Tuyển tập đề thi HSG cấp huyện môn Toán - Lý - Hóa - Sinh - Lớp 9 - 25 đề kèm đáp án - Từ năm 2018

Page 1

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

N

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐỀ SỐ: 01 MÔN: TOÁN - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi HSG Toán 9 –H. Đông Sơn - Năm học 2018 – 2019)

N

H

Ơ

ĐỀ BÀI

x   x 3

x 2

x 2

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Câu 3 (4.0 điểm) 1.Chứng minh rằng với mọi n là số tự nhiên thì A= ( 10n + 10n-1 +…+ 10 + 1) ( 10n+1+5) +1 là số chính phương nhưng không phải lập phương của một số tự nhiên. 1 y2  x2    2 2 2. Tìm các cặp số thực (x;y) thỏa mãn các điều kiện:  ( y  1) ( x  1) 2 3xy  x  y  1. 

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Câu 4 (6.0 điểm) Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC vuông tại A với đường cao AH. Các tiếp tuyến với đường tròn (O) tại A và B cắt nhau tại M, CM cắt AH tại I, OM cắt AB tại J a. Chứng minh hai tam giác MOB và ACH đồng dạng b. Chứng minh I là trung điểm của AH c. Cho BC = 2R và OM = x. Tính AB và AH theo R và x d. Tính giá trị lớn nhất của AH khi x thay đổi

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

Câu 2 (4.0 điểm) 1.Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn: 2xy2 + x +y +1 = x2 +2y2+xy 2. Giải phương trình : 2 x  2  6 x  9  16 x 2  48 x  35

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

:  1.Cho biểu thức M  1    x  2  3 x  x 5 x  6 x  1     a. Rút gọn M b. Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức M nhận giá trị là số nguyên 2. Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn điều kiện a  b  c  abc  4 . Tính giá trị của biểu thức: A  a(4  b)(4  c)  b(4  c)(4  a)  c(4  a)(4  b)  abc .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Y

Câu 1 (4.0 điểm)

Câu 5 (2.0 điểm) Cho các số thực dương x, y thoả mãn điều kiện xy ( x  y)  x  y Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Q = x+y ----------------------Hết---------------------

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

1

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 01 ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: TOÁN - LỚP 9 (Đề thi HSG Toán 9 –H. Đông Sơn - Năm học 2018 – 2019) Điểm 1. (3,0 điểm) 0,5 a. ĐKXĐ: x  0 ; x  4; x  9 x 2 M= 1,5 x 1 x 2 3 b, M= =1  0,25 x 1 x 1 Để M nguyên => x 1 Ư(3)  x  1 1;3 ( Vì x  1  0x  ĐKXĐ) 0,5 => x= 0 ( thỏa mãn ĐKXĐ) x = 4 ( Không thỏa mãn ĐKXĐ) 0,5 Vậy x= 0 thì M nhận giá trị nguyên 0,25 1 2. (1,0 điểm) A  a(4  b)(4  c)  b(4  c)(4  a)  c(4  a)(4  b)  abc Ta có: a  b  c  abc  4  4a  4b  4c  4 abc  16 0,5  a(4  b)(4  c)  a(16  4b  4c  bc) 0,5  a(2 a  bc )2  a (2 a  bc )  2a  abc Tương tự: 0,5 b(4  c)(4  a)  2b  abc , c(4  a)(4  b)  2c  abc  A  2(a  b  c)  3 abc  abc  2(a  b  c  abc )  8 0,5 1.(2,0 điểm) Ta có 2xy2 +x +y +1 = x2+ 2y2 +xy 2  2y ( x- 1) – x( x-1) – y( x-1) +1 = 0 (1) Nhận thấy x= 1 không phải là nghiệm của phương trình (1) chia cả hai vế cho x-1 ta được 1 2 0,5 = 0(2) 2y –x –y + x 1 1 2 Vì pt có nghiệm x,y nguyên nên nguyên nên x-1   1 x 1 0,75  x  0;2 1 2 Thay x= 0 vào (2) ta được 2y –y -1 = 0 => y = 1; y =  2 1 2 0,5 Thay x= 2 vào (2) ta được 2y –y – 1=0 => y =1; y =  2 Vậy (x,y)  0;1; 2;1 0,25 https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 2

Ơ

Nội dung

D

IỄ N

Đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Câu

N

.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

Câu

Nội dung

Điểm 3 0,25 ĐK: x  2 2 x  2  6 x  9  16 x 2  48 x  35 7  4x 0,5   7  4 x 5  4 x  2x  2  6x  9  1   7  4 x   4x  5  0  2x  2  6x  9  0,5 1 3 Vì x  nên  4x  5  0 2 2x  2  6x  9 7 0,5 Suy ra : 7  4 x  0  x  (tm) 4 7 Vậy pt có nghiệm : x  4 0,25 1. (2,0 điểm) n 1 0,5 10  1 n1  A 10  5  1 9 10 2( n1)  4.10 n 1  5  9  9 2 0,5  10 n1  2   Ta có   3   2  33 ... 3 4   n Vậy A là số chính phương 0,5 2 2 2 Mặt khác 33 = 2 . = A ... 3 4 1666 ... 7   n n 1 Do A 2 nhưng A không chia hết cho 8 nên A không thể là lập phương 0,25 3 0,25 của một số tự nhiên 2. (2,0 điểm) 0,25 Điều kiện: x  1; y  1 1 y2  x2    ( y  1)2 ( x  1)2 2  0,25 Theo gt ta có  x y 1  .   y  1 x  1 4 1  2 2 u v    x y 2 , khi đó :  Đặt u  ;v y 1 x 1 uv  1  0,25 4 https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 3

D

IỄ N

Đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

2.(2,0 điểm)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ÀN

b.(1,5 điểm) Trong CMB có HI//BM nên

Đ IỄ N

MOB  ACH =>

Ơ

H

N

HA CH  (2) BM OB

Chia (1) cho (2) theo từng vế ta được

HI OB 1   HA CB 2

=> I là trung điểm của AH c.(0,75 điểm) MOB vuông ở B nên OB2 = OJ . OM => OJ = https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Y U .Q TP

HI CH  (1) BM CB

2,0 1,5

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

4

D

Điểm 0,75 0,75

G

a. (2,0 điểm) Chứng minh MOB  ACH Ta có MA = MB ( T/c tiếp tuyến) OA = OB = R => OM là trung trực của đoạn AB => OM vuông góc với AB tại J nên OM // AC => MOˆ B  ACˆ H => MOB  ACH (g.g)

Đ ẠO

Nội dung 2 2 2 u  v  2uv  1  u  v   1  2  2 2 u  v  2uv  0  u  v   0 1 1 Suy ra u  v  hoặc u  v   2 2  1  2 y x  1 Nếu u  v  thì   x  y  1 (thỏa mãn) 2 x  1  2 y  y  1  2 x 1 1 Nếu u  v  thì   x  y   (thỏa mãn) 2 3  x  1  2 y 1 Vậy : x  y  1; x  y   3

N

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu

N

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

4

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

Nội dung

Điểm 0,75 OB R  OM x 2  R2  R 2 x 2  R 2  2 2 2   => BJ  OJB vuông ở J nên BJ = OB – OJ = R 2   x2  x  R 2 = x  R 2 với x > R x 4R 4 2 2 2  ABC vuông ở A nên AC = BC – AB = 2 x 2R 2 => AC = x Lại có BC . AH = AB . AC AB. AC 2 R 2 2 2 = 2 x  R với x > R => AH = BC x 0,75 d.(0,75 điểm) Ta chứng minh: AH ≤ R (3) 2R 2 2 2 2 2 2 <=> 2 x  R ≤ R <=> 2R x  R  x x <=> 4R2 ( x2 – R2) ≤ x4 <=> x4 – 4R2 x2 + 4R4 ≥ 0 <=> (x2 – 2R2)2 ≥ 0 với  x > R Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi x2 – 2R2 = 0 <=> x = R 2 Vậy AH đạt giá trị lớn nhất bằng R khi x = R 2 (2,0 điểm) Do x, y > 0 và xy ( x  y)  x  y ta suy ra x > y > 0 2 2 và xy(x-y) = (x+y) (1) 2 0.25 Đặt a = x+ y; b = xy (a, b > 0 ; a  4b) 2 2 2 2 Ta có: (1)  b(a  4b)  a  a (b  1)  4b 0.25 2 4 b 2 Suy ra: b-1 > 0 và a  b  1 0.25 b2 1 1 1 Lại có: b  1  b  1  b  1  (b  1)  b  1  2  2 (b  1). b  1  2  4 0.25 (theo bđt cô si) 2 Do đó: a  16. 0.25 Mà a > 0 nên a  4  x  y  4 1 2 Dấu “=” xảy ra khi b  1  b  1  (b  1)  1  b  2 0.25  x  2  2 x  y  4 (Vì x > y) Khi đó:  xy  2    y  2  2  0.25 Vậy Min (x+y)=4 khi x  2  2; y  2  2 . 0.25 2

D

IỄ N

Đ

ÀN

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

5

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

2

N

Câu

---------------------------------Hết---------------------- https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

5

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐỀ SỐ: 02 MÔN: TOÁN - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Nguồn: Đề thi HSG Toán 9 –H. Thiệu Hóa, ngày 24/10/2017-Năm học 2017 - 2018

N

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

N

H

ĐỀ BÀI

U .Q

TP

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

http://daykemquynhon.ucoz.com

a) Rút gọn biểu thức A. b) Tính giá trị của A khi x  17  12 2 c) So sánh A với A . Câu 2: (4,0 điểm)

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 2x  x  1 2x x  x  x   :  1 x  1 x x   

4

N

1 1    x 1 x 

Cho biểu thức A  

Y

2

2

TR ẦN

H Ư

a) Giải phương trình : 3x  6x 12  5x 10x  9  3 4x  2x . 2 2 2 b) Tìm các cặp số nguyên (x, y) thoả mãn: 2xy  x  y 1  x  2 y  xy. Câu 3: (4,0 điểm) a) Cho a, b, c là 3 số nguyên thỏa mãn: a + b + c = 24102017 .

10 00

B

Chứng minh rằng: a5 + b5 + c5 chia hết cho 5.

b) Cho a, b, c, d là các số hữu tỉ khác 0 thỏa mãn điều kiện: a  b  c  d  0 .

-H

Ó

A

Chứng minh rằng: M  (ab  cd )(bc  da)(ca  bd ) là số hữu tỉ. Câu 4: (5,0 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn với các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H.

-L

Ý

a) Chứng minh rằng:  AEF

 ABC và

S AEF  cos 2 . S ABC

ÁN

2 2 2 b) Chứng minh rằng : SDEF  1cos Acos Bcos C .SABC

TO

c) Nếu

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Câu 1: (4,0 điểm)

HA HB HC = 3 thì khi đó tam giác ABC là tam giác gì?   BC AC AB

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 5: (1,0 điểm) Cho tam giác đều ABC; các điểm D, E lần lượt thuộc các cạnh AC, AB sao cho · . BD cắt CE tại P và diện tích tứ giác ADPE bằng diện tích tam giác BPC. Tính BPE Câu 6: (2,0 điểm) Cho các số thực dương x, y, z thoả mãn: x + y + z = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A = x 2  xyz  y 2  xyz  z 2  xyz  9 xyz -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

6

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

Ý

Tóm tắt cách giải

a

1   2x  x  1 2x x  x  x   1  1  A     x  0;x  ;x  1   :  1  x  4 x  1 x x  1 x 

2,0đ

1

(4điểm)

 1  x 1 

x 1

A

b Ta có

x x

2

Ó

-H

1  3  2 2  17  12 2

Ý

A 

32 2

-L

x x

1 x  x x

3  2 2 

2

 32 2  32 2

15  10 2 5 3  2 2    5 32 2 32 2

Biến đổi ta được: A 

Đ

ÀN

TO

ÁN

1 x  x 1  x  1 x x 1,0đ 1 1 Chứng minh được x   2 với mọi x  0;x  ;x  1 4 x 1 A x 1  1  A  1  A 1  0  A A 1  0 x

A A 0A  A

a 2đ

H N

U

.Q

0.25 0,5 0,5

0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25

Ta có:

0,5

1,0đ x  17  12 2  3  2 2  x 

TP

Đ ẠO

G

H Ư

1  x 1 

1

:

 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

1 x  x  x 1 x

10 00

x

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

: 2 x 1 :

x 1

        

0,25

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

 1

Y

x

  

2 x 1

c

N

    

IỄ N D

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

 x 2x  x  1  x  1  x  2x  2 x  x  1   :   x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x  x     x x 1 2 x 1  2 x 1  x 1 2 x 1   :  x x 1  1 x 1 x 1 x 1 x  x     1  2 x 1  x  :  2 x  1     1  x 1  x  x x x  1    

Điểm

Ơ

Câu

B

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.

N

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 02 ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: TOÁN - LỚP 9 Nguồn: Đề thi HSG Toán 9 –H. Thiệu Hóa, ngày 24/10/2017-Năm học 2017 - 2018

VT  

2

3 x  6 x  12  3( x  1) 2  9 

4

2

5 x  10 x  9 5( x 2  1) 2  4 

9

4 5

Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi x  1

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,5 7

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

VP  3  4 x  2 x 2  5  2( x  1) 2  5 Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi x  1  VT  VP  x  1 Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x  1

1 Thay x = 0 vào PT(2) ta được: 2 y  y  1  0  y  1 ; y   2 1 Thay x = 2 vào PT(2) ta được: 2 y 2  y  1  0  y  1 ; y   2 Vậy phương trình đã cho nghiệm nguyên  x; y    0;1 ;  2;1 .

N

0,25 0,5 0,25

TR ẦN

2

B

Ta có a5 - a = a( a4 - 1) = a( a2 - 1)( a2 + 1) = a( a2- 1)( a2 - 4 + 5) = a( a2- 1)( a2 - 4) + 5 a(a2 - 1) 2đ = a(a - 1)(a + 1)(a -2) (a +2) + 5 a( a - 1)( a+ 1) Vì a - 2; a - 1; a; a + 1; a + 2 là 5 số nguyên liên tiếp nên có 1 số chia hết cho 5 suy ra (a -2) (a - 1)a( a + 1)( a+ 2) chia hết cho 5 (*) Mặt khác 5a(a - 1)( a+ 1) chia hết cho 5 (**) Từ (*) và (**) suy ra a5 – a chia hết cho 5 (1) tương tự có b5 – b chia hết cho 5 (2), c5 – c chia hết cho 5 (3) Từ (1) (2) (3) suy ra a5 – a + b5 – b + c5 – c chia hết cho 5 Mà a + b+ c = 24102017 chia hết cho 5 Nên a5 + b5 + c5 chia hết cho 5 b Ta có: a  b  c  d  0  ad  bd  cd  d 2  0 (vì d  0)

3

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

(4 điểm)

10 00

a

A

ad  d 2  bd  cd   bd  d 2  cd  ad cd  d 2  ad  bd 

0,25 0,5 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,5

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TP

Đ ẠO

H Ư

N

G

 x – 1 = -1  x = 0  x – 1 = 1  x = 2

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

U

1 2 y 2  x  y   0 (2) x 1 1 PT có nghiệm x, y nguyên, suy ra nguyên x 1 nên x – 1   1 ;1 

.Q

(4 điểm) Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

0,25

Y

2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

b Ta có: 2 2 2 2đ 2xy  x  y 1  x  2y  xy  2 y 2  x  1  xx  1  y x  1  1  0 (1) Nhận thấy x = 1 không phải là nghiệm của PT (1). Chia cả 2 vế của phương trình cho x – 1, ta được:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0,5

Ơ

0,5

H

0,5

N

0,5 0,25

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

M  (ab  cd )(bc  da )(ca  bd )

 (ab  d 2  ad  bd )(bc  d 2  bd  cd )(ca  d 2  cd  ad )

2

(a  d )(b  d )(c  d )

0,25

Ơ

N

0,25

 ( a  d )(b  d )(b  d )(c  d )(a  d )(c  d )  (a  d )(b  d )(c  d )

TR ẦN

D

10 00

A

Tam giác ACF vuông tại F nên cosA =

AF . AC

AE AF Suy ra =  AEF : ABC (c.g.c) AB AC 2 S AE * Từ AEF : ABC suy ra AEF     cos 2 A S ABC  AB 

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

C

AE a) Tam giác ABE vuông tại E nên cosA = AB

Ó

-H

B

H

B

b) Tương tự câu a,

S BDF S  cos 2 B, CDE  cos 2 C. S ABC S ABC

0,5 0,5 0,5 0,5 1

Từ đó suy ra

S DEF S ABC  S AEF  S BDF  SCDE   1  cos 2 A  cos 2 B  cos 2 C S ABC S ABC

1

Suy ra S DEF  1  cos 2 A  cos 2 B  cos 2 C  .S ABC HC CE HC.HB CE.HB S HBC c) Từ AFC : HEC      AC CF AC. AB CF . AB S ABC HB.HA S HAB HA.HC S HAC ; . Do đó: Tương tự:   AC.BC S ABC AB.BC S ABC

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

F

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Đ ẠO E

N

G

A

(5điểm)

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

4

H Ư

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Vì a, b, c, d là các số hữu tỉ nên (a  d )(b  d )(c  d ) là số 0,25 hữu tỉ. Vậy M  ( ab  cd )(bc  da)(ca  bd ) là số hữu tỉ 0,5

0,25 0,25 9

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

HC.HB HB.HA HA.HC S HBC  S HCA  S HAB + + = 1 AC. AB AC.BC AB.BC S ABC

0,25

 Ta chứng minh được: (x + y + z)2  3(xy + yz + zx) (*)

0,25

HA HB HC    3 BC AC AB

N

Áp dụng (*) ta chứng minh được:

H

Ơ

Dấu bằng xảy ra khi tam giác ABC đều.

N

N

0,25

· · Mà AC  BC  EF  DG và EAF  DCG  600 Suy ra AEF  CDG  AE  CG.

0,25

· · Do đó AEC  CDB(c  g  c)  DBC  ECA

0,25

TR ẦN

0,25

· · · · ·  BPE  PBC  PCB  PCD  PCB  600

Áp dụng BĐT côsi ta có

10 00

B

x 2  xyz  xyz  x

(2 điểm)

( x  z )( x  y )  yz

x ( x  y  z )  yz  yz

0,25

3 1  x  y  x  z y  z  3 1   x    x  2  3  2 2  2  3

-H

x  yz  yz  x

Ó

 x

A

6

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

(Vì x + y + z =1) Chứng minh tương tự: y 2  xyz  xyz 

0,25 0,25

3 1 y  2  3

3 1 z  xyz  xyz  z  2  3

0,25

2

3

x yz 1 Mà xyz     

3

3 3

3 6 5 5 3 Do đó A  1  x  y  z     2 3 3 3 3

Vậy GTLN của A =

1 5 3 khi x = y = z = 3 3

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

G

Kẻ EF  AC tại F, DG  BC tại G. Theo giả thiết S ADPE  S BPC  S ACE  S BCD

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

D

Y

(1 điểm)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

5

0,5 0,5

Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. -------------------------------------- Hết --------------------------------------https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

10

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

Ơ

N

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP THÀNH PHỐ ĐỀ SỐ: 03 MÔN: TOÁN - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Nguồn: Đề thi HSG Toán 9 – TP. Thanh Hóa -Năm học 2016 - 2017

N

H

ĐỀ BÀI

Y

Bài 1: (5,0 điểm)

-H

Ó

A

Bài 3: (4,0 điểm) a) Giải phương trình sau: 4 x 2  20 x  25  x 2  6 x  9  10 x  20 b) Cho x, y là 2 số thực thoả mãn: x2 + 2y2 + 2xy + 7x + 7y + 10 = 0. Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức: A = x + y + 1.

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

Bài 4: (6,0 điểm) Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. N là điểm tùy ý thuộc cạnh AB. Gọi E là giao điểm của CN và DA. Vẽ tia Cx vuông góc với CE và cắt AB tại F. Lấy M là trung điểm của EF. a) Chứng minh: CM vuông góc với EF. b) Chứng minh: NB.DE = a2 và B, D, M thẳng hàng. c) Tìm vị trí của N trên AB sao cho diện tích của tứ giác AEFC gấp 3 lần diện tích của hình vuông ABCD Bài 5: (1,0 điểm) Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Bài 2: (4,0 điểm) a) Tìm x, y  Z thỏa mãn: 2 y 2 x  x  y  1  x 2  2 y 2  xy b) Cho a, b, c là các số nguyên khác 0 thỏa mãn điều kiện: 2 1 1 1 1 1 1      2  2  2 . b c a b c a 3 3 3 Chứng minh rằng: a  b  c chia hết cho 3.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

 x2 x 1  x 1 Cho biểu thức: P   . Với x  0, x  1.   : 2 1 1 1 x x  x  x   x   a) Rút gọn biểu thức P. 2 b) Tìm x để P  . 7 2 c) So sánh: P và 2P.

a b c a b c      ab bc ca bc ca ab

-------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

11

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 03 ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: TOÁN - LỚP 9 Nguồn: Đề thi HSG Toán 9 – TP. Thanh Hóa -Năm học 2016 - 2017

x  2 x 1



2 x 1

.

x 1 x  x 1

2 x  x 1 Với x  0, x  1. Ta có: 2 P 7 2 2   x  x 1 7

Ó

A

10 00

b 2,0đ  x  x  1  7

-H

-L

Ý

 x x 60

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

 ( x  2)( x  3)  0

c 1,0đ

Vì x  3  0 nên x  2  0  x  4 (t/m) 2 Vậy P = khi x = 4 7 Vì x  0  x  x  1  1  0

2

x  x 1  0 P2  P ( P  2)  0

2

 P2  2P  0  P2  2P

Dấu “=” xảy ra khi P = 2  x = 0 https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Ơ

H

N Y TP

.Q

U

B

Bài 1 5,0đ

0,5 1,0 0,25 0,25 0.25 0,25 0,25 0,25

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/



x 1 x  x 1

x 1 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

:

Đ ẠO

x  2  x ( x  1)  ( x  x  1)

G

 

Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

x   3 1 x x   x 1

H Ư

 1  x 1 : 2 x  1  

x2

N

    

a 2 đ

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

Nội dung Điều kiện : x  0, x  1.  x2 x 1  x 1 P   : 2 x x  x  x   x 1 1 1  

TR ẦN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ý

N

.

Câu

12

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

 2 y 2 x  x  y  1  x 2  2 y 2  xy  0

  x  1 (2 y 2  y  x)  1

0,5

Vì x, y  Z nên x - 1 Ư(-1) = 1; 1 +) Nếu x – 1 = 1  x = 2 Khi đó 2y2 - y – 2 = - 1  y = 1 (t/m) 1 hoặc y = Z (loại) 2 +) Nếu x – 1 = -1  x = 0 Khi đó 2y2 - y = 1  y = 1 (t/m) 1 hoặc y = Z (loại) 2 x  2 x  0 ;  Vậy  y 1 y 1 a) Từ giả thiết 1 1 1 1 1 1 (   )2  2  2  2 a b c a b c 1 1 1  2(   )  0 ab bc ca Vì a, b, c  0 nên a + b + c = 0  a  b  c

0,25

0,5 0,25

10 00

B

0,5

3

 a 3  b3  3ab(a  b)  c3

0,5 0,5 0,25 0,25

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

 a 3  b3  c3  3abc Vậy a 3  b3  c3 M 3 với a, b, c  Z Lưu ý: Nếu học sinh sử dụng hằng đẳng thức x3 + y3 + z3 – 3xyz = (x + y + z)(x2 + y2 + z2 – xy – yz – zx) mà không chứng minh thì trừ 0,5 điểm. Đkxđ: x  R 0,25 2 2 4 x  20 x  25  x  6 x  9  10 x  20 Bài 3 Vì 4 x 2  20 x  25  x 2  6 x  9  0 với x 0,5 4,0đ a  10x – 20  0  x  2 2đ Ta có: 0,5 https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 13

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0,5 MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

A

Ý

-H

Ó

ÁN

3

  a  b    c 

-L

b 2đ

Ơ

H

N Y Đ ẠO

TP

.Q

U

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Bài 2 4,0đ

N

N

A 2 đ

2 y 2 x  x  y  1  x 2  2 y 2  xy

G

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Vậy P2  2P

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

 2 x  5  x  3  10 x  20

Ơ

 2 x  5  x  3  10 x  20  7 x  28

H N Y

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

.Q

TP

G

N

TO

ÀN Đ IỄ N

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

a 2đ

ÁN

Bài 4 6,0 đ

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

0,5  ( x  y  2)( x  y  5)   y 2  0 0,5  4  x  y  1  1 * x + y + 1 = - 4 khi x = - 5; y = 0 0,5 * x + y + 1 = - 1 khi x = - 2; y = 0 Vậy Amin = - 4 khi x= - 5; y = 0 0,5 Amax = - 1 khi x = -2; y = 0 E M A N B F D C · · · Ta có: ECD  BCF (cùng phụ với ECB ) Chứng minh được:  EDC =  FBC (cạnh góc vuông – góc nhọn)  CE = CF 1.0   ECF cân tại C

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 x  4(t / m) Vậy phương trình có nghiệm là x = 4 x2 + 2y2 + 2xy + 7x + 7y + 10 = 0. 2   x  y   7( x  y )  10   y 2

b 2đ

N

0,5 0,25

4 x 2  20 x  25  x 2  6 x  9  10 x  20

Mà CM là đường trung tuyến nên CM  EF

1,0

* Vì  EDC =  FBC  ED = FB  NCF vuông tại C. Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có: BC2 = NB.BF B 2 đ  a2 = NB.DE (đpcm) https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

0,5 0.5

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

14

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

*  CEF vuông tại C có CM là đường trung tuyến nên EF 2  AEF vuông tại A có AM là đường trung tuyến nên

N

G

Đặt DE = x (x > 0)  BF = x 1 SACFE = SACF + SAEF = AF   AE  CB  2 1  (AB  BF)   AE  AD  2 1  (a  x).DE 2 1  (a  x)x 2 1 SACFE = 3.SABCD  (a  x)x  3a 2  6a 2  ax  x 2  0 2  (2a  x)(3a  x)  0 Do x > 0; a > 0  3a + x > 0  2a  x  0  x = 2a  A là trung điểm của DE  AE = a AN AE Vì AE // BC nên   1 NB BC  N là trung điểm của AB. Vậy với N là trung điểm của AB thì SACFE = 3.SABCD

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

c 2đ

0.5 0.25 0.5 0,5 0.25

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

 B, D, M thẳng hàng vì cùng thuộc đường trung trực của AC (đpcm).

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

AM 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

EF 2  CM = AM  M thuộc đường trung trực của AC. Vì ABCD là hình vuông nên B, D thuộc đường trung trực của AC

Ơ

CM 

0.5 0.5

N

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

Đ

.

D

IỄ N

* Vì a, b, c > 0 nên Bài 5 1,0đ

Tương tự:

a a ac . 1  ab ab abc

b ba  ; bc abc

c cb  ca abc

0,5

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

15

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

a b c    2 (1) ab bc ca

a a  bc a(b  c)

Y U .Q TP

a b c    2 bc ca ab

10 00

B

Dấu ‘ =” xảy ra khi a = b +c; b = c + a; c = a +b tức là a = b = c (vô lý).

0,5

A

a b c    2 (2) bc ca ab

-H

Ó

Đ ẠO

2c c  abc ba

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2b b ;  abc ac

TR ẦN

Tương tự:

G

2a a 2a a    abc abc bc a(b  c)

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

H Ư

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

a  (b  c)  a(b  c)  0 2 2 1   abc a(b  c)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

Vì a, b, c > 0 nên theo bất đẳng thức Cô- si ta có:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

* Ta có:

Ơ

N

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

Ý

Từ (1) (2) ta có đpcm.

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. - Với bài 5, nếu học sinh vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không chấm. -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

16

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

Ơ N

H

ĐỀ BÀI

1 1 2 1 1 x  y   .( ): 3 y x  y  2 xy ( x  y ) x y xy xy

2 b) Giải phương trình: x  2 x  x x  2 x  4  0

10 00

B

TR ẦN

Câu 3: (3,5 điểm). a) Tìm các nghiệm nguyên của phương trình: 2x6 + y2 – 2x3y = 320 b) Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a  b  c  2016 . 2 a  3b  3c  1 3a  2b  3c 3a  3b  2c  1    6 Chứng minh rằng: 2015  a 2016  b 2017  c Câu 4: (5,0 điểm).

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Cho đường tròn (O;R), đường kính BC. Điểm A thuộc đường tròn đã cho (A khác B và C). Hạ AH vuông góc với BC tại H, lấy điểm M đối xứng với điểm A qua điểm B. Gọi I là trung điểm HC. a) Chứng minh: Tam giác AHM đồng dạng với tam giác CIA. b) Chứng minh: MH vuông góc với IA. c) Gọi K là trọng tâm của tam giác BCM, chứng minh khi điểm A chuyển động trên đường tròn ( O; R) với B, C cố định thì điểm K luôn thuộc một đường tròn cố định.

TO

Câu 5: (2,0 điểm).

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Câu 2: (3,5 điểm). a) Cho hàm số bậc nhất : y = mx + m – 1(*) (m là tham số) Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số (*) tạo với các trục tọa độ Oxy một tam giác có diện tích bằng 2.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Đ ẠO

a) Rút gọn biểu thức A. b) Tính giá trị biểu thức A khi x = 3 + 5 ; y = 3 - 5

.Q

U

Cho biểu thức: A = (  ).

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

1 x

Y

Câu 1: (4,0 điểm).

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐỀ SỐ: 04 MÔN: TOÁN - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Nguồn: Đề thi HSG Toán 9 –H. Thiệu Hóa, ngày 12/01/2017-Năm học 2016 - 2017

Đ

ÀN

Cho tam giác ABC ngoại tiếp đường tròn tâm I bán kính bằng 1 và độ dài các đường cao của tam giác ABC là các số nguyên dương. Chứng minh tam giác ABC đều.

D

IỄ N

Câu 6. (2,0 điểm). Cho a, b, c, d là các số không âm thỏa mãn a + b + c + d = 1. ( a  b  c)(a  b) abcd -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A =

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

17

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

N

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 04 ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: TOÁN - LỚP 9 Nguồn: Đề thi HSG Toán 9 –H. Thiệu Hóa, ngày 12/01/2017-Năm học 2016 - 2017 .

xy xy x

Vậy A =

y

y

y

xy

=

xy x

x

x

y

y

Ơ

H

N Y U

TP

x

B

10 00

y

0,5đ

Vậy : A = 8  2 2

0,5đ

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

ÀN

0,5đ

1,0đ

Câu 2 Vì (*) là hàm số bậc nhất nên m  0 (1) a. (2,0đ) Để đồ thị của (*) tạo với các trục tọa độ Oxy một tam giác là m  1 (2) Gọi A là giao điểm của đường thẳng (*) với trục tung => A(0; m-1) nên độ dài OA = |m-1| Gọi B là giao điểm của (*) với trục hoành => B( ; 0) nên độ dài OB = |

Đ

[( 3  5 ) .( 3  5 ) ] 2 ( xy )2 42 Mà A =    8 x  y  2 xy ( 3  5 )  ( 3  5 )  2. 32  ( 5 )2 6  2.2 2

IỄ N

0,5đ

0,5đ

b. b) Với x = 3 + 5 Và y = 3 - 5 ta có : x >y>0, do đó: (2,0đ) xy A =  0 x

SABC = 2  OA.OB = 2 =  OA.OB = 4  (m - 1)2 = 4|m| Với m > 0 => (m - 1)2 = 4m 2  m - 2m + 1 = 4m 2  m - 6m + 1 = 0 2  (m - 3) = 8

Với m < 0 => m2 - 2m + 1 = -4m https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

(Thỏa mãn đk)

3,5 đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

xy

.

.

xy xy

.

xy xy

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

1

y )3 .( x . y )

( x

xy xy

y

Đ ẠO

y )2

y)

x

G

x  y  2 xy

2( x 

y)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

=

y )2

xy .( x 

xy( x 

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

x y

( x

N

=

x  y  2 xy

H Ư

=

y

TR ẦN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

x

Điểm 4,0 đ 0,5đ

.Q

Câu Nội dung Câu 1 a) ĐKXĐ : x >0 ; y>0 ; x  y a. (2,0đ) x y 1 1 1 2 1 1 A = (  ).  .(  ) : 3

18

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

0,5đ  m2 + 2m + 1 = 0  (m + 1)2 = 0 (Thỏa mãn đk)  m = - 1 0,25đ Vậy m ĐK: x  0 . b. (1,5đ) Nhận thấy: x  0 không phải là nghiệm của phương trình, chia cả hai vế 0,25đ cho x ta có: 2 4 4 2 x2  2x  x x  2 x  4  0  x  2  x    0  (x  )  ( x  )  2  0 x 0,5đ x x x 2 4 4  t  0  t 2  x  4   x   t 2  4 , thay vào ta có: Đặt x  x x x 0,5đ t  3 2 2  (t  4)  t  2  0  t  t  6  0  (t  3)(t  2)  0   t  2 Đối chiếu ĐK của t x  4 2 t 3 x   3  x  3 x  2  0  ( x  2)( x  1)  0   x  1 x 0,25đ  Vậy phương trình có 2 nghiệm x = 1 hoặc x = 4 3,5 đ Câu 3 6 2 3 3 2 3 2 Từ 2x + y – 2x y = 320 <=>(x - y) + (x ) = 320 a. 3 2 0,25đ (1,5đ) => (x )  320 => x  3 mà x nguyên nên ta có các trường hợp: 0,25đ + Nếu x = 0 thì y không nguyên ( loại) 0,25đ + Nếu x = 1 hoặc x = -1 thì y không nguyên (loại) 0,25đ + Nếu x = 2=> y= - 8 hoặc y = 24 0,25đ + Nếu x = -2 => y= -24 hoặc y = 8 Vậy phương trình đã cho có 4 cặp nghiệm (x;y) là: 0,25đ (2;-8);(2;24);(-2;- 24);(-2;8) 2 a  3 b  3 c  1 3 a  2 b  3 c 3 a  3 b  2 c  1 b.   6 (2,0đ) Ta có : 2015  a 2016  b 2017  c 0,5đ b  c  4033 c  a  4032 a  b  4031   6  2015  a 2016  b 2017  c Đặt 2015 + a = x; 0,5đ 2016 + b = y; 2017 + c = z (x,y,z > 0) b  c  4033 c  a  4032 a  b  4031   VT = 0,5đ 2015  a 2016  b 2017  c yz zx x y y x x z y z VT          x y z x y z x z y y x z x y z 2 . 2 . 2 .  6 (Co  si ) x y x z z y 0,5đ

D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

19

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

Dấu “=” xảy ra khi x = y = z suy ra a = 673, b = 672, c = 671 5,0 đ

Câu 4

H

Ơ

N

A

· a.  900 Vì A thuộc đường tròn đường kính BC nên BAC (1,5đ) AB AH = tan ·ACB Xét  vuông BAC và  vuông AHC có  AC HC 2AB 2AH AM AH (Vì HC = 2IC)  (Vì AM = 2AB)    AC 2 IC AC IC AM AH Xét 2 tam giác AHM và CIA ta có   AC IC · · A (Cùng phụ HAC · HAM  IC )  AHM CIA ( cgc) Gọi giao điểm của MH với AI là D b. · · ( 2 góc tương ứng) (1,5đ) Vì AHM CIA ( câu a)  HMA  IAC ·  DAM · · · Mà: IAC  900 nên HMA  DAM  900  · ADM  900  MH  IA tại D Gọi E là trung điểm của MC. Nối AE cắt BC ở N c. (2,0đ) AN  N là trọng tâm của tam giác AMC   2 NE Vì K là trọng tâm của tam giác MBC BK  2 Nên K là giao điểm của BE và MO và KE AN BK    NK / / AB (Định lí Ta Lét đảo) (1) NE KE BA  BM  Vì   BE là đường trung bình của tam giác AMC EM  EC  Nên BE//AC mà AC  AB nên BE  AB (2) ·  900 (3) Từ (1) và (2)  NK  BE tại K  BKN

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

M

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

E

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

K

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Y C

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

D

I

H

U

O

N

.Q

B

N

D

0,5đ

0,5đ 20

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

0,5đ

1 Vì N là trọng tâm của  AMC nên BN = BC không đổi 3  N thuộc BC cố định mà BN không đổi nên N là điểm cố định (4) Từ (3) và (4)  K luôn thuộc đường tròn đường kính BN cố định.

Ơ

H

N

U

1 2

TP

Đ ẠO

abc Suy ra: x = > 2 (theo BĐT tam giác). a

Tương tự y > 2; z > 2

0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ

G

S S S Lại có: IAB  IAc  ICB  1 s s s  1  1  1  1 Do x, y, z nguyên dương và lớn hơn 2. x y z 2s Giải ra ta có x = y = z = 3 nên a = b = c = . Vậy ABC đều 3

N

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

0,5đ

TR ẦN

Câu 6

2,0 đ 0,5đ 0,5đ

-H

Ó

A

10 00

B

Áp dụng BĐT Cô-si cho 2 số không âm (a + b + c) và d ta có: 1 = (a + b + c) + d  2. (a  b  c).d  1 = a + b + c + d  4(a + b + c).d  1.(a + b + c)  4(a + b + c)(a + b + c).d => a + b + c  4(a + b + c)2.d  0 (1) Lại áp dụng BĐT Cô-si cho 2 số không âm (a + b) và c ta có:

ÁN

-L

Ý

(a + b) + c  2. (a  b).c  (a+b+c)2  4 (a+b).c > 0 (2) Vì (1) và (2 ) cùng chiều và cùng dương nên thay (2) vào (1) ta được: a + b + c  4 (a + b + c)2.d  16 (a + b).c.d 2

Đ

ÀN

TO

(a  b  c)(a  b) 16(a  b)2 .cd 16( a  b)  64 (3) (Vì Ta có A = =  ab abcd abcd

IỄ N D

.Q

1 2

s = SIAB + SIAC + SIBC = r(a + b + c) = (a + b + c) (do r = 1)

0,25đ

(a+b)2  4ab. Dấu “ = “ xảy ra khi: (1); (2); (3) cùng xảy ra dấu “=” và a + b + c + d = 1 a  b 

Suy ra:  a  b  c

a  b  c  d  a  b  c  d  1

 ab

1 1 1 ;c  ;d  8 4 2

1 8

1 4

0,5đ

.

Vậy A nhỏ nhất bằng 64 khi a  b  ; c  ; d 

0,5đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

1 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

1 2

ABC. Khi đó: SABC =s = ax = by = cz

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

1 2

0,25đ

Y

Đặt BC = a; CA = b; AB = c; SABC = s; Gọi độ dài các đường cao ứng với các cạnh a; b; c lần lượt là x; y; z (với x, y, z là các số nguyên dương); r là bán kính đường tròn nội tiếp Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

2,0 đ

N

Câu 5

1 2

Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. -------------------------------------- Hết --------------------------------------https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

21

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

Ơ N

H

ĐỀ BÀI x 2 x 1

Đ ẠO

TP

a. Tìm ĐKXĐ và rút gọn P b. Tìm x để P < 0 Bài 2: (4,0 điểm) a. Giải phương trình: x 2  7 x  6 x  5  30 .

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

x 2

1

1

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

b. Cho hai số dương a và b. Chứng minh rằng  a  b  .     4 a b

H Ư

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

Bài 3: (4,0 điểm) a. Tìm số tự nhiên n sao cho A= n 2 +n+6 là số chính phương b. Cho các số nguyên dương x, y, z thỏa mãn x 2  y 2  z 2 Chứng minh A = xy chia hết cho 12 Bài 4: (6,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn, ba đường cao AA', BB', CC'. a. Chứng minh ΔAC'C : ΔAB'B b. Trên BB' lấy M, trên CC' lấy N sao cho ·AMC  ·ANB  900 . Chứng minh rằng AM = AN. c. Gọi S, S' lần lượt là diện tích của tam giác ABC và tam giác A'B'C'.

Ý

Chứng minh rằng cos 2 A  cos 2 B  cos 2 C  1 

S' S

-L

Bài 5: (2,0 điểm)

ÁN

Cho x, y là các số dương thỏa mãn x  y 

34 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 35

2 8  5x 7 y

-------------------------------------- Hết ---------------------------------------

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

A  3x  4 y 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

x 1

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

x x 2

U

3x  9 x  3

.Q

Cho biểu thức P =

Y

Bài 1: (4,0 điểm)

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐỀ SỐ: 05 MÔN: TOÁN - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Nguồn: Đề thi HSG Toán 9 –H. Vĩnh Lộc - Năm học 2016 - 2017

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

22

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 05 ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: TOÁN - LỚP 9 Nguồn: Đề thi HSG Toán 9 –H. Vĩnh Lộc - Năm học 2016 - 2017 Điểm

x 1 x 2

x 2

x 1

Y

3x  3 x  3  x  1  x  4 ( x  2)( x  1)

x3 x 2 ( x  2)( x  1)

( x  2)( x  1)  ( x  2)( x  1)

B

-H

Ó

A

x 1 x 1

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G N H Ư

3x  3 x  3 ( x  1)( x  1) ( x  2)( x  2)   ( x  2)( x  1) ( x  2)( x  1) ( x  2)( x  1)

TR ẦN

10 00

http://daykemquynhon.ucoz.com

x 1 x 2 3x  9 x  3   x x 2 x 2 x 1

0,5 0,5 0,5 0,5

-L

Ý

Câu b:( 2 điểm) - Ta có: P < 0 x 1 0 x 1

ÁN

IỄ N

Đ

ÀN

TO

 x  1  0(do x  1  0)  x 1  x 1

- Kết hợp với ĐKXĐ ta được: Với 0  x  1 thì P < 0. Câu a:(2đ) Giải phương trình: x 2  7 x  6 x  5  30 . - ĐKXĐ x  5 . - Ta có

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP Đ ẠO

- Ta có

1(4đ)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

x x 2

a. Tìm ĐKXĐ và rút gọn P b.Tìm x để P < 0 Câu a:(2 điểm) - Tìm được ĐKXĐ: x  0, x  1

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

D

3x  9 x  3

N

Cho biểu thức P =

H

Ơ

Nội dung cần đạt

N

.

Bài

0,5 1,0 0,5 0,25 23

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 x 2  8 x  16  x  5  6 x  5  9  0

2

x5 3  0 2

- Vì  x  4   0;  x  5  3  0 nên 2

N

.Q

U

Y

Đ ẠO

( thỏa mãn ĐKXĐ) - Nghiệm của phương trình đã cho là x=4 Câu b: (2đ) Cho hai số dương a và b. Chứng minh rằng

G

N

TR ẦN

- Ta có 1 1 a b    2  b a a b

 a  b  .  a b

10 00

B

- Vì a,b >0.nên áp dụng bất đẳng thức cosi cho hai số dương b a

a b .  2 b a 1 1 - Do đó  a  b  .     4 a b

Ó

A

 2

ÁN

-L

Ý

-H

Câu a:(2đ) Tìm số tự nhiên n sao cho A= n 2 + n + 6 là số chính phương - Để A là số chính phương thì A= n 2 +n+6 =a2 ( a  N )  4n2  4n  24  4a 2

TO

- Ta có: n 2 + n + 6 = a2   2a    2n  1  23 2

2

  2a  2n  1 .  2a  2n  1  23

IỄ N

Đ

ÀN

- Vì a,n là các số tự nhiên nên (2a +2n +1) là số tự nhiên và 3(4đ) 2a +2n +1 > 2a – 2n -1. Do đó

D

0,75 0,75 0,5

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

1 1  4 a b

 a  b  . 

2(4đ)

2a  2n  1  23   2 a  2n  1  1 4a  24  4n  20 a  6  n  5

- Vậy n = 5 https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

H

 x  4 2  0   2  x  5  3  0  x  4  0   x  5  3  0  x4

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2

  x  4 

Ơ

1,0 0,5 0,25

x 2  7 x  6 x  5  30

N

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

0,25 0,5 0,5 0,25 0,5 24

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

10 00

 x 2  1(mod 4)

 

2  y  1(mod 4)

G N H Ư

Ó

A

 z 2  x 2  y 2  2(mod 4)

-L

Ý

-H

(vô lí ) TH2: Trong hai số x,y một số chia 4 dư 2, một số chia 4 dư 1 hoặc -1. Không mất tính tổng quát giả sử

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

 x  1(mod 4)   y  2(mod 4)

2  x  1(mod 8)  2  y  4(mod 8)  z 2  x 2  y 2  5(mod 8)

D

( vô lí) - Vậy xy chia hết cho 4 (2) - Từ (1) và (2) : Vậy xy chia hết cho 12

Ơ

4 https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B

 x  1(mod 4)   y  1(mod 4)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TH1:

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

( Vô lí) Vậy xy chia hết cho 3 (1) - Xét phép chia của xy cho 4 Nếu xy không chia hết cho 4 thì

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

TP

2  y  1(mod 3)  z 2  x 2  y 2  2(mod 3)

Đ ẠO

 x 2  1(mod 3)

 

U

Y

N

 x  1(mod 3)   y  1(mod 3) Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

1,0 0,5 0,5

H

Câu b:(2đ) Cho các số nguyên dương x, y, z thỏa mãn x 2  y 2  z 2 Chứng minh A = xy chia hết cho 12 - Xét phép chia của xy cho3 Nếu xy không chia hết cho 3 thì

N

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

25

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

A

N

H

Ơ

N

B'

N

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

Câu a( 2 điểm): Chứng minh  AC’C  AB’B - Xét  AC’C và  AB’B có: Góc A chung Góc B = góc C = 900 Suy ra:  AC’C  AB’B Câu b (2 điểm):Chứng minh AM = AN. - Xét AMC vuông tại M đường cao MB' AM 2  AB '. AC - Xét ANB vuông tại N đường cao NC' AN 2  AC '. AB - Theo câu a ta có AB'.AC = AC'.AB - Do đó: AM = AN

TO

Câu c: ( 2đ) Chứng minh cos 2 A  cos 2 B  cos 2 C  1 

ÀN Đ IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

A'

2

S AB 'C '  AB '  2    cos A S ABC  AB 

S BA ' C '  cos 2 B S ABC S CA ' B '  cos 2 C S ABC

- Tương tự

- Do đó:

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

S' S

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP Đ ẠO C

B

http://daykemquynhon.ucoz.com

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N M

- Chỉ ra được

D

.Q

U

Y

C

2 điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 26

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

Bài 5 (2điểm) Cho x, y là các số dương thỏa mãn x  y 

34 . 35

2 8  5x 7 y

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A  3x  4 y 

G

N

2.5 x  2 5 x.2 8.7 x  4 7 x.2 34 1 34 17 - Vì x  y  nên A  .  2  4  6 35 2 35 35  2 5x  5x  2 2   x  8 7y  5 - Dấu "=" xảy ra khi    7 y 2 y  4   7 34 x  y  35  2  x  17 - A đạt giá trị nhỏ nhất là 6 khi  5 35 y  4  7

Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

5(2đ)

2 5x  2 5x 2 8 7x  2 7x 2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TP Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

- Áp dụng bất đẳng thức cosi cho hai số dương ta được

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

2 8  5x 7 y 1 1 2 5x 8 7 y  x y    2 2 5x 2 7 y 2 A  3x  4 y 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

- Ta có:

0,5 0,5 0,25 0,5 0,25

N

Ơ

S ABC

S'  1 S

H

S ABC  S A' B ' C '

0,5

N

S AB 'C '  S BA 'C '  SCA ' B ' S ABC

Y

cos 2 A  cos 2 B  cos 2 C 

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

27

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

a a b b a b với a, b > 0 và a  b   ab a b b a Rút gọi M và tính giá trị biểu thức M biết 1  a 1  b   2 ab  1

H

Ơ

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐỀ SỐ: 06 MÔN: TOÁN - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi HSG Toán 9 –TP. Bắc Giang – Năm học 2016 – 2017) Bài 1: (5 điểm)

N

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

Y

2

TR ẦN

b. Cho a, b là số hữu tỉ thỏa mãn  a 2  b2  2   a  b  + (1  ab)2  4ab

10 00

B

Chứng minh 1  ab là số hữu tỉ 2 c. Giải phương trình x  x  4  2 x  1 1  x  Bài 3: (3,5 điểm) a. Tìm tất cả các cặp số nguyên (x;y) thoả mãn x5  y 2  xy 2  1

A

b. Cho a, b, c>0 thỏa mãn abc=1. Chứng minh

1 1 1 3    ab  a  2 bc  b  2 ca  c  2 2

-H

Ó

Bài 4: (6 điểm) Cho nửa đường tròn (O;R) đường kính AB. Trên nửa mặt phẳng bờ AB

Ý

có chứa nửa đường tròn vẽ tiếp tuyến Ax với nửa đường tròn, trên Ax lấy M sao cho AM

-L

> R. Từ M vẽ tiếp tuyến MC với nửa đường tròn, từ C vẽ CH vuông góc với AB, CE

ÁN

vuông góc với AM. Đường thẳng vuông góc với AB tại O cắt BC tại N. Đường thẳng

TO

MO cắt CE, CA, CH lần lượt tại Q, K, P.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

 27  10 2

4  13

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

4 3  4 3

N

a. Tính giá trị của biểu thức N=

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Bài 2: (4,5 điểm)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

5 4   18 2  3 a b 2 ab 2 c. Cho a, b, c thỏa mãn a  b  c  7 ; a  b  c  23 ; abc  3 1 1 1 Tính giá trị biểu thức H=   ab  c  6 bc  a  6 ca  b  6

b. Tìm các số nguyên a, b thoả mãn

N

a. Cho biểu thức M=

ÀN

a. Chứng minh MNCO là hình thang cân

D

IỄ N

Đ

b. MB cắt CH tại I. Chứng minh KI son song với AB c. Gọi G và F lần lượt là trung điểm của AH, AE. Chứng minh PG vuông góc với QF

Bài 5: (1 điểm) Tìm số nguyên dương n lớn nhất để A= 427 + 42016 + 4n là số chính phương ---------------Hết--------------Họ tên thí sinh..........................................................................SBD:................................ https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 28

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

-L

 18a 2 2  36b2 2  9b 2  3a 2  6b2  a

ÁN

 18a 2  36b2  9b  2  3a 2  6b2  a

TO

3a 2  6b2  a 18a 2  36b 2  9b 3a 2  6b 2  a  Q  2  Q  Vô lý vì 2 là số Vì a, b nguyên nên 2 18a  36b 2  9b

Đ

ÀN

-Nếu 18a 2  36b2  9b  0  2 

vô tỉ -Vây ta có 3  2 2 2 2 3 18a  36b  9b  0 3a  6b  b 18a  36b  9b  0   2  2  a  b 2 2 3a  6b  a  0 3a 2  6b 2  a 3 Thay a= b vào 3a 2  6b2  a  0 t 2 2

2

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,5 0,25 0,75

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ý

 5a  5b 2  4a  4b 2  18a 2 2  36b 2 2  3a 2  6b 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

A

Ó

 5a  5b 2  4a  4b 2  18 2  a 2  2b2   3  a 2  2b2 

IỄ N D

5 4   18 2  3 ab 2 ab 2

-H

b/ 1,5đ

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 06 ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: TOÁN - LỚP 9 (Đề thi HSG Toán 9 –TP. Bắc Giang – Năm học 2016 – 2017) . Câu Nội Dung Điểm Bài 1 4đ a/ ab với a, b>0 và a  b -Rút gọn M= 0,75 1,5đ a b -Ta có 1  a 1  b   2 ab  1  ab  a  b  1  2 ab  1 2 ab 2 ab 0,25  ab   a  b   ( ) 1 1 a b a b + Nếu a>b>0 ab  a  b  a  b  0; ab  0  0 a b ab ab ab    1 M 1 0,25 a b a b a b + nếu 0<a<b ab  a  b  a  b  0; ab  0  0 a b ab  ab  ab     1  M  1 0,25 a b a b a b

N

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

29

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

9 4

3 2

N

H

Ơ

mà a  b  c  7 ; a  b  c  23 nên ab  bc  ca  13 Ta có a  b  c  7  c  6   a  b  1 nên ab  c  6  ab  a  b  1   a  1 b  1

 abc 

c 1

a  b  c 3

 

a b c 

ab  bc  ca  1

73  1 3  7  13  1

4,5 đ 0,25 8  2 13 2( 4  3  4  3 ) 2 0,5 =  (5  2 ) (4  3)  2 4  3 4  3  (4  3) 2( 4  3  4  3 ) 2( 4  3  4  3 ) 2   (5  2)   5 2  2 5 2  5 2 4  3  4  3 0,5 ( 4 3  4 3) 2 2 0,25 b/ (GT)   a  b   2(ab  1)  (a  b)2  1  ab   0   1,5đ 4   a  b   2(a  b) 2 (1  ab)  (1  ab)2  0 0,5 2 2   a  b   (1  ab)   0  (a  b)2 -(1  ab)=0   0,25 2 0,5  (a  b)  1  ab  a  b  1  ab  Q;vi:a;b  Q.KL Điều kiện: x  1 (*). c/ 2 1,5đ x  x  4  2 x  1 1  x  Ta có:  x 2  2 x x  1  x  1  2( x  x  1)  3  0 0,5 2   x  x  1  2  x  x  1  3  0 Đặt x  x  1  y (Điều kiện: y  1 ** ), phương trình trở thành 2 y  2 y  3  0.

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Bài 2 a/ 2( 4  3  4  3 )  25  10 2  2 1,5đ N=

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/



b 1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN



a 1

G



N

c 1 a 1 b 1

 

Đ ẠO



MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

=

 

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

=



TR ẦN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

1 1 1   ab  c  6 bc  a  6 ca  b  6 1 1 1 =   a 1 b 1 b 1 c 1 a 1 c 1

.Q

U

Tương tự bc  a  6   b  1 c  1 ; ac  b  6   a  1 c  1 Vậy H=

0,25 0,75 1,0

Y

c/ 2 đ

Ta có b=0 (loại) ; b=2 (thoã mãm) , vậy a=3. Kết luận 2 Ta có  a  b  c   a  b  c  2  ab  bc  ca 

N

a có 3  b2  6b2  b  0  27b2  24b2  6b  0  3b(b  2)  0

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

30

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

 y  1 y 2  2 y  3  0   y  1 y  3  0   y  3 +Với y  1 không thỏa mãn điều kiện (**). + Với y  3 ta có phương trình:

H

N

D

G

N

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

3,5 đ   x  1  x  x  x  x  1  y  x  1  0   x  1  x 4  x 3  x 2  x  1  y 2   0 x 1  0  4 3 2 2 0,25 x  x  x  x 1  y 2 2 -*Nếu x  1  0  x  1 ta có 1  y  y  1 đúng với mọi y nguyên Vậy ngiệm của PT là (1;y Z) 0,25 *Nêu x 4  x 3  x 2  x  1  y 2  4 x 4  4 x 3  4 x 2  4 x  4  (2 y )2 Ta có 2 2  2 y   2 x2  x   4 x4  4 x3  4 x2  4 x  4  4 x4  4 x3  x2 2 2 8   3x 2  4 x  4  3  x     0 3 3  2 Vậy ta có (2 x 2  x )2   2 y  * 2 2 2 Ta có  2 x 2  x  2   (2 y )2  5 x 2  0 , Vậy ta có  2 y    2 x 2  x  2  ** 1đ Từ * và ** ta có 2 2 2 2 (2 x 2  x ) 2   2 y    2 x 2  x  2    2 y    2 x 2  x  1 ; 2 2 2  2 y   2 x  x  2 2 Nếu  2 y   (2 x 2  x  1) 2   x 2  2 x  3  0  x 2  2 x  3  0  x  1  ( x  1)( x  3)  0   x  3 + nếu x  1  y 2  1  y  1 2 +Nếu x  3  y  121  y  11 2 -Nếu  2 y   (2 x 2  x  2) 2  5 x 2  0  x  0  y 2  1  y  1 . 0,25 Kết luận 2 2 2 2 0,5 Ta có 3  x 2  y 2  z 2    x  y  z   ...   x  y    y  z    x  z   0 b/ 2   x  y  z   3  x 2  y 2  z 2  nên với x,y,z>0 ta có 1,75đ

Đ ẠO

Bài 3 a/ Ta có x 5  y 2  xy 2  1   x 5  1   xy 2  y 2   0 1,75đ 4 3 2 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Vậy phương trình có nghiệm x  2.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Y

1  x  3 1  x  3   2   x  2  x  2  x  7 x  10  0  x  5 

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ơ

1  x  3 x  x 1  3  x 1  3  x   2  x  1  9  6x  x

0,25 0,5 0,25

N

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

31

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

1 1 1 1 1 1      3    ab  a  2 bc  b  2 ca  c  2 ab  a  2 bc  b  2 ca  c  2   1 11 1 2 -Với x,y>0 ta có x  y  2 xy   x  y   4 xy      0,5 x y 4 x y áp dụng ta có 1 1 1 1    ab  a  2 ab  1  a  1 ab  abc  a  1 ab( c  1)  ( a  1) 1 1 1  1  abc 1  1 c 1           4  ab( c  1) a  1  4  ab(c  1) a  1  4  c  1 a  1  1 1 c 1  Vây ta có     ab  a  2 4  c  1 a  1  1 1 a 1  1 1 b 1  Tương tự ta có        ;  bc  b  2 4  a  1 b  1  ca  c  2 4  b  1 c  1  nên 0,5 1 1 1     3   ab  a  2 bc  b  2 ca  c  2  a b 1 c 1 1 1  3  3        4  c 1 a 1 a 1 b 1 b 1 c 1 2 0,25 1 1 1 3 Vậy    dấu “=” có khi a=b=c=1 6đ

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

N

M

Q

F

K

A

C I T

G

O

H

B

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

E

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ca  c  2

A

Bài 4

bc  b  2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

ab  a  2

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

x  y  z  3  x 2  y 2  z 2  , áp dụng ta có

P

-Ta có ACB nội tiếp đường tròn (vì...) mà AB là đường kính nên a/ 2đ ACB vuông tại C  AC  BN https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,5 32

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

Ta có MA=MC (.....), OA=OC (....) nên MO là trung trực của AC · ·  NBO  MO  AC  MO // NB  MOA · · -Ta có OA  MA (....)  MAO  NOB  900 ; xét MAO và NOB có

0,75 0,75

A

Ó

-H

Ý

-L

2

Ơ

H

---------------------------Hết-----------------------

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

Với n=4004 ta có A= A  427  42016  44004   227  24004  là số chính phương Vậy n=4004 thì A=427+42016+4n là số chính phương

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2

Vì A và  227  là số chính phương nên 1  41989  4n27 là số chính phương Ta có 1  41989  4n27 > 4n 27  (2n 27 )2 *mà 1  41989  4n27 là số chính phương nên ta có 2 1  41989  4n27   2n27  1  2 n 27  23977  n  4004

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

10 00

B

Bài 5 2 * A  427  42016  4n   227  1  41989  4n 27 

0,5 0,5 0,5 0,5 0,75 0,75 0,5 1đ 0,25 0,5 0,25

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

G

N

H Ư

-Chưng minh O là trục tâm tam giác GIP  PG  OI  PG  QF

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

c/ 2đ

N

Y

U

.Q

CH HB HB   MA AO R -Ta có CH  AB (gt) ; MA  AB IH HB HB (...)  CH // MA  IH // MA    MA AB 2 R CH HB HB IH 2 IH -Nên ta có    2  2   CH  2 IH  IC  IH . MA R 2R MA MA -Chi ra KI là đường trung bình của tam giác ACH  KI // AB -Chưng minh FQIO là hình bình hành  QF // IO  CHB : MAO 

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

b/ 2đ

-Ta có MO // NB; MO  NB  MNBO là hình bình hành.Ta có MAO = NOB (cm trên) nên ta có NO=MA, mà MA=MC (...) nên NO=MC vậy MNBO là hình thang cân · · · · ( cm trên) -Xét CHB và MAO có MAO  NOB  900 ; CBH  MOA

N

· · · · ; OA  OB  R  MAO  NOB  MO  NB MAO  NOB  900 ; MOA  NBO

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

33

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

Ơ

N

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐỀ SỐ: 07 MÔN: TOÁN - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Nguồn: Đề thi HSG Toán 9 –H. Thiệu Hóa, ngày 25/11/2015-Năm học 2015 - 2016

A

giá trị của biểu thức: A  a(4  b)(4  c)  b(4  c)(4  a)  c(4  a)(4  b)  abc .

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

b) Giải phương trình nghiệm nguyên: (x + 1)(x 2 + 1) = (2y + 1) 2 . Câu 4: (5,0 điểm). Cho đường tròn (O,R) và một đường thẳng d không có điểm chung với đường tròn. Trên d lấy một điểm M bất kỳ, qua M kẻ các tiếp tuyến MA, MB với đường tròn (A, B là các tiếp điểm). Kẻ đường kính AOC, tiếp tuyến của (O) tại C cắt AB tại E. a) Chứng minh BCM đồng dạng với BEO ;

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

a) Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn điều kiện a  b  c  abc  4 . Tính

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

10 00

B

Câu 3: (4,0 điểm).

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

 2( x  y )  3xy  b) Tìm x; y; z thỏa mãn  3( y  z )  4 yz  4( x  z )  5 xz 

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

ĐỀ BÀI x x  3 2( x  3) x 3   Câu 1: (4,0 điểm). Cho biểu thức: A  x  2 x 3 x 1 3  x a) Rút gọn biểu thức A; b) Tìm x biết A = 8; c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A. Câu 2: (3,0 điểm). a) Tìm các giá trị của a, b sao cho đồ thị hàm số y = (a – 3)x + b song song với đường thẳng y = –2x + 1 đồng thời đi qua giao điểm của hai đường thẳng y = 5x + 5 và y = x – 3.

D

IỄ N

Đ

ÀN

b) Chứng minh CM vuông góc với OE; c) Tìm giá trị nhỏ nhất của độ dài dây AB. Câu 5: (2,0 điểm). Cho tam giác đều ABC, điểm M nằm trong tam giác ABC sao cho AM2 = BM2 + CM2. Tính số đo góc BMC. Câu 6. (2,0 điểm). Cho: x + y + z = 1 và x3 + y3 + z3 = 1. Tính A = x2015 + y2015 + z2015

-------------------------------------- Hết --------------------------------------https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

34

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

N

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 07 ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: TOÁN - LỚP 9 Nguồn: Đề thi HSG Toán 9 –H. Thiệu Hóa, ngày 25/11/2015-Năm học 2015 - 2016 .

H

N

Y

IỄ N

Đ

ÀN

TO

Câu 2 Vì đường thẳng (d): y = (a - 3)x + b song song với đường thẳng y = a. (1,5đ) 2x + 1 nên: a - 3 = -2 và b  1 => a = 1; b  1 Tìm được giao điểm của đường thẳng y = 5x + 5 và y = x - 3 là M(2;-5) Vì (d): y = -2x + b đi qua M(-2;-5) => b = -9 (thỏa mãn) Vậy a = 1; b = -9.

3,0 đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

Ơ

Điểm 4,0 đ 0,5 đ ( x  1)( x  3) x 1 x 3 0,5 đ x x  3  2( x  3) 2  ( x  3)( x  1) A ( x  3)( x  1) 0,5 đ x x  3  2 x  12 x  18  x  4 x  3 A ( x  3)( x  1) x x  3 x  8 x  24 ( x  8)( x  3) x8 0,5 đ A   ( x  3)( x  1) ( x  3)( x  1) x 1 0,25 đ b. Với x  0, x  9 (1,0đ) x 8  8  x  8  8 x  8  x  8 x  0 0,25 đ A = 8  x 1  x 0 x  0  x ( x  8)  0     (thỏa mãn đk)  x  8  0  x  64 0,5 đ Vậy x = 0 hoặc x = 64 thì A = 8. Áp dụng bất đẳng thức Cô-si, ta có: c. (1,0đ) x 8 x  4  4 4 x  4 4( x  1) A    4 0,5 đ x 1 x 1 x 1 x 1 Dấu “=” xảy ra  x  4 (Thỏa mãn điều kiện) 0,5 đ Vậy GTNN của A = 4 khi x = 4.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu Nội dung Câu 1 a. ĐKXĐ x  0, x  9 (2,0đ) 2( x  3) x x 3 x 3 A  

0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ

+ Từ hệ đã cho ta thấy nếu một trong ba số x; y; z bằng 0 thì suy ra hai b. (1,5đ) số còn lại bằng 0 vậy (x; y; z) = (0; 0; 0) là một giá trị cần tìm. 0,5 đ https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 35 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

TR ẦN

 a(2 a  bc ) 2  a (2 a  bc )  2a  abc

B

Tương tự: b(4  c)(4  a)  2b  abc , c(4  a)(4  b)  2c  abc

Ó

A

10 00

 A  2(a  b  c)  3 abc  abc  2(a  b  c  abc )  8

0,25 đ

Ý

-L

ÁN TO ÀN Đ

Ơ

Gọi d = ƯCLN (x + 1, x 2 + 1) => d phải là số lẻ (vì 2y + 1 lẻ)  x 2  x Md  2  x  1Md  x  1Md  x 1 M d  d mà d lẻ nên d = 1.   2    2 M x 1 M d  x 1 M d     x  1Md 

IỄ N

H

0,25 đ

-H

+ Trước hết, chứng minh (x + 1) và (x 2 + 1) nguyên tố cùng nhau:

+ Nên muốn (x + 1)(x 2 + 1) là số chính phương Thì (x + 1) và (x 2 + 1) đều phải là số chính phương  x2  1  k 2 k  1 k  1 Đặt:  hoặc   (k + x)(k – x) = 1   2  x  1  t x  0 x  0

+ Với x = 0 thì (2y + 1) 2 = 1  y = 0 hoặc y = - 1 (Thỏa mãn pt) Vậy nghiệm của phương trình là: (x; y)  (0; 0); (0;  1) https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,5 đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

 a(4  b)(4  c)  a(16  4b  4c  bc)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H Ư

a  b  c  abc  4  4a  4b  4c  4 abc  16

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

N

G

Đ ẠO

Câu 3 a. (2,0đ) A  a(4  b)(4  c)  b(4  c)(4  a )  c(4  a)(4  b)  abc Ta có:

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

24 24 24 ; ; ) 17 19 13

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(x; y; z) = (0; 0; 0) và (x; y; z) = (

U

+ Vậy các cặp số (x; y; z) cần tìm là

b. (2,0đ)

N

Y

1 1 3  1 17  24 x  y  2  x  24  x  17   2( x  y )  3 xy   1 1 1 49  1 1 4  1 19  24     y   3( y  z )  4 yz        = 24 x y z  4( x  z )  5 xz y z 3  y 24  19  1 1 5  1 13  24       z  13   z 24 z x 4

0,75 đ 0,25 đ 4,0 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ

N

+ Trường hợp xyz  0:

0,5 đ 0,5 đ 36

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

5,0 đ

N

Câu 4

H

Ơ

A

N

O

Đ ẠO

E

d

G

H

Gọi Q là giao điểm của AB với OM. a. (2,0đ) Ta có AM//CE (cùng vuông góc với AC)  BEC  MAB (so le trong) Mà ABC  90 0 ; AQM  90 0 và AMO  OMB (Dễ chứng minh). Suy ra AMO  OMB = BCE (cùng phụ với hai góc bằng nhau)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ BE OB MB OB (1)    tan BCE = tan OMB   BC MB BC BE Lại có MBA  OBC (cùng phụ với góc ABO) 0 Nên MBC  OBE ( cùng = 90 + OBC ) (2) 0,5 đ Từ (1) và (2) suy ra  MBC  OBE (c.g.c). 0,5 đ b. Từ  MBC  OBE  BCM  BEO (1,5đ) Gọi I và N lần lượt là giao điểm của OE với BC và MC. 0,5 đ  NIC (g.g)  IBE  INC  BIE Mà IBE  90 0 => INC  90 0 . Vậy CM  OE 0,5 đ Gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên d. P là giao điểm của AB c. (1,5đ) với OH OQ OP Ta có  OQP  OHM (.g.g) =>  0,5 đ OH OM R2 2 2  QO. OM = OP. OH = OA = R  OP  OH Mà O và d cố định => OH không đổi => OP không đổi 0,5 đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B M

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

I

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

C

N

P

U

Y

Q

Lại có : AB = 2AQ = 2 0A 2  OQ 2 mà OQ  OP R4 2R  AB  2 OA  OP  2 R   . OH 2  R 2 (K.đổi) 2 OH OH Dấu “=” xảy ra  Q  P  M  H https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

2

2

0,5 đ 37

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

Vậy GTNN của AB =

2R . OH 2  R 2  M  H OH

Câu 5

2,0 đ

N Ơ H N Y 

2   x  y  z  z   x  y  z    x  y  z  z  z 2    x  y  x  xy  y 2  0

Ý

2

-L

  x  y   x 2  y 2  z 2  2xy  2 yz  2xz+xz  yz  z 2  z 2  x 2  xy  y 2   0

ÁN

  x  y   3z 2  3xy  3 yz  3xz   0

TO

  x  y  3  y  z  x  z   0

D

IỄ N

Đ

ÀN

x  y  0 x   y   y  z  0   y  z    x  z  0  x   z * Nếu x   y  z  1  A  x 2015  y 2015  z 2015  1 * Nếu y   z  x  1  A  x 2015  y 2015  z 2015  1 * Nếu x   z  y  1  A  x 2015  y 2015  z 2015  1

0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 2,0 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

(2,0đ) * Vẽ tam giác đều CMN Ta có: BC = AC; CN = CM;  BCN =  ACM (Vì đều có tổng với  MCB bằng 600) Do đó  BCN =  ACM (c.g.c) Suy ra BN = BM * Theo giả thiết: AM 2  BM 2  CM 2  BN 2  BM 2  MN 2  BMN vuông tại M (Định lý Pitago). · ·  BMC  BMN · NMC  900  600  1500 Câu 6 Từ x + y + z = 1  (x + y + z)3 = 1 Mà: x3 + y3 + z3 = 1  (x + y + z)3 - x3 - y3 - z3 = 0 3   x  y  z   z 3   x3  y 3   0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. -------------------------------------- Hết --------------------------------------https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

38

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

Ơ N

H

ĐỀ BÀI

2. Tìm x nguyên biết P đạt giá trị nguyên lớn nhất

x  3  3  2x

G

5  3x  x  1

N

1. Giải phương trình

= 4

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Bài 2: (4,0 điểm)

TR ẦN

2. Tìm số nguyên x, y thỏa mãn x2 + xy + y2 = x2y2 Bài 3: (4,0 điểm) 1 x

1 y

10 00

B

1. Cho a = x + ; b = y + , c = xy +

1 xy

Tính giá trị biểu thức: A = a2 + b2 + c2 – abc 1 1 ) < 2(x3 - 3 ) 2 x x

-H

Ó

A

2. Chứng minh rằng với mọi x > 1 ta luôn có. 3(x2 -

Ý

Bài 4: (4,0 điểm) Cho tứ giác ABCD có AD = BC; AB < CD. Gọi I, Q, H, P lần lượt là

-L

trung điểm của AB, AC, CD, BD

ÁN

1. Chứng minh IPHQ là hình thoi và PQ tạo với AD, BC hai góc bằng nhau.

TO

2. Về phía ngoài tứ giác ABCD, dựng hai tam giác bằng nhau ADE và BCF. Chứng

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

1. Rút gọn P. Với giá trị nào của x thì P > 1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

x x 3 x  2

U

x x  2x  x  2

.Q

x x 3 x 2

+

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

x x  2x  x  2

Y

Bài 1: (4,0 điểm) Cho P =

N

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐỀ SỐ: 08 MÔN: TOÁN - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi HSG Toán 9 –TP. Thanh Hóa -Năm học 2015 – 2016)

ÀN

minh rằng trung điểm các đoạn thẳng AB, CD, EF cùng thuộc một đường thẳng.

D

IỄ N

Đ

Bài 5: (2,0 điểm) Tam giác ABC có BC = 40cm, phân giác AD dài 45cm đường cao AH dài 36cm. Tính độ dài BD, DC. 9 4

Bài 6: (2,0 điểm) Với a, b là các số thực thỏa mãn đẳng thức (1 + a)(1 + b) = . Hãy tìm GTNN của P = 1  a 4 + 1  b 4 -------------------------------Hết------------------ https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

39

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

http://daykemquynhon.ucoz.com

=

x 1

Ơ

H

2( x  1) x 1

P > 1  

Y

N

U

0,5

x3 > 0 Theo đ/k x > 0  x + 3 > 0 x 1

0,5

B

Kết hợp điều kiện x > 0; x  1; 4

10 00

Ó

2( x  1) 4 = 2 + Với x > 0; x  1; 4 x 1 x 1

-H

P =

A

Suy ra x > 1; x  4 thì P > 1 2

Ý

P nguyên  x – 1 là ước của 4

-L

P đạt giá trị nguyên lớn nhất  x – 1 = 1  x = 2

2( x  1) 2( x  1) 2x  2  x  1 > 1  - 1 > 0  > 0 x 1 x 1 x 1

 x – 1 > 0  x > 1

0,5

0,5 0,5 0,5 0,5

ÀN Đ

IỄ N

Điều kiện x – 3 + 3  2 x  0

Phương trình tương đương

3 x  5 - x  1 - 4 2 x  3 - 4x + 12 = 0 (*)

TO

ÁN

Vậy P đạt giá trị lớn nhất bằng 6 khi x = 2

1

2

0,25

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

x 1

x 1

+

( x  2)( x  1) 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

x 1

=

( x  2)( x  1)( x  1)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

+

.Q

( x  2)( x  1) 2

1

D

( x  2)( x  1)( x  1)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

P =

Đ ẠO

1

0,5

Điều kiện x > 0; x  1; 4

G

Điểm

N

Tóm tắt cách giải

H Ư

Câu

TR ẦN

Bài

N

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 08 ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: TOÁN - LỚP 9 (Đề thi HSG Toán 9 –TP. Thanh Hóa -Năm học 2015 – 2016)

0,5

3 2

Xét x < - thì (*)

 - 3x + 5 + ( x – 1) + 4(2x + 3) – 4x + 12 = 0  2x = -28

0,25

 x = - 14 (Thỏa mãn đk)

0,25

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

40

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

3 2

Xét - ≤ x < 1 Thì (*)

0,25

 - 3x + 5 + x – 1 – 4(2x + 3) – 4x + 12 = 0

H

0,25

5 3

Y

N

Xét 1 ≤ x < Thì (*)

0,25

2 Vậy phương trình có nghiệm x   14; 

TR ẦN

Ta có x2 + xy + y2 = x2y2

 (x + y) = xy(xy + 1)

0,5

 xy  0

+ Nếu x + y = 0  xy(xy + 1) = 0    xy  1

0,5

Với xy = 0. Kết hợp với x + y = 0  x = y = 0

A

2

10 00

B

2

7

Ó

-H

x  1  x  1 hoặc   y  1 y  1

0,5

Ý

Với xy = -1. Kết hợp với x + y = 0  

-L

2

+ Nếu x + y  0  (x + y) là số chính phương

ÀN

TO

ÁN

xy(xy + 1) là hai số nguyên liên tiếp khác 0 nên chúng nguyên

Đ IỄ N

tố cùng nhau. Do đó không thể cùng là số chính phương Vậy nghiệm nguyên của phương trình là (x; y) = (0; 0); (1; -1); (-1; 1)

0,5

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

N

G

2  x = - (Loại) 5

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

5 3

Xét x ≥ Thì (*)  3x – 5 – (x – 1) – 4(2x + 3) – 4x + 12 = 0

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

3  x = (loại) 8

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

U

 - 3x + 5 – (x -1) – 4(2x + 3) – 4x + 12 = 0 Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ơ

N

2  x = (Thỏa mãn đk) 7

a2 = x2 +

1 + 2 x2

1 b = y + 2 + 2 y 2

2

1

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

41

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

1 x

y y 1 x x + + = c + + x x xy y y

1 y

ab = (x + )(y + ) = xy +

0,5

y x  abc = (c + + ).c x y

N

H

0,5

y x

x y

= c2 + x2 + y2 +

2

Y U .Q N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

2

2

3(x2 - 2

1 1 ) < 2(x3 - 3 ) 2 x x

TR ẦN

 A = a + b + c – abc = 4

0,5

TP

1 1 + 2 2 x y

= a2 – 2 + b2 – 2 + c2

1 1 1 1 2  3(x - )(x + ) < 2(x - )(x + 2 + 1) x x x x

1 1 = t thì x2 + 2 = t2 – 2 x x

Ó

-H

Đặt x +

0,5

1 1 1 ) < 2(x2 + 2 + 1) (1) ( Vì x > 1 nên x - > 0) x x x

A

 3(x +

10 00

B

1,0

Ý

Ta có (1)  2t2 – 3t – 2 > 0  (t – 2)(2t + 1) > 0 (2)

1 Vì x > 1 nên (x – 1) > 0  x + 1 > 2x  x + > 2 hay t > 2 x 2

0,5

ÁN

-L

2

ÀN

TO

 (2) đúng. Suy ra điều phải chứng minh

Đ

IỄ N

D

y 1 x )( + ) x xy y

Đ ẠO

= c2 + (xy +

G

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

= c2 + c( + )

1

A

B

I

4

Q P C H

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0,5

1 + 2 x y2 2

N

c2 = x2y2 +

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ơ

42

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

0,5

(GT)

0,5

 IPHQ là h.b.h

1 2

H Y

N

Có IP = IQ = AD = BC nên IPHQ là hình thoi

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

0,5

k

E

A

F

B

I

n

Q

P

H

-H

Ó

A

C

D

Ý

m

B

10 00

2

TR ẦN

H Ư

Từ (1); (2); (3) Suy ra AP 1 P = BQ 1 P ( đpcm)

-L

Gọi K, M, N lần lượt là trung điểm của EF, DF, CE

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

Từ giả thiết ∆ ADE = ∆ BCF và dựa vào tính chất của đường trung bình trong tam giác ta có ∆ HMP = ∆ HNQ (c.c.c) Suy ra MHP = NHQ  MHQ = NHP  MHN và PHQ có

0,5

cùng tia phân giác

0,5

Mặt khác dễ có IPHQ và KMHN là các hình thoi.

0,5

Suy ra HK và HI lần lượt là phân giác của MHN và PHQ. Suy ra H, I, K thẳng hàng

0,5

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

Mà PH // BC  BQ 1 P = HPQ (So le trong) (2) QH // AD  AP 1 P = HQP (So le trong) (3)

0,5

Đ ẠO

 HPQ = HQP (Góc ở đáy tam giác cân) (1)

TP

Nhận thấy ∆ HPQ cân đỉnh H

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

D

U

Gọi P 1 ; Q 1 là giao điểm của PQ với AD và BC

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

1 2

N

IP = HQ; IP//HQ (Tính chất đường trung bình) và AD = BC

Ơ

43

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

5

N

H

N

Ơ

Y

0,5

B

Thay y = 40 – x vào (1) và rút gọn được

10 00

2

x – 115x + 1500 = 0  (x – 15)(x – 100) = 0

0,5

Vậy DB = 15cm, DC = 25cm

-H

Ó

A

Do x < 40 nên x = 15, từ đó y = 25.

IỄ N

Đ

ÀN

TO

6

Ý

Áp dụng Bunhiacopski cho hai dãy a2; 1 và 1; 4 ta có

-L

ÁN

0,5

 1  a 4 ≥

(12 + 42)(a4 + 1) ≥ (a2 + 4)2 a2  4 17

0,5

(1) 1 2

Dấu “=” xảy ra  a =

Áp dụng Bunhiacopski cho b2; 1 và 1; 4 ta có

4

2

2

4

17(b + 1) ≥ (b + 4)  b  1 ≥

b2  4 17

(2)

0,5

1 2

Dấu “=” xảy ra  b =

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

TR ẦN

Mặt khác x + y = 40 (2)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

x 75  x DB EB =  = (1) y 75  y DC EC

0,5

Theo tính chất đường phân giác trong và ngoài của tam giác

D

27

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DH

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Đặt BD = x, DC = y. Giả sử x < y. Pitago trong tam giác vuông AHD ta tính được HD = 27cm. Vẽ tia phân giác của góc ngoài tại A, cắt BC ở E. Ta có AE  AD nên AD2 = DE.DH. Suy ra AD 2 45 2 DE = = = 75cm

44

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

17

(  )

5 4

9 4

Mặt khác theo giả thiết (1 + a)(1 + b) =  a + b + ab =

Áp dụng Côsi ta có:

H

1 a  a + 4

N

2

.Q TP G N H Ư

3 2 1 5 (a  b 2 ) + ≥ a + b + ab = 2 2 4

0,5

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

a b 2

Cộng từng vế ba bất đẳng thức ta được

http://daykemquynhon.ucoz.com

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

ab 

2

10 00

B

TR ẦN

5 1 3 1 2 2  a + b ≥ ( - ): = Thay vào (  ) 4 2 2 2

1 8 17 P ≥ 2 = 2 17

1 17 khi a = b = 2 2

A

Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng

-H

Ó

Lưu ý: - Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tương đương

Ý

- Bài hình không có hình vẽ hoặc hình vẽ sai không cho điểm ----------------------Hết-----------------

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

1 4

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

0,5

b  b2 + 2

N

a2  b2  8

Ơ

Từ (1) và (2)  P ≥

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

45

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

Ơ x 1

Đ ẠO

c) So sánh P2 với 2P. Bài 2 (3 điểm).

G

a) Giải phương trình: x 2  4  x 2  4  0

N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

TR ẦN

x  y   b) Tìm x, y , z thỏa mãn điều kiện:  y  z    z  x 

4z  1

4x  1 4y 1

10 00

B

Bài 3 (2 điểm). Cho x và y là các số hữu tỉ và thoả mãn đẳng thức x3  y 3  2 xy .

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Chứng minh rằng 1  xy là một số hữu tỉ. Bài 4 (5 điểm). Cho đường tròn (O,R) đường kính AB. Qua điểm C thuộc đường tròn kẻ tiếp tuyến d của đường tròn. Gọi I, K lần lượt là chân đường vuông góc kẻ từ A và B đến đường thẳng d. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ C đến AB. Chứng minh: a) CI = CK b) CH2 = AI.BK c) AB là tiếp tuyến của đường tròn đường kính IK. Bài 5 (2 điểm).

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

Cho hai điểm A, B cố định và điểm M di động sao cho tam giác MAB có ba góc nhọn. Gọi H là trực tâm của tam giác MAB và K là chân đường cao vẽ từ M của tam giác MAB. Tìm giá trị lớn nhất của tích KH.KM. Bài 6 (3 điểm). 2 2 2 2 a) Tìm các nghiệm nguyên của phương trình: x  xy  y  x y b) Cho 0  x, y , z  1 x y z 3 Chứng minh rằng :    1  y  xz 1  z  xy 1  x  yz x  y  z -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2 7

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

b) Tìm x để P =

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

a) Rút gọn P

x 1 2

N

 : 1  x  1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

x

Y

x

.Q

 x x 1

U

 x2

H

ĐỀ BÀI Bài 1 (5 điểm). Cho biểu thức P = 

N

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐỀ SỐ: 09 MÔN: TOÁN - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Nguồn: Đề thi HSG Toán 9 –H. Thiệu Hóa, ngày 27/11/2013-Năm học 2013 - 2014

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

46

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 09 ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: TOÁN - LỚP 9 Nguồn: Đề thi HSG Toán 9 –H. Thiệu Hóa, ngày 27/11/2013-Năm học 2013 - 2014

Ơ

H

N Y

2 7

10 00

B

Vậy với x = 4 thì P = 2 c) P = > 0 vì x  0 1,5 đ x  x 1

 2 vì x  x  1  1

A

x  x 1

Ó

2

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ta có P > 0 và P  2 nên P.(P - 2)  0  P2 - 2P  0  P2  2P Bài 2 a) x2  4  x2  4  0 Điều kiện x  2 1,0 đ x2  4   x2  4  0 Đặt x 2  4 = t (t  0) t  1 2  t  t  0  t  0 

*t  0 

x 2  4  0  x  2

*t  1 

x2  4  1  x   5

(Thỏa mãn điều kiện)

b) Điều kiện: x , y , z  1 4 2,0 đ Cộng từng vế ta có :

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ (3 đ) 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,5 đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

 ( x  2)( x  3)  0  x  2  0 ( vì x  3  0 với x  0)  x  4 (thỏa mãn điều kiện)

0,5 đ 0.5 đ 0,5 đ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Đ ẠO

G N

2 2 = x 1 x  x  1 2  x  x  6  0 7

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

x  2  x  x  x  x 1 x 1 x  2 x 1 2 = : . 2 ( x  1)( x  x  1) ( x  1)( x  x  1) x  1

P =

Điểm (5 đ) 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ

U

=

.Q

x  2  x ( x  1)  ( x  x  1) x  1 : 2 ( x  1)( x  x  1)

( x  1) 2 . ( x  1)( x  x  1) 2 b) P = 2   7 1,5 đ x  x 1

IỄ N D

x  x 1

 x 1 : 2 x  1  1

=

=

http://daykemquynhon.ucoz.com

x

H Ư

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 ( x  1)( x  x  1)

Nội dung

N

.

Bài Bài 1 a) Điều kiện: x  0, x  1 2,0 đ  x2 P =  

47

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

2x  2y  2z  4x  1  4y  1  4z  1  4x  4y  4z  2 4x  1  2 4y  1  2 4z  1  0 2

2

2

Ơ

N Y U .Q

1 2 Bài 3 * Nếu x = 0 hoặc y = 0 thì 1  xy  1 là số hữu tỉ

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 4x  1  1  0  1 Nên (*) xay ra   4y  1  1  0  x  y  z  2  4z 1 1 0    

y3 y y4 y2 x  y  2 xy  x  2  2   xy  2  2 x x x x

N

3

2

TR ẦN

y4 y2  y2   1  xy  2  2  1    1 x x  x 

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

3

2

B

 y2  y2  1  xy    1   1 là số hữu tỉ x  x 

10 00

Vậy x và y là các số hữu tỉ và thoả mãn đẳng thức x3  y 3  2 xy . thì 1 xy là một số hữu tỉ

A

Bài 4 (5 đ)

Ó

d

-H

K

I

A

H

O

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

C

Đ IỄ N D

0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ

G

(2đ) * Nếu x, y đều khác 0

Đ ẠO

Kết luận : vậy x  y  z 

a) 1,5 đ Nối OC. Vì d là tiếp tuyến của (O) tại C nên OC vuông góc với d Ta có: AI// BK ( vì cùng vuông góc với d) => ABKI là hình thang Do OA= OB =R, OC// AI // BK ( vì cùng vuông góc với d) => CI = CK ( T/c đường trung bình của hình thang) https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2

  4y  1  1   4z  1  1  0 (*) 4x  1  1  0;  4y  1  1  0;  4z  1  1  0

4x  1  1 

H

 Vì  

0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ

N

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

48

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

b) 2,0 đ Vì CAI · · · ACO ( So le trong, AI//CO), · ACO  CAO (OAC cân) ·  CAO ·  CAI  IAC  HAC ( Cạnh huyền - góc nhọn)

H

N

K

Ý

-H

Ó

A

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

· · Ta có: BMK ( góc có cạnh tương ứng vuông góc)  HAK Suy ra: BKM HKA (g.g) BK KM   BK .KA  KM .KH  HK KA 2

AB 2  BK  KA  Mặt khác: BK.KA   . ( bất đẳng thức Cosi)   2 4  

Dấu “=” xảy ra khi BK = KA AB 2  KM .KH  . 4 AB 2 khi BK = KA, tức K là Vậy giá trị lớn nhất của tích KM.KH = 4 trung điểm của cạnh AB. https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

0,5 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,25 đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

G N H Ư TR ẦN

M

B 10 00 A

đường kính IK. Bài 5 (2 đ)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Y .Q TP

IK ) Mà CH  AB tại H 2 IK => AB là tiếp tuyến của (C , ) Hay AB là tiếp tuyến của đường tròn 2  H  (C ,

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

U

c) 1,5 đ Ta có: IAC  HAC  CI  CH  CK

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ơ

=> AI = AH. Tương tự: BK = BH. Do ABC nội tiếp đường tròn đường kính AB nên ABC vuông tại C. => CH2 = HA.HB = AI.BK ( hệ thức lượng trong tam giác vuông)

0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ

N

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

49

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

Cộng vế theo vế của (1), (2) và (3) ta được x y z x yz 3     1  y  xz 1  z  xy 1  x  yz x  y  z x  y  z Dấu “=” xẩy ra khi x = y = z =1

(3)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

z z  1  x  xy x  y  z

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B

(2) ;

0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

y y (1)  1  z  xy x  y  z x x Tương tự ta có  1  y  xz x  y  z

N

H

N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Vậy phương trình có 3 nghiệm là (x,y) = (0;0); (1;-1);(-1;1) b) Vì 0  x, y , z  1 nên (1  x)(1  y)  0  1  xy  x  y 1,5 đ  1  z  xy  x  y  z 

0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ

Y U .Q TP Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

x  0  2x  2 y  2xy 1  1  y  0  x  1 2x  2 y  2xy 1  1    2x  2 y  2xy 1  1  y  1   2x  2 y  2xy 1  1 x  1  y  1 

Ơ

Bài 6 (3 đ) a) Ta có: 1,5 đ x2  xy  y2  x2 y2  4x2  4xy  4 y2  4x2 y2  0 2   2x  2 y  (2xy 1)2  1   2x  2 y  2xy 1 2x  2 y  2xy 1  1

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

50

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

Ơ

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

a a2 2 thì P có giá trị không đổi.  b b4 2

Bài 2 ( 4.0 điểm)

x 1 

3 x 

k ( x  2 )  3( k  1 )  1 x 1

(x  1)(3  x)  2

B

b) Giải phương trình:

TR ẦN

a) Tìm giá trị của k để phương trình ẩn x sau có nghiệm âm

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

Bài 3 ( 4.0 điểm) a) Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác có chu vi bằng 2. Chứng minh a2 + b2 + c2 + 2abc < 2 ( x 2  2 x  3) ( x 2  2 x  9) b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = x 2  2x  1 Bài 4 ( 4.0 điểm) Cho tam giác ABC cân ( AB = AC , BAC < 450) . Lấy điểm D trên cạnh BC sao cho DC < DB. Qua D kẻ các đường thẳng song song với AB, AC lần lượt cắt AC, AB thứ tự tại M, N. Điểm H đối xứng với D qua đường thẳng MN. Gọi giao điểm của các đường thẳng AH và BC là I. a) Tứ giác ANMH là hình gì ? Chứng minh . b) Chứng minh tam giác IAB và tam giác IHC đồng dạng với nhau. Bài 5 ( 3.0 điểm) Cho hình vuông ABCD và điểm M bất kỳ trên cạnh CD. Đường phân giác của BN góc ABM cắt AD tại N. Xác định vị trí của điểm M để tỉ số lớn nhất. MN ---------------Hết-----------------

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

40 2  57

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

và b = 40 2  57 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2014  2 2013

a) Rút gọn rồi tính giá trị của P khi a = 2014  2 2013

b) Chứng minh rằng nếu

Y

.Q

U

b a b  ab  a ab

N

H

ĐỀ BÀI a Cho biểu thức P =  ab  b

Bài 1 ( 5.0 điểm)

N

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐỀ SỐ: 10 MÔN: TOÁN - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) ( Đề thi HSG Toán 9 –TP. Thanh Hóa- Ngày 03/12 /2013 - Năm học 2013 – 2014)

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

51

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐỀ SỐ: 10 MÔN: TOÁN - LỚP 9 ( Đề thi HSG Toán 9 –TP. Thanh Hóa- Ngày 03/12 /2013 - Năm học 2013 – 2014)

H N Y

.Q

TP

2

2013  1



2013  1

(1,0 đ)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

 1  2012

 3200  3249  57 2  40 2  57 , do đó

b = 57  40 2 

57  40 2 => b > 0 nên

 

b2 = 57  40 2  57  40 2  2

 57 

2

 40 2

10 00

B

b2 = 114 – 2 . 7 = 100 mà b > 0 nên b = 10 2012  10 2022 10 Tính P =   1 10  2012  2002 1001

2

(1,0 điểm)

a a2 2 => ab + 4 2 a = ab + 2 2 b => 2a = b  b b4 2 a  2a 3a Thay b = 2a vào P =   3 2a  a a Chứng tỏ P có giá trị không đổi. (1,0 điểm)

-L

Ý

-H

Ó

A

b) + Từ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2

2

2013  1

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

http://daykemquynhon.ucoz.com

G

+ Vì 40 2

2013

2

Đ ẠO

N

=

2013  1

H Ư

+ Tính a =

TR ẦN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Bài 1 (5.0 điểm) a) + Điều kiện: ab > 0 ; ab  b  0 ; ab  a  0 ; a  b (0,5 điểm) ab + Rút gọn : P = (1,5 đ) ba

Ơ

N

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

Bài 2 ( 4.0 điểm) a) + Điều kiện: x  -1 ( 0,25 điểm) + Biến đổi phương trình đã cho ta được x( k – 1) = k – 2 ( 1) ( 0,25 điểm) + Nếu k = 1 thì phương trình ( 1) vô nghiệm nên phương trình đã cho vô nghiệm. (0,25 điểm) + Nếu k  1 thì phương trình ( 1) có nghiệm x = Kết hợp với điều kiện thì x =

k 2 . k 1

( 0,25 điểm)

k 2 là nghiệm của phương trình đã cho khi k  1,5 k 1

( 0,25 điểm)

k 2 Phương trình đã cho có nghiệm âm tức < 0, giải ta tìm được 1< k < 2. k 1 https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

52

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

+ Vậy giá trị cần tìm của k là 1< k < 2 ; k  1,5

( 0,25 điểm) ( 0,5 điểm)

b) + Điều kiện  3x  x1  00 <=> -1  x  3

(0,25 điểm)

Khi đó y2 = 4 + 2

N

3  x ( điều kiện y  0)

Ơ

x 1 

( x  1)(3  x )

Đáp số: x = -1 ; x = 3

( 0,5 điểm)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Bài 3 ( 4.0 điểm) a) + Vì a, b, c là độ dài các cạnh của tam giác, không mất tính tổng quát giả sử a  b  c > 0 , ta có: a < b + c => 2a < a + b + c = 2 => a < 1 => b < 1 , c < 1 (0,5 điểm) => (1 – a) (1 – b) (1 – c) > 0 => ab + bc + ca > 1 + abc (1) (0,5 điểm) + Mặt khác ( a + b + c)2 = a2 + b2 + c2 + 2(ab + bc + ca) => 4 = a2 + b2 + c2 + 2(ab + bc + ca) (2) (0,5 điểm) + Từ (1) (2) 4 > a2 + b2 + c2 + 2( 1 + abc ) (0,5 điểm) => a2 + b2 + c2 + 2abc < 2 (ĐPCM) b) + Điều kiện: x  - 1 2 2 Đặt x + 2x + 1 = (x + 1) = y => y > 0. Khi đó ( y  2)( y  8) y 2  10 y  16 16 = = y + + 10 (1,0 điểm) A = y y y 16 + Ta thấy A đạt giá trị nhỏ nhất khi y + đạt giá trị nhỏ nhất. y 16 16 Vì y > 0 => > 0 mà y. = 16 không đổi, y y 16 16 nên y + đạt giá trị nhỏ nhất khi y = . y y Tính được y = 4 (vì y > 0 ) (0,5 điểm) + Do đó x2 + 2x + 1 = 4 => x2 + 2x - 3 = 0 => ( x + 3) ( x – 1) = 0 => x = - 3 ; x = 1 https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 53

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TR ẦN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

=> 2 ( x  1)(3  x) = y2 - 4 (1) ( điều kiện y2  4 ) (0,75 điểm) + Phương trình đã cho trở thành : 2y – (y2 - 4) = 4 <=> y2 - 2y = 0 <=> y( y - 2) = 0 <=> y = 0 ; y = 2 Ta thấy y = 0 không thỏa mãn y2  4 - Loại (0,5 điểm) + Thay y = 2 vào (1) 2 ( x  1)(3  x ) = 22 - 4 <=> ( x + 1) ( 3 – x) = 0 Ta thấy x = - 1 ; x = 3 thỏa mãn điều kiện.

H

+ Đặt y =

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

16 + 10 = 18 4 Đáp số: min A = 18 <=> x = - 3 ; x = 1 (0,5 điểm) A Bài 4 ( 4.0 điểm) N H K M 2 G 2 1 1 B D a) I C + Gọi K là giao điểm hai đường chéo của tứ giác ANDM. Gọi G là giao điểm của DH và MN . Nối NH. ( 1,0 điểm) + Chứng minh được ANMH là hình thang . ( 1,0 điểm) + Chứng minh được ANMH là hình thang cân. ( 1,0 điểm) b) + Vì ANMH là hình thang cân => NAH = MHA Chứng minh được ΔMDC cân tại M => C1 = D1 = B => C1 + C2 + NAH = B + H2 + MHA Chứng minh được ΔMCH cân tại M => C2 = H2 (0,5 điểm) + Chứng minh được BAI = HCI . (0,25 điểm) + Xét Δ IAB và Δ ICH có I chung , BAI = HCI , nên tam giác IAB đồng dạng với tam giác ICH. ( 0,25 điểm) https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

N

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

B

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

C Bài 5 ( 3.0 điểm) E M F A D N K + Kẻ MF  BN ( F  BN ) , MF cắt AB tại K. (1,0 điểm) Kẻ AE // KM ( E  CD ) . + Chứng minh được ΔABN =ΔDAE ( g.c.g) => BN = AE Chứng minh được AEMK là hình bình hành => AE = KM. => BN = KM (1) (0,5 điểm) + Vì BF vừa là phân giác, vừa là đường cao nên ΔKBM cân tại B

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

Khi đó min A = 4 +

1 2

1 2

=> MF = KM => MF = BN

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

(0,5 điểm) 54

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)” 1 2

+ Ta có MF  MN => BN  MN =>

BN  2 MN

Dấu bằng xảy ra khi MN = MF <=> N  F mà F là trung điểm của KM, suy ra N là trung điểm của AD.

N

1 1 1 MD  => MD = ND => MD = CD ( 0,5 điểm) ND 2 2 4 1 MD + Vậy vị trí cần tìm của điểm M là điểm M nằm trên cạnh CD sao cho  , CD 4 BN khi đó tỉ số lớn nhất bằng 2. ( 0,5 điểm) MN

TP

- Các cách giải khác đúng cho điểm tương đương. - Nếu không vẽ hình hoặc vẽ sai bài 4, bài 5 thì không chấm điểm.

Đ ẠO

Lưu ý:

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

------------------Hết------------------

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Y

N

H

Ơ

Khi đó chứng minh được

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

55

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

Ơ N

H

ĐỀ BÀI

http://daykemquynhon.ucoz.com

Đ ẠO G N

1) Giải phương trình: x  x  15  17

H Ư

2) Tìm x, y sao cho: 5x  2 x  2  y   y 2  1  0

TR ẦN

Câu III (2,0 điểm).

2 1) Tìm số nguyên x, sao cho : x  x  p  0 với p là số nguyên tố.

m 2  2013m  2012 x  2011 là hàm số m 2  2 2m  3

10 00

B

2) Tìm m để hàm số bậc nhất y 

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

nghịch biến. Câu IV (3,0 điểm). 1) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O ; R), hai đường cao BE và CF của tam giác cắt nhau tại H. Kẻ đường kính AK của đường tròn (O ; R), gọi I là trung điểm của BC. a) Chứng minh AH = 2.IO. ·  600 , tính độ dài dây BC theo R. b) Biết BAC

TO

2) Cho tam giác ABC (góc A = 900), BC = a. Gọi bán kính của đường tròn nội

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

1 2) Chứng tỏ rằng: A  3 Câu II (2,0 điểm).

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

1) Rút gọn A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

x2 x 1 1 với x  0, x  1   x x 1 x  x  1 1  x

.Q

Cho biểu thức: A 

Y

Câu I (2,0 điểm).

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐỀ SỐ: 11 MÔN: TOÁN - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Nguồn: Đề thi HSG Toán 9 –H. Bình Giang - Năm học 2012 - 2013

D

IỄ N

Đ

ÀN

r 2 1 tiếp ABC là r. Chứng minh rằng:  . a 2 Câu V (1,0 điểm).

Cho x  3y  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: C  x 2  y 2

-------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

56

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 11 ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: TOÁN - LỚP 9 Nguồn: Đề thi HSG Toán 9 –H. Bình Giang - Năm học 2012 - 2013 Nội dung

Điểm x 2 x 1 1 A   0.25  x 1 x  x 1 x  x 1 x 1 x  2 x 1 x  x 1 A x 1 x  x 1  0.25 1 x  x (1,0 đ) A   x 1 x  x 1 0.25 x  x 1 x , v?i x  0, x  1 A   x 1 x  x 1 x  x 1 0.25 2 x  1  1 1 x 0.50 Xét  A    3 3 x  x  1 3(x  x  1) Do x  0, x  1 2 2 2 1 3 (1,0 đ)    x  1  0 và x  x  1   x     0 0.25 2 4  1 1  A 0 A  0.25 3 3 ĐKXĐ: x  15 0.25 x  x  15  17  x  15  x  15  2  0 Đặt t  x  15 (t  0)  t 2  t  2  0 0.25 1  t  2  TM§K  (1,0 đ)   t  2  t  1  0    t  1  lo¹i  0.25 Với t  2  x  15  2  x  15  4  x  19 (TMĐK) 0.25 ĐKXĐ: x  0 2 2 5x  2 x  2  y   y  1  0  4x  4 x  1  x  2y x  y  0 0.25 2 2  2 x  1  x  y  0 (1) 0.25 2 2 Vì 2 x  1  0, x  y  0 x  0, y 2 2 2 (1,0 đ)  2 x  1  x  y  0 . 0.25 1  2 x  1  0  x  4 Để (1) xẩy ra thì   (TM) 1  x  y  0 y   2 0.25

Ơ

Phần

Đ

ÀN

  

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

        

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

Câu II (2,0 điểm)

IỄ N D

G

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Câu I (2,0 điểm)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Câu

N

.

57

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

Theo bài ra: p  x 2  x  x  x  1 mà x, x + 1 là số nguyên

0.25

liên tiếp nên x  x  1 là số chẵn  p là số chẵn. 1 Mặt khác p là số nguyên tố nên p = 2 0.25 (1,0 đ)  x  x  2  0   x  2  x  1  0  x = 1 hoặc x = - 2 (TM) 0.50 2 m  2013m  2012 Để hàm số y  x  2011 nghịch biến thì 2 m  2 2m  3 m 2  2013m  2012 Câu III (1).  0 (2,0 m 2  2 2m  3 0.25 2 điểm) m 2  2 2m  3  m  2  1  0 m 0.25 2 (1)  m 2  2013m  2012  0   m  1 m  2012   0 (1,0 đ)  m  1  0  m  1   m 2012 0 m 2012         m  1  0  m  1 0.25    m  2012  0  m  2012  1  m  2012 0.25 Vì B, C thuộc đường tròn A đường kính AK 0 E · · 0.25  ABK  ACK  90  KB  AB, KC  AC F O CH  AB, BH  AC (gt) H  BK // CH, CK // BH C B Câu IV I 0.25 1a  BHCK là hình bình hành (3,0 (1,0 đ) I là trung điểm của BC (gt) điểm) K  I là trung điểm của HK O là trung điểm của AK (gt) 0.25  OI là đường trung bình của KAH 0.25 1  OI  AH  AH  2.IO 2 0.25 · · 0.25 1b OA  OC  OAC cân tại O  OAC  OCA · · · (1,0 đ) KOC  OAC  OCA (T/c góc ngoài của tam giác) 0.25 · ·  KOC  2.OAC · · Chứng minh tương tự: KOB  2.OAB · · · · · ·  KOC  KOB  2 OAC  OAB  BOC  2.BAC  1200 https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 58 ·  1800  1200 : 2  300 OB  OC  OBC cân tại O  OCI

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

N

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

2

www.facebook.com/daykemquynhonofficial  OI  BC Vì I là trung điểm của BC (gt) Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

0.25

3 Trong OIC $I  900 : IC  OC.cos300  R.  BC  R 3

2

D O E A F C r 2 1 0.25   2r  a 2  a  2r  a  a 2 a 2 2 C/m được AB + AC = 2r + a 0.25 (1,0 đ)  AB  AC  BC 2  AB2  2AB.AC  AC2  2BC 2  AB2  2AB.AC  AC2  2AB2  2AC 2 2 0.25   AB  AC   0 1 r 2 1 , dấu “=” xảy ra khi ABC BĐT (1) đúng   a 2 0.25 v/cân tại A. Do x  3y  1 , đặt x  3y  1  a với a  0  x = 1 + a – 3y, 0.25 thay vào biểu thức C:  C  10y 2  6ay  6y  a 2  2a  1 2 3 1 1 1   C  10  y   a  1   a 2  2a    . 10 10  10  10 0.50 (1,0 đ) 1  min C  khi: 10 3  3 3 3     y  10  y   a  1  0 y  y   10  10   10   a  0 a  0  x  3y  1  x  1  10 0.25

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A

Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

Câu V (1,0 điểm)

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

r

N

B

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

59

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

Ơ N

H

ĐỀ BÀI

A

b) x 2  4 x  5  2 2 x  3

Ó

Bài 4: (3,0 điểm)

-H

a) Tìm x; y thỏa mãn: 2  x y  4  y x  4   xy

-L

Ý

b) Cho a; b; c là các số thuộc đoạn  1; 2 thỏa mãn: a2 + b2 + c2 = 6 hãy chứng

ÁN

minh rằng: a + b + c  0

IỄ N

Đ

ÀN

TO

Bài 5: (6,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn; các đường cao AK; BD; CE cắt nhau tại H. a) Chứng minh:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

a) 1  x  4  x  3

10 00

Bài 3: (4,0 điểm) Giải các phương trình sau:

B

b) Tìm số tự nhiên n sao cho n2 + 17 là số chính phương?

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

Tính f(a) tại a = 3 16  8 5  3 16  8 5

N

Bài 2: (3,0 điểm) a) Cho hàm số : f(x) = (x3 + 12x – 31)2012

G

Đ ẠO

(1  y 2 )(1  z 2 ) (1  z 2 )(1  x 2 ) (1  x 2 )(1  y 2 )  y  z (1  x 2 ) (1  y 2 ) (1  z 2 )

H Ư

Hãy tính giá trị biểu thức: A = x

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

b) Cho x, y, z thoả mãn: xy + yz + xz = 1.

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

x  3 2 x 1 2 x 9   x5 x 6 x  2 3 x

TP

a) Rút gọn biểu thức A =

Y

Bài 1: (4,0 điểm)

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐỀ SỐ: 12 MÔN: TOÁN - LỚP 9 Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề) Nguồn: Đề thi HSG Toán 9 –H. Kim Thành - Năm học 2012 - 2013

KC AC 2  CB 2  BA2  KB CB 2  BA2  AC 2 1 3

b) Giả sử: HK = AK. Chứng minh rằng: tanB.tanC = 3 c) Giả sử SABC = 120 cm2 và BÂC = 600. Hãy tính diện tích tam giác ADE? -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

60

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

N

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 12 ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: TOÁN - LỚP 9 Nguồn: Đề thi HSG Toán 9 –H. Kim Thành - Năm học 2012 - 2013

N

H

x  3 2 x 1 2 x 9   x5 x 6 x  2 3 x

Y

a/ Rút gọn biểu thức A =

Ơ

Câu 1: (4 điểm)

x 3

 x  3

x 2

U 



x 1 x 3

x 2



x 3

N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

b/ Cho x, y, z thoả mãn: xy + yz + xz = 1.

(1  y 2 )(1  z 2 ) (1  z 2 )(1  x 2 ) (1  x 2 )(1  y 2 )  y  z (1  x 2 ) (1  y 2 ) (1  z 2 )

TR ẦN

Hãy tính: A = x

.Q

y)

10 00

Tương tự: 1 + y2 = …; 1 + z2 = ….

B

Gợi ý: xy + yz + xz = 1  1 + x2 = xy + yz + xz + x2 = y(x + z) + x(x + z) = (x + z)(x +

-H

Ó

A

Câu 2: (3 điểm) a/ Cho hàm số : f(x) = (x3 + 12x – 31)2012 Tính f(a) tại a = 3 16  8 5  3 16  8 5

ÁN

-L

Ý

b/ Tìm số tự nhiên n sao cho n2 + 17 là số chính phương? Giải

TO

a/Từ a= 3 16  8 5  3 16  8 5



ÀN

3  a 3  32  3 3 16  8 5 16  8 5  3 16  8 5  3 16  8 5   32  12a nên a + 12a = 32  

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

 x  2  x 1



TP

x 2

x x 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

 

x  3 2 x 1 2 x  9  x  9  2x  3 x  2    x 2 x 3 x 2 x 3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

=

2 x 9

Đ ẠO

A =

G

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

ĐKXĐ: x  4; x  9

D

IỄ N

Đ

Vậy f(a) = 1 k  n  1  n  8 k  n  17

b/ Giả sử: n2 + 17 = k2 (k  ¥ ) và k > n  (k – n)(k + n) = 17  

Vậy với n = 8 thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 3: (4 điểm) Giải các phương trình sau: a/ 1  x  4  x  3 https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

61

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

b/ x 2  4 x  5  2 2 x  3 Giải a/ ĐK: 4  x  1

Ơ

N

Bình phương 2 vế: 1  x  4  x  2 (1  x)(4  x)  9  (1  x)(4  x)  2

Y

N

H

x  0 (thỏa mãn)  4  3 x  x 2  4  x( x  3)  0    x  3

b/ Cho a; b; c là các số thuộc đoạn  1; 2 thỏa mãn: a2 + b2 + c2 = 6 hãy chứng minh

10 00

B

rằng: a + b + c  0 Giải

Ó

A

a/ 2  x y  4  y x  4   xy  x.2. y  4  y.2. x  4  xy 4 y4 y 4 x4 x  ;2 x  4   2 2 2 2

-L

Ý

vậy VP  xy = VT

-H

Xét VP = x.2. y  4  y.2. x  4 theo BĐT cosi: 2 y  4 

 x4  2

ÁN

Dấu = xảy ra khi: 

 x  y 8

 y  4  2

TO

b/ Do a; b; c thuộc đoạn  1; 2 nên a + 1  0; a – 2  0 nên (a + 1)(a – 2)  0

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

a/ Tìm x; y thỏa mãn: 2  x y  4  y x  4   xy

G

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = -1 Câu 4: (3 điểm)

http://daykemquynhon.ucoz.com

Đ ẠO

2  x  1  0 2x  3 1  0    x  1  2 x  3  1

N

H Ư

2

  x  1 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

 x2  2 x  1  2 x  3  2 2 x  3  1  0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

 

3 2

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

b/ x 2  4 x  5  2 2 x  3 ĐKXĐ: x 

U

Vậy phương trình có 2 nghiệm: x = 0; x = -3

D

IỄ N

Đ

ÀN

Hay: a2 – a – 2  0  a2  a + 2 Tương tự: b2  b + 2; c2  c + 2 Ta có: a2 + b2 + c2  a + b + c + 6 theo đầu bài: a2 + b2 + c2 = 6 nên: a + b + c  0 Câu 5: (6 điểm) Cho tam giác ABC nhọn; các đường cao AK; BD; CE cắt nhau tại H. a/ Chứng minh:

KC AC 2  CB 2  BA2  KB CB 2  BA2  AC 2

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

62

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)” 1 3

b/ Giả sử: HK = AK. Chứng minh rằng: tanB.tanC = 3

Ơ

N

c/ Giả sử SABC = 120 cm2 và BÂC = 600. Hãy tính diện tích tam giác ADE? Giải a/ Sử dụng định lý pytago: A

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

KC KB KB.KC tương tự tanC = (2)  tan B.tan C  KH KH KH 2 2

 AK     KH 

B

Từ (1)(2)   tan B.tan C 

2

1 3

10 00

Theo gt: HK = AK  tan B. tan C  3

2

Ó

A

c/ Ta chứng minh được: ABC và ADE đồng dạng vậy:

S ABC  AB    (3) S ADE  AD 

-H

Mà BÂC = 600 nên ·ABD  300  AB = 2AD(4)

Ý

S ABC  4  S ADE  30(cm 2 ) S ADE

-L

Từ (3)(4) ta có:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C

G

KC KH

K

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

N Y TP B

AK 2 (1) BK .CK

· mà: tanHKC = Mặt khác ta có: Bµ HKC

Nên tanB =

H

Đ ẠO

AK AK ; tanC = BK CK

Nên: tanBtanC =

.Q

E

N

b/ Ta có: tanB =

D

U

2CK 2  2 BK .CK 2CK (CK  BK ) CK   2 BK 2  2 BK .CK 2 BK ( BK  CK ) BK

H Ư

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

=

H

AC 2  CB 2  BA2 AK 2  KC 2  ( BK  CK ) 2  AB 2  CB 2  BA2  AC 2 ( BK  CK ) 2  BA2  ( AK  KC ) 2

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

63

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

Ơ N

H

ĐỀ BÀI  x 2 x  2  x2  2 x  1   .  1 2 x  2  1 x x  

P

2

TO

Q

1  x 10 y 10   2 2  y 2 x

 1 16   ( x  y 16 )  (1  x 2 y 2 ) 2  4

-------------------------------------- Hết ---------------------------------------

D

IỄ N

Đ

ÀN

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Câu 4 : (5 điểm) a) Từ một điểm A nằm ngoài (O;R) kẻ hai tiếp tuyến AM, AN (M,N (O;R)). Trên cung nhỏ MN lấy điểm P khác M và N. Tiếp tuyến tại P cắt AM tại B, cắt AN tại C. Cho A cố định và AO = a. Chứng minh chu vi tam giác ABC không đổi khi P di động trên cung nhỏ MN. Tính giá trị không đổi ấy theo a và R. b) Cho tam giác ABC có diện tích bằng 36 (đơn vị diện tích). Trên cạnh BC và cạnh CA lần lượt lấy điểm D và E sao cho DC = 3DB và EA = 2EC; AD cắt BE tại I. Tính diện tích tam giác BID. Câu 5: (2 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

1 1 1  2 2  2 2 2 2 b c a a c b a  b2  c2 b) Tìm số tự nhiên n sao cho A  n 2  n  6 là số chính phương.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

Câu 3 : (4 điểm) a) Cho a  b  c  0 , tính giá trị của biểu thức:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP Đ ẠO G

N

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

( x  y )( x 2  y 2 )  45 c) Giải hệ phương trình:  ( x  y )( x 2  y 2 )  85

.Q

a) Rút gọn A. b) Tìm x để A > 0 . c) Tìm giá trị lớn nhất của A . Câu 2: (6 điểm) a) Giải phương trình: 2 x 2  8 x  3 x 2  4 x  8  18 b) Giải bất phương trình: |2x-7| < x2 + 2x + 2

Y

Câu 1: (3 điểm) Cho A =  Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐỀ SỐ: 13 MÔN: TOÁN - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Nguồn: Đề thi HSG Toán 9 –H. Yên Định, ngày 26/02/2013-Năm học 2012 - 2013

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

64

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 13 ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: TOÁN - LỚP 9 Nguồn: Đề thi HSG Toán 9 –H. Yên Định, ngày 26/02/2013-Năm học 2012 - 2013

Ơ

Điểm 0.25đ 0.75đ

H

Đặt x  4 x  8  y, y  0 ta được phương trình:

a

y  2  ( y  2)(2 y  1)  0   y   1 2  1 y =  <0 (loại); với y = 2 ta có 2

-H

Ó

A

2

10 00

B

2 y 2  3y  2  0  2 y 2  y  4 y  2  0

Ý

x 2  4 x  8  2  x 2  4 x  12  0

TO

ÁN

-L

 ( x  6)( x  2)  0  x  6 hoặc x  2 (thỏa mãn phương trình đã cho) Vậy pt đã cho có 2 nghiệm: x  6 , x  2

2 x  7  x 2  2 x  2

Nên: |2x-7| < x2 + 2x + 2 <=> 

2 x  7   x 2  2 x  2

ÀN Đ IỄ N

Vì x2 + 2x + 2 = (x+1)2+1 > 0

x2  9  0

b

<=> 

 x 2  4 x  5  0

<=> x2+4x+4>9 <=> (x+2)2 >9 <=> |x+2| >3 x  2  3 x  1   x  2  3  x  5

<=> 

Kết luận nghiệm bất phương trình

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0.5đ 0.25đ 0.5đ 0.25đ 0.25đ 0.5đ 0.25đ 0.25đ 0.5đ 0.25đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0.25đ 0.25đ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

 2( x 2  4 x  8)  3 x 2  4 x  8  2  0 2

0.75đ 0.25đ

TR ẦN

2 x 2  8 x  3 x 2  4 x  8  18

H Ư

N

c

Đ ẠO

1

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

 x  0 (vì x  x  1 )   0  x 1  x  1  0 1 1 1 1 1 A   x ( x  1)   x  x    ( x  ) 2   4 4 2 4 4 1  A 4 1 1 1 Vậy GTLN của A = khi x   x  (t / m) 4 2 4

G

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

b

0.25đ 0.75đ

U

A  0   x ( x  1)  0  x ( x  1)  0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

a

Đáp án và hướng dẫn chấm ĐKXĐ: x  0, x  1 A   x ( x  1)

N

ý

Y

Câu

N

.

65

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

( x  y )( x  y ) 2  45 (1)   ( x  y )( x 2  y 2 )  85 (2) ( x  y )( x 2  y 2 )  85

0.25đ

Từ hệ ta có x – y > 0 Nhân hai vế của (1) với 17 và nhân hai vế của (2) với 9 rồi đồng nhất sau khi nhân ta được: 17(x – y)(x + y)2 = 9(x - y)(x2 +y2)  4x2 + 17xy + 4y2 = 0 Nếu y = 0 thì x = 0 => không thỏa mãn hệ. Nếu y  0 , chia hai vế của 4x2 + 17xy + 4y2 = 0 cho y2 và đặt t = x/y được: 4t2 +17t + 4 = 0 <=> (t+4)(4t+1) = 0 <=> t = - 4 hoặc t = - 1/4 <=> x = -4y hoặc y = - 4x thay vào hệ phương trình trên được nghiệm của phương trình đã cho là: (x ; y)  {(4;-1);(1;-4)}

0.25đ

( x  y )( x 2  y 2 )  45

Ơ

Biến đổi 

N

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

D

IỄ N

Đ

ÀN 4

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

3

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

0.5đ 0.5đ 0.25đ 0.25đ 1 1 1 P 2 2   b  c  a2 a2  c2  b2 a2  b2  c2 1 1 1 1đ (dk : abc  0) a  b 2  c 2  (b  c) 2  a 2  c 2  (a  c)2  a 2  b 2  (a  b) 2 1 1 1 abc     0 (voi : abc  0) 1đ 2bc 2ac 2ab 2abc 2 A  n  n  6 là số chính phương nên A có dạng 2 2 * A  n  n  6  k ( k  N ) 2 2 2 2 0.5đ  4n  4n  24  4k  (2k )  (2n  1)  23  2k  2n  1  23  (2k  2n  1)(2k  2 n  1)  23   0.5đ b  2 k  2n  1  1 (Vì 23 là số nguyên tố và 2k + 2n + 1> 2k – 2n -1)  2k  2n  1  23 k  6 0.75đ   2  2  1  1  5 k n n   Vậy với n = 5 thì A là số chính phương 0.25đ C ABC = AB+BC+CA M B 0.25đ = AB+BP+PC+CA 0.5đ P = (AB+BM)+(CN+CA) O A (t/c 2 tt cắt nhau) 0.25đ = AM + AN = 2AM C (t/c 2 tt cắt nhau) 0.5đ N = 2 OA2  OM 2  2 a 2  R 2 a Vì A cố định nên OA=a không đổi vậy khi P di chuyển trên cung 0.25đ nhỏ MN thì chu vi tam giác ABC không đổi. 0.25đ C ABC = 2 a 2  R 2 Ghi chú: - Không có điểm vẽ hình. - Chứng minh mà không có hình vẽ hoặc hình vẽ sai thì không được công nhận (không có điểm). c

66

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

1 4 1  S BIA 2

N

1 9

10

y 1x  2  2 2 y x

TR ẦN

 1 16   ( x  y 16 )  (1  x 2 y 2 ) 2  4 10 10  1 y 1x 3   2  2  1  1  ( x 16  y 16  1  1)  (1  x 2 y 2 ) 2  2 y 2 x  4 Q

10 00

B

Áp dụng bắt đẳng thức Cô-si cho bốn số dương ta có: 5

-H

Ó

A

 1  x 10 y 10  2  2  1  1  2 x 2 y 2 2 y x  1 16 ( x  y 16  1  1)  x 4 y 4 4

3 2

5 2

Ý

=> Q  2 x 2 y 2  x 4 y 4  1  2 x 2 y 2  x 4 y 4   

Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Vậy giá trị nhỏ nhất của Q là Q = – 5/2 khi x2 = y2 = 1

0.5đ 0.25đ 0.25đ 0.5đ 0.5đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

D C Ghi chú: - Không có điểm vẽ hình. - Chứng minh mà không có hình vẽ hoặc hình vẽ sai thì không được công nhận (không có điểm). ĐK: x≠0, y≠0

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

I

1 36  1 S ABC  36 36 B

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

=> S BID

E

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

1 4

Trình bày c/m: S ABD  S ABC

U

Y

=> S BID  S BIA  S ABD

.Q

b

1 8

A

H

Trình bày c/m: S BIC

0.5đ 1.0đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ

Ơ

Trình bày c/m: S BID  S BIC

N

(Các đường nét đứt được vẽ thêm để gợi ý chứng minh khi chấm, học sinh phải trình bày kẻ thêm đường phụ khi chứng minh - nếu cần)

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

67

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

Ơ N

H

ĐỀ BÀI .

2012

. Tìm f a  với a  3 3  17  3 3  17 .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2. Cho hàm số: f x   x 3  6 x  7 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

x 3

U

2 x 3

Đ ẠO

.Q

3 x 2

x  2 x  3 1 x a) Rút gọn biểu thức P . b) Tìm m để có x thỏa mãn P x  3  m .

N

G

Câu 2: (4,0 điểm) 1. Giải phương trình: x 2  5 x  9   x  5 x 2  9. 2. Tìm các số nguyên x, y thoả mãn đẳng thức: 2 xy 2  x  y  1  x 2  2 y 2  xy.

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 3: (4,0 điểm)

1. Tìm các số thực x sao cho x  2012 và

13  2012 đều là số nguyên. x

1 x

1 y

10 00

B

2. Cho ba số thực x, y, z thoả mãn xyz  1 . Chứng minh rằng: 1 z

Nếu x  y  z    thì trong ba số x, y, z có duy nhất một số lớn hơn 1.

Ó

A

Câu 4: (6,0 điểm) 1. Cho hình vuông ABCD và điểm P nằm trong tam giác ABC.

-H

a) Giả sử BPC = 1350. Chứng minh rằng AP2 = CP2 + 2BP2.

ÁN

-L

Ý

b) Các đường thẳng AP và CP cắt các cạnh BC và AB tương ứng tại các điểm M và N. Gọi Q là điểm đối xứng với B qua trung điểm của đoạn MN. Chứng minh rằng khi P thay đổi trong tam giác ABC, đường thẳng PQ luôn đi qua D.

Chứng minh rằng SABC 

Đ

ÀN

TO

2. Cho tam giác ABC, lấy điểm C1 thuộc cạnh AB, A1 thuộc cạnh BC, B1 thuộc cạnh AC. Biết rằng độ dài các đoạn thẳng AA1, BB1, CC1 không lớn hơn 1.

IỄ N D

TP

15 x  11

1. Cho biểu thức: P 

Y

Câu 1: (4,0 điểm)

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐỀ SỐ: 14 MÔN: TOÁN - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Nguồn: Đề thi HSG Toán 9 –H. Triệu Sơn, ngày 28/11/2012 - Năm học 2012 - 2013

1 3

(SABC là diện tích tam giác ABC).

Câu 5: (2,0 điểm) Với x, y là những số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Q 

x3  x3  8 y 3

4y3 3

y 3  x  y 

-------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

68

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 14 ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: TOÁN - LỚP 9 Nguồn: Đề thi HSG Toán 9 –H. Triệu Sơn, ngày 28/11/2012 - Năm học 2012 - 2013 .

Điểm 0,5 1. a) ĐKXĐ: x  0; x  1. 15 x  11 3 x  2 2 x  3 Ta có: P =   x  2 x  3 1 x x 3 15 x  11 3 x 2 2 x 3   = 0,75  x  1 x  3 x  1 x  3 15 x  11  3 x  2  x  3  2 x  3 x  1 0,75 =  x  1 x  3 15 x  11  3x  7 x  6  2 x  x  3  5 x  7 x  2 =  0,5  x  1 x  3  x  1 x  3  x  12  5 x   2  5 x . =  x  1 x  3 x  3 25 x 1 b) Với x  0; x  1 ta có P  (4,0đ) x 3 0,25 2m  P  x  3  m  2  5 x  m  5 x  2  m  x  5 0,25 m  2

N

Nội dung đáp án

Ý

  a  6a  6  0

Từ đó: f a   a 3  6a  7 

2012

 a 3  6a  6  1

2012

 1 .

ÁN

-L

3

TO

1. Đặt x 2  9  y (với y  3 ) y  5 y  x

Từ đó tìm được nghiệm của phương trình là: x  4.

D

IỄ N

Đ

ÀN

Khi đó, ta có: y 2  5 x  x  5 y   y  5 y  x   0  

2. Ta có: 2 xy 2  x  y  1  x 2  2 y 2  xy  2 y 2 x  1  xx  1  y x  1  1  0 (1) 2 Nhận thấy x = 1 không phải là nghiệm của PT (1). Chia cả 2 vế của (4,0đ) phương trình cho x – 1, ta được: 2 y 2  x  y 

1  0 (2) x 1

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,5 0,5 0,5 1,25 0,75 0,25 0,25

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

-H

2. Ta có: a  3 3  17  3 3  17  a 3  6  6 3 3  17  3 3  17 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Ó

A

Vậy m  2; m  3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2m  1  m  3 5

10 00

Lại có: x  1 

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

Câu

69

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

1 nguyên nên x – 1 thuộc  1 ;1  x 1

 x – 1 = -1  x = 0  x – 1 = 1  x = 2

N

1 2 1 2 Thay x = 2 vào PT(2) ta được: 2 y  y  1  0  y  1 ; y   2 Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm nguyên x, y   0,1; 2,1

H N Y

1 x

10 00

B

2. Xét tích: 3 (x – 1)(y – 1)(z – 1) = xyz – xy – yz – zx + x + y + z –1 (4,0đ) 1 1 1 = x + y + z -     (vì xyz = 1) 1 y

x

y

z

1 z

mà x  y  z     (x –1)(y – 1)(z – 1) >0

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Nếu cả 3 thừa số: (x –1), (y – 1), (z – 1) đều dương  xyz > 1 (loại) Nếu cả 3 thừa số: (x –1), (y – 1), (z – 1) đều âm  (x –1)(y – 1)(z – 1)<0 (loại) Nếu 2 thừa số dương, 1 thừa số âm  (x –1)(y – 1)(z – 1)<0 (loại) Nên phải có 2 thừa số âm, 1 thừa số dương  trong 3 số x, y, z có hai số bé hơn 1. Còn một số lớn hơn 1. Vậy trong 3 số x, y, z có duy nhất một số lớn hơn 1. 1.a A

D

D

IỄ N

Đ

ÀN

Lấy điểm E khác phía với điểm P đối với đường thẳng AB sao cho  BPE vuông cân tại B. Ta có  BPC =  BEA (c.g.c) 0 4  BEA = 135 Do BEP = 450 nên PEA = 900 (6,0đ)  AEP vuông tại E. Theo định lí Py –Ta – go ta có: 2 2 2 2 2 AP = AE + EP = CP + 2BP https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

E

P B

C

0,75 0,75 0,75

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U .Q

TR ẦN

H Ư

Từ đó, suy ra a  b  45  x  45  2012 Thử lại với x  45  2012 thì thấy a, b là số nguyên.

0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,75 0,75 0,25 0,25 0,25 0,25

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

13 Đặt a  x  2012 , b   2012 x Thay x  a  2012 vào biểu thức b , ta được: 13 b   2012  ab  2025  b  a  2012 a  2012 Để a, b  Z thì a  b , do đó ab  2025  0

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ơ

Thay x = 0 vào PT(2) ta được: 2 y 2  y  1  0  y  1 ; y  

1. ĐK: x  0

0,25 0,25 0,25 0,25

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

PT có nghiệm x, y nguyên, suy ra

70

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

ÁN

1 2

B1

=> SABC = CH.AB Mà CH  CC  1, ta có: 1 BB1 BK 1 1 2     AB  0 sin A sin A sin A sin 60 3 https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

C1

B

A1

C

0,5 0,5 0,5 71

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

0,25 0,25

-L

Đ

ÀN

TO

IỄ N D

Suy ra  MAI Do M, I, N thẳng hàng nên A, I, C thẳng hàng. Trở lại bài toán: A S R D Dễ thấy tứ giác NBMQ là hình chữ nhật. Qua P và Q kẻ các đường thẳng song song với các cạnh của hình vuông. Do P thuộc đường chéo AM của hình chữ nhật ABMR N F Q H nên SBLPK = SPIRS (1) P thuộc đường chéo CN của hình chữ nhật K P I T NBCH nên SBLPK = SPTHF (2) Từ (1)&(2) suy ra: SPIRT = SPTHF B L M C => SFQRS = SQITH. Theo nhận xét trên, suy ra Q thuộc đường chéo PD của hình chữ nhật SPTD, tức PQ qua điểm D. 2. Không mất tính tổng quát, giả sử: A 0  A   B   C => Â  60 K TH1: 60 0  Â < 900 H Kẻ CH  AB, BK  AC.

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

IM IP MA  NIC (c.g.c) => MIA = NIC

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

0,75 1.b. Trước hết ta chứng minh nhận xét sau: A P B Giả sử I là điểm nằm trong hình chữ nhật ABCD. Qua I kẻ các đường thẳng MN, PQ 0,25 tương ứng song song với AB, AD. Gọi diện M I N tích hình chữ nhật IPBN là S1, diện tích hình chữ nhật IQDM là S2. Q C Ta có S1 = S2 khi và chỉ khi I thuộc D đường chéo AC. Thật vậy: Giả sử I thuộc đường chéo AC. Vì đường chéo của hình chữ nhật chia hình chữ nhật thành hai phần có diện tích bằng nhau nên S1 = S2. Ngược lại, giả sử S1 = S2, suy ra: IN IQ NC 0,25 IN.IP = IM.IQ =>  

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

1 2 1 (1)  2 3 3 TH2: Â  90 0 => AB  BB1  1; CH  CC1  1. 1 1 1 1 (2). Từ (1)&(2) suy ra SABC  => SABC  .1.1   2 2 3 3

0,5

Ta chứng minh hai bất đẳng thức:

0,25 0,25 0,5 0,5 0,25 0,25

Ơ

2

x3 x4  x3  8y3 x2  2y2

2

y 3  x  y 

3

y4

x

2

 2y2

2

N

y3

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

5 (2,0đ) BĐT (2) 

G

 x 2  y 2  2 xy (đúng với mọi x, y)

1 2

TR ẦN

 x 2  y 2 x 2  3 y 2   y x  y 3 Do x 2  3 y 2  x 2  y 2  2 y 2  2 yx  y 

Nên x 2  y 2 x 2  3 y 2   x  y 2 .2 y x  y   y x  y 3

-H

Ó

A

10 00

B

Suy ra BĐT (2) luôn đúng. Từ (1) và (2) ta được Q  1 Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x = y. Vậy min P = 1 khi x = y.

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Thật vậy BĐT (1) 

y2 (2) x2  2y2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U 3

y 3  x  y 

.Q

y3

TP

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

x x (1)  2 3 x  8y x  2y2 3

Y

H

3

N

=> SABC  .1.

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

72

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

Ơ N

H

ĐỀ BÀI 

x

2 x  1 x 1

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Bài 2: (4,0 điểm) 5 4 3 2 a) Tính giá trị của biểu thức B = x  2 x  3 x  4 x  5 x  2009

10 00

B

TR ẦN

tại x = 2  1 . 2007  2007 x 2006  ...  2 x  1 . b) Cho đa thức f(x) = 2008 x Chứng tỏ các giá trị của f(11) và f(7) phải cùng chẵn hoặc cùng lẻ. Bài 3: (6,0 điểm) a) Tìm nghiệm tự nhiên của phương trình xy – 4x = 35 – 5y. b) Cho 3 số x, y, z thoả mãn đồng thời : 2 2 2 x  2 y  1  y  2 z  1  z  2 x  1  0 .

Ó

A

Tính giá trị của biểu thức: A = x

2012

 y 2012  z 2012 . x  13  x  = 0.

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

d) Giải phương trình: x  1  3  x  Bài 4: (4,5 điểm) Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn đường kính BC, trong đó BC cố định, A di động trên nửa đường tròn sao cho AB < AC. Kẻ đường cao AH của tam giác ABC. a) Giả sử AH = 12 cm, BC = 25cm. Hãy tính độ dài các cạnh AB, AC. b) Gọi M là điểm đối xứng của B qua H. Đường tròn tâm O đường kính MC cắt AC tại D. Chứng minh HD là tiếp tuyến của đường tròn (O). c) Cho BC = 2a, AH phải có độ dài bằng bao nhiêu theo a để diện tích tam giác HDO lớn nhất. Bài 5: (1,5 điểm) Đường tròn nội tiếp tam giác ABC tiếp xúc với các cạnh BC, CA, AB tương ứng tại D, E, F. Gọi H là hình chiếu của D trên EF. Chứng minh góc BHD = góc CHD. -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2 x nhận giá trị nguyên. P

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

c) Tìm x nguyên để biểu thức Q =

Đ ẠO

TP

a) Rút gọn biểu thức P. b) Tìm giá trị nhỏ nhất của P.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2x  x

U

x  x 1

.Q

Cho biểu thức: P =

x2  x

Y

Bài 1: (4,0 điểm)

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐỀ SỐ: 15 MÔN: TOÁN - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Nguồn: Đề thi HSG Toán 9 –H. Thiệu Hóa, ngày 02/12/2011-Năm học 2011 - 2012

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

73

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

N

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 15 ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: TOÁN - LỚP 9 Nguồn: Đề thi HSG Toán 9 –H. Thiệu Hóa, ngày 02/12/2011-Năm học 2011 - 2012 .

Điểm 0,25 1,5 2 1 3 3  b) P = x  x  1 =  x     2 4 4  0,5 1 1 3 Min P = khi x   0  x  ( thoả mãn điều kiện) 0,25 2 4 4 2 x 2 x  c) Q = P x  x 1 Do 2 x  0 và x  x  1 > 0 với mọi x > 0 nên Q > 0 (1) 0,25 Mặt khác với mọi x > 0 ; x  1 ta có: 2 x 1 x  2 x 1 1 1 0 0  x 2 0 x  1  1 x x x x 2 2 2 x Do đó: Q = =   2 (2) 1 1 x  x 1 x 1 0,5 x 2 x Từ (1) và (2) Q  Z  = 1  x  3 x  1  0 x  x 1 2  3 5   3 5   3 5    x    x    2   x   2   3 2 5   2 2     0,5    (x  )   2  4 2  3 5    3 5   x 3 5   x  x    2  2 2   2    2 2  3 5  3 5   ; x    Vậy x     2  2     2 x Vậy không tìm được giá trị nguyên của x để Q = nguyên 0,25 P 2 2 Bài 2 Cách 1: Vì x = 2  1 nên ( x + 1) = 2  x + 2x – 1 = 0 Thực hiện phép chia ta được: 2 3 a B = ( x + 2x – 1)(x + 4x – 4) + 17x + 2005 2 2,0 Từ đó B = 17x +2005 = 17( 2  1 ) + 2005 = 17 2 + 1988 2 2 điểm Cách 2: x = ( 2  1 ) = 3 - 2 2 ; x3 = x.x2 = (5 2 - 7)(3 - 2 2 ) = 29 2 - 41 Do đó:

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

IỄ N

Đ

ÀN

TO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

B

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

Bài Nội dung Bài 1 a) Điều kiện: x > 0; x  1 4 x2  x 2 x  x 2 x  1    x  x 1 P = điểm x  x 1 x x 1

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

74

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Y

N

H

Ơ

2.0

-L

ÁN

Vậy A = x2012+y2012+z2012 = (-1)2012 +(-1)2012 + (-1)2012 = 3 Vậy A= 3 x  1  0  1  x  3 Điều kiện:  3  x  0

Đ

ÀN

TO

C 2 điểm Đặt y =

x  1  3  x ( Điều kiện y > 0)

2 Khi đó: y  4  2

 y2  4  2

x  13  x 

x  13  x  ( với y 2  4 )

Phương trình đã ch trở thành: 2y – (y2 – 4) = 4  y2 – 2y = 0 y  0 y  2 

y = 0 không thoả mãn https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,25 1,5 75

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ý

x  1  0   y  1  0  x = y = z = -1 z  1  0 

0,5 0,5 0,5 0,5

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

-H

Ó

A

10 00

B

b x 2  2 y  1  0  2 Từ giả thiết ta có:  y 2  2 z  1  0 điểm  2  2 1  0 x z Cộng từng vế các đẳng thức ta có: ( x 2  2 x  1 ) +( y 2  2 y  1 ) + ( z 2  2 z  1 ) = 0  (x+1)2 +(y+1)2+(z+1)2 = 0

0,5 1,0 0,5

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

y  4  1 y  5 x  0  x  10 Vậy nghiệm của phương trình là:  hoặc  y  7 y  5

IỄ N D

y  7

TR ẦN

y  4  3

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

B = 29 2 - 41+2(17-12 2 )+3(5 2 -7)+4(3-2 2 )+5( 2 -1) + 2009 = 17 2 +1988 b Ta xét: 2 f(11) – f(7) = 2008(112007-72007)+2007(112006-72006) + . . .+2(11-7) điểm Ta có: 112007-72007 là số chẵn 112006-72006 là số chẵn . . . . 11-7 là số chẵn => 2008(112007-72007)+2007(112006-72006) + . . .+2(11-7) Vậy: f(11) – f(7) là số chẵn => f(11) và f(7) phải cùng tính chẵn lẻ Chú ý: HS có thể xét tổng hai đa thức Bài 3 Phương trình: xy – 4x = 35 – 5y a  xy – 4x + 5y -20 = 15 2  x(y – 4) +5(y – 4) = 15 điểm  (x + 5)(y – 4) = 15 Vì x,y  N nên x + 5  5 và x + 5 là ước của 15 do đó x  5  5 x  0  x  5  15  x  10 hoặc    

N

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

0,25

 x  1 y = 2  2 x  13  x   0  thoả mãn điều kiện x  3

N

H

DH 

HO 2 a 2 a 2   AH  2 2 2

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

1.5

TO

ÀN Đ IỄ N D

1.5

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

Baì 4 4,5 điểm ` a Từ giả thiết: => tam giác ABC vuông tại A 1,5  AB2 +AC2 = BC2 = 225 AH là đường cao nên AB.AC = BC.AH = 300. Do đó: (AB +AC)2 = AB2 + AC2 + 2AB.AC = 1225  AB+AC = 35 (1) Và (AB – AC)2 = AB2 + AC2 - 2AB.AC = 25 Mà AB < AC nên: AB – AC = -5 (2) Từ (1) và (2) => AB = 15cm; AC= 20 cm b Từ giả thiết ta có tam giác DMC vuông tại D. Gọi N là trung điểm của 1,5 AD nên HN là đường trung bình của hình thang BADM nên HN // AB  HN  AB Nên tam giác HAD cân tại H 0  HAD =  HDA mà  OCD =  ODC;  OCD +  HAC = 90 Nên:  HDA =  ODC = 900 =>  HDO = 900  HD  OD tại D nên HD là tiếp tuyến của đường tròn BC c Từ giả thiết ta có: HO = =a 2 1,5 HD2 +DO2 = HO2 = a2 (pi ta go) 1 1 DH 2  DO 2 a 2   không đổi Ta có:SHDO = 2 DH .DO 2 2 4 Dờu “=” xảy ra  DH = DO khi tam giác DHO vuông cân tại D khi

Ơ

N

 x  1 Vậy nghiệm của phương trình là:  x  3

1.5

76

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

a 2 thì SHDO lớn nhất 2 Hạ BI  EF ; CK  EF ta có BI // HD // CK

H

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B

10 00

Cùng với  BIH =  CKH nên  BHI =  CHK Do đó:  BHD =  CHD

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TR ẦN

BF FI BF   (2) CE KE CE BF IH IF BI    Từ (1) và (2) có: CE HK EK CK

Từ đó ta có:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

U .Q TP Đ ẠO G N

Mặt khác:  BFI =  AFE =  KEC  BIH ~ CKE

BF IH  (1) CE HK

Y

Theo tính chất tiếp tuyến: BD = BF; CD = CE nên

Ơ

BD IH  DC HK

0,5 0,5 0,5

N

Theo định lý ta lét có:

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Bài 5 1,5

N

vậy AH 

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

77

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

3 5 3 5 ; b = . 2 2

TR ẦN

1. Chứng minh rằng với n ≥ 1, ta có Sn + 2 = (a + b)( an + 1 + bn + 1) – ab(an + bn) 2. Chứng minh rằng với mọi n thoả mãn điều kiện đề bài, Sn là số nguyên. 2

10 00

B

 5  1  n  5  1  n      . 3. Chứng minh Sn – 2 =   2   2  

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Tìm tất cả các số n để Sn – 2 là số chính phương. Bài 4 (5,0 điểm) Cho đoạn thẳng AB và điểm E nằm giữa điểm A và điểm B sao cho AE < BE. Vẽ đường tròn (O1) đường kính AE và đường tròn (O2) đường kính BE. Vẽ tiếp tuyến chung ngoài MN của hai đường tròn trên, với M là tiếp điểm thuộc (O1) và N là tiếp điểm thuộc (O2). 1. Gọi F là giao điểm của các đường thẳng AM và BN. Chứng minh rằng đường thẳng EF vuông góc với đường thẳng AB. 2. Với AB = 18 cm và AE = 6 cm, vẽ đường tròn (O) đường kính AB. Đường thẳng MN cắt đường tròn (O) ở C và D, sao cho điểm C thuộc cung nhỏ AD. Tính độ dài đoạn thẳng CD. Bài 5: (4đ): Cho ABC đường thẳng d cắt AB và AC và trung tuyến AM theo thứ tự . Là E , F , N .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Với mỗi số nguyên dương n ≤ 2008, đặt Sn = an +bn , với a =

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Bài 3 ( 3,0 điểm)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

Bài 2 (3,0 điểm) Tìm x; y; z thoả mãn hệ sau:

 x 3  3x  2  2  y  3 y  3y  2  4  2z  z 3  3z  2  6  3x 

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

1. Chứng minh P xác định. Rút gọn P. 2. Khi a và b thay đổi, hãy tìm giá trị nhỏ nhất của P.

U

Y

2ab ax ax 1 . Xét biểu thức P =  2 b 1 a  x  a  x 3b

.Q

Cho các số dương: a; b và x =

TP

N

H

Ơ

N

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐỀ SỐ: 16 MÔN: TOÁN - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Nguồn: Đề thi HSG Toán 9 –H. Cẩm Thủy - Năm học 2011 - 2012 ĐỀ BÀI Bài 1 ( 3,0 điểm)

a) Chứng minh :

AB AC 2 AM   AE AF AN

b) Giả sử đường thẳng d // BC. Trên tia đối của tia FB lấy điểm K, đường thẳng KN cắt AB tại P đường thẳng KM cắt AC tại Q. Chứng minh PQ//BC. Bài 6: (2 điểm) Cho 0 < a, b,c <1. Chứng minh rằng: 2a 3  2b3  2c 3  3  a 2b  b 2c  c 2 a -------------------------------------- Hết --------------------------------------https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

78

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 16 ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: TOÁN - LỚP 9 Nguồn: Đề thi HSG Toán 9 –H. Cẩm Thủy - Năm học 2011 - 2012 Câu 1. (3,0 điểm) Tóm tắt lời giải Điểm 0,25 1. (2.0 điểm) Ta có: a; b; x > 0  a + x > 0 (1) 2 0,25 a (b  1) Xét a – x = 2  0 (2) b 1 Ta có a + x > a – x ≥ 0  a  x  a  x  0 (3) 0,25 Từ (1); (2); (3)  P xác định Rút gọn: 2ab a (b  1) 2 a Ta có: a + x = a  2  a  x  (b  1) 2  2 0,25 b 1 b 1 b 1 2ab a (b  1) 2 a  a  x  b  1 2 a - x = a  2  2 b 1 b 1 b 1 0,25 a a ( b  1) 2  b 1 2 b 1 b 1  1  b 1 b 1  1  P = 3b b  1  b  1 3b a a ( b  1) 2  b 1 2 1 0,25 b 1 b 2 1 4 Nếu 0 < b < 1  P =   2b 3b 3b 1 3b 2  1 0,25 Nếu b  1  P = b   3b 3b 2. (1.0 điểm) Xét 2 trường hợp: 0,25 4 4 Nếu 0 < b < 1, a dương tuỳ ý thì P =  P  3 3b 1 b 1 2b Nếu b  1 , a dương tuỳ ý thì P = b       3b  3 3b  3 b 1 2 Ta có:   , dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi b = 1 0,25 3 3b 3 2b 2 Mặt khác:  , dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi b = 1 0,25 3 3 2 2 4 Vậy P    , dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi b = 1 0,25 3 3 3 4 0,25 KL: Giá trị nhỏ nhất của P =

N

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

3

Câu 2 (3,0 điểm) Tóm tắt lời giải https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Điểm 79

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

H N

n

n

-H

Ó

A

 5 1  2   5 1  2  Ta có Sn – 2 =           2  2 2    2 2   2

2

ÁN

-L

Ý

n  5  1  n   5  1  n   5  1  5  1         2    =      2    2    2  2  2

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

 5  1  n  5  1  n      đpcm =   2   2   5 1 5 1 ; b1 =  a1 + b1 = 5 ; a1b1 = 1 Đặt a1 = 2 2

Xét Un= a1n  b1n Với n ≥ 1 thì Un+2 = (a1 + b1)(a1n+1 - b1n + 1) – a1b1(a1n - b1n)  Un+2 = 5 Un+1 – Un Ta có U1 = 1  Z; U2 = 5  Z; U3 = 4 Z; U4 = 3 5  Z;... Tiếp tục quá trình trên ta được Un nguyên  n lẻ Vậy Sn – 2 là số chính phương  n = 2k+1 với k  Z và 0  k  1003 https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,25 0,50 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

1. (1,0 điểm) Với n ≥ 1 thì Sn + 2 = an+2 + bn+2 (1) Mặt khác: (a + b)( an + 1 +bn + 1) – ab(an +bn) = an+2 + bn+2 (2) Từ (1); (2) ta có điều phải chứng minh 2. (1.0 điểm) Ta có: S1 = 3; S2 = 7 Do a + b =3; ab =1 nên theo 1 ta có: với n ≥ 1 thì Sn+2 = 3Sn+1 - Sn Do S1, S2  Z nên S3 Z; do S2, S3  Z nên S4 Z Tiếp tục quá trình trên ta được S5; S6;...; S2008  Z 3. (1.0 điểm)

Điểm

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Tóm tắt lời giải

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Y U .Q

Đ ẠO

Câu 3 (3,0 điểm)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Nhân các vế của 3 phương trình với nhau ta được: (x - 2)(y - 2) (z - 2)(x+1)2(y+1)2(z+1)2= - 6(x - 2)(y - 2) (z - 2)  (x - 2)(y - 2) (z - 2) ( x  1) 2 (y  1) 2 ( z  1) 2  6 = 0  (x - 2)(y - 2) (z - 2) = 0  x = 2 hoặc y = 2 hoặc z = 2 Với x = 2 hoặc y = 2 hoặc z = 2 thay vào hệ ta đều có x = y = z = 2 Vậy với x = y = z = 2 thoả mãn hệ đã cho

1,00 0,50 0,25 0,25 0,25 0,50 0,25

Ơ

 (x  2)(x  1) 2  2  y  2 (y  2)(y  1)  2(2  z) (z  2)(z  1) 2  3(2  x) 

N

Biến đổi tương đương hệ ta có

80

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

ÀN

Gọi I là trung điểm CD  CD  OI  OI// O1M //O2N 

O1M SO1  O 2 N SO 2

D

IỄ N

Đ

 SO2 = 2SO1  SO1+O1O2 = 2SO1  SO1= O1O2 Do O1O2 = 3 + 6 = 9 cm  SO1= O1O2 = 9 cm  SO =SO1 + O1O = 15cm

Mặt khác:

OI SO  OI = 5 cm  O1M SO1

Xét tam giác COI vuông tại I ta có: CI2 + OI2= CO2  CI2 + 25 = CO2 Ta có: CO = 9 cm  CI2 + 25 = 81  CI = 56  CD = 4 14 cm https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

H

N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U

Y

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

2. (2,5 điểm) Ta có EB = 12 cm  O1M = 3 cm < O2N = 6 cm  MN cắt AB tại S với A nằm giữa S và B.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

F D N I M C S B E O O2 O1 A 1. (2,5 điểm) O1M; O2N  MN  O1M/ / O2N Do O1; E; O2 thẳng hàng nên  MO1E =  NO2B Các tam giác O1ME; O2NB lần lượt cân tại O1 và O2 nên ta có:  MEO1=  NBO2 (1) Mặt khác ta có:  AME = 900   MAE +  MEO1= 900 (2) 0 0   MAE +  NBO2 = 90   AFB = 90  Tứ giác FMEN có 3 góc vuông  Tứ giác FMEN là hình chữ nhật   NME =  FEM (3) Do MN  MO1   MNE +  EMO1 = 900 (4) Do tam giác O1ME cân tại O1   MEO1 =  EMO1 (5) Từ (3); (4); (5) ta có:  FEM +  MEO1= 900 hay  FEO1 = 900 (đpcm)

Điểm 0,25 0.25 0,25 0,25 0,50 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25

Ơ

Tóm tắt lời giải

N

Câu 4 (5,0 điểm)

81

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

Câu 5 (2,0 điểm) Điểm

A

Ơ

N

N

H

E

N

E

C

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

AB AC AI AS     () AB AI AC AS  ,  AE AF AN AN Ta có: AE AN AF AN

1,0 0,5

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

Ta có: BIM  CSM (cgc)  IM  MS Vậy: AI  AS  AI  AI  IM  MS  2 AM Thay vào (*) ta được (đpcm) Khi d // BC  EF // BC  N là trung điểm của EF 0,5 +Từ F kẻ đường thẳng song song với AB cắt KP tại L 0,5 Ta có: NFP  NFL (cgc)  EP  LF A K Do đó : EP LF KF L   (1) N PB PB KB E F 0,5 +Từ B kẻ đường thẳng song song với AC cắt P Q KM tại H Ta có BMH  CMQ (cgc)  BH  QC B C M 0,5 FQ FQ KF FP FQ Do đó:   (2) Từ (1) va (2)    PQ // BC (đpcm) QC BH KB PB QC 0,5 Bài 6: 2 điểm) 0,5 Do a <1  a 2 <1 và b <1 Nên 1  a 2  . 1  b   0  1  a 2b  a 2  b  0 Hay 1  a 2b  a 2  b (1) 0,5 Mặt khác 0 <a,b <1  a 2  a 3 ; b  b 3  b  a 2  a 3  b 3 0,25 b3  c3  1  b 2c 3 3 2 0,25 Vậy a  b  1  a b ; Tương tự ta có 3 3 a  c  1  c 2a 0,5  2a 3  2b 3  2c 3  3  a 2b  b 2 c  c 2 a Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

a) Kẻ BI , CS // EF ( I , S  AM )

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

S

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

M

B

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

I

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

82

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

ĐỀ SỐ: 17

N

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: TOÁN - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

Y U

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Bài 3 (4,0 điểm):

.Q

G

TR ẦN

N

f (12)  f (8)  25 10

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Bài 2: (4 điểm) Cho f(x) = x4 + ax3 + bx2 + cx + d

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Biết f(1) = 10; f(2) = 20; f(3) = 30. Tính M 

TP

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Bài 1 (4,0 điểm): Cho biểu thức P 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

x  x  4  +4 2x 2  8 a) Tìm các giá trị của x để biểu thức P có nghĩa và rút gọn P; 251 b) Tìm x biết rằng P  ; 503 c) Tìm các số nguyên x để P có giá trị là số nguyên.

N

H

Ơ

ĐỀ BÀI

a) Cho a, b, c là các số khác 0 và a + b + c = 0. Chứng minh: 2

-H

Ó

A

10 00

B

1 1 1 1 1 1  2  2      ; 2 a b c a b c b) Chứng minh số sau là số hữu tỉ 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1  A = 2  2  2  2  2  2  2  2  2  ...  2  1 2 3 1 3 4 1 4 5 1 20112 2012 2

-L

Ý

Bài 4 ( 6 điểm).

ÁN

Cho hình bình hành ABCD có AC > BD; kẻ CH vuông góc với AD (H  AD); kẻ CK

TO

vuông góc với AB ( K  AB). Chứng minh rằng:

ÀN

a) Hai tam giác KBC và HDC đồng dạng

D

IỄ N

Đ

b) Hai tam giác CKH và BCA đồng dạng c) AB. AK + AD. AH = AC2 d) HK = AC.sinBAC

Câu 5: (2 điểm). Cho a, b là các số dương thỏa mãn a3 + b3 = a5 + b5 Chứng minh rằng: a2 + b2  1 + ab. -------------------------------------- Hết --------------------------------------https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

83

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: TOÁN - LỚP 9

ĐỀ SỐ: 17

Điểm 0,25

Ơ

Bài 1(4,0) 2

N

H

Biểu thức P có nghĩa  2(x  4)  0  x2  4  x   2

G

N

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

TR ẦN

b) (1,5 điểm)

10 00

B

( Thỏa mãn ĐKXĐ ) Giá trị cần tìm của x là x  2010 x2 2( x  2) x2 Với x Z, để P Z thì Z 2( x  2)

0,25 0,25 0,25 0,25 0,25

-H

Ó

A

Với ĐKXĐ thì P 

0,25 0,25

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

=> x - 2 M 2(x + 2) (1) => 2(x - 2) M 2(x + 2) => (x - 2) M (x + 2) c) => (x +2) - 4 M (x + 2) (1,5 điểm) => 4 M (x + 2) => x + 2  1;2;4; 1; 2; 4 => x  1;0;2; 3; 4; 6 (2) Từ (1) => x - 2 M 2 => x chẵn => (x + 2) chẵn =>2(x + 2) M 4. Nên từ (1) => x - 2 M 4 (3) Từ (2) và (3) => x  2; 6 . Kết hợp với ĐKXĐ => x = -6 Thử lại khi đó P = 1 Z . Vậy x = -6.

0,25 0,25 0,25

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

251 503 251 x2   2( x  2) 503  503x  1006  502 x  1004 (vì x  2 )  x  2010

0,25 MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Với ĐKXĐ thì

0,25

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Y U .Q

2

 x  2 x2 Vậy P   2  x  2  x  2  2( x  2)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

D

0,25

a) 2 (1,0 điểm) Khi đó P  x - 4x + 4 2( x 2  4)

P

N

.

0,25 0,25

Bài 2: 4 đ Đặt g(x) = f(x) - 10x thì 0,5 đ https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

84

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

Ơ

11.10.9.(12  x0 )  120  9.10.11(8  x0 )  80 f (12)  f (8)  25   25 1 đ 10 10

H

Vậy M 

N

g(1) = 0; g(2) = 0; g(3) = 0. 0,5 đ Vì g(x) là đa thức bậc 4, hệ số của x4 là 1, có các nghiệm là 1; 2; 3. Nên g(x) biểu diễn dưới dạng: g(x) = (x - 1)(x - 2)(x - 3)(x - xo) 0,1 đ  f(x) = (x - 1)(x - 2)(x - 3)(x - xo) + 10x 0,5 đ

Ý

1 1 1 >0 do  ) k 1 k k 1

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Áp dụng với k lần lượt bằng 2; 3; 4; ... ; 2011 rồi cộng các đẳng 0,25 thức ta được 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1          ...    A = 2 2 2 0,25 1 2 3 12 32 42 12 42 52 12 20112 20122 1 1   1 1  1 1  1 1   = 1   1   1   ...1   2 3  3 4  4 5  2011 2012 0,25 1 1   1 1  1 1  1 1   = 1   1   1   ...1   2 3  3 4  4 5  2011 2012 0,25 1   1 1  1 1   1 1  1       ...   = 2010 +          2 3  3 4  4 5  2011 2012

1 1 1005 = 2010 + = 2010 +  2 2012 2012 https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

A

Ó

0,25

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2

-H

1 k

(Vì 

IỄ N D

2

1 1 1 1 1 1  1 1 1              12 k 2 [(k  1)]2 1 k (k  1)   1 k k  1  1 1 1 1 1 1 1 1     1  Hay 2  2  2 1 k [(k  1)] 1 k k 1 k k 1

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

 M = 11.9.12 + 9.8.11 + 4 +25  M = 2009 0,5 đ Bài 3(4đ) 2 0,5 a) 1 1 1 2 2 2 1 1 1   (1,5 Ta có      2  2  2  a b c a b c ab bc ca   điểm) 0,25 1 1 1 2( a  b  c )  2  2  2  a b c abc 0,5 1 1 1  2  2  2 (vì a + b + c = 0) a b c 2 0,25 1 1 1 1 1 1      Vậy 2   a b2 c2  a b c  b) Xét a = 1; b = k; c = -(k+1) với k  N * . Ta thấy a, b, c là các số 0,25 (2,5 khác 0 và a + b + c = 1 + k - (k + 1) = 0 điểm) 0,25 Áp dụng đẳng thức ở câu a) với a, b, c như trên ta được

0,25 85

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

0,25 0,25

4045125 2012 Vậy giá trị biểu thức A là số hữu tỉ.

=

Ơ

N

Bài 4 (3,5 đ):

H

N

D

TR ẦN

a/ Xét :  KBC và  HDC có: K = H = 900 ; KBC = CDH (cùng bằng BAD)   KBC  HDC (g.g) KC BC  (* ) HC DC

B

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

M

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

A

G

O

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

I

0,75đ

0,75đ

0,75đ

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

KC BC  (**) b/ Xét  CKH và BCA có: từ (*)  HC AB mặt khác:  ABM =  DCH (ch- gn)  ABM = DCH (***) có: MBC =  DCK= 900 (****) từ (***), (****)  ABC = KCH (*****) từ (**), (*****)  CKH BCA (c.g.c) c/ (0,75) Kẻ BO, DI  AC (O,I  AC) có  ABO  ACK (g.g) AB AO   AB. AK  AC. AO(1) AC AK  AD AI AID : AHC ( g .g )   AC AH  AD. AH  AC. AI (2) AOB  CID(ch  gn)  AO  CI (3) từ (1),(2),(3)  AB.AK+ AD.AH = AC.(AI + CI)= AC2 d/ từ  CKH BCA(c.g.c)  CK KH CK .CA CK   KH   CA.  CA.cosKCB=CA.SinKBC BC CA BC BC mà: KBC = BAD (đồng vị)  KH = AC. Sin BAC

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

C

B

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

K

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,75đ

86

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

0,25đ 0,25 đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ

N

Bài 5 (2 đ):

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

87

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

ĐỀ SỐ: 18

N

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: TOÁN - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

Ơ

ĐỀ BÀI

Y

x  y   x  y  2 xy   : 1   1  xy  1  xy  

c, Tìm giá trị lớn nhất của P

G N

a)

x 1 x  2 x  3 x  4    2006 2005 2004 2003 1 2

TR ẦN

b) x  2  y  2005  z  2006  x  y  z 

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu2:(3điểm) Giải các phương trình

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Câu 3: (6 điểm) 1) Tìm GTNN của biểu thức A = 2x2 + 9y2 –6xy –6x –12y + 2035 2) Chứng minh rằng: a2 + b2 +1  ab + a + b. Dấu bằng xảy ra khi nào? 3) tìm mọi cặp số nguyên tố (x,y) sao cho x2 – 2y2 = 1 Câu 4: (3 điểm) Không dùng bảng số và máy tính, hãy tính: a). sin2100 + sin2200+…+ sin2700+ sin2800 b). cos150. Câu 5:(2,0 điểm) Gọi H là hình chiếu của đỉnh B trên đường chéo AC của hình chữ nhật ABCD, M và K thứ tự là trung điểm của AH và CD. 1 2

TO

ÁN

a). Gọi I và O thứ tự là trung điểm của AB và IC. Chứng minh rằng: MO = IC

D

IỄ N

Đ

ÀN

b). Tính  BMK. Câu 6: (2,0 điểm) Cho tam giác ABC có  A = 300 ;  B = 500 cạnh AB = c; AC = b; BC = a. Chứng minh rằng: ab = c2 – b2 -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2 2 3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

b, Tính giá trị của P với x =

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

a, Rút gọn P

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

 1  xy

U

 x y

Cho biểu thức P = 

N

H

Câu 1: (4 điểm)

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

88

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: TOÁN - LỚP 9 Câu 1: (4 điểm)

N Ơ H N Y U

TP

 : 1  xy  x  y  2 xy 1  xy

(0,25đ)

H Ư

2 x  2y x 1  xy 2 x 1  y  2 x = (0,5đ)  1  xy 1  x  y  1 1  x 1  y  1  x

2 (1,5 điểm) 2 3

B

b, Tính giá trị của P với x =

2 thoả mãn điều kiện x  0 (0,25đ) 2 3

Ta có: x =

2 2 3 2 = = 4 – 2 3 = ( 3 - 1)2 (0,25đ) 2 3 2 3 2 3

A

-H

2 x , ta có: x 1

Ý

3 1

2

ÁN

2

P=

4  2 3 1

 

TO

2 3 1 52 3

(0,25đ)

 

2 3 1 5  2 3 (0,25đ) 52 3 52 3

ÀN Đ



-L

IỄ N

Ó

Thay x vào P =

=

10 00

Ta thấy x =

=

D

1 

xy

x  y  x y  y x  x  y  x y  y x x  y  xy  1 : (0,25đ) 1  xy 1  xy

= =

  x  y 1  xy 1  xy 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/



x  y 1  xy 

2 5 3 652 3

  23 3  1 23 = = 2

5  2 3

25  12

2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

x y    : 1  x  y  2 xy    1  xy  1  xy  

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

=

(0,5 đ)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

 1  xy

G

 x y

P = 

TR ẦN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

a, Rút gọn P (1,5 điểm) Điều kiện để P có nghĩa là: x  0 ; y  0 ; xy  1 Ta có :

.Q

 1  xy

x y    : 1  x  y  2 xy    1  xy  1  xy  

Đ ẠO

 x y

Cho P = 

ĐỀ SỐ: 18

 (0,25đ) 

3 1 (0,25đ) 13

c, Tìm giá trị lớn nhất của P (1 điểm) Với mọi x  0, ta có:  x  1  0 (0,25đ) 2

<=>  x   2 x  1  0 2

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

89

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

<=> x + 1  2 x (0,25đ) 2 x ( vì x + 1 > 0) 1 x

2 x  1 (0,25đ) 1 x <=> P  1

Ơ H

Vậy giá trị lớn nhất của P =1 <=>  x  1  0 <=> x  1  0 <=> x  1 <=> x = 1 (0,25đ) Câu 2 a). (1điểm)

N

<=>

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

x 1 x2 x3 x4  1 (0,25 đ) 1 1  1 2006 2005 2004 2003 x  2007 x  2007 x  2007 x  2007     2006 2005 2004 2003 x  2007 x  2007 x  2007 x  2007  0 (0,25 đ)     2006 2005 2004 2003 1 1 1   1  x  2007       0 2006 2005 2004 2003   1 1 1 1  Vì       0 nên (0,25 đ)  2006 2005 2004 2003   x + 2007 = 0 => x = - 2007 (0,25 đ) 

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

2

  2

x  2 1 

  2

y  2005  1 

2

z  2006  1  0 (1,0 đ)

Ý

-H

Ó

A

b). (2điểm) Điều kiện: x  2; y  - 2005; z  2006 (0,25 đ)  x - 2 x  2  y  2 y  2005  z  2 z  2006  0 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

<=> 1 

ÁN

-L

 x  2 1  0  x3   y  2005  1  0   y  2004 ( thoả mãn ĐK) (0,75 đ)   z  2007  z  2006  1  0  

ÀN

TO

Vậy: nghiệm của phương trình là x = 3 ; y = - 2004 và z = 2007. (0,25 đ)

D

IỄ N

Đ

Câu 3: (6điểm) 1). Ta có A = 2x2 + 9y2 –6xy –6x –12y + 2035 = (x - 3y + 2)2 +(x - 5)2 + 2006  2006 (1,0đ) Vì (x - 3y + 2)2  0; (x - 5)2  0 (0,25 đ) x  3y  2  0

Do đó: A đạt GTNN khi  

x 5  0

 x  5 7 (0,5 đ)  y  3

Min A= 2006 khi x= 5, y= 7/3. (0,25 đ) https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

90

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

ÁN

2 3 (0,5 đ) 2

TO

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 5: (2,0 điểm) a). BIKC là hình chữ nhật nên O là trung điểm của IC và BK. Xét  IMC vuông.

I A

B O

1 2

Ta có: MO = IC. (1,0 đ) 1 2

1 2

b).  MBK có MO = IC = BK 0

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

AB a 2 3   BC 2a 2  3

-L

Vậy cos150 =

Ý

BC = 2a 2  3 (0,25 đ)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 4: (3 điểm) a) Ta có sin800 = cos100, sin700 = cos200,… (0,25 đ) nên sin2100 + sin2200+…+ sin2700+ sin2800 = (sin2100 + cos2100) + (sin2200 + cos2200) + (sin2300 + cos2300) + (sin2400 + cos2400) (0,5 đ) = 1+ 1+ 1+ 1 = 4 (0,25 đ) b) Xét  ABC vuông ở A có AC = a ,  B = 150 AB Ta có cos150 = B BC Đường trung trực của BC cắt AB ở I. 0 Tam giác AIC có  AIC = 30 nên IC = 2a. (0,25 đ) I 0 IA = a cot30 = a 3 (0,25 đ) Do đó AB = AI + IB = a 3 + 2a = a(2+ 3 ) (0,5 đ) A C Suy ra: BC2 = AB2+ AC2 = a2(4+4 3 + 3)+a2 a 2 = 4a (2+ 3 ) (0,25 đ)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

2). Ta có a2 + b2 +1  ab + a + b  2a2 + 2b2 + 2  2ab + 2a + 2b (0,5 đ) 2 2 2  (a - b) + (a - 1) + (b - 1)  0 đúng với mọi a,b (1,0đ) Dấu bằng xảy ra khi a = b = 1 (0,5 đ) 3). Ta có: x2 – 2y2 = 1  x2 –1 = 2y2 Do 2y2 chẵn => (x+1)(x -1) chẵn (0,5 đ) mà (x+1) và (x -1) cùng tính chẵn lẻ nên (x+1) và (x-1) cùng chẵn (0,5 đ) = >(x+1)(x - 1) chia hết cho 4  2y2 chia hết cho 4 = > y2 chia hết cho 2 mà y nguyên tố => y = 2 do đó x = 3 (1,0đ)

M D

=>  BMK = 90 ( 1,0đ)

H

K

C

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

91

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

Câu 6: (2,0 điểm) Kẻ phân giác CD của  BCA. Ta có  ADC  ACB nên

AD AC AC 2 b 2 (1) (0,5 đ)   AD   AC AB AB c Trong  ABC ta lại có: BC AC   AD.BC  BD. AC BD AD  AD.a =(c – AD).b  AD.a + AD.b =b.c b.c => AD = (2) (0,5 đ) ab

N Ơ H Y A

H Ư

N

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

D

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B

b.c b2 c b    (0,5 đ) ab c ab c 2 2 2 2  c = a.b + b => a.b = c – b (0,5 đ)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U 300

.Q

TP

500

Từ (1) và (2) ta có:

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

C

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

92

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: TOÁN - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

N

ĐỀ SỐ: 19

N

H

Ơ

ĐỀ BÀI Bài 1: (2 điểm) Rút gọn các biểu thức sau:



2005.2007.2010.2011

Y

Đ ẠO

Bài 2: (1,5 điểm) Cho hàm số: y  mx – 3x + m + 1

G

a. Xác định điểm cố định của đồ thị hàm số?

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

b. Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số là một đường thẳng cắt hai trục tọa độ tạo thành tam giác có diện tích bằng 1(đơn vị diện tích).

TR ẦN

Bài 3: ( 2,5 điểm)

a. Chứng minh bất đẳng thức: a 2  b 2  c 2  d 2  (a  c)2  (b  d ) 2 .

x  16 . Tìm giá trị nhỏ nhất của Q x 3

A

b. Cho Q =

10 00

B

Áp dụng giải phương trình: x 2  2 x  5  x 2  6 x  10 = 5

-H

Ó

Bài 4: ( 1,5 điểm)

Cho tam giác ABC, phân giác trong AD, đường cao CH và trung tuyến BM cắt

-L

Ý

nhau tại I. Chứng minh rằng AB.cosA = BC.cosB.

ÁN

Bài 5: ( 2,5 điểm)

TO

· Cho tam giác ABC có ABC = 60 0 ; BC = a ; AB = c (a, c là hai độ dài cho trước). Hình

ÀN

chữ nhật MNPQ có đỉnh M trên cạnh AB, N trên cạnh AC, P và Q ở trên cạnh BC được

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

 2014 . 20082  4016  3 .2009

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

2

6  3  2 2 .

U

b.

 2008 B =

6  3 2 2 . 3 2 2.

.Q

A =

TP

a.

Đ

gọi là hình chữ nhật nội tiếp trong tam giác ABC. Tìm vị trí của M trên cạnh AB để hình

D

IỄ N

chữ nhật MNPQ có diện tích lớn nhất. Tính diện tích lớn nhất đó. -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

93

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: TOÁN - LỚP 9 .

N Ơ

Điểm

Ghi chú

H

Nội dung

N

Câu Ý

ĐỀ SỐ: 19

Y



. Đặt x = 2008, khi đó

=

 x  3 x  1 x  2  x  3   x  2  x  3 x  3 x  1 x  1 = x + 1 = 2009  x  3 x  1 x  2  x  3

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

A

2

10 00

B

TR ẦN

y = (m – 3)x + (m + 1) Giả sử M(x0; y0) là điểm cố định của đồ thị hàm số, ta có: m+1 y0 = mx0 – 3x0 + m+ 1 thỏa mãn với mọi giá a trị của m  m( x0  1)  (1  3x0  y0 )  0, m

Ó

A

 x0  1  0  x0  1   1  3 x0  y0  0  y0  4

B m+1

O

m-3

Vậy điểm cố định cần tìm M(-1; 4) Ta có: Đồ thị là đường thẳng cắt hai trục tọa độ khi m – 3  0 m 3

-H

2.0

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2005.2007.2010.2011 2 x  x  6 x 2  2x  3  x  1

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP



 2014 . 20082  4016  3 .2009

N

b

 B =

2

Đ ẠO

 2008 B =

G

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A = (3  2 2)(3  2 2)  9  (2 2)2  1

1.5

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

m 1 1 0.5 S  ABO = m  1  1  (m  1) 2  2 m  3 2 m3 b 2 2 Nếu m> 3  m +2m +1 = 2m -6  m = -7 ( loại) 2 2 Nếu m < 3  m +2m +1 = 6 – 2m  m + 4m – 5 =0 0.5  (m – 1)(m + +5) = 0  m = 1; m = -5 Hai vế BĐT không âm nên bình phương hai vế ta có: 2 2 2 2 2 2 2 a + b +c + d +2 (a 2  b 2 )(c 2  d 2 )  a +2ac + c + b + 2bd + d2 0.5  (a 2  b 2 )(c 2  d 2 )  ac + bd (1) 3 a Nếu ac + bd < 0 thì BĐT được c/m Nếu ac + bd  0 (1)  ( a2 + b2 )(c2 + d2)  a2c2 + b2d2 +2acbd 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2  a c + a d + b c + b d  a c + b d +2acbd 2 2 2 2 2  a d + b c – 2abcd  0  (ad – bc)  0 ( luôn đúng) 0.5 https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

a

0.5 0.5 0.25 0.25 0.5 0.25 0.25

.Q

1

A  3  2 2 . ( 6) 2  ( 3  2 2)2  3  2 2 . 6  (3  2 2)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

1.5

94

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

Áp dụng: xét vế trái VT = ( x  1)2  22  (3  x)2  12  ( x  1  3  x) 2  (2  1) 2  VT  5

H

Mà VP = 5, vậy dấu bằng xẩy ra

N

x 1 3  x 5   x  1  6  2x  x  2 1 3 Điều kiện: x  0

x 3

H Ư

N

G

25  x  4 (TM x 3

0.2 M Ta có  HIB  NIM (g.g) H I N HB IB (1)   C B D MN IM AB IB 0.5 · Vì AD là phân giác của BAC  (2)  AM IM AB HB Từ (1) và (2)  (3)  AM MN 0.5 1 Mà MN = AH (vì MN là đường trung bình của  ACH); AM 2 0.3 1 = AC (vì M là trung điểm của AC) (4) 2 A

1.5

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

4

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Vậy Qmin = 4; Dấu “=” xẩy ra  x  3 

1.0

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

b 25  6  Q  10  6  4 .  2 ( x  3).

Từ (3) và (4) 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

TP

( x  9)  25 25  x 3 6 x 3 x 3

điều kiện) Hình vẽ chính xác Kẻ MN // AB.

0.75 0.25

.Q

Q =

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

D

Y

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

 VT  16  9

N

0.25 0.25

a c  b d

Ơ

Dấu “=” xẩy ra  ad = bc 

AB HB  AB.AH = AC.HB. (*)  AC AH

Xét  ACH có · AHC  900  AH = AC.cosA · Xét  BCH có BHC  900  BH = BC.cosB (**)

Từ (*) và (**)  AB.AC.cosA = AC.BC.cosB https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

95

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

Y

60 0

2c

http://daykemquynhon.ucoz.com

a 3 x c - x 2c

Đ ẠO

=

G

ax  c - x  3

N

S=

+ Ta có bất đẳng thức: 2

TR ẦN

a+b a+b  ab  ab    (a > 0, b > 0) 2  2 

H Ư

5

P

2

x+ c-x  c2 . =  4  2 

Áp dụng, ta có: x(c - x)  

B

c 2

2.5

a 3 c2 ac 3 ac 3 c . = . Vậy: S max = khi x = hay M là 2c 4 8 8 2

A

Suy ra: S 

10 00

Dấu đẳng thức xảy ra khi: x = c - x  x = .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B Q Suy ra diện tích của MNPQ là:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2

U

3

.Q

c - x

Ơ

N

MQ = BM.sin60 0 = Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

M

TP

MN AM ax =  MN = BC AB c

H

Ta có:

0.2 0.2 0.3 C 0.3 0.25 0.5 0.25 0.5

N

Vậy AB.cosA = BC.cosB. Hình vẽ Đặt AM = x (0 < x < c) . A x

N

 AB.cosA = BC.cosB.

-H

Ó

trung điểm của cạnh AB

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

96

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

ĐỀ SỐ: 20

N

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: TOÁN - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

H

Ơ

ĐỀ BÀI

Ó

1 SABC 4

-H

SMEF 

A

10 00

Bài 5: (2,75đ) Cho tam giác ABC vuông cân tại A, M là trung điểm cạnh BC. Từ đỉnh M vẽ góc 0 45 sao cho các cạnh của góc này lần lượt cắt AB, AC tại E, F. Chứng minh rằng:

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

Bài 6: (3,0 đ)) Cho nửa đường tròn (O, R) đường kính AB. EF là dây cung di động trên nửa đường tròn sao cho E thuộc cung AF và EF = R. AF cắt BE tại H. AE cắt BF tại C. CH cắt AB tại I a. Tính góc CIF. b. Chứng minh AE.AC + BF. BC không đổi khi EF di động trên nửa đường tròn. c. Tìm vị trí của EF để tứ giác ABFE có diện tích lớn nhất. Tính diện tích đó. -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B

1 1 1 x 2  yz y 2  xz  thì x  y  z    x 1  yz  y 1  xz  x y z

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G N

TR ẦN

Bài 4: (3,75đ) Cho x  y, yz  1, xz  1, x  0, y  0, z  0

y x 1  x y  4 xy

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M 

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

a) Tìm điều kiện của x để Q có nghĩa b) Rút gọn biểu thức Q Bài 3: (3,5đ)

Chứng minh rằng nếu

U .Q

x  4  x  1  x  4  x  1  1   1   2  x 1  x  4  x  1

TP

Cho biểu thức Q 

0

5  3  29  12 5 = cot 45

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Chứng minh đẳng thức: Bài 2: (4đ)

Y

N

Bài 1: (3đ)

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

97

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: TOÁN - LỚP 9

ĐỀ SỐ: 20

2

5 1

H

N

Q

 x  1  2

x 1  1 

 x  1  2

2

x  4x  4 2

 x  2

2

2

0,75đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,25 0,25đ

x2  x 1

x 1 1  x 1  1 x  2  x2 x 1

Ó

A

Q

x 1 1

0,75đ

B

x 1 1 

x 1 1 x  2  x 1

10 00

Q

N

x  4  x  1  x  4  x  1  1   1    x 1  x 2  4  x  1

H Ư

Q

0,25đ 0,5đ 0,5đ

G

Q có nghĩa  x  1 và x  2

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

2a 2b

Đ ẠO

= 1 = cot450

-H

* Nếu 1 < x < 2 ta có: 1 x 1  x 1 1 x  2  2 x x 1 2 Q 1 x

ÁN

-L

Ý

Q

TO

* Nếu x > 2 ta có:

Q

x 1 1 x 1 1 x  2  x2 x 1 2

x 1

D

IỄ N

Đ

ÀN

Q

3

Với điều kiện x  1, y  4 ta có: x 1  M = x

y4 y

Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số không âm, Ta có: x  1  1 x  1 

1 x 1 x  2 2

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

5

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

5  62 5

2

Y

U

5 3

.Q

2

5  3

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

5  3  29  12 5 

Điểm 1đ 0,5đ 0,75đ

Ơ

Nội dung – Yêu cầu

N

.

Bài 1

0,75đ 0,5đ 98

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

0,75đ 0,5đ 0,25đ 0,5đ

x 1 1  (vì x dương) x 2 1 1 4 y4 y Và: y  4  4  y  4     2 2 2 4 y4 1   (vì y dương) y 4

H

y4 1 1 3    y 2 4 4 3 Vậy giá trị lớn nhất của M là  x = 2, y = 8 4

N

Y

G

 x 2 y  x3 yz  y 2 z  xy 2 z 2  xy 2  xy 3 z  x 2 z  x 2 yz 2  0

0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

  x 2 y  xy 2    x 3 yz  xy 3 z    x 2 z  y 2 z    x 2 yz 2  xy 2 z 2   0  xy  x  y   xyz  x 2  y 2   z  x 2  y 2   xyz 2  x  y   0

TR ẦN

  x  y   xy  xyz  x  y   z  x  y   xyz 2   0

 xy  xyz  x  y   z  x  y   xyz 2  0 (vì x  y  x  y  0 )  xy  xz  yz  xyz  x  y   xyz 2

B

2 xy  xz  yz xyz  x  y   xyz (vì xyz  0 )  xyz xyz 1 1 1     x yz x y z

0,5đ

B M P E N K A C F Q Kẻ MP  AB tại P, MQ  AC tại Q Kẻ Ex // AC, EC cắt MQ tại K và cắt MF tại N Do  EMF = 450 nên tia ME, MF nằm giữa hai tia MP và MQ

2,75

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

5

Ó

A

10 00

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

  x 2  yz   y  xyz    y 2  xz   x  xyz 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

x 2  yz y 2  xz  x 1  yz  y 1  xz 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

4

x 1  x

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Suy ra: M =

D

Ơ

N

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

1 SMPEK 2 1  SQAEK ( S FEN  S QEK vì có cùng chiều cao nhưng 2

 SMEN  SMEK 

và SFEN  SQEK

đáy EN bé hơn đáy EK) https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

99

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

1 2

1 2

Suy ra: SMEN  SFEN  S APMQ  SMEF  S APMQ (*) 1 2 1 SMAQ  SMAC 2 1  S APMQ  SABC (**) 2 1 Từ (*) và (**) ta có: SMEF  SABC 4

Ơ H N Y

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

Đ ẠO

G

N

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

Mỗi ý đúng cho 1 điểm 3đ B K M A O H D E I C OB  BA; OC  CA ( AB, AC là các tiếp tuyến) OI  IA (I là trung điểm của dây DE) .  B, O, I, C cùng thuộc đường tròn đường kính AO. ICB = IAB ( Cùng chắn cung IB đường tròn đường kính AO) (1) DK // AB (Cùng vuông góc với BO)   IDK = IAB (2) Từ (1) và (2) được:  ICB =  IDK  ICB =  IDK hay  ICH =  IDH  Tứ giác DCIH nội tiếp.  HID =  HCD  HCD =  BED (Cùng chắn cung DB của (O))  HID =  BED  IH // EB  IH là đường trung bình của DEK  H là trung điểm của DK Gọi P,Q lần lượt là trung điểm của AB,AC. Giao điểm của OA và M PQ là I. AB và AC là hai tiếp tuyến nên AB = AC và AO là tia phân giác của  BAC   PAQ cân ở A và AO  PQ

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

6

N

Chứng minh được: SMAP  SMAB

100

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ H N Y

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Áp dụng Pitago ta có: MK2 = MO2 – R2 (  MKO vuông tại K) MK2 = (MI2 + OI2) – R2 (  MOI vuông tại I) MK2 = (MI2 + OI2) – (OP2 – PB2) (  BOP vuông tại B) MK2 = (MI2 + OI2) – [(OI2 + PI2) – PA2] (  IOP vuông tại I và PA = PB) MK2 = MI2 + OI2 – OI2 + (PA2 – PI2) MK2 = MI2 + AI2 (  IAP vuông tại I) MK2 = MA2 (  IAM vuông tại I)  MK = MA

N

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

101

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

ĐỀ SỐ: 21

N

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: TOÁN - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

N

H

Ơ

ĐỀ BÀI



a b c  0   bc ca ab

1 1 1 1    .....  1 2 1 2  3 1 2  3  4 1  2  3  ...  2010  2011

TR ẦN

Tính tổng S 

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Chứng minh rằng trong ba số a, b, c có một số âm và một số dương. Câu 3 (3 đ):

B

Câu 4 (2 đ): Tìm đa thức bậc ba P(x), biết: P(0) = 10; P(1) = 12; P(2) = 4; P(3) = 1.

-H

Ó

A

10 00

Câu 5 (3 đ): Cho ABC có A  B . Trên cạnh BC lấy điểm H sao cho  HAC =  ABC. Đường phân giác của góc BAH cắt BH ở E. Từ trung điểm M của AB kẻ ME cắt đường thẳng AH tại F. Chứng minh rằng CF // AE.

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

Câu 6 (5 đ): Cho hình vuông ABCD. Gọi M, N, P lần lượt là ba điểm trên cạnh BC, CD, DA sao cho MNP là một tam giác đều. a) Chứng minh rằng: CN2 – AP2 = 2DP.BM b) Hãy xác định vị trí của các điểm M, N, P sao cho MNP có diện tích nhỏ nhất. Câu 7 (2 đ):

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Cho ba số a, b, c thoả mãn:

Đ ẠO

Câu 2 (2 đ).

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Giải phương trình: 1  x  1 1  x  1  2x

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Y

Câu 1 (3 đ).

 2   0 .  2  

Cho hàm số y = f(x) nghịch biến trong khoảng (0; 1). Biết f 

Chứng minh rằng: f 3  2  0 và f  2  

2   0 3 

-------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

102

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: TOÁN - LỚP 9

ĐỀ SỐ: 21

Ơ H

N

Y U .Q

1,0 đ

TP

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Khi đó phương trình có dạng: u  1 2  u 2  1  2(u 2  1)  u  1 2  u 2  1  2u  1  0

u  1  0 u  1 u  1      2 2 2 2 5u  4u  1 2  u  2u  1    2  u  2u  1   u  1  1 x  1 x  0  1    u   24 1  5 x  1 x   25  5 u  1 (lo¹i) 

1,0 đ

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Câu 1 3 điểm

1,0 đ

24 25 a b c 1 Nhân hai vế của    0 với bc ca ab bc a b c Ta có:    0 (1) 2 (c  a)(b - c) (a  b)(b - c) (b  c)

A

10 00

B

Vậy phương trình có nghiệm x = 0 và x = 

Ó

Tương tự, ta có:

1,0 đ

-L

Ý

-H

a b c    0 (2) 2 (b  c)(c - a) (c  a) (a  b)(c - a) a b c    0 (3) (b  c)(a - b) (c  a)(a - b) (a  b) 2

ÁN

Câu 2 Mặt khác: 2 điểm

IỄ N

Đ

ÀN

TO

b c a c    (c  a)(b - c) (a  b)(b - c) (b  c)(c - a) (a  b)(c - a) a b   0 (b  c)(a - b) (c  a)(a - b)

Cộng từng vế của (1), (2), (3) ta được:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

1  x  1 1  x  1  2x Đk: -1  x  1. Đặt u  1  x , điều kiện 0  u  2 , suy ra: x = u2 – 1  1 – x = 2 – u2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN



Điểm

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đáp án

N

.

Câu

1,0 đ

D

a b c    0 . 2 2 (b  c) (c  a) (a  b) 2

Từ đẳng thức trên suy ra trong ba số a, b, c có một số âm và một số dương. Câu 3 3 điểm

1,0 đ n(n  1) (*) 2 https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 103 www.facebook.com/daykemquynhonofficial Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial Ta có: S n  1  2  3  .....  n 


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

Thật vậy: 2.(2  1) (luôn đúng) 2 3.(3  1) Với n = 3, ta có: S 3  1  2  3  (luôn đúng) 2

2.3 2 3.4 S3  1 2  3  2

10 00

B

Áp dụng (*), ta có:

(k  1)(k  2) 2

A

1,0 đ

-H

Ó

............................

2011.2012 2

Ý

S 2011  1  2  3  .....  2012 

-L

Suy ra:

1 1 1 1    .....  1 2 1 2  3 1 2  3 4 1  2  3  ...  2010  2011 1 1 1 1     .....  2.3 3.4 4.5 2011.2012 2 2 2 2 1 1 1  1   2    .....   2011.2012   2.3 3.4 4.5 1 1  1 1 1 1 1 1  2       ....    2011 2012  2 3 3 4 4 5

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

S

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N H Ư

Vậy S k 1  1  2  3  .....  k  (k  1) 

S2  1 2 

G

TR ẦN

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

S k 1  1  2  3  .....  k  (k  1) k(k  1)  k 1 2 k(k  1)  2(k  1)  2 (k  1)(k  2)  2

Ơ

U TP

Ta có:

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

(k  1)(k  2) 2

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

S k 1  1  2  3  .....  k  (k  1) 

Y

Ta chứng minh cho (*) đúng với n = k + 1, tức là:

H

k(k  1) 2

N

Giả sử (*) đúng với n = k, tức là: S k  1  2  3  .....  k 

N

Với n = 2, ta có: S 2  1  2 

1,0 đ

1  1005 1005 1  2  . VËy S   1006  2 2012  1006

Câu 4 Đặt P(x) = b0 + b1x + b2x(x – 1) + b3x(x – 1)(x – 2). 2 điểm Thay x lần lượt bằng 0, 1, 2, 3 vào (1), ta được: https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

2,0 đ 104

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

10 = b0. 12 = 10 + b1  b1 = 2. 4 = 10 + 2.2 + b2.2.1  b2 = -5. 5 2

N

1 = 10 + 2.3 – 5.3.2 + b3.3.2.1  b3 = .

H

Ơ

Vậy đa thức cần tìm dạng: 5 2

Y

áp dụng tính chất đường phân giác trong ABH,ta được:

1,0 đ

TO

ÁN

BE AB  (3) EH AH

AB AC CE   (4) AH CH CH FA CE AH EH    Từ (2), (3) và (4) suy ra: FH CH FH CH

ÀN Đ IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

A

Ó

-H

-L

Ý

BE MB MA FA    (2) EH KH KH FH

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

1,0 đ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP B

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

A M H E C K Câu 5 3 điểm F Qua H kẻ đường thẳng song song với AB cắt MF ở K, ta có:

Do CAH

D

U

5 3 25 2  P(x) = x - x + 12x + 10 2 2 Ta có:  CEA =  CAE =  B +  BAE Suy ra: CAE cân tại C  CA = CE (1)

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

P(x) = 10 + 2x – 5x(x – 1) + x(x – 1)(x – 2)

CBA suy ra:

Suy ra: AE // CF. Giả sử hình vuông ABCD có cạnh bằng a. a) Sử dụng định lý Pi- ta- go, ta có: Câu 6 MN2 = MC2 + CN2. 5 điểm = (a – BM)2 + CN2 = a2 + BM2 + CN2 – 2a.BM MP2 = AB2 + (AP – MB)2 https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

1,0 đ

1,5 đ

105

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ H N Y U

1,0 đ

-H

 2 2 2  2   f   0 nên f  2   3 2 3   2  

-L

Ý

Vì 2 

1,0 đ

Ó

A

1,0 đ

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

Hàm số y = f(x) là hàm số nghịch biến. Câu 7  2 2 2 điểm Vì 3  2  2 nên f 3  2  f  2   0

1,0 đ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2  (0; 1) 2

1,5 đ MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B

TR ẦN

N lµ trung diÓm cña CD   a 3 CM  DP   2 2 3  2  0; 1; 2   0; 1; 3

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

= a2 + BM2 + AP2 – 2AP.BM. D N C P M A B Vì MN = MP nên: a2 + BM2 + CN2 – 2a.BM = a2 + BM2 + AP2 – 2AP.BM. 2 2  CN – 2a.BM = AP – 2AP.BM. 2 2  CN – AP = 2a.BM – 2AP.BM. 2 2  CN – AP = 2(a – AP).BM. 2 2  CN – AP = 2DP.BM. b) MNP có diện tích nhỏ nhất khi MP nhỏ nhất  MP // AB

N

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

106

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

ĐỀ SỐ: 22

N

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: TOÁN - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

120  121

H TP

Bài 2: (4 điểm) a) Giải phương trình: x  x  3  1  x( x  3)

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

b) Cho biết: x 2  6 x  13  x 2  6 x  10  1 . Tính: x 2  6 x  13  x 2  6 x  10 Bài 3: (3 điểm) Cho ba số dương a, b, c. Hãy chứng minh: a2 b2 c2 a+b+c    b + c c+ a a + b 2 Bài 4: (4 điểm) Cho hàm số: y = mx - 3x + m + 1 c. Xác định điểm cố đinh của hàm số. b. Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số là một đường thẳng cắt hai trục tọa độ tạo thành tam giác có diện tích bằng 1

-L

Ý

-H

Ó

A

Bài 5: (3 điểm) Cho hình vuông ABCD, trên cạnh BC lấy điểm M, trên tia đối của tia BA lấy điểm N sao cho BN = BM. Gọi H là giao điểm của AM và CN, chứng minh: H nằm trên đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

Bài 6: (4 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi M và N theo thứ tự là chân đường vuông góc kẻ từ H đến AB và AC, biết AH2 = 4AM.AN. Tính số đo các góc nhọn của tam giác ABC. -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2 3

+...+

Y

1

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

1 2

+

U

1

.Q

A =

Ơ

ĐỀ BÀI Bài 1: (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức :

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

107

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: TOÁN - LỚP 9

ĐỀ SỐ: 22

( 3) 2  ( 2 ) 2

( 121) 2  ( 120 ) 2

 1 2  2  3  120  121 + +...+ 1 1 1

G N

TR ẦN

H Ư

Điều kiện: x  3 Bình phương cả hai vế của phương trình ta có: x  2 x( x  3)  x  3  1  2 x( x  3)  x( x  3)  2 x  3  1  x 2  3x  x 2  5x  4  0  x  1 x  4  0  x  1  0 hoặc: x  4  0  x=1 (loại) hoặc x=4 Vậy phương trình có nghiệm là x=4 Đặt A= x 2  6 x  13 ; B= x 2  6 x  10 (A  0, B  0) Theo bài ra ta có: A - B = 1 và A2 - B2 = (x2 - 6x + 13) - (x2 - 6x + 10) = 3 Mặt khác ta có: A2 - B2 = (A-B)(A+B) suy ra: A+B =3 Vậy: x 2  6 x  13  x 2  6 x  10 =3

10 00

B

a

IỄ N

Đ

ÀN

TO

Ý

ÁN

-L

b

-H

Ó

A

2

Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số dương ta có: a2 bc a2 bc a2 b  c  2 . hay   a (1) bc 4 bc 4 bc 4

Tương tự ta cũng có: 3

b2 c2 ac ab   b (2) ;   c (3) ac 4 ab 4

Cộng (1), (2) và (3) theo vế ta có:

a2 bc b2 ac c2 ab + +  a  b  c    bc 4 ac 4 ab 4

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

N

H

+...+

Y U

+

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

( 2 ) 2  ( 1) 2

=  1  2  2  3  ...  120  121 =  1  121  1  11  10

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

1 2 2 3 120  121  1 2  2 3  120  121

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

=

+...+

0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.25đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.25đ

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

1

+

1

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

=

1

Đ ẠO

A =

1

Điểm

Ơ

Nội dung

.Q

Bài Câu

N

.

0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 108

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ

-L

Ý

b

-H

Ó

A

4

1 2 2  (m  1)  2 m  3

Ta có: S  ABO = m  1

m 1 m3

m 1  1 m3

Nếu: m> 3  m2 +2m +1 = 2m -6  m2 = -7 ( loại) Nếu: m < 3  m2 +2m +1 = 6 - 2m  m2 + 4m - 5 =0  (m – 1)(m + +5) = 0  m = 1; m = -5

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

hoành tại điểm có hoành độ bằng 

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Vậy điểm cần tìm là M(-1;4) Hình minh họa: y m+1 A m 1  m3 x O B Đồ thị hàm số là đường thẳng cắt hai trục tọa độ khi: m - 3  0  m  3 khi đó: đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng m+1, cắt trục

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

 x0  1  0  x0  1   1  3x0  y0  0  y0  4

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

a

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Hàm số: y = (m – 3)x + (m + 1) Giả sử M(x0; y0) là điểm cố định của đồ thị hàm số, ta có: y0 = mx0 – 3x0 + m+ 1 Thỏa mãn với mọi giá trị của m  m( x0  1)  (1  3 x0  y0 )  0, m

N

H

a2 b2 c2 abc (đpcm)    bc ac ab 2

Y

Ơ

0.5đ 0.5đ 0.5đ

a2 b2 c2 abc     abc bc ac ab 2 a2 b2 c2 abc    ( a  b  c)   bc ac ab 2 

N

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ

109

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

G

N

H Ư

AMB  CMH (đối đỉnh); BAM  BCN (c/m trên) 

TR ẦN

 ABM  CHM  CHM  90 0  H thuộc đường tròn đường kính AC  H thuộc đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD

Ơ

H

N

Y U .Q

0.5đ C 0.5đ 0.5đ AC 0.5đ EH = EA = EC = (4) 2   Từ (3) và (4) suy ra HE = 2HN. Mà HNE  90 0 nên HEN  30 0 . 0.5đ  0.5đ 1  1 Ta thấy tam giác EHC cân ở E nên ECH  HEN  .30 0  150 0.5đ 2 2    0.5đ hay ACB  15 0  ABC  90 0  ACB  90 0  15 0  75 0 -------------------------------------- Hết -------------------------------------- B H M E A N 2 Theo giả thiết ta có AH = 4AM.AN (1) Tam giác AHC vuông ở H; HN  AC nên AH2 = AN.AC (2) Từ (1) và (2) suy ra AC = 4AM = 4HN (3) Gọi E là trung điểm của AC, ta có:

IỄ N

Đ

ÀN

ÁN

TO

6

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

 AMB =  CNB (c-g-c)  BAM  BCN Xét AMB và  CMH có:

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

ABM  CBN  90 0 và BM = BN (gt)

TP

5

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

Vẽ hình chính xác D C H M A B N Xét AMB và  CNB có: AB = CB (cạnh hình vuông)

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

110

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: TOÁN - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

N

ĐỀ SỐ: 23

Ơ

ĐỀ BÀI

Y

15 x  11 3 x  2 2 x  3   x  2 x  3 1 x x 3

10 00

B

Y  x  2 x 1  x  2 x 1 Bài 4:(3 điểm )

2 Cho hai hàm số bậc nhất y =  m   x  1 (1); y = (2 - m)x - 3 (2) . 3

A

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

Với giá trị nào của m thì: a. Đồ thị của hàm số (1) và (2) là hai đường thẳng cắt. b. Đồ thị của hàm số (1) và (2) là hai đường thẳng song song. Bài 5 : ( 2 đểm ) Cho tam giác ABC có AB = 12cm; góc ABC bằng 400; góc ACB bằng 300, đương cao AH, Tính độ dài AH và AC. Bài 6 : ( 4 đểm ) Cho tam giác EFG vuông ở E có EF = 3cm, EG = 4cm. a) Tính FG, góc F, góc G. b) Phân giác của góc E cắt FG tại H. Tính FH, GH. c) Từ H kẻ HM và HN lần lượt vuông góc với EF và EG. Tứ giác EMHN là hình gì? Vì sao? Tính chu vi và diện tích của tứ giác EMHN. (Góc làm tròn đến phút, độ dài đến chữ số thập phân thứ 3) Bài 7:(1 điểm ) Cho x  1, y  1. .Chứng minh : x y  1  y x  1  xy . -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

y 1 x 1  ( x  1; y  1) y x

a) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

1. Rút gọn A 2. Tìm giá trị của A khi x = 4+ 2 3 Bài 2: (3 điểm ) Giải phương trình: a) x  1  x  7  12  x (1) b) x  1  2 x  1  1  x  1  2.3 x  1  9  2 x  1  2 x  1  1 (2) Bài 3:(4 điểm):

U

Cho biểu thức : A 

N

H

Bài 1:(3 điểm )

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

111

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: TOÁN - LỚP 9

N

điểm

H

15 x  11 3 x  2 2 x  3   x  2 x  3 1 x x 3 Đ /k : x  0; x  1

N

A

.Q

15 x  11 (3 x  2)( x  3) (2 x  3)( x  1)   ( x  1)( x  3) ( x  1)( x  3) ( x  1)( x  3)

15 x  11  3x  7 x  6  2 x  x  3  ( x  1)( x  3) 2,0 7 x  5x  2 ( x  1)(5 x  2)   ( x  1)( x  3) ( x  1)( x  3)

2

5 1 3  2 4 3

10 00

khi đó : A=

B

ta có x = 4  2 3 = 1  3  =1+ 3 =

5 3  3 17 3  3 = 13 4 3

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

2.a) x  1  x  7  12  x Giải: Với điều kiện 7 ≤ x ≤ 12. Ta có: (1)  x  1  12  x  x  7  2 19x  x 2  84  x  4  4(19x – x2 – 84) = x2 – 8x + 16  76x – 4x2 – 336 – x2 + 8x – 16 = 0  5x2 – 84x + 352 = 0 Giải: (2)  x  1  2 x  1  1  x  1  2.3 x  1  9  2 x  1  2 x  1  1 2b)  x  1  1 | x  1  3 | 2.| x  1  1| Đặt y = x  1 (y ≥ 0)  phương trình đã cho trở thành: y  1 | y  3 | 2 | y  1| – Nếu 0 ≤ y < 1: y + 1 + 3 – y = 2 – 2y  y = –1 (loại) – Nếu 1 ≤ y ≤ 3: y + 1 + 3 – y = 2y – 2  y = 3 – Nếu y > 3: y + 1 + y – 3 = 2y – 2 (vô nghiệm) Với y = 3  x + 1 = 9  x = 8 Vậy: phương trình đã cho có một nghiệm là x = 8 3a)

1. Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số không âm ta

1 y 1 y  2 2 https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

có: y  1  1.( y  1) 

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

1,0 1,5

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

1.2 Khi x = 4 + 3 thoả mãn điều kiện x  0; x  1

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

5 x 2 x 3

H Ư

A

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

1. Rút gọn: A 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

1.1

Nội dung

Ơ

Bài

ĐỀ SỐ: 23

1,5 112

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

xy 2 xy Tương tự : y x  1  2 Do đó : x y  1  y x  1  xy

 x y  1 

Ơ

2

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

x  1  1  ( x  1  1) 2  ( x  1  1) 2  (1  x  1) 2

H Ư

G

Y  x 1 2 x 1 1  x 1 2 x 1 1

 x 1 1  1 x 1

TR ẦN

Áp dụng bđt :|A| + |B| ≥|A + B| ta có : Y  x 1  1  x 1 1  x 1 1 x 1 1 x 1 1 1 x 1  2

B

x 1 1  1 x 1 

10 00

-H

Ó

A

Vậy y nhỏ nhất là 2 khi ( x  1  1) (1  x  1)  0 x  1  1  ( x  1)  0

1 0,5 0,5

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

1 x  2 Bài . Đồ thị hàm số (1) và (2) là hai đường thẳng cắt nhau khi 4.a 2 3   m  3  0 m  2   2  m  0  m  2 1,5   2 4 m   2  m m  3 3   2 4 Vậy m  ; m  2; m  thì đồ thị (1) cắt đồ thị (2) 3 3 Bài b. Đồ thị của hàm số (1) và (2) l hai đường thẳng có tung độ gốc khác 4.b nhau (1  3 ) do đó chúng song song với nhau khi và chỉ khi

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Y U .Q TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Vậy giá trị lớn nhất của A bằng 1.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

y 1 x 1   1 y x x 1  1 x  2 Dấu “=” xảy ra     y 1  1  y  2

Do đó :

3b)

0,5 0,5

H

x y 1  y x 1 1 xy

N

x y  1  y x  1  xy 

1

N

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

113

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

1,5

Ơ

N

2 2   m  3  0 m  3   2  m  0  m  2   4 2 m   2  m m  3 3   4 3

N

góc F ≈ 370 => góc G ≈530

H

E

N

G

1

6b

EF HF 3   EG HG 4 HG HF HG  HF 5    Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau => 4 3 3 4 7 HG 5 20 6 HF 5 15 1 =>  =>HG =  2 và  => HF =  2 4 7 7 7 3 7 7 7 6 1 Vậy HG = 2 ; HF = 2 7 7

1,5

6c

tứ giác EMHN là hình vuông (đường chéo AE của hình bình hành EMHN vừa là phân giác ) * Chu vi của EMHN là : 4HN mà

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Do EH là tia phân giác của góc E nên:

6 7

IỄ N

Đ

ÀN

TO

HN = HC.sinG = 2 sin370  1,714(cm)

7

1.5 * Diện tích EMHN là: HN2 = 1,7412 = 2,939 (cm2) Vậy: Chu vi EMHN là 1,741x4 = 6,857cm; diện tích EMHN là 2,939 cm2 Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số không âm ta 1 y 1 y xy 1 có: y  1  1.( y  1)    x y  1 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

EG 3  => EF 4

2

N

2

B

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

tgF =

2

400

H Ư

F EG  EF  EG  4  3  5 (cm) M Theo định nghĩa tỉ số lượng giác ta có 2

Đ ẠO

300

Theo định lí pi Ta go ta có : 2

12

G

C

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

6a

Y

A

AC  15,427 (cm) Vậy AH = 7,713 (cm) và AC =15,427 (cm).

U

HA => Sin300

2

.Q

AH = AC.SinC => AC 

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

D

Xét tam giác vuông HPQ ta có: AH = AB.SinB = 12.Sin400 => AH  7,713 (cm)

TP

5

H

Vậy m = thì đồ thị (1) song song với đồ thị (2)

2 2 2 xy Tương tự : y x  1  Do đó : x y  1  y x  1  xy 2

Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. -------------------------------------- Hết --------------------------------------https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

114

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: TOÁN - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

N

ĐỀ SỐ: 24

Ơ

ĐỀ BÀI

Y

5  3  29  12 5 .

2

Đ ẠO

2) Chứng minh rằng số A= n +3n – n - 3 chia hết cho 48 với mọi n lẻ Bài 2: (4đ)

a b c + + = 0 b - c c - a a - b a b c Chứng minh rằng: + + = 0 2 2 (b - c) (c - a) (a - b)2

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

a) Giải phương trình x 2  3x  2  x  3  x  2  x 2  2 x  3 b) Cho a, b, c là 3 số từng đôi một khác nhau và thoả mãn:

2 2 2 x 3 + y3 + z 3  + + + 3 . x 2 + y 2 y 2 + z 2 z 2 + x 2 2 xyz

A

10 00

B

Bài 3 (3đ) a)) Cho x, y, z là 3 số thực dương thoả mãn x2 + y2 + z2 = 2. Chứng minh:

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

b) Tìm nghiệm nguyên của phương trình x 2  2 5  y ( y  6 ) Bài 4 (6 điểm). Cho điểm M nằm trên nửa đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R (M không trùng với A và B). Trên nửa mặt phẳng chứa nửa đường tròn có bờ là đường thẳng AB, kẻ tia Ax vuông góc với AB. Đường thẳng BM cắt Ax tại I; tia phân giác của góc IAM cắt nửa đường tròn tâm O tại E, cắt IB tại F; đường thẳng BE cắt AI tại H, cắt AM tại K. a) Chứng minh : 4 điểm F, E, K, M cùng nằm trên một đường tròn b) Tứ giác AHFK là hình gì ?Vì sao ? c) Chứng minh đường thẳng HF luôn tiếp xúc với một đường tròn cố định khi điểm M di chuyển trên nửa đường tròn tâm O. Bài 5:( 1 điểm ) Tìm số n nguyên dương thoả mãn: (3+2 2)n + (3-2 2)n =6 -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

b/ Tính giá trị của biểu thức K khi x = 24+

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

a/ Rút Gọn K

x 1 x 2 3x  9 x  3  x  0; x  1   x  x 3 x  2 1 x

U

1) Cho biểu thức: K =

N

H

Bài 1: (6 điểm)

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

115

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: TOÁN - LỚP 9

ĐỀ SỐ: 24

x3 x 2

=

Đ ẠO G N TR ẦN

b,Ta có :

5-

B

5- 3- 29-12 5

3- (2 5-3)2

10 00

= 24+

x 2

H Ư

x 1 x 1

x = 24+



 x  2  x  1  x  2 x  1 =  x  2 x  1 =

Ơ

H

N

x 2

= 24+

5- 6-2 5

Ý

-H

Ó

A

5- ( 5-1)2 = 24+ = 25 Thay x = 25 vào A ta có: 25+1 6 3 K = = = 4 2 25-1 Ta có A = n 3 +3n2- n-3 = (n-1)(n+1)(n+3) Với n =2k+1 thì A=8k(k+1)(k+2)  A 8 (1) Vì k(k+1)(k+2) là ba số nguyên liên tiếp nên chia hết cho 6  A  6 (2) Từ (1) và (2)  A 48

Bài 2

a,(2đ)

a, x 2  3x  2  x  3  x  2  x 2  2x  3 (1) x 2  3x  2  0  ĐK: x  3  0  x  2 x 2  2x  3  0 

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

   x  2 x  1 x 1 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)



x 1

Y

U

3x  3 x  3 

.Q

=

x 1 x 2 3x  9 x  3   x x 3 x  2 1 x

TP

K =

ĐIỂM 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ÁN

TO ÀN Đ

IỄ N D

NỘI DUNG CẦN ĐẠT a, Với x 0 , x≠ 1 ta có:

-L

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ý 1.(4đ) a)(2đ) b)(2đ) 2)(2đ)

N

.

Bài Bài 1 (6đ)

0,25 116

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

Ơ

H

N

Y

(b - c)

(c - a)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

.Q

TP

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÀN Đ IỄ N D

0,5  x 1  a  0  0,25 Đặt:  x  2  b  0   x  3  c  0 (1)  a.b + c = b + a.c 0,5  a(b - c) - (b - c) = 0  (a - 1)(b - c) = 0 a  1   b  c Với a = 1  x  1  1  x - 1 = 1  x = 2 (thoả mãn đk) Với b = c  x  2  x  3  x - 2 = x + 3  0x = 5 vô nghiệm Vậy phương trình (1) có nghiệm x = 2 0,5 b) Từ giả thiết ta có: a b c ab - b 2 - ac + c 2 = - = 0,5 b - c a - c a - b  a - b  a - c  1 Nhân 2 vế của đẳng thức với ta có: b - c a ab - b 2 - ac + c2 0,5 = 2 a - b a - c b - c      b - c  Vai trò của a, b, c như nhau, thực hiện hoán vị vòng quanh giữa a, b, c ta có: b cb - c 2 - ab + a 2 , = 2  c - a   a - b  a - c  b - c  0,5 2 2 c ac - a - bc + b = 2  a - b   a - b  a - c  b - c  Cộng vế với vế các đẳng thức trên, ta có 0,5 a b c + + = 0 2 2 2 (1)  (x-1)(x-2) + x+3 = x-2 + (x-1)(x+3)

B

b(2đ)

ÁN

(4đ)

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

(a - b)

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

117

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ÀN Đ

2

2

N

2

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

.Q

U

Y

N

H

2

D

IỄ N

x + y + z x + y + z 2 + + = + + x 2 + y2 y2 + z2 z2 + x 2 x 2 + y2 y2 + z2 z2 + x 2 2 2 2 z x y = 2 2 + 2 2 + 2 2 + 3 0,5 x + y y + z x + z z2 z2 2 2 , Ta có x + y ≥ 2xy  2 2  x + y 2xy y2 y2 x2 x2 0,5 Tương tự 2 2  ,  2xz y + z 2yz x 2 + z 2 y2 y2 z2 x2 z2 x2 + + + 3 Vậy 2 2 + 2 2 + 2 2 + 3  x + z 2xz x + y y + z 2xy 2yz 0,5 2 2 2 x 3 + y3 + z3 + 2 + 2  + 3 , đpcm  2 x + y 2 y + z 2 z + x 2 2xyz 2 b) Từ x  25  y ( y  6) 0,5 Ta có : (y+3+x)(y+3-x) = - 16 Khi đó ta thấy: ( y+3+x)+(y+3-x) = 2(y+3) là số chẵn Suy ra 2 số ( y+3+x ) và (y+3-x) cùng tính chẵn lẻ. Ta lại có tích của chúng là số chẵn, vậy 2 số ( y+3+x ) và (y+3-x) là 2 số chẵn . Ta chỉ có cách phân tích -16 ra tích của 2 số chẵn sau đây: 0,5 - 16 = 8 (-2) = 4 (-4) = 2 (-8) Ta có bảng giá trị sau: y+3+x 8 -2 2 -8 4 -4 y+3-x -2 8 -8 2 -4 4 x 5 -5 5 -5 4 -4 y 0 0 -6 -6 -3 -3 0,5 Vì thế phương trình đã cho có các nghiệm: (x,y) =  5,0  ;  5, 6  ;  4, 3 . 2

Ơ

a) Vì x2 + y2 + z2 = 2 nên: a(1,5đ) 2 2 2 x 2 + y2 + z2

ÁN

Bài 3 (3đ)

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

118

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

Bài 4 (6đ)

N

I

Y

N

M

C

A

TP

B

Đ ẠO

O

H Ư

a) Các tam giác AEB, AMB vuông ( vì AB đường kính) suy · · ra BEF  KMF  900

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

0,5 0,5 1 Gọi C là trung điểm của KF ta có EC  CM  KF 2 0,5 hay EC  CM  CK  CF Suy ra 4 điểm F, E, K, M cùng nằm trên một đường tròn tâm 0,5 C. b) Ta có AE vừa là đường cao vừa là phân giác của tam giác 0,5 AHK nên AH=AK và HE=EK 1 EC là đường trung bình của tam giác HKF nên EC  HF, mà 2 1 0,5 EC=  KF nên HF=KF. 2 K là trực tâm của tam giác FAB nên FK  AB , mà AH  AB · · 0,5 do đó AH//KF suy ra KFE  EAH . 0,5 KEF  HEA suy ra AH = KF Do đó AH = AK = KF = EH và AF  HK nên tứ giác AHFK là hình thoi. 0,5 c) Vì AHFK là hình thoi suy ra HF//AM, 0,5 mà AM  BF nên HF  BF (1) Mặt khác HK là trung trực của AF hay BH là trung trực của 0,5 AF nên BF=AB=2R (2) 0,5 Từ (1) và (2) suy ra HF là tiếp tuyến đường tròn (B; 2R) cố định.

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

a(2đ) b(2đ) c(2đ)

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

K

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

E

H

D

H

Ơ

F

119

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN B 10 00 A Ó -H Ý -L ÁN

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

Đ ẠO

TP

.Q

U

Y

N

H

Ơ

Do 3+2 2 >0, 3 - 2 2 > 0 nên các căn bậc hai có nghĩa Ta thấy : 3+2 2 . 3-2 2 = 1 1 Đặt (3+2 2)n = a  (3-2 2)n = 0,25 a Phương trình đã cho tương đương với: 1 2 a + =6  a - 6a +1=0 có nghiệm a1 = 3-2 2; a2 = 3+2 2 0,25 a 1 n +Với a1 = 3- 2 2  (3+2 2) = 3 -2 2 = 3+2 2 2 -1 0,25 = (3 +2 2) = (3  2 2)  n = -2 (loại ) + Với a 2 = 3+2 2  (3+2 2)n = 3+2 2 = (3  2 2 ) 2 0,25  n = 2 Vậy pt có nghiệm nguyên dương n = 2

N

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Bài 5 (1đ)

N

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

120

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

G

b. Tính theo m tọa độ các giao điểm A; B của đồ thị hàm số với các trục Ox; Oy.

H Ư

2 2

TR ẦN

H là hình chiếu của O trên AB. Xác định giá trị của m để OH  b. Tìm quỹ tích trung điểm I của đoạn thẳng AB.

B

Câu 3. (2,5 điểm)

10 00

a. Giải phương trình: x  1  2 x  2  x  1  5 x  2 b. Cho a; b là hai số dương thỏa mãn: a 2  b2  6 .

Ó

A

Chứng minh: 3(a2  6)  (a  b) 2

-H

c. Giải phương trình nghiệm nguyên: x 2  xy  2008 x  2009 y  2010  0

-L

Ý

Câu 4. (3,5 điểm)

ÁN

Cho đường tròn (O; R ). AB và CD là hai đường kính cố định của (O) vuông góc

TO

với nhau. M là một điểm thuộc cung nhỏ AC của (O). K và H lần lượt là hình chiếu của

IỄ N

Đ

ÀN

M trên CD và AB.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

a. Xác định m để đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ O.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Cho hàm số: y  x  2m  1 ; với m tham số.

Đ ẠO

TP

Câu 2. (2,0 điểm)

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

b. Tính Q khi biết x  13  4 10

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

H

Ơ

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐỀ SỐ: 25 MÔN: TOÁN - LỚP 9 Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi HSG Toán 9 –Phòng GD&ĐT Thanh Chương - Năm học 2010 – 2011) ĐỀ BÀI Câu 1. (2,0 điểm) a. Phân tích Q thành nhân tử: Q  x  5 x  2 2 x  2 10

N

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

· · · · a. Tính sin 2 MBA  sin 2 MAB  sin 2 MCD  sin 2 MDC

b. Chứng minh: OK 2  AH (2 R  AH ) c. Tìm vị trí điểm H để giá trị của: P = MA. MB. MC. MD lớn nhất. -----------------------Hết--------------------

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

121

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Y

x  13  4 10  x  8  2.2 2. 5  5  (2 2  5) 2  2 2  5

Đ ẠO

G

y  x  2m  1 ; với m tham số

TR ẦN

1 2 m  1  0  m   2

Tìm được tọa độ giao điểm A của đồ thị hàm số với trục Ox:

B

A  2m  1;0 

10 00

Giao điểm B của đồ thị hàm số với trục Oy: B  0; 2m  1 b

Ta có:  AOB vuông tại O và có OH là đường cao nên:

0,25

0,5 0,5

A

2 (2,0đ)

0,5 0,5

H Ư

N

Để đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ O(0; 0) thì a

0,5

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

-H

Ó

m  0 1 1 2 1 1 1 Hay 2  2  2  2     2 2 2 2 OH OA OB x A yB (2m  1)  m  1

-L

Ý

Hoành độ trung điểm I của AB: xI 

ÁN

Tung độ trung điểm I của AB: yI 

ÀN

TO

c

x A  xB 2 m  1  2 2

y A  yB (2m  1)  2 2

Ta có: yI   xI  Quỹ tích trung điểm I của đoạn thẳng AB là

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

x 2 2

0,5

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)



x 5 

b Vậy: Q   2 2  5  5  2 2  5  2 2   2 2.( 5)  2 10

http://daykemquynhon.ucoz.com

0,5 0,25

Đ

đường thẳng y   x Điều kiện: x  2

0,2 x 1  2 x  2  x  1  5 x  2  x  2  2 x  2  1  x  1  5 x  2 0,2

IỄ N D

x 5

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

1 (2,0đ)

x  5 2 2

.Q

a

U

Q  x  5 x  2 2 x  2 10  x

N

H

Ơ

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 25 ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: TOÁN - LỚP 9 (Đề thi HSG Toán 9 –Phòng GD&ĐT Thanh Chương - Năm học 2010 – 2011) . Điểm Nội dung cần đạt Câu Ý

N

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

3 (2,5đ)

a

2

x  2 1  x 1 5 x  2  0  x  2 1 x 1 5 x  2  0

 x  2  4 x  2  4  0  ( x  2  2)2  0  x  6  2

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,3 0,3 122

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

0,25 0,25

2

 a  b

1   1    2.a.  b.1   2a 2  b2    1 (Theo 2 2   

C K

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

N

G

  x  2009  1   x  2010     x  y  1  1    y  2010   x  2009  1   x  2008     x  y  1  1   y  2010

TR ẦN

c

0,25 0,5 0,25

0,25

B

M

10 00

B

H

A

D

ÁN

4 (3,5đ)

-L

Ý

-H

Ó

A

O

IỄ N

Đ

ÀN

TO

Vì M thuộc (O) nên các tam giác: BMA và CMD vuông tại M nên: a · · · · = sin 2 MBA  sin 2 MAB  sin 2 MCD  sin 2 MDC 2 · 2· 2 · 2· (sin MBA  cos MBA)  (sin MCD  cos MCD) = 1 + 1 = 2 Chứng minh: OK 2  AH (2 R  AH ) Thật vậy: KOHM là hình chữ nhật nên: OK = MH b Mà MH2 = HA.HB (Hệ thức lượng trong tam giác vuông MAB có MH đường cao) và BH = AB – AH = 2R - AH Suy ra: OK2 = MH2 = AH(2R- AH) P = MA. MB. MC. MD =AB.MH.CD.MK = 4R2.OH.MH c (Vì MK = OH)

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

 x( x  y  1)  2009( x  y  1)  1  ( x  2009)( x  y  1)  1

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

Đ ẠO

 x  xy  x  2009 x  2009 y  2009  1

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

x 2  xy  2008 x  2009 y  2010  0

.Q

U

3 2   a  b    a 2  6  (Vì a 2  b 2  6 ) Hay 3(a 2  6)  (a  b) 2 2

N

H

Bunhiacopski)

Y

b

2

Ơ

Với a; b là hai số dương ta có:

N

Vậy nghiệm của pt là: x  6

0,75

0,5 0,5 0,25 0,25 123

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Vậy P  4 R 2 .

0,25 0,25

R2  2 R 4 . đẳng thức xẩy ra  MH = OH 2

H

R 2 2

N

 OH =

OH 2  MH 2 OM 2 R 2 (Pitago)   2 2 2

Ơ

Mà OH.MH 

N

“Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Toán lớp 9 (25 đề + đáp án chi tiết)”

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G N

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

-----------------------Hết--------------------

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

124

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐỀ SỐ: 01 MÔN: VẬT LÝ - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi HSG Lý 9 – H. Đông Sơn - Năm học 2018 – 2019) ĐỀ BÀI

N

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Cho mạch điện như hình vẽ Câu 4 (5.5 điểm): K 2. Đặt vào 2 điểm A, B một hiệu điện thế không đổi U = 6V. Các điện trở R1= 1,5  , R2= 3  , bóng đèn R3 có điện trở R3= 3  . RCD là một biến trở con chạy. A+ - B R1 Coi điện trở bóng điện không thay đổi theo nhiệt độ, X điện trở của anpe kế và các dây nối không đáng kể. R2 a. Khóa K đóng, dịch chuyển con chạy đến khi M trùng C thì đèn sáng bình thường. Xác định số M chỉ ampe kế, hiệu điện thế và công suất định mức A D C của đèn. Hình b. Khóa K mở, dịch chuyển con chạy M đến vị trí 4 sao cho RCM= 1  thì cường độ dòng điện qua đèn là A. Tìm điện trở của biến trở. 9 c. Thay đổi biến trở ở trên bằng một biến trở khác có điện trở 16  . Đóng khóa K. Xác định vị trí con chạy M để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt giá trị lớn nhất Câu 5 (2.0 điểm) Hãy trình bày một phương án xác định nhiệt dung riêng của một chất lỏng L không có phản ứng hoá học với các chất khi tiếp xúc. Dụng cụ gồm: 01 nhiệt lượng kế có nhiệt dung riêng là CK, nước có nhiệt dung riêng là CN, 01 nhiệt kế, 01 chiếc cân Rô-bec-van không có bộ quả cân, hai chiếc cốc giống hệt nhau (cốc có thể chứa khối lượng nước hoặc khối lượng chất lỏng L lớn hơn khối lượng của nhiệt lượng kế), bình đun và bếp đun.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Hình 1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

Dùng một ca múc nước ở thùng chứa nước A có nhiệt độ tA = 200C và ở thùng Câu 2 (4.0 điểm): chứa nước B có nhiệt độ tB = 800C rồi đổ vào thùng chứa nước C. Biết rằng trước khi đổ, trong thùng chứa nước C đã có sẵn một lượng nước ở nhiệt độ tC = 400C và bằng tổng số ca nước vừa đổ thêm vào nó. Tính số ca nước phải múc ở mỗi thùng A và B để có nhiệt độ nước ở thùng C là 500C. Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với môi trường, với bình chứa và ca múc nước. Câu 3 (4.0 điểm) Hai gương phẳng G1, G2 có mặt phản xạ G1 quay vào nhau và hợp với nhau một góc nhọn  như hình 1. S  Chiếu tới gương G1 một tia sáng SI hợp với mặt gương G1 I một góc . a. Vẽ tất cả các tia sáng phản xạ lần lượt trên hai G2 gương trong trường hợp =450, =300 . α b. Tìm điều kiện để SI sau khi phản xạ hai lần trên G1 O lại quay về theo đường cũ

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

Câu 1 (4.5 điểm): Hải, Quang và Tùng cùng khởi hành từ A lúc 8 giờ để đi đến B, với AB = 8 km. Do chỉ có một xe đạp nên Hải chở Quang đến B với vận tốc v1 = 16 km/h, rồi liền quay lại đón Tùng. Trong lúc đó Tùng đi bộ dần đến B với vận tốc v2 = 4 km/h. a. Hỏi Tùng đến B lúc mấy giờ? Quãng đường Tùng phải đi bộ là bao nhiêu km? b. Để Hải đến B đúng 9 giờ, Hải bỏ Quang tại một điểm nào đó rồi lập tức quay lại chở Tùng cùng về B, Quang tiếp tục đi bộ về B. Tìm quãng đường đi bộ của Tùng và của Quang. Quang đến B lúc mấy giờ ? Biết xe đạp luôn chuyển động đều với vận tốc v1, những người đi bộ luôn đi với vận tốc v2.

----------------------------Hết---------------------------

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

1

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: VẬT LÝ - LỚP 9 (Đề thi HSG Lý 9 – H. Đông Sơn - Năm học 2018 - 2019

ĐỀ SỐ: 01

H

a) (2 điểm) C . - Gọi C là điểm gặp nhau của Hải và s3 s1 s Tùng. - Trong cùng khoảng thời gian t1: Hải đi xe đạp đoạn đường s + s1 và Tùng đi bộ quãng đường s3. Ta có: s + s1 = v1.t1 ; s3 = v2.t1 ; s1 + s3 = s  s + s1 + s3 = v1.t1 + s3  2s = v1.t1 + v2.t1

Đ ẠO

0,5

H Ư

s1 s - s3 8  4.0,8 = = 0,3 (h)  v1 v1 16

TR ẦN

t2 =

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

- Sau đó từ C, Hải và Tùng cùng về B với vận tốc v1 trong thời gian t2 :

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

2s  0,8 (h) v1 + v 2

N

 t1 =

0,5

0,5 0,5

0,5

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

- Thời gian tổng cộng của Tùng đi là : t = t1 + t2 = 0,8 + 0,3 = 1,1(h) = 1 giờ 6 phút. - Vậy Tùng đến B lúc 9 giờ 6 phút và quãng đường Tùng đi bộ là : s3 = v2.t1 = 4.0,8 = 3,2 (km). b) (2,5 điểm) A E D . . s B. Câu 1 Gọi t1 là thời gian Hải đi xe đạp chở . 2 s3 s1 (4.5 Quang từ A đến D rồi quay về E, s điểm) cũng là thời gian Tùng đi bộ từ A đến E (AE = s3). s3 = v2.t1 (1) -Sau đó Hải và Tùng cùng đi xe đạp từ E đến B (EB = s1) trong khoảng thời gian t2. Ta có : s1 = v1.t2 (2) (3) t1 + t2 = 9 – 8 = 1 (h) s3 + s1 = 8 (km) (4) Từ (1), (2), (3) và (4), giải ra ta có: t1 =

0,5

2 (h) 3

- Quãng đường đi bộ của Tùng là : s3 = v2.t1 =

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Y

B.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

D

Thang điểm

Nội dung

N

Bài

Ơ

N

.

8 ≈ 2,67 (km) 3

0,25

- Ta cũng có : AD + DE = v1.t1 (5) - Từ (1) và (5) => AD + DE + AE = 2AD = v1.t1 + v2.t1 = t1(v1 + v2) => AD =

=

=

- Quãng đường đi bộ của Quang : DB = s2 = AB – AD = 8 1,33 (km) https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,5

(km) =

0,25 2

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án) Thang điểm

Nội dung +

= (h) =

0,5

0,5

1,0

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G1

Hình vẽ đúng

S

1,0

1.0

I G2 S’

α

A

O

10 00

M

0,5

B

0.5

0.5

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

K N a) Gọi I, K, M, N lần lượt là các điểm tới trên các gương, Vừa vẽ HS vừa tính các góc: OIK= =300; IKO=1050; MON = =450, Câu 3 IKM =300; KMI=1200; (4 KMN =600; điểm) MNO == 150 từ đó suy ra NS’ không thể tiếp tục cắt G1. Vậy tia sáng chỉ phản xạ hai lần trên mỗi gương

Đ

I

G1 

S

IỄ N

M K O

α

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0,5 MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

0,5

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

Vậy Quang đến B lúc 8 giờ 45 phút. 45 ph - Gọi : c là nhiệt dung riêng của nước ; m là khối lượng nước chứa trong một ca; n1 và n2 lần lượt là số ca nước múc ở thùng A và thùng B ; (n1 + n2) là số ca nước có sẵn trong thùng C. - Nhiệt lượng do n1 ca nước ở thùng A khi đổ vào thùng C đã hấp thụ là : Q1 = n1.m.c(50 – 20) = 30cmn1 Câu 2 - Nhiệt lượng do n2 ca nước ở thùng B khi đổ vào thùng C đã toả ra là : Q2 = n2.m.c(80 – 50) = 30cmn2 (4 - Nhiệt lượng do (n1 + n2) ca nước ở thùng C đã hấp thụ là : điểm) Q3 = (n1 + n2)m.c(50 – 40) = 10cm(n1 + n2) - Phương trình cân bằn nhiệt : Q1 + Q3 = Q2  30cmn1 + 10cm(n1 + n2) = 30cmn2  2n1 = n2 - Vậy, khi múc n ca nước ở thùng A thì phải múc 2n ca nước ở thùng B và số nước đã có sẵn trong thùng C trước khi đổ thêm là 3n ca.

N

=

Ơ

+

H

- Tổng thời gian Quang đi từ A  B là : t3 =

N

Bài

0.5

G2

N b) Tia sáng SI sau khi phản xạ trên gương G1 thì chiếu tới G2 theo đường IN và phản xạ tới G1 theo đường NK https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

3

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án)

Để tia sáng phản xạ trở lại theo đường cũ thì NK phải vuông góc với G1, Gọi NM là pháp tuyến của G2 tại N (M G1) Xét tam giác vuông OMN (vuông tại N)có OMN=90o- α Xét tam giác MNI có: OMN=MNI+MIN

Ơ 0,25

U 2 đm 32   3W R3 3

0,25

TR ẦN

U3=IR23=2.1,5=3V →Uđm=U3=3V Công suất định mức của đèn: Pđm=

0,25

10 00

U3 3   1A R2 3

B

Số chỉ ampe kế Ia  I2 

H N

U

N

U 6   2A Rtd 3

H Ư

I=

0,25

G

Cường độ dòng điện trong mạch chính:

0.5

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

R2 R3 3.3  1,5   3 R2  R3 33

0.5

-H

Ó

A

b) Khi k mở mạch như hình vẽ: Đặt RMD = x

R2 ( x  R3 ) 3( x  3)  R2  x  R3 6 x 3( x  3) 3( x  3) 24  5,5 x Rtd  RCM  RNM  R1  1   1,5  2,5   6 x 6 x 6 x U 6( x  6)  I Rtd 24  5,5 x I3 R2 R2 3 6( x  6) 18 4   I3  I . =  A  x  3 I 2 R3  x R2  R3  x 6  x 24  5,5 x 24  5.5 x 9

Ý

RMN 

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Câu 4 (5,5 điểm)

RCD=x+RCM=1+3=4Ω

0,25

0,25 0,25

0,25

33  y  6 y

0,25

Điện trở đoạn mạch AB là: R AB  R AN  R1 

3y  9 4,5 y  18  1,5  y6 y6

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,25

0,25

c) Đặt điện trở đoạn mạch AM là y (y>0) Điện trở đoạn mạch AN là: RAN 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Rtd= R1 

Đ ẠO

TP

Vậy để có hiện tượng trên thì điều kiện là: α <450 và =900-2α a) Khi k đóng, di chuyển con chạy M trùng C. Mạch gồm (R2//R3)ntR1

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

90 o     450- α =  =900-2α 2 2

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Suy ra: 90o- α = +

90 o   (Tam giác INM vuông tại K) 2

Y

mà MIN =  và MNI =

0.5

N

Thang điểm

Nội dung

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Bài

0,25 4

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án) Thang điểm

Nội dung Cường độ dòng điện trong mạch chính là: I 

N

R3 R3 3 6 y  6 18  Iy  I .  y R2 y  R2  R 3 y  6 4,5 y  18 4,5 y  18

0,25

N

Công suất tỏa nhiệt trên biến trở : 2

Y

  18 18 2  . y  P y  I . y   2  4,5 y  18     4,5 y  18   y  

U y

0,25

N

0,25

RCM+RMD = 16Ω →RCM=RMD = 8Ω

0,25 0,25

Mà: y 

RCM .RMD = 4Ω; RCM  RMD

18  y  4 y

TR ẦN

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 4,5 y 

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

G

18 18  2 4,5 y .  18 y y

0,25

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

 18  Để công suất trên biến trở đạt giá trị lớn nhất thì  4,5 y  đạt giá 

trị nhỏ nhất. Mà: 4,5 y 

0,5

.Q TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

2 y

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

I3

Ơ

Iy

0,25

H

Ta có:

6 y  6 U  RAB 4,5 y  18

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Bài

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

→Khi con chạy M ở chính giữa biến trở thì công suất tỏa nhiệt trên 0,25 biến trở đạt giá trị cực đại. Bước 1: Dùng cân để lấy ra một lượng nước và một lượng chất lỏng L có cùng khối lượng bằng khối lượng của NLK. Thực hiện như sau: - Lần 1 : Trên đĩa cân 1 đặt NLK và cốc 1, trên đĩa cân 2 đặt cốc 2. 0.5 Rót nước vào cốc 2 cho đến khi cân bằng, ta có mN = mK. - Lần 2 : Bỏ NLK ra khỏi đĩa 1, rót chất lỏng L vào cốc 1 cho đến khi thiết lập cân bằng. Ta có: mL = mN = mK Bước 2 : Thiết lập cân bằng nhiệt mới cho mL, mN và mK. 0,25 Câu 5 - Đổ khối lượng chất lỏng mL ở cốc 1 vào NLK, đo nhiệt độ t1 trong (2điểm NLK. 0.25 ) - Đổ khối lượng nước mN vào bình, đun đến nhiệt độ t2. 0,25 - Rót khối lượng nước mN ở nhiệt độ t2 vào NLK, khuấy đều. Nhiệt 0,25 độ cân bằng là t3. 0,25 Bước 3 : Lập phương trình cân bằng nhiệt: m N c N (t 2 - t 3 ) = (m L c L + m K c K )(t 3 - t1 ) 0,25 Từ đó ta tìm được : cL =

c N (t 2 - t 3 ) - cK t 3 - t1

-------------------------------Hết ------------------------

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

5

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án)

D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ

ÀN

TO

ÁN

Câu 4: (4,0 điểm) Cho hai gương phẳng G1 và G2 đặt hợp với nhau một góc   300 và một điểm sáng S nằm trong khoảng giữa hai gương như hình vẽ. a. Nêu cách vẽ và vẽ đường đi của một tia sáng phát ra từ S tới G1 ở I, phản xạ tới G2 ở J rồi truyền tới S? G1 b. Giữ nguyên gương G 1 và phương của tia tới SI, quay gương G2 quanh giao tuyến của hai gương một góc bao nhiêu để tia phản .S xạ đi ra từ G2: + Vuông góc với phương của tia tới SI. G2 + Song song với phương của tia tới SI. Câu 5: (3,0 điểm). Nêu một phương án thực nghiệm xác định điện trở của một ampe kế. Dụng cụ gồm: một nguồn điện có hiệu điện thế không đổi, một ampe kế cần xác định điện trở, một điện trở R0 đã biết giá trị, một biến trở con chạy Rb có điện trở toàn phần lớn hơn R0, hai công tắc điện K1 và K2, một số dây dẫn đủ dùng. Các công tắc điện và dây dẫn có điện trở không đáng kể. (Chú ý: Không mắc ampe kế trực tiếp vào nguồn) -------------------------------------- Hết --------------------------------------https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 6

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐỀ SỐ: 02 MÔN: VẬT LÝ - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Nguồn: Đề thi HSG Lý 9 –H. Thiệu Hóa, ngày 24/10/2017-Năm học 2017 - 2018 ĐỀ BÀI Câu 1 : (4,0 điểm) Hai xe máy đồng thời xuất phát, chuyển động đều đi lại gặp nhau, một đi từ thành phố A đến thành phố B và một đi từ thành phố B đến thành phố A. Sau khi gặp nhau tại C cách A 30km, hai xe tiếp tục hành trình của mình với vận tốc cũ. Khi đã tới nơi quy định, cả hai xe đều quay ngay trở về và gặp nhau lần thứ hai tại D cách B 36 km. Coi quãng đường AB là thẳng. Tìm khoảng cách AB và tỉ số vận tốc của hai xe. Câu 2 : (4,0 điểm) Có hai bình cách nhiệt, bình 1 chứa 10kg nước ở nhiệt độ 600C. Bình 2 chứa 2 kg nước ở nhiệt độ 200C. Người ta rót một lượng nước ở bình 1 sang bình 2, khi có cân bằng nhiệt lại rót lượng nước như cũ từ bình 2 sang bình 1. Khi đó nhiệt độ bình 1 là 580C. a. Tính khối lượng nước đã rót và nhiệt độ của bình thứ hai? b. Tiếp tục làm như vậy nhiều lần, tìm nhiệt độ mỗi bình? Câu 3:(5,0 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ. Biết: UMN = 24V _N R0 M+ không đổi, các điện trở R1 = 2; R2 = 3; R3 = 4; R4 = 4; R0 = 2. Cho rằng ampe kế và khóa R1 K có điện trở không đáng kể, vôn kế có điện trở rất lớn. R2 B R3 K D A A a. Khi K mở, tính cường độ dòng điện qua mạch chính và số chỉ của vôn kế. R4 b. Khi K đóng tính số chỉ của ampe kế và vôn kế. V E c. Hoán vị vôn kế và ampe kế, hãy tính lại số chỉ của vôn kế và ampe kế khi K đóng.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án)

N

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 02 ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: VẬT LÝ - LỚP 9 Nguồn: Đề thi HSG Lý 9 –H. Thiệu Hóa, ngày 24/10/2017-Năm học 2017 - 2018 ĐIỂM

H

NỘI DUNG

N

10 00

Từ (1) và (2) suy ra x = 54km.

0,5 0,5 0,5 1,0

v1 v  1, 25 hay 2  0,8 v2 v1

Ó

A

Thay x = 54 km vào (1) ta được

0,5

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

v1 x  6  (2) v2 x  6

B

suy ra

TR ẦN

v2t2  30  ( x  36)  x  6

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Gặp nhau lần 2: v1t2  ( x  30)  36  x  6

0,5

ÁN

-L

Ý

-H

CÂU a) Gọi khối lượng nước rót là m(kg); nhiệt độ bình 2 là t2 ta có: Nhiệt lượng thu vào của bình 2 là: Q1 = 4200.2(t2 – 20) 2 Nhiệt lượng toả ra của m kg nước rót sang bình 2: Q2 = 4200.m(60 – t2)

0,25 0,25 0,5

IỄ N

Đ

ÀN

TO

Do Q1 = Q2, ta có phương trình: 4200.2(t2 – 20) = 4200.m(60 – t2) => 2t2 – 40 = m (60 – t2) (1) ở bình 1 nhiệt lượng toả ra để hạ nhiệt độ: Q3 = 4200(10 - m)(60 – 58) = 4200.2(10 - m)

Nhiệt lượng thu vào của m kg nước từ bình 2 rót sang là; Q4 = 4200.m(58 – t2) Do Q3 = Q4, ta có phương trình: 4200.2(10 - m) = 4200.m (58 – t2) => 2(10 - m) = m(58 – t2) (2)

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

v1 30  (1) v2 x  30

G

suy ra

Đ ẠO

Gặp nhau lần 1: v1t1  30 , v2t1  x  30

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

D

0,5

.Q

U

Y

CÂU Gọi v1 là vận tốc của xe xuất phát từ A, v2 là vận tốc của xe xuất phát từ B, t1 là khoảng thời gian từ lúc xuất phát đến lúc gặp nhau lần 1, t2 là 1 khoảng thời gian từ lúc gặp nhau lần 1đến lúc gặp nhau lần 2, x = AB.

N

CÂU

Ơ

.

0,25 0,25 0,5

7

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án) Từ (1) và (2) ta lập hệ phương trình: 2t 2  40  m(60  t 2 )  2(10  m)  m(58  t 2 ) 2 Giải hệ phương trình tìm ra t2 = 30 C; m = kg 3 b) Nếu đổ đi lại nhiều lần thì nhiệt độ cuối cùng của mỗi bình gần bằng nhau và bằng nhiệt độ hỗn hợp khi đổ 2 bình vào nhau. gọi nhiệt độ cuối là t ta có: Qtoả = 10. 4200(60 – t) Qthu = 2.4200(t – 20); Qtoả = Qthu => 5(60 – t) = t – 20 => t  53,30C mạch điện tương đương: CÂU a, Khi K mở, ta có sơRđồ 1 R I1 C 3 3 

1,0

H

Ơ

N

0

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,5

N H Ư TR ẦN

V ( R1 + R3 ) R2 (2 + 4)3 = = 2 () R1 + R3 + R2 2 + 4 + 3

B

0,25 0,25

10 00

RMN = RAB + R4 + R0 = 2+4+2 = 8() U MN 24 = = 3( A) RMN 8

Ó

A

Cường độ dòng điện qua mạch chính: I =

0,5 0,5

-H

Số chỉ của vôn kế: Uv = UAB = I.RAB = 3.2 = 6(V)

M • +

Đ IỄ N

I1 

IA

I3 R3 C  A I2 R2 

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

b, Khi K đóng, ta có sơ đồ mạch điện tương đương: R1

N • -

R0

B

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

I2

RAB =

Đ ẠO

B A IA

R2

R0 N • -

R4

G

M I • +

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

0,5

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

0,5

0,5

R4

V R3 R4 4.4 = 3+ = 5 () R3 + R4 4+ 4 RR 2.5 10 RAD = 1 234 = () = R1 + R234 2 + 5 7 10 24 RMN = RAD + R0 = +2 = () 7 7

R234 = R2 +

Cường độ dòng điện qua mạch chính:

0,25

I=

U MN 24.7 = = 7( A) RMN 24

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,25 8

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án) Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch AD: UAD = I.RAD = 7.

10 = 10(V) 7

H

Ơ

0,25

N

U3 4 = = 1( A) R3 4

0,5

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

I2 R4 

R0 N • -

0,5

V

A

10 00

B

M I •  A +

TR ẦN

H Ư

c. Khi K đóng, hoán vị vôn kế và am pe kế. Lúc này R1, R2, R3 bị nối tắt. Mạch điện chỉ còn lại R4 nt R0 (Sơ đồ mạch điện tương dương như hình vẽ).

Số chỉ của ampe kế:

Ó

0,25

Ý

-H

U AB 24 IA = I = = = 4( A) R4 + R0 4 + 2

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Số chỉ của vôn kế: UV = U4 = I.R4 = 4.4 = 16(V) a,*Vẽ hình đúng (có mũi tên chỉ đường đi tia sáng ,thể hiện rõ đường CÂU kéo dài của tia sáng ) 4 S1 R *Nêu cách vẽ I .S -Vẽ ảnh S1 đối xứng với S qua G1 N -Vẽ ảnh S2 của S1 tạo bởi gương G2 O  J - Kẻ đường thẳng S2S cắt G2 tại J, kẻ JS1 cắt G1 tại I

IỄ N D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Uv = U2 = I2R2 = 2.3 = 6(V)

0,25 MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Số chỉ của ampe kế: IA = I1 + I3 = 5 + 1 = 6(A) Số chỉ của vôn kế:

U .Q

I3 =

TP

Cường độ dòng điện qua R3:

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Hiệu điện thế hai đầu R3: U3 =U34 = I2.R34 = 2.2 = 4(V)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Cường độ dòng điện qua R2:

U 10 I2 = AD = = 2( A) R234 5

Y

I1 =

N

U1 U AD 10 = = = 5( A) R1 R1 2

Cường độ dòng điện qua R1:

0,25 1,0 0,25 0,25 0,25

S2 - Vẽ tia SI, IJ, JS ta được đường truyền của tia sáng cần vẽ là đường SIJS .

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,25

9

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án)

b) Theo hình vẽ ở câu a ta có: - Kẻ các pháp tuyến IN và JN

Ơ

N

0,25

N

H

0,25

0,5 0,5

1,0

U R0

Ó -H

Rb

-L

Ý

K2

0,5

Đ

ÀN

TO

ÁN

- Bước 1: chỉ đóng K1 : số chỉ ampekế là I1 (1) Ta có: U = I1.(RA + R0) - Bước 2: Chỉ đóng K2 và dịch chuyển con chạy để am pe kế chỉ I1. Khi đó phần biến trở tham gia vào mạch điện có giá trị bằng R0. - Bước 3: Giữ nguyên vị trí con chạy của biến trở ở bước 2 rồi đóng cả K1 và K2, số chỉ ampekế là I2. Ta có: U = I2.(RA + R0/2) (2)

- Giải hệ phương trình (1) và (2) ta tìm được:

IỄ N D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

K1

0,25

A

A

_

0,25

RA 

(2 I1  I 2 ) R0 . 2( I 2  I1 )

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

+

B

CÂU - Bố trí mạch điện như hình vẽ: 5

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

·  2 (*) Từ (3) và (4) suy ra ISR - Khi gương G2 quay quanh O nhưng giữ nguyên G1 và phương của SI thì phương của tia phản xạ JR vẫn hợp với phương của tia tới SI một góc vẫn là 2 (theo *) - Để JR vuông góc với SI thì 2  900    450 Nghĩa là quay G2 theo chiều kim đồng hồ một góc 150 . - Để JR//SI thì 2  00 hoặc 2  1800    00 hoặc   900 Nghĩa là quay G2 ngược chiều kim đồng hồ 300 hoăc quay theo chiều kim đồng hồ 600

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Y

·  1800 (1) - Xét tứ giác OINJ có góc I = góc J = 900 = >   JNI - Mặt khác trong NIJ có góc NIJ + góc IJN + góc JNI = 1800 (2) - Từ (1) và (2) suy ra  = góc NIJ + góc IJN Hay: góc SIJ + IJS = 2 (3) Mặt khác: góc SIJ + góc IJS = góc ISR (4)

0,5 1,0

Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

10

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án)

D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ

ÀN

TO

ÁN

Câu 4. (4,0 điểm):. Cho hai gương phẳng G1 và G2 ( Kích thước không giới hạn) vuông góc với nhau. Đặt một điểm sáng S và điểm G sáng M trước hai gương sao cho SM song song với gương S M G2 (hình vẽ bên). a) Hãy vẽ đường đi của tia sáng từ S tới gương G1 phản xạ tới gương G2 rồi qua M. Giải thích cách vẽ. b)Nếu S và hai gương có vị trí cố định thì điểm M phải có O vị trí thế nào để có thể vẽ được tia sáng như câu a. G2 Câu 5.( 3,0 điểm): Cho một nguồn điện, một ampe kế, một vôn kế, một điện trở có giá trị chưa biết và các dây nối. Làm thế nào để đo được giá trị của điện trở đó với độ chính xác cao nhất? Hãy trình bày phương án đo điện trở và vẽ các mạch điện tương ứng. ------------------------------------- Hết ---------------------------------------

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐỀ SỐ: 03 MÔN: VẬT LÝ - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Nguồn: Đề thi HSG Lý 9 –H. Thiệu Hóa, ngày 12/01/2017-Năm học 2016 - 2017 ĐỀ BÀI Câu 1.(4,0 điểm):Một người đi xe đạp từ A đến B với dự định mất t = 4h. Do nửa quãng đường sau người ấy tăng vận tốc thêm 3 km/h nên đến sớm hơn dự định 20 phút. a. Tính vận tốc dự định và quãng đường AB. b. Nếu sau khi được 1giờ, người ấy ngồi nghỉ 30 phút. Hỏi đọan đường còn lại người ấy phải đi với vận tốc là bao nhiêu để đến nơi đúng như dự định. Câu 2.(4,0 điểm): Một khối nước đá có khối lượng m1=2kg ở nhiệt độ -5oC. a) Tính nhiệt lượng cần cung cấp để khối nước đá trên biến thành hơi hoàn toàn ở 100oC. Cho nhiệt dung riêng của nước đá và nước lần lượt là c1=1800J/kg.K; c2=4200J/kg.K; nhiệt nóng chảy của nước đá ở 0oC là =3,4.105J/kg; nhiệt hoá hơi của nước ở 100oC là L=2,3.106J/kg. b) Bỏ khối nước đá trên vào xô nhôm chứa nước ở 50 oC. Sau khi có cân bằng nhiệt người ta thấy còn sót lại 100g nước đá chưa tan hết. Tính khối lượng nước m2 đã có trong xô. Biết xô nhôm có khối lượng m3=500g và nhiệt dụng riêng của nhôm là c3=880J/kg.K. Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với môi trường xung quanh. Câu 3.(5,0 điểm): Cho mạch điện như hình vẽ. Biết: UMN = 24V _N R0 M+ không đổi, các điện trở R1 = 2; R2 = 3; R3 = 4; R1 R4 = 4; R0 = 2. Cho rằng ampe kế và khóa K có điện trở không đáng kể, vôn kế có điện trở rất lớn. R 2 B R3 K a) Khi K mở, tính cường độ dòng điện qua mạch D A A chính và số chỉ của vôn kế. b) Khi K đóng , tính số chỉ của ampe kế và vôn kế.. R4 c) Hoán vị vôn kế và ampe kế, hãy tính lại số chỉ V E của vôn kế và ampe kế khi K đóng

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

11

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án)

N

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 03 ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: VẬT LÝ - LỚP 9 Nguồn: Đề thi HSG Lý 9 –H. Thiệu Hóa, ngày 12/01/2017-Năm học 2016 - 2017

Ơ

.

ĐIỂM

N

0,5 0,5 0,5 0,5

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,25 0,25

10 00

A

Ó

0,25 1,0 0,5

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

b. Do còn sót lại 100g = 0,1kg nước đá tan không hết nên nhiệt độ cuối cùng của hệ thống là 0oC. Khối lượng nước đá đã tan thành nước: mx=2kg–0,1kg=1,9kg Nhiệt lượng mà toàn bộ khối nước đá thu vào để tăng nhiệt độ từ -5oC đến 0oC là: Q1=18000J Nhiệt lượng 1,9 kg nước đá thu vào để tan hoàn toàn ở 0oC: Qx=.mx=3,4.105.1,9= 646000(J) Đổi: m3=500g=0,5kg Nhiệt lượng do nước và xô toả ra khi giảm nhiệt độ từ 50oC xuống 0oC: Q=(m2.c2+m3.c3).t =(m2.4200+0,5.880).(50-0) =210000m2+22000 Theo bài ra ta có phương trình cân bằng nhiệt: Q = Q1+ Qx Hay: 210000m2+22000=18000+646000=664000 => m2=

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0,25

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

0,5 0,5 0,5 0,5

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

CÂU 1 a.Gọi s (km) là quãng đường AB, v (km/h) là vận tốc dự định. (s > 0, v > 0) 4,0 điểm (1) Theo bài ta có phương trình 1: s = 4.v (2) Phương trình 2: s = 2v +(2 – 1/3) (v + 3) Từ (1) và (2)  v = 15 km/h, s = 60 km. b.Quãng đường người ấy đi được trong 1 giờ là : s = v.t = 15.1= 15 km Quãng đường còn lại phải đi: 60 – 15 = 45 km. Thời gian phải đi quãng đường còn lại: 4 – ( 1 + 0,5) = 2,5 h. Vận tốc phải đi quãng đường còn lại: 45 : 2,5 = 18 km/h. CÂU 2 a.Nhiệt lượng nước đá thu vào để tăng nhiệt độ từ -5 oC đến 0 oC: 4,0 điểm Q1=m1.c1.(t2 -t1)=2.1800.[0-(-5)]=18000(J)=18kJ Nhiệt lượng nước đá thu vào để nóng chảy hoàn toàn ở 0 oC: Q2=.m1=3,4.105.2= 6,8.105(J)=680kJ Nhiệt lượng nước thu vào để tăng nhiệt độ từ 0 oC đến 100 oC: Q3=m1.c2.(t3 -t2)=2.4200.(100-0)=840000(J)=840kJ Nhiệt lượng nước thu vào để hoá hơi hoàn toàn ở 100 oC: Q4=L.m1=2,3.106.2=4,6.106(J)=4600kJ Nhiệt lượng cần cung cấp để nước đá ở -5 oC biến thành hơi hoàn toàn ở 100 oC: Q = Q1+Q2+Q3+Q4=18+680+840+4600=6138(kJ)

H

NỘI DUNG

Y

CÂU

0,25 0,25

0,5

0,5

664000  22000  3,06(kg) 210000

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

12

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án) a. Khi K mở, ta có sơ đồ mạch điện tương đương:

0,25

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,5 0,5

N

Số chỉ của vôn kế: Uv = UAB = I.RAB = 3.2 = 6(V)

0,25

H Ư

M • +

I1  I3 R

IA C

A

R

B

10 00

I2 R2

TR ẦN

b. Khi K đóng, ta có sơ đồ mạch điện tương đương: R

R4

B

N • -

0,5

Hình 2

Ó

A

V

-H

R3 R4 4.4 = 3+ = 5 () R3 + R4 4+ 4 RR 2.5 10 RAD = 1 234 = () = R1 + R234 2 + 5 7 10 24 RMN = RAD + R0 = +2 = () 7 7

R234 = R2 +

-L

Ý

0,25

ÁN TO ÀN Đ

IỄ N

Cường độ dòng điện qua mạch chính:

I=

U MN 24.7 = = 7( A) RMN 24

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U U MN 24 = = 3( A) RMN 8

G

Cường độ dòng điện qua mạch chính: I =

Đ ẠO

RMN = RAB + R4 + R0 = 2+4+2 = 8()

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

( R1 + R3 ) R2 (2 + 4)3 = = 2 () R1 + R3 + R2 2 + 4 + 3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

0,5

Hình 1

V RAB =

N • -

R

R4

N

B A IA

Ơ

MI • R +  2 I2

C R

H

N

R

Y

I1

.Q

5,0 điểm

TP

CÂU 3

0,25

Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch AD: UAD = I.RAD = 7.

10 = 10(V) 7

Cường độ dòng điện qua R1: Cường độ dòng điện qua R2:

U1 U AD 10 = = = 5( A) R1 R1 2 U 10 I2 = AD = = 2( A) R234 5

I1 =

Hiệu điện thế hai đầu R3: U3 =U34 = I2.R34 = 2.2 = 4(V) https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

13

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án) U3 4 = = 1( A) R3 4

N

H

Ơ

N

0,5

U

Y

0,5

0,25 0,25

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G G1

N N

S

M

TR ẦN

S1

H Ư

N

CÂU 4 4,0 điểm

http://daykemquynhon.ucoz.com

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Số chỉ của vôn kế: UV = U4 = I.R4 = 4.4 = 16(V)

x

0,5

I

K

10 00

B

O

S2

G2

A

M’ 0,25 0,25

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

a.Vẽ S1 là ảnh của S qua G1; ở đây S1 là điểm đối xứng của S qua mặt phẳng gương G1. Vẽ S2 là ảnh của S1 tạo bởi G2 ; S2 là điểm đối xứng của S1 qua mặt gương G2. Vì G1 vuông góc với G2 nên S2 là điểm xuyên tâm của S qua O Nhận xét: Giả sử ta vẽ được tia sáng theo yêu cầu của bài toán là SIKM xuất phát từ S, phản xạ trên G1 tại I đến K, tia phản xạ IK tại I trên G1 coi như xuất phát từ ảnh S1. Tia phản xạ KM tại K trên G2 được coi như xuất phát từ ảnh S2 . Từ nhận xét trên ta suy ra cách vẽ đường truyền tia sáng như sau: - Lấy S1 đối xứng với S qua mặt G1; - Lấy M’ đối xứng với M qua mặt gương G2; - Lấy S2 đối xứng với S1 qua mặt gương G2; - Nối MS2 cắt G2 tại K; - Nối S1 với K cắt G1 tại I; Nối SIKM ta được đường đi của tia sáng cần tìm. b.Để vẽ được tia sáng như câu a thì S2M phải cắt G2 tại K trên gương G2. Muốn vậy M phải nằm trên đoạn Sx và không được

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U AB 24 = = 4( A) R4 + R0 4 + 2

N • -

R

Đ ẠO

IA = I =

0,5

.Q

Số chỉ của ampe kế: IA = I1 + I3 = 5 + 1 = 6(A) Số chỉ của vôn kế: Uv = U2 = I2R2 = 2.3 = 6(V) M I I2 R 4 c. Khi K đóng, hoán vị vôn kế và •  A  am pe kế. Lúc này R1, R2, R3 bị + nối tắt. Mạch điện chỉ còn lại R4 V nt R0 (Sơ đồ mạch điện tương Hình đương như hình 3). 3 Số chỉ của ampe kế:

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

D

I3 =

TP

Cường độ dòng điện qua R3:

0,25 0,25

0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25

14

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án) nằm trên đoạn thẳng SN. CÂU 5 - Vẽ hình - Đầu tiên mắc mạch điện như hình 1 để xác định điện trở RA của 3,0 điểm ampe kế

1,0

Ơ

N

0,5

N

H

V RX

0,5 0,5

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

- Sau đó, mắc mạch điện như hình 2 để tính RX V RX A

Đ ẠO

(U1 và I1 là số chỉ trên vôn kế và ampe kế)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

(Hình U RA = 1 I1

TR ẦN

(Hình 2)

I2 =

U2 RA  RX

0,5

10 00

B

(U2 và I2 là số chỉ trên vôn kế và ampe kế) - Suy ra giá trị Rx của điện trở U2 U U  RA  2  1 I2 I2 I1

1,0

Ó

A

RX =

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. -------------------------------------- Hết --------------------------------------.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

A

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

15

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

Hai gương phẳng G1 và G2 hợp với nhau một góc  , hai mặt phản xạ hướng vào nhau. Điểm sáng S đặt trong G1 khoảng 2 gương. Gọi S1 là ảnh của S qua G1 và S2 là ảnh .S của S1 qua G2. Hãy nêu cách vẽ đường đi của tia sáng từ S α G2 phản xạ lần lượt qua G1 và G2 rồi đi qua S. Chứng tỏ rằng độ dài của đường đi đó bằng SS2. Câu 5.(2,0 điểm): Cho các dụng cụ sau: Nguồn điện có hiệu điện thế không đổi U (v) đã biết trị số; một điện trở R0 đã biết trị số và một điện trở Rx chưa biết trị số; một vôn kế có điện trở Rv chưa xác định. Hãy trình bày phương án xác định trị số điện trở Rv và điện trở Rx. -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ý

-L

ÁN

Câu 4.(5,0 điểm):

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B -

-H

Ó

A

10 00

B

Cho mạch điện như hình vẽ. UAB = 30V R1 = R3 = 10  , R2 = 20  , R4 = 5  , RA = 0, R1 R2 M a/ Tìm cường độ dòng điện qua các điện trở và số chỉ của ampe kế. A b/ Thay ampe kế bằng vôn kế có điện trở rất A + R R4 3 lớn. Xác định số chỉ của vôn kế và cho biết chốt dương của vôn kế được mắc với điểm N nào? c/ Thay ampe kế bằng điện trở R5 = 25  . Tính cường độ dòng điện qua R5.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐỀ SỐ: 04 MÔN: VẬT LÝ - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Nguồn: Đề thi HSG Lý 9 –H. Thiệu Hóa, ngày 25/11/2015-Năm học 2015 - 2016 ĐỀ BÀI Câu 1.(5,0 điểm): Lúc 6h sáng một người đi xe đạp từ địa điểm A đến địa điểm B cách nhau 180km với vận tốc v1 = 12km/h, cùng lúc một xe máy đi từ địa điểm B về địa điểm A với vận tốc v2 = 48km/h. a) Hai xe gặp nhau lúc mấy giờ, điểm gặp nhau cách A bao nhiêu km? b) Nếu khi về đến A, xe máy quay trở lại B với vận tốc cũ thì gặp xe đạp lần thứ 2 lúc mấy giờ, điểm gặp nhau cách A bao nhiêu km (bỏ qua thời gian xe máy quay đầu) Câu 2.( 3,0 điểm): Có hai bình cách nhiệt đựng cùng một loại chất lỏng. Một học sinh lần lượt múc từng ca chất lỏng ở bình 1 đổ vào bình 2 và ghi lại nhiệt độ khi cân bằng của bình 2 sau mỗi lần đổ, trong bốn lần ghi đầu tiên lần lượt là: t1 = 10 0C, t2 = 17,5 0C, t3 (bỏ sót chưa ghi), t4 = 25 0C. Hãy tính nhiệt độ t0 của chất lỏng ở bình 1 và nhiệt độ t3 ở trên. Coi nhiệt độ và khối lượng mỗi ca chất lỏng lấy từ bình 1 là như nhau. Bỏ qua các sự trao đổi nhiệt giữa chất lỏng với bình, ca và môi trường bên ngoài. Câu 3.( 5,0 điểm):

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

16

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án)

.

H

Ơ

Điểm 0,5

N

Nội dung a) Gọi t là thời gian hai người đi kể từ lúc xuất phát đến lúc gặp nhau (t > 0) Vì hai xe chuyển động ngược chiều nên khi chúng gặp nhau ta có : 5,0 SAB = v1.t +v2.t = t(v1 + v2 ) điểm  t = SAB : (v1 + v2) =180 (12 +48) = 3 (h) Với t = 3 ta có S1= v1.t = 12.3= 36km Vậy 2 xe gặp nhau lúc 6 + 3 = 9h , nơi gặp nhau cách A 36km b) Gọi t1 là thời gian 2 xe chuyển động từ lúc xuất phát đến lúc gặp nhau lần 2 (t1 > 3 h) Ta có: Từ lúc khởi hành đến lúc gặp nhau lần thứ 2 thì xe máy đi nhanh hơn xe đạp một quãng đường bằng AB nên ta có phương trình:

0,5

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,25 0,25 0,5 0,5 0,5

Ó

t t t2  t1  0 2  t0  400 C t4  t1 3(t0  t4 ) t t t2  t1 Từ (1) và (2) ta có:  0 2  t3  220 C t3  t1 2(t0  t3 )

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0,5

-H

Ý

-L

ÁN

TO

ÀN Đ IỄ N D

0,5

A

10 00

B

=180: (48- 12) = 5(h) Vậy 2 xe gặp nhau lúc 6 + 5 = 11(h) Điểm gặp nhau cách A một quãng đường là: S 1 = v 1 .t1 =12.5= 60(km) Câu Gọi khối lượng của mỗi ca chất lỏng múc từ bình 1 là m0, khối lượng của chất lỏng trong bình 2 ban đầu là m, nhiệt dung riêng của chất 2 lỏng là c. Sau 4 lần đổ nhiệt độ bình 2 tăng dần đến bằng 250C nên t0 > 3,0 0 điểm 25 C Sau lần đổ thứ nhất, khối lượng chất lỏng trong bình 2 là (m + m0) có nhiệt độ t1 = 100C. Sau khi đổ lần 2, phương trình cân bằng nhiệt là : c(m + m0)(t2 - t1) = cm0(t0 - t2) (1) Sau khi đổ lần 3, phương trình cân bằng nhiệt là (coi hai ca tỏa ra cho (m + m0) thu vào): c(m + m0)(t3 – t1) = 2cm0(t0 – t3) (2) Sau khi đổ lần 4, phương trình cân bằng nhiệt là (coi ba ca tỏa ra cho (m + m0) thu vào): c(m + m0)(t4 – t1) = 3cm0(t0 – t4) (3) Từ (1) và (3) ta có:

0,5 0,5 0,5 MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

s AB v2  v1

H Ư

(v 2 – v 1 )t1 = SAB  t1=

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

Câu Câu 1

N

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 04 ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: VẬT LÝ - LỚP 9 Nguồn: Đề thi HSG Lý 9 –H. Thiệu Hóa, ngày 25/11/2015-Năm học 2015 - 2016

0,5

0,5

0,5

0,5 0,5

17

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H

=> IA = I1 – I2 = 1A

U 1 R1 1   U 2 R2 2

10 00

Ta có: U1 + U2 = U = 30V;

B

Đ ẠO

TR ẦN

b) Mạch điện có thể vẽ lại như hình vẽ (R1ntR2)//R3ntR4)

U 3 R3  2 U 4 R4

8 A 3

0,5 0,5

R1

R2 0,5

R3

R4

=> U1 = 10V; U2 = 20V => U3 = 20V; U4 = 10V

Ó

A

U3 + U4 = U = 30V;

I4 =

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2 A 3

0,25 0,25 0,5 0,5

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

UMN = U3 – U1 = 10V; Vậy vôn kế chỉ 10V, chốt dương của vôn kế được mắc tại điểm M. R1 R2 M Giả sử dòng điện đi từ M->N A B Tại nút M ta có: I1 = I2 + I5 A R3 R4 => 30  U 1 U 3  U 1 U1 U 2 U 5 U    1   10 20 25 R1 R2 R5

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

I2 =

G

5 A 3

N

=> I1 = I3 =

U 10 A  Rtd 3

H Ư

=> I13 = I24 = I =

0,5

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

R 2 . R4  4 R2  R4

Y

N R24=

.Q

R1 .R3  5 R1  R3

R4

 Rtd = R13 + R24 = 9 

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

R3 Ta có: R13=

b.

0,5

U

5,0 điểm Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

R2

R1

Ơ

a) Mạch điện có thể vẽ lại như hình vẽ (R1//R3)nt(R2//R4)

TP

Câu 3

N

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án)

0,25

N

(1) Tại nút N ta có: I3 + I5 = I4 U3 U5 U4 U U  U 1 30  U 3    3 3  10 25 5 R3 R5 R4 250 400 Từ (1) và (2) => U1 = V ; U3 = V 21 21 380 230 => U2 = V ; U4 = V; 21 21

=>

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

(2)

0,25

0,25

18

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án) 150 V 21 25 19 40 46 6 => I1 = A; I 2  A; I 3  A; I 4  A  I 5  I1  I 2  A 21 21 21 21 21

U5 = U3 – U1 =

0,25

S1

H

N

K

S

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

0,5 1,0 0,5 0,5 0,5 0,5

B

10 00

Rv R0 Rv 0 Rv  R0 Rv R0 U1 (1    Rv R0 U Rv 0  Rx R R  R R  R R v v x x 0 0  Rx Rv  R0

Rx

R0

0,5 Hình 1)

-H

Ó

A

2,0 điểm

0,25 0,25 MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

G

Đ ẠO

S2 - Dựng S1 đối xứng với S qua G1 - Dựng S2 đối xứng với S1 qua G2 - Nối S2 với S cắt G2 tại I. - Nối I với S1 cắt G1 tại K. - Nối K với S. - Vậy đường đi là: S  K  I  S CM : SK + KI + IS = SS2 Ta có : SK + KI + IS = S1K + KI + SI Vì SK = S1K = S1I + SI Vì SK = S1K Vì S1K + KI = S1I = S2I + IS = SS2 Vì S1I = S2I ( ĐPCM) + _ - Mắc mạch điện như hình 1 U1 là số chỉ của vôn kế. Mạch gốm (R1//R0) nt Rx, theo tính chất đoạn mạch nối tiếp ta có:

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Xét mạch điện khi mắc vôn kế song song Rx Gọi U2 là số chỉ của vôn kế Mạch gồm R0 nt (Rv//Rx). Xét mạch điện như hình vẽ:

V

_

ÁN

-L

Ý

+

R0

Rx

TO ÀN Đ

IỄ N D

.Q TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

I

0,5

Xét mạch điện khi mắc vôn kế song song Rx Gọi U2 là số chỉ của vôn kế Mạch gồm R0 nt (Rv//Rx). Theo tính chất đoạn mạch nối tiếp ta có: Rv Rx Rvx Rv  Rx Rv Rx U2    R R U R0  Rvx v x  R0 Rv R0  Rv Rx  R0 Rx Rv  Rx

Chia 2 vế của (1) và (2) =>

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

V

Hình 2 (2)

U .R U1 R0  (3) Rx = 2 0 U1 U 2 Rx

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

α

Câu 5

N

vẽ hình 1,0

Ơ

Câu 4 5,0 điểm

0,5 (3) 0,5 19

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án) Thay (3) vào (1) ta có: Rv =

R0 .U 2 U  U1  U 2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G N

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

-------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

20

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án)

H

Ơ

N

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP THÀNH PHỐ ĐỀ SỐ: 05 MÔN: VẬT LÝ - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Nguồn: Đề thi HSG Lý 9 – TP. Thanh Hóa, ngày 03/12/2013-Năm học 2013 - 2014

Y U

10 00

R2 R5

R4 C

-H

Ó

A

A + _ B

R3

E

Ý

K Hình2

Đ1

K1 R

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Câu 4: (3điểm) Hai bóng đèn có công suất định mức bằng nhau, mắc với một điện trở R = 5Ω và các khóa K có điện trở không đáng kể vào hiệu điện thế U không đổi như sơ đồ hình 3. Khi K1 đóng, K2 mở thì đèn Đ1 sáng bình thường và công suất tiêu thụ trên toàn mạch là P 1 = 60W. Khi K1 mở, K2 đóng thì đèn Đ2 sáng bình thường và công suất tiêu thụ trên toàn mạch là P 2 = 20W. a) Tính tỉ số công suất tỏa nhiệt trên điện trở R trong hai trường hợp trên. b) Tính hiệu điện thế U và công suất định mức của mỗi đèn.

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

N

H Ư

TR ẦN

R1

B

Câu 3: (5điểm) Cho mạch điện như hình 2. Trong đó: R1=R4=R5=10; R2=15; R3=20; UAB = 60V không đổi; điện trở khóa K coi như bằng 0. Tính điện trở của đoạn mạch AB, cường độ dòng điện qua khóa K và hiệu điện thế giữa hai điểm C, D khi K đóng, mở.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Câu 2: (3điểm) a) Một hệ gồm n vật có khối lượng m1, m2, ... , mn ở nhiệt độ ban đầu t1, t2, ... , tn, làm bằng các chất có nhiệt dung riêng c1, c2, B .... , cn, trao đổi nhiệt với nhau. Tính nhiệt độ chung của hệ khi C có cân bằng nhiệt. Hình1 o o b) Áp dụng: Thả 200g nhôm ở nhiệt độ 15 C và 300g đồng ở 30 C vào 150g nước ở 25oC. Tính nhiệt độ khi có cân bằng nhiệt. Cho nhiệt dung riêng của nhôm là 880J/kg.K, của đồng là 380J/kg.K, của nước là 4200J/kg.K.

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

F

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

A

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 1: (4điểm). Người ta dựng một cột AB (hình1) trên nền gạch cứng để căng một dây ăng-ten nằm ngang. Để giữ cho cột thẳng đứng phải dùng một dây chằng AC tạo với cột một góc =30o. Biết lực kéo của dây ăng-ten là F=200N. Tìm lực căng T của dây chằng.

N

ĐỀ BÀI

Đ2

K2 + U Hình3

Câu 5: (4điểm) https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

21

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án)

N

H

Ơ

N

Một người có chiều cao AB đứng gần cột điện CD trong sân vận động. Trên đỉnh cột D có một bóng đèn nhỏ. Bóng của người đó trên sân cỏ có chiều dài A B . a) Nếu người đó bước ra xa cột thêm một đoạn c=1,5m, thì bóng của người đó dài thêm một đoạn d=0,5m. Hỏi nếu lúc ban đầu người đó đi vào gần cột thêm một đoạn e=1m , thì bóng của người đó ngắn đi bao nhiêu? b) Chiều cao cột điện H=6,4m. Hãy tính chiều cao h của người đó?

B là điểm tựa của cột AB Trong các lực tác dụng lên cột có 2 lực làm quay cột là lực kéo của dây ăng-ten F và lực căng của dây chằng T .

TR ẦN

F

B

T

10 00

Với AB là cánh tay đòn của lực F, BH là cánh tay đòn của lực căng T (hình 1). Vẽ hình đúng Điều kiện để cột đứng cân bằng là: F HB  (1) T AB

-H Ý

Hình1

Ó

B

C

ÁN

-L

Tam giác vuông AHB có góc  = 30o nên Thay (2) vào (1) ta có:

TO

0,5điểm

0,5điểm 0,5điểm

A

H

0,5điểm

HB 1  AB 2

(2)

F 1  => T = 2F = 2.200N = 400N T 2

0,5điểm 1,0 điểm

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 2: (3điểm) a) Gọi t là nhiệt độ của hệ khi có cân bằng nhiệt. Giả sử trong hệ có k vật đầu tiên tỏa nhiệt, (n-k) vật còn lại thu nhiệt. Theo phương trình cân bằng nhiệt: Qtỏa ra = Qthu vào Ta có phương trình cân bằng nhiệt của hệ: m1c1(t1-t) + m2c2(t2-t) + ... + mkck(tk-t) = mk+1ck+1(t-tk+1) + mk+2ck+2(t-tk+2) + ... + mncn(t-tn) => m1c1t1 - m1c1t + m2c2t2 - m2c2t + ... + mkcktk - mkckt = mk+1ck+1t - mk+1ck+1tk+1 + mk+2ck+2t - mk+2ck+2tk+2 + ... + mncnt - mncntn

0,5điểm

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

Câu 1: (4điểm) A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

G

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 05 ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: VẬT LÝ - LỚP 9 Nguồn: Đề thi HSG Lý 9 – TP. Thanh Hóa, ngày 03/12/2013-Năm học 2013 - 2014

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

Câu 6: (1điểm) Hãy chứng tỏ rằng, các đường sức từ của một nam châm bất kì không bao giờ cắt nhau. -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,25điểm 0,25điểm 0,75điểm

22

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án)

b) Đổi : m1 = 200g = 0,2kg ; m2 = 300g = 0,3kg ; m3 = 150g = 0,15kg ;

N H

N

TR ẦN

Cường độ dòng điện trong mạch chính: IC =

U AB 60  = 2(A) R AB 30

0,25điểm

Trên đoạn mạch EC ta có: UEC = IC . R234 = 2 .10 = 20(V)

10 00

B

0,25điểm

U EC 20 2   (A) R 34 30 3 Hiệu điện thế giữa hai điểm C,D:

0,25điểm

Ó

A

Vì vậy: I4 =

TO

ÁN

-L

Ý

-H

2 20 UCD = - U4 = - I4 . R4 = . 10 = (V) 3 3 Vì K mở nên cường độ dòng điện qua khóa K bằng 0. - Khi K đóng: chập hai điểm B và D lại (vì RK = 0) mạch điện được vẽ lại như hình 2: [(R5 // R4) nt R2] // R3 nt R1

0,25điểm 0,25điểm

ÀN

R3 R5 I5

Đ IỄ N

0,5điểm

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,5điểm

RAB = R1+ R234 + R5 = 10 + 10 +10 = 30()

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

G

N

R 2 .R 34 15.30  = 10() R 2  R 14 15  30

H Ư

R234 =

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP

.Q

0,75điểm

Câu 3: (5điểm) - Khi K mở mạch điện được mắc như sau: R1 nt [R2 // (R3 nt R4)] nt R5 Điện trở tương đương: R34 = R3 + R4 = 20 + 10 = 30()

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

0,25điểm

Y

Thay số vào (*) ta tính được nhiệt độ khi có cân bằng nhiệt của hệ : 0,2.880.15  0,3.380.30  0,15.4200. 25  23,7(oC) t= 0,2.880  0,3.380  0,15.4200

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

0,75điểm

Ơ

=> m1c1t1+ m2c2t2 + ... + mkcktk+ mk+1ck+1tk+1 + mk+2ck+2tk+2 + ... + mncntn = m1c1t + m2c2t + ... + mkckt + mk+1ck+1t + mk+2ck+2t + ... + mncnt => m1c1t1+ m2c2t2 + ... + mncntn = (m1c1 + m2c2 + ... + mncn)t m 1c1 t 1  m 2 c 2 t 2  ...  m n c n t n (*) => t = m 1c1  m 2 c 2  ...  m n c n

0,25điểm I1

A + R45 =

R1

B,D

I2 E

R2

C

R4

-

Hình2

R 4 .R 5 10.10  = 5() R 4  R 5 10  10

R245 = R2 + R45 = 15 + 5 = 20() https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

23

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án) REB =

R 3 .R 245 20.20  = 10() R 3  R 245 20  20

0,5điểm

I1 =

Ơ

Y

TR ẦN

Câu 4: ( 3điểm) a) Khi K1 đóng, K2 mở ta có mạch điện: Đ1 nt R

0,25điểm 0,5điểm

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Vẽ hình 3 Trong mạch điện ở hình 3, xét tại nút B ta có: IK=I1 - I5 = 3 - 0,75 = 2,25(A) Vậy khi K đóng thì cường độ dòng điện qua khóa K là: IK = 2,25A

0,25điểm

B

Công suất tiêu thụ của mạch : P 1 = U.I1 = 60 (W) => I1 =

60 U

0,5điểm

20 U

0,5điểm

10 00

Công suất tỏa nhiệt trên R: P1R = I12 R Khi K1 mở, K2 đóng ta có mạch điện: Đ2 nt R

Ó

A

Công suất tiêu thụ của mạch : P2 = U.I2 = 20 (W) => I2 = P2R = I22 R

Ý

-H

Công suất tỏa nhiệt trên R:

ÁN

-L

Tỉ số công suất tỏa nhiệt trên R trong hai trường hợp:

2

2

2

  2    60   9   2  20    

0,25điểm

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

P1 R I .R I  12  12 P2 R I 2 .R I2

 60  U    20   U

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Hình3

0,5điểm

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

K

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

C IK

H

U EB 30  = 1,5(A) R 245 20 D UCD = I2 . R45 = 1,5 . 5 = 7,5(V) U CD 7,5  I5 = = 0,75(A) R5 10

I2 =

R4

I5

N

R2

0,5điểm

U

A + _ B I1 R5

U AB 60  = 3(A) R AB 20 UEB = I1 . REB = 3 . 10 = 30(V)

R3

.Q

E

R1

N

RAB = R1 + REB = 10 + 10 = 20()

Công suất định mức của 2 đèn bằng nhau mà trong cả 2 trường hợp chúng đều sáng bình thường nên công suất tiêu thụ của chúng là: Pđ1 = Pđ2 = Pđ

0,25điểm

Ta có: P1 = I12 (Rđ1+R) = I12 Rđ1 + I12 R =Pđ +P1R => P1R = P1 - Pđ = 60- Pđ (1)

0,25điểm

Ta có: P2 = I22 (Rđ2+R) = I22 Rđ2 + I22 R =Pđ +P2R => P2R = P2 - Pđ = 20- Pđ

0,25điểm

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

24

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Thay (2) vào (1) ta có: P1R = 60- Pđ = 60 - 15 = 45(W)

0,25điểm

Cường độ dòng điện qua mạch trong trường hợp 1: P1R 45  I1 = = 3(A) R 5

0,25điểm

H N

Y 0,25điểm

Vẽ hình đúng

0,25điểm

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Trong không khí, ánh sáng từ ngọn đèn truyền đi theo đường thẳng nên theo bài ra ta có hình 2. h a

b

0,5điểm

0,5điểm

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Bóng của người đó trên sân cỏ là AB’=a(m); khoảng cách từ người đó đến Hình 2 cột điện là AC=b(m). Tại vị trí ban đầu ta có : ∆B’AB ~ ∆B’CD AB AB' a   Nên: (1) ' CD CB a  b Vì người đó bước ra xa cột thêm một đoạn c=1,5m, thì bóng dài thêm một đoạn d=0,5m nên tương tự ta có : AB ad a  0,5   (2) CD a  d   b  c  a  b  2

0,5điểm

Từ (1) và (2) ta suy ra:

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

Nếu lúc ban đầu người đó đi vào gần cột thêm một đoạn e = 1m thì bóng ngắn đi một đoạn x(m). Tương tự ta có: AB ax ax   (3) CD a  x   b  e  a  b  x  1

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Câu 5: (4điểm)

0,25điểm

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

P1 60  = 20(V) I1 3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

U=

Đ ẠO

Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch:

N

0,25điểm

Ơ

Mà P1R = 9P2R => 60- Pđ = 9.(20- Pđ) => Pđ = 15 W (2)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án)

a  0,5 0,5 a AB   = 2 CD a  b a  b  2

Từ (1) và (3) ta suy ra:

a x ax AB   = CD a  b a  b  x  1 x  1

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

(4) 0,5điểm (5) 0,5điểm 25

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án) 0,5 x  2 x 1

Từ (4) và (5) ta có :

0,5điểm

AB h 0,5   => h = 1,6 (m) CD H 2

0,5điểm

N

b) Từ (4) ta suy ra

=> x = 1/3 (m)

H

Ơ

Vậy người đó cao 1,6m

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Hình4

(2)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

(1)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

Câu 6: (1điểm) Giả sử có hai đường sức từ cắt nhau như hình 4. Thực nghiệm cho thấy trong từ trường kim nam châm chỉ có thể nằm theo một hướng nhất định. Nên đặt nam châm thử vào điểm cắt nhau đó, nam châm thử sẽ không thể định hướng sao cho trục của nam châm thử vừa tiếp xúc với đường (1), vừa tiếp xúc với đường (2). Vậy các đường sức từ không thể cắt nhau.

Lưu ý: Các cách giải khác đúng cho điểm tương đương

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

-------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

26

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án)

H

Ơ

N

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐỀ SỐ: 06 MÔN: VẬT LÝ - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Nguồn: Đề thi HSG Lý 9 –H. Thiệu Hóa, ngày 27/11/2013-Năm học 2013 - 2014 ĐỀ BÀI

Câu 3: (3,0 điểm). Có hai loại điện trở R1 = 20  và R2 = 30  . Hỏi cần có bao nhiêu điện trở mỗi loại để khi mắc chúng:

10 00

B

a) Nối tiếp thì được đoạn mạch có điện trở R = 200  . b) Song song thì được đoạn mạch có điện trở R = 5 . là một biến trở. Hiệu C

R2

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Câu 4: (4,5 điểm). Cho mạch điện như hình 1. Biết R1 = R3 = 30 ; R2 = 10 ; R4 điện thế giữa hai điểm A và B là UAB = 18V không đổi . Bỏ qua điện trở của dây nối và của ampe kế . R1 a. Cho R4 = 10 . Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB và cường độ dòng điện mạch chính khi đó ? A b. Phải điều chỉnh biến trở có điện trở bằng bao nhiêu để ampe kế chỉ 0,2A và dòng điện chạy qua ampe kế có chiều từ C đến D ? Hình 1 R3

ÀN

Câu 5: (4,5 điểm). Hai gương phẳng G1 và G2 được bố trí hợp với nhau một góc  như hình vẽ. Hai điểm sáng M và N được đặt vào giữa hai gương. a. Trình bày cách vẽ tia sáng xuất phát từ M phản xạ lần lượt lên gương G2, đến gương G1 rồi đến N. b. Nếu khoảng cách từ M đến G1 là 9 cm, khoảng cách từ M đến G2 là 12 cm. Khoảng cách giữa hai ảnh của M qua G1, G2 là 30 cm. Tính góc  .

A D

B

R4

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

b) Nếu xe thứ hai nghỉ tại C với thời gian 30 phút thì phải đi với vận tốc là bao nhiêu để về D cùng lúc với xe thứ nhất?

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP Đ ẠO

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

a) Xe thứ hai chuyển động theo hướng ACD phải đi với vận tốc v2 bằng bao nhiêu để có thể gặp xe thứ nhất tại C.

G

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 2: (5,0 điểm). Có hai xe cùng xuất phát từ A và chuyển động đều. Xe thứ nhất chuyển động theo hướng ABCD (hình H.1) với vận tốc v1 = 40 km/h. Ở tại mỗi địa điểm B và C xe đều nghỉ 15 phút. Biết AB=CD=30 km, BC=40 km. Hỏi:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Y

N

Câu 1: (3,0 điểm). Để có 1,2 kg nước ở 360C, người ta trộn một khối lượng m1 nước ở 150C với khối lượng m2 nước ở 990C. Hỏi khối lượng nước cần dùng của mỗi loại. Biết nhiệt dung riêng của nước là cnước= 4200J/kg.K.

D

IỄ N

Đ

G1

.M 

.N G2

-------------------------------------- Hết --------------------------------------https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

27

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án)

.

H

Ơ

0,5

Y

N

0,5

0,5 0,5 0,5

10 00

A

0,5

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,5 0,5 0,5 0,5 0,5

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,5

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

ÀN Đ IỄ N D

0,5

B

TR ẦN

a) AC2 = AB2 + BC2 = 2500  AC = 50 km Thời gian xe 1 đi đoạn AB là: t1=AB/v1 = 30/40 = 3/4 h. Thời gian xe 1 nghỉ tại B, C là: 15 phút = 1/4 h. Thời gian xe 1 đi đoạn BC là : t2=BC/v1 = 40/40 = 1 h Câu 2 + Trường hợp 1: Xe 2 gặp xe 1 lúc xe 1 vừa tới C: (5,0 Vận tốc xe 2 phải đi v2 = AC/ (t1 +1/4 +t2) = 50/ (3/4 + 1/4 + 1) =25 km/h. đ) + Trường hợp 2: Xe 2 gặp xe 1 lúc xe 1 bắt đầu rời khỏi C: Vận tốc xe 2 phải đi v2’ = AC/ (t1 +1/4 +t2+1/4) = 50/ (3/4 + 1/4 + 1 + 1/4) = 22,22 km/h. Vậy để gặp xe 1 tại C thì xe 2 phải đi với vận tốc: 22,22  v2  25 km/h. b) Thời gian xe1 đi hết quãng đường ABCD là: t3= (t1+1/4+ t2+1/4+ t1) = 3h. Để xe 2 về D cùng lúc với xe 1 thì thời gian xe 2 phải đi trên quãng đường ACD là: t4 = t3 –1/2 = 2,5 h. Vận tốc xe 2 khi đó là v2’’ = (AC+CD)/ t4=(50+30)/ 2,5 = 32 km/h. Gọi x là số điện trở R1 = 20Ω , y là số điện trở R2 = 30  Câu 3 a) Khi mắc nối tiếp: (3,0 Ta có: R = xR1 + yR2 đ) Để đoạn mạch có điện trở bằng 200  thì: 20x + 30y = 200

0,5

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Tóm tắt đề đúng

0,5

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

- Nhiệt lượng của lượng m1 nước nguội 150C thu vào: Q1 = m1.c (t – t1) = m1(36 – 15) - Nhiệt lượng của lượng m2 nước nóng 990C tỏa ra: Q2 = m2.c (t2 – t) = m2(99 – 36) Câu 1 - Theo định luật bảo toàn nhiệt lượng: Q1 = Q2, ta có: m1.c(t – t1) = m2.c(t2 – t), hay: (3,0 m 1(36 – 15) = m2(99 – 36) đ) hay m1 = 3m2 21 m1 = 63 m2 (1) (2) - Mặt khác ta lại có: m1+m2 = 1,2 (kg) Giải hệ phương trình (1) và (2) ta được khối lượng nước mỗi lọai: m1 = 0,9kg; m2 = 0,3kg.

N

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 06 ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: VẬT LÝ - LỚP 9 Nguồn: Đề thi HSG Lý 9 –H. Thiệu Hóa, ngày 27/11/2013-Năm học 2013 - 2014

0,5 0,25

0,25 28

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án) 0,25

3 y = 10 2

Đặt y = 2t => x = 10 – 3t x,y là số nguyên dương: x  0  t  4 => t = 0 ; 1 ; 2 ; 3. Vậy số điện trở R1; R2 được ghi ở bảng sau: t 0 1 2 x 10 7 4 y 0 2 4

0,5

H

Ơ

3 1 6

N

0,25

.Q N

G

0,25

2 y =4 3

0,25

TR ẦN

=> x +

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

0,25

Đặt y = 3t => x = 4 – 2t; x  0 => t = 0 ; 1 ; 2. Vậy kết quả số điện trở R1 ; R2 ghi ở bảng sau: t 0 1 2 x 4 2 0 y 0 3 6

10 00

B

0,5

A

a. Do ampe kế có điện trở không đáng kể nên ta chập C với D Mạch điện được mắc như sau : ( R1 // R3 ) nt ( R2 // R4 ) Vì R1 = R3 = 30  nên R13 = 15 Vì R2 = R4 = 10  nên R24 = 5 Vậy điện trở tương đương của mạch điện là : RAB = R13 + R24 = 15 + 5 = 20 (  )

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

0,5 0,25 0,25

TO

Cường độ dòng điện mạch chính là : I 

0,5

U AB 18   0,9( A) R AB 20

0,5

Câu 4 b. Gọi I là cường độ dòng điện chạy trong mạch chính (4,5đ) Do ampe kế có điện trở không đáng kể nên ta chập C với D Mạch điện được mắc như sau : R2 I1 R 1 C ( R1 // R3 ) nt ( R2 // R4 ) Do R1 = R3 nên I1 I2

ÀN

0,5 (vẽ SĐ)

Đ IỄ N D

I1 = I3 =

I 2

R4 I2 = I R2  R4

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

R R1 ; RII = 2 y x 1 x y Thay số:   5 20 30

Với: RI =

 30x + 20y = 120

0,25 MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

1 1 1   R RI RII

TP

Ta có:

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

b) Khi mắc song song:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

 x+

IA

A

A

I I3

R3 D I4

B

R4

0,25

0,5

Do dòng điện chạy qua ampe kế có https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

29

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án) chiều từ C đến D nên cường độ dòng điện qua ampe kế là : R4 I I  2 R2  R4 I ( R2  R4 ) I (10  R4 ) = 0,2 ( A )  2( R2  R4 ) 2(10  R4 )

=> IA = I1 – I2 =

0,25

H

Điện trở của mạch điện là :

N

R1 R .R 10.R4  2 4  15  2 R2  R4 10  R4

Y 14R4 = 60

N

H Ư

TR ẦN

B 10 00

.M1

G1

A Ó

.M

.M

0,25 0,5 0,5

Vẽ Hình 1 1,0đ

-H

J

0,25

-L

Ý

G2

.

ÁN TO ÀN Đ

IỄ N

N

I

.M2 G2

(Hình 1)

M

(Hình 2)

b) Gọi M1 là ảnh của M qua gương G1 M2 là ảnh của M qua gương G2 Theo giả thiết: Khoảng cách từ M đến G1 là 9 => MM1 = 18cm Khoảng cách từ M đến G2 là 12 => MM2 = 24cm Mà M1M2 = 30cm 2 Ta thấy: 30 =182 + 242 Vậy tam giác MM1M2 là tam giác vuông tại M suy ra   90 0

Vẽ Hình 2 0,5

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

0,25

a)- Vẽ M’ là ảnh của M qua gương G2 bằng cách lấy M’ đối xứng với M qua G2; - Vẽ N’ là ảnh của N qua gương G1 bằng cách lấy N’ đối xứng với N qua G1 - Nối M’ với N’ cắt G2 ở I, cắt G1 ở J - Nối M với I, I với J, J với N ta được đường đi của tia sáng cần vẽ

Câu 5 G1 (4,5đ)

0,25

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

(2)

30 => R4 = (  )  4,3 (  ) 7

. N’

0,25

.Q

18(10  R4 ) 18  10.R4 150  25 R4 15  10  R4

Thay ( 2 ) vào ( 1 ) rồi rút gọn ta được :

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

U  R AB

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

I=

U

Cường độ dòng điện mạch chính là :

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

RAB =

N

(1)

Ơ

=> IA =

0,25

0,25 0,25 0,5 0,5

-------------------------------------- Hết --------------------------------------https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

30

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án)

H

Ơ

N

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐỀ SỐ: 07 MÔN: VẬT LÝ - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Nguồn: Đề thi HSG Lý 9 –Huyện Yên Định - Năm học 2012 - 2013

N

ĐỀ BÀI

B

a. Tính khối lượng nước đã rót và nhiệt độ của bình thứ hai.

10 00

b. Tiếp tục làm như vậy nhiều lần, tìm nhiệt độ mỗi bình.

-L

Ý

-H

Ó

A

Bài 3 (2,0 điểm): Hai gương phẳng G1 , G2 quay mặt phản xạ vào nhau và tạo với nhau một góc 600. Một điểm S nằm trong khoảng hai gương. a) Hãy vẽ hình và nêu cách vẽ đường đi của tia sáng phát ra từ S phản xạ lần lượt qua G1, G2 rồi quay trở lại S. b) Tính góc tạo bởi tia tới xuất phát từ S và tia phản xạ đi qua S.

A

M

D

B

N

C

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

Bài 4 (4,0 điểm): Một sợi dây dẫn đồng chất tiết diện đều được uốn thành một khung kín hình chữ nhật ABCD. Nếu mắc một nguồn điện có hiệu điện thế U không đổi vào hai điểm A và B thì cường độ dòng điện chạy qua nguồn là IAB = 0,72A. Nếu mắc nguồn đó vào hai điểm A và D thì cường độ dòng điện chạy qua nguồn là IAD = 0,45A. Bây giờ, mắc nguồn trên vào hai điểm A và C. a) Tính cường độ dòng điện IAC chạy qua nguồn. b) Mắc thêm một điện trở Rx nối giữa hai điểm M và N là trung điểm của các cạnh AD và BC thì hiệu điện thế trên Rx là U/5. Tính cường độ dòng điện chạy qua nguồn khi đó.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

Có hai bình cách nhiệt, bình 1 chứa 10kg nước ở nhiệt độ 600C. Bình 2 chứa 2kg nước ở nhiệt độ 200C. Người ta rót một lượng nước ở bình 1 sang bình 2, khi có cân bằng nhiệt lại rót lượng nước như cũ từ bình 2 sang bình 1. Khi đó nhiệt độ bình 1 là 580C.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H Ư

Bài 2 (3,0 điểm):

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

Bài 1 (4,0 điểm): Xe I xuất phát từ A đi đến B, trên nửa đoạn đường đầu đi với tốc độ không đổi v1, nửa đoạn đường sau với tốc độ không đổi v2. Xe II xuất phát từ B đi về A, trong nửa thời gian đầu đi với tốc độ không đổi v1, nửa thời gian sau đi với tốc độ không đổi v2. Biết v1 = 20 km/h và v2 = 60 km/h. Nếu xe II xuất phát muộn hơn 30 phút so với xe I, thì xe II đến A và xe I đến B cùng một lúc. a) Tính tốc độ trung bình của mỗi xe trên đoạn đường AB. b) Nếu hai xe xuất phát cùng lúc thì chúng sẽ gặp nhau tại vị trí cách A một khoảng bằng bao nhiêu?

Bài 5 (5,0 điểm): https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

31

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án) R1

R2 RX

N

+

R4

.Q

Bài 6 : (2,0 điểm)

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

b. Bây giờ khối gỗ được khoét một lỗ hình trụ ở giữa có tiết diện S = 4 cm2, sâu h và lấp đầy chì có khối lượng riêng D2 = 11300 kg/m3 khi thả vào trong nước người ta thấy mực nước bằng với mặt trên của khối gỗ. Tìm độ sâu h của lỗ.

TR ẦN

(Thí sinh được sử dụng máy tính cầm tay thông thường)

10 00

B

------------------------------------- Hết ---------------------------------------

A

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 07 ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: VẬT LÝ - LỚP 9 Nguồn: Đề thi HSG Lý 9 –Huyện Yên Định - Năm học 2012 - 2013

Ó -H

Bài 1 (4,0 điểm):

.

Điểm

t1 =

ÁN

-L

Ý

Néi dung a) Kí hiệu AB = S. Thời gian đi từ A đến B của xe I là: S.  v1 +v2  S S + = 2.v1 2.v 2 2.v1.v 2

0,5

vA =

ÀN

TO

Tốc độ trung bình trên quãng đường AB của xe I là: S 2v1v 2 = =30km/h t1 v1 +v 2

0,5

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

a. Thả khối gỗ vào nước.Tìm chiều cao của phần gỗ nổi trên mặt nước. Cho khối lượng riêng của nước là D0 = 1000 Kg/m3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Một khối gỗ hình hộp chữ nhật tiết diện S = 40 cm2 cao h = 10 cm. Có khối lượng m = 160 g

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

H

R3

Ơ

Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó các điện trở R1 = 3R, R2 = R3 = R4 = R. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện là U không đổi. Khi biến trở RX có một giá trị nào đó thì công suất tỏa nhiệt trên điện trở R1 là P1 = 9W. a) Tìm công suất tỏa nhiệt trên điện trở R4 khi đó. b) Tìm RX theo R để công suất tỏa nhiệt trên RX cực đại.

D

IỄ N

Đ

Gọi thời gian đi từ B đến A của xe II là t2. Theo đề bài ta có S=

t  v +v  t2 t v1 + 2 v 2 = 2 1 2 2 2 2

0,5

Tốc độ trung bình trên quãng đường BA của xe II là: vB =

S v1 +v 2 = =40km/h t2 2

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,5

32

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án) S S - =0,5  h   S=60km vA vB

N

H

Ơ

0,5

0,5

0,5 0,5

0,5

0,5

0,5

D

10 00

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

0,5

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Điểm

B

TR ẦN

H Ư

Nội dung a) Gọi khối lượng nước rót là m(kg); nhiệt độ bình 2 là t2 ta có: Q1 = 4200.2(t2 – 20) Nhiệt lượng thu vào của bình 2 là: Nhiệt lượng toả ra của m kg nước rót sang bình 2: Q2 = 4200.m(60 – t2) Do Q1 = Q2, ta có phương trình: 4200.2(t2 – 20) = 4200.m(60 – t2) => 2t2 – 40 = m (60 – t2) (1) ở bình 1 nhiệt lượng toả ra để hạ nhiệt độ: Q3 = 4200(10 - m)(60 – 58) = 4200.2(10 - m) Nhiệt lượng thu vào của m kg nước từ bình 2 rót sang là; Q4 = 4200.m(58 – t2) Do Q3 = Q4, ta có phương trình: 4200.2(10 - m) = 4200.m (58 – t2) => 2(10 - m) = m(58 – t2) (2) 2t  40  m(60  t 2 ) Từ (1) và (2) ta lập hệ phương trình:  2 2(10  m)  m(58  t 2 ) 2 Giải hệ phương trình tìm ra t2 = 300 C; m = kg 3 b) Nếu đổ đi lại nhiều lần thì nhiệt độ cuối cùng của mỗi bình gần bằng nhau và bằng nhiệt độ hỗn hợp khi đổ 2 bình vào nhau. gọi nhiệt độ cuối là t ta có: Qtoả = 10. 4200(60 – t) Qthu = 2.4200(t – 20); Qtoả = Qthu => 5(60 – t) = t – 20 => t  53,30C

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

Bài 2 (3,0 điểm):

http://daykemquynhon.ucoz.com

0,5

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Hai xe gặp nhau khi SA + SB=S=60 và chỉ xảy ra khi 0,75  t  1,5h . Sử dụng (1) và (4): 20t+15+(t-0,75)60 = 60 Giải phương trình ta có t=9/8 h và vị trí hai xe gặp nhau cách A là: SA=20.9/8 =22,5km.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Khi hai xe xuất phát cùng một lúc thì quãng đường mỗi xe đi được trong thời gian t là: SA = 20t nếu t  1,5h (1) SA = 30+(t-1,5).60 nếu t  1,5h (2) (3) SB = 20t nếu t  0,75h SB = 15+(t-0,75).60 nếu t  0,75h (4)

N

0,5

Y

b) Theo bài ra ta có

Bài 3 (2,0 điểm): Nội dung

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Điểm

33

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án)

N

H

Ơ

N

a)

10 00

A

Ó

-H

Ý

0,25 0,25 0,25

ÁN

-L

0,25

TO

Bài 4 (4,0 điểm): Điểm

D

IỄ N

Đ

ÀN

Nộ dung Đặt a là điện trở của đoạn dây AB, b là điện trở của dây BC. D A

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,125

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0,125 0,125 0,125 0,25

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Cách vẽ: + Lấy S1 đối xứng với S qua G1 + Lấy S2 đối xứng với S qua G2 + Nối S1 và S2 cắt G1 tại I cắt G2 tại J + Nối S, I, J, S và đánh hướng đi ta được tia sáng cần vẽ. b) Ta phải tính góc ISR. Kẻ pháp tuyến tại I và J cắt nhau tại K Trong tứ giác IKJO có 2 góc vuông I và J và có góc O = 600 Do đó góc còn lại IKJ = 1200 Suy ra: Trong  JKI có: I1 + J1 = 600 Mà các cặp góc tới và góc phản xạ I1 = I2; J1 = J2 Từ đó:  I1 + I2 + J1 + J2 = 1200 Xét  SJI có tổng 2 góc : I + J = 1200  IS J = 600 Do vậy: ISR = 1200 (Do kề bù với ISJ)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

0,25

a

b C B * Khi mắc hiệu điện thế U vào hai điểm A-B, điện trở tương đương của mạch: R AB 

a.  a  2b  2a  2b

 Cường độ dòng điện qua toàn mạch: I AB 

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,5

U . R AB

34

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án) * Khi mắc hiệu điện thế U vào hai điểm A-D, điện trở tương đương của mạch: b.  2a  b  U .  Cường độ dòng điện qua toàn mạch: I AD  R AD 2a  2b IAB b  2a  b  0, 72 8    . IAD a  a  2b  0, 45 5

N

H

Giải ra ta được b = 2a. * Ta có:

1,0

TP

a  b 3a U 2U 2.0, 6   IAC     0, 4A R AC 3a 3 2 2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

b) Khi mắc hiệu điện thế U vào A và C và mắc thêm Rx. Mạch điện trở thành mạch đối xứng. a M 2a U2 U1 A C Rx U2 2a N a

0,5

Đ ẠO

R AC 

G

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

a) Khi mắc hiệu điện thế vào A và C:

10 00

B

Dựa vào tính đối xứng của mạch điện suy ra phân bố hiệu điện thế trong mạch như hình vẽ. Ta có: Xét Chiều từ M đến N

A

 U1  U x  U 2 U  U x 2U 3U  U1    U2   2 5 5  U1  U 2  U

Ó

Cường độ dòng điện mạch chính: 0,5

U1 U 2 2U 3U 7U 7.0, 6       0, 42  A  a 2a 5a 10a 10a 10

-H

I

0,5

-L

Ý

(Nếu HS xét chiều từ N đến M thì I = 0,48 (A))......................... Bài 5 (5,0 điểm):

TO

ÁN

Nội dung

ÀN

I1

M I2

R1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

a.  a  2b  5a U 6U U 5I 5.0, 72     AB   0, 6  A   IAB   R AB 5a a 6 6 2a  2b 6

.Q

R AB

N

0,5

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Theo đề bài thì:

0,5

Ơ

R AD 

Điểm R2

Đ

IX I

A

IỄ N

+ I3

D

RX

2

I  R P I2R 1I  a) 4  42 4   4      4  P1 I1 R 1  I1   3R  3  I1 

R3

N I4

0,25

R4

2

0,25

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

B

35

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án) I4 . Ta có: I = I1 + I3 = I2 + I4 I1

N H N

U  I4R U  I1.3R I  I4   4I1  2I 4  4  2 R R I1

0,25

Đ ẠO

 I1  I x R  I x R x  2I1R

  I1R  I x R  R x 

H Ư

N

G

(2) Khử I1 khỏi hệ phương trình trên để tìm IX, chẳng hạn nhân hai vế của (2) với 5

0,5 0,25 0,25 0,25

I x R x  U  5I x R  R x 

 Ix 

U 5R  4R x

TR ẦN

rồi cộng với (1):

0,5

Khi đó ta viết được biểu thức công suất tỏa nhiệt trên RX là: U2R x U2  2 2 5R  R x   R  5  4 Rx   R  x  

0,25

5

R  4 Rx  2 Rx

-H

Ó

A

áp dụng bất đẳng thức Côsi:

10 00

B

Px  I 2x R x 

Dấu "=" xảy ra, tức là PX đạt giá trị lớn nhất Pmax 

-L

Ý

R  4 Rx Rx

 Rx 

U2 , khi: 80R

5 R 4

0,5

0,5

ÁN

5

5R .4 R x  2 20R Rx

TO

Bài 6: (2,0 điểm)

IỄ N

Đ

ÀN

Nội dung x

Điểm h

h

h

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

* U AB  U AM  U MN  U NB  I1R1  I x R x  I 4 R 4  U (1)  3I1R  I x R x  2I1R  U  5I1R  I x R x  U * U MB  U MN  U NB  I 2R 2  I x R x  I4R 4

0,5

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

I P4 4 4   P4  P1  12 W. Ta nhận thấy tỷ số 4 không phụ thuộc vào RX. I1 P1 3 3

b) Ta có:

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

0,25

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

I1 

Ơ

U 2 U  U1 U  I1R 1 U  I1.3R    R2 R2 R2 R

Do đó: 

0,25

Y

I2 

U3 U  U 4 U  I4R 4 U  I4R    R3 R3 R3 R

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

mà: I 3 

0,25

U

Tìm

S

P

0,25

P FA

FA

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

36

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án) a. Khi khối gỗ cân bằng trong nước thì trọng lượng của khối gỗ cân bằng với lực đẩy Acsimet. Gọi x là phần khối gỗ nổi trên mặt nước, ta có. m  6cm P = FA  10.m =10.D0.S.(h-x)  x  h D0 .S b. Khối gỗ sau khi khoét lỗ có khối lượng là . m1 = m - m = D1.(S.h - S. h)

N

Ơ N

Y .Q N

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0,25

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

D0 S .h  m  5,5cm m ( D2  )S S .h

0,25

TP Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

m ).S.h Sh

Vì khối gỗ ngập hoàn toàn trong nước nên. 10.M=10.D0.S.h ==> h =

H 0,25

m . S .h

Khối lượng m2 của chì lấp vào là: m2  D2 S .h Khối lượng tổng cộng của khối gỗ và chì lúc này là M = m1 + m2 = m + (D2 -

0,5

U

Với D1 là khối lượng riêng của gỗ: D1 

0,5

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

37

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án)

H

Ơ

N

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐỀ SỐ: 08 MÔN: VẬT LÝ - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Nguồn: Đề thi HSG Lý 9 –H. Thiệu Hóa, ngày 02/12/2011-Năm học 2011 - 2012 ĐỀ BÀI

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

Câu 1: (4.0 điểm). Khi chạy ngược dòng một ca nô gặp chiếc bè đang trôi xuôi tại địa điểm A. Chạy được 30 phút ca nô lập tức quay lại và đuổi kịp chiếc bè tại B cách A 2km. Tìm vận tốc của nước sông. Câu 2: (3.0 điểm). Người ta pha m1 kg nước ở t10C và m2 kg nước ở t20C để được M kg nước ở t0C. a, Hãy thiết lập các phương trình tổng quát để tính giá trị của m1 và m2 theo M, t0C, t10C, t20C và nêu điều kiện để phương trình có nghiệm. b, Biết M = 20kg, t1= 1000C, t2 = 150C, t = 200C hãy tính m1 và m2. Câu 3: (3.0 điểm). Cho mạch điện như hình vẽ (hình 1) UAB = 6V không đổi, R1= 5,5  , R2 = 3  , R là một biến trở. a) Tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch AM khi R = 3,5  . b) Với giá trị nào của biển trở R thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AM đạt giá trị lớn nhất. Tìm giá trị đó. Câu 4: (4.0 điểm) Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ (hình 2). Biết UAB = 6V không đổi; R1 = R2=R3=R4=R5=10  ; Điện trở của dây nối, ampekế và các khoá K không đáng kể. a. Xác định số chỉ của các ampekế trong trường hợp K1mở, K2 đóng. b. Thay ampekế trên bằng vôn kế có điệntrở rất lớn rồi đóng K1 và K2. Xác định số chỉ của vôn kế. Câu 5: (2.0 điểm). Trình bày phương án xác định trị số của một điện trở Rx chưa biết với các dụng cụ và vật liệu sau đây: Bộ pin, vôn kế một chiều, ampe kế một chiều, một số dây nối và khoá K. Hình 2 Biết vônkế và ampekế không lý tưởng, điện trở dây nối và khoá K không đáng kể. Câu 6: (4.0 điểm). Hai gương phẳng G1, G2 quay mặt phản xạ vào nhau và hợp với nhau một góc  , nguồn sáng S và điểm M có vị trí như hình vẽ. Gọi S1 và M1 là ảnh của S và M (S1 là ảnh của S qua G1, M1 là ảnh của M qua G2). Đường thẳng S1M1 cắt G1 tại A, cắt G2 tại B. Chứng minh rằng trong số các tia sáng truyền từ S đến G1 đến G2 rồi đến M, đường truyền mà tia sáng đi từ S qua A đến B rồi đến M là ngắn nhất. G

IỄ N

Đ

ÀN

1

S

D

M G2

-------------------------------------- Hết --------------------------------------https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

38

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 08 ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: VẬT LÝ - LỚP 9 Nguồn: Đề thi HSG Lý 9 –H. Thiệu Hóa, ngày 02/12/2011-Năm học 2011 - 2012 Điểm 0,5

Y

N

H

Câu

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0,5 1,0

N

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

1,0 0,5 0,5

A

2(3đ)

10 00

B

TR ẦN

a. Hai phương trình xác định m1 và m2 là: (1) m1 + m2 = M và m1(t - t1) = m2(t2 - t) (2) Các giá trị của m1 và m2 đều dương vậy các hiệu t – t1 và t2 – t phải cùng dấu. Do đó điều kiện để phương trình có nghiệm là: t1 < t < t2 hoặc t2 < t < t1 . Tuỳ theo t1 < t2 hay t1 > t2.

-H

Ó

b. Từ phương trình (1) ta có: m2 = M – m1 = 20 – m1 thế vào (2)

Ý

m1(20 - 100) = (20 – m1) (15 - 20)

-L

m1 = 20 / 7 kg , m2 = 120/7 kg 2

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

U ( R2  R ) U 2 a. I =  PAM = I .(R2+R) = ( R1  R  R2 ) 2 R1  R  R2

3(3 đ)

6 2.6,5  1,625 W Thay số PAM = 12 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0,5

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

D

0,5

.Q

U

Hướng dẫn Gọi v, vn lần lượt là vận tốc thực của ca nô và vận tốc của dòng nước (v < vn; vn cũng chính là vận tốc của bè) Gọi C là điểm ca nô quay lại. Đối với ca nô: + Ngược dòng: SAC = (v - vn)t1. + Xuôi dòng: SCB = (v +vn)t2 . 1(4đ) Đối với bè: SAB = (t1 + t2)vn . Ta có: SCB = SCA + SAB  (v +vn)t2 = (v - vn)t1 + (t1 + t2)vn t2 = t1 = 0,5h vận tốc của nước sông: vn = SAB/(t1+t2) = 2km/h.

Ơ

N

.

0,5

0,5 0,5 0,5 1 0,5

b. Ta có: U2 PAM = R12 ( R1  R)   2 R1 ( R2  R )

0,5

U2 Lập luận và chỉ ra PAM  PAM max = 1,64W 4R1 Khi đó R2 + R = R1 hay R = 2,5 

0,5

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,5 39

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

1,0

RAB = R2.R3 : (R2 + R3) + R1 = 5 + 10 = 15  Số chỉ của ampe kế là: IA = UAB : RAB = 6 : 15 = 0,4A

0,5 0,5

N

H

Ơ

a. Khi K1 mở, K2 đóng ta có mạch tương đương

N

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án)

A

TP

4(4đ)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

R3

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

b. Nếu thay ampe kế bằng vôn kế có điện trở rất lớn và đóng K1, K2 thì R1, R2, R3, R4 đóng vai trò như là dây nối của vôn kế. Do đó mạch chỉ còn 1,0 R5. 1,0 Số chỉ của vôn kế là: UV = UAB = 6V

10 00

B

-Mắc mạch như hình a, Đóng khoá K đọc số chỉ của vôn kế và ampe kế là U1 và I1 ta được RA = U1/I1 (1)

A

1,0

Ó

K

-H

Rx

Ý

A

-L

hình a

ÁN

V

- Mắc mạch điện như hình b. Đóng khoá K, đọc số chỉ của vôn kế và ampe kế lúc này là U2 và I2 ta có: Rx + RA = U2/I2. (2) Từ (1) và (2) suy ra Rx = U2/I2 – U1/I1. K

1,0

Rx A

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

5(2đ)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

B

U

R1

A Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

R2

V hình b

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

40

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án)

- Hình vẽ:

1,0 S1

Y

S

.Q

U

M

TP

G2 M1

1,0

1,0

1,0

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

- Giả sử có tia sáng truyền từ S đến G1 tại C, phản xạ đến G2 tại D rồi phản xạ qua M. Ta cần chứng minh: SA +AB + BM < SC + CD + DM. Có SA = S1A; BM =BM1 suy ra SA +AB + BM = S1M1 (1) Lại có SC = S1C và DM = DM1 suy ra SC + CD + DM = S1C + CD + DM (2) Tứ giác S1CDM1 ta luôn có S1M1 < S1C +CD + DM1 hay SA +AB + BM < SC + CD + DM (đpcm)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D

6 (4đ)

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

α

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

A

C

N

H

Ơ

N

G1

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

41

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án)

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

a. Tính vận tốc dự định và quảng đường AB.

TP

b. Nếu sau khi đi được 1h, do có việc người ấy phải nghỉ lại mất 30 phút.Hỏi đoạn

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

20kg,để đun sôi 120 lít nước ở 250C. Hiệu suất của bếp là 25%.Hãy tính xem muốn đun

H Ư

sôi 30 chảo nước như thế thì phải dự trù một lượng than bùn tối thiểu là bao nhiêu ? Biết

luợt là C1=460 J/kg.K; C2=4200 J/kgK.

TR ẦN

năng suất toả nhiệt của than bùn q =1,4.107J/kg; nhiệt dung riêng của gang và nước lần G1

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

S Câu 3: (5 điểm):Hai gương phẳng G1 và G2 quay mặt I 0 phản xạ vào nhau một góc 30 một nguồn sáng S cố định R O nẳm trước 2 gương(hình vẽ 1). a. Nêu cách vẽ chính xác một tia sáng từ nguồn S có E G2 đường đi phản xạ lần lượt trên mỗi gương một lần Hình vẽ 1 (tại điểm tới I và E). b. Tính góc hợp bởi tia tới SI và tia phản xạ sau cùng E R c. Từ vị trí ban đầu nói trên phải quay gương G2 quanh trục O một góc nhỏ nhất là bao nhiêu để: c.1: SI // E R c.2: SI  E R Câu 4 : (2 điểm): Dùng một vôn kế có điện trở rất lớn,một cái điện trở đã biết trước điện trở của nó là r, một bộ ắc quy và một số dây nối. Hãy xác định điện trở của vật dẫn x. Câu 5 : (5 điểm): Trong mạch điện hình vẽ 2, UMN =12V, .M .N R2 là một biến trở , vôn kế V chỉ 9 v, ampe kế chỉ 0,4A, đèn loại (6V-3,6W)sáng bình thường . Biết Ampe kế và R0 R2 các dây nối có điện trở không đáng kể và Vônkế có A C điện trở vô cùng lớn. R1 a. Tính: R1 , R2 , R0. b. Giảm R2 , thì số chỉ của vôn kế, am pe kế và độ sáng của đèn thay đổi như thế nào? Đ c.Với giá trị nào của R2 thì công suất tiêu thụ trên R2 V lớn nhất.Tìm công suất đó? Hình vẽ 2 -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Câu 2 (4 điểm):Để xử lí hạt giống ,một đội sản xuất dùng chảo gang có khối lượng

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

đường còn lại người đó phải đi với vận tốc bao nhiêu để đến nơi như dự định ?

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

đường sau người đó tăng vận tốc thêm 3km/h nên đến sớm hơn dự định 20 phút.

N

H

Ơ

N

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐỀ SỐ: 09 MÔN: VẬT LÝ - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Nguồn: Đề thi HSG Lý 9 –Huyện Tĩnh Gia -Năm học 2009 - 2010 ĐỀ BÀI Câu 1 (4 điểm):.Một người đi xe đạp từ A đến B với dự định mất t=4h. do nửa quảng

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

42

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 09 ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: VẬT LÝ - LỚP 9 Nguồn: Đề thi HSG Lý 9 –Huyện Tĩnh Gia -Năm học 2009 - 2010

H

a/( 2 đ).

(4

* Nửa quãng đường đầu người đó đi hết thời gian :

0,5 đ

TP

AB AB t1 = :v = 2 2v

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,5 đ

G

AB AB : (v  3) = 2(v  3) 2

N

t1 =

AB AB   4  1 / 3, (1); 2v 2(v  3)

TR ẦN

Mà AB=4v (2)(1 đ)

H Ư

Thời gian đi hết quãng đường là : 4 - 1/3 ( h) * Ta có phương trình :

10 00

B

* giải 2 p/t (1)và (2)  v=15km/h; AB=60km

0,5 đ ( 1 đ)

0,5 đ

0,5 đ

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

b/.( 2 đ) Sau 1 giờ người đó đi được : S1 = 1 .v1 Để đến đích đúng dự định người đó phải đi với vận tốc v2 với thời gian là : t - 1 -0,5 = 2,5 ( h) lập p/t AB= v.1+(t-1-0,5)v2  4 v = v.1+2,5 v2 Giải ra v2=18km/h

IỄ N

Đ

ÀN

TO

Câu 2 (4 điểm)

* Để đun được một chảo nước sôi thì cần một nhiệt lượng : Q1 = ( m1 c1 + m2c2)( 100 -25) = (20 .460 + 120 .4200 ) . 75 = 38 490 000 (J)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Y

N

Điểm

* Nửa quãng đường đầu người đó đi hết thời gian :

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

Yêu cầu cần đạt

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.

Câu Câu 1:

điểm)

N

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án)

0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ

1 đ

* Để đun được 30 chảo nước sôi thì cần một nhiệt lượng : Q2 = 30 Q1 = 1 154 700 000 ( J ) 1đ Mà H = Q2/ Q * Nên nhiệt lượng toàn phần khi đốt than toả ra là : Q = Q2 / H = 1 154 700 000/ 0,25 = 4 618 800 000 ( J ) ( 1 điểm) 1đ * Vì Q = mq nên khối lượng than bùn cần dùng là : m = Q : q = 4 618 800 000 : (1,4.107) = 330 ( kg) 1đ

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

43

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án)

a) ( 1 ,5 điểm) * Vẽ tia tới SI , Lấy S’ là ảnh của S qua gương G1 ( S’ đối xứng với S qua G1) Nối S’I cắt G2 tại E. K * Lấy S’’ là ảnh của S’ qua G2 (S’’ đối xứng với S’ qua G2) P * Nối S’’E cắt G2 tại R . Ta được đường truyền SIER cần vẽ .

0,5 đ

S

1

Đ ẠO

G1

E

H Ư

N

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,5 đ

S''

TR ẦN

* Mà SIE = 2 I1 PEI = 2 E1 Nên P = 2.K Mà K = O = 300

0,5 đ

0,5 đ

10 00

B

* Nên P = 600

A

c) ( 2 điểm)

0,5 đ 0,5 đ 1 đ

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

* Dễ thấy P = 2 O Nên để ER vuông góc với SI thì P = 900 Suy ra O = 450 * Vậy G1 phải quay một góc 150 theo chiều kim đồng hồ * Để ER // SI thì O = 900.Khi đó G1 phải quay một góc 600 theo chiều kim đồng hồ

TO

Câu 4 : (2 điểm)

IỄ N

Đ

ÀN

R0

* Mắc nối tiếp R0 với Rx Dùng vônkế đo U0 ( Hình vẽ)

V

Rx

0,5 đ

U0 R0

0,5 đ

* Vì R0 nt với Rx nên Ix = I0 Tiếp tục dùng vônkế đo Ux sau đó tính Rx

0,5 đ

* Ta tính được I0 =

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

I 1

SIE = P + PEI -> P = SIE - PEI

N Ơ

H N

Y

.Q

U

G2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

b) ( 1,5 điểm) * Ta thấy I1 = K + E1 -> K = I1 - E1 O

0,5 đ

S'

R

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

0,5 đ

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 3: (5 điểm)

44

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án)

H

Ơ

N

.N

Y

N

0,5 đ

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

0,5 đ

N

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,5 đ 0,5 đ

TR ẦN

0,5 đ

(10  5) R2 18 R2  45 3  10  5  R2 15  R2 18R2  45 60  4 R2 I  U : R  12 :  15  R2 6 R2  15

10 00

B

* Ta có RMC 

0,5 đ

Ó

A

60  4 R2 4 R2  60 4 R  60 20 R2 U 0  3.   U CN  12  U 0  12  2  6 R2  15 2 R2  5 2 R2  5 2 R2  5

-H

I a  I 2  U CN : R2 

20 2 R2  5

Khi R2 giảm thì 2R2 + 5 giảm,khi đó Ia tăng. c. ( 1,5 điểm) * Ta có P2 = UCN2 : R2 =

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

0,5 đ

2

 20 R  400 R2 400   : R2   2 5 2 (2 R2  5)  2 R2  5  (2 R2  ) R2 5 2 5 ) nhỏ nhất khi 2 R2  * Để P2 lớn nhất thì (2 R2  R2 R2

0,5 đ

nhỏ

nhất 5 5  10 không đổi nên 2 R2  nhỏ nhất khi Vì 2 R2 . R2 R2 5 2 R2  R2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

a) ( 2 điểm) * Khi đèn sáng bình thường .M Cường độ dòng điện qua đèn là R2 R0 Iđ = Pđ / Uđ = 0,6 A A Điện trở của đèn là : C Rđ = Uđ/ Iđ = 6 : 0,6 = 10 (  ) R1 * Vì Đ nt R1 nên : Uđ + U1 = Uv = 9V Đ Suy ra U1 = 3 V V * Mà I1 = Iđ nên R1 = U1 : I1 = 3 : 0,6 = 5 (  ) Ta lại có R2 = UMN / Ia = 9 : 0,4 = 22,5 (  ) IR = Iđ + Ia = 0,6 + 0,4 = 1 A * Vậy R0 = UMC / IR = ( UMN - UCN) /IR = 3 : 1 = 3 (  ) b) ( 1,5 điểm) * Khi giảm R2 thì RMC giảm khi đó Rtđ giảm khi đó I tăng U0 tăng -> UCN giảm - > UV giảm độ sáng của đèn giảm

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

0,5 đ

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 5 (5 điểm)

U x U x UxR0   U0 Ix U0 R0

.Q

* Rx =

Suy ra R2 = 2,5(  ) .Khi đó P2 = 400 : 40 =10(W)

0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ

Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

45

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G N

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

-------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

46

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án)

ĐỀ SỐ: 10

Ơ

N

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: VẬT LÝ - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

ĐỀ BÀI Bài 1(4 điểm): Lúc 6 giờ , một người đi xe đạp từ thành phố A về phía thành phố B ở cách thành phố A 114 km với vận tốc 18km/h. Lúc 7 giờ, một xe máy từ thành phố B về phía thành phố A với vận tốc 30km/h . a) Hai xe gặp nhau lúc mấy giờ và nơi gặp cách A bao nhiêu km ? b) Trên đường có một người đi bộ lúc nào cũng cách đều xe đạp và xe máy,biết rằng người đó cũng khởi hành lúc 7 giờ .Tính vận tốc của người đó, người đó đi theo hướng nào, điểm khởi hành của người đó cách A bao nhiêu km? Bài 2: (4điểm ).Treo một khối nhôm vào đầu mút của một đòn bẩy. Đòn bẩy cân bằng khi treo vào tayđòn bẩy bên kia của trục quay một quả cân 500g và ở cách trục quay mộtkhoảng l1= 10 cm. Khi nhúng ngập khối nhôm vào dầu nhờn(D = 0,9g/cm3) thì phải dịch chuyển quả cân đi một khoảng 3,6 cm để đòn bẩy trở lại cân bằng . a)Hỏi khối nhôm đặc hay rổng ? Tính thể tích phần rổng nếu có. Cho biết toàn bộ đòn bẩy dài 40 cm và trục quay đi qua điểm chính giữa đòn bẩy. b)Nếu nhúng khối nhôm vào một chất lỏng và treo quả cân cách trục quay mộtkhoảng l’ = 6 cm thì thấy đòn bẩy cân bằng . Xác định khối lượng riêng của chất lỏng đó Bài 3 (3điểm): Có 3 phích đựng nước : phích 1 chứa 300g nước ở nhiệt độ t1 = 40oC, phích 2 chứa nước ở nhiệt độ t2 = 80oC, phích 3 chứa nước ở nhiệt độ t3 = 20oC. Người ta rót nước từ phích 2 vào phích 3 và phích 1 sao cho lượng nước trong phích 1 tăng gấp đôi và khi cân bằng nhiệt thì nhiệt độ trong phích 1là t = 50oC. Tính lượng nước được rót từ mỗi phích . Bài 4: (5điểm):Cho mạch điện (h.vẽ 2) K Biết : UAB = 21V không đổi ; RMN = 4,5  , R1 = 3  ; A Đ R1 RĐ = 4,5  không đổi; RA  0. Đặt RCM = x. M C N 1. K đóng: a. Cho C  N thì ampe kế chỉ 4A. không đổi Tính điện trở R2. R2 b. Tính hiệu suất sử dụng điện . Biết rằng điện năng tiêu thụ trong đèn và R1 có ích. A B 2. K mở :Xác định giá trị x để độ sáng của đèn yếu nhất. (Hình 2) Bài 5(4điểm): Cho hai gương phẳng M1, M2đặt song song có mặt phản xạ quay vào nhau và cách nhau một khoảng d. Trên đường thẳng song song với 2 gương có 2 điểm sáng S,O với các khoảng cách được cho như hình vẽ. a. Trình bày cách vẽ tia sáng xuất phát từ S đến gương M1 tại I rồi phản xạ đến gương M2 tại J rồi truyền đến O. b.Tính khoảng cách từ I đến A và từ J đến B . -------------------------------------- Hết --------------------------------------https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

47

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án)

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: VẬT LÝ - LỚP 9

N

ĐỀ SỐ: 10

Ơ

.

Điểm 0,25

0,25

Vậy 2 xe gặp nhau lúc : 7 + 2 = 9 h và nơi gặp nhau cách A 54 km

0,25

Vì người đi bộ lúc nào cũng cách đều người đi xe đạp và xe máy nên: * Lúc 7 h phải xuất phát tại trung điểm của CB tức cách A là :

0,5

0,25

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

Phương trình chuyển động của xe đạp là : S1 = S01 + V1. t1= 18 + 18 t1 ( 1 ) Phương trình chuyển động của xe máy là: S2 = S02 - V2. t2 = 114 – 30 t2 Khi hai xe gặp nhau: t1 = t2= t và S1 = S2 18 + 18t = 114 – 30t = > t = 2 ( h ) Thay vào (1 ) ta được : S = 18 + 18. 2 = 54 ( km )

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

0,5

0,25 0,5

A

114  18 AD = AC + CB/2 = 18 + = 66 ( km ) 2

Ý

-H

Ó

* Lúc 9 h ở vị trí hai xe gặp nhau tức cách A: 54 Km Vậy sau khi chuyển động được 2 h người đi bộ đi được quảng đường là : S = 66- 54 = 12 ( km )

-L

Vận tốc của người đi bộ là : V3 =

12 = 6 (km/h) 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.

N

.

Y

.

U

Chọn A làm mốc B C Gốc thời gian là lúc 7h A Chiều dương từ A đến B Lúc 7h xe đạp đi được từ A đến C: AC = V1. t = 18. 1 = 18Km.

.Q

Bài 1 (4điểm)

H

Đáp án

0,25 0,5

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

Ban đầu người đi bộ cách A: 66km , Sau khi đi được 2h thì cách A 0,5 là 54 km nên người đó đi theo chiều từ B về A. điểm khởi hành cách A là 66km Bài 2: Câu a: 2,5đ (4đ) Lập luận (trọng lượng khối nhôm P, quả cân Pc) khi khi đòn bẩy cân bằng ta có ; P lc mg 10 hay khối nhôm có khối lượng bằng 0,5 khối 0.5    Pc

l

mc g

20

lượng quả cân. M = 250g (M là khối lượng khối nhôm) - Khi nhôm nhúng trong chất lỏng chịu tác dụng lực đẩy ÁcSimột 0,25 là: F = d.V= DgV +Lúc đòn bẩy cân bằng 2 lần ta có : 1,0 https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

48

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án) 1 DV 6, 4 p  DgV lc  3, 6 p DV lc  3, 6 hay  (Dlà KLR      Pc l 2 m 20 Pc m l

Ơ

N

H

0,25

N

0,25 0,25

Y

1,5đ 1,0

.Q

p  D ' gV l ' m D 'V l ' 1 D 'V l '     =>   = 6/20 Pc l mc mc l 2 mc l 1 6 V 4 m 500 g - Thay số giải được: D’= (  ) :  . c  = 1g/cm3 2 20 mc 20 V 5.100cm3

0,5 1,0

G

N

10 00

A

Ó

-H

Ý

0,5

-L

ÁN

TO ÀN Đ

Cường độ dòng điện qua đèn 1 là: Cường độ dòng điện qua R2 là: Điện trở R2 là:

IỄ N D

0,5

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

1,0

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Gọi khối lượng nước được rót từ phích 2 vào phích 3 và phích 1 lần lượt là m2 và m3. Vì lượng nước trong phích1tăng gấp đôi nên ta có:m2 + m3 = 0,3 (1) Khi cân bằng nhiệt ta có pt : m2C(t2 - t) = m1C(t – t1) + m3C( t- t3) m2(80 - 50) = 0,3.(50 - 40) + m3(50 - 20) 30m2 = 3 + 30m3 (2) m2 - m3 = 0,1 Từ (1) và (2), ta có : 2m2 = 0,4 m2 = 0,2 (kg) m3 = 0,1 (kg) Vậy khối lượng nước được rót từ phích 2 vào phích 3 và phích 1 lần lượt là 200g và 100g. Bài 4: 1. K đóng: I3 § (5đ) a. Khi C  N ta có sơ R I 1 A B đồ mạch điện:   A C R  2 Hiệu điện thế giữa 2 đầu  I2 điện trở R1 là: UAC = U1 = I.R1 = 4.3 = Hình - 3 12(V) Hiệu điện thế giữa 2 đầu điện trở R2: U2 = UCB = U – U1 = 21-12 = 9(V) Bài 3: (3đ)

0,5 MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

+

I3 

UCB 9   2( A) R§ 4,5

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

chất lỏng ) Thay số giải được V = 100cm3 + Nếu khối nhôm đặc thì khối lượng là :M = Dn.V = 2,7g /cm3. 100cm3 = 270g + Vậy khối nhôm rổng và Vrổng = (270-250)/2,7 = 7,4 cm3 Câu b: - Khi nhúng nhôm vào chất lỏng có KLR D’ theo đề bài ta có :

0,5 0,5

I2 = I – I3 = 4-2 = 2(A) R2 

UCB 9   4,5() 2 I2

0,5

b.Hiệu suất sử dụng điện của mạch điện là : H

Pci P1  P§ U1 I  UCB I3 12.4  9.2 66      0, 786  78, 6% Ptm Ptm U AB I 21.4 84

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

1,0

49

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án)

RCM

C

R2

I2

B 

0,5 Hỡnh - 4

N

R ( R  R§ )  2 CN R2  RCN  R§

N

Ơ

M

TP

Đ ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0,5

4,5(9  x ) 81  6 x  x 2  13,5  x 13, 5  x U 21.(13,5  x ) Cường độ dòng điện qua mạch chính: I  AB  RAB 81  6 x  x 2

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,5

Hiệu điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch CB:

N

21.(13,5  x ) 4, 5(9  x ) 94,5.(9  x ) .  81  6 x  x 2 13,5  x 81  6 x  x 2

H Ư

UCB  IRCB 

Cường độ dòng điện qua đèn:

TR ẦN

U 94,5.(9  x ) 94,5 94,5   I3  CB  2 2 RCNB (81  6 x  x )(9  x ) 81  6 x  x 90  ( x  3)2

10 00

B

0,5 Để độ sáng của đèn yếu nhất thì I3 min 90 - (x-3)2 max x = 3. Hay RMC = 3 a. Chọn S1 đối xứng S qua gương M1, chọn O1 ối xứng O qua gương 0,5 M2, , nối S1O1 cắt gương M1 tại I và cắt gương M2 tại J. Nối SIJO ta được tia cần vẽ.

-H

Ó

A

Bài 5: (4đ)

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

1

AI S1 A a a b. S1AI  S1BJ   AI = .BJ   ad BJ S1 B a  d S A AI a a Xét S1AI  S1HO1   AI =  1  .h HO1 S1 H 2d 2d (a  d ).h thay vào (1) ta được BJ = 2d

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

4,5(9  x ) 13, 5  x

RAB  R1  RCM  RCB  3  x 

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

R1

I 

§

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A

N

Y

RCB

RCN

I3

H

2. K mở : Ta có sơ đồ mạch điện tương đương như hình 4.Điện trở tương đương trong mạch điện :

1 (1) 1 0,5

Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. -------------------------------------- Hết --------------------------------------https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

50

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án)

ĐỀ SỐ: 11

Ơ

N

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: VẬT LÝ - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

H

ĐỀ BÀI

C

Ý -L ÁN

A

B

R4 R2

R3 D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

R1

A

TO

-

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

+

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

Câu 1(5.0điểm): Có hai bình cách nhiệt, bình A chứa 8 lít nước ở t1 = 800C, bình B chứa 4 lít nước ở t2 = 200C . Người ta rót một lượng nước từ bình A sang bình B, khi nước ở bình B đã cân bằng nhiệt ở t3 , lại rót một lượng nước từ bình B trở lại bình A sao cho khối lượng nước ở hai bình trở lại như ban đầu. Khi đó nhiệt độ cân bằng ở bình A là t4 = 750C. Coi chỉ có nước trao đổi nhiệt với nhau. Xác định lượng nước đã rót qua lại giữa hai bình và t3 . Khối lượng riêng của nước bằng 1000 kg/m3. Câu 2(4.0 điểm) Một khối gỗ hình lập phương cạnh a = 8 cm được thả nổi trong một bình nước, khi cân bằng khối gỗ ngập trong nước một đoạn h = 6cm. 1.Tính khối lượng riêng của gỗ. Biết khối lượng riêng của nước là D1= 1000kg/m3. 2.Người ta đổ dầu vào bình đến khi mặt thoáng của dầu ngang bằng mặt trên của khối gỗ. Tìm chiều cao của lớp dầu. Biết khối lượng riêng của dầu D2 = 0,6g/cm3. Câu 3 (6.0 điểm): Cho mạch điện như sơ đồ hình vẽ: U = 24V, R1= 12  , R2= 9  , R3= 6  , R4 là một biến trở, ampe kế lí tưởng. 1. Cho R4= 6  . Tính cường độ dòng điện qua R1, R4 và số chỉ của ampe kế. 2. Thay ampe kế bằng một vôn kế lí tưởng. Tìm R4 để số chỉ của vôn kế bằng 16V. Khi đó nếu R4 tăng giá trị thì số chỉ của vôn kế thay đổi thế nào?

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 4 (5.0 điểm): Cho mạch điện gồm điện trở Rx mắc nối tiếp với đoạn mạch AB có hai điện trở R1 = 6  , R2 = 24  . Biết công suất toả nhiệt trên đoạn mạch AB có giá trị không đổi bằng 30W khi hai điện trở R1, R2 mắc nối tiếp hoặc song song. 1.Tìm Rx và hiệu điện thế U của nguồn. 2. Cho biết U không đổi. Tìm Rx để công suất toả nhiệt trên Rx có giá trị lớn nhất và tính giá trị đó . -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

51

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: VẬT LÝ - LỚP 9

ĐỀ SỐ: 11

Ơ

H N

m1 (t1  t4 ) 8(80  75)  t2   20  300 C m2 4

2.1. + Thể tích của khối gỗ: V = a3 (m3) + Trọng lượng của khối gỗ là: P = 10DV= 10Da3 (N) ( với D là khối lượng riêng của gỗ) +Lực đẩy Acsimet tác dụng lên khối gỗ là: F = 10D1a2h (N) Khỗi gố nằm cân bằng  P= F 3 2  10 D a = 10D1a h

0,5đ

0,5đ 0,5đ

-L

Ý

-H

Ó

A

2

1,0đ

10 00

Suy ra : m = 0,8 (kg)

B

 t3 

0,5đ

m2(t3-t2) = m1(t1- t4)

0,5đ 0,5đ

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

D h 1000.6.102  750(kg / m3 )  D= 1  a 8.102

2.2. Khi đổ dầu vào bình nước và ngập khối gỗ : Gọi chiều cao phần gỗ ngập trong nước là x (m) Suy ra phần gỗ ngập trong dầu là (a-x) + Lực đẩy Acsimet do nước và dầu tác dụng lên khối gỗ lần lượt là: F1= 10D1a2x (N) và F2= 10D2a2(a-x) (N) + Khối gỗ cân bằng khi và chỉ khi: P = F1+ F2 3

2

2

0,5đ

 10Da = 10D1a x + 10D2a (a-x) D  D2 750  600 a .8.102  0, 03(m)  3cm  x= D1  D2 1000  600

0,5đ 0,5đ

Suy ra chiều cao của lớp dầu là : a- x = 8-3 = 5(cm)

0,5đ

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Từ (1) và (2) suy ra:

1,0đ

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

1,0đ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

0,5đ

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

D

Điểm 0,5đ

.Q

Câu Đáp án Khối lượng nước ban đầu trong bình A, B lần lượt là: 1 m1= 8kg, m2= 4 kg Vì sau khi rót nước qua lại giữa hai bình thì khối lượng nước ở hai bình trở lại như ban đầu nên lượng nước rót từ bình A sang bình B và ngược lại là như nhau và bằng m (kg). Gọi nhiệt dung riêng của nước là c (J/kg.K) *Xét lần rót nước từ bình A sang bình B: Ta có phương trình cân bằng nhiệt tại bình B là: (1) mc(t1-t3) = m2c(t3-t2)  m(t1-t3) = m2(t3-t2) *Xét lần rót nước từ bình B sang bình A: Ta có phương trình cân bằng nhiệt tại bình B là: mc(t4-t3) = (m1-m) c(t1-t4)  m(t4-t3) = (m1-m) (t1-t4) (2)  m(t1- t3) = m1(t1- t4)

N

.

52

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án) 3

+

U

-

R1 B

Ơ

A

N

C

A

H

R4 R2

24 U   2( A) R234 12

TR ẦN

+ I2=

H Ư

+R234= R2+R34= 9+3 = 12(  )

+I3= I4= 1(A)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

G

+ I1=

http://daykemquynhon.ucoz.com

0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ

10 00

B

+Tại C: Ia=I1+I4= 2+1= 3(A) 3.2 Thay ampe bằng vôn kế lí tưởng mạch điện gồm:

 ( R1ntR4 ) / / R2  ntR2

0,5đ

Ó

A

Ta có: + U1= U- UV= 24-16= 8(V)

0,5đ

+UV= U3+U4= I.R3+ I1R4

0,5đ

-L

Ý

-H

U1 8 2   ( A) R1 12 3 I .R2 9I +I1=  ( A) R1  R2  R4 21  R4 2 (21  R4 ) I (21  R4 ) 3 ( A)   I= 1 9 9

+I1 =

ÁN

0,5đ

TO ÀN Đ

IỄ N D

Đ ẠO

U 24   2( A) R1 12 RR +R34= 3 4  3() R3  R4

0,5đ 0,5đ

2 R 2(21  R4 ).6  16  4   R4  6() 3 27 R14 R14 1 *Ta có : RAD=   R2  R14 12  R14 12  1 R14

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

3.1. Vì ampe kế lí tưởng nên mạch điện gồm:  ( R3 / / R4 )ntR2  / / R1

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

D

.Q

U

Y

N

R3

1,0đ

Từ đó suy ra: khi R4 tăng giá trị thì R14 tăng  RAD tăng  RAB tăng giá trị  I giảm giá trị  U3= I.R3 giảm  UAD tăng ( vì UAD+ U3= U không đổi)  I2 tăng  I1= I – I2 giảm  U1 = I1R1 giảm  UV tăng ( vì U1+Uv= U không đổi) Vậy khi tăng giá trị của R4 thì số chỉ của vôn kế tăng. https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

53

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án) 4.1 *Khi R1nt R2 điện trở tương đương của cả mạch: R= R1+R2+ Rx = 30+x (  ) U U  ( A) R x  30

N H

1,0đ

(1)

N

U2 30U 2 (W) .30  ( x  30) 2 ( x  30)2

Y U

R1 R2  Rx  4,8  x (  ) R1  R2 U U +I’ = '  ( A) R 4,8  x

Đ ẠO

TP

R’ =

2

4,8U (W) (4,8  x)2

(2)

H Ư

P’ =

1,0đ

N

G

+ + Công suất toả nhiệt trên đoạn mạch AB là:

http://daykemquynhon.ucoz.com

0,5đ 0,5đ

B

TR ẦN

Từ (1) và (2) suy ra: x= 12 (  ) Thay x= 12  và PAB = 30W vào (1) ta được: U2= (12+30)2  U= 42 (V)

0,5đ

U2 U 2x (W )  (4,8  x)2 ( 4,8  x )2 x

-L

Ý

Px=

0,25đ

-H

Ó

A

10 00

4.2. Ta có công suất toả nhiệt trên trên Rx tăng khi cường độ dòng diện qua Rx tăng  Rtđ giảm. Do đó ta chọn đoạn mạch gồm Rxnt (R1//R2) Từ câu 1 ta có công suất toả nhiệt trên Rx là:

4,8  x ) 2 đạt giá trị nhỏ nhất x 4,8 và x có áp dụng hệ quả bất đẳng thức CôSi cho hai số dương x 4,8 tích bằng 4,8 không đổi ta có (  x ) 2 đạt giá trị nhỏ nhất khi và x 4,8 = x  x= 4,8 (  ). Khi đó Px= 92(W) chỉ khi x

Đ

ÀN

TO

ÁN

Px đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi (

IỄ N D

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

*Khi R1//R2 + Điện trở tương đương của cả mạch:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

PAB = I2R12=

Ơ

+ Công suất toả nhiệt trên đoạn mạch AB là:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

+I=

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

4

0,5đ 0,5đ

Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

54

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án) ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: VẬT LÝ - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

Ơ

N

ĐỀ SỐ: 12

M

ÀN

TO

ÁN

Bài 5 ( 4 điểm): Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ. Các vôn kế có cùng điện trở là RV và có số chỉ là 8V và 2V. a) Xác định số chỉ của từng vôn kế và tỉ số R/RV ? b) Xác định hiệu điện thế UMN của nguồn.

U N

R

A

R

C

V1

V2

B

D

R

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

Bài 2 ( 2,0 điểm): Treo một vật rắn vào lực kế, lực kế chỉ giá trị P1 (N), nhúng vật đó vào chất lỏng khối lượng riêng D ( kg/m3) thì lực kế chỉ giá trị P2 ( N) . Xác định khối lượng riêng của vật đó. Bài 3 ( 3,0 điểm): Một quả cầu có trọng lượng riêng d1=8200N/m3, thể tích V1=100cm3, nổi trên mặt một bình nước. Người ta rót dầu vào phủ kín hoàn toàn quả cầu. Trọng lượng riêng của dầu là d2=7000N/m3 và của nước là d3=10000N/m3. a/ Tính thể tích phần quả cầu ngập trong nước khi đã đổ dầu. b/ Nếu tiếp tục rót thêm dầu vào thì thể tích phần ngập trong nước của quả cầu thay đổi như thế nào? Bài 4 ( 4,0 điểm): Một người cao 1,7 m đứng trên mặt đất đối diện với một gương phẳng hình chữ nhật được treo thẳng đứng. Mắt người đó cách đỉnh đầu 16 cm : a. Mép dưới của gương cách mặt đất ít nhất là bao nhiêu mét để người đó nhìn thấy ảnh chân mình trong gương ? b. Mép trên của gương cách mặt đất nhiều nhất là bao nhiêu mét để người đó thấy ảnh của đỉnh đầu mình trong gương ? c. Tìm chiều cao tối thiểu của gương để người này nhìn thấy toàn thể ảnh của mình trong gương ? d. Khi gương cố định, người này di chuyển ra xa hoặc lại gần gương thì các kết quả trên thế nào ?

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

ĐỀ BÀI Bài 1 ( 3,0 điểm): Lúc 7giờ, một xe xuất phát từ A để đến B. Sau đó 6 phút, một xe thứ hai xuất phát từ B để về A. Hai xe gặp nhau ở chính giữa quãng đường AB vào lúc 7 giờ 18 phút. Khi xe thứ hai về đến A thì xe thứ nhất còn cách B một quãng đường dài 4 km.Tính vận tốc của mỗi xe.

D

IỄ N

Đ

( Hình cho bài 5) Bài 6 (4 điểm): Cho mạch địên gồm một điện trở R mắc nối tiếp với một biến trở vào nguồn có hiệu điện thế U không đổi. Khi thay đổi điện trở của biến trở: a) Tính công suất điện lớn nhất ở biến trở. b) Có hai giá trị R1 và R2 của biến trở cùng cho một công suất P. Hãy chứng minh rằng R1.R2 = R 2 -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

55

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: VẬT LÝ - LỚP 9

Ơ

H

0,5điểm

Y

N

1,0 điểm

TR ẦN

Bài 3 ( 3 điểm):

Ó

A

10 00

B

a/ Gọi V1, V2, V3lần lượt là thể tích của quả cầu, thể tích của quả cầu ngập trong dầu và thể tích phần quả cầu ngập trong nước. Ta có V1=V2+V3 (1) (0,5 điểm) Quả cầu cân bằng trong nước và trong dầu nên ta có: V1.d1=V2.d2+V3.d3 . (2) (0,5 điểm) Từ (1) suy ra V2=V1-V3, thay vào (2) ta được: V1d1=(V1-V3)d2+V3d3=V1d2+V3(d3-d2) V1 (d1  d 2 ) d3  d2

V3(d3-d2)=V1.d1-V1.d2  (0,5 điểm) Thay số: với V1=100cm3, d1=8200N/m3, d2=7000N/m3, d3=10000N/m3

-H

V3 

Ý

V1 (d1  d 2 ) 100(8200  7000) 120    40cm 3 d3  d2 10000  7000 3

-L

V3 

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

(0,5 điểm) b/Từ biểu thức:. Ta thấy thể tích phần quả cầu ngập trong nước (V3) chỉ phụ thuộc vào V1, d1, d2, d3 không phụ thuộc vào độ sâu của quả cầu trong dầu, cũng như lượng dầu đổ thêm vào. Do đó nếu tiếp tục đổ thêm dầu vào thì phần quả cầu ngập trong nước không thay đổi (1,0 điểm) Bài 4 ( 4 điểm): a) IO là đường trung bình trong MCC’ (1,0 điểm) D’ K D b) KH là đường trung bình trong MDM’  KO ? (1,0 điểm) H M c) IK = KO – IO (1,0 điểm) M’ d) Các kết quả trên không thay đổi khi người đó di chuyển vì chiều cao của người đó không đổi nên độ dài các đường TB I trong các tam giác mà ta xét ở trên không đổi. (1,0 điểm)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

P1  P2

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

G

Bài 2 ( 2 điểm): Khối lượng của vật là m = P1/10.(kg) 0,5điểm 3 Gọi V là thể tích của vật => P2 = P1 – 10D.V => V = (P1 – P2)/10D (m ) 1,0 điểm 0,5điểm P1 D (kg/m3) Khối lượng riêng của vật là DV = m/V =

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

0,5điểm

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

1,0 điểm

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Bài 1( 3,0 điểm): Theo đầu bài, thời gian xe thứ nhất và xe thứ hai đi nửa quãng đường AB chênh nhau một khoảng t = 6’ = 0,1 h. => thời gian để xe thứ nhất đi quãng đường S = 4km là 0,1h => v1 = S/t = 4/ 0,1 = 40km/h Xe thứ nhất đi nửa quãng đường AB trong thời gian t’ = 18’ = 0,3h => Độ dài nửa quãng đường AB là S’ = v1.t’= 40.0,3 = 12km. Vận tốc xe thứ hai là v2 = S’/(t’ –t) = 12/( 0,3 – 0,1) = 60km/h.

N

ĐỀ SỐ: 12

C’ https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

O

C 56

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án) Bài 5( 4 điểm):

Ơ

N

I

H

I3

U U Rb  (W) 2 R 2 ( R  Rb ) ( Rb  ) Rb

B

Ta có: P = I2.Rb =

R

U . 4.R

Rb

Dấu “ =” xảy ra khi Rb = R. 0,5 điểm

Ý

U2 => Pmax = (W) khi Rb = R. 4R b) Ta có : I12.R1 = I22.R2

0,5 điểm 1,0 điểm

-L

.R1  2

TO

R  R1 

ÁN

U2

1,0 điểm

A

-H

4 R.b .

2

Ó

U

2

10 00

Áp dụng (a + b)2  4ab, dấu bằng khi a = b. => P 

1,0 điểm

2

U2

R  R2 

2

.R2  R1R2  2RR1R2  R1R22  R2 R2  2RR1R2  R2 R12

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TR ẦN

Bài 6 (4 điểm): a) Gọi I là cường độ dòng điện trong mạch, P là công suất của biến trở.

0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 1,0 điểm 0,5 điểm

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

a) UAB = UAC + UCB => UV1 > UV2 => V1 chỉ 8V và V2 chỉ 2V. I3 = UV2 / R = 2/R (A) ; I2 = UV2 /RV = 2/RV (A) IR = I2 + I3 = 2( 1/R + 1/RV) (A) UV1 = UR + U2 => 8 = IR.R + 2 = 2R.( 1/R + 1/RV) + 2 = 4 +2.R/RV. => R/RV = 2. b) I = I1 + IR = 8/RV + 2( 1/R + 1/ RV) = 12/R (A). UMN = I.R + UV1 = (12/R).R + 8 = 20(V)

U

Y

N

I2

I1

Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

D

IỄ N

Đ

ÀN

 R1 .R2  R 2

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

57

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án) ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: VẬT LÝ - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

Ơ

N

ĐỀ SỐ: 13

H

ĐỀ BÀI

B

C

Ó

X

-H

R1

ÁN

-L

Ý

Hình 1

ÀN

TO

Câu 4 : (4,5 đ) Cho mạch điện như hình vẽ 2, trong đó U = 24V luôn không đổi, R1 = 12  , R2 = 9  , R3 là biến trở, R4 = 6  . Điện trở của ampe kế và các dây dẫn không đáng kể. a) Cho R3 = 6  . Tìm cường độ dòng điện qua các điện trở R1, R3 và số chỉ của ampe kế. b)Thay ampe kế bằng vôn kế có điện trở vô cùng lớn. Tìm R3 để số chỉ vôn kế là 16V. c)Nếu di chuyển con chạy để R3 tăng lên thì số chỉ của vôn kế thay đổi như thế nào ?

+U R1

A

Đ IỄ N D

Đ

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

A

A

10 00

Rb

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

+U -

B

Câu 3 : (4,5 đ) Cho mạch điện như hình vẽ 1, trong đó hiệu điện thế U = 10,8V luôn không đổi, R1 = 12  , đèn Đ có ghi 6V- 6W, điện trở toàn phần của biến trở Rb = 36  . Coi điện trở của đèn không đổi và không phụ thuộc vào nhiệt độ. Điều chỉnh con chạy C sao cho phần biến trở RAC = 24  . Hãy tìm : a)Điện trở tương đương của đoạn mạch AB. b)Cường độ dòng điện qua đèn và nhiệt lượng tỏa ra trên R1 trong thời gian 10 phút. c)Điều chỉnh con chạy C để đèn sáng bình thường, hỏi con chạy C đã chia biến trở thành hai phần có tỉ lệ như thế nào ?

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

Câu 1 : (3,0 đ) Một người đến bến xe buýt chậm 20 phút sau khi xe buýt đã rời bến A, người đó bèn đi taxi đuổi theo để kịp lên xe buýt ở bến B kế tiếp. Taxi đuổi kịp xe buýt khi nó đã đi được 2/3 quãng đường từ A đến B. Hỏi người này phải đợi xe buýt ở bến B bao lâu ? Coi chuyển động của các xe là chuyển động đều. Cu 2. ( 4 đ) Một nhiệt lượng kế bằng nhôm có khối lượng m (kg) ở nhiệt độ t1 = 230C, cho vào nhiệt lượng kế một khối lượng m (kg) nước ở nhiệt độ t2. Sau khi hệ cân bằng nhiệt, nhiệt độ của nước giảm đi 9 0C. Tiếp tục đổ thêm vào nhiệt lượng kế 2m (kg) một chất lỏng khác (không tác dụng hóa học với nước) ở nhiệt độ t3 = 45 0C, khi có cân bằng nhiệt lần hai, nhiệt độ của hệ lại giảm 10 0C so với nhiệt độ cân bằng nhiệt lần thứ nhất. Tìm nhiệt dung riêng của chất lỏng đã đổ thêm vào nhiệt lượng kế, biết nhiệt dung riêng của nhôm và của nước lần lượt là c1 = 900 J/kg.K và c2 = 4200 J/kg.K. Bỏ qua mọi mất mát nhiệt khác.

R3 R2

R4 Hình 2

58

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án) Câu 5:(4đ) Tại đáy của một cái nồi hình trụ tiết diện S1 = 10dm2,

S1

tiết diện S2 = 1 dm2. Nồi được đặt trên một tấm cao su nhẵn,

N

H

S2

Hình 3

Chiều cao của nồi là h = 20cm. Trọng lượng riêng của nước dn = 10.000N/m3).

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

-------------------------------------- Hết ---------------------------------------

ĐỀ SỐ: 13

TR ẦN

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: VẬT LÝ - LỚP 9 .

Điểm

2 1 AB ; CB  AB  AC  2CB . 3 3

A

AC 

10 00

B

Nội dung - Gọi C là điểm taxi đuổi kịp xe buýt và t là thời gian taxi đi đoạn AC.

1,0

-H

Ó

- Thời gian xe buýt đi đoạn AC là : t + 20 (phút); - Thời gian mỗi xe đi tỷ lệ thuận với quãng đường đi của chúng, nên t (phút). 2 t  20 t Thời gian xe buýt đi đoạn CB là :   10 (phút); 2 2

thời gian taxi đi đoạn CB là

ÁN

-L

Ý

1

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

- Vậy, thời gian người đó phải đợi xe buýt ở bến B là :

2

0,5

t  t = 10 Δt =  + 10  2  2 (phút).

Khi có sự cân bằng nhiệt lần thứ nhất, nhiệt độ cân bằng của hệ là t, ta có m.c1.(t - t1) = m.c2.(t2 - t) (1) o mà t = t2 - 9 , t1 = 23 C , c1 = 900 J/kg.K , c2 = 4200 J/kg.K (2) từ (1) và (2) ta có 900(t2 - 9 - 23) = 4200(t2 - t2 + 9) 900(t2 - 32) = 4200.9 ==> t2 - 32 = 42 suy ra t2 = 740C và t = 74 - 9 = 650C Khi có sự cân bằng nhiệt lần thứ hai, nhiệt độ cân bằng của hệ là t', ta có 2m.c.(t' - t3) = (mc1 + m.c2).(t - t') (3)

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,5 1,0

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

(Biết khối lượng của nồi và ống kim loại là m = 3,6 kg.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

thoát ra từ phía dưới.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Hỏi có thể rót nước tới độ cao H là bao nhiêu để nước không

câu

H

Y

h

đáy lộn ngược lên trên, rót nước từ từ vào ống ở phía trên.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ơ

N

người ta khoét một lỗ tròn và cắm vào đó một ống kim loại

0,5 0,5 0,5 0,5

59

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án) 0,5 o

mà t' = t - 10 = 65 - 10 = 55, t3 = 45 C , từ (3) và (4) ta có 2c.(55 - 45) = (900 + 4200).(65 - 55) 2c(10) = 5100.10

0,5

Ơ

N

0,5

5100 = 2550 J/kg.K 2

Vậy nhiệt dung riêng của chất lỏng đổ thêm vào là 2550J/kg.K

U .Q 0,25

B

0,25

10 00

U 10,8 = 0,9A I=  Rtd 12

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Điện trở tương đương của đoạn mạch AB Rtđ = R1x + R2y = 8 + 4 = 12 

b) 1,5đ Cường độ dòng điện qua đèn

0,25

-H

Ó

A

y 12 Iđ = .I   0, 9 = 0,6A y  Rd 12  6 24 x .I   0, 9 = 0,6A x  R1 24  12

Ý

0,5

-L

I1 =

Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R1 : Q1 = I12.R1.t = 0,62.12.600 = 2592 (J)

ÁN

0,5

IỄ N

Đ

ÀN

TO

0,5

c) 1,5đ Tìm vị trí của con chạy C để đèn sáng bình thường : Đèn sáng bình thường nên Iđ = 1A Khi đó UCB = Uđ = 6V UAC = U - UCB = 10,8 - 6 = 4,8V I1 =

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

Rd .RCB 6.12 = = 4 6  12 Rd  RCB

G

Rdy =

N

R1.RAC 12.24 = = 8 12  24 R1  RAC

TR ẦN

R1x =

0,25

H Ư

3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2

U 2 6 Điện trở của đèn là : Rđ = dm   6  6 Pdm

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

a) 1,0đ Điện trở tương đương của mạch AB và cường độ dòng điện qua R1: Vì RAC = 24  thì RCB = y = 36 – 24 = 12 

Y

N

0,5

H

suy ra c =

(4)

U AC 4,8   0, 4 A R1 12

Điện trở của phần biến trở AC là RX =

U AC U AC 4,8   IX I  I1 I  0, 4

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

(1)

0,25

60

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án) 0,25

U CB U 6 (2)  CB  Iy I  Id I 1 4,8 6 Rx + Ry = 36 (giả thiết) nên   36 I  0, 4 I  1

Điện trở của phần biến trở CB là Ry =

30.I2 – 51.I + 18 = 0 . Suy ra : 2 Giải ra :   2601  120.18  2601  2160  441  21

0,25

H Y

N

51  21 51  21 = 1,2A và I =  0,5A 60 60

0,25

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,25

N

R34 =

Ó

A

10 00

24 U   2A R234 12

I2 =

U I I 1

R1

I1 =

U 24   2A R1 12

0,25 I3 R3

0,25

I2

I4 R 4

R2

0,25

TO

ÁN

-L

Ý

U3 6   1A R3 6

0,25

0,25

-H

U34 = I2.R34 = 2.3 = 6V I3 =

0,25

B

R234 = R2 + R34 = 9 + 3 = 12 

H Ư

R3 .R4 6.6   3 R3  R4 6  6

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

a) 1,75đ Cường độ dòng điện qua các điện trở và qua ampe kế :

4

Ia = I1 + I3 = 2 + 1 = 3A

0,25

ÀN Đ IỄ N D

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

RAC 6 1   . RCB 30 5

G

Vậy con chạy C đã chia biến trở với tỉ lệ

0,25

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

4,8 4,8 = 6  và Ry = 30   I  0, 4 1, 2  0, 4

TP

chọn I = 1,2A thì Rx =

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Vì I = 0,5A < Iđ = 1A ( loại )

.Q

ta có I =

N

0,25

Ơ

U b) 2,0đ Tìm R3 để số chỉ vôn kế là 16V . Gọi R3 = x U1 = U - UV = 24 - 16 = 8V I1 =

R1 R3

U1 8 2   A R1 12 3

R2

Ta cĩ

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

V 0,25 R4

0,25 61

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án) I1 R I1 R2 I 9 9  2    1   I 2 R13 I 2  I 1 R1  R3  R2 I 12  x  9 21  x 21  x 21  x 2 suy ra I =  I1  . = I4 9 9 3

0,25

Ta có UV = U3 + U4 = I3.R3 + I4.R4 = I1.R3 + I4.R4

0,25

2 21  x 2 2 x 4(21  x) 10 x  84  6     16 3 9 3 3 9 9  10x + 84 = 144 suy ra x = 6  . Vậy để số chỉ của vôn kế là 16V thì R3 = 6 

0,25

N

H

Ơ

N

0,25

Y

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,25

N

G

 U4 = I.R4 :giảm

 U2 = U – U4 : tăng  I2 = U 2 : tăng  I1 = I – I2 :giảm R2  U1 = I1.R1 : giảm  UV = U – U 1 : tăng.

H Ư

TR ẦN

0,25 0,25

10 00

B

Vậy số chỉ của vôn kế tăng khi R3 tăng. *Nước bắt đầu chảy ra khi áp lực của nó lên đáy nồi cân bằng với trọng lực: (1) P = 10m ; F = p ( S1 - S2 ) 0,5

5

(2)

Ó

A

*Hơn nữa: p = d ( H – h )

-H

0,5

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

Từ (1) và (2) ta có: 10m = d ( H – h ) (S1 – S2 )

H–h=

1,0

10m 10m H  h d(S1  S2 ) d(S1  S2 )

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

0,25 0,25

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

 I = I4 = U : giảm Rtd

Đ ẠO

c) 0,75đ* * Khi R3 tăng thì điện trở của mạch tăng

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

= x

1,0

*Thay số ta có: H = 0,2 +

10.3,6  0,2  0,04  0,24(m)  24cm 10000(0,1  0,01)

1,0

Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

62

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án) ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: VẬT LÝ - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

Ơ

N

ĐỀ SỐ: 14

H

ĐỀ BÀI

k

Ó

-H

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

Câu 4 (4 điểm): Một chiếc vòng bằng hợp kim vàng và bạc, khi cân trong không khí có trọng lượng P0= 3N. Khi cân trong nước, vòng có trọng lượng P = 2,74N. Hãy xác định khối lượng phần vàng và khối lượng phần bạc trong chiếc vòng nếu xem rằng thể tích V của vòng đúng bằng tổng thể tích ban đầu V1 của vàng và thể tích ban đầu V2 của bạc. Khối lượng riêng của vàng là 19300kg/m3, của bạc 10500kg/m3.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

A

B

A

10 00

B

Câu 3(4 điểm): Hai hình trụ A và B đặt thẳng đứng có tiết diện lần lượt là 100cm2 và 200cm2 được nối thông đáy bằng một ống nhỏ qua khoá k như hình vẽ. Lúc đầu khoá k để ngăn cách hai bình, sau đó đổ 3 lít dầu vào bình A, đổ 5,4 lít nước vào bình B. Sau đó mở khoá k để tạo thành một bình thông nhau. Tính độ cao mực chất lỏng ở mỗi bình. Cho biết trọng lượng riêng của dầu và của nước lần lượt là: d1=8000N/m3 ; d2= 10 000N/m3;

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

Câu 2 (4 điểm): Cho mạch điện như hình vẽ: Biết UAB Không đổi, RMN là biến trở, Ampe kế có điện trở không đáng kể, điều chỉnh con chạy C để: - Khi ampe kế chỉ I1=2A thì biế trở tiêu thụ công suất P = 45W. - Khi ampe kế chỉ I2=5A thì biế trở tiêu thụ công suất P = 30W a/ Tính hiệu điện thế UAB và điện trở r A B b/ Định vị trí con chạy C để công suất C r A tiêu thụ trên nó là lớn nhất M N

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

Câu 1 (3 điểm): Hai vận động viên chạy thi trên cùng một đoạn đường. Người thứ nhất chạy nửa đoạn đường đầu với vận tốc 18km/h, nửa đoạn đường sau với vận tốc 15km/h. Người thứ hai chạy trong nửa thời gian đầu với vận tốc 18km/h và nửa thời gian sau với vận tốc 15km/h. Hỏi người nào tới đích trước.

D

IỄ N

Đ

Câu 5( 5điểm) Một bếp điện công suất P =1KW, đun lượng nước có nhiệt độ ban đầu là 200C. Sau 5 phút thì nhiệt độ nước lên đến 450C. Ngay sau đó bị mất điện trong 3 phút. Vì vậy nhiệt độ nước giảm xuống, khi nhiệt độ nước còn 400C bếp lại tiếp tục đun cho đến khi nước sôi. Hãy xác định: a. Khối lượng nước đun. b. Thời gian cần thiết từ khi bắt đầu đun cho tới khi nước sôi. Biết nhiệt lượng nước toả ra môi trường tỷ lệ thuận với thời gian; cho Cn = 4200J/kg.độ -------------------------------------- Hết --------------------------------------https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

63

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: VẬT LÝ - LỚP 9 Câu 1( 3 điểm) + Gọi nửa quãng đường đầu là S

N Ơ

2S S S   VTB V1 V2

2.V1 .V2 2.15.18   16,36km / h (0,5 điểm) V1  V2 15  18

Y

(0,5 điểm)

N

G

15  18  16,5km / h 2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

V1  V2 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

(0,75 điểm)

 Vận tốc trung bình của người thứ hai là: VTB =  VTB =

.Q TP

1 1 .t.V1  .t.V2  VTB .t 2 2

Ta có phương trình:

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

+ Gọi thời gian người thứ hai đi hết quãng đường là: t

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Vậy vận tốc trung bình của người thứ hai lớn hơn do đó người thứ hai đến đích trước. (0,5 điểm) Câu 2 (4 điểm) a/ Khi I1=2A, ta có P1 = I12.Rb1  48 = 22. Rb1  Rb1=11,25  (0,5 điểm) (0,5 điểm) Khi I2=5A ta có P 2 = I22.Rb2  30 = 52. Rb2  Rb2=1,2  Mặt khác ta có: UAB = I1.( Rb1+r ) UAB = I2.( Rb2+r )  ta có hệ phương trình.

A

U AB  I 1 .( Rb1  r ) U  2.(11,25  r )   AB  U AB  I 2 .( Rb 2  r )  U AB  5.(1,2  r )  r = 5,5  , UAB = 33,5V.

(0,5 điểm) (0,5 điểm)

-H

Ó

b/ Công suất tiêu thụ của biến trở. U2 PRb = I .Rb = .Rb ; PRb = ( Rb  r ) 2

-L

Ý

2

2

 r  ; PRb Max khi  Rb  Min.   r 2 R b   ( Rb  ) Rb

U2

ÁN

(0,75 điểm) (0,5 điểm)

   Rb  r   Rb  

(0,75 điểm)

IỄ N

Đ

ÀN

TO

 r   2 5,5 Theo bất đẳng thức côsi:  Rb   Rb 

Min=

r 

 Vậy Rb=5,5  2 5,5   Rb   Rb  

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

 Vận tốc trung bình của người thứ nhất là:VTB =

N

H

(0,75 điểm)

U

Ta có phương trình:

D

ĐỀ SỐ: 14

Câu 3(4 điểm): Gọi h1, h2 là độ cao mực chất lỏng ở bình A và bình B khi đã cân bằng. SA.h1+SB.h2 =V2  100 .h1 + 200.h2 =5,4.103 (cm3) (1)  h1 + 2.h2= 54 cm Độ cao mực dầu ở bình B: h3 =

V1 3.10 3   30(cm) . (1 điểm) SA 100

Áp suất ở đáy hai bình là bằng nhau nên. https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

64

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án)

 m1 m2   .D .10   D1 D2  



(2)

(1,5 điểm )

G



 1 1   D 2 D1

  D   =P - P0.  1   và D 2     1  D 1  10m2.D.    =P - P0. 1    D1 D2   D1 

10m1.D. 

TR ẦN

Từ (1) và (2) ta được.

2

N

1

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

D D = 10.m1 1    m2 1   D D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

+ Khi cân trong nước. P = P0 - (V1 + V2).d = m1  m2  

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Thay số ta được m1 = 59,2g và m2 = 240,8g. (1,5 điểm ) Câu 5 (5 điểm) Gọi: Nhiệt lượng nước toả ra môi trường trong vòng 1 phút là q; Thời gian đun nước từ 400C đến 1000C là T 3 (0,5 điểm) Theo bài ra ta có: P. T 1 = C.m( t1 - t0 ) + q. T 1 q. T 2 = C.m( t1 - t2 ) (0,5 điểm) (0,5 điểm) P. T 3 = C.m( t3 – t2 ) + q. T 3 Thay số vào ta được: 5P = 25 C.m + 5 q P – q = 5 Cm (1) 3q = 5Cm 3q = 5 Cm (2) (1 điểm) (3) P. T 3 = 60 Cm + q. T 3 T 3. ( P – q ) = 60 Cm 4

3q = 2,14 kg. 5C ( P  q ) 60Cm   T 3 = 12 phút T3 Pq 5Cm

(0,5 điểm)

Từ (2) ta tìm được m =

(0,5 điểm)

Từ (1) và (3) ta có:

(1điểm)

Vậy tổng thời gian cần thiết để đun sôi lượng nước nói trên là: T = T 1 + T 2 + T 3  5 + 3 + 12 = 20 phút (0,5 điểm)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

P Từ (1) và (2): P – q = 3q  q = = 250 J.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

d2h1 + d1h3 = d2h2 A 10000.h1 + 8000.30 = 10000.h2 B h3 (1 điểm) (2)  h2 = h1 + 24 Từ (1) và (2) ta suy ra: kK h1+2(h1 +24 ) = 54 h2  h1= 2 cm h1 (2điểm)  h2= 26 cm Câu 4 (4 điểm) Gọi m1 , V1, D1 ,là khối lượng, thể tích và khối lượng riêng của vàng. (0,25 điểm ) Gọi m2 , V2, D2 ,là khối lượng, thể tích và khối lượng riêng của bạc. (0,25điểm ) (0,5điểm ) + Khi cân ngoài không khí. P0 = ( m1 + m2 ).10 (1)

Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

65

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án)

ĐỀ SỐ: 15

Ơ

N

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: VẬT LÝ - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

H

ĐỀ BÀI

D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

Câu 1: (4điểm) Một ô tô chuyển động trên nửa đoạn đường với vận tốc 60km/h. Phần còn lại nó chuyển động với vận tốc 15km/h trong nửa thời gian đầu và 45km/h trong nửa thời gian sau. Tính vận tốc trung bình của ô tô trên cả đoạn đường? Câu 2: (4điểm) Một thau nhôm có khối lượng 0,5 kg, đựng 2 kg nước ở 200 C. Thả vào thau nước một thỏi đồng nặng 200g lấy ra từ bếp lò, thấy nước nóng đến 250 C . Tính nhiệt độ của bếp lò trong hai trường hợp. a) Bỏ qua hao phí do tỏa ra môi trường ? b) Nhiệt lượng hao phí do tỏa ra môi trường ngoài là 10% ? Cho biết nhiệt dung riêng của nhôm, nước, đồng lần lượt là: 880 J/kgK, 4200 J/ kgK, 380 J/ kgK. Câu 3: (4điểm) Giữa hai điểm M,N của một mạch điện có hiệu điện thế luôn luôn không đổi UMN = 24V, người ta mắc nối tiếp hai điện trở R1=45  ; R2 = 15  a/ Tính cường độ dòng điện chạy qua mỗi điện trở? b/ Tính hiệu điện thế giữa hai đầu của mỗi điện trở? c/ Người ta mắc thêm một điện trở R3 vào đoạn mạch nói trên sao cho cường độ dòng điện tăng gấp 2 lần so với lúc trước. Vẽ sơ đồ các mạch điện có thể mắc được. Trong mỗi trường hợp, tính giá trị của điện trở R3? Câu 4: (4điểm) Một cuộn dây gồm nhiều vòng, điện trở suất của chất làm dây bằng 4.10-7  m, đường kính d1 = 0,2mm, được quấn trên ống sứ hình trụ có đường kính d2 = 2cm. Cuộn dây được mắc giữa hai điểm A,B có hiệu điện thế 24V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 1A. a/ Tính điện trở của dây? b/ Tính số vòng dây quấn trên cuộn dây? c/ Muốn cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây là 0,75A thì phải mắc thêm điện trở như thế nào và bằng bao nhiêu ? Biết rằng hiệu điện thế giữa hai điểm A,B vẫn luôn không đổi. Câu 5: ( 4 điểm) Hai gương phẳng (G1) và (G2) có các mặt phản xạ quay vào nhau và hợp với nhau góc  = 600. Chiếu một chùm tia sáng hẹp SI tới (G1) chùm này phản xạ theo IJ và phản xạ trên (G2) theo JR ra ngoài. Vẽ hình và xác định góc  tạo bởi hướng của tia tới SI và tia ló JR. -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

66

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án)

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: VẬT LÝ - LỚP 9

N

ĐỀ SỐ: 15

Ơ

.

Điểm

H

Nội dung

N Y

s v1

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

0.5

1.0

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

s v 2 +v3

G

Đ ẠO

Phần còn lại, ô tô đi hai đoạn thời gian tương ứng là: t2 = t3. Do đó, quãng đường ô tô đi được trong mỗi giai đoạn này là: s2 = v2 . t2 ; s3 = v3 . t3 = v3.t2 Mặt khác: s = s2 + s3 = ( v2 +v3 ).t2  t 2 =t 3 =

0.5

TR ẦN

Vậy vận tốc trung bình trên cả đoạn đường là 2s 2s 2s 2s 2 = = = = s 2s v +v t t1 +2t 2 1 2  2 3 +2v1 + s +  v1 v2 +v3  v1 v 2 +v3  v1  v2 +v3  2v  v +v  2.60 15+45  = 1 2 3 = =40  km/h  v 2 +v3 +2v1 15+45+2.60

2.0

A

10 00

B

v tb =

0.75

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

Câu 2: (4điểm) a) Bỏ qua hao phí: - Gọi nhiệt độ của thỏi đồng là t2 , Nhiệt độ của bếp lò cũng chính là nhiệt độ của thỏi đồng. - Nhiệt lượng của thau nhôm và nước thu vào là: Q1 = m1 C1 ( t – t1 ) + m2 C2 ( t – t1 ) Q1 = 0,5. 880 .5 + 2 . 4200 . 5 Q1 = 44200 ( J ) - Nhiệt lượng của thỏi đồng tỏa ra là: Q 2 = m3 C3 ( t2 – t ) Q2 = 0,2. 380 ( t2 – 25 ) Q2 = 76( t2 – 25 ) (J ) - Do bỏ qua hao phí nên : Q1 = Q2 44200 = 76 ( t2 – 25 ) t2 ≈ 6070 C b) Do hao phí là 10 % nên phần nhiệt lượng hao phí là Qhp = 10%.Q1 = 0,1. 44200 = 4420 (J) Mà Q’2 = Qhp + Q1 = 48620 ( J )

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

t1 =

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 1: (4 điểm) Tóm tắt: v1 = 60 km/h ; v2 = 15 km/h ; v3 = 45 km/h ; vtb = ? Gọi s là nửa quảng đường. Thời gian đi nửa quãng đường đầu là:

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0.75 1.0

0.5 67

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án) 76 ( t2 – 25 ) = 48620 t2 ≈ 6650 C

0.5 0.5

Y

N

H

Ơ

N

Câu 3: (4điểm) Tóm tắt: UMN = 24V; R1=45  ; R2 = 15  ; a/ I1 = ? ; I2 = ? b/ U1 = ? ; U2 = ? c/ Thêm R3 để I tăng 2 lần. Vẽ sơ đồ và R3 = ?

U

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

0.5

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Ta có : R td =

R td 60 = =30  Ω  2 2

10 00

B

Vậy điện trở R3 có thể được mắc như sau: * Trường hợp 1: R2 nt ( R1 // R3)

-L

Ý

-H

Ó

A

0.25

* Trường hợp 2: ( R1 nt R2 ) // R3

ÁN

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0.75

G

Đ ẠO

b/ Hiệu điện thế giữa hai đầu của mỗi điện trở: U1 = I1.R1 = 0,4.45 = 18 ( V ) U2 = I2. R2 = 0,4.15 = 6 ( V ) c/ Điện trở tương đương của đoạn mạch: Rtđ = R1 + R2 = 45+15=60 (  ) Vì hiệu điện thế luôn luôn không đổi, nên muốn cường độ dòng điện tăng lên gấp 2 lần so với lúc trước thì điện trở tương đương cũng phải giảm đi một nửa.

0.75

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

U MN 24 = =0,4  A  R1 +R 2 45+15

.Q

I1 = I 2 = I =

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Giải a/ Cường độ dòng điện chạy qua mỗi điện trở:

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

0.25

Không thể có trường hợp R1 nt (R2 // R3) bởi vì bản thân R1 đã lớn hơn 30  ) * Trường hợp 1: R2 nt ( R1 // R3) Điện trở R3 là: R’tđ = R2 + R1,3 => R1,3 =R’tđ – R2 = 30 – 15 = 15 (  ) 0.75 https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

68

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án) 1 1 1 1 1 1  = + = R1,3 R 1 R 3 R 3 R1,3 R1 45.15 =22,5  Ω  45-15

H

Ơ

* Trường hợp 2: ( R1 nt R2 ) // R3 Điện trở R3 là: R1,2 = R1 +R2 = 45 +15 =60 (  )

U

Y

0.75

Đ ẠO

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Đáp số: a/ I1 = I2 = 0,4A b/ U1 = 18 V ; U2 = 6 V c/ R3 = 22,5  ; R3 = 60  Câu 4 (4điểm) Tóm tắt:

TP

.Q

R1,2 .R td 60.30 = =60  Ω  R1,2 -R td 60-30

G

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

 R3 =

N

1 1 1 1 1 1 = + =  R td R 1,2 R 3 R 3 R td R1,2

0.5

R.S R.πd12 24.4.10-8 .π = = =0,6.π  m  ρ ρ.4 4.10-7 .4

1.0

10 00

B

U U 24  R= = =24  Ω  R I 1

TR ẦN

H Ư

d1=0,2mm =2.10-4 m ;  = 4.10-7  m ; d2 = 2cm = 2.10-2m ; U = 24V; I =1A ; a/ R = ? ; b/ n = ? ; c/ I’ = 0,75A ; R’ mắc ? và = ? Giải a/ Điện trở của dây: I=

Ó

A

b/ Chiều dài của dây: l=

-H

Số vòng dây quấn:

l 0,6.π = 30 ( vòng ) = π.d 2 0,02.π

Ý

1.0

-L

n=

ÁN

c/ Khi mắc thêm điện trở R’ vào mạch thì điện trở tương là: U 24 = =32  Ω  I 0,75

Mà Rtđ > R nên đoạn mạch sẽ là R nối tiếp R’ ta có: Rtđ = R+R’ => R’ =Rtđ –R = 32 – 24 = 8 (  ) Đáp số: a/ R=24  ; b/ n = 30 vòng ; c/ R’ = 8 

0.75 0.75

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

Rtđ =

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

R1 -R1,3

=

N

R1.R1,3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

 R3 =

Câu 5: ( 4điểm)

(2.0đ)

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

69

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án) S

G2 J j1

 M

Ơ

N

H i 2i 1

O

G1

.Q (0.5 đ) (0.5 đ)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

(0.5 đ)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP Đ ẠO G N H Ư

(0.5 đ)

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Tia tới S1I tới G1  theo đ/l phản xạ Ta có : i1 = i2 Tia IJ tới G2  j1 = j2 Tia ló JR cắt SI tại M cho ta góc tạo bởi tia ló và tia tới là góc . Xét tam giác MIJ ta có  = 2i + 2 j Pháp tuyến tại I và J gặp nhau tại H. Tứ giác IHOJ cho ta góc O =  = i + j   = 2.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

I

H

Hình vẽ :

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

70

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án)

ĐỀ SỐ: 16

Ơ

N

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: VẬT LÝ - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

H

ĐỀ BÀI

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

_

+

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

Bài 1 (4,5đ): Một ca nô đang đi ngược dòng qua điểm A thì gặp một bè gỗ trôi xuôi. Ca nô tiếp tục đi thêm 30 phút nữa thì bị hỏng máy nên bị trôi theo dòng nước. Sau 15 phút sửa song máy ca nô quay lại đuổi theo bè và gặp lại bè tại B . Cho biết khoảng cách giữa hai điểm AB là 3 km, công suất của ca nô không đổi trong suốt quá trình chuyển động. Tính vận tốc của bè gỗ. Bài 2 (5đ): Bỏ một cục nước đá có khối lượng m1 = 10kg, ở nhiệt độ t1= - 100C, vào một bình không đậy nắp. Xác định lượng nước m trong bình khi truyền cho cục nước đá nhiệt lượng Q = 2,7.107J. Cho nhiệt dung riêng của nước là cn = 4200J/kg.k, của nước đá là cđ = 2100J/kg.k, nhiệt nóng chảy của nước đá là  = 3,4.105 J/kg, nhiệt hóa hơi của nước là L = 2,3.106J/kg. Bài 3 (4,5 đ): Cho hai gương phẳng M1, M2 đặt song song có mặt phản xạ quay vào nhau và cách nhau một khoảng d. Trên đường thẳng song song với hai gương có hai điểm sáng S,0 với các khoảng cách được cho như hình vẽ. a. Trình bày cách vẽ tia sáng xuất phát từ S đến gương M1 tại I rồi phản xạ đến gương M2 tại J rồi truyền đến O. b. Tính khỏng cách từ I đến A và từ J đến B. Bài 4 (6đ): Cho mạch điện như hình vẽ. Biết UAB = 90V, R1 = 40  ; R2 = 90  ; R4 = 20  ; R3 là một biến trở. Bỏ qua điện trở của ampe kế, khóa K và dây nối. a.Cho R3 = 30  tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB K và số chỉ của ampe kế trong hai trường hợp : + Khóa K mở. R1 A + Khóa K đóng. C R4 b.Tính R3 để số chỉ của ampe kế khi K đóng cũng D R R2 3 như khi K ngắt là bằng nhau. A

B

-------------------------------------- Hết --------------------------------------https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

71

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án)

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: VẬT LÝ - LỚP 9

N

ĐỀ SỐ: 16

Ơ

.

S'1 C

0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5

Ó

-H

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

0.5 0.5

IỄ N

nên m2 =

122,9.105 122,9.105   5,343kg L 2,3.106

D

Vậy lượng nước còn lại trong bình là: m = m1 - m2 = 10 - 5,343 = 4,657kg 3 a. Chọn S1 đối xứng S qua gương M1, chọn 01 đối xứng 0 qua gương M2, nối S101 cắt gương M1 tại I và cắt gương M2 tại J. Nối SIJO ta được tia cần vẽ. https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,5 0,5 0,75 0,25 0,5 0,5 0,5

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

G

N

0,5

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

2

0,5

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

S''2 S'2 S2 Gọi A là điểm ca nô gặp bè, C là vị trí ca nô bị hỏng máy, B là điểm mà ca nô quay lại đuổi và gặp bè. vc là vận tốc của ca nô so với với dòng nước, vb là vận tốc của bè gỗ so với bờ. Trong thời gian t1 = 30 ph = 0,5 h ca nô và bè đi được quãng đường: S1 = 0,5(vc - vb); S2 = 0,5vb Trong thời gian t2 = 15 ph = 0,25h trôi theo dòng nước được quãng đường: s'1 = s''2 = 0,25.vb Trong thời gian t quay lại đuổi theo bè, ca nô và bè đi được quãng đường: S’'1 = (vc + vb).t; S''2 = vb.t Theo bài ra ta có: s2 + s''2 + s'2 = 3 hay: 0,5 vb + 0,25vb+ vb.t = 3 <=> 0,75vb + vb.t = 3 (1) và S''1 + S'1 - s1 = 3 hay (vc + vb).t + 0,25vb - 0,5(vc - vb) = 3 (2) <=> vct + vbt + 0,75vb - 0,5vc = 3 Từ (1) và (2) => t = 0,5h thay t = 0,5 h vào (1) Ta tìm được vb = 2,4 km/h Nhiệt lượng nước đá nhận vào để tăng nhiệt độ từ t1 = - 100C đến 00C là Q1 = m1cđ(0 - t1) = 10.2100.10 = 2,1.105J Nhiệt lượng nước đá ở 00C nhận được để chảy thành nước là: Q2 = m1 = 3,3.105.10 = 33.105J Nhiệt lượng nước đá ở 00C nhận vào để tăng nhiệt độ đến 1000C (sôi) là: Q3 = m1cn(100 - 0) = 10.4200.100 = 42.105 J Ta thấy: Q1 + Q2 + Q3 = 77, 1 .105 J nhỏ hơn nhiệt lượng cung cấp Q = 200.105J nên một phấn nước đã biến thành hơi. Gọi m2 là khối lượng nước được biến thành hơi ta có: m2L = Q - ( Q1 + Q2 + Q3) = 200.105 - 77,1.105 = 122,9.105 J

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

S1

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A

B

N

S''1

Y

Ta có sơ đồ:

Điểm

H

Nội dung

U

Bài 1

0,5 4,5 1,5

72

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

H

Ơ

N

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án)

0,75

TR ẦN

4

0,5 6

+ Khi K mở đoạn mạch được vẽ lại : I4

B

10 00

R3 D

R2

_ B

A

R14 .R2  R3 = 66 R14  R2

Ó

RAB = RAD + R3 =

A

R4

R1

+ IAB A

0,25

0,25

-H

U AB = 1,36A RAB

0,25

Ý

IAB =

-L

UAD = IAB . RAD = 48,96V U AD  0,816A R14

0,25

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

Số chỉ của ampe kế : Ia = I4 =

+ Khi K đóng, chập C với B. Đoạn mạch được vẽ lại : R1 A B _

+ IAB Ia I234

R2

R234 = R2 + R34 = R2 +

R4

0,25

A D

R3 R3 R4 = 102  R3 + R4

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,25

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

0,75

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Đ ẠO

b. S1AI ~  S1BJ

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

AI S1 A a a  AI = .BJ (1)   ad BJ S1 B a  d S A a AI a  AI = Xét S1AI ~  S1HO1   1  .h thay vào HO1 S1 H 2d 2d (a  d ).h (1) ta được BJ = 2d

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

D

.Q

U

Y

1

73

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án) R1 R234 = 28,7 R1 + R234 U I234 = AB = 0,88A R234

0,25

U34 = I234 .R34 = 10,56 V

0,25 0,25 0,25

Tính đúng : RAB =

R14 .R2 U 90  R3 = 36 +R3 ; IAB =  R14  R2 RAB 30  R3 R2 90 90 54 Ia = .I AB  .  R2  R14 150 36  R3 36  R3

(1)

0,5

+ K đóng : A

H Ư

N

G

RAB =

R1

TR ẦN

R4

A

D

B

R2

0,5

B

10 00

R3

R3 .R4 20 R3  R3  R4 20  R3 90(20  R3 )  20 R3 R234 = R2 + R34 = 20  R3

0,5

Ó

A

R34 =

-H

0,25

9  20  R3  180  11R3 180 R3 U34 = I34 . R34 = 180  11R3 9 R3 Ia = I4 = 180  11R3

I2 = I34 =

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

0,25 0,25 (2)

Từ (1) và (2) => R32 - 30R3 – 1080 = 0 Giải phương trình ta có : R3 = 51,1 ( Chọn ) R/ 3 = - 21,1( Loại vì R3 < 0)

0,25

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

_

D

R2

.Q

R3

TP

A

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

R4

R1

0,25

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

A

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

I4

U

Y

b. + K mở : + IAB

N

Ơ

H

U34 = 0,528A R4

N

=> Ia =

0,25

0,25 0,25

Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

74

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án)

D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐỀ SỐ: 17 MÔN: VẬT LÝ - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ BÀI Bài 1: (6 điểm) Hai bến sông A và B cách nhau S = 72 km. A ở thượng lưu, B ở hạ lưu dòng sông. Một ca nô chạy từ A đến B hết thời gian t1= 2 giờ và chạy từ B về A hết thời gian t2 = 3 giờ. Xác định: a. Vận tốc của ca nô so với nước đứng yên. b. Vận tốc nước chảy của dòng sông. c. Vận tốc trung bình cả đi lẫn về của ca nô. Cho rằng công suất của ca nô khi ngược và xuôi dòng là không đổi, nước chảy đều. Bài 2: (4 điểm) a. Tính nhiệt lượng cần thiết cho 2kg nước đá ở – 100C biến thành hơi, cho biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K, nhiệt dung riêng của nước đá là1800J/kg.K, nhiệt nóng chảy của nước đá là 34.104 J/kg, nhiệt hóa hơi của nước là 23.105 J/kg b. Nếu dùng một bếp dầu có hiệu suất 80% , người ta phải đốt cháy hoàn toàn bao nhiêu lít dầu để cho 2kg nước đá ở -10oC biến thành hơi . Cho biết khối lượng riêng của dầu hỏa là 800 kg/m3, năng suất tỏa nhiệt của dầu hỏa là 44 . 106 J/kg. Bµi 3 (4 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ. UAB = 9V, R0 = 6. Đèn Đ thuộc loại 6V-6W, RX A Rx là biến trở. Bỏ qua điện trở của Ampekế và A Đ B dây nối. R0 a. Con chạy của biến trở ở vị trí ứng với Rx = 2. Tính số chỉ Ampe kế. Độ sáng của đèn như thế nào? Tìm công suất tiêu thụ của đèn khi đó. b. Muốn đèn sáng bình thường cần di chuyển con chạy biến trở về phía nào? Tính Rx để thoả mãn điều kiện đó. c. Khi đèn sáng bình thường. Tính hiệu suất của mạch điện (coi điện năng làm sáng bóng đèn là có ích). Bài 4: (6 điểm) Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ. Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B không đổi và U = 10V. Các điện trở R1 = 4; R2 = 6; bóng đèn Đ(6v- 3w); biến trở Rx; điện trở của vôn kế vô cùng lớn. R1 R2 M 1. Bóng đèn Đ sáng bình thường. Tính: a. Cường độ dòng điện qua các điện trở. B A+ - o b. Điện trở Rx o V c. Tính chỉ số của vôn kế, cho biết cực dương của vôn kế mắc vào điểm nào? N 2. Thay vôn kế bằng am pe kế có điện trở nhỏ Đ Rx không đáng kể thì thấy am pe kế chỉ 0,4A. a. Tính giá tri Rx b. Độ sáng của bóng đèn thay đổi như thế nào? -------------------------------------- Hết --------------------------------------https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

75

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án)

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: VẬT LÝ - LỚP 9

.Q

TR ẦN

H Ư

Bài 2: ( 4 điểm ) a. Tính nhiệt lượng cần cung cấp cho 2kg nước đá từ - 10oC biến thành hơi là: (1,5 điểm) Q= m.c1.10 + m. + m.c2.100 + m.L = 6156000 ( J ) Trong đó c1 là nhiệt dung riêng của nước đá , c2 là nhiệt dung riêng của nước.

B

b. Nhiệt lượng do dầu cung cấp là : Q’ =

Q = 7695000 ( J ) H

Q/ = 0,175 ( kg) q m Số lít dầu cần dùng là : V = = 0,22 ( l ) D

( 0,75 điểm)

10 00

Lượng dầu cần dùng là m =

( 1 điểm)

Ó

A

( 0,75 điểm)

-H

Bài 3: (4,0 đ)

U dm 2 6 2   6() Pdm 6

RX

A

A

-L

Ý

- Điện trở của đèn: Rđ =

Đ

B

0,5đ

ÁN

R0

TO

- Cường độ dòng điện định mức của đèn: Iđm =

Pdm 6   1( A) U dm 6

R0 .R x  Rd = 7,5 () R0  R x U - Số chỉ Ampe kế: I = AB  1,2( A) R

ÀN

- Khi Rx = 2 thì R =

0,5đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

(1,5đ )

G

S1  S 2 2S = = … = 28,8 (km/h) t1  t2 t1  t2

(1,5 đ )

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

TP

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

b/ Vận tốc trung bình của ca nô là: Vtb =

(1,5 đ )

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Vc =

Giải các phương trình:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

S (t 2  t1 ) = … = 30 ( km/h ) 2t1t2 S (t 2  t1 ) = … = 6 ( km/h ) Vn = 2t1t2

U

Y

N

H

Ơ

Bài 1: (6 điểm): a/ Gọi vận tốc của ca nô khi nước đứng yên là Vc , của dòng nước là Vn. ( 0,5 đ ) Ta có các phương trình: S = ( Vc + Vn ) t1 ( 0,5 đ ) ( 0,5 đ ) S = ( Vc - Vn ) t2

N

ĐỀ SỐ: 17

D

IỄ N

Đ

0,5đ

+ Vì I > Iđ  đèn sáng hơn mức bình thường + Pđ = I2 . Rđ = 8,64(W) - Muốn đèn sáng bình thường thì I phải giảm  R tăng   Phải di chuyển con chạy về phía đèn ( bên phải ) . https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,5đ R0 .R x tăng  Rx tăng R0  R x

0,5đ 76

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án) - Khi đèn sáng bình thường: I = Iđm = 1A; R =

U AB = 9() I

R0 .R x = R - Rđ = 3  Rx = 6() R0  R x

N

0,5đ

(1 điểm)

Ó

-H

30(6  R x ) 10(6  R x )  9(2  R x ) 3(2  R x ) 10(6  R x ) 6 R x 20 R x UMB = I.RMB = .  9(2  R x ) 6  R x 3(2  R x )

(0,5 điểm)

Ý

UAM = I.RAM =

-L

(0,5 điểm)

ÁN

Cường độ dòng điện qua R1 và R2 lần lượt là: U AM 10(6  R x ) 5(6  R x )   R1 12(2  R x ) 6(2  R x ) U 20 R x 10 R x I 2  MB   R2 18(2  R x ) 9(2  R x )

IỄ N

Đ

ÀN

TO

I1 

(1)

(0,5 điểm)

(2)

(0,5 điểm)

Vì ampe kế chỉ IA = 0,4A ta có: I1 – I2 =  0,4

5(6  R x ) 10 R x Từ (1) và (2) ta có:    0,4 6(2  R x ) 9(2  R x )

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

U AB 10(6  R x )  R AB 9(2  R x )

A

I AB 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

G

2 U dm Pdm

c. UAM= I1R1 = 1 . 4 = 4V; UAN= I2RĐ= 0,5 . 12 = 6V; UNM = UAN - UAM = 6 - 4 = 2V (0,5 điểm) Cực dương của vôn kế mắc vào điểm N. Vôn kế chỉ 2 V 2. Thay vôn kế bằng am pe kế có điện trở R1 R2 nhỏ không đáng kể thì ta có sơ đồ sau: B RAB = RAM + RMB A + R .R R .R 6Rx 18  9 R x M N = 1 D  2 x  3  Đ Rx R1  RD R2  R x 6  Rx 6  Rx

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

p 3 (0,5 điểm)   0,5 A U 6 62 U 10   20 ; Rx = 20 - 12 = 8 (0,5 điểm)   12 ; RĐ+ RX = I 2 0,5 3

Vì đèn sáng bình thường nên I2= Iđm= b. RĐ=

(0,5 điểm)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

10 U = = 1(A) 46 R1  R2

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

I1 =

.Q

U

Y

N

H

Ơ

0,5đ - Công suất toàn mạch: P = UI = 9. 1 = 9 (W) P 6 Vậy hiệu suất của mạch: H = dm .100%  .100%  66,7% 0,5đ P 9 Bài 4: ( 6 điểm ) 1. a. Do điện trở vôn kế vô cùng lớn nên dòng qua vôn kế coi như không đáng kể.

(0,5 điểm)

387   R x1  61   R   522 ( loai ) x 11  1

(0,5 điểm)

Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. -------------------------------------- Hết --------------------------------------https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

77

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án)

R0 R1

A Ó

Rx

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Câu 4 (4 điểm) Khi mắc nối tiếp hai đện trở R1 và R2 vào giữa hai điểm A, B có hiệu điện thế U = 15V thì công suất tiêu thụ của R1 là P 1 = 3,6W và công suất tiêu thụ của R2 là P 2 = 5,4W. a)Tính các điện trở R1, R2. b)Nếu mắc thêm một điện trở R3 vào đoạn mạch AB thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là P = 11,25W. Tính R3 và cho biết R3 được mắc như thế nào? Câu 5: (4.5điểm) Hai gương phẳng (M) và (N) đặt song song quay mặt phản xạ vào nhau và cách nhau một khoảng AB = d. trên đoạn AB có đặt một điểm sáng S, cách gương (M) một đoạn SA = a. Xét một điểm O nằm trên đường thẳng đi qua S và vuông góc với AB có khoảng cách OS = h. a. Vẽ đường đi của một tia sáng xuất phát từ S, phản xạ trên gương (N) tại I và truyền qua O. b. Vẽ đường đi của một tia sáng xuất phát từ S phản xạ trên gương (N) tại H, trên gương (M) tại K rồi truyền qua O. c. Tính khoảng cách từ I , K, H tới AB.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

A

10 00

B

TR ẦN

Câu 3 (4 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ. Biết U=16V, R0=4  , R1=12  . Rx là giá trị tức thời của biến trở. RA và Rdây không đáng kể. a) Tìm Rx sao cho công suất tiêu thụ trên nó là 9W, tính hiệu suất của mạch điện biết tiêu hao trên Rx và R1 là có ích. b) Với giá trị nào của Rx thì công suất tiêu thụ trên nó là cực đại? Tìm giá trị cực đại đó.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

U

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐỀ SỐ: 18 MÔN: VẬT LÝ - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ BÀI Câu 1. (4 điểm) Một người đi xe đạp từ A đến B với dự định mất t = 4h. Do nửa quãng đường sau người ấy tăng vận tốc thêm 3 km/h nên đến sớm hơn dự định 20 phút. a)Tính vận tốc dự định và quãng đường AB. b)Nếu sau khi được 1giờ người ấy ngồi nghỉ 30 phút. Hỏi đọan đường còn lại người ấy phải đi với vận tốc là bao nhiêu để đến nơi đúng như dự định. Câu 2. (3.5 điểm) Trộn lẫn rượu vào nước người ta thu được một hỗn hợp nặng 140gam ở nhiệt độ t = 360C. Tính khối lượng nước và rượu đã pha biết rằng ban đầu rượu có nhiệt độ t1 = 190C và nước có nhiệt độ t2 = 1000C. Nhiệt dung riêng của rượu và nước lần lượt là: c1 = 2500 J/kg.K, c2 = 4200 J/kg.K.

-------------------------------------- Hết --------------------------------------https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

78

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án)

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: VẬT LÝ - LỚP 9

(2)

(0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ)

G

Đ ẠO

b.Quãng đường còn lại phải đi: 60 – 15 = 45 km. Thời gian phải đi quãng đường còn lại: 4 – ( 1 + 0,5) = 2,5 h. Vận tốc phải đi quãng đường còn lại: 45 : 2,5 = 18 km/h.

(1 đ)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Từ (1) và (2)  v = 15 km/h, s = 60 km.

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Câu 2: (3.5 điểm) Gọi m1, m2 lần lượt là khối lượng của rượu và nước. (1đ) Khi có cân bằng nhiệt: m1.c1.(t – t1) = m2.c2.(t2 – t)  m1 = 6,3.m2 (1) Mặt khác: m1 + m2 = 140g (2) Từ (1) và (2)  m2 = 19,18g, m1 = 120,82g. Câu 3 (4điểm)

10 00

R1.Rx 12 Rx  R1  Rx 12  Rx 12 Rx 48  16 Rx 16(3  Rx ) Điện trở toàn mạch là: Rtm  R0  R1x  4    12  Rx 12  Rx 12  Rx U 16(12  Rx ) 12  Rx Cường độ dòng điện trong mạch chính là: I    Rtm 16(3  Rx ) 3  Rx R 12  Rx 12 12 Cường độ dòng điện qua Rx là: I x  I . 1x  .  Rx 3  Rx 12  Rx 3  Rx

(1 đ) (1 đ) (0,5 đ)

0.5đ

-L

Ý

-H

Ó

A

Điện trở tương đương R1x của R1 và Rx là: R1x 

2

0.5đ 0.25đ 0.5đ

Với Px=9W ta có phương trình.

0.25đ

ÀN

TO

ÁN

 12  Công suất tiêu thụ trên Rx là: Px  Rx .I  Rx .   (1)  (3  Rx )  2 x

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

(1 đ)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

10 (v  3) 3

TP

Phương trình 2: s 

Y

N

H

Câu 1: (4 điểm) a.Gọi s (km) là quãng đường AB, v (km/h) là vận tốc dự định. (s > 0, v > 0) Theo bài ta có phương trình 1: s = 4.v (1) (0,5 đ)

Ơ

N

ĐỀ SỐ: 18

D

IỄ N

Đ

2

12 .Rx  9  16 Rx  Rx2  6 Rx  9  Rx2  10 Rx  9  0 2 (3  Rx )

Phương trình này có hai nghiệm là: R' = 9 và R'' = 1 đều chấp nhận được. Với Rx = R' = 9  thì R1x = 36/7  và Rtm = 64/7  . I = 7/4A và Ix = 1A vậy hiệu suất của mạch điện là:

0.5đ

36 R 36 9 H '  1x  7    56, 25% 64 16 16 Rtm 7 https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

79

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án) 0.5đ

Với Rx = R'' = 1  thì R1x = 12/13  và Rtm = 64/13  . vậy hiệu suất của mạch điện là: H '' 

12 3   18, 75% 64 16

0.5đ

b) Tìm Rx để Px cực đại: Từ biểu thức (1) ta có: 2

H

Ơ

N

12 .Rx 144 Rx 144 (2)  2  2 (3  Rx ) Rx  9  6 Rx  9   Rx    6 Rx  

N Đ ẠO

0.5đ 0.5đ

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

 9  9 9  9 nên  Rx   khi Rx   Rx2  9  Rx  3 Rx Rx Rx min  144.3 Thay vào (2) ta có: Pmax   12W (3  3) 2

Vì Rx .

a. P = P1 + P2 = 3,6 + 5,4 = 9W U2

15 2  25  R1  R2  25 (1) 9

(0,5 đ)

10 00

B

 Rtđ 

TR ẦN

Câu 4: (4 điểm)

2

-H

Ó

A

P2 = I2R2 P1 = I2R1 R P2 5,4  2    1,5  R2  1,5 R1 (2) R1 P1 3,6 Từ (1) và (2)  R1 = 10  và R2 = 15  .

(0,5 đ) (1 đ)

2

(0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ)

Câu 5: (4,5 điểm)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

15 U b. R     20  Có 3 cách mắc R3: 11,25 P - R3 song song với R1  R3 = 10  - R3 song song với R2  R3 = 30  - R3 song song với cả nhánh gồm R1 và R2 nối tiếp  R3 = 100  .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

9   Rx min

TP

Vậy ta có  Rx 

Y

Để Px cực đại, mẫu số của biểu thức trên phải cực tiểu.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Px 

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

80

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án)

Ơ

O

O,

Y

H S'

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

1 điểm

0,5 điểm

0.5điểm

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

1 điểm

G

Đ ẠO

a, - Vẽ đường đi tia SIO + Lấy S' đối xứng S qua (N) + Nối S'O cắt gương (N) tai I => SIO cần vẽ b, - Vẽ đường đi SHKO + Lấy S' đối xứng với S qua (N) + Lấy O' đối xứng vói O qua (M) + Nối tia S'O' cắt (N) tại H, cắt M ở K => Tia SHKO càn vẽ. c, - Tính IB, HB, KA. + Tam giác S'IB đồng dạng với tam giác S'SO => IB/OS = S'B/S'S => IB = S'B/S'S .OS => IB = h/2 Tam giác S'Hb đồng dạng với tam giác S'O'C => HB/O'C = S'B/S'C => HB = h(d - a) : (2d) - Tam giác S'KA đồng dạng với tam giác S'O'C nên ta có: KA/O'C = S'A/ S'C => KA = S'A/S'C . O'C => KA = h(2d - a)/2d

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

B

U

S

A

N

I

K O

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

H

1 .5 điểm

.Q

- Vẽ đúng hình, đẹp.

N

(N)

(M)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

81

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án)

D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐỀ SỐ: 19 MÔN: VẬT LÝ - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ BÀI Câu 1 (4 điểm). Một chiếc thuyền bơi từ bến A đến bến B ở cùng một bên bờ sông với vận tốc đối với nước là v1 = 3km/h. Cùng lúc đó một ca nô chạy từ bến B theo hướng đến bến A với vận tốc đối với nước là v2 = 10km/h. Trong thời gian thuyền đi từ A đến B thì ca nô kịp đi được 4 lần quãng đường đó và về đến B cùng một lúc với thuyền. Hãy xác định: a. Hướng và độ lớn vận tốc của nước sông. b. Nếu nước chảy nhanh hơn thì thời gian ca nô đi và về B (với quảng đường như câu a) có thay đổi không? Vì sao? Câu 2 (4điểm). Một bình hình trụ có bán kính đáy R 1 = 20cm được đặt thẳng đứng chứa nước ở nhiệt độ t 1 = 20 0 c. Người ta thả một quả cầu bằng nhôm có bán kính R 2 = 10cm ở nhiệt độ t 2 = 40 0 c vào bình thì khi cân bằng mực nước trong bình ngập chính giữa quả cầu. Cho khối lượng riêng của nước D 1 = 1000kg/m 3 và của nhôm D 2 = 2700kg/m 3 , nhiệt dung riêng của nước C 1 = 4200J/kg.K và của nhôm C 2 = 880J/kg.K. Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với bình và với môi trường. a. Tìm nhiệt độ của nước khi cân bằng nhiệt. b. Đổ thêm dầu ở nhiệt độ t 3 = 15 0 c vào bình cho vừa đủ ngập quả cầu. Biết khối lượng riêng và nhiệt dung riêng của dầu D 3 = 800kg/m 3 và C 3 = 2800J/kg.K. Xác định: Nhiệt độ của hệ khi cân bằng nhiệt? Áp lực của quả cầu lên đáy bình? Câu 3 (5,0 điểm). Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn U R1 điện U có hiệu điện thế không đổi là 21V; R = 4,5Ω, R1 R2 = 3Ω, bóng đèn có điện trở không đổi RĐ = 4,5Ω. P Ampe kế và dây nối có điện trở không đáng kể. C RX Đ a. Khi khóa K đóng, con chạy C của biến trở ở vị N M trí điểm N, thì ampe kế chỉ 4A. Tìm giá trị của R2. b. Xác định giá trị của đoạn biến trở RX ( từ M K R tới C) để đèn tối nhất khi khóa K mở. A c. Khi khóa K mở, dịch con chạy C từ M đến N thì độ sáng của đèn thay đổi thế nào? Giải thích. Câu 4. (3,0 điểm) Trong một bình nước hình trụ có một khối nước đá nổi được giữ bằng một sợi dây nhẹ, không giãn (xem hình vẽ bên). Biết lúc đầu sức căng của sợi dây là 10N. Hỏi mực nước trong bình sẽ thay đổi như thế nào, nếu khối nước đá tan hết? Cho diện tích mặt thoáng của nước trong bình là 100cm2 và khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3.

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

82

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án) Câu 5:(4,0 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ. Biết UAB = 8V; R1 = 2  ; Điện trở ampe kế RA = 0  ; Điện trở vôn kế RV vô cùng lớn; RMN = 8  . Con chạy đặt ở vị trí nào thì ampe kế chỉ 1A. Lúc này vôn kế chỉ bao nhiêu?

C

Ơ

N

V

R1 A

N

B

Y

D

N

M

A

H

-

+

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G N

H Ư

Gọi khoảng cách giữa hai bến sông là S = AB, giả sử nước chảy từ A đến B với vận tốc u ( u < 3km/h ) S v1  u 2S 2S - Thời gian chuyển động của ca nô là: t2 =  v2  u v2  u 2S 2S S Theo bài ra: t1 = t2  =  v1  u v 2  u v 2  u 1 2 2 Hay: =   u 2  4v 2 u  4v1v 2  v 22  0 (1) v1  u v2  u v2  u

TR ẦN

- Thời gian thuyền chuyển động từ A đến B là: t1 =

10 00

B

(0,75) (0,5)

Ó

A

(0,5)

-H

Giải phương trình (1) ta được: u  - 0,506 km/h Vậy nước sông chảy theo hướng BA với vận tốc gần bằng 0,506 km/h b (1,0)

-L

Ý

Thời gian ca nô đi và về: t2 =

v u v u 4.S .v 2S 2S   2 S ( 2 2 22 )  2 22 v2  u v2  u v2  u v2  u

ÁN

Khi nước chảy nhanh hơn (u tăng)  v2 - u2 giảm  t2 tăng (S, v2 không đổi)

IỄ N

Đ

ÀN

TO

Câu 2 a (2,0) (0,5)

Nhiệt độ của nước khi cân bằng nhiệt - Khối lượng của nước trong bình là: m 1 = V 1 .D 1 = (  R 12 .R 2 -

1 4 .  R 32 ).D 1  10,467 (kg). 2 3

(0,5)

- Khối lượng của quả cầu là: m 2 = V 2 .D 2 =

(1,0)

- Phương trình cân bằng nhiệt: c 1 m 1 ( t - t 1 ) = c 2 m 2 ( t 2 - t ) Suy ra: t =

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ĐỀ SỐ: 19 MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.

Câu 1 a(3,0) (0,5) (0,75)

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

Đ ẠO

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: VẬT LÝ - LỚP 9

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

-------------------------------------- Hết ---------------------------------------

4  R 32 .D 2 = 11,304 (kg). 3

c1 m1t1  c 2 m2 t 2 = 23,7 0 c. c1 m1  c 2 m2

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

83

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án) b(2,0)

- Thể tích của dầu và nước bằng nhau nên khối lượng của dầu là:

(0,5)

m3=

m1 D3 = 8,37 (kg). D1

H

Ơ

c1 m1t1  c 2 m2 t 2  c3 m3 t 3  21 0 c c1 m1  c 2 m2  c3 m3 1 4 .  R 32 ( D 1 + D 3 ).10  75,4(N) 2 3

10 00

B

TR ẦN

Từ (1) và (2) giải ra: R2 = 4,5Ω (0,5) b/Gọi điện trở của phần biến trở từ M tới con chạy là RX, như vậy điện trở của đoạn từ C đến N là R - RX. Khi K mở mạch điện thành: U R1 R1ntRXnt{R2//[(R-RXntRđ)]} P

R-RX

RX C

N

M

R2

-H

Ó

A

(0,5)

Đ

-L

Ý

Điện trở toàn mạch: Rtm 

( R  R X  Rđ ) R2  R X2  6 R X  81 (0,5)  R X  R1  R  R X  Rđ  R2 13,5  R X

U (13,5  R X ) U (0,5)  Rtm  R X2  6 R X  81 U (13,5  R X ) (9  R X ).4,5 4,5U (9  R X ) (0,5) UPC = I.RPC = .  2  R X  6 R X  81 13,5  R X  R X2  6 R X  81 U 4,5U Cường độ dòng điện chạy qua đèn: I đ  PC  (3) (0,5) 2 9  R X  R X  6 R X  81

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

Cường độ dòng điện ở mạch chính: I 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

(0,5)

G

(0,5)

Rtm 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

U 21   5,25 (1) I 4 R .R 4,5.R2 Mặt khác: Rtm  đ 2  R1   3 (2) Rđ  R2 4,5  R2

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

Câu 3 (5,0) a/Khi K đóng và con chạy ở đầu N thì toàn bộ biến trở MN mắc song song với ampe kế. Khi đó mạch điện trở thành: (R2 // Đ) nt R1 Lúc này ampe kế đo cường độ dòng điện mạch chính

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

F = P2- FA= 10.m2 -

N

- Áp lực của quả cầu lên đáy bình là:

Y

(0,5)

tx=

U

(1,0)

N

- Tương tự như trên, nhiệt độ của hệ khi cân bằng nhiệt là:

Đèn tối nhất khi Iđ nhỏ nhất. Mẫu của biểu thức trong vế phải của (3) là một tam thức bậc hai mà hệ số của RX âm. Do đó mẫu đạt giá trị lớn nhất khi: RX  

4, 5.U 6  3 hoặc phân tích: I d  để RX = 3  2 2.( 1) 90  (Rx  3)

(0,5)

Vậy khi Rx = 3Ω thì Iđ nhỏ nhất, đèn tối nhất. c/Theo kết quả câu trên, ta thấy: Khi K mở, nếu dịch chuyển con chạy từ M tới vị trí ứng với RX = 3Ω thì đèn tối dần đi, nếu tiếp tục dịch chuyển con chạy từ vị trí đó tới N thì https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 84 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án)

Ơ

0,5

N

Câu 4 (3,0) Nếu thả khối nước đá nổi (không buộc dây) thì khi nước đá tan hết, mực nước trong bình sẽ thay đổi không đáng kể. Khi buộc bằng dây và dây bị căng chứng tỏ khối nước đá đã chìm sâu hơn so với khi thả nổi một thể tích V, khi đó lực đẩy Ac-si-met lên phần nước đá ngập thêm này tạo nên sức căng của sợi dây. Ta có: FA = 10.V.D = F <=> 10.S.h.D = F (với h là mực nước dâng cao hơn so với khi khối nước đá thả nổi) => h = F/10.S.D = 0,1(m) Vậy khi khối nước đá tan hết thì mực nước trong bình sẽ hạ xuống 0,1m Câu 5(4,0) R1 V A

N

(0,5)

H

đèn sẽ sáng dần lên.

10 00

BN

A

- Vì điện trở của ampe kế Ra = 0 nên:UAC = UAD = U1 = I1R1. = 2.1 = 2 (V)

0,25 0,25

Ó

Gọi điện trở phần MD là x (x 0) thì: - I x  ;

-H

2 x

0,5

2 x

Ý

- I DN  I 1  I x  1 

ÁN

-L

2 - U DN  I DN .RDN  1  8  x  

0,5

x

0, 5

2 - 2  1  8  x   8

0, 5

- Giải được x = 4. -  x = 4  Con chạy ở chính giữa MN

0, 5 0, 5

2 - Chỉ số vôn kế bằng UDN = 1  8  4  6 (V)

0, 5

ÀN

TO

2 - U AB  U AD  U DB  2  1  8  x  

x

IỄ N

Đ

x

4

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B

AM

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TR ẦN

Rx

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

CD

D

0,5 0,5 0,5

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

0,5 0,5

(Hoặc UDN = UAB - UAD = 8 - 2 = 6 (V)). .Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

85

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

TR ẦN

b.Nếu bỏ thỏi nước đá trên vào xô nước ở 200C, sau khi cân bằng nhiệt người ta thấy nước đá còn sót lại là 50g. Tính lượng nước lúc đầu, biết sô nhôm có khối lượng m2 = 100g và nhiệt dung riêng của nhôm là C3 = 880J/Kg độ

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Bài 3:(6điểm) Cho mạch điện như hình vẽ hiệu điện thế đặt vào mạch U = 6v không đổi. R1= 2  ;R2= 3  ; Rx = 12  .Đèn Đ ghi 3V-3W coi điện trở của đèn không đổi. Điện trở của ampekế và dây nối không đáng kể. 1.Khi khóa K mở: a.RAC = 2  . Tính công sất tiêu thụ của đèn. AÂ b.Tính RAC để đèn sáng bình thường. R1 Đ 2.Khi khóa K đóng Công suất tiêu thụ ở R2 là 0,75w +UR2 a.Xác định vị trí con chạy C. K b.Xác định số chỉ của ampe kế B C A Câu 4: (2 điểm) B D R0 R2 Cho mạch điện như hình vẽ: Hiệu điện thế giữa hai điểm B, D không đổi khi mở và đóng khoá K, vôn kế lần lượt chỉ hai giá trị U1 và U2. Biết rằng R2 = 4R1 và vôn kế có điện trở rất lớn. V Tính hiệu điện thế giữa hai đầu B, K R1 D theo U1 và U2. Câu 5: (4 điểm) Một người cao 170 cm, mắt cách đỉnh đầu 10cm đứng trước một gương phẳng thẳng đứng để quan sát ảnh của mình trong gương. Hỏi phải dùng gương có chiều cao tối thiểu là bao nhiêu để có thể quan sát toàn bộ người ảnh của mình trong gương. Khi đó phải đặt mép dưới của gương cách mặt đất bao nhiêu ? -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Cho biết nhiệt dung riêng của nước đá là 1800J/KgK, của nước là 4200J/KgK và nhiệt tỏa hơi của nước ở 1000C là L=2,3.106J/Kg, nhiệt nóng chảy của nước đá ở 00C là =3,4.105J/Kg

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

a.Tính nhiệt lượng cần cung cấp để thỏi nước đá biến thành hơi hoàn toàn ở 1000C

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐỀ SỐ: 20 MÔN: VẬT LÝ - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ BÀI Bài 1: (4 điểm) Cùng một lúc có hai xe xuất phát từ hai điểm A và B cách nhau 60Km, chúng chuyển động cùng chiều từ A đến B. Xe thứ nhất khởi hành từ A với vận tốc V1 = 30Km/h. Xe thứ hai khởi hành từ B với vận tốc V2 = 40Km/h. ( cả hai xe đều chuyển động thẳng đều). 1. Tính khoảng cách giữa hai xe sau 1 giờ kể từ lúc xuất phát. 2. sau khi xuất phát được 1 giờ 30 phút xe thứ nhất đột ngột tăng vận tốc với V1' = 50Km/h. Hãy xác định thời điểm và vị trí hai xe gặp nhau. Câu 2(4 điểm) Một thỏi nước đá có khối lượng m = 200g ở –100C

N

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án)

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

86

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: VẬT LÝ - LỚP 9

N

V2

S2 Bài 1: ( 4điểm) N M B 1) Quãng đường xe đi được trong 1 giờ A (0.25đ) Xe 1: S1 = v1.t = 30Km Xe 2 : S2 = v2. t = 40 Km ( 0,25đ) SAB = 60Km. Gọi khoảng cách giữa 2 xe là MN MN = (S2 +S )- S1 = 40 +60-30=70 Km (0,5đ) 2. Sau khi xuất phát 1 giờ 30 phút quãng đường mỗi xe là: Xe 1: S1 = v1.t = 45Km (0.25đ) ( 0,25đ) Xe 2 : S2 = v2. t = 60 Km Khoảng cách giữa 2 xe là: l = S2 +S - S1 = 75Km (0.5đ) Sau thời gian t xe 1 đuổi kịp xe 2. Quãng đường mỗi xe là: (0.25đ) Xe 1: S1' = v1'.t = 50t Xe 2 : S2' = v2'. t = 40t (0,25đ) Khi hai xe gặp nhau ta có S2' = S1' - l  l = S1' - S2' (1đ)  75 = 50t - 40 t = 10t  t = 7,5 ( giờ) Vị trí gặp nhau cách A một khoảng L, ta có: S1'= v1'.t = 50.7,5 = 375 Km ( 0,25đ) L = S1'+S1 = 375 + 45 = 420 Km ( 0,25đ) Câu 2(4đ)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

N

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

-H

Ó

a) Gọi Q1 là nhiệt lượng nước đá thu vào để tăng từ t1 = -100C đến t2 = 00C là: Q1 = m1c1(t2-t1) = 0,2.1800(0 + 10) = 3600J = 3,6KJ

(0,25đ)

-L

Ý

- Gọi Q2 là nhiệt lượng nước đá thu vào chảy hàon toàn ở 00C là: Q2 =  . m1 = 3,4 . 105. 0,2 = 68000 J = 68KJ

ÁN

(0,25đ)

TO

- Gọi Q3 là nhiệt lượng nước tăng nhiệt độ từ t2 = 00C đến t3 = 1000C là Q3 = m1c2(t2-t2) = 0,2.4200(100-0) = 84000J = 84KJ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

S1

Ơ

V1

ĐỀ SỐ: 20

(0,25đ)

ÀN

- Gọi Q4 là nhiệt lượng nước hóa hơi hoàn toàn ở 1000C là: Q4 = L . m1 = 2,3 . 106. 0,2 = 460000 J = 460KJ

D

IỄ N

Đ

(0,25đ)

Gọi Q là nhiệt lượng cần cung cấp tổng cộng để nước đá ở –100C biến thành hơi hoàn toàn ở 1000C là: Q = Q1 + Q2 + Q3 + Q4 = 3,6 + 68 + 84 + 460 = 615,6KJ

(1đ)

b) Gọi mx là lượng nước đá đã tan thành nước, ta có: mx = 200 – 50 = 150 (g)

(0,25đ)

0

do nước đá tan không hết nghĩa là nhiệt độ cuối cùng của hệ thống là 0 C https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

87

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án) - Gọi Q’ là nhiệt lượng của khối nước đá nhận để tăng nhiệt độ đến 00C là Q’ = m1c1 (t2 – t1) = Q1 = 3600J

(0,25đ)

Q’’ = mx .  = 0,15 . 34 .105 = 5100J

Ơ

(0,25đ)

N

- Gọi Q’’ là nhiệt lượng mà khối nước đá nhận để tan hoàn toàn là :

N

H

- Toàn bộ nhiệt lượng này do nước (có khối lượng M) và sô nhôm tỏa ra để giảm từ 200C xuống 00C là:

Từ công thức: P = UI =

G U2 U 2 32  RĐ = D   3  ) R PD 3

RD  R2  RAC

 2

(0,5 điểm)

Ó

A

31  R  ( ) 8

3(3  2) 33 2

10 00

RD  R2  RAC 

(0,5 điểm)

B

Điện trở của mạch điện khi đó là: R  R1 

N

TR ẦN

a.Ta có sơ đồ mạch điện: R1nt  RD //  R2 ntRAC   Điện trở của đèn là:

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 3: (6 điểm) 1. Khi K mở:

(1đ)

U 6 48   ( A) 31 R 31 8

(0,5 điểm)

-L

Ý

I

-H

Khi đó cường độ trong mạch chính là:

Từ sơ đồ mạch điện ta thấy: 48 96 2  31 31

(0,5 điểm)

 90  2   U Khi đó công suất của đèn Đ là: PD'  U D' I D'  D   31   2,8 (w) RD 3

(0,5 điểm)

ÁN

96 90  31 31

(V) U  U1  U D'  U D'  U  U1  6 

TO

U1  IR1 

IỄ N

Đ

ÀN

2

b. Đèn sáng bình thường, nên UĐ = 3 (V). Vậy hiệu điện thế ở hai đầu điện trở là: Từ U = U1 +UĐ  U1 = U – UĐ = 6 – 3 = 3 (v). Cường độ dòng điện trong mạch chính là: I  I1  Cường độ dòng điện qua đèn là: I D 

PD UD

(0,25điểm)

U1 3   1,5( A) R1 2

3  1( A) 3

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

54600 2730  2730 => M =  0,629 Kg = 629 (g) 20 4200

Đ ẠO

(M . 4200 + 0,1 . 880) . 20 =

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Hay

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

Theo pt cân bằng nhiệt ta có : Q = Q’ + Q’’

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

D

(0,25đ)

Y

Q = (MC2 + m2c3 ) (20 – 0) = (M . 4200 + 0,1 . 880) . 20

(0,25điểm) (0,25điểm) 88

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án) Khi đó cường độ dòng điện qua điện trở R2 là: I2 = I – IĐ = 1,5 – 1 = 0,5(A) Hiệu điện thế ở hai đầu điện trở R2 là: U2 = I2R2 = 0,5 .3 = 1,5 (v) Hiệu điện thế ở hai đầu RAC là:

Ơ

(0,25điểm)

N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

- Khi K đóng ta có: R0 nt (R2// R1).

http://daykemquynhon.ucoz.com

(0,5 đ)

H Ư

U 2 R2 R2U 2 (2) ( ) . Vì R2= 4R1 nên R0 = R2 5 5(U BD  U 2 ) R2U1 R2U 2 - Từ (1) và (2) suy ra:  U BD  U1 5(U BD  U 2 ) U U 4U1U 2 => BD  1  5 BD  5 => UBD = U1 U2 5U1  U 2

(0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ)

10 00

B

TR ẦN

Do đó UBD= U2+

(1đ)

D M

I

M’

H

K

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Câu 5: (4đ) 1. - Vẽ hình vẽ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U1 R2U1 (1) ( R0  R2 )  R0  R0 U BD  U1

(1 điểm)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

.Q

U

Y

(0,5 điểm) (0,5 điểm)

G

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

2. Khi K đóng. a.Giải ra ta được: UĐ= 3V RAC = 6  b. IA = 1.25 (A) Câu 4: (2đ) - Khi K mở ta có R0 nt R2. Do đó UBD =

N

U AC 1, 5   3( ) 0, 5 I AC

H

R AC

(0,25điểm) (0,25điểm)

D

IỄ N

Đ

C J Ảnh và người đối xứng nên : MH = M'H (0,25đ) Để nhìn thấy đầu trong gương thì mép trên của gương tối thiểu phải đến điểm I,IH là đường trung bình của  MDM' : (0,25đ) Do đó IH = 1/2MD = 10/2 = 5 (cm) (0,5đ) Trong đó M là vị trí mắt. Để nhìn thấy chân (C) thì mép dưới của gương phải tới điểm K HK là đường trung bình của  MCM' do đó : https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

89

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án)

.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G N

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

H

Ơ

N

(0,5đ) HK = 1/2 MC = 1/2 (CD - MD ) = 1/2(170 - 10) = 80cm Chiều cao tối thiểu của gương là : IK = IH + KH = 5 + 80 = 85 (cm) (0,5đ) Gương phải đặt cách mặt đất khoảng KJ KJ = DC - DM - HK = 170 - 10 - 80 = 80 (cm) (2 đ) Vậy gương cao 85 (cm) mép dưới của gương cách mặt đất 80 cm (0,1đ)

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

90

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án) ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: VẬT LÝ - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

Ơ

N

ĐỀ SỐ: 21

H

ĐỀ BÀI

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ý

-L

ÁN

IỄ N

Đ

ÀN

TO

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

+

Tính điện trở tương đương của mạch trong từng trường hợp. Bài 4: (5 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ: R1 = R2 = R3 = 6  ; R4 = 2  UAB = 18 v a) Nối M và B bằng một vôn kế. Tìm số chỉ của vôn kế b) Nối M và B bằng 1 am pe kế điện trở không đáng kể. Tìm số chie của ampe kế, chiều dòng qua A. Câu 5: (3 điểm) Chiếu một tia sáng nghiêng một góc 450 chiều từ trái sang phải xuống một gương phẳng đặt nằm ngang. Ta phải xoay gương phẳng một góc bằng bao nhiêu so với vị trí của gương ban đầu, để có tia phản xạ nằm ngang. -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

Câu1; (4 điểm) Một vận động viên bơi xuất phát tại điểm A trên sông bơi xuôi dòng. Cùng thời điểm đó tại A thả một quả bóng. Vận động viên bơi đến B cách A 1,5km thì bơi quay lại, hết 20 phút thì gặp quả bóng tại C cách B 900m. Vận tốc bơi so với nước là không đổi. a.Tính vận tốc của nước và vận tốc bơi của người so với bờ khi xuôi dòng và ngược dòng. b.Giả sử khi gặp bóng vận động viên lại bơi xuôi tới B lại bơi ngược, gặp bóng lại bơi xuôi... cứ như vậy cho đến khi người và bóng gặp nhau ở B. Tính tổng thời gian bơi của vận động viên. Câu 2: (4 điểm) Rót nước ở nhiệt độ t1=200C vào một nhiệt lượng kế. Thả vào trong nước một cục nước đá có khối lượng m2=0,5kg và nhiệt độ t2= -150C. Hãy tìm nhiệt độ của hỗn hợp sau khi cân bằng nhiệt được thiết lập. Biết khối lượng nướcđổ vào là m1=m2. Cho nhiệt dung riêng của nước c1=4200J/kgK, của nước đá là 2100J/kgK. Nhiệt nóng chảy của nước đá là = 3,4.105J/kg. Bỏ qua khối lượng của nhiệt lượng kế. Câu 3: (4 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ. R2 R1 C R1 = R3 = R4 = 4; R2 = 2 ; U = 6V R3 a) Khi nối giữa A và D một vôn kế thì vôn kế chỉ bao R4 A B nhiêu. Biết RV rất lớn. D b) Khi nối giữa A và D 1 ampe kế thì ampe kế chỉ bao U / / nhiêu? Biết RA rất nhỏ -

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

91

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: VẬT LÝ - LỚP 9

Y

15  0,9 =1,8(km/h) (0,5đ) 1/ 3

TO

ÁN

-L

ÀN

Câu 3: (4đ) a) Do RV rất lớn nên có thể xem mạch gồm [(R3 nt R4)// R2] nt R1 Ta có: R34 = R3 + R4 = 4 + 4 = 8() 8.2 R34 . R2 RCB = = = 1,6 () 8+2 R34 + R2 Rtđ = RCB + R1 = 1,6 + 4 = 5,6 () U 6

D

IỄ N

Đ

R1

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Câu 2: (4 đ) Khi được làm lạnh tới 00C, nước toả ra một nhiệt lượng: Q1 =m1c1(t-0) = 0,5. 4200.20= 42000 (J). (1đ) 0 Để làm "nóng" nước đá tới 0 C cần tiêu tốn một nhiệt lượng: Q2=m2c2 (0 - t2) = 0,5.2100.(0- (-15)) = 15750 (J). (1đ) Bây giờ muốn làm cho toàn bộ nước đá tan cần phải có một nhiệt lượng: Q3=L. m2 = 3,4.105.0,5 = 170000(J). (1đ) Nhận xét: Q1 > Q2 → Nước đá có thể "nóng" đến 00C bằng cách nhận nhiệt lượngdo nước toả ra Q1 - Q2 = 42000-15750 = 26250 < 170000= Q3 → Nước đá không thể tan hoàn toàn mà chỉ tan một phần ( 0,25 điểm ) (0,5đ) Vậy sau khi cân bằng nhiệt được thiết lập nước đá không tan hoàn toàn mà chỉ tan một phần. Do đó nhiệt độ chung của hỗn hợp là 00C. (0,5đ)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

Gọi vận tốc của vận động viên so với nước là Vo.vận tốc so với bờ khi xuôi dòng và ngược dòng là V1vàV2 => V1=Vo+Vn ; V2=Vo-Vn (1) Thời gian bơi xuôi dòng t1=AB/V1=AB/(Vo+Vn) Thời gian bơi ngược dòng t2=BC/V1= BC/(Vo-Vn) (2) (0,5đ) Theo bài ra ta có t1+t2=1/3h (3) (0,5đ) Từ (1) (2) và (3) ta có Vo2 – 7,2Vo=o => Vo= 7,2(km/h ) =>Khi xuôi dòng V1=9(km/h) Khi ngược dòng V2=5,4(km/h) (0,5đ) b, Tổng thời gian bơi của vận động viên chính là thời gian bóng trôi từ A đến B; (2đ) t=AB/Vn =1,5/1,8  0,83h

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Vn=Vb=AC/t=

N

H

Ơ

Câu 1: (4 điểm) a,Thời gian bơi của vận động viênbằng thời gian trôi của quả bóng , vận tốc dòng nước chính là vận tốc quả bóng.

N

ĐỀ SỐ: 21

R2

C R3

A x

R4

B

D /

+

U

/

-

92

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án) =

Ơ

G N U AB  3A R AB

I 23 

Ó

- Cường độ qua R2 ; R3 :

10 00

UNB = U4 = I4 . R4 = IC . R4 = 6 v UAN = UAB - UNB = 12 v

A

Hiệu điện thế:

IC 

B

- Cường độ dòng điện qua mạch chính:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

RAB = R123 + R4 = 6 

U AN R23

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

R1  R 23  4 R1  R 23

H Ư

R123 =

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

- Số chỉ của ampe kế chỉ hiệu điện thế UMB. - Điện trở tương đương: R23 = R2 + R3 = 12 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

5,6 Rtđ UCB = I. RCB = 1,07. 1,6 = 1,72 (V) b) Cường độ dòng điện qua R3 và R4 UCB 1,72 ) I = = = 0,215 (A) R34 8 Số chỉ của vôn kế: UAD = UAC + UCD = IR1 + I)R3 = 1,07. 4 + 0,215.4 = 5,14 (V) Bài 4: (5đ) a. ( 2đ) Số chỉ của vôn kế. Vôn kế có điện trở rất lớn nên dòng điện không đi qua vôn kế. Sơ đồ mạch điện [(R2 nt R3) // R1] nt R4.

N

= 1,07 (A)

H

I = I1 =

1A

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

- Hiệu điện thế: UMN = U3 = I3 . R3 = 6 v - Số chỉ của vôn kế: uv = UMB = UMN + UNB = U3 + U4 = 12 v b. ( 3đ) Số chỉ của ampe kế. Sơ đồ mạch:

Điện trở tương đương:R34 = R143 =

R3  R 4  1,5  R3  R 4

R1  R 43  7,5  R1  R 43

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

93

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án) U AB  2,4 A R143 U Cường độ dòng điện qua R2 : I 2  AB  3 A R2

N

Cường độ dòng điện qua R1 : I 1 

H N

U 3 U 34  0,6 A R3 R3

Y U .Q TP

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Câu 5: (3đ)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Xét vị trí nút M ta có IA = Ic + IB = 3,6 (A) từ M ---> B Dòng điện qua

10 00

135  67,5 2 · IN vuông góc với AB  NIB = 900 · - i’ = 900- 67,5 = 22,50 · RIB = NIB

B

TR ẦN

Vẽ tia sáng SI tới gương cho tia phản xạ IR theo phương ngang (như hình vẽ) · = 1800 – góc SIA = 1800 - 450 = 1300 (1đ) Ta có góc SIR IN là pháp tuyến của gương và là đường phân giác của góc SIR. · Góc quay của gương là RIB mà i + i, = 1800 – 450 = 1350 ( 1đ)

A

Ta có: i’ = i =

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

I3 

Ơ

Hiệu điện thế: UNB = U34 = I34 R34 = I1R34 = 3,6 v Dòng điện qua R3 :

-H

Ó

(0,5đ) Vậy ta phảI xoay gương phẳng một góc là 22,5 0. (0,5đ)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

94

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án) ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: VẬT LÝ - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

Ơ

N

ĐỀ SỐ: 22

H

ĐỀ BÀI

5

2

3

3

4

6

10 00

B

a/ Tính RAB. b/ Cho UAB = 2V. Hãy xác định I4.

M

N N

B

-------------------------------Hết----------------------

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

M Bài 4: (4,0 Điểm) Cho hai gương phẳng M,N đặt song song, có mặt phản xạ S' quay vào nhau và cách nhau một khoảng AB = d = 30cm. Giữa hai gương có một điểm sáng S trên đoạn AB, cách gương M là 10cm. Một điểm S' nằm trên đường thẳng SS' song song với hai gương SS' = 60cm như hình vẽ. a/ Hãy trình bày cách vẽ tia sáng xuất phát từ S đến S' trong hai trường hợp: A S - Đến gương M tại I rồi phản xạ đến S'. - Đến gương M tại J, phản xạ đến gương N tại K rồi phản xạ đến S'. b/ Hãy tính các khoảng cách I, J, K đến đoạn thẳng AB

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2

2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

1

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

Bài 2 : (5,0 Điểm) Lúc 9h hai ôtô cùng khởi hành từ hai điểm A và B cách nhau 130km đi ngược chiều nhau. Vận tốc xe đi từ A là 30km/h, vận tốc xe đi từ B là 50km/h. a/ Tính khoảng cách của hai xe lúc 10h. b/ Xác định thời điểm và vị trí hai xe gặp nhau. c/ Xác định thời điểm hai xe cách nhau 40km. R1 C A D R3 B Bài 3: (7,0 Điểm) Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ biết: 1 3 2 R5 R6 R4 R =  ; R =  ; R =  ; R = R = R = 1Ω

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

Bài 1 :(4,0 Điểm) Trộn lẫn rượu và nước người ta thu được hỗn hợp nặng 140g ở nhiệt độ 360C. Tính khối lượng của nước và khối lượng của rượu đã trộn. Biết rằng ban đầu rượu có nhiệt độ 190C và nước có nhiệt độ 1000C, cho biết nhiệt dung riêng của nước là 4200J/Kg.K, của rượu là 2500J/Kg.K.

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

95

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Bài 2 (5,0 điểm) a/ Khoảng cách của hai xe lúc 10h. - Hai xe khởi hành lúc 9h và đến lúc 10h thì hai xe đã đi được trong khoảng thời gian t = 1h - Quãng đường xe đi từ A: S1 = v1t = 30. 1 = 30 (Km) - Quãng đường xe đi từ B:S2 = v2t = 50. 1 = 50 (Km) - Mặt khác: S = SAB - (S1 + S2) = 140 - (30 + 50) = 60(Km) Vậy: Lúc 10h hai xe cách nhau 60Km. b/ Thời điểm và vị trí lúc hai xe gặp nhau: - Gọi t là khoảng thời gian từ khi hai ôtô khởi hành khi đến khi gặp nhau tại C. - Quãng đường xe đi từ A đi được: S1 = v1t = 30t (1) (0,25 điểm) - Quãng đường xe đi từ B đi được: S2 = v2t = 50t (2) (0,25 điểm) - Vì cùng xuất phát một lúc và đi ngược chiều nhau nên: SAB = S1 + S2 (0,5 điểm) - Từ (1) và (2) ta có:30t + 50t = 140  t = 1,75 (h)= 1h45ph. (0,5 điểm) - Thay t vào (1) hoặc (2) ta có:(1)  S1 = 1,75.30 = 52,5 (Km) (2)  S2 = 1,75. 50 = 87,.5 (Km) Vậy: Sau khi đi được 1,75h tức là lúc 10h45phút thì hai xe gặp nhau và cách A một khoảng 52,5Km và cách B 87,5Km. c/ Khi hai xe cách nhau 40km thì xảy ra hai trường hợp: Trường hợp 1: Hai xe chưa gặp nhau và cách nhau 40km:SAB = S1 + S2 + 40  40 = SAB - ( S1 + S2) (1,0điểm)  40 = 140 - (30t + 50t)  t = 1,25 (h) = 1h15ph Vậy: Sau khi khởi hành được 1giờ 15phút thì hai xe cách nhau 40km. Trường hợp 2: Hai xe sau khi gặp nhau và cách nhau 40km:

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

- Thay (1) vào (2) ta được:268800 (m - m2) = 42500 m2  37632 - 268800 m2 = 42500 m2  311300 m2 = 37632  m2 = 0,12 (Kg) - Thay m2 vào pt (1) ta được:(1)  m1 = 0,14 - 0,12 = 0,02 (Kg) (0,5 điểm) Vậy ta phải pha trộn là 0,02Kg nước vào 0,12Kg rượu để thu được hỗn hợp nặng 0,14Kg ở 360C.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

268800m1 (2) 42500

Đ ẠO

 268800 m1 = 42500 m2 m2 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐỀ SỐ: 22 MÔN: VẬT LÝ - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Bài 1 (4,0 điểm) - Theo bài ra ta biết tổng khối lượng của nước và rượu là 140g = 0,14Kg. (0,5 điểm) m1 + m2 = m  m1 = m - m2 (1) (0,5 điểm) - Nhiệt lượng do nước tỏa ra: Q1 = m1. C1 (t1 - t) - Nhiệt lượng rượu thu vào: Q2 = m2. C2 (t - t2) (0,5 điểm) - Theo PTCB nhiệt: Q1 = Q2 m1. C1 (t1 - t) = m2. C2 (t - t2)  m14200(100 - 36) = m22500 (36 - 19)

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

96

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án) SAB = S1 + S2 - 40  40 = ( S1 + S2) - SAB  40 = (30t + 50t) - 140  t = 2,25 (h) = 2h15ph Vậy: Sau khi khởi hành được 2giờ 15phút thì hai xe cách nhau 40km.

R

B

.Q

R

(1,0 điểm)

TP

Đ ẠO

R Điện trở tương đương của đoạn mạch:

N

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

R3 .R6 1.1 1 3 1 R236 = R2 + R36 =   2 (Ω)     2 2 R3  R6 1  2 2 2 2. R236 .R5 1 1 3  1   R  R2365   1 (Ω) 12356 = R1 + R2365 =  2 2 R236  R5 2 2 2 3 R4 .R12365 1.1 1     R AB  R4  R12365 1  1 2 U 2 b/ Cường độ dòng điện chạy trong mạch: I  AB   4( A) 1 R AB 2 R36 

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Mặt khác: R4 // R12365 nên ta có:

A

I1 R  4  I1  I 4 2 I 4 R12356

-H

Ó

I = I1 + I4 = 4(A)(1)

-L

Ý

Kết hợp (1) và (2):  I4 = 2A

ÀN

TO

ÁN

Bài 4 (5,0 điểm) a/ - Lấy S1 đối xứng với S qua gương M. Đường thẳng S1S' cắt gương M tại I. Vậy SIS' là tia cần vẽ. (0,75 điểm) -Tiếp tục lấy S2 đối xứng S' qua N. nối S1S2 cắt gương M tại J, cắt gương N tại K. Vậy SJKS' là tia cần vẽ. (0,75 điểm) M N b/ Xét ∆SS1S' có AI là đường trung bình nên: S' SS ' 60 H AI    30cm (1,0 điểm)

Đ IỄ N D

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

R

2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D

Y

R

C

U

R

A

N

H

Ơ

N

Bài 3 (5,0 điểm) a/ Do dây dẫn có điện trở không đáng kể nên các điểm M, N, B coi như là trùng nhau nên ta vẽ lại được mạch điện như sau:

S2

2

SP 2 S' P Xét ∆S2S'P có HK là đường trung bình nên: HK  2

Xét ∆SS1P có AJ là đường trung bình nên: AJ 

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

I

K

P

J S1

A

S

B 97

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án) Từ đó: AJ + HK = AJ + (BH - BK) =

SP BK BK vàSP  nênAJ  2 2 4

(2)

N

Mặt khác: AJ 

(1)

N (1,0 điểm)

Y

 BK = 40cm

H

BK  30cm 4

U

BK 

Ơ

Từ (1) và (2) ta suy ra:

.Q TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Thay BK cào (1) ta được:  AJ=10cm (0,5 điểm)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

------------------------Hết---------------------------

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Hay: BK - AJ = 30cm

SP  S ' P SS ' 60    30cm 2 2 2

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

98

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án) ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: VẬT LÝ - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

ĐỀ SỐ: 23

D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

ĐỀ BÀI Câu 1 (4 điểm). Một chiếc thuyền bơi từ bến A đến bến B ở cùng một bên bờ sông với vận tốc đối với nước là v1 = 3km/h. Cùng lúc đó một ca nô chạy từ bến B theo hướng đến bến A với vận tốc đối với nước là v2 = 10km/h. Trong thời gian thuyền đi từ A đến B thì ca nô kịp đi được 4 lần quãng đường đó và về đến B cùng một lúc với thuyền. Hãy xác định: a. Hướng và độ lớn vận tốc của nước sông. b. Nếu nước chảy nhanh hơn thì thời gian ca nô đi và về B (với quảng đường như câu a) có thay đổi không? Vì sao? Câu 2 (4điểm). Một bình hình trụ có bán kính đáy R 1 = 20cm được đặt thẳng đứng chứa nước ở nhiệt độ t 1 = 20 0 c. Người ta thả một quả cầu bằng nhôm có bán kính R 2 = 10cm ở nhiệt độ t 2 = 40 0 c vào bình thì khi cân bằng mực nước trong bình ngập chính giữa quả cầu. Cho khối lượng riêng của nước D 1 = 1000kg/m 3 và của nhôm D 2 = 2700kg/m 3 , nhiệt dung riêng của nước C 1 = 4200J/kg.K và của nhôm C 2 = 880J/kg.K. Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với bình và với môi trường. a. Tìm nhiệt độ của nước khi cân bằng nhiệt. b. Đổ thêm dầu ở nhiệt độ t 3 = 15 0 c vào bình cho vừa đủ ngập quả cầu. Biết khối lượng riêng và nhiệt dung riêng của dầu D 3 = 800kg/m 3 và C 3 = 2800J/kg.K. Xác định: Nhiệt độ của hệ khi cân bằng nhiệt? Áp lực của quả cầu lên đáy bình? Câu 3 (5,0 điểm). Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện U có U hiệu điện thế không đổi là 21V; R = 4,5Ω, R1 = 3Ω, bóng đèn có R1 R2 điện trở không đổi RĐ = 4,5Ω. Ampe kế và dây nối có điện trở P không đáng kể. a. Khi khóa K đóng, con chạy C của biến trở ở vị trí điểm C RX Đ N M N, thì ampe kế chỉ 4A. Tìm giá trị của R2. b. Xác định giá trị của đoạn biến trở RX ( từ M tới C) để R K đèn tối nhất khi khóa K mở. A c. Khi khóa K mở, dịch con chạy C từ M đến N thì độ sáng của đèn thay đổi thế nào? Giải thích. Câu 4. (3,0 điểm) Trong một bình nước hình trụ có một khối nước đá nổi được giữ bằng một sợi dây nhẹ, không giãn (xem hình vẽ bên). Biết lúc đầu sức căng của sợi dây là 10N. Hỏi mực nước trong bình sẽ thay đổi như thế nào, nếu khối nước đá tan hết? Cho diện tích mặt thoáng của nước trong bình là 100cm2 và khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3. C Câu 5:(4,0 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ. Biết UAB = 8V; R1 = 2  ; Điện trở ampe kế RA = 0  ; Điện trở vôn kế RV vô cùng lớn; RMN = 8  . R1 A V Con chạy đặt ở vị trí nào thì ampe kế chỉ 1A. + Lúc này vôn kế chỉ bao nhiêu? M A -----------------------------Hết------------------

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

D

N

B 99

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: VẬT LÝ - LỚP 9

H

N

Y

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

Giải phương trình (1) ta được: u  - 0,506 km/h Vậy nước sông chảy theo hướng BA với vận tốc gần bằng 0,506 km/h Thời gian ca nô đi và về: t2 =

v u v u 4.S .v 2S 2S   2 S ( 2 2 22 )  2 22 v2  u v2  u v2  u v2  u

TR ẦN

b (1,0)

B

Khi nước chảy nhanh hơn (u tăng)  v2 - u2 giảm  t2 tăng (S, v2 không đổi)

10 00

Câu 2 a (2,0) (0,5)

A

Nhiệt độ của nước khi cân bằng nhiệt - Khối lượng của nước trong bình là:

1 4 .  R 32 ).D 1  10,467 (kg). 2 3 4 - Khối lượng của quả cầu là: m 2 = V 2 .D 2 =  R 32 .D 2 = 11,304 (kg). 3

-H

Ó

m 1 = V 1 .D 1 = (  R 12 .R 2 -

Ý

(0,5) (1,0)

-L

- Phương trình cân bằng nhiệt: c 1 m 1 ( t - t 1 ) = c 2 m 2 ( t 2 - t )

TO

ÁN

Suy ra: t =

m3=

Đ

(0,5)

m1 D3 = 8,37 (kg). D1

- Tương tự như trên, nhiệt độ của hệ khi cân bằng nhiệt là:

(1,0)

tx=

D

IỄ N

c1 m1t1  c 2 m2 t 2 = 23,7 0 c. c1 m1  c 2 m2

- Thể tích của dầu và nước bằng nhau nên khối lượng của dầu là:

ÀN

b(2,0)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

Đ ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

http://daykemquynhon.ucoz.com

(0,5)

S v1  u 2S 2S - Thời gian chuyển động của ca nô là: t2 =  v2  u v2  u 2S 2S S Theo bài ra: t1 = t2  =  v1  u v 2  u v 2  u 1 2 2 = Hay:   u 2  4v 2 u  4v1v 2  v 22  0 (1) v1  u v2  u v2  u

- Thời gian thuyền chuyển động từ A đến B là: t1 =

G

(0,75) (0,5)

Gọi khoảng cách giữa hai bến sông là S = AB, giả sử nước chảy từ A đến B với vận tốc u ( u < 3km/h )

N

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 1 a(3,0) (0,5) (0,75)

Ơ

N

ĐỀ SỐ: 23

(0,5)

c1 m1t1  c 2 m2 t 2  c3 m3 t 3  21 0 c c1 m1  c 2 m2  c3 m3

- Áp lực của quả cầu lên đáy bình là: F = P2- FA= 10.m2 -

1 4 .  R 32 ( D 1 + D 3 ).10  75,4(N) 2 3

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

100

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án)

U 21   5,25 (1) I 4 R .R 4,5.R2 Mặt khác: Rtm  đ 2  R1   3 (2) Rđ  R2 4,5  R2

N

Câu 3(5,0) a/Khi K đóng và con chạy ở đầu N thì toàn bộ biến trở MN mắc song song với ampe kế. Khi đó mạch điện trở thành: (R2 // Đ) nt R1 Lúc này ampe kế đo cường độ dòng điện mạch chính

H

Ơ

(0,5)

Rtm 

Y

N

(0,5)

Điện trở toàn mạch: Rtm 

TR ẦN

H Ư

R2

( R  R X  Rđ ) R2  R X2  6 R X  81 (0,5)  R X  R1  R  R X  Rđ  R2 13,5  R X U (13,5  R X ) U  Rtm  R X2  6 R X  81

(0,5)

U (13,5  R X ) (9  R X ).4,5 4,5U (9  R X ) .  2  R X  6 R X  81 13,5  R X  R X2  6 R X  81

A

UPC = I.RPC =

10 00

B

Cường độ dòng điện ở mạch chính: I 

-H

Ó

Cường độ dòng điện chạy qua đèn: I đ 

(0,5)

U PC 4,5U (3)  2 9  R X  R X  6 R X  81

(0,5)

4,5.U 6 để RX = 3   3 hoặc phân tích: I d  2 2.( 1) 90  (Rx  3)

ÁN

RX  

-L

Ý

Đèn tối nhất khi Iđ nhỏ nhất. Mẫu của biểu thức trong vế phải của (3) là một tam thức bậc hai mà hệ số của RX âm. Do đó mẫu đạt giá trị lớn nhất khi: (0,5)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

Vậy khi Rx = 3Ω thì Iđ nhỏ nhất, đèn tối nhất. c/Theo kết quả câu trên, ta thấy: Khi K mở, nếu dịch chuyển con chạy từ M tới vị trí ứng với RX = 3Ω thì đèn tối dần đi, nếu tiếp tục dịch chuyển con chạy từ vị trí đó tới N thì đèn sẽ sáng dần lên. (0,5) Câu Nếu thả khối nước đá nổi (không buộc dây) thì khi nước đá tan hết, mực 0,5 4(3,0) nước trong bình sẽ thay đổi không đáng kể. Khi buộc bằng dây và dây bị căng chứng tỏ khối nước đá đã chìm sâu hơn so với khi thả nổi một thể tích V, khi đó lực đẩy Ac-si-met lên phần nước 0,5 đá ngập thêm này tạo nên sức căng của sợi dây. 0,5 Ta có: FA = 10.V.D = F <=> 10.S.h.D = F (với h là mực nước dâng cao hơn so với khi khối 0,5 nước đá thả nổi) https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 101

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

M

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C

N

(0,5)

RX

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

P

R-RX

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Từ (1) và (2) giải ra: R2 = 4,5Ω (0,5) b/Gọi điện trở của phần biến trở từ M tới con chạy là RX, như vậy điện trở của đoạn từ C đến N là R - RX. Khi K mở mạch điện thành: U R1 R1ntRXnt{R2//[(R-RXntRđ)]}

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án) 0,5 0,5

=> h = F/10.S.D = 0,1(m) Vậy khi khối nước đá tan hết thì mực nước trong bình sẽ hạ xuống 0,1m R1

V

H

Ơ

A

N

Câu 5(4,0)

Y

N

CD

x

0, 5 0, 5 0, 5

Ý

-H

- Giải được x = 4. -  x = 4  Con chạy ở chính giữa MN

-L

2 - Chỉ số vôn kế bằng UDN = 1  8  4  6 (V) 

G

0, 5

Ó

x

A

2 - 2  1  8  x   8

10 00

2 - U AB  U AD  U DB  2  1  8  x 

0,5

4

0, 5

TO

ÁN

(Hoặc UDN = UAB - UAD = 8 - 2 = 6 (V)).

D

IỄ N

Đ

ÀN

- Thí sinh giải theo cách khác, nếu đúng vẫn cho đủ điểm số theo phân phối điểm này. -----------------------------------------Hết------------------------------

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

x

0,25

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2 - U DN  I DN .RDN  1  8  x 

0,25

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

2 x

0,5

B

- I DN  I 1  I x  1 

N

2 x

Gọi điện trở phần MD là x (x 0) thì: - I x  ;

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

- Vì điện trở của ampe kế Ra = 0 nên: UAC = UAD = U1 = I1R1. = 2.1 = 2 (V)

BN

Đ ẠO

AM

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Rx

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

102

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án) ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: VẬT LÝ - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

Ơ

N

ĐỀ SỐ: 24

H

ĐỀ BÀI

N

Bài 1 ( 4 điểm ): Một người đi xe đạp trên một quãng đường với vận tốc trung bình 12km/h. Biết rằng trên

TP

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Thủy ngân

Ó

A

10 00

B

Bài 3 (4 điểm ): Hai bình cách nhiệt , bình I chứa 5 lít nước ở 800C ; bình II chứa 2 lít nước ở 200C . Đầu tiên, rót một phần nước ở bình I sang bình II. Sau khi nhiệt độ cân bằng, người ta lại rót từ bình II sang bình I cùng một lượng nước như lần đầu. Nhiệt độ sau cùng của nước trong bình I là 760C. a. Tính lượng nước đã rót mỗi lần. b. Tính nhiệt độ cân bằng của bình II.

R1

A C

B

Rb Đ K _

+

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Bài 4 ( 4 điểm): Cho mạch điện như hình vẽ Rb là một biến trở có ghi ( 54  - 0,8A) Đèn Đ có hiệu điện thế định mức Uđ = 18V, cường độ dòng điện định mức Iđ= 0,3 A ; R1 = 15  , nguồn điện có hiệu điện thế U = 30V. Khi đóng khóa K , đèn sáng bình thường. a. Giải thích số liệu ghi trên biến trở. b. Tính cường độ dòng điện chạy qua biến trở. c. Xác định vị trí con chạy C của biến trở .

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Nước

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

 

Vật

N

Bài 2 ( 4 điểm ): Hai ống hình trụ thông nhau. Tiết diện mỗi ống đều là S = 11,5 cm2. Hai ống chứa thủy ngân tới một mức nào đó. Đổ 1 lít nước vào một ống, rồi thả vào nước một vật có trọng lượng P =1, 5N. Vật nổi một phần trên mặt nước . Tính khoảng cách chênh lệch giữa hai mặt thủy ngân trong hai ống . Biết trọng lượng riêng của thủy ngân là d = 136000N/m3.

G

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Tính vận tốc của xe đạp trên quãng đường còn lại.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Y

1 quãng đường đó người đi xe đạp đi với vận tốc là 16km/h. 3

D

IỄ N

Đ

Bài 5( 4 điểm ) Một người cao 1,7m đứng soi gương, gương treo sát vào tường thẳng đứng và mặt gương có dạng hình chữ nhật. Biết khoảng cách từ mắt của người đến đỉnh đầu 10cm. a. Vẽ ảnh của người qua gương phẳng ( coi người đứng trước gương là đoạn thẳng AB). b. Tìm khoảng cách lớn nhất từ mặt đất đến cạnh dưới của gương để người soi gương nhìn thấy chân của mình qua gương ? c. Tìm khoảng cách nhỏ nhất từ mặt đất đến cạnh trên của gương để người soi gương nhìn thấy đỉnh đầu của mình qua gương ?

-------------------------------Hết------------------------https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

103

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: VẬT LÝ - LỚP 9

2S t2

(2)

H N

Y U 0,5đ

N

Vận tốc xe đạp trên cả đoạn đường :

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

G

V2 

Đ ẠO

Vận tốc xe đạp trên đoạn đường thứ hai :

0,5đ

3S  12km / h t1  t 2 S Từ (1) suy ra t1 = 16 3S Từ ( 3) suy ra : t1+t2= 12 S S S 3S Do đó t2 =  t1    thế vào (2) 4 4 16 16 2S 2 S 32    10,7km / h V2= 3S t2 3 16

0,5đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

V3 

Ý

-L

Bài 2

Vận tốc xe đạp trên đoạn đường còn lại là 10,7 km a. Lần I :  m ( t1-t’2) = m2 ( t1-t’2)

Đ

ÀN

TO

ÁN

suy ra : t’2 =

m2 t 2   mt1 (1) m2  m

IỄ N

m1. m2 (t1  t '1 ) m2 (t1  t 2 )  m1 (t1  t '1 )

D

Thay số vào ta được : m =

Câu 3

0,5đ 0,5đ 1,0đ 0,5đ

2 = 0,4(kg) 5

t’2 = 300C Khi có cân bằng thì mực thủy ngân ở nhánh đổ nước hạ xuống đoạn h; trong khi mực thủy ngân trong nhánh kia dâng lên đoạn

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,5đ 0,5đ

( t’2 là nhiệt độ cân bằng của bình II) (  m là lượng nước rót ) Lần II :  m ( t1-t’2) = (m1-  m) ( t1-t’2) (2) ( t’1 là nhiệt độ cân bằng của bình I)

Từ (1) và ( 2) Suy ra :  m =

0,5đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

( 1)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

S  16km / h t1

0,75đ

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

V1 

ĐIỂM

.Q

NỘI DUNG Gọi S là chiều dài quãng đường thứ nhất, chiều dài của đoạn đường thứ hai là 2S , của cả đoạn đường là 3S Thời gian đế đi hết các đoạn đường đó là :t1; t2; t3. Vận tốc xe đạp trên đoạn đường thứ nhất :

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

BÀI Bài1

Ơ

N

ĐỀ SỐ: 24

0,5đ 0,5đ 104

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

h. Độ chênh lệch giữa hai mực thủy ngân là 2 h Theo tính chất áp suất trên cùng một mặt phẳng nằmngang bên trong bình chứa chất lỏng ta có :

0,5đ

P p (Trong đó P : là trọng lượng nước) S P p 10  1,5 1 Do đó : h =   ( m) 5 4 2dS 27,2 2.1,36.10 .11,5.10  0,037(m)  3,7(cm)

1,5đ

H

N Y

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0,5đ

N

G

U 1 12   0,8 A R1 5

0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ

TR ẦN

H Ư

Do Đ//Rb và cùng nối tiếp với với R1 ta có: Suy ra : Ib = I -Iđ = 0,8 -0,3 = 0,5 (A) I =I1=Iđ+Ib c. Giá trị biến trở tham gia vào mạch điện : U b 18   36 . Ib 0,5

Rb AC 2   Rb max AB 3 2 Vậy con chạy C của biến trở có vị trí bằng AB 3

Lập tỷ số :

0,5đ 0,5đ 0,5đ

a. Hình vẽ :

M

B O

B’

Ó

A

Câu 5

10 00

B

Rb=

ÁN

-L

Ý

-H

N

A

H

A’

IỄ N

Đ

ÀN

TO

Gọi A,O,B lần lượt là các điểm chân, mắt, đỉnh đầu của người đứng trước gương phẳng ( học sinh vẽ đúng ảnh của người trước gương ) b.Trong tam giác A’OA có NH là đường trung bình ta có : NH =

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

a. Giải thích số ghi rên biến trở : Giá trị cực đại R = 54  ; I =0,8A. b. Khi đóng khóa K, dèn sáng bình thường ( Uđ =18V); Ta có hiệu điện thế hai đầu điện trở R1 ( R1 nối tiếp Đ//Rb) U1= U- Ud = 30-18 = 12(V) Cường độ dòng điện qua R1 (mạch chính ) I  I 1 

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

1,5đ

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Bài 4

Ơ

2hd =

N

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án)

OA = 0,8 m 2

c. Tương tự như trên ta cũng có MN =

A' B' = 0,85cm. 2

Khoảng cánh lớn nhất : MH = MN +NH = 1,65 cm

-------------------------------Hết------------------------https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

105

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án) ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: VẬT LÝ - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

Ơ

N

ĐỀ SỐ: 25

H

ĐỀ BÀI

D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

Câu 1: 1/ Một người đi xe đạp trên quãng đường S. Đi nửa quãng đường đầu với vận tốc 10km/h, trong nửa thời gian còn lại đi với vận tốc 5km/h và cuối cùng đi với vận tốc 20km/h. Tính vận tốc trung bình trên quãng đường S. 2/ Để đưa một vật nặng 204kg lên cao 10m, người ta dùng một trong hai cách sau: a, Dùng palăng gồm một ròng rọc cố định và một ròng rọc động thì lực kéo dây để nâng vật lên là 1200N. Tính hiệu suất của palăng và khối lượng của ròng rọc động, biết hao phí để nâng ròng rọc động bằng 1/6 hao phí tổng cộng. b, Dùng mặt phẳng nghiêng dài 12m thì lực kéo vật là 1900N. Tính lực ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng? Tính hiệu suất của mặt phẳng nghiêng? 3/ Trình bày một phương án xác định khối lượng riêng của một vật kim loại có hình dạng bất kì. Cho dụng cụ: Lực kế, bình nước, khối lượng riêng của nước là Dn Câu 2: Thả 1kg nước đá ở -300C vào một bình chứa 2kg nước ở 480C. a, Xác định nhiệt độ của hỗn hợp khi có cân bằng nhiệt. b, Sau đó người ta thả vào bình một cục nước đá ở 00C, gồm một mẩu chì ở giữa có khối lượng 10g và 200g nước đá bao quanh mẩu chì. Cần rót vào bình bao nhiêu nước ở 100C để cục nước đá chứa chì bắt đầu chìm? Cho nhiệt dung riêng của nước đá là 2100J/kg.k; của nước là 4200J/kg.k. Nhiệt nóng chảy của nước đá là 340000J/kg. Khối lượng riêng của nước đá là 900kg/m3, của nước là 1000kg/m3, của chì là 11500kg/m3. Bỏ qua mọi hao phí . Câu 3: Cho hai gương phẳng quay mặt phản xạ vào nhau và hợp với nhau góc  . Chiếu tia sáng SI song song với gương này và đi đến gương kia. Xác định đường đi của tia sáng trên trong các trường hợp sau: a,  = 600 b,  = 300 Câu 4: Cho mạch điện như H1. Biến trở MN có điện trở 54 được phân bố đều theo chiều dài. R1= R2= 90, đèn Đ1 ghi 6V-3W, đèn Đ2 ghi 6V-0,4W, đèn Đ3 và Đ4 đều ghi 3V-0,2W Đ2 bất kì trên biến 1/ Lập biểu thức tính điện trở của mạch AB khi con chạy C nằm ở vị trí trở. 2/ Đặt vào hai điểm A và B hiệu điện thế U = 16V. Hãy xác định M vị trí củaNcon chạy C để: C A B a, Các bóng đèn sáng đúng công suất định mức. _ b, Công suất tiêu thụ trên toàn mạch là nhỏ nhất. Đ1 Tính giá trị công suất này? Đ3 Đ4 Coi điện trở của các đèn không đổi và bỏ qua điện trở các dây nối. R1 ----------------------------Hết-------------------https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

H1

R2 106

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án)

N

ĐỀ SỐ: 25

Điểm 0,125

N

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

0,5

0,125

0,125

A

10 00

B

2/ Trọng lượng của vật: P = 10.m = 10.204 = 2040(N) Công có ích đưa vật lên độ cao h = 10m là: A1 = P.h = 2040.10 = 20400(J) a,Dùng palăng gồm 1RR động và 1RR cố định để đưa vật lên độ cao h thì phải kéo dây đi một đoạn S = 2h = 20m Công của lực kéo(công toàn phần) là: A = F1.S = 1200.20 = 24000(J)

0,125 0,125

Ý

-H

Ó

A 20400 Hiệu suất của palăng là: H1 = 1   0,85  85% A 24000 A  A1 24000  20400   600( J ) Hao phí để nâng RR động là: Ahp = 6 6

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Khi vật lên độ cao h thì RR động cũng lên độ cao h Ta có: Ahp= 10.mr.h  600  10.mr .10  mr  6(kg ) Vậy hiệu suất của palăng là 85% và khối lượng của RR động là 6kg. b, Công toàn phần khi kéo vật lên theo mpn là: Atp= F2.l = 1900.12 = 22800(J) A 20400 Hiệu suất của mpn là: H2= 1   0,895  89,5% Atp 22800

Lực ma sát giữa vật và mpn là: Fms =

Atp  A1 l

22800  20400  200( N ) 12

0,125

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,125 0,125

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0,125

G

Đ ẠO

TP

t2  2,5t 2 2 t Quãng đường đi được với vận tốc V3 = 20km/h là: S2 = V3. 2  10t 2 2 S S S Theo đầu bài ta có: S1+ S2 =  2,5t 2  10t 2   t 2  2 2 25 S S 100    11,1(km / h) Vận tốc TB trên quãng đường S là: Vtb  S S t1  t 2 9  20 25 Vậy vận tốc TB trên quãng đường S là  11,1km / h

Quãng đường đi được với vận tốc V2 = 5km/h là: S1 = V2.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Y

N

Lời giải Câu 1 1/ Thời gian đi hết nửa quãng đường đầu là t = S  S  S 1 2v1 2.10 20 (3đ) Gọi thời gian đi hết quãng đường còn lại là t2

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

D

H

Ơ

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: VẬT LÝ - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

0,125 0,125

0,125

Vậy hiệu suất của mpn là  89,5% và lực ma sát giữa vật và mpn là 200N 3/ Khối lượng riêng của một vật kim loại có hình dạng bất kì được xác định bằng công thức: D 

m V

(*) Trong đó: m là khối lượng của vật

0,25

V là thể tích của vật https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

107

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án) Bước 1: Dùng lực kế đo trọng lượng của vật trong không khí là P1 Bước 2: Nhúng vật chìm hoàn toàn trong nước, đo trọng lượng của vật trong nước là P2 Bước 3: Tính toán

N

P1 10

Ơ N

H

- Lực đẩy Ácsimét của nước tác dụng lên vật là: P1  P2 10.Dn P1 P .D m - Thay vào (*) ta có: D = = 10  1 n P1  P2 P1  P2 V 10.Dn P .D - Vậy khối lượng riêng của vật là D = 1 n P1  P2

Y

H Ư

10 00

0,125

0,25

0,5

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

0,125

mC m )  DC Dđ 0,01 m  )  m  0,0822(kg)  10(0,01  0,2)  10..1000( 11500 900

IỄ N

Đ

ÀN

P = FA  10(mC  m)  10.Dn (

Khối lượng nước đá nóng chảy là: mx = mđ – m = 0,2 – 0,0822 = 0,1178(kg) Khi cục nước đá chứa chì bắt đầu chìm thì trong bình tồn tại cả nước và nước đá nên nhiệt độ của hỗn hợp là 00C Goị khối lượng nước ở 100C cần rót vào bình là m3 kg. Ta có phương trình cân bằng nhiệt: (m1+m2)C2(t-0) + m3C2(t3 – 0) = mx.  https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,125 0,25

B

TR ẦN

0,25

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP Đ ẠO N

2 a, Nhiệt lượng m1= 1kg nước đá ở t1= -300C thu vào để nóng chảy hết (2đ) thành nước ở 00C là: Q1 = m1C1(0-t1) + m1.  = 1.2100.30 + 1.340000 = 403000(J) Nhiệt lượng m2 = 2kg nước tỏa ra để hạ nhiệt độ từ 480C xuống 00C là: Q2 = m2C2(t2 – 0) = 2.4200.48 = 403200(J) Ta thấy Q2 > Q1 nên nhiệt độ chung khi có CBN là t > 00C Nhiệt lượng m1= 1kg nước thu vào để tăng nhiệt độ từ 00C lên t0C là: Q1’ = m1C2(t – 0) = 4200.t Nhiệt lượng m2 = 2kg nước tỏa ra để hạ nhiệt độ từ 480C xuống t0C là: Q2’ = m2C2(t2 – t) = 2.4200(48 – t) = 403200 – 8400t Ta có phương trình cân bằng nhiệt: Q1 + Q1’ = Q2’  403000 + 4200t = 403200 – 8400t  t  0,0160C Vậy nhiệt độ của hỗn hợp khi có CBN là  0,0160C mđ = 200g = 0,2kg b, Đổi mc = 10g = 0,01kg; Gọi khối lượng nước đá bao quanh cuc chì khi nó bắt đầu chìm là m kg Cục nước đá chứa chì bắt đầu chìm khi trọng lượng của cục nước đá chứa chì bằng lực đẩy Ácsimét của nước tác dụng lên nó:

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

0,5

G

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

FA = 10.Dn.V = P1-P2  V =

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

- Khối lượng của vật là: m =

0,25

0,25 0,25

108

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án)  (1+2).4200.0,016 + m3.4200.10 = 0,1178.340000  m3  0,9488(kg)

Ơ

N

0,25

N

H

2,25

Đ3

ÀN

TO

Iđ3

0,25

Đ4

D R1

R2

D

IỄ N

Đ

I1

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

A

Ó

ÁN

-L

Ý

-H

0,25

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Vẽ hình 0,25

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

0,25

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Vẽ hình 0,25

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

Vậy cần rót vào bình ít nhất 0,9488kg nước ở 100C thì cục nước đá chứa chì bắt đầu chìm. 3 Chứng minh bài toán phụ: Góc tạo bởi tia tới và gương phẳng bằng góc 1,5đ tạo bởi tia phản xạ và gương phẳng. a,  = 600 Vẽ tia tới SI đến (G1) song song với (G2) G Ta có G 1IS =  O =  = 600(đồng vị) 0 1   OIK =  G1IS = 60 (theo CM trên) R 0 Xét  OIK có  OKI = 108 –  OIK -  = 1080 – 600 - 600 = 600 S I 0   RKG2 =  OKI = 60 (theo CM trên) 0   O =  RKG2 = 60 . Hai góc này ở vị trí đồng vị  KR//(G1) và không O G gặp lại hệ gương K 2 Vậy đường đi của tia sáng trên là SIKR 0 b,  = 30 -Vẽ tia tới SI đến (G1) song song với (G2) Cho tia phản xạ IJ I G 0 S Ta có G 1IS =  O =  = 30 (đồng vị) 1 0   OIJ =  G1IS = 30 (theo CM trên) K Xét  OIJ có:  IJG2 =  O +  OIJ O G = 300 + 300 = 600(t/c góc ngoài tam giác)J 2 -Tia tới IJ đến (G2) cho tia phản xạ JK 0   OJK =  IJG2 = 60 (theo CM trên) Xét  OKJ có: 0 0 0  IKJ =  O +  OJK = 30 + 60 = 90 (t/c góc ngoài tam giác)  JK  (G1)  Tia sáng JK sau khi gặp (G1) phản xạ theo phương cũ và ra ngoài theo phương IS không gặp lại hệ gương . Vậy đường đi của tia sáng trên là SIJKJIS.

4 2,5đ

A +

Đ1 Iđ1

RCM C ICM

Iđ2

Đ2

N

B -

0,25

M RCN

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

109

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Vật lý (25 đề kèm đáp án)

Ơ

Rđ2= 90 

H

Điện trở tương đương của mđ AB là:

1944  18 x  x 2 3024  18 x  x 2 3105  ( x  9) 2   90 90 90 2 2 1080  90 x  x 3105  (45  x ) * Nếu đặt RCN = x thì RAB =  90 90

(*) 0,5

B

TR ẦN

RAB = Rđ1+RCB = 12+

0,5

Ó

A

10 00

2/ Đặt vào 2 điểm A và B một hiệu điện thế U = 16V a, Để các bóng đèn sáng đúng công suất định mức thì hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi đèn bằng hiệu điện thế định mức của nó và cường độ dòng điện qua mỗi đèn bằng cường độ dòng điện định mức của nó. Ta có: UCM = U – Uđ1 – Uđ2 = 16 – 6 – 6 = 4V

0,125

TO

ÁN

-L

Ý

-H

U 3 1 Cường độ dòng điện qua R1 là: I1= đ 3   ( A) R1 90 30 U 4 1 1 1 1 RCM = CM   24() ICM = Iđ3+I1+Iđ2=    ( A) 1 15 30 15 6 I CM 6 Vậy khi con chạy C ở vị trí sao cho RCM = 24  thì các đèn sáng đúng

0,125 0,5

IỄ N

Đ

ÀN

công suất định mức. b, Công suất tiêu thụ trên toàn mạch là:

P=

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TP Đ ẠO N

G

RCMB .RCN ( x  36).(54  x) 1944  18 x  x 2   RCMB  RCN x  36  54  x 90

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

RCB =

0,25

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Rđ3= Rđ4 = 45 

1/ Khi con chạy C ở vị trí bất kì Đặt RCM = x(  ) (0  x  54) Thì RCN = 54 – x Tính được RMDB = 60  RMB = 36  RCMB = x+36

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

D

1 A; 15

.Q

Iđ3= Iđ4 =

Y

Tính được cường độ dòng điện định mức và điện trở của Đ3 và Đ4 là

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

1 A; 15

N

Iđ2=

N

Vẽ lại mạch điện SĐMĐ: [({[(Đ3//R1)nt(Đ4//R2)]//Đ2}ntRCM)//RCN]nt Đ1 Tính được cường độ dòng điện định mức và điện trở của Đ1 là Iđ1= 0,5A; Rđ1= 12  Tính được cường độ dòng điện định mức và điện trở của Đ2 là

U2 R AB

Vì U không đổi nên P nhỏ nhất khi RAB lớn nhất Theo(*) ta có RAB lớn nhất khi (x-9)2 = 0  x = 9  Khi đó Pmin =

16 2 U2   7,42W R AB max 3105 90

0,5

Vậy khi con chạy C ở vị trí sao cho RCM = 9  thì công suất tiêu thụ trên toàn mạch là nhỏ nhất và bằng 7,42W. ------------------------------------Hết----------------------------https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,5 110

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

D

IỄ N

H N Y

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Câu 3 (2,0 điểm): Cho a gam Fe hòa tan trong dung dịch HCl,cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 3,1 gam chất rắn. Nếu cho a gam Fe và b gam Mg cũng vào một lượng dung dịch HCl như trên,sau phản ứng thu được 448 ml khí H2 (đktc) ,cô cạn phần dd thì thu được 3,34 gam chất rắn. Tính a,b? Câu 4 (2,0 điểm): Nêu nguyên liệu, các công đoạn chính của quá trình sản xuất axit sunfuric Câu 5 (2,0 điểm): A là dung dịch H2SO4 0,2M, B là dung dịch H2SO4 0,5M. Phải trộn A và B theo tỉ lệ thể tích như thế nào để được dung dịch H2SO4 0,3M Câu 6 (2,0 điểm): Rót 400ml dung dịch BaCl2 5,2% (D=1,003g/ml) vào 100ml dung dịch H2SO4 20% (D = 1,14g/ml). Xác định nồng độ % các chất trong dung dịch còn lại sau khi tách bỏ kết tủa. Câu 7 (2,0 điểm): Đặt hai cốc thủy tinh có khối lượng bằng nhau trên hai đĩa cân của một cân. Rót dung dịch H2SO4 loãng vào hai cốc với lượng bằng nhau, cân ở vị trí thăng bằng. Cho một mẫu Zn vào một cốc, mẫu Fe vào cốc còn lại, khối lượng của hai mẫu kim loại là như nhau. Hỏi khi Zn, Fe tan hết thì cân sẽ nghiêng về bên nào? Câu 8 (2,0 điểm): Cho hợp chất MX2. Trong phân tử MX2 có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 140 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44 hạt. Số proton trong nguyên tử X nhiều hơn số proton trong nguyên tử M là 5. Xác định công thức hóa học của hợp chất MX2 Câu 9 (2,0 điểm): Hòa tan một oxit của kim loại hóa trị II bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 24,5% thu được dung dịch muối A có nồng độ 33,33% a. Xác định công thức hóa học của oxit kim loại. b. Làm lạnh 60 gam dung dịch muối A xuống nhiệt độ thấp hơn thấy tách ra 15,625 gam tinh thể X. Phần dung dịch bão hòa có nồng độ 22,54%. Xác định công thức tinh thể muối X. Câu 10 (2,0 điểm): 1. Từ các chất: Na, CaO, CuSO4, FeCl3. Viết các phương trình hóa học điều chế các hiđroxit tương ứng. 2. Trình bày phương pháp tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp gồm Fe2O3, CuO (Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và máy tính bỏ túi ) -------------------------------------- Hết --------------------------------------https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 1

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

ĐỀ BÀI Câu 1 (2,0 điểm): Viết các PTHH hoàn thành sơ đồ phản ứng sau: KMnO4 → O2 → CuO → H2O→ H2 → HCl → H2 → H2O → H2SO4 Câu 2 (2,0 điểm): Hoàn thành các PTHH cho các sơ đồ phản ứng sau: a/ FeS + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2O + SO2 Cu(NO3)2 + H2O + NO + H2SO4 b/ CuS + HNO3 FeO + CO2 c/ FexOy + CO Mg(NO3)2 + H2O + N2 d/ Mg + HNO3

Ơ

N

KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP THỊ XÃ ĐỀ SỐ: 01 MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi HSG Hóa 9 –Phòng GD&ĐT Bỉm Sơn - Năm học 2018 – 2019)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

H

Điểm 2,0

N

U

0

TP

2,0

2,0 0,5 0,5 0,5 0,5 2,0

10 00

B

0

TR ẦN

H Ư

0

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

G

0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

0

http://daykemquynhon.ucoz.com

Ó

3,1 = 0,024 mol  n H2 tạo ra ở TN1 = 0,024 mol 127

-H

 n FeCl2 =

A

Nếu Fe tan hết thì chất rắn sau khi cô cạn chỉ có FeCl2

Mg + 2HCl  MgCl2 + H2 (2) Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 (3)

0,5

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

Ở thí nghiệm 2:Khi cho hh Mg và Fe vào dd HCl sẽ lần lượt xảy ra các PUHH

IỄ N D

.Q

0

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Y

0

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Câu Nội dung Câu 1 Viết đúng 1 PTHH được 0,25 điểm t 2KMnO4   K2MnO4 + MnO2 + O2 t 2Cu + O2  2CuO t CuO + H2   Cu + H2O dp 2H2O  2H2 + O2 t H2 + Cl2   2HCl 2HCl + Zn  ZnCl2 + H2 t 2H2 + O2   2H2O H2O + SO3  H2SO4 Cân bằng đúng mỗi PTHH 0,5 đ Câu 2 t a/ 2FeS + 10 H2SO4  Fe2(SO4)3 + 10H2O + 9SO2  b/ 3CuS+14HNO3  3 Cu(NO3)2 + 4H2O + 8NO + 3H2SO4 t c/ FexOy + (y-x)CO  + (y-x) CO2  xFeO d/ 5Mg + 12HNO3  5Mg(NO3)2 + 6H2O + N2 Câu 3 Thí nhiệm 1: Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 (1)

Ơ

N

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 01 ĐỀ THI HSG CẤP THỊ XÃ MÔN: HÓA HỌC- LỚP 9 ( Đề thi HSG Hóa 9 –Phòng GD&ĐT Bỉm Sơn - Năm học 2018 – 2019)

Ngoài a mol Fe như TN1,lại thêm b mol Mg mà chỉ giải phóng 0,02 mol H2

Chứng tỏ dd axit chỉ chứa 0,04 mol HCl  Ở TN1 Fe dư  Chất rắn thu được ở TN1 gồm FeCl2 và Fe dư

Theo PT (1) n Fe(pu) = n FeCl = 2

1 1 .0,04 = 0,02 mol. n HCl = 2 2

m Fe dư = 3,1 – (0,02.127) = 0,56 (g)

 Tổng mFe ban đầu = (0,02.56) + 0,56 = 1,68 (g)  a = 1,68(g)

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,5 2

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) Thí nhiệm 2: Giả sử chỉ có Mg tham gia pứ,còn Fe chưa pứ. 2

1 1 .0,04 = 0,02 mol. n HCl = 2 2

N

Theo PT (2) n Mg = n MgCl =

0,5

Y

cho) Vậy giả thiết chỉ có Mg tham gia pứ là không đúng. Và n MgCl < 0,02 mol Gọi n Mg là x mol , n Fe(puTN2) là y mol  mFe(dư) = 1,68 – 56y(g)  n MgCl = x mol; n FeCl TN 2 = y mol

N

 K/lượng chất rắn sau TN2= 1,68 + 1,9 = 3,58(g) > 3,34 (g)( đề

H

Ơ

 m MgCl2 = 0,02.95 = 1,9 (g)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

N

Câu 4

H Ư

- Nguyên liệu: lưu huỳnh (hoặc quặng pirit), nước và không khí. - Các công đoạn sản xuất H2SO4:

TR ẦN

t0

1, Sản xuất SO2 : S + O2  SO2 V O t 2, Sản xuất SO3: 2SO2 + O2  2SO3 3, Sản xuất H2SO4: SO3 + H2O  H2SO4 0

5

B

2

10 00

Câu 5

-L

Ý

-H

Ó

A

Gọi x, y là thể tích (l) của các dung dịch A và B phải trộn(x, y > 0). n(H2SO4)ddA = 0,2x mol; n(H2SO4)ddB = 0,5y mol. n(H2SO4)dd trộn = (0,2x + 0,5y) mol Mặt khác: n(H2SO4)dd trộn = 0,3 (x + y) mol Ta có: 0,2x + 0,5y = 0,3(x + y) => x/y = 2/1 Vậy phải trộn 2 thể tích dung dịch A với 1 thể tích dung dịch B sẽ được dung dịch H2SO4 0,3M. Câu 6

2,0 0,5 0,5 0,5 0,5 2,0 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0,25 2,0

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

Theo đề: mdd BaCl2 = 400.1,003 = 401 gam. -> nBaCl2 =

401.5,2 = 0,1 mol. 100.208

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

0,5

Giải hệ PT trên ta được : x= 0,01 ; y = 0,01  b = 0,24 (g)

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

2

 x  y  0, 02  Ta có hệ PT :   95x  127y  3,34  (1, 68  56y) 

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

2

0,25

mdd H2SO4= 100.1,14 = 114 gam.  nH2SO4 =

114.20 = 0,23 mol 100.98

BaSO4 + 2HCl PTHH: H2SO4 + BaCl2 0,1 0,1 0,1 0,2 (mol) Theo phương trình: nH2SO4 dư = 0,23 – 0,1 = 0,13 mol nBaSO4 = n(BaCl2) = 0,1 mol. Trong dung dịch sau phản ứng có H2SO4 dư và HCl tạo thành: mH2SO4dư = 98.0,13 = 12,74 gam; m(HCl) = 36,5.0,2 = 7,3gam Khối lượng dd sau phản ứng: https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,25

0,25 0,25 0,25 3

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) mdd = 401 + 114 – 0,1.233 = 491,7 gam. Nồng độ % các chất trong dung dịch:

0,5

12,74 .100% = 2,6%; C%(dd HCl) = 1,5%. 491,7

2,0 0,5

Ơ

Câu 7

H

Đặt khối lượng của Zn và Fe đều bằng a gam

N

a a (mol); n Fe  (mol) 65 56

Y .Q

54a 63a nên cân sẽ lệch xuống về bên cho Zn vào cốc  56 65

Ó

Câu 8

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

a 54a (gam) *2  56 56

A

a 56

10 00

Khối lượng cốc tăng: a 

0,5

B

a 56

(mol)

TR ẦN

H Ư

TN2: Khi cho Fe vào cốc đựng dung dịch H2SO4 loãng. PTHH: Fe + H2SO4   FeSO4 + H2

0,5 2,0 0,5

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Gọi PM, EM, NM lần lượt là số proton, electron, nơtron của nguyên tử M Gọi PX, EX, NX lần lượt là số proton, electron, nơtron của nguyên tử X Ta có: 2PM + 4PX + (NM + 2NX) = 140 (1) 2PM + 4PX – (NM + 2NX) = 44 (2) Từ (1) và (2) => PM + 2PX = 46 (3) Mặt khác: PX – PM = 5 (4) Giải (3) và (4) => PM = 12 (Mg), PX = 17 (Cl) Công thức hóa học: MgCl2

Câu 9 Đặt kí hiệu hóa học của kim loại là M, công thức của oxit MO. 9a Đặt số mol MO tham gia phản ứng là 1 mol. Ta có PTHH: MO + H2SO4 → MSO4 + H2O 1 1 1 1,0đ (mol) 1 mMO = (M + 16) gam https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

a 63a (gam) *2  65 65

N

Khối lượng cốc tăng: a 

http://daykemquynhon.ucoz.com

TP

a 65

G

a 65

(mol)

0,5

Đ ẠO

TN1: Khi cho Zn vào cốc đựng dung dịch H2SO4 loãng Zn + H2SO4  PTHH:  ZnSO4 + H2

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

D

U

Do Zn, Fe đều tan hết

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

n Zn 

N

C%dd H2SO4 =

0,25

0,5 0,5 0,5

2,0 0,25 0,25

0,25 4

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) m H2SO4 = 98 gam  m dd H2SO4 =

98.100  400( gam) 24,5

0,25

N Y

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,25

0,25 2,0 1,0

Cho khí H2 dư đi qua hỗn hợp bột nung nóng thu được chất rắn gồm 0,25 Fe, Cu t 2Fe + 3H2O PTHH: Fe2O3 + 3H2  t CuO + H2  Cu + H2O Cho hỗn hợp gồm Cu, Fe vào dung dịch HCl dư, tách phần dung 0,25 dịch gồm FeCl2, HCl dư và phần chất rắn không tan là Cu PTHH: Fe + 2HCl   FeCl2 + H2 Nung nóng phần chất rắn không tan trong không khí đến khối lượng không đổi thu được CuO 0,25 t 2CuO PTHH: 2Cu + O2  Cho dung dịch NaOH dư vào phần dung dịch, lọc lấy kết tủa, nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi thu được Fe2O3 0,25 PTHH: HCl + NaOH   NaCl + H2O 2NaOH + FeCl2   Fe(OH)2 + 2NaCl t 4Fe(OH)2 + O2  2Fe2O3 + 4H2O -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

Ý

2

-H

Ó

A

10 00

2Na + 2H2O   2NaOH + H2 CaO + H2O   Ca(OH)2 CuSO4 + 2NaOH   Na2SO4 + Cu(OH)2 FeCl3 + 3NaOH   Fe(OH)3 + 3NaCl

-L

o

ÁN

o

TO ÀN Đ

IỄ N

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B

Ta có: 160 + 18n = 250  n = 5 Vậy công thức của tinh thể X là: CuSO4.5H2O Câu 10 1

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

15, 625  250( g ) 0, 0625

TR ẦN

MX =

0,25

N

G

m CuSO4 trong X = 20 – 10 = 10 (gam) 10  0, 0625(mol ) n CuSO4.nH2O = n CuSO4 = 160

Đ ẠO

22,54.44,375  10( gam) m CuSO4 trong dd bão hòa = 100

U

60.33,33  20( gam) 100

m dd CuSO4 bão hòa = 60 – 15,625 = 44,375 (gam) 1,0đ

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

0,25

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

mCuSO4 trong 60g dung dịch A =

H

M  64  M là đồng (Cu) Vậy công thức hóa học của oxit là CuO Đặt công thức tinh thể X là CuSO4.nH2O

TP

9b

M  96 33,33  ( M  16)  400 100

Ơ

Ta có:

N

m MSO4 = (M + 96) gam

o

o

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

5

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H

Ơ

KỲ THI HỌC SINH GIỎI CÁC MÔN VĂN HÓA CẤP HUYỆN ĐỀ SỐ: 02 MÔN: HÓA HỌC- LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi HSG Hóa 9 – Huyện Đông Sơn - Năm học 2018 – 2019)

N

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

N

ĐỀ BÀI

Ý

-H

Ó

A

Câu 4 (2.0 điểm): Cho hai khí A và B có công thức lần lượt là NxOy và NyOx mà d A/H2 = 22 và dB/A = 1,045. Xác định công thức hai khí A và B.

ÀN

TO

ÁN

-L

Câu 5 (2.0 điểm): Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp BaCO3, MgCO3, Al2O3 được chất rắn A, khí D. Hoà tan chất rắn A trong nước dư thu được dung dịch B và kết tủa C, sục khí D(dư) vào dung dịch B thấy xuất hiện kết tủa. Hoà tan C trong dung dịch NaOH dư thấy tan một phần. Xác định A, B, C, D. Viết phương trình hoá học xảy ra.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

B

Câu 3 (2.0 điểm): Từ nguyên liệu ban đầu là FeS2, NaCl, O2, H2O các thiết bị, hoá chất, xúc tác cần thiết khác, viết PTHH điều chế FeSO4, Fe2(SO4)3, Fe(OH)3, NaHSO4, FeCl2, FeCl3, Fe(OH)2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

Câu 2 (2.0 điểm): a. Cho A là oxit, B là muối, C là kim loại, D là phi kim. Hãy chọn chất thích hợp với A, B, C, D và hoàn thành PTHH của các phản ứng sau 1. A + HCl -> 2 muối + H2O 2. B + NaOH -> 2 muối + H2O 4. D + Axit -> 3 oxit 3. C + Muối -> 1 muối b. Hãy giải thích vì sao không nên bón phân đạm ure cùng với vôi bột, biết rằng trong nước phân ure bị chuyển hoá thành (NH4)2CO3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

Câu 1 (2.0 điểm): Cho các chất sau: CuO, SO3, H2O, HCl, NaOH , NaHCO3 chất nào phản ứng với nhau từng đôi một. Viết PTHH.

D

IỄ N

Đ

Câu 6 (2.0 điểm): Có ba gói bột màu trắng không ghi nhãn, mỗi gói chứa riêng rẽ hỗn hợp hai chất sau: Na2SO3 và K2SO3; NaCl và KCl; MgSO4 và BaCl2. Bằng phương pháp hóa học, làm thế nào phân biệt ba gói bột trên. Chỉ sử dụng nước và các dụng cụ cần thiết. Câu 7 (2.0 điểm): Cho a gam SO2 vào 100 ml dd Ba(OH)2 2M phản ứng xong thu được 19,7g kết tủa. Xác định a? https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

6

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

Ơ

N

Câu 8 (2.0 điểm): Có một hỗn hợp 3 kim loại hóa trị II đứng trước hiđro trong dãy hoạt động hóa học. Tỉ lệ nguyên tử khối của chúng là 3 : 5 : 7. Tỉ lệ số mol của các kim loại tương ứng là 4 : 2 : 1. Khi hòa tan 11,6g hỗn hợp bằng dung dịch HCl thấy thoát ra 7,84 lít khí hiđro (đktc). Hãy xác định tên các kim loại đem dùng?

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD:. . . . . . . . . . . . .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Câu 10 (2.0 điểm): Dùng V lít khí CO (đktc) khử hoàn toàn 4 gam một oxit kim loại, phản ứng kết thúc thu được kim loại và hỗn hợp khí X. Tỉ khối khí X so với H2 là 19. Cho X hấp thụ hoàn toàn vào 2,5 lít dung dịch Ca(OH)2 0,025M người ta thu được 5 gam kết tủa. a Xác định công thức hoá học của oxit b. Tính giá trị của V. -------------------------------------- Hết --------------------------------------(Cán bộ coi thi không phải giải thích gì thêm)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Câu 9 (2.0 điểm): Trong một ống chứa 7,08g hỗn hợp Fe, FeO, Fe2O3 đốt nóng rồi cho dòng khí hiđro dư đi qua. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn trong ống còn lại 5,88g sắt. Nếu cho 7,08g hỗn hợp trên vào dung dịch CuSO4 dư, lắc kĩ để phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc lấy chất rắn sấy khô và đem cân được 7,44g. Tính khối lượng từng chất trong hỗn hợp ban đầu.

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

7

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

Ơ

N

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 02 ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC- LỚP 9 (Đề thi HSG Hóa 9 – Huyện Đông Sơn - Năm học 2018 – 2019)

D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Câu 1 (2điểm) Viết đúng mỗi phương trình hóa học cho 0,25 điểm. 1. CuO + SO3  CuSO4 2. CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O 3. SO3 + H2O  H2SO4 4. SO3 + 2NaOH  Na2SO4 + H2O 5. SO3 + NaOH  NaHSO4 6. HCl + NaOH  NaCl + H2O 7. HCl + NaHCO3  NaCl + H2O + CO2 8. NaOH + NaHCO3  Na2CO3 + H2O Câu 2(2điểm) a.(1,0điểm) Hoàn thành đúng mỗi PTHH cho 0,25 điểm B: KHCO3 hoặc Ba(HCO3)2 hoặc Ca(HCO3)2 A : Fe3O4; C: Fe D: C 1.Fe3O4 + 8HCl  FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O 2. KHCO3 + NaOH  Na2CO3 + K2CO3 + H2O 3. Fe + 2FeCl3  3FeCl2 4. C + 2H2SO4 đặc CO2 + 2SO2 + 2H2O b. (1điểm) (0,5điểm) Không nên bón phân đạm ure cùng với vôi bột vì trong vôi bột chứa Ca(OH)2 sẽ phản ứng với (NH4)2CO3 tạo NH3 thoát ra ngoài làm mất hàm lượng nguyên tố N có trong phân đạm theo phương trình hóa học (0,5điểm) (NH4)2CO3 + Ca(OH)2  CaCO3 + 2H2O + 2NH3 Câu 3 (2điểm) Điều chế được NaHSO4 cho 0,5 điểm, mỗi chất còn lại cho 0,25 điểm + Điều chế NaHSO4 4FeS2 + 11 O2 to 2Fe2O3 + 8 SO2 2SO2 + O2 V2O5to 2SO3 2NaCl + 2H2O đpđmnx 2 NaOH + Cl2 + H2 NaOH + SO3  NaHSO4 + Điều chế Fe2(SO4)3 SO3 + H2O  H2SO4 Fe2O3 + 3H2SO4  Fe2(SO4)3 +3 H2O + Điều chế FeSO4 3H2 + Fe2O3 to 2Fe +3 H2O Fe + H2SO4  FeSO4 + H2 + Điều chế Fe(OH)2 FeSO4 + 2NaOH  Fe(OH)2 + Na2SO4 + Điều chế Fe(OH)3 Fe2(SO4)3 + 6NaOH  2Fe(OH)3 + 3Na2SO4 + Điều chế FeCl2 H2 + Cl2 to 2 HCl https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 8

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 + Điều chế FeCl3 Fe2O3 + 6HCl  2FeCl3 +3 H2O Câu 4 (2điểm) (0,25 đ) Ta có: MA = 22 . 2 = 44 g/mol MB = 44 . 1,045 = 46 g/mol (0,25đ)  14x + 16 y = 44 x = 2 (1,0đ) 14 y + 16 x = 46 y = 2 A là N2O, B là NO2 (0,5đ) Câu 5 (2điểm) BaCO3 to BaO + CO2 (0,5đ) to MgCO3  MgO + CO2 A: BaO; MgO; Al2O3 D: CO2 BaO + H2O  Ba(OH)2 (0,5đ) Al2O3 + Ba(OH)2  Ba(AlO2)2 + H2O Hòa tan C trong dd NaOH thì C tan một phần nên C gồm MgO; Al2O3 (0,5đ) Dung dịch B: Ba(AlO2)2 (0,5đ) 2CO2 + 4H2O + Ba(AlO2)2  2Al(OH)3 + Ba(HCO3)2 Câu 6 (2 điểm) (0,75đ) Lấy mẫu, đánh dấu mẫu (của 3 gói bột ) Cho các mẫu lần lượt vào nước, nếu mẫu nào xuất hiện kết tủa trắng thì tương ứng là hỗn hợp MgSO4, BaCl2 do có phản ứng. MgSO4 + BaCl2 BaSO4 + MgCl2 (0,5đ) Còn thu được dung dịch là 2 hỗn hợp còn lại. - Lọc lấy dung dịch MgCl2 vừa tạo ra ở trên, trong dung dịch có thể có BaCl2 dư hoặc MgSO4 dư Cho dung dịch MgCl2 vào 2 dung dịch chứa hỗn hợp NaCl và KCl ; Na2CO3 và K2CO3 ; nếu xuất hiện kết tủa trắng thì ống nghiệm đó đựng hỗn hợp Na2CO3 , K2CO3 vì có phản ứng. (0,75đ) MgCO3 + 2NaCl Na2CO3 + MgCl2 MgCO3 + 2KCl K2CO3 + MgCl2 (Các phản ứng của BaCl2 với muối cacbonat hoặc của muối MgSO4 với muối cacbonat có thể xảy ra nếu các muối này còn dư, học sinh có thể viết nhưng không tính điểm ). Câu 7(2điểm): Xét đúng mỗi trường hợp cho 1,0 điểm Theo đề bài có thể xảy ra các phản ứng hóa học 1. SO2 + Ba(OH)2  BaSO3 + H2O 2. 2SO2 + Ba(OH)2  Ba(HSO3)2 n Ba(OH)2 =

100 19,7 . 2 = 0,2 mol; n BaSO3 = = 0,1 mol 1000 197

Khi sục SO2 vào dung dịch Ba(OH)2 có thể xảy ra 1 trong 2 trường hợp sau: TH 1: Chỉ xảy ra phản ứng 1 Theo 1: n SO2 = n BaSO3 = 0,1 mol  m SO2 = 0,1 . 64 = 6,4 g TH 2: Xảy ra cả phản ứng 1 và 2 https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

9

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

N Ơ H N Y

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G N (0,5đ)

2

10 00

B

Theo (3) nH = n = a mol C 2 => 4a + 2a + a = 0,35 => a = 0,05 mol Ta lại có : 3x . 4 . 0,05 + 5x .2 . 0,05 + 7x . 0,05 = 11,6 => x = 8 => MA = 3x = 3.8 = 24(g)

-H

Ó

A

(0,5đ)

-L

Ý

=> MB = 40g

ÁN

=> MC = 56g

Vậy A : Mg ( tên là magie) B : Ca ( tên là canxi ) Câu 9 (2điểm) Ta có PTHH

C : Fe ( tên là sắt )

TO

ÀN Đ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

Đ ẠO

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

7,84 = 0,35 (mol) 22,4

Theo (1) nH = n = 4a mol A 2 Theo (2) nH = nB = 2a mol

IỄ N D

 nH2 =

(0,5đ)

H Ư

Theo đề

(0,5đ)

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Theo 1: : n SO2 = n BaSO3 = n Ba(OH)2 = 0,1 mol nBa(OH)2 ở (2) = 0,2 – 0,1 = 0,1 mol Theo 2: n SO2 = 2 n Ba(OH)2 = 2. 0,1 = 0,2 mol ->n SO2 (1) + nSO2 (2) = 0,1 + 0,2 = 0,3 mol -> m SO2 = 0,3 . 64 = 19,2 g Câu 8(2điểm) - Giả sử 3 kim loại cần tìm lần lượt là A, B, C Ta có PTHH A + 2HCl  ACl2 + H2 (1) B + 2HCl  BCl2 + H2 (2) C + 2HCl  CCl2 + H2 (3) Giả sử nguyên tử khối của A là 3x => Nguyên tử khối của B là 5x => Nguyên tử khối của C là 7x Gọi số mol của A trong 11,6g hỗn hợp là 4a mol => số mol của B trong 11,6g hỗn hợp là 2a mol => số mol của C trong 11,6g hỗn hợp là a mol

(0,5đ) o

FeO

+ H2

t 

Fe

+ H2O

(1)

to

2Fe + 3H2O (2) Fe2O3 + 3H2  Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu (3) Gọi số mol FeO , Fe2O3 , Fe trong 7,08 g hỗn hợp lần lượt là x, y, z ta có 72x + 160y + 56z = 7,08 (I) Theo (1) nFe = nFeO = x mol (0,5đ) https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

10

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

N Ơ https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

G

N

H Ư

TR ẦN

5 = 0,05 mol ; 100 4 mol n AxOy = xMA  16 y

n Ca(OH)2 = 0,025.2,5 = 0,0625 mol

10 00

B

nCaCO3 =

Ó

-H

Ý

2y x

4 0,05 = xMA  16 y y 2y  nghiệm phù hợp là =2 x CO2

-L

-> MA = 32.

1 n y

A

Khi cho X vào dd Ca(OH)2 có thể xảy ra 1 trong 2 trường hợp sau: Trường hợp 1: Chỉ xảy ra phản ứng 2 Theo (2) (1) n CO2 = n CaCO3 = 0,05 mol Theo 1: n AxOy =

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-> x=y=1 và MA = 32.2 = 64 g/mol  CTHH oxit là CuO Trường hợp 2: xảy ra cả phản ứng 2 và 3 Theo 2: n CO2 = n Ca(OH)2 = n CaCO3 = 0,05 mol  n Ca(OH)2 ở phản ứng 3 = 0,0625 – 0,05 = 0,0125 mol Theo (3) n CO2 = 2 n Ca(OH)2 = 0,0125 . 2 = 0,025 mol  n CO2 (2) + n CO2 (3) = 0,05 + 0,025 = 0,075 mol 1 4 n CO2  = y xMA  16 y 2y  Nghiệm phù hợp là -> MA = 18,67 . x

Theo 1: n AxOy =

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

(0,5đ)

U

Y

N

H

x = 0,03 mol y = 0,015 mol z = 0,045 mol

mFe O = 160 . 0,015 = 2,4 (g) 2 3 m = 7,08 - 2,16 - 2,4 = 2,52 (g) Fe Câu 10 (2điểm) a. (1,0điểm) Đặt công thức hóa học của oxit kim loại là AxOy Phương trình hóa học có thể có 1. yCO + AxOy to xA + yCO2 2. CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O 3. 2CO2 + Ca(OH)2  Ca(HCO3)2

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

(0,5đ)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Theo (2) nFe = 2nFe O = 2y mol 2 3 => 56x + 56 .2y + 56z = 5,88 (II) Theo (3) n = n = z mol Cu Fe => 72x + 160y + 64z = 7,44 (III) Từ (I) , (II) , (III) ta có 72x + 160y + 56z = 7,08 56x + 112y + 56z = 5,88 => 72x + 160y + 64z = 7,44 => mFeO = 72 . 0,03 = 2,16 (g)

1 . 0,075 y x 2y 2 =3 = x y 3

-> x= 2; y= 3 và MA = 56 g/mol-> công thức hóa học cần tìm là Fe2O3 b. (1,0điểm) Theo đề bài thì X gồm CO dư sau (1) và CO2(1) . MX = 19.2 = 38 g/mol Đặt số mol CO2, CO trong X lần lượt là x, y https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

11

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) 5 x 44 x  28 y = 39  = (I) 3 x y y

N Ơ H N Y U .Q TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TH 1: Theo 1: n CO = n CO2 = 0,05 mol = x. Thay x=0,05 vào (I) y= 0,03 mol = n CO dư  Tổng số mol CO = 0,03 + 0,05 = 0,08 mol  V CO = 0,08 . 22,4 = 1,792 lít TH 2: Theo 1: n CO = n CO2 = 0,075 mol = x. Thay x=0,075 vào (I) y= 0,045 mol = n CO dư  Tổng số mol CO = 0,045 + 0,075 = 0,12 mol  V CO = 0,12 . 22,4 = 2,688 lít

Đ ẠO

Chú ý: Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-------------------------------------- Hết ---------------------------------------

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Theo đề bài

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

12

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

H

Ơ

N

ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP THÀNH PHỐ ĐỀ SỐ: 03 MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi HSG Hóa 9 – Phòng GD&ĐT Phúc Yên - Năm học 2018 – 2019)

Y

N

ĐỀ BÀI

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Có 5 dung dịch (mỗi dung dịch chỉ chứa 1 chất tan) trong 5 lọ riêng biệt gồm các chất: Na2CO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4, NaOH được đánh số bất kì (1), (2), (3), (4), (5). Tiến hành thực hiện các thí nghiệm thì nhận được kết quảsau: - Chất ở lọ (1) tác dụng với chất ở lọ (2) cho khí thoátra. - Chất ở lọ (1) tác dụng với chất ở lọ (4) thấy xuất hiện kếttủa. - Chất ở lọ (2) cho kết tủa trắng khi tác dụng với chất ở lọ (4) và lọ(5). Xác định chất có trong các lọ (1), (2), (3), (4), (5). Giải thích và viết các phương trình hóa học xảy ra. Câu 6.(2,0 điểm) Nêu hiện tượng, viết phương trình phản ứng xảy ra trong các trường hợp sau: a) Trộn dung dịch Na2CO3 với dung dịch FeCl3. b) Cho urê (NH2)2CO vào dung dịch Ba(OH)2. Câu 7. (2,0 điểm)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ý

Câu 5 .(2,0 điểm) 

-H

Ó

A

Câu 4.(2,0 điểm) Cho 3,78 gam hỗn hợp gồm Mg và Al tác dụng với dung dịch chứa 0,5 mol axit HCl. Chứng minh rằng: sau phản ứng axit HCl còn dư.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

10 00

B

Câu 3.(2,0 điểm) Nguyên tử Z có tổng số hạt bằng 58 và có nguyên tử khối nhỏ hơn 40 đvC. Hỏi Z thuộc nguyên tố hoá học nào?

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

(Cho: H=1; S=32; Fe=56; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; Cl=35,5; K=39; Ba=137; P=31; Cu=64). Câu 1.(2,0 điểm) Cho các chất sau: P2O5, Ag, H2O, KClO3, Cu, Zn, Na2O, S, Fe2O3, CaCO3, HCl và những dụng cụ cần thiết. Hãy chọn chất và viết phương trình phản ứng để điều chế: NaOH, Ca(OH)2, O2, H2, H2SO4, Fe. Câu 2.(2,0 điểm) Nung hỗn hợp gồm FeS và FeS2 trong một bình kín chứa không khí (oxi chiếm 20%, nitơ chiếm 80% thể tích) đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được một chất rắn duy nhất và hỗn hợp Y có thành phần thể tích 84,8% N2, 14,0% SO2 còn lại là O2. Xác định phần trăm khối lượng FeS có trong X?

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

13

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) Hòa tan 11,2 gam hỗn hợp gồm Cu và kim loại M trong dung dịch HCl dư thu được 3,136 lít khí (đktc). Mặt khác, hòa tan hết 11,2 gam hỗn hợp trên trong dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 3,92 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Tìm kim loại M.

Ơ

N

Câu 8.(2,0 điểm)

-------------------------------------- Hết ---------------------------------------

10 00

B

Thí sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Họ và tên thí sinh:………………………………………. Số báo danh:…………………

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Câu 10.(2,0 điểm) A là hợp chất của lưu huỳnh. Cho 43,6 gam chất A vào nước dư được dung dịch B. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch B, thu được kết tủa trắng và dung dịch C. Cho Mg dư vào dung dịch C, thu được 11,2 lít khí ở (đktc). Xác định công thức phân tử của chất A

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

Trộn 500ml dung dịch NaOH nồng độ xM với 500ml dung dịch H2SO4 nồng độ yM thu được dung dịch E. Dung dịch E có khả năng hòa tan vừa hết 1,02 gam Al2O3. Mặt khác, cho dung dịch E phản ứng với dung dịch BaCl2 dư thu được 23,3 gam kết tủa trắng. Xác định giá trị x,y.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

H

Cho 0,1 mol mỗi axit H3PO2 và H3PO3 tác dụng với dung dịch KOH dư thì thu được hai muối có khối lượng lần lượt là 10,4g và 15,8g. Tìm công thức phân tử của hai muối trên. Câu 9.(2,0 điểm)

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

14

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

Đáp án

H

N Y

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0,25

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,25

N

0,5

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

2SO2 + O2 2SO3 SO3 + H2O → H2SO Điều chế Fe Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O Điều chế H2 Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2  Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 

Ó

A

Câu 2 Giả sử có 100mol hh khí sau pư. (2,0 n N = 84,8 mol, n SO = 14mol, n O2 dư = 1,2mol đ) n O trong oxit sắt = 6mol -> nFe = 8mol; nS= 14mol Goi số mol FeS và FeS2 lần lượt : x và y -> x + y = 8; x + 2y = 14 -> x = 2; y = 6. % khối lượng FeS = 19,64% Câu 3 Ta có:2p + n = 58  n = 58 – 2p (1) (2,0 Mặt khác : p  n  1,5p ( 2 ) đ) (1) và (2)  p  58 – 2p  1,5p 16,5  p  19,3 ( p : nguyên ) Vậy p có thể nhận các giá trị : 17,18,19 p 17 18 19 n 24 22 20 NTK = n + p 41 40 39

0,25 0,25 0,5

2

-H

2

0,5 0,5 0,5 0,5 0,5

0,5

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

0,25

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Điều chế NaOH Na2O + H2O → 2NaOH Câu 1 (2,0 Điều chế Ca(OH)2 đ) CaCO3 CaO + CO2  CaO + H2O → Ca(OH)2 Điều chế O2 2KClO3 2KCl + 3O2  Điện phân 2H2O → 2H2  + O2  (Điều chế O2 & H2) Điều chế H2SO4 SO2 S + O2

Điểm 0,25

.Q

Câu

Ơ

N

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 03 ĐỀ THI HSG CẤP THÀNH PHỐ MÔN: HÓA HỌC- LỚP 9 (Đề thi HSG Hóa 9 – Phòng GD&ĐT Phúc Yên - Năm học 2018 – 2019)

Vậy nguyên tử Z thuộc nguyên tố Kali ( K )

0,5

Câu 4 PTHH: https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

15

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) 2 AlCl3 + 3 H2

N

(2) 0,5

Đ ẠO

0,5 0,5

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Câu 5 - Chất ở lọ (1) tác dụng với chất ở lọ (2) tạo khí (2,0 => Chất ở lọ (1) và lọ (2) là H2SO4 và Na2CO3. đ) Na2SO4  CO2  +H2O H2SO4 + Na2CO3 - Chất ở lọ (2) tạo kết tủa trắng với chất ở lọ (4) và lọ (5)

0,5

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

U

Y

(4)

TP

Theo PT (1) (2)  n HCl = 3x + 2y < 3 (x +y) (3) (4)  3x + 2y < 3 (x +y) < 3.0,16 = 0,48 Vậy : n HCl pư = 3x + 2y < 0,48 Theo bài ra: n HCl = 0,5 mol nên axit còn dư

N

(3)

TR ẦN

=> Chất ở lọ (2) là Na2CO3 và chất ở lọ (1) là H2SO4. Na2CO3  BaCl2  2NaCl  BaCO3 

0,5

10 00

B

Na2CO3  MgCl2  2NaCl  MgCO3 - Chất ở lọ (1) tạo kết tủa với chất ở lọ (4) => Chất ở lọ (4) làBaCl2.  BaCl2  BaSO4  2HCl - Chất ở lọ (2) tạo kết tủa trắng với chất ở lọ (4) và lọ (5) => Chất ở lọ (5) là MgCl2. Chất ở lọ (3) còn lại làNaOH. a) Có kết tủa nâu đỏ và có khí bay ra do có pư: 3Na2CO3 + 2FeCl3 + 3H2O → 6NaCl + 2Fe(OH)3 + 3CO2↑

0,5 0,5 1,0

Ý

-L

Câu 6 (2,0 đ)

-H

Ó

A

H2SO4

1,0

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

b) Có kết tủa trắng và khí mùi khai bay lên do có pư: (NH2)2CO + 2H2O → (NH4)2CO3 (NH4)2CO3 + Ba(OH)2 → BaCO3↓ + 2NH3↑ + 2H2O Câu 7 Các phản ứng có thể xảy ra: + nH2 2M + 2nHCl   2MCln (2,0 3M + 4nHNO3   3M(NO3)m + nNO + 2nH2O đ) 3Cu + 8HNO3   3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O Ta có:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

3, 78 = 0,16 > x +y  24

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

0,5

mol + H2 mol

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Mg + 2 HCl MgCl2 y 2y y Theo bài ra : 27x + 24y = 3,78 > 24 (x+y)

(1)

Ơ

3 .x 2

H

2Al + 6 HCl x 3x

(2,0 đ)

0,5

3,136  0,14(mol ) 22, 4 3, 92   0,18(mol ) 22, 4

nH 2  nNO

Gọi x, y lần lượt là số mol của Cu và M. https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

16

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) => 64 x + M.y = 11,2 (*) TH1: Nếu M có hóa trị không đổi là n. => ny = 0,28 2x + ny = 0,525 => x = 0,1225 (mol) thay vào (*) => M.y = 3,36 => M = 12.n Với n là hóa trị của M => chỉ có n = 2, M = 24 là thỏa mãn  M là Mg

N Ơ H N Y

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

=> chỉ có giá trị n = 2; m = 3; M = 56 là thỏa mãn => M là Fe.

0,5

10 00

B

Câu 8 Từ 0,1 mol H PO phản ứng với KOH tạo ra 0,1 mol muối K H PO 3 2 x 3-x 2 (2,0 10, 4 đ) = 104 (g/mol)  M muối 1 = 0,1

A

 39x + (3-x) + 31 + 32 = 104

38x + 66 = 104  x = 1

-H

Ó

1,0

Ý

 Công thức của muối là KH2PO2.

-L

Từ 0,1 mol H3PO3 0,1 mol muối KyH3-y PO3

TO

ÁN

 khối lượng muối = 15,8g  M muối 2 = 158 (g/mol)  38y = 76  y = 2

 Công thức của muối là K2HPO3. 1,0

Đ

ÀN

 39y + (3-y) + 31 + 48 = 15

IỄ N D

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

1 n  m  3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

TP G

N

=> M + 20n = 32m

http://daykemquynhon.ucoz.com

0,5

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TH2: Nếu M có hóa trị thay đổi theo phản ứng. => ny = 0,28 (**) 2x + my = 0,525 (***) từ (*), (**) và (***) ta có: 32m  M 0,525.32  11, 2   20 n 0, 28

0,5

Câu 9 n = 1, 02 = 0,01 mol; n NaOH = 0,5x mol; n H SO = 0,5y mol; n BaSO = Al O 102 (2,0 0,1 mol. đ) TH1: Trong E có NaOH dư H2SO4 +2 NaOH  Na2SO4 + H2O mol 0,1 0,2 2 NaOH + Al2O3 2NaAlO2 + H2O 2 3

2

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

4

4

17

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) 0,02

0,01

mol

 nNaOH = 0,5x = 0,2 + 0,02 = 0,22 mol => x = 0,44

1,0

Y

TP TR ẦN

B

10 00

1,0 d0,25

Ó

A

3

Ý

-H

3

0,25 0,25

2

4

-L

 m H SO = 0,5.98 = 49 gam > 43,6 gam(loại) TH3: A là Oleum 4

ÁN

2

IỄ N

Đ

ÀN

TO

Từ (1’, 2, 3)  noleum =

0,5 43,6  n = 1,5  n  1 98  80n

0,25

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

G

 trong dung dịch C có HCl, dung dịch B có H2SO4 hoặc muối R(HSO4)n  A có thể là SO3; H2SO4; H2SO4.nSO3; R(HSO4)n. Phản ứng có thể xảy ra: SO3 + H2O → H2SO4 (1) H2SO4.nSO3 + nH2O → (n+1)H2SO4 (1)’ (2) H2SO4 + BaCl2→ BaSO4 + 2HCl R(HSO4)n + nBaCl2 → nBaSO4↓ + RCln + nHCl (2)’ (3) Mg + 2HCl → MgCl2 + H2↑ + Số mol của H2 =0,5 mol  nHCl = 2nH2 = 1 mol. TH1: A là SO3 Từ (1, 2, 3)  n SO = 0,5 mol  m SO = 0,5.80 = 40 gam < 43,6 gam(loại) TH2: A là H2SO4 Từ (2, 3)  n H SO = 0,5 mol

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

(1) (2) ( 3) Cho A vµo H 2 O d­   dd B    kÕt tña + dd C   H2  BaCl 2 d­  Mg

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

1,0

.Q

U

mol

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

mol

+ Từ giả thiết ta có sơ đồ: Câu 10 (2,0 đ)

H

3H2SO4 +2 Al2O3 Al2(SO4)3 + 3 H2O 0,03 0,01 Na2SO4 + H2O H2SO4 + 2 NaOH  0,14 (0,1 – 0,03) nNaOH = 0,5x = 0,14 => x = 0,28

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

D

Ơ

N

TH1: Trong E có H2SO4 dư

 Công thức của (A) là: H2SO4.1,5SO3 hay 2H2SO4.3SO3 TH4: A là muối R(HSO4)n

Từ (2’, 3)  nmuối = 1  43,6  R = - 53,4n(loại) n

R  97n

(Thí sinh làm bài theo cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa) -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

18

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

N

H

Ơ

N

ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐỀ SỐ: 04 MÔN: HÓA HỌC – LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi HSG Hóa 9 – Phòng GD&ĐT Cẩm Thủy - Năm học 2017 – 2018)

Y

ĐỀ BÀI

D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Câu 1: ( 2,0 điểm) Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 58, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 18 hạt. a. Xác định số hạt mỗi loại và cho biết tên, KHHH của nguyên tố X? b. Từ oxit của X, hãy viết phương trình hóa học điều chế: bazơ, muối sunfat, muối clorua, muối phot phat của X. (Cho điện tích hạt nhân của một số nguyên tử: ZNa =11, ZMg =12, ZAl =13, ZK =19, ZFe =26 ) Câu 2: (2 điểm) Dẫn luồng khí H2 dư đi qua hỗn hợp chất rắn A nung nóng chứa: MgO, Na2O, CuO, Fe3O4, BaO. Sau khi kết thúc phản ứng thu được chất rắn B. Hòa chất rắn B vào nước dư được dung dịch X và chất rắn D không tan. Lấy chất rắn D cho vào dung dịch axit HCl dư thu được dung dịch M và chất rắn R. Cho từ từ dung dịch H2SO4 loãng dư vào dung dịch X thu được kết tủa Y. Xác định những chất có trong B, X, D, M, R, Y. Viết các phương trình hóa học minh họa cho thí nghiệm trên. Câu 3: (3 điểm) 1. Hợp chất X có thành phần phần trăm về khối lượng các nguyên tố: 40% C; 6,67% H; còn lại là oxi; Biết rằng, ở cùng điều kiện( nhiệt độ, áp suất): 9g X chiếm thể tích bằng thể tích của 4,8g khí oxi. Xác định công thức hóa học của X. 2. Hỗn hợp khí Y gồm các khí CO, CO2. Hãy cho biết hỗn hợp Y nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần, biết rằng tỉ lệ số phân tử các khí trong hỗn hợp tương ứng là 2:3. Câu 4: (1.5 điểm) Bằng phương pháp hóa học: a. Phân biệt 2 chất rắn riêng biệt: CaO và P2O5. b. Phân biệt 2 bình khí: CO2, O2. c. Tách CuO ra khỏi hỗn hợp bột: CuO, FeO. Viết tất cả các phương trình phản ứng xảy ra (ghi điều kiện, nếu có). Câu 5: (1.5 điểm) Từ những chất có sẵn: Kali pemanganat, kẽm, nước, lưu huỳnh trioxit (dụng cụ, điều kiện cần thiết có đủ), hãy điều chế các chất cần thiết để hoàn thành sơ đồ phản ứng sau. (1) (2) (3) Fe   Fe3O4   Fe   FeSO4 Viết tất cả các phương trình phản ứng xảy ra (ghi điều kiện, nếu có). Câu 6: (2 điểm) Trình bày cách pha chế: a) 150 gam dung dịch CuSO4 2% từ dung dịch CuSO4 10% (coi khối lượng riêng của nước bằng 1 g/ml). b) 250 ml dung dịch KOH 0,5M từ dung dịch KOH 2M. Câu 7: (2điểm) Hoàn thành các PTHH sau : t a) FeCl2 + Cl2   FeCl3 0

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

19

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) b) Na + H2O  NaOH + H2 t c) C2H6O + O2   CO2 + H2O 0

0

t d) Fe3O4 + CO   Fe + CO2 t e) Cu(NO3)2   CuO + NO2 + O2 f) Zn + HNO3  Zn(NO3)2 + N2 + H2O t g ) CxHy+ O2   CO2 + H2O t h) FeS2 + O2   Fe2O3 + SO2 Câu 8: (2 điểm) Người ta làm các thí nghiệm sau: -Thí nghiệm 1: Cho 16,6 gam hỗn hợp Al và Fe vào dung dịch chứa a gam HCl sau phản ứng thu được 43,225g muối và V1lít H2(đktc). -Thí nghiệm 2: Cũng cho 16,6 g hỗn hợp Al và Fe trên cho tác dụng với dung dịch chứa 2a gam HCl thấy thu được 52,1g muối và V2 lít khí H2(đktc). a. Chứng minh rằng thí nghiệm 1 axit HCl hết, thí nghiệm 2 axit HCl dư. b. Tính V1, V2, tính % khối lượng các kim loại trong hỗn hợp đầu.

Ơ

N

0

H

0

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

MƯA AXIT Trong thành phần các chất đốt tự nhiên như than đá và dầu mỏ có chứa một lượng lớn lưu huỳnh, còn trong không khí lại chứa nhiều nitơ. Quá trình đốt sản sinh ra các khí độc hại như: lưu huỳnh đioxit, nitơ đioxit,.... Các khí này hòa tan với hơi nước trong không khí tạo ra axit sunfurơ, axit sunfuric, axit nitric. Khi trời mưa, các hạt axit này tan lẫn vào nước mưa, làm độ pH của nước mưa giảm. Nếu nước mưa có độ pH dưới 5,6 được gọi là mưa axit. Do có độ chua khá lớn, nước mưa có thể hòa tan được một số bụi kim loại và oxit kim loại có trong không khí như oxit chì,... làm cho nước mưa trở nên độc hơn nữa đối với cây cối, vật nuôi và con người. a. Hãy viết công thức hóa học của các đơn chất, hợp chất hóa học có đề cập trong đoạn văn bản trên. b. Theo em, mưa axit gây ra những hậu quả gì ? 2. Nồng độ khí CO2 trong không khí cao sẽ làm tăng nhiệt độ của Trái đất (gây hiệu ứng nhà kính). Theo em biện pháp nào làm giảm lượng khí CO2?

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

-H

Câu 10: (2 điểm) 1. Hãy đọc văn bản trích dẫn sau:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H Ư TR ẦN

t0(0C )

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ó

A

10 00

B

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 9: (2 điểm) Hình bên là đồ thị biễu diễn độ tan S trong nước của chất rắn X . a/ Hãy cho biết trong khoảng nhiệt độ từ 00C đến 700C có những khoảng nhiệt độ nào ta thu được dung dịch bão hòa của X? b/ Nếu 130 gam dung dịch bão hòa X đang ở 700C hạ nhiệt độ xuống còn 300C. Hỏi có bao nhiêu gam X khan tách ra khỏi dung dịch.

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

0

-------------------------------------- Hết --------------------------------------Chú ý: Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. (Cho NTK của: H=1; S= 32; O= 16; Cl= 35,5; Al= 27; Fe= 56; C= 12, Cu= 64, K= 39) https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

20

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

U

Y

N

H

Ơ

Điểm

0.5

0.5

0.5

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

0

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TR ẦN

- Cho H2 qua hỗn hợp A nung nóng xảy ra các phản ứng: t CuO + H2  Cu + H2O t Fe3O4 + 4H2  3Fe + 4H2O B là hỗn hợp: MgO, Na2O, Cu, Fe, BaO - Cho B vào nước dư: Na2O + H2O  2NaOH BaO + H2O  Ba(OH)2 Dung dịch X là: NaOH, Ba(OH)2 D là: MgO, Cu, Fe - Cho D vào HCl: MgO +2 HCl  MgCl2 + H2O Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 Dung dịch M là: MgCl2, FeCl2, HCl Chất rắn R là: Cu - Cho H2SO4 loãng vào dung dịch X: 2NaOH + H2SO4  Na2SO4 +2H2O Ba(OH)2 + H2SO4  BaSO4 + 2H2O Y là BaSO4 Câu 3 1. Ta có: %O =100%- 40% - 6,67% = 53,33% (3 đ) Gọi công thức đơn giản của X là: CxHyOz (x,y,z € N*)

B

Câu 2 (2đ)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Mỗi PTHH đúng 0,25đ

G

Đ ẠO

TP

.Q

N

Nội dung a. Lập hệ phương trình: 2P + N = 58 2P - N = 18 P=E => P = 19, E= 19, N = 20 , ZX = 19 => X là Kali (K) b. Viết các phương trình phản ứng hóa học : + Điều chế bazơ: K2O + H2O  2KOH + Điều chế muối sunfat: K2O + H2SO4  K2SO4 + H2O + Điều chế muối clorua: K2O + 2HCl  2KCl + H2O + Điều chế muối phot phat: 3K2O + 2H3PO4  2K3PO4 + 3H2O

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 1(2 đ)

N

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 04 ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC- LỚP 9 (Đề thi HSG Hóa 9 – Phòng GD&ĐT Cẩm Thủy - Năm học 2017 – 2018)

Ta có: x: y: z =

40% 6, 67% 53,33% : : = 1 : 2: 1 12 1 16

0.5 0.5 0.5

Công thức đơn giản của X là CH2O

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

21

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) Măt khác : nX = nO 2 =

0.5

.2. Gọi số mol CO là 2x, số mol CO2 là 3x Khối lượng hỗn hợp Y: 28. 2x + 44 . 3x = 188x

0.5

N

H

MX = 30n = 60  n = 2. Vậy CTHH của X là C2H4O2

Y

188 x = 37,6 5x 37, 6  1,29. dY /kk = 29

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0.5

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

a. Lấy mẫu thử Hòa tan các mẫu vào nước, tan tạo dung dịch trắng sữa là CaO, tan tạo dung dịch không màu là P2O5. CaO + H2O   Ca(OH)2 P2O5 +3H2O   2H3PO4

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Vậy Y nặng hơn không khí xấp xỉ 1,29 lần

0.5

0.5

10 00

B

TR ẦN

b.Lần lượt sục từng khí vào dung dịch nước vôi trong dư, khí nào làm nước vôi trong vẩn đục là CO2, còn lại là O2.  CaCO3  + H2 CO2 + Ca(OH)2 

0.75

a.

0.5

A

c. Cho H2 dư đi qua hỗn hợp bột nung nóng, ngâm chất rắn sau phản ứng vào dung dịch HCl dư, lọc lấy Cu. t  Fe + H2O FeO + H2  t  Cu + H2O CuO + H2   FeCl2 + H2  Fe + 2HCl  Oxi hóa hoàn toàn Cu được CuO t O2 + 2Cu   CuO 1. PTHH t 2KMnO4   K2MnO4 + MnO2 + O2  SO3 + H2O  H2SO4 Zn + H2SO4  ZnSO4 + H2  Dùng các chất O2, H2SO4, H2 để hoàn thành sơ đồ: t 2O2 + 3Fe   Fe3O4 t Fe3O4 + 4H2   3Fe + 4H2O Fe + H2SO4   FeSO4 + H2 

Ó

o

0.5

o

o

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

o

Câu 5(1.5 đ)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

MY =

Câu 4(1.5đ)

N

9 = 60 0,15

Ơ

MX =

0.5

4,8 = 0,15 mol 32

0.75

o

D

IỄ N

o

Câu 6(2đ)

150 gam dung dịch CuSO4 2% có: mCuSO4 =

150.2 3.100 = 3 gam  mddCuSO410% = = 30 gam 100 10

m nước cần dùng: 150 – 30 = 120 gam https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

22

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) * Cách pha: Cân 30 gam dung dịch CuSO4 10% và 120 gam nước cất ( hoặc đong 120 ml nước cất) rồi trộn vào nhau và khuấy đều được 150 gam dung 0.5 dịch CuSO4 2% 0.5 b. nNaOH =0,25 . 0,5 = 0,125 mol

H

0.5

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

G

0

2x  y t0 O2   xCO2 +y H2O 2 t0 h) 4FeS2 + 11O2   2Fe2O3 + 8SO2 PT 2Al + 6 HCl   2 AlCl3 + 3 H2

TR ẦN

 FeCl2 + H2 Fe + 2 HCl 

B

Câu 8(2đ)

H Ư

g ) CxHy+

0,5

Ý

-H

Ó

A

10 00

 khối lượng muối tính theo Giả sử TN1 Kim loại Al, Fe hết, HCl dư  khối lượng kim loại = 43,225g Mặt khác TN2, cho lượng axit HCl gấp đôi thì axit càng dư, kim loại vẫn  m muối vẫn tính theo kim loại và không thay đổi   trái giả hết  thiết ( mmuối ở TN2 = 52,1 gam)   TN1 Kim loại Al, Fe dư, axit hết.

0,5

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

 m2 tính theo axit = 52,1g. Nếu TN2 axit hết, kim loại dư thì  Mặt khác TN1, cho lượng axit = ½ lượng axit TN2 nên KL càng dư   m1 tính theo axit = ½ m2   Mà theo bài ra m1 = 43,225 ≠ ½ 52,1   Trái giả thiết. Vậy TN2 axit dư, kim loại hết. TN1: 2Al + 6 HCl   2 AlCl3 + 3 H2  x  3x/2 Mol x  3x  FeCl2 + H2 Fe + 2 HCl   y  y Mol y  2y Theo bài ra ta có pt: 27x + 56y = 16,6 (1) TN2 kim loại hết, axit dư  hỗn hợp khối lượng muối m2 = 52,1g Ta có pt: 133,5x + 127y = 52,1 (2)

Từ (1), (2)  x = 0,2 mol, y = 0,2 mol. https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0

t d) Fe3O4 + 4 CO   3Fe + 4CO2 t e) 2Cu(NO3)2   2CuO + 4NO2 + O2 f) 5Zn + 12 HNO3  5Zn(NO3)2 + N2 +6H2O

Mỗi PTHH đúng 0.25 đ

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q Đ ẠO

0

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

0

t a) 2 FeCl2 + 3Cl2   2 FeCl3 b) 2Na + 2H2O  2NaOH +3 H2 t c) C2H6O + 3O2   2CO2 + 3H2O

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 7(2đ)

U

Y

*Cách pha: Đong lấy 62,5 ml dung dịch KOH2M cho vào ống đong có dung tích 500 ml . Thêm từ từ nước cất vào ống đong cho đến vạch 250 ml ta được 250 ml dung dịch KOH2M

Ơ

N

0.125 = 0,0625 lit = 62,5 ml 2

N

Vdd KOH2M =

0,25

0,25 0,25

23

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) %mAl = 0,2.27 100%  32,53(%) 16,6

H

V2= y= 0,2 . 22,4 = 4,48 lit 0 0 a. Dung dịch bão hòa trong khoảng nhiệt độ từ 00C   10 C; 30 C   0 0 0 40 C; 60 C   70 C.

Ơ

0,25 0.5

Y

Câu 9(2 đ)

3x .22,4 = 0,3 . 22,4 =6,72 lit 2

N

V1=

N

%mFe = 100-32,53 = 67,47(%)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

1. a. Công thức hóa học của các đơn chất, hợp chất hóa học có đề cập trong đoạn văn bản trên: 1đ - Đơn chất: S, N2. - Hợp chất: H2O, SO2, NO2, H2SO3, H2SO4, PbO, HNO3, PbO2 (HS có thể nêu thêm: Pb, O2)

B

TR ẦN

Câu 10 (2 đ)

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

G

Đ ẠO

0.5 0.5

0.5 đ

0.5 đ

-H

Ó

A

10 00

b. Hậu quả: - Giảm năng suất cây trồng, vật nuôi. - Ảnh hưởng đến sức khỏe con người 2. Để giảm lượng CO2: -Trồng thêm nhiều cây xanh

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0.5

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

b.Khối lượng X kết tinh: + Số gam chất tan và số gam nước có trong 130 g dd ở 700C: Cứ 100 g nước hòa tan 25 g X  tạo thành 125 g dd xg nước hòa tan y g X  tạo thành 130 g dd bảo hoà => x = 104 g và y = 26 g. + Tính số gam chất tan X có trong 104 g nước ở 300C : mct X = 15 . 104 : 100 = 15,6 (g) +Số gam X tách ra khi hạ nhiệt độ từ 700C xuống 300C = 26 – 15,6 = 10,4g

Ý

-Hạn chế đốt nhiên liệu sinh ra khí CO2

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

-------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

24

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

H

Ơ

N

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐỀ SỐ: 05 MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Nguồn: Đề thi HSG Hóa 9 –H. Thiệu Hóa, ngày 24/10/2017-Năm học 2017 - 2018

N

ĐỀ BÀI

Câu 3: (2.0 điểm)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Từ đá vôi, quặng pirit sắt, muối ăn, nước và các thiết bị, chất xúc tác cần thiết khác xem như có đủ, viết PTHH điều chế các chất: FeCl3, NaHCO3, CaCl2 Câu 4: (2.0 điểm) Chỉ được dùng quỳ tím hãy phân biệt các dung dịch bị mất nhãn riêng biệt sau: HCl, Ba(OH)2, Na2SO4, H2SO4, KOH. Viết phương trình hóa học xảy ra (nếu có). Câu 5: (2.0 điểm) X, Y, Z là các hợp chất của Na; X tác dụng với dung dịch Y tạo thành Z. Khi cho Z tác dụng với dung dịch HCl thấy bay ra khí cacbonic. Đun nóng Y cũng thu được khí cacbonic và Z. Hỏi X, Y, Z là những chất gì? Cho X, Y, Z lần lượt tác dụng với dung dịch CaCl2. Viết các phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra. Câu 6: (2.0 điểm) Muối A có công thức XY2, tổng số hạt cơ bản trong A là 140, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44. Cũng trong phân tử này thì số hạt mang điện của Y nhiều hơn của X cũng là 44 hạt. Xác định công thức phân tử của A. Câu 7: (2.0 điểm) Hòa tan hết 3,2 gam oxit M2Om (M là kim loại) trong một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10%, thu được dung dịch muối có nồng độ 12,9%. Sau phản ứng đem cô cạn bớt dung dịch và làm lạnh nó, thu được 7,868 gam tinh thể muối với hiệu suất kết tinh là 70%. Xác định công thức của tinh thể muối đó. Câu 8: (2.0 điểm) Sục từ từ V lít CO2 (ở đktc) vào 148 gam dung dịch Ca(OH)2 20% thì thu được 30 gam kết tủa. Tính V và nồng độ phần trăm của các chất có trong dung dịch sau phản

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Nêu hiện tượng xảy ra và viết các phương trình hóa học của các phản ứng có thể xảy ra khi: a) Cho mẫu kim loại Na vào cốc đựng dung dịch MgCl2 . b) Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

Câu 2: (2.0 điểm)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

Câu 1: (2.0 điểm) Chọn các chất A,B,C thích hợp và viết các phương trình hóa học (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có) theo sơ đồ biến hoá sau: A (2) (1) (7) (8) ( 4) (5) ( 6) Fe2(SO4 )3  FeCl3  Fe(NO3)3  A  B  C B   (3) C

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

25

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

ứng? Câu 9: (2.0 điểm) Dẫn H2 đến dư đi qua 25,6gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, MgO, CuO (nung nóng) cho đến khi phản ứng xảy hoàn toàn. Sau phản ứng thu được 20,8gam chất rắn. Mặt khác 0,15mol hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 225ml dung dịch HCl 2,0M. a) Viết các phương trình phản xảy ra. b) Tính % theo khối lượng các chất trong hỗn hợp X? Câu 10. (2.0 điểm) Hòa tan NaOH rắn vào nước để tạo thành 2 dung dịch A và B với nồng độ phần trăm của dung dịch A gấp 3 lần nồng độ phần trăm của dung dịch B. Nếu đem trộn hai dung dịch A và B theo tỉ lệ khối lượng mA : mB = 5 : 2 thì thu được dung dịch C có nồng độ phần trăm là 20%. Hãy xác định nồng độ phần trăm của dung dịch A và nồng độ phần trăm của dung dịch B. -------------------------------------- Hết --------------------------------------(Học sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học)

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

26

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

N

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 05 ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC- LỚP 9 Nguồn: Đề thi HSG Hóa 9 –H. Thiệu Hóa, ngày 24/10/2017-Năm học 2017 - 2018

Ơ

.

N

H

Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25

A

(trắng)

-L

Ý

PTHH:

0,5đ

-H

Ó

b,Hiện tượng: - Có kết tủa trắng xuất hiện sau đó kết tủa lại tan dần tạo thành dung dịch trong suốt.

ÁN

CO2 + Ca(OH)2 →

CaCO3 + H2O

0,25đ

TO

(trắng) 0,25đ 0,25

D

IỄ N

Đ

ÀN

CO2 + CaCO3 + H2O → Ca(HCO3)2. Câu 3 Viết đúng 1 PTHH được 0,25 điểm §F, mn (2điểm) 2NaCl + 2H2O    2NaOH + H2↑ + Cl2↑ H2 + Cl2 → 2HCl CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2 §F 2H2O    2H2↑ + O2↑ t 4FeS2 + 11O2   2Fe2O3 + 8SO2↑ Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 +3H2↑ t CaCO3   CaO + CO2 NaOH + CO2 → NaHCO3

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,25đ

10 00

2NaOH + MgCl2 → Mg(OH)2 + 2NaCl

0,25đ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B

2Na + 2H2O → 2NaOH + H2

0,5đ

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

Câu Nội dung Câu 1 A: Fe(OH)3; B: Fe2O3 ; C: Fe (2điểm) (1) Fe2O3 + 3 H2SO4  Fe2(SO4)3 + 3 H2O (2) 2 Fe(OH)3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6 H2O to (3) 2Fe + 6 H2SO4 đặc  Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6 H2O (4) Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 → 2FeCl3 + 3BaSO4 (5) FeCl3+ 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + 3AgCl (6) Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3 NaNO3 to (7) 2Fe(OH)3  ) Fe2O3 + 3H2O to (8) Fe2O3 + 3H2  2Fe + 3H2O Câu 2 (2điểm) a, Hiện tượng: -Mẫu kim loại Na tan dần đồng thời có khí không màu thoát ra, sau đó xuất hiện kết tủa trắng. PTHH:

0

0

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

27

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) 0,25

N

H

Ơ

0,25

N

0,25

0,25

PTHH: M2Om + mH2SO4   M2(SO4)m + mH2O Câu 7 (2điểm) Giả sử có 1 mol M2Om phản ứng thì số gam dung dịch H2SO4 10% là 980m.

0,25

ÀN

TO

0,25 0,25

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

-H

Ý

-L

ÁN

0,25

Câu 6 Gọi px; nx là số proton và nơtron của X (2điểm) Py; ny là số proton và nơtron của Y. Theo bài ra ta có hệ phương trình: (2px + nx) + 2(2py + ny) = 140 (2px + 4py) - (nx + 2ny) = 44 4py – 2px = 44 Giải ra ta được px = 12 (Mg); py = 17 (Cl) Vậy CTPT của A là MgCl2.

Đ IỄ N

0,25

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H Ư

TR ẦN

B

10 00

0,25 0,25 0,25

Ó

A

0,25 0,25 0,25

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0,5

N

Vì khi cho Z tác dụng với dung dịch HCl có khí cacbonic thoát ra, Câu 5 (2điểm) X tác dụng với Y thành Z, đun nóng Y lại thu được khí cacbonic và Z chứng tỏ: =>Z là muối cacbonat Na2CO3. Y là muối natrihidrocacbonat NaHCO3. X là natrihidroxit NaOH Các phương trình hóa học: Na2CO3 + 2HCl  NaCl + H2O + CO2 NaOH + NaHCO3  Na2CO3 + H2O 2NaHCO3  Na2CO3 + H2O + CO2 Các phản ứng hóa học khi cho A, B, C phản ứng với dung dịch CaCl2: 2NaOH + CaCl2  Ca(OH)2 + 2NaCl NaHCO3 + CaCl2  không phản ứng Na2CO3 + CaCl2  CaCO3 + 2NaCl

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

0,5

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

Câu 4 - Trích các mẫu thử và đánh số thứ tự. (2điểm) - Cho quỳ tím lần lượt vào các dung dịch trên: + dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ, đó là dung dịch HCl, H2SO4 (Nhóm 1) + dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh, đó là dung dịch KOH, Ba(OH)2 (Nhóm 2) + dung dịch không làm quỳ tím chuyển màu, đó là dung dịch Na2SO4 - Tiếp tục lấy mỗi mẫu thử trong nhóm 1 lần lượt nhỏ vào mỗi mẫu thử trong nhóm 2. + Nếu thấy có kết tủa trắng xuất hiện thì mẫu thử trong nhóm 1 là H2SO4, mẫu thử trong nhóm 2 là Ba(OH)2. Ba(OH)2 + H2SO4 BaSO4 + 2H2O (trắng) + Nếu không có hiện tượng gì thì mẫu trong nhóm 1 là HCl, mẫu thử trong nhóm 2 là KOH.

0,25 0,25 0,25 0,5 0,25

28

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) Khối lượng dung dịch thu được là: 2M + 996m (g). Số gam muối là (2M + 96m) (g).

0,25

2 M  96m Ta có C% = 100% = 12,9% => M = 18,65m 2 M  996m

0,25

Ơ

H N

3, 2 = 0,02 mol 160

B

Ta thấy nCaCO3< nCa(OH)2=> Xét 2 trường hợp

10 00

TH1: CO2 hết, (Ca(OH)2 dư).

CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + H2O

0,25

Ó

A

nCO2= nCaCO3= 0,3 mol

VCO2= 0,3. 22,4 = 6,72 lít

-H

0,25

-L

Ý

Mdd sau pư = 0,3.44 + 148 – 30 = 131,2 g

ÁN

Trong dd sau pư có: Ca(OH)2 dư 0,4 - 0,3 = 0,1 mol

IỄ N

Đ

ÀN

TO

C% (Ca(OH)2 dư =

0,1.74.100 = 5,64 % 131, 2

0,25

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,25

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

H Ư

30 = 0,3 mol 100

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

148.20 Câu 8 n = 0,4 mol Ca(OH)2= 100.74 (2điểm)

nCaCO3=

0,5

N

G

Đ ẠO

0,25

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

0,25

Vì hiệu suất là 70% nên số mol Fe2(SO4)3 tham gia kết tinh là: 0,02.70% = 0,014 mol Nhận thấy số gam Fe2(SO4)3 = 0,014.400 = 5,6 < 7,868 nên Đặt CTHH của muối tinh thể là Fe2(SO4)3.nH2O Ta có 0,014( 400+ 18n) = 7,868  n=9  Công thức của muối là Fe2(SO4)3.9H2O

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

D

0,25

.Q

nFe2O3 =

N

Nghiệm phù hợp là m = 3 và M = 56(Fe) Vậy oxit là Fe2O3 Fe2O3 + 3H2SO4   Fe2(SO4)3 + 3H2O

TH2: CO2 dư, (Ca(OH)2 hết). Gọi x, y là số mol Ca(OH)2 tạo muối trung hòa và muối axit CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + H2O (1) x

x

x

2CO2 + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2 2y

y

(2)V

0,25

y

Theo (1) và (2) ta có x + y = 0,4 mà x = 0,3 => y = 0,1 mol Vậy VCO2 = (0,3 + 2.0,1).22,4 = 11.2 lít https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,5 29

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) Mdd sau pư = 0,5.44 + 148 – 30 = 140 (g). Dd sau pư có: 0,1 mol Ca(HCO3)2 0,1.162.100 =11,57 % 140

Ơ N

0

U .Q

G

N

H Ư

TR ẦN

0,25

10 00

B

0,25 0,25

A

3 4

Ó

%MgO = (6: 25,6) .100 = 23,44% %CuO = (8 : 25,6) .100 = 31,25% %Fe3O4 =100% – (23,44 + 31,25) %= 45,31% Câu 10 Gọi x là nồng độ phần trăm của dung dịch B thì nồng độ phần trăm của dung dịch A là 3x. Nếu khối lượng dung dịch B là m (gam) thì khối lượng dung dịch A là 2,5m (gam). Khối lượng NaOH có trong m (gam) dung dịch B = mx (gam) Khối lượng NaOH có trong 2,5m (gam) dung dịch A = 2,5m.3x = 7,5mx (gam)  Khối lượng NaOH có trong dd C = mx + 7,5mx = 8,5mx (gam) Khối lượng dung dịch C = m + 2,5m = 3,5m

0,25

-H

Ý

-L

ÁN

TO

ÀN Đ IỄ N D

0,25 0,25

(0,5đ)

0,25đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

b,* Đặt nMgO = x (mol); nFe3O4= y (mol); nCuO = z (mol) trong 25,6gam X Ta có 40x + 232y + 80z = 25,6 (I) 40x + 168y + 64z = 20,8 (II) * Đặt nMgO=kx (mol); nFe3O4=ky (mol); nCuO=kz (mol) trong 0,15mol X Ta có k(x + y + z) = 0,15 (III) 2kx + 8ky + 2kz = 0,45 (IV) Giải hệ gồm (I), (II), (III) và (IV)  x=0,15mol; y=0,05mol; z=0,1mol mMgO = 0,15. 40 = 6 (g) mCuO = 0,1. 80 = 8 (g) mFe O = 0,05 . 232 = 11,6 (g)

http://daykemquynhon.ucoz.com

0,5

TP

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

0

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Y

0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

a,PTHH: H2 + CuO tC  Cu + H2O (1) 4H2 + Fe3O4 tC  3Fe + 4H2O (2) Câu 9. H + MgO tC  ko phản ứng 2 (2điểm) 2HCl + MgO  MgCl + H O (3) 2 2 8HCl + Fe3O4  FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O (4) 2HCl + CuO  CuCl2 + H2O (5)

N

0,25

H

C% (Ca(HCO3)2 =

0,25đ 0,25đ

8,5mx 20    x  8, 24% 3,5m 100

0,25đ

Vậy dung dịch B có nồng độ là 8,24%, dung dịch A có nồng độ là 24,72%.

0,5đ

Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. -------------------------------------- Hết --------------------------------------https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

30

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

H

Ơ

N

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐỀ SỐ: 06 MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Nguồn: Đề thi HSG Hóa 9 –H. Thiệu Hóa, ngày 12/01/2017-Năm học 2016 - 2017

D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

ĐỀ BÀI Câu 1. (2,0 điểm): Cho các hoá chất CaCO3, NaCl, H2O và các dụng cụ cần thiết để làm thí nghiệm, trình bày phương pháp điều chế dung dịch gồm 2 muối Na2CO3 và NaHCO3 có tỷ lệ số mol là 1:1. Câu 2. (2,0 điểm): Nêu hiện tượng, viết phương trình hóa học để giải thích cho các thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Cho Na dư vào dung dịch Al(NO3)3. Sau đó lại sục CO2 vào dung dịch thu được. Thí nghiệm 2: Đốt cháy quặng pirit sắt trong oxi dư sau đó hấp thụ sản phẩm khí vào dung dịch brom. Thí nghiệm 3: Cho Sắt vào dung dịch đồng(II) sunfat. Câu 3. (2,0 điểm): Cho 200ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M. Thêm 2,24 gam bột Fe kim loại vào dung dịch đó khuấy đều tới phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn A và dung dịch B. a. Tính số gam chất rắn A? b. Tính nồng độ mol của các muối trong dung dịch B? ( Biết thể tích dung dịch không thay đổi). c. Hòa tan chất rắn A bằng axit HNO3 đặc thì có bao nhiêu lít khí màu nâu thoát ra (ở đktc)? Câu 4. (2,0 điểm): Hỗn hợp A gồm Fe3O4, Fe, Al và Al2O3. Cho A tan trong dung dịch NaOH dư được hỗn hợp chất rắn A1, dung dịch B1 và khí C1. Cho khí C1 (dư) tác dụng với A nung nóng được hỗn hợp chất rắn A2. Chất rắn A2 tác dụng với H2SO4 đặc nguội, được dung dịch B2. Cho B2 tác dụng với dung dịch BaCl2 được kết tủa B3. Xác định các chất A1, A2, B1, B2, B3, C1 và viết phương trình hoá học xảy ra. Câu 5. (2,0 điểm): Cho 16 gam hỗn hợp X chứa Mg và kim loại M vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Cũng 16 gam hỗn hợp X ở trên tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được dung dịch Y và 11,2 lít khí SO2 (đktc) duy nhất. Viết phương trình hóa học xảy ra và xác định kim loại M. Câu 6. (2,0 điểm): Chỉ dùng một loại thuốc thử, hãy nhận biết các muối đựng trong các lọ mất nhãn gồm: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaNO3, MgCl2, AlCl3, FeCl3. Câu 7. (2,0 điểm): Dẫn H2 đến dư đi qua 51,2 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, MgO, CuO (nung nóng) cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, sau phản ứng thu được 41,6 gam chất rắn. Mặt khác 0,15 mol hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 225ml dung dịch HCl 2,0 M. a. Viết các phương trình hóa học biểu diễn phản ứng xảy ra. b. Tính % số mol các chất trong hỗn hợp X?

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

31

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

N

H

Ơ

N

Câu 8. (2,0 điểm): Một loại muối ăn bị lẫn các tạp chất là: MgCl2, CaCl2, MgSO4, CaSO4, Na2SO4, Mg(HCO3)2 và Ca(HCO3)2. Hãy trình bày phương pháp hóa học để thu được NaCl tinh khiết. Câu 9. (2,0 điểm): Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau đây. X G + H2O Y ddBr G   A + B

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

Cho: Na= 23, C= 12, H=1, O=16, Ag= 108, N=14, Cu= 64, Fe= 56, Mg= 24, Cl= 35,5, S= 32, Al= 27, K= 39. -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

.Q

A Z  X + C. Cho biết G là một Phi kim, X là khí có mùi trứng thối Câu 10. (2,0 điểm): X là hỗn hợp của hai kim loại gồm kim loại R và kim loại kiềm A. Lấy 9,3 gam X cho vào nước dư thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Đem 1,95 gam Kali luyện thêm vào 9,3 gam X ở trên, thu được hỗn hợp Y có phần trăm khối lượng Kali là 52%. Lấy toàn bộ hỗn hợp Y cho tác dụng với dung dịch KOH dư thu được 8,4 lít khí H2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Xác định kim loại A và R.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Fe 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

2

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

32

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

N

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 06 ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC- LỚP 9 Nguồn: Đề thi HSG Hóa 9 –H. Thiệu Hóa, ngày 12/01/2017-Năm học 2016 - 2017

Ơ

.

Nội dung

Điểm

H

Câu

N

+ Điều chế khí cacbonic

0,25

Y

t0 CaCO3   CaO  CO2

amol

amol

0,25

N

a mol

G

NaHCO3  NaOH   Na2CO3  H 2O (2)

0,25

Cách tiến hành : - Cho 2V dd NaOH vào hai cốc A và B sao cho VA = 2VB (dùng ống đong chia độ). - Gọi số mol NaOH ở cốc A là 2a mol thì số mol NaOH ở cốc B sẽ là a mol - Sục khí CO2 dư vào cốc A xảy ra phản ứng (1). Sau đó đổ cốc A vào cốc B xảy ra phản ứng (2). Như vậy ta thu được trong cốc B dung dịch 2 muối NaHCO3 và Na2CO3 có tỷ lệ 1:1

0,25 0,25 0,5

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Đ ẠO

2a mol

2a mol

Câu 1. 2,0điểm

(1)

0,25

0,25 0,5

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Thí nghiệm 1: Có khí không màu thoát ra, Na tan dần 2Na +2H2O → 2NaOH + H2 - Xuất hiện kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan. 3NaOH + Al(NO3)3 → Al(OH)3 + 3NaNO3 NaOH + Al(OH)3 → NaAlO2 + 2H2O - Xuât hiện kết tủa keo trăng trở lại khi sục khí CO2 vào: NaAlO2 + CO2 + 2H2O → Al(OH)3 + NaHCO3 Thí nghiệm 2: Có khí mùi hắc thoát ra t 4FeS2 + 11O2   2 Fe2O3 + 8SO2 - Mất màu da cam của dung dịch Brom SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4 Thí nghiệm 3: Có chất rắn màu đỏ gạch bám vào đinh sắt, màu xanh lam của dung dịch nhạt dần. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

Câu 2. 2,0 điểm

Câu 3. 2,0 điểm

0

nAgNO3 = 0,2.0,1=0,02 (mol) nCu(NO3)2 = 0,2.0,5 =0,1 (mol) = 0,04 (mol) nFe =

0,25 0,25

0,5

0,25

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,25

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

 NaHCO3 CO2du  NaOH 

TP

+ Các phản ứng điều chế muối

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

dpdd mang ngan 2 NaCl  2 H 2O   2 NaOH  Cl2  H 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

+ Điều chế dd NaOH

33

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

+ Cho A tác dụng với dd NaOH dư thì Fe3O4, Fe không phản ứng.

0,25 0,25

2 Al  2 NaOH  H 2O  2 NaAlO2  3 H 2

0,25

Chất rắn A1: Fe3O4, Fe; dd B1: NaAlO2 và NaOH dư; khí C1: H2 + Cho khí C1dư tác dụng với A thì Fe, Al, Al2O3 không phản ứng. t Fe3O4 + 2H2  3Fe + 4H2O. Chất rắn A2: Fe, Al, Al2O3 + Cho A2 tác dụng H2SO4 đặc nguội thì Fe và Al không phản ứng.

Ó

-H

Ý

Al2 O3  3H 2 SO4 dac ,nguoi  Al2 ( SO4 )3  3H 2O

ÁN

-L

Dd B2: Al2 ( SO4 )3 + Cho B2 tác dụng với dd BaCl2 Al2 ( SO4 )3  3 BaCl2  BaSO4  2 AlCl3

B3: BaSO4 Đặt số mol của Mg và kim loại M lần lượt là : x và y Các phương trình hóa học: Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 x x 2M + 2nHCl → 2MCln + nH2 (có thể có)

TO ÀN Đ

IỄ N

Câu 5. 2,0 điểm

0,25

A

0

Câu 4. 2,0 điểm

10 00

B

Al2 O3  2 NaOH  2 NaAlO2  H 2O

y

0,25 0,25 0,25 0,25

0,25

ny 2

Mg + 2H2SO4 → MgSO4 + SO2 + 2H2O x x 2M + 2mH2SO4 → M2(SO4)m + mSO2 + 2mH2O https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,25

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,25

N

G

Đ ẠO

0,25

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0,25

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

U

Y

N

H

Ơ

0,25

N

0,25

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

D

0,25

.Q

a. Các phản ứng xảy ra: Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag↓ 0,01 0,02 (mol) 0,01 0,02 Fe + Cu(NO3)2 → Fe(NO3)2 + Cu↓ 0,03 0,03 0,03 (mol) (0,04-0,01) - Chất rắn A gồm: Ag và Cu => mA= 0,02.108 + 0,03.64 = 4,08 (g) b. Dung dịch B gồm: Fe(NO3)2 : (0,01 + 0,03) = 0,04 (mol) Cu(NO3)2dư: (0,1 – 0,03 )=0,07 (mol) = 0,2 (M) CM Fe(NO3)2 = = 0,35 (M) CM Cu(NO3)2 = c.Các phản ứng hòa tan: Ag + 2HNO3 → AgNO3 + NO2↑ + H2O 0,02 (mol) 0,02 Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2↑ + 2H2O 0,06 (mol) 0,03 VNO2 = (0,02 + 0,06 ).22,4 = 1,792 (lít)

0,25

34

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) my 2

N Ơ H

-H

Ó

A

TR ẦN

10 00

B

Theo (5) và (6) ta thấy m > n n 1 m 2 x 0,3 y 0,2 M 44 (loại)

3 0,35 0,1 76 (loại)

2 3 0,2 0,2 56 (Fe)

ÁN

-L

Ý

Vậy kim loại M là Fe - Lấy mỗi lọ một ít dung dịch làm mẫu thử. Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 dư lần lượt vào từng mẫu thử: + Mẫu thử nào có khí mùi khai bay ra là NH4Cl 2NH4Cl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2NH3↑ + 2H2O + Mẫu thử nào có tạo kết tủa trắng và khí mùi khai bay ra là (NH4)2SO4 (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4↓ + 2NH3↑ + 2H2O + Mẫu thử nào tạo kết tủa trắng không tan trong kiềm dư là MgCl2 MgCl2 + Ba(OH)2 → Mg(OH)2↓ + BaCl2 + Mẫu thử nào có tạo kết tủa nâu đỏ là FeCl3 2FeCl3 + 3Ba(OH)2 → 2Fe(OH)3↓ + 3BaCl2 + Mẫu thử nào tạo kết tủa trắng keo, sau kết tủa tan ra là AlCl3 2AlCl3 + 3Ba(OH)2 → 2Al(OH)3↓ + 3BaCl2 2Al(OH)3↓ + Ba(OH)2 → Ba(AlO2)2 + 4H2O + Mẫu thử nào không có hiện tượng gì là NaNO3

TO ÀN Đ

IỄ N

Câu 6. 2,0 điểm

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,25

0,25

0,25 0,5 0,25

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TP

N

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

ny = 0,4 (5) 2 my = 0,5 (6) x + 2

x +

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0,25

G

Đ ẠO

0,25

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Từ (1), (2), (3) ta có : M = 32m Nếu m = 1 → M = 32 (loại) Nếu m = 2 → M = 64 (Cu) Nếu m = 3 → M = 96 (loại) Vậy kim loại M là Cu * Trường hợp 2. Kim loại M phản ứng với dung dịch HCl. Theo bài ra và các phương trình trên ta có : 24x + My = 16 (4)

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

D

my = 0,5 (3) 2

.Q

x +

0,25

Y

Số mol của H2 là : 8,96 : 22,4 = 0,4 mol Số mol của SO2 là : 11,2 : 22,4 = 0,5 mol * Trường hợp 1. Kim loại M không phản ứng với dung dịch HCl. Theo bài ra và các phương trình trên ta có : 24x + My = 16 (1) x = 0,4 (2)

N

y

0,25 0,25 0,25 0,25

0,25 35

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) a) Mỗi PTHH đúng được 0,125 điểm H2 + CuO tC  Cu + H2O (1) 4H2 + Fe3O4 tC  3Fe + 4H2O (2) H2 + MgO tC  ko phản ứng 2HCl + MgO  MgCl2 + H2O (3) 8HCl + Fe3O4  FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O (4) 2HCl + CuO  CuCl2 + H2O (5) b) Đặt nMgO = x (mol); nFe O = y (mol); nCuO = z (mol) trong 3 4 51,2 gam X Ta có 40x + 232y + 80z = 51,2 (I) 40x + 168y + 64z = 41,6 (II) * Đặt nMgO=kx (mol); nFe O =ky (mol); nCuO=kz (mol) trong

0,75

0

0

Ơ H N Y 0,5

10 00

A

...........................................................................................................................................................................

-L

Ý

1,0

ÁN

Câu 8. 2,0 điểm

-H

Ó

* Lọc bỏ kết tủa. Thêm Na2CO3 dư vào dung dịch nước lọc: MgCl2 + Na2CO3  MgCO3 + 2NaCl CaCl2 + Na2CO3  CaCO3 + 2NaCl BaCl2 + Na2CO3  BaCO3 + 2NaCl Mg(HCO3)2 + Na2CO3  MgCO3 + 2NaHCO3 Ca(HCO3)2 + Na2CO3  CaCO3 + 2NaHCO3

IỄ N

Đ

ÀN

TO

.................................................................................................................................................................

* Lọc bỏ kết tủa. Thêm HCl dư vào để phản ứng hết NaHCO3 , Na2CO3 dư: NaHCO3 + HCl  NaCl + H2O + CO2 Na2CO3 + 2HCl  2NaCl + H2O + CO2 Cô cạn dung dịch, thu được NaCl tinh khiết. G là một phi kim và X có mùi trứng thối => X là H2S và G là S t S + H2  H2S (X) O SO2 ( Y) S + O2  t FeS (Z) S + Fe  2H2S + SO2  3 S + 2H2O SO2 + Br2 + 2H2O  2 HBr + H2SO4

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,5

B

%nFe =100 – 50 – 33,33 = 16,67(%) 3O4 * Hoà tan hỗn hợp vào nước dư, sau đó thêm BaCl2 dư vào: Na2SO4 + BaCl2  BaSO4 + 2NaCl MgSO4 + BaCl2  BaSO4 + MgCl2 CaSO4 + BaCl2  BaSO4 + CaCl2

0,25

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0,3 0, 2 .100 = 50(%); %nCuO = .100 = 33,33(%) 0, 6 0, 6

TR ẦN

%nMgO =

H Ư

N

G

0,25

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

.Q

4

0,15mol X Ta có k(x + y + z) = 0,15 (III) 2kx + 8ky + 2kz = 0,45 (IV) Giải hệ gồm (I), (II), (III) và (IV) x=0,3mol; y=0,1mol; z=0,2mol

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

0.25

TP

3

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 7. 2,0 điểm

N

0

0.5

0,5

o

Câu 9. 2,0 điểm

2

o

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,25 0,25 0,25 0,25 36

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) FeS + HBr  H2S + FeBr2 ( có thể thay HBr bằng

0,25 0,25

H2SO4) Xác định kim loại A, R

0,25

N

4, 48 8, 4 = 0,2 (mol); n H2 (2)  = 0,375 (mol). 22, 4 22, 4

Ơ N

0,25

n

H 2 (2)

 0, 2  0, 025  0, 225 (mol)< n H 2 (2) đề cho.

0,25

=>R không tan trực tiếp trong nước nhưng tan trong dd KOH Đặt số mol của K và R lần lượt là x,y ta có: 0,25

B

0,52.(9,3  1,95) = 0,15mol => mR = yR = 9,3 - 0,1.39 = 5,4 39

10 00

x=

gam (I)  Y tác dụng với dung dịch KOH có phản ứng (TN2):

Ó

A

K + H2O   KOH +

-H

0,15

0,15

1 H2  2

0,075

Ý

R + (4-n)KOH + (n-2)H2O   K(4-n) RO2 +

0,25 n H2 2

-L

n.y = 0,375 => ny = 0,6 (II) => n H (2) = 0,075 +

0,25

2

TO

ÁN

2 27n Từ (I,II) => R = => n = 3; R = 27 (Al) 3

0,25

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

=>

Đ ẠO

0,025

G

0,05

N

1 H2  2

H Ư

Câu 10 2,0 điểm

K + H2O   KOH +

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

+ Nếu R tan trực tiếp trong nước, hoặc không tan trong dung dịch KOH, thì khi cho Y tác dụng với KOH so với X có thêm 0,025 mol H2, do có phản ứng

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

.Q

U

=> A chính là K - Vậy X ( chứa K, R) Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

0,25

Y

1,95 .100  17,33% < 52%, suy ra trong X có kim loại K 1,95  9,3

%mK =

H

Khi thêm 1,95 gam K vào 9,3 gam X, nếu trong X không có K thì

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

n H2 (1) 

- Điểm toàn bài làm tròn đến 0,25 đ; - HS làm cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. - Học sinh không cân bằng hoặc thiếu điều kiện hoặc thiếu trạng thái bay hơi kết tủa trừ ½ số điểm mỗi phương trình.

D

IỄ N

Đ

ÀN

Lưu ý:

-------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

37

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

Cu(NO3)2

B

A

+D C 2. X, Y, Z là các hợp chất của Na; X tác dụng với dung dịch Y tạo thành Z. Khi cho Z tác dụng với dung dịch HCl thấy bay ra khí cacbonic. Đun nóng Y cũng thu được khí cacbonic và Z. Hỏi X, Y, Z là những chất gì? Cho X, Y, Z lần lượt tác dụng với dung dịch CaCl2 . Viết các phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra. Câu 2.(4,0 điểm). 1. Chỉ dùng một hoá chất duy nhất, hãy tách FeO ra khỏi hỗn hợp FeO, Cu, Fe. 2. Viết các PTHH xảy ra khi cho: a. Ba vào dd NaHSO4 b. Na vào dd AlCl3. 3. Có 5 chất bột màu trắng đựng trong 5 bình riêng biệt bị mất nhãn là: NaCl, Na2CO3, Na2SO4, BaCO3 và BaSO4. Chỉ được dùng thêm H2O và CO2 hãy nêu cách phân biệt từng chất. Câu 3.(4,0 điểm). 1. Bằng phương pháp hóa học, hãy tách riêng từng khí ra khỏi hỗn hợp gồm: CO2, SO2, N2. 2. Nhiệt phân hoàn toàn 20 gam hỗn hợp MgCO3, CaCO3 và BaCO3 thoát ra khí B. Hấp thụ hết B bằng dung dịch Ca(OH)2 thu được 10 gam kết tủa D và dung dịch E. Đun nóng dung dịch E lại tách ra 6 gam kết tủa D nữa. Phần trăm khối lượng MgCO3 là bao nhiêu? Câu 4.(4,0 điểm). Hoà tan 34,2 gam hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe2O3 vào trong 1 lít dung dịch HCl 2M, sau phản ứng còn dư 25% axit. Cho dung dịch tạo thành tác dụng với dung dịch NaOH 1M sao cho vừa đủ để chỉ có một kết tủa tạo thành. a. Viết các phương trình hóa học xảy ra. b. Tính khối lượng của mỗi oxit trong hỗn hợp. c. Tính thể tích của dung dịch NaOH 1M đã dùng. Câu 5.(4,0 điểm). Hỗn hợp X gồm Al2O3 , Fe2O3, CuO. Để hoà tan hoàn toàn 4,22 g hỗn hợp X cần vừa đủ 800 ml dung dịch HCl 0,2M. Lấy 0,08 mol hỗn hợp X cho tác dụng với H2 dư thấy tạo ra 1,8g H2O. Tính thành phần % về khối lượng của mỗi oxit trong X. Cho: H=1; O=16; C = 12; Mg = 24; Fe = 56; Cu = 64; Na = 23; Al = 27; Ba = 137; Ca = 40. -------------------------------------- Hết --------------------------------------https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 38

D

N

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

C.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

CuCl2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

CuSO4

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

+D

.Q

B

TP

+D

Đ ẠO

A

G

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

N

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐỀ SỐ: 07 MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Nguồn: Đề thi HSG Hóa 9 –H. Thiệu Hóa, ngày 25/11/2015 - Năm học 2015 - 2016 ĐỀ BÀI Câu 1.(4,0 điểm). 1. Chọn các chất A, B, C, D thích hợp để hoàn thành các phương trình hóa học theo sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên tương ứng với 1 phương trình hóa học).

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

.

Ơ

H N https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Vì khi cho Z tác dụng với dung dịch HCl có khí cacbonic thoát ra, X tác dụng với Y thành Z, đun nóng Y lại thu được khí cacbonic và Z chứng tỏ: - Z là muối cacbonat Na2CO3, Y là muối natrihidrocacbonat NaHCO3, X là natrihidroxit NaOH Các phương trình hóa học: Na2CO3 + 2HCl  NaCl + H2O + CO2 NaOH + NaHCO3  Na2CO3 + H2O 2NaHCO3  Na2CO3 + H2O + CO2 Các phản ứng hóa học khi cho A, B, C phản ứng với dung dịch CaCl2: 2NaOH + CaCl2  Ca(OH)2 + 2NaCl NaHCO3 + CaCl2  không phản ứng Na2CO3 + CaCl2  CaCO3 + 2NaCl

0,5 0,25 0,25 0,25

0,25 0,25 0,25

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

3 2đ

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

Tách FeO ra khỏi hổn hợp FeO, Cu, Fe FeO Cu, Fe phản ứng + FeCl Cu 3 Câu2(4đ) FeO không tan thu đựơc Fe 1(1đ) FeO CuCl2 + 2FeCl2 Pt : Cu + FeCl3 3FeCl2 Fe + 2FeCl3 a) 2(1,5đ)

Ba + 2H2O ----> Ba(OH)2 + H2 Ba(OH)2 + 2NaHSO4 ----> BaSO4 + Na2SO4 + 2H2O Ba(OH)2 + Na2SO4  BaSO4 + 2NaOH ----> 2NaOH + H2 b) 2Na + 2 H2O

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

.Q

U

Y

0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25

N

G

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Nội dung A, B, C, D lần lượt là: Cu(OH)2, CuO, Cu, H2SO4. Các phương trình hóa học: H2SO4 + Cu(OH)2  CuSO4 + 2H2O H2SO4 + CuO  CuSO4 + H2O 2H2SO4 đặc, nóng + Cu  CuSO4 + 2H2O + SO2 Câu1(4đ) CuSO4 + BaCl2  BaSO4 + CuCl2 1. 2đ CuCl2 + 2AgNO3  2AgCl + Cu(NO3)2 Cu(NO3)2 + 2NaOH  Cu(OH)2 + 2NaNO3 0 t Cu(OH)2 0 CuO + H2O CuO + COt Cu + CO2

Điểm

Câu

N

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 07 ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC- LỚP 9 Nguồn: Đề thi HSG Hóa 9 –H. Thiệu Hóa, ngày 25/11/2015 - Năm học 2015 - 2016

0,5đ 0,25đ 0,25đ

0,25 0,25 0,25 0,25 39

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) 0,25 0,25

H

Ơ

N

0,25

N

0,25

o

0,5

TO

ÁN

-L

Ý

o

ÀN Đ IỄ N

o

o

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

-H

o

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Ó

A

10 00

B

Na2CO3 + H2O CO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O SO2 + 2NaOH Cho dd H2SO3 dư vào dd vừa thu được ở trên ta thu được CO2 Na2SO3 + CO2 + H2O H2SO3 + Na2CO3 Cho dd HCl dư vào dd vừa thu được ở trên ta thu được SO2 2NaCl + SO2 + H2O Na2SO3 + 2HCl - Nhiệt phân các muối thu được khí B, B là CO2 , PTHH : t MgCO3   MgO + CO2 (a) t BaCO3  BaO + CO2 (b) t (c) CaCO3   CaO + CO2 - Cho CO2 vào dung dich Ca(OH)2 thu được kết tủa D và dung dịch E , Đun nóng dung dịch E lại tách ra 6 gam kết tủa D nên PTHH: t CO2 + Ca(OH)2   CaCO3 + H2O (1) 2CO2 + Ca(OH)2  Ca(HCO3)2 (2) t Ca(HCO3)2   CaCO3  + CO2  + H2O (3)

0,25 0,125 0,125 0,25 0,25 0,25 0,25

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0,25

N

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu3(4đ) 1(1,5đ)

2(2,5đ)

D

0,25 0,25 0,25

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

3(1,5đ)

.Q

U

Y

Al(OH)3 + 3NaCl 3NaOH + AlCl3 ----> NaAlO2 + 2H2O Al(OH)3 + NaOH ----> - Hoà tan mẩu thử 5 chất trên vào nước, chất nào không tan là BaCO3 và BaSO4, các chất tan là NaCl, Na2CO3, Na2SO4. - Sục khí CO2 dư vào kết tủa BaCO3 và BaSO4 trong nước, kết tủa nào tan là BaCO3, không tan là BaSO4. BaCO3 + CO2 + H2O Ba(HCO3)2 - Lấy dd Ba(HCO3)2 cho tác dụng với mẫu thử 3 dd còn lại, dd nào không có kết tủa là NaCl, dd nào có kết tủa là Na2CO3 và Na2SO4. BaCO3 + 2NaHCO3 Ba(HCO3)2 + Na2CO3 BaSO4 + 2NaHCO3 Ba(HCO3)2 + Na2SO4 - Sục khí CO2 dư vào 2 kết tủa vừa tạo thành trong nước, kết tủa nào tan là BaCO3 => dd ban đầu là Na2CO3, kết tủa nào không tan là BaSO4 => dd ban đầu là Na2SO4. Ba(HCO3)2 BaCO3 + CO2 + H2O Cho Hỗn hợp đi qua bình đựng dd NaOH dư thì khí CO2 và SO2 bị giữ lại, khí thoát ra là N2.

0,5

nCaCO3(pt3)= 0,06 mol ; nCaCO3(pt1) = 0,1 mol Theo PTHH (2),(3): nCO ( pt 2) =2 nCa ( HCO3 )2 ( pt 3) = 0,12 mol 2

Theo PTHH (1): nCO ( pt1) = nCaCO3(pt1) = 0,1 mol nCO = 0,1 + 0,12 = 0,22 mol Gọi số mol của MgCO3, BaCO3, CaCO3 trong 20 g hỗn hợp lần 2

0,5

2

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

40

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) lượt là x,y, z (x,y, z >0) Ta có : 84x+ 100y+197z = 20 => 100y + 197z = 20-84x =>100y+100z<100y+197z=20-84x<197y+197z

0,25

Ơ H

N Y 0.25

Câu4(4đ)

10 00

B

0.25

A

b. Số mol HCl phản ứng với axit HCl: n HCl = 1 2 

-H

Ó

(mol)

25 = 0,5 (mol) 100

Ý

Số mol HCl phản ứng với NaOH n HCl = 2

75 = 1,5 100

-L

Đặt số mol Fe2O3 và Al2O3 lần lượt là a, b ( mol)

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

6a  6 b  1, 5 Theo đề bài ta có :  giải ra được 160a  102b  34, 2

a = 0,15   b = 0,1

Khối lượng của mỗi oxit trong hỗn hợp ; m Fe O  0,15 160  24(áam) 2

0.25 0.25

1

0.5

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

N

TR ẦN

0,125

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0,125

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP

0,125

0,125

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

a.PTHH Fe2O3 + 6HCl  2FeCl3 + 3H2O a 6a 2a Al2O3 + 6HCl  2AlCl3 + 3H2O 6a 2b b FeCl3 + 3NaOH  Fe(OH)3  + 3NaCl 2a 6a 2a AlCl3 + 3NaOH  Al(OH)3  + 3NaCl 2b 6b 2b Vì có một kết tủa nên Al(OH)3 bị tan hết trong NaOH Al(OH)3 + NaOH  NaAlO2 + 2H2O 2b 2b HCl + NaOH  NaCl + H2O 0,5  0,5

0,25 0,25

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Từ các pthh: (a), (b), (c) ta có: x+y+z = 0,22 => y+z =0,22-x (II) Từ (I) và (II) → 52,5<84x<86,75 Vậy lượng MgCO3 nằm trong khoảng từ 52,5% đến 86,75%

N

20  84 x 20  84 x < y+ z < (I) 197 100

U

=>

0.25

3

m Aæ2O3  34, 2  24  10, 2(áam)

0,5

c. Tổng số mol NaOH = 6a + 8b + 0,5 = 2,2 (mol) Vậy: VddNaOH =

0,5

2, 2 = 2,2 (l) 1

(1) Al2O3 + 6HCl  2AlCl3 + 3H2O Fe2O3 + 6HCl  2FeCl3 + 3H2O (2) CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O (3) Câu5(4đ) o Fe2O3 + 3H2 t  2Fe + 3H2O (4) o t  Cu + H2O CuO + H2 (5) Gọi số mol Al2O3, Fe2O3, CuO trong thí nghiệm lần 1 là x, y, z https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,125 0,125 0,25 0,25 0,25 41

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

H

Ơ

N

1,0

N

1,0 0,5 0,5

TR ẦN B 10 00 A Ó -H Ý -L ÁN TO

D

IỄ N

Đ

ÀN

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

N

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

-------------------------------------- Hết ---------------------------------------

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

- Điểm toàn bài làm tròn đến 0,25 đ; - HS làm cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. - Học sinh không cân bằng hoặc thiếu điều kiện hoặc thiếu trạng thái bay hơi kết tủa trừ ½ số điểm mỗi phương trình Lưu ý:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

(mol). Từ (1), (2), (3) , số mol HCl tham gia phản ứng là 6x, 6y, 2z. Ta có 102x + 160y +80z = 4,22 (I) 6x + 6y +2z = 0,16 (II) Trong thí nghiệm lần 2, số mol các chất tham gia phản ứng gấp n lần số mol tham gia thí nghiệm lần 1(n>0), tức là số mol Al2O3, Fe2O3, CuO là nx, ny, nz . n(x + y + z) = 0,08 (III) Từ (4) và (5) ta có: n(3y + z) = 1,8/18 = 0,1 (IV) Giải ra ta có n = 2 ; x = 0,01; y = 0,01; z = 0,02 Thành phần % của Al2O3 = 24,17 % ; Fe2O3 = 37,91% và CuO = 37,92%

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

42

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H

Ơ

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP THÀNH PHỐ ĐỀ SỐ: 08 MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Nguồn: Đề thi HSG Hóa 9 – TP. Thanh Hóa, ngày 03/12/2013-Năm học 2013 - 2014

N

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

N

ĐỀ BÀI

D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

Bài 1 (5,5 điểm ) 1. Chỉ có bình khí cacbonic và dung dịch KOH, cốc chia độ và bếp đun. Hãy trình bày hai phương pháp điều chế kali cacbonat tinh khiết. 2. Nung nóng đồng kim loại trong không khí sau một thời gian được chất rắn A. Hòa tan A trong axit sunfuric đặc nóng được dung dịch B và khí C. Khí C tác dụng với dung dịch NaOH thu được dung dịch D. Dung dịch D vừa tác dụng với bari clorua ,vừa tác dụng với kali hiđroxit. Cho B tác dụng với dung dịch kali hiđroxit. Viết phương trình hóa học biểu diễn phản ứng xảy ra trong thí nghiệm trên. 3. Viết PTHH biểu diễn phản ứng sau: a. Cho Na vào dung dịch Al2(SO4)3 b. Cho K vào dung dịch Fe2(SO4)3 c. Hòa tan sắt từ oxit vào dung dịch axit sunfuric đặc nóng. d. Nung nóng Al với Fe2O3 tạo hỗn hợp Al2O3 và FexOy Bài 2 (5,0 điểm) 1. Cho 2,16 gam bột Al vào bình chứa 200 ml dung dịch X gồm AgNO3 , Cu(NO3)2. Lắc bình đến phản ứng kết thúc thu được 12,24 gam chất rắn A và dung dịch B. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch B lấy kết tủa đem nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được 2,4 gam một oxit kim loại. Tính nồng độ mol/l của mỗi muối trong hỗn hợp X . 2. Cho Cl2 tác dụng với 16,2g kim loại R ( chỉ có 1 hóa trị) thu được 58,8g chất rắn D? Cho O2 dư với chất rắn D đến phản ứng hoàn toàn, thu được 63,6g chất rắn E. Xác định kim loại R và tính % khối lượng của mỗi chất trong E. 3. Có các hoá chất sau: Nước, dung dịch NaCl, dung dịch HCl, dung dịch Na2CO3. Không dùng thêm hoá chất hãy phân biệt các dung dịch trên (dụng cụ cần thiết có đủ). Bài 3 (3,5 điểm) 1. Dẫn H2 đến dư đi qua 51,2 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, MgO, CuO (nung nóng) cho đến khi phản ứng xảy hoàn toàn, sau phản ứng thu được 41,6 gam chất rắn. Mặt khác 0,15 mol hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 225ml dung dịch HCl 2,0 M. a. Viết các phương trình hóa học biểu diễn phản ứng xảy ra. b. Tính % số mol các chất trong hỗn hợp X? 2. Chỉ được dùng thêm quỳ tím và các ống nghiệm, hãy chỉ rõ phương pháp nhận ra các dung dịch bị mất nhãn: NaHSO4, Na2CO3, Na2SO3, BaCl2, Na2S. Bài 4 (6,0 điểm) 1. Cho 93,4 gam hỗn hợp A gồm 3 muối MgCl2, NaBr, KI tác dụng với 700 ml dung dịch AgNO3 2M thu được dung dịch D và kết tủa B. Lọc kết tủa B, cho 22,4 gam bột Fe vào dung dịch D thu được chất rắn F và dung dịch E. Cho F vào dung dịch HCl dư tạo ra 4,48 lít H2 (đktc). Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch E thu được kết tủa, nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 24 gam chất rắn (Cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn). https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 43

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G N

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

a. Tính khối lượng kết tủa B. b. Hòa tan 93,4 gam hỗn hợp A trên vào nước tạo ra dung dịch X. Dẫn V lít Cl2 vào dung dịch X, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 66,2 gam muối. Tính V(đktc)? 2. Khi cho một kim loại vào dung dịch muối có thể xẩy ra những phản ứng hoá học gì? Viết PTHH minh họa. 3. Có a gam bột kim loại sắt để ngoài không khí, sau một thời gian biến thành hỗn hợp B khối lượng 24 gam gồm Fe, FeO, Fe2O3 , Fe3O4. Cho B tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch axit HNO3 thu được 4,48 lít khí duy nhất NO ( đktc ). a. Viết phương trình hóa học biểu diễn phản ứng xảy ra. Tính a. b. Tính nồng độ mol /l của dung dịch HNO3 (Cho Cu: 64; O: 16; Ca: 40; Na: 23; Fe: 56; Cl: 35,5; S: 32; H: 1;, K: 39; C: 12, Mg: 24, Br: 80; I: 127; Ag: 108) -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

44

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 08 ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC- LỚP 9 Nguồn: Đề thi HSG Hóa 9 – TP. Thanh Hóa, ngày 03/12/2013-Năm học 2013 - 2014

Ơ

N

.

H N Y

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

o

t 2KHCO3 

A

K2CO3 + CO2 + H2O

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

2. (2,5 điểm ) Hòa tan A bằng dung dịch H2SO4 thu được dung dịch B và khí C => A : CuO , Cu Dung dịch B : CuSO4 , H2SO4 có thể dư Khí C: SO2 Dung dịch D vừa tác dụng với BaCl2 , vừa tác dụng với dung dịch KOH => Dung dịch D : NaHSO3 , Na2SO3 Ta có PTHH : ( Mỗi PTHH đúng được 0,25 điểm )

Đ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

10 00

B

TR ẦN

Cách 2: ( 0,5 điểm) Sục khí CO2 dư vào dung dịch KOH CO2 + KOH  KHCO3 Sau đó cô cạn dung dịch và nung nóng chất rắn đến khối lượng không đổi thu được K2CO3 tinh khiết.

IỄ N D

TP

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Phần 1: Sục khí CO2 dư vào, khi đó tạo thành KHCO3 KHCO3 CO2 + KOH  Phần 2: trộn với KHCO3 vừa điều chế được K2CO3 + H2O KOH + KHCO3  Cô cạn , thu được K2CO3 tinh khiết

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Bài 1 (5,5 điểm) 1. (1,0 điểm) Cách 1: (0,5 điểm) Chia dung dịch KOH thành 2 phần bằng nhau:

o

t  2CuO o t CuSO4 + H2O CuO + H2SO4dd đặc 

2Cu + O2

o

Cu

t + 2H2SO4(dd đặc ) 

CuSO4 + SO2 + 2H2O

SO2 + NaOH  NaHSO3 SO2 + 2 NaOH  Na2SO3 + H2O Na2SO3 + BaCl2  BaSO3 + 2NaCl 2NaHSO3 + 2KOH  Na2SO3 + K2SO3 + 2H2O (l) https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

45

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) + KOH  Cu(OH)2 + 2 KOH  K2SO4

+ +

K2SO4 2H2O

N Ơ H N Y U .Q TP Đ ẠO

o

t  2Fe3O4+10H2SO4 3Fe2(SO4)3+SO2+10H2O (ddđặc) o

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

c.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

3. (2,0 điểm) Mỗi ý làm đúng được 0,5 diểm a. 2Na + 2H2O  2NaOH + H2 6NaOH + Al2(SO4)3  2Al(OH)3 + 3Na2SO4 Nếu NaOH dư Al(OH)3 + NaOH  NaAlO2 + 2H2O b. 2K + 2H2O  2KOH + H2 6KOH + Fe2(SO4)3  2Fe(OH)3 + 3K2SO4

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

t d. 2( 3x -2y )Al + 3xFe2O3  (3x- 2y ) Al2O3 + 6 FexOy

Bài 2 (5,0 điểm)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

CuSO4 H2SO4

B

TR ẦN

1. ( 2,0 điểm ) * Phần lập luận, viết đúng các PTHH ( 1,0 điểm ) Trật tự phản ứng:

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

Al(NO3)3 +3Ag (1) Al + 3AgNO3  2Al + 3Cu(NO3 )2  2Al(NO3)3 + 3 Cu (2) Cho KOH dư vào dung dịch B + 4KOH  Al(NO3)3 KAlO2 + 3KNO3 + 2 H2O (3) Cu(NO3)2 + 2 KOH  Cu(OH)2 + 2KNO3 (4) Nung kết tủa thu được một oxit , chứng tỏ trong dung dịch còn Cu(NO3)2  Al hết , AgNO3 hết to

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

Cu(OH)2  CuO + H2O (5) * Phần lời giải còn lại ( 1,0 điểm ) Gọi số mol AgNO3 tham gia phản ứng (1) là 3x Gọi số mol Cu(NO3)2 tham gia phản ứng (2) là 3y Gọi số mol Cu(NO3)2 tham gia phản ứng (4) là z Từ (4), (5) ta có mCuO = 80z = 2,4 => z= 0,03 mol Ta có : x + 2y = 2,16 : 27 = 0,08 (a) Phần rắn A gồm Ag , Cu sinh ra từ (1) ,(2) 108 . 3x + 64 . 3y = 12,24 => 108 x + 64 y = 4,08 (b) Từ (a) ,(b) = > x= 0,02 mol , y= 0,03 mol nAgNO3 = 3x = 0,03 mol  CM = 0,06 : 0,2 = 0,3 ( M) n Cu(NO3)2 = 3y + z = 0,09 + 0.03 = 0,12 ( mol) https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

46

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) => CM (Cu(NO3)2 = 0,12 : 0,2 = 0,6 ( M ) 2.( 2,0 điểm ) Theo bài ra ta có : phương trình hóa học to

Ơ

N

2R + nCl2  2RCln (1) nCl = (58,8 – 16,2)/ 71 = 0,6

H

2

N

to

.Q

2

2

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

% mAl O = 0,1 . 102. 100 : 63,6 = 16 (%) 2 3 %mAlCl = 100 – 16 = 84 (%)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

3

G

2

Đ ẠO

 MR = 16,2n : 1,8 = 9n => R là Al ; n = 3 Theo (2): nAl O = 2.nO2 : 3 = 0,1 (mol)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Theo (1) (2) ta có : nR = 2.(nCl : n ) + 4 nO : n = 1,8/n

3

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

3.( 1,0 điểm ) - Lần lượt đun các dung dịch đến cạn: ( 0,5 điểm ) + Thấy có cặn là NaCl , Na2CO3 ( nhóm I ) + Thấy không cặn là H2O , HCl ( nhóm II) -Đổ lần lượt các dung dịch nhóm I vào nhóm II,( 0,5 điểm ) thấy khí thoát ra thì nhận ra nhóm I là Na2CO3 , nhóm II là dung dịch HCl còn lại nhóm I là NaCl ; nhóm II là H2O Na2CO3 + 2HCl  2NaCl + CO2 + H2O

ÁN

-L

Ý

Bài 3 (3,5 điểm) 1. (2,0 điểm) H2 + CuO tC  Cu + H2O (1) t C 4H2 + Fe3O4   3Fe + 4H2O (2) t C H2 + MgO  ko phản ứng 2HCl + MgO  MgCl2 + H2O (3) 8HCl + Fe3O4  FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O (4) 2HCl + CuO  CuCl2 + H2O (5) 0

0

0

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

4R + nO2  2R2On (2) n = (63,6 – 58,8 )/32 = 0,15 O

= y (mol); nCuO = z (mol) trong 25,6gam X Fe3O4 Ta có 40x + 232y + 80z = 51,2 (I) 40x + 168y + 64z = 41,6 (II) * Đặt nMgO=kx (mol); nFe =ky (mol); n =kz (mol) trong 0,15mol X CuO 3O4 Ta có k(x + y + z) = 0,15 (III) 2kx + 8ky + 2kz = 0,45 (IV)

* Đặt nMgO = x (mol); n

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

47

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) Giải hệ gồm (I), (II), (III) và (IV) x=0,3mol; y=0,1mol; z=0,2mol

Ơ H

(4)

AgNO3 + Fe(NO3)2 Fe(NO3)3 + Ag

(5)

Fe + 2HCl  FeCl2 + H2

(6)

Mg(NO3)2 + 2 NaOH  Mg(OH)2 + 2NaNO3

(7)

Fe(NO3)2 + 2NaOH  Fe(OH)2 + 2NaNO3

(8)

Ý

-H

Ó

A

10 00

( Có thể có Fe + 2AgNO3  Fe(NO3)2 + 2 Ag )

-L

ÁN

TO ÀN

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

(3)

(9)

o

t 

MgO

+ H2O

(10)

o

Fe2O3 + 3H2O

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G N

KI + AgNO3  AgI + KNO3

B

(2)

t 2Fe(OH)3 

Đ

(1)

NaBr + AgNO3  AgBr + NaNO3

4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O  4Fe(OH)3

IỄ N D

TR ẦN

a. MgCl2 + 2AgNO3  2AgCl + Mg(NO3)2

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Bài 4 ( 6,0 điểm) 1. (3,5 điểm)

Mg(OH)2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

%nFe3O4=100 – 50 – 33,33 = 16,67(%) 2. ( 1,5 điểm ) *Dùng qùy tím nhận ra: -Dung dịch NaHSO4 làm quỳ tím hóa đỏ. -Dung dịch BaCl2 không làm đổi màu quỳ tím. -Ba dung dịch còn lại làm quỳ tím hóa xanh. *Dùng NaHSO4 nhận ra mỗi dung dịch còn lại với hiện tượng: Na2S + 2 NaHSO4  2Na2SO4 + H2S : bọt khí mùi trứng thối Na2SO3 + 2NaHSO4  2Na2SO4 + SO2 + H2O : bọt khí mùi hắc Na2CO3 + 2NaHSO4  2Na2SO4 + CO2 + H2O : bọt khí không mùi

N

0,3 0, 2 .100 = 50,00(%); %nCuO = .100 = 33,33(%) 0, 6 0, 6

N

%nMgO =

(11)

Theo (6) nFe = nH = 0,2 mol < nFe đề = 0,4 mol 2

Chứng tỏ có phản ứng (4) và Fe dư sau (4) Không có phản ứng (5) mMgO = 24 – 0,1.160 = 8 (g)  nMgCl = nMgO = 0,2 mol 2

nAgNO = 2nFe = 2.(0,4 – 0,2 ) = 0,4 (mol) 3 https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

48

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) nAgNO = 2nMgCl = 0,4 mol 2

nNaBr = x mol , n

KI

= y mol

N

 103x + 166y = 93,4 – 95.0,2 = 74,4

H

Ơ

x + y = 0,7.2 – ( 0,4 + 0,4 ) = 0,6

Y

= 2nMgCl2=2.0,2 = 0,4 (mol )

U

Theo (1) nAgCl

N

=> x = 0,4 mol ; y = 0,2 mol

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Theo (2) nAgBr = nNaBr = 0,4 mol

TP

Theo (3) nAgI = nKI = 0,2 mol

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Cl2 + 2 NaBr  2NaCl + Br2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

b. Cl2 + 2 KI  2 KCl + I2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

m = mAgCl+ mAgBr+ mAgI = 0,4.143,5 + 0,4 . 188 + 0,2 .( 108 +... ) = 169,6 (g ) B

H Ư

Theo (1) : 1 mol KI tạo ra 1 mol KCl khối lượng giảm 91,5 gam

TR ẦN

0,2 mol KI tạo ra 0,2 mol KCl khối lượng giảm 18,3 gam. Theo (2) : 1 mol NaBr tạo ra 1 mol NaCl khối lượng giảm 44,5 gam. 0,4 mol NaBr tạo ra 0,4 mol NaCl khối lượng giảm 17,8 gam.

10 00

B

Nếu 0,2 mol KI phản ứng khối lượng giảm 18,3 gam Cả 0,2 mol KI ; 0,4 mol NaBr phản ứng khối lượng giảm 36,1 gam

A

Theo đề khối lượng giảm 93,4 – 66,2 = 27,2 gam

-H

Ó

 KI phản ứng hết , NaBr phản ứng một phần Khối lượng giảm do NaBr phản ứng là 27,2 – 18,3 = 8,9

-L

Ý

1 mol NaBr phản ứng khối lượng giảm 44,5 gam

ÁN

a gam NaBr phản ứng khối lượng giảm 18,9 gam VCl = 22,4 (0,2 : 2 + 0,2 :2 ) = 4,48 (lít) 2 (đktc)

TO

2. (1,5 điểm)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

3

=> a = 0,2 mol

Mỗi trường hợp được 0,5 điểm

D

IỄ N

Đ

ÀN

Xét ba trường hợp có thể xẩy ra: 1/ Nếu là kim loại mạnh ( đứng trước Mg : K , Na ,Ca, Ba ... ) + Trước hết các kim loại này tác dụng với nước của dung dịch cho bazơ kiềm, sau đó bazơ kiềm tác dụng với muối tạo thành hiđroxit kết tủa: Ví dụ: Na + dd CuSO4 2Na + 2 H2O  2 NaOH + H2 Cu(OH)2 + Na2SO4 2NaOH + CuSO4  2/ Nếu là kim loại hoạt động mạnh hơn kim loại trong muối nhưng không phải kim loại mạnh thì sẽ đẩy kim loại của muối ra khỏi dung dịch Ví dụ: Zn + FeSO4  ZnSO4 + Fe https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

49

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Lưu ý : - Phương trình hóa học : nếu sai cân bằng hay thiếu điều kiện thì trừ ½ số điểm dành cho phương trình hóa học đó - Bài toán giải theo cách khác đúng kết quả, lập luận hợp lý vẫn đạt điểm tối đa. nếu tính toán nhầm lẫn dẫn đến kết quả sai trừ ½ số điểm dành cho nội dung đó. Nếu dùng kết quả sai để giải tiếp thì không chấm điểm các phần tiếp theo. -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

3/ Nếu kim loại hoạt động yếu hơn kim loại của muối: Phản ứng không xẩy ra Phản ứng không xảy ra. Ví dụ: Cu + FeSO4 3. ( 1,0 điểm ) a. 2Fe + O2  2FeO 4Fe + 3O2  2Fe2O3 3Fe + 2O2  Fe3O4 Fe + 4HNO3  Fe(NO3)3 + NO + 2H2O 3FeO + 10HNO3  3 Fe(NO3)3 + NO + 5H2O Fe2O3 + 6HNO3  2Fe(NO3)3 + 3H2O 3Fe3O4 + 28 HNO3  9Fe(NO3)3 + NO + 14 H2O Gọi x,y, z, t lần lượt là số mol củaFe, FeO, Fe3O4 , Fe2O3 trong 24 g B. Ta có 56 x + 72 y + 232 z + 160 t = 24 (1) y+ 4z + 3t = (24- a ) : 16 ( mol nguyên tử oxi ) (2) x + y + 3z + 2t = a : 56 ( mol nguyên tử sắt ) (3) x + y :3 + z :3 = 0,2 ( mol NO ) (4) Chia (1) cho 8 , rồi cộng với (4) sau khi đã nhân 3 ta có 10x + 10 y + 30z + 20 t= 10 (x+ y +3z +2t ) = 3,6 (5) Thay (3) vào (5 ) => m =20,16 b. 300 ml = 0,3 l + nNO = 3.( 20,16 : 56 ) + 0,2 = 1,28 ( mol ) Ta có : nHNO = 3nFe(NO ) 3 3 3 CM = 1,28 : 0,3 = 4,27 ( M )

N

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

50

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H

Ơ

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐỀ SỐ: 09 MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Nguồn: Đề thi HSG Hóa 9 –H. Thiệu Hóa, ngày 27/11/2013-Năm học 2013 - 2014

N

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

N

ĐỀ BÀI

D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

Câu 1: (5,5đ): 1.Viết các phương trình hóa học biểu diễn các biến hóa hóa học sau: NaOH A B A C D↓ O 2 + H 2 O E to F G A Biết A là kim loại thông thường có hai hóa trị thường gặp là II và III. 2. Từ quặng pirit ( FeS2 ) ; NaCl ; H2O , Chất xúc tác và các điều kiện cần thiết khác hãy điều chế dung dịch : FeCl3 ; FeSO4 ; Fe2( SO4)3 ; và Fe(OH)3 3. Cho các chất sau: CO2, Ca(OCl)2, CO, MgO, SO2, Fe3O4, NO, HClO. Hãy điều chế mỗi oxitaxit trên theo 3 phương pháp khác nhau, viết phương trình hóa học của các phản ứng đã dùng. Câu 2.(3đ): 1. Tiến hành các thí nghiệm sau: - Thí nghiệm 1: cho từ từ từng giọt (có khuấy đều) dung dịch HCl đến dư vào dung dịch Na2CO3 - Thí nghiệm 2: cho từ từ từng giọt (có khuấy đều) dung dịch Na2CO3 đến dư vào dung dịch HCl 2. Hỗn hợp X gồm Fe, Al, Cu Đốt cháy hoàn toàn 33,4g X ngoài không khí thu được 41,4g hỗn hợp Y gồm 3 oxit. Cho toàn bộ Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 20%, khối lượng riêng d = 1,14g/ml. Tính thể tích tối thiểu của dung dịch H2SO4 trên dùng để hòa tan hết hỗn hợp Y. Câu 3.(4đ): Người ta cho các chất MnO2, KMnO4, K2Cr2O7 tác dụng với HCl để điều chế khí Clo theo các phương trình phản ứng sau: MnO2 + HCl  MnCl2 + H2O + Cl2 KMnO4 + HCl  KCl + MnCl2 + H2O+ Cl2. K2Cr2O7 + HCl  KCl + CrCl3 + H2O + Cl2 a. Hãy cân bằng các phương trình phản ứng trên. b. Nếu muốn điều chế một lượng khí Clo nhất định thì chất nào trong ba chất trên tiết kiệm được HCl nhất. c. Nếu các chất trên có cùng số mol tác dụng với HCl thì chất nào tạo được nhiều Clo nhất. d. Nếu các chất trên có cùng khối lượng tác dụng với HCl thì chất nào tạo được nhiều Clo nhất. Câu 4(2,5đ): Chỉ dùng nước và một chất khí có thể phân biệt 5 chất bột trắng sau đây không? NaCl, Na2CO3, Na2SO4, BaCO3, BaSO4. Nếu được trình bày cách phân biệt. Câu 5: (5đ): Có hai dung dịch; H2SO4 (dung dịch A), và NaOH (dung dịch B). Trộn 0,2 lít dung dịch A với 0,3 lít dung dịch B được 0,5 lít dung dịch C. Lấy 20 ml dung dịch C, thêm một ít quì tím vào, thấy có màu xanh. Sau đó thêm từ từ dung dịch HCl 0,05M tới khi quì tím đổi thành màu tím thấy hết 40 ml dung dịch axit. https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 51

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G N

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

Trộn 0,3 lít A với 0,2 lít B được 0,5 lít dung dịch D. Lấy 20 ml dung dịch D, thêm một ít quì tím vào thấy có màu đỏ. Sau đó thêm từ từ dung dịch NaOH 0,1M tới khi quì tím đổi thành màu tím thấy hết 80 ml dung dịch NaOH. a) Tính nồng độ mol/l của 2 dung dịch A và B. b) Trộn VB lít dung dịch NaOH vào VA lít dung dịch H2SO4 ở trên ta thu được dung dịch E. Lấy V ml dung dịch E cho tác dụng với 100 ml dung dịch BaCl2 0,15 M được kết tủa F. Mặt khác lấy V ml dung dịch E cho tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl3 1M được kết tủa G. Nung F hoặc G ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thì đều thu được 3,262gam chất rắn. Tính tỉ lệ VB:VA -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

52

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 09 ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC- LỚP 9 Nguồn: Đề thi HSG Hóa 9 –H. Thiệu Hóa, ngày 27/11/2013-Năm học 2013 - 2014

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,25 0,25 0,25 0,25

o

ÁN

-L

Ý

-H

o

Ó

o

0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25

TO

o

Đ

ÀN

Câu 2. Câu 2.1 bỏ không chấm, chuyển điểm cả bài sang câu 2.2 2(3,0đ) Gọi R(hóa trị x) là kim loại đại diện cho hỗn hợp Al,Fe,Cu. (1) t 2R2Ox 4R + xO2  R2Ox+ xH2SO4  R2 (SO4)x + x H2O(2) Vận dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có Ta có mO 2 = 41,4 – 33,4 = 8g =>nO 2 = 8/32 = 0,25mol Theo PTHH 1,2 nH 2 SO 4 = 2 nO 2 = 0,5mol o

0,5.98.100% = 245g  mdd H 2 SO 4 (min) = 20%

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

A

Oxitaxit: CO2; SO2 3 (1,75đ) Điều chế CO2 t C + O2  CO2 t CaCO3  CaO + CO2 2HCl + CaCO3  CaCl2 + CO2  + H2O Điều chế SO2 t S + O2  SO2 t 2Fe2O3 + 8SO2 4FeS2 + 11O2  Na2SO3 + H2SO4  Na2SO4+ SO2  + H2O

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

10 00

B

o

Ơ

H

N

Y

U .Q TP G

N

TR ẦN

o

IỄ N D

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

o

t 2 4FeS2 + 11O2  2Fe2O3 + 8SO2 đpcmn (2,25đ) 2NaCl+2 H2O  2NaOH + H2  + Cl2  t Fe2O3 + 3H2  2Fe + 3H2O XTt 2SO2 + O2   2SO3 SO3 + H2O  H2SO4 t 2Fe+ 3Cl2  2FeCl3 Fe + H2SO4(l)  FeSO4 + H2  Fe2O3 + 3H2SO4  Fe2(SO4)3 +3H2O Fe2(SO4)3 + 6NaOH  3Na2SO4 + 2Fe(OH)3  o

Điểm 5,5 đ 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25

N

.

Câu Nội dung Câu 1 1(1,5đ) 2Fe + 3Cl2 to 2FeCl3 (B) 3FeCl2 (C) 2FeCl3 + Fe Fe(OH)2 (D) + 2NaCl FeCl2 + 2NaOH 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3 (E) 2Fe(OH)3 to Fe2O3 (F) + 3H2O Fe2O3 + 3H2 to 2Fe (A) + 3H2O

0,25 0,25 0,25 3,0 đ 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5 0,5 53

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) 0,5

 214,9 ml

Ơ H

N

0,5 0,25 0,25

N

4,0 đ

Câu 5

0,25 0,25 0,25 0,25

0,25 0,25 0,25 0,25 2,5đ 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 ( 5,0 đ)

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B

10 00

A

Ó

-H

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-Hòa tan 5 chất trên vào nước được 2 nhóm: + Nhóm tan trong nước : NaCl, Na2CO3, Na2SO4 + Nhóm không tan trong nước: BaCO3, BaSO4 -Sục CO2 vào nhóm không tan, chất tan được là BaCO3 BaCO3 + CO2+ H2O --> Ba(HCO3)2 Chất không tan là BaSO4 -Cho Ba(HCO3)2 vào nhóm tan trong nước, lọ không xuất hiện kết tủa là lọ chứa NaCl, 2 lọ còn lại đều tạo kết tủa: Ba(HCO3)2 + Na2CO3 --> BaCO3  + 2NaHCO3 Ba(HCO3)2 + Na2SO4 --> BaSO4  + 2NaHCO3 -Lấy 2 kết tủa tạo thành cho vào nước và thổi CO2 vào , kết tủa tan là BaCO3 suy ra Na2CO3, còn lại là Na2SO4 BaCO3 + CO2+ H2O --> Ba(HCO3)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

N

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

d.(1đ) giả sử Khối lượng mỗi chất là 100g: nMnO2  1,5 mol => nCl2 = 1,5 mol nKMnO4  0,633 => nCl2 = 1,58 mol nK2Cr2O7  0,34=> nCl2 = 1,02 mol Kết luận: Các chất cùng khối lượng thì KMnO4 tạo nhiều Clo nhất. Câu 4

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0,75 0,25

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

Câu 3 a.(1đ) Cân bằng các phương trình phản ứng: 4HCl  MnCl2 + 2H2O + Cl2 MnO2 + (1) 2MnCl2 + 8H2O + 5Cl2 2KMnO4 + 16HCl  2KCl + (2) 2KCl+2CrCl3+ 7H2O+ 3Cl2 (3) K2Cr2O7 + 14HCl b.(1đ) Giả sử lượng khí clo thu được là 1 mol Lượng HCl cần là: nHCl(1) = 4mol; nHCl(2) = 16/5mol; nHCl(3) = 14/3mol Kết luận: Dùng KMnO4 tiết kiệm HCl nhất. c. (1đ) Giả sử dùng 1 mol mỗi chất tác dụng với HCl thì Cl2 thu được ở mỗi PT là PT(1)nCl2 = 1mol. PT(2) nCl2 = 5/2mol PT(3) nCl2 = 3 mol Kết luận: Nếu các chất có cùng số mol thì dùng K2Cr2O7 tạo được nhiều khí Clo nhất.

Y

245 1,14

U

 Vdd H 2 SO 4 (min) =

54

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ H

Y

N

0,125

U

0,25 0,25

0,002.0,5.1000 = 0,05 mol 20

0,25

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0,25

0,25

0,25

0,25

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

ta có: 0,3y – 0,4x = 0,05 (1) TH2. nNaOH = 0,2y Ta có: nH2SO4 = 0,3x Vì dung dịch D làm quỳ tím hóa đỏ nên trong D có H2SO4 dư. Vậy sản phẩm tạo ra sau khi trộn dd A và dd B là NaHSO4. H2SO4 + NaOH → NaHSO4 + H2O 0,2y 0,2y mol: 0,2y nH2SO4(trong 0,5 l D) = 0,3x - 0,2y (mol) PƯ trung hòa dd (D) để quỳ tím trở lại màu tím: H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O mol: (0,3x-0,2y) 2(0,3x-0,2y) NaHSO4 + NaOH → Na2SO4 + H2O 0,2y Mol: 0,2y Số mol NaOH trung hòa dd (D) là: 2(0,3x-0,2y) + 0,2y = 0,6x – 0,2y (mol) (*) Số mol NaOH trung hòa 20ml dd (D) là: (**) nNaOH = 0,1.0.08 = 0,008 mol Từ * và ** ta có: 0,6x – 0,2y = 0,008.500:20 => 0,3x – 0,1y = 0,1 (2) Từ (1) và (2) suy ra: x = 0,7 M ; y = 1,1 M Vậy CM(A) = 0,7 M ; CM(B) = 1,1 M

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

=> nNaOH( trong 0,5 lit C) =

0,125

.Q

Gọi x, y lần lượt là nồng độ mol/l của dung dịch A và B TH1. nNaOH = 0,3y Ta có: nH2SO4 = 0,2x Vì dung dịch C làm quỳ tím hóa xanh suy ra trong C có NaOH dư H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O mol: 0,2x 0,4x HCl + NaOH → NaCl + H2O mol: 0,002 0,002 Vậy nHCl = nNaOH ( trong 20 ml C) = 0,05. 0,04 = 0,002 mol

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

a(2đ)

N

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

55

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) b.(3đ) Vì dung dịch E tạo kết tủa với AlCl3, chứng tỏ NaOH còn dư. H2SO4 + 2NaOH --> Na2SO4 + H2O Na2SO4 + BaCl2  BaSO4  + 2NaCl AlCl3 + 3NaOH  Al(OH)3  + 3NaCl t 2Al(OH)3   Al2O3 + 3H2O Ta có n(BaCl2) = 0,1.0,15 = 0,015 mol => BaCl2 dư, Na2SO4 hết => n(H2SO4) = n(Na2SO4) = n(BaSO4) = 0,014mol .

0,25

H

0,25

0, 014 0,25 = 0,02 lít 0, 7 3, 262 0,25 Ta có: n(Al2O3) =  0,032 mol => nAl(OH)3 = 2. 0,032 = 0,064 102

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Vậy VA =

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

mol n(AlCl3) = 0,1.1 = 0,1 mol. Vì nAl(OH)3 < nAlCl3 => + Xét 2 trường hợp có thể xảy ra: 0,25 - Trường hợp 1: Sau phản ứng với H2SO4, NaOH dư nhưng thiếu khi phản ứng với AlCl3 n(NaOH) pư trung hoà axit = 2.0,014 = 0,028 mol 0,25 n(NaOH pư với AlCl3) = 3n(Al(OH)3) = 3.0,064 = 0,192 mol. tổng số mol NaOH bằng: 0,028 + 0,192 = 0,22 mol 0, 22 0,25 = 0,2 lít . Tỉ lệ VB:VA = 0,2 : 0,02 = 10 : 1 Vậy VB = 1,1

Ý

-H

Ó

A

- Trường hợp 2: NaOH phản ứng với AlCl3 xong vẫn dư và đã hoà tan một phần Al(OH)3: 0,25 Al(OH)3↓ + NaOH  NaAlO2 + 2H2O Tổng số mol NaOH là: 0,25 0,028 + 3.0,1 + (0,1 - 2.0,032) = 0,364 mol

-L

Vậy VB =

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Y

N

3, 262 = 0,014mol < 0,015 233

n(BaSO4) =

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ơ

0

N

0,25 0,125 0,125

0,364  0,33 lít 1,1

-------------------------------------- Hết ---------------------------------------

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

0,25 => Tỉ lệ VB:VA = 0,33:0,02 = 16,5 : 1 Lưu ý: - Nếu học sinh giải làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa - Học sinh viết PTHH không cân bằng hoặc thiếu điều kiện thì trừ ½ số điểm mỗi phương trình

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

56

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H

Ơ

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐỀ SỐ: 10 MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Nguồn: Đề thi HSG Hóa 9 –H. Bình Giang - Năm học 2012 - 2013

N

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

Y

N

ĐỀ BÀI

Ý

C

-H

(3) + D

Ó

A

(4) (5) (6) (7) (8) D B   Fe2(SO4)3   FeCl3   Fe(NO3)3   A   B   C (2)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Câu 3. (2 điểm) 1. Chỉ dùng phenolphtalein không màu, bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các lọ mất nhãn đựng các dung dịch: NaOH, H2SO4, BaCl2, NaCl, Na2SO4. Viết phương trình phản ứng xảy ra (nếu có). 2. Tiến hành thí nghiệm nhúng đồng thời hai thanh kim loại R thứ nhất và thứ hai lần lượt vào hai dung dịch CuSO4 và AgNO3. Sau một thời gian nhấc các thanh R ra, thấy thanh R thứ nhất khối lượng giảm so với ban đầu, thanh R thứ hai có khối lượng tăng so với ban đầu. Biết rằng lượng tăng ở thanh R thứ hai gấp 75,5 lần lượng giảm ở thanh R thứ nhất; giả sử tất cả kim loại sinh ra đều bám trên thanh R; số mol các kim loại bám trên thanh R trong hai thí nghiệm trên đều bằng nhau; trong hợp chất kim loại R mang hóa trị II. Xác định kim loại R.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

(1) + D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

10 00

B

TR ẦN

Câu 2. (2 điểm) 1. Hãy nêu phương pháp tách riêng mỗi chất rắn có trong hỗn hợp các chất sau: CaCO3, NaCl, BaSO4. Viết phương trình hóa học xảy ra. 2. Chọn các chất A, B, C, D thích hợp và viết các phương trình phản ứng hoàn thành sơ đồ biến hoá sau: A

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Câu 1. (2 điểm) 1. Nêu hiện tượng, giải thích và viết phương trình hóa học xảy ra trong mỗi thí nghiệm sau: a. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 cho đến dư. b. Hòa tan mẩu Fe vào dung dịch HCl rồi nhỏ tiếp dung dịch KOH vào dung dịch thu được và để lâu ngoài không khí. 2. Từ các chất ban đầu là FeS2, Na2O, H2O và các điều kiện cần thiết khác. Viết các phương trình phản ứng điều chế Na2SO3, Fe(OH)2.

Câu 4. (2 điểm) Một hỗn hợp gồm hai muối Na2SO4 và K2SO4 được trộn với nhau theo tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2. Hòa tan hỗn hợp hai muối vào 102 gam nước được dung dịch A. Cho https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 57 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) 1664 gam dung dịch BaCl2 10% vào dung dịch A, lọc bỏ kết tủa rồi thêm dung dịch H2SO4 dư vào dung dịch còn lại thu được 46,6 gam kết tủa. Xác định nồng độ phần trăm các chất có trong dung dịch A.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

Cho biết: Ag=108; Cu= 64; Zn=65; Al=27; Fe=56; Ba=137; Na= 23;K=39; O=16; H=1; Cl=35,5; N=14; S=32. -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 5. (2 điểm) Hòa tan 5,33 gam hỗn hợp 2 muối MCln và BaCl2 vào nước được 200 gam dung dịch X. Chia X thành 2 phần bằng nhau: Phần 1: Cho tác dụng với 100 g dung dịch AgNO3 8,5% thu được 5,74 g kết tủa X1 và dung dịch X2. Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 1,165 gam kết tủa X3. 1. Xác định tên kim loại M và công thức hóa học MCln. 2. Tính nồng độ % các chất trong dung dịch X2

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

58

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

Ơ

Điểm 2

a. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 cho đến dư. Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa keo trắng tăng dần sau đó tan dần tạo 0,5 dung dịch trong suốt. 3NaOH + AlCl3  3NaCl + Al(OH)3 NaOHdư + Al(OH)3  NaAlO2 + 2H2O b. Hiện tượng: Mẩu Fe tan dần vào dd HCl, thu được dd trong suốt, có khí không màu thoát ra. Khi nhỏ dd KOH vào dd thu được thì xuất hiện kết tủa trắng xanh, để lâu ngoài không khí kết tủa chuyển dần 0,5 sang màu nâu đỏ. Fe + 2HCl  FeCl2+ H2  (có khí thoát ra) FeCl2 + 2KOH  Fe(OH)2  + 2KCl (có kết tủa trắng xanh) Có thể có phản ứng: KOH + HCl dư KCl + H2O 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O  4Fe(OH)3  (kết tủa chuyển màu nâu đỏ) * Điều chế Na2SO3 Dienphan 2H2O   2H2 + O2 t 4FeS2 + 11O2   2Fe2O3 + 8SO2 Na2O + H2O  2NaOH 0,5 2NaOH + SO2  Na2SO3 + H2O * Điều chế Fe(OH)2 t 3H2 + Fe2O3   2Fe + 3H2O t 2SO2 + O2   2SO3 VO 0,5 SO3 + H2O  H2SO4 H2SO4 + Fe  FeSO4 + H2 FeSO4 + 2NaOH  Na2SO4 + Fe(OH)2 2 - Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp vào nước, lọc tách chất rắn không tan 0,25 được hỗn hợp chất rắn CaCO3, BaSO4 và dung dịch NaCl. - Cô cạn dung dịch thu được NaCl. 0,25 - Tách CaCO3, BaSO4 : + Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch HCl dư, lọc dung dịch thu được 0,25 chất rắn không tan BaSO4 và dung dịch chứa CaCl2 và HCl dư. CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + H2O + CO2  0,25 + Nhỏ dung dịch Na2CO3 dư vào dung dịch chứa CaCl2 và HCl dư, lọc tách kết tủa thu được muối CaCO3. CaCl2 + Na2CO3  CaCO3  +2NaCl

ÁN TO

2

ÀN Đ IỄ N

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

5

-L

Ý

o

2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

o

1

D

B

-H

Ó

A

o

10 00

2

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

1

Đáp án

H

Ý

N

Câu 1

N

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 10 ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC- LỚP 9 Nguồn: Đề thi HSG Hóa 9 –H. Bình Giang - Năm học 2012 - 2013

59

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

Ơ

H

N Y

0,25

N

TR ẦN

H Ư

0,25

IỄ N

Đ

ÀN

TO

2

0,25

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

0,25

x R + 2AgNO3

x R(NO3)2 + 2Ag 

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

- Lấy mỗi dung dịch một ít cho vào các ống nghiệm, đánh số thứ tự. - Nhỏ dung dịch phenolphtalein vào 5 ống nghiệm: + Ống nghiệm nào xuất hiện màu đỏ là dung dịch NaOH + 4 ống nghiệm còn lại không có hiện tượng gì là dung dịch: H2SO4, BaCl2, NaCl, Na2SO4. - Nhỏ dung dịch NaOH có phenolphtalein (màu đỏ) vào 4 ống nghiệm còn lại: + Dung dịch nào làm mất màu đỏ của dd NaOH là H2SO4. 2NaOH + H2SO4  Na2SO4 + 2H2O + 3 ống nghiệm còn lại không có hiện tượng gì là dung dịch: BaCl2, NaCl, Na2SO4. - Nhỏ dung dịch H2SO4 vào ba ống nghiệm còn lại: + Ống nghiệm nào xuất hiện kết tủa màu trắng là dung dịch BaCl2 BaCl2 + H2SO4  BaSO4 + 2HCl + 2 ống nghiệm còn lại không có hiện tượng gì là dung dịch: NaCl, Na2SO4 - Nhỏ dung dịch BaCl2 vào hai ống nghiệm còn lại: + Ống nghiệm nào xuất hiện kết tủa màu trắng là dung dịch Na2SO4 BaCl2 + Na2SO4  BaSO4 + 2NaCl + Ống nghiệm còn lại không có hiện tượng gì là dung dịch: NaCl. Kim loại R có nguyên tử khối là MR : PTHH: R + CuSO4  CuSO4 + Cu 

G

1

2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

3

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

U

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

0

.Q

0

N

0

0,125 0,125 0,125 0,125 0,125 0,125 0,125 0,125

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2

2 HCl dư + Na2CO3  2NaCl + H2O + CO2  A: Fe(OH)3 ; B: Fe2O3 ; C: Fe ; D: H2SO4 Fe(OH)3 + 3H2SO4   Fe2(SO4)3 + 6H2O Fe2O3 + 3H2SO4   Fe2(SO4)3 + 3H2O t 2Fe + 6H2SO4 (đ)  Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O Fe2(SO4)3 + 3BaCl2   3BaSO4 + 2FeCl3 FeCl3 + 3AgNO3   3AgCl + Fe(NO3)3 Fe(NO3)3+ 3NaOH   Fe(OH)3 + 3NaNO3 t 2Fe(OH)3  Fe2O3 + 3H2O t Fe2O3 + 3CO   2 Fe + 3 CO2

0,25 0,25

x 0,5x Đặt x là số mol mỗi kim loại bám vào thanh R (nCu = nAg = x mol) + Phần khối lượng kim loại giảm ở thanh thứ nhất = (MR -64)x + Phần khối lượng tăng ở thanh thứ hai = (2.108 - MR ).0,5x https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,25 0,25 60

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) (2.108 - MR ).0,5x = 75,5.(MR -64)x Theo đề ta có: Giải ra MR = 65. Suy ra kim loại R là kẽm (Zn) 2

H

Ơ

0,25

0,25

2

4

4

2

0,25

2

4

0,25

 m Na 2SO4 =0,2.142=28,4(g); n K 2SO4  0, 4.174  69, 6(g)

28,4 69, 6 100%=14,2(%) ; C% K2SO4  100%  34,8(%) 200 200

A

C% Na 2SO 4 =

10 00

B

- Khối lượng dung dịch A: mddA  102  28, 4  69, 6  200(g) - Nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch A:

-H

Gọi a,b là số mol của MCln và BaCl2 có trong 2,665 gam mỗi phần Phần 1: MCln + n AgNO3 → M(NO3)n + n AgCl (1) a an a an (mol) BaCl2 + 2 AgNO3 → Ba(NO3)2 + 2 AgCl (2) b 2b b 2b (mol)

0,25

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

1

0,25 2

Ó

5

0,25

nAgCl =

5,74 = 0,04 mol  an + 2b = 0,04 mol 143,5

Phần 2: BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2 HCl (3) b b mol → M2(SO4)n + 2nHCl 2MCln + nH2SO4 (4) Theo phản ứng(3) cứ 1 mol BaCl2 chuyển thành 1 mol BaSO4 khối lượng muối tăng 25 gam. Từ phản ứng (4) cứ 2 mol MCln chuyển thành 1 mol M2(SO4) khối lượng tăng 12,5 n gam. Nhưng khối lượng

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2

4

TR ẦN

2

H Ư

- Suy ra tổng số mol Na2SO4 và K2SO4 = số mol BaCl2 tham gia phản ứng (1) và (2) và bằng: n (Na SO + K SO ) = n BaCl (1+2)  0,8  0, 2  0, 6(mol) - Vì số mol Na2SO4 và K2SO4 trong hỗn hợp trộn với nhau theo tỉ lệ 1:2 nên ta có: n Na SO =0,2(mol); n K SO  0, 4(mol)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

46, 6  0, 2(mol) 233

N

n BaCl2 (3)  n BaSO4 (3) 

0,25

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

- Số mol BaCl2 tham gia phản ứng (3) là:

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

1664 166, 4 .10  166, 4(g)  n BaCl2   0,8(mol) 100 208

0,25

TP

m BaCl2 

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

- Khi cho dd BaCl2 vào dd A: BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaCl (1) BaCl2 + K2SO4 → BaSO4 + 2KCl (2) - Khi cho dd H2SO4 vào nước lọc thấy xuất hiện kết tủa, chứng tỏ trong nước lọc còn chứa BaCl2 (dư) và tham gia phản ứng hết với H2SO4. BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl (3) - Khối lượng BaCl2 cho vào dung dịch A là:

N

4

0,25

0,25

61

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) X3 < m hỗn hợp muối ban đầu. Chứng tỏ (4) không xảy ra. → X3 là BaSO4 1,165 = 0,005 mol  b = 0,005  an = 0,03. 233

mhh = a(M + 35,5n) + 0,005. 208 = 2,665  aM = 0,56

0,25

= 0,01 . 170 = 1,7 g

0,25 0,25

0,25

A

10 00

B

TR ẦN

200 mdd = + 100 - 5,74 =194,26 g 2 2, 42 C% Fe(NO3)3 = .100% = 1,245% 194, 26 1,305 C% Ba(NO3)2 = .100% = 0,671% 194,26 1,7 C% AgNO3 = .100%  0,875% 194,26

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

Ghi chú: - Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tương tương. - Phương trình có chất viết sai không cho điểm, thiếu điều kiện và không cân bằng trừ đi nửa số điểm của phương trình đó. Nếu bài toán có phương trình không cân bằng hoặc sai chất thì không cho điểm. - Điểm toàn bài làm tròn đến 0,25 điểm. -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

AgNO3du

G

AgNO3 dư (0,01 mol)  m

= 0,005. 261=1,305 g

N

Ba(NO3 )2

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Ba(NO3)2 ( 0,005 mol)  m

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0,25

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

3

Đ ẠO

2

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

n 1 2 3 M 18,7 37,3 56(Fe) Vậy M là kim loại sắt Fe. Công thức hóa học của muối: FeCl3 Số mol AgNO3 phản ứng theo PTHH (1), (2): n AgNO (1), (2) = 0,04 mol Số mol AgNO3 dư = 0,05 - 0,04 = 0,01 mol Dung dịch X2 gồm: Fe(NO3)3 ( 0,01 mol)  m Fe(NO3 )3 = 0,01. 242 = 2,42 g

N

H

Ơ

aM 0,56 56  M n  an 0,03 3

N

Số mol BaSO4 =

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

62

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

H

Ơ

N

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐỀ SỐ: 11 MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Nguồn: Đề thi HSG Hóa 9 –H. Thiệu Hóa, ngày 02/12/2011-Năm học 2011 - 2012

N

ĐỀ BÀI

D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

Bài 1: (3,5 điểm) a) Viết các phương trình hoá học xảy ra khi cho: - Fe vào dung dịch HCl. - Fe vào dung dịch H2SO4 ( đặc nóng). - CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 . - Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 ( đặc nóng). b) Nêu hiện tượng hoá học xảy ra và viết phương trình hoá học khi: - Cho từ từ dung dịch NaOH cho đến dư vào dung dịch AlCl3 . - Cho từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào dung dịch AlCl3 . Bài 2: (4,5 điểm) a) Chỉ dùng 1 thuốc thử để nhận ra các dung dịch riêng biệt sau: HCl, H2SO4, FeCl2, H3PO4 . b) Cho các chất: FeS2, O2, H2O, NaCl và các thiết bị cần thiết. Hãy viết các phương trình hoá học điều chế các chất sau: Fe2(SO4)3, FeSO4, Fe(OH)3, FeCl3, FeCl2. Bài 3: (4,0 điểm) Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ chứa m gam bột sắt oxit nung nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dẫn toàn bộ lượng khí sinh ra vào một lít dung dịch Ba(OH)2 0,1M thu được 9,85 gam kết tủa. Mặt khác khi hoà tan toàn bộ lượng kim loại sắt tạo thành ở trên bằng V lít dung dịch HCl 2M ( vừa đủ) thì thu được một dung dịch, sau khi cô cạn dung dịch thu được 12,7 gam muối khan a) Xác định công thức oxit sắt. b) Tính m. c) Tính V. Bài 4: ( 4,0 điểm) Ngâm 45,5 gam hỗn hợp bột các kim loại Zn, Cu, Ag trong dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí (ĐKTC). Nếu nung một lượng hỗn hợp như trên trong không khí, phản ứng xong thu được hỗn hợp rắn mới có khối lượng 51,9 gam a) Viết các phương trình phản ứng đã xảy ra. b) Xác định khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. Bài 5: (4,0 điểm) a) Cho a gam dung dịch H2SO4 loãng nồng độ A% tác dụng với một lượng hỗn hợp hai kim loại Na và Mg (dùng dư) thì khối lượng khí H2 tạo thành là 0,05a gam. Tính A? b) Cần lấy bao nhiêu tấn Fe2O3 và một tấn gang chứa 5% các bon để sản xuất một loại thép chứa 1% các bon. Biết rằng các bon chỉ bị oxi hoá thành CO. (Cho Fe = 56, O = 16, Zn = 65, Cu = 64, Ag = 108, S = 32, H = 1, C = 12, Cl = 35,5, Mg = 24, Ba = 137) -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

63

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 11 ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC- LỚP 9 Nguồn: Đề thi HSG Hóa 9 –H. Thiệu Hóa, ngày 02/12/2011-Năm học 2011 - 2012

Ơ H

Y

N

0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ

0,5đ

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

BaCl2 + H2 Ba + 2HCl → Mẫu thử nào tạo kết tủa trắng là H2SO4 và H3PO4 BaSO4 + H2 Ba + H2SO4 → 3Ba + 2H3PO4 → Ba3(PO4)2 + 3H2 Lọc lấy kết tủa cho vào dung dich HCl, kết tủa nào tan là kết tủa của mẫu thử H3PO4, Ba3(PO4)2 + 6HCl → BaCl2 + 2H3PO4 Kết tủa nào không tan là kết tủa của mẫu thử H2SO4

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0,5đ

G

Câu b(2đ) -Xuất hiện kết tủa , kết tủa tăng dần đến tối đa rồi lại tan dần cuối cùng thu được dung dịch trong suốt 3NaOH + AlCl3 → Al(OH)3 + NaCl NaOH + Al(OH)3 → NaAlO2 + 2H2O -Xuất hiện kết tủa , kết tủa tăng dần đến tối đa (không tan trong dung dịch NH3 dư) - 3NH3 + 3H2O + AlCl3 → Al(OH)3 + 3NH4Cl Câu a(2đ) Bài 2 (4,5điểm) Đánh số thứ tự các lọ hoá chất và lấy mỗi lọ mỗi ít làm mẫu thử, Cho kim loại Ba vào các mẫu thử trên: - Mẫu thử nào tạo kết tủa trắng hơi xanh rồi hoá nâu dần,đồng thời có khí không màu thoát ra là FeCl2 Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2 Ba(OH)2 + FeCl2 → Fe(OH)2 + BaCl2 Fe(OH)2 + 2H2O +O2 → 4 Fe(OH)3 Mẫu thử nào chỉ có khí không màu thoát ra là HCl

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

U

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

D

Điểm

.Q

Bài Lời giải Câu a(1,5đ) Bài1 (3,5điểm) 2Fe +2HCl → FeCl2 + H2 2Fe +6H2SO4(đặc nóng) → Fe2(SO4)3 +3SO2 +6H2O CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3 + H2O 2CO2 + Ba(OH)2 → Ba(HCO3)2 2Fe3O4 + 10 H2SO4(đặc nóng) → 3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O

N

.

0,5đ 0,5đ

0,25đ

0,25đ

Câu b, (2,5đ) Mỗi phương trình đúng được 0,25đ https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

64

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Y

N

H

Ơ

0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,25đ 0,5đ

Ó

-H

-L

Ý

1,0đ

ÁN

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ

TO

ÀN Đ IỄ N D

0,25đ

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

2Fe2O3 + 8 SO2 4FeS2 + 11O2 2SO3 2SO2 + O2 H2SO4 SO3 + H2O Fe2O3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O 2NaOH + 2H2 + Cl2 2NaCl + 2H2O 2Fe + 3H2O Fe2O3 + 3H2 Fe2(SO4)3 + 6NaOH 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4 Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 Fe + 3Cl2 2FeCl3 H2 + Cl2 2HCl Fe + 2HCl FeCl2 + H2 Hoặc Fe + 2FeCl3 3FeCl2 Bài 3 (4đ) a, nBa(OH)2 = 0,1mol; nBaCO3 = 9,85 : 197 = 0,05mol, nFeCl2 = 12,7 : 127 = 0,1mol PTHH: FexOy + yCO → xFe + yCO2 (1) CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3 + H2O (2) 2CO2 + Ba(OH)2 → Ba(HCO3)2 (3) Fe + 2HCl (4) → FeCl2 + H2 Theo phương trình hoá học (4) nFe = nFeCl2 = 0,1mol => nFe = 0,1mol Vì nBaCO3 < nBa(OH)2 nên xét 2 trường hợp Trường hợp 1: Khi sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 chỉ xảy ra phản ứng (2), Theo phương trình hoá học (2) : nCO2 = nBaCO3 = 0,05mol => nCO2= 0,05mol Ta có: x/y = 0,1/0,05 = 2/1 (loại) Trường hợp 2: Khi sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 xảy ra cả hai phản ứng (2) và (3) Theo PTHH (2): nCO2 = nBaCO3 = nBa(OH)2 = 0,05mol Vậy nBa(OH)2 tham gia ở PTHH(3) = 0,1 – 0,05 = 0,05mol, Theo PTHH ( 3) nCO2 = 2nBa(OH)2 = 0,1mol, Tổng CO2 tham gia ở PTHH (2) và PTHH( 3) 0,1 + 0,05 = 0,15mol Ta có x/y = 0,1 / 0,15 => x/y = 2/3 => CTHH của ôxít là Fe2O3 b, Theo PTHH(1) nFe2O3 = 0,05mol => mFe2O3 = 8g c, Theo PTHH( 4 )nHCl = 0,2mol => V dung dịch HCl = 0,2/2 = 0,1lít Bài 4 (4đ) Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 (1) (2) 2Zn + O2 2ZnO → 2CuO 2Cu + O2 (3) → nH2 = 4,48 / 22,4 = 0,2mol Từ PTHH 1 ta có nZn = nH2 = 0,2mol => mZn = 0,2 , 65 = 13g Áp dụng định luật BTKL ta có:

N

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

0,5đ 0,5đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.5đ 65

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

N

H

Ơ

0,5 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0.25đ 0,25đ

N

0,5đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0,25đ

N

0,25đ

TR ẦN

B

0,25đ

0,5đ

A

10 00

0,25đ

Ó

-H

Ý

36  0,255 x (tấn) 160

-L

Khối lượng Fe tạo thành :

0,5đ 112 x  0,7 x (tấn) 160

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

Trong 1 tấn gang có 0,95 tấn Fe và 0,05 tấn C Tổng khối lượng Fe trong thép là: 0,95 + 0,7x(tấn) Tổng khối lượng C còn lại trong thép là: 0,05 – 0,225x (tấn) Thép chứa 1% Các bon nên:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0,25đ

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

0,25đ

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

Khối lượng Oxi phản ứng ở PTHH (2 )và PTHH( 3) là: mO2 = 51,9 – 45,5 = 6,4g => nO2 = 6,4/32 = 0,2mol Theo PTHH (2) ta có: nO2 = 1/2nZn = 0,1mol => nO2 phản ứng ở PTHH (3) là : 0,2 – 0,1 = 0,1mol, Theo PTHH (3): nCu = 2nO2 = 0,2mol => mCu = 0,2.64 =12,8g mAg = 45,5 – 12,8 – 13 = 19,7g Bài 5 (4đ) a, (2đ) PTHH : 2Na + H2SO4 → Na2SO4 + H2 (1) MgSO4 + H2 (2) Mg + H2SO4 → Vì hỗn hợp dùng dư nên Na tác dụng với nước 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 (3) Nếu lấy a = 100g dung dịch thì khối lượng H2SO4 là A(g) và khối lượng của nước là 100 – A(g) Khối lượng H2 tạo thành là : 0,05 , 100 = 5(g), Theo PTHH 1 và (2) Cứ 98g H2SO4 tác dụng với kim loại cho 2g H2 Vậy A(g) H2SO4 tác dụng với kim loại cho 2A/ 98(g) Theo PTHH (3): Cứ 36 g nước tác dụng với Na cho 2g H2 bay ra, Vậy (100 – A)g nước tác dụng với Na cho 2(100 - A) / 36g H2 bay ra, Theo bài ra ta có : 2A/98 + 2(100-36) = 5 Giải phương trình trên ta có : A = 15,8. Tức là A% = 15,8% b, (2đ) Gọi khối lượng Fe2O3 cần thêm vào là x( tấn) PTHH: Fe2O3 + 3C 2Fe + 3CO → 160tấn 36tấn 112tấn xtấn 36x/160tấn 112x/160tấn Khối lượng Cácbon bị ôxi hoá :

0,5đ

1 0,05  0,225 x mC => x = 0,174   0,95  0,7 mFe 100  1

0,5đ Vậy phải thêm vào 0,174 tấn Fe2O3 vào 1 tấn gang chứa 5%C để sản xuất 1 lọai thép chứa 1% C -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

66

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

H

Ơ

N

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐỀ SỐ: 12 MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Nguồn: Đề thi HSG Hóa 9 –H. Tĩnh Gia - Năm học 2009 - 2010

N

ĐỀ BÀI

Y

Câu 1:(1,5 điểm).

TP

Câu 2 : (2.0 điểm).

N

G

Câu3:(2.5 điểm).

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Cho Mg, Fe vào dung dịch CuSO4 sau phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn A,

TR ẦN

dung dịch B . Hỏi A,B gồm những chất gì, viết PTPƯ? Câu4:(4.0 điểm)

Đốt cháy hoàn toàn 18 gam FeS2 và cho tất cả SO2 thu được hấp thụ vào 2 lít dung

10 00

B

dịch Ba(OH)2 0.15M. Tính khối lượng muối tạo thành Câu 5: .(5.0 điểm) B là hỗn hợp gồm Fe, Al, Ba

A

TN1 : Cho m gam B vào nước đến phản ứng xong thoát ra 8,96 lít H2 ở (ĐKTC)

-H

Ó

TN2 : Cho m gam B vào NaOH dư thoát ra 12.32 lít H2 ở ĐKTC

Ý

TN3 : Cho m gam B vào dung dịch HCl dư thoát ra 13,44lít H2 ở ĐKTC

-L

Tính m và % khối lượng mỗi kim loại trong B

ÁN

Câu 6:(5 điểm) A là dung dịch HCl.. B là dung dịch Ba(OH)2

TO

Thí nghiệm 1: Trộn 50 ml dung dịch Avới 50 ml dung dịch B thu được dung dịch

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

dịch bị mất nhãn gồm: NaCl, Ba(OH)2,KOH, Na2SO4 , H2SO4

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Chỉ dùng thêm quỳ tím , trình bày phương pháp hoá học để phân biệt 5 lọ dung

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Nêu tính chất hoá học của H2SO4? Viết phươmg trình phản ứng minh họa?

ÀN

C. Thêm ít quỳ tím vào C thấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ, thêm từ từ dung dịch NaOH

D

IỄ N

Đ

0,1M vào C cho tới khi quỳ trở lại màu tím , thấy tốn hết 50 ml dung dịch NaOH Thí Nghiệm 2: trộn 50 ml dung dịch A với 150 ml dung dịch B thu được dung dịch

D. Thêm ít quỳ tím vào D thấy có màu xanh. Thêm từ từ dung dịch HNO3 0.1M vào D tới quỳ trở lại màu tím thấy tốn hết 350 ml dung dịch HNO3 Từ 2 thí nghiệm trên tính nồng độ mol(mol/lit) của các dung dịch A,B -------------------------------------- Hết --------------------------------------https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

67

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

Ơ https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

N

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

TO

Fe + CuSO4

FeSO4 + Cu (2)

(0,25đ) (0,25đ)

ÀN

Trường hợp 1: CuSO4 hết , kim loại còn dư

(0,5đ)

D

IỄ N

Đ

+ chỉ có Mg phản ứng: Fe không phản ứng: chỉ có PƯ (1) Chất rắn A là Fe,Cu, Mg có thể còn dư, Dung dịch B MgSO4 + Fe phản ứng, Mg hết; có cả PƯ (1,2 ). Chất rắn A là Fe có thể dư, và Cu Dung dịch B : MgSO4 , FeSO4 Trường hợp 2 : CuSO4 dư , kim loại hết có cả 2 phản ứng 1 và 2 Chất rắn A là Cu Dung dịch B : CuSO4 ,MgSO4 , FeSO4 Câu 4: (4.0đ) Các phương trình phản ứng có thể xảy ra:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Câu1: 1. (1.5 điểm) SGK lớp 9 Axít sunfuric loãng và Axít sunfuric đặc có một số tính chất hoá học khác nhau a. Axít sunfuric loãng có tính chất hóa học của một axit - Làm đối màu quỳ tím thành đỏ - Tác dụng với một số kim loại tạo thành muối sunfat và giảI phóng khí hiđro Mg + H2SO4 MgSO4 + H2 - Tác dụng với bazơ tạo thành muối sunfat và nước H2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4 + 2H2O - Tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối sunfat và nước H2SO4 + CuO CuSO4 + 2H2O - Tác dụng với dung dịch muối tạo thành muối mới bazơ mới H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + HCl b. Axit sunfuric đặc có tính chất hoá học riêng - Tác dụng vơi kim loại giải phóng khí sunfurơ CuSO4 + SO2 + H2O Cu + H2SO4 - Tính háo nước ( tác dụng với đường, bông ,vải….) Câu 2. (2.0 đ)Dùng giấy quỳ tím cho vào 5 mẫu thử: Mẫu làm quỳ tím hoà hồng là dung dịch H2SO4 Mẫu làm quỳ tím hoá xanh là dung dịch Ba(OH)2,KOH Mẫu không làm quỳ tím thay đổi màu là dung dịch Na2SO4, NaCl (0,75đ) Dùng H2SO4 mới nhận biết cho vào 2 mẫu Ba(OH)2,KOH . mẫu tạo kết tủa trắng là Ba(OH)2, mẫu không hiện tượng là KOH (0,25đ) H2SO4 + Ba(OH)2 BaSO4 + 2H2O 2H2O K2SO4 + (0,5đ) H2SO4 + 2KOH Dùng Ba(OH)2 mới nhận biết cho tác dụng với 2 mẫu Na2SO4, NaCl. Mẫu tạo kết tủa (0,25đ) trắng là Na2SO4, mẫu không có hiện tượng là NaCl Ba(OH)2 + (0,25đ) Na2SO4 BaSO4 + 2NaOH Câu 3.(2.5 đ) Phương trình phản ứng : MgSO4 + Cu (1) Mg + CuSO4 (0,25đ)

N

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 12 ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC- LỚP 9 Nguồn: Đề thi HSG Hóa 9 –H. Tĩnh Gia - Năm học 2009 - 2010

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

(0,5đ)

(0,25đ) (0,5đ)

68

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2 (1) (0,5đ) SO2 + Ba(OH)2 BaSO3( r) + H2O (2) (0,5đ) Ba(HSO3)2 (3) (0,5đ) 2SO2 + Ba(OH)2 Ta có : n FeS2 = 18/120 = 0.15 mol (0,25đ) Theo phương trình 1  nSO2 = 2nFeS2 = 0.3 mol (0,25đ) (0,25đ) n Ba(OH)2 = 2.0,125 = 0,25 mol lập tỷ lệ : nSO2 : n Ba(OH)2 = 0,3 : 0,25 = 1.2 (0,25đ) ta nhận thấy tỷ lệ này : 1 < nSO2 : n Ba(OH)2 = 1.2 < 2 (có thể dựa vào số mol các chất để lập luận để tìm ra 2 muối tạo thành sau phản ứng ) (0,25đ) Vậy có 2 muối được tạo thành sau phản ứng. Gọi x,y lần lượt là số mol của BaSO3, Ba(HSO3)2 (0,25đ) ta có BaSO3( r) + H2O (2) SO2 + Ba(OH)2 (Mol) x x x 2SO2 + Ba(OH)2 Ba(HSO3)2 (3) y y ( mol) 2y x + 2y = 0,3 x+ y = 0.25 tính được x = 0.2 mol ; y = 0.05 mol (0,5đ) m BaSO3 = 0,2.217 = 43,4 g , mBa(HSO3)2 = 0,05.299 = 14,95 g (0,5đ) Câu 5: (5.0đ) Các phản ứng xảy ra ở các TN TN1: cho vào nước : Fe không phản ứng (0,75đ) Ba(OH)2 Ba + 2H2O + H2 2Al + Ba(OH)2 + 2H2O Ba(AlO2)2 + 3H2 Số mol H2 ở thí nghiệm 1 là: n H2 = 0,4 mol TH2: Cho vào NaOH dư xảy ra các phản ứng (0,75đ) Ba + 2H2O Ba(OH)2 + H2 2Al + Ba(OH)2 + 2H2O Ba(AlO2)2 + 3H2 2NaAlO2 + 3H2 2Al + 2NaOH + 2H2O Số mol H2 ở thí nghiệm 2 là: n H2 = 0,55 mol (0,75đ) TN3: cho vào HCl dư Ba + 2HCl BaCl2 + H2 2Al + 6HCl AlCl3 + 3H2 Fe + 2HCl FeCl2 + H2 Số mol H2 ở thí nghiệm 3 là: n H2 = 0,6 mol ở TH1 số mol H2 thu được nhỏ hơn ở TN2 chứng tỏ Al còn dư và Ba(OH)2 phản ứng hết (0,25đ) gọi x,y,z lần lượt là số mol của Ba, Al, Fe ta có số mol H2 ở mỗi thí nghiệm thu được là: - TN1 Ba + 2H2O Ba(OH)2 + H2 x x Mol x 2Al + Ba(OH)2 + 2H2O Ba(AlO2)2 + 3H2 x 3x Mol 2x (vì Al còn dư nên hoà tan hết lượng Ba(OH)2 )  x+3x = 0,4  x = 0,1 (0,5đ) - Từ TN2 ta thấy NaOH dư do đó Al phản ứng hết Ba + 2H2O Ba(OH)2 + H2 x x Mol x 2Al + Ba(OH)2 + 2H2O Ba(AlO2)2 + 3H2

N

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

69

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

2

2

A

2

3

2

3

3

Ý

2

2

-H

Ó

2

-L

2

2

2

2

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Câu 6 : ( 5.0 điểm ) Thí nghiệm 1: Các phương trình phản ứng xảy ra : (0,5đ) 2HCl + Ba(OH)2 BaCl2 + 2H2O NaCl + H2O HCl + NaOH (0,25đ) Sản phẩm thu được chỉ gồm muối và nước (0,5đ) Thí nghiệm 2 : Các phương trình xảy ra : 2H2O 2HCl + Ba(OH)2 BaCl2 + 2HNO3 + Ba(OH)2 Ba(NO3)2 + 2H2O Sản phẩm thu được chỉ gồm muối và nước (0,25đ) Từ thí nghiệm 1 ta có: nHCl = 2n Ba(OH) + nNaOH (0,5đ)  CMHCl .V HCl= 2 CMBa(OH) .V Ba(OH) + CMNaOH. VNaOH thay số vào ta có  CMHCl . 0,05 = 2 CMBa(OH) .0,05 + 0,1 0,05  CMHCl = 2 CMBa(OH) . + 0,1 (1) (0,75đ) (0,5đ) Từ thí nghiệm 2 ta có: 2n Ba(OH) = nHCl + nHNO  2 CMBa(OH) .V Ba(OH) = CMHCl .V HCl + CMHNO . VHNO thay số vào ta có  2 CMBa(OH) . 0,15 = CMHCl . 0,05 + 0,1 0,35  6 CMBa(OH) = CMHCl + 0,7 (2) (0,75đ) Kết hợp 1và 2 CMHCl = 2 CMBa(OH) . + 0,1 6CMBa(OH) = CMHCl + 0,7 Giải hệ phương trình CMHCl = 0,5M ; CMBa(OH) = 0,2M (1.0đ) Ghi chú : Thí sinh làm cách khác nếu đúng thì cho điểm tối đa ứng với phần tương đương - Trong PTHH nếu sai công thức không cho điểm nếu không cân bằng hoặc thiếu điều kiện phản ứng trừ đi 1/2 số điểm , nếu bài toán dựa vào PTHH để giải nếu cân bằng sai thì không cho điểm bài toán kể từ khi sai

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Mol 2x x 3x Lượng Al còn y-2x mol (0,25đ) 2NaAlO2 + 3H2 2Al + 2NaOH + 2H2O Mol y-2x 1,5(y-2x) Số mol H2 thoát ra là:  x+3x+1,5(y-2x) = 0,55  x + 1,5y = 0,55  y = 0,3 mol (0,5đ) - Từ TN3 : vì HCl dư nên H2 thoát ra từ Ba + Al vẫn bằng 0,55 mol  H2 thoát ra từ Fe là: (0,25đ) z = 0,6 – 0,55 = 0,05 mol (0,25đ) m hỗn hợp = 0,1.137 + 0,3.27 + 0,05.56 = 5,25 gam (0,25đ)  phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp B là %Ba = (1,37/ 5,25 ) .100 = 26,1% %Al = (1,08 / 5,25 ) .100 = 20,6%  %Fe = 100 - (%Ba + %Al) = 53,3% (0,75đ)

N

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

-------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

70

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

t (5)

Fe(OH)3

(3)

H2O (8)

Fe(OH)3

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

a. Hãy chỉ ra những chỗ đúng, sai, hoặc thiếu chính xác ở sơ đồ chuyển hóa trên và giải thích vì sao? b. Từ đó hãy chọn hóa chất, điều kiện (ở trên dấu mũi tên) thích hợp và viết PTHH thực hiện dãy chuyển hóa đúng. Câu 2. (4 điểm) a. Chỉ được dùng thêm 2 hóa chất tự chọn. Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt 5 chất bột chứa trong 5 lọ mất nhãn gồm: Mg(OH)2, Al2O3, Ca(NO3)2, Na2CO3, KOH. b. Hãy trình bày phương pháp hóa học để tách từng chất ra khỏi hỗn hợp gồm BaCO3, CuO NaCl, CaCl2 sao cho khối lượng không thay đổi. Câu 3. (4 điểm) a. Trình bày nguyên tắc, nguyên liệu, các phản ứng chính xảy ra trong quá trình luyện gang. b. Tính khối lượng quặng manhetit (chứa 10% tạp chất trơ) cần dùng để sản xuất được 2 tấn gang chứa 5% cacbon. Biết hiệu suất quá trình đạt 90%. Câu 4. (4 điểm) Hòa tan 5,33 gam hỗn hợp 2 muối RCln và BaCl2 vào nước được 200 gam dung dịch X. Chia X thành 2 phần bằng nhau: Phần 1: Cho tác dụng với 100 g dung dịch AgNO3 8,5% thu được 5,74 g kết tủa X1 và dung dịch X2. Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 1,165 gam kết tủa X3. a. Xác định tên kim loại R và công thức hóa học RCln. b. Tính nồng độ % các chất trong dung dịch X2 Câu 5. (4 điểm) Cho 12,9 gam hỗn hợp A gồm 2 kim loại Mg và Al vào trong bình đựng khí clo, nung nóng. Sau một thời gian ngừng phản ứng thu được 41,3 gam hỗn hợp chất rắn B. Cho toàn bộ chất rắn B tan vào trong 500 ml dung dịch HCl 1,2M thu được dung dịch C và V lít khí H2 (đktc). Dẫn V lít khí H2 này qua ống đựng 20 gam CuO nung nóng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn nặng 16,8 gam. Biết chỉ có 80% H2 phản ứng. a. Tính thành phần % khối lượng các chất trong hỗn hợp A. b. Tính nồng độ CM các chất trong dung dịch C (Giả sử thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể). Cho: H=1, O=16, Al=27, Ba=137, Mg=24,S=32, Fe=56, Cl=35,5, Ag = 108, Cu = 64, N= 14, C= 12 -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

o

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

t0 (6) Fe2O3

(4) NaCl Ba(OH)2

N

Fe

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

(7)

Y

(2)

HCl

FeCl3

U

(1)

HCl đặc

Fe2(SO4)3

.Q

H2SO4

TP

Fe

H

Ơ

N

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐỀ SỐ: 13 MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ BÀI Câu 1.( 4 điểm) Cho sơ đồ chuyển hóa của nguyên tố Fe (mỗi mũi tên là 1 phản ứng hóa học):

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

71

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

IỄ N

Đ

ÀN II a.

(7) Chọn Cl2: to 2FeCl3 2Fe + 3Cl2  (8) không thể chuyển hóa trực tiếp

0,25

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 13 ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC- LỚP 9 . Nội dung Điểm Câu I 4.0 0.25 a (1) chưa chính xác vì: Nếu dung dịch H2SO4 loãng thì chỉ thu được FeSO4 Nếu H2SO4 đặc, nguội thì Fe bị thụ động hóa nên không xảy ra phản ứng. Do đó phải dùng dung dịch H2SO4 đặc, nóng 0,25 (2) Sai, vì HCl đặc dễ bay hơi nên không thể đẩy H2SO4 ra khỏi muối (3) Phản ứng xảy ra nhưng không nên dùng Ba(OH)2 vì tạo BaSO4 kết 0,25 tủa lẫn với Fe(OH)3 (4) Sai, vì Fe(OH)3 là bazơ không tan nên không tác dụng với muối 0,25 NaCl 0,25 (5) đúng, vì Fe(OH)3 là bazơ không tan nên bị nhiệt phân 0,25 (6) Sai, Fe2O3 không thể phân hủy thành Fe, cần có chất khử mạnh như H2, CO... 0,25 (7) Sai, Vì phản ứng xảy ra chỉ thu được FeCl2 0,25 (8) sai, không thể chuyển hóa trực tiếp vì Fe2O3 không tan trong nước b (1) Chọn H2SO4 đặc, nóng 2Fe + 6 H2SO4 đặc, nóng → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6 H2O 0.25 (2) Chọn BaCl2: 0,25 Fe2(SO4)3 + 3 BaCl2 → 2FeCl3 + 3BaSO4 (3) Chọn NaOH 0,25 Fe2(SO4)3 + 6 NaOH → 2 Fe(OH)3 + 3Na2SO4 (4) Chọn dd HCl: to 0,25 Fe(OH)3 + 3 HCl FeCl3 + 3 H2O  0,25 (5) 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3 H2O (6) Chọn CO hoặc H2 o t 0,25 2 Fe + 3 CO2 Fe2O3 + 3CO to  2Fe + 3 H2O Fe2O3 + 3 H2

N

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

0,25 4.0

- Cho các mẫu thử vào nước dư: + Hai mẫu thử không tan là Mg(OH)2 và Al2O3 ( nhóm 1) + Ba mẩu thử tan tạo thành 3 dung dịch là Ca(NO3)2 , Na2CO3, KOH ( nhóm 2) - Nhỏ dung dịch HCl vào 3 mẫu thử của nhóm 2: + Mẩu nào có bọt khí thoát ra là Na2CO3 Na2CO3 + 2HCl → NaCl + CO2 + H2O. Ta biết lọ Na2CO3

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0.25

0,25 0,25 72

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) 0,25

H

Ơ

0,25

N

0,25

N

0,25 0,25

0,25 0,25 4.0 0.25

-H

0,25

b

Khối lượng Fe3O4 cần dùng để có 1,9 tấn Fe là:

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

232.1,9 440,8 ( tấn).  168 168

0,25 0,25 0,25

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,25 0,25

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0,25

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A

0,25 0,25

Ý

-L

ÁN

TO ÀN Đ

IỄ N D

Nguyên tắc sản xuất gang: Dùng CO khử các oxit sắt ở nhiệt độ cao trong lò cao Nguyên liệu: Quặng sắt (hemantit Fe2O3 hoặc manhetit Fe3O4), than cốc, không khí giàu oxi và chất phụ gia ( đá vôi...) Các phản ứng chính: - Tạo chất khử CO: to C + O2  CO2 to CO2 + C  2 CO - Khử oxit sắt: to 3CO + Fe2O3  2Fe + 3CO2 to 3 Fe + 4 CO2 hoặc 4 CO + Fe3O4  - Tạo xỉ: to CaO + CO2 CaCO3  to CaSiO3 CaO + SiO2  - Hàm lượng Fe trong gang: 100- 5 = 95 %. Khối lượng Fe có trong 2 tấn gang: 2 . 95% = 1,9 (tấn)

0,25

Ó

III a

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

b.

+Lấy dung dịch Na2CO3 vừa nhận biết ở trên cho vào 2 dung dịch còn lại Mẫu nào có kết tủa trắng là Ca(NO3)2 , Không có hiện tượng gì là KOH.. Na2CO3 + Ca(NO3)2 → CaCO3 + 2NaNO3 - Nhỏ dung dịch KOH vừa nhận biết ở trên vào 2 mẩu thử rắn ở nhóm 1 Mẩu nào tan là Al2O3, không tan là Mg(OH)2 Al2O3 + 2KOH → 2KAlO2 + H2O - Cho (NH4)2CO3 vào dung dịch vừa thu được cho đến khi lượng kết tủa không tăng nữa, lọc kết tủa thu được CaCO3. (NH4)2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + 2NH4Cl -Hòa tan CaCO3 trong dung dịch HCl: CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O Cô cạn dung dịch ta thu được CaCl2. - Lấy nước lọc có chứa NaCl, NH4Cl, (NH4)2 CO3 (dư) ở trên, Cho HCl vào đến khi không còn khí thoát ra: (NH4)2 CO3 + 2 HCl → 2 NH4Cl + CO2 + H2O Cô cạn dung dịch, nung ở nhiệt độ cao thu được NaCl to NH4Cl  NH3 ↑ + HCl↑ - Cho hỗn hợp chất rắn BaCO3, CuO vào nước, sục CO2 vào tới dư: BaCO3 + CO2 + H2O → Ba(HCO3)2 . Lọc kết tủa ta thu được CuO. Lấy dung dịch nước lọc đem cô cạn thu được BaCO3 to BaCO3 + CO2 + H2O Ba(HCO3)2 

0,25

0,25 0,25 0.25 0,25 0,25 0,25 0,25 73

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) Khối lượng quặng manhetit chứa 10% tạp chất:

0,25 0,25 0,25

440,8 100 4408 . = 168 90 1512

(tấn) Vì hiệu suất chỉ đạt 90% nên khối lượng quặng đã lấy là:

Ơ

0.25

.Q

TR ẦN

1,165 = 0,005 mol  b = 0,005  an = 0,03. 233

B

Số mol BaSO4 =

10 00

mhh = a(MR + 35,5n) + 0,005. 208 = 2,665  aMR = 0,56

0,25

56 = n 3

A

aMR / an = 0,56 / 0,03  MR

0,25

0,25 0.25

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

b.

Ý

-H

Ó

n 1 2 3 MR 18,7 37,3 56(Fe) Vậy R là kim loại sắt Fe. Công thức hóa học của muối: FeCl3 số mol AgNO3 phản ứng theo PTHH (1), (2)=. 0,04 mol số mol AgNO3 dư = 0,05 - 0,04 = 0,01 mol Dung dịch X2 gồm: Fe(NO3)3 ( 0,01 mol)  m Fe(NO3)3 = 0,01. 142 = 1,42 g Ba(NO3)2 ( 0,005 mol)  m Ba(NO3)2 = 0,005. 261=1,305 g AgNO3 dư (0,01 mol)  m AgNO3 = 0,01 . 170 = 1,7 g 200 + 100 - 5,74 =194,26 g 2 1,42 C% Fe(NO3)3 = .100% = 0,73% 194,26 1,305 C% Ba(NO3)2 = .100% = 0,671% 194,26 1,7 .100%  0,875% C% AgNO3 = 194,26

mdd =

V

0,25 0,25 0,25 4.0

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,25 0,25 0,25 0,25

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,25 0,25

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Phần 2: BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2 HCl (3) b b mol (4) 2RCln + nH2SO4 → R2(SO4)n + 2nHCl Từ phản ứng (3) cứ 1 mol BaCl2 chuyển thành 1 mol BaSO4 khối lượng muối tăng 25 gam. Từ phản ứng (4) cứ 2 mol RCln chuyển thành 1 mol R2(SO4) khối lượng tăng 12,5 n gam. Nhưng khối lượng X3 < m hỗn hợp muối ban đầu. Chứng tỏ (4) không xảy ra. → X3 là BaSO4

0,25

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

5,74 = 0,04 mol  an + 2b = 0,04 143,5

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

nAgCl =

0,25

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Y

Gọi a,b là số mol của RCln và BaCl2 có trong 2,665 gam mỗi phần (1) Phần 1: RCln + n AgNO3 → R(NO3)n + n AgCl a an a an (mol) BaCl2 + 2 AgNO3 → Ba(NO3)2 + 2 AgCl (2) b 2b b 2b (mol)

N

H

4.0

U

IV a

N

4408 100 . ≈ 3,24 (tấn) 1512 90

74

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

0,25

0,25 0,25

B

vì chỉ có 80% H2 tham gia phản ứng nên lượng H2 có trong V lít là

10 00

0,2.100  0,25mol  a + 3b/2 = 0,25  2a +3b = 0,5 (2) 80

0,25

0,25

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

(4) Từ (1) và (2) ta có 2(a+x) + 3(b+ y) = 1,3 trong hỗn hợp đầu nMg = (a + x), nAl = (b + y) mhh = 24( a + x) + 27 (b +y) = 12,9 (5) Từ (4), (5) ta có hệ PT: 2(a+x) + 3(b+ y) = 1,3 24( a + x) + 27 (b +y) = 12,9 Giải hệ Pt ta được (a + x) = 0,2 ; ( b + y) = 0,3 mAl = 0,3 . 27 = 8,1 gam  mMg = 0,2 . 24 = 4,8 gam;

0,25

TO

% mMg =

ÀN Đ IỄ N

4,8 100%  37,21% ; 12,9

%mAl =

8,1 100%  62,79% 12,9

Ta có: nHClbđ = 0,5 . 1,2 = 0,6 mol , nHClpư = 2 nH2 = 2. 0,25 = 0,5 mol HCl dư. Trong dung dịch C nMgCl2 = nMg = 0,2 mol nAlCl3 = nAl = 0,3 mol nHCldư = 0,6 - 0,5 = 0,1 mol. Nồng độ mol các chất trong C CM MgCl2 =

0,2 0,3 0,1  0,4 M ; CM AlCl3 =  0,6 M ; CMHCl =  0,2 M 0,5 0,5 0,5

0,25

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,25

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

N

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

3,2  0,2 mol 16

0,25

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

2Al + 6 HCl  2 AlCl3 + 3 H2 3b/2 b nH2 = a + 3b/2 to H2 + CuO  Cu + H2O khối lượng chất rắn giảm đi chính là khối lượng oxi trong CuO bị khử  mO = 20 - 16,8 = 3,2 gam Theo PTHH nH2pư = nCuO = nO =

N

Ơ H 0,25

28,4  0,4mol  x + 3y/2 = 0,4  2x + 3y = 0,8 (1) 71

Cho B vào dd HCl thấy có khí H2 thoát ra chứng tỏ kim loại còn dư gọi a, b là số mol Mg, Al có trong B Mg + 2 HCl  MgCl2 + H2 a a

b

D

0,25

Y

 nCl2 =

0.25

N

Gọi x, y là số mol Mg, Al phản ứng với Cl2 theo phương trình hoá học: to Mg + Cl2  MgCl2 x x mol to 2AlCl3 2Al + 3Cl2  3y/2 mol y Theo định luật bảo toàn khối lượng ta có: mA + mCl2 = mB  mCl2 = 41,3 - 12,9 = 28,4 g

U

a.

0,25 0,25

0,25 0,25

-------------------------------------- Hết --------------------------------------https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

75

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

ĐỀ SỐ: 14

Ơ

N

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

H

ĐỀ BÀI

+F

TR ẦN

Biết rằng H là thành phần chính của đá phấn; B là khí dùng nạp cho các bình chữa cháy(dập tắt lửa).

-H

Ó

A

10 00

B

3. a. Bằng phương pháp hóa học hãy tách SO2 ra khỏi hỗn hợp gồm các khí SO2 , SO3 , O2. b. Bằng phương pháp hóa học hãy tách riêng từng kim loại ra khỏi hỗn hợp gồm Mg, Al, Fe, Cu. 4. Có 5 chất rắn: BaCl2 , Na2SO4 , CaCO3 , Na2CO3 , CaSO4.2H2O đựng trong 5 lọ riêng biệt. Hãy tự chọn 2 chất dùng làm thuốc thử để nhận biết các chất rắn đựng trong mỗi lọ.

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

Câu 2: (5,5 điểm) 1. Lấy ví dụ bằng phương trình phản ứng cho các trường hợp sau: khi cho một kim loại vào một dung dịch muối sản phẩm tạo thành là a. Muối + kim loại b. Muối + bazơ + Khí c. Hai muối d. Duy nhất một muối 2. Hãy xác định các hợp chất A,B,C,D và viết phương trình hóa học biểu diễn biến hóa sau (1) (2) (3) (4) A B C D Cu

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G N

D

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

+ NaOH

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

+ NaOH C +E H A  B +NaOH +HCl t0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

Câu 1. (6,5 điểm) 1. Khi cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng thu được dung dịch X1 và khí X2. Thêm vào X1 một ít tinh thể NH4Cl rồi tiếp tục đun nóng thấy tạo thành kết tủa X3 và có khí X4 thoát ra. Xác định X1, X2 , X3 , X4. Viết phương trình hoá học biểu diễn các phản ứng xảy ra. 2. Xác định các chất A, B, C, D, E, F, H và hoàn thành sơ đồ biến hóa sau:

3. Hỗn hợp khí gồm CO, CO2, C2H4 và C2H2. Trình bày phương pháp dùng để tách từng khí ra khỏi hỗn hợp Câu 3: (4,0 điểm) Có hai dung dịch; H2SO4 (dung dịch A), và NaOH (dung dịch B). Trộn 0,2 lít dung dịch A với 0,3 lít dung dịch B được 0,5 lít dung dịch C. Lấy 20 ml dung dịch C, thêm một ít quì tím vào, thấy có màu xanh. Sau đó thêm từ từ dung dịch HCl 0,05M tới khi quì tím đổi thành màu tím thấy hết 40 ml dung dịch axit. https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

76

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

Trộn 0,3 lít A với 0,2 lít B được 0,5 lít dung dịch D. Lấy 20 ml dung dịch D, thêm một ít quì tím vào thấy có màu đỏ. Sau đó thêm từ từ dung dịch NaOH 0,1M tới khi quì tím đổi thành màu tím thấy hết 80 ml dung dịch NaOH. a. Tính nồng độ mol/l của 2 dung dịch A và B. b. Trộn VB lít dung dịch NaOH vào VA lít dung dịch H2SO4 ở trên ta thu được dung dịch E. Lấy V ml dung dịch E cho tác dụng với 100 ml dung dịch BaCl2 0,15 M được kết tủa F. Mặt khác lấy V ml dung dịch E cho tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl3 1M được kết tủa G. Nung F hoặc G ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thì đều thu được 3,262gam chất rắn. Tính tỉ lệ VB:VA Câu 4: (4,0 điểm) Có hỗn hợp A có khối lượng 12,9 g gồm kim loại M (hóa trị II) và S. Nung hỗn hợp trong bình kín( không có không khí), thu được chất rắn X .Đốt X trong O2 dư thu được oxit kim loại M có khối lượng 8,1g và khí E. Hấp thụ khí E bằng dung dịch NaOH dư thấy khối lượng bình tăng 12,8 g a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra b. Tìm kim loại M c. Tính % khối lượng các chất trong hỗn hợp A (Cho: O =16, H =1, C =12, Ca = 40, Ba = 137, Na = 23, S = 32, Cl = 35,5 ) -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

77

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC- LỚP 9

ĐỀ SỐ: 14

N

H

Ơ

Điểm 6,5đ 1,5 0,5

0,5 2,0 0,5

ÁN

TO

ÀN Đ IỄ N

0,25 0,25 1,5

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,5

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0,5

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

G

N

0,5 1,5

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

0,5

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

Đáp án Câu 1: 1. Các phương trình hóa học: 2Al + 2NaOH + 2H2O  NaAlO2 + 3H2  NaOH + NH4Cl  NaCl + NH3 + H2O NaAlO2 + NH4Cl + H2O  Al(OH)3 +NH3 + NaCl => Dung dịch X1 chứa NaOH dư và NaAlO2 - Khí A2 là H2. - Kết tủa A3 là Al(OH)3 - Khí A4 là NH3. 2. Các phương trình hóa học: t MgO + CO2 MgCO3  CO2 + NaOH  NaHCO3 CO2 + 2NaOH  Na2CO3 + H2O NaHCO3 + NaOH  Na2CO3 + H2O Na2CO3 + HCl  NaHCO3 + NaCl NaHCO3 + Ca(OH)2  CaCO3 + NaOH + H2O Na2CO3 + CaCl2  CaCO3 + 2NaCl => B là CO2 , A là muối cacbonnat dễ bị nhiệt phân như MgCO3, BaCO3..., C là NaHCO3 , D là Na2CO3 , E là Ca(OH)2 , F là muối tan của canxi như CaCl2, Ca(NO3)2 ..., H là CaCO3. 3. a. Cho hỗn hợp qua dd NaOH dư, còn lại O2: SO2 + 2NaOH  Na2SO3 + H2O SO3 + 2NaOH  Na2SO4 + H2O dung dịch thu được tác dụng với H2SO4 loãng: Na2SO3 + H2SO4  Na2SO4 + H2O + SO2. b. Hoà tan hỗn hợp trong dd NaOH dư, Al tan theo phản ứng: 2Al + 2NaOH + 2H2O  2NaAlO2 + 3H2. - Lọc tách được Fe, Mg, Cu không tan. Thổi CO2 dư vào nước lọc: NaAlO2 + CO2 + 2H2O  Al(OH)3 + NaHCO3 - Lọc tách kết tủa Al(OH)3, nung đến khối lượng không đổi thu được Al2O3, điện phân nóng chảy thu được Al: t 2Al(OH)3   Al2O3 + 3H2O dpnc 2Al2O3   4Al + 3O2 - Hoà tan hỗn hợp 3 kim loại trong dd HCl dư, tách được Cu không tan và

N

.

0,25

0

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,25 78

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

H

Ơ

0,25

Y

dung dịch hai muối: Mg + 2HCl  MgCl2 + H2 Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 - Cho dd NaOH dư vào dung dịch 2 muối : MgCl2 + 2NaOH  Mg(OH)2 + 2NaCl FeCl2 + 2NaOH  Fe(OH)2 + 2NaCl - Lọc kết tủa và nung ở nhiệt độ cao: Mg(OH)2  MgO + H2O t 4Fe(OH)2 + O2   2Fe2O3 + 4H2O - Thổi CO dư vào hỗn hợp 2 oxit đã nung ở nhiệt độ cao: t Fe2O3 + 3CO   2Fe + 3CO2 MgO + CO không phản ứng - Hoà tan hỗn hợp (để nguội) sau khi nung vào H2SO4 đặc nguội dư, MgO tan còn Fe không tan được tách ra: MgO + H2SO4 (đặc nguội)   MgSO4 + H2O - Tiến hành các phản ứng với dung dịch còn lại thu được Mg: MgSO4 +2NaOH dư  Mg(OH)2 + Na2SO4 Mg(OH)2 + 2HCl  MgCl2 + 2H2O dpnc MgCl2   Mg + Cl2

N

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

10 00

- Nhóm 1 gồm các chất không tan: CaCO3 , CaSO4.2H2O. Dùng dd HCl nhận được các chất nhóm 1 (Viết PTHH).

0,5

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

- Nhóm 2 gồm các chất tan là BaCl2 , Na2SO4 , Na2CO3 . - Dùng dd HCl nhận được Na2CO3. - Dùng Na2CO3 mới tìm ; nhận được BaCl2 . Còn lại Na2SO4. Na2CO3 +2HCl  2NaCl + CO2 + H2O Na2CO3 + BaCl2  BaCO3 + 2NaCl Câu 2: 1. Các PTHH xảy ra a. Fe + CuSO4  Cu + FeSO4 b. 6Na + 2 FeCl3 +6 H2O  6 NaCl + 2 Fe(OH)3 + 3 H2 c. Cu + 2 FeCl3  CuCl2 + 2 FeCl2 d. Fe + 2FeCl3  3FeCl2 2. - Tìm D: D  Cu : D có thể là CuO nếu chất tác dụng là H2, CO : D có thể là dung dịch muối đồng: CuCl2 , CuSO4 ,vv… nếu chất tác dụng là kim loại hoạt động mạnh hơn Cu ( Cu,Zn,Mg …) - Tìm C: Nếu từ C tạo ra CuO thì C là Cu(OH)2 còn nếu C là CuSO4 thì C là Cu(OH)2 .Do đó B là muối đồng tan như Cu(NO3)2 …,A là muối đồng tan CuCl2 Vậy có thể có hai dãy biến hóa

0,5

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,5 5,5đ 1,5 0,25 0,5 0,5 0,25 2,0

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B

4. - Hoà tan các chất trong nước dư, phân biệt hai nhóm chất:

0,25 1.5

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

0,5

G

Đ ẠO

TP

0

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

0

0,25 0,25

79

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H2SO4 AgNO3 KOH Fe CuCl2  Cu(NO3)2  Cu(OH)2  CuSO4  Cu

0,25

BaCl2 NaOH tO H2 Hoặc: CuSO4  CuCl2  Cu(OH)2  CuO  Cu PTHH: CuCl2 + AgNO3  Cu(NO3)2 + AgCl Cu(NO3)2 + KOH  Cu(OH)2 + KNO3 Cu(OH)2 + H2SO4  CuSO4 + H2O Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu

0,25

Ơ

H

N

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

H Ư

3

4

0

0,75

4

4,0 1,5

0,5 0,25

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

2

10 00

2

0,75

B

TR ẦN

0

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,5

G

0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

2,0

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Y U

.Q

3. - Dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch Ca(OH)2dư ; CO2 được giữ lại: CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O - Nhiệt phân CaCO3 thu được CO2: t CaCO3   CaO + CO2 - Dẫn hỗn hợp khí còn lại qua dung dịch Ag2O dư trong NH3 ; lọc tách thu được kết tủa và hỗn hợp khí CO , C2H4 và NH3: NH C2H2 + Ag2O   C2Ag2 + H2O - Cho kết tủa tác dụng với dd H2SO4 loãng dư thu được C2H2 : t C2Ag2 + H2SO4   C2H2 + Ag2SO4 - Dẫn hỗn hợp CO, C2H4 và NH3 qua dd H2SO4 loãng dư, đun nóng; thu được CO: 2NH3 + H2SO4  (NH4)2SO4 d .dH SO C2H4 + H2O   CH3CH2OH - Chưng cất dung dịch thu được C2H5OH. Tách nước từ rượu thu được C2H4. 170 C , H SO dac CH3CH2OH   C2H4 + H2O Câu 3 . a. PTHH: (1) + Lần thí nghiệm 1: 2NaOH + H2SO4  Na2SO4 + 2H2O Vì quì tím hóa xanh, chứng tỏ NaOH dư. Thêm HCl: HCl + NaOH  NaCl + H2O (2) + lần thí nghiệm 2: phản ứng (1) xảy ra, sau đó quì hóa đỏ chứng tỏ H2SO4 dư. 2NaOH + H2SO4  Na2SO4 + 2H2O (3) Thêm NaOH: + Đặt x, y lần lượt là nồng độ mol/l của dung dịch A và dd B: Từ (1),(2),(3) ta có:

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

0,25 0,25 0,25 0,25

N

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

Đ

0, 05.40 500 = 0,05 (I) . 1000 20 0, 2 y 0,1.80 500 0,3x = = 0,1 (II) 2 1000.2 20

D

IỄ N

0,3y - 2.0,2x =

Giải hệ (I,II) ta được: x = 0,7 mol/l , y = 1,1 mol/l b. Vì dung dịch E tạo kết tủa với AlCl3 , chứng tỏ NaOH còn dư. AlCl3 + 3NaOH  Al(OH)3 + 3NaCl (4) https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,75 2,5

80

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) 0

t 2Al(OH)3   Al2O3 + 3H2O Na2SO4 + BaCl2  BaSO4 + 2NaCl Ta có n(BaCl2) = 0,1.0,15 = 0,015 mol

0,5

0,75

Y

3, 262 =0,032 mol và n(AlCl3) = 0,1.1 = 0,1 mol. 102

0, 364 ≃ 0,33 lít 1,1

-H

Ó

A

10 00

B

=> Tỉ lệ VB:VA = 0,33:0,02 = 16,5 Câu 4. a. M + S  MS 2 MO + 2 SO2 2MS + 3O2  Nếu dư S : O2 + S  SO2 2 Na2SO3 + 2 H2O 2 NaOH + 3SO2  b. Tìm kim loại M :

-L

Ý

Khí E là SO2 có số mol nSO2 =

0,5 4,0đ 0,75 0,5 0,25

12,8  0,2 64

Khối lượng kim loại : 12,9 – 0,2.32 = 6,5 g

ÁN

8,1  6,5 Số mol kim loại :  0,1mol 16

0,5 0,75 0,75

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

6,5 Khối lượng nguyên tử kim loại M =  65 . Vậy kim loại là Zn 0,1 6,5.100 c. % khối lượng Zn :  50,39% . % khối lượng S = 49,61%. 12,9

0,5

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Thể tích dung dịch NaOH 1,1 mol/l là

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

- Trường hợp 2: Sau (4) NaOH vẫn dư và hoà tan một phần Al(OH)3: Al(OH)3 + NaOH  NaAlO2 + 2H2O (7) Tổng số mol NaOH pư (3,4,7) là: 0,028 + 3.0,1 + 0,1 - 2.0,032 = 0,364 mol

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0,75

G

0, 22 = 0,2 lít .Tỉ lệ VB:VA = 0,2:0,02 =10 1,1

N

Thể tích dung dịch NaOH 1,1 mol/l là

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

+ Xét 2 trường hợp có thể xảy ra: - Trường hợp 1: Sau phản ứng với H2SO4 , NaOH dư nhưng thiếu so vời AlCl3 (ở pư (4): n(NaOH) pư trung hoà axit = 2.0,014 = 0,028 mol n(NaOH pư (4) = 3n(Al(OH)3) = 6n(Al2O3) = 6.0,032 = 0,192 mol. tổng số mol NaOH bằng 0,028 + 0,192 = 0,22 mol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

n(Al2O3) =

0, 014 = 0,02 lít 0, 7

H

=> n(H2SO4) = n(Na2SO4) = n(BaSO4) = 0,014mol . Vậy VA =

Ơ

N

3, 262 = 0,014mol < 0,015 233

N

n(BaSO4) =

(5) (6)

Chú ý khi chấm thi: - Trong các phương trình hóa học nếu viết sai công thức hóa học thì không cho điểm, nếu không viết điều kiện phản ứng hoặc không cân bằng phương trình hoặckhông ghi trạng thái các chất phản ứng hoặc cả ba thì cho 1/2 số điểm của phương trình đó. -Nếu làm các cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa ứng với mỗi ý, câu của đề ra -------------------------------------- Hết --------------------------------------https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

81

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

N

ĐỀ SỐ: 15

Ơ

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ BÀI

D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

o

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Câu 1:( 4đ) 1/ Cho CO tác dụng với CuO đun nóng được hỗn hợp chất rắn A và khí B. Hòa tan hoàn toàn A vào H2SO4 đặc nóng. Cho B tác dụng với dung dịch nước vôi trong dư. Viết phương trình phản ứng hóa học. 2/ Nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng cho các thí nghiệm sau: a/ Nhúng đinh sắt đã cạo sạch gỉ vào dung dịch CuSO4 b/ Sục khí SO2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 Câu 2: (4,5đ) 1/ Có 5 mẫu chất khí A, B, C, D, E đựng trong 5 lọ riêng biệt . Mỗi khí có một tính chất sau: a/ Khí A cháy tạo ra chất lỏng(ở nhiệt độ thường) không màu, không mùi, chất lỏng này làm cho đồng(II) sunfat khan màu trắng thành màu xanh. b/ Khí B rất độc, cháy trong không khí với ngọn lửa xanh nhạt sinh ra chất khí làm đục nước vôi trong. c/ Khí C không cháy, nhưng làm vật cháy sáng chói hơn. d/ Khí D không cháy mà còn làm tắt ngọn lửa của vật đang cháy e/ Khí E tác dụng với nước tạo thành hỗn hợp 2 axit có tác dụng tẩy trắng, sát trùng, diệt khuẩn. Hãy cho biết A,B, C,D, E là những khí nào? Viết phương trình phản ứng xảy ra? 2/ Xác định chất A,B,C,D,E,F,G,H,I,J,K và viết phương trình phản ứng theo sơ đồ sau: , xt B + O2 t A + O2  B+C   D D+E F D + BaCl2 + E  G  + H H + AgNO3  AgCl + I F+ BaCl2  G  + H J + NaOH  Fe(OH)3 + K I + A  J + F + NO  + E Câu 3:( 5,5đ) Hỗn hợp gồm 3 kim loại Cu, Fe, Mg nặng 20 gam được hòa tan hết bằng axit H2SO4 loãng, thoát ra khí A, nhận được dung dịch B và chất rắn D. Thêm KOH dư vào dung dịch B rồi sục không khí để xảy ra hoàn toàn phản ứng. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O  4 Fe(OH)3  Lọc kết tủa và nung đến luợng không đổi cân nặng 24 (g). Chất rắn D cũng được nung trong không khí đến lượng không đổi cân nặng 5 gam. Tìm % khối lượng mỗi kim loại ban đầu? Câu 4:(6 đ) Nung 25,28gam hỗn hợp FeCO3 v à FexOy dư tới phản ứng hoàn toàn, thu được khí A và 22,4 gam Fe2O3 duy nhất. Cho khí A hấp thụ hoàn toàn vào 40ml dung dịch Ba(OH)2 0,15M thu được 7,88 gam kết tủa. 1, Viết các phương trình phản ứng xảy ra. 2, Tìm công thức phân tử của FexOy Ghi chú: Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học do Bộ Giáo dục - đào tạo ban hành và máy tính bỏ túi. -------------------------------------- Hết --------------------------------------https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

82

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC- LỚP 9

ĐỀ SỐ: 15

Y

N

H

Ơ

4đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,75đ 0,75đ 0,75đ 4,5đ

2,

N

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

c, C là khí O2 d, D là khí CO2 e, E là khí Cl2: Cl2 + H2O  HCl + HClO A: Là FeS2 hoặc FeS FeS2 + O2  SO2 + Fe2O3 (B) , xt SO2+ O2 t   SO3 (D) SO3+ H2O  H2SO4 (D) (E) (F) SO3+BaCl2 +H2O  BaSO4  +2HCl (D) (E) (G) (H) H2SO4+BaCl2  BaSO4  +2HCl (F) (G) (H) HCl +AgNO3  AgCl  +HNO3 (I) (H) 8HNO3+FeS2  Fe(NO3)3+ H2SO4+ 5NO  +2H2O (J) (F) (E) Fe(NO3)3 + 3NaOH  Fe(OH)3+ H2SO4+ 3NaNO3 (K) (J)

0,25đ 0,25đ 0,25đ

Ó

-H

Ý

-L

ÁN TO ÀN Đ

IỄ N

0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 5,5đ

Câu 3

D

0,75đ

A

10 00

o

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

1 2

b, B là khí CO: CO + O2  CO2

0,5đ 0,75đ 0,25đ 0,25đ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

o

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Câu 1 Nội dung đáp án 1, CO + CuO  Cu + CO2 chất rắn A (Cu + CuO dư), khí B(CO2) CuO + H2SO4  CuSO4 + H2O Cu + 2H2SO4  CuSO4 + SO2  + H2O CO+Ca(OH)2  CaCO3  + H2O 2, a. Fe + CuSO4  FeSO4  + Cu (d2 màu xanh+có kết tủa Cu) b, SO2+ CO(HCO3)2  CaCO3  +2CO2+H2O (có kết tủa, có khí  ) 2SO2+Cu(HCO3)2  Ca(HSO3)2 + 2CO2  ( có khí  ) Câu 2 1, Căn cứ vào tính chất đã nêu ta biết: t H2O a, A là khí H2: H2+ O2 

N

.

Cu không tan trong H2SO4 loãng là chất rắn D khi nung trong không t 1đ khí. 2Cu +O2  2CuO o

ta có mCu = 5 . 64 = 4 (g)  mMg +mFe = 16(g) 80

% Cu=

4 x 100 = 20% 20

0,5đ 0,5đ

Theo bài ra ta có phương trình: https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

83

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

Ơ

H

o

N Y

Theo bài ra ta có phương trình 4FeCO3+ O2  2Fe2O3+ 4CO2  (1)

10 00

B

3x  2 y ) O2  xFe2O3 (2) 2FexOy + ( 2 CO2+Ba(OH)2  BaCO3  +H2O (3) 2CO2+Ba(OH)2  Ba(HCO3)2 (4)

0,25đ

2đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 4đ

Ó

A

2

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2

Do n Ba (OH )  nBaCO  nên có 2 khả năng xảy ra: Nếu Ba(OH)2 dư (0,02 mol) thì nCO  0,04mol (không có phản ứng 2đ (4))  mFe O  25,28  (0,04  116)  20,64( g )

-H

3

-L

Ý

2

x

2

y

0,04 = 0,12 (mol) 2

ÁN

nFe2 O3 tạo ra từ khí FexOy= 0,14 -

IỄ N

Đ

ÀN

TO

 Số mol Fe= 0,24 (mol) còn số mol O = 0,45 (mol)  Tỉ số O : Fe = 1,875 >1,5 (loại ). Vậy n Ba (OH ) 2 không dư; 0,025 mol Ba(OH)2 tham dư phản ứng (4)

khi đó nCO = 0,04 + 0,04 = 0,08(mol) Vậy mFe O  25,28  (0,08  116)  16( g ) 2

x

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

G

H Ư

3

TR ẦN

2

0,25đ

N

mMg Thu được 7,88 gam kết tủa đó là BaCO3  ta có nFe O = 0,14 mol; nBa (OH ) = 0,06 mol; nBaCO3 = 0,04mol

1đ MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

11,2  100%  56% 20 = 4,8(g)  %Mg =24%

Câu 4 1,

.Q

 x  y  0,2

TP

56x24y16 1,5x y0,5

%Fe =

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

0,25đ

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

o

Ta có hệ phương trình: mFe= 0,2 . 56 = 11,2 (g).

N

0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ

Fe + H2SO4(l)  FeSO4+ H2  Mg + H2SO4  MgSO4+ H2  FeSO4+ 2KOH  Fe(OH)2  +K2SO4 MgSO4+ 2KOH  Mg(OH)2  +K2SO4 4Fe(OH)2+O2+H2O  4Fe(OH)3  t Fe2O3 + 3H2O 2Fe(OH)3  t Mg(OH)2  MgO +H2O Theo phương trình phản ứng: Lượng oxit bằng 24 – 26 = 18 g  0,5mol Gọi x là số mol của Fe; Gọi y là số mol của Mg

y

Số mol Fe2O3 tạo ra ở (2) = 0,14 -

0,08 = 0,1 (mol) 2

 mFe2 O3  0,1  160  16( g )  O2 dư phản ứng (2) = 0 và oxit sắt ban đầu là Fe2O3.

-------------------------------------- Hết --------------------------------------https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

84

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

ĐỀ SỐ: 16

Ơ

N

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

H

ĐỀ BÀI

N Y U .Q TP

FeCl3

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

B F Hãy xác định các chất A, B, C, D, E, F – Viết PTHH.

TR ẦN

Câu 2: (4 điểm) Nung 10,23g hỗn hợp hai oxit là CuO và PbO với Cacbon dư, toàn bộ lượng khí sinh ra được dẫn vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, phản ứng xong thu được 5,5g kết tủa. Tính thành phần % theo khối lượng các oxit trong hỗn hợp ban đầu.

Ó

A

10 00

B

Câu 3: (4 điềm) Có một oxit sắt chưa rõ công thức. Chia lượng oxit này làm hai phần bằng nhau. a/ Để hòa tan hết phần 1, phải dùng 150 ml dung dịch HCl 3M. b/ Cho một luồng khí CO dư đi qua phần 2 nung nóng, phản ứng xong thu được 8.4 gam sắt.Hãy tìm công thức phân tử của oxit sắt trên.

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Câu 4: (4 điểm) a. Làm bay hơi 60g nước từ dung dịch muối ăn có nồng độ 15% được dung dịch mới có nồng độ 18%. Hãy xác định khối lượng của dung dịch ban đầu. b. Hòa tan a(g) Natri oxit vào 175,2g nước thu được dung dịch Natri hidroxit 16%. Tính a(g) Natri oxit cần dùng.

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 5: (4 điểm) Cho các chất Na, MgCl2, FeCl2, FeCl3, AlCl3. Chỉ dùng thêm H2O hãy nhận biết các chất trên -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

E

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D FeCl3

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 1: (4 điểm) 1. Nêu các hiện tượng xảy ra và viết PTPƯ nếu có. a. Cho bột nhôm vào dung dịch Natri hyđrôxit. b. Cho bột sắt vào dung dịch Đồng sunfat. c. Cho miếng Natri vào dung dịch Nhôm sunfat. 2. Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa:

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

85

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC- LỚP 9

ĐỀ SỐ: 16

Ơ

Điểm

H

N https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,25

TR ẦN

A Fe2(SO4)3: 2Fe + 3H2SO4   Fe2(SO4)3 + 3H2  D Fe(OH)3: Fe2(SO4)3 +6NaOH   2Fe(OH)3  + 3Na2SO4 B HCl : Cl2+ H2   2HCl

10 00

B

E FeCl3: 2Fe(OH)3 + 6HCl   2FeCl3+ 3H2O

0,25 0,25 0,25

F FeCl3: 6HCl +2Fe(OH)2   2FeCl3 + 3H2O

A

  2Cu + CO2 

Ó

Câu 2: CuO + C

-H

2x

0,25

to

0,25

x

to

0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 0,5

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

 2Pb + CO2  2PbO + C  y 2y CO2 + Ca(OH)2   CaCO3  + H2O 0,055mol 0,055mol Số mol CaCO3 = 5,5: 100 = 0,055mol Ta có hệ PT: 160x + 446y = 10,23 x + y = 0,055 Giải ra ta được: x = 0,05; y = 0,005 0,05 x160 x100 %CuO = = 78,2% 10, 23 0,005 x 446 x100 = 21,8% %PbO = 10,23 Câu 3: - Số mol HCl là: nHCl = 0,15 . 3 = 0,45 (mol) - Số mol sắt là: nFe = 8,4 : 56 = 0,15 (mol)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

B FeCl3: 3Cl2+ 2Fe   2FeCl3

0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25

Y U .Q TP

N

G

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Nội dung Câu 1:a. Hiện tượng: 1. Có bọt khí thoát ra. Al + 2NaOH + 2H2O  2NaAlO2 +3H2  2. Mất màu xanh của dung dịch. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu  3. Có bọt khí thóat ra, có kết tủa và kết tủa tan khi Na dư 2Na + 2H2O 2NaOH + H2  3Na2SO4 + 2Al(OH)3  6NaOH + Al2(SO4)3 NaAlO2 + 2H2O NaOH + Al(OH)3 b. Xác định chất A,B,D,E.F A. Fe E. Fe(OH)3B. Cl2 F. HClD. Fe2(SO4)3 A FeCl3: 2Fe + 3Cl2   2FeCl3

N

.

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,5

0,5 0,5 86

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

Ơ

H

N https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

- Vì khối lượng chất tan trước và sau không đổi, ta có: .

m ddñ  C%S . (m ddñ 60)

TR ẦN

mct  C%ñ

PTHH :

Na2O

H2O

--->

a mol 62

Ý

a )40 62 C% ddNaOH = .100%  16% (a  175, 2) (2

-L

ÁN

Ta có :

=> a = 24,8(g)

TO

Câu 5: Đánh số các lọ hóa chất

0,25 0,25 0, 5

0,5 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0,25

ÀN Đ

0,25

0,5

2NaOH 2

-H

a mol 62

+

Ó

b. Số mol Na2O :

a mol 62

mdd đ = 360g

A

=>

10 00

B

100% 100% 15% . m 18% . (m  60) ddñ  ddñ  100% 100%

IỄ N D

0, 5 0,25 0,25 0,25 0,25

Trích mỗi ít hóa chất làm mẫu thử

0,25

Cho nước vào các mẫu thử

0,25

Trường hợp có khí thoát ra là Na:Na + 2H2O  2NaOH + H2 

0,25

Cho NaOH vào các mẫu thử còn lại

0,25

Trường hợp tạo kết tủa trắng ngả xanh là FeCl2

0,5

2NaOH + FeCl2  Fe(OH)2  + 2NaCl

0,25

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Y

.Q

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Nồng độ % và khối lượng dung dịch ban sau là C% S, (mdd đ – 60).

0,5 0,25 0,5 0,25 0,25

N

0,25 0,25 0,25

U

- Công thức của oxit sắt trên có dạng: FexOy - Các PTHH: * Phần 1: FexOy + 2y HCl  x FeCl2y/x + y H2O (1) Mol: 0,45/2y 0,45 (2) * Phần 2: FexOy + y CO  x Fe + y CO2  Mol: 0,15/x 0,15 - Theo đề bài: Khối lượng của oxit sắt ở mỗi phần bằng nhau nên ta có phương trình: 0,45/2y = 0,15/x  0,45x = 0,15.2y  x/y = 2/3 Nên: x = 2 ; y = 3 Vậy, công thức phân tử của oxit sắt đó là Fe2O3. Câu 4: a. Gọi: Nồng độ % và khối lượng dung dịch ban đầu là C% đ, mdd đ.

87

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

0,5

3NaOH + AlCl3  Al(OH)3  + 3NaCl

0,25

Trường hợp tạo kết tủa nâu đỏ là FeCl3

0,5

3NaOH + FeCl3  Fe(OH)3  + 3NaCl

0,25

Kết tủa trắng là MgCl2

0,5

N

H

Ơ

Trường hợp tạo kết tủa trắng tan trong NaOH dư là AlCl3

N

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

-------------------------------------- Hết ---------------------------------------

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Y

2NaOH + MgCl2  Mg(OH)2  + 2NaCl

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

88

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

ĐỀ SỐ: 17

Ơ

N

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

H

ĐỀ BÀI

D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

ÀN

TO

Câu 4. (2.0 điểm): Hòa tan 16,16 gam hỗn hợp gồm sắt và một oxit sắt bằng dung dịch HCl dư, thu được 0,896 lít khí (đktc) và dung dịch A. Cho A tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sau đó nung nóng trong không khí đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được kết tủa B. Nung B ở nhiệt độ cao đến khi khối lượng không đổi thu được 17,6 gam chất rắn. a. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của các chất trong hỗn hợp đầu. b. Xác định công thức của oxit sắt. Câu 5. (3.0 điểm ): Hỗn hợp A gồm ba chất M2CO3, MHCO3, MCl (M là kim loại kiềm). Hòa tan hoàn toàn 30,15 gam A trong V ml dung dịch HCl 10,52% (có khối lượng riêng D = 1,05 g/ml) dư, thu được dung dịch B và 5,6 lít khí CO2 (ở đktc). Chia B thành 2 phần bằng nhau:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Câu 2. (1.5 điểm ): Khử 15.2g hỗn hợp FeO và Fe2O3 bằng hidro ở nhiệt độ cao, thu được sắt kim loại. Để hòa tan hết lượng sắt kim loại này cần dùng 100ml dung dịch H2SO4 2M, sau phản ứng thu được dung dịch A và khí B. a. Xác định phần trăm khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu và tính thể tích khí B. b. Nếu cô cạn cẩn thận dung dịch A sẽ thu được bao nhiêu gam tinh thể FeSO4. 7H2O. Câu 3. (1.5 điểm): Cho m gam kim loại Fe tan hết trong V ml dung dịch HNO3 0,5 M, sau phản ứng thu được 0,672 lít khí NO duy nhất (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 7,82 gam muối khan. Tìm m và tính V.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

Câu 1. (2.0 điểm): Cho m gam hỗn hợp Fe và CuO vào dung dịch HCl, kết thúc phản ứng được dung dịch A có chứa chất rắn B. Cho chất rắn B vào trong 200 ml dung dịch H2SO4 loãng 0,2M thu được dung dịch C không màu và còn lại chất rắn D không tan trong dung dịch HCl có khối lượng 1,28 gam , cho dung dịch NaOH đã đun sôi để nguội tới dư vào dung dịch A vừa thu được thấy tạo ra kết tủa F nung kết tủa F trong bình chứa khí N2 thì thu được rắn K có khối lượng 9,72 gam . Cho dung dịch C tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được k ết tủa M nung kết tủa M trong không khí thu được rắn N có khối lượng 5,46 gam . a.Viết các phương trình phản ứng đã xảy ra. b. Tìm khối lợng mỗi chất trong hỗn hợp đầu. (Cho Fe = 56, Cu = 64, O = 16; H = 1)

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

89

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Câu Đáp án Điểm Câu 1: (2 điểm) Cho m gam hỗn hợp Fe và CuO vào dung dịch HCl, kết thúc phản ứng được dung dịch A có chứa chất rắn B . Cho chất rắn B vào trong200 ml dung dịch H2SO4 loãng 0,2M thu được dung dịch C không màu và còn lại chất rắn D không tan trong dung dịch HCl có khối lượng 1,28 gam , cho dung dịch NaOH đã đun sôi để nguội tới dư vào dung dịch A vừa thu được thấy tạo ra kết tủa F nung kết tủa F trong bình chứa khí N2 thì thu được rắn K có khối lượng 9,72 gam . Cho dung dịch C tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được k ết tủa M nung kết tủa M trong không khí thu được rắn N có khối lượng 5,46 gam . a.Viết các phương trình phản ứng đã xảy ra. b. Tìm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu. (Cho Fe = 56, Cu = 64, O = 16; H = 1) Viết các phương trình phản ứng xảy ra: Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 (1) x x CuO +2HCl  CuCl2 + H2O (2 ) 0,02 0,02 Vì chất rắn B tác dụng với H2SO4loãng cho dung dịch không màu và chất rắn D không tan trong axit nên CuO tan hết trong HCl ở trên và có phản 0.5 ứng: ( CuCl2 phản ứng hết) Fe + CuCl2  Cu + FeCl2 (3) 0,02  0,02<-- 0.02  0,02 Chất rắn B+ H2SO4: nH2SO4 = 0,2 . 0,1 = 0,02 mol Fe dư + H2SO4  FeSO4 + H2 (4) y y y ( chất rắn D không tan trong HCl là Cu nCu = 1,28/ 64 = 0,02 mol) Dung dịch C có FeSO4 có thể có H2SO4 dư + Ba(OH)2 dư FeSO4 + Ba(OH)2  Fe(OH)2 + BaSO4(5) y y y y 0.5 Axit dư 0,02 – y mol + Ba(OH)2  BaSO4 + H2SO4 2H2O (6) 0,02 – y 0,02 – y

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

Đ ẠO

.

ĐỀ SỐ: 17

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC- LỚP 9

U

Y

N

H

Ơ

N

Cho phần một phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 1M, thu được m gam muối khan. Cho phần hai tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được 50,225 gam kết tủa. a. Xác định tên kim loại M. b. Tính thành phần phần trăm khối lượng từng chất trong hỗn hợp A. c. Tính giá trị của V và m. -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

90

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

H

Ơ

N

Điểm

N

Đáp án Kết tủa M là : Fe(OH)2 + BaSO4 nung trong không khí  BaSO4 BaSO4 (7)( không bị nhiệt phân ) 0,02 – y  0,02 – y 4Fe(OH)2 + O2  2Fe2O3 + 2H2O (8) y  y /2 Ta có rắn N là BaSO4 0,02 – y + y mol và Fe2O3 y /2 : tổng khối lượng là 233 . ( 0,02 ) + (y/2). 160 = 5,46 => y = 0,01 NaOH đun sôi để nguội không có O2 , NaOH + dd A chỉ có FeCl2 số mol là x + 0,02 mol FeCl2 + 2NaOH  Fe(OH)2 + 2NaCl (9)  x + 0,02 x + 0,02 Kết tủa F là Fe(OH)2 nung trong khí N2 khí trơ Fe(OH)2  FeO + H2O (10) x + 0,02  x + 0,02 Chất rắn K là FeO có khối lượng (x + 0,02 ) . 72 = 9,72 gam  x = 0,115 mol  Vậy số mol sắt ban đầu là: ( phản ứng 1,3,4 ) x + y+ 0,02 = 0,115 + 0,02 +0,01 = 0,145 mol Khối lượng các chất trong hỗn hợp ban đầu là:  mCuO = 0,02 . 80 = 1,6 gam  mFe = 0,145. 56 = 8,12 gam

0

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Câu 2. (1.5 điểm ): Khử 15.2g hỗn hợp FeO và Fe2O3 bằng hidro ở nhiệt độ cao, thu được sắt kim loại. Để hòa tan hết lượng sắt kim loại này cần dùng 100ml dung dịch H2SO4 2M, sau phản ứng thu được dung dịch A và khí B. c. Xác định phần trăm khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu và tính thể tích khí B. d. Nếu cô cạn cẩn thận dung dịch A sẽ thu được bao nhiêu gam tinh thể FeSO4. 7H2O. a. Gọi x, y lần lượt là số mol của Fe2O3 và FeO Ta có khối lượng của hỗn hợp: 160x + 72y = 15,2g (1) Phương trình hóa học. t 3H2  2Fe + 3H2O Fe2O3 + x 3x 2x 0.5 t Fe + H2O FeO + H2  y y y Số mol của H2SO4: n H SO  2 . 0,1 = 0,2mol Fe + H2SO4  FeSO4 + H2 (*) mol (2x + y) (2x + y) (2x + y)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

N

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

0.5

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0.5

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

Câu

2

4

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

91

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) Câu

Đáp án

Điểm

Theo PTHH n H 2 SO4  n Fe  2n Fe2O3  n FeO

mol (2) Từ (1) và (2)  x = 0,05 mol, y = 0,1 mol  m Fe O = 0.05 . 160 = 8g; mFeO = 0,1 . 72 = 7,2g.

Ơ H

4

2

4

2

0.5

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Câu 3. (1.5 điểm): Cho m gam kim loại Fe tan hết trong V ml dung dịch HNO3 0,5 M, sau phản ứng thu được 0,672 lít khí NO duy nhất (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 7,82 gam muối khan. Tìm m và tính V. nNO = 6,72/22,4 = 0,03 mol. - Nếu Fe tác dụng hết HNO3 chỉ tạo ra muối Fe(NO3)3 theo ptpư : Fe+ 4HNO3  Fe(NO3)3 + NO + 2H2O n Fe ( NO ) = nNO = 0,03 mol  m Fe ( NO ) = 0,03.242 = 7,26g  7,82g 0.5  không t/m điều kiện đề bài (loại). - Nếu chỉ tạo ra muối Fe(NO3)2 theo ptpư : Fe+ 4HNO3  Fe(NO3)3 + NO + 2H2O 0,03 0,03 mol 0,03 Fe + 2Fe(NO3)3  3Fe(NO3)2 0,03 0,045 mol  m Fe ( NO ) = 0,045.180 = 8,1 g  7,82g  loại - Vậy : Fe pư với HNO3 tạo ra 2 muối theo các ptpư : Fe+ 4HNO3  Fe(NO3)3 + NO + 2H2O (1) 0.5 0,03 0,03 mol 0,03 0,12 Fe + 2Fe(NO3)3  3Fe(NO3)2 (2) x 2x 3x mol Từ (1) và (2) ta có: (0,03 – 2x).242 + 3x.180 = 7,82  x = 0,01 mol. Vậy tổng số mol Fe pư ở (1) và (2) là: 0,01 + 0,03 = 0,04 mol  m = 0,04.56 = 2,24g. 0.5  V HNO = 0,12/0,5 = 0,24 lít = 240ml. 3 3

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

3 3

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

3 3

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

4

Đ ẠO

2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

%mFeO = 100% - 52,6% = 47,4%. Theo pư (*): n H = nFe = 2x + y =2. 0,05 + 0.1 = 0,2 mol  VH = 0,2.22,4 = 4,48 lít. b. n FeSO .7 H O = n FeSO = 2x + y = 0.2 mol m FeSO .7 H O = 0,2 . 278 = 55,6g.

Y

3

N

8 .100%  52,6 % 15.2

% m Fe O = 2

0.5

3

U

2

N

 n H 2 SO4  2 x  y  0,2

3

Câu 4. (2.0 điểm): Hòa tan 16,16 gam hỗn hợp gồm sắt và một oxit sắt bằng dung dịch HCl dư, thu được 0,896 lít khí (đktc) và dung dịch A. Cho A tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sau đó nung nóng trong không khí đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được kết tủa B. Nung B ở nhiệt độ cao đến khi khối lượng không đổi thu được 17,6 gam https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

92

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu Đáp án Điểm chất rắn. a)Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của các chất trong hỗn hợp đầu. b) Xác định công thức của oxit sắt. a) Fe + HCl  FeCl2 + H2 (1) 0,04 mol 0,04 mol FexOy + 2yHCl x FeCl2y/x + y H2O (2) 1.0 %mFe = 13,86% (0,75 đ) %mFexOy = 100 – 13,86 = 86,14 (%) b) nFe2O3 = 17,6/160 =0,11 2 FeFeCl2 Fe(OH)2 Fe(OH)3 Fe2O3 0,04 mol 0,02 mol 2FexOy …Fe(OH)3  x Fe2O3 1.0 (0,18/x) mol 0,09 mol Từ (1) và (2) ta có: 0,04.56 + (0,18/x) (56x +16y) = 16,16 => x/y = 3/4 => CTPT oxit FexOy là Fe3O4 Câu 5. (3.0 điểm ): Hỗn hợp A gồm ba chất M2CO3, MHCO3, MCl (M là kim loại kiềm). Hòa tan hoàn toàn 30,15 gam A trong V ml dung dịch HCl 10,52% (có khối lượng riêng D = 1,05 g/ml) dư, thu được dung dịch B và 5,6 lít khí CO2 (ở đktc). Chia B thành 2 phần bằng nhau: Cho phần một phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 1M, thu được m gam muối khan. Cho phần hai tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được 50,225 gam kết tủa. a. Xác định tên kim loại M. b. Tính thành phần phần trăm khối lượng từng chất trong hỗn hợp A. c. Tính giá trị của V và m. a. xác định tên kim loại: (1) M2CO3 + 2HCl 2MCl + CO2 + H2O MHCO3 + HCl  MCl + CO2 + H2O (2) Dung dịch B: MCl, HCl dư ½ dung dịch B + KOH (3) (3) HCl + KOH  KCl + H2O ½ dung dịch B + AgNO3 HCl + AgNO3  AgCl + HNO3 (4) MCl + AgNO3  AgCl + MNO3 (5) n CO2 =5,6/22,4 = 0,25 mol nAgCl = 50,225/143,5 = 0,35 mol nKOH = 0,1.1 = 0,1 mol Gọi x,y,z lần lượt là số mol của M2CO3, MHCO3, MCl trong hỗn hợp A (với x,y,z >0) Phương trình theo khối lượng của hỗn hợp A. https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

1.0

93

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) Điểm

N

Đáp án (2M +60)x + (M+61)y +(M+ 35,5)z = 30,15 (a) Theo (3) : nHCl dư = nKOH = 0,1 mol Theo (4) và (5): nAgCl = nHCl dư + nMCl = 0,35 mol nMCl phản ứng = 0,35 – 0,1 =0,25 mol

N Y

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

-------------------------------------- Hết ---------------------------------------

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

Tính V: Theo (1),(2),(3): nHCl =2nNa2CO3 + nNaHCO3 + 2nKOH = 2x + y+ 0,2 = 2.0,15 + 0,1 + 0,2 = 0,6 mol V= (n.M.100)/(C5.D) = (0,6.36,5.100)/(10,52.1,05)= 198,26ml

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

1.0

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q 1.0

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Từ (1) và (2): nMCl = 2nM2CO3 + nMHCO3 = 2x + y (b) Phương trình theo tổng số mol MCl trong dung dịch B: 2x+ y + z = 0,25 .2 = 0,5 mol (c) Từ (1) và (2) :nCO2 = nM2CO3 + nMHCO3 = x+ y => x+ y = 0,25 (d) Từ (c) và (d): y = 0,25 –x; z = 0,25 – x Thay y,z vào (a): (2M+ 60)x + (M+61) (0,25 – x) + (M + 35,5) (0,25 – x) =30,15 0,5M – 36,5x = 6,025 => x = (0,5m – 6,025)/36,5 Vì : 0<x<0,25 => 0 < ((0,5m – 6,025)/36,5 <0,25 =>12,05 <M< 30,3 Vì M là kim loại kiềm  M= 23. Vậy kim loại m là nattri. b. Tính phần trăm khối lượng mỗi chất Thay M = 23  x = 0,15 mol y =z = 0,1 mol %mNa2CO3 = ((0,15.106)/30,15).100% = 52,74% %mNaHCO3 = ((0,1.84)/30,15).100% = 27,86% %mNaCl = 100% - (52,74 + 27,86)% = 19,4% c) Xác định m và V Tính m: m = mKCl + mNaCl nNaCl = (2x+ y + z)/ 2 = 0,25 mol => mNaCl = 0,25.58,5 = 14,625 g nKCl = nKOH =0,1 mol => mKCl = 0,1 .74,5 =7,45 g => m = 14,625 + 7,45 = 22,075 g

H

Ơ

Câu

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

94

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

ĐỀ SỐ: 18

Ơ

N

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

H

ĐỀ BÀI

H

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

D + NaOH E 2/Hãy chọn 5 chất rắn khác nhau để khi cho mỗi chất đó tác dụng với dung dịch HCl ta thu được 5 chất khí khác nhau. Viết PTHH. Câu 2: (4,0 đ) 1/Nêu hiện tượng xảy ra và viết các PTHH khi: a/ Cho Ba vào dung dịch AlCl3 b/Cho Na vào dung dịch CuSO4 c/ Dẫn khí CO dư nung nóng qua ống sứ đựng CuO, MgO, Al2O3, sau đó cho tác dụng với dung dịch HCl. d/ Cho đồng kim loại vào dung dịc HCl có oxi tan. 2/Bằng phương pháp hóa học làm thế nào để nhận ra sự có mặt của mỗi khí trong hỗn hợp gồm: CO, CO2, SO2, SO3.. Viết PTHH. Câu 3: (3,5 đ) Hòa tan hoàn toàn 0,32 gam một kim loại hóa trị II vào dung dịch H2SO4 đặc nóng, lượng khí SO2 thu được cho hấp thụ hoàn toàn bởi 45 ml NaOH 0,2 M cho dung dịch chứa 0,608 gam muối. Xác định kim loại . Câu 4: (4,5 đ) Nhúng một thanh sắt và một thanh kẽm vào cùng một cốc chứa 500 ml dung dịch CuSO4. Sau một thời gian lấy hai thanh kim loại ra khỏi cốc thì ở mỗi thanh có thêm đồng bám vào, khối lượng dung dịch trong cốc bị giảm mất 0,22 gam. Trong dung dịch sau phản ứng nồng độ mol của ZnSO4 gấp 2,5 lần nồng độ mol của FeSO4. Thêm NaOH dư vào cốc, lọc lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thì thu được 14,5 gam chất rắn. a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra b. Tính khối lượng đồng bám trên mỗi thanh kim loại và nồng độ mol của dung dịch CuSO4 ban đầu. Câu 5: (4,5 đ) Cho hỗn hợp 2 muối ASO4 và B2(SO4)3 có số mol theo tỉ lệ 1: 2, nguyên tử khối của B lớn gấp 1,125 lần nguyên tử khối của A. Hòa tan hoàn toàn 16,08 hỗn hợp trên vào nước để được 200 gam dung dịch. Lấy 100 gam dung dịch này cho tác dụng với dung dịch BaCl2 dư sinh 16,31 gam kết tủa. 1/ Xác định tổng số mol 2 muối có trong hỗn hợp ban đầu. 2/ xác định A, B và nồng độ % của dung dịch ban đầu. (Biết:Mg=24,Al=27,Fe=56,Cu=64,Zn=65,Cl=35,5;Ba=137,S=32,O=16,Na=23,H=1) -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

+ NaOH

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

A + O2

B + H2O C

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

+ O2

U

Y

N

Câu 1: (3,5 đ) 1/ Xác định các chất A,B,C,D,E,H và thực hiện dãy chuyển hóa sau:

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

95

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC- LỚP 9

ĐỀ SỐ: 18

1/

1,75

A là FeS2 hoặc S, H là SO2, B là SO3, C là H2SO4, D là NaHSO3, E là Na2SO4 PTHH: 4FeS2 + 11O2 -> 2Fe2O3 + 8SO2 Hoặc S + O2 t0 SO2 t0 2SO2 + O2  V2O5 2SO3 SO3 + H2O -> H2SO4 SO2 + NaOH -> NaHSO3 NaHSO3 + NaOH -> Na2SO3 H2SO4 + Na2SO3 -> Na2SO4 + SO2 + H2O 2/ 5 chất khí đó là: Cl2, H2, SO2, CO2, H2S 5 chất khí đó là: MnO2, kim loại đứng trước H2, Na2CO3, NaHSO3, FeS PTHH: Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2 MnO2 + 4HCl -> MnCl2 + Cl2 + H2O Na2CO3 + 2HCl -> 2NaCl + CO2 + H2O FeS + 2HCl -> FeCl2 + H2S NaHSO3 + HCl -> NaCl + SO2 + H2O Câu2 1/ (4,0 đ) a/ Có khí không màu thoát ra do: Ba + H2O -> Ba(OH)2 + H2 Xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần do: 3Ba(OH)2 + 2AlCl3 -> 2Al(OH)3 + 3BaCl2 Ba(OH)2 + 2Al(OH)3 -> Ba(AlO2)2 + 4H2O b/ Có bọt khí không màu thoát ra do: 2Na + 2H2O -> 2NaOH + H2 Xuất hiện kết tủa màu xanh lơ do: CuSO4 + 2NaOH -> Cu(OH)2 + Na2SO4 c/ Xuất hiện chất rắn màu đỏ: CuO + CO t0 Cu + CO2 Sau đó cho dd HCl vào thấy còn lại duy nhất một chất rắn màu đỏ trong dung dịch: MgO + 2HCl -> MgCl2 + H2O Al2O3 + 6HCl -> 2AlCl3 + H2O d/ Dung dịch chuyển sang màu xanh do: 2Cu + 4HCl + O2 -> 2CuCl2 + 2H2O 2/ Dẫn khí qua dung dịch BaCl2 thấy có kết tủa trắng xuất hiện nhận biết được SO3:

0,25

N

H

Ơ

Điểm

0,25

0,25

0,25 0,25 0,25

D

-H

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

0,25

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 2,0

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

1,75 0,25 0,25

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0,25 0,25 0,25 0,25 0,25

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

Câu1: (3,5 đ)

N

.

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,25 0,5 2,0 0,25 96

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) 0,25

N

H

Ơ

0,25 0,25 0,25

N

0,25 0,25

0,25 0,25

0,25

10 00

A

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

0,25 0,25

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,5 0,5

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

0,25

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0,25

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

3,5 0,25

G

Đ ẠO

Câu3 (3,5 đ) Số mol NaOH là: 0,045.0,2 = 0,009 mol Gọi R là kim loại hóa trị II , n là số mol của R tham gia phản ứng: R + 2H2SO4 đ/nóng -> RSO4 + SO2 + 2H2O n(mol) n(mol) Khi SO2 hấp thụ hết với dd NaOH có thể xaỷ ra các trường hợp: TH1: Chỉ tạo muối trung hòa: Na2SO3 (x mol) SO2 + NaOH -> Na2SO3 + H2O (2) Theo PT (2) ta có: 2x = 0,009 => x = 0,0045 (mol) Khối lượng của Na2SO3 là: 0,0045.126 = 0,567 (g) < 0,608 g (loại) TH2: Chỉ tạo muối axit: NaHSO3 (y mol) SO2 + NaOH -> NaHSO3 (3) Theo PT (3) ta có: y = 0,009 (mol) Khối lượng của NaHSO3 là: 0,009.104 = 0,936 (g) > 0,608 g (loại) TH3: tạo hỗn hợp 2 muối: Na2SO3 và NaHSO3 SO2 + NaOH -> Na2SO3 + H2O SO2 + NaOH -> NaHSO3 Gọi a,b lần lượt là số mol của 2 muối Na2SO3 và NaHSO3 tạo thành Ta có hệ PT: 126a+104b=0,608 a=0,004   => Mà n = a + b = 0,005 2a+b=0,009 b=0,001 0,32 => R = = 64 đvC => R là nguyên tố đồng, ký hiệu HH là Cu 0,005 Câu4 a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra: (4,5 đ) Zn + CuSO4  ZnSO4 + Cu (1) Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu (2) Dung dịch sau phản ứng gồm: ZnSO4, FeSO4 và có thể có CuSO4 còn lại. Cho tác dụng NaOH dư: ZnSO4+ 4NaOH Na2ZnO2 + Na2SO4 + 2H2O (3) FeSO4 + 2NaOH  Na2SO4 + Fe(OH)2(4) CuSO4 + 2NaOH  Na2SO4 + Cu(OH)2(5) Lọc kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi t0  Fe2O3 + 2H2O (6) 4Fe(OH)2 + O2

0,25

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

SO3 + H2O + BaCl2 -> BaSO4 + 2HCl Còn lại 3 khí: CO, CO2, SO2 cho đi qua dung dịch nước Brom, khí SO2 làm dd brom bị mất màu: SO2 + 2H2O + Br2 -> 2HBr + H2SO4 Dẫn 2 khí còn lại đi qua dung dịch nước vôi trong dư xuất hiện kết tủa trắng nhận biết được CO2: CO2 + CaCO3 -> CaCO3 + H2O Khí còn lại đem dẫn qua bột đồng oxit nung nóng thấy xuất hiện kết tủa đỏ, hấp thụ sản phẩm bằng dd nước vôi trong có vẩn đục là CO: CuO + CO t0 Cu + CO2 CO2 + CaCO3 -> CaCO3 + H2O

2,0 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 97

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

x  0,02 mol  Khối lượng Fe2O3 = 0,02  160 = 3,2 g 2 (14,5  3,2) Số mol CuO =  0,14125 mol 80 Khối lượng Cu bám trên thanh kẽm = 2,5 x  64 = 2,5.0,04.64 = 6,4 g Khối lượng Cu bám trên thanh sắt = 64x = 64  0,04 = 2,56 gam

Ơ

N

0,25

H

0,25

D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

2,5 Câu5 1/ 0,5 (4,5 đ) Gọi số mol ASO4 trong 100g dd hỗn hợp 2 muối là: x, thì số mol B2(SO4)3 là: 2x 0,25 Khi cho dd hỗn hợp tác dụng với dd BaCl2 dư, kết tủa thu được là BaSO4. 0,25 ASO4 + BaCl2 -> BaSO4 + ACl2 x(mol) x(mol) B2(SO4)3 + 3BaCl2 -> 3BaSO4 + 2ACl3 0,5 6x(mol) 2x(mol) Ta có tổng số mol BaSO4 là: x + 6x =7x =16,31 => x = 0,01 mol 0,25 =>tổng số mol muối trong 100 gam dd là: x+2x=3x=3.0,01=0,03mol 0,25 Tổng số mol 2 muối có trong 200g dd hay trong hỗn hợp là: 0,5 0,03.2 =0,06 mol 2. 2,0 0,25 Gọi khối lượng mol của A là a(g); của nguyên tố B là b(g) Theo đề bài ta có: b = 1,125.a (1) 0,25 Trong 16,08g hỗn hợp có: 0,2 mol ASO4 và 0,4 mol B2(SO4)3 0,25 Ta có: (a+96)0,02 + (2.b + 96.3)0,04 = 16,08 (2) 0,25 Thay (1) vào (2) ta có:(a+96)0,02 + (2.1,125.a + 96.3)0,04 = 16,08 0,25 Giải ra ta có: a = 24 => A là Magie: Mg B =27 => B là Nhôm: Al 0,25 0,02.120 C% của dd MgSO4 = 100= 1,2% 0,25 200 0,25 0,04.342 100= 6,84% C% của dd Al2(SO4)3 = 200 -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

0,28125 = 0,5625M 0,5

0,25 0,25 0,25 0,5

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

CM =

G

Số mol CuSO4 ban đầu = 2,5x + x + 0,14125) = 0,28125 mol Nồng độ mol dung dịch CuSO4 ban đầu

0,25

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

U

.Q

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

0,25 0,25

Y

Số mol Fe2O3 =

0,25 2,5

N

t0 Cu(OH)2  CuO + H2O (7) b. Tính khối lượng Cu bám vào các thanh kim loại và nồng độ moldung dịch CuSO4 Gọi x là số mol Fe phản ứng với CuSO4  số mol ZnSO4 = 2,5x mol Theo (1), (2) số mol Cu bám vào thanh Zn = 2,5x mol, số mol Cu bám vào thanh sắt là x mol Theo đề bài ta có: 8x - 2,5x = 0,22  x = 0,04 mol

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

98

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

ĐỀ SỐ: 19

Ơ

N

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

H

ĐỀ BÀI

D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

Câu I ( 3,0 điểm): Khử hoàn toàn 2,4 gam hỗn hợp CuO và FexOy cùng số mol như nhau bằng hiđro, thu được 1,76 gam kim loại. Hoà tan kim loại đó bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra 0,488 lít khí H2 (ở đktc). Xác định công thức của oxit sắt. Câu II (5,0 điểm): 1. Dung dịch A là dung dịch HCl. Dung dịch B là dung dịch NaOH. a/ Lấy 10 ml dung dịch A pha loãng bằng nước thành 1000 ml thì thu được dung dịch HCl 0,01M. Tính nồng độ mol/l của dung dịch A. Để trung hoà 100 gam dung dịch B cần 150 ml dung dịch A. Tính nồng độ % của dung dịch B. b/ Hoà tan hết 11 gam hỗn hợp Al, Fe bằng dung dịch A vừa đủ thu được 8,96 lít khí H2(đktc). Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp và nồng độ mol/l của các chất trong dung dịch thu được. tương ứng là a, b, c; % khối lượng 2. Hỗn hợp X chứa CO2, CO, H2với % thể tích b, a' c, ’ ’ ’ ,y= ,z= và f = x + y + z. Hỏi f có giá trị trong tương ứng là a , b , c . Đặt x = b c a khoảng nào? Câu III (3.5 điểm) Hoàn thành các phản ứng sau a) A + B C + H2 b) C + Cl2 D c) D + NaOH E+F d) E Fe2O3 + H2O Câu IV: (2,5 điểm ) Có 4 chất rắn: Đá vôi, xô đa (Na2CO3), muối ăn và Kalisunphát. Làm cách nào để phân biệt chúng khi chỉ được dùng nước và một hoá chất khác. Viết các PTHH của các phản ứng(nếu có). CâuV: (6,0 điểm) 1. Cho 3,81 (g) muối Clorua kim loại M hoá trị (II) tác dụng với dung dịch AgNO3 chuyển thành muối nitrát(có hoá trị không đổi) và số mol bằng nhau thì khối lượng hai muối khác nhau là 1,59 (g).Tìm công thức hoá của muối clorua kim loại M. 2. Cho a (g) dung dịch H2SO4 nồng độ A% tác dụng với một lượng hỗn hợp hai kim loại Na và Mg (dùng dư) thì khối lượng khí Hiđrô tạo thành là 0,05 a(g).Tính A Ghi chú: Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học. -------------------------------------- Hết --------------------------------------https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

99

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC- LỚP 9

N Ơ H N Y

N

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

0,125đ

10 00

B

Câu II (5,0 điểm) 1.(4,0đ) a/ *Trong 1000ml (1 lit) dung dịch HCl 0,01M có: nHCl = 0,01mol Vì khi pha loãng dung dịch bằng H2O, số mol HCl trong dung dịch là không đổi.  Trong 10ml (0,01 lit) dung dịch A có: nHCl = 0,01mol

0,25đ 0,25đ

0,01 = 1(mol/l) 0,01

0,125đ

A

 Nồng độ mol/l của dung dịch A là: CM =

-L

Ý

-H

Ó

* Trung hoà 100 gam dung dịch B cần 150ml dung dịch A. Ta có: nHCl = 150 x 10-3 x 1 = 0,15 (mol) Phương trình hoá học: NaOH + HCl  NaCl + H2O (1) Theo (1): nNaOH = nHCl = 0,15 mol  Trong 100 gam dung dịch B có: mNaOH = 0,15 x 40 = 6 (gam)

ÁN

 C% của dung dịch B: C%(NaOH) =

6 x100% = 6% 100

IỄ N

Đ

ÀN

TO

b/ Gọi a,b lần lượt là số mol của Al, Fe trong hỗn hợp kim loại. Ta có: mhh = 27a + 56b = 11 gam (*) Hoà tan hỗn hợp kim loại bằng dung dịch A(dd HCl 1M) vừa đủ, phương trình hoá học: 2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2  (2) (3) Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 

Theo (2), (3):  nH = 2

3 8,96 a + b = = 0,4 (mol) (**) 22, 4 2

Từ (*) và (**) suy ra: a = 0,2 mol, b = 0,1 mol  Thành phần % về khối lượng: 27 x0, 2 x 100% = 49,1% 11 https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

%Al =

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,125đ 0,125đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,5đ

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

0,75 đ

G

Đ ẠO

0,25đ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

.Q

Câu I:( 3,0 điểm) Các phản ứng : ( Mỗi phương trình viết đúng 0,25 đ) t Cu đ + H2O (h) (1) CuO đ + H2(k) t (2) FexOy + y H2 x Fe + y H2O Cu + HCl Không xảy ra phản ứng FeCl2 dd + H2 k Fe r + 2HCldd (3) Gọi n là số mol của mỗi oxit, theo điều kiện bài ra, ta có các phương trình: 80n + ( 56x + 16 y)n = 2,4 64n + n x.56 = 1,76 0,488 = 0,02 (mol) nFe = n x = n H2 = 22,4 Giải hệ phương trình trên ta được : x =2 ; y = 3. Vậy công thức của sắt oxit là Fe2O3 .

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

D

ĐỀ SỐ: 19

0,25đ

0,125đ 0,125đ 0,25đ 0,25đ

0,25đ 100

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) % Fe = 100% - 49,1% = 50,9% Theo (2), (3):  nHCl = 2  nH = 2 x 0,4 = 0,8 mol

0,25đ 0,25đ

2

0,8 = 0,8 (lit) 1

0,25đ

mX

=

Từ (*) và (**) ta có: x =

nX .M X

x100% (**)

B

10 00

A

Ó

MH 2 < M X < MCO 2 74 74 74 < < 44 2 MX

-H

Vì 

Ơ H N Y

0,25đ

a, 44 = a MX

M M b, c, 28 2 = CO = ; z = = H2 = b c MX MX MX MX 44  28  2 74 = Ta có : f = x + y + z = MX MX

* Tương tự : y =

0,25đ

 2< 

0,25đ

M X < 44

1,68 < f < 37

0,25đ

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

Câu III. (3,5 điểm): E là Fe(OH)3 (0,25điểm) F là NaCl (0,25điểm) D là FeCl3 (0,25điểm) C là FeCl2 (0,25điểm) A là Fe (0,25điểm) B là HCl (0,25điểm) ptpư 1) Fe + 2HCl FeCl2 + H2 (k) (0,5điểm) to 2) FeCl2 + 3Cl2(K) 2FeCl3 (0,5điểm) 3) FeCl3 + 3NaOH Fe(OH) (0,5điểm) + 3NaCl 3 to 4) 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O (0,5điểm) Câu IV ( 2,5điểm): Hoà tan bốn chất rắn vào nước có một chất không tan là CaCO3 . Ba chất rắn tan là Na2CO3 ; NaCl và K2SO4. (0,5 đ)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

http://daykemquynhon.ucoz.com

mCO2

a, = %m CO 2 =

x 100% (*)

nX 44.nCO2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

nCO2

 a= %VCO 2 = %n CO 2 =

G

x 100%. Vì trong hỗn hợp khí:%V =%n

N

VX

H Ư

VCO2

0,5

TR ẦN

* CO2 có: %V CO 2 =

0,5

Đ ẠO

2.(1,0đ) Hỗn hợp X chứa CO2, CO, H2.

U

0,1 = 0,125(mol/l) 0,8

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

nFeCl 2 = nFe = 0,1 mol  CM(FeCl 2 ) =

0, 2 = 0,25 (mol/l) 0,8

TP

nAlCl 3 = nAl = 0,2 mol  CM(AlCl 3 ) =

N

Vì khi hoà tan hỗn hợp rắn vàodung dịch A thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể  dung dịch thu được có thể tích bằng 0,8 lit. Trong dung dịch thu được có:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

 Thể tích dung dịch A cần dùng : V =

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

101

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

Vậy M +35,5 .2 =127 (0,5đ)  M = 127 –71 =56. Vậy M là Fe. (0,5đ) Công thức của muối sắt là: FeCl2. 2. (3,0 điểm): Phương trình hoá học : Mg + H2SO4   MgSO4 + H2  (1) (0,25đ) (2) 2 Na + H2SO4  (0,25đ)  Na2SO4 + H2  Vì hỗn hợp dùng dư nên Na tác dụng với H2O 2 Na + 2 H2O  (0,25đ)  2 NaOH + H2  (3) Nếu lấy a =100 (g) dung dịch thì khối lượng H2SO4 là A (g) và khối lượng của nước là (100 – A) (g) (0,25đ) (0,25đ) Khối lượng H2 tạo thành là: 0,05 . 100 = 5 (g) Theo PTHH (1) và (2) Cứ 98 (g) H2SO4 tác dụng với kim loại cho 2 (g) H2

TO

Vậy A (g) H2SO4 tác dụng với kim loại cho

2A (g)H2 98

(0,25đ)

ÀN

Theo PTHH (3) 36 (g) H2O tác dụng với Na cho 2 (g) H2 bay ra

D

IỄ N

Đ

Vậy(100 – A) (g) H2O tác dụng với Na cho

Theo bài ra ta có phương trình:

2(100  A) (g) H2bay ra 36

2A 2(100  A) + =5 98 36

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

(0,5đ)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

(0,5đ)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

3,81 =127 (g) 0,03

N

Khối lượng mol của MCl2 là

1,59 = 0,03(mol) 53

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Vậy số mol muối MCl2 = số mol muối M(NO3)2và bằng

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

Lấy mỗi dung dịch một ít làm mẫu thử, cho mỗi mẫu thử tác dụng với a xít HCl. Mẫu (0,25đ) thử nào có khí bay ra là Na2CO3 Na2CO3 + 2 HCl  (0,25đ)  2 NaCl + H2O + CO2  (0,25đ) Sau đó cho dung dịch HCl vào đá vôi để được dung dịch CaCl2 CaCO3 + 2 HCl  (0,25đ)  2CaCl2 + H2O + CO2  Lấy dung dịch CaCl2 nhỏ từ từ vào hai mẫu thử còn lại. Mẫu thử nào có xuất hiện kết tủa là K2SO4 (0,25đ) K2SO4 + CaCl2  (0,25đ)  CaSO4  + 2 KCl Mẫu thử không phản ứng với CaCl2 là NaCl (0,5đ) Câu V (6,0điểm): 1. (3,0điểm) (0,5đ) Phương trình hoá học: MCl2 + 2 AgNO3   M(NO3)2 + 2 AgCl  Theo bài ra thì khối lượng M(NO3)2 thu được lớn hơn MCl2 là 1,59 (g). Mà 1(mol) M(NO3)2 có khối lượng lớn hơn MCl2 là: 124-71 = 53 (g) (0,5đ)

N

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

(0,25đ) (0,5đ)

Giải PT trên ta có A = 15,8. Tức là A% =15,8 % (0,75đ) Lưu ý: Các phương trình hoá học nếu thí sinh ghi thiếu điều kiện và chưa cân bằng giám khảo trừ 1/2 số điểm của phương trình. Thí sinh có cách giải khác đáp án nhưng đúng trọn vẹn vẫn cho điểm tối đa. -------------------------------------- Hết --------------------------------------https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

102

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

ĐỀ SỐ: 20

Ơ

N

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

H

ĐỀ BÀI

1/ Trình bày phương pháp tách Al2O3 ra khỏi hỗn hợp các chất :Fe2O3, SiO2

A

2/ Trong phòng thí nghiệm có 3 lọ mất nhãn đựng 3 dd : HCl, H2SO4 và NaOH có cùng

-H

Ó

nồng độ mol/l.Chỉ dùng phenolphtalein .Hãy nhận biết 3 dd trên Câu IV(5 đ): Trộn dd AgNO3 1,2M và dd Cu(NO3)2 1,6M với thể tích bằng nhau được

-L

Ý

dd A. Thêm 1,62 g bột nhôm vào 100 ml dd A được chất rắn B và dd C

ÁN

a/ Tính khối lượng B

TO

b/ Trình bày PPHH để tách lấy từng d chất ở B

ÀN

c/ Thêm 240 ml dd NaOH 1M vào dd C được kết tủa D .Lọc lấy D nung nóng đồng thời

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

B

Câu III: (4.5đ)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

CâuII:( 2,5đ) Cho 21,6 gam hỗn hợp gồm kim loại M và M2O3 được nung ở nhiệt độ cao rồi dẫn luồng khí CO dư đi qua để phản ứng hoàn toàn thu được m gam kim loại và 6,72 lít khí CO2 (ở đktc). a/ Xỏc định kim loại M, oxit M2O3 và gọi tên. b/ Tìm m. Biết tỉ lệ số mol của M và M2O3 trong hỗn hợp bằng 1:1.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

CâuI (2,5đ) Trộn 5,6 lít CO ở đktc với 3,36 lít khí B (gồm các nguyên tố C, H) ở đktc thu được hỗn hợp khí X nặng 11,5 gam. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X người ta thu được 24,2 gam khí CO2. a/ Tính khối lượng mol phân tử của B. b/ Tìm công thức phân tử của B.

Đ

cho khí CO đi qua cho đến khi chất rắn có khối lượng không đổi được chất rắn E . E gồm

D

IỄ N

những chất gì ? khối lượng mỗi chất rắn trong E là bao nhiêu. Câu V(5,5đ):

1/ Khi cho bột nhôm tác dụng với NaOH đun nóng thu được dd X1 và khí X2. Thêm vào X1 một ít thể tích NH4Cl rồi tiếp tục đun nóng thấy tạo thành kết tủa X3 và có khí X4 thoát ra 2/ Xác định các chất từ A1 đến A11 và viết các PTHH sau: A1 + A2  A3 + A4 https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

103

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

Ơ

N

A3 + A5  A6 +A7 A6 +A8+ A9  A10 to A10  A11 + A8 «t A1 + A8 A11 + A4  Biết A3 là muối sắt clorua

N

H

3/ Viết PTHH của các phản ứng xảy ra trong các thí nghiệm sau:

TR ẦN

CâuI (2,5 điểm) CTPT khí B : CxHy ( x,y  N*)

5,6 = 0,25 (mol) 22,4

B

Số mol CO : n =

3,36 + 0,15 (mol) 22,4

10 00

Số mol CxHy : n =

0,5đ

1,0đ

Ý

-H

Ó

A

MB = 30 Theo bài toán: 0,25 . 28 + 0,15 .MB = 11,5 Mặt khác: 12x + y = 30 Chỉ có x = 2 , y = 6 là thoả mãn điều kiện bài toán Vậy CTHH của B là: C2H6

1,0đ

0,5đ

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Câu II (2,5 điểm) Ta có: nCO2 = 6,72:22,4 = 0,3(mol) PTHH: M2O3(r) + 3CO(k) → 2M(r) + 3CO2(k) Từ PTHH ta thấy nO trong oxit bằng nCO2. Do đó trong hỗn hợp rắn có: nO = 0,3 (mol) → mO = 0,3.16 = 4,8 Suy ra: m = 21,6 – 4,8 = 16,8 (gam) Ta có: nM2O3 = nO : 3 = 0,3:3 = 0,1 (mol) mM2O3 = 21,6 – mM (ban đầu) < 21,6 Suy ra: MM2O3 < 21,6:0,1 = 216 MM < (216 – 16.3):2 = 84 M là kim loại có hoá trị III và có nguyên tử khối bé hơn 84. M có thể là: Fe, (Al, Ga, Ni, Co, Mn, Cr, V, Ti, Sc). https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ĐỀ SỐ: 20

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC- LỚP 9

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

Đ ẠO

-------------------------------------- Hết ---------------------------------------

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Xác định X1,X2, X3, X4 .Viết PTHH biểu diễn phản ứng trên

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

D

.Q

U

Lọc kết tủaB. Lọc kết tủa B nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi

Y

Cho sắt dư vào H2SO4 đặc nóng được dd A . Cho A vào dd NaOH dư được kết tủa B.

0,5đ 0,5đ

1,0đ 104

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

Câu IV (5đ):

A

a/ nAgNO3= 0,05.1,2=0,06 mol 1,62 =0,06mol 27

0,5 đ

+

3AgNO3

TO

0,02

0,06

2Al +

3Cu(NO3)2

0,04

0,06

ÀN

Al(NO3)3 +

ÁN

Al

-L

Ý

nAl=

-H

Ó

nCu(NO3)2= 0,05.1,6=0,08 mol

0,02

3Ag 0,06

 2Al(NO3)3

0,04

+ 3Cu 0,06

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

B

Dùng phenolphtalein thử sane phẩm thu được ở 2 ống nghiệm ,nếu ống nghiệm nào làm hồng phenolphtalein thì ống đó chứa dd HCl ,ống còn lại ,chứa H2SO4 0,5đ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

2/ Dùng phenolphtalein nhận được dd NaOH do phenolphtalein không màu chuyển sang màu hồng. Hai dd axit không đổi màu được nhận biết như sau: 0,5đ -Lấy 2 ống nghiệm đựng 2 thể tích bằng nhau của 2 dd axit và 2 ống nghiệm đựng 2 dd NaOH với thể tích gấp đôi . 0,5đ Vì có cùng nồng độ mol/l nên số mol của HCl = số mol H2SO4 -Lần lượt cho mỗi ống nghiệm chứa dd NaOH vào từng dd axit có phản ứng: NaOH + HCl NaCl + H2O  2NaOH + H2SO4  0,5đ Na2SO4 + 2 H2O

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu III: (4,5đ) 1/ Đun nóng hỗn hợp với dd NaOH loãng dư: 0,5đ Al2O3 + 2NaOH 2 NaAlO2 + H2O  - Chất không tan là Fe2O3 và SiO2 ,lọc bỏ chất không tan, dd thu được là NaOH dư vàNaAlO2 0,5đ Axit hoá dd thu được bằng cách thổi CO2 dư vào: NaOH + CO2 (2)  NaHCO3 NaAlO2 + CO2 + H2O (3) 1đ  Al(OH)3 + NaHCO3 - Chất rắn thu được là Al(OH)3 đem rửa sạch ,nung đến khối lượng không đổi thu được to 0,5đ Al2O3: 2Al(OH)3  Al2O3 + H2O

0,5 đ

D

IỄ N

Đ

- Al hết , dd C gồm: 0,06 mol Al(NO3)3 và 0,08 – 0,06 = 0,02mol Cu(NO3)2 dư - Chất rắn B gồm: Cu và Ag

nCu= 0,06 mol  mCu= 0,06.64= 3,84 g nAg= 0,06mol  mAg= 0,06.108=6,48 g Vậy B: mB=6,48+3,84= 10,32 g

0,5 đ

to 2CuO  https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

b/ Nung B trong oxi: 2Cu +O2 Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

105

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) Ag không phản ứng Thu được hỗn hợp CuO và Ag. Hoà tan hỗn hợp này vào dd HCl dư có CuO tan

Cu(OH)2 + 2NaCl

0,5 đ

Y U

0,5 đ

0,02

http://daykemquynhon.ucoz.com

Al(NO3)3 + 3 NaOH 0,06

Al(NO3)3 + 3NaNO3

G

0,18

N

0,04

0,06

H Ư

0,02mol

Cu(OH)2 +2NaNO3

+ NaOH

0,02

NaAlO2 + H2O

10 00

nAl(NO3)3 còn là: 0,06-0,02=0,04 mol «t 

0,25 đ

CuO + H2O 0,02 mol

Ó

A

0,02mol to 

0,04 mol

-L

CuO + CO

Ý

-H

2Al(OH)3

ÁN

0,02

B

0,02

Cu(OH)2

0,5 đ

TR ẦN

nNaOH dư= 0,24 –( 0,18+0,04)=0,02 mol Al(NO3)3

Đ ẠO

Cu(NO3)2 + 2NaOH

TP

c/ nNaOH= 0,24 mol

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Cu + CO2

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

CuO + H2O

to 

CuO +CO

N

«t 

Cu(OH)2

H

Lọc lấy Cu(OH)2 nung nóng 1 thời gian rồi cho CO đi qua ta thu được :

Al2O3 + 3H2O

0,02 mol

Cu

+ CO2

0,02mol

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

CuCl2 + 2NaOH

N

CuCl2 + 2H2O

Ơ

CuO +2HCl

0,75 đ

TO

E gồm: Cu và Al2O3

ÀN

mCu= 0,02 .64=1,28 g 0,25 đ

D

IỄ N

Đ

mAl2O3= 0,02.102=2.04 g

Câu V (5,5đ): 1/

Al + 2NaOH +2H2O NaOH + NH4

NaAlO2 + 3H2

NaCl + NH3 + H2O

Na AlO2 + NH4Cl + H2O 

Al(OH)3 + NH3 +NaCl

 dd X1 chứa NaOH dư và Na Al2O3

0,25đ 0,25đ 0,25đ

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,25đ

106

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) - Khí X2: là H2 ; kết tủa X3 là Al(OH)3 ; khí X4 là : NH3

A8: H2O

A11: Fe2O3

A10: Fe(OH)3

to 

4 Fe(OH)2 +O2

U

Na2SO4 +Fe(OH)2 2 Fe2O3 + 4 H2O

G

( xác định đúng các chất vào mỗi PTHH 0,5đ)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

3FeSO4

FeSO4 +2NaOH

Y

Fe2(SO)4 + 3 SO2 + 6H2O

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Fe + Fe2(SO4)3

N

to 

2Fe +6 H2SO4

Đ ẠO

3/

H

(Xác định đúng mỗi chất cho 0,25đ)

N

-------------------------------------- Hết ---------------------------------------

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

A6:Fe(OH)3

A9: O2

N

A4:H2

A7:NaCl

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

A2:HCl

A5:NaOH

Ơ

2/ A1:Fe A3: FeCl2

0,5đ

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

107

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

ĐỀ SỐ: 21

Ơ

N

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

ĐỀ BÀI Câu 1(4 điểm): Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp BaCO3, MgCO3, Al2O3 được chất rắn A, khí D. Hòa tan chất rắn A trong nước dư, thu được dung dịch B và kết tủa C. Sục khí D (dư) vào dung dịch B thấy xuất hiện kết tủa. Hòa tan C trong dung dịch NaOH dư thấy tan một phần. Xác định A, B, C, D. Viết các phương trình phản ứng xảy ra. Câu 2(4 điểm): 1. Chỉ dùng dung dịch NaOH hãy nhận biết 6 lọ không nhãn đựng riêng biệt từng dung dịch sau: K2CO3, (NH4)2SO4, MgSO4, Al2(SO4)3, FeSO4, Fe2(SO4)3. Viết các phương trình phản ứng minh họa. 2. Hãy nêu và giải thích bằng phương trình phản ứng các hiện tượng xảy ra trong từng thí nghiệm sau: a. Cho NaOH dư tác dụng với dung dịch FeCl2. Sau đó lấy kết tủa thu được để lâu trong không khí. b. Cho viên Na vào cốc đựng dung dịch AlCl3. Câu 3(4 điểm): 1. Bằng phương pháp hoá học hãy tách các chất NaCl, FeCl3, AlCl3 ra khỏi hỗn hợp rắn mà không làm thay đổi khối lượng của mỗi chất. Viết đầy đủ các phương trình phản ứng xảy ra. 2. Có hỗn hợp các chất sau: Al2O3 và Fe2O3. Hãy trình bày phương pháp hóa học để điều chế riêng từng kim loại: Al, Fe từ hỗn hợp trên. Câu 4(4 điểm): Nung 25,28 gam hỗn hợp FeCO3 và FexOy trong O2 dư tới phản ứng hoàn toàn, thu được khí A và 22,4 gam Fe2O3 duy nhất. Cho khí A hấp thụ hoàn toàn vào 400ml dung dịch Ba(OH)2 0,15M thu được 7,88gam kết tủa. 1) Viết các phương trình phản ứng xẩy ra 2) Tìm công thức phân tử của FexOy. Câu 5(4 điểm): Hỗn hợp A có khối lượng 6,1g gồm CuO, Al2O3 và FeO. Hòa tan hoàn toàn A cần 130ml dung dịch H2SO4 loãng 1M, thu được dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa đen nung trong không khí đến khối lượng không đổi, được 3,2g chất rắn. Tính khối lượng từng oxit trong A. Cho: Na = 23 ; O = 16 ; H = 1 ; Ba = 137 ; S = 32 ; Al = 27 ; C = 12 ; Cu = 64 ; Fe = 56. -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

108

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC- LỚP 9

Ơ

N

. Đáp án + Nhiệt phân hỗn hợp, ta có PTPƯ: t BaCO3   BaO + CO2 t MgCO3  MgO + CO2 t Al2O3   không

H

Điểm

N

0

Y

0,5 đ 0,5 đ

.Q 0,5 đ

G

 MgO Kết tủa C   Al2O3 (du )

TR ẦN

 d 2 B : Ba ( AlO2 )2

H Ư

N

0,5 đ

0,5 đ 0,5 đ

0,5 đ

IỄ N

Đ

ÀN

TO

Ý

-L

ÁN

2 (4 điểm)

-H

Ó

A

10 00

B

+ Khi cho dung dịch B tác dụng với CO2 dư: Ba(AlO2)2 + 2CO2 + 4H2O  2Al(OH)3  + Ba(HCO3)2 + Hòa tan C vào dung dịch NaOH dư, ta có PTPƯ: MgO + NaOH  không Al2O3 + 2NaOH  2NaAlO2 + H2O (Vì kết tủa C cho vào dung dịch NaOH dư có tan một phần chứng tỏ C có Al2O3 dư; phần không tan là MgO). 1. Nhận biết: + Trích mẫu thử và đánh số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6. + Nhỏ từ từ dd NaOH cho tới dư vào các mẫu thử trên. - Nếu không hiện tượng là K2CO3. - Nếu xuất hiện khí mùi khai là (NH4)2SO4. 2NaOH + (NH4)2SO4  Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O (mùi khai) - Nếu xuất hiện kết tủa trắng không tan là dd MgSO4. MgSO4 + 2NaOH  Mg(OH)2  + Na2SO4 - Nếu xuất hiện kết tủa keo sau đó tan dần là dd Al2(SO4)3. Al2(SO4)3 + 6NaOH  2Al(OH)3 + 3Na2SO4 Al(OH)3 + NaOH  NaAlO2 + 2H2O - Nếu xuất hiện kết tủa xanh lơ sau đó hóa nâu trong không khí là FeSO4. FeSO4 + 2NaOH  Fe(OH)2 + Na2SO4 (xanh lơ) 4Fe(OH)2 + O2 2H2O  4Fe(OH)3

0,5 đ

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,25 đ 0,25 đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Khí D: CO2.

+ Hòa tan A vào H2O dư, ta có PTPƯ: BaO + H2O  Ba(OH)2 MgO + H2O  không Al2O3 + Ba(OH)2  Ba(AlO2)2 + H2O

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

 BaO   Chất rắn A  MgO  Al O  2 3

TP

1 (4 điểm)

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

0

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Câu

ĐỀ SỐ: 21

0,25 đ

0,25 đ

0,25 đ 0,25 đ 109

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

H

Ơ

N

0,25 đ 0,25 đ

Y

N

0,5 đ

0,25 đ

Ý

-L ÁN TO ÀN Đ

IỄ N

0,25 đ

0,25 đ

0

0

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,25 đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B

0,25 đ 0,25 đ

-H

Ó

A

10 00

3 (4 điểm)

0,5 đ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

N

0,5 đ

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0,5 đ

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

0,5 đ

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

(xanh lơ) (nâu đỏ) - Nếu xuất hiện kết tủa nâu đỏ là Fe2(SO4)3 Fe2(SO4)3 + 6NaOH  2Fe(OH)3 + 3Na2SO4 (nâu đỏ) 2. Nêu hiện tượng và giải thích: a. + Ban đầu có kết tủa màu xanh lơ: 2NaOH + FeCl2  Fe(OH)2  + 2NaCl (xanh lơ) + Để lâu trong không khí thì kết tủa màu xanh lơ dần chuyển sang màu nâu đỏ: 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O  4Fe(OH)3 b. + Ban đầu viên Na tan dần đến hết, xuất hiện khí không màu thoát ra, có kết tủa keo: 2Na + 2H2O  2NaOH + H2  3NaOH + AlCl3  Al(OH)3  + 3NaCl + Sau đó kết tủa keo tan dần tạo thành dung dịch: Al(OH)3 + NaOH  NaAlO2 + 2H2O 1. Tách hỗn hợp: + Cho toàn bộ hỗn hợp trên vào dd NH3 dư, có 2 kết tủa tạo thành: AlCl3 + 3NH3 + 3H2O  Al(OH)3  + 3NH4Cl FeCl3 + 3NH3 + 3H2O  Fe(OH)3  + 3NH4Cl Còn NaCl không phản ứng. + Tách riêng kết tủa và nước lọc A (chứa NaCl và NH4Cl). + Cho kết tủa vào NaOH dư, khi đó Al(OH)3 tan hết do phản ứng: Al(OH)3 + NaOH  NaAlO2 + 2H2O + Lọc lấy chất rắn không tan là Fe(OH)3 cho tác dụng hết với dung dịch HCl rồi cô cạn, ta được FeCl3 tinh khiết: Fe(OH)3 + 3HCl  FeCl3 + 3H2O + Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2 còn lại: NaAlO2 + CO2 + H2O  Al(OH)3  + NaHCO3 + Lọc lấy Al(OH)3 cho tác dụng với dung dịch HCl rồi cô cạn, ta thu được AlCl3 tinh khiết: Al(OH)3 + 3HCl  AlCl3 + 3H2O + Cô cạn dung dịch A, ta thu được NaCl tinh khiết do: t NH4Cl   NH3  + HCl  2. Điều chế từng kim loại Al, Fe: + Hòa tan 2 oxit vào NaOH dư, khi đó Al2O3 tan hết do phản ứng: Al2O3 + NaOH  NaAlO2 + H2O + Lọc lấy chất rắn không tan là Fe2O3 đem nung nóng đỏ rồi cho luồng khí H2 đi qua, ta được Fe tinh khiết: t Fe2O3 + 3H2   2Fe + 3H2O

0,5 đ

0.5đ

0,5đ 110

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) 0,25đ

+ Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2 còn lại: NaAlO2 + CO2 + H2O  Al(OH)3  + NaHCO3 + Lọc lấy Al(OH)3 đem nung ở nhiệt độ cao, ta được Al2O3: t 2Al(OH)3   Al2O3 + 3H2O + Điện phân nóng chảy Al2O3 có mặt của criolit, ta thu được Al tinh khiết: dpnc 2Al2O3   4Al + 3O2

0,25đ

Ơ H N Y

0,25 đ

0

(2)

0,25 đ

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

a amol mol 2 t0 4FexOy + (3x – 2y)O2   2xFe2O3 bx bmol mol 2 Ba(OH)2 + CO2  BaCO3  + H2O

(3)

TR ẦN

0,25 đ (4)

1mol 1mol 1mol Có thể có: Ba(OH)2 + 2CO2  Ba(HCO3)2 1mol 2mol 2. + Ta có: nBa ( OH )  CM .Vd  0,15.0, 4  0, 06( mol )

0,25 đ

10 00

B

(5)

2

0,25 đ

2

m 7.88   0, 04(mol ) M 197 m 22, 4 nFexOy    0,14( mol ) M 160 a bx + Theo PTHH (2) và (3):   0,14(mol ) 2 2  a  bx  0, 28

0,25 đ

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

nBaCO3 

(2*)

+ Vì: nBa (OH )  nBaCO nên có 2 trường hợp xảy ra: a. TH1: Chỉ xảy ra phản ứng (4), tức là: Ba(OH)2 dư = 0,06 – 0,04 = 0,02 (mol). Và CO2 hết. - Theo PTHH (1) và (4): nCO  nBaCO  0, 04(mol ) Hay: a = 0,04 (3*) thay vào (2*) ta được: bx = 0,24 (4*) thay vào (*) ta được: by = 0,59 (5*) 2

3

2

- Lấy (4*) chia cho (5*) ta được:

3

bx 0, 24  by 0,59 x 24   y 59

b. TH2: Xảy ra cả 2 phản ứng (4) và (5): https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,25 đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

(1)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

0,25 đ

TP

+ Các PTHH: t FeCO3   FeO + CO2 amol amol amol t 4FeO + O2   2Fe2O3

4 (4 điểm)

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

D

nFeCO3  a (mol )  116.a  b.(56 x  16 y )  25, 28  nFexOy  b(mol )  116.a + 56.bx + 16.by = 25,28 (*)

.Q

1. + Đặt:

N

0

0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ

 Loại.

0,25 đ 111

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) Ba(OH)2 + CO2  BaCO3  + H2O 0,04mol 0,04mol 0,04mol Ba(OH)2 + 2CO2  Ba(HCO3)2 0,02mol 0,04mol

(4) 0,25 đ

(5)

Ơ

(6*) thay vào (2*) ta được: bx = 0,2 (7*) thay vào (*) ta được: by = 0,3 (8*)

N Y

U

0,25 đ

10 00

A

Ó

0,25 đ 0,25 đ

-L

Ý

-H

CuSO4  a (mol ) + Trong dd B:  Al2 ( SO4 )3  b(mol )  FeSO  c(mol )  4

0,25 đ

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

+ Khi cho dd B tác dụng với dd NaOH dư ta có PTPƯ: CuSO4 + 2NaOH  Cu(OH)2  + Na2SO4 (4) amol amol Al2(SO4)3 + 8NaOH  2NaAlO2 + 3Na2SO4 + 4H2O (5) FeSO4 + 2NaOH  Fe(OH)2  + Na2SO4 (6) cmol cmol + Khi nung kết tủa, ta có PTPƯ: t Cu(OH)2  (7)  CuO + H2O amol amol t 4Fe(OH)2 + O2  (8)  2Fe2O3 + 4H2O 0

0

cmol

0,25 đ 0,25 đ

0,25 đ 0,25 đ

c mol 2

+ Theo PTPƯ (4), (5), (6), (7), (8): 80.a + 160.c = 3,2(g) (***) https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,25 đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,25 đ

B

TR ẦN

0,25 đ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0,25 đ

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP Đ ẠO

0,25 đ

N

2

4

0,25 đ

G

(*)

+ Ta có: nH SO  CM .Vd  1.0,13  0,13(mol ) + Hòa tan A bằng dd H2SO4 loãng ta có PTPƯ: CuO + H2SO4  CuSO4 + H2O (1) amol amol amol Al2O3 + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2O (2) bmol 3bmol bmol FeO + H2SO4  FeSO4 + H2O (3) cmol c(mol) c(mol) + Theo PTPƯ (3), (4), (5) ta có: a + 3b + c = 0,13 (mol) (**) 2

5 (4 điểm)

 80a  102b  160c  6,1( g )

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

x  2 bx 0, 2 x 2     by 0,3 y 3 y  3

Vậy công thức của oxit sắt là: Fe2O3 nCuO  a(mol )  + Đặt: nAl2O3  b(mol )  nFeO  c(mol )

H

 a  0,08

Lấy (7*) chia cho (8*) ta được:

N

0,25 đ

 nCO2  0, 04  0, 04  0, 08(mol )

0,25 đ 112

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) + Giải hệ (*), (**), (***) ta được:

0,25 đ

a  0, 02mol  b  0, 03mol c  0, 02mol 

N

0,5 đ

mCuO  n.M  0, 02.80  1, 6( g )

Ơ

+ Vậy:

N

H

mAl2O3  n.M  0, 03.102  3, 06( g )

U

Y

mFeO  n.M  0, 02.72  1, 44( g )

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G N

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

-------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

113

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

ĐỀ SỐ: 22

Ơ

N

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

H

ĐỀ BÀI

D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

Câu I: ( 1,5 điểm) Viết 6 phương trình phản ứng điều chế ZnCl2, mỗi phương trình đặc trưng cho một phương pháp. (Tránh trùng lập) Câu II: (4,5 điểm) 1/ Chỉ được dùng thêm quỳ tím và các ống nghiệm, hãy chỉ rõ phương pháp nhận ra các dung dịch bị mất nhãn: NaHSO4 , Na2CO3 , Na2SO3, BaCl2 , Na2S. 2/ Trình bày phương pháp hoá học để nhận biết các chất khí đựng trong các bình riêng biệt: metan, etilen, hiđro, axetilen.2 Câu III: ( 5 điểm) Trong cốc đựng 19,88 gam hỗn hợp MgO, Al2O3 . Cho 200 ml dung dịch HCl vào cốc, khuấy đều. Sau khi phản ứng kết thúc, cho bay hơi dung dịch thấy còn lại trong cốc 47,38 gam chất rắn khan. Cho tiếp vào cốc 200 ml dung dịch HCl (ở trên) khuấy đều. Sau kh kết thúc phản ứng, làm bay hơi dung dịch, thấy còn lại trong cốc 50,68 gam chất rắn khan. 1/ Tính CM của dung dịch HCl. 2/ Tính % khối lượng mỗi ôxit trong hỗn hợp đầu. Câu IV: (4 điểm) Hỗn hợp A gồm 64% Fe2O3 , 34,8% Fe, 1,2% C. Cần bao nhiêu kg hỗn hợp A trộn với 1 tấn gang chứa 3,6% C, còn lại là sắt. Để luyện được một loại thép chứa 1,2%C trong lò Mác Tanh. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn, C bị ô xi hoá thành cacbon oxit do Fe2O3 trong quá trình luyện thép. Câu V: (2 điểm) Có 2 nguyên tố X, Y tạo thành 2 hợp chất A1 và A2. Trong A1 nguyên tố X chiếm 75% về khối lượng, Y chiểm 25%, trong A2 nguyên tố X chiếm 90%, Y chiểm 10%. Nếu công thức hoá học của A1 là XY4 thì công thức hoá học của A2 là gì? Câu VI: ( 3 điểm) Cho 80 gam bột Cu vào 200 ml dung dịch AgNO3, sau một thời gian phản ứng lọc được dung dịch A và 95,2 gam chất rắn. Cho tiếp 80 gam bột Pb vào dung dịch A, phản ứng xong lọc tách được dung dịch B chỉ chứa một muối duy nhất và 67,05 gam chất rắn. 1/ Tính nồng độ mol/l của dung dịch AgNO3 đã dùng. 2/ Cho 40 gam bột kim loại R (hoá trị II) vào 1/10 dung dịch B, sau phản ứng hoàn toàn lọc tách được 44,575 gam chất rắn không tan. Hãy xác định kim loại R. Thí sinh được dùng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học. -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

114

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC- LỚP 9

ĐỀ SỐ: 22

.

H

N Y

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

mầu vàng

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

- Nhậ biết C2H4 bằng nước Br2 bị mất mầu. C2H4 + Br2 --> C2H4Br2 - Đốt cháy CH4 và H2 cho sản phẩm đi qua nước vôi trong dư: CH4 + 2O2 --> CO2 + 2H2O 2H2 + O2 --> 2H2O Nếu có vẩn đục --> nhận CH4 CO2 + Ca(OH)2 --> CaCO3 + H2O - Còn lại là H2 ( Nhận biết mỗi chất cho 0,25 điểm) 1/ Các phản ứng xảy ra: MgO + 2HCl --> MgCl2 + H2O (1) Al2O3 + 6HCl --> 2AlCl3 + 3H2O (2) + Vì sau khi cô cạn dung dịch sau lần thứ 2 khối lượng chất rắn khan tăng lên, chứng tỏ sau lần thứ nhất các ôxit chưa tan hết, nói cách khác HCl thiếu. + Theo phản ứng (1,2) 2 mol HCl tham gia phản ứng làm cho khối lượng chất rắn tăng: 71 - 16 = 55

Đ IỄ N

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP

N

2,0 đ

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu III (5 điểm)

D

2,5 đ

G

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

1,5 đ

N

ĐIỂM

Ơ

NỘI DUNG 1/ Các phương trình: to ZnCl2 a. Zn + Cl2  b. Zn + 2HCl   ZnCl2 + H2 c. Zn + CuCl2   ZnCl2 + Cu d. ZnO + 2HCl   ZnCl2 + H2O e. Zn(OH)2 + 2HCl   ZnCl2 + 2H2O g. ZnCO3 + 2HCl   ZnCl2 + CO2 + H2O ( Mỗi phương trình cho 0,25 điểm) 2/ Chia nhỏ các chất cần nhận biết thành nhiều phần: Câu II (4.5điểm) - Nhận NaHSO4 = quỳ tím --> đỏ - Nhỏ NaHSO4 vào các mẫu thử còn lại. NaHSO4 + Na2CO3 --> Na2SO4 + H2O + CO2 NaHSO4 + Na2SO3 --> Na2SO4 + H2O + SO2 NaHSO4 + Na2S --> Na2SO4 + H2S + Nhận ra Na2CO3 ; có khí không mầu, không mùi. + Nhận ra Na2SO3 ; có khí mùi hắc. + Nhận ra Na2S ; có mùi trứng thối. - còn lại dung dịch BaCl2. ( Mỗi chất cho 0,5 điểm) - Nhận biết C2H2 bằng phản ứng: CH = CH + Ag2O ddNH 3 Ag - C = C - Ag + H2O Câu I: (1,5 điểm)

1,0 đ

1,0 đ

115

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) Vậy số mol HCl phản ứng:

Ơ H

Y

N

1,0 đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0,5 đ

N

G

1,0 đ

H Ư

(hoặc

0,012m  36 . 103 (mol) 12

1,5 đ

-H

Ó

A

10 00

B

nFe2O3 = 0,64/ 160 = 0,004m (Kmol) Theo phản ứng (*): Lượng C đã phản ứng: 0,012m(Kmol) <=> 0,144m(kg) Lượng CO  : 0,012m (Kmol) <=> 0,336m (kg) Lượng C còn dư trong thép: 0,012+36 - 0,144m =(36 - 0,132m) (kg) Khối lượng thép (áp dụng định luật bảo toàn khối lượng) (1000 + m) - mCO  = 1000 + m - 0,336m = 1000 + 0,644m 36  0,132m = 0,012 => m = 171,428 (kg) 1000  0,664

1,0 đ

Ý

-L

Vậy ta có:

1,0 đ

A1: XY4

Đ

ÀN

TO

ÁN

Câu V (2 điểm)

IỄ N D

% Al2O3 = 71,83% to Viết phản ứng xảy ra: Fe2O3 + 3C  2Fe + 3CO Trong 1 tấn gang (1000kg) : m C= 0,012 (kg) Trước khi phản ứng: ( trộn m kg hỗn hợp và 1000kg gang) mC = (0,012m + 36) kg => nC = (0,012m + 36/12 (Kmol)

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu IV (4 điểm)

40.0,14.100 = 28,17% 19,88

Đ ẠO

% MgO =

X .100% = 75% (1) X  4Y 4Y và % mY= . 100% = 25% (2) X  4Y

=> %mX =

Từ (1) và (2) suy ra:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

2/ Sau lần thêm dung dịch HCl thứ hai, các ôxit phải tan hết, vì nếu chưa tan hết tức HCl thiếu hoặc đủ thì khối lượng muối tăng 55 gam (vì nHCl = 5. 0,4 = 2 mol) Thực tế chất rắn chỉ tăng: 50,68 - 19,88 = 30,8 (g) Gọi x,y là số mol của MgO, Al2O3 ta có phương trình: 40x + 102y = 19,88 95x + 133,5y = 50,68 => x = y = 0,14

N

1,0 đ

1 47,38  19,88 x 2 = 1(mol) => CM HCl = = 5 (M) 55 0,2

1,0 đ

X 75 =  3 =>X = 12Y (a) 4Y 25

A2 : XXYY Xx . 100% = 90% (3) Xx  Yy Yy và %mY = . 100% = 10% (4) Xx  Yy

Ta có % mX =

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

116

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) Xx = 9 (b) Yy x 9 3 Từ (a) và (b) =>   y 12 4

từ (3) và (4) =>

N Ơ

H N

95,2  80 = 0,1 216  64

Y

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

1,0 đ

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

Pb + Cu(NO3)2 --> Pb(NO3)2 + Cu  0,1 0,1 0,1 0,1 Theo phương trình nếu chỉ có phản ứng thì độ giảm lượng kim loại (do mất Pb = 207 và tạo Cu = 64) là: ( 207 - 64). 0,1 = 14,3 (gam) > 80 - 67,05 = 12,95 (gam) Chứng tỏ trong dung dịch vần còn muối AgNO3 dư để có phản ứng: Pb + 2AgNO3 --> Pb(NO3)2 + 2Ag  y 2y y 2y Phản ứng này làm tăng lượng (216 - 207)y. Vậy ta có: ( 216 -207)y = 14,3 - 12,95 = 1,35 --> y = 0,15 Số mol AgNO3 ban đầu 2x + 2y = 0,5 (mol)

1,0 đ

10 00

B

0,5 --> Nồng độ mol = = 2,5 M 0,2

-H

Ó

A

Dung dịch D chứa Pb(NO3)2 = 0,1 + 0,15 = 0,25 (mol) R + Pb(NO3)2 --> R(NO3)2 + Pb  0,025 0,025 0,025 0,025 Độ tăng kim loại = (207 - R) . 0,025 = 44,575 - 40 = 4,575 (gam) 1,0 đ => R = 24 => Mg - Các cách giải khác đúng đáp số, không sai bản chất hoá học vẫn cho đủ điểm. - Phương trình phản ứng hoá học viết sai 1 công thức hoặc không cân bằng không tính điểm. - Các phương trình phản ứng phải viết đủ trạng thái của các chất. - Có thể chia nhỏ biểu điểm chấm ( thống nhất trong tổ chấm) -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

Chú ý

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Số mol x =

U

Câu VI (3 điểm)

1,0 đ

CTHH: A2 là X3Y4 Cu + 2AgNO3 --> Cu(NO3)2 + 2Ag  x 2x x 2x

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

117

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

ĐỀ SỐ: 23

Ơ

N

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

H

ĐỀ BÀI

N

Câu I: (5 điểm)

H Ư

Thông tin trên cho ta biết điều gì ?

N

1.(1 đ) : Một loại phân bón phức hợp NPK có ghi trên nhãn : 20.10.10.

TR ẦN

2. (2 đ): Bằng sơ đồ, hãy tách từng chất ra khỏi hỗn hợp các chất rắn gồm: Cu, ZnSO4, CuO. Viết các phương trình phản ứng hoá học xảy ra. Câu III: (4 điểm)

10 00

B

Hoà tan hết hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20% thu được dung dịch D. Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch D là 15,757%. a. Xác định nồng độ phần trăm của MgCl2 trong dung dịch D

-H

Câu IV: (4 điểm)

Ó

A

b. Xác định thành phần phần trăm về khối lượng của Fe trong hỗn hợp X.

-L

Ý

1. (1,5 đ). Cho 3,8 g hỗn hợp P gồm các kim loại : Mg, Al, Zn, Cu tác dụng hoàn toàn với oxi dư thu được hỗn hợp chất rắn Q có khối lượng là 5,24 gam.

ÁN

Tính thể tích dung dịch HCl 1M cần dùng (tối thiểu) để hoà tan hoàn toàn Q.

IỄ N

Đ

ÀN

TO

2. (2,5 đ). Dẫn khí H2 dư đi qua 25,6 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 , MgO, CuO (nung nóng ) cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sau phản ứng thu được 20,8 gam chất rắn. Mặt khác 0,15 mol hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 225 ml dung dịch HCl 2,0 M.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Câu II : ( 3 điểm)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

b. Lấy 900 gam dung dịch bão hoà KAl(SO4)2 ở 200C đem đun nóng để làm bay hơi hết 300 gam nước, phần còn lại được làm lạnh đến 200C. Hỏi có bao nhiêu gam tinh thể phèn KAl(SO4)2.12H2O kết tinh?

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

a. Tính độ tan của KAl(SO4)2 ở 200C.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

Nồng độ dung dịch KAl(SO4)2 bão hoà ở 200C là 5,66%.

a. Viết các phương trình phản ứng hoá học xảy ra. b. Tính % số mol các chất trong hỗn hợp X.

Câu V: (4 điểm) Một hỗn hợp gồm Zn và Fe có khối lượng là 37,2 gam. Hoà tan hỗn hợp này trong 2 lít dung dịch H2SO4 0,5M a) Chứng tỏ rằng hỗn hợp này tan hết ? https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

118

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

N

H

Ơ

N

b) Nếu dùng một lượng hỗn hợp Zn và Fe gấp đôi trường hợp trước, lượng H2SO4 vẫn như cũ thì hỗn hợp mới này có tan hết hay không? c) Trong trường hợp (a) hãy tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp biết rằng lượng H2 sinh ra trong phản ứng vừa đủ tác dụng với 48 gam CuO? -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

Y

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

900.5,66  50,94 g 100

N

0,25đ

TR ẦN

b) Khối lượng KAl(SO4)2 =

H Ư

= 6g Độ tan của KAl(SO4)2 ở 20 C là 6g. 0

0,5 đ

G

100g H2O

0,5 đ MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

100.5,66 g 94, 34

Đ ẠO

a) Dung dịch 5,66% là 100 gam dung dịch có 5,66 gam chất tan và 94,34 gam H2O

Trong 900g dd có 50,94g KAl(SO4)2 và 849,06 g H2O

B

Khi làm bay hơi hết 300 g nước thì khối lượng nước còn lại = 849,06 – 300 = 0,25đ

10 00

549,06(g)

Gọi m KAl(SO4)2.12 H2O kết tinh là x g

0,25đ 0,25đ

A

258x 258x = g 258  126 474

-H

Ó

m KAl(SO4)2 (kết tinh) =

0,25đ 0,25đ 0,25đ

ÁN

-L

Ý

258x m KAl(SO4)2 còn lại trong dung dịch =50,94 g 474 216x m H2O(kết tinh) = g 474 216x m H2O còn lại trong dd =( 549,06)g 474

IỄ N

Đ

ÀN

TO

Ở 200C: 100g H2O hoà tan 6g KAl(SO4)2

216x 258x ( 549,06 ) g H2O → (50,94 )g 474 474 258x 216x 100. (50,94 ) = 6.( 549,06 ) 474 474 258x . 100 216x . 6 = 3294,36 5094 474 474 25800x - 1296x 1799,64 = 474

0,5đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ

853029,3 = 24504 x

0,25đ

X = 34,8 (g)

0,25đ

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U TP

Câu 1: (5 điểm)

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

ĐỀ SỐ: 23

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC- LỚP 9

119

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) Có 34,8 gam tinh thể phèn KAl(SO4)2.12 H2O kết tinh 0,25đ

Ơ

N

Câu II : ( 3 điểm)

Y

N

0,25đ 0,25đ

0,25đ

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Hàm lượng của nguyên tố K trong phân bón trên = 0,83 .10% = 8,3 % 2.( 2đ) Sơ đồ : Cu ZnSO4 ( tan) cô cạn ZnSO4 +H O Cu Cu ( không tan) CuO 2 + HCldư + NaOH dư CuO Cu(OH)2 ZnSO4 CuCl2 to  CuO ( không tan) HCl dư

0,25đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

39.2  0,83 94

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

+ Tỉ lệ K trong K2O là :

Đ ẠO

Hàm lượng của nguyên tố P trong phân bón trên = 0,44 .10% =4,4 %

-L

Ý

Câu III: (4 điểm)

+ H2O + 2NaCl + H2O + H2O

-H

Ó

A

Các PT: CuO + 2HCl → CuCl2 CuCl2 + 2NaOH → Cu(OH)2 HCl + NaOH → NaCl to Cu(OH)2 CuO 

n Fe = x , mFe = 56x , n Mg = y , m Mg = 24 y

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

a)

Fe + 2 HCl → Fe Cl2 + H2 x 2x x x / mol Mg + 2 HCl → Mg Cl2 + H2 y 2y y y / mol m KL = 56 x + 24 y m dd HCl =

(2x + 2y) . 36,5 . 100 = 365 . (x +y) 20

D

m H2 = (x + y) . 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q

31.2  0,44 142

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

+ Hàm lượng của nguyên tố N là : 20 % + tỷ lệ P trong P2O5 là :

H

1.(1đ). - Tỉ lệ : 20.10.10 cho ta biết tỉ lệ khối lượng các thành phần của N. P2O5. K2O trong mẫu phân được đóng gói - Ta tính được hàm lượng các nguyên tố : N, P, K.

0,25đ

0,25đ

0,25đ 0,25đ 0,25đ

m dd sau phản ứng = 56 x + 24 y + 365 (x + y) – (x + y) .2 = 419 x + 387 y

0,25đ

m FeCl2 = 127 x https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

120

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) 127x .100 = 15,757 419 x  387 y

0,25đ

Giải phương trình được x = y m MgCl2 = 95 y

0,25đ

Y

m Fe = 56 x , m Mg = 24 x (x = y)

TP

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,5đ

0,5đ

0,25đ

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

1. (1,5đ). Gọi a, b, c, d lần lượt là số mol Mg, Al, Zn, Cu to 2Mg + O2  2MgO (1) a 0,5a a to (2) 4Al + 3O2  2Al2O3 b 0,75b 0,5b to 2ZnO 2Zn + O2  (3) c 0,5c c to 2Cu + O2  2CuO (4) d 0,5d d Q gồm: (MgO, Al2O3, ZnO, CuO) MgO + 2HCl  MgCl2 + H2O (5) 2a a Al2O3 + 6HCl  2AlCl3 + 3H2O (6) O,5b 3b (7) ZnO + 2HCl  ZnCl2 + H2O c 2c CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O (8) d 2d Theo ( 5, 6, 7, 8) nHCl = 2a + 3b + 2c + 2d Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng cho (1, 2, 3, 4) m P+ m O2 = mQ => mO2 = mQ - mP = 5,24 - 3,18 = 1,44 g => nO2 = 1,44 : 32 = 0,045 mol Theo (1,2,3,4) : nO2 = 0,5a + 0,75b + 0,5c + 0,5d = 0,045 mol Ta thấy: nHCl= 4.(0,5a + 0,75b + 0,5c + 0,5d) = 4nO2 = 4 . 0,045 = 0,18 mol

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Câu IV : ( 4 điểm)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

56x .100 = 70 56 x  24 y

% Fe =

.Q

b) Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

0,5đ

N

95 y .100 95 y .100 = = 11,787 419 x  387 y 806 y

Ơ

C% MgCl2 =

0,5đ

H

C% FeCl2 =

=> VHCl cần tìm =

n 0,18  0,18 ( l) = 180( ml)  CM 1

0,25đ

Có thể giải cách khác : Sau khi tìm ra số mol O2 là 0,045. Nhận xét: Trong các cặp chất phản ứng : 1,5; 2,6; 3,7; 4,8 thấy số mol axit luôn gấp 4 lần số mol O2. https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

121

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

N Ơ H N

0,25đ

0,25đ

0,25đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

N

% nMgO =

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0,15 0,1 100  50% , % nCuO= 100  33,33% 0,3 0,3

Đ ẠO

0,25đ

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

0,25đ

* Đặt n MgO = kx ( mol) , n Fe3O4 = ky ( mol) , nCuO = kz (mol) trong 0,15 mol X Ta có : k ( x + y + z ) = 0,15 ( III) Và 2kx + 8ky + 2kz = 0,45 (IV) Giải hệ (I),(II), (III), (IV) ta được x = 0,15 mol, y = 0,05 mol, z = 0,1 mol

TR ẦN

% nFe3O4 = 100 - 50 - 33,33 = 16,67 %

B

Câu V : ( 4 điểm)

0,25đ

0,25đ 0,25đ 0,25đ

x+y <

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

Gọi n Zn = x , m Zn = 65x n Fe = y , m Fe = 56y Ta có: 65x + 56y = 37,2 (I) n H2SO4 = 2.0,5 = 1 mol Giả sử hỗn hợp tan hết ta sẽ có phương trình phản ứng: Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2 (1) x x x Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 (2) y y y a) * 65x + 56y = 37,2 56x + 56y < 65x + 56y 56x + 56y < 37,2 56(x+y) < 37,2 *

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

0,25đ

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

D

.Q

Do đó: tìm ra số mol HCl = 4.0,045 = 0,18. Tìm ra thể tích dd là 180 ml to 2.( 2,5đ) H2 + CuO  Cu + H2O to 4H2 + Fe3O4  3Fe + 4H2O to không pư H2 + MgO  2HCl + MgO  MgCl2 + H2O 8HCl + Fe3O4  FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O 2HCl + CuO  CuCl2 + H2O * Đặt n MgO = x ( mol) , n Fe3O4 = y ( mol) , nCuO = z (mol) trong 25,6 gam X Ta có 40x + 232y + 80z = 25,6 ( I ) Và 40x + 168y + 64z = 20,8 ( II)

0,5đ

37, 2 = 0,66 56

65x + 65y > 65x + 56y 65x + 65y > 37,5 65(x+y) > 37,5 x+y>

0,5đ

37, 2 = 0,57 65

0,5đ

Theo (1), (2) n H2SO4 = x + y = 1 mol Mà n2 kim loại 0.57 < x + y < 0,66 https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

122

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) b)

Nên kim loại tan hết, axit dư Nếu dùng hỗn hợp Zn và Fe gấp đôi thì cũng lý luận như trên 0,25đ

Ta có: 1,14 < x + y < 1,32

0,25đ

0,25đ

65x + 56y = 37,2

0,25đ

N

G

y = 0,6

x = 0,4, y= 0,2

0,25đ

TR ẦN

mZn = 0,4 . 65 = 26 (g)

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

x +

0,25đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

Từ (I) và (II) ta có:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

48 = 0,6 (II) 80

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

nCuO = x + y =

U

to CuO  Cu + H2O (x+y)

.Q

+

H2 (x+y)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

c)

Y

N

H

Do đó axit phản ứng hết, kim loại dư (không tan hết)

Ơ

N

Mà n H2SO4 = 1 mol

mFe = 0,2 . 56 = 11,2 (g)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

-------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

123

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) ĐỀ SỐ: 24

N

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

Ơ

ĐỀ BÀI

D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Câu 1.(2 điểm). 1. Không dùng hoá chất nào khác, nêu phương pháp nhận biết 4 lọ đựng 4 dung dịch bị mất nhãn sau: Na2CO3 , BaCl2 , NaCl, HCl 2. Cho sơ đồ biến hóa sau: to CaO CaCO3 A B C CaCO3 (1) (2) (3) (4) (7) (8) (5) (6) D B Hãy tìm các chất ứng với các chữ cái: A, B, C, D. Biết rằng chúng là những chất khác nhau. Viết phương trình phản ứng. Câu 2: (2,5 điểm) 1) X, Y, Z là các hợp chất của Na; X tác dụng với dung dịch Y tạo thành Z. Khi cho Z tác dụng với dung dịch HCl thấy bay ra khí cacbonic. Đun nóng Y cũng thu được khí cacbonic và Z. Hỏi X, Y, Z là những chất gì? Cho X, Y, Z lần lượt tác dụng với dung dịch CaCl2 . Viết các phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra. 2) Trộn lẫn 200 ml dung dịch H2SO4 1,5M vào 301 gam dung dịch H2SO4 3M (D = 1,29 g/ml). Tính nồng độ mol/lit của dung dịch H2SO4 nhận được. 3) Hoà tan vừa đủ ôxit của kim loại M có công thức MO vào dung dịch H2SO4 loãng nồng độ 4,9% được dung dịch chỉ chứa một muối tan có nồng độ 7,69%. Xác định tên kim loại M. Câu 3: (1,5 điểm) Cho 7,8g hỗn hợp 2 kim loại là R hoá trị II và Nhôm tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng, dư. Khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch 2 muối và 8,96 lít khí (đktc) 1) Viết phương trình phản ứng hoá học xảy ra? 2) Tính khối lượng muối thu được sau thí nghiệm và thể tích dung dịch H2SO4 2M tối thiểu cần dùng ? 3) Xác định R. Biết rằng trong hỗn hợp ban đầu tỉ lệ số mol R : Al là 1 : 2 Câu 4: (1,5 điểm) Nung 16,8 gam hỗn hợp X gồm MgCO3 và CaCO3 đến khối lượng không đổi. Dẫn toàn bộ khí thu được vào 180ml dung dịch Ba(OH)2 1M thu được 33,49 gam kết tủa. Tính thành phần phần trăm khối lượng của mỗi chất có trong hỗn hợp X. Câu 5.(2,5 điểm). Cho 0,51 gam hỗn hợp A ở dạng bột gồm Fe và Mg vào 100 ml dung dịch CuSO4. Sau khi các phản ứng hoàn toàn, lọc, thu được 0,69 gam chất rắn B và dung dịch C. Thêm dung dịch NaOH dư vào C, lấy kết tủa đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi, được 0,45 gam chất rắn D. https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

124

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

2

(1)

o

t   CaO + CO2

CaCO3

0,125 (2)

CaO

+

H2O

Ca(OH)2 ( A) (3) Ca(OH)2 + 2 HCl  CaCl2 + 2 H2O (B) (4) CaCl2 + 2 AgNO3  Ca(NO3)2 + 2 AgCl (C) (5) CaCO3 + CO2 + H2O  Ca(HCO3)2 (D) (6) Ca(HCO3)2 + 2 HNO3  Ca(NO3)2 + 2 H2O

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 24 ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC- LỚP 9 . Điểm Câu ý Nội dung 1 - Đánh số thứ tự các lọ theo thứ tự từ 1 đến 4. - Trích mỗi hoá chất ra ống nghiệm làm mẫu thử rồi đánh 0,25 số thứ tự tương ứng. - Lần lượt đem các mẫu thử đun nóng + Mẫu thử nào bay hơi hết thì đó là dung dịch HCl. - Dùng mẫu thử HCl nhận biết được ở trên nhỏ vào 3 mẫu thử còn lại. 0,25 + Mẫu thử nào có khí bay lên là dung dịch Na2CO3 Na2CO3 + 2HCl  NaCl + CO2 + H2O 0,25 - Dùng dung dịch Na2CO3 vừa nhận biết ở trên nhỏ vào 2 mẫu thử còn lại. 0,25 + Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa trắng là dung dịch BaCl2. BaCl2 + Na2CO3  BaCO3 + 2NaCl Câu 1 - Chất còn lại là NaCl (2điểm)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

H

Ơ

N

a) Tính nồng độ mol của dung dịch CuSO4 đã dùng. b) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp A. c) Hòa tan hoàn toàn chất rắn B trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được V lít khí SO2 duy nhất ở đktc. Tính V? (Cho H = 1; S = 32; O = 16; Al = 27; Mg = 24; C = 12; Ba = 137; Fe = 56; Cu = 64; Na = 23) -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

0,125 0,125 0,125 0,125 125

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) 0,125

+ 2CO2 (C) (7) Ca(NO3)2 + Na2CO3  CaCO3 + 2 NaNO3 (C) (8) CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + CO2 + H2O (B)

Y

N

H

Ơ

0,125

N

0,125

-H

n H2SO4(trong dung dịch 3M) =

301x3 = 0,7 mol. 1,29 x1000

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

Thể tích của dung dịch H2SO4 sau khi trộn = 0,2+0,233 = 0,433 lit Vậy: Nồng độ H2SO4 sau khi trộn = (0,3+ 0,7): 0,433 = 2,3 M

IỄ N

Đ

Câu 2 (2,5điểm)

3

PTHH: MO + H2SO4  MSO4 +H2O Gọi x là số mol của MO Khối lượng MO: (M+16)x (g) Khối lượng của H2SO4 là:98.x(g) Khối lượng dung dịch H2SO4 :

98.x.100 = 2000.x 4,9

Khối lượng chất tan sau phản ứng:(M+96)x(g) Khối lượng dung dịch sau phản ứng: (M+16)x + https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,25 0,25

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

A

Ó

2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0,25

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

0,25

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q 0,5

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

D

Vì khi cho Z tác dụng với dung dịch HCl có khí cacbonic thoát ra, X tác dụng với Y thành Z, đun nóng Y lại thu được khí cacbonic và Z chứng tỏ: - Z là muối cacbonat Na2CO3, Y là muối natrihidrocacbonat NaHCO3, X là natrihidroxit NaOH Các phương trình hóa học: Na2CO3 + 2HCl  NaCl + H2O + CO2 NaOH + NaHCO3  Na2CO3 + H2O 2NaHCO3  Na2CO3 + H2O + CO2 Các phản ứng hóa học khi cho A, B, C phản ứng với dung dịch CaCl2: 2NaOH + CaCl2  Ca(OH)2 + 2NaCl NaHCO3 + CaCl2  không phản ứng Na2CO3 + CaCl2  CaCO3 + 2NaCl n H2SO4(trong dung dịch 2M) = 0,2 x 1,5 = 0,3 mol

U

1

0,25 0,25 0,25

0,25 126

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) 2000.x ( M  96) x.100 =7,96 ( M  16) x  2000 x

D

IỄ N

Đ

ÀN

84 x  100 y  16,8  x  0,0125    x  y  0,17  y  0,1575

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TO

ÁN

Câu 4 (1,5điểm)

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

Câu 3 (1,5điểm)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

Giải ra ta được M= 64. Vậy M là kim loại đồng nH2 = 8,96/ 22,4 = 0,4 (mol) a) R + H2SO4  RSO4 + H2 (1) 2Al + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2 (2) 0,25 b) Từ (1) và (2) ta có nH2SO4 = nH2 = 0,4 mol 0,25 0,25 Theo ĐLBTKL ta có : 0,25 m muối = m hỗn hợp kim loại + m H2SO4 – m H2 . = 7,8 + 0,4 x 98 – 0,4 x2 = 46,2 (g) Thể tích dung dịch H2SO4 : V = 0,4/2 = 0,2 (lít) c) Gọi a là số mol của kim loại R thì số mol của Al là 2a 0,5 Theo đề bài ta có hệ phương trình. axR + 2a x 27 = 7,8 a + 3a = 0,4 Suy ra : a= 0,1 ; R = 24 (Mg) Số mol Ba(OH)2 = 0,18 (mol) 0,125 Số mol BaCO3 = 0,17 (mol) o t MgCO3 → MgO + CO2 0,125 xmol xmol to CaCO3 → CaO + CO2 0,25 ymol ymol ta có : 84x + 100y = 16.8 (I ) 0,25 Vì Số mol BaCO3 < Số mol Ba(OH)2 nên bài toán xảy ra 2 trường hợp : 0,25 * TH1 : Thiếu CO2, dư Ba(OH)2 CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3 + H2O 0,17mol 0,17mol Ta có : x +y = 0,17 (II) Từ (I) và (II) ta có hệ phương trình :

N

Theo đề bài ta có:

0,25

Thành phần % 2 muối : %MgCO3 = 6.25%; %CaCO3 = 93.75% * Trường hợp 2: dư CO2, kết tủa tan một phần https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

127

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

H

Ơ

N

+ Ba(OH)2 → BaCO3 + H2O CO2 0,18mol 0,18mol O,18mol CO2 + BaCO3 + H2O→ Ba(HCO3)2 0,01mol 0,01 mol Ta có : x +y = 0,19 (III)

Y

N

84 x  100 y  16,8  x  0,1375    x  y  0,19  y  0,0525

0,25

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

Câu 5 (2,5điểm)

CM(CuSO 4 ) =

0,25

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,25 0,25 0,25

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0,25 0,25

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0,25

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

D

0,25

.Q

U

Thành phần % 2 muối : %MgCO3 = 68.75%; %CaCO3 =31.25% Theo đề: Lúc đầu dùng 0,51 gam hỗn hợp Mg và Fe, qua những biến đổi chỉ thu được 0,45 gam MgO và Fe2O3  CuSO4 thiếu, Fe dư. Các phương trình hóa học: Mg + CuSO4  MgSO4 + Cu (1) Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu (2) Vì Mg mạnh hơn Fe nên Mg phản ứng hết, Fe phản ứng với phần CuSO4 còn lại và Fe dư. Do đó chất rắn B gồm Cu và Fe dư. MgSO4 + 2NaOH  Mg(OH)2 + Na2SO4 (3) FeSO4 + 2NaOH  Fe(OH)2 + Na2SO4 (4) Nung kết tủa0trong không khí: t Mg(OH)2  MgO + H2O (5) 4Fe(OH)2 + O2  2Fe2O3 + 4H2O (6) Gọi x, y lần lượt là số mol của Mg và Fe có trong 0,51 gam hỗn hợp, a là số mol Fe tham gia phản ứng (2). Ta có: 24x + 56y = 0,51 (I) 56(y – a) + 64(x + a) = 0,69 (II) 40x + 160.a/2 = 0,45 (III) Kết hợp (I), (II) và (III) ta có: x = 0,00375 ; y = 0,0075 ; a = 0,00375 a) Nồng độ mol của dung dịch CuSO4: 0,00375.2.1000  0,075 M 100

b) Thành phần % khối lượng của hỗn hợp A. %mMg =

0,00375.24 .100%  17,65% 0,51

%mFe = 100% - 17,65% = 82,35% https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

128

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án) c) Thể tích khí SO2 sinh ra (đktc). Chất rắn B gồm Fe dư và Cu. Khi cho B tác dụng với H2SO4 đặc, nóng: 2Fe + 6H2SO4(đặc,nóng)  Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O (7) Cu + 2H2SO4(đặc,nóng)  CuSO4 + SO2 + 2H2O (8)

N Ơ H N Y

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

-------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,25

N

G

mol VSO 2 = 22,4.(0,005625 + 0,01125) = 0,378 lít.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

= 0,005625 mol (8)  nSO 2 = nCu = x + a = 0,0075 + 0,00375 = 0,01125

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

3 3 3 nFe dư = (y – a) = (0,0075 – 0,00375) 2 2 2

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

(7)  nSO 2 =

0,25

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

129

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

ĐỀ SỐ: 25

Ơ

N

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

H

ĐỀ BÀI

D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

Caâu1. (4, 0 ñieåm) Vãeát pâö zèá tììèâ pâaûè ö ùèá céùtâekxaûy ìa cïûa caùc tìö zø èá âzïp íaï: 1. Tìéäè dïèá dxcâ KHCO3 vzùã dïèá dxcâ Ba(OH)2 2. Câé maãï Aæ2O3 vaø é dïèá dxcâ KHSO4. 3. Câé âéãè âzïp câö ùa Fe vaøFe3O4 vaø é dïèá dxcâ HCæ. 4. Câé tö øtö øèö zùc véâã tìéèá vaø é bìèâ câö ùa kâí CO2. Caâu 2. (2, 0 ñieåm) Héãè âzïp A câö ùa Aæ2O3, Fe3O4 vaøCïO. Héø a taè A tìéèá dïèá dxcâ NaOH dö , tâï ñö zïc dïèá dxcâ C vaøcâaáy ìaéè D. Tâeâm tö øtö ødïèá dxcâ H2SO4 æéaõèá vaø é dïèá dxcâ C câé ñeáè kâã pâaûè ö ùèá keát tâïùc. Nïèá D tìéèá éáèá câö ùa kâí H2 (dö ) zû èâãeät ñéä caé ñö zïc câaát ìaéè E. Héø a taè E tìéèá axãt H2SO4 ñaëc, èéùèá. Vãeát caùc pâö zèá tììèâ pâaûè ö ùèá xaûy ìa. Caâu 3. (4, 0 ñieåm) Câé âéãè âzïp X céù tâaø èâ pâaàè kâéáã æö zïèá èâö íaï: %MáSO4 = %Na2SO4 = é èö zùc ñö zïc dïèá dxcâ Y, tâeâm tãeáp 40%, pâaàè céø è æaïã æaøMáCæ2. Héø a taè a áam X vaø é Y câé ñeáè dö tâï ñö zïc (a+17, 962) áam keát tïûa T. Ba(OH)2 vaø 1. Tìm áãaù tìxa. 2. Nïèá T èáéø aã kâéâèá kâí ñeáè kâéáã æö zïèá kâéâèá ñékã ñö zïc b áam câaát ìaéè Z. Tìm b. Caâu 4. (4, 0 ñieåm) Héaø è tâaø èâ câïéãã pâaûè ö ùèá íaï ñaây (vãeát pâö zèá tììèâ pâaûè ö ùèá, xaùc ñxèâ caùc câaát ö ùèá vzùã méãã câö õcaùã (A), (B), (C) . . .) (A) + (B)  (D) + Aá  (E) + HNO3  (D) + H2O (D) + (G)  (A) (B) + HCæ  (L) + HNO3 (G) + HCæ  (M) + H2  (M) + (B)  (L) + Fe(NO3)2 Caâu 5. (3, 0 ñieåm) Ñéát câaùy âéø aè téø aè câaát âö õï cz A câæ tâï ñö zïc CO2 vaøâzã H2O. Kâéáã æö zïèá cïûa 0, 05 méæ A baèèá vzùã kâéáã æö zïèá cïûa 0, 1125 méæ kâí éxã. Xaùc ñxèâ céâèá tâö ùc pâaâè tö ûcïûa A. Caâu 6. (3 ñieåm) https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

130

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

Oxãt caé èâaát cïûa èáïyeâè téáR æaøR2O5. tìéèá âzïp câaát vzùã âãñìé, R câãeám 91, 17% veàkâéáã æö zïèá. 1. Xaùc ñxèâ céâèá tâö ùc âéùa âéïc éxãt caé èâaát cïûa R. 2. Vãeát pâö zèá tììèâ pâaûè ö ùèá xaûy ìa kâã câé éxãt tìeâè vaø é dïèá dxcâ KOH.

N

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

Caâu Noäi dung 1 1. 2KHCO3 + Ba(OH)2  K2CO3 + BaCO3  (4ñ) KHCO3 + Ba(OH)2  KOH + BaCO3  + H2O 2. Aæ2O3 + 6KHSO4  3K2SO4 + Aæ2 (SO 4)3 + 3H2O 3. Fe3O4 + 8HCæ  FeCæ2 + 2FeCæ3 + 4H2O + 2HCæ Fe  FeCæ2 + H2  + 2FeCæ3  3FeCæ2 Fe 4. CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O CaCO3 + CO2 + H2O  Ca(HCO3)2 (èếu Ca(OH)2 không dư so với CO2) 2 Aæ2O3 + 2NaOH  NaAæO2 + H2O (2ñ)đđ D: Fe3O4, CïO, C: NaAæO2, NaOH dö 2NaOH + H2SO4  Na2SO4 + 2H2O 2NaAæO2 + 4H2SO4  Aæ2(SO4)3 + Na2SO4 + 4H2O t Fe3O4 + 4H2   3Fe + 4H2O t   Cï + H2O CïO + H2 E: Fe, Cï t Cï +H2SO4   CïSO4 + SO2 + H2O t 2Fe + 6H2SO4   Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O o

IỄ N

Đ

ÀN

o

o

o

3. (4ñ)

1. MáSO4 + Ba(OH)2  BaSO4  + Má(OH)2  Na2SO4 + Ba(OH)2  BaSO4  + 2NaOH  MáCæ2 + Ba(OH)2  BaCæ2 + Má(OH)2  m BaSO4 + mMá(OH)2 = a + 17, 962

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Ñieåm 0, 5 0, 5 1,0 0, 25 0, 25 0, 5 0, 5 0, 5 0, 25 0, 25 0, 5 0, 25 0, 25

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

ĐỀ SỐ: 25

N

G

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: HÓA HỌC- LỚP 9

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

-------------------------------------- Hết ---------------------------------------

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Cho: H = 1, C = 12, N = 14, Cl = 35, 5, S = 32, P = 31, Br = 80, Na = 23, Mg = 24. K = 39, Fe = 56, Zn = 65, Ag = 108, Ba = 137. Hoïc sinh ñöôïc söû duïng baûng heä thoáng tuaàn hoøan.

0, 25 0, 25 0, 25 0, 25 0, 25 0, 25 131

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

1,0 0,5 0,5 1,0

0, 5 0, 5 1,0 0,25 0,25 0, 25 0, 25 4x0,5

ÁN

-L

1. Hzïp câaát vzùã âãñìé: RH3 R/3 = 91, 17/ 100 – 91, 17 R = 31 (P) Oxãyt caé èâaát: P2O5 2. P2O5 + 6KOH  2K3PO4 + 3H2O P2O5 + 4KOH  2K2HPO4 + H2O P2O5 + 2KOH + H2O  2KH2PO4

0, 25 0, 25 0, 5 0, 5 0, 5 0, 5 0, 5

-------------------------------------- Hết ---------------------------------------

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

6 (3ñ)

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

o

0, 5

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

5 (3ñ)

0, 5 0, 5

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

N

H

0, 5

.Q

4 (4ñ)

Ơ

o

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2, 33a (40/12000 + 40/142000 + 20/ 9500 = a + 17, 962 Gãaûã pâö zèá tììèâ, ta céù: a = 24 áam t 2. Má(OH)2   MáO + H2O B = (24 + 17, 962) – 18, 24 (40/12000 + 20/9500) = 39, 6 (áam) Fe(NO3)2 + 2AáNO3  Fe(NO3)3 + Aá  (A) (B) (D) + 6HNO3  2Fe(NO3)3 + 3H2O Fe2O3 (E) Fe + 2Fe(NO3)3  3Fe(NO3)2 (G) HCæ + AáNO3  AáCæ  + HNO3 (L) Fe + 2HCæ  FeCæ2 + H2 (M) FeCæ2 + 2AáNO3  2AáCæ + Fe(NO3)2 Ñïùèá caùc câö õcaùã: A, B, C … A: CxHyOz (z  0) t CxHyOz + (x+y/4 – z/2) O2   xCO2 + y/2H2O MA = 0,1125 x 32/0,05 = 72 12x + y + 16z = 72 z 0 1 2 3 12x + y 72 56 40 24 x 5 4 3 2 y 12 8 4 0 CTPT C5H12 C4H8O C3H4O2 æéïaã

N

Đề thi HSG cấp huyện môn Hóa học lớp 9 (25 đề + đáp án)

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

132

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án)

Ơ

N

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐỀ SỐ: 01 MÔN: SINH HỌC - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi HSG Sinh 9 – PGD&ĐT Tiền Hải - Năm học 2017 - 2018

H

ĐỀ BÀI

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Câu 4: (3,0 điểm). 1. Hợp tử của một loài có bộ NST kí hiệu là AaBbDdXY. Hãy kí hiệu bộ NST khi hợp tử đang ở kì giữa, kì sau của quá trình nguyên phân. 2. Hợp tử trên nguyên phân liên tiếp 7 lần thì cần bao nhiêu NST đơn tương đương nguyên liệu môi trường cung cấp? 3. Một nhóm tế bào đã trải qua quá trình nguyên phân với số lần bằng nhau đã tạo ra 16 tế bào con. Cho biết có bao nhiêu tế bào tham gia nguyên phân và mỗi tế bào đã nguyên phân bao nhiêu đợt?

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

Câu 3: (3,0 điểm). 1. Các tế bào con tạo ra khi kết thúc một quá trình nguyên phân và một quá trình giảm phân có những điểm gì khác nhau? 2. Tại sao nói sự biến đổi hình thái của nhiễm sắc thể qua nguyên phân có tính chu kì? Ý nghĩa của sự biến đổi hình thái nhiễm sắc thể? 3. Vì sao ở kì sau của nguyên phân, khi phân li thì mỗi nhiễm sắc thể đơn trong nhiễm sắc thể kép đi về một cực tế bào, còn ở kì sau giảm phân I khi phân li thì mỗi nhiễm sắc thể kép trong cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng đi về một cực tế bào?

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Câu 2: (3,0 điểm). 1. Phân biệt bộ NST lưỡng bội và bộ NST đơn bội. 2. Thực chất của sự thụ tinh là gì? Quan niệm cho rằng người mẹ quyết định việc sinh con trai hay con gái là đúng hay sai? Vì sao?

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

Câu 1: (4,0 điểm). 1. Phát biểu nội dung quy luật phân li? Nêu ứng dụng của quy luật phân li trong sản xuất? Cho ví dụ? 2. Biến dị tổ hợp là gì? Biến dị tổ hợp có ý nghĩa gì đối với chọn giống và tiến hóa?Tại sao ở các loài sinh sản giao phối, biến dị lại phong phú hơn nhiều so với những loài sinh sản vô tính?

D

IỄ N

Đ

Câu 5: (3,0 điểm). Ở gà 2n = 78. Một nhóm tế bào cùng loại có tất cả 4992 NST đơn đang phân li về hai cực tế bào. a. Nhóm tế bào đó đang ở thời kì phân bào nào? Số lượng là bao nhiêu? b. Giả sử nhóm tế bào trên được sinh ra từ hai tế bào gốc ban đầu thì trong toàn bộ quá trình phân bào đó NST đã nhân đôi bao nhiêu lần? Biết rằng tốc độ phân bào của các thế hệ tế bào là đều nhau.

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

1

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

-------------------------------------- Hết ---------------------------------------

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 6. (4,0 điểm) 1. Cho phép lai P: ♀ AaBbDdEe x ♂ aaBbDDEe. Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, phân li độc lập, tính trội là trội hoàn toàn. Không cần lập bảng, hãy tính: a. Số loại kiểu gen, kiểu hình ở đời con F1. b. Số loại biến dị tổ hợp ở đời con F1. c. Tỉ lệ kiểu hình mang 3 tính trạng trội ở đời con F1. 2. Người ta thực hiện phép lai sau: Khi lai giữa F1 có kiểu gen giống nhau với ba cây I, II, III có kiểu gen khác nhau, người ta thu được kết quả: Phép lai 1: F1 x cây I 147 cây chín sớm F2 – I: Phép lai 2: F1 x cây II 98 cây chín sớm: 102 cây chín muộn F2 – II: Phép lai 3: F1 x cây III 297 cây chín sớm: 101 cây chín muộn. F2 – III: Biết tính trạng thời gian chín do một gen qui định. a. Xác định kiểu gen F1 và các cây I, II, III. b. Muốn ngay F1 chỉ xuất hiện một kiểu hình, kiểu gen của thế hệ bố mẹ (P) có thể là gì?

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

2

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H

Ơ

ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM CHẤM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐỀ SỐ: 01 MÔN: SINH HỌC - LỚP 9 (Đề thi HSG Sinh 9 – PGD&ĐT Tiền Hải - Năm học 2017 - 2018

N

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án)

Y

N

ĐỀ BÀI

D

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

N

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Câu Nội dung Điểm 1 * Nội dung quy luật phân li: Trong quá trình phát sinh giao tử, mỗi 0,5 1 (4 điểm) nhân tố di truyền trong cặp nhân tố di truyền phân li về một giao tử và giữ nguyên bản chất như ở cơ thể thuần chủng của P. * Nêu ứng dụng của quy luật phân li trong sản xuất : - Trên cơ thể sinh vật, thường các tính trạng trội là tốt, còn các tính lặn là các tính xấu có hại. Do đó trong sản xuất : 0,25 + Để thu được con lai đồng loạt mang tính trạng trội có lợi, người ta dùng cặp bố mẹ trong đó ít nhất phải có một cơ thể thuần chủng về tính trạng trội (AA) 0,5 Ví dụ : P: AA (trội) x AA (trội) Gp: A A F1: AA Kiểu hình đồng tính trội + Ngược lại để tránh con lai xuất hiện tính lặn (xấu) người ta không 0,5 sử dụng cơ thể dị hợp (không thuần chủng) làm giống, vì như vậy con lai sẽ có sự phân tính và có kiểu hình lặn (xấu) Ví dụ : P: Aa (không thuần chủng ) x Aa (không thuần chủng) Gp: (1A : 1a ) (1A : 1a ) F1: 1AA : 2Aa: 1aa Kiểu hình có ¼ mang tính trạng lặn (xấu) 2. * Biến dị tổ hợp là sự tổ hợp lại các tính trạng của bố mẹ (P) làm 0,25 xuất hiện các kiểu hình khác P ở con lai. * Ý nghĩa 0,5 - Trong chọn giống: Tính đa dạng ở vật nuôi và cây trồng giúp con người có nhiều điều kiện để chọn và giữ lại những dạng phù hợp nhằm ạo giống mới có năng suất và phẩm chất tốt - Trong tiến hóa: tính đa dạng giúp mỗi loài có khả năng phân bố và 0,5 thích nghi ở nhiều môi trường sống khác nhau làm tăng khả năng đấu tranh sinh tồn của chúng . * Ở các loài sinh sản giao phối, biến dị lại phong phú hơn nhiều so 0,5 với những loài sinh sản vô tính vì : - Ở các loài sinh sản giao phối do có sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp gen trong quá trình phát sinh giao tử đã tạo ra nhiều loại giao tử; các loại giao tử này được tổ hợp ngẫu nhiên trong quá trình thụ tinh đã tạo ra nhiều tổ hợp kiểu gen khác nhau làm xuất hiện https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

3

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án)

N

H

Ơ

N

0,5

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0,25

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,25

N

0,25

0,25

0,5 0,5

10 00

-L

Ý

-H

Ó

A

0,5

ÁN

TO

ÀN Đ IỄ N

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0,25

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

0,25

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

nhiều biến dị tổ hợp. - Loài sinh sản vô tính không có sự giảm phân hình thành giao tử, không có sự thụ tinh. Cơ thể con được hình thành từ một phần hay một nhóm tế bào của cơ thể mẹ qua nguyên phân nên giống hệt cơ thể mẹ ban đầu. 1. 2 (3điểm) Bộ NST lưỡng bội Bộ NST đơn bội - Tồn tại trong tế bào sinh dưỡng - Tồn tại trong giao tử. (tb xôma). - Là bộ NST chứa các cặp NST - Là bộ NST tồn tại thành từng tương đồng chiếc của mỗi cặp tương đồng + kí hiệu là (2n) + kí hiệu là (n) mỗi cặp có: + Số lượng gồm 2 chiếc (2 NS đơn) + Nguồn gốc của chúng khác nhau + có 1 nguồn gốc hoặc từ bố 1 chiếc có nguồn gốc từ bố hoặc từ mẹ 1 chiếc có nguồn gốc từ mẹ + Hình thái giống nhau cả hình dạng, kich thước. + Cấu trúc: giống nhau về sự phân bố các gen trên NST (số lượng gen) 2. Thực chất của sự thụ tinh là sự kết hợp 2 bộ nhân đơn bội hay tổ hợp 2 bộ NST của 2 giao tử đực và cái, tạo thành bộ nhân lưỡng bội ở hợp tử có nguồn gốc từ bố và mẹ. Quan niệm cho rằng người mẹ quyết định việc sinh con trai hay con gái là sai. Vì để sinh con trai cần có sự kết hợp giữa tinh trùng Y với trứng tạo thành hợp tử XY, để sinh con gái cần tinh trùng X kết hợp với trứng tạo hợp tử XX, mà tinh trùng X hay Y là do bố tạo thành, vì vậy sinh con trai hay con gái là do bố quyết định. 1. * Khác nhau: 3 (3điểm) Điểm khác nhau Nguyên phân Giảm phân - Số lượng tế bào con 2 4 - Đặc điểm bộ NST trong mỗi tế bào con: + Số lượng 2n n + Nguồn gốc - Giống nhau và giống - Gồm hai nhóm tế bào ban đầu khác nhau và + Cấu trúc - Giống nhau và giống khác tế bào ban tế bào ban đầu đầu - Có thể khác nhau

0,25 0,25

0,25

0,25 4

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án) Không thể tiếp tục GP tiếp

Ơ

0,25 0,25

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO

ÀN Đ IỄ N

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

G

Đ ẠO

0,5

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

0,25 0,5

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

2. Sự biến đổi hình thái NST qua nguyên phân có tính chu kỳ: đóng xoắn ở kỳ đầu đến kỳ giữa sau đó tháo xoắn ở kỳ sau và kỳ cuối. - ý nghĩa của sự biến đổi hình thái NST. + Sự thỏo xoắn tối đa ở trạng thỏi sợi mảnh tạo điều kiện cho sự tự nhõn đụi của NST. + Sự đóng xoắn tối đa tạo điều kiện cho sự phân ly của NST 3- Nguyên phân: Kì giữa NST kép tập hợp thành 1 hàng, mỗi NST kép liên kết với thoi vô sắc ở cả 2 phía của tâm động, đến kì sau thì mỗi NST kép bị chẻ dọc ở tâm động thành 2 NST đơn nên khi phân li thì mỗi nhiễm sắc thể đơn trong nhiễm sắc thể kép đi về một cực tế bào. - Giảm phân I: Ở kì giữa I NST kép tập hợp thành 2 hàng, mỗi NST trong cặp NST kép tương đồng liên kết với thoi vô sắc ở 1 phía của tâm động, đến kì sau I mỗi NST kép trong cặp kép tương đồng tách nhau, khi phân li thì mỗi nhiễm sắc thể kép trong cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng đi về một cực tế bào. 1. - Kí hiệu bộ NST ở kì giữa: A.A a.a B.B b.b D.D d.d X.X Y.Y 4 (3điểm) - Kí hiệu bộ NST ở kì sau: AaBbDdXY AaBbDdXY 2. Hợp tử nguyên phân liên tiếp 7 lần thì số NST môi trường cần cung cấp là : 2n ( 2k - 1) = 8 .127 = 1016( NST) 3. Gọi a là số tế bào của nhóm ( a>1) k là số đợt nguyên phân của mỗi tế bào( k>0) - Theo bài ra ta có : a. 2k = 16 = 21. 23 = 22. 22 =23. 21 Vậy: + ban đầu có 2 tế bào tham gia nguyên phân thì mỗi tế bào nguyên phân 3 đợt + ban đầu có 4 tế bào tham gia nguyên phân thì mỗi tế bào nguyên phân 2 đợt + ban đầu có 8 tế bào tham gia nguyên phân thì mỗi tế bào nguyên phân 1 đợt a) NST đơn đang phân li về hai cực của tế bào có thể xảy ra ở kì sau 5 ( 3điểm) của nguyên phân hoặc kì sau của giảm phân II -TH1: Kì sau của nguyên phân: Số lượng tế bào của nhóm là: 4992 : ( 78 x 2) = 32 -TH2: Kì sau của giảm phân II: Số lượng tế bào của nhóm là: 4992 : 78 = 64 b) -TH1: Kì sau của nguyên phân: Vì 32 = 2 x 24 Vậy số lần nguyên phân của mỗi tế bào là 4 nên các NST đã nhân đôi 5 lần.

N

0,25

H

Có thể tiếp tục NP tiếp

N

- Xu hướng cho tế bào con

0,5 0,5 0,5 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5

0,5

5

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án) -TH2: Kì sau của giảm phân II: Vì 64 tế bào đang ở giảm phân II nên số tế bào bước vào giảm phân là: 64 : 2 = 32 tế bào Vì 32 = 2 x 24 Vậy 2 tế bào ban đầu đã trải qua 4 lần nguyên phân Mỗi lần nguyên phân NST nhân đôi 1 lần Khi giảm phân NST nhân đôi 1 lần Vậy tổng số lần nhân đôi của NST là 5 lần.

0,25

Ơ

N

0,25

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0.25

0,5

0,5

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Đây là tỉ lệ của quy luật phân li với chín sớm là trội hoàn toàn so với chín muộn. →F2 có 4 tổ hợp giao tử = 2 giao tử đực x 2 giao tử cái → F1 và cây thứ II dị hợp 1 cặp gen. - Qui ước gen: Gen A qui định tính trạng chín sớm. Gen a qui định tính trạng chín muộn. * Phép lai 1: F2 – I: 100% chín sớm → kiểu gen cây I phải đồng hợp AA, kiểu hình chín sớm. Sơ đồ lai: chín sớm x chín sớm F1: Aa AA A GF1: (1A: 1a) 1 AA : 1 Aa 100% chín sớm F2: * Phép lai 2:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0,5

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

0,25 0,25 0,25

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

1. Số loại kiểu gen ở đời con F1: 2×3×2×3 = 36 6 ( 4điểm) Số loại kiểu hình ở đời con F1. 2×2×1×2 = 8 b. Số loại biến dị tổ hợp xuất hiện ở đời con F1 = Số loại kiểu hình ở F1 – Số loại kiểu hình ở thế hệ P = 8 -2 = 6 c.Tỉ lệ kiểu hình mang 3 tính trạng trội ở đời con F1. + A- B- D- ee: 1/2 × 3/4 × 1 × 1/4 = 3/32 + A- bbD- E- : 1/2× 1/4 × 1 × 3/4 = 3/32 + aaB- D- E- : 1/2 × 3/4 × 1× 3/4 = 9/32 Tỉ lệ kiểu hình mang 3 tính trạng trội: = 3/32+3/32+9/32 = 15/32 2 a. Xét phép lai 3: F2 – III phân li kiểu hình theo tỉ lệ:

U

Y

N

H

0,5

0,5

F2 – II: Đây là tỉ lệ của phép lai phân tích cá thể dị hợp. Cây II có kiểu gen aa, kiểu hình chín muộn. Sơ đồ lai: F1: chín sớm x chín muộn Aa aa https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

6

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

H

Ơ

0,5

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0,5

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

GF1: (1A: 1a) a 1 Aa : 1 aa F2: Kết luận: Tỉ lệ kiểu gen: 1Aa: 1aa Tỉ lệ kiểu hình: 1chín sớm: 1 chín muộn * Phép lai 3: Cây III có kiểu gen Aa, kiểu hình chín sớm. Sơ đồ lai: chín sớm x chín sớm F1: Aa Aa (1A: 1a) GF1: (1A: 1a) F2: 1AA : 2 Aa : 1 aa Kết luận: Tỉ lệ kiểu gen: 1AA : 2Aa: 1aa Tỉ lệ kiểu hình: 3 chín sớm: 1 chín muộn b. Muốn ngay F1 chỉ xuất hiện một kiểu hình, kiểu gen của thế hệ bố mẹ (P) có thể là 1trong 4 trường hợp sau P: AA (chín sớm) x AA (chín sớm) hoặc AA (chín sớm) xAa (chín sớm) hoặc AA (chín sớm) x aa (chín muộn) hoặc aa (chín muộn)x aa (chín muộn) (HS không cần viết Sơ đồ lai)

N

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

-------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

7

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H

Ơ

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐỀ SỐ: 02 MÔN: SINH HỌC - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi HSG Sinh 9 –H. Thiệu Hóa, ngày 24/10/2017-Năm học 2017 – 2018)

N

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án)

N

ĐỀ BÀI

B

Cho hai loài sinh vật, loài thứ nhất có kiểu gen AaBb, loài thứ hai có kiểu gen

AB . Làm ab

A

10 00

thế nào để nhận biết được 2 kiểu gen nói trên. Biết rằng mỗi gen qui định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn.

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

Câu 4: (2.0 điểm). Ở một loài thực vật, phép lai P: AaBbdd x aaBbDd thu được F1. Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen nằm trên các nhiễm sắc thể thường khác nhau. a. Xác định tỉ lệ các loại kiểu gen ở F1. b.Tính xác suất xuất hiện cá thể F1 có kiểu hình trội ít nhất về 2 tính trạng trong số 3 tính trạng trên.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Câu 3: (2.0 điểm).

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Câu 2: (3.0 điểm). a. Một chu kỳ tế bào gồm những giai đoạn chủ yếu nào? Tính chất đặc trưng của bộ NST được biểu hiện ở kỳ nào trong chu kỳ tế bào? Vì sao? b. Một tế bào sinh tinh có kiểu gen AaBbDd tiến hành giảm phân bình thường tạo ra tối đa mấy loại tinh trùng? Xác định thành phần gen trong các tinh trùng đó? c.Vì sao ở kỳ giữa của giảm phân I thì các NST kép xếp thành hai hàng?

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

Câu 1: (3.0 điểm) a. Liên kết gen là gì? Nêu điều kiện để các gen qui định tính trạng di truyền liên kết hay phân li độc lập. b. Theo quan niệm của Menđen, F1 có kiểu gen AaBb giảm phân bình thường cho 4 loại giao tử, đời F2 cho 9 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình. Hãy giải thích tại sao ?

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 5: (3.0 điểm). Ở một loài có 10 tế bào sinh dục đực tiến hành nguyên phân liên tiếp 5 lần. Cần môi trường nội bào cung cấp nguyên liệu tương đương 24180 NST đơn. a. Xác định bộ NST lưỡng bội của loài? b. Các tế bào con tiến hành giảm phân. Xác định số nhiễm sắc thể có trong các tế bào ở kì sau của giảm phân I và kì sau của giảm phân II. c. Các tế bào con trên đều giảm phân tạo tinh trùng. Tinh trùng tham gia thụ tinh đạt hiệu suất 10%. Xác định số lượng tinh trùng được thụ tinh. Câu 6: ( 2.0 điểm). https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án)

N

Ở đậu Hà Lan cho giao phấn giữa cây hạt trơn thuần chủng với cây hạt nhăn được F1 đều hạt trơn. Cho F1 giao phấn với nhau được F2 có tỉ lệ kiểu hình là 3 hạt trơn: 1 hạt nhăn. Nếu tiếp tục cho các cây hạt trơn ở F2 tự thụ phấn thì tỉ lệ kiểu hình mong đợi ở F3 như thế nào?

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

-------------------------------------- Hết ---------------------------------------

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Câu 8: (3.0 điểm). Ở đậu Hà Lan cho giao phấn giữa cây đậu có kiểu hình hạt vàng, vỏ nhăn với cây đậu hạt xanh, vỏ trơn thu được thế hệ F1 đều có hạt vàng, vỏ trơn. Cho F1 tự thụ phấn đời F2 có 4 kiểu hình phân li theo tỉ lệ 901 vàng, trơn: 299 vàng, nhăn: 301 xanh, trơn: 103 xanh, nhăn. a. Giải thích kết quả thí nghiệm . Viết sơ đồ lai từ P  F2 b. Chọn ngẫu nhiên 2 cây mọc lên từ hạt vàng, vỏ nhăn ở F2 cho giao phấn với nhau. Số hạt có kiểu hình xanh, nhăn mong đợi ở F3 chiếm tỉ lệ bao nhiêu?

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

Câu 7: (2.0 điểm). Ở ruồi giấm 2n = Có 2 nhóm tế bào sinh dục đang thực hiện giảm phân. Nhóm 1 mang 128 nhiễm sắc thể kép. Nhóm 2 mang 512 nhiễm sắc thể đơn. a. Hai nhóm tế bào trên đang ở kỳ nào của giảm phân? Xác định số tế bào của mỗi nhóm? b. Kết thúc đợt phân bào trên sẽ có tất cả bao nhiêu tế bào con được hình thành. Biết diễn biến của các tế bào trong mỗi nhóm là như nhau.

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

9

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Điểm

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,5

TR ẦN

0.5

0,5

Ó

A

10 00

B

3.0đ

0,5

ÁN

TO

Câu 2

-L

Ý

-H

a.- Mỗi chu kỳ tế bào gồm hai giai đoạn là kì trung gian và quá trình nguyên phân.Trong đó, quá trình nguyên phân trải qua 4 kì là kì đầu, kì giữa, kì sau và kì cuối. -Tính đặc trưng của bộ NST được biểu hiện rõ nhất ở kỳ giữa của nguyên phân: vì lúc này NST co xoắn cực đại và tập trung thành một hàng ở giữa mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào bộ NST có hình thái đặc trưng nhất b.Số loại tinh trùng tối đa được tạo ra 2 loại. -1 Tế bào sinh tinh có kiểu gen AaBbDd GP bình thường  4 tinh trùng gồm 2 loại: 2ABD và 2abd hoặc 2ABd và 2abD hoặc 2Abd và 2aBD hoặc 2AbD và 2aBd c. Vì ở kì đầu có sự tiếp hợp của hai NST kép trong cặp tương đồng sau đó chúng tách ra. - Cho tự thụ phấn( TV) hoặc giao phối gần (ĐV) đối với từng kiểu gen . Căn cứ vào đời con F1: +Nếu kết quả F1 có 16 tổ hợp, 9 kiểu gen, 4kiểu hình→ kiểu gen là: AaBb +Nếu kết quả F1 có 4 tổ hợp, 3kiểu gen, 2kiểu hình→ kiểu gen là:

ÀN Đ IỄ N Câu 3

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

1,0

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 1

3.0đ

D

0,5

.Q

U

Y

a. *K/N: Di truyền liên kết là hiện tượng một nhóm tính trạng được di truyền cùng nhau, được qui định bởi các gen nằm trên một NST cùng phân li trong quá trình phân bào. *Điều kiện để các gen qui định tính trạng di truyền liên kết hay phân li độc lập: -Khi các gen nằm trên các NST khác nhau thì chúng phân li độc lập; khi các gen nằm trên cùng 1 NST thì chúng phân li cùng nhau trong quá trình phân bào. b.Giải thích: - F1 cho 4 loại giao tử vì: Mỗi cặp gen dị hợp giảm phân cho 2 loại giao tử. Các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do, vì vậy 2 cặp gen dị hợp tạo nên 2 x 2= 4 loại giao tử: (A: a) (B : b )  AB, Ab, aB, ab - F2 tạo ra 9 loại kiểu gen vì: Mỗi cặp gen ở F2 tạo ra 3 kiểu gen. Vậy 2 cặp gen ở F2 tạo nên 3 x 3 = 9 kiểu gen theo tỉ lệ: (1AA: 2Aa: 1aa ) ( 1BB : 2Bb : 1bb) = 1AABB: 2AaBB: 2AABb: 4AaBb: 1Aabb: 2Aabb: 1aaBB: 2aaBb: 1aabb - F2 tạo ra 4 loại kiểu hình vì: ở F2 mỗi tính trạng tạo ra 2 kiểu hình, do đó cả 2 tính trạng tạo nên 2 x 2 = 4 kiểu hình theo tỉ lệ: (3 : 1 ) ( 3: 1) = 9 : 3 : 3: 1

H

Đáp án

N

Câu

Ơ

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 02 ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: SINH HỌC - LỚP 9 (Đề thi HSG Sinh 9 –H. Thiệu Hóa, ngày 24/10/2017-Năm học 2017 – 2018) .

N

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án)

1.0

0,5 0,5 0.5

0,5 0,5 10

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án)

N Ơ H

Y

N

1.0

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

1.0

Ó

0.5 0.5

ÁN

0.5 0.5

ÀN

TO

Câu 6

-L

Ý

-H

3.0đ

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 5

Đ IỄ N

1 1 1 AA : A a : aa . kiểu hình: 3 trơn: 1 nhăn 4 2 4 1 1 Tỉ lệ cây hạt trơn có kiểu gen AA=  , cây hạt trơn có kiểu gen 1 2 3 2 Aa= 3

F2:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

1.0

G

Đ ẠO

b. Xác suất xuất hiện cá thể F1 có kiểu hình lặn ít nhất về 2 tính trạng trong 3 tính trạng: - aabbD- = 1/2.1/4.1/2 = 1/16 - aaB-dd = 1/2.3/4.1/2 = 3/16 = = > 6/16 - A-bbdd = 1/2.1/4.1/2 = 1/16 - aabbdd = 1/2.1/4.1/4 = 1/16 a) Xác định bộ NST lưỡng bội 2n của loài: Theo giả thiết ta có: 2n.10 (25 - 1) = 24 180 => 2n = 24 180 : 310 = 78 * Bộ NST lưỡng bội của loài : 2n = 78 b) Xác định số NST có trong các tế bào ở kì sau giảm phân I và kì sau giảm phân II: - Tổng số tế bào sinh dục đực tạo thành là: 10. 25 = 320 (tế bào) - Ở kì sau của giảm phân I, 320 tế bào có: 320.2n (NST kép) = 320.78 = 24 960 (NST kép) - Ở kì sau của giảm phân II, 320 tế bào có: 320.2. 2n (NST đơn) = 320.2. 78 = 49 920 (NST đơn) c) Xác đinh lượng tinh trùng tham gia thụ tinh: - Tổng số tinh trùng được tạo thành: 320 x 4 = 1 280 (tinh trùng) - Số tinh trùng tham gia thụ tinh là: 1280 x 10% = 128 (tinh trùng) *Biên luận: Cặp tính trạng hình dạng vỏ di truyền tuân theo quy luật phân li của Menđen. Hạt trơn trội hoàn toàn so với hạt nhăn. Qui ước: Gen A- hạt trơn; alen a- hạt nhăn . Kiểu gen của P: AA x aa Sơ đồ lai P: AA (hạt trơn) x aa ( hạt nhăn)  F1: 100% Aa (hạt trơn)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

2.0đ

2.0đ

D

0,5 0,5

.Q

Câu 4

AB/ab - Cho các cá thể đó lai phân tích: +Nếu kết quả F1 cho tỉ lệ kiểu hình: 1:1:1:1→ kiểu gen là: AaBb +Nếu kết quả F1 cho tỉ lệ kiểu hình: 1:1 → kiểu gen là:AB/ab a.Tỉ lệ các loại kiểu gen ở F1: P: AaBbdd x aaBbDd F1 tỉ lệ các loại kiểu gen: (1Aa: 1aa)(1BB:2Bb:1bb)(1Dd:1dd) = 1AaBBDd: 2AaBbDd: 1AabbDd: 1aaBBDd: 2aaBbDd: 1aabbDd: 1AaBBdd: 2AaBbdd: 1Aabbdd: 1aaBBdd: 2aaBbdd: 1aabbdd. (Lưu ý: Nếu HS chỉ viết được tỉ số KG thì chỉ cho ½ số điểm)

U

2.0đ

1.0

0,25

Cho cây hạt trơn F2 tự thụ phấn: F2 :

1 1 (AA x AA)  F3 : AA 3 3

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,75 11

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án)

N Ơ

H

N 0.25 0,5

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

=> trơn là trội hoàn toàn so với nhăn Quy ước gen: B- trơn ; b – nhăn => P : Bb x Bb * Xét sự di truyền của đồng thời 2 cặp tính trạng: - Theo đầu bài F2 có tỉ lệ kiểu hình là 9:3:3:1. - Xét tích (3:1)(3:1) = 9:3:3:1 tỉ lệ này trùng với tỉ lệ đầu bài ra. Vậy 2 cặp gen quy định 2 cặp tính trạng nằm trên 2 cặp NST tương đồng khác nhau di truyền phân li độc lập. -Kiểu gen F1: AaBb.P thuần chủng. Kiểu gen của P là: AAbb x aaBB. (HS tự viết sơ đồ lai) b. Để F3 xuất hiiện kiểu hình hạt xanh, vỏ nhăn (aabb) thì F2 phải cho giao tử ab. =>Chọn 2 cây hạt vàng, vỏ nhăn ở F2 phải có kiểu gen: Aabb

0,25

0,75 0,25 0.25 0.25

ÁN

2 2 -Tỉ lệ cây hạt vàng, vỏ nhăn ở F2 có kiểu gen Aabb = = 1 2 3

IỄ N

Đ

ÀN

TO

- Xác suất số hạt có kiểu hình xanh nhăn mong đợi ở F3 : x Aabb F2 : Aabb G:

1 ab 2

1 ab 2

1 1 2 2 1 Vậy kiểu hình xanh nhăn F3 (aabb) = . . . = 2 2 3 3 9

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

901  301 3 Tron = = nh ăh 299  103 1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y 0.25

=> Vàng là trội hoàn toàn so với xanh. Quy ước gen: A – Vàng; a – xanh =>P: Aa x Aa

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

Vàng 901  299 3 = = xanh 301  103 1

N

3.0đ

* Xét sự di truyền của từng cặp tính trạng ở F2:

0.25 0,25 0,5 MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Câu 8

0,5 0,5

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

2.0đ

tỉ lệ kiểu hình mong đợi ở F3 : 5 hạt trơn : 1hạt nhăn Nhóm 1có thể thuộc 1 trong 2 trường hợp: - ở kì đầu kì giữa, kì sau của GPI: Số TB= 128 : 8=16 - ở kì cuối GPI, kì đầu giữa GPII: Số TB = 128 :4 = 32 Nhóm 2: có thể thuộc 1 trong 2 trường hợp: - Kì sauGPII: Số TB: 512 : 8 =64 - Kì cuối II: Số TB: 512: 4 =128 Kết thúc đợt phân bào số TB con: 32 x 2 +128=192 1. Xác định quy luật di truyền:

G

Câu 7

4 2 Aa : aa 12 12 4 2 3 2 1 Aa: aa = AA: Aa : aa 12 12 6 6 6

.Q

2 AA : 12 6 Tỉ lệ kiểu gen mong đợi F3: AA: 12  F3 :

TP

2 ( Aa x Aa) 3

0.25

Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

12

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án)

H

Ơ

N

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐỀ SỐ: 03 MÔN: SINH HỌC - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Nguồn: Đề thi HSG Sinh 9 –H. Thiệu Hóa, ngày 12/01/2017-Năm học 2016 - 2017

N

ĐỀ BÀI

D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

Câu 1.(2.0 điểm): Vận dụng kiến thức về mối quan hệ giữa kiểu gen, kiểu hình và môi trường. Hãy giải thích vai trò của các nhân tố nước, phân, cần, giống trong việc nâng cao năng suất cây trồng. Để có năng suất cao cần chú ý tới nhân tố nào? Tại sao? Câu 2.(2.0 điểm): a. Prôtêin liên quan đến những hoạt động sống nào của cơ thể? b. Trong điều kiện bình thường, cấu trúc đặc thù của prôtêin ở các thế hệ tế bào sau có bị thay đổi không? Vì sao? Câu 3.(2.0 điểm): Nói: Bệnh máu khó đông là bệnh của Nam giới. Quan niệm như vậy có hoàn toàn đúng không? Cho ví dụ chứng minh? Câu 4.(3.0điểm): a. Thể dị bội là gì? Trình bày cơ chế phát sinh, hậu quả của thể một nhiễm dạng XO ở người. b. Một loài thực vật, bộ NST lưỡng bội 2n = 24, có thể tạo ra tối đa bao nhiêu dạng thể ba nhiễm khác nhau? Câu 5.(3.0 điểm): Điểm giống nhau và khác nhau cơ bản giữa biến dị tổ hợp và biến dị đột biến. Vai trò của các loại biến dị đó trong tiến hóa và chọn giống. Câu 6.(3.0 điểm): Ở đậu Hà Lan, cho giao phấn cây thuần chủng hạt xanh, trơn với cây có hạt vàng, nhăn. Được F1 đều có hạt vàng, trơn. Cho F1 giao phấn với nhau được F2 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó hạt vàng, nhăn chiếm tỉ lệ 18,75%. a. Biện luận và viết sơ đồ lai từ P -> F2. b. Chọn ngẫu nhiên 2 cây mọc lên từ hạt vàng, nhăn ở F2 cho giao phấn với nhau. Số hạt có kiểu hình xanh, nhăn mong đợi ở F3 chiếm tỉ lệ bao nhiêu? Câu 7.(2.0 điểm): Một tế bào sinh dục của Ruồi giấm đực có bộ nhiễm sắc thể được kí hiệu: AaBbCcXY (mỗi chữ cái ứng với một nhiễm sắc thể đơn). a. Nếu tế bào đó nguyên phân liên tiếp, trong quá trình đó đã hình thành 127 thoi tơ vô sắc thì có bao nhiêu lần nguyên phân? Trong quá trình nguyên phân đó, môi trường nội bào đã cung cấp nguyên liệu tạo ra tương đương với bao nhiêu nhiễm sắc thể đơn? b. Nếu nguyên phân bị rối loạn ở cặp nhiễm sắc thể giới tính XY. Viết kí hiệu bộ nhiễm sắc thể có thể xảy ra trong các tế bào con. Câu 8.(3.0điểm): Xét một cặp nhiễm sắc thể tương đồng chứa một cặp gen dị hợp (Aa), mỗi gen đều dài 4080 Ăngstron. Gen trội A có 3120 liên kết hiđrô; gen lặn a có 3240 liên kết hiđrô. a. Số lượng từng loại nuclêôtit trong mỗi loại giao tử bình thường chứa gen nói trên bằng bao nhiêu? b. Khi có hiện tượng giảm phân I phân li không bình thường thì số lượng từng loại nuclêôtit trong mỗi loại giao tử được hình thành bằng bao nhiêu? c. Nếu cho các loại giao tử không bình thường đó tái tổ hợp với giao tử bình thường chứa gen lặn nói trên thì số lượng từng loại nuclêôtit của mỗi loại hợp tử bằng bao nhiêu?

-------------------------------------- Hết --------------------------------------https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

13

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án)

H

N

Y

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0.5đ

IỄ N

Đ

ÀN

Ý

TO

ÁN

-L

(2.0 điểm)

-H

Ó

A

Câu 2:

10 00

B

a. Pr liên quan đến: - Trao đổi chất: + Enzim mà bản chất là Prôtêin có vai trò xúc tác các qúa trình TĐC, thúc đẩy cho các phản ứng sinh hóa xảy ra nhanh chóng. + Hoocmon mà phần lớn là Pr có vai trò điều hòa qúa trình TĐC. - Vận động: Một số Pr có trong cơ, tham gia vào sự co cơ. Nhờ đó, cơ thể vận động được. - Kháng thể: Nhiều loại Pr có chức năng bảo vệ cơ thể. - Sinh năng lượng để cung cấp cho hoạt động của tế bào, mô, cơ quan... Tóm lại, Pr liên quan đến mọi hoạt động sống của cơ thể.

Câu 3: (2.0 điểm)

0.25đ 0.25đ 0.25đ

b. - Không. - Lí do: Nhờ sự tự nhân đôi đúng mẫu, ADN giữ vững cấu trúc đặc thù của nó qua các thế hệ tế bào; Pr được tổng hợp trên khuôn mẫu của ADN nên Pr cũng giữ vững cấu trúc đặc thù của nó.

0.25đ

- Quan niệm như vậy không hoàn toàn đúng vì bệnh có cả ở Nam lẫn Nữ. - Bệnh máu khó đông do gen lặn nằm trên NST X quy định không có gen tương ứng trên NST Y vì vậy người bị bệnh khi có kiểu

0.75đ

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

G

N

0.75đ

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

0.75đ

Đ ẠO

(2.0 điểm)

Điểm 0.5 đ

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 1

TP

Câu

. Nội dung - Kiểu hình là kết quả tương tác giữa kiểu gen và môi trường. Kiểu gen quy định mức phản ứng của cơ thể trước môi trường. Môi trường xác định kiểu hình cụ thể trong giới hạn của mức phản ứng do kiểu gen quy định. - Các nhân tố nước, phân, cần là nói đến các nhân tố của môi trường (điều kiện và kỹ thuật sản xuất). Giống là nói đến kiểu gen, còn năng suất là nói đến kiểu hình. Vì vậy giống sẽ quy định giới hạn của năng suất. Nước, phân, cần sẽ quy định năng suất cụ thể nằm trong giới hạn do giống quy định. - Như vậy tất cả các yếu tố nước, phân, cần, giống đều phải chú ý nhưng cần chú ý hơn tới yếu tố giống. Vì giống sẽ tạo ra giới hạn năng suất cao hay thấp còn nước, phân, cần không thể đưa năng suất vượt qua giới hạn do giống quy định.

Ơ

N

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 03 ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: SINH HỌC - LỚP 9 Nguồn: Đề thi HSG Sinh 9 –H. Thiệu Hóa, ngày 12/01/2017-Năm học 2016 - 2017

0.5đ

0.5đ 14

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án) 0.75đ

Ơ

N

0.5đ

Y

N

H

0.5đ

0.5đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0.25đ

10 00

0.25đ

0.5 đ

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

(3.0 điểm)

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

N

* Điểm giống nhau: - Đều là BD di truyền qua giao tử và hợp tử để di truyền qua các thế hệ tế bào. Có thể xuất hiện những kiểu gen hoặc kiểu hình mới chưa có ở bố, mẹ hoặc tổ tiên. - Đều thuộc BD vô hướng có thể có lợi, có hại hay trung tính. * Điểm khác nhau: Biến dị tổ hợp Biến dị đột biến Nguyê Xuất hiện nhờ quá trình Xuất hiện do tác động n nhân giao phối. của môi trường trong và ngoài cơ thể. Cơ chế Phát sinh do cơ chế Phát sinh do rối loạn PLĐL, tổ hợp tự do trong quá trình phân bào quá trình tạo giao tử và sự hoặc do rối loạn qúa kết hợp ngẫu nhiên trong trình tái sinh NST đã quá trình thụ tinh. làm thay đổi số lượng, cấu trúc vật chất di truyền (ĐB NST, ĐB gen) Tính BD tổ hợp dựa trên cơ sở Thể hiện đột ngột, chất tổ hợp lại các gen vốn có ở ngẫu nhiên, cá biệt biểu bố mẹ và tổ tiên, vì thế có không định hướng. hiện thể làm xuất hiện các tính Phần lớn có hại. trạng đã có hoặc chưa có ở thế hệ trước, do đó có thể

0.25đ 0.25đ 0.5đ

B

Câu 5:

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

0.5đ

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Câu 4: (3.0 điểm)

gen là XaY( nam), XaXa ( nữ). - Học sinh tự lấy ví dụ có trong thực tiễn hoặc viết sơ đồ lai làm xuất hiện bệnh ở Nam và Nữ. a. - HS nêu được khái niệm. - Cơ chế phát sinh thể OX ở người: + Trong quá trình phát sinh giao tử, cặp NST giới tính của bố (hoặc mẹ) không phân li, tạo ra 1 loại giao tử mang cả 2 NST giới tính và 1 loại giao tử không chứa NST giới tính X nào (O). + Khi thụ tinh, giao tử không mang NST nào của bố (hoặc mẹ) kết hợp với giao tử bình thường mang NSTgiới tính X của mẹ (hoặc bố) tạo ra hợp tử chứa 1 NST giới tính (OX). - Hậu quả: Gây hội chứng tơcnơ ở nữ: lùn, cổ ngắn, tuyến vú không phát triển, chỉ khoảng 2% sống đến lúc trưởng thành nhưng không có kinh nguyệt, tử cung nhỏ, mất trí, không có con. b. Xác định số dạng thể ba nhiễm - Ta có 2n = 24 → n = 12 cặp NST. - Thể ba nhiễm do một cặp NST nào đó có 3 NST (2n + 1 = 25). - Thể ba nhiễm có thể xảy ra ở bất kì cặp NST nào trong 12 cặp  có 12 dạng thể ba nhiễm khác nhau.

0.5 đ

0.5 đ 15

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án)

Ơ H

Y

N

0.5đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

-H

Ó

- Cây hạt vàng, nhăn dị hợp Aabb ở F2 chiếm tỉ lệ 2/3

1.0đ

0.5đ

0.5đ 0.5đ

-L

Ý

- F2: Aabb x Aabb ->aabb = 1/4 . 2/3 . 2/3 = 1/9 =>Xác suất bắt gặp số hạt có kiểu hình xanh, nhăn ở F3 là 1/9

Đ

ÀN

ÁN

TO

Câu 7: (2.0 điểm)

a. - Số lần nguyên phân: 2k - 1 =127 (k  0)  k = 7 lần nguyên phân. - Số NST đơn: (27 - 1) x 8 = 1016 NST b. Gồm các trường hợp: - AaBbCcXXYY, AaBbCc - AaBbCcXX, AaBbCcYY - AaBbCcXXY, AaBbCcY - AaBbCcXYY, AaBbCcX

0.5 đ 0.5 đ

1.0đ

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

H Ư

N

0.5đ

B 10 00

A

b. Để F3 có cây hạt xanh, nhăn (aabb) thì cây vàng, nhăn F2 đem lai phải có kiểu gen Aabb

IỄ N D

a. Hạt vàng nhăn chiếm tỉ lệ 18.75% = 3/16 ->F2 gồm 16 kiểu tổ hợp; phân ly tỉ lệ 9 : 3 : 3 : 1 -> F1 dị hợp cặp gen nằm trên các NST khác nhau; hạt vàng, trơn trội hoàn toàn so với hạt xanh, nhăn. - Quy ước: A - Hạt vàng, B - Hạt trơn a - Hạt xanh, b - Hạt nhăn => F1 có kiểu gen AaBb HS tự viết sơ đồ.

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 6: (3.0 điểm)

0.5đ

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

* Vai trò: - BD tổ hợp là nguồn nguyên liệu BD di truyền thứ cấp cung cấp cho tiến hoá. Trong chọn giống dựa trên cơ chế xuất hiện các BD tổ hợp đề xuất các phương pháp lai giống nhằm nhanh chóng tạo ra các giống có giá trị. - BD đột biến là nguồn nguyên liệu BD di truyền sơ cấp cung cấp cho tiến hoá. Đặc biệt ĐB gen là nguồn nguyên liệu cơ bản trong chọn giống dựa trên cơ chế xuất hiện người ta đã xây dựng các phương pháp gây ĐB nhằm nhanh chóng tạo ra những ĐB có giá trị, góp phần tạo ra các giống mới có năng suất cao, thích nghi tốt.

N

dự đoán được nếu biết trước được kiểu di truyền của bố mẹ.

16

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án)

Giao tử chứa gen A: 2A + 3G = 3120 2A + 2G = 2400. => A=T = 480; G=X= 720. Giao tử chứa gen a: 2A + 3G = 3240 2A + 2G = 2400. => A=T = 360; G=X= 840

0.5 đ

Ơ H N

0.5 đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

1.0 đ

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

c. Số lượng từng loại nuclêôtit của mỗi loại hợp tử: - Aaa có: A = T = 1200 nuclêôtit G = X = 2400 nuclêôtit - a0 có: A = T = 360 nuclêôtit G = X = 840 nuclêôtit

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q 0.5 đ

Đ ẠO

Giao tử Aa có: A = T = 480 + 360 = 840 nuclêôtit G = X = 720 + 840 = 1560 nuclêôtit Giao tử 0 có: A = T = G = X = 0 nuclêôtit

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

b. Khi giảm phân I không bình thường thì cho 2 loại giao tử: Aa và 0.

Y

Câu 8: (3.0 điểm)

0.5 đ

4080 x 2 = 2400 nuclêôtit 3, 4

N

a. Gen =

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

17

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án)

Ơ

N

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐỀ SỐ: 04 MÔN: SINH HỌC - LỚP 9 (Thời gian: 150 phút) (Đề thi HSG Sinh 9 –H. Thiệu Hóa, ngày 25/11/2015-Năm học 2015 – 2016) ĐỀ BÀI

ÀN

TO

- Gen A: có tỉ lệ

A 2 = có 3900 liên kết hyđrô. G 3

- Gen B dài 2550 A0 và có tỷ lệ từng loại nuclêôtít trên mạch đơn thứ 2: A=

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Câu 1: (2.0 điểm) a. Bằng phương pháp phân tích các thế hệ lai, MenĐen đã rút ra được những kết luận gì trong phép lai một cặp tính trạng? b. Lai phân tích là gì? Trong chọn giống người ta sử dụng phép lai phân tích nhằm mục đích gì? Câu 2: (4.0 điểm) a. Trình bày cơ chế xác định giới tính ở người? Vì sao trong cấu trúc dân số của mỗi quốc gia, tỉ lệ nam: nữ thường xấp xỉ là 1: 1? b. Điểm giống và khác nhau ở kì đầu của nguyên phân và kì đầu của giảm phân I? c. Một cơ thể nếu chỉ xét hai cặp gen dị hợp Aa, Bb nằm trên nhiễm sắc thể thường thì kiểu gen của nó có thể viết như thế nào? Khi phát sinh giao tử có thể cho tối đa bao nhiêu loại? Câu 3: (3.0 điểm) a. Nêu bản chất, mối liên hệ giữa gen và tính trạng qua sơ đồ : Gen (1đoạn ADN)  mARN  Prôtêin  tính trạng. b.Cấu trúc của ADN và prôtêin khác nhau cơ bản ở những điểm nào? Trình bày những chức năng của prôtêin ? Câu 4: (2.0 điểm) Có 2 tế bào của một cơ thể ruồi giấm (2n = 8) tiến hành nguyên phân liên tiếp 6 lần.Có 25% số tế bào con được tạo ra qua nguyên phân tiếp tục giảm phân đã tạo ra được 128 giao tử. Hãy xác định: a. Số NST môi trường cần cung cấp cho quá trình nguyên phân. b. Số NST môi trường cung cấp cho quá trình giảm phân. c. Xác định giới tính của cơ thể ruồi giấm trên. Câu 5: (3.5 điểm) a. Nêu các dạng đột biến cấu trúc NST ? Dạng nào gây hậu quả lớn nhất? Vì sao? b. Tại sao đột biến gen thường có hại cho bản thân sinh vật? Nêu vai trò và ý nghĩa của đột biến gen. c. Cơ thể bình thường có kiểu gen Bb. Đột biến làm xuất hiện cơ thể có kiểu gen Ob. Loại đột biến nào có thể xảy ra? Cơ chế phát sinh các dạng đột biến đó? Câu 6: (3.0 điểm) Một đoạn phân tử ADN có 2 gen:

T G X = = 2 3 4

D

IỄ N

Đ

a. Tính số lượng từng loại nuclêôtít của mỗi gen? b. Giả sử gen A bị đột biến mất một cặp nuclêôtit là A-T. Gen B bị đột biến thay một cặp G-X bằng một cặp A-T thì số liên kết hyđrô của mỗi gen thay đổi như thế nào?

Câu 7: (2.5 điểm) Ở đậu Hà Lan hai cặp tính trạng màu sắc và hình dạng vỏ hạt do hai cặp gen nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể thường quy định. Cho cây đậu Hà Lan hạt vàng, vỏ nhăn lai với cây đậu hạt xanh, vỏ trơn được F1 100% cây hạt vàng, vỏ trơn. Cho cây F1 giao phấn với một cây khác thu được F2 có sự phân li tính trạng theo tỉ lệ 3:3:1:1. Biện luận và lập sơ đồ lai từ P đến F2. -------------------------------------- Hết --------------------------------------https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

18

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0.5

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0.5

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B

A

0.5

-L

ÁN TO ÀN Đ

IỄ N D

0.5

Ý

-H

Ó

4.0 điểm

a. Cơ chế sinh con trai, con gái ở người: - Ở người, con trai có cặp NST giới tính XY, con gái có cặp NST giới tính XX. - Khi giảm phân tạo giao tử, bố cho 2 loại tinh trùng X và Y, mỗi loại chiếm 50%. Mẹ cho 1 loại trứng X. - Sự thụ tinh giữa tinh trùng mang X với trứng X tạo ra hợp tử XX sẽ phát triển thành con gái. Còn tinh trùng Y thụ tinh với trứng X tạo ra hợp tử XY sẽ phát triển thành con trai. ( Nếu HS trình bày bằng sơ đồ đầy đủ thì vẫn cho điểm tối đa) - cấu trúc dân số của mỗi quốc gia, tỉ lệ nam: nữ thường xấp xỉ là 1: 1do: +Cặp NST XY ở nam  2 loại tinh trùng X và Y có số lượng ngang nhau . Khi thụ tinh với trứng  hợp tử XX và XY có tỉ lệ ngang nhau. +Vì vậy trong cấu trúc dân số của mỗi quốc gia, dựa trên số lượng lớn, bao giờ tỉ lệ nam, nữ cũng xấp xỉ bằng nhau là 1:1. b- Giống nhau: + màng nhân và nhân con biến mất. + Trung tử nhân đôi, tách dần về 2 cực tế bào hình thành thoi phân bào + Nhiễm sắc thể kép bắt đầu đóng xoắn và co ngắn + Các nhiễm sắc thể kép đính vào tơ vô sắc ở vị trí tâm động

10 00

Câu 2

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 04 ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: SINH HỌC - LỚP 9 (Đề thi HSG Sinh 9 –H. Thiệu Hóa, ngày 25/11/2015-Năm học 2015 – 2016) . Câu Nội dung Điểm Câu 1 a. Bằng phương pháp phân tích các thế hệ lai MenĐen đã rút ra được 2 kết luận trong phép lai một cặp tính trạng: - Khi lai hai bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng 2.0 0,5 tương phản thì F đồng tính về tính trạng của bố hoặc mẹ, còn F có điểm 1 2 sự phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 3 trội: 1 lặn. - Quy luật phân li: Trong quá trình phát sinh giao tử, mỗi nhân tố di 0,5 truyền trong cặp nhân tố di truyền phân li về một giao tử và giữ nguyên bản chất như ở cơ thể thuần chủng của P. b. - Phép lai phân tích: là phép lai giữa cơ thể mang tính trạng trội cần xác định kiểu gen với cơ thể mang tính trạng lặn. Nếu đời con 1.0 lai đồng tính thì cơ thể mang tính trạng trội có kiểu gen đồng hợp. Nếu đời con lai có hiện tượng phân tính (1:1) thì cơ thể mang tính trạng trội đem lai có kiểu gen dị hợp. - Trong chọn giống người ta sử dụng phép lai phân tích nhằm mục 0,5 đích để chọn giống thuần chủng

N

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án)

0.5

19

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án) - Khác nhau: + Kì đầu nguyên phân không xảy ra sự tiếp hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng, không có trao đổi chéo các đoạn nhiễm sắc thể. + Kì đầu của giảm phân I: có sự tiếp hợp theo chiều dọc của cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng và có thể thể xảy ra trao đổi chéo. c.-Nếu 2 cặp gen dị hợp Aa, Bb nằm trên 2 cặp NST tương đồng: Kiểu gen AaBb . Số giao tử tạo ra tối đa 4 loại : AB, Ab, aB, ab

U

Y

N

H

0.5

Ơ

N

0.5

H Ư

N

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0.5

0.5

B

10 00

A

Ó

0.25 0.25

Ý

-H

0.25 0.25

-L

ÀN

TO

ÁN

*Chức năng prôtêin -Chức năng cấu trúc -Chức năng xúc tác các quá trình trao đổi chẩt - Chức năng điều hoà các quá trình trao đổi chất -Ngoài ra protein còn tham gia bảo vệ cơ thể, giải phóng năng lượng ...

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

hoặcAb;aB a. Bản chất -Trình tự các Nu trong 1mạch gen (ADN) quy định trình tự các Nu trong mạch mARN, qua đó quy định trình tự các axit amin của phân tử prôtêin. - Prôtêin tham gia vào cấu trúc và hoạt động sinh lí của tế bào từ đó biểu hiện thành tính trạng của cơ thể b.Khác nhau ADN-prôtêin ADN Prôtêin cấu gồm 2 mạch song song cấu tạo bởi 1 hay nhiều trúc xoắn đều quanh 1 trục chuỗi axit amin đơn phân là các Nu đơn phân là axit amin kích thước, khối kích thước và khối lượng lượng lớn hơn prôtêin nhỏ hơn ADN thành phần hoá học thành phần hoá học cấu tạo cấu tạo gồm gồm :C,H,O,N :C,H,O,N,P

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

3.0 điểm

AB Ab ; . Mỗi kiểu gen tạo ra tối đa 2 loại: AB; ab ab aB

Đ ẠO

Câu 3

.Q

Kiểu gen

0.5

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

- Nếu 2 cặp gen dị hợp Aa, Bb nằm trên 1cặp NST tương đồng:

1.0

D

IỄ N

Đ

Câu 4 2.0 điểm

a. Số NST mà môi trường cung cấp cho nguyên phân: 2 x 8 x ( 26 – 1) = 1008 NST

1.0

b. – Số tế bào con tham gia giảm phân: 25% x 2 x 26 = 32 tế bào - Số NST mà môi trường cung cấp cho giảm phân: 32 x 8 = 256 NST

0.5

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

20

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án)

0.5

Ơ

N

a.-Các dạng đột biến cấu trúc NST: Mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn - Dạng mất đoạn gây hậu quả lớn nhất vì: đột biến mất đoạn NST làm giảm số lượng gen thường làm giảm sức sống hoặc gây chết. Ví dụ: mất đoạn NST 21 gây ung thư máu ở người.

H

0,5 0.25

Y

3.5 điểm

0.5

N

Câu5

c. Có 32 tế bào giảm phân tạo ra 128 giao tử  Mỗi tế bào con tạo ra số giao tử là: 128 : 32 = 4  Giới tính đực.

0.75

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0.5

10 00

-H

Nên : 2.A + 3.G = 3900 mà

Ý

3.0 điểm

Ó

A

Câu6

A 2 = G 3

1,0

 A = T = 600 Nu

1,0

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

G = X = 900 Nu Gen B: Số Nu trên mỗi mạch của gen: 2550A0 : 3,4 A0 = 750 Nu. Mạch thứ 2 của gen có: A2 = T2/2 = G2/ 3 = X2/4 T2 = 2A2; G2 = 3A2; ; X2 = 4A2. → A2 + 2A2 + 3A2 + 4A2. = 750 X2 → A2 = 75 ; T2 = 75 x 2 = 150 ; G2 = 75x3= 225; =75x4 = 300 Số lượng từng loại Nu của gen B: A = T = 75 + 150 = 225 Nu G = X = 225+ 300 = 525 Nu. b.- Gen A bị đột biến mất một cặp nuclêôtit là A-T  số liên kết hyđrô giảm 2 liên kết - Gen B bị đột biến thay một cặp G-X bằng một cặp A-T  số liên kết hyđrô giảm 1 liên kết

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

0.5

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

0.5

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

b. Đột biến gen thường có hại cho bản thân sinh vật vì: - Phá vỡ cấu trúc hài hòa trong kiểu gen đã được chọn lọc tự nhiên và duy trì lâu đời. - Gây rối loạn trong quá trình tổng hợp protein - Vai trò và ý nghĩa của đột biến gen: Một số đột biến có lợi được ứng dụng trong chọn giống và tiến hóa c- Loại đột biến có thể xảy ra: đột biến cấu trúc NST dạng mất đoạn và đột biến số lượng NST thể dị bội :2n-1 - Cơ chế: + Mất đoạn NST: do các tác nhân lí, hóa học làm cấu trúc của NST bị phá vỡ làm mất đi 1đoạn NST mang gen B. Giao tử chứa NST mất đoạn (không mang gen B) kết hợp với giao tử bình thường (mang gen b) tạo nên cơ thể có kiểu gen Ob. + Thể dị bội: cặp NST tương đồng (mang cặp gen tương ứng Bb) không phân li trong giảm phân tạo nên giao tử O. Giao tử này kết hợp với giao tử bình thường mang gen b tạo nên thể dị bội Ob. a. Số lượng từng loại Nu của mỗi gen: Gen A: Theo NTBS ta có : A =T ; G = X A liên kết với T bằng 2 liên kết hyđrô, G liên kết với X bằng 3 liên kết hyđrô

1,0

21

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án)

Ơ

N

0.25

H

0.25

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

N

0.5 0.5 0.5

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0.5

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

2.5 điểm

Xác định kiểu gen của P và F1: - Hai cặp tính trạng màu sắc và hình dạng vỏ hạt do hai cặp gen nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể thường quy định  di truyền theo quy luật phân li độc lập. - P khác nhau bởi hai cặp tính trạng tương phản mà F1 đồng tính hạt vàng, vỏ trơn  P thuần chủng.  Hạt vàng, vỏ trơn trội hoàn toàn so với hạt xanh, vỏ nhăn. F1 dị hợp hai cặp gen Qui ước: Gen A- hạt vàng Gen B- Vỏ trơn a- hạt xanh b- vỏ nhăn Kiểu gen của P: Hạt vàng, vỏ nhăn AAbb Hạt xanh, vỏ trơn aaBB Sơ đồ lai: P AAbb X aaBB G Ab aB F1: AaBb (Hạt vàng, vỏ trơn) -F2 có tỉ lệ 3:3:1:1 = 8 tổ hợp = 4 loại giao tử X 2 loại giao tử Mà F1 có kiểu gen AaBb  cây khác có kiểu gen Aabb hoặc aaBb X Aabb Sơ đồ lai 1: F1: AaBb X aaBb Sơ đồ lai 2: F1: AaBb

N

Câu7

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

22

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

H

Ơ

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP THÀNH PHỐ ĐỀ SỐ: 05 MÔN: SINH HỌC - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi HSG Sinh 9 –TP. Thanh Hóa, ngày 03/12/2013-Năm học 2013 – 2014)

N

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án)

N

ĐỀ BÀI

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

b. Nêu bản chất mối quan hệ theo sơ đồ sau: Gen ( một đoạn ADN ) -> mARN -> Prôtêin -> Tính trạng. Câu 3: (2,0 điểm). Một gen chứa 3900 liên kết hiđrô. Mạch khuôn của gen đó có X1 – T1 = 125 và G1 – A1 = 175. a. Tính số Nuclêôtít từng loại của gen. b. Xác định chiều dài và số chu kỳ xoắn của gen đó. Câu 4: (2,5 điểm). a.Mức phản ứng là gì? Cho một ví dụ trên vật nuôi hoặc cây trồng. Mức phản ứng có di truyền được không? Vì sao? b. Phân biệt biến dị tổ hợp và thường biến. Câu 5: (3,0 điểm).

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

Một loài động vật đơn tính, cặp nhiễm sắc thể giới tính ở giới cái là XX; ở giới đực là XY. Trong quá trình giảm phân tạo giao tử của một cá thể (A) thuộc loài này đã có một số tế bào bị rối loạn phân li cặp nhiễm sắc thể giới tính ở cùng một lần phân bào. Tất cả các giao tử đột biến về nhiễm sắc thể giới tính của cá thể (A) đã thụ tinh với các giao tử bình thường tạo ra: 4 hợp tử XXX, 4 hợp tử XYY và 8 hợp tử XO; 25% số giao tử bình thường của cá thể (A) thụ tinh với các giao tử bình thường tạo ra 48 hợp tử XX và 48 hợp tử XY. a. Quá trình rối loạn phân li cặp nhiễm sắc thể giới tính của cá thể (A) xảy ra ở giảm phân I hay giảm phân II? b. Tính tỉ lệ % giao tử đột biến tạo ra trong quá trình giảm phân của cá thể (A).

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

AG ? TX

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

a. Với ADN có cấu trúc 2 mạch, dạng đột biến gen nào làm thay đổi tỉ lệ

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

Câu 1: (2,5 điểm). a. Tại sao trong phép lai phân tích, nếu kết quả lai có hiện tượng đồng tính thì cơ thể mang tính trạng trội phải có kiểu gen đồng hợp? Nếu có hiện tượng phân tính thì cơ thể mang tính trạng trội có kiểu gen dị hợp? b. Vì sao thường các tính trạng trội là các tính trạng tốt, các tính trạng lặn là các tính trạng xấu? Câu 2: (2,0 điểm).

Câu 6: (2,5 điểm). a.Ở một loài thực vật, thế hệ P có 1/3 số cây có kiểu gen AA, 2/3 số cây có kiểu gen Aa . Hãy xác định tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ F1 trong trường hợp giao phấn ngẫu nhiên. b.Trong trường hợp 1 gen quy định một tính trạng thì gen lặn có thể biểu hiện ra kiểu hình khi nào? https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 23

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G N

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 7: (2,5 điểm). Cho lai giữa cây cà chua lưỡng bội có kiểu gen AA với cây cà chua lưỡng bội có kiểu gen aa, ở đời con xuất hiện một cây cà chua có kiểu gen Aaa. a.Giải thích cơ chế phát sinh cây cà chua có kiểu gen trên. b. Nêu đặc điểm của cây cà chua có kiểu gen Aaa xuất hiện trong phép lai . Câu 8: (3,0 điểm). Khi lai giữa P đều thuần chủng, nhận được F1. Cho F1 lai với một cá thể khác chưa biết kiểu gen, đời F2 xuất hiện các kiểu hình theo tỷ lệ 131 quả lớn, vị ngọt: 253 quả bé, vị ngọt: 126 qủa lớn, vị chua. Biết mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng quả lớn trội hoàn toàn so với quả bé. a. Biện luận quy luật di truyền đã chi phối phép lai trên. b. Xác định kiểu gen của P và lập sơ đồ lai. -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

24

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ý

Nội dung trả lời

Điểm

Câu 1 2,5đ

a

- Lai phân tích là phép lai giữa cơ thể mang tính trạng trội với cơ thể mang tính trạng lặn. - Cơ thể mang tính trạng lặn chỉ cho một loại giao tử mang gen lặn (a). Loại giao tử này không quyết định được kiểu hình ở đời con lai. Quyết định kiểu hình ở đời con lai là giao tử của cơ thể mang tính trạng trội. - Nếu đời con lai đồng tính tức là chỉ có một kiểu hình thì cơ thể mang tính trạng trội chỉ cho ra một loại giao tử, nó phải có kiểu gen đồng hợp: AA x aa → Aa - Nếu đời con lai có hiện tượng phân tính với tỉ lệ 1:1 tức là cho hai kiểu hình với tỉ lệ 1:1 thì cơ thể mang tính trạng trội đã cho ra 2 loại giao tử với tỉ lệ là 1:1, nó phải có kiểu gen dị hợp : Aa x aa → Aa : aa

0.25

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Các tính trạng trội bao giờ cũng được biểu hiện, vì vậy nếu là các tính trạng xấu sẽ bị đào thải ngay. Các tính trạng lặn chỉ thể hiện thành kiểu hình ở trạng thái đồng hợp, ở trạng thái dị hợp nó không được thể hiện vì gen lặn bị gen trội lấn át, vì vậy tính trạng lặn khó bị đào thải. Đó là lí do khiến các tính trạng trội thường là các tính trạng tốt.

0.75

a

- Không có dạng đột biến gen nào làm thay đổi tỉ lệ

-H

Câu 2

Ó

A

10 00

B

b

AG vì TX

1.0

Ý

với ADN có cấu trúc mạch kép luôn có: A=T; G=X .Nên tỉ lệ

-L

AG luôn không đổi. TX

ÁN

2,0đ

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

b

Câu 3

a

Bản chất mối quan hệ theo sơ đồ: -Số lượng, thành phần, trình tự các Nu trong mạch khuôn của gen(ADN) quy định số lượng, thành phần, trình tự các Nu trong mARN. - Từ đó quy định số lượng, thành phần, trình tự các axita min trong cấu trúc bậc 1 của prôtêin. - Prôtêin trực tiếp tham gia và cấu trúc, hoạt động sinh lí của tế bào và biểu hiện thành tính trạng của cơ thể sinh vật. Hay nói cách khác gen quy định tính trạng của cơ thể sinh vật thông qua mARN. Từ mạch khuôn ta có:

(X1 – T1) + (G1 – A1) = 125 + 175  (X1 + G1) – (T1 + A1) = 300

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0.25

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0.5

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

0.5

N

G

0.5

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Y

N

H

Câu

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Ơ

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 05 ĐỀ THI HSG CẤP THÀNH PHỐ MÔN: SINH HỌC - LỚP 9 (Đề thi HSG Sinh 9 –TP. Thanh Hóa, ngày 03/12/2013-Năm học 2013 – 2014) .

N

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án)

0.25

0.5

0.25 25

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án) 0.25 0.25 0.25

b

- Lgen = (600 + 900) x 3,4 = 5100 Å - C = 5100/34 = 150 (chu kỳ)

0.5 0.5

a

- Mức phản ứng: là giới hạn thường biến của một kiểu gen( hoặc chỉ một gen hay nhóm gen) trước môi trường khác nhau. - VD: Học sinh lấy 1 ví dụ trên vật nuôi hoặc cây trồng. - Mức phản ứng di truyền được. - Vì mức phản ứng do kiểu gen quy định.

0.25

10 00

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

0.25

a

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 5 3,0đ

b

- Số giao tử đột biến sinh ra: 4 + 4 + 8 = 16. - Số giao tử bình thường sinh ra: (48+48): 25% = 384.

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

1.0

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0.5

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

- Xuất hiện riêng lẻ, có thể dự đoán được quy mô xuất hiện nếu biết trước đặc điểm di truyền của P. - Phát sinh trong đời sống - Xuất hiện trong sinh cá thể, không liên quan đến sản hữu tính, liên kiểu gen, không di truyền quan đến kiểu gen, di được. truyền được. Ý Cung cấp nguyên liệu Giúp sinh vật thích nghi nghĩa cho tiến hoá và chọn linh hoạt với môi trường giống. sống. Nếu học sinh trình bày theo cách khác nhưng đúng và đủ ý vẫn cho điểm tối đa. -Từ hợp tử XYY  đã có giao tử đột biến YY thụ tinh với giao tử bình thường X  cá thể sinh ra các giao tử đột biến có cặp nhiễm sắc thể (NST) XY. - Hợp tử XXX do thụ tinh của giao tử đột biến XX với giao tử bình thường X. Hợp tử XO do thụ tinh của giao tử đột biến O với giao tử bình thường X  cá thể này đã sinh ra các loại giao tử đột biến là XX, YY, và O là do NST giới tính không phân li ở lần phân bào II của giảm phân.

B

Đặc điểm

0.5

N

G

Thường biến Là sự biến đổi ở kiểu hình phát sinh trong đời cá thể (của cùng một kiểu gen) dưới ảnh hưởng trực tiếp của môi trường. -Xuất hiện đồng loạt, theo hướng xác định tương ứng với ĐK môi trường.

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Khái niệm

Biến dị tổ hợp Là sự tổ hợp lại các tính trạng của P làm xuất hiện các kiểu hình khác P.

TR ẦN

b

0.25 0.25 0.25 MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

.Q

U

Y

0.25

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 4 2,5đ

N

H

Ơ

N

 Trong cả gen: G – A = 300 (1) Theo đề ra: 2A + 3G = 3900 (2) Từ (1) và (2) tính được: A = T = 600 (nu); G = X = 900 (nu);

2,0đ

1.0

0.25 0.5 26

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án)

N Ơ https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

N

H Ư

a

* TH1: Cây Aaa là thể dị bội 2n+ 1: - Trong giảm phân do ảnh hưởng của tác nhân gây đột biến cây lưỡng bội có kiểu gen aa giảm phân không bình thường, cặp NST mang cặp alen aa không phân li đã tạo ra giao tử dị bội n+ 1 mang cả 2 alen trong cặp aa. Cây lưỡng bội có kiểu gen AA giảm phân bình thường cho giao tử đơn bội A. - Sự thụ tinh giữa giao tử dị bội aa với giao tử bình thường A, tạo ra hợp tử dị bội 2n + 1 có kiểu gen Aaa  phát triển thành cây dị bội Aaa (2n+1). * TH2: Cây Aaa là thể tam bội 3n: - Trong giảm phân do ảnh hưởng của tác nhân gây đột biến cây lưỡng bội có kiểu gen aa giảm phân không bình thường, tất cả các cặp NST không phân li đã tạo ra giao tử lưỡng bội 2n có kiểu gen aa. Cây lưỡng bội có kiểu gen AA giảm phân bình thường cho giao tử đơn bội n có k.gen A. - Sự thụ tinh giữa giao tử lưỡng bội aa với giao tử bình thường A, tạo ra hợp tử tam bội 3n có kiểu gen Aaa  phát triển thành cây tam bội (3n) có kiểu gen Aaa. - HS viết đúng sơ đồ lai thay cho lý luận cũng cho điểm tối đa. Đặc điểm biểu hiện: - Thể dị bội Aaa: cơ thể phát triển không bình thường, thường bất thụ hoặc giảm độ hữu thụ. - Thể tam bội: Hàm lượng ADN trong nhân tế bào tăng gấp 1,5 lần so với thể lưỡng bội, kích thước tế bào to, cơ quan sinh dưỡng lớn, quá trình sinh trưởng diễn ra mạnh mẽ... Thường bất thụ, quả không có hạt.

1.5

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 7 2,5 đ

b

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U 1.0

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

D

Trong trường hợp 1 gen quy định một tính trạng thì gen lặn có thể biểu hiện ra kiểu hình khi: - Ở trạng thái đồng hợp lặn. - Chỉ có 1 alen ( thể khuyết nhiễm) trong tế bào lưỡng bội. - Chỉ có một alen ở đoạn không tương đồng của cặp XY (hoặc XO) . - Chỉ có một alen ở cơ thể mang cặp NST bị mất đoạn có alen trội tương ứng; ở thể đơn bội; ở thể lưỡng bội đột biến gen trội thành gen lặn ở cặp gen dị hợp tử (Aa -> aa) .

.Q

b

Y

2,5đ

1.5

H

Câu 6

0.25

N

a

- Tỉ lệ % giao tử đột biến là: 16: (16+384).100% = 4%. -Khi giao phấn ngẫu nhiên các cá thể P ta có các phép lai với tỷ lệ như sau: P: 1/3.1/3 ( AA x AA)  F1: 1/9 AA P: 2/3.2/3 ( Aa x Aa)  F1: 1/9 AA : 2/9 Aa : 1/9aa P: 1/3.2/3.2 ( AA x Aa)  F1: 2/9 AA : 2/9 Aa -Tổng hợp cả 3 phép lai ta có tỷ lệ kiểu gen ở thế hệ F1 : 4/9 AA : 4/9 Aa : 1/9 aa

0.5

0.25

0.25

27

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án)

Ơ

N

0.5

0.5

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G TR ẦN

* Trường hợp 1: Nếu F1 có kiểu gen

Ab Ab kiểu gen của P: aB Ab

0.5

aB x ( HS viết SĐL từ P-F2) aB

B

* Trường hợp 2: Nếu F1 có kiểu gen

0.5

10 00

aB ( HS viết SĐL từ P-F2) aB

Ó

A

x

aB ab kiểu gen của P: ab ab

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0.5

N H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Ab aB x aB ab

0.5

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

b

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

3,0đ

Quy luật di truyền * Xét sự di truyền hình dạng quả: Quy ước: A : quả lớn; a: quả bé. F2: quả lớn:quả bé = (131 + 126): 253 ≈ 1:1. Đây là kết quả lai phân tích cá thể dị hợp Aa x aa (1) * Xét sự di truyền tính trạng vị quả: F2: quả ngọt: quả chua = (131+ 253): 126 ≈ 3:1  quả ngọt trội hoàn toàn so với quả chua. Quy ước: B: quả ngọt; b: quả chua . F1 dị hợp: Bb x Bb(2). * Xét chung kiểu hình: 131: 253: 126 ≈ 1:2:1 # (1:1)(3:1) vì vậy đây là kết quả của di truyền liên kết. Mặt khác F2 không xuất hiện kiểu hình mang 2 tính trạng lặn nên liên kết ở đây là liên kết đối. Kết hợp (1) và (2) ta có kiểu gen của F1 và cá thể lai với nó là:

H

a

N

Câu 8

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

28

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án)

D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐỀ SỐ: 06 MÔN: SINH HỌC - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) ( Đề thi HSG Sinh 9 –H. Thiệu Hóa, ngày 27/11/2013-Năm học 2013 – 2014) ĐỀ BÀI Câu 1 (3,0 điểm): a) Nêu nội dung cơ bản của phương pháp phân tích các thế hệ lai của Menđen. b) Biến dị tổ hợp là gì? Nó xuất hiện ở hình thức sinh sản nào? Vì sao? Câu 2 (3,5 điểm): Bộ NST của một loài thực vật có hoa gồm 5 cặp NST (kí hiệu I, II, III, IV, V), khi khảo sát một quần thể của loài này, người ta phát hiện 3 thể đột biến (kí hiệu a, b, c). Phân tích bộ NST của 3 thể đột biến đó thu được kết quả sau: Số lượng NST đếm được ở từng cặp Thể đột biến I II III IV V 3 3 3 3 3 a 3 2 2 2 2 b 1 2 2 2 2 c a) Xác định tên gọi của các thể đột biến trên? Cho biết đặc điểm của thể đột biến a? b) Nêu cơ chế hình thành thể đột biến c? Câu 3(4,5điểm): a. Giải thích cơ chế duy trì ổn định bộ nhiễm sắc thể của loài qua các thế hệ cơ thể? Nguyên nhân nào làm cho bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của loài không được duy trì ổn định? b. Kiểu gen BbDd cho các loại giao tử nào? Nếu có sự rối loạn phân ly của cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng trong lần giảm phân I thì kiểu gen trên có thể cho ra các loại giao tử nào? Câu 4 (4,0 điểm): Một phân tử ADN có tỉ lệ phần trăm nucleotit loại T = 20% tổng số nucleotit của ADN. a) Tính tỉ lệ phần trăm mỗi loại nucleotit còn lại. b) Nếu số lượng nucleotit loại X = 3000, tính số lượng mỗi loại nucleotit còn lại. c) Tính số liên kết hiđrô của phân tử ADN. d) Tính chiều dài và khối lượng của phân tử ADN. Câu 5 (2,0 điểm):Ở lúa nước có bộ NST 2n = 24. Xét một tế bào của loài trải qua nguyên phân liên tiếp 4 đợt. Hãy tính: a) Số tế bào con được sinh ra . b) Số NST đơn chứa trong các tế bào con. c) Môi trường cần phải cung cấp bao nhiêu NST đơn cho quá trình trên. d) Có bao nhiêu thoi phân bào bị hủy qua cả quá trình trên. Câu 6 (3,0 điểm) Trâu đực trắng (1) giao phối với trâu cái đen (2) đẻ lần thứ nhất được một nghé trắng (3) và lần thứ 2 là một nghé đen (4). Con nghé đen lớn lên giao phối với một trâu đực đen (5) sinh ra một nghé trắng (6). Xác định kiểu gen của 6 con trâu nói trên -------------------------------------- Hết --------------------------------------https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

29

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

IỄ N

Đ

ÀN

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,5 đ

1,0 đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0,5 đ 0,5 đ

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ó

-H

TO

ÁN

-L

(3,5 điểm)

a) Tên gọi của 3 thể đột biến + Thể đột biến a có 3n NST: Thể tam bội . + Thể đột biến b có (2n + 1) NST: Thể dị bội (2n + 1) hay thể tam nhiễm + Thể đột biến c có (2n  1) NST: Thể dị bội (2n – 1) hay thể một nhiễm - Đặc điểm của thể đột biến a: + Tế bào đa bội có số lượng NST tăng gấp bội, số lượng ADN cũng tăng tương ứng => thể đa bội có quá trình tổng hợp các chất hữu cơ diễn ra mạnh mẽ hơn => kích thước tế bào của thể đa bội lớn, cơ quan sinh dưỡng to, sinh trưởng mạnh và chống chịu tốt. + Thể đa bội khá phổ biến ở thực vật. b) Cơ chế hình thành thể đột biến c: + Trong giảm phân, cặp NST số 1 nhân đôi nhưng không phân ly tạo thành 2 loại giao tử (n + 1) và (n – 1) NST. + Khi thụ tinh, giao tử (n–1) kết hợp với giao tử (n) tạo thành hợp tử (2n–1) NST => phát triển thành thể dị bội (2n – 1).

Ý

2

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 06 ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: SINH HỌC - LỚP 9 (Đề thi HSG Sinh 9 –H. Thiệu Hóa, ngày 27/11/2013-Năm học 2013 – 2014) . Câu Nội dung Điểm a. Nội dung cơ bản của phương pháp phân tích các thế hệ lai của 1 Menđen gồm những điểm sau: + Lai các cặp bố mẹ khác nhau về một hoặc một số cặp tính trạng 0,5 đ (3,0 điểm) thuần chủng tương phản rồi theo dõi sự di truyền riêng rẽ của từng cặp tính trạng đó trên con cháu của từng cặp bố mẹ. + Dùng toán thống kê để phân tích số liệu thu được từ đó rút ra 0,5 đ quy luật di truyền các tính trạng. b. Biến dị tổ hợp là: Sự tổ hợp lại các tính trạng của P biểu hiện 0,5 đ các kiểu hình khác P. Nó được xuất hiện ở hình thức sinh sản hữu tính vì: Sinh sản hữu tính phải dựa vào hai quá trình giảm phân và thụ 0,5 đ tinh. - Trong quá trình giảm phân do sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp NST đồng dạng dẫn đến sự phân li độc lập và tổ hợp 0,5 đ tự do của các cặp gen hoặc do sự trao đổi chéo diễn ra ở kì trước I của giảm phân đã tạo ra nhiều loại giao tử. - Trong quá trình thụ tinh có sự kết hợp ngẫu nhiên của các loại 0,5 đ giao tử đực và cái đã tạo thành nhiều hợp tử mang các kiểu gen khác P và biểu hiện thành kiểu hình khác P.

N

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án)

0,5 đ 0,5 đ

30

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án)

N

0,5 đ

N

H

Ơ

0,5 đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,5 đ

0,5 đ

0,5 đ

10 00

-H

Ó

A

0,5 đ

-L

Ý

0,5 đ

a. Tỉ lệ phần trăm mỗi loại nucleotit còn lại. Theo NTBS ta có: % A = % T = 20% Mặt khác % T+ %X = 50% -> % G = % X = 50% - 20% = 30%. b. Ta có X = 30% = 3000. Tổng số nucleotit của ADN là: N= 3000 x 100/ 30 = 10000. - Vậy số nucleotit mỗi loại của ADN là : A = T = 20% x 10000 = 20000 G = X = 30000. c. Số liên kết H = 2A + 3G = 2. 20000 + 3. 30000 = 130000.

1,0 đ

d. Chiều dài của gen = 100000/2 x 3,4 = 50000 .3,4 =170000 Khối lượng của gen 100000 . 300 = 30000000

1,0 đ

IỄ N

Đ

ÀN

TO

(4,0 điểm)

ÁN

4

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0,5 đ

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

0,5 đ

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

(4,5 điểm)

a. Cơ chế duy trì ổn định bộ NST * Đối với sinh vật sinh sản vô tính: - Trong sinh sản vô tính thế hệ mới được tạo thành từ 1 hoặc 1 nhóm tế bào của cơ thể mẹ tách ra không qua thụ tinh. - Nguyên phân đảm bảo cho hai tế bào con sinh ra có bộ NST giống hệt nhau và giống hệt bộ NST của tế nào bố mẹ (quá trình nguyên phân). * Đối với sinh sản hữu tính: - Cơ chế duy trì ổn định bộ NST của loài qua các thế hệ cơ thể được đảm bảo nhờ kết hợp quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh - Trong sinh sản hữu tính mỗi cá thể được phát triển từ một hợp tử. Nhờ quá trình nguyên phân hợp tử phát triển thành cơ thể mà tất cả các tế bào sinh dưỡng trong cơ thể đều có bộ NST giống bộ NST của hợp tử ( 2n) - Khi hình thành giao tử nhờ quá trình giảm phân các giao tử chứa bộ NST đơn bội (n) giảm đi một nửa so với bộ NST của tế bào sinh dưỡng - Khi thụ tinh sự kết hợp hai bộ NST đơn bội (n) của hai giao tử đực và cái trong hợp tử đã khôi phục bộ NST lưỡng bội đặc trưng cho loài * Nguyên nhân làm cho bộ NST của loài không được duy trì ổn định đó là do tác động của các tác nhân gây đột biến trong hoặc ngoài cơ thể cản trở sự phân bào bình thường trong nguyên phân hoặc giảm phân dẫn đến làm cho bộ NST của thế hệ sau bị biến đổi về mặt số lượng ở một hay một số cặp NST nào đó hoặc toàn bộ bộ NST. b. Kiểu gen sẽ cho 4 loại giao tử: BD, Bd, bD, bd. - Các loại giao tử tạo ra do rối loạn: có 10 loại BbDd, O; BbD, d; Bbd, D; BDd, b; bDd, B.

Y

3

1,0 đ

1,0 đ

31

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án) a. Số tế bào con được sinh ra . 24 = 16 tế bào. b. Số NST đơn chứa trong các tế bào con.16 x 24 = 384. c. Số NST đơn cho quá trình trên. (24 – 1) x 24 = 360. d. Số thoi phân bào bị hủy qua quá trình trên. (24 – 1) = 15.

0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ

6 (3,0 điểm)

Xét phép lai: nghé đen (4) giao phối với 1 con trâu đực đen (5) sinh ra 1 nghé trắng (6)  Lông đen là trội so với lông trắng. Quy ước gen: Gen A quy định lông đen Gen a quy định lông trắng  Trâu đực trắng (1), nghé trắng (3), nghé trắng (6) có kiểu gen: aa Nghé đen (4) là con của trâu đực trắng (1)  nghé đen (4) nhận 1 giao tử a của trâu đực trắng (1)  nghé đen (4) có kiểu gen: Aa Nghé trắng (3) là con của trâu cái đen (2)  Trâu cái đen (2) cho nghé trắng (3) 1 giao tử a  trâu cái đen (2) có kiểu gen: Aa Nghé trắng (6) là con của trâu đực đen (5)  Trâu đực đen (5) cho nghé trắng (6) 1 giao tử a  trâu đực đen (5) có kiểu gen: Aa

0, 5 đ

Y

N

H

Ơ

N

5 (2,0 điểm)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0,75 đ

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

0,25 đ

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

32

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án)

H

Ơ

N

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐỀ SỐ: 07 MÔN: SINH HỌC - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Nguồn: Đề thi HSG Sinh 9 –H. Bình Giang - Năm học 2012 - 2013

N

ĐỀ BÀI

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Câu 5 (2,5 điểm): Giả sử cặp nhiễm sắc thể 21 ở người một cặp gen Bb. Gen B có chiều dài 0,408µm, có số nuclêôtit loại T chiếm 30%. Gen b có khối lượng phân tử 9.105 đvC, có số lượng bốn loại nuclêôtit bằng nhau. (Biết khối lượng mỗi nuclêôtit bằng 300 đvC). a. Tính số lượng từng loại nuclêôtit của mỗi gen. b. Tính số lượng từng loại nuclêôtit ở kỳ giữa và kỳ cuối của quá trình nguyên phân. c. Nếu người đó có cặp thứ 21 chứa 3 nhiễm sắc thể, hãy tính số nuclêôtit từng loại? Câu 6 (1,5 điểm): Ở thực vật, có hai phép lai giữa các cá thể dị hợp tử về 2 cặp gen (ký hiệu 2 cặp gen là A, a và B, b), mỗi gen qui định 1 tính trạng, tính trạng trội hoàn toàn. + Phép lai: Hai cặp gen cùng nằm trên một cặp NST tương đồng. + Phép lai 2: Hai cặp gen nằm trên hai cặp NST tương đồng khác nhau. Xác định tỉ lệ phân li kiểu gen của 2 phép lai nói trên?

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

B

Câu 4 (1,0 điểm): Phân biệt giữa biến dị tổ hợp với thường biến?

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TR ẦN

Câu 3 (1,5 điểm): So sánh ADN, ARN và Prôtêin về mặt cấu trúc? Mối quan hệ giữa gen, ARN và Prôtêin được thể hiện như thế nào?

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

Câu 1 (1,5 điểm): Trong nghiên cứu di truyền Men Đen đã sử dụng những phương pháp lai nào? Nội dung của các phương pháp đó? Câu 2 (2,0 điểm): a/ Trình bày cấu trúc hiển vi của bộ NST. b/ So sánh bộ NST của ruồi giấm đực và ruồi giấm cái. c/ Trình bày cơ chế xác định sự phân hoá giới tính ở ruồi giấm. d/ Một tế bào ruồi giấm đực nguyên phân liên tiếp một số lần, môi trường cung cấp 127 tế bào con mới, các tế bào này chuyển sang vùng chín tạo tinh trùng. Xác định số lần nguyên phân; số lượng tinh trùng có thể tạo được?

-------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

33

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án)

Ơ

N

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 07 ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: SINH HỌC - LỚP 9 Nguồn: Đề thi HSG Sinh 9 –H. Bình Giang - Năm học 2012 - 2013

Y

N

Điểm

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0,5

N

Nội dung

Điểm

-L

Ý

Câu 2 (2,0 điểm)

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

0,25

0,5

0,5

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

a/ Cấu trúc hiển vi vủa NST: NST có cấu trúc đặc trưng ở kì giữa của quá trình phân bào, khi NST đang xoắn cực đại. - Cấu tao: Gồm 2 crômatit giống hệt nhau (hai sắc tử chị em) dính nhau ở tâm động. Tại tâm động, NST có eo thứ nhất chia nó thành hai cánh. Trên một cánh của một số NST có eo thứ hai. Mỗi Crômatit có chứa 1 phân tử ADN và một loại Prôtêin loại Histôn b/ So sánh bộ NST của ruồi giấm đực và ruồi giấm cái * Giống nhau: - Đều gồm có 4 cặp NST trong đó có 3 cặp NST thường và 1 cặp NST giới tính - Trong 3 cặp NST thường đều gồm có 2 cặp hình chữ V, một cặp hình hạt

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0,25

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Nội dung - Những phương pháp Men Đen đã sử dụng trong nghiên cứu di truyền đó là: Phương pháp phân tích các thế hệ lai Phương pháp lai thuận nghịch Phương pháp lai phân tích * Phương pháp phân tích các thế hệ lai: - Cho lai các cặp bố mẹ khác nhau về một hoặc một số cặp tính trạng thuần chủng tương phản rồi theo dõi sự di truyền riêng rẽ của các cặp tính trạng đó ở con cháu - Dùng toán thống kê phân tích các số liệu thu được từ đó khẳng định tính thuần khiết của các nhân tố di truyền và rút ra các qui luật di truyền. * Phương pháp lai thuận nghịch : Là phương pháp thay đổi vị trí của bố mẹ trong phép lai nhằm phát hiện ra vai trò của bố mẹ tác động như thế nào trong di truyền. * Phương pháp lai phân tích: Là phép lai giữa các cá thể mang tính trạng trội cần xác đinh kiểu gen với cá thể mang tính trạng lặn tương ứng: - Nếu kết quả phép lai đồng tính trội thì cá thể cần xác định có kiểu gen đồng hợp tử - Nếu kết quả phép lai phân tính thì cá thể cần xác định có kiểu gen dị hợp tử

H

Câu 1 (1,5đ)

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,25

0,25 34

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

Y

N

H

0,25

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,25

B

10 00

Điểm

0,25

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Câu 3 (1,5 điểm): Nội dung * Điểm giống nhau - Đều là những đại phân tử có khối lượng và kích thước lớn - Đều được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, mà các phân tử con là các đơn phân * Điểm khác nhau ADN A RN Prôtêin - Cấu tạo từ các - Cấu tạo từ các - Cấu tạo từ các nguyên tố hoá học là nguyên tố hoá học là nguyên tố hoá học C, H, O, N, P. C, H, O , N, P. là C, H, O , N. - Có cấu tạo gồm 2 - Chỉ có cấu tạo một - Cấu tạo từ một mạch song song xoắn mạch hay nhiều chuỗi lại - Đơn phân là các Axitamin - Đơn phân là các Ribônuclêôtit, có 4 - Đơn phân là hơn Nuclêôtit, có 4 loại loại đơn phân A, U, G, 20 loại Axitamin đơn phân A, T, G, X X - Có khối lượng, kích - Có khối lượng, kích - Có khối lượng, thước lớn hơn ARN và thước nhỏ hơn ADN kích thước nhỏ hơn https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

G

Đ ẠO

0,25

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

0,25

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

* Khác nhau: Con đực và cái khác nhau ở cặp NST giới tính - Con cái : Cặp NST giới tính gồm 2 chiếc hình que, gọi là cặp NST tương đồng ( kí hiệu là XX) - Con đực : Cặp NST giới tính gồm 1 chiếc hình que, 1 chiếc hình móc gọi là cặp NST không tương đồng ( kí hiệu là XY) c/ Cơ chế xác định giới tính của ruồi giấm Bộ NST của ruồi giấm đực là 6A+ XY Bộ NST của ruồi giấm cái là 6A+XX - Khi giảm phân hình thành giao tử ruồi giấm cái chỉ cho ra một loại trứng là 3A+X. Ruồi giấm đực giảm phân cho ra 2 loại tinh trùng là 3A+ X và 3A + Y có số lượng ngang nhau. Khi thụ tinh - Tinh trùng 3A + X kết hợp với trứng cho hợp tử 6A + XX phát triển thành ruồi giấm cái - Tinh trùng 3A + Y kết hợp với trứng cho ra hợp tử 6A + XY phát triển thành ruồi giấm đực Ta có p 6A + XY X 6A + XX GP 3A + X ; 3A + Y 3A + X F1 6A + XX : 6 A + XY ruồi giấm cái : ruồi giấm đực d/ Số lần nguyên phân; số lượng tinh trùng của ruồi giấm. Gọi x là số lần nguyên phân của hợp tử . Ta có: ( 2x - 1) = 127 ( tế bào)  2x = 128 = 27  x= 7 lần nguyên phân - Số lượng tinh trùng có thể tạo ra được : 128 x 4 = 512 ( tinh trùng )

N

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án)

0,25

0,25 0,25

0,25

35

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án) Prôtêin và lớn hơn Prôtêin ADN và ARN * Mối quan hệ giữa gen , ARN và Prôtêin Gen tổng hợp nên mARN từ mạch khuôn của gen như vậy thông tin di truyền của gen cấu trúc đã được phiên ra thành mARN, mARN này lại giúp gen giải mã thông tin thể hiện bằng trật tự phân bố các Axitamin trên phân tử Prôtêin

Y

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0,25

N

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

2.L 4080 x 2   2400 (Nu) 3, 4 3, 4

10 00

30 x 2400  720 (Nu) => GB = XB = 480 (Nu) 100

A

TB = AB =

B

Tổng số nu của gen B là: NB= Số nu mỗi loại của gen là:

-H

Ó

* Gen b:

M 9, 0 x105   3000 (Nu) 300 300

0.25

0.25

0.25

Ý

Tổng số nu của gen b là: Nb=

0,25

TR ẦN

Câu 5 (2,5 điểm) a. Số lượng từng loại nu của mỗi gen: * Gen B: Đổi 0,408 m = 4080A0

-L

Số nu mỗi loại của gen là:

ÁN

Ab = Tb = Gb = Xb =

3000  750 (Nu) 4

0.25

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

b. Số lượng từng loại nu ở kì giữa và kì cuối của quá trình nguyên phân: * Kì giữa: Các NST tồn tại ở trạng thái kép  Cặp gen trên NST số 21 sẽ trở thành BBbb. Số lượng từng loại nu là: T = A = 2.(AB + Ab) = 2.(720 + 750) = 2940 (Nu) G = X = 2.(GB + Gb) = 2.(480 + 750) = 2460 (Nu) * Kì cuối: Các NST tồn tại ở trạng thái đơn  Cặp gen trên NST số 21 là Bb. Số lượng từng loại nu là: A = T = AB + Ab = 720 + 750 = 1470 (Nu)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0,25 0,25

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Câu 4 (1,0 điểm): Điểm khác nhau cơ bản giữa biến dị tổ hợp và thường biến: Biến dị tổ hợp Thường biến - Là biến dị di truyền - Là biến dị không di truyền - Xuất hiện ở các thế hệ sau thông - Xuất hiện trong đời sống cá thể qua quá trình sinh sản do môi trường thay đổi - Không tương ứng với môi trường - Luôn tương ứng với điều kiện môi trường - Có ý nghĩa là nguồn nguyên liệu - Có ý nghĩa giúp cơ thể thích nghi cho chọn giống và tiến hoá với môi trường

N

H

Ơ

N

0,25

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0.25

0.25 36

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án)

0.25

H

Ơ

N

0.25

Y

N

0.25 0.25

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ab aB

* Trường hợp 2: P:

Ab; aB

10 00

GP:

F1: Tỷ lệ kiểu gen: 1

A

Ab aB

-H

Ó

* Trường hợp 3: P:

GP:

AB AB ab : 2 : 1 AB ab ab Ab x aB

Ab; aB

0.25

Ab; aB

Ab Ab aB :2 :1 Ab aB aB AB x ab

0.25

AB; ab

-L

Ý

AB Ab AB aB :1 :1 :1 F1: tỷ lệ kiểu gen: 1 Ab ab aB ab

0.25

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

+ Phép lai 2: Hai cặp gen nằm trên hai cặp NST tương đồng khác nhau. P: AaBb x AaBb G: AB; Ab; aB; ab AB; Ab; aB; ab (Học sinh không cần lập khung Pennet xác định được tỷ lệ phân ly kiểu gen) 1AABB: 2AaBB: 2AABb: 4AaBb: 1AAbb: 2Aabb:1aaBB: 2aaBb: 1aabb

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

F1: Tỷ lệ kiểu gen: 1

0.25

AB; ab

TR ẦN

AB; ab

AB ab

N

G

GP:

x

H Ư

AB ab

* Trường hợp 1: P:

B

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Câu 6 (1,5 điểm) a) Xác định tỉ lệ phân ly kiểu gen của hai phép lai: + Phép lai 1: Hai cặp gen nằm trên một cặp NST tương đồng. P: (Aa,Bb) x (Aa,Bb)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

G = X = GB + Gb = 480 + 750 = 1230 (Nu) c. Người có cặp thứ 21 chứa 3 NST  Cặp gen trên NST số 21 sẽ trở thành BBb hoặc Bbb. * TH1: Nếu kiểu gen là BBb: Số lượng nu từng loại là: A = T = 2.AB + Ab = 2 . 720 + 750 = 2190 (Nu) G = X = 2.GB + Gb = 2 . 480 + 750 = 1710 (Nu) * TH2: Nếu kiểu gen là Bbb: Số lượng nu từng loại là: A = T = AB + 2.Ab = 720 + 2 . 750 = 2220 (Nu) G = X = GB + 2.Gb = 480 + 2 . 750 = 1980(Nu)

0.5

Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

37

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án)

H

Ơ

N

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐỀ SỐ: 08 MÔN: SINH HỌC - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi HSG Sinh 9 –H. Hậu Lộc - Năm học 2009 – 2010)

D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

ĐỀ BÀI Câu 1: (2 điểm): Thường biến là gì ? Phân biệt thường biến với đột biến. Câu 2: (2 điểm): Tại sao đột biến gen thường có hại cho bản thân sinh vật, nhất là động vật bậc cao? Người ta có thể dự báo được sự xuất hiện của đột biến gen không ? Tại sao? Câu 3: (2 điểm):Trình bày điểm khác nhau cơ bản giữa cấu trúc ADN với cấu trúc ARN ? Câu 4: (1 điểm): Vì sao nói prôtêin liên quan đến toàn bộ hoạt động sống của tế bào? Câu 5: (3 điểm):Từ một phép lai giữa hai giống cây người ta thu được: -150 cây có thân cao, hạt dài. -151 cây có thân thấp, hạt dài -149 cây có thân cao, hạt tròn. -150 cây có thân thấp, hạt tròn. Biết hai tính trạng chiều cao thân và hình dạng hạt di truyền độc lập với nhau, thân cao và hạt dài là hai tính trạng trội. Hãy giải thích kết quả để xác định kiểu gen và kiểu hình của bố, mẹ và lập sơ đồ lai. Câu 6: (2 điểm) a) Yếu tố nào dẫn đến tính đa dạng và đặc thù của phân tử ADN ? b) Vì sao tính đặc thù và ổn định của ADN chỉ có tính chất tương đối ? c) Cho biết: Đoạn mạch gốc ADN gồm 5 bộ ba: - AAT - TAA - AXG – TAG – GXX – (1) ( 2) (3) (4) (5) Hãy viết bộ ba thứ (3) tương ứng trên mARN. Câu 7: (3 điểm) 1) Trong một trai nuôi cá khi thu hoạch người ta được 1600 cá chép . Tính số tế bào sinh tinh và tế bào sinh trứng tham gia thụ tinh . Cho biết hiệu suất thụ tinh của tinh trùng là 50% và của trứng là 20%. 2) Tính số giao tử tạo thành trong các trường hợp sau: a) 4 tế bào sinh tinh. b) 8 tế bào sinh trứng. Câu 8: (3 điểm) Một đoạn phân tử ADN dài 35700 A0 và có tỉ lệ A/G = 3/2. Do đột biến đoạn phân tử ADN nói trên bị mất đi một đoạn và bị giảm đi 2340 liên kết hiđrô. Đoạn mất đi có tỉ lệ A/ G = 2/ 3. a. Tính tỷ lệ phần trăm và số lượng từng loại nuclêotit của đoạn phân tử ADN trước và sau khi đột biến. b. Đoạn phân tử ADN còn lại tự nhân đôi liên tiếp 4 lần thì số lượng từng loại nuclêôtit môi trường cung cấp sẽ giảm đi bao nhiêu so với trước khi nó bị đột biến ? Câu 9: (2 điểm) Bố mẹ có nhóm máu A, đẻ con trai nhóm máu A, con gái nhóm máu O. Tìm kiểu gen của những người trong gia đình trên. -----------------------------Hết--------------------------https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

38

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án)

Ơ

N

H

Điểm 0,5

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

0,5 1

10 00

A

Ó

-H

-L

Ý

1

ÁN

TO

ÀN Đ IỄ N

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0,5

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

0,5

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

. Câu Đáp án * Thường biến là những biến đổi kiểu hình phát sinh trong đời cá thể 1 dưới ảnh hưởng trực tiếp của môi trường. * Thường biến phân biệt với đột biến ở những điểm sau: Thường biến Đột biến -Là biến dị kiểu hình nên không -Là những biến đổi trong cơ sở di truyền được cho thế hệ sau. vật chất của tính di truyền ( - Phát sinh đồng loạt theo cùng AND, NST) nên di truyền một hướng , tương ứng với các được. điều kiện môi trường. -Xuất hiện với tần số thấp một cách ngẫu nhiên. - Có ý nghĩa thích nghi nên có -Thường có hại cho bản thân lợi cho bản thân sinh vật sinh vật. -Đột biến gen thường có hại cho bản thân sinh vật, nhất là động vật bậc 2 cao vì: Đột biến gen là những biến đổi đột ngột trong cấu trúc của gen liên quan tới phân tử ADN, làm biến đổi mARN và biến đổi Prôtêin tương ứng nên có thể biểu hiện ra thành kiểu hình của sinh vật. Những biến đổi này thường ít thích nghi với điều kiện môi trường sống của sinh vật nên thường có hại. Đối với sinh vật bậc cao, sự thích nghi thường hình thành chậm chạp trong quá trình sống nên những biến đổi về kiểu hình của sinh vật thường gây hại. - Người ta không thể dự báo được sự xuất hiện của đột biến gen vì : Đột biến gen là những biến đổi đột ngột trong cấu trúc của gen liên quan tới phân tử ADN, làm biến đổi mARN và biến đổi Prôtêin tương ứng nên có thể biểu hiện ra thành những biến đổi về kiểu hình của sinh vật tuỳ thuộc vào sự tương tác của kiểu gen và môi trường nên thường không dự báo được Điểm khác nhau cơ bản giữa cấu trúc ADN với cấu trúc ARN. 3 Cấu trúc ADN Cấu trúc ARN - Có chiều dài và khối lượng - Có chiều dài và khối lượng phân tử rất bé. phân tử rất lớn. - Là mạch đơn. - Là mạch kép. - Nguyên liệu xây dựng là các - Nguyên liệu xây dựng là các ribô nuclêôtít: A,U,G,X. nuclêôtít: A,T,G,X -Trong ribô nuclêôtít là đường -Trong nuclêôtít là đường ribôzơ C5H10O5. đềôxi ribôzơ C5H10O4. -Trong ADN có chứa Timin. -Trong ARN có chứa Uraxin - Liên kếtt hoá trị trên mạch đơn - Liên kết hoá trị trên mạch ARN là mối liên kết giữa đường là mối liên kết hoá trị giữa đường

N

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐỀ SỐ: 08 MÔN: SINH HỌC - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi HSG Sinh 9 –H. Hậu Lộc - Năm học 2009 – 2010)

0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 39

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

6

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

5

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

N

H

Ơ

4

C5H10O5 của ribô nuclêôtít này C5H10O4 của nuclêôtít này với phân tử H3PO4của nuclêôtit bên với phân tử H3PO4của ribô cạnh, đó là liên kết khá bền nuclêôtit bên cạnh, đó là liên kết vững. kém bền vững Prôtêin liên quan đến toàn bộ hoạt động sống của tế bào. Vì prôtêin tham gia vào: - Cấu trúc tế bào. - Xúc tác, điều hòa quá trình trao đổi ( Vai trò của enzim, hooc môn). 1 - Bảo vệ cơ thể ( các kháng thể là prôtêin). - Vận chuyển, cung cấp năng lượng. 0,25 Theo bài ra ta có qui ước: A thân cao, a thân thấp. B hạt dài, b hạt tròn. * Phân tích từng cặp tính trạng con lai F1 . 0,5 - Về chiều cao cây: Thân cao = 150 + 149 = 299 Xấp xỉ 1 1 Thân thấp 151 + 150 301 0,5 Là tỉ lệ của phép lai phân tích suy ra P có một cây mang tính trạng lặn aa và một cây dị hợp Aa. P. Aa (cao) x aa (thấp) - Về hình dạng hạt. Hạt dài = 150 +151 = 301 xấp xỉ 1 0,5 Hạt tròn 149 + 150 299 1 Là tỉ lệ của phép lai phân tích suy ra P có một cây mang tính trạng lặn bb và một cây dị hợp Bb. P. Bb (hạt dài) x bb (hạt tròn) Tổ hợp 2 cặp tính trạng, suy ra kiểu gen, kiểu hình của P có thể là. 0,25 P. AaBb (cao,hạt dài) x aabb (thấp,hạt tròn) Hoặc: P. Aabb (cao,hạt tròn) x aaBb (thấp,hạt dài) Sơ đồ lai: 0,5 - Nếu: P. AaBb (cao,hạt dài) x aabb (thấp,hạt tròn) GP: AB, Ab, aB, ab ab AaBb, Aabb, aaBb, aabb F1: Kiểu hình: 1 cây cao, hạt dài; 1 cây cao, hạt tròn; 1 cây thâp, hạt dài; 1 cây thấp, hạt tròn. 0,5 - Nếu: P. Aabb (cao,hạt tròn) x aaBb (thấp,hạt dài) GP: Ab, ab aB, ab AaBb, Aabb, aaBb, aabb F1: Kiểu hình: 1 cây cao, hạt dài; 1 cây cao, hạt tròn; 1 cây thâp, hạt dài; 1 cây thấp, hạt tròn. a.Yếu tố qui định tính đa dạng và đặc thù của ADN là: - Thành phần, số lượng, trình tự sắp xếp của các đơn phân (nuclêôtít). 0,5 b. Tính ổn định chỉ mang tính tương đối vì: - Có thể xảy ra đột biến do các tác nhân gây đột biến của môi trường 0,25 làm thay đổi cấu trúc của ADN. - Có thể xảy ra sự trao đổi chéo trong giảm phân dẫn đến thay đổi cấu 0,25

N

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án)

40

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án) trúc ADN. c. Bộ ba thứ (3) trên mARN là: UGX

N

N

H

Ơ

0,25 0,25

Y

1).Số tế bào sinh tinh và tế bào sinh trứng tham gia thụ tinh: 1 tinh trùng thụ tinh 1 trứng tạo 1 hợp tử. 1600 cá chép = 1600 hợp tử = 1600 trứng thụ tinh với 1600 tinh trùng. * Số tế bào sinh tinh: + Số tinh trùng ban đầu: Vì hiệu suất thụ tinh của tinh trùng là 50%nên ta có: 100 tinh trùng ban đầu → 50 tinh trùng trực tiếp thụ tinh. ? tinh trùng ban đầu  1600 tinh trùng trực tiếp thụ tinh Nên ta có: Số tinh trùng ban đầu: 1600 x 100 = 3200 50 Vậy số tế bào sinh tinh: 1 tế bào sinh tinh → 4 tinh trùng. ?  3200 tinh trùng 3200 x1 = 800 ( tế bào sinh tinh) 4 * Số tế bào sinh trứng + Số trứng ban đầu: Vì hiệu suất thụ tinh của trứng là 20% nên ta có: 100 trứng ban đầu → 20 trứng trực tiếp thụ tinh. ? trứng ban đầu  1600 trứng trực tiếp thụ tinh Nên ta có: Số trứng ban đầu: 1600 x 100 = 8000 20 Vậy số tế bào sinh trứng: 1 tế bào sinh trứng → 1 trứng ?  8000 trứng 8000 x1 = 8000 ( tế bào sinh trứng) 1 2).Tính số giao tử tạo thành trong các trường hợp: a) 4 tế bào sinh tinh. Mỗi tế bào sinh tinh  4 tinh trùng. Vậy: -Số tinh trùng tạo thành : 4 x 4 = 16 tinh trùng. b) 8 tế bào sinh trứng. Mỗi tế bào sinh trứng  1 trứng và 3 thể định hướng. Vậy: - Số trứng tạo thành: 8x 1 = 8 trứng - Số thể định hướng: 8 x 3 = 24 a) Tỉ lệ % và số lượng của ADN trước và sau khi đột biến: *Trước khi đột biến:

8

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

A

Ó

-H

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

0,5

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

0,25

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

0,5

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0,25

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

7

0,5

0,5

0,5

41

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án)

N

H

Ơ

N

1

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

G

N

1

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

0,5

0,5

1

-----------------------------Hết---------------------------

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

9

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

1

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N= 2 . L/ 3,4 = 2 . 35700 / 3,4 = 21000 ( nu) Theo đề ra ta có: A/ G = 3/ 2 => A= 3G/ 2. (1) Theo nguyên tắc bổ sung ta có: A + G = 50% (2) Thế (1) vào (2) ta có: 3G/ 2 + G = 50% => G = 20% Vậy G = X = 20%N = 20% . 21000 = 4200 ( nu) A = T = 50% - % G = 50% - 20% = 30%N= 30% . 2100 = 6300( nu) * Sau khi đột biến: + Xét đoạn mất: A/ G = 2/ 3 => A =2G/ 3 ( 3) Mà 2A + 3G = 2340 (4) Thế (3) vào (4) ta được: 2.2G/3 + 3G = 2340  13G/3 = 2340  G = 540 (nu)  A= 2G/3 = 2.540/ 3 = 360 ( nu) * Đoạn phân tử ADN còn lại là: 21000 – ( 360 + 540) .2 = 19200 ( nu)  A=T = 6300 – 360 = 5940 ( nu) => A = T = 30,9375%  G = X = 4200 – 540 = 3660 ( nu) => G = X = 19, 0625% b)Số nuclêôtit do môi trường nội bào cung cấp giảm đi khi đoạn phân tử ADN còn lại tự nhân đôi 4 lần là: - Khi đoạn phân tử ADN tự nhân đôi một lần thì số lượng từng loại nuclêôtít cung cấp sẽ bị giảm bằng chính số lượng nuclêôtít đoạn bị mất. A = T = ( 24 - 1 ). 360 = 5400 ( nu) G = X = ( 24 – 1) . 540 = 8100 ( nu) Bố, mẹ đều có nhóm máu A nên it nhất mỗi người phải có một gen IA . Con gái nhóm máu O có kiểu gen IOIO , nhận một IO từ bố, nhận một IO từ mẹ. Vậy bố mẹ có kiểu gen IAIO, đứa con trai có thể có một trong hai kiểu gen IAIO hoặc IAIA. Sơ đồ lai: P. IAIO x IAIO IA, IO GP: IA, IO A A F1: KG 1 I I ; 2 IAIO ; 1 IOIO KH: 3 người nhóm máu A: 1 người nhóm máu O

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

42

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án)

ĐỀ SỐ: 09

Ơ

N

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: SINH HỌC - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

H

ĐỀ BÀI

D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

Câu 1 (3 điểm) : a Nội dung cơ bản của phương pháp phân tích các thế hệ lai của Men đen gồm những điểm nào? b.Phát biểu nội dung của qui luật phân li và phân li độc lập của Men đen? Câu 2 ( 2 điểm): Cấu trúc của NST được biểu hiện rõ nhất ở kì nào của quá trình phân chia tế bào? Vì sao? Mô tả cấu trúc đó? Câu 3 (3 điểm): Điểm khác nhau cơ bản giữa quá trình phát sinh giao tử đực và quá trình phát sinh giao tử cái ở động vật? Câu 4 (3 điểm): a. Nguyên tắc bổ sung được biểu hiện trong mối quan hệ ở sơ đồ dưới đây như thế nào? 1 2 Gen (một đoạn ADN   m ARN   Prôtêin b. Một gen có trình tự các nuclêôtít của mạch 1 là: ..ATG XTA GGX XGA TGX… Viết mạch mARN được tổng hợp từ mạch2 của gen. Câu 5 (3 điểm): Một gen có A=600 nuclêôtít, G =900 nuclêôtít. a)Tính tổng số nuclêôtít và số chu kỳ xoắn của gen. b)Khi gen nói trên nhân đôi liên tiếp 2 lần thì cần cung cấp bao nhiêu nuclêôtít mỗi loại? Câu 6 (3 điểm): a. Ở ngô có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng 2n = 20. Trong tự nhiên có thể phát hiện tối đa được bao nhiêu thể 3 nhiễm khác nhau? b.Nguyên nhân, cơ chế hình thành thể di bội 2n -1 Câu 7 ( 3 điểm): Cho hai thứ cà chua thân cao, quả đỏ và thân thấp, quả vàng giao phấn với nhau thì được F1 toàn thân cao, quả đỏ. Cho F1 tạp giao thì thu được F2 gồm có : 315 hạt khi gieo thành cây thân cao, quả đỏ ; 101 cây thân cao, quả vàng; 108 cây thân thấp, quả đỏ; 320 cây thân thấp, quả vàng. a.Cho biết kết quả lai tuân theo định luật nào? Giải thích? b. Đem cây thân cao, quả đỏ ở F2 thụ phấn với cây thân thấp, quả vàng được F3 : 50% cây thân cao, quả đỏ: 50% thâncao,quả vàng. Tìm kiểu gen của kiểu cây F2 đó và viết sơ đồ lai. -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

43

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án)

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: SINH HỌC - LỚP 9

H

Y

N

Điểm

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

10 00

2

0,5 0,25 0,75

1.0

-L

Ý

-H

Ó

A

-Cấu trúc NST ở kì giữa: + NST gồm 2 crômatít gắn với nhau ở tâm động chia NST thành 2 cánh… + Mỗi crômatít gồm chủ yếu một phân tử AD N và prôtêin loại histon

ÁN

Sự khác nhau cơ bản giữa quá trình phát sinh giao tử cái và quá trình phát sinh giao tử đực ở động vật:

IỄ N

Đ

ÀN

TO

Phát sinh giao tử cái -Noãn bào bậc 1 qua giảm phân 1 cho thể cực thứ nhất có kích thước nhỏ và noãn bào bậc 2 có kích thước lớn. - Noãn bào bậc 2 qua giảm phân 2 cho 1 thể cực thứ hai có kích thước bé và 1 tế bào trứng có kích thước lớn. -Từ 1 noãn bào bậc 1qua giảm phân cho 2 thể cực và một tế

3

Phát sinh giao tử đực - Tinh bào bậc1 qua giảm phân 1 cho 2 tinh bào bậc 2

- Mỗi tinh bào bậc2 qua giảm phân 2 cho 2 tinh tử .các tinh tử phát triển thành tinh trùng -Mỗi tinh bào bậc1 qua giảm phân cho 4 tinh trùng .các tinh

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

1,0

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

0,5

G

Đ ẠO

1

1,0

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Câu

. Nội dung a. Nội dung cơ bản của phương pháp phân tích các thế hệ lai của Menđen: - Lai các cặp bố mẹ khác nhau về một hoặc một số cặp tính trạng thuần chủng tương phản… -Dùng toán thống kê để phân tích các số liệu thu được từ đó rút ra các qui luật di truyềncác tính trạng b.Nội dung của qui luật : - Phân li: Trong quá trình phát sinh giao tử mỗi nhân tố di truyền trong cặp nhân tố di truyền phân li về một giao tử…… - Phân li độc lập:Các cặp nhân tố di truyền ( cặp gen) đã phân li độc lập trong quá trình phát sinh giao tử. - Cấu trúc NST được biểu hiện rõ nhất ở kì giữa của quá trình phân bào. -Vì: +ở kì giữa NST đóng xoắn cực đại +Mỗi NS T ở dạng kép +Tập trung thành hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào

Ơ

N

ĐỀ SỐ: 09

1,0

1,0

1,0 44

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án)

N

H

Ơ

N

1,0

Y 1.0

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

.Q 0,5

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

a.Tổng số nuclêôtít và số chu kì xoắn của gen: - Theo NTBS ,ta có: A =T =600 nuclêôtít G =X = 900 nuclêôtít - Tổng số nuclêôtít của gen= A+T+G+X = (600x2) +(900x2) =3000 nuclêôtít - 1 chu kì xoắn của gen gồm 10 cặp =20 nuclêôtít -Số chu kì xoắn của gen: 3000: 20=150 chu kì b.Khi gen nhân đôi 2 lần , tạo ra 4 gen con . Trong đó có 2 mạch đơn là của gen mẹ. Vậy còn lại 6 mạch đơn tương ứng với 3 gen được cung cấp nguyên liệu mới.Số lượng mỗi loại nuclêôtít cần cung cấp là: A=T=(22 -1).600 = 1800 nuclêôtít G =X = (22 -1).900 = 2700 nuclêôtít

0.5 0,5

0,5

0,5 0,5 0,5 0,5

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

5

ÀN

TO

ÁN

a. ở ngô bộ NST trong tế bào sinh dưỡng 2n = 20 => n = 10 Vậy sẽ có 10 thể ba nhiễm dạng (2n + 1) b. Nguyên nhân: - Do tác động của các tác nhân lý, hoá học hoặc rối loạn hoạt động sinh lý trong tế bào  1cặp NST nào đó phân li không bình thường. - Cơ chế : +Trong giảm phân 1cặp NST nào đó của bố hoặc mẹ không phân li tạo ra giao tử không mang NST nào của cặp NST đó gọi là giao tử (n1) + Qua thụ tinh nếu giao tử (n -1) kết hợp với giao tử bình thường (n)  hợp tử mang bộ NST (2n- 1) 1, Xác định quy luật di truyền Theo bài ra F1 : Thân cao, quả đỏ  F1 đồng tính F2 : 315 cao, đỏ :101cao,vàng :108 thấp,đỏ :32 thấp,vàng

D

IỄ N

Đ

6

7

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

a. Nguyên tắc bổ sung được biểu hiện: 1 *Gen   m ARN:Các nuclêôtít trên mạch khuôn của gen liên kết với các nuclêôtít tự do trong môi trường nội bào thành từng cặp: A –U; T- A; G –X ; X – G 2 * m ARN   Prôtêin :Các loại nuclêôtít ở mARN và t ARN kết hợp với nhau từng cặp theo NTBS: A –U; G –X thì 1 a xít amin được đặt vào chuỗi a xít amin. b. Mạch 1 của gen: ….ATG XTA GGX XGA TGX… Mạch 2 của gen: ....TAX GAT XXG GXT AXG… m ARNtổng hợp từ mạch2:....AUG XUA GGX XGAUGX.....

4 Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

trùng này đều tham gia vào thụ tinh.

U

bào trứng, trong đó chỉ có trứng trực tiếp tham gia thụ tinh.

0,5

0,5

1,0 1,0

45

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án)

N

H

Ơ

N

0,5

Y

0,5

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,5

TR ẦN

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0,5

0,5

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

 F2 phân tính theo tỉ lệ: 9: 3: 3: 1 (1) Xét tỉ lệ phân li từng cặp tính trạng ở F2 + Cao / thấp = 315 + 101 / 108 + 32  3 : 1  thân cao trội hoàn toàn so với thân thấp. + đỏ / vàng = 315 + 108 / 101 + 32  3:1  đỏ trội hoàn toàn so với vàng. Tích tỉ lệ các cặp tính trạng ở F2 : (3 cao : 1 thấp)(3 đỏ : 1 vàng) = 9:3:3:1 (2)  Kết hợp (1) và (2) ta có: P huần chủng về tính trạng đem lai => 2 cặp tính trạng hình dạng thân và màu sắc của quả nằm trên 2 NST khác nhau và di truyền theo quy luật phân li độc lập. Quy ước gen: Cao: A Quả đỏ: B Thấp: a Quả vàng : b Sơ đồ lai: P: AAbb x aaBB HS tự viết sơ đồ lai đến F2 2, Thân cao, quả đỏ ỏ F2 lai với cây thân thấp ,quả vàng mang tính trạng lặn ở F3: 50% cao ,đỏ : 50% cao , vàng  Cây thân cao,quảđỏ ỏ F2 đem lai cho 2 loại giao tử: AB ,Ab . Do đó kiểu gen của cây thân cao, quả đỏ ỏ F2: AABb HS tự viết sơ đồ lai : AABb x aabb

0,5

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

46

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án)

ĐỀ SỐ: 10

Ơ

N

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: SINH HỌC - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

H

ĐỀ BÀI

10 00

B

Câu 4: (2.5đ) Phân biệt NST thường và NST giới tính về cấu tạo và chức năng.

Ó

A

Câu 5: (2 điểm) Hiện tượng di truyền liên kết gen là gì ? Hiện tượng này đã bổ sung cho quy luật phân li độc lập của Men Đen ở những điểm nào?

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Câu 6 (4 điểm ) Cho cây cà chua dị hợp hai cặp gen, có kiểu hình thân cao, quả đỏ giao phấn với một cây cà chua khác thu được con lai F1 có 8 tổ hợp gen. Biết 2 tính trạng tương phản còn lại là thân thấp, quả vàng. Hai tính trạng về chiều cao cây và màu sắc quả di truyền độc lập với nhau và không xuất hiện tính trạng trung gian. Giải thích kết quả và lập sơ đồ của phép lai trên.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Câu 3: (2 điểm) a)Các tế bào trong cơ thể người được bảo vệ khỏi các tác nhân gây nhiễm (vi khuẩn, vi rút...) như thế nào? b)Tại sao con người không miễn dịch được với vi rút HIV?

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Câu 2: 3 điểm a. Mô tả cấu trúc không gian của phân tử ADN. Hệ quả của nguyên tắc bổ sung được biểu hiện ở những điểm nào? b. ARN được tổng hợp trên khuôn mẫu của gen như thế nào?

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

Câu 1: ( 2.5 điểm) Hãy phát biểu nội dung của quy luật phân li và quy luật phân li độc lập. Phân biệt hai quy luật này?

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 7 (4 điểm ) Một gen dài 10200A0, có 25% ađêmin. Trên mạch thứ nhất có 600 Timin, trên mạch 2 có 500 Xitôxin. Hãy xác định: a) Số lượng từng loại Nuclêotít của gen ? b) Số lượng từng loại Nuclêotít của mỗi mạch đơn. -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

47

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: SINH HỌC - LỚP 9

ĐỀ SỐ: 10

D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ

ÀN

TO

ÁN

* Hệ quả của NTBS được thể hiện: - Do tính chất bổ sung của 2 mạch nên khi biết trình tự đơn phân của 1 mạch thì suy ra được trình tự đơn phân của mạch còn lại (0.5) - Về tỉ lệ các loại đơn phân trong ADN: A+G=T+X, A=T; G=X (0.5) b. Phân tử ARN được tổng hợp dựa trên khuôn mẫu một mạch của gen và diễn ra theo nguyên tắc bổ sung: A – U; T – A; G – X; X – G (0.5) Ví dụ: Mạch khuôn mẫu ADN...AAA TTX XGA TXA AXT AAT XGG mạch ARN tổng hợp ...UUU AAG GXU AGX UGA UUA GXX Do đó trình tự các Nuclêôtit trên mạch khuôn của gen quy định trình tự các Nuclêôtit trên mạch ARN. (0.5)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

Câu 1: ( 2.5 điểm) - Quy luật phân li: Trong quá trình phát sinh giao tử, mỗi nhân tố di truyền trong cặp nhân tố di truyền phân li về một giao tử và giữ nguyên bản chất như ở cơ thể thuần chủng của P. ( 0.5 đ) - Quy luật phân li độc lập: Các cặp nhân tố (cặp gen) di truyền đã phân li độc lập trong quá trình phát sinh giao tử. ( 0.5đ) * So sánh những điểm giống và khác nhau giữa quy luật phân li và phân li độc lập: tử. * Những điểm khác nhau: Quy luật phân li Quy luật phân li độc lập Điểm - Phản ánh sự di truyền của một cặp - Phản ánh sự di truyền của hai cặp 0.5 tính trạng. tính trạng. - F1 dị hợp một cặp gen (Aa) tạo ra - F1 dị hợp hai cặp gen (AaBb) tạo 0.25 2 loại giao tử. ra 4 loại giao tử. - F2 có 2 loại kiểu hình với tỉ lệ 3: - F2 có 4 loại kiểu hình với tỉ lệ 0.25 1. 9:3:3:1. - F2 có 4 tổ hợp với 3 kiểu gen. - F2 có 16 tổ hợp với 9 kiểu gen. 0.25 - F2 không xuất hiện biến dị tổ hợp. - F2 xuất hiện biến dị tổ hợp. 0.25 Câu 2: 3 điểm a. * Cấu trúc không gian phân tử AND. - ADN là một chuỗi xoắn kép gồm 2 mạch song song xoắn đều quanh 1 trục theo chiều từ trái sang phải. Các Nucleotit giữa 2 mạch liên kết với nhau bằng các liên kết hiđro tạo thành cặp. Mỗi chu kì xoắn dài 34 A0, gồm 10 cặp Nucleotit. Đường kính vòng xoắn là 20 A0. (1đ )

Câu 3: (2 điểm) Các tế bào trong cơ thể người được bảo vệ khỏi các tác nhân gây nhiễm (vi khuẩn, vi rút...) thông qua 3 hàng rào phòng thủ. https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

48

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án)

D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

- Cơ chế thực bào: Khi vi khuẩn, vi rút ...xâm nhập vào cơ thể, bạch cầu trung tính và bạch cầu đơn nhân sẽ di chuyển đến dùng chân giả bao vây vi khuẩn, vi rút và tiêu hóa chúng. (0,5) - Cơ chế bảo vệ của tế bào lim phô B: Khi các vi khuẩn, vi rút thoát khỏi sự thực bào sẽ gặp hoạt động của tế bào lim phô B. Các tế bào B tiết kháng thể tương ứng với loại kháng nguyên trên bề mặt của vi khuẩn, vi rút gây phản ứng kết hợp và vô hiệu hóa các kháng nguyên. (0,5) - Cơ chế bảo vệ cơ thể của tế bào lim phô T: Khi các vi khuẩn, vi rút thoát khỏi sự hoạt động của tế bào B sẽ gặp hoạt động của tế bào lim phô T. Trong các tế bào T có chứa các phân tử protein đặc hiệu, các tế bào T di chuyển đến và gắn trên bề mặt của vi khuẩn tại vị trí kháng nguyên. Sau đó các tế bào T giải phóng các phân tử protein đặc hiệu phá hủy cấu trúc của vi khuẩn, vi rút xâm nhập. (0,5) Con người không miễn dịch được với vi rút HIV vì HIV tấn công ngay vào bạch cầu (0,5) lim phô T gây rối loạn chức năng miễn dịch của bạch cầu này Câu 4: (2.5đ) NST thường NST giới tính Điểm Cấu - Có nhiều cặp trong tế bào - Chỉ có 1 cặp trong tế bào (0,5) tạo lưỡng bội (2n) lưỡng bội (2n) - Luôn sắp xếp thành những - Cặp XY là cặp không tương (0,5) cặp tương đồng đồng - Giống nhau giữa các thể - Khác nhau giữa các thể đực và (0,5) đực và cá thể cái trong loài. cá thể cái trong loài. Chức - Không quy định giới tính - Qui định giới tính năng của cơ thể - Chứa gen qui định tính trạng (0,5) - Chứa gen qui định tính có liên quan yếu tố giới tính. (0,5) trạng thường, không liên quan đến giới tính. Câu 5: (2 điểm) -Di truyền liên kết gen là hiện tượng các gen qui định tính trạng cùng nằm trên 1 nhiễm sắc thể cùng phân li trong phát sinh giao tử cùng tổ hợp lại khi thụ tinh. (1 đ) - Hiện tượng di truyền liên kết bổ sung cho quy luật phân li độc lập: + Không chỉ 1 gen trên 1 NST mà có nhiều gen trên 1 NST ,các gen phân bố theo chiều dài của NST. (0,5đ) + Không xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp vận dụng trong chọn giống luôn chọn nhóm tính (0,5đ) trạng tốt đi kèm nhau được ứng dụng phổ biến Câu 6. (4 đ) Theo bài ra P dị hợp 2 cặp gen có kiểu hình thân cao, quả đỏ. Do đó thân cao, quả đỏ là trội so với thân thấp, quả vàng. (0,5điểm ) Quy ước: Gen A: quy định thân cao, gen a: quy định thân thấp. Gen B: quy định quả đỏ, gen b: quy định quả vàng. (0.25 điểm) Vì P dị hợp nên có kiểu gen AaBb cho ra 4 loại giao tử khác nhau. Khi giao phấn với cây khác cho F1 có 8 tổ hợp gen. Vậy cây P còn lại mang 2 loại giao tử tức dị hợp một cặp gen. (0.25 điểm) Kiểu gen, kiểu hình của cây P còn lại là một trong các trường hợp sau: https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

49

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án)

Nuclêotít

( 1.0đ)

ÀN

TO

Theo đề ra:

IỄ N

Đ

Suy ra:

D

6000  1500 Nuclêotít 4 6000 G = X = 25% =  1500 Nuclêotít 4

A = T = 25% =

b. Số lượng từng loại Nuclêotít của mỗi mạch đơn. Theo đề ra: T1 = A2= 600 Nuclêotít Do đó: A1= T2 = A – A1 = 1500 – 600 = 900 Nuclêotít Và G1= X2 = 500 Nuclêotít X1 = G2 = 1500 – 500 = 1000 Nuclêotít

( 0,5đ)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2  10200 A 0  6000 3,4

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

+ AABb: thân cao, quả đỏ. (0.25 điểm) + AaBB : thân cao, quả đỏ. (0.25 điểm) + Aabb : thân cao, quả vàng. (0.25 điểm) + aaBb : thân thấp, quả đỏ. (0.25 điểm) Ta có sơ đồ lai: Trường hợp 1: Nếu cây P còn lại mang kiểu gen AABb thân cao, quả đỏ. Sơ đồ lai: P: AaBb (thân cao, quả đỏ) x AABb (thân cao, quả đỏ) Học sinh viết sơ đồ và nêu được tỉ lệ kiểu hình đúng: 75% thân cao, quả đỏ : 25% thân cao, quả vàng. (0.5 điểm) Trường hợp 2: Nếu cây P còn lại mang kiểu gen AaBB thân cao, quả đỏ. Sơ đồ lai: P: AaBb (thân cao, quả đỏ) x AaBB (thân cao, quả đỏ) Học sinh viết sơ đồ và nêu được tỉ lệ kiểu hình đúng: 75% thân cao, quả đỏ : 25% thân thấp, quả đỏ. (0.5 điểm) Trường hợp 3: Nếu cây P còng lại mang kiểu gen aaBb thân cao, quả đỏ. Sơ đồ lai: P: AaBb (thân cao, quả đỏ) x Aabb (thân cao, quả vàng) Học sinh viết sơ đồ và nêu được tỉ lệ kiểu hình đúng: 3 thân cao, quả đỏ : 3 thân cao, quả vàng : 1 thân thấp, quả đỏ : 1 thân thấp, quả vàng. (0.5 điểm) Trường hợp 4: Nếu cây P còn lại mang kiểu gen aaBb thân thấp , quả đỏ . Sơ đồ lai: P: AaBb (thân cao, quả đỏ) x aaBb (thân thấp, quả đỏ) Học sinh viết sơ đồ và nêu được tỉ lệ kiểu hình đúng: 3 thân cao, quả đỏ : 3 thân thấp, quả đỏ : 1 thân thấp, quả vàng : 1 thân thấp, quả vàng. (0.5 điểm) Câu 7: (4 đ) a. Số lượng từng loại Nuclêotít của gen Tổng số Nuclêotít của gen là:

( 0,5đ) ( 0,5đ) ( 0,5đ) ( 0,5đ) ( 0,5đ)

Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. -------------------------------------- Hết --------------------------------------https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

50

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án)

ĐỀ SỐ: 11

Ơ

N

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: SINH HỌC - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

H

ĐỀ BÀI

10 00

B

Câu 4: (3 điểm ). Hãy khái quát mối quan hệ giữa gen và tính trạng bằng sơ đồ và nêu bản chất của mối quan hệ đó trong sơ đồ.

Ó

A

Câu 5 : (2 điểm ) Phân biệt quá trình tổng hợp ARN với quá trình nhân đôi ADN .

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Câu 6: (4 điểm ). Một đoạn phân tử ADN có chiều dài 102 000 Å a. Tính số nuclêotit trong đoạn phân tử đó. b. Biết rằng trong đoạn phân tử này nuclêotit loại A= 30% tổng số nuclêotit. Hãy tính số nuclêotit mỗi loại. c. Khi đoạn phân tử ADN tự nhân đôi tạo ra 4 đoạn mới thì cần bao nhiêu nuclêotit tự do mỗi loại trong môi trường nội bào.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 3: (2 điểm ) Tại sao nói các loài sinh sản hữu tính có ưu việt hơn sinh sản sinh dưỡng? Giải thích?

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

N

G

Đ ẠO

TP

Câu 2: (3 điểm): a. Hai cá thể có kiều gen là AaBBCCDdEE và aaBbccddEe khi hình thành giao tử thì mỗi cơ thể cho giao tử như thế nào ? b. Cá thể có k cặp gen trong đó có a cặp gen đồng hợp tử thì cá thể đó cho bao nhiêu loại giao tử khác nhau?

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

Câu 1 : (2 điểm ) Cơ chế nhiễm sắc thể xác định giới tính ở người được thực hiện như thế nào? Giải thích vì sao tỷ lệ con trai và con gái sinh ra là xấp xỉ 1:1?

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 7: (4 điểm ). Cho hai giống lúa thuần chủng thân cao, hạt dài và thân thấp, hạt tròn lai với nhau người ta thu được ở F1: 100% cây thân cao, hạt tròn. Biết rằng các gen qui định các tính trạng nói trên phân ly độc lập với nhau. a. Hãy xác định kiểu gen, kiểu hình ở F2. b. Làm thế nào để phân biệt được cây lúa thân cao, hạt tròn đồng hợp với cây thân cao, hạt tròn dị hợp. -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

51

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: SINH HỌC - LỚP 9

Ơ

N

ĐỀ SỐ: 11

D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

ÀN

TO

Câu 3: ( 2 điểm ) - Sinh sản hữu tính là hình thức sinh sản được thực hiện bằng con đường giảm phân, tạo giao tử và thụ tinh có xảy ra sự phân li độc lập tổ hợp tự do, trao đổi đoạn NST đã tạo nên nhièu loại giao tử, nhiều loại hợp tử khác về nguồn gốc và chất lượng. Nhờ đó mà loài vừa tạo duy trì được tính đặc trưng, vừa tạo ra các biến dị đảm bảo tính thích ứng cao. - Sinh sản sinh dưỡng, toạ theo cơ chế nguyên phân chỉ tạo ra thế hệ tế bào bình thường không tạo ra biến dị để chọn lọc khi gặp điều kiện sống thay đổi. Câu4: (3 điểm). Mối quan hệ giữa các gen và tính trạng được thể hiện trong sơ đồ sau: Gen (một đoạn ADN)  (0,75điểm)  mARN   Prôtêin   Tính trạng .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Câu 2 (3 điểm) a.- Do trong mỗi cá thể có hai cặp gen dị hợp nên số loại giao tử của mỗi cá thể là 22. (0,5điểm) - Cá thể có kiểu gen AaBbCCDdEE có 4 loại giao tử là:ABCDE;ABCdE;aBCDE; aBCdE. (0,5điểm) - Cá thể có kiểu gen aaBbccddEe có 4 loại giao tử là: aBcdE; aBcde; abcdE; abcde. (0,5 điểm) b- Số cặp gen dị hợp trong cá thể có k cặp gen, trong đó có a cặp gen đồng hợp tử là: (k-a) . (0,75điểm) (0,75điểm) -Số loại giao tử khác nhau của cá thể trên là:2k-a

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Câu 1 : ( 2 điểm ) - Cơ chế xác định giới tính ở người: + Con trai có cặp NST giới tính XY (0,25 đ ) + Con gái có cặp NST giới tính XX (0,25 đ ) Khi giảm phân hình thành giao tử , con trai cho 2 loại giao tử (2 loại tinh trùng) X và Y mỗi loại chiếm 50 % ; con gái cho một loại giao tử (1loại trứng) X (0,5 đ ) Khi thụ tinh có sự tổ hợp giữa tinh trùng và trứng hình thành 2 tổ hợp , hợp tử XX và XY với tỉ lệ 1:1 Sơ đồ : P : ♂ XY X ♀ XX Gp : X ; Y X F1 : 1XX : 1 XY 1 trai : 1 gái ( 0,5 đ ) - Theo lý thuyết thì tỷ lệ trai gái là 1: 1 , tỷ lệ thực tế ở giai đoạn bào thai là 114 trai : 100 gái; ở tuổi sơ sinh 105 trai : 100 gái ở khoảng 10 tuổi tỷ lệ này là 100 : 100; đến tuổi già số cụ bà nhiều hơn số cụ ông vì vậy có thể nói tỷ lệ trai gái là xấp xỉ 1:1 (0,5 đ)

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

52

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án)

Ơ

N

- Trình tự Nuclêôtit trong khuôn ADN qui định trình tự các Nuclêôtit trong mạch mARN. (0,75điểm) - Trình tự Nuclêôtit trong mạch ARN qui định trình tự các axít amin trong chuỗi axít amin cấu trúc thành Prôtêin . (0,75điểm) - Prôtêin tham gia vào cấu trúc tế bào và biểu hiện thành tính trạng. (0,75điểm)

H N Y

D

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

Câu 7:( 4 điểm ). a. Xác định kiểu gen kiểu hình: Vì P thuần chủng, F1 đồng tính về thân cao, hạt tròn nên tính trạng thân cao, hạt tròn là những tính trạng trội. ( 0,5 điểm). - Quy ước: A là gen qui định thân cao; a là gen qui định thân thấp. B là gen qui định hạt tròn; b là gen qui định hạt dài. Theo bài ra: Cây thân cao, hạt dài sẽ có kiểu gen AAbb. Cây thân thấp, hạt tròn có kiểu gen aaBB. ( 0,5 điểm). Ta có sơ đồ : P (t/c): thân cao, hạt dài X thân thấp, hạt tròn ( 0,5 điểm). Aabb x aaBB Gp : Ab aB F1 : AaBb (100% thân cao, hạt tròn ) Gf1 : AB, Ab, aB, ab F2 :

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 6: (4 điểm) a) Chiều dài của ADN là chiều dài của một mạch đơn, mỗi ADN có 2 mạch đơn. (0,5 điểm) Theo bài ra ta có số lượng Nuclêôtit trên đoạn mạch ADN là: (102 000 : 3,4). 2 = 60 000 (Nu) (0,5 điểm) b) Theo bài ra và theo nguyên tắc bổ sung thì : % A = %T = 30%; %G = %X Suy ra số lượng: A =T = (60 000 : 100).30 = 18 000 (Nu). (1.0 điểm) G = X = [60 000 - (A + T)]:2 = (60 000 - 36 000):2 = 12 000 (Nu) (1.0 điểm) c) Khi 4 đoạn ADN mới được tạo ra thì trong đó có một đoạn là gốc, vậy số lượng Nuclêôtit tự do trong môi trường nội bào cần cung cấp là: A = T = (4-1).18 000 = 54 000 (Nu). (0,5 điểm) G = X = (4-1). 12 000 = 36 000 (Nu). (0,5 điểm).

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Một mạch của ADN mẹ liên kết với mạch mới tổng hợp thành phân tử ADN ( 1.0đ)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

.Q

U

Quá trình nhân đôi ADN Xảy ra trên toàn bộ các gen của phân tử AND ( 0,5 đ) Cả 2 mạch ADN làm mạch khuôn ( 0,5 đ)

G

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 5 : ( 2 điểm ) Những điểm khác nhau : Quá trình tổng hợp ARN Xảy ra trên một đoạn của ADN tương ứng với một gen nào đó Chỉ có mạch của gen trên ADN làm mạch khuôn Mạch ARN sau khi được tổng hợp rời ADN ra tế bào chất

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

53

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án) F2 có 4 kiểu hình: - 9 Thân cao, hạt tròn - 3 Thân cao, hạt dài - 3 Thân thấp, hạt tròn - 1 Thân thấp, hạt dài

N

F2 có 9 kiểu gen : 1AABB ; 2Aabb 2AaBB ; 1aaBB 2AABb ; 2aaBb 4AaBb ; 1aabb 1AAbb

N

H

Ơ

( 0,5 điểm )

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

b. Phân biệt cây thân cao, hạt tròn đồng hợp với cây thân cao, hạt tròn dị hợp. - Cây thân cao, hạt tròn đồng hợp có kiểu gen AABB. - Cây thân cao, hạt tròn dị hợp có kiểu gen: AaBB, AABb, AaBb. Ta phân biệt bằng hai cách : - Lai phân tích: Cho cây thân cao, hạt tròn lai với thân thấp, hạt dài: + Nếu là đồng hợp thì con lai 100% đồng tính. AABB x aabb  100% AaBb . (Thân cao, hạt tròn ). (0,5 điểm) + Nếu là dị hợp thì con lai có sự phân tính. Ví dụ: AaBB x aabb  1AaBb (Thân cao, hạt tròn) :1aaBb (Thân thấp, hạt tròn). (0,5 đ) - Cho cây thân cao, hạt tròn tự thụ phấn : + Nếu là đồng hợp thì con lai 100% đồng tính: AABB x AABB  100% AABB (Thân cao, hạt tròn ). (0,5 điểm) + Nếu là dị hợp thì con lai có sự phân tính. Ví dụ: AaBB x AaBB  1AABB :2AaBB :1aaBB.( 3thân cao, hạt tròn) :1thân thấp, hạt tròn). (0,5 điểm) . Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

54

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án)

ĐỀ SỐ: 12

Ơ

N

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: SINH HỌC - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

H

ĐỀ BÀI

-L

Ý

-H

Ó

A

Câu 4 (3đ) a. So sánh sự khác nhau trong cấu trúc của ADN và Prôtêin? b.Protêin liên quan đến những hoạt động sống nào của cơ thể? c. Trong điều kiện bình thường, cấu trúc đặc thù của Prôtêin ở các thế hệ tế bào con có bị thay đổi không? Vì sao?

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

Câu 5 (3đ) Một cặp gen Bb tồn tại trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng. Gen B có chiều dài 5100 A0 và có hiệu số A - G = 20%. Gen b có 150 chu kì xoắn và có hiệu số T - G = 300 nuclêôtit. a. Tính số lượng nuclêôtit mỗi loại của cặp gen Bb b. Tế bào chứa cặp gen Bb nguyên phân 3 đợt liên tiếp đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp số lượng nuclêôtit mỗi loại là bao nhiêu?

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

B

TR ẦN

Câu 3 (2đ) Có 5 tế bào của vịt nhà nguyên phân một số lần bằng nhau và đã sử dụng của môi trường nội bào 2800 NST. Các tế bào con tạo ra có chứa tất cả 3200 NST. Xác định: a). Số NST lưỡng bội của vịt nhà? b). Số lần nguyên phân của mỗi tế bào?

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

Câu 2 (4 đ) Thế nào là cặp nhiễm sắc thể giới tính ở người? Trình bày cơ chế xác định giới tính ở người? Vì sao trong cấu trúc dân số của mỗi quốc gia, tỉ lệ nam: nữ thường xấp xỉ là 1:1?

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

Câu 1 (4đ) 1. Cho lúa thân cao, chín muộn lai với lúa thân thấp, chín sớm F1 thu được 100% lúa thân cao, chín sớm. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2 có kết quả như thế nào? Biết rằng tính trạng chiều cao và thời gian chín của hạt di truyền độc lập với nhau. 2. Muốn tìm được lúa thân cao, chín sớm ở F2 thuần chủng ta làm như thế nào?

Câu 6 (4 đ) a) Hãy cho biết những điểm khác nhau căn bản giữa đột biến và thường biến. b) Tại sao đột biến gen thường có hại cho bản thân sinh vật? Nêu vai trò và ý nghĩa của đột biến gen?./. -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

55

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: SINH HỌC - LỚP 9

Ơ H N Y

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G N

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

- Kiểu gen của P (0.25 điểm) T cao, chín muộn Thuần chủng có KG TTss T thấp, chín sớm Thuần chủng có KG ttSS

-H

Ó

A

10 00

B

- Ta có sơ đồ lai (0.5 điểm) PTC KH T cao, c muộn x T thấp, c sớm KG TTss ttSS Ts tS GP F1 KG TtSs KH 100 % T cao, c sớm F1 Tự thụ phấn T cao, c sớm x T cao, c sớm. TtSs TtSs GF1 TS, Ts, tS, ts TS, Ts, tS, ts

(1,0 điểm)

-L

Ý

- Kể ksung pen nét đúng .......... ,

tỉ lệ KH là

9 T cao, c sớm

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

- F2 có tỉ lệ KG 1 TTSS 2 TtSS 2 TTSs 4 TtSs 1 TTss 2 Ttss 1 ttSS 2 ttSs 1 ttss Gp

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

Câu 1 (4 điểm) 1) - Theo đề bài ra ta có P. T cao, chín muộn x T thấp, C sớm 100 % T cao, chín sớm. F1 => - P thuần chủng T cao, chín sớm là 2 tính trạng trội hoàn toàn. T thấp, chín muộn là 2 tính trạng lặn (0.5 điểm) - Quy ước gen: (0.5 điểm) Thân cao T, thân thấp t Chín sớm S, chín muộn s

N

ĐỀ SỐ: 12

F1 F1 x F1

3 T cao, c muộn 3 T thấp, c sớm 1 T thấp, c muộn Ts tS

(0.5 điểm)

Ts/tS T cao, sớm Ts/tS ( T cao, sớm) x Ts/tS (T cao, sớm)

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

56

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Y

N

H

Ơ

HS kẻ bảng. 2) - Muốn tìm được thân cao, chín sớm ở F2 thuần chủng ta cho lúa T cao, c sớm ở F2 lai phân tích nghĩa là lai với lúa T thấp, chín muộn. (0.5 điểm) - Nếu kết quả của phép lai phân tích ở trên là đồng tính (có 1 loại kiểu hình thân cao, c sớm) thì lúa thân cao chín sớm ở F2 đó thuần chủng. (0.5 điểm)

N

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án)

-L

ÁN

TO

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

(0.5 điểm)

Ý

-H

Sơ đồ cơ chế sinh con trai, con gái ở người: P. Bố x Mẹ 44A+XY 44A+XX G. 1(22A+X): 1(22A+Y) 22A+X F1 1(44A+XX): 1(44A+XY) 1 con gái: 1 con trai.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ó

A

10 00

B

- Chức năng: mang các tính trạng liên quan và không liên quan đến giới tính (0.5 điểm) * Cơ chế xác định giới tính Cơ chế xác định giới tính là sự phân li của cặp NST trong quá trình phát sinh giao tử và tổ hợp lại trong quá trình thụ tinh. (0.5 điểm)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U .Q TP Đ ẠO G

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 2: 4 (điểm) * Cặp nhiễm sắc thể giới tính ở người: - Là cặp số 23. (0.5 điểm) - Đặc điểm: (0.5 điểm) + Ở nữ gồm 2 chiếc giống nhau kí hiệu là XX. + Ở nam gồm 2 chiếc khác nhau kí hiệu là XY.

N

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

- Sơ đồ minh họa (0.5 điểm) T cao, c sớm x T thấp , c muộn F2 TTSS ttss G TS ts KG TtSs FB KH 100 % T cao, c sớm.

D

IỄ N

Đ

ÀN

* Ở người: + Sự phân li của cặp NST XY ở nam phát sinh ra 2 loại tinh trùng (X và Y) có số lượng ngang nhau (giới dị giao tử). Trong khi phụ nữ chỉ có 1 loại trứng mang NST X (giới đồng giao tử). (0.5 điểm) + Quá trình thụ tinh giữa tinh trùng và trứng diễn ra hoàn toàn ngẫu nhiên. (0.5 điểm) + Vì tinh trùng X và Y có số lượng ngang nhau nên khi thụ tinh cho trứng, tạo ra hợp tử XX và XY có tỉ lệ ngang nhau. Vì vậy trong cấu trúc dân số của mỗi quốc gia, dựa trên số lượng lớn, bao giờ tỉ lệ nam, nữ cũng xấp xỉ bằng nhau là 1:1. (0.5 điểm) https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

57

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

- Protein có cấu trúc xoắn, mức độ xoắn tùy thuộc vào mức độ cấu trúc như bậc 1, 2, 3, 4. - Cấu tạo từ hơn 20 loại axit amin. -Protein được cấu tạo bởi 4 nguyên tố hóa học: C, H. O, N. - Mỗi phân tử Proteein gồm nhiều chuỗi pôlipeptit - Khối lượng nhỏ - Cấu trúc của Protein phụ thuộc vào cấu trúc hóa học của ADN.

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

- Khối lượng lớn - ADN quy định cấu trúc của protein tương ứng b. Tổng điểm= 1. Protein liên quan đến hoạt động sống của cơ thể như: - Trao đổi chất: (0,5đ) + Enzim mà bản chất là Protein có vai trò xúc tác cho các quá trình TĐC, thúc đẩy các phản ứng sinh hóa xảy ra nhanh chóng. + Hoocmon mà phần lớn là Protein có vai trò điều hòa các quá trình TĐC. (0,5đ) Ngoài ra Protein còn tham gia vào sự vận động của cơ thể, là kháng thể để bảo vệ cơ thể hoặc cung cấp năng lượng khi cơ thể cần. c. Tổng điểm = 1đ. Không (0,5đ) Lí do: (0,5đ)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

-H

Ó

A

10 00

B

-Có cấu trúc xoắn kép gồm 2 mạch đơn. Giữa hai mạch của phân tử ADN các cặp nucleotit liên kết với nhau theo NTBS bằng các liên kết Hiđrô. - Được cấu tạo từ 4 loại đơn phân. - ADN được cấu tạo bởi 5 nguyên tố hóa học: C, H. O, N. P. - Mỗi phân tử AND gồm nhiều gen

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Câu 4.( 4đ) a. 2đ (Mỗi ý đúng được 0,5đ) So sánh sự khác nhau trong cấu trúc của ADN và Prôtêin: ADN Prôtêin

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

Câu 3 : (2 đ) a. Số NST lưỡng bội của vịt nhà:(1 điểm) Số NST trong 5 tế bào mẹ(bằng số NST trong các tế bào con trừ đi số NST môi trường cung cấp) 3200 – 2800 = 400 (NST) Số NST trong mỗi tế bào 2n = 400 : 5 = 80 (NST) b. Số lần nguyên phân của mỗi tế bào: (1điểm) Gọi k là số lần nguyên phân của mỗi tế bào. Suy ra số NST trong các tế bào con: a . 2k .2n = 3200 (0,5 điểm) <=> 5. 2k.80 = 3200 2k = 3200 : (5 . 80) = 8 = 23 vậy k = 3. (0,5 điểm)

N

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án)

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

58

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

N

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Điểm 0.5đ

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

Câu 6 (4 điểm) a.Những điểm khác nhau căn bản giữa đột biến và thường biến. Đột biến Thường biến - Là những biến đổi ở cơ sở vật chất - Là những biến đổi KH phát di truyền(ADN, NST) sinh trong đời cá thể dưới ảnh hưởng trực tiếp của môi trường. - Thường phát sinh đồng loạt - Xuất hiện với tần số thấp một cách theo cùng một hướng, tương ứng ngẫu nhiên. với điều kiện của môi trường, có ý nghĩa thích nghi - Do tác động trực tiếp của môi - Do tác động của môi trường ngoài trường. hay rối loạn trao đổi chất trong TB cơ thể, ảnh hưởng đến vật chất di truyền. - Thường có lợi cho SV, giúp SV

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

Câu 5: ( 3điểm ) a. Số nuclêootit của cặp gen Bb: + Số lượng nuclêootit của gen B là: (5100x2):3,4=3000nu (0.25điểm) Theo nguyên tắc bổ sung và đề bài ta có hệ phương trình: A + G = 50% (1) A - G =20% ( 2) (1) + (2) ta được 2A = 70% A = T =35% G = X =15% + Số lượng từng loại nuclêootit của gen B: A = T = 35% x 3000 = 1050 ( nu) (0.25điểm) G = X = 15% x 3000 = 450 ( nu) (0.25điểm) + Số lượng nuclêootit của gen b là: 150 x 20 =3000 ( nu ) (0.25 điểm) Theo nguyên tắc bổ sung và đề bài ta có hệ phương trình: T - G = 300 (1) T + G = 3000 : 2 ( 2) ( 1) + (2) ta được 2T = 1800 T = A = 900(nu) (0.25điểm) G = X = 600(nu) (0.25điểm) + Số lượng nuclêootit mỗi loại của gen Bb là: A = T = 1050 + 900 = 1950 (nu) (0.5điểm) G = X = 450 + 600 = 1050 (nu) b.Số lượng nuclêootit mỗi loại mà môi trường nội bào phải cung cấp khi cặp gen Bb nguyên phân 3 lần liên tiếp là: (0.5điểm) A = T = 1950 x ( 23 - 1) = 13650 (nu) 3 G = X = 1050 x ( 2 - 1) = 7350 (nu) (0.5điểm)

N

Nhờ sự tự nhân đôi đúng mẫu, ADN giữ vững cấu trúc đặc thù của nó qua các thế hệ tế bào, Protein được tổng hợp trên khuôn mẫu của ADN nên Protein cũng giữ vững cấu trúc đặc thù của nó.

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0.5đ

0.5đ

0.5đ 59

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án) - Thường có hại cho sinh vật.

thích nghi. - Không di truyền: không có ý nghĩa đối với tiến hóa và chọn giống.

0.5đ

H

Ơ

N

- Có di truyền: là nguyên liệu cho tiến hóa và chọn giống.

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

Vai trò và ý nghĩa của đột biến gen: - Đột biến gen đa số là có hại cho bản thân sinh vật, số ít có lợi hoặc trung tính. - Đột biến gen di truyền được nên là nguyên liệu của chọn giống và tiến hóa. (0.5điểm) . Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

b, Đột biến gen thường có hại cho bản thân sinh vật vì: chúng phá vỡ sự thống nhất hài hòa trong kiểu gen đã qua chọn lọc tự nhiên và duy trì lâu đời trong điều kiện tự nhiên, gây ra những rối loạn trong quá trình tổng hợp prôtêin. (1điểm)

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

60

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án)

ĐỀ SỐ: 13

Ơ

N

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: SINH HỌC - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

H

ĐỀ BÀI

D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

b. Kí hiệu bộ NST của một loài sinh vật như sau: . Khi giảm phân bình thường, không có trao đổi đoạn, có thể tạo ra bao nhiêu loại giao tử? Hãy viết kí hiệu các loại giao tử đó. Câu 5 (1.5 điểm) Một đoạn phân tử ADN có 150 vòng xoắn và có 20% Ađênin. Hãy xác định: a. Tổng số nucleotit và chiều dài của đoạn ADN. b. Số lượng từng loại nucleotit của đoạn ADN. c. Khi gen tự nhân đôi 4 lần thì môi trường đã cung cấp bao nhiêu nuclêôtit mỗi loại? Câu 6 (2 điểm) Một đoạn mạch ADN có cấu trúc như sau: - ATA XAT AAX XTA TAG GXA a. Viết đoạn mạch bổ sung với đoạn mạch trên? b. Viết trình tự các nuclêôtit của mARN được tổng hợp từ đoạn mạch trên? c. Xác định tỉ lệ A/G của đoạn gen trên? d. Một đột biến xảy ra trên gen không làm thay đổi chiều dài của gen, em hãy xác định đó là loại đột biến gì? e. Đột biến trên ảnh hưởng đến cấu trúc của prôtêin như thế nào? Câu 7 (2điểm) Ở chó màu lông đen (A) là trội so với màu lông trắng (a), lông ngắn (B) là trội so với lông dài (b). Các cặp gen quy định các cặp tính trạng này nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau. Cho P : Chó lông đen, ngắn x Chó lông đen, dài được F1 có 18 đen, ngắn và 19 đen, dài. Xác định kiểu gen của P? -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

Câu 1 (1.0 điểm) Một loài sinh vật có bộ NST lưỡng bội kí hiệu AaBbDdXY a. Xác định tên của loài sinh vật trên. b. Kí hiệu các NST được sắp xếp như thế nào trong các kì của giảm phân: kì cuối 1; kì cuối 2. Câu 2 (1.0 điểm) a. Nêu bản chất của mối quan hệ giữa gen và tính trạng qua sơ đồ: Gen (một đoạn của ADN) → mARN → Protein → Tính trạng b. Vì sao nói prôtêin có vai trò quan trọng đối với tế bào và cơ thể? Câu 3 (1.0 điểm) Trình bày cơ chế sinh con trai, con gái ở người. Quan niệm cho rằng sinh con trai hay con gái là do phụ nữ có đúng không? Giải thích. Câu 4 (1.5 điểm) a. Phân biệt nhiễm sắc thể kép với cặp nhiễm sắc thể tương đồng.

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

61

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: SINH HỌC - LỚP 9

ĐIỂM

Câu 1 (1.0 điểm)

a, Bộ NST lưỡng bội kí hiệu AaBbDdXY tương ứng với 2n = 8 => sinh vật đó là ruồi giấm b, Kí hiệu NST được sắp xếp trong các kì của giảm phân: * Kì cuối 1: Tế bào mang các NST kép bộ NST kép (n) => 16 loại giao tử mang bộ NST kí hiệu là: AABBDDXX, AABBDDYY, AABBddXX, AABBddYY, AAbbDDXX, AAbbDDYY, AAbbddXX, AAbbddYY, aaBBDDXX,aaBBDDYY, aaBBddXX, aaBBddYY, aabbDDXX, aabbDDYY, aabbddXX, aabbddYY. * Kì cuối 2: Tế bào mang các NST đơn bộ NST đơn bội (n) => kí hiệu bộ NST đơn bội có trong 16 loại giao tử là: ABDX, ABDY, ABdX, ABdY, AbDX, AbDY, AbdX, AbdY, aBDX, aBDY, aBdX, aBdY, abDX, abDY, abdX, abdY.

0,25

N

NỘI DUNG

0,5

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

G

N

0,25

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

0,25

B

a. Bản chất của mối quan hệ trong sơ đồ là: + Trình tự các Nu trong ADN (gen) qui định trình tự các Nu trong mARN + Trình tự các Nu trong mARN qui định trình tự các axít amin cấu tạo thành prôtêin + Prôtêin tham gia vào cấu trúc và hoạt động sinh lý của tế bào, từ đó biểu hiện thành tính trạng kiểu hình của cơ thể. b. Prôtêin có vai trò quan trọng đối với tế bào và cơ thể vì prôtêin có nhiều chức năng quan trọng đối với tế bào và cơ thể như: cấu trúc, xúc tác, điều hòa quá trình trao đổi chất, ... liên quan đến toàn bộ các hoạt động sống của tế bào, biểu hiện thành các tính trạng của cơ thể.

0,25 0,25

0,25

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

Câu 2 (1.0 điểm)

IỄ N

Đ

ÀN

TO

Câu 3 (1.0 điểm)

* Cơ chế sinh con trai, con gái ở người: - Ở người, con trai có cặp NST giới tính XY, con gái có cặp NST giới tính XX. - Khi giảm phân tạo giao tử, bố cho 2 loại tinh trùng X và Y, mỗi loại chiếm 50%. Mẹ cho 1 loại trứng X. - Sự thụ tinh giữa tinh trùng mang X với trứng X tạo ra hợp tử XX sẽ phát triển thành con gái. Còn tinh trùng Y thụ tinh với trứng X tạo ra hợp tử XY sẽ phát triển thành con trai. (Nếu HS trình bày bằng sơ đồ đầy đủ thì vẫn cho điểm tối đa) * Quan niệm sinh con trai, con gái là do phụ nữ là không đúng vì theo cơ chế NST xác định giới tính thì việc sinh con

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Y

N

H

Ơ

CÂU

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

D

ĐỀ SỐ: 13

0,25 0,25 0,25

0,25

62

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án) trai hay con gái là do người bố quyết định chứ không phải do mẹ quyết định.

N

H

Ơ

N

1,0

Y

a. Phân biệt NST kép với cặp NST tương đồng (Mỗi ý phân biệt được 0.25đ) NST kép Cặp NST tương đồng - Chỉ là một NST gồm 2 - Gồm 2 NST độc lập giống cromatit giống nhau được dính nhau về hình dạng kích thước. với nhau ở tâm động. - 2 cromatit có cùng nguồn gốc - 2 NST có nguồn gốc khác (hoặc có nguồn gốc từ bố hoặc nhau (một NST có nguồn gốc có nguồn gốc từ mẹ). từ bố, một có nguồn gốc từ mẹ). - 2 cromatit hoạt động như một - 2 NST của cặp tương đồng thể thống nhất (trong điều kiện hoạt động độc lập với nhau. bình thường). - Các gen ở vị trí tương ứng trên - Các gen ở vị trí tương ứng 2 cromatit giống nhau. trên 2 NST của cặp tương đồng có thể giống nhau hoặc khác nhau (đồng hợp hoặc dị hợp).

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ó

0,5

a. Đoạn mạch bổ sung có trình tự như sau: … TAT GTA TTG GAT ATX XGT… b. Trình tự các nuclêôtit của mARN: … UAU GUA UUG GAU AUX XGU…

0,25

-H

a. Tổng số Nucleotit của gen: N = C.20 = 150.20 = 3000 (Nu) Vậy chiều dài của gen là: L = (N : 2) . 3,4A0 = (3000:2) . 3,4 = 5100 A0 b. Số Nucleotit từng loại của gen: Ta có: A =T = 20%.N = 20%. 3000 = 600 (Nu) G = X = 30%.N = 30%. 3000 = 900 (Nu) c. Số nuclêôtit từng loại môi trường cung cấp: * Nếu gen nhân đôi 4 đợt thì số nuclêôtit từng loại môi trường cần cung cấp là: A = T = (24- 1). 600 = 9000 (Nu) G = X = (24- 1).900 = 13.500 (Nu)

0,5

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

Câu 5 (1.5 điểm)

0,25 0,25

A

10 00

B

b. - Số loại giao tử được tạo ra: 23 = 8 loại giao tử - Các loại giao tử: ABDEX, ABDEY, aBDEX, aBDEY, AbdEX, AbdEY, abdEX, abdEY.

Câu 6 (2.0 điểm)

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

N

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Câu 4 (1.5 điểm)

0,5

0,25 63

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án) c. Tỉ lệ A/G của đoạn gen A = 12 ; G = 6

0,5

H

Ơ

N

0,5

N

0, 5

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,5

N

0,5 0,5

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0,5

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

=> A = 12 = 2 G 6 1 d. Đột biến xảy ra trên gen không làm thay đổi chiều dài của gen thì đó là đột biến thay thế . e. Ảnh hưởng của đột biến đến cấu trúc của prôtêin Nếu đột biến thay thế cặp nuclêôtit trong bộ ba nào đó thì sẽ làm thay đổi bộ ba được mã hóa tương ứng. Nếu bộ ba mới và cũ quy định axit amin khác nhau thì sẽ làm thay đổi axit amin của prôtêin. Câu 7 * Kiểu gen của P. Xét riêng từng tính trạng (2 - P: lông đen x lông đen => F1 : 100% lông đen điểm) => kiểu gen của P về tính trạng này có thể là: AA x AA hoặc AA x Aa - P: Lông ngắn x lông dài => F1 : 1 lông ngắn : 1 lông dài. =>Kiểu gen của P về tính trạng này là Bb x bb……… - Kết hợp các kiểu gen riêng => kiểu gen của P + TH1: AABb x AAbb……………………………… +TH2: AABb x Aabb……………………………….. + TH3: AaBb x AAbb…………………………….. Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

64

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án)

ĐỀ SỐ: 14

Ơ

N

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: SINH HỌC - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

H

ĐỀ BÀI

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

Câu 1 (4đ): Từ một phép lai giữa hai cây P, người ta thu được ở thế hệ lai F1 có kết quả như sau: 56,25% thân cao, hạt vàng. 18,75% thân cao, hạt xanh. 18,75% thân thấp, hạt vàng. 6,25% thân thấp, hạt xanh. a, Hãy xác định hai cặp tính trạng trên di truyền theo quy luật nào? b, Biện luận kiểu gen, kiểu hình của P và viết sơ đồ lai từ P đến F1? Câu 2 (4đ): a, Phân biệt NST giới tính với NST thường? Cho ví dụ? b, So sánh kết quả lai phân tích F1 trong hai trường hợp di truyền độc lập và di truyền liên kết khi lai hai cặp tính trạng. Câu 3 (2đ): Trong cuộc đời người phụ nữ có khoảng 400 trứng đạt đến độ trưởng thành. a, Hỏi để có 400 trứng trưởng thành trên thì cần bao nhiêu noãn bào bậc một? b, Giả sử trong 400 trứng trên chỉ có 2 trứng được thụ tinh tạo thành hợp tử. Với hiệu suất thụ tinh là 0,25%. Hỏi cần có bao nhiêu tinh trùng tham gia thụ tinh? Câu 4 (3đ): a, ARN được tổng hợp dựa trên những nguyên tắc nào? b, Mô tả sơ lược quá trình tổng hợp ARN? Câu 5. (3đ): Hai gen đều có số liên kết hiđrô bằng nhau là 2760 - Gen I có 840 ađênin. - Gen II có 480 ađênin. Cho biết gen nào dài hơn? Xác định chênh lệch chiều dài ấy là bao nhiêu? Câu 6 (4đ): a, Trâm và Ánh vừa học xong bài đột biến gen. Do không chú ý học, Trâm đã hỏi Ánh: Tại sao đột biến gen thường gây hại cho sinh vật. Bằng kiến thức của mình em hãy giúp Ánh giải thích cho Trâm hiểu. b, Trong khi An và Minh đang tranh luận về một người có bị bệnh Đao hay không thì Bình đi đến. Bằng kiến thức đã học Bình đã giải thích cho hai bạn hiểu. Vậy theo em Bình cần giải thích cho An và Minh như thế nào? -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

65

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: SINH HỌC - LỚP 9

ĐỀ SỐ: 14

.

N

TO

3.a

ÀN Đ IỄ N

4.a 4.b

- Cần 400 noãn bào bậc 1. - Giải thích - Số tinh trùng cần để tham gia thụ tinh: 2 x 100 =800 tinh 0,25 trùng - ARN được tổng hợp dựa trên khuân mẫu là ADN - Theo nguyên tắc bổ sung: A-U; T-A; G-X; X-G - Mô tả sơ lược quá trình tổng hợp ARN + Nơi diễn ra trong nhân tế bào + Thời điểm:

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0,5đ MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

G

Ơ H

N Y U

0,5đ

0,5đ

N

-L

ÁN

2.b

Ý

-H

Ó

A

2.a

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

1.b

3.b

D

- Phân tích từng cặp tính trạng ở F1: + Tính trạng chiều cao cây: Thân cao 3 = 1 Thân +Thấp Tính trạng màu sắc hạt: Hạt vàng 3 = Hạt xanh 1 - Tỉ lệ kiểu hình F1= 9: 3: 3: 1. - Nhận xét tỉ lệ kiểu hình F1 bằng tích tỉ lệ các tính trạng hợp thành nó. + Kết luận: Hai cặp tính trạng đang xét di truyền độc lập theo quan điểm của Menđen. - Từ phần 1.a suy ra tính trạng trội lặn. - Quy ước. - Biện luận kiểu gen của P: Phải dị hợp hai cặp gen. - Viết sơ đồ lai. - Phân biệt được NST thường với NST giới tính về: + Số lượng + Hình dạng, kích thước + Chức năng + Ví dụ - Lập bảng so sánh sơ đồ lai phân tích hai cặp tính trạng theo hai quy luật di truyền từ PGFb - Nêu được ý nghĩa khác nhau của hai quy luật di truyền.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

1.a

Thang điểm

Nội dung yêu cầu

.Q

Câu

0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,5đ 0,75đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 1,5đ 0,5đ 1đ 1đ

0,75đ 0,75đ 0,25đ 0,25đ 66

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án) + Diễn biến:

H

N

0,5đ

Ơ

N

0,5đ

Y

0,5đ

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,5đ 0,5đ 0,5đ

0,5đ

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

6.a

http://daykemquynhon.ucoz.com

0,5đ

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

0,5đ

0,5đ 1,5đ 0,5đ

Ý

-H

Ó

A

6.b

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

- Tính được số nu mỗi loại của gen 1: A=T=840 nu G=X=360 nu - Tính được chiều dài gen 1: L1= 4080 A0 - Tính được số nu mỗi loại của gen 2: A=T=480 nu G=X=600 nu - Tính được chiều dài gen 2: L2= 3672 A0 - Tính được hiệu số chiều dài 2 gen: L1-L2= 4080-3672=408 A0 - Vậy Gen 1 dài hơn gen 2. Yêu cầu nêu được: - Khái niệm đột biến gen. - Nêu được hậu quả của đột biến gen: + Đột biến gen làm thay đổi cấu trúc của gen dẫn đến sai lệch ARN, làm biến đổi cấu trúc Prôteein gây ra biến đổi kiểu hình. + Đột biến gen xảy ra phá vỡ mối quan hệ hài hòa vốn có trong cơ thể đã qua chọn lọc tự nhiên  gây rối loạn chuyển hóa. + Đột biến gen thường có hại, một số ít có lợi và trung tính. Yêu cầu nêu được: - Đặc điểm bên ngoài của bệnh nhân Đao. - Đặc điểm sinh lí.

.Q

5

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

67

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án)

ĐỀ SỐ: 15

Ơ

N

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: SINH HỌC - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

H

ĐỀ BÀI

D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

Câu I: (6.0 điểm). 1. Hãy phân biệt điểm khác nhau giữa: a. Nhiễm sắc thể thường và nhiễm sắc thể giới tính. b. Hoạt động của NST trong nguyên phân và giảm phân I. c. Thường biến và đột biến. 2. Một số tinh bào bậc I của Thỏ giảm phân đã tạo ra tổng số 144 tinh trùng. Các tinh trùng có chứa tổng số 3168 NST. Các tinh trùng đều tham gia thụ tinh với hiệu suất 6,25%. Xác định: a. Số tinh bào bậc I. b. Số NST 2n của Thỏ. c. Số hợp tử được tạo ra. Câu II: (4.0 điểm). 1. Ở lúa bộ NST lưỡng bội có 20 NST. Một cá thể lúa trong tế bào dinh dưỡng có 21 NST. Cho biết đó là dạng đột biến gì? 2. Ở người nếu mắc dạng đột biến này thường gây bệnh gì? Nêu đặc điểm di truyền, cơ chế phát sinh và biểu hiện của bệnh đó? Câu III: ( 6.0 điểm). 1. Nêu những điểm giống nhau và khác nhau giữa ADN và ARN? Giải thích tại sao 2 ADN con được tạo ra giống với ADN mẹ? 2. Một gen có chiều dài là 4080 Angstrôn. Phân tích gen đó thấy có 3240 liên kết Hyđrô. Hãy tính số lượng từng loại Nuclêôtít có trong gen đó? Câu IV: (4.0 điểm). Cà chua quả đỏ (A) trội hoàn toàn so với quả vàng (a). Lá chẻ (D) trội hoàn toàn so với lá nguyên (d). Hai cặp gen này tồn tại trên 2 cặp NST thường. a.Viết kiểu gen có thể có của cơ thể Cà chua: Quả đỏ, lá chẻ và quả đỏ, lá nguyên. b.Đem lai Cà chua quả đỏ, lá chẻ với Cà chua quả vàng, lá nguyên thu được đời lai có kết quả như sau: 104 quả đỏ, lá chẻ. 102 quả đỏ, lá nguyên. 103 quả vàng, lá chẻ. 101 quả vàng, lá nguyên. Biện luận tìm kiểu gen của cây bố, mẹ và viết sơ đồ lai. -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

68

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án)

D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 15 ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: SINH HỌC - LỚP 9 Câu I: ( 6.0 điểm). 1. Hãy phân biệt điểm khác nhau giữa: a. NST thường và NST giới tính Nhiễm sắc thể thường Nhiễm sắc thể giới tính Điểm - Có trong tế bào sinh dưỡng với số lượng - Có trong tế bào sinh dục và 1 0.5 lớn hơn 1. đôi trong tế bào sinh dưỡng. - Luôn tồn tại thành từng cặp đồng dạng. - Tồn tại thành từng cặp đồng dạng (XX) hay không đồng 0.5 dạng(XY) tùy loài hoặc giới - Mang gen quy định tính trạng. - Mang gen quy định giới tính. 0.5 b. Hoạt động của NST trong nguyên phân và giảm phân I. Kỳ Nguyên phân Giảm phân I Điể m -Trước - Không có sự kết hợp và trao - Có sự tiếp hợp, trao đổi chéo đổi chéo NST. giữa các NST trong cặp tương 0.5 - Giữa: - NST xếp 1 hàng ở mặt phẳng đồng. xích đạo của thoi phân bào. - NST xếp 2 hàng ở mặt phẳng 0.5 - Sau: - Từng NST kép tách ở TĐ xích đạo của thoi phân bào. thành 2 NST đơn phân ly về 2 - 2 NST kép trong cặp tương 0.5 cưc tế bào. đồng phân ly về 2 cực của tế bào. - Cuối: - Tách thành 2 TB con, NSTđơn - Tách thành 2 TB con, NST kép 0.5 với số lượng lưỡng bội(2n) với số lượng đơn bội kép(n kép) c. Thường biến và đột biến. Đột biến Thường biến Điểm - Là những biến đổi ở cơ sở vật chất di Là những biến đổi KH phát sinh 0.25 truyền (AND, NST) dẫn tới biến đổi kiểu trong đời cá thể dười ảnh hưởng hình. trực tiếp của môi trường. - Biến đổi cá thể không theo hướng xác - Biến đổi đồng loạt theo 1 hướng 0.25 định. xác định. - Có di truyền. - Không di truyền 0.25 - Thường có hại cho SV - Thường có lợi cho SV và giúp 0.25 SV thích nghi 2. a. Số tinh bào bậc I. - Mỗi tinh bào bậc 1 giảm phân tạo ra được 4 tinh trùng. Vậy số tinh bào bậc I là: 144 : 4 = 36 ( tế bào) (0.5đ) b. Số NST 2n của Thỏ. - Mỗi tinh trùng có chứa n NST. Vậy Số NST có chứa trong mỗi tinh trùng là: 144 . n = 3168 => n= 3168 : 144 = 22, Vậy 2n= 44 NST (0.5đ) c. Số hợp tử được tạo ra. - Hiệu suất thụ tinh của tinh trùng bằng 6,25%. https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

69

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án)

D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

Câu III: ( 6 điểm). 1. Nêu những điểm giống nhau và khác nhau giữa ADN và ARN? * Những đặc điểm giống nhau của ARN và ADN: - Cùng thuộc axít Nuclêôtic. (0.25đ) - Đều được cấu tạo từ các nguyên tố C,H,O,N,P và thuộc đại phân tử. (0.25đ) - Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, gồm nhiều phân tử con gọi là đơn phân.(0.5đ) * Những điểm khác nhau giữa ARN và ADN: Điểm so sánh ADN ARN Điểm Kích thước - Lớn hơn nhiều - Nhỏ 0.25 Số mạch đơn -2 -1 0.25 Các đơn phân A, T, G, X. A, U, G, X. 0.5 * 2 AND con giống nhau và giống AND mẹ là do: Sự hình thành mỗi ADN con dựa trên 1 mạch của ADN mẹ làm khuôn nhưng theo chiều ngược lại (0.25đ) Các Nu trên mạch khuôn lần lượt liên kết với các Nu tự do trong nội bào theo NTBS: A - T, G - X và ngược. (0.25đ) Nên 2 AND con có cấu trúc giống nhâu và giống AND mẹ. (0.5đ) 2. Một gen có chiều dài là 4080 Angstrôn. Phân tích gen đó thấy có 3240 liên kết Hyđrô. Hãy tính số lượng từng loại Nuclêôtít có trong gen đó? Giải * Số cặp Nu của gen đó là: 4080 Angstron : 3,4 = 1200 Nu (0.5đ) Gọi x là số cặp Nu A - T Gọi y là số cặp Nu G - X. 0.25đ) Theo đầu bài ta có: 2x + 3y = 3240 (1).

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

Vậy số hợp tử bằng số tinh trùng thụ tinh là: 144 x 6,25% = 9 (hợp tử). (0.5đ) Câu II: (4 điểm). 1. Ở lúa bộ NST lưỡng bội có 20 NST. Một cá thể lúa trong tế bào dinh dưỡng có 21 NST. Đó là dạng đột biến số lượng NST thể dị bội dạng (2n+1), là thể 3 nhiễm. (0.5đ) 2. Ở người nếu mắc dạng đột biến này gây bệnh Đao (0.5đ) - Đặc điểm di truyền bệnh đao: Cặp NST thứ 21 có 3 NST. (0.5đ) - Cơ chế phát sinh: Một người giảm phân bình thường cho 2 giao tử có nNST ở cặp thứ 21, (0.25đ) người kia bị rối loạn khi giảm phân cho 2 GT: + 1 giao tử có 2 NST ở cặp 21. (0.25đ) +1 giao tử không có NST nào ở cặp 21. (0.25đ) Khi thụ tinh: (0.25đ) - Giao tử nNST kết hợp với giao tử 2nNST tạo hợp tử 3nNST (3 nhiễm) mắc bệnh đao. + Viết sơ đồ đúng, đủ (0.5đ) - Biểu hiện của bệnh : (SGK Sinh học 9 trang 82) (1.0đ)

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

70

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án)

B

104  103 1  => F1 có tỷ lệ của phép lai phân tính. 102  101 1

10 00

Lá chẻ/lá nguyên =

(0.25đ)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

=> P: Dd x dd. (0.25đ) Tổ hợp hai tính trạng: P (Aa x aa) (Dd x dd) F1có tỷ lệ KG: 1:1:1:1. Theo đầu bài cho thì Cà chua quả vàng, lá nguyên có KG là: aadd cho 1 loại giao tử => Quả đỏ, lá chẻ có kiểu gen dị hợp tử, cả hai cặp tính trạng và cho 4 loại giao tử, nên KG của P: Quả đỏ, lá chẻ là AaDd. (0.5đ) Vậy ta có sơ đồ lai P: Quả đỏ, lá chẻ x Quả vàng, lá nguyên (0.5đ) AaDd aadd GT: AD, Ad, aD, ad ad F1 (1.0đ) GT AD Ad aD ad ad AaDd Aadd aaDd aadd Quả đỏ, lá chẻ Quả đỏ, lá Quả vàng, lá Quả vàng, lá nguyên nguyên chẻ Kết quả F1 cho: 4 tổ hợp Tỷ lệ: KG: 1 AaDd: 1 Aadd: 1 aaDd: 1 aadd KH: 1 Đỏ, chẻ: 1 Đỏ, nguyên: 1 Vàng, chẻ: 1 Vàng, nguyên

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

=> P: Aa x aa

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

104  102 1  => F1có tỷ lệ của phép lai phân tính 103  101 1

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Quả đỏ/quả vàng =

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

x + y = 1200 (2). (0.5đ) Trừ hai vế cho nhau ta được: x + 2y = 2040 => x = 2040 - 2y. (0.25đ) Lắp vào (2) ta được: 2040 - 2y + y = 1200 => 840 = y (0.25đ) Vậy số Nu G = x = 840 : 2 = 420. 0.5đ() x = 1200 - y = 1200 - 840 = 360. (0.25đ) Vậy số Nu A = T = 360 : 2 = 180. (0.5đ) Câu IV: ( 4.0 điểm). Cà chua quả đỏ (A) trội hoàn toàn so với quả vàng (a). Lá chẻ (D) trội hoàn toàn so với lá nguyên (d). Hai cặp gen này tồn tại trên 2 cặp NST thường. a. Viết kiểu gen có thể có của cơ thể Cà chua: Quả đỏ, lá chẻ và quả đỏ, lá nguyên. Theo đầu bài cho : Cà chua quả đỏ, lá chẻ phải có KG là: A-D- nên có các KG sau: AADD, AADd, AaDD, AaDd (1.0đ) Cà chua Quả đỏ, lá nguyên phải có KG là: A-dd Nên có các KG sau: AAdd, Aadd (0.5đ) b.* Biện luận để tìm KG của P: Xét riêng rẽ từng cặp TT:

Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. -------------------------------------- Hết --------------------------------------https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

71

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án)

ĐỀ SỐ: 16

Ơ

N

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: SINH HỌC - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

H

ĐỀ BÀI

-H

Ó

A

Câu 4 (3 điểm) a.Trình bày quá trình nhân đôi của ADN ? b.So sánh quá trình tổng hợp AND với quá trình tổng hợp ARN ?

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

Câu 5 (3 điểm) Có một đoạn phân tử ADN chứa 4 gen kế tiếp nhau.Tổng số nuclêôtít của đoạn ADN bằng 8400. Số lượng nuclêôtít của mỗi gen nói trên lần lượt theo tỉ lệ 1 : 1,5 : 2 : 2,5. a.Tính số lượng nuclêôtít và chiều dài của gen nói trên b.Tính số lượng nuclêôtít môi trường cung cấp nếu đoạn phân tử ADN trên tự nhân đôi 5 lần.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

B

TR ẦN

Câu 3 ( 2 điểm) Có một số hợp tử cùng loài, đều nguyên phân 6 lần bằng nhau và đã tạo ra tổng cộng 256 tế bào con. Các tế bào con có chứa tổng 20480 tâm động. a. Hãy cho biết số hợp tử ban đầu và bộ NST lưỡng bội của loài là bao nhiêu ? b Tính số nguyên liệu tương đương với số NST mà môi trường đã cung cấp cho các hợp tử nói trên nguyên phân?

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Câu 2 ( 4 điểm) Nêu sự khác nhau giữa bộ NST lưỡng bội với bộ NST đơn bội, NST thường với NST giới tính, NST kép và cặp NST tương đồng, quá trình nguyên phân và giảm phân ?

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

Câu 1(4 điểm) Đem giao phối thỏ lông xù, tai thẳng với thỏ lông xù, tai cụp ở F1 thu được tỉ lệ kiểu hình 3:3:1:1 a. xác định kiểu gen của bố, mẹ . Biết lông xù, tai thẳng trội hoàn toàn so với lông trơn , tai cụp. b. Lai phân tích thỏ lông xù, tai cụp ở P. Xác định kết quả thu được ở F1

D

IỄ N

Đ

Câu 6 (4 điểm) a. Em hiểu gì về đột biến gen ? Nguyên nhân ý nghĩa của đột biến gen ? b. Trình bày cơ chế phát sinh thể dị bội ? -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

72

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: SINH HỌC - LỚP 9

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0,5

0,25

Ab AAbb Aabb

aB AaBb aaBb

ab Aabb aabb

0,25

-L

Ý

-H

Ab ab

Ó

AB AABb AaBb

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

0.5

Tỉ lệ KH 3.xù, thẳng

0,25

1 AAbb 2 Aabb

3 xù, cụp

0,25

1 aaBb

1 trơn, thẳng

0,25

1 aabb

1. trơn, cụp

0,25

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

Tỉ lệ KG 1.AABb 2.AaBb

b.

Thỏ lông xù, tai cụp ở P có KG : AAbb ; Aabb

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

0,25

.Q

Quy ước gen : A: lông xù a. lông trơn B. tai thẳng b.tai cụp -Vì ở F1: (3:3:1:1) = ( 3:1)(1:1) P : Aa x Aa + F1 (3:1) -> Hoặc Bb x Bb P : Aa x aa + F1 (1:1) -> Hoặc Bb x bb - Tổ hợp 2 tính trạng: ( Aa x Aa )( Bb x bb) ( Aa x aa)( Bb x Bb) -> có thể có 2 sơ đồ lai: P1: AaBb x Aabb (thỏa mãn) ( lông xù, tai thẳng) ( lông xù, tai cụp) AaBb x aaBb ( loại) P2: ( lông xù, tai thẳng ) ( lông trơn, tai thẳng) * sơ đồ lai : AaBb x Aabb P1: ( lông xù, tai thẳng) ( lông xù, tai cụp) Gp : AB ; Ab ; aB ; ab Ab ; ab

N

H

ĐIỂM

Ơ

N

. ĐÁP ÁN

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

CÂU 1 a.

ĐỀ SỐ: 16

0,25 73

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án)

- NST thường giống nhau giữa cá thể đực, cái - NST thường tồn tại thành từng cặp tương đồng

N

N Y U .Q

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Đ ẠO

0,5

N

G

NST thường mang gen quy định tính trạng thường

NST đơn bội (n) - Là bộ NST chứa 1 NST của mỗi cặp tương đồng NST tương đồng - Cặp NST tương đồng là cặp NST gồm 2 NST độc lập với nhau, giống nhau về hình dạng, kích thước, mang tính chất 2 nguồn gốc. + 1 chiếc nguồn gốc từ bố + 1 chiếc nguồn gốc từ mẹ

NGUYÊN PHÂN - Xảy ra ở tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục sơ khai

GIẢM PHÂN - Xảy ra ở tế bào sinh dục trong giai đoạn chín

- chỉ 1 lần phân bào với 1 lần NST nhân đôi

- gồm 2 lần phân bào với 1 lần NST nhân đôi

- không xảy ra hiện tượng trao đổi, tiếp hợp NST

- xảy ra hiện tượng tiếp hợp và có thể trao đổi chéo từng đoạn NST tương ứng.

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,25

0,5

TR ẦN B

10 00

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

NST kép - NST kép là NST được tạo thành từ sự nhân đôi NST, gồm 2 cromatit giống hệt nhau và dính nhau ở tâm động, mang tính chất 1 nguồn gốc: từ bố hoặc từ mẹ

Đ

Ơ

-NST giới tính khác nhau ở cá thể đực, cái

H

NST thường Có nhiều cặp

NST lưỡng bội ( 2n) - là bộ NST chứa các cặp NST tương đồng

IỄ N D

NST giới tính Có 1 cặp NST

- NST giới tính có thể + tương đồng : XX + Không tương đồng : XY NST giới tính mang gen quy định giới tính

Chức năng

http://daykemquynhon.ucoz.com

0,5 0,5

Số lượng Đặc điểm Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

aabb aabb

H Ư

CÂU 2

x x

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Lai phân tích P1: AAbb P2: Aa

0,5

0,5

0,25

0,25

0,5 74

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án) - chỉ 1 lần NST tập trung ở mặt phẳng xích đạo

- có 2 lần NST tập trung ở mặt phẳng xích đạo

- kết quả: từ 1 tế bào mẹ (2n) qua NP tạo 2 tế bào con có bộ NST (2n)

- kết quả : từ 1 tế vào mẹ 2n qua GP tạo ra 4 tế vào con có bộ NST (n) khác nhau về nguồn gốc

N

0,25

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,5

0,5

0,5

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

0,25

-L

0,25

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

câu 4 a

0,25 0,25

Ý

-H

Ó

A

b

*quá trình nhân đôi ADN -Qúa trình nhân đôi của ADN diễn ra trong nhân tế bào -Khi bắt đầu nhân đôi 2 mạch ADN tách nhau dần ra - Các Nu trên mạch đơn ( mạch khuôn) sau khi được tách ra liên kết với các Nu tự do trong môi trường nội bào theo NTBS ( A-T,G-X và ngược lại)-->Hai mạch mới của ADN con dần được hình thành - Nguyên tắc: -Khuôn mẫu -NTBS: - Gĩư lại 1 nửa * Giống nhau giữa quá trình tổng hợp ADN và ARN - Đều là 1 loại axit nu, được cấu tạo từ các nguyên tố: C,H,O,N,P - Đều là đại phân tử , có kích thước và khối lượng lớn - Đều được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân * Khác nhau tổng hợp và ARN

b Enzim Nguyên liệu

Tổng hợp ADN ADN-Polimeraza Nuclêôtít: A,T,G,X

Tổng hợp ARN ARN-Polimeraza Ribônuclêôtít:A,U,G,X

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

0,5

N

câu 3 a

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

D

gọi a là số hợp tử ban đầu 2n là bộ NST của loài vậy số tế bào con được tạo ra sau nguyên phân là a.2x = 256 => a = 256 : 26 => a= 4 ( tế bào) số tâm động bằng số NST trong tế bào con: a.2x .2n= 20480 => 2n = 80 số nguyên liệu tương đương với số NST mà môi trường đã cung cấp cho các hợp tử NP: (2x-1).a. 2n=20160 ( NST)

U

Y

N

H

Ơ

0,5

0,25 0,25 0,25

0,25 0,25

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

75

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

0,25

N

0,5

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

*Số lượng Nu và chiều dài của gen -Tổng tỉ lệ của 4 gen là : 1+1,5+2+2,5=7 - Gen I. + Số Nu của gen I là:N1=8400: 7=1200 ( Nu) + Chiều dài của gen I là: L1=N1/2 . 3,4= 2040 (A) - Gen II + Số Nu của gen II là N2=N1.1,5=1200. 1,5 =1800 (Nu) + Chiều dài của gen II là L2=L1. 1,5 =2040 . 1,5 =3060 (A) -Gen III + Số Nu của gen III là N3=N1 .2 =1200. 2 = 2400 ( Nu) + Chiều dài của gen III là L3=L1.2 =2040 .2 = 4080 ( A) - Gen IV + Số Nu của gen IV là N4=N1. 2,5 =1200 . 2,5 = 3000 ( Nu) + Chiều dài của gen IV là L4=L1. 2,5 =2040. 2.5 =5100 (A)

N

0,5

0,5

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

0,5

0,5

Ý

-H

0,5

đột biến gen :là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan đến một hợăc 1 số cặp Nu nào đó , xảy ra ở 1 hoặc 1 số vị trí nào đó trên phân tử ADN

0,5

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

6 a

Số lượng Nu môi trường cung cấp cho gen nhân đôi 5 lần là (25-1). N=(25-1). 8400 =260400 ( Nu)

-L

b.

các dạng đột biến gen: - mất 1 cặp hay 1 số cặp Nu - thêm 1 cặp hay 1 số cặp Nu - thay thế 1 cặp Nu này bằng 1 cặp Nu khác - đảo vị trí giữa các cặp Nu nguyên nhân gây đột biến gen - trong điều kiện tự nhiên: do tác nhân vật lí hoá học của môi trường - trong thực nghiệm: ý nghĩa đột biến gen

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Y

0,25

.Q

-Truyền đạt thông tin di truyền -Điều khiển sự tổng hợp prôtêin

H

Ơ

n phân tử ARN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

0,25

G

5 a

ADN tháo xoắn từng đoạn, chỉ 1 mạch làm khuôn mẫu

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Kết quả Ý nghĩa

ADN tháo xoắn toàn bộ, tự nhân đôi cả 2 mạch đều là khuôn mẫu 2n phân tử ADN giống nhau -Truyền đạt thông tin di truyền -Tạo ra các phân tử ADN giống nhau qua các thế hệ tế bào

TP

Cơ chế

N

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án)

0,5

0,5

76

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án) 0,25

Y

N

H

0,25

Ơ

N

0,25

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,25

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

0,25 0,25

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

0,5

.Q

b

- đột biến gen là những biến đổi trong cầu trúc của gen , từ đó biến đổi mARN và protêin tương ứng -> có thể dẫn đến biến đổi kiểu hình ở sinh vật - đột biến gen : làm xuất hiện các tính trạng mới đó là nguồn nguyên liệu cho chọn giống và tiến hoá - ví dụ 1: đột biến làm tăng khả năng chịu hạn và chịu rét ở lúa - ví dụ 2: đột biến gen ở lúa làm cây cứng và nhiều bông -> là các đột biến có lợi - cơ chế : trong quá trình phát sinh giao tử , có 1 cặp NST của tế bào sinh giao tử không phân li ( các cặp NST còn lại phân li bình thường) tạo ra 2 loại giao tử. + 1 loại giao tử chứa 2 NST của cặp nào đó ( giao tử n+1) + 1 loại giao tử không chứa NST của cặp nào đó ( giao tử n-1) -> 2 giao tử này kết hợp với giao tử bình thường (n) trong thụ tinh tạo ra : thể 3 nhiễm 3n+1 thể 1 nhiễm 2n-1 - vẽ sơ đồ cơ chế phát sinh thể dị bội

0,5

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

77

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án)

ĐỀ SỐ: 17

Ơ

N

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: SINH HỌC - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

H

ĐỀ BÀI

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

-------------------------------------- Hết ---------------------------------------

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

a.Tính số lượng nuclêotit từng loại của gen B b. Tính số lượng từng loại ribônuclêôtit của phân tử mARN Câu 5 (4đ) a/Phân biệt thường biến với đột biến b/ Tại sao đột biến thường có hại cho bản thân sinh vật.Nêu vai trò của đột biến gen trong thực tiễn và sản xuất.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2 . 3

Ý

-L

guanin với xitôzin là

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

Câu 1(4đ): Cho giao phấn giữa hai giống bí thuần chủng thu được F1.Tiếp tục cho F1 thụ phấn với nhau thu được F2 có kết quả như sau: 56,25% số cây quả tròn, hoa đỏ.18,75% số cây quả tròn, hoa vàng 18,75% số câyquả dài, hoa đỏ.6,25% số cây quả dài, hoa vàng a/ Giải thích kết quả và lập sơ đồ lai của F1để xác định tỉ lệ kiểu gen, tỉ lệ kiểu hình của F2. b/ Xác định kiểu gen, kiểu hình của hai giống P đã mang lai và lập sơ đồ minh họa. Câu 2:(4đ): a/ Phân biệt NST thường và NST giới tính về cấu tạo và chức năng b/ Ruồi giấm có 2n= 8.Có 4 hợp tử của ruồi giấm đều nguyên phân 5 lần bằng nhau. Hãy xác định : Số tế bào con được tạo ra và số NST có trong tế bào con Câu 3: (3đ) a/ Mô tả cấu trúc không gian của phân tử AND. Hệ quả của nguyên tắc bổ sung dược biểu hiện ở những điểm nào. b/ Một đoạn mạch ARN có trình tự các nucleotit như sau: - A- U- G- X- U- X- GHãy xác định trình tự các nucleotit trong đoạn gen đã tổng hợp ra đoạn mạch ARN trên Câu 4:(3đ) Gen B có 3600 liên kết hiđrô và có chiều dài là 5100Ao. Phân tử mARN được tổng hợp từ gen trên có hiệu số giữa uraxin với ađênin là 120 ribônuclêôtit và tỉ lệ giữa

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

78

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: SINH HỌC - LỚP 9

Ơ

N

ĐỀ SỐ: 17

D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

b/Kiểu gen, kiểu hình của P Do F1 đều mang kiểu gen AaBb (dị hợp về hai cặp gen)=>P thuần chủng phải chứa hai cặp gen tương phản.Vậy P có thể xảy ra một trong hai trường hợp sau: 0,5đ P: AABB x aabb hoặc P: AAbb x aaBB Sơ đồ lai 1: 0,5đ P:AABB(quả tròn hoa đỏ ) x aabb (quả dài hoa vàng) Gp:AB ab AaBb F1 Kiểu hình 100% quả tròn, hoa đỏ Sơ đồ lai 2: 0,5đ P:AAbb (quả tròn, hoa vàng ) x aaBB( quả dài, hoa đỏ ) Gp:Ab aB F1 : AaBb Kiểu hình 100% quả tròn ,hoa đỏ Câu 2 (4đ) a/ Phân biệt NST thường với NST giới tính (2đ) NST thường NST giới tính Cấu tạo -Có nhiều cặp trong tế bào lưỡng -Chỉ có 1 cặp trong tế bào lưỡng bội (2n) (0,25đ) bội(2n)(0,25đ)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Câu 1 (4đ) a/Giải thích kết quả và viết sơ đồ lai 0,25đ F2 có tỉ lệ 56,25%:18,75%:18,75%:6,25%= 9:3:3:1 Phân tích từng cặp tính trạng ở F2: -Về hình dạng quả: Quả tròn/quả dài=(56,25+18,75): (18,75+6,25)=75:25=3:1 0,25đ F2 có tỉ lệ 3 trội :1 lặn =>quả tròn là tính trạng trội ,quả dài là tính trạng lặn Quy ước :A quả tròn, a: quả dài 0,25đ F2 có tỉ lệ 3:1 =>F1 đều có kiểu gen dị hợp với nhau.F1:Aa x Aa -Về màu hoa: Hoa đỏ:hoa vàng=(56,25+18,75):(18,75 +6,25)=75:25=3:1 0,25đ 0 F2 có tỉ lệ 3:1=>hoa đỏ là tính trạng trội so với hoa vàng Quy ước B :hoa đỏ, b:hoa vàng 0,25đ F2 có tỉ lệ 3:1=>F1 phải dị hợp về 2 cặp gen F1: Bb x Bb * tổ hợp 2 cặp tính trạng F1: (Aa x Aa) (Bb x Bb) 0,25đ Vậy F1 đều dị hợp về 2 cặp gen lại với nhau.F1:AaBb x AaBb Sơ đồ lai: 1đ F1:AaBb (quả tròn, hoa đỏ) x AaBb (quả tròn hoa đỏ) AB,Ab,aB,ab GF1:AB,Ab,aB,ab HS tự lập bảng xác định đúng kiểu gen ,kiểu hình của F2

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

79

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

N

H Ư

TR ẦN

10 00

B

Câu 4(3đ)

a.Số lượng từng loại nuclêotit của gen.

Ó

A

Số lượng nucleotit của gen B

5100´ 2 = 3000 (nuclêôtit) 3, 4

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Theo đầu bài ta có: 2A + 3G = 3600 (1)  G = X = 600 (nu) 2A+ 2G = 3000 (2) A = T = 900 (nu) b. - Tổng số ribonu của mARN là: 3000: 2 = 1500 (nu) - Số nu từng loại của mARN : Ta có rU + rA = Agen = 900 rU - rA = 120 900 + 120 = 510( ribonu ) ; rA= 900 - 510 = 390( ribo nu) 2

IỄ N

Đ

ÀN

=> rU =

Ta có : rG/rX= 2/3 => rG= 2/3rX Mà rX + rG = Ggen = 600 => rX + 2/3rX= 600 => rX= 360( ribo nu); rG = 600- 360= 240( ribo nu)

Câu 5(4đ) a/Phân biệt thường biến với đột biến Nêu được khái niệm :0,5đ Thường biến

0.5 đ 0.5 đ 0.25đ 0.25đ 0.5 đ

0.5 đ 0.5đ

Đột biến

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

.Q

Câu 3(3đ) 1đ a/* Mô tả được cấu trúc không gian của AND *Hệ quả của NTBS: -Khi biết trình tự các nucleotit trên 1 mạch đơn ta có thể suy ra trình tự các nucleotit 0,5đ trên mạch đơn còn lại -Ta có : A= T; G = X và A + G = T + X 0,5đ b/ HS xác định được trình tự các nucleotit trong đoạn gen đã tổng hợp ra ARN là : -T-A-X-G-A-G-X1đ

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

Ơ

U

Y

N

H

-Cặp XY không tương đồng(0,25đ) -Khác nhau giữa cá thể dực và cái trong loài(0,25đ) -Quy định giới tính(0,125đ) -Chứa gen quy định tính trạng liên quan đến giới tính(0,125đ)

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

-Luôn sắp xếp thành cặp tương đồng(0,25đ) -Giống nhau giữa cá thể đực và cá thể cái trong loài(0,25đ) Chức -Không quy định giới tính của cơ năng thể (0,125đ) -Chứa gen quy định tính trạng thường(0,125đ) b/*Số tế bào con được tạo ra: Áp dụng công thức a.2x = 4.25 =128 (tế bào) *Số NST có trong tế bào con: a.2x.2n = 128 x 8 =1024 (NST)

N

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án)

80

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

Y

N

H

-Là những biến đổi về vật chất di truyền ADN hoặc NST (0,25đ) -Do tác nhân trong hay ngoài tế bào(0,25đ) -Là biến dị di truyền(0,125đ) -Xuất hiện riêng lẻ,không xác định,thường thì có hại(0,125đ)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

b/(2đ) -Đột biến thường có hại cho bản thân sinh vật vì chúng phá vỡ sự thống nhất hài hòa trong kiểu gen,và gây ra những rối loạn trong quá trình tổng hợp protein(0,5đ) -Vai trò của đột biến gen :Đột biến gen tọa ra gen lặn ,chúng chỉ biểu hiện ra kiểu hình khi ở trạng thái đồng hợp và trong môi trường thích hợp.(0,5đ) -Qua giao phối ,nếu gặp tổ hợp gen thích hợp ,một đột biến có hại có thể trở thành có lợi ,đột biến có thể làm tăng khả năng thích ứng của sinh vật với môi trường.(0,5đ) - Đột biến có lợi có ý nghĩa đối với chăn nuôi và trồng trọt . (0,5đ)

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

Tạo nguồn nguyên liệu trong chọn giống và tiến hóa(0,25đ)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Vai trò

-Là những biến đổi kiểu hình của cùng 1 kiểu gen (0,25đ) -Do điều kiện sống của môi trường thay đổi (0,25đ) Là biến đổi không di truyền (0,125đ) -Xuất hiện đồng loạt theo hướng xác định có lợi (0,125đ) Giúp sinh vật thích nghi với sự thay đổi của môi trường(0,25đ)

.Q

Khái niệm Nguyên nhân Tính chất

N

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án)

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

81

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án)

D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

N

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN ĐỀ SỐ: 18 MÔN: SINH HỌC - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ BÀI Câu 1(2,0 điểm): a) Các chất dinh dưỡng được hấp thụ sẽ chuyển đến tế bào của cơ thể người theo những con đường nào? b) Hãy cho biết huyết áp sẽ thay đổi như thế nào trong các trường hợp nêu ra dưới đây và giải thích lí do: Khi ngủ; khi chạy? Câu 2 (1 điểm): a) Nội dung cơ bản của phương pháp phân tích các thế hệ lai của Menđen gồm những điểm nào? b) Biến dị tổ hợp là gì? Nó được xuất hiện ở hình thức sinh sản nào? Vì sao? Câu 3 (1 điểm): Phân biệt quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái ở động vật ? Câu 4 (1 điểm): Cho sơ đồ dưới đây: Gen ( một đoạn ADN ) -> mARN -> Prôtêin -> Tính trạng? a) Sơ đồ thể hiện mối quan hệ nào đã học? b) Nêu bản chất mối quan hệ theo sơ đồ? Câu 5 (1điểm): Ở lúa nước, bộ NST 2n = 24. Xét một tế bào của loài trải qua nguyên phân liên tiếp 9 đợt. Hãy tính: a) Số tế bào con được sinh ra? Số NST đơn chứa trong các tế bào con? b) Môi trường cần phải cung cấp bao nhiêu NST đơn cho quá trình trên? c) Có bao nhiêu thoi phân bào bị hủy qua cả quá trình trên? Câu 6 (1,5 điểm): Một phân tử AND có tỉ lệ phần trăm nucleotit loại T = 20% tổng số nucleotit của ADN. a) Tính tỉ lệ phần trăm mỗi loại nucleotit còn lại? b) Nếu số lượng nucleotit loại X = 300000 thì hãy tính số lượng mỗi loại nucleotit còn lại? c) Tính số liên kết hiđrô của phân tử ADN? Câu 7 (1,5 điểm): Ở một loài thực vật, A là gen trội quy định tính trạng hoa đỏ, a là gen lặn quy định tính trạng hoa trắng. a) Sự tổ hợp của 2 gen trên có thể tạo ra mấy kiểu gen, viết các kiểu gen đó? b) Khi giao phối ngẫu nhiên, có bao nhiêu kiểu giao phối khác nhau từ các kiểu gen đó? Hãy viết các kiểu gen của P có thể có khi tiến hành giao phối? Câu 8: (1 điểm) Một cặp vợ chồng đều thuận tay phải, mắt nâu, sinh được 3 người con: - Đứa đầu: thuận tay phải, mắt nâu. - Đứa thứ hai: thuận tay trái, mắt nâu. - Đứa thứ ba: thuận tay phải, mắt đen. Tìm kiểu gen chắc có của những người trong gia đình trên. Biết rằng mỗi gen xác định một tính trạng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường? -------------------------------------- Hết --------------------------------------https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

82

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: SINH HỌC - LỚP 9

Ơ H

N Y MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0,5

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

N

0,5

0,5

0,25

Ó

-H

0,25

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

Câu 2 (1điểm)

0,25

A

10 00

B

TR ẦN

2.1. Nội dung cơ bản của phương pháp phân tích các thế hệ lai của Menđen gồm những điểm sau: + Lai các cặp bố mẹ khác nhau về một hoặc một số cặp tính trạng thuần chủng tương phản rồi theo dõi sự di truyền riêng rẽ của từng cặp tính trạng đó trên con cháu của từng cặp bố mẹ. + Dùng toán thống kê để phân tích số liệu thu được từ đó rút ra quy luật di truyền các tính trạng. 2.2. Biến dị tổ hợp là: Sự tổ hợp lại các tính trạng của P biểu hiện các kiểu hình khác P. Nó được xuất hiện ở hình thức sinh sản hữu tính vì: Sinh sản hữu tính phải dựa vào hai quá trình giảm phân và thụ tinh: Trong quá trình giảm phân do sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp NST đồng dạng dẫn đến sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp gen hoặc do sự trao đổi chéo diễn ra ở kì trước I của giảm phân đã tạo ra nhiều loại giao tử; Trong quá trình thụ tinh có sự kết hợp ngẫu nhiên của các loại giao tử đực và cái đã tạo thành nhiều hợp tử mang các kiểu gen khác P và biểu hiện thành kiểu hình khác P. Phân biệt quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái ở động vật. Phát sinh giao tử cái Phát sinh giao tử đực Noãn bào bậc 1 qua giảm Tinh bào bậc 1 qua giảm phân I cho thể cực thứ phân I cho tinh bào bậc II nhất có kích thước nhỏ và noãn bào bậc 2 có kích

Câu 3 (1,0 điểm)

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

0,5

TP

1.1.Các chất dinh dưỡng được hấp thụ sẽ chuyển dần đến các tế bào của cơ thể người theo hai con đường: + Đường máu: Gluco, axitamin, nước, muối khoáng hòa tan`vào máu, chảy qua gan về tim. + Đường bạch huyết: Các vitamin tan trong dầu và 70% lipit. 1.2. Khi ngủ mọi hoạt động của cơ thể ở mức thấp nhất, tim đập chậm lại do vậy huyết áp thấp hơn khi thấp. + Khi chạy tim phải đập nhanh để cung cấp máu đến các cơ bắp nên huyết áp sẽ tăng.

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

Điểm

G

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

N

. Đáp án

Câu

Câu 1 (2,0 điểm)

ĐỀ SỐ: 18

0,25

0,5

83

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

N

H

Ơ

N

0,25

0,25

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

G

0,25

0,25

H Ư

TR ẦN

B

0,25 0,25 0,25 0,25 0,25

0,5

IỄ N

Đ

ÀN

TO Câu 7 (1,5 điểm)

Ý

0,5

-L

ÁN

Câu 6 (1,5 điểm)

-H

Ó

A

10 00

Câu 5 (1điểm)

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U

Y

0,25

N

Câu 4 (1điểm)

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

thước lớn Noãn bào bậc II qua giảm Mỗi tinh bào bậc 2 qua phân II cho 1 thể cực có giảm phân II cho 2 tinh kích thước bé và 1 tế bào tử, các tinh tử phát triển trứng có kích thước lớn thành tinh trùng. Từ mỗi noãn bào bậc I Từ mỗi tinh bào bậc 1 qua giảm phân cho 2 thể qua giảm phân cho 4 tinh cực và 1 tế bào trứng, trùng, các tinh trùng đều trong đó chỉ có trứng trực tham gia vào thụ tinh. tiếp thụ tinh. a. Sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa gen và tính trạng. b. Bản chất mối quan hệ theo sơ đồ. + Trình tự các nucleotit trong mạch khuôn của ANDN quy định trình tự các nucleotit trong mạch mARN. + Trình tự các nucleotit trong mạch mARN quy định trình tự các axita min trong cấu trúc bậc 1 của prôtêin. + Prôtêin trực tiếp tham gia và cấu trúc và hoạt động sinh lí của tế bào từ đó biểu hiện thành tính trạng của cơ thể sinh vật. a. Số tế bào con được sinh ra . 29 = 512 tế bào. Số NST đơn chứa trong các tế bào con.512 x 4 = 12288. b. Số NST đơn cho quá trình trên. (29 – 1) x 24 = 12264. c. Số thoi phân bào bị hủy qua quá trình trên.(29 –1) = 511. a. Tỉ lệ phần trăm mỗi loại nucleotit còn lại. Theo NTBS ta có: % A = % T = 20% Mặt khác%T+%X = 50% ->% G=% X= 50%-20% = 30%. b. Ta có X = 30% = 300000. Tổng số nucleotit của ADN là: N= 300000 x 100/ 30 = 1000000. - Vậy số nucleotit mỗi loại của ADN là : A = T = 20% x 1000000 = 2000000 G = X = 3000000. c. Số liên kết H = 2A + 3G = 2. 2000000 + 3. 3000000 = 13000000. a. Sự tổ hợp của 2 gen trên có thể tạo ra 3 kiểu gen AA, Aa, và aa. b. Khi giao phối ngẫu nhiên, có 6 kiểu giao phối khác nhau từ các kiểu gen đó. P1: AA x AA. HS viết sơ đồ lai đúng. P2: aa x aa. P3: Aa x Aa. P4: AA x Aa P5: Aa x aa.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án)

0,5

0,25

0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 84

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án)

Y

N

H

Ơ

N

0,25 điểm

0,25 điểm

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

N

0,25 điểm

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

.Q

U

0,25 điểm

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 8 (1điểm)

P6: AA x aa. - Bố mẹ đều thuận tay phải, mắt nâu sinh con đứa thứ hai: thuận tay trái, mắt nâu, đứa thứ ba: thuận tay phải, mắt đen chứng tỏ tính trang thuận tay phải là trội so với thuận tay trái, mắt nâu là trội so với mắt đen. - Quy ước gen: N: mắt nâu, n: mắt đen, P: thuận phải, p: thuận trái - Đứa thứ hai thuận trái có kiểu gen: pp, nhận một giao tử p từ bố và một giao tử p từ mẹ. vậy bố mẹ thuận phải có kiểu gen Pp. - Xét tính trạng màu mắt, đứa thứ ba mắt đen có kiểu gen nn, nhận một giao tử n từ bố và một giao tử n từ mẹ, vậy bố mẹ mắt nâu có kiểu gen Nn. - Trên cơ sở kiểu gen của bố mẹ NnPp, ta có thể suy ra các khả năng về kiểu gen có thể có ở đời con. - Con trai đầu có thể có 1 trong 4 kiểu gen: NNPP, NnPP, NNPp, NnPp. - Con trai thứ hai có 1 trong 2 kiểu gen: NNpp, Nnpp. - Con trai thứ ba có 1 trong 2 kiểu gen: nnPP, nnPp.

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

85

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án)

ĐỀ SỐ: 19

Ơ

N

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: SINH HỌC - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

H

ĐỀ BÀI

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Câu 2: ( 2,0 điểm) Có một tế bào mầm phân bào liên tiếp 5 đợt, được môi trường nội bào cung cấp 744 nhiễm sắc thể. Các tế bào con sinh ra đều giảm phân tạo thành tinh trùng. a) Xác định bộ nhiễm sắc thể 2n. b) Xác định số lượng tinh trùng được tạo thành từ các tế bào con. Câu 3: ( 3,0 điểm) Cho một đoạn phân tử ADN dưới đây : Mạch 1: 5/ ... G T T A G A T A G X G ... G X X X A T G T A ... 3/ Mạch 2: 3/ ... X A A T X T A T X G X ... X G G G T A X A T ... 5/ a) Viết thứ tự các đơn phân của mARN được tổng hợp từ mạch 2 . b) Nếu đoạn ADN trên có chứa 1 gen ; mạch khuôn là mạch 1. Hãy : - Giải thích để xác định chiều của mạch khuôn và giới hạn của gen ? - Viết thứ tự các Ribônuclêôtit tương ứng của mARN được tổng hợp từ gen trên.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

Câu 1: ( 2,0 điểm) Tế bào một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội được kí hiệu: Aa Bb Dd XY . a) Hãy xác định tên và giới tính của loài này ? b) Khi tế bào này giảm phân thì sẽ tạo ra bao nhiêu loại giao tử ? c) Hãy viết kí hiệu các nhiễm sắc thể khi tế bào đang ở vào : Kì đầu 1 và kì cuối 2 của giảm phân .

ÁN

-L

Ý

-H

Câu 4: (4,0 điểm) a. Nêu cơ chế hình thành thể đa bội hay hiện tượng đa bội hoá. b. Tại sao đột biến thường có hại cho bản thân sinh vật? Nêu vai trò và ý nghĩa của đột biến gen trong thực tiễn sản xuất?

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

Câu 5: ( 1,0 điểm) Ở cây ngô dị hợp về 2 cặp gen, tự thụ phấn qua 5 thế hệ thì tỷ lệ cây dị hợp 2 cặp gen ở thế hệ F5 là bao nhiêu ? Biết 2 cặp gen nói trên nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể thường khác nhau . Câu 6: (2,0 điểm) Một phân tử ADN tự nhân đôi 3 đợt , đã được môi trường nội bào cung cấp là 21 000 Nuclêôtit. a) Tính chiều dài của phân tử ADN ra Ăngstrông mét ? b) Tính số lượng các loại Nuclêôtit của ADN này ; biết trong phân tử ADN này có Nuclêôtit loại T = 30 % số Nuclêôtit ? Câu 7 : ( 3.0 điểm ) https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

86

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

-------------------------------------- Hết ---------------------------------------

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

Câu 8:( 4 ,0điểm) Ở một loài côn trùng, tính trạng mắt đen trội so với tính trạng mắt nâu. Gen quy định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường. Khi cho giao phối giữa cá thể có mắt đen với cá thể có mắt nâu thu được F1 đều có mắt xám. a. Hãy nêu đặc điểm di truyền của tính trạng màu mắt nói trên và lập sơ đồ lai b. Cho 1 cá thể mắt đen giao phối với một cá thể khác, thu được 50% mắt đen: 50% mắt xám. Hãy biện luận và lập sơ đồ lai. c. Cho 1 cá thể mắt nâu giao phối với 1 cá thể khác, thu được 50% mắt nâu: 50% mắt xám. Hãy biện luận và lập sơ đồ lai.

N

Gen D có 186 Nuclêôtit loại Guanin và có 1068 liên kết Hiđro . Gen đột biến d hơn gen D một liên kết Hiđro, nhưng chiều dài của hai gen bằng nhau , a) Đây là dạng đột biến nào và liên quan đến bao nhiêu cặp Nu ? b) Xác định số lượng từng loại Nu trong gen D và gen d ?

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

87

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: SINH HỌC - LỚP 9

Ơ

D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

b) Nếu ADN trên chứa 1 gen , mạch khuôn là mạch 1 thì: ( 0,5đ) - Chiều của mạch khuôn 1 là chiều : từ 3/ --- > 5/ - Cứ 3 Nu đứng kế tiếp nhau của ADN sẽ qui định 1 axit amin . Vậy giới hạn của Gen là bội số của 3 . Vậy 2 Nu đầu tiên của chiều 5/ không thuộc giới hạn của gen.(0,5đ) Thứ tự các Ribônuclêôtit là : Mạch 1: 5/ ... G T - TAG - ATA - GXG ... GXX - XAT - GTA ... 3/ - AUX - UAU - XGX ... XGG - GUA - XAU ... 5/ (1,0 đ) mARN 3/ ... . Câu 4: ( 4,0 điểm) a. (2điểm) Nêu cơ chế hình thành thể đa bội hay hiện tượng đa bội hoá. Trong quá trình phân bào, khi nhiễm sắc thể đã nhân đôi nhưng thoi vô sắc không hình thành, sự phân chia nhân không xảy ra nên số lượng NST trong tế bào tăng lên gấp bội gọi là sự đa bội hóa. Người ta sử dụng consixin làm chất gây đa bộ thể nhân tạo. Sự đa bội thể xảy ra trong nguyên phân hoặc giảm phân. Trong nguyên phân, tế bào hợp tử 2n khi sử lý đa bội tạo thể tứ bội 4n. Ở thực vật sử lý đa bội hoá tạo giao tử lưỡng bội 2n. Sự thụ tinh giữa một giao tử 2n với một giao tử bình thường n cho hợp tử tam bội 3n.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Câu 1: (2,0 điểm) a) Đây là ruồi giấm đực : 2n = 8 (0,25đ) b) Do có 4 cặp NST tương đồng nên số giao tử = 24 loại = 16 giao tử . c) Kì đầu 1: Do NST đã nhân đôi trước đó nên kí hiệu : AAaa BBbb DDdd XXYY (0,25 đ)  Kì cuối 2 : Có 16 loại giao tử với bộ NST đơn bội ( n ) (1,5 đ) ABDX ABDY ABdX ABdY AbDX AbDY AbdX AbdY aBDX aBDY aBdX aBdY ab DX ab DY abd X abdY Đúng mỗi loại = 0,1 điểm Câu 2: ( 2,0 điểm) ( 0,5đ) a) Áp dụng : ( 25 - 1 ) . 2n = 744 - Vậy bộ NST 2n = 744 : 31 = 24 ( NST ) ( 0,5đ) c) Tổng số tế bào con được tạo thành qua 5 lần phân bào là: (0,5đ) Áp dụng : 2k = 25 = 32 tế bào Một TB con giảm phân tạo ra 4 tinh trùng . Vậy 32 TB sẽ tạo ra : 32 x 4 = 128 tinh trùng (0,5đ) Câu 3: ( 3,0 điểm) a) Viết thứ tự các đơn phân của m ARN dược tổng hợp từ mạch đơn thứ 2: Mạch 2: 3/ ... X A A T X T A T X G X ... X G G G T A X A T ... 5/ mARN: 5/ ... G U U A G A U A G X G ... G X X X A U G U A ... 3/ (1,0đ)

N

ĐỀ SỐ: 19

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

88

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

Câu 5: ( 3,0 điểm) = 21000 ( 0,5 đ) - Áp dụng : ( 23 - 1 ). N a) Vậy tổng số Nu ( N ) là : 21000 : 7 = 3000 Nu. ( 0,5 đ) - Chiều dài của ADN là : L = ( 3000 . 3,4 ) : 2 = 5100 Ăngstrong ( 0,5đ) b ) Số lượng từng loại Nuclêôtit : + Loại Nu T = A = ( 3000 . 30 ) : 100 = 900 Nu ( 0,5 đ) % của Nu X = G = 50 % - 30 % = 20 % ( 0,5 đ) + Số Nu loại X = G = ( 3000 . 20 ) : 100 = 600 Nu ( 0,5 đ) Đáp số : a ) 5100 Ă b ) T = A = 900 G = X = 600 Câu 6 : ( 2,0 điểm ) a) Do gen đột biến d có chiều dài bằng gen bình thường D , nhưng gen d nhiều hơn D : 1 liên kết H. Vậy đây là đột biến thay thế 1 cặp Nuclêôtit. (0,5 đ) Cụ thể : Cặp A - T của D đã bị thay thế bởi cặp G - X của gen đột biến d. ( 0,5đ) b) Số lượng từng loại Nu của gen bình thường D là : Ta có : 2 A + 3 G = 1068 ( 0,5 đ ) Thay G = 186 == > 2 A + 3 . 186 = 1068 ( 0,5 đ ) Vậy : A = T = 255 Nu G = X = 186 Nu ( 0,5 đ ) * Số lượng từng loại Nu của gen đột biến d là : A = T = 255 - 1 = 254 Nu G = X = 186 + 1 = 187 Nu ( 0,5đ) Câu 7: 4 điểm a. Đặc điểm di truyền và sơ đồ lai: 1 đ. Thang điểm như sau: + Nêu đúng các đặc điểm di truyền cho 0,5 đ + Viết đúng sơ đồ lai cho 0,5 đ * Theo đề bài quy ước: Gen A mắt đen, Gen a mắt nâu. Suy ra màu mắt di truyền theo hiện tượng tính trội không hoàn toàn. Màu mắt đen là tính trạng trội không hoàn toàn so với màu mắt nâu và mắt xám là tính trạng trung gian. Các kiểu gen: AA: Mắt đen, Aa: Mắt xám, aa: Mắt nâu * Sơ đồ lai P: AA(mắt đen) X aa(mắt nâu) https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm 89

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

Sự thụ tinh giữa một giao tử 2n với một giao tử 2n cho hợp tử tứ bội 4n. b.(2 điểm) - Đột biến thường có hại cho bản thân sinh vật vì chúng phá vỡ sự thống nhất hài hoà trong kiểu gen, và gây ra những rối loạn trong quá trình tổng hợp Prôtêin. (0,5đ) - Vai trò của đột biến gen: Đột biến gen tạo ra gen lặn, chúng chỉ biểu hiện ra kiểu hình khi ở thể đồng hợp và trong môi trường thích hợp.(0,5đ) - Qua giao phối, nếu gặp tổ hợp gen thích hợp, một đột biến vốn có hại có thể trở thành có lợi, đột biến làm tăng khả năng thích ứng của sinh vật với các điều kiện ngoại cảnh. (0,5đ) - Đột biến có lợi có ý nghĩa đối với chăn nuôi và trồng trọt.(0,5đ)

N

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

Gp: A a F1: Aa(100% mắt xám) b. Biện luận và sơ đồ lai: 1,5 điểm. Thang điểm cụ thể như sau: + Biện luận đúng cho 1 đ + viết đúng sơ đồ lai cho 0,5 đ Một cơ thể P có mắt đen, kiểu gen AA tạo 1 loại giao tử duy nhất mang A. Ở F1 có 50% mắt đen: 50% mắt nâu Cơ thể P còn lại - F1 xuất hiện mắt đen, kiểu gen AA Cơ thể P còn lại tạo tạo được giao tử A - F1 xuất hiện mắt xám, kiểu gen Aa được giao tử a Tổ hợp lại suy ra, cơ thể P còn lại tạo được 2 loại giao tử A và a, nên có kiểu gen Aa, kiểu hình mắt xám. - Sơ đồ lai: P: AA(mắt đen) X Aa(mắt xám) Gp: A A, a F1: Kiểu gen 50% AA : 50% Aa Kiểu hình 50% mắt đen : 50% mắt xám c. Biện luận và sơ đồ lai.: 1,5 điểm. Thang điểm cụ thể như sau: + Biện luận đúng cho 1 đ + viết đúng sơ đồ lai cho 0,5 đ Một cơ thể P có mắt nâu, kiểu gen aa tạo 1 loại giao tử duy nhất mang a. Ở F1 có 50% mắt nâu: 50% mắt xám Cơ thể P còn lại - F1 xuất hiện mắt nâu, kiểu gen aa Cơ thể P còn lại tạo được tạo được giao tử a - F1 xuất hiện mắt xám, kiểu gen Aa giao tử A Tổ hợp lại suy ra, cơ thể P còn lại tạo được 2 loại giao tử A và a, nên có kiểu gen Aa, kiểu hình mắt xám. - Sơ đồ lai: P: aa(mắt nâu) X Aa(mắt xám) Gp: a A, a F1: Kiểu gen 50% Aa : 50% aa Kiểu hình 50% mắt xám : 50% mắt nâu. Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

N

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án)

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

90

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án)

ĐỀ SỐ: 20

Ơ

N

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: SINH HỌC - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

H

ĐỀ BÀI

D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

Câu 1: (2 điểm) Phát biểu nôi dung quy luật phân li độc lập. Khi nào thì các gen qui định các tính trạng phân li độc lập hay di truyền liên kết với nhau? Câu 2 : (3.0 điểm) 1) Phân biệt đột biến với thường biến. 2) Tại sao đột biến gen thường có hại cho sinh vật? Tại sao nói tính có hại của đột biến gen chỉ là tương đối. Câu 3: (2,5 điểm) 1) So sánh sự giống và khác nhau giữa NST thường và NST giới tính . 2) Trong quá trình nguyên phân những cơ chế nào đảm bảo cho hai tế bào con có bộ NST giống hệt nhau và giống hệt của tế bào mẹ? Câu 4: (2 điểm) Ruồi giấm có bộ NST 2n = 8. Quan sát một số tế bào ruồi giấm đang thực hiện quá trình phân bào nguyên phân lần đầu tiên, người ta đếm được 128 nhiễm sắc thể đơn đang phân li về hai cực của tế bào. Các tế bào trên đang ở thời kì nào của quá trình phân bào và có bao nhiêu tế bào tham gia vào quá trình phân bào? Câu 5 ( 2.5 điểm ) 1)Tính đặc trưng của ADN thể hiện ở những điểm nào? 2) Nguyên tắc bổ sung được thể hiện như thế nào trong các cơ chế tổng hợp ADN , ARN và prôtêin. Câu 6: (2,0 điểm) 1) Dị bội thể là gì? 2) Giải thích cơ chế phát sinh bệnh Đao. Câu 7: (2 điểm) Một gen có 75 chu kì xoắn. 1) Tính số lượng nuclêôtít từng loại của gen. Biết số nuclêôtít loại Ađênin chiếm 20%. 2) Đoạn gen trên dài bao nhiêu micrômet.(Mm) Câu 8 ( 4 điểm): Khi lai hai giống thuần chủng của một loài thực vật được F1 . Cho F1 tiếp tục thụ phấn với nhau, F2 thu được 4800 cây. Trong đó có 2700 cây cao , quả đỏ. Biết rằng các tính trạng tương ứng là cây thân thấp , quả vàng di truyền theo quy luật phân li đôc lập. 1. Xác định kiểu gen và kiểu hình của P , viết sơ đồ lai từ P đến F2. 2. Xác định số cá thể ( trung bình) của từng kiểu hình có thể có ở F2. -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

91

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ: 20 ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: SINH HỌC - LỚP 9 . Câu Nội dung Điểm Câu 2.0đ 1 Các cặp nhân tố di truyền (cặp gen) đã phân li độc lập trong quá 1.0đ trình phát sinh giao tử Điều kiện: - Khi các gen qui định các tính trạng nằm trên các NST tương đồng 0,5đ khác nhau thì chúng phân li độc lập , tổ hợp tự do trong quá trình giảm phân tạo giao tử. - Khi các gen qui định các tính trạng nằm trên cùng 1 NST thì 0,5đ chúng cùng phân li và tổ hợp với nhau. Câu 3,0đ 2 1.Phân biệt đột biến với thường biến. 2,0đ Vấn đề Đột biến Thường biến Khái niệm Là những biến đổi Là những biến đổi kiểu trong vật chất di hình phát sinh trong đời 0,5đ truyền( ADN, NST), sống cá thể dưới ảnh khi biểu hiện thành hưởng trưc tiếp của môi kiểu hình là những thể trường. đột bíên Nguyên Tác động của các nhân ảnh hưởng trưc tiếp của 0,5đ nhân tố lí ,hoá học của môi môi trường chứ không trường trong và ngoài do sự biến đổi kiểu gen 0,25đ cơ thể tác động tới ADN, NST 0,25đ Tính chất và - Mang tính cá biệt , - Biểu hiện đồng loạt vai trò ngẫu nhiên, không xác theo hướng xác định 0,25đ định. ứng với điều kiện môi trường . 0,25đ - Di truyền Không di truyền - Đa số có hại , một số được. ít có lợi. - Giúp sinh vật thích 0,5đ - Là nguồn nguyên liệu nghi với điều kiện môi cho chọn giống và tiến trường. hoá. - Không là nguồn nguyên liệu cho chọn 0,5đ giống và tiến hoá. 2. Đột biến gen thường có hại cho sinh vật vì chúng phá vỡ mối quan hệ hài hoá giữa các gen trong kiểu gen và giữa kiểu gen với

N

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án)

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

92

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án)

Ơ

N

điều kiện môi trường đã được chọn lọc tự nhiên hình thành từ lâu đời, gây ra rối loạn quá trình tổng hợp prôtêin. * Tính có hại của đột biến gen chỉ là tương đối vì: tính có hại ( hay có lợi) của đột biến gen có thể thay đổi tuỳ điều kiện môi trường và tổ hợp gen. 2,5đ

Y

2,0đ

Câu 5 1.Tính đặc trưng của ADN: - Mỗi ADN đặc trưng bởi số lượng, thành phần , trình tự sắp xếp các nuclêôtit. - Tỉ lệ A+T/ G + X ở mỗi loài khác nhau. - Đặc trưng bởi số lượng, thành phần , trình tự phân bố các gen trên https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

Ó

-H

ÀN Đ IỄ N

- Các tế bào đang ở kì sau của nguyên phân. - Lúc này mỗi tế bào có 18 NST đơn, nên số tế bào tham gia vào quá trình phân bào là: 128 : 16 = 8 ( tế bào)

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,5đ 2.0đ

TO

Câu 4

ÁN

-L

Ý

2. Cơ chế: Nhờ 2 cơ chế. NST tự nhân đôi ở kì trung gian và phân li đồng đều của các NST đơn ở kì sau -> đảm bảo cho các tế bào con có bộ NST giống hệt tế bào mẹ.

0,25đ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0,25đ

A

10 00

B

0,25đ

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

0,25đ

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

1. Điểm giống và khác nhau giữa NST thường và NST giới tính * Điểm giống nhau: - Trong tế bào sinh dưỡng đều tồn tại thành tứng cặp. Mỗi cặp NST gồm 2 NST đơn thuộc hai nguồn gốc khác nhau, trong giao tử NST tồn tại thành chiếc. - Thành phần cấu trúcgồm ADN và prôtêin loại histon. - Có kích thước , hình dạng đặc trưng cho loài. - Có khả năng gây đột biến. - Đều có khả năng nhân đôi , phân ly , tổ hợp tự do trong nguyên phân , giảm phân và thụ tinh. *Điểm khác nhau : NST thường NST giới tính Tồn tại thành các cặp NST Trong tế bào sinh dưỡng tồn tại tương đồng thành 1 cặp tương đồng( XX) hay không tương đồng ( XY) theo giới tính của từng loài. Hoàn toàn giống nhau cả hai Là những NST đặc biệt khác giới giữa giống đực và giống cái. Mang gen qui định các tính Mang gen qui định tính trạng trạng thường liên quan hoặc không liên quan đến giới tính

N

H

Câu 3

1.0đ 1,0đ 2,5đ

0,5đ 0,25đ 0,25đ 93

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án)

Ơ

N

0,5đ

Y

N

H

0,5đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

0,5đ

0,5đ 0,5đ

2,0đ

Ó

A

Câu 7

0,5đ

TO

ÁN

-L

Ý

-H

1. Số lượng nuclêôtít của gen là: 75 x 20 = 1500 nuclêôtit Số lượng nuclêôtít từng loại của gen: Theo NTBS ta có: A= T = 1500 x 20% = 300 G = X = (1500:2) – 300 = 450 2. Chiều dài của đoạn gen là: ( 1500: 2) x 3,4 = 2550 A0 = 0,255 Mm

ÀN Đ IỄ N

1.Xác định kiểu gen và kiểu hình của P , viết sơ đồ lai từ P đến F2 * Xét tỉ lệ cây cao , quả đỏ/ số cây thu được ở F2 = 2700/4800 = 9/16. Suy ra F2 có 16 tổ hợp gen , do đó ở F1 mỗi bên phải cho ra 4 loại giao tử, tức là dị hợp tử 2 cặp gen. Trong đó cây cao , quả đỏ chiếm tỉ lệ 9/16 suy ra tính trạng thân cao , quả đỏ là trội hoàn toàn so với tính trạng tương ứng là thân thấp , quả vàng.

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ ẠO

0,5d

G

1.Thể dị bội là cơ thể mà trong tế bào sinh dưỡng có 1 hoặc một số cặp NST bị thay đổi về số lượng. 2.Cơ chế phát sinh bệnh Đao: - Người bị bệnh Đao , tế bào xôma có 47 NST, trong đó có cặp NST 21 có 3 chiếc. Cơ chế: - Trong giảm phân tạo giao tử, ở bố hoặc mẹ ( chủ yếu ở mẹ) cặp NST 21 không phân li trong lần phân bào I, tạo ra 2 loại giao tử dị bội: 1 loại mang cả 2 NST 21 ( n + 1), loại giao tử kia khuyết NST 21( 2n-1). - Qua thụ tinh, giao tử mang 2 NST 21 kết hợp với giao tử bình thường (n), tạo ra hợp tử mang 3 NST 21 ( 2n +1 = 47)

2,0đ MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 6

Câu 8

D

0,5đ

.Q

U

mỗi phân tử ADN. 2.Sự thể hiện của nguyên tắc bổ sung: - Trong cơ chế tổng hợp ADN: Các nuclêôtit của môi trường nội bào liên kết với các nuclêôtit trên cả 2 mạch đơn của ADN mẹ theo nguyên tắc bổ sung: A-T; G-X và ngược lại. - Trong cơ chế tổng hợp ARN: Các nuclêôtit của môi trường nội bào liên kết với các nuclêôtit trên mạch khuôn của ADN theo nguyên tắc bổ sung: A-U; T- A; G-X ; X-G. - Trong cơ chế tổng hợp prôtêin: Tại ribôxôm , các nuclêôtit trên tARN liên kết với các nuclêôtit trên mARN theo nguyên tắc bổ sung: A-U; G-X và ngược lại.

0,5đ 0,5đ 0,5đ 4,0đ

1.0đ

0,25đ 94

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án) 0,25đ 0,5đ

Y

N

H

Ơ

N

1,0đ

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

1,0đ

.Q

U

gen B: quả đỏ Giả sử: gen A: thân cao gen a: thân thấp gen b: quả vàng Ta có kiểu gen F1 là: AaBb ( thân cao , quả đỏ) Mặt khác P thuần chủng -> KG của P là AABB và aabb hoặc AAbb và aaBB * Sơ đồ lai( học sinh tự viết) ( Nêu thiếu một trong hai trường hợp trừ đi 1, 0 đ) 2. Xác định số cá thể (trung bình) của từng kiểu hình có thể có ở F2. F2 phân li kiểu hình theo tỉ lệ 9 thân cao , quả đỏ: 3 thân cao, quả vàng: 3 thân thấp, quả đỏ: 1 thân thấp, quả vàng. -> số cá thể ( trung bình) của từng kiểu hình: - Thân cao , quả đỏ: 2700 cây - Thân cao, quả vàng = thân thấp , quả đỏ = ( 3 x 4800) :16 = 900 cây - Thân thấp, quả vàng = (1 x 4800) : 16 = 300 cây

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

95

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án)

ĐỀ SỐ: 21

Ơ

N

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: SINH HỌC - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

H

ĐỀ BÀI

D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

Câu 1 (3,0 điểm). a) Tại sao trong phép lai phân tích, nếu kết quả lai có hiện tượng đồng tính thì cơ thể mang tính trạng trội phải có kiểu gen đồng hợp? Nếu có hiện tượng phân tính thì cơ thể mang tính trạng trội có kiểu gen dị hợp? b) Vì sao thông thường các tính trạng trội là các tính trạng tốt còn các tính trạng lặn là các tính trạng xấu? Câu 2 (3,5 điểm). a) Hoạt động của nhiễm sắc thể ở kì đầu, kì giữa và kì sau trong giảm phân I có gì khác với trong nguyên phân? b) Kết quả của giảm phân I có điểm nào khác căn bản so với kết quả của giảm phân II? Trong hai lần phân bào của giảm phân, lần nào được coi là phân bào nguyên nhiễm, lần nào được coi là phân bào giảm nhiễm? Câu 3 (2,0 điểm). a) Prôtêin liên quan đến những hoạt động sống nào của cơ thể? b) Trong điều kiện bình thường, cấu trúc đặc thù của prôtêin ở thế hệ tế bào sau có bị thay đổi không? Vì sao? Câu 4 (3,5 điểm). Điểm giống nhau và khác nhau cơ bản giữa biến dị tổ hợp và biến dị đột biến. Vai trò của các loại biến dị đó trong tiến hóa và chọn giống. Câu 5 (4,0 điểm). Một tế bào sinh dục của ruồi giấm đực có bộ nhiễm sắc thể được kí hiệu: AaBbCcXY (mỗi chữ cái ứng với một nhiễm sắc thể đơn). a) Nếu tế bào đó nguyên phân liên tiếp, trong quá trình đó đã hình thành 127 thoi tơ vô sắc thì có bao nhiêu lần nguyên phân? Trong quá trình nguyên phân đó, môi trường nội bào đã cung cấp nguyên liệu tạo ra tương đương với bao nhiêu nhiễm sắc thể đơn? b) Nếu nguyên phân bị rối loạn ở cặp nhiễm sắc thể giới tính XY. Viết kí hiệu bộ nhiễm sắc thể trong các tế bào con tạo ra, trong những trường hợp có thể xảy ra. Câu 6 (4,0 điểm). Xét một cặp nhiễm sắc thể tương đồng chứa một cặp gen dị hợp (Aa), mỗi gen đều dài 4080 Ăngstron. Gen trội A có 3120 liên kết hiđrô; gen lặn a có 3240 liên kết hiđrô. a) Số lượng từng loại nuclêôtit trong mỗi loại giao tử bình thường chứa gen nói trên bằng bao nhiêu? b) Khi có hiện tượng giảm phân I phân li không bình thường thì số lượng từng loại nuclêôtit trong mỗi loại giao tử được hình thành bằng bao nhiêu? c) Nếu cho các loại giao tử không bình thường đó tái tổ hợp với giao tử bình thường chứa gen lặn nói trên thì số lượng từng loại nuclêôtit của mỗi loại hợp tử bằng bao nhiêu? -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

96

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: SINH HỌC - LỚP 9

ĐỀ SỐ: 21

Ơ

Điể m 3.0đ

N

H

Câu

N

. Hướng dẫn chấm

Y

1.

-H

-L

Ý

b.

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

a.

3 a.

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

10 00

A

3.5đ - Ở kì đầu của giảm phân I: Có sự tiếp hợp và có thể có sự bắt chéo giữa 0.5 các NST trong cặp NST tương đồng. Nguyên phân không có. - Ở kì giữa I: Các NST kép xếp thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo của 0.5 thoi vô sắc, còn trong NP các NST kép xếp thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc. - Ở kì sau I: 0.5 + Có sự phân li của mỗi NST kép trong cặp tương đồng về 1 cực của tế bào, ở nguyên phân là sự phân li của mỗi NST đơn. 0.5 + Có sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các NST kép trong cặp tương đồng, ở nguyên phân là sự phân li đồng đều. - Qua giảm phân I, số lượng NST ở tế bào con giảm đi 1 nửa nhưng mỗi 0.5 NST ở trạng thái kép. - Qua giảm phân II, từ 1 tế bào chứa n NST kép hình thành 2 tế bào con, 0.5 mỗi tế bào con chứa n NST đơn. - Trong 2 lần phân bào: lần I giảm nhiễm, lần II nguyên nhiễm. 0.5 2.0đ Pr liên quan đến: - Trao đổi chất:

Ó

2.

1.0

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

b.

0.5

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0.5

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

1.0

G

a

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

- Phép lai phân tích là phép lai giữa cơ thể có tính trạng trội với cơ thể mang tính trạng lặn. Cơ thể mang tính trạng lặn chỉ cho một loại giao tử mang gen lặn (a). Loại giao tử này không quyết định được kiểu hình ở đời con lai. Quyết định kiểu hình ở đời con lai là giao tử của cơ thể mang tính trạng trội. - Nếu đời con lai đồng tính tức là chỉ có một kiểu hình thì cơ thể mang tính trạng trội chỉ cho ra một loại giao tử, nó phải có kiểu gen đồng hợp: AA x aa → Aa - Nếu đời con lai có hiện tượng phân tính với tỉ lệ 1:1 tức là cho hai kiểu hình với tỉ lệ 1:1 thì cơ thể mang tính trạng trội đã cho ra 2 loại giao tử với tỉ lệ là 1:1, nó là dị hợp tử: Aa x aa → Aa : aa Các tính trạng trội bao giờ cũng được biểu hiện, vì vậy nếu là các tính trạng xấu sẽ bị đào thải ngay. Các tính trạng lặn chỉ thể hiện thành kiểu hình ở trạng thái đồng hợp, ở trạng thái dị hợp nó không được thể hiện vì gen lặn bị gen trội lấn át, vì vậy tính trạng lặn khó bị đào thải. Đó là lí do khiến các tính trạng trội thường là các tính trạng tốt.

97

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án) 0.25

H

Ơ

0.25

N

0.25 0.25

N

+ Enzim mà bản chất là Pr có vai trò xúc tác các qúa trình TĐC, thúc đẩy cho các phản ứng sinh hóa xảy ra nhanh chóng. +Hoocmon mà phần lớn là Pr có vai trò điều hòa qúa trình TĐC. -Vận động: Miôzin và actin là 2 loại Pr có trong cơ, tham gia vào sự co cơ. Nhờ đó, cơ thể vận động được. - Chống vi trùng: Nhiều loại Pr (kháng thể) có chức năng bảo vệ cơ thể chống vi trùng. - Sinh năng lượng để cung cấp cho sự hoạt động của tế bào, mô, cơ quan... Tóm lại, Pr liên quan đến mọi hoạt động sống của cơ thể. - Không. - Lí do: Nhờ sự tự nhân đôi đúng mẫu, ADN giữ vững cấu trúc đặc thù của nó qua các thế hệ tế bào; Pr được tổng hợp trên khuôn mẫu của ADN nên Pr cũng giữ vững cấu trúc đặc thù của nó.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

-H

Ý

-L

ÁN

TO ÀN Đ

IỄ N

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

3.5đ *Điểm giống nhau: - Đều là BD di truyền, qua giao tử và hợp tử để di truyền qua các thế hệ tế 0.5 bào. 0.25 0.25 - Đều thuộc BD vô hướng có thể có lợi, có hại hay trung tính. - Có thể xuất hiện những biến dị mới chưa có ở bố, mẹ hoặc tổ tiên. *Điểm khác nhau: Biến dị tổ hợp Biến dị đột biến Nguyên Xuất hiện nhờ quá trình Xuất hiện do tác động nhân giao phối. của môi trường trong và 0.5 ngoài cơ thể. Cơ chế Phát sinh do cơ chế PLĐL, Phát sinh do rối loạn quá tổ hợp tự do trong quá trình trình phân bào hoặc do tạo giao tử và sự kết hợp rối loạn qúa trình tái sinh ngẫu nhiên trong quá trình NST đã làm thay đổi số 0.5 thụ tinh. lượng, cấu trúc vật chất di truyền (ĐB NST, ĐB gen) Tính BD tổ hợp dựa trên cơ sở tổ Thể hiện đột ngột, ngẫu chất biểu hợp lại các gen vốn có ở bố nhiên, cá biệt không định 0.5 hiện mẹ và tổ tiên, vì thế có thể hướng. làm xuất hiện các tính trạng Phần lớn có hại. đã có hoặc chưa có ở thế hệ trước, do đó có thể dự đoán được nếu biết trước được kiểu di truyền của bố mẹ. Vai trò: - BD tổ hợp là nguồn nguyên liệu BD di truyền thứ cấp cung cấp cho tiến 0.5 hoá. Trong chọn giống dựa trên cơ chế xuất hiện các BD tổ hợp đề xuất các phương pháp lai giống nhằm nhanh chóng tạo ra các giống có giá trị.

G

4

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

.Q

Đ ẠO

b.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

U

Y

0.25 0.25 0.25 0.25

98

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

H

N

Y

Giải ra ta có: A=T = 360;

G=X= 840 Có 2 loại giao tử: Aa và 0. Giao tử Aa có: A = T = 480 + 360 = 840 nuclêôtit G = X = 720 + 840 = 1560 nuclêôtit Giao tử 0 có: A = T = G = X = 0 nuclêôtit

10 00

0.5

Ó

A

b.

0.5 0.5

-H

Ý

0.5 0.5

ÁN

-L

c.

Số lượng từng loại nuclêôtit của mỗi loại hợp tử: - Aaa có: A = T = 1200 nuclêôtit G = X = 2400 nuclêôtit - a0 có: A = T = 360 nuclêôtit G = X = 840 nuclêôtit

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2A + 3G = 3240 2A + 2G = 2400.

0.5

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

TR ẦN

G=X= 720. Giao tử chứa gen a:

0.5

Giải ra ta có: A=T = 480;

B

a.

2A + 3G = 3120 2A + 2G = 2400.

H Ư

Giao tử chứa gen A:

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

http://daykemquynhon.ucoz.com

3, 4

N

6.

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

b.

U

5. a.

- BD đột biến là nguồn nguyên liệu BD di truyền sơ cấp cung cấp cho tiến 0.5 hoá. Đặc biệt ĐB gen là nguồn nguyên liệu cơ bản trong chọn giống dựa trên cơ chế xuất hiện người ta đã xây dựng các phương pháp gây ĐB nhằm nhanh chóng tạo ra những ĐB có giá trị, góp phần tạo ra các giống mới có năng suất cao, thích nghi tốt. 4.0 k 1.0 - Số lần nguyên phân: 2 - 1 =127 (k0)  k = 7 lần nguyên phân. 7 1.0 - Số NST: (2 - 1) x 8 = 1016 NST Gồm các trường hợp: - AaBbCcXXYY, AaBbCc 0.5 - AaBbCcXX, AaBbCcYY 0.5 - AaBbCcXXY, AaBbCcY 0.5 - AaBbCcXYY, AaBbCcX 0.5 4.0đ 4080 0.5 Gen = x 2 = 2400 nuclêôtit

N

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án)

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

99

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án)

ĐỀ SỐ: 22

Ơ

N

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: SINH HỌC - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

H

ĐỀ BÀI

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

thứ hai. Hai gen nhân đôi với tổng số 8 lần. Riêng gen thứ nhất đã nhận của môi trường 8400 nuclêôtít. Xác định: a/ Chiều dài (Mm) và số lần nhân đôi của mỗi gen. b/ Số lượng nuclêôtít môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi của 2 gen. Câu VIII : ( 4.0 điểm ) Lai giữa hai dòng ruồi giấm, người ta thu được kết quả như sau: 140 cá thể có thân xám, lông ngắn 142 cá thể có thân xám, lông dài 138 cá thể có thân đen, lông ngắn 139 cá thể có thân đen, lông dài Cho biết một gen quy định một tính trạng, các gen nằm trên các nhiễm sắc thể thường khác nhau, thân xám và lông ngắn là hai tính trạng trội. Hãy giải thích kết quả và lập sơ đồ lai ./. -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2 của gen 5

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

10 00

Hai gen có tổng số 210 vòng xoắn. Số nuclêôtít của gen thứ nhất bằng

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

Câu I: (1,5 điểm) Thế nào là di truyền liên kết và nguyên nhân của nó ? Câu II: (2.0 điểm) Vì sao tự thụ phấn hoặc giao phối gần lại gây ra hiện tượng thoái hoá ở nhiều loài nhưng lại không gây ảnh hưởng ở một số loài khác? Câu III: (2.0 điểm) Giải thích vì sao bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của những loài sinh sản hữu tính lại được duy trì ổn định qua các thế hệ ? Câu IV: ( 2,5 điểm) Mô tả quá trình tự nhân đôi của phân tử ADN ? Câu V: (2.0 điểm) Hãy giải thích sơ đồ sau: ADN→ mARN→ Prôtêin→ Tính trạng Câu VI: (2.5 điểm) Hội chứng Đao là gì? Vẽ sơ đồ minh hoạ và giải thích. Vì sao phụ nữ không nên sinh con ở độ tuổi ngoài 35? Câu VII: (3.5 điểm)

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

100

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: SINH HỌC - LỚP 9

H

N

Y MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,5 đ

N H Ư

Tự thụ phấn hoặc giao phối gần lại gây ra hiện tượng thoái hoá ở nhiều loài nhưng lại không gây ảnh hưởng ở một số loài khác vì: - Tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn và giao phối gần ở động vật ở nhiều loài thường dẫn đến hiện tượng thoái hoá là do các gen lặn (thường có hại) chuyển từ trạng thái dị hợp (chưa gây hại) sang trạng thái đồng hợp gây hại.

10 00

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

Câu III (2.0 điểm )

-L

Ý

-H

Ó

A

- Một số loài thực vật tự thụ phấn nghiêm ngặt (đậu Hà lan, cà chua...), động vật thường xuyên giao phối gần (chim bồ câu, cu gáy...) không bị thoái hoá khi tự thụ phấn hay giao phối gần vì hiện tại chúng đang mang những cặp gen đồng hợp không gây hại cho chúng. Bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của những loài sinh sản hữu tính lại được duy trì ổn định qua các thế hệ là do: - Kết quả của quá trình nguyên phân là từ 1 TB mẹ cho ra 2 TB con có bộ NST giống như bộ NST của tế bào mẹ ( 2n NST ). Do vậy nguyên phân là phương thức sinh sản của tế bào, truyền đạt và ổn định bộ NST đặc trưng của loài qua các thế hệ tế bào trong quá trình phát sinh cá thể. - Kết quả của quá trình giảm phân là từ 1 TB mẹ ( tế bào sinh dục ở thời kỳ chín) với 2n NST , qua 2 lần phân bào liên tiếp, tạo ra 4 TB con đều mang bộ NST đơn bội ( n NST), nghĩa là số lượng NST ở TB con giảm đi một nửa so với TB mẹ. Các TB con này là cơ sở để hình thành giao tử. - Qua thụ tinh đã có sự tổ hợp ngẫu nhiên giữa một giao tử đực ( tinh trùng ) với một giao tử cái ( trứng) tạo thành hợp

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U 0,5 đ

B

Câu II (2.0 điểm)

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

Điểm (0,5 đ)

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu I (1,5 điểm )

Hướng dẫn chấm - Di truyền liên kết: Là hiện tượng di truyền mà các cặp tính trạng có sự phụ thuộc vào nhau. Sự di truyền của các cặp tính trạng này kéo theo sự di truyền của các cặp tính trạng khác. - Nguyên nhân : + Do các cặp gen quy định các cặp tính trạng cùng nằm trên một cặp NST tương đồng (hay trên mỗi NST có mang nhiều gen khác nhau). + Các gen trên 1 NST cùng phân li và cùng tổ hợp với nhau trong giảm phân và trong thụ tinh.

.Q

Câu

Ơ

N

ĐỀ SỐ: 22

0,5 đ

0,5 đ

0,5 đ 101

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án)

N

0.5 đ

N Y

(0,5 đ)

TR ẦN

(0,5 đ)

10 00

B

- Khi quá trình tự nhân đôi kết thúc, 2 phân tử ADN con được tạo thành rồi đóng xoắn, sau này chúng phân chia cho 2 TB con thông qua quá trình phân bào

(0,5 đ)

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

Câu V (2.0điểm)

-L

Ý

-H

Ó

A

- Trong quá trình tự nhân đôi của phân tử ADN có sự tham gia của một số Enzim và một số yếu tố khác có tác dụng tháo xoắn, tách mạch, giữ mạch ở trạng thái duỗi, liên kết các Nuclêotit với nhau

Câu VI (2.5 điểm)

+ ADN là khuôn mẫu →mARN. + mARN là khuôn mẫu →Prôtêin. + Prôtêin tương tác với môi trường →Tính trạng.

Bản chất: +Trình tự Nuclêôtit/ADN →trình tự Nuclêôtit/mARN→trình tự axit amin/phân tử Prôtêin.Prôtêin tham gia cấu trúc và hoạt động sinh lý→tính trạng.. Bệnh Đao là hội chứng do đột biến di bội.Người bệnh có 3 NST ở cặp NST 21. (0.5đ ) Sơ đồ : Xét ở cặp NST 21 P: 2NST cặp 21 x 2NST cặp 21

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

(0.25đ) (0.25đ) (0.25đ)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

(0,5 đ)

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

- Khi bắt đầu quá trình tự nhân đôi, phân tử ADN tháo xoắn, 2 mạch đơn tách nhau dần dần và các Nuclêotit trên mỗi mạch đơn sau khi tách ra lần lượt liên kết với các Nuclêotit tự do trong môi trường nội bào theo NTBS để hình thành mạch mới

(0,5 đ) MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

- Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra trong nhân TB, tại các NST trong kỳ trung gian, lúc này NST ở dạng sợi mảnh, dãn xoắn

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

D

Quá trình tự nhân đôi của phân tử ADN : - Phân tử ADN có cấu trúc 2 mạch Nuclêôtit bổ sung cho nhau, nhờ đó ADN có một đặc tính quan trọng là tự nhân đôi (sao chép) đúng mẫu ban đầu

.Q

Câu IV (2,5 điểm )

H

Ơ

tử có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội được phục hồi có nguồn gốc từ bố và mẹ. Như vậy bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của những loài sinh sản hữu tính lại được duy trì ổn định qua các thế hệ là nhờ sự phối hợp các quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh

(1.25đ)

( 0,5đ) (1.0đ )

102

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án) Gp : 2NST cặp 21( giao tử đột biến) 1NST cặp 21 F: 3 NST 21 (Ba nhiễm) Ngoài 35 tuổi phụ nữ không nên sinh con vì: Con sinh ra dễ mắc các bệnh và tật di truyền,đặc biệt là nguy cơ mắc bệnh Đao rất lớn.

N

Y

 b= 3000 ; a = 4200-3000=1200

N

G

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Chiều dài của gen 1: 1200:2 x3,4 A0 = 2040 A0 =0.204Mm Chiều dài của gen 2: 3000:2 x3,4 A0 = 5100 A0 =0.51Mm * Gọi x, y lần lượt là số đợt nhân đôi của gen 1 và gen 2 Ta có: x + y = 8 -số nuclêôtít môi trường cung cấp cho gen1: (2x – 1) . 1200 = 8400  x =3 y= 8-3 =5

H Ư

TR ẦN

1.5

-L

Ý

0,25 đ

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

Câu VIII (4,0 điểm)

-H

Ó

A

10 00

B

b/ Số lượng nuclêôtít môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi của 2 gen. Số lượng nuclêôtít môi trường cung cấp cho gen 2 : ( 25 - 1). 3000 = 93000 Số lượng nuclêôtít môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi của 2 gen: 8400 + 93000 = 101400 F2 có tỷ lệ 140 : 142 : 138 : 139 xấp xỉ 1 : 1 : 1 : 1 Theo đề bài, ta quy ước gen: - Về màu thân: Gen A : thân xám; Gen a : thân đen - Về đọ dài lông: Gen B : lông ngắn ; Gen b : lông dài Phân tích từng tính trạng ở con lai F1 : - Về màu thân: thânxám = 140+142 = 282 thân đen 138 + 139 277 xấp xỉ 1 xám 1đen Đây là tỷ lệ phép lai phân tích. Suy ra có 1 cơ thể lai mang tính lặn thân đen ( aa) và cơ thể còn lại mang kiểu gen dị hợp Aa ( thân xám) P : Aa ( xám) x aa ( đen) - Về độ dài lông: lông ngắn = 138 + 140 = 278 xấp xỉ 1 ngắn lông dài 142 + 139 281 1 dài

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2 b + b= 4200 5

U

.Q

2 b 5

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

2.0

TP

Theo bài ra: a =

http://daykemquynhon.ucoz.com

D

a/ Chiều dài và số lần nhân đôi của mỗi gen. * Tổng số nuclêôtít của 2 gen : 210 x 20 = 4200 nuclêôtít Gọi a, b lần lượt là số nuclêôtít của gen 1 và gen 2 Ta có: a + b = 4200

Đ ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu VII (3,5 điểm)

H

Ơ

N

(1.0đ )

0,25 đ

0,25 đ

103

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án)

N

0,25 đ

N

H

Ơ

0,5 đ

Y

(0,5 đ)

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

N

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

(1.0 đ)

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

( 1.0 đ)

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Đây là tỷ lệ phép lai phân tích. Suy ra có 1 cơ thể lai mang tính lặn lông dài ( bb) và cơ thể còn lại mang kiểu gen dị hợp Bb ( lông ngắn) P : Bb ( lông ngắn) x bb ( lông dài) Tổ hợp 2 tính trạng, có 1 trong 2 sơ đồ lai sau: P : AaBb ( thân xám, lông ngắn) x aabb ( thân đen, lông dài) P : Aabb ( thân xám, lông dài) x aaBb ( thân đen, lông ngắn) * Sơ đồ lai 1: P : AaBb ( thân xám, lông ngắn) x aabb ( thân đen, lông dài) GP : AB, Ab , aB , ab ab F1 : 1AaBb , 1 Aabb, 1aaBb , 1aabb Kiểu hình: 1 xám, ngắn : 1 xám, dài : 1 đen, ngắn : 1 đen dài * Sơ đồ lai 2: P : Aabb ( thân xám, lông dài) x aaBb ( thân đen, lông ngắn) GP : Ab , ab aB , ab F1 : 1AaBb, 1 Aabb, 1aaBb, 1aabb Kiểu hình: 1 xám, ngắn : 1 xám, dài : 1 đen, ngắn : 1 đen dài

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

104

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án)

ĐỀ SỐ: 23

Ơ

N

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: SINH HỌC - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

H

ĐỀ BÀI

10 00

B

Câu 4 (1,5 điểm) a) Người mang ba nhiễm sắc thể 21 bị mắc hội chứng nào? Giải thích cơ chế phát sinh hội chứng đó? b) Phân biệt thể tam bội với thể lưỡng bội.

-L

Ý

-H

Ó

A

Câu 5 (1,5 điểm) a) Thế nào là giới hạn sinh thái? Sinh vật sẽ sinh trưởng và phát triển như thế nào khi chúng sống ngoài khoảng thuận lợi? b) Trong thực tiễn sản xuất, cần phải làm gì để tránh sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể sinh vật góp phần làm tăng năng suất vật nuôi, cây trồng?

ÁN

Câu 6 (1,0 điểm). Nêu quy trình nhân giống chuối bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào.

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

Câu 7 (1,0 điểm) Ở đậu Hà lan, alen A quy định hoa đỏ là trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Thế hệ xuất phát (P) có 1/3 số cây có kiểu gen AA, 2/3 số cây có kiểu gen Aa. Hãy xác định tỉ lệ kiểu gen, tỉ lệ kiểu hình ở thế hệ tiếp theo (F1) trong trường hợp các cây tự thụ phấn bắt buộc và giao phấn ngẫu nhiên.

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Câu 3 (1,5 điểm) Một tế bào sinh tinh, xét 3 cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu là Aa; Bb; Dd. Hãy viết kí hiệu về bộ nhiễm sắc thể của tế bào đó khi đang ở kì giữa của quá trình nguyên phân; kì giữa của giảm phân I; kì giữa của giảm phân II và kì cuối của giảm phân II. Biết rằng không xảy ra đột biến và không xảy ra trao đổi chéo.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

TP

Câu 2 (1,0 điểm) Thế nào là quần xã sinh vật? Quần xã sinh vật có những đặc trưng cơ bản nào?

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

Câu 1 (1,5 điểm) Nguyên tắc bổ sung được thể hiện như thế nào trong các cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử? Nêu ý nghĩa của nguyên tắc bổ sung trong các cơ chế đó.

Câu 8 ( 1 điểm) Một gen có 4800 liên kết hiđrô và có tỉ lệ A/G = 1/2, bị đột biến thành alen mới có 4801 liên kết hiđrô và có khối lượng 108.104đvC. Tính số nuclêôtit mỗi loại của gen ban đầu và gen sau đột biến. -------------------------------------- Hết --------------------------------------https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

105

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: SINH HỌC - LỚP 9

Nội dung

Điểm - Trong cơ chế tự nhân đôi: 0,25 + NTBS: các nuclêôtit tự do của môi trường liên kết với các nuclêôtit 0,25 trong các mạch khuôn của ADN theo nguyên tắc bổ sung: A-T, G-X + Ý nghĩa: nhờ các nguyên tắc trên, từ phân tử ADN ban đầu tạo ra các 025 phân tử ADN con giống nhau và giống ADN ban đầu -> đảm bảo cho tính đặc trưng của các phân tử ADN duy trì ổn định qua các thế hệ tế 0,25 bào - Trong cơ chế tổng hợp ARN: 0,25 + NTBS: các nuclêôtit tự do của môi trường liên kết với các nuclêôtit 1 trong mạch khuôn (mạch gốc) của gen theo nguyên tắc bổ sung (A-T; U- 0,25 (1,5đ) A; G-X; X-G) …… + Ý nghĩa: sao chép chính xác thông tin di truyền trên mạch gốc của gen sang phân tử ARN. - Trong cơ chế tổng hợp prôtêin: + NTBS: giữa các anticodon của tARN với codon của mARN (A-U, GX) + Ý nghĩa: nhờ NTBS, mã di truyền trên mARN được dịch thành chuỗi pôlipeptit đúng với thông tin di truyền trong gen cấu trúc

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ÁN

TO

ÀN

- Kì giữa nguyên phân: AAaaBBbbDDdd - Kì giữa giảm phân I: AAaa AAaa AAaa AAaa BBbb Hoặc bbBB Hoặc BBbb Hoặc bbBB 3 DDdd DDdd ddDD ddDD (1,5đ) - Kì giữa của giảm phân II: AABBDD và aabbdd hoặc AAbbDD và aaBBdd hoặc AABBdd và aabbDD hoặc aaBBDD và AAbbdd. - Kì cuối của giảm phân II: ABD và abd hoặc AbD và aBd hoặc ABd và abD hoặc aBD và Abd.

Đ IỄ N D

0,25 0,25 0,25 0.25

-L

Ý

-H

Ó

A

- Quần xã sinh vật là một tập hợp những quần thể sinh vật thuộc nhiều loài khác nhau, cùng sống trong một khoảng không gian nhất định, các sinh vật trong quần xã có mối quan hệ gắn bó với nhau như một thể thống nhất - Đặc trưng cơ bản của một quần xã: 2 (1,0đ) + Đặc trưng về số lượng loài trong quần xã: Độ đa dạng, độ nhiều + Đặc trưng về thành phần loài: Loài ưu thế, loài đặc trưng + Đặc trưng về sự phân bố các cá thể trong không gian của trong quần xã

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Câu

Ơ

N

ĐỀ SỐ: 23

0,25 0,25 0,5 0,5

106

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án)

H

Ơ

0,25 0,25

N

0,25

0,5

0,25

0.25

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

a. - Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nào đó; ở đó có giới hạn trên, giới hạn dưới và khoảng thuận lợi - Khi sống ngoài khoảng thuận lợi nhưng trong giới hạn: cơ thể sinh trưởng và phát triển kém hơn vì luôn phải chống chịu trước những yếu tố bất lợi từ môi trường. 5 - Khi sinh vật sống ngoài giới hạn chịu đựng: các hoạt động sinh lí của (1,5đ) cơ thể bị ức chế và chết

0,5

ÀN

TO

ÁN

b. Trong thực tiễn sản xuất cần trồng cây và nuôi động vật với mật độ hợp lí, áp dụng các kĩ thuật tỉa thưa đối với thực vật hoặc tách đàn đối với động vật khi cần thiết, cung cấp thức ăn đầy đủ và vệ sinh môi trường sạch sẽ  tăng năng suất cây trồng, vật nuôi.

IỄ N

Đ

Quy trình nhân giống chuối bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào: - Tách mô phân sinh của lá non, đỉnh sinh trưởng đem nuôi cấy trên môi trường đặc biệt trong ống nghiệm, bổ sung hoocmôn để tạo mô sẹo.. 6 - Chuyển mô sẹo sang môi trường dinh dưỡng đặc có hoocmôn thích (1,0đ) hợp để tạo cây con - Cây con được chuyển sang trồng trong bầu ở vườn ươm có mái che - Cây con từ vườn ươm được chuyển ra trồng ngoài đồng ruộng - Trường hợp tự thụ phấn bắt buộc: 7 (1,0đ) + Tỉ lệ kiểu gen ở F1: 1/3AA + 2/3(1/4AA + 2/4Aa + 1/4 aa)  3/6AA https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

0,25

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0,25

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0,25

N

G

Đ ẠO

Thể tam bội - Có bộ NST là 3n - Có tế bào to, cơ quan sinh dưỡng lớn, sinh trưởng, phát triển mạnh. - Phổ biến ở thực vật, hiếm gặp ở động vật, thường không có khả năng sinh sản hữu tính .

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Thể lưỡng bội - Có bộ NST là 2n - Có tế bào và cơ quan sinh dưỡng bình thường, sinh trưởng phát, triển bình thường. - Phổ biến ở cả động vật và thực vật, sinh sản bình thường

TP

4 b. Phân biệt thể lưỡng bội và thể tam bội (1,5đ)

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

D

.Q

U

Y

N

a. - Người mang 3 NST 21 bị mắc hội chứng Đao - Cơ chế phát sinh hội chứng Đao: + Trong quá trình giảm phân ở bố hoặc mẹ (chủ yếu là mẹ) cặp NST 21 không phân li tạo giao tử đột biến mang 3 NST 21 (n+1) + Trong thụ tinh giao tử mang 3 NST 21 kết hợp với giao tử bình thường mang 1 NST 21 tạo hợp tử mang 3 NST 21 phát triển thành người mắc hội chứng Đao …

0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 107

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án) 0,25

N

H

Ơ

N

0,25

Y

0,25

TR ẦN B 10 00 A Ó -H Ý -L ÁN TO

D

IỄ N

Đ

ÀN

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

-------------------------------------- Hết ---------------------------------------

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0.25 0.25

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0.25 0.25

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

+ 2/6Aa + 1/6aa + Tỉ lệ kiểu hình ở F1: 5 đỏ : 1 trắng. - Trường hợp giao phấn ngẫu nhiên: + Tỉ lệ kiểu gen ở F1: P: 1/9 (AA x AA) => 1/9 AA P: 2.2/9 (AA x Aa) =>2/9 AA + 2/9 Aa P: 4/9 (Aa x Aa) => 4/36AA + 8/36Aa + 4/36 aa = 4/9AA + 4/9Aa + 1/9aa + Tỉ lệ kiểu hình ở F1: 8 đỏ : 1 trắng. (Thí sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa) 1. Gen ban đầu - Ta có 2A+3G =4800; => 2A + 3x2A = 4800 => A = T = 600; G = X = 1200. 8 2. Gen sau đột biến (1,0đ) - Số Nuclêôtit gen đột biến = 108.104: 300 = 3600. - Gen đột biến có 2A + 3G = 4801; 2A+ 2G = 3600. => G = 4801-3600 = 1201; A = T = 599

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

108

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án)

ĐỀ SỐ: 24

Ơ

N

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: SINH HỌC - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

H

ĐỀ BÀI

D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

b. Trong sản xuất cú những cách nào để tạo ra thể tam bội (3n) và thể tứ bội (4n) Câu6 (3 điểm): a. Ở ngô có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng 2n = 20. Trong tự nhiên có thể phát hiện tối đa được bao nhiêu thể 3 nhiễm khác nhau? b.Nguyên nhân, cơ chế hình thành thể di bội 2n -1 Câu 7 ( 3 điểm): Cho hai thứ cà chua thân cao, quả đỏ và thân thấp, quả vàng giao phấn với nhau thì được F1 toàn thân cao, quả đỏ. Cho F1 tạp giao thì thu được F2 gồm có : 315 hạt khi gieo thành cây thân cao, quả đỏ ; 101 cây thân cao, quả vàng; 108 cây thân thấp, quả đỏ; 320 cây thân thấp, quả vàng. a.Cho biết kết quả lai tuân theo định luật nào? Giải thích? b. Đem cây thân cao, quả đỏ ở F2 thụ phấn với cây thân thấp, quả vàng được F3 : 50% cây thân cao, quả đỏ: 50% thâncao, quả vàng. Tìm kiểu gen của kiểu cây F2 đó và viết sơ đồ lai. -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

-H

Ó

A

Câu 5: (2 điểm) a. Gen B cú số nuclờụtit loại A là 500 và loại G là 1000. Gen B đột biến thành gen b nhưng số lượng nuclờụtit của 2 gen vẫn bằng nhau. Gen b cú tỉ lệ A/G = 50,15%. Xác định kiểu đột biến gen.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

Câu 1 ( 4 điểm) a Nội dung cơ bản của phương pháp phân tích các thế hệ lai của Men đen gồm những điểm nào? b.Phát biểu nội dung của qui luật phân li và phân li độc lập của Men đen? c. Hiện tượng di truyền liên kết đã bổ sung cho quy luật phân li độc lập của Menđen những điểm nào? Câu 2 ( 2 điểm):Cấu trúc của NST được biểu hiện rõ nhất ở kì nào của quá trình phân chia tế bào? Vì sao? Mô tả cấu trúc đó? Câu 3 ( 3 điểm): Điểm khác nhau cơ bản giữa quá trình phát sinh giao tử đực và quá trình phát sinh giao tử cái ở động vật? Câu 4 ( 3 điểm): a. Nguyên tắc bổ sung được biểu hiện trong mối quan hệ ở sơ đồ dưới đây như thế nào? 1 2 Gen (một đoạn ADN   m ARN   Prôtêin b. Một gen có trình tự các nuclêôtít của mạch 1 là: ..ATG XTA GGX XGA TGX… Viết mạch mARN được tổng hợp từ mạch2 của gen.

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

109

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: SINH HỌC - LỚP 9

N

H

Ơ

Điểm

N

Nội dung a. Nội dung cơ bản của phương pháp phân tích các thế hệ lai của Menđen: - Lai các cặp bố mẹ khác nhau về một hoặc một số cặp tính trạng thuần chủng tương phản… -Dùng toán thống kê để phân tích các số liệu thu được từ đó rút ra các qui luật di truyềncác tính trạng b.Nội dung của qui luật : - Phân li: Trong quá trình phát sinh giao tử mỗi nhân tố di truyền trong cặp nhân tố di truyền phân li về một giao tử…… - Phân li độc lập:Các cặp nhân tố di truyền ( cặp gen) đã phân li độc lập trong quá trình phát sinh giao tử. c.Bổ sung cho quy luật phân ly độc lập: + Trong tế bào, số lượng gen lớn hơn số lượng NST nên mỗi NST phải mang nhiều gen + Các gen phân bố trên NST theo hàng dọc tại những vị trí xác định gọi là Lô cút + Quy luật phân ly độc lập chỉ đúng trong trường hợp các gen nằm trên các NST khác nhau + Các gen trên 1 NST không phân ly độc lập mà cùng nhau trong quá trình phân bào làm thành nhóm gen liên kết. Số nhóm gen liên kết = số NST đơn bội + Sự di truyền liên kết phổ biến hơn di truyền phân ly độc lập.

0,5

N

H Ư

0,5 0,5 0,5

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

1

0,25 0,75

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

2

ÁN

-L

Ý

- Cấu trúc NST được biểu hiện rõ nhất ở kì giữa của quá trình phân bào. -Vì: +ở kì giữa NST đóng xoắn cực đại +Mỗi NS T ở dạng kép +Tập trung thành hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào -Cấu trúc NST ở kì giữa: + NST gồm 2 crômatít gắn với nhau ở tâm động chia NST thành 2 cánh… + Mỗi crômatít gồm chủ yếu một phân tử AD N và prôtêin loại histon . Sự khác nhau cơ bản giữa quá trình phát sinh giao tử cái và quá trình phát sinh giao tử đực ở động vật: Phát sinh giao tử cái Phát sinh giao tử đực -Noãn bào bậc 1 qua giảm phân 1 - Tinh bào bậc1 qua giảm phân 1 cho thể cực thứ nhất có kích cho 2 tinh bào bậc 2 thước nhỏ và noãn bào bậc 2 có

0,25 0,25

3

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

1.0

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0,5

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0,5

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0,5

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

Câu

ĐỀ SỐ: 24

1,0

110

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án)

H

Ơ

N

1,0

N

1,0

A

Ó

Ý

-H

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

5

6

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

0,25đ

0,25đ

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N

0,5 đ

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

0.5 0,5 0,5 đ

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ ẠO

1.0

G

4

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

1,0

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

kích thước lớn. - Noãn bào bậc 2 qua giảm phân - Mỗi tinh bào bậc2 qua giảm 2 cho 1 thể cực thứ hai có kích phân 2 cho 2 tinh tử .các tinh tử thước bé và 1 tế bào trứng có phát triển thành tinh trùng kích thước lớn. -Từ 1 noãn bào bậc 1qua giảm -Mỗi tinh bào bậc1 qua giảm phân cho 2 thể cực và một tế bào phân cho 4 tinh trùng .các tinh trứng, trong đó chỉ có trứng trực trùng này đều tham gia vào thụ tiếp tham gia thụ tinh. tinh. a. Nguyên tắc bổ sung được biểu hiện: 1 *Gen   m ARN:Các nuclêôtít trên mạch khuôn của gen liên kết với các nuclêôtít tự do trong môi trường nội bào thành từng cặp: A –U; T- A; G –X ; X – G 2 * m ARN   Prôtêin :Các loại nuclêôtít ở mARN và t ARN kết hợp với nhau từng cặp theo NTBS: A –U; G –X thì 1 a xít amin được đặt vào chuỗi a xít amin. b. Mạch 1 của gen: ….ATG XTA GGX XGA TGX… Mạch 2 của gen: ....TAX GAT XXG GXT AXG… m ARNtổng hợp từ mạch2:....AUG XUA GGX XGAUGX..... a. Gen B có tỉ lệ A/G = 500/1000=50% Gen B đột biến thành gen b có tỉ lệ A/G = 50,15% Ta thấy: Đột biến làm tỉ lệ A/G tăng , Tổng số Nu của gen B và gen b không đổi : Gen b Nu loại A tăng bằng Loại G giảm, - Gọi x là số Nu loại A tăng bằng số Nu G giảm Ta có: A + x 500+x = 50,15%=0,5015 G–x 1000-x 500+ x=0,5015(1000-x)=> x=1 Vậy đây là dạng đột biến thay thế 1cặp G-X bằng cặp 1cặp A-T b.Trong sản xuất có những cách tạo ra thể 3n và thể tứ bội 4n * Tạo thể tam bội 3n: - Tác động vào quá trình giảm phân ở một bên bố hoặc mẹ tạo ra giao tử 2n, cho giao tử 2n kết hợp với giao tử n tạo thành thể tam bội 3n - cho lai thể tử bội 4n( tạo giao tử 2n) với thể lưỡng bội 2n( cho giao tử n) tạo thành thể tam bội 3n. *Tạo thể tứ bội 4n: - Tác động vào lần nguyên phân của hợp tử 2n tạo thành tế bào 4n. - Tác động vào quá trình giảm phân tạo giao tử 2n, giao tử 2n kết hợp với giao tử 2n tạo thành thể tứ bội 4n. c. ở ngô bộ NST trong tế bào sinh dưỡng 2n = 20 => n = 10 Vậy sẽ có 10 thể ba nhiễm dạng (2n + 1) d. Nguyên nhân: - Do tác động của các tác nhân lý, hoá học hoặc rối loạn hoạt động

0,25đ 0,25đ

0,5

111

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án) 0,5

Ơ

N

H

1,0

N

1,0

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

G

N

H Ư

0,5

0,5

0,5 0,5

0,5

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

http://daykemquynhon.ucoz.com

7

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0,5

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

sinh lý trong tế bào  1cặp NST nào đó phân li không bình thường. - Cơ chế : +Trong giảm phân 1cặp NST nào đó của bố hoặc mẹ không phân li tạo ra giao tử không mang NST nào của cặp NST đó gọi là giao tử (n-1) + Qua thụ tinh nếu giao tử (n -1) kết hợp với giao tử bình thường (n)  hợp tử mang bộ NST (2n- 1) 1, Xác định quy luật di truyền - Theo bài ra F1 : Thân cao, quả đỏ  F1 đồng tính - F2 : 315 cao, đỏ :101cao,vàng :108 thấp,đỏ :32 thấp,vàng  F2 phân tính theo tỉ lệ: 9: 3: 3: 1 (1) - Xét tỉ lệ phân li từng cặp tính trạng ở F2 + Cao / thấp = 315 + 101 / 108 + 32  3 : 1  thân cao trội hoàn toàn so với thân thấp. + đỏ / vàng = 315 + 108 / 101 + 32  3:1  đỏ trội hoàn toàn so với vàng. Tích tỉ lệ các cặp tính trạng ở F2 : (3 cao : 1 thấp)(3 đỏ : 1 vàng) = 9:3:3:1 (2)  Kết hợp (1) và (2) ta có: P huần chủng về tính trạng đem lai => 2 cặp tính trạng hình dạng thân và màu sắc của quả nằm trên 2 NST khác nhau và di truyền theo quy luật phân li độc lập. Quy ước gen: Cao: A Quả đỏ: B Thấp: a Quả vàng : b Sơ đồ lai: P: AAbb x aaBB HS tự viết sơ đồ lai đến F2 2, Thân cao, quả đỏ ỏ F2 lai với cây thân thấp ,quả vàng mang tính trạng lặn ở F3: 50% cao ,đỏ : 50% cao , vàng  Cây thân cao,quảđỏ ỏ F2 đem lai cho 2 loại giao tử: AB ,Ab . Do đó kiểu gen của cây thân cao, quả đỏ ỏ F2: AABb HS tự viết sơ đồ lai : AABb x aabb

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

-------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

112

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án)

ĐỀ SỐ: 25

Ơ

N

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: SINH HỌC - LỚP 9 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

N

H

ĐỀ BÀI

A 3  . Trên mạch 1 của gên có 350 T G 2

D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

ÀN

TO

và mạch 2 của gen có 250 X. a) Số Nuclêôtit của gen và số Nuclêôtit từng loại của gen. b) Số Nuclêôtit từng loại trên mỗi mạch của gen c) Trình tự các Nuclêôtit từng loại trên phân tử mARN tổng hợp t ừ mạch 1 của gen Câu 6 (2 điểm): S ự hình thành thể tứ bội trong nguyên phân v à giảm phân. Viết sơ đồ minh hoạ. Câu 7 (2 điểm): Tại sao đa số các đột biến gen là có hại nhưng nó vẫn là nguồn nguyên liệu chủ yếu cho chọn lọc và tiến hoá. Câu 8 (2 điểm): Thoái hoá biểu hiện như thế nào ở thực vật và động vật. Nguyên nhân của hiện tượng thoái hoá. -------------------------------------- Hết ---------------------------------------

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ÁN

Câu 5 (3 điểm): Một gen dài 5100 A0 có tỉ lệ

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

Câu 1 (4 điểm): Ở một loài thực vật: Cho lai F1 với 3 cây khác nhau kết quả thu được F2 như sau: - Với cây thứ nhất thu được 6.25% cây thân thấp, quả dài - Với cây thứ 2 thu được tỉ lệ: 3 cây thân cao, quả tròn 3 cây thân thấp, quả tròn 1 cây thân cao, quả dài 1 cây thân thấp, quả dài. - Với cây thứ 3 thu được 4 lại kiểu hình khác nhau nhưng với tỉ lệ: 1 : 1: 1 : 1. a) Hãy biện luận viết sơ đồ lai cho 3 phép lai trên. Biết mỗi gen quy định 1 tính trạng và các gen nằm trên các NST thường khác nhau. b) Để thu được F1 có kiểu gen như trên thì P thuần chủng phải có kiểu gen như thế nào? Câu 2 (2 điểm): Cơ chế nào giúp duy trì ổn định bộ NST của loài qua các thế hệ? Câu 3 (3 điểm): Ở 1 loài sinh vật quan sát 5 tế bào mầm thực hiện nguyên phân 4 lần liên tiếp đòi hỏi môi trường cung cấp 1500 NST đơn. a) Tìm bộ NST của loài. Đó là loài nào? b) Nếu tất cả tế bào con tạo thành đều tham gia quá trình. Hãy tính: - Số tinh trùng tạo thành - Số NST môi trường cung cấp cho quá trình giảm phân trên. c) Các tinh trùng trên đều tham gia thụ tinh với sác xuất 12.5%. Tính số hợp tử tạo thành từ các tinh trùng trên. Câu 4 (2 điểm): Vì sao hàm lượng ADN luôn ổn định trong tế bào qua các thế hệ của loài.

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

113

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HSG CẤP HUYỆN MÔN: SINH HỌC - LỚP 9

Biểu điểm 3 điểm 1đ

N

Đáp án

H

Ơ

Câu

ĐỀ SỐ: 25

Y 0.25đ

0.25đ

0.25

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Quy ước: Gen A qui định tính trạng thân cao. Gen a qui định tính trạng thân Thấp. Gen B qui định tính trạng quả tròn. Gen b qui định tính trạng quả dài. F1 và cây thứ nhất đều có kiểu gen AaBb - Ta có sơ đồ lai: F1 x F1: AaBb x AaBb Gf1 AB, Ab, aB, ab AB, Ab, aB, ab F2: ( học sinh tự kẻ bảng) + Tỉ lệ KG: + Tỉ lệ KH 1 AABB, 2 AABb, 2 AaBB, 4 AaBb 9 Thân cao, quả tròn 1 AAbb, 2 Aabb 3 thân cao, quả dài 1 aaBB, 2 aaBb 3 thân thấp, quả tròn 1 aabb 1 thân thấp, quả dài. * Xét với cây thứ hai: - Xét sự di truyền riêng rẽ của từng cặp tính trạng:

-L

+ Kích thước:

cao 3  1 1   thap 3  1 1

0.25đ 1đ

0.25đ

ÁN

Phép lai của cặp tính trạng này: Aa x aa.

IỄ N

Đ

ÀN

TO

+ Dạng quả:

tron 3  3 3   dai 1  1 1

Phép lai của cặp tính trạng này: Bb x Bb. Do cây F1 có kiểu gen là AaBb nên cây thứ 2 có kiểu gen aaBb - Ta có sơ đồ lai: F1 x F1: AaBb x aaBb Gf1 AB, Ab, aB, ab aB, ab F2: ( học sinh tự kẻ bảng) + Tỉ lệ KG: + Tỉ lệ KH 1 AaBB, 2 AaBb 3 Thân cao, quả tròn 1 Aabb 1 thân cao, quả dài 1 aaBB, 2 aaBb 3 thân thấp, quả tròn 1 aabb 1 thân thấp, quả dài. * Xét với cây thứ ba:

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ ẠO

1 tổ hợp ở F2 là tổ hợp mang tính trạng lặn 16

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U

TP

= 4 giao tử x 4 giao tử. Vậy F1 và cây thứ nhất đều cho 4 loại giao tử nên phải dị hợp 2 cặp gen.

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

D

1 F2 cho 16 loại tổ hợp 16

.Q

- Do F2 thu 6.25% cây thân thấp, quả dài =

N

Câu 1 a) Có 3 phép lai mỗi phép lai cho 1 điểm * Xét với cây thứ nhất:

0.25đ

0.25đ

0.25đ 1đ 114

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

D

IỄ N

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

U

Y

N

H

Ơ

Do F2 thu được tỉ lệ KH 1: 1: 1: 1 = 4 loại tổ hợp = 4 giao tử x 1 giao tử(vì F 1 ở các câu trên AaBb luôn cho 4 loại giao tử ) 0.25đ - Cây thứ 3 cho 1 loại giao tử nên phải cỏ kiểu gen đồng hợp. Mà F2 cho 4 loại KH khác nhau nên cây thứ 3 phảI đồng gen lặn aabb. 0.25đ - Ta có sơ đồ lai: F1 x F1: AaBb x aabb Gf1 AB, Ab, aB, ab ab F2: ( học sinh tự kẻ bảng) 0.25đ + Tỉ lệ KG: + Tỉ lệ KH 1 AaBb 1 Thân cao, quả tròn 1 Aabb 1 thân cao, quả dài 1 aaBb 1 thân thấp, quả tròn 1 aabb 1 thân thấp, quả dài. 0.25đ b) Để thu được F1 có kiểu gen AaBb thì P thuần chủng đối lập có 1 Điểm 2 trường hợp: - TH1: P AABBB x aabb 0.5đ - TH2: P Aabb x aaBB 0.5đ ( Học sinh tự viết sơ đồ lai mỗi trường hợp) Câu 2 Cơ chế duy trì ổn định bộ NST qua các thế hệ của loài: 2 Điểm *ở sinh sản hữu tính: - Bộ NST được duy trì ổn định thông qua 3 cơ chế: Nguyên phân, giảm phân, thụ tinh. 0.5đ - Sự kiện quan trọng nhất là sự tự nhân đôI, phân li, tổ hợp ngẫu nhiên của NST trong nguyên phân và giảm phân. Sự tổ hợp ngẫu 0.5đ nhiên của NST của bố và mẹ trong thụ tinh. - Nhờ sự tự nhân đôI và phân li chính xác mà bộ NST 2n trong hợp tử được sao chép nguyên vẹn cho 2 tế bào con. Nhờ sự tự nhân đôI kết hợp với phân li độc lập của NST trong cặp tương đồng trong giảm phân mà bộ NST tron giao tử giảm đI một nữa. Sự kết hợp của 0.5đ 2 giao tử đơn bội n trong thụ tinh tạo hợp tử có bộ NST 2n đặc trưng. *ở sinh sản vô tính: Bộ nST loài duy trì nhờ cơ chế nguyên phân thực chất là sự nhân đôi NST kết hợp với cơ chế phân ly đồng đều các Cromatit trong từng NST kép về 2 cực tế bào tạo các tế bào con có 0.5đ bộ NST 2n ổn định. Câu 3 a- gọi bộ NST của loài 2n. 3 Điểm số NST môi trường cung cấp cho 5 tế bào nguyên phân 4 lần liên tiếp l 2n . 5 . ( 24 - 1) = 1500 → 2n . 75 = 1500. 1đ → 2n = 20 →.Đó là ngô b- Số tế bào con tạo thành là: 5 . 24 = 80 TB Do mỗi tế bào giảm phân hình thành 4 tinh trùng. 0.5đ → Nên số tinh trùng tạo thành là: 80 . 4 = 320 ( tt) - Do có 80 tế bào giảm phân: 0.5đ Số NST môi trường cung cấp cho quá trình giảm phân: 80 . 20 = 1600 NST c- Do xác suất thụ tinh là 12.5%. nên số hợp tử có thể tạo thành từ các tinh trùng trên là: 320 . 12.5% = 40 hợp tử 1đ Câu 4 2 Điểm

N

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án)

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

115

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án)

H

Ơ

0.5đ

Y

N

0.5đ

G

N

0.5đ

0.5đ 0.5đ

0.5đ 0.5đ

2 Điểm

* Sự hình thành thể tứ bội trong nguyên phân: Do sự nhân đôi nhưng không phân ly của tất cả các NST làm cho NST bội nhiễm trong tế bào tăng lên gấp đôi. - Sơ đồ lai: P 2n x 2n Gp n n F1 2n Nguyên phân 4n * Sự hình thành thể tứ bội trong giảm phân: Do sự nhân đôi nhưng không phân ly của tất cả các NST làm cho NST bội nhiễm trong giao tử tăng lên gấp đôi. - Sơ đồ lai: P 2n x 2n

IỄ N

Đ

ÀN

TO

Câu 6

ÁN

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

3000 G = 600 → A = 900. Theo NTBS: A = T = 900 (nu) G = X = 600 (nu) b- Số nu từng loại trên mỗi mạch của gen: Theo NTBS: T1 = A2 = 350 → T2 = A1 = A – A1 = 900 – 350 = 550(nu) Theo NTBS: X2 = G1 = 250 → G2 = X1 = G – G1 = 600 – 250 = 350(nu) c- Số nu từng loại trên mARN tổng hợp từ mạch 1 của gen: Theo NTBS giữa gen và ARN ta có: mARN Mạch 1 Số lượng = 350 (nu) A = T1 = 550 (nu) U = A1 = 350(nu) G = X1 X = G1 = 250(nu)

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0.5đ

A 3  hay 2A = 3G (2) lấy (2) thay vào (1) ta được 5 G = G 2

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

Mà bài ra:

3 Điểm MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

- Ta có N = A + T + G + X = 2A + 2 G = 3000 (1)

Đ ẠO

5100 L a- Gọi số (nu) của gen là N = x 20  x 20  3000 (nu) 34 34

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

0.5đ

.Q

Câu 5

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

D

N

0.5đ

U

Hàm lượng AND luôn ổn định trong tế bào qua các thế hệ do: - ADN là thành phần chính của NST. ADN có khả năng tự nhân đôi và phân ly cùng với sự nhân đôi và phân ly của NST trong nguyên phân đảm bảo hàm lượng ADN trong tế bào con giống tế bào mẹ. - Trong quá trình giảm phân ADN nhân đôi, phân ly, tổ hợp cùng với sự nhân đôi , phân ly của NST mà hàm lượng ADN trong giao tử giảm đi một nữa. - Trong quá trình thụ tinh, nhờ sự kết hợp hàm lượng ADN trong giao tử của bố và mẹ mà hàm lượng ADN được ổn định. - Nhờ cấu trúc 2 mạch bổ sung bền vững và cơ chế tự sữa sai của phân tử ADN mà hàm lượng ADN luôn ổn định trong tế bào.

0.5đ

0.5đ

0.5đ

116

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon https://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi học sinh giỏi cấp huyện môn Sinh học lớp 9 (25 đề kèm đáp án) Gp 2n

Gp F1

Gp 2n

0.5đ

Y

N

TR ẦN

H Ư

http://daykemquynhon.ucoz.com

B

* Thoái hoá biểu hiện: - ở thực vật:Qua các thế hệ biểu hiện sức sống giảm dần: sinh trưởng chậm, chiều cao năng suất giảm, nhiều cây bị chết…. - ở động vật: Qua các thế hệ biểu hiệnsinh trưởng và phát triển yếu, sinh sản giảm, xuất hiện dị tật quái thai, chết non…. * Nguyên nhân: Qua các thế hệ tự thụ phấn hoặc giao phối gần tỉ lệ kiểu gen dị hợp giảm dần. Đồng thời tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tăng, làm tăng tỉ lệ kiểu gen đồng hợp lặn gây hại biểu hiện thoái hoá.

2 Điểm 0.5đ

0.5đ 1đ

-L

Ý

-H

Ó

A

10 00

Câu 8

0.5đ

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-------------------------------------- Hết ---------------------------------------

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

0.5đ

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)

0.5đ

G

Đ ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

0.5đ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

- Đa số đột biến gen là có hại vì chúng phá vỡ mối liên hệ hài hoà trong kiểu gen và giữa kiểu gen với môi trường . Gây rối loạn trong cấu trúc phân tử Prôtêin. - Đa số các đột biến gen là đột biến gen lặn. ở trạng thái dị hợp nó sẽ được nhân lên trong quần thểqua giao phối tạo ra vô số các biến dị tổ hợp. - Là những biến đổi trong cấu trúc của gen so với các đột biến khác thì đột biến gen ít ảnh hưởng đến sức sống của sinh vật, và số lượng gen trong cơ thể sinh vật là rất lớn. - Tính Lợi hay hại chỉ mang tính tương đối: 1 số đột biến có hại cho sinh vật trong 1 số trường hợp nó trở thành có lợi cho con người: VD: Cừu đột biến từ chân cao thành chân thấp có hại cho Cừu nhưng lại có lợi ch người chăn nuôi Cừu.

N

2 điểm

U

Câu 7

H

Ơ

N

4n Nguyên phân 4n

https://123doc.org/trang-ca-nhan-3408296-loc-tin-tai.htm

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

117

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.