BỘ ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN HÓA HỌC
vectorstock.com/2952185
Ths Nguyễn Thanh Tú Tuyển tập
Tuyển tập đề thi HSG cấp huyện môn hóa học 8 gồm 47 đề có lời giải chi tiết PDF VERSION | 2018 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM
Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group
Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/HoaHocQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
“Tập 7 đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (có đáp án chi tiết)”
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ SỐ: 01
H N Y
Ó
A
10 00
B
Câu 3 (2.0 điểm): Có 2 chất khí có công thức là HxA và BHy. Phân tử khối của HxA gấp 2,125 lần phân tử khối của BHy. Thành phần % về khối lượng của hiđro trong HxA là 5,88% và thành phần % về khối lượng của hiđro trong BHy là 25%. a. Xác định nguyên tố A, B và công thức của 2 khí trên? b. Nếu cho các nguyên tố A và B tác dụng với khí oxi sẽ tạo ra hợp chất gì, viết phương trình phản ứng xảy ra?
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Câu 4: (2.0 điểm): a. Cho 15,68 lít hỗn hợp gồm hai khí CO và CO2 ở đktc có khối lượng là 27,6 gam. Tính thành phần trăm theo khối lượng mỗi khí trong hỗn hợp. b. Một muối ngậm nước có công thức là CaSO4.nH2O. Biết 19,11 gam mẫu chất có chứa 4 gam nước. Hãy xác định công thức phân tử của muối ngậm nước trên.
D
IỄ N
Đ
ÀN
Câu 5 (2.0 điểm): Hỗn hợp khí X gồm: NO, NxO, CH4. Trong đó thành phần theo thể tích NO chiếm 30%, NxO chiếm 30% còn lại là CH4. Trong hỗn hợp CH4 chiếm 22,377% về khối lượng. a. Xác định công thức hoá học của NxO. b. Tính tỷ khối của X so với không khí.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
Câu 2 (2.0 điểm): Có 4 chất lỏng không màu đựng riêng biệt trong 4 lọ hoá chất mất nhãn sau: dung dịch H2SO4; dung dịch Ca(OH)2; dung dịch NaCl; Nước cất. Nêu phương pháp nhận biết 4 chất lỏng trên.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q TP
G
Đ ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 1 (2.0 điểm): Hoàn thành các phương trình hoá học sau: a) Fe2O3 + H2 → Fe + ...... b) Al + HCl → AlCl 3 + ..... c) Na2 O + H2 O → d) HCl + Fe3 O4 → FeCl 3 + FeCl 2 + H2O e) FexO y + O2 → Fe2 O3 f) Ca + HNO3 → Ca(NO3 )2 + N2 + H2O g) Fe2O3 + CO → FexO y + CO2 h) Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3) 3 + NO2 + H2 O
Ơ
N
ĐỀ BÀI
Câu 6 (2.0 điểm): Hòa tan 14,2 gam hỗn hợp A gồm MgCO3 và muối cacbonat của kim loại R bằng lượng vừa đủ dung dịch HCl 7,3% thu được dung dịch D và 3,36 lít khí CO2 ở đktc. Thêm 32,4 gam nước vào dung dịch D được dung dịch E. Nồng độ của MgCl2 trong dung dịch E là 5%. Xác định kim loại R và thành phần % theo khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp A. 1
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
N
H
Ơ
Câu 7 (2.0 điểm): Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất X, cần dùng hết 10,08 lít O2(ĐKTC). Sau khi kết thúc phản phản ứng, chỉ thu được 13,2 gam khí CO2 và 7,2 gam nước. Tìm công thức hoá học của X (Biết công thức dạng đơn giản chính là công thức hoá học của X) Câu 8 (2,0 điểm): Hãy tính toán và nêu cách pha chế 500 ml dd NaCl 0,9% (d = 1,009g/cm3) (nước muối sinh lí) từ muối ăn nguyên chất và nước cất.
N
“Tập 7 đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (có đáp án chi tiết)”
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
---------------------- Hết ----------------------
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
Câu 10 (2,0 điểm): Trong một bình kín chứa 3 mol khí SO2 và 2 mol khí O2 và một ít bột V2O5 làm xúc tác. Nung nóng bình trong một thời gian thì thu được hỗn hợp khí A. a. Nếu hiệu suất phản ứng đạt 75% thì có bao nhiêu lít khí SO3 tạo thành (đktc). b. Nếu tổng số mol các khí trong hỗn hợp A là 4,25 mol thì có bao nhiêu % số mol SO2 bị oxi hoá thành SO3.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
Câu 9 (2,0 điểm): Độ tan của CuSO4 ở nhiệt độ t1 là 20g, ở nhiệt độ t2 là 34,2g. Người ta lấy 134,2g dd CuSO4 bão hòa ở nhiệt độ t2 hạ xuống nhiệt độ t1. Tính số gam tinh thể CuSO4.5H2O tách ra khổi dung dịch khi hạ nhiệt độ từ t2 xuống t1.
2 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
“Tập 7 đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (có đáp án chi tiết)”
ĐỀ SỐ: 01
N
H
Ơ
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề) . Câu 1. (2điểm ) Cân bằng các phương trình hoá học sau: Mỗi t PTHH a. Fe2O3 + 3H2 → 2Fe + 3H2 O viết b. 2Al +6 HCl → 2AlCl 3 + 3H2 ↑ đúng đủ c. Na2 O + H2 O → 2NaOH điều kiện d. 8HCl + Fe3O4 → 2FeCl 3 + FeCl 2 +4 H2 O t cho e. 4FexOy + (3x – 2y) O2 → 2xFe2 O3 0,25đ f. 5Ca + 12HNO3 → 5Ca(NO3) 2 + N2 + 6H2 O Thiếu t g. xFe2O3 + (3x – 2y) CO → 2FexO y + (3x – 2y) CO2 điều kiện h. Fe3O4 + 10HNO3 → 3Fe(NO3) 3 + NO2 + 5H2 O trừ 1/2 số điểm
N
HƯỚNG DẪN CHẤM
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
o
0,25 đ 0,25 đ
+ Nếu quỳ tím chuyển thành màu đỏ đó là dd H2SO4
0,25 đ
+ Nếu quỳ tím chuyển thành màu xanh đó là dd Ca(OH)2
0,25 đ
+ Nếu quỳ tím không chuyển màu là dd NaCl và Nước cất
0,25 đ
-H
Ó
A
B
- Nhúng quỳ tím vào từng mẫu chất thử
10 00
TR ẦN
Câu 2. (2điểm ) - Lấy các mẫu chất thử ra từng ống nghiệm rồi đánh số thứ tự.
Ý
0,25 đ
-L
- Cô cạn 2 mẫu chất thử còn lại
0,25 đ
+ Bay hơi hết là Nước cất
0,25 đ
ÀN
TO
ÁN
+ Nếu thu được cặn trắng đó là dd NaCl
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Đ ẠO
o
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
o
Câu 3. (2điểm ) x .100 = 5,88 A+ x ⇔ 5,88A+ 5,88x = 100 x ⇒ A = 16x
D
IỄ N
Đ
a. Trong HxA: % H =
Bảng biện luận để xét A theo x, với x từ 1 đến 4… x 1 3 4 2 A 16 48 64 32 Nghiệm hợp lí : x= 2 và A = 32 ; A là lưu huỳnh (S) ⇒ Công thức H2S
0,25 0,25
3 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
“Tập 7 đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (có đáp án chi tiết)”
0,25
y .100 = 25 B+ y ⇔ B+ y = 4y ⇒ B = 3y
- Trong BHy : % H =
0,25
Ơ H N
34 = 2,125 phù hợp với giả thiết. 16
0,25
Y 0,5
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Câu 4. (2điểm ) a. Số mol hỗn hợp: nCO, CO2 = 15,68 /22,4 = 0,7 mol Gọi số mol CO và CO2 là x và y (x, y > 0) Ta có PTĐS: x + y = 0,7 => x = 0,7 – y (1) 28x + 44y = 27,6 (2) Thay x = 0,7 – y vào (2) giải ra ta được: x = 0,2; y = 0,5
0,25
mCO = 0,2.28 = 5,6 gam; mCO2 = 0,5.44 = 22 gam %mCO2 = 79,7% ; % mCO = 20,3 % b.
0,25đ 0,25đ 0,25đ
10 00
B
0,25đ 0,5đ
Ý
-H
Ó
A
0,25đ 0,25đ
ÁN
-L
Câu 5. (2điểm ) a. Giả sử có 1mol hỗn hợp khí X. Vì ở cùng điều kiện về nhiệt độ thì tỷ lệ số mol bằng tỷ lệ thể tích ⇒ n No = 0,3mol ; n N O = 0,3mol ; nCH = 0,4mol x
TO
mCH 4 = 0,4 × 16 = 6,4( g )
4
0,5
D
IỄ N
Đ
ÀN
m X = 0,3 × 30 + 0,4 × 16 + 0,3(14 x + 16 ) = 4,2 x + 20,2( g ) 6,4 × 100 = 22,377 ⇒ x = 2 4,2 x + 20,2 ⇒ CTHH : N 2 O
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
b. Tác dụng với khí oxi tạo ra 2 oxit là lưu huỳnh đioxit và cacbon đioxit. Viết đúng 2 PTHH và ghi điều kiện S + O2 → SO2 và C + O2 → CO2
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
M CH 4
=
U
M H2S
Do d H 2 S / CH 4 =
N
Bảng biện luận: y 1 2 3 4 B 3 6 9 12 Nghiệm hợp lí : y = 4 và B = 12 ; B là Cacbon (C) ⇒ Công thức: CH4
0,5
%CH 4 =
0,5
b. m X = 4,2 × 2 + 20,2 = 28,6( g ) ⇒ M X = 28,6( g / mol ) ⇒ d X / KK =
28,6 = 0,986 29
0,5
Câu 6. (2điểm ) 4 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
“Tập 7 đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (có đáp án chi tiết)”
Ơ H
Ta có: nCO =
2
N
Y U .Q
0.25
N
http://daykemquynhon.ucoz.com
H Ư
⇒ n C O 2 ( 2 ) = 0, 0 5 m o l ; m M g C O 3 = 8, 4 g a m 0.25 0.25 0.25
10 00
B
TR ẦN
Vậy: mR2 ( CO3 ) x = 14, 2 − 8, 4 = 5,8 gam Ta có: 0,1( 2MR + 60x) = 5,8 Với x = 2; MR = 56. Vậy R là Fe. %MgCO3 = 59,15%; %FeCO3 = 40,85% Câu 7. (2điểm ) - Ta có sơ đồ của phản ứng là: t X + O2 → CO2 + H2O - Trong X có chắc chắn 2 nguyên tố: C và H
0,25đ
-H
Ó
A
0
10,08 = 0,45 mol => nO = 0,9 mol 22,4 13,2 nCO 2 = = 0,3 mol, => nC = 0,3 mol, nO = 0,6 mol 44 7,2 n H 2 O= = 0,4 mol, => nH = 0,8 mol, nO = 0,4 mol 18
TO
ÁN
-L
Ý
nO 2 =
- Tổng số mol nguyên tử O có trong sản phẩm là: 0,6 + 0,4 =1mol > 0,9 mol Vậy trong X có nguyên tố O và có: 1 – 0,9 = 0,1 mol O - Coi CTHH của X là CxHyOz; thì ta có: x : y : z = 0,3 : 0,8 : 0,1 = 3 : 8 : 1. Vậy A là: C3H8O
ÀN Đ IỄ N D
0.25
G
n M g C O 3 = n C O 2 = n M g C l2 = 0,1 m o l
0.25
0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
2
Đ ẠO
mdung dịch E = 150 + 14,2 - 6,6 + 32,4 = 190 (gam) 190.5 9,5 mMgCl = = 9,5 g ⇒ nMgCl = = 0,1mol 100 95 Từ (1):
0.25
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
2
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
3,36 = 0,15mol ⇒ mCO2 = 0,15.44 = 6, 6( gam) 22, 4 Từ (1) và (2): nHCl = 2nCO2 = 2.0,15 = 0,3mol 0,3.36, 5.100 = 150( gam) mdung dịch HCl = 7, 3
N
Đặt công thức của muối cacbonat của kim loại R là R2(CO3)x (x là hóa trị của R). PTHH: 0.25 MgCO3 + 2HCl → MgCl2 + CO2 ↑ + H2O (1) R2(CO3)x + 2xHCl → 2RClx + xCO2 ↑ + xH2O (2)
0,5đ
Câu 8. (2điểm ) * Tính toán: Khối lượng NaCl cần dùng: 500.1,009.0,9% = 4,54 gam 1 * Cách pha chế: - Cân lấy 4,54 gam NaCl rồi cho vào cốc thủy tinh có dung tích lớn 1 hơn 500ml . 5
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
“Tập 7 đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (có đáp án chi tiết)”
N
4
2
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
G
Vậy khối lượng tinh thể CuSO4.5H2O bị tách ra khỏi dd khi làm lạnh từ t2 xuống t1 là: mCuSO .5 H O = 0,1.250 = 25( gam)
0,5 0,25 0,25
TR ẦN
Câu 10. (2điểm ) t , xt Câu a : → 2 SO3 PTHH : 2 SO2 + O2 0,25 So sánh theo PTHH ta có nO2 dư => n SO3 theo lí thuyết = n SO2 = 3 mol 0,5 n SO3 thực tế thu được với hiệu suất 75% = 2,25 mol V SO3 thu được = 50,4 lít 1,25 Câu b: Theo phương trình nếu phản ứng xảy ra hoàn toàn thì số mol của hỗn hợp khí A chỉ là 3,5 mol ( trong đó có 3 mol SO3 sinh ra và 0,5 mol khí O2 dư ) nhưng theo đề số mol hỗn hợp khí A là 4,25 mol chứng tỏ có SO2 dư Gọi x là số mol SO2 đã phản ứng => nSO3 sinh ra = x mol n SO2 dư trong A = 3 –x n O2 đã phản ứng = ½ n SO2 = 0,5x n O2 dư = 2- 0,5x Theo đề số mol hỗn hợp A = 4,25 mol gồm: SO2 dư, O2 dư và SO3 sinh ra Ta có phương trình : ( 3 - x) + (2- 0,5x ) + x = 4,25 Giải phương trình => x = 1,5 Tỉ lệ % số mol SO2 đã bị Oxi hoá thành SO3 = 50% Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
0
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
34,2 − 160 x = 0,2 => x = 0,1( mol ) 199 − 90 x
Ơ
H
N
Y U
Đ ẠO
mCuSO4 (cßn l¹i) = 34,2 − 160 x ( gam); m H 2O (cßn l¹i) = 100 − 90 x ( gam)
0,5
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Khối lượng CuSO4 và H2O còn lại trong dung dịch là: Ta có:
0,25
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
mCuSO4 (t¸ch ra) = 160 x ( gam); m H 2O (t¸ch ra) = 90 x ( gam )
0,25
.Q
Câu 9. (2điểm ) * Ở nhiệt độ t1: Cứ 100 gam H2O hòa tan được 34,2 gam CuSO4 tạo thành 134,2 g dd CuSO4 Vậy trong 134,2 g dd CuSO4 có 100 g H2O và 34,2 g CuSO4 * Ở nhiệt độ t2: Đạt x là số mol CuSO4.5H2O bị tách ra khi làm lạnh từ t2 xuống t1
N
- Đổ từ từ nước cất vào cốc chứa muối ở trên và đồng thời khuấy đều đến khi thể tích dung dịch đạt mức 500ml thì
---------------------- Hết ----------------------
6 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
“Tập 7 đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (có đáp án chi tiết)”
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
D
IỄ N
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
o
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
H
Ơ
ĐỀ BÀI Câu 1. (3,0 điểm): Hoàn thành các phương trình hoá học sau: 1. Fe + O2 Fe2O3 2. Fe3O4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O 3. FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2 4. Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + N2 + H2O 5. FexOy + CO FeO + CO2 t 6. Fe2O3 + CO → FexOy + CO2 Câu 2. (4,0 điểm): a) Hãy nhận ra các khí sau đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn là: CO2, O2, N2, CO, CH4. b) Một hỗn hợp các kim loại gồm có Ag, Cu và Fe. Bằng phương pháp hóa học, làm thế nào để thu được Ag tinh khiết? Câu 3. (4,0 điểm): Hợp chất A có công thức dạng MXy trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. M là kim loại, X là phi kim có 3 lớp e trong nguyên tử. Hạt nhân M có n – p = 4 Hạt nhân X có n’= p’ (n, p, n’, p’ lần lượt là số nơtron và proton của nguyên tử M và X). Tổng số proton trong MXy là 58. Xác định công thức MXy. Câu 4. (3,0 điểm): Cho 22,1g hỗn hợp gồm 3 kim loại: Mg, Fe, Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thì thu được 12,32 lít khí H2 (đktc) và dung dịch B. a) Tính khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp đầu. Biết thể tích H2 do Mg tạo ra gấp đôi thể tích H2 do Fe tạo ra. b) Đem cô cạn dung dịch B thì thu được bao nhiêu gam muối khan? Câu 5. (2,0 điểm): Cho các chất sau: Na, KClO3, Zn, dung dịch HCl và các dụng cụ cần thiết khác có đủ. Viết các phương trình hóa học điều chế dung dịch natri hiđroxit, dung dịch Natri clorua. Câu 6. (2,0 điểm): Hỗn hợp khí X gồm SO2 và O2 có tỉ khối so với CH4 bằng 3. Cần thêm bao nhiêu lít O2 vào 20 lít hỗn hợp khí X để được hỗn hợp có tỉ khối so với CH4 giảm đi 1/6, tức bằng 2,5. Các hỗn hợp khí ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Câu 7. (2,0 điểm): Hỗn hợp X gồm N2 và có H2 có tỉ khối hơi so với H2 bằng 3,6. Sau khi tiến hành phản ứng tổng hợp được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với H2 bằng 4. Tính hiệu suất phản ứng xảy ra trong quá trình tổng hợp hỗn hợp X thành hỗn hợp Y? ---------------------- Hết ----------------------
N
ĐỀ SỐ: 02
7 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
“Tập 7 đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (có đáp án chi tiết)”
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ SỐ: 02
Ơ
H
N Y
N
G
a) Dẫn các khí ra đầu ống dẫn khí, sau đó cho que đóm đang cháy vào đầu các ống dẫn khí trên. - Khí nào làm cho que đóm cháy mãnh liệt hơn là khí O2. Câu 2. (4,0 điểm) - Khí nào cháy với ngọn lửa màu xanh nhạt và làm mờ tấm kính là khí CH4. t PTHH: → CO2 + 2H2O CH4 + 2O2 - Khí nào cháy ngọn lửa xanh nhạt và không làm mờ tấm kính là khí CO. t → 2CO2 PTHH: 2CO + O2 - Những khí nào làm cho que đóm tắt là khí CO2 và N2 . Sục lần lượt 2 khí này vào dung dịch nước vôi trong: + Khí làm vẩn đục nước vôi trong là khí CO2. PTHH: CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O. + Khí còn lại không hiện tượng gì là khí N2. b) - Đốt cháy hỗn hợp các kim loại trên trong khí oxi dư, thì Ag không phản ứng nên hỗn hợp chất rắn ta thu được là: Fe3O4, CuO, Ag. t PTHH: 2Cu + O2 → 2CuO t 3Fe + 2O2 → Fe3O4 - Cho hỗn hợp các chất rắn vừa thu được ở trên tác dụng với dung dịch axit HCl dư, thì Ag không phản ứng ta lọc và sấy khô thu được Ag tinh khiết. PTHH: CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
H Ư
TR ẦN
2,0đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ
10 00
B
0
0,25đ
0
0
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
0
0,25đ 0,25đ 0,25đ 2,0đ 0,5đ
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
o
Mỗi PTHH đúng cho 0,5 đ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
4Fe + 3O2 2 Fe2O3 2Fe3O4 + 10H2SO4 3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O t 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2 → 5Mg + 12HNO3 5Mg(NO3)2 + N2 + 6H2O t FexOy + CO xFeO + CO2 → t xFe2O3 + (3x – 2y) CO → 2FexO y + (3x – 2y) CO2
.Q
1. 2. 3. 4. 5. 6.
TP
Câu 1. (3,0 điểm)
http://daykemquynhon.ucoz.com
D
Biểu điểm
Nội dung
Đ ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu
N
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề) .
0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ
8 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
“Tập 7 đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (có đáp án chi tiết)”
0,5đ
Mặt khác: n – p = 4; n’= p’ (2) Câu 3. D tổng số proton trong MXy là 58 nên: (4,0 điểm) P+y.P’ = 58(3) Thay (2);(3) vào (1) ta tìm được p = 26; n = 30 => n + P = 56 nên M là Fe Vậy 26 + y.P’ = 58 nên y.P’ = 32 Vì X là phi kim có 3 lớp 3 trong nguyên tử nên: 10 < p’ < 18 Vậy y = 2 là thoả mãn. => P’ = 16; n’ = 16 => n’ + p’ = 32 => X là S Công thức của hợp chất là FeS2 a) Ta có phương trình hoá học: MgSO4 + H2 (1) Mg + H2SO4 → Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2 (2) Câu 4 Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 (3) (3,0 điểm) - Gọi x, y, z lần lượt là số mol của Mg, Zn, Fe có trong A => Ta có phương trình khối lượng: 24x + 65y + 56z = 22,1 (*) - Theo giả thiết, tổng số mol H2 thu được là: V 12,32 nH2 = = = 0,55 (mol) 22,4 22,4 => Ta có phương trình: x + y + z = 0,55 (**) Mặt khác, vì V H 2 (Mg) = 2V H 2 ( Fe ) => Ta có phương trình: x = 2z (***) - Kết hợp (*), (**), (***) ta có hệ phương trình:
0,5đ 0,5đ
H
N Y
0,25đ
10 00
A
Ó
0,25đ 0,25đ
-L
Ý
-H
0,25đ
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
24x + 65y + 56z = 22,1 x = 0,3 x + y + z = 0,55 y = 0,1 x = 2z z = 0,15 - Khối lượng mỗi kim loại trong A là: m Mg = 24x = 24. 0,3 = 7,2 (g) m Zn = 65y = 65. 0,1 = 6,5 (g) m Fe = 56z = 56. 0,15 = 8,4 (g)
b) Khối lượng mỗi muối thu được sau phản ứng là: Theo PTHH (1): n MgSO 4 = n Mg = x = 0,3 mol => m MgSO 4 = 0,3.120 = 36 (g)
0,25đ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
U 0,25đ 0,25đ 0,25đ
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
G
N
0,5đ 0,25đ 0,25đ 2,25 đ
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
D
1đ 0,25đ 0,25đ
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Ơ
p+n .100% (1) p + n + y ( p '+ n ' )
46,67% =
N
Vì M chiếm 46,67% về khối lượng nên ta có:
0,25đ 0,75 đ
0,25đ
9 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
0,25đ
=> m ZnSO 4 = 0,1. 161 = 16,1 (g) - Theo PTHH (3): n FeSO 4 = n Fe = z = 0,15 (mol)
0,25đ
Ơ
- Theo PTHH(2): n ZnSO 4 = n Zn = y = 0,1 (mol)
N 0,5đ
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
10 00
B
TR ẦN
Gọi x là % thể tích của SO2 trong hỗn hợp khí X. Xét 1 mol hỗn hợp X, ta có khối lượng mol trung bình của hh X là: Câu 6. M X = 64.x + 32(1 − x) = 16×3 = 48 (2,0 điểm) ⇒ x = 0,5 Vậy mỗi khí chiếm 50%. Do đó trong 20 lít, mỗi khí chiếm 10 lít. Gọi V là số lít O2 cần thêm vào, ta có:
A
64 ×10 + 32(10 + V) . 20 + V
0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ
-H
Ó
Giải ra có V = 20 lít. Xét 1 mol hỗn hợp X, ta có: mx = M X = 2 . 3,6 = 7,2 gam. Đặt nN2 = a mol , ta có: Câu 7. 28a + 2(1 − a) = 7,2 (2,0 điểm) ⇒ a = 0,2 ⇒ n N = 0,2 mol và n H = 0,8 mol
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
0,25đ
2
PƯHH: Ban đầu: Phản ứng: Sau phản ứng:
0,25đ
2
N2
+
o
xt, t → 2NH3 3H2 ← p
0,2 0,8 x 3x (0,2 − x) (0,8 − 3x)
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Y U .Q TP
0,5đ 0,5đ
N
G
0
0,5đ
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
0
Đ ẠO
* Điều chế dd NaCl: Cho Na tác dụng với axit HCl. 2 Na + 2HCl → 2 NaCl + H2 Câu 5. * Điều chế dd NaOH: (2,0 điểm) Trước tiên điều chế O2 và H2O. t 2KClO3 → 2 KCl + 3O2 t 2H2+ O2 → 2H2O Cho Na tác dụng với nước ta được dd NaOH. 2Na +2 H2O → 2NaOH + H2
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
D
H
=> m FeSO 4 = 0,15. 152 = 22,8(g)
M ′ = 2,5 ×16 = 40 =
N
“Tập 7 đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (có đáp án chi tiết)”
0,25đ
2x 2x
Suy ra: nY = (1 − 2x) mol Theo định luật bảo toàn khối lượng ta có mX = mY Khối lượng trung bình của hỗn hợp Y là: MY = 4 . 2 = 8
0,25đ 0,25đ
10 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
“Tập 7 đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (có đáp án chi tiết)” mY MY 7,2 (1 − 2x ) = 8 nY =
x = 0,05.
Hiệu suất phản ứng tính theo N2 là
0,5đ
0,05 ×100 = 25% . 0,2
Ơ
→
H
⇒
0,25đ
N
Ta có:
N
Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
---------------------- Hết ----------------------
11 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
“Tập 7 đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (có đáp án chi tiết)”
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
N
ĐỀ SỐ: 03
Ơ
ĐỀ BÀI
Fe3O4
Fe
5
H2
7
6
H2O
N
G
Câu 3 (2.0 điểm): Có 5 lọ mất nhãn đựng 5 chất bột màu trắng sau: CaCO3 ; CaO ; P2O5 ; NaCl ; Na2O. Chỉ dùng quỳ tím và một hóa chất cần thiết khác để nhận biết các chất trên. Viết phương trình phản ứng xảy ra (nếu có). Câu 4: (3.0 điểm): Một hỗn hợp gồm Zn và Fe có khối lượng là 37,2 g. Hòa tan hỗn hợp này trong 2 lit dung dịch H2SO4 0,5M a) Chứng minh rằng hỗn hợp này tan hết trong axit. b) Hãy tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp biết rằng lượng H2 sinh ra trong phản ứng tác dụng vừa đủ với 48 g CuO. Câu 5 (3.0 điểm): Khử 3,48 gam một oxit kim loại M cần dùng 1,344 lít khí hiđro (ở đktc). Toàn bộ lượng kim loại thu được tác dụng với dung dịch HCl dư cho 1,008 lít khí hiđro ở đktc. Tìm kim loại M và oxit của nó. Câu 6 (2.0 điểm): Đặt cốc A đựng dung dịch HCl và cốc B đựng dung dịch H2SO4 loãng vào 2 đĩa cân sao cho cân ở vị trí cân bằng. Sau đó làm thí nghiệm như sau: - Cho 11,2 g Fe vào cốc A đựng dung dịch HCl. - Cho m gam Al vào cốc B đựng dung dịch H2SO4. Khi cả Fe và Al đều tan hết thấy cân ở vị trí thăng bằng. Tính m? Câu 7 (3.5 điểm): 1) Cho 5,4 gam nhôm tác dụng với 400 gam dung dịch H2SO4 9,8%. a) Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc. b) Tính nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch sau phản ứng. 2) Trong một bình kín chứa SO2 và O2 theo tỉ lệ số mol 1:1 và một ít bột xúc tác V2O5. Nung nóng bình một thời gian theo sơ đồ phản ứng sau: t SO2 + O2 → SO3 thu được hỗn hợp khí, trong đó khí sản phẩm chiếm 35,3% thể tích . Tính hiệu suất phản ứng tạo thành SO3 . Câu 8 (2,5 điểm): Cho 4,48 lít khí CO (đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8 gam FexOy xảy ra phản ứng hoàn toàn theo sơ đồ sau: FexOy + CO → Fe + CO2 Sau khi phản ứng sau người ta thu được hỗn hợp khí X có tỷ khối so với H2 bằng 20. a) Cân bằng phương trình hóa học trên và xác định công thức của oxit sắt. b) Tính % theo thể tích của khí CO2 trong hỗn hợp khí X.
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
8
KOH H2SO4
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
O2
4
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
KClO3 2
3
TP
KMnO4 1
Đ ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
H
Câu 1 (2.0 điểm): Cho các axit sau đây: H3PO4, H2SO4, H2SO3, HNO3 a) Viết công thức hóa học của oxit tương ứng với các axit trên và gọi tên oxit. b) Lập công thức của tất cả các muối tạo bởi gốc axit của các axit trên với kim loại Na và gọi tên muối. Câu 2 (2.0 điểm): Hoàn thành sơ đồ chuyển hoá sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có) và cho biết các phản ứng trên thuộc loại nào?
D
IỄ N
Đ
ÀN
0
---------------------- Hết ---------------------12
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
“Tập 7 đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (có đáp án chi tiết)”
ĐỀ SỐ: 03
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề) .
Ơ
Biểu điểm 1,0đ
0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
0,25đ
0,25đ
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
2,0đ
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
1,0đ
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
a/ Công thức oxit axit tương ứng Tên gọi oxit Axit oxit axit H3PO4 P2O5 Điphotpho pentaoxit H2SO4 SO3 Lưu huỳnh trioxit H2SO3 SO2 Lưu huỳnh đioxit HNO3 N2O5 Đinitơ pentaoxit Câu 1. b/ Công thức, tên gọi các muối của nguyên tố Na với các gốc axit (2,0 điểm) tương ứng với các axit trên. Công thức Tên gọi Na3PO4 Natri photphat Na2HPO4 Natri hiđrophotphat NaH2PO4 Natri đihiđrophotphat Na2SO4 Natri sunfat NaHSO4 Natri hiđro sunfat Na2SO3 Natri sunfit NaHSO3 Natri hiđro sunfit NaNO3 Natri nitrat Mỗi PTHH đúng được 0,25 điểm. Câu 2. (2,0 điểm) - Trích mẫu thử và đánh số thứ tự - Cho nước vào các mẫu thử: + Nếu mẫu thử nào không tan, mẫu đó là CaCO3 + Nếu mẫu thử nào tan tạo dung dịch đục là CaO Câu 3. → Ca(OH)2 (2,0 điểm) CaO + H2O + 3 mẫu tan tạo thành dung dịch trong suốt. - Cho quì tím vào ba dung dịch còn lại: + Nếu mẫu nào làm quì tím chuyển sang đỏ, đó là dd H3PO4 là sản phẩm của P2O5 vì: P2O5 + 3H2O → 2H3PO4 + Nếu mẫu nào làm quì tím chuyển sang xanh, đó là dd NaOH là sản phẩm của Na2O vì: Na2O + 3H2O → 2NaOH + Còn lại không có hiện tượng gì là: NaCl a) (1,0 đ): Để hỗn hợp tan hết trong axit thì số mol lớn nhất cũng tan hết và số mol hỗn hợp lớn nhất khi giả sử toàn bộ hỗn hợp là Fe (Vì Fe có nguyên tử khối bé hơn Zn) Câu 4. 37,2 n Fe = = 0,66mol (3,0 điểm) 56
H
Nội dung
N
Câu
N
HƯỚNG DẪN CHẤM
0,25đ 0,25đ
13 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
“Tập 7 đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (có đáp án chi tiết)”
0,25đ
PTHH: Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 (1) Theo PTHH (1): n H2SO4 = n Fe = 0,66 (mol) Vậy nFe < n H2SO4
H N 0,25đ 0,25đ 0,5đ
Ó
-H
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
0,25đ
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
0,25đ
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
G
0,5đ
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
2
http://daykemquynhon.ucoz.com
D
0,25đ
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
Mặt khác trong hỗn hợp còn có Zn nên số mol hỗn hợp chắc chắn còn nhỏ hơn 0,66 mol. Chứng tỏ với 1 mol H2SO4 thì axit sẽ dư ⇒ hỗn hợp 2 kim loại tan hết b) (2,0 đ): Gọi x, y lần lượt là số mol của Zn và Fe có trong hỗn hợp: ⇒ Ta có 65x + 56y = 37,2 (*) Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 (1) y mol y mol Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2 (2) x mol x mol Theo PTPƯ (1) và (2): nH = nhh = x + y H2 + CuO → Cu + H2O (3) 48 Theo (3): n H 2 = n CuO = = 0,6 mol 80 ⇒ Vậy x + y = 0,6 (**) 65x + 56y = 37,2 Từ (*),(**) có hệ phương trình x + y = 0,6 Giải hệ phương trình trên ta có x = 0,4 : y = 0,2 ⇒ mZn = 0,4 . 65 = 26g ⇒ mFe = 0,2 . 56 = 11,2g Số mol của H2 là: nH2 = 1,344 : 22,4 = 0,06 mol => mH2 = 0,06 x 2 =0,12 gam. Gọi CTTQ của oxit kim loại cần tìm là MxOy PTPƯ : MxOy + yH2 -> xM + y H2O (1) Theo PTPƯ ta có: nH2 =nH2O =0,06 mol Áp dụng ĐLBTKL ta có : moxit + mH2 =mkl + mH2O Câu 5. (3,0 điểm) => mkl =3,48 + 0,12 - 18 x 0,06 = 2,52 gam Gọi hoá trị của kim loại M là n (n nguyên dương) PTPƯ : 2M + 2nHCl -> 2MCln + nH2 gam 2M : 2n 2,52 : 2,52n/M ta có : 2,52n/M = (1,008:22,4) x 2 = 0,09 => M = 28n Ta có bảng sau: n 1 2 3 M 28 56 84 kim loại loại Nhận loại Vậy kim loại cần tìm là Fe 14
Ơ
0,5đ
N
Mà theo đề bài: n H2SO4 = 2.05 = 1mol
0,25đ 0,25đ 0,25đ
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
“Tập 7 đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (có đáp án chi tiết)”
11,2 m = 0,2(mol ) ; n Al = (mol ) 56 27
G
TR ẦN
=> m = 12,15 (g) 1. (2,5 đ)
.m = 10,8; 9
H Ư
- Để cân thăng bằng thì: m −
3.m .m ⋅2 = m− 27.2 9
N
- Khối lượng cốc B tăng thêm là: m −
5, 4 = 0,2 mol 27 400.9,8% = = 0,4 mol 98
nH 2 SO4
10 00
B
a) nAl =
2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 2 mol 3 mol 0,2 mol 0,4 mol
-H
Ó
A
Câu 7. (3,5 điểm)
H
N Y
0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ
0, 2 0, 4 < 2 3
Ý
Lập tỉ lệ ta có :
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Vậy Al phản ứng hết H2SO4 dư sau phản ứng Theo PTHH nH = 2
3 . nAl =0,3 mol 2
→ VH = 0,3.22,4 = 6,72 lit b. Khối lượng dung dịch sau phản ứng là: 5,4 + 400 – 0,3.2 =404,8 gam Theo PTPU
0,25đ
2
n Al2 ( SO4 )3 =
1 nAl = 0,1 mol 2
mAl2 ( SO4 )3 = 0,1 . 342 = 34,2 g nH 2 SO4 phản ứng
Vậy mH SO 2
4
dư
=
3 . nAl = 0,3 mol 2
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
3.m 27.2
m 27
0,25đ
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
- Khi thêm Al vào cốc đựng ddH2SO4(cốc B) có phản ứng: 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
http://daykemquynhon.ucoz.com
D
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
m Fe − m H 2 = 11,2 − 0,2.2 = 10,8( g )
0,25đ
U
- Khi thêm Fe vào cốc đựng dd HCl (cốc A) có phản ứng: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 Câu 6. 0,2 0,2 (2,0 điểm) - Theo ĐLBTKL khối lượng cốc A tăng thêm là:
Ơ
0,25đ
.Q
Ta có: n Fe =
0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ
N
Ta có nO (trong oxit) = nO (trong H2O) =0,06 mol n Fe (trong oxit ) = 2,52 : 56 =0,045 mol => x : y = 0,045 : 0,06 = 3 : 4 => Oxit cần tìm là Fe3O4
0,25đ 0,25đ 0,5đ
= (0,4 - 0,3) . 98 = 9,8 g 0,5đ 15
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
“Tập 7 đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (có đáp án chi tiết)”
34, 2 .100% =8,45% 404,8 9,8 C% H2SO4 dư = .100% =2,42% 404,8
C%Al2(SO4)3 =
Ơ
2. (1,0 đ) VO PHHH SO2 + 1/2 O2 → SO3 t 0,25đ Ban đầu 1 mol 1 mol Phản ứng x mol 1/2x mol x mol Sau phản ứng 1- x mol 1- 1/2 x mol x mol Theo bài ra ta có sản phẩm khí chiếm 35,5% thể tích nên có biểu thức về % SO3 như sau:
N
0,25đ
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
a) (2,0 đ) Xác định công thức của FexOy t FexOy + yCO → xFe + yCO2 Vì sau phản ứng thu được hỗn hợp khí nên FexOy hết, hỗn hợp khí X gồm CO dư và CO2 Câu 8. Mhh khí = 40 g/mol (2,5 điểm) Tính được nCO = nCOpu nCO pư + nCO dư = nCO ban đầu = 4,48/22,4 = 0,2 mol Gọi nCO dư = x mol; nCO = nCOpu = 0,2 − x ( mol )
10 00
2
B
TR ẦN
0
0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ
2
-H
Ó
A
28 x + 44(0,2 − x) = 40 . Giải ta được x = 0,05 hay nCO dư = 0,05(mol) 0,2 nCO2 = nCOpu = 0,2 − 0,05 = 0,15(mol )
-L
Ý
FexOy + yCO (mol) 1 y
t0
→
xFe + x
yCO2 y
1 y
ÁN
Theo (1) n FexOy = ⋅ nCOpu = 0,15 / y (mol )
0,25đ 0,25đ
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
=> 56x + 16y = 8 : (0,15:y) = 53,33y Giải x = 2, y = 3 là nghiệm hợp lý vậy công thức oxi sắt là Fe2O3 b) (0,5 đ) Tính % CO2 trong hỗn hợp Tổng số mol hỗn hợp khí sau phản ứng = 0,05 + 0,15 = 0,2 (mol) %CO2 = (0,15 : 0,2).100% = 75% Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. ---------------------- Hết ----------------------
0,25đ 0,25đ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Đ ẠO
G
0,5đ
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
x.100 x.100 = = 35, 3 (1 − x) + (1 − 1/ 2 x) + x 2 − x 2 0, 6.100% H= Giải ra ta có : x = 0,6; = 60% 1
% SO3 =
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
H
2 0
0,25đ 0,25đ
16 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
“Tập 7 đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (có đáp án chi tiết)”
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
D
IỄ N
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
H
Ơ
ĐỀ BÀI Câu 1. (4 điểm) Cân b ằng các ph ương trình hoá h ọc sau: a) Fe 2O3 + H2 → Fe + ...... b) Al + HCl → AlCl 3 + ..... c) Na2 O + H2 O → NaOH d) HCl + Fe3 O4 → FeCl 3 + FeCl 2 + H2O e) Fe xO y + O2 → Fe2 O3 f) Mg + HNO3 → Mg(NO3) 2 + N2 + H2 O g) Fe 2O3 + CO → Fe XOY + CO2 h) FeO + HNO3 → Fe(NO3) 3 + NO2 + H2 O Câu 2.(3 điểm) Cho các ch ất sau đây ch ất nào là oxit, Axit, baz ơ, mu ối và đọ c tên các ch ất sau: Fe3 O4; HNO3; N2O 5 ; HNO2; H2SO3 ; Ba(OH) 2; Ca(HSO3) 2; Fe(HSO4) 3; Mn 2O 7 : NaNO 2; SO3 ; Fe(OH) 3 Câu 3. (4 điểm) Hợp ch ất có công thứ c A2B3 trong phân t ử h ợp ch ất có t ổng s ố h ạt là 152. Trong phân tử h ợp ch ất số h ạt mang đi ện nhiều h ơn số h ạt không mang đi ện là 48. S ố h ạt mang đi ện trong h ạt nhân nguyên t ử A nhiều h ơn trong h ạt nhân nguyên t ử B là 5. Xác đị nh Công th ứ c A2B3 và cho biết nguyên t ử A; B có mấ y l ớp e và có mấ y e ngoài cùng. Câu 4.(4 điểm) Hoà tan hoàn toàn 16,7g hỗ n h ợp g ồ m Al, Zn và Mg b ằng HCl sau ph ản ứ ng thu được V lít khí H2 ở đktc. Cô c ạn dung d ị ch sau ph ản ứ ng thu được 48,65g mu ối. b. Xác định V c. Cho V(l) khí trên qua 80g Fe 2 O3 nung nóng đến khi ph ản ứ ng x ả y ra hoàn toàn thì thu được bao nhiêu gam ch ất rắn. Câu 5.(3 điểm ) Cho mg Zn tác d ụng vừ a đủ v ới 200g dung d ị ch HCl 7,3% thu được V lít khí H2 ở đktc a. L ập ph ương trình hoá h ọ c và tính V, m. b. Tính th ể tích không khí cần để đốt cháy h ết khí trên (biết: Oxi chi ếm 20% không khí, các th ể tích khí đo ở đktc) Câu 6. (2 điểm). Cho hỗn hợp X Gồm FeO, Fe2O3 và có khối lượng 30,4 g. Nung hỗn hợp này trong một bình kín chứa 22,4 lít CO (ĐKTC), sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí có tỷ khối so với không khí là 18. xác định khối lượng sắt sau phản ứng. Cho: Fe = 56; Al = 27; Mg = 24; Zn = 65; C =12; O = 16; Mn = 55; K = 39 (Học sinh được sử dụng bảng HTTH các nguyên tố hoá học). ---------------------- Hết ----------------------
N
ĐỀ SỐ: 04
17 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
“Tập 7 đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (có đáp án chi tiết)”
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ SỐ: 04
G
o
cho 0,5 đ
Thi ếu đi ều ki ện trừ 1/2 s ố
t g) xFe 2O3 + (3x – 2y) CO → 2Fe xO y + (3x – 2y) CO2
điể m
H Ư
N
f) 5Mg + 12HNO3 → 5Mg(NO3 )2 + N2 + 6H2O
TR ẦN
o
h) FeO + 4HNO3 → Fe(NO3 )3 + NO2 + 2H2O
Câu 2 (3điểm)
10 00
B
Fe3 O4 : Oxit s ăt từ
N2O5 : đ i nit ơ pentaoxit
0,25đ
SO3
0,25đ
: Lư u hu ỳnh đ ioxit
-H
Ó
A
Oxit
Bazơ
Mu ối
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
Axit
0,25đ
Mn 2O7 : Mangan(VII) oxit
0,25đ
HNO3 : Axit nitơric
0,25đ
HNO2
0,25đ
:
Axit nitrơ
H2SO3 :Axit Sunfurơ
0,25đ
Fe(OH) 3; S ắt (III) hi đroxit
0,25đ
Ba(OH)2 : Bari hiđroxit
0,25đ
Ca(HSO3 ) 2 ; Canxi hiđ rosunfit
0,25đ
Fe(HSO4 )3 : S ắt (III) hi đrosunfat
0,25đ
NaNO2;
0,25đ
Natri nitrit
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q TP Đ ẠO
2NaOH
d) 8HCl + Fe 3O4 → 2FeCl 3 + FeCl 2 +4 H2O t 2xFe 2O3 e) 4FexO y + (3x – 2y) O2 →
http://daykemquynhon.ucoz.com
D
đi ều ki ện
b) 2Al +6 HCl → 2AlCl 3 + 3H2 ↑
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
vi ết đủ
o
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Ơ
U
Y
Mỗ i PTHH
t a) Fe 2 O3 + 3H2 → 2Fe + 3H2O
→
H N
Cân b ằng các ph ương trình hoá h ọc sau:
c) Na 2O + H2O
N
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề) . Câu 1. (4điểm )
Nếu phân lo ại sai ho ặc đọc tên sai trừ 1/2 số đi ể m cho mỗi ch ất
Câu 3. (4điểm) Vì trong phân tử h ợp ch ất A2 B3 có t ổng s ố h ạt là 152 18 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
“Tập 7 đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (có đáp án chi tiết)”
2(P A + n A + eA) + 3(P B + n B + eB) = 152 (1)
0,5 đ
Vì Trong phân tử hợp ch ất s ố h ạt mang đ iện nhi ều h ơn s ố h ạt không mang đi ện là 48 2(P A + e A) + 3(P B + e B ) - 2n A- 3nB = 48 (2)
(O)
TR ẦN
Công th ứ c: Al 2 O3
0,5 đ 0,5 đ
Al Có 3 l ớp e và có 3 e ngoài cùng
0,5 đ
O có 2 l ớp e và có 6 e ngoài cùng
0,5 đ
10 00
B
Câu 4: (4điểm) a. PTHH: 2Al + 6HCl → 2AlCl 3 + 3H2 ↑
(1)
A
Mg + 2HCl → MgCl 2 + H2 ↑ (2)
0,25đ 0,25đ
-H
Ó
Zn + 2HCl → ZnCl 2 + H2 ↑ (3)
0,25đ
Gọi x là số mol củ a H2 (x > 0)
Ý
Thep PTHH (1); (2); (3) n HCl = 2x
-L
0,25đ
ÁN
Vận d ụng đị nh lu ật b ảo toàn kh ối lượng ta có: 0,25đ
16,7 + 2x. 36,5 = 48,65 + x.2
0,25đ
IỄ N
Đ
ÀN
TO
Mkim loại + mAxit = mmuối + mH 2 X= 0,45 mol
0,25đ
VH 2 (đktc) = 0,45.22,4 = 10,08 (lít)
0,25đ
t PTHH: 3H2 + Fe 2O3 → 2Fe + 3H2 O(3)
0,25đ
o
Mol:
0,45
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
PB = 8
Đ ẠO
(Al)
N
Từ (3) và (5) P A = 13
= 200 (5)
G
+ 12 P B
H Ư
8P A
0,5 đ
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
(4)
0,5 đ
(1) + (2) = 4(P A + eA) + 6(P B + eB ) = 200
http://daykemquynhon.ucoz.com
D
Y
Mà P A = e A ; P B = eB
U
(3)
.Q
P A - PB = 5 ⇒ P A = PB + 5
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
h ạt nhân nguyên tử B là 5
⇔
Ơ
N
H
Số h ạt mang đi ện trong h ạt nhân nguyên tử A nhi ều h ơ n trong
N
0,5 đ
0,5
Theo bài ra: n Fe 2 O 3 =
0,25đ
80 = 0,5 mol 160
19 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
“Tập 7 đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (có đáp án chi tiết)”
0,25đ
0,45 0,5 < nên Fe2O3 d ư tính theo H2 1 3
Theo PTHH(3): n H 2 O = 0,45mol
0,25đ
Ơ
N
mH 2 O = 0,45 . 18 = 8,1(g)
Vì sau ph ản ứ ng H2O bay lên nên ch ất rắn sau ph ản ứ ng là Fe
N
0,25đ
Y
mớ i t ạo thành và Fe2 O3 d ư .
0,25đ
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
mH 2 + mFe 2 O 3 = mRắn + mH 2 O . Thay s ố ta được
Đ ẠO
0,45. 2 + 80 = mRắn + 8,1
mol
0,4
Ta có n HCl = 14,6: 36,5 = 0,4 mol
B
0,4 = 0,2mol 2
10 00
Theo pthh: n H 2 =
VH 2 (đktc) = 0,2.22,4 = 44,8lít
-H
Ó
A
Theo PTHH: n Zn= 0,2 mol Vậ y mzn = 0,2.65 = 13g
0,25đ 0,25đ 0,5 đ 0,5 đ
Ý
o
-L
0,2
0.25đ
TO
ÁN
Theo PTHHn O 2 = 0,2: 2 = 0,1mol
0,25đ
IỄ N
Đ
ÀN
Vậ y VO 2 (đktc) = 0,1. 22,4 = 2,24lít
D
0,25đ
0,25đ
t b. PTHH: 2H2 + O2 → 2H2 O
Mol:
0,25đ
H Ư
o
N
t Zn + 2HCl → ZnCl 2 + H2 ↑
TR ẦN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Câu 5 (3đ) a. PTHH:
G
Vậ y mRắn = 72,8(g)
0,25đ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
U
áp dung đị nh lu ật b ảo toàn kh ối lượng ta có:
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
⇒
H
Nh ận th ấ y
0,5 đ
⇒ V kk = 2,24 : 20% = 11,2(lít)
Câu 6: (2điểm) Hốn h ợp khí sau ph ản ứ ng ch ỉ có th ể là CO d ư và CO2 . Ph ản ứ ng x ả y ra hoàn thoàn nên s ản ph ả m sau ph ản ứ ng là s ắt. PTHH: t FeO + CO → Fe + CO2 t Fe 2 O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2
0,25đ
o
o
0,25đ 0,25đ
20 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
“Tập 7 đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (có đáp án chi tiết)”
Ta có : n CO = 22,4: 22,4 = 1mol; mCO = 1.28 = 28g Vì n CO = n CO 2 nên Sau ph ản ứ ng s ố mol c ủa h ỗn h ợp khí là 1mol t ỉ kh ối c ủa h ỗ n h ợp so v ới H2 là 18 Vậ y M hh khí = 18.2 = 36 nên mhh khí = 36.1 = 36g
0,25đ
Theo đị nh lu ật b ảo toàn kh ối lượng thì: mFe= moxit + mCO – mhh khí = 30,4 + 28 – 36 = 22,4g
0,5 đ
N Ơ H
N
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
TP
.Q
---------------------- Hết ---------------------Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Y
Học sinh làm cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa
U
Lưu ý:
0,5 đ
21 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
“Tập 7 đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (có đáp án chi tiết)”
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
N
ĐỀ SỐ: 05
Ơ
ĐỀ BÀI
….. CO2
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
Câu 3 (4,0 điểm) Nung hoàn toàn 15,15 gam chất rắn A thu được chất rắn B và 1,68 lít khí oxi (ở đktc). Trong hợp chất B có thành phần % khối lượng các nguyên tố: 37,65% oxi, 16,47% nitơ còn lại là kali. Xác định công thức hóa học của B và A. Biết rằng công thức đơn giản nhất chính là công thức hóa học của A, B. Câu 4 ( 3,0 điểm) Một nguyên tử R có tổng số hạt là 46. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14. a. Tính số hạt mỗi loại của nguyên tử R b. Tính nguyên tử khối của R, biết mp ≈ mn ≈1,013 đvC c. Tính khối lượng bằng gam của R, biết khối lượng của 1 nguyên tử C là 1,9926.10-23 gam và C= 12 đvC.
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
Câu 5 (4,0 điểm) Cho một luồng khí H2 (dư) lần lượt đi qua các ống mắc nối tiếp (như hình vẽ) đựng H2 các oxít được nung nóng sau đây: 1 2 3 4 5 Ống 1 đựng 0,01mol CaO, ống 2 đựng 0,02mol PbO, CaO PbO Al2O3Fe2O3Na2O ống 3 đựng 0,02mol Al2O3, ống 4 đựng 0,01mol Fe2O3 và ống 5 đựng 0,06mol Na2O. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính khối lượng chất rắn thu được trong mỗi ống.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
+ +
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
+ H2 + MnO2 + ….. + H2O
G
-------> ZnCl2 -------> K2MnO4 -------> CO2 -------> ….. --------> Na2SO4 --------> …..
TP
.Q
chất thích hợp và cân bằng) các phương trình
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 2 (3,0 điểm): Hoàn thành (chọn phản ứng: 1. Zn + …… 2. KMnO4 + ……. 3. CH4 4. Fe + O2 + NaOH 5. Al2(SO4)3 6. FexOv + CO
U
Y
N
H
Câu 1 (2,5 điểm) Hãy viết lại các công thức sau cho đúng: Fe2(OH)3, Al3O2, K2Br3, H2NO3, Ca2(SO4)3, Na2H2PO4, BaPO4, Mg2(HSO3)3, Si2O4, NH4Cl2 và gọi tên các chất.
Câu 6 (3,5 điểm) Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO4.5H2O và bao nhiêu gam dung dịch CuSO4 4% để điều chế 200 gam dung dịch CuSO4 8% ? (Học sinh được sử dụng bảng HTTH các nguyên tố hoá học). ---------------------- Hết ----------------------
22 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
“Tập 7 đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (có đáp án chi tiết)”
HƯỚNG DẪN CHẤM
N Ơ
H
N
Y
0,75đ
Ó
-H
Ý
-L
ÁN
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
0,75đ
Câu 4
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
0,75đ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
G
10 00
Ta có sơ đồ: A B + O2 n O2 = 1,68/ 22,4 = 0,075 (mol); m O2 = 0,075 x 32 = 2,4 (gam). Theo định luật bảo toàn khối lượng ta có: mA = mB + m oxi → mB = mA - moxi = 15,15 - 2,4 = 12,75(gam). Trong B: mO = 12,75 x 37,65% = 4,8(gam) mN = 12,75 x 16,47 % = 2,1( gam) mK = 12,75 - ( 4,8 + 2,1) = 5,85 (gam). → nO = 4,8 / 16 = 0,3 (mol); nN = 2,1 / 14 = 0,15(mol); nK = 5,85 / 39 = 0,15 ( mol) Gọi CTHH của B là KxNyOz ta có x : y : z = nK : nN : nO = 0,15 : 0,15 : 0,3 = 1 : 1 : 2 chọn x = 1, y = 1, z = 2 → công thức đơn giản nhất là KNO2 Theo gt CTHH của B là KNO2. Trong A: theo định luật bảo toàn nguyên tố: moxi =4,8 + 2,4 = 7,2 (gam); nO = 7,2 / 16 = 0,45 (mol); nN = 0,15(mol).; nK = 0,15 ( mol) Gọi CTHH của A là KaNbOc ta có a : b : c = 0,15 : 0,15 : 0,45 = 1 : 1 : 3 ; chọn a = 1, b = 1, c =3 theo gt CTHH của A là KNO3. a). Gọi số hạt proton, electron và nơtron lần lượt là p,e,n Theo đề ta có: p + e +n = 46 (1)
0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ
A
Câu 3 (4,5đ)
to
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
Câu 2 (3,0đ)
Điểm Mỗi chất đúng 0,25đ
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 1 (2,5đ)
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề) . Nội dung Viết lại các công thức cho đúng và gọi tên các chất. Al2O3 : Nhôm oxit Fe(OH)3 : Sắt(III) hidroxit; KBr : Kalibromua; HNO3: Axit nitric CaSO4: Canxi sunfat ; NaH2PO4: Natri đihidrophotphat Ba3(PO4)2 : Bari photphat; Mg(HSO3)2: Magie hiđrosunfit SiO2 : Silicđioxit NH4Cl : Amoniclorua. - Mỗi phương trình viết đúng và cân bằng (ghi rõ điều kiện nếu có) được 0,5 điểm. 1. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 t0 2. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 t0 + 2O2 CO2 + 2H2O 3. CH4 t0 4. 3Fe + 2O2 Fe3O4 5. Al2(SO4)3 + 6NaOH 3Na2SO4 + 2Al(OH)3 t0 6. FexOy + yCO xFe + yCO2
.Q
Câu
ĐỀ SỐ: 05
0,75đ 0,75đ
0.75đ 0,25đ
23 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
“Tập 7 đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (có đáp án chi tiết)”
0,25đ 0.25đ
N
H
Ơ
0,75đ
N
0,5đ
0,5đ
Y
p + e = n + 14 (2) Lấy (2) thế vào (1): => n + n + 16 = 46 => 2n + 16 = 46 => n = (46-14) :2 = 16 Từ (1) => p + e = 46 – 16 = 30 Mà số p=số e => 2p = 30 => p = e= 30 : 2 = 15 Vậy số hạt proton, electron và nơtron lần lượt là 15,15 và 16 b) Nguyên tử khối của R là: 15 . 1,013 + 16 . 1,013 ≈ 31,403 (đvc) c) Khối lượng tính bằng gam của 1 đvC là: (1,9926 . 10-23 ) : 12 = 0,16605 .10-23 (g) Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử R là : 0,16605. 10-23 . 31,403 = 5,2145 .10-23 (g) Ống 1: Không có phản ứng nên chất rắn là 0,01mol CaO m CaO = 0,01 x 56 = 0,56 (gam) to Ống 2 xảy ra phản ứng: PbO + H2 Pb + H2O 0,02 mol 0,02 mol 0,02 mol Chất rắn là Pb → mPb = 207 x 0,02 = 4,14 (gam) Ống 3: Không có phản ứng nên chất rắn là 0,02mol Al2O3 m Al2O3 = 0,02 x 102 = 2,04 (gam) to Ống 4 xảy ra phản ứng: Fe2O3 + 3 H2 2Fe + 3 H2O 0,01mol 0,02 mol 0,03 mol Chất rắn thu được là 0,02 mol Fe; mFe = 0,02 x 56 = 1,12 (gam) Ống 5: Na2O không phản ứng với H2 nhưng tác dụng với 0,05 mol H2O từ ống 2 và 4 sang: Na2O + H2O → 2 NaOH 0,06mol 0,05 mol 0,1 mol Chất rắn sau phản ứng gồm 0,1 mol NaOH và 0,01 mol Na2O m NaOH = 0,1 x 40 = 4(gam) m Na2O = 0,01 x 62 = 0,62 (gam) m chất rắn = 4 + 0,62 = 4,62 (gam).
0,75đ
0.75đ 0,75đ
N
-L
Ý
8 = 40 (g) - Khối lượng CuSO4 có trong 600 gam dung dịch: 500 100
Gọi x gam là khối lượng tinh thể cần lấy thì 500 – x gam là khối lượng dd 4% cần lấy. Tổng khối lượng CuSO4 có trong dd sau khi điều chế là:
ÀN
TO
ÁN
Câu 6 (3,5đ)
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
0,5đ
x
160 4 + (500 – x). = 40 x = 33,33 250 100
0,75đ 1,0đ 0,5đ 1,0đ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
0,5đ
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TP
0,5đ
G
Câu 5 (4,0đ)
Đ ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
(3,0đ)
D
IỄ N
Đ
Vậy cần lấy 33,33 gam CuSO4.5H2O và 500 – 33,33 = 466,67 gam 1,0đ dung dịch CuSO4 4% Chú ý: Nếu phương trình không cân bằng thì trừ nửa số điểm của phương trình đó. Nếu sử dụng trong tính toán thì phần tính toán không cho điểm. Học sinh có cách giải khác tương đương đúng vẫn cho điểm tối đa. ---------------------- Hết ----------------------
24 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
“Tập 7 đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (có đáp án chi tiết)”
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
N
ĐỀ SỐ: 06
H
Ơ
ĐỀ BÀI
D
IỄ N
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
0
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
Câu 1 (4,0 điểm): Hoàn thành các PTHH sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có). a) Fe + H2SO4 loãng → b) Na + H2O → c) BaO + H2O → d) Fe + O2 → e) S + O2 → f) Fe + H2SO4 đặc,nóng → Fe2(SO4)3 + H2O + SO2 ↑ g) Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O + NO ↑ t h ) FexOy+ H2SO4 ( đặc) → Fe2(SO4)3 + SO2↑ + H2O Câu 2 (2,0 điểm): Bằng phương pháp hoá học, làm thế nào có thể nhận ra các chất rắn sau đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn: CaO, P2O5, Na2O,CuO. Câu 3 (4,0điểm): Hỗ n h ợp X n ặng 13,35g g ồ m Mg và Zn có t ỉ l ệ s ố mol là 1:1 cho X tan hoàn toàn trong HCl. 1) Tính kh ối lượng mu ối t ạo thành. 2) Tính th ể tích H2 sinh ra ở đktc. 3) L ượng H2 trên cho tác d ụng v ới 80g CuO sau ph ản ứ ng thu được bao nhiêu gam ch ất rắn Câu 4 (4,0điểm): Cho 4,8g kim lo ại M hoá trị x tác d ụng v ới 0,3 mol HCl sau ph ản ứ ng kim lo ại ch ư a tan h ết. Nếu cho cùng một l ượng kim lo ại trên tác d ụng v ới 0,5mol HCl sau ph ản ứ ng v ẫn còn d ư axit. Xác đị nh tên kim lo ại bi ết hoá trị c ủa kim lo ại t ừ I đến III. Câu 5 (4,0 điểm): Một hỗn hợp X có thể tích 17,92 lít gồm hiđro và axetilen C2H2, có tỉ khối so với nitơ là 0,5. Đốt hỗn hợp X với 35,84 lít khí oxi. Phản ứng xong, làm lạnh để hơi nước ngưng tụ hết được hỗn hợp khí Y. Các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. 1) Viết phương trình hoá học xảy ra. 2) Xác định % thể tích và % khối lượng của Y. Câu 6 (2,0điểm): Nguyên tử Z có tổng số hạt bằng 58 và có nguyên tử khối < 40. Hỏi Z thuộc nguyên tố hoá học nào? (Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học) ---------------------- Hết ----------------------
25 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
“Tập 7 đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (có đáp án chi tiết)”
HƯỚNG DẪN CHẤM
Ó
A
10 00
0,25đ 0,25đ 0,25đ
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
0,25đ 0,25đ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
0,25đ 0,25đ 0,25đ
B
TR ẦN
Trích mẫu thử cho mỗi lần làm thí nghiệm. Câu 2 - Cho các mẫu thử lần lượt tác dụng với nước 2điểm + Mẫu thử nào không tác dụng và không tan trong nước là CuO. + Những mẫu thử còn lại đều tác dụng với nước để tạo ra các dung dịch. PTHH: CaO + H2O Ca(OH)2 P2O5 + 3H2O 2H3PO4 Na2O + H2O 2 NaOH - Nhỏ lần lượt các dung dịch vừa thu được vào quỳ tím. + Dung dịch làm qu ỳ tím chuyển thành màu đỏ =>Chất ban đầu là P2O5. + Những dung dịch làm quỳ tím chuyển thành màu xanh là hai dd bazơ. - Sục khí CO2 lần lượt vào hai dung dịch bazơ. Dung dịch nào xuất hiện kết tủa trắng => chất ban đầu là CaO. Dung dịch còn lại không có kết tủa => Chất ban đầu là Na2O. PTHH: Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 ↓ + H2O. 2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O. Lưu ý: HS không viết PTHH hoặc viết sai trừ 1/2số điểm. Câu 3 PTHH: Mg + 2 HCl MgCl 2 + H2 ↑ (1) Zn + 2 HCl ZnCl 2 + H2 ↑ (2) 4.0 đ Gọ i x là số mol của Mg thì n Zn = x vì : nMg: n Zn = 1:1 Vậ y: 24x+65x= 13,35 => x = 0,15 mol Theo PTHH n MgCl 2 = 0,15mol n ZnCl 2 =0,15 mol a. => mMgCl 2 = 0,15.95 =14,25g mZnCl 2 =0,15.136 = 20,4g => mmuối= 14,25+20,4 = 34,65g
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
H
Ơ
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề) . Câu Nội dung Điểm Mỗi PTHH đúng cho 0,5đ. a) Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 0,5đ Câu 1 b) 2Na + 2H2O 0,5đ 2 NaOH + H2 4điểm 0,5đ c) BaO + H2O Ba(OH)2 to Fe3O4 0,5đ d) 3 Fe + 2 O2 to e) S + O2 0,5đ SO2 to 0,5đ f) 2Fe + 6H2SO4 đặc Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2 ↑ 0,5đ g) 3Cu + 8HNO3 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO ↑ to xFe2(SO4)3 + (3x-2y)SO2↑ 0,5đ h ) 2FexOy+ (6x-2y)H2SO4 đặc + (6x-2y)H2O
N
ĐỀ SỐ: 06
0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ
26 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
“Tập 7 đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (có đáp án chi tiết)”
b. Theo PTHH (1), (2) n H 2 = n Mg + n Zn= 0,3mol => VH 2 (đktc) = 0,3 . 22,4 = 6,72(lít) t c. PTHH H2 + CuO → Cu + H 2 O 0,3mol 1mol Ta có n CuO= 80:80 = 1mol
0,5đ
Ơ
H
0,3 1 < V ậ y CuO d ư tính theo H 2 1 1
N
Ta có:
0,5đ 0,25đ
N
0,25đ
o
2.x
N
-L
ÁN
TO
ÀN Đ IỄ N D
0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ
0,25đ 0,25đ
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
Từ (I) và (II) ta có: 9,6x<M<16x Vớ i x = 1 thì 9,6< M< 16 Lo ại vì không có giá trị nào tho ả mãn. Vớ i x=2 thì 19,2 < M < 32 M hoá trị II là Mg v ới x= 3 thì 28,8 <M < 48 không có gía trị tho ả mãn Vậ y M là Mg hoá trị II 1. PTHH. to 2H2O (1) 2H2 + O2 x 0,5x 2C2H2 + 5O2 to 4CO2 + 2H2O (2) y 2,5y 2y 2. MTB = 0,5.28 = 14(g). nhh khí = 17,92 / 22,4 = 0,8 (mol) mx = 0,8 . 14 = 11,2 (g) nO2 = 35,84/22,4 = 1,6 mol Câu 5 Gọi x,y lần lượt là số mol của H2 và C2H2 trong hỗn hợp X. 4.0 đ Ta có hệ phương trình sau. 2 x + 26 y = 11,2 x = 0,4 = nH2 x+ y = 0,8 => y = 0,4 = nC2H2 Theo PTHH (1) và (2) ta có số mol của oxi tham gia phản ứng là nO2 pư = 0,2 + 1 = 1,2 mol. => nO2 dư = 1,6 – 1,2 = 0,4 mol. => Hỗn hợp khí Y gồm O2 dư và CO2 tạo thành. Theo PTHH (2) ta có : nCO2 = 2nC2H2 = 0,8 mol. Thành phần phần trăm theo thể tích và theo khối lượng của mỗi khí trong hỗn hợp Y là.
0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
M .2
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
0,5đ Khi cho cùng l ượng kim lo ại trên tác d ụ ng v ới 0,5 mol HCl axit 0,25đ d ư v ậ y: 4,8 0,5 0,5đ < => M > 9,6x(II)
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
4,8 0,3 => M<16x(I) > M .2 2.x
G
Ta có:
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
Ch ất rắn sau ph ản ứng gồ m Cu và CuO d ư Ta có: n CuO dư = 1 - 0,3 = 0,7mol Vậ y mCuO dư = 0,7.80=56g 0,5 n Cu= 0,3mol v ậ y mCu = 0,3.64 = 19,2g Vậ y mrắn= 19,2 + 56 =75,2g PTHH: 2M + 2xHCl 2MCl x + xH2 ↑ 0,5đ Câu 4 Khi M tác d ụ ng v ới 0,3mol HCl thì kim lo ại d ư do kim lo ại tan 0,25đ 4.0 đ ch ư a h ết.
0,5đ
0,25đ 0,25đ
27 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
“Tập 7 đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (có đáp án chi tiết)”
N
H
Ơ
0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
Lưu ý: HS làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa. ---------------------- Hết ----------------------
0,5đ
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
U
Y
0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ
Đ ẠO
G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
0,25đ 0,25đ
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
%VO2 = 0,4 . 100 / 1,2 = 33,33 %. % V CO2 = 100% - 33,33% = 66,67%. mO2 = 0,4.32= 12,8 gam. m CO2 = 0,8. 44 = 35,2 gam. => mhhY = 48 gam. %mO2 = 12,8.100/ 48 = 26,67% %m CO2 = 100% - 26,67% = 73,33%. đề bài ⇒ p + e + n =58 ⇔ 2p + n = 58 ⇒ n = 58 – 2p (1) Mặt khác ta lại có: p ≤ n ≤ 1,5p (2) Từ (1)và (2) ⇒ p ≤ 58–2p ≤ 1,5p Câu 6 giải ra được 16,5 ≤p ≤ 19,3 ( p : nguyên ) 2.0 đ Vậy p có thể nhận các giá trị : 17, 18, 19. Ta có bảng sau. p 17 18 19 n 24 22 20 NTK = n + p 41 40 39 Vậy với NTK =39 => nguyên tử Z thuộc nguyên tố Kali (K)
28 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
“Tập 7 đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (có đáp án chi tiết)”
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
H
Ơ
ĐỀ BÀI Câu 1: (3 điểm) Trong các oxit sau, oxit nào tác dụng được với nước? Nếu có hãy
N
ĐỀ SỐ: 07
phản ứng: MgO + HCl → MgCl2 + H2O Hãy tính số phân tử HCl cần dùng để phản ứng xảy ra hoàn toàn và số phân tử
A
10 00
B
muối Magiêclorua được tạo thành. Câu 7: (4,5 điểm) Dùng CO làm chất khử. Điều chế Fe từ chuỗi phản ứng sau: → → → Fe2O3 Fe3O4 FeO Fe
(trắng, xám bạc)
-H
Ó
(Rắn, nâu đỏ) (Gỉ sắt) (Rắn, đen) a. Tính khối lượng sắt (III) oxit lúc ban đầu.
TO
ÁN
-L
Ý
b. Để tái tạo đủ lượng CO ban đầu, người ta phóng khí CO2 thu được trên than nung nóng. Sơ đồ phản ứng xảy ra như sau: t0 CO2 + C → 2CO Tính thể tích khí còn dư (đo ở đktc) ./.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
Câu 2: (2 điểm) Tính thành phần phần trăm về khối lượng của N trong hợp chất (NH4)2SO4. Câu 3: (1,5điểm) Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các khí sau: O2, CO2, N2. Câu 4: (3 điểm) Cho 0,53 gam muối cacbonat kim loại hoá trị (I) tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 112 ml khí cacbonic (đktc). Hỏi đó là muối kim loại gì? Câu 5 : (3 điểm) Tính thể tích hỗn hợp khí thu được khi đốt 28 gam hỗn hợp gồm cacbon và lưu huỳnh. Biết rằng Cacbon chiếm 42,86% khối lượng hỗn hợp. Câu 6 : (3 điểm) 3,612.1023 phân tử MgO phản ứng với axit clohiđric theo sơ đồ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
Y
N
viết phương trình hoá học và gọi tên sản phẩm tạo thành SO3, Na2O, Al2O3, CaO, P2O5, CuO, CO2.
---------------------- Hết ----------------------
D
IỄ N
Đ
ÀN
(Học sinh được sử dụng bảng tính tan, bảng hệ thống tuần hoàn)
29 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
“Tập 7 đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (có đáp án chi tiết)”
HƯỚNG DẪN CHẤM
0,5đ 0,5đ
Ý
-L
ÁN
TO Đ
ÀN
2 M + 60 22,4 = = 200 0,53 0,112 2 M + 60 = 200.0,53 2 M + 60 = 106 2 M = 106 − 60
1,0đ
1,0đ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
0,5đ 0,5đ
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
Dùng que đóm có than hồng lần lượt đưa vào 3 lọ đựng 3 chất khí Câu 3 1,5điểm trên. - Nếu lọ nào làm que đóm bùng cháy là lọ đựng khí O2. - Đưa 2 chất khí còn lại qua bình đựng nước vôi trong nếu khí nào làm đục nước vôi trong là khí CO2. - Khí còn lại là N2. Gọi kim loại có hoá trị I là M. Vậy ta có công thức của muối Câu 4 3điểm cacbonat là MCO3 PTHH: 2MCO3 + 2HCl → 2MCl + 2CO2 ↑ + H2O Tỷ lệ 2M +60 22,4 l Cho 0,53g 112ml Ta có hệ phương trình:
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
132
IỄ N D
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
H
Ơ
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề) . Câu Nội dung Điểm - Những oxit tác dụng được với nước: SO3, Na2O, CaO, P2O5, CO2. 0,5đ Câu 1 - PTHH: SO2 + H2O → H2SO3 0,25đ 3điểm Na2O + H2O → 2NaOH 0,25đ CaO + H2O → Ca(OH)2 0,25đ 0,25đ P2O5 + 3H2O → 2H3PO4 0,25đ CO2 + H2O → H2CO3 1,25đ -Gọi tên đúng các sản phẩm cho 1,25 điểm) 1,0đ Câu 2 M(NH4)2SO4 = 14.2 + 8.1 + 32 + 16.4 = 123 g 2điểm 1,0đ 2.14 %N = .100 = 21.21%
N
ĐỀ SỐ: 07
M = 23
Kim loại là Na. Muối kim loại đó là: Na2CO3.
0,5đ
30 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
“Tập 7 đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (có đáp án chi tiết)”
Khối lượng C là: mC = (28 + 42,86): 100 = 12 (g)
C + O2 → CO2 1mol 1mol → 1mol 1mol
0,5đ
N
PTHH:
N
12 16 = 1mol → mS = 28 − 12 = 16( g ) → nS = = 0,5mol 12 32
Ơ
→ nC =
0,5đ 1,0đ
H
Câu 5 3điểm
Y
MgO + 2HCl → MgCl2 + H2O 1mol 2mol 1mol 1mol 0,6mol ? ? * Số phân tử HCl cần dùng: 2.0,6 .6,02.1023= 7,224 .1023 (pt) * Số phân tử muối MgCl2 được tạo thành: 0,6 . 6,02 .1023= 3,612.1023 (pt) a. PTHH: 3Fe2O3 + CO → 2Fe3O4 + CO2 (1) Câu 7 4,5điểm 3mol 1mol 2mol 1mol Fe3O4 + CO → 3FeO + CO2 (2) 1mol 1mol 3mol 1mol
1,0đ 1,0đ 0,25đ 0,25đ
FeO + CO → Fe + CO2 (3) 1mol 1mol 1mol 1mol 0,3mol
0,25đ
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
PTHH:
0,5đ 0,5đ
nFe(thuđược)= 1656,8 = 0,3mol
0,25đ
Chuỗi phản ứng trên có thể viết tắt: 3Fe2O3 + 9CO → 6Fe + 9CO2 3mol 9mol 6mol 9mol ? ? 0,3mol ? MFe2O3 = 160g ⇒
mFe O 2
3
b. Thể tích CO ban đầu: nCO =
=
0,3.3 .160 = 24( g ) 6
0,3.9 = 0,45mol 6
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
3,612.10 23 = 0,6mol 6,02.10 23
G
Số mol MgO tham gia phản ứng: mMgO =
N
Câu 6 3điểm
0,5đ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q TP
Vhh = (1 + 0,5). 22,4 = 33,6 (lit).
http://daykemquynhon.ucoz.com
D
0,5đ
Đ ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
S+ O2 → SO2 1mol 1mol 0,5mol → 0,5mol Vậy thể tích hỗn hợp khí thu được là:
0,5đ
0,5đ 0,5đ
31 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
“Tập 7 đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (có đáp án chi tiết)”
VCO = 0,45 . 22,4 = 10,08 (l) Phóng CO2 trên than nung nóng ta có PTHH: CO2 + C(nung đỏ) 2CO → 1mol 2mol V? 0,45mol Để tái tạo 0,45 mol CO (hay 10,08 l) ta cần thể tích khí CO2 là:
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
---------------------- Hết ----------------------
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TP
Đ ẠO
Chú ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
0,5đ 0,5đ
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
Vậy VCO2 (dư) = VCO2 (sinh ra) - V’CO2 = 10,08 – 5,04 = 5,04 l Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
N Ơ
H N
0,45 .22,4 = 5,04l 2
Y
2
0,5đ
U
V’CO =
0,5đ
32 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN VĨNH LỘC
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH KHÁ, GIỎI LỚP 8 NĂM HỌC 2017- 2018 Môn: Hóa học Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi này gồm 01 trang)
H
Ơ
ĐỀ CHÍNH THỨC
N
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
0
N
G
0
D
H Ư
TR ẦN
B
10 00
A
Ó
-H
Ý
-L
ÁN
IỄ N
Đ
ÀN
TO
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Đ ẠO
0
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
0
0
http://daykemquynhon.ucoz.com
.Q
0
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
N
Câu 1: (2,0 điểm) Cho các oxit có công thức sau: Fe2O3, K2O, N2O5, Mn2O7, CO. 1. Những oxit nào thuộc loại oxit axit, oxit bazơ? 2. Gọi tên các oxit. Viết công thức của các axit và bazơ tương ứng với các oxit trên. Câu 2: (2,0 điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học sau: t t e, C2H6O + O2 a, Fe + Cl2 FeCl3 CO2 + H2O t b, Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + N2O + H2O g, Fe3O4 + CO Fe + CO2 t c, Na + H2O NaOH + H2 h, Cu(NO3)2 CuO + NO2 + O2 t t d, CxHy + O2 i, FexOy + Al CO2 + H2O FeO + Al2O3 Câu 3: (2,0 điểm) Một nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 58. Biết rằng nguyên tử khối của X nhỏ hơn 40. Xác định số hạt mỗi loại của nguyên tử X. Cho biết kí hiệu hóa học và tên gọi của X (coi nguyên tử khối bằng khối lượng hạt nhân). Câu 4: (2,0 điểm) Tính: 1. Số mol N2 có trong 4,48 lit N2 (đktc). 2. Thể tích O2 (đktc) của 9.1023 phân tử O2 3. Số nguyên tử oxi có trong 15,2 gam FeSO4 4. Khối lượng của hỗn hợp khí X gồm: 6,72 lit H2 và 8,96 lit SO2 (đktc). Câu 5: (2,0 điểm) 1. Tính khối lượng NaCl cần thêm vào 600 gam dung dịch NaCl 20% để thu được dung dịch NaCl 40%. 2. Tính khối lượng CuSO4.5H2O cần thêm vào 500 gam dung dịch CuSO4 8% để thu được dung dịch CuSO4 15%. Câu 6: (2,0 điểm) Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các chất rắn đựng trong các lọ bị mất nhãn riêng biệt sau: BaO, P2O5, Na2O, CuO. Câu 7: (2,0 điểm): Cho hỗn hợp khí X gồm CO và H2. Đốt cháy hoàn toàn V1 lit hỗn hợp X cần dùng vừa đủ 2,24 lit O2. Cho V2 lit hỗn hợp X phản ứng vừa hết với 24g CuO nung nóng. Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. 1. Tính tỉ lệ thể tích V1/ V2 ? 2. Nếu cho V2 lit X tác dụng vừa đủ với khí oxi thì cần dùng bao nhiêu lit oxi? Câu 8: (2,0 điểm) Độ tan của CuSO4 ở 800C và 200C lần lượt là 87,7g và 35,5g. Khi làm lạnh 1877 gam dung dịch CuSO4 bão hòa từ 800C xuống 200C thì có bao nhiêu gam tinh thể CuSO4.5H2O tách ra khỏi dung dịch. Câu 9: (2,0 điểm) Cho 6,72 lít CO (ở đktc) từ từ đi qua 13,05 gam một oxit sắt nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hiđro bằng 20. 1, Tìm CTHH của oxit sắt 2, Tính phần trăm về thể tích của khí CO2 trong hỗn hợp khí sau phản ứng. Câu 10: (2,0 điểm) Hòa tan hoàn toàn 25,8 gam kim loại kiềm A và oxit của nó vào nước dư thu được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B thu được 33,6 gam chất rắn khan. Xác định kim loại kiềm A và khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp. (Cho biết: H=1; O=16; K=39; Cu=64; C=12; Ca=40; Fe=56; S=32; N=14; Cl=35,5; Na=23) ------------------------Hết----------------------
Trang 1 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN VĨNH LỘC
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH KHÁ, GIỎI LỚP 8 NĂM HỌC 2017- 2018 Môn: Hóa học Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Ơ
Điểm 0,5 1,0
H
Nội dung - Oxit bazơ: Fe2O3, K2O; Oxit axit: N2O5, Mn2O7 - Tên gọi: Fe2O3 sắt (III) oxit; K2O kali oxit; N2O5 đinitơ pentaoxit Mn2O7 mangan (VII) oxit; CO cacbon oxit. - CTHH của bazơ tương ứng: Fe(OH)3, KOH - CTHH của axit tương ứng: HNO3; HMnO4 t a, 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 b, 4Mg + 10HNO3 4Mg(NO3)2 + N2O + 5H2O c, 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 t 2CO2 + 3H2O e, C2H6O + 3O2 t 3Fe + 4CO2 g, Fe3O4 + 4CO t 2CuO + 4NO2 + O2 h, 2Cu(NO3)2 t xCO2 + y/2H2O d, CxHy + (x+y/4)O2 t 3xFeO + (y-x)Al2O3 i, 3FexOy + 2(y-x)Al Gọi số hạt proton, nơtron, electron của X tương ứng là p, n, e Ta có: 2p + n = 58 và p + n < 40 => p < 19,33 Vậy chỉ có p = 19 thỏa mãn => n = 20, e = p = 19 Vậy X là Kali, kí hiệu hóa học là K 1. Ta có: nN2 = 4,48:22,4 = 0,2 (mol). 2. nO2 = 9.1023: 6. 1023 = 1,5 (mol); VO2 = 1,5.22,4 = 33,6 (l). 3. nFeSO4 = 15,2: 152 = 0,1 (mol); nO = 4.0,1 = 0,4(mol); NO = 0,4.6. 1023 =2,4.1023 4. nH2 = 6,72:22,4 = 0,3 (mol) -> mH2 = 0,3.2 = 0,6 (g). nSO2 = 8,96:22,4 = 0,4 (mol) -> mSO2 = 0,4.64 = 25,6 (g). mhhX = 0,6+25,6 = 31,2 (g). 1. Gọi số mol NaCl cần lấy là x ( x>0). 0
N
http://daykemquynhon.ucoz.com
2
G
0
H Ư
0
0
B
-H
-L
40 58,5 x 120 200 = → x= mol 600 58,5 x 100 58,5 200 → mNaCl = 58,5 . = 200 g 58,5
1,0
TO
ÁN
Ta có:
IỄ N
Đ
ÀN
5
D
0,5
Ý
4
Ó
A
10 00
3
TR ẦN
0
0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
2. Gọi số mol CuSO4.5H2O cần lấy là a ( a>0)
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Đ ẠO
0
0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
U
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
1
Y
N
Câu
N
HƯỚNG DẪN CHẤM
1,0
160a 40 15 2 = → a= mol 250a 500 100 7 2 → mCuSO 4 .5H 2 O= 250 x = 71,43 g 7
Ta có:
- Trích mẫu thử. - Cho các mẫu thử lần lượt tác dụng với nước. 6 + Mẫu thử nào không tác dụng và không tan trong nước là CuO. + Những mẫu thử còn lại đều tác dụng với nước để tạo ra các dung dịch. → Ba(OH)2 PTHH: BaO + H2O
0,25 0,25
Trang 2 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
N
http://daykemquynhon.ucoz.com
G
0
H Ư
0
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
0
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Đ ẠO
0
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
H
Ơ
N
P2O5 + 3H2O → 2H3PO4 0,25 Na2O + H2O → 2NaOH - Nhỏ lần lượt các dung dịch vừa thu được vào quỳ tím + Dung dịch làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ là dd axit => Chất ban đầu là 0,25 P2O5 0,25 + Những dung dịch làm quỳ tím chuyển thành màu xanh là hai dd bazơ. - Sục khí CO2 lần lượt vào hai dung dịch bazơ: 0,25 + Dung dịch nào xuất hiện kết tủa trắng => chất ban đầu là BaO 0,25 + Dung dịch còn lại không có kết tủa => Chất ban đầu là Na2O BaCO3 + H2O PTHH: Ba(OH)2 + CO2 → 0,25 2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O 0,25 1. Gọi x, y lần lượt là số mol CO, H2 có trong V1 lit hhX. Gọi kx, ky lần lượt là số mol CO, H2 có trong V2 lit hhX. nO2 = 2,24;22,4= 0,1 mol; nCuO = 24:80 = 0,3 mol. 0,25 t 2CO + O2 2CO2 (1) 0,25 Mol: x 0,5x t 2H2O (2) 2H2 + O2 Mol: y 0,5y t CO + CuO Cu + CO2 0,25 Mol: kx kx 7 t Cu+ H2O H2 + CuO Mol: ky ky 0,25 Ta có hệ pt: 0,5x + 0,5y = 0,1 (1) kx + ky = 0,3 (2) 0,25 Lấy (2) : (1) ta được: k = 3/2. Vậy V1/V2 = 2/3. 2. Theo PTHH (1,2) ta có: 0,25 Đốt cháy hoàn toàn V1 lit hỗn hợp X cần dùng vừa đủ 2,24 lit O2 0,25 -> Đốt cháy hoàn toàn V2 = 3/2V1 lit hhợp X cần dùng vừa đủ 3/2.2,24 = 3,36 lit O2 + Ở 800C độ tan của CuSO4 là 87,7 g tức là: - Cứ 187,7 g dd CuSO4 bão hòa hòa tan được 87,7 g CuSO4 và 100g H2O 0,25 0,25 - Vậy 1877 g dd CuSO4 bão hòa, hòa tan được 877g CuSO4 và 1000g H2O 0 + Ở 20 C độ tan của CuSO4 là 35,5 gam: 0,25 - Gọi x là số mol CuSO4 .5H2O tách ra 0,25 0,25 8 - Khối lượng H2O còn lại là: (1000 - 90x) gam - Khối lượng CuSO4 còn lại là: (877 - 160x) gam 877 160 x 35, 5 0,25 = - Ta có: S = 0,25 1000 90 x 100 - Giải phương trình ta có: x = 4,08 mol 0,25 - Vậy khối lượng CuSO4.5H2O kết tinh tách ra là: 250 . 4,08 =1020 gam t 0,25 xFe + yCO2, - PTHH: FexOy + yCO 0,25 nCO = 6,72:22,4 = 0,3 mol 0,25 Ta có M 40 gồm 2 khí CO2 và CO dư n CO 44 12 9 0,25 0
2
40
n CO
28
4
0,25
Trang 3 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
n CO
3 %VCO2 75% . 1
0,25 0,25
- Mặt khác:nCO2 = 75%.0,3 = 0,225 mol = nCOpư nCO dư = 0,075 mol. nO(trong oxit) = nCO = 0,225 mol mO = 0,22516 = 3,6 gam mFe = 13,05 3,6 = 9,45 gam nFe = 0,16875 mol. - Theo phương trình phản ứng ta có: nFe: nO = x : y = 0,16875 : 0,225 = 3:4 - Vậy CTHH cần tìm là: Fe3O4 - Giả sử hỗn hợp chỉ gồm có kim loại A. 2A + 2H2O → 2AOH + H2 (1)
N Ơ H
.Q
0,25
Đ ẠO
25,8 33,6 = → A= 21,77 2 A 16 A 17
10
TR ẦN
H Ư
- Gọi x, y lần lượt là số mol của A và A2O ( x,y >0) TH1: A là Na Theo bài ra ta có hệ phương trình:
10 00
B
mNa = 0,03 .23 = 0,69 g → mNa 2 O= 25,11g TH2: A là K Theo bài ra ta có hệ phương trình: 39 x 94 y 25,8 x 0,3 → ( x y ).56 33,6 y 0,15
0,25 0,25
0,25 0,25
-L
Ý
-H
Ó
A
mK = 0,3 .39 = 11,7 g → mK 2 O = 14,1g Chú ý: - Nếu học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa - Nếu học sinh viết PTHH không ghi điều kiện, không cân bằng trừ ½ số điểm của PTHH đó - Nếu bài toán tính theo PTHH mà PTHH viết sai thì không tính điểm. ------------------------Hết----------------------
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
0,25
G
→ Vậy 21,77 < A< 56,2 → Kim loại A là Na ( M=23), Hoặc K( M=39).
http://daykemquynhon.ucoz.com
0,25
N
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
- Giả sử hỗn hợp chỉ gồm A2O A2O + H2O → 2AOH (2)
23 x 62 y 25,8 x 0,03 → ( x y ).40 33,6 y 0,405
N Y U
25,8 33,6 = → A= 56,2 A A 17
Theo phương trình (2) ta có: 2.
0,25
TP
Theo phương trình (1) ta có:
0,25
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
n CO2
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
- Suy ra:
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Trang 4 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
ĐỀ GIAO LƯU HSG LỚP 8 CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2017- 2018 Môn: Hóa học Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 11 tháng 4 năm 2018
Ơ
ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm 02 trang)
N
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN THIỆU HÓA
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
D
IỄ N
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
H
ĐỀ BÀI Bài 1 (2,0 điểm) Viết các PTHH hoàn thành sơ đồ phản ứng sau: KMnO4 → O2 → CuO → H2O→ H2 → HCl → H2 → H2O → H2SO4 Bài 2 (2,0 điểm) Tổng số hạt trong hạt trong hai nguyên tử của hai nguyên tố hoá học A và B là 142, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của nguyên tử A nhiều hơn nguyên tử B là 12. Xác định hai nguyên tố A, B Bài 3 (2,0 điểm) Cho các oxit có công thức hóa học sau: CuO, MgO, CO2, Fe2O3, P2O5, MnO, Mn2O7, CO, N2O5, NO. Hãy cho biết oxit nào là oxit bazơ, oxit nào là oxit axit và viết công thức hóa học các bazơ hoặc axit tương ứng của các oxit đó. Gọi tên tất cả các chất có công thức hóa học cho sẵn và vừa viết mới. Bài 4 (2,0 điểm) Cho luồng khí Hiđro đi qua ống thuỷ tinh chứa 20 g bột đồng(II) oxit nung nóng. Sau phản ứng thu được 16,8 g chất rắn A. a) Nêu hiện tượng phản ứng xảy ra. b) Tính hiệu suất phản ứng. c) Tính số lít khí hiđro đã tham gia khử đồng(II) oxit trên ở đktc. Bài 5 (2,0 điểm ) Trình bày cách nhận biết các rắn màu trắng sau đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn: Na2O, MgO, NaCl , P2O5. Bài 6 (2,0 điểm) Hoà tan 16,2 gam hỗn hợp gồm kim loại kiềm R(hoá trị I) và oxit của nó tan hết vào nước thu được dung dich B có chứa 0,6 mol một bazơ tan . Hỏi R là kim loại nào? Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu? Bài 7 (2,0 điểm) Hoàn thành các PTHH cho các sơ đồ phản ứng sau: a/ FexOy + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2O + SO2 Cu(NO3)2 + H2O + NO + H2SO4 b/ CuS + HNO3 c/ FexOy + CO FeO + CO2 d/ Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + H2O + N2 Bài 8 (2,0 điểm) Đốt cháy hoàn toàn khí A cần dùng hết 8,96 dm3 khí oxi thu được 4,48 dm3 khí CO2 và 7,2g hơi nước.( Thể tích các khí đo ở ĐKTC) a) A do những nguyên tố nào tạo nên? Tính khối lượng A đã phản ứng. b) Biết tỷ khối của A so với hiđro là 8. Hãy xác định công thức phân tử của A. Bài 9 (2,0 điểm) Cho các chất sau : K ,Ag, MgO, H2, O2, S, Cl2 ,BaO, N2O5, Fe2O3 ,SiO2, CaCO3 , H2S, CuO, C, Fe, SO3. a) Những chất nào phản ứng được với O2 ? Viết PTHH. b) Những chất nào phản ứng được với H2 ? Viết PTHH
Trang 5 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
H
Ơ
c) Những chất nào phản ứng được với H2O ? Viết PTHH Bài 10 (2,0 điểm) Một hỗn hợp khí gồm N2 và H2 có tỉ khối so với hidro là 3,6. Sau khi đun nóng hỗn hợp trên một thời gian với bột sắt thì thu được hỗn hợp mới gồm N2, H2 và NH3 có tỉ khối so với hidro là 4,5. a/ Tính % về thể tích của hỗn hơp trước và sau phản ứng. b/ Tính hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 ở trên.
N
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
2,0
Ó
A
0
-H
0
-L
Ý
0
ÁN
Bài 2
Đ
ÀN
TO
Gọi số hạt p, n, e của A và B lần lượt là pA, nA, eA, pB, nB, eB Ta có: 2pA + nA + 2pB + nB = 142 2pA - nA + 2pB - nB = 42 → 4pA + 4pA = 184 → pA + pB = 46 (*) Lại có: 2pA - 2pB = 12 → pA - pB = 6 (**) Từ (*) và (**) ta có: pA = 26 → A là Fe pB = 20 → B là Ca
Bài 3 Oxit bazơ và các bazơ tương ứng:(1đ) Oxit Tên Bazơ CuO Đồng(II) oxit Cu(OH)2 MgO Magie oxit Mg(OH)2 Fe2O3 Sắt(III) oxit Fe(OH)3
Tên Đồng(II) hidroxit Magie hidroxit Sắt(III) hidroxit
2,0 0,5 0,5
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
10 00
0
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q TP
Đ ẠO
G
Điểm 2,0
B
Nội dung Viết đúng 1 PTHH được 0,25 điểm t 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 t 2Cu + O2 2CuO t CuO + H2 Cu + H2O dp 2H2O 2H2 + O2 t H2 + Cl2 2HCl 2HCl + Zn ZnCl2 + H2 t 2H2 + O2 2H2O H2O + SO3 H2SO4 0
IỄ N D
TR ẦN
ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Bài Bài 1
ĐÁP ÁN ĐỀ GIAO LƯU HSG LỚP 8 CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2017- 2018 Môn: Hóa học Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 11 tháng 4 năm 2018
N
http://daykemquynhon.ucoz.com
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN THIỆU HÓA
H Ư
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
------------------------HẾT---------------Họ và tên thí sinh: ……………………………………………………. Số báo danh: .................................................. Phòng thi: .....................
Y
N
(Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và máy tính bỏ túi )
0,5 0,5 2,0 Phân loại, đọc tên đúng mỗi chất
Trang 6 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Mn(OH)2
Tên Axit cacbonic Axit photphoric Axit pemanganic Axit nitric
N
Axit H2CO3 H3PO4 HMnO4 HNO3
được 0,125đ
Mangan(II) hidroxit
Ơ
MnO Mangan(II) oxit Oxit axit và các axit tương ứng(1đ) Oxit Tên CO2 Cacbon đioxit P2O5 điphotpho pentaoxit Mn2O7 Mangan(VII) oxit N2O5 đinitơ pentaoxit
2,0 0,25
4000 C
0,5 0,5 0,25 0,5
0,5
10 00
Ý
0,25
0,5
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Bài 6
-H
Ó
A
0,5
b=
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
0,5
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
G
N
0,25
B
Bài 5
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
D
Giả sử pứ xảy ra hoàn toàn ( H= 100%) 16,8 gam chất rắn A là Cu Theo PTHH nCu = nCuO = 20/80 = 0,25 mol mCu = 0,25.64 = 16 (g) < 16,8(g) Giả sử sai, H <100% Chất rắn A gồm Cu và CuO chưa pứ. Gọi số mol CuO đã pứ là x mol nCuOdư = 0,25 – x Theo PTHH nCu = nCuO = x mol mCu = 64x 80(0,25 - x) + 64x = 16,8 x = 0,2 ( mol) H = (0,2: 0,25). 100% = 80% Theo PTHH nH2 = nCuO= x= 0,2 mol. Vậy: VH2= 0,2.22,4= 4,48 lít Lấy mẫu thử để làm thí nghiệm Cho nước vào các mẫu thử lắc đều + Có một chất rắn không tan trong nước là MgO + 3 chất còn lại đều tan trong nước tạo thành dung dịch. - Dùng giấy quỳ tím cho vào 3 dd vừa thu được + Có một dd làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ có đựng P2O5 P2O5 + 3H2O 2H3PO4 + Có một dd làm cho quỳ tím chuyển sang màu xanh Na2O Na2O + H2O 2NaOH + Còn lại không làm quỳ tím dhuyển màu ống nghiệm có đựng NaCl Công thức oxit của k/loại R hoá trị I là R2O Ta có các PTHH: 2R + 2H2O 2ROH + H2 (1) (2) R2O + H2O 2ROH nROH tạo ra ở (1) và (2) là : 0,6 mol Gọi số mol của R là a mol, số mol của R2O là b mol Theo (1)(2) tac có : a + 2b = 0,6 (*) Mặt khác theo đề bài: a.MR + b.(2MR + 16) = 16,2 (**) Từ (*): a + 2b = 0,6 , vì a > 0 0 < 2b < 0,6 0 < b < 0,3 Từ (**) MR(a + 2b) + 16b = 16,2 MR. 0,6 + 16b = 16,2
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
PTPƯ: CuO + H2 Cu + H2O Hiện tượng PƯ: Chất rắn dạng bột CuO có màu đen dần dần chuyển sang màu đỏ (chưa hoàn toàn).
N
H
Bài 4
0,5
16, 2 0, 6M R 16
- Với b > 0 16,2 – 0,6 MR > 0 MR > 27 - Với b < 0,3 16,2 – 0,6 MR < 4,8 MR > 19 19 < MR < 27 R là Na Thay MR = 23 vào (**) ta có : 23a + 62b = 16,2 (***) Từ (*) và (***) ta được a = 0,3 mol; b = 0,15 mol
0,5
Trang 7 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
Bài 7
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
mNa = 0,3. 23 = 6,9 (g) ; mNa 2 O = 0,15.62 = 9,3(g)
0,5
Cân bằng đúng mỗi PTHH 0,5 đ t xFe2(SO4)3+(6x-2y)H2O+(3x-2y)SO2 a/2FexOy+(6x-2y)H2SO4 b/ 3CuS+14HNO3 3 Cu(NO3)2 + 4H2O + 8NO + 3H2SO4 t xFeO c/ FexOy + (y-x)CO + (y-x) CO2 d/ 5Mg + 12HNO3 5Mg(NO3)2 + 6H2O + N2
2,0
0
H
Ơ
N
0
2,0 0,25đ
N
Bài 8
Y
Sơ đồ PƯ cháy: A + O2 CO2 + H2O ; 8,96
7,2
H Ư
4,48
0,5đ
0,25đ
10 00
B
TR ẦN
mA đã PƯ = mC + mH = ( 22,4 .1).12 ( 18 .2).1 3,2 g b) Ta có: MA = 8.2 = 16 g; Đặt CTPT cần tìm là CxHy với x, y nguyên dương MA = 12x + y = 16g => phương trình: 12x + y = 16 (*) Tỷ lệ x: y= nC: nH = ( 4,48 .1) : ( 7,2 .2) 0,2 : 0,8 1 : 4 hay x 1 y 4x thay 22,4
18
y
4
0,5đ
IỄ N
Đ
ÀN
-H
TO
ÁN
-L
Ý
Bài 9
Ó
A
vào (*): 12x + 4x = 16 x= 1 => y = 4. Vậy CTPT của A là CH4 Viết đúng, nhận xét đúng mỗi PTHH được 0,125 điểm a,Những chất nào phản ứng được với O2 là: K , H2, S, H2S, C, Fe. 4K + O2 2K2O 2H2 + O2 2H2O S + O2 SO2 C + O2 CO2 3Fe + 2O2 Fe3O4 2H2S + 3O2 2H2O + 2SO2 a,Những chất nào phản ứng được với H2 là: O2, S,Cl2, Fe2O3,CuO,C. 2H2 + O2 2H2O H2 + S H2S H2 + Cl2 2HCl 3H2 + Fe2O3 3H2O + 2Fe H2 + CuO H2O + Cu 2H2 + C CH4 a,Những chất nào phản ứng được với H2O là: K ,BaO, N2O5, SO3. 2H2O + 2K 2KOH + H2 2H2O + BaO Ba(OH)2
2,0
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
0,25đ
N
G
0,25đ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q
4,48 7,2 .2).16 ( .1).1612,8 g 22,4 18
a) Sau phản ứng thu được CO2 và H2O => trước PƯ có các nguyên tố C, H và O tạo nên các chất PƯ. Theo tính toán trên: tổng mO sau PƯ = 12,8 g = tổng mO trong O2. Vậy A không chứa O mà chỉ do 2 nguyên tố là C và H tạo nên.
http://daykemquynhon.ucoz.com
D
TP
(
Đ ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
mO trong O2 = ( 22,4 .2).16 12,8 g ; * mO sau PƯ = mO (trong CO2 + trong H2O) =
Trang 8 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
H2O + N2O5 2HNO3 2H2O + SO2 H2SO4 Gọi số mol N2 trong hh ban đầu là x mol mN2 = 28x (g) số mol H2 trong hh ban đầu là y mol mH2 = 2y (g)
28x 2y x 1 = 7,2 = xy y 4
N
4 .100% = 80% 1 4
U .Q TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Khi đun nóng hh với bột sắt sẽ xảy ra PƯHH: Fe 2NH3 N2 + 3H2 t
0,5đ
28(x a) 2(y 3a) 17.2a a 1 =9 = (x a) (y 3a) 2a x 2
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
Theo đề bài nN2 : nH2 = 1 : 4 Theo PTHH nN2 : nH2 = 1 : 3 H2 dư, nên tính toán theo N2 Gọi số mol N2 đã pứ là a mol → nN2 còn lại là : (x – a)mol Theo PTHH nH2 pứ = 3.N2 = 3.a mol → nH2 còn lại là : (y – 3a)mol Theo PTHH nNH3 tạo ra = 2.N2 = 2.a mol . Mà Mhh sau pứ = 4,5.2 = 9
0,5đ
10 00
B
→ a = 0,5x ; Kết hợp với y = 4x Vậy hh khí sau pứ gồm : nN2 = x – 0,5x = 0,5x(mol) ; nH2 = 4x – 3.0,5x = 2,5x(mol) nNH3 = 2. 0,5x = x(mol) → nhh = 0,5x + 2,5x + x = 4x(mol) Với chất khí ở cùng điều kiện,tỉ lệ thể tích bằng tỉ lệ số mol nên ta có:
0,5x 2,5x .100% = 12,5% ; % VH2 = .100% = 62,5% 4x 4x x % VNH3 = .100% = 25% 4x
Ý
-H
Ó
A
% VN2 =
0,5đ
-L
Lấy x mol N2 mà chỉ có 0,5x mol N2 phản ứng.
0,5x .100% = 50% x
TO
ÁN
→ Hiệu suất phản ứng là: H =
0,5đ
D
IỄ N
Đ
ÀN
Lưu ý : - Phương trình hóa học : nếu sai cân bằng hay thiếu điều kiện thì trừ ½ số điểm dành cho phương trình hóa học đó. - Bài toán giải theo cách khác đúng kết quả, lập luận hợp lý vẫn đạt điểm tối đa. nếu tính toán nhầm lẫn dẫn đến kết quả sai trừ ½ số điểm dành cho nội dung đó. Nếu dùng kết quả sai để giải tiếp thì không chấm điểm các phần tiếp theo. ------------------------Hết----------------------
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
% VH2 =
N
1 .100% = 20% ; 1 4
Y
% VN2 =
H
Với chất khí ở cùng điều kiện,tỉ lệ thể tích bằng tỉ lệ số mol nên ta có:
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Theo đề bài Mhh = 3,6.2 = 7,2
2,0đ
Ơ
Bài 10
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Trang 9 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH THUỶ
H
Ơ
N
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH NĂNG KHIẾU LỚP 8 THCS NĂM HỌC: 2017-2018 Đề chính thức MÔN: Hóa học Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề. Đề thi có: 03 trang
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
Câu 4. Chất X cháy trong oxi. Đốt cháy hoàn toàn chất X rồi dẫn sản phẩm thu được vào nước vôi trong dư thu được kêt tủa trắng. X có thể là: B. CO2 C. P D. C A. CH4 Câu 5. Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng 20 gam bột CuO nung nóng. Sau một thời gian thấy khối lượng chất rắn trong ống sứ còn lại 16,8 gam. Phần trăm khối lượng CuO đã bị khử là: A. 60% B. 70% C. 75% D. 80% Câu 6: Một mẫu khí thải công nghiệp có chứa các khí: CO2, SO2, NO2, H2S. Để loại bỏ các khí đó một cách hiệu quả nhất, có thể dùng dung dịch nào sau đây? A. NaOH. B. HCl. C. Ca(OH)2. D. CaCl2. Câu 7. Cho hỗn hợp A gồm Fe và Fe2O3. Chi hỗn hợp làm 2 phần bằng nhau: - Phần 1: Ngâm trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 0,672 lít khí H2 (đktc) - Phần 2: Đun nóng sau đó cho khí H2 dư đi qua thì thu được 2,8 gam Fe. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Fe2O3 trong hỗn hợp đầu gần đúng nhất với giá trị nào sau đây: A. 61,9% B. 48,8% C. 41,9% D. 70% Câu 8: Cho biết công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với S và hợp chất của nguyên tố Y với hiđro như sau (X, Y là những nguyên tố nào đó) lần lượt là X2S3, YH3. Công thức hóa học đúng cho hợp chất của X với Y là C. X3Y. D. X2Y3. A. XY. B. X3Y2. Câu 9: Cho các oxit có công thức hóa học như sau: SO3 (1), N2O5 (2), CO2 (3), Fe2O3 (4), CuO (5), CaO (6), Mn2O7 (7). Những chất thuộc loại oxit axit là: A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (3), (6). C. (1), (2), (3),(7) D. (1),(2), (3),(4). Câu 10: Hòa tan 2,5 g CuSO4.5H2O vào 150 gam dd CuSO4 2% thì thu được dd mới có nồng độ: A. 4,2%. B.2,5%. C.3,1%. D. 3,02%.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TR ẦN
than
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (10 điểm). Chọn câu trả lời đúng và làm vào tờ giấy thi. Câu 1. Những chất nào sau đây phản ứng với nước ở điều kiện thường: B. FeO, Al, CuO, BaO A. K, Ca, BaO, P2O5 C. P2O5, MgO, CO2, Na D. BaO, K2O, Na, SO2 Câu 2. Cho các kim loại Cu, Mg, Fe, Zn có cùng khối lượng tác dụng với dung dịch HCl dư. Kim loại nào phản ứng cho được nhiều khí hiđro hơn: A. Zn B. Fe C. Cu D. Mg Câu 3. Phản ứng của Fe với Oxi như hình vẽ sau:Vai trò của lớp nước ở đáy bình là: A. Giúp cho phản ứng của Fe với Oxi xảy ra dễ dàng hơn. sắt Lớp nước B. Hòa tan Oxi để phản ứng với Fe trong nước. C.Tránh vỡ bình vì phản ứng tỏa nhiệt mạnh O2 D. Cả 3 vai trò trên.
Trang 10 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
ÀN
3ab 31a 23b
B. p =
9ab 23b 31a
C. p =
9ab 31a 23b
D. p =
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
10ab . 23b 31a
D
IỄ N
Đ
A. p =
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
H
Ơ
Câu 11: Tỉ khối của khí X đối với khí hiđro là 16, tỉ khối của khí X đối với khí Y là 0,727 . Y có thể là khí nào sau đây? B. N2 C. O2. D. SO2 A. C3H8 Câu 12: Cho phản ứng: Fe + HNO3 - > Fe(NO3)3 + NH4NO3 + H2O Tổng hệ số tối giản của phương trình sau khi cân bằng là: A. 46. B. 48 C. 50 D. 58 Câu 13: Đặt hai đĩa cân ở vị trí thăng bằng. Giả sử đặt lên đĩa cân A 3,75 mol NaOH và đặt lên đĩa cân B 9.1023 phân tử CaCO3. Hỏi vị trí 2 đĩa cân như thế nào : A. Hai đĩa cân thăng bằng B. Đĩa B bị lệch xuống C. Đĩa A bị lệch xuống D. Đĩa B bị lệch lên Câu 14: Để tăng năng suất cho cây trồng, một nông dân đến cửa hàng phân bón để mua phân đạm. Cửa hàng có các loại phân đạm sau: NH4NO3, (NH2)2CO; (NH4)2SO4, NH4Cl. Theo em, nếu bác nông dân mua 500kg phân đạm thì nên mua loại phân đạm nào là có lợi nhất( Biết rằng phân đạm tốt có hàm lượng nitơ lớn): A. NH4Cl B. (NH2)2CO C. (NH4)2SO4 D. NH4NO3 Câu 15. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 75 ml dung dịch Ca(OH)2 nồng độ 1M. Sản phẩm thu được sau phản ứng gồm: A. Chỉ có CaCO3 B. Chỉ có Ca(HCO3)2 D. CaCO3 và Ca(HCO3)2 C. CaCO3 và Ca(OH)2 Câu 16. Hòa tan 25 gam chất X vào 100gam nước được dung dịch có khối lượng riêng là 1,143 g/ml. Nồng độ phần trăm và thể tích dung dịch thu được là: A. 20% và 109,36ml B. 10% và 109,4ml C. 20% và 120,62ml D. 18% và 109,36ml Câu 17: Một hợp chất X có dạng Na2CO3.aH2O trong đó oxi chiếm 72,72% theo khối lượng. Công thức của X là: B. Na2CO3.7H2O C. Na2CO3.10H2O D. Na2CO3.12H2O A. Na2CO3.5H2O Câu 18: Thả viên Na vào cốc nước pha vài giọt phenolphtalein. Khi viên Na tan hết, màu của dung dịch sau phản ứng A. Vẫn giữ nguyên B. Chuyển sang màu xanh C. Bị mất màu D. Chuyển sang màu hồng Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn m gam chất A cần 2,24 lít khí oxi (đktc) thu được sản phẩm cháy gồm CO2 và H2O. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình chứa dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 4,2 gam đồng thời xuất hiện 7,5 gam kết tủa. Tính giá trị của m là A. 0,8 gam B. 1 gam C. 1,5 gam D. 1,75 gam Câu 20: Cho a gam Na tác dụng với p gam nước (dư) thu được dung dịch NaOH nồng độ x%. Cho b gam Na2O tác dụng với p gam nước (dư) cũng thu được dung dịch NaOH nồng độ x%. Biểu thức tính p theo a và b là
N
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
II. PHẦN TỰ LUẬN (10 điểm). Câu 1: (2,5 điểm) a. Cho các chất: KMnO4, SO3, Zn, CuO, KClO3, Fe2O3, P2O5, CaO, CaCO3. Hỏi trong số các chất trên, có những chất nào. - Nhiệt phân thu được O2 ? - Tác dụng được với H2O, với H2? Viết các phương trình phản ứng xảy ra cho các thí nghiệm trên (ghi rõ đk phản ứng nếu có).
Trang 11 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
H
Ơ
b. Bằng phương pháp hóa học hãy trình bày cách nhận biết các dung dịch không màu mất nhãn chứa trong các lọ sau: Dung dịch axit clohiđric, dung dịch nari hiđroxit, Natri cacbonat, nước cất và muối ăn. c. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxi bằng cách nhiệt phân KMnO4 hoặc KClO3. Hỏi khi sử dụng khối lượng KMnO4 và KClO3 bằng nhau thì trường hợp nào thu được thể tích khí oxi nhiều hơn? (các khí đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) Câu 2:(2 điểm) Cho sơ đồ: M2(CO3)n + H2SO4 → M2(SO4)n + CO2↑ + H2O (M là kim loại có hóa trị n) a. Cân bằng phương trình hóa học trên b. Nếu hòa tan hoàn toàn muối trên M2(CO3)n bằng một lượng dung dịch H2SO4 9,8% (vừa đủ), thu được một dung dịch muối sunfat có nồng độ bằng 14,18%. Tìm kim loại M. Câu 3: (2 điểm) a. Tính số nguyên tử, số phân tử có trong 4,9 gam H2SO4 nguyên chất. b. Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO4.5H2O và bao nhiêu gam dung dịch CuSO4 8% để điều chế được 280 gam dung dịch CuSO4 16%. c. Một oxit kim loại có thành phần % khối lượng của oxi là 30%. Tìm công thức oxit biết kim loại trong oxit có hoá trị III. Câu 4: (2,5 điểm) Khử hoàn toàn 16 gam một oxit sắt (dạng bột) bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Người ta nhận thấy lượng CO2 sinh ra vượt quá lượng CO cần dùng là 4,8 gam. Cho lượng chất rắn thu được sau phản ứng hòa tan trong dung dịch H2SO4 0,5M (vừa đủ), thu được V lít khí (đktc). Dẫn từ từ V lít khí đó đến khi hết qua 20 gam bột CuO nung nóng, thu được a gam chất rắn. a, Hãy xác định công thức oxit sắt. b, Tính V và thể tích dung dịch H2SO4 cần dùng. c, Tính a. Câu 5: (1điểm) Hỗn hợp khí A gồm cacbon oxit và không khí ( nitơ chiếm 80% và oxi chiếm 20% về thể tích). Biết 6,72 lít hỗn hợp A ở đktc cân nặng 8,544 gam. Hãy tính % theo thể tích mỗi khí trong hỗn hợp A? Cho: Fe =56, Al = 27, H = 1, Cl = 35,5, S = 32, O = 16, Cu = 64, K = 39, N = 14, Cu = 64 ......................................Hết...................................... Thí sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học Giám thị coi thi không giải thích gì thêm
N
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
Trang 12 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH THUỶ
Ơ
N
H
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (10 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
N
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH NĂNG KHIẾU LỚP 8 THCS NĂM HỌC: 2017-2018 MÔN: Hóa học
0
0
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
0
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Ó
0
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/án A,D D C A, D D A, C B A C D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ/án A D A B D A C D B B II. PHẦN TỰ LUẬN (10 điểm) Câu 1: (2,5đ) a. Cho các chất: KMnO4, SO3, Zn, CuO, KClO3, Fe2O3, P2O5, CaO, CaCO3. Hỏi trong số các chất trên, có những chất nào. - Nhiệt phân thu được O2 ? - Tác dụng được với H2O, với H2? Viết các phương trình phản ứng xảy ra cho các thí nghiệm trên (ghi rõ đk phản ứng nếu có). b. Bằng phương pháp hóa học hãy trình bày cách nhận biết các dung dịch không màu mất nhãn chứa trong các lọ sau: Dung dịch axit clohiđric, dung dịch nari hiđroxit, Natri cacbonat, nước cất và muối ăn. c. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxi bằng cách nhiệt phân KMnO4 hoặc KClO3. Hỏi khi sử dụng khối lượng KMnO4 và KClO3 bằng nhau thì trường hợp nào thu được thể tích khí oxi nhiều hơn? (các khí đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) Phần Nội dung Thang điểm Những chất điều chế O2 là KMnO4; KClO3. a t 0,15 PTHH: 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 (1) t 0,15 2KCl + 3O2 (2) 2KClO3 Chất tác dụng với H2O là: SO3, P2O5, CaO 0,15 PTHH: SO3 + H2O H2SO4 0,15 P2O5 + 3H2O 2 H3PO4 0,15 CaO + H2O Ca(OH)2 Tác dụng với H2 là: CuO, Fe2O3 t 0,15 PTHH: CuO + H2 Cu + H2O t 0,15 Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O Dùng quỳ tím nhận biết dd HCl hóa đỏ 0,1 b 0,15 Dd NaOH, Na2CO3 hóa xanh Hai chất còn lại không đổi màu quỳ tím: Nước và muối ăn. 0,1 Lấy 1 ít hai mẫu không đổi màu quỳ tím đem cô cạn mẫu nào để lại cặn là 0,1 NaCl. Mẫu còn lại không để cặn là nước cất Cho lần lượt HCl vào dung dịch làm quỳ tím chuyển xanh. Lọ nào có khí 0,25 không màu bay ra là Na2CO3. Còn không có hiện tượng gì là NaOH Na2CO3 +2 HCl 2NaCl + CO2 + H2O NaOH + HCl NaCl + H2O
Trang 13 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Vì lấy cùng khối lượng, gọi m là khối lượng KMnO4 = khối lượng KClO3 t 0,15 K2MnO4 + MnO2 + O2 (1) PTHH: 2KMnO4 t 0,15 2KClO3 2KCl + 3O2 (2) Theo (1) số mol O2 = 0,5nKMnO4 = m/316 (mol) * 0,15 0,15 Theo (2) số mol O2 = 1,5nKClO3 = m/245 (mol) * * Theo trên: m/316 < m/245 vậy lấy cùng khối lượng thì KClO3 cho nhiều khí 0,15 O2 hơn. Câu 2:(2đ) Cho sơ đồ: M2(CO3)n + H2SO4 → M2(SO4)n + CO2↑ + H2O: (M là kim loại có hóa trị n) a. Cân bằng phương trình hóa học trên b. Nếu hòa tan hoàn toàn muối trên M2(CO3)n bằng một lượng dung dịch H2SO4 9,8% (vừa đủ), thu được một dung dịch muối sunfat có nồng độ bằng 14,18%. Tìm kim loại M.
c.
0
M2(CO3)n + nH2SO4 M2(SO4)n + nCO2 +nH2O (1) Gọi a là số mol M2(CO3)n phản ứng 0,125 Theo (1): nH2SO4 = an mol → mH2SO4 = 98an (g) 0,125 nM2(SO4)n = a (mol) →mM2(SO4)n = (2M + 96n)a (g) nCO2 = an (mol) → mCO2 = 44an (g) 0,125 0,25 mdd H2SO4 ban đầu = 1000an (g) mdd sau pư = 2Ma + 1014an (g) 0,375 Theo bài ra ta có PT: 0,1418 = (2M +96n): (2M + 1014n) 0,25 → M = 28n 0,25 Biện luận chỉ có nghiệm n= 2 và M = 56 là hợp lý vậy kim loạii M là Fe. 0,25 Câu 3: (2đ) a. Tính số nguyên tử, số phân tử có trong 4,9 gam H2SO4 nguyên chất. b. Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO4.5H2O và bao nhiêu gam dung dịch CuSO4 8% để điều chế được 280 gam dung dịch CuSO4 16%. c. Một oxit kim loại có thành phần % khối lượng của oxi là 30%. Tìm công thức oxit biết kim loại trong oxit có hoá trị III. Phần Nội dung Thang điểm nH2SO4 = 0,05 (m0l) a 0,25 Số nguyên tử = 0,05. 7. 6,02.1023 = 2,107.1023 (nguyên tử) 23 23 Số phân tử = 0,05 . 6,02.10 = 0,301.10 (phân tử) 0,25 b 0,1 Gọi a gam tinh thể CuSO4.5H2O, b lần lượt là số gam gam dung dịch CuSO4 8% HS lập luận sau đó áp dụng quy tắc đường chéo a (g): 64% 8% 16% 0,25 B (g): 8% 48%
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
a b
http://daykemquynhon.ucoz.com
Thang điểm 0,25
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Nội dung
Phần
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
H
Ơ
N
0
ta có: a: b =
1 (*) 6
Mặt khác: a + b = 280 (**) Giải PT (*) và (**) ta được a = 40 (g)
0,15 0,25
Trang 14 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
b = 240 (g)
0,25
c Gọi A là kí hiệu HH kim loại hóa trị III trong hợp chất Theo bài ra ta có công thức hợp chất dạng A2O3 48 0,3 2 A 48
0
B
t Cu + H2O (3) CuO + H2 - Theo đề và theo (1): Lượng CO2 vượt quá lượng CO cần dùng chính là lượng O có trong oxit sắt mO = 4,8 gam. - Vì khử hoàn toàn nên mFe = 16 – 4,8 = 11,2 gam
-H
Ó
A
Công thức của oxit sắt là Fe2O3 11,2 = 0,2 mol nFe = 56
Theo (2): nH 2 = nH 2 SO 4 = nFe = 0,2 mol VH 2 = 0,2 22,4 = 4,48 lít
-L
Ý
b. (0,75 điểm)
11,2 4,8 x = : = 0,2 : 0,3 = 2 : 3 56 16 y
10 00
0,2 0,2 0,2 0,2
ÁN
Vdd (H 2 SO 4 ) =
0,2 = 0,4 lít 0,5
0,2 0,2 0,2
0,2 Theo (3): nCu = nCuO = nH 2 = 0,2 mol 0,2 mCu = 0,2 64 = 12,8 g mCuO pư = 0,2 80 = 16 g 0,25 a = mCu + mCuO dư = 12,8 + (20 – 16) = 16,8 g Câu 5: (1đ) Hỗn hợp khí A gồm cacbon oxit và không khí ( nitơ chiếm 80% và oxi chiếm 20% về thể tích). Biết 6,72 lít hỗn hợp A ở đktc cân nặng 8,544 gam. Hãy tính % theo thể tích mỗi khí trong hỗn hợp A? Phần Nội dung Thang điểm Khối lượng của 1 mol khí A ở đktc là: 0,2 mA = 8,544 x 6,72/22,4 = 28,48 gam 0,2 - Gọi x là số mol O2 trong 1 mol hỗn hợp khí A thì số mol N2 là 4x (mol),
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
c. (0,75 điểm)
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TR ẦN
0
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
H
Ơ
0,25 Giải PT ta có A = 56 (Fe). Vậy công thức là Fe2O3 Câu 4: (2,5 điểm) Khử hoàn toàn 16 gam một oxit sắt (dạng bột) bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Người ta nhận thấy lượng CO2 sinh ra vượt quá lượng CO cần dùng là 4,8 gam. Cho lượng chất rắn thu được sau phản ứng hòa tan trong dung dịch H2SO4 0,5M (vừa đủ), thu được V lít khí (đktc). Dẫn từ từ V lít khí đó đến khi hết qua 20 gam bột CuO nung nóng, thu được a gam chất rắn. a. Hãy xác định công thức oxit sắt. b. Tính V và thể tích dung dịch H2SO4 cần dùng. c. Tính a. Thang Phần Nội dung điểm Gọi công thức của oxit sắt là FexOy (x, y nguyên dương) a. 0,15 Các PTHH xảy ra: (1,5 t 0,15 điểm) FexOy + yCO xFe + yCO2 (1) 0,15 (2) Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
N
Ta có:
0,1 0,15
Trang 15 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
------------------------Hết----------------------
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
H
Ơ
số mol CO là 1 – 5x (mol) Ta có: 32x + 28.4x + 28(1-5x) = 28,48 0,2 => x = 0,12 (mol) Số mol của N2 = 0,48 mol. 0,1 Số mol của CO = 1 – 5. 0,12 = 0,4 (mol) 0,1 Phần trăm theo thể tích các khí là 0,2 % CO = 40% , % O2 = 12% , % N2 = 48% Ghi chú: - Học sinh làm các cách khác, nếu đúng cho điểm tương đương. - Các phương trình hoá học có chất viết sai không cho điểm, thiếu điều kiện phản ứng hoặc cân bằng sai thì trừ một nửa số điểm của phương trình đó. - Trong các bài toán, nếu sử dụng phương trình hoá học không cân bằng hoặc viết sai để tính toán thì kết quả không được công nhận. - Phần trắc nghiệm, đối với câu có nhiều lựa chọn đúng,chỉ cho điểm khi học sinh chọn đủ các phương án đúng.
N
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
Trang 16 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
UBND HUYỆN THANH SƠN PHÒNG GD&ĐT
ĐỀ THI HỌC SINH NĂNG KHIẾU CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2016 – 2017 Môn: Hóa học 8 (Thời gian: 120 phút không kể thời gian giao đề ) Đề thi có 03 trang
H
Ơ
ĐỀ CHÍNH THỨC
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
N
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
-L
Ý
Câu 7. Đốt sắt trong khí O2 ta thu được oxit sắt từ Fe3O4. Muốn điều chế 23,2g Fe3O4 thì khối lượng Fe cần dùng là bao nhiêu gam ? Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%.
TO
ÁN
Câu 8. Đốt cháy 6,2 gam phôtpho trong bình chứa 6,72 lít khí oxi (đktc). Tính khối lượng sản phẩm tạo thành ? Biết hiệu suất phản ứng đạt 95%.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
-H
Ó
A
Câu 6. Xác định thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố Nitơ có trong muối ngậm nước có công thức hóa học sau: Fe(NO3)3. 6H2O ?
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
I. TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng hoặc ghi câu trả lời cho các câu hỏi sau vào giấy thi : Câu 1. Biết công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với oxi là X2O3 và của nguyên tố Y với nguyên tố hiđro là YH3. Hỏi công thức hóa học hợp chất của X với Y là công thức hóa học nào ? C. X3Y2 D. X2Y A. XY B. X2Y3 Câu 2. Một ống nghiệm chịu nhiệt, trong đựng một ít Fe được nút kín, đem cân thấy khối lượng là m (g). Đun nóng ống nghiệm, để nguội rồi lại đem cân thấy khối lượng là m1 (g). So sánh m và m1 ? C. m = m1 A. m < m1 B. m > m1 D. Cả 3 đáp án trên. 26 Câu 3. 6,051. 10 phân tử khí H2 có khối lượng là bao nhiêu gam ? A. 2000g C. 2017g B. 2005g D. 2016g Câu 4. Cho cùng một khối lượng 3 kim loại Al, Zn, Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thì kim loại nào cho nhiều khí H2 hơn ? A. Al C. Fe B. Zn D. Cả Al, Zn, Fe như nhau Câu 5. Một hỗn hợp khí gồm 8,8 g CO2 và 7 g N2. Tính tỷ khối của hỗn hợp khí trên với không khí ?
D
IỄ N
Đ
ÀN
Câu 9. Khử hoàn toàn 24 g hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 cần dùng hết 8,96 lít khí H2 (đktc). Khối lượng hỗn hợp kim loại thu được sau phản ứng là bao nhiêu gam ? Câu 10. Cho oxit sắt từ (Fe3O4) tác dụng với dung dịch axit HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A. Viết công thức các chất có trong dung dịch A ? C. FeCl3, HCl A. FeCl2, FeCl3 B. FeCl2, FeCl3, HCl D. FeCl2, HCl Câu 11. Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các lọ mất nhãn sau bằng phương pháp hóa học : CaO, P2O5, Al2O3. A. Khí CO2 và quỳ tím. C. Nước và quỳ tím. B. Dung dịch HCl và nước D. Cả 3 đáp án trên. Câu 12. Khối lượng các chất lần lượt tăng hay giảm trong các thí nghiệm sau :
Trang 17 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
D
IỄ N
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
II. TỰ LUẬN (12,0 điểm) Trình bày lời giải đầy đủ cho các bài toán sau: Câu 1 (2,0 điểm). 1) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau to a) C2H6O + O2 CO2 + H2O b) Fe(OH)2 + H2O + O2 Fe(OH)3 c) KOH + Al2(SO4)3 K2SO4 + Al(OH)3 to Fe + CO2 d) FexOy + CO 2) Khí CO2 có lẫn khí CO và khí O2. Hãy trình bày phương pháp để thu được khí CO2 tinh khiết? Câu 2 (2,0 điểm). Hỗn hợp khí X gồm N2 và O2. Ở điều kiện tiêu chuẩn 0,672 lít khí X có khối lượng 0,88(g). a) Tính % về thể tích các khí trong hỗn hợp X . b) Tính thể tích khí H2 (đktc) có thể tích bằng 2,2 (g) hỗn hợp khí X . Câu 3 (4,0 điểm). 1) Dẫn luồng khí H2 qua 6 (g) một oxit sắt và nung nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy tạo ra 4,2 (g) Fe. Tìm công thức phân tử của oxit sắt đó? Thể tích H2 (đktc) đã phản ứng ? 2) Đốt cháy hoàn toàn 2,3 (g) một hợp chất A bằng khí oxi, sau phản ứng thu được 2,24(l) khí CO2(đktc) và 2,7(g) H2O. Xác định công thức đơn giản nhất của hợp chất A ? Câu 4 (3,0 điểm). Chia hỗn hợp gồm Fe và Fe2O3 làm 2 phần bằng nhau: Phần I: Cho một luồng CO (dư) đi qua và nung nóng thu được 11,2g Fe. Phần II: Ngâm trong dung dịch HCl (dư), sau phản ứng thu được 2,24 lit H2(đktc). Tính % về khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu ? Câu 5(1,0 điểm) Giải thích hiện tượng sau và viết phương trình hóa học (nếu có): Cho kim loại kẽm vào dung dịch axit clohiđric (dư) ? Dẫn luồng khí hiđro (dư) đi qua bột đồng (II) oxit nung nóng ? ( Cho Ca = 40, Al = 27, Na = 23, K = 39, O = 16, H = 1, Cl = 35,5, N = 14, Cu = 64, S = 32, Zn = 65, Fe = 56 , các khí đo ở đktc) ...........................Hết............................
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
H
Ơ
Nung nóng một miếng Cu trong không khí, nung nóng một mẩu đá vôi trong không khí ? A. Tăng, giảm. C. Cả 2 chất đều tăng. B. Giảm, tăng. D. Cả 2 chất đều giảm. Câu 13. Tìm công thức của hợp chất vô cơ có thành phần : Na, Al, O với tỉ lệ % theo khối lượng các nguyên tố lần lượt là : 28%, 33%, 39% ? Câu 14. Khi chơi bóng bay bơm khí Hiđro có thể gây nguy hiểm. Vì sao? Câu 15. Khi lấy cùng một lượng KClO3 và KMnO4 nung nóng hoàn toàn để điều chế khí O2 thì chất nào sẽ thu được nhiều khí O2 hơn ? C. KMnO4 A. KClO3 B. KClO3 và KMnO4 D. Bằng nhau. Câu 16. Cho các khí : O2, N2, CO2, CH4. Nhận định nào sau đây đúng về các khí : A. Một khí cháy, ba khí duy trì sự cháy. B. Ba khí cháy, một khí duy trì sự cháy. C. Một khí cháy, một khí duy trì sự cháy, hai khí không cháy ( trong đó một khí làm đục nước vôi trong). D. Hai khí không cháy, hai khí duy trì sự cháy.
N
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
Trang 18 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
UBND HUYỆN THANH SƠN PHÒNG GD&ĐT
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HỌC SINH NĂNG KHIẾU LỚP 8 NĂM HỌC 2016 - 2017
Ơ
N
Môn: HÓA HỌC
D
IỄ N
Đ
ÀN
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
H
I. Trắc nghiệm khách quan: Ghi câu trả lời (ghi đáp số) 16 câu – 8 điểm ( mỗi đáp án đúng 0,5đ) Câu 1: A Câu 2: C Câu 3: C Câu 4: A Câu 5: 1,21 Câu 6: 12% Câu 7: 21 (g) Câu 8: 13,49 (g) Câu 9: 17,6 (g) Câu 10: B Câu 11: C Câu 12: A Câu 14: Có thể gây cháy, nổ. Câu 15: A Câu 16: C Câu 13: NaAlO2 Phần II: Tự luận Câu 1: (2đ) 1) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau to a) C2H6O + O2 CO2 + H2O b) Fe(OH)2 + H2O + O2 Fe(OH)3 c) KOH + Al2(SO4)3 K2SO4 + Al(OH)3 to Fe + CO2 d) FexOy + CO 2) Khí CO2 có lẫn khí CO và khí O2. Hãy trình bày phương pháp để thu được khí CO2 tinh khiết? Câu Nội dung Điểm to 0,25 a. C2H6O + 3O2 2CO2 + 3 H2O 0,25 b. 4Fe(OH)2 + 2H2O + O2 4Fe(OH)3 0,25 1(1đ) c. 6KOH + Al2(SO4)3 3K2SO4 +2Al(OH)3 to 0,25 xFe + yCO2 d. FexOy + yCO 0,25 Dẫn hỗn hợp khí: CO, CO2 và O2 đi qua dung dịch Ca(OH)2 dư, 2(1đ) CO2 phản ứng hết, còn hai khí CO và O2 thoát ra ngoài. 0,25 PTPƯ : CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O 0,25 Lọc tách kết tủa, rồi nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được khí CO2 tinh khiết. to 0,25 CaCO3 CaO + CO2 Câu 2: (2đ) Hỗn hợp khí X gồm N2 và O2. Ở điều kiện tiêu chuẩn 0,672 lit khí X có khối lượng 0,88(g). a) Tính % vê thể tích các khí trong hỗn hợp X? b) Tính thể tích khí H2 (đktc) có thể tích bằng 2,2 (g) hỗn hợp khí X? Nội dung Điểm 0,672 0,25 Số mol của hỗn hợp khí X: n = = 0,03(mol) 22, 4
Đặt x,y lần lượt là số mol của N2 và O2 Theo đề bài ta có hệ phương trình sau: x + y = 0,03 28x + 32y = 0,88 Giải hệ phương trình trên ta được: x = 0,02 và y = 0,01 Vậy nN2 = 0,02 (mol) nO2 = 0,01 (mol) a) % về thể tích các khí trong hỗn hợp X là:
0,25
0,25
Trang 19 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
% về thể tích các khí khi được đo ở cùng điều kiện (đktc) chính là % theo số mol các khí 0,25
0,02 .100 = 66,67% 0, 03 0, 01 %O2 = .100 = 33,33% 0, 03
%N2 =
H
Y
N
0,25
2, 2.0, 672 =1,68 (lit) 0,88
Ơ
0,25
b) Theo đề bài: 0,88(g) hỗn hợp khí X có thể tích (đktc) là 0,672 lit. Vậy : 2,2 (g) hỗn hợp khí X có thể tích (đktc) là x (lit)? x=
N
0,25
0,25
Ó
Vậy oxit sắt có công thức : Fe2O3
0,25
-H
4, 2 = 0,075(mol) 56 to 2Fe + 3H2O PTHH : Fe2O3 + 3H2
Ý
Tính thể tích H2 : nFe =
ÁN
-L
Theo PTHH: 3 mol 2 mol 0,075mol Theo bài ra: 0,1125mol Vậy thể tích H2(đktc): V= 0,1125.22,4 = 2,52 (l)
0,25 0,25 0,25
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
2, 24 =0,1(mol) Trong A chứa C nC = nCO2=0,1mol 2)nCO2 = 22, 4 2, 7 nH2O = =0,15(mol) Trong A chứa H 18
0,25
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
x 2 = vậy : x=2 và y = 3 y 3
A
Giải phương trình trên ta được :
0,25
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
4, 2 6 = 56 x 16 y 56x
10 00
Ta có tỉ lệ :
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
0,25 Do cùng được đo ở cùng đktc nên : thể tích H2 = thể tích X = 1,68 (l) Câu 3: (4 đ) 1) Dẫn luồng khí H2 qua 6 (g) một oxit sắt và nung nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy tạo ra 4,2 (g) Fe. Tìm công thức phân tử của oxit sắt đó? Thể tích H2 (đktc)? 2) Đốt cháy hoàn toàn 2,3(g) một hợp chất A bằng khí oxi, sau phản ứng thu được 2,24(l) khí CO2(đktc) và 2,7(g) H2O. Xác định công thức đơn giản nhất của hợp chất A? Nội dung Điểm Câu 3 0,25 1) Đặt công thức của oxit sắt là : FexOy (x,y nguyên dương) to 0,25 PTHH: FexOy + yH2 xFe + yH2O 0,25 Theo PTHH : 56x+16y (g) 56x(g) Theo bài ra : 6(g) 4,2(g)
nH = 2nH2O=2.0,15 = 0,3(mol) A cháy trong oxi và thu được sản phẩm CO2 và H2O vậy trong A ngoài C, H có thể có O mO(A) = mA- (mC+mH) = 2,3 – (0,1.12 + 0,3.1) = 0,8(g) Vậy trong A chứa O nO =
0,8 =0,05(mol) 16
0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
nC : nH : nO = 0,1 : 0,3 : 0,05 = 2 : 6 : 1
Trang 20 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
0,25
Đ ẠO
2, 24 =0,1(mol) 22, 4 Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (2)
TP
to 2Fe + 3CO2 (1) PTPƯ: Fe2O3 + 3CO y 2y Theo đề bài: nFe = nFe(ban đầu) + nFe(1) x + 2y = 0,2 (*)
G
0,25
H Ư
N
0,25
x x Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O (3) Vậy chỉ có phản ứng (2) tạo khí H2 nên ta có: x= 0,1 (**) Từ (*) và (**) ta có: x=0,1 ; y = 0,05 Vậy khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu là: mFe = 0,1.2.56=11,2(g) mFe2O3 = 0,05.2.160=16(g) mhỗn hợp = 11,2 + 16=27,2(g) % về khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu:
0,25 0,25 0,25
11, 2 .100 =41,18% 27, 2 16 % Fe2O3 = .100 = 58,82% 27, 2
0,25
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Phần II: nH2 =
0,25
0,25
-L
Ý
-H
%Fe =
0,25
Điểm 0,25
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
Câu 5(1 điểm) Giải thích hiện tượng sau và viết phương trình hóa học (nếu có): Cho kim loại kẽm vào dung dịch axit clohiđric. Dẫn luồng khí hiđro đi qua bột CuO nung nóng. Nội dung - Khi cho kim loại kẽm vào dung dịch HCl có hiện tượng: Viên kẽm tan dần và có chất khí thoát ra do có phản ứng: Zn + HCl ZnCl2 + H2 - Khi dẫn luồng khí H2 đi qua bột CuO nung nóng có hiện tượng: Chất rắn màu đen chuyển dần thành màu đỏ của đồng, do có phản ứng sau: to CuO + H2 Cu + H2O (Học sinh làm cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa) ------------------------Hết----------------------
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
56
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
U
Y
N
H
Ơ
0,25 Công thức đơn giản nhất của A là: C2H6O Câu 4 (3đ) Chia hỗn hợp gồm Fe và Fe2O3 làm 2 phần bằng nhau: Phần I: Cho một luồng CO đi qua và nung nóng thu được 11,2g Fe. Phần II: Ngâm trong dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 2,24 lit H2(đktc). Tính % về khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu? Nội dung Điểm 0,25 Đặt x, y lần lượt là số mol của Fe và Fe2O3 trong hỗn hợp sau khi chia làm 2 phần bằng nhau. Phần I: Chỉ có Fe2O3 phản ứng 11, 2 0,25 nFe = = 0,2(mol)
N
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
0,25 0,25 0,25
Trang 21 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
. ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN NĂM HỌC 2016-2107 Môn thi: Hóa Học 8 Thời gian làm bài 120 phút
D
IỄ N
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
H
Ơ
Câu 1 (5,0 điểm). 1) Trình bày phương pháp nhận biết các chất bột rắn riêng biệt sau: Đá vôi, vôi sống, muối ăn, cát trắng (SiO2). 2) Một hợp chất A có thành phần khối lượng 15,79% Al, 28,07% S còn lại là O. Hãy xác định công thức hóa học của A và đọc tên hợp chất. 3) Nung hoàn toàn 71,9 gam hỗn hợp gồm KMnO4 và KClO3, sau khi kết thúc phản ứng thấy khối lượng chất rắn giảm 14,4 gam so với ban đầu. Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu. Câu 2 (3,0 điểm). Thổi 8,96 lít CO (đktc) qua 16 gam một oxit sắt nung nóng. Dẫn toàn bộ khí sau phản ứng qua dd Ca(OH)2 dư, thấy tạo ra 30 gam kết tủa trắng (CaCO3), các phản ứng xảy ra hoàn toàn. 1) Tính khối lượng Fe thu được. 2) Xác định công thức oxit sắt. Câu 3 (4,0 điểm). 1) Hòa tan 19,21 gam hỗn hợp Al, Mg, Al2O3, MgO trong dd HCl, thấy thoát ra 0,896 lít H2 (đktc), sinh ra 0,18 gam H2O và còn lại 4,6 gam chất rắn không tan. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được m gam muối khan. Tính m (biết oxit bazơ tác dụng với axit tạo muối và nước). 2) Nhiệt phân 8,8 gam C3H8 thu được hỗn hợp khí X gồm CH4, C2H4, C3H6, H2 C3H8 dư. Các phản ứng xảy ra như sau: C3H8 -> CH4 + C2H4 ; C3H8 -> C3H6 + H2 Tính khối lượng CO2, khối lượng H2O thu được khi đốt cháy hoàn toàn X. Câu 4 (4,0 điểm). 1) Hòa tan hoàn toàn 17,8 gam hỗn hợp gồm một kim loại R (hóa trị I) và oxit của nó vào H2O, thu được 0,6 mol ROH và 1,12 lit H2 (ở đktc). a) Xác định R. b) Giả sử bài toán không cho thể tích H2 thoát ra. Hãy xác định R. 2) Đưa hỗn hợp khí gồm N2 và H2 có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 3 vào tháp tổng hợp NH3, sau phản ứng thấy thể tích khí đi ra giảm 1/10 so với ban đầu. Tính hiệu suất phản ứng ( biết các khí đo ở cùng điều kiện). Câu 5 (4,0 điểm). Y là hợp chất chứa 3 nguyên tố C, H, O. Trộn 1,344 lít CH4 với 2,688 lít khí Y thu được 4,56 g hỗn hợp khí Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 4,032 lít CO2 (các khí đo ở đktc). 1) Tính khối lượng mol của Y. 2) Xác định công thức phân tử Y. ( Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn) ------------------------Hết----------------------
N
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI THỤY
Trang 22 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
HƯỚNG DẪN CHẤM
N Ơ
TR ẦN
15, 79% 28, 07% 56,14 : : 27 32 16
0,5 0,25 0,5
10 00
B
= 0,585 : 0,877 : 3,508 = 1 : 1,5 : 6 = 2 : 3 :12 Vậy CTHH của A là: Al2S3O12 hay Al2(SO4)3 Nhôm sunfat
0,25
0,5
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
3 (2 đ). Khối lượng chất rắn giảm = mO2 => nO2 = 14,4/32 = 0,45 mol 2KMnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + O2 2x x 2KClO3 -> 2KCl + 3O2 2y 3y Ta có 2x. 158 + 2y.122,5 = 71,9 (1) x + 3y = 0,45 (2) => x = 0,15 => mKMnO4 = 158.2x = 47,4 g => %KMnO4 = 65,92% %KClO3 = 34,08% Câu 2 1(1,5đ). (3,0 điểm) nCO = 8,96/22,4 = 0,4 mol nCaCO3 = 30/100 = 0,3 mol Đặt công thức oxit sắt là FexOy (x, y € Z+) FexOy + yCO -> xFe + yCO2 0,3 0,3 nCO pư < nCO bđ => CO dư Theo ĐLBTKL mFexOy + mCO pư = mFe + mCO2 16 + 0,3.28 = mFe + 0,3.44 => mFe = 11,2 (g)
0,5 0,5 0,5
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
Ta có x : y : z =
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
0,5
G
Đ ẠO
0,5
N
2 (1,5 đ). Đặt CTTQ của A là AlxSyOz (x, y, z € Z+) %O = 100% - %Al - % S = 100% - 15,79% - 28,07% = 56,14%
H
U
Y
N
0,5
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
D
Điểm
.Q
Câu Nội dung Câu 1 1 (1,5 đ). (5,0 điểm) - Cho nước vào các mẫu thử, khuấy đều +) Mẫu thử tan là vôi sống (CaO) và muối ăn (NaCl) CaO + H2O -> Ca(OH)2 +) Mẫu không tan là đá vôi (CaCO3) và cát trắng (SiO2) - Dẫn CO2 vào dd thu được ở các mẫu thử tan ở đâu xuất hiện kết tủa trắng mẫu ban đầu là CaO, không hiện tượng gì là NaCl. CO2 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + H2O - Cho dd HCl vào hai mẫu thử còn lại, mẫu thử nào tan tạo bọt khí là đá vôi, mẫu không tan là cát trắng CaCO3 + 2HCl -> CaCl2 + CO2 + H2O
0,5
0,5
0,5 2 (1,5đ). nFe = 11,2/56 = 0,2 mol Trang 23 mO = 16 – 11,2 = 4,8 g => nO = 4,8/16 = 0,3 mol 0,75 www.facebook.com/daykemquynhonofficial Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Ta có x : y = 0,2 : 0,3 = 2 : 3 Vậy CT oxit sắt là: Fe2O3
N Ơ H N
Đ ẠO
N
G
0,75
0,5
TR ẦN
10 00
B
0,5
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
Câu 4 (4,0 điểm)
0,5
b (1đ). x + 2y = 0,6 => 0 < y < 0,3 (1) xR + y(2R + 16) = 17,8 (x + 2y)R + 16.y = 17,8 0,6.R + 16y = 17,8 => y =
17,8 0, 6 R (2) 16
Từ (1) và (2) => 21,67 < MR < 29,67 Vậy R là Na 2 (2 đ). Giả sử có 1 mol N2 => nH2 = 3 mol n hhbđ = 4 mol => n khí giảm = 4/10 = 0,4 mol N2 + 3H2 -> 2NH3 1 3
0,5 0,25 0,25 0,25
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
0,75
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
U
Y
1,0
2 (1,5 đ). Theo bảo toàn khối lượng và bảo toàn nguyên tố thì tổng khối lượng các chất trong X cũng = khối lượng C3H8 ban đầu, khi đốt X cũng tương tự đốt C3H8 ban đầu nên ta có nC3H8 = 8,8/44 = 0,2 mol C3H8 + 5O2 -> 3CO2 + 4H2O 0,2 0,6 0,8 mCO2 = 0,6. 44 = 26,4g mH2O = 0,8.18 = 14,4 g 1(2 đ). a (1đ). nH2 = 1,12/22,4 = 0,05 mol 2R + H2O -> 2ROH + H2 x x x/2 R2O + H2O -> 2ROH y 2y Ta có x/2 = 0,05 => x = 0,1 x + 2y = nROH = 0,6 => y = 0,25 0,1.R + 0,25( 2R + 16) = 17,8 => R = 23 (Na)
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
D
1 (2,5 đ). nH2 = 0,896/22,4 = 0,04 mol nH2O = 0,18/18 = 0,01 mol Các pt có thể xảy ra Mg + 2HCl -> MgCl2 + H2 Al + 3HCl -> AlCl3 + 3/2H2 MgO + 2HCl -> MgCl2 + H2O Al2O3 + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2O Theo các pt trên nHCl pư = 2nH2 + 2nH2O = 2.0,04 + 2.0,01 = 0,1 mol Theo ĐLBTKL mhh + mHCl pư = m muối + m cran + mH2 + mH2O <=> 19,21 + 0,1.36,5 = m muối + 4,6 + 0,04.2 + 0,18 => m muối = 18 g
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 3 (4,0 điểm)
0,75
0,25 0,25 0,25
0,5
Trang 24 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Y
0,25
Đ ẠO
G
N
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
0,75 0,5 0,25
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
0,5 0,5 0,5
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
0,75
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
2 (3 đ). nCO2 = 4,032/22,4 = 0,18 mol CH4 + 2O2 -> CO2 + 2H2O Y + O2 -> CO2 + H2O nC (Y) = nC (CO2) – nC (CH4) = 0,18 – 0,06 = 0,12 mol nY = n C (Y) => Y chứa 1C => CT Y có dạng CHyOz ( y, z € Z+) MY = 30 12 + y + 16z = 30 => y + 16z = 18 => z = 1, y = 2 Vậy CTPT Y là CH2O ------------------------Hết----------------------
Ơ
N
H
0,75 0,25
N
0,5
.Q
Theo lí thuyết pư xảy ra vừa đủ, vậy H có thể tính theo N2 hoặc H2 Gọi x là số mol N2 pư (x> 0) N2 + 3H2 -> 2NH3 x 3x 2x (mol) n khí giảm = 4x – 2x = 2x = 0,4 => x = 0,2 H = 0,2.100% = 20% Câu 5 1 (1 đ). (4,0 điểm) nCH4 = 1,344/22,4 = 0,06 mol nY = 2,688/22,4 = 0,12 mol mCH4 + mY = 4,56 g 0,06.16 + 0,12.MY = 4,56 => MY = 30 g/mol
U
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
Trang 25 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
ĐỀ GIAO LƯU HSG LỚP 8 CẤP HUYỆN NĂM HỌC: 2016 - 2017. MÔN HÓA HỌC Thời gian: 150 phút, không kể thời gian giao đề. Ngày thi: 12 tháng 4 năm 2017
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN THIỆU HOÁ
N Y
A
10 00
B
Câu 3 (2.0 điểm): Có 2 chất khí có công thức là HxA và BHy. Phân tử khối của HxA gấp 2,125 lần phân tử khối của BHy. Thành phần % về khối lượng của hiđro trong HxA là 5,88% và thành phần % về khối lượng của hiđro trong BHy là 25%. a. Xác định nguyên tố A, B và công thức của 2 khí trên? b. Nếu cho các nguyên tố A và B tác dụng với khí oxi sẽ tạo ra hợp chất gì, viết phương trình phản ứng xảy ra?
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
Câu 4: (2.0 điểm): a. Cho 15,68 lít hỗn hợp gồm hai khí CO và CO2 ở đktc có khối lượng là 27,6 gam. Tính thành phần trăm theo khối lượng mỗi khí trong hỗn hợp. b. Một muối ngậm nước có công thức là CaSO4.nH2O. Biết 19,11 gam mẫu chất có chứa 4 gam nước. Hãy xác định công thức phân tử của muối ngậm nước trên.
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
Câu 5 (2.0 điểm): Hỗn hợp khí X gồm: NO, NxO, CH4. Trong đó thành phần theo thể tích NO chiếm 30%, NxO chiếm 30% còn lại là CH4. Trong hỗn hợp CH4 chiếm 22,377% về khối lượng. a. Xác định công thức hoá học của NxO. b. Tính tỷ khối của X so với không khí.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
Câu 2 (2.0 điểm): Có 4 chất lỏng không màu đựng riêng biệt trong 4 lọ hoá chất mất nhãn sau: dung dịch H2SO4; dung dịch Ca(OH)2; dung dịch NaCl; Nước cất. Nêu phương pháp nhận biết 4 chất lỏng trên.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q TP
N
G
Đ ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 1 (2.0 điểm): Hoàn thành các phương trình hoá học sau: a) Fe2 O 3 + H 2 Fe + ...... b) Al + HCl AlCl3 + ..... c) Na2 O + H 2O d) HCl + Fe3 O 4 FeCl3 + FeCl2 + H 2O Fe 2 O 3 e) FexO y + O 2 Ca(NO 3 ) 2 + N2 + H 2 O f) Ca + HNO 3 g) Fe2 O 3 + CO Fe xO y + CO 2 h) Fe3 O 4 + HNO 3 Fe(NO 3 )3 + NO 2 + H2 O
H
Ơ
Đề chính thức (Đề gồm 02 trang)
N
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
Câu 6 (2.0 điểm): Hòa tan 14,2 gam hỗn hợp A gồm MgCO3 và muối cacbonat của kim loại R bằng lượng vừa đủ dung dịch HCl 7,3% thu được dung dịch D và 3,36 lít khí CO2 ở đktc. Thêm 32,4 gam nước vào dung dịch D được dung dịch E. Nồng độ của MgCl2 trong dung dịch E là 5%. Xác định kim loại R và thành phần % theo khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp A. Câu 7 (2.0 điểm): Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất X, cần dùng hết 10,08 lít O2(ĐKTC). Sau khi kết thúc phản phản ứng, chỉ thu được 13,2 gam khí CO2 và 7,2 gam nước. Tìm công thức hoá học của X (Biết công thức dạng đơn giản chính là công thức hoá học của X)
Trang 26 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
Câu 9 (2,0 điểm): Độ tan của CuSO4 ở nhiệt độ t1 là 20g, ở nhiệt độ t2 là 34,2g. Người ta lấy 134,2g dd CuSO4 bão hòa ở nhiệt độ t2 hạ xuống nhiệt độ t1. Tính số gam tinh thể CuSO4.5H2O tách ra khổi dung dịch khi hạ nhiệt độ từ t2 xuống t1.
N
Câu 8 (2,0 điểm): Hãy tính toán và nêu cách pha chế 500 ml dd NaCl 0,9% (d = 1,009g/cm3) (nước muối sinh lí) từ muối ăn nguyên chất và nước cất.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
H
Câu 10 (2,0 điểm): Trong một bình kín chứa 3 mol khí SO2 và 2 mol khí O2 và một ít bột V2O5 làm xúc tác. Nung nóng bình trong một thời gian thì thu được hỗn hợp khí A. a. Nếu hiệu suất phản ứng đạt 75% thì có bao nhiêu lít khí SO3 tạo thành (đktc). b. Nếu tổng số mol các khí trong hỗn hợp A là 4,25 mol thì có bao nhiêu % số mol SO2 bị oxi hoá thành SO3. ---------------------- Hết ----------------------
Trang 27 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
N
Y
U
Ó
Câu 3. (2điểm )
x .100 5,88 A x 5,88A+ 5,88x = 100 x A = 16x
Ý
-H
a. Trong HxA: % H =
0,25
-L
Bảng biện luận để xét A theo x, với x từ 1 đến 4…
TO
ÁN
x 1 3 4 2 A 16 48 64 32 Nghiệm hợp lí : x= 2 và A = 32 ; A là lưu huỳnh (S) Công thức H2S y .100 25 B y B+ y = 4y B = 3y
IỄ N
Đ
ÀN
- Trong BHy : % H =
D
0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
Câu 2. (2điểm ) - Lấy các mẫu chất thử ra từng ống nghiệm rồi đánh số thứ tự. - Nhúng quỳ tím vào từng mẫu chất thử + Nếu quỳ tím chuyển thành màu đỏ đó là dd H2SO4 + Nếu quỳ tím chuyển thành màu xanh đó là dd Ca(OH)2 + Nếu quỳ tím không chuyển màu là dd NaCl và Nước cất - Cô cạn 2 mẫu chất thử còn lại + Nếu thu được cặn trắng đó là dd NaCl + Bay hơi hết là Nước cất
0,25
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
o
Mỗi PTHH viết đúng đủ điều kiện cho 0,25đ Thiếu điều kiện trừ 1/2 số điểm
.Q
Đ ẠO
o
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
o
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Câu 1. (2điểm ) Cân bằng các phương trình hoá học sau: t 2Fe + 3H 2 O a. Fe2 O 3 + 3H 2 b. 2Al +6 HCl 2AlCl 3 + 3H 2 c. Na2 O + H 2O 2NaOH d. 8HCl + Fe3O4 2FeCl3 + FeCl2 +4 H 2O t e. 4FexO y + (3x – 2y) O 2 2xFe2 O 3 f. 5Ca + 12HNO3 5Ca(NO 3 ) 2 + N 2 + 6H 2O t g. xFe2O 3 + (3x – 2y) CO 2FexO y + (3x – 2y) CO 2 h. Fe3 O 4 + 10HNO 3 3Fe(NO 3) 3 + NO 2 + 5H 2O
N
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THẨM ĐỊNH HSG LỚP 8 CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2016 - 2017 Môn: Hóa học
H
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN THIỆU HÓA
0,25 0,25
Bảng biện luận: y 1 2 3 4 B 3 6 9 12 Nghiệm hợp lí : y = 4 và B = 12 ; B là Cacbon (C) Công thức: CH4 Do d H 2 S / CH 4 =
M H2S M CH 4
=
34 = 2,125 phù hợp với giả thiết. 16
b. Tác dụng với khí oxi tạo ra 2 oxit là lưu huỳnh đioxit và cacbon đioxit. Viết
0,25 0,25
Trang 28 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 4. (2điểm ) a. Số mol hỗn hợp: nCO, CO2 = 15,68 /22,4 = 0,7 mol Gọi số mol CO và CO2 là x và y (x, y > 0) Ta có PTĐS: x + y = 0,7 => x = 0,7 – y (1) 28x + 44y = 27,6 (2) Thay x = 0,7 – y vào (2) giải ra ta được: x = 0,2; y = 0,5
Y
N
H
0,25đ 0,25đ 0,25đ
0,25đ 0,25đ
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
Câu 5. (2điểm ) a. Giả sử có 1mol hỗn hợp khí X. Vì ở cùng điều kiện về nhiệt độ thì tỷ lệ số mol bằng tỷ lệ thể tích n No 0,3mol ; n N O 0,3mol ; nCH 0,4mol x
TR ẦN
4
0,5
m X 0,3 30 0,4 16 0,314 x 16 4,2 x 20,2( g ) 6,4 100 22,377 x 2 4,2 x 20,2 CTHH : N 2 O
0,5
10 00
B
%CH 4
b.
0,5
A
m X 4,2 2 20,2 28,6( g ) M X 28,6( g / mol )
Ó
0,5
-H
28,6 0,986 29
Ý
d X / KK
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Câu 6. (2điểm ) Đặt công thức của muối cacbonat của kim loại R là R2(CO3)x (x là hóa trị của R). PTHH: 0.25 MgCl2 + CO2 + H2O (1) MgCO3 + 2HCl 2RClx + xCO2 + xH2O (2) R2(CO3)x + 2xHCl 3,36 0,15mol mCO2 0,15.44 6, 6( gam) Ta có: nCO2 22, 4 0.25 Từ (1) và (2): nHCl 2nCO2 2.0,15 0,3mol 0.25 0,3.36,5.100 150( gam) mdung dịch HCl = 7, 3 0.25 mdung dịch E = 150 + 14,2 - 6,6 + 32,4 = 190 (gam) 190.5 9,5 0.25 mMgCl2 9,5 g nMgCl2 0,1mol 100 95
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
0,5đ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q TP
0,25đ
G
Đ ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
mCO = 0,2.28 = 5,6 gam; mCO2 = 0,5.44 = 22 gam %mCO2 = 79,7% ; % mCO = 20,3 % b.
mCH 4 0,4 16 6,4 g
N
0,5
O2 CO2
Ơ
đúng 2 PTHH và ghi điều kiện S + O2 SO2 và C +
Trang 29 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Từ (1):
n M g C O 3 n C O 2 n M g C l2 0,1 m o l n C O 2 ( 2 ) 0, 0 5 m o l ; m M g C O 3 8, 4 g a m
0.25
Vậy: mR2 ( CO3 ) x 14, 2 8, 4 5,8 gam Ta có: 0,1( 2MR + 60x) = 5,8 Với x = 2; MR = 56. Vậy R là Fe. %MgCO3 = 59,15%; %FeCO3 = 40,85%
0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
Câu 8. (2điểm ) * Tính toán: Khối lượng NaCl cần dùng: 500.1,009.0,9% = 4,54 gam 1 * Cách pha chế: - Cân lấy 4,54 gam NaCl rồi cho vào cốc thủy tinh có dung tích lớn hơn 1 500ml . - Đổ từ từ nước cất vào cốc chứa muối ở trên và đồng thời khuấy đều đến khi thể tích dung dịch đạt mức 500ml thì
Đ
ÀN
TO
ÁN
Câu 9. (2điểm ) * Ở nhiệt độ t1: Cứ 100 gam H2O hòa tan được 34,2 gam CuSO4 tạo thành 134,2 g dd CuSO4 Vậy trong 134,2 g dd CuSO4 có 100 g H2O và 34,2 g CuSO4 * Ở nhiệt độ t2: Đạt x là số mol CuSO4.5H2O bị tách ra khi làm lạnh từ t2 xuống t1
IỄ N D
0,25đ
B
TR ẦN
- Tổng số mol nguyên tử O có trong sản phẩm là: 0,6 + 0,4 =1mol > 0,9 mol Vậy trong X có nguyên tố O và có: 1 – 0,9 = 0,1 mol O - Coi CTHH của X là CxHyOz; thì ta có: x : y : z = 0,3 : 0,8 : 0,1 = 3 : 8 : 1. Vậy A là: C3H8O
0,25đ
mCuSO4 (t¸ch ra) 160 x( gam); m H 2O (t¸ch ra) 90 x( gam )
0,25 0,25
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
H Ư
N
G
nO 2 =
0,25đ
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
10,08 = 0,45 mol => nO = 0,9 mol 22,4 13,2 = 0,3 mol, => nC = 0,3 mol, nO = 0,6 mol nCO 2 = 44 7,2 = 0,4 mol, => nH = 0,8 mol, nO = 0,4 mol nH 2 O= 18
Đ ẠO
TP
0
http://daykemquynhon.ucoz.com
Ơ H
N Y .Q
U
Câu 7. (2điểm ) - Ta có sơ đồ của phản ứng là: t X + O2 CO2 + H2O - Trong X có chắc chắn 2 nguyên tố: C và H
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
N
0.25 0.25
0,5
Khối lượng CuSO4 và H2O còn lại trong dung dịch là: mCuSO4 (cßn l¹i) 34,2 160 x( gam); m H 2O (cßn l¹i) 100 90 x( gam)
Ta có:
34,2 160 x 0,2 x 0,1( mol ) 199 90 x
Vậy khối lượng tinh thể CuSO4.5H2O bị tách ra khỏi dd khi làm lạnh từ t2 xuống t1 là: mCuSO .5 H O 0,1.250 25( gam ) 4
2
0,5 0,25 0,25
Trang 30 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 10. (2điểm ) t , xt Câu a : PTHH : 2 SO2 + O2 2 SO3 0,25 So sánh theo PTHH ta có nO2 dư => n SO3 theo lí thuyết = n SO2 = 3 mol 0,5 n SO3 thực tế thu được với hiệu suất 75% = 2,25 mol V SO3 thu được = 50,4 lít 1,25 Câu b: Theo phương trình nếu phản ứng xảy ra hoàn toàn thì số mol của hỗn hợp khí A chỉ là 3,5 mol ( trong đó có 3 mol SO3 sinh ra và 0,5 mol khí O2 dư ) nhưng theo đề số mol hỗn hợp khí A là 4,25 mol chứng tỏ có SO2 dư Gọi x là số mol SO2 đã phản ứng => nSO3 sinh ra = x mol n SO2 dư trong A = 3 –x n O2 đã phản ứng = ½ n SO2 = 0,5x n O2 dư = 2- 0,5x Theo đề số mol hỗn hợp A = 4,25 mol gồm: SO2 dư, O2 dư và SO3 sinh ra Ta có phương trình : ( 3 - x) + (2- 0,5x ) + x = 4,25 Giải phương trình => x = 1,5 Tỉ lệ % số mol SO2 đã bị Oxi hoá thành SO3 = 50% Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. ---------------------- Hết ----------------------
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
H
Ơ
N
0
Trang 31 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THẨM ĐỊNH HSG LỚP 8 CẤP HUYỆN NĂM HỌC: 2015 - 2016. MÔN HÓA HỌC Thời gian: 150 phút, không kể thời gian giao đề. Ngày thi: 12 tháng 4 năm 2016
HUYỆN THIỆU HOÁ
H
Ơ
Đề chính thức (Đề gồm 01 trang)
N
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
0
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
Câu 1 (2.0 điểm): Cho các axit sau đây: H3PO4, H2SO4, H2SO3, HNO3 a) Viết công thức hóa học của oxit tương ứng với các axit trên và gọi tên oxit. b) Lập công thức của tất cả các muối tạo bởi gốc axit của các axit trên với kim loại Na và gọi tên muối. Câu 2 (2.0 điểm): Hoàn thành sơ đồ chuyển hoá sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có) và cho biết các phản ứng trên thuộc loại nào? 7 KOH KMnO4 1 3 4 5 6 Fe3O4 Fe H2 H2O H2SO4 O2 8 KClO3 2 Câu 3 (2.0 điểm): Có 5 lọ mất nhãn đựng 5 chất bột màu trắng sau: CaCO3 ; CaO ; P2O5 ; NaCl ; Na2O. Chỉ dùng quỳ tím và một hóa chất cần thiết khác để nhận biết các chất trên. Viết phương trình phản ứng xảy ra (nếu có). Câu 4: (3.0 điểm): Một hỗn hợp gồm Zn và Fe có khối lượng là 37,2 g. Hòa tan hỗn hợp này trong 2 lit dung dịch H2SO4 0,5M a) Chứng minh rằng hỗn hợp này tan hết trong axit. b) Hãy tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp biết rằng lượng H2 sinh ra trong phản ứng tác dụng vừa đủ với 48 g CuO. Câu 5 (3.0 điểm): Khử 3,48 gam một oxit kim loại M cần dùng 1,344 lít khí hiđro (ở đktc). Toàn bộ lượng kim loại thu được tác dụng với dung dịch HCl dư cho 1,008 lít khí hiđro ở đktc. Tìm kim loại M và oxit của nó. Câu 6 (2.0 điểm): Đặt cốc A đựng dung dịch HCl và cốc B đựng dung dịch H2SO4 loãng vào 2 đĩa cân sao cho cân ở vị trí cân bằng. Sau đó làm thí nghiệm như sau: - Cho 11,2 g Fe vào cốc A đựng dung dịch HCl. - Cho m gam Al vào cốc B đựng dung dịch H2SO4. Khi cả Fe và Al đều tan hết thấy cân ở vị trí thăng bằng. Tính m? Câu 7 (3.5 điểm): 1) Cho 5,4 gam nhôm tác dụng với 400 gam dung dịch H2SO4 9,8%. a) Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc. b) Tính nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch sau phản ứng. 2) Trong một bình kín chứa SO2 và O2 theo tỉ lệ số mol 1:1 và một ít bột xúc tác V2O5. Nung nóng bình một thời gian theo sơ đồ phản ứng sau: t SO2 + O2 SO3 thu được hỗn hợp khí, trong đó khí sản phẩm chiếm 35,3% thể tích . Tính hiệu suất phản ứng tạo thành SO3 . Câu 8 (2,5 điểm): Cho 4,48 lít khí CO (đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8 gam FexOy xảy ra phản ứng hoàn toàn theo sơ đồ sau: FexOy + CO Fe + CO2 Sau khi phản ứng sau người ta thu được hỗn hợp khí X có tỷ khối so với H2 bằng 20. a) Cân bằng phương trình hóa học trên và xác định công thức của oxit sắt. b) Tính % theo thể tích của khí CO2 trong hỗn hợp khí X. ---------------------- Hết ----------------------
Trang 32 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
N
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẤN CHẤM ĐỀ THẨM ĐỊNH HSG 8 HUYỆN THIỆU HÓA NĂM HỌC : 2015 – 2016 MÔN HÓA HỌC Thời gian làm bài 150 phút
H
Biểu điểm 1,0đ
IỄ N
Đ
ÀN Câu 4. (3,0 điểm)
Ý
-L n Fe
0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TO
ÁN
Câu 3. (2,0 điểm)
-H
Ó
- Trích mẫu thử và đánh số thứ tự - Cho nước vào các mẫu thử: + Nếu mẫu thử nào không tan, mẫu đó là CaCO3 + Nếu mẫu thử nào tan tạo dung dịch đục là CaO Ca(OH)2 CaO + H2O + 3 mẫu tan tạo thành dung dịch trong suốt. - Cho quì tím vào ba dung dịch còn lại: + Nếu mẫu nào làm quì tím chuyển sang đỏ, đó là dd H3PO4 là sản phẩm của P2O5 vì: P2O5 + 3H2O 2H3PO4 + Nếu mẫu nào làm quì tím chuyển sang xanh, đó là dd NaOH là sản 2NaOH phẩm của Na2O vì: Na2O + 3H2O + Còn lại không có hiện tượng gì là: NaCl a) (1,0 đ): Để hỗn hợp tan hết trong axit thì số mol lớn nhất cũng tan hết và số mol hỗn hợp lớn nhất khi giả sử toàn bộ hỗn hợp là Fe (Vì Fe có nguyên tử khối bé hơn Zn)
2,0đ
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
N
A
Câu 2. (2,0 điểm)
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
D
1,0đ
G
Câu 1. (2,0 điểm)
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
a/ Công thức oxit axit tương ứng Axit oxit axit Tên gọi oxit H3PO4 P2O5 Điphotpho pentaoxit H2SO4 SO3 Lưu huỳnh trioxit H2SO3 SO2 Lưu huỳnh đioxit HNO3 N2O5 Đinitơ pentaoxit b/ Công thức, tên gọi các muối của nguyên tố Na với các gốc axit tương ứng với các axit trên. Công thức Tên gọi Na3PO4 Natri photphat Na2HPO4 Natri hiđrophotphat NaH2PO4 Natri đihiđrophotphat Na2SO4 Natri sunfat NaHSO4 Natri hiđro sunfat Na2SO3 Natri sunfit NaHSO3 Natri hiđro sunfit NaNO3 Natri nitrat Mỗi PTHH đúng được 0,25 điểm.
N
Nội dung
Y
Câu
Ơ
.
0,25đ 0,25đ
0,25đ
37,2 0,66mol 56
PTHH: Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 (1) Theo PTHH (1): n H SO n Fe 0,66 (mol) 2
0,25đ
4
Trang 33 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Mà theo đề bài: n H SO 2.05 1mol 2
4
48
G
0,6 mol Theo (3): n H 2 n CuO 80 Vậy x + y = 0,6 (**)
N
65x + 56y = 37,2 Từ (*),(**) có hệ phương trình x + y = 0,6
H Ư
Ó
-H
0,25đ 0,25đ
0,5đ 0,25đ
0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
Câu 5. (3,0 điểm)
A
10 00
B
TR ẦN
Giải hệ phương trình trên ta có x = 0,4 : y = 0,2 mZn = 0,4 . 65 = 26g mFe = 0,2 . 56 = 11,2g Số mol của H2 là: nH2 = 1,344 : 22,4 = 0,06 mol => mH2 = 0,06 x 2 =0,12 gam. Gọi CTTQ của oxit kim loại cần tìm là MxOy PTPƯ : MxOy + yH2 -> xM + y H2O (1) Theo PTPƯ ta có: nH2 =nH2O =0,06 mol Áp dụng ĐLBTKL ta có : moxit + mH2 =mkl + mH2O => mkl =3,48 + 0,12 - 18 x 0,06 = 2,52 gam Gọi hoá trị của kim loại M là n (n nguyên dương) PTPƯ : 2M + 2nHCl -> 2MCln + nH2 gam 2M : 2n 2,52 : 2,52n/M ta có : 2,52n/M = (1,008:22,4) x 2 = 0,09 => M = 28n Ta có bảng sau: n 1 2 3 M 28 56 84 kim loại loại Nhận loại Vậy kim loại cần tìm là Fe Ta có nO (trong oxit) = nO (trong H2O) =0,06 mol n Fe (trong oxit ) = 2,52 : 56 =0,045 mol => x : y = 0,045 : 0,06 = 3 : 4 => Oxit cần tìm là Fe3O4
0,25đ
Ta có: n Fe
11,2 m 0,2(mol ) ; n Al (mol ) 56 27
0,25đ 0,25đ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Đ ẠO
H2 + CuO Cu + H2O (3)
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
2
http://daykemquynhon.ucoz.com
D
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
H
Ơ
2 4 0,5đ Mặt khác trong hỗn hợp còn có Zn nên số mol hỗn hợp chắc chắn còn nhỏ hơn 0,66 mol. Chứng tỏ với 1 mol H2SO4 thì axit sẽ dư hỗn hợp 2 kim loại tan hết b) (2,0 đ): Gọi x, y lần lượt là số mol của Zn và Fe có trong hỗn hợp: Ta có 65x + 56y = 37,2 (*) 0,25đ Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 (1) y mol y mol Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 (2) 0,5đ x mol x mol nH = nhh = x + y Theo PTPƯ (1) và (2):
N
Vậy nFe < n H SO
0,25đ
0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ
- Khi thêm Fe vào cốc đựng dd HCl (cốc A) có phản ứng:
Trang 34 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
Fe + 2HCl FeCl2 + H2 0,2 0,2 - Theo ĐLBTKL khối lượng cốc A tăng thêm là:
0,25đ
m Fe mH 2 11,2 0,2.2 10,8( g )
0,25đ
- Khi thêm Al vào cốc đựng ddH2SO4(cốc B) có phản ứng: Al2(SO4)3 + 3H2 2Al + 3H2SO4
Ơ
H
0,25đ
0,25đ 0,25đ
U
N
G
0,25đ
2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 2 mol 3 mol 0,2 mol 0,4 mol
H Ư
0,25đ
TR ẦN
http://daykemquynhon.ucoz.com
0,25đ
0, 2 0, 4 2 3
Lập tỉ lệ ta có :
Vậy Al phản ứng hết H2SO4 dư sau phản ứng
B
3 . nAl =0,3 mol 2
10 00
Theo PTHH nH = 2
→ VH = 0,3.22,4 = 6,72 lit b. Khối lượng dung dịch sau phản ứng là: 5,4 + 400 – 0,3.2 =404,8 gam Theo PTPU
0,25đ
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
2
0,25đ
nAl2 ( SO4 )3
1 nAl = 0,1 mol 2
mAl2 ( SO4 )3 0,1 . 342 = 34,2 g nH 2 SO4 phản ứng
Vậy mH SO 2
4
dư
=
0,25đ
0,5đ
3 . nAl = 0,3 mol 2
= (0,4 - 0,3) . 98 = 9,8 g
34, 2 C%Al2(SO4)3 = .100% =8,45% 404,8 9,8 .100% =2,42% C% H2SO4 dư = 404,8
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
5, 4 = 0,2 mol 27 400.9,8% = = 0,4 mol 98
a) nAl =
Câu 7. (3,5 điểm)
.Q TP
Đ ẠO
=> m = 12,15 (g) 1. (2,5 đ)
nH 2 SO4
Y
3.m .m 2 = m - Khối lượng cốc B tăng thêm là: m 27.2 9 .m = 10,8; - Để cân thăng bằng thì: m 9
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
D
3.m 27.2
N
m 27
0,25đ 0,25đ
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Câu 6. (2,0 điểm)
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
N
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
0,5đ
0,25đ
2. (1,0 đ) VO PHHH SO2 + 1/2 O2 SO3 t 0,25đ Ban đầu 1 mol 1 mol Phản ứng x mol 1/2x mol x mol Sau phản ứng 1- x mol 1- 1/2 x mol x mol Theo bài ra ta có sản phẩm khí chiếm 35,5% thể tích nên có biểu thức 2 0
Trang 35 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
về % SO3 như sau: x.100 x.100 35, 3 (1 x) (1 1/ 2 x) x 2 x 2 0, 6.100% Giải ra ta có : x = 0,6; H= = 60% 1
% SO3 =
H
Ơ
a) (2,0 đ) Xác định công thức của FexOy t 0,25đ FexOy + yCO xFe + yCO2 Vì sau phản ứng thu được hỗn hợp khí nên FexOy hết, hỗn hợp khí X 0,25đ gồm CO dư và CO2 0,25đ Mhh khí = 40 g/mol Tính được nCO2 nCOpu 0,25đ nCO pư + nCO dư = nCO ban đầu = 4,48/22,4 = 0,2 mol Gọi nCO dư = x mol; nCO2 nCOpu 0,2 x ( mol )
N
0,5đ
xFe + x
yCO2 y
1 nCOpu 0,15 / y (mol ) y
0,25đ
0,25đ
0,25đ 0,25đ
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
=> 56x + 16y = 8 : (0,15:y) = 53,33y Giải x = 2, y = 3 là nghiệm hợp lý vậy công thức oxi sắt là Fe2O3 b) (0,5 đ) Tính % CO2 trong hỗn hợp Tổng số mol hỗn hợp khí sau phản ứng = 0,05 + 0,15 = 0,2 (mol) %CO2 = (0,15 : 0,2).100% = 75% Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. ---------------------- Hết ----------------------
0,25đ 0,25đ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Theo (1) n FexOy
0
t
H Ư
FexOy + yCO (mol) 1 y
TR ẦN
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
28 x 44(0,2 x) 40 . Giải ta được x = 0,05 hay nCO dư = 0,05(mol) 0,2 nCO2 nCOpu 0,2 0,05 0,15( mol )
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
TP
Đ ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 8. (2,5 điểm)
U
Y
N
0
Trang 36 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH THỦY
H
Ơ
N
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH NĂNG KHIẾU LỚP 8 THCS NĂM HỌC 2015 – 2016 Đề chính thức MÔN: Hóa học Thời gian: 150 phút không kể thời gian giao đề Đề thi có: 03 trang
D
IỄ N
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
I. Phần trắc nghiệm khách quan: (10 điểm) Chọn các phương án mà em cho là đúng ở mỗi câu hỏi sau: Câu 1. Trong phòng thí nghiệm điều chế oxi bằng cách: B. Điện phân H2O A. Nhiệt phân KMnO4 C. Nhiệt phân KClO3 D, Nhiệt phân CaCO3 Fe2O3 + SO2 Câu 2.Cho phương trình phản ứng sau: FeS2 + O2 Tổng hệ số tối giản của các hệ số trong các chất tham gia phản ứng sau khi cân bằng là: A. 25 B. 20 C. 15 D. 17 Câu 3. Những dãy chất nào sau đây phản ứng với nước ở điều kiện thường: B. Fe2O3, Al, CO2, CuO A. K, Ca, BaO, SO3 C. P2O5, MgO, Fe2O3, Na C. CaO, K2O, Na, SO2 Câu 4. cho biêt công thức hóa học của X với O và Y với H là X2O và YH3 công thức của hợp chất của X và Y là: A. X2Y3 B. X3Y C. X2Y3 D. XY3 Câu 5. Dẫn hoàn toàn khí Y đi qua bột CuO dư nung nóng sau phản ứng thấy chất rắn màu đỏ xuất hiện. Vậy khí Y là: B. O2 C. CO D. CO2 A. H2 Câu 6. Dung dịch nào sau đây làm cho Quỳ tím chuyển sang màu xanh: A. Dung dịch NaCl B. Dung dịch HCl C. Dung dịch KOH D. Dung dịch H2SO4 Câu 7. Đặt 2 đĩa cân ở vị trí thăng bằng. Giả sử để lên đĩa cân A 3,75 mol NaOH và đĩa cân B 9.1023 phân tử CaCO3. Hỏi sau khi để thì: A. Hai đĩa cân thăng bằng B. Đĩa cân B bị lệch xuống C. Đĩa cân A bị lệch Xuống D. Đĩa cân A bị lệch lên Câu 8. Với 280 kg đá vôi có chứa 25% tạp chất thì có thể điều chế được bao nhiêu kg vôi sống. biết hiệu suất của phản ứng đạt 80%. A. 117,6 kg B. 94,08 kg C. 118 kg D. 96,2 kg Câu 9. Trộn 120 gam dung dịch KOH 20% với 280 gam dung dịch KOH 10% se thu được dung dịch KOH có nồng đội % là A. 13% B. 14% C. 15% D. 16% Câu 10. Để phân biệt 2 khí không màu tương tự nhau đựng trong 2 lọ riêng biệt là CO2 và H2 thì có thể dùng cách nào sau đây: A. Dẫn lần lượt 2 khí đi qua dung dịch nước vôi trong dư B. Dẫn 2 khí lần lượt qua dung dịch nước Brom C. Dẫn lần lượt 2 khí đi qua CuO đung nóng D. Dẫn 2 khí lần lượt đi qua dung dịch NaCl. Câu 11. Cho các phản ứng sau phản ứng nào là phản ứng thế: A. Fe + 2 HCl FeCl2 + H2 B. CO2 + CaO CaCO3 Pb + H2O D. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu C. H2 + PbO
Trang 37 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
D
IỄ N
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
H
Ơ
Câu 12. Cho a gam hỗn hợp X gồm các kim loại Mg, Zn, Al tác dụng hết với dung dịch HCl. Sau khi phản ứng kết thúc người ta thu được 67 gam muối và 8,96 lít khí H2(ở đktc) Giá trị của a là: A. 38,6 gam B. 38,2 gam C. 36,8 gam D. 32,8 gam Câu 13. Chất X cháy trong oxi thu được sản phẩm Y làm vẩn đục nước vôi trong dư. Vậy X có thể là: A. CH4 B. C C. CO2 D. CO Câu 14. Hòa tan hoàn toàn 8,1 gam kim loại M chưa rõ hóa trị bằng dung dịch HCl thì thu được 10,08 lít khí (ở đktc). Vậy M là kim loại nào: A Fe B. Cu C. Al D. Mg Câu 15. Chỉ được dùng thêm thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết được 3 ống nghiệm mất nhãn chứa 3 dung dịch không màu gồm: K2SO4, NaOH, HCl A. Nước B. Kim loại Cu C. Quỳ tím D. Kim loại Fe Câu 16. Cho 2,3 gam kim loại Na vào cốc đựng 100 gam nước. Nồng đội % của dung dịch thu được là: A. 3,05% B. 3,25% C. 3,28% D. 3,68% Câu 17. Nguyên tử X có tổng số hạt là 52. trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mạng điện là 16. Số hạt n trong nguyên tử X là: A. 15 B. 16 C. 17 D. 18 Câu 18. Cho hỗn hợp X gồm CO2 và N2 (ở đktc) có tỉ khối so với oxi là 1,225. Thành phần phần trăm theo thể tích của N2 trong hỗn hợp là: A. 30% B. 40% C. 50% D. 60% Câu 19. Biết độ tan của NaCl ở 900C là 50 gam và ở 100C là 35 gam. Hỏi khi làm lạnh 600 gam dung dịch NaCl bão hòa từ 900C xuống 100C thì số gam NaCl bị tách ra là: A. 50 gam B. 60 gam C. 70 gam D. 80 gam Câu 20. Hòa tan 4 gam hỗn hợp muối XCO3 và YCO3 bằng dung dịch HCl dư thu được dung dịch A và V lít khí B (đktc), cô cạn dung dịch A thu được 4,55 gam muối khan. Giá trị của V là: A. 1,12 lít B. 2,24 lit C. 1,16lit D. 1,18 lít II. Phần tự luận (10 điểm) Câu 1( 4,0 điểm) a. Hoàn thành phương trình phản ứng theo sơ đồ sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có) và cho biết mỗi phản ứng trong sơ đồ đó thuộc loại phản ứng nào đã học? KMnO4 (1) O2 (2) SO2 (3) SO3 (4) H2SO4 (5) H2 (6) Fe b. Hãy trình bày cách nhận biết các dung dịch không màu chứa trong các lọ mất nhãn gồm: NaCl, KOH, HCl, Ba(OH)2 . Câu 2 (2,0 điểm) Cho 6,3 gam hỗn hợp A gồm Mg và Al tác dụng hết với dung dịch HCl sau phản ứng thu được 6,72 lit khí hidro (đktc) a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A b. Lượng khí hidro ở trên khử vừa đủ 24,1 gam oxit của kim loại M. Hãy xác định công thức của oxit. Câu 3.( 2,5 điểm): Cho 0,69 gam Na vào 50 gam dung dịch HCl 1,46% sau phản ứng hoàn toàn chỉ thu được dung dịch A và có V lít khí H2 thoát ra (ở đktc). a, Viết phương trình phản ứng và tính V. b, Tính nồng độ phần trăm các chất tan có trong dung dịch A. Câu 4.(1,5điểm): Hỗn hợp X gồm: CuO, FeO, và Fe3O4.Cho một luồng CO đi qua ống đựng m gam hỗn hợp X nung nóng. Sau khi kết thúc thí nghiệm, thu được 54gam chất rắn Y trong ống sứ và 11,2 lít hỗn hợp khí A(đktc) có tỉ khối hơi so với H2 là 20,4.Tìm m. --------Hết -------
N
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
Trang 38 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH THỦY
15 C
16 C
17 D
18 A
20 A
II. Phần tự luận (10 điểm) Câu 1( 4,0 điểm) a. Hoàn thành phương trình phản ứng theo sơ đồ sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có) và cho biết mỗi phản ứng trong sơ đồ đó thuộc loại phản ứng nào đã học? KMnO4 (1) O2 (2) SO2 (3) SO3 (4) H2SO4 (5) H2 (6) Fe b. Hãy trình bày cách nhận biết các dung dịch không màu chưa trong các lọ mất nhãn gồm: NaCl, KOH, HCl, Ba(OH)2 . Nội dung Điểm 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 0,25đ Phản ứng phân hủy 0,25đ S + O2 0,25đ SO2 Phản ứng hóa hợp 2SO3 Phản ứng hóa hợp 0,5đ 2SO2 + O2 SO3 + H2O 0,25 đ H2SO4 Phản ứng hóa hợp ZnSO4 + H2. Phản ứng thế 0,5 đ H2SO4 + Zn H2 + Fe2O3 Fe + H2O Phản ứng thế 0,5đ Lấy mỗi dung dịch một ít ra các ồng nghiệm riêng biệt sau đó nhúng lần lượt 0,1đ quỳ tím vào các dung dịch - Dung dịch trong ống nghiệm nào làm quỳ tím chuyển đó dung dịch đó chưa 0,25 đ HCl - Dung dịch nào làm quỳ tím chuyển xanh là KOH, Ba(OH)2 0,25đ - Dung dịch không làm quỳ tím chuyển màu là NaCl. 0,15 đ Nhận biết dung dịch làm quỳ tím chuyển xanh: Lấy 2 dung dịch ra 2 ống nghiệm riêng biệt sau đó lần lượt sục khí CO2 vào: 0,15 đ - Dung dịch nào xuất hiện kết tủa trắng là Ba(OH)2 0,15đ BaCO3 + H2O Ba(OH)2 + CO2 0,15đ - Nếu không có hiện tượng gì là KOH 0,15đ 2KOH + CO2 K2CO3 + H2O 0,15đ Câu 2 (2,0) Cho 6,3 gam hỗn hợp A gồm Mg và Al tác dụng hết với dung dịch HCl sau phản ứng thu được 6,72 lit khí hidro (đktc) a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A b. Lượng khí hidro ở trên khử vừa đủ 24,1 gam oxit của kim loại M. Hãy xác định công thức của oxit Nội dung Điểm a, Phương trình phản ứng Mg + 2 HCl MgCl2 + H2 (1) 0,15đ
D
G
N
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
19 B
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
14 C
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
13 A,B,D
.Q
12 A
TP
11 A,C,D
Đ ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu Đ/a
U
Y
N
H
Ơ
I. Trăc nghiệm khách quan (10 điểm). Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm. nếu câu hỏi có nhiều lựa chọn thì chỉ cho điểm khi thí sinh chọn đủ các đáp án. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/a A,C C A,C B A,C C A B A A,C
N
HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HỌC SINH NĂNG KHIẾU LỚP 8 THCS NĂM HỌC 2015 – 2016 Đề chính thức MÔN: Hóa học
Trang 39 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
-H
Ó
A
0,15đ
TO
ÁN
-L
Ý
Cho Na vào dung dịch HCl xảy ra các phản ứng 2Na + 2HCl 2NaCl + H2 (1) Ban đầu 0,03 0,02 (mol) Phản ứng 0,02 0,02 0,02 0,01 (mol) Sau phản ứng 0,01 0 0,02 0,01 (mol)
0,25đ 0,15đ 0,15đ 0,2đ
ÀN
Sau phản ứng (1) Na còn dư 0,01 mol sẽ tiếp tục phản ứng hết với nước: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 (2) 0,01 0,01 0,005 (mol)
0,15đ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
0,15đ
1,46%.50 = 0,73 gam; Khối lượng HCl: mHCl = 100% 0,73 Số mol HCl: nHCl = = 0,02mol 36,5
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
a, Số mol Na: nNa = 0,03 mol
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
H
Ơ
2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3 H2 (2) 0,15đ Gọi số mol Mg là x mol, số mol Al là y mol (x,y > 0) 0,1đ Với khối lượng 6,3 gam ta có phương trình: 24x + 27y = 6,3 (I) 0,5đ Theo bài ra ta có: nH2 = 0,3 mol 0,1đ 0,05đ - Theo PTPU (1) nH2 = nMg = x mol 0,05đ - Theo ptpu (2) nH2 = 3/2nAl = 3/2y (mol) Theo bài ra ta có phương trình: x + 3/2y = 0,3 (II) 0,1đ Từ (I) và (II) ta có hệ phương trình: 0,15 đ 24x + 27y = 6,3 x + 3/2y = 0,3 0,15đ Giải hệ phương trình ta tìm được x= 0,15, y = 0,1 mMg = 24x = 24.0,15 = 3,6 (gam) 0,1đ mAl = 27y = 27.0,1 = 2,7 (gam) 0,1đ b, Gọi công thức của oxit là M2On 0,1đ Phương trình phản ứng 0,15đ 2M + nH2O (3) M2On + H2 0,15đ Thep phương trình phản ứng ta thấy nM2On = 1/n nH2 = 1/n.0,3 (mol) 0,1đ MM2On = 24,1: (0,3/n) = 80,3n 0,1đ Hay 2M + 16n = 80,3n => M = 32n 0,1đ Lập bảng biện luận với n = 2 và M= 64 kim loại M là Cu và oxit của M là CuO Câu 3.( 2,0 điểm): Cho 0,69 gam Na vào 50 gam dung dịch HCl 1,46% sau phản ứng hoàn toàn chỉ thu được dung dịch A và có V lít khí H2 thoát ra (ở đktc). a, Viết phương trình phản ứng và tính V. b, Tính nồng độ phần trăm các chất tan có trong dung dịch A. Nội dung Điểm
N
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
D
IỄ N
Đ
Từ phản ứng (1) và (2), ta có số mol khí H2 thoát ra là: n H = 0,01 + 0,005 = 0,015 mol. Thể tích khí H2 thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn là: V = n.22,4 = 0,015.22,4 = 0,336 lít. 2
0,15đ 0,25đ
Trang 40 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
b, Từ phản ứng (1) và (2) ta có dung dịch A gồm các chất tan: NaCl ( 0,02 mol) và NaOH (0,01mol) Áp dụng định luận bảo toàn khối lượng, ta có khối lượng dung dịch A mddA = mNa + mddHCl - m H = 0,69 + 50 - 0,015.2 = 50,66 gam
0,15đ
0,25đ
2
N
Nồng độ phần trăm các chất tan có trong duing dịch A là:
H
Y
N
0,25đ
Ơ
0,25đ
0,02.58,5 .100% = 2,31% 50,66 0,01.40 C%NaOH = .100% = 0,79% 50,66
C%NaCl =
G
0
N
http://daykemquynhon.ucoz.com
0
------------------------Hết----------------------
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
0
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Đ ẠO
Nội dung Điểm Các phản ứng có thể xảy ra là: t 0,15đ CuO + CO Cu + CO2 0,15 đ t Fe3O4 + CO 3FeO + CO2 0,15đ t FeO + CO Fe + CO2 0,1đ Khí A là hỗn hợp CO, CO2. 0,15đ Số mol khí A là: 11,2 : 22,4 = 0,5mol. 0,15đ Gọi số mol CO2 là x thì số mol CO là (0,5 – x) 0,25 Theo tỉ khối ta có : ( 44x + 28(0,5 - x) ) : 0,5 .2 = 20,4 x = 0,4 0,15đ Theo các phương trình phản ứng : số mol CO pư = số mol CO2 = 0,4 mol Theo ĐLBTKL : mX + m CO = mY + mCO2 0,25 mX + 28. 0,4 = 54 + 0,4 . 44 = 71,6 mX = 60,4g Ghi chú: - Học sinh làm các cách khác, nếu đúng cho điểm tương đương. - Các phương trình hoá học có chất viết sai không cho điểm, thiếu điều kiện phản ứng hoặc cân bằng sai thì trừ một nửa số điểm của phương trình đó. - Trong các bài toán, nếu sử dụng phương trình hoá học không cân bằng hoặc viết sai để tính toán thì kết quả không được công nhận. - Phần trắc nghiệm, đối với câu có nhiều lựa chọn đúng,chỉ cho điểm khi học sinh chọn đủ các phương án đúng.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Câu 4.(1,5điểm): Hỗn hợp X gồm: CuO, FeO, và Fe3O4.Cho một luồng CO đi qua ống đựng m gam hỗn hợp X nung nóng. Sau khi kết thúc thí nghiệm, thu được 54gam chất rắn Y trong ống sứ và 11,2 lít hỗn hợp khí A(đktc) có tỉ khối hơi so với H2 là 20,4.Tìm m
D
IỄ N
Đ
.
Trang 41 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÙ NINH
H
Ơ
N
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH NĂNG KHIẾU NĂM HỌC 2015-2016 MÔN : HÓA HỌC 8 Thời gian làm bài: 120 phút không kể giao đề Đề thi gồm 03 trang
D
IỄ N
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (10 điểm) Chọn các đáp án đúng và ghi kết quả lựa chọn vào tờ giấy thi Câu 1: Trộn hai dung dịch A và B theo tỉ lệ thể tích là 3/5.CM của dung dịch sau là 3M. Biết CM của dung dịch A gấp 2 lần CM của dung dịch B. A và B không tác dụng với nhau. Nồng độ mol của hai dung dịch A và B lần lượt là : A. 4,3M và 2,15M B. 4M và 2M C. 4,36M và 2,18M D. 4,32M và 2,16M Câu 2: Trong phòng thí nghiệm, một em học sinh đổ một lọ đựng 150ml dung dịch HCl 10% có D là 1,047 g/ml vào lọ khác đựng 250ml dung dịch HCl 2M. Trộn hai dung dịch axit này ta được dung dịch A. Theo em, dung dịch A có nồng độ mol nào sau đây: A. 1,162M B. 2M C. 2,325M D. 3M Câu 3: Một loại quặng sắt chứa 90% Fe3O4. Khối lượng sắt có trong 1 tấn quặng đó là: A. 0,65 tấn B. 0,76 tấn C. 0,6517 tấn D. 0,66 tấn Câu 4: Khối lượng thực của nguyên tử O tính ra gam có thể là: A. 2,6.10-23 g B. 1,328.10-22g C. 2,6568.10-22g D. 2,6568.10-23g Câu 5: Một loại đồng oxit màu đen có khối lượng mol phân tử là 80g; oxit này có thành phần phần trăm về khối lượng của Cu là 80%. Công thức hóa học của đồng oxit là: A. CuO2 B. Cu2O C. CuO D. Cu3O4 Câu 6: Trong các chất sau đây chất nào là đơn chất: a, Axit clohiđric do hai nguyên tố là hiđro và clo cấu tạo nên b, Axit sunfuric do ba nguyên tố là hiđro, lưu huỳnh và oxi cấu tạo nên c, Kim cương do nguyên tố cacbon cấu tạo nên d, Than chì do nguyên tố cacbon tạo nên e, Khí ozon có phân tử gồm 3 nguyên tố O liên kết với nhau A. c, d, e B. a, c, d C. a, b, c D. a, d, e Câu 7: Khi đun nóng đá vôi (canxi cacbonat) người ta thu được canxi oxit. Khi nung 5 tấn đá vôi thu được 2,45tấn canxi oxit (vôi sống). Hiệu suất của phản ứng là: A. 88% B. 87,5% C. 91% D. 87% Câu 8: Nguyên tử khối của kim loại R là 204,4 và muối clorua cua nó chứa 14,8%. Hóa trị của kim loại R là: A. IV B. II C. III D. I Câu 9: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất: A. Công thức hoá học biểu diễn thành phần tử của một chất B. Công thức hóa học biểu diễn thành phần nguyên tử tạo ra chất C. Công thức hóa học gồm kí hiệu hóa học của các nguyên tố và số nguyên tử của các nguyên tố đó D. Công thức hóa học gồm kí hiệu hóa học của các nguyên tố Câu 10: Phân tử canxi cacbonat có phân tử khối là 100 đv.C, trong đó nguyên tố canxi chiếm 40% khối lượng, nguyên tố cacbon chiếm 12% khối lượng. Khối lượng còn lại là oxi. Công thức phân tử của hợp chất canxi cacbonat là: A. CaCO3 B. Ca2CO3 C. Ca(CO3)2 D. Ca(HCO3)2
Trang 42 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
D
IỄ N
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
H
Ơ
Câu 11: Sắt tác dụng với axit sunfuric loãng theo sơ đồ sau: Sắt + axit sunfuric sắt (II) sunfat + khí hiđro. Cho 5,6g sắt tan hoàn toàn vào dung dịch có chứa 0,2 mol H2SO4 thì thể tích khí hiđro thu được sẽ là : A. 7,72 lít B. 5,04 lít C. 2,24 lít D. 3 lít Câu 12: Cho biết các chất sau đây: a, Nước do nguyên tố oxi và nguyên tố hiđro tạo nên; b, Axit sunfurich do nguyên tố hiđro, nguyên tố lưu huỳnh và nguyên tố oxi cấu tạo nên; c, Khí ozon do nguyên tố oxi tạo nên; d, Khí cacbonic do nguyên tố oxi và nguyên tố cacbon cấu tạo nên; e, Đá vôi do nguyên tố cacbon, nguyên tố canxi và nguyên tố oxi cấu tạo nên. Hỏi nguyên tố oxi tồn tại ở dạng đơn chất trong những chất nào: A. c B. a, b C. c, d D. e, c Câu 13: Theo hoá trị của nhôm trong hợp chất Al2O3, hãy chọn công thức hóa học đúng trong số các công thức hợp chất có phân tử gồm Al liên kết với SO4 hóa trị II sau: A. Al2(SO4)3 B. AlSO4 C. Al3(SO4)2 D. Al2SO4 Câu 14: Nhôm oxit có tỉ số khối lượng của hai nguyên tố nhôm và oxi bằng 4,5:4. Công thức hóa học của nhôm oxit là công thức nào sau đây: A. AlO B. Al2O3 C. Al2O D. AlO3 Câu 15: Cần bao nhiêu cacbon oxit tham gia phản ứng với 160 tấn Fe2O3? Biết rằng sau phản ứng có sắt và khí cacbonic tạo thành: A. 104 tấn B. 84 tấn C. 85 tấn D. 83,5 tấn Câu 16: Một nguyên tử M kết hợp với 3 nguyên tử H tạo thành hợp chất của hiđro. Trong phân tử, khối lượng H chiếm 17,65%. Hỏi nguyên tố M là nguyên tố M là nguyên tố nào sau đây: A. Cu B. Ca C. Fe D. Zn Câu 17: Để tăng năng suất cho cây trồng, một nông dân đến cửa hàng phân bón để mua phân đạm. Cửa hàng có các loại phân đạm sau: NH4NO3 (đạm 2 lá), (NH4)2CO (urê); (NH4)2SO4 (đạm 1 lá). Theo em, nếu bác nông dân mua 500kg phân đạm thì nên mua loại phân đạm nào là có lợi nhất: A. NH4NO3 hoặc (NH2)2CO B. (NH2)2CO C. (NH4)2SO4 D. NH4NO3 Câu 18: Tìm phương pháp hóa học xác định xem trong ba lọ, lọ nào đựng dung dịch axit, muối ăn và dung dịch kiềm (bazơ): A. CuCl2 B. Cu C. Zn D. Quỳ tím Câu 19: Đốt cháy 16g chất X cần 44,8 lít O2 (đktc) thu được khí CO và hơi nước theo tỉ lệ số mol 1: 2. Khối lượng CO2 và H2O lần lượt là: A. 22g và 18g B. 44g và 36g C. 43g và 35g D. 40g và 35g Câu 20: Khi đốt cháy hoàn toàn 1,33 gam một hợp chất X cho 0,392 lít CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn và 2,32 gam SO2. Công thức hóa học của hợp chất X là: A. CS B. CS3 C. C2S5 D. CS2
N
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
II. PHẦN TỰ LUẬN (10 điểm) Câu 1. (4,0 điểm). a) A là một oxit của nitơ có phân tử khối là 46 đvC, tỉ lệ số nguyên tử nitơ và oxi là 1:2. B là một oxit khác của nitơ, ở điều kiện tiêu chuẩn1 lít khí B nặng bằng 1 lít khí cacbonic. Tìm công thức phân tử của A, B.
Trang 43 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Họ và tên thí sinh: ........................................................................ Số báo danh: ...............
10 00
B
------------------------Hết----------------------
Mỗi đáp án đúng cho 0,5 điểm 5 6 7 8
9
10
C
C
D
C
A
B
D
C
A
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
C
A
A
B
B
C
B
D
B
D
ÁN
C
-L
Ý
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 1 2 3 4
ÀN
TO
Câu Đáp án Câu Đáp án
-H
Ó
A
HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HỌC SINH NĂNG KHIẾU NĂM HỌC 2015-2016 MÔN: HÓA HỌC 8
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TR ẦN
Lưu ý: Học sinh được sử dụng Bảng tính tan và Hệ thống tuần hoàn Mendelep do Nhà xuất bản Giáo dục ấn hành
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
H
Ơ
b) Đặt cốc A đựng dung dịch HCl và cốc B đựng dung dịch H2SO4 loãng vào 2 đĩa cân sao cho cân ở vị trí thăng bằng, sau đó tiến hành thí nghiệm như sau: - Cho 2,24 gam Fe vào cốc A; - Cho m gam Al vào cốc B. Khi cả Fe và Al tan hoàn toàn thì thấy cân vẫn ở vị trí thăng bằng. Tính m. Câu 2. (2,0 điểm). Đốt cháy hết 6,2g phốt pho trong bình khí oxi lấy dư. Cho sản phẩm cháy hòa tan vào 235,8g nước thu được dung dịch axit có khối lượng riêng 1,25g/ml. a) Tính thể tích oxi trong bình biết oxi lấy dư 30% so với lượng phản ứng (đo ở đktc). b) Tính C% và CM của dung dịch axit. Câu 3. (4,0 điểm). Hoà tan hết 7,74 gam hỗn hợp hai kim loại magie và nhôm bằng 500ml dd chứa hai axit HCl 1M và H2SO4 0,28M thu được dung dịch A và 8,736 lít khí hiđro đo ở điều kiện tiêu chuẩn. a) Tính khối lượng muối khan thu được. b) Cho dd A phản ứng với V lít dd NaOH 2M. Tính thể tích dung dịch NaOH cần dùng để thu được kết tủa lớn nhất. Tính khối lượng kết tủa đó. .......................... Hết .......................
N
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
D
IỄ N
Đ
II. PHẦN TỰ LUẬN (10 điểm) Câu 1. (4,0 điểm) 1) - Gọi công thức của A là NxOy. ( x,y € N* ) Ta có các phương trình: 14x +16y = 46 (1) và y = 2x (2) Thay (2) vào (1) và giải phương trình tìm được ta có => x =1; y = 2. Vậy công thức của A là NO2 - Gọi công thức của B là NnOm ( n,m € N* ) Vì 1 lít khí B nặng bằng 1lít khí CO2 MB = 44 (gam/mol)
1,0
Trang 44 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Ta có phương trình: 14n + 16m = 44 Vì 16m < 44 m < = 2,75 n = 2 (chọn) Nếu m = 1 m=2 n = 0,857 (loại) Vậy công thức oxit là: N2O
Ơ
0,25
H Ư
TR ẦN
(g) m Để cân bằng cốc B cũng phải tăng thêm 2,16 gam nên
0,5
0,5
-H
Ó
A
10 00
B
m = 2,16 => m = 2,43 g Câu 2. (1,0 điểm) a) nP = 0,2 mol 4P + 5 O2 2P2O5 mol: 0,2 0,25 0,1 n O2 ( bình) = 0,25 + 0,25 . 30% = 0,325( mol) VO2( bình) = 0,325 .22,4 = 7,28(lít) b) 3H2O + P2O5 → 2H3PO4 mol: 0,1 0,2
0,25
0,5
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
= 0,2 . 98 = 19,6 (g) = 14,2 + 235,8 = 250 (g) Vdd = 250 : 1,25 = 200ml = 0,2(l) C% = 7,84% CM = 1M Câu 3. (5,0 điểm) a) nHCl = 0,5 (mol) , nH2SO4= 0,14 (mol) , nH2 = 0,39 (mol) (Đổi 500 ml = 0,5 l) n Al = y = y1 + y2 (mol) n Mg= x = x1 +x2 (mol) Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 x1 2x1 x1 x1 Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2 x2 x2 x2 x2 2Al + 6 HCl → 2AlCl3 + 3H2 y1 3y1 y1 1,5 y1 2Al + 3 H2SO4 → Al2SO4 +3 H2
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
0,5
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
H N
Y
.Q
U
0,25
G N
mol → mol Khi cho m gam Al vào cốc B, cốc B tăng thêm
http://daykemquynhon.ucoz.com
D
0,25
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
2) nFe= = 0,04 mol ; nAl = mol Khi thêm Fe vào cốc đựng dd HCl (cốc A)có phản ứng: Fe + 2HCl → FeCl2 +H2 mol: 0,04 0,04 Theo định luật bảo toàn khối lượng, khối lượng cốc đựng HCl tăng thêm: 2,24 - (0,04. 2) = 2,16 (g) Khi thêm Al vào cốc đựng dd H2SO4 có phản ứng: 2Al + 3 H2SO4 → Al2 (SO4)3 + 3H2
N
1,0
0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
Trang 45 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
0,75
N
0,25
0,25
10 00
A
Ó -H Ý -L ÁN TO
Ơ
D
IỄ N
Đ
ÀN
0,5
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
0,25
G
Đ ẠO
0,25
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
0,25
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
Y
0,25
H
0,5
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
------------------------Hết----------------------
N
0,5
.Q
y2 1,5y2 0,5y2 1,5y2 m muối khan = mkim loại + m axit – mH2 = 7,74 + 0,5. 36,5 + 0,14. 98 – 0,39. 2 = 38,93 (gam) b) Từ các phương trình phản ứng ta có : nH2(do Mg sinh ra) = x1 + x2 = nMg = x (mol) nH2(do Al sinh ra) = 1,5. (y1 + y2) = 1,5 nAl = y (mol) Ta có hệ pt : 24x + 27y = 7,74 x = 0,12 (mol) x + 3/2y = 0,39 y = 0,18 (mol) (5) MgCl2 + 2NaOH Mg(OH)2 + 2NaCl x1 2x1 x1 MgSO4 + 2NaOH Mg(OH)2 + Na2SO4 (6) x2 2x2 x2 AlCl3 + 3NaOH Al(OH)3 + 3NaCl (7) y1 3y1 y1 Al2(SO4)3 + 6NaOH 2Al(OH)3 + 3Na2SO4 (8) y2/2 3y2 y2 Để lượng kết tủa lớn nhất thì NaOH phản ứng vừa đủ với các muối MgCl2 , MgSO4 , AlCl3 , Al2(SO4)3 để sinh ra Mg(OH)2 và Al(OH)3 ( Al(OH)3 không bị hoà tan ) nNaOH = 2x1 + 2x2 + 3y1 + 3y2 = 2( x1 + x2 ) + 3( y1 + y2 ) = 2x + 3y = 2. 0,2 + 3. 0,18 = 0,78 (mol) V = 0,78 : 2 = 0,39 (l) mkết tủa max = m Mg(OH)2 + m Al(OH)3 = 58.( x1 + x2 ) + 78.( y1 + y2 ) = 58x + 78y = 58. 0,12 + 78. 0,18 = 21(g)
U
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
Trang 46 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THẨM ĐỊNH HSG LỚP 8 CẤP HUYỆN NĂM HỌC: 2014 - 2015. MÔN HÓA HỌC Thời gian: 150 phút, không kể thời gian giao đề. Ngày thi: 27 tháng 4 năm 2015
HUYỆN THIỆU HOÁ
D
IỄ N
Y
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q TP
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
6. Fe2O3 + CO FexOy + CO2 Câu 2. (4,0 điểm): a) Hãy nhận ra các khí sau đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn là: CO2, O2, N2, CO, CH4. b) Một hỗn hợp các kim loại gồm có Ag, Cu và Fe. Bằng phương pháp hóa học, làm thế nào để thu được Ag tinh khiết? Câu 3. (4,0 điểm): Hợp chất A có công thức dạng MXy trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. M là kim loại, X là phi kim có 3 lớp e trong nguyên tử. Hạt nhân M có n – p = 4 Hạt nhân X có n’= p’ (n, p, n’, p’ lần lượt là số nơtron và proton của nguyên tử M và X). Tổng số proton trong MXy là 58. Xác định công thức MXy. Câu 4. (3,0 điểm): Cho 22,1g hỗn hợp gồm 3 kim loại: Mg, Fe, Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thì thu được 12,32 lít khí H2 (đktc) và dung dịch B. a) Tính khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp đầu. Biết thể tích H2 do Mg tạo ra gấp đôi thể tích H2 do Fe tạo ra. b) Đem cô cạn dung dịch B thì thu được bao nhiêu gam muối khan? Câu 5. (2,0 điểm): Cho các chất sau: Na, KClO3, Zn, dung dịch HCl và các dụng cụ cần thiết khác có đủ. Viết các phương trình hóa học điều chế dung dịch natri hiđroxit, dung dịch Natri clorua. Câu 6. (2,0 điểm): Hỗn hợp khí X gồm SO2 và O2 có tỉ khối so với CH4 bằng 3. Cần thêm bao nhiêu lít O2 vào 20 lít hỗn hợp khí X để được hỗn hợp có tỉ khối so với CH4 giảm đi 1/6, tức bằng 2,5. Các hỗn hợp khí ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Câu 7. (2,0 điểm): Hỗn hợp X gồm N2 và có H2 có tỉ khối hơi so với H2 bằng 3,6. Sau khi tiến hành phản ứng tổng hợp được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với H2 bằng 4. Tính hiệu suất phản ứng xảy ra trong quá trình tổng hợp hỗn hợp X thành hỗn hợp Y? ---------------------- Hết ----------------------
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
to
Đ ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 1. (3,0 điểm): Hoàn thành các phương trình hoá học sau: 1. Fe + O2 Fe2O3 2. Fe3O4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O 3. FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2 4. Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + N2 + H2O 5. FexOy + CO FeO + CO2
N
H
Ơ
Đề chính thức (Đề gồm 01 trang)
N
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
Trang 47 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
N
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẤN CHẤM ĐỀ THẨM ĐỊNH HSG 8 HUYỆN THIỆU HÓA NĂM HỌC : 2014 – 2015 MÔN HÓA HỌC Thời gian làm bài 150 phút
H
Biểu điểm
Y
H Ư
Câu 2. (4,0 điểm)
0,25đ 0,25đ
0,25đ
B
0
TR ẦN
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
2,0đ 0,5đ
0,25đ 0,25đ 0,25đ 2,0đ 0,5đ
0
0
0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
0
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
a) Dẫn các khí ra đầu ống dẫn khí, sau đó cho que đóm đang cháy vào đầu các ống dẫn khí trên. - Khí nào làm cho que đóm cháy mãnh liệt hơn là khí O2. - Khí nào cháy với ngọn lửa màu xanh nhạt và làm mờ tấm kính là khí CH4. t PTHH: CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O - Khí nào cháy ngọn lửa xanh nhạt và không làm mờ tấm kính là khí CO. t PTHH: 2CO + O2 2CO2 - Những khí nào làm cho que đóm tắt là khí CO2 và N2 . Sục lần lượt 2 khí này vào dung dịch nước vôi trong: + Khí làm vẩn đục nước vôi trong là khí CO2. PTHH: CO2 + Ca(OH)2 CaCO3↓ + H2O. + Khí còn lại không hiện tượng gì là khí N2. b) - Đốt cháy hỗn hợp các kim loại trên trong khí oxi dư, thì Ag không phản ứng nên hỗn hợp chất rắn ta thu được là: Fe3O4, CuO, Ag. t PTHH: 2Cu + O2 2CuO t 3Fe + 2O2 Fe3O4 - Cho hỗn hợp các chất rắn vừa thu được ở trên tác dụng với dung dịch axit HCl dư, thì Ag không phản ứng ta lọc và sấy khô thu được Ag tinh khiết. PTHH: CuO + 2HCl CuCl2 + H2O Fe3O4 + 8HCl FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
o
Mỗi PTHH đúng cho 0,5 đ
U
TP
.Q
4Fe + 3O2 2 Fe2O3 2Fe3O4 + 10H2SO4 3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O t 2Fe2O3 + 8SO2 4FeS2 + 11O2 5Mg + 12HNO3 5Mg(NO3)2 + N2 + 6H2O t FexOy + CO xFeO + CO2 t xFe2 O 3 + (3x – 2y) CO 2FexO y + (3x – 2y) CO 2
G
Câu 1. (3,0 điểm)
1. 2. 3. 4. 5. 6.
N
Nội dung
Đ ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu
Trang 48 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Vì M chiếm 46,67% về khối lượng nên ta có:
G
2,25 đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ
H Ư
N
0,5đ 0,25đ 0,25đ
V 12,32 = = 0,55 (mol) 22,4 22,4
10 00
B
nH2 =
=> Ta có phương trình: x + y + z = 0,55 (**) Mặt khác, vì V H 2 (Mg) = 2V H 2 ( Fe )
0,25đ 0,25đ 0,25đ
-H
Ó
A
=> Ta có phương trình: x = 2z (***) - Kết hợp (*), (**), (***) ta có hệ phương trình:
0,25đ
0,25đ
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
24x + 65y + 56z = 22,1 x = 0,3 x + y + z = 0,55 y = 0,1 x = 2z z = 0,15 - Khối lượng mỗi kim loại trong A là: m Mg = 24x = 24. 0,3 = 7,2 (g) m Zn = 65y = 65. 0,1 = 6,5 (g) m Fe = 56z = 56. 0,15 = 8,4 (g)
b) Khối lượng mỗi muối thu được sau phản ứng là: Theo PTHH (1): n MgSO 4 = n Mg = x = 0,3 mol => m MgSO 4 = 0,3.120 = 36 (g) - Theo PTHH(2): n ZnSO 4 = n Zn = y = 0,1 (mol)
0,25đ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
U
Y
N
H
Ơ
1đ 0,25đ 0,25đ
N
0,5đ 0,5đ
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
a) Ta có phương trình hoá học: MgSO4 + H2 (1) Mg + H2SO4 Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 (2) FeSO4 + H2 (3) Fe + H2SO4 - Gọi x, y, z lần lượt là số mol của Mg, Zn, Fe có trong A => Ta có phương trình khối lượng: 24x + 65y + 56z = 22,1 (*) - Theo giả thiết, tổng số mol H2 thu được là:
TR ẦN
Câu 4 (3,0 điểm)
http://daykemquynhon.ucoz.com
D
Mặt khác: n – p = 4; n’= p’ (2) D tổng số proton trong MXy là 58 nên: P+y.P’ = 58(3) Thay (2);(3) vào (1) ta tìm được p = 26; n = 30 => n + P = 56 nên M là Fe Vậy 26 + y.P’ = 58 nên y.P’ = 32 Vì X là phi kim có 3 lớp 3 trong nguyên tử nên: 10 < p’ < 18 Vậy y = 2 là thoả mãn. => P’ = 16; n’ = 16 => n’ + p’ = 32 => X là S Công thức của hợp chất là FeS2
Đ ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 3. (4,0 điểm)
0,5đ
pn .100% (1) p n y ( p ' n' )
TP
46,67% =
0,75 đ
0,25đ
0,25đ
Trang 49 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
=> m ZnSO 4 = 0,1. 161 = 16,1 (g)
* Điều chế dd NaCl: Cho Na tác dụng với axit HCl. 2 Na + 2HCl 2 NaCl + H2 * Điều chế dd NaOH: Trước tiên điều chế O2 và H2O. t 2KClO3 2 KCl + 3O2 t 2H2+ O2 2H2O Cho Na tác dụng với nước ta được dd NaOH. 2Na +2 H2O 2NaOH + H2
H
Ơ
0,5đ
N
B
0,25đ
10 00
28a + 2(1 a) = 7,2 a = 0,2 n N 0,2 mol và n H 0,8 mol
-H
Ó
A
Ý
-L
ÁN TO
0,5đ
Đặt nN2 a mol , ta có:
Ban đầu: Phản ứng: Sau phản ứng:
ÀN
0,5đ
0,25đ
2
2
o
PƯHH:
Đ
0,25đ
0,5đ 0,25đ
Xét 1 mol hỗn hợp X, ta có: mx = M X = 2 . 3,6 = 7,2 gam. Câu 7. (2,0 điểm)
0,5đ
N2
xt, t 2NH3 3H2 p
+
0,2 0,8 x 3x (0,2 x) (0,8 3x)
2x 2x
Suy ra: nY = (1 2x) mol Theo định luật bảo toàn khối lượng ta có mX = mY Khối lượng trung bình của hỗn hợp Y là: MY = 4 . 2 = 8 Ta có:
mY MY 7,2 1 2x 8
0,25đ
nY
0,25đ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q TP
Đ ẠO
G
64 10 32(10 V) . 20 V
Giải ra có V = 20 lít.
IỄ N D
N
M 2,5 16 40
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
Gọi x là % thể tích của SO2 trong hỗn hợp khí X. Xét 1 mol hỗn hợp X, ta có khối lượng mol trung bình của hh X là: M X = 64.x + 32(1 x) = 163 = 48 x = 0,5 Vậy mỗi khí chiếm 50%. Do đó trong 20 lít, mỗi khí chiếm 10 lít. Gọi V là số lít O2 cần thêm vào, ta có:
TR ẦN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
0
Câu 6. (2,0 điểm)
0,5đ 0,5đ
Y
0
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Câu 5. (2,0 điểm)
0,25đ
=> m FeSO 4 = 0,15. 152 = 22,8(g)
N
- Theo PTHH (3): n FeSO 4 = n Fe = z = 0,15 (mol)
0,25đ
0,25đ
x = 0,05.
Hiệu suất phản ứng tính theo N2 là
0,05 100 25% . 0,2
0,5đ
Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Trang 50 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết) ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
0
D
G
N
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
0
Đ ẠO
0
.Q
0
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
0
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
0
Y
N
H
Ơ
ĐỀ BÀI Câu 1: (2,0 điểm) Cho các oxit có công thức sau: Fe2O3, K2O, N2O5, Mn2O7, CO. 1. Những oxit nào thuộc loại oxit axit, oxit bazơ? 2. Gọi tên các oxit. Viết công thức của các axit và bazơ tương ứng với các oxit trên. Câu 2: (2,0 điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học sau: t t a, Fe + Cl2 e, C2H6O + O2 FeCl3 CO2 + H2O t g, Fe3O4 + CO b, Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + N2O + H2O Fe + CO2 t c, Na + H2O NaOH + H2 h, Cu(NO3)2 CuO + NO2 + O2 t t d, CxHy + O2 i, FexOy + Al CO2 + H2O FeO + Al2O3 Câu 3: (2,0 điểm) Một nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 58. Biết rằng nguyên tử khối của X nhỏ hơn 40. Xác định số hạt mỗi loại của nguyên tử X. Cho biết kí hiệu hóa học và tên gọi của X (coi nguyên tử khối bằng khối lượng hạt nhân). Câu 4: (2,0 điểm) Tính: 1. Số mol N2 có trong 4,48 lit N2 (đktc). 2. Thể tích O2 (đktc) của 9.1023 phân tử O2 3. Số nguyên tử oxi có trong 15,2 gam FeSO4 4. Khối lượng của hỗn hợp khí X gồm: 6,72 lit H2 và 8,96 lit SO2 (đktc). Câu 5: (2,0 điểm) 1. Tính khối lượng NaCl cần thêm vào 600 gam dung dịch NaCl 20% để thu được dung dịch NaCl 40%. 2. Tính khối lượng CuSO4.5H2O cần thêm vào 500 gam dung dịch CuSO4 8% để thu được dung dịch CuSO4 15%. Câu 6: (2,0 điểm) Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các chất rắn đựng trong các lọ bị mất nhãn riêng biệt sau: BaO, P2O5, Na2O, CuO. Câu 7: (2,0 điểm): Cho hỗn hợp khí X gồm CO và H2. Đốt cháy hoàn toàn V1 lit hỗn hợp X cần dùng vừa đủ 2,24 lit O2. Cho V2 lit hỗn hợp X phản ứng vừa hết với 24g CuO nung nóng. Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. 1. Tính tỉ lệ thể tích V1/ V2 ? 2. Nếu cho V2 lit X tác dụng vừa đủ với khí oxi thì cần dùng bao nhiêu lit oxi? Câu 8: (2,0 điểm) Độ tan của CuSO4 ở 800C và 200C lần lượt là 87,7g và 35,5g. Khi làm lạnh 1877 gam dung dịch CuSO4 bão hòa từ 800C xuống 200C thì có bao nhiêu gam tinh thể CuSO4.5H2O tách ra khỏi dung dịch. Câu 9: (2,0 điểm) Cho 6,72 lít CO (ở đktc) từ từ đi qua 13,05 gam một oxit sắt nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hiđro bằng 20. 1, Tìm CTHH của oxit sắt 2, Tính phần trăm về thể tích của khí CO2 trong hỗn hợp khí sau phản ứng. Câu 10: (2,0 điểm) Hòa tan hoàn toàn 25,8 gam kim loại kiềm A và oxit của nó vào nước dư thu được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B thu được 33,6 gam chất rắn khan. Xác định kim loại kiềm A và khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp. (Cho biết: H=1; O=16; K=39; Cu=64; C=12; Ca=40; Fe=56; S=32; N=14; Cl=35,5; Na=23) ------------------------Hết----------------------
N
ĐỀ SỐ: 01
1 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)
Đ ẠO
0
0
0
N
Ơ
1,0
2. Gọi số mol CuSO4.5H2O cần lấy là a ( a>0)
1,0
-H
58,5 x 120 200 40 = → x= mol 600 58,5 x 100 58,5 200 → mNaCl = 58,5 . = 200 g 58,5
ÁN
5
-L
Ý
Ta có:
160a 40 15 2 = → a= mol 250a 500 100 7 2 → mCuSO 4 .5H 2 O= 250 x = 71,43 g 7
Đ
ÀN
TO
Ta có:
IỄ N D
0,5
Ó
A
4
10 00
B
TR ẦN
3
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
0
0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
- Trích mẫu thử. - Cho các mẫu thử lần lượt tác dụng với nước. + Mẫu thử nào không tác dụng và không tan trong nước là CuO. + Những mẫu thử còn lại đều tác dụng với nước để tạo ra các dung dịch. 6 PTHH: → Ba(OH)2 BaO + H2O P2O5 + 3H2O → 2H3PO4 2NaOH Na2O + H2O → - Nhỏ lần lượt các dung dịch vừa thu được vào quỳ tím + Dung dịch làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ là dd axit => Chất ban đầu là
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TP
0
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
0
2
0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
H
1
Điểm 0,5 1,0
N
Câu
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 01 Nội dung - Oxit bazơ: Fe2O3, K2O; Oxit axit: N2O5, Mn2O7 - Tên gọi: Fe2O3 sắt (III) oxit; K2O kali oxit; N2O5 đinitơ pentaoxit Mn2O7 mangan (VII) oxit; CO cacbon oxit. - CTHH của bazơ tương ứng: Fe(OH)3, KOH - CTHH của axit tương ứng: HNO3; HMnO4 t a, 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 b, 4Mg + 10HNO3 4Mg(NO3)2 + N2O + 5H2O c, 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 t 2CO2 + 3H2O e, C2H6O + 3O2 t 3Fe + 4CO2 g, Fe3O4 + 4CO t 2CuO + 4NO2 + O2 h, 2Cu(NO3)2 t xCO2 + y/2H2O d, CxHy + (x+y/4)O2 t 3xFeO + (y-x)Al2O3 i, 3FexOy + 2(y-x)Al Gọi số hạt proton, nơtron, electron của X tương ứng là p, n, e Ta có: 2p + n = 58 và p + n < 40 => p < 19,33 Vậy chỉ có p = 19 thỏa mãn => n = 20, e = p = 19 Vậy X là Kali, kí hiệu hóa học là K 1. Ta có: nN2 = 4,48:22,4 = 0,2 (mol). 2. nO2 = 9.1023: 6. 1023 = 1,5 (mol); VO2 = 1,5.22,4 = 33,6 (l). 3. nFeSO4 = 15,2: 152 = 0,1 (mol); nO = 4.0,1 = 0,4(mol); NO = 0,4.6. 1023 =2,4.1023 4. nH2 = 6,72:22,4 = 0,3 (mol) -> mH2 = 0,3.2 = 0,6 (g). nSO2 = 8,96:22,4 = 0,4 (mol) -> mSO2 = 0,4.64 = 25,6 (g). mhhX = 0,6+25,6 = 31,2 (g). 1. Gọi số mol NaCl cần lấy là x ( x>0).
0,25 0,25
0,25
0,25
2 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)
Đ ẠO
0
G
0
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
0
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
0
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
Y
N
H
Ơ
N
P2O5 + Những dung dịch làm quỳ tím chuyển thành màu xanh là hai dd bazơ. 0,25 - Sục khí CO2 lần lượt vào hai dung dịch bazơ: 0,25 + Dung dịch nào xuất hiện kết tủa trắng => chất ban đầu là BaO 0,25 + Dung dịch còn lại không có kết tủa => Chất ban đầu là Na2O PTHH: Ba(OH)2 + CO2 → BaCO3 + H2O 0,25 Na2CO3 + H2O 2NaOH + CO2 → 1. Gọi x, y lần lượt là số mol CO, H2 có trong V1 lit hhX. 0,25 Gọi kx, ky lần lượt là số mol CO, H2 có trong V2 lit hhX. nO2 = 2,24;22,4= 0,1 mol; nCuO = 24:80 = 0,3 mol. 0,25 t 2CO + O2 2CO2 (1) 0,25 0,5x Mol: x t 2H2 + O2 2H2O (2) Mol: y 0,5y t Cu + CO2 CO + CuO 0,25 kx 7 Mol: kx t H2 + CuO Cu+ H2O ky Mol: ky 0,25 Ta có hệ pt: 0,5x + 0,5y = 0,1 (1) kx + ky = 0,3 (2) 0,25 Lấy (2) : (1) ta được: k = 3/2. Vậy V1/V2 = 2/3. 2. Theo PTHH (1,2) ta có: 0,25 Đốt cháy hoàn toàn V1 lit hỗn hợp X cần dùng vừa đủ 2,24 lit O2 0,25 -> Đốt cháy hoàn toàn V2 = 3/2V1 lit hhợp X cần dùng vừa đủ 3/2.2,24 = 3,36 lit O2 + Ở 800C độ tan của CuSO4 là 87,7 g tức là: - Cứ 187,7 g dd CuSO4 bão hòa hòa tan được 87,7 g CuSO4 và 100g H2O 0,25 - Vậy 1877 g dd CuSO4 bão hòa, hòa tan được 877g CuSO4 và 1000g H2O 0,25 0,25 + Ở 200C độ tan của CuSO4 là 35,5 gam: - Gọi x là số mol CuSO4 .5H2O tách ra 0,25 0,25 8 - Khối lượng H2O còn lại là: (1000 - 90x) gam - Khối lượng CuSO4 còn lại là: (877 - 160x) gam 877 160 x 35, 5 0,25 = - Ta có: S = 0,25 1000 90 x 100 - Giải phương trình ta có: x = 4,08 mol 0,25 - Vậy khối lượng CuSO4.5H2O kết tinh tách ra là: 250 . 4,08 =1020 gam t 0,25 - PTHH: FexOy + yCO xFe + yCO2, 0,25 nCO = 6,72:22,4 = 0,3 mol 0,25 Ta có M 40 gồm 2 khí CO2 và CO dư
D
IỄ N
Đ
ÀN
0
n CO2
44
12 40
9 - Suy ra:
n CO2 n CO
n CO 28 3 %VCO2 75% . 1
0,25
4
0,25
- Mặt khác:nCO2 = 75%.0,3 = 0,225 mol = nCOpư nCO dư = 0,075 mol. nO(trong oxit) = nCO = 0,225 mol mO = 0,22516 = 3,6 gam
0,25 0,25
3 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết) mFe = 13,05 3,6 = 9,45 gam nFe = 0,16875 mol. - Theo phương trình phản ứng ta có: nFe: nO = x : y = 0,16875 : 0,225 = 3:4 - Vậy CTHH cần tìm là: Fe3O4 - Giả sử hỗn hợp chỉ gồm có kim loại A. 2A + 2H2O → 2AOH + H2 (1)
0,25
N
0,25
Ơ
25,8 33,6 = → A= 56,2 Theo phương trình (1) ta có: A A 17
H
0,25
B
10 00
A
Ó
-H
0,25 0,25
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
------------------------Hết----------------------
0,25
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
G N TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
mK = 0,3 .39 = 11,7 g → mK 2 O = 14,1g Chú ý: - Nếu học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa - Nếu học sinh viết PTHH không ghi điều kiện, không cân bằng trừ ½ số điểm của PTHH đó - Nếu bài toán tính theo PTHH mà PTHH viết sai thì không tính điểm.
0,25
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
- Gọi x, y lần lượt là số mol của A và A2O ( x,y >0) TH1: A là Na Theo bài ra ta có hệ phương trình:
mNa = 0,03 .23 = 0,69 g → mNa 2 O= 25,11g TH2: A là K Theo bài ra ta có hệ phương trình:
0,25
TP Đ ẠO
10
23x 62 y 25,8 x 0,03 → ( x y ).40 33,6 y 0,405
U
25,8 33,6 = → A= 21,77 2 A 16 A 17
→ Vậy 21,77 < A< 56,2 → Kim loại A là Na ( M=23), Hoặc K( M=39).
39 x 94 y 25,8 x 0,3 → ( x y ).56 33,6 y 0,15
Y
0,25
.Q
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Theo phương trình (2) ta có: 2.
N
- Giả sử hỗn hợp chỉ gồm A2O A2O + H2O → 2AOH (2)
4 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
N
ĐỀ SỐ: 02
Ơ
ĐỀ BÀI
D
IỄ N
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
H
.Bài 1 (2,0 điểm) Viết các PTHH hoàn thành sơ đồ phản ứng sau: KMnO4 → O2 → CuO → H2O→ H2 → HCl → H2 → H2O → H2SO4 Bài 2 (2,0 điểm) Tổng số hạt trong hạt trong hai nguyên tử của hai nguyên tố hoá học A và B là 142, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của nguyên tử A nhiều hơn nguyên tử B là 12. Xác định hai nguyên tố A, B Bài 3 (2,0 điểm) Cho các oxit có công thức hóa học sau: CuO, MgO, CO2, Fe2O3, P2O5, MnO, Mn2O7, CO, N2O5, NO. Hãy cho biết oxit nào là oxit bazơ, oxit nào là oxit axit và viết công thức hóa học các bazơ hoặc axit tương ứng của các oxit đó. Gọi tên tất cả các chất có công thức hóa học cho sẵn và vừa viết mới. Bài 4 (2,0 điểm) Cho luồng khí Hiđro đi qua ống thuỷ tinh chứa 20 g bột đồng(II) oxit nung nóng. Sau phản ứng thu được 16,8 g chất rắn A. a) Nêu hiện tượng phản ứng xảy ra. b) Tính hiệu suất phản ứng. c) Tính số lít khí hiđro đã tham gia khử đồng(II) oxit trên ở đktc. Bài 5 (2,0 điểm ) Trình bày cách nhận biết các rắn màu trắng sau đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn: Na2O, MgO, NaCl , P2O5. Bài 6 (2,0 điểm) Hoà tan 16,2 gam hỗn hợp gồm kim loại kiềm R(hoá trị I) và oxit của nó tan hết vào nước thu được dung dich B có chứa 0,6 mol một bazơ tan . Hỏi R là kim loại nào? Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu? Bài 7 (2,0 điểm) Hoàn thành các PTHH cho các sơ đồ phản ứng sau: a/ FexOy + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2O + SO2 Cu(NO3)2 + H2O + NO + H2SO4 b/ CuS + HNO3 c/ FexOy + CO FeO + CO2 d/ Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + H2O + N2 Bài 8 (2,0 điểm) Đốt cháy hoàn toàn khí A cần dùng hết 8,96 dm3 khí oxi thu được 4,48 dm3 khí CO2 và 7,2g hơi nước.( Thể tích các khí đo ở ĐKTC) a) A do những nguyên tố nào tạo nên? Tính khối lượng A đã phản ứng. b) Biết tỷ khối của A so với hiđro là 8. Hãy xác định công thức phân tử của A. Bài 9 (2,0 điểm) Cho các chất sau : K ,Ag, MgO, H2, O2, S, Cl2 ,BaO, N2O5, Fe2O3 ,SiO2, CaCO3 , H2S, CuO, C, Fe, SO3. a) Những chất nào phản ứng được với O2 ? Viết PTHH. b) Những chất nào phản ứng được với H2 ? Viết PTHH c) Những chất nào phản ứng được với H2O ? Viết PTHH
5 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
0
N
TR ẦN
0
B
Bài 2
-H
Ó
A
10 00
Gọi số hạt p, n, e của A và B lần lượt là pA, nA, eA, pB, nB, eB Ta có: 2pA + nA + 2pB + nB = 142 2pA - nA + 2pB - nB = 42 → 4pA + 4pA = 184 → pA + pB = 46 (*) Lại có: 2pA - 2pB = 12 → pA - pB = 6 (**) Từ (*) và (**) ta có: pA = 26 → A là Fe pB = 20 → B là Ca
Ý
Bài 3
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Oxit bazơ và các bazơ tương ứng:(1đ) Oxit Tên Bazơ CuO Đồng(II) oxit Cu(OH)2 MgO Magie oxit Mg(OH)2 Fe2O3 Sắt(III) oxit Fe(OH)3 MnO Mangan(II) oxit Mn(OH)2 Oxit axit và các axit tương ứng(1đ) Oxit Tên Axit CO2 Cacbon đioxit H2CO3 P2O5 điphotpho pentaoxit H3PO4 Mn2O7 Mangan(VII) oxit HMnO4 N2O5 đinitơ pentaoxit HNO3
Tên Đồng(II) hidroxit Magie hidroxit Sắt(III) hidroxit Mangan(II) hidroxit Tên Axit cacbonic Axit photphoric Axit pemanganic Axit nitric
Bài 4 4000 C
2,0
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
0
0
.Q
G
0
Điểm 2,0
Cu + H2O PTPƯ: CuO + H2 Hiện tượng PƯ: Chất rắn dạng bột CuO có màu đen dần dần chuyển sang
2,0 0,5 0,5 0,5 0,5 2,0 Phân loại, đọc tên đúng mỗi chất được 0,125đ
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Nội dung Viết đúng 1 PTHH được 0,25 điểm t 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 t 2Cu + O2 2CuO t CuO + H2 Cu + H2O dp 2H2O 2H2 + O2 t H2 + Cl2 2HCl 2HCl + Zn ZnCl2 + H2 t 2H2 + O2 2H2O H2SO4 H2O + SO3
TP
Bài Bài 1
Đ ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 02
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
Y
N
H
Ơ
Bài 10 (2,0 điểm) Một hỗn hợp khí gồm N2 và H2 có tỉ khối so với hidro là 3,6. Sau khi đun nóng hỗn hợp trên một thời gian với bột sắt thì thu được hỗn hợp mới gồm N2, H2 và NH3 có tỉ khối so với hidro là 4,5. a/ Tính % về thể tích của hỗn hơp trước và sau phản ứng. b/ Tính hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 ở trên. (Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và máy tính bỏ túi ) ------------------------HẾT----------------
N
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)
2,0 0,25 0,25
6 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết) màu đỏ (chưa hoàn toàn).
N
H
Ơ
N
0,5
0,5
0,25
0,5
0,5
.Q
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
Bài 6
0,5
-L
b=
16, 2 0, 6M R 16
Bài 7
Cân bằng đúng mỗi PTHH 0,5 đ t a/2FexOy+(6x-2y)H2SO4 xFe2(SO4)3+(6x-2y)H2O+(3x-2y)SO2 b/ 3CuS+14HNO3 3 Cu(NO3)2 + 4H2O + 8NO + 3H2SO4 t c/ FexOy + (y-x)CO + (y-x) CO2 xFeO d/ 5Mg + 12HNO3 5Mg(NO3)2 + 6H2O + N2
0,5
0,5 2,0
0
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
- Với b > 0 16,2 – 0,6 MR > 0 MR > 27 - Với b < 0,3 16,2 – 0,6 MR < 4,8 MR > 19 19 < MR < 27 R là Na Thay MR = 23 vào (**) ta có : 23a + 62b = 16,2 (***) Từ (*) và (***) ta được a = 0,3 mol; b = 0,15 mol mNa = 0,3. 23 = 6,9 (g) ; mNa 2 O = 0,15.62 = 9,3(g)
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
0,5
N
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Bài 5
0,5 0,25
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Y
0,5
U
Giả sử pứ xảy ra hoàn toàn ( H= 100%) 16,8 gam chất rắn A là Cu Theo PTHH nCu = nCuO = 20/80 = 0,25 mol mCu = 0,25.64 = 16 (g) < 16,8(g) Giả sử sai, H <100% Chất rắn A gồm Cu và CuO chưa pứ. Gọi số mol CuO đã pứ là x mol nCuOdư = 0,25 – x Theo PTHH nCu = nCuO = x mol mCu = 64x 80(0,25 - x) + 64x = 16,8 x = 0,2 ( mol) H = (0,2: 0,25). 100% = 80% Theo PTHH nH2 = nCuO= x= 0,2 mol. Vậy: VH2= 0,2.22,4= 4,48 lít Lấy mẫu thử để làm thí nghiệm Cho nước vào các mẫu thử lắc đều + Có một chất rắn không tan trong nước là MgO + 3 chất còn lại đều tan trong nước tạo thành dung dịch. - Dùng giấy quỳ tím cho vào 3 dd vừa thu được + Có một dd làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ có đựng P2O5 P2O5 + 3H2O 2H3PO4 + Có một dd làm cho quỳ tím chuyển sang màu xanh Na2O Na2O + H2O 2NaOH + Còn lại không làm quỳ tím dhuyển màu ống nghiệm có đựng NaCl Công thức oxit của k/loại R hoá trị I là R2O Ta có các PTHH: 2R + 2H2O 2ROH + H2 (1) R2O + H2O 2ROH (2) nROH tạo ra ở (1) và (2) là : 0,6 mol Gọi số mol của R là a mol, số mol của R2O là b mol Theo (1)(2) tac có : a + 2b = 0,6 (*) Mặt khác theo đề bài: a.MR + b.(2MR + 16) = 16,2 (**) Từ (*): a + 2b = 0,6 , vì a > 0 0 < 2b < 0,6 0 < b < 0,3 Từ (**) MR(a + 2b) + 16b = 16,2 MR. 0,6 + 16b = 16,2
0
Bài 8 Sơ đồ PƯ cháy: A + O2 CO2 + H2O ;
2,0 0,25đ
7 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết) 8,96
4,48 7,2 .2).16 ( .1).1612,8 g 22,4 18
y
N
vào (*): 12x + 4x = 16 x= 1 => y = 4. Vậy CTPT của A là CH4 Viết đúng, nhận xét đúng mỗi PTHH được 0,125 điểm a,Những chất nào phản ứng được với O2 là: K , H2, S, H2S, C, Fe. 4K + O2 2K2O 2H2 + O2 2H2O S + O2 SO2 C + O2 CO2 3Fe + 2O2 Fe3O4 2H2S + 3O2 2H2O + 2SO2 a,Những chất nào phản ứng được với H2 là: O2, S,Cl2, Fe2O3,CuO,C. 2H2 + O2 2H2O H2 + S H2S H2 + Cl2 2HCl 3H2 + Fe2O3 3H2O + 2Fe H2 + CuO H2O + Cu 2H2 + C CH4 a,Những chất nào phản ứng được với H2O là: K ,BaO, N2O5, SO3. 2H2O + 2K 2KOH + H2 2H2O + BaO Ba(OH)2 H2O + N2O5 2HNO3 2H2O + SO2 H2SO4 Gọi số mol N2 trong hh ban đầu là x mol mN2 = 28x (g) số mol H2 trong hh ban đầu là y mol mH2 = 2y (g)
H
0,5đ 2,0
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
Bài 9
N
4
Bài 10
Theo đề bài Mhh = 3,6.2 = 7,2
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TP
Đ ẠO
18
0,25đ
G
22,4
0,5đ
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
mA đã PƯ = mC + mH = ( 22,4 .1).12 ( 18 .2).1 3,2 g b) Ta có: MA = 8.2 = 16 g; Đặt CTPT cần tìm là CxHy với x, y nguyên dương MA = 12x + y = 16g => phương trình: 12x + y = 16 (*) Tỷ lệ x: y= nC: nH = ( 4,48 .1) : ( 7,2 .2) 0,2 : 0,8 1 : 4 hay x 1 y 4x thay
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
D
7,2
.Q
4,48
0,25đ
U
a) Sau phản ứng thu được CO2 và H2O => trước PƯ có các nguyên tố C, H và O tạo nên các chất PƯ. Theo tính toán trên: tổng mO sau PƯ = 12,8 g = tổng mO trong O2. Vậy A không chứa O mà chỉ do 2 nguyên tố là C và H tạo nên.
Ơ
0,25đ
Y
(
N
mO trong O2 = ( 22,4 .2).16 12,8 g ; * mO sau PƯ = mO (trong CO2 + trong H2O) =
2,0đ
28x 2y x 1 = 7,2 = xy y 4
Với chất khí ở cùng điều kiện,tỉ lệ thể tích bằng tỉ lệ số mol nên ta có: 0,5đ
8 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết) % VH2 =
4 .100% = 80% 1 4
Ơ H N Y U
TP
28(x a) 2(y 3a) 17.2a a 1 =9 = x 2 (x a) (y 3a) 2a
Đ ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
Theo đề bài nN2 : nH2 = 1 : 4 Theo PTHH nN2 : nH2 = 1 : 3 H2 dư, nên tính toán theo N2 Gọi số mol N2 đã pứ là a mol → nN2 còn lại là : (x – a)mol Theo PTHH nH2 pứ = 3.N2 = 3.a mol → nH2 còn lại là : (y – 3a)mol Theo PTHH nNH3 tạo ra = 2.N2 = 2.a mol . Mà Mhh sau pứ = 4,5.2 = 9
N
Khi đun nóng hh với bột sắt sẽ xảy ra PƯHH: Fe 2NH3 N2 + 3H2 t
0,5đ
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
→ a = 0,5x ; Kết hợp với y = 4x Vậy hh khí sau pứ gồm : nN2 = x – 0,5x = 0,5x(mol) ; nH2 = 4x – 3.0,5x = 2,5x(mol) nNH3 = 2. 0,5x = x(mol) → nhh = 0,5x + 2,5x + x = 4x(mol) Với chất khí ở cùng điều kiện,tỉ lệ thể tích bằng tỉ lệ số mol nên ta có:
0,5x 2,5x .100% = 12,5% ; % VH2 = .100% = 62,5% 4x 4x x .100% = 25% % VNH3 = 4x
0,5đ
10 00
B
% VN2 =
Lấy x mol N2 mà chỉ có 0,5x mol N2 phản ứng.
0,5x .100% = 50% x
Ó
A
→ Hiệu suất phản ứng là: H =
0,5đ
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Lưu ý : - Phương trình hóa học : nếu sai cân bằng hay thiếu điều kiện thì trừ ½ số điểm dành cho phương trình hóa học đó. - Bài toán giải theo cách khác đúng kết quả, lập luận hợp lý vẫn đạt điểm tối đa. nếu tính toán nhầm lẫn dẫn đến kết quả sai trừ ½ số điểm dành cho nội dung đó. Nếu dùng kết quả sai để giải tiếp thì không chấm điểm các phần tiếp theo. ------------------------Hết----------------------
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
1 .100% = 20% ; 1 4
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
% VN2 =
9 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
Câu 4. Chất X cháy trong oxi. Đốt cháy hoàn toàn chất X rồi dẫn sản phẩm thu được vào nước vôi trong dư thu được kêt tủa trắng. X có thể là: A. CH4 B. CO2 C. P D. C Câu 5. Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng 20 gam bột CuO nung nóng. Sau một thời gian thấy khối lượng chất rắn trong ống sứ còn lại 16,8 gam. Phần trăm khối lượng CuO đã bị khử là: A. 60% B. 70% C. 75% D. 80% Câu 6: Một mẫu khí thải công nghiệp có chứa các khí: CO2, SO2, NO2, H2S. Để loại bỏ các khí đó một cách hiệu quả nhất, có thể dùng dung dịch nào sau đây? A. NaOH. B. HCl. C. Ca(OH)2. D. CaCl2. Câu 7. Cho hỗn hợp A gồm Fe và Fe2O3. Chi hỗn hợp làm 2 phần bằng nhau: - Phần 1: Ngâm trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 0,672 lít khí H2 (đktc) - Phần 2: Đun nóng sau đó cho khí H2 dư đi qua thì thu được 2,8 gam Fe. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Fe2O3 trong hỗn hợp đầu gần đúng nhất với giá trị nào sau đây: A. 61,9% B. 48,8% C. 41,9% D. 70% Câu 8: Cho biết công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với S và hợp chất của nguyên tố Y với hiđro như sau (X, Y là những nguyên tố nào đó) lần lượt là X2S3, YH3. Công thức hóa học đúng cho hợp chất của X với Y là C. X3Y. D. X2Y3. A. XY. B. X3Y2. Câu 9: Cho các oxit có công thức hóa học như sau: SO3 (1), N2O5 (2), CO2 (3), Fe2O3 (4), CuO (5), CaO (6), Mn2O7 (7). Những chất thuộc loại oxit axit là: A. (1), (2), (3) B. (1), (2), (3), (6). C. (1), (2), (3),(7) D. (1),(2), (3),(4). Câu 10: Hòa tan 2,5 g CuSO4.5H2O vào 150 gam dd CuSO4 2% thì thu được dd mới có nồng độ: A. 4,2%. B.2,5%. C.3,1%. D. 3,02%.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
than
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
H
Ơ
ĐỀ BÀI I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (10 điểm). Chọn câu trả lời đúng và làm vào tờ giấy thi. Câu 1. Những chất nào sau đây phản ứng với nước ở điều kiện thường: A. K, Ca, BaO, P2O5 B. FeO, Al, CuO, BaO C. P2O5, MgO, CO2, Na D. BaO, K2O, Na, SO2 Câu 2. Cho các kim loại Cu, Mg, Fe, Zn có cùng khối lượng tác dụng với dung dịch HCl dư. Kim loại nào phản ứng cho được nhiều khí hiđro hơn: A. Zn B. Fe C. Cu D. Mg Câu 3. Phản ứng của Fe với Oxi như hình vẽ sau:Vai trò của lớp nước ở đáy bình là: A. Giúp cho phản ứng của Fe với Oxi xảy ra dễ dàng hơn. sắt Lớp nước B. Hòa tan Oxi để phản ứng với Fe trong nước. C.Tránh vỡ bình vì phản ứng tỏa nhiệt mạnh O2 D. Cả 3 vai trò trên.
N
ĐỀ SỐ: 03
10 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
D
IỄ N
Đ
ÀN
A. p =
3ab 31a 23b
B. p =
9ab 23b 31a
C. p =
9ab 31a 23b
D. p =
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
H
Ơ
Câu 11: Tỉ khối của khí X đối với khí hiđro là 16, tỉ khối của khí X đối với khí Y là 0,727 . Y có thể là khí nào sau đây? A. C3H8 B. N2 C. O2. D. SO2 Câu 12: Cho phản ứng: Fe + HNO3 - > Fe(NO3)3 + NH4NO3 + H2O Tổng hệ số tối giản của phương trình sau khi cân bằng là: A. 46. B. 48 C. 50 D. 58 Câu 13: Đặt hai đĩa cân ở vị trí thăng bằng. Giả sử đặt lên đĩa cân A 3,75 mol NaOH và đặt lên đĩa cân B 9.1023 phân tử CaCO3. Hỏi vị trí 2 đĩa cân như thế nào : A. Hai đĩa cân thăng bằng B. Đĩa B bị lệch xuống C. Đĩa A bị lệch xuống D. Đĩa B bị lệch lên Câu 14: Để tăng năng suất cho cây trồng, một nông dân đến cửa hàng phân bón để mua phân đạm. Cửa hàng có các loại phân đạm sau: NH4NO3, (NH2)2CO; (NH4)2SO4, NH4Cl. Theo em, nếu bác nông dân mua 500kg phân đạm thì nên mua loại phân đạm nào là có lợi nhất( Biết rằng phân đạm tốt có hàm lượng nitơ lớn): A. NH4Cl B. (NH2)2CO C. (NH4)2SO4 D. NH4NO3 Câu 15. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 75 ml dung dịch Ca(OH)2 nồng độ 1M. Sản phẩm thu được sau phản ứng gồm: A. Chỉ có CaCO3 B. Chỉ có Ca(HCO3)2 C. CaCO3 và Ca(OH)2 D. CaCO3 và Ca(HCO3)2 Câu 16. Hòa tan 25 gam chất X vào 100gam nước được dung dịch có khối lượng riêng là 1,143 g/ml. Nồng độ phần trăm và thể tích dung dịch thu được là: A. 20% và 109,36ml B. 10% và 109,4ml C. 20% và 120,62ml D. 18% và 109,36ml Câu 17: Một hợp chất X có dạng Na2CO3.aH2O trong đó oxi chiếm 72,72% theo khối lượng. Công thức của X là: C. Na2CO3.10H2O D. Na2CO3.12H2O A. Na2CO3.5H2O B. Na2CO3.7H2O Câu 18: Thả viên Na vào cốc nước pha vài giọt phenolphtalein. Khi viên Na tan hết, màu của dung dịch sau phản ứng A. Vẫn giữ nguyên B. Chuyển sang màu xanh C. Bị mất màu D. Chuyển sang màu hồng Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn m gam chất A cần 2,24 lít khí oxi (đktc) thu được sản phẩm cháy gồm CO2 và H2O. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình chứa dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 4,2 gam đồng thời xuất hiện 7,5 gam kết tủa. Tính giá trị của m là A. 0,8 gam B. 1 gam C. 1,5 gam D. 1,75 gam Câu 20: Cho a gam Na tác dụng với p gam nước (dư) thu được dung dịch NaOH nồng độ x%. Cho b gam Na2O tác dụng với p gam nước (dư) cũng thu được dung dịch NaOH nồng độ x%. Biểu thức tính p theo a và b là
N
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)
10ab . 23b 31a
II. PHẦN TỰ LUẬN (10 điểm). Câu 1: (2,5 điểm) a. Cho các chất: KMnO4, SO3, Zn, CuO, KClO3, Fe2O3, P2O5, CaO, CaCO3. Hỏi trong số các chất trên, có những chất nào. - Nhiệt phân thu được O2 ? - Tác dụng được với H2O, với H2? Viết các phương trình phản ứng xảy ra cho các thí nghiệm trên (ghi rõ đk phản ứng nếu có).
11 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
H
Ơ
b. Bằng phương pháp hóa học hãy trình bày cách nhận biết các dung dịch không màu mất nhãn chứa trong các lọ sau: Dung dịch axit clohiđric, dung dịch nari hiđroxit, Natri cacbonat, nước cất và muối ăn. c. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxi bằng cách nhiệt phân KMnO4 hoặc KClO3. Hỏi khi sử dụng khối lượng KMnO4 và KClO3 bằng nhau thì trường hợp nào thu được thể tích khí oxi nhiều hơn? (các khí đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) Câu 2:(2 điểm) Cho sơ đồ: M2(CO3)n + H2SO4 → M2(SO4)n + CO2↑ + H2O (M là kim loại có hóa trị n) a. Cân bằng phương trình hóa học trên b. Nếu hòa tan hoàn toàn muối trên M2(CO3)n bằng một lượng dung dịch H2SO4 9,8% (vừa đủ), thu được một dung dịch muối sunfat có nồng độ bằng 14,18%. Tìm kim loại M. Câu 3: (2 điểm) a. Tính số nguyên tử, số phân tử có trong 4,9 gam H2SO4 nguyên chất. b. Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO4.5H2O và bao nhiêu gam dung dịch CuSO4 8% để điều chế được 280 gam dung dịch CuSO4 16%. c. Một oxit kim loại có thành phần % khối lượng của oxi là 30%. Tìm công thức oxit biết kim loại trong oxit có hoá trị III. Câu 4: (2,5 điểm) Khử hoàn toàn 16 gam một oxit sắt (dạng bột) bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Người ta nhận thấy lượng CO2 sinh ra vượt quá lượng CO cần dùng là 4,8 gam. Cho lượng chất rắn thu được sau phản ứng hòa tan trong dung dịch H2SO4 0,5M (vừa đủ), thu được V lít khí (đktc). Dẫn từ từ V lít khí đó đến khi hết qua 20 gam bột CuO nung nóng, thu được a gam chất rắn. a, Hãy xác định công thức oxit sắt. b, Tính V và thể tích dung dịch H2SO4 cần dùng. c, Tính a. Câu 5: (1điểm) Hỗn hợp khí A gồm cacbon oxit và không khí ( nitơ chiếm 80% và oxi chiếm 20% về thể tích). Biết 6,72 lít hỗn hợp A ở đktc cân nặng 8,544 gam. Hãy tính % theo thể tích mỗi khí trong hỗn hợp A? Cho: Fe =56, Al = 27, H = 1, Cl = 35,5, S = 32, O = 16, Cu = 64, K = 39, N = 14, Cu = 64 ......................................Hết...................................... Thí sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học
N
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)
12 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Ý
-H
Ó
A
0
-L
0
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
0
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
10 00
0
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
H
Ơ
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 03 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (10 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/án A, D D A, C B A C D A,D D C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ/án D A C D B B A D A B II. PHẦN TỰ LUẬN (10 điểm) Câu 1: (2,5đ) a. Cho các chất: KMnO4, SO3, Zn, CuO, KClO3, Fe2O3, P2O5, CaO, CaCO3. Hỏi trong số các chất trên, có những chất nào. - Nhiệt phân thu được O2 ? - Tác dụng được với H2O, với H2? Viết các phương trình phản ứng xảy ra cho các thí nghiệm trên (ghi rõ đk phản ứng nếu có). b. Bằng phương pháp hóa học hãy trình bày cách nhận biết các dung dịch không màu mất nhãn chứa trong các lọ sau: Dung dịch axit clohiđric, dung dịch nari hiđroxit, Natri cacbonat, nước cất và muối ăn. c. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxi bằng cách nhiệt phân KMnO4 hoặc KClO3. Hỏi khi sử dụng khối lượng KMnO4 và KClO3 bằng nhau thì trường hợp nào thu được thể tích khí oxi nhiều hơn? (các khí đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) Nội dung Thang Phần điểm Những chất điều chế O2 là KMnO4; KClO3. a t 0,15 PTHH: 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 (1) t 0,15 2KClO3 2KCl + 3O2 (2) Chất tác dụng với H2O là: SO3, P2O5, CaO 0,15 PTHH: SO3 + H2O H2SO4 0,15 P2O5 + 3H2O 2 H3PO4 0,15 CaO + H2O Ca(OH)2 Tác dụng với H2 là: CuO, Fe2O3 t 0,15 PTHH: CuO + H2 Cu + H2O t 0,15 2Fe + 3H2O Fe2O3 + 3H2 0,1 Dùng quỳ tím nhận biết dd HCl hóa đỏ b 0,15 Dd NaOH, Na2CO3 hóa xanh 0,1 Hai chất còn lại không đổi màu quỳ tím: Nước và muối ăn. Lấy 1 ít hai mẫu không đổi màu quỳ tím đem cô cạn mẫu nào để lại cặn là 0,1 NaCl. Mẫu còn lại không để cặn là nước cất Cho lần lượt HCl vào dung dịch làm quỳ tím chuyển xanh. Lọ nào có khí 0,25 không màu bay ra là Na2CO3. Còn không có hiện tượng gì là NaOH Na2CO3 +2 HCl 2NaCl + CO2 + H2O NaOH + HCl NaCl + H2O Vì lấy cùng khối lượng, gọi m là khối lượng KMnO4 = khối lượng KClO3 c. t 0,15 PTHH: 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 (1) t 0,15 2KClO3 2KCl + 3O2 (2) Theo (1) số mol O2 = 0,5nKMnO4 = m/316 (mol) * 0,15
N
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)
0
0
13 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
0,25 0,25
-H
0,1
TO
ÁN
-L
Ý
Gọi a gam tinh thể CuSO4.5H2O, b lần lượt là số gam gam dung dịch CuSO4 8% HS lập luận sau đó áp dụng quy tắc đường chéo a (g): 64% 8% 16% B (g): 8% 48%
IỄ N
Đ
ÀN
ta có: a: b =
0,25
1 (*) 6
Mặt khác: a + b = 280 (**) Giải PT (*) và (**) ta được a = 40 (g) b = 240 (g)
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
A
Thang điểm
Ó
b
0,125 0,125 0,125 0,25 0,375 0,25 0,25 0,25
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
G
N
H Ư
TR ẦN
B
10 00
nH2SO4 = 0,05 (m0l) Số nguyên tử = 0,05. 7. 6,02.1023 = 2,107.1023 (nguyên tử) Số phân tử = 0,05 . 6,02.1023 = 0,301.1023 (phân tử)
a
Thang điểm 0,25
.Q TP
M2(CO3)n + nH2SO4 M2(SO4)n + nCO2 +nH2O (1) Gọi a là số mol M2(CO3)n phản ứng Theo (1): nH2SO4 = an mol → mH2SO4 = 98an (g) nM2(SO4)n = a (mol) →mM2(SO4)n = (2M + 96n)a (g) nCO2 = an (mol) → mCO2 = 44an (g) mdd H2SO4 ban đầu = 1000an (g) mdd sau pư = 2Ma + 1014an (g) Theo bài ra ta có PT: 0,1418 = (2M +96n): (2M + 1014n) → M = 28n Biện luận chỉ có nghiệm n= 2 và M = 56 là hợp lý vậy kim loạii M là Fe. Câu 3: (2đ) Phần Nội dung
a b
http://daykemquynhon.ucoz.com
D
Nội dung
Phần
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
N
H
Ơ
0,15 Theo (2) số mol O2 = 1,5nKClO3 = m/245 (mol) * * Theo trên: m/316 < m/245 vậy lấy cùng khối lượng thì KClO3 cho nhiều khí 0,15 O2 hơn. Câu 2:(2đ) Cho sơ đồ: M2(CO3)n + H2SO4 → M2(SO4)n + CO2↑ + H2O: (M là kim loại có hóa trị n) a. Cân bằng phương trình hóa học trên b. Nếu hòa tan hoàn toàn muối trên M2(CO3)n bằng một lượng dung dịch H2SO4 9,8% (vừa đủ), thu được một dung dịch muối sunfat có nồng độ bằng 14,18%. Tìm kim loại M.
N
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)
0,15 0,25 0,25
c Gọi A là kí hiệu HH kim loại hóa trị III trong hợp chất Theo bài ra ta có công thức hợp chất dạng A2O3 48 0,3 Ta có: 2 A 48
Giải PT ta có A = 56 (Fe). Vậy công thức là Fe2O3 Câu 4: (2,5 điểm)
0,1 0,15 0,25
14 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)
a. (1,5 điểm)
Gọi công thức của oxit sắt là FexOy (x, y nguyên dương) Các PTHH xảy ra: t FexOy + yCO (1) xFe + yCO2 (2) Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 t Cu + H2O (3) CuO + H2 - Theo đề và theo (1): Lượng CO2 vượt quá lượng CO cần dùng chính là lượng O có trong oxit sắt mO = 4,8 gam. - Vì khử hoàn toàn nên mFe = 16 – 4,8 = 11,2 gam
0,15 0,15 0,15
0
N
H
0
Ơ
Nội dung
N
Thang điểm
Phần
0,2 = 0,4 lít 0,5
Theo (3): nCu = nCuO = nH 2 = 0,2 mol mCu = 0,2 64 = 12,8 g mCuO pư = 0,2 80 = 16 g a = mCu + mCuO dư = 12,8 + (20 – 16) = 16,8 g Câu 5: (1đ) Phần Nội dung
10 00
B
TR ẦN
c. (0,75 điểm)
0,2 0,2 0,2 0,25 Thang điểm 0,2
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
Khối lượng của 1 mol khí A ở đktc là: mA = 8,544 x 6,72/22,4 = 28,48 gam - Gọi x là số mol O2 trong 1 mol hỗn hợp khí A thì số mol N2 là 4x (mol), 0,2 số mol CO là 1 – 5x (mol) Ta có: 32x + 28.4x + 28(1-5x) = 28,48 0,2 => x = 0,12 (mol) 0,1 Số mol của N2 = 0,48 mol. Số mol của CO = 1 – 5. 0,12 = 0,4 (mol) 0,1 Phần trăm theo thể tích các khí là 0,2 % CO = 40% , % O2 = 12% , % N2 = 48% Ghi chú: - Học sinh làm các cách khác, nếu đúng cho điểm tương đương. - Các phương trình hoá học có chất viết sai không cho điểm, thiếu điều kiện phản ứng hoặc cân bằng sai thì trừ một nửa số điểm của phương trình đó. - Trong các bài toán, nếu sử dụng phương trình hoá học không cân bằng hoặc viết sai để tính toán thì kết quả không được công nhận. - Phần trắc nghiệm, đối với câu có nhiều lựa chọn đúng,chỉ cho điểm khi học sinh chọn đủ các phương án đúng. ------------------------Hết----------------------
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Vdd (H 2 SO 4 ) =
G
Theo (2): nH 2 = nH 2 SO 4 = nFe = 0,2 mol VH 2 = 0,2 22,4 = 4,48 lít
0,2 0,2
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
Đ ẠO
Công thức của oxit sắt là Fe2O3 11,2 nFe = = 0,2 mol 56
N
http://daykemquynhon.ucoz.com
b. (0,75 điểm)
11,2 4,8 x = : = 0,2 : 0,3 = 2 : 3 56 16 y
TP
H Ư
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
0,2 0,2 0,2 0,2
15 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết) ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
H
Ơ
ĐỀ BÀI Câu 1.(2,0 điểm) . Xác định các chất A, B, C, D, E rồi hoàn thành các phương trình hóa học sau: t a. KMnO4 K2MnO4 + A + MnO2 t b. CH4 + A B + C t c. D + A C t d. E CaO + B t e. FexOy + D Fe + C Câu 2.(2,0 điểm). Cho hỗn hợp khí X gồm CO2 và N2 (ở đktc) có tỉ khối đối với khí oxi là 1,225. 1) Tính thành phần phần trăm theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp X. 2) Tính khối lượng của 1 lít hỗn hợp khí X (ở đktc). Câu 3.(3,0điểm). 1. Độ tan của CuSO4 ở nhiệt độ t1 là 20g, ở nhiệt độ t2 là 34,2g. Người ta lấy 134,2g dd CuSO4 bão hòa ở nhiệt độ t2 hạ xuống nhiệt độ t1. Tính số gam tinh thể CuSO4.5H2O tách ra khổi dung dịch khi hạ nhiệt độ từ t2 xuống t1. 2.Tính số gam Na cần thiết để phản ứng với 500 gam H2O tạo thành dung dịch NaOH có nồng độ 20%. Câu 4.(3,0 điểm). 1. Bằng các phương pháp hoá học hãy nhận biết 4 khí là O2, H2, CO2, CO đựng trong 4 bình riêng biệt. Viết phương trình phản ứng (nếu có). 2.Viết các phương trình hoá học và ghi đầy đủ điều kiện phản ứng (nếu có) ? a/ Cho khí oxi tác dụng lần lượt với: Sắt, nhôm, đồng, lưu huỳnh, cacbon, phôtpho b/ Cho khí hiđro đi qua các ống mắc nối tiếp, nung nóng, chứa lần lượt các chất: MgO, CaO, CuO, Na2O, P2O5 Câu 5.(3,0điểm). 1. Nêu các hiện tượng và viết các phương trình hóa học xảy ra khi cho: a) Viên Na vào cốc nước có sẵn dung dịch phenolphtalein. b) Dẫn khí H2 đi qua bột đồng (II) oxit, nung nóng. 2. Cần bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 2,5M và bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 1M để pha trộn chúng với nhau được 600 ml dung dịch 1,5M. Câu 6.(2,0điểm). Hoà tan hoàn toàn 11,6 gam oxit của một kim loại (chưa biết hóa trị) cần dùng vừa đủ 73 gam dung dịch axit HCl 20%. Hãy tìm công thức oxit kim loại. Câu 7.(3,0điểm). 1. Cho các nguyên tố : Ca ; C ; S ; H ; O . Hãy viết công thức hóa học các hợp chất oxit, axit, bazơ và muối tạo thành từ các nguyên tố trên . 2.Trộn 300 gam dung dịch H2SO4 7,35% với 200 gam dung dịch HCl 7,3% thu được dung dịch X. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch X Câu 8.(2,0điểm). Hòa tan 8,7 gam một hỗn hợp gồm Kali và một kim loại M (hóa trị II) trong dung dịch HCl dư thì thu được 5,6 lít khí H2 (đktc). Hòa tan riêng 9 gam kim loại M trong dung
N
ĐỀ SỐ: 04
N
0
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
0
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
0
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
0
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
Y
0
16 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
H
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 04 Nội dung A : O2, B : CO2, C : H2O, D : H2, E : CaCO3 t a. 2KMnO4 K2MnO4 + O2 + MnO2 t 2CO2 + 2H2O b. CH4 + 3O2
Y
N
Điểm 0,75
0
0,5
.Q
B
TR ẦN
%VCO2 = 7. 100%/10 =70% 0,5 %VN2 = 100 – 70 = 30% Vì MtbX = 39,2 ứng với 22,4 lit Khối lương của 1 lít hỗn hợp khí X là 39,2/22,4 = 1,75 gam 0,5 * Ở nhiệt độ t1: Cứ 100 gam H2O hòa tan được 34,2 gam CuSO4 tạo thành 134,2 g dd CuSO4 0.25 Vậy trong 134,2 g dd CuSO4 có 100 g H2O và 34,2 g CuSO4 * Ở nhiệt độ t2: Đạt x là số mol CuSO4.5H2O bị tách ra khi làm lạnh từ t2 xuống t1 0.25 mCuSO (t¸ch ra) 160 x( gam); m H O(t¸ch ra) 90 x( gam) Khối lượng CuSO4 và H2O còn lại trong dung dịch là:
-H
Ó
A
3 1 (3 điểm)
0,5
10 00
2
44 x 28 y = 39,2 =>x/y = 7/3 x y
N
Ta có:
H Ư
2 1 (2 điểm)
G
0
Đ ẠO
0
t CaO + CO2 d. CaCO3 t e. FexOy + yH2 xFe + yH2O 1. dX/O2 = 1,225 => MtbX = 1,225 . 32 = 39,2 Gọi thể tích của 2 khí CO2 và N2 lần lượt là x, y
0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
2
Ý
4
-L
mCuSO4 (cßn l¹i) 34,2 160 x( gam); m H 2O(cßn l¹i) 100 90 x ( gam)
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
34, 2 160 x 0, 2 x 0,1(mol ) Ta có: 100 90 x
2
0.25
0.5 Vậy khối lượng tinh thể CuSO4.5H2O bị tách ra khỏi dd khi làm lạnh từ t2 xuống t1 là: mCuSO .5 H O 0,1.250 25( gam) 0,25 0,5 Biết mH2O = 500 gam, C% dd NaOH = 20%. Gọi a là số mol Na tham gia phản ứng. PTHH. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 0, 5 a mol a mol a mol 0,5a mol * Số gam NaOH tạo thành: mNaOH = 40a gam. * Số gam Na phản ứng: mNa = 23a gam. 0,25 * Số gam H2 thoát ra: mH2 = 0,5a . 2 = a (gam) ==> Số gam dung dịch sau phản ứng: 500 + 23a - a => mdd sau pư = 500 + 22a (g) * Theo đầu bài, nồng độ % của dung dịch là: 4
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
0
t c. 2H2 + O2 2H2O
http://daykemquynhon.ucoz.com
D
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
0
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
Câu ý 1 (2 điểm)
Ơ
dịch HCl dư thì thể tích khí H2 sinh ra chưa đến 11 lít khí H2 (đktc). Hãy xác định kim loại M. Cho:Mg = 24,Fe =56, Al=27, C=12, O=16, K=39, H=1, S=32, Cu=64, Cl= 35,5, Na = 23, Mn = 55, Ca = 40, N =14, Mg = 24. ------------------------Hết----------------------
N
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)
2
17 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)
40a 20 500 22a 100
0.5
Ơ
N
0,25
H
1
==> Giải ra ta được: a = 2,8 (mol) ==> mNa = 23 . 2,8 = 64,4 (gam) - Dùng que đóm còn than hồng để nhận biết khí O2 ( than hồng bùng cháy) C + O2 CO2 - Các khí còn lại đem đốt: + Khí không cháy là CO2 . + Khí cháy được là H2 và CO. t 2 H2 + O2 2 H2O t 2 CO + O2 2 CO2 - Sau phản ứng cháy của H2 và CO, đổ dung dịch Ca(OH)2 vào. Dung dịch nào tạo kết tủa trắng là CO2 , ta nhận biết được CO. + H2O CaCO3 CO2 + Ca(OH)2 t Fe3O4 a- 3Fe + 2O2 t 2Al2O3 4Al + 3 O2 t 2CuO 2Cu + O2 t SO2 S + O2 t CO2 C+O2 t 2 P2O5 4P + 5O2 b- Dẫn khí H2 đi qua các ống sứ mắc nối tiếp t PTHH: H2 + CuO Cu + H2O H2O + Na2O 2NaOH 3H2O + P2O5 2H3PO4 a. Viên Na nóng chảy thành giọt tròn chạy xung quanh cốc nước tạo thành vệt có màu hồng, và tan dần 2Na + 2H2O 2 NaOH + H2 b. Bột màu đen chuyển dần sang màu đỏ, có giọt nước li ti bám vào thành ống nghiệm t CuO + H2 Cu + H2O Đặt V1, V2 (lít) lần lượt là thể tích cần pha của dung dịch H2SO4 2,5M và 1M Ta có: V1 + V2 = 0,6 (1) nH2SO4 = 1,5 . 0,6 = 0,9 mol nH2SO4 ( dung dịch H2SO4 2,5M) = 2,5 V1 nH2SO4 ( dung dịch H2SO4 1M) = V2 2,5 V1 + V2 = 0,9 (2) Giải hệ các phương trình (1), (2) ta được: V1 = 0,2 l = 200ml V2 = 0,4 l = 400 ml * Gọi M là kim loại và khối lượng mol của kim loại CTHH oxit là: MxOy ==> mMxOy = 11,6 gam
0,5 0,75
H Ư
N
o
0,5
o
TR ẦN
o
o
o
0,75
A
Ó
1
-L
Ý
-H
5 (3 điểm)
10 00
B
0
TO ÀN Đ
IỄ N 6(2 điểm)
* nHCl =
0,75
0
ÁN
2
0,75
73.20 0,4 (mol) 36,5.100
0,25
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
o
G
2
Đ ẠO
o
http://daykemquynhon.ucoz.com
D
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
0
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
U
Y
4 (3 điểm)
0,5
N
C% =
0,25 0,25 0,25 0,5 0,25
0,25
18 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết) * PTHH.
N Ơ
H N
mddX
C % H SO 2
22,05 14,6 100% 2,92% 100% 4,41% ; C % HCl 500 500
0,5 0,5
10 00
B
Đặt a, b lần lượt là số mol của mỗi kim loại K, M trong hỗn hợp Thí nghiệm 1: 2K + 2HCl 2KCl + H2 a a/2 M + 2HCl MCl2 + H2 b b
0,25
-H
Ó
A
8(2 điểm)
4
0,25
Ý
số mol H2 =
a 5, 6 b 0, 25 a 2b 0, 5 2 22, 4
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Thí nghiệm 2: M + 2HCl 9/M(mol)
(1)
0,25 0,5
MCl2
+
H2 9/M
9 11 M > 18,3 M 22, 4 39a b.M 8, 7 39(0,5 2b) bM 8, 7 Mặt khác: a 2b 0,5 a 0,5 2b 10,8 b= 78 M 10,8 < 0,25 Vì 0 < b < 0,25 nên suy ra ta có : 78 M
Theo đề bài:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Đ ẠO
G
300.7,35 200.7,3 22,05( gam) ; m HCl 14,6( gam) 100 100 mH 2 SO4 mddHCl 300 200 500( gam)
m H 2 SO4
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
U
Y
0,5 2.0 đ
N
H Ư
2
TR ẦN
http://daykemquynhon.ucoz.com
D
1
0,5 0,25 0,25
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
7 (3 điểm)
MxOy + 2yHCl xMCl2y/x + yH2O (xM + 16y) g 2y mol 11,6 g 0,4 mol ==> Ta có: 0,4 (xM + 16y) = 2y . 11,6 ==> Giải ra ta được: M = 21. 2y/x 2y/x 1 2 8/3 3 56(nhận) 63 (loại) M 21 (loại) 42 (loại) M là Fe ==> Vậy công thức hoá học của oxit là Fe3O4 Oxit : CaO ; CO ; CO2 ; SO2 ; SO3 ; H2O . Axit : H2S ; H2CO3 ; H2SO3 ; H2SO4 . Bazơ : Ca(OH)2 . Muối : CaS ; Ca (HS )2 CaCO3 ; Ca(HCO3)2 ; CaSO3 ; Ca(HSO3)2 ; Ca(HSO4)2 ; CaSO4 Nếu học sinh viết sai hoặc thiếu 1 công thức trong tổng số 19 công thức thì không trừ điểm ; viết sai từ 2-3 công thức trừ 0,25đ ; sai 4-6 công thức trừ 0,5 đ ; sai hoặc thiếu 7-9 công thức cho 0,75 đ ; nếu viết đúng dưới ½ số công thức thì cho 0,5 điểm
0,5
0,25
(2) M < 34,8 Từ (1) và ( 2) ta suy ra kim loại phù hợp là Mg ------------------------Hết----------------------
19 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết) ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Ý
-H
Câu 7. Đốt sắt trong khí O2 ta thu được oxit sắt từ Fe3O4. Muốn điều chế 23,2g Fe3O4 thì khối lượng Fe cần dùng là bao nhiêu gam ? Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%.
ÁN
-L
Câu 8. Đốt cháy 6,2 gam phôtpho trong bình chứa 6,72 lít khí oxi (đktc). Tính khối lượng sản phẩm tạo thành ? Biết hiệu suất phản ứng đạt 95%.
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
Câu 9. Khử hoàn toàn 24 g hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 cần dùng hết 8,96 lít khí H2 (đktc). Khối lượng hỗn hợp kim loại thu được sau phản ứng là bao nhiêu gam ? Câu 10. Cho oxit sắt từ (Fe3O4) tác dụng với dung dịch axit HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A. Viết công thức các chất có trong dung dịch A ? C. FeCl3, HCl A. FeCl2, FeCl3 B. FeCl2, FeCl3, HCl D. FeCl2, HCl Câu 11. Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các lọ mất nhãn sau bằng phương pháp hóa học : CaO, P2O5, Al2O3. A. Khí CO2 và quỳ tím. C. Nước và quỳ tím. B. Dung dịch HCl và nước D. Cả 3 đáp án trên. Câu 12. Khối lượng các chất lần lượt tăng hay giảm trong các thí nghiệm sau : Nung nóng một miếng Cu trong không khí, nung nóng một mẩu đá vôi trong không khí ? A. Tăng, giảm. C. Cả 2 chất đều tăng.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Ó
A
Câu 6. Xác định thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố Nitơ có trong muối ngậm nước có công thức hóa học sau: Fe(NO3)3. 6H2O ?
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
H
Ơ
ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng hoặc ghi câu trả lời cho các câu hỏi sau vào giấy thi : Câu 1. Biết công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với oxi là X2O3 và của nguyên tố Y với nguyên tố hiđro là YH3. Hỏi công thức hóa học hợp chất của X với Y là công thức hóa học nào ? A. XY B. X2Y3 C. X3Y2 D. X2Y Câu 2. Một ống nghiệm chịu nhiệt, trong đựng một ít Fe được nút kín, đem cân thấy khối lượng là m (g). Đun nóng ống nghiệm, để nguội rồi lại đem cân thấy khối lượng là m1 (g). So sánh m và m1 ? A. m < m1 C. m = m1 B. m > m1 D. Cả 3 đáp án trên. 26 Câu 3. 6,051. 10 phân tử khí H2 có khối lượng là bao nhiêu gam ? A. 2000g C. 2017g B. 2005g D. 2016g Câu 4. Cho cùng một khối lượng 3 kim loại Al, Zn, Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thì kim loại nào cho nhiều khí H2 hơn ? A. Al C. Fe B. Zn D. Cả Al, Zn, Fe như nhau Câu 5. Một hỗn hợp khí gồm 8,8 g CO2 và 7 g N2. Tính tỷ khối của hỗn hợp khí trên với không khí ?
N
ĐỀ SỐ: 05
20 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
D
IỄ N
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
II. TỰ LUẬN (12,0 điểm) Trình bày lời giải đầy đủ cho các bài toán sau: Câu 1 (2,0 điểm). 1) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau to CO2 + H2O a) C2H6O + O2 b) Fe(OH)2 + H2O + O2 Fe(OH)3 c) KOH + Al2(SO4)3 K2SO4 + Al(OH)3 to Fe + CO2 d) FexOy + CO 2) Khí CO2 có lẫn khí CO và khí O2. Hãy trình bày phương pháp để thu được khí CO2 tinh khiết? Câu 2 (2,0 điểm). Hỗn hợp khí X gồm N2 và O2. Ở điều kiện tiêu chuẩn 0,672 lít khí X có khối lượng 0,88(g). a) Tính % về thể tích các khí trong hỗn hợp X . b) Tính thể tích khí H2 (đktc) có thể tích bằng 2,2 (g) hỗn hợp khí X . Câu 3 (4,0 điểm). 1) Dẫn luồng khí H2 qua 6 (g) một oxit sắt và nung nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy tạo ra 4,2 (g) Fe. Tìm công thức phân tử của oxit sắt đó? Thể tích H2 (đktc) đã phản ứng ? 2) Đốt cháy hoàn toàn 2,3 (g) một hợp chất A bằng khí oxi, sau phản ứng thu được 2,24(l) khí CO2(đktc) và 2,7(g) H2O. Xác định công thức đơn giản nhất của hợp chất A ? Câu 4 (3,0 điểm). Chia hỗn hợp gồm Fe và Fe2O3 làm 2 phần bằng nhau: Phần I: Cho một luồng CO (dư) đi qua và nung nóng thu được 11,2g Fe. Phần II: Ngâm trong dung dịch HCl (dư), sau phản ứng thu được 2,24 lit H2(đktc). Tính % về khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu ? Câu 5(1,0 điểm) Giải thích hiện tượng sau và viết phương trình hóa học (nếu có): Cho kim loại kẽm vào dung dịch axit clohiđric (dư) ? Dẫn luồng khí hiđro (dư) đi qua bột đồng (II) oxit nung nóng ? ( Cho Ca = 40, Al = 27, Na = 23, K = 39, O = 16, H = 1, Cl = 35,5, N = 14, Cu = 64, S = 32, Zn = 65, Fe = 56 , các khí đo ở đktc) ------------------------Hết----------------------
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
H
Ơ
B. Giảm, tăng. D. Cả 2 chất đều giảm. Câu 13. Tìm công thức của hợp chất vô cơ có thành phần : Na, Al, O với tỉ lệ % theo khối lượng các nguyên tố lần lượt là : 28%, 33%, 39% ? Câu 14. Khi chơi bóng bay bơm khí Hiđro có thể gây nguy hiểm. Vì sao? Câu 15. Khi lấy cùng một lượng KClO3 và KMnO4 nung nóng hoàn toàn để điều chế khí O2 thì chất nào sẽ thu được nhiều khí O2 hơn ? A. KClO3 C. KMnO4 D. Bằng nhau. B. KClO3 và KMnO4 Câu 16. Cho các khí : O2, N2, CO2, CH4. Nhận định nào sau đây đúng về các khí : A. Một khí cháy, ba khí duy trì sự cháy. B. Ba khí cháy, một khí duy trì sự cháy. C. Một khí cháy, một khí duy trì sự cháy, hai khí không cháy ( trong đó một khí làm đục nước vôi trong). D. Hai khí không cháy, hai khí duy trì sự cháy.
N
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)
21 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
22, 4
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
Đặt x,y lần lượt là số mol của N2 và O2 Theo đề bài ta có hệ phương trình sau: x + y = 0,03 28x + 32y = 0,88 Giải hệ phương trình trên ta được: x = 0,02 và y = 0,01 Vậy nN2 = 0,02 (mol) nO2 = 0,01 (mol) a) % về thể tích các khí trong hỗn hợp X là: % về thể tích các khí khi được đo ở cùng điều kiện (đktc) chính là % theo số mol các khí %N2 =
0,25
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
H
Ơ
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 05 I. Trắc nghiệm khách quan: Ghi câu trả lời (ghi đáp số) 16 câu – 8 điểm ( mỗi đáp án đúng 0,5đ) Câu 1: A Câu 2: C Câu 3: C Câu 4: A Câu 5: 1,21 Câu 6: 12% Câu 7: 21 (g) Câu 8: 13,49 (g) Câu 9: 17,6 (g) Câu 10: B Câu 11: C Câu 12: A Câu 13: NaAlO2 Câu 15: A Câu 16: C Câu 14: Có thể gây cháy, nổ. Phần II: Tự luận Câu 1: (2đ) 1) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau to a) C2H6O + O2 CO2 + H2O b) Fe(OH)2 + H2O + O2 Fe(OH)3 c) KOH + Al2(SO4)3 K2SO4 + Al(OH)3 to d) FexOy + CO Fe + CO2 2) Khí CO2 có lẫn khí CO và khí O2. Hãy trình bày phương pháp để thu được khí CO2 tinh khiết? Câu Nội dung Điểm to 0,25 a. C2H6O + 3O2 2CO2 + 3 H2O 0,25 b. 4Fe(OH)2 + 2H2O + O2 4Fe(OH)3 0,25 1(1đ) c. 6KOH + Al2(SO4)3 3K2SO4 +2Al(OH)3 to 0,25 d. FexOy + yCO xFe + yCO2 Dẫn hỗn hợp khí: CO, CO2 và O2 đi qua dung dịch Ca(OH)2 dư, 0,25 2(1đ) CO2 phản ứng hết, còn hai khí CO và O2 thoát ra ngoài. 0,25 PTPƯ : CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O 0,25 Lọc tách kết tủa, rồi nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được khí CO2 tinh khiết. to 0,25 CaCO3 CaO + CO2 Câu 2: (2đ) Hỗn hợp khí X gồm N2 và O2. Ở điều kiện tiêu chuẩn 0,672 lit khí X có khối lượng 0,88(g). a) Tính % vê thể tích các khí trong hỗn hợp X? b) Tính thể tích khí H2 (đktc) có thể tích bằng 2,2 (g) hỗn hợp khí X? Nội dung Điểm 0, 672 0,25 Số mol của hỗn hợp khí X: n = = 0,03(mol)
N
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)
0,25
0,25
0,02 .100 = 66,67% 0, 03
0,25
22 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết) 0, 01 .100 = 33,33% 0, 03
0,25
b) Theo đề bài: 0,88(g) hỗn hợp khí X có thể tích (đktc) là 0,672 lit. Vậy : 2,2 (g) hỗn hợp khí X có thể tích (đktc) là x (lit)? 2, 2.0, 672 =1,68 (lit) 0,88
N
x=
0,25 0,25
Ơ
%O2 =
Vậy oxit sắt có công thức : Fe2O3
Ó
A
4, 2 Tính thể tích H2 : nFe = = 0,075(mol) 56 to 2Fe + 3H2O PTHH : Fe2O3 + 3H2
0,25
Ý
0,25 0,25 0,25
TO
ÁN
-L
2, 24 2)nCO2 = =0,1(mol) Trong A chứa C nC = nCO2=0,1mol 22, 4 2, 7 nH2O = =0,15(mol) Trong A chứa H 18
ÀN
nH = 2nH2O=2.0,15 = 0,3(mol) A cháy trong oxi và thu được sản phẩm CO2 và H2O vậy trong A ngoài C, H có thể có O mO(A) = mA- (mC+mH) = 2,3 – (0,1.12 + 0,3.1) = 0,8(g) Vậy trong A chứa O
Đ IỄ N D
0,25
-H
Theo PTHH: 3 mol 2 mol 0,075mol Theo bài ra: 0,1125mol Vậy thể tích H2(đktc): V= 0,1125.22,4 = 2,52 (l)
0,25
nO =
0,8 =0,05(mol) 16
nC : nH : nO = 0,1 : 0,3 : 0,05 = 2 : 6 : 1 Công thức đơn giản nhất của A là: C2H6O Câu 4 (3đ) Chia hỗn hợp gồm Fe và Fe2O3 làm 2 phần bằng nhau:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
x 2 = vậy : x=2 và y = 3 y 3
10 00
Giải phương trình trên ta được :
0,25
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
4, 2 6 = 56 x 16 y 56x
B
Ta có tỉ lệ :
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
H
Do cùng được đo ở cùng đktc nên : thể tích H2 = thể tích X = 1,68 (l) Câu 3: (4 đ) 1) Dẫn luồng khí H2 qua 6 (g) một oxit sắt và nung nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy tạo ra 4,2 (g) Fe. Tìm công thức phân tử của oxit sắt đó? Thể tích H2 (đktc)? 2) Đốt cháy hoàn toàn 2,3(g) một hợp chất A bằng khí oxi, sau phản ứng thu được 2,24(l) khí CO2(đktc) và 2,7(g) H2O. Xác định công thức đơn giản nhất của hợp chất A? Nội dung Điểm Câu 3 1) Đặt công thức của oxit sắt là : FexOy (x,y nguyên dương) 0,25 to 0,25 PTHH: FexOy + yH2 xFe + yH2O 0,25 56x(g) Theo PTHH : 56x+16y (g) Theo bài ra : 6(g) 4,2(g)
0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
23 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
N
H
Ơ
Phần I: Cho một luồng CO đi qua và nung nóng thu được 11,2g Fe. Phần II: Ngâm trong dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 2,24 lit H2(đktc). Tính % về khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu? Nội dung Điểm Đặt x, y lần lượt là số mol của Fe và Fe2O3 trong hỗn hợp sau khi chia làm 0,25 2 phần bằng nhau. Phần I: Chỉ có Fe2O3 phản ứng 11, 2 0,25 nFe = = 0,2(mol)
N
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)
Y
56
0,25
G N
A
10 00
11, 2 .100 =41,18% 27, 2 16 % Fe2O3 = .100 = 58,82% 27, 2
%Fe =
0,25 0,25 0,25 0,25
0,25
-H
Ó
0,25
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
Câu 5(1 điểm) Giải thích hiện tượng sau và viết phương trình hóa học (nếu có): Cho kim loại kẽm vào dung dịch axit clohiđric. Dẫn luồng khí hiđro đi qua bột CuO nung nóng. Nội dung - Khi cho kim loại kẽm vào dung dịch HCl có hiện tượng: Viên kẽm tan dần và có chất khí thoát ra do có phản ứng: Zn + HCl ZnCl2 + H2 - Khi dẫn luồng khí H2 đi qua bột CuO nung nóng có hiện tượng: Chất rắn màu đen chuyển dần thành màu đỏ của đồng, do có phản ứng sau: to Cu + H2O CuO + H2 (Học sinh làm cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa) ------------------------Hết----------------------
Đ IỄ N D
0,25
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
x x Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O (3) Vậy chỉ có phản ứng (2) tạo khí H2 nên ta có: x= 0,1 (**) Từ (*) và (**) ta có: x=0,1 ; y = 0,05 Vậy khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu là: mFe = 0,1.2.56=11,2(g) mFe2O3 = 0,05.2.160=16(g) mhỗn hợp = 11,2 + 16=27,2(g) % về khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu:
0,25
Điểm 0,25
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
2, 24 =0,1(mol) 22, 4 Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (2)
Phần II: nH2 =
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
.Q 0,25
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
to 2Fe + 3CO2 (1) PTPƯ: Fe2O3 + 3CO y 2y Theo đề bài: nFe = nFe(ban đầu) + nFe(1) x + 2y = 0,2 (*)
0,25 0,25 0,25
24 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
N
ĐỀ SỐ: 06
Ơ
ĐỀ BÀI
D
IỄ N
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
H
Câu 1 (5,0 điểm). 1) Trình bày phương pháp nhận biết các chất bột rắn riêng biệt sau: Đá vôi, vôi sống, muối ăn, cát trắng (SiO2). 2) Một hợp chất A có thành phần khối lượng 15,79% Al, 28,07% S còn lại là O. Hãy xác định công thức hóa học của A và đọc tên hợp chất. 3) Nung hoàn toàn 71,9 gam hỗn hợp gồm KMnO4 và KClO3, sau khi kết thúc phản ứng thấy khối lượng chất rắn giảm 14,4 gam so với ban đầu. Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu. Câu 2 (3,0 điểm). Thổi 8,96 lít CO (đktc) qua 16 gam một oxit sắt nung nóng. Dẫn toàn bộ khí sau phản ứng qua dd Ca(OH)2 dư, thấy tạo ra 30 gam kết tủa trắng (CaCO3), các phản ứng xảy ra hoàn toàn. 1) Tính khối lượng Fe thu được. 2) Xác định công thức oxit sắt. Câu 3 (4,0 điểm). 1) Hòa tan 19,21 gam hỗn hợp Al, Mg, Al2O3, MgO trong dd HCl, thấy thoát ra 0,896 lít H2 (đktc), sinh ra 0,18 gam H2O và còn lại 4,6 gam chất rắn không tan. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được m gam muối khan. Tính m (biết oxit bazơ tác dụng với axit tạo muối và nước). 2) Nhiệt phân 8,8 gam C3H8 thu được hỗn hợp khí X gồm CH4, C2H4, C3H6, H2 C3H8 dư. Các phản ứng xảy ra như sau: C3H8 -> CH4 + C2H4 ; C3H8 -> C3H6 + H2 Tính khối lượng CO2, khối lượng H2O thu được khi đốt cháy hoàn toàn X. Câu 4 (4,0 điểm). 1) Hòa tan hoàn toàn 17,8 gam hỗn hợp gồm một kim loại R (hóa trị I) và oxit của nó vào H2O, thu được 0,6 mol ROH và 1,12 lit H2 (ở đktc). a) Xác định R. b) Giả sử bài toán không cho thể tích H2 thoát ra. Hãy xác định R. 2) Đưa hỗn hợp khí gồm N2 và H2 có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 3 vào tháp tổng hợp NH3, sau phản ứng thấy thể tích khí đi ra giảm 1/10 so với ban đầu. Tính hiệu suất phản ứng ( biết các khí đo ở cùng điều kiện). Câu 5 (4,0 điểm). Y là hợp chất chứa 3 nguyên tố C, H, O. Trộn 1,344 lít CH4 với 2,688 lít khí Y thu được 4,56 g hỗn hợp khí Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 4,032 lít CO2 (các khí đo ở đktc). 1) Tính khối lượng mol của Y. 2) Xác định công thức phân tử Y. ( Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn) ------------------------Hết----------------------
25 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 06
N Ơ
TR ẦN
15, 79% 28, 07% 56,14 : : 27 32 16
0,5 0,25 0,5
10 00
B
= 0,585 : 0,877 : 3,508 = 1 : 1,5 : 6 = 2 : 3 :12 Vậy CTHH của A là: Al2S3O12 hay Al2(SO4)3 Nhôm sunfat
0,25
0,5
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
3 (2 đ). Khối lượng chất rắn giảm = mO2 => nO2 = 14,4/32 = 0,45 mol 2KMnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + O2 x 2x 2KClO3 -> 2KCl + 3O2 3y 2y Ta có 2x. 158 + 2y.122,5 = 71,9 (1) x + 3y = 0,45 (2) => x = 0,15 => mKMnO4 = 158.2x = 47,4 g => %KMnO4 = 65,92% %KClO3 = 34,08% Câu 2 1(1,5đ). (3,0 điểm) nCO = 8,96/22,4 = 0,4 mol nCaCO3 = 30/100 = 0,3 mol Đặt công thức oxit sắt là FexOy (x, y € Z+) FexOy + yCO -> xFe + yCO2 0,3 0,3 nCO pư < nCO bđ => CO dư Theo ĐLBTKL mFexOy + mCO pư = mFe + mCO2 16 + 0,3.28 = mFe + 0,3.44 => mFe = 11,2 (g)
0,5 0,5 0,5
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
Ta có x : y : z =
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
0,5
G
Đ ẠO
0,5
N
2 (1,5 đ). Đặt CTTQ của A là AlxSyOz (x, y, z € Z+) %O = 100% - %Al - % S = 100% - 15,79% - 28,07% = 56,14%
H
U
Y
N
0,5
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
D
Điểm
.Q
Câu Nội dung 1 (1,5 đ). Câu 1 (5,0 điểm) - Cho nước vào các mẫu thử, khuấy đều +) Mẫu thử tan là vôi sống (CaO) và muối ăn (NaCl) CaO + H2O -> Ca(OH)2 +) Mẫu không tan là đá vôi (CaCO3) và cát trắng (SiO2) - Dẫn CO2 vào dd thu được ở các mẫu thử tan ở đâu xuất hiện kết tủa trắng mẫu ban đầu là CaO, không hiện tượng gì là NaCl. CO2 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + H2O - Cho dd HCl vào hai mẫu thử còn lại, mẫu thử nào tan tạo bọt khí là đá vôi, mẫu không tan là cát trắng CaCO3 + 2HCl -> CaCl2 + CO2 + H2O
0,5
0,5 0,5
26 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết) 2 (1,5đ). nFe = 11,2/56 = 0,2 mol mO = 16 – 11,2 = 4,8 g => nO = 4,8/16 = 0,3 mol Ta có x : y = 0,2 : 0,3 = 2 : 3 Vậy CT oxit sắt là: Fe2O3
N
10 00
A
0,5
-H
Ó
0,5
-L ÁN TO ÀN Đ
IỄ N
b (1đ). x + 2y = 0,6 => 0 < y < 0,3 (1) xR + y(2R + 16) = 17,8 (x + 2y)R + 16.y = 17,8 0,6.R + 16y = 17,8 => y =
17,8 0, 6 R (2) 16
Từ (1) và (2) => 21,67 < MR < 29,67 Vậy R là Na
0,5 0,25 0,25
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
0,5
B
TR ẦN
2 (1,5 đ). Theo bảo toàn khối lượng và bảo toàn nguyên tố thì tổng khối lượng các chất trong X cũng = khối lượng C3H8 ban đầu, khi đốt X cũng tương tự đốt C3H8 ban đầu nên ta có nC3H8 = 8,8/44 = 0,2 mol C3H8 + 5O2 -> 3CO2 + 4H2O 0,2 0,6 0,8 mCO2 = 0,6. 44 = 26,4g mH2O = 0,8.18 = 14,4 g 1(2 đ). a (1đ). nH2 = 1,12/22,4 = 0,05 mol 2R + H2O -> 2ROH + H2 x x/2 x R2O + H2O -> 2ROH y 2y Ta có x/2 = 0,05 => x = 0,1 x + 2y = nROH = 0,6 => y = 0,25 0,1.R + 0,25( 2R + 16) = 17,8 => R = 23 (Na)
0,75
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
0,75
G
Đ ẠO
1,0
Ý
Câu 4 (4,0 điểm)
N Ơ
H N Y U .Q
1 (2,5 đ). nH2 = 0,896/22,4 = 0,04 mol nH2O = 0,18/18 = 0,01 mol Các pt có thể xảy ra Mg + 2HCl -> MgCl2 + H2 Al + 3HCl -> AlCl3 + 3/2H2 MgO + 2HCl -> MgCl2 + H2O Al2O3 + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2O Theo các pt trên nHCl pư = 2nH2 + 2nH2O = 2.0,04 + 2.0,01 = 0,1 mol Theo ĐLBTKL mhh + mHCl pư = m muối + m cran + mH2 + mH2O <=> 19,21 + 0,1.36,5 = m muối + 4,6 + 0,04.2 + 0,18 => m muối = 18 g
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
D
0,75
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 3 (4,0 điểm)
0,75
0,25
0,25 0,25 0,25
2 (2 đ).
27 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)
H N Y 0,75
0,5 0,5 0,5 0,75 0,5 0,25
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
2 (3 đ). nCO2 = 4,032/22,4 = 0,18 mol CH4 + 2O2 -> CO2 + 2H2O Y + O2 -> CO2 + H2O nC (Y) = nC (CO2) – nC (CH4) = 0,18 – 0,06 = 0,12 mol nY = n C (Y) => Y chứa 1C => CT Y có dạng CHyOz ( y, z € Z+) MY = 30 12 + y + 16z = 30 => y + 16z = 18 => z = 1, y = 2 Vậy CTPT Y là CH2O ------------------------Hết----------------------
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
0,25
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
0,75 0,25
G
Đ ẠO
Ơ
0,5
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
N
0,5
.Q
Giả sử có 1 mol N2 => nH2 = 3 mol n hhbđ = 4 mol => n khí giảm = 4/10 = 0,4 mol N2 + 3H2 -> 2NH3 1 3 Theo lí thuyết pư xảy ra vừa đủ, vậy H có thể tính theo N2 hoặc H2 Gọi x là số mol N2 pư (x> 0) N2 + 3H2 -> 2NH3 x 3x 2x (mol) n khí giảm = 4x – 2x = 2x = 0,4 => x = 0,2 H = 0,2.100% = 20% Câu 5 1 (1 đ). nCH4 = 1,344/22,4 = 0,06 mol (4,0 điểm) nY = 2,688/22,4 = 0,12 mol mCH4 + mY = 4,56 g 0,06.16 + 0,12.MY = 4,56 => MY = 30 g/mol
28 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
N Ơ H N Y
10 00
B
Câu 3 (2.0 điểm): Có 2 chất khí có công thức là HxA và BHy. Phân tử khối của HxA gấp 2,125 lần phân tử khối của BHy. Thành phần % về khối lượng của hiđro trong HxA là 5,88% và thành phần % về khối lượng của hiđro trong BHy là 25%. a. Xác định nguyên tố A, B và công thức của 2 khí trên? b. Nếu cho các nguyên tố A và B tác dụng với khí oxi sẽ tạo ra hợp chất gì, viết phương trình phản ứng xảy ra?
-L
Ý
-H
Ó
A
Câu 4: (2.0 điểm): a. Cho 15,68 lít hỗn hợp gồm hai khí CO và CO2 ở đktc có khối lượng là 27,6 gam. Tính thành phần trăm theo khối lượng mỗi khí trong hỗn hợp. b. Một muối ngậm nước có công thức là CaSO4.nH2O. Biết 19,11 gam mẫu chất có chứa 4 gam nước. Hãy xác định công thức phân tử của muối ngậm nước trên.
ÀN
TO
ÁN
Câu 5 (2.0 điểm): Hỗn hợp khí X gồm: NO, NxO, CH4. Trong đó thành phần theo thể tích NO chiếm 30%, NxO chiếm 30% còn lại là CH4. Trong hỗn hợp CH4 chiếm 22,377% về khối lượng. a. Xác định công thức hoá học của NxO. b. Tính tỷ khối của X so với không khí.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
Câu 2 (2.0 điểm): Có 4 chất lỏng không màu đựng riêng biệt trong 4 lọ hoá chất mất nhãn sau: dung dịch H2SO4; dung dịch Ca(OH)2; dung dịch NaCl; Nước cất. Nêu phương pháp nhận biết 4 chất lỏng trên.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q TP
G
Đ ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
ĐỀ BÀI Câu 1 (2.0 điểm): Hoàn thành các phương trình hoá học sau: Fe + ...... a) Fe2 O 3 + H 2 b) Al + HCl AlCl3 + ..... c) Na2 O + H 2O d) HCl + Fe3 O 4 FeCl3 + FeCl 2 + H 2O e) FexO y + O 2 Fe 2 O 3 f) Ca + HNO 3 Ca(NO 3 ) 2 + N2 + H 2 O g) Fe2 O 3 + CO Fe xO y + CO 2 h) Fe3 O 4 + HNO 3 Fe(NO 3 )3 + NO 2 + H2 O
ĐỀ SỐ: 07
D
IỄ N
Đ
Câu 6 (2.0 điểm): Hòa tan 14,2 gam hỗn hợp A gồm MgCO3 và muối cacbonat của kim loại R bằng lượng vừa đủ dung dịch HCl 7,3% thu được dung dịch D và 3,36 lít khí CO2 ở đktc. Thêm 32,4 gam nước vào dung dịch D được dung dịch E. Nồng độ của MgCl2 trong dung dịch E là 5%. Xác định kim loại R và thành phần % theo khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp A. Câu 7 (2.0 điểm): Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất X, cần dùng hết 10,08 lít O2(ĐKTC). Sau khi kết thúc phản phản ứng, chỉ thu được 13,2 gam khí CO2 và 7,2 gam nước. Tìm công thức hoá học của X (Biết công thức dạng đơn giản chính là công thức hoá học của X)
29 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)
H
Ơ
Câu 9 (2,0 điểm): Độ tan của CuSO4 ở nhiệt độ t1 là 20g, ở nhiệt độ t2 là 34,2g. Người ta lấy 134,2g dd CuSO4 bão hòa ở nhiệt độ t2 hạ xuống nhiệt độ t1. Tính số gam tinh thể CuSO4.5H2O tách ra khổi dung dịch khi hạ nhiệt độ từ t2 xuống t1.
N
Câu 8 (2,0 điểm): Hãy tính toán và nêu cách pha chế 500 ml dd NaCl 0,9% (d = 1,009g/cm3) (nước muối sinh lí) từ muối ăn nguyên chất và nước cất.
N
http://daykemquynhon.ucoz.com
G
Câu 1. (2điểm ) Cân bằng các phương trình hoá học sau: t a. Fe2 O 3 + 3H 2 2Fe + 3H 2 O 2AlCl 3 + 3H 2 b. 2Al +6 HCl c. Na2 O + H 2O 2NaOH d. 8HCl + Fe3O4 2FeCl3 + FeCl2 +4 H 2O t 2xFe2 O 3 e. 4FexO y + (3x – 2y) O 2 5Ca(NO 3 ) 2 + N 2 + 6H 2O f. 5Ca + 12HNO3 t 2FexO y + (3x – 2y) CO 2 g. xFe2O 3 + (3x – 2y) CO 3Fe(NO 3) 3 + NO 2 + 5H 2O h. Fe3 O 4 + 10HNO 3 o
Mỗi PTHH viết đúng đủ điều kiện cho 0,25đ Thiếu điều kiện trừ 1/2 số điểm
Ó
A
10 00
o
B
TR ẦN
H Ư
o
0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Câu 2. (2điểm ) - Lấy các mẫu chất thử ra từng ống nghiệm rồi đánh số thứ tự. - Nhúng quỳ tím vào từng mẫu chất thử + Nếu quỳ tím chuyển thành màu đỏ đó là dd H2SO4 + Nếu quỳ tím chuyển thành màu xanh đó là dd Ca(OH)2 + Nếu quỳ tím không chuyển màu là dd NaCl và Nước cất - Cô cạn 2 mẫu chất thử còn lại + Nếu thu được cặn trắng đó là dd NaCl + Bay hơi hết là Nước cất
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 07
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
Câu 10 (2,0 điểm): Trong một bình kín chứa 3 mol khí SO2 và 2 mol khí O2 và một ít bột V2O5 làm xúc tác. Nung nóng bình trong một thời gian thì thu được hỗn hợp khí A. a. Nếu hiệu suất phản ứng đạt 75% thì có bao nhiêu lít khí SO3 tạo thành (đktc). b. Nếu tổng số mol các khí trong hỗn hợp A là 4,25 mol thì có bao nhiêu % số mol SO2 bị oxi hoá thành SO3. ---------------------- Hết ----------------------
D
IỄ N
Đ
Câu 3. (2điểm ) x .100 5,88 A x 5,88A+ 5,88x = 100 x A = 16x
a. Trong HxA: % H =
0,25
Bảng biện luận để xét A theo x, với x từ 1 đến 4… x 1 3 4 2 A 16 48 64 32 Nghiệm hợp lí : x= 2 và A = 32 ; A là lưu huỳnh (S) Công thức H2S
0,25
30 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết) y .100 25 B y B+ y = 4y B = 3y
0,25
- Trong BHy : % H =
0,25
Ơ H N
34 = 2,125 phù hợp với giả thiết. 16
0,25
G N
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 4. (2điểm ) a. Số mol hỗn hợp: nCO, CO2 = 15,68 /22,4 = 0,7 mol Gọi số mol CO và CO2 là x và y (x, y > 0) Ta có PTĐS: x + y = 0,7 => x = 0,7 – y (1) 28x + 44y = 27,6 (2) Thay x = 0,7 – y vào (2) giải ra ta được: x = 0,2; y = 0,5
0,5
B
mCO = 0,2.28 = 5,6 gam; mCO2 = 0,5.44 = 22 gam %mCO2 = 79,7% ; % mCO = 20,3 % b.
0,25đ 0,25đ 0,25đ
0,25đ
10 00
0,5đ
Ó
A
0,25đ 0,25đ
Ý
-H
Câu 5. (2điểm ) a. Giả sử có 1mol hỗn hợp khí X. Vì ở cùng điều kiện về nhiệt độ thì tỷ lệ số mol bằng tỷ lệ thể tích n No 0,3mol; n N O 0,3mol; nCH 0,4mol x
4
-L
mCH 4 0,4 16 6,4 g
0,5
ÁN
m X 0,3 30 0,4 16 0,314 x 16 4,2 x 20,2( g ) 6,4 100 22,377 x 2 4,2 x 20,2 CTHH : N 2 O
0,5
TO
%CH 4
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
0,25
.Q
b. Tác dụng với khí oxi tạo ra 2 oxit là lưu huỳnh đioxit và cacbon đioxit. Viết đúng 2 PTHH và ghi điều kiện S + O2 SO2 và C + O2 CO2
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
M CH 4
=
Y
M H2S
U
Do d H 2 S / CH 4 =
N
Bảng biện luận: y 1 2 3 4 B 3 6 9 12 Nghiệm hợp lí : y = 4 và B = 12 ; B là Cacbon (C) Công thức: CH4
ÀN
0,5
m X 4,2 2 20,2 28,6( g ) M X 28,6( g / mol ) d X / KK
0,5
28,6 0,986 29
D
IỄ N
Đ
b.
Câu 6. (2điểm ) Đặt công thức của muối cacbonat của kim loại R là R2(CO3)x (x là hóa trị của R). PTHH:
31 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết) MgCl2 + CO2 + H2O MgCO3 + 2HCl (1) 2RClx + xCO2 + xH2O (2) R2(CO3)x + 2xHCl 3,36 0,15mol mCO2 0,15.44 6, 6( gam) Ta có: nCO2 22, 4 Từ (1) và (2): nHCl 2nCO2 2.0,15 0,3mol
0.25
0,3.36,5.100 150( gam) 7, 3 mdung dịch E = 150 + 14,2 - 6,6 + 32,4 = 190 (gam) 190.5 9,5 mMgCl2 9,5 g nMgCl2 0,1mol 100 95 Từ (1):
0.25
Ơ
Câu 7. (2điểm ) - Ta có sơ đồ của phản ứng là: t X + O2 CO2 + H2O - Trong X có chắc chắn 2 nguyên tố: C và H
10 00
B
0
10,08 = 0,45 mol => nO = 0,9 mol 22,4 13,2 = 0,3 mol, => nC = 0,3 mol, nO = 0,6 mol nCO 2 = 44 7,2 nH 2 O= = 0,4 mol, => nH = 0,8 mol, nO = 0,4 mol 18
0,25đ
Ý
-H
Ó
A
nO 2 =
0,25đ
0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ
TO
ÁN
-L
- Tổng số mol nguyên tử O có trong sản phẩm là: 0,6 + 0,4 =1mol > 0,9 mol Vậy trong X có nguyên tố O và có: 1 – 0,9 = 0,1 mol O - Coi CTHH của X là CxHyOz; thì ta có: x : y : z = 0,3 : 0,8 : 0,1 = 3 : 8 : 1. Vậy A là: C3H8O
0,25đ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
0.25 0.25
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
N
0.25
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
G
n C O 2 ( 2 ) 0, 0 5 m o l ; m M g C O 3 8, 4 g a m Vậy: mR2 ( CO3 ) x 14, 2 8, 4 5,8 gam Ta có: 0,1( 2MR + 60x) = 5,8 Với x = 2; MR = 56. Vậy R là Fe. %MgCO3 = 59,15%; %FeCO3 = 40,85%
H
N
Y U .Q
0.25
TP
n M g C O 3 n C O 2 n M g C l2 0,1 m o l
0.25
Đ ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
mdung dịch HCl =
N
0.25
D
IỄ N
Đ
ÀN
Câu 8. (2điểm ) * Tính toán: Khối lượng NaCl cần dùng: 500.1,009.0,9% = 4,54 gam 1 * Cách pha chế: - Cân lấy 4,54 gam NaCl rồi cho vào cốc thủy tinh có dung tích lớn hơn 1 500ml . - Đổ từ từ nước cất vào cốc chứa muối ở trên và đồng thời khuấy đều đến khi thể tích dung dịch đạt mức 500ml thì Câu 9. (2điểm ) * Ở nhiệt độ t1: Cứ 100 gam H2O hòa tan được 34,2 gam CuSO4 tạo thành 134,2 g dd CuSO4
0,25
32 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết) Vậy trong 134,2 g dd CuSO4 có 100 g H2O và 34,2 g CuSO4 * Ở nhiệt độ t2: Đạt x là số mol CuSO4.5H2O bị tách ra khi làm lạnh từ t2 xuống t1
0,25
mCuSO4 (t¸ch ra) 160 x( gam); m H 2O (t¸ch ra) 90 x( gam )
0,5
mCuSO4 (cßn l¹i) 34,2 160 x ( gam ); m H 2O (cßn l¹i) 100 90 x ( gam )
0,5
N
H
34,2 160 x 0,2 x 0,1( mol ) 199 90 x
Câu 10. (2điểm ) t , xt PTHH : 2 SO2 + O2 Câu a : 2 SO3 0,25 So sánh theo PTHH ta có nO2 dư => n SO3 theo lí thuyết = n SO2 = 3 mol 0,5 n SO3 thực tế thu được với hiệu suất 75% = 2,25 mol V SO3 thu được = 50,4 lít 1,25 Câu b: Theo phương trình nếu phản ứng xảy ra hoàn toàn thì số mol của hỗn hợp khí A chỉ là 3,5 mol ( trong đó có 3 mol SO3 sinh ra và 0,5 mol khí O2 dư ) nhưng theo đề số mol hỗn hợp khí A là 4,25 mol chứng tỏ có SO2 dư Gọi x là số mol SO2 đã phản ứng => nSO3 sinh ra = x mol n SO2 dư trong A = 3 –x n O2 đã phản ứng = ½ n SO2 = 0,5x n O2 dư = 2- 0,5x Theo đề số mol hỗn hợp A = 4,25 mol gồm: SO2 dư, O2 dư và SO3 sinh ra Ta có phương trình : ( 3 - x) + (2- 0,5x ) + x = 4,25 Giải phương trình => x = 1,5 Tỉ lệ % số mol SO2 đã bị Oxi hoá thành SO3 = 50% Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. ---------------------- Hết ----------------------
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
0
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
0,25
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
2
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
4
0,25
U
Vậy khối lượng tinh thể CuSO4.5H2O bị tách ra khỏi dd khi làm lạnh từ t2 xuống t1 là: mCuSO .5 H O 0,1.250 25( gam)
Y
Ta có:
Ơ
N
Khối lượng CuSO4 và H2O còn lại trong dung dịch là:
33 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
N
ĐỀ SỐ: 08
H N
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
Câu 2: (2,5 điểm) a. Viết 4 phương trình phản ứng điều chế O2 mà em đã học ở chương trình lớp 8, ghi đủ điều kiện phản ứng (nếu có). b. Để hòa tan hoàn toàn 8 gam oxit kim loại R cần dùng 300ml dung dịch HCl 1M. Hỏi R là kim loại gì? Câu 3: (3 điểm) Cho 7,73 gam hỗn hợp gồm kẽm và sắt có tỉ lệ nZn : nFe = 5 : 8 vào dung dịch HCl dư ta thu được V lít khí H2 (đktc). Dẫn toàn bộ lượng khí H2 này qua hỗn hợp E (gồm Fe2O3 chiếm 48%, CuO chiếm 32%, tạp chất chứa 20%) có nung nóng. a. Tính V b. Tính khối lượng hỗn hợp E vừa đủ để phản ứng hoàn toàn với V lít khí H2 nói trên. Biết rằng tạp chất không tham gia phản ứng Câu 4: (2,5 điểm): Cho 4,48 gam Oxit của một kim loại có hóa trị II tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch H2SO4 0,8 M, rồi cô cạn dung dịch thì nhận được 13,76 gam tinh thể muối ngậm nước. Tìm công thức của muối ngậm nước trên. Câu 5: (2 điểm) Bổ túc chuổi phản ứng sau và cho biết các chất A, B, C, D, E, F là nhũng chất gì? A+B C + H2 C + Cl2 D E +F D + dd NaOH t E Fe2O3 H2O Câu 6: (1.5 điểm) Hòa tan M2O3 trong một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20%. Người ta thu được dung dịch muối có nồng độ 21,756%. Xác định công thức oxit. Câu 7: (4.5 điểm) Khử 15.2g hỗn hợp FeO và Fe2O3 bằng hidro ở nhiệt độ cao, thu được sắt kim loại. Để hòa tan hết lượng sắt này cần dùng 100ml dung dịch H2SO4 2M. a. Xác định phần trăm khối lượng mỗi oxit. b. Tính thể tích H2 ở đktc cần dùng để khử hỗn hợp trên. c. Nếu cô cạn dung dịch sau phản ứng sẽ thu được bao nhiêu gam tinh thể FeSO4. 7H2O Câu 8: ( 2 điểm) Dẫn từ từ V lít khí CO2 (ở đktc) vào 300 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)2 0,5M và NaOH 1M thì thu được 19,7 gam kết tủa trắng. Tính thể tích V. ------------------------Hết----------------------
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
0
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
+ Z, t0
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
(Biết A + B → D + G + H2O )
Y
+E
U
+B
Fe → D → G
.Q
A
+ Y, t0
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
A
Ơ
ĐỀ BÀI Câu 1: (2 điểm): Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau: 0 A + X, t
34 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 08
Ơ H N Y H Ư
Câu 2: (2 điểm) a. 4 phản ứng điều chế O2 (Viết được mỗi phản ứng được 0,25 điểm) 0
TR ẦN
o
t 2KCl 3O2 2KClO3
t 2KMnO4 K2MnO4 MnO2 O2 o
10 00
B
t 2HgO 2Hg O2 dien phan 2H2O 2H2 O2
0,25đ
Ó
A
b. Đặt công thức của oxit là RxOy, hóa trị kim loại bằng 2y/x. Phản ứng hòa tan:
-H
R x O y 2yHCl xRCl 2 y/ x yH 2 O
0,25đ 0,25đ
-L
Ý
Ta có nHCl = 0,3 . 1 = 0,3 mol. Gọi M là khối lượng nguyên tử của R ta có tỉ lệ:
(1)
0,25đ
TO
ÁN
Mx 16y 2y 11, 2y 56 2y 56 M n 8 0,3 0,3x 3 x 3 56 M 1 : loại n=1 3 56 M 2 : loại n=2 3 56 M 3 56 đó là Fe, oxit là Fe2O3 n=3 3
ÀN Đ IỄ N
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
FeCl2 + 2Cl2 → 2FeCl3 (E)
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q TP Đ ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O (B) (D) (G) (A) Fe3O4 + 4CO → 3Fe + 4C X) Fe3O4 + 4H2 → 3Fe + 4H2O (Y) Fe3O4 + 2C → 3Fe + 2CO2 (Z) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑
Khi
D
N
Câu 1: (2 điểm) (Xác định đúng các chất được 0,5 điểm, viết đúng 6 PTHH được 1,5 điểm).
0,5đ
Câu 3: (3 điểm) a. Tính V
35 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)
m Zn m Fe 7, 73 n Zn 0, 05mol Theo bài ra ta có hệ: n Zn : n Fe 5 : 8 n Fe 0, 08mol
2HCl
FeCl2
0,25đ
H2
0, 08mol
(2)
0,25đ
0, 08mol
N
Fe
0,05mol
U .Q
b. Tính khối lượng hỗn hợp E (Fe2O3 và CuO)
0, 003m mol
o
t H 2
Cu
3H 2 O
(4)
G
0, 004m mol
.100
%m CuO
m CuO .100 m
B
48 m 0, 003m mol 160 100
10 00
n Fe2O3
m
TR ẦN
m Fe2O3
Theo đề ra: %m Fe2O3
H Ư
Gọi khối lượng hỗn hợp E là m gam
và
(3)
32 m 0, 004m mol 100 80 Từ (1), (2), (3), (4) suy ra: 0,009m + 0,004m = 0,13 Vậy m = 10 (gam).
0,25đ
0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ
-H
Ó
A
n CuO
0,25đ
N
0, 004m mol
3H 2O
0, 009m mol
CuO
2Fe
Đ ẠO
o
t 3H 2
Fe 2O3
http://daykemquynhon.ucoz.com
0,25đ (0.25đ) (0.25đ)
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
Câu 4: n H2SO4 = 100 x 0,8 : 1000 = 0,08 mol Gọi kim loại hóa trị II là R ta có phương trình hóa học là RO + H2SO4 RSO4 + → H2O 1 mol 1 mol 1 mol 0.08mol 0.08mol 0.08mol Theo bài ra ta có R + 16 = 4,48 : 0.08 = 56 suy ra R = 40 Vậy kim loại đó là Ca nên công thức hóa học của muối : CaSO4 m CaSO4 = 0,08 x 136 = 10,88 (g) m H2SO4 kết tinh bằng : 13,76 – 10,88 = 2,88 (g) n H2SO4 bằng 2,88 : 18 = 0,16 mol tỷ lệ của n CaSO4 với n H2SO4 là 0,08 : 0,16 = 1 : 2 Vậy CTHH của muối ngậm nước CaSO4.2H2O
Đ IỄ N D
0,25đ
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Từ (1) và (2): VH 2 (dktc) (0, 05 0, 08) 22, 4 2,912 lit
(0.25đ)
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
0,05mol
(1)
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
H2
N
Ơ
ZnCl2
H
2HCl
Y
Zn
0,5đ
(0.25đ) (0.25đ) (0.25đ) (0.25đ)
36 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết) Câu 5:
N 0.25 0.25 0.25
H Ư
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
Câu 7: a. Gọi x, y lần lượt là số mol của Fe2O3 và FeO (1) Ta có khối lượng của hỗn hợp: 160x + 72y = 15.2g Phương trình hóa học. 3H2 2Fe + 3H2O Fe2O3 + x 3x 2x FeO + H2 Fe + H2O y y y Số mol của H2SO4: n H SO 2 x 0,1 = 0,2mol Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 (2x + y) (2x + y) (2x + y) Theo PTHH n H SO n Fe 2n Fe O n FeO và n H 3n Fe O n FeO
0.5
0.25
-L
Ý
-H
4
2
4
2
3
2
2
3
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
ntinhthe n Fe 2n Fe2O3 n FeO n H 2 SO4 2 x y 0.2 mol
(2)
Từ 1 và 2 x = 0.05 mol, y = 0.1 mol mFe2O3 = 0.05 x 160 = 8g mFeO = 0.1 x 72 = 7.2g % Fe2O3 =
8 .100 52.6 % 15.2
0.5 0.5
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
0.5
G
mddmuoi = moxit + mddH2SO4 = (2M + 48 +1470)g (2M + 288) . 100 Ta có phương trình 21,756 = 2M + 1518 M = 27 kim loại Al . công thức của oxit là Al2O3
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
0.25
20
2
N H Y
U
0.25
.Q
3 H2O
TP
M2(SO4)3 + (2M+288)g
mddH2SO4 3.98.100 1470 g
http://daykemquynhon.ucoz.com
D
F: NaCl
N
Câu 6: Chọn 1 mol M2O3 phản ứng: Phương trình hóa học. M2O3 3 H2SO4 + 3.98g (2M + 3.16)g
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ
Ơ
Fe + 2HCl = FeCl2 + H2 2FeCl2 + Cl2 = 2FeCl3 FeCl3 + 3NaOH = Fe(OH)3 + 3NaCl o 2Fe(OH)3 =t Fe2O3 + 3H2O A: Fe B: HCl C: FeCl2 D: FeCl3 E: Fe(OH)3
0.25
%FeO = 100% - 52,6% = 47,4% b. Thể tích hidro cần dùng: nH2 = 3x + y = 3.0.05 + 0.1 = 0.25 mol VH2 = 0.25 x 22,4 = 5.6 lit. c. nFeSO4.7H2O = 2x + y = 2 . 0.05 + 0.1 = 0.2 mol mtinh the = 0.2 x 278 = 55,6g
0.25 1đ
0.75 đ
37 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết) Câu 8: ( 2 điểm) Số mol các chất: Đổi 300ml = 0,3 ml; số mol Ba(OH)2 = 0,3 x 0,5 = 0,15 mol Số mol NaOH = 0,3 x 1 = 0,3 mol Số mol BaCO3 = 19,7/197 = 0,1 mol
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
------------------------Hết----------------------
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
* Trường hợp 2: Dung dịch Ba(OH)2 hết, lượng CO2 hoà tan một phần kết tủa: Ba(OH)2 + CO2 --> BaCO3 + H2O (2) 0.15mol 0,15mol 0,15mol 0,5đ NaOH + CO2 Na2CO3 --> + H2O (3) 0,3 mol 0,15mol o,15mol Na2CO3 + CO2 + H2O --> 2NaHCO3 (4) 0,15 mol 0,15 mol 0,5 đ => số mol BaCO3 bị hoà tan là : 0,15 - 0,1 = 0,05 mol BaCO3 + CO2 + H2O --> Ba(HCO3)2 (5) 0,05 mol 0,05 mol Theo các PTHH (2), (3), (4), (5) tổng số mol CO2 phản ứng là: 0,15 + 0,15 + 0,15 + 0,05 = 0,5 mol Vậy: V = 0,5 x 22,4 = 11,2 lít 0,25 đ
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
U
Y
0,5 đ
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
* Trường hợp 1: Dung dịch Ba(OH)2 thiếu, chỉ tạo kết tủa BaCO3 Ba(OH)2 + CO2 --> BaCO3 + H2O (1) 0,1mol 0,1mol => V = 0,1x 22,4 = 2,24 lít
N
H
Ơ
N
0,25 đ
38 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
N
ĐỀ SỐ: 09
D
IỄ N
H N
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
Câu 2 (4 điểm). Có 4 chất rắn riêng biệt ở dạng bột : MgO , P2O5, CaO, Na2O. Chỉ dùng quì tím và một chất cần thiết khác, hãy nhận biết các chất rắn trên bằng phương pháp hóa học. Câu 3 (2 điểm). Cho 10g hỗn hợp gồm bạc và nhôm tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư (chỉ có nhôm phản ứng). Sau khi phản ứng kết thúc thu được 6,72 lít H2(đktc). Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. Câu 4 (2 điểm) Có một mẩu CaCO3, một ống nghiệm đựng axit clohiđric và một cân nhỏ có độ chính xác cao. Làm thế nào có thể xác định được khối lượng khí cacbonic thoát ra khi cho mẩu CaCO3 vào ống nghiệm đựng axit clohiđric Câu 5 (4 điểm). 1. Cho a gam hỗn hợp gồm 2 kim loại A và B (chưa rõ hoá trị) tác dụng hết với dd HCl (cả A và B đều phản ứng). Sau khi phản ứng kết thúc, người ta chỉ thu được 67 gam muối và 8,96lít H2 (ĐKTC). a. Viết các phương trình hoá học ? b. Tính a ? 2.Hoà tan hoàn toàn 6,66g tinh thể Al2(SO4)3.nH2O vào nước thành dung dịch A. Lấy 1/10 dung dịch A cho tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thì thu được 0,699g kết tủa. Xác định công thức của tinh thể muối sunfat của nhôm. Câu 6 (4 điểm ) Hỗn hợp X gồm Fe, FeO và Fe2O3. Cho một luồng CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp X nung nóng. Sau khi kết thúc thí nghiệm thu được 64 gam chất rắn A trong ống sứ và 11,2 lít khí B (đktc) có tỉ khối so với H2 là 20,4. Tính giá trị m. =========Hết========= Chú ý: - Thí sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. ------------------------Hết----------------------
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
Câu 1 (4điểm) Hoàn thành các phương trình hoá học sau (ghi điều kiện phản ứng nếu có): 1. KMnO4 ? + ? + ? 2. Zn + HCl ? + H2 3. CuO + H2 ? + H2O + ? Fe2O3 + SO2 4. FeS2 5. Fe3O4 + HCl ? + ? + ? 6. CxHy + O2 CO2 + H2O 7. FexOy + H2 Fe + H2O 8. FexOy + HCl ? + ?
Ơ
ĐỀ BÀI
39 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 09 Nội dung 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 ZnCl2 + H2 Zn + 2HCl
FexOy + yH2 FexOy + 2yHCl
t0
xFe
+ yH2O
xFeCl 2 y + yH2O
Đ ẠO
x
- Trích mẫu thử làm thí nghiệm: Hoà tan 4 mẫu thử vào nước: MgO không tan. Các chất còn lại đều tan tạo ra các dung dịch. PTHH: CaO + H2O Ca(OH)2 P2O5 + 3H2O 2H3PO4 Na2O + H2O 2 NaOH Lần lượt nhúng quỳ tím vào các dung dịch vừa thu được: Dung dịch H3PO4 làm quì tím hóa đỏ, mẫu thử tương ứng là P2O5 . Dung dịch Ca(OH)2 và NaOH làm quì tím hóa xanh. Lấy dd H3PO4 ở trên nhỏ từ từ vào 2 dd chứa NaOH và Ca(OH)2. Dung dịch nào xuất hiện kết tủa là Ca(OH)2, mẫu thử tương ứng là CaO. 3Ca(OH)2 +2H3PO4 → Ca3(PO4)2↓ + 6H2O. Mẫu thử còn lại là Na2O. Khi cho hỗn hợp vào H2SO4 chỉ có Al phản ứng 2 Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2
Ó
-H
Câu 3 (2 đ)
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Câu 2 (4 đ)
H
2xCO2 + yH2O
Ý
Theo PTHH ta có : nAl = 2/3 nH 2 =
-L
m(Al) = 0,2.27 = 5,4 g m(Ag) = 10 – 5,4 = 4,6 g
ÁN
TO
ÀN Đ IỄ N
2 6, 72 . =0,2 mol 3 22, 4
% Al =
0,5 0,5
0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,25 0,5 0,5 0,25 0,25
5, 4 . 100% = 54% 10
0,25
% Ag = 100 – 54 = 46 % -Cho đá vôi (CaCO3) vào ống nghiệm đựng dd axit clohiđric phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau : CaCO3 +2HCl CaCl2 + H2O +CO2 -Muốn xác định khối lượng CO2 thoát ra ta làm như sau: -Cân để xác định khối lượng viên đá vôi và khối lượng ống nghiệm đựng axít clohiđric, đó chính là khối lượng ban đầu (khối lượng chất phản ứng) -Bỏ viên đá vôi vào ống nghiệm đựng axit clohiđric ,phản ứng làm dd sủi bọt do có bọt khí thoát ra. Khi hết bọt khí là phản ứng đã kết thúc -Cân để xác định khối lượng ống nghiệm sau phản ứng, khối lượng giảm đi so với trước phản ứng là khối lượng CO2 thoát ra.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
7.
t0
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
2CxHy +
2Fe2O3 + 8SO2 FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
N
4x y O2 2
6.
Ơ
4FeS2 + 11O2 Fe3O4 + 8HCl
8.
Câu 4 (2đ)
D
Cu + 2H2O
t0
4 5.
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
t0
Y
CuO + 2H2
U
3
.Q
1. 2.
Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
TP
Câu Câu 1 (4đ)
N
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)
0,25 0,25
0, 5 0,5 0,5
40 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
1. (2đ) a/ PTHH: 2A + 2xHCl 2AClx + xH2 2B + 2yHCl 2BCly + yH2 8,96 = 0,4 mol, mH 2 = 0,4.2 = 0,8 gam 22,4
0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
Các phản ứng khử sắt oxit có thể có: t (1) 3Fe2O3 + CO 2Fe3O4 + CO2 t (2) Fe3O4 + CO 3FeO + CO2 t FeO + CO Fe + CO2 (3) Như vậy chất rắn A có thể gồm 3 chất Fe, FeO, Fe3O4 hoặc ít hơn. Theo PTHHH 1, 2, 3 ta thấy: số mol CO phản ứng bằng số mol CO2 tạo thành.
0,25
o
Ý
-L
ÁN
Ta có:
11,2 0,5 mol. nB 22,5
TO ÀN Đ
IỄ N
0,25
0,25 0,5
Mtb(B) = 2 . 20,4 = 40,8(g) Gọi x là số mol của CO2, số mol CO là: 0,5 – x. Ta có phương trình về khối lượng của B: 44x + 28(0,5 x) = 0,5 40,8 = 20,4 nhận được x = 0,4 mol và đó cũng chính là số mol CO tham gia phản ứng. Theo ĐLBTKL ta có: mX + mCO = mA + mCO 2
0,25
o
-H
Ó
A
o
m = 64 + 0,4 44 0,4 28 = 70,4 gam.
0,5
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
10 00
Câu 6 (4đ)
0,25
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
TP
.Q
U
Y
N
0,25
2. (2đ) Phương trình phản ứng: 3BaCl2 + Al2(SO4)3 →3BaSO4 + 2AlCl3 -Số mol BaSO4 tạo thành nBaSO4 = 0,699/233=0,003 mol Theo phương trình phản ứng n Al2(SO4)3= 1/3 nBaSO4= 0,003/3=0,001mol Số mol Al2(SO4)3 có trong dung dịch A 0,001.10=0,01 mol Vì số mol Al2SO4.nH2O = số mol Al2SO4 =0,01 mol - Khối lượng mol của tinh thể là: M = 6,66/0,01=666 gam Hay 342+ 18n =666 n=18 Vậy công thức tinh thể là Al2(SO4)3 . 18H2O
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
D
H
- Theo PTHH => nHCl = 2n(H2)= 0,4.2 = 0,8 mol, mHCl = 0,8.36,5 = 29,2 gam - áp dụng định luật bảo toàn khối lượng, ta có: a = 67 + 0,8 – 29,2 = 38,6 gam
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
b/ - Số mol H2: nH 2 =
0,25 0,25 0,5 0,5 0,25
Ơ
Câu 5 (4 đ)
N
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)
0,5 0,5 0,5 0,5
Ghi chú: Học sinh giải theo cách khác đúng, vẫn cho điểm tối đa. ------------------------Hết----------------------
41 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
H
Ơ
ĐỀ BÀI Phần I: Trắc nghiệm: (2 điểm) Chọn phương án đúng A, B, C hoặc D trong các câu sau: Câu 1: Khí nào dưới đây thu bằng cách úp ống nghiệm? A. H2 B. O2 C. NO2 D. CO2. Câu 2: Thành phần không khí luôn bị tác động bởi các yếu tố khác nhau: a) Khí thải từ các nhà máy. b) Cây xanh quang hợp. c) Các phương tiện giao thông dùng nhiên liệu xăng, dầu. d) Sản xuất vôi. e) Sự hô hấp. Yếu tố làm ô nhiễm không khí là A. a, b, c . B. c, d, e. C. b, c, d. D. a, c, d. Câu 3: Không khí tự nhiên là hỗn hợp nhiều khí, có thể kể ra một số khí cơ bản sau: nitơ, oxi, cacbonđioxit, hơi nước, lưu huỳnh đioxit. Khí nào thuộc loại đơn chất? A. nitơ và cacbonđioxit. B. nitơ và oxi. C. hơi nước và lưu huỳnh đioxit. D. oxi và cacbonđioxit. Câu 4: Một hợp chất khí được tạo bởi hai nguyên tố C và H, trong đó C chiếm 75% về khối lượng. Công thức hoá học của hợp chất khí là B. C2H2 A. CH4 C. C2H4 D. C2H6. Câu 5: Oxit nào dưới đây có tên gọi đinitơ pentaoxit? B. N2O. A. NO2. C. N2O3. D. N2O5. Câu 6: Cho các hợp chất sau: CaO, SO3, NH3, MnO2. Hóa trị của Ca, S, N, Mn lần lượt là A. I, III, III, II. B. II, III, III, IV. C. II, VI, III, IV. D. I, VI, III, IV. Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn m (g) CH4 cần dùng 0,4 (g) khí O2 thu được 1,4 (g) CO2 và 1,6(g) H2O. m có giá trị là A. 2,6g. B. 2,5g. C. 1,7g. D. 1,6g. Câu 8: Cho công thức hoá học của các oxit sau: MgO; SO2; K2O; FeO; CO2; P2O5. Số oxit axit là A. 6 B. 3 C. 4 D. 2
N
ĐỀ SỐ: 10
D
IỄ N
Đ
Phần II : Tự Luận (8 điểm) Câu 9 (2,5 điểm): Hoàn thành các phương trình phản ứng và cho biết phản nào xảy ra sự oxi hóa ? a) FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2 b) Al4C3 + H2O Al(OH)3 + CH4 c) Fe(OH)2 + O2 + H2O Fe(OH)3 d) CnH2n+2 + O2 CO2 + H2O Câu 10 (3 điểm):
42 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
H
Ơ
1, Để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm, một học sinh đã lấy lượng hoá chất KClO3, KMnO4 đem nung nóng, đều thu được a mol khí oxi. Viết phương trình phản ứng và tính khối lượng mỗi chất cần lấy? 2, Trong một bình kín có thể tích 5,6 lít chứa đầy không khí (đktc) và 4,8 g Mg. Đốt Mg trong bình kín cho phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính khối lượng chất có trong bình sau phản ứng. Biết khí oxi chiếm 20% thể tích không khí và còn lại là khí nitơ.
N
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
------------------------Hết----------------------
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Cho C = 12, O = 16, H =1, N =28, Mg =24, K =39, Mn =55, Cl = 35,5
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
Câu 11(2,5 điểm): Quá trình quang hợp của cây xanh diễn ra theo sơ đồ phương trình phản ứng: (C6H10O5)n + O2 CO2 + H2O tinh bột a) Hoàn thành phương trình phản ứng và nêu biện pháp bảo vệ không khí trong lành? b) Tính khối lượng tinh bột thu được và thể tích khí O2(đktc) đó giải phóng nếu lượng nước tiêu thụ là 5 tấn và lượng khí CO2 tham gia phản ứng dư. Cho hiệu suất phản ứng là 80%.
43 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
2KMnO4 Theo (1),(2) ta có:
.Q (2)
G
K2MnO4 + MnO2 + O2
(1)
N
0,5 0,5
H Ư (mol) ;
=
0,25 0,25
= 0,2 (mol) ;
10 00
B
=
TR ẦN
2)
0,5 0,5
-H
Ó
A
2MgO Phương trình hoá học : 2Mg + O2 Theo phản ứng Mg còn dư, oxi phản ứng hết. Sau phản ứng, trong bình gồm:
0,25 0,25 0,25 0,25
-L
Ý
= 0,2.28 = 5,6 (g).
IỄ N
Đ
ÀN
TO
11
(C6H10O5)n + 6nO2 0,5 Tinh bột Để bảo vệ không khí trong lành chúng ta cần: Bảo vệ rừng, trồng rừng, trồng cây xanh và hạn chế rác thải ra môi trường….. 0,25 b) Theo phương trình hoá học trên :
ÁN
a) 6nCO2 + 5nH2O
Số mol tinh bột (C6H10O5)n = Số mol O2 =
số mol H2O
. số mol H2O =
. .
Khối lượng tinh bột thu được là:
= 7,2.106 (g) = 7,2 (tấn).
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
2KCl + 3O2
2KClO3
TP
10
http://daykemquynhon.ucoz.com
D
O2 nCO2 + (n+1)H2O Các phản ứng xảy ra sự oxi hóa là a, c, d 1) Các phương trình phản ứng xảy ra
Đ ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
d) CnH2n+ 2 +
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Y
N
H
Ơ
Điểm 0,5 0,5 0,5
U
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 10 Phần I: Trắc nghiệm: Học sinh chọn đúng mỗi câu được 0,25 x 8 = 2 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D B A D C A B Phần 2: Tự luận (8 điểm) Câu Nội dung 9 2Fe2O3 + 8SO2 a) 4FeS2 + 11O2 b) Al4C3 + 12H2O 4Al(OH)3 + 3CH4 c) 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4Fe(OH)3
N
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)
0,5 0,25 0,5 0.5
Thể tích khí oxi: ------------------------Hết----------------------
44 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
0
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
H
Ơ
ĐỀ BÀI Câu 1 (2.0 điểm): Cho các axit sau đây: H3PO4, H2SO4, H2SO3, HNO3 a) Viết công thức hóa học của oxit tương ứng với các axit trên và gọi tên oxit. b) Lập công thức của tất cả các muối tạo bởi gốc axit của các axit trên với kim loại Na và gọi tên muối. Câu 2 (2.0 điểm): Hoàn thành sơ đồ chuyển hoá sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có) và cho biết các phản ứng trên thuộc loại nào? KMnO4 1 7 KOH 3 4 5 6 Fe3O4 Fe H2O O2 H2 H2SO4 8 KClO3 2 Câu 3 (2.0 điểm): Có 5 lọ mất nhãn đựng 5 chất bột màu trắng sau: CaCO3 ; CaO ; P2O5 ; NaCl ; Na2O. Chỉ dùng quỳ tím và một hóa chất cần thiết khác để nhận biết các chất trên. Viết phương trình phản ứng xảy ra (nếu có). Câu 4: (3.0 điểm): Một hỗn hợp gồm Zn và Fe có khối lượng là 37,2 g. Hòa tan hỗn hợp này trong 2 lit dung dịch H2SO4 0,5M a) Chứng minh rằng hỗn hợp này tan hết trong axit. b) Hãy tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp biết rằng lượng H2 sinh ra trong phản ứng tác dụng vừa đủ với 48 g CuO. Câu 5 (3.0 điểm): Khử 3,48 gam một oxit kim loại M cần dùng 1,344 lít khí hiđro (ở đktc). Toàn bộ lượng kim loại thu được tác dụng với dung dịch HCl dư cho 1,008 lít khí hiđro ở đktc. Tìm kim loại M và oxit của nó. Câu 6 (2.0 điểm): Đặt cốc A đựng dung dịch HCl và cốc B đựng dung dịch H2SO4 loãng vào 2 đĩa cân sao cho cân ở vị trí cân bằng. Sau đó làm thí nghiệm như sau: - Cho 11,2 g Fe vào cốc A đựng dung dịch HCl. - Cho m gam Al vào cốc B đựng dung dịch H2SO4. Khi cả Fe và Al đều tan hết thấy cân ở vị trí thăng bằng. Tính m? Câu 7 (3.5 điểm): 1) Cho 5,4 gam nhôm tác dụng với 400 gam dung dịch H2SO4 9,8%. a) Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc. b) Tính nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch sau phản ứng. 2) Trong một bình kín chứa SO2 và O2 theo tỉ lệ số mol 1:1 và một ít bột xúc tác V2O5. Nung nóng bình một thời gian theo sơ đồ phản ứng sau: t SO2 + O2 SO3 thu được hỗn hợp khí, trong đó khí sản phẩm chiếm 35,3% thể tích . Tính hiệu suất phản ứng tạo thành SO3 . Câu 8 (2,5 điểm): Cho 4,48 lít khí CO (đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8 gam FexOy xảy ra phản ứng hoàn toàn theo sơ đồ sau: FexOy + CO Fe + CO2 Sau khi phản ứng sau người ta thu được hỗn hợp khí X có tỷ khối so với H2 bằng 20. a) Cân bằng phương trình hóa học trên và xác định công thức của oxit sắt. b) Tính % theo thể tích của khí CO2 trong hỗn hợp khí X. ---------------------- Hết ----------------------
N
ĐỀ SỐ: 11
45 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)
Ơ H N
ÀN
TO
10 00
A
Ó
ÁN
-L
Ý
-H
Câu 3. (2,0 điểm)
IỄ N
Đ
Câu 4. (3,0 điểm)
n Fe
2,0đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
G
N
TR ẦN
- Trích mẫu thử và đánh số thứ tự - Cho nước vào các mẫu thử: + Nếu mẫu thử nào không tan, mẫu đó là CaCO3 + Nếu mẫu thử nào tan tạo dung dịch đục là CaO Ca(OH)2 CaO + H2O + 3 mẫu tan tạo thành dung dịch trong suốt. - Cho quì tím vào ba dung dịch còn lại: + Nếu mẫu nào làm quì tím chuyển sang đỏ, đó là dd H3PO4 là sản phẩm của P2O5 vì: P2O5 + 3H2O 2H3PO4 + Nếu mẫu nào làm quì tím chuyển sang xanh, đó là dd NaOH là sản 2NaOH phẩm của Na2O vì: Na2O + 3H2O + Còn lại không có hiện tượng gì là: NaCl a) (1,0 đ): Để hỗn hợp tan hết trong axit thì số mol lớn nhất cũng tan hết và số mol hỗn hợp lớn nhất khi giả sử toàn bộ hỗn hợp là Fe (Vì Fe có nguyên tử khối bé hơn Zn)
B
Câu 2. (2,0 điểm)
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
.Q
TP
1,0đ
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
D
a/ Công thức oxit axit tương ứng Axit oxit axit Tên gọi oxit H3PO4 P2O5 Điphotpho pentaoxit H2SO4 SO3 Lưu huỳnh trioxit H2SO3 SO2 Lưu huỳnh đioxit HNO3 N2O5 Đinitơ pentaoxit b/ Công thức, tên gọi các muối của nguyên tố Na với các gốc axit tương ứng với các axit trên. Công thức Tên gọi Na3PO4 Natri photphat Na2HPO4 Natri hiđrophotphat NaH2PO4 Natri đihiđrophotphat Na2SO4 Natri sunfat NaHSO4 Natri hiđro sunfat Na2SO3 Natri sunfit NaHSO3 Natri hiđro sunfit NaNO3 Natri nitrat Mỗi PTHH đúng được 0,25 điểm.
Đ ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 1. (2,0 điểm)
Biểu điểm 1,0đ
Nội dung
Y
Câu
N
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 11
0,25đ
37,2 0,66mol 56
PTHH: Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 (1) Theo PTHH (1): n H SO n Fe 0,66 (mol) 2
0,25đ
4
Mà theo đề bài: n H SO 2.05 1mol 2
4
Vậy nFe < n H SO 2
0,5đ
4
Mặt khác trong hỗn hợp còn có Zn nên số mol hỗn hợp chắc chắn còn
46 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Y
N
H
Ơ
nhỏ hơn 0,66 mol. Chứng tỏ với 1 mol H2SO4 thì axit sẽ dư hỗn hợp 2 kim loại tan hết b) (2,0 đ): Gọi x, y lần lượt là số mol của Zn và Fe có trong hỗn hợp: Ta có 65x + 56y = 37,2 (*) 0,25đ Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 (1) y mol y mol Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 (2) 0,5đ x mol x mol nH = nhh = x + y Theo PTPƯ (1) và (2):
N
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)
TP Đ ẠO
65x + 56y = 37,2 x + y = 0,6
có hệ phương trình
G
Từ (*),(**)
0,25đ 0,25đ
0,5đ 0,25đ
0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
Câu 5. (3,0 điểm)
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
Giải hệ phương trình trên ta có x = 0,4 : y = 0,2 mZn = 0,4 . 65 = 26g mFe = 0,2 . 56 = 11,2g Số mol của H2 là: nH2 = 1,344 : 22,4 = 0,06 mol => mH2 = 0,06 x 2 =0,12 gam. Gọi CTTQ của oxit kim loại cần tìm là MxOy PTPƯ : MxOy + yH2 -> xM + y H2O (1) Theo PTPƯ ta có: nH2 =nH2O =0,06 mol Áp dụng ĐLBTKL ta có : moxit + mH2 =mkl + mH2O => mkl =3,48 + 0,12 - 18 x 0,06 = 2,52 gam Gọi hoá trị của kim loại M là n (n nguyên dương) PTPƯ : 2M + 2nHCl -> 2MCln + nH2 gam 2M : 2n 2,52 : 2,52n/M ta có : 2,52n/M = (1,008:22,4) x 2 = 0,09 => M = 28n Ta có bảng sau: n 1 2 3 M 28 56 84 kim loại loại Nhận loại Vậy kim loại cần tìm là Fe Ta có nO (trong oxit) = nO (trong H2O) =0,06 mol n Fe (trong oxit ) = 2,52 : 56 =0,045 mol => x : y = 0,045 : 0,06 = 3 : 4 => Oxit cần tìm là Fe3O4
0,25đ
Ta có: n Fe Câu 6. (2,0 điểm)
11,2 m 0,2(mol ) ; n Al (mol ) 56 27
- Khi thêm Fe vào cốc đựng dd HCl (cốc A) có phản ứng: Fe + 2HCl FeCl2 + H2 0,2 0,2 - Theo ĐLBTKL khối lượng cốc A tăng thêm là:
0,25đ 0,25đ
0,25đ
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
48
0,6 mol Theo (3): n H 2 n CuO 80 Vậy x + y = 0,6 (**)
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
2
H2 + CuO Cu + H2O (3)
0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ
47 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết) 0,25đ
m Fe m H 2 11,2 0,2.2 10,8( g )
- Khi thêm Al vào cốc đựng ddH2SO4(cốc B) có phản ứng: 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 3.m 27.2
0,25đ
H
Ơ
3.m .m 2 = m 27.2 9
0,25đ
N Đ ẠO
N
0,25đ
0,25đ
H Ư
0, 2 0, 4 2 3
Lập tỉ lệ ta có :
TR ẦN
http://daykemquynhon.ucoz.com
G
2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 2 mol 3 mol 0,2 mol 0,4 mol
Câu 7. (3,5 điểm)
0,25đ
Vậy Al phản ứng hết H2SO4 dư sau phản ứng Theo PTHH nH = 2
3 . nAl =0,3 mol 2
B
→ VH = 0,3.22,4 = 6,72 lit b. Khối lượng dung dịch sau phản ứng là: 5,4 + 400 – 0,3.2 =404,8 gam Theo PTPU
Ó
A
10 00
2
-H
nAl2 ( SO4 )3
1 nAl = 0,1 mol 2
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
mAl2 ( SO4 )3 0,1 . 342 = 34,2 g
IỄ N
0,25đ
nH 2 SO4 phản ứng
Vậy mH SO 2
4
dư
=
0,25đ 0,25đ
0,5đ
3 . nAl = 0,3 mol 2
= (0,4 - 0,3) . 98 = 9,8 g
34, 2 .100% =8,45% 404,8 9,8 C% H2SO4 dư = .100% =2,42% 404,8
0,5đ
C%Al2(SO4)3 =
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U TP
5, 4 = 0,2 mol 27 400.9,8% = = 0,4 mol 98
a) nAl = nH 2 SO4
0,25đ
.Q
=> m = 12,15 (g) 1. (2,5 đ)
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
D
Y
.m = 10,8; - Để cân thăng bằng thì: m 9
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
- Khối lượng cốc B tăng thêm là: m
N
m 27
0,25đ 0,25đ
0,25đ
2. (1,0 đ) VO 1/2 O2 SO3 PHHH SO2 + t 0,25đ Ban đầu 1 mol 1 mol Phản ứng x mol 1/2x mol x mol Sau phản ứng 1- x mol 1- 1/2 x mol x mol Theo bài ra ta có sản phẩm khí chiếm 35,5% thể tích nên có biểu thức về % SO3 như sau: 2 0
48 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)
H
Ơ
a) (2,0 đ) Xác định công thức của FexOy t 0,25đ FexOy + yCO xFe + yCO2 Vì sau phản ứng thu được hỗn hợp khí nên FexOy hết, hỗn hợp khí X 0,25đ gồm CO dư và CO2 0,25đ Mhh khí = 40 g/mol Tính được nCO2 nCOpu 0,25đ nCO pư + nCO dư = nCO ban đầu = 4,48/22,4 = 0,2 mol Gọi nCO dư = x mol; nCO2 nCOpu 0,2 x ( mol )
N
0,5đ
x.100 x.100 35, 3 (1 x) (1 1/ 2 x) x 2 x 2 0, 6.100% H= Giải ra ta có : x = 0,6; = 60% 1
% SO3 =
xFe + x
yCO2 y
1 nCOpu 0,15 / y (mol ) y
0,25đ
0,25đ
0,25đ 0,25đ
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
=> 56x + 16y = 8 : (0,15:y) = 53,33y Giải x = 2, y = 3 là nghiệm hợp lý vậy công thức oxi sắt là Fe2O3 b) (0,5 đ) Tính % CO2 trong hỗn hợp Tổng số mol hỗn hợp khí sau phản ứng = 0,05 + 0,15 = 0,2 (mol) %CO2 = (0,15 : 0,2).100% = 75% Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. ---------------------- Hết ----------------------
0,25đ 0,25đ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Theo (1) n FexOy
0
t
H Ư
FexOy + yCO y (mol) 1
TR ẦN
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
28 x 44(0,2 x) 40 . Giải ta được x = 0,05 hay nCO dư = 0,05(mol) 0,2 nCO2 nCOpu 0,2 0,05 0,15( mol )
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
TP
Đ ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 8. (2,5 điểm)
U
Y
N
0
49 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
D
IỄ N
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
H
Ơ
ĐỀ BÀI I. Phần trắc nghiệm khách quan: (10 điểm) Chọn các phương án mà em cho là đúng ở mỗi câu hỏi sau: Câu 1. Trong phòng thí nghiệm điều chế oxi bằng cách: A. Nhiệt phân KMnO4 B. Điện phân H2O C. Nhiệt phân KClO3 D, Nhiệt phân CaCO3 Fe2O3 + SO2 Câu 2.Cho phương trình phản ứng sau: FeS2 + O2 Tổng hệ số tối giản của các hệ số trong các chất tham gia phản ứng sau khi cân bằng là: A. 25 B. 20 C. 15 D. 17 Câu 3. Những dãy chất nào sau đây phản ứng với nước ở điều kiện thường: B. Fe2O3, Al, CO2, CuO A. K, Ca, BaO, SO3 C. P2O5, MgO, Fe2O3, Na C. CaO, K2O, Na, SO2 Câu 4. cho biêt công thức hóa học của X với O và Y với H là X2O và YH3 công thức của hợp chất của X và Y là: A. X2Y3 B. X3Y C. X2Y3 D. XY3 Câu 5. Dẫn hoàn toàn khí Y đi qua bột CuO dư nung nóng sau phản ứng thấy chất rắn màu đỏ xuất hiện. Vậy khí Y là: A. H2 B. O2 C. CO D. CO2 Câu 6. Dung dịch nào sau đây làm cho Quỳ tím chuyển sang màu xanh: A. Dung dịch NaCl B. Dung dịch HCl C. Dung dịch KOH D. Dung dịch H2SO4 Câu 7. Đặt 2 đĩa cân ở vị trí thăng bằng. Giả sử để lên đĩa cân A 3,75 mol NaOH và đĩa cân B 9.1023 phân tử CaCO3. Hỏi sau khi để thì: A. Hai đĩa cân thăng bằng B. Đĩa cân B bị lệch xuống C. Đĩa cân A bị lệch Xuống D. Đĩa cân A bị lệch lên Câu 8. Với 280 kg đá vôi có chứa 25% tạp chất thì có thể điều chế được bao nhiêu kg vôi sống. biết hiệu suất của phản ứng đạt 80%. A. 117,6 kg B. 94,08 kg C. 118 kg D. 96,2 kg Câu 9. Trộn 120 gam dung dịch KOH 20% với 280 gam dung dịch KOH 10% se thu được dung dịch KOH có nồng đội % là A. 13% B. 14% C. 15% D. 16% Câu 10. Để phân biệt 2 khí không màu tương tự nhau đựng trong 2 lọ riêng biệt là CO2 và H2 thì có thể dùng cách nào sau đây: A. Dẫn lần lượt 2 khí đi qua dung dịch nước vôi trong dư B. Dẫn 2 khí lần lượt qua dung dịch nước Brom C. Dẫn lần lượt 2 khí đi qua CuO đung nóng D. Dẫn 2 khí lần lượt đi qua dung dịch NaCl. Câu 11. Cho các phản ứng sau phản ứng nào là phản ứng thế: A. Fe + 2 HCl FeCl2 + H2 CaCO3 B. CO2 + CaO Pb + H2O D. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu C. H2 + PbO Câu 12. Cho a gam hỗn hợp X gồm các kim loại Mg, Zn, Al tác dụng hết với dung dịch HCl. Sau khi phản ứng kết thúc người ta thu được 67 gam muối và 8,96 lít khí H2(ở đktc) Giá trị của a là:
N
ĐỀ SỐ: 12
50 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
D
IỄ N
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
II. Phần tự luận (10 điểm) Câu 1( 4,0 điểm) a. Hoàn thành phương trình phản ứng theo sơ đồ sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có) và cho biết mỗi phản ứng trong sơ đồ đó thuộc loại phản ứng nào đã học? KMnO4 (1) O2 (2) SO2 (3) SO3 (4) H2SO4 (5) H2 (6) Fe b. Hãy trình bày cách nhận biết các dung dịch không màu chứa trong các lọ mất nhãn gồm: NaCl, KOH, HCl, Ba(OH)2 . Câu 2 (2,0 điểm) Cho 6,3 gam hỗn hợp A gồm Mg và Al tác dụng hết với dung dịch HCl sau phản ứng thu được 6,72 lit khí hidro (đktc) a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A b. Lượng khí hidro ở trên khử vừa đủ 24,1 gam oxit của kim loại M. Hãy xác định công thức của oxit. Câu 3.( 2,5 điểm): Cho 0,69 gam Na vào 50 gam dung dịch HCl 1,46% sau phản ứng hoàn toàn chỉ thu được dung dịch A và có V lít khí H2 thoát ra (ở đktc). a, Viết phương trình phản ứng và tính V. b, Tính nồng độ phần trăm các chất tan có trong dung dịch A. Câu 4.(1,5điểm): Hỗn hợp X gồm: CuO, FeO, và Fe3O4.Cho một luồng CO đi qua ống đựng m gam hỗn hợp X nung nóng. Sau khi kết thúc thí nghiệm, thu được 54gam chất rắn Y trong ống sứ và 11,2 lít hỗn hợp khí A(đktc) có tỉ khối hơi so với H2 là 20,4.Tìm m. --------Hết -------
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
H
Ơ
A. 38,6 gam B. 38,2 gam C. 36,8 gam D. 32,8 gam Câu 13. Chất X cháy trong oxi thu được sản phẩm Y làm vẩn đục nước vôi trong dư. Vậy X có thể là: A. CH4 C. CO2 D. CO B. C Câu 14. Hòa tan hoàn toàn 8,1 gam kim loại M chưa rõ hóa trị bằng dung dịch HCl thì thu được 10,08 lít khí (ở đktc). Vậy M là kim loại nào: A Fe B. Cu C. Al D. Mg Câu 15. Chỉ được dùng thêm thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết được 3 ống nghiệm mất nhãn chứa 3 dung dịch không màu gồm: K2SO4, NaOH, HCl B. Kim loại Cu C. Quỳ tím D. Kim loại Fe A. Nước Câu 16. Cho 2,3 gam kim loại Na vào cốc đựng 100 gam nước. Nồng đội % của dung dịch thu được là: A. 3,05% B. 3,25% C. 3,28% D. 3,68% Câu 17. Nguyên tử X có tổng số hạt là 52. trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mạng điện là 16. Số hạt n trong nguyên tử X là: A. 15 B. 16 C. 17 D. 18 Câu 18. Cho hỗn hợp X gồm CO2 và N2 (ở đktc) có tỉ khối so với oxi là 1,225. Thành phần phần trăm theo thể tích của N2 trong hỗn hợp là: A. 30% B. 40% C. 50% D. 60% Câu 19. Biết độ tan của NaCl ở 900C là 50 gam và ở 100C là 35 gam. Hỏi khi làm lạnh 600 gam dung dịch NaCl bão hòa từ 900C xuống 100C thì số gam NaCl bị tách ra là: A. 50 gam B. 60 gam C. 70 gam D. 80 gam Câu 20. Hòa tan 4 gam hỗn hợp muối XCO3 và YCO3 bằng dung dịch HCl dư thu được dung dịch A và V lít khí B (đktc), cô cạn dung dịch A thu được 4,55 gam muối khan. Giá trị của V là: A. 1,12 lít B. 2,24 lit C. 1,16lit D. 1,18 lít
N
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)
51 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
13 A,B,D
14 C
15 C
16 C
17 D
18 A
19 B
20 A
N
12 A
Y
11 A,C,D
D
IỄ N
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
II. Phần tự luận (10 điểm) Câu 1( 4,0 điểm) a. Hoàn thành phương trình phản ứng theo sơ đồ sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có) và cho biết mỗi phản ứng trong sơ đồ đó thuộc loại phản ứng nào đã học? KMnO4 (1) O2 (2) SO2 (3) SO3 (4) H2SO4 (5) H2 (6) Fe b. Hãy trình bày cách nhận biết các dung dịch không màu chưa trong các lọ mất nhãn gồm: NaCl, KOH, HCl, Ba(OH)2 . Nội dung Điểm 0,25đ 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 0,25đ Phản ứng phân hủy 0,25đ SO2 Phản ứng hóa hợp S + O2 2SO3 Phản ứng hóa hợp 2SO2 + O2 0,5đ 0,25 đ SO3 + H2O H2SO4 Phản ứng hóa hợp H2SO4 + Zn 0,5 đ ZnSO4 + H2. Phản ứng thế + H2O Phản ứng thế 0,5đ Fe H2 + Fe2O3 Lấy mỗi dung dịch một ít ra các ồng nghiệm riêng biệt sau đó nhúng lần lượt 0,1đ quỳ tím vào các dung dịch - Dung dịch trong ống nghiệm nào làm quỳ tím chuyển đó dung dịch đó chưa 0,25 đ HCl - Dung dịch nào làm quỳ tím chuyển xanh là KOH, Ba(OH)2 0,25đ - Dung dịch không làm quỳ tím chuyển màu là NaCl. 0,15 đ Nhận biết dung dịch làm quỳ tím chuyển xanh: Lấy 2 dung dịch ra 2 ống nghiệm riêng biệt sau đó lần lượt sục khí CO2 vào: 0,15 đ - Dung dịch nào xuất hiện kết tủa trắng là Ba(OH)2 0,15đ Ba(OH)2 + CO2 BaCO3 0,15đ + H2O 0,15đ - Nếu không có hiện tượng gì là KOH 2KOH + CO2 0,15đ K2CO3 + H2O Câu 2 (2,0) Cho 6,3 gam hỗn hợp A gồm Mg và Al tác dụng hết với dung dịch HCl sau phản ứng thu được 6,72 lit khí hidro (đktc) a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A b. Lượng khí hidro ở trên khử vừa đủ 24,1 gam oxit của kim loại M. Hãy xác định công thức của oxit Nội dung Điểm a, Phương trình phản ứng + H2 (1) Mg + 2 HCl MgCl2 0,15đ + 3 H2 (2) 2Al + 6HCl 2AlCl3 0,15đ Gọi số mol Mg là x mol, số mol Al là y mol (x,y > 0) 0,1đ Với khối lượng 6,3 gam ta có phương trình: 24x + 27y = 6,3 (I) 0,5đ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
Câu Đ/a
H
Ơ
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 12 I. Trăc nghiệm khách quan (10 điểm). Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm. nếu câu hỏi có nhiều lựa chọn thì chỉ cho điểm khi thí sinh chọn đủ các đáp án. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A,C B A,C C A B A A,C Đ/a A,C C
N
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)
52 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
0,15đ 0,25đ 0,15đ
-L
Ý
-H
Ó
Cho Na vào dung dịch HCl xảy ra các phản ứng 2Na + 2HCl 2NaCl + H2 (1) (mol) Ban đầu 0,03 0,02 Phản ứng 0,02 0,02 0,02 0,01 (mol) Sau phản ứng 0,01 0 0,02 0,01 (mol)
0,15đ 0,2đ
TO
ÁN
Sau phản ứng (1) Na còn dư 0,01 mol sẽ tiếp tục phản ứng hết với nước: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 (2) 0,01 0,01 0,005 (mol)
ÀN
Từ phản ứng (1) và (2), ta có số mol khí H2 thoát ra là: n H = 0,01 + 0,005 = 0,015 mol. Thể tích khí H2 thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn là: V = n.22,4 = 0,015.22,4 = 0,336 lít. b, Từ phản ứng (1) và (2) ta có dung dịch A gồm các chất tan: NaCl ( 0,02 mol) và NaOH (0,01mol) Áp dụng định luận bảo toàn khối lượng, ta có khối lượng dung dịch A mddA = mNa + mddHCl - m H = 0,69 + 50 - 0,015.2 = 50,66 gam
Đ IỄ N
2
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
0,15đ
A
10 00
1,46%.50 = 0,73 gam; Khối lượng HCl: mHCl = 100% 0,73 Số mol HCl: nHCl = = 0,02mol 36,5
2
D
0,15đ
B
a, Số mol Na: nNa = 0,03 mol
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
H
Ơ
Theo bài ra ta có: nH2 = 0,3 mol 0,1đ - Theo PTPU (1) nH2 = nMg = x mol 0,05đ - Theo ptpu (2) nH2 = 3/2nAl = 3/2y (mol) 0,05đ Theo bài ra ta có phương trình: x + 3/2y = 0,3 (II) 0,1đ Từ (I) và (II) ta có hệ phương trình: 0,15 đ 24x + 27y = 6,3 x + 3/2y = 0,3 0,15đ Giải hệ phương trình ta tìm được x= 0,15, y = 0,1 mMg = 24x = 24.0,15 = 3,6 (gam) 0,1đ mAl = 27y = 27.0,1 = 2,7 (gam) 0,1đ b, Gọi công thức của oxit là M2On 0,1đ Phương trình phản ứng 2M + nH2O (3) M2On + H2 0,15đ 0,15đ Thep phương trình phản ứng ta thấy nM2On = 1/n nH2 = 1/n.0,3 (mol) MM2On = 24,1: (0,3/n) = 80,3n 0,1đ Hay 2M + 16n = 80,3n => M = 32n 0,1đ Lập bảng biện luận với n = 2 và M= 64 kim loại M là Cu và oxit của M là CuO 0,1đ Câu 3.( 2,0 điểm): Cho 0,69 gam Na vào 50 gam dung dịch HCl 1,46% sau phản ứng hoàn toàn chỉ thu được dung dịch A và có V lít khí H2 thoát ra (ở đktc). a, Viết phương trình phản ứng và tính V. b, Tính nồng độ phần trăm các chất tan có trong dung dịch A. Nội dung Điểm
N
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)
0,15đ 0,25đ 0,15đ
0,25đ
53 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết) Nồng độ phần trăm các chất tan có trong duing dịch A là: 0,25đ
0,02.58,5 .100% = 2,31% 50,66 0,01.40 C%NaOH = .100% = 0,79% 50,66
C%NaCl =
Ơ
U
Y
N
H
Câu 4.(1,5điểm): Hỗn hợp X gồm: CuO, FeO, và Fe3O4.Cho một luồng CO đi qua ống đựng m gam hỗn hợp X nung nóng. Sau khi kết thúc thí nghiệm, thu được 54gam chất rắn Y trong ống sứ và 11,2 lít hỗn hợp khí A(đktc) có tỉ khối hơi so với H2 là 20,4.Tìm m
N
0,25đ
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Các phản ứng có thể xảy ra là: t 0,15đ CuO + CO Cu + CO2 0,15 đ t Fe3O4 + CO 3FeO + CO2 0,15đ t FeO + CO Fe + CO2 0,1đ Khí A là hỗn hợp CO, CO2. 0,15đ Số mol khí A là: 11,2 : 22,4 = 0,5mol. 0,15đ Gọi số mol CO2 là x thì số mol CO là (0,5 – x) 0,25 Theo tỉ khối ta có : ( 44x + 28(0,5 - x) ) : 0,5 .2 = 20,4 x = 0,4 0,15đ Theo các phương trình phản ứng : số mol CO pư = số mol CO2 = 0,4 mol Theo ĐLBTKL : mX + m CO = mY + mCO2 0,25 mX + 28. 0,4 = 54 + 0,4 . 44 = 71,6 mX = 60,4g Ghi chú: - Học sinh làm các cách khác, nếu đúng cho điểm tương đương. - Các phương trình hoá học có chất viết sai không cho điểm, thiếu điều kiện phản ứng hoặc cân bằng sai thì trừ một nửa số điểm của phương trình đó. - Trong các bài toán, nếu sử dụng phương trình hoá học không cân bằng hoặc viết sai để tính toán thì kết quả không được công nhận. - Phần trắc nghiệm, đối với câu có nhiều lựa chọn đúng,chỉ cho điểm khi học sinh chọn đủ các phương án đúng.
TP
0
Đ ẠO
0
------------------------Hết----------------------
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
0
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Điểm
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
Nội dung
54 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
N
ĐỀ SỐ: 13
Ơ
ĐỀ BÀI
D
IỄ N
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
H
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (10 điểm) Chọn các đáp án đúng và ghi kết quả lựa chọn vào tờ giấy thi Câu 1: Trộn hai dung dịch A và B theo tỉ lệ thể tích là 3/5.CM của dung dịch sau là 3M. Biết CM của dung dịch A gấp 2 lần CM của dung dịch B. A và B không tác dụng với nhau. Nồng độ mol của hai dung dịch A và B lần lượt là : A. 4,3M và 2,15M B. 4M và 2M C. 4,36M và 2,18M D. 4,32M và 2,16M Câu 2: Trong phòng thí nghiệm, một em học sinh đổ một lọ đựng 150ml dung dịch HCl 10% có D là 1,047 g/ml vào lọ khác đựng 250ml dung dịch HCl 2M. Trộn hai dung dịch axit này ta được dung dịch A. Theo em, dung dịch A có nồng độ mol nào sau đây: A. 1,162M B. 2M C. 2,325M D. 3M Câu 3: Một loại quặng sắt chứa 90% Fe3O4. Khối lượng sắt có trong 1 tấn quặng đó là: A. 0,65 tấn B. 0,76 tấn C. 0,6517 tấn D. 0,66 tấn Câu 4: Khối lượng thực của nguyên tử O tính ra gam có thể là: A. 2,6.10-23 g B. 1,328.10-22g C. 2,6568.10-22g D. 2,6568.10-23g Câu 5: Một loại đồng oxit màu đen có khối lượng mol phân tử là 80g; oxit này có thành phần phần trăm về khối lượng của Cu là 80%. Công thức hóa học của đồng oxit là: B. Cu2O C. CuO D. Cu3O4 A. CuO2 Câu 6: Trong các chất sau đây chất nào là đơn chất: a, Axit clohiđric do hai nguyên tố là hiđro và clo cấu tạo nên b, Axit sunfuric do ba nguyên tố là hiđro, lưu huỳnh và oxi cấu tạo nên c, Kim cương do nguyên tố cacbon cấu tạo nên d, Than chì do nguyên tố cacbon tạo nên e, Khí ozon có phân tử gồm 3 nguyên tố O liên kết với nhau A. c, d, e B. a, c, d C. a, b, c D. a, d, e Câu 7: Khi đun nóng đá vôi (canxi cacbonat) người ta thu được canxi oxit. Khi nung 5 tấn đá vôi thu được 2,45tấn canxi oxit (vôi sống). Hiệu suất của phản ứng là: A. 88% B. 87,5% C. 91% D. 87% Câu 8: Nguyên tử khối của kim loại R là 204,4 và muối clorua cua nó chứa 14,8%. Hóa trị của kim loại R là: A. IV B. II C. III D. I Câu 9: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất: A. Công thức hoá học biểu diễn thành phần tử của một chất B. Công thức hóa học biểu diễn thành phần nguyên tử tạo ra chất C. Công thức hóa học gồm kí hiệu hóa học của các nguyên tố và số nguyên tử của các nguyên tố đó D. Công thức hóa học gồm kí hiệu hóa học của các nguyên tố Câu 10: Phân tử canxi cacbonat có phân tử khối là 100 đv.C, trong đó nguyên tố canxi chiếm 40% khối lượng, nguyên tố cacbon chiếm 12% khối lượng. Khối lượng còn lại là oxi. Công thức phân tử của hợp chất canxi cacbonat là: B. Ca2CO3 C. Ca(CO3)2 D. Ca(HCO3)2 A. CaCO3 Câu 11: Sắt tác dụng với axit sunfuric loãng theo sơ đồ sau:
55 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
D
IỄ N
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
H
Ơ
Sắt + axit sunfuric sắt (II) sunfat + khí hiđro. Cho 5,6g sắt tan hoàn toàn vào dung dịch có chứa 0,2 mol H2SO4 thì thể tích khí hiđro thu được sẽ là : A. 7,72 lít B. 5,04 lít C. 2,24 lít D. 3 lít Câu 12: Cho biết các chất sau đây: a, Nước do nguyên tố oxi và nguyên tố hiđro tạo nên; b, Axit sunfurich do nguyên tố hiđro, nguyên tố lưu huỳnh và nguyên tố oxi cấu tạo nên; c, Khí ozon do nguyên tố oxi tạo nên; d, Khí cacbonic do nguyên tố oxi và nguyên tố cacbon cấu tạo nên; e, Đá vôi do nguyên tố cacbon, nguyên tố canxi và nguyên tố oxi cấu tạo nên. Hỏi nguyên tố oxi tồn tại ở dạng đơn chất trong những chất nào: A. c B. a, b C. c, d D. e, c Câu 13: Theo hoá trị của nhôm trong hợp chất Al2O3, hãy chọn công thức hóa học đúng trong số các công thức hợp chất có phân tử gồm Al liên kết với SO4 hóa trị II sau: B. AlSO4 C. Al3(SO4)2 D. Al2SO4 A. Al2(SO4)3 Câu 14: Nhôm oxit có tỉ số khối lượng của hai nguyên tố nhôm và oxi bằng 4,5:4. Công thức hóa học của nhôm oxit là công thức nào sau đây: A. AlO B. Al2O3 C. Al2O D. AlO3 Câu 15: Cần bao nhiêu cacbon oxit tham gia phản ứng với 160 tấn Fe2O3? Biết rằng sau phản ứng có sắt và khí cacbonic tạo thành: A. 104 tấn B. 84 tấn C. 85 tấn D. 83,5 tấn Câu 16: Một nguyên tử M kết hợp với 3 nguyên tử H tạo thành hợp chất của hiđro. Trong phân tử, khối lượng H chiếm 17,65%. Hỏi nguyên tố M là nguyên tố M là nguyên tố nào sau đây: A. Cu B. Ca C. Fe D. Zn Câu 17: Để tăng năng suất cho cây trồng, một nông dân đến cửa hàng phân bón để mua phân đạm. Cửa hàng có các loại phân đạm sau: NH4NO3 (đạm 2 lá), (NH4)2CO (urê); (NH4)2SO4 (đạm 1 lá). Theo em, nếu bác nông dân mua 500kg phân đạm thì nên mua loại phân đạm nào là có lợi nhất: A. NH4NO3 hoặc (NH2)2CO B. (NH2)2CO C. (NH4)2SO4 D. NH4NO3 Câu 18: Tìm phương pháp hóa học xác định xem trong ba lọ, lọ nào đựng dung dịch axit, muối ăn và dung dịch kiềm (bazơ): A. CuCl2 B. Cu C. Zn D. Quỳ tím Câu 19: Đốt cháy 16g chất X cần 44,8 lít O2 (đktc) thu được khí CO và hơi nước theo tỉ lệ số mol 1: 2. Khối lượng CO2 và H2O lần lượt là: A. 22g và 18g B. 44g và 36g C. 43g và 35g D. 40g và 35g Câu 20: Khi đốt cháy hoàn toàn 1,33 gam một hợp chất X cho 0,392 lít CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn và 2,32 gam SO2. Công thức hóa học của hợp chất X là: A. CS B. CS3 C. C2S5 D. CS2
N
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)
II. PHẦN TỰ LUẬN (10 điểm) Câu 1. (4,0 điểm). a) A là một oxit của nitơ có phân tử khối là 46 đvC, tỉ lệ số nguyên tử nitơ và oxi là 1:2. B là một oxit khác của nitơ, ở điều kiện tiêu chuẩn1 lít khí B nặng bằng 1 lít khí cacbonic. Tìm công thức phân tử của A, B. b) Đặt cốc A đựng dung dịch HCl và cốc B đựng dung dịch H2SO4 loãng vào 2 đĩa cân sao cho cân ở vị trí thăng bằng, sau đó tiến hành thí nghiệm như sau:
56 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
Lưu ý: Học sinh được sử dụng Bảng tính tan và Hệ thống tuần hoàn Mendelep do Nhà xuất bản Giáo dục ấn hành
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
H
Ơ
- Cho 2,24 gam Fe vào cốc A; - Cho m gam Al vào cốc B. Khi cả Fe và Al tan hoàn toàn thì thấy cân vẫn ở vị trí thăng bằng. Tính m. Câu 2. (2,0 điểm). Đốt cháy hết 6,2g phốt pho trong bình khí oxi lấy dư. Cho sản phẩm cháy hòa tan vào 235,8g nước thu được dung dịch axit có khối lượng riêng 1,25g/ml. a) Tính thể tích oxi trong bình biết oxi lấy dư 30% so với lượng phản ứng (đo ở đktc). b) Tính C% và CM của dung dịch axit. Câu 3. (4,0 điểm). Hoà tan hết 7,74 gam hỗn hợp hai kim loại magie và nhôm bằng 500ml dd chứa hai axit HCl 1M và H2SO4 0,28M thu được dung dịch A và 8,736 lít khí hiđro đo ở điều kiện tiêu chuẩn. a) Tính khối lượng muối khan thu được. b) Cho dd A phản ứng với V lít dd NaOH 2M. Tính thể tích dung dịch NaOH cần dùng để thu được kết tủa lớn nhất. Tính khối lượng kết tủa đó. .......................... Hết .......................
N
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)
57 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
A
19
20
B
0,5
0,25
(g) m Để cân bằng cốc B cũng phải tăng thêm 2,16 gam nên
0,25
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
0,25
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TR ẦN
A
-H
Ó
0,25
Ý
-L
ÁN
TO
Ơ
U .Q TP Đ ẠO G N
1,0
mol → mol Khi cho m gam Al vào cốc B, cốc B tăng thêm
ÀN
H
D
1,0
2) nFe= = 0,04 mol ; nAl = mol Khi thêm Fe vào cốc đựng dd HCl (cốc A)có phản ứng: Fe + 2HCl → FeCl2 +H2 0,04 mol: 0,04 Theo định luật bảo toàn khối lượng, khối lượng cốc đựng HCl tăng thêm: 2,24 - (0,04. 2) = 2,16 (g) Khi thêm Al vào cốc đựng dd H2SO4 có phản ứng: 2Al + 3 H2SO4 → Al2 (SO4)3 + 3H2
Đ
N
C
B
10 00
Vì 16m < 44 m < = 2,75 n = 2 (chọn) Nếu m = 1 m=2 n = 0,857 (loại) Vậy công thức oxit là: N2O
IỄ N D
10
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
II. PHẦN TỰ LUẬN (10 điểm) Câu 1. (4,0 điểm) 1) - Gọi công thức của A là NxOy. ( x,y € N* ) Ta có các phương trình: 14x +16y = 46 (1) và y = 2x (2) Thay (2) vào (1) và giải phương trình tìm được ta có => x =1; y = 2. Vậy công thức của A là NO2 - Gọi công thức của B là NnOm ( n,m € N* ) Vì 1 lít khí B nặng bằng 1lít khí CO2 MB = 44 (gam/mol) Ta có phương trình: 14n + 16m = 44
9
Y
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 13 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi đáp án đúng cho 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp C C C D C A B D án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 Đáp B C B D C A A B án
N
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)
0,5
= 2,16 => m = 2,43 g m Câu 2. (1,0 điểm) a) nP = 0,2 mol 2P2O5 4P + 5 O2 mol: 0,2 0,25 0,1
58 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết) n O2 ( bình) = 0,25 + 0,25 . 30% = 0,325( mol) VO2( bình) = 0,325 .22,4 = 7,28(lít) b) 3H2O + P2O5 → 2H3PO4 mol: 0,1 0,2
Ơ H
Y
N
0,5
0,25 0,25 0,75
B
10 00
A
Ó
0,5 0,25 0,25 0,25 0,25
0,25
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
0,5
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
0,25
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
0,25 0,25
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
= 0,2 . 98 = 19,6 (g) = 14,2 + 235,8 = 250 (g) Vdd = 250 : 1,25 = 200ml = 0,2(l) C% = 7,84%; CM = 1M Câu 3. (5,0 điểm) a) nHCl = 0,5 (mol) , nH2SO4= 0,14 (mol) , nH2 = 0,39 (mol) (Đổi 500 ml = 0,5 l) n Al = y = y1 + y2 (mol) n Mg= x = x1 +x2 (mol) Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 x1 2x1 x1 x1 Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2 x2 x2 x2 x2 2Al + 6 HCl → 2AlCl3 + 3H2 y1 3y1 y1 1,5 y1 2Al + 3 H2SO4 → Al2SO4 +3 H2 y2 1,5y2 0,5y2 1,5y2 m muối khan = mkim loại + m axit – mH2 = 7,74 + 0,5. 36,5 + 0,14. 98 – 0,39. 2 = 38,93 (gam) b) Từ các phương trình phản ứng ta có : nH2(do Mg sinh ra) = x1 + x2 = nMg = x (mol) nH2(do Al sinh ra) = 1,5. (y1 + y2) = 1,5 nAl = y (mol) x = 0,12 (mol) Ta có hệ pt : 24x + 27y = 7,74 x + 3/2y = 0,39 y = 0,18 (mol) (5) MgCl2 + 2NaOH Mg(OH)2 + 2NaCl 2x1 x1 x1 MgSO4 + 2NaOH Mg(OH)2 + Na2SO4 (6) 2x2 x2 x2 AlCl3 + 3NaOH Al(OH)3 + 3NaCl (7) 3y1 y1 y1 Al2(SO4)3 + 6NaOH 2Al(OH)3 + 3Na2SO4 (8) 3y2 y2 y2/2 Để lượng kết tủa lớn nhất thì NaOH phản ứng vừa đủ với các muối MgCl2 , MgSO4 , AlCl3 , Al2(SO4)3 để sinh ra Mg(OH)2 và Al(OH)3 ( Al(OH)3 không bị hoà tan ) nNaOH = 2x1 + 2x2 + 3y1 + 3y2 = 2( x1 + x2 ) + 3( y1 + y2 ) = 2x + 3y = 2. 0,2 + 3. 0,18 = 0,78 (mol) V = 0,78 : 2 = 0,39 (l) m kết tủa max = m Mg(OH)2 + m Al(OH)3 = 58.( x1 + x2 ) + 78.( y1 + y2 ) = 58x + 78y = 58. 0,12 + 78. 0,18 = 21(g) ------------------------Hết----------------------
N
0,5
0,25
0,5
59 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
N
ĐỀ SỐ: 14
Ơ
ĐỀ BÀI
Lưu ý :
------------------------Hết----------------------
HS được dùng bảng tính tan, hệ thống tuần hoàn.
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
phản ứng: MgO + HCl MgCl2 + H2O Hãy tính số phân tử HCl cần dùng để phản ứng xảy ra hoàn toàn và số phân tử muối Magiêclorua được tạo thành. Câu 7: (4,5 điểm) Dùng CO làm chất khử. Điều chế Fe từ chuỗi phản ứng sau: Fe2O3 Fe3O4 FeO Fe (Rắn, nâu đỏ) (Gỉ sắt) (Rắn, đen) (trắng, xám bạc) a. Tính khối lượng sắt (III) oxit lúc ban đầu, biết rằng sau phản ứng người ta thu được 16,8 gam sắt. b. Để tái tạo đủ lượng CO ban đầu, người ta phóng khí CO2 thu được trên than nung nóng. sơ đồ phản ứng xảy ra như sau: t0 2CO CO2 + C Tính thể tích khí còn dư (đo ở đktc) ./.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
Câu 2: (2 điểm) Tính thành phần phần trăm về khối lượng của N trong hợp chất (NH4)2SO4. Câu 3: (1,5điểm) Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các khí sau: O2, CO2, N2. Câu 4: (3 điểm) Cho 0,53 gam muối cacbonat kim loại hoá trị (I) tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 112 ml khí cacbonic (đktc). Hỏi đó là muối kim loại gì? Câu 5 : (3 điểm) Tính thể tích hỗn hợp khí thu được khi đốt 28 gam hỗn hợp gồm cacbon và lưu huỳnh. Biết rằng Cacbon chiếm 42,86% khối lượng hỗn hợp. Câu 6 : (3 điểm) 3,612.1023 phân tử MgO phản ứng với axit clohiđric theo sơ đồ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
Y
N
H
Câu 1: (3 điểm) Trong các oxit sau, oxit nào tác dụng được với nước? Nếu có hãy viết phương trình hoá học và gọi tên sản phẩm tạo thành SO3, Na2O, Al2O3, CaO, P2O5, CuO, CO2.
60 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 14
N Ơ H N Y
(1đ)
N
G
Câu 3 (1,5đ): Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm Dùng que đóm có than hồng lần lượt đưa vào 3 lọ đựng 3 chất khí trên. - Nếu lọ nào làm que đóm bùng cháy là lọ đựng khí O2. - Đưa 2 chất khí còn lại qua bình đựng nước vôi trong nếu khí nào làm đục nước vôi trong là khí CO2. - Khí còn lại là N2. Câu 4 (3đ): Gọi kim loại có hoá trị I là M 0,5đ Vậy ta có công thức của muối cacbonat là MCO3 PTHH: 2MCO3 + 2HCl 2MCl + 2CO2 + H2O Tỷ lệ 2M +60 22,4 l 1đ Cho 0,53g 112ml Ta có hệ phương trình:
H Ư
TR ẦN
B
10 00
Ó
A
}
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
}
2 M 60 22,4 200 0,53 0,112 2 M 60 200.0,53
}1đ
2 M 60 106 2 M 106 60 M 23
Kim loại là Na. Muối kim loại đó là: Na2CO3. Câu 5 (3đ): Khối lượng C là: mC = (28 + 42,86): 100 = 12 (g) nC =
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
2.14 .100 21.21% 132
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q
Đ ẠO
%N =
http://daykemquynhon.ucoz.com
D
( 0,5đ)
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 1 (3đ) : - Những oxit tác dụng được với nước: SO3, Na2O, CaO, P2O5, CO2. - PTHH: SO2 + H2O H2SO3 (0,25đ) (0,25đ) Na2O + H2O 2NaOH CaO + H2O Ca(OH)2 (0,25đ) (0,25đ) P2O5 + 3H2O 2H3PO4 CO2 + H2O H2CO3 (0,25đ) (Gọi tên đúng các sản phẩm cho 1,25 điểm) Câu 2 (2đ): (1đ) M(NH4)2SO4 = 14.2 + 8.1 + 32 + 16.4 = 123 g
12 16 1mol mS 28 12 16( g ) nS 0,5mol 12 32
}0,5đ 0,5đ 0,5đ
61 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)
PTHH:
C + O2 CO2 1mol 1mol 1mol 1mol S + O2 SO2 1mol 1mol 0,5mol 0,5mol Vậy thể tích hỗn hợp khí thu được là:
N
H
Ơ
}0,5đ Y
}0,5đ
tham
gia
phản
mMgO
ứng:
0,5đ MgO + 2HCl
3,612.10 23 0,6mol 6,02.10 23
+
H2O
H Ư
N
0,5đ
http://daykemquynhon.ucoz.com
MgCl2
G
PTHH:
=
nFe(thu
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
1mol 1mol 1mol 2mol 0,6mol ? ? * Số phân tử HCl cần dùng: 2.0,6 .6,02.1023= 7,224 .1023 (pt) 1đ * Số phân tử muối MgCl2 được tạo thành: 0,6 . 6,02 .1023= 3,612.1023 (pt) 1đ Câu 7 : (4,5 điểm) a. PTHH: 3Fe2O3 + CO 2Fe3O4 + CO2 (1) 0,25đ 3mol 1mol 2mol 1mol Fe3O4 + CO 3FeO + CO2 (2) 0,25đ 1mol 1mol 3mol 1mol Fe + (3) FeO + CO CO2 0,25đ 1mol 1mol 1mol 1mol 0,3mol
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
MgO
TP
mol
Đ ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 6: (3 điểm)
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
U
Vhh = (1 + 0,5) .22,4 = 33,6 (lit). Số
N
}0,5đ
=
được)
16,8 0,3mol 56
0,25đ Chuỗi phản ứng trên có thể viết tắt: 3Fe2O3 + 9CO 6Fe + 9CO2
0,5đ
62 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)
0,3.3 .160 24( g ) 6
0,3.9 0,45mol 6
0,5đ
0,5đ
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
Vậy VCO2 (dư) = VCO2 (sinh ra) - V’CO2 = 10,08 – 5,04 = 5,04 l Chú ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
------------------------Hết----------------------
0,5đ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
0,45 .22,4 5,04l 2
0,5đ
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
2
Đ ẠO
V’CO =
0,5đ
G
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
VCO = 0,45 . 22,4 = 10,08 (l) Phóng CO2 trên than nung nóng ta có PTHH: 2CO CO2 + C(nung đỏ) 1mol 2mol V? 0,45mol Để tái tạo 0,45 mol CO (hay 10,08 l) ta cần thể tích khí CO2 là:
N
0,5đ
H
b. Thể tích CO ban đầu: nCO
=
N
3
Y
2
U
mFe O
9mol ?
.Q
MFe2O3 = 160g
6mol 0,3mol
Ơ
9mol ?
TP
3mol ?
63 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
N Đ ẠO
G
N
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
to
6. Fe2O3 + CO FexOy + CO2 Câu 2. (4,0 điểm): a) Hãy nhận ra các khí sau đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn là: CO2, O2, N2, CO, CH4. b) Một hỗn hợp các kim loại gồm có Ag, Cu và Fe. Bằng phương pháp hóa học, làm thế nào để thu được Ag tinh khiết? Câu 3. (4,0 điểm): Hợp chất A có công thức dạng MXy trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. M là kim loại, X là phi kim có 3 lớp e trong nguyên tử. Hạt nhân M có n – p = 4 Hạt nhân X có n’= p’ (n, p, n’, p’ lần lượt là số nơtron và proton của nguyên tử M và X). Tổng số proton trong MXy là 58. Xác định công thức MXy. Câu 4. (3,0 điểm): Cho 22,1g hỗn hợp gồm 3 kim loại: Mg, Fe, Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thì thu được 12,32 lít khí H2 (đktc) và dung dịch B. a) Tính khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp đầu. Biết thể tích H2 do Mg tạo ra gấp đôi thể tích H2 do Fe tạo ra. b) Đem cô cạn dung dịch B thì thu được bao nhiêu gam muối khan? Câu 5. (2,0 điểm): Cho các chất sau: Na, KClO3, Zn, dung dịch HCl và các dụng cụ cần thiết khác có đủ. Viết các phương trình hóa học điều chế dung dịch natri hiđroxit, dung dịch Natri clorua. Câu 6. (2,0 điểm): Hỗn hợp khí X gồm SO2 và O2 có tỉ khối so với CH4 bằng 3. Cần thêm bao nhiêu lít O2 vào 20 lít hỗn hợp khí X để được hỗn hợp có tỉ khối so với CH4 giảm đi 1/6, tức bằng 2,5. Các hỗn hợp khí ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Câu 7. (2,0 điểm): Hỗn hợp X gồm N2 và có H2 có tỉ khối hơi so với H2 bằng 3,6. Sau khi tiến hành phản ứng tổng hợp được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với H2 bằng 4. Tính hiệu suất phản ứng xảy ra trong quá trình tổng hợp hỗn hợp X thành hỗn hợp Y? ---------------------- Hết ----------------------
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TP
.Q
U
Y
N
H
Ơ
ĐỀ BÀI Câu 1. (3,0 điểm): Hoàn thành các phương trình hoá học sau: 1. Fe + O2 Fe2O3 2. Fe3O4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O 3. FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2 4. Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + N2 + H2O 5. FexOy + CO FeO + CO2
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
ĐỀ SỐ: 15
64 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)
Biểu điểm
4Fe + 3O2 2 Fe2O3 2Fe3O4 + 10H2SO4 3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O t 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2 5Mg + 12HNO3 5Mg(NO3)2 + N2 + 6H2O t FexOy + CO xFeO + CO2 t xFe2 O 3 + (3x – 2y) CO 2FexO y + (3x – 2y) CO 2
Mỗi PTHH đúng cho 0,5 đ
H
N Y
0,25đ 0,25đ
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
0,25đ
0,25đ 0,25đ 0,25đ
Ó
A
10 00
B
0
TR ẦN
0
0
TO
0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ
D
IỄ N
Đ
ÀN
2,0đ 0,5đ
0
ÁN
-L
Ý
-H
b) - Đốt cháy hỗn hợp các kim loại trên trong khí oxi dư, thì Ag không phản ứng nên hỗn hợp chất rắn ta thu được là: Fe3O4, CuO, Ag. t PTHH: 2Cu + O2 2CuO t 3Fe + 2O2 Fe3O4 - Cho hỗn hợp các chất rắn vừa thu được ở trên tác dụng với dung dịch axit HCl dư, thì Ag không phản ứng ta lọc và sấy khô thu được Ag tinh khiết. PTHH: CuO + 2HCl CuCl2 + H2O Fe3O4 + 8HCl FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
G
2,0đ 0,5đ
N
Câu 2. (4,0 điểm)
a) Dẫn các khí ra đầu ống dẫn khí, sau đó cho que đóm đang cháy vào đầu các ống dẫn khí trên. - Khí nào làm cho que đóm cháy mãnh liệt hơn là khí O2. - Khí nào cháy với ngọn lửa màu xanh nhạt và làm mờ tấm kính là khí CH4. t PTHH: CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O - Khí nào cháy ngọn lửa xanh nhạt và không làm mờ tấm kính là khí CO. t PTHH: 2CO + O2 2CO2 - Những khí nào làm cho que đóm tắt là khí CO2 và N2 . Sục lần lượt 2 khí này vào dung dịch nước vôi trong: + Khí làm vẩn đục nước vôi trong là khí CO2. PTHH: CO2 + Ca(OH)2 CaCO3↓ + H2O. + Khí còn lại không hiện tượng gì là khí N2.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
.Q
o
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 1. (3,0 điểm)
1. 2. 3. 4. 5. 6.
Ơ
Nội dung
Câu
N
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 15
65 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết) Vì M chiếm 46,67% về khối lượng nên ta có:
.Q
U
Y
N
H
1đ 0,25đ 0,25đ
2,25 đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ
0,25đ
B
V 12,32 = = 0,55 (mol) 22,4 22,4
10 00
nH2 =
0,5đ 0,25đ 0,25đ
A
=> Ta có phương trình: x + y + z = 0,55 (**) Mặt khác, vì V H 2 (Mg ) = 2V H 2 ( Fe )
0,25đ 0,25đ
Ý
-H
Ó
=> Ta có phương trình: x = 2z (***) - Kết hợp (*), (**), (***) ta có hệ phương trình:
0,25đ
0,25đ
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
24x + 65y + 56z = 22,1 x = 0,3 x + y + z = 0,55 y = 0,1 x = 2z z = 0,15 - Khối lượng mỗi kim loại trong A là: m Mg = 24x = 24. 0,3 = 7,2 (g) m Zn = 65y = 65. 0,1 = 6,5 (g) m Fe = 56z = 56. 0,15 = 8,4 (g)
b) Khối lượng mỗi muối thu được sau phản ứng là: Theo PTHH (1): n MgSO 4 = n Mg = x = 0,3 mol => m MgSO 4 = 0,3.120 = 36 (g)
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TR ẦN
Câu 4 (3,0 điểm)
N
Ơ
0,5đ 0,5đ
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
N
G
a) Ta có phương trình hoá học: MgSO4 + H2 (1) Mg + H2SO4 ZnSO4 + H2 (2) Zn + H2SO4 Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 (3) - Gọi x, y, z lần lượt là số mol của Mg, Zn, Fe có trong A => Ta có phương trình khối lượng: 24x + 65y + 56z = 22,1 (*) - Theo giả thiết, tổng số mol H2 thu được là:
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
D
Mặt khác: n – p = 4; n’= p’ (2) D tổng số proton trong MXy là 58 nên: P+y.P’ = 58(3) Thay (2);(3) vào (1) ta tìm được p = 26; n = 30 => n + P = 56 nên M là Fe Vậy 26 + y.P’ = 58 nên y.P’ = 32 Vì X là phi kim có 3 lớp 3 trong nguyên tử nên: 10 < p’ < 18 Vậy y = 2 là thoả mãn. => P’ = 16; n’ = 16 => n’ + p’ = 32 => X là S Công thức của hợp chất là FeS2
Đ ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 3. (4,0 điểm)
0,5đ
pn .100% (1) p n y ( p' n' )
TP
46,67% =
0,25đ
0,75 đ
0,25đ
- Theo PTHH(2): 0,25đ
66 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết) n ZnSO 4 = n Zn = y = 0,1 (mol) => m ZnSO 4 = 0,1. 161 = 16,1 (g) - Theo PTHH (3): n FeSO 4 = n Fe = z = 0,15 (mol)
N
0,25đ
H N Y
0,5đ
TR ẦN
64 10 32(10 V) . 20 V
10 00
M 2,5 16 40
B
Câu 6. (2,0 điểm)
H Ư
N
Gọi x là % thể tích của SO2 trong hỗn hợp khí X. Xét 1 mol hỗn hợp X, ta có khối lượng mol trung bình của hh X là: M X = 64.x + 32(1 x) = 163 = 48 x = 0,5 Vậy mỗi khí chiếm 50%. Do đó trong 20 lít, mỗi khí chiếm 10 lít. Gọi V là số lít O2 cần thêm vào, ta có:
Giải ra có V = 20 lít.
Ó
A
Xét 1 mol hỗn hợp X, ta có: mx = M X = 2 . 3,6 = 7,2 gam. Đặt nN2 a mol , ta có: a = 0,2
-L
0,5đ 0,25đ 0,25đ
0,25đ o
N2
ÁN TO ÀN Đ
IỄ N
0,5đ
n N 2 0,2 mol và n H 2 0,8 mol
PƯHH:
+
xt, t 2NH3 3H2 p
0,8 Ban đầu: 0,2 Phản ứng: x 3x 2x Sau phản ứng: (0,2 x) (0,8 3x) 2x Suy ra: nY = (1 2x) mol Theo định luật bảo toàn khối lượng ta có mX = mY Khối lượng trung bình của hỗn hợp Y là: MY = 4 . 2 = 8 7,2 x = 0,05. 8 0,05 100 25% . Hiệu suất phản ứng tính theo N2 là 0,2
Ta có:
0,5đ
28a + 2(1 a) = 7,2
-H
Ý
Câu 7. (2,0 điểm)
0,25đ
nY
mY MY
1 2x
0,25đ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
0,5đ 0,5đ
G
Đ ẠO
0
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
U
0,5đ
.Q
0
http://daykemquynhon.ucoz.com
D
* Điều chế dd NaCl: Cho Na tác dụng với axit HCl. 2 Na + 2HCl 2 NaCl + H2 * Điều chế dd NaOH: Trước tiên điều chế O2 và H2O. t 2KClO3 2 KCl + 3O2 t 2H2+ O2 2H2O Cho Na tác dụng với nước ta được dd NaOH. 2Na +2 H2O 2NaOH + H2
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 5. (2,0 điểm)
Ơ
=> m FeSO 4 = 0,15. 152 = 22,8(g)
0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ
Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. ---------------------- Hết ----------------------
67 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết) ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
0
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
H
Ơ
ĐỀ BÀI Câu 1 (4,0 điểm): Hoàn thành các PTHH sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có). a) Fe + H2SO4 loãng b) Na + H2O c) BaO + H2O d) Fe + O2 e) S + O2 f) Fe + H2SO4 đặc,nóng Fe2(SO4)3 + H2O + SO2 g) Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + H2O + NO t h ) FexOy+ H2SO4 ( đặc) Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O Câu 2 (2,0 điểm): Bằng phương pháp hoá học, làm thế nào có thể nhận ra các chất rắn sau đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn: CaO, P2O5, Na2O,CuO. Câu 3 (4,0điểm): Hỗn hợp X nặng 13,35g gồm Mg và Zn có tỉ lệ số mol là 1:1 cho X tan hoàn toàn trong HCl. 1) Tính khối lượng muối tạo thành. 2) Tính thể tích H 2 sinh ra ở đktc. 3) Lượng H 2 trên cho tác dụng với 80g CuO sau phản ứng thu được bao nhiêu gam chất rắn Câu 4 (4,0điểm): Cho 4,8g kim loại M hoá trị x tác dụng với 0,3 mol HCl sau phản ứng kim loại chưa tan hết. Nếu cho cùng một lượng kim loại trên tác dụng với 0,5mol HCl sau phản ứng vẫn còn dư axit. Xác định tên kim loại biết hoá trị của kim loại từ I đến III. Câu 5 (4,0 điểm): Một hỗn hợp X có thể tích 17,92 lít gồm hiđro và axetilen C2H2, có tỉ khối so với nitơ là 0,5. Đốt hỗn hợp X với 35,84 lít khí oxi. Phản ứng xong, làm lạnh để hơi nước ngưng tụ hết được hỗn hợp khí Y. Các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. 1) Viết phương trình hoá học xảy ra. 2) Xác định % thể tích và % khối lượng của Y. Câu 6 (2,0điểm): Nguyên tử Z có tổng số hạt bằng 58 và có nguyên tử khối < 40. Hỏi Z thuộc nguyên tố hoá học nào? (Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học) ---------------------- Hết ----------------------
N
ĐỀ SỐ: 16
68 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)
N Ơ
Y
N
H
0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ
10 00
A
Ó
-L
Ý
-H
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
Câu 3 4.0 đ
o
t H2 + CuO 0,3mol 1mol Ta có nCuO= 80:80 = 1mol
c. PTHH
Ta có:
Cu + H2O
0,3 1 Vậy CuO dư tính theo H 2 1 1
0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
0,25đ 0,25đ
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
0,25đ 0,25đ 0,25đ
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Trích mẫu thử cho mỗi lần làm thí nghiệm. - Cho các mẫu thử lần lượt tác dụng với nước + Mẫu thử nào không tác dụng và không tan trong nước là CuO. + Những mẫu thử còn lại đều tác dụng với nước để tạo ra các dung dịch. Ca(OH)2 PTHH: CaO + H2O P2O5 + 3H2O 2H3PO4 Na2O + H2O 2 NaOH - Nhỏ lần lượt các dung dịch vừa thu được vào quỳ tím. + Dung dịch làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ =>Chất ban đầu là P2O5. + Những dung dịch làm quỳ tím chuyển thành màu xanh là hai dd bazơ. - Sục khí CO2 lần lượt vào hai dung dịch bazơ. Dung dịch nào xuất hiện kết tủa trắng => chất ban đầu là CaO. Dung dịch còn lại không có kết tủa => Chất ban đầu là Na2O. CaCO3 + H2O. PTHH: Ca(OH)2 + CO2 2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O. Lưu ý: HS không viết PTHH hoặc viết sai trừ 1/2số điểm. PTHH: Mg + 2 HCl MgCl2 + H 2 (1) Zn + 2 HCl ZnCl2 + H2 (2) Gọi x là số mol của Mg thì nZn = x vì : nMg: n Zn = 1:1 Vậy: 24x+65x= 13,35 => x = 0,15 mol Theo PTHH nMgCl 2 = 0,15mol n ZnCl 2 =0,15 mol a. => mMgCl 2 = 0,15.95 =14,25g mZnCl 2 =0,15.136 = 20,4g => mmuối= 14,25+20,4 = 34,65g b. Theo PTHH (1), (2) n H 2 = nMg + n Zn = 0,3mol => V H 2 (đktc) = 0,3 . 22,4 = 6,72(lít)
G
Câu 2 2điểm
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
D
Điểm
.Q
Câu 1 4điểm
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 16 Nội dung Mỗi PTHH đúng cho 0,5đ. FeSO4 + H2 a) Fe + H2SO4 b) 2Na + 2H2O 2 NaOH + H2 c) BaO + H2O Ba(OH)2 to Fe3O4 d) 3 Fe + 2 O2 to e) S + O2 SO2 to Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2 f) 2Fe + 6H2SO4 đặc g) 3Cu + 8HNO3 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO h ) 2FexOy+ (6x-2y)H2SO4 đặc to xFe2(SO4)3 + (3x-2y)SO2 + (6x-2y)H2O
U
Câu
0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ
Chất rắn sau phản ứng gồm Cu và CuO dư
69 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Ta có:
Ơ
4,8 0, 3 => M<16x(I) M .2 2.x
H
Câu 4 4.0 đ
Ta có: nCuO dư = 1 - 0,3 = 0,7mol Vậy mCuO dư = 0,7.80=56g nCu = 0,3mol vậy mCu = 0,3.64 = 19,2g 0,5 Vậy mrắn= 19,2 + 56 =75,2g 0,5đ PTHH: 2M + 2xHCl 2MCl x + xH 2 Khi M tác dụng với 0,3mol HCl thì kim loại dư do kim loại tan chưa 0,25đ hết.
N
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
Câu 5 4.0 đ
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
0,5đ Từ (I) và (II) ta có: 9,6x<M<16x 0,5đ Với x = 1 thì 9,6< M< 16 Loại vì không có giá trị nào thoả mãn. 0,5đ Với x=2 thì 19,2 < M < 32 M hoá trị II là Mg 0,5đ với x= 3 thì 28,8 <M < 48 không có gía trị thoả mãn Vậy M là Mg hoá trị II 1. PTHH. to 2H2 + O2 0,25đ 2H2O (1) 0,5x x 4CO2 + 2H2O (2) 2C2H2 + 5O2 to 0,25đ y 2,5y 2y 2. MTB = 0,5.28 = 14(g). 0,25đ nhh khí = 17,92 / 22,4 = 0,8 (mol) 0,25đ mx = 0,8 . 14 = 11,2 (g) 0,25đ nO2 = 35,84/22,4 = 1,6 mol 0,25đ 0,25đ Gọi x,y lần lượt là số mol của H2 và C2H2 trong hỗn hợp X. Ta có hệ phương trình sau. 2 x + 26 y = 11,2 x = 0,4 = nH2 0,5đ x+ y = 0,8 => y = 0,4 = nC2H2 Theo PTHH (1) và (2) ta có số mol của oxi tham gia phản ứng là nO2 pư = 0,2 + 1 = 1,2 mol. => nO2 dư = 1,6 – 1,2 = 0,4 mol. 0,25đ => Hỗn hợp khí Y gồm O2 dư và CO2 tạo thành. 0,25đ Theo PTHH (2) ta có : nCO2 = 2nC2H2 = 0,8 mol. Thành phần phần trăm theo thể tích và theo khối lượng của mỗi khí trong hỗn hợp Y là. %VO2 = 0,4 . 100 / 1,2 = 33,33 %. 0,25đ 0,25đ % V CO2 = 100% - 33,33% = 66,67%. mO2 = 0,4.32= 12,8 gam. m CO2 = 0,8. 44 = 35,2 gam. => mhhY = 48 gam. 0,25đ 0,25đ %mO2 = 12,8.100/ 48 = 26,67% %m CO2 = 100% - 26,67% = 73,33%. 0,25đ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
2.x
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
M .2
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Y
N
0,5đ Khi cho cùng lượng kim loại trên tác dụng với 0,5 mol HCl axit dư 0,25đ vậy: 0,5đ 4,8 0,5 => M > 9,6x(II)
70 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)
N
Y
N
H
Ơ
0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
0,5đ
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Vậy với NTK =39 => nguyên tử Z thuộc nguyên tố Kali (K) Lưu ý: HS làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa. ---------------------- Hết ----------------------
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
U
Câu 6 2.0 đ
0,25đ
đề bài p + e + n =58 2p + n = 58 n = 58 – 2p (1) Mặt khác ta lại có: p n 1,5p (2) Từ (1)và (2) p 58–2p 1,5p giải ra được 16,5 p 19,3 ( p : nguyên ) Vậy p có thể nhận các giá trị : 17, 18, 19. Ta có bảng sau. p 17 18 19 n 24 22 20 NTK = n + p 41 40 39
71 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
N
ĐỀ SỐ: 17
Ơ
ĐỀ BÀI
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
------------------------Hết----------------------
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
o
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
H
Câu 1. (2,0 điểm) 1) Chỉ dùng dung dịch H2SO4 loãng hãy nhận biết các chất rắn đựng trong các lọ mất nhãn: MgO, CuO, BaO, Fe2O3. 2) Chọn các chất thích hợp điền vào chỗ trống và hoàn thành các phản ứng hóa học sau: a) Ba + H2O ......+ ...... b) Fe3O4 + H2SO4(loãng) ...... + ....... + H2O c) MxOy + HCl ........+ H2O d) Al + HNO3 .....+ NaOb + .... Câu 2. (2,0 điểm) 1) Tổng số hạt proton (P), nơtron (N) và electron (E) của một nguyên tử nguyên tố X là 13. Xác định nguyên tố X? 2) Cho 27,4 gam Ba tác dụng với 100 gam dung dịch H2SO4 9,8%. a) Tính thể tích khí thoát ra (đktc). b) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng. Câu 3. (2,25 điểm) 1) Cho m gam CaS tác dụng vừa đủ với m1 gam dung dịch axit HBr 9,72% thu được m2 gam dung dịch muối x% và 672 ml khí H2S (đktc). Tính m, m1, m2, x. 2) Cho V (lít) CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 400 ml dung dịch Ba(OH)2 1,5M, sau phản ứng thu được 98,5 gam kết tủa. Tính V? Câu 4. (1,5 điểm) Cho hỗn hợp khí A gồm CO2 và O2 có tỉ lệ thể tích tương ứng là 5:1. a) Tính tỉ khối của hỗn hợp khí A đối với không khí. b) Tính thể tích (đktc) của 10,5 gam khí A. Câu 5. (2,25 điểm) 1) Nhiệt phân 66,2 gam Pb(NO3)2 thu được 55,4 gam chất rắn. Tính hiệu suất của phản ứng nhiệt phân. Biết rằng Pb(NO3)2 bị nhiệt phân theo phản ứng: t PbO + NO2 + O2 Pb(NO3)2 2) Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam Fe vào dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch A và 6,72 lít (đktc) hỗn hợp khí B gồm NO và một khí X với tỉ lệ thể tích là 1:1. Xác định khí X. (Thí sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học)
72 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 17
Y
N
0,25 đ
H Ư
0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ
Điểm 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ
2
4
0,25 đ
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
d) (5a–2b)Al + (18a–6b)HNO3 (5a–2b)Al(NO3)3+ 3NaOb +(9a– 3b)H2O Câu 2: ( 2,0 điểm) Phần Nội dung trình bày P N 1,5 P (I) - Trong hạt nhân nguyên tử luôn có: 1) P + N + E = 13 0,75đ - Theo bài ra: Hay 2P + N = 13 (do số P = số E ). Suy ra N = 13 – 2P thay vào (I) ta có: P 13 – 2P 1,5 P + Với P 13 - 2p thì P 4,3 + Với 13 - 2P 1,5 P thì P 3,7 => 3,7 P 4,3 mà P là số nguyên nên P = 4. Vậy X là Beri (Be). 27, 4 9,8 2) 0, 2 (mol) ; n H SO 0,1(mol) a) n Ba 1,25 đ 137 98 BaSO4 + H2 Ba + H2SO4 PTHH: Trước phản ứng: 0,2 0,1 (mol) Phản ứng: 0,1 0,1 0,1 0,1 (mol) Sau phản ứng: 0,1 0 0,1 0,1 (mol) Sau phản ứng còn dư 0,1 mol Ba nên Ba sẽ tiếp tục phản ứng với H2O trong dung dịch: Ba + 2H2O Ba(OH)2 + H2 0,1 0,1 0,1 (mol) Tổng số mol H2 thu được sau 2 phản ứng: n H 0,1 0,1 0, 2 (mol) Thể tích khí thu được (đktc): VH 0, 2 22, 4 4, 48(lít) b) Dung dịch thu được sau phản ứng là dung dịch Ba(OH)2. Khối lượng Ba(OH)2 thu được là: m Ba (OH) 0,1171 17,1(g) . Khối lượng dung dịch sau phản ứng:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
G
0,25 đ
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TP
.Q
U
0,25 đ
N
http://daykemquynhon.ucoz.com
x
Ơ
H
0,25 đ
N
Điểm
Đ ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 1: (2 điểm) Phần Nội dung trình bày Mỗi chất nhận biết đúng được 0,25 điểm Cho dung dịch H2SO4 loãng vào các chất rắn: 1) - Nếu thấy tan và tạo dung dịch màu xanh là CuO: 1đ CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O - Nếu thấy tan và tạo dung dịch màu nâu đỏ là Fe2O3: Fe2O3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O - Nếu thấy tan và tạo kết tủa màu trắng là BaO: BaO + H2SO4 BaSO4 + H2O - Còn lại là MgO MgO + H2SO4 MgSO4 + H2O 2) a) Ba + 2H2O Ba(OH)2 + H2 1,0 đ b) Fe3O4 + 4H2SO4(loãng) FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O c) MxOy + 2yHCl x MCl 2y + yH2O
2
0,25 đ 0,25 đ
2
2
0,25 đ 0,25 đ
73 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết) m dd 27, 4 100 m BaSO4 m H 2 27, 4 100 0,1 233 0, 2 2 103, 7 (g)
Nồng độ dung dịch sau phản ứng: C% dd Ba(OH)2
17,1 100% 16, 49% 103, 7
N
0, 672 0, 03 mol 22, 4
4,86 100 50(gam) 9,72
m1
G
Áp dụng ĐLBTKL:
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
m 2 m ddCaBr2 50 2,16 34 0, 03 51,14 (gam) 6 100 11, 73(%) 51,14 98, 5 0,5(mol) 0, 4 1,5 0, 6 (mol) ; n BaCO3 197
n Ba (OH)2
Trường hợp 1: Xảy ra 1 phản ứng (Ba(OH)2 dư) CO2 + Ba(OH)2 BaCO3 + H2O 0,5 (mol) 0,5 0,5
0,25 đ
n Ba (OH)2 (dư) 0, 6 0,5 0,1(mol)
0,25 đ
10 00
A
VCO2 0,5 22, 4 11, 2 (lít)
0,25 đ
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
Trường hợp 2: Xảy ra 2 phản ứng (Ba(OH)2 hết) CO2 + Ba(OH)2 BaCO3 + H2O 0,6 0,6 0,6 (mol) Vì sau phản ứng thu được 0,5 mol kết tủa nên sau phản ứng này kết tủa phải tan đi 0,1 mol theo phản ứng: CO2 + BaCO3 + H2O Ba(HCO3)2 0,1 0,1 (mol)
ÀN
Câu 4: (1,5 điểm) Phần Nội dung trình bày a) Gọi số mol O2 có trong hỗn hợp A là x (mol) Số mol CO2 có trong A là 5x (mol). Khối lượng mol trung bình của hỗn hợp khí A: M
0,25 đ 0,25 đ
VCO2 (0, 6 0,1) 22, 4 15, 68(lít)
Điểm
Đ IỄ N D
0,25 đ
B
2) 1,25đ
0,25 đ
0,25 đ
TR ẦN
x C% CaBr2
0,25 đ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Đ ẠO
m m CaS 0,03 72 2,16 (gam); mCaBr2 0, 03 200 6(gam)
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
CaS + 2HBr CaBr2 + H2S Theo phương trình: n CaS n CaBr2 n H2S 0,03(mol); n HBr 0,06 mol; mHBr 0,06 81 4,86(g)
Y
n H 2S
Điểm
H
Nội dung trình bày
Ơ
N
Câu 3: (2,25 điểm) Phần 1) 1đ
0,25 đ 0,25 đ
44.5x 32.x 252x 42 (g) 6x 6x
Tỉ khối của hỗn hợp khí A đối với không khí: d A / kk
42 1, 45 29
b) Ở đktc: 42 g (tương ứng 1mol) hỗn hợp khí A có thể tích 22,4 lít.
0,25 đ 0,25 đ
74 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết) 0,5 đ
10,5 22, 4 5, 6 (lít) 42
Câu 5: (2,25 điểm) Phần Nội dung trình bày 66, 2 1) n Pb( NO ) 0, 2 (mol) 0,75 đ 331 Gọi số mol Pb(NO3)2 bị nhiệt phân là a (mol).
N
Điểm
H
Ơ
3 2
Y
N
to
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
0,1 100% 50 (%) 0, 2 6, 72 0,3(mol) n hh khi 22, 4
11, 2 0, 2 (mol); 56
N
n Fe
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
2) 1,5 đ
0,25 đ
G
H
0,25 đ
0,25 đ
n NO n N x Oy
TR ẦN
Gọi công thức khí X là NxOy. Theo bài ra thì tỉ lệ số mol hai khí là 1 : 1 nên: 0,3 0,15 (mol) 2
0,25 đ
0,25 đ
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
Ta có các quá trình cho và nhận e sau: Fe+3 + 3e Fe0 0,2 mol 0,6 mol +5 +2 + 3e N N 0,15 mol 0,45 mol +5 xN + (5x – 2y) NxOy 0,15.(5x – 2y) 0,15 mol Áp dụng ĐLBT e ta có: 0,45 + 0,15.(5x – 2y) = 0,6
0,25 đ
0,25 đ
x = 1; y = 2 là phù hợp. Vậy X là NO2. ------------------------Hết----------------------
0,25 đ
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
5x – 2y = 1
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
0,25 đ
.Q
2PbO + 4NO2 + O2 2Pb(NO3)2 a mol a mol Sau phản ứng chất rắn gồm: (0,2 – a) mol Pb(NO3)2(dư) và a mol PbO Theo đề bài ta có: 331.(0,2 – a) + 223a = 55,4 Giải phương trình tìm được: a = 0,1 (mol).
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
10,5 g hỗn hợp khí A có thể tích:
75 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
N
ĐỀ SỐ: 18
H
Ơ
ĐỀ BÀI
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
Câu 1. (4 điểm) Cân bằng các phương trình hoá học sau: a) Fe2 O 3 + H 2 Fe + ...... b) Al + HCl AlCl3 + ..... c) Na2 O + H 2O NaOH d) HCl + Fe3 O 4 FeCl3 + FeCl2 + H 2 O e) FexO y + O 2 Fe 2 O 3 f) Mg + HNO 3 Mg(NO3 )2 + N 2 + H 2O g) Fe2 O 3 + CO Fe XO Y + CO 2 h) FeO + HNO3 Fe(NO3)3 + NO2 + H 2 O Câu 2.(3 điểm) Cho các chất sau đây chất nào là oxit, Axit, bazơ, muối và đọc tên các chất sau: Fe3 O 4 ; HNO 3 ; N 2O 5; HNO 2 ; H 2SO3; Ba(OH) 2; Ca(HSO 3) 2 ; Fe(HSO 4 )3 ; Mn 2O 7 : NaNO 2 ; SO3 ; Fe(OH)3 Câu 3. (4 điểm) Hợp chất có công thức A 2 B 3 trong phân tử hợp chất có tổng số hạt là 152. Trong phân tử hợp chất số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 48. Số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử A nhiều hơn trong hạt nhân nguyên tử B là 5. Xác định Công thức A 2 B3 và cho biết nguyên tử A; B có mấy lớp e và có mấy e ngoài cùng. Câu 4.(4 điểm) Hoà tan hoàn toàn 16,7g hỗn hợp gồm Al, Zn và Mg bằng HCl sau phản ứng thu được V lít khí H 2 ở đktc. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 48,65g muối. b. Xác định V c. Cho V(l) khí trên qua 80g Fe2 O 3 nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được bao nhiêu gam chất rắn. Câu 5.(3 điểm ) Cho mg Zn tác dụng vừa đủ với 200g dung dịch HCl 7,3% thu được V lít khí H 2 ở đktc a. Lập phương trình hoá học và tính V, m. b. Tính thể tích không khí cần để đốt cháy hết khí trên (biết: Oxi chiếm 20% không khí, các thể tích khí đo ở đktc) Câu 6. (2 điểm). Cho hỗn hợp X Gồm FeO, Fe2O3 và có khối lượng 30,4 g. Nung hỗn hợp này trong một bình kín chứa 22,4 lít CO (ĐKTC), sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí có tỷ khối so với không khí là 18. xác định khối lượng sắt sau phản ứng. Cho: Fe = 56; Al = 27; Mg = 24; Zn = 65; C =12; O = 16; Mn = 55; K = 39 (Học sinh được sử dụng bảng HTTH các nguyên tố hoá học). ---------------------- Hết ----------------------
76 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
H
N
0,5đ 0,5đ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
0,5đ
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
A
Ó
-H
Ý
0,5đ
-L
ÁN
TO
ÀN Đ IỄ N D
0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
o
Y
o
Mỗi PTHH viết đủ điều kiện cho 0,5đ Thiếu điều kiện trừ 1/2 số điểm
U
o
.Q
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 18 Câu 1. (4điểm ) Cân bằng các phương trình hoá học sau: t 2Fe + 3H 2O a) Fe2 O 3 + 3H 2 2AlCl 3 + 3H 2 b) 2Al +6 HCl c) Na2 O + H 2 O 2NaOH d) 8HCl + Fe3 O 4 2FeCl3 + FeCl2 +4 H 2O t e) 4Fe xO y + (3x – 2y) O 2 2xFe2 O 3 f) 5Mg + 12HNO 3 5Mg(NO 3) 2 + N 2 + 6H2 O t 2FexO y + (3x – 2y) CO 2 g) xFe2 O 3 + (3x – 2y) CO h) FeO + 4HNO 3 Fe(NO 3 )3 + NO 2 + 2H 2O Câu 2 (3điểm) Fe3 O 4 : Oxit săt từ N 2O 5 : đi nitơ pentaoxit Oxit SO3 : Lưu huỳnh đioxit Mn 2O 7 : Mangan(VII) oxit HNO3 : Axit nitơric HNO2 : Axit nitrơ Axit H 2 SO 3 :Axit Sunfurơ Fe(OH)3 ; Sắt (III) hiđroxit Bazơ Ba(OH) 2 : Bari hiđroxit Ca(HSO 3 ) 2 ; Canxi hiđrosunfit Fe(HSO 4 )3 : Sắt (III) hiđrosunfat Muối NaNO2 ; Natri nitrit Nếu phân loại sai hoặc đọc tên sai trừ 1/2 số điểm cho mỗi chất Câu 3. (4điểm) Vì trong phân tử hợp chất A 2 B3 có tổng số hạt là 152 2(P A + n A + eA) + 3(P B + nB + eB ) = 152 (1) Vì Trong phân tử hợp chất số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 48 2(P A + eA) + 3(P B + eB ) - 2n A- 3nB = 48 (2) Số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử A nhiều hơn trong hạt nhân nguyên tử B là 5 P A - P B = 5 P A = PB + 5 (3) (4) Mà P A = eA ; P B = eB (1) + (2) = 4(P A + eA) + 6(P B + eB ) = 200 8P A + 12 PB = 200 (5) Từ (3) và (5) P A = 13 (Al) PB = 8 (O) Công thức: Al2 O 3 Al Có 3 lớp e và có 3 e ngoài cùng O có 2 lớp e và có 6 e ngoài cùng Câu 4: (4điểm) a. PTHH: 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H 2 (1) Mg + 2HCl MgCl2 + H 2 (2) Zn + 2HCl ZnCl2 + H 2 (3) Gọi x là số mol của H 2(x > 0)
N
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)
0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ
77 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết) Thep PTHH (1); (2); (3) n HCl= 2x Vận dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có: M kim loại + mAxit = mmuối + mH 2 16,7 + 2x. 36,5 = 48,65 + x.2 X= 0,45 mol. V H 2 (đktc) = 0,45.22,4 = 10,08 (lít)
0,25đ
H Ư
0,25đ 0,25đ 0,25đ
TR ẦN
B
0,4 = 0,2mol 2
10 00
Theo pthh: n H 2 =
A
V H 2 (đktc)= 0,2.22,4 = 44,8lít Theo PTHH: n Zn = 0,2 mol Vậy mzn = 0,2.65 = 13g o
0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0.25đ 0,25đ 0,5đ
o
o
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
t b. PTHH: 2H 2 + O 2 2H 2O Mol: 0,2 Theo PTHHn O 2 = 0,2: 2 = 0,1mol Vậy V O 2 (đktc) = 0,1. 22,4 = 2,24lít V kk = 2,24 : 20% = 11,2(lít) Câu 6: (2điểm) Hỗn hợp khí sau phản ứng chỉ có thể là CO dư và CO 2 . Phản ứng xảy ra hoàn thoàn nên sản phảm sau phản ứng là sắt. t PTHH: FeO + CO Fe + CO 2 t Fe2 O 3 + 3CO 2Fe + 3CO 2 Ta có : nCO = 22,4: 22,4 = 1mol; mCO = 1.28 = 28g Vì n CO = n CO 2 nên Sau phản ứng số mol của hỗn hợp khí là 1mol tỉ khối của hỗn hợp so với H 2 là 18 Vậy M hh khí = 18.2 = 36 nên mhh khí = 36.1 = 36g Theo định luật bảo toàn khối lượng thì: mFe = moxit + mCO – mhh khí = 30,4 + 28 – 36 = 22,4g Lưu ý: Học sinh làm cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa ---------------------- Hết ----------------------
0,25đ
0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
0,25đ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q N
G
Đ ẠO
Theo PTHH(3): n H 2 O = 0,45mol mH 2 O = 0,45 . 18 = 8,1(g) Vì sau phản ứng H 2 O bay lên nên chất rắn sau phản ứng là Fe mới tạo thành và Fe2 O 3 dư. áp dung định luật bảo toàn khối lượng ta có: mH 2 + mFe 2 O 3 = mRắn + mH 2 O . Thay số ta được 0,45. 2 + 80 = mRắn + 8,1 Vậy mRắn = 72,8(g) Câu 5 (3đ) t ZnCl2 + H2 a. PTHH: Zn + 2HCl 0,4 mol Ta có n HCl = 14,6: 36,5 = 0,4 mol
http://daykemquynhon.ucoz.com
D
0,25đ
0,45 0,5 < nên Fe2 O 3 dư tính theo H 2 1 3
o
H
N
Y
80 = 0,5 mol 160
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Nhận thấy
0,25đ
Ơ
0,25đ
o
t PTHH: 3H2 + Fe2 O 3 2Fe + 3H 2 O (3) 0,5 Mol: 0,45
Theo bài ra: nFe 2 O 3 =
N
0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ
0,5đ
78 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
D
IỄ N
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
H
Ơ
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐỀ SỐ: 19 MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ BÀI Câu 1 (4 điểm). 1. Cho các chất: SO3; Mn2O7; P2O5; K2O; BaO; CuO; Ag; Fe; SiO2; CH4; K. Chất nào: a. Tác dụng với nước (ở điều kiện thường) b. Tác dụng với H2 c. Tác dụng với O2 Viết các PTHH xảy ra (ghi rõ điều kiện nếu có) 2. Lập PTHH cho các sơ đồ phản ứng sau: a. Fe2(SO4)3 + NaOH Fe(OH)3 + Na2SO4 b. FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2 c. Al + HNO3 Al(NO3)3 + N2O + H2O d. FexOy + HNO3 - Fe(NO3)3 + NO2 + H2O Câu 2 (4 điểm). 1. Hỗn hợp khí A gồm H2, CO, CH4 (ở đktc). Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít A (đktc) thu được 1,568 lít CO2 (đktc) và 2,34 g H2O. a. Tính phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp A. b. Tính tỉ khối của A so với hỗn hợp B gồm CO và N2 2. Một kim loại A có hóa trị không đổi. Nếu hàm lượng phần trăm của kim loại A trong muối cacbonat là 40% thì hàm lượng phần trăm của kim loại A trong muối photphat là bao nhiêu? Câu 3 (4 điểm) 1. Đun nóng 2,45 g một muối vô cơ thì thu được 672 ml khí oxi (đktc). Phần chất rắn còn lại chứa 52,35% Kali và 47,65% Clo. Xác định CTHH của muối. 2. Hòa tan 12 g một oxit kim loại có CTHH là RxOy cần dùng dung dịch chứa 0,3 mol HCl. a. Xác định CTHH của oxit trên. b. Dẫn 2,24 lít (đktc) khí hiđro qua 12 g oxit trên, nung nóng. Tính khối lượng chất rắn thu được biết hiệu suất phản ứng đạt 80%. Câu 4 (4,5 điểm). 1. Để miếng nhôm nặng 5,4 g trong không khí một thời gian thu được chất rắn A. Hòa tan A bằng dung dịch HCl dư thì bay ra 3,36 lít khí (đktc). Tính khối lượng A và phần trăm nhôm bị oxi hóa thành oxit. 2. Điện phân nước thu được 6,72 lít khí A (đktc) ở điện cực âm. a. Tính số phân tử nước bị điện phân. b. Tính số nguyên tử có trong chất khí B thu được ở điện cực dương. c. Bằng phương pháp hóa học nhận biết các khí riêng biệt: Khí A, khí B, khí cacbonic, khí cacbon oxit. Câu 5 (3,5 điểm). Hòa tan 13,8 g muối cacbonat của kim loại hóa trị I trong dung dịch chứa 0,22 mol HCl. Sau khi phản ứng kết thúc thì axit vẫn còn dư và thể tích khí thoát ra là V vượt quá 2016 ml (đktc) a. Xác định CTHH của muối trên (biết sản phẩm của phản ứng trên là muối clorua, khí cacbonic và nước). b. Tính V.
N
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)
79 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)
Ơ H N Y U
0,25đ
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
Câu 2. (4 điểm) 1/ (3 điểm) Đặt nH2 =x; nCO = y; nCH4 = z (mol) -> x+y+z = 2,24:22,4=0,1 (1) 2H2 + O2 2H2O x x(mol) 2CO + O2 2CO2 y y(mol) CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O z z 2z(mol) y+z = 1,568:22,4 = 0,07 (2) x + 2z = 2,34:18 = 0,13 (3) Từ (1), (2), (3) x = 0,03 (mol) ; y = 0,02 (mol) ; z = 0,05 (mol) Vì %V = % số mol nên : % H2 = 0,03.100%:0,1 = 30% % CO = 20%; % CH4 = 50% 0,5đ
0,25đ 0,25 0,5đ 0,5đ
0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
2/ (1,5 đ): Mỗi PTHH: 0,25 đ Fe2(SO4)3 + 6NaOH 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4 4FeS2 + 11 O2 2Fe2O3 + 8 SO2 8Al + 30HNO3 8Al(NO3)3 + 2N2O + 15H2O FexOy + (6x-2y)HNO3 xFe(NO3)3 + (3x-2y) NO2 + (3x-y)H2O
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 19 Câu 1: 4 đ 1/ (2,5 đ): Mỗi PTHH đúng: 0,25 điểm Nếu thiếu đk hoặc cân bằng, hoặc cả hai: trừ 0,25đ SO3 + H2O H2SO4 Mn2O7 + H2O 2HmnO4 K2O + H2O KOH P2O5 + 3H2O 2H3PO4 BaO + H2O Ba(OH)2 2K + 2H2O 2KOH 3Fe + 2 O2 Fe3O4 CuO + H2O Cu + H2O 4K + O2 2K2O CH4 + 2 O2 CO2 + 2H2O
N
(Cho NTK: H=1; O=16; C=12; K=39; Cl=35,5; Fe=56; Al=27; K=39; Na=23; Ag=108; Cu = 64) ------------------------Hết----------------------
ÀN
0,5đ
Vì MN2 = MCO = 28
2/ (1 điểm ) Gọi CTHH của muối cacbonat là A2(CO3)n
0,25đ
Gọi CTHH của muối photphat là A3(PO4)n
0,25 0,25đ
%A =
0,25đ
D
IỄ N
Đ
dA/B = 14,2: 28 = 0,507
0,25đ 0,25đ
80 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)
0,25đ 0,25đ 0,25đ
10 00
B
TR ẦN
0,25đ
Ó
A
0,25 0,25đ 0,25đ 2H2 + O2
0,25đ 0,25đ
TO
ÀN Đ
a/ Số phân tử H2O bị điện phân = 0,3.6.1023 (phân tử) b/ no/oxi = 0,15.2.6.1023 = 1,8.1023 (phân tử) c/ (2 đ) Lấy các MT, đánh STT Dẫn các MT vào dd Ca(OH)2 nếu: Xuất hiện kết tủa MT là CO2 CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O Không có hiện tượng là CO, O2, H2 Cho que đóm còn tàn đỏ vào các MT còn lại, nếu: - Que đóm bùng cháy thì MT là O2 - Còn lại là CO, H2
N Y U
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
G
0,25đ
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
0,25đ
-H
Ý
_điện phân_>
.Q
TP
0,5đ 0,25đ 0,25
N
H
3 96 (loại)
ÁN
-L
2/ (3 điểm). a,b/ (1đ) 2H2O Khí A là H2 , khí B là O2 nH2 = 6,72/22,4 = 0,3 (mol) 2H2O 2H2 + O2 0,15 0,3 0,3
Ơ
0,25đ
Câu 4 : (4,5 điểm) 1/ (1,5 điểm ) 4Al + 3O2 2Al2O3 (1) Vì A tác dụng ddHCl khí A chứa Al2O3 , Al dư NH2 = 3,36:22,4 = 0,15 (mol) (2) 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3 H2 0,1 0,15 mAl dư sau (1) = 0,1.27 = 2,7 g nAl p.ư với O2 = (5,4-2,7)/27 = 0,1 (mol) nAl2O3 = 01,.2/4 = 0,05 (mol) MAl2O3 = 0,05.102 = 5,1 (g) MA = 2,7+5,1 = 7,8 (g) %Al bị oxi hóa = 2,7/5,4 .100% = 50%
IỄ N D
0,25đ
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 3 : (4 điểm) RxOy + 2yHCl RCl2y/x + yH2O 03,/2y 0,3 (mol) 0,3/2y (Rx + 16y) = 12 R = 32.2y/x 2y/x 1 2 R 32 (loại) 64 (nhận) R là Cu CTHH oxit : CuO b/ nH2 =2,24/22,4 = 0,1 (mol) nCuO = 12/80 = 0,15 (mol) CuO + H2 Cu + H2O 0,1 (mol) H=100% 0,1 0,1 (0,1<0,15) H = 80% 0,08 0,075 0,08 (mol) Sau PƯ có chất rắn : Cu, CuO dư mrắn = 0,08.64 + (0,15-0,08).80 = 10,8 (g)
0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ
0,25đ
81 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết) Đốt 2 MT còn lại rồi dẫn SP vào dd Ca(OH)2 , nếu: - Có kết tủa thì MT ban đầu là CO - Không có hiện tượng thì MT ban đầu là H2 2CO + O2 2CO2 2H2 + O2 2H2O CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
H N
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
H Ư
TR ẦN B 10 00 A Ó -H Ý -L ÁN
0,5đ 0.5đ
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
.Q
TP
0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ
Y
0,5đ
Đ ẠO
G
N
http://daykemquynhon.ucoz.com
------------------------Hết----------------------
Ơ
0,5đ
Câu 5: (3,5 điểm) Gọi CTHH muối : R2CO3; vì sau PƯ axit dư muối hết R2CO3 + 2 HCl 2RCl + CO2 + H2O a 2a a (mol) 2a < 0,22 a < 0,11 13,8/92R+60) < 0,11 R > 32,72 13,8/(2R+60) > 2016/22,4 R< 46,67 Vì R hóa trị I R là K (K=39) CTHH muối là K2CO3 a = 13,8/138 = 0,1 (mol) V=0,1.22,4 = 2,24 l(đktc)
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
N
0,25đ 0,25đ
82 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
N
ĐỀ SỐ: 20
Ơ
ĐỀ BÀI
D
IỄ N
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
H
Câu 1:(3,5 điểm): Hãy xác định các chữ cái A, B, C, D, E, F, G, I, J, K là những công thức hóa học nào và viết phương trình phản ứng.( Ghi rõ điều kiện phản ứng). A + KClO3 → B A + C → D D + E → F Zn + F → Zn3(PO4)2 + G G + A → E I + J CaCO3 → J + E → K Biết K làm quỳ tím hóa xanh Câu 2: ( 3,0 điểm) Có 4 khí : O2 , H2 , CO2_và N2 đựng trong 4 lọ riêng biệt . Hãy trình bày phương pháp hóa học nhận biết mỗi lọ khí và viết phản ứng. Câu 3: (3,0 điểm): Cho 0,65 gam Zn tác dụng với 7,3 gam HCl. a. Chất nào còn dư sau phản ứng ? Khối lượng là bao nhiêu gam ? b. Tính thể tích khí hidro thu được ở đktc ? Câu 4: (4 điểm) Cho 8,3 gam hỗn hợp các kim loại sắt và nhôm tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng kết thúc, người ta thu được 5,6 lít khí ở (đktc). a. Viết phương trình hóa học xảy ra ? b. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại có trong hỗn hợp. Câu 5 (3,5 điểm): Cho hỗn hợp gồm CuO và Fe3O4 tác dụng với khí H2 dư ở nhiệt độ cao. Hỏi nếu thu được 29.6 gam kim loại trong đó sắt nhiều hơn đồng là 4 gam thì thể tích khí H2 cần dùng (ở điều kiện tiêu chuẩn) là bao nhiêu.? Câu 6: (3 điểm) Một cốc đựng dung dịch H2SO4 loãng chứa 98 gam H2SO4. a. Bỏ vào cốc 10,8 gam nhôm. Tính khối lượng H2SO4 đã dùng. Biết sản phẩm của phản ứng là nhôm sunfat và khí hidro. b. Bỏ tiếp vào cốc 39 gam kẽm. Tính thể tích khí hidro bay ra ( đktc ). Biết sản phẩm của phản ứng là kẽm sunfat và khí hidro. c. ( S = 32 , O = 16 , , Cl = 35,5 , Cu = 64 , Ca = 40, Zn = 65, Al = 27 , Fe = 56 , ) ------------------------Hết----------------------
83 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 20 Nội dung cần đạt
Điểm
- Dựa vào các dự kiện của bài toán học sinh xác định dược: A. O2 G. H2 I. CO2 (3,5 điểm B. KCl C. P J. CaO ) D.P2O5 K. Ca(OH)2 E. H2O F. H3PO4
N Ơ H N Y U .Q
N
G
0
Đ ẠO
0
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
0
10 00
(3 điểm)
- Dùng nước vôi trong Ca(OH)2 nhận ra CO2: do dung dịch bị vẫn đục → CaCO3 + H2O CO2 + Ca(OH)2 - Dùng CuO nhận ra H2 ( CuO từ màu đen thành Cu màu đỏ)
B
Câu 2
TR ẦN
0
0
TO ÀN Đ
0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 1đ
Ý
-L
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 73g 65g → 0.65g → xg ? - Theo PT phản ứng 0,65 g kẽm tác dụng với 1 lượng HCl là: mHCl = 73 x 0.65 ) : 65 = 0,73 (g) HCl Vậy chất còn dư sau phản ứng là HCl, có khối lượng là: 7,3 – 0,73 = 6,57 (g) b. Thể tích khí hidro sinh ra là: V H2 = (22,4 x 0.65) : 65 = 0,224( lít) hidro
0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 1đ
D
IỄ N
0,5 đ
a. Chất còn dư sau phản ứng.
ÁN
Câu 3 (3 điểm)
-H
Ó
A
t Cu + H2 + CuO H2O Đỏ Đen - Dùng que đóm để nhận ra O2 do O2 làm que đóm bùng cháy lên, còn N2 làm que đóm tắt.
0.5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
- Phương trình hóa học: t 3O2 + 2KCl 1/ 2KClO3 ° t 2P2O5 2/ 5O2 + 4P H3PO4 3/ P2O5 + H2O → Zn3(PO4)2 + 3H2 4/ 3Zn + 2H3PO4 → t 2 H2O 5/ 2H2 + O2 t 6/ CaCO3 CO2 + CaO 7/ CaO + H2O → Ca(OH)2
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu1
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Câu
84 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)
Câu 4 a. Các phương trình hóa học 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 (1) (4,0điểm)
0,25 đ 0,25 đ
y
0,25 đ
IỄ N
Đ
ÀN
TO
A
ÁN
-L
Ý
-H
0
Câu 6 (3,0điểm)
Theo phương trình phản ứng (1 ), (2) ta có số mol nH2 = 0,2 + 0,4 = 0,6 mol Vậy thể tích khí H2 cần dùng ở đktc là: x 22,4 V H2 = n H2 = 0,6 x 22,4 = 13,44 lít
0,5 đ
0,5 đ 0,5 đ
0,5 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0.25 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
H Ư
TR ẦN
B
10 00 0
t H2 Cu + H2O (1) 0,2 mol 0,2 mol t 3 Fe + 4H2O (2) Fe3O4 + 4H2 0,4 mol 0,3 mol Gọi a là khối lượng của Cu => a + 4 là khối lượng của Fe Theo đề bài ta có : a + a + 4 = 29,4 => a = 12,8 gam mCu = 12,8 g => nCu = 12,8 : 64 = 0,2 mol mFe = 4 + 12,8 = 16,8 g => nFe = 16,8 : 56 = 0,3 mol
CuO +
Ó
Câu 5 (3,5điểm)
0,5 đ
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
N
G
- Gọi x và y lần lược là số mol Al và Fe có trong hỗn hợp. Từ các phản ứng trên ta có hệ phương trình đại số : 27 x + 56 y = 8,3 x = 0,1 mol => 1,5 x + y = 0,25 y = 0,1 mol - Vậy khối lượng của mỗi kim loại có trong hỗn hợp là m Al = 27 x 0,1 = 2,7 g m Fe = 56 x 0,1 = 5,6 g - Thành phần của hỗn hợp là: % Al = (2,7 x 100) : 8,3 = 32,5 % % Fe = (5,4 x 100) : 8,3 = 67,5 %
http://daykemquynhon.ucoz.com
D
.Q
Đ ẠO
b. Thành phần của hỗn hợp kim loại. - Theo đề bài ta có số mol của 5,6 lít khí H2 ở đktc là: n H2 = 5,6 : 22,4 = 0,25 mol
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
y
H
+ H2 (2)
N
FeCl2
Y
Fe + 2 HCl →
Ơ
1,5 x
N
x
0,25 đ
0,5 đ
0,5 đ
a. Khối lượng H2SO4 đã dùng. 2Al
+
3H2SO4 → Al2( SO4)3
2 x 27g →
+
3H2
0,5 đ
3 x 98g
85 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết) 10,8g → xg? - Theo PT phản ứng 10,8 g Al tác dụng với một lượng H2SO4 đã dùng là: m H2SO4 = (10,8 x 294) : 54 = 58.8g H2SO4
N
1đ
H2SO4
→
ZnSO4
H
+
+ H2
N
Zn
Ơ
b. Thể tích khí hidro bay ra ở đktc :
Y Đ ẠO
Theo phương trình phản ứng 39g Zn tác dụng với một lượng H2SO4 là : m
0,5đ
H2 = (22,4 x 39,2) : 98
H Ư
V
= 8,96( lít) hidro
TR ẦN
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
H2SO4 = (39 x 98) : 65 = 58,8 (g) H2SO4 Vậy chất còn dư sau phản ứng là Zn - Thể tích khí hidro bay ra được tính theo khối lượng của H2SO4
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
------------------------Hết----------------------
0,5đ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
xg?
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
→
U
39g
98g
.Q
→
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
0,5đ
65g
86 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
0
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U
Y
N
H
Ơ
ĐỀ BÀI Câu 1: Hoàn thành các phương trình hóa học sau: a) Fe + H2SO4 loãng FeSO4 + ? b) Na + H2O NaOH + H2 c) CaO + H2O ? t ? d) P + O2 e) Fe + H2SO4 đặc,nóng Fe2(SO4)3 + H2O + SO2 g) Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + H2O + NO Câu 2: Nêu các hiện tượng và viết các phương trình hóa học xảy ra khi cho: a) Viên kẽm vào dung dịch axit clohiđric. b) Đốt lưu huỳnh trong không khí. c) Một mẩu nhỏ Na vào cốc nước có để sẵn 1 mẩu quỳ tím. Câu 3 : Có 4 lọ đựng riêng biệt: nước cất, dung dịch NaOH, dung dịch HCl, dung dịch NaCl. Bằng cách nào có thể nhận biết được từng chất trong mỗi lọ. Câu 4 : Khử hoàn toàn 24 g một hỗn hợp có CuO và FexOy bằng khí H2, thu được 17,6 gam hai kim loại. Cho toàn bộ hai kim loại trên vào dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lít H2 (đktc). Xác định công thức oxit sắt. Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 6,4 gam một hợp chất X trong khí oxi, người ta chỉ thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 7,2 gam nước. a) Hợp chất X gồm những nguyên tố nào? b) Xác định công thức phân tử của X, biết tỉ khối của X đối với H2 bằng 16. Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 11 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe bằng dung dịch axit sunfuric loãng dư. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 8,96 lít khí (đktc) a) Tính thành phần % về khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X? b) Tính khối lượng muối khan thu được? c) Lượng khí Hiđro ở trên khử vừa đủ 23,2 gam oxit của kim loại M. Xác định công thức hóa học của oxit đó? Câu 7: Hòa tan hết 4,8 gam hỗn hợp A gồm MgO, Fe2O3, CuO cần vừa đủ một lượng dung dịch chứa 5,84 gam HCl. Mặt khác, dẫn khí H2 dư qua 0,09 mol hỗn hợp A nung nóng thì sau phản ứng thu được 1,62 gam nước. Tính khối lượng mỗi chất trong 4,8 gam hỗn hợp A.
N
ĐỀ SỐ: 21
------------------------Hết----------------------
D
IỄ N
Đ
ÀN
(Cho NTK : H = 1; O = 16; C = 12; Cu = 64; Fe =56; Mn = 55; K = 39 ; Cl = 35,5)
87 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 21 NỘI DUNG a) Fe + H2SO4 loãng FeSO4 + H2 b) 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 c) CaO + H2O Ca(OH)2 t d) 4P + 5O2 2P2O5 e) 2Fe + 6H2SO4 đặc,nóng Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3 SO2 g) 3Cu + 8 HNO3 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO
CÂU 1 1,5 đ
ĐIỂM 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
H
N
0,25
H Ư
TR ẦN
B
1đ
10 00
http://daykemquynhon.ucoz.com
3
A
4
Ý
-H
Ó
Các PTHH: CuO + H2 FexOy + yH2 Fe + 2HCl
(1) (2) (3)
4,48 = 0,2 (mol) 22,4
Đ
ÀN
TO
ÁN
Theo PTHH (3): nFe = nH2 = 0,2mol Khối lượng Fe là: mFe = 0,2 x 56 = 11,2(g) Khối lượng Cu tạo thành là : mCu = 17,6 - 11,2 = 6,4 (g)
IỄ N
0,2 0,2 0,2 0,2
0,25
0,25
-L
1,5
nH2 =
0
t Cu + H2O t0 xFe + yH2O FeCl2 + H2
0,2
nCu =
6,4 = 0,1(mol) 64
0,25
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
0,25
N
G
0,25 0,25 0,25 0,25
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Y
U
0
Đ ẠO
1,5 đ
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
D
a. Viên kẽm tan dần, có bọt khí không màu thoát ra. PTHH: Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 b. Lưu huỳnh cháy trong không khí với ngọn lửa nhỏ, màu xanh nhạt. t S + O2 SO2 c. Na phản ứng với nước, nóng chảy thành giọt tròn có màu trắng chuyển động nhanh trên mặt nước. - Mẩu Na tan dần cho đến hết, có khí H2 bay ra - Mẩu quỳ tím chuyển sang màu xanh 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 - Trích mẫu thử và đánh số thứ tự tương ứng. - Nhúng lần lượt các mẩu giấy quỳ tím vào các mẫu thử. Nếu: + Mẫu nào làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ thì đó là axit clohidric (HCl). + Mẫu nào làm quỳ tím chuyển thành màu xanh thì đó là natrihidroxit (NaOH) + Mẫu không làm quỳ tím đổi màu là nước (H2O) và natriclorua (NaCl). - Đun nóng 2 mẫu còn lại trên ngọn lửa đèn cồn. Nếu: + Chất nào bay hơi hết không có vết cặn thì đó là nước. + Chất nào bay hơi mà vẫn còn cặn là natriclorua
.Q
2
Ơ
0
N
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)
0,25
Theo PTHH (1) : nCuO = nCu = 0,1 mol 1 0,2 nFe = mol x x 0,2 ( 56x + 16y) = 24 => Theo bài ra ta có: 0,1 x 80 + x
Theo PTHH(2): nFexOy =
0,25 x 2 = 3 y
Vì x,y là số nguyên dương và tối giản nhất nên : x = 2 và y = 3 Vậy CTHH là : Fe2O3
0,25
88 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)
N Ơ H N Y
B
-H
Ó
A
10 00
Số mol khí H2 là: 8,96 : 22,4 = 0,4 (mol) Gọi số mol Al là x (mol), số mol của Fe là y (mol) Khối lượng hỗn hợp A là: 27x + 56y = 11 (I) Số mol khí H2 thu được ở PTHH (1, 2) là: 3 x y 0,4 2
(II)
Ý
Từ (I, II) ta có:
-L
27x 56y 11 x 0,2 3 y 0,1 2 x y 0,4
ÁN
0,25
IỄ N
Đ
ÀN
TO
------------------------------------------------------------------------------------------Vậy khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A là: mAl = 0,2.27 = 5,4 g %Al 5, 4 .100% 49,09% 11
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
0,25
TR ẦN
H Ư
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
0,25
G
Đ ẠO
2) Khối lượng O trong X = 6,4 – 3,2 = 3,2 (gam) 0,8 3, 2 2, 4 0,8(mol ) ; nO = 0, 2(mol ) 0, 2(mol ) ; nH = nC = 1 16 12 nC : nH : nO = 0,2 : 0,8 : 0,2 = 1 : 4 : 1 Công thức đơn giản nhất của X là : (CH4O)n Mặt khác MX = 16.2 = 32 gam => n = 1 Công thức phân tử của X là: CH4O Câu 6 a. (0,5 điểm) (2,0đ) PTHH: (1) 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 + H2 (2) Fe + H2SO4 FeSO4
http://daykemquynhon.ucoz.com
D
0,25
TP
Vậy, hợp chất X gồm ba nguyên tố: C, H và O.
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
0,25
U
(1đ)
1) Sơ đồ phản ứng: X + O2 → CO2 + H2O Theo Định luật bảo toàn khối lượng, trong X có nguyên tố C, H có thể có O. 4, 48.12 2, 4( gam) Khối lượng C trong CO2 = 22, 4 7, 2.2.1 0,8( gam) Khối lượng H trong H2O = 18 Ta có: mC + mH = 2,4 + 0,8 = 3,2 (gam) mC + mH < mX Trong X có oxi.
.Q
5
0,25
mFe = 0,1.56 = 5,6 g %Fe = 100% - 49,09% = 50,91% ------------------------------------------------------------------------------------------b. (0,5 điểm) Theo PTHH (1) và (2): n H SO n H 0, 4(mol) 2
4 p.u
2
0,25
Theo ĐLBTKL, ta có:
m KL m H SO p.u m muôi m H 2
4
2
-------------------------------------------------------------------------------------------
m muôi 11 0, 4.98 0, 4.2 49, 4gam
0,25
89 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết) ------------------------------------------------------------------------------------------c. (1 điểm) Đặt CTTQ Oxit của kim loại M là: MxOy t xM + yH2O PTHH: yH2 + MxOy 0
N
1 .0,4 (mol) y
H
Ơ
Số mol MxOy phản ứng là:
Y Đ ẠO N
G
0,25
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
+ Nếu:
-------------------------------------------------------------------------------------------
TR ẦN
2y 8 M 56 (Fe) CTHH: Fe3O4 x 3
0,5
B
+ Nếu:
10 00
Nếu HS không có trường hợp 2y/x = 8/3 thì trừ 0,5 điểm
2
16,2 0,09(mol) 18
-H
nH O
Ó
A
Câu 7 5,84 (1,5đ) n HCl 36,5 0,16(mol)
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
PTHH MgO + 2HCl MgCl2 + H2O (1) x 2x Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 +3 H2O (2) y 6y CuO + 2HCl CuCl2 + H2O (3) 2z z o
t 2Fe + 3H2O Fe2O3 + 3H2 3ky ky
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
2y 1 M 21 (Không có) x 2y + Nếu: 2 M 42 (Không có) x 2y + Nếu: 3 M 63 (Không có) x
TP
-------------------------------------------------------------------------------------------
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
0,25
.Q
U
1 .0,4 .(Mx+16y) = 23,2 M 42y 21. 2y y x x
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
D
N
Khối lượng MxOy là:
0,25
(4)
to
Cu + H2O CuO + H2 (5) kz kz ------------------------------------------------------------------------------------------Gọi x, y, z lần lượt là số mol của MgO, Fe2O3, CuO trong 4,8 gam hh A Khối lượng của hỗn hợp X là 40x +160y + 80z = 4,8 (I) 90
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
H
Đ ẠO
m MgO 0,02.40 0,8gam m Fe O 0,01.160 1,6gam m CuO 0,03.80 2, 4gam
N
G
3
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
2
TR ẦN
Ghi chú: Thí sinh giải theo cách khác mà đúng thì cho điểm theo các phần tương ứng.
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
------------------------Hết----------------------
0,25
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
0,5
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
Giải hệ (I), (II), (V) ta được: x = 0,02; y = 0,01; z = 0,03 ------------------------------------------------------------------------------------------Vậy khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A là
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Y
N
0,09 0,09 x 2y 0(V) x y z 3y z
U
Từ (III) và (IV) ta có k
0,5
Ơ
Theo PTHH (1), (2), (3), ta có 2x + 6y + 2z = 0,16 (II) Gọi kx, ky, kz lần lượt là số mol của MgO, Fe2O3, CuO trong 0,09 mol hh A, ta có kx + ky + kz = 0,09 (III) Theo PTHH (4), (5), ta có 3ky + kz = 0,09 (IV)
N
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)
91 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
N
ĐỀ SỐ: 22
Ơ
ĐỀ BÀI
D
IỄ N
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
H
. Câu 1: (3,0 điểm) a, Các chất kể sau đây chất nào là đơn chất, hợp chất: Silic, than, vôi sống, vôi tôi, kali, khí nitơ, muối ăn, nước. b, Trong các chất dưới đây hãy xếp riêng một bên là chất, một bên là hỗn hợp: Sữa đậu nành, xenlulozơ, sắt, nhôm, axit, nước biển, nước muối. c, Có 3 lọ mất nhãn mỗi lọ đựng riêng biệt một trong những chất sau: bột sắt, bột than, bột lưu huỳnh. Hãy dựa vào tính chất đặc trưng của mỗi chất để nhận biết chất đựng trong mỗi lọ. Nếu trộn lẫn 3 chất trên với nhau, làm thế nào để tách riêng bột sắt ra khỏi hỗn hợp. Câu 2: (7,0 điểm) a, Muối crom sunfat có phân tử khối là 392 và công thức Cr2(SO4)x. Tìm hóa trị của crom. Cho biết hóa trị của nhóm SO4 là II. b, 2 gam nguyên tử X chứa 0,3. 1023 nguyên tử. Hãy tìm tên nguyên tố X. c, Một hợp chất có thành phần các nguyên tố là: 40% Cu; 20% S và 40% O. Em hãy xác định công thức hóa học của hợp chất đó. Biết hợp chất có phân tử khối là 160đvC. d, Để tăng năng suất cho cây trồng, một nông dân đến cửa hàng phân bón để mua phân đạm. Cửa hàng có các loại phân đạm sau: NH4NO3 (đạm 2 lá), CO(NH2)2 (urê); (NH4)2SO4 (đạm 1 lá), theo em, nếu bác nông dân mua 500kg phân đạm thì nên mua loại phân đạm nào là có lợi nhất? Tại sao? Câu 3: (3,0 điểm) Hoàn thành (chọn chất thích hợp và cân bằng) các phương trình phản ứng: + H2 1. Zn + …… -------> ZnCl2 2. KMnO4 -------> K2MnO4 + MnO2 + ….. 3. CH4 -------> CO2 H2O + ……. + -------> ….. 4. Fe + O2 5. Al2(SO4)3 + NaOH --------> Na2SO4 + ….. FexOy + CO --------> ….. + CO2 6. Câu 4: (7,0 điểm) 1. Cho hỗn hợp 2 muối A2SO4 và BSO4 có khối lượng 44,2 gam tác dụng vừa đủ với 62,4 gam dung dịch BaCl2 thì cho ra 69,9 gam kết tủa BaSO4 và 2 muối tan. Tìm khối lượng 2 muối sau phản ứng. 2. Cho 98 gam dung dịch H2SO4 20% vào 400 gam dung dịch BaCl2 5,2%. a, Viết phương trình phản ứng xảy ra và tính khối lượng kết tủa tạo thành. b, Tính nồng độ phần trăm của các chất có trong dung dịch sau khi tách bỏ kết tủa./. -----------------*Hết*-----------------(Chú ý: Thí sinh được phép sử dụng bảng Hệ thống tuần hoàn) ------------------------Hết----------------------
92 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)
Điểm
N
H
0,5 đ
Ơ
N
0,5 đ
Y
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 22 Nội dung a, Các chất là đơn chất: silic, kali, khí nitơ và than vì mỗi chất do một nguyên tố tạo nên. - Các chất: vôi sống, vôi tôi, muối ăn, nước là hợp chất vì vôi sống do hai nguyên tố caxi và oxi cấu tạo nên; vôi tôi do ba nguyên tố canxi, oxi và hidro cấu tạo nên; muối ăn do hai nguyên tố natri và clo cấu tạo nên; nước do hai nguyên tố hidro và oxi cấu tạo nên. B, Chất Hỗn hợp Xenlulozo - Sữa đậu nành gồm: nước, đường, chất béo, chất đạm. Sắt - Nước biển gồm: nước, muối và các chất khác. Nhôm - Nước muối gồm: muối và nước Axit
10 00
B
2 0,3.1023 M 40 0, 05mol b, n X => X 0, 05 6.1023
0,5 đ 1,0 đ 1,0 đ 0,5 đ
0,5 đ
IỄ N
Đ
ÀN
ÁN
TO
2
-L
Ý
-H
Ó
A
X là nguyên tố Ca c, - Tính khối lượng của các nguyên tố: 160.40 160.20 m Cu 64gam ; mS 32gam 100 100 => mO 160 (64 32) 64gam - Tìm số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố: 64 64 32 n Cu 1(mol) ; n Cu 4(mol) 1(mol) ; n Cu 64 16 32 - Trong 1 phân tử hợp chất có: 1 nguyên tử Cu, 1 nguyên tử S và 4 nguyên tử O - Công thức hóa học của hợp chất là: CuSO4 d, Mua phân đạm có lợi nhất là loại phân có tỉ lệ %N cao nhất 28.100% 35% M NH NO 80 %N 4 3 80 28.100% 46, 6% M ( NH ) CO 60 %N 2 2 60 28.100% M ( NH ) SO 132 %N 21, 2% 2 2 4 132 Như vậy là bác nông dân nên mua phân đạm ure (NH2)2CO là có lợi nhất
0,5 đ
0,5 đ 0,5 đ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
D
0,5 đ
N
G
c, Dựa vào màu sắc của các chất để nhận biết các chất đựng trong các lọ mất nhãn. Bột màu vàng là lưu huỳnh, bột màu đen là than, bột màu xám, nặng là sắt. - Dùng nam châm ta có thể tách riêng bột sắt ra khỏi hỗn hợp (nam châm hút sắt) a, Tính giá trị của x: (52.2) + (96 + x) = 392 Giải ta được: x = 3. Công thức phân tử của muối là Cr2(SO4)3 - Gọi hóa trị của Crom là y ta có: 2.y = II. 3 => y = III Crom có hóa trị III
1,0 đ
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
1
.Q
U
Câu
0,5 đ 0,25 đ
1,5 đ
0,25 đ
93 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)
Y
N
H
Ơ
N
3,0 đ
4
m 2muôì ACl va BaCl2
m 2muôì ACl va BaCl2 = (44,2 + 62,4) – 69,9 = 36,7 gam
98.20 19, 6 19, 6gam n H 2SO4 0, 2(mol) 100 98 400.5, 2 20,8 20,8gam n BaCl2 0,1(mol) 100 208
B
TR ẦN
m H 2SO4 m BaCl2
0,1 mol
0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ
-H
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
b, Khối lượng của dung dịch sau khi tách kết tủa: 98 + 400 – 23,3 = 474,7 gam - Khối lượng HCl thu được: 0,2. 36,5 = 7,3 gam - Khối lượng của H2SO4 dư là: 19,6 – (0,1. 98) = 9,8 gam Nồng độ các axit có trong dung dịch sau phản ứng là:
7,3.100% 1,54% 474, 7 9,8.100% 2,1% 474, 7
0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,5 đ
------------------------Hết----------------------
D
IỄ N
1,0 đ
0,5 đ
m BaSO4 0,1.233 23,3(gam)
C% H2SO4
0,5 đ
BaSO4 1 mol
Ó
A
10 00
Phương trình: BaCl2 + H2SO4 2HCl + 1 mol 2 mol Theo PT: 1 mol 0,2 mol Theo đầu bài: 0,1 mol Phản ứng: 0,1 mol 0,1 mol 0,2 mol Vì H2SO4 dư nên tính khối lượng BaSO4 theo BaCl2
C% HCl
1,0 đ
H Ư
2. a,Tính được:
4
2
N
http://daykemquynhon.ucoz.com
Vậy
4
G
=> 44,2 + 62,4 = 69,9 +
2
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
4
Đ ẠO
2
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
0,5 đ
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
3
vì tỉ lệ %N cao. - Mỗi phương trình viết đúng và cân bằng (ghi rõ điều kiện nếu có) được 0,5 điểm. + H 2 1. Zn + 2HCl ZnCl2 t0 2. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 t0 3. CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O t0 Fe3O4 2O2 4. 3Fe + 5. Al2(SO4)3 3Na2SO4 + + 6NaOH 2Al(OH)3 t0 + yCO2 6. FexOy + yCO xFe 1. Phương trình: BaSO4 A2SO4 + BaCl2 2ACl + BaSO4 BCl2 + BSO4 + BaCl2 - Theo định luật bảo toàn khối lượng: Tổng m 2muôì A SO va #BSO m BaCl m BaSO m 2muôì ACl va BaCl
94 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
N
ĐỀ SỐ: 23
Ơ
ĐỀ BÀI
D
IỄ N
Đ
ÀN
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
H
Câu 1:(2,5 điểm): Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau ( ghi điều kiện phản ứng nếu có) và cho biết mỗi loại phản ứng trên thuộc loại phản ứng hóa học nào? O2 P2O5 H3PO4 a. KClO3 b. BaCO3 BaO Ba(OH)2 Câu 2: (3,0 điểm): Nung nóng hoàn toàn 632 gam kali pemanganat a. Viết phương trình hóa học của phản ứng. b. Tính khối lượng mangan đi oxít tạo thành sau phản ứng? c. Tính thể tích chất khí sinh ra sau phản ứng ( Ở đktc)? Câu 3: (2,5 điểm) Một hợp chất khí A gồm hai nguyên tố hóa học là lưu huỳnh và oxi, trong đó lưu huỳnh chiếm 40% theo khối lượng. Hãy tìm công thức hóa học của khí A. Biết tỉ khối của khí A so với không khí 2,759 Câu 4: ( 2,0 điểm) Có 4 khí : O2 , H2 , CO2_và N2 đựng trong 4 lọ riêng biệt . Hãy trình bày phương pháp hóa học nhận biết mỗi lọ khí và viết phản ứng. Câu 5 (3,5 điểm): Cho hỗn hợp gồm CuO và Fe3O4 tác dụng với khí H2 dư ở nhiệt độ cao. Hỏi nếu thu được 29.6 gam kim loại trong đó sắt nhiều hơn đồng là 4 gam thì thể tích khí H2 cần dùng (ở điều kiện tiêu chuẩn) là bao nhiêu.? Câu 6(3,0 điểm) Hòa tan 16,25 gam kim loại A (hóa trị II) vào dung dịch HCl, phản ứng kết thúc thu được 5,6 lít khí H2 ở đktc. a. Hãy xác định kim loại A b. Nếu dùng lượng kim loại trên tác dụng hết với dung dịch H2SO4 thì thu được 5,04 lít khí H2 ở đktc. Tính hiệu suất của phản ứng. Câu 7: (3,5 điểm) Cho 17, 2 gam hỗn hợp Ca và CaO tác dụng với lượng nước dư thì thu được 3,36 lít khí hidro ở đktc. a. Viết các phương trình hóa học xảy ra và tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp. b. Tính thành phần % theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp. ( K=39 , S = 32 , O = 16 , , Cl = 35,5 , Cu = 64 , Ca = 40 ,C = 12 Zn = 65, Mn = 55 , Al = 27 , Fe = 56 , ) ------------------------Hết----------------------
95 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 23 Nội dung cần đạt
Điểm
t0 2KCl + 3O2 Phản ứng phân hủy a. 2KClO3 t0 5O2 + 4P 2P2O5 Phản ứng hóa hợp – Phản ứng tỏa nhiệt ( 2,5 điểm P2O5 + 3H2O → 2H3PO4 Phản ứng hóa hợp t0 ) b. BaCO3 BaO + CO2 ↑ Phản ứng phân hủy
H
N
Y
(3,0 điểm) 2 mol 4 mol
MnO2 +
O2 ↑
1 mol 2 mol
1 mol 2 mol
G
1 mol
TP
t0 K2MnO4 +
a. 2KMnO4
Đ ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 2
0,5 đ 0,5 đ
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
Theo đề bài ta có số mol n KMnO4 = 632 : 158 = 4 mol Theo phương trình phản ứng ta có : nMnO2 = n O2 = 2 mol b. Vậy khối lượng mangan đi oxit tạo thành sau phản ứng là m MnO2 = n MnO2 x M MnO2 = 2 x 87 = 174 g c. Thể tích khí oxi sinh ra ở đktc là: V O2 = n O2 x 22,4 = 2 x 22,4 = 44,8 lít
0,5 đ
-H
Ó
A
Ta có MA = 2,759 x 29 = 80 đvC Câu 3 - Khối lượng của mỗi nguyên tố trong 1 mol hợp chất là: (2,5 điểm) + mS = (80 x 40 ) : 100 = 32 g
0,5 đ 0,5 0,5 0,5
0,5
ÁN
-L
Ý
mO = (80 x 60 ) : 100 = 48 g - Số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất là: nS = 32 : 32 = 1mol , nO = 48 : 16 = 3mol
1đ
ÀN
TO
Trong 1 phân tử hợp chất có : 1 nguyên tử S, 3 nguyên tử O CTHH của hợp chất là: SO3 - Dùng nước vôi trong Ca(OH)2 nhận ra CO2 : do dung dịch bị vẫn đục CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O - Dùng CuO nhận ra H2 ( CuO từ màu đen thành Cu màu đỏ) to Cu + H2O H2 + CuO Đen Đỏ - Dùng que đóm để nhận ra O2 do O2 làm que đóm bùng cháy lên, còn N2 làm que đóm tắt.
D
IỄ N
Đ
Câu 4 ( 2,0 điểm)
Câu 5 (3,5 điểm)
CuO +
H2 0,2 mol
t0
Cu + H2O (1) 0,2 mol
0,5 0,25
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
0,5 đ
.Q
U
Phản ứng hóa hợp
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
BaO + H2O → Ba(OH)2
0.5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ
Ơ
Câu1
N
Câu
0, 5 0,25 0,5 0,5
0,25 0,25
96 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
5,04 x100 90 % 5,6
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
PTHH: Câu 7 Ca + 2H2O Ca(OH)2 + H2 (3,5 điểm) 2 mol 1 mol 1 mol 1 mol 0,15mol 0,15 mol CaO + H2O Ca(OH)2 1 mol 1 mol 1 mol Theo đề bài ta có nH2 = 3,36 : 22,4 = 0,15 mol Theo PTPu: nH2 = nCa = 0,15 mol * Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp là: 40 = 6 g m Ca = 0,15 x m CaO = 17,2 – 6 = 11,2 g b. Thành phần % theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp là: 6 x100 34,89 % 17,2 11,2 x100 65,11 % %CaO = 17,2
%Ca =
Ơ
0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
0, 5 0, 25 0,25 0,25 0.5 0,25 0,25 0,5 0,5
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
H% =
A
Hiệu suất của phản ứng:
0,5 0,5
.Q
U
Y
N
H
0,25
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
G
N
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
D
0,25 0.25 0,5 0,5 0,25
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
t0 Fe3O4 + 4H2 3 Fe + 4H2O (2) 0,4 mol 0,3 mol Gọi a là khối lượng của Cu => a + 4 là khối lượng của Fe Theo đề bài ta có : a + a + 4 = 29,4 => a = 12,8 gam mCu = 12,8 g => nCu = 12,8 : 64 = 0,2 mol nFe = 16,8 : 56 = 0,3 mol mFe = 4 + 12,8 = 16,8 g => Theo phương trình phản ứng (1 ), (2) ta có số mol nH2 = 0,2 + 0,4 = 0,6 mol Vậy thể tích khí H2 cần dùng ở đktc là: VH2 = nH2 x 22,4 x 22,4 = 13,44 lít = 0,6 a. Xác định kim loại A Câu 6 A + 2HCl ACl2 + H2 (3,0 điểm) PTHH: 1 mol 1 mol 1 mol 2mol 0,25 mol 0,25 mol Theo đề bài ta có nH2 = 5,6 : 22,4 = 0,25 mol Theo PT phản ứng ta có : nA = 0,25 mol Khối lượng mol nguyên tử của A là : MA = mA : nA = 16,25 : 0,25 = 65g Vậy A là kim loại kẽm ( Zn ) b. Tính hiệu suất của phản ứng. PTHH: Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 65g 22,4 l 16,25g 5,6 l Theo PTHH: hòa tan 65 gam Zn thì thu được 22,4 lít H2 Vậy: hòa tan 16,25 gam Zn thì thu được 5,6 lít H2
N
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)
0,5 0,5
0,5 0,5
------------------------Hết----------------------
97 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
D
IỄ N
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
H
Ơ
ĐỀ BÀI Câu 1: (2đ) Cân bằng các phương trình hóa học sau và cho biết mỗi phản ứng thuộc loại nào?(Ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có) 1. Fe2O3 + CO FexOy + ? ? + O2 + ? 2. KMnO4 3. Al + FexOy Fe + ? FexOy 4. Fe + O2 NaOH 5. ? + H2O Câu 2: (2đ) Hãy viết lại các công thức sau cho đúng: Fe2(OH)3, Al3O2, K2Br3, H2NO3, Ca2(SO4)3, Na2H2PO4, BaPO4, Mg2(HSO3)3, Si2O4, NH4Cl2 và gọi tên các chất. Câu 3: (3đ) a. Từ các hóa chất có sẵn sau đây: Fe ; H2O với các thiết bị cần thiết đầy đủ. Hãy làm thế nào để có thể thực hiện được sự biến đổi sau: Fe Fe3O4 Fe. b. Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các gói chất bột sau: vôi sống, magie oxit, điphotpho penta oxit, natriclorua, natri oxit. Câu 4 (3đ) Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 52.Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. a. Tính số hạt mỗi lại của nguyên tử X b. Cho biết số electron tron mỗi lớp của nguyên tử X c. Tìm nguyên tử khối của X, biết mp ≈ mn ≈1,013 đvC d. Tính khối lượng bằng gam của X, biết khối lượng của 1 nguyên tử C là: 1,9926x 10-23 gam và C = 12 đvC Câu 5 : ( 2,5 đ) Nung hoàn toàn 15,15 gam chất rắn A thu được chất rắn B và 1,68 lít khí oxi (ở đktc). Trong hợp chất B có thành phần % khối lượng các nguyên tố: 37,65% oxi, 16,47% nitơ còn lại là kali. Xác định công thức hóa học của B và A. Biết rằng công thức đơn giản nhất chính là công thức hóa học của A, B. Câu 6 .(2đ) Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO4.5H2O và bao nhiêu gam dung dịch CuSO4 5 % để thu được 400 gam dung dịch CuSO4 10 %. Câu 7 . (2,5đ) Người ta dùng 4,48 lít khí H2 (đktc) để khử 17,4 gam oxit sắt từ.Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn A. 1. Viết phương trình phản ứng hoá học xảy ra và tính m. 2. Để hoà tan toàn bộ lượng chất rắn A ở trên cần dùng vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M.Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng và tính V. Câu 8 : ( 3đ) Hỗn hợp khí X gồm H2 và CH4 có thể tích 11,2 lít (đo ở đktc). Tỉ khối của hỗn hợp X so với oxi là 0,325.Trộn 11,2 lít hỗn hợp khí X với 28,8 gam khí oxi rồi thực hiện phản ứng đốt cháy, phản ứng xong làm lạnh để ngưng tụ hết hơi nước thì thu được hỗn hợp khí Y. 1. Viết phương trình các phản ứng hoá học xảy ra và xác định phần trăm thể tích các khí trong hỗn hợp X. 2. Xác định phần trăm thể tích và phần trăm khối lượng các chất trong hỗn hợp Y. ------------------------Hết----------------------
N
ĐỀ SỐ: 24
98 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ H N Y
D
IỄ N
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
Câu 3: a. - Điều chế H2, O2 bằng cách điện phân nước đp 2H2 + O2 - 2H2O o t - 3Fe + 2O2 Fe3O4 to - Fe3O4 + 4H2 3 Fe + 4H2O. b. - Trích các mẫu thử cho vào các ống nghiệm, đánh số thứ tự - Cho nước vào các mẫu thử khuấy đều. - Nhúng lần lượt giấy quỳ tím vào các ống nghiệm: + Mẫu chất rắn tan và quỳ tím không đổi màu là natriclorua NaCl. + Mẫu chất rắn tan và quỳ tím đổi thành màu xanh là natri oxit Na2O. Na2O + H2O → 2 NaOH. + Mẫu chất rắn tan và quỳ tím đổi thành màu đỏ là điphotpho penta oxit P2O5 + 3 H2O → 2H3PO4 + Mẫu chất rắn tan một phần tạo dung dịch đục và quỳ tím đổi thành màu xanh là vôi sống CaO: CaO + H2O → Ca(OH)2 + Mẫu chất rắn không tan và quỳ tím không đổi màu magie oxit MgO. Câu 4 a). Gọi số hạt proton, electron và nơtron lần lượt là p, e, n Theo đề ta có: p + e + n = 52 (1) p + e = n + 16 (2) --------------------------------------Lấy (2) thế vào (1) : n + n + 16 = 52 2n + 16 = 52 n = (52-16) :2 = 18 Từ (1) => p + e = 52 – 28 = 34 Mà số p = số e 2p = 34 p = e = 34 : 2 = 17 Vậy số hạt proton, electron và nơtron lần lượt là 17,17 và 18 b) X là nguyên tố Clo: Lớp1 có 2e
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 24 Câu 1: Cân bằng các phương trình hóa học sau: t0 2 FexOy + (3x-2y)CO2 xFe2O3 + (3x-2y)CO t0 2KMnO4 K2MnO4 + O2 + MnO2 t0 3xFe + yAl2O3 2yAl + 3 FexOy t0 2xFe + yO2 2 FexOy Na2O + H2O 2NaOH -Phản ứng 4 và 5 là phản ứng hoá hợp - Phản ứng 2 là phản ứng phân huỷ,4 pư hoá hợp -phản ứng 1,2,3 và 4 là phản ứng oxi hoá khử (Nếu thiếu ĐK t0 ở các phản ứng 1,2,3,4 thì chỉ cho ½ số điểm của phản ứng đó) Câu 2: Viết lại các công thức cho đúng và gọi tên các chất. Fe(OH)3 : Sắt(III) hidroxit; Al2O3 : Nhôm oxit KBr : Kalibromua; HNO3: Axit nitric NaH2PO4: Natri đihidrophotphat CaSO4: Canxi sunfat ; Ba3(PO4)2 : Bari photphat; Mg(HSO3)2: Magie hiđrosunfit SiO2 : NH4Cl : Silicđioxit Amoniclorua.
N
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)
99 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
10 =40 gam 100
-H
Gọi x là khối lượng CuSO4.5H2O cần lấy Khối lượng dung dịch CuSO4 5% cần lấy là 400-x gam
-L
Ý
Khối lượng CuSO4 trong CuSO4.5H2O là: m1=
160x (g) 250
5(400 x) (g) 100
TO
m2 =
ÁN
Khối lượng CuSO4 trong dung dịch CuSO4 5%:
Từ đó ta có m1 + m2 = m
Ơ H
160x 5(400 x) + = 40 x 33,9 gam. 250 100
ÀN
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Ó
A
Khối lượng CuSO4 trong 400 gam dung dịch CuSO4 10%: m= 400.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
Lớp 2 có 8e Lớp 3 có 7e c) Nguyên tử khối của X là : 17 x 1,013 + 18 x 1,013 ≈ 35,5 d) Khối lượng tính bằng gam của 1 đvC là: (1,9926 x 10-23) : 12 = 0,16605 x 10-23 (g) Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử X là : 0,16605 x 10-23 x 35,5 = 5,89 x 10-23 (g) Câu 5 . to B + O2 Ta có sơ đồ: A m O2 = 0,075 x 32 = 2,4 ( gam). n O2 = 1,68/ 22,4 = 0,075 (mol).; Theo định luật bảo toàn khối lượng ta có: mA = mB + m oxi → mB = mA - moxi = 15,15 - 2,4 = 12,75(gam). Trong B: mO = 12,75 x 37,65% = 4,8(gam) mN = 12,75 x 16,47 % = 2,1( gam) mK = 12,75 - ( 4,8 + 2,1) = 5,85 (gam). → nO = 4,8 / 16 = 0,3 (mol); nN = 2,1 / 14 = 0,15(mol); nK = 5,85 / 39 = 0,15 ( mol) Gọi CTHH của B là KxNyOz ta có x : y : z = nK : nN : nO = 0,15 : 0,15 : 0,3 = 1 : 1 : 2 chọn x = 1, y = 1, z = 2 → công thức đơn giản nhất là KNO2 Theo gt CTHH của B là KNO2. Trong A: theo định luật bảo toàn nguyên tố: moxi =4,8 + 2,4 = 7,2 (gam); nO = 7,2/16 = 0,45 (mol); nN = 0,15(mol).; nK = 0,15 ( mol) Gọi CTHH của A là KaNbOc ta có a : b : c = 0,15 : 0,15 : 0,45 = 1 : 1 : 3 ; chọn a = 1, b = 1, c =3 theo gt CTHH của A là KNO3. Câu 6
N
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)
D
IỄ N
Đ
mddCuSO45% = 400-33,9 = 366,1 gam. Câu 7
17,4 4,48 = 0,2 mol ; nFe3O4= = 0,075 mol 232 22,4 t0 PTPƯ: 4H2 + Fe3O4 3Fe + 4H2O (1)
nH2=
Theo (1) và bài cho ta suy ra H2 phản ứng hết, Fe3O4 dư nFe3O4 pư = 0,25 nH2 = 0,05 mol nFe3O4dư = 0,075-0,05 = 0,025 mol
100 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)
N Ơ H N Y
11,2 = 0,5 mol 22,4
G
(I)
N
x + y =
H Ư
d X O 2 = 0,325 8,4x – 5,6y = 0 (II)
http://daykemquynhon.ucoz.com
Đ ẠO
Câu 8 : Đặt x,y lần lượt là số mol H2 và CH4 trong X
TR ẦN
Từ (I)và(II) ta có x = 0,2 mol, y = 0,3 mol Trong cùng ĐK nhiệt độ và áp suất thì %V=%n nên ta có: 0,2 .100%=40%; %VCH4 = 60%. 0,5 28,8 =0,9 mol nO2 = 32 t0 2H2O (1) Pư đốt cháy X: 2H2 + O2 t0 CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O (2)
10 00
B
%VH2 =
------------------------Hết----------------------
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
Từ (1)và(2) ta có nO2pư = 2nH2 + 2nCH4 = 0,7 mol Hỗn hợp khí Y gồm: O2dư 0,9-0,7= 0,2 mol và CO2 0,3 mol (nCO2 = nCH4) %VO2dư= 40%; %VCO2 = 60% %m VO2dư= 32,65% ; %mCO2 = 67,35%.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U .Q
0,5 = 0,5 lít = 500ml 1
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
V=
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
= 0,75= nH2= 0,15 mol nFe Chất rắn A gồm: Fe 0,15 mol và Fe3O4dư 0,025 mol m= 0,15.56 + 0,025.232 = 14,2 gam Cho chất rắn A tác dụng với dd HCl: (2) Fe + 2HCl FeCl2 + H2 Fe3O4 + 8HCl FeCl2 + 2 FeCl3 + 4H2O (3) Theo(2) và (3) nFeCl 2 = nFe + n Fe3O4dư= 0,175 mol Theo (3) nFeCl3 = 2 n Fe3O4dư = 0,05 mol mmuối = mFeCl2 + nFeCl3 = 0,175.127+0,05.162,5=30,35 gam Theo (2) và (3) nHCl= 2nFe + nFe3O4dư = 0,5 mol
101 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
N Đ ẠO
G
N
------------------------Hết----------------------
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
to
6. Fe2O3 + CO FexOy + CO2 Câu 2. (4,0 điểm): a) Hãy nhận ra các khí sau đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn là: CO2, O2, N2, CO, CH4. b) Một hỗn hợp các kim loại gồm có Ag, Cu và Fe. Bằng phương pháp hóa học, làm thế nào để thu được Ag tinh khiết? Câu 3. (4,0 điểm): Hợp chất A có công thức dạng MXy trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. M là kim loại, X là phi kim có 3 lớp e trong nguyên tử. Hạt nhân M có n – p = 4 Hạt nhân X có n’= p’ (n, p, n’, p’ lần lượt là số nơtron và proton của nguyên tử M và X). Tổng số proton trong MXy là 58. Xác định công thức MXy. Câu 4. (3,0 điểm): Cho 22,1g hỗn hợp gồm 3 kim loại: Mg, Fe, Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thì thu được 12,32 lít khí H2 (đktc) và dung dịch B. Tính khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp đầu. Biết thể tích H2 do Mg tạo ra gấp đôi thể tích H2 do Fe tạo ra. Câu 5. (2,0 điểm): Cho các chất sau: Na, KClO3, Zn, dung dịch HCl và các dụng cụ cần thiết khác có đủ. Viết các phương trình hóa học điều chế dung dịch natri hiđroxit, dung dịch Natri clorua. Câu 6. (2,0 điểm): Hỗn hợp khí X gồm SO2 và O2 có tỉ khối so với CH4 bằng 3. Cần thêm bao nhiêu lít O2 vào 20 lít hỗn hợp khí X để được hỗn hợp có tỉ khối so với CH4 giảm đi 1/6, tức bằng 2,5. Các hỗn hợp khí ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Câu 7. (2,0 điểm): Hỗn hợp X gồm N2 và có H2 có tỉ khối hơi so với H2 bằng 3,6. Sau khi tiến hành phản ứng tổng hợp được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với H2 bằng 4. Tính hiệu suất phản ứng xảy ra trong quá trình tổng hợp hỗn hợp X thành hỗn hợp Y?
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TP
.Q
U
Y
N
H
Ơ
ĐỀ BÀI Câu 1. (3,0 điểm): Hoàn thành các phương trình hoá học sau: 1. Fe + O2 Fe2O3 2. Fe3O4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O 3. FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2 4. Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + N2 + H2O 5. FexOy + CO FeO + CO2
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
ĐỀ SỐ: 25
102 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)
Biểu điểm
4Fe + 3O2 2 Fe2O3 2Fe3O4 + 10H2SO4 3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O t 2Fe2O3 + 8SO2 4FeS2 + 11O2 5Mg + 12HNO3 5Mg(NO3)2 + N2 + 6H2O t FexOy + CO xFeO + CO2 t xFe2 O 3 + (3x – 2y) CO 2FexO y + (3x – 2y) CO 2
Mỗi PTHH đúng cho 0,5 đ
H
N
o
0,25đ 0,25đ
0,25đ
H Ư
N
0
0,25đ 0,25đ 0,25đ 2,0đ 0,5đ
0
0
0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
0
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
2,0đ 0,5đ
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
Đ ẠO
TP
a) Dẫn các khí ra đầu ống dẫn khí, sau đó cho que đóm đang cháy vào đầu các ống dẫn khí trên. - Khí nào làm cho que đóm cháy mãnh liệt hơn là khí O2. - Khí nào cháy với ngọn lửa màu xanh nhạt và làm mờ tấm kính là khí CH4. t PTHH: CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O - Khí nào cháy ngọn lửa xanh nhạt và không làm mờ tấm kính là khí CO. t PTHH: 2CO + O2 2CO2 - Những khí nào làm cho que đóm tắt là khí CO2 và N2 . Sục lần lượt 2 khí này vào dung dịch nước vôi trong: + Khí làm vẩn đục nước vôi trong là khí CO2. PTHH: CO2 + Ca(OH)2 CaCO3↓ + H2O. + Khí còn lại không hiện tượng gì là khí N2. b) - Đốt cháy hỗn hợp các kim loại trên trong khí oxi dư, thì Ag không phản ứng nên hỗn hợp chất rắn ta thu được là: Fe3O4, CuO, Ag. t 2CuO PTHH: 2Cu + O2 t Fe3O4 3Fe + 2O2 - Cho hỗn hợp các chất rắn vừa thu được ở trên tác dụng với dung dịch axit HCl dư, thì Ag không phản ứng ta lọc và sấy khô thu được Ag tinh khiết. PTHH: CuO + 2HCl CuCl2 + H2O Fe3O4 + 8HCl FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
G
Câu 2. (4,0 điểm)
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
U
Câu 1. (3,0 điểm)
Y
1. 2. 3. 4. 5. 6.
Ơ
Nội dung
Câu
N
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 25
103 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết) Vì M chiếm 46,67% về khối lượng nên ta có:
10 00
=> Ta có phương trình: x + y + z = 0,55 (**) Mặt khác, vì V H 2 (Mg ) = 2V H 2 ( Fe )
2,25 đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ
0,25đ
0,25đ 0,25đ 0,25đ
Ý
-H
Ó
A
=> Ta có phương trình: x = 2z (***) - Kết hợp (*), (**), (***) ta có hệ phương trình:
0,5đ 0,25đ 0,25đ
0,25đ
TO
ÁN
-L
24x + 65y + 56z = 22,1 x = 0,3 x + y + z = 0,55 y = 0,1 x = 2z z = 0,15 - Khối lượng mỗi kim loại trong A là: m Mg = 24x = 24. 0,3 = 7,2 (g)
Đ Câu 5. (2,0 điểm)
m Zn = 65y = 65. 0,1 = 6,5 (g) m Fe = 56z = 56. 0,15 = 8,4 (g) * Điều chế dd NaCl: Cho Na tác dụng với axit HCl. 2 Na + 2HCl 2 NaCl + H2 * Điều chế dd NaOH: Trước tiên điều chế O2 và H2O. t 2KClO3 2 KCl + 3O2 t 2H2+ O2 2H2O Cho Na tác dụng với nước ta được dd NaOH. 0
0
0,25đ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
U
Y
N
H
1đ 0,25đ 0,25đ
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
V 12,32 = = 0,55 (mol) 22,4 22,4
N
Ơ
0,5đ 0,5đ
Đ ẠO
TR ẦN
H Ư
N
G
a) Ta có phương trình hoá học: Mg + H2SO4 MgSO4 + H2 (1) ZnSO4 + H2 (2) Zn + H2SO4 FeSO4 + H2 (3) Fe + H2SO4 - Gọi x, y, z lần lượt là số mol của Mg, Zn, Fe có trong A => Ta có phương trình khối lượng: 24x + 65y + 56z = 22,1 (*) - Theo giả thiết, tổng số mol H2 thu được là: nH2 =
IỄ N D
Mặt khác: n – p = 4; n’= p’ (2) D tổng số proton trong MXy là 58 nên: P+y.P’ = 58(3) Thay (2);(3) vào (1) ta tìm được p = 26; n = 30 => n + P = 56 nên M là Fe Vậy 26 + y.P’ = 58 nên y.P’ = 32 Vì X là phi kim có 3 lớp 3 trong nguyên tử nên: 10 < p’ < 18 Vậy y = 2 là thoả mãn. => P’ = 16; n’ = 16 => n’ + p’ = 32 => X là S Công thức của hợp chất là FeS2
B
Câu 4 (3,0 điểm)
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 3. (4,0 điểm)
0,5đ
pn .100% (1) p n y ( p' n' )
TP
46,67% =
0,5đ
0,5đ 0,5đ
104 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết) 0,5đ
2Na +2 H2O 2NaOH + H2
A
Ó
-H
Ý
-L TO
ÁN
mY MY 7,2 1 2x 8
N Ơ
H 0,25đ
2x 2x
Suy ra: nY = (1 2x) mol Theo định luật bảo toàn khối lượng ta có mX = mY Khối lượng trung bình của hỗn hợp Y là: MY = 4 . 2 = 8 Ta có:
0,25đ
nY
0,25đ 0,25đ
0,25đ
x = 0,05.
0,05 100 25% . Hiệu suất phản ứng tính theo N2 là 0,2
0,5đ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
B
0,2 0,8 x 3x (0,2 x) (0,8 3x)
10 00
Ban đầu: Phản ứng: Sau phản ứng:
xt, t 2NH3 3H2 p
+
0,25đ
N
o
N2
0,25đ
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
2
TR ẦN
2
H Ư
28a + 2(1 a) = 7,2 a = 0,2 n N 0,2 mol và n H 0,8 mol
0,5đ
G
Đặt nN2 a mol , ta có:
PƯHH:
N Y
TP Đ ẠO
Xét 1 mol hỗn hợp X, ta có: mx = M X = 2 . 3,6 = 7,2 gam.
0,5đ
U
64 10 32(10 V) . 20 V
Giải ra có V = 20 lít.
Câu 7. (2,0 điểm)
0,5đ
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
M 2,5 16 40
0,25đ
.Q
Câu 6. (2,0 điểm)
Gọi x là % thể tích của SO2 trong hỗn hợp khí X. Xét 1 mol hỗn hợp X, ta có khối lượng mol trung bình của hh X là: M X = 64.x + 32(1 x) = 163 = 48 x = 0,5 Vậy mỗi khí chiếm 50%. Do đó trong 20 lít, mỗi khí chiếm 10 lít. Gọi V là số lít O2 cần thêm vào, ta có:
------------------------Hết----------------------
D
IỄ N
Đ
Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
105 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
N
ĐỀ SỐ: 26
Ơ
ĐỀ BÀI
N
H
. Câu 1:
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
------------------------Hết----------------------
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
a. Một học sinh cho rằng: "Có bao nhiêu nguyên tố hoá học thì có bấy nhiêu đơn chất". ý kiến trên đúng hay sai? Em hãy đưa ra ví dụ để chứng minh. b. Trong các chất sau đây : NH4NO3; NO; NO2; NH3 .Chất nào có hàm lượng Nitơ cao nhất? Giải thích vì sao? Câu 2: Nung a gam KClO3 và b gam KMnO4 thu được một lượng O2. Tính tỷ lệ a/b Câu 3: Hoàn thành các phương trình hóa học sau: 1. KMnO4 ? + ? + ? 2. Zn + HCl ? + H2 ? + H2O 3. CuO + H2 _ 4. FeS2 + ? Fe2O3 + SO2 ? + ? + ? 5. Fe3O4 + HCl 6. CxHy + O2 CO2 + H2O Fe + H2O 7. FexOy + H2 8. FexOy + HCl ? + ? Câu 4: Cho một luồng khí H2 đi qua một ống sứ nung nóng chứa 2,88g FeO. Sau một thời gian người ta thu được A(g) hỗn hợp chất rắn B.Cho toàn bộ lượng chất rắn B vào dung dịch HCl d thu được 224ml H2 (đktc). Biết phản ứng khử như sau: Fe + H2O FeO + H2 a. Tính A(g) b. Tính hiệu suất của phản ứng khử FeO Câu 5: Có 3 bình thuỷ tinh không nhãn đựng riêng biệt 3 khí không màu : Ôxi , Hiđrô , Nitơ . Trình bày phương pháp hợp lý để phân biệt 3 bình khí trên
106 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 26 Câu 1: (2đ) a.(1đ) ý trên sai. Vì có nhiều nguyên tố hoá học tạo ra nhiều đơn chất khắc nhau. Ví dụ: Nguyên tố Ôxi tạo ra 2 đơn chất là: khí Ôxi(O2) và khí ôzôn (O3).
O2 =
b 1n KMnO4= (mol) 2 316
10 00
n
B
Theo phương trình (2) số mol của 02 là :
TR ẦN
O2 =
Ó
7 3a b a = = 245 316 b 27,09
-H
Ta có :
A
Vì số mol của oxi ở 2 phương trình bằng nhau
-L
Ý
Câu 3: (2đ). Đúng mỗi PTHH được 0,25đ a, 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 ZnCl2 + H2
c, CuO + H2
Cu + 2H2O
TO
ÁN
b, Zn + 2HCl
2Fe2O3 + 8SO2
e, Fe3O4 + 8HCl
FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
Đ
ÀN
d, 4FeS2 + 11O2
f, 2CxHy +
4x y O2 2
g, FexOy + 2y HCl
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
G
3.a 3a 3n KClO3 = = (mol) 2 2.122,5 245 b (mol) Số mol của KMnO4 ; nKMnO4 = 158
IỄ N D
N
Theo pt (1) số mol của O2 là : n
(2)
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
9 (mol) Số mol của nKClO3 = 122,5
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Vậy hàm lượng của N trong NH3 là cao nhất. (1) Câu 2 (2đ): 2 KClO3 -> 2 KCl + 3O2 2 KMnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + O2
N
NH3
Ơ
*
H
NO2
N
*
Y
NO
U
*
28 . 100 = 35 % 80 14 . 100 = 47 % : %N = 30 14 :%N = . 100 = 30 % 46 14 : %N= . 100 = 82 % 17
: %N =
.Q
NH4NO3
TP
*
Đ ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
b.(1đ) :
2xCO2 + yH2O xFeCl 2 y
+ yH2O
x
107 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết) h, FexOy + 2yHCl
xFeCl 2 y + yH2O x
Câu 4: (3đ).
N
Điểm
N
0,5đ
(2đ)
0,224 = 0,01 (mol) 22,4
G
nH2 =
Đ ẠO
Số mol của H2 là :
0,5đ
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
Theo phương trình phản ứng (2) số mol của Fe tham gia phản ứng là: nFe = nH2 = 0,01 (mol) ( tỉ lệ 1:1) Khối lượng của Fe là: mFe = 0,01 .56 = 0,56 (g)
0,5đ
10 00
B
Mặt khác theo phương trình phản ứng (1) ta có : Số mol của Fe tham gia phản ứng là: nFe = nFeO = 0,01 (mol) (tỉ lệ 1:1) Khối lượng của FeO tham gia phản ứng (1) là: mFeO = 0,01 . 72 = 0,72(g)
Khối lượng của FeO còn dư là : 2,88 - 0,72 = 2,16 (g) 0,5đ
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
Vậy chất rắn B gồm Fe : mFe = 0,56 (g) FeO dư có mFeO = 2,16 (g) Khối lượng của chất rắn là: m B = 0,56 + 2,16 = 2,72 (g) b, Hiệu suất của phản ứng là: H=
0,72 . 100%= 25% 2,88
0,5đ
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
Câu 5: (1đ) - Đánh số thứ tự ở mỗi bình, lấy hoá chất ở mỗi bình ra một ít để làm thí nghiệm - Lần lượt dẫn 3 khí trên vào nước vôi trong. Khí nào làm vẫn đục nước vôi trong là khí CO2. - Hai khí còn lại lần lượt cho đi qua ống sứ nung nóng chứa bột CuO. Sau một thời gian khí nào làm cho bột CuO đen chuyển dần thành lớp kim loại màu đỏ gạch. Đó chính là khí H2. - Khí còn lại là : oxi ------------------------Hết----------------------
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
.Q
FeCl2 + H2O (3đ)
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
0,5đ
FeO + 2HCl
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
FeCl2 + H2
Fe + 2HCl
(1đ)
Y
Fe + H2O
U
PTHH : H2 + FeO
a,
H
Ơ
Đổi 224ml = 0,224l
108 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
N
ĐỀ SỐ: 27
Ơ
ĐỀ BÀI
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
Câu 5 (4,0 điểm) Cho một luồng khí H2 (dư) lần lượt đi qua các ống mắc nối tiếp (như hình vẽ) đựng các oxít được nung nóng sau đây: H2 1 2 3 4 5 Ống 1 đựng 0,01mol CaO, ống 2 đựng 0,02mol PbO, ống 3 đựng 0,02mol Al2O3, ống 4 đựng 0,01mol Fe2O3 CaO PbO Al2O3Fe2O3Na2O và ống 5 đựng 0,06mol Na2O. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính khối lượng chất rắn thu được trong mỗi ống.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
Câu 3 (4,0 điểm) Nung hoàn toàn 15,15 gam chất rắn A thu được chất rắn B và 1,68 lít khí oxi (ở đktc). Trong hợp chất B có thành phần % khối lượng các nguyên tố: 37,65% oxi, 16,47% nitơ còn lại là kali. Xác định công thức hóa học của B và A. Biết rằng công thức đơn giản nhất chính là công thức hóa học của A, B. Câu 4 ( 3,0 điểm) Một nguyên tử R có tổng số hạt là 46. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14. a. Tính số hạt mỗi loại của nguyên tử R b. Tính nguyên tử khối của R, biết mp ≈ mn ≈1,013 đvC c. Tính khối lượng bằng gam của R, biết khối lượng của 1 nguyên tử C là 1,9926.1023 gam và C= 12 đvC.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
N
G
Đ ẠO
→ ZnCl2 + H2 Zn + …… KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + ….. → CO2 CH4 + ……. + H2O → ….. Fe + O2 Al2(SO4)3 + NaOH → Na2SO4 + ….. → ….. + FexOv + CO CO2
TP
.Q
điểm): Hoàn thành (chọn chất thích hợp và cân bằng) các phương trình phản
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 2 (3,0 ứng: 1. 2. 3. 4. 5. 6.
U
Y
N
H
Câu 1 (2,5 điểm) Hãy viết lại các công thức sau cho đúng: Fe2(OH)3, Al3O2, K2Br3, H2NO3, Ca2(SO4)3, Na2H2PO4, BaPO4, Mg2(HSO3)3, Si2O4, NH4Cl2 và gọi tên các chất.
Câu 6 (3,5 điểm) Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO4.5H2O và bao nhiêu gam dung dịch CuSO4 4% để điều chế 200 gam dung dịch CuSO4 8% ? (Học sinh được sử dụng bảng HTTH các nguyên tố hoá học). ---------------------- Hết ----------------------
109 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
H
N
Y 0,75đ
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
0,75đ
0,75đ 0,75đ
0.75đ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
0,75đ
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
G
N
0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ
ÁN TO ÀN
IỄ N
Đ
Câu 4 (3,0đ)
D
to
Ta có sơ đồ: A B + O2 n O2 = 1,68/ 22,4 = 0,075 (mol); m O2 = 0,075 x 32 = 2,4 (gam). Theo định luật bảo toàn khối lượng ta có: mA = mB + m oxi → mB = mA - moxi = 15,15 - 2,4 = 12,75(gam). Trong B: mO = 12,75 x 37,65% = 4,8(gam) mN = 12,75 x 16,47 % = 2,1( gam) mK = 12,75 - ( 4,8 + 2,1) = 5,85 (gam). → nO = 4,8 / 16 = 0,3 (mol); nN = 2,1 / 14 = 0,15(mol); nK = 5,85 / 39 = 0,15 ( mol) Gọi CTHH của B là KxNyOz ta có x : y : z = nK : nN : nO = 0,15 : 0,15 : 0,3 = 1 : 1 : 2 chọn x = 1, y = 1, z = 2 → công thức đơn giản nhất là KNO2 Theo gt CTHH của B là KNO2. Trong A: theo định luật bảo toàn nguyên tố: moxi =4,8 + 2,4 = 7,2 (gam); nO = 7,2 / 16 = 0,45 (mol); nN = 0,15(mol).; nK = 0,15 ( mol) Gọi CTHH của A là KaNbOc ta có a : b : c = 0,15 : 0,15 : 0,45 = 1 : 1 : 3 ; chọn a = 1, b = 1, c =3 theo gt CTHH của A là KNO3. a). Gọi số hạt proton, electron và nơtron lần lượt là p,e,n Theo đề ta có: p + e +n = 46 (1) p + e = n + 14 (2) Lấy (2) thế vào (1): => n + n + 16 = 46 => 2n + 16 = 46 => n = (46-14) :2 = 16 Từ (1) => p + e = 46 – 16 = 30 Mà số p=số e => 2p = 30 => p = e= 30 : 2 = 15 Vậy số hạt proton, electron và nơtron lần lượt là 15,15 và 16 b) Nguyên tử khối của R là: 15 . 1,013 + 16 . 1,013 ≈ 31,403 (đvc) c) Khối lượng tính bằng gam của 1 đvC là: (1,9926 . 10-23 ) : 12 = 0,16605 .10-23 (g)
TR ẦN
Câu 3 (4,5đ)
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 2 (3,0đ)
Điểm Mỗi chất đúng 0,25đ
U
Câu 1 (2,5đ)
.Q
Câu
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 27 Nội dung Viết lại các công thức cho đúng và gọi tên các chất. Nhôm oxit Fe(OH)3 : Sắt(III) hidroxit; Al2O3 : KBr : Kalibromua; HNO3: Axit nitric Canxi sunfat ; NaH2PO4: Natri đihidrophotphat CaSO4: Ba3(PO4)2 : Bari photphat; Mg(HSO3)2: Magie hiđrosunfit NH4Cl : SiO2 : Silicđioxit Amoniclorua. - Mỗi phương trình viết đúng và cân bằng (ghi rõ điều kiện nếu có) được 0,5 điểm. + H 2 1. Zn + 2HCl ZnCl2 t0 2. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 t0 + 2O2 CO2 + 2H2O 3. CH4 t0 4. 3Fe + 2O2 Fe3O4 + 6NaOH 3Na2SO4 + 2Al(OH)3 5. Al2(SO4)3 t0 6. FexOy + yCO + yCO2 xFe
N
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)
0,25đ 0,25đ 0.25đ 0,5đ 0,75đ
0,5đ
110 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết) 0,5đ
N
H
Ơ
0,75đ
N
0,5đ
0,5đ
N
H Ư
TR ẦN
http://daykemquynhon.ucoz.com
- Khối lượng CuSO4 có trong 600 gam dung dịch: 500
8 = 40 (g) 100
1,0đ Gọi x gam là khối lượng tinh thể cần lấy thì 500 – x gam là khối lượng dd 0,5đ 4% cần lấy. Tổng khối lượng CuSO4 có trong dd sau khi điều chế là: 1,0đ 160 4 x + (500 – x). = 40 x = 33,33
10 00
B
Câu 6 (3,5đ)
0,75đ
250
100
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
1,0đ Vậy cần lấy 33,33 gam CuSO4.5H2O và 500 – 33,33 = 466,67 gam dung dịch CuSO4 4% Chú ý: Nếu phương trình không cân bằng thì trừ nửa số điểm của phương trình đó. Nếu sử dụng trong tính toán thì phần tính toán không cho điểm. Học sinh có cách giải khác tương đương đúng vẫn cho điểm tối đa. ---------------------- Hết ----------------------
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
0,75đ
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
0.75đ
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
Câu 5 (4,0đ)
Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử R là : 0,16605. 10-23 . 31,403 = 5,2145 .10-23 (g) Ống 1: Không có phản ứng nên chất rắn là 0,01mol CaO m CaO = 0,01 x 56 = 0,56 (gam) to Ống 2 xảy ra phản ứng: PbO + H2 Pb + H2O 0,02 mol 0,02 mol 0,02 mol Chất rắn là Pb → mPb = 207 x 0,02 = 4,14 (gam) Ống 3: Không có phản ứng nên chất rắn là 0,02mol Al2O3 m Al2O3 = 0,02 x 102 = 2,04 (gam) to Ống 4 xảy ra phản ứng: Fe2O3 + 3 H2 2Fe + 3 H2O 0,01mol 0,02 mol 0,03 mol Chất rắn thu được là 0,02 mol Fe; mFe = 0,02 x 56 = 1,12 (gam) Ống 5: Na2O không phản ứng với H2 nhưng tác dụng với 0,05 mol H2O từ ống 2 và 4 sang: H2O → 2 NaOH Na2O + 0,06mol 0,05 mol 0,1 mol Chất rắn sau phản ứng gồm 0,1 mol NaOH và 0,01 mol Na2O m NaOH = 0,1 x 40 = 4(gam) m Na2O = 0,01 x 62 = 0,62 (gam) m chất rắn = 4 + 0,62 = 4,62 (gam).
111 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
N
ĐỀ SỐ: 28
Ơ
ĐỀ BÀI
D
IỄ N
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
H
Bài 1. Câu 1. Hãy đọc tên các muối sau: NaHCO3, MgSO4, CuS, Ca(H2PO4)2 , FeCl3, Al(NO3)3 Câu2. Hãy giải thích vì sao: a. Khi nung miếng đồng ngoài không khí thì thấy khối lượng tăng lên. b. Khi nung nóng canxicacbonat thấy khối lượng giảm đi. Câu 3. Hoàn thành các PTHH sau: a. FeS2 + O2 → ? + ? b. NaOH + ? → NaCl + H2O c. Fe(OH)3 → ? + ? → CO2 + H2O d. CH4 + ? e. Fe + Cl2 → ? Bài 2. Lập phương trình hoá học của các phản ứng theo sơ đồ sau:(ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có) a) Fe(OH)2 + O2 + H2O → Fe(OH)3 → Fe + Al2O3 b) Fe3O4 + Al → … + H2O c) FexOy + HCl → Fe + CO2 d) FexOy + CO e) CnH2n+2 + O2 CO2 + H2O → O2 Fe2O3 + SO2 f) FeS2 + → Bài 3. Cho 2 cốc đựng 2 dung dịch HCl và H2SO4 loãng vào 2 đĩa cân sao cho cân ở vị trí thăng bằng. Sau đó làm thí nghiệm như sau: - Cho 25,44g Na2CO3 vào cốc đựng dung dịch HCl - Cho m g Al vào cốc đựng dung dịch H2SO4 Cân ở vị trí thăng bằng. Tính m?. (Cho biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và Na2CO3 + HCl 2NaCl + H2O + CO2) Bài 4. 1. Trộn 300ml dung dịch NaOH 1M với 200ml dung dịch NaOH 1,5M. Hãy tính nồng độ mol và nồng độ phần trăm của dung dịch thu được, biết khối lượng riêng của dung dịch này là 1,05g/ml. 2. Cho dung dịch H2SO4 3M. Với những dụng cụ đã cho trong phòng thí nghiệm em hãy trình bày cách pha chế 200g dung dịch H2SO4 9,8% Bài 5. Đốt cháy hoàn toàn 68g hỗn hợp hiđro và các bon oxít, người ta dùng hết 89,6 lít oxi. a/. Viết PTHH. b/. Tính thành phần % về khối lượng và % về thể tích của mỗi khí có trong hỗn hợp (khí ở đktc). c/. Bằng phương pháp hoá học làm thế nào để nhận ra mỗi khí H2 và CO riêng biệt. (HS được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn). Bài 6.1, CaO thường được dùng làm chất hút ẩm (hút nước). Tại sao phải dùng vôi tôi sống mới nung?
112 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
H
Ơ
2, Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học xảy ra khi hòa tan Fe bằng HCl và sục khí Cl2 đi qua hoặc cho KOH vào dung dịch để lâu ngoài không khí. 3, Mỗi hỗn hợp khí cho dưới đây có thể tồn tại được hay không? Nếu tồn tại thì cho biết điều kiện? Nếu không tồn tại thì chỉ rõ nguyên nhân: c, H2 và Cl2; a, H2 và O2; b, O2 và Cl2; d, SO2 và O2. ------------------------Hết----------------------
N
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)
N
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 28
0,25đ 0,25đ
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
a. Khi nung nóng đồng , đồng tác dụng với oxi trong không khí tạo thành CuO nên khối lượng tăng. phần khối lượng tăng đúng bằng khối lượng oxi đã tác dụng t 0 CuO Cu + O2 b. Khi nung nóng canxicacbonat ,nó bị phân hủy thành canxi oxit và khí cacbonic bay đI nên khối lượng giảm . phần khối lượng giảm đúng bằng khối lượng khí cacbonic bay đi t0 CaCO3 CaO + CO2 a. 4FeS2 + 11 O2 → 2Fe2O3 + 8SO2 b. NaOH + HCl → NaCl + H2O c. 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O d. CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O e. 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
Điểm 0,75đ HS làm đúng: 1-2 ý: 0,25đ 1-4 ý: 0,5đ 1-6 ý: 0,75đ
D
IỄ N
0
Bài 2 3đ
a) 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O t 4 Fe(OH)3 t0 9 Fe + 4Al2O3 b) 3Fe3O4 + 8Al xFeCl2y/x + yH2O c) FexOy + 2y HCl t0 d) FexOy + yCO xFe + yCO2 3n 1 t0 e) CnH2n+2 + O2 nCO2 + (n+1)H2O 2
0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
G N
TR ẦN
H Ư
NaHCO3 : Natri hiđrocacbonat MgSO4 : Magiê sunfat đồng (II) sunfua CuS : Ca(H2PO4)2 : Canxi đihiđrophôtphat : Săt (III) Clorua FeCl3 Al(NO3)3 : Nhôm nitơrat
10 00
Bài 1 3đ
Đáp án
B
http://daykemquynhon.ucoz.com
Bài
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
I. Hướng dẫn chung: - Dưới đây chỉ là hướng dẫn tóm tắt của một cách giải. - Bài làm của học sinh phải chi tiết, lập luận chặt chẽ, tính toán chính xác mới được điểm tối đa. - Bài làm của học sinh đúng đến đâu cho điểm tới đó. - Nếu học sinh có cách giải khác hoặc có vấn đề phát sinh thì tổ chấm trao đổi và thống nhất cho điểm nhưng không vượt quá số điểm dành cho câu hoặc phần đó.
0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ
113 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết) 0,5đ
Fe2O3 + 4SO2
0,24mol
Đ ẠO
0,5đ
1đ
10 00
B
TR ẦN
Để cân thăng bằng, khối lượng cốc đựng H2SO4 cũng phải tăng thêm 14,88g 3m m = . 2 = 14,88 27.2 m = 16,74g 1. Số mol NaOH có trong 300 ml dung dịch NaOH 1M
0,5đ
n NaOH1M = 1 . 0,3 = 0,3 (mol)
A
Số mol NaOH có trong 200 ml dung dịch NaOH 1,5M
nNaOH1,5 M = 1,5 . 0,2 = 0,3 (mol)
-H
Ó
0,5đ
Sau khi trộn nồng độ mol của dung dịch là:
n NaOH 0,3 0,3 1,2 M Vdd 0,3 0,2 C M .M NaOH 1,2.40 4,57% C % NaOH 10 D 10.1,05
0,5đ
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
CMNaOH =
Bài 4 3,5đ
2. m H 2 SO4 9,8%
9,8.200 19,6( g ) 100
Ơ H
N Y U .Q
G
1đ
N
27.2
H Ư
Bài 3 3,5 đ
http://daykemquynhon.ucoz.com
D
0,5đ
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
0,5đ
0,5đ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
M mol 27 - Khi thêm dung dịch Na2CO3 vào cốc đựng dung dịch HCl có phản ứng: Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + CO2 + H2O 1mol 1mol 0,24mol 0,24mol Theo ĐLBT khối lượng, khối lượng cốc đựng HCl tăng thêm 25,44 - (0,24 . 44) = 14,88g - Khi thêm Al vào cốc đựng dung dịch H2SO4 có phản ứng: 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 3mol 2mol m 3m mol mol 27 nAl =
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
nNa2CO3 =
t0
N
11 O2 2 25,44 = 106
f) 2FeS2 +
0,5đ
19,6 0,2( mol ) 0,25đ 98 n 0,2 0,067 (l ) 67 ml V H 2 SO4 CM 3 0,25đ Cách pha chế: Đong 67ml dung dịch axit H2SO4 3M cho vào bình thủy tinh có vạch chia độ. Sau đó cho thêm nước vừa đủ 200ml (200g) lắc đều được dung 0,5đ dịch theo yêu cầu. n H 2 SO4
114 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)
N
0,5đ
H
Y
N
0,25đ
Ơ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,75đ
0,5đ (í 2: Học sinh làm 1 trong 2 trường hợp cho 1,25đ)
D
N
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
0,25đ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
0,5đ
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
0,25đ
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
nO2 = 89,6/22,4 = 4mol. Gọi nCO = x mol mCO = 28x nH2 = y mol mH2 = 2y Tổng m hỗn hợp = 28x + 2y = 68 (1) Phương trình 2CO + O2 2CO2 mol x 0,5x 2H2O 2H2 + O2 y 0,5y mol Tổng m O2 = 0,5x + 0,5y = 4 → x + y = 8 (2) Từ (1) và (2) ta có hệ, giải hệ x = 2 mol, y = 6 mol. mCO = 2*28 = 56g. Câu 5 mH2 = 68 – 56= 12g 4đ % về khối lượng. %CO = 50*100/68 = 82,3% %H2 = 100 – 82,3 = 17,7% % về thể tích %CO = 2*100/(2 + 6) = 25%. %H2 = 100 – 25 = 75% Nhận biết Cho mẫu thử đi qua CuO nung nóng rồi tiếp tục lấy sản phẩm khi cho qua nước vôi trong dư, sản phẩm làm nước nước vôi vẩn đục, khi đó là CO2, còn lại H2. Phương trình Cu + H2O H2 + CuO CO +CuO Cu + CO2 CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O 1. Phải dùng vôi sống mới nung để hút ẩm, vì vôi để lâu trong không khí có hơi nước và khí cacbonic làm mất khả năng hút ẩm do xảy ra các phương trình: CaO + CO2 CaCO3 CaO + H2O Ca(OH)2 Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O 2. Hòa tan Fe bằng dung dịch HCl thấy có khí thoát ra: Fe + 2 HCl FeCl2 + H2 Sau đó sục Cl2vào thì dung dịch chuyển sang mầu vàng: Câu 6 2 FeCl2 + Cl2 2 FeCl3 3đ Nếu cho KOH vào dung dịch thì thấy có kết tủa trắng xanh: FeCl2 + 2 KOH Fe(OH)2 + 2 KCl Để lâu ngoài không khí thì kết tủa chuyển thành nâu đỏ: 4 Fe(OH)2 + O2 + 2 H2O 4 Fe(OH)3 3. a, H2 và O2: Tồn tại ở nhiệt độ thấp và không xúc tác. b, O2 và Cl2: Tồn tại ở bất kỳ nhiệt độ nào. c, H2 và Cl2: Tồn tại ở nhiệt độ thấp và trong bóng tối. d, SO2 và O2: Tồn tại ở nhiệt độ thấp và không xúc tác. ------------------------Hết----------------------
1,25 đ
115 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
N
ĐỀ SỐ: 29
H
Ơ
ĐỀ BÀI
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ÁN TO
D
IỄ N
Đ
ÀN
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
---------------------- Hết ----------------------
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
Câu 1: (3 điểm) Trong các oxit sau, oxit nào tác dụng được với nước? Nếu có hãy viết phương trình hoá học và gọi tên sản phẩm tạo thành SO3, Na2O, Al2O3, CaO, P2O5, CuO, CO2. Câu 2: (2 điểm) Tính thành phần phần trăm về khối lượng của N trong hợp chất (NH4)2SO4. Câu 3: (1,5điểm) Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các khí sau: O2, CO2, N2. Câu 4: (3 điểm) Cho 0,53 gam muối cacbonat kim loại hoá trị (I) tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 112 ml khí cacbonic (đktc). Hỏi đó là muối kim loại gì? Câu 5 : (3 điểm) Tính thể tích hỗn hợp khí thu được khi đốt 28 gam hỗn hợp gồm cacbon và lưu huỳnh. Biết rằng Cacbon chiếm 42,86% khối lượng hỗn hợp. Câu 6 : (3 điểm) 3,612.1023 phân tử MgO phản ứng với axit clohiđric theo sơ đồ phản ứng: MgO + HCl MgCl2 + H2O Hãy tính số phân tử HCl cần dùng để phản ứng xảy ra hoàn toàn và số phân tử muối Magiêclorua được tạo thành. Câu 7: (4,5 điểm) Dùng CO làm chất khử. Điều chế Fe từ chuỗi phản ứng sau: Fe3O4 FeO Fe Fe2O3 (Rắn, nâu đỏ) (Gỉ sắt) (Rắn, đen) (trắng, xám bạc) a. Tính khối lượng sắt (III) oxit lúc ban đầu. b. Để tái tạo đủ lượng CO ban đầu, người ta phóng khí CO2 thu được trên than nung nóng. Sơ đồ phản ứng xảy ra như sau: CO2 + C 2CO 0 Tínht thể tích khí còn dư (đo ở đktc) ./. (Học sinh được sử dụng bảng tính tan, bảng hệ thống tuần hoàn)
116 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
H
N
Y
N
H Ư
TR ẦN
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
Câu 4 3điểm
ÁN
0,5đ
M 23
-L
IỄ N
Đ
ÀN
TO
Câu 5 3điểm
200 0,53 0,112 2 M 60 200.0,53 2 M 60 106 2 M 106 60
Kim loại là Na. Muối kim loại đó là: Na2CO3. Khối lượng C là: mC = (28 + 42,86): 100 = 12 (g) 12 16 1mol mS 28 12 16( g ) nS 0,5mol 12 32 PTHH: C + O2 CO2
nC =
1mol 1mol
1mol 1mol
S + O2 SO2 1mol 1mol 0,5mol 0,5mol Vậy thể tích hỗn hợp khí thu được là: Vhh = (1 + 0,5). 22,4 = 33,6 (lit).
0,5đ 1,0đ
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Dùng que đóm có than hồng lần lượt đưa vào 3 lọ đựng 3 chất khí trên. - Nếu lọ nào làm que đóm bùng cháy là lọ đựng khí O2. - Đưa 2 chất khí còn lại qua bình đựng nước vôi trong nếu khí nào làm 0,5đ 0,5đ đục nước vôi trong là khí CO2. - Khí còn lại là N2. 0,5đ Gọi kim loại có hoá trị I là M. Vậy ta có công thức của muối 0,5đ cacbonat là MCO3 PTHH: 2MCO3 + 2HCl 2MCl + 2CO2 + H2O 1,0đ Tỷ lệ 2M +60 22,4 l Cho 0,53g 112ml Ta có hệ phương trình: 1,0đ 2 M 60 22,4
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
2.14 .100 21.21% 132
G
Câu 3 1,5điểm
http://daykemquynhon.ucoz.com
D
%N =
Đ ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 2 2điểm
Điểm 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 1,25đ 1,0đ 1,0đ
U
Câu 1 3điểm
TP
Câu
.Q
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 29 Nội dung - Những oxit tác dụng được với nước: SO3, Na2O, CaO, P2O5, CO2. - PTHH: SO2 + H2O H2SO3 Na2O + H2O 2NaOH CaO + H2O Ca(OH)2 P2O5 + 3H2O 2H3PO4 CO2 + H2O H2CO3 -Gọi tên đúng các sản phẩm cho 1,25 điểm) M(NH4)2SO4 = 14.2 + 8.1 + 32 + 16.4 = 123 g
N
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)
0,5đ
0,5đ
0,5đ
117 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết) 3,612.10 23 0,6mol 6,02.10 23
PTHH:
H
1,0đ
N
1,0đ
G
0,25đ
0,25đ
N
16,8 0,3mol 56
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
nFe(thuđược)=
Đ ẠO
FeO + CO Fe + CO2 (3) 1mol 1mol 1mol 1mol 0,3mol
TR ẦN
Chuỗi phản ứng trên có thể viết tắt: 3Fe2O3 + 9CO 6Fe + 9CO2 3mol 9mol 6mol 9mol ? ? 0,3mol ?
B
MFe2O3 = 160g mFe2O3 =
0,3.3 .160 24( g ) 6
0,3.9 0,45mol 6
10 00
b. Thể tích CO ban đầu: nCO
0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ
-L
Ý
-H
Ó
A
VCO = 0,45 . 22,4 = 10,08 (l) Phóng CO2 trên than nung nóng ta có PTHH: 2CO CO2 + C(nung đỏ) 1mol 2mol V? 0,45mol Để tái tạo 0,45 mol CO (hay 10,08 l) ta cần thể tích khí CO2 là:
0,5đ
0,45 .22,4 5,04l 2
Vậy VCO2 (dư) = VCO2 (sinh ra) - V’CO2 = 10,08 – 5,04 = 5,04 l Chú ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
0,5đ 0,5đ
---------------------- Hết ----------------------
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
V’CO2 =
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
0,25đ
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
U
Y
0,25đ
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 7 4,5điểm
MgO + 2HCl MgCl2 + H2O 2mol 1mol 1mol 1mol 0,6mol ? ? * Số phân tử HCl cần dùng: 2.0,6 .6,02.1023= 7,224 .1023 (pt) * Số phân tử muối MgCl2 được tạo thành: 0,6 . 6,02 .1023= 3,612.1023 (pt) a. PTHH: 3Fe2O3 + CO 2Fe3O4 + CO2 (1) 3mol 1mol 2mol 1mol Fe3O4 + CO 3FeO + CO2 (2) 3mol 1mol 1mol 1mol
0,5đ 0,5đ
N
Số mol MgO tham gia phản ứng: mMgO =
Ơ
Câu 6 3điểm
118 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC - LỚP 8 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
N
ĐỀ SỐ: 30
Ơ
ĐỀ BÀI
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
G
Đ ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
.Q
U
Y
N
H
Câu 1 (4 điểm): 1. Tính khối lượng từng nguyên tố có trong 37,6 gam Cu(NO3)2. 2. Tính số phân tử, nguyên tử của từng nguyên tố có trong 92,8 gam Fe3O4. Câu 2 (4 điểm): Cho các oxit sau: CO, N2O5, K2O, SO3, MgO, ZnO, P2O5, NO, PbO, Ag2O. 1. Oxit nào là oxit bazơ, oxit nào là oxit axit? 2. Oxit nào tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường? Viết PTHH xảy ra. Câu 3 (4 điểm): 1. Đốt cháy 12,15 gam Al trong bình chứa 6,72 lít khí O2 (ở đktc). a) Chất nào dư sau phản ứng? Có khối lượng bằng bao nhiêu? b) Chất nào được tạo thành? Có khối lượng bằng bao nhiêu? Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn 2. Hỗn hợp khí gồm H2 và O2 có thể tích 4,48 lít (có tỉ lệ thể tích là 1:1). a) Tính thể tích mỗi khí hỗn hợp. b) Đốt cháy hỗn hợp khí trên chính bằng lượng khí oxi trong bình. Làm lạnh hỗn hợp sau phản ứng thu được khí A. Tính thể tích khí A. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn và thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Câu 4 (4 điểm): Để khử hoàn toàn 40 gam hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 ở nhiệt độ cao, cần dùng 13,44 lít khí H2 (đktc). a) Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu. b) Tính thành phần % theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu. Câu 5 (4 điểm): 1. Đốt cháy 25,6 gam Cu thu được 28,8 gam chất rắn X. Tính khối lượng mỗi chất trong X. 2. Cho 2,4 gam kim loại hoá trị II tác dụng với dung dịch HCl lấy dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Xác định kim loại. ------------------------Hết----------------------
119 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 ---------0,5 0,25 0,25
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
H Ư
0,125 0,125 0,25
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TP
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
Câu 3 1(2đ)
0,25 0,5 0,25
D
IỄ N
Đ ẠO
N
---------------------------------------------------------------------------- Xác định các chất tác dụng với H2O là: N2O5, K2O, SO3, P2O5. cho 0,25 x 4 = 1đ - Viết 4 PTHH cho 0,25 x 4 = 1đ Số mol Al = 0,45 mol Số mol O2 = 0,3 mol to PTHH: 4 Al + 3 O2 2Al2O3 0,45 0,3 0 Số mol ban đầu : Số mol phản ứng: 0,4 0,3 Số mol sau phản ứng: 0,05 0 0,2 Vậy sau phản ứng Al dư Khối lượng Al dư = 0,05 x 27 = 1,35 gam Chất tạo thành là Al2O3. Khối lượng Al2O3 là: 20,4 gam ---------------------------------------------------------------------------a) VH2 = VO2= 4,48 : 2 = 2,24 lít b) Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp xuất tỉ lệ thể tích bằng tỉ lệ số mol to 2H2O O2 PTHH: 2H2 + Thể tích ban đầu : 2,24 2,24 0 Thể tích phản ứng: 2,24 1,12 Thể tích sau phản ứng: 0 1,12 Vậy khí A là H2 có thể tích là: 1,12 lít (Nếu học sinh tính số mol và giải thì chỉ cho 0,5đ cả phần 2)
TR ẦN
http://daykemquynhon.ucoz.com
2(2đ)
2(2đ)
0,5 0,5 0,5 0,5
G
- Xác định 5 oxit bazơ cho 0,25 x 5 = 1,25đ - Xác định 3 oxit axit cho 0,25 x 3 = 0,75đ
Câu 2 1( 2đ)
Ơ
U
Y
N
H
Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5
---------------------------------------------------------------------------- Tính số mol Fe3O4 - Tính số nguyên tử Fe - Tính số nguyên tử O - Tính số phân tử Fe3O4
2(2đ) Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
-
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 30 Nội dung Tính số mol Cu(NO3)2 Tính khối lượng của nguyên tố Cu Tính khối lượng của nguyên tố N Tính khối lượng của nguyên tố O
.Q
Câu/ý Câu 1 1(2đ)
N
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết)
120 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon https://daykemquynhonofficial.wordpress.com
www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Hóa học lớp 8 (30 đề + đáp án chi tiết) o
t
Cu + H2O
0,25
(1)
0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25
N
G
Y U
to Câu 5: PTHH: 2Cu + O2 2CuO 1 (2đ) x x Gọi số mol Cu phản ứng là x mol ( x >0) Chất rắn X gồm CuO và Cu Ta có PT: 80x + 25,6 – 64x = 28,8 Giải PT ta được x = 0,2 Vậy khối lượng các chất trong X là: mCu = 12,8 gam mCuO = 16 gam ---------------------------------------------------------------------------2(2đ) Gọi kim loại hoá trị II là A. PTHH: A + 2HCl ACl2 + H2 Số mol H2 = 0,1 mol Theo PTHH: nA = nH2 = 0,1 (mol) MA = 2,4 : 0,1 = 24 gam Theo bài mA = 2,4 gam Vậy kim loại hoá trị II là Mg
0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,5 0,25
-L
Ý
-H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
http://daykemquynhon.ucoz.com
0,5 0,25 0,25 0,5 0,5
.Q TP
Đ ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
N
o
t 2 Fe + 3H2O 3H2 + Fe2O3 (2) Số mol H2 là: 0,6 (mol) Gọi số mol H2 tham gia phản ứng 1 là x mol (0,6 >x >0) Số mol H2 tham gia phản úng 2 là: (0,6 – x) mol Theo PTHH 1: nCuO = nH2 = x (mol) Theo PTHH 2: nFe2O3 = 1/3nH2 = (0,6 – x) : 3 (mol) Theo bài khối lượng hỗn hợp là 40 gam Ta cĩ PT: 80x + (0,6 - x)160:3 = 40 Giải PT ta được x = 0,3 Vậy nCuO = 0,3 mol, nFe2O3 = 0,1 mol %mCuO = (0,3.80.100): 40 = 60% %mFe2O3 = (0,1.160.100): 40 = 40%
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
Chú ý : Học sinh có thể có nhiều cách giải khác nhau nên khi chấm cần căn cứ vào bài làm của học sinh. Nếu đúng thì vẫn cho điểm tối đa. ------------------------Hết----------------------
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
CuO
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
+
N
H2
Ơ
PTHH:
H
Câu 4: ( 4 đ)
121 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial