Tuyển tập đề thi thử THPT Quốc gia 2018 môn Hóa Các trường THPT Cả nước Có lời giải chi tiết (Lần 9) [DC27052018] 1. Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Hóa học - Đề 9 - Thầy Nguyễn Ngọc Anh 2. Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Hóa học - Đề 17 - Thầy Trần Hoàng Phi - Lize 3. Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Hóa học - Đề 18 - Thầy Trần Hoàng Phi - Lize 4. Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Hóa học - Đề 12 - Thầy Vũ Khắc Ngọc 5. Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Hóa học - Đề 13 - Thầy Vũ Khắc Ngọc 6. Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Hóa học - Đề 14 - Thầy Vũ Khắc Ngọc 7. Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Hóa học - Đề 15 - Thầy Vũ Khắc Ngọc 8. Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Hóa học - Đề 12 - Gv Phạm Thanh Tùng - Tuyensinh247 9. Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Hóa học - Đề 13 - Gv Phạm Thanh Tùng - Tuyensinh247 10. Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Hóa học - Đề 17 - Gv Lê Phạm Thành 11. Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Hóa học - Đề 18 - Gv Lê Phạm Thành 12. Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Hóa học - Đề 19 - Gv Lê Phạm Thành 13. Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Hóa học - Đề 20 - Gv Lê Phạm Thành 14. Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Hóa học - Đề 21 - Gv Lê Phạm Thành 15. Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Hóa học - Đề 22 - Gv Lê Phạm Thành 16. Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Hóa học - THPT QG Chuyên Vinh - lần 3
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
ĐỀ SỐ 09 I. MA TRẬN ĐỀ THI:
Nhớ
Hiểu
Vận dụng
H
Bài tập
Tổng
U Y
2. Nhóm Nitơ- Photpho
1
Câu 17
7. Hiđrocacbon thơm
1
Câu 18
Đ
6. Hiđrocacbon không no
1
G
1
H Ư
N
8. Ancol-Phenol
3
11. Amin, amino axit, protein
2
10 00
3
3
B
10. Este, lipit
TR ẦN
9. Anđehit-Axit cacboxylic
Câu 3, 11
Câu 28, 33, 39
6
Câu 9, 10
Câu 12
Câu 15, 36
5
1
1
Ó
H
13. Polime, vật liệu polime
Câu 6
A
12. Cacbohidrat
Câu 7
1
1
Câu 8
Câu 27
2
5
3
Câu 4, 19, 23, 26
Câu 21, 25, 34
8
1
1
Câu 13
Câu 37
2
4
4
Câu 5, 14, 22, 24
Câu 30, 31, 35, 38
8
Câu 16
Câu 29, 32, 40
5
-L
Í-
14. Đại cương về kim loại
ÁN
15. Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm
Câu 2
17. Tổng hợp hóa vô cơ
D
IỄ N
Đ
ÀN
16. Crom, sắt, đồng và các kim loại nhóm B
18. Tổng hợp hoá học hữu cơ
2
19. Phân biệt chất, hóa học và các vấn đề KT-XH-MT
1
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
3
Câu 1
Câu 20
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
5. Hiđrocacbon no
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q TP
4. Đại cương hữu cơ
TO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
3. Nhóm Cacbon - silic
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
1. Sự điện li
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
Lý thuyết
Chuyên đề
Cấp độ
Ơ
Loại câu hỏi
1
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Tổng (câu)
23
27
5
18
27
40
II. ĐỀ THI:
D
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
B
10 00
A
Ó
H
Í-
-L
ÁN
TO
IỄ N
Đ
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
Câu 1: Chất rắn kết tinh, nhiệt độ nóng chảy cao, dễ tan, là tính chất của chất nào sau đây? A. C6H5NH2 B. C2H5OH C. CH3COOH D. H2NCH2COOH Câu 2: Hợp chất nào sau đây được dùng để đúc tượng, bó bột? A. CaSO4.2H2O B. CaSO4.H2O C. CaSO4 D. MgSO4.H2O Câu 3: Este X có công thức phân tử là C4H6O2 khi thủy phân trong môi trường axit thu được ancol có khả năng làm mất màu nước brom. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. CH3COO-CH=CH2 B. HCOO-CH=CH-CH3 C. HCOO-CH2CH=CH2 D. CH2=CH-COOCH3 Câu 4: Phát biểu nào sau đây sai? A. Dung dịch NaHCO3 trong nước có phản ứng kiềm mạnh. B. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp. C. Kim loại Cs dùng để chế tạo tế bào quang điện. D. Kim loại kiềm có tính khử mạnh nhất trong số các kim loại. Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 2,72 gam hỗn hợp X chứa Fe và Mg bằng lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được dung dịch Y và 1,344 lít khí (đktc). Cho AgNO3 dư vào Y thấy có m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là: A. 17,22 B. 18,16 C. 19,38 D. 21,54 Câu 6: Phản ứng nào không thể hiện tính khử của glucozơ? A. Phản ứng tráng gương glucozơ. B. Cho glucozơ cộng H2 (Ni, t0). C. Cho glucozơ cháy hoàn toàn trong oxi dư. D. Cho glucozơ tác dụng với nước brôm. Câu 7: Chất nào sau đây có mùi thơm của hoa nhài (các chất dưới đây đều chứa nhân benzen)? A. CH3COOCH2C6H5 B. CH3OOCCH2C6H5 C. CH3CH2COOCH2C6H5 D. CH3COOC6H5 Câu 8: Kim loại có tính chất vật lí chung là dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo và có ánh kim. Nguyên nhân của những tính chất vật lí chung của kim loại là do trong tinh thể kim loại có A. các electron lớp ngoài cùng. B. các electron hóa trị. C. các electron tự do. D. cấu trúc tinh thể. Câu 9. Cho dung dịch anilin vào dung dịch nước brom thấy xuất hiện kết tủa? A. màu tím B. màu trắng C. màu xanh lam D. màu nâu Câu 10: Protein tham gia phản ứng màu biure tạo sản phẩm có màu A. trắng. B. đỏ. C. vàng. D. tím. Câu 11: Nhận xét nào sau đây không đúng ? A. Chất béo là este của glixerol và các axit béo. B. mỡ động vật bị ôi thiu do nối đôi C=C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa chậm bới oxi không khí tạo thành peoxit, chất này bị phân hủy thành các sản phẩm có mùi khó chịu. C. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước D. Hidro hóa hoàn toàn triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin. Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin no, đơn chức, mạch hở X cần 0,1575 mol O2. Sản phẩm cháy thu được có chứa 2,43 gam nước. Giá trị của m là: A. 2,32 B. 1,77 C. 1,92 D. 2,08 Câu 13: Có 3 mẫu chất rắn đã được nhuộm đồng màu: Fe; FeO; Fe2O3. Dung dịch nào sau đây có thể dùng để nhận biết đồng thời 3 chất này? A. HCl. B. H2SO4 đặc. C. HNO3 loãng. D. CuSO4 loãng. Câu 14: Trong các chất sau đây, chất nào không tác dụng với kim loại Na ở điều kiện thường? A. C2H4(OH)2 B. CH3COOH C. H2NCH2COOH D. C2H5NH2.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
D
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
B
10 00
A
Ó
H
Í-
-L
ÁN
TO
IỄ N
Đ
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
Câu 15: Hòa tan hết 2,94 gam axit glutamic vào 600 ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch X. Cho NaOH vừa đủ vào X thu được m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là: A. 7,33 B. 3,82 C. 8,12 D. 6,28 Câu 16: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính? A. H2N-CH2-COOH B. CH3COONH4 C. NaHCO3 D. H2N-(CH2)6-NH2 Câu 17: Hợp chất CH2=CH-CH(CH3)CH=CH-CH3 có tên thay thế là: A. 4-metyl penta-2,5-đien. B. 3-metyl hexa-1,4-đien. C. 2,4-metyl penta-1,4-đien. D. 3-metyl hexa-1,3-đien. Câu 18: o-crezol không phản ứng với A. NaOH. B. Na. C. dung dịch Br2. D. HCl. Câu 19: Chất phản ứng được với cả 3 chất: Na, NaOH và NaHCO3 là A. C6H5OH B. HOC2H4OH C. HCOOH. D. C6H5CH2OH Câu 20: Khí thải (của một nhà máy) có chứa các chất HF, CO2, SO2, NO2, N2. Chất tốt nhất để loại các khí độc trước khi xả ra khí quyển là: A. SiO2 và H2O B. CaCO3 và H2O C. dd CaCl2 D. dd Ca(OH)2 Câu 21: Cho 14,2 gam hỗn hợp rắn gồm Ca, MgO, Na2O tác dụng vừa đủ với 600 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Khối lượng NaCl có trong dung dịch X là A. 11,7 gam B. 8,775 gam C. 14,04 gam D. 15,21 gam Câu 22: Có 3 lọ riêng biệt đựng các dung dịch: NaCl, NaNO3, Na3PO4. Dùng thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau để nhận biết? A. quỳ tím B. dung dịch HCl. C. dung dịch AgNO3. D. dung dịch Ba(OH)2. Câu 23: Tiến hành thí nghiệm: cho từ từ từng giọt HCl cho đến dư vào dung dịch Na2CO3 và khuấy đều. Kết luận đúng là A. Lúc đầu khí thoát ra chậm sau đó mạnh lên. B. Lúc đầu chưa có khí sau đó có khí bay ra. C. Lúc đầu có khí bay ra sau đó không có khí. D. Có khí bay ra ngay lập tức. Câu 24: Cho các phương trình điện phân sau, phương trình viết sai là dpdd → 4Ag + O2 + 4HNO3 A. 4AgNO3 + 2H2O ⎯⎯⎯ dpdd → 2Cu + O2 + 2H2SO4. B. 2CuSO4 + 2H2O ⎯⎯⎯ dpdd → 2Na + Cl2. C. 2NaCl ⎯⎯⎯ dpdd → 4Na + 2H2O. D. 4NaOH ⎯⎯⎯ Câu 25: Hòa tan hoàn toàn 1,94 gam hỗn hợp X chứa Na, K, Ca và Al trong nước dư thu được 1,12 lít khí (đktc) và dung dịch Y có chứa 2,92 gam chất tan. Phần trăm khối lượng của Al có trong X là ? A. 27,84% B. 34,79% C. 20,88% D. 13,92% Câu 27: Điện phân 200ml dung dịch X chứa Cu(NO3)2 1M trong thời gian 5790 giây với cường độ dòng điện một chiều I = 2,5 A. Ngắt dòng điện rồi cho ngay 200 ml dung dịch HNO3 0,5M vào bình điện phân, sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được V lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của V là: A. 0,28 B. 0,56 C. 1,40 D. 1,12 Câu 28: Cho 5,44 gam hỗn hợp A gồm hai este đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 5,92 gam hỗn hợp hai muối của hai axit kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và một ancol. Đốt cháy hoàn toàn A thu được 3,6 gam nước. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ có trong hỗn hợp A gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 60,0%. B. 63,0%. C. 55,0%. D. 48,0%. Câu 29: Hỗn hợp X gồm CnH2n-1CHO, CnH2n-1COOH, CnH2n-1CH2OH (đều mạch hở, n N * ). Cho 2,8 gam X phản ứng vừa đủ 8,8 gam brom trong nước. Mặt khác, cho toàn bộ lượng X trên phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, kết thúc phản ứng thu được 2,16 gam Ag. Phần trăm khối lượng của CnH2n-1CHO trong X là A. 20,00%. B. 26,63%. C. 16,42%. D. 22,22%.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
D
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
B
10 00
A
Ó
H
Í-
-L
ÁN
TO
IỄ N
Đ
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết X vào 1 lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,15M và KOH 0,1M, thu được dung dịch Y và 21,7 gam kết tủa. Cho Y vào dung dịch NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là A. 23,2 B. 12,6 C. 18 D. 24 Câu 31. Cho các thí nghiệm sau: (a) Cho a mol bột Fe vào dung dịch chứa a mol AgNO3 và a mol Fe(NO3)3. (b) Cho dung dịch chứa a mol K2Cr2O7 vào dung dịch chứa a mol NaOH. (c) Cho dung dịch chứa a mol NaHSO4 vào dung dịch chứa a mol BaCl2. (d) Cho dung dịch chứa a mol KOH vào dung dịch chứa a mol NaH2PO4. (e) Cho a mol khí CO2 vào dung dịch chứa 1,5a mol KOH. (f) Cho dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa 2a mol KAlO2. (g) Cho a mol Fe(OH)2 vào dung dịch chứa a mol H2SO4 loãng. (h) Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa a mol BaCl2 và a mol NaHCO3. Số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai chất tan sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn là A. 5. B. 6. C. 7. D. 4. Câu 32: T là hỗn hợp chứa hai axit đơn chức, một ancol no hai chức và một este hai chức tạo bởi các axit và ancol trên (tất cả đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 24,16 gam T thu được 0,94 mol CO2 và 0,68 mol H2O. Mặt khác, cho lượng T trên vào dung dịch AgNO3/NH3 dư thấy có 0,32 mol Ag xuất hiện. Biết tổng số mol các chất có trong 24,16 gam T là 0,26 mol. Số mol ancol có trong lượng T trên là: A. 0,01 B. 0,04 C. 0,02 D. 0,03 Câu 33: Hỗn hợp X gồm 2 triglixerit A và B (MA < MB). Đun nóng m gam hỗn hợp X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa glixerol và hỗn hợp gồm x gam natri oleat, y gam natri linoleat và z gam natri panmitat, m gam hỗn hợp X tác dụng tối đa với 18,24 gam brom. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được 73,128 gam CO2 và 26,784 gam H2O. Giá trị của (y + z – x) gần nhất với: A. 12,6 B. 18,8 C. 15,7 D. 13,4 Câu 34: Trộn 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,2M với 100 ml dung dịch HCl xM thu được dung dịch Y. Cho 10,96 gam Ba vào dung dịch Y, thu được 14,76 gam kết tủa. Giá trị của x là : A. 0,30 B. 0,15 C. 0,10 D. 0,70 Câu 35: Cho m gam hỗn hợp E gồm Al (a mol), Zn (2a mol), Fe (a mol), 0,12 mol NaNO3, Fe3O4, Fe(NO3)2 tác dụng hết với dung dịch chứa 1,08 mol H2SO4 thu được dung dịch X chỉ chứa các muối và 0,24 mol hỗn hợp Y chứa hai khí NO, H2 với tổng khối lượng 4,4 gam. Cô cạn dung dịch X thu được (m + 85,96) gam muối. Nếu nhỏ từ từ dung dịch KOH 2M vào dung dịch X đến khi không còn phản ứng nào xảy ra thì vừa hết 1,27 lít dung dịch KOH. Phần trăm khối lượng của đơn chất Fe trong E là: A. 9,05% B. 8,32% C. 7,09% D. 11,16% Câu 36: Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có công thức phân tử là C2H8O3N2 và C3H10O4N2 đều no, hở tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ thu được 1,568 lít hỗn hợp Y gồm hai chất khí đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm có tỷ khối so với H2 bằng 16,5 và dung dịch Z có chứa m gam hỗn hợp 3 muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 10 B. 12 C. 14 D. 8 Câu 37: Hòa tan hoàn toàn 24,72 gam hỗn hợp X chứa Fe3O4, Cu2S và FeS2 trong dung dịch H2SO4 (đặc, nóng, vừa đủ) thu được V lít khí SO2 (đktc) và dung dịch Y chứa 55,6 gam muối. Mặt khác, cho Ba(OH)2 dư vào Y thu được 124,86 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Cu2S trong X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 26,7% B. 14,1% C. 19,4% D. 24,8% Câu 38: Hỗn hợp X gồm Al, Fe3O4 và CuO, trong đó oxi chiếm 25% khối lượng hỗn hợp. Cho 1,344 lít khí CO (đktc) đi qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch chứa 3,08m gam muối và 0,896 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 9,5 B. 8,5 C. 8,0 D. 9,0 Câu 39: X là este mạch hở có công thức phân tử C5H8O2; Y và Z là hai este (đều no, mạch hở, tối đa hai nhóm este, MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp E gồm X, Y và Z, thu được 15,68 lít CO2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
H
Ơ
N
(đktc). Mặt khác, cho E tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp hai ancol có cùng số cacbon và hỗn hợp hai muối. Phân tử khối của Z là A. 74. B. 118. C. 88. D. 132. Câu 40: Ba chất hữu cơ X, Y, Z (50 < MX < MY < MZ) đều có thành phần nguyên tố C, H, O, chứa các nhóm chức đã học. Hỗn hợp T gồm X, Y, Z, trong đó nX = 4(nY + nZ). Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu được 13,2 gam CO2. Mặt khác m gam T phản ứng vừa đủ với 0,4 lít dung dịch KHCO3 0,1M. Cho m gam T phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 56,16 gam Ag. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp T là A. 32,54%. B. 47,90%. C. 79,16%. D. 74,52%.
8–C 18 – D 28 – B 38 – A
N
G
IV. LỜI GIẢI CHI TIẾT:
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
Câu 1: Đáp án D. Câu 2: Đáp án B. Câu 3: Đáp án C. Câu 4: Đáp án A. Câu 5: Đáp án D. Fe : x 56x + 24y = 2, 72 x = 0, 04 AgCl : 0,12 → → → → → m = 21,54. Mg : y x + y = 0, 06 y = 0, 02 Ag : 0, 04 Câu 6: Đáp án B. Câu 7: Đáp án A. Câu 8: Đáp án C. Câu 9. Đáp án B. Câu 10: Đáp án D. Câu 11: Đáp án A. Câu 12: Đáp án B. nO 1,5n + 0, 75 0,1575 → X = Cn H 2n +3 N → 2 = = → n = 3 → n X = 0, 03 → m = 1, 77. n H2O n + 1,5 0,135
TO
Câu 13: Đáp án A. Thuốc thử: dung dịch HCl. + Fe: có khí thoát ra. + FeO: dung dịch màu lục nhạt. + Fe2O3: dung dịch màu đỏ nâu. Câu 14: Đáp án D. Câu 15: Đáp án A. C H Na NO4 : 0, 02 → 5 7 2 → m = 7,33. NaCl : 0, 06 Câu 16: Đáp án D. Câu 17: Đáp án B. Câu 18: Đáp án D. Câu 19: Đáp án C.
9–B 19 – C 29 – A 39 – B
D
IỄ N
Đ
10 – D 20 – D 30 – C 40 – D
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
7–A 17 – B 27 – D 37 – C
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
6–B 16 – D 26 – 36 – A
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
5–D 15 – A 25 – A 35 – A
.Q
4–A 14 – D 24 – D 34 – C
TP
3–C 13 – A 23 – B 33 – C
ẠO
2–B 12 – B 22 – C 32 – C
Đ
1–D 11 – A 21 – A 31 – A
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
III. ĐÁP ÁN:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
2
3
TO
ÁN
Câu 31. Đáp án A. Thí nghiệm thu được dung dịch chứa 2 chất tan là: (c); (d); (e); (f); (h). → Fe(NO3)2 + 2Ag (a) Fe + 2AgNO3 ⎯⎯ → 3Fe(NO3)2 Fe + 2Fe(NO3)3 ⎯⎯ → Dung dịch sau phản ứng chứa Fe(NO3)2. → K2CrO4 + Na2CrO4 + H2O (b) K2Cr2O7 + 2NaOH ⎯⎯ → Dung dịch sau phản ứng chứa K2CrO4; Na2CrO4; K2Cr2O7. → BaSO4 + NaCl + HCl (c) NaHSO4 + BaCl2 ⎯⎯ → Dung dịch sau phản ứng chứa NaCl; HCl. → K2HPO4 + Na2HPO4 + 2H2O (d) 2KOH + 2NaH2PO4 ⎯⎯ → Dung dịch sau phản ứng chứa K2HPO4; Na2HPO4. → K2CO3 + KHCO3 + H2O (e) 2CO2 + 3KOH ⎯⎯ → Dung dịch sau phản ứng chứa K2CO3; KHCO3. → KCl + Al(OH)3 (f) KAlO2 + HCl + H2O ⎯⎯ → Dung dịch sau phản ứng chứa KCl; KAlO2.
D
IỄ N
Đ
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
-L
Í-
Câu 30: Đáp án C. n Ba ( OH ) = 0,15; n KOH = 0,1; n BaSO3 = 0,1 → n SO2 = n OH− − n SO2− = 0,3 → n FeS2 = 0,15 → m = 18.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
B
10 00
H
Ó
A
Câu 29: Đáp án A. n Ag 8,8 → n CHO = = 0, 01 → n X = − 0, 01 = 0, 045 → M X = 62, 2 2 160 → M Cn H2 n−1CHO 62, 2 M Cn H2 n−1COOH → 1,3 n 2, 4 → n = 2 → % Cm2 H3CHO( X ) = 20%.
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
Câu 20: Đáp án D. Câu 21: Đáp án A. Mg;CaO : x 40x + 62y = 14, 2 x = 0, 2 → → → → m NaCl = 11, 7. 2x + 2y = 0, 6 y = 0,1 Na 2 O : y Câu 22: Đáp án C. Thuốc thử: dung dịch AgNO3 + NaCl: xuất hiện kết tủa trắng AgCl. + NaNO3: không hiện tượng. + Na3PO4: xuất hiện kết tủa vàng Ag3PO4. Câu 23: Đáp án B. → NaCl + NaHCO3 Na2CO3 + HCl ⎯⎯ → NaCl + CO2 + H2O. NaHCO3 + HCl ⎯⎯ Câu 24: Đáp án D. dpdd → 4Na + O2 + 2H2O. 4NaOH ⎯⎯⎯ Câu 25: Đáp án A. 2,92 + 0, 05.2 − 1,94 BT ( H ) BTKL ⎯⎯⎯ → n H2O = = 0, 06 ⎯⎯⎯ → n OH− = 0, 02 18 2,92 − 1,94 − 0, 02.17 0, 02.27 → n AlO− = = 0, 02 → %mAl( X ) = .100% = 27,84%. 2 32 1,94 Câu 27: Đáp án D. 5790.2,5 → n Cu 2+ = 0, 2; n e = = 0,15 → n HNO3 = 0, 25; n Cu = 0, 075 → n NO = 0, 05 → V = 1,12. 96500 Câu 28: Đáp án B. Thủy phân X trong NaOH thu được 1 ancol; mmuối > mA nên ancol đó là CH3OH. 5,92 − 5, 44 20 CH3COOCH3 : 0, 04 n H2O = 0,2 TGKL ⎯⎯⎯ → nA = = 0, 06 ⎯⎯⎯⎯ →H = → → %Cm3H6O2 ( X ) = 62, 71%. 8 3 C2 H5COOCH 3 : 0, 02
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
0, 72 − 0, 26.2 = 0,1 2
Ơ
n T = 0,26 BTKL → n CO2 = 0,94; n H2O = 0, 68 ⎯⎯⎯ → n O( T ) = 0, 72 ⎯⎯⎯ ⎯ → n este =
H
→ FeSO4 + 2H2O (g) Fe(OH)2 + H2SO4 loãng ⎯⎯ → Dung dịch sau phản ứng chứa FeSO4. → 2NaOH (h) Na2O + H2O ⎯⎯ → Na2CO3 + H2O NaOH + NaHCO3 ⎯⎯ → BaCO3 + 2NaCl Na2CO3 + BaCl2 ⎯⎯ → Dung dịch sau phản ứng chứa NaCl; NaOH. Câu 32: Đáp án C.
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
ÁN
( ) ( ) ⎯⎯⎯ → n Fe( NO3 ) = 0, 04 ⎯⎯⎯ → n Fe3O4 = 0,1 BT N
BT O
TO
2
Na + : 0,12 + K : 2,54 BTDT X + KOH → SO 24− :1, 08 ⎯⎯⎯ → a = 0,1 → % mFe( E ) = 9, 047%. − AlO2 : a ZnO2− : 2a 2
D
IỄ N
Đ
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Câu 33: Đáp án C. ( C15 H31COO )3 C3H5 : x n CO2 = 51x + y = 1, 662 x = 0, 03 X CH 2 : y → n H2O = 49x + y + z = 1, 488 → y = 0,132 H : z z = −0,114 2 n Br2 = −z = 0,114 C17 H 33COONa : 0, 018 → C17 H 31COONa : 0, 048 → y + z − x = 15, 696. C H COONa : 0, 024 15 31 Câu 34: Đáp án C. Ba 2+ : 0, 02 n Al2 (SO4 ) = 0, 02; n Ba = 0, 08 → n BaSO4 = 0, 06 → n Al( OH ) = 0, 01 → AlO 2− : 0, 03 → n HCl = 0, 01 → x = 0,1. 3 3 − → Cl : 0, 01 Câu 35: Đáp án A. NO : 0,14 BTKL 1, 08.98 − 4, 4 − 85,96 BT ( H ) → ⎯⎯⎯ → n H2O = = 0,86 ⎯⎯⎯ → n NH+ = 0, 06 4 18 H 2 : 0,1
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Đ
ẠO
TP
CRCOOH = 3 BT ( C ) CRCOOH 3 + k = 2 → x = 0, 08 ⎯⎯⎯ → 0,16 + 0,18CRCOOH + 0,12Cancol = 0,94 ⎯⎯⎯⎯ → Cancol 2 Cancol = 2 BT( C) CRCOOH 3 +k = 3 → x = 0,02 ⎯⎯⎯ → 0,16 + 0,12CRCOOH + 0,18Cancol = 0,94 ⎯⎯⎯⎯ → VN Cancol 2
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
0 x 0,1 → xk + 0,1k = 0,36 ⎯⎯⎯→ 1,8 k 3, 6
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
k RCOOH = k n RCOOH = x → n ancol = 0,1 − x ⎯⎯⎯⎯ → n CO2 − n H2O = 0, 26 = x ( k − 1) − ( 0,1 − x ) + 0,1.k
U Y
N
n Ag = 0,32 → n HCOO− = 0,16 → n HCOOH = 0,16 − 0,1 = 0,06
Câu 36: Đáp án A. C2 H5 NH3 NO3 : x x + y = 0, 07 x = 0, 04 → X → → HCOOH3 NH 2COONH 4 : y 45x + 17y = 0, 07.2.16,5 y = 0, 03
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ
H Ư
HCOOCH 3 C2 H 5OH MY MZ 2 ancol cung C = 0, 7 → CE = 3,5 ⎯⎯⎯⎯ → Y = HCOOC 2 H 5 ⎯⎯⎯⎯⎯ → Y = HCOOC 2 H 5 → C2 H 4 ( OH )2 CH 3COOCH 3
TR ẦN
→ n CO2
N
Câu 39: Đáp án B.
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
HCOONa 2 muoi → X = C2 H3COOC2 H5 ⎯⎯⎯ → → Z = ( HCOO )2 C2 H 4 → M Z = 118. C2 H3COONa Câu 40: Đáp án D. n Ag → n − COOH = n KHCO3 = 0, 04; n − CHO = = 0, 26; n C = 0,3 = n − COOH + n − CHO 2 y + 2z = 0, 04 OHC − CHO : x x = 0,12 → T OHC − COOH : y → 2x + y = 0, 26 → y = 0, 02 → % mX( T ) = 74,52%. HOOC − COOH : z x = 4 y + z ( ) z = 0, 01
D
IỄ N
Đ
---------- HẾT ----------
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
Đ
3
G
→ m muoi = m kl + m NO−
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
18.2 − 28 = 0, 03; n NO = 0, 04 16 0, 25m → 3, 08m = 0, 75m + 62 2 − 0, 03 + 3.0, 04 → m 9, 477. 16
→ n CO = 0, 06 → n CO2 = 0, 06.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
TP
Câu 38: Đáp án A.
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Câu 37: Đáp án C. 3+ 232x + 160y + 120z = 24, 72 Fe3O4 : x Fe : 3x + z 2+ X Cu 2S : y → Cu : 2y → 56 ( 3x + z ) + 64.2y + 96 ( 4,5x + 2y + 1,5z ) = 55, 6 FeS : z SO2− : 4,5x + 2y + 1,5z 2 4 107 ( 3x + z ) + 98.2y + 233 ( 4,5x + 2y + 1,5z ) = 124,86 x = 0, 06 m → y = 0, 03 → %Cu = 19, 42%. 2S( X ) z = 0, 05
N
KNO3 : 0, 04 → Z HCOOK : 0, 03 → m = 9,95. H NCH COOK : 0, 03 2 2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
ĐỀ SỐ 17 Câu 1: Cho 20 gam dung dịch formalin tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 thu được 86,4 gam Ag . Nồng độ phần trăm của dung dịch formalin là B. 30%
C. 50%
D. 60%
Ơ D. 5,60
.Q
B. Cu2S, CuO
C. Cu2S, Cu2S
D. Cu2S, CuO
Đ
A. CuS, CuO
ẠO
Hai chất X, Y lần lượt là
G
Câu 4: Hỗn hợp X gồm glyxin và lysin. Cho 12,935 gam X vào 150 ml dung dịch KOH
N
0,5M được dung dịch Y. Dung dịch Y phản ứng vừa đủ với 250 ml dung dịch H2SO4 0,5M.
H Ư
Phần trăm khối lượng của glyxin và lysin trong hỗn hợp X lần lượt là B. 69,57% và 30,43%
TR ẦN
A. 46,39% và 53,61% C. 23,19% và 76,81%
D. 34,79% và 65,21%
Câu 5: Cho từ từ dung dịch chứa amol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thời
10 00
B
khuấy đều, thu được khí X và dung dịch Y. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch Y thấy xuất hiện m gam kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa m với a và b là B. m = 1002b-a)
C. m = 197 (a + b)
A
A. m = 562a- b)
D. m = 100(a – b)
H
Ó
Câu 6: Điện phân các dung dịch sau: NaOH, CuSO4, AgNO3, CuCl2, H2SO4, HCl. Số các
Í-
dung dịch sau điện phân có pH <7 là
-L
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
B. 4
C. 8
D. 6
TO
A. 2
ÁN
Câu 7: Số amin ứng với công thức C4H11Ntác dụng với axit nitrơ tạo ra chất khí là Câu 8: Cho chuỗi biến đổi sau: → KCrO ( U ) ⎯⎯→ ( X) ⎯⎯⎯⎯⎯→ ( V ) ⎯⎯⎯⎯ + AgNO3 vöøa ñuû
2 2 4 ⎯⎯⎯⎯⎯ → ( Y ) ⎯⎯⎯⎯ → ( Z)
+ Cl / KOH dö
+ KOHdö
2
+ H SO dö
D
IỄ N
Đ
ÀN
Cl2
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
O2 ,t O2 ,t + X,t CuFeS2 ⎯⎯⎯ → X ⎯⎯⎯ → Y ⎯⎯⎯ → Cu
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Câu 3: Cho sơ đồ chuyển hóa quặng đồng thành đồng:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
C. 8,96
U Y
B. 11,20
N
H
được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 4,48
N
Câu 2: Cho lên men 45 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 80%, thu
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
A. 20%
Biết (U), (X), (V), (Y), (Z) là các hợp chất của cùng một nguyên tố thỏa mãn sơ đồ biến đổi
trên. Trong các cốc được đánh số dưới đây, vị trí (1), (2), (3), (4), (5) lần lượt là của các chất
1
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
D. (U), (Z), (X), (V), (Y)
N
H Ư
TR ẦN
Câu 9: Đun nóng 5,18 gam metyl axetat với 100ml dung dich NaOH 1M đến phản ứng hoàn toàn.Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 6,94
B. 5,74
C. 8,20
D. 6,28
10 00
B
Câu 10: Điện phân dung dịch hỗn hợp X gồm Fe(NO3)3,Cu(NO3)2và HCl đến khi bắt đầu có khí thoát ra ở catot, quá trình điện phân ở catot được thực hiện đến giai đoạn A. Vừa hết Fe3+.
B. Vừa hết H+.
C. vừa hết Cu2+.
D. Vừa hết Fe2+.
Ó
A
Câu 11: Anđehit mạch hở X có chứa 2 liên kết π trong phân tử. Trong X, phần trăm khối
Í-
H
lượng cacbon gấp 9 lần phần trăm khối lượng hidro. Phần trăm khối lượng oxi lớn nhất của X
B. 28.57%
C. 40%
D. 22,17%
ÁN
A. 44,44%
-L
là
Câu 12: Nhận xét nào sau đây về anilin là không đúng?
TO
A. Anilin không làm đổi màu quỳ tím
ÀN
B. Anilin tác dụng với axit do trên N còn cặp e tự do
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
C. (X), (Z), (V), (U), (Y)
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
B. (V), (Z), (X) , (U), (Y)
G
A. (X), (Y), (V), (U), (Z)
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q Đ
Màu sắc từ trái qua phải: 1_lục, 2_cam, 3_tím, 4_lam, 5_vàng.
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
D
IỄ N
Đ
C. Anilin tác dụng được với dung dịch Brom do có tính bazơ D. Anilin là một bazơ yếu
Câu 13: Cho cacbon lần lượt tác dụng với Al, H2O , CuO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc, KClO3 , CO2 ở điều kiện thích hợp. Số phản ứng mà trong đó C đóng vai trò là chất KHỬ: A. 4
B. 6
C. 7
D. 5
2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 14: Ngâm một lá kẽm trong dung dịch muối sunfat có chứa 4,48 gam ion kim loại X điện tích 2+. Sau phản ứng, khối lượng lá kẽm tăng thêm 1,88 gam. Công thức hóa học của muối sunfat đó là: A. CdSO4
B. CuSO4
C. NiSO4
D. FeSO4
Ơ
C. C3H4O2
D. C3H6O2
N
G
D. Các polime dễ bay hơi.
H Ư
Câu 17: Dung dịch nào dưới đây không hòa tan được kim loại Cu?
B. Dung dịch hỗn hợp NaNO3và HCl C. Dung dịch HNO3đặc, nguội.
10 00
B
D. Dung dịch NaHSO4
TR ẦN
A. Dung dịch FeCl3
Câu 18: Trong nước tự nhiên thường lẫn một lượng nhỏ các muối Ca(NO3)2, Mg(NO3)2,
A
Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để loại đồng thời các cation
H
Ó
trong các muối trên ra khỏi nước?
C. dung dịch K2SO4
D. dung dịch NaNO3
Í-
A. dung dịch Na2CO3 B. dung dịch NaOH
-L
Câu 19: Khí biogas sản xuất từ chất thải chăn nuôi được sử dụng làm nguồn nhiên liệu trong
ÁN
sinh hoạt ở nông thôn. Tác dụng của việc sử dụng khí biogas là
TO
A. giảm giá thành sản xuất dầu, khí B. đốt để lấy nhiệt và giảm thiểu ô nhiễm môi trường
ÀN
C. giải quyết công ăn việc làm ở khu vực nông thôn
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
C. Đa số các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
Đ
B. Đa số các polime dễ hòa tan trong các dung môi thông thường.
ẠO
A. Các polime đều bền vững dưới tác động của axit, bazơ.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
B. C4H8O2
Câu 16: Nhận xét nào sau đây đúng ?
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
A. C2H4O2
U Y
cacboxylic Y là
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
được 4,8 gam ancol metylic và muối của axit cacboxylic Y. Công thức phân tử của axit
N
Câu 15: Cho 13,2 gam este X đơn chức, mạch hở tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu
D
IỄ N
Đ
D. phát triển chăn nuôi
Câu 20: Cho 45,24 gam hỗn hợp CuO và Fe3O4(tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng, vừa đủ, thu được dung dịch A. Cho m gam Mg vào A, sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch B và hỗn hợp rắn C. Thêm dung dịch NaOH dư vào B được kết tủa D, nung D trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 46,00 gam chất rắn E. Giá trị gần nhất của m là 3
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
A. 6,8.
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
B. 7,4
C. 3,6
D. 12,0
Câu 21: Cho các chất X, Y, Z, T với nhiệt độ sôi tương ứng là 210C , 78,3oC, 118oC, 184oC. Nhận xét nào sau đây đúng ? B. T là axit axetic
C. T là etanol
D. Y là etanal
Ơ
N
Câu 22: Trường hợp nào sau đây tạo thành dung dịch làm quỳ tím không đổi màu?
N
H
A. Rót 20 ml dung dịch HCl 0,1 M vào cốc đựng 20 ml dung dịch Na2CO3 0,2 M
U Y
B. Rót 20 ml dung dịch HCl 0,1 M vào cốc đựng 20 ml dung dịch NaOH 0,1 M
.Q
D. Rót 20 ml dung dịch H2SO4 0,1 M vào cốc đựng 40 ml dung dịch NaOH 0,1 M
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
C. Na2Cr2O7,NaCl,H2O
D. NaClO3,Na2CrO4,H2O
N
G
Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng ?
H Ư
A. Phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic được gọi là phản ứng xà phòng hóa.
TR ẦN
B. Phản ứng este hóa là phản ứng một chiều.
C. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thuận nghịch
D. Trong công thức của este RCOOR’, R có thể là nguyên tử H hoặc gốc hidrocacbon.
10 00
B
Câu 25: Có 5 lọ hóa chất đựng 5 dung dịch không nhãn:
H2SO4,Na2CO3,BaCl2,NaOH,CuCl2được đánh số ngẫu nhiên từ 1 5. Lấy mẫu thử của hóa
A
chất vào các ống nghiệm, thực hiện các thí nghiệm đổ lẫn các mẫu thử của các ống nghiệm
H
Ó
vào nhau, ta thu được kết quả như sau:
Í-
(1)
-L
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
↓ trắng
↓ xanh lá
↑
(-)
(-)
↓ trắng
(-)
(-)
↓ lam nhạt
↓ trắng
ÁN
(2) (3) (4)
(-)
↑
↓ trắng
(-)
(-)
(-)
↓ xanh nhạt
(-) (-)
D
IỄ N
Đ
ÀN
(5)
↓ xanh lá
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
B. Na2CrO4,NaCl,H2O
Đ
A. Na[Cr(OH)4],NaCl,NaClO,H2O
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
ẠO
Câu 23: Sục khí Cl2vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
C. Rót 20 ml dung dịch H2SO40,2 M vào cốc đựng 20 ml dung dịch Na2CO3 0,1 M
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
A. X là anilin
Nhận định nào sau đây đúng? A. (4) là Na2CO3
B. (5) là NaOH
C. (1) là CuCl2
D. (2) là H2SO4
Câu 26: Điện phân các dung dịch sau: NaOH, CuSO4, AgNO3, CuCl2, H2SO4, HCl. Số các dung dịch sau điện phân có pH <7 là A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
4
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 27: Cho các chất vinyl axetilen, axit fomic, butanal, propin, fructozơ. Số chất có phản ứng tráng bạc là A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
B. CO2
C. H2O
D. O2
N
H
Câu 29: Cho một luồng khí O2đi qua 24 gam Mg thu được 36,8 gam hỗn hợp rắn X. Cho X
Ơ
A. Cl2
N
Câu 28: Chất nào sau đây không tác dụng trực tiếp với C:
C. 238,5
D. 253,8
TP
B. 285,3
.Q
A. 283,5
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
C. 96,07 gam
D. 102,31 gam
-L
Í-
Câu 31: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Phân urê có công thức là (NH4)2CO3
ÁN
B. Phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat ( NO3− ) và ion amoni ( NH+4 ) . C. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3
ÀN
D. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
B. 108,81 gam
H
A. 90,87 gam
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
bM, kết quả thí nghiệm thu được như trên hình vẽ.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Câu 30: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4vào 200ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 aM và Ba(AlO2)2
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
được sau phản ứng là m1 gam. Khối lượng HNO3đã dùng là m2gam. Tổng giá trị của m1+m2là
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U Y
tác dụng hết với HNO3(vừa đủ ) thấy thoát ra 0,224 lít khí N2O(đktc). Khối lượng muối thu
D
IỄ N
Đ
Câu 32: Hòa tan 14,88 g Na2O vào nước được dung dịch A. Cho 14,2 g P2O5 vào dung dịch A thu được dung dịch B. Cô cạn cẩn thận dung dịch B thu được bao nhiêu gam chất rắn A. 78,72 g
B. 30,16 g
C. 29,72g
D. 24g
Câu 33: Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol NaCl và x mol Cu(NO3)2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được dung dịch X (vẫn còn màu xanh) và khối lượng dung dịch giảm 21,5
5
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
gam. Cho thanh sắt vào dung dịch X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt giảm 1,8 gam và thấy thoát ra khí NO duy nhất. Giá trị của x là A. 0,4.
B. 0,6.
C. 0,3.
D. 0,5.
Câu 34: Hỗn hợp T gồm hai ancol đơn chức là X và Y (Mx < My) đồng đẳng kế tiếp của
Ơ
C. 50% và 20%
D. 40% và 30%
.Q
B. 30% và 30%
Câu 35: Hỗn hợp X gồm CH4, C2H4, C3H6 và C4H6 trong đó CH4 và C4H6 có cùng số mol.
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
C. 3,6 gam
N
G
Câu 36: Khi đốt cháy hoàn toàn 8,8 gam hỗn hợp A gồm
D. 4,2 gam
H Ư
HOCH2CH=CHCH2OH,CH3COOC2H5,HCOOCH(CH3)2,C4H8(NH2)2, thu được hỗn hợp sản
TR ẦN
phẩm cháy X gồm các khí và hơi. Dẫn toàn bộ hỗn hợp X qua 300 ml dung dịch nước vôi
X. B. 1,43%.
C. 2,86%.
D. 4,05%.
10 00
A. 8,11%.
B
trong 1M thu thấy khối lượng dung dịch tăng 5,7 gam. Xác định % thể tích N2 trong hỗn hợp
Câu 37: Trong dung dịch axit axetic (CH3COOH) có những phần tử nào sau đây:
A
A. H+, CH3COO-
Ó
B. CH3COO-, H2O
Í-
H
C. CH3COOH, CH3COO-, H+.
-L
D. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O
ÁN
Câu 38: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp M gồm tetrapeptit X và pentapeptit Y (đều mạch hở, đều chỉ chứa cả 2 loại mắt xích Ala và Val) bằng dung dịch KOH vừa đủ, rồi cô cạn cẩn thận thì thu được (m + 11,42) gam hỗn hợp muối khan. Đốt cháy hoàn toàn muối sinh ra
ÀN
bằng một lượng oxi vừa đủ thu được K2CO3; 2,464 lít N2(đktc) và 50,96 gam hỗn hợp gồm
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
B. 3,2 gam
Đ
A. 2,8 gam
ẠO
lượng dung dịch giảm 7,6 gam. Giá trị của m là
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Đốt cháy m gam hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
A. 20% và 40%
U Y
đủ 43,68 lít O2 (ở đktc). Hiệu suất phản ứng tạo ete của X và Y lần lượt là
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
mol ba ete (có khối lượng 7,55 gam) và một lượng ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa
N
nhau. Đun nóng 27,2 gam T với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z gồm: 0,085
D
IỄ N
Đ
CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp M có thể là A. 47,31%.
B. 69,96%.
C. 45,98%.
D. 37,525%.
Câu 39: Từ tinh dầu quế, người ta chiết suất được một loại este E có vòng thơm, đơn chức có đồng phân hình học, mang mùi quế đặc trưng. Xà phòng hoá hoàn toàn 14,08 gam E này với 56 gam dung dịch MOH 10% (M là kim loại kiềm). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 64,512 lít hơi X (ở 136,50C, 1,5 atm) và m gam chất rắn khan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu 6
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
được sản phẩm gồm CO2,H2O và 7,42 gam muối cacbonat khan. Mặt khác, cho X tác dụng với Na dư, thu được 32,256 lít khí H2(đktc). Phát biểu nào sau đây đúng? A. Hơi X có chứa ancol benzylic. B. Nung rắn Y với vôi sống (CaO) thì thu được stiren.
Ơ
N
C. % khối lượng hidro trong Y là 4,117%
N
H
D. 11,2 gam E làm mất màu dung dịch chứa 12,8 gam Br2
.Q
KOH 0,8M, đều thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Nung Y trong không khí đến khối lượng
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
B. 27
C. 16
D. 11
2-C
3-C
4-A
5-B
11-A
12-C
13-B
14-A
15-D
21-B
22-D
23-B
24-D
25-B
31-D
32-C
33-D
34-D
10 00
B
1-B
TR ẦN
Đáp án
7-B
8-C
9-A
10-C
16-C
17-D
18-A
19-B
20-B
26-D
27-A
28-A
29-A
30-D
36-C
37-D
38-C
39-B
40-C
-L
1 nAg = 0, 2(mol ) 4
ÁN
nHCHO =
LỜI GIẢI CHI TIẾT
H
Ó
A
35-A
6-A
Í-
Câu 1: Đáp án B
C% HCHO =
H Ư
N
A. 12
G
Đ
Nồng độ phần trăn của Fe(NO3)3 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây:
0, 2.30 .100% = 30% 20
ÀN
Câu 2: Đáp án C
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
chất răn khan T. Nung T đến khối lượng không đổi, thu được 66,18 gam hỗn hợp chất rắn.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
không đổi thu được hỗn hợp 28 gam Fe2O3và CuO. Cô cạn dung dịch Z, thu được hỗn hợp
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
được dung dịch X (không chưa muối amoni). Cho X phản ứng với 500 ml dung NaOH 1M và
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U Y
Câu 40: Hòa tan hết 20,8 gam hỗn hợp Fe và Cu vào 180 gam dung dịch HNO346,2% thu
D
IỄ N
Đ
C6H12O6→2C2H5OH+2CO2 0,25 mol →H 0,25.2.0,8 →nCO2=0,4mol→V=8,96 l Câu 3: Đáp án C + Cu 2S,t O2 ,t O2 ,t CuFeS2 ⎯⎯⎯ → Cu 2S ⎯⎯⎯ → Cu 2S ⎯⎯⎯⎯ → Cu
Cụ thể 7
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
→ Cu 2S + 2FeO + 3SO2 1) 2CuFeS2 + O2 ⎯t⎯ O2 ,t ⎯ → 2Cu 2O + 2SO2 2) 2Cu 2S + 3O2 ⎯⎯ 2 ,t → 6Cu + SO2 3) 2Cu 2O + Cu 2S ⎯O⎯⎯
Ơ
N
Câu 4: Đáp án A
H
N
G
Còn ở (2) thì NaHCO3 dư vì khi cho Ca(OH)2 vào xuất hiện kết tủa
H Ư
H+ + CO32− → HCO3− a − b.........b..........a − b HCO 3− dư: (2b – a) mol
2b − a.........2b − a
Ó
A
Nên m = mCaCO3 = 100(2b − a)
10 00
Ca 2+ + OH − + HCO3− → CaCO3 + H 2 O
B
TR ẦN
H + + HCO3− → CO 2 + H 2O
H
Câu 6: Đáp án A
-L
Í-
Các dung dịch sau điện phân có pH<7 là AgNO3 , CuSO4 , H2SO4 Câu 7: Đáp án B
ÁN
Amin tác dụng với HNO2 tạo ra chất khí → amin bậc 1.
TO
Vậy có 4 công thức thỏa mãn
ÀN
Câu 8: Đáp án C
Đ IỄ N D
+ AgNO vöøa ñuû
Cl
2 CrCl2 ⎯⎯→ CrCl3
dö
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ
Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3 có khí CO2thoát ra nên ở (1) thì HCl dư.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TP
ẠO
Câu 5: Đáp án B
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N U Y
.Q
75a + 146b =12,935 → a = 0, 08; b = 0, 0475 mol → m Gly = 6 gam 46,39% Ta có hệ a + 2b + 0, 075 = 0, 25
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Glyxin :a mol Coi dung dịch Y có ly sin :b mol tác dụng vừa đủ với 0,25 mol H+ KOH :0, 075 mol
+ Cl / KOH dö
+ KOHdö 3 2 ⎯⎯⎯⎯⎯ → CrNO3 ⎯⎯⎯⎯ → KCrO2 ⎯⎯⎯⎯⎯ →
+ H SO dö
2 4 K 2 CrO4 ⎯⎯⎯⎯ → K 2 Cr2 O7
Câu 9: Đáp án A CH 3COOCH 3 + NaOH → CH 3COONa+ CH 3OH 0, 07...................0, 07.................0, 07
8
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
n CH COONa =0, 07 mol Sau pư: 3 → mCran = 0, 07.82 + 0, 03.40 = 6,94g n = 0, 03mol NaOH
Câu 10: Đáp án C
N
Tại catot (-) Fe3+ ,Cu 2 + ,H +
H
Ơ
Fe3+ +1e → Fe 2+
U Y
2H + + 2e → H 2
G
32 .100% = 44, 4% 14.3 − 2 + 32
N
%O =
Đ
mC=9mH⇒12n=9(2n−2)⇒n=3
H Ư
Câu 12: Đáp án C
TR ẦN
Anilin tác dụng với dung dịch brom do có vòng benzen được nhóm NH2 hoạt hóa Câu 13: Đáp án B
B
C thể hiện tính khử khi tác dụng với chất oxi hóa → H2O , CuO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc,
10 00
KClO3 , CO2 Câu 14: Đáp án A
A
Khối lượng kẽm tăng lên chính bằng chênh lệch giữa khối lượng kẽm tan ra và kim loại X
H
Ó
bám vào
Í-
mX − mZn = 1,88 → mZn = 4,48 − 1,88 = 2,6
-L
→ nZn = 0,04 → nX = 0,04 → MX = 112 → CdSO4
TO
ÁN
Câu 15: Đáp án D 13, 2 = 88 → X là C2H5COOCH3 0,15
ÀN
Ta có nX = nCH3OH =0, 215mol → M X =
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
X chứa 2π→X:CnH2n−2O hoặc CnH2n−2O2
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q TP
Câu 11: Đáp án A
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Fe 2+ + 2e → Fe
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
Cu 2+ + 2e→Cu
Đ
→ Y là C2H5COOH
D
IỄ N
Câu 16: Đáp án C Phân tích các nhận xét: +)Đa số các polime không tan trong các dung môi thông thường
+) Đa số các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định +) Vd như Poli(metyl metacrylat) hoặc nilon 6-6 bị thủy phân trong mt kiềm hoặc axit. +) Các polime không bay hơi. 9
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 17: Đáp án D NaHSO4 không hòa tan được kim loại Cu Câu 18: Đáp án A dung dịch Na2CO3
Ơ
N
Câu 19: Đáp án B
U Y
10 00
B
Bảo toàn điện tích ở dung dịch B: 2x + 2y = 2. 0, 725 ( 2 ) Giải (1) và (2) ta được: x = 0,3 mol , y = 0,425 mol
Ó
A
→ m = 0,3 . 24 = 7,2 (g) → giá trị gần nhất 7,4 (g)
H
Câu 21: Đáp án B
-L
Í-
t S của CH3COOH là lớn nhất
ÁN
Câu 22: Đáp án D
TO
Dạng toán axit phản ứng với dung dịch có tính bazơ → để quỳ không đổi màu chỉ cần tạo ra sản phẩm trung tính, lượng axit và bazơ tham gia phản ứng vừa đủ
ÀN
Câu 23: Đáp án B
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Ta có: mRan = 46 = 40x + 160. 0,5 y (1)
TR ẦN
H Ư
N
G
Mg2+ :xmol 2+ MgO :xmol ddBFe :y mol + Mg + NaOH dö kk,t o ⎯⎯⎯ → → 46(g) SO2− :0,725mol ⎯⎯⎯⎯→ D ⎯⎯⎯ Fe2 O3 :0,5y mol 4 honhopran C
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q TP
Đ
Dung dịch A
ẠO
Cu 2+ : 0,145 mol 2+ CuO :0,145 mol Fe :0,145 mol + H 2SO 4 → ddA 3+ Ta có 45, 24 (g) Fe3O 4 :0,145mol Fe :0, 29 mol SO 24− :0, 725 mol
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Câu 20: Đáp án B
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
đốt để lấy nhiệt và giảm thiểu ô nhiễm môi trường
D
IỄ N
Đ
3Cl2 + 2CrCl3 + 16NaOH → 2Na 2CrO 4 + 12NaCl + 8H 2O
Câu 24: Đáp án D Phân tích các nhận xét +) Phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic được gọi là phản ứng este hóa +) Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng một chiều +) Phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch. 10
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
NaOH
H 2SO4
Na 2CO3
BaCl2
H 2SO4
x
↑
↓ trắng
Na 2CO3
↑
x
↓ trắng
x
↓ xanh lá
BaCl2
↓ trắng
↓ trắng
x
x
x
NaOH
x
x
x
x
↓ lam nhạt
CuCl2
x
↓ xanh lá
x
↓ lam nhạt
x
CuCl2
G
Đ
ống (3): 1 kết tủa xanh lá, 1 kết tủa lam nhạt: CuCl2
N
ống (4): 1 khí, 1 kết tủa trắng: H2SO4
H Ư
ống (5): 1 kết tủa lam nhạt NaOH
TR ẦN
Câu 26: Đáp án D
Các dung dịch sau điện phân có pH<7 là AgNO3 , CuSO4 , H2SO4
10 00
Axit fomic , butanal , fructozơ
B
Câu 27: Đáp án A
2 chất còn lại cũng có phản ứng nhưng ko phải phản ứng tráng bạc
A
Câu 28: Đáp án A
H
Ó
Cl2
Í-
Câu 29: Đáp án A
-L
Bảo toàn khối lượng → mO2= 12,8 (g) → nO2=0,4 mol
0,8......1, 6 N +5 + 8e → N +1 0, 08...0, 01 +5
N + 8e → N −3
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
1.........2
O + 2e → O −2
ÁN
Mg − 2e → Mg +2
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ống (2): 2 kết tủa trắng: BaCl2
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TP ẠO
ống (1): 1 kết tủa trắng, 1 kết tủa xanh lá, 1 khí là: Na2CO3
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
U Y
N
H
Ơ
N
x
Như vậy:
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Câu 25: Đáp án B
→ n NH+ = 0,04 mol → mmuoi = mMg( NO3 ) + mNH4 NO3 = 151, 2 ( g ) 4
2
n HNO3 = 10n N2O + 10n NH+ + 2n O2− = 0, 01.10 + 10.0, 04 + 2.0, 4, 2 = 2,1 mol → m HNO3 = m 2 = 132,3g) 4
→ m1+m2= 151, 2+ 132, 3 = 283,5 (g) Câu 30: Đáp án D
11
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
n 2+ = 0, 2(a + b) Ba n Ba (OH)2 = 0, 2amol Ta có: → n OH− = 0, 4a n 0, 2b mol = Ba (AlO ) n 2 2 = 0, 4b mol AlO−2
→ m1 + m2 = 27,96 + 62,91 + 11,44 = 102, 31 (g)
TR ẦN
Câu 31: Đáp án D Phân lân cung cấp P
Câu 32: Đáp án C
10 00
Urê có công thức là (NH4)2CO
B
Amophot là hỗn hợp muối (NH4)2HPO4, (NH4)2HPO4
-L
Khối lượng 29,72g
Í-
H
Ó
A
n Na O = 0, 24 n Na 2O = 0, 48 Ta có: 2 Sinh ra muối Na2HPO4và Na3PO4 n 0,1 n 0,1 = = P O P O 2 5 2 5
ÁN
Câu 33: Đáp án D
TO
Khi nhúng thanh sắt vào X thì tạo khí NO → có H+ Ta có dung dịch X thu được có màu xanh → Cu2+ dư → catot chưa điện phân nước
ÀN
Catot (−): Cu 2+ , H2O
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ
G
4.0,3 − (1 − 0, 24) 0, 44 = → mAl ( OH )3 = 11, 44 ( g ) 3 3
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
3
=
N
2
H Ư
4.n AlO− −n H+
ẠO
BaSO 4 max +) Tại n H2SO4 = 0,5 mol → Al(OH)3
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U Y .Q TP
→ 0,2 (a + b) = 0,27 → b = 0,75 → nAlO −2 = 0,3 mol
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
→ mBaSO4 = 62,91( g ) → n BaSO4 = 0, 27mol
Ta có: n Al(OH)3 =
Ơ N
+) Tại m↓= 62,91 (g) → Al(OH)3 tan hết kết tủa chỉ còn BaSO4
H
Khi đó: n H+ = n OH− → 0, 4 a = 0,12.2 → a = 0, 6 → mBaSO4 = 0,12.233 = 27,96 ( g ) = m1 (1)
N
Tại n H2SO4 = 0,12 mol → trung hòa hết OH− đồng thời tạo kết tủa BaSO4
D
IỄ N
Đ
Cu 2+ + 2e → Cu 2+
Anot (+): Cl− , H2O 2Cl − → Cl 2 + 2e
2H2O → 4H+ + O2 + 4e
12
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Gọi n H+ = amol → n O2 =
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
1 n + = 0, 25 a mol 4 H
Bảo toàn e → 2n Cu 2+ ( pu ) = n Cl− + n H+ → n Cu 2+ ( pu ) = 0,1 + 0,5 a ( mol )
N
→ mgiam = 64.(0,1 + 0,5a) + 32.0, 25a + 0,1.71 = 21,5 → a = 0, 2mol
Ơ H N
G
0, 2.3 ....0, 2 8
H Ư
Fe + Cu 2+ → Cu + Fe 2+
TR ẦN
x − 0, 2
0, 2.3 + x − 0, 2 − 64. ( x – 0, 2 ) → x = 0,5 mol m Fe = m Fepu − m Cu → 1,8 = 56 8
10 00
B
Câu 34: Đáp án D 2T → ete + nước
Ó
A
n H2O = 2nete = 0,085 mol
H
mZ = mT − mH2O = 25,67 gam
-L
Í-
mT,pu = mete + mH2O = 7,55 + 0,085.18 = 9,08 gam
ÁN
Gọi CTTQ của ete là R2O
TO
→ Mete = 88,8 → R = 36, 4 → T gồm C2H5OH và C3H7OH Gọi số mol X, Y lần lượt là a, b mol
D
IỄ N
Đ
ÀN
a + b = 0, 085.2 a = 0, 08 → → 46a + 60b = 9, 08 b = 0, 09
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ
3Fe + 8H+ + 3NO3− →3Fe2+ + 3NO + 4H2O
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
ẠO
Ta có:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N TP
.Q
U Y
Cu 2+ :x − 0, 2 mol Dung dịch X NO3− :2x mol H + :0, 2mol
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
→ n Cu 2+ ( du ) = x – 0, 2 ( mol )
Gọi x, y lần lượt là số mol X, Y ban đầu
→ nCO2 = 2n X + 3n Y = 2x + 3y n H2O = 3n X + 4n Y = 3x + 4y Bảo toàn nguyên tố Oxi → x + y + 1,95.2 = 2(2x + 3y) +3x + 4y 13
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
→ 6x + 9y = 1,95.2 (1) 46x + 60y = 27, 2 ( 2 )
Ơ )
Câu 36: Đáp án C
N
TR ẦN
m = mC + mH = 0, 2.12 + 0, 2.2 = 2,8 ( g )
H Ư
100x − ( 44x + 18x ) = 7,6 x = 0, 2
G
mdd giảm 7,6 gam → mCaCO3 − mCO2 + mH2O = 7,6
H
8,8 = 0,1mol → n CO2 = 0, 4mol 88
Í-
nA =
Ó
A
10 00
B
HOCH 2 CH = CHCH 2 OH → C 4 H8O 2 CH COOC H → C H O C H O 3 2 5 4 8 2 → 4 8 2 M A =88 Ta có: C 4 H8 (NH 2 ) 2 HCOOCH(CH 3 ) 2 → C 4 H8O 2 C4 H8 (NH 2 ) 2
ÁN
-L
CaCO3 :a mol a + b = 0,3(BTCa) a = 0, 2 → → Ta có: n Ca ( OH ) = 0,3mol → 2 Ca(HCO3 ) 2 :bmol a + 2b = 0, 4(BTC) b = 0,1
TO
Mặt khác: mCO2 + mH2O − m = 5,7 → n H2O = 0, 45mol
ÀN Đ IỄ N
0, 025 .100 = 2,86% 0, 025 + 0, 4 + 0, 045
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
(
Đ
n CO2 = n H2O = x ( mol )
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ẠO
Do nankan=nankin→quy hỗn hợp về anken CnH2n
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TP
Câu 35: Đáp án A
→ n N2 = 0, 025 mol → %VN2 = %n N2 =
D
H U Y
0, 09 100% = 30% 0,3
.Q
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
H C3H7 OH =
0, 08 100% = 40% 0, 2
N
→ H C2H5OH =
N
x = 0, 2 Từ 1 và 2 → y = 0,3
Câu 37: Đáp án D CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O.
Câu 38: Đáp án C
14
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
K 2 CO3 N 2 : 0,11mol
Val − K : x + O 2 → CO X 4 : a 2 + KOH → Ala − K : y Y : b 5 H 2 O m +11,42gam m _ gam
N
50,96gam
H
Ơ
H 2O
U Y
G
Từ đó ta có hệ của muối
H Ư
N
x + y = 0, 22 x = 0,12 → Hệ 5x + 3y =0,9(BTC) y = 0,10
TR ẦN
BTKL: m + 0, 22.56 = m + 11, 42 + mH2O → mH2O = 0,9 ( g ) → n H2O = 0, 05mol
10 00
B
a + b = 0, 05 a = 0, 03 → Hệ 4a + 5b = 0, 22 b = 0, 02
Vì X, Y đều chứa Val và Ala, gọi: X ≡ ( Ala )n ( Val )4 − n 0, 03; Y ( Ala )m ( Val )5− m : 0, 02
A
Nên bảo toàn gốc Ala: 0,03n + 0,02m = 0,1 → 3n + 2m = 10; vì m ≥ 1 nên n ≤ 2,3 và n phải
Í-
Nên n = 2 và m = 2
H
Ó
chẵn
-L
X là Ala2Val2và Y là Ala2Val3: 0,02. Mặt khác m = 19,88
ÁN
%mY = 9,14 : 19,88 = 45,98%
TO
Câu 39: Đáp án B
16gam
14,08
D
IỄ N
Đ
ÀN
Na 2CO3 : 0, 07 RCOONa : 0, 08 Y + O 2 → CO 2 NaOH : 0, 06 H 2O RCOOR + NaOH : 0,14mol
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ
ẠO
n CO = n H2O − 0,11 n H2O = 0,9 Hệ 2 → 44n CO2 + 18n H2O =50,96 n CO2 =0, 79
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TP
.Q
Và n C = n H 2 O
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
→ n N = n K = 0, 22mol → n KOH = 0, 22 mol → n K2CO3 = 0,11mol
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
Vì muối của Ala, Val, nên có dạng H2N−CnH2n−COOK(hay CmH2mO2K)
C H OH : 0, 08 X 2 5 + Na →H 2 :1, 44mol H 2 O : 2,8mol
mmuoi=16 – 0,06.40 = 13,6 gam → Mmuoi= 170 = R + 44 + 23 → R = 103 ( C8H7−) Nhận xét các ý kiến 15
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Vì có đồng phân hình học, E là C6H5−CH=CH−COO−C2H5 +) % khối lượng hidro trong Y là 4,117% ⇒ Sai vì đây là %H trong muối C6H5−CH=CH−COONa
Ơ
11, 2 = 0, 063 mol 176
H U Y
N
→nBr2= 0,063.160 =10,18 gam
TP
.Q
+) Nung rắn Y với vôi sống (CaO) thì thu được stiren. → đúng vì :
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
TR ẦN
H Ư
N
G
HNO3 :1,32mol;mdd :180gam
Fe(OH)3 Na + Fe 2 O3 : a +ddZ : + ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ Y Fe(OH) 2 → K CuO : b Cu(OH) 2 28gam
NO3− OH −
→
Na +
NO −2
K+
OH −
66,18gam
10 00
B
+ NaOH:0,5mol;KOH:0,4mol
Trường hợp 1: Nếu trong dung dịch Z, số mol NO3− > số mol OH−
A
Vậy mran > 0,5. 85+0,4.101 = 82,9 > 66,18 → loại → Trong muối, NO3− thiếu, OH−dư.
-L
Í-
H
Ó
n NO2− + n OH − = 0,9 n NO− = n NO3− = 0,82 → 2 Trường hợp 2: Hệ: 46n NO− + 17n OH − = 66,18− 0,5.23 − 0, 439 n OH − = 0, 08 2
→ OH−dư, toàn bộ Fe, Cu đã kết tủa hết.
ÁN
160a + 80b = 28 a =0,1 → Hệ: 56.2a + 64b = 20,8 b =0,15
ÀN
Từ số mol Fe
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ
Fe(NO3 )3 : x N : SPK : ⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯ → + ddX Fe(NO3 ) 2 : y O : H O : 0, 66mol Cu(NO3 ) 2 : b 2
ẠO
Câu 40: Đáp án C
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Muối trong Y: C6H5−CH=CH−COONa+ NaOH → C6H5−CH=CH2+Na2CO3
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
+) Hơi X có chứa ancol benzylic. → Sai vì C2H5OH
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
nE =
N
+) 11,2 gam E làm mất màu dung dịch chứa 12,8 gam Br2 → Sai vì đây
D
IỄ N
Đ
x + y =0,1.2 x = 0,12 → Hệ 3x + 2y = 0,82 − 0,15.2 y = 0, 08
Ta có hh KL + HNO3 → Muối (Fe2+,Fe3+,Cu2+,NO3−) + Khí NxOy+ H2O BTNT: nN trong khí = 1,32 – 0,82 = 0,5; nO trong khí = (1,32 – 0,82).3 – 0,66 = 0,84 BTKL: mddsau = 180 + 20,8 – 0,5.14 – 0,84.16 = 180,36 gam
→ %mFe( NO3 ) = 0,12. ( 56 + 62.3) :180,36 = 16,1% 3
16
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
ĐỀ SỐ 18 Câu 1: Cho buten-1 tác dụng với nước thu được chất X. Đun nóng X vừa thu được với dung
B. But-1-en.
C. 2-metylpropan.
D. but-1,3-dien.
C. Ba(HCO3)2.
D. BaCl2.
.Q D. CH3CHO.
Câu 4: Cho các dung dịch amino axit sau: alanin, lysin, axit glutamic, valin, glyxin. Số dung
G
B. 5.
C. 2.
D. 3.
N
A. 4.
Đ
dịch làm đổi màu quỳ tím là
H Ư
Câu 5: Khử hoàn toàn 16 gam Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Khí đi ra sau phản ứng
A. 30 gam.
TR ẦN
được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là B. 25 gam.
C. 15 gam.
D. 20 gam.
Câu 6: Số đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử C8H10O tác dụng được với
A. 8.
B. 9.
10 00
B
NaOH là
C. 7.
D. 6.
A
Câu 7: Cho 2,24 gam Fe tác dụng với oxi, thu được 3,04 gam hỗn hợp chất rắn X gồm 2 oxit.
H
Ó
Để hòa tan hết X cần thể tích dung dịch HCl 2M là B. 150 ml.
C. 50 ml.
D. 100 ml
Í-
A. 25 ml.
-L
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metylamin CH3NH2 , sinh ra V lít khí N2 (ở đktc). Giá trị
ÁN
của V là
B. 4,48.
C. 2,24
D. 1,12.
TO
A. 3,36.
Câu 9: Nhận định nào sau đây sai:
ÀN
A. Sắt là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
C. CH3CH2CH2CH3
TP
B. CH3COOH.
ẠO
A. CH3CH2OH.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
B. Dung dịch NH3.
Câu 3: Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
A. Qùy tím.
U Y
nào?
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
Câu 2: Để nhận biết dung dịch H2SO4,K2SO4, HCl, NaOH phải dùng 1 thuốc thử duy nhất
Ơ
A. But-2-en.
N
dịch H2SO4 đặc ở nhiệt độ 170C , thu được chất Y. Chất Y là
D
IỄ N
Đ
B. Crom dùng để mạ thép. C. Gang và thép đều là hợp kim của sắt.
D. Thép có hàm lượng sắt cao hơn gang Câu 10: Khi thủy phân tristearin trong môi trường axit thu được sản phẩm là: A. C17H33COONa và glixerol B. C17H33COONa và etanol 1
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
C. C17H35COOH và etanol D. C17H35COOH và glixerol Câu 11: Trong các loại tơ sau: tơ nilon-6,6; tơ tằm; tơ axetat; tơ capron; sợi bông, tơ enang (nilon7); tơ lapsan; tơ visco có
Ơ
N
A. 4 tơ tổng hợp, 2 tơ bán tổng hợp, 2 tơ thiên nhiên
U Y
C. 3 tơ tổng hợp, 3 tơ bán tổng hợp, 2 tơ thiên nhiên.
.Q
Y không tan trong dung dịch NaOH, dung dịch HCl mà tan trong dung dịch AgNO3, dung
Đ
dịch HNO3 đặc nguội.
B. Na và Ag.
C. Ca và Ag.
H Ư
A. Zn và Cu.
N
G
Cặp chất X, Y tương ứng nào sau đây thỏa mãn yêu cầu đề bài?
D. Al và Cu.
TR ẦN
Câu 13: Hỗn hợp X gồm 3 axit đơn chức mạch hở trong đó có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp và một axit không no có một liên kết đôi. Cho m gam X tác dụng với dung dịch chứa 500 ml dung dịch NaOH 1M. Để trung hòa lượng NaOH dư cần 100ml dung dịch HCl 1M và thu
10 00
B
được dung dịch A. Cô cạn cẩn thận A thu được 42,65 gam chất rắn khan B. Mặt khác, nếu đốt cháy toàn bộ m gam X trên, rồi dẫn toàn bộ khí và hơi qua dung dịch NaOH dư, thấy khối
A
lượng dung dịch tăng lên 66,4 gam. Tính thành phần phần trăm khối lượng của axit không no
H
Ó
trong X
B. 38,57%
C. 21,43%
D. 25,71%
Í-
A. 48,19%
-L
Câu 14: Kim loại nào sau đây thường dùng để chế tạo các loại hợp kim nhẹ, có độ bền cơ
B. Zn.
C. Na.
D. K.
TO
A. Al.
ÁN
học cao, có nhiều ứng dụng trong lĩnh vực hàng không, vũ trụ? Câu 15: Hóa hơi hoàn toàn 4,4 gam một este X mạch hở, thu được thể tích hơi bằng thể tích
ÀN
của 1,6 gam khí oxi (đo ở cùng điều kiện). Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 11 gam X bằng
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
tan trong nước.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TP
Câu 12: X tan trong dung dịch HCl, dung dịch HNO3 đặc nguội, dung dịch NaOH mà không
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
D. 4 tơ tổng hợp, 3 tơ bán tổng hợp, 1 tơ thiên nhiên
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
B. 3 tơ tổng hợp, 2 tơ bán tổng hợp, 3 tơ thiên nhiên.
D
IỄ N
Đ
dung dịch NaOH dư, thu được 10,25 gam muối. Công thức của X là A. C2H5COOCH3
B. CH3COOC2H5
C. HCOOC3H7
D. C2H5COOC2H5
Câu 16: Để phòng nhiễm độc CO, là khí không màu, không mùi, rất độc người ta dùng chất hấp thụ là A. đồng(II) oxit và mangan oxit.
B. đồng(II) oxit và than hoạt tính.
C. than hoạt tính.
D. đồng(II) oxit và magie oxit. 2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 17: Hỗn hợp X gồm hai anđehit no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp. Cho 8,9 gam X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 86,4 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của anđehit có khối lượng phân tử lớn hơn trong hỗn hợp là A. 46,25%
B. 56,86%
C. 49,44%
D. 68,75%
Ơ U Y
A. Ban đầu có kết tủa keo trắng sau đó tan
ẠO
D. Vừa có kết tủa keo trắng không tan, vừa có khí mùi khai bay ra. Câu 19: Cho các chất sau:
G
Đ
1. NH2(CH2)5CONH(CH2)5COOH
N
2. NH2CH(CH3)CONHCH2COOH
H Ư
3. NH2CH2CH2CONHCH2COOH
Hợp chất nào có liên kết peptit? A. 1,2,3,4.
B. 2,3
TR ẦN
4. NH2(CH)6NHCO(CH2)4COOH
C. 1,3,4
D. 2
10 00
B
Câu 20: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và A. HCOOH
B. CH3CHO
C. CH3COOH
D. C2H5OH
A
Câu 21: Cho thí nghiệm điện phân dung dịch CuSO4 điện cực bằng grafit, điện cực và bình
Ó
điện phân bố trí như hình vẽ, đến khi bắt đầu có khí thoát ra ở cả hai điện cực thì kết thúc quá
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
trình điện phân. Kết luận nào sau đây đúng?
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
C. Không có hiện tượng gì xảy ra.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
B. Có khí mùi khai bay ra.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
nhẹ?
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
Câu 18: Hiện tượng nào xảy ra khi trộng dung dịch NH4Clvới dung dịch NaAlO2 và đun
A. Trên catot xảy ra quá trình khử Cu2+, trên điện cực có kim loại đồng màu đỏ bám lên. B. Trên catot xảy ra quá trình oxi hóa Cu2+, trên điện cực có kim loại đồng màu đỏ bám lên. C. Trên anot xảy ra quá trình oxi hóa H2O, sau thí nghiệm có khí H2 thoát ra. 3
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
D. Trên anot xảy ra quá trình khử H2O, sau thí nghiệm có khí O2 thoát ra Câu 22: Chất có khả năng trùng hợp tạo thành cao su là A. CH2=CH−CH2−CH2−OH
B. CH3−C(CH3)=C=CH2
C. CH2=C(CH3)−CH=CH2
D. CH3−CH2−C≡CH
Ơ C. 5,1.
D. 15,3.
(b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen
ẠO
(c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một
Đ
(d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2
A. 4.
N
TR ẦN
Số phát biểu đúng là
H Ư
(f) Dung dịch Anilin không làm quỳ tím chuyển màu
G
(e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 25: Cho 6,72 gam Fe vào 400 ml dung dịch HNO3 1M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn
10 00
B
toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hoà tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là
B. 0,64.
C. 3,20.
D. 1,92.
A
A. 3,84.
Ó
Câu 26: Hợp chất X có công thức phân tử C5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phòng hóa thu
B. 3.
C. 5.
D. 2.
ÁN
A. 4.
-L
trên của X là
Í-
H
được một anđehit và một muối của axit caboxylic. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất
TO
Câu 27: Axit axetic không thể điều chế trực tiếp bằng cách nào dưới đây ? A. Lên men giấm.
ÀN
B. Oxi hóa CH3CHO bằng AgNO3/NH3.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
(a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
Câu 24: Cho các phát biểu sau:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
B. 10,2.
U Y
A. 20,4.
N
H
là
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
Câu 23: Dùng 200 ml dung dịch NaOH 1M để hòa tan hết tối đa m gam Al2O3. Giá trị của m
D
IỄ N
Đ
C. Cho muối axetat phản ứng với axit mạnh.
D. Oxi hóa CH3CHO bằng O2 (xúc tác Mn2+).
Câu 28: Tại Việt Nam, tỷ lệ người mắc bệnh ung thư phổi ở nam giới là 29,6/100.000 người, đứng hàng thứ hai trong các bệnh ung thư hay gặp ở nam giới (chỉ sau ung thư gan) và cũng là một trong bốn loại ung thư hay gặp ở nữ giới (tỷ lệ mắc bệnh đạt 7,3/100.000 dân). Có khoảng 90% bệnh nhân ung thư phổi là ở ngoài độ tuổi 60. Tỷ lệ mắc bệnh ung thư phổi ở 4
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Việt Nam khá cao, phản ánh tình trạng số người nghiện thuốc lá ở nước ra rất lớn (Việt Nam là một trong số 15 quốc gia có số lượng người hút thuốc lá cao nhất thế giới). Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là B. cafein
C. nicotin.
D. moocphin.
N
A. aspirin.
N
H
H2 vừa đủ thu được hỗn hợp X. Cho X vào bình kín ở nhiệt độ thường, có chứa xúc tác Ni
Ơ
Câu 29: Trộn hỗn hợp gồm 0,1 mol C2H4, 0,2 mol C3H6, 0,1 mol C4H8, 0,1 mol C2H2 với 0,6
.Q
B. 8,45 gam
C. 8,96 gam
D. 12,35 gam
B. FeO và Fe3O4.
C. Fe3O4.
D. Fe2O3.
N
A. FeO.
G
Đ
Câu 30: Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch HNO3 không tạo ra sản phẩm khí?
H Ư
Câu 31: Để khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 cần dùng vừa đủ
A. 16 gam.
TR ẦN
2,24 lít H2 (đktc). Khối lượng Fe thu được là B. 18 gam.
C. 15 gam.
D. 17 gam.
Câu 32: Hòa tan hoàn toàn 9,95 gam hỗn hợp X gồm Na, K và Ba vào 100 ml dung dịch HCl
10 00
B
1M thu được dung dịch Y và 2,24 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
B. 17,05.
C. 15,2.
D. 11,65.
A
A. 13,5.
Ó
Câu 33: Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3;
-L
A. 2,568
Í-
H
0,016 mol Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là B.
C.
D.
C. (2), (4), (6).
D. (3), (5), (6).
ÁN
Câu 34: Cho các phản ứng sau:
TO
t → (1) Cu(NO3)2 ⎯⎯ t → (2) NH4NO2 ⎯⎯
ÀN
850 C,Pt → (3) NH3 + O2 ⎯⎯⎯⎯
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
A. 12,675 gam
ẠO
hiđrocacbon có tốc độ phản ứng khác nhau. Giá trị của m là
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TP
bình tăng lên m gam. Hỗn hợp Z bay ra khỏi bình brom có tỉ khối so với He là 6,075. Biết các
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
dung dịch AgNO3/NH3). Cho hỗn hợp Y đi qua bình đựng nước Brôm dư thấy khối lượng
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U Y
sau đó đun nóng hỗn hợp một thời gian thu được hỗn hợp Y (không tạo kết tủa khi cho qua
D
IỄ N
Đ
t → (4) NH3 + Cl2 ⎯⎯ t → (5) NH4Cl ⎯⎯ t → (6) NH3 + CuO ⎯⎯
Các phản ứng đều tạo khí N2 là: A. (1), (3), (4).
B. (1), (2), (5). 5
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 35: Phân supephotphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ có 40% P2O5. Vậy % khối lượng Ca(H2PO4)2 trong phân bón đó là A. 56,94%.
B. 78,56%.
C. 75,83%.
D. 65,92%.
Câu 36: Khi nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3, kết quả thí nghiệm
H Ư
Câu 37: Cho các cặp dung dịch sau:
TR ẦN
1) BaCl2vàNa2CO3 2) Ba(OH)2vàH2SO4 3)NaOH và AlCl3
10 00
B
4) AlCl3vàNa2CO3 5) BaCl2vàNaHSO4
A
6) Pb(NO3)2vàNa2S
-L
Í-
8) BaCl2vàNaHCO3
H
Ó
7) Fe(NO3)2và HCl
9) FeCl2và H2S.
D. 0,80
B. 7
C. 9
D. 8
TO
A. 6
ÁN
Số cặp chất xảy ra phản ứng là Câu 38: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp hai este đơn chức mạch hở A,B (MA<MB)
ÀN
trong 700 ml dung dịch KOH1M thu được dung dịch X và hỗn hợp Y gồm 2 ancol là đồng
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
C. 0,84
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
B. 0,82
N
A. 0,78
G
Giá trị của x là
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
được biểu diễn theo đồ thị sau
D
IỄ N
Đ
đẳng liên tiếp. Thực hiện tách nước Y trongH2SO4đặc 140C thu được hỗn hợp Z.Trong Z
tổng khổi lượng của các ete là 8,04 gam (Hiệu suất ete hóa của các ancol đều là 60%).Cô cạn dung dịch X được 54,4 gam chất rắn. Nung chất rắn này với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 6,72 lít hỗn hợp khí T (đktc). Phần trăm khối lượng của A trong hỗn hợp ban đầu là A. 49,68
B. 68,94
C. 48,96
D. 66,89%
6
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 39: Peptit X và peptit Y có tổng liên kết peptit bằng 8. Thủy phân hoàn toàn X cũng như Y đều thu được Gly và Val. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E chứa X và Y có tỉ lệ mol tương ứng 1:3 cần dùng 22,176 lit O2 (đktc). Sản phẩm cháy gồm CO2,H2O và N2. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 46,48 gam, khí
Ơ
C. 82,5%
D. 81,5%.
H
B. 82,0%
N
A. 91,0%
N
thoát ra khỏi bình có thể tích 2,464 lit (đktc). Phần trăm khối lượng peptit Y trong E gần với :
.Q
dung dịch G và 17,28 gam kim loại M. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch G thu được
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
G
Đ
N+5. Khối lượng dung dịch HNO350,4% tối thiểu để hòa tan hoàn toàn 41,68 gam hỗn hợp F
C. 85,0 gam
D. 125,0 gam
H Ư
B. 95,0 gam
TR ẦN
A. 112,5 gam
N
là
Đáp án
2-C
3-B
4-C
5-A
6-B
7-C
8-C
9-A
10-D
11-A
12-A
13-D
14-A
15-B
16-B
17-C
18-D
19-D
20-D
21-A
22-C
23-B
24-A
25-D
26-A
27-B
28-C
29-B
30-D
31-A
32-C
33-C
34-C
35-D
36-B
37-B
38-B
39-D
40-D
-L
Câu 1: Đáp án A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Í-
H
Ó
A
10 00
B
1-A
H ,t CH2 = CH − CH2CH3 + H − OH ⎯⎯⎯ → CH3 − CH ( OH ) − CH2CH3
ÁN
+
H2SO4 ,170 ⎯⎯→ CH3 − CH = CH − CH3 + H 2O CH3 − CH ( OH ) − CH2CH3 ⎯⎯
ÀN
Vậy Y là CH3−CH=CH−CH3 (but-2-en)
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
Biết M có hóa trị không đổi trong các phản ứng trên, khí NO2là sản phẩm khử duy nhất của
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
kết tủa K. Nung K trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 24,72 gam chất rắn R.
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
đun nóng khuấy đều hỗn hợp để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,032 lít NO2 (đktc),
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U Y
Câu 40: Cho 41,68 gam hỗn hợp F gồm Fe3O4 và kim loại M vào dung dịch HNO3 50,4%
D
IỄ N
Đ
Câu 2: Đáp án C Dùng Ba(HCO3)2 +) H2SO4: khí CO2; kết tủa trắng BaSO4 +) HCl : Sủi bọt khí CO2 +) K2SO4: kết tủa trắng BaSO4 không tan trong axit HCl +) NaOH: có kết tủa trắng BaCO3 tan trong axit HCl 7
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
( Dùng HCl vừa nhận để xác định NaOH và K2SO4) Câu 3: Đáp án B Do axit hình thành liên kết hiđro liên phân tử bền vững với nước → nhiệt độ sôi cao nhất Câu 4: Đáp án C
Ơ
N
Amino axit làm đổi màu quì tím nếu số nhóm COOH số nhóm NH2
U Y
Câu 5: Đáp án A
Đ
→ mCaCO3 = 30g
N
G
Câu 6: Đáp án B
H Ư
(o,m,p)−C2H5−C6H4−OH( 3 đồng phân) ; (CH3)2−C6H3−OH (6 đồng phân) → 9 đồng phân
TR ẦN
Câu 7: Đáp án C
2(3, 04 − 2, 24) = 0,1mol 16
B
Áp dụng bảo toàn nguyên tố ta có: n H = 2n O =
0,1.1000 = 50ml 2
10 00
Thể tích dung dịch HCl 1M là: V =
A
Câu 8: Đáp án C
H
Ó
Bảo toàn nguyên tố N : nC2H5NH2 = 2n N2 n N2 = 0,1mol
-L
Í-
→ V = 2,24 lit Câu 9: Đáp án A
ÁN
Nguyên tố biến nhất trong vỏ trái đất là Si.
TO
Câu 10: Đáp án D
ÀN
C17H35COOH và glixerol
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
→ n CaCO3 = n CO2 = 0,3 mol
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q TP
→ n CO2 = 3nFe2O3 = 0,3 mol
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Fe2O3+3CO→2Fe+3CO2
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
→ lysin, axit glutamic
D
IỄ N
Đ
Câu 11: Đáp án A 2 tơ thiên nhiên là tơ tằm, sợi bông; 2 tơ bán tổng hợp là tơ visco, tơ xenlulozơ axetat còn lại là tơ tổng hợp. Câu 12: Đáp án A - X tan trong dung dịch HCl, dung dịch HNO3 đặc nguội, dung dịch NaOH mà không tan trong nước → X là Zn 8
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
- Y không tan trong dung dịch NaOH, dung dịch HCl mà tan trong dung dịch AgNO3, dung dịch HNO3 đặc nguội. → Y là Cu Câu 13: Đáp án D + NaOH0,5mol + HCl0,1mol co can X ⎯⎯⎯⎯⎯ → Y ⎯⎯⎯⎯→ A ⎯⎯⎯ → B
N
42,65 g
H
Ơ
Đốt cháy X rồi dẫn qua NaOH dư có khối lượng dung dịch tăng 66,4
H Ư
Vậy %mC2H3COOH = 25,71%.
TR ẦN
Câu 14: Đáp án A Al
B
Câu 15: Đáp án B
10 00
n O2 = n X = 0,05 mol → MX = 88g → C4H8O2 Xét 11g X : n X = 0,125mol = n muoi RCOONa
-L
Câu 16: Đáp án B
Í-
→ X là CH3COOC2H5
H
Ó
A
→ Mmuoi = R +67 = 82g → R = 15 ( −CH3 )
ÁN
CuO loại bỏ CO bằng cách tác dụng trực tiếp CO: CuO + CO → Cu + CO2
TO
Than hoạt tính loại bỏ CO bằng cách hấp thụ mạnh CO Câu 17: Đáp án C
ÀN
Ta có: n↓=0,8(mol)
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
N
Kết hợp điều kiện số mol, => n¯=53;m=2
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q ẠO Đ
G
x + y = 0,5 − 0,1 x = 0,3 44(x(n + 1) + y(m + 1)) + 18(x(n + 1) + ym) = 66, 4 y = 0,1 x(14n + 68) + y(14m + 66) + 0,1.58,5 = 42, 65 3n + y = 7
TP
Ta có:
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Gọi X chứa x mol C n H 2 n +1COOH và y mol Cm H 2m−1COOH
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U Y
N
m H 2O + m CO2 = 66, 4
D
IỄ N
Đ
TH1: Không có HCHO , khi đó: nX=0,4(mol)→ loại
TH2: 2 anđehit là HCHO và CH3CHO
30n HCHO + 44n CH3CHO = 8,9 n HCHO = 0,15 %mCH3CHO = 49, 44% n = 0.1 4n + 2n = 0,8 CH CHO HCHO CH CHO 3 3 Câu 18: Đáp án D 9
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
NaAlO2có tính bazơ, NH4Cl→ có tính axit, tuy nhiên tính axit không đủ mạnh để hòa tan kết tủaAl(OH)3 → hiện tượng thu được là vừa có kết tủa keo trắng không tan, vừa có khí mùi khai bay ra.
N
Câu 19: Đáp án D
Ơ
Liên kết peptit hình thành giữa các phân tử a-amino axit
U Y
C2H5OH
G
Đ
Quá trình oxi hóa H2O sinh ra O2
N
Catot: Cu2+,H2O
H Ư
Cu2++2e→Cu Câu 22: Đáp án C CH2=C(CH3)−CH−CH2→ caosu isopren
10 00
B
Câu 23: Đáp án B
TR ẦN
Quá trình khử hóa Cu2+ sinh ra Cu
2NaOH + Al2O3 → 2NaAlO2 + H2O
A
0,2................... 0,1
Í-
Câu 24: Đáp án A
H
Ó
→ mAl2O3= 0,1. 102 = 10,2 g
-L
Những nhận định đúng là: (a), (c), (d), (f).
ÁN
Câu 25: Đáp án D
TO
n Fe = 0,12 Ta có: n HNO3 = 0, 4
ÀN
Fe + 4HNO3 → Fe(NO 3 )3 + NO + 2H 2O
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
1 H 2 O − 2e → 2H + + O 2 2
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q TP
Tại anot (+): H 2 O,SO 42 −
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Câu 21: Đáp án A
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
Câu 20: Đáp án D
D
IỄ N
Đ
0,1........0, 4................0,1 Fe + 2Fe(NO3 )3 → 3Fe(NO3 )3
0, 02........0, 04
n Fe( NO3 ) = 0,1 − 0,04 = 0,06 ( mol ) 3
Cu + 2Fe(NO3)3→ Cu(NO3)2+2Fe(NO3)2 0,03 0,06 10
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
mCu= 0,03.64 = 1,92(g) Câu 26: Đáp án A X có (pi + vòng) = 2 Nếu X phản ứng xà phòng hóa tạo andehit và muối
Ơ
N
=> X có gốc rượu chứa liên kết C=C gắn trực tiếp với COO
U Y
CH3COOCH=CHCH3;CH3CH2COOCH=CH2
.Q
Câu 27: Đáp án B
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Đ
Chất gây nghiện trong thuốc lá là nicotin
H Ư
)
B
(
TR ẦN
0,1molC 2 H 4 0, 2molC H 3 6 + Br2 Ni,t → Y ⎯⎯⎯ → Z M = 24,3 0,1molC 4 H 8 ⎯⎯⎯ 0,1molC H 2 2 0, 6molH 2
N
G
Câu 29: Đáp án B
10 00
Vì Y không còn C2H2 nên có thể quy đổi X gồm 0,5 mol anken và 0,5 mol H2
A
Xét trong Y, ta có: n H2du = n anken n Z = n H2du + n ankan = 0,5 ( mol )
Í-
Câu 30: Đáp án D
H
Ó
Áp dụng bảo toàn khối lượng ta có: mX = mZ + m m = 8, 45 ( gam )
-L
Vì Fe có số OXH cao nhất là +3 không thể OXH lên mức cao hơn được, đây chỉ là phản ứng
ÁN
giữa oxit bazo và axit. Câu 31: Đáp án A
ÀN
Xét tổng quát: O + H2 → H2O
D
IỄ N
Đ
→ nO = n H2 = 0,1 mol
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
Câu 28: Đáp án C
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Oxi hóa CH3CHO bằng AgNO3/NH3 thu được CH3COONH4 chứ không phải CH3COOH
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
→ Có 4 đồng phân cấu tạo
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
HCOOCH=CHCH2CH3; HCOOCH=C(CH3)2
→ m Fe = moxit − mO = 16g
Câu 32: Đáp án C Dạng tổng quát : X + xHCl → XClx + 0,5xH2 Do 2n H 2 n HCl → Kim loại phản ứng với H2O tạo OH− → n Cl( muoi ) = n HCl = 0,1 mol và n H2 ( H2O) = 0,1 − n H2 ( HCl) = 0,05 mol
11
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
→ n OH = 2n H2 ( H2O) = 0,1 mol → m = mKL + mCl( muoi ) + mOH( bazo ) = 9,95 + 0,1.35,5 + 0,1.17 = 15, 2g
Câu 33: Đáp án C
Ơ
N
n NaOH = 0, 25.1,04 = 0, 26 mol;n Fe3+ = 0,024 mol;n Al3+ = 0,032 mol;n H+ = 0,08 mol
H
H+ + OH− → H2O
ẠO
Al3+ + 3OH− → Al ( OH )3
G
Đ
→ n OH− (3) = 3n Al3+ = 0,096 mol
H Ư
N
n OH− pu = 0, 08 + 0, 072 + 0, 096 = 0, 248 0, 26 mol nên NaOH dư sẽ tác dụng với kết tủa
Al ( OH )3 + OH− → Al ( OH )4 3
→ n Al( OH ) du = 0, 032 − 0, 012 = 0, 02 mol
10 00
3
B
n Al( OH ) pu = 0, 26 − 0, 248 = 0, 012 mol
TR ẦN
−
m kt = m Fe( OH ) + m Al( OH ) = 0, 024.107 + 0, 02.78 = 4,128 gam 3
3
A
Câu 34: Đáp án C
H
Ó
t Cu ( NO3 )2 ⎯⎯ → CuO + NO2 + O2
-L
Í-
t → N2 + 2H2O NH4 NO2 ⎯⎯
ÁN
850C,Pt → NO + H2O NH3 + O2 ⎯⎯⎯⎯
TO
t → N2 + HCl NH3 + Cl2 ⎯⎯
ÀN
t → NH3 + HCl NH4Cl ⎯⎯
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
→ n OH− ( 2) = 3n Fe3+ = 0,072 mol
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Fe3+ + 3OH− → Fe ( OH )3
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U Y
N
→ n OH− (1) = n H+ = 0,08 mol
D
IỄ N
Đ
t → N2 + Cu + H2O NH3 + CuO ⎯⎯
Câu 35: Đáp án D
.. → 1P2O5 % khối lượng Ca(H2PO4)2 = 40.234142 = 65,29% Câu 36: Đáp án B Tại n Al( OH ) = 0, 24 mol ( kết tủa lớn nhất ) → n AlCl3 = n Al( OH ) = 0, 24 mol 3
3
12
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Tại n OH − = 0, 42 (Al3+du) và n OH − = x mol ( kết tủa tan 1 phần) thì tạo kết tủa như nhau → n Al( OH ) = 1/ 3.0, 42 = 4n Al3+ − x 3
→x = 0,82 mol
N
Câu 37: Đáp án B
H
Ơ
Các phản ứng xảy ra là: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
U Y
H Ư
N
RCOOK :0, 4 mol 54, 4 − 0,3.56 → M RCOOK = =→ R = 11 Khi cô cạn X: 54, 4 0, 4 KOH :0,3mol
TR ẦN
Khi đó xảy ra hai trường hợp:
B
HCOOK :0,1 37, 6 − 0,1.84 →M RCOOK = = 97,33 (Loại) Trường hợp (1): 37, 6 0,3 RCOOK :0,3
10 00
HCOOK :0,3mol 37, 6 − 0,3.84 → M RCOOK = = 124→ R = 41(−C3H 5 ) Trường hợp (2): 37, 6 0,1 RCOOK :0,1mol
-L
Câu 39: Đáp án D
Í-
H
Ó
A
A :HCOOC2 H5 : 0,3 0,3.74 → %HCOOC2 H5 = = 68,94% Vậy m 0,3.74 + 0,1.100 B : C3H 5COOCH 3 : 0,1
ÁN
Gọi CT chung của amino axit tạo ra là Cn H 2n +1O2 N có 0,22 mol; k là số mol H2O cần để thủy phân E.
TO
Bảo toàn khối lượng 0, 22 (14n + 47 ) –18k = 46, 48 + 0,11. 28 – 0,99. 32 = 17,88 n = 3,5
Đ
ÀN
Bảo toàn C, H : 0, 22. 44. n + 18. 0,11( 2n + 1) –18k = 46, 48 k = 0,18 → số mol gly = số mol
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
Đ
CH OH :0,1mol 8, 04 + 0,12.18 = 42,5 → 3 0, 24 C2 H5OH :0,3mol
G
Bảo toàn khối lượng: M Y =
TP
n H2O ( tachnuoc ) = 0, 4.60% = 0, 24mol → n ete = n H2O = 0,12mol
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
= 0, 7 mol n → n ete = 0, 7 − 0,3 = 0, 4 mol Ta có: KOH n T = 0,3mol 0,35 mol
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
Câu 38: Đáp án B
D
IỄ N
val = 0,11 X là (gly)x(val)ycó a mol (x + y) – 1 + (z + t) – 1 = 8) và (x + y) a + (z + t)3a = 0,22
Y là (gly)z(val)t có 3a mol (x + y – 1)a + (z + t -1 )3a = 0,18 → a = 0,01 ; (x +y ) = 4; (z + t) = 6 → x = y = 2; t = z = 3 →%mY = 81,5% Câu 40: Đáp án D 13
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
CuO :x 2 → n Fe3O4 = y TH1 : Nếu M là Cu → Oxit R 3 Fe2 O3 :y
Ơ
N
mG = 80x + 60y = 24, 72 → vô nghiệm 464 mCu tan + mFe3O4 = 64x + y = 24, 4 3
H N
G
Fe3O 4 + 10HNO3 → 3Fe(NO3 )3 + NO 2 + 5H 2O
H Ư
0, 04.............0, 4
63 =125(g) 50, 4%
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
n HNO3 =1mol → m dd =
B
0,3..........0, 6
TR ẦN
Ag + 2HNO3 → AgNO 3 + NO 2 + H 2O
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ
ẠO
Fe O :0, 04 mol n Ag du = 0,16 mol → F 3 4 Ag :0,3mol
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
→ Thử thành công
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N TP
.Q
U Y
108a + 160b = 24, 72 Ag :a mol a = 0,14 2 → n Fe3O4 = b → → G 464 3 108a + b = 24, 4 b =0, 06 Fe2O3 :b mol 3
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
TH2 : Nếu M là Ag
14
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
ĐỀ SỐ 12
2
3
Câu: 2, 7
3
1
Câu: 5, 8
4
1
11. Este, lipit
2
3
12. Amin, amino axit, protein
1
3
Câu 19 Câu 11
Câu 30
ẠO
4
Câu: 15, Câu: 25, Câu 39 21 29 Câu 16, Câu: 22, 17 34 Câu:18 Câu: 24 Câu: 36, 38 Câu 26
5
N
G
Đ
Câu 37
Câu 27
Câu: 20 Câu:28, 32
A
Ó
H
Í-
5
Câu 40
Câu 3 17
12
5 4 1 1 4 1
9
13
6
40
-L
23
Câu 35
Câu 6
1
1
Câu: Câu: 33 13 Câu 14 Câu 31
H Ư TR ẦN
B 10 00 1
1 3
TP
1
ÁN
II. ĐỀ THI:
Câu 23
TO
Câu 1: Dãy các kim loại được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện trong công nghiệp là A. Na, Fe, Sn, Pb B. Ni, Zn, Fe, Cu C. Cu, Fe, Pb, Mg D. Al, Fe, Cu, Ni Câu 2: Cho dãy các kim loại kiềm: 11Na, 19K, 37Rb, 55Cs. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất trong dãy trên là A. Cs. B. Rb. C. Na. D. K. Câu 3: Cho biết X là một khí thải ô nhiễm thường sinh ra khi đốt cháy không triệt để các loại quặng kim loại trong quá trình luyện kim. Dẫn X qua dung dịch Pb(NO3)2 thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Khí X là A. NO. B. SO2. C. CO2. D. H2S. Câu 4: Đun nóng glixerin với axit hữu cơ đơn chức X (xúc tác H2SO4 đặc) thu được hỗn hợp các este trong đó có một este có công thức phân tử là C6HnO6. Giá trị đúng của n là A. n = 4 B. n = 10 C. n = 6 D. n = 8 Câu 5: Oxit nào dưới đây chỉ có tính oxi hóa trong các phản ứng oxi hóa – khử? A. FeO. B. Cr2O3. C. Fe3O4. D. CrO3.
D
IỄ N
Đ
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
8. Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm và hợp chất 9. Sắt - một số kim loại nhóm B và hợp chất 10. Tổng hợp hoá học vô cơ
1
1 2 1 1 1 3
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
2
Câu 12 Câu 1
N
Câu 10
U Y
1 1
13. Cacbohidrat 14. Polime, vật liệu polime 15. Tổng hợp nội dung hoá học hữu cơ 16. Hóa học với vấn đề phát triển kinh tế-xã hội-môi trường Tổng (câu)
Ơ
1
1 1 1
Câu 4
Tổng
H
Câu 9
2. Cacbon-Silic 3. Nito-Photpho 4. Đại cương hóa hữu cơ 5. Hidrocacbon 6. Ancol-Phenol 7. Đại cương về kim loại
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
1. Sự điện li
Nhớ
.Q
Chuyên đề
Cấp độ nhận thức Hiểu Vận Vận dụng dụng cao
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Loại câu hỏi Lý Bài tập thuyết 1
N
I. MA TRẬN ĐỀ THI:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
D
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
B
10 00
A
Ó
H
Í-
-L
ÁN
TO
IỄ N
Đ
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
Câu 6: Trong 7 loại tơ sau: tơ nilon-6,6, tơ tằm, tơ axetat, tơ capron, sợi bông, tơ enang (nilon-7), tơ visco. Số tơ thuộc loại tơ tổng hợp là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 7: Phích nước nóng lâu ngày thường có một lớp cặn đục bám vào phía trong ruột phích. Để làm sạch, có thể dùng: A. dung dịch cồn đun nóng B. dung dịch giấm đun nóng. C. dung dịch nước muối đun nóng. D. dung dịch nước mía đun nóng. Câu 8: Hiện tượng xảy ra khi cho H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 là A. Không có hiện tượng chuyển màu B. Dung dịch từ màu da cam chuyển sang màu vàng C. Xuất hiện kết tủa trắng D. Dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu da cam Câu 9: Cho các muối: KCl, NH4NO3, CH3COOK, Al2(SO4)3, Na2HPO3, BaCO3, NaHSO3. Số muối trung hoà là A. 6. B. 5. C. 7. D. 4. Câu 10: Cho dãy các chất: SiO2, Si, Al, CuO, KClO3, CO2, H2O. Số chất trong dãy oxi hóa được C (các phản ứng xảy ra trong điều kiện thích hợp) là A. 7. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 11: Khi clo hóa hỗn hợp 2 ankan, người ta chỉ thu được 3 sản phẩm thế monoclo. Tên gọi của 2 ankan đó là A. etan và propan. B. propan và isobutan. C. isobutan và pentan. D. neopentan và etan. Câu 12: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 3 B. 6 C. 4 D. 5 Câu 13: Hoà tan 19,5 gam Zn vào 250 ml dung dịch chứa Fe2(SO4)3 0,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 8,4 B. 11,375 C. 11,2 D. 9,8 Câu 14: Cho 8,0 gam Ca hoà tan hết vào 200 ml dung dịch chứa HCl 2M và H2SO4 0,75M. Nếu cô cạn dung dịch X sau phản ứng thì khối lượng chất rắn thu được là A. 36,6 gam B. 22,5 gam C. 25,95 gam D. 32,5 gam Câu 15: Cho hỗn hợp gồm Al, BaO và Na2CO3 (có cùng số mol) vào nước dư thu được dung dịch X và chất kết tủa Y. Chất tan trong dung dịch X là A. Ba[Al(OH)4]2 và Ba(OH)2 B. Na[Al(OH)4] C. NaOH và Na[Al(OH)4] D. NaOH và Ba(OH)2 Câu 16: Cho X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C8H12O5, mạch hở. Thủy phân hoàn toàn X thu được glixerol và 2 axit hữu cơ đơn chức Y, Z (trong đó Z hơn Y một nguyên tử cacbon). Kết luận nào dưới đây là đúng? A. X có 2 đồng phân thỏa mãn điều kiện trên. B. X có khả năng làm mất màu dung dịch brom. C. Phân tử X có 1 liên kết π. D. Y, Z là 2 đồng đẳng kế tiếp. Câu 17: Một este của ancol metylic tác dụng với nước brom theo tỉ lệ số mol là 1 : 1. Sau phản ứng thu được sản phẩm trong đó brom chiếm 35,1% theo khối lượng. Este đó là A. metyl propionat. B. metyl panmitat. C. metyl oleat. D. metyl acrylat. Câu 18: Cho các dung dịch riêng biệt chứa các chất: anilin (1), metylamin (2), glixin (3), axit glutamic (4), axit 2,6- điaminohexanoic (5), H2NCH2COONa (6). Các dung dịch làm quỳ tím hoá xanh là A. (1), (2). B. (2), (5), (6). C. (2), (5). D. (2), (3), (6). Câu 19: Nung 8,08 gam Fe(NO3)3.9H2O đến khi phản ứng hoàn toàn, sản phẩm khí thu được hấp thụ vừa hết 200 gam dung dịch NaOH 1,2% thu được dung dịch muối có nồng độ % là A. 2,35% B. 2,25% C. 2,47% D. 3,34% Câu 20: Trong thành phần của mỡ bò có chứa nhiều axit béo tự do. Để khai thác đặc điểm này, trong chế biến một số món ăn từ thịt bò (bò bít tết, bò nấu sốt vang, ....), người ta thêm vào một chút rượu vang
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
D
IỄ N
Đ
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Y Tác dụng với dung dịch I2 loãng Có màu xanh tím Z Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím T Tác dụng với dung dịch brom Kết tủa trắng Các chất X, Y, Z, T lần lượt là A. vinyl fomat, tinh bột, lòng trắng trứng, alanin B. etyl fomat, tinh bột, lòng trắng trứng, alanin. C. etyl axetat, xenlulozơ, lòng trắng trứng, anilin D. vinyl axetat, tinh bột, lòng trắng trứng, anilin. Câu 29: Cho các phát biểu sau: (1) Kim loại Cesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện. (2) Quặng chủ yếu dùng trong sản xuất nhôm là quặng boxit. (3) Đốt cháy các hợp chất natri trên đèn cồn sẽ cho ngọn lửa màu tím.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
B
10 00
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
A. 191,58 kg B. 234,78 kg C. 186,75 kg D. 245,56 kg Câu 27: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Đốt dây sắt trong khí clo. (2) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư). (3) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3. (4) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư). (5) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi). Số thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) là A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 28: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi lại ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng Đun nóng với dung dịch NaOH loãng (vừa đủ). Thêm X Tạo kết tủa Ag tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
hoặc bia. Kết quả là nhiều hợp chất có mùi thơm hấp dẫn được tạo thành. Hầu hết các hợp chất đó đều thuộc loại A. glixerol B. anken C. este D. tecpen Câu 21: Có 4 dung dịch riêng biệt: (a) HCl, (b) CuCl2, (c) FeCl3, (d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 22: Este X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2 thu được một muối của axit hữu cơ Y và một ancol Z có số mol bằng nhau và bằng số mol X phản ứng. Cho 11,6 gam X phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được 6,2 gam ancol Z. Công thức phân tử của axit Y là A. C2H4O2. B. C3H4O4. C. C4H4O4. D. C2H2O4. Câu 23: Phân kali là loại phân bón hóa học cung cấp cho cây nguyên tố kali dưới dạng ion K+. Tác dụng nổi bật của phân kali là làm tăng tính chống chịu (chống bệnh, chống rét, chịu hạn, ...) của cây trồng. Một loại phân kali có chứa 68,56% KNO3, còn lại là gồm các chất không chứa kali. Độ dinh dưỡng của loại phân kali này là A. 26,47%. B. 67,87%. C. 63,8%. D. 31,9%.. Câu 24: Khi cho 1 mol amino axit X (chỉ chứa nhóm chức -COOH và -NH2) tác dụng hết với axit HCl thu được 169,5 gam muối. Mặt khác, cho 1 mol X tác dụng hết với dung dịch NaOH thu được 177 gam muối. Công thức phân tử của X là A. C3H7NO2 B. C4H7NO4 C. C4H6N2O2 D. C5H7NO2 Câu 25: Cho các phản ứng: (1) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 (2) Fe + Cl2 → FeCl2 (3) AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag (4) 2FeCl3 + 3Na2CO3 → Fe2(CO3)3↓ + 6NaCl (5) Zn + 2FeCl3 → ZnCl2 + 2FeCl2 (6) 3Fedư + 8HNO3 loãng → 3Fe(NO3)2 + 2NO + 4H2O Số phản ứng đúng là A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 26: Một loại khoai chứa 30% tinh bột. Người ta dùng loại khoai đó để điều chế ancol etylic bằng phương pháp lên men rượu. Biết hiệu suất chung của quá trình đạt 80%. Khối lượng khoai cần dùng để điều chế được 100 lít ancol etylic 400 ( dC2H5OH = 0,8 g/ml ) là
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
D
IỄ N
Đ
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q TP ẠO Đ G N
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
Giá trị của m và V lần lượt là A. 32 và 6,72. B. 16 và 3,36. C. 22,9 và 6,72. D. 36,6 và 8,96. Câu 32: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: (a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước (b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit (c) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức xanh lam (d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất (e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag (g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol Số phát biểu đúng là A. 5 B. 6 C. 4 D. 3 Câu 33: Tiến hành điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn xốp) một dung dịch chứa hỗn hợp KCl và Cu(NO3)2 cho tới khi nước bắt đầu điện phân ở cả 2 cực thì dừng lại. Ở anot thu được 1,68 lít (đktc) hỗn hợp khí. Thêm tiếp 3,6 gam Fe(NO3)2 vào dung dịch sau điện phân thu được V ml (đktc) khí NO duy nhất và dung dịch A. Cô cạn A rồi nung nóng trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 5,85 gam chất rắn. Giá trị gần nhất của V là A. 250 B. 200 C. 100 D. 150 Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm một axit no, mạch hở, hai chức và một ancol đơn chức, mạch hở, chứa một liên kết đôi cần dùng vừa đủ 0,755 mol O2, sau phản ứng thu được 0,81 mol CO2 và 0,66 mol H2O. Mặt khác, nếu đun m gam hỗn hợp X trên với H2SO4 đặc, thu được a gam đieste. Biết hiệu suất của phản ứng este hóa là 80%, giá trị của a là A. 16,258. B. 17,68. C. 14,45. D. 11,56. Câu 35: Cho hỗn hợp A gồm Na2CO3 và KHCO3 có số mol bằng nhau vào bình đựng dung dịch Ba(HCO3)2 thu được m gam kết tủa X và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch H2SO4 0,5M vào bình cho đến khi không còn thấy khí thoát ra thì thấy vừa hết 280 ml. Biết Y phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH 1M. Giá trị gần nhất của m là A. 7,5. B. 9,5. C. 8,5. D. 10,5. Câu 36: Hỗn hợp X gồm 1 mol amin no mạch hở A và 2 mol aminoaxit no, mạch hở B tác dụng vừa đủ với 4 mol HCl hoặc 4 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X cần 46,368 lít O2 (đktc) thu được
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
(4) Fe có thể khử được ion Cu2+, Fe3+ và Ag+ trong dung dịch thành kim loại tương ứng. (5) BaCl2 tạo kết tủa với cả 2 dung dịch NaHCO3 và NaHSO4. Số phát biểu đúng là A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn V lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm axetilen, etilen và hiđrocacbon Y, thu được số mol CO2 đúng bằng số mol H2O. Nếu dẫn V lít (đktc) hỗn hợp khí X như trên qua lượng dư dung dịch Br2 thấy khối lượng bình đựng tăng 0,82 gam. Khí thoát ra khỏi bình đem đốt cháy hoàn toàn thì thu được 1,32 gam CO2 và 0,72 gam H2O. Công thức phân tử của hiđrocacbon Y và giá trị của V là A. C3H4 và 0,336. B. C3H8 và 0,672. C. C3H8 và 0,896. D. C4H10 và 0,448. Câu 31: Cho m gam hỗn hợp kim loại gồm Na và Ba vào nước dư thu được V lít H2 (đktc) và dung dịch X. Khi hấp thụ từ từ CO2 đến dư vào dung dịch X thì lượng kết tủa sau phản ứng được thể hiện trên đồ thị sau:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
7–B 17 – C 27 – D 37 – D
8–D 18 – B 28 – D 38 – C
9–A 19 – C 29 – B 39 – D
-L
Í-
IV. LỜI GIẢI CHI TIẾT:
TO
ÁN
Câu 1: Đáp án B. Các kim loại trung bình và yếu có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện. Câu 2: Đáp án A. Câu 3: Đáp án D. → PbS + 2HNO3. Pb(NO3)2 + H2S ⎯⎯ Câu 4: Đáp án D. Este có 6 nguyên tử oxi nên đó là este 3 chức 6−3 → CX = = 1 → X = HCOOH → ( HCOO )3 C3 H5 = C6 H8O6 → n = 8. 3 Câu 5: Đáp án D. Câu 6: Đáp án A. Tơ tổng hợp là: tơ nilon-6,6; tơ capron; tơ enang. Câu 7: Đáp án B. Cặn ruột phích là CaCO3 và MgCO3 nên để làm sạch cần đun nóng với dung dịch giấm. Câu 8: Đáp án D. → K2SO4 + K2Cr2O7 (da cam). 2K2CrO4 (vàng) + H2SO4 ⎯⎯
D
IỄ N
Đ
10 – D 20 – C 30 – C 40 – D
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
6–A 16 – B 26 – B 36 – B
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
5–D 15 – C 25 – A 35 – A
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
10 00
4–D 14 – C 24 – B 34 – D
A
3–D 13 – D 23 – D 33 – D
Ó
2–A 12 – A 22 – C 32 – C
H
1–B 11 – A 21 – C 31 – A
B
III. ĐÁP ÁN:
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
8,064 lít khí N2 (đktc). Nếu cho a gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl dư thu được bao nhiêu gam muối? A. 84,48 B. 84,96 C. 58,68 D. 80,24 Câu 37: Cho hỗn hợp A gồm 0,1 mol FeCO3; 0,2 mol Mg và 0,16 mol FeO tác dụng với 0,5 lít dung dịch HNO3 (lấy dư 10% so với lượng phản ứng) thu được CO2 và 0,06 mol hỗn hợp B gồm 3 khí N2, N2O và NO với thể tích bằng nhau. Nồng độ mol của dung dịch HNO3 đã dùng là A. 2,56M. B. 2,68M. C. 2,816M. D. 2,948M. Câu 38: Cho m gam hỗn hợp X gồm glyxin và alanin tác dụng với một lượng KOH vừa đủ thì thu được 13,13 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, trùng ngưng m gam hỗn hợp X thì thu được nước và a gam hỗn hợp Y gồm các peptit có khối lượng phân tử khác nhau. Biết rằng để đốt cháy hết a gam hỗn hợp peptit Y cần 7,224 lít khí O2 (đktc). Giá trị của m gần nhất với A. 7,0 B. 8,0 C. 9,0 D. 10,0 Câu 39: Hòa tan hết 20 gam hỗn hợp X gồm Cu và các oxit sắt (trong hỗn hợp X oxi chiếm 16,8% về khối lượng) cần vừa đúng dung dịch hỗn hợp A chứa b mol HCl và 0,2 mol HNO3 thu được 1,344 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng dung dịch AgNO3 vừa đủ thu được m gam kết tủa và dung dịch Z. Cho dung dịch Z tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 22,4 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 70,33. B. 76,81. C. 83,29. D. 78,97. Câu 40: Cho hỗn hợp A gồm anđehit X, axit cacboxylic Y, este Z. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol A cần 20 gam O2, sản phẩm cháy thu được cho vào bình đựng dung dịch nước vôi trong dư thì thấy khối lượng dung dịch giảm 19,95 gam và trong bình có 52,5 gam kết tủa. Cho X trong 0,2 mol A tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3, đun nóng sau phản ứng được m gam Ag (hiệu suất phản ứng 100%). Giá trị lớn nhất của m là A. 21,6. B. 10,8. C. 16,2. D. 32,4.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
B
10 00
A
Ó
H
Í-
-L
ÁN
TO
Đ
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
Câu 9: Đáp án A. Muối trung hòa là: KCl; NH4NO3; CH3COOK; Al2(SO4)3, Na2HPO3, BaCO3. Câu 10: Đáp án D. Chất oxi hóa được C ở điều kiền thích hợp là: SiO2; CuO; KClO3; CO2; H2O. t0 → Si + CO2 SiO2 + C ⎯⎯ t0 → Cu + CO CuO + C ⎯⎯ t0 → 2KCl + 3CO2 2KClO3 + 3C ⎯⎯ t0 → 2CO C + CO2 ⎯⎯ t0 → CO + H2 C + H2O ⎯⎯ Câu 11: Đáp án A. Etan: CH3CH2Cl. Propan: CH3CH2CH2Cl; CH3CHClCH3. Isobutan: (CH3)2CHCH2Cl; (CH3)3CCl. Pentan: CH3CH2CH2CH2CH2Cl; CH3CHClCH2CH2CH3; (CH3CH2)2CHCl. Neopentan: (CH3)3CCH2Cl. Câu 12: Đáp án A. Chất tham gia phản ứng tráng gương là: HCHO; HCOOH; HCOOCH3. Câu 13: Đáp án D. 2+ Zn : 0,3 Zn : 0,3 → 2+ → n Fe = 0,175 → m = 9,8. 3+ Fe : 0, 075 Fe : 0, 25 Câu 14: Đáp án C. Ca 2+ : 0, 2 − CaSO 4 : 0,15 Cl : 0, 4 t0 → 2− ⎯⎯ → → m = 25,95. CaCl : 0, 05 SO : 0,15 2 4 → H + : 0,3 Câu 15: Đáp án C. → Ba(OH)2 BaO + H2O ⎯⎯ → BaCO3 + 2NaOH Ba(OH)2 + Na2CO3 ⎯⎯ → 2NaAlO2 + 3H2 2Al + 2NaOH + 2H2O ⎯⎯ Dung dịch X chứa NaOH và NaAlO2 hay Na[Al(OH)4]. Câu 16: Đáp án B. X có 5 nguyên tử oxi nên có 2 nhóm -COO- và 1 nhóm -OH → CY + CZ + 3 = 8; CZ = CY + 1 → CY = 2; CZ = 3 → X = CH3COO-C3H5(OH)-OOCC2H3 → B. A sai, X có 3 đồng phân. C sai, X có 3 liên kết π. Câu 17: Đáp án C. 160 + Br2 → Cn H 2n −1COOCH3 ⎯⎯⎯ → Cn H 2n −1Br2 COOCH3 → = 0,351 → n = 17 → metyl oleat. 14n + 218 Câu 18: Đáp án B. Câu 19: Đáp án C.
D
IỄ N
NO 2 : 0, 06 0, 06.85 n NaOH = 0,06 Fe ( NO3 )3 .9H 2 O ⎯⎯ → O 2 : 0, 015 ⎯⎯⎯⎯ → C% NaNO3 = .100% = 2, 47%. 200 + 0, 06.46 + 0, 015.32 + 0,18.18 H O : 0,18 2 t0
Câu 20: Đáp án C. Câu 21: Đáp án C. Xuất hiện ăn mòn điện hóa khi nhúng thánh Fe nguyên chất vào các dung dịch: (b); (d). Câu 22: Đáp án C.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Ơ H
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
0
TO
ÁN
→ nCO2 = 0,03;n H2O = 0,04 → n Y = 0,01 → Y = C3H8 0,82 − 0, 01.26 → n C2 H2 = 0, 01 → n C2 H4 = = 0, 02 → V = 0,896. 28 Câu 31: Đáp án A. m = 32 → n Ba ( OH ) = 0, 2 → n NaOH = 0, 4 − 0, 2 = 0, 2 → 2 V = 6, 72 Câu 32: Đáp án C. Phát biểu đúng là: (a); (b); (c); (e). (d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit thu được glucozơ và fructozơ. (g) Saccarozơ không tac dụng được với H2 (Ni; t0). Câu 33: Đáp án D. 5,85 − 0, 01.160 → n Fe( NO3 ) = 0, 02 → n Fe2O3 = 0, 01 → n KNO2 = = 0, 05 → n KCl = 0, 05 → n Cl2 = 0, 025 2 85
D
IỄ N
Đ
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
t → FeS. (5) Fe + S ⎯⎯ Câu 28: Đáp án D. Thủy phân X thu được sản phẩm có phản ứng tráng gương → loại C. T tác dụng với nước Br2 thì xuất hiện kết tủa trắng → D. Câu 29: Đáp án B. Phát biểu đúng là: (1); (2). (3) Đốt cháy các hợp chất natri trên đèn cồn sẽ cho ngọn lửa màu vàng. (4) Fe không thể khử Fe3+ trong dung dịch thành Fe được. (5) BaCl2 không tạo kết tủa với dung dịch NaHCO3. Câu 30: Đáp án C. → nCO2 = n H2O → Y = ankan;n Y = nC2H2
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N U Y .Q TP ẠO
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
Câu 25: Đáp án A. Phản ứng đúng là: (1); (3); (5); (6). t0 → 2FeCl3. (2) 2Fe + 3Cl2 ⎯⎯ → 2Fe(OH)3 + 6NaCl + 3CO2 (4) 2FeCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O ⎯⎯ Câu 26: Đáp án B. 100.0, 4.0,8.162 m khoai = = 234, 782 kg. 46.2.0,8.0,3 Câu 27: Đáp án D. Thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) là: (3); (4); (5). t0 → 2FeCl3. (1) 2Fe + 3Cl2 ⎯⎯ → 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O. (2) 3FeO + 10HNO3 ⎯⎯ → 3FeSO4. (3) Fe + Fe2(SO4)3 ⎯⎯ → FeSO4 + H2. (4) Fe + H2SO4 ⎯⎯
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
→ ( COOH ) = 2; ( NH2 ) = 1 → Cx H y NO4 .
N
M X = 116 n NaOH = 0, 2 → n X = n Z = 0,1 → → Z = ( COO )2 C2 H 4 = C4 H 4O4 . M 62 Z C H OH = → = ( ) Z 2 4 2 Câu 23: Đáp án D. 0,5.94 → %K 2 O = 68,56. = 31,9%. 101 Câu 24: Đáp án B. BTKL ⎯⎯⎯ → mX = 169,5 − 36,5. ( NH 2 ) = 177 − 22 ( COOH ) → 22 ( COOH ) − 36,5 ( NH 2 ) = 7,5
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
n
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
= 0,02
Fe → n O2 = 0, 05 → n HNO3 = 0, 2 ⎯⎯⎯⎯ → n NO = 2+
0, 02 → V = 149,3. 3
Câu 34: Đáp án D. BT( O) ⎯⎯⎯ → n O( X) = 0,77
N Ơ H
10 00
( ) ⎯⎯⎯ → n HNO3pu = 3n Fe + 2n Mg + 2n NH4 NO3 + n khi = 1,34 → CM HNO = BT N
3
1,34.1,1 = 2,948. 0,5
H
Ó
A
Câu 38: Đáp án C. Gly : x x = 0, 06 mmuoi = 113x + 127y = 13,13 → → → → m = 8,95. n = 2, 25x + 3, 75y = 0,3225 y = 0, 05 O Ala : y 2
-L
Í-
Câu 39: Đáp án D. → n O( X) = 0, 21; n NO = 0,06 → n H+ = 0, 21.2 + 0,06.4 = 0,66 → n HCl = 0, 46 → n AgCl = 0, 46 22, 4 − 20 BTe n Ag = 0,3 − 0, 06.3 = 0,12 → m = 78,97. = 0,3 ⎯⎯→ 16
ÁN
→ n e = 2n O = 2.
Câu 40: Đáp án D.
ÀN
→ n CO2 = n CaCO3 = 0,525 → n H2O =
52,5 − 19,95 − 0,525.44 = 0,525 → X; Y; Z đều no, đơn chức, mạch 18
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO Đ G N
H Ư
B
4
TR ẦN
0,36 . ( 326 + 4.36,5 ) = 84,96. 2 Câu 37: Đáp án D. BTe → n N2 = n N2O = n NO = 0,02 ⎯⎯→ n NH+ = 0,03 → m muoi =
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
2
Câu 36: Đáp án B. CH 4 : 3 CH : x n O 1,5x + 7 → X 2 → 2 = = 5, 75 → x = 3 → m X = 326 2 COO : 4 n N2 NH : 4
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N U Y .Q
TP
Caxit = 2 → ( COOH )2 BT ( C ) ⎯⎯⎯ → 0,15Caxit + 0,17Cancol = 0,81 → Cancol = 3 → C3H5OH 0,17 → n ( COOC3H5 ) = .0,8 = 0, 068 → a = 11,56. 2 2 Câu 35: Đáp án A. 0, 28.0,5.2 − 0, 2 → n HCO− = n KOH = 0, 2 → n CO2− = = 0, 04 → n Na 2CO3 = n KHCO3 = 0, 04 3 3 2 → n Ba ( HCO3 ) = 0, 08 → n BaCO3 = 0, 04 → m = 7,88.
TO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
→ naxit = nCO2 − n H2O = 0,15 → n ancol = 0,77 − 0,15.4 = 0,17
IỄ N
Đ
hở. BT( O) ⎯⎯⎯ → n O( A) = 0,325 → n Y + n Z = 0,325 − 0, 2 = 0,125 → n X = 0,075
D
mmax ⎯⎯⎯ → X = HCHO → n Ag = 0,075.4 = 0,3 → m = 32, 4.
---------- HẾT ----------
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
ĐỀ SỐ 13 I. MA TRẬN ĐỀ THI:
8. Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm và hợp chất 9. Sắt - một số kim loại nhóm B và hợp chất 10. Tổng hợp hoá học vô cơ
2
3
Câu: 2, 7
3
1
Câu: 5, 8
4
1
11. Este, lipit
2
3
12. Amin, amino axit, protein
1
3
1
Câu 19 Câu 11
Câu 30
ẠO
12
N
Câu: 15, Câu: 25, Câu 39 21 29 Câu 16, Câu: 22, 17 34 Câu:18 Câu: 24 Câu: 36, 38 Câu 26
5
Câu 40
G N
Câu 3 17
Ơ 4
Đ
Câu 37
Câu 27
Câu: 20 Câu:28, 32
A Ó
H
Í-
5
5 4 1 1 4 1
9
13
6
40
ÁN
-L
23
Câu 35
Câu 6
1
1
Câu: Câu: 33 13 Câu 14 Câu 31
H Ư TR ẦN
10 00
B
Câu 4
1
1 3
TP
1
13. Cacbohidrat 14. Polime, vật liệu polime 15. Tổng hợp nội dung hoá học hữu cơ 16. Hóa học với vấn đề phát triển kinh tế-xã hội-môi trường Tổng (câu)
II. ĐỀ THI:
Câu 23
1 2 1 1 1 3
TO
Câu 1: Dãy gồm các kim loại đều có phản ứng với dung dịch CuSO4 là A. Mg, Al, Ag B. Fe, Mg, Zn C. Ba, Zn, Hg D. Na, Hg, Ni Câu 2: Cho các kim loại sau: Al, Zn, Fe, Cu, Cr, Ag. Số kim loại có thể tan được trong dung dịch kiềm ở điều kiện thích hợp là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3: Cho các chất: nicotin, moocphin, cafein, cocain, amphetamin, rượu, heroin. Số chất gây nghiện nhưng không phải ma túy là A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 4: Đun nóng glixerol với axit hữu cơ đơn chức X (xúc tác H2SO4 đặc) thu được hỗn hợp các este trong đó có một este có công thức phân tử là C12H14O6. Tên hệ thống của X là A. axit propionic. B. axit propenoic. C. axit propanoic. D. axit acrylic. Câu 5: Dãy nào dưới đây gồm các kim loại đều bị thụ động hóa trong HNO3 đặc, nguội? A. Fe, Cu, Ag. B. Al, Fe, Ag. C. Al, Cu, Cr . D. Al, Fe, Cr. Câu 6: Trong các polime có cùng số mắt xích sau đây, polime nào có khối lượng phân tử lớn nhất?
D
IỄ N
Đ
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Câu 10
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
2
Câu 12 Câu 1
N
1 1
1
U Y
1 1 1
Tổng
H
Câu 9
2. Cacbon-Silic 3. Nito-Photpho 4. Đại cương hóa hữu cơ 5. Hidrocacbon 6. Ancol-Phenol 7. Đại cương về kim loại
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
1. Sự điện li
Nhớ
.Q
Chuyên đề
Cấp độ nhận thức Hiểu Vận Vận dụng dụng cao
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Loại câu hỏi Lý Bài tập thuyết 1
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
D
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
B
10 00
A
Ó
H
Í-
-L
ÁN
TO
IỄ N
Đ
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
A. Poli (vinyl axetat). B. Thuỷ tinh hữu cơ. C. Polistiren. D. Tơ capron. Câu 7: Chất nào dưới đây không tác dụng với dung dịch AlCl3? A. AgNO3 B. Ag C. NaOH D. dung dịch NH3 Câu 8: Công thức của phèn kali-crom là A. K2SO4.CrSO4.12H2O. B. K2SO4.CrSO4.24H2O C. K2SO4.Cr2(SO4)3.12H2O. D. K2SO4.Cr2(SO4)3.24H2O. Câu 9: Dãy nào dưới đây gồm các dung dịch đều có pH > 7? A. NaAlO2, NaHCO3, K2S. B. AlCl3, Na2CO3, K2SO4. C. Al2(SO4)3, NaHSO4, K2SO4. D. NaAlO2, Na2HPO4, KHSO4. Câu 10: Cacbon vô định hình được điều chế từ than gỗ hay gáo dừa thường gọi là than hoạt tính. Tính chất nào sau đây của than hoạt tính khiến nó được sử dụng để chế tạo các thiết bị phòng độc, lọc nước? A. Hấp phụ các chất khí, chất tan trong nước. B. Khử các chất khí độc, các chất tan trong nước. C. Đốt cháy than sinh ra khí cacbonic. D. Bám trên bề mặt các chất độc và chất tan ngăn cản độc tính. Câu 11: Dãy hiđrocacbon nào dưới đây khi hiđro hóa hoàn toàn sẽ cho cùng một sản phẩm? A. etilen, axetilen, propađien. B. but-1-en; buta-1,3-đien; vinylaxetilen. C. etyl benzen, p-xilen, stiren. D. propen, propin, isobutilen. Câu 12: Cho các chất sau đây: CH3COOH; C2H5OH; C2H2; CH3COONa; HCOOCH=CH2; CH3COONH4. Số chất có thể được tạo ra từ CH3CHO chỉ bằng một phản ứng là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Câu 13: Cho m gam hỗn hợp gồm Al, Mg, Cu tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3. Sau phản ứng thu được (m + 6,2 gam) muối khan (gồm 3 muối). Nung muối này tới khối lượng không đổi (Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Khối lượng chất rắn thu được là A. (m + 1,6) gam B. (m + 3,2) gam C. (m) gam D. (m + 0,8) gam Câu 14: Cho 20,12 gam hỗn hợp X gồm Ba và Na vào nước dư thu được dung dịch Y và 4,48 lít H2 (đktc). Sục 5,6 lít CO2 (đktc) vào dung dịch Y thì khối lượng kết tủa thu được là A. 39,4 gam. B. 63,04 gam. C. 29,55 gam. D. 23,64 gam. Câu 15: Cho các phản ứng: X + HCl → B + H2↑ B + NaOH vừa đủ → C↓ + …… C + KOH → dung dịch A + ……… Dung dịch A + HCl vừa đủ → C↓ + ……. X là kim loại A. Zn hoặc Al B. Zn C. Al D. Fe Câu 16: Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỷ khối hơi so với N2O bằng 2. Khi đun nóng este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng bằng 17/ 22 lượng este đã phản ứng. Công thức cấu tạo thu gọn của este này là A. CH3COOCH3 B. HCOOC3H7 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3 Câu 17: Đun nóng axit axetic với ancol isoamylic có H2SO4 đặc xúc tác thu được isoamyl axetat (dầu chuối). Biết hiệu suất phản ứng đạt 68%. Lượng dầu chuối thu được từ 132,35 gam axit axetic đun nóng với 200 gam ancol isoamylic là A. 295,5 gam. B. 286,7 gam. C. 200,9 gam. D. 195,0 gam. Câu 18: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần tính bazơ là A. Amoniac, metyl amin, anilin, điphenyl amin, đimetyl amin. B. Điphenyl amin, anilin, amoniac, metyl amin, đimetyl amin. C. Điphenyl amin, amoniac, anilin, metyl amin, đimetyl amin. D. Điphenyl amin, anilin, amoniac, đimetyl amin, metyl amin. Câu 19: Ure là loại phân đạm có hàm lượng dinh dưỡng cao nhất và được sử dụng phổ biến nhất trên thế giới do có khả năng phát huy tác dụng trên nhiều loại đất khác nhau (kể cả đất nhiễm phèn) và đối với nhiều loại cây trồng khác nhau. Trong quá trình bảo quản, ure dễ bị hút ẩm và chuyển hóa một phần thành (NH4)2CO3. Một loại phân ure chứa 95% (NH2)2CO, còn lại là (NH4)2CO3. Độ dinh dưỡng của loại phân này là A. 44,33% B. 46,00% C. 45,79% D. 43,56%
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
D
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
B
10 00
A
Ó
H
Í-
-L
ÁN
TO
IỄ N
Đ
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
Câu 20: Cho dãy các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, p- crezol, cumen. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 21: Hỗn hợp bột X gồm BaCO3, Fe(OH)2, Al(OH)3, CuO, MgCO3. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi được hỗn hợp rắn A. Cho A vào nước dư khuấy đều được dung dịch B chứa 2 chất tan và phần không tan D. Cho khí CO dư qua bình chứa D nung nóng được hỗn hợp rắn E (Cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn). E chứa tối đa A. 1 đơn chất và 2 hợp chất B. 3 đơn chất C. 2 đơn chất và 2 hợp chất D. 2 đơn chất và 1 hợp chất Câu 22: Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 0,4M thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 thu được 7,5 gam kết tủa và thấy khối lượng dung dịch giảm 2,23 gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là A. C2H5COOH và C2H5COOCH3. B. HCOOH và HCOOC2H5. C. CH3COOH và CH3COOC2H5. D. HCOOH và HCOOC3H7. Câu 23: Cho 100 ml dung dịch H3PO4 1M vào 100 ml dung dịch NaOH, thu được dung dịch X có chứa 20,4 gam hỗn hợp 2 chất tan. Vậy các chất tan trong dung dịch X là A. Na2HPO4 và NaH2PO4 B. NaH2PO4 và H3PO4 C. NaOH và Na3PO4 D. Na3PO4 và Na2HPO4 Câu 24: Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin: metyl amin, etyl amin, anlyl amin tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam muối khan. Giá trị của V là A. 120 ml B. 160 ml C. 240 ml D. 320 ml Câu 25: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt tác dụng với các dung dịch sau: NaOH, NaHSO4, HCl, KHCO3, K2CO3, H2SO4. Số trường hợp xảy ra phản ứng và số trường hợp có kết tủa là A. 5 và 4 B. 5 và 2 C. 4 và 4 D. 6 và 5 Câu 26: Thủy phân 68,4 gam saccarozơ với hiệu suất 60%. Dung dịch sau phản ứng chia thành hai phần bằng nhau. Phần I tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được x mol Ag. Phần II làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa y mol brom. Giá trị của x, y lần lượt là A. 0,24 và 0,06. B. 0,32 và 0,1. C. 0,48 và 0,12. D. 0,12 và 0,06. Câu 27: Cho m gam Fe vào dung dịch AgNO3 thu được dung dịch X và chất rắn Y. Trong dung dịch X không thể chứa A. Fe(NO3)2 và AgNO3 B. Chỉ có Fe(NO3)2 C. Fe(NO2)2 và Fe(NO3)3 D. Fe(NO3)3 và AgNO3 Câu 28: Cho 3 chất hữu cơ X, Y, Z (mạch thẳng, chỉ chứa C, H, O trong phân tử) đều có khối lượng phân tử là 82 (trong đó X và Y là đồng phân của nhau). Biết 1,0 mol X hoặc Z đều tác dụng vừa đủ với 3,0 mol AgNO3 trong dung dịch NH3; 1,0 mol Y tác dụng vừa đủ với 4,0 mol AgNO3 trong dung dịch NH3. Khi nhận xét về X, Y, Z, kết luận nào dưới đây là không đúng? A. Số liên kết π trong X, Y và Z lần lượt là 4, 4 và 3. B. Số nhóm chức -CHO trong X, Y và Z lần lượt là 1,2 và 1. C. Phần trăm khối lượng của hiđro trong X là 7,32% và trong Z là 2,44%. D. Phần trăm khối lượng oxi trong X là 39,02% và trong Z là 19,51%. Câu 29: Cho các phát biểu sau: (1) Li là kim loại nhẹ hơn nước. (2) Al là nguyên tố kim loại phổ biến nhất trong vỏ Trái đất. (3) Hầu hết các loại nước tự nhiên như nước ao, hồ, sông, suối, nước ngầm, … đều là nước cứng. (4) Khi cho Al và Cr tác dụng với HCl thì ion kim loại trong muối thu được đều có điện tích là 3+. (5) Muối sunfat trung hòa của các kim loại kiềm và nhôm đều có pH = 7. (6) Kali và natri được dùng làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân. Số phát biểu đúng là A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
D
IỄ N
Đ
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q TP
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
Giá trị của (x + y + a + b) gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,089 B. 0,085 C. 0,079 D. 0,075 Câu 32: Cho các phát biểu sau về este và chất béo: (a) Các este thường nhẹ hơn nước nhưng chất béo ở dạng rắn thường nặng hơn nước. (b) Các este và chất béo đều không tan trong nước nhưng tan tốt trong các dung môi hữu cơ. (c) Thủy phân các este và chất béo trong môi trường kiềm đều thu được xà phòng. (d) Phản ứng thủy phân este và chất béo trong môi trường kiềm đều gọi là phản ứng xà phòng hóa. (e) Tổng số nguyên tử (C, H, O) trong phân tử chất béo luôn là số chẵn. (g) Isoamyl axetat là este có mùi chuối chín. (h) Khối lượng phân tử của este và chất béo càng lớn thì nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy càng cao. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 33: Điện phân với điện cực trơ, màng ngăn xốp một dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl cho tới khi có khí thoát ra ở cả 2 cực thì dừng lại. Khi đó, ở anot thu được 0,448 lít khí (đktc). Biết dung dịch sau điện phân có thể hòa tan tối đa 0,68 gam Al2O3. Giá trị của m có thể gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 6,0. B. 4,5. C. 4,5 hoặc 6,0. D. 5,3 hoặc 7,2. Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo X (chứa triglixerit của axit stearic, axit panmitic và các axit béo tự do đó). Sau phản ứng thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 10,44 gam nước. Xà phòng hóa m gam hỗn hợp X với hiệu suất 90% thì khối lượng glixerol thu được là A. 2,484 gam. B. 0,828 gam. C. 1,656 gam. D. 0,92 gam. Câu 35: Hỗn hợp X gồm a gam Al và a gam các oxit của sắt. Đun nóng hỗn hợp X trong chân không cho đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được chất rắn Z; 37,184 lít H2 (đktc) và dung dịch T . Cho chất rắn Z tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 16,128 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch A chỉ chứa muối sunfat . Cô cạn A thu được 2,326a gam muối khan. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 45,9. B. 40,5. C. 37,8. D. 43,2. Câu 36: Lấy 7,32 gam muối A có công thức là C3H10O3N2 cho phản ứng hết với 150 ml dung dịch KOH 0,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì được phần hơi và phần chất rắn, trong phần hơi có 1 chất hữu cơ bậc III, trong phần rắn chỉ là chất vô cơ. Khối lượng chất rắn là A. 6,90 gam. B. 11,52 gam. C. 6,06 gam. D. 9,42 gam. Câu 37: Hòa tan hoàn toàn 7,52 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 và Fe vào 420 ml dung dịch HNO3 1M, thu được 0,896 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm NO, NO2 có tỷ khối hơi so với H2 là 21 và dung dịch Z. Dung dịch Z hòa tan được tối đa m gam bột Cu và sinh ra khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 6,40 B. 8,32 C. 1,92 D. 5,12
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
Câu 30: Cho ankan X tác dụng với clo (ánh sáng) thu được 13,125 gam hỗn hợp các dẫn xuất clo (mono và điclo). Khí HCl bay ra được hấp thụ hoàn toàn bằng nước sau đó trung hòa bằng dung dịch NaOH thấy tốn hết 250 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức phân tử của X là A. C2H6 B. C4H10 C. C3H8 D. CH4 Câu 31: Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa a mol Al2(SO4)3 và b mol AlCl3 thì khối lượng kết tủa sinh ra được biểu diễn bằng đồ thị sau:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
7–B 17 – D 27 – A 37 – D
8–D 18 – B 28 – C 38 – A
10 00
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
Câu 1: Đáp án B. Ag; Hg không phản ứng với dung dịch CuSO4. Câu 2: Đáp án B. Kim loại có thể tan trong dung dịch kiềm ở điều kiện thích hợp là: Al; Zn. Câu 3: Đáp án C. Chất gây nghiện nhưng không phải ma túy là: nicotin; cafein; rượu. Câu 4: Đáp án D. C12H14O6 = (C2H3COO)3C3H5 → X = C2H3COOH: axit acrylic. Câu 5: Đáp án D. Câu 6: Đáp án D. Poli (vinyl axetat) = (CH3COOC2H3)n = 86n. Thủy tinh hữu cơ = (C3H5COOCH3)n = 100n. Polistiren = (C6H5-C2H3)n = 104n. Tơ capron = (-HN[CH2]5CO-)n = 113n. Câu 7: Đáp án B. → 3AgCl + Al(NO3)3. 3AgNO3 + AlCl3 ⎯⎯ → Al(OH)3 + 3NaCl. AlCl3 + 3NaOH ⎯⎯ → Al(OH)3 + 3NH4Cl. AlCl3 + 3NH3 + 3H2O ⎯⎯ Câu 8: Đáp án D. Câu 9: Đáp án A. Câu 10: Đáp án A. Câu 11: Đáp án B. Khi hiđro hóa hoàn toàn but-1-en; buta-1,3-đien; vinylaxetilen đều thu được butan.
10 – A 20 – A 30 – A 40 – B
D
IỄ N
Đ
9–A 19 – C 29 – A 39 – B
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
6–D 16 – B 26 – A 36 – A
B
IV. LỜI GIẢI CHI TIẾT:
5–D 15 – A 25 – A 35 – D
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
4–D 14 – D 24 – D 34 – D
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
TP
ẠO
Đ N 3–C 13 – D 23 – D 33 – C
H Ư
2–B 12 – A 22 – D 32 – C
TR ẦN
1–B 11 – B 21 – D 31 – B
G
III. ĐÁP ÁN:
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
Câu 38: Cho hỗn hợp E gồm peptit X mạch hở (tạo thành từ Gly, Ala) và este Y (tạo thành từ axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và metanol). Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần 15,68 lít O2 (đktc). Mặt khác, thủy phân hoàn toàn m gam E trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được 24,2 gam hỗn hợp muối (trong đó số mol muối natri của Gly lớn hớn số mol muối natri của Ala). Đốt cháy hoàn toàn 24,2 gam muối trên cần 20 gam O2 thu được H2O, Na2CO3, N2 và 18,7 gam CO2. Tỉ lệ số mol Gly : Ala trong X là A. 3 : 1. B. 2 : 1. C. 3 : 2. D. 4 : 3. Câu 39: Cho 38,55 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 0,725 mol H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 96,55 gam muối sunfat trung hòa (trong đó các kim loại đều ở mức oxi hóa cao nhất) và 3,92 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm 2 khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỷ khối hơi của Z so với H2 bằng 9. Phần trăm khối lượng của Mg trong hỗn hợp X gần với giá trị nào nhất? A. 19,5% B. 12,5% C. 16,5% D. 20,5% Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 16,4 gam hỗn hợp A gồm hai axit cacboxylic đơn chức X, Y và một este đơn chức Z, thu được 0,75 mol CO2 và 0,5 mol H2O. Mặt khác, cho 24,6 gam hỗn hợp A trên tác dụng hết với 160 gam dung dịch NaOH 10%. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch B. Cô cạn toàn bộ dung dịch B, thu được m gam chất rắn khan; CH3OH và 146,7 gam H2O. Coi H2O bay hơi không đáng kể trong phản ứng của A với dung dịch NaOH. Giá trị của m là A. 31,5. B. 33,1 C. 36,3. D. 29,1.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 12: Đáp án A. Chất có thể tạo ra từ CH3CHO chỉ bằng một phản ứng là: CH3COOH; C2H5OH; CH3COONa; CH3COONH4. Mn 2+ → 2CH3COOH. 2CH3CHO + O2 ⎯⎯⎯ Ni CH3CHO + H2 ⎯⎯ → C2H5OH. t0 t → CH3COONa + Cu2O + 3H2O CH3CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH ⎯⎯ t0 → CH3COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3 CH3CHO + 2AgNO3 +3NH3 + H2O ⎯⎯ Câu 13: Đáp án D. 6, 2 BTDT TGKL ⎯⎯⎯ → n NO− = = 0,1 ⎯⎯⎯ → n O = 0, 05 → m cr = m + 0, 05.16 = m + 0,8. 3 62 Câu 14: Đáp án D. Ba : x 137x + 23y = 20,12 x = 0,12 → → → Na : y 2x + y = 0, 2.2 y = 0,16
N Ơ H
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
B
10 00
A
Ó
H
Í-
-L
ÁN
TO
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
3
Câu 15: Đáp án A + X = Al → B = AlCl3; C = Al(OH)3; A = KAlO2. + X = Zn → B = ZnCl2; C = Zn(OH)2; A = K2ZnO2. Câu 16: Đáp án B. 17 → M este = 88 → C4 H8O 2 → M muoi = 88. = 68 → HCOONa → HCOOC3H 7 . 22 Câu 17: Đáp án D. CH3COOH : 2, 206 H =68% → ⎯⎯⎯→ mCH3COOC5H11 = 2, 206.0, 68.130 = 195. C5 H11OH : 2, 273 Câu 18: Đáp án B. Câu 19: Đáp án C. 28 28 → % N 2 = 95. + 5. = 45, 79 ( % ) . 60 96 Câu 20: Đáp án A. Chất tác dụng với dung dịch NaOH là: etyl axetat; axit acrylic; phenol; phenylamoni clorua; p-crezol. Câu 21: Đáp án D. BaCO3 BaO Ba ( OH )2 B Fe ( OH )2 Ba ( AlO 2 )2 Fe 2 O3 + H2O t0 → A Al 2 O3 ⎯⎯⎯ → Al ( OH )3 ⎯⎯ kk Fe 2 O3 Fe CuO + CO D CuO ⎯⎯⎯ → E Cu CuO t0 MgO MgO MgCO3 MgO
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
=0,12
ẠO
2+
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N U Y .Q
TP
n
Ba n OH− = 0, 4; n CO2 = 0, 25 → n CO2− = 0, 4 − 0, 25 = 0,15 ⎯⎯⎯⎯ → n BaCO3 = 0,12 → mBaCO3 = 23, 64.
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
0
D
IỄ N
Đ
Câu 22: Đáp án D. BTKL ⎯⎯⎯ → mCO2 + mH2O = 7,5 − 2, 23 = 5, 27
X phản ứng với dung dịch NaOH thu được 1 muối và 1 ancol; nancol < nmuối nên có các trường hợp: + X chứa 1 axit và 1 ancol axit:Cn H 2 n O2 → n axit = 0, 04; n ancol = 0, 015 ⎯⎯⎯⎯⎯→ m CO2 + m H2O = 0, 04.62n + 0, 015. ( 62m + 2 ) = 5, 27 ancol:Cm H 2 m+2 O
524 → VN 31 + X chứa 1 axit và 1 este tạo bởi axit đó → 8n + 3m =
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
→ n este = 0, 015; n axit = 0, 025 → n CO2 = n H 2O =
5, 27 = 0, 085 = 0, 015Ceste + 0, 025Caxit 44 + 18
N
Caxit = 1 → HCOOH → 3Ceste + 5Caxit = 17 → Ceste = 4 → HCOOC3H 7 Câu 23: Đáp án D. → n Na3PO4 max = n H3PO4 = 0,1 → mNa3PO4 max = 23,3 20, 4 → NaOH hết
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
B
10 00
A
Ó
H
Í-
-L
ÁN
TO
Đ
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
Na 3 PO4 → n c tan = n = 0,1 → M c tan = 204 → Na 2 HPO4 Câu 24: Đáp án D. 31, 68 − 20 TGKL ⎯⎯⎯ → n HCl = = 0,32 → V = 320. 36,5 Câu 25: Đáp án A. Số trường hợp xảy ra phản ứng là 5; số trường hợp có kết tủa là 4. → BaCO3↓ + Na2CO3 + 2H2O Ba(HCO3)2 + 2NaOH ⎯⎯ → BaSO4↓ + Na2SO4 + 2CO2 + 2H2O Ba(HCO3)2 + 2NaHSO4 ⎯⎯ → BaCl2 + 2CO2 + 2H2O Ba(HCO3)2 + 2HCl ⎯⎯ → BaCO3↓ + 2KHCO3 Ba(HCO3)2 + K2CO3 ⎯⎯ → BaSO4↓ + 2CO2 + 2H2O Ba(HCO3)2 + H2SO4 ⎯⎯ Câu 26: Đáp án A. 68, 4 x = n Ag = 0, 24 .0, 6 = 0,12 → → n Glucozo = n Fructozo = 342 y = n Br2 = 0, 06 Câu 27: Đáp án A. → Fe(NO3)3 + Ag. X không thể chứa đồng thời Fe(NO3)2 và AgNO3 vì Fe(NO3)2 + AgNO3 ⎯⎯ Câu 28: Đáp án C. C5 H 6 O M =82 Cx H y O z ⎯⎯⎯ →12x + y + 16z = 82 → C4 H 2 O 2 + 1 mol Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 4 mol AgNO3/NH3, đun nóng → Y = OHC-C≡C-CHO. + X và Y là đồng phân của nhau và 1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 3 mol AgNO3/NH3, đun nóng → X = CH≡C-CO-CHO. + 1 mol Z tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 3 mol AgNO3/NH3, đun nóng → Z = CH≡CCH2CH2CHO. → D sai, phần trăm khối lượng H trong X và Z lần lượt là 2,44% và 7,32%. Câu 29: Đáp án A. Phát biểu đúng là: (1); (2); (3); (6). HCl HCl Cr 2+ . Al3+ ;Cr ⎯⎯→ (4) Al ⎯⎯→ (5) Al3+ là axit nên muối trung hòa của nhôm có pH < 7. Câu 30: Đáp án A. TGKL → n Cl = n HCl = n NaOH = 0, 25 ⎯⎯⎯ → mX = 13,125 − 0, 25. ( 35,5 − 1) = 4,5
D
IỄ N
n Cl = 0, 25 → 0,125 n X 0, 25 → 18 M X 36 → X = C2 H 6 . Câu 31: Đáp án B. Phân tích đồ thị: → 3BaSO4 + 2Al(OH)3 + Đoạn 1: 3Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 ⎯⎯ → 2Al(OH)3 + 3BaCl2 + Đoạn 2: 3Ba(OH)2 + 2AlCl3 ⎯⎯ → Ba(AlO2)2 + 4H2O + Đoạn 3: Ba(OH)2 + 2Al(OH)3 ⎯⎯ + Đoạn 4: Không còn phản ứng. Tính toán
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
8,55 = 0, 01 → a = 0, 01 → y = 0, 01.3 = 0, 03 78.2 + 233.3 n OH− = 0, 04 → n AlCl3 = 0, 02 → b = 0, 02 n Al3+ = = 0, 08 → 4 n BaSO = 0, 03 → m = 6,99 4
+ n Ba ( OH ) = y → n Al2 (SO4 ) =
2
+ n Ba ( OH ) = x → n Al2 (SO4 ) pu = 2
3
6,99 = 0, 0082 → x = 0, 0246 → x + y + a + b = 0, 0846. 78.2 + 233.3
N
+ n Ba ( OH )
3
Ơ
2
D
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
IỄ N
Đ
BTKL → 56x + 16y = 7,52 Fe : x x = 0,1 ⎯⎯⎯ X → BTe → O : y ⎯⎯→ 3x = 2y + 0, 01.3 + 0, 03 y = 0,12 0, 08 BT ( N ) → n Fe( NO3 ) = 0,1 ⎯⎯⎯ → n HNO3 ( Z) = 0, 08 → n NO = = 0, 02 3 4 BTe ⎯⎯→ 2n Cu = n Fe3+ + 3n NO → n Cu = 0, 08 → m = 5,12.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
B
10 00
A
Ó
H
Í-
-L
ÁN
TO
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Câu 32: Đáp án C. Phát biểu đúng là: (b); (d); (g). (a) Chất béo cũng nhẹ hơn nước. (c) Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm mới thu được xà phòng, vì xà phòng là muối Na và K của các axit béo. (e) Chất béo tạo bởi 3 gốc axit béo có số chẵn nguyên tử cacbon và C3H5OH nên tổng số nguyên tử C; H; O trong phân tử chất béo luôn là số lẻ. (h) sai, ví dụ: Mtripanmitin < Mtriolein nhưng tripanmitin (là chất rắn ở điều kiện thường) có nhiệt độ nóng chảy cao hơn triolein (là chất lỏng ở điều kiện thường). Câu 33: Đáp án C. BTe n H+ = 0, 04 → n O2 = 0, 01 → n Cl2 = 0, 01 → n NaCl = 0, 02 ⎯⎯→ n CuSO4 = 0, 03 → m = 5,97 1 n Al2O3 = → 1 1 1 BTe n 150 ; n Cl2 = 0, 02 → n NaCl = 0, 04 ⎯⎯→ n CuSO4 = = → n H2 = → m = 4, 473 OH− 75 150 75 Câu 34: Đáp án D. → nCO2 − n H2O = 3n triglixerit → n triglixerit = 0,01 → mglixerol = 0,01.92 = 0,92. Câu 35: Đáp án D. Al Al t0 + NaOH X Z = Fe ⎯⎯ → Al2 O3 ⎯⎯⎯→ Fe O x y Fe nH 83 a 83 83 a a → n Al( Y ) = 2 = → n Al2O3 = − → mFe = a − 16.3 − = + 26,56 1,5 75 54 150 54 150 9 a 16,128 → m muoi = m Fe + mSO2− = + 26,56 + 96. = 2,326a → a = 43, 2. 4 9 22, 4 Câu 36: Đáp án A. KNO3 : 0, 06 n KOH = 0,075 → m cr = 6,9. A = (CH3)3NHNO3 → n A = 0, 06 ⎯⎯⎯⎯→ KOH : 0, 015 Câu 37: Đáp án D. → n NO = 0,01;n NO2 = 0,03
Câu 38: Đáp án A. 15, 68 20 → n O2 ( CH3OH ) = − = 0, 075 → n CH3OH = 0, 05 → n Y = 0, 05 22, 4 32
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
C2 H 4 NaNO 2 : x m muoi = 97x + 0, 05.68 + 14y = 24, 2 x = 0, 2 Muoi HCOONa : 0, 05 → → n = 1,5x + 0,5.0, 05 + y = 0, 425 CO y = 0,1 2 CH : y 2
n Gly n Ala → n Ala ( 0;0,1) → n CH2 ( HCOONa ) ( 0;0,1) → CH 3COONa
U Y
BTKL ⎯⎯⎯ → mX + mH2SO4 = mmuoi + mZ + mH2O → n H2O = 0,55
( ) ⎯⎯⎯ → 2n H2SO4 = 4n NH+ + 2n H2 + 2n H2O → n NH+ = 0, 05 4
2
TP
⎯⎯⎯→ 2n Fe( NO3 ) = n NO + n NH+ → n Fe( NO3 ) = 0, 075 2
BT ( O )
ẠO
⎯⎯⎯→ 6n Fe( NO3 ) + n ZnO = n NO + n H2O → n ZnO = 0, 2 2
H Ư
N
G
Đ
BTKL ⎯⎯⎯ → 27x + 25y + 0, 2.81 + 0, 075.180 = 38,55 x = 0,15 Al : x → → BTe → → %mMg( X ) = 12, 45%. ⎯⎯→ 3x + 2y = 0,1.3 + 0, 075.2 + 0, 05.8 Mg : y y = 0, 2 Câu 40: Đáp án B. BTKL → n CO2 = 0,75; n H2O = 0,5 ⎯⎯⎯ → n COO + n COOH = 0, 2 → n A = 0, 2
146, 7 − 160. (1 − 0,1) 24, 6 = 0,15 → n Z = .0, 2 − 0,15 = 0,15 → n CH3OH = 0,15 18 16, 4 BTKL ⎯⎯⎯ → mA + mdd NaOH = m + mCH3OH + mH2O → m = 33,1.
B
TR ẦN
→ n X + Y = n H2O =
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
---------- HẾT ----------
D
IỄ N
Đ
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
4
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
4
BT ( N )
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
BT H
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
Ơ
N
→ n Ala = 0,05 → nGly = 0,15 → nGly : n Ala = 3:1. Câu 39: Đáp án B. NO → M Z = 18 → Z → n NO = 0,1; n H2 = 0, 075 H 2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
ĐỀ SỐ 14 I. MA TRẬN ĐỀ THI:
8. Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm và hợp chất 9. Sắt - một số kim loại nhóm B và hợp chất 10. Tổng hợp hoá học vô cơ
2
3
Câu: Câu: 33 13 Câu: 2, 7 Câu 14 Câu 31
3
1
Câu: 5, 8
4
1
11. Este, lipit
2
3
12. Amin, amino axit, protein
1
3
Câu 11
5
Câu 37
4
Câu: 15, Câu: 25, Câu 39 21 29 Câu 16, Câu: 22, 17 34 Câu:18 Câu: 24 Câu: 36, 38 Câu 26
5
N
G
Đ
Câu 35
Câu 27
H Ư TR ẦN
B
Câu 4
10 00
1
Câu 6
1
Câu: 20 Câu:28, 32
A
1 3
ẠO
Câu 12 Câu 1
Câu 40
5 4 1 1 4
1
23
Câu 3 17
12
1 9
13
6
40
ÁN
-L
Í-
H
Ó
13. Cacbohidrat 14. Polime, vật liệu polime 15. Tổng hợp nội dung hoá học hữu cơ 16. Hóa học với vấn đề phát triển kinh tế-xã hội-môi trường Tổng (câu)
Câu 30
TP
1
TO
II. ĐỀ THI:
Câu 1: Dãy gồm những kim loại đều không phản ứng với H2O ở nhiệt độ thường là; A. Mg, Al, K B. Ag, Mg, Al, Zn C. K, Na, Cu D. Ag, Al, Li, Fe, Zn Câu 2: Nhận xét nào sau đây không đúng về kim loại kiềm? A. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm là ns1 B. Kim loại kiềm oxi hoá H2O dễ dàng ở nhiệt thường giải phóng H2 C. Kim loại kiềm có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối D. Kim loại kiềm được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy Câu 3: Dung dịch fomon (còn gọi là fomalin) có tác dụng diệt vi khuẩn, đặc biệt là vi khuẩn gây thối rữa nên thường dùng để ngâm xác động vật, thuộc da, tẩy uế, ... Chất tan trong dung dịch fomon có tổng số nguyên tử trong phân tử là A. 1 B. 3 C. 4 D. 6
D
IỄ N
Đ
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
2
Câu 23
1 2 1 1 1 3
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
1 1
Câu 19
U Y
Câu 10
.Q
1 1 1
1
N 1
H
Câu 9
Tổng
Ơ
Nhớ
2. Cacbon-Silic 3. Nito-Photpho 4. Đại cương hóa hữu cơ 5. Hidrocacbon 6. Ancol-Phenol 7. Đại cương về kim loại
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
1. Sự điện li
Cấp độ nhận thức Hiểu Vận dụng Vận dụng cao
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Loại câu hỏi Lý Bài tập thuyết 1
Chuyên đề
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
D
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
B
10 00
A
Ó
H
Í-
-L
ÁN
TO
IỄ N
Đ
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
Câu 4: Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản ứng với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là A. (3), (4), (5) và (6) B. (1), (3), (4) và (6) C. (2), (3), (4) và (5) D. (1), (2), (3) và (4) Câu 5: Crom và sắt tác dụng với chất nào sau đây đều tạo ra hợp chất có mức oxi hóa +2? A. O2 B. HNO3 C. HCl D. Cl2 Câu 6: Nilon-6 là tên gọi của poliamit mà A. trong phân tử có 6 nguyên tử cacbon. B. trong một mắt xích có 6 nguyên tử cacbon. C. tổng số nguyên tử trong một mắt xích là 6. D. phân tử có 6 mắt xích liên kết với nhau. Câu 7: Trong các kim loại: Fe, Zn, Pb, Mn, Mg, Sr, Cr. Số lượng kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt nhôm là A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 8: Chất nào dưới đây không tác dụng với dung dịch FeCl3? A. AgNO3 B. Ag C. NaOH D. Fe Câu 9: Dung dịch nào sau đây có pH > 7? A. Dung dịch CH3COONa B. Dung dịch Al2(SO4)3 C. Dung dịch NH4Cl D. Dung dịch NaCl Câu 10: Cacbon vô định hình được điều chế từ than gỗ hay gáo dừa thường gọi là than hoạt tính. Tính chất nào sau đây của than hoạt tính khiến nó được sử dụng để chế tạo các thiết bị phòng độc, lọc nước? A. Hấp phụ các chất khí, chất tan trong nước. B. Khử các chất khí độc, các chất tan trong nước. C. Đốt cháy than sinh ra khí cacbonic. D. Bám trên bề mặt các chất độc và chất tan ngăn cản độc tính. Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai? Trong hợp chất hữu cơ A. Các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị và có trật tự nhất định. B. Cacbon có 2 hóa trị là 2 và 4. C. Các nguyên tử C liên kết với nhau tạo thành mạch C dạng không nhánh, có nhánh và vòng. D. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học. Câu 12: A là một axit hữu cơ có nguồn gốc từ thực vật, có nhiều trong các loại rau quả, đặc biệt là chanh, cam, bưởi. Trong công nghiệp thực phẩm, nó được sử dụng như một chất tạo hương, bổ sung vị chua cho thực phẩm và các loại đồ uống, đồng thời còn có tác dụng bảo quản. Về mặt sinh học, A là một tác nhân quan trọng trong chu trình Krebs và có mặt trong trao đổi chất của gần như mọi sinh vật. Biết A chỉ chứa các nguyên tố C, H, O và mạch hở, lấy cùng số mol của A cho phản ứng hết với Na2CO3 hay với Na thì thu được số mol CO2 bằng 3/4 số mol H2. Chất A là A. axit malic: HOOCCH(OH)CH2COOH. B. axit xitric: HOOCCH2C(OH)(COOH)CH2COOH. C. axit lauric: CH3(CH2)10COOH. D. axit tactaric: HOOCCH(OH)CH(OH)COOH. Câu 13: Trộn 500 ml dung dịch HNO3 0,2M với 500 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M. pH của dung dịch thu được là A. 13. B. 12. C. 7. D. 1. Câu 14: Điện phân nóng chảy Al2O3 khi đó tại anot thoát ra một hỗn hợp khí gồm 10% O2; 20% CO và 70% CO2. Tổng thể tích khí là 6,72 m3 (tại nhiệt độ 8190C và áp suất 2,0 atm). Khối lượng Al thu được tại catot là: A. 2,16 kg B. 5,40 kg C. 4,86 kg D. 4,32 kg Câu 15: Nung nóng hỗn hợp X gồm FeCO3, Fe(OH)2, Cu, Ag trong không khí rồi hòa tan các chất rắn thu được vào dung dịch HCl dư thì thu được dung dịch Y và chất rắn không tan Z. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Các chất tan trong dung dịch Y là A. FeCl3, FeCl2, CuCl2. B. FeCl2 và CuCl2.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
D
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
B
10 00
A
Ó
H
Í-
-L
ÁN
TO
IỄ N
Đ
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
C. FeCl3 và CuCl2. D. FeCl3, FeCl2, CuCl2, AgCl. Câu 16: Cho axit X có công thức là HOOC-CH2-CH(CH3)-COOH tác dụng với ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc) thì số hợp chất có chứa nhóm chức este thu được tối đa là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 17: Thủy phân triglixerit X trong NaOH thu được hỗn hợp natri linoleat và natri panmitat theo tỷ lệ 2 : 1 về số mol. Khi đốt cháy a mol X thu được b mol CO2 và c mol H2O. Mối quan hệ giữa a, b, c là A. b – c = 3a. B. b – c = 4a. C. b – c = 5a. D. b – c = 6a. Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Các loại quần áo dệt từ tơ tằm, len lông cừu, ... không nên giặt trong xà phòng có tính kiềm. B. Từ hỗn hợp glyxin và alanin có thể trùng ngưng thành tối đa 3 đipeptit khác nhau. C. Thủy phân hoàn toàn hemoglobin chỉ thu được các α-amino axit. D. Lysin là chất chỉ có tính bazơ. Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Phương pháp điều chế nước gia-ven là điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn. B. Phân bón phức hợp là sản phẩm trộn lẫn các loại phân đơn theo tỉ lệ khác nhau. C. Axit HCl là chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. D. Không thể dập tắt các đám cháy Mg bằng cát khô. Câu 20: Cho các chất: phenylamoni clorua, phenol, đồng (II) axetat, glyxin, tơ nilon-6,6. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 21: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Nối một thanh Zn với một thanh Fe rồi để trong không khí ẩm. (2) Thả một viên Fe vào dung dịch CuSO4. (3) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời ZnSO4 và H2SO4 loãng. (4) Thả một viên Fe vào dung dịch H2SO4 loãng. (5) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2SO4 loãng. Số thí nghiệm mà Fe bị ăn mòn điện hóa học là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 22: Cho hỗn hợp A gồm axit fomic và axit axetic tham gia phản ứng este hóa với hỗn hợp B gồm 2 ancol đơn chức đồng đẳng kế tiếp. Phản ứng xong thu được sản phẩm là 4 este trong đó có chất X (phân tử khối lớn nhất) và chất Y (oxi chiếm 53,33% về khối lượng). Số nguyên tử cacbon có trong phân tử X là A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. m Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn m gam hợp chất X của photpho cần mol oxi, sau phản ứng chỉ thu được 17 13,5m P2O5 và gam H2O. Cho toàn bộ sản phẩm cháy vào 125 gam dung dịch NaOH 16% thu được 17 dung dịch B chỉ chứa hai muối NaH2PO4 và Na2HPO4 có nồng độ phần trăm bằng nhau. Giá trị của m là A. 24,35. B. 11,66. C. 13,6. D. 11,9. Câu 24: Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là A. CH5N. B. C2H7N. C. C3H7N. D. C3H5N. Câu 25: Có các thí nghiệm: (1) Nhỏ dung dịch NaOH dư vào dung dịch hỗn hợp (KHCO3 và CaCl2). (2) Đun nóng nước cứng toàn phần. (3) Đun nóng nước cứng vĩnh cửu. (4) Nhỏ dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch KAl(SO4)2.12H2O. (5) Cho dung dịch Na3PO4 vào nước cứng vĩnh cửu. (6) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch CrCl2. (7) Cho CO2 dư vào dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 và NaOH. (8) Cho AlCl3 đến dư vào dung dịch K[Al(OH)4] Số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 6 B. 5 C. 4 D. 7.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Công thức cấu tạo của X là A. CH3CH2CHO. B. CH2=CH-CHO. C. CH3-CHO. D. CH2=C(CH3)-CHO. Câu 29: Cho các phát biểu sau: (1) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. (2) Thuỷ ngân tác dụng với lưu huỳnh ở điều kiện thường. (3) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo. (4) Phèn chua có công thức là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. Các phát biểu đúng là A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4). Câu 30: Hỗn hợp X gồm 0,15 mol propin, 0,1 mol axetilen, 0,2 mol etan và 0,6 mol H2. Nung nóng hỗn hợp X (xúc tác Ni) một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỷ khối so với H2 bằng a. Cho Y tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 thu được kết tủa và 15,68 lít hỗn hợp khí Z (đktc). Sục khí Z qua dung dịch brom dư thấy có 8,0 gam brom phản ứng. Giá trị của a là A. 9,875 B. 10,53 C. 11,29 D. 19,75 Câu 31: Nhúng một thanh Mg có khối lượng m gam vào dung dịch X chứa a mol Cu(NO3)2 và b mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, nhấc thanh Mg ra. Sự biến đổi khối lượng của thanh kim loại theo thời gian được biểu diễn qua đồ thị sau:
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
xt,t X1 + X2 ⎯⎯⎯ → C6 H10O 2 + H2O.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U Y
N
H
Ơ
Câu 26: Từ 81 gam tinh bột, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam etanol (hiệu suất 80%). Oxi hóa 0,1a gam etanol bằng phương pháp lên men giấm với hiệu suất H% thu được hỗn hợp X. Để trung hòa hỗn hợp X cần vừa đủ 60 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của H là A. 80 B. 75 C. 45 D. 60 Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hóa các hợp chất của crom như sau: +O2 +H2 O +Cl2 +KOH +H2 SO4 +HCl +NaOH +KOH → X ⎯⎯⎯ → Y ⎯⎯⎯⎯ → Z ⎯⎯⎯ → T ⎯⎯⎯⎯ → M ⎯⎯⎯→ Cr ⎯⎯⎯ N Công thức của chất Y và chất N trong sơ đồ trên là A. Cr(OH)2 và K2Cr2O7 B. Cr(OH)2 và K2CrO4 C. Cr(OH)3 và K2Cr2O7 D. NaCrO2 và K2CrO4 Câu 28: Cho sơ đồ sau: xt,t xt,t X + H2 ⎯⎯⎯ X + O2 ⎯⎯⎯ → axit hữu cơ X2. → ancol X1.
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
D
IỄ N
Đ
Biết sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong trường hợp này là NO. Tỷ lệ a:b là A. 1 : 8 B. 1 : 6 C. 1 : 10 D. 1 : 12 Câu 32: Cho các phát biểu sau: (1) Xà phòng hóa hoàn toàn một este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được muối và ancol (2) Anhiđrit axetic tham gia phản ứng este hóa dễ hơn axit axetic. (3) Saccarozơ không tác dụng với H2 (Ni, t0) (4) Để phân biệt glucozơ và mantozơ có thể dùng nước brom (5) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau (6) Để phân biệt anilin và phenol có thể dùng dung dịch brom (7) Các peptit đều dễ bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm (8) Tơ nilon-6,6 có thể điều chế bằng phương pháp trùng hợp hoặc trùng ngưng
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
D
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
B
10 00
A
Ó
H
Í-
-L
ÁN
TO
IỄ N
Đ
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
(9) Chất giặt rửa tổng hợp có thể giặt rửa trong nước cứng Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 6. D. 7 Câu 33: Hoà tan 2,88 gam muối XSO4 vào nước được dung dịch Y. Điện phân dung dịch Y (với điện cực trơ) trong thời gian t giây thì được m gam kim loại ở catot và 0,007 mol khí ở anot. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí ở cả 2 điện cực là 0,024 mol. Giá trị của m là A. 0,784 gam. B. 0,91 gam. C. 0,896 gam. D. 0,336 gam. Câu 34: Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử tổng quát dạng CxHyO4 và thỏa mãn các dữ kiện sau: (1) A + NaOH → X + Y + Z (2) X + H2SO4 → E + Na2SO4 (3) Y + H2SO4 → F + Na2SO4 Đun nóng F với H2SO4 đặc ở 170oC thì thu được axit C3H4O2, các chất E và Z đều có phản ứng tráng gương. Các hệ số của các chất trong sơ đồ trên không nhất thiết là hệ số tối giản khi phản ứng. Giá trị nhỏ nhất của MA (g/mol) là A. 160. B. 188. C. 112 D. 144. Câu 35: Hấp thụ hết 3,584 lít CO2 (đktc) vào dung dịch X chứa a mol NaOH và b mol Na2CO3 thu được 40 ml dung dịch Z. Lấy 20 ml Z cho từ từ vào 400 ml dung dịch KHSO4 0,15M thu được 0,896 lít khí (đktc). Mặt khác, 20 ml Z tác dụng với dung dịch nước vôi trong dư thu được 18,0 gam kết tủa. Dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2 dư tạo tối đa bao nhiêu gam kết tủa? A. 66,98 gam B. 78,80 gam C. 39,40 gam D. 59,10 gam Câu 36: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có công thức phân tử là CH6O3N2 và C3H12O3N2. Cho 6,84 gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được V lít hỗn hợp khí Y (gồm 3 khí) và dung dịch Z chỉ chứa các chất vô cơ. Nếu cho dung dịch HCl dư vào dung dịch Z thì có 0,896 lít khí thoát ra (đktc). Nếu hấp thụ hoàn toàn V lít hỗn hợp khí Y vào dung dịch HCl dư rồi cô cạn cẩn thận thì khối lượng muối khan thu được là A. 7,87 gam. B. 7,59 gam. C. 6,75 gam. D. 7,03 gam. Câu 37: Hòa tan hết 20 gam hỗn hợp X gồm Cu và các oxit sắt (trong hỗn hợp X oxi chiếm 16,8% về khối lượng) cần vừa đúng dung dịch hỗn hợp A chứa b mol HCl và 0,2 mol HNO3 thu được 1,344 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng dung dịch AgNO3 vừa đủ thu được m gam kết tủa và dung dịch Z. Cho dung dịch Z tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 22,4 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 70,33. B. 76,81. C. 83,29. D. 78,97. Câu 38: Cho X là peptit được tạo thành từ các α-amino axit no, mạch hở, có chứa 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH2 trong phân tử; Y và Z là 2 axit thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic; T là este tạo bởi Y, Z và etilen glycol. Đốt cháy hoàn toàn 11,76 gam hỗn hợp A gồm X, Y, Z, T (trong đó số mol của X bằng số mol của T) cần dùng 0,535 mol O2 thu được 6,48 gam nước. Mặt khác, đun nóng 11,76 gam hỗn hợp A trong 160 ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng, lấy phần chất rắn đem nung với vôi tôi – xút thì thu được hỗn hợp khí B có tỷ khối hơi so với He là 8,375. Số liên kết peptit có trong X là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 39: Nung 40,8 gam chất rắn gồm C, Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 (trong đó, số mol của Fe và các oxit sắt đều bằng nhau) tới phản ứng hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí (đktc) và hỗn hợp chất rắn gồm sắt và các oxit của nó. Để hòa tan hết chất rắn này, cần tối đa a mol HNO3 (sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong phản ứng là NO). Giá trị của a là A. 1,3. B. 2,6. C. 1,8. D. 1,9. Câu 40: Thủy phân 25,28 gam hỗn hợp X gồm 2 este A và B chỉ chứa một loại nhóm chức (MA < MB) trong 200 ml dung dịch NaOH 2M (vừa đủ) rồi cô cạn thu được muối của một axit cacboxylic Y và hỗn hợp Z gồm 2 ancol no, đơn chức, mạch hở là đồng đẳng kế tiếp. Cho toàn bộ lượng ancol này tác dụng với 13,8 gam Na thu được 27,88 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Kết luận nào dưới đây là đúng? A. Phần trăm khối lượng C trong Y xấp xỉ 17,91%. B. Đốt cháy hoàn toàn muối của Y thu được Na2CO3, CO2 và H2O.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
C. Tỷ lệ mol giữa A và B trong hỗn hợp X là 7 : 3 hoặc 2 : 3. D. Tách nước 2 ancol trong Z chỉ thu được tối đa 3 sản phẩm hữu cơ (không kể ancol dư).
III. ĐÁP ÁN: 5–C 15 – C 25 – A 35 – A
6–B 16 – C 26 – B 36 – C
7–B 17 – D 27 – A 37 – D
8–B 18 – A 28 – B 38 – C
10 – A 20 – A 30 – A 40 – C
D
IỄ N
Đ
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U Y
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
.Q
Câu 1: Đáp án B. Các kim loại tan trong nước ở nhiệt độ thường là: Li; Na; K; Rb; Cs; Ca; Sr; Ba. Câu 2: Đáp án B. Kim loại kiềm khử H2O dễ dàng ở nhiệt thường giải phóng H2 Câu 3: Đáp án C. Dung dịch fomon là dung dịch HCHO 35-40% trong nước. Câu 4: Đáp án B. Câu 5: Đáp án C. Câu 6: Đáp án B. Tơ nilon-6 là [-HN(CH2)5CO-]n. Câu 7: Đáp án B. Các kim loại điều chế được bằng phản ứng nhiệt nhôm có tính khử yếu hơn Al, đó là: Fe; Zn; Pb; Mn; Cr. Câu 8: Đáp án B. → Fe(NO3)3 + 3AgCl FeCl3 + 3AgNO3 ⎯⎯ → Fe(OH)3 + 3NaCl FeCl3 + 3NaOH ⎯⎯ → 3FeCl2 2FeCl3 + Fe ⎯⎯ Câu 9: Đáp án A. Dung dịch Al2(SO4)3; NH4Cl có pH < 7. Dung dịch NaCl có pH = 7. Câu 10: Đáp án A. Câu 11: Đáp án B. Trong hợp chất hữu cơ, cacbon có hóa trị IV. Câu 12: Đáp án B. 1 n − COOH n CO2 3 3 2 = → = → n − COOH = 3n − OH → axit xitric. 1 n H2 4 ( n −COOH + n −OH ) 4 2 Câu 13: Đáp án A. 0, 2 − 0,1 = 0,1M → pH = 13. n H+ = 0,1; n OH− = 0, 2 → OH − = 0,5 + 0,5 Câu 14: Đáp án C. O 2 :15 pV 2.6720 BT ( O ) → n khi = = = 150 → CO : 30 ⎯⎯⎯ → n Al2O3 = 90 → m Al = 90.2.27 = 4860. 22, 4 RT CO :105 . ( 273 + 819 ) 2 273 Câu 15: Đáp án C.
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
IV. LỜI GIẢI CHI TIẾT:
http://daykemquynhon.ucoz.com
9–A 19 – B 29 – A 39 – D
N
4–B 14 – C 24 – A 34 – D
Ơ
3–C 13 – A 23 – B 33 – C
H
2–B 12 – B 22 – D 32 – A
N
1–B 11 – B 21 – C 31 – C
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
D
IỄ N
Đ
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TO
ÁN
-L
Í-
H
30 x= Na 2 HPO 4 : x 2x + y = 0,5 131 191 → n NaOH = 0,5 → → → → n P2O5 = 764 NaH 2 PO 4 : y 142x = 120y y = 71 382 m 131 13,5m BTKL ⎯⎯⎯ → m + .32 = → m = 11, 66. .142 + 17 764 17 Câu 24: Đáp án A. m X = 25.0,124 = 3,1 → → M X = 31 → X = CH 5 N. n X = n HCl = 0,1 Câu 25: Đáp án A. Thí nghiệm thu được kết tủa là: (1); (2); (4); (5); (6); (8). (1) OH− + HCO3− ⎯⎯ → CO32− + H2O
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
B
10 00
A
Ó
Câu 23: Đáp án B.
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
FeCO3 FeCl3 Fe 2 O3 Y CuCl 2 Fe ( OH )2 + O2 + HCl ⎯⎯⎯ → CuO ⎯⎯⎯ → X HCl t0 Cu Ag Ag Z = Ag Câu 16: Đáp án C. - Este đơn chức: HOOC-CH2-CH(CH3)-COOC2H5; C2H5OOC-CH2-CH(CH3)-COOH. - Este hai chức: C2H5OOC-CH2-CH(CH3)-COOC2H5. Câu 17: Đáp án D. X là triglixerit tạo bởi glixerol với 2 gốc axit linoleic (3 liên kết π) và 1 gốc axit panmitic (1 liên kết π) nên phân tử X có 7 liên kết π, do đó b – c = 6a. Câu 18: Đáp án A. A đúng, các loại quần áo dệt từ tơ tằm, len lông cừu, … có thành phần là các protein, do đó không nên giặt trong xà phòng có tính kiềm. B sai, từ hỗn hợp Gly và Ala có thể trùng ngưng thành tối đa 4 đipeptit là Gly-Gly; Gly-Ala; AlaAla; Ala-Gly. C sai, hemoglobin là protein phức tạp nên khi thủy phân ngoài thu được các α-amino axit còn thu được các thành phần phi protein. D sai, Lysin có tính lưỡng tính, tức là có cả tính axit và tính bazơ. Câu 19: Đáp án B. B sai, phân bón phức hợp là sản phẩm của tương tác hóa học giữa các chất. Phân bón hỗn hợp là sản phẩm trộn lẫn các loại phân đơn theo tỉ lệ khác nhau. Câu 20: Đáp án A. Các chất tác dụng với dung dịch NaOH là: phenylamoni clorua; phenol; đồng (II) axetat; glyxin; tơ nilon-6,6. Câu 21: Đáp án C. Thí nghiệm mà Fe bị ăn mòn điện hóa học là: (2); (5). Câu 22: Đáp án D. CH3OH 16.2 → MY = = 60 → Y = HCOOCH3 → B → X = CH3COOC2 H5 . 0,5333 C2 H5OH
→ CaCO3 Ca 2+ + CO32− ⎯⎯ 2+ 2+ CaCO3 Ca ; Mg t0 (2) ⎯⎯ → 2− 2− − MgCO3 HCO3 ;Cl ;SO4 (3) Không hiện tượng, do nước cứng vĩnh cửu chứa Ca 2+ ;Mg2+ ;Cl− ;SO24− .
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
(4) Al3+ + 4OH− ⎯⎯ → AlO2− + 2H2O
→ BaSO4 Ba 2+ + SO24− ⎯⎯
N
2+ 2+ Ca ; Mg Ca 3 ( PO4 )2 3− (5) − PO + → 4 2− Cl ;SO4 Mg3 ( PO4 )2 (6) Cr 2+ + 2OH − ⎯⎯ → Cr ( OH )2
Ơ
(7) CO2 + OH− ⎯⎯ → HCO3− −
U Y
Ó
H
TO
ÁN
-L
Í-
Câu 31: Đáp án C. Phân tích đồ thị: → 3Mg2+ + 2NO + 4H2O. + Đoạn 1: 3Mg + 8H+ + 2NO3- ⎯⎯ → Mg2+ + Cu + Đoạn 2: Mg + Cu2+ ⎯⎯ → Mg2+ + H2 + Đoạn 3: Mg + 2H+ ⎯⎯ m − ( m − 18 ) → n Mg(1) = = 0, 75 → n H+ (1) = 2; n NO− = 0,5 → a = 0, 25 3 24 ( m − 8) − ( m − 14 ) = 0, 25 → n = 0,5 → b = 2,5 → a : b = 1:10. → n Mg(3) = H + ( 3) 24 Câu 32: Đáp án A. Phát biểu đúng là: (1); (2); (3); (7); (9). (4) Cả glucozơ và mantozơ đều làm mất màu nước brom. (5) Tinh bột và xenlulozơ có cùng công thức chung là (C6H10O5)n nhưng do hệ số n khác nhau nên chúng không là đồng phân của nhau. (6) Cả anilin và phenol đều phản ứng với nước brom sinh ra kết tủa màu trắng. (8) Tơ nilon-6,6 chỉ được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng axit ađipic và hexametylenđiamin. Câu 33: Đáp án C. + t giây: → nO2 = 0,007 → n e = 0,028
D
IỄ N
Đ
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
m 8 → x = 0, 25 → n Y = 0,8 → a = X = 9,875. 160 n Y .2
A
BT ⎯⎯⎯ → 0,15.2 + 0,1.2 = x + 2 ( 0,35 − x ) +
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
.Q
n C2H5OH = 0,08;n CH3COOH = n NaOH = 0,06 → H = 75%. Câu 27: Đáp án A. → CrCl2 (X) + H2 Cr + 2HCl ⎯⎯ → Cr(OH)2 (Y) + 2NaCl CrCl2 + 2NaOH ⎯⎯ → 4Cr(OH)3 (Z) 4Cr(OH)2 + O2 + 2H2O ⎯⎯ → KCrO2 (T) + 2H2O Cr(OH)3 + KOH ⎯⎯ → 2K2CrO4 (M) + 6KCl + 4H2O 2KCrO2 + 3Cl2 + 8KOH ⎯⎯ → K2Cr2O7 (N) + K2SO4 + H2O 2K2CrO4 + H2SO4 ⎯⎯ Câu 28: Đáp án B. X 2 = C2 H3COOH → CX = CX1 = CX2 = 3 → C6 H10O 2 = C2 H 3COOC3H 7 → → X = C2 H3CHO. X1 = C3H 7 OH Câu 29: Đáp án A. Công thức của phèn chua là K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. Câu 30: Đáp án A. n H2 ( pu ) = x → n Y = n X − x = 1, 05 − x → n C2H2 ;C3H4 ( Y) = 1, 05 − x − 0, 7 = 0,35 − x
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Câu 26: Đáp án B. H =80% n C6H10O5 = 0,5 ⎯⎯⎯ → n C2H5OH = 0,5.0,8.2 = 0,8
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
(8) Al3+ + 3 Al ( OH )4 → 4Al ( OH )3
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
BTe + 2t giây: → n e = 0, 056 → n O2 = 0, 014 → n H2 = 0, 01 ⎯⎯→ n XSO4 = 0, 018 → X = Cu
→ n Cu( t ) = 0,014 → m = 0,896.
Ơ H
Í-
H
Câu 38: Đáp án C. n NaOH = 0,16 → n muoi = 0,16 → n NaOH = n Na2CO3 = 0,16
-L
BTKL ⎯⎯⎯ → mmuoi + m NaOH = mB + m Na 2CO3 → mmuoi = 15,92
ÁN
n X =nT BTKL ⎯⎯⎯ → mE + mNaOH = mmuoi + mC2H6O2 + mH2O ⎯⎯⎯ → mH2O + mC2H6O2 = 2, 24
TO
nCO2 = x;n N2 = y;n X = nT = z → nCOO + n COOH = 0,16 − 2y → n COOH = 0,16 − 2y − 2z
→ n O( A ) = ( n X + n aa ) + 2 ( n COO + n COOH ) = 0,32 − 2y + z
BTKL ⎯⎯⎯ →18 ( z + 0,16 − 2y − 2z ) + 62z = 2, 24 x = 0, 49 BT( O ) n 2y → ⎯⎯⎯→ 0,32 − 2y + z + 0,535.2 = 2x + 0,36 → y = 0, 03 → lk X = aa − 1 = − 1 = 5. nX z ⎯⎯⎯ BTKL →11, 76 + 0,535.32 = 44x + 28y + 6, 48 z = 0, 01 Câu 39: Đáp án D. 40,8 − 0,15.12 → n C = n khi = 0,15 → n Fe = n FeO = n Fe2O3 = n Fe3O4 = = 0, 075 56 + 72 + 160 + 232 Fe : 0,525 BTe → ⎯⎯→ n NO = 0,325 → a = 0,325.4 + 0,3.2 = 1,9. O : 0,3 Câu 40: Đáp án C.
D
IỄ N
Đ
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ
A
22, 4 − 20 BTe n Ag = 0,3 − 0, 06.3 = 0,12 → m = 78,97. = 0,3 ⎯⎯→ 16
Ó
→ n e = 2n O = 2.
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Câu 36: Đáp án C. Vì X phản ứng với dung dịch NaOH thu được 3 khí; X phản ứng với dung dịch HCl thu được khí CH 6O3 N 2 = CH3 NH3 NO3 → X → n C3H12 N2O3 = n CO2 = 0, 04 → n CH6 N2O3 = 0, 02 C3H12 N 2O3 = C2 H5 NH3 − CO3 − NH 4 CH 3 NH 2 : 0, 02 + HCl → Y C2 H 5 NH 2 : 0, 04 ⎯⎯⎯ → m muoi = 6, 75. NH : 0, 04 4 Câu 37: Đáp án D. → n O( X) = 0, 21; n NO = 0,06 → n H+ = 0, 21.2 + 0,06.4 = 0,66 → n HCl = 0, 46 → n AgCl = 0, 46
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
)
3 2 → n BaCO3 = 0, 2 + 0,14 = 0,34 → m = 66,98. X ⎯⎯⎯⎯⎯
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
U Y
TP ẠO
+ Ba ( HCO
.Q
CO32− : 0,18 BT ( C ) ⎯⎯⎯ → Na 2CO3 : 0, 2 − 40 ml Z HCO3 : 0,18 → X BT ( Na ) ⎯⎯⎯→ NaOH : 0,14 BTDT + Na : 0,54 ⎯⎯⎯ →
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
E; Z đều tham gia phản ưng tráng gương và để MA nhỏ nhất thì E = HCOOH; Z = CH3CHO → A = HCOO-C2H4-COOCH=CH2 = C6H8O4 → MA = 144. Câu 35: Đáp án A. n CO2− CO32− : 0, 02 KHSO 4 : 0, 06 3 → pu → =1 20 ml Z → Z : − n HCO− HCO3 : 0, 02 CO 2 : 0, 04 3 20 ml Z → n CaCO3 = 0,18
N
Câu 34: Đáp án D. H 2SO4 ( d ) F ⎯⎯⎯⎯ → CH 2 = CHCOOH → F = HO − C2 H 4 − COOH → Y = HO − C 2 H 4COONa 1700 C
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
BTKL n Na = 0,6 n NaOH = 0, 4 → Na du → n H2 = 0, 2 ⎯⎯⎯ → m Z = 14, 48
TO
Ơ
U Y
D
IỄ N
Đ
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
---------- HẾT ----------
G
Đ
ẠO
TP
.Q
A = ( COOCH 3 )2 : 0,14 → nA : nB = 7 : 3 B = ( COOC2 H 5 )2 : 0, 06 → A = ( COOCH 3 ) : 0, 08 → nA : nB = 2 : 3 B = CH 3OOC − COOC 2 H 5 : 0,12
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
0
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
t → 2Na 2CO3 + 2CO2 2 ( COONa )2 + O2 ⎯⎯
http://daykemquynhon.ucoz.com
H
k = 2 26,8 = 67k → → ( COONa )2 → % Cm( Y ) = 26, 67% 0, 4 M muoi = 134 k
N
BTKL ⎯⎯⎯ → m muoi = 26,8 → M muoi =
N
C 2 H 4 CH 3OH : 0, 28 H2SO4 ( d ) CH 3OCH 3 ⎯⎯⎯⎯ → n Z = 0, 4 → M Z = 36, 2 → Z t0 C2 H 5OH : 0,12 C2 H 5OCH 3 C2 H 5OC2 H 5
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
ĐỀ SỐ 15 I. MA TRẬN ĐỀ THI:
1 1 1 1
7. Đại cương về kim loại
1
2
Câu 1
Câu: 13
2
3
Câu: 2, 7
Câu 14
3
1
Câu: 5, 8
10. Tổng hợp hoá học vô cơ
4
1
11. Este, lipit
2
3
12. Amin, amino axit, protein
1
3
23
4
Câu 39
5 5
Câu: 36, 38
Câu 26 Câu: 20
Câu:28, 32
12
4 1 1
Câu 40
Câu 3 17
N
Câu 37
4 1
9
13
6
40
ÁN
TO
Câu 1: Một kim loại M tác dụng được với dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 đặc nguội. Kim loại M là A. Al B. Ag C. Zn D. Fe Câu 2: Khi nói về quá trình điều chế Al trong công nghiệp, mệnh đề nào dưới đây là không đúng? A. Trong quặng boxit, ngoài Al2O3 còn có tạp chất là SiO2 và Fe2O3. B. Cả 2 điện cực của thùng điện phân Al2O3 đều làm bằng than chì. C. Trong quá trình điện phân, cực âm sẽ bị mòn dần và được hạ thấp dần xuống. D. Sử dụng khoáng chất criolit sẽ giúp tiết kiệm năng lượng cho quá trình sản xuất. Câu 3: “Hiệu ứng nhà kính” là hiện tượng làm cho Trái Đất nóng dần lên, do các bức xạ bị giữ lại mà không thoát ra ngoài. Nguyên nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính là do sự gia tăng nồng độ trong không khí của A. O3. B. O2. C. CO2. D. CF4.
D
IỄ N
Đ
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Câu:18 Câu: 24
5
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Đ
G N
H Ư TR ẦN
10 00
H
1
Câu 27
Câu 35
Câu 6
1
Ó
A
3
Câu 31
Câu: 15, Câu: 25, 21 29 Câu 16, Câu: 22, 17 34
1
1
3
ẠO
Câu: 33
B
Câu 4
U Y
N
Câu 12
-L
Í-
TP
Câu 30
1
13. Cacbohidrat 14. Polime, vật liệu polime 15. Tổng hợp nội dung hoá học hữu cơ 16. Hóa học với vấn đề phát triển kinh tế-xã hội-môi trường Tổng (câu)
Câu 23
Câu 11 1
8. Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm và hợp chất 9. Sắt - một số kim loại nhóm B và hợp chất
II. ĐỀ THI:
Câu 19
.Q
1
1 1 2 1 1 1
H
Câu 9 Câu 10
Tổng
Ơ
Nhớ
1. Sự điện li 2. Cacbon-Silic 3. Nito-Photpho 4. Đại cương hóa hữu cơ 5. Hidrocacbon 6. Ancol-Phenol
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Chuyên đề
Cấp độ nhận thức Vận Vận Hiểu dụng dụng cao
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Loại câu hỏi Lý Bài tập thuyết
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
D
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
B
10 00
A
Ó
H
Í-
-L
ÁN
TO
IỄ N
Đ
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
Câu 4: Biết rằng A tác dụng với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn B và hỗn hợp hơi C. Chưng cất C thu được D, D tráng bạc tạo sản phẩm E. E tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được B. Công thức cấu tạo của A là A. HCOOCH2CH=CH2 B. CH3COOCH=CH2 C. HCOOCH=CH-CH3 D. HCOOCH=CH2 Câu 5: Chất nào dưới đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng? A. CrO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. CrO3. Câu 6: Cho các polime: polietilen, tơ nitron, tơ capron, nilon-6,6, tinh bột, protein, cao su isopren và cao su buna-N. Số polime có chứa nitơ trong phân tử là A. 5 B. 6 C. 7 D. 4 Câu 7: Dãy các kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua của nó? A. Al, Mg, Na B. Na, Ba, Mg C. Al, Ba, Na D. Al, Mg, Fe Câu 8: Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Trong dung dịch, ion Cr3+ có tính lưỡng tính. B. Crom là kim loại có tính lưỡng tính. C. Trong dung dịch, ion Cr3+ vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. D. Cr(OH)3 được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh. Câu 9: Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải là A. (3), (2), (4), (1) B. (4), (1), (2), (3) C. (1), (2), (3), (4) D. (2), (3), (4), (1) Câu 10: Oxit Y của một nguyên tố X ứng với hóa trị II có thành phần % theo khối lượng của X là 42,86%. Trong các mệnh đề sau: (1) Y tan nhiều trong nước. (2) Liên kết X với O trong Y là liên kết ba. (3) Y có thể điều chế trực tiếp từ phản ứng giữa X và hơi nước nóng. (4) Từ axit fomic có thể điều chế được Y. (5) Từ Y, bằng một phản ứng trực tiếp có thể điều chế được axit etanoic. (6) Y là khí không màu, không mùi, không vị, có tác dụng điều hòa không khí. Số mệnh đề đúng khi nói về X và Y là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 11: Cho 2 hiđrocacbon mạch hở X1, X2 có công thức phân tử lần lượt là CnHn, CmH2n. Khi cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 luôn luôn gấp đôi số mol hỗn hợp. Giá trị n và m là A. 2 và 4 B. 2 và 3 C. 3 và 4 D. 4 và 6 Câu 12: Khi so sánh HCHO và HCOOH, phát biểu nào dưới đây là không đúng? A. HCHO và HCOOH đều có phản ứng tráng bạc. B. HCHO và HCOOH đều tan tốt trong nước. C. HCHO có nhiệt độ sôi nhỏ hơn nhiệt độ sôi của HCOOH. D. HCHO và HCOOH đều có phản ứng cộng với H2 (xúc tác Ni, t0). Câu 13: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 13 gam kẽm và 5,6 gam sắt trong dung dịch H2SO4 loãng dư thì khối lượng dung dịch sau phản ứng thay đổi như thế nào? A. tăng 18,6 gam. B. giảm 0,6 gam. C. tăng 18 gam. D. giảm 18,6 gam. Câu 14: Cho m gam 1 khối Al hình cầu có bán kính R vào 1,05 lít dung dịch H2SO4 0,1M. Biết rằng sau phản ứng (hoàn toàn) ta được một quả cầu có bán kính R/2. Giá trị của m là A. 2,16 B. 3,78 C. 1,08 D. 3,24 Câu 15: Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO3, khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X (gồm hai muối) và chất rắn Y (gồm hai kim loại). Hai muối trong X là A. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)2 và AgNO3 C. Fe(NO3)3 và Mg(NO3)2 D. AgNO3 và Mg(NO3)2 Câu 16: Có 3 chất hữu cơ thuần chức, mạch hở, thuộc các nhóm chức của chương trình phổ thông. Công thức phân tử lần lượt là C3H4O2, CH2O2 và C2H4O2. Nhóm chức của mỗi chất đều khác nhóm chức của 2 chất còn lại. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
D
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
B
10 00
A
Ó
H
Í-
-L
ÁN
TO
IỄ N
Đ
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
A. Cả 3 chất đều tham gia phản ứng tráng gương. B. Cả 3 chất đều có thể phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng. C. Có 2 chất có thể phản ứng với H2, đun nóng trong Ni. D. Có 1 chất là hợp chất chưa no. Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào bình đựng dung dịch nước vôi trong dư, sau phản ứng thấy khối lượng bình tăng 6,2 gam. Số mol CO2 và H2O sinh ra từ phản ứng đốt cháy lần lượt là A. 0,05 và 0,05. B. 0,1 và 0,1. C. 0,05 và 0,1. D. 0,1 và 0,15. Câu 18: Ứng dụng nào sau đây của aminoaxit là không đúng? A. Axit glutamic là thuốc bổ thần kinh, methionin là thuốc bổ gan. B. Aminoaxit thiên nhiên là cơ sở kiến tạo protein trong cơ thể sống. C. Muối đinatriglutamat là gia vị cho thức ăn (gọi là bột ngọt hay mì chính) D. Các aminoaxit (có nhóm -NH2 ở vị trí số 6, 7, ...) là nguyên liệu sản xuất tơ nilon. Câu 19: Phân bón hoá học là những hoá chất có chứa các nguyên tố dinh dưỡng, được bón cho cây nhằm nâng cao năng suất cây trồng nhưng việc sử dụng phân bón hóa học lâu dài cũng làm thay đổi các đặc điểm cơ lý, hóa của đất. Trong các loại phân đạm sau loại nào khi bón ít làm thay đổi môi trường pH của đất nhất? A. NH4NO3 B. NH4Cl C. (NH4)2SO4 D. Ure Câu 20: Chất hữu cơ nào dưới đây không bị thủy phân trong dung dịch kiềm? A. Tristearin. B. Nilon-6. C. Saccarozơ. D. Anbumin. Câu 21: Cho các phát biểu về vị trí và cấu tạo của kim loại như sau: (1) Hầu hết các kim loại chỉ có từ 1e đến 3e lớp ngoài cùng (2) Tất cả các nguyên tố nhóm B đều là kim loại (3) Ở trạng thái rắn, đơn chất kim loại có cấu tạo tinh thể (4) Liên kết kim loại là liên kết được hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion dương kim loại và lớp electron tự do Số phát biểu đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 22: Cho chất hữu cơ A đơn chức (chứa các nguyên tố C, H, O) không có khả năng tráng bạc. A tác dụng vừa đủ với 96 gam dung dịch KOH 11,66%, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 23 gam chất rắn Y và 86,6 gam nước. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được sản phẩm gồm 15,68 lít CO2 (đktc); 7,2 gam nước và một lượng K2CO3. Công thức cấu tạo của A là A. CH3COOC6H5 B. HCOOC6H4CH3 C. CH3C6H4COOH D. C2H3COOC6H5 Câu 23: Đinitơ oxit là một chất khí không màu, có cảm giác say khi hít phải, có tác dụng giảm đau nên được dùng làm chất gây mê trong y tế (hỗn hợp gồm 20% O2 và 80% N2O) trong những ca phẫu thuật nhỏ (tiểu phẫu). Nung nóng 26 gam hỗn hợp gồm NaNO3 và (NH4)2SO4 có tỷ lệ 1 : 1 về khối lượng tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được V lít khí N2O (đktc). Giả sử chỉ có phản ứng tạo khí N2O. Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 2,84. B. 3,43. C. 3,48. D. 3,58. Câu 24: Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin no, đơn chức, mạch hở là đồng đẳng kế tiếp có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 10 : 5, tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Tổng số đồng phân của 3 amin trên là A. 7 B. 14 C. 28 D. 16 Câu 25: Cho các cặp dung dịch sau: (1) Na2CO3 và AlCl3 (2) NaNO3 và FeCl2 (3) HCl và Fe(NO3)2 (4) NaHCO3 và BaCl2 (5) NaHCO3 và NaHSO4 Khi trộn các chất trong các cặp đó với nhau thì số trường hợp có xảy ra phản ứng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 26: Thủy phân một lượng saccarozơ, trung hòa dung dịch sau phản ứng bằng phương pháp thích hợp, tách thu được m gam hỗn hợp X gồm các gluxit rồi chia thành hai phần bằng nhau: - Phần 1 tác dụng với lượng dư H2 (Ni, t0) thu được 14,56 gam sorbitol.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
D
IỄ N
Đ
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Tương tự như đậu phụ, để làm tào phớ, trong cách làm truyền thống, người ta thêm "nước chua" vào dung dịch nước đậu tương đã được nấu chín (đậu tương được xay cùng với nước rồi lọc và đun sôi), khi đó "óc đậu" sẽ bị kết tủa, sau khi trải qua quá trình lọc, ép, ... chế biến, sẽ thu được thành phẩm tương ứng. Gần đây, vì lợi nhuận, nhiều người sản xuất đậu phụ, tào phớ thay vì dùng "nước chua" để làm "óc đậu" lại thay thế bằng thạch cao gây ra nhiều lo ngại về vấn đề vệ sinh, an toàn thực phẩm. Kết luận nào dưới đây là đúng? A. Đậu tương có hàm lượng đạm cao nhờ có vi khuẩn cố định đạm ký sinh trong nốt sần của rễ cây. B. "Nước chua" được sử dụng trong quá trình làm đậu bản chất là dung dịch axit có pH cao. C. Sự hình thành "óc đậu" có bản chất là sự biến tính và đông tụ của protein dưới tác dụng của axit. D. Để tào phớ thu được rắn chắc và đẹp mắt hơn nên thêm vào quá trình chế biến thật nhiều thạch cao. Câu 29: Cho các nhận xét sau về kim loại: (1) Các kim loại kiềm đều có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối. (2) Tính chất vật lí chung của các kim loại đều do các electron tự do gây ra. (3) Al là kim loại lưỡng tính vì vừa phản ứng với dung dịch NaOH, vừa phản ứng với dung dịch HCl. (4) Các kim loại Na, K và Al đều có thể tan tốt trong dung dịch KOH ở điều kiện thường. (5) Trong thực tế người ta sản xuất Al trong lò cao. (6) Trong vỏ Trái Đất, sắt là kim loại phổ biến nhất trong tất cả các kim loại. Số nhận xét đúng là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 30: Hỗn hợp X gồm vinylaxetilen và hiđro có tỷ khối hơi so với H2 là 16. Đun nóng hỗn hợp X một thời gian thu được 1,792 lít hỗn hợp khí Y (ở đktc). Hỗn hợp khí Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 25,6 gam Br2. Thể tích không khí (chứa 20% O2 và 80% N2 về thể tích, ở đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là A. 35,840. B. 38,080. C. 7,616. D. 7,168. Câu 31: Nhỏ từ từ tới dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 và AlCl3. Mối quan hệ giữa số mol Ba(OH)2 thêm vào và khối lượng kết tủa sinh ra được biểu diễn trên đồ thị sau:
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
- Phần 2 hòa tan hoàn toàn vừa đúng 6,86 gam Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Hiệu suất phản ứng thủy phân saccarozơ là A. 40%. B. 80%. C. 50%. D. 60%. Câu 27: Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Trong các hóa chất sau: KMnO4, Cl2, NaOH, CuSO4, Cu, KNO3, KI. Số chất tác dụng với dung dịch X là A. 6 B. 5 C. 4 D. 7 Câu 28: Tào phớ (còn gọi là phớ, tàu hũ, ...) là một món ăn vặt làm từ đậu tương được ưa thích ở châu Á.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
D
IỄ N
Đ
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Tổng giá trị (x + y) bằng A. 163,2. B. 162,3. C. 132,6. D. 136,2. Câu 32: Cho các phát biểu sau: (1) Trong công nghiệp, glixerol được dùng để sản xuất chất béo. (2) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực. (3) Để khử mùi tanh của cá (do các amin có mùi gây ra) người ta thường dùng dung dịch giấm ăn. (4) Chất béo lỏng là các triglixerit chứa gốc axit không no trong phân tử. (5) Cả xenlulozơ và amilozơ đều được dùng để sản xuất tơ sợi dệt vải. (6) Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím. (7) Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo ra hợp chất có màu tím hoặc đỏ tím. Số phát biểu đúng là A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 33: Một bình kín chứa 45,63 gam kim loại M (chỉ có một hóa trị duy nhất) và 56,784 lít O2 (đktc). Nung nóng bình một thời gian, sau đó đưa bình về nhiệt độ ban đầu thì áp suất trong bình chỉ còn bằng 75% so với trước phản ứng. Lấy chất rắn thu được cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 28,392 lít H2 (đktc). Kết luận nào dưới đây là đúng? A. Bột của kim loại M cháy trong khí Cl2 ngay trong điều kiện thường. B. M tan trong cả dung dịch NaOH đặc nguội và H2SO4 đặc nguội. C. Oxit của M lưỡng tính nhưng không tan trong dung dịch NaOH loãng. D. M là kim loại dẫn điện và dẫn nhiệt tốt nhất. Câu 34: Cho 4 chất hữu cơ X, Y, Z, T đều có công thức phân tử dạng C2H2On (n ≥ 0). Biết rằng: - X, Y, Z đều tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3. - Z, T đều tác dụng được với NaOH - X tác dụng được với nước. Giá trị n của X, Y, Z, T lần lượt là A. 3, 4, 0, 2. B. 0, 2, 3, 4. C. 0, 4, 2, 3. D. 3, 2, 0, 4. Câu 35: Cho từ từ 300 ml dung dịch gồm NaHCO3 0,1M và K2CO3 0,2M vào 100 ml dung dịch gồm HCl 0,2M và NaHSO4 0,6M thu được V lít CO2 thoát ra ở đktc và dung dịch X. Thêm vào dung dịch X 100 ml dung dịch gồm KOH 0,6M và BaCl2 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của V và m là A. 1,0752 lít và 8,274 gam. B. 0,448 lít và 25,8 gam. C. 1,0752 lít và 22,254 gam. D. 1,0752 lít và 19,496 gam. Câu 36: Hỗn hợp X gồm 4 chất hữu cơ đều có cùng công thức phân tử là C2H8O3N2. Cho một lượng X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 0,5M và đun nóng, thu được dung dịch Y chỉ gồm các chất vô cơ và 6,72 lít (đktc) hỗn hợp khí Z chỉ gồm 3 amin. Cô cạn toàn bộ dung dịch Y thu được 29,28 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của V là A. 480 B. 420 C. 960 D. 840
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
7–B 17 – B 27 – A 37 – B
8–C 18 – C 28 – C 38 – C
9–D 19 – D 29 – B 39 – B
10 – B 20 – C 30 – A 40 – A
Ó
H
IV. LỜI GIẢI CHI TIẾT:
TO
ÁN
-L
Í-
Câu 1: Đáp án C. Câu 2: Đáp án C. Trong quá trình điện phân, cực dương sẽ bị mòn dần và được hạ thấp dần xuống. Câu 3: Đáp án C. Câu 4: Đáp án B. A = CH3COOCH=CH2; B = CH3COONa; D = CH3CHO; E = CH3COONH4. Câu 5: Đáp án D. Câu 6: Đáp án A. Polime chứa nguyên tử N trong phân tử là: tơ nitron; tơ capron; nilon-6,6; protein; cao su buna-N. Câu 7: Đáp án B. Không điều chế Al bằng cách điện phân nóng chảy AlCl3. Câu 8: Đáp án C. A sai, trong dung dịch, ion Cr3+ có tính axit. B sai, Crom không có tinh lưỡng tính. D sai, Cr2O3 được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh. Câu 9: Đáp án D. pH tăng dần khi tính bazơ tăng dần, tính axit giảm dần. Câu 10: Đáp án B.
D
IỄ N
Đ
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
6–A 16 – A 26 – A 36 – C
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
5–D 15 – A 25 – C 35 – C
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
4–B 14 – A 24 – B 34 – B
TR ẦN
3–C 13 – C 23 – B 33 – A
10 00
2–C 12 – D 22 – A 32 – A
A
1–C 11 – B 21 – D 31 – A
B
III. ĐÁP ÁN:
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
Câu 37: Cho 35,48 gam hỗn hợp X gồm Cu và FeCO3 vào dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được NO; 0,03 mol khí CO2; dung dịch Y và 21,44 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 38,82 gam B. 36,42 gam C. 36,24 gam D. 38,28 gam Câu 38: Cho hỗn hợp X gồm glucozơ và một tripeptit mạch hở cấu tạo từ một α-amino axit no, mạch hở chứa 1 nhóm –NH2, 1 nhóm –COOH trong đó nguyên tố oxi chiếm 32,57% khối lượng hỗn hợp X. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X cần 79,632 lít oxi (đktc) còn nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y gồm m gam amino axit và 2m gam đipeptit mạch hở tương ứng với tripeptit trên thì cần 20,16 lít oxi (đktc). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 7,8 B. 6,7 C. 5,8 D. 9,3 Câu 39: Cho 30,24 gam hỗn hợp chất rắn X gồm Mg, MgCO3 và Mg(NO3)2 (trong đó oxi chiếm 28,57% về khối lượng hỗn hợp) vào dung dịch chứa 0,12 mol HNO3 và 1,64 mol NaHSO4, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa các muối trung hòa có khối lượng 215,08 gam và hỗn hợp khí Z gồm N2O, N2, CO2 và H2 (trong đó số mol của N2O bằng số mol của CO2). Tỷ khối hơi của Z so với He bằng a. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 6,5. B. 7,0. C. 7,5. D. 8,0. Câu 40: Cho hỗn hợp E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (đều mạch hở, không no và có một nối đôi C=C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E thì thu được 0,43 mol khí CO2 và 0,32 mol hơi nước. Mặt khác, khi thủy phân hoàn toàn 46,6 gam E bằng lượng NaOH vừa đủ rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 55,2 gam muối khan và phần hơi có chứa chất hữu cơ Z. Biết tỷ khối hơi của Z so với H2 là 16. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp X gần nhất với gía trị nào sau đây? A. 46,5%. B. 48,0%. C. 43,5%. D. 41,5%.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
X = 0, 4286 → X = 12 → Y = CO. X + 16 Mệnh đề đúng là: (2); (3); (4); (5). (1) CO tan ít trong nước. (2) C = O . → Y = XO →
t → CO + H2. (3) C + H2O ⎯⎯ H 2SO4 ( d ) → CO + H 2 O. (4) HCOOH ⎯⎯⎯⎯ t0
Ơ
N
0
D
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
IỄ N
Đ
BT ( C ) ⎯⎯⎯ → n C = 0,8 BT( H ) → n K 2CO3 = 0,1 → A ⎯⎯⎯→ n H = 0,8 → A = C8 H 8O 2 = CH 3COOC6 H 5 . BTKL → n O = 0, 2 ⎯⎯⎯ Câu 23: Đáp án B. 13 NaNO3 : 85 n + n − 13 NH 4 NO3 m NaNO3 = m( NH4 ) SO4 = 13 → ⎯⎯⎯⎯→ n N2O = → V = 3, 426. 2 85 ( NH ) SO : 13 4 2 4 132 Câu 24: Đáp án B.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
TR ẦN
B
10 00
A
Ó
H
Í-
-L
ÁN
TO
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
xt (5) CH3OH + CO ⎯⎯ → CH3COOH. (6) Y là khí không màu, không mùi, không vị, rất độc. Câu 11: Đáp án B. Số mol Br2 luôn gấp đôi số mol hỗn hợp nên cả X1 và X2 đều có 2 liên kết pi trong phân tử. n = 2n − 2 n = 2 → → 2n = 2m − 2 m = 3 Câu 12: Đáp án D. Câu 13: Đáp án C. n Zn = 0, 2;n Fe = 0,1 → n H2 = 0,3 → m = mZn +Fe − mH2 = 18. Câu 14: Đáp án A. Bán kính quả cầu giảm 2 lần nên thể tích quả cầu giảm 8 lần, do đó 7/8 lượng Al đã tham gia phản ứng. 8 n H2SO4 = 0,105 → n Al( pu ) = 0, 07 → m = 0, 07.27. = 2,16. 7 Câu 15: Đáp án A. X gồm 2 muối là Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2; Y gồm 2 kim loại là Ag và Fe. Câu 16: Đáp án A. CH2O2 = HCOOH; C2H4O2 = HCOOCH3; C3H4O2 = CH2(CHO)2. Câu 17: Đáp án B. 6, 2 → n CO2 = n H2O = = 0,1. 44 + 18 Câu 18: Đáp án C. Muối mononatriglutamat là gia vị cho thức ăn (gọi là bột ngọt hay mì chính). Câu 19: Đáp án D. Ure tan trong nước tạo (NH4)2CO3 có tính lưỡng tính nên làm thay đổi pH của đất hông đáng kể, 3 muối kia đều là axit. Câu 20: Đáp án C. Câu 21: Đáp án D. Phát biểu đung là: (1); (2); (3); (4). Câu 22: Đáp án A. BTKL → n KOH = 0, 2 → m H2O( dd KOH ) = 84,8 → n H2O(sra ) = 0,1 ⎯⎯⎯ → m A = 13, 6
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
BTKL ⎯⎯⎯ → n HCl = 0,32 → namin = 0,32 → số mol 3 amin X; Y; Z lần lượt là 0,02; 0,2; 0,1 mol.
M X = 45 X = C2 H 7 N ⎯⎯⎯ → 0, 02M X + 0, 2 M Y + 0,1M Z = 20 → M Y = 59 → Y = C3H 9 N M = 73 Z = C H N 4 11 Z BTKL
C2 H 7 N : CH3CH 2 NH 2 ;CH3 NHCH3
Ơ
D
H Ư
TR ẦN
B
10 00
A
Ó
H
Í-
-L
ÁN
TO
IỄ N
Đ
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
N
2
0, 04 .100% = 40%. →H= 0, 06 + 0, 04 Câu 27: Đáp án A. X chứa FeSO4; Fe2(SO4)3; H2SO4 nên X phản ứng được với KMnO4 (+ H+ + Fe2+); Cl2 (+Fe2+); NaOH; Cu (+ Fe3+); KNO3 (+ H+ + Fe2+); KI (+ Fe3+). Câu 28: Đáp án C. A sai, vi khuẩn cố định đạm cộng sinh trong nốt sần rễ cây họ Đậu. B sai, nước chua là dung dịch axit có pH thấp. D sai, thêm thạch cao để thu được váng đậu nhanh và nhiều hơn. Câu 29: Đáp án B. Nhận xét đúng là: (1); (2); (4). (3) Al là kim loại, không có tính chất lưỡng tính. (5) Al được sản xuất trong thùng điện phân. (6) Kim loại phổ biến nhất trong vỏ Trái Đất là Al; F đứng vị trí thứ 2. Câu 30: Đáp án A. nC H C 4 H 4 : 3x 3 M X = 32 → 4 4 = → X → n H 2 ( pu ) = 5x − 0, 08 n H2 2 H 2 : 2x 25, 6 BT ⎯⎯⎯ → 3x.3 = 5x − 0, 08 + → x = 0, 02 → n O2 ( Y ) = n O2 ( X ) = 0,32 → Vkk = 35,84. 160 Câu 31: Đáp án A. Phân tích đồ thị: → 2Al(OH)3 + 3BaSO4. + Đoạn 1: 3Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 ⎯⎯ → 2Al(OH)3 + 3BaCl2. + Đoạn 2: 3Ba(OH)2 + 2AlCl3 ⎯⎯ → Ba(AlO2)2 + 4H2O. + Đoạn 3: Ba(OH)2 + 2Al(OH)3 ⎯⎯ + Đoạn 4: không còn phản ứng. 0,3 n Al2 (SO4 )3 = 3 = 0,1 x = 0,1.3.233 = 69,9 → → → x + y = 163, 2. y = 69,9 + 0,3.78 = 93,3 0, 6.2 n 3+ = = 0,3 Al 4
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
G
+ Phần 2: → n Glucozo + n Frutozo + n Saccarozo = 2n Cu ( OH ) = 0,14 → n Saccarozo = 0, 06
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N U Y .Q TP ẠO
Đ
Câu 25: Đáp án C. Trường hợp xảy ra phản ứng là: (1); (3); (5). → 6NaCl + 2Al(OH)3 + 3CO2 (1) 3Na2CO3 + 2AlCl3 + 3H2O ⎯⎯ → 4FeCl3 + 5Fe(NO3)3 + 3NO + 6H2O (3) 9Fe(NO3)2 + 12HCl ⎯⎯ → Na2SO4 + CO2 + H2O (5) NaHCO3 + NaHSO4 ⎯⎯ Câu 26: Đáp án A. + Phần 1: → n Glucozo + n Fructozo = n sobitol = 0, 08 → n Saccarozo( tp) = 0, 04
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
C2 H5 NHC2 H5 ;CH3 NHCH2CH2CH3 ;CH3 NHCH ( CH3 )2 ;C2 H5 N ( CH3 )2 .
H
C4 H11N : CH3 CH 2CH 2CH 2 NH 2 ; ( CH3 )2 CHCH 2 NH 2 ;CH3CH(NH 2 )C2H5 ; ( CH 3 )3 CNH 2 ;
N
C3H9 N : CH3CH2CH2 NH2 ; ( CH3 )2 CHNH 2 ;C2H5 NHCH3 ; ( CH3 )3 N.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
TO
Câu 37: Đáp án B.
→ n FeCO3 = n CO2 = 0, 03 → n Cu pu =
35, 48 − 21, 44 − 0, 03.116 = 0,165 64
Fe ( NO3 )2 : 0, 03 → → m = 36, 42. Cu NO : 0,165 ( ) 3 2 Câu 38: Đáp án C. n X = x + y = 0,3 C6 H12 O6 : x x = 0,12 96x + 64y X C6 H11 N3O 4 : y → %O = = 0,3257 → y = 0,18 180x + 189y + 14z CH : z z = 1, 08 2 n O = 6x + 6, 75y + 1,5z = 3,555 2
D
IỄ N
Đ
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
Na + ; K + ;Cl− 2− BaSO4 : 0, 06 CO3 : 0, 028 KOH : 0, 06 → X + → → m = 22, 254. − BaCl : 0,15 BaCO : 0, 042 HCO : 0, 014 2 3 3 SO2− : 0, 06 4 Câu 36: Đáp án C. X gồm C2H5NH3NO3; (CH3)2NH2NO3; H2NCH2NH3HCO3; CH2(NH3)2CO3. NaNO3 : x 85x + 106y = 29, 28 x = 0,12 BT( Na ) → Y → → ⎯⎯⎯→ n NaOH = 0, 48 → V = 960. y = 0,18 Na 2 CO3 : y x + y = 0,3
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
TP
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
Câu 34: Đáp án B. X tác dụng được với H2O; dung dịch AgNO3/NH3 → X = C2H2. Z tác dụng với dung dịch NaOH và phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 → Z = OHC-COOH Y tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 → Y = OHC-CHO T tác dụng với dung dịch NaOH → T = HOOC-COOH. Câu 35: Đáp án C. CO32− : 0, 06 n = 0, 032 CO32− ( pu ) → HCO3− : 0, 03 → n CO2− ( pu ) = 2n HCO− ( pu ) → → V = 1, 0752 3 3 n = 0, 016 − + HCO3 ( pu ) H : 0, 08
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
Câu 32: Đáp án A. Phát biểu đúng là: (2); (3); (4). (1) Không sản xuất chất béo trong công nghiệp. (5) Không dùng amilozơ để sản xuất tơ sợi dệt vải. (6) Dung dịch amino axit có làm đổi màu quỳ tím hay không còn phụ thuộc vào số nhóm -NH2 và -COOH trong phân tử amino axit. (7) Các peptit có từ 2 liên kết peptit trở lên mới tác dụng với Cu(OH)2/OH- sinh ra hợp chất màu tím hoặc đỏ tím (phản ứng màu biure). Câu 33: Đáp án A. 56, 784 28,392 .0, 25.4 + .2 4n + 2n 5, 07 22, 4 22, 4 O2 H2 BTe Giả sử M hóa trị n ⎯⎯→ nM = = = n n n n = 3 → M M = 9n → → Al M M = 27
→ tripeptit = C12 H 23 N3O4 → C4 H9 NO2 → dipeptit = C8H16 N 2O3
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
2m m .5, 25 + .10,5 = 0,9 → m = 5,5326. 103 188 Câu 39: Đáp án B. Mg 2+ : x + BTDT → 2x + y = 1, 64 x = 0,8 NH 4 : y ⎯⎯⎯ → Y + → BTKL → → 24x + 18y + 1, 64.119 = 215, 08 y = 0, 04 ⎯⎯⎯ Na :1, 64 SO 2− :1, 64 4 − 3a + 3b = 0,54 a = 0,12 NO3 : a → n O( X ) = 0,54 → X 2− → → CO3 : b 62a + 60b + 0,8.24 = 30, 24 b = 0, 06
TO
ÁN
N Ơ H N U Y
D
IỄ N
Đ
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
----------- HẾT ----------
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
TR ẦN
X = C3H5COOCH3 : 0, 25 0,55= 0,25+ 0,15.2 ⎯⎯⎯⎯⎯⎯ →E → %mY( E ) = 46,35%. Y = C H COOH : 0,15 )2 4 6(
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
.Q
BT ( H ) BT ( O ) ⎯⎯⎯ → n H2O = 0, 72 ⎯⎯⎯ → n H2 = 0, 08 → n CO2 = n N2O = 0, 06 → BT N → a = 6,83333. ( ) ⎯⎯⎯ → n = 0, 04 N2 Câu 40: Đáp án A. m E = 86x + 116y + 14z = 46, 6 C2 H3COOCH3 : x x = 0, 25 n CO2 4x + 4y + z 43 = = → y = 0,15 M Z = 32 → CH3OH → E C2 H 2 ( COOH )2 : y → n H2O 3x + 2y + z 32 z = 0,55 CH 2 : z m muoi = 94x + 160y + 14z = 55, 2
ÀN
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
→ n O2 =
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
ĐỀ SỐ 12 Câu 1 (NB): Tính chất vật lý nào sau đây không phải tính chất vật lý chung của kim loại: A. Tính ánh kim.
B Tính cứng.
C. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt.
D Tính dẻo.
D C6H12O6.
C. MgCO3.
D FeCO3.
C. AlCl3.
D NaOH.
.Q B ô 14, chu kỳ 3, nhóm IIIA.
C. ô 7, chu kỳ 2, nhóm VA.
D ô 7, chu kỳ 3, nhóm IIIA.
B C2H5OH.
C. KCN.
TR ẦN
A. CH4.
H Ư
Câu 6 (NB): Chất nào sau đây không phải chất hữu cơ:
N
G
Đ
A. ô 14, chu kỳ 2, nhóm VA.
D CH3COOH.
Câu 7 (NB): Phenol không tác dụng được với: A. Na.
B NaOH.
C. Br2 (dd).
D HCl.
10 00
B
Câu 8 (NB): Chất có nhiệt độ sôi cao nhất trong các chất dưới đây là: A. C2H5OH.
B CH3COOH.
C. HCOOCH3.
D CH3CHO.
A
Câu 9 (NB): Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit: B Fructozơ.
C. Tinh bột.
Ó
A. Glucozơ.
D Saccarozơ.
-L
A. Anilin.
Í-
H
Câu 10 (NB): Chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh: B Phenol.
C. Glyxin.
D Lysin.
C. C2H3COOCH3.
D CH3COOC2H3.
ÁN
Câu 11 (NB): Etylaxetat có công thức hoá học là: B C2H5COOCH3.
TO
A. CH3COOC2H5.
Câu 12 (TH): Hoà tan hoàn toàn 8,4 gam Fe bằng hỗn hợp HCl và H2SO4 (dư), sau phản thu
ÀN
được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là:
D
IỄ N
Đ
A. 1,12 lít.
B 2,24 lít.
C. 3,36 lít.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
Câu 5 (NB): Vị trí của nitơ (N) trong bảng hệ thống tuần hoàn là:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
B Al2O3.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
A. Al.
TP
Câu 4 (NB): Chất nào sau đây là chất lưỡng tính:
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
B CaCO3.
U Y
Câu 3 (NB): Thành phần chính của đá vôi là: A. BaCO3.
Ơ
C. Al(OH)3.
H
B CH3COOH.
N
A. HCl.
N
Câu 2 (NB): Chất nào sau đây là chất điện li mạnh:
D 4,48 lít.
Câu 13 (TH): Nhúng một thanh sắt vào V ml dung dịch CuSO4 1M, sau khi phản ứng kết thúc, thấy khối lượng thanh sắt tăng 1,6 gam so với ban đầu. Giá trị của V là: A. 100.
B 200.
C. 300.
D 400.
Câu 14 (TH): Dung dịch X gồm: 0,2 mol K+; 0,15 mol Cu2+; 0,1 mol Cl- và x mol SO42-. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 40,15.
B 59,35.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 49,75 gam.
D 30,55.
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 15 (TH): Hấp thụ 2,24 lít CO2 (đktc) vào 150ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng thu được khối lượng kết tủa là: A. 10 gam.
B 19,7 gam.
C. 5 gam.
D 9,85 gam.
Câu 16 (TH): Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X, sau phản ứng thu được 3 lít CO2 và 4 lít
Ơ
N
hơi nước (thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Công thức phân tử của X
C. C4H6.
D C4H8.
.Q
C. 27 gam.
D 36 gam.
ẠO
Câu 18 (TH): Đun nóng m gam este X đơn chức với lượng dư dung dịch NaOH, sau phản ứng
B HCOOC2H5.
C. CH3COOCH3.
D CH3COOC2H5.
N
A. HCOOCH3.
G
Đ
thu được (m + 0,8) gam muối natri axetat. Công thức cấu tạo của X là:
H Ư
Câu 19 (TH): Để trung hoà hoàn toàn 14,7 gam axit glutamic cần vừa đủ 200ml dung dịch KOH
A. 1M.
B 2M.
TR ẦN
xM. Giá trị của x là:
C. 3M.
D 4M.
Câu 20 (TH): Hỗn hợp X gồm: MgO, Al2O3, CuO và Fe3O4. Dẫn khí H2 dư (nung nóng) qua
10 00
B
hỗn hợp X, sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn Y. Rắn Y gồm: A. 1 kim loại.
B 2 kim loại.
C. 3 kim loại.
D 4 kim loại.
A
Câu 21 (TH): Phản ứng nào sau đây không chính xác: (coi điều kiện có đủ)
H
Ó
A. SiO2 + 2NaOH Na2SiO3 +H2O.
D SiO2 + 4HCl SiCl4 + 2H2O.
Í-
C. SiO2 + 2Mg Si + 2MgO.
B SiO2 + 4HF SiF4 + 2H2O.
-L
Câu 22 (TH): Khi điện phân dung dịch CuSO4, ở catot thu được: B O2.
C. H2SO4.
D Cu(OH)2.
ÁN
A. Cu.
TO
Câu 23 (TH): Phản ứng nhiệt phân nào sau đây chưa chính xác: B (NH4)2Cr2O7 N2 + Cr2O3 + 4H2O.
C. CaCO3 CaO + CO2.
D NaHCO3 NaOH + CO2.
ÀN
A. NH4NO3 N2O + 2H2O.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
B 18 gam.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
A. 9 gam.
TP
phản ứng thu được 10,8 gam kết tủa. Giá trị của m là:
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Câu 17 (TH): Cho m gam glucozơ tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, sau
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
B C3H8.
U Y
A. C3H4.
N
H
là:
D
IỄ N
Đ
Câu 24 (VD): Hỗn hợp X gồm Fe và Cu với tỉ lệ khối lượng là 7 : 3. Hoàn tan m gam X bằng
dung dịch HNO3, sau phản ứng thu được 0,35m gam rắn, dung dịch Y và giải phóng khí NO (là
sản phẩm khử duy nhất). Dung Y gồm: A. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2.
B Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2.
C. Fe(NO3)2.
D Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 và HNO3.
Câu 25 (TH): Cho các chất sau: benzen, stiren, toluen, etilen, vinylaxetilen và metan. Số chất làm mất màu dung dịch Br2 ở điều kiện thuường là:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
A. 2
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
B3
C. 4
D5
Câu 26 (TH): Cho các nhận định sau: (1): Phản ứng xà phòng hoá luôn sinh ra xà phòng. (2): Khi thuỷ phân este đơn chức trong môi trường kiềm luôn thu được muối và ancol.
Ơ
N
(3): Este đơn chức luôn tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1.
C. 3
D4
C. Dd Br2.
D Cu(OH)2/OH- (to).
Câu 28 (TH): Số nguyên tử hidro có trong một mắt xích của nilon-6,6 là: B 21.
C. 22.
Đ
A. 20.
D 23.
N
G
Câu 29 (VD): Điện phân dung dịch NaOH với cường độ dòng điện là 10A trong thời gian 268
H Ư
giờ. Sau khi điện phân còn lại 100 gam dung dịch NaOH có nồng độ 24%. Nồng độ dung dịch
A. 4,2%.
TR ẦN
NaOH trước khi điện phân là: B 2,4%.
C. 1,4%.
D 4,8%.
Câu 30 (VD): Cho 11,6 gam FeCO3 tác dụng vừa đủ với dd HNO3 thu được hỗn hợp khí (CO2,
10 00
B
NO) và dung dịch X. Khi thêm dung dịch HCl dư vào dung dịch X thì hoà tan tối đa được bao nhiêu gam bột Cu (biết có khí NO bay ra) B 16 gam.
C. 48 gam.
D 32 gam.
A
A. 28,8 gam.
Ó
Câu 31 (VD): Hòa tan hoàn toàn 19,52 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe2O3 trong H2SO4 loãng dư
B 14,4 gam
C. 16,8 gam
D 15,1 gam
ÁN
A. 13,2 gam
-L
kim loại sinh ra là :
Í-
H
thu được 45,12 gam hỗn hợp muối. Khử hoàn toàn hỗn hợp ban đầu bằng H2 dư thì khối lượng
TO
Câu 32 (VD): Cho 0,1 mol AlCl3 tác dụng với x mol KOH thì được 5,46 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, dung dịch thu được làm quỳ tím chuyển đỏ. Cho 0,1 mol AlCl3 tác dụng với 1,8x mol KOH
ÀN
thì được m gam kết tủa, m bằng:
D
IỄ N
Đ
A. 3,432.
B 1,56.
C. 2,34.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
B AgNO3/NH3.
ẠO
A. H2O (H+, to).
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
B2
Câu 27 (NB): Saccarozơ có phản ứng với:
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
A. 1
U Y
Số nhận định không chính xác là:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
(4): Chất béo là trieste của glixerol và axit cacboxylic.
D 1,716.
Câu 33 (VD): Cho 1,82 gam hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X có công thức phân tử C3H9O2N tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, đun nóng thu được khí Y và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được 1,64 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. CH3CH2COONH4. B CH3COONH3CH3. C. HCOONH2(CH3)2. D HCOONH3CH2CH3.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 34 (VDC): Este X có công thức phân tử C7H10O4 mạch thẳng. Khi cho 15,8 gam X tác dụng vừa đủ với 200 gam dd NaOH 4% thì thu được một rượu Y và 17,6 gam hỗn hợp 2 muối. Công
B OONa và C2H3COONa
C. CH3COONa và C3H5COONa
D HCOONa và C2H3COONa
Ơ
A. C2H3COONa và C2H5COONa
N
thức cấu tạo của 2 muối nào sau đây có thể thỏa mãn :
N
H
Câu 35 (VD): Hỗn hợp gồm glucozơ và tinh bột. Cho m gam hỗn hợp tác dụng với AgNO3/NH3
D 22,35.
ẠO
Tác dụng với dung dịch HCl dư
Y hoặc Z
Tác dụng với dung dịch NaOH dư
TR ẦN
X hoặc Y
Hiện tượng
N
Thí nghiệm
H Ư
Mẫu thử
G
Đ
tượng được ghi trong bảng sau:
Đều có khí CO2 Đều có chất kết tủa
X
Tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng
Có chất khí thoát ra
Z
Tác dụng với dung dịch HCl dư
Có kết tủa
10 00
B
Biết rằng: MX + MZ = 249; MX + MY = 225; MZ + MY = 316. Nhận định sau đây chưa chính xác là:
A
A. Trong phân tử X có 5 nguyên tử hidro.
H
Ó
B Đun nóng Y thấy xuất hiện kết tủa trắng.
Í-
C. Cho Z tác dụng với dung dịch FeCl2 thu được một chất rắn duy nhất.
-L
D X và Y là hai chất lưỡng tính.
ÁN
Câu 37 (VDC): Chất hữu cơ T có công thức C10H10O4. Cho các phản ứng sau theo đúng tỉ lệ
TO
mol:
Đ
ÀN
T + 2NaOH → T1 + T2 + T3. T2 + H2SO4 → T4 + Na2SO4.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
C. 21,96.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
B 22,12.
Câu 36 (VDC): Tiến hành thí nghiệm với dung dịch của từng muối X, Y, Z, T ta thu được hiện
IỄ N D
.Q
A. 23,58.
TP
gam Ag. Vậy m bằng:
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
NaOH vừa đủ để trung hòa, tiếp tục cho sản phẩm tác dụng với AgNO3/NH3 dư, sẽ được 30,24
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U Y
dư thu được 10,8 gam Ag. Nếu đun m gam hỗn hợp với axit vô cơloãng dư, sau phản ứng thêm
nT4 + nT5→ PET (poli etilen terephtarat) + 2nH2O.
Nhận định không chính xác là: A. Các chất T, T1, T2, T4, T5 đều có mạch cacbon không phân nhánh. B T4 có nhiệt độ sôi cao hơn so với T1. C. Dung dịch T5 có thể làm quỳ tím chuyển màu. D T3 không phải hợp chất hữu cơ.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 38 (VD): Hỗn hợp X gồm: FeS2 và Cu2S. Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X bằng dung dịch HNO3 loãng (vừa đủ), sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 2 muối sunfat trung hoà và giải phóng khí NO2 (là sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch Y thu được 36 gam chất
B 28 gam.
C. 40 gam.
D 56 gam.
Ơ
A. 20 gam.
N
rắn. Giá trị của m là:
N
H
Câu 39 (VDC): Hỗn hợp X gồm: Al, Fe3O4 và CuO, trong đó oxi chiếm 25% khối lượng. Cho
.Q
B 9,0.
C. 7,5.
D 8,5.
G
Đ
Câu 40 (VDC): Cho 3 axit cacboxylic đơn chức, mạch hở T, U, N thuộc cùng dãy đồng đẳng
N
(MT < MU < MN). G là este tạo bởi T, U, N với một ancol no, ba chức, mạch hở P. Hỗn hợp X
H Ư
gồm T, U, N, G. Chia 23,04 gam hỗn hợp X thành 3 phần bằng nhau:
TR ẦN
- Phần 1: Đem đốt cháy hết cần vừa đủ 7,392 lít O2 (đktc), sau phản ứng thu được CO2 và 5,04 gam H2O.
- Phần 2: Cho tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thì thu được 6,48 gam Ag.
10 00
B
- Phần 3: Cho tác dụng với 150ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam rắn khan. Giá trị của m gần nhất với: B 11.
C. 13.
D 15.
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
A. 9.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
A. 9,5.
ẠO
nhất). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây:
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TP
thu được dung dịch chứa 3,08m gam muối và 0,896 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hoà tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 loãng (dư),
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U Y
1,344 lít khí CO (đktc) đi qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
3-B
4-B
5-C
6-C
7-D
8-B
9-D
10-D
11-A
12-C
13-B
14-A
15-B
16-B
17-A
18-C
19-A
20-B
21-D
22-A
23-D
24-C
25-B
26-D
27-A
28-C
29-B
30-D
31-B
32-D
33-B
34-B
35-A
36-C
37-C
38-A
39-A
40-B
Ơ
2-A
U Y
LỜI GIẢI CHI TIẾT
G
Đ
Câu 5: Đáp án C
N
Câu 6: Đáp án C
H Ư
Câu 7: Đáp án D
TR ẦN
Câu 8: Đáp án B Câu 9: Đáp án D Câu 10: Đáp án D
10 00
B
Câu 11: Đáp án A Câu 12: Đáp án C
A
nFe = 8,4/56 = 0,15 mol => nH2 = nFe = 0,15 mol
H
Ó
V = 0,15.22,4 = 3,36 lít
Í-
Câu 13: Đáp án B
PT
1 mol 1 mol
ĐB
ÁN
-L
Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu 1mol
mthanh sắt tăng = 64 – 56 = 8 gam ← 1,6 gam
TO
0,2 mol
ÀN
Câu 14: Đáp án A
Đ IỄ N
nK + + 2nCu 2+ − nCl −
4
2
=
0,2 + 2.0,15 − 0,1 = 0,2mol 2
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Câu 4: Đáp án B
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q ẠO
Câu 3: Đáp án B
BTDT ⎯⎯⎯ → nSO 2− =
D
TP
Câu 2: Đáp án A
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Câu 1: Đáp án B
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
1-B
N
Đáp án
m = mK + + mCu 2+ + mCl − + mSO 2− = 0, 2.39 + 0,15.64 + 0,1.35,5 + 0, 2.96 = 40,15( g ) 4
Câu 15: Đáp án B nCO2 = 0,1 mol nOH- = 2nBa(OH)2 = 0,3 mol Ta thấy: nOH-/nCO2 = 0,3/0,1 = 3 > 2 => Phản ứng chỉ tạo muối BaCO3
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
BTNT “C”: nBaCO3 = nCO2 = 0,1 mol => m kết tủa = 0,1.197 = 19,7 gam Câu 16: Đáp án B C : H = nC:nH = VCO2/2VH2O = 3/8 Câu 17: Đáp án A
Ơ
N
Glucozo → 2Ag
U Y
m glucozo = 0,05.180 = 9 gam
ẠO
Câu 19: Đáp án A
H Ư
Những oxit của kim loại sau Al bị khử bởi H2
N
G
Câu 20: Đáp án B
Đ
nKOH = 2n axit glutamic = 2.0,1 = 0,2 mol => x = 0,2/0,2 = 1M
TR ẦN
Những oxit bị khử là: CuO, Fe3O4 => Sau phản ứng thu được 2 kim loại Cu, Fe Câu 21: Đáp án D Câu 22: Đáp án A
10 00
B
Câu 23: Đáp án D Câu 24: Đáp án C
A
mFe = 0,7m gam
Ó
mCu=0,3m gam
-L
Câu 25: Đáp án B
Í-
H
m chất rắn = 0,35m > mCu => Fe còn dư
ÁN
Gồm các chất: stiren, etilen, vinylaxetilen
TO
Câu 26: Đáp án D (1) S. Phản ứng xà phòng hóa chất béo sinh ra xà phòng
ÀN
(2) S. Có những phản ứng thủy phân este sinh ra andehit, xeton, muối của phenol, …
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Do khối lượng muối lớn hơn khối lượng este => X là CH3COOCH3
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q TP
Do tạo muối natri axetat => X có dạng CH3COOR
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Câu 18: Đáp án C
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
← 0,1
0,05
D
IỄ N
Đ
(3) S. Este đơn chức của phenol không tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1:1 (4) S. Chất béo là trieste của glixerol và axit béo. Câu 27: Đáp án A Câu 28: Đáp án C Tơ nilon – 6,6: (OC-[CH2]4-CONH-[CH2]6-NH)n Số H trong một mắt xích là 22 Câu 29: Đáp án B
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Điện phân NaOH thì bản chất là sự điện phân nước nH2 = It/(NF) = 10.268/(2.26,8) = 50 mol 2H2O → 2H2 + O2
N
50 mol
Ơ
=> mH2O = 50.18 = 900 gam
U Y
m chất tan = mNaOH = 100.24/100 = 24 gam
.Q
FeCO3 → Fe ( NO3 )3
ẠO
0,1 mol → 0,1 mol
H Ư
N
G
Đ
Fe3+ : 0,1mol → NO3− : 0,3 + H
TR ẦN
2 Fe3+ + Cu 2+ → 2 Fe 2+ + Cu 2+ 0,1 → 0, 05 0,3
10 00
0, 45
B
3Cu + 8 H + + 2 NO3− → 3Cu 2+ + 2 NO + 4 H 2O
→ nCu = 0, 05 + 0, 45 = 0,5mol → mCu = 32 gam
Ó
A
Câu 31: Đáp án B
Í-
H
nH2SO4 = x(mol ) → nH2O = x(mol )
-L
BTKL ⎯⎯⎯ → moxit + mH2 SO4 = mmuoi + mH2O
ÁN
→ x = 0,32(mol )
TO
→ nH2 = nH2SO4 = 0,32(mol ) = nO(oxit )
ÀN
mKL = 19,52 − 0,32.16 = 14, 4( gam)
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
Câu 30: Đáp án D
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
=> C% NaOH bđ = 24.100/1000 = 2,4%
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
=> m dung dịch ban đầu = 100 + 900 = 1000 gam
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
←
50
D
IỄ N
Đ
Câu 32: Đáp án D TN1: Dung dịch thu được làm quỳ tím chuyển đỏ => Al3+ dư, KOH hết
=> nOH- = 3n kết tủa = 0,21 mol => x = 0,21 mol TN2: nOH- = 0,378 mol nOH- = 4nAl3+ - nAl(OH)3 => 0,378 = 4.0,1 – nAl(OH)3 => nAl(OH)3 = 0,022 mol => m = 0,022.78 = 1,716 gam Câu 33: Đáp án B
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
nX = 1,82/91 = 0,02 mol nY = nX = 0,02 mol => MY = 1,64/0,02 = 82 => Y: CH3COONa Câu 34: Đáp án B
N
nX = 15,8/158 = 0,1 mol
Ơ
nNaOH = 200.4%/40 = 0,2 mol => Este X là este hai chức
U Y
n rượu = n este = 0,1 mol => M rượu = 6,2/0,1 = 62 (HO-CH2-CH2-OH)
nGlucozo = nAg/2 = 0,05 mol
Đ
TN2: Tinh bột bị thủy phân thành glucozo
N
G
Tinh bột → Glucozo
H Ư
nAg(2) – nAg(1) = 2n glucozo (tinh bột thủy phân) => 0,28 – 0,1 = 2n glucozo (tinh bột thủy phân)
=> n tinh bột = 0,09 mol => m = 0,09.162 + 0,05.180 = 23,58 gam
MY
10 00
+MY
= 249 = 225
+MZ
= 316
A
MX
+MZ
Ó
MX
B
Câu 36: Đáp án C
TR ẦN
=> n glucozo (tinh bột thủy phân) = 0,09 mol
Í-
H
Giải hệ ta thu được MX = 79, MY = 146, MZ = 170
-L
Do X, Y tác dụng với HCl sinh ra CO2 nên X, Y là muối cacbonat
ÁN
X tác dụng với NaOH sinh ra khí nên X là muối amoni
TO
Kết hợp các dữ kiện đề bài: X: NH4HCO3
ÀN
Y: Mg(HCO3)2
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
TN1: Chỉ có glucozo tráng bạc
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q TP
Câu 35: Đáp án A
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
=> Số C trong axit = 7-2 = 5
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
BTKL: m rượu = mX + mNaOH – m muối = 15,8 + 200.4% - 17,6 = 6,2 gam
D
IỄ N
Đ
Z: AgNO3 Câu 37: Đáp án C
T4: HOOC-C6H4 – COOH T5: HO-CH2-CH2-OH T2: NaOOC-C6H4-CÔONa T: HOOC-C6H4-COOC2H5 TH1: T1 là C2H5OH, T3 là H2O
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
TH2: T1 là H2O, T3 là C2H5OH Xét từng trường hợp. Câu 38: Đáp án A
U Y
BT : N ⎯⎯⎯ → nHNO3 = nNO − + nNO =
Đ G
2,33m + 0, 04(1) 62
B
3
TR ẦN
H Ư
N
3, 08( g ) muoi KL:0,75 m ( g ) + HNO 3 hh ranY ⎯⎯⎯→ NO3− :2,33m ( g ) KL : 0, 75m( g ) + CO:0,06 ⎯⎯⎯⎯ → NO : 0, 04 O : 0, 25m( g ) CO : 0, 03 CO2 : 0, 03
ẠO
Câu 39: Đáp án A
H
Ó
A
(1)(2) → m = 9, 477 gam
Câu 40: Đáp án B
0, 25m − 0, 03)(2) 16
10 00
BT :H ⎯⎯⎯ → nHNO3 = 4nNO + 2nO = 0,16 + 2(
Í-
Do hỗn hợp X có phản ứng tráng bạc nên axit T là HCOOH, axit thuộc dãy đồng đẳng của
-L
axit no, đơn chức, mạch hở.
ÁN
m(1/3 X) = 23,04/3 = 7,68 gam
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
HCOOH C H O (n 2) n 2n 2 Quy đổi hỗn hợp thành: X Cm H 2 m + 2O3 H 2O
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
→ m = 0,1.120 + 0, 05.160 = 20( g )
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
56 x + 64.2 y + 96.(2 x + y ) = 36 x = 0,1 → BTDT → 3x + 2.2 y = 2(2 x + y ) y = 0, 05 ⎯⎯⎯
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
Ơ
N
Fe3+ : x FeS2 : x → Cu 2+ : 2 y Cu2 S : y 2− SO4 : 2 x + y
- P2: nHCOOH = nAg/2 = 0,03 mol - P1: BTKL => mCO2 = mX + mO2 – mH2O = 7,68 + 0,33.32 – 5,04 = 13,2 gam nCO2 = 0,3 mol nH2O = 0,28 mol
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
neste = (nCO2 – nH2O)/2 = 0,01 mol (do este là este no, 3 chức mạch hở) => nCmH2m+2O3 = n este = 0,01 mol nH2O = -0,03 mol
N
BT “O” nO(X) = 2nCO2 + nH2O – 2nO2 = 0,22 mol => nCn H2 n O2 = 0,08mol
Ơ H
Mặt khác, m chất rắn lớn nhất khi ancol là nhỏ nhất (glixerol)
TR ẦN
m chất rắn = 7,68 + 0,15.40 – 0,01.92 – (0,11 – 0,03).18 = 11,32 gam
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
=> 10,2 < m chất rắn ≤ 11,32
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
H Ư
N
n 2 → mchatran 10, 2( g )
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
G
Đ
→ mchatran = 0,03.68 + 0,08(14n + 54) + 0,04.40 = 1,12n + 7,96
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N U Y .Q ẠO
TP
HCOONa : 0, 03 - P3: Cn H 2 n −1O2 Na : 0, 08 NaOH du : 0, 04
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
HCOOH : 0, 03 C H O (n 2) : 0, 08 n 2n 2 X Như vậy: Cm H 2 m + 2O3 : 0, 01 H 2O : −0, 03
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
ĐỀ SỐ 13 Câu 1: Hợp chất nào sau đây nitơ có số oxi hoá là -3: A. NO.
B. N2O.
C. HNO3.
D. NH4Cl.
C. N2.
D. O2.
C. Cr.
D. Pb.
B. CO.
Ơ N
B. Ba.
U Y
A. Al.
H
Câu 3: Kim loại cứng nhất là:
.Q
D. H2SO4 (loãng).
A. Cu.
B. Al.
ẠO
Câu 5: Kim loại có thể tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội là: C. Fe.
D. Cr.
B. 2.
C. 3.
H Ư
Câu 7: Công thức hoá học của axetilen là: B. C2H4.
C. C2H2.
TR ẦN
A. CH4.
D. 4.
N
A. 1.
G
Đ
Câu 6: Dung dịch X chứa HCl với nồng độ mol là 0,01M. pH của dung dịch là:
D. C2H6.
Câu 8: Phenol không tác dụng với dung dịch: B. KOH.
10 00
Câu 9: Phân tử khối của anilin là: A. 75.
C. HCl.
D. Br2.
C. 93.
D. 147.
B
A. Na.
B. 89.
A
Câu 10: Sản phẩm khi thuỷ phân etyl axetat trong môi trường NaOH là:
H
Ó
A. CH3COONa và C2H5OH.
D. C2H5COONa và CH3OH.
Í-
C. C2H5COONa và C2H5OH.
B. CH3COONa và CH3OH.
B. Saccarozơ.
C. Tinh bột.
D. Xenlulozơ.
ÁN
A. Glucozơ.
-L
Câu 11: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit:
TO
Câu 12: Hoà tan hoàn toàn 14,8 gam hỗn hợp X gồm: Fe, Al và Zn bằng dung dịch HCl vừa đủ, sau phản ứng thu được 39,65 gam hỗn hợp muối và V lít H2 (đktc). Giá trị của V là:
ÀN
A. 6,72 lít.
B. 7,84 lít.
C. 8,96 lít.
D. 10,08 lít.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
C. Cl2.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
B. S.
TP
A. HCl.
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Câu 4: Cho Fe tác dụng với chất X thu được hợp chất Fe3+ sau phản ứng. Vậy X có thể là:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
A. CO2.
N
Câu 2: Khí nào sau đây là khí độc:
D
IỄ N
Đ
Câu 13: Hỗn hợp X gồm: N2 và H2 với tỉ lệ mol là 1 : 4. Nung hỗn hợp X ở điều kiện thích hợp để phản ứng xảy ra. Biết hiệu suất phản ứng là 40%. Phần trăm theo thể tích của amoniac (NH3) trong hỗn hợp thu được sau phản ứng là: A. 16,04%.
B. 17,04%.
C. 18,04%.
D. 19,04%.
Câu 14: Nhúng một thanh sắt nặng m gam vào dung dịch CuSO4 0,5M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt nặng thêm 1,6 gam. Thể tích dung dịch CuSO4 đã dùng là: A. 100ml.
B. 200ml.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 300ml.
D. 400ml.
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 15: Hoà tan 2,3 gam kim loại R vào nước, sau phản ứng thu được 1,12 lít H2 (đktc). Kim loại R là: A. Li.
B. Na.
C. K.
D. Ba.
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn một amin X đơn chức, sau phản ứng thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và
D. C3H9N.
Ơ
C. C2H7N.
H
B. C3H5N.
N
A. C2H5N.
N
8,1 gam nước. Công thức phân tử của X là:
C. 431,25 lít.
D. 766,67 lít.
TP
B. 575,00 lít.
.Q
A. 115,00 lít.
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
C. 14,2 gam.
D. 12,6 gam.
N
G
Câu 19: Oxi hoá 3,2 gam CH3OH bằng CuO nung nóng, sau phản ứng chỉ thu được sản phẩm
H Ư
khử duy nhất là andehit X. Dẫn X vào lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 (to), sau phản ứng thu
A. 10,8 gam.
TR ẦN
được m gam Ag. Giá trị của m là: B. 21,6 gam.
C. 32,4 gam.
Câu 20: Cho các thí nghiệm sau:
D. 43,2 gam.
10 00
B
(1) Nhúng một thanh CuO (to) nung nóng vào dung dịch C2H5OH. (2) Dẫn C2H2 qua dung dịch AgNO3/NH3.
Ó
(4) Nhiệt phân muối CaCO3.
A
(3) Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (to).
Í-
H
(5) Cho Cu vào dung dịch FeCl3 (dư).
-L
Số thí nghiệm sinh ra đơn chất là: B. 2.
C. 3.
D. 4.
ÁN
A. 1.
Câu 21: Cho các cặp chất sau: Fe – Zn; Fe – Cu; Fe – Sn; Fe – Ni. Số cặp chất khi ăn mòn điện hoá xảy ra mà Fe bị ăn mòn trước là:
ÀN
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
B. 9.8 gam.
Đ
A. 8,2 gam.
ẠO
được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam rắn khan:
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Câu 18: Thuỷ phân 8,8 gam etylaxetat trong 250ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
0,8 g/ml). Biết rằng trong quá trình điều chế, lượng rượu bị hao hụt 25%:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U Y
Câu 17: Từ 180 kg glucozơ, có thể điều chế được bao nhiêu lít dung dịch ancol etylic 20o (d =
D
IỄ N
Đ
Câu 22: Chất nào sau đây không thể làm mềm nước cứng tạm thời: A. Na2CO3.
B. Na2SO4.
C. NaOH.
D. Na3PO4.
C. Xiderit.
D. Pirit.
Câu 23: Quặng chứa hàm lượng sắt cao nhất là: A. Hematit.
B. Manhetit.
Câu 24: Hỗn hợp X gồm: Fe, Ag, Cu và Mg. Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp mà không làm thay đổi khối lượng thì ta có thể cho hỗn hợp X tác dụng với lượng dư dung dịch: A. AgNO3.
B. Fe(NO3)2.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. Cu(NO3)2.
D. Fe(NO3)3.
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 25: Cho các chất sau: etilen, axetilen, vinyl axetitlen, benzen, stiren, axit axetic, axit fomic. Số chất có khả năng làm mất màu dung dịch Br2 là: A. 1.
B. 3.
C. 5.
D. 7.
Câu 26: Cho các nhận định sau:
Ơ
N
(1) Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.
.Q C. 3.
D. 4.
ẠO
Câu 27: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T thu được kết quả như sau : Hiện tượng
Thuốc thử
Y
Quì tím
X, Z
Dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng
T
Dung dịch Br2
Z
Cu(OH)2
G
Đ
Mẫu thử
H Ư
Tạo kết tủa Ag
TR ẦN
Tạo kết tủa trắng Tạo dung dịch xanh lam
X, Y, Z, T lần lượt là :
10 00
B
A. glyxin, etyl fomat, glucozo, phenol. C. glucozo, glyxin, etyl fomat, anilin.
B. etyl fomat, glyxin, glucozo, anilin. D. etyl fomat, glyxin, glucozo, axit acrylic.
A
Câu 28: Cho các phát biểu sau :
N
Quì tím không chuyển màu
H
Ó
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol
Í-
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ
-L
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch
ÁN
(d) Tripanmitin, triolein có công thức lần lượt là (C15H31COO)3C3H5 , (C17H33COO)3C3H5
TO
Số phát biểu đúng là : A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
ÀN
Câu 29: Cho hỗn hợp các kim loại kiềm Na, K hoà tan hết vào nước được dung dịch A và 0,672
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
B. 2.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
A. 1.
TP
Số nhận định không chính xác là:
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
(4) Sacarozơ thuỷ phân trong môi trường axit cho sản phẩm là hai phân tử glucozơ.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U Y
(3) Fructozơ cũng như glucozơ đều làm mất màu dung dịch Br2 ở điều kiện thường.
N
H
(2) Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3/NH3.
D
IỄ N
Đ
lít khí H2 (đktc). Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần để trung hoà hết một phần ba dung dịch A là: A. 100ml.
B. 200ml.
C. 300ml.
D. 600ml.
Câu 30: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol KHCO3 kết quả thí nghiệm được biểu diễn qua đồ thị sau:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
B. 2:5.
C. 1:3.
D. 3:1.
.Q
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
B. 5,6.
C. 11,2.
G
A. 6,72 .
Đ
X thu được 32,975 gam muối khan. Vậy giá trị của V là
D. 4,48.
H Ư
N
Câu 32: Đốt cháy m gam Fe trong bình đựng khí Cl2, sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn X. Hoà tan X vào H2O lắc đều. Thêm tiếp dung dịch NaOH tới dư, thấy số mol NaOH đã tham gia điều kiện không có không khí). B. 3,36 lít.
C. 4,48 lít.
D. 5,60 lít.
B
A. 2,24 lít.
TR ẦN
phản ứng là 0,3 mol. Thể tích khí Cl2 đã tham gia phản ứng là: (Biết các phản ứng xảy ra trong
10 00
Câu 33: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C6H10O4 không chứa vòng thơm, không tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3. Đun nóng a mol X với dung dịch KOH dư, sau phản ứng thu
Ó
A
được một ancol Y và m gam một muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 0,2 mol CO2 và 0,3
H
mol H2O. Số công thức cấu tạo có thể của X là: (X không làm đổi màu quỳ tím). B. 2.
C. 3.
Í-
A. 1.
D. 4.
-L
Câu 34: Cho 3,99 gam hỗn hợp X gồm CH8N2O3 và C3H10N2O4 đều mạch hở tác dụng vừa đủ
ÁN
với dung dịch NaOH thu được dung dịch Yvà 1,232 lít khí X duy nhất ở đktc, làm xanh quỳ ẩm. Cô cạn Y thu được chất rắn chỉ chứa muối. Phần trăm khối lượng muối có khối lượng phân tử
ÀN
nhỏ nhất trong Y là B. 22,20%.
C. 19,43%.
D. 24,63%.
Đ
A. 31,15%.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
dịch H2SO4 loãng . Sau phản ứng thu được V lít khí H2 (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TP
Câu 31: Hòa tan hoàn toàn 8,975 gam hỗn hợp gồm Al, Fe và Zn vào một lượng vừa đủ dung
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
A. 2:1.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Tỉ lệ a:b là
U Y
N
H
Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
D
IỄ N
Câu 35: Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm hiđro (0,195 mol), axetilen (0,150 mol), vinyl
axetilen (0,120 mol) và một ít bột Ni. Nung nóng bình một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơi so với hidro bằng 19,5. Khí Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,21 mol AgNO3 trong NH3 thu được m gam kết tủa và 3,024 lít hỗn hợp khí Z (đktc). Khí Z phản ứng tối đa với 0,165 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là: A. 55,2.
B. 52,5.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 27,6.
D. 82,8.
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 36: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2 (2) Cho Ca vào dung dịch Ba(HCO3)2
N
(3) Cho Ba vào dung dịch H2SO4 loãng
Ơ
(4) Cho H2S vào dung dịch Fe2(SO4)3
U Y
(6) Cho NaHCO3 vào dung dịch BaCl2
.Q
C. 6.
D. 8.
ẠO
Câu 37: Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H8O4 và không tham gia phản ứng
Đ
tráng bạc. X được tạo thành từ ancol Y và axitcacboxylic Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở
N
G
điều kiện thường. Khi đun Y với H2SO4 đặc ở 170oC không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây
H Ư
là đúng:
TR ẦN
A. Trong X có ba nhóm –CH3.
B. Chất Z không làm mất màu dung dịch nước brom. C. Chất Y là ancol etylic.
10 00
B
D. Phân tử Z có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi. Câu 38: Đun nóng m gam hỗn hợp Cu và Fe có tỉ lệ khối lượng tương ứng 7 : 3 với một lượng
A
dung dịch HNO3. Khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,75m gam chất rắn, dung dịch X và 5,6
Ó
lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và NO2 (không có sản phẩm khử nào khác). Biết lượng HNO3 đã
-L
A. 50,4.
Í-
H
phản ứng là 44,1 gam. Giá trị của m là: B. 40,5.
C. 44,8.
D. 33,6.
ÁN
Câu 39: Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic đơn chức X, ancol đơn chức Y và este Z tạo bởi X và
TO
Y. Cho 9,3 gam M tác dụng vừa đủ với 75ml dung dịch NaOH 1M thu được 0,06 mol Y. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn lượng M trên sinh ra 20,46 gam CO2 và 7,56 gam H2O. Phần trăm số
ÀN
mol X trong M gần nhất với:
D
IỄ N
Đ
A. 57%.
B. 37%.
C. 43%.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
B. 4.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
A. 5.
TP
Số trường hợp xuất hiện kết tủa khi kết thúc thí nghiệm là
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
(7) Cho dung dịch NaAlO2 dư vào dung dịch HCl
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
(5) Cho SO2 dư vào dung dịch H2S
D. 32%.
Câu 40: Hỗn hợp X gồm: FeS, FeS2, FexOy, Fe. Hoà tan hết 29,2 gam X vào dung dịch chứa 1,65 mol HNO3, sau phản ứng thu được dung dịch Y và 38,7 gam hỗn hợp khí Z gồm NO và NO2 (không có sản phẩm khử nào khác của N+5). Cô cạn dung dịch Y thu được 77,98 gam hỗn hợp muối khan. Mặt khác khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa thu được đem nung trong không khí đến khi khối lượng không đổi thì thu được 83,92 gam chất rắn khan. Dung dịch Y có thể hoà tan hết m gam Cu tạo khí NO duy nhất. Giá trị của m gần nhất với:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
A. 11,20.
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
B. 23,12.
C. 11,92.
D. 0,72.
3-C
4-C
5-A
6-B
7-C
8-C
9-C
10-A
11-A
12-B
13-D
14-D
15-B
16-D
17-C
18-C
19-D
20-B
21-C
22-B
23-B
24-D
25-C
26-C
27-B
28-C
29-B
30-D
31-B
32-B
33-B
34-B
35-C
36-C
37-D
38-A
39-C
40-C
Ơ
2-B
Câu 3: Đáp án C
G
Đ
Câu 4: Đáp án C
TR ẦN
Câu 6: Đáp án B
H Ư
Chú ý: Al, Fe, Cr bị thụ động trong HNO3 đặc nguội.
N
Câu 5: Đáp án A
HCl là một axit mạnh, điện li hoàn toàn nên ta có: HCl → H+ + ClpH = -log[H+] = -log(0,01) = 2
A
Câu 7: Đáp án C
10 00
B
0,01M→0,01M
H
Ó
Câu 8: Đáp án C
-L
Câu 9: Đáp án C
Í-
Phenol mang tính axit (yếu) không tác dụng với axit.
ÁN
Anilin là C6H5NH2 (CTPT: C6H7N) PTK = 12.6 + 1.7 + 14.1 = 93.
TO
Câu 10: Đáp án A Etyl axetat có CTCT là CH3COOC2H5. Khi thủy phân trong môi trường kiềm có phản ứng o
Đ
ÀN
t → CH 3COONa + C2 H 5OH hóa học sau: CH 3COOC2 H 5 + NaOH ⎯⎯
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
Câu 2: Đáp án B
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q TP
Câu 1: Đáp án D
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
LỜI GIẢI CHI TIẾT
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U Y
N
H
1-D
N
Đáp án
D
IỄ N
Câu 11: Đáp án A Câu 12: Đáp án B Gọi nH2 = x => nHCl = 2x BTKL: 14,8 + 2x.36,5 = 39,65 + 2.x => x = 0,35 mol => VH2 = 7,84 lít
Câu 13: Đáp án D Dễ thấy hiệu suất tính theo N2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
N 2 :1 Giả sử X X H 2 : 4
U Y
0,8 .100% = 19, 04% 0, 6 + 2,8 + 0,8
.Q
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
TP
Câu 14: Đáp án D
ĐB:
1 (mol) → m thanh sắt tăng = 64 – 56 = 8 gam
1 0,2 mol ←
m thanh sắt tăng = 1,6 gam
H Ư
N
V dd CuSO4 = 0,2/0,5 = 0,4 (lít) = 400 ml.
2nH 2 0,1 n nR → nR = = 2 n n
B
0,1 .R → R = 23n n
10 00
→ mR = nR .M R → 2,3 =
TR ẦN
Câu 15: Đáp án B nH 2 =
→ n = 1, M = 23( Na)
A
Câu 16: Đáp án D
H
Ó
nCO2 = 0,3 mol => nC = nCO2 = 0,3 mol
Í-
nH2O = 0,45 mol => nH = 2nH2O = 0,9 mol
-L
C : H = 0,3 : 0,9 = 1 : 3
ÁN
Quan sát đáp án => C3H9N Câu 17: Đáp án C
ÀN
nC6 H12O6 = 1( kmol )
Đ
H = 75% C6 H12O6 ⎯⎯⎯→ 2C2 H 5OH
D
IỄ N
1
2
→ nC2 H5OH (TT ) = 2.
VC2 H5OH nguyenchat =
Đ
1
G
PT:
ẠO
Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
→ VNH3 =
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
2,8→ 0,8
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Sau: 0,6→
Ơ
1,2 → 0,8
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Pu : 0,4 →
H
4
N
Bd : 1
N
⎯⎯ → 2 NH 3 N 2 + 3H 2 ⎯ ⎯
( kmol )
75 = 1,5(kmol ) 100
mC2 H5OH D
=
1,5.103.46 = 86250(ml ) 0,8
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
→ VC2 H5OH 20 =
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
86250 .100 = 431250(ml ) = 431, 25(lit ) 20
Câu 18: Đáp án C nCH 3COOC2 H 5 = 0,1( mol )
Ơ
N
nNaOH = 0, 25(mol )
G
Đ
0, 4
0,1
H Ư
N
→ mAg = 0, 4.108 = 43, 2( g ) Câu 20: Đáp án B
TR ẦN
Gồm có (1) (3) Câu 21: Đáp án C
B
Trong pin điện thì kim loại có tính khử mạnh hơn sẽ bị ăn mòn.
10 00
Fe bị ăn mòn trước trong các pin: Fe – Cu; Fe – Sn; Fe – Ni Câu 22: Đáp án B
Ó
A
Câu 23: Đáp án B
Í-
-L
Hematit đỏ: Fe2O3
H
Chú ý: Ghi nhớ các quặng chứa sắt thường gặp:
Hematit nâu: Fe2O3.nH2O
ÁN
Manhetit: Fe3O4
TO
Xiderit: FeCO3
ÀN
Pirit: FeS2
Đ
Câu 24: Đáp án D
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
AgNO3 CuO → HCHO ⎯⎯⎯ → 4 Ag CH 3OH ⎯⎯⎯
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
ẠO
nCH3OH = 0,1(mol )
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U Y
TP
.Q
Câu 19: Đáp án D
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
BTKL ⎯⎯⎯ → mchat ran = mCH3COOC2 H5 + mNaOH − mC2 H5OH = 8,8 + 0, 25.40 − 0,1.46 = 14, 2( gam)
N
H
→ nC2 H5OH = nCH3COOC2H5 = 0,1(mol )
D
IỄ N
Câu 25: Đáp án C Gồm có: etilen, axetilen, vinyl axetitlen, stiren, axit fomic Câu 26: Đáp án C (1) Đ (2) S. Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3/NH3. (3) S. Fructozo không làm mất màu Br2.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
(4) S. Sacarozơ thuỷ phân trong môi trường axit cho sản phẩm là 1 phân tử glucozo và 1 phân tử fructozo. Câu 27: Đáp án B Xét từng đáp án:
Ơ
N
Xét A: không thỏa mãn do glyxin (X) không phản ứng với AgNO3 sinh ra Ag
N
H
Xét B: thỏa mãn
nOH- = 2nH2 = 0,06 mol
G
Đ
Số mol H+ cần để trung hòa 1/3 dung dịch A là: nH+ = 0,06/3 = 0,02 mol
N
=> V = 0,02/0,1 = 0,2 (lít) = 200 ml
H Ư
Câu 30: Đáp án D
TR ẦN
Quan sát đồ thị ta thấy:
+ Tại điểm nHCl (1) = 0,6 mol: NaOH vừa bị trung hòa hết => nNaOH = nHCl (1) => a = 0,6 mol
10 00
B
+ Tại điểm nHCl(2) = 0,8 mol:
KHCO3 vừa phản ứng hết với HCl theo PTHH: HCl + KHCO3 → KCl + CO2 + H2O
A
nHCl(2) = nNaOH + nKHCO3 => 0,8 = 0,6 + b=> b = 0,2 mol
H Í-
Câu 31: Đáp án B
Ó
=> a : b = 3 : 1
-L
Đặt nH2 = x => nH2SO4 = x
ÁN
BTKL: mKL + mH2SO4 = m muối + mH2
TO
8,975 + 98x = 32,975 + 2x => x = 0,25 mol => V = 5,6 lít
ÀN
Câu 32: Đáp án B
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
Câu 29: Đáp án B
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q TP
Gồm có (a) (b) (d)
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Câu 28: Đáp án C
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U Y
Xét C: không thỏa mãn do etyl fomat (T) không hòa tan kết tủa Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam
D
IỄ N
Đ
FeCl2 Fe + Cl2 → FeCl3
BTNT nCl − = nOH − = 0,3(mol ) ⎯⎯⎯ → nCl2 =
nCl − 2
= 0,15(mol )
→ VCl2 = 3,36(l ) Câu 33: Đáp án B
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Dựa vào dữ kiện đề bài suy ra X là este no, hai chức, mạch hở. Đốt Y: nH2O>nCO2 => ancol no nY = nH2O – nCO2 = 0,1 mol => Số C (Y) = 0,2/0,1 = 2
N
Y có thể là C2H5OH hoặc C2H4(OH)2
Đ
C3 H10 N 2O4 : CH 2 (COONH 4 )2 ( y mol )
H Ư
N
G
96 x + 138 y = 3,99 → → loai 2 x + 2 y = nNH3 = 0, 055
TR ẦN
TH 2 : CH 8 N 2O3 : ( NH 4 )2 CO3 ( x mol )
B
HCOONH 3CH 2COONH 4 ( y mol )
A
10 00
x = 0, 02 96 x + 138 y = 3,99 → → 2 x + y = nNH3 = 0, 055 y = 0, 015
0, 015.68 .100% = 22, 2% 4,595
ÁN
%mHCOONa =
-L
Í-
H
Ó
Na2CO3 : 0, 02 mol Muoi HCOONa : 0, 015 mol → mmuoi = 4,595( g ) H N − CH − C OONa : 0, 015 mol 2 2
TO
Câu 35: Đáp án C
D
IỄ N
Đ
ÀN
H 2 : 0,195 10,53 M = 39 t → hhY BTKL = 0, 07 mol C2 H 2 : 0,15 ⎯⎯ → nY = 39 10,53 ⎯⎯⎯ → m = C H : 0,12 4 4
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
CH 8 N 2O3 : ( NH 4 )2 CO3 ( x mol )
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q TP
TH1 :
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Câu 34: Đáp án B
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
COOC 2 H 5 | COOC 2 H 5
U Y
CH 3COOCH 2 | CH 3COOCH 2
Ơ
Công thức cấu tạo thỏa mãn là:
n khí giảm = nH2 pư = 0,195 mol => H2 phản ứng hết n = 2nC2 H 2 + 3nC4 H 4 = 0, 66 mol → n (Y ) = 0, 66 − 0,195 = 0, 465 ( mol ) H : 0,195 mol 2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
2 x + y + z = nAgNO3 = 0, 21 CH CH : x CH C − CH = CH 2 : y → x + y + z = nY − nZ = 0,135 CH C − CH 2 − CH 3 : z 2 x + 3 y + 2 z = n (Y ) − n ( Z ) = 0, 465 − 0,165 = 0,3
N Ơ H G
Câu 37: Đáp án D
H Ư
N
Công thức cấu tạo của X là: H3COOC-CH=CH-COOCH3 hoặc CH2=C(COOCH3)2 Câu 38: Đáp án A
TR ẦN
NO Fe : 0,3m ( g ) + HNO3 : 0, 7 mol → m(g) + 0, 75m ( g ) NO2 Cu : 0, 7 m ( g )
10 00
Cu : 0, 7m ( g ) Chất rắn + Fe ( NO3 )2 : 0, 05m Fe g ( ) du
B
0,25 mol
2
2
H
→ nFe( NO3 ) = 0, 225 ( mol )
Ó
A
BT :N ⎯⎯⎯ → nHNO3 = 2nFe( NO3 ) + nNO + nNO2 → 0,7 = 2nFe( NO3 ) + 0, 25
Í-
2
-L
→ nFe pu = 0, 225 ( mol )
TO
ÁN
mFe pu = mFebd − mFedu → 0, 225.56 = 0,3m − 0, 05m → m = 50, 4 ( g ) Câu 39: Đáp án C
D
IỄ N
Đ
ÀN
RCOOH : 0, 075 TN1 : 9,3gM ROH : 0, 06 + NaOH : 0, 075 → H O 2
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ
Gồm có (1) (2) (3) (4) (5) (7)
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
ẠO
Câu 36: Đáp án C
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N TP
.Q
U Y
AgC CAg : 0, 075 Kết tủa gồm AgC C − CH = CH 2 : 0, 03 → m = 27, 6 ( g ) agC C − CH − CH : 0, 03 2 3
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
x = 0, 075 → y = 0, 03 z = 0, 03
CO2 : 20, 46 ( g ) 0, 465 ( mol ) + O2 ⎯ → TN 2 : M ⎯⎯ H 2O : 7,56 ( g ) 0, 42 ( mol ) BTKL ⎯⎯⎯ → mO2 = mCO2 + mH2O − mM = 18,72 ( g ) → nO2 = 0,585 mol
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
BT :O ⎯⎯⎯ → 2naxit + nancol + nH2O + 2nO2 = 2nCO2 + nH 2O
→ nH2O = −0, 03 ( mol )
H
Ơ
N
RCOOH : 0, 045 0, 045 .100% = 42,86% → M ROH : 0, 03 → %nRCOOH = 0, 045 + 0, 03 + 0, 03 RCOOR : 0, 03
→ nHNO3 pu = 0, 03 ( mol )
8H + + 2 NO3− → 3Cu 2+ + 2 NO + 4 H 2O
+
3Cu
TO
+
ÀN
0,175
0, 03
ÁN
0, 01125 Cu
-L
Í-
H
Ó
A
BTDT ⎯⎯⎯ → 3b − 2a − c = 0 a = 0, 24 → b = 0,35 mY = 96a + 56b + 62c = 77,98 233a + 0,5b.160 = m c = 0,57 chat ran = 83,92
2 Fe3+ → Cu 2+ + 2 Fe 2+
0,35
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
10 00
B
→ x = 1, 62 ( mol )
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TP
ẠO
Đ
G
N
H Ư
BTKL ⎯⎯⎯ → mX + mHNO3 = mmuoi + mkhi + mH2O
TR ẦN
nHNO3 pu = x ( mol ) → nH2O = 0,5x ( mol )
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N U Y
.Q
HNO3 : 0, 03 2− SO 4 : a + Ba(OH )2 du BaSO4 : a dd Y ⎯⎯⎯⎯⎯ → Fe2O3 : 0,5 b Fe3+ : b Fe NO − du : c 83,92( g ) 3 29, 2 ( g ) S + HNO3 :1, 65 → 77,98( g ) muoi O 2 NO 38, 7 ( g ) NO2 H 2O
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Câu 40: Đáp án C
D
IỄ N
Đ
→ mCu = ( 0, 01125 + 0,175 ) .64 = 11,92 ( g )
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Đề số 17 Câu 1: Kim loại nào dưới đây tác dụng với dung dịch NaOH, dung dịch HCl nhưng không tác dụng với HNO3 đặc nguội A. Zn
B. Fe
C. Cr
D. Al
D. AgNO3
Ơ
C. HCl
H
B. H2SO4
N
A. CuSO4
N
Câu 2: Kim loại Fe phản ứng với dung dịch X (loãng, dư) tạo muối Fe(III). Chất X là
D. NH3
C. CO2
N
G
Câu 5: Dãy nào sau đây gồm các polime dùng làm chất dẻo
D. SO2Cl2 và SO2
H Ư
A. nilon–6; xenlulozơ triaxetat; poli(phenol–fomandehit).
TR ẦN
B. polibuta–1,3–đien; poli (vinyl clorua); poli(metyl metacrylat).
D. polistiren; nilon–6,6; polietilen.
10 00
Câu 6: Phát biểu nào sau đây sai?
B
C. polietilen; poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat).
A. Số nguyên tử hidro trong phân tử este đơn và đa chúc luôn là một số chắn
A
B. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa chất béo là glixerol và xà phòng
H
Ó
C. Nhiệt độ sôi của tristearin thấp hơn hẳn so với triolein
Í-
D. Trong công nghiệp có thể chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn
-L
Câu 7: Điều khẳng định nào sau đây là sai?
ÁN
A. Cho dung dịch HCl loãng, dư vào dung dịch alanin, thấy dung dịch phân lớp
TO
B. Nhỏ dung dịch H2SO4 đặc vào saccarozơ sẽ hoá đen C. Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng xuất hiện kết tủa trắng bạc
ÀN
D. Cho dầu ăn vào ống nghiệm đựng dung dịch NaOH dư rồi đun nóng, thấy dung dịch từ
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
B. CO
Đ
A. Cl2
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Kết quả là bị tử vong. Hỏi khí nào chủ yếu gây nên hiện tượng đó?
ẠO
Câu 4: Về mùa đông, một số người quen dùng bếp than tổ ong để sưởi ấm ở trong phòng kín.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
C. NaOH
TP
B. NaCl
.Q
A. CH3COOH
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
một lớp cặn bám vào. Hỏi dùng chất nào sau đây để làm sạch được chất cặn đó ?
U Y
Câu 3: Dùng phích đựng nước lâu ngày sẽ thấy hiện tượng là, xung quanh thành ruột phích có
D
IỄ N
Đ
phân lớp trở nên trong suốt
Câu 8: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là A. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH
B. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH
C. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH
D. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH
Câu 9: Số hợp chất thơm có CTPT C7H8O tác dụng được với NaOH là A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Câu 10: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn: H+ + OH‒ → H2O là?
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
A. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O
B. HCOOH + NaOH → HCOONa + H2O
C. HCl + NaOH → NaCl + H2O
D. 2NaOH + H2S → Na2S + 2H2O
Câu 11: Lên men 4,5 kg tinh bột tạo thành V lít rượu (ancol) etylic 46º là (biết hiệu suất của cả
B. 5,5
C. 5,0
D. 4,5
Ơ
A. 6,0
N
quá trình là 72% và khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml). Giá trị V là
N
H
Câu 12: Khi tiến hành sản xuất nhôm bằng phương pháp điện phân nóng chảy Al2O3 người ta
H Ư
A. Cho dung dịch NaCl vào dung dịch Ba(HCO3)2.
N
Câu 13: Trường hợp nào sau đây xảy ra phản ứng hóa học?
G
Đ
D. Hạ nhiệt độ nóng chảy của oxit nhôm
TR ẦN
B. Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHCO3 ở nhiệt độ thường. C. Cho Cr2O3 vào dung dịch KOH loãng.
D. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
10 00
B
Câu 14: Các dung dịch riêng biệt: Na2CO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu nhiên (1), (2), (3), (4), (5). Tiến hành một số thí nghiệm, kết quả được ghi lại trong bảng sau: (1)
(2)
Khí thoát ra
(4)
Í-
(5)
Khí thoát ra
Có kết tủa Có kết tủa
Có kết tủa
Có kết tủa Có kết tủa
TO
ÁN
(5)
Có kết tủa
-L
(4)
(2)
H
(1)
Ó
A
Dung dịch
Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là B. H2SO4, MgCl2, BaCl2
C. Na2CO3, NaOH, BaCl2
D. Na2CO3, BaCl2, BaCl2
Đ
ÀN
A. H2SO4, NaOH, MgCl2
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
C. Cung cấp thêm ion nhôm cho sản xuất
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
ẠO
B. Tiết kiệm điện và tạo được chất lỏng dẫn điện tốt hơn
IỄ N D
TP
A. Criolit nóng chảy nổi lên trên tạo lớp màng bảo vệ nhôm nằm dưới
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
đích sử dụng criolit?
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U Y
tiến hành hòa tan oxit này trong criolit nóng chảy. Phát biểu nào sau đây không đúng với mục
Câu 15: Hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch X, Y, Z, T được ghi lại như sau: Chất
X
Y
Z
Y
Hóa xanh
Không đổi màu
Không đổi màu
Hóa đỏ
Thuốc thử
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
Nước Brom
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Không có kết tủa
Kết tủa trắng
Không có kết tủa
Không có kết tủa
Chất X, Y, Z, T lần lượt là
Ơ
C. Axit glutamic, Metylamin, Anilin, Glyxin D. Glyxin, Anilin, Axit glutamic, Metylamin
U Y
A. KNO3 → HNO3 → AgNO3 → NO2 → Mg(NO3)2 → MgO
D. KNO3 → Cu(NO3)2 → NO2 → NaNO3 → NaNO2
ẠO
Câu 17: Cho 17,82 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 12,57% về khối
Đ
lượng) vào nước dư, thu được a mol khí H2 và dung dịch X. Cho dung dịch CuSO4 dư vào X, thu
C. 0,08
N
B. 0,10
H Ư
A. 0,12
G
được 35,54 gam kết tủa. Giá trị của a là
TR ẦN
Câu 18: Phát biểu nào sau đây sai?
D. 0,06
A. Thành phần chính của sợi bông, gỗ, nứa là xenlulozơ B. Tinh bột là lương thực của con người
10 00
B
C. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau
D. Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bò hoặc sữa đậu nành thì có kết tủa xuất hiện
A
Câu 19: Cho các phản ứng sau:
H
Ó
(1) CaC2 + H2O →
Í-
t (2) Ba(HCO3)2 + H2SO4 ⎯⎯ →
-L
(3) Na2S2O3 + H2SO4 (đặc) →
ÁN
(4) BaCl2 + (NH4)2SO4
TO
(5) Al4C3 + H2O → (6) BaCO3 + H2SO4 →
ÀN
Số phản ứng thu được kết tủa, đồng thời thấy khí thoát ra là
D
IỄ N
Đ
A. 5
B. 3
C. 4
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
C. KNO3 → NaNO3 → Ba(NO3)2 → NO2 → KNO3 → KNO2
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
B. KNO3 → HNO3 → Cu(NO3)2 → NO2 → NaNO3 → NaNO2
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
Câu 16: Dãy chuyển hóa nào sau đây có thể thực hiện được
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
A. Metylamin, Anilin, Glyxin, Axit glutamic B. Anilin, Glyxin, Metylamin, Axit glutamic
D. 6
Câu 20: Cho 0,4 mol H3PO4 tác dụng hết với dung dịch chứa m gam NaOH, sau phản ứng thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được 2,51m gam chất rắn. X có chứa A. Na3PO4, NaOH
B. NaH2PO4, Na3PO4 C. Na2HPO4, Na3PO4 D. NaH2PO4, Na2HPO4
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 21: Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl propionat, benzyl axetat. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là C. 6
D. 4
N
B. 5
Ơ
Câu 22: Thực hiện các thí nghiệm sau:
U Y
(2) Đốt bột Al trong khí Cl2.
.Q
(5) Điện phân Al2O3 nóng chảy, có mặt Na3AlF6.
C. 3
Đ
B. 2
D. 1
G
A. 4
ẠO
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá – khử xảy ra là
N
Câu 23: Hỗn hợp khí X gồm vinylaxetilen, axetilen và propan (x gam). Chia X làm 3 phần bằng
H Ư
nhau. Phần 1 tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 20,76 gam kết tủa.
TR ẦN
Phần 2 phản ứng tối đa với 0,24 mol H2 (xúc tác Ni, to). Đốt cháy hoàn toàn phần 3 với lượng oxi vừa đủ, thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol 1 : 1. Giá trị của x là A. 19,80 gam
B. 21,12 gam
D. 18,48 gam
10 00
B
Câu 24: Cho các phát biểu sau:
C. 17,68 gam
(1) Poli(metyl metacrylat) là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt.
A
(2) Cao su tổng hợp là loại vật liệu polime tương tự cao su thiên nhiên.
H
Ó
(3) Người ta sản xuất xà phòng bằng cách đun hỗn hợp chất béo và kiềm trong thùng kín ở t0
Í-
cao.
-L
(4) Các amin đều độc.
ÁN
(5) Dầu mỡ sau khi rán, không được dùng để tái chế thành nhiên liệu.
TO
Số phát biểu đúng là A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
ÀN
Câu 25: Cho các phát biểu sau:
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
(4) Cho NaOH vào dung dịch Mg(NO3)2.
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
(3) Cho Na2CO3 vào dung dịch AlCl3.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
(1) Cho kim loại K vào dung dịch HCl.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
A. 3
D
IỄ N
Đ
(1) Cr không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội.
(2) CrO3 là oxit lưỡng tính. (3) Dung dịch hỗn hợp K2Cr2O7 và H2SO4 có tính oxi hóa mạnh. (4) Ở nhiệt độ cao, Cr tác dụng với dung dịch HCl và Cr tác dụng với Cl2 đều tạo thành CrCl2. (5) Cr(OH)3 vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH. (6) Crom là kim loại có tính khử yếu hơn sắt. Số phát biểu sai là:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
A. 2
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 26: Cho 4,06 gam anđehit X, mạch hở tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Toàn bộ lượng Ag thu được cho tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc, nóng dư thu được 3,248 lít khí (đktc). Mặt khác cho 4,06 gam X tác dụng với H2 dư (Ni, to) thu được m gam chất hữu cơ Y
Ơ
C. 4,35
D. 8,7
H
B. 4,2
U Y
Câu 27: Cho các phản ứng sau:
ẠO
(d) Dẫn luồng khí NH3 qua ống sứ chứa CrO3;
Đ
(e) Cho dung dịch KI vào dung dịch FeCl3;
N
G
(f) Cho bột Zn vào lượng dư dung dịch FeCl3.
B. 3
C. 4
D. 5
TR ẦN
A. 5
H Ư
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được đơn chất là
Câu 28: Cho x gam Al tan hoàn toàn vào dung dịch chứa y mol HCl thu được dung dịch Z chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Z thì đồ thị biểu
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
diễn lượng kết tủa phụ thuộc vào lượng OH– như sau:
ÀN
Giá trị của x là B. 32,4.
C. 26,1.
D. 20,25.
D
IỄ N
Đ
A. 27,0.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
(c) Cho dung dịch FeSO4 vào dung dịch K2Cr2O7 trong H2SO4 loãng;
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q TP
(b) Nhiệt phân muối NaNO3;
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
(a) Nung nóng hỗn hợp rắn gồm ZnO và cacbon trong điều kiện không có không khí;
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
A. 4,205
N
(Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, dX/N2 < 4). Giá trị của m là
Câu 29: Cho các phát biểu sau: (1) Nước cứng là nước có chứa nhiều cation Ca2+, Mg2+. (2) Không thể làm mất tính cứng toàn phần của nước bằng dung dịch Na2CO3.
(3) Có thể dùng dung dịch NaOH để làm mất tính cứng tạm thời của nước. (4) Có thể làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước bằng dung dịch Na3PO4. (5) Không thể dùng dung dịch HCl để làm mất tính cứng tạm thời của nước.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
(6) Axit trong dịch vị dạ dày con người chủ yếu là H2SO4 loãng. (7) Hợp kim Ag–Au bị ăn mòn điện hóa khi cho vào dung dịch HCl. (8) Dãy Na, Rb, Mg, Al, Fe được sắp xếp theo chiều tăng dần độ cứng của các kim loại. (9) Dãy Li, K, Cs, Ba, Ag, Os được sắp xếp theo chiều tăng dần khối lượng riêng.
Ơ
N
(10) Kim loại có độ tinh khiết càng cao thì càng dễ bị ăn mòn.
C. 6
D. 3
.Q
B. 240
C. 150
D. 120
G
Đ
Câu 31: Cho các phương trình phản ứng hóa học sau (các phản ứng đều ở điều kiện và xúc tác
N
thích hợp):
H Ư
X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O
TR ẦN
X2 + CuO → X3 + Cu + H2O
X3 + 4AgNO3 + 6NH3 + H2O → (NH4)2CO3 + 4Ag + NH4NO3 X1 + 2NaOH → X4 + 2Na2CO3
10 00
B
2X4 → X5 + 3H2 Phát biểu nào sau đây là sai
A
A. X có 8 nguyên tử H trong phân tử
Ó
B. X2 rất độc không được sử dụng để pha vào đồ uống
Í-
H
C. X1 tan trong nước tốt hơn so với X
-L
D. X5 có phản ứng tạo kết tủa với AgNO3/NH3
ÁN
Câu 32: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm với 3,24 gam Al và m gam Fe3O4. Chỉ có oxit kim loại
TO
bị khử tạo kim loại. Đem hòa tan các chất thu được sau phản ứng nhiệt nhôm bằng dung dịch Ba(OH)2 có dư thì không thấy chất khí tạo ra và cuối cùng còn lại 15,68 gam chất rắn. Các phản
ÀN
ứng xảy ra hoàn toàn. Trị số của m là
D
IỄ N
Đ
A. 10,44 gam
B. 8,12 gam
C. 18,56 gam
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
A. 360
ẠO
tác dụng vừa đủ với V ml Br2 1M. Tìm V
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TP
đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 76,32 gam oxi thu được 75,24 gam CO2. Mặt khác m gam X
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Câu 30: Thủy phân hoàn toàn chất béo X sau phản ứng thu được axit oleic và axit linoleic. Nếu
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
B. 4
U Y
A. 5
N
H
Số phát biểu đúng là
D. 116,00 gam
Câu 33: Hỗn hợp X chứa hai hợp chất hữu cơ gồm chất Y (C2H7O2N) và chất Z (C4H12O2N2). Đun nóng 9,42 gam X với dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp T gồm hai amin kế tiếp có tỉ khối so với He bằng 9,15. Nếu cho 9,42 gam X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch có chứa m gam muối của các hợp chất hữu cơ. Giá trị của m là A. 7,31 gam
B. 14,53 gam
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 10,31 gam
D. 11,77 gam
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 34: Cho 33,8 gam hỗn hợp X gồm hai muối M(HCO3)2 và RHCO3 vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 6,72 lít khí. Mặt khác, cho 33,8 gam hỗn hợp X trên vào 200 ml dung dịch Y gồm Ba(OH)2 0,5M và NaOH 1,5M, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 2,24 lít khí, dung dịch Z
B. 25,5
C. 39,4
D. 59,1
Ơ
A. 19,7
N
và m gam kết tủa. Giá trị của m là
N
H
Câu 35: Hỗn hợp X chứa các este đều mạch hở gồm hai este đơn chức và một este đa chức,
.Q
B. 22,7%
C. 13,6%
D. 15,5%
Đ
Câu 36: Hỗn hợp E chứa ba chất hữu cơ mạch hở gồm este X (CnH2n‒2O4), este Y (CnH2n+1O2N)
N
G
và amino axit Z (CmH2m+1O2N). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol E bằng lượng oxi vừa đủ, thu được
H Ư
1,48 mol hỗn hợp gồm CO2, H2O và N2. Đun nóng 0,2 mol E trên với 340 ml dung dịch NaOH
TR ẦN
1M vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được một ancol duy nhất và hỗn hợp gồm hai muối. Phần trăm khối lượng của Z trong E là A. 18,38%
B. 7,94%
C. 9,19%
D. 15,88%
10 00
B
Câu 37: Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi) dung dịch chứa m gam muối M(NO3)n trong thời gian t, thấy khối lượng dung dịch giảm 43,616 gam và tại
A
catot thoát ra kim loại M. Nếu điện phân với thời gian 1,5t, khối lượng dung dịch giảm 50,337
B. 79,90 gam
C. 71,91 gam
D. 63,92 gam
Í-
A. 95,88 gam
H
Ó
gam và tại catot thấy thoát ra 1,5792 lít khí (đktc). Tìm giá trị của m
-L
Câu 38: Hỗn hợp Q gồm 3 peptit X, Y và Z đều mạch hở và được tạo bởi alanin và glyxin; X và
ÁN
Y là đồng phân; MY < MZ; trong Q có tỉ lệ khối lượng mO : mN = 52 : 35. Đun nóng hết 0,3 mol
TO
Q trong dung dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 120 gam chất rắn khan T. Đốt cháy hết T, thu được 71,76 gam K2CO3. Biết tổng số nguyên tử oxi trong 3 peptit bằng 17. Phần
ÀN
trăm khối lượng của Z trong Q gần nhất với
D
IỄ N
Đ
A. 15,45%.
B. 16,35%.
C. 16,25%.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
A. 25,7%
ẠO
đơn chức có khối lượng phân tử lớn trong X là
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TP
ancol có cùng số nguyên tử cacbon và hỗn hợp Z chứa 2 muối. Phần trăm khối lượng của este
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
được 0,93 mol CO2 và 0,8 mol H2O. Nếu thủy phân X trong NaOH, thu được hỗn hợp Y chứa 2
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U Y
không no chứa một liên kết đôi C=C. Đốt cháy hoàn toàn 0,24 mol X cần dùng 1,04 mol O2, thu
D. 33,71%.
Câu 39: Hỗn hợp X gồm Fe, FeO, FeCO3, CrO, CuO, Al2O3. Hoà tan hết m gam hỗn hợp X cần 832,2 gam dung dịch HCl 10% thu được 4,48 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với hiđro là 13,6. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 7,168 lít hỗn hợp khí (đktc) (sản phẩm khử duy nhất là NO) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 212,68 gam muối khan. Tổng phần trăm khối lượng Fe và FeCO3 trong X là: A. 27,76%
B. 28,16%
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 24,52%
D. 25,84%
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 40: X là amino axit no, mạch hở, phân tử chỉ chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Y là một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở. Hỗn hợp M gồm X, Y và một peptit có công thức Ala–X–X–X. Đun nóng 0,25 mol M với 200 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch Z chỉ chứa muối. Đốt cháy hết muối trong Z cần 24,64 lít (đktc) O2, thu được sản phẩm trong đó
Ơ
N
có tổng khối lượng CO2 và H2O là 49,2 gam. Thành phần phần trăm về khối lượng của Y trong
D. 25%.
.Q
4–B
5–C
6–C
7–A
8–C
9–D
11–C
12–C
13–D
14–A
15–A
16–B
17–C
18–C
19–B
20–D
21–B
22–C
23–D
24–C
25–B
26–C
27–C
28–B
29–A
30–D
31–A
32–C
33–D
34–C
35–C
36–B
37–C
39–A
40–B
Đ
G
N
38–A
10–C
TR ẦN
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án D
Al, Cr, Fe thụ động trong HNO3 đặc nguội nhưng Al tan được trong NaOH
10 00
B
Câu 2: Đáp án D Fe + 3AgNO3 → 3Ag + Fe(NO3)3.
A
Câu 3: Đáp án A
Í-
Câu 4: Đáp án B
H
Ó
Người ta thường làm sạch ruột phích bằng giấm ăn (dung dịch pha loãng của axit axetic).
-L
CO là sản phẩm tạo thành thi đốt cháy than (C) trong điều kiện thiếu không khí. CO gây độc
ÁN
do nó cạnh tranh với nguyên tử O2 trên hồng cầu.
TO
Câu 5: Đáp án C
polibuta-1,3-đien: cao su.
ÀN
xenlulozơ triaxetat, nilon-6: tơ
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
3–A
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TP
2–D
ẠO
1–D
H Ư
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Đáp án
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
C. 26%.
N
B. 27%.
U Y
A. 28%.
H
M có giá trị gần nhất với:
D
IỄ N
Đ
nilon-6,6: tơ Câu 6: Đáp án C Tristearin là chất rắn ở điều kiện thường còn triolein là chất lỏng Câu 7: Đáp án A Cho HCl loãng dư vào alanin tạo thành muối clorua của và muối này tan trong nước nên dung dịch đồng nhất.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 8: Đáp án C Khi các chất cùng số C thì nhiệt độ sôi tăng dần từ ankan<andehit<ancol<axit Câu 9: Đáp án D Các chất này có dạng CH3C6H4OH (3 đồng phân o, m, p).
Ơ
N
Câu 10: Đáp án C
U Y
H+ + OH- → H2O
Đ
Vai trò của criolit: Hạ nhiệt độ nóng chảy của oxit nhôm, Tiết kiệm điện và tạo được chất
N
G
lỏng dẫn điện tốt hơn, Criolit nóng chảy nổi lên trên tạo lớp màng bảo vệ nhôm nằm dưới
H Ư
Câu 13: Đáp án D Câu 14: Đáp án A
TR ẦN
AgNO3 tác dụng với Fe(NO3)2 tạo thành Ag và Fe(NO3)3
10 00
2 tạo kết tủa với 4 và 5 nên 5 là MgCl2.
B
1 tạo kết tủa với 4 và khí với 2 nên 1 là H2SO4 suy ra 2 là Na2CO3 và 4 là BaSO4.
Do vậy 3 là NaOH
A
Câu 15: Đáp án A
Ó
X làm quỳ tím hóa xanh nên X là metylamin.
Í-
H
Y không đổi màu quỳ, tạo kết tủa với nước brom nên Y là anilin.
-L
Z không đổi màu và không tạo kết tủa nên là glyxin.
ÁN
T làm hóa đỏ quỳ nên có tính axit là axit glutamic Câu 16: Đáp án B
TO
KNO3 (khan) + H2SO4 (đ) → KHSO4 + HNO3.
ÀN
8HNO3 + 3Cu → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
Câu 12: Đáp án C
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
46 4,5 .2. .72% = 5 162 0,8.46%
TP
V=
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Câu 11: Đáp án C
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
H+ + Cl- +Na+ + OH- → Na+ + Cl- + H2O
D
IỄ N
Đ
Cu(NO3)2 → CuO + 2NO2 + ½ O2. (nhiệt phân) 2NO2 + 2NaOH → NaNO2 + NaNO3 + H2O NaNO3 → NaNO2 + ½ O2. (nhiệt phân) Câu 17: Đáp án C Ta có: n O = 0.14mol
Quy đổi hỗn hợp về Na x mol, Ba y mol và O 0,14 mol
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
→ 23x + 137y + 0,14.16 = 17,82
Mặt khác cho CuSO4 dư vào X kết tủa thu được gồm BaSO4 y mol và Cu(OH)2 0,5x+y mol → 98(0,5x + y) + 233y = 35,54
H
Ơ
0,32 + 0, 06.2 − 0,14.2 = 0, 08 2
U Y
Câu 18: Đáp án C
ẠO
2-thu được kết tủa BaSO4 và khí CO2.
Đ
4-thu được kết tủa Al(OH)3 và khí CH4.
N
G
6-thu được kết tủa BaSO4 và khí CO2 m 40
TR ẦN
Ta có: n NaOH =
H Ư
Câu 20: Đáp án D
Nếu lượng này tạo thành Na3PO4 thì khối lượng muối thu được là 1,175m.
10 00
B
Nếu lượng này tạo thành Na2HPO4 thì khối lượng muối thu được là 1,775m. Nếu lượng này tạo thành NaH2PO4 thì khối lượng muối là 3m. Do 1,775m<2,51m<3m nên thu được hỗn hợp muối NaH2PO4 và Na2HPO4
Ó
A
Câu 21: Đáp án B
-L
Câu 22: Đáp án C
Í-
H
Các chất thỏa mãn là anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitat, benzyl axetat
kim loại.
ÁN
Các thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa khử là 1, 2, 5 do có sự thay đổi số oxi hóa của các
TO
Câu 23: Đáp án D
ÀN
Gọi số mol của vinylaxetilen, axetilen và propan trong mỗi phần là a, b, c.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Câu 19: Đáp án B
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q TP
nên phân tử khối khác nhau
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Xenlulozơ và tinh bột đều có CTPT dạng (C6H10O5)n nhưng hệ số n của mỗi chất khác nhau
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
→a=
N
Giải được: x=0,32; y=0,06
D
IỄ N
Đ
Cho phần 1 tác dụng với AgNO3/NH3 được 20,76 gam kết tủa
→ 159a + 240b = 20,76
Phần 2 phản ứng tối đa với 0,24 mol H2 → 3a + 2b = 0,24 Đốt cháy hoàn toàn phần 3 thu được CO2 4a+2b+3c mol và H2O 2a+b+4c mol.
→ 4a + 2b + 3c = 2a + b + 4c Giải được: a=0,04; b=0,06; c=0,14
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
→ x = 3.0,14.44 = 18,48 gam
Câu 24: Đáp án C 1-đúng, nên được sử dụng làm thủy tĩnh hữu cơ.
N
2-đúng, đều tạo bởi các gốc isopren.
Ơ
3-đúng.
U Y
5-sai, có thể tái sử dụng thành nhiên liệu vì bản chất nó vẫn là HCHC.
3-đúng.
G
Đ
4-sai, Cr tác dụng với Cl2 tạo ra CrCl3.
N
5-đúng.
H Ư
6-sai, Cr hoạt động mạnh hơn Fe.
TR ẦN
Câu 26: Đáp án C
Cho Ag thu được tác dụng với HNO3 đặc nóng dư thu được 0,145 mol khí NO2.
B
→ nAg = 0,145
10 00
Ta có: M X 112
A
Nếu X là HCHO thì nX = 0,126875 → nAg = 0,5075 (loại).
H
Ó
Gọi x là số nhóm CHO trong X → n X =
0,145 → M X = 56x 2x
Í-
thỏa mãn x=1 thì X là CH2=CH-CHO
-L
→ m = 4,06 + 0,145.2 = 4,35 gam
ÁN
Câu 27: Đáp án C
TO
a-thu được đơn chất là Zn.
ÀN
b-thu được khí O2.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
2-sai, CrO3 là oxit axit.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q TP
1-đúng, Cr bị thụ động.
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Câu 25: Đáp án B
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
4-đúng.
D
IỄ N
Đ
c-không thu được đơn chất. d-thu được đơn chất là khí N2. e-thu được I2. f-thu được Fe Câu 28: Đáp án B Dung dịch X chứa 2 chất tan là HCl dư và AlCl3 cùng số mol là a mol suy ra y=4a. Đồ thị trải qua các giai đoạn:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
+Kết tủa chưa xuất hiện do NaOH tác dụng với HCl dư. +Kết tủa tăng dần tới cực đại do AlCl3 tác dụng với NaOH tạo kết tủa Al(OH)3. +Kết tủa giảm dần do NaOH dư hòa tan kết tủa. Nhận thấy khi thu được 0,175y mol hay 0,7x mol Al(OH)3 thì đã dùng 5,16 mol NaOH (giai
Ơ
N
đoạn hòa tan kết tủa.
U Y
→ x = 27.1, 2 = 32, 4 gam
3-đúng.
G
Đ
4-đúng, vì tạo kết tủa.
H Ư
N
5-đúng. 6-sai, là HCl loãng.
TR ẦN
7-sai vì Ag, Au đều không tác dụng với HCl. 8-sai. 9-đúng.
10 00
B
10-sai độ tinh khiết càng thấp càng dễ bị ăn mòn Câu 30: Đáp án D
A
Ta có quy luật: Đốt cháy este cần O2 bằng lượng O2 để đốt cháy lượng ancol và axit tương
H
Ó
ứng để tạo ra nó.
Í-
Do vậy ta có thể quy về đốt glixerol (C3H8O3), axit oleic (C17H33COOH) và axit linoleic
-L
(C17H31COOH).
ÁN
Ta có: n CO2 = 1,71 mol, n O2 = 2,385.
TO
Glixerol không có liên kết pi, axit oleic có 2 pi (1 pi tự do), axit linoleic có 3 pi (2pi tự do).
ÀN
Ta có các phản ứng đốt cháy:
D
IỄ N
Đ
7 C3 H8O3 + O 2 → 3CO 2 + 4H 2O 2
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
2-sai, có thể làm mất tính cứng vì tạo kết tủa với Mg2+ và Ca2+.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q TP
1-đúng.
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Câu 29: Đáp án A
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
→ a + 3a + (a − 0, 7 a) = 5,16 → a = 1, 2
C17 H 33COOH +
51 O 2 → 18CO 2 + 17H 2O 2
C17 H31COOH + 25O2 → 18CO2 + 16H 2O
Gọi số mol glixerol là x, axit oleic là y và axit linoleic là z. Ta có nCO2 = 3x + 18y + 18z; n O2 = 3,5x + 25,5y + 25z
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Axit oleic tác dụng với Br2 theo tỉ lệ 1 :1 còn axit linoleic theo tỉ lệ 1 :2 do vậy ta phải rút được y +2z. Ta có số mol –OH trong glixerol bằng tổng số mol các axit đơn chức do đó 3x = y + z
N
Giải hệ : x = 0, 03; y = 0, 06; z = 0, 03 → y + 2z = 0,12 → V = 120 ml.
Ơ
Câu 31: Đáp án A
Câu 32: Đáp án C
G
Đ
Ta có: n Al = 0,12 mol
H Ư
N
Đem hòa tan các chất thu được bằng Ba(OH)2 dư không tạo thành khí H2 do vậy Al hết, sau phản ứng thu được Al2O3 0,06 mol, Fe và Fe3O4có thể dư.
TR ẦN
→ m = 0, 06.102 + 15, 68 − 3, 24 = 18,56 gam
Câu 33: Đáp án D
10 00
B
Ta có: MT = 36, 6 do vậy hai amin là CH3NH2 và C2H7N
Y là HCOOH3NCH3 còn Z phải là H2NCH2COOH3NC2H5. Dựa vào tỉ khối ta có tỉ lệ số mol 2 amin lần lượt là 3:2.
-L
Giải được: x=0,04.
Í-
H
→ 77.1,5x + 120x = 9, 42
Ó
A
Gọi số mol của Z là x suy ra số mol của Y là 1,5x.
ÁN
Cho 9,42 gam X tác dụng với HCl thì muối thu được gồm CH3NH3Cl 0,06 mol, C2H5NH3Cl 0,04 mol và ClH3NCH2COOH 0,04 mol.
TO
→ m = 11, 77 gam
ÀN
Câu 34: Đáp án C
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
→ X là HOOC-CH2-COOCH3 → X có 6H.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TP
X3 sinh ra từ ancol đơn mà p.ư với 4 AgNO3 → X3 là HCHO → X2 là CH3OH
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
X1 + 2NaOH → X4 + 2Na2CO3 mà X4 là CH4 vậy X1 là CH2(COONa)2.
.Q
U Y
Chứng tỏ X4 là CH4 và X5 là C2H2.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
2X4 → X5 + 3H2
D
IỄ N
Đ
Ta có: n CO2 = 0,3 mol → n HCO − = 0,3 mol 3
Cho 33,8gam X tác dụng với 0,1 mol Ba(OH)2 và 0,3 mol NaOH thu được 0,1 mol khí do đó khí phải là NH3. Vậy RHCO3 là NH4HCO3 0,1 mol → n M(HCO3 )2 = 0,1 mol Giải được M là Ba.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Vậy kết tủa thu được là BaCO3. Nhận thấy tổng số mol Ba là 0,2 mà số mol CO32- có thể tạo ra là 0,3 mol. Kết tủa thu được là BaCO3 0,2 mol → m = 39,4 gam
Mà 2 ancol thu được cùng số nguyên tử C nên 2 ancol phải là C2H5OH và C2H4(OH)2.
TR ẦN
Một este phải là HCOOC2H5 do vậy một muối là HCOONa. Do vậy este đơn chức kia chứ 1 liên kết π trong gốc axit và este 2 chức tạo bởi 2 gốc axit.
10 00
B
→ n HCOONa = 0,19 − (0,13 − 0, 05.2) + 0, 05 = 0, 21 mol
Muối còn lại có số mol là 0,08 mol
0,93 - 0,19.2 - 0,05.2 - 0,21 =3 0, 08
Ó
A
Bảo toàn C: Cmuoi k no =
H
Vậy X gồm HCOOC2H5 0,16 mol, C2H3COOC2H5 0,03 mol và (HCOO)(C2H3COO)C2H4
-L
→ % = 13, 6%
Í-
0,05 mol.
ÁN
Câu 36: Đáp án B
TO
Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol thu được 1,48 mol hỗn hợp CO2, H2O và N2.
ÀN
0,2 mol E tác dụng vừa đủ với 0,34 mol NaOH suy ra
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
H Ư
N
mà do vậy có este từ 3 trở xuống.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
G
Đ
0,93 = 3,875 0, 24
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
ẠO
Do vậy trong các este đơn chức có este không no Mặt khác ta có: CX =
U Y
TP
Ta có: nCO2 − nH2O = 0,93 − 0,8 = 0,13 0,05.2
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Giải được số mol của este đơn chức là 0,19 mol và este 2 chức là 0,05 mol.
.Q
Bảo toàn nguyên tố O: nO (X) = 0,93.2 + 0,8 −1,04.2 = 0,58 mol → nCOO = 0, 29 mol
N
H
H2O.
Ơ
Đốt cháy hoàn toàn 0,24 mol X cần dùng 1,04 mol O2 thu được 0,93 mol CO2 và 0,8 mol
N
Câu 35: Đáp án C
D
IỄ N
Đ
nX = 0,14; nY + nZ = 0,06 → nN2 = 0,03 → nCO2 + nH2O = 1, 45
Do thu được một ancol duy nhất và hỗn hợp gồm 2 muối nên ancol là đơn chức và hai muối trong đó có 1 muối 2 chức và 1 muối amino axit Đốt cháy Y và Z thu được số mol H2O lớn hơn số mol CO2 là 0,03 mol, đốt cháy X thu được CO2 lớn hơn số mol H2O là 0,14 mol → n CO2 =
1, 48 − 0, 03 − 0, 03 + 0,14 = 0, 78 mol 2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Ta có: CE = 3,9 . Do vậy m phải từ 3 trở xuống. Ta có: n
0, 78 = 5,57 cho nên ancol tạo nên X phải là CH3OH. 0,14
N
Do vậy n=m+1 cho nên m=3 và m=4.
Ơ
Vậy 3 chất là C4H6O4 0,14 mol, C4H9O2N và C3H7O2N.
U Y
→ %Z = 7,94%
.Q
G N
43, 616.1,5 − 50,337 + 0, 0705.2 .n = 108n 0,141
TR ẦN
→ MM =
0,0705.2 0,141 = n n
H Ư
→ n M bi thay the =
Đ
Ta có: n H 2 = 0, 0705 mol
thỏa mãn n=1 thì M là Ag
B
Tại thời gian t giây gọi số mol Ag bị điện phân là x, suy ra n O2 = 0, 25x
10 00
→ 108x + 32.0,25x = 43,616 → x = 0,376
→ nAgNO3 = 0,376.1,5 − 0,0705.2 = 0, 423
Ó
A
→ m = 71,91 gam
Í-
H
Câu 38: Đáp án A
-L
Ta có: nO : n N = 13 :10
ÁN
Đun nóng 0,3 mol Q trong KOH thu được dung dịch cô cạn được 120 gam rắn T.
TO
Đốt cháy T thu được 0,52 mol K2CO3. Mặt khác tổng số O trong 3 peptit là 17 nên tổng số N trong 3 peptit là 14.
Đ
ÀN
Ta có: nO − nN = nQ = 0,3 → nN = 1 mol → nKOH phan ung = 1 mol
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
ẠO
vậy khối lượng chênh lệch là do Mn+ hết và bị thay thế bằng quá trình điện phân H2O tạo H2.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Nhận thấy khối lượng dung dịch giảm không tỉ lệ với thời gian, ở anot luôn thu được O2 do
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Câu 37: Đáp án C
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
Giải được số mol của Y và Z lần lượt là 0,04 và 0,02 mol
D
IỄ N
vậy KOH dư 0,04 mol. Đặt a,b lần lượt là số mol Gly, Ala tạo nên Q
→a + b = 1 → 113a + 127b + 0,04.56 = 120 Giải được: a=0,66; b=0,34. Đặt tổng số mol của X và Y là x và Z là z.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Đặt u là số gốc aa trong X, Y và v là số gốc aa trong Z
→ 2u + v = 14 1 = 3,33 0,3
Ơ
N
Ta có các trường hợp:
H
TH1: u=2 và v=10
.Q ẠO
→ 0,25p + 0,05q = nAla = 0, 66 → 25p + 5q = 66
Đ
không có nghiệm nguyên
G
TH2: u=3; v=8. giải được x=0,28;y=0,02.
TR ẦN
X, Y có dạng (Gly)p(Ala)3-p và Z là (Gly)q(Ala)8-1.
H Ư
N
→ 3x + 8z = 1
→ 0,28p + 0,02q = 0,06
B
Giải được nghiệm nguyên: p=2 và q=5.
10 00
Vậy Z là (Gly)5(Ala)3 và X, Y có dạng (Gly)2Ala %Z = 15, 45%
Ó H
Ta có: n HCl = 2, 28 mol
A
Câu 39: Đáp án A
-L
Í-
Hỗn hợp khí thu được là CO2 và H2 với số mol lần lượt là 0,12 và 0,08 mol. Suy ra số mol Fe trong X là 0,08 mol.
ÁN
Quy đổi hỗn hợp X về Fe, Cr, Cu, Al, O và CO2 0,12 mol
TO
2, 28 − 0, 08.2 = 1, 06 mol 2
ÀN
→ nO =
Đ
Cho m gam X tác dụng với HNO3 loãng dư được 0,32 mol hỗn hơp khí gồm CO2 0,12 mol và
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
X, Y có dạng (Gly)p(Ala)2-p và Z là (Gly)q(Ala)10-q.
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Giải được x=0,25; y=0,05.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U Y
N
Ta có: x + z = 0,3; 2x + 10z = 1
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
→N=
D
IỄ N
NO 0,2 mol. Cô cạn dung dịch thu được 212,68 gam muối khan. Gọi x là số mol NO3- trong muối kim loại. → x = 1,06.2 + 0,2.3 = 2,72 → m kl = 212, 68 − 2, 72.62 = 44, 04 → m = 44,04 + 0,12.44 + 1,06.16 = 66,28 gam
→ %Fe, FeCO3 = 27, 76%
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 40: Đáp án B 0,25 mol X tác dụng với 0,4 mol NaOH vừa đủ do vậy 0, 4 − 0, 25 = 0, 05 → n X; Y = 0, 2mol 3
Ơ
N
Z chứa muối của X, Y và 0,05 mol muối Ala.
H
Đốt cháy muối cần 1,1 mol O2 thu được CO2 và H2O 49,2 gam
.Q ẠO
Giải được số mol CO2 và H2O lần lượt là 0,75 và 0,9 mol.
Đ
Đốt cháy muối của axit no đơn chức thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
G
Đốt cháy số mol muối amino axit thu được số mol H2O nhiều hơn CO2nửa số mol muối.
H Ư
N
→ n muoi aa = 2(0,9 − 0, 75) = 0,3 mol
Gọi số C của X và Y lần lượt là m, n.
TR ẦN
→ n X = 0,3 − 0, 05.4 = 0,1mol → n Y = 0,1
10 00
Giải được nghiệm nguyên m=2; n=3. Vậy X là Gly, Y là C3H6O2.
A
0,1.74 = 26,52% 0,1.75 + 0,1.74 + 0, 05.260
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
→ %Y =
B
→ (0,1 + 0, 05.3)m + 0,1n + 0,05.3 = 0,75 + 0,2
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
BTNT O: 2nCO2 + nH2O = 0,8 + 1,1.2 − 0, 2.3 = 2, 4 mol
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Ta có: nO(Z) = 0, 4.2 = 0,8 mol
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U Y
N
Ta có: n Na2CO3 = 0, 2 mol
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
n peptit =
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
ĐỀ LUYỆN TẬP SỐ 18 Câu 1: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là A. Cr
B. W
C. Hg
D. Fe
B. K
C. Ca
D. Mg
Ơ H N
B. Fe3O4 + 8HCl → 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O
C. 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O
D. Cu + Fe2(SO4)3 → CuSO4 + 2FeSO4
.Q
U Y
A. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O
C. nước mềm
D. nước cứng tạm thời
Đ
H Ư
A. Quặng manhetit thích hợp cho việc luyện gang
N
G
Câu 5: Mô tả nào sau đây là không đúng ?
TR ẦN
B. Hàm lượng sắt trong thép cacbon cao hơn trong gang C. FeO vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
D. Quặng hematit có hàm lượng Fe cao nhất trong tự nhiên nhưng hiếm.
10 00
B
Câu 6: Chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh ? A. Anilin
D. Lysin
A
C. Axit α–aminoglutaric
B. Alanin
H
Ó
Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai?
Í-
A. Benzyl axetat có mùi hoa nhài, isoamyl axetat có mùi chuối chín
-L
B. Fructozơ là hợp chất tạp chức, glixerol là hợp chất đa chức
ÁN
C. Metylamin, etylamin, propylamin là các chất khí, mùi khai, tan tốt trong nước
TO
D. Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền kém hơn cao su thiên nhiên Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng?
ÀN
A. Glucozơ, saccarozơ và mononatri glutamat đều là chất rắn, tan tốt trong nước cho dung
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
B. nước cứng vĩnh cửu
ẠO
A. nước cứng toàn phần
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
mol HCO3–. Đun sôi dung dịch X thu được dung dịch Y. Dung dịch Y là
TP
Câu 4: Dung dịch X chứa các ion: 0,1 mol Na+ ; 0,2 mol Ca2+ ; 0,3 mol Mg2+ ; 0,4 mol Cl‒ và x
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Câu 3: Phương trình hoá học nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử ?
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
A. Na
N
Câu 2: Trong các kim loại sau: Na, Mg, K, Ca. Kim loại phản ứng với nước mạnh nhất là
D
IỄ N
Đ
dịch có vị ngọt B. Có thể sản xuất đường saccarozơ từ cây mía, củ cải đường hoặc hoa thốt nốt C. Tinh bột, xenlulozơ và saccarozơ đều bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm đun nóng tạo glucozơ D. Có thể phân biệt glucozơ, fructozơ và anilin bằng nước brom Câu 9: Nhận định nào sau đây là đúng ? A. Amilopectin và thủy tinh hữu cơ plexiglas đều có mạch polime phân nhánh
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
B. Trùng ngưng cao su thiên nhiên với lưu huỳnh thu được cao su lưu hóa C. Trùng hợp CH2=CH–CN thu được polime dùng làm tơ D. Nilon–6, Nilon–7 và Nilon–6,6 đều là polipeptit Câu 10: Có tất cả bao nhiêu peptit chứa tối đa 1 gốc Gly, 1 gốc Ala, 1 gốc Val tham gia phản
Ơ
C. 9
D. 6
H
B. 12
N
A. 3
N
ứng màu biure với Cu(OH)2/NaOH ?
C. 24,5 gam
D. 17,5 gam
C. NaHCO3
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
B. NaHSO4
Đ
A. K2SO4
ẠO
Câu 12: Dung dịch của chất nào dưới đây có pH lớn nhất (các dung dịch cùng nồng độ mol) ? D. KH2PO4
N
G
Câu 13: Thí nghiệm nào sau đây thu được dung dịch trong suốt và không có chất rắn ? B. Cho Na vào dung dịch Ca(HCO3)2 dư
C. Cho CrO3 vào dung dịch NaOH loãng dư
D. Cho Cu vào dung dịch AgNO3 dư
TR ẦN
H Ư
A. Cho Ba vào dung dịch H2SO4 dư Câu 14: Nhận định nào sau đây là không đúng ?
A. Để hạn chế hiện tượng mưa axit gây ra bởi SO2 và NOx ta cần giảm lượng khí thải của các
10 00
B
phương tiện giao thông cá nhân và khuyến khích việc sử dụng các phương tiện giao thông công cộng
A
B. Năng lượng hạt nhân có tiềm năng lớn, là nhóm năng lượng an toàn, bền vững và thân
Ó
thiện với môi trường
Í-
H
C. Để bảo vệ nguồn tài nguyên biển cần giám sát chặt chẽ quy trình xử lý nước thải công
-L
nghiệp trước khi thải ra môi trường
ÁN
D. Một trong những biện pháp hữu hiệu nhằm giảm bớt tác hại của hiện tượng biến đổi khí
TO
hậu là cắt giảm lượng khí CO2 thải ra môi trường Câu 15: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T, E. Kết quả được ghi ở bảng sau: X
Y
Z
T
E
Nước brom
Nhạt màu
Nhạt màu
Nhạt màu
Kết tủa trắng
–
–
–
dd xanh lam
–
dd xanh tím
–
kết tủa keo
ÀN
Thuốc thử
Đ IỄ N D
.Q
B. 61,5 gam
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
A. 36,5 gam
TP
muối tạo ra có giá trị gần nhất với
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
được 17,20 gam hỗn hợp oxit. Cho lượng oxit này tác dụng hết với dung dịch HCl thì lượng
Cu(OH)2/OH‒ Đun nóng với dd NaOH loãng (vừa đủ). Thêm tiếp dd AgNO3 trong NH3, to
kết tủa trắng bạc
–
kết tủa trắng bạc
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U Y
Câu 11: Oxi hóa hoàn toàn 11,60 gam hỗn hợp bột các kim loại Mg, Al, Zn bằng oxi dư thu
Các chất X, Y, Z, T, E lần lượt là:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
A. Vinyl axetat, triolein, glucozơ, anilin, Gly–Ala–Val B. Vinyl axetat, triolein, glucozơ, Gly–Ala–Val, anilin C. Triolein, vinyl axetat, glucozơ, anilin, Gly–Ala–Val D. Triolein, vinyl axetat, glucozơ, Gly–Ala–Val, anilin
Ơ
N
Câu 16: Thuỷ phân este X (C8H8O2) trong dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch chứa hai
D. 3
.Q
B. 132
C. 133
D. 146
Đ
Câu 18: Trong các chất sau: eten, axetilen, benzen, toluen, axetanđehit, phenol, axit acrylic,
B. 5
C. 4
H Ư
A. 7
N
G
vinylaxetilen, isopren. Có bao nhiêu hiđrocacbon có thể làm mất màu dung dịch brom ? D. 6
TR ẦN
Câu 19: Cho dãy các chất: Fe3O4, Al2O3, Fe(OH)2, Al(OH)3, CH3COONH4, Al, NaHCO3. Số chất trong dãy tác dụng được với cả dung dịch NaOH và dung dịch HCl là A. 5
B. 6
C. 7
10 00
B
Câu 20: Cho các phát biểu sau:
D. 4
(a) Độ mạnh axit: axit fomic > axit axetic > axit cacbonic
A
(b) Không thể phân biệt stiren và anilin bằng nước brom.
Ó
(c) Polime (–NH–[CH2]5–CO–)n có thể điều chế bằng phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng.
Í-
H
(d) tripeptit và tetrapeptit đều cho phản ứng màu biure.
-L
(e) saccarozơ, glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.
ÁN
(g) Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của triolein thấp hơn tristearin.
TO
Số phát biểu đúng là A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
ÀN
Câu 21: Hỗn hợp X gồm 11,2 gam Fe và 2,7 gam Al. Dung dịch Y là AgNO3 2M. Cho X vào
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
A. 147
ẠO
được 51,15 gam muối. Khối lượng mol của X là
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TP
dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y. Y tác dụng tối đa với 250 ml dung dịch NaOH 2M thu
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Câu 17: Cho 0,2 mol amino axit X (chỉ chứa nhóm chức –NH2 và –COOH) vào 150 ml dung
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
C. 4
N
B. 5
U Y
A. 6
H
muối. Số công thức cấu tạo thỏa mãn X là
D
IỄ N
Đ
400 ml dung dịch Y đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 75,6
B. 86,4
C. 88,3
D. 87,3
Câu 22: Hỗn hợp X gồm metyl fomat, axit acrylic và glucozơ. Đốt cháy hoàn toàn 15,6 gam X thu được V lít khí CO2 (đktc) và 9,0 gam H2O. Giá trị của V là A. 12,32
B. 11,2
C. 10,08
D. 13,44
Câu 23: Cho dãy các chất: Ag, Fe3O4, Al(OH)3, PbS, CaCO3 và Fe(NO3)2. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo khí là
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
A. 1
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 24: Có các nhận xét sau: a) Sản phẩm chính khi monoclo hoá isopentan là dẫn xuất clo bậc III.
N
b) Sản phẩm chính khi chiếu sáng hỗn hợp benzen và clo là clobenzen.
Ơ
c) Sản phẩm chính khi tách HBr từ 2–brombutan là but–1–en.
C. 1
D. 2
ẠO
2. Tất cả các phản ứng của lưu huỳnh với kim loại đều cần đun nóng.
Đ
3. Photpho được bảo quản bằng cách ngâm trong nước.
N
G
4. Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng.
H Ư
5. Khí CO2 là chất gây nên hiệu ứng nhà kính, làm cho trái đất bị nóng lên.
TR ẦN
6. Phèn chua KAlO2.12H2O dùng để diệt trùng nước trong hệ thống cấp nước sạch. Số phát biểu không đúng là A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
10 00
B
Câu 26: Trộn V ml dung dịch H3PO4 0,08M với 250 ml dung dịch NaOH 0,32M dư thu được dung dịch X chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol. Giá trị của V là B. 400 ml
C. 2000 ml.
D.
Ó
A
A. 250 ml.
2000 ml 3
H
Câu 27: Hỗn hợp X gồm vinylaxetilen và hiđro có tỷ khối hơi so với H2 là 16. Đun nóng hỗn
-L
Í-
hợp X một thời gian thu được 1,792 lít hỗn hợp khí Y (ở đktc). Hỗn hợp khí Y phản ứng vừa đủ
ÁN
với dung dịch chứa 25,6 gam Br2. Thể tích không khí (chứa 20% O2 và 80% N2 về thể tích, ở
TO
đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là A. 35,840
B. 7,616
C. 7,168
D. 38,080
ÀN
Câu 28: Cho các phát biểu sau:
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
1. SiO2 tan tốt trong dung dịch HCl.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
B. 3
Câu 25: Cho các phát biểu sau:
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
A. 4
U Y
Số nhận xét đúng là:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
d) Sản phẩm chính khi chiếu sáng hỗn hợp toluen và brom là p–bromtoluen.
D
IỄ N
Đ
a) Các oxit của kim loại kiềm thổ dễ tan trong nước tạo dung dịch bazơ. b) Các kim loại Cr, Fe, Cu chỉ điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện. c) SO3 và CrO3 đều là oxit axit, khi tan trong nước cho dung dịch có tính axit mạnh và tính oxi hóa mạnh. d) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, sau đó thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4 thấy tốc độ thoát khí tăng. A. 1
B. 3
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 2
D. 4
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 29: Cho các phát biểu sau: (1). Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm của kali trong phân. (2). Phân lân có hàm lượng photpho nhiều nhất là supephotphat kép (Ca(H2PO4)2). (3). Nguyên liệu để sản xuất phân lân là quặng photphorit và đolomit.
Ơ
N
(4). Bón nhiều phân đạm amoni sẽ làm cho đất chua.
U Y
(6). Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.
C. 4
D. 7
G
Câu 30: Cho các phát biểu sau:
N
a) Thủy tinh hữu cơ plexiglas có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt, được điều chế bằng phản
H Ư
ứng trùng ngưng.
TR ẦN
b) Tương tự các amino axit, anilin là chất rắn, dễ tan trong nước. c) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. d) Khi nấu canh cua, gạch cua nổi lên, đóng thành tảng là hiện tượng đông tụ protein.
10 00
B
e) Trong công nghiệp, có thể chuyển hóa dầu thực vật thành mỡ động vật bằng phản ứng cộng H2 (xt: Ni, to).
A
f) NaHCO3 có thể dùng làm thuốc hoặc làm bột nở.
Í-
Số phát biểu đúng là
H
Ó
g) Hỗn hợp tecmit dùng để hàn nhanh đường ray tàu hỏa gồm Al và Fe3O4.
-L
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
ÁN
Câu 31: Dung dịch X gồm NaOH xM và Ca(OH)2 yM. Dung dịch Y gồm NaOH yM và
TO
Ca(OH)2 xM.
– Hấp thụ 3,136 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X thu được 4 gam kết tủa
ÀN
– Hấp thụ 3,136 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch Y thu được 7 gam kết tủa
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
B. 6
Đ
A. 5
ẠO
Số phát biểu đúng là
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q TP
(8). Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3.
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
(7). Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat ( NO3− ) và ion amoni ( NH 4+ ).
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
(5). Thành phần chính của phân lân nung chảy là hỗn hợp photphat và silicat của canxi và magie.
D
IỄ N
Đ
Giá trị x : y gần nhất với A. 1,0
B. 2,0
C. 2,5
D. 1,5
Câu 32: Cho 3,78 gam hỗn hợp X gồm CH2=CHCOOH, CH3COOH và CH2=CHCH2OH phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 8 gam brom. Mặt khác, để trung hoà 0,03 mol X cần dùng vừa đủ 20 ml dung dịch NaOH 0,75M. Khối lượng của CH2=CHCOOH có trong 3,78 gam hỗn hợp X là A. 1,08 gam
B. 0,72 gam
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 2,16 gam
D. 1,44 gam
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 33: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,44 gam FeO bằng 300 ml dung dịch HCl 0,4 M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 9,15
B. 20,46
C. 18,3
D. 21,54
Ơ
N
Câu 34: Hợp chất hữu cơ X mạch hở chứa C, H, O. Lấy 0,1 mol X cho tác dụng vừa đủ với 200
N
H
ml dung dịch NaOH 1M chỉ thu được 19,6 gam chất hữu cơ Y và 6,2 gam ancol Z. Đem Y tác
D. X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
ẠO
Câu 35: Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO4 và KCl bằng điện cực trơ, màng
Đ
ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A, sau thời gian t giây, thấy khối lượng catot
N
G
tăng 5,12 gam. Nếu tiếp tục điện phân thêm 2t giây nữa, dừng điện phân, lấy catot ra cân lại thấy
H Ư
khối lượng tăng 11,52 gam; đồng thời các khí thoát ra của cả quá trình điện phân là 6,272 lít
A. 58,60 gam
B. 49,66 gam
TR ẦN
(đktc). Giá trị của m là
C. 52,20 gam
D. 46,68 gam
Câu 36: X là este đơn chức; đốt cháy hoàn toàn X thu được thể tích CO2 bằng thể tích oxi đã
10 00
B
phản ứng (cùng điều kiện); Y là este no, hai chức (X, Y đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 25,8 gam hỗn hợp E chứa X, Y bằng oxi vừa đủ thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng 56,2 gam.
A
Đun 25,8 gam E với 400 ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ); cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
H
Ó
được hỗn hợp muối có khối lượng m gam và hỗn hợp gồm 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. Giá trị m
-L
A. 33,3 gam
Í-
là:
B. 37,1 gam
C. 26,9 gam
D. 43,5 gam
ÁN
Câu 37: Nung hỗn hợp X gồm FeCO3, FeS và Fe(NO3)2 trong không khí ở nhiệt độ cao, đến
TO
phản ứng hoàn toàn, thu được Fe2O3 duy nhất và hỗn hợp Y gồm CO2, SO2, NO2, N2; trong đó SO2 chiếm 8,75% về thể tích và thể tích khí NO2 gấp đôi thể tích khí CO2. Các khí đều đo cùng
ÀN
điều kiện áp suất và nhiệt độ; trong không khí, O2 chiếm 20% về thể tích, còn lại là N2. Phần
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
C. X có công thức phân tử C6H10O6
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
B. X có 2 chức este
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
A. Trong X có 2 nhóm hiđroxyl
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
khí H2 thoát ra bằng số mol E tham gia phản ứng. Kết luận không đúng về X là
U Y
dụng với dung dịch HCl loãng, dư thu được hợp chất hữu cơ E. Khi E tác dụng với Na thì số mol
D
IỄ N
Đ
trăm khối lượng của FeCO3 trong hỗn hợp X là A. 31,10%.
B. 25,17%.
C. 65,10%.
D. 13,92%.
Câu 38: Hỗn hợp X gồm hai peptit mạch hở và một este mạch hở Y (CnH2n‒2O2). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần 2,16 mol O2 thu được N2, nước và 1,68 mol CO2. Đun 0,2 mol X với 360 ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ), thu được ancol etylic và m gam hỗn hợp Z gồm ba muối (trong đó có hai muối của alanin và valin). Giá trị của m là: A. 48,72 gam
B. 44,40 gam
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 46,24 gam
D. 42,96 gam
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 39: Hòa tan hết 13,52 gam hỗn hợp X gồm Mg(NO3)2, Al2O3, Mg và Al vào dung dịch NaNO3 và 1,08 mol HCl (đun nóng). Sau khi kết thức phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và 3,136 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2O và H2. Tỷ khối của Z so với He bằng 5. Dung dịch Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa 1,14 mol NaOH, lấy kết tủa nung ngoài không
Ơ
N
khí tới khối lượng không đổi thu được 9,6 gam rắn. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp
D. 24,00%.
.Q
toàn X cũng như Y đều thu được Gly và Val. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E chứa X và Y có tỉ lệ
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
G
Đ
bình có thể tích 2,464 lít (đktc). Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất
B. 14
C. 19
2-B
3-D
4-B
5-D
11-A
12-C
13-C
14-B
15-A
21-B
22-A
23-B
24-C
25-C
31-D
32-D
33-C
34-D
10 00
B
1-B
TR ẦN
Đáp án 6-D
7-C
8-C
9-C
10-D
16-C
17-D
18-C
19-A
20-C
26-A
27-A
28-A
29-C
30-C
36-A
37-A
38-A
39-B
40-C
Í-
Câu 1: Đáp án B
LỜI GIẢI CHI TIẾT
H
Ó
A
35-A
D. 24
H Ư
A. 29
N
với
-L
W có nhiệt độ nóng chảy cao nhất nên được dùng làm dây tóc bóng đèn sợi đốt (đèn Edison).
ÁN
Câu 2: Đáp án B
Tính khử của kim loại kiềm mạnh hơn và trong nhóm IA càng lên tính khử càng tăng, phản ứng với nước càng mãnh liệt.
ÀN
Câu 3: Đáp án D
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
N2 qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 46,48 gam, khí thoát ra khỏi
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
mol tương ứng 1:3 cần dùng 22,176 lít O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Câu 40: Peptit X và peptit Y đều mạch hở có tổng số liên kết peptit bằng 8. Thủy phân hoàn
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
C. 23,85%.
N
B. 23,95%.
U Y
A. 23,90%.
H
X có giá trị gần nhất với
D
IỄ N
Đ
Vì có sự thay đổi số oxi hoá từ Cu lên Cu+2 và Fe+3 xuống Fe+2. Câu 4: Đáp án B Bảo toàn điện tích: x=0,7 và x <0,2.2+0,3.2 do vậy đây là nước cứng vĩnh cửu. Câu 5: Đáp án D Quặng manhetit Fe3O4 có hàm lượng Fe cao nhất nhưng hiếm hơn hemantit Fe2O3 và hematit được sử dụng phổ biến hơn.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 6: Đáp án D Do lysin có 2 nhóm –NH2 và chỉ có 1 nhóm –COOH nên làm quỳ tím hoá xanh. Câu 7: Đáp án C Chỉ có metylamin, etylamin, đimetylamin, trimetylamin là các chất khí ở điều kiện thường.
H
N
+ Tinh bột, xelulozo, saccarozo bị thủy phân trong môi trường axit, đun nóng tạo glucozo
Ơ
N
Câu 8: Đáp án C
ala-val-gly;
val-ala-gly
Câu 11: Đáp án A
TR ẦN
Ta có: m(O) = 17,2 - 11,6 = 5,6 Suy ra n(O) = 0,35
H Ư
N
val-gly-ala;
Đ
ala-gly-val;
G
Gly-Ala-Val; Gly-val-ala;
ẠO
Câu 10: Đáp án D
Vậy n (HCl)= 0,7 nên m(muối)=11,6+0,7.35,5=36,45 gam. Câu 12: Đáp án C
10 00
B
Giá trị pH: NaHCO3 > KH2PO4 > K2SO4 > NaHSO4. Câu 13: Đáp án C
A
CrO3 tan trong NaOH dư tạo ra Na2CrO4.
Ó
Câu 14: Đáp án B
Í-
H
Năng lượng hạt nhân rất nguy hiểm, nếu để xảy ra sơ suất có thể dẫn đến những thảm hoạ và
-L
rò rỉ phóng xạ ví dụ như thảm hoạ Chernobyl ở Ucraina và thảm hoạ kép ở Fukushima- Nhật
ÁN
Bản.
TO
Câu 15: Đáp án A X là vinyl axetat vì nó thuỷ phân trong NaOH tạo CH3CHO nên tráng bạc được, có nối đôi
ÀN
nên có thể cộng Br2 làm mất màu nước brom.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Trùng hợp CH2=CH-CN ta được polyacrylonitrin hay là tơ olon.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q TP
Câu 9: Đáp án C
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
(không hiện tượng)
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U Y
+ Dùng nước brom, phân biệt: glucozo (mất màu brom), anilin (tạo kết tủa trắng), frutozo
D
IỄ N
Đ
Y là triolein vì nó là chất béo không no nên có khả năng cộng hợp Br2. Z là glucozơ vì nó có nhóm CHO nên tác dụng được với nước brom, tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm và tráng bạc. T là anilin vì tạo kết tủa trắng với brom. E là Gly-Ala-Val vì có tham gia phản ứng màu biure Câu 16: Đáp án C HCOOC6H5CH3 (3 đp)
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
CH3-COO-C6H5 Câu 17: Đáp án D Nhận thấy tổng số mol NaOH =0,5 mà số mol HCl = 0,3, số mol aa = 0,2 suy ra aa có 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH2
Ơ U Y
Khối lượng muối là 51,15 nên tìm được R= 85
(chú ý: câu hỏi yêu cầu tính số hidrocacbon)
G
Đ
Câu 19: Đáp án A
N
Các chất thoả mãn là Al2O3, Al(OH)3, CH3COONH4, Al và NaHCO3.
H Ư
Câu 20: Đáp án C
TR ẦN
Các mệnh đề đúng: a, c, d, g.
+ Mệnh đề b: Stiren làm mất màu nước brom, anilin có hiện tượng tạo kết tủa trắng → phân biệt được.
10 00
B
+ Mệnh đề e: Saccarozo không có pư tráng gương Câu 21: Đáp án B → Al3+ + 3e Al ⎯⎯
A
→ Ag Ag + + 1e ⎯⎯ 0,8
0,4
-L
0,2
0,8
Fe+2 ⎯⎯ → Fe+3 + 1e
Í-
Fe ⎯⎯ → Fe+2 + 2e 0,2
0,8
H
Ó
0,3
0,1
0,1
ÁN
m = 0,8.108 = 86, 4 ( g )
TO
Câu 22: Đáp án A
ÀN
Các chất này có công thức là C2H4O2, C3H4O2 và C6H12O6 có dạng Cn(H2O)m nên ta có thể
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
Các chất: eten, axetilen, vinylaxetilen, isopren.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q TP
Câu 18: Đáp án C
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Vậy M(X) = 146
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
(0,2 mol) BTNT Na)
0,1 ⎯⎯ →
N
Sau các quá trình xảy ra, thu được 2 muối là NaCl (0,3 mol) (BTNT Cl), H2N- R- COONa
Đ
quy về C và H2O.
D
IỄ N
mnước=9 gam nên nC=0,55→V=12,32 lít. Câu 23: Đáp án B Các chất thoả mãn là CaCO3 (CO2) và Fe(NO3)2 (NO).
Câu 24: Đáp án C Mệnh đề đúng: a + Mệnh đề b: xúc tác Fe.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
+ Mệnh đề c: But-2-en. + Mệnh đề d: sản phẩm chính: o-bromtoluen và p-bromtoluen. Câu 25: Đáp án C Các phát biểu: 1, 2, 6.
Ơ
N
+ Mệnh đề 1: SiO2 không tan được trong HCl.
U Y
+ Mệnh đề 6: Phèn chua K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
x
N
BTNT (Na): 3x + x = 0,25. 0,32 → x = 0,02 → V = 250 ml
G
Đ
NaOH dư (x)
B
n pi(Y) = 0,16
TR ẦN
Br2 ⎯⎯⎯→ C4 H 4 (x) Ni 0,16mol ⎯⎯→ Y X O2 (0,08mol) ⎯⎯ → H 2 (y)
H Ư
Câu 27: Đáp án A
A
Ó
x = 0, 06 52x + 2y = 32 → x+y y = 0, 04
10 00
ngiam = n pi(p.u) = n pi(X) − n pi(Y) → x + y − 0,08 = 3x − 0,16 → 2x − y = 0,08
Í-
H
Y + O2 X + O2
ÁN
-L
1 n CO2 = 4x = 0, 24 6 → BTNT(O) : n O2 = n CO2 + n H2O = 0,32 2 n H2O = 2x + y = 0,1
TO
→ Vkk = 0,32.22, 4.5 = 35,84(l)
ÀN
Câu 28: Đáp án A
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
→
3x
ẠO
3NaOH + H3PO4 → Na3PO4 + 3H2O
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q TP
NaOH dư → 2 chất tan thu được trong dung dịch là NaOH và Na3PO4.
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Câu 26: Đáp án A
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
+ Mệnh đề 2: S tác dụng với Hg ở ngay nhiệt độ thường.
D
IỄ N
Đ
Phát biểu đúng là d. a sai do MgO, BeO không tan. b sai do chúng có thể chúng có thể điều chế bằng điện phân, thuỷ luyện.
c sai do SO3 tan trong nước tuỷ tỉ lệ, nếu loãng tạo H2SO4 loãng thì tính oxi hoá không thể mạnh được. Câu 29: Đáp án C Các mệnh đề: 2, 4, 5, 6.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
+ Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm của K2O trong phân. + Nguyên liệu để sản xuất phân lân là quặng photphorit và quặng apatit.
N
+ Phân đạm cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat ( NO3− ) và ion amoni ( NH −4 ).
Ơ
+ Amophot là hỗn hợp các muối(NH4)2HPO4 và NH4H2PO4.
U Y
Các phát biểu đúng là c, d, f.
g sai vì tecmit gồm Al và Fe2O3.
G
Đ
Câu 31: Đáp án D
H Ư
N
Ta có: n CO2 = 0,14mol.
CO2 + Na 2CO3 + H 2O → 2NaHCO3
10 00
CO2 + CaCO3 + H2O → Ca ( HCO3 )2
B
CO2 + 2NaOH → Na 2CO3 + H 2O
TR ẦN
CO2 + Ca ( OH )2 → CaCO3 + H 2O
Nếu n CO2 0, 2x + 0, 2 y thì lượng kết tủa mỗi trường hợp tạo ra đúng bằng số mol Ca(OH)2.
Ó
A
Do đó: 0, 2x = 0, 07; 0, 2y = 0, 04 → 0, 2x + 0, 2y = 0,11 0,14 (Vô lý).
H
Do vậy cả 2 trường hợp đều có sự hòa tan kết tủa. Ta có:
-L
Í-
TN1: Lượng kết tủa tạo ra là 0, 2y − ( 0,14 − 0, 2x − 0, 2y ) = 0,04 .
ÁN
TN2: Lượng kết tủa tạo ra là 0, 2x − ( 0,14 − 0, 2x − 0, 2y ) = 0,07 .
TO
Giải hệ: x = 0, 4; y = 0, 25 → x : y = 1: 6
ÀN
Câu 32: Đáp án D
D
IỄ N
Đ
CH 2 = CH − COOH(a) Br2 3, 78(g)X CH 3 COOH(b) ⎯⎯⎯→ 0,05mol CH = CHCH OH(c) 2 2
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
e sai do cộng H2 chỉ có thể chuyển chất béo lỏng thành rắn chứ không phải mỡ động vật.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q TP
b sai do anilin là chất lỏng.
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
a sai do plexiglas được điều chế bằng trùng hợp metyl metacrylat.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
Câu 30: Đáp án C
CH 2 = CH − COOH(ka) NaOH ⎯⎯⎯⎯ → 0, 03(mol)X CH 3 COOH(kb) 0,015mol CH = CHCH OH(kc) 2 2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
72a + 60b + 58c = 3, 78 a = 0, 02 a + c = 0, 05 → b = 0, 01 → m = 0, 02.72 = 1, 44(g) ka + kb + kc = 0, 03 c = 0, 03 + = ka kb 0, 015
Ơ
N
Câu 33: Đáp án C
G
Đ
3 Do vậy: n Ag = 0, 04 − .0, 04 = 0, 01mol → m = 18,3gam . 4
N
Câu 34: Đáp án D
H Ư
Ta có: n NaOH = 0, 2 mol .
TR ẦN
Y tác dụng với Na thu được số mol khí H2 bằng số mol E nên E có 2 H linh động, hơn nữa X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1:2 nên X sẽ phải có 2 nhóm COO.
Ta có: n Z =
10 00
B
Bảo toàn khối lượng: mX = 6, 2 + 19, 6 − 0, 2.40 = 17,8 → M X = 178. 0, 2 với n là số nhóm −OH → M Z = 31n thỏa mãn n = 2 thì Z là n
Ó
A
HOCH2CH2OH.
H
Vì X mạch hở nên Y là muối axit đơn chức → → M Y = 98 thỏa mãn Y là HOCH2COONa
-L
Í-
(vì E phải có liên kết hidro).
Suy ra X là HOCH2COOCH2CH2OOCCH2OH nên nhận định sai là X có khả năng tráng bạc.
ÁN
Câu 35: Đáp án A
TO
Do khi ta điện phân tiếp mà khối lượng catot vẫn tiếp tục tăng chứng tỏ ở t (s) thì Cu2+chưa
ÀN
điện phân hết
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
→ Fe3+ + Ag Fe2+ + Ag + ⎯⎯
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q TP
Ta có: 3Fe2+ + 4H+ + NO3− ⎯⎯ →3Fe3+ + NO + 2H2O
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Cho AgNO3 vào dung dịch trên thì kết tủa thu được gồm AgCl 0,12 mol và Ag.
U Y
Do vậy dung dịch sau phản ứng sẽ thu được FeCl2 0,04 mol và HCl dư 0,04 mol.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
Ta có: n Fe = n FeO = 0, 02 mol; n HCl = 0,12 mol
D
IỄ N
Đ
Tại t (s): Catot: Cu2+ + 2e → Cu 0,16 ←0,08 Tiếp tục điện phân tiếp 2t (s) nghĩa là tại 3t (s): Catot: Cu2+ + 2e → Cu 0,36 ←0,18
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
Anot: 2Cl- → Cl2 + 2e 2x
x
2x
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
2H2O + 2e → 2OH- + H2.
2H2O → 4H+ + O2 + 4e 2y→4y → y→ 4y
Tại t = 3t (s) thì số mol e trao đổi gấp 3 lần tại t(s)
N
→ n(e trong quá trình tạo H2) = 0,16. 3 – 0,36 = 0,12 → n(H2) = 0,06
Ơ
BT e: 2x + 4y = 0,48
U Y
→ x = 0,2 và y = 0,02 → m = 0,18. 160 + 0,4. 74,5 = 58,6 (g)
TR ẦN
n C = x 12x + y = 13 x = 0,95 → → n H = y 44x + 9y = 56, 2 y = 1, 6
H Ư
N
→ mC + mH = 25,8 − 0,8.16 = 13
A
a + 2b = 0, 4 a = 0,1 → → b = 0,15 b = 0,15
10 00
B
a + 2b = 0, 4 a + 2b = 0, 4 3 → → 2(k − 1) 1 → k → k = 1 2 a.(k − 1) + b = n CO2 − n H2O = 0,15 2(k − 1)a + 2b = 0,3
Í-
H
Ó
m = 5 → 0,1n + 0,15m = 0,95(n 2, m 4) → n = 2
-L
Do thu được 2 ancol kế tiếp
TO
ÁN
HCOOCH3 HCOOK(0,1) → → → m = 33,3(g) (COOK) 2 (0,15) CH3 OOC − COOC2 H5
ÀN IỄ N
Đ
FeCO3 O2 → X FeS ⎯⎯ Fe(NO ) 3 2
Fe 2 O3
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
G
Đ
n KOH = 0, 4 → n COO(E) = 0, 4 → n O(E) = 0,8
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
ẠO
TP
X : Cn H 2n + 2− 2k O 2 (a) 25,8(g)E M KOH ⎯⎯⎯⎯ → Y : Cm H 2m − 2 O 4 (b) 0,4(mol) 2ancol
Câu 37: Đáp án A
D
.Q
O2 ⎯⎯ → mCO2 + m H2O = 56, 2
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Câu 36: Đáp án A
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
Tổng số mol khí: x + y + 0,06 = 0,28
CO 2 SO Y 2 NO 2 N 2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
n NO2 = 2n Fe( NO3 )2 n CO2 = n FeCO3 → n Fe( NO3 )2 = n FeCO3 = a n NO2 = 2n CO2
N
n FeS = b;nO2 = c → n N2 = 4c
H
Ơ
BTNT(S) : nSO2 = n FeS = b
Í-
H
→ BTNT (O) : x + 2 y + t + 4,32 = 1,5 x + 4 y + z + t + 1, 68.2 → 0,5 x + 2 y + z = 0,96
TO
ÁN
-L
nKOH = x + y = 0,36 x = 0, 24 BTNT (C ) : 2 x + 5 y + z = 1, 68 → y = 0,12 z = 0, 6 0,5 x + 2 y + z = 0,96
D
IỄ N
Đ
ÀN
C2 H 4 O2 NK (0, 24) Z C2 H 3 COOK (0,12) → m = 48, 72( g ) CH 2 (0, 6)
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Ó
A
10 00
B
C2 H 3ON ( x) C H COOC H ( y ) 2 5 X 2 3 → BTNT ( H ) : nH 2O (*) = 1,5 x + 4 y + z + t CH 2 ( z ) H 2 O(t )
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
H Ư
TR ẦN
2 pep 0, 2(mol ) X Cn H 2 n − 2 O2
N
CO2 (1, 68mol ) ⎯⎯⎯⎯→ H 2 O(*) N2 Z KOH (0,35 mol ) ⎯⎯⎯⎯⎯ → C2 H 5 OH O2 (2,16 mol )
G
Đ
Câu 38: Đáp án A
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
U Y
N
116a.100% = 31,1% 116a + 88b + 180a
ẠO
→ %m FeCO3 =
TP
n SO2 = 8, 75%n Y → b = 8, 75%(3a + b + 4c) 7 →b= a 8 BTNT(O) : 3a + 6a + 2c = 3a + 1,5b + 2a + 2b + 4a → c = 1, 75a
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
BTNT(Fe) : n Fe2O3 = a + 0,5b
Câu 39: Đáp án B Hỗn hợp khí Y có số mol là 0,14 mol và có M Y = 20 do vậy ta giải được số mol N2O và H2 lần lượt là 0,06 và 0,08 mol. Khi tác dụng với lượng tối đa NaOH thì kết tủa ta thu được chỉ có Mg(OH)2 nung kết tủa thu được chất rắn là MgO → nMgO = 0, 24 mol.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Gọi số mol AlCl3 trong dung dịch là a mol , NaCl là b mol, NH4Cl là c mol và MgCl2 là 0,24 mol. Bảo toàn Cl: 3a + b + c + 0, 24.2 = 1, 08
N
Lượng NaOH phản ứng: nNaOH = 4a + c + 0, 24.2 = 1,14
Ơ
Bảo toàn N: nNO− = c + 0, 06.2
.Q
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
N
G
0, 46 − 2c + 0, 06 − ( c + 0, 06.2 ) .3 = 0, 02 → nAl = 0,16 − 0, 02.2 = 0,12 mol → % Al = 23,96% 3
H Ư
nAl2O3 =
Đ
Bảo toàn O:
TR ẦN
Câu 40: Đáp án C
Đồng đẳng hóa quy hỗn hợp E về: x mol C2H3NO; y mol CH2 và z mol H2O. Đốt cháy X thu được (2x + y) mol CO2; (1,5x + y + z) mol H2O và 0,5x mol N2.
10 00
B
Số O sau phản ứng = 5,5x + 3y + z. Bảo toàn O có số mol O đốt cháy X = 4,5x + 3y = 1,98. Số mol N2 = 0,11 mol → 0,5x = 0,11 mol → x = 0,22 mol; y = 0,33 mol.
A
Số mol CO2 = 0,77 mol.
H
Ó
Khối lượng bình tăng = mCO2 + mH 2O − m = 46, 48 → khối lượng H2O = 12,6 gam → số mol
Í-
H2O = 0,7 mol.
-L
→ z = 0,04 mol → số mol E = 0,04 mol → số mol X = 0,01 mol và Y = 0,03 mol.
ÁN
Gọi chỉ số C của X và Y lần lượt là a và b → 0,01a + 0,03b = 0,77 → a + 3b = 77. Để ý rằng với số mol X và Y ta tìm được số mắt xích của X và Y lần lượt là 4 và 6. → 8 < a < 20 và 12 < b < 30 Tìm được (a;b) = (11;22); (14;21); (17;20).
ÀN
Vì X và Y đều tạo bởi gly và val nên chọn được (a,b) = (14,21) → X là (gly)2(Val)2 và Y là
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
Giải hệ: a = 0,16; b = 0,1; c = 0, 02.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TP
13,52 + 85b + 1, 08.36,5 = 133,5a + 58,5b + 53,5c + 0, 24.95 + 0, 06.44 + 0, 08.2 + 18. ( 0, 46 − 2c )
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Bảo toàn khối lượng:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
1, 08 − 0, 08.2 − 4c = 0, 46 − 2c 2
U Y
Bảo toàn H: nH 2O =
H
3
Từ đó tìm được mE = 17,88 gam → % X = 18, 45 .
D
IỄ N
Đ
(gly)3(Val)3.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
ĐỀ LUYỆN TẬP SỐ 19 Câu 1: Dung dịch nào sau đây không làm mất màu nước brom ? B. Fructozơ
A. Metyl fomat
C. Anilin
D. Axit linoleic
D. Phenyl propionat
U Y
A. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3.
.Q
D. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, HCOOCH3. C. Cu2+
Đ
B. Ag+
D. Fe2+
G
A. Al3+
ẠO
Câu 4: Trong các ion kim loại: Al3+, Ag+, Fe2+, Cu2+, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
N
Câu 5: Cho hỗn hợp Zn và Fe vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và AgNO3, sau khi các phản
H Ư
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa hai muối. Hai muối đó là B. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2
C. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2
TR ẦN
A. Cu(NO3)2 và AgNO3
D. AgNO3 và Fe(NO3)3
Câu 6: Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3, hiện tượng quan sát được là
10 00
B
A. Có kết tủa lục xám, sau đó tan hết.
B. Có kết tủa keo trắng, không tan trong kiềm dư.
A
C. Có kết tủa keo trắng, sau đó tan hết.
Ó
D. Có kết tủa lục xám, không tan trong kiềm dư.
Í-
H
Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
-L
A. Khi phản ứng với dung dịch HCl, kim loại Cr bị oxi hóa thành ion Cr2+
ÁN
B. Crom(VI) oxit là oxit bazơ
TO
C. Ancol etylic bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3 D. Crom(III) oxit và crom(III) hiđroxit đều là chất có tính lưỡng tính
D
IỄ N
Đ
ÀN
Câu 8: Thực hiện thí nghiệm điều chế khí X, khí X được thu vào ống nghiệm theo hình vẽ sau:
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
C. HCOOCH3, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH.
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
B. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, HCOOCH3.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
Câu 3: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là
Ơ
C. Triolein
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
B. Vinyl fomat
H
A. Benzyl axetat
N
Câu 2: Chất nào sau đây là sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol và axit cacboxylic no ?
Thí nghiệm đó là: A. Cho Cu vào dung dịch chứa NaHSO4 và Mg(NO3)2.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng. C. Cho bột CaCO3 vào dung dịch HCl loãng. D. Cho Al vào dung dịch H2SO4 loãng. Câu 9: Những nguồn năng lượng nào sau đây là nguồn năng lượng sạch không gây ô nhiễm môi
Ơ
N
trường?
U Y
B. Năng lượng than đá, năng lượng mặt trời, năng lượng hạt nhân
.Q
D. Năng lượng than đá, dầu mỏ, năng lượng thuỷ lực
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
B. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O
C. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
D. CaO + CO2 → CaCO3
N
G
Đ
A. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
H Ư
Câu 11: Cho m gam hỗn hợp Na, Ba vào nước thu được dung dịch A và 6,72 lít khí (đkc). Thể
A. 0,4 lít
B. 0,2 lít
TR ẦN
tích dung dịch hỗn hơp H2SO4 0,5M và HCl 1M cần dùng để trung hòa dung dịch A là : C. 0,5 lít
D. 0,3 lít
Câu 12: Cho hỗn hợp gồm CH3COOC6H5 và CH3COONH4 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung
10 00
B
dịch NaOH 1,5M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 28,0
B. 16,4
C. 24,6
D. 29,8
A
Câu 13: Xà phòng hóa hoàn toàn este X mạch hở trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp các
H
Ó
chất hữu cơ gồm: CH3COONa, CH3CHO, C6H5COONa. Công thức phân tử của X là B. C10H12O4
C. C11H10O4
D. C10H10O4
Í-
A. C11H12O4
-L
Câu 14: Cho các phản ứng hóa học:
ÁN
(a) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S. (b) NaHS + HCl → NaCl + H2S. (c) BaS + H2SO4 → BaSO4 + H2S.
ÀN
(d) K2S + 2HCl → 2KCl + H2S.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
bị hòa tan khi gặp nước chảy. Phản ứng hóa học nào sau đây có thể giải thích hiện tượng này?
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Câu 10: Tục ngữ có câu: “Nước chảy đá mòn” trong đó về nghĩa đen phản ánh hiện tượng đá vôi
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
C. Năng lượng thuỷ lực, năng lượng gió, năng lượng mặt trời
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
A. Năng lượng hạt nhân, năng lượng mặt trời
D
IỄ N
Đ
Số phản ứng có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng: Na2S + H2SO4 → Na2SO4 + H2S là A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 15: Cho các chất: AgNO3, Cu(NO3)2, MgCO3, Ba(HCO3)2, NH4HCO3, NH4NO3 và Fe(NO3)2. Nếu nung các chất trên đến khối lượng không đổi trong các bình kín không có không khí, rồi cho nước vào các bình, số bình có thể tạo lại chất ban đầu sau các thí nghiệm là A. 5
B. 3
C. 6
D. 4
Câu 16: Cho các phát biểu sau:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
(1) Protein bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit, dung dịch bazơ hoặc nhờ xúc tác của enzim. (2) Khi thủy phân hoàn toàn protein đơn giản, ta thu được các chuỗi peptit ngắn. (3) Protein là cơ sở tạo nên sự sống, có protein mới có sự sống.
Ơ
N
(4) Protein đông tụ khi cho axit, bazơ, một số muối vào hoặc khi đun nóng.
C. 3
D. 5
.Q
B. 4
Câu 17: Cho 15,2 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu vào dung dịch HNO3 loãng dư. Sau khi phản
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
C. 36,84%
D. 26,32%
Đ
Câu 18: Hematit là quặng phổ biến nhất của sắt trong tự nhiên, được dùng để sản xuất gang. Từ
N
G
1 tấn quặng hematit (chứa 70% oxit sắt về khối lượng, còn lại là tạp chất trơ) có thể sản xuất
B. 515,8 kg
C. 533,6 kg
D. 490 kg
TR ẦN
A. 506,9 kg
H Ư
được lượng gang thành phẩm (chứa 5% C về khối lượng) tối đa là
Câu 19: Tiến hành các thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T thu được kết quả sau: – Dung dịch X làm quỳ tím chuyển màu xanh.
10 00
B
– Dung dịch Y cho phản ứng màu biure với Cu(OH)2. – Dung dịch Z không làm quỳ tím đổi màu.
A
– Dung dịch T tạo kết tủa trắng với nước brom.
H
Ó
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
Í-
A. lòng trắng trứng, metylamin, alanin, anilin B. metylamin, lòng trắng trứng, alanin, anilin
-L
C. metylamin, anilin, lòng trắng trứng, alanin D. metylamin, lòng trắng trứng, anilin, alanin
ÁN
Câu 20: Hoà tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl thu được dung dịch X và a mol H2. Trong các chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH, NaHCO3. Số chất tác dụng được với dung dịch X là
ÀN
A. 6
B. 5
C. 7
D. 4
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
B. 42,11%
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
A. 63,16%
ẠO
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí NO (đktc). Phần trăm khối lượng của Cu trong X là
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
A. 2
U Y
Số phát biểu đúng là
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
(5) Tất cả các loại protein đều tan tốt trong nước.
D
IỄ N
Đ
Câu 21: Cho dãy các chất sau: metyl fomat, tripanmitin, saccarozơ, anilin, valin, nilon–6,6. Số chất trong dãy có phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng) là: A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp X (gồm glucozơ, anđehit fomic, metyl fomat) cần 2,24 lít O2 (đktc). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 (dư), thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá trị của m là A. 6,2.
B. 3,1.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 12,4.
D. 4,4.
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 23: Cho các phát biểu sau: (a). Nhiều este có mùi được dùng làm hương liệu như isoamyl axetat có mùi nhài, benzyl axetat có mùi chuối. (b). Tơ olon được dùng để đan áo rét.
Ơ
N
(c). Các amin là chất khí ở điều kiện thường đều có mùi khai, dễ tan trong nước và độc.
N
H
(d). Bông nõn có hàm lượng xenlulozơ cao nhất.
.Q
B. 4
C. 3
Đ
A. 5
ẠO
Số phát biểu đúng là
D. 2
N
G
Câu 24: Cho 3 chất hữu cơ bền, mạch hở X, Y, Z có cùng CTPT C2H4O2. Biết:
TR ẦN
– Y tác dụng được với NaHCO3 giải phóng khí CO2.
H Ư
– X tác dụng được với NaOH nhưng không tác dụng với Na. – Z vừa tác dụng với Na vừa có phản ứng tráng bạc. Có các phát biểu sau về X, Y, Z:
10 00
B
(a) Y có nhiệt độ sôi cao hơn X.
(b) Z tác dụng với H2 (Ni, to) tạo hợp chất đa chức.
A
(c) X là hợp chất hữu cơ tạp chức.
H
Í-
Số phát biểu đúng là
Ó
(d) X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
-L
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
ÁN
Câu 25: Hỗn hợp khí X gồm 0,1 mol CH2=CH–C–CH, 0,2 mol CH2=CH–CHO, 0,3 mol C2H4
TO
và 0,4 mol H2. Đun nóng X với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 16. Hỗn hợp Y phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
ÀN
A. 0,8
B. 1,0
C. 0,4
D. 0,6
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
cách thực hiện phản ứng hiđro hóa (xúc tác Ni).
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TP
(g). Trong công nghiệp người ta chuyển hóa dầu thực vật (lỏng) thành mỡ động vật (rắn) bằng
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
xuất hiện.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U Y
(e). Cho lòng trắng trứng vào ống nghiệm chứa Cu(OH)2 trong NaOH thấy có màu xanh lam
D
IỄ N
Đ
Câu 26: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a). Điện phân nóng chảy Al2O3 (có criolit)(b). Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm với hỗn hợp Al
và Cr2O3 (c). Thực hiện phản ứng điện phân dung dịch NaCl (có màng ngăn xốp, điện cực trơ) (d). Cho mẩu Ba dư vào dung dịch CuSO4 (e). Cho AgNO3 vào lượng dư dung dịch Fe(NO3)2 (g). Cho đinh Fe vào lượng dư dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaHSO4
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Số thí nghiệm thu được kim loại là A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 27: Cho các phát biểu sau: (a). Este không tan và nhẹ hơn nước.
Ơ
N
(b). Trong máu người bình thường, nồng độ glucozơ ổn định là 0,1%.
N
H
(c). Muối mononatri glutamat được dùng làm bột ngọt (mì chính).
B. 5
C. 4
D. 6
Đ
Câu 28: Hòa tan hoàn toàn 99,2 gam một mẫu thép (chỉ gồm Fe và C) trong dung dịch H2SO4
N
G
đặc nóng, thu được 65,52 lít hỗn hợp khí (SO2 là sản phẩm khử duy nhất của S+6, ở đktc). Hàm
B. 1,45%
C. 1,69%
D. 1,21%
TR ẦN
A. 1,93%
H Ư
lượng C trong mẫu thép trên là
Câu 29: Cho 0,1 mol anđehit mạch hở X phản ứng tối đa với 0,4 mol H2, thu được 10,4 gam ancol Y. Mặt khác 2,4 gam X tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được
10 00
B
m gam kết tủa. Giá trị lớn nhất có thể đạt được của m là A. 10,8
B. 16,675
C. 6,725
D. 17,525
A
Câu 30: Tiến hành các thí nghiệm sau:
Ó
(a) Đun sôi nước cứng toàn phần.
Í-
H
(b) Sục khí CO2 vào dung dịch nước thủy tinh (hay thủy tinh lỏng).
-L
(c) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2
ÁN
(d) Dẫn khí etilen qua dung dịch KMnO4.
TO
(e) Cho Al4C3 vào dung dịch NaOH dư. (g) Cho một lượng phân nitrophotka vào dung dịch nước vôi trong dư.
ÀN
Sau khi thí nghiệm kết thúc, số trường hợp thu được kết tủa là
D
IỄ N
Đ
A. 5
B. 4
C. 3
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
A. 3
ẠO
Số phát biểu đúng là:
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q TP
(g). Polime không bay hơi, không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
(e). Nhiều protein tan trong nước tạo dung dịch keo và đông tụ khi đun nóng.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U Y
(d). Xenlulozơ không tan trong nước và nhiều dung môi hữu cơ nhưng tan trong nước Svayde.
D. 6
Câu 31: Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol, 1 mol natri panmitat, 1 mol natri oleat và 1 mol natri linoleat. Có các phát biểu sau: (a) Phân tử X có 6 liên kết π. (b) Có 6 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất X. (c) X có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp hơn tristearin. (d) 1 mol X có thể cộng tối đa 3 mol H2 (Ni, to).
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Số phát biểu đúng là A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 32: Dung dịch X có chứa m gam chất tan gồm Na2CO3 và NaHCO3. Nhỏ từ từ đến hết 100ml dung dịch gồm HCl 0,4M và H2SO4 0,3M vào dung dịch X, sau khi phản ứng hoàn toàn
Ơ
N
thu được 0,04 mol CO2 và dung dịch Y. Nhỏ tiếp Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được 18,81
D. 9,28
.Q
chất lưỡng tính. Cho m gam hỗn hợp E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lít khí Z
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
G
Đ
tím ẩm). Cô cạn dung dịch thu được chất rắn gồm hai chất vô cơ. Thể tích các khí đo ở đktc. Giá
B. 20,5
C. 21,5
H Ư
A. 21,0
N
trị của m gần nhất với
D. 22,0
TR ẦN
Câu 34: Hỗn hợp X gồm Al và kim loại M (trong đó số mol M lớn hơn số mol Al). Hòa tan hoàn toàn 1,08 gam hỗn hợp X bằng 100 ml dung dịch HCl thu được 0,0525 mol khí H2 và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 17,9375g chất rắn. Biết M
10 00
B
có hóa trị II trong muối tạo thành, nhận xét nào sau đây đúng A. Nồng độ dung dịch HCl đã dùng là 1,05M.
A
B. Thành phần % về khối lượng của mỗi kim loại trong X là 50%.
H
Ó
C. Số mol kim loại M là 0,025 mol.
Í-
D. Kim loại M là sắt (Fe).
-L
Câu 35: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic Y và một este Z (Y, Z đều mạch hở không phân
ÁN
nhánh). Đun nóng 0,275 mol X cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 2M thu được hỗn hợp 2 muối và hỗn hợp 2 ancol. Đun nóng toàn bộ 2 ancol này với H2SO4 đặc ở 140oC thu được 7,5 gam hỗn hợp 3 ete. Lấy hỗn hợp 2 muối trên nung với vôi tôi xút chỉ thu được một khí duy nhất, khí này
ÀN
làm mất màu vừa đủ dung dịch 44 gam Br2 thu được sản phẩm chứa 85,106% brom về khối
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
đun nóng thoát ra 6,72 lít khí T (T là hợp chất hữu cơ đơn chức chứa C, H, N và làm xanh quỳ
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
(Z là hợp chất vô cơ). Mặt khác, khi cho m gam hỗn hợp E tác dụng với dung dịch NaOH dư,
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Câu 33: Hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ X (C2H7O3N) và Y (C3H12O3N2). X và Y đều có tính
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
C. 11,40
N
B. 13,08
U Y
A. 9,72
H
gam kết tủa. Giá trị m là
D
IỄ N
Đ
lượng. Khối lượng của Z trong X là: A. 18,96 gam
B. 23,70 gam
C. 10,80 gam
D. 19,75 gam
Câu 36: Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn xốp, dòng điện có cường độ không đổi) với dung dịch X chứa a mol MSO4 (M là kim loại) và 0,3 mol KCl trong thời gian t giây, thu được 2,24 lít khí ở anot (đktc) và dung dịch Y có khối lượng giảm m gam so với khối lượng dung dịch X. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì thu được dung dịch Z có khối lượng giảm 19,6 gam so
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
với khối lượng dung dịch X. Biết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Có các phát biểu sau: (a) Giá trị của a là 0,15. (b) Giá trị của m là 9,8.
Ơ
N
(c) Tại thời điểm 2t giây, chưa có bọt khí ở catot.
C. 2
D. 1
.Q
B. 4
Câu 37: Hỗn hợp E chứa hai chất hữu cơ đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác gồm este
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Đ
đun nóng 16,64 gam với dung dịch KOH vừa đủ, thu được hỗn hợp F chứa 2 ancol đồng đẳng kế
N
G
tiếp và hỗn hợp hợp chứa 2 muối; trong đó có a gam muối A và b gam muối B. Dẫn toàn bộ F
B. 1,8
C. 1,6
D. 1,5
TR ẦN
A. 1,7
H Ư
qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 6,76 gam. Giá trị gần nhất của a : b là Câu 38: (Chuyên ĐH Vinh – 2016) Dung dịch X chứa x mol NaOH và y mol Na2ZnO2; dung dịch Y chứa z mol Ba(OH)2 và t mol Ba(AlO2)2 (trong đó x < 2z). Tiến hành 2 thí nghiệm sau:
10 00
B
– Thí nghiệm 1: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch X;– Thí nghiệm 2: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Y.
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
Kết quả 2 thí nghiệm trên được biểu diễn trên đồ thị sau:
D
IỄ N
Đ
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
hết 16,64 gam E với oxi vừa đủ, thu được x mol CO2 và y mol H2O với x = y + 0,2. Mặt khác
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
X (CnH2n–2O2) và este Y (CmH2m–4O4), trong đó số mol của X lớn hơn số mol của Y. Đốt cháy
ÀN
http://daykemquynhon.ucoz.com
A. 3
U Y
Số phát biểu đúng là
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
(d) Tại thời điểm 1,4t giây, nước chưa bị điện phân ở anot.
Giá trị của y và t lần lượt là A. 0,075 và 0,10.
B. 0,15 và 0,05.
C. 0,075 và 0,05.
D. 0,15 và 0,10.
Câu 39: Hỗn hợp E gồm ba peptit X, Y, Z đều mạch hở với MX < MY < MZ, tỉ lệ mol tương ứng là 2:8:1. Thủy phân hoàn toàn m gam E trong KOH vừa đủ, cô cạn chỉ thu được (m + 54,28) gam muối Ala và Val. Mặt khác nếu đốt cháy hoàn toàn muối sinh ra bằng một lượng oxi vừa đủ
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
thu được K2CO3, 0,52 mol N2 và 185,44 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Biết tổng số nguyên tử oxi và nitơ trong 3 peptit là 29, số liên kết peptit của mỗi peptit không nhỏ hơn 3 và Y có số liên kết peptit lớn nhất. Số nguyên tử hiđro có trong một phân tử Z là B. 27
C. 27
D. 38
N
A. 30
Ơ
Câu 40: Hòa tan hoàn toàn 8,66 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 bằng dung dịch
N
H
chứa hỗn hợp gồm 0,52 mol HCl và 0,04 mol HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch Y và 1,12 lít
.Q
T tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa nung đến đến khối lượng không đổi
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
C. 73
4-B
5-C
6-C
11-D
12-A
13-A
14-A
15-D
16-C
21-D
22-A
23-C
24-B
25-A
31-D
32-A
33-C
34-B
35-D
N
3-C
7-B
8-D
9-C
10-A
17-A
18-B
19-B
20-A
26-C
27-D
28-D
29-D
30-A
36-D
37-A
38-C
39-D
40-A
H Ư
2-A
10 00
B
TR ẦN
1-B
G
Đáp án
D. 77.
LỜI GIẢI CHI TIẾT
A
Câu 1: Đáp án B
H
Ó
+ Anilin do ảnh hưởng của nhóm NH2, ba nguyên tử H ở các vị trí -o, -p so với nhóm NH2
Í-
trong nhân thơm của anilin đã bị thay thế bởi ba nguyên tử brom.
-L
+ Axit linoleic: C17H31COOH có chứa lk pi CC.
ÁN
+ Metyl fomat: HCOOCH3 có chứa CHO Câu 2: Đáp án A
Benzyl axetat: CH3COOCH2C6H5 cho ancol C6H5CH2OH và axit CH3COOH
ÀN
Câu 3: Đáp án C
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
B. 79
Đ
A. 75
ẠO
nào sau đây ?
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
thu được 10,4 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
với một lượng vừa đủ dung dịch AgNO3 thu được m gam kết tủa và dung dịch T. Cho dung dịch
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U Y
(đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và H2 có tỉ khối hơi đối với H2 là 10,8. Cho dung dịch Y tác dụng
D
IỄ N
Đ
Nhiệt độ sôi với các chất có khối lượng phân tử gần bằng nhau: este < ancol < axit cacboxylic (do este không cs lk hidro trong khi ancol và axit cacboxylic có, lk hidro trong axit bền hơn trong ancol) Trong 2 axit HCOOH và CH3COOH có M(CH3COOH) > M(HCOOH) → nhiệt độ sôi của CH3COOH > HCOOH Câu 4: Đáp án B
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Tính oxi hóa: Ag+ > Cu2+ > Fe2+ > Al3+. Câu 5: Đáp án C Thứ tự xuất hiện trong dãy điện hóa của các cặp oxi hóa khử: Zn2+/Zn; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag.
Ơ
N
Tính oxi hóa: Ag+ > Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ > Zn2+. → Dung dịch chứa 2 muối
U Y
Câu 6: Đáp án C
Cr(VI) oxit (CrO3) là oxit axit
Đ
Câu 8: Đáp án D
N
G
Có thể thu X mà X không tác dụng với nước vôi trong nên X không thể là CO2 và SO2 .
H Ư
X là H2 (tạo ra từ Al + H2SO4 loãng)
TR ẦN
Câu 9: Đáp án C Câu 10: Đáp án A
10 00
CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2.
B
Năng lượng hạt nhân, năng lượng than đá gây ô nhiễm môi trường
Câu 11: Đáp án D
A
- Dung dịch A chứa : nOH − = 2nH2 = 0,6 mol
Í-
Câu 12: Đáp án A
H
Ó
Trung hòa dung dịch A thì : nOH − = nH + = 2nH2SO4 + nHCl → 2.0,5V + V = 0,6 V = 0,3 l
ÁN
→ m = 24,6 (g)
-L
Nhận thấy: 2 este trên đều cho muối là CH3COONa→ n(CH3COONa) = n(NaOH) = 0,3 mol
TO
Câu 13: Đáp án A
ÀN
X cho 2 muối CH3COONa và C6H5COONa → X có chứa 2 gốc axit CH3COO- và
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
Câu 7: Đáp án B
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q TP
Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O.
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
3NaOH + AlCl3 → 3NaCl + Al(OH)3.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
→ chứa 2 cation kim loại → Zn2+ và Fe2+
Đ
C6H5COO- (1)
D
IỄ N
X lại cho anđehit CH3CHO (2) (1)(2) → X là este 2 chức và 2 gốc este gắn vào 1C
→ X là CH3COO-CH(CH3)-OOC-C6H5 Câu 14: Đáp án A phương trình ion thu gọn với phản ứng: Na2S + H2SO4 → Na2SO4 + H2S là 2H+ + S2- → H2S. → Chỉ có phản ứng d có cùng phương trình ion rút gọn với phản ứng này.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
(a). FeS + 2H+ → Fe2+ + H2S. (b). HS- + H+ → H2S. (c). Ba2+ + S2- + 2H+ + SO42- → BaSO4 + H2S.
N
Câu 15: Đáp án D
Ơ
Các chất là: Ba(HCO3)2, AgNO3, Cu(NO3)2, NH4HCO3.
U Y
BaO + H2O → Ba(OH)2.
ẠO
HNO3 + Ag → AgNO3 + NO + H2O.
Đ
Cu(NO3)2 tương tự AgNO3.
N
G
NH4HCO3 → NH3 + CO2 + H2O
H Ư
NH3 + CO2 + H2O → NH4HCO3.
TR ẦN
Câu 16: Đáp án C Các phát biểu: 1, 3, 4.
(2). Khi thủy phân hoàn protein đơn giản, ta thu được các α-aminoaxit.
10 00
B
(5). Các protein dạng sợi không tan trong nước Câu 17: Đáp án A
A
Gọi n(Fe) = a và n(Cu) = b → 56x + 64y = 15,2
Ó
BT e: 3x + 2y = 3n(NO) = 0,6
-L
Câu 18: Đáp án B
Í-
H
→ x = 0,1 và y = 0,15 → m(Cu) = 9,6 → % = 63,16%
ÁN
Ta có: m(Fe2O3) = 7.103 (kg) → n(Fe2O3) = 4,375 mol → n(Fe trong gang) = 4,375. 2 = 8,75
TO
→ m(Fe trong gang) = 490 → m(gang) = 490. 100 : 95 = 515,8 (kg) Câu 19: Đáp án B
ÀN
Metylamin: CH3NH2 (làm xanh quỳ tím)
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
NO2 + O2 + H2O → HNO3.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q TP
AgNO3 → Ag + NO2 + O2.
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Ba(OH)2 + CO2 → Ba(HCO3)2.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
Ba(HCO3)2 → BaO + CO2 + H2Ờ
D
IỄ N
Đ
Lòng trắng trứng: protein → có p.ư biure. Alanin: amino axit có số nhóm NH2 = số nhóm COOH (NH2-CH(CH3)-COOH) → không làm đổi màu quỳ. Anilin cho kết tủa trắng khi tác dụng với nước brom. Câu 20: Đáp án A
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Hoà tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa amol HCl thu được dung dịch X và a mol H2. → X gồm BaCl2 và Ba(OH)2. → Các chất tác dụng với X là: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, NaHCO3
N
Câu 21: Đáp án D
Ơ
Các chất là: metyl fomat, tripanmitin, valin, nilon-6,6.
U Y
Nhận thấy các chất trong X đều có CT chung là CnH2nOn.
G
Đ
+ a: Nhiều este có mùi được dùng làm hương liệu như isoamyl axetat có mùi chuối, benzyl
N
axetat có mùi nhài.
H Ư
+ e: Cho lòng trắng trứng vào ống nghiệm chứa Cu(OH)2trong NaOH thấy có màu tím xuất hiện. thực hiện phản ứng hiđro hóa (xúc tác Ni)
B
Câu 24: Đáp án B
TR ẦN
+ g: Trong công nghiệp người ta chuyển hóa dầu thực vật (lỏng) thành bơ nhân tạo bằng cách
10 00
X tác dụng với NaOH nhưng không tác dụng với Na → X là HCOOCH3. Y là CH3COOH và Z là HO-CH2-CHO.
Ó
A
→ Các mệnh đề đúng là a, b, d.
Í-
Câu 25: Đáp án A
H
X, Y là hợp chất đơn chức, Z là hợp chất tạp chức
-L
BTKL: mX = mY → nY = mX : MY = (0,1. 52 + 0,2. 56 + 0,3. 28 + 0,4. 2) : 32 = 0,8
ÁN
→ n(khí giảm) = n(X) – n(Y) = n(pi p.ư) = 0,1 + 0,2 + 0,3 + 0,4 – 0,8 = 0,2
TO
→ n(Pi trong Y) = n(Pi trong X) – n(Pi p.ư) = (0,1. 3 + 0,2. 2 + 0,3. 1) – 0,2 = 0,8 → a = 0,8
ÀN
Câu 26: Đáp án C
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Các mệnh đề đúng: b, c, d.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
ẠO
Câu 23: Đáp án C
TP
→ n(CO2) = n(H2O) = n(O2) = 0,1 → m = m(CO2) + m(H2O) = 6,2 (g)
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
CnH2nOn + nO2 → n CO2 + n H2O.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
Câu 22: Đáp án A
Đ
Các thí nghiệm: a, b, e.
D
IỄ N
TN a: cho Al. TN b: Cho Cr. TN c: NaCl điện phân cho NaOH, Cl2, H2.
TN d: Cho BaSO4, Cu(OH)2, H2. TN e: Cho Ag; Fe(NO3)3. TN g: Cho Fe3+, Cu2+, SO42-, NO, H2O
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 27: Đáp án D Tất cả các mệnh đề đúng Câu 28: Đáp án D Gọi n(Fe) = a và n(C) = b → 56a + 12b = 99,2
Ơ
N
BT e: 3a + 4b =2n(SO2) → n(SO2) = 1,5a + 2b
U Y
→ a = 1,75 và b = 0,1 → % = 0,1. 12. 100% : 99,2 = 1,21%
TH1: X đơn chức → n = 1 và R = 67 → C5H7CHO (loại vì chỉ tác dụng H2 tỉ lệ 1:3)
G
Đ
TH2: X hai chức → n = 2 và R = 38 → C3H2(CHO)2.→ kết tủa tối đa khi có lk ba đầu mạch
N
→ X là CH≡C-CH(CHO)2. (0,025 mol)
H Ư
→ kết tủa gồm: CAg≡C-CH(COONH4)2 (0,025 mol) và Ag (0,1 mol) → m = 17,525
TR ẦN
TH3: X ba chức → R = 9 (loại) Câu 30: Đáp án A Các thí nghiệm: a, b, c, d, g.
10 00
B
TN a: CaCO3, MgCO3. TN b: SiO2.
A
TN c: Ag.
H
Ó
TN d: MnO2.
-L
TN g: Ca3(PO4)2
Í-
TN e: Al4C3 + NaOH + H2O → NaAl(OH)4 + CH4.
ÁN
Câu 31: Đáp án D
TO
Natri panmitat: C15H31COONa; natri oleat: C17H33COONa; natri linoleat: C17H31COONa. → X được tạo bởi 3 axit C15H31COOH; C17H33COOH; C17H31COOH.
ÀN
→ các mệnh đề đúng: a, c, d. (X có 4 đồng phân thỏa mãn)
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
Gọi CT X: R(CHO)n.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q TP
BTKL: m(X) = m(ancol) – m(H2) = 9,6 → M(X) = 96.
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Câu 29: Đáp án D
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
→ n(hh khí) = 1,5a + 2b + b = 1,5a + 3b = 2,925
D
IỄ N
Đ
Câu 32: Đáp án A Do có khí CO2 sinh ra mà H+ hết nên Y chỉ có HCO3- và không có CO32-. (Do cho từ từ đến hết axit vào 2 muối cacbonat) CO2 (0,04mol ) Na2CO3 HCl (0,04 mol ) ⎯⎯⎯⎯⎯→ m( g ) Na + , Cl − , SO42− Ba (OH )2 BaCO3 H 2 SO4 (0,03 mol ) ⎯⎯⎯⎯ → NaHCO Y 3 − HCO BaSO4 3
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
BTNT (S ) : nBaSO4 = nH2SO4 = 0,03 → nBaCO3 =
= 0,04 + 0,03.2 = 0,1
N H
Ơ
H + + CO32− → HCO3− (*)
→ n(Na2CO3) = 0,06 và n(NaHCO3) = 0,04 → m = 9,72
ẠO
Câu 33: Đáp án C
Đ
X, Y đều lưỡng tính, tác dụng với HCl cùng cho khí Z vô cơ và tác dụng với NaOH cùng cho
N
G
T hữu cơ đơn chức, chứa C, H, N → X là CH3NH3HCO3 (a) và Y là (CH3NH3)2CO3. (b)
H Ư
→ a + b = n(Z) = 0,1 và a + 2b = n(T) = 0,3 → a = b = 0,1 → m = 21,7
TR ẦN
Câu 34: Đáp án B - Áp dụng phương pháp chặn khoảng giá trị như sau :
10 00
B
2 1,08 = 30,86 + Nếu X chỉ chứa Al ta có: nAl = nH 2 = 0,035 mol → MX = 3 0,035
+ Nếu X chỉ chứa M ta có: nM = nH 2 = 0,0525 mol → MX =
1,08 = 20,57 0,0525
Ó
A
- Kết hợp 2 giá trị: 20,57 < MX < 30,86 → M là Mg. Khi đó:
-L
Í-
H
27nAl + 24nMg = 1,08 nAl = 0,02 mol → nMg = 0,0225 mol 3nAl + 2nMg = 2nH 2
ÁN
- Xét dung dịch Y: BT (Cl ) : nHCl = nAgCl = 0,125 mol và
TO
BT ( H )nHCl( du ) = nHCl − 2nH 2 = 0,02mol 0,125 = 1,25M 0,1
Đ
ÀN
Nồng độ HCl cần dùng là: CM =
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
Mặt khác, n(H+) = 0,1 → n(H+) (*) = 0,06 → n(CO32-) = n(HCO3- (*)) = 0,06
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
0,04 0,0 0,04
.Q
U Y
N
H + + HCO3− → CO2 + H2O
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
H+
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
n
18,81 − 0,03.233 = 0,06 → nHCO− (Y ) = 0,06 3 197
D
IỄ N
Kim loại M là Mg Thành phần % về khối lượng của mỗi kim loại trong X là 50% và , Số mol kim loại M là 0,0225 mol. Câu 35: Đáp án D - Nhận thấy rằng, khi cho hỗn hợp X gồm axit Y và esteZ thu được hai ancol và hai muối nên Z là este hai chức được tạo từ axit hai chức và hai ancol, ta có hệ sau :
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
nY + nZ = nX n + nZ = 0, 275 nY = 0,15mol → Y nY + 2nZ = 0, 4 nZ = 0,125mol nY + 2nZ = nNaOH
- Khi đun nóng toàn bộ lượng ancol thu được với H2SO4đặc ở 140oC thì
Ơ H
m ancol = 39 vậy hỗn hợp ancol gồm CH3OH và C2H5OH. nancol
TR ẦN
Vậy este Z là CH 3OOC − CH = CH − COOC2 H 5 với mZ = 19, 75 Câu 36: Đáp án D
B
Câu 37: Đáp án A
10 00
X có dạng CnH2n-2O2 và Y có dạng CmH2m-4O4, lại cho 2 ancol đồng đẳng kế tiếp → 2 ancol no, đơn chức, mạch hở.
Ó
A
Ta có: x = y + 0,2 → x – y = 0,2 = n(X) + 2n(Y) → n(2 ancol) = 0,2
H
Gọi ancol là ROH (0,2 mol) → n(H2) = 0,1 → m(bình tăng) = m(ancol) – m(H2)
-L
Í-
→ 6,76 = 0,2. (R + 17) - 0,2 → 17,8 → CH3OH (a mol) và C2H5OH (b mol) → a + b = 0,2 và 32a + 46b - 0,2 = 6,76 → a = 0,16 và b = 0,04
ÁN
Do n(X) > n(Y) → TH1: X tạo bởi CH3OH và Y tạo bởi C2H5OH và TH2: X tạo bởi CH3 OH
TO
và Y tạo bởi cả 2 ancol.
ÀN
TH1: Quy đổi hỗn hợp thành C4H6O2 (0,16 mol); C8H12O4(0,04 mol); CH2 (x mol)
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
C2 H 3COONa và NaOOC − CH = CH − COONa
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q mkhi = 28(C2 H 4 ) nBr2
Đ
- Giả sử khí thu được là anken thì : M hidrocacbon =
ẠO
= 51, 7 mkhí = m dẫn xuất halogen – mBr2 = 7,7 (g)
G
%mBr2
N
mBr2
H Ư
mkhí =
TP
ta được :
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
- Xét quá trình hỗn hợp muối tác dụng với NaOH/ CaO (t0), rồi cho hỗn khí tác dụng với Br2
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U Y
⇒ M ancol =
N
nancol 2nZ = = 0,125mol → BTKL : mancol = mete + 18nH 2O = 9, 75( g ) 2 2
N
nH 2O =
D
IỄ N
Đ
Có m(hh) = 16,64 → x < 0 (loại) TH2: Quy đổi hỗn hợp thành C4H6O2 (0,12 mol); C7H10O4(0,04 mol); CH2 (x mol) (do chia mất CH3OH vào 2 ancol) Có m(hh) = 16,64 → x = 0 → X là C2H3COOCH3 (0,12 mol) và Y là CH3OOC-C2H2COOC2H5 (0,04 mol) → muối thu được là C2H3COONa (0,12 mol) và C2H2(COONa)2 (0,04 mol) → m(C2H3COONa) = 11,28 và m(C2H2(COONa)2) = 6,4
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
(nhận thấy các đ.a a:b đều > 1 → a (= m(C2H3COONa)) : b (=m(C2H2(COONa)2) = 1,7625 Câu 38: Đáp án C TN1 : Nhỏ từ từ HCl vào hỗn hợp x mol NaOH và y mol Na2ZnO2 ta thấy tới 0,1 mol HCl mới thấy xuất hiện kết tủa. Do vậy 0,1 mol HCl này dùng để trung hoà NaOH →x=0,1.
Ơ ẠO
Khi dùng tới 0,3 mol HCl mới chỉ xuất hiện 0,05 mol kết tủa Al(OH)3 trong lúc đang tạo kết
Đ
tủa.
H Ư
N
G
0,3 − 0, 05 = 0,125 = z. 2
Khi dùng 0,3 hay 0,5 mol đều thu được 0,05 mol kết tủa 0,5 − 0,3 = 0,1 → t = 0, 05. 4
TR ẦN
→ nAl (OH )3 max = 0, 05 +
B
Câu 39: Đáp án D
Í-
H
Ó
A
10 00
K 2 CO3 C2 H 3ON C2 H 4 O2 NK O2 KOH E CH 2 ⎯⎯⎯ →M ⎯⎯→ N 2 (0,52mol ) CH 2 H O CO ( x) 2 185, 44( g ) 2 H 2 O( y )
-L
BTNT ( N ) : nC2 H4O2 NK = nC2 H3ON = 2nN2 = 1,04 → nK2CO3 = 0,52
TO
ÁN
y − x = nN2 = 0,52 x = 2,84 → 44 x + 18 y = 185, 44 y = 3,36
ÀN
BTNT (C) : nCH2 = 2nCO2 + nK2CO3 − 2nC2 H4O2 NK = 2,84 + 0,52 − 2.1,04 = 1, 28
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TN2 : Cho HCl vào z mol Ba(OH)2 và t mol Ba(AlO2)2.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
0,3 − 0, 2 = 0, 075. 4
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
→ n Zn ( OH )2 max = y=0, 05+
U Y
Để toạ thành kết tủa lúc đồ thị đi lên thì cần 0,1 +0,05.2=0,2 mol HCl.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
đang hoà tan kết tủa.
Do vậy nBa (OH )2 =
N
Khi dùng 0,3 mol HCl thì thu được 0,05 mol kết tủa Zn(OH)2 và đồ thị đang đi xuống tức
D
IỄ N
Đ
mM − mE = 54, 28 = mKOH − mH2O = 1,04.56 − mH2O → nH2O = 0, 22
nX = 0, 04 → nE = 0, 22 → nY = 0,16 n = 0, 02 Z
nAla + nVal = nC2 H3ON = 1, 04; nAla = 0,92 → nVal = 0,12 nAla + 3nVal = nCH 2 = 1, 28
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Gọi số mắt xích của X là u, của Y là v và Z là t 0, 04 x + 0,16 y + 0, 02 z = 1, 04 2 x + 8 y + z = 52 → → → x + 7 y = 13 ( x + x + 1) + ( y + y + 1) + ( z + z + 1) = 29 x + y + z = 13
N
x 3 → y 5,1
U Y
TH2: v = 5 → u = t = 4
ẠO
→ 0,04a + 0,02b = 0,12
Đ
Với giá trị a = 3 và c = 0 thỏa mãn (MX < MY < MZ)
N
G
→ Z là Val4. → Só H trong Z là 38
H Ư
Câu 40: Đáp án A
B
TR ẦN
Sơ đồ:
10 00
Ta giải được: nNO = 0,035 mol; nH2 = 0,015mol.
A
Do có sinh ra khí H2 nên dung dịch Y coi như đã hết NO3− .
Ó
Gọi a, b, c lần lượt là số mol 3 chất trong X
Í-
H
→ 24a + 232b + 180c = 8, 66.
-L
T tác dụng với NaOH lọc kết tủa rồi nung thu được 10,4 gam rắn gồm MgO và Fe2O3.
ÁN
→ 40a + 240b + 80c = 10, 4
TO
Bảo toàn N : nNH + = 2c + 0, 04 - 0, 035 = 2c + 0, 005mol 4
ÀN
Bảo toàn H : nH2O = 0, 255 − 4c
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Gọi X là Alaa(Val)4-a (0,04 mol) và Z là Alaz(Val)4-c. (0,02 mol)
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Do số mol của Val là 0,12 mà số mol Y là 0,16 → Y không chứa Val → Y là Ala5 (0,16 mol)
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
TH1: v = 4 → u = 11 và t = -2 → Loại
Ơ
Mặt khác, số lk pep trong 3 pep không nhỏ hơn 3, và số lk pep trong Y lớn nhất → v > 3
D
IỄ N
Đ
Bảo toàn O 4b + 6c + 0, 04.3 = 0, 035 + 0, 255 - 4c. Giải hệ :a=0,2 ;b=0,005; c=0,015. Kết tủa khi cho AgNO3 vào gồm AgCl 0,52 mol và Ag Bảo toàn e: nAg = 2nMg + nFe3O4 + nFe ( NO3 )2 − 3nNO − 2nH 2 − 8nNH + = 0, 005mol. 4
→ m = 75,16 gam.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
ĐỀ LUYỆN TẬP SỐ 20 Câu 1: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng cả 3 phương pháp: thủy luyện, nhiệt luyện và điện phân dung dịch? C. Cu
D. K
Ơ
N
Câu 2: Thí nghiệm nào sau đây không tạo ra khí gây ô nhiễm ?
N
H
A. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc nóng.
U Y
B. Thêm từ từ dung dịch HCl và dung dịch NaHCO3.
.Q ẠO
(2) KClO3 (to, MnO2 xúc tác);
(1) H2S + SO2;
Đ
(3) CH3CHO + dd AgNO3/NH3, to
N
G
(4) NH4NO3 (to);
H Ư
(5) Mg + dd giấm ăn;
TR ẦN
(6) C6H5NH2 + Br2 (dd); (7) C2H5OH + O2 (men giấm); (8) Na + cồn 96o;
B. 7
10 00
A. 6
B
(9) C3H5(OH)3 + Cu(OH)2;
C. 5
D. 4
A
Câu 4: Tiến hành các thí nghiệm sau
(b) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3
H
Ó
(a) Cho Zn vào dung dịch AgNO3
Í-
(c) Cho Na vào dung dịch CuSO4
-L
(d) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng
ÁN
(e) Nung nóng hỗn hợp rắn gồm Au và Mg(NO3)2
TO
(g) Cho Ag vào dung dịch HCl đặc, nóng Các thí nghiệm xảy ra sự oxi hóa kim loại là
ÀN
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Câu 3: Trong các phản ứng sau, có bao nhiêu phản ứng sinh ra đơn chất:
TP
D. Cho Zn vào dung dịch H2SO4 loãng.
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
C. Cho Cu vào dung dịch chứa Fe(NO3)3 và HCl.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
B. Al
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
A. Mg
D
IỄ N
Đ
Câu 5: Polime nào sau đây khi đốt cháy không sinh ra N2 ? A. Tơ axetat
B. Tơ tằm
C. Tơ nilon–6,6
D. Tơ olon
Câu 6: Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch dung dịch FeCl3. Hiện tượng quan sát được là A. Có kết tủa nâu đỏ, không tan trong NH3 dư. B. Có kết tủa keo trắng, rồi tan trong NH3 dư. C. Có kết tủa nâu đỏ, rồi tan trong NH3 dư.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
D. Có kết tủa keo trắng, không tan trong NH3 dư. Câu 7: Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa hai nào sau đây cho este có mùi hoa nhài ? B. Ancol benzylic và axit fomic.
C. Ancol isoamylic và axit fomic.
D. Ancol benzylic và axit axetic.
N
A. Ancol isoamylic và axit axetic.
D. Na+, K+, OH–, HCO3–
.Q
nhiệt độ thích hợp ta thu được 14,4 gam nước và 52,8 gam hỗn hợp X gồm 4 chất hữu cơ không
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
D. 12
Câu 10: Có các nhận xét sau:
H Ư
(a) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.
TR ẦN
(b) Để làm mềm nước cứng tạm thời ta có thể đun nóng hay cho tác dụng với 1 lượng vừa đủ Ca(OH)2
(c) Có 4 đồng phân cấu tạo amin no mạch hở bậc 1 có công thức phân tử là C4H11N.
10 00
B
(d) Hiện nay trong công nghiệp người ta điều chế anđehit axetic cũng như ancol etylic chủ yếu từ etilen.
A
(e) CO2 là tác nhân chính chất gây mưa axit và cũng là chất dùng phổ biến trong chữa cháy.
H
Ó
(f) Trong lá cây xanh chất xúc tác cho quá trình hấp thụ năng lượng mặt trời dùng trong quang
Í-
hợp là clorophyl (còn gọi là chất diệp lục).
-L
Số nhận xét đúng là
B. 5
C. 4
D. 3
ÁN
A. 6
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 26,72 gam hỗn hợp X gồm axit metacrylic, axit ađipic, axit axetic và glixerol (trong đó số mol axit metacrylic bằng số mol axit axetic) bằng O2 dư thu được hỗn
ÀN
hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y vào dung dịch chứa 0,76 mol Ba(OH)2 thu được 98,5 gam kết tủa
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ
C. 9
G
B. 6
N
A. 15
ẠO
có khối lượng phân tử lớn hơn là (giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn)
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
phải là đồng phân của nhau với tỉ lệ mol bằng nhau. Tổng số nguyên tử trong 1 phân tử của ancol
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Câu 9: Khi đun hỗn hợp 2 ancol no đơn chức mạch hở không phân nhánh với axit H2SO4 đặc ở
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
C. Ca2+, Cl–, Na+, CO32–
N
B. K+, Ba2+, OH–, Cl–
U Y
A. Al3+, PO43–, Cl–, Ba2+
H
Ơ
Câu 8: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là
D
IỄ N
Đ
và dung dịch Z. Đun nóng Z lại xuất hiện kết tủa. Cho 26,72 gam X tác dụng hết với 150 ml dung dịch KOH 2M, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với A. 30,1.
B. 28,9.
C. 24,7.
D. 35,6.
Câu 12: Cho dãy chất sau: isopren, anilin, anđehit axetic, toluen, pentan, axit metacrylic và stiren. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là A. 6
B. 7
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 5
D. 4
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 13: Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là A. 2,2
B. 8,5
C. 2,0
D. 6,4
Câu 14: Hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam X
Ơ
N
đun nóng. Sau khi kết thúc thí nghiệm thu được 63,6 gam chất rắn trong ống sứ và 11,2 lít (đktc)
D. 70
.Q C. 1
D. 2
ẠO
Câu 16: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản
G
Đ
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung
N
dịch Y là
B. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4.
C. MgSO4
D. MgSO4 và Fe2(SO4)3.
TR ẦN
H Ư
A. MgSO4 và FeSO4
Câu 17: Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 25,0.
B. 19,6.
C. 26,7.
D. 12,5.
màu dung dịch brom. Vậy X là A. Fructozơ
10 00
B
Câu 18: Cacbohiđrat X không tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit và X làm mất C. Glucozơ
D. Saccarozơ
A
B. Tinh bột
H
Ó
Câu 19: Cho dãy các chất sau: glucozơ, saccarozơ, isoamyl axetat, phenylamoni clorua,
-L
NaOH đun nóng là:
Í-
poli(vinyl axetat), glyxylvalin (Gly–Val), glixerol, triolein. Số chất tác dụng với dung dịch
B. 7
C. 4
D. 5
ÁN
A. 6
TO
Câu 20: Cho các phát biểu sau: (1) Ở điều kiện thường, anilin là chất rắn, tan ít trong nước.(2) Nhỏ nước brom vào dung dịch
ÀN
anilin, thấy xuất hiện kết tủa trắng.(3) Dung dịch anilin làm phenolphtalein đổi màu.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
B. 3
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
A. 4
TP
phân cấu tạo của X là
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam este X thu được 6,6 gam CO2 và 2,7 gam nước. Số đồng
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
C. 35
N
B. 45
U Y
A. 90
H
hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 là 20,4. Giá trị của m là
D
IỄ N
Đ
(4) Ứng với công thức phân tử C2H7N, có 1 đồng phân amin bậc 2.(5) Các peptit đều cho phản ứng màu biure.Số phát biểu đúng là A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Câu 21: Cho 3 chất hữu cơ bền, mạch hở X, Y, Z có cùng CTPT C2H4O2. Biết: – X tác dụng được với NaHCO3 giải phóng CO2.– Y vừa tác dụng với Na vừa có phản ứng tráng bạc.– Z tác dụng được với NaOH nhưng không tác dụng với Na.Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Y là hợp chất hữu cơ đơn chức
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
B. Z có nhiệt độ sôi cao hơn X
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
C. Z tan tốt trong nước
D. Z có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
Câu 22: Trong công nghiệp người ta điều chế Al bằng phương pháp điện phân nóng chảy Al2O3
(b) Chất Y là hỗn hợp Al2O3 và criolit nóng chảy.
(c) Na3AlF6 được thêm vào oxit nhôm trong điện phân nóng chảy sẽ tạo được một hỗn hợp chất
10 00
B
điện li nổi lên trên bảo vệ nhôm nóng chảy khỏi bị oxi hóa bởi O2 không khí. (d) Trong quá trình điện phân, ở anot thường xuất hiện hỗn hợp khí có thành phần là CO, CO2 và
A
O2.
H
Ó
(e) Trong quá trình điện phân, cực âm luôn phải được thay mới do điện cực làm bằng graphit
Í-
(than chì) nên bị khí sinh ra ở cực dương ăn mòn.
-L
Số phát biểu đúng là
B. 3
C. 2
D. 4
ÁN
A. 1
TO
Câu 23: Để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 11,2 gam Fe và 4,8 gam Fe2O3 cần dùng tối thiểu V (ml) dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được m
ÀN
gam kết tủa. Giá trị của V và m lần lượt là
D
IỄ N
Đ
A. 290 và 104,83
B. 260 và 102,7
C. 260 và 74,62
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TR ẦN
(a) Chất X là Al nóng chảy.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
H Ư
Cho các phát biểu:
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
như sau:
D. 290 và 83,23
Câu 24: Amino axit X có công thức (H2N)2C2H3COOH. Cho 0,02 mol X tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,3M thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch gồm NaOH 0,2M và KOH 0,4M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 10,15
B. 12,89
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 12,31
D. 11,01
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 25: Hòa tan hết hỗn hợp gồm Fe3O4 và CuO (tỉ lệ mol 1 : 1) cần dùng dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung dịch muối X. Cho hỗn hợp gồm Mg và Al có tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1 vào dung dịch X, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và m gam rắn Z. Cho dung dịch NaOH dư
C. 13,52 gam
D. 15,20 gam
H
B. 11,84 gam
U Y
Câu 26: Cho các phát biểu sau:
.Q
nhóm – NH2, 1 nhóm – COOH) luôn là một số lẻ.(c) Este hầu như không tan trong nước và nhẹ
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
B. 3
C. 4
H Ư
A. 5
N
G
Số phát biểu đúng
D. 2
TR ẦN
Câu 27: Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K2Cr2O7 , sau đó thêm tiếp khoảng 1ml nước và lắc đều để K2Cr2O7 tan hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch
10 00
A. màu vàng chanh và màu da cam
B
X, thu được dung dịch Y. Màu sắc của dung dịch X và Y lần lượt là: C. màu nâu đỏ và màu vàng chanh Câu 28: Cho sơ đồ chuyển hóa:
B. màu vàng chanh và màu nâu đỏ D. màu da cam và màu vàng chanh
H
Ó
A
C2 H 5OH , H 2 SO4 ,t H 2 SO4 dd NaOH ,t X ⎯⎯⎯⎯⎯ → Y ⎯⎯⎯⎯ → Z ⎯⎯⎯⎯⎯⎯ → CH 3 − CH ( NH 3 HSO4 ) − COOC2 H 5 − NH 3 ;− H 2O − Na2 SO4 − H 2O
Í-
X là
B. CH3–CH(NH2)–COOH
C. CH3–CH(CH3)–COONH4
D. CH3–CH(NH2)–COONH4
ÁN
-L
A. H2N–CH2–CH2–COOH
Câu 29: Cho các hỗn hợp rắn dạng bột có tỉ lệ số mol trong ngoặc theo thứ tự chất như sau :
ÀN
(2) Cu và FeCl3 (1:3)
Đ
(3) Na, Ba và Al2O3 (1:1:2)
IỄ N
(5) Al và K (1:2)
(4) Fe và FeCl3 (2:1)
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đ
(g) Tương tự xenlulozơ, amilozơ cũng là polime dạng sợi, có mạch không phân nhánh.
(1) Na và Al2O3 (2:1)
D
ẠO
photpholipit.(e) Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
hơn nước, vì giữa các phân tử este không có liên kết hiđro.(d) Chất béo gồm lipit, sáp, gluxit và
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
(a) Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.(b) Phân tử khối của một amino axit (1
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
A. 14,08 gam
Ơ
không khí đến khối lượng không đổi thu được 16,0 gam hỗn hợp gồm hai oxit. Giá trị của m là
N
vào dung dịch Y, thấy lượng NaOH phản ứng là 35,2 gam, lấy kết tủa thu được đem nung ngoài
(6) K và Sr (1:1)
Có bao nhiêu hỗn hợp có thể tan hết trong nước dư? A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 30: Cho 1 mol chất X (C9H8O4, chứa vòng benzen) tác dụng hết với NaOH dư, thu được 2 mol chất Y, 1 mol chất Z và 1 mol H2O. Chất Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được chất hữu cơ T. Phát biếu nào sau đây sai?
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
A. Chất X tác dụng với NaOH tỉ lệ mol 1:3 B. Chất Y có phản ứng tráng bạc C. Chất T tác dụng với NaOH tỉ lệ mol 1:2
N
D. Phân tử chất Z có 2 nguyên tử oxi
Ơ
Câu 31: Cho các phát biểu sau:
ẠO
(f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
C. 2
G
B. 3
D. 5
N
A. 4
Đ
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
H Ư
Câu 32: Phản ứng tổng hợp glucozơ trong cây xanh cần được cung cấp năng lượng là 2726 kJ
TR ẦN
cho mỗi mol glucozơ tạo thành:
6CO2 + 6H2O → C6H12O6 + 6O2 Nếu trong một phút, mỗi cm2 lá xanh nhận được khoảng 2,15 J năng lượng mặt trời, nhưng chỉ
10 00
B
10% được sử dụng vào phản ứng tổng hợp glucozơ. Với một ngày nắng (từ 7h00 – 17h00), diện tích lá xanh là 1m2 thì lượng glucozơ tổng hợp được bao nhiêu ? B. 88,32 gam
C. 85,18 gam
D. 90,32 gam
A
A. 90,26 gam
Ó
Câu 33: Cho hỗn hợp X gồm 0,05 mol CaCl2; 0,03 mol KHCO3; 0,05 mol NaHCO3; 0,04 mol
Í-
H
Na2O; 0,03 mol Ba(NO3)2 vào 437,85 gam nước. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
-L
được kết tủa Y và m gam dung dịch Z. Giá trị của m là B. 450
C. 420
D. 400
ÁN
A. 440
TO
Câu 34: Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C3H12N2O3). X là muối của axit hữu cơ đa chức, Y là muối của một axit vô cơ. Cho 3,86 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun
ÀN
nóng, thu được 0,06 mol hai khí (có tỉ lệ mol 1:5) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
(e) Saccarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q TP
(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết α–1,4–glicozit.
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U Y
(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.
N
H
(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic.
D
IỄ N
Đ
là:
A. 3,46
B. 4,68
C. 5,92
D. 2,26
Câu 35: Cho sơ đồ phản ứng sau: NaOH → X1 → X2 → X3 → NaOH. Vậy X1, X2, X3 lần lượt là: A. NaCl, Na2CO3 và Na2SO4.
B. Na2SO4, NaCl và NaNO3.
C. Na2CO3, NaHCO3 và NaCl.
D. Na2SO4, Na2CO3 và NaCl.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 36: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch
T
Có kết tủa sau đó tan dần Không có hiện tượng
Có kết tủa sau đó tan dần Dung dịch chuyển sang màu vàng
Có kết tủa không tan Không có hiện tượng
Không có kết tủa Không có hiện tượng
Ơ
Z
C. CrCl3, MgCl2, KCl, AlCl3
D. AlCl3, CrCl3, MgCl2, KCl
G
N
Câu 37: Để thuỷ phân hết 7,612 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức và 2 este đa chức thì cần
H Ư
dùng vừa hết 80ml dung dịch KOH aM. Sau phản ứng, thu được hỗn hợp Y gồm các muối của
TR ẦN
các axit cacboxylic và các ancol. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y thì thu được K2CO3, 4,4352 lít CO2 (đktc) và 3,168 gam H2O. Vậy a gần với giá trị nào sau đây nhất ? A. 1,63
B. 1,42
C. 1,25
D. 1,56
10 00
B
Câu 38: Hòa tan hoàn toàn một lượng Ba vào 500ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M. Sau phản ứng thu được dung dịch X, kết tủa Y và khí Z. Khối lượng dung dịch X giảm đi so với khối lượng
A
dung dịch ban đầu là 19,59 gam. Sục khí CO2 (dư) vào X thì thấy xuất hiện m gam kết tủa. Giá
H
Ó
trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây ? B. 1,55
C. 3,95.
D. 5,55.
Í-
A. 7,85.
-L
Câu 39: Hỗn hợp E chứa chất X (C8H15O4N3) và chất Y (C10H19O4N); trong đó X là một peptit,
ÁN
Y là este của axit glutamic. Đun nóng 73,78 gam hỗn hợp E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu
TO
được dung dịch có chứa m gam muối của alanin và hỗn hợp F chứa 2 ancol. Đun nóng toàn bộ F
ÀN
với H2SO4 đặc ở 140oC, thu được 21,12 gam hỗn hợp ete. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m là
D
IỄ N
Đ
A. 11,1
B. 44,4
C. 33,3
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
B. CrCl3, AlCl3, MgCl2, KCl
Đ
A. MgCl2, CrCl3, AlCl3, KCl
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
ẠO
Các chất X, Y, Z và T lần lượt là:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U Y
N
H
Y
.Q
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Cách làm Thí nghiệm 1: Thêm dung dịch NaOH (dư) Thí nghiệm 2: Thêm tiếp nước brom vào các dung dịch thu được ở thí nghiệm 1
X
TP
Chất
N
nước: X, Y, Z và T:
D. 22,2
Câu 40: Cho 30,9 gam hỗn hợp Y gồm FeO, Mg(NO3)2, Al tan hoàn toàn trong dung dịch loãng chứa 190,4 gam KHSO4. Sau phản ứng thu được dung dịch Z chỉ chứa 208,3 gam muối trung hòa và 3,36 lit hỗn hợp T gồm hai khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của T so với không khí bằng
62 . Khối lượng của Al trong hỗn hợp có giá trị gần nhất với 87
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
A. 9,15
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
B. 8,05
C. 10,5
D. 5,5
3-C
4-B
5-A
6-A
7-D
8-B
9-D
10-B
11-A
12-C
13-C
14-D
15-D
16-A
17-C
18-C
19-D
20-D
21-D
22-C
23-B
24-A
25-B
26-B
27-D
28-D
29-C
30-C
31-B
32-C
33-B
34-A
35-C
36-D
37-A
38-B
39-D
40-D
Ơ
2-D
G
Đ
- Phương pháp nhiệt luyện: điều chế những kim loại có tính khử trung bình và yếu như Zn,
N
Fe, Sn, Pb, Cu....
H Ư
- Phương pháp điện phân:
TR ẦN
+ Điện phân chất điện li nóng chảy (muối, bazo, oxit) để điều chế những kim loại có tính khử mạnh. như K, Na, Ca, Al
10 00
bình như Zn, Fe, Sn, Pb, Cu, Hg, Ag...
B
+ Điện phân dd chất điện li (dd muối) : điều chế những kim loại có tính khử yếu và trung Câu 2: Đáp án D
A
+ Cho Zn vào dung dịch H2SO4 loãng.: tạo khí H2 (không gây ô nhiễm)
H
Ó
+ Cho Cu vào dung dịch chứa Fe(NO3)3 và HCl.: có thể tạo các khí như NO, NO2 ... là những
Í-
khí độc, gây ô nhiễm môi trường
-L
+ Thêm từ từ dung dịch HCl và dung dịch NaHCO3. tạo khí CO2cũng là 1 khí gây ô nhiễm,
ÁN
nguyên nhân gây hiệu ứng nhà kính
TO
+ Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc nóng.tạo khí SO2: độc, gây ô nhiễm, nguyên nhân chính gây mưa axit
ÀN
Câu 3: Đáp án C
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
- Phương pháp thủy luyện: điều chế những kim loại có tính khử yếu như Cu, Hg, Ag, Au....
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ẠO
Câu 1: Đáp án C
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q TP
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
1-C
N
Đáp án
D
IỄ N
Đ
Xét từng phản ứng: (1) 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O xt ,t → 2 KCl + 3O2 (2) 2 KClO3 ⎯⎯⎯ 0
(3) CH3CHO + 2AgNO3 + 2NH3 → CH3COONH4 + 2Ag + NH4NO3 t → N 2O + 2H 2O (4) NH 4 NO3 ⎯⎯ 0
(5) Mg + 2CH3COOH → (CH3COO)2Mg + H2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
(6) C6H5NH2 + 3Br2 → C6H2NH2Br3 + 3HBr (7) C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O (8) 2Na + 2C2H5OH → 2C2H5ONa + H2 (9) 2C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 → [C3H5(OH)2O]2Cu + 2H2O
Ơ
N
Các thí nghiệm sinh ra đơn chất: (1) (2) (3) (5) (8)
U Y
Câu 4: Đáp án B
ẠO
Phản ứng c: Na ban đầu phản ứng với H2O tạo NaOH, sau đó tạo kết tủa khi td với CuSO4
Đ
Phản ứng d: CuO bị khử bởi CO
TR ẦN
Câu 5: Đáp án A
Polime không có chứa N trong phân tử khi đốt cháy không cho N2 + Tơ axetat: sản phầm khi xenlulozo tác dụng với anhidrit axetic (CH3CO)2O không có N + Tơ olon: (-CH2(CN)-CH-)n
10 00
B
+ Tơ axetat: (-NH[CH2]6NHCO[CH2]4CO-)n : thành phần có N
A
+ Tơ tằm: là 1 loại protein mà bản chất là polipeptit thành phần có chứa N
Fe(OH)3 + 3NH4Cl
Í-
FeCl3 +3NH3 +3H2O
H
Ó
Câu 6: Đáp án A
-L
Fe(OH)3 là kết tủa màu đỏ nầu, không bị tan trong NH3
ÁN
Câu 7: Đáp án D
TO
CH3COOH + C6H5CH2OH CH3COOCH2C6H5 (benzyl axetat) 1 số mùi este thông dụng:
IỄ N
Đ
ÀN
Amyl axetat có mùi dầu chuối.
D
H Ư
Phản ứng g: Ag không tác dụng HCl dù là đặc nóng
N
G
Phản ứng e: Au yếu hơn Mg nên không thể đẩy Mg ra khỏi muối
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Phản ứng b: Fe lên Fe2+
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q TP
Phản ứng a: Zn lên Zn2+
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Các phản ứng a, b, c:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
Số thí nghiệm: 5.
Amyl fomat có mùi mận. Etyl fomat có mùi đào chín. Metyl salicylat có mùi dầu gió.
Isoamyl axetat có mùi chuối chín. Etyl Isovalerat có mùi táo. Etyl butirat và Etyl propionat có mùi dứa. Geranyl axetat có mùi hoa hồng.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Metyl 2-aminobenzoat có mùi hoa cam. Benzyl axetat có mùi thơm hoa nhài Câu 8: Đáp án B Các ion cùng tồn tại trong 1 dung dịch khi:
Ơ
N
+) Có cả ion dương và ion âm
U Y
Nên nhóm ion thỏa mãn: K+, Ba2+, OH-, Cl-
ẠO
+) Ca2+ + CO32- → CaCO3
G
Đ
Câu 9: Đáp án D
N
Có n(H2O) = 0,8 mol.
H Ư
Do có 2 ancol mà tạo được 4 chất hữu cơ. Trong khi nếu 2 ancol thì tạo số ete tối đa: 3
TR ẦN
Nên X gồm 3 ete và 1 anken 2ROH → R2O + H2O ROH → R’ + H2O
10 00
B
Số mol mỗi chất hữu cơ là: 0,8 : 4 = 0,2 mol => n(ete) = 0,6; n(anken) = 0,2 → n(ancol) = 0,6.2 + 0,2 = 1,4 mol
Ó
A
m(ancol) = 52,8 + 14,4 = 67,2 → M(ancol) =
67, 2 = 48 1, 4
Í-
H
→ có 1 ancol là CH3OH và n(CH3OH) = n(ete) = 0,6
-L
→ n(ancol còn lại) = 0,8 mol 67, 2 − 0, 6.32 = 60 → C3H8O 0,8
TO
ÁN
→ M(ancol còn lại) =
Tổng số nguyên tử trong phân tử C3H8O là: 12.
ÀN
Lưu ý: Cách khác khi biện luận : Vì hh X gồm 3 ancol và 1 anken
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
+) OH- + HCO3- → CO32- + H2O
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q TP
+) Ba2+ + PO43- → Ba3(PO4)2
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Các cặp khác không thỏa mãn vì:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
+) Các ion không phản ứng với nhau
D
IỄ N
Đ
→ X gồm 1 ancol không thể tách nước nên trong X có chứa CH3OH với n(CH3OH) = 0,2.3 = 0,6; n(ROH) = 0,2.4 = 0,8
Câu 10: Đáp án B Các nhận xét đúng là: (a) (b) (c) (d) (f) Nhận xét (e) sai vì CO2 không phải là tác nhân chính gây mưa axit ( mà là SO2, NOx). Số nhận xét đúng: 5. Câu 11: Đáp án A
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Quan sát các chất trong hh X: +) axit metacrylat: C4H6O2 +) axit ađipic: C6H10O4
N
+) axit axetic: C2H4O2
Ơ
+) glixerol: C3H8O3
U Y
nên quy đổi axit metacrylat và axit axetic thành C6H10O4≡ công thức axit ađipic
ẠO
BTNT (Ba): n(Ba(HCO3)2) = 0,76 – 0,5 = 0,26
G
Đ
BTNT (C): n(CO2) = 0,26.2 + 0,5 = 1,02 = 6a + 3b
N
Giải hệ: a = 0,12; b = 0,1
H Ư
- X tác dụng 0,3 mol KOH → chất rắn gồm: 0,12 mol C6H8O4K2 và 0,06 mol KOH dư
TR ẦN
→ m(rắn) = 222.0,12 + 0,06.56 = 30 gam Câu 12: Đáp án C
Chất phản ứng được với nước brom: isopren, anilin, anđehit axetic, axit metacrylic và stiren.
10 00
B
Số chất: 5.
Lưu ý: Các chất hữu cơ phản ứng Br2 như: liên kết π mạch hở; -CHO; anilin, phenol,…
A
Câu 13: Đáp án C
H
Ó
Zn phản ứng vơi HCl tạo H2, kim loại không tan là Cu.
-L
Nên m(Zn) = 13g
Í-
n(H2) = 0,2 mol suy ra n(Zn) =0,2 mol
ÁN
Suy ra m(Cu) = 15- 13= 2g
TO
Câu 14: Đáp án D Hỗn hợp khí thu được gổm: CO dư và CO2 sinh ra
ÀN
Gọi n(CO) =a, n(CO2)= b
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Đốt cháy có n(BaCO3) = 0,5 mol
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q TP
→ mX = 146a + 92b = 26,72
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
→ Quy đổi hỗn hợp X thành C6H10O4 ( a mol) và C3H8O3( b mol)
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
trong đó số mol axit metacrylic bằng số mol axit axetic
D
IỄ N
Đ
Ta có: a+b = 11,2:22,4 và 28a+ 44b= 11,2/22,4. 20,4. 2 Tìm được a= 0,1 và b= 0,4. Vậy n(CO) p.ư = 0,4 BTKL: m + m(CO p.ư) = m(CR) +m(CO2)
m= 63,6 + 0,4. 44- 0,4. 28 = 70 (g) Câu 15: Đáp án D n(CO2) = 0,15 =n (H2O) nên X là este no, đơn chức, mạch hở m( O trong X) = 3,7 - 0,15 . 12 - 0,15 . 2=1,6 g nên n(O) =0,1 suy ra n(X) = 0,05
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Số C trong X = 0,15/ 0,05 = 3 Số H trong X = 0,3/ 0,05 = 6 Vậy CT X: C3H6O2 CTCT: HCOOC2H5 hoặc CH3COOCH3
Muối AlCl3 0,2 mol nên m = 26,7g
Đ
Câu 18: Đáp án C
N
G
Fructozo mặc dù không thủy phân trong môi trường axit nhưng X không làm mất màu dd brom
H Ư
Saccarozo và tinh bột là polisaccarit, có bị thủy phần trong axit và cũng không làm mất màu
TR ẦN
dd brom Câu 19: Đáp án D
isoamyl axetat, phenylamoni clorua, poli(vinyl axetat), glyxylvalin (Gly-Val), triolein
10 00
B
+ isoamyl axetat: este nên bị thủy phân trong NaOH + phenylamoni clorua: tác dụng với NaOH tạo anilin
A
+ poli(vinyl axetat): polime nhưng vẫn còn nhóm COO (este) nên bị thủy phần trong NaOH
H
Ó
+ glyxylvalin (Gly-Val): peptit bị thủy phân trong NaOH tạo muối của các axit amin và nước
ÁN
Mệnh đề 2, 4
-L
Câu 20: Đáp án D
Í-
+ triolein: chất béo bị thủy phân trong NaOH tạo glixerol và muối natri của axit béo oleic
TO
+(1) Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng, ít tan trong nước. + (3) Anilin có tính bazo rất yếu nên không làm đổi màu quỳ và phenolphtalein
ÀN
+ (5) Từ tripeptit trở đi mới có phản ứng mau biure
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
n(Al) = 0,2 mol
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q TP
Câu 17: Đáp án C
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Mà sau phản ứng Fe vẫn còn thì dung dịch không thể còn Fe3+ nên dd có Fe2+
U Y
tan, nghĩa là dd có Mg2+
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
Một phần Fe không tan, nghĩa là đã có Fe bị tan (có dd muối của Fe) , vậy chắc chắn Mg đã
Ơ
N
Câu 16: Đáp án A
D
IỄ N
Đ
Câu 21: Đáp án D C2H4O2 có các đồng phân là CH3COOH, HCOOCH3, HOCH2CHO.
Do vậy X phải là CH3COOH (do tác dụng được với NaHCO3). Y là HOCH2CHO. Z phải là este HCOOCH3. Vậy phát biểu đúng là Z có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Câu 22: Đáp án C Các phát biểu c, d, e
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
+ (a): X là hỗn hợp Al2O3 và criolit nóng chảy. + (b): Y là Al nóng chảy + (e) Trong quá trình điện phanaphair hạ thấp dần các cực dương vào thùng điện phân vì khí oxi sinh ra ở cực dương đốt cháy dần dần than chỉ sinh ra CO2
Ơ
N
Câu 23: Đáp án B
U Y
Y gồm: FeCl2
3FeCl2
G
FeCl2 +H2
N
Fe +2HCl
Đ
0,03--0,06------0,09
H Ư
0,17---0,34--0,17
Kết tủa: Ag (0,26) , AgCl (0,26 . 2 = 0,52) Vậy m = 0,26 . 108 + 0,52. 143,5 = 102, 7g
10 00
B
V= 0,52 / 2 = 0,26 (l) Câu 24: Đáp án A
A
Có n(OH-) = n(H2O) = n(X) + 2n(H2SO4) +n(HCl) = 0,02 + 2. 0,2.0,1 + 0,2. 0,3 = 0,12 mol
Ó
→ V = 0,12 : (0,2 + 0,4) = 0,2 lít
ÁN
-L
Câu 25: Đáp án B
Í-
H
BTKL → m(muối) = 0,02. 104 + 0,02. 98 + 0,06. 36,5 + 0,04. 40 + 0,08. 56- 0,12. 18 = 10,15 gam
FeSO4 ( a )
Mg 2+ ( 2b )
Đ
ÀN
TO
CuO ( a ) Mg ( 2 b ) H 2 SO4 ⎯⎯⎯ → Fe2 ( SO4 )3 ( a ) ⎯⎯⎯→ Al ( b ) Fe3O4 ( b ) CuSO4 ( a )
IỄ N D
TR ẦN
Vậy: FeCl2: 0,09 + 0,17 = 0,26, n(HCl) cần dùng =0,18 + 0,34 = 0,52
Al 3+ ( b ) Fe 2+ ( c ) Cu
+
NaAlO2 ( b ) Na2 SO4 ( 5a )
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Fe+ 2FeCl3
ẠO
0,03-----0,18------0,06
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
2FeCl3 + 3H2O
TP
Fe2O3 +6HCl
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Kết tủa gồm Ag, AgCl
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
n(Fe) = 0,2 ; n(Fe2O3) = 0,03
Fe
2b.2 + 4b + 2c = 0,88 a = 0, 08 ⎯⎯ → b = 0, 08 2b.40 + 80c = 16 c = 0,12 b + 10a = 0,88
Vậy Cu ( 0, 08) ; Fe ( 0, 08.3 − 0,12 = 0,12 ) m = 11,849 g
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 26: Đáp án B Các mệnh đề: b, e, g Mệnh đề a: glucozo bị oxi hóa Mệnh đề b: CT chung của aa có 1 NH2 và 1 COOH là: H2N- CnH2n-2kCOOH hay CmH2m-
U Y
Mệnh đề c: nguyên nhân do este không tạo được liên kết hidro với nước
.Q
Mệnh đề d: Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit...
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Câu 27: Đáp án D
Đ
G
CH3-CH(NH2)-COOC2H5 +H2O
TR ẦN
Câu 29: Đáp án C Các phản ứng (1) (2) (5) (6)
Phản ứng (2): Al2O3 tan 1 phần trong các bazo (được tạo ra khi các kim loại tan trong nước)
10 00
B
Phản ứng (4): Fe bị tan 1 phần trong muối sắt III, vì tỉ lệ mol 2:1 Câu 30: Đáp án C
A
(∏ + v) = 6 mà chứa vòng benzen nên sẽ có thêm 2 nhóm COO
H
Ó
Xét từng dữ kiện:
Í-
1 mol X tạo thành 2 mol Y nên Y là HCOONa
-L
1 mol Y tạo thành 1 mol nước nên chứng tỏ chỉ có 1 nhóm là este của phenol
ÁN
→ X là HCOO-CH2-C6H5-OOCH
H2O
TO
HCOO-CH2-C6H4-OOCH (X) + 3NaOH → 2HCOONa (Y) + HO-CH2-C6H4-ONa (Z) +
ÀN
2HO-CH2-C6H4-ONa + H2SO4 → 2HO-CH2-C6H4-OH (T) + Na2SO4
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
CH3-CH(NH2)-COOH +C2H5OH
2CH3-CH(NH2)-COOH +Na2SO4
N
2CH3- CH (NH2)-COONa + H2SO4
CH3- CH (NH2)-COONa +NH3 +H2O
H Ư
CH3-CH(NH2)-COONH4 + NaOH
ẠO
Câu 28: Đáp án D
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Cr2O4 : dd màu da cam, trong môi trường kiềm chuyển thành CrO42- có màu vàng chanh
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
phân tử khối của aa lẻ
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
(Vì phân tử khối của C, O, N chẵn, và phân tử khối của H lẻ mà số H cũng lẻ nên
Ơ
2k+1O2N
D
IỄ N
Đ
Vậy nên: T phản ứng với NaOH theo tỉ lệ 1:1 ( chứ không phải tỉ lệ 1:2) Câu 31: Đáp án B Các phát biểu đúng: (b) (e) (f) Lưu ý: Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra sobitol
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được dùng làm thuốc súng không khói. ( không phải là nguyên liệu sản xuất tơ nhân tạo) Amilopectin trong tinh bột chứa các liên kết α-1,4-glicozit và α-1,6-glicozit. Câu 32: Đáp án C
Ơ
N
Từ 7h đến 17h là 600 phút
U Y
600 phút → 1 cm2 → 129 J . Vậy trong 1m2 → 1290 kJ
ẠO
n(OH-) = 2n(Na2O)=0,08 ; n(HCO3-) = 0,08 ; n(Ba2+)=0,03 ; n(Ca2+) = 0,05
Đ
OH- + HCO3- → CO32- + H2O
N
G
CO32- + Ba2+ → BaCO3
H Ư
CO32- + Ca2+ → CaCO3 .
TR ẦN
Y gồm BaCO3 0,03 ; CaCO3 0,05 → m(Y) = 0,03.197 +0,05.100= 10,91 BTKL: m = 0,05.111 + 0,03.100 + 0,05.84 + 0,04.62 +0,03.261 + 437,85 - 10,91 = 450 Câu 34: Đáp án A
10 00
B
TH1: Gọi a, b lần lượt là số mol của X,Y. Khi cho E tác dụng với NaOH thì: NH4OOC-COONH3CH3 + NaOH → (COONa)2 + NH3 + CH3NH2 +H2O a
a
a
a
A
a mol
b
2b
b
Í-
b mol
H
Ó
(CH3NH3)2CO3 + NaOH → 2CH3NH3 + Na2CO3 + H2O
-L
a = 0,01 Mà (a + a + 2b) = 0,06 → b = 0,02.
ÁN
m(muối) = 134.a + 106.b= 3,46
TO
TH2: X là NH4OOC-CH2-COONH4 còn Y là (CH3NH3)2CO3 hoặc Y là (CH3NH3)2CO3 đều không thoả mãn vì từ số mol khí không khớp với số mol của X là 0,01 và số mol Y là 0,02.
ÀN
Câu 35: Đáp án C
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Câu 33: Đáp án B
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q TP
= 85,176
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Mà 2726 kJ tạo thành 1 mol glucozơ nên 1290 kJ có ≈ 0,473 mol glucozơ → m= 0,4732.180
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
1 phút → 1cm2 → 0,215 J tổng hợp Glucozơ
D
IỄ N
Đ
Vì từ X3 ra NaOH nên X3 phải là NaCl không thể là Na2SO4 hoặc NaNO3.
Nếu X1 là Na2SO4 thì không thể tạo ra X2 là Na2CO3 do axit H2SO4 mạnh hơn H2CO3. Vậy X1 là Na2CO3, X2 là NaHCO3 còn X3 là NaCl. Câu 36: Đáp án D X là AlCl3 do kết tủa tạo ra là Al(OH)3 sau đó bị kiềm hoà tan tạo NaAlO2. NaAlO2 không
tác dụng với nước brom.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Y là CrCl3 vì tạo kết tủa Cr(OH)3, kết tủa này tan tạo NaCrO2. NaCrO2 tác dụng với nước brom tạo Na2CrO4màu vàng. T phải là KCl vì nó không phản ứng ở 2 thí nghiệm. Vậy Z là MgCl2.
Ơ
N
Câu 37: Đáp án A
U Y
n(KOH) = 0,08a → n(COO) = 0,08a ; n(K2CO3) = 0,04a
ẠO
→ a = 1,65
Đ
Câu 38: Đáp án B
G
Ta có : nAl2 ( SO4 ) = 0,5 mol
H Ư
N
3
này tan.
TR ẦN
Cho Ba tác dụng với Al2(SO4)3 tức là cho Ba tác dụng với H2O tạo ra Ba(OH)2 sau đó chất
Gọi số mol Ba là x. Ta có số mol kết tủa BaSO4 tạo ra là 0,15, số mol H2 là x mol. Ta có: nAl (OH ) = 4nAl 3+ − nOH − = 0,1.4 − 2 x
B
3
10 00
Áp dụng bảo toàn khối lượng, khối lượng dung dịch giảm là:
A
78. ( 0, 4 − 2 x ) + 0,15.233 + 2 x − 137 x = 19,59
Ó
Giải được: x = 0,16.
H
→ nAlO− = 0,1 − ( 0, 4 − 2 x ) = 0,02 mol
Í-
2
-L
Vậy khi sục CO2 dư vào X thì kết tủa tạo ra là Al(OH)3 0,02 mol (không thể có BaCO3).
ÁN
→ m = 1,56 gam
TO
Câu 39: Đáp án D
ÀN
Nhận thấy X là 3-peptit, Y là este của axit glutamic. Cho E tác dụng với NaOH vừa đủ thu
Đ
được dung dịch có chứa muối của Ala và
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
→ 12(0,04a + 0,198) + 2.0,176 - 0,08a + 0,16a.16 = 7,612
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q TP
trong X) = 0,08a.2
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Bảo toàn nguyên tố: n(C trong X) = 0,04 + 0,198 ; n( H trong X) = 2.0,176 - 0,08a ; n(O
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
Ta có n(CO2) = 0,198; n(H2O) = 0,176
D
IỄ N
2 ancol. Do vậy X tạo bởi Ala do đó X chỉ có thể là Ala2Gly (do X có 8C không thể chứa 1 hoặc 3
Ala được). Y là este của axit glutamic và có k=2 do đó 2 ancol tạo thành Y no. Ta có Y có 10 C nên 2 ancol toạ thành Y có tổng cộng 5C và 2ancol tạo ra sẽ có số mol bằng nhau. Nên đun nóng ancol F thì thu được hỗn hợp ete có thể quy về ete có CTPT C5H12O
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
→ n(este) = 0,24 → n(Y)=0,24 → n(X)=0,1→n(muối Ala tạo ra)= 0,2 → m=22,2 gam Câu 40: Đáp án D
.Q
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
→ mAl = 5, 4 → % Al = 17, 476% .
TR ẦN
Bảo toàn O: nF eO = 0,55 + 0,1 − 0, 075.6 = 0, 2 mol .
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
0, 05 + 0,1 = 0, 075 mol . 2
G
2
H Ư
Bảo toàn nguyên tố N: nMg ( NO3 ) =
N
4
1, 4 − 0, 05.2 − 0,55.2 = 0, 05 mol 4
Đ
Do thu được muối trung hòa nên H+ hết. → BTNT H: nNH + =
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TP
62 = 9,9 → nH 2O = 0,55 mol . 3
ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Giải được số mol H2 và NO trong T lần lượt là 0,05 và 0,1 mol.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U Y
N
trong T có một khí hóa nâu ngoài không khí do đó T chứa NO.
Bảo toàn khối lượng: mH 2O = 30,9 + 190, 4 − 208,3 − 0,15.
Ơ
62 do vậy T có khí H2, mặt khác 3
H
gam muối trung hòa và 0,15 mol hỗn hợp khí T có M T =
N
Cho 30,9 gam Y gồm FeO, Mg(NO3)2 và Al tác dụng với 1,4 mol KHSO4 thu được 208,3
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
ĐỀ SỐ 21 Câu 1: Khí sinh ra trong trường hợp nào sau đây không gây ô nhiễm không khí? A. Sản xuất nhôm từ quặng boxit.
B. Sản xuất rượu vang từ quả nho chín.
C. Sản xuất giấm ăn từ ancol etylic.
D. Sản xuất xút từ muối ăn
D. Poli(butađien–stiren)
Ơ
C. Poli(hexametylen–ađipamit)
H
B. Poli(etylen–terephtalat)
C. axit glutamic
D. anilin
TP
B. amilopectin
.Q
A. glyxin
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
G
Đ
màu quỳ tím trong đời sống muối mononatri của Y được dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính
N
hay bột ngọt). Tên của X và Y theo thứ tự là
B. Glucozơ và lysin
C. Saccarozơ và lysin
D. Glucozơ và axit glutamic
TR ẦN
H Ư
A. Saccarozơ và axit glutamic
Câu 5: Kim loại M có thể điều chế được bằng tất cả các phương pháp như thủy luyện, nhiệt luyện, điện phân. Kim loại M là kim loại nào trong các kim loại sau
B
B. Cu
C. Na
D. Mg
10 00
A. Al
Câu 6: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: Al(NO3)3, FeCl3, KCl, MgCl2, có thể dùng dung
A
dịch:
B. HNO3
C. HCl
Ó
A. Na2SO4
D. NaOH
Í-
H
Câu 7: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl. người ta cho dung
-L
dịch glucozơ phản ứng với
B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
ÁN
A. nước brom
C. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng
D. kim loại Na
Câu 8: So với các axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon thì este có nhiệt độ sôi là:
ÀN
A. Cao hơn do giữa các phân tử este có liên kết hiđro bền vững.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
uống. Trong công nghiệp dược phẩm được dùng để pha chế thuốc. Dung dịch chất Y làm đổi
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Câu 4: Chất X trong công nghiệp thực phẩm là nguyên liệu để làm bánh kẹo, nước giải khát, đồ
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Câu 3: Trong phân tử chất nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ ?
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U Y
N
A. Poliacrilonitrin
N
Câu 2: Vật liệu polime nào sau đây là tơ được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp ?
D
IỄ N
Đ
B. Cao hơn do khối lượng phân tử của este nhỏ hơn nhiều C. Thấp hơn do khối lượng phân tử este nhỏ hơn nhiều. D. Thấp hơn do giữa các phân tử este không có liên kết hiđro.
Câu 9: Khẳng định nào sau đây không đúng? A. Cr là kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất. B. Ag là kim loại dẫn điện tốt nhất. C. Trong các phản ứng hóa học, kim loại luôn có tính khử.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
D. Fe, Cr, Cu đều có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện.
H Ư
C. Thanh Zn bị tan dần và khí hiđro chỉ thoát ra ở phía thanh Zn.
TR ẦN
D. Thanh Zn là cực âm và thanh Cu là cực dương của pin điện. Câu 11: Nung nóng một ống sứ chứa 36,1 gam hỗn hợp gồm MgO, CuO, ZnO và Fe2O3 rồi dẫn hỗn hợp khí X gồm CO và H2 dư đi qua đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 28,1 gam
10 00
B
chất rắn. Tổng thể tích khí X (đktc) đã tham gia phản ứng khử là ? A. 11,2 lít
B. 22,4 lít
C. 5,6 lít
D. 8,4 lít
A
Câu 12: Khẳng định nào sau đây sai khi nói về đặc điểm của các phản ứng của các hợp chất hữu
Ó
cơ?
Í-
H
A. Đa số các hợp chất hữu cơ bền với nhiệt độ, không bị cháy khi đốt.
-L
B. Để cho phản ứng của các hợp chất hữu cơ xảy ra được, người ta thường đun nóng và dùng
ÁN
các chất xúc tác.
C. Phản ứng của các hợp chất hữu cơ thường xảy ra không theo một hướng nhất định.
TO
D. Phản ứng của các hợp chất hữu cơ thường xảy ra chậm và không hoàn toàn.
ÀN
Câu 13: Amin là loại hợp chất hữu cơ quan trọng, đóng nhiều chức năng khác nhau trong các cơ
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
N
G
B. Thanh Zn bị tan dần và khí hiđro thoát ra ở cả thanh Zn và thanh Cu.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
Đ
A. Thí nghiệm trên mô tả cho quá trình ăn mòn điện hóa học.
ẠO
Hãy cho biết phát biểu nào sau đây không đúng ?
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
N
H
Ơ
N
Câu 10: Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên dưới:
D
IỄ N
Đ
thể sinh vật, như kiểm soát các hoạt động sinh học, truyền dẫn thần kinh, hay chống lại các tác
nhân xâm nhập có hại. Vì có hoạt tính sinh học cao mà các amin cũng được sử dụng nhiều như các loại thuốc và biệt dược. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về amin? A. Anilin làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. B. Isopropylamin là amin bậc hai. C. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước. D. Để nhận biết anilin người ta dùng dung dịch brom
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 14: Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 15: Tiến hành các thí nghiệm sau:
Ơ
N
(a) Cho Al vào lượng dư dung dịch FeCl3;(b) Dẫn khí H2 (dư) qua bột ZnO nung nóng;(c) Cho
N
H
dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư;(d) Cho Ba vào dung dịch MgSO4;(e)
Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau:
ẠO
t → Y+Z (1) X + NaOH ⎯⎯
→ CH3COOH + NaCl (2) Y + HCl ⎯⎯
G
Đ
enzim → CH3COOH + H2O (3) Z + O2 ⎯⎯⎯
H Ư
A. C5H8O2
N
Công thức phân tử của X là: B. C3H6O2
C. C4H8O2
D. C4H6O2
TR ẦN
Câu 17: Trung hòa dung dịch chứa 5,9 gam amin X no, đơn chức, mạch hở bằng dung dịch HCl, thu được 9,55 gam muối. Số công thức cấu tạo của X là: A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
10 00
B
Câu 18: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Thuốc thử
Hiện tượng
X
Quỳ tím
Quỳ tím chuyển màu xanh
Y
Nước brom
Dung dịch brom nhạt màu và có kết tủa trắng
Z
Dung dịch AgNO3/NH3, to
Kết tủa trắng bạc bám vào thành ống nghiệm
T
Cu(OH)2
Dung dịch có màu xanh lam
-L
Í-
H
Ó
A
Mẫu thử
ÁN
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
TO
A. Axit glutamic, triolein, glucozơ, saccarozơ
ÀN
B. Lysin, anilin, fructozơ, glixerol C. Metylamin, anilin, saccarozơ, glucozơ
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
D. 5
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
C. 2
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
B. 3
TP
A. 4
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
nghiệm không tạo thành kim loại là
.Q
U Y
Nhiệt phân AgNO3;(g) Điện phân dung dịch NaCl với các điện cực trơ, màng ngăn xốp.Số thí
D
IỄ N
Đ
D. Alanin, anilin, glucozơ, etylen glicol
Câu 19: Cho dãy các chất sau: vinyl fomat, metyl acrylat, glucozơ, saccarozơ, etylamin, alanin. Phát biểu nào sau đây sai? A. Có 3 chất hữu cơ đơn chức, mạch hở. B. Có 3 chất bị thủy phân trong môi trường kiềm. C. Có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
D. Có 3 chất làm mất màu nước brom. Câu 20: Có các quá trình điều chế sau: (1) Cho dung dịch HCl tác dụng với đá vôi sản xuất CO2. (2) Nung SiO2 với Mg ở nhiệt độ cao để sản xuất Si.
Ơ
N
(3) Chưng cất phân đoạn không khí lỏng, sản xuất N2.
U Y
(5) Nung quặng photphorit với cát và than cốc, sản xuất P.
.Q
C. 6
D. 5
ẠO
Câu 21: Cho V ml dung dịch K2Cr2O7 0,1M vào dung dịch HC1 đặc, dư thu được 1,344 lít khí
G
B. 300
C. 400
D. 200
N
A. 100
Đ
Cl2 (đktc). Giá trị của V là
H Ư
Câu 22: Hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ. Thủy phân hoàn toàn 7,02 gam X trong môi
TR ẦN
trường axit, thu được dung dịch Y. Trung hòa axit trong dung dịch Y, sau đó cho thêm lượng dư lượng của glucozơ trong X là B. 81,19%.
C. 18,81%.
D. 51,28%.
10 00
A. 48,70%.
B
AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng, thu được 8,64 gam Ag. Thành phần phần trăm theo khối
Í-
H
Ó
A
Câu 23: Cho sơ đồ sau :
-L
Công thức cấu tạo của M là
B. CH2=C(CH3)COOCH2CH3
C. CH2=CHCOOCH=CH2
D. CH2=CHCOOCH2CH3
TO
ÁN
A. CH2=C(CH3)COOCH=CH2
ÀN
Câu 24: Cho các phát biểu sau: (a) Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, crom thuộc nhóm VIIIB.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
B. 4
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
A. 3
TP
Số quá trình điều chế được dùng trong công nghiệp hiện nay là
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
(6) Dùng N2 và H2 sản xuất NH3
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
(4) Dùng NH3 để sản xuất HNO3.
D
IỄ N
Đ
(b) Crom không tan trong dung dịch axit HNO3 và H2SO4 đặc nguội.
(c) Khi thêm dung dịch kiềm vào muối cromat sẽ tạo thành đicromat. (d) Trong môi trường kiềm, muối crom(III) bị khử thành muối crom(II). (e) CrO là oxit bazơ, Cr2O3 là oxit lưỡng tính, CrO3 là oxit axit. (g) CuO nung nóng khi tác dụng với NH3 hoặc CO đều thu được Cu. (h) Lưu huỳnh, photpho, ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Số phát biểu đúng là A. 6
B. 4
C. 5
D. 7
Câu 25: Hòa tan hết 8,1 gam kim loại M vào dung dịch HCl lấy dư thấy thu được 10,08 lít khí
C. M có độ dẫn điện lớn hơn so với Cu.
D. M được điều chế bằng nhiệt luyện
H
B. M là kim loại nặng.
N
A. M tác dụng với dung dịch HCl và NaOH.
Ơ
N
H2 (đktc). Nhận xét về kim loại M là đúng?
.Q D. 1,7
Câu 27: Cho các phát biểu sau:
Đ
(a) Có thể dùng AgNO3/NH3 dư, to để phân biệt fructozơ và glucozơ;(b) Trong môi trường bazơ,
N
G
fructozơ và glucozơ có thể chuyển hóa qua lại;(c) Trong dung dịch nước, glucozơ tồn tại chủ yếu
H Ư
ở dạng mạch vòng;(d) Xenlulozơ và tinh bột là đồng phân của nhau;(e) Saccarozơ có tính chất
TR ẦN
của ancol đa chức và anđehit đơn chức.
(g) Amilozơ là polime có mạch không phân nhánh, amilopectin là polime có mạch phân nhánh.Số phát biểu đúng là
B
B. 3
C. 2
D. 4
10 00
A. 5
Câu 28: Một loại phân kali chứa 59,6% KCl, 34,5% K2CO3 về khối lượng, còn lại là SiO2. Độ
A
dinh dưỡng của loại phân bón trên là B. 60,20
Ó
A. 61,10
C. 50,70
D. 49,35
Í-
H
Câu 29: Hợp chất X (chứa C, H, O, N) có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất,
-L
vừa tác dụng với axit vừa tác dụng với kiềm. Trong X, % khối lượng của nguyên tố C, H, N lần
ÁN
lượt là 40,449%; 7,865%; 15,73%. Khi cho 4,45 gam X phản ứng hoàn toàn với NaOH (đun
TO
nóng) được 4,85 gam muối khan. Nhận định nào về X sau đây không đúng ? A. X là hợp chất no, tạp chức.
ÀN
B. X dễ tan trong nước hơn Alanin.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
C. 1,533
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
B. 2,0
ẠO
A. 1,304
TP
muối. Tỉ khối hơi của Y so với X có giá trị là:
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc và đều phản ứng được với dung dịch NaOH sinh ra
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U Y
Câu 26: Hai chất hữu cơ X, Y có thành phần phân tử gồm C, H, O (MX < MY < 70). Cả X và Y
D
IỄ N
Đ
C. X vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH. D. Phân tử X chứa 1 nhóm este.
Câu 30: Cho các phát biểu sau:(a) Thép là hợp kim của sắt chứa từ 2–5% khối lượng cacbon. (b) Bột nhôm trộn với bột sắt(III) oxit dùng để hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhôm. (c) Dùng Na2CO3 để làm mất tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu của nước. (d) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân rơi vãi khi nhiệt kế bị vỡ.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
(e) Khi làm thí nghiệm kim loại đồng tác dụng với dung dịch HNO3, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch kiềm.Số phát biểu đúng là A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 31: Nung m gam hỗn hợp X gồm KHCO3 và CaCO3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không
Ơ
N
đổi, thu được chất rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu được 0,25m gam chất rắn Z và dung dịch E.
C. 5 : 6
D. 3 : 4
.Q
B. 3 : 5
Câu 32: Trong một bình kín chứa 0,4 mol axetilen; 0,3 mol metylaxetilen; 0,8 mol H2 và một ít
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
G
Đ
hợp kết tủa và có 10,1 gam hỗn hợp khí Z thoát ra. Hỗn hợp khí Z phản ứng tối đa với 0,1 mol
B. 82,05
C. 86,70
H Ư
A. 72,75
N
Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
TR ẦN
Câu 33: Cho các phát biểu sau:
D. 77,40
(a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.(b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.(c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một.
10 00
B
(d) Dung dịch axit axetic có khả năng hòa tan Cu(OH)2. (e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.
A
(f) Trong công nghiệp, ancol etylic có thể sản xuất từ etilen hoặc tinh bột.
H
Ó
Số phát biểu đúng là
B. 4
C. 5
D. 3
Í-
A. 2
-L
Câu 34: X, Y là 2 anđehit hơn kém nhau một nhóm –CHO (MX < MY). Hiđro hóa hoàn toàn a
ÁN
gam E chứa X, Y cần dùng 0,63 mol H2 (đktc) thu được 14,58 gam hỗn hợp F chứa 2 ancol. Toàn bộ F dẫn qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 14,25 gam. Nếu đốt cháy hoàn F cần dùng 20,16 lít O2 (đktc) Mặt khác a gam E tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu
ÀN
được m gam kết tủa. Giá trị m gần nhất với
D
IỄ N
Đ
A. 71,5
B. 103,5
C. 97,5
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
khí X vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đến phản ứng hoàn toàn, thu được m gam hỗn
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
bột Ni. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 12. Sục
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
A. 2 : 3
U Y
khi khí thoát ra hết, thì thể tích dung dịch HCl đã dùng là V2 lít. Tỉ lệ V1 : V2 là:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
Nhỏ từ từ dung dịch HCl 1M vào E, khi khí bắt đầu thoát ra cần dùng V1 lít dung dịch HCl và
D. 100,5
Câu 35: Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn) dung dịch chứa hỗn hợp CuSO4 và NaCl (tỉ lệ mol 1 : 1) bằng dòng điện một chiều có cường độ ổn định. Sau t (h), thu được dung dịch X và sau 2t (h), thu được dung dịch Y. Dung dịch X tác dụng với bột Al dư, thu được a mol khí H2. Dung dịch Y tác dụng với bột Al dư, thu được 4a mol khí H2. Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Nước bắt đầu điện phân tại anot ở thời điểm 0,75t (h). B. Tại thời điểm 2t (h), tổng số mol khí thoát ra ở hai cực là 9a mol.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
C. Tại thời điểm 1,5t (h), Cu2+ chưa điện phân hết. D. Khi thời gian là 1,75t (h), tại catot đã có khí thoát ra. Câu 36: Hỗn hợp X chứa hai hợp chất hữu cơ gồm chất Y (C2H7O2N) và chất Z (C4H12O2N2). Đun nóng 9,42 gam X với dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp T gồm hai amin kế tiếp có tỉ
Ơ
N
khối so với He bằng 9,15. Nếu cho 9,42 gam X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được
D. 11,85
.Q
B. 25,56 gam.
B
A. 26,52 gam.
C. 23,64 gam.
D. 25,08 gam.
10 00
Câu 38: Hỗn hợp E gồm hexapeptit X (mạch hở, được tạo nên các α–aminoaxit thuộc dãy đồng đẳng của glyxin) và este Y (được tạo nên từ axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và etanol).
Ó
A
Đun nóng m gam E trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được 27 gam hỗn hợp muối. Đốt hết
H
lượng muối trên cần 20,72 lít O2 (đktc), thu được H2O, Na2CO3, N2 và 27,5 gam CO2. Các phản
B. 19,0
C. 20,5
D. 19,5
ÁN
A. 20,0
-L
Í-
ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với
Câu 39: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa Cu, Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong dung dịch
TO
chứa 0,61 mol HCl thu được dung dịch Y chứa (m + 16,195) gam hỗn hợp muối không chứa ion
ÀN
Fe3+ và 1,904 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm H2 và NO với tổng khối lượng là 1,57 gam. Cho
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Giá trị của m là
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
sau:
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TP
khí H2 và dung dịch X. Cho dung dịch H2SO4 đến dư vào X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Câu 37: Hòa tan kết m gam hỗn hợp gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 trong nước dư, thu được a mol
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
C. 11,80
N
B. 11,70
U Y
A. 11,75
H
dung dịch có chứa m gam muối của các hợp chất hữu cơ. Giá trị gần nhất với m là:
D
IỄ N
Đ
NaOH dư vào Y thấy xuất hiện 24,44 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Cu có trong X là: A. 26,32%
B. 15,92%
C. 22,18%
D. 25,75%
Câu 40: Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (đều mạch hở, không no có một liên kết đôi C=C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn một lượng E thu được 0,43 mol khí CO2 và 0,32 mol hơi nước. Mặt khác, thủy phân 46,6 gam E bằng 200 gam dung dịch NaOH 12% rồi cô cạn dung dịch thu được phần hơi Z có chứa chất hữu cơ T. Hấp thụ toàn bộ Z vào bình đựng Na, sau phản ứng khối lượng bình tăng 188,85 gam đồng thời thoát ra 6,16 lít khí H2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
(đktc). Biết tỉ khối của T so với H2 là 16. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với A. 43,5
B. 41,3
C. 46,3
D. 48,0
4-A
5-B
6-D
7-B
8-D
9-A
10-C
11-A
12-A
13-D
14-C
15-B
16-C
17-D
18-B
19-B
20-B
21-D
22-D
23-B
24-B
25-A
26-A
27-B
28-A
29-B
30-C
31-C
32-A
33-B
34-D
35-A
36-A
37-D
38-A
39-D
U Y
N
3-B
Ơ
2-A
Câu 1: Đáp án C
G
Đ
Sản xuất nhôm từ quặng boxit : khí oxi sinh ra ở cực dương đốt cháy dần dần than chì sinh ra Sản xuất xút từ muối ăn: sinh ra khí clo
TR ẦN
Sản xuất rượu vang từ quả nho chín.: sinh ra khí CO2
H Ư
N
CO2
Câu 2: Đáp án A
Poliacrilonitrin được tổng hợp bằng p.ư trùng hợp CH2= CH-CN (tơ nitron hay tơ olon)
10 00
B
Poli(hexametylen-ađipamit): được tổng hợp bằng p.ư trùng ngưng giữa H2N-[CH2 ]6 - NH2 và HOOC[CH2 ]4COOH
được tổng hợp bằng p.ư đồng trùng hợp buta-1,3ddien với stiren
A
Poli(butađien-stiren)
H
Ó
nhưng sản phẩm không phải là tơ mà là cao su buna-S
Í-
Poli(etylen-terephtalat): tơ được điều chế bằng p.ư trùng ngưng axit terephtalic và etylen
-L
glicol
ÁN
Câu 3: Đáp án B
TO
glyxin: H2N- CH2- COOH anilin: C6H5-NH2
ÀN
axit glutamic: HOOC-CH2- CH2- CH(NH2) -COOH
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
LỜI GIẢI CHI TIẾT
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
40-C
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
1-C
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Đáp án
D
IỄ N
Đ
Amilopectin là 1 thành phần của tinh bột, chiếm từ 70-80% khối lượng tinh bột Câu 4: Đáp án A - Saccarozo được dùng nhiều trong công nghiệp thực phẩm, để sản xuất bánh kẹo, nước giải khát....Trong công nghiệp dược phẩm để pha chế thuốc - Axit glutamic: là hợp chất phổ biến nhất trong các protein của các loại hạt ngũ cốc, nó đống vai trò quan trọng trong trao đổi chất của cơ thể động vật, nhất là các cơ quan não bộ, gan, cơ
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
, nâng cao khả nang hoạt động của cơ thể. Bột ngọt (hay mì chính) là muối mononatri của axit glutamic hay mononatri glutamat. Bột ngọt dùng làm gia vị nhưng vì tăng ion Na+ trong cơ thể làm hại các notron thần kinh do đó được khuyến cáo không nên lạm dụng. Câu 5: Đáp án B
Ơ
N
Cu thỏa mãn yêu cầu đề bài. Còn Na, Mg, Al được điều chế bằng phương pháp điện phân
U Y
Lưu ý:
.Q
loại có độ hoạt động hóa họcthấp như Au, Ag, Hg, Cu…
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Đ
- Phương pháp điện phân được dùng để điều chế hầu hết các kim loại, từ những kim loại có
N
G
độ hoạt động hóa học cao đến trung bình và thấp.
H Ư
Câu 6: Đáp án D Khi cho NaOH vào có hiện tượng:
TR ẦN
Lời giải chi tiết
- tạo kết tủa trắng rồi tan trong NaOH dư là ống nghiệm chứa dung dịch Al(NO3)3
10 00
B
- tạo kết tủa nâu đỏ là FeCl3
- tạo kết tủa trắng và không tan trong NaOH dư là MgCl2
A
- còn lại là ống nghiệm chứa KCl không có hiện tượng xảy ra.
Ó
Al(NO3)3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaNO3; Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + H2O
Í-
H
FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl
-L
MgCl2 + 2NaOH → Mg(OH)2 + 2NaCl
ÁN
Câu 7: Đáp án B
Các thực nghiệm để tìm ra công thức dạng mạch hở của glucozo bao gồm: + Khử hoàn toàn glucozo thu được hexan -----> glucozo có 6C tạo thành mạch hở không
ÀN
phân nhánh
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
loại có độ hoạt động hóa học trung bình như Zn, Cr, Fe, Sn, Pb, Cu,…
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
- Phương pháp nhiệt luyện được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp để điều chế những kim
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
- Phương pháp thủy luyện còn gọi là phương pháp ướt, được dùng để điều chế những kim
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
nóng chảy hợp chất của chúng.
D
IỄ N
Đ
+ Glucozo có phản ứng tráng bạch, tác dụng với nước brom tạo axit gluconic -----> glucozo
có -CHO + Glucozo tác dụng với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam ----> glucozo có nhiều nhóm OH kề nhau + Glucozo tạo este chứa 5CH3COO ----> glucozo có 5 -OH Câu 8: Đáp án D
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Sở dĩ các ancol và axit có nhiệt độ sôi cao hơn các hidrocacbon, các este cũng phân tử khối là do giữa các phân tử ancol, axit có liên kết hidro. Ngoài ra, tính tan của ancol và axit cũng do liên kết hidro quyết định Câu 9: Đáp án A
Ơ
N
Crom là kim loại cứng nhất, có nhiệt độ nóng chảy là 26710C < nhiệt độ nóng chảy của W là
U Y
Câu 10: Đáp án C
.Q
điện, trong đó kẽm là cực âm, đồng là cực dương, khí được thoát ra
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Đ
thoát ra khỏi dd.
N
G
Kết quả là thanh Zn bị ăn mòn điện hóa đồng thời tạo thành dòng điện
H Ư
Câu 11: Đáp án A
TR ẦN
Ta có phản ứng của: 1CO + 1O → 1CO2 1H2 + 1O → 1H2O.
10 00
B
→ từ tỉ lệ có: n(O trong oxit phản ứng) = n(khí X phản ứng) = (36,1 – 28,1) ÷ 16 = 0,5 mol → V = 11,2
A
Câu 12: Đáp án A
Ó
Các hợp chất hữu cơ thường kém bền với nhiệt, dễ cháy
Í-
H
+ Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ thường xảy ra chậm và theo nhiều hướng khác
-L
nhau trong cùng 1 điều kiện, nên tạo ra hỗn hợp sản phầm
ÁN
Câu 13: Đáp án D
+ Công thức của isopropylamin là: CH3- CH(NH2)CH3 : là một amin bậc 1 + Anilin có công thức là C6H5NH2 : nhóm phenyl làm giảm mật độ e ở nguyên tử nito do đó
ÀN
làm giảm lực bazo, tính bazo của anilin yếu không làm đổi màu quỳ và phenolphtalein
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
+ Các ion H+ trong dd di chuyển về thanh Cu (cực dương) nhận e bị khử thành H2 và sau đó
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
+ Các e di chuyển từ thanh Zn sang thanh Cu qua dây dẫn tạo ra dòng điện 1 chiều.
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
2 thanh kim loại Zn, Cu được nối với nhau bằng dây dẫn ngâm trong dd axit, tạo ra 1 pin
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
34220C
D
IỄ N
Đ
+ Ở nhiệt độ thường, 1 số amin : metyl- ; đimetyl- ; trimetyl- ; etylamin là nhưng chất khí, mùi khai khó chịu, độc, dễ tan trong nước. Tuy nhiên các đồng đẳng cao hơn là chất lỏng/ rắn
và độ tan giảm dần theo chiều tăng phân tử khối. Anilin ít tan trong nước. + Nhận biết anilin dùng dd brom (tạo kết tủa trắng) Câu 14: Đáp án C Các chất lưỡng tính: Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3 Câu 15: Đáp án B
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Các thí nghiệm: a, d, g + Phản ứng a: thu được dd gồm FeCl2, FeCl3, AlCl3 + Phản ứng b: thu được Zn, H2O + Phản ứng c: thu được Ag, AgNO3, Fe(NO3)2
Ơ
N
+ Phản ứng d: thu được Mg(OH)2, BaSO4, H2
U Y
+ Phản ứng g: thu được NaOH, H2, Cl2
ẠO
Vậy X tác dụng với NaOH mà cho ra được Y và Z như trên thì X là este và có công thức là
Đ
CH3COOC2H5 (C4H8O2)
N
G
Câu 17: Đáp án D
H Ư
Ta có: amin tác dụng HCl tạo ra muối.
TR ẦN
BTKL: m(HCl) + m(X) =m (muối) Tìm được m(HCl) = 3,65 g nên n(HCl) =0,1 mol
Vì amin là đơn chức nên n(X) =n(HCl) = 0,1 mol
10 00
B
Suy ra M(X) = 5,9 / 0,1 = 59 Vậy CT X: C3H9N
A
Các CTCT thỏa mãn:
H
Ó
C-C-C-N
C-C-N-C
ÁN
C-N(C)-C
-L
Í-
C-C(C)-N
TO
Câu 18: Đáp án B + X làm quỳ chuyển xanh nên loại bỏ đáp án X là axit glutamic và alanin. Như vậy còn lại 2
ÀN
đ.a
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Z + O2 tạo CH3COOH nên Z là C2H5OH
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q TP
Y + HCl tạo CH3COOH nên Y là muối CH3COONa
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Câu 16: Đáp án C
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
+ Phản ứng e: Thu được Ag, NO2, O2
D
IỄ N
Đ
+ Y làm dd brom nhạt màu và kết tủa trắng nên Y là anilin (C6H5NH2, kết tủa là
C6H2(Br)3(NH2) (không loại bỏ được đ.a nào tiếp)
+ Z có phản ứng tráng bạc nên Z không thể là saccarozo. Như vậy loại bỏ đ.a Z là saccarozo, còn lại 1 đ.a với X, Y, Z, T lần lượt là Lysin, anilin, fructozo, glixerol Câu 19: Đáp án B
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
CT của các chất lần lượt là: Vinyl foamt (HCOOC2H3) , metyl acrylat (C2H3COOCH3); glucozo (C6H12O6) ; saccarozo (C12H22O11) ; etylamin (C2H5NH2); alanin (H2N- CH(CH3)COOH + Các chất đơn chức, mạch hở bao gồm: vinyl fomat, metyl acrylat,etylamin (3 chất) (lưu ý:
Ơ
N
một số hợp chất có 1 nhóm chức này nhưng có thâm 1 hay các nhóm chức khác không được
N
H
gọi là đơn chức mà gọi là tạp chức)
ẠO
+ Các chất làm mất màu nước brom: vinyl fomat, metyl acrylat, glucozơ ( 3 chất)
Đ
Câu 20: Đáp án B
N
G
Các mệnh đề: 3, 4, 5, 6.
H Ư
(1). Trong công nghiệp, CO2 được thu hồi từ quấ trình đốt cháy hoàn toàn than để cung cấp
TR ẦN
năng lượng cho các quá trình sản xuất khác. Ngoài ra, CO2 còn được thu hồi từ quá trình chuyển hóa khí thiên nhiên, các sản phẩm dầu mỏ….quá trình nung vôi, lên men rượu từ đường glucozo.
10 00
B
(2) Trong PTN, silic được điều chế bằng caasch đốt cháy một hỗn hợp gồm bột magie và cát nghiền mịn:
A
SiO2 + 2Mg → Si + 2MgO
H
Ó
Trong công nghiệp, silic được điều chế bằng cách dùng than cốc khử SiO2 trong lò điện ở
Í-
nhiệt độ cao.
-L
SiO2 + 2C → Si + 2CO
ÁN
Câu 21: Đáp án D
TO
Ta có: n(Cl2) = 0,06mol
ÀN
Sản phẩm của quá trình Cr2 +6 nhận e là Cr+3 và sản phẩm của quá tình Cl2 nhường e là ClBT e: n(K2Cr2O7) = 0,06 . 2 / 6= 0,02 mol
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
+ Các chất tham gia tráng bạc: vinyl fomat, glucozơ (2 chất)
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q TP
axit chứ không phải kiềm)
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
ứng của alanin td với NaOH không gọi là thủy phân và các cacbohidrat bị thủy phân trong
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U Y
+ Các chất bị thủy phân trong kiềm gồm có vinyl fomat, metyl acrylat. (2 chất) (lưu ý: phản
D
IỄ N
Đ
Vậy V= 0,2 (l) Câu 22: Đáp án D Gọi n(glu) = x; n(sac) = y Ta có: Tổng khối lương 2 chất là 7,02 g nên 180x + 342y = 7,02 Thủy phân 2 chất thì lượng glu ban đầu vẫn giữ nguyên ( tráng bạc cho ra 2 Ag) , còn sac thì thủy phân ra 2 phân tử glu mới (tráng bạc cho tổng 4Ag)
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Vậy 2x + 4y = 8,64/ 108 Tìm được x= 0,02 và y= 0,01 Vậy % glu ban đầu = 0,02. 180 . 100% / 7,02 = 51,28% Câu 23: Đáp án B
Ơ
N
CH2=C(CH3)COOCH2CH3 + NaOH → CH2=C(CH3)COONa + C2H5OH.
U Y
Y là CH2=C(CH3)COONa
ẠO
Câu 24: Đáp án B
Đ
Các phát biểu đúng là: b, e, g, h
N
G
+ Mệnh đề a: Crom thuộc nhóm VI
H Ư
+ Mệnh đề b: Crom bị thụ động hóa trong axit HNO3 và H2SO4 đặc nguội nên không tan
TR ẦN
trong chúng
+ Mệnh đề c: Trong môi trường axit, muối cromat sẽ tạo thành đicromat
10 00
mạnh oxi hóa thành muối Crom (VI)
B
+ Mệnh đề d: Trong môi trường kiềm, muối crom (III) có tính khử và bị những chất oxi hóa + Mệnh đề e: CrO là 1 oxit bazo, có tính khử; Cr2O3 là 1 oxit lưỡng tĩnh, tan trong axit và
A
kiềm đặc; CrO3 là chất rắn đỏ thẫm, có tính oxi hóa mạnh và là 1 oxit axit
H
Ó
+ Mệnh đề g: Khi nung nóng:
Í-
2NH3 + 3CuO -------> 3Cu + N2 + 3H2O
-L
và CuO + CO---> Cu +CO2
ÁN
+ Mệnh đề h: CrO3 có tính oxi hóa rất mạnh, một số chất vô cơ và hữu cơ như S, P, C, NH3;
TO
C2H5OH ... bốc cháy trực tiếp với CrO3 Câu 25: Đáp án A
ÀN
Gọi M có số oxi hóa từ 0 lên +n
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Trùng hợp Y2 là CH2=C(CH3)COOCH3 thu được thủy tinh hữu cơ
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q TP
CH2=C(CH3)COOH + CH3OH ↔ CH2=C(CH3)COOCH3 + H2O
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
CH2=C(CH3)COONa + HCl → CH2=C(CH3)COOH + NaCl
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
X là C2H5OH → X tách nước tạo C2H4 (X1) sau đó trùng hợp cho PE.
D
IỄ N
Đ
BT e: ta có: 8,1n/ M = 10,08. 2/ 22,4 Tìm được M = 9n.
Cặp nghiệm thỏa mãn là n= 3 và M= 27 (Al) + Al có thể tác dụng với dd HCl và NaOH + Al được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy + Độ dẫn điện của Al < Cu + Al là kim loại nhẹ ( 2,7 g/ cm^3)
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 26: Đáp án A X và Y có khả năng tráng bạc và tác dụng NaOH tạo muối nên chúng là este có dạng HCOOR và axit R'COOH
N
Mà M(X) < M(Y) < 70 nên X là HCOOH, và Y là HCOOCH3
Ơ
Vậy d(Y/X) = 60/ 46 = 1,305
U Y
Các phát biểu đúng là: b, c, g.
.Q
kiềm, fruc chuyển hóa thành glu, 2 chất đều cho cùng hiện tượng là tạo ra lớp Ag trắng xám
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
G
Đ
dạng mạch vòng là chủ yếu. Dạng vòng anpha chiếm khoảng xấp xỉ 36%, dạng vòng beta
N
chiếm khoảng xấp xỉ 64%, trong khi dạng hở chiếm khoảng 0,003%
H Ư
+ Mệnh đề d: Xenlulozo và tinh bột mặc dù có CT chung giống nhau là (C6H10O5)n tuy nhiên
TR ẦN
giá trị của n ở mỗi chất có khoảng khác nhau, và chúng không phải đồng phân của nhau + Mệnh đề e: Sac chỉ có tính chất của ancol đa chức và phản ứng thủy phân và không có chứa nhóm -CHO
10 00
B
+ Mệnh đề g: Tinh bột là hỗn hợp của 2 polisaccarit là amilozo và amilopectin. Trong đó, các gốc anpha- glucozo trong amilozo nối với nhau bời liên kết anpha-1,4- glicozit tạo thành 1
A
chuỗi dài không phân nhánh còn amilopectin thì có cấu trúc mạch phân nhánh.
Ó
Câu 28: Đáp án A
Í-
H
Gọi m(phân) = 100 → m(KCl) = 59,6 và m(K2CO3) = 34,5
-L
→ BTNT (K): n(K2O) = 59,6 : 74,5 : 2 + 34,5 : 138 = 0,65 → m(K2O) = 61,1
ÁN
→ Độ dinh dưỡng 61,1 Câu 29: Đáp án B
Gọi X có CT là CxHyOzNt
ÀN
Ta có: x: y: z: t = (40,449/12) : (7,865/1) : (35,956/ 16) : (15,73/14) = 3: 7: 2: 1
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
+ Mệnh đề c: Glucozo tồn tại ở cả dạng mạch vòng và dạng mạch hở tuy nhiên trong dd thì
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
+ Mệnh đề b: Trong môi trường kiềm, fruc và glu có cân bằng chuyển hóa lẫn nhau.
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
+ Mệnh đề a: không thể dùng AgNO3/NH3 dư, t0 để phân biệt fruc và glu vì trong môi trường
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
Câu 27: Đáp án B
D
IỄ N
Đ
X có CTPT trùng CTĐGN nên X là C3H7O2N
X có thể tác dụng với kiềm và axit nên X có thể là: NH2- CH(CH3) -COOH hoặc NH2- CH2COO-CH3. Khi cho 4,45 gam X ứng với n(X) =0,05 mol, thì m(muối)= 4,85g tức là M(muối) = 4,85/ 0,05 = 97 Vậy X là NH2- CH2- COO-CH3. Như vậy:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
+ X vừa tác dụng HCl, vừa tác dụng NaOH là đúng + X chứa 1 nhóm chức este COO + X là hợp chất no, tạp chức (bao gồm chức NH2 và COO) + X khó tan trong nước hơn alanin vì alanin tồn tại dạng ion lưỡng cực (muối nội phân tử)
Ơ
N
Câu 30: Đáp án C
N
H
Các mệnh đề đún: b, c, d, e
.Q
ẠO
+ Mệnh đề c: Dùng Na2CO3 có chứa ion CO32- tạo ra các kết tủa CaCO3 và MgCO3 có tác
Đ
dụng làm mềm nước cứng.
N
G
+ Mệnh đề d: Bột lưu huỳnh tác dụng với thủy ngân ở ngay nhiệt độ thường, tạo chất rắn đen
H Ư
HgS dễ thu gom, không gây độc hai.
TR ẦN
+ Mệnh đề e: Khi làm thí nghiệm Cu +HNO3 , người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm kiềm để hạn chế các khí độc thoát ra ngoài gây hại (các hí sẽ tác dụng với dd kiềm)
10 00
Giả sử m = 10 g, khi đó n(X) = 0,1 mol
B
Câu 31: Đáp án C
Theo dữ kiện đề bài thì khi cho Y vào nước dư thu được 0,025 mol CaCO3
H
Í-
CaCO3 → CaO + CO2
Ó
2KHCO3 → K2CO3 + CO2
A
→ hỗn hợp X chứa 0,025 mol CaCO3 và 0,075 mol KHCO3. Các quá trình phản ứng xảy ra:
-L
Khi cho Y vào nước dư thì:
ÁN
K2CO3 + CaO + H2O → CaCO3 + 2KOH
PT:
TO
Vậy dung dịch E gồm K2CO3 dư (0,0125) và KOH (0,05)
ÀN
H+ + OH- → H2O
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
bằng phản ứng nhiệt nhôm
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TP
+ Mệnh đề b: Bột Al trộn với Fe2O3 gọi là hỗn hợp tecmit được dùng để hàn gắn đường ray
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
còn có 1 số nguyên tố khác (Si, Mn, Cr, Ni...)
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U Y
+ Mệnh đề a: Thép là hợp kim của Fe và C, trong đó có từ 0,01 - 2% khối lượng C, ngoài ra
D
IỄ N
Đ
H+ + CO32- → HCO3H+ + HCO3- → CO2 + H2O Lượng HCl cho vào E đến khi bắt đầu thoát khí là: n(HCl)1 = n(K2CO3) + n(KOH) = 0,0625 Lượng HCl cho vào E đến khi thoát hết khí là: n(HCl)2 = 2n(K2CO3) + n(KOH) = 0,075 => n(HCl)1 : n(HCl)2 = 5:6
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 32: Đáp án A
N Ơ H
H Ư
N
→ nC2 H2 +C3H4 = 0, 4
TR ẦN
a + b = 0, 4 nC2 H 2 = a → 26a + 40b = mM − mZ = 13,9 nC3 H 4 = b
10 00
B
a = 0,15 → → m = 0,15.240 + 0, 25.147 = 72, 75 b = 0, 25
Câu 33: Đáp án B
A
Các mệnh đề: a, c, d, f.
Ó
+ Phenol tham gia phản ứng thế brom dễ hơn benzen do ảnh hưởng của nhóm -OH.
-L
Câu 34: Đáp án D
Í-
H
+ Phenol có tính axit, tuy nhiên tính axit quá yếu không làm đổi màu quỳ
ÁN
Ta có: m(bình tăng) = m(F) – m(H2) → m(H2) = 0,33 → n(H2) = 0,165 → n(OH ancol) = n(CHO) = 0,33 # 0,63 → hỗn hợp có anđehit không no.
TO
Khi đốt cháy ancol, gọi n(CO2) = a và n(H2O) = b
ÀN
BTNT (O): 2a + b = n(OH) + 2n(O2) = 2,13
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
G
Đ
→ npi (C2 H2 +C3H4 ) = 0,9 − npi ( Z ) = 0,8
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
ẠO
→ npi ( X ) = npi ( M ) − npi ( p.u ) = 0, 4.2 + 0,3.2 − 0,5 = 0,9
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N U Y .Q
mM 24 = = 1 → ngiam = nM − nX = 0,5 = n pi ( p.u ) M X 24
TP
nX =
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
C2 Ag 2 C2 H 2 C H C3 H 3 Ag 3 4 C H C2 H 4 C2 H 2 (0, 4) 2 4 o AgNO NH / Ni ,t 3 3 → X C3 H 6 ⎯⎯⎯⎯→ M C3 H 4 (0,3) ⎯⎯⎯ C3 H 6 H (0,8) C H Z C H 2 2 6 2 6 C3 H 8 C3 H 8 H2 H 2
D
IỄ N
Đ
BTKL: m(ancol) = m(C) + m(H) + m(O) → 12a + 2b = 9,3 → a = 0,63 và b = 0,87 → n(ancol) = n(H2O) – n(CO2) = 0,24 Nhận xét: n(ancol) = 0,24 mà n(OH) = 0,33 → Số nhóm OH trung bình trong F = 0,33 : 0,24 = 1,375 → Có 1 chất đơn chức. Mà 2 chất hơn kém nhau 1 chức → hỗn hợp có 1 chất 1 chức và 1 chất 2 chức.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Gọi n(ancol đơn) = x và n(ancol 2 chức) = y → x + y = 0,24 và x + 2y = 0,33 → x = 0,15 và y = 0,09 Gọi số lk pi trong anđehit đơn là u và trong anđehit 2 chức là v → 0,15u + 0,09v = 0,63 Cặp nghiệm thỏa mãn: u = 3 và v = 2
Ơ U Y
Ancol đơn: CnH2n+2O → n = 3 → C3H7OH → andehit: CH≡C-CHO (0,15 mol)
.Q
Khi cho hỗn hợp CH≡C-CHO (0,15 mol) và (CHO)2 (0,09 mol)
ẠO
Câu 35: Đáp án A
Đ
Tại t(h):
→ Cl2 + 2e Anot: 2Cl- ⎯⎯
H Ư
N
G
→ Cu Catot: Cu + 2e ⎯⎯
1
1
TR ẦN
→ 4H+ + O2 + 4e 2H2O ⎯⎯
B
Tại 2t(h)
1
10 00
→ Cu Catot: Cu + 2e ⎯⎯ 2
1
1
→ 4H+ + O2 + 4e 2H2O ⎯⎯
A
Ó
H
0,5
x
8a + 2x
8a + 2x
Í-
2x
8a + 2x
→ Cl2 + 2e Anot: 2Cl- ⎯⎯
→ 2OH- + H2 2H2O + 2e ⎯⎯ 2x
8a + 2x
-L
Bảo toàn e ta có: 2 + 2x = 1+ 8a + 2x nên a = 0,125.
ÁN
Ta có: n(e) tại 2t = 2n(e) tại t nên 1 +8a + 2x = (1+2a)2
TO
Tìm được x = 0,25
Như vậy: tại t(h) : n(e) = 1,25.
ÀN
Suy ra:
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
100,38
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
→ kết tủa là: Ag (0,15. 2 + 0,09. 4 = 0,66 mol) và CAg≡C-COONH4 (0,15 mol) → m =
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
= 60
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
Với v = 2 → (CHO)2 → ancol: C2H4(OH)2 (0,09 mol) → m(ancol đơn) = 9 → M(ancol đơn)
D
IỄ N
Đ
+ tại 1,75t(h) : n(e) = 2,1875 > 2 nên Catot đã có khí + tại 2t(h) : n(H2) = 0,25; n (Cl2) = 0,5; n(O2) = 0,375 nên tổng khí = 1,125 = 9a + Tại 1,5t(h) : n(e) = 1,875 <2 nên Cu chưa điện phân hết + tại 0,75t (h) : n(e) = 0,9375 < 1 nên H2O (tại anot) chưa bị điện phân Câu 36: Đáp án A Cho X tác dụng với NaOH thu được T gồm 2 amin đồng đẳng kế tiếp có KLPT trung bình là 36,6.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
chứng tỏ 2 amin phải là CH3NH2 và C2H5NH2. Do vậy Y phải là HCOOH3NCH3 còn Z là H2N-CH2COOH3NC2H5.
N
Áp dụng quy tắc đường chéo suy ra tỉ lệ số mol của CH3NH2 và
Ơ
C2H5NH2 là 3:2.
U Y
Suy ra 77. 1,5x + 120x = 9,42 Giải được x=0,04.
Suy ra m = 11,77g
Đ
Câu 37: Đáp án D
N
G
Dựa vào đồ thị:
H Ư
+Thấy lúc kết tủa cực đại thì lúc này kết tủa sẽ gồm BaSO4 và Al(OH)3 có tổng số mol là
TR ẦN
0,28 mol.
+Lúc kết tủa không thay đổi thì nó chỉ gồm BaSO4 có số mol 0,12 mol. Suy ra n(BaSO4) = 0,12 mol nên n(Al(OH)3) =0,16 mol
10 00
B
Lúc kết tủa Al(OH)3 vừa bị hoà tan hết thì dùng 4a mol H2SO4 lúc này SO42- đã đi và 0,12 mol BaSO4 và 0,08 mol Al2(SO4)3.
A
Bảo toàn S: n(H2SO4) = 4a = 0,12+ 0,08 . 3 = 0,36 nên a= 0,09
H
Ó
Bảo toàn nguyên tố suy ra số mol Ba và Al trong hỗn hợp ban đầu là 0,12 và 0,16 mol (về
Í-
nguyên tố).
-L
Bảo toàn e: n(O) =[2n(Ba) +3n(Al) -2n(H2)] / 2 = 0,27mol
ÁN
Suy ra m= 0,12. 137 + 0,16. 27 + 0,27 . 16 = 25,08
TO
Câu 38: Đáp án A Quy đổi hỗn hợp muối về H2NCH2COONa x mol, HCOONa y mol và CH2 z mol.
ÀN
→ 97 x + 68 y + 14 z = 27
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
ClH3NCH2COOH.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q TP
0,06 mol CH3NH3Cl, 0,04 mol C2H5NH3Cl và 0,04 mol
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Cho 9,42 gam X tác dụng với HCl loãng dư thu được muối chứa
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
Gọi số mol của Z là x suy ra số mol của Y là 1,5x.
D
IỄ N
Đ
Đốt lượng muối trên cân 0,925 mol O2 và thu được 0,625 mol CO2.
→ 2,25 x + 0,5 y + 1,5 z = 0,925 → 1,5 x + 0,5 y + z = 0,625 Giải được: x = 0,2; y = 0,05; z = 0,3. Quy ra số mol C2H5OH để tạo nên Y là 0,05 mol.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
→ E + H 2O Ta có: 0,2 H 2 NCH 2COOH + 0,05HCOOH + 0,05C2 H 5OH + 0,3CH 2 ⎯⎯ Ta có: nH 2O = 0,05 +
0,2 13 .5 = mol. 6 60
N
BTKL: m = 19,9 gam
H
Ơ
Câu 39: Đáp án D
Đ
4
ẠO
0, 61 − 0, 035.2 − 0, 25.2 = 0, 01 mol 4
Bảo toàn H: nNH + =
2
Gọi số mol Cu và Mg lần lượt là x và y.
N
TR ẦN
0, 25 + 0, 05 − 0, 06.3 = 0, 03 mol 4
B
Bảo toàn O: nFe3O4 =
0, 05 + 0, 01 = 0, 03 mol. 2
H Ư
Bảo toàn N: nFe( NO3 ) =
G
Do sinh ra khí H2 nên NO3− hết.
→ 98x + 58y + 0,12.90 = 24,44
10 00
Kết tủa thu được sẽ gồm Cu(OH)2 x mol, Mg(OH)2 y mol và Fe(OH)2 0,12 mol
Ó
A
Do chỉ có Fe2+ nên bảo toàn e:
H
2x + 2y = 0,035.2 + 0,05.3 + 0,01.8 + 0,03.2 (Fe3O4)
-L
Í-
Giải hệ: x =0,08; y = 0,1. →%Cu = 25,75%
ÁN
Câu 40: Đáp án C
TO
Cho 200 gam NaOH chứa 0,6 mol NaOH và 176 gam H2O.
ÀN
Cho 46,6 gam E tác dụng với NaOH thu được phần hơi Z chứa chất T có khối lượng phân tử
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
BTKL: mH2O = m + 0, 61.36,5 − ( m + 16,195) − 1,57 = 4,5 → nH2O = 0, 25 mol
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Giải được số mol H2 và NO lần lượt là 0,035 mol và 0,05 mol.
.Q
U Y
mol hỗn hợp khí Z gồm H2 và NO có tổng khối lượng là 1,57gam.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
Cho m gam X tác dụng với 0,61 mol HCl thu được m+16,195 gam hỗn hợp muối và 0,085
D
IỄ N
Đ
là 32, vậy T là CH3OH. Cho Z qua bình đựng Na thấy bình tăng 188,85 gam và thu được 0,275 mol H2. BTKL: mZ = 188,85 + 0,275.2 = 189,4 gam. Z sẽ chứa CH3OH và H2O (gồm nước của dung dịch NaOH + nước mới sinh ra). → mCH3OH + mH2Oms = 189, 4 −176 = 13, 4 gam .
Gọi CTPT của X là Cn H 2 n −2O2 còn Y là Cm H 2 m−4O4 có số mol lần lượt là a, b.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Đốt cháy lượng E thu được 0,43 mol CO2 và 0,32 mol hơi nước.
→ an + bm = 0, 43; ( n − 1) a + ( m − 2 ) b = 0,32 . → a + 2b = 0,11
N
Gọi số mol X và Y trong 46,6 gam E lần lượt là ka và kb.
H U Y
Giải được a = 0,05; b= 0,03.
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
→ %Y = 46,35%
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
Vậy X là C5 H 8O2 còn Y là C6H8O4.
TP
Ta nhận thấy m, n 4 và ta tìm được nghiệm nguyên là n = 5, m =6.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Suy ra : 0,05n + 0,03m = 43
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
Mặt khác ta có: 32.5a + 18.2.5b = 13,4
http://daykemquynhon.ucoz.com
Ơ
ka. (14n + 30 ) + kb (14m + 60 ) = 46, 6 14k ( an + bm ) + 30k ( a + 2b ) = 46, 6 → k = 5
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
ĐỀ LUYỆN TẬP SỐ 22 Câu 1: Cho các phát biểu sau: (1) Khí gây ra mưa axit chủ yếu là SO2 và NO2.
N
(2) Khí gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính chủ yếu là CO2 và CH4.
Ơ
(3) Seduxen, mocphin... là các chất gây nghiện.
D. 3
Câu 2: Phát biểu đúng là:
ẠO
A. Amino axit là loại hợp chất hữu cơ đa chức.
N
C. Chất béo là este của glixerol với axit cacboxylic.
G
Đ
B. Các amin đều có khả năng làm hồng dung dịch phenolphtalein.
H Ư
D. Poliacrilonitrin và policaproamit là vật liệu polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất
TR ẦN
định.
Câu 3: Tên gọi của amin có công thức cấu tạo CH3–NH–CH2–CH3 là? A. metyletanamin.
B. metyletylamin.
C. N–metyletylamin. D. etylmetylamin.
10 00
B
Câu 4: Cặp chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo dung dịch màu tím
B. Glucozơ và saccarozơ.
A
A. Lòng trắng trứng (anbumin) và (Gly)3.
Ó
C. Glucozơ và lòng trắng trứng (anbumin).
D. Fructozơ và tristearin.
Í-
H
Câu 5: Kim loại kiềm, kiềm thổ và các hợp chất của chúng có nhiều ứng dụng rộng rãi trong
-L
thực tiễn đời sống. Trong số các phát biểu về ứng dụng dưới đây, phát biểu nào là không đúng?
ÁN
A. Loại thạch cao dùng để trực tiếp đúc tượng là thạch cao sống.
TO
B. Một trong những ứng dụng của CaCO3 là làm chất độn trong công nghiệp sản xuất cao su. C. NaHCO3 được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do nguyên nhân thừa axit trong dạ dày.
ÀN
D. Kim loại xesi (Cs) có ứng dụng quan trọng là làm tế bào quang điện.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
C. 1
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
B. 2
TP
A. 4
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Số phát biểu sai là:
.Q
U Y
(5) Metanol có thể dùng để uống như etanol.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
(4) Đốt than đá dễ sinh ra khí CO là chất khí rất độc.
D
IỄ N
Đ
Câu 6: Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. H2SO4.
B. H2S.
C. Ba(OH)2.
D. K3PO4.
Câu 7: Cho các phát biểu sau: (1) Oxi hóa không hoàn toàn etilen là phương pháp hiện đại hiện nay để sản xuất anđehit axetic. (2) Phenol tan ít trong nước cũng như trong etanol. (3) Các chất metylamin, ancol etylic và natri hiđrocacbonat đều cho phản ứng với axit fomic. (4) Phản ứng thế brom vào vòng benzen của phenol dễ hơn benzen.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
(5) Khi đun nóng hỗn hợp gồm phenol và axit axetic với H2SO4 đặc làm xúc tác thu được phenyl axetat. (6) Phenol có tính axit nên còn gọi là axit phenic nên phản ứng được với natri hiđrocacbonat.
D. 4
D. glyxin, alanin, lysin
.Q
Đ G
N
D. Cr(OH)2 vừa tan trong dung dịch KOH, vừa tan trong dung dịch HCl.
H Ư
Câu 10: Tiến hành các thí nhiệm:
TR ẦN
(1) Nhúng 1 thanh Cu và dung dịch FeCl3 (2) Nhúng thanh Al dư vào dung dịch FeCl3
(3) Nhúng thanh hợp kim Al và Cu vào dung dịch HCl loãng
10 00
B
(4) Nhúng thanh Ag vào dung dịch H2SO4 loãng Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là B. 4
C. 2
D. 3
A
A. 1
Ó
Câu 11: Đốt cháy 6,48 gam bột Al trong oxi, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan
Í-
H
toàn bộ X trong dung dịch HCl 7,3% vừa đủ thu được a mol khí H2 và dung dịch Y có nồng độ là
B. 0,15.
C. 0,12.
D. 0,18.
ÁN
A. 0,24.
-L
8,683%. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn và nước bay hơi không đáng kể. Giá trị của a là:
TO
Câu 12: Đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ là 1. thành phần nguyên tố chủ yếu là C và H.2. có thể chứa nguyên tố khác như Cl, N, P, O. 3.
ÀN
liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hoá trị.4. dễ tan trong các dung môi phân cực như nước.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
B. Ancol etylic nguyên chất bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. C. Kim loại Zn khử được ion Cr3+ trong dung dịch về Cr2+.
TP
ẠO
A. Màu của dung dịch K2Cr2O7 thay đổi khi cho dung dịch KOH vào.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
C. alanin, axit glutamic, valin
N
B. glyxin, valin, axit glutamic
U Y
A. glyxin, lysin, axit glutamic
Câu 9: Phát biểu nào nào sau đây không đúng về crom và hợp chất của nó?
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Câu 8: Hãy cho biết dùng quỳ tím có thể phân biệt được dãy các dung dịch nào sau đây?
Ơ
C. 3
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
B. 2
H
A. 5
N
Số phát biểu đúng là
D
IỄ N
Đ
5. dễ bay hơi, khó cháy.6. phản ứng hoá học xảy ra nhanh.
Số mệnh đề đúng là: A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 13: Hai chất hữu cơ X và Y đều có công thức phân tử C4H6O4. X tác dụng với NaHCO3, giải phóng khí CO2. Y có phản ứng tráng gương. Khi cho X hoặc Y tác dụng với NaOH dư, đun nóng, đều thu được một muối và một ancol. Công thức cấu tạo của X và Y tương ứng là: A. CH3–COO–CH2–COOH và H–COO–CH2–OOC–CH3.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
B. HOOC–COO–CH2–CH3 và H–COO–CH2–COO–CH3. C. CH3–OOC–CH2–COOH và H–COO–CH2–OOC–CH3. D. CH3–OOC–CH2–COOH và H–COO–CH2–CH2–OOC–H.
N
Câu 14: Dung dịch NaOH loãng tác dụng được với tất cả các chất thuộc dãy nào sau đây?
Ơ
A. CO, H2S, Cl2, dung dịch AlCl3, C6H5OH.
U Y
C. Dung dịch NaAlO2, Zn, S, dung dịch NaHSO4.
(e) FeCl2 và Cu (2:1)
.Q
(g) FeCl3 và Cu (1:1)
B. 5
C. 3
D. 4
N
A. 2
G
Đ
Số cặp chất tan hoàn toàn trong một lượng dư dung dịch HCl loãng nóng là
H Ư
Câu 16: Chất hữu cơ E (C, H, O) đơn chức, có tỉ lệ mC : mO = 3 : 2. Đốt cháy hết E thu được
và 2,9 gam một ancol Y. Nhận xét sai là :
TR ẦN
nCO2 : nH 2O = 4 : 3 . Thủy phân 4,3 gam E trong môi trường kiềm, thu được muối của axit hữu cơ X
A. Chất E có thể tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime.
10 00
B
B. Chất E cùng dãy đồng đẳng với etyl acrylat. C. X là axit đứng đầu 1 dãy đồng đẳng.
A
D. Y là ancol đứng đầu 1 dãy đồng đẳng.
H
Ó
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm amin X (CnH2n+3N) và amino axit Y (CnH2n+1O2N)
Í-
cần dùng 0,93 mol O2, thu được CO2, H2O và 0,1 mol N2. Số đồng phân cấu tạo của X là
-L
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
ÁN
Câu 18: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T với một số thuốc thử được ghi ở bảng sau: X
TO
Chất
ÀN
Dung dịch nước brom
Z
T
Dd mất màu
Kết tủa trắng
Dd mất màu
Có khí thoát ra
Có khí thoát ra
Có khí thoát ra
D
IỄ N
Đ
Kim loại Na
Y
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
(d) Fe2(SO4)3 và Cu (1:1)
(c) Zn và Cu (1:1)
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
(b) Na và Zn (1:1)
ẠO
(a) Fe3O4 và Cu (1:1)
TP
Câu 15: Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau :
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
D. NO, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch NH4Cl, dung dịch HCl.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
B. Al2O3, CO2, dung dịch NaHCO3, dung dịch ZnCl2, NO2.
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là A. Ancol etylic, stiren, axit axetic, axit acrylic B. Ancol etylic, stiren, phenol, axit acrylic C. Axit axetic, axit fomic, stiren, axit acrylic
D. Axit axetic, benzen, phenol, stiren
Câu 19: Cho dãy chất gồm: glucozơ, fructozơ, triolein, metyl acrylat, saccarozơ, etyl fomat. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được kết tủa bạc là:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
A. 2
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 20: Cho các phát biểu sau: (1) Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm của kali trong phân. (2) Phân lân có hàm lượng photpho nhiều nhất là supephotphat kép (Ca(H2PO4)2)
Ơ
N
(3) Nguyên liệu để sản xuất phân lân là quặng photphorit và quặng cacnalit.
U Y
(5) Đốt metan trong khí clo sinh ra CCl4.
.Q C. 5
D. 2
ẠO
Câu 21: Cho 18,64 gam hỗn hợp gồm Na và Al2O3 vào lượng nước dư, thu được a mol khí H2;
G
B. 0,16.
C. 0,06.
D. 0,08.
N
A. 0,04.
Đ
đồng thời còn lại 6,8 gam rắn không tan. Giá trị của a là
H Ư
Câu 22: Lên men 54 kg glucozơ với hiệu suất phản ứng đạt 80%, thu được V lít etanol có độ cồn
A. 15,00 lít.
TR ẦN
là 46o. Biết khối lượng riêng của etanol nguyên chất bằng 0,8 gam/cm3. Giá trị của V là: B. 60,00 lít.
C. 37,50 lít.
D. 18,75 lít.
10 00
t → Y+Z+T (1) X + 2NaOH ⎯⎯
B
Câu 23: Cho các phương trình hóa học sau (với hệ số tỉ lệ đã cho)
t → C2H4NO4Na + 2Ag + 2NH4NO3 (2) Y + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O ⎯⎯
A
(3) Z + HCl → C3H6O3 + NaCl
-L
A. 156.
Í-
Phân tử khối của X là:
H
Ó
(4) T + Br2 + H2O → C2H4O2 + 2X1.
B. 190.
C. 220.
D. 172.
ÁN
Câu 24: Thực hiện các thí nghiệm sau:
TO
(1) Cho NaHCO3 vào dung dịch CH3COOH. (2) Cho phân ure vào dung dịch Ba(OH)2 đun nóng.
ÀN
(3) Cho Fe2O3 vào dung dịch HNO3 đặc, nóng.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
B. 4
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
A. 3
TP
Số phát biểu đúng là:
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
(6) Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
(4) Photpho đỏ không tan trong nước, dễ tan trong dung môi hữu cơ.
D
IỄ N
Đ
(4) Cho P vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng. (5) Cho Al4C3 vào nước. (6) Cho phèn chua vào nước cứng toàn phần. (7) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3.
Số thí nghiệm chắc chắn có khí thoát ra là: A. 3
B. 2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 5
D. 4
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 25: Cho 25,44 gam hỗn hợp gồm Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch X chứa 30,96 gam muối và còn lại m gam rắn không tan. Giá trị của m là A. 10,64 gam.
B. 7,68 gam.
C. 1,76 gam.
D. 4,72 gam.
Câu 26: Hỗn hợp X gồm chất Y (C3H10O2N2) và chất Z (C5H10O3N2), trong đó Z là một đipeptit.
Ơ
N
Đun nóng 26,52 gam X với 300 ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng
D. 36,46 gam.
ẠO
(3) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
Đ
(4) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ mỗi chất chỉ cho 1 loại monosaccarit duy nhất.
N
G
(5) Nồng độ glucozơ trong máu người bình thường khoảng 1%.
H Ư
(6) Tất cả các dung dịch protein đều có phản ứng màu biure.
A. 4
TR ẦN
Số nhận xét đúng là: B. 3
C. 6
D. 5
ddFeCl3 H2 ,t dd X 4 t Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng sau: X ⎯⎯ → X1 ⎯⎯⎯ → M ⎯⎯⎯→ X 3 ⎯⎯⎯ → X + X5
A. Fe(NO3)2, FeO, HNO3
A
C. Fe(NO3)3, Fe2O3, HNO3
10 00
B
Biết muối X là muối nitrat của kim loại M và X5 là khí NO. Các chất X, X1 và X4 lần lượt là. B. Fe(NO3)2, Fe2O3, HNO3 D. Fe(NO3)3, Fe2O3, AgNO3
H
Ó
Câu 29: Đun nóng 0,2 mol hỗn hợp X gồm hai este đơn chức là đồng phân của nhau với dung
Í-
dịch KOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol và 18,34 gam hỗn hợp Z gồm hai muối,
-L
trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Đốt cháy toàn bộ Y, thu được CO2 và
B. 0,7.
C. 0,9.
D. 0,6.
TO
A. 0,8.
ÁN
nước có tổng khối lượng là 21,58 gam. Tỉ lệ của a : b gần nhất với: Câu 30: Cho dãy các chất sau: metan, axetilen, isopren, benzen, axit axetic, stiren, anđehit
ÀN
axetic, metyl acrylat. Số chất trong dãy tác dụng được với H2 nung nóng, xúc tác Ni là
D
IỄ N
Đ
A. 4
B. 7
C. 6
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
(2) Hai đồng phân amino axit của C3H7NO2 tạo ra tối đa 4 đipeptit.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q TP
(1) Tinh bột và xenlulozơ là hai đồng phân cấu tạo của nhau.
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Câu 27: Cho các nhận xét sau:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
C. 30,22 gam.
N
B. 35,02 gam.
U Y
A. 38,98 gam.
H
thu được một amin T và m gam hỗn hợp gồm hai muối. Giá trị của m là
D. 5
Câu 31: Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 vào 250ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,4M và KOH aM thì thu được dung dịch X. Cho từ từ 250 ml dung dịch H2SO4 0,5M vào X thu được dung dịch Y và 1,68 lít khí. Cho Y tác dụng với Ba(OH)2 dư thấy xuất hiện 34,05 gam kết tủa trắng. Biết các khí đo ở đktc, giá trị của a là A. 0,5M.
B. 0,7M.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 0,6M.
D. 0,9M.
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 32: Hỗn hợp X gồm propin (0,15 mol), axetilen (0,1 mol), etan (0,2 mol) và hiđro (0,6 mol). Nung nóng X với xúc tác Ni một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y. Sục Y vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu được a mol kết tủa và 15,68 lít (đktc) hỗn hợp khí Z. Khí Z phản ứng
B. 0,10.
C. 0,16.
D. 0,18.
Ơ U Y
(1) Dùng dung dịch Br2 có thể nhận biết được các dung dịch anilin, fructozơ và glucozơ.
N
H
Câu 33: Cho các nhận định sau:
ẠO
(5) Phân tử amilozơ, amilopectin và xenlulozơ đều có mạch phân nhánh.
Đ
(6) Các bệnh nhân bị bệnh đái tháo đường nên ăn nhiều nho chín để tăng cường thể trạng.
N
G
(7) Dung dịch hồ tinh bột hòa tan được iot ở điều kiện thường tạo phức xanh lam.
B. 3
C. 1
D. 2
TR ẦN
A. 4
H Ư
Số nhận định đúng là
Câu 34: Hỗn hợp T gồm 2 ancol no, hở, đơn chức X và Y (MX < MY), đồng đẳng kế tiếp của nhau. Đun nóng 11,0 gam T với H2SO4 đặc thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z gồm 0,08 mol 3
10 00
B
ete (có khối lượng 4,24 gam) và một lượng ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Z cần 13,44 lit O2 (đktc). Hiệu suất phản ứng tạo ete của X là B. 45%.
C. 60%.
D. 55%.
A
A. 40%.
Ó
Câu 35: Cho 1,68 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe vào dung dịch chứa CuSO4 0,4M và Fe2(SO4)3
Í-
H
0,1M. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 2,68 gam hỗn hợp rắn Y gồm 2 kim loại. Hòa
-L
tan hết Y trong dung dịch HNO3 đặc, nóng dư thấy thoát ra 0,115 mol khí NO2 (sản phẩm khử
ÁN
duy nhất). Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào X, lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng
TO
không đổi thu được m gam rắn khan. Giá trị m là: A. 12,225 gam.
B. 9,525 gam.
C. 9,555 gam.
D. 10,755 gam.
ÀN
Câu 36: Cho 14,19 gam hỗn hợp gồm 3 amino axit (phân tử chỉ chứa một nhóm cacboxyl và
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
(4) C6H12O3N2 có 3 đồng phân là đipeptit mạch hở.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
TP
(3) Các amin đều có tính bazơ nên dung dịch của chúng làm quì tím hóa xanh.
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
(2) Các aminoaxit có tính chất lưỡng tính nên dung dịch của chúng không làm đổi màu quì tím.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
A. 0,12.
N
tối đa với 8 gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
D
IỄ N
Đ
một nhóm amino) vào dung dịch chứa 0,05 mol axit oxalic, thu được dung dịch X. Thêm tiếp 300 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 26,19 gam chất rắn khan Y. Hòa tan Y trong dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là: A. 35,39.
B. 37,215.
C. 19,665.
D. 39,04.
Câu 37: Dung dịch X gồm Ba(OH)2 và Ba(AlO2)2. Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 1M vào dung dịch X thu được kết tủa được biểu diễn bằng đồ thị dưới đây:
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
C. 86
D. 82
TP
B. 84
.Q
A. 88
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Đ
– Đốt cháy hoàn toàn H với 21,504 lít O2 (đktc) sinh ra 36,96 gam CO2.– H tác dụng vừa đủ với
H Ư
thu được dung dịch T. Cô cạn T được m gam rắn khan.
N
G
dung dịch NaOH thu được dung dịch Z. Cho Z tác dụng vừa đủ với 250ml dung dịch HCl 1,76M
A. 36,46.
B. 30,02.
TR ẦN
Giá trị của m là
C. 36,3.
D. 36,14.
Câu 39: Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 và FeCO3 trong bình kín (không
10 00
B
có không khí). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn Y và khí Z có tỉ khối so với H2 là 22,5 (giả sử khí NO2 sinh ra không tham gia phản ứng nào khác). Cho Y tan hoàn toàn
A
trong dung dịch gồm 0,01 mol KNO3 và 0,15 mol H2SO4 (loãng), thu được dung dịch chỉ chứa
H
Ó
21,23 gam muối trung hoà của kim loại và hỗn hợp hai khí có tỉ khối so với H2 là 8 (trong đó có
-L
A. 13,76.
Í-
một khí hoá nâu trong không khí). Giá trị của m là : B. 13,92.
C. 11,32.
D. 19,16.
ÁN
Câu 40: X là este no, đơn chức; Y là este đơn chức, không no chứa một liên kết đôi C=C (X, Y Cđều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol hỗn hợp E chứa X, Y (số mol X lớn hơn số mol Y) cần dùng 7,28 lít O2 (đktc). Đun 0,08 mol E với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với phản ứng),
ÀN
cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan và hỗn hợp F chứa 2 ancol đồng đẳng
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
nhóm NH2, 1 nhóm COOH) và 1 este Y đơn chức, phân tử chứa 2 liên kết π; X, Y mạch hở.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
Câu 38: Hỗn hợp E gồm 1 đipeptit X (được tạo nên từ 1 α–amino axit no, mạch hở, chứa 1
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
Giá trị m gần nhất với giá trị nào dưới đây ?
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U Y
N
H
Ơ
N
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
D
IỄ N
Đ
kế tiếp. Nung F với CuO thu được hỗn hợp G chứa 2 anđehit, lấy toàn bộ hỗn hợp G tác dụng với AgNO3/NH3 thu được 28,08 gam Ag. Giá trị m là: A. 6,86.
B. 7,92.
C. 7,28.
D. 6,64.
Đáp án
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
2-D
3-D
4-A
5-A
6-B
7-C
8-A
9-D
10-C
11-D
12-A
13-D
14-B
15-C
16-B
17-A
18-B
19-C
20-A
21-D
22-B
23-D
24-D
25-B
26-B
27-B
28-C
29-B
30-C
31-B
32-B
33-C
34-C
35-C
36-B
37-D
38-A
39-A
40-C
Ơ
N
1-C
U Y
Câu 1: Đáp án C
.Q
Câu 2: Đáp án D
G
Đ
Các phát biểu khác sai vì:
TR ẦN
+) Anilin không làm đổi màu dd phenolphtalenin
H Ư
+) Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức
N
+) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
Câu 3: Đáp án D Tên gốc chức: Etylmetylamin.
10 00
B
Tên thay thế: N-metyletanamin Câu 4: Đáp án A
A
Các chất có phản ứng màu biure: từ tripeptit trở lên và protein.
Í-
Câu 5: Đáp án A
H
Ó
Đáp án thỏa mãn: Lòng trắng trứng và (Gly)3.
-L
Thạch cao sống: CaSO4.2H2O
ÁN
Thạch cao nung: CaSO4.H2O hoặc CaSO4.0,5H2O
TO
Thạch cao khan: CaSO4. Thạch cao nung thường được dùng đúc tượng chứ không phải thạch cao sống.
ÀN
Câu 6: Đáp án B
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
vong.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TP
Không giống với etanol, metanol là chất rất độc, với lượng nhỏ gây mù, nhiều hơn có thể tử
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Phát biểu sai: (5).
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
LỜI GIẢI CHI TIẾT
D
IỄ N
Đ
Axit yếu là H2S nên H2S là chất điện li yếu.
Câu 7: Đáp án C Các phát biểu đúng: (1) (3) (4). Các phát biểu khác sai vì: (2) Phenol tan ít trong nước, còn etanol tan tốt trong nước
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
(5) Để điều chế este của phenol không dùng axit cacboxylic mà phải dùng anhiđrit axit hoặc clorua axit tác dụng với phenol. (6) Phenol không phản ứng với NaHCO3.
N
Câu 8: Đáp án A
Ơ
Quỳ tím + amino axit:
U Y
+ Glu: đỏ
ẠO
Câu 10: Đáp án C
Đ
Các trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa: (2) (3)
N
G
Câu 11: Đáp án D
H Ư
Có n(Al) = 0,24 mol Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O x→
6x →
2x
3x
y
10 00
y → 3y →
B
Al + 3HCl → AlCl3 + 3/2H2
TR ẦN
2Al + O2 → Al2O3
3/2y
A
=> 2x + y = 0,24
Ó
Có m(dd HCl) = 3(2x + y).36,5 : 7,3% = 1500 (2x + y) = 360 g
Í-
H
m(dd Y) = 133,5.(2x + y) : 8,683% = 1537,487 (2x + y) ≈ 369 g
-L
BTKL: 102x + 27y + 360 = 369 + 3y
ÁN
Giải hệ: x = 0,06; y = 0,12
TO
→ n(H2) = 0,18 mol. Câu 12: Đáp án A
ÀN
Các phát biểu đúng: (1) (2) (3).
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Cr(OH)2 có tính bazơ, tác dụng với axit, không tác dụng KOH.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q TP
Câu 9: Đáp án D
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
+ Lys: xanh
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
+ Gly, Ala, Val: không đổi màu
D
IỄ N
Đ
Các phát biểu khác sai vì: (4) Phần lớn các hợp chất hữu cơ không tan trong nước (5) Hợp chất hữu cơ thường dễ cháy (6) Phản ứng hóa học thường xảy ra chậm và theo nhiều chiều hướng khác nhau. Câu 13: Đáp án D X tác dụng với NaHCO3 nên trong X có nhóm -COOH. Y có phản ứng tráng gương nên Y có chứa HCOO-
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
X, Y + NaOH đều tạo 1 muối và 1 ancol nên +) trong X có chứa 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -COO +) trong Y chứa nhóm HCOO nên 1 muối tạo thành là HCOONa nên được tạo thành từ ancol
N
2 chức và axit HCOOH nên Y là HCOO-CH2-CH2-OOCH
Ơ
Vậy cặp nghiệm X, Y thỏa mãn: CH3-OOC-CH2-COOH và H-COO-CH2-CH2-OOC-H.
U Y
Loại dãy chứa: NO, NaAlO2, S, CO.
ẠO
Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2
Đ
Với tỉ lệ 1 : 1,thì hh Fe3O4 và Cu tan hết trong dd HCl loãng, nóng dư.
N
G
(b) Na + H2O → NaOH + 1/2H2
H Ư
Zn + 2NaOH → Na2ZnO2 + H2
Cu không tan trong muối và HCl
10 00
(d) Fe2(SO4)3 + Cu → 2FeSO4 + CuSO4
B
(c) Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
TR ẦN
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
Tỉ lệ 1:1, các chất tan hết trong dd HCl
A
(e) Cu không tan trong HCl và FeCl2
Ó
(g) 2FeCl3 + Cu → 2FeCl2 + CuCl2
Í-
H
1 mol → 0,5 mol còn dư 0,5 mol Cu không tan trong HCl.
-L
Vậy các thí nghiệm thỏa mãn: a) b) d).
ÁN
Câu 16: Đáp án B
TO
Có nC : nO = 2 : 1; nC : nH = 4 : 6 => nC : nH : nO = 4 : 6 : 2
ÀN
CTPT: (C4H6O2)n
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
(a) Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q TP
Xét từng thí nghiệm:
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Câu 15: Đáp án C
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
Câu 14: Đáp án B
D
IỄ N
Đ
Biện luận: 4n + 2 ≤ 6n → n ≤ 1 nên n = 1 => E là: C4H6O2
nE = 0,05 mol → MY = 2,9 : 0,05 = 58 => Y là C3H5OH => E là: HCOOCH2-CH=CH2. +) Y là ancol đứng đầu dãy đồng đẳng của ancol không no, đơn chức, có 1 liên kết π +) X là axit đứng đầu dãy đồng đẳng của axit no, đơn chức +) E có thể trùng hợp. +) E không cùng dãy đồng đẳng với CH2=CH-COOC2H5.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 17: Đáp án A Gọi số mol X, Y lần lượt x, y mol BTNT(N) có n(N) = 0,2 mol x + y = 0,2
Ơ
N
2y + 0,93.2 = 2nx + (n+1,5)x + 2ny + (n + 0,5)y → 1,5(x – y) + 0,6n = 1,86
U Y
=> 2,6 < n < 3,1 => n = 3
CH3-NH-CH2-CH3
Đ
CH3-N(CH3)2
N
G
Số đồng phân: 4.
H Ư
Câu 18: Đáp án B
TR ẦN
X tác dụng với Na có khí thoát ra nên X có thể là ancol etylic hoặc axit axetic. Y làm mất màu nước brom nhưng không tác dụng với Na nên Y là stiren. Z tạo kết tủa trắng với nước brom và tác dụng với Na nên Z là phenol.
10 00
B
Vậy T là axit acrylic Câu 19: Đáp án C
A
Các chất tác dụng AgNO3/NH3: glucozơ, fructozơ, etyl fomat
Ó
Câu 20: Đáp án A
Í-
H
Các phát biểu đúng: (2) (5) (6)
-L
Các phát biểu khác sai vì:
ÁN
(1) Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng %K2O tương ứng với lượng kali có
TO
trong thành phần của nó. (3) Nguyên liệu để sản xuất phân lân là quặng photphorit và apatit
ÀN
(4) P trắng không tan trong nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
CH3-CH(NH2)-CH3
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q TP
CH3-CH2-CH2-NH2
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
X là: C3H9N gồm các đồng phân:
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
Ta luôn có: 0 < x – y < 0,2
D
IỄ N
Đ
Câu 21: Đáp án D 6,8 chất rắn không tan là Al2O3. m(hh phản ứng) = 18,64 – 6,8 = 11,84 gam Na + H2O → NaOH + ½ H2 x
x
½x
2NaOH + Al2O3 → 2NaAlO2 + 2H2O x
½x
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Nên có: 23x + 102. ½ x = 11,84 => x = 0,16 mol → a = ½ x = 0,08 mol Câu 22: Đáp án B
U Y
Với H = 80% thì m(C2H5OH thu được) = 27,6. 80% = 22,08 gam
.Q ẠO
Câu 23: Đáp án D Từ (2), Y là: NaOOC-CHO
G
Đ
NaOOC-CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → NaOOC-COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3
N
Từ (3), CH3-CH(OH)-COONa
H Ư
CH3-CH(OH)-COONa + HCl → CH3-CH(OH)-COOH + NaCl
TR ẦN
Từ (4), T là: CH3CHO CH3CHO + Br2 + H2O → CH3COOH + 2HBr
Phân tử khối của X: M = 172.
A
Câu 24: Đáp án D
10 00
OHC-COO-CH(CH3)-COO-CH=CH2
B
Nên X có công thức:
Ó
Xét từng thí nghiệm:
Í-
H
(1) CH3COOH + NaHCO3 → CH3COONa + CO2 + H2O
-L
(2) (NH2)2CO + Ba(OH)2 → BaCO3 + NH3
ÁN
(3) Fe2O3 + 2HNO3 → 2Fe(NO3)3 + H2O
TO
(4) 2P + 5H2SO4 → 2H3PO4 + 5SO2 + 2H2O (5) Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3 + 3CH4
ÀN
(6) Phèn chua có công thức: K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
=> V(cồn 460) = 27,6 : 0,46 = 60 lít.
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
→ V(C2H5OH) = 22,08 : 0,8 = 27,6 lít.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
27,6 kg
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
54 kg →
H
2.46
N
180
Ơ
N
C6H12O6 → 2CO2 + 2C2H5OH
D
IỄ N
Đ
Nước cứng toàn phần: Ca2+, Mg2+, HCO3-, Cl-, SO42-.
Nên khi cho phèn chua vào, có kết tủa tạo thành CaSO4, MgSO4, CaCO3,.. Có thể có quá trình thủy phân của Al3+ có H+ tạo khí với HCO3-, nhưng phản ứng xảy ra chậm và có thể không có khí thoát ra nếu Al3+ phản ứng hết. (7) Nếu thiếu H+ thì không có khí thoát ra vì: H+ + CO32- → HCO3-. Câu 25: Đáp án B Fe3O4 + 8HCl → 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
x→
2x
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
x
2FeCl3 + Cu → 2FeCl2 + CuCl2 2x
x
2x
x
Vì sau phản ứng vẫn còn m gam chất rắn không tan nên Cu dư.
Ơ
N
m(muối) = m(FeCl2) + m(CuCl2) = 3x.127 + x.135 = 30,96 → x = 0,06
U Y
=> m(Cu dư) = 7,68 gam.
ẠO
Vì thu được 2 muối (nên chỉ có thể là muối của ala hoặc của gly) và amin nên Y có công
G
Đ
thức:
N
Y: NH2-CH2-COONH3CH3
H Ư
Gọi x, y là số mol của Y, Z
TR ẦN
Ta có hệ: 106x + 146y = 26,52 x + 2y = 0,3
10 00
B
Giải hệ: x = 0,14; y = 0,08
BTKL: m(muối) = 26,52 + 0,3.56 – m(CH3NH2) – m(H2O) Câu 27: Đáp án B
Í-
H
Nhận xét đúng: (3) (4) (6)
Ó
A
= 43,32 – 0,14.31 – (0,14 + 0,08).18 = 35,02 gam
-L
Các phát biểu khác sai vì
ÁN
(1) Tinh bột và xelulozơ không phải là đồng phân của nhau, vì hệ số n khác nhau
TO
(2) Để tạo peptit cần α-aa nên có 1 đồng phân của C3H7NO2 tạo đipeptit (5) Nồng độ glucozơ trong máu người khoảng 0,1%.
ÀN
Câu 28: Đáp án C
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Z: NH2-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q TP
Z là đipeptit, nên Z được tạo thành từ Gly và Ala có công thức:
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Câu 26: Đáp án B
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
=> m(Cu phản ứng) + m(Fe3O4) = 232x + 64x = 17,76 gam
D
IỄ N
Đ
M là Fe
X1 là Fe2O3 Fe2O3 + H2 → Fe + H2O Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2 FeCl2 + AgNO3 thì không có khí NO thoát ra. X4 là HNO3 → X là muối sắt Fe3+. Đáp án: Fe(NO3)3, Fe2O3, HNO3
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 29: Đáp án B Lời giải chi tiết Vì este đơn chức nên n(este) = n(muối) = n(ancol) = 0,2 mol. M(muối) = 18,34 : 0,2 = 91,7 → R(trung bình) = 8,7
Ơ
Đ
→ m(este) = 14,8 → M(este) = 74 => C3H6O2
N
G
Nên 2 este là: HCOOCH3 và CH3COOCH3 có tương ứng 2 muối HCOOK (x mol) và
H Ư
CH3COOK (y mol)
TR ẦN
x + y = 0,2 84x + 98y = 18,34 Giải hệ: a = 0,09; b = 0,11.
10 00
B
→ a : b = 0,7 Câu 30: Đáp án C
A
Các chất thỏa mãn: axetilen, isopren, benzen, stiren, anđehit axetic, metyl acrylat.
H
Câu 31: Đáp án B
Ó
Số chất: 6.
-L
Í-
n NaOH = 0,1; nKOH = 0, 25a
ÁN
Cho từ từ 0,125 mol H2SO4 vào X thu được 0,075 mol khí CO2. → n CO 2− trong X + n OH− = 0, 25 − 0, 075 = 0,175 mol
TO
3
ÀN
Cho Y tác dụng với Ba(OH)2 dư thấy xuất hiện kết tủa gồm BaSO4 0,125 mol và BaCO3 0,025.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
BTKL: m(este) + m(KOH) = m(muối) + m(ancol)
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TP
→ m Y = 0, 29.14 + 0, 2.18 = 7, 66 gam
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
U Y
21,58 - 0,2.18 = 0, 29 mol 44 + 18
.Q
→ n H2O − n CO2 = 0, 2 → n CO2 = Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
H
21,58 = 0,348... → CY 1,9.. do vậy có ancol CH3OH, ancol trong Y là ancol no. 44 + 18
n CO2
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
→ có muối HCOOK và muối RCOOK (trong đó R > 8,7)
D
IỄ N
Đ
Vậy trong Y còn 0,025 mol HCO3-. Bảo toàn C: nCO2 = 0,075 + 0,025 = 0,1 0,175 do vậy X chứa 0,1 mol CO32-và 0,075 mol OH Bảo toàn điện tích: 0,1 + 0,25a = 0,1.2 + 0,075 → a = 0,7 Câu 32: Đáp án B
n
(X )
= 0,15.2 + 0,1.2 = 0,5 mol
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
0,7 mol Z phản ứng vừa đủ 0,05 mol Br2. Thấy 0,7 >0,15+0,1+0,2 nên H2 còn dư. Gọi số mol H2 phản ứng là x.
N
→ nX = 0,15 + 0,1 + 0, 2 + 0, 6 − x = 1, 05 − x
Ơ
→ a = 1, 05 − x − 0, 7 = 0,35 − x
U Y
Giải được a=0,1; x=0,25.
ẠO
Các nhận định khác sai vì:
Đ
(2) Aa có tính lưỡng tính, nhưng tùy thuộc vào môi trường của aa có thể đổi màu quỳ tím.
G
(3) Anilin không làm quỳ tím chuyển màu
(5) Amilopectin có cấu tạo mạch không phân nhánh
H Ư
N
(4) Có 1 đồng phân đipeptit C6H12O3N2 được tạo thành từ alanin
TR ẦN
(6) Trong nho chín có nhiều glucozơ nên nếu bệnh nhân bị đái tháo đường ăn nhiều nho sẽ làm tăng lượng đường trong máu, gây ảnh hưởng đến sức khỏe
B
(7) Dung dịch hồ tinh bột hòa tan iot ở điều kiện thường tạo phức xanh tím.
10 00
Câu 34: Đáp án C
Đốt chất hoàn toàn Z cũng như đốt T cần một lượng O2 như nhau là 0,6 mol.
A
Đốt cháy ancol no đơn chức cần một lượng O2 gấp 1,5 lần lượng CO2.
Ó
11 − 0, 4.14 = 0,3 mol 18
-L
Ta có: MX = 36,66
Í-
H
→ n CO2 = 0, 4mol → n T =
ÁN
Vậy X gồm 2 ancol là CH3OH và C2H5OH với số mol lần lượt là 0,2 và 0,1 mol.
TO
Ta có: nancol tao ete = 0,16 mol; m ancol tao ete = 4, 24 + 0, 08.18 = 5, 68 gam
ÀN
Giải được số mol mỗi CH3OH và C2H5OH tạo ete lần lượt là 0,12 và 0,04 mol.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
Nhận định đúng: (1).
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Câu 33: Đáp án C
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
Bảo toàn số mol liên kết π: 0,15.2 + 0,1.2 = x + 0, 05 + 2a
Câu 35: Đáp án C Chất rắn Y gồm 2 kim loại là Cu và Fe.
D
IỄ N
Đ
Vậy H=60%.
Hòa tan hết Y trong HNO3 đặc nóng thu được 0,115 mol NO2. Gọi số mol Cu và Fe trong Y lần lượt là a, b.
→ 64a + 56b = 2,68
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
2a + 3b = 0,115 Giải được: a=0,02; b=0,025. 0, 02 = 0, 05 → n Fe2 (SO4 )3 = 0, 005mol 0, 4
Ơ
N
Gọi số mol Fe, Mg lần lượt là x, y → 56x + 24y = 1,68
N
H
Dung dịch X chứa MgSO4 y mol và FeSO4 0,035-y mol(bảo toàn S).
U Y
Bảo toàn Fe: x + 0,005.2 = 0,035 - y + 0,025
.Q
Câu 36: Đáp án B
G
Đ
BTKL 14,19 + 0,05.90 + 0,3.40 = 26,19 + mH2O → nH2O = 0, 25 mol
H Ư
N
→ naa = 0, 25 − 0, 05.2 = 0,15 mol
Số mol HCl phản ứng tối đa với Y là 0,15+0,3=0,45 mol.
TR ẦN
BTKL: m = 14,19 + 0,3.40 + 0,45.36,5 - 0,3.18 = 37,215 gam Câu 37: Đáp án D
B
Đồ thị trải qua các giai đoạn:
10 00
+Kết tủa tăng vừa do Ba(OH)2 tác dụng với H2SO4 tạo BaSO4. +Kết tủa tăng nhanh do H2SO4 tác dụng với Ba(AlO2)2 tạo 2 kết tủa BaSO4 và Al(OH)3.
Ó
A
+Kết tủa giảm tới không đổi do H2SO4 hòa tan Al(OH)3.
H
Nhận thấy khối lượng kết tủa lúc cực đại với lúc không đổi giảm 23,4 gam chính là khối
-L
Í-
lượng Al(OH)3 bị hòa tan.
ÁN
→ nAl (OH )3 = 0,3 mol
TO
Tới lúc hòa tan kết tủa hoàn toàn thì cần 0,7 mol H2SO4.
ÀN
Vậy lúc kết tủa cực đại thì chỉ cần 0, 7 −
0,3.3 = 0, 25 mol 2
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
Vậy nung kết tủa được rắn nặng m=9,555 gam gồm BaSO4 và MgO.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TP
Cho Ba(OH)2 tác dụng với X thu được kết tủa gồm BaSO4 0,035 mol và Mg(OH)20,035 mol.
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Giải được: x=0,015; y=0,035.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
→V=
D
IỄ N
Đ
Kết tủa cực đại gồm 0,25 mol BaSO4 và 0,3 mol Al(OH)3. Vậy m=81,65 gam Câu 38: Đáp án A Gọi X là CnH2nN2O3 a mol; B là CmH2m-2O2 b mol. Đót cháy H cần 0,96 mol O2 thu được 0,84 mol CO2.
Ta có: na + mb = 0,84; a(1,5n - 1,5) + b(1,5m - 1,5) = 0,96 H tác dụng với NaOH được Z, Z tác dụng vừa đủ với 0,44 mol HCl.
→ 2a + b + 2a = 0,44
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Giải được: a=0,08; b=0,12. Thay vào ta có 2n+3m=21. Do n≥4; m≥3 nên ta có nghiệm nguyên n=6; m=3. X là Ala-Ala còn B phải là HCOOCH=CH2.
Ơ
N
Rắn thu được sẽ chứa NaCl 0,44 mol và muối clorua của Ala 0,16 mol.
U Y
Câu 39: Đáp án A
Đặt a, b là số mol của ion Fe2+, Fe3+ trong muối trung hòa. Gọi x là số mol O trong rắn Y.
G
Đ
Bảo toàn e: 2a + 3b = 2x + 0,01.3 + 0,01.2
N
Bảo toàn điện tích: 2a + 3b = 0,15.2 - 0,01
TR ẦN
Giải được: a=0,055; b=0,06; x=0,12.
H Ư
→ 56(a + b) + 39.0,01 + 96.0,15 = 21,23
Khí Z gồm CO2 và NO2.
10 00
Bảo toàn O: nO trong Y = u + v = 0,12
B
Quy đổi hỗn hợp X về Fe 0,115 mol (bảo toàn Fe), NO3 u mol và CO3 v mol.
Dựa vào tỉ khối của Z là 45 áp dụng đường chéo giải được u=v0,06.
Ó H
Câu 40: Đáp án C
A
→ m = 13,76 gam
-L
Í-
Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol E cần 0,325 mol O2. Đun 0,08 mol E với NaOH dư được rắn và 2 ancol.
ÁN
Nung hỗn hợp ancol với CuO thu được 2 andehit, andehit tráng bạc được 0,26 mol Ag.
TO
Ta có: n E = n F = nandehit = 0, 08
ÀN
Nhận thấy: 0,26>0,08.2 mà este đơn chức nên ancol đơn chức.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
Giải được số mol NO, H2 thu được đều là 0,01 mol. (Bảo toàn N và đường chéo)
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q TP
Do vậy NO3- trong Y phản ứng hết.
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
M khi 2 = 16 khí thu được gồm H2 và NO.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
m=36,46 gam
D
IỄ N
Đ
Do vậy andehit G chứa HCHO vậy andehit còn lại là CH3CHO. Giải được số mol 2 andehit trên lần lượt là 0,05 và 0,03 mol. Vậy F gồm 2 ancol là CH3OH 0,05 mol và C2H5OH 0,03 mol.
Do số mol X lớn hơn số mol Y nên n X = 0, 05; n Y = 0, 03 Gọi số mol CO2 và H2O tạo ra khí đốt E là a, b. Bảo toàn O: 2a + b = 0,08.2 + 0,325.2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Đốt cháy X cho CO2 bằng H2O còn Y cho CO2 lớn hơn H2O.
2a + b = 0,08.2 + 0,325.2 Giải được: a=0,28; b=0,25.
N
Ta có: 0,05.2+0,03.6=0,28.
Ơ
Do vậy X là HCOOCH3 còn Y là C3H5COOC2H5.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
ẠO
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
U Y
m=7,28 gam.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
Vậy rắn gồm HCOONa 0,05 mol, C3H5COONa 0,03 mol và NaOH dư 0,016 mol.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Đề thi thử THPT QG Chuyên Vinh – lần 3 Câu 1: Kim loại nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường? A. Na.
B. Ag.
C. Hg.
D. Mg.
Câu 2: Cho 8,4 gam sắt tác dụng với 6,4 gam lưu huỳnh trong bình chân không sau phản ứng
Ơ
C. 17,6.
D. 14,8.
H
B. 13,2.
U Y
Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng?
Đ
G
Câu 4: Phenol tan nhiều trong lượng dư dung dịch nào sau đây?
ẠO
D. Tristearin có tác dụng với nước brom.
B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch Na2SO4.
N
A. Dung dịch Br2.
H Ư
Câu 5: Cho 9,8 gam một hiđroxit của kim loại M tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl
A. Cu.
TR ẦN
2M. Kim loại M là B. Fe.
C. K.
D. Ca.
Câu 6: Polime nào sau đây trong thành phần hóa học chỉ có hai nguyên tố C và H?
10 00
B
A. Poliacrilonitrin. C. Poli(metyl metacrylat).
B. Polistiren. D. Poli(vinylclorua).
A
Câu 7: Để khử hoàn toàn 34 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4, CuO cần dùng ít nhất 10,08
H
Ó
lít khí CO (đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau các phản ứng là B. 24,4 gam.
C. 26,8 gam.
D. 19,6 gam.
Í-
A. 28,0 gam.
-L
Câu 8: Thủy phân este nào sau đây thu được ancol metylic? B. HCOOCH=CH2.
C. HCOOC2H5.
D. CH3COOCH3.
ÁN
A. CH3COOC2H5.
TO
Câu 9: Canxi hiđroxit còn gọi là vôi tôi có công thức hóa học là A. Ca(OH)2.
B. Ca(HCO3)2.
C. CaCO3.
D. CaO.
ÀN
Câu 10: Muối nào của natri sau đây được dùng để chế thuốc chữa đau dạ dày và làm bột nở? B. NaNO3.
D
IỄ N
Đ
A. Na2CO3.
C. NaHCO3.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
C. Trong phân tử vinylaxetat có hai liên kết π.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q TP
B. Metyl axetat có phản ứng tráng bạc.
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
A. Chất béo là trieste của glixerol với axit hữu cơ.
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
A. 11,0.
N
thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
D. NaCl.
Câu 11: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, và T. Kết quả được ghi lại ở bảng sau: Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
X, T
Quỳ tím
Quỳ tím chuyển sang màu đỏ
X, Z, T
Cu(OH)2
Tạo dung dịch màu xanh lam
Y, Z, T
Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng
Tạo kết tủa bạc
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
X, Y, Z, T lần lượt là A. axit fomic, axit glutamic, etyl fomat, glucozo.
N
B. axit glutamic, glucozo, etyl fomat, axit fomic.
Ơ
C. axit fomic, etyl fomat, glucozo, axit glutamic.
N
H
D. axit glutamic, etyl fomat, glucozo, axit fomic.
.Q D. 100 ml.
Câu 13: Nạp đầy khí X vào bình thủy tinh trong suốt, đậy bình
Đ
bằng nút cao su có ống thủy tinh có vuốt nhọn xuyên qua.Nhúng
N
G
đầu ống thủy tinh vào chậu thủy tinh chứa nước có pha
H Ư
phenolphtalein. Một lát sau nước trong chậu phun vào bình thành
A. NH3.
B. SO2.
C. HCl.
D. Cl2.
TR ẦN
những tia có màu hồng (hình vẽ minh họa ở bên). Khí X là
10 00
B
Câu 14: Cho m gam hỗn hợp gồm HCOOC2H5 và H2N–CH2–COOC2H5 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 0,5M đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung
A
dịch chứa ancol etylic và 7,525 gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của m là B. 7,750.
Ó
A. 8,725.
C. 8,125.
D. 8,250.
Í-
H
Câu 15: Hợp chất vô cơ X có các tính chất: X tinh khiết là chất lỏng không màu, bốc khói mạnh
-L
trong không khí ẩm; dung dịch X đặc để lâu có màu vàng; tan tốt trong nước; có tính oxi hóa
ÁN
mạnh. Chất X là
B. HNO3.
C. H2SO4.
D. HCl.
TO
A. H3PO4.
Câu 16: Cho dãy các chất: metan, xiclopropan, toluen, buta–1,3–đien, phenol, anilin, triolein. Số
ÀN
chất trong dãy tác dụng với nước brom ở điều kiện thường là
D
IỄ N
Đ
A. 6.
B. 7.
C. 5.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
C. 300 ml.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
B. 200 ml.
ẠO
A. 150 ml.
TP
X là
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
H2 (đktc). Thể tích dung dịch chứa HCl 1M và H2SO4 1M cần dùng để trung hòa hết dung dịch
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U Y
Câu 12: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Na, K vào nước dư thu được dung dịch X và 3,36 lít
D. 4.
Câu 17: Cho dãy các chất: isoamyl axetat, tripanmitin, anilin, xenlulozo, Gly–Ala–Val. Số chất trong dãy bị thủy phân trong môi trường axit vô cơ đun nóng là A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 18: Cho m gam hỗn hợp gồm Mg, Al và Zn phản ứng vừa đủ với 7,84 lít (đktc) khí Cl2. Cũng m gam hỗn hợp trên phản ứng vừa đủ với m1 gam dung dịch HCl 14,6%. Giá trị của m1 là A. 87,5.
B. 175,0.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 180,0.
D. 120,0.
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 19: Phản ứng hóa học nào sau đây sai? t 570 C → FeO + H 2 . A. Fe + H 2O ⎯⎯⎯⎯ o
o
t → Mg 2 Si + 2MgO. B. 4Mg + SiO2 ⎯⎯ o
t → CrCl2 + H 2 . C. Cr + 2 HCl ⎯⎯
Ơ
N
o
t → 2 Ag 2O + 4 NO2 + O2 . D. 4 AgNO3 ⎯⎯
N
H
o
D. 2.
Đ
Câu 21: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na2O, K, K2O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 8%
G
khối lượng hỗn hợp) vào lượng nước dư thu được dung dịch Y và 1,792 lít H2 (đktc). Dung dịch
H Ư
A. 15,8.
N
Y hòa tan tối đa 8,64 gam Al. Giá trị của m là B. 18,0.
C. 17,2.
D. 16,0.
TR ẦN
Câu 22: Hòa tan hết 9,18 gam bột Al cần dùng vừa đủ V lít dung dịch axit vô cơ X nồng độ 0,25M, thu được 0,672 lít (đktc) một khí Y duy nhất và dung dịch Z chứa muối trung hòa. Để tác
B
dụng hoàn toàn với Z tạo ra dung dịch trong suốt cần ít nhất 1 lít dung dịch NaOH 1,45M. Giá trị
10 00
của V là A. 6,20
B. 5,04.
C. 4,84.
2NH3( k ) ;H 0
Ó
A
Câu 23: Cho hệ cân bằng xảy ra trong bình kín: N2( k ) + 3H2( k )
D. 6,72.
H
Tỉ khối của hỗn hợp khí trong bình so với H2 tăng lên khi tăng nhiệt độ.
-L
Í-
A. giảm nhiệt độ phản ứng hoặc tăng áp suất chung của hệ phản ứng. B. thêm NH3 vào hoặc C. thêm xúc tác hoặc tăng nhiệt độ.
D. tăng nhiệt độ phản
ÁN
ứng hoặc giảm áp suất chung của hệ phản ứng.
TO
Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau:
ÀN
+ Cl2 + Br2 + NaOH + Al + NaOH + NaOH Cr2O3 ⎯⎯→ Cr ⎯⎯⎯ → CrCl3 ⎯⎯⎯→ Cr (OH )3 ⎯⎯⎯→ NaCrO2 ⎯⎯⎯⎯⎯ → Na2CrO4 to to
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
C. 1.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
B. 4.
ẠO
A. 3.
.Q
có tham gia phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
dung dịch NaOH thu được sản phẩm chỉ gồm một muối của axit cacboxylic và một ancol. Biết X
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U Y
Câu 20: Cho este no, đa chức, mạch hở X (có công thức phân tử CxHyOz với x≤5) tác dụng với
D
IỄ N
Đ
Số phản ứng mà nguyên tố crom đóng vai trò chất bị oxi hóa là (mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học) A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 25: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
X,
Dung dịch KI và hồ tinh bột
Có màu xanh tím
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Dung dịch NH3
Có kết tủa màu xanh, sau đó kêt tủa tan
Z
Dung dịch NaOH
Có kết tủa keo, sau đó kết tủa tan
T
Dung dịch H2SO4 loãng
Từ màu vàng chuyển sang màu da cam
N
Y
Ơ
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là B. FeCl3, CuCl2, AlCl3, K2CrO4.
C. ZnCl2, AlCl3, Fe2(SO4)3, K2Cr2O7.
D. Al(NO3)3, BaCl2, FeCl2, CrCl2.
.Q
(đktc) khí H2. Giá trị của V là C. 0,448.
Đ
B. 0,336.
D. 0,560.
G
A. 0,224.
N
Câu 27: Hỗn hợp khí X gồm axetilen, anđehit fomic và hiđro. Cho V lít X (đktc) đi qua bột Ni
H Ư
nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 10,8 gam
A. 17,92.
B. 6,72.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây đúng?
TR ẦN
H2O. Giá trị của V là
C. 4,48.
D. 13,44.
10 00
B
A. Trong công nghiệp các kim loại Al, Ca, Na đều được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
A
B. Thép là hợp kim của sắt chứa từ 2–5% khối lượng cacbon cùng một số nguyên tố khác (Si,
H
Ó
Mn, Cr, Ni,…).
Í-
C. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử nguyên tố sắt (Z=26) có 6 electron lớp ngoài cùng.
-L
D. Các chất: Al, Al(OH)3, Cr2O3, NaHCO3 đều có tính chất lưỡng tính.
ÁN
Câu 29: Có các phát biểu sau:
TO
(a) Glucozo và axetilen đều là hợp chất không no nên đều tác dụng với nước brom. (b) Có thể phân biệt glucozo và fructozo bằng phản ứng tráng bạc.
ÀN
(c) Este tạo bởi axit no điều kiện thường luôn ở thể rắn.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
ẠO
lấy m gam X đem tác dụng với Na dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lít
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
toàn m gam X cần vừa đủ 0,33 mol O2 thu được 5,376 lít (đktc) khí CO2 và 4,32 gam H2O. Khi
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Câu 26: Hỗn hợp X gồm isobutilen, xiclohexan, axit acrylic và ancol butylic. Đốt cháy hoàn
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U Y
N
H
A. FeCl3, AgNO3, AlCl3, K2Cr2O7.
D
IỄ N
Đ
(d) Khi đun nóng tripanmitin với nước vôi trong thấy có kết tủa xuất hiện.
(e) Amilozo là polime thiên nhiên có mạch phân nhánh. (f) Tơ visco, tơ nilon–6,6, tơ nitron, tơ axetat là các loại tơ nhân tạo. Số phát biểu đúng là A. 1.
B. 3.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
C. 4.
D. 2.
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 30: Đốt cháy m gam hỗn hợp gồm vinyl fomat, axit axetic, tinh bột bằng lượng oxi dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cho hấp thụ hết toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, sau phản ứng thấy tách ra 92,59 gam kết tủa, đồng thời khối lượng dung dịch còn lại giảm 65,07 gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau
C. 17,0.
D. 10,0.
H
B. 14,5.
N
A. 12,5.
Ơ
N
đây?
.Q
điện không đổi là 9,65A trong thời gian t giây. Sau điện phân thu được 2,24 lít (đktc) hỗn hợp
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Đ
B. Khối lượng dung dịch sau điện phân giảm 15,95 gam so với dung dịch trước khi điện phân.
N
G
C. Dung dịch sau điện phân có pH<7.
H Ư
D. Hai khí trong X là Cl2 và H2.
TR ẦN
Câu 32: Hỗn hợp X gồm anđehit malonic, vinyl fomat, ancol etylic, ancol anlyliC. Đốt cháy hoàn toàn 4,82 gam hỗn hợp X thu được 0,22 mol CO2 và 0,21 mol H2O. Lấy 7,23 gam hỗn hợp X đem tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn đem
10 00
B
trung hòa dung dịch sau phản ứng, rồi lấy toàn bộ dung dịch thu được tham gia phản ứng tráng bạc thu được tối đa m gam Ag. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây? B. 15,00.
C. 13,00.
D. 21,75.
A
A. 19,45.
Ó
Câu 33: Hỗn hợp E gồm đipeptit mạch hở X (được tạo ra từ amino axit có công thức H2N–
Í-
H
CnH2n–COOH) và este đơn chức Y. Cho 0,2 mol E tác dụng tối đa với 200 ml dung dịch NaOH
-L
2M, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp muối. Mặt khác,
ÁN
đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol E thu được 0,64 mol CO2, 0,40 mol H2O và 0,896 lít (đktc) khí N2. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 45.
B. 42.
C. 35.
D. 39.
ÀN
Câu 34: Hỗn hợp E gồm amin no, đơn chức, mạch hở X và amino axit no, mạch hở Y (chứa một
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
A. Giá trị của t là 3960.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
ẠO
khí X gồm hai khí có tỉ khối với H2 là 16,39. Kết luận nào sau đây không đúng?
TO
http://daykemquynhon.ucoz.com
phân là 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dòng
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U Y
Câu 31: Điện phân dung dịch gồm CuSO4 và NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện
D
IỄ N
Đ
nhóm cacboxyl và một nhóm amino). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E thu được 3,15 gam H2O và 0,145 mol hỗn hợp hai khí CO2 và N2. Nếu lấy m gam E ở trên tác dụng vừa đủ 0,05 mol HCl. Phát biểu nào sau đây sai? A. Giá trị m là 3,13. B. Phân tử khối của Y là 75. C. Phần trăm khối lượng Y trong E là 56,87%. D. Phần trăm khối lượng nitơ trong X là 31,11%.
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 35: Hỗn hợp E chứa X là este đơn chức, mạch hở, có mạch cacbon phân nhánh (phân tử có hai liên kết π) và Y là peptit mạch hở (tạo bởi hai amino axit có dạng H2N–CnH2n–COOH). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E chỉ thu được 0,38 mol CO2, 0,34 mol H2O và 0,06 mol N2.
C. X chiếm 19,76% khối lượng trong E.
D. Giá trị của m1 là 14,36.
H
B. Trong phân tử Y có hai gốc Ala.
ẠO
– Thí nghiệm 2: Cho từ từ dung dịch Z vào dung dịch Y.
10 00
B
TR ẦN
H Ư
N
G
Đ
Kết quả thí nghiệm được biểu diễn ở đồ thị sau:
Ó
nhất với giá trị nào sau đây?
A
Tổng khối lượng kết tủa ở hai thí nghiệm khi đều dùng x mol NaOH là m gam. Giá trị của m gần
B. 7,1.
C. 8,9.
D. 15,2.
H
A. 10,6.
Í-
Câu 37: Hỗn hợp M gồm hai chất hữu cơ mạch hở là X (có công thức phân tử C4H9NO4) và
-L
đipeptit Y (có công thức phân tử C4H8N2O3). Cho M tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun
ÁN
nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chỉ gồm: một muối của axit
TO
cacboxylic Z, một muối của amino axit T và một ancol E. Biết M có tham gia phản ứng tráng
ÀN
bạc. Phát biểu nào sau đây sai?
Đ
A. T là H2N–CH2–COOH và E là CH3OH.
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
– Thí nghiệm 1: Cho từ từ dung dịch Z vào dung dịch X.
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q TP
mol NaOH. Tiến hành hai thí nghiệm sau:
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Câu 36: Dung dịch X chứa a mol ZnSO4; dung dịch Y chứa b mol AlCl3; dung dịch Z chứa c
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U Y
N
A. Giá trị của m là 10,12.
Ơ
tham gia phản ứng, thu được ancol no Z và m1 gam muối. Phát biểu nào sau đây không đúng?
N
Nếu lấy m gam hỗn hợp E đun nóng với lượng dư dung dịch NaOH thì có tối đa 0,14 mol NaOH
D
IỄ N
B. Trong phân tử X có một nhóm chức este. C. Y là H2N–CH2–CONH–CH2–COOH và Z là HCOONa. D. 1 mol M tác dụng tối đa với 2 mol NaOH.
Câu 38: Cho 27,3 gam hỗn hợp X gồm Zn, Fe và Cu tác dụng với 260 ml dung dịch CuCl2 1M, thu được 28,48 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,896 lít khí H2 (đktc). Cho Z tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa nung
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 17,12.
B. 14,08.
C. 12,80.
D. 20,90.
Câu 39: Hòa tan hết hỗn hợp X gồm Mg, Fe trong 800 ml dung dịch HNO3 1M thu được dung
Ơ
N
dịch Y chỉ chứa 52 gam muối và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2 và N2O có tỉ khối hơi so
C. 18,2.
TP
Đ
phản ứng thu được 35,4 gam kết tủa T gồm 3 chất. Lọc tách T rồi nung đến khối lượng không
N
G
đổi thu được 31,44 gam chất rắn E. Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong E gần nhất với
B. 32,5.
C. 24,5.
D. 18,2.
TR ẦN
A. 27,5.
H Ư
giá trị nào sau đây?
Đáp án
3-C
4-B
11-D
12-D
13-A
14-C
21-D
22-B
23-A
24-C
31-D
32-A
33-D
34-B
5-A
6-B
7-C
8-B
9-A
10-C
15-B
16-C
17-A
18-B
19-D
20-A
25-B
26-C
27-D
28-A
29-A
30-A
35-B
36-A
37-A
38-C
39-D
40-A
B
2-D
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
1-C
LỜI GIẢI CHI TIẾT
ÁN
Câu 1: Đáp án C
TO
Tất cả các kim loại chỉ có kim loại Hg ở thể lỏng ở điều kiện thường Câu 2: Đáp án D
ÀN
8, 4 6, 4 = 0,15(mol ) ; nS = = 0, 2 (mol ) 56 32
Đ IỄ N
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
được hỗn hợp khí Y (gồm NO2 và SO2) và dung dịch Z. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Z, sau
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
chiếm 6,422% khối lượng hỗn hợp) vào dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư. Sau các phản ứng thu
nFe =
D
D. 20,8.
.Q
B. 22,5.
Câu 40: Hòa tan 17,44 gam hỗn hợp gồm FeS, Cu2S và Fe(NO3)2 (trong đó nguyên tố nitơ
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
A. 16,5.
U Y
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
với H2 bằng 18. Cho Y tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH thu được m gam kết tủa.
t → FeS Fe + S ⎯⎯
0,15→ 0,15→ 0,15 (mol) => nS dư = 0,2 – 0,15 = 0,05 (mol) => mrắn = mFeS + mS dư = 0,05.32 + 0,15.88 = 14,8 (g) Câu 3: Đáp án C
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
A. Sai vì chất béo là là trieste của glixerol với các axit béo B. Sai C. đúng D. sai
Ơ
N
Câu 4: Đáp án B
U Y
C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O
ẠO
0,2/n ← 0,2 (mol)
G
Đ
Ta có:
N
Vậy n = 2 thì M = 64 (Cu)
B.
| C6 H 5
CH 3 | C. ( CH 2 − C − )n | COOCH 3
TR ẦN
| CN
( −CH 2 − CH − )n
D.
( −CH 2 − CH − )n | Cl
B
A.
( −CH 2 − CH − )n
H Ư
Câu 6: Đáp án B
Câu 7: Đáp án C
Ó
A
nCO = 10,08 /22,4 = 0,45 (mol)
10 00
=> Polistiren chỉ chứa 2 nguyên tố C và H
H
nO (trong oxit) = nCO = 0,45 (mol)
-L
Câu 8: Đáp án B
Í-
=> mrắn = mKL = 34 – mO(trong oxit ) = 34 – 0,45.16 = 26,8 (g)
ÁN
Câu 9: Đáp án A
TO
A. Vôi tôi
ÀN
B. Canxi hidrocacbonat
Đ
C. đá vôi
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
M(OH)n + nHCl → MCln + nH2O
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q TP
nHCl = 0,1.2 = 0,2 (mol)
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Câu 5: Đáp án A
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
Phenol tan nhiều trong dd NaOH dư
D
IỄ N
D. vôi sống Câu 10: Đáp án C
Trong dạ dày có chứa dung dịch axit HCl. Người bị đau dạ dày là người có nồng độ dung dịch axit HCl cao làm dạ dày bị bào mòn. NaHCO3 dùng để làm thuốc trị đau dạ dày vì nó làm giảm hàm lượng dung dịch HCl có trong dạ dày nhờ có phản ứng hóa học. NaHCO3 +HCl → NaCl +CO2 + H2O
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
NaHCO3 dùng làm bột nở, do khi bị nhiệt phân sinh ra khí CO2 bay lên tạo độ xốp cho bánh NaHCO3 Na2CO3 + H2O + CO2↑ Câu 11: Đáp án D X làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ => X có môi trường axit
Ơ .Q
Y tác dụng với dd AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa Ag => Y là etyl fomat ( HCOOC2H5)
U Y
=> X là axit glutamic ( HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH)
ẠO
T làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ => T có môi trường axit
G
Đ
T tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam => T có nhiều nhóm –OH kề nhau
N
hoặc X là axit
H Ư
T tác dụng với dd AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa Ag => T có nhóm –CHO trong phân tử
TR ẦN
=> T là axit focmic (HCOOH)
Vậy X, Y , Z, T lần lượt là: axit glutamic, etyl fomat, glucozo, axit fomic. Câu 12: Đáp án D
10 00
B
nH2 = 3,36 : 22,4 = 0,15 (mol) => nOH- = 2nH2 = 0,3 (mol)
A
H+ + OH- → H2O
H
Ó
nH + = nOH - = 0,3 (mol)
Í-
Mặt khác: nH+ = nHCl + 2nH2SO4 = V + 2V = 3V (mol)
-L
=> 3V = 0,3 => V =0,1 (lít) = 100 (ml)
ÁN
Câu 13: Đáp án A
TO
Khí X tan trong nước tạo thành dd làm hồng dd phenol phatalein => dd tạo thành có môi trường bazo
ÀN
=> Khí X là NH3
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
tủa Ag => Z là glucozo
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
Z tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam, tác dụng với dd AgNO3/NH3 tạo ra kết
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
hoặc X là axit
http://daykemquynhon.ucoz.com
N
X tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam => X có nhiều nhóm –OH kề nhau
D
IỄ N
Đ
Câu 14: Đáp án C nNaOH = 0,2.0,5 = 0,1(mol) => nC2H5OH = nNaOH = 0,1(mol) BTKL ta có: mhh + mNaOH = mC2H5OH + mmuối => mhh = 0,1.46 + 7,525 – 0,1.40 = 8,125 (g) Câu 15: Đáp án B X là HNO3
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 16: Đáp án C Các chất tác dụng với nước brom ở điều kiện thường là: xiclopropan, buta-1,3-đien, phenol, anilin, triolein => có 5 chất Câu 17: Đáp án A
Ơ U Y
Câu 18: Đáp án B
Cl2+ 2e→ 2Cl-
Đ
ne (KL nhường) = ne ( Cl2 nhận ) = 0,35.2 = 0,7 (mol)
N
G
Khi phản ứng với HCl 2H+ + 2e → H2
H Ư
X – ne → X +n
TR ẦN
ne( H+ nhận ) = ne (KL nhường) = 0,7 (mol) => nH+ = 0,7 (mol) => mHCl = 0,7.36,5 = 25,55 (g)
B
mHCl .100% 25,55.100% = = 175( g ) 14, 6% C%
10 00
mddHCl =
A
Câu 19: Đáp án D
t → 2 Ag + 2 NO2 + O2 B. sai sửa lại : 2 AgNO3 ⎯⎯
Í-
Câu 20: Đáp án A
H
Ó
o
-L
X là este no, đa chức => z ≥ 4 => 2 < x ≤ 5
ÁN
CTPT của X thoản mãn là: C4H6O2 và C5H8O2
TO
CTCT thoản mãn X có tham gia phản ứng tráng bạc và tác dụng với NaOH chỉ thu được một
D
IỄ N
Đ
ÀN
muối của axit cacboxylic và một ancol là:
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
X – ne → X +n
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q TP
7,84 = 0,35(mol ) 22, 4
ẠO
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Khi phản ứng với Cl2
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
xenlulozo, Gly-Ala-Val => có 4 chất
nCl2 =
N
Các chất bị thủy phân trong môi trường axit vô cơ đun nóng là: isoamyl axetat, tripanmitin,
=> có 3 công thức thỏa mãn
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
Câu 21: Đáp án D nH 2 =
8, 64 1, 792 = 0, 08(mol ); nAl = = 0,32 (mol ) 22, 4 27
=> nOH- ( do kim loại tạo)= 2nH2 = 0,16 (mol)
Ơ
N
Al + OH- + H2O → AlO2- + 3/2H2↑
H
=> nOH- (dd Y) = nAl = 0,32 (mol)
Đ
0, 672 9,18 = 0,34 (mol ); nY = = 0, 03(mol ); nNaOH = 1, 45(mol ) 27 22, 4
N
G
nAl =
H Ư
=> Axit là HNO3 Dd Z chứa Al3+ và có thể có NH4+
TR ẦN
NaOH + dd Z tạo ra dd trong suốt => NaOH hòa tan muối Al3+ thành AlO2nOH- = 4nAl3+ + nNH4+ => nNH4+ = 1,45 – 4.0,34 = 0,09 (mol)
=> 0,34.3 = 0,03k + 0,09.8
Ó
A
=> k = 10
10 00
BT e: ne (Al nhường) = ne (N+5 nhận)
B
Gọi k là số electron N+5 nhận để tạo ra khí Y
H
=> Y là N2
-L
Í-
Áp dụng CT nhanh: nHNO3 = 12nN2 + 10nNH4+ = 12.0,03+ 10.0,09 = 1,26 (mol) => VHNO3 = 1,26.22,4 = 5,04 (lít)
ÁN
Câu 23: Đáp án A
TO
Vì khối lượng trước và sau phản ứng không thay đổi
ÀN
=> Tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 tăng lên khi số mol khí giảm đi
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
Câu 22: Đáp án B
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q TP
mO .100% 0, 08.16.100% = = 16( g ) 8% 8%
ẠO
Vì O chiếm 8% => mhh =
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
=> nO (trong oxit) = ½ nOH- ( do oxit tạo ra) = 0,08 (mol)
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U Y
N
=> nOH- ( do oxit tạo) = 0,32 – 0,16 = 0,16 (mol)
D
IỄ N
Đ
=> khi cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận
=> chọn A Câu 24: Đáp án C
t → Al2O3 + 2Cr (1) Cr2O3 + 2Al ⎯⎯ t → 2CrCl3 (2) 2Cr + 3Cl2 ⎯⎯
(3) CrCl3 + NaOH → Cr(OH)3↓ + NaCl (4) Cr(OH)3 + NaOH → NaCrO2 + 2H2O
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
(5) 2NaCrO2 + 3Br2 + 8NaOH → 2Na2CrO4 + 6NaBr + 8H2O Các phương trình (2), (5) nguyên tố crom đóng vai trò chất bị oxi hóa. Câu 25: Đáp án B X, Y, Z, T lần lượt là: FeCl3, CuCl2, AlCl3, K2CrO4
Ơ U Y
CuCl2 + NH3 + H2O → Cu(OH)2↓ xanh + NH3Cl
ẠO
Al(OH)3 là hidroxit lưỡng tính nên tan trong NaOH dư
Đ
Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O Câu 26: Đáp án C
TR ẦN
4,32 5,376 = 0, 24 (mol ); nH 2O = = 0, 24 (mol ) 22, 4 18
H Ư
N
G
2K2CrO4 ( màu vàng) + H2SO4 + H2O → K2SO4 + K2Cr2O7 (màu da cam)
10 00
cháy ancol butylic cho nCO2 < nH2O
B
vì đốt cháy isobutilen, xiclohexan cho nH2O = nCO2; đốt cháy axit acrylic cho nCO2 > nH2O ; đốt
Mà ta thấy nH2O = nCO2 => nCH2=CH-COOH = nC4H10O
A
Đặt nCH2=CH-COOH = nC4H10O = a (mol)
H Í-
=> a = 0,02 (mol)
Ó
BTNT O: 2a + a + 0,33.2 = 0,24.2 +0,24
-L
Khi tác dụng với Na chỉ có CH2=CH-COOH và C4H10O phản ứng
ÁN
=> nH2 = ½ nH(linh động) = ½ ( nCH2=CH-COOH + nC4H10O) = ½ ( 0,02+ 0,02) = 0,02 (mol) => VH2 = 0,02.22,4 = 0,448 (lít)
TO
Câu 27: Đáp án D
ÀN
Hỗn hợp X gồm C2H2; HCHO; H2
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3↓ trắng keo + 3NaCl
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q TP
Cu(OH)2 ↓+ 4NH3 → Cu(NH3)4(OH)2 ( phức tan)
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Vì Cu(OH)2 tạo phức với NH3 nên tan ra khi NH3 dư
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
màu xanh tím)
nCO2 =
N
2FeCl3 + 2KI → 2FeCl2 + I2 + 2KCl ( I2 sinh ra trong phản uwsg là hồ tinh bột chuyển sang
D
IỄ N
Đ
Đốt Y cũng như đốt X mà các chất trong X đều chứa 2 nguyên tử H => nX = nH2O = 10,8/18 = 0,6 (mol) => VX = 0,6.22,4 = 13,44 (lít) Câu 28: Đáp án A A. đúng B. Sai thép là hợp kim của sắt chứa từ 0,01 – 2% khối lượng C, ngoài ra còn có một số nguyên tố khác (Si, Mn, Cr, Ni,…).
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
C. Sai vì Fe (Z = 26) : [Ar]3d64s2 => ở trạng thái cơ bản Fe có 2 electron lớp ngoài cùng D. sai vì Al dù tác dụng với axit và bazo nhưng không được gọi là có tính chất lưỡng tính Câu 29: Đáp án A
N
(a) sai, axetilen không no nên Br2 cộng vào liên kết bội, glucozo no và chức andehit có tính
Ơ
khử nên bị Br2 oxi hóa
Đ
Câu 30: Đáp án A
N
G
nCO2 = n↓ = nBaCO3 = 0,47 mol => nC = 0,47 mol
H Ư
m dung dịch giảm = mBaCO3 – mCO2 – mH2O => 65,07 = 92,59 – 0,47.44 – mH2O
TR ẦN
=> mH2O = 6,84 gam => nH2O = 0,38 mol => nH = 0,76 mol CTPT các chất lần lượt là: C3H4O2, C2H4O2, C6H10O5 => nO = nH/2 = 0,38 mol
10 00
B
m = mC + mH + mO = 0,47.12 + 0,76 + 0,38.16 = 12,48 gam Câu 31: Đáp án D
A
Ta nhận thấy trong 2 đáp án C và D đối lập nhau nên có 1 trong hai phát biểu là không đúng.
Ó
Ta xét giả sử C là phát biểu đúng thì hai khí đó là: Cl2 (x mol) và O2 (y mol)
Í-
H
- Cu2+ điện phân chưa hết, H2O ở anot bị điện phân.
ÁN
-L
x + y = 0,1 x = 0, 002 → 71x + 32 y = 0, l.16,39.2 y = 0, 098
TO
ne = 2nCl2 + 4nO2 = 2.0,002 + 4.0,098 = 0,396(mol ) ne .F 0,396.96500 = = 3960s 9, 65 I
ÀN
→t =
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
=> có 1 phát biếu đúng
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
f) sai, trong số đó chỉ có tơ visco, tơ axetat là tơ bán tổng hợp ( nhân tạo)
TP
e) sai, amilozo mạch không phân nhánh
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
d) đúng 2(C15H31COO)3C3H5 + 3Ca(OH)2 → 3 (C15H31COO)2Ca↓ + C3H5(OH)3
U Y
c) sai, có thể dạng rắn hoặc lỏng
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
b) sai, cả 2 đều có phản ứng tráng bạc
D
IỄ N
Đ
=> A đúng nCu =
ne = 0,198(mol ) → mdd giam = mCu + mCl2 + mO2 = 15,95( g ) 2
=> B đúng Vậy D sai Câu 32: Đáp án A
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
anđehit malonic: OHC-CH2-CHO (C3H4O2) vinyl fomat: HCOOCH=CH2 (C3H4O2) ancol etylic: C2H6O ancol anlylic: CH2=CH-CH2-OH (C3H6O)
ẠO
→ 19, 44( g )
7, 23( g )
N
G
nNaOH = 2 => Y là este của phenol nE
TN2: nX = nN2 = 0,04 mol => nY = nE – nX = 0,06 mol
TR ẦN
BTNT ta có:
H Ư
TN1:
Đ
Câu 33: Đáp án D
nC(X) = nCO2 = 0,64 mol
B
nH(X) = 2nH2O = 0,8 mol
10 00
nN(X) = 2nN2 = 0,08 mol nO(X) = 3nX + 2nY = 0,24 mol
Ó
A
=> mE = mC + mH + mO + mN = 13,44 gam
H
Giả sử số nguyên tử C trong X và Y lần lượt là n và m (n≥4; m≥7)
-L
Í-
BT”C”: 0,04n + 0,06m = 0,64 => m = 8, n = 4 thỏa mãn
TO
ÁN
Gly − Gly : 0, 04 → mE = 0, 04.132 + 0, 06.(12.8 + a + 16.2) = 13, 44 → a = 8 C8 H a O2 : 0, 06
D
IỄ N
Đ
ÀN
Gly − Na : 0,16 Gly − Gly : 0, 08 + NaOHvd → 0, 2mol E ⎯⎯⎯⎯ → CH 3COONa : 0,12 CH 3COOC6 H 5 : 0,12 C H ONa : 0,12 6 5
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
TP
+ AgNO3 Ty le : 4,82( g ) X ⎯⎯⎯ ⎯ →12,96( g ) Ag
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
→ nAg = 4x = 4.0,03 = 0,12(mol ) → mAg = 12,96( g )
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U Y
N
H
Ơ
N
C3 H 4O2 : x 72 x + 46 y + 58 z = 4,82 x = 0, 03 4,82( g ) X C2 H 6O : y → 3x + 2 y + 3z = nCO2 = 0, 22 → y = 0, 02 C H O:z z = 0, 03 3 6 4 x + 6 y + 6 z = 2nH 2O = 0, 42
→ m = 0,16.97 + 0,12.82 + 0,12.116 = 39, 28( g ) 39( g )
Câu 34: Đáp án B + O2 ⎯ →(n + 1,5) H2O + nCO2 + 0,5N2 X : Cn H2n+3 N ⎯⎯ + O2 ⎯ →(m + 0,5) H 2O + mCO2 + 0,5N2 Y : Cm H2m+1NO2 ⎯⎯
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
→ nX = nH2O − nCO2 + N2 = 0,175 − 0,145 = 0,03(mol ) → nY = nHCl − nX = 0, 05 − 0, 03 = 0, 02(mol )
nH2O = 0,03(n + 1,5) + 0,02(m + 0,5) = 0,175
Ơ
N
→ 3n + 2m = 12(n 1; m 2)
ẠO
D. => Đúng
Đ
Câu 35: Đáp án B
n mắt xích = 2nN2 = 0,12 mol
TR ẦN
=> neste = nNaOH – n mắt xích = 0,14 – 0,12 = 0,02 mol
H Ư
N
G
Giả sử Y có k mắt xích
A
0,12 →k =3 k
Ó
0, 04 = 0, 02 + (0,5k − 1)
10 00
nCO2 − nH2O = nX + (0,5k −1)nY
B
+ O2 ⎯ → nCO2 + (n − 1) H 2O X : Cn H 2 n −2O2 : 0, 02 ⎯⎯ 0,12 + O2 ⎯⎯⎯ → mCO2 + (m + 1 − 0,5k ) H 2O Y : Cm H 2 m+ 2−k N k Ok +1 : k
-L
Í-
H
X : Cn H 2 n −2O2 : 0, 02 → nCO2 = 0, 02n + 0, 04m = 0,38(n 5; m 7) Y : Cm H 2 m−1 N3O4 : 0, 04
TO
ÁN
X : CH 2 = C (CH 3 )C OOCH3 (0, 02) n =5 → → Y : (Gly ) 2 Ala(0, 04) m = 7
* m = 0,02.100 + 0,04.203 = 10,12 (g) => A đúng
ÀN
* Y chỉ có 1 gốc Ala => B sai
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
C. => Đúng
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q TP
B. Phân tử khối của Y là 89 => Sai
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
A. m = 0,03.45 + 0,02.89 = 3,13 (g) => Đúng
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
U Y
N
H
n = 2 C2 H 7 N : 0, 03 → → m = 3 Ala : 0, 02
D
IỄ N
Đ
* %mX = 0,02.100/10,12 = 19,76% => C đúng *nH2O = nY = 0,04 mol; nCH3OH = nX = 0,02 mol BTKL: m1 = m + mNaOH – mCH3OH – mH2O = 10,12 + 0,14.40 – 0,02.32 – 0,04.18 = 14,36 (g) => D đúng Câu 36: Đáp án A *Tại nOH- = 0,4 mol (thí nghiệm 2): Al(OH)3 vừa bị hòa tan hết
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
=> nOH- = 4nAl3+ => 0,4 = 4b => b = 0,1 mol *Tại nOH- = 4a (thí nghiệm 2): Al(OH)3 đạt cực đại => nOH- = 3nAl(OH)3 => 4a = 3b => a = 3b/4 = 0,075 mol *Tại nOH- = x mol: Giả sử nAl(OH)3 = nZn(OH)2 = y mol
Ơ
N
- Thí nghiệm 2: Al(OH)3 chưa đến cực đại
U Y
- Thí nghiệm 1: Zn(OH)2 bị tan một phần
Đ
- Y là Gly-Gly
N
G
- Do cho M tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra
H Ư
hoàn toàn thu được dung dịch chỉ gồm: một muối của axit cacboxylic Z, một muối của amino
TR ẦN
axit T và một ancol E => X là este
- M có tham gia phản ứng tráng bạc nên X là este của HCOOH: X: HCOOH3NCH2COOCH3
10 00
B
Z: HCOONa T: H2NCH2COONa
A
E: CH3OH
H
Ó
Câu 38: Đáp án C
TO
ÁN
-L
Í-
Cu : 0, 41(mol ) + HCl 0,896 ranY ⎯⎯⎯ → H2 : = 0, 04 mol Zn 22, 4 Fe : 0, 04 (mol ) 27,3 X Fe + CuCl2 : 0, 26 mol ⎯⎯ → Zn 2+ : a mol + NaOH du t0 Cu d d Z ⎯⎯⎯⎯ → Fe(OH ) 2 ⎯⎯ → Fe2O3 = ? 2+ Fe : b mol Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, rắn Y + HCl giải phóng khí H2 => rắn Y gồm Cu và Fe dư
ÀN
BT e : nFe dư = nH2 = 0,04 (mol)
D
IỄ N
Đ
BTKL:Y ⎯⎯⎯→ nCu =
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
ẠO
Câu 37: Đáp án A
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
=> m = mZn(OH)2 + mAl(OH)3 = 0,06.99 + 0,06.78 = 10,62 gam ≈ 10,6 gam
TP
Giải (1) và (2) => x = 0,18; y = 0,06
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
nOH- = 4nZn2+ - 2nZn(OH)2 => x = 4.0,075 – 2.y (2)
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N
H
nOH- = 3nAl(OH)3 => x = 3y (1)
28, 48 − 0, 04.56 = 0, 41(mol ) 64
BTNT :Cu ⎯⎯⎯⎯ → nCu (trong X ) = 0, 41 − nCuCl2 = 0, 41 − 0, 26 = 0,15(mol )
Gọi số mol của Zn và Fe phản ứng là a và b (mol) mX = 65a + 56b + 0, 04.56 + 0,15.64 = 27,3 a = 0,1( mol ) BT :e ⎯⎯⎯ → 2a + 2b = 0, 26.2 b = 0,16 (mol )
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
BTNT : Fe ⎯⎯⎯⎯ → nFe2O3 =
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
1 nFe ( pu ) = 0, 08(mol ) = mFe2O3 = 0, 08.160 = 12,8( g ) 2
Câu 39: Đáp án D
Ơ H
4
0,8 − 12.0, 025 − 10.0, 025 = 0, 025(mol ) 10
H Ư
= nNH + =
N
4
TR ẦN
BTNT :N ⎯⎯⎯ ⎯ → nNO − (trongmuoi ) = nHNO3 − 2nN2 − 2nN2O − nNH + 3
4
= 0,8 − 2.0, 025 − 2.0, 025 − 0, 025 = 0, 675( mol )
10 00
B
Áp dụng bảo toàn điện tích và bảo toàn khối lượng đối với các chất trong dung dịch Y ta có:
A
2a + 3b + 0, 025.1 = 0, 675 a = 0,1825 = 24a + 56b + 0, 025.18 + 0, 675.62 = 52 b = 0, 095
-L
Câu 40: Đáp án A
Í-
Gần nhất với 20,8 gam
H
Ó
= m = mMg (OH )2 + mFe(OH )3 = 0,1825.58 + 0,095.107 = 20,75( g )
ÁN
17, 44.6, 422 = 0, 08 (mol ) 14
TO
nN =
ÀN IỄ N
Đ
1 nN = 0, 04 (mol ) 2
FeS : a mol 17, 44 g Cu2 S : b mol + HNO3 du Fe( NO ) :0, 04 mol 3 2
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
G
nHNO3 = 10nNH + + 12nN2 + 10nN2O
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
ẠO Đ
=> nN2 = nN2O = 0,025 (mol)
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
.Q
U Y
N
Mg 2+ : a (mol ) 3+ Fe : b (mol ) + NaOH du Mg (OH ) 2 ⎯⎯⎯⎯ → =? 52 g Y + Fe(OH )3 NH 4 : 0, 025 NO3− : 0, 6575
Áp dụng quy tắc đường chéo => tính được tỉ lệ nN2 : nN2O = 1: 1
BTNT : N ⎯⎯⎯⎯ → nFe ( NO3 )2 =
D
M =36 g / mol
TP
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
Mg : a (mol ) + HNO3 : 0,8 mol ⎯⎯ → Fe : b (mol )
N
N : 0, 025 (mol ) 0, 05 mol 2 N 2O : 0, 025 (mol )
NO Y 2 SO2 Fe3+ 2+ BaSO4 BaSO4 Cu + Ba ( OH )2 du Z NO3− ⎯⎯⎯⎯⎯ → T Fe(OH )3 ⎯⎯ → E Fe2O3 + H 2O H+ Cu (OH ) CuO 2 2− 35,4 g 31,44 g SO4
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn
BTKL ⎯⎯⎯ → nH 2O =
www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com
mT − mE 34,5 − 31, 44 = = 0, 22(mol ) 18 18
Khi nhiệt phân T thì BaSO4 không bị nhiệt phân t → Fe2O3 + 3H2O 2Fe(OH)3 ⎯⎯
N
(mol)
Ơ
1,5. (a + 0,04 )
.Q
D
IỄ N
Đ
ÀN
TO
ÁN
-L
Í-
H
Ó
A
10 00
B
TR ẦN
H Ư
Gần nhất với 27,5%
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/
(4.0, 08 + 3.0, 06 + 0, 04).16 .100% = 27, 48% 31, 44
ẠO
31, 44 − 0, 06.160 − 0, 04.80 = 0, 08(mol ) 233
Đ
233
=
G
= %mO =
mE − mFe2O3 − mCuO
N
= nBaSO4 =
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
N U Y
(mol)
mX = 88a + 160b + 0, 04.180 = 17, 44 a = 0, 08 mol = b = 0, 02 mol nH 2O = 1,5(a + 0, 04) + 2b = 0, 22
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định
http://daykemquynhon.ucoz.com
b
TP
→
b
H
t → CuO + H2O Cu(OH)2 ⎯⎯
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)
(a + 0,04 ) →
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial