Tuyển tập đề thi thử THPT Quốc gia 2018 Môn Vật Lý Các trường THPT Cả nước (Lần 2) [DC19012018]

Page 1

Tuyển tập đề thi thử THPT Quốc gia 2018 Môn Vật Lý Các trường THPT Cả nước (Lần 2) [DC19012018] (MA TRẬN + GIẢI CHI TIẾT) 38. Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Vật Lý - Chuyên THPT Lương Thế Vinh - Đồng Nai - Lần 1 - Có lời giải chi tiết 42. Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Vật Lý - THPT Lương Tài Số 2 Bắc Ninh - Lần 1 - Có lời giải chi tiết 43. Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Vật Lý - THPT Trực Ninh - Nam Định - Lần 1 - Có lời giải chi tiết 45. Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Vật Lý - THPT Nguyễn Khuyến TP HCM - Lần 9 - Có lời giải chi tiết 46. Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Vật Lý - THPT Chu Văn An - Hà Nội - Lần 1 - Có lời giải chi tiết 48. Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Vật Lý - THPT Phạm Công Bình Vĩnh Phúc - Lần 1 - Có lời giải chi tiết 49. Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Vật Lý - THPT Lí Thái Tổ - Bắc Ninh - Lần 1 - Có lời giải chi tiết 50. Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Vật Lý - THPT Bỉm Sơn - Thanh Hóa - Có lời giải chi tiết 51. Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Vật Lý - Đề thi thử THPT Chuyên Vĩnh Phúc - Có lời giải chi tiết 52. Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Vật Lý - Đề thi thử THPT Lục Nam - Bắc Giang - Có lời giải chi tiết 53. Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Vật Lý - Đề thi thử THPT Nguyễn Khuyến - Lần 7 - TP HCM - Có lời giải chi tiết 54. Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Vật Lý - Đề thi thử THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc - Lần 1 - Có lời giải chi tiết


55. Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Vật Lý -Đề thi thử THPT Chuyên Nguyễn Huệ - Hà Nội - Lần 1 - Có lời giải chi tiết 57. Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Vật Lý - Đề thi thử THPT Đồng Đậu - Vĩnh Phúc - Lần 1 - Có lời giải chi tiết 60. Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Vật Lý - Đề thi thử Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Có lời giải chi tiết 61. Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Vật Lý - Đề thi thử THPT Quảng Xương 1 - Thanh Hóa - Lần 1 - Có lời giải chi tiết 62. Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Vật Lý - Đề thi thử THPT Hàn Thuyên - Bắc Ninh - Lần 1 - Có lời giải chi tiết 70. Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Vật Lý - Đề thi thử THPT Chuyên Thái Bình - Thái Bình - Lần 2 - Có lời giải chi tiết 71. Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Vật Lý - Đề thi thử THPT Sở GD & ĐT Lào Cai - Lần 3 - Có lời giải chi tiết 74. Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Vật Lý - Đề thi thử Sở GD&ĐT Hà Nam - Có lời giải chi tiết 75. Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Vật Lý - Đề thi thử THPT Chuyên Bắc Ninh - Bắc Ninh - Lần 2 - Có lời giải chi tiết 76. Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Vật Lý - Đề thi thử THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - Có lời giải chi tiết 77. Đề thi thử THPTQG năm 2018 - Môn Vật Lý - Đề thi thử THPT Thực Hành Cao Nguyên - Tây Nguyên - Có lời giải chi tiết


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

MA TRẬN ĐỀ THI MỨC ĐỘ Thông hiểu Vận dụng 4 10 3 5 7 15 30

Ơ

Vận dụng cao 2 0 2

H

D

IỄ N

Đ

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

.Q

TP

ẠO

Đ

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

Câu 5: Trong hiện tượng phản xạ sóng, tại điểm phản xạ luôn có sóng phản xạ A. cùng pha với sóng tới. B. ngược pha với sóng tới. C. cùng tần số với sóng tới. D. khác chu kì với sóng tới. Câu 6: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo có độ cứng 20 N/m được kích thích cho dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Thời gian giữa hai lần liên tiếp vật nhỏ gắn vào đầu lò xo đổi chiều chuyển động là 1 s. Khi vật qua vị trí x = 5,5 cm thì tốc độ của nó là v = 30 cm/s. Khi vật qua vị trí x = 10 cm thì động năng của vật có giá trị gần nhất với A. 42,9 mJ . B. 147,4 mJ. C. 21,4 mJ. D. 6,8 mJ. Câu 7: Chọn phát biểu sai. Con lắc lò xo dao động điều hòa có chu kì A. phụ thuộc vào hệ số đàn hồi của lò xo. B. phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng gắn vào đầu lò xo. C. không phụ thuộc vào cách kích thích dao động. D. phụ thuộc vào gia tốc trọng trường tại nơi treo lò xo. Câu 8: Con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m gắn vào đầu dợi dây có chiều dài ℓ được kích thích cho dao động điều hòa tại nới có gia tốc trọng trường g. Biểu thức li độ có dạng s = s0 cos ( ωt + ϕ ) . Lực kéo về tác dụng lên vật nhỏ của con lắc có biểu thức g A. F = mgℓs0 cos ( ωt + ϕ ) . B. F = −m s0 cos ( ωt + ϕ ) . ℓ g C. F = m s0 cos ( ωt + ϕ ) . D. F = mgℓs0 cos ( ωt + ϕ ) . ℓ Câu 9: Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp M và N dao động theo phương thẳng đứng, cùng pha, biết tần số của sóng bằng 40 Hz và có sự giao thoa sóng trong đoạn MN. Trên đoạn MN, hai điểm dao động có biên độ cực đại gần nhau nhất cách nhau 1,5 cm. Tốc độ truyền sóng trong môi trường này bằng A. 1,2 m/s . B. 0,6 m/s. C. 2,4 m/s. D. 0,3 m/s. Câu 10: Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là A. tốc độ chuyển động nhiệt của các phần tử môi trường truyền sóng.

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 1: Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai điểm bụng liên tiếp là A. 0,25λ. B. λ. C. 0,5λ. D. 2λ. Câu 2: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ , dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g . Chu kỳ dao động riêng của con lắc này là ℓ g 1 g 1 ℓ . B. 2π . C. . D. . A. 2π g ℓ 2π g 2π ℓ Câu 3: Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng, cùng pha, với cùng biên độ a, xem biên độ không đổi trong qua trình truyền sóng. Khi có sự giao thoa hai sóng đó trên mặt nước thì dao động của phần tử nước tại trung điểm của đoạn S1S2 có biên độ bằng A. 0,5a . B. 2a. C. a. D. 0. Câu 4: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t như hình vẽ, pha ban đầu của dao động là π π A. 10πt − . B. 10πt + . 2 2 π π D. + . C. − . 2 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Nhận biết 4 2 6

N

CHƯƠNG 1. Dao động cơ 2. Sóng cơ Tổng

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI 2017 – 2018 Môn: Vật Lý Thời gian làm bài: 45 phút

N

SỞ GD & ĐT ĐỒNG NAI TRƯỜNG THPT CHUYÊN LƯƠNG THẾ VINH

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

B. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng. C. tốc độ dao động của các phần tử môi trường truyền sóng. D. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng.

C. A = A12 − A 22 + 2A1A 2 cos ( ϕ1 − ϕ2 ) .

D. A = A12 − A 22 − 2A1A 2 cos ( ϕ2 − ϕ1 ) .

Đ

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Câu 13: Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian. B. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian. C. Biên độ dao động luôn giảm dần theo thời gian. D. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian. Câu 14: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm, khi chất điểm qua vị trí có li độ x = 3 cm, nó chuyển động với tốc độ v = 2 cm/s. Chu kỳ dao động của chất điểm là 1 A. s. B. 0,5 s. C. 4π s. D. π s. 4π Câu 15: Một con lắc đơn dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O, có vị trí hai biên là M và N. Chọn phát biểu đúng? A. Khi đi từ M đến O, con lắc chuyển động nhanh dần đều. B. Khi đi từ O đến N, con lắc chuyển động chậm dần. C. Khi đi từ N đến O, con lắc chuyển động đều. D. Khi đi từ O đến M, con lắc chuyển động tròn đều. Câu 16: Một con lắc đơn có chiều dài 121 cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Lấy π 2 = 10 . Chu kỳ dao động của con lắc là A. 2,0 s. B. 0,5 s. C. 2,2 s. D. 1,0 s. Câu 17: Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng, cùng pha. Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng A. số nguyên chẵn lần nửa bước sóng. B. số nguyên lẻ lần một phần tư bước sóng. C. số nguyên lần bước sóng. D. số bán nguyên lần bước sóng. Câu 18: Công thức tần số góc dao động điều hòa của con lắc lò xo là k 1 k m m A. . B. . C. . D. 2π . m 2π m k k π  Câu 19: Một con lắc đơn dao động theo phương trình s = 5cos  5πt −  (s : cm; t : s) . Kể từ t = 0, thời điểm con lắc 3  qua vị trí cân bằng lần đầu có giá trị gần nhất với A. 0,133 s . B. 0,10 s. C. 0,167 s. D. 0,067 s. Câu 20: Khi sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi? A. Tốc độ truyền sóng. B. Biên độ của sóng. C. Bước sóng. D. Tần số của sóng. Câu 21: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch pha nhau 0,5π, có biên độ lần lượt là A1 và A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. A = A12 + A 22 − 2A1A 2 cos ( ϕ2 − ϕ1 ) .

U Y

A. A = A12 + A 22 + 2A1A 2 cos ( ϕ1 − ϕ2 ) .

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

x 2 = A 2 cos ( ωt + ϕ2 ) , biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên được tính bằng biểu thức

N

H

Ơ

N

π  Câu 11: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình dao động lần lượt là x1 = 3cos  ωt −  4  π  cm và x1 = 3cos  ωt +  cm. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên là 4  A. 0 cm. B. 6 cm. C. 7 cm. D. 3 2 cm. Câu 12: Xét hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x1 = A1 cos ( ωt + ϕ1 ) và

D

IỄ N

A. A1 − A 2 . B. A12 + A 22 . C. A1 + A 2 . D. A12 − A 22 . Câu 22: Khi nói về dao động cưỡng bức đã ổn định, phát biểu nào sau đây là sai? A. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số của lực cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức. π  Câu 23: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 5cos  10πt −  (x : cm; t : s) . Quãng đường mà chất 4  điểm đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = 0,525 s có giá trị gần nhất với A. 51,46 cm . B. 55,00 cm. C. 50,35 cm. D. 53,54 cm.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 24: Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox với tốc độ 0,2 m/s. Phần tử dây tại vị trí M

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D

IỄ N

Đ

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

TP

ẠO

Đ

G

N

H Ư

TR ẦN

B 10 00

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

Câu 29: Cho x1, x2 và x3 là ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Dao động tổng hợp của x1 và x2 có π  phương trình x12 = 3 3 cos  ωt +  cm. Dao động tổng hợp của x2 và x3 có phương trình x 23 = 3cos ( ωt ) cm. Dao 2  động x1 ngược pha với dao động x3. Khi biên độ của dao động x2 có giá trị nhỏ nhất, biên độ dao động của x1 là A. 2,6 cm . B. 2,7 cm. C. 3,6 cm. D. 4,5 cm. Câu 30: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha đặt tại hai điểm A và B cách nhau 16 cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3 cm. Xét hai điểm C, D trên mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. Trên BD số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là A. 7 . B. 8 . C. 11 . D. 10 .

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

N

π  dao động với phương trình u M (x, t) = 2cos  5πt −  cm (x tính bằng cm, t tính bằng s). Phần tử dây tại N cách M một 6  đoạn 10 cm dao động với phương trình 8π  7π    A. u N (x, t) = 2cos  5πt −  cm . B. u N (x, t) = 2cos  5πt +  cm . 3 3     8π  7π    C. u N (x, t) = 2cos  5πt +  cm . D. u N (x, t) = 2cos  5πt −  cm . 3  3    Câu 25: Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ là 4 m/s và tần số sóng có giá trị từ 20 Hz đến 30 Hz. Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25 cm luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng trên dây là A. 24 Hz . B. 40 Hz. C. 8 Hz. D. 56 Hz. Câu 26: Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng, cùng pha với S1S2 = 8,2 cm. Biết tần số sóng là 15 Hz, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là A. 11 . B. 8 . C. 5 . D. 9 . π  Câu 27: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc theo thời gian là v = 5cos  πt +  (v tính bằng 3  cm/s, t tính bằng s). Pha ban đầu của vận tốc là π π C. πt + . D. 5. A. π. B. . 3 3 Câu 28: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng Wd của con lắc theo thời gian t. Biết t3 – t2 = 0,25 s. Giá trị của t4 – t1 là A. 0,54 s . B. 0,45 s. C. 0,50 s. D. 0,40 s.

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


N

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

ĐÁP ÁN CHI TIẾT Câu 1: + Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp là nửa bước sóng 0,5λ. Đáp án C Câu 2: l + Chu kì dao động của con lắc đơn T = 2π . g Đáp án A Câu 3: + Với hai nguồn cùng pha thì trung điểm của S1S2 dao động với biên độ cực đại 2a. Đáp án B Câu 4: + Ban đầu vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm → φ0 = 0,5π. Đáp án D Câu 5: + Sóng phản xạ luôn cùng tần số với sóng tới. Đáp án C Câu 6: + Thời gian giữa hai lần tiếp vật nhỏ đổi chiều chuyện động là 0,5T = 1 s → T = 2 s → ω = π rad/s. 2

TO

ÁN

-L

Í-

v → Biên độ dao động của vật A = x 2 +   = 11 cm.  ω 1 → Động năng của vật tại vị trí có li độ x: E d = k ( A 2 − x 2 ) = 21, 4 mJ. 2 Đáp án C Câu 7: + Chu kì con lắc lò xo không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường nơi treo con lắc → D sai. Đáp án D Câu 8: g + Ta có F = − ks = − m s0 cos ( ωt + ϕ ) . l Đáp án B Câu 9: + Khoảng cách giữa hai cực đại gần nhau nhất trên MN là 0,5λ = 1,5 cm → λ = 3 cm. → Vận tốc truyền sóng v = λf = 1,2 m/s. Đáp án A Câu 10: + Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là tốc độ lan truyền dao động trong một môi trường. Đáp án B Câu 11:

Câu 10 B Câu 20 D Câu 30 A

D

IỄ N

Đ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Câu 9 A Câu 19 C Câu 29 A

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Câu 8 B Câu 18 A Câu 28 C

Ơ

Câu 7 D Câu 17 D Câu 27 B

H

BẢNG ĐÁP ÁN Câu 5 Câu 6 C C Câu 15 Câu 16 B C Câu 25 Câu 26 A D

N

Câu 4 D Câu 14 C Câu 24 A

U Y

Câu 3 B Câu 13 C Câu 23 A

.Q

Câu 2 A Câu 12 A Câu 22 C

TP

Câu 1 C Câu 11 D Câu 21 B

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

+ Biên độ tổng hợp của hai dao động vuông pha A = A12 + A 22 = 3 2 cm. Đáp án D Câu 12: + Biên độ dao động tổng hợp A = A12 + A 22 + 2A1A 2 cos ( ϕ1 − ϕ2 ) .

D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

IỄ N

Đ

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

TP

ẠO

Đ

G

N

H Ư

TR ẦN

B

10 00

A

Ó

H

Í-

TO

ÁN

-L

+ Biên độ tổng hợp của hai dao động vuông pha A = A12 + A 22 . Đáp án B Câu 22: + Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức → C sai. Đáp án C Câu 23: 2π + Chu kì của dao động T = = 0, 2 s. ω T T Ta có ∆t = 2T + + = 0,525 s. 2 8  2 T → Kể từ thời điểm ban đầu, sau vật đến biên → S T = A 1 −  8 2  8  → Tổng quãng đường vật đi được là: S = 10T + S T = 51, 46 cm.

ÀN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

N

Đáp án A Câu 13: + Vật dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. Đáp án C Câu 14: v + Tần số góc của dao động ω = = 0,5 rad/s → T = 4π s. 2 A − x2 Đáp án C Câu 15: + Khi con lắc đi từ vị trí cân bằng O đến vị trí biên N chuyển động của vật là chậm dần. Đáp án B Câu 16: l + Chu kì của con lắc đơn T = 2π = 2, 2 s. g Đáp án C Câu 17: + Với hai nguồn cùng pha cực tiểu giao thoa có hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số bán nguyên lần bước sóng. Đáp án D Câu 18: k + Tần số góc của con lắc lò xo ω = . m Đáp án A Câu 19: + Tại t = 0 vật đi qua vị trí x = 0,5A = 2,5 cm theo chiều dương. T T → Thời gian để vật đi qua vị trí cân bằng lần đầu là ∆t = + = 0,167 s. 6 4 Đáp án C Câu 20: + Khi sóng cơ truyền qua các môi trường khác nhau thì tần số của sóng luôn không đổi. Đáp án D Câu 21:

4

Câu 24:

+ Bước sóng của sóng λ =

Đáp án A

2πv = 8 cm. ω

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


)

+

Câu 30:

ÁN

Vậy A2min = 2,6 cm.

-L

Í-

(

2

ÀN

+ Số dãy cực đại giao thoa −

Đ

+ Xét tỉ số:

Đáp án A AB AB ≤k≤ ⇔ −5,3 ≤ k ≤ 5,3 → có 11 dãy. λ λ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

1 ⇒ OH = 2,6cm 33

H

1 1 1 1 1 = 2 + 2 ⇔ = OH 2 A12 A 23 OH 2 3 3

Ó

A

+ Phương pháp giản đồ vecto + Từ hình vẽ, ta thấy rằng A2 ≤ OH. Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác, ta thu được

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

.Q

U Y

N

H

Ơ

N

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

π 2πMN  8π    → Phường trình sóng tại điểm N: u N = 2cos  5πt − −  = 2cos  5πt −  cm. 6 3  λ    Đáp án A Câu 25: + Độ lệch pha giữa hai phần tử dây: ( 2k + 1) v = 8 2k + 1 Hz. 2πd 2πdf ∆ϕ = = = ( 2k + 1) π ⇒ f = ( ) v 2d λ → Dựa vào khoảng giá trị của f, kết hợp với lệnh Shift → solve trên casio ta tìm được f = 24 Hz. Đáp án A Câu 26: v + Bước sóng của sóng λ = = 2 cm. f SS SS Số cực đại giao thoa trên S1S2 là: − 1 2 ≤ k ≤ 1 2 ⇔ −4,1 ≤ k ≤ 4,1 → có 9 điểm. λ λ Đáp án D Câu 27: π + Pha ban đầu của vận tốc là . 3 Đáp án B Câu 28: + Từ đồ thị, ta có: A  9 1   x =±  E d 2 = 10 E E t 2 = 10 E  2 10 ⇒ ⇒  8 2 A  E = E E = E  x = ± 3  d3 10  t 3 10 5  → Biểu diễn các vị trí tương ứng trên hình tròn, ta thu được: x  x T  t3 − t2 = ar sin 2 + ar sin 3  = 0, 25 ⇒ T = 2 s. 2π  A A → t4 – t1 = 0,25T = 0,5 s. Đáp án C Câu 29:

TO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

AD − BD = −2, 2 λ

D

IỄ N

→ Trên BD có 7 cực đại dao thoa ứng với k = –1….5

Đáp án A

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi thử THPT Lương Tài Số 2 - Bắc Ninh - Lần 1 - Năm 2018 Câu 1: Điều nào sau đây không đúng về dao động điều hòa? A. Pha của dao động điều hòa được dùng để xác định trạng thái dao động.

Ơ

N

B. Dao động điều hòa là dao động có tọa độ là một hàm số dạng cos hoặc sin theo thời gian.

H

C. Biên độ của dao động điều hòa là li độ lớn nhất của dao động. Biên độ không đổi theo thời

B. 4 s.

C. 2,5 s.

D. 5 s.

Đ

A. 2 s.

ẠO

tiên vật đi được quãng đường là 20 − 10 2 cm. Chu kỳ của vật là

các thời điểm vật đi qua vị trí x = -5cm là

3 s 4

B.

2 s 3

C.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng?

D.

1 s 6

B

1 kA 2 cho thấy cơ năng của con lắc lò xo dao động điều hòa không đổi 2

10 00

A. Công thức E =

1 s 3

TR ẦN

A.

H Ư

N

G

π  Câu 3: Một vật dao động có vận tốc thay đổi theo quy luật v = 10 cos  2πt +  . Một trong 6 

theo thời gian.

H

m . k

Í-

kì T = 2π

Ó

A

B. Con lắc lò xo gồm một vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa có chu

-L

C. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x = A.cosωt và có cơ năng là W.

ÁN

Động năng của vật tại thời điểm t là Wđ = Wsin2ωt.

TO

D. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x = A.sinωt và có cơ năng là W. Động năng của vật tại thời điểm t là Wđ = Wsin2ωt.

ÀN

Câu 5: Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1kg và một lò xo có độ cứng 1600 N/m.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

TP

.Q

π  Câu 2: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10 cos  ωt −  cm . Trong giây đầu 4 

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

D. Tần số là số giây thực hiện xong một dao động điều hòa.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

gian.

D

IỄ N

Đ

Khi quả nặng ở VTCB, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s. Biên độ dao động

của quả nặng

A. A = 5m.

B. A = 5cm.

C. A = 0,125m.

D. A = 0,125cm.

Câu 6: Một lò xo có độ cứng k = 16 N/m có một đầu được giữ cố định còn đầu kia gắn vào quả cầu khối lượng M = 240g đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang. Một viên bi có khối

Trang 1

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

lượng m = 10g bay với vận tốc v0 = 10 m/s theo phương ngang đến gắn vào quả cầu và sau

đó quả cầu cùng viên bi dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Bỏ qua ma sát và sức cản không khí. Biên độ dao động của hệ là

C. 12,5 cm.

D. 2,5 cm.

N

B. 10cm.

Ơ

U Y

N

1 1− a

C.

.Q

1 1+ a

D.

a +1 1− a

G

Câu 8: Cho đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với điện tụ điện có dung

H Ư

N

kháng là 80Ω. Biết hiệu điện thế hai đầu cuộn dây nhanh pha hơn cường độ dòng điện

π , 4

A. 40Ω.

B. 120Ω.

TR ẦN

toàn mạch có tính cảm kháng và hệ số công suất là 0,8. Điện trở thuần của cuộn dây là

C. 160Ω.

D. 160Ω.

Câu 9: Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/s2, một con lắc đơn dao động điều hòa cùng

10 00

cứng 10 N/m. Chiều dài con lắc đơn là

B

tần số với một con lắc lò xo dao động điều hòa có vật nặng khối lượng 0,5 kg và lò xo có độ

A. 0,98 m.

B. 0,45 m.

C. 0,49 m.

D. 0,76 m.

Ó

A

Câu 10: Một con lắc đơn được treo vào trần thang máy tại nơi có g = 10 m/s2. Khi thang máy

H

đứng yên con lắc có chu kì dao động nhỏ là T = 1s và biên độ góc là α0 = 90. Đúng lúc vật

Í-

nhỏ ở biên dương thì thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc 2,5 m/s2. Chu kì và biên độ

-L

của con lắc đơn từ thời điểm đó là

ÁN

A. 0,8944s và 90.

B. 1,1276s và 7,50.

C. 1538s và 10,80.

D. 0,8756s và 90.

TO

Câu 11: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình dao động là

D

IỄ N

Đ

ÀN

π π   x1 = 4 cos 10πt −  cm và x 2 = 4 cos 10πt +  cm . Phương trình của dao động tổng hợp là 3 6  

π  A. x = 4 2 cos  10πt −  cm. 12  

π  B. x = 8 cos 10πt −  cm. 12  

π  C. x = 8cos  10πt −  cm. 6 

π  D. x = 4 2 cos 10πt −  cm. 6 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B.

TP

a +1 a

  trong quá trình dao động bằng 

Đ

A.

A = a < 1 . Tỉ số giữa độ lớn lực đàn hồi cực đại và ∆l

ẠO

 Fdh max lực đàn hồi cực tiểu  F  dh min

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

cân bằng của lò xo giãn một đoạn ∆l, biết

H

Câu 7: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A, tại vị trí

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

A. 5cm.

Câu 12: Chọn câu đúng khi nói về sự tổng hợp dao động Trang 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

A. Biên độ dao động tổng hợp cực tiểu, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng π . 2

B. Biên độ dao động tổng hợp của cực tiểu, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng

H

Ơ

một số chẵn của π.

N

một số chẵn của

U Y

một số chẵn của π.

ẠO

Câu 13: Đáp án nào đúng?

A. Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường luôn

Đ

trùng với phương truyền sóng. Âm thanh trong không khí là sóng dọc.

H Ư

C. Sóng ngang là sóng có phương dao động nằm ngang.

N

G

B. Sóng cơ học là quá trình lan truyền trong không gian của các phần tử vật chất.

TR ẦN

D. Sóng ngang là sóng có phương truyền dao động nằm ngang. Câu 14: Một nguồn sóng tại điểm O trên mặt nước dao động điều hòa với f = 2Hz, khoảng A. 17,14 cm/s.

B. 120 cm/s.

C. 20 cm/s.

D. 30 cm/s.

10 00

Câu 15: Đáp án nào chưa chuẩn?

B

cách giữa 7 ngọn sóng liên tiếp dọc theo một nửa đường thẳng từ O là 60 cm. Tốc độ sóng là

A. Giao thoa sóng là hiện tượng xảy ra khi hai sóng phát ra từ hai nguồn dao động cùng

Ó

A

phương, cùng tần số, có độ lệch pha không đổi theo thời gian đan xen vào nhau.

H

B. Đề hai sóng giao thoa được với nhau thì chúng phải là hai sóng kết hợp.

Í-

C. Sóng dừng xuất hiện do sự chồng chất của các sóng có cùng phương truyền sóng.

-L

D. Điều kiện về chiều dài để có sóng dừng trên dây khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự

TO

ÁN

λ do là l = ( 2k + 1) . 4

Câu 16: Đáp án nào sai?

ÀN

A. Trong hiện tượng giao thoa sóng, những điểm trong môi trường là cực tiểu giao thoa khi

D

IỄ N

Đ

hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp cùng pha tới là d 2 − d1 = ( 2k + 1)

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

TP

một số lẻ của π.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

D. Biên độ dao động tổng hợp của cực đại, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

C. Biên độ dao động tổng hợp của cực đại, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng

λ với k ∈ ℤ . 2

B. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định, bước sóng bằng khoảng cách giữa hai nút sóng hay hai bụng sóng liên tiếp.

C. Ở cả giao thoa và sóng, dừng điểm cực đại là điểm mà ở đó hai sóng cùng pha. Trang 3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

D. Trong giao thoa sóng, trên mặt nước họ các đường cực đại, cực tiểu giao thoa cùng có tiêu điểm là vị trí hai nguồn sóng. Câu 17: Hai mũi nhọn S1, S2 cách nhau 8cm gắn vào một cầu rung có tần số f = 100Hz, đặt

Ơ

N

chạm nhẹ vào mặt một chất lỏng. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng v = 0,8 m/s. Hai

B. 0,94 cm.

.Q

A. 0,91 cm.

C. 0,8 cm.

D. 0,84 cm.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

ẠO

Câu 18: Một sợi dây đàn hồi AB hai đầu cố định. Khi dây rung với tần số f thì trên dây có 4

Đ

bó sóng. Khi tần số tăng thêm 10Hz thì trên dây có 5 bụng sóng, vận tốc truyền sóng trên dây

G

là 10 m/s. Chiều dài và tần số rung ban đầu của dây là

B. l = 40 cm, f = 50 Hz.

C. l = 40 cm, f = 50 Hz.

D. l = 50 cm, f = 50 Hz.

H Ư

N

A. l = 25 cm, f = 40 Hz.

TR ẦN

Câu 19: Chọn đáp án đúng.

A. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không. B. Tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ họa âm bậc 2.

10 00

B

C. Để tăng độ cao của âm thanh do một dây đàn phát ra ta phải kéo căng dây đàn hơn. D. Âm nghe được, siêu âm, hạ âm khác nhau cả về bản chất vật lý và tác dụng sinh lý. Câu 20: Đáp án nào sai.

H

người đó khác nhau.

Ó

A

A. Tại sao người phân biệt tiếng nói của những người khác nhau là do âm sắc của những

Í-

B. Tại người phân biệt tiếng nói của những người khác nhau là do độ cao của âm ở những

-L

người đó khác nhau.

ÁN

C. Tần số là một đặc trưng vật lí của âm. D. Âm lượng là một đặc tính sinh lí của âm.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

đo ạ n

ÀN

Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về về dao động cơ học?

D

IỄ N

Đ

A. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

20π). Trên đường trung trực của S1, S2 điểm M2 gần nhất và dao động pha với M2 cách M1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

phương trình dao động của điểm M1 trên mặt chất lỏng cách đều S1, S2 là uMI = 2acos(ωt -

H

nguồn S1, S2 dao động theo phương thẳng đứng có phương trình uS1 = uS2 = acosωt. Biết

B. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hòa tác dụng

lên hệ ấy.

C. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy. D. Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hòa bằng tần số dao động riêng của hệ.

Trang 4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 22: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng C. 0

2ω L

D.

U0 2ωL

 1  R2 −    ωC 

B.

2

 1  R2 +    ωC 

C.

H

2

U Y

2

R 2 + ( ωC )

D.

2

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP

Câu 24: Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T, ở thời điểm ban

ẠO

đầu t0 = 0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời

B. A

C.

A 4

G

A 2

D. 2A

N

A.

Đ

điểm t = T/4 là

2 C = 10−4 F π

mắ c

n ối

tiếp.

Dòng

đi ệ n

chạy

TR ẦN

dung

H Ư

Câu 25: Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 10Ω và tụ điện có điện qua

mạch

biểu

thức

B

π  i = 2 2 cos  100πt +  ( A ) . Biểu thức điện áp ở hai đầu đoạn mạch có biểu thức như thế 4 

10 00

nào?

Ó

A

π  A. u = −80 2 cos 100πt −  ( V ) 2 

Í-

H

π  C. u = −80 2 cos 100πt +  ( V ) 2 

π  B. u = 80 2 cos  100πt +  ( V ) 4 

π  D. u = 80 2 cos 100πt −  ( V ) 4 

-L

Câu 26: Đoạn mạch xoay chiều với điện áp hai đầu đoạn mạch ổn định, có RLC (L thuần

ÁN

cảm) mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch lệch pha là ϕ =

π so với cường 6

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

R 2 − ( ωC )

N

điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là A.

Ơ

Câu 23: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng

độ dòng điện qua mạch. Ở thời điểm t, điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch chứa LC là

ÀN

u LC = 100 3V và điện áp tức thời hai đầu điện trở R là u R = 100V . Điện áp cực đại hai đầu

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U0

B.

N

U0 ωL

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

A.

D

IỄ N

Đ

điện trở R là A. 200 V.

B. 321,5 V.

C. 173,2 V.

D. 316,2 V.

Câu 27: Trên một sợi dây có sóng dừng, điểm bụng M cách nút gần nhất N một đoạn 10 cm. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp trung điểm P của đoạn MN có cùng li độ với M là 0,1 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là

Trang 5

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

A. 400 cm/s.

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

B. 100 cm/s.

C. 300 cm/s.

D. 200 cm/s.

Câu 28: Đặt điện áp u = 200 2 cos (100πt )( V ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa điện trở

C. I = 2 (A).

D. I = 2 ( A )

N

Câu 29: Nếu tốc độ quay của roto tăng thêm 1 vòng/s thì tần số của dòng điện do máy phát ra

Ơ

B. I = 2 2 ( A )

H

A. I = 1 (A).

N

thuần R = 100Ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng của mạch là

C. 240 V.

D. 280 V.

ẠO

Câu 30: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 16 cm có 2 nguồn kết hợp dao động

Đ

điều hòa cùng biên độ, cùng tần số, cùng pha nhau. Gọi I là trung điểm của AB. Xét những

N

G

điểm thuộc trung trực của AB dao động cùng pha với I thì M là điểm gần I và cách I một

H Ư

đoạn 4 5 . Xét đường thẳng (∆) trên mặt nước song song với AB đi qua M. Điểm N nằm A. 2,63 cm.

B. 1,51 cm.

TR ẦN

trên (∆) dao động với biên độ cực tiểu gần điểm M nhất cách M một khoảng gần đúng là

C. 1,24 cm.

D. 1,67 cm.

Câu 31: Con lắc đơn có chiều dài ℓ, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Biểu

A. T =

10 00

B

thức nào không dùng để tính chu kì dao động của con lắc đơn.

2π ω

B. T =

1 f

C. T = 2π

m k

D. T = 2π

ℓ g

Ó

A

Câu 32: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao

H

động điều hòa. Nếu khối lượng m = 200 g thì chu kì dao động của con lắc là 2s. Để chu kì

-L

A. 50 g.

Í-

con lắc là 1s thì khối lượng m bằng

B. 800 g.

C. 100 g.

D. 200 g.

ÁN

Câu 33: Một khung dây dẫn phẳng dẹt, hình chữ nhật có 500 vòng, diện tích mỗi vòng là 220

ÀN

TO

cm2. Chọn khung quay đều với tốc độ là 50 vòng/s quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng khung. Hệ thống đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ B vuông góc với trục

Đ IỄ N

A. 200 2 V.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. 320 V.

quay và có độ lớn

D

.Q

A. 400 V.

TP

do máy phát ra là bn?

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

ban đầu. Hỏi nếu tiếp tục tăng tốc độ của roto thêm 1 vòng/s nữa thì suất điện động hiệu dụng

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y

tăng từ 60 Hz đến 70 Hz và suất điện động hiệu dụng do máy phát ra thay đổi 40 V so với

2 T . Suất điện động xuất hiện trong khung dây có giá trị cực đại bằng 5π

B. 110 2 V.

C. 220 V.

D. 110 V.

Câu 34: Trên mặt nước có hai nguồn dao động M và N cùng pha, cùng tần số f = 15 Hz. Tại điểm S cách M 30 cm, cách N 24 cm, dao động có biên độ cực đại. Giữa S và đường trung trực của MN còn có ba dây không dao động. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là

Trang 6

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

A. 72 cm/s.

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

B. 2 cm/s.

C. 36 cm/s.

D. 30 cm/s.

Câu 35: Một sóng âm lan truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là LM và LN với LM = LN + 30 dB. Cường độ âm tại M lớn hơn cường độ âm tại N.

C. 30 lần.

D. 3 lần.

N

B. ôm (Ω).

C. fara (F).

D. henry (H).

N

A. culông (C).

H

Câu 36: Trong hệ SI, cảm kháng của cuộn cảm được tính bằng đơn vị

U Y

Câu 37: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp: cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có

TP

= 100V, f = 50Hz. Điều chỉnh R thì thấy có hai giá trị 30 Ω và 20 Ω mạch tiêu thụ cùng một

B. 100 W.

C. 400 W.

D. 200 W.

Đ

A. 50 W.

ẠO

công suất P. Xác định P lúc này?

N

G

Câu 38: Đặt điện áp u = U 2 cos ωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm

H Ư

thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết ω =

A. 0,5R.

B. R.

TR ẦN

đoạn mạch này bằng

C. 2R.

1 . Tổng trở của LC D. 3R.

B

Câu 39: Đặt hiệu điện thế u = U 2 cos ( ωt ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C thì

10 00

cường độ dòng điện tức thời chạy trong mạch là i. Phát biểu nào sau đây là đúng?

π so với hiệu điện thế u. 2

A

A. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha

Ó

B. Dòng điện i luôn ngược pha với hiệu điện thế u.

Í-

H

C. Dòng điện i luôn cùng pha với hiệu điện thế u.

-L

D. Ở cùng thời điểm, hiệu điện thế u chậm pha

π so với dòng điện. 2

ÁN

Câu 40: Với dòng điện xoay chiều, cường độ dòng điện cực đại I0 liên hệ với cường độ dòng

TO

điện hiệu dụng I theo công thức: B. I = I0 2

C. I = 2I 0

D. I0 = I 2

D

IỄ N

Đ

ÀN

A. I 0 = 2I

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

điện dung C, R thay đổi được. Đặt một điện áp xoay chiều ổn định ở hai đầu đoạn mạch có U

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. 1000 lần.

Ơ

A. 10000 lần.

Trang 7

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

4-D

5-B

6-A

7-D

8-D

9-C

10-A

11-A

12-C

13-A

14-C

15-C

16-B

17-C

18-C

19-C

20-B

21-A

22-A

23-C

24-B

25-D

26-D

27-D

28-C

29-B

30-B

31-C

32-A

33-A

34-D

35-C

36-B

37-D

38-B

39-D

40-D

Ơ

3-B

H

2-B

TP

+ Tần số là số dao động thực hiện trong 1 s → D sai.

N

TR ẦN

∆t = 0, 25T = 0,1 → T = 4 s.

H Ư

 2  + Dễ thấy rằng S = 2  A − A  = 20 − 10 2 cm.  2  

G

dương.

Đ

+ Tại thời điểm t = 0 vật đi qua vị trí x = 5 2 cm theo chiều

ẠO

Câu 2: Đáp án B

Câu 3: Đáp án B

π 1 1 = ( 2k + 1) π ⇒ t = + ( 2k + 1) s. 3 6 2

A

Với x = −5 cm → 2πt −

10 00

B

π  + Phương trình li độ của vật x = 5cos  2πt −  cm. 3 

Ó

2 s. 3

-L

Câu 4: Đáp án D

Í-

H

→ Với k = 0 ta tìm được t =

ÁN

+ Con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x = A sin ωt , cơ năng của con lắc là W

TO

thì động năng của con lắc sẽ là Wd = W cos2 ( ωt ) → D sai.

ÀN

Câu 5: Đáp án B

IỄ N

Đ

+ Tần số góc của dao động ω =

D

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 1: Đáp án D

k = 40 rad / s. m

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

LỜI GIẢI CHI TIẾT

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

1-D

N

Đáp án

Vận tốc ban đầu cũng chính là vận tốc cực đại v = v max = ωA → A = 5 cm.

Câu 6: Đáp án A + Vận tốc của hệ hai vật sau khi va chạm v =

mv 0 = 0, 4 m / s. m+M

Trang 8

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Quá trình va chạm không làm thay đổi vị trí cân bằng của hệ → v = v max v max = ω

v max

= 5 cm.

k M+m

N

→ Biên độ dao động mới A =

H ẠO

N

G

1 m = ⇒ l = 0, 49 m. g k

H Ư

+ Ta có T = T ' ⇔

Đ

Câu 9: Đáp án C

TP

Z L − ZC 3  cos ϕ = 0,8 =   tan ϕ = + Ta có  ⇒ R 4 ⇒ R = 320 Ω.  ZL tan ϕ = = 1 d   Z L = R R

Câu 10: Đáp án A

TR ẦN

+ Tại vị trí biên, vận tốc của con lắc bằng 0. Việc thang máy đi lên nhanh dần đều không làm thay đổi vị trí cân bằng của con lắc → biên độ dao động không đổi α 0 = 9°

B

g = 0,89 s. g+a

10 00

+ Chu kì dao động T ' = T

Câu 11: Đáp án A

Í-

Câu 12: Đáp án C

H

Ó

A

π  + Phương trình dao động tổng hợp x = x1 + x 2 = 4 2 cos 10πt −  cm. 12  

-L

+ Biên độ dao động tổng hợp cực đại khi hai dao động thành phần là cùng pha → ∆ϕ = 2kπ

ÁN

(một số chẵn lần π ).

TO

Câu 13: Đáp án A

ÀN

+ Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử trùng với phương truyền sóng, sóng âm trong không khí là sóng dọc.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 8: Đáp án D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

Fmax ∆l + A A = n∆l Fmax 1 + a . = → = Fmin ∆l − A Fmin 1 − a

U Y

+ Ta có

Ơ

Câu 7: Đáp án D

D

IỄ N

Đ

Câu 14: Đáp án C + Khoảng cách giữa 7 đỉnh sóng liên tiếp là 6λ = 60 → λ = 10 cm. Vận tốc truyền sóng v = λf = 20 cm / s.

Câu 15: Đáp án C

Trang 9

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

+ Sóng dừng xảy ra là do sự chồng chất của các sóng có cùng phương, cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian.

Câu 16: Đáp án B

Ơ

N

+ Khi xảy ra hiện tượng sóng dừng, khoảng cách giữa hai bụng và hai nút liên tiếp là nửa

H

bước sóng → B sai.

+ Để M 2 cùng pha với M1 thì d '− d = kλ → để M1M 2 nhỏ nhất thì d ' = d + λ = 80,8 cm

G

Đ

hoặc d ' = d − λ = 79, 2 cm

H Ư

N

+ Khoảng cách giữa M1 và M 2 :

TR ẦN

 M M = 80,82 − 42 − 802 − 42 = 0,8009 1 2 cm → M1M 2 min = 0,8 cm.   M1M 2 = 802 − 42 − 79, 2 2 − 42 = 0,801

Câu 18: Đáp án C

H

Í-

Câu 19: Đáp án C

Ó

→ Chiều dài dây l = 50 cm.

A

10 00

B

v  l = 4 2f 2 2,5 + Ta có  ⇒ = ⇒ f = 40 Hz. f f + 10 l = 5 v 2f + 10 

-L

+ Việc kéo căng dây đàn làm tăng vận tốc truyền sóng trên dây. Mặc khác tần số gây ra hiện hơn.

ÁN

tượng sóng dừng trên đàn tỉ lệ với vận tốc truyền sóng → kéo căng dây đàn thì âm phát ra cao

TO

Câu 20: Đáp án B

ÀN

+ Tai người phân biệt được giọng nói của các người khác nhau là do âm sắc của âm → B sai.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y .Q

d ⇒ d = 10λ = 80 cm. λ

TP

Ta có 20π = 2π

v = 0,8 cm. f

ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

+ Bước sóng của sóng λ =

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

Câu 17: Đáp án C

Đ

Câu 21: Đáp án A

D

IỄ N

+ Biên độ dao động cưỡng bức khi xảy ra cộng hưởng phụ thuộc vào lực cản của môi trường

→A sai. Câu 22: Đáp án A + Cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm I 0 =

U0 U0 . = ZL Lω

Trang 10

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 23: Đáp án C 2

 1  + Tổng trở của mạch RC: ZRC = R 2 +   .  Cω 

Đ

ẠO

π  → Phức hóa u = iZ = 2 2∠45° (10 − 50 ) i ⇒ u = 80 2 cos  100πt −  V. 4 

G

Câu 26: Đáp án D 2

H Ư

N

+ Vì điện áp trên đoạn mạch chứa R và đoạn mạch chứa LC vuông pha nhau 2

ZL − ZC U R ⇒ ZL − ZC = ⇒ 0R = U 0LC . R 3 3

(100

10 00

→Thay vào phương trình trên U 0LC =

B

Kết hợp với tan 30° =

TR ẦN

 u   u  →  LC  +  R  = 1  U 0LC   U 0R 

)

2

+ 1002 = 316 V.

A

Câu 27: Đáp án D

3. 3

Ó

+ M, N là hai điểm bụng và nút liên tiếp → MN = 0, 25λ = 10 → λ = 40 cm.

Í-

H

+ P và M luôn dao động cùng pha nhau → khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp hai điểm

-L

này có cùng biên độ là nửa chu kì (khi cùng đi qua vị trí cân bằng) → T = 0, 2 s.

ÁN

→ Vận tốc truyền sóng v =

λ = 200 cm / s. T

TO

Câu 28: Đáp án C

ÀN

+ Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch I =

U = 2 A. R

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

1 = 50 Ω. Cω

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

+ Điện dung của tụ điện ZC =

.Q

Câu 25: Đáp án D

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

biên → S = A.

http://daykemquynhon.ucoz.com

H

N

+ Thời điểm t = 0 vật đang ở vị trí biên → sau khoảng thời gian ∆t = 0, 25T vật đến vị trí

Ơ

N

Câu 24: Đáp án B

D

IỄ N

Đ

Câu 29: Đáp án B + Ta có

n +1 7 = ⇒ n = 6 vòng/s. n 6

Mặc khác

E + 40 n + 1 = ⇒ E = 240V. E n

Trang 11

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

→ Nếu tiếp tục tăng tốc độ quay thì

E' n + 2 8 = = ⇒ E ' = 320V. E n 6

Câu 30: Đáp án B và

trung

điể m

I

cùng

pha

nhau

thì

N

M

H

Ơ

AM − AI = kλ ⇔ 12 − 8 = kλ → M gần I nhất → k = 1 và

N

λ = 4 cm.

U Y

+ Để N gần M nhất, N phải nằm trên dãy cực tiểu giao thoa

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

)

)

d 2 − d1 = 2  →

(16 − x )

(

+ 4 5

)

2

(

)

2

− x2 + 4 5 .

H Ư

N

→ MN min = 8 − x = 1,51 cm. Kết hợp với chức năng Shift → Solve của Casio, ta tìm được → Solve

Câu 31: Đáp án C

m là biểu thức tính chu kì của con lắc lò xo. k

TR ẦN

+ T = 2π

B

Câu 32: Đáp án A

10 00

+ Ta có T − m → T giảm 2 lần thì m giảm 4 lần → m ' = 50 g.

Câu 33: Đáp án A

H

Câu 34: Đáp án D

Ó

A

+ Suất điện động cực đại trong khung dây E 0 = NωBS = 220 2 V.

Í-

+ Khi xảy ra giap thoa sóng cơ với hai nguồn kết hợp cùng pha thì trung trực của MN là cực

-L

đại ứng với k = 0 . S là cực đại, giữa M và trung trực MN có 3 dãy không dao động → S

ÁN

thuộc dãy cực đại ứng với k = 3. d −d v + Ta có: d1 − d 2 = 3 ⇒ v = 1 2 f = 30 cm / s. f 3

Đ

ÀN

Câu 35: Đáp án C

IỄ N

+ Ta có

D

2

G

(

2

ẠO

(

Đ

d 2 = x 2 + 4 5 2  1  d12 = (16 − x )2 + 4 5 

TP

+ Ta có:

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

ứng với k = 0

IM = 10 IN

LM − L N 10

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Để

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

+

= 1000.

Câu 36: Đáp án B + Cảm khan của cuộn dây có đơn vị là Ohm.

Câu 37: Đáp án D Trang 12

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

U 2R R 2 + ( Z L − ZC )

2

⇔ R2 −

U2 U2 ⇒P= = 200 W. P R1 + R 2

Ơ

→ Hai giá trị của R cho cùng công suất thỏa mãn R 1 + R 2 =

U2 2 R + ( ZL − ZC ) = 0. P

N

+ Công suất tiêu thụ của mạch P =

H

Câu 38: Đáp án B

so với dòng điện

ẠO

Câu 40: Đáp án D

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

+ Mỗi liên hệ giữa cường độ dòng điện hiệu dụng và cường độ dòng điện cực đại I0 = I 2.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TP

.Q

+ Với đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, ở cùng một thời điểm điện áp hai đầu mạch trễ pha 0, 5π

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 39: Đáp án D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y

N

+ Tổng trở của mạch khi xảy ra cộng hưởng Z = R.

Trang 13

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi thử THPT Trực Ninh - Nam Định - Lần 1 - Năm 2018 Câu 1: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với tần số góc ω và có biên độ A Biết gốc tọa độ O ở vị trí cân bằng của vật. Chọn gốc thời gian là lúc vật ở vị trí có li độ A/2

U Y

Câu 2: Một chất điểm M chuyển động tròn đều với tốc độ dài 160cm/s và tốc độ góc 4 rad/s.

B. 40 cm; 1,57s.

C. 40 m; 0,25s.

D. 2,5 m; 1,57s.

ẠO

A. 40 cm; 0,25s.

TP

dao động điều hòa với biên độ và chu kì lần lượt là

Đ

Câu 3: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là

N

G

π  x1 = 5cos (100πt + π )( cm ) và x 2 = 5 cos  100πt −  ( cm ) . Phương trình dao động tổng hợp 2 

TR ẦN

3π   C. x = 10 cos  100πt +  ( cm ) 4  

3π   B. x = 5 2 cos 100πt +  ( cm ) 4  

B

3π   A. x = 10 cos  100πt −  ( cm ) 4  

H Ư

của hai dao động trên là

3π   D. x = 5 2 cos 100πt −  ( cm ) 4  

10 00

Câu 4: Con lắc lò xo m = 250 (g), k = 100 N/m, con lắc chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức biến thiên tuần hoàn. Thay đổi tần số góc của ngoại lực thì biên độ dao động cưỡng bức

Ó

A

thay đổi. Khi tần số góc lần lượt là 10 rad/s và 15 rad/s thì biên độ lần lượt là A1 và A2. So

B. A1 > A2.

Í-

A. A1 < A2.

H

sánh A1 và A2

C. A1 = A2.

D. A1 = 1,5A2.

-L

Câu 5: Bước sóng là

ÁN

A. khoảng cách giữa hai phần tử gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha.

TO

B. khoảng cách giữa hai phần tử gần nhau nhất dao động cùng pha C. khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động cùng pha

ÀN

D. quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong 1s.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Hình chiếu P của chất điểm M trên một đường thẳng cố định nằm trong mặt phẳng hình tròn

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

π π π π     A. x = A cos  ωt +  B. x = A cos  ωt −  C. x = A cos  ωt −  D. x = A cos  ωt +  4 4 3 3    

Ơ

N

và đang chuyển động theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là

D

IỄ N

Đ

Câu 6: Một con lắc lò xo có vật nặng m=200g dao động điều hòa theo phương thẳng đứng . Chiều dài tự nhiên của lò xo là 30 cm. Lấy g =10 m/s2 .Khi lò xo có chiều dài 28 cm thì vật

có vận tốc bằng 0 và lúc đó lực đàn hồi của lò xo có độ lớn 2 N. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là

A. 1,5 J.

B. 0,1 J.

C. 0,08 J.

D. 0,02 J.

Trang 1

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 7: Hai vật cùng khối lượng gắn vào hai lò xo dao động cùng tần số và ngược pha nhau. Hai dao động có biên độ lần lượt là A1, A2 và A1 =2 A2 . Biết rằng khi dao động 1 có động năng 0,56 J thì dao động 2 có thế năng 0,08 J. Khi dao động 1 có động năng 0,08 J thì dao

B. 0,56 J.

C. 0,22 J.

D. 0,48 J .

B. 1/2.

ẠO C. 1/3.

D. 3.

G

A. 2.

3 v max là 2

Đ

của con lắc khi vật đi qua vị trí có v =

TP

Câu 9: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A Tỉ số giữa động năng và thế năng

N

Câu 10: Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường là g

B. f = 2π

l g

C. f =

1 l 2π g

TR ẦN

g l

A. f = 2π

H Ư

thì tần số dao động của con lắc là

D. f =

1 g 2π l

Câu 11: Một lò xo tiết diện đều được cắt thành ba lò xo có chiều dài tự nhiên ℓ cm, (ℓ – 15)

10 00

B

cm và (ℓ – 25) cm. Lần lượt gắn ba lò xo này theo thứ tự như trên vào vật nhỏ có khối lượng m thì được ba con lắc lò xo có chu kỳ dao động tương ứng là: 2 s, 1,5 s và T. Biết độ cứng các lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Giá trị của T là

B. 1,41 s

Ó

A

A. 1,04 s

C. 1,20 s

D. 1,09 s

H

Câu 12: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Biết quãng đường đi được của chất A. 16 cm.

-L

Í-

điểm trong một chu kì dao động là 16 cm. Biên độ dao động của chất điểm bằng: B. 4 cm.

C. 32 cm.

D. 8 cm.

ÁN

Câu 13: Chọn câu trả lời đúng. Sóng dọc

TO

A. chỉ truyền được trong chất rắn.

ÀN

B. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.

D

IỄ N

Đ

C. truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và chân không.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

D. ngược chiều với chiều chuyển động của vật.

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

C. hướng về vị trí biên.

U Y

A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật. B. hướng về vị trí cân bằng.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

Câu 8: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa. Gia tốc của vật luôn

H

A. 0,20 J.

Ơ

N

động 2 có thế năng là

D. không truyền được trong chất rắn.

Câu 14: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là

A. F = − kx

1 B. F = − kx 2

C. F = k.x

D. F =

1 2 kx 2

Trang 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 15: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường A với vận tốc vA và khi truyền trong môi trường B có vận tốc vB = 2vA. Bước sóng trong môi trường B sẽ

A. lớn gấp hai lần bước sóng trong môi trường A.

Ơ

N

B. bằng bước sóng trong môi trường A.

H

C. lớn gấp bốn lần bước sóng trong môi trường A.

U Y

Câu 16: Một con lắc đơn có chu kỳ T = 2 s tại nơi có g = 10 = π2 m/s2 , quả cầu có khối

TP

thẳng đứng từ dưới lên và có độ lớn là E = 5.104 V/m. Khi đó chu kỳ dao động nhỏ của con

2 s 2

C. T ' = 1,72 s .

D. T′ = 2 2s

Đ

B. T′ =

G

A. T ' = 2,42 s

ẠO

lắc là

N

Câu 17: Tiến hành thí nghiệm dao động điều hòa với con lắc lò xo treo thẳng đứng:

H Ư

Lần 1: Cung cấp cho vật nặng vận tốc v0 từ vị trí cân bằng thì vật dao động với biên độ A1. với biên độ A2

TR ẦN

Lần 2: Đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng đoạn x0 rồi buông nhẹ. Lần này vật dao động

A.

A1 + A 2 2

B.

10 00

Lần này vật dao động với biên độ bằng

B

Lần 3: Đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng đoạn x0 rồi cung cấp cho vật nặng vận tốc v0 .

A12 + A 22

C. A1 + A 2

D.

A12 + A 22 2

Ó

A

Câu 18: Nói về một chất điểm đang dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng?

H

A. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.

Í-

B. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.

-L

C. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không.

ÁN

D. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.

TO

Câu 19: Sóng cơ lan truyền từ nguồn O dọc theo một đường thẳng với biên độ không đổi. Ở

ÀN

thời điểm t = 0, tại O có phương trình: u0 = Acosωt (cm). Một điểm cách nguồn một khoảng

D

IỄ N

Đ

bằng 1/2 bước sóng có li độ 5cm ở thời điểm bằng 1/2 chu kì. Biên độ của sóng là:

A. 2,5cm.

B. 5cm.

C. 5 2 cm.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

lượng m = 10 (g), mang điện tích q = 1 µC. Khi đặt con lắc trong điện trường đều có hướng

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

D. bằng một nửa bước sóng trong môi trường A.

D. 10cm.

Câu 20: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô cao 10 lần trong khoảng thời gian 27s. Chu kì của sóng biển là

A. 2,45s,

B. 2,8s.

C. 2,7s.

D. 3s.

Trang 3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 21: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động

B. thẳng chậm dần đều.

C. thẳng nhanh dần.

D. thẳng chậm dần.

Ơ

N

A. thẳng nhanh dần đều.

H

Câu 22: Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy π = 3,14 . C. 20 cm/s.

D. 10 cm/s.

D. phương truyền sóng và tốc độ truyền sóng.

Đ

B. gia tốc.

C. biên độ.

N

A. động năng.

G

điểm: biên độ, vận tốc, gia tốc, động năng thì đại lượng không thay đổi theo thời gian là D. vận tốc.

H Ư

Câu 25: Tại cùng một nơi trên mặt đất, nếu chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn chiều A. T/4.

B. 4T.

TR ẦN

dài l là T thì chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài 4l là

C. 2T.

D. T/2.

Câu 26: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?

10 00

B

A. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức B. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động.

Ó

A

C. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.

H

D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức

-L

Í-

Câu 27: Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây với tốc độ 40cm/s. Phương trình sóng

ÁN

của nguồn O là u O = 2cos 2πt ( cm ) . Coi biên độ sóng không đổi. Phương trình sóng tại một

điểm N nằm cách O một đoạn 10cm là

Đ

ÀN

TO

π  A. u N = 2 cos  2πt +  ( cm ) 4 

π  C. u N = 2 cos  2πt +  ( cm ) 2 

π  B. u N = 2 cos  2πt −  ( cm ) 4 

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C. phương truyền sóng và tần số sóng.

Câu 24: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong các đại lượng sau của chất

IỄ N D

.Q

B. phương dao động và phương truyền sóng.

TP

A. tốc độ truyền sóng và bước sóng.

ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 23: Chọn câu trả lời đúng. Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta dựa vào

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. 15 cm/s.

U Y

A. 0 cm/s.

N

Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là

π  D. u N = 2 cos  2πt +  ( cm ) 2 

Câu 28: Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian. B. Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian. C. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh. Trang 4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

D. Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian. Câu 29: Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự biến thiên của li độ theo thời gian của một dao

D. - 15π cm/s.

G

Câu 30: Một nguồn O dao động với tần số f = 25Hz tạo ra sóng trên mặt nước. Biết khoảng

H Ư

N

cách giữa 11 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng là 1m. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng:

B. 50cm/s.

C. 1,50m/s

TR ẦN

A. 25cm/s

Câu 31: Trong dao động điều hoà

D. 2,5m/s.

π so với li độ. 2

10 00

B. Gia tốc biến đổi điều hoà trễ pha

B

A. Gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ.

A

C. Gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ.

H

Ó

D. Gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha

π so với li độ. 2

-L

Í-

Câu 32: Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi với chu kì dao động lần lượt là 1,8s và 1,5s. Tỉ số chiều dài của con lắc thứ nhất và con lắc thứ 2 là

ÁN

A. 1,44.

B. 1,2.

C. 0,70.

D. 1,3.

TO

Câu 33: Một sóng cơ học lan truyền trong không khí có bước sóng λ . Khoảng cách giữa hai

ÀN

điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là (k thuộc N) B. d = ( 2k + 1)

D

IỄ N

Đ

A. d = ( 2k + 1) λ

λ 2

C. d = kλ

D. d = ( 2k + 1)

λ 4

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 15π cm/s.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q B. 0 cm/s.

Đ

A. 7,5π cm/s

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

N

động điều hòa. Vận tốc của dao động tại thời điểm t=0 là

Câu 34: Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức F = - 0,8cos 4t (N). Dao động của vật có biên độ là

A. 6 cm.

B. 12 cm.

C. 8 cm.

D. 10 cm.

Trang 5

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 35: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 1,25 s và biên độ 5 cm. Tốc độ lớn nhất của chất điểm là

A. 2,5 cm/s.

B. 25,1 cm/s.

C. 6,3 cm/s.

D. 63,5 cm/s.

C.

Ơ

B. 1,0s.

D. 0,5s.

2 s

U Y

vào các điểm cố định, đầu dưới treo vào các vật có cùng khối lượng. Lúc đầu, nâng 3 vật đến

B. 14 mJ

C. 19,8mJ

D. 20 mJ

ẠO

A. 25 mJ

TP

lượt là W1 = 0,1J, W2 = 0,2J và W3. Nếu k3 = 2,5k1 +3k2 thì W3 bằng

Đ

Câu 38: Hai con lắc lò xo có cùng độ cứng k. Biết chu kỳ dao động T1 = 2T2. Khối lượng

A. m1 = 2m 2

C. m1 = 2m2.

D. m2 = 4m1.

H Ư

N

B. m1 = 4m2.

G

của 2 con lắc liên hệ với nhau theo công thức

Câu 39: Sóng cơ là

B. chuyển động của vật dao động điều hòa

TR ẦN

A. dao động cơ

C. dao động cơ lan truyền trong môi trường.

D. sự truyền chuyển động cơ trong không khí.

B

Câu 40: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang lắc là W =

A. mωA 2

1 mω A 2 2

C. mω2 A 2

D.

1 mω 2 A 2 2

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

B.

10 00

với phương trình x = Acosωt. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng.Biểu thức Cơ năng của con

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

vị trí mà các lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ để chúng dao động điều hòa với cơ năng lần

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

Câu 37: Ba lò xo có cùng chiều dài tự nhiên có độ cứng lần lượt là k1, k2, k3, đầu trên treo

H

A. 1,5s.

N

Câu 36: Một vật dao động điều hòa với tần số 2 Hz. Chu kỳ dao động của vật này là :

Trang 6

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

4-A

5-A

6-C

7-A

8-B

9-D

10-D

11-A

12-B

13-B

14-A

15-A

16-D

17-B

18-C

19-B

20-D

21-C

22-C

23-B

24-C

25-C

26-A

27-B

28-D

29-A

30-D

31-C

32-A

33-D

34-D

35-B

36-D

37-A

38-A

39-C

40-D

Ơ

3-D

H

2-B

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

ẠO

TP

π  + Phương trình dao động của vật x = A cos  ωt −  cm. 3 

G

2π = 1, 57 s. ω

N

+ Chu kì của giao động T =

Đ

Câu 2: Đáp án B

H Ư

→ Hình chiếu P sẽ dao động với tốc độ cực đại bằng tốc độ dài của M : v max = ωA → A = 40

TR ẦN

cm.

Câu 3: Đáp án D

10 00

B

3π   + Dao động tổng hợp x = x1 + x 2 = 5 2 cos 100t −  cm. 4  

Câu 4: Đáp án A

Ó

A

+ Tần số giao động riêng của hệ ω0 =

k = 20 rad / s. m

-L

Câu 5: Đáp án A

Í-

H

Tần số ω2 gần giá trị ω0 hơn → A 2 > A1.

ÁN

+ Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền sóng dao

đông cùng pha.

Câu 6: Đáp án C

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 1: Đáp án C

ÀN

+ Khi lò xo có chiều dài 28 cm, vận tốc của con lắc bằng 0 → ứng với vị trí biên trên. F 2 = = 100 N / m. l0 − l 0, 02

+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng ∆l0 =

D

IỄ N

Đ

→ Lực đàn hồi của lò xo khi đó F = k∆l ⇒ k =

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

LỜI GIẢI CHI TIẾT

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

1-C

N

Đáp án

mg = 2 cm → A = 2 + 2 = 4 cm. k

→ Năng lượng của dao động E = 0, 5kA 2 = 0, 08 J. Câu 7: Đáp án A Trang 7

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

+ Với hai dao động ngược pha, ta luôn có 2

A  E x1 A E − 0, 56 = 1 ⇔ t1 =  1  ⇔ 1 = 4 ⇒ E1 = 0,88 J. x2 A2 Et2  A2  0, 08

H

Ơ

N

0,88 − 0, 08 = 4 ⇒ E t 2 = 0, 2 J. Et2

→ Khi dao động 1 có động năng E dl = 0, 08 thì

N

G

1 g . 2π l

H Ư

+ Tần số dao động của con lắc đơn f =

Đ

Câu 10: Đáp án D

Câu 11: Đáp án A

l − 25 = 1,04 s. l

10 00

→ Chu kì của con lắc thứ ba: T = T1

B

TR ẦN

k1l = k 2 ( l − 15 ) = k 3 ( l − 15 ) 2  T1  k2 l  ⇒ = ⇒ l = 34,3 cm. + Ta có  1   = − T k l 15 T ∼   2 1  k 

A

Câu 12: Đáp án B

Í-

Câu 13: Đáp án B

H

Ó

+ Quãng đường vật đi được trong một chu kì S = 4A = 16 cm → A = 4 cm.

-L

+ Sóng dọc truyền được trong rắn, lỏng và khí.

ÁN

Câu 14: Đáp án A

+ Biểu thức của lực kéo về F = −kx.

TO

Câu 15: Đáp án A

ÀN

Ta có λ tỉ lệ với v → λ A = 2λ B .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Ed Ed v2 = = 2 = 3. E t E − E d v max − v 2

ẠO

+ Ta có

.Q

Câu 9: Đáp án D

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

+ Gia tốc của vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

N

Câu 8: Đáp án B

Ta có T ' =

D

IỄ N

Đ

Câu 16: Đáp án D

g = 2 2 s. qE g− m

Câu 17: Đáp án B Trang 8

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

+ Ta có A1 =

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

v0 ω

+ Đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng một đoạn x 0 rồi thả nhẹ → A 2 = x 0

N

2

v  A = x +  0  = A12 + A 22 . ω

H

Ơ

2 0

TP

Câu 19: Đáp án B

Đ

2πx + ω∆t = 2π rad → li độ đúng bằng biên độ A = x = 5 cm. λ

G

∆ϕ = ∆ϕx + ∆ϕt =

ẠO

+ Độ lệch pha giữa O và điểm đang xét:

N

Câu 20: Đáp án D

H Ư

+ Thời gian nhấp nhô 10 lần tương ứng với ∆t = 9T = 27 s → T = 3 s.

TR ẦN

Câu 21: Đáp án C

+ Một vật dao động điều hòa chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển

động nhanh dần.

10 00

+ Ta có v tb =

B

Câu 22: Đáp án C 4A 2 = v max = 20 cm / s. T π

Ó

A

Câu 23: Đáp án B

H

+ Để phân biệt sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào phương dao động và phương truyền

Í-

sóng.

-L

Câu 24: Đáp án C

ÁN

+ Một vật dao động điều hòa thì biên độ không đổi theo thời gian.

TO

Câu 25: Đáp án C

ÀN

+ Ta có T − l → chiều dài gấp 4 lần thì T ' = 2T.

Câu 26: Đáp án A

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

bằng không.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

+ Một chất điểm dao động điều hòa, tại vị trí cân bằng chất điểm có tốc độ cực đại và gia tốc

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y

N

Câu 18: Đáp án C

D

IỄ N

Đ

+ Với dao động cưỡng bức thì tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của lực cưỡng bức → A sai.

Câu 27: Đáp án B + Bước sóng của sóng λ =

2πv = 40 cm. ω

Trang 9

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

2πd  π   → u N = 2 cos  2πt −  = 2 cos  2πt −  cm. λ  4  

Câu 28: Đáp án D

Ơ

N

+ Vật dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.

H

Câu 29: Đáp án A

Đ

→ Vận tốc truyền sóng v = λf = 2, 5 m / s.

G

Câu 31: Đáp án C

H Ư

N

+ Trong dao động điều hòa gia tốc biến đổi điều hòa ngược pha với li độ.

Câu 32: Đáp án A 2

l1  T1  =   = 1, 44. l 2  T2 

TR ẦN

+ Ta có 1 ∼ T 2 ⇒

B

Câu 33: Đáp án B

10 00

+ Các điểm dao động ngược pha cách nhau một số lẻ lần nửa bước sóng d = ( 2k + 1) 0,5λ.

Câu 34: Đáp án D

H

Câu 35: Đáp án B

Ó

A

+ Biên độ dao động của vật F0 = mω2 A → A = 10 cm.

-L

Í-

+ Tốc độ cực đại của dao động v max = ωA = 25,1 cm / s.

ÁN

Câu 36: Đáp án D

TO

+ Chu kỳ dao động của vật T =

1 = 0, 5 s. f

ÀN

Câu 37: Đáp án A

IỄ N

Đ

+ Biên độ dao động của các vật A =

D

ẠO

+ Khoảng cách giữa 11 đỉnh sóng liên tiếp là 10λ = 1 m → λ = 0,1 m.

TP

Câu 30: Đáp án D

→ với k 3 = 2,5k1 + 3k 2 ⇒

mg E = 12 kA 2 1  →E ∼ . k k

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y .Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

A = 3cm 2π A = 7, 5 cm/s. ⇒ v t =0 = v max = ωA =  T T = 0,8s

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

+ Từ đồ thị ta xác định được:

1 2, 5 3 = + ⇒ E 3 = 25 mJ. E 3 E1 E 2

Câu 38: Đáp án A T1 = 2T2 → m1 = 2m 2 + Ta có T ∼ m 

Trang 10

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 39: Đáp án C + Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.

Câu 40: Đáp án D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

N

+ Cơ năng của con lắc E = 0, 5mω2 A 2 .

Trang 11

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi THPT QG THPT Nguyễn Khuyến - TP HCM - Lần 9 - Năm 2018 Câu 1: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện có điện dung C một điện áp có biểu thức u = U0cos(ωt + φ). Tại thời điểm cường độ dòng điện chạy qua mạch có giá trị i = U0ωC thì

C. 0

Ơ

B. − U 0

D. U 0

H

U0 ωC

N

A.

N

điện áp tức thời giữa hai bản tụ bằng

A. 484 W.

B. 968 W.

ẠO

nhất. Giá trị lớn nhất đó là

C. 242 W.

D. 121 W.

G

Đ

Câu 3: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng B. 1,5 m.

C. 0,5 m.

H Ư

A. 0,25 m.

N

(kể cả hai đầu dây). Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng

D. 1 m.

R giảm thì

A. hệ số công suất của mạch giảm.

TR ẦN

Câu 4: Khi một đoạn mạch điện xoay chiều RLC đang có cộng hưởng điện, nếu chỉ điện trở

10 00

C. công suất tiêu thụ của mạch giảm.

B

B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở giảm.

D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở không đổi.

Ó

A

Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều có tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch điện có R, L, C

H

mắc nối tiếp. Biết dung kháng của tụ điện nhỏ hơn cảm kháng của cuộn cảm thuần. So với

-L

A. Ngược pha.

Í-

cường độ dòng điện trong đoạn mạch thì điện áp hai đầu đoạn mạch

B. sớm pha.

C. cùng pha.

D. trễ pha.

ÁN

Câu 6: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm, khi qua vị trí cân bằng có tốc độ 37,68

TO

cm/s. Tần số dao động của vật là

A. 6,28 Hz.

B. 1 Hz.

C. 3,14 Hz.

D. 2 Hz.

ÀN

Câu 7: Một con lắc đơn dạo động điều hòa với tần số góc 5 rad/s tại một nơi có gia tốc trọng

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

TP

có biểu thức u = 220cos(100πt) V . Điều chỉnh biến trở R để công suất tiêu thụ trên mạch lớn

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,5/π H. Điện áp đặt vào hai đầu mạch luôn không đổi và

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y

Câu 2: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm: biến trở R, tụ điện có điện dung C = 10-4/π F và

D

IỄ N

Đ

trường g = 10 m/s2. Chiều dài dây treo của con lắc bằng

A. 40 cm.

B. 1,0 m.

C. 1,6 m.

D. 80 cm.

Câu 8: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ A và có các pha ban đầu là -π/6 và -π/2 . Biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động trên bằng

A. A 2

B. A

C. A 3

D. 2A

Trang 1

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 9: Âm la do dây đàn ghita và do dây đàn viôlon phát không thể có cùng A. tần số .

B. độ cao.

C. âm sắc.

D. độ to.

Câu 10: Khi tăng tần số dòng điện xoay chiều lên 3 lần thì dung kháng của tụ điện D. tăng 3 lần.

N

C. giảm 3 lần.

3 lần

Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt + φ) vào hai đầu đoạn mạch gồm: điện trở

B. π/6.

C. -π/3.

D. π/2.

ẠO

Câu 12: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Gọi u,

Đ

i lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu mạch và cường độ dòng điện tức thời chạy qua

G

mạch. U0, U là điện áp cực đại và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch. I0, I là giá trị cực đại

H Ư

N

và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện chạy qua mạch. Biểu thức liên hệ nào dưới đây

không đúng? 2

2

TR ẦN

2

2

2

2

2

 i   u  B.   −   =0  I0   U 0 

i  u  A.   +   = 2 I U 2

10 00

B

 i   u  C.   +   =1  I0   U 0 

 I  U  D.   +   =1  I0   U 0 

Câu 13: Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn

Ó

A

A. đổi chiều tác dụng khi vật đến vị trí biên.

H

C. hướng theo chiều chuyển động của vật.

B. không đổi về cả hướng và độ lớn. D. hướng về vị trí cân bằng.

Í-

Câu 14: Khi đặt điện áp có biểu thức u = U0.cos(ωt - π/3) V vào hai đầu một đoạn mạch thì

ÁN

của mạch là

-L

cường độ dòng điện chạy trong mạch đó có biểu thức i = I0cos(ωt - π/6) A. Hệ số công suất

TO

A. 0,5 3

B. 0,5

C. 0,5 2

D. 0,75

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 15: Trong sóng dừng, những điểm nằm giữa hai nút liền kề sẽ A. luôn đứng yên.

B. ao động cùng pha.

C. dao động cùng tốc độ cực đại.

D. dao động cùng biên độ.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

A. π/3.

TP

trong mạch là

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

F mắc nối tiếp. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu mạch so với cường độ dòng điện chạy

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y

N

R = 40 3 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,6/π H và tụ điện có điện dung C = 10-3/2π

Ơ

B. tăng

3 lần

H

A. giảm

Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C thì điện áp cực đại giữa hai

đầu mỗi phần tử bằng nhau và bằng 40 V. Khi tụ bị nối tắt thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở bằng

Trang 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

A. 20 2 V.

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

B. 10 V.

C. 20 V.

D. 40 V.

Câu 17: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g, gọi ∆l0 là độ dãn

C. f = 2π

∆l0 g

D. f =

1 ∆l0 2π g

Ơ

1 g 2π ∆l0

N

B. f =

H

g ∆l0

A. f = 2π

N

của lò xo khi vật nặng cân bằng. Tần số của con lắc được xác định bởi công thức

.Q

C. tăng 2 lần.

2 lần.

D. không đổi.

Câu 19: Bước sóng là

ẠO

A. khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha.

Đ

B. khoảng cách giữa hai phần tử sóng trên phương truyền sóng dao động cùng pha.

N

G

C. khoảng cách gần nhất giữa hai phần tử của sóng dao động cùng pha.

H Ư

D. quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong 1 giây. Câu 20: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L một điện

U0 ωL

B.

U 0 ωL 2

C.

U0 2ωL

D.

U0 2 ωL

B

A.

TR ẦN

áp có biểu thức u = U0cos(ωt + φ) . Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong mạch là

10 00

Câu 21: Một sợi dây đàn hồi căng ngang vào hai điểm cố định, tốc độ truyền sóng trên dây không đổi là 2 m/s. Khi kích thích để trên dây có sóng dừng với 5 bụng sóng thì bước sóng

A

trên dây là 50 cm. Kích thích để trên dây có sóng dừng với tần số nhỏ nhất fmin. Giá trị của

H

Ó

fmin là

B. 24 Hz.

C. 0,8 Hz.

D. 16 Hz.

Í-

A. 4 Hz .

-L

Câu 22: Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài có phương trình u = 6cos(4πt + 0,02πx).

ÁN

Trong đó u và x được tính bằng centimet (cm) và t tính bằng giây (s). Quãng đường sóng

TO

truyền đi được trong thời gian 7,15 s là

A. 14,3 m.

B. 15,2 m.

C. 20 m.

D. 16,5 m.

ÀN

Câu 23: Trong mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp có dòng điện xoay chiều với tần

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. tăng

2 lần.

TP

A. giảm

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

thì tần số dao động nhỏ của con lắc nơi đó sẽ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y

Câu 18: Tại một nơi trên mặt đất, nếu chỉ tăng chiều dài dây treo của con lắc đơn lên 2 lần

D

IỄ N

Đ

số góc ω. Điện áp giữa hai bản tụ trễ pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu mạch khi

A.

ω2 1 = LC 2

B. ω2 LC = 1

C.

ω2 =1 LC

D. ω2 LC =

1 2

Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = 100 2 cos ωt V, (ω luôn không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai Trang 3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

đầu cuộn dây và giữa hai bản tụ lần lượt là 100 3 V và 200 V. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với điện áp giữa hai bản tụ là 5π 6

C.

π 6

D.

2π 3

H

Câu 25: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào đại lượng nào dưới đây? B. Tần số ngoại lực.

C. Ma sát của môi trường.

D. Biên độ của ngoại lực .

U Y

N

A. Pha ban đầu của ngoại lực .

TP

đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 90 Ω và tụ điện có điện dung 26,526 µF mắc nối tiếp thì

B. 0,5 A.

C.

D. 0,5 2 A.

2 A.

Đ

A. 1 A.

ẠO

cường độ dòng điện cực đại chạy qua mạch là

G

Câu 27: Để đo cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch, người ta mắc một

H Ư

N

ampe kế nhiệt lí tưởng nối tiếp với đoạn mạch cần đo. Khi đó, số chỉ của ampe kế là giá trị nào dưới đây của cường độ dòng điện?

B. Tức thời.

C. Cực đại.

TR ẦN

A. Hiệu dụng.

D. Trung bình.

Câu 28: Năng lượng của con lắc lò xo dao động điều hòa A. không phụ thuộc độ cứng của lò xo.

D. tỉ lệ thuận với biên độ dao động.

10 00

B

C. không phụ thuộc khối lượng vật nặng.

B. tỉ lệ thuận với khối lượng vật nặng.

Câu 29: Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số

A

không phụ thuộc đại lượng nào của hai dao động thành phần?

H

D. Tần số.

Í-

C. Pha ban đầu.

B. Độ lệch pha giữa hai dao động.

Ó

A. Biên độ.

-L

Câu 30: Gọi φ1 pha ban đầu của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ và φ2 pha ban

ÁN

đầu của dòng điện chạy qua mạch. Mối liên hệ giữa φ1 và φ2 là

TO

A. ϕ1 = ϕ2 =

π 2

B. ϕ1 + ϕ2 =

π 2

C. ϕ1 − ϕ2 =

π 2

D. ϕ1 − ϕ2 = −

π 2

ÀN

Câu 31: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nặng m = 100 g, treo thẳng đứng dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = π2 = m/s2 với chu kì 0,4 s và biên độ 5 cm. Khi vật lên

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 26: Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 150 V, tần số 50 Hz vào hai đầu

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B.

N

π 3

Ơ

A.

D

IỄ N

Đ

đến vị trí cao nhất, độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật bằng A. 0,25 N.

B. 0.

C. 0,5 N.

D. 0,1 N.

Câu 32: Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B. Hai nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, ngược pha và cùng tần số 10 Hz. Biết AB = 20 cm, tốc độ truyền sóng ở mặt nước là 0,3 m/s. Ở mặt nước, gọi (d) là đường thẳng đi qua trung

Trang 4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

điểm của AB và hợp với AB một góc 450. Trên (d), hai phần tử môi trường dao động với với biên độ cực đại xa nhau nhất cách nhau một đoạn gần với giá trị nào dưới đây nhất?

C. 33,4 cm.

D. 47,5 cm.

Ơ

N

Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(2πft) (U0, f không đổi) vào hai đầu đoạn mạch có

.Q

U Y

N

4 3 Ω 3

B. 0,59.

C. 0,87.

H Ư

A. 0,71.

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

D. 0,5.

TR ẦN

Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = U 2 cos 2πf (U không đổi, f có thể thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Khi cho f = f0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ là U. Khi cho f = f0 + 75 Hz thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần cũng bằng U

B

1 . f0 gần với giá trị nào dưới đây nhất? 3

10 00

và hệ số công suất của mạch lúc này bằng

A. 50 Hz.

B. 15 Hz.

C. 17 Hz.

D. 25 Hz.

Ó

A

Câu 35: Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L

H

một điện áp xoay chiều có giá trị cực đại U0 và tần số góc ω luôn không đổi. Đồ thị của điện

-L

Í-

áp giữa hai đầu mạch và cường độ dòng điện chạy qua mạch theo thời gian trên một hệ trục R nhận giá trị nào dưới đây? ωR

TO

ÁN

như hình vẽ. Tỉ số

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

theo R. Hệ số công suất của mạch khi R =

H

R, L, C mắc nối tiếp trong đó R thay đổi được. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc hệ số công suất

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. 56,5 cm.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

A. 23,6 cm.

A.

1 3

B. 0,5.

C.

2.

D.

3

Trang 5

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 36: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100 g mang điện tích 7.10-7 C. Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương nằm ngang có độ lớn 105 V/m . Khi quả cầu đang cân bằng, người

Ơ

N

ta đột ngột đổi chiều điện trường nhưng vẫn giữ nguyên cường độ. Trong quá trình dao động,

C. 0,97 cm.

D. 2,20 cm.

U Y

Câu 37: Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường

TP

thẳng đều từ A về O với tốc độ 5 m/s . Khi đến điểm B cách nguồn 10 m thì mức cường độ

B. 22 s.

C. 24 s.

D. 18 s.

Đ

A. 20 s.

ẠO

âm tăng thêm 20 dB. Thời gian để thiết thiết bị đo đó chuyển động từ A đến B là

N

0, 6 H. Điện áp đặt vào hai đầu mạch luôn có giá trị hiệu dụng 100 π

H Ư

động R0 và độ tự cảm L =

G

Câu 38: Cho đoạn mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm: biến trở R, cuộn dây có điện trở hoạt

TR ẦN

V và tần số góc 100π rad/s . Hình bên là đường biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ

H

Ó

A

10 00

B

của mạch khi cho R thay đổi. Giá trị của R0 là

B. 80 Ω.

Í-

A. 100 Ω.

C. 45 Ω.

D. 60 Ω.

-L

Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(2πft + φ) V (U0 không đổi, f thay đổi được) vào

ÁN

hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Khi điều chỉnh f = f1 = 50 Hz thì cảm kháng của cuộn

TO

dây và dung kháng của tụ điện lần lượt là 45 Ω và 90 Ω. Để dòng điện cùng pha với điện áp

ÀN

giữa hai đầu mạch thì phải điều chỉnh tần số đến giá trị f2. Giá trị của f2 là

A. 75 Hz.

B. 50 2 Hz.

C. 25 2 Hz.

D. 100 Hz.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Một thiết bị đo mức cường độ âm chuyển động

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. 1,96 cm.

N

A. 2,44 cm.

H

hai vị trí trên quỹ đạo của quả nặng có độ cao chênh lệch nhau lớn nhất là

D

IỄ N

Đ

Câu 40: Một chất điểm có khối lượng m = 50 g dao động điều hòa có đồ thị động năng theo thời gian của chất điểm như hình bên. Biên độ dao động của chất điểm gần bằng giá trị nào

dưới đây nhất?

Trang 6

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


IỄ N

D

Í-

-L A

Ó

H B

10 00 TR ẦN G

N

H Ư

ẠO

Đ

TP

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú C. 3,5 cm. D. 1,5 cm.

U Y

.Q

B. 2,0 cm.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ÁN

TO A. 2,5 cm.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ÀN

Đ

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Ơ

H

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Trang 7

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

MA TRẬN ĐỀ THI

Chủ đề

5

1 0,25

4

0,5

5

1,0

1,5

N Ơ H

N

7

2 0,25

6

3,25

1,75

20

1,25

5,0

H Ư

N

G

Đ

ẠO

1,25

0,75

A

Ó

Í-

H

4 – Từ trường

ÁN

-L

LỚP 5 – Cảm ứng điện từ 11 6 – Khúc xạ ánh sáng

TỔNG

Điểm Số câu 13 8 9 Điểm 3,25 2,0

10 2,25

40 2,5

10,0

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

7 - Mắt và các dụng cụ quang học

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

1 0,75

13

0,5

U Y

3

0,75

3

.Q

1,25

2

Tổng

TP

3

Vận dụng cao

10 00

1 - Điện tích, điện trường 2 - Dòng điện không đổi 3 – Dòng điện trong các môi trường

5

Vận dụng

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

7 - Hạt nhân

Thông hiểu

TR ẦN

6 - Lượng tử ánh sáng

Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu

Nhận biết

B

2 – Sóng âm - Sóng cơ. 3 - Dòng điện xoay chiều. 4 - Dao động và sóng LỚP điện từ. 12 5 - Tính chất sóng ánh sáng.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

1 - Dao động cơ.

Mức độ nhận thức

Trang 8

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

4-D

5-B

6-B

7-A

8-C

9-C

10-C

11-B

12-B

13-D

14-A

15-B

16-C

17-B

18-A

19-A

20-C

21-C

22-A

23-B

24-B

25-A

26-C

27-A

28-C

29-D

30-D

31-A

32-

33-D

34-

35-A

36-D

37-D

38-B

39-B

40-D

Ơ

3-A

H

2-C

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP

+ Cường độ dòng điện và điện áp hai đầu tụ vuông pha nhau, nên tại thời điểm

ẠO

i = I 0 = U 0 ωC điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện u = 0.

Đ

Câu 2: Đáp án C

N

U2 = 242 W. 2 ZL − ZC

H Ư

Pmax =

G

+ Công suất cực đại trên mạch khi R biến thiên:

TR ẦN

Câu 3: Đáp án A

+ Điều kiện để có sóng dừng trên dây có hai đầu cố định l = n

λ với n là số bó sóng trên dây. 2

10 00

B

Khi xảy ra sóng dừng, trên dây có 5 nút (kể cả hai đầu dây) → có 4 bó sóng → n = 4 → λ = 0,5 m.

A

+ Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là nửa bước sóng 0,5λ = 0, 25 m.

H

Ó

Câu 4: Đáp án D

Í-

+ Khi xảy ra cộng hưởng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở luôn bằng điện áp hiệu dụng

-L

hai đầu đoạn mạch → không đổi.

ÁN

Câu 5: Đáp án B

+ Vì ZL > ZC → mạch có tính cảm kháng → điện áp hai đầu mạch sớm pha hơn so với dòng

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 1: Đáp án C

điện trong mạch.

ÀN

Câu 6: Đáp án B

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

LỜI GIẢI CHI TIẾT

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

1-C

N

Đáp án

D

IỄ N

Đ

+ Ta có v max = 2πfA → f = 1 Hz.

Câu 7: Đáp án A + Chiều dài của dây treo l =

g = 40 cm. ω2

Câu 8: Đáp án C Trang 9

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

+ Hai dao động lệch pha nhau ∆ϕ =

π ⇒ A th = A 2 + A 2 + 2AA cos ∆ϕ = A 3. 3

Câu 9: Đáp án C

N

+ Đàn ghita và violon không thể có cùng âm sắc.

H

ZL − ZC 60 − 20 1 π = = ⇒ϕ= . R 6 40 3 3

Đ

2

N

 i   u  + u và i luôn vuông pha nhau →   −   ≠ 1 → B sai.  I0   U 0 

G

2

ẠO

Câu 12: Đáp án B

H Ư

Câu 13: Đáp án D

TR ẦN

+ Lực phục hồi tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng.

Câu 14: Đáp án A

B

3  π + Hệ số công suất của mạch cos ϕ = cos  −  = .  6 2

10 00

Câu 15: Đáp án B

+ Trong hiện tượng sóng dừng, các điểm nằm giữa hai nút liền kề luôn dao động cùng pha.

Ó

A

Câu 16: Đáp án C

Í-

H

+ Ta có U 0R = U 0L = U 0C = 40 V → R = ZL = ZC và U = 20 2 V.

-L

+ Khi tụ nối tắt thì U = U 2R + U 2L ⇒ 20 2 = U 2R + U 2R ⇒ U R = 20 V.

ÁN

Câu 17: Đáp án B

TO

+ Tần số của con lắc f =

1 g . π ∆l0

Đ

ÀN

Câu 18: Đáp án A

D

IỄ N

+ Ta có f ∼

1 ⇒ tăng chiều dài lên 2 lần thì tần số giảm l

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

+ Độ lệch pha giữa điện áp và dòng điện tan ϕ =

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 11: Đáp án B

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

1 ⇒ f tăng 3 lần thì dung kháng giảm 3 lần. f

U Y

+ Ta có ZC ∼

Ơ

Câu 10: Đáp án C

2 lần.

Câu 19: Đáp án A + Bước sóng là khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhất trên phương truyền sóng dao

động cùng pha. Trang 10

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 20: Đáp án C

U0 . 2Lω

+ Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong mạch I =

H

G N H Ư

 ω = 4π T = 0,5s λ  + Ta có:  2π ⇒ ⇒ v = = 2 m / s. T  λ = 0, 02π λ = 1m

Đ

Câu 22: Đáp án A

TR ẦN

+ Quảng đường mà sóng truyền đi được S = vt = 14,3 m.

Câu 23: Đáp án B

+ Điện áp giữa hai bản tụ trễ pha so với điện áp hai đầu mạch khi mạch xảy ra cộng hưởng

B

→ ω2 LC = 1.

10 00

Câu 24: Đáp án B

H

Câu 25: Đáp án A

U 2 − U d2 − U C2 5π = 2U d U C 6

Ó

A

+ Ta có u = u d + u C → U 2 = U d2 + U C2 + 2U d U C cos ∆ϕ =

Í-

+ Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào pha ban đầu của ngoại lực.

ÁN

-L

Câu 26: Đáp án C

TO

+ Cường độ dòng điện cực đại qua mạch I 0 =

U0 U 2 = = 2 A. R R 2 + ZC2

ÀN

Câu 27: Đáp án A

Đ

+ Chỉ số ampe kế cho biết giá trị hiệu dụng của dòng điện.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ẠO

TP

λ v v = 5 ⇒ f min = = 0,8 Hz. 2f min 2 5λ

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

+ Dây xảy ra sóng dừng với tần số nhỏ nhất → n = 1, trên dây có một bó sóng.

.Q

Khi xảy ra sóng dừng, trên dây có 5 bụng sóng → tương ứng với 5 bó sóng → n = 5.

N

v với n là số bó sóng. 2f

U Y

+ Điều kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định l = n

Ơ

N

Câu 21: Đáp án C

D

IỄ N

Câu 28: Đáp án C

+ Năng lượng dao động của con lắc lò xo không phụ thuộc vào khối lượng vật nặng.

Câu 29: Đáp án D + Biên độ dao động tổng hợp không phụ thuộc vào tần số của dao động thành phần.

Câu 30: Đáp án D Trang 11

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

+ Dòng điện trong mạch chỉ chứa tụ sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch một góc

π 0, 5π → ϕ1 − ϕ2 = − . 2

H

∆l0 ⇒ ∆l0 = 4 cm. g

2

ẠO

phương trình: 2

N H Ư

d − d 2 = ( k + 0,5 ) λ = 2a Trong đó  1 và c 2 = a 2 + b 2 . AB = 2c 

G

Đ

x2 x y   =   = 1 ⇒ y = b 2 −1 ( y > 0). a a b

TR ẦN

+ Trong hệ trục tọa độ đã chọn d có phương trình y = x.

10 00

2   x2  2 2  x c − a − 1 = 99, 4375 − 1 ( ) a2      0,5625 

A

AB  c = 2 = 10 ⇒y= Ta có:  0,5 λ a = = 0, 75  2

B

+Gọi N là điểm cực đại trên d gần O nhất, khi đó N thuộc cực đại ứng với k = 0.

Í-

H

Ó

 x2  − 1 = x 2 ⇒ x N = 0, 75 cm. Phương trình gia điểm giữa d và y: y = x ⇔ 99, 4375   0,5625 

-L

+Gọi M là điểm cực đại trên d xa N nhất, khi M tiến về vô cùng thì

ÁN

AM − BM ≈ ABcos 45° = 10 2. Xét tỉ số

AM − BM = 4, 7 ⇒ M xa N nhất thuộc cực đại λ

ÀN

TO

ứng với k = 4 → a = 6, 75 cm.

Đ IỄ N

Phương

trình

gia

2   x2  2 2 x c − a − 1 = 54, 4375 − 1 ( )  a2      45,5625 

điểm

giữa

d

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

TP

+ Các cực đại giao thoa tạo thành các dãy hypebol theo

+ Tương tự ta có phương trình y =

D

.Q

Câu 32: Đáp án

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Độ lớn của lực đàn hồi khi vật đến vị trí cao nhất F = k ( A − ∆l0 ) = mω2 ( A − ∆l0 ) = 0, 25 N.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng T = 2π

Ơ

N

Câu 31: Đáp án A

y:

 x2  y = x ⇔ y = 54, 4375  − 1 = x 2 ⇒ x M = 16, 7 cm.  45,5625 

Trang 12

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

→ Khoảng cách giữa M và N: MN =

xM − xN ≈ 22, 6 cm. cos 45°

Câu 33: Đáp án D

Ơ H

A

Í-

H

Ó

  

⇔ ZC2 = 2ZL ZC − R 2

ÁN

-L

Z = 1  R = 2m − 1 Chuẩn hóa  C ⇒  ZL = m  Z = m

TO

Hệ số công suất của mạch khi đó cos ϕ =

R 2m − 1 = Z m

ÀN IỄ N

Đ

+ Ta thấy rằng tại thời điểm t =

Tại thời điểm t ' = t +

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N U Y .Q

với ω0L là tần số để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt cực đại

2

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

10 00

ω0L

1  L R2 2C 2  − C 2

R 2m − 1 = Z m

B

Hệ số công suất của mạch khi đó cos ϕ =

Ta có ωL2 =

N H Ư

 R = 2m − 1 Z = 1 Chuẩn hóa  L ⇒  ZC = m  Z = m

+ Khi U L = U ⇒ ωL =

G

2  L R2  2 2  −  ⇔ ZL = 2ZL ZC − R L2  C 2 

TR ẦN

Ta có ωC2 =

Đ

+ Khi UC = U ⇒ ωC = 2ω0C , với ω0C là tần số để điện áp hiệu dụng trên tụ đạt cực đại

Câu 35: Đáp án A

D

TP ẠO

Câu 34: Đáp án

N

2 4 2 = ⇒ ( Z L − ZC ) = 16. 2 2 2 4 + ( Z L − ZC )

4 4 3 Hệ số công suất của mạch khi R = ⇒ cos ϕ = = 0, 5 2 3  4    + 16  3

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

+ Từ đồ thị ta có cos ϕR = 4 =

π pha của dòng điện ϕi = 0. 6ω

2π pha của điện áp là ϕu = π. 3ω

+ Độ lệch pha giữa u và i là ∆ϕ = π − ω∆t = π − ω

2π π = rad. 3ω 3

Trang 13

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Tỉ số

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

R R 1 1 . = = = Lω ZL tan ∆ϕ 3

Câu 36: Đáp án D

Ơ H

qE = 0, 07. mg

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP

thẳng đứng và biên độ dao động là 2α 0

ẠO

+ Hai vị trí chênh lệch nhau lớn nhất một khoảng h = l (1 − cos 3α 0 ) ≈ 22, 0 cm.

Đ

Câu 37: Đáp án D

→ Thời gian chuyển động từ A đến B: t =

AB = 18 s. v

10 00

B

Câu 38: Đáp án B

TR ẦN

H Ư

N

G

P   L A = 10 log I 4πOA 2 OA  0 + Ta có  ⇒ L B − L A = 20 = 20 log ⇒ OA = 10OB = 100 m. P OB  L = 10 log  B I 0 4πOB2

+ Cảm kháng của cuộn dây Z L = Lω = 60 Ω.

đồ

thị

ta

thấy

rằng

đồ

thị

công

suất

này

ứng

với

trường

hợp

A

Từ

H

Ó

R bt = Z L − R 0 < 0 ⇒ R 0 > 60 Ω (đỉnh của đồ thị nằm bên trái của trục OR. U2 ( R + R 0 )

-L

Í-

+ Tại R = 0 .Ta có P =

(R + R0 )

2

+ 602

⇔ 80 =

1002 R 0 ⇔ R 02 − 125R 0 + 3600 = 0. R 02 + 602

ÁN

→ Phương trình trên cho hai nghiệm, dựa vào điều kiện R 0 ta chọn nghiệm R 0 = 80 Ω. Câu 39: Đáp án B

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

cân bằng mới, đối xứng với vị trí cân bằng cũ qua phương

ÀN

+ Ta có:

Câu 40: Đáp án D

D

IỄ N

Đ

1  Z Z Z 1  ZC = ⇒ ω20 = ω2 C ⇒ ω0 = ω C = 50 2 Hz. Cω ⇒ C =  2 ZL LCω ZL ZL  ZL = Lω

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

+ Khi đổi chiều điện trường con lắc sẽ dao động quanh vị trí

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

một góc tan α 0 =

N

+ Tại vị trí cân bằng ban đầu, dây treo hợp với phương ngang

+ Tại thời điểm t1 = 8 thì E d =

3 1 A (thời điểm này động năng đang E ⇒ E t = E ⇒ x1 = ± 4 4 2

tăng)

Trang 14

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

+ Tại thời điểm t 2 = 26 ms thì E d =

1 1 2 E ⇒ E t = E ⇒ x1 = ± A (thời điểm này động 2 2 2

năng đang giảm)

Ơ

N

→ Biểu diễn các vị trí tương ứng trên đường tròn, ta thu được:

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ẠO Đ G N H Ư TR ẦN B 10 00 A Ó H Í-L ÁN TO ÀN

D

IỄ N

Đ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N .Q

U Y

1 2E = 1,5 cm. ω m

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

+ Biên độ dao động A =

H

45° + 30° T = 18 ⇒ T = 86, 4 ms → ω = 72, 7 rad / s. 360°

Trang 15

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Đề KSCL THPT Chu Văn An - Hà Nội - Năm 2018 – Lần 1 Câu 1: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại một nơi có gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2, có độ cứng k = 50 N/m. Khi vật dao động thì lực kéo cực đại và lực nén cực đại mà lò xo tác dụng C. 20π cm/s.

Ơ

B. 30π cm/s.

D. 10π cm/s.

C. 7 Hz.

D. 8 Hz.

TP

Câu 3: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng ngang trơn nhẵn với biên độ A =

ẠO

10 cm, chu kì T = 0,5 s. Biết khối lượng của vật nặng m = 250 g. Lực đàn hồi cực đại tác B. 2 N.

C. 4 N.

D. 5 N.

G

A. 3 N.

Đ

dụng lên vật nặng có giá trị nào dưới đây?

B. 2/15 s.

C. 17/15 s.

TR ẦN

A. 0,5 s.

H Ư

đầu tiên (sau thời điểm t = 0 ) vật lặp lại vị trí ban đầu là:

N

Câu 4: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(10πt - 2π/3) cm. Thời điểm D. 1/15 s.

Câu 5: Một con lắc đơn có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ góc α0 tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Lực căng dây T của con lắc đơn ở vị trí có góc lệch cực đại là: B. T = mg(1 – 3cosα0). C. T = 2mgsinα0.

D. T = mgsinα0.

10 00

B

A. T = mgcosα0.

Câu 6: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 1 m và có 10 ngọn sóng đi qua trước mặt trong 9 s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là: B. 0,9 m/s.

C. 10/9 m/s.

D. 1 m/s.

Ó

A

A. 1,25 m/s.

H

Câu 7: Một sóng cơ có tần số 850 Hz truyền trong không khí. Hai điểm M và N trên cùng

Í-

một phương truyền sóng cách nhau 0,6 m dao động ngược pha nhau. Giữa M và N có duy

-L

nhất 1 điểm dao động cùng pha với M. Vận tốc truyền của sóng cơ trong không khí là

ÁN

A. 450 m/s.

B. 320 m/s.

C. 340 m/s.

D. 330 m/s.

TO

Câu 8: Một con lắc lò xo nằm ngang, vật nặng khối lượng m đang dao động điều hòa với

ÀN

biên độ A. Khi đang ở li độ cực đại x = A, người ta thả nhẹ lên m một vật khác cùng khối

D

IỄ N

Đ

lượng và hai vật dính chặt vào nhau. Biên độ dao động mới của con lắc là A.

A 2

B.

A 2

C. A 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. 6 Hz.

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. 5 Hz.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Tần số dao động của con lắc là

U Y

N

Câu 2: Một con lắc đơn dao động tuần hoàn, mỗi phút con lắc thực hiện được 360 dao động.

H

A. 40π cm/s.

N

lên điểm treo lần lượt là 6 N và 2 N. Vận tốc cực đại của vật là:

D. A.

Câu 9: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0 và chu kì T = 3 s. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ góc α = 0,5α0 là

A. 0,375 s.

B. 0,5 s.

C. 0,25 s.

D. 0,2 s.

Trang 1

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 10: Phát biểu nào sau đây về sóng cơ học là không đúng? A. Sóng cơ học là quá trình lan truyền dao động cơ học trong một môi trường liên tục. B. Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phương ngang.

Ơ

N

C. Sóng dọc là sóng có các phần tử dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.

.Q

B. 50 cm/s.

C. 1,5 m/s.

D. 2,5 m/s.

Câu 12: Lúc t = 0 một vật nhỏ dao động điều hòa có gia tốc a = −ω2

TP

A. 25 cm/s.

A (với a, A, ω lần lượt 2

ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

G

Đ

là gia tốc, biên độ và tần số góc của vật) và đang chuyển động theo chiều âm của quỹ đạo.

N

Phương trình dao động của vật được biểu diễn

π  B. x = 2A cos  ωt −  3 

TR ẦN

H Ư

π  A. x = A cos  ωt +  3  2π   C. x = 3A cos  ωt −  3  

2π   D. x = 3A cos  ωt +  3  

B

Câu 13: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, biên độ A1 ≠ A2 luôn luôn cùng

10 00

pha nhau khi

A. một dao động đạt gia tốc cực đại thì li độ của dao động kia bằng 0.

Ó

A

B. hiệu số pha bằng một số nguyên lẻ lần π.

H

C. hiệu số pha bằng một số nguyên lẻ lần 0,5π.

Í-

D. hai vật đi qua vị trí cân bằng tại một thời điểm theo cùng một chiều.

-L

Câu 14: Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 0,5 s. Khi pha dao động bằng 0,25π thì gia

ÁN

tốc của vật là a = -8 m/s2. Lấy π2 = 10. Biên độ dao động của vật bằng

A. 4 2 cm.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

sóng là 2,5 cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng:

B. 4 cm.

C. 3 3 cm.

D. 5 2 cm.

ÀN

Câu 15: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(4πt + 0,5π)

D

IỄ N

Đ

cm với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng

A. 1,00 s.

B. 1,50 s.

C. 0,25 s.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

cách ngắn nhất giữa 2 điểm dao động vuông pha với nhau nằm trên cùng một phương truyền

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

Câu 11: Một nguồn O dao động với tần số f = 25 Hz tạo ra sóng trên mặt nước. Biết khoảng

H

D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ.

D. 0,50 s.

Câu 16: Con lắc đơn có chiều dài l = 1 m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 với biên độ góc α0 = 90. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Tốc độ của vật tại vị trí mà ở đó động năng bằng thế năng là

A. 0,55 m/s.

B. 0,35 m/s.

C. 0,25 m/s.

D. 0,45 m/s.

Trang 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 17: Nguồn sóng tại O dao động theo phương trình u = 3cos(2πt – 0,5π) cm, sóng truyền trong không gian là sóng cầu có bước sóng λ = 1,5 m. Chu kì sóng và vận tốc truyền sóng có

C. T = 2 s và v = 2,5 m/s.

D. T = 1 s và v = 1,5 m/s.

Ơ

B. T = 1,5 s và v = 2 m/s.

B. Fmax = mg – kA.

.Q

A. Fmax = kA.

C. Fmax = mg + kA.

D. Fmax = mg.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

ẠO

Câu 19: Một vật dao động điều hòa dọc trục Ox với biên độ 6 cm và chu kì T. Tại thời điểm

B. 3 cm.

G C. 3 2 cm.

H Ư

A. 3 3 cm.

T là 12

N

được từ thời điểm t1 đến thời điểm t 2 = t1 +

Đ

t1 vật có tọa độ x1 = 3 cm và đang đi theo chiều âm của quỹ đạo. Quãng đường mà vật đi

D. 6 cm.

TR ẦN

Câu 20: Một vật có khối lượng m = 1 kg dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T = 2 s. Biết khi vật đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc là 10π cm/s. Chọn t = 0 là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động điều hòa của vật là

10 00

B

A. x = 10cos(πt – 0,5π) cm. C. x = 8cos(2πt + 0,25π) cm.

B. x = 7cos(3πt) cm. D. x = 6cos(5πt + π/3) cm.

Câu 21: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho vật nhỏ dao động dọc trục lò xo.

Ó

A

Khi vật ở vị trí cao nhất lò xo giãn 6 cm; khi vật ở cách vị trí cân bằng 2 cm thì nó có vận tốc

H

là 20 3 cm/s. Biết gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Vận tốc cực đại của vật là

Í-

B. 60 cm/s.

C. 45 cm/s.

D. 40 cm/s.

-L

A. 50 cm/s.

Câu 22: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 30 cm, vật nặng

ÁN

có khối lượng m. Sau khi kích thích, vật nặng dao động theo phương trình c = 2cos(20t) dọc trục lò xo. Lấy g = 10 m/s2. Chiều dài ngắn nhất và dài nhất của lò xo trong quá trình dao

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

tác dụng lên vật được tính theo biểu thức

D

IỄ N

Đ

ÀN

động là

A. 30,5 cm và 34,5 cm.

B. 32 cm và 34 cm.

C. 29,5 cm và 33,5 cm.

D. 31 cm và 36 cm.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

cầu dao động điều hòa với biên độ A theo phương thẳng đứng. Lực đàn hồi cực đại của lò xo

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

Câu 18: Treo quả cầu khối lượng m vào một lò xo tại nơi có gia tốc trọng trường g. Cho quả

H

A. T = 2,5 s và v = 3 m/s.

N

giá trị bằng:

Câu 23: Phát biểu nào sau đây là sai? Biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số

A. phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần. B. nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha. Trang 3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

C. phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần. D. lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha. Câu 24: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo,

Ơ

N

gia tốc của vật

H

A. có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của vật.

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP

Câu 25: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây là

ẠO

đúng?

Đ

A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng. C. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.

H Ư

D. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.

N

G

B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.

TR ẦN

Câu 26: Khoảng thời gian ngắn nhất mà trạng thái một vật dao động tuần hoàn lặp lại như cũ gọi là

A. chu kì dao động.

B. biên độ dao động.

C. tần số dao động.

D. pha dao động

10 00

B

Câu 27: Hai vật dao động điều hòa cùng tần số, cùng biên độ A trên hai trục tọa độ song song, cùng chiều với nhau, gốc tọa độ nằm trên đường vuông góc chung. Khi hai vật đều ở vị

A nhưng ngược chiều thì độ lệch pha của hai dao động là 2

π 2

H

B.

Í-

A.

Ó

A

trí có li độ x =

5π 6

C.

π 6

D.

π 4

-L

Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về năng lượng của vật dao động điều

ÁN

hòa? Năng lượng của vật dao động điều hòa

A. bằng với động năng của vật khi vật ở vị trí cân bằng.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

D. có giá trị nhỏ nhất khi vật đổi chiều chuyển động.

B. bằng với thế năng của vật khi vật ở vị trí biên.

D

IỄ N

Đ

ÀN

C. tỉ lệ nghịch với bình phương của chu kì dao động.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

C. luôn hướng về vị trí cân bằng.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

B. luôn ngược pha với li độ của vật.

D. tỉ lệ với biên độ dao động.

Câu 29: Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m, vật nặng có khối lượng 100 g dao động trên mặt phẳng ngang có ma sát. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là µ = 0,02. Cho gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ. Quãng

đường mà vật đi được đến khi dừng hẳn có giá trị gần đúng bằng Trang 4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

A. 25 cm.

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

B. 25 m.

C. 24 m.

D. 24 cm.

Câu 30: Hai chất điểm dao động điều hòa có đồ thị li độ theo thời gian như hình vẽ. Khoảng

D. 2 3

B. a max =

v max T

C. a max =

2πv max T

N

v max 2πT

D. a max = −

H Ư

A. a max =

G

và gia tốc cực đại của vật. Hệ thức liên hệ đúng giữa vmax và amax là

Đ

Câu 31: Một vật dao động điều hoà chu kỳ T. Gọi vmax và amax tương ứng là vận tốc cực đại 2πv max T

TR ẦN

Câu 32: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có π π   phương trình lần lượt là x1 = A1 cos  20t −  cm và x 2 = 3cos  20t +  cm . Biết vận tốc 3 3  

B. 9 cm.

10 00

A. 8 cm.

B

cực đại của vật là vmax = 140 cm/s. Biên độ A1 của dao động thứ nhất là

C. 10 cm.

D. 11 cm.

Câu 33: Để tăng chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn lên hai lần, phải thực hiện cách nào

A

sau đây?

H

Ó

A. Giảm biên độ dao động đi 2 lần.

Í-

C. Tăng khối lượng vật lên 4 lần.

B. Tăng vận tốc dao động lên 4 lần. D. Tăng chiều dài dây treo lên 4 lần.

-L

Câu 34: Biên độ sóng cơ tăng lên 2 lần thì năng lượng sóng

ÁN

A. tăng 2 lần.

B. tăng 4 lần.

C. giảm 2 lần.

D. giảm 4 lần.

TO

Câu 35: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 20 N/m và vật nặng có khối lượng 0,2 kg dao động điều hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và

D

IỄ N

Đ

ÀN

2 3 m/s2. Biên độ dao động của viên bi là

A. 16 cm.

B. 4 cm.

C. 4 3 cm.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 4 2

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q B. 4 cm.

TP

A. 8 cm.

ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

N

cách lớn nhất giữa hai chất điểm trong quá trình dao động là

D. 10 3 cm.

Câu 36: Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của vận tốc theo li độ trong dao động điều hòa có dạng là

A. đường tròn.

B. đường elip.

C. đường parabol.

D. đường hypebol.

Trang 5

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 37: Một nguồn phát sóng nước tại O có phương trình u = Acos(2πt) cm. Cho biên độ sóng không đổi khi lan truyền. Điểm M trên mặt nước cách O một nửa bước sóng. Tại thời

điểm t1 = 1,125 s, li độ dao động của sóng tại điểm M là – 2 cm. Biên độ dao động của sóng

B. 4 2 cm.

C. 2 2 cm.

D.

2 cm.

C. 0 cm/s.

D. 20π cm/s.

TP

Câu 39: Trong dao động cơ học, khi nói về vật dao động cưỡng bức (giai đoạn đã ổn định),

ẠO

phát biểu nào sau đây là đúng?

Đ

A. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

G

B. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn tác

H Ư

N

dụng lên vật.

C. Chu kì của dao động cưỡng bức luôn bằng chu kì dao động riêng của vật.

TR ẦN

D. Biên độ của dao động cưỡng bức luôn bằng biên độ của ngoại lực tuần hoàn. Câu 40: Vận tốc truyền sóng là

A. vận tốc dao động của các phần tử vật chất.

10 00

B

B. vận tốc truyền pha dao động và cũng chính là vận tốc dao động của các phần tử vật chất. C. vận tốc truyền pha dao động.

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

D. vận tốc dao động của nguồn.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. – 20π cm/s.

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. 5 cm/s

U Y

Tại thời điểm t = 5 s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

Câu 38: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 5cos(4πt) cm.

H

A. 2 cm.

Ơ

N

là :

Trang 6

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

MA TRẬN ĐỀ THI

Chủ đề

3

1 0,75

N Ơ H

N

1,0

8,0

8

1 0,25

0,25

2,0

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

0,75

32

2,0

A

Ó

Í-

H

4 – Từ trường

ÁN

-L

LỚP 5 – Cảm ứng điện từ 11 6 – Khúc xạ ánh sáng

TỔNG

Điểm Số câu 15 11 9 Điểm 3,75 2,75

5 2,25

40 1,25

10,0

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

7 - Mắt và các dụng cụ quang học

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

3

2,0

4

U Y

3,0

8

Tổng

.Q

8

Vận dụng cao

10 00

1 - Điện tích, điện trường 2 - Dòng điện không đổi 3 – Dòng điện trong các môi trường

12

Vận dụng

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

7 - Hạt nhân

Thông hiểu

TR ẦN

6 - Lượng tử ánh sáng

Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu

Nhận biết

B

2 – Sóng âm - Sóng cơ. 3 - Dòng điện xoay chiều. 4 - Dao động và sóng LỚP điện từ. 12 5 - Tính chất sóng ánh sáng.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

1 - Dao động cơ.

Mức độ nhận thức

Trang 7

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

4-B

5-A

6-D

7-C

8-D

9-C

10-B

11-D

12-A

13-D

14-D

15-C

16-B

17-D

18-C

19-B

20-A

21-D

22-A

23-C

24-D

25-A

26-A

27-A

28-D

29-B

30-B

31-C

32-A

33-D

34-B

35-B

36-B

37-C

38-C

39-A

40-C

Ơ

3-C

H

2-B

Đ G

g A = 2 gA = 40π cm / s. ∆l0

H Ư

Vận tốc cực đại của vật vmax = ωA =

ẠO

A = 8 Fk max A + ∆l0 cm. = = 3 ⇒ A = 2 ∆l 0 ⇒  Fn max A − ∆l0 ∆l0 = 4

N

Ta có

.Q

+ Trong quá trình dao động của vật điểm treo vừa bị kéo và ném → A > ∆l0

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 2: Đáp án B N = 6 Hz. ∆t

B

Câu 3: Đáp án C

TR ẦN

+ Tần số dao động của con lắc f =

10 00

+ Lực đàn hồi cực đại tác dụng lên vật Fmax = mω2 A = 4 N.

Câu 4: Đáp án B

Ó

A

+ Tại t = 0 vật đi qua vị trí x = −5 theo chiều dương.

H

→ Biểu diễn các vị trí tương ứng trên đường tròn, ta thu được

Í-

T T T 2 s. + + = 12 2 12 15

-L

∆t =

ÁN

Câu 5: Đáp án A

α=α0 → T = mg cos α 0 + Lực căng dây của con lắc T = mg ( 3cos α − 2 cos α 0 ) 

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 1: Đáp án A

Câu 6: Đáp án D

ÀN

+ Khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là một bước sóng → λ = 1 m.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

LỜI GIẢI CHI TIẾT

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

1-A

N

Đáp án

D

IỄ N

Đ

+ 10 ngọn sóng đi qua tương ứng với 9T = 9 → T = 1 s.

→ Vận tốc truyền sóng v =

λ = 1 m / s. T

Câu 7: Đáp án C + Độ lệch pha giữa hai phần tử:

Trang 8

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

∆ϕ =

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

2π∆x 2π∆xf 1020 . ⇔ = ( 2k + 1) π ⇒ v = λ v 2k + 1

+ Dựa vào khoảng giá trị của vận tốc từ đáp án, sử dụng chức năng Mode →7 ta tìm được

N

v = 340 m / s.

.Q TP

Câu 9: Đáp án C

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

T = 0, 25 s. 12

ẠO

+ Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí α = 0, 5α 0 là ∆t =

Đ

Câu 10: Đáp án B

N

G

+ Sóng ngang có các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng

H Ư

→ B sai. Câu 11: Đáp án D truyền sóng là 0, 25λ = 2,5 → λ = 10 cm.

B

+ Vận tốc truyền sóng v = λf = 2, 5 m / s.

TR ẦN

+ Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động vuông pha với nhau trên cùng một phương

A A ⇒x= . 2 2

Ó

A

+ Ta có a = −ω2 x = −ω2

10 00

Câu 12: Đáp án A

Í-

H

Vật đang chuyển động theo chiều âm của quỹ đạo → ϕ0 =

π π  ⇒ x = A cos  ωt +  cm. 3 3 

-L

Câu 13: Đáp án D

ÁN

+ Hai vật cùng pha nhau khi trạng thái dao động luôn giống nhau → hai vật cùng qua vị trí cân bằng tại cùng một thời điểm theo cùng một chiều.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

vẫn dao động với biên độ A

Câu 14: Đáp án D 2

D

IỄ N

Đ

ÀN

 2π  + Ta có a = −ω A cos ϕ ⇔ −8 = −   A cos ( 45° ) ⇒ A = 5 2 cm.  0,5  2

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

phương thẳng đứng không làm thay đổi vận tốc và vị trí cân bằng của vật do vậy sau đó hệ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

+ Tại vị trí li độ cực đại vận tốc của vật v = 0. → việc thả nhẹ thêm một vật khác theo

H

Ơ

Câu 8: Đáp án D

Câu 15: Đáp án C + Chu kì dao động của vật T =

2π = 0,5 s → động năng biến thiên với chu kì 0, 25 s. ω

Câu 16: Đáp án B Trang 9

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

2 α0 2

+ Vật có động năng bằng thế năng tại vị trí α = ±

N

→ Vận tốc tương đương v = 2gl ( cos α − cos α 0 ) = 0,35 m / s.

ẠO

Câu 19: Đáp án B

H Ư

N

G

đi đến vị trí cân bằng → Vật đi được quãng đường 3 cm. Câu 20: Đáp án A 2π = π rad / s. T

TR ẦN

+ Tần số gốc của dao động ω =

Tốc độ của vật qua vị trí cân bằng là tốc độ cực đại v = v max = ωA → A = 10 cm.

B

→ x = 10 cos ( πt − 0,5π ) cm.

10 00

Câu 21: Đáp án D

+ Gọi A và ∆l0 là biên độ và độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng, ta có:

(

)

2

∆l0 = 0, 022 + 0, 2 3 g

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

∆l0 − A = 6  2 2  0, 2 3  ⇒ A = 0, 02 + 0, 2 3  2 A = 0, 02 +     ω 

TO

→ Vận tốc cực đại của vật vmax = ωA =

g A=30 cm / s. ∆l0

ÀN

Câu 22: Đáp án A

IỄ N

Đ

+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng ∆l0 =

D

T vật 12

Đ

+ Tại t1 vật có li độ x = 3 cm chuyển động theo chiều âm → sau đó khoảng thời gian

g = 2,5 cm. ω2

(

)

2

A + 0, 06 ⇒ A = 4cm 10

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TP

.Q

+ Lực đàn hồi cực đại tác dụng lên lò xo được xác định bằng biểu thức Fmax = mg + kA.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 18: Đáp án C

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

λ 2π = 1 s → vận tốc truyền sóng v = = 1,5 s. T ω

U Y

+ Chu kì của sóng T =

Ơ

Câu 17: Đáp án D

→ Chiều dài ngắn nhất của lò xo lmin = l0 + ∆l0 − A = 30,5 cm. → Chiều dài lớn nhất của lò xo lmax = l0 + ∆l0 + A = 34, 5 cm. Câu 23: Đáp án C Trang 10

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

+ Biên độ của dao động tổng hợp không phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần → C sai.

Câu 24: Đáp án D

Ơ

N

+ Vật đổi chiều chuyển động tại biên → tại biên gia tốc có giá trị lớn nhất →D sai.

H

Câu 25: Đáp án A

U Y

Câu 26: Đáp án A

TP

như cũ gọi là chu kì.

Đ

+ Biểu diễn hai vị trí tương ứng trên đường tròn, ta dễ dàng xác

G

định được ∆ϕ = 0,5π

N

Câu 28: Đáp án D

H Ư

+ Năng lượng dao động điều hòa tỉ lệ thuận với bình phương biên độ → D sai.

TR ẦN

Câu 29: Đáp án B

+ Trong quá trình dao động của vật thì cơ năng của bằng công của lực ma sát trong suốt quá trình trên (xem gần đúng khi vật ngừng dao động tại vị trí lò xo không biến dạng).

B

kx 02 1 2 kx 0 = µmgS ⇒ S = = 25 m. 2 2µmg

10 00

→ Ta có

A

Câu 30: Đáp án B

Ó

+ Từ đồ thị, ta xác đinh được T = 3 s.

Í-

H

Tại t = 2,5 s dao động thứ nhất (nét liền) đi qua vị trí cân bằng

ÁN

-L

theo chiều dương, sau đó khoảng thời gian ∆t =

TO

đến vị trí x = ±

IỄ N

T = 0,5 s vật đi 6

3 A → Gia điểm hai đồ thị có li độ 2

3 A. 2

Đ

ÀN

x=±

D

ẠO

Câu 27: Đáp án A

+ Biểu diễn các vị trí tương ứng trên đường tròn, ta thu được ∆ϕ =

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

+ Khoảng thời gian ngắn nhất mà trạng thái dao động của một vật dao động tuần hoàn lặp lại

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

+ Quỹ đạo của vật dao động điều hòa là một đoạn thẳng.

π . 3

→ Khoảng cách lớn nhất giữa hai dao động d = A12 + A 22 − 2A1A 2 cos ∆ϕ = 4 cm. Câu 31: Đáp án C

Trang 11

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

2 2π a = ω A + Ta có  max v max . ⇒ a max = ωv max ⇔ a max = T  v max = ωA

N

Câu 32: Đáp án A

Câu 35: Đáp án B

2

2

G 2

TR ẦN

H Ư

 a   v   a  v Ta có  2  +   = 1 ⇒ A =  2  +   = 4 cm.  ω A   ωA  ω  ω

N

2

Đ

k = 10 rad / s. m

+ Tần số góc của dao động ω =

Câu 36: Đáp án B

+ Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của vận tốc theo li độ trong dao động điều hòa có dạn là một

10 00

B

elip.

Câu 37: Đáp án C

2π∆x OM = π rad. λ

Ó

A

+ Độ lệch pha theo tọa độ giữa O và M là ∆ϕX =

H

+ Độ lệch pha theo thời gian ∆ϕt = ω∆t = 2, 25π.

-L

Í-

Vậy độ lệch pha giữa M và O là ∆ϕMO = ∆ϕt = ∆ϕX = 1, 25π rad.

ÁN

Từ hình vẽ, ta có A = 2 2 cm.

Câu 38: Đáp án C

TO

+ Vận tốc của chất điểm v = −20π sin ( 20π ) = 0 cm / s.

ÀN

Câu 39: Đáp án A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ẠO

+ Ta có E ∼ A 2 → A tăng 2 lần thì năng lượng tăng lên 4 lần.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TP

Câu 34: Đáp án B

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

H N

.Q

+ Ta có T ∼ 1 → tăng chu kì lên 2 lần thì ta phải tăng chiều dài dây lên 4 lần.

U Y

Câu 33: Đáp án D

http://daykemquynhon.ucoz.com

Ơ

 2π  + Vận tốc cực đại của vật v max = ωA ⇔ 140 = 20 A12 + 32 + 2A 2 3cos   ⇒ A1 = 8 cm.  3 

Câu 40: Đáp án C + Trong quá trình truyền sóng vận tốc truyền sóng được hiểu là vận tốc truyền pha dao động.

D

IỄ N

Đ

+ Trong dao động cưỡng bức chu kì dao động luôn bằng chu kì dao động của lực cưỡng bức.

Trang 12

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Đề KSCL THPT Phạm Công Bình - Vĩnh Phúc - Lần 1 - Năm 2018 Câu 1: Đối với dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là C. chu kỳ dao động.

D. tần số góc.

N

1 m 2π k

C. f = 2π

k m

D. f =

1 k 2π m

N

B. f =

U Y

m k

A. f = 2π

H

Câu 2: Công thức tính tần số dao động của con lắc lò xo

TP

điện cực bằng đồng là

B. không có thay đổi gì ở bình điện phân.

C. anot bị ăn mòn.

D. đồng chạy từ anot sang catot.

Đ

ẠO

A. đồng bám vào catot.

H Ư

B. cùng tần số. Cùng phương.

N

A. cùng phương, cùng tần số và độ lệch pha không đổi.

G

Câu 4: Hai sóng kết hợp (là hai sóng sinh ra từ hai nguồn kết hợp) có

TR ẦN

C. cùng biên độ. Cùng tần số

D. cùng phương, hiệu số pha không đổi theo thời gian.

Câu 5: Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ

10 00

B

và vectơ pháp tuyến của mặt S là α. Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức: A. Ф = BStanα.

B. Ф = BSsinα.

C. Ф = BScosα.

D. Ф = BScotanα.

Câu 6: Chiết suất tỉ đối giữa môi trường khúc xạ với môi trường tới

Ó

A

A. luôn nhỏ hơn 1.

H

B. bằng tỉ số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi

Í-

trường tới.

-L

C. bằng hiệu số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của

ÁN

môi trường tới.

TO

D. luôn lớn hơn 1.

ÀN

Câu 7: Cường độ điện trường gây ra bởi một điện tích điểm Q đứng yên trong chân không tại

D

IỄ N

Đ

điểm nằm cách điện tích một đoạn r được xác định bởi công thức A. E = k

Q r

2

B. E = k

Q r

C. E =

Q r

D. E =

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 3: Kết quả cuối cùng của quá trình điện phân dung dịch muối đồng sun phát CuSO4 với

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. pha ban đầu.

Ơ

A. tần số dao động.

Q r2

Câu 8: Con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số góc dao động ω được tính bằng biểu thức

Trang 1

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

A. ω = 2π

g l

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

B. ω =

g l

C. ω =

l g

D. ω = 2π

l g

Câu 9: Tốc độ truyền sóng cơ sắp xếp theo thứ tự giảm dần trong các môi trường D. lỏng, khí, rắn.

N

C. rắn, khí, lỏng.

H

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?

U Y

B. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP

D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.

ẠO

Câu 11: Phát biểu nào dưới đây là đúng. Từ trường không tác dụng với

B. nam châm đứng yên.

C. các điện tích chuyển động.

D. nam châm chuyển động.

G

Đ

A. các điện tích đứng yên.

H Ư

N

Câu 12: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động

B. chậm dần đều.

C. nhanh dần đều.

TR ẦN

A. chậm dần.

D. nhanh dần.

Câu 13: Công suất của nguồn điện có suất điện động ξ sản ra trong mạch kín có dòng điện B. P = UI.

C. P = UIt.

D. P = ξIt.

10 00

A. P = ξI.

B

không đổi cường độ I được xác định bởi công thức:

Câu 14: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường với tốc độ v. Bước sóng của sóng này trong môi trường đó là λ. Tần số dao động của sóng thỏa mãn hệ thức

B. f = v/λ.

Ó

A

A. f = vλ.

C. f = λ/v

D. f = 2πv/λ.

H

Câu 15: Nhận xét nào sau đây là đúng?

-L

Í-

A. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh ảo. B. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật.

ÁN

C. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật. D. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh thật.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

C. Cơ năng của dao động tắt dần không đổi theo thời gian.

ÀN

Câu 16: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số lần lượt là x1 = A1cos(ωt + φ1) và x2 = A2cos(ωt + φ2). Pha ban đầu của dao động tổng hợp

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

A. Dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. khí, lỏng, rắn.

Ơ

A. rắn, lỏng, khí.

A. tan ϕ =

A1 cos ϕ1 + A 2 cos ϕ2 A1 sin ϕ1 + A 2 sin ϕ2

B. tan ϕ =

A1 cos ϕ1 + A 2 sin ϕ2 A1 cos ϕ1 + A 2 sin ϕ2

C. tan ϕ =

A1 sin ϕ1 + A 2 sin ϕ2 A1 + A 2

D. tan ϕ =

A1 sin ϕ1 + A 2 sin ϕ2 A1 cos ϕ1 + A 2 sin ϕ2

D

IỄ N

Đ

được tính bằng biểu thức:

Trang 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 17: Trong trường hợp nào dao động của con lắc đơn được coi như là dao động điều hòa. A. Khối lượng quả nặng nhỏ. B. Không có ma sát.

Ơ

N

C. Biên độ dao động nhỏ.

H

D. Bỏ qua ma sát, lực cản môi trường và biên độ dao động nhỏ.

TP

C. chu kỳ tỉ lệ với căn bậc hai của khối lượng vật.

ẠO

D. chu kỳ tỉ lệ với căn bậc hai của độ cứng của lò xo.

Đ

Câu 19: Để xác định được sự biến đổi của điện trở theo nhiệt độ ta cần các dụng cụ đo gồm: B. Vôn kê, cặp nhiệt độ, đồng hồ đo thời gian.

C. Vôn kê, ampe kế, đồng hồ đo thời gian.

D. Vôn kế, ampe kế, cặp nhiệt độ.

N

G

A. Ôm kế và đồng hồ đo thời gian.

TR ẦN

A. Vật đổi chiều dao động khi đi qua vị trí biên.

H Ư

Câu 20: Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là không đúng? B. Véc tơ gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng. C. Vật đổi chiều dao động khi véc tơ lực hồi phục đổi chiều.

10 00

B

D. Véc tơ vận tốc đổi chiều khi vật qua vị trí biên.

Câu 21: Một sóng cơ lan truyền trên mặt nước với bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha bằng

B. 2λ.

C. 0,5λ.

D. λ.

Ó

A

A. 0,25λ.

H

Câu 22: Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp đặt tại A và B dao động với

Í-

cùng tần số và ngược pha, những điểm trong môi trường truyền sóng là cực đại giao thoa khi

ÁN

-L

hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn kết hợp truyền tới là λ λ λ B. d 2 − d1 = ( 2k + 1) C. d 2 − d1 = k 2 4 2

D. d 2 − d1 = kλ

TO

A. d 2 − d1 = ( 2k + 1)

ÀN

Câu 23: Vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ T. Khoảng thời gian ngắn nhất vật đi

IỄ N

Đ

từ li độ x =

D

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

B. chu kỳ tỉ lệ với độ cứng lò xo.

A. ∆t =

A 3 −A 2 đến li độ x = là 2 2

7T 24

B. ∆t =

7T 12

C. ∆t =

T 3

D. ∆T =

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

A. chu kỳ tỉ lệ với khối lượng vật.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

Câu 18: Một con lắc lò xo dao động điều hoà có

5T 12

Câu 24: Phương trình vận tốc của vật dao động điều hòa dọc trục Ox là v = Aωcos(ωt). Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Trang 3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

B. Gốc thời gian lúc vật có li độ x = A. C. Gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. D. Gốc thời gian lúc vật có li độ x = – A.

Ơ

N

Câu 25: Một sóng cơ lan truyền từ nguồn O đến điểm M nằm trên phương truyền cách O một

G

Câu 26: Một người chơi đánh đu. Sau mỗi lần người đó đến vị trí cao nhất thì lại nhún chân

N

một cái và đu chuyển động đi xuống. Chuyển động của đu trong trường hợp đó là

B. dao động tắt dần

C. dao động duy trì

D. cộng hưởng dao động

TR ẦN

H Ư

A. dao động cưỡng bức

Câu 27: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng B. tăng 10%.

C. giảm 11%.

D. giảm 21%.

10 00

A. tăng 11%.

B

trường g. Khi tăng chiều dài dây treo thêm 21% thì chu kỳ dao động của con lắc sẽ

Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Hiện tượng tự cảm là một trường hợp đặc biệt của hiện tượng cảm ứng điện từ.

Ó

A

B. Suất điện động được sinh ra do hiện tượng tự cảm gọi là suất điện động tự cảm.

H

C. Hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch điện do chính sự biến đổi của dòng điện trong

Í-

mạch đó gây ra gọi là hiện tượng tự cảm.

-L

D. Suất điện động cảm ứng cũng là suất điện động tự cảm.

ÁN

Câu 29: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động có biên độ lần lượt là 8 cm và 16

TO

cm, độ lệch pha giữa chúng là π/3. Biên độ dao động tổng hợp là

B. 8 3

C. 3 8

D. 8 7

ÀN

A. 7 8

Câu 30: Một hạt proton chuyển động theo quĩ đạo tròn với bán kính 5 cm dưới tác dụng của

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

2πd   D. u = A cos  ωt +  v  

.Q

2πd   C. u = A cos  ωt −  λ  

TP

2πd   B. u = A cos  ωt +  λ  

ẠO

  2πd   A. u = A cos ω  t −  v    

Đ

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

tử tại O là

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

UM = Acos(ωt). Gọi λ là bước sóng, v là tốc độ truyền sóng. Phương trình dao động của phần

H

khoảng là d. Phương trình dao động của phần tử môi trường tại M khi có sóng truyền qua là

D

IỄ N

Đ

lực từ gây bởi một từ trường đều có cảm ứng từ B = 10-2 T. Cho khối lượng của hạt proton là

1,67.10-27 kg. Coi chuyển động của hạt proton là tròn đều. Tốc độ chuyển động của hạt proton là

A. 4,79.108 m/s.

B. 2.105 m/s.

C. 4,79.104 m/s.

D. 3.106 m/s.

Trang 4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 31: Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động ξ = 12 V, điện trở trong r = 2 Ω mắc với điện trở thuần R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 16 W thì hiệu suất của nguồn lúc đó có thể nhận giá trị là

D. H = 67%.

H

Câu 32: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng B. f = – 30 cm.

C. f = 15 cm.

D. f = – 15 cm.

U Y

A. f = 30 cm.

N

20 cm, qua thấu kính cho ảnh thật A’B’ cao gấp 3 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là:

TP

không gian. Phương trình sóng của phần tử môi trường tại điểm nằm cách nguồn sóng đoạn d

Đ

ẠO

  t d  −   cm, với d có đơn vị mét, t có đơn vị giây. Tốc độ truyền sóng có là u = 6 cos  2π    0,5 5   C. v = 10 cm/s.

N

B. v = 100 m/s.

D. v = 100 cm/s.

H Ư

A. v = 10 m/s.

G

giá trị là

Câu 34: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với phương trình x = 2cos(20t) cân bằng là:

A. lcb = 32,5 cm

B. lcb = 33 cm

TR ẦN

cm. Chiều dài tự nhiên của lò xo là lo = 30 cm, lấy g = 10 m/s2. Chiều dài của lò xo tại vị trí

C. lcb = 35 cm

D. lcb = 32 cm

10 00

B

Câu 35: Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t0, một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. hai phần tử tại M

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

và Q dao động lệch pha nhau

TO

A. π.

B. π/3.

C. π/4.

D. 2π.

ÀN

Câu 36: Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà, lực đàn hồi cực đại tác dụng vào vật là

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 33: Một nguồn sóng có phương trình u0 = 6cos(ωt) cm tạo ra sóng cơ lan truyền trong

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. H = 60%.

N

B. H = 98%.

Ơ

A. H = 39%.

D

IỄ N

Đ

Fmax = 2 N, gia tốc cực đại của vật là amax = 2 m/s2. Khối lượng của vật là:

A. m = 2 kg.

B. m = 4 kg.

C. m = 1 kg.

D. m = 3 kg.

Câu 37: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng 100 g và một lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m. Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 4 cm rồi truyền cho nó một vận tốc 40π cm/s theo phương thẳng đứng từ dưới lên. Coi vật dao

Trang 5

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

động điều hoà theo phương thẳng đứng. Thời gian ngắn nhất để vật chuyển động từ vị trí thấp nhất đến vị trí lò xo bị nén 1,5 cm là:

A. 1/15 s.

B. 0,2 s.

C. 0,1 s.

D. 0,05 s.

Ơ

N

Câu 38: Một con lắc đơn dao động nhỏ, vật nặng là quả cầu kim loại nhỏ tích điện dương.

U Y

hòa của con lắc là T1 = 3 s; Khi véc tơ cường độ điện trường hướng thẳng đứng lên trên thì

C. 2,4 s

D. 2, 4 2 s.

ẠO

Câu 39: Một chất điểm dao động điều hòa có vận tốc được mô tả theo đồ thị bên. Phương

10 00

π  A. x = 10 3 cos  πt −  cm. 3 

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

trình dao động của vật là

π  D. x = 10 3 cos  πt +  cm. 3 

H

Ó

A

π  C. x = 5 3 cos  2πt −  cm. 3 

π  B. x = 5 3 cos  2πt +  cm. 3 

Í-

Câu 40: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 50

-L

cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình US1 = acosωt cm và US2 = acos(ωt +

ÁN

π) cm. Xét về một phía của đường trung trực S1S2 ta thấy vân bậc k đi qua điểm M có hiệu số MS1 – MS2 = 3 cm và vân bậc (k + 2) cùng loại với vân bậc k đi qua điểm N có hiệu số NS1 –

TO

NS2 = 9 cm. Xét hình vuông S1PQS2 thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên

ÀN

độ cực đại trên đoạn PQ là B. 13.

C. 15.

D. 14.

D

IỄ N

Đ

A. 12.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. 5 s

.Q

A. 7 s.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

chu kì dao động điều hòa của con lắc là T2 = 4 s. Chu kỳ T khi không có điện trường là:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

đều có véc tơ cường độ điện trường hướng thẳng đứng xuống dưới thì chu kì dao động điều

H

khi không có điện trường con lắc dao động điều hòa với chu kỳ T. Khi đặt trong điện trường

Trang 6

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

MA TRẬN ĐỀ THI

Chủ đề

TỔNG

N Ơ H

0,5

N

9

1

0,75

U Y

2

4,75

0,25

2,25

Đ G N H Ư

1

1

0,25

0,25 1

1

0,25

0,25 1

2

1 0,25

0,5

0,25 1

1

0,25

0,25 1

1 0,25

1

1 0,25

1 0,25

4

1 0,25

0,25

1,0

0,25 3

1

0,75

0,25

Điểm Số câu 16 11 9 Điểm 4,0 2,75

4 2,25

40 1,0

10,0

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

7 - Mắt và các dụng cụ quang học

19 0,5

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ÁN

-L

LỚP 5 – Cảm ứng điện từ 11 6 – Khúc xạ ánh sáng

2 1,25

ẠO

0,75

A

Ó

Í-

H

4 – Từ trường

5 1,25

3

Tổng

.Q

3

Vận dụng cao

TP

5 1,75

10 00

1 - Điện tích, điện trường 2 - Dòng điện không đổi 3 – Dòng điện trong các môi trường

7

Vận dụng

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

7 - Hạt nhân

Thông hiểu

TR ẦN

6 - Lượng tử ánh sáng

Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu

Nhận biết

B

2 – Sóng âm - Sóng cơ. 3 - Dòng điện xoay chiều. 4 - Dao động và sóng LỚP điện từ. 12 5 - Tính chất sóng ánh sáng.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

1 - Dao động cơ.

Mức độ nhận thức

Trang 7

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

3-D

4-A

5-C

6-C

7-A

8-B

9-A

10-A

11-A

12-D

13-A

14-B

15-A

16-D

17-D

18-C

19-D

20-C

21-D

22-A

23-A

24-C

25-B

26-A

27-B

28-D

29-D

30-C

31-D

32-C

33-A

34-A

35-A

36-C

37-A

38-D

39-D

40-B

U Y

Câu 1: Đáp án C

TP

gọi là chu kì dao động.

Đ

1 k . 2π m

G

+ Tần số dao động của con lắc lò xo f =

ẠO

Câu 2: Đáp án C

H Ư

N

Câu 3: Đáp án D

+ Kết quả cuối cùng của quá trình điện phân là đồng chạy từ anot sang catot.

TR ẦN

Câu 4: Đáp án A

+ Hai sóng kết hợp có cùng phương, tần số và độ lệch pha không đổi.

Câu 5: Đáp án C

10 00

B

+ Từ thông qua diện tích S được xác định bởi công thức Φ = BScos α.

Câu 6: Đáp án C

A

+ Chiết suất tỉ đối với môi trường khúc xạ và môi trường tới bằng tỉ số giữa chiết suất tuyệt

Ó

đối của môi trường khúc xạ so với chiết suất tuyệt đối của môi trường tới.

H

Câu 7: Đáp án A

-L

Í-

+ Cường độ điện trường gây bởi điện tích Q trong chân không tại vị trí cách Q một khoảng r

ÁN

được xác định bằng biểu thức E = k

Q . r2

TO

Câu 8: Đáp án B

ÀN

+ Tần số góc của con lắc đơn ω =

g . l

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

+ Đối với dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Ơ

2-C

H

1-C

N

Đáp án

D

IỄ N

Đ

Câu 9: Đáp án A

+

Tốc độ truyền sóng cơ trong các môi trường sắp xếp theo thứ tự giảm dần là

rắn→lỏng→khí

Câu 10: Đáp án A + Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.

Trang 8

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 11: Đáp án A + Từ trường không có tác dụng với các điện tích đứng yên.

Câu 12: Đáp án D

Ơ

N

+ Khi vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển

H

động nhanh dần.

ẠO

+ Biểu thức liên hệ giữa tần số f, vận tốc truyền sóng v và bước sóng λ là f =

Câu 15: Đáp án A

G

Đ

+ Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh ảo.

N

Câu 16: Đáp án D A1 sin ϕ1 + A 2 sin ϕ2 . A1 cos ϕ1 + A 2 cos ϕ2

TR ẦN

tan ϕ =

H Ư

+ Pha ban đầu của dao động tổng hợp được xác định bằng biểu thức

Câu 17: Đáp án D

B

+ Dao động của con lắc đơn được coi là dao động điều hòa khi bỏ qua ma sát, lực cản của

10 00

môi trường và biên độ dao động phải nhỏ.

Câu 18: Đáp án C

H

Câu 19: Đáp án D

Ó

A

+ Con lắc lò xo có chu kì dao động tỉ lệ thuận với căn bậc hai của khối lượng.

Í-

+ Để xác định được sự biến đổi của điện trở theo nhiệt đô ta cần: vôn kế ( đo hiệu điện thế hai

ÁN

trở).

-L

đầu điện trở), ampe kế ( đo dòng điện chạy qua điện trở) và cặp nhiệt độ (đo nhiệt độ của điện

TO

Câu 20: Đáp án C + Vật đổi chiều chuyển động tại vị trí biên, lực phục hồi đổi chiều chuyển động tại vị trí cân

ÀN

bằng → C sai.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

v . λ

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 14: Đáp án B

.Q

U Y

+ Công suất của nguồn P = ξI.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

Câu 13: Đáp án A

D

IỄ N

Đ

Câu 21: Đáp án D

+ Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha là một bước sóng.

Câu 22: Đáp án A

Trang 9

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

λ + Với hai nguồn ngược pha, các điểm cực đại giao thoa thỏa mãn d 2 − d1 = ( 2k + 1) . 2

Câu 23: Đáp án A

N Ơ H ẠO

+ Gốc thời gian được chọn là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.

Đ

Câu 25: Đáp án B

G

+ Phương trình dao động của phần tử tại O:

H Ư

N

2πd   u O = A cos  ωt +  λ  

TR ẦN

Câu 26: Đáp án A

+ Chuyển động của đu trong trường hợp này gọi là dao động cưỡng bức.

T' l' 121 = = = 1,1 → chu kì tăng lên 10%. T l 100

10 00

+ Ta có

B

Câu 27: Đáp án B

A

Câu 28: Đáp án D

Ó

+ Suất điện động cảm ứng và suất điện động tự cảm nói chung có sự khác nhau, suất điện

Í-

H

động tự cảm chỉ là một trường hợp đặc biệt của suất điện động cảm ứng.

-L

Câu 29: Đáp án D

ÁN

+ Biên độ dao động tổng hợp A = A12 + A 22 + 2A1A 2 cos ∆ϕ = 8 7 cm.

TO

Câu 30: Đáp án C

ÀN

+ Trong quá trình chuyển động của proton lực Lorenxo đóng vai trò là lực hướng tâm. v2 qBr ⇒v= = 4, 79.104 m/s. r m

Câu 31: Đáp án D + Công suất tiêu thụ ở mạch ngoài:

D

IỄ N

Đ

f L = ma ht ⇔ qvB = m

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Câu 24: Đáp án C

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N .Q

T T 7T + = 6 8 24

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Ta thấy ∆t min =

2 A = x1 2 3 A = x2 2

U Y

 x = −  + Biểu diễn các vị trí tương ứng trên hình vẽ  x = − 

P = I2 R =

ξ2

(R + r)

2

R ⇔ 16 =

122

( R + 2)

2

R ⇒ 16R 2 − 80R + 64 = 0.

Trang 10

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Phương trình trên cho ta hai nghiệm của R:

N

ξ R U R+r R +Với R = 1Ω → H = = = = 0,33. ξ ξ R+r

1 1 1 + = ⇒ f = 15 cm. d d' f

N

TR ẦN

H Ư

2π  ω = 0,5 ω = 4π λ λω ⇒ ⇒v= = = 10 m/s. + Ta có  T 2π  2 π = 2π  λ = 5 5  λ

G

Đ

Câu 33: Đáp án A

Câu 34: Đáp án A

10 00

B

+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng ∆l0 =

g = 2,5 cm. ω2

→ Chiều dài của lò xo tại vị trí cân bằng l = l0 + ∆l0 = 32,5 cm.

A

Câu 35: Đáp án A

H

Ó

+ Từ đồ thị ta xác định được λ = 6 độ chia và ∆x MN = 3 độ chia. 2π∆x MN = π rad. λ

-L

Í-

→ Độ lệch pha ∆ϕ =

ÁN

Câu 36: Đáp án C

TO

 Fmax = mω2 A F + Ta có  ⇒ m = max = 1 kg. 2 a max a max = ω A

Đ

ÀN

Câu 37: Đáp án A

D

IỄ N

Tần số góc của dao động ω =

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Kết hợp với

.Q

d' = −3 ⇒ d ' = 3d = 60 cm. d

ẠO

+Ta có k =

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 32: Đáp án C

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

N

H

Ơ

ξ R U R+r R + V ới R = 4 Ω → H = = = = 0,67. ξ ξ R+r

k = 10π rad/s. m

+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng ∆l0 =

mg = 1 cm. k

Trang 11

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

2

v  Biên độ dao động của vật là A = x 20 +  0  = 5 cm. ω + Chọn chiều dương của trục tọa độ hướng xuống, Thời gian vật chuyển động từ vị trí thấp

Ơ .Q TP l qE g− m

B

Câu 39: Đáp án D

10 00

+ Từ đồ thị, ta thu được vmax = ωA = 10π 3 cm/s.

1 s vận tốc của vật giảm 6

Ó

A

+ Trong khoảng thời gian ∆t =

H

3 v max đến − v max 2

Í-

từ v = −

G

N

l 1 1 2 ⇒ 2 + 2 = 2 ⇒ T0 = 2, 4 2 s. gE T1 T2 T0 g+ m

Đ

ẠO

l g

H Ư

   T0 = 2π    + Ta có: T1 = 2π    T2 = 2π  

TR ẦN

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

ÁN

-L

5π  5π  ϕ0v = 6 ϕ = π ϕ0v = . → Từ hình vẽ ta có  ⇒ 6 ⇒ A = 10 3 T =1 T = 2 12 6

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 38: Đáp án D

ÀN

π  + Phương trình li độ x = 10 3 cos  πt +  cm, 3 

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

T T 1 s. + = 4 12 15

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

x = −2, 5 cm.

Ta có ∆t =

N

nhất đến vị trí lò xo bị nén 1,5 cm ứng với chuyển động của vật từ x = +5 cm đến

D

IỄ N

Đ

Câu 40: Đáp án B

+ M và N cùng loại do vậy ta luôn có hiệu số:

∆d N − ∆d M = 2λ ⇒ λ = 3 cm. +Xét tỉ số

S1P − S2 P = −6,9 → có 13 điểm cực đại trên PQ. λ

Trang 12

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Đề KSCL THPT Lí Thái Tổ - Bắc Ninh - Năm 2018 – Lần 1 Câu 1: Tại điểm A cách nguồn O một đoạn d có mức cường độ âm là LA = 90 dB, biết ngưỡng nghe của âm đó là I0 = 10-12 W/m2. Cường độ âm tại A là. C. IA = 0,001 W/m2.

D. IA = 10-8 W/m2.

N

B. IA = 10-4 W/m2.

Ơ

A. IA = 0,02 W/m2.

H

Câu 2: Dao động của con lắc lò xo có biên độ A . Khi động năng bằng thế năng thì vật có li

A 2

C. x = ±

A 2 4

D. x = ±

A 4

TP

Câu 3: Khi một con lắc lò xo dao động điều hòa thì:

ẠO

A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.

G

C. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

Đ

B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

N

D. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

H Ư

Câu 4: Tại hai điểm A và B trên mặt nước dao động cùng tần số 16 Hz, cùng pha, cùng biên

TR ẦN

độ. Điểm trên mặt nước dao động với biên độ cực đại với MA = 30 cm, MB = 25,5 cm , giữa M và đường trung trực của còn có hai dãy cực đại khác vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:

A. 28,8 cm/s.

B. 24 cm/s.

C. 20,6 cm/s.

D. 36 cm/s.

10 00

B

Câu 5: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 2 m. Bước sóng sóng trên mặt nước là

A. 2,5 m .

B. 3 m.

C. 3,2 m.

D. 2 m.

Ó

A

Câu 6: Vật nặng của một con lắc đơn có khối lượng 1 g được nhiễm điện q = +2,5.10-7 C rồi

H

đặt vào một điện trường đều có cường độ điện trường E = 2.104 V/m , thẳng đứng hướng lên

2 lần.

ÁN

A. Giảm

-L

điện trường?

Í-

trên. Lấy g = 10 m/s2. Tần số dao động nhỏ của con lắc sẽ thay đổi ra sao so với khi không có

B. Tăng

2 lần.

C. Giảm 2 lần.

D. Tăng 2 lần.

TO

Câu 7: Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định, sóng truyền trên sợi dây có tần số là 10 Hz

ÀN

và bước sóng 6 cm. Trên dây, hai phần tử M, N có vị trí cân bằng cách nhau 8 cm, M thuộc bụng sóng dao động điều hòa với biên độ 6 mm. Tại thời điểm t, phần tử M chuyển động với

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. x = ±

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

A 2 2

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. x = ±

U Y

N

độ :

D

IỄ N

Đ

tốc độ 6π cm/s thì phần tử N chuyển động với gia tốc có độ lớn là:

A. 6 3 m/s2.

B. 6 2 m/s2.

C. 6 m/s2.

D. 3 m/s2.

Câu 8: Công thức liên hệ tốc độ truyền sóng v, bước sóng λ, chu kỳ T và tần số f là: A. λ = vf =

v f

B. v = λT =

λ f

C. λ = vT =

v f

D. λT = vf

Trang 1

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 9: Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với chu kỳ.

m . k

C. T = 2π

D. T = 2π

m . k

N

g . ℓ

Câu 10: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có các phương

π  D. x = 5cos  10πt +  cm 2 

ẠO

H Ư

đứng với tần số 50 Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai

TR ẦN

điểm M, N nằm cách nhau 9 cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng, tốc độ truyền sóng thay đổi trong khoảng từ 70 cm/s đến 80 cm/s. Tốc độ truyền

B. 75 cm/s.

C. 70 cm/s.

D. 72 cm/s.

10 00

A. 80 cm/s .

B

sóng trên mặt nước là

π  Câu 12: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 5cos  2πt +  cm,s. Tốc độ cực 6 

B. 22π cm/s.

H

A. 2π cm/s .

Ó

A

đại của vật là

C. 10π cm/s.

D. 12π cm/s.

B. ℓ = k

ÁN

A. ℓ = kλ

-L

Í-

Câu 13: Điều kiện có sóng dừng trên dây khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do là λ 2

C. ℓ = ( 2k + 1)

λ 2

D. ℓ = ( 2k + 1)

λ 4

TO

Câu 14: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang

ÀN

với phương trình x = Acos (ωt). Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là:

IỄ N

Đ

A.

D

Đ

N

Câu 11: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng

1 mω A 2 2

B.

1 mω2 A 2 2

C. mωA 2

D. mω2 A 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

π  C. x = 5 3 cos 10πt +  cm 4 

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

π  B. x = 5 3 cos 10πt +  cm 6 

TP

π  A. x = 5 cos  10πt +  cm 6 

G

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

dao động tổng hợp của vật là

.Q

U Y

N

π  trình dao động thành phần là x1 = 5cos (10πt ) cm và x 2 = 5 cos  10πt +  cm . Phương trình 3 

Ơ

B. T = 2π

H

ℓ . g

A. T = 2π

Câu 15: Một vật dao động tắt dần. A. Lực kéo về giảm dần theo thời gian.

B. Li độ giảm dần theo thời gian.

C. Động năng giảm dần theo thời gian.

D. Biên độ giảm dần theo thời gian.

Trang 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 16: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng và dao động điều hòa với tần số f. Trong quá trình dao động chiều dài lò xo biến thiên từ 40 cm đến 56 cm . Lấy g = 10 m/s2. Biên độ dao động của nó là.

C. 8 cm.

D. 16 cm.

N

B. 4 cm.

Ơ

A. 32 cm .

U Y

.Q B.

5 6

C.

14 6

D.

5 3

Đ

Câu 18: Một con lắc lò xo dao động điều hòa có phương trình x =10cos(20t + π)(x tính bằng C. 5 rad/s.

N

B. 20 rad/s.

H Ư

A. 10 rad/s .

G

cm, t tính bằng s). Con lắc này dao động với tần số góc là

D. 15 rad/s.

là chuyển động

A. thẳng đều.

B. nhanh dần.

TR ẦN

Câu 19: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng C. chậm dần.

D. nhanh dần đều.

A. 16 Hz đến 20 kHz. C. 16 Hz đến 20000 kHz.

10 00

B

Câu 20: Âm nghe được là sóng cơ học có tần số khoảng.

B. 16 Hz đến 20 MHz. D. 16 Hz đến 200 kHz.

Ó

A

Câu 21: Điều kiện để có hiện tượng giao thoa sóng là

H

A. hai sóng gặp nhau có cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau.

Í-

B. hai sóng gặp nhau có cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian.

-L

C. hai sóng gặp nhau có cùng phương, cùng bước sóng giao thoa nhau.

ÁN

D. hai sóng gặp nhau chuyển động ngược chiều nhau. A. mà không chịu ngoại lực tác dụng.

B. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.

C. với tần số bằng tần số dao động riêng.

D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.

ÀN

TO

Câu 22: Khi xảy ra cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

11 4

TP

A.

A′ . Tỉ số bằng A

ẠO

biên độ

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

một khoảng bằng một phần ba chiều dài con lắc khi đó, sau đó con lắc dao động điều hòa với

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

Khi vật đi qua vị trí mà động năng bằng thế năng thì giữ lò xo tại điểm M cách điểm cố định

H

Câu 17: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ A.

D

IỄ N

Đ

Câu 23: Con lắc đơn có chiều dài dây treo l , một đầu cố định và một đầu gắn vật nhỏ, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Tần số của dao động là A. f = 2π

g ℓ

B. f =

1 ℓ 2π g

C. f =

1 g 2π ℓ

D. f =

g ℓ

Trang 3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 24: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 64 cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g . Lấy g = π2 m/s2. Chu kỳ dao động của con lắc là

C. 2 s.

D. 1 s.

N

B. 0,5 s.

Ơ

A. 1,6 s .

C. A = 6 cm.

D. A = 12 cm.

B. Lỏng.

C. Rắn.

D. Chân không.

ẠO

A. Khí.

TP

Câu 26: Chọn đáp án sai. Sóng cơ học truyền được trong môi trường nào dưới đây.

Đ

Câu 27: Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50 cm. Chu kỳ dao

G

động riêng của nước trong xô là 1 s. Nước trong xô sóng sánh mạnh nhất khi người đó đi với B. 75 cm/s.

C. 100 cm/s.

H Ư

A. 25 cm/s .

N

vận tốc.

D. 50 cm/s.

TR ẦN

Câu 28: Trong dao động điều hòa, thời gian vật thực hiện một dao động toàn phần được gọi là:

A. chu kì dao động.

D. tần số góc của dao động.

10 00

C. pha ban đầu của dao động.

B

B. tần số dao động.

Câu 29: Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm, được rung với tần số 50 Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là:

B. v = 75 cm/s.

C. v = 12 cm/s.

D. v = 15 m/s.

Ó

A

A. v = 60 cm/s .

H

Câu 30: Một sóng ngang truyền trên mặt nước với tần số f = 10 Hz. Tại một thời điểm nào

Í-

đó một phần mặt nước có hình dạng như hình vẽ. Trong đó khoảng cách từ vị trí cân bằng

-L

của đến vị trí cân bằng của D là 60 cm và điểm đang đi lên qua vị trí cân bằng. Chiều truyền

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

sóng và vận tốc truyền sóng là.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. A = 24 cm.

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. A = 18 cm .

U Y

có giá trị nào sau đây ?

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

biên độ lần lượt là A1 = 6 cm và A2 = 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp A của vật không thể

H

Câu 25: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có

A. Từ E đến A với vận tốc 8 m/s.

B. Từ A đến E với vận tốc 6 m/s.

C. Từ E đến A với vận tốc 8 m/s.

D. Từ A đến E với vận tốc 8 m/s.

Trang 4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 31: Một chất điểm dao động theo phương trình x = 5cosωt cm. Dao động của chất điểm có biên độ là:

B. 2 cm.

C. 5 cm.

D. 12 cm.

Ơ

N

Câu 32: Một chất điểm dao động tắt dần có tốc độ cực đại giảm đi 5% sau mỗi chu kỳ. Phần B. 9,75%.

C. 9,9%.

D. 9,5%.

N

A. 5% .

H

năng lượng của chất điểm bị giảm đi trong một dao động là

U Y

Câu 33: Trong hiện tượng giao thoa sóng, những điểm trong một môi trường sóng là cực đại

D. d2 – d1 = 0,5kλ.

Đ

Câu 34: Một vật khối lượng 1 kg dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(πt + 0,5π) C. 2 N.

Câu 35: Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi

D. 0,5 N.

B. ngược pha với li độ.

TR ẦN

A. sớm pha 0,5π so với li độ.

N

B. 0 N.

H Ư

A. 1 N .

G

cm . Lực phục hồi (lực kéo về) tác dụng lên vật vào thời điểm t = 0,5 s là

C. cùng pha với li độ.

D. trễ pha 0,5π so với li độ.

Câu 36: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng: x = Acos(ωt + φ). Gia tốc cực

B

đại của vật là

B. amax = A2ω2.

10 00

A. amax = Aω2.

C. amax = Aω2.

D. amax = A2ω.

Câu 37: Điểm sáng A trên trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 30 cm. Chọn trục tọa

Ó

A

độ Ox vuông góc với trục chính, gốc O nằm trên trục chính của thấu kính. Cho A dao động

H

điều hòa theo phương của trục Ox. Biết phương trình dao động của A và ảnh A' của nó qua

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

thấu kính được biểu diễn như hình vẽ. Tiêu cự của thấu kính là :

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C. d2 – d1 = (2k + 1)λ.

.Q

B. d2 – d1 = (2k + 1)0,5λ.

TP

A. d2 – d1 = kλ.

ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp, cùng pha tới là (với k ∈ ℤ )

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

A. 3 cm.

A. – 15 cm .

B. 15 cm.

C. 10 cm.

D. - 10 cm.

Câu 38: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với bước sóng 2 m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là

A. 2 m .

B. 1,5 m.

C. 0,5 m.

D. 1m.

Trang 5

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 39: Mức cường độ âm của một âm có cường độ âm là I được xác định bởi công thức: A. L ( dB ) = 10 ln

I I0

B. L ( dB ) = 10 lg

I I0

C. L ( dB ) = ln

I I0

D. L ( dB ) = log

I I0

Ơ

N

Câu 40: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm:

H

A. trên cùng phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha nhau.

.Q

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

D. trên cùng phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó vuông pha.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

Trang 6

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

MA TRẬN ĐỀ THI

Chủ đề

4

3 1,0

N Ơ H

N

0,25

6,0

16

3 0,75

0,75

4,0

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

1,5

24

1,5

A

Ó

Í-

H

4 – Từ trường

ÁN

-L

LỚP 5 – Cảm ứng điện từ 11 6 – Khúc xạ ánh sáng

TỔNG

Điểm Số câu 15 12 9 Điểm 3,75 3,0

4 2,25

40 1,0

10,0

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

7 - Mắt và các dụng cụ quang học

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

6

2,0

1

U Y

2,25

6

Tổng

.Q

8

Vận dụng cao

10 00

1 - Điện tích, điện trường 2 - Dòng điện không đổi 3 – Dòng điện trong các môi trường

9

Vận dụng

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

7 - Hạt nhân

Thông hiểu

TR ẦN

6 - Lượng tử ánh sáng

Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu

Nhận biết

B

2 – Sóng âm - Sóng cơ. 3 - Dòng điện xoay chiều. 4 - Dao động và sóng LỚP điện từ. 12 5 - Tính chất sóng ánh sáng.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

1 - Dao động cơ.

Mức độ nhận thức

Trang 7

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

4-B

5-D

6-A

7-A

8-C

9-C

10-B

11-B

12-C

13-D

14-B

15-D

16-C

17-D

18-B

19-B

20-A

21-B

22-C

23-C

24-A

25-B

26-D

27-D

28-A

29-D

30-D

31-C

32-B

33-A

34-A

35-A

36-A

37-C

38-D

39-A

40-B

Ơ

3-C

H

2-A

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

L

TP

A IA ⇒ I A = I010 10 = 10−3 dB I0

ẠO

HD: Ta có L A = 10 log

Đ

Câu 2: Đáp án A

Câu 3: Đáp án C

TR ẦN

HD: Một con lắc lò xo dao động điều hòa thì vật năng có tốc độ cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng.

Câu 4: Đáp án B

10 00

B

HD:

+ Khi xảy ra giao thoa với hai nguồn đồng pha thì trung trực AB là một cực đại ứng với

A

k =0

Í-

H

thuộc cực đại thứ k = 3

Ó

→ M là một cực đại giao thoa, giữa M và trung trực của AB còn 2 dãy cực đại khác → M

-L

v + Ta có MA − MB = 3 ⇒ v = 24cm / s f

ÁN

Câu 5: Đáp án D

HD: Khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là một bước λ = 2 m

ÀN

Câu 6: Đáp án A

f + Ta có f ∼ g ⇒ = f0

Đ IỄ N D

2 A 2

H Ư

N

G

HD: Trong dao động điều hòa, vật có động năng bằng thế năng tại vị trí x = ±

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 1: Đáp án C

qE m = 1 → f tăng g 2

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

LỜI GIẢI CHI TIẾT

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

1-C

N

Đáp án

g−

2 lầ n

Câu 7: Đáp án A HD: + Biên độ dao động của phần tử dây cách bụng sóng 1 khoảng d

Trang 8

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

 2πd  A N = A M cos   = 3mm  λ 

+ M và N thuộc hai bó sóng liên tiếp nhau nên dao động ngược pha. Gia tốc của điểm M tại

H

Câu 10: Đáp án B

N H Ư

m k

HD: Chu kì dao động của con lắc lò xo T = 2π

G

Đ

Câu 9: Đáp án C

TR ẦN

π  HD: Phương trình dao động tổng hợp x = x1 + x 2 = 5 3 cos  10πt +  cm 6 

B

Câu 11: Đáp án B

2πMN 2πMNf MNf 450 cm / s = = 2kπ ⇒ v = = v k k λ

A

∆ϕ =

10 00

HD: + Độ lệch pha giữa hai điểm M, N:

H

Ó

+ Với khoảng giá trị của tốc độ truyền sóng 70 cm / s ≤ v ≤ 80 cm / s . Kết hợp với chức năng

Í-

Mode → 7, ta tìm được v = 75 cm/s.

-L

Câu 12: Đáp án C

ÁN

HD: Tốc độ cực đại của vật v max = ωA = 10π cm / s

TO

Câu 13: Đáp án D

ÀN

HD: Điều kiện để sóng dừng một đầu cố định và một đầu tự do là l = ( 2k + 1) 0, 25λ Câu 14: Đáp án B

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q TP

v f

ẠO

HD: Công thức liên hệ λ = vT =

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

aN A 1 = N = ⇒ a N = 6 3 m / s2 a M AM 2

Câu 8: Đáp án C

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

→ Với hai đại lượng ngược pha, ta luôn có

Ơ

 v  1 −  M  = 12 3m / s 2  ωA M 

U Y

thời điểm t: a M = ω A M

N

2

2

D

IỄ N

Đ

HD: Cơ năng của con lắc lò xo E = 0, 5mω2 A 2

Câu 15: Đáp án D HD: Vật dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. Câu 16: Đáp án C

Trang 9

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

HD: Biên độ dao động của vật A =

l max − l min = 8cm 2

Câu 17: Đáp án D

Ơ H

G

N

E E 5E 1 3 '2 5 1 5 kA = kA 2 ⇒ A ' = A + = ⇔ 2 3 6 22 62 3

H Ư

E ' = E 'd + E 't =

Đ

+ Năng lượng dao động lúc sau:

2 1 Et = E 3 3

HD: Tần số góc của dao động ω = 20rad / s Câu 19: Đáp án B

TR ẦN

Câu 18: Đáp án B

B

HD: Trong dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển

10 00

động nhanh dần. Câu 20: Đáp án A

A

HD: Âm nghe được là tần số từ 16 Hz đến 20 kHz.

H

Ó

Câu 21: Đáp án B

Í-

HD: Điều kiện để có hiện tượng giao thoa là hai sóng gặp nhau phải có cùng phương, cùng

-L

tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian.

ÁN

Câu 22: Đáp án C

TO

HD: Khi xảy ra cộng hưởng cơ, vật sẽ tiếp tục dao động với tần số bằng tần số dao động riêng.

Đ

ÀN

Câu 23: Đáp án C

1 g 2π l

Câu 24: Đáp án A

D

IỄ N

HD: Tần số dao động của con lắc đơn f =

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

Mặt khác thế năng đàn hồi của lò xo tham gia vào dao động là E 't =

TP

.Q

3 k 2

ẠO

động là hai phần ba chiều dài → k ' =

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

+ Giữ cố định lò xo tại vị trí một phần 3 chiều dài → phần chiều dài còn lại tham gia vào dao

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

E d = 0,5E + Gọi năng lượng dao động ban đầu của con lắc là E. Tại vị trí giữ lò xo, ta có  E t = 0,5E

N

HD:

HD: Chu kì dao động của con lắc đơn T = 2π

l = 1, 6s g

Trang 10

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 25: Đáp án B HD: Biên độ dao động tổng hợp có giá trị nằm trong khoảng:

N

A1 − A 2 ≤ A ≤ A1 + A 2 → 6cm ≤ A ≤ 18cm

Ơ

→ A không thể nhận giá trị 24 cm.

H

Câu 26: Đáp án D

G

Câu 29: Đáp án D

N

v 2lf , với là số bó sóng → ⇒v= 2f n

H Ư

HD: Điều kiện để có sóng dừng với hai đầu cố định l = n

TR ẦN

trên dây tạo thành sóng dừng với 4 bụng sóng → n = 4 → v = 15 m / s

Câu 30: Đáp án D HD:

10 00

B

+ Trong phương truyền sóng, các phần tử môi trường ở phía sau đỉnh gần nhất sẽ đi lên → sóng truyền từ A đến E.

A

+ Ta có AD = 0, 75λ → λ = 80 cm

H

Í-

Câu 31: Đáp án C

Ó

→ Vận tốc truyền sóng v = λf = 8 m / s

-L

HD: Biên độ dao động của chất điểm A = 5 cm.

∆v v' A' A' = 1 − = 0, 05 ⇔ 1 − = 0, 05 ⇒ = 0,95 v v A A

TO

HD:

ÁN

Câu 32: Đáp án B

ÀN

+ Ta có:

Đ IỄ N

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ

HD: Trong dao động điều hòa, thời gian vật thực hiện một dao động toàn phần gọi là chu kỳ.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

ẠO

Câu 28: Đáp án A

Tương tự với tỉ số:

D

L ⇒ v = 50 cm / s v

TP

HD: Nước sóng sánh mạnh nhất khi xảy ra cộng hưởng T = ∆t =

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 27: Đáp án D

U Y

N

HD: Sóng cơ không lan truyền được trong chân không.

2

∆E E'  A' = 1 − = 1 −   = 9, 75% E E A

Câu 33: Đáp án A HD: Để có cực đại giao thoa thì d 2 − d1 = kλ Câu 34: Đáp án A Trang 11

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

HD: Độ lớn của lực phục hồi được xác định bằng biểu thức : t = 0,5 F = mω2 x = 1.π2 .0,1cos ( πt + 0,5π )  → F = 1N

Câu 35: Đáp án A

Ơ

N

HD: Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi sớm pha 0, 5π so với li độ.

.Q

HD: Từ đồ thị, ta thấy rằng, ảnh nhỏ hơn vật 2 lần và ảnh ngược chiều so với vật → thấu

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

ẠO

kính là hội tụ (chỉ có thấu kính hội tụ mới cho ảnh ngược chiều và nhỏ hơn vật từ vật thật)

H Ư

N

G

Đ

1 1 1  d + d ' = f 1 1 1 ⇒ + = ⇒ f = 10 cm   k = − d ' = −1 30 15 f  d 2

Câu 38: Đáp án D

TR ẦN

HD: Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động ngược pha là nửa bước sóng 0, 5λ = 1

B

Câu 39: Đáp án A

10 00

HD: Mức cường độ âm được xác định bởi công thức L = 10 log

A

Câu 40: Đáp án B

I I0

Ó

HD: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền

TO

ÁN

-L

Í-

H

sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 37: Đáp án C

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

HD: Gia tốc cực đại của vật a max = ω2 A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

Câu 36: Đáp án A

Trang 12

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi thử Bỉm Sơn - Thanh Hóa - Năm 2018

N

Câu 1: Một electron bay vào không gian có từ trường đều với véc tơ vận tốc ban đầu v0 vuông góc với véc tơ cảm ứng từ B . Quỹ đạo của electron trong từ trường là một đường tròn

Ơ

có bán kính R. Khi tăng độ lớn của cảm ứng từ lên gấp đôi thì:

.Q TP

D. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên 4 lần.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 2: Chiếu một chùm sáng song song tới lăng kính. Tăng dần góc tới i từ giá trị nhỏ nhất

ẠO

thì

H Ư

C. góc lệch D giảm tới một giá trị xác định rồi tăng dần.

N

B. góc lệch D giảm dần.

G

Đ

A. góc lệch D tăng theo i.

D. góc lệch D tăng tới một giá trị xác định rồi giảm dần.

TR ẦN

Câu 3: Một người nhìn thẳng góc xuống mặt nước thấy ảnh của con cá ở dưới nước bị A. dịch ngang song song với mặt nước một đoạn

10 00

C. dịch ra xa mặt nước một đoạn

B

B. dịch lại gần mặt nước một đoạn. D. không bị dịch chuyển

A

Câu 4: Chọn phương án đúng. Hai điểm M,N gần dòng điện thẳng dài mà khoảng cách từ M

Í-

Bm, tại N là Bn thì:

H

Ó

đến dòng điện gấp hai lần khoảng cách từ N đến dòng điện. Nếu cảm ứng từ gây ra tại M là

-L

A. Bm = 0,25Bn .

B. Bm = 0,5Bn .

C. Bm = 2Bn .

D. Bm = 4Bn .

ÁN

Câu 5: Câu nào sau đây là không đúng? A. Khi nạp điện cho bình ắc quy, tác dụng nhiệt là chủ yếu nên bình nóng lên. B. Tác dụng đặc trưng của dòng điện là tác dụng từ.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

C. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên gấp đôi.

ÀN

C. Dòng điện làm nóng dây dẫn là tác dụng nhiệt.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

B. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi 4 lần.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

A. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi một nửa.

D

IỄ N

Đ

D. Hiện tượng người bị điện giật là tác dụng sinh lý.

Câu 6: Độ từ thiên D là A. góc lệch giữa kinh tuyến từ và mặt phẳng nằm ngang. B. góc lệch giữa kinh tuyến từ và mặt phẳng xích đạo của trái đất. C. góc lệch giữa kinh tuyến từ và vĩ tuyến địa lý. D. góc lệch giữa kinh tuyến từ và kinh tuyến địa lý. Trang 1

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 7: Những người đi biển thường thấy ảnh của những con tàu trên bầu trời (ảo ảnh) là do A. càng lên cao chiết suất của không khí càng tăng, tia sáng từ tàu đến mắt bị uốn cong vồng

Ơ

B. càng lên cao chiết suất của không khí càng giảm, tia sáng từ tàu đến mắt bị uốn cong võng

N

lên.

H

xuống.

U Y

lên.

TP

xuống.

ẠO

Câu 8: Hai bóng đèn có công suất định mức lần lượt là 25 W và 100 W đều làm việc bình C. I2 = 2I1.

B. I2 = 4I1.

D. I1 = 4I2.

G

A. I1 = 2I2.

Đ

thường ở hiệu điện thế 110 V. So sánh cường độ dòng điện định mức của hai bóng

N

Câu 9: Chọn phát biểu sai

H Ư

A. Hiện tượng xuất hiện dòng Fu – cô thực chất là hiện tượng cảm ứng điện từ.

TR ẦN

B. Dòng Fu – cô xuất hiện trong một tấm kim loại dao động giữa hai cực nam châm. C. Dòng Fu – cô trong lõi máy biến thế là dòng điện có hại. D. Một tấm kim loại nối với hai cực của một nguồn điện, thì trong tấm kim loại xuất hiên

10 00

B

dòng Fu – cô.

Câu 10: Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là biến trở R thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện

Ó

A

A. không đổi khi cường độ dòng điện trong mạch tăng.

H

B. giảm khi cường độ dòng điện trong mạch tăng.

Í-

C. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch.

-L

D. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch.

ÁN

Câu 11: Những hôm trời mưa có hiện tượng sấm sét là vì giữa các đám mây với nhau hay

TO

giữa đám mây với mặt đất có

ÀN

A. hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng.

C. hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc.

B. hiện tượng nhiễm điện do ma sát. D. hiện tượng cảm ứng điện từ.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

D. càng lên cao chiết suất của không khí càng tăng, tia sáng từ tàu đến mắt bị uốn cong võng

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

C. càng lên cao chiết suất của không khí càng giảm, tia sáng từ tàu đến mắt bị uốn cong vồng

D

IỄ N

Đ

Câu 12: Một tụ điện phẳng gồm hai bản tụ có diện tích phần đối diện là S,khoảngcách giữa hai bản tụ là d, lớp điện môi có hằng số điện môi , điện dung được tính theo công thức: A. C =

εS 9.109.2πd

B. C =

9.109 S ε.4πd

C. C =

9.109 εS 4πd

D. C =

εS 9.109.4πd

Câu 13: Khi sử dụng điện, dòng điện Fucô không xuất hiện trong: Trang 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

A. Bếp từ.

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

B. Nồi cơm điện.

C. Lò vi sóng.

D. Quạt điện.

Câu 14: Trong vùng có điện trường, tại một điểm cường độ điện trường là E, nếu tăng độ lớn của điện tích thử lên gấp đôi thì cường độ điện trường

C. tăng gấp 4.

D. không đổi.

N H

Câu 15: Có bốn quả cầu nhỏ A, B, C, D, nhiễm điện. Biết rằng quả A hút quả B nhưng lại

N

B. Điện tích của quả B và D cùng dấu.

C. Điện tích của quả A và C cùng dấu.

D. Điện tích của quả A và D trái dấu.

TP

Câu 16: Tổng hợp các đơn vị đo lường nào sau đây không tương đương với đơn vị công suất A. ΩA2.

D. Ω2/V

C. AV.

Đ

B. J/s.

ẠO

trong hệ SI.

G

Câu 17: Một chất điểm dao động điều hoà trên Ox, theo phương trình x = Acos(ωt + φ). Biết

H Ư

N

rằng cứ sau những khoảng thời gian 0,1s thì động năng lại bằng thế năng. Tại t = 0 vật có li

độ x = −1, 5 3 cm và nó đang đi theo chiều âm của trục Ox với tốc độ là 7,5π cm/s. Phương

TR ẦN

trình dao động là :

5π   B. x = 3cos  5πt −  cm. 6  

10 00

5π   C. x = 3cos  5πt +  cm. 6  

B

π  A. x = 3cos  5πt +  cm. 6 

π  D. x = 3cos  5πt −  cm. 6 

A

Câu 18: Chiều dài con lắc đơn (1) hơn chiều dài con lắc đơn (2) là 48cm. Tại một nơi, trong

Ó

cùng một khoảng thời gian con lắc (1) thực hiện được 10 dao động điều hòa, con lắc (2) thực

H

hiện được 14 dao động điều hòa. Chiều dài của con lắc 1 và 2 lần lượt là

B. 98cm; 50cm.

C. 50cm; 98cm.

D. 78cm; 30cm.

-L

Í-

A. 98cm; 50cm.

Câu 19: Đầu A của một sợi dây đàn hồi rất dài được căng ngang dao động theo phương

ÁN

thẳng đứng với chu kì T = 1s. Biết vận tốc truyền sóng trên dây v = 1m/s. Khoảng cách giữa

TO

hai điểm gần nhau nhất dao động ngược pha là

B. 0,25 m.

C. 0,5 m.

D. 1m.

ÀN

A. 15m.

Đ

Câu 20: Trong dao động điều hòa, những đại lượng biến thiên cùng tần số với tần số của vận

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

A. Điện tích của quả A và D cùng dấu.

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

đẩy quả C. Quả C hút quả D. Khẳng định nào sau đây là không đúng?

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. giảm một nửa.

Ơ

A. tăng gấp đôi.

D

IỄ N

tốc là

A. li độ, gia tốc và động năng.

B. động năng, thế năng và lực kéo về.

C. li độ, gia tốc và lực kéo về.

D. li độ, động năng và thế năng.

Trang 3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 21: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước giữa hai nguồn kết hợp S1S2 dao động cùng pha thì những chỗ gợn lồi gặp gợn lồi hoặc những chỗ gợn lõm gặp gợn lõm là những điểm

C. biên độ cực tiểu.

D. biên độ cực đại.

Ơ

B. biên độ bằng 0.

H

A. biên độ cực đại hoặc cực tiểu.

N

dao động với

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP

C. có dạng đường thẳng.

ẠO

D. có dang hình sin.

Đ

Câu 23: Hai âm có âm sắc khác nhau là do B. chúng khác nhau về tần số.

H Ư

C. các hoạ âm của chúng có tần số, biên độ khác nhau.

N

G

A. chúng có độ cao và độ to khác nhau.

TR ẦN

D. chúng có cường độ khác.

Câu 24: Một sợi dây dài 2m được căng ngang. Kích thích cho một đầu dây dao động theo phương thẳng đứng với tần số 40Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là 20m/s. Trên dây xuất

A. 8

B. 7

10 00

B

hiện sóng dừng với hai đầu dây là hai nút sóng. Số bụng sóng trên dây là

C. 5

D. 6

Câu 25: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox xung quanh vị trí cân bằng x = 0;

Ó

A

theo phương trình x = A cos ( ωt + ϕ ) . Biết T = 0,4s, biên độ 4cm. Tại thời điểm t, vật có li độ

Í-

H

x = –2cm và vectơ vận tốc cùng chiều dương của trục ox. Tại thời điểm t1 trước đó 0,1s, li

-L

độ, vận tốc của chất điểm lần lượt là :

ÁN

A. −2 3 cm; 10π cm / s C. −2 3 cm; − 10π cm / s

B. 2 3 cm; 10π cm / s D. 2 3 cm; − 10π cm / s

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

B. có dạng Parabol.

Câu 26: Đồ thị biểu diễn lực kéo về trong dao động tự do của con lắc lò xo theo thời gian có

D

IỄ N

Đ

ÀN

dạng

A. đường sin.

B. đường thẳng.

C. đường parabol.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

A. có dạng bất kỳ nhưng vẫn có tính chất tuần hoàn.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

Câu 22: Đồ thị dao động âm do dây thanh đới của người khi nói

D. đường elíp.

Câu 27: Hai vật dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, gia tốc của vật thứ nhất biến thiên cùng pha với vận tốc của vật thứ hai. Khi vật thứ nhất qua vị trí cân bằng thì vật thứ hai sẽ

A. có độ lớn gia tốc cực đại.

B. đạt tốc độ cực đại.

Trang 4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

C. có thế năng gấp đôi động năng.

D. có động năng bằng thế năng.

Câu 28: Một sóng dừng trên sợi dây có dạng u = 2sin ( 0, 25π x ) cos ( 20πt + 0,5π ) cm , trong

N

đó u là li độ tại thời điểm t của một phần tử M trên sợi dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc B. 80 cm/s.

C. 18 cm/s.

D. 160 cm/s.

D. vị trí biên đến vị trí cân bằng

ẠO

Câu 30: Năng lượng mà sóng truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt

Đ

vuông góc với phương truyền âm tại một điểm gọi là

B. cường độ âm tại điểm đó.

C. mức cường độ âm.

D. mức cường độ âm.

H Ư

N

G

A. biên độ của âm.

Câu 31: Một sóng cơ học truyền dọc theo một đường thẳng với bước song λ, chu kỳ T.

TR ẦN

Phương trình dao động của nguồn sóng O là: u = Acos(ωt). Một điểm M cách nguồn

6 2

B. 4 cm.

cm.

C. 4 2 cm.

D. 6 cm.

10 00

A.

B

u = 3 2 dao động với li độ cm ở thời điểm t = 0,25T. Biên độ sóng bằng

Câu 32: Một cái đĩa khối lượng M = 900g đặt trên lò xo thẳng đứng có độ cứng k = 25N/m.

A

Vật nhỏ m = 100g rơi không vận tốc ban đầu từ độ cao 20cm (so với đĩa) xuống rồi dính vào

Ó

đĩa, sau va chạm hệ hai vật cùng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Cho g =

Í-

H

10m/s2. Chọn Ox thẳng đứng hướng lên,gốc tọa độ O trùng với vị trí cân bằng của M trước

-L

va chạm, gốc thời gian ngay sau va chạm. Phương trình dao động của hệ là: π  B. x = 4 2 cos  5t +  cm 4 

π  C. x = 4 2 cos  5t +  − 4 cm 4 

3π   D. x = 4 2 cos  5t −  − 4 cm 4  

ÀN

TO

ÁN

π  A. x = 4 2 cos  5t −  cm 4 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. vị trí biên dương đên vị trí biên âm

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. vị trí cân bằng đến vị trí biên

.Q

A. vị trí biên âm đến vị trí biên dương

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

nhau khi vật đi từ

U Y

N

Câu 29: Trong dao động điều hòa thì véc tơ vận tốc và véc tơ lực kéo về ngược chiều với

H

A. 8cm/s.

Ơ

O một đoạn x (x đo bằng cm ) vận tốc truyền sóng dọc theo sợi dây là

Đ

Câu 33: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B dao động điều hòa theo phương thẳng

D

IỄ N

đứng, cùng pha với f = 10Hz. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Khoảng cách giữa hai điểm kề nhau dao động với biên độ cực đại trên AB là 1,5cm. AB = 18cm. Xét hai điểm M; N trên AB ở một phía của trung điểm H của AB cách H lần lượt là 1,5cm và 4cm. Tại thời

điểm t1 vận tốc của M là 40cm/s thì vận tốc của N là A. 20 3 cm/s.

B. −20 cm/s.

C. 20cm/s.

D. −40 cm/s.

Trang 5

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 34: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox xung quanh vị trí cân bằng (x = 0) theo phương trình: x = 5cos ( ωt + ϕ ) cm. Biết rằng trong một chu kỳ dao động thì độ lớn gia

B. 5,26 rad/s.

C. 6,93 rad/s.

N Ơ

A. 4π rad/s.

T . Tần số góc là 3

D. 4 rad/s.

D. 29,42 cm/s.

ẠO

Câu 36: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu

Đ

kia gắn vào vật nhẹ m1. Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí lò xo nén 6 cm, đặt vật m2 (m2 = m1) trên

G

mặt phẳng nằm ngang sát với m1. Buông nhẹ cho hai vật bắt đầu chuyển động theo phương

N

của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên thì

B. 3,2 cm.

C. 4,243 cm.

D. 4,646 cm.

TR ẦN

A. 2,417 cm.

H Ư

khoảng cách giữa m1 và m2 là:

Câu 37: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A; B cách nhau 8 cm, dao động theo phương vuông góc với mặt nước theo các phương trình: u1 = u2 = 2cos20πt cm. Cho vận tốc truyền

10 00

B

sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Xét hình chữ nhật AMNB trên mặt nước có AM = 5 cm. Số

điểm dao động với biên độ cực đại trên MN là A. 6.

B. 4.

C. 5.

D. 3.

Ó

A

Câu 38: Một sóng dừng trên dây có bước sóng l, N là một nút sóng. Hai điểm M1, M2 nằm về

H

2 phía của N và có vị trí cân bằng cách N những đoạn lần lượt là λ/8 và λ/12. Ở cùng cùng

-L

Í-

một thời điểm mà hai phần tử tại đó có li độ khác không thì tỉ số giữa li độ của M1 và M2 bằng

ÁN

1

2

B. −

TO

A. −

1 3

C. − 2

D.

2

ÀN

Câu 39: Một con lắc đơn treo vào trần một thang máy, khi thang máy chuyển động thẳng đứng nhanh dần đều đi lên với gia tốc có độ lớn a thì chu kỳ dao động điều hoà của con lắc là

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. – 29,42 cm/s.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. 0,39 cm/s.

.Q

A. 5,42 cm/s.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

31 π  phương trình x = 3cos  5πt −  . Tốc độ trung bình trong s đầu tiên gần bằng 6 30 

U Y

N

Câu 35: Một chất điểm dao động điều hoà trên Ox xung quanh vị trí cân bằng (x = 0) theo

H

tốc của chất điểm không nhỏ hơn 40 3 cm/s2 trong khoảng thời gian là

D

IỄ N

Đ

2,5 s. Khi thang máy đi lên chậm dần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kỳ dao động điều

hoà của con lắc là 3,2 s. Khi thang máy đứng yên thì chu kỳ dao động điều hoà của con lắc là

A. 2,95 s.

B. 2,786 s.

C. 2,786 s.

D. 2,83 s.

Câu 40: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m một đầu treo vào điểm cố định I; đầu kia treo quả cầu nhỏ có khối lượng m = 100 g. Lấy g = 10 m / s 2 ≈ π2 . Tại t = 0 đưa Trang 6

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

m đến vị trí lò xo giãn 3 cm thả nhẹ cho nó dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, chọn

C. FI = −2cos (10πt ) − 1N.

D. FI = 3cos (10πt ) + 1N.

Ơ

B. FI = 2cos (10πt ) + 1N.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

A. FI = −3cos (10πt ) − 1N.

N

Ox hướng xuống, gốc O trùng vị trí cân bằng. Biểu thức lực đàn hồi tác dụng lên điểm I là:

Trang 7

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

MA TRẬN ĐỀ THI

Chủ đề

ÁN

-L

LỚP 5 – Cảm ứng điện từ 11 6 – Khúc xạ ánh sáng

TỔNG

2

3

H N

4,0

8

3 0,75

.Q

0,75

2,0

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

0,5

1,0

N

16

1,25

Ơ

4

U Y

0,5

Tổng

1

1

0,25

0,25

1

3

2 0,25

1

0,75

0,5 2

1 0,25

1

0,5

0,25 2

1 0,25

2

1 0,5

1

0,5

0,25 4

1 0,25

1,0

0,25 4

3 0,25

1,0

0,75

Điểm Số câu 13 10 10 Điểm 3,25 2,5

7 2,5

40 1,75

10,0

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

7 - Mắt và các dụng cụ quang học

6

Vận dụng cao

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

A

Ó

Í-

H

4 – Từ trường

2

1,0

10 00

1 - Điện tích, điện trường 2 - Dòng điện không đổi 3 – Dòng điện trong các môi trường

4

Vận dụng

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

7 - Hạt nhân

Thông hiểu

TR ẦN

6 - Lượng tử ánh sáng

Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu

Nhận biết

B

2 – Sóng âm - Sóng cơ. 3 - Dòng điện xoay chiều. 4 - Dao động và sóng LỚP điện từ. 12 5 - Tính chất sóng ánh sáng.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

1 - Dao động cơ.

Mức độ nhận thức

Trang 8

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

4-B

5-A

6-D

7-C

8-B

9-D

10-B

11-B

12-D

13-D

14-D

15-D

16-D

17-C

18-A

19-C

20-C

21-A

22-A

23-C

24-A

25-C

26-A

27-A

28-B

29-B

30-B

31-D

32-C

33-B

34-D

35-D

36-A

37-D

38-C

39-B

40-B

Ơ

3-D

H

2-C

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP

+ Khi electron chuyển động trong từ trường thì lực Lorenxo đóng vai trò là lực hướng tâm:

ẠO

mv 2 mv ⇒R= → B tăng gấp đôi thì bán kính quỹ đạo giảm một nửa. R qB

Đ

f = qvB =

G

Câu 2: Đáp án C

H Ư

N

+ Khi tăng giá trị góc tới từ i = 0 thì góc lệch giảm xuống đến giá trị cực tiểu rồi lại tăng.

Câu 3: Đáp án D

TR ẦN

+ Do hiện tượng khúc xạ ánh sáng chỉ xảy ra khi tia sáng truyền xuyên góc đến mắt → người nhìn thẳng góc → không có hiện tượng khúc xạ → ảnh của con cá không bị dịch chuyển. l → Bm = 0,5Bn . r

Câu 5: Đáp án A

10 00

+ Ta có I ~

B

Câu 4: Đáp án B

Ó

A

+ Việc nạp điện cho acquy dựa vào tác dụng hóa học của dòng điện là chủ yếu → A sai.

H

Câu 6: Đáp án D

-L

Í-

+ Độ từ thiên là góc lệch giữa kinh tuyến từ và kinh tuyến địa lý.

Câu 7: Đáp án C

ÁN

+ Những người đi biển thường thấy ảnh những con tàu trên bầu trời là do càng lên cao chiết suất không khí càng giảm → tia sáng truyền từ tàu đến mắt bị cong vồng lên.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 1: Đáp án A

ÀN

Câu 8: Đáp án B

D

IỄ N

Đ

+ Ta có P = UI ⇒

I2 P2 = = 4. I1 P1

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

LỜI GIẢI CHI TIẾT

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

1-A

N

Đáp án

Câu 9: Đáp án D + Bản chất dòng Fu – co là dòng điện cảm ứng, nó xuất hiện khi từ thông qua một tấm kim loại biến thiên → D sai.

Câu 10: Đáp án B Trang 9

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

+ Ta có thể biểu diễn điện áp hai đầu của nguồn điện như sau: U = ξ − Ir → giảm khi I tăng.

Câu 11: Đáp án B + Giữa các đám mây khi di chuyển, cọ sát với nhau gây ra sự nhiễm điện.

H

εS . 4πkd

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP

Câu 14: Đáp án D

ẠO

+ Điện trường tại một điểm không phụ thuộc vào độ lớn của điện tích thử → do vậy việc tay

Đ

hay giảm độ lớn của điện tích thử không làm thay đổi độ lớn của cường độ điện trường.

G

Câu 15: Đáp án D

N

+ Quả cầu A đẩy quả cầu C → A và C cùng dấu nhau. Quả cầu C hút quả cầu D → C và D

H Ư

trái dấu nhau → A trái dấu với D.

TR ẦN

Câu 16: Đáp án D

H

Ó

A

C J s ⇒ ΩA 2 = VA = V s A

-L

 A = + Tương tự  Ω = 

10 00

C J s ⇒ AV = . J s C

Í-

 A = + Ta có  V = 

B

+ Ta nhận thấy ngay đơn vị của công suất là W = J s.

→ D không phải là đơn vị của công suất. +

ÁN

Câu 17: Đáp án C Động

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

+ Nồi cơm điện không có dòng điện fuco.

năng

bằng

thế

năng

sau

những

ÀN

∆t = 0, 25T = 0,1 s → T = 0, 4 s → ω= 5π rad s.

thời

gian

2

v  Biên độ dao động của vật A = x +  0  = 3 cm. ω

Đ IỄ N D

khoảng

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

Câu 13: Đáp án D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

+ Điện dung của tụ điện phẳng C =

Ơ

N

Câu 12: Đáp án D

+ Ban đầu vật đi qua vị trí x = −

2 0

3 5π A theo chiều âm → ϕ0 = . 2 6

5π   → x = 3cos  5πt +  cm. 6   Trang 10

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 18: Đáp án A

H

Ơ

N

 l ∆t = 2π T1 = 2 10 g l l ∆t   14  + Ta có: T = = 2π ⇒ ⇒  = ⇒ l − 98 n g l − 48  10  T = ∆t = 2π l − 48  2 14 g 

ẠO

Câu 20: Đáp án C

+ Trong dao động điều hòa, các đại lượng biến thiên cùng tần số với li độ là vận tốc, gia tốc

G

Đ

và lực kéo về.

N

Câu 21: Đáp án A

H Ư

+ Các vị trí gợn lồi gặp gợn lồi → cực đại giao thoa, ngược lại các vị trí gợn lõm gặp gợn

TR ẦN

lõm là cực tiểu giao thoa.

Câu 22: Đáp án A

+ Đồ thị dao động âm có dạng bất kì nhưng vẫn có tính tuần hòa.

10 00

B

Câu 23: Đáp án C

+ Hai âm có âm sắc khác nhau là do các họa âm có tần số và biên độ khác nhau.

A

Câu 24: Đáp án A

H

Ó

+ Điều kiện để có sóng dừng với hai đầu cố định: l = n

Í-

2lf = 8 → trên dãy có 8 bụng sóng. v

-L

⇒n=

v với n là số bó sóng trên dây. 2f

ÁN

Câu 25: Đáp án C

TO

+ Tần số góc của dao động ω =

2π = 5π rad s. T

ÀN

→ Thời điểm t − 0,1s ứng với góc lùi ∆ϕ = ω∆t = 0,5π .

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

.Q

λ vT = = 0, 5 m. 2 2

TP

∆x =

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

+ Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động ngược pha là nửa bước sóng

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

Câu 19: Đáp án C

D

IỄ N

Đ

+ Biểu diễn các vị trí tương ứng trên đường tròn, ta thu được: x=−

3 1 A = −2 3 cm , v = − v max = −10π cm s. 2 2

Câu 26: Đáp án A + Đồ thị biểu diễn lực kéo về của lò xo trong dao động điều hòa theo thời gian có dạng hình sin.

Trang 11

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 27: Đáp án A + Gia tốc biến thiên sớm pha hơn vận tốc một góc 0,5π .

→ Gia tốc của vật thứ nhất cùng pha với vận tốc của vật thứ hai → vật hai dao động sớm

Đ

Câu 29: Đáp án B

G

+ Trong dao động điều hòa thì vecto vận tốc và vecto lực kéo về ngược chiều nhau khi vật

N

chuyển động từ vị trí cân bằng ra vị trí biên.

H Ư

Câu 30: Đáp án B

TR ẦN

+ Năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích trong một đơn vị thời gian gọi là cường độ âm.

Câu 31: Đáp án D

∆ϕOM =

10 00

B

+ Độ lệch pha theo không gian giữa hai điểm O và M: 2π∆x π = . 4 λ

Ó

A

+ Tại thời điểm t = 0, 25T , O đang ở vị trí biên dương.

-L

được A = 6 cm.

Í-

H

→ Biểu diễn các vị trí tương ứng trên đường tròn, ta thu

ÁN

Câu 32: Đáp án C

TO

+ Vận tốc của vật m ngay khi va chạm vào đĩa M: v0 = 2gh = 2 m s .

ÀN

+ Vận tốc của hệ hai vật sau khi va chạm mv0 = ( m + M ) V0 ⇒ V0 =

mv0 = 0, 2 m s. m+M

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ẠO

TP

.Q

ω = 20π T = 0,1 λ  + Ta có  2π ⇒ ⇒ v = = 80 cm s. T  λ = 0, 25π λ = 8

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 28: Đáp án B

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

N

cực đại.

H

→ Vật thứ nhất đi qua vị trí cân bằng → vật thứ hai đang ở vị trí biên → gia tốc có độ lớn

Ơ

N

pha hơn vật thứ nhất một góc 0, 5π .

D

IỄ N

Đ

Sau khi va chạm hệ hai vật sẽ dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng mới, vị trí này cách vị trí cân bằng cũ một đoạn ∆l0 =

mg = 4 cm. k 2

V  → Biên độ dao động của vật là A = ∆l20 +  0  = 4 2 cm.  ω

Trang 12

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

π  → Phương trình dao động của vật sẽ là x = 4 2 cos  5t +  − 4 cm. 4 

Câu 33: Đáp án B

Ơ

N

Hai điểm cực đại gần kề trên AB là 0,5λ = 1,5 → λ = 3 cm.

H

+ Một cách gần đúng, ta có thể xem hiện tượng giao thoa

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

ẠO

TP

 2πd HM  a M phần tử dao động với biên độ a N = a M cos   = 2 .  λ 

Đ

+ Mặc khác M và N nằm đối xứng qua một bụng sóng nên dao động ngược pha nhau.

G

vN a a = − N ⇒ v N = − N v M = −20 cm s. vM aM aM

H Ư

N

→ Với hai đại lượng ngược pha ta luôn có Câu 34: Đáp án D

T 3 a max = 40 3 ⇒ ω = 4 rad s. → 3 2

TR ẦN

+ Gia tốc của vật lớn hơn 40 3 cm s 2 trong

Câu 35: Đáp án D

B

2π = 0, 4 s. ω

10 00

+ Chu kì dao động của chất điểm T =

Ó

A

+ Tại t = 0 vật đi qua vị trí x = 1,5 3 cm theo chiều dương.

Í-

H

Ta để ý rằng, khoảng thời gian ∆t = 2,5T + 10A

T 31 = . 12 30 S

ÁN

-L

 3 10A + A  1 −  2   + Từ hình vẽ ta có: v tb = = 29, 42 cm s. 31 30

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

→ Trung điểm H là một bụng sóng, N là một bụng, M là

ÀN

Câu 36: Đáp án A

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

tượng sóng dừng.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

sóng cơ trên đoạn thẳng nối hai nguồn tương tự như hiện

+ Giai đoạn 1: Hệ hai vật m1 và m 2 dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng (lò xo không biến dạng)

D

IỄ N

Đ

Ta có thể mô tả chuyển động của hệ hai vật thành các giai đoạn sau:

Tần số góc của dao động ω =

k . m1 + m 2

Trang 13

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Tốc độ của hệ tại vị trí cân bằng v max = ωA = 6ω

+ Giai đoạn 2: Vật m 2 tách ra khỏi m1 chuyển động thẳng đều với vận tốc v max , vật m1 dao

Ơ H ẠO

T − A1 = 2, 42 cm. 4

Đ

→ Khoảng cách giữa hai vật ∆s = v max

TP

khoảng thời gian tương ứng ∆t = 0, 25T ' .

+ Xét tỉ số

→ Trên MN có 3 điểm cực đại.

10 00

B

Câu 38: Đáp án C

H Ư

BM − AM 89 − 5 = = 1,1. λ 4

N

2πv = 4 cm. ω

TR ẦN

+ Bước sóng của sóng λ =

G

Câu 37: Đáp án D

+ M1 và M2 nằm trên các bó đối xứng nhau qua một nút nên dao động ngược pha nhau.

-L

Í-

H

Ó

A

 2πd NM1 2 aN = a M1 = a N sin λ 2   2πd NM1 1  a = a sin = aN M1 N  λ 2 

ÁN

→ Với hai đại lượng ngược pha, ta luôn có

x M1 a = − M1 = − 2. x M2 a M2

TO

Câu 39: Đáp án B

D

IỄ N

Đ

ÀN

 l T1 = 2π l g + a T0 = 2 π g 1 1 2  + Ta có:   → 2 + 2 = 2 ⇒ T0 = 2, 786 s. T1 T2 T0 l T = 2π 2  g−a 

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

+ Khi lò xo có chiều dài lớn nhất → vật m1 chuyển động ra biên, m 2 chuyển động với

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

v max = ω'

N

Biên độ dao động của m1 : A1 =

k 2m = 6 cm. k 2 m

U Y

6

N

động điều hòa quanh vị trí cân bằng cũ.

Câu 40: Đáp án B + Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng ∆l0 =

mg = 1 cm. k

Trang 14

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

+ Đưa vật đến vị trí lò xo giãn 3 cm rồi thả nhẹ → lò xo sẽ dao động điều hòa với biên độ A = 2 cm.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

N

→ Biểu thức của lực đàn hồi tác dụng lên I: F = mg + kx = 1 + 2 cos (10πt ) N.

Trang 15

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi thử THPT Chuyên Vĩnh Phúc - Năm 2018 Câu 1: Hiện tượng cộng hưởng cơ học xảy ra khi nào? A. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số của dao động cưỡng bức.

Ơ

N

B. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.

H

C. Tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ.

C. sớm pha 0,5π so với vận tốc.

D. chậm pha 0,5π so với vận tốc.

ẠO

Câu 3: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T = 4 s, thời gian ngắn nhất để con lắc B. 1 s.

C. 1,5 s.

D. 2 s.

G

A. 0,5 s.

Đ

đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là

N

Câu 4: Sóng cơ truyền được trong các môi trường

B. chân không, rắn và lỏng.

C. khí, chân không và rắn.

D. rắn, lỏng và khí.

TR ẦN

H Ư

A. lỏng, khí và chân không.

Câu 5: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox có phương trình dao động là x = B. 6 cm.

C. π/3 cm.

D. 12 cm.

10 00

A. 2π cm.

B

12cos(2πt + π/3) cm. Biên độ dao động của vật là

Câu 6: Phát biểu nào sau đây về tính chất của các đường sức điện của điện trường tĩnh là không đúng?

Ó

A

A. Các đường sức điện luôn xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm.

H

B. Tại một điểm trong điện trường ta chỉ có thể vẽ được một đường sức đi qua.

Í-

C. Các đường sức không bao giờ cắt nhau.

-L

D. Các đường sức là các đường cong không kín.

ÁN

Câu 7: Cường độ dòng điện không đổi được xác định bằng công thức nào sau đây?

TO

A. I = q.t

B. I =

t q

C. I =

q t

D. I =

q e

ÀN

Câu 8: Khối lượng chất thoát ra ở điện cực trong hiện tượng điện phân được xác định bằng

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

B. ngược pha với vận tốc.

.Q

A. cùng pha với vận tốc.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 2: Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi điều hòa

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

D. Tần số của lực cưỡng bức bé hơn tần số riêng của hệ.

D

IỄ N

Đ

công thức nào sau đây?

A. m = F

A It n

B. m =

1A It Fn

C. m =

1A qt Fn

D. m =

1 n It FA

Câu 9: Sóng siêu âm có tần số A. lớn hơn 2000 Hz.

B. nhỏ hơn 16 Hz.

Trang 1

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

C. lớn hơn 20000 Hz.

D. trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz.

Câu 10: Tai ta phân biệt được hai âm có độ cao (trầm – bổng) khác nhau là do hai âm đó có B. biên độ âm khác nhau.

C. cường độ âm khác nhau.

D. độ to khác nhau.

Ơ

N

A. tần số khác nhau.

C. T =

1 g 2π l

U Y

1 g 2π m

D. T = 2π

m g

B. – 10 cm.

C. 4 cm.

D. 10 cm.

Đ

A. – 4 cm.

ẠO

Câu 12: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 8 cm. Biên độ của dao động là

G

Câu 13: Chiếu một chùm tia sáng hẹp từ môi trường chiết suất n1 sang môi trường chiết suất

N

n2 thì

H Ư

A. chỉ có hiện tượng khúc xạ nếu n1 < n2.

TR ẦN

B. có hiện tượng phản xạ và hiện tượng khúc xạ nếu n1 < n2.

C. luôn có hiện tượng phản xạ và hiện tượng khúc xạ nếu n1 > n2. D. chỉ có hiện tượng phản xạ nếu n1 > n2.

10 00

B

Câu 14: Vật A có tần số góc riêng ω0 dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực F = F0cos(ωt) (F0 không đổi, ω thay đổi được). Trong cùng một môi trường dao động, biên độ dao động của vật A cực đại khi

B. ω = 0,25ω0.

C. ω = ω0.

Ó

A

A. ω = 0,5ω0.

D. ω = 2ω0.

H

Câu 15: Xét tương tác giữa hai điện tích điểm trong một môi trường xác định. Khi lực đẩy

-L

Í-

Cu – long tăng 2 lần thì hằng số điện môi

A. tăng 2 lần.

B. giảm 4 lần.

C. không đổi.

D. giảm 2 lần.

ÁN

Câu 16: Khi nói về một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?

TO

A. Vecto vận tốc của vật đổi chiều khi vật qua vị trí cân bằng.

ÀN

B. Vecto gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.

D

IỄ N

Đ

C. Vecto gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. T =

.Q

l g

TP

A. T = 2π

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

trọng trường g thì chu kì dao động của nó được xác định bởi công thức

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

không dãn có chiều dài l. Kích thích cho con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc

H

Câu 11: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ có khối lượng m, gắn vào đầu dưới của một dây

D. Vecto vận tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.

Câu 17: Phát biểu nào sau đây chưa chính xác? A. Lực từ sẽ đạt giá trị cực đại khi điện tích chuyển động vuông góc với từ trường. B. Quỹ đạo chuyển động của electron trong từ trường luôn là một đường tròn. C. Từ trường không tác dụng lực lên một điện tích chuyển động song song với đường sức từ. Trang 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

D. Độ lớn của lực Lorenxo tỉ lệ thuận với độ lớn điện tích q và vận tốc v của hạt mang điện. Câu 18: Một sóng cơ có biên độ A và bước sóng λ. Quãng đường sóng truyền đi được trong một phần tám chu kì là

λ 4

C.

A 4

D.

λ 8

N

B.

Ơ

A 2 2

C. siêu âm.

D. cao tần.

TP

Câu 20: Khi nguồn điện bị đoản mạch thì

B. điện trở trong của nguồn đột ngột tăng.

C. dòng điện qua nguồn rất lớn.

D. dòng điện qua nguồn rất nhỏ.

Đ

ẠO

A. không có dòng điện qua nguồn.

G

Câu 21: Hai điện tích điểm giống nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1 = 2

N

cm. Lực đẩy giữa chúng là F1 = 1,6.10-4 N. Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F2 =

B. r2 = 1,28 cm.

C. r2 = 1,28 m.

D. r2 = 1,6 m.

TR ẦN

A. r2 = 1,6 cm.

H Ư

2,5.10-4 N thì khoảng cách giữa chúng là

Câu 22: Một con lắc đơn gồm quả nặng có khối lượng m và dây treo có chiều dài l có thể thay đổi được. Nếu chiều dài dây treo là l1, thì chu kì dao động của con lắc là 1 s. Nếu chiều

10 00

B

dài dây treo là l2 thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Nếu chiều dài con lắc là l3 = 4l1 + 3l2 thì chu kì dao động của con lắc là

A. 4 s.

B. 6 s.

C. 5 s.

D. 3 s.

Ó

A

Câu 23: Một người cận thị phải đeo kính cận số 0,5 (kính sát mắt). Nếu xem tivi mà không

H

muốn đeo kính, người đó phải ngồi cách nà hình xa nhất là

B. 1,5 m.

Í-

A. 1,0 m.

C. 0,5 m.

D. 2,0 m.

-L

Câu 24: Một chất điểm dao động với phương trình x = 4cos(5πt - 3π/4) (x tính bằng cm; t

ÁN

tính bằng s). Quãng đường chất điểm đi được từ thời điểm t1 = 0,1 s đến thời điểm t2 = 6 s là

TO

A. 84,4 cm.

B. 237,6 cm.

C. 333,8 cm.

D. 234,3 cm.

ÀN

Câu 25: Con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm. Khi đi qua li độ x = 5 cm

D

IỄ N

Đ

thì vật có động năng bằng 0,3 J. Độ cứng của lò xo là

A. 80 N/m.

B. 100 N/m.

C. 50 N/m.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. hạ âm.

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. âm thanh.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

gọi là

U Y

N

Câu 19: Một sóng cơ học có tần số f = 1000 Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó được

H

A.

D. 40 N/m.

Câu 26: Để đo tốc độ truyền sóng v trên một sợi dây đàn hồi AB, người ta nối đầu A vào một nguồn dao động có tần số f = 100 Hz ± 0,02 %. Đầu B được gắn cố định. Người ta đo khoảng cách giữa hai điểm trên dây gần nhất không dao động với kết quả d = 0,02 m ± 0,82 %. Tốc

độ truyền sóng trên sợi dây AB là Trang 3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

A. v = 4 m/s ± 0,84 %.

B. v = 4 m/s ± 0,016 %.

C. v = 2 m/s ± 0,84 %.

D. v = 2 m/s ± 0,016 %.

Câu 27: Tại tâm của một dây dẫn tròn (đặt trong không khí) mang dòng điện có cường độ 10 C. 26 cm.

Ơ

B. 22 cm.

D. 20 cm.

U Y

Vecto cảm ứng từ làm thành với mặt phẳng khung dây một góc 300 và có độ lớn B = 2.10-4 T.

C. 4.10-4 V.

B. 0,2 mV.

D. 3,46.10-4 V.

ẠO

A. 4 mV.

TP

động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong khoảng thời gian từ trường biến đổi là

Đ

Câu 29: Tại mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 cách nhau 12 cm, dao động đồng pha

G

nhau với tần số 20 Hz. Điểm M cách S1, S2 lần lượt 4,2 cm và 9 cm. Biết tốc độ truyền sóng

N

trên mặt nước là 32 cm/s. Để M thuộc vân cực tiểu thì phải dịch chuyển S2 theo phương S1S2

B. 0,83 cm.

C. 4,80 cm.

D. 1,62 cm.

TR ẦN

A. 0,54 cm.

H Ư

ra xa S1 một khoảng tối thiểu bằng

Câu 30: Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20 cm. Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u1 = 5cos40πt

10 00

B

(mm) và u2 = 5cos(40πt + π) mm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Xét các

điểm trên S1S2, gọi I là trung điểm của S1S2, M nằm cách I một đoạn 3 cm sẽ dao động với biên độ

A. 0 mm.

C. 10 mm.

D. 2,5 mm.

Ó

A

B. 5 mm.

H

Câu 31: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. M là một điểm nằm trên trục chính của thấu

Í-

kính, P là một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng trùng với M. Gọi P’ là ảnh

-L

của P qua thấu kính. Khi P dao động theo phương vuông góc với trục chính, biên độ 4 cm thì

ÁN

P’ là ảnh ảo dao động với biên độ 8 cm. Nếu P dao động dọc theo trục chính với tần số 5 Hz,

TO

biên độ 2 cm thì P’ có tốc độ trung bình trong khoảng thời gian 0,2 s bằng

B. 1,67 m/s.

C. 2,25 m/s.

D. 1,5 m/s.

ÀN

A. 1,25 m/s.

Câu 32: Hai nguồn sóng giống nhau S1, S2 có biên độ 2 cm đặt lần lượt tại hai điểm A, B

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Người ta làm cho từ trường giảm đều đến không trong khoảng thời gian 0,01 s. Suất điện

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

Câu 28: Một khung dây phẳng, diện tích 20 cm2, gồm 10 vòng dây đặt trong từ trường đều.

H

A. 10 cm.

N

A, cảm ứng từ đo được là 62,8.10-6 T. Đường kính của dòng điện đó là

D

IỄ N

Đ

cách nhau 40 cm. Cho bước sóng bằng 0,6 cm. Điểm C thuộc miền giao thoa cách B một

đoạn 30 cm dao động với biên độ cực đại. Giữa C và đường trung trực của đoạn AB còn có 2 dãy cực đại khác. Nếu dịch chuyển nguồn S1 đến điểm C thì tại A biên độ dao động của sóng là

A. 1 cm.

B. 0.

C. 4 cm.

D. 2 cm.

Trang 4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 33: Mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động 20 V và điện trở trong 4 Ω. Mạch ngoài có hai điện trở R1 = 5 Ω và biến trở R2 mắc song song nhau. Để công suất tiêu thụ trên R2 cực đại thì giá trị của R2 bằng

C. 3 Ω.

D. 20/9 Ω.

N

B. 10/3 Ω.

Ơ

A. 2 Ω.

D. A1 = 18; A 2 = 9 cm.

ẠO

Câu 35: Hai con lắc lò xo giống nhau đặt trên cùng mặt phẳng nằm ngang. Con lắc thứ nhất

Đ

và con lắc thứ hai dao động điều hòa cùng pha với biên độ lần lượt là 3A và A. Chọn mốc thế

N

G

năng của mỗi con lắc tại vị trí cân bằng của nó. Khi động năng của con lắc thứ nhất là 0,72 J

H Ư

thì thế năng của con lắc thứ 2 là 0,24 J. Khi thế năng của con lắc thứ nhất là 0,09 J thì động năng của con lắc thứ hai là

B. 0,08 J.

C. 0,01 J.

TR ẦN

A. 0,32 J.

D. 0,31 J.

Câu 36: Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây với chu kì T, biên độ A. Ở thời điểm t = 0,

10 00

B

li độ của các phần tử tại B và C tương ứng là −

5 5 mm và mm; phần tử tại trung điểm D 3 3

của BC có tốc độ dao động cực đại. Ở thời điểm t1 thì tốc độ dao động của phần tử tại C và B

Ó

A

3 tốc độ dao động cực đại, tốc độ của phần tử tại D bằng không. Biên 2

H

bằng nhau và bằng

-L

A. 8,5 mm.

Í-

độ sóng là

B. 15 mm.

C. 10 mm.

D. 17 mm.

ÁN

Câu 37: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật m = 400 g, lò xo k = 40 N/m đang dao động

TO

với biên độ 5 cm. Đúng lúc vật đang qua vị trí cân bằng, người ta thả nhẹ một vật khác khối lượng m’ = 100 g rơi thẳng đứng và dính chặt vào vật m. Biên độ dao động của hệ sau đó là

B. 2 5 cm.

ÀN

A. 4,25 cm.

C. 3 2 cm.

D. 2 2 cm.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C. A1 = 9 3; A 2 = 9cm.

U Y

B. A1 = 9; A 2 = 9 3 cm.

.Q

A. A1 = 9 3; A 2 = 18cm.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

biên độ là 9 cm. Khi A2 có giá trị cực đại thì A1 và A2 có giá trị là

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

biên độ và pha ban đầu lần lượt là A1, A2, φ1 = - π/3 rad, φ2 = π/3 rad. Dao động tổng hợp có

H

Câu 34: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có

D

IỄ N

Đ

Câu 38: Hai chất điểm có khối lượng lần lượt là m1, m2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng cơ năng. Đồ thị biểu diễn động năng của m1 và thế năng của m2 theo li độ

như hình vẽ. Tỉ số

m1 là: m2

Trang 5

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

C.

2 . 3

D.

4 . 9

TP

A1 < A 2 , ω1 > ω2 và

ẠO

động là x1 = A1cos(ω1t + φ) cm, x2 = A2cos(ω2t + φ) cm (với

π ). Tại thời điểm ban đầu t = 0 khoảng cách giữa hai điểm sáng là a 3 . Tại thời 2

G

Đ

0<ϕ<

H Ư

N

điểm t = ∆t hai điểm sáng cách nhau là 2a, đồng thời chúng vuông pha. Đến thời điểm t = 2∆t

A. 4,0.

B. 3,5.

TR ẦN

thì điểm sáng 1 trở lại vị trí đầu tiên và khi đó hai điểm sáng cách nhau 3a 3 . Tỉ số

C. 2,5.

ω1 bằng ω2

D. 3,0.

Câu 40: Hai nguồn sóng kết hợp A và B trên mặt chất lỏng dao động theo phương trình uA =

B

acos(100πt); uB = bcos(100πt) . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng 1 m/s. I là trung điểm

10 00

của AB. M là điểm nằm trên đoạn AI, N là điểm nằm trên đoạn IB. Biết IM = 3 cm và IN = 5,5 cm. Số điểm nằm trên đoạn MN có biên độ cực đại và cùng pha với I (không tính I) là

B. 5.

C. 4.

D. 3.

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

A. 6.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

3 . 2

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B.

.Q

9 . 4

Câu 39: Hai điểm sáng 1 và 2 cùng dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình dao

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

A.

U Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Trang 6

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

MA TRẬN ĐỀ THI

Chủ đề

ÁN

-L

LỚP 5 – Cảm ứng điện từ 11 6 – Khúc xạ ánh sáng

TỔNG

2

N H

4,25

10

4 0,5

1,0

2,5

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

0,5

N

0,75

Ơ 17

1,0

U Y

2 0,5

3

2

0,5

1

3

1

0,75

0,25 2

1 0,25

0,5

0,25 2

2

0,5

0,5 1

1

0,25

0,25 1

2

1 0,25

1

0,5

0,25 2

1 0,25

0,5

0,25 1

1

0,25

0,25

Điểm Số câu 12 9 10 Điểm 3,0 2,25

9 2,5

40 2,25

10,0

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

7 - Mắt và các dụng cụ quang học

1,0

Tổng

.Q

2

4

Vận dụng cao

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

A

Ó

Í-

H

4 – Từ trường

4

1,5

10 00

1 - Điện tích, điện trường 2 - Dòng điện không đổi 3 – Dòng điện trong các môi trường

6

Vận dụng

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

7 - Hạt nhân

Thông hiểu

TR ẦN

6 - Lượng tử ánh sáng

Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu

Nhận biết

B

2 – Sóng âm - Sóng cơ. 3 - Dòng điện xoay chiều. 4 - Dao động và sóng LỚP điện từ. 12 5 - Tính chất sóng ánh sáng.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

1 - Dao động cơ.

Mức độ nhận thức

Trang 7

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

4-D

5-D

6-A

7-B

8-B

9-C

10-A

11-A

12-C

13-B

14-C

15-D

16-B

17-B

18-D

19-A

20-C

21-A

22-A

23-D

24-D

25-A

26-A

27-D

28-B

29-B

30-C

31-B

32-D

33-D

34-A

35-D

36-C

37-B

38-A

39-A

40-C

Ơ

3-B

H

2-C

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP

+ Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của dao động cưỡng bức bằng với tần số dao

ẠO

động riêng của hệ.

Đ

Câu 2: Đáp án C

G

+ Trong dao động điều hòa gia tốc biến thiên sớm pha 0, 5π so với vận tốc.

H Ư

N

Câu 3: Đáp án B

+ Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là ∆t = 0, 25T = 1 s.

TR ẦN

Câu 4: Đáp án D Câu 5: Đáp án D

10 00

+ Biên độ dao động của vật A = 12 cm.

B

+ Sóng cơ truyền được trong môi trường rắn, lỏng và khí.

Câu 6: Đáp án A

A

+ Đường sức điện của một điện tích điểm dương kết thúc ở vô cùng → A sai.

H

Ó

Câu 7: Đáp án B

q . t

-L

Í-

+ Cường độ dòng điện được xác định bằng biểu thức I =

ÁN

Câu 8: Đáp án B

+ Khối lượng chất thoát ra ở điện cực trong quá trình điện phân được xác định bằng biểu thức

Alt . Fn

TO

m=

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 1: Đáp án B

Câu 9: Đáp án C

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

LỜI GIẢI CHI TIẾT

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

1-B

N

Đáp án

D

IỄ N

Đ

+ Sóng siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz.

Câu 10: Đáp án A + Các âm có độ cao khác nhau là do tần số của chúng khác nhau.

Câu 11: Đáp án A

Trang 8

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

l . g

+ Chu kì dao động của con lắc đơn T = 2π

Câu 12: Đáp án C

Câu 13: Đáp án B

ẠO

+ Biên độ của vật dao động cực đại khi xảy ra cộng hưởng ω = ω0 .

Câu 15: Đáp án D

Đ

+ Lực tương tác tĩnh điện tỉ lệ nghịch với hằng số điện môi → ε tăng 2 lần thì F giảm 2 lần.

N

G

Câu 16: Đáp án B

H Ư

+ Với vật dao động điều hòa thì vecto gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.

TR ẦN

Câu 17: Đáp án B

+ Tùy theo góc hợp bởi vận tốc và từ trường mà quỹ đạo chuyển động của electron có thể là

đường xoắn ốc → B chưa chính xác.

10 00

B

Câu 18: Đáp án D

+ Quãng đường sóng truyền đi được trong một phần tám chu kì s =

A

Câu 19: Đáp án A

vT λ = . 8 8

Í-

Câu 20: Đáp án C

H

Ó

+ Sóng này có tần số nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz nên gọi là âm thanh.

-L

+ Khi có hiện tượng đoản mạch thì dòng điện qua nguồn rất lớn.

ÁN

Câu 21: Đáp án A

TO

+ Ta có F −

F l ⇒ r2 = r1 1 = 1,6 cm. 2 F2 r

ÀN

Câu 22: Đáp án A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP

Câu 14: Đáp án C

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

quang hơn ( n1 < n 2 ) thì luôn có hiện tượng phản xạ và hiện tượng khúc xạ.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

N

+ Khi chiếu một tia sáng xiên góc từ môi trường chiết quang kém sáng môi trường chiết

H

Ơ

N

+ Biên độ dao động của vật A = 0,5L = 4 cm.

D

IỄ N

Đ

l3 = 4l1 + 3l2 + Ta có T ~ 1  → T3 = 4T12 + 3T22 = 4 s.

Câu 23: Đáp án D + Người này đeo kính cận 0,5 dp → Điểm cực cận của người này là C V =

1 =2m→ D

người này có thể ngồi cách tivi xa nhất 2 m.

Trang 9

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 24: Đáp án D + Chu kì dao động của chất điểm T =

2π = 0, 4 s. ω

Ơ

N

T T + Ta tác ∆t = t 2 − t1 = 14T + + . 2 4

Đ

Câu 26: Đáp án A

N

λ v = ⇒ v = 2lf ⇒ v = 2lf = 4 m s. 2 2f

H Ư

là: l =

G

+ Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây không dao động (đã xảy ra sóng dừng)

TR ẦN

∆v ∆l ∆f → Sai số tương đối của phép đo ε = = + = 0,84% f v f Câu 27: Đáp án D

B

+ Cảm ứng từ do dòng điện tròn gây ra tại tâm

I ⇒ R = 10 cm → d = 2R = 20 cm. R

10 00

B = 2π.10−7

Ó

A

Câu 28: Đáp án B

NBScos ( 60° )

∆t

= 0, 2 mV.

Í-

H

+ Suất điện động xuất hiện trong khung dây e =

d 2 − d1 =3 λ

TO

ÁN

+ Xét tỉ số

-L

Câu 29: Đáp án B

ÀN

h = 2,52 cm → Vậy ban đầu điểm M nằm trên cực đại thứ 3 ⇒   x = 3,36 cm

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

2E k 2 A − x 2 ) ⇒ k = 2 d 2 = 80 N m. ( 2 A −x

TP

+ Động năng của vật E d =

ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 25: Đáp án A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

2 = 243,3 cm. 2

U Y

+ Từ hình vẽ ta có: S = 58A + 2A

H

s

58A

D

IỄ N

Đ

+ Dịch chuyển S2 ra xa một đoạn ∆d , để đoạn này là nhỏ nhất thì khi đó M phải nằm trên cực tiểu thứ 4. Ta có d '2 − d1 = 3, 5λ ⇒ d '2 = 9,8 cm ⇒ ∆d = 0,83 cm.

Câu 30: Đáp án C + Bước sóng của sóng λ =

2πv = 4 cm. ω

Trang 10

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

→ Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp ngược pha. Trung điểm I của đoạn thẳng nối hai nguồn là một cực tiểu giao thoa (có thể xem gần đúng là một nút như hiện tượng sóng dừng).

Ơ

N

→ Biên độ dao động của điểm M cách bụng I một đoạn d là:

N

G

40 cm . 3

H Ư

d = 10 − 2 → d ' = −

TR ẦN

40   2  30 −  3  Tốc độ trung bình của ảnh là v tb =  = 1, 67 m s. . 0, 2

B

Câu 32: Đáp án D

10 00

+ C là một cực đại giao thoa, giữa C và trung trực của AB còn hai dây cực đại khác nữa → C thuộc dãy cực đại ứng với k = 3.

A

Ta có AC − BC = 3λ ⇒ AC = 31,8 cm.

H

Ó

+ Nếu dịch chuyển nguồn A đến C thì điểm A sẽ dao động với biên độ:

-L

Í-

 AC − AB  a A = 2A cos  2π  = 2 cm. λ  

ÁN

Câu 33: Đáp án D

R1 R 2 5R 2 = Ω. R1 + R 2 R 2 + 5

ÀN

TO

+ Điện trở tương đương mạch ngoài R12 =

Đ IỄ N

→ Công suất tiêu thụ trên R 2 : P2 =

U 22 = R2

ξ 100R R 12 = . 20  R12 + r  9 R2 +  9  

1002  20 92  R 2 +  9 R2 

   

2

→ P2 max khi R 2 =

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y TP ẠO

Đ

+ Khi vật dao động với biên độ 2 cm. Tại vị trí d = 10 + 2 → d ' = −30 cm . Tại vị trí

+ Điện áp hai đầu đoạn mạch chứ hai điện trở U12 = I12 R 12 =

D

.Q

1 1 1  d + d ' = 20 d = 10 + Từ giả thuyết của bài toán, ta có:  cm. ⇒ d ' d ' = − 20  k = − = 2  d

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 31: Đáp án B

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

 2πd   2π.3  a M = a b sin   = 2.5 sin   = 10 mm.  π   4 

20 Ω. 9

Trang 11

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 34: Đáp án A + Ta có A 2 = A12 + A22 + 2A1A 2 cos ∆ϕ ⇔ A12 − 3A 2 A1 + A 22 − 81 = 0 .

N

→ Để phương trình trên tồn tại nghiệm A1 thì ∆ ≥ 0 ⇔ A 2 max = 18 cm. .

H

Ơ

Thay giá trị A 2 vào phương trình đầu, ta tìm được A1 = 9 3 cm.

10 00

B

TR ẦN

H Ư

Câu 36: Đáp án C

H

Ó

A

+ Biểu diễnn các vị trí tương ứng, tại các thời điểm trên đường tròn. vt 3 α = 1 = ⇒ α = 120° . 2 v max 2

-L

Í-

Với góc α luôn không đổi và sin

ÁN

→ Từ hình vẽ, ta có

3 A = 5 3 ⇒ A = 10 mm. 2

TO

Câu 37: Đáp án B

ÀN

Tần số góc của dao động ω =

k = 10 rad s. . m

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

9E1 − 0, 09 Wd2 = ⇒ Wd2 = 0, 31 J. 9E1 E1

N

→ Khi thế năng của con lắc thứ nhất là 0,09 J thì:

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y .Q TP

ẠO

1 kA 2 = 0,32 J 2

Đ

⇒ E2 =

0, 72 1 2 k ( 3A ) 2

G

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

+ Vì hai dao động là luôn cùng pha nên ta có:

1 2 kA − 0, 24 2 = 1 2 kA 2

N

Câu 35: Đáp án D

D

IỄ N

Đ

+ Tốc độ của vật m khi đi qua vị trí cân bằng v 0 = ωA = 50 cm s. + Tại vị trí cân bằng vật m’ rơi dính vào vật m. Quá trình này không làm thay đổi vị trí cân bằng của hệ.

Trang 12

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Theo phương ngang, động lượng của hệ được bảo toàn → vận tốc của hai vật sau va chạm

V0

Ơ

= 2 5 cm. .

k m + m'

H

10 00

B

TR ẦN

H Ư

Câu 39: Đáp án A

A

+ Với giả thuyết sau khoảng thời gian 2∆t dao động 1 quay trở về vị trí ban đầu → có hai

Ó

trường hợp hoặc 2∆t − T khi đó 1 đi đúng 1 vòng, hoặc 2∆t ≠ T .

-L

ω1 = ω2 .

Í-

H

+ Ta biểu diễn hai trường hợp tương ứng trên đường tròn. Với 2∆t = T dễ dàng thấy rằng

ÁN

+ Với trường hợp 2∆t ≠ T sau khoảng thời gian ∆t vật 1 đến biên, vật 2 đó đi qua vị trí cân

TO

bằng, khoảng cách giữa hai vật lúc này là 2a → A1 = 2a.

Đ

ÀN

lt 2t = 3a 3 A l = 2a  → Olt 0 = a ⇒ α = 30° → Theo giả thuyết bài toán:  0 0 2 2 l = 3 3a  2 ∆t 2 ∆t

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

TP m 3 9 A1 ⇒ 1 = 2 m2 4

Đ

+ Mặc khác A 2 =

ẠO

m1 A 22 = m 2 A12

G

1 1 m1 ω2 A12 = m 2 ω2 A 22 2 2

N

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

+ Từ đồ thị ta thấy rằng cơ năng của hai vật là như nhau E1 = E 2 ⇔

U Y

Câu 38: Đáp án A

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

V0 = ω

→ Biên độ dao động mới A ' =

N

mv0 = 40 cm s. . m + m'

N

V0 =

D

IỄ N

Từ đó ta tìm được

Câu 40: Đáp án C + Khi có hiện tượng đoản mạch thì dòng điện qua nguồn rất lớn.

Trang 13

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi thử THPT Lục Nam - Bắc Giang - Năm 2018 Câu 1: Vật dao động tắt dần có: B. động năng luôn giảm dần theo thời gian.

C. li độ luôn giảm dần theo thời gian.

D. tốc độ luôn giảm dần theo thời gian.

Ơ

N

A. biên độ luôn giảm dần theo thời gian.

H

Câu 2: Xét dao động điều hòa của con lắc đơn tại một điểm trên mặt đất. Khi con lắc đơn đi

D. thế năng tăng.

TP

Câu 3: Hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là x1 = A1cos(ωt) cm và x2 = -

ẠO

A2cos(ωt) cm. Phát biểu nào sau đây là đúng?

B. hai dao động vuông pha.

C. Hai dao động cùng pha.

D. Hai dao động lệch pha nhau một góc 0,25π.

G

Đ

A. Hai dao động ngược pha.

năng dao động của chất điểm là: 1 mω2 A 2 4

B. mω2 A 2

C.

1 mω2 A 2 2

TR ẦN

A.

H Ư

N

Câu 4: Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc ω. Cơ

D.

1 m ω2 A 2 3

Câu 5: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai

A12 + A 22

B. A1 − A 2

C. A1 + A 2

D.

A

A.

10 00

Biên độ dao động của vật là :

B

dao động này có phương trình lần lượt là x1=A1cos(ωt + π/3) cm và x2 = A2cos(ωt - π/6) cm.

A1 + A 2 2

D. tần số sóng.

-L

C. bước sóng.

B. bản chất của môi trường.

Í-

A. chu kì sóng.

H

Ó

Câu 6: Tốc độ lan truyền sóng trong một môi trường phụ thuộc vào:

ÁN

Câu 7: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(10πt + 0,5π) (t tính bằng

TO

s). Tần số dao động của vật là:

A. 10 Hz.

B. 10π Hz.

C. 5π Hz.

D. 5 Hz.

ÀN

Câu 8: Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C. độ lớn lực phục hồi giảm.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N B. tốc độ giảm.

U Y

A. độ lớn li độ tăng.

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì

D

IỄ N

Đ

Tần số góc dao động của con lắc là

A. 2π

g l

B. 2π

l g

C.

g l

D.

l g

Câu 9: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A. Quãng đường mà chất điểm đi được trong một chu kì là

Trang 1

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

A. 3A.

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

B. 4A.

C. A.

D. 2A.

Câu 10: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng có khối lượng m. Độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là:

mg k

C.

m k

D.

mg k

N

B.

Ơ

m k

C. tăng 2 lần.

D. tăng

2 lần.

TP

Câu 12: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động C. tần số sóng.

D. chu kì sóng.

Đ

A. tốc độ truyền sóng. B. bước sóng.

ẠO

cùng pha với nhau gọi là:

G

Câu 13: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây với vận tốc v và bước sóng λ. Hệ thức đúng f λ

B. v = λf

C. v =

λ f

D. v = 2πfλ

TR ẦN

A. v =

H Ư

N

là:

Câu 14: Tại một nơi chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với:

10 00

C. căn bậc hai gia tốc trọng trường.

B. gia tốc trọng trường.

B

A. căn bậc hai chiều dài con lắc.

D. chiều dài con lắc.

Câu 15: Dao động cưỡng bức có tần số:

B. bằng tần số của lực cưỡng bức.

C. lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.

D. bằng tần số dao động riêng của hệ.

Ó

A

A. nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.

H

Câu 16: Con lắc đơn có chiều dài 1 m, dao động điều hòa với tần số 0,5 Hz. Lấy π = 3,14.

-L

A. 9,78 m/s2.

Í-

Gia tốc trọng trường tại nơi treo con lắc là:

B. 10 m/s2.

C. 9,86 m/s2.

D. 9,80 m/s2.

ÁN

Câu 17: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo giãn 4 cm. Kích

TO

thích cho vật nặng của con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 3 cm.

ÀN

Độ giãn cực đại của lò xo khi vật dao động là: A. 6 cm.

B. 5 cm.

C. 7 cm.

D. 8 cm.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. không đổi.

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. giảm 2 lần.

U Y

con lắc tăng lên gấp đôi thì tần số dao động của con lắc:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

Câu 11: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang. Nếu biên độ dao động của

H

A.

D

IỄ N

Đ

Câu 18: Cho hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt x1 = 2cos(ωt) cm, x2 = 4cos(ωt + π) cm. Ở thời điểm bất kì, ta luôn có:

A.

1 x1 v =− 1 = x2 v2 2

B.

1 x1 v =− 1 =− x2 v2 2

C.

x1 v1 1 = = x 2 v2 2

D.

1 x1 v1 = =− x 2 v2 2

Trang 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 19: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Khoảng thời gian giữa hai thời điểm liên tiếp động năng bằng thế năng là 0,2 s. Chu kì dao động của con lắc là:

B. 0,6 s.

C. 0,4 s.

D. 0,8 s.

Ơ

N

Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + 0,5π). Mốc thời

C. qua li độ 0,5A theo chiều âm.

D. qua vị trí cân bằng theo chiều âm.

N

B. qua li độ 0,5A theo chiều dương.

U Y

A. qua vị trí cân bằng theo chiều dương.

H

gian được chọn là lúc chất điểm:

B. 16 cm.

C. 24 cm.

D. 4 cm.

ẠO

A. 20 cm.

TP

sóng truyền đi được trong 5 chu kì là:

Đ

Câu 22: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo có khối lượng không

G

đáng kể, có độ cứng 40 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần

N

hoàn có tần số ωF. Biết biên độ dao động của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi thay

H Ư

đổi ωF thì biên độ dao động của viên bi thay đổi và khi ωF = 10 rad/s thì biên độ dao động A. 120 g.

TR ẦN

của viên bi đạt giá trị cực đại. Khối lượng m của viên bi bằng:

B. 400 g.

C. 40 g.

D. 10 g.

Câu 23: Li độ và vận tốc của một vật dao động điều hòa phụ thuộc vào thời gian theo

10 00

B

phương trình lần lượt là x = Acos(ωt + φ1) và v = ωAcos(ωt + φ2) . Hệ thức liên hệ giữa φ1 và

φ2 là: A. φ2 = φ1 + π.

B. φ2 = φ1 – π.

C. φ2 = φ1 + 0,5π.

D. φ2 = φ1 – 0,5π.

Ó

A

Câu 24: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k gắn với vật nhỏ có

H

khối lượng m đang dao động điều hòa. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật trong quá trình

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

dao động có đồ thị như hình vẽ. Thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là:

A.

2π m 3 k

B.

π m 6 k

C.

π m 3 k

D.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 21: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với bước sóng 4 cm. Quãng đường mà

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

A. 0,2 s.

4π m 3 k

Câu 25: Vận tốc của một vật dao động điều hòa phụ thuộc vào thời gian theo đồ thị như hình vẽ. Mốc thời gian được chọn là lúc chất điểm

Trang 3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

D. ở biên dương.

.Q

C. 2,94 N.

D. 12,74 N.

N

G

Câu 27: Một sóng cơ lan truyền từ M đến N với bước sóng 12 cm. Coi biên độ sóng không

H Ư

đổi trong quá trình truyền và bằng 4 mm. Biết vị trí cân bằng của M và N cách nhau 9 cm. Tại thời điểm t, phần tử vật chất tại M có li độ 2 mm và đang tăng thì phần tử vật chất tại N

TR ẦN

có:

A. li độ 2 3 mm và đang giảm.

B. li độ 2 3 mm và đang tăng.

B

C. li độ −2 3 mm và đang giảm.

D. li độ −2 3 mm và đang tăng.

10 00

Câu 28: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 4 N/cm và vật nặng có khối lượng 1 kg. Hệ số ma sát giữa vật và mặt sàn là 0,04. Lúc đầu đưa vật tới vị trí cách vị trí cân

B. 78 cm/s.

H

A. 80 cm/s.

Ó

A

bằng 4 cm rồi buông nhẹ. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ lớn nhất vật đạt được khi dao động là:

C. 60 cm/s.

D. 76 cm/s.

Í-

Câu 29: Một con lắc đơn có chiều dài 20 cm dao động với biên độ góc 60 tại nơi có gia tốc

-L

trọng trường g = 9,8 m/s2. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí có li độ góc 30 theo chiều

ÁN

âm. Phương trình dao động của con lắc là: π π  cos  7t −  rad 30 3 

B. α =

π π  cos  7t −  rad 60 3 

π π  cos  7t +  rad 30 3 

D. α =

π π  cos  7t +  rad 60 3 

ÀN

TO

A. α =

IỄ N

Đ

C. α =

D

B. 10,78 N.

Đ

A. 4,9 N.

ẠO

con lắc đi qua vị trí cân bằng là:

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TP

nặng m = 500 g, sức căng dây treo khi con lắc ở vị trí biên là 1,96 N. Lực căng dây treo khi

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. ở biên âm.

N

B. qua vị trí cân bằng theo chiều dương.

U Y

A. qua vị trí cân bằng theo chiều âm.

Câu 26: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có g = 9,8 m/s2. Biết khối lượng của quả

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Câu 30: Một con lắc đơn dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 1%. Phần năng lượng của con lắc mất đi sau một dao động toàn phần là:

A. 1,5%.

B. 2%.

C. 3%.

D. 1%.

Trang 4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 31: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 8 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất chất điểm đi từ li độ 4 cm đến li độ -4 cm là 0,1 s. Quãng đường lớn nhất mà chất điểm đi được trong 1 s là:

C. 48 cm.

D. 56 cm.

N

B. 32 cm.

Ơ

A. 80 cm.

nhanh dần. Khi đó dao động thứ hai:

D. có li độ 4 và chuyển động nhanh dần đều.

TP

C. có li độ 4 và chuyển động chậm dần đều.

ẠO

Câu 33: Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt

Đ

nước với bước sóng λ. Gọi (C) là đường tròn thuộc mặt nước với bán kính 4λ đi qua O mà

G

trên đó các phần tử nước đang dao động. Trên (C), số điểm mà phần tử nước dao động cùng

H Ư

A. 7.

N

pha với dao động của nguồn O là:

B. 16.

C. 15.

D. 8.

TR ẦN

Câu 34: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Chọn trục tọa độ có phương thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc O ở vị trí cân bằng. Kích thích cho vật nặng của con lắc dao động

B

điều hòa theo phương trình x = 2 cos (10πt − 0,5π ) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy g =

2 s 15

B.

1 s 40

C.

7 s 60

D.

1 s 8

A

A.

10 00

π2 = 10 m/s2. Thời điểm vật qua vị trí lò xo không biến dạng lần đầu tiên là

Ó

Câu 35: Động năng và thế năng của một vật dao động điều hòa phụ thuộc vào li độ theo đồ

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

thi như hình vẽ. Biên độ dao động của vật là:

A. 6 cm.

B. 7 cm.

C. 5 cm.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. có li độ -4 và chuyển động nhanh dần đều. B. có li độ -4 và chuyển động chậm dần đều.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y

N

8cos(ωt – π/2) cm. Tại thời điểm t, dao động thứ nhất có li độ 5 3 cm và chuyển động

H

Câu 32: Cho hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là x1 = 10cos(ωt) cm và x2 =

D. 6,5 cm.

Câu 36: Sóng ngang có tần số f truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài, với tốc độ 3 m/s. Xét hai điểm M và N nằm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng x. Đồ thị biểu diễn li độ sóng của M và N cùng theo thời gian t như hình vẽ. Biết t1 = 0,05 s. Tại thời

Trang 5

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

điểm t2, khoảng cách giữa hai phần tử chất lỏng tại M và N có giá trị gần giá trị nào nhất sau

D. 3,5 cm.

ẠO

Câu 37: Con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 400 g được gắn vào lò xo có độ cứng k = 40 N/m. Từ vị trí cân bằng người ta kéo vật ra một đoạn 8 cm rồi thả nhẹ cho vật dao

Đ

7π s thì đột nhiên giữ điểm chính giữa của lò xo. Biên độ dao 30

N

G

động. Kể từ lúc thả, sau đúng

H Ư

động mới của con lắc là: B. 2 2 cm.

C. 6 cm.

D. 2 7 cm.

TR ẦN

A. 6 2 cm.

Câu 38: Con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ tích điện q và sợi dây không co giãn, không dẫn điện. Khi chưa có điện trường con lắc dao động điều hòa với chu kì 2 s. Sau đó treo con lắc vào

B

điện trường đều, có phương thẳng đứng thì con lắc dao động điều hòa với chu kì 4 s. Khi treo

10 00

con lắc trong điện trường có cường độ điện trường như trên và có phương ngang thì chu kì dao động điều hòa của con lắc bằng:

B. 1,87 s.

C. 0,58 s.

D. 1,79 s.

Ó

A

A. 2,15 s.

H

Câu 39: Cho ba dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, có phương trình lần lượt là x1 =

Í-

2acos(ωt) cm, x2 = A2cos(ωt + φ2) cm, x3 = acos(ωt + π) cm. Gọi x12 = x1 + x2 ; x23 = x2 + x3 .

A. π/3.

B. π/4.

C. 2π/3.

D. π/6.

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Biết đồ thị sự phụ thuộc của x12 và x23 vào thời gian như hình vẽ. Giá trị của φ2 là:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 3,3 cm.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

B. 6,7 cm.

TP

A. 4,8 cm.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

N

đây?

Trang 6

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 40: Ba vật nhỏ có khối lượng lần lượt là m1, m2 và m3 với m1 = m 2 = treo vào ba lò xo lí tưởng có độ cứng lần lượt k1, k2 và k3 với k1 = k 2 =

m3 = 100g g được 2

k3 = 40 N/m. Tại vị 2

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

H

N

như hình vẽ. Kích thích đồng thời cho ba vật dao động điều hòa theo các cách khác nhau. Từ

Ơ

trí cân bằng ba vật cùng nằm trên một đường thẳng nằm ngang cách đều nhau (O1O2 = O2O3)

TP

đầu dao động. Viết phương trình dao động của vật m3 để trong suốt quá trình dao động ba vật

3 5 π  cos  20t −  cm 2 3 

B

π  B. x 3 = 3 2 cos  20t +  cm 4 

D. x 3 =

3 5 π  cos  20t +  cm 2 3 

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

C. x 3 =

10 00

π  A. x 3 = 3 2 cos  20t −  cm 4 

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

luôn nằm trên một đường thẳng:

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

Ox hướng thẳng đứng xuống dưới, gốc O tại vị trí cân bằng, gốc thời gian (t = 0) lúc vật bắt

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

nhàng từ một điểm phía dưới vị trí cân bằng, cách vị trí cân bằng một đoạn 1,5 cm. Chọn trục

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y

vị trí cân bằng truyền cho vật m1 vận tốc 60 cm/s hướng thẳng đứng lên trên; m2 được thả nhẹ

Trang 7

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

MA TRẬN ĐỀ THI

Chủ đề

1

1 0,25

N Ơ H

N

1,75

8,5

6

1 0,25

0,25

1,5

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

0,75

34

2,25

A

Ó

Í-

H

4 – Từ trường

ÁN

-L

LỚP 5 – Cảm ứng điện từ 11 6 – Khúc xạ ánh sáng

TỔNG

Điểm Số câu 12 10 10 Điểm 3,0 2,5

8 2,5

40 2,0

10,0

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

7 - Mắt và các dụng cụ quang học

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

3

2,25

7

U Y

2,25

9

Tổng

.Q

9

Vận dụng cao

10 00

1 - Điện tích, điện trường 2 - Dòng điện không đổi 3 – Dòng điện trong các môi trường

9

Vận dụng

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

7 - Hạt nhân

Thông hiểu

TR ẦN

6 - Lượng tử ánh sáng

Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu

Nhận biết

B

2 – Sóng âm - Sóng cơ. 3 - Dòng điện xoay chiều. 4 - Dao động và sóng LỚP điện từ. 12 5 - Tính chất sóng ánh sáng.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

1 - Dao động cơ.

Mức độ nhận thức

Trang 8

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

4-C

5-A

6-B

7-D

8-C

9-B

10-D

11-B

12-B

13-B

14-A

15-B

16-B

17-C

18-D

19-D

20-D

21-A

22-B

23-C

24-A

25-D

26-B

27-D

28-B

29-C

30-B

31-D

32-C

33-C

34-D

35-C

36-A

37-D

38-D

39-C

40-A

Ơ

3-A

H

2-C

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP

+ Vật dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.

ẠO

Câu 2: Đáp án C

Đ

+ Khi con lắc đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì độ lớn của lực phục hồi giảm.

G

Câu 3: Đáp án A

N

+ Hai dao động này ngược pha nhau.

H Ư

Câu 4: Đáp án C

TR ẦN

+ Cơ năng của dao động được xác định bằng biểu thức E = 0, 5mω2 A 2 .

Câu 5: Đáp án A

B

+ Biên độ tổng hợp của hai dao động vuông pha A = A12 + A 22 .

10 00

Câu 6: Đáp án B

+ Tốc độ lan truyền sóng trong một môi trường phụ thuộc vào bản chất của môi trường

Ó

A

truyền sóng.

H

Câu 7: Đáp án D

ÁN

-L

Câu 8: Đáp án C

Í-

+ Tần số dao động của vật là f = 5 Hz.

+ Tần số góc dao động của con lắc đơn ω =

g . l

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 1: Đáp án A

Câu 9: Đáp án B

ÀN

+ Quãng đường mà chất điểm đi được trong một chu kì là 4A.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

LỜI GIẢI CHI TIẾT

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

1-A

N

Đáp án

D

IỄ N

Đ

Câu 10: Đáp án D + Độ giãn của lò xo tại vị trí cân bằng ∆t =

mg . k

Câu 11: Đáp án B + Tần số dao động của con lắc không phụ thuộc vào biên độ, do vậy khi tăng biên độ lên gấp

đôi thì tần số dao động của con lắc vẫn không đổi. Trang 9

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 12: Đáp án B + Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha gọi là bước sóng.

Ơ

N

Câu 13: Đáp án B

H

+ Hệ thức liên hệ giữa vận tốc truyền sóng v, bước sóng λ và tần số sóng f là v = λf.

ẠO

Câu 16: Đáp án B

.Q

+ Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số dao động của lực cưỡng bức.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Đ

+ Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số dao động của lực cưỡng bức.

H Ư

N

+ Độ giãn của lò xo tại vị trí cân bằng ∆l max = ∆l0 + A = 7 cm.

G

Câu 17: Đáp án C

Câu 18: Đáp án D

B

Câu 19: Đáp án D

1 x1 v1 A = =− 1 =− . x 2 v2 A2 2

TR ẦN

+ Với hai đại lượng ngược pha, ta luôn có

10 00

+ Khoảng thời gian giữa hai lần động năng bằng thế năng là ∆t =

Câu 20: Đáp án D

T = 0, 2 ⇒ T = 0,8 s. 4

H

Câu 21: Đáp án A

Ó

A

+ Mốc thời gian được chọn là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.

Í-

+ Quãng đường mà sóng truyền đi được trong 5 chu kì là S = 5λ = 20 cm.

ÁN

-L

Câu 22: Đáp án B

+ Viên bi dao động với biên độ cực đại khi xảy ra cộng hưởng ω = ωF → m =

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 15: Đáp án B

k = 400 g. ω2

Câu 23: Đáp án C

ÀN

+ Vận tốc biến thiên sớm pha hơn so với li độ một góc 0, 5π → ω2 − ω1 = 0,5π.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

+ Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với căn bậc hai chiều dài con lắc.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

Câu 14: Đáp án A

D

IỄ N

Đ

Câu 24: Đáp án A + Trong quá trình dao động của vật, lò xo bị nén → A > ∆l0 Ta có

Fmax A + ∆l0 = = 3 ⇒ A = 2∆l0 Fmin A − ∆l0

Trang 10

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Vậy thời gian lò xo bị nén trong 1 chu kì là ∆t =

T 2π m . = 3 3 k

Câu 25: Đáp án D

Ơ

N

+ Góc thời gian được chọn là lúc vận tốc của vật bằng 0 và chuyển động theo chiều âm → vật

H

đang ở biên dương.

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

ẠO

TP

Tmin = mg cos α 0 + ta có:  ⇒ Tmax = 10, 78 N. Tmax = mg ( 3 − 2 cos α 0 )

G

2π∆x MN = 1,5π rad λ

N

+ Độ lệch pha giữa hai dao động ∆ϕMN =

Đ

Câu 27: Đáp án D

H Ư

+ Tại thời điểm t, M đang có li độ u = 2 mm và đang tăng. Biểu

TR ẦN

diễn vị trí này trên đường tròn.

Từ hình vẽ ta thấy rằng N có li độ u N = 2 3 mm và đang tăng.

B

Câu 28: Đáp án B

10 00

µmg   + Tốc độ lớn nhất mà vật đạt được Vmax = ω  ∆l −  = 78 cm/s. k  

Ó

A

Câu 29: Đáp án C

g = 7 rad/s. l

Í-

H

+ Tần số góc của dao động ω =

ÁN

-L

Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí có li độ α = 3° = 0,5α 0 theo chiều âm ⇒ ϕ0 = Vậy phương trình dao động của vật là α =

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

tiểu và cực đại.

π π  cos  7t +  rad. 30 3 

ÀN

Câu 30: Đáp án B

D

IỄ N

Đ

+ Phần năng lương mà con lắc mất đi 2

2

π . 3

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

+ Lực căng dây tại biên và lực căng dây tại vị trí cân bằng tương ứng với lực căng dây cực

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

Câu 26: Đáp án B

2

A   A − ∆A  ∆E E 0 − E1  ∆A  = = 1−  1  = 1−  0  = 1 − 1 −  = 0, 0199. E E0 A    A0   A0 

Câu 31: Đáp án D

Trang 11

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

+ Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ +4 cm đến vị trí có li độ −4cm là T ⇒ T = 0, 6 s. 6

N

Quãng đường lớn nhất vật đi được trong 1s là:

U Y

.Q

3 A1 = 5 3 cm và đang chuyển động nhanh dần ( chuyển động theo 2

+ Tại thời điểm x1 =

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

ẠO

chiều âm) dao động thứ hai chậm pha hơn 0, 5π sẽ chuyển động chậm dần (ra biên) tại li độ

Đ

x = 0,5A 2 = 4 cm.

G

Câu 33: Đáp án C

H Ư

N

+ Đường kính của đường tròn d = 2R = 8λ

Các điểm cùng pha với O nằm trên các đường tròn cách nhau

+ Xét tỉ số

TR ẦN

một khoảng t = 0 .

d = 8 ⇒ trên đường tròn có 15 điểm cùng pha với O λ

10 00

B

Câu 34: Đáp án D

+ Độ biến dạng của lò xo tai vị trí cân bằng ∆l0 =

g2 = 1 cm ω2

Ó

A

Tại thời điểm t = 0 vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.

-L

x = −∆l0 = −1 cm.

Í-

H

Thời điểm lò xo không biến dạng lần đầu tiên ứng với li độ

ÁN

+ Biểu diễn các vị trí trên hình vẽ, ta được: ∆t =

5T 1 = s. 8 8

Câu 35: Đáp án C

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 32: Đáp án C

E d = E t ⇔ A 2 − x d2 = x 2t ⇒ A = x d2 + x 2t = 5 cm.

Câu 36: Đáp án A

D

IỄ N

Đ

ÀN

 x d = −3 cm. + Ta thấy động năng của vật bằng thế năng ứng với các vị trí li đồ lần lượt là  x t = 4

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

Ơ

 ω∆t  Smax = ST + ST + S∆T =0,1 = 4A + 2A + 2A sin   = 7a = 56 cm  2  2

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

∆t =

Trang 12

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

u N = 4 cos ( ωt )  + Phương trình dao động của hai phần tử M, N là  π  cm.  u M = 4 cos  ωt − 3    

N Ơ

2

=

4 13 cm 3

N

Câu 37: Đáp án D

H Ư

m π = s ⇒ ω = 10 rad/s. k 5

TR ẦN

+ Chu kì dao động của con lắc T = 2π

+ Ban đâò vật ở vị trí biên dương, sau khoảng thời gian ∆t tương

B

π ứng với góc quét ∆ϕ = ω∆t = 2 π + , vật đi đến vị trí được biểu 3

10 00

diễn như hình vẽ.

Í-

H

Ó

A

 3  3 Ed = E v max  v =   4 2 ⇒ Tại vị trí này  x = 1 A E = 1 E  t 4  2

-L

+ Ta giữ điểm chính của lò xo lại thì động năng của vật không đổi, thế năng giảm một nữa

ÁN

đồng thời độ cứng của lò xo mới tăng gấp đôi:

TO

Cơ năng lúc sau: E ' =

1 3 1 71 2 2kA '2 = E + E = kA ⇒ A ' = 2 7 cm. 2 4 8 82

ÀN

Câu 38: Đáp án D

Đ

+ Chu kì của con lắc khi có điện trường thẳng đứng tăng → gia tốc mà lực điện gay ra thêm

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q )

G

(

Đ

2

 10  Khoảng cách giữa hai điểm MN: d = x 2 + ∆u 2 =   + −2 3  3

ẠO

TP

17   u N = 4 cos ( ωt ) = 4 cos  30π  = −2 3 cm. 180  

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Thời điểm t = 0 s khi đó điểm M đang có li độ bằng 0 và li độ của điểm N là

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

π 2πx λ vT 10 = ⇒x= = = cm. 3 6 6 3 λ

U Y

Độ lệch pha giữa hai sóng: ∆ϕ =

3 1 T = 0, 05 ⇒ T = s →⇒ ω = 30π rad/s. 4 15

H

Ta thấy rằng khoảng thời gian ∆t1 =

D

IỄ N

cho qua cầu có chiều thẳng đứng hướng lên trên. Ta có:  l T = 2π 2 g g g   T' ⇒  = ⇔4= ⇒ a = 0, 75g.  g−a g−a T l T ' = 2π  g−a 

Trang 13

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

+ Chu kì dao động của con lắc khi điện trường nằm ngang:

g − a2

T = 1, 79 s.

Ơ

Câu 39: Đáp án C

N

+ A 22 + 2 ( 2a ) A 2 cos ( ϕ2 ) = 4 ( a ) + A 22 + 2aA 2 cos ( ϕ2 − π )  . Ta chú ý rằng   2

.Q TP

2π rad. 3

ẠO

Biến đổi toán học ta tìm được cos ( ϕ2 ) = −0,5 ⇒ ϕ2 =

t = 0 để

TR ẦN

v0  =3  A1 = cm. + Biên độ của các dao động  ω  A 2 = 1,5

G

Tại

thời

tan α =

x x2 = 3 ⇒ x 3 = 2x1 = 3 cm → dễ thấy rằng chỉ có A và B là phù hợp. O1O 2 O1O 2

ba

dao

động

này

thẳng

hàng

thì

10 00

B

đ iể m

N

k = 20 rad/s. m

H Ư

+ Tần số góc dao động của ba con lắc ω =

Đ

Câu 40: Đáp án A

A

+ Tương tự như vậy, sau khoảng thời gian 0, 25T, m1 đến biên m 2 trở về vị trí cân bằng. Để

Ó

x1

O1O 2

=

x3 ⇒ x 3 = 3 cm. O 2O3

Í-

H

ba vật thẳng hàng thì tan α =

-L

Tại thời điểm t = 0 vật có li độ x 3 = 3 cm sau đó 0,25T vật vẫn có li độ x 3 = 3 cm → tại

ÁN

t = 0 vật chuyển động theo chiều dương → ϕ0 = 0, 25π.

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

π  Vậy x = 3 2 cos  20t −  cm. 4 

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2

U Y

( 2a )

cos ( ϕ2 − π ) = − cos ( ϕ2 ) .

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Do đó

H

+ Từ đồ thị ta thấy rằng A12 = 2A 23 .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2

N

g

T ' = 2π

Trang 14

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi thử THPT Nguyễn Khuyến-Lần 7 - TP HCM - Năm 2018 Câu 1: Điều kiện có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định là chiều dài của sợi dây bằng: B. số nguyên lần nửa bước sóng.

C. số nguyên lần một phần tư bước sóng.

D. số lẻ lần một phần tư bước sóng.

C. A 3

D. 0.

TP

Câu 3: Điện áp tức thời giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều có biểu thức u =

B. 220 V.

C. 220 2 V.

D. 110 2 V.

Đ

A. 110 V.

ẠO

220cos100πt V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu một mạch điện là:

G

Câu 4: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao

B.

m k

C.

H Ư

k m

1 k 2π m

D.

TR ẦN

A. 2π

N

động điều hòa với tần số bằng:

k m

Câu 5: Một sợi dây đang có sóng dừng với tần số 300 Hz, khoảng cách ngắn nhất giữa một B. 200 m/s.

10 00

A. 100 cm/s.

B

nút sóng và một bụng sóng là 0,75 m. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng: C. 450 m/s.

D. 900 m/s.

Câu 6: Sóng dừng hình thành trên dây AB dài 1,2 m với hai đầu cố định có hai bụng sóng.

A

Biên độ dao động tại bụng là 4 cm. Hai điểm dao động với biên độ 2 cm gần nhau nhất cách

B. 10 3 cm.

C. 30 cm.

D. 20 cm.

Í-

A. 20 2 cm.

H

Ó

nhau:

-L

Câu 7: Xét sóng cơ có bước sóng λ , tần số góc của phần tử vật chất khi có sóng truyền qua

ÁN

là ω , tốc độ truyền sóng là v. Ta có:

TO

A. v = λω

B. v =

2πλ ω

C. v =

λω π

D. v =

λω 2π

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 8: Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có cường độ . Đại lượng T được gọi là: A. tần số góc của dòng điện.

B. chu kì của dòng điện.

C. tần số của dòng điện.

D. pha ban đầu của dòng điện.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. 2A.

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. A.

U Y

một góc 600. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

Câu 2: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ A và lệch pha nhau

H

Ơ

N

A. một phần tư bước sóng.

Câu 9: Một chất điểm dao động điều hòa có li độ phụ thuộc vào thời gian theo hàm cosin như hình vẽ. Chất điểm có biên độ bằng:

A. 4 cm.

B. 8 cm.

C. – 4 cm.

D. – 8 cm.

Câu 10: Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm, gắn liền với: Trang 1

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

A. mức cường độ âm. B. biên độ âm.

C. tần số âm.

D. đồ thị dao động âm.

Câu 11: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương. Biết x1 = 4cos(5t + π/3) cm và phương trình dao động tổng hợp x = 3cos(5t + π/3) cm. Phương trình dao động x2

D. x2 = cos(5t - 2π/3) cm.

B. 10 Ω

.Q

A. 15 Ω

C. 50 Ω

D. 0,1 Ω

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

B. 5 m/s.

C. 5 cm/s.

N

A. 0,1 m/s.

G

trong đó x tính bằng cm, t đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng bằng:

Đ

ẠO

x   t Câu 13: Phương trình sóng hình sin truyền theo trục Ox có dạng u = 8 cos π  −  cm ,  0,1 50 

D. 50 cm/s.

H Ư

Câu 14: Giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn sóng tại A và B có phương trình lần

TR ẦN

lượt là uA = Acos100πt; uB = Acos100πt. Một điểm M trên mặt nước (MA = 3 cm, MB = 4 cm) nằm trên cực tiểu giữa M và đường trung trực của AB có hai cực đại. Tốc độ truyền sóng

B. 25 cm/s.

C. 33,3 cm/s.

D. 16,7 cm/s.

10 00

A. 20 cm/s.

B

trên mặt nước bằng:

Câu 15: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng kéo vật xuống theo phương thẳng đứng một đoạn rồi thả tự do cho con lắc dao động điều hòa với chu kì T. Thời gian kể từ lúc

H

3T 2

B.

Í-

A.

Ó

A

thả đến lúc vật qua vị trí cân bằng lần thứ ba là:

3T 4

C.

5T 4

D.

5T 2

-L

Câu 16: Dao động cưỡng bức có biên độ càng lớn khi:

ÁN

A. tần số dao động cưỡng bức càng lớn. B. tần số ngoại lực càng gần tần số riêng của hệ.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

10-3/π F . Dung kháng của tụ điện là:

C. biên độ dao động cưỡng bức càng lớn.

ÀN

D. biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

Câu 12: Đặt điện áp u = U0cos100πt V ( t tính bằng s) vào hai đầu tụ điện có điện dung C =

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. x2 = cos(5t + π/3) cm.

H

B. x2 = 3cos(5t - π/6) cm.

N

A. x2 = 7cos(5t + π/3) cm.

Ơ

N

là:

D

IỄ N

Đ

Câu 17: Một sóng cơ lan truyền trên mặt nước, trên cùng một đường thẳng qua nguồn O có hai điểm M, N cách nhau một khoảng 1,5λ và đối xứng nhau qua nguồn. Dao động của sóng tại hai điểm đó:

A. lệch pha 2π/3.

B. vuông pha.

C. cùng pha.

D. ngược pha.

Câu 18: Dòng điện xoay chiều chạy qua mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm luôn: Trang 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

A. có pha ban đầu bằng 0.

B. trễ pha hơn điện áp hai đầu mạch góc π/2.

C. có pha ban đầu bằng -π/2.

D. sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch góc π/2.

Câu 19: Đoạn mạch RLC không phân nhánh được mắc theo thứ tự gồm: điện trở R = 80 Ω

Ơ

N

cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/π H và tụ điện có điện dung C = 10-3/4π F Điện áp

C. 80 Ω .

D. 100 Ω .

B. 2 m/s.

.Q

A. 6 m/s.

C. 5 m/s.

D. 3 m/s.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

ẠO

Câu 21: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang

Đ

với phương trình x = Acos2ωt . Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Động năng cực đại của

B. mωA 2

C.

D. 2mω2 A 2

TR ẦN

Câu 22: Chọn phát biểu sai khi nói về sóng âm:

1 mωA 2 2

N

1 mω2 A 2 2

H Ư

A.

G

con lắc là:

A. tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước. B. sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.

B

C. năng lượng sóng âm tỉ lệ với bình phương biên độ sóng.

10 00

D. sóng âm trong không khí là sóng ngang.

Câu 23: Hai dao động có phương trình lần lượt là x1 = A1sin(2πt + 0,15π) và x2 = A2cos(2πt

Ó

A

+ 0,27π) Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng:

B. 0,21π.

D. 0,38π.

Í-

Câu 24: Sóng cơ là:

C. 0,62π.

H

A. 0,42π.

-L

A. dao động lan truyền trong một môi trường.

ÁN

B. dao động mọi điểm trong môi trường. C. dạng chuyển động đặc biệt của môi trường.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

60 Hz thì bước sóng giảm bớt 2 cm. Tốc độ truyền sóng bằng:

D. sự truyền chuyển động của các phần tử trong môi trường.

ÀN

Câu 25: Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng m,chiều dài dây treo l = 2,56 m, dao động

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

Câu 20: Một sóng cơ lan truyền với tốc độ không đổi. Khi tần số của sóng tăng từ 50 Hz đến

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. 140 Ω .

N

A. 240 Ω .

H

hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = U0cos100πt V. Tổng trở của mạch bằng:

D

IỄ N

Đ

điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8596 m/s2. Lấy π = 3,14. Chu kì dao động của con lắc bằng:

A. 2,0 s.

B. 1,5 s.

C. 1,6 s.

D. 3,2 s.

Câu 26: Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào: A. bước sóng.

B. môi trường truyền sóng.

Trang 3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

C. năng lượng sóng.

D. tần số dao động.

Câu 27: Một con lắc đơn dao động tuần hoàn với biên độ góc α0 = 750, chiều dài dây treo con lắc là 1m, lấy g = 9,8 m/s2. Tốc độ của con lắc khi đi qua vị trí có li độ góc α0 = 350 bằng:

D. 3,31 m/s.

N

C. 2,28 m/s.

H

Câu 28: Đặt điện áp uL = U0cos(ωut + φu) vào hai đầu đoạn mạch AB chỉ có điện trở thuần R

C. ϕu − ϕi =

π 2

D. ϕu = ϕi = 0

TP

Câu 29: Con lắc lò xo dao động điều hòa trong thang máy đứng yên có chu kì T = 1,5 s. Cho

ẠO

thang máy chuyển động xuống nhanh dần đều với gia tốc a = g/5 thì chu kì con lắc khi đó

B. 1,21 s.

C. 1,68 s.

D. 1,50 s.

G

A. 2,43 s.

Đ

bằng:

N

Câu 30: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ là A. Khi động

A 3

B.

A 3 3

C.

A 2

TR ẦN

A.

H Ư

năng của vật bằng hai lần thế năng của lò xo thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn bằng:

(

)

B

Câu 31: Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 2 + 3 cos

D.

A 2 2

2π t cm . Quãng đường T

10 00

nhỏ nhất vật đi được trong khoảng thời gian T/6 bằng:

A. 3,73 cm.

B. 1,00 cm.

C. 6,46 cm.

D. 1,86 cm.

Ó

A

Câu 32: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên cùng một trục tọa độ Ox với B. 2x1 = x 2

Í-

A. 4x12 + x 22 = 4A12

H

phương trình lần lượt là x1 = A1cosωt và x2 = 2A1cos(ωt + π) , tại thời điểm t ta có:

C. 2x1 = − x 2

D. x1 = − x 2

-L

Câu 33: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa theo trục thẳng đứng, chiều

ÁN

dương hướng lên. Phương trình dao động của con lắc là x = 8cos(5πt - 3π/4) cm. Lấy g = 10

TO

m/s2, π2 = 10 Lực đàn hồi của lò xo triệt tiêu lần thứ nhất vào thời điểm:x

B. 1/12 s.

C. 1/60 s.

D. 7/60 s.

ÀN

A. 13/60 s.

Câu 34: Trong không gian xét hình vuông ABCD cạnh bằng a. Tại A, đặt một nguồn âm S

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U0 I0

U Y

B. R =

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. ωu ≠ ωi

N

thì biểu thức dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωit + φi) ta có:

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. 1,82 m/s.

Ơ

A. 10,98 m/s.

D

IỄ N

Đ

có kích thước nhỏ thì mức cường độ âm tại tâm O của hình vuông là 30 dB. Khi nguồn S đặt

tại B thì mức cường độ âm tại trung điểm của DO là:

A. 26,48 dB.

B. 29,82 dB.

C. 23,98 dB.

D. 24,15 dB.

Câu 35: Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Hình ảnh của sợi dây ở một thời điểm có hình dạng như hình bên. Điểm M trên dây:

Trang 4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

H

B. đang đi xuống.

C. đang đi lên.

D. đang đi theo chiều dương.

ẠO

9,87 và bỏ qua sai số của số π . Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí

B. 9,7 ± 0,2 m/s2.

C. 9,8 ± 0,1 m/s2.

G

A. 9,7 ± 0,1 m/s2.

Đ

nghiệm là:

D. 9,8 ± 0,2 m/s2.

H Ư

N

Câu 37: Một sóng dừng trên sợi dây hai đầu cố định. Ở thời điểm t, hình ảnh sợ dây (như hình vẽ) và khi đó tốc độ dao động của điểm bụng bằng tốc độ truyền sóng. Biên độ dao động

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

của điểm bụng gần giá trị nào nhất sau đây?

B. 0,91 cm.

H

A. 0,21 cm.

C. 0,15 cm.

D. 0,45 cm.

Í-

Câu 38: Hai vật dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là x1 =

-L

A1cos(ωt + φ1) và x2 = A2cos(ωt + φ2). Gọi x+ = x1 + x2 và x- = x1 - x2 . Biết rằng biên độ dao

ÁN

động của x+ gấp 3 lần biên độ dao động của x-. Độ lệch pha cực đại giữa x1 và x2 gần với giá

TO

trị nào nhất sau đây?

A. 500.

B. 400.

C. 300.

D. 600.

ÀN

Câu 39: Hai nguồn âm điểm phát sóng âm phân bố đều theo mọi hướng, bỏ qua sự hấp thụ

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

TP

được chiều dài con lắc là 99 ± 1 cm, chu kì dao động nhỏ của nó là 2,00 ± 0,01 s. Lấy π2 =

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y

N

A. đang đứng yên.

Câu 36: Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

cách đến nguồn r (nguồn 1 là đường nét liền và nguồn 2 là đường nét đứt). Tỉ số công suất nguồn 1 và công suất nguồn 2 là:

D

IỄ N

Đ

và phản xạ âm của môi trường. Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc cường độ âm I theo khoảng

Trang 5

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

C. 4.

D. 0,5.

TP

cùng khối lượng 0,5 kg. Cho hai con lắc lò xo mắc vào hai mặt tường đối diện nhau và cùng

ẠO

đặt trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang (các lò xo đồng trục). Khi hai lò xo chưa biến dạng thì

Đ

khoảng cách hai vật là 12 cm. Lúc đầu, giữ các vật để cho các lò xo đều bị nén đồng thời thả

N

G

nhẹ để hai vật dao động cùng thế năng cực đại là 0,1 J. Lấy π2 = 10. Kể từ lúc thả vật, sau

H Ư

khoảng thời gian ngắn nhất là ∆t thì khoảng cách giữa hai vật nhỏ nhất là d. Giá trị của và d lần lượt là:

C. 1/3 s; 7,5 cm.

TR ẦN

B. 1/3 s; 4,5 cm.

D. 1/10 s; 4,5 cm.

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

A. 1/10 s; 7,5 cm.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

xo có chiều dài lần lượt là l1 = 0,8l0, và l2 = 0,2l0. Mỗi lò xo sau khi cắt được gắn với vật có

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 40: Một lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên l0, độ cứng k0 = 16 N/m, được cắt thành hai lò

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. 2.

U Y

A. 0,25.

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Trang 6

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

MA TRẬN ĐỀ THI

Chủ đề

3 1,75

2 0,5

0,75

2

0,5

N Ơ H

3,75

6

1,5

H Ư

N

G

Đ

ẠO

1,0

4,75

15

3

0,75

N

0,5

TP

4

19

1,25

A

Ó

Í-

H

4 – Từ trường

ÁN

-L

LỚP 5 – Cảm ứng điện từ 11 6 – Khúc xạ ánh sáng

TỔNG

Điểm Số câu 17 11 7 Điểm 4,25 2,75

5 1,75

40 1,25

10,0

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

7 - Mắt và các dụng cụ quang học

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

7

1,5

2

U Y

1,5

5

Tổng

.Q

6

Vận dụng cao

10 00

1 - Điện tích, điện trường 2 - Dòng điện không đổi 3 – Dòng điện trong các môi trường

6

Vận dụng

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

7 - Hạt nhân

Thông hiểu

TR ẦN

6 - Lượng tử ánh sáng

Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu

Nhận biết

B

2 – Sóng âm - Sóng cơ. 3 - Dòng điện xoay chiều. 4 - Dao động và sóng LỚP điện từ. 12 5 - Tính chất sóng ánh sáng.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

1 - Dao động cơ.

Mức độ nhận thức

Trang 7

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

4-C

5-D

6-D

7-D

8-B

9-A

10-D

11-D

12-B

13-B

14-A

15-C

16-B

17-C

18-B

19-D

20-A

21-D

22-D

23-C

24-A

25-D

26-B

27-D

28-B

29-C

30-B

31-B

32-C

33-B

34-A

35-C

36-D

37-B

38-B

39-B

40-B

Ơ

3-D

H

2-C

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP

+ Để có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi hai đầu cố dịnh thì chiều dài sợi dây phải bằng

ẠO

một số nguyên lần nửa bước song.

Đ

Câu 2: Đáp án C

N

G

+ Biên độ dao động tổng hợp : A + = A 2 + A 2 + 2AA cos 60o = A 3

H Ư

Câu 3: Đáp án D

Câu 4: Đáp án C

1 k 2π m

B

+ Tần số dao động của con lắc lò xo f =

TR ẦN

+ Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch U = 110 2V

10 00

Câu 5: Đáp án D

+ Khi có sóng dừng ổn định, khoảng cách ngắn nhất giữa bụng sóng và một nút sóng là

H

Ó

A

λ = 0, 75 ⇒ λ = 3 m 4

-L

Câu 6: Đáp án D

Í-

Vận tốc truyền sóng v = λf = 900 m / s

ÁN

+ Sóng dừng xảy ra trên dây với hai đầu cố định, có hai bụng sóng ⇒ n = 2

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 1: Đáp án B

ÀN

Ta có: l = 2

λ ⇒ λ = 1, 2 m 2

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

LỜI GIẢI CHI TIẾT

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

1-B

N

Đáp án

D

IỄ N

Đ

Điểm dao động với biên độ A = 0,5A b cách nút gần nhất một đoạn

λ λ ⇒ khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm như vậy là = 0, 2 m 12 6

Câu 7: Đáp án D + Công thức liên hệ giữa vận tốc truyền sóng, tần số góc dao động và bước sóng là v =

λω 2π

Trang 8

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 8: Đáp án B + T được gọi là chu kì của dòng điện

Câu 9: Đáp án A

Ơ

N

+ Biên độ dao động của chất điểm A = 4 cm.

H

Câu 10: Đáp án D

ẠO

Câu 12: Đáp án B

Đ

1 = 10 Ω Cω

+ Dung kháng của tụ điện ZC =

N

G

Câu 13: Đáp án B

TR ẦN

H Ư

π  ω = 0,1 ω = 10π ⇒ ⇒ v =5 m/s + Ta có:  λ = 100 2 π π   =  λ 50

B

Câu 14: Đáp án A

10 00

+ M là một cực tiểu giao thoa, giữa M và trung trực AB có hai dãy cực đại → M thuộc cực tiểu với k = 2

A

( MB − MA ) f = 20 cm / s v ⇒v= f 2,5

Í-

Câu 15: Đáp án C

H

Ó

Ta có MB − MA = ( 2 + 0,5 )

T . Vật sẽ 4

ÁN

-L

+ Ban đầu vật ở vị trí biên → vật đến vị trí cân bằng lần đầu sau khoảng thời gian

mất thêm đúng 1 chu kì nữa để đi qua vị trí này hai lần tiếp theo, vậy tổng thời gian là

TO

5T 4

ÀN

∆t =

Câu 16: Đáp án B

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y TP

.Q

2π   + Ta có x 2 = x − x1 = cos  5t −  cm 3  

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 11: Đáp án D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

+ Âm sắc là đặc trưng sinh lý gắn liền với đồ thị dao động âm.

D

IỄ N

Đ

+ Dao động cưỡng bức có biên độ càng lớn khi tần số của ngoại lực cưỡng bức càng gần với tần số dao động riêng của hệ.

Câu 17: Đáp án C + Vì tính đối xứng do hai điểm này sẽ dao động cùng pha nhau.

Câu 18: Đáp án B Trang 9

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

+ Dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chứa cuộn cảm thuần sẽ trễ pha so với điện áp hai đầu mạch một góc 0, 5π

Câu 19: Đáp án D

N

2

TP

Vận tốc truyền sóng v = λf = 6 m / s

ẠO

Câu 21: Đáp án D 2

N

G

Câu 22: Đáp án D

Đ

+ Động năng cực đại của con lắc E = 0,5m ( 2ω) A 2 = 2mω2 A 2

H Ư

+ Sóng ngang lan truyền trong môi trường rắn và lỏng → D sai.

TR ẦN

Câu 23: Đáp án C

 x1 = A1 cos ( 2πt − 0,35π ) + Biến đổi về cos  ⇒ ∆ϕ = 0, 62π  x 2 = A 2 cos ( 2πt + 0, 27 π )

10 00

B

Câu 24: Đáp án A

+ Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.

A

Câu 25: Đáp án D

H

Ó

+ Chu kì dao động của con lắc T = 2π

1 = 3, 2 s g

-L

Í-

Câu 26: Đáp án B

+ Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào bản chất của môi trường truyền sóng.

ÁN

Câu 27: Đáp án D

TO

+ Tốc độ của con lắc v = 2gl ( cos α − cos α 0 ) = 3,31 m / s

ÀN

Câu 28: Đáp án B U0 I0

Câu 29: Đáp án C

D

IỄ N

Đ

+ Ta có: Z = R =

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

λ' f λ − ∆λ f λ − 2 50 1 ⇒ = ⇔ = ⇔ = ⇒ λ = 12 cm f f' 60 λ f' λ λ

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

+ Ta có λ ∼

U Y

Câu 20: Đáp án A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

Ơ

1   + Tổng trở của mạch Z = R 2 +  Lω −  = 100 Ω Cω  

Trang 10

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ

N

 1 T0 = 2π g g  ⇒ T = T0 = 1, 68s + Ta có:  g −a  T = 2π 1  g−a 

H

Câu 30: Đáp án B

H Ư

Câu 33: Đáp án B

g = 4 cm ω2

TR ẦN

+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng ∆l0 =

Từ hình vẽ ta có: ∆t =

10 00

dạng, ứng với vị trí có li độ x = ±4 cm .

45 + 30 1 T= s 360 12

Ó

A

Câu 34: Đáp án A

H

P  OB  ⇒ L1 = L0 + 20 log   = 26, 48dB 2 I0 4πt  IB 

-L

Í-

+ Ta có L = 10 log

B

+ Lực đàn hồi của lò xo sẽ triệt tiêu tại vị trí lò xo không biến

Câu 35: Đáp án C

ÁN

+ Theo phương truyền sóng, điểm M phía sau đỉnh sóng sẽ đi lên.

TO

Câu 36: Đáp án D 2

D

IỄ N

Đ

ÀN

1  2π  + Ta có T = 2π ⇒g =  1 g  T 

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

x1 A 1 = − 1 = − ⇒ 2x1 = − x 2 x2 A2 2

N

+ Với hai dao động ngược pha ta luôn có:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N U Y Đ

Câu 32: Đáp án C

ẠO

  ω∆t   + Quãng đường nhỏ nhất vật đi được Smin = 2A 1 − cos    = 1cm  2  

TP

.Q

Câu 31: Đáp án B

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

E t + E d = E 3 A ⇒ 3E t = E ⇒ x = ± + Ta có:  3 E d = 2E t

2

 2π  Giá trị trung bình của g: g =   l = 9, 7713 m / s 2  T 

 ∆T ∆l  Sai số tuyệt đối của phép đo ∆g = g  2 +  = 0,1964 m / s 2 l   T + Viết kết quả g = g = ±∆g = 9,8 ± 0, 2 m / s 2

Trang 11

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 37: Đáp án B + Từ đồ thị, xác định được λ = 60 cm

N

3π 3π v 3π vT 1,5 v⇒A= = = λ = 0, 9 cm 100 100 ω 100 2π 100

H

Ơ

Câu 38: Đáp án B

A12 + A 22 mặt khác A12 + A 22 ≥ 2A12 A 22 2 2 A1 A 2

Đ

+ Biến đổi toán học ta thu được cos ∆ϕ = 0, 4

G

( cos ∆ϕ)max = 0,8 ⇒ ∆ϕmax = 36,860

H Ư

N

Câu 39: Đáp án B

Câu 40: Đáp án B

10 00

Ó

A

1   k1 = 0,8 k 0 = 20 ⇒ ω2 = 2ω1   k = 1 k = 80  2 0, 2 0

B

+ Độ cứng của các lò xo sau khi cắt

TR ẦN

+ Ta có: I ∼ P. Từ đồ thiji ta thấy rằng với cùng giá trị R thì I1 = 2I 2 → P1 = 2P2

A1 = 10 cm 2E ⇒ k A 2 = 5cm

Í-

H

+ Biên độ dao động của các vật A =

-L

+ Với hệ trục tọa độ như hình vẽ (gốc tọa độ vị trí cân bằng của vật thứ nhất), phương trình

TO

ÁN

 x1 = 10 cos ( t + π ) ⇒ d = x 2 − x1 = 10 cos 2 ( ωt ) + 10 cos ( ωt ) + 7 dao động của các vật là   x 2 = 12 + 5cos ( 2ωt ) x x2

Mặt khác x = cos ( ωt ) = −

b 1 = − ⇒ d min = 4, 5cm 2a 2

 k  b 1 1 2πt 1 = ⇔ cos  l t  = − ⇔ 2πt = ± + 2kπ ⇒ t min = s 2a 2 2 3 3  m 

D

IỄ N

Đ

ÀN

d nhỏ nhất khi x = cos ( ωt ) = −

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N U Y .Q

TP

A12 + A 22 + 2A1A 2 cos ∆ϕ = 3 A12 + A 22 − 2A1A 2 cos ∆ϕ

ẠO

Từ giả thuyết bài toán:

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

 A = A 2 + A 2 + 2A A cos ∆ϕ  + 1 2 1 2 + Ta có:   A − = A12 + A 22 − 2A1A 2 cos ∆ϕ

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Ta có ωA =

Trang 12

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi thử THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc - Lần 1 - Năm 2018 Câu 1: Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp AB cách nhau 68 mm, dao động điều hòa cùng tần số cùng pha theo phương vuông góc với mặt nước. Trên đoạn AB, hai phần tử nước

Ơ

N

dao động với biên độ cực đại có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn ngắn nhất là 5mm. Điểm

H

C là trung điểm của AB. Trên đường tròn tâm C bán kính 20mm nằm trên mặt nước có bao

.Q

TP

B. 333,8cm.

C. 331,4cm.

D. 337,5cm.

Đ

A. 84,4cm.

ẠO

từ thời điểm t1 = 0,1s đến t2 = 6s là:

G

Câu 3: Một sóng dừng trên dây có hai đầu cố định có tốc độ truyền sóng là 60 m/s. Cho f

N

thay đổi thì thấy có hai giá trị tần số liên tiếp cho sóng dừng là 120 Hz và 150 Hz. Tìm chiều

B. 2m.

C. 0,5m.

D. 1,5m.

TR ẦN

A. 1m.

H Ư

dài sợi dây.

Câu 4: Con lắc dao động điều hòa với chu kỳ T = 1,5s, biên độ A = 4cm, pha ban đầu là

B

Tính từ lúc t = 0, vật có tọa độ cm lần thứ 2005 vào thời điểm nào:

B. 1503,125s.

10 00

A. 1502,275s.

C. 1503,375s.

D. 1503s.

Câu 5: Chỉ ra câu đúng. Âm La của cây đàn ghita và của cái kèn không thể cùng: D. Tần số

Ó

A

A. Mức cường độ âm B. Đồ thị dao động âm C. Cường độ âm

H

Câu 6: Cho một sợi dây đang có sóng dừng với tần số góc =10rad/s. Trên dây A là một nút

Í-

sóng, điểm B là bụng sóng gần A nhất, điểm C giữa A và B. Khi sơi dây duỗi thẳng thì

-L

khoảng cách AB=9cm và AB =3AC. Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa

TO

C là:

ÁN

A và C là 5cm. Tốc độ dao động của điểm B khi nó qua vị trí có li độ bằng biên độ của điểm

B. 40 3 cm/s.

C. 160cm/s.

ÀN

A. 160 3 cm/s.

D. 80cm/s.

IỄ N

Đ

Câu 7: Một lò xo nhẹ có k = 100N/m treo thẳng đứng, đầu dưới treo hai vật nặng m1

D

5π . 6

= m2 = 100g. Khoảng cách từ m2 tới mặt đất là h =

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. 14.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C. 18.

U Y

B. 16.

3π   Câu 2: Một vật dao động theo phương trình x = 4 2 cos  5πt −  cm. Quãng đường vật đi 4  

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. 20.

N

nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại:

4,9 m. Bỏ qua khoảng cách hai 18

vật. Khi hệ đang đứng yên ta đốt dây nối hai vật. Hỏi khi vật m2 chạm đất thì m1 đã đi

được quãng đường bằng bao nhiêu?

Trang 1

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

A. s = 4,5 cm.

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

B. s = 3,5 cm

C. s = 3,25 cm.

D. s = 4,25 cm.

Câu 8: Trong giao thoa sóng cơ, cho λ là bước sóng thì khoảng cách giữa điểm dao động với biên độ cực đại và điểm cực tiểu gần nhau nhất trên đoạn nối hai nguồn là:

D. 0,5λ.

N

C. 0,25λ.

TP

truyền đi với biên độ không thay đổi thì tại một điểm M cách hai nguồn những khoảng d1

B. AM = 3,04 cm.

C. AM = 3,91 cm.

G

Câu 10: Chọn câu sai.Trên thân một tụ điện có ghi: 470µF – 16V.

D. AM = 2,5 cm.

Đ

A. AM = 3,38 cm.

ẠO

=5,75λ và d2 = 9,75λ sẽ có biên độ dao động:

N

A. 470µF giá trị điện dung của tụ

H Ư

B. Trong thực tế khi lắp tụ vào một mạch điện có điện áp U người ta chọn tụ có điện áp giới

TR ẦN

hạn cao gấp khoảng 1,4 lần. Ví dụ: mạch 12V lắp tụ 16V, mạch 24V lắp tụ 35V…

C. Số liệu này cho biết khi nạp tụ với điện áp 16V thì điện dung của tụ bằng 470 µF. D. 16V là giá trị điện áp cực đại mà tụ chịu được, quá điện áp này tụ sẽ hỏng.

B

Câu 11: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng là 10 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100

10 00

g dao động trên mặt phẳng ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật với mặt phẳng ngang là 0,1. Lấy g = 10 m/s2. Đưa vật nhỏ của con lắc tới vị trí để lò xo bị nén 5 cm rồi buông nhẹ. Chọn

Ó

A

mốc tính thế năng ứng với trạng thái lò xo không biến dạng. Khi lò xo không biến dạng lần

Í-

B. 0,25 mJ.

C. 1,5 mJ.

D. 2,5 mJ.

-L

A. 0,15 mJ.

H

thứ 2 (kể từ khi buông vật), cơ năng của con lắc

ÁN

π  Câu 12: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5 cos  2πt −  cm . Cho π2 = 10. 6 

TO

Gia tốc của vật ở một thời điểm bằng 120cm/s2. Tìm li độ của vật khi đó.

A. – 3 cm.

B. 3cm.

C. 2,5 cm.

D. – 2,5cm.

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 13: Trong âm nhạc các nốt Đồ Rê Mi Fa Sol La Si Đô được sắp xếp theo thứ tự: A. tăng dần độ cao (tần số).

B. giảm dần độ cao (tần số).

C. tăng dần độ to.

D. giảm dần độ to.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

π  u s2 = 2 cos  5πt +  cm dao động vuông góc với mặt thoáng chất lỏng. Nếu cho rằng sóng 6 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

π  Câu 9: Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn kết hợp u s1 = 1,5 cos  5πt +  cm và 3 

Ơ

B. 0,125λ.

H

A. λ.

Câu 14: Sóng âm truyền từ không khí vào kim loại thì A. tần số và vận tốc giảm.

B. tần số và vận tốc tăng.

C. tần số không đổi, vận tốc tăng.

D. tần số không đổi, vận tốc giảm.

Trang 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 15: Một sóng hình sin truyền theo trục x có phương trình là u = 8cos(6πt – 0,3πx), trong đó u và x tính bằng cm, t tính giây. Sóng này lan truyền với tốc độ bằng: B. 15cm/s.

C. 50cm/s.

D. 10cm/s.

N

Câu 16: Một nguồn âm đăng hướng đặt tại điểm O trong một môi trường không hấp thụ âm.

A. 3000m.

B. 750m.

C. 2000m.

D. 1000m.

H N

U Y

I0=10-12 W/m2. Khoảng cách từ nguồn âm đến điểm mà tại đó mức cường độ âm bằng 0 là.

Ơ

Cường độ âm tại điểm A cách O một đoạn 3m là IA=10-6 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn

TP

điều hòa với biên độ góc rad trong điện trường đều có E = 2.104 V/m, véc tơ E thẳng đứng

ẠO

hướng xuống. Lấy g = 10m/s2. Lực căng dây treo tại vị trí con lắc có li độ góc α = ±0,5α0 xấp

B. 0,203N.

C. 0,263N.

D. 0,263N.

G

A. 0,152N.

Đ

xỉ bằng:

N

Câu 18: Một bóng đèn ghi 12V – 36W mắc vào hiệu điện thế 12V thì cường độ dòng điện B. 4A.

C. 0,3A.

D. 3A.

TR ẦN

A. 6A.

H Ư

qua bóng là:

Câu 19: Thực hiện thí nghiệm giao thoa sóng cơ trên mặt nước với hai nguồn ngược pha có tần số là 10 Hz. M là điểm cực tiểu có khoảng cách đến nguồn 1 là d1 = 25 cm và cách nguồn

10 00

B

2 là d2 = 40 cm. Biết giữa M và đường trung trực còn có 2 cực đại nữa. Xác định vận tốc truyền sóng trên mặt nước.

A. 100 cm/s.

B. 75cm/s.

C. 50 cm/s.

D. 150cm/s.

Ó

A

Câu 20: Vật dao động điều hòa theo phương trình: x = 10cos(4πt + 0,125π) cm. Biết li độ

H

của vật ở thời điểm t1 là – 6 cm và đang đi theo chiều dương. Tìm li độ của vật ở thời điểm t2

-L

A. 5cm.

Í-

= t1 + 0,125s.

B. 8cm.

C. – 8 cm.

D. – 5 cm.

ÁN

Câu 21: Một nguồn âm đặt ở miệng một ống hình trụ có đáy bịt kín. Tăng dần tần số của

TO

nguồn bắt đầu từ giá trị 0. Khi tần số nhận các giá trị f1 và tiếp theo là f2; f3; f4 thì ta nghe

ÀN

được âm to nhất. Chọn tỷ số đúng:

D

IỄ N

Đ

A.

f2 2 = f4 7

B.

f3 =3 f1

C.

f2 3 = f1 2

D.

f4 =7 f1

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 17: Một con lắc đơn treo vật nhỏ m = 0,01kg tích điện q = + 5µC. Con lắc dao động

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

A. 20cm/s.

Câu 22: Một con lắc lò xo độ cứng k = 50N/m nằm ngang có tần số góc dao động riêng ω0 = 10 rad/s. Tác dụng vào vật nặng theo phương của trục lò xo, một ngoại lực biến thiên Fn = F0cos(15t) N. Sau một thời gian vật dao động điều hòa với biên độ 4cm. Khi vật qua li độ x = 2 cm thì tốc độ của vật là

Trang 3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

A. 30 cm/s.

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

B. 20 cm/s.

C. 30 3 cm/s.

D. 20 3 cm/s.

Câu 23: Một sóng lan truyền trong một môi trường với bước sóng λ. Quãng đường mà sóng truyền đi trong nửa chu kỳ là:

D. 2λ.

N

C. 0,5λ.

Câu 24: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Lò xo có độ cứng k = 80 N/m. Khi vật m của D. 0,008J.

.Q

B. kπ.

C. (2k + 1)0,5π.

TR ẦN

A. (2k + 1)π.

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

D. 2kπ.

Câu 26: Cho phương trình của dao động điều hòa x= –2cos(4πt) cm. Biên độ và pha ban đầu của dao động là bao nhiêu ?

B. 2cm; 4πt rad.

10 00

B

A. 2cm; 4π rad.

C. 2cm; 0 rad.

D. 2cm; 0 rad.

Câu 27: Một ứng dụng của sóng dừng là đo tốc độ truyền âm trong không

A

khí. Một nhóm học sinh dùng một ống thủy tinh hình trụ đặt thẳng đứng,

Ó

phần dưới chứa nước có thể thay đổi độ cao (hình vẽ), phần trên là cột khí,

Í-

H

sát miệng ống đặt một âm thoa dao động với tần số 517 Hz. Ban đầu khi cột

-L

khí trong ống cao 48 cm thì ở miệng ống nghe thấy âm to nhất. Hạ thấp dần

ÁN

mực nước tới khi chiều dài khí trong ống là 82cm lại nghe thấy âm to nhất. Hỏi nhóm học sinh đó tính được tốc độ truyền âm trong không khí bằng bao nhiêu?

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 25: Cho đồ thị hai dao động điều hòa như hình vẽ. Độ lệch pha của chúng là:

ÀN

A. 315 m/s.

B. 346 m/s.

C. 352 m/s.

D. 330 m/s.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. – 0,016J.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. 0,016J.

U Y

A. – 0,008J.

N

con lắc đang qua vị trí có li độ cm thì thế năng con lắc là bao nhiêu ?

Ơ

B. 0,25λ.

H

A. λ.

D

IỄ N

Đ

Câu 28: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biểu thức lực hồi phục của con lắc có dạng: A. F = 0,5kx.

B. F = – kx

C. F = −

1 x k

D. F = kx.

Câu 29: Tại mặt nước có hai nguồn sóng cơ A và B dao động cùng phương, cùng pha, cùng tần số 10 Hz. Biết khoảng cách AB = 18 cm, tốc độ truyền sóng trên mặt nước v = 25 cm/s.

Trang 4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Gọi C là một điểm tại mặt nước sao cho CBA tạo thành tam giác vuông cân tại B. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AC là:

C. 9.

D. 10.

Ơ

N

Câu 30: Một vật treo vào lò xo nhẹ làm nó dãn ra 4cm tại vị trí cân bằng. Cho con lắc dao

thời gian lò xo nén bằng bao nhiêu? Cho g = π2 = 10 m/s2.

D. 0,316s.

TP

.Q

B. 0,084s. C. 0,232s. Câu 31: Xét một vectơ quay OM có những đặc điểm sau:

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

ẠO

+ Có độ lớn bằng 2 đơn vị chiều dài.

 π B. x = 2 cos  t +   3

 π C. x = 2 cos  t +   6

TR ẦN

A. x = 2cos ( t − 30° )

H Ư

N

G

Đ

+ Quay quanh O với tốc độ góc 1 rad/s. + Tại thời điểm t = 0 vectơ OM hợp với trục Ox bằng 600 theo chiều dương lượng giác. Hỏi vectơ quay OM biểu diễn phương trình của dao động điều hòa nào ?  π D. x = 2 cos  t −   3

Câu 32: Một điểm sáng S nằm trên trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm, cách

B

thấu kính 15cm. Cho điểm sáng S dao động điều hòa theo phương vuông góc với trục chính

10 00

của thấu kính quanh vị trí ban đầu với biên độ 4cm. Gọi S’ là ảnh của S qua thấu kính. S’ dao

động điều hòa với:

A

A. biên độ 16 cm và cùng pha với S.

D. biên độ 8cm và ngược pha với S.

H

Ó

C. biên độ 8cm và cùng pha với S.

B. biên độ 16cm và ngược pha với S.

-L

A. W/m2.

Í-

Câu 33: Đơn vị thông dụng của mức cường độ âm là gì? B. dB.

C. N/m2.

D. B.

ÁN

Câu 34: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B cách nhau 10,2cm, dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 100 cm/s. Trên mặt nước kẻ đường thẳng (d) vuông góc với

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. 0,168s.

U Y

N

đại tác dụng lên điểm treo lò xo có giá trị lần lượt là 10N và 6N. Hỏi trong 1 chu kỳ dao động

H

động điều hòa theo phương thẳng đứng xung quanh vị trí cân bằng. Lực kéo và lực đẩy cực

ÀN

AB, cắt AB tại N (BN = 2cm). Điểm M trên (d) dao động với biên độ cực đại gần B nhất

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. 11.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

A. 8.

D

IỄ N

Đ

cách AB một đoạn gần đúng bằng:

A. 3,7 cm.

B. 0,2 cm.

C. 0,34 cm.

D. 1,1 cm.

π  Câu 35: Dưới tác dụng của một lực có dạng F = 0, 4 cos  10t −  N, vật có khối lượng m = 3  200g dao động điều hòa. Hỏi tốc độ cực đại của vật.

A. 20cm/s.

B. 10cm/s.

C. 8cm/s.

D. 12cm/s.

Trang 5

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 36: Một lò xo giãn ra 2,5 cm khi treo và nó một vật có khối lượng 250 g. Tần số góc của con lắc được tạo thành như vậy là bao nhiêu ? Cho g = 10 m/s2.

C. 20 rad/s.

D. 15 rad/s.

N

Câu 37: Cho hệ như hình vẽ. Khung dây không điện trở ABCD có

H

Ơ

AB song song với ED đặt nằm ngang; tụ có C = 4.10-7F, lò xo nhẹ có

N

độ cứng k = 100 N/m, đoạn dây dài l = 20 cm tiếp xúc với khung và

U Y

có thể chuyển động tịnh tiến dọc theo khung không ma sát. Hệ đặt

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP

104 T. Tịnh tiến MN khỏi vị trí cân bằng một đoạn nhỏ rồi buông ra.

B. 2,5π rad/s.

C. 3,5π rad/s.

D. 4,5π rad/s.

Đ

A. 5π rad/s.

ẠO

Sau đó MN dao động điều hòa. Tìm tần số góc của dao động.

5π 6

B.

π 6

C.

2π 3

TR ẦN

A.

H Ư

của chất điểm bằng 6cm thì pha dao động bằng bao nhiêu?

N

G

π  Câu 38: Chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 12 cos  10t −  cm . Khi li độ 6 

D.

π 3

λ f

B. λT = vf

C. λ =

10 00

A. v = λT =

B

Câu 39: Công thức liên hệ giữa tốc độ sóng v, bước sóng λ , chu kì T và tần số f của sóng: v = vf T

D. λ = vT =

Câu 40: Chọn câu sai về khả năng cảm nhận sóng âm của các loài vật sau:

A

A. chó nghe được siêu âm.

H

Ó

B. cá voi và voi đều giao tiếp được bằng hạ âm.

Í-

C. dơi có khả năng phát sóng siêu âm và nghe phản xạ để định vị.

TO

ÁN

-L

D. rắn chỉ nghe được siêu âm.

v f

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

trong từ trường đều có B vuông góc với mặt phẳng khung, độ lớn B=

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. 5 rad/s.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

A. 10 rad/s.

Trang 6

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

MA TRẬN ĐỀ THI

Chủ đề

6

0,75

N H

4,5

20

3 1,5

0,75

5,0

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

1,0

Ơ 18

1,25

2

2

0,5

Í-

H

4 – Từ trường

Ó

A

0,5

ÁN

-L

LỚP 5 – Cảm ứng điện từ 11 6 – Khúc xạ ánh sáng

TỔNG

Điểm Số câu 14 9 11 6 Điểm 3,5 2,25 2,75

40 1,5

10,0

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

7 - Mắt và các dụng cụ quang học

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

4 1,75

3

N

1,25

Tổng

U Y

7

5

Vận dụng cao

.Q

5

1,25

10 00

1 - Điện tích, điện trường 2 - Dòng điện không đổi 3 – Dòng điện trong các môi trường

5

Vận dụng

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

7 - Hạt nhân

Thông hiểu

TR ẦN

6 - Lượng tử ánh sáng

Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu

Nhận biết

B

2 – Sóng âm - Sóng cơ. 3 - Dòng điện xoay chiều. 4 - Dao động và sóng LỚP điện từ. 12 5 - Tính chất sóng ánh sáng.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

1 - Dao động cơ.

Mức độ nhận thức

Trang 7

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

3-A

4-C

5-B

6-B

7-A

8-C

9-A

10-C

11-D

12-A

13-A

14-C

15-A

16-A

17-B

18-D

19-A

20-B

21-D

22-C

23-C

24-B

25-D

26-D

27-C

28-B

29-D

30-A

31-B

32-A

33-B

34-D

35-A

36-C

37-A

38-D

39-A

40-D

U Y

Câu 1: Đáp án B

ẠO

2r = 4 → có 9 dãy hypebol trên đoạn thẳng nằm trong đường tròn, trong đó có hai λ

Đ

+ Xét tỉ số

TP

một khoảng 0,5λ = 5 → λ = 10 mm

G

đường ngoài cùng chỉ cắt đường tròn tại một điểm → có 16 cực đại trên đường tròn

H Ư

2π = 0, 4s ω

TR ẦN

Chu kì của dao động T =

N

Câu 2: Đáp án C

+ Tại t = 0,1 s vật đi qua vị trí x = 4 cm theo chiều dương

+ Ta để ý rằng khoảng thời gian ∆t = t 2 − t1 = 14, 75T = 5,9 s.

10 00

B

+ Trong 14,5T vật đi được quãng đường 14.4A + 2A = 58A.

A

 2 + Quãng đường vật đi được trong 0,25T còn lại là: 2A  1 −   2  

H

Ó

→ Tổng quãng đường vật đi được là:

-L

Í-

 2 S = 58A + 2 1 −  A = 331, 4cm. 2  

ÁN

Câu 3: Đáp án A

TO

+ Với sóng dừng hai đầu cố định, ta có f n +1 − f n = f 0 = 30Hz.

ÀN

Chiều dài của dây l =

v = 1m. 2f 0

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

+ Hai điểm cực đại gần nhau trên đường thẳng nối hai nguồn có vị trí cân bằng cách nhau

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Ơ

2-C

H

1- B

N

Đáp án

D

IỄ N

Đ

Câu 4: Đáp án C + Tại t = 0, vật đi qua vị trí x = −2 3 theo chiều âm. + Ta tách 2005 = 2004 + 1 → ta chỉ cần xác định thời gian

để vật đi qua vị trí x = −2 cm lần đầu tiên vì 2004 lần luôn tương ứng với 1002T.

Trang 8

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

+ Từ hình vẽ ta có: ∆t = 1002T + 0, 25T = 1503,375s.

Câu 5: Đáp án B + Âm la của các nhạc cụ khác nhau không thể cùng đồ thị dao động âm

H

2

Đ

A và C là 2

H Ư

N

G

 λ  u  d =   +  B  = 5 ⇒ u B = 8cm.  12   2 

vB =

3 3 v Bmax = ωa B = 40 3 cm / s. 2 2

B

Câu 7: Đáp án A

TR ẦN

+ Khi B đi đến vị trí có li độ bằng biên độ của C ( 0,5a B )

10 00

+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng của hai hệ vật

2mg = 2cm. k

A

Sau khi ta đốt sợi dây:

∆l0 =

H

Ó

- Vật m1 sẽ dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng

Í-

mới (ở trên vị trí cân bằng cũ 1 đoạn 0,5∆l0 ) với biên độ

-L

m = 0, 2s. k

ÁN

A = 0,5∆l0 = 1 cm. Chu kì của dao động T = 2π

m 2 sẽ rơi tự do với thời gian rơi là

TO

- Vật

ÀN

∆t =

2h 7 = s. g 20

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP ẠO

+ Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất, khoảng cách giữa

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

U Y

λ → do đó điểm C 12

dao động với biên λ = 4AB = 36cm.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Mặt khác AB = 3AC ⇒ AC =

λ , 4

N

+ AB là khoảng cách giữa nút và gần bụng nhất ⇒ AB =

Ơ

N

Câu 6: Đáp án B

D

IỄ N

Đ

+ Tại thời điểm đốt dây (t = 0), m1 đang ở biên. Khoảng cách thời gian ∆t tương ứng với góc quét ∆ϕ =

π 7π = 2π + . 3 3

Từ hình vẽ ta tìm được S = 4A + 0, 5A = 4,5 cm.

Câu 8: Đáp án C Trang 9

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

+ Trong giao thoa sóng cơ, khoảng cách giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại và cực tiểu gần nhau trên đoạn thẳng nối hai nguồn là 0, 25λ

Câu 9: Đáp án A

Ơ

N

+ Són do hai nguồn truyền đến M có phương trình lần lượt là:

H ẠO

Câu 10: Đáp án C

Đ

+ Điện dung chỉ phụ thuộc vào bản chất của tụ, do vậy việc nạp tụ ở điện áp bao nhiêu thì giá

G

trị điện dung C vẫn không đổi → C sai.

H Ư

N

Câu 11: Đáp án D

+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng tạm

µmg = 1 cm. k

TR ẦN

∆l0 =

10 00

đường tương ứng mà vật đã đi được là:

B

+ Khi vật đến vị trí lò xo không biến đạng lần 2, quãng S = 2.4 + 2 = 10 cm.

A

+ Cơ năng lúc này của con lắc bằng hiệu thế năng ban đầu và

Ó

1 2 kx 0 − µmgS = 2,5 mJ. 2

H

công của lực ma sát E =

-L

Í-

Câu 12: Đáp án A

ÁN

+ Ta có a = −ω2 x → x = −3 cm.

Câu 13: Đáp án A

TO

+ Các nốt được sắp xếp theo chiều tăng dần của độ cao (tần số).

ÀN

Câu 14: Đáp án C

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TP

Biên độ dao động của M: A M = a12 + a 22 + 2a 1a 2 cos ∆ϕ = 3,38 cm.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N U Y .Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

 π d1  π    u S1 = 1,5 cos  5πt + 3 − 2π λ  = 1, 5 cos  5πt + 3 − 11, 5π       cm.   u = 2 cos  5πt + π − 2π d 2  = 1, 5cos  5πt + π − 19,5π       S2 λ  6 6   

Đ

+ Tần số của sóng luôn không đổi, vận tốc truyền sóng trong kim loại lớn hơn trong không

Câu 15: Đáp án A

D

IỄ N

khí

Trang 10

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

N

1  T= ω = 6π  λ   3 + Ta có:  2π ⇒ ⇒ v = = 20 cm / s. T  λ = 0,3π λ = 20 3 

ẠO

qE = 20 m / s. m

Đ

+ Gia tốc trọng trường biểu kiến g bk = g +

N

G

Lực căng dây T = mg bk ( 3cos α − 2 cos α 0 ) = 0, 203N.

P = 3 A. U

TR ẦN

+ Cường độ dòng điện qua đèn I =

H Ư

Câu 18: Đáp án D

Câu 19: Đáp án A

B

+ M là tiêu cực, giữa M và trung trực (cực tiêu k = 0) còn 2 tiêu cực nữa → M thuộc cực tiêu

( d − d ) 2f = 100 cm / s. v ⇒v= 2 1 2f k

A

k = 3. d 2 − d1 = k

10 00

k=3

H

Ó

Câu 20: Đáp án B

Í-

+ Ta để ý rằng hai thời điểm t1 và t 2 vuông pha nhau → x 2 = ± A 2 − x12 = ±8cm.

-L

Tại thời điểm t1 vật có li độ x = −6 cm và chuyển động theo chiều dương → x 2 = 8 cm.

ÁN

Câu 21: Đáp án B

TO

+ Âm nghe to nhất khi tại miệng ống là một bùn sóng → điều kiện để có sóng dừng với một

ÀN

đầu cố định và một đầu tự do: l = ( 2n + 1)

v v ⇒ f n = ( 2n + 1) . 4f 4l

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Câu 17: Đáp án B

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N U Y

IM P = 10 log ⇒ rM = 3000 m. I0 4πrM2 I 0

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Mức cường độ âm tại điểm M bằng 0: L M = 10 log

H

P P = ⇒ P = 36πI A = 36π.10−6 W. 2 4πrA 36π

.Q

+ Ta có: I A =

Ơ

Câu 16: Đáp án A

D

IỄ N

Đ

Vậy:

- n = 0 → f1 =

v . 4f

- n = 1 → f 2 = 3f1. - n = 2 → f 3 = 5f1.

Trang 11

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

- n = 3 → f 4 = 7f1. f4 = 7. f1

Ơ

N

Câu 22: Đáp án C

U Y

v = ω A 2 − x 2 = 30 3 cm / s.

.Q TP

+ Quãng đường sóng truyền đi được trong nửa chu kì là nửa bước sóng.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 24: Đáp án B

ẠO

1 2 kx = 0, 016 J. 2

Đ

+ Thế năng của con lắc E t =

G

Câu 25: Đáp án D

H Ư

N

+ Hai dao động cùng pha ∆ϕ = 2kπ.

Câu 26: Đáp án D

TR ẦN

+ Biên độ A = 2, pha đầu ϕ0 = π rad.

Câu 27: Đáp án C

B

+ Ta nghe được âm lớn nhất tương ứng với hiện tượng sóng dừng tại miệng ống là một bụng v v . ⇔ 0, 48 = ( 2n + 1) 4f1 4.570

Ó

A

l = ( 2n + 1)

10 00

sóng, ta có:

v ⇒ v = 351,56 cm / s. 4.570

Í-

H

+ Tương tự ta cũng có 0,82 = ( 2n + 3)

-L

Câu 28: Đáp án B

ÁN

+ Biểu thức của lực phục hồi có dạng F = −kx.

Câu 29: Đáp án D

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 23: Đáp án C

ÀN

+ Bước sóng của sóng λ =

v = 2,5 cm. f

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

+ Tốc độ của vật khi qua vị trí li độ x:

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Vậy

D

IỄ N

Đ

Số dãy hypebol cực tiêu trên đoạn AB là: −

AB 1 AB 1 − ≤k≤ − ⇔ −7, 7 ≤ k ≤ 6, 7 λ 2 λ 2

+ Xét tỉ số

BC − AC = −2,98 → có 10 điểm tiêu cực trên đoạn AC λ

Câu 30: Đáp án A Trang 12

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

∆l0 = 0, 4 s. g

Chu kì dao động của con lắc lò xo T = 2π

xo

bị

nén

trong

một

chu

Ơ

kỳ

TP

+ Biểu diễn vecto quay lên hình vẽ.

Đ

ẠO

 π Từ hình vẽ, ta xác định được OM x = 2 cos  t +   3

N

df = −60 cm → ảnh cùng chiều và lớn gấp 4 lần vật d−f

H Ư

+ Ta có d ' =

G

Câu 32: Đáp án A

TR ẦN

→ S' dao động cùng pha với S với biến độ 16 cm Câu 33: Đáp án B

+ Đơn vị thông dụng của mức cường độ âm là dB.

+ Bước sóng của sóng λ =

10 00

B

Câu 34: Đáp án D v = 2 cm. f

Ó

A

+ Gọi I là trung điểm của AB → I là một cực đại giao thoa,

gần

-L

2IC = 3,1 ⇒ C λ

Í-

H

ta xét tỉ số:

c ực

đại

giao

thoa

ứng

với

ÁN

k = 3 → M trên (d) là cực đại gần B nhất tương ứng

TO

với k = 3.

D

IỄ N

Đ

ÀN

d1 − d 2 = 3λ = 6  Ta có: d12 = h 2 + 8, 22 ⇒ h 2 + 8, 22 − h 2 + 22 = 6 ⇒ h = 1, 073 cm.  2 2 2 d 2 = h + 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U Y

T  ∆l  ar cos  0  = 0,168 s. π  A 

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H

gian

Câu 31: Đáp án B

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

∆t =

thời

N

Khoảng

N

FK max = k ( A + ∆l0 ) A + ∆l0 10 + Ta có:  ⇒ = ⇒ A = 4 ∆l 0 . A − ∆l0 6 FDmax = k ( A − ∆l0 )

Câu 35: Đáp án A + Tốc độ cực đại của vật v max = ωA = 20 cm / s.

Câu 36: Đáp án C

Trang 13

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

+ Tần số góc của con lắc ω =

g = 20 rad / s. ∆l 0

Câu 37: Đáp án A

+ Công thức liên hệ giữa vận tốc truyền sóng v, bước sóng λ , tần số f và chu kì T là:

B

v . f

10 00

λ = vT =

Câu 40: Đáp án D

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

+ Rắn và các loài côn trùng đa số đều có thể nghe được cả siêu âm và hạ âm.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ẠO N

TR ẦN

π . 3

H Ư

+ Khi chất điểm có li độ x = 0,5A = 6 cm → ϕ =

G

Câu 38: Đáp án D

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

x = 0 → MN sẽ dao động với

1 k = 5π rad / s. Bl C

Câu 39: Đáp án A

Ơ

N 2

.Q

C ( Bl )

TP

k

Đ

tần số góc ω =

U Y

1 2 1 2 1 2 1 2 kx + Ce C = kx + C ( Bvl ) . 2 2 2 2

→ Đạo hàm hai về phương trình trên ta thu được: x ' =

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

E t = E t + EC =

H

Năng lượng của mạch dao dộng:

N

+ Suất điện động cảm ứng hiện trên MN khi thanh này chuyển động trong từ trường eC = Bvl.

Trang 14

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi thử THPT Chuyên Nguyễn Huệ - Hà Nội - Lần 1 - Năm 2018 Câu 1: Cho các phát biểu sau về dao động điều hòa (a) Vecto gia tốc của vật luôn hướng ra biên

Ơ

N

(b) Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí

H

cân bằng

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP

(f) Gia tốc của vật có giá trị cực đại khi vật ở biên dương. B. 2.

C. 3.

D. 4.

Đ

A. 1.

ẠO

Số phát biểu đúng là:

G

Câu 2: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, hiệu điện thế của

N

một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần biến thiên điều hòa theo thời

H Ư

gian

B. luôn cùng pha nhau.

TR ẦN

A. luôn ngược pha nhau. C. với cùng biên độ.

D. với cùng tần số.

Câu 3: Một dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng 2 A, tần số 50 Hz chạy trên một

10 00

B

dây dẫn. Trong thời gian 1 s, số lần cường độ dòng điện có độ lớn bằng 1 A là? A. 50.

B. 100.

C. 200.

D. 400.

Câu 4: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại

I0 4πQ 0

-L

A. f =

Í-

H

trong mạch có tần số là:

Ó

A

của tụ điện là Qo và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là Io. Dao động điện từ tự do

B. f =

I0 πQ 0

C. f =

I0 2πQ 0

D. f =

2πI0 Q0

ÁN

Câu 5: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cosπt (x tính bằng cm, t tính bằng s). Cho các phát biểu sau về vật dao động này:

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

(e) Vận tốc của vật có giá trị cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng

ÀN

(a) Chu kì của dao động là 0,5 s. (b) Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

(d) Chuyển động của vật từ vị trí cân bằng ra biên là nhanh dần.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

(c) Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.

D

IỄ N

Đ

(c) Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/s2. (d) Tại t = 4/3s vật qua vị trí x = –3cm và theo chiều âm trục Ox. (e) Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là 12 cm/s (f) Tốc độ trung bình của vật trong một nửa chu kì dao động là 6 cm/s (g) Quãng đường vật có thể đi được trong 0,5 s là 4 cm

Trang 1

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Số phát biểu đúng là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4. 2

Câu 6: Chọn câu trả lời đúng. Một khung dây dẫn có diện tích S = 50 cm gồm 250 vòng dây

Ơ

N

quay đều với vận tốc 3000 vòng/phút trong một từ trường đều B vuông góc với trục quay và

C. 1,5 Wb.

D. 15 Wb.

U Y

Câu 7: Cho các phát biểu sau về sóng cơ:

TP

phương thẳng đứng.

ẠO

(b) Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc.

Đ

(c) Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang.

G

(d) Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào bản chất môi trường truyền sóng.

N

(e) Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

H Ư

(f) Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

TR ẦN

(g) Những phần tử của môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha. Số phát biểu đúng là:

B

B. 3.

C. 4.

D. 5.

10 00

A. 2.

Câu 8: Một con lắc đơn có vật nhỏ làm bằng kim loại mang điện tích q. Khi không có điện trường, chu kì dao động nhỏ của con lắc là To . Đặt con lắc trong một điện trường đều có

Ó

A

vectơ cường độ điện trường hướng thẳng đứng xuống dưới thì chu kì dao động nhỏ của con

H

lắc là T2. Nếu đổi chiều điện trường thì chu kì dao động nhỏ của con lắc là T2 . Hệ thức đúng

-L

Í-

là:

B. T02 = T12 + T22

ÁN

A. T02 = T1T2

C.

2 1 1 = 2+ 2 2 T0 T1 T2

D.

1 1 1 = 2+ 2 2 T0 T1 T2

TO

Câu 9: Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.

ÀN

B. Tại mỗi điểm nơi có sóng điện từ truyền qua, điện trường và từ trường biến thiên cùng chu

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

(a) Sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường là

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. 0,15 Wb.

N

A. 0,025 Wb.

H

có độ lớn B = 0,02 T. Từ thông cực đại gửi qua khung là:

D

IỄ N

Đ

kì.

C. Tại mỗi điểm nơi có sóng điện từ truyền qua, điện trường và từ trường dao động vuông pha.

D. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.

Trang 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 10: Để đo tốc độ âm trong gang, nhà vật lí Pháp Bi-ô đã dùng một ống gang dài 951,25 m. Một người đập một nhát búa vào một đầu ống gang, một người ở đầu kia nghe thấy tiếng gõ, một tiếng truyền qua gang và một truyền qua không khí trong ống gang; hai tiếng ấy cách

C. 180 m/s.

Ơ

B. 3194 m/s.

D. 2365 m/s.

T

(

A 2− 2

)

C.

T

(

2A 2 − 2

)

D.

T

(

A 2− 2

)

4T

ẠO

Câu 12: Mạch chọn sóng của một máy thu gồm một tụ điện và một cuộn cảm. Khi thu được

C. 7 m.

N

B. 6 m.

D. 8 m.

H Ư

A. 5 m.

G

độ lớn bằng giá trị hiệu dụng là 5.10-9 s. Bước sóng λ có giá trị là:

Đ

sóng điện từ có bước sóng λ, người ta đo được khoảng thời gian liên tiếp để điện áp trên tụ có

Câu 13: Một mạch dao động điện từ lý tưởng, tụ có điện dung C = 0,2 µF đang dao động

TR ẦN

điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại trên tụ là Uo = 13 V. Biết khi hiệu điện thế trên tụ là 12 V thì cường độ dòng điện trong mạch 5 mA. Chu kì dao động riêng của mạch bằng:

A. 4.10-4 s.

B. 4π.10-4 s.

C. 24π.10-4 s.

D. 2.10-4 s.

10 00

B

Câu 14: Điện áp hai đầu mạch RLC mắc nối tiếp (có R là biến trở) là u = Uocosωt. Khi R = 100 Ω, thì công suất mạch đạt cực đại Pmax = 100 W. Giá trị nào của R sau đây cho công suất

A

của mạch là 80 W?

B. 60 Ω.

C. 50 Ω.

Ó

A. 70 Ω.

D. 80 Ω.

H

Câu 15: Một con lắc đơn gồm quả nặng nhỏ và dây treo có chiều dài l có thể thay đổi được.

-L

Í-

Nếu chiều dài dây treo là l1 thì chu kì dao động của con lắc là 1 s. Nếu chiều dài dây treo là l2 thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Nếu chiều dài của con lắc là l3 = 4l1 + 3l2 thì chu kỳ

ÁN

dao động của con lắc là:

TO

A. 3 s.

B. 4 s.

C. 5 s.

D. 6 s.

ÀN

Câu 16: Hai con lắc đơn A, B có cùng khối lượng vật nặng, chiều dài dây treo tương ứng là lA và lB với 16lA = 9lB, dao động với cơ năng như nhau tại một nơi trên Trái Đất. Nếu biên độ

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B.

U Y

)

.Q

(

4A 2 − 2

TP

A.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

bình nhỏ nhất của vật trong thời gian 0,25T bằng:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

Câu 11: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo trục Ox với biên độ A, chu kì T. Tốc độ trung

H

A. 1452 m/s.

N

nhau 2,5 s. Biết tốc độ âm trong không khí là 340 m/s. Tốc độ âm trong gang là bao nhiêu

D

IỄ N

Đ

của con lắc A là 3,6o thì biên độ của con lắc B là:

A. 4,8o.

B. 2,4o.

C. 6,4o.

D. 2,7o.

Câu 17: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm bốn cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp. Suất điện động xoay chiều do máy phát sinh ra có tần số 50 Hz và giá trị hiệu

Trang 3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

dụng 100√2 V.Từ thông cực đại qua mỗi vòng của phần ứng là 5/π mWB. Số vòng dây trong mỗi cuộn dây là:

A. 71 vòng.

B. 200 vòng.

C. 100 vòng.

D. 400 vòng.

Ơ

N

Câu 18: Hai mạch dao động lí tưởng LC1 và LC2 có tần số dao động riêng là f1 = 3f và f2 =

C.

q 2 40 = q1 27

D.

q 2 44 = q1 27

ẠO

Câu 19: Một nguồn âm P phát ra âm đẳng hướng. Hai điểm A, B nằm cùng trên một phương

Đ

truyền sóng có mức cường độ âm lần lượt là 40 dB và 30 dB. Điểm M nằm trong môi trường

B. 32,46 dB.

C. 35,54 dB.

N

A. 37,54 dB.

G

truyền sóng sao cho ∆AMB vuông cân ở A. Mức cường độ âm tại M là:

D. 38,46 dB.

H Ư

Câu 20: Cho hai chất điểm M, N chuyển động tròn đều, cùng chiều trên một đường tròn tâm

TR ẦN

O, bán kính R = 10 cm với cùng tốc độ dài là 1 m/s. Biết góc MON bằng 300. Gọi K là trung một chu kì xấp xỉ bằng:

B. 86,6 cm/s.

C. 61,5 cm/s.

D. 100 cm/s.

10 00

A. 30,8 cm/s.

B

điểm MN, hình chiếu của K xuống một đường kính đường tròn có tốc độ trung hình trong

Câu 21: Một vật dao động điều hòa với biên độ 12 cm. Trong một chu kì, thời gian vật có tốc độ lớn hơn một giá trị v0 nào đó là 2 s. Tốc độ trung bình khi đi một chiều giữa hai vị trí có

B. 8π cm/s.

H

A. 4π 3 cm/s.

Ó

A

cùng tốc độ v0 ở trên ở trên là 12√3 cm/s. Giá trị của v0 là:

C. 4π cm/s.

D. 8π 3 cm/s.

-L

Í-

Câu 22: Một chất điểm dao động điều hòa không ma sát. Khi vừa qua khỏi vị trí cân bằng một đoạn S động năng của chất điểm là 1,8 J. Đi tiếp một đoạn S nữa thì động năng chỉ còn

ÁN

1,5 J và nếu đi thêm đoạn S nữa thì động năng là (biết trong quá trình này vật chưa đổi chiều

TO

chuyển động):

B. 1,0 J.

C. 0,8 J.

D. 1,2 J.

ÀN

A. 0,9 J.

Câu 23: Một chất điểm dao động điều hoà trên một đoạn thẳng, khi đi qua M và N trên đoạn

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

q 2 16 = q1 9

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B.

.Q

q 2 12 = q1 9

TP

A.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

hai tụ là

U Y

N

hai mạch dao động có cường độ bằng nhau và bằng 4,8πfQ thì tỉ số giữa độ lớn điện tích trên

H

4f. Điện tích trên các tụ có giá trị cực đại như nhau và bằng Q. Tại thời điểm dòng điện trong

D

IỄ N

Đ

thẳng đó chất điểm có gia tốc lần lượt là aM = 2 m/s2 và aN = 4 m/s2. C là một điểm trên đoạn MN và CM = 4CN. Gia tốc chất điểm khi đi qua C:

A. 2,5 m/s2.

B. 3 m/s2.

C. 3,6 m/s2.

D. 3,5 m/s2.

Trang 4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

π  Câu 24: Đặt điện áp u = 220 2 cos 100πt +  V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp gồm 3 

Ơ H

≥ Wt là 1/3 s. Thời điểm vận tốc v và li độ x của vật thỏa mãn v = ω|x| lần thứ 2016 kể từ thời

Đ

điểm ban đầu là: C. 2014,21 s.

G

B. 1007,958 s.

D. 703,59 s.

N

A. 503,71 s.

H Ư

Câu 26: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có độ cứng 100 N/m, vật nhỏ có khối lượng

TR ẦN

200g và điện tích 100µC. Người ta giữ vật sao cho lò xo giãn 4,5 cm, tại t = 0 truyền cho vật tốc độ 25 15 cm/s hướng xuống, đến thời điểm t =

2 s, người ta bật điện trường đều 12

B. 18 cm.

10 00

A. 7 cm.

B

hướng lên có cường độ 0,12 MV/m. Biên độ dao động lúc sau của vật trong điện trường là:

C. 12,5 cm.

D. 13 cm.

Câu 27: Tổng hợp hai dao động x1 = a1cos(10t + π/2) cm ; x2 = a2cos(10t + 2π/3) cm (a1, a2 là

B. a1a 2 = −50 3

H

a1 = −2 a2

C. a1a 2 = 50 3

Í-

A.

Ó

A

các số thực) là dao động có phương trình x = 5cos(10t + π/6) cm. Chọn biểu thức đúng:

D.

a1 =2 a2

-L

Câu 28: Hai điểm M và N dao động điều hòa trên trục Ox với đồ thị li độ phụ thuộc thời gian

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

như hình vẽ. Hai điểm sáng cách nhau 3 3 cm lần thứ 2016 kể từ t = 0 tại thời điểm:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

ẠO

Acos(ωt – π/6). Gọi Wđ, Wt lần lượt là động năng, thế năng của con lắc. Trong một chu kì Wđ

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

π  D. i = 4, 4 cos  100πt +  A. 12  

N

π  C. i = 4, 4 cos  100πt −  A. 4 

U Y

7π   B. i = 4, 4 cos  100πt +  A. 12  

.Q

π  A. i = 4, 4 cos  100πt +  A. 4 

N

10−4 1,5 H và C = F. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức: π π

Câu 25: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình dao động x =

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

R = 50 Ω, L =

A. 1007,5 s.

B. 2014,5s

C. 503,75 s

D. 1007,8 s.

Trang 5

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 29: Một sóng dọc truyền dọc lò xo với tần số 15 Hz, biên độ 4 cm thì thấy khoảng cách gần nhất giữa hai điểm B và C trên lò xo trong quá trình dao động ̣ là 16 cm. Vi ṭ rí cân bằng của B và C cách nhau 20 cm và nhỏ hơn nửa bước sóng. Tốc độ truyền sóng là:

C. 9 m/s.

D. 20 m/s.

N

B. 12 m/s.

Ơ

A. 18 m/s.

U Y

Bước sóng của sóng trên mặt chất lỏng là 1 cm. Gọi M, N là hai điểm thuộc mặt chất lỏng sao

B. 9 3 cm2.

C. 9 5 cm2.

D. 18 3 cm2.

ẠO

A. 18 5 cm2.

TP

biên độ cực đại thì diện tích lớn nhất của hình thang có thể là:

Đ

Câu 31: Người ta sử dụng máy phát dao động với tần số f có thể thay đổi được để tạo sóng

G

dừng trên một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định. Biết tốc độ truyền sóng trên dây tỉ lệ thuận với

H Ư

N

căn bậc hai của lực căng dây. Khi lực căng dây là F1, thay đổi tần số dao động của máy phát thì nhận thấy trên dây xuất hiện sóng dừng với hai giá trị liên tiếp của tần số f1 và f2 thỏa mãn liên tiếp cho sóng dừng trên dây là:

A. 128 Hz.

B. 64 Hz.

TR ẦN

f2 – f1 = 32 Hz. Khi lực căng dây là F2 = 4F1 và lặp lại thí nghiệm như trên thì hiệu hai tần số

C. 16 Hz.

D. 8 Hz.

10 00

B

Câu 32: Có ba phần tử gồm: điện trở thuần R; cuộn dây có điện trở r = 0,5R; tụ điện C. Mắc ba phần tử song song với nhau và mắc vào một hiệu điện thế không đổi U thì dòng điện trong

A

mạch có cường độ là I. Khi mắc nối tiếp ba phần tử trên và mắc vào nguồn xoay chiều có giá

Ó

trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng trên ba phần tử bằng nhau. Cường độ dòng điện qua

H

mạch lúc đó có giá trị hiệu dụng là:

B. 0,33I.

C. 0,25I.

D. 0,22I.

-L

Í-

A. 0,29I.

Câu 33: Đặt điện áp u = 200√2cos(100πt) V vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết

ÁN

R = 50 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/π H và tụ điện có điện dung C = 10-3/5π F.

TO

Khi điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện bằng 100 3 V thì độ lớn của điện áp tức thời giữa

D

IỄ N

Đ

ÀN

hai đầu điện trở và giữa hai đầu cuộn dây lần lượt bằng:

A. 100 V và 200 3 V.

B. 100 V và −100 3 V.

C. – 100 V và 200 3 V.

D. 100 3 V và 200 V.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

cho MN = 4 cm và AMNB là hình thang cân. Để trên đoạn MN có đúng 5 điểm dao động với

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

8 cm. Cho A, B dao động điều hòa, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt chất lỏng.

H

Câu 30: Tại mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A và B cách nhau

Câu 34: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, trong đó RC2 < 2L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = U 2 cos 2πft V, trong đó U có giá trị không đổi, tần số f có thể thay đổi được. Khi f = f1 thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt cực đại và tiêu thụ công

Trang 6

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

suất bằng 0,75 công suất cực đại. Khi tần số dòng điện là f2 = f1 + 100 Hz thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Giá trị f1 là:

A. 75 2 Hz.

B. 150 Hz.

C. 75 5 Hz.

D. 125 Hz.

Ơ H

N

u = 200 2 cos (100πt ) V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua AM là 1,25 A và dòng điện

N

Câu 35: Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R và tụ điện mắc vào điện áp xoay chiều

.Q

A. 60 3 W.

B. 200 W.

ẠO

X. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là:

C. 160 3 W.

D. 120 2 W.

G

Đ

Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ( ωt ) V vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối

N

tiếp (cuộn dây thuần cảm). Khi nối tắt tụ C thì điện áp hiệu dụng trên điện trở R tăng 2 lần và bằng:

A. 0,447.

B. 0,894.

TR ẦN

H Ư

dòng điện trong hai trường hợp này vuông pha nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch lúc sau

C. 0,707.

D. 0,5.

Câu 37: Một mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp theo thứ tự R, C, L. Thay đổi L người ta tìm

10 00

B

thấy khi L = L1 = a/π H hoặc L = L2 = b/π H thì hiệu điện thế hai đầu L như nhau. Tìm L để hiệu điện thế trên hai đầu đoạn mạch gồm RC trễ pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch

B.

11 1  +  πa b

Ó

1 (a + b) π

H

A.

A

một góc 0,5π?

C.

2  ab    πa +b

D.

π  ab    2a+b

-L

Í-

Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2πt V (trong đó Uo không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và tụ điện. Khi tần số bằng f1 = f thì công

ÁN

suất tiêu thụ của đoạn mạch là 120 W khi tần số bằng f2 = 2f thì công suất tiêu thụ của đoạn

TO

mạch là 192 W. Khi tần số bằng f3 = 3f thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch gần giá trị nào

ÀN

nhất

A. 210 W.

B. 150 W.

C. 180 W.

D. 250 W.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TP

dòng điện hiệu dụng qua mạch là 1 A và điện áp hai đầu AM vuông pha với điện áp hai đầu

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

tạo thành đoạn mạch AB rồi lại đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u nói trên thì cường độ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y

này lệch pha π/3 so với điện áp trên mạch AM. Mắc nối tiếp mạch AM với đoạn mạch X để

D

IỄ N

Đ

Câu 39: Đoạn mạch RLC nối tiếp được mắc vào hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là nam châm điện một cặp cực. Thay đổi tốc độ quay của rôto. Khi rôto quay với tốc độ 30 vòng/s thì dung kháng của tụ điện bằng R, khi quay với tốc độ 40 vòng/s thì

điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt cực đại và khi quay với tốc độ n vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại. Giá trị n là:

Trang 7

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

A. 120.

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

B. 50.

C. 80.

D. 100.

Câu 40: Hai nguồn phát sóng kết hợp tại A, B trên mặt nước cách nhau 12 cm phát ra hai dao động điều hòa cùng tần số 20 Hz, cùng biên độ và cùng pha ban đầu. Xét điểm M trên mặt

Ơ

N

nước cách A, B những đoạn lần lượt là 4,2 cm và 9 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là

H

32 cm/s. Muốn M là một điểm dao động với biên độ cực tiểu thì phải dịch chuyển nguồn tại

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ẠO Đ G N H Ư TR ẦN B 10 00 A Ó H Í-L ÁN TO ÀN

D

IỄ N

Đ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. 0,23 cm.

U Y

C. 0,83 cm.

.Q

B. 1,03 cm.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. 0,53 cm.

N

B dọc đường nối A, B từ vị trí ban đầu ra xa nguồn A một đoạn nhỏ nhất là:

Trang 8

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

MA TRẬN ĐỀ THI

Chủ đề

0,25 3

4

0,75 4

0,5 1

1,0 1

0,25

0,25

N Ơ H

N

11

1,0

1

2,0

2,75 6

0,25

1,5

H Ư

N

G

0,75

0,5

A

Ó

Í-

H

4 – Từ trường

ÁN

-L

LỚP 5 – Cảm ứng điện từ 11 6 – Khúc xạ ánh sáng

TỔNG

0,5

0,5

Điểm Số câu 10 8 13 9 Điểm 2,5 2,0 3,25

40 2,25

10,0

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

7 - Mắt và các dụng cụ quang học

2

2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2

3,25

8

3

0,5

ẠO

1

2

0,25

U Y

2 0,25

13

1,0

Đ

1

0,75

1

.Q

1,25

4

Tổng

TP

3

Vận dụng cao

10 00

1 - Điện tích, điện trường 2 - Dòng điện không đổi 3 – Dòng điện trong các môi trường

5

Vận dụng

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

7 - Hạt nhân

Thông hiểu

TR ẦN

6 - Lượng tử ánh sáng

Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu

Nhận biết

B

2 – Sóng âm - Sóng cơ. 3 - Dòng điện xoay chiều. 4 - Dao động và sóng LỚP điện từ. 12 5 - Tính chất sóng ánh sáng.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

1 - Dao động cơ.

Mức độ nhận thức

Trang 9

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

4-C

5-C

6-A

7-A

8-C

9-C

10-B

11-A

12-B

13-B

14-C

15-B

16-D

17-D

18-A

19-B

20-C

21-C

22-B

23-C

24-C

25-B

26-D

27-B

28-D

29-A

30-A

31-B

32-D

33-B

34-B

35-A

36-B

37-C

38-A

39-A

40-C

Ơ

3-C

H

2-D

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP

Các phát biểu:

ẠO

+ Vecto gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng → (a) sai.

Đ

+ Vecto vận tốc và vecto gia tốc luôn cùng chiều khi vật chuyển động về vị trí cân bằng →

G

(b) đúng.

H Ư

N

+ Vecto gia tốc của vật đổi chiều khi vật đi qua vị trí cân bằng → (c) sai. + Chuyển động của vật từ vị trí cân bằng ra vị trí biên là chuyển động chậm dần → (d) sai.

TR ẦN

+ Vận tốc của vật cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng → (e) đúng. + Gia tốc của vật có giá trị cực đại khi vật ở vị trí biên → (f) đúng.

→ Vậy số phát biểu đúng là 3.

10 00

B

Câu 2: Đáp án D

+ Trong mạch LC hiệu điện thế giữa hai bản tụ và dòng điện trong mạch luôn dao động với

A

cùng tần số.

Ó

Câu 3: Đáp án C

H

1 = 0, 02 Hz. f

-L

Í-

Chu kì của dòng điện T =

+ Trong 1 chu kì số lần dòng điện có độ lớn bằng 1 A là 4.

ÁN

Khoảng thời gian ∆t = 50T = 1 s → có 200 lần cường độ dòng điện có độ lớn bằng 1.

Câu 4: Đáp án C

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 1: Đáp án C

I0 I ⇒f = 0 . Q0 2πQ 0

Đ

ÀN

+ Ta có I0 = ωQ0 ⇒ ω =

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

LỜI GIẢI CHI TIẾT

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

1-C

N

Đáp án

D

IỄ N

Câu 5: Đáp án C

Các phát biểu: + Chu kì của dao động T =

2π = 2 s → (a) sai ω

+ Tốc độ cực đại v max = ωA = 18,8 cm s → (b) đúng.

Trang 10

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

+ Gia tốc cực đại a max = ω2 A = 59, 2 cm s 2 → (c) sai.

N Ơ H

Câu 6: Đáp án A

TR ẦN

+ Từ thông cực đại qua khung Φ = NBS = 0, 025 Wb.

H Ư

N

→ Có 3 phát biểu đúng.

Câu 7: Đáp án A

B

Các phát biểu: phương truyền sóng → (a) sai.

10 00

+ Sóng dọc truyền trong các môi trường thì phương dao động của các phần tử trùng với

A

+ Sóng ngang truyền trong môi trường rắn, lỏng. Sóng dọc truyền trong môi trường rắn, lỏng

H

Ó

và khí → (b), (c) sai.

Í-

+ Tốc độ truyền sóng của môi trường phụ thuộc vào bản chất của môi trường → (d) đúng.

-L

+ Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng dao

ÁN

động cùng pha → (e), (f) sai. + Các phần tử môi trường cùng một phương truyền sóng cách nhau một số nguyên lần bước

TO

sóng luôn dao động cùng pha → (g) đúng.

ÀN

→ có 2 phát biểu đúng.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

Đ

  2 2 ⇔ 2A 1 −  ≤ S ≤ 2A   ⇔ 3, 51 ≤ S ≤ 16, 9 cm → (g) đúng. 2 2    

ẠO

+ Trong 0,25T vật có thể đi được quãng đường S min ≤ S ≤ Smax

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2A = 12 cm s → (f) sai. 0,5T

N

+ Tốc độ trung bình trong nửa chu kì dao động v tb =

U Y

4A = 12 cm s → (e) đúng. T

.Q

+ Tốc độ trung bình trong một chu kì dao động v tb =

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

  4π  x = 6 cos  3  = −3 cm 4    + Tại t = ⇒  → (d) sai. 3  v = −6π sin  4π  > 0     3 

D

IỄ N

Đ

Câu 8: Đáp án C + Biểu thức liên hệ

1 1 2 + 2 = 2. 2 T1 T2 T0

Câu 9: Đáp án C + Tại mỗi điểm có sóng điện từ truyền qua thì điện trường và từ trường luôn dao động vuông pha → C sai.

Trang 11

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 10: Đáp án B + Âm truyền trong không khí với vận tốc nhanh hơn, do vậy ta sẽ nghe âm truyền qua gan trước sau đó tới âm truyền qua không khí:

Ơ

N

L L 951, 25 951, 25 = ⇔ 2,5 = − ⇒ v t = 3194 m s. v kk v t 340 vt

H U Y .Q

)

ẠO

(

TP

 2 2A 1 −  2  4A 2 − 2 Smin  v tb = = = 0, 25T 0, 25T T

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Đ

Câu 12: Đáp án B

G

+ Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp điện áp trên tụ có giá trị bằng điện áp hiệu dụng là

H Ư

N

∆t = 0, 25T → T = 2.10 −8 s.

Câu 13: Đáp án B + Năng lượng của mạch dao động:

TR ẦN

Bước sóng của sóng λ = cT = 6 m.

10 00

B

U 02 − u 2 ) ( 1 1 2 1 2 2 E = E L + E C ⇔ CU 0 = Li + Cu 0 ⇒ L = C = 0, 2 H. 2 2 2 i2

→ Chu kì của mạch LC: T = 2π LC = 4π.10 −4 s.

Ó

A

Câu 14: Đáp án C

H

+ Công suất tiêu thụ trên mạch cực đại khi R = R 0 = ZL − ZC = 100 Ω.

-L

Í-

Lập tỉ số:

TO

ÁN

 U2 R P =  2 R 2 + ( Z L − ZC ) 2 Z L − ZC R  R = 200 P 80 200R  ⇒ = ⇔ = 2 ⇒ Ω.  2 2 Pmax R 2 + ( ZL − ZC ) 100 R + 100 U2  R = 50 P =  max 2 Z − Z L C 

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

+ Tốc độ trung bình nhất trong 0,25T:

D

IỄ N

Đ

Câu 15: Đáp án B

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

Câu 11: Đáp án A

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

∆t =

l3 = 4l1 + 3l2 → T3 = 4T12 + 3T22 = 4 s. + Ta có T ~ l 

Câu 16: Đáp án D + Ta có E A = E B ⇔ lA α A2 = lB α B2 ⇒ α B = α A

lA = 2,7° lB

Trang 12

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 17: Đáp án D + Ta có E 0 = N2πfΦ 0 ⇒ n =

E 2 = 400 vòng. 2πfΦ 0

( 2πf1 )

2

+ Gọi O là vị trí đặt nguồn âm. Ta có:

Đ

OB ⇒ OB = 10OA . Để đơn giản cho tính toán, OA

G

L A − L B = 20 log

2

(

)

10 − 1

2

≈ 2, 38.

TR ẦN

+ Từ hình vẽ, ta có OM = OA 2 + ( AM ) = 12 +

H Ư

N

ta chuẩn hóa OA = 1 .

→ Mức cường độ âm tại M: LM = LA + 20log ( 2,38 ) ≈ 32, 46 dB. Câu 20: Đáp án C

10 00

B

+ Hình chiếu của các điểm M, N và K lên bán kính dao động với chu kì T =

ẠO

2πR π = s. v 5

Ó

A

+ Hình chiếu của K lên bán kính sẽ dao động với biên độ

Í-

H

A = R cos (15° )

-L

Vậy tốc độ trung bình là v tb =

4A ≈ 61, 5 cm s. T

ÁN

Câu 21: Đáp án C

TO

+ Biểu diễn các vị trí tương ứng trên đường tròn.

ÀN

Từ hình vẽ ta có cos α =

Ơ

TP

Câu 19: Đáp án B

v0 = x. ωA

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

i2

H

2

N

( 2πf 2 )

2

U Y

Q2 −

2

 4,8πfQ   4,8  Q − 1−     8πf  =  8  = 4 = 12 . = 2 2 3 9  4,8πfQ   4,8  Q2 −  1 −     6πf   6  2

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

q + Ta có 2 = q1

i2

.Q

Q2 −

N

Câu 18: Đáp án A

D

IỄ N

Đ

+ Khoảng thời gian trong một chu kì tốc độ lớn hơn v 0 là 2 s → 0, 5 =

T ar cos x 2π

⇒ ω = 2ar cos x. + Tốc độ trung bình của dao động tương ứng:

Trang 13

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

v 2A sin x = 2A 1 − x 2 = 12 3 ⇒ x = 0 = 0,5. 1 vmax 2π rad s → v 0 = 4π cm s. 3

N

+ Thay giá trị x vào phương trình trên ta thu được ω =

H

Ơ

Câu 22: Đáp án B

Đ

+ Khi vật đi thêm một đoạn s nữa, khi đó động năng của vật là: 2

N

G

E s 9   = 1 − d ⇒ E d = 1 J. E A

aN = 2 ⇒ x N = 2x M . aM

TR ẦN

+ Ta có

H Ư

Câu 23: Đáp án C

9 9 x M ⇒ a C = a M = 3, 6 m s 2 . 5 5

B

Kết hợp với giả thuyết

10 00

CM = 4CN ⇒ x C − x M = 4 ( x N − x C ) ⇒ x C =

Câu 24: Đáp án C

-L

Í-

H

Ó

A

+ Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức u 220 2∠60 7π   i = = = 4, 4∠15° ⇒ i = 4, 4 cos 100πt +  A. 12  Z 50 + (150 − 100 ) i 

Câu 25: Đáp án B

1 3 Et ⇒ x = ± A , trong một chu kì khoảng 3 2

ÁN

TO

+ Ta có E d =

ÀN

thời gian E d ≥

Et T 1 là ∆t = = ⇒ T = 1 s. 3 3 3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N ẠO

TP

.Q

U Y

 x1  2 E t1  s  2 1,8  E = 1, 9   =   = 1 − E E  A    A  ⇒ ⇒  s  2 1  2 2 Et2 1,5  x 2   s   = 19 = − 4 1 =  A        A E E   A 

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Biểu diễn các vị trí tương ứng trên đường tròn, ta có:

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

v tb =

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

D

IỄ N

Đ

 x  2  v  2 + =1 2  + Kết hợp với:  A   ωΑ  A. ⇒ x = 2 v = ω x 

Trang 14

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

+ Tại t = 0 , vật đi qua vị trí x =

3 A , theo chiều dương. Biểu diễn các vị trí tương ứng trên 2

đường tròn.

Ơ

H Ư

TR ẦN

Ta có thể chia chuyển động của vật thành các giai đoạn sau:

Giai đoạn 1: Vật chuyển động quanh vị trí cân bằng O. mg = 2 cm. k

B

+ Tại O lò xo giãn một đoạn ∆l0 =

10 00

k ≈ 50π rad s. m

A

+ Tần số góc của dao động ω =

2

2

Í-

H

Ó

 25 5  v  + Biên độ dao động của vật lúc này A1 = x +  0  = 2,52 +   = 5 cm. ω  50π  2 0

2 s , tương ứng với góc quét 150° vật đến vị trí cân bằng O. 12

ÁN

-L

+ Sau khoảng thời gian ∆t =

Khi đó tốc độ của vật là v = ωA = 5π 50 cm s.

TO

Giai đoạn 2: Vật chuyển động quanh vị trí cân bằng O’.

ÀN

+ Dưới tác dụng của điện trường, vị trí cân bằng của vật dịch chuyển xuống dưới vị trí cân

D

IỄ N

Đ

bằng cứ một đoạn OO ' =

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 26: Đáp án D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

23 + 1007 = 1007,958 s. 24

U Y

Vậy tổng thời gian là ∆t = t ϕ + 1007T =

N

+ Trong một chu kì vật đi qua vị trí thỏa mãn yêu cầu bài toán 2 lần → tách 2016 = 2014 + 2

qE = 12 cm. k 2

2  5π 50  v + Biên độ dao động của vật lúc này A 2 = OO ' +   = 12 2 +   = 13 cm. ω  π 50  2

Câu 27: Đáp án B Trang 15

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

H

Ơ

a2. a2

dấ u

trái

nhau

độ

lệch

c ủa

pha

hai

động

dao

.Q TP

G

Đ

a 22 = 25 ⇒ a 2 = ±5 3 ⇒ a1a 2 = −50 3. 3

thu được phương trình

ẠO

+ Áp dụng công thức tổng hợp dao động, ta có: 25 = a12 + a 22 − 3a1a 2 , thay a1 = −

H Ư

N

Câu 28: Đáp án D 2π = π rad s. T

TR ẦN

+ Tần số góc của dao động ω =

10 00

B

x M = 12 cos ( πt ) π   Ta có  π  ⇒ d = x M − x N = 6 3 cos  πt −  cm.  6   x N = 6 cos  πt + 3     + Một chu kì có 4 lần vật thỏa mãn yêu cầu bài toán, ta tách: 2016 = 2012 + 4. 11T = 1007,83 s. 12

H

Câu 29: Đáp án A

Ó

A

+ Từ hình vẽ, ta có: ∆t = 503T +

-L

Í-

+ Khoảng cách giữa hai điểm B và C: d = BC − ∆u.

ÁN

→ d min khi ∆u max = 4 ⇔ 4 = 42 + 42 − 2.4.4 cos ∆ϕ ⇒ ∆ϕ =

π . 3

TO

+ Độ lệch pha giữa hai dao động:

ÀN

∆ϕ =

2πdf π = ⇒ v = 6df = 18 m s. v 3

2

3

a 2 , ta

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

a1

N

V ới

3

3  2π π  cos ∆ϕ = − cos  . − =− 2  3 2

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

2

U Y

⇔ a1 = −

3 a2  1 3 2 ⇒ a1 = −  +  a2 1 2  2 3  − a2 2

a1 +

N

a sin ϕ1 + a 2 sin ϕ2 1 + Ta có tan ϕ = 1 ⇔ = a1 cos ϕ1 + a 2 cos ϕ2 3

D

IỄ N

Đ

Câu 30: Đáp án A

Số điểm dao động với biên độ cực đại trên AB −

AB AB ≤k≤ ⇔ −8 ≤ k ≤ 8 λ λ

Để diện tích AMNB là lớn nhất thì M phải nằm trên cực đại ứng với k = −2 Trang 16

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

d1 − d 2 = −2kλ = −2 cm.

N

d12 = AH 2 + MH 2 BH 2 − AH 2 Mặc khác  2 d d ⇒ + = = 16 cm 1 2 2 2 2 d 2 = BH + MH

H .Q

Đ

⇒ f 2 = 2f1 = 64 Hz

G

4f1 v2 =k 2f 2 2f 2

N

F v1 =k 1 2f1 2.32

H Ư

 l =  Ta có:   l = 

ẠO

đúng bằng tần số cho sóng dừng trên dây với một bó sóng.

TR ẦN

Câu 32: Đáp án D

+ Khi mắc song song ba phần tử này với nhau vào điện áp không đổi U khi đó cuộn cảm

đóng vai trò là điện trở thuần r = 0, 5R , tụ điện không cho dòng đi qua:

B

U 3U I = ⇒ U = . (ta chuẩn hóa R = 1 ) R.0,5R R 3 R + 0,5R

10 00

I=

Ó

A

+ Khi mắc nối tiếp ba phần tử này vào nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U thì điện 2

-L

Í-

H

3 R áp trên các đoạn mạch là bằng nhau → ZC = R = Zd = 1 ⇒ Z L = R 2 −   = . 2 2

TO

ÁN

→ Dòng điện hiệu dụng trong mạch I ' =

U = Z

I 3 (1 + 0,5 )

2

 3  +  − 1  2 

ÀN

Câu 33: Đáp án B

= 0, 22I

D

IỄ N

Đ

+ Phương trình điện áp giữa hai đầu điện trở và hai đầu cuộn dây:

2

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TP

+ Với hiện tượng sóng dừng trên dây, hai đầu cố định, hiệu hai tần số liên tiếp cho sóng dừng

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 31: Đáp án B

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

1 ( AB + MN ) MH = 18 5 cm 2 . 2

U Y

Diện tích hình thang S AMNB =

Ơ

Ta tính được d1 = 7 cm , từ đó suy ra MH = 2 5 cm.

Trang 17

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Ơ H ẠO

+ Khi f = f1 = f C → điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại.

2 7 =n= . 1+ n 6

G

Đ

Công suất tiêu thụ của toàn mạch P = Pmax cos 2 ϕ = 0, 75Pmax ⇒ cos 2 ϕ =

f L f1 + 100 7 = = ⇒ f1 = 150 Hz. fC f1 6

TR ẦN

n=

H Ư

N

+ Khi f = f 2 = f1 + 100 = f L điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm cực đại:

Ghi chú: Với bài toán tần số góc biến thiên để điện áp hiệu dụng trên các phần tử cực đại, ta

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

có thể áp dụng kết quả chuẩn hóa sau:

TO

Ta để ý rằng khi tăng dần

ÀN

ωC =

X → ωL = L

1 LC

→ ωL =

ω

thì thứ tự cực đại của các điện áp là

1 CX

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TP

Câu 34: Đáp án B

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N U Y

 u = −100 3 3 U 0C = 100 3 ⇒  L V 2  u R = 100

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

+ Khi u C =

N

  π u  u R = R = 200∠ − 45° u R = 200 cos  100πt − 4  Z      u π   ⇒ u L = 200 cos  100πt +  V. u L = ZL = 200∠45° 4 Z      u 3π   u C = ZC = 200∠ − 135° u C = 200 cos  100πt −  4  Z   

Để đơn giản cho biểu thức ta tiến hành chuẩn hóa X = 1 và đặt n =

D

IỄ N

Đ

ωL ωC = ω2R

ωL L = . ωC C

Trang 18

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

TR ẦN

Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X: P = UI cos ϕ = 120.1.cos ( 30° ) = 60 3 W

Câu 36: Đáp án B Phương pháp giản đồ vecto.

10 00

B

+ Vì u R luôn vuông pha với u LC → đầu mút vecto U R luôn nằm trên đường tròn nhận U là đường kính.

A

+ Biểu diễn cho hai trường hợp, từ hình vẽ, ta có U C = U RL = 1

H

Ó

(ta chuẩn hóa bằng 1)

-L

Í-

→ Hệ số công suất của mạch lúc sau: cos ϕ =

UR 2 2 = = 0,894 U 12 + 2 2

ÁN

Câu 37: Đáp án C

TO

+ Hai giá trị của L để cho cùng một điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm thỏa mãn:

ÀN

1 1 2 π π 2 2ab + = ⇔ + = ⇒ L0 = với L 0 là giá trị của cảm kháng để điện áp L1 L 2 L0 a b L0 π (a + b)

Ơ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

H Ư

N

Vì u RC vuông pha với u X → ZX = Z2 − Z2RC = 120 Ω → U X = 120 V.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q U = 200 Ω I

ẠO

+ Tổng trở của mạch RCX: Z =

Đ

U = 160 Ω I

G

+ Tổng trở của mạch RC: Z RC =

TP

Câu 35: Đáp án A

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

U   U L max = 1 L  1 − n −2 + Khi U L max thì ωL = ⇒ ZC = X = 1, n = = Z L ZC ⇒ ZL = n ,khi đó  CX C 2 cos ϕ =  n +1

N

U   U C max = X L  1 − n −2 thì ωC = ⇒ Z L = X = 1, n = = Z L ZC ⇒ ZC = n , khi đó  L C 2 cos ϕ =  n +1

H

+ Khi U C max

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

D

IỄ N

Đ

hiệu dụng trên cuộn cảm cực đại.

+ Thay đổi L để u RC trễ pha 0, 5π so với u → đây là giá trị L để điện áp hiệu trên cuộn cảm cực đại.

→ L = L0

Câu 38: Đáp án A Trang 19

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Ta tiến hành chuẩn hóa R = 1 và lập bảng:

cos 2 ϕ

R

ZC

f1

120

1 1 + x2

1

x

2

1

x 2

2

1

H Ư

cos 2 ϕ3 = 216 W. cos 2 ϕ1

TR ẦN

Khi đó P3 = P1

Câu 39: Đáp án A

 1  R 2 +  Lω2 −  Cω2  

2

⇒ U C max khi ZL2 = ZC2 → Z L2 =

3 9 → Z L1 = . 4 16

-L

Í-

UC =

1 Cω2

Ó

ω2 Φ

A

4 3 n1 ⇒ ZC2 = , điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại: 3 4

H

+ Khi n = n 2 =

10 00

B

+ Với n = n1 , ta có Z C1 = R = 1 (ta chuẩn hóa R = 1 )

TO

ÁN

Khi n = n 3 (giả sử gấp a lần n1 ), cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là cực đại:

Đ

ÀN

I=

2

Φω3

R + ( ZL3 − ZC3 )

2

=

Φ 1 1  2L  1 − − R 2  2 + L2 2 4 C ω3  C  ω3

⇒ I max khi

N

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

G

P2 cos 2 ϕ1 1 + x2 8 = ⇔ = ⇒ x = 1 ⇒ cos 2 ϕ3 = 0,9. 2 2 P1 cos ϕ2 5 x 1+   2

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

x 3

Đ

x x +  3

N

+ Lập tỉ số

?

ẠO

3f1

TP

1

IỄ N D

x x +  2

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

192

U Y

1

2f1

Ơ

P

H

F

N

Bảng chuẩn hóa

1 L R2 R2 . = − ⇔ Z2C3 = ZL3 ZC3 − Cω3 C 2 2

Thay kết quả cuân hóa vào phương trình trên, ta được 1 1 9n 1 = − ⇒ n = 4 ⇒ n 3 = 120 vòng/s. n 2 n 16 2

Trang 20

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 40: Đáp án C

d 2 − d1 =3 λ

Ơ

N

Vậy ban đầu điểm M nằm trên cực đại thứ 3

U Y

Dịch chuyển S2 ra xa một đoạn ∆d , để đoạn này là

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Ta có d '2 − d1 = 3,5λ ⇒ d '2 = 9,8 cm → ∆d = 0, 083cm

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

nhỏ nhất thì khi đó M phải nằm trên cực tiểu thứ 4

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

 h = 2,52 cm ⇒  x = 3,36 cm

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

+ Xét tỉ số

Trang 21

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi thử THPT Đồng Đậu - Vĩnh Phúc - Lần 1 - Năm 2018 Câu 1: Hai nguồn kết hợp là hai nguồn phát sóng : A. có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.

Ơ

N

B. có cùng biên độ, có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.

ẠO

Câu 3: Vật bị nhiễm điện do cọ xát vì khi cọ xát B. các điện tích bị mất đi.

C. eletron chuyển từ vật này sang vật khác.

D. vật bị nóng lên.

G

Đ

A. các điện tích tự do được tạo ra trong vật.

N

Câu 4: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, mốc thế năng được chọn tại vị trí cân bằng

H Ư

của vật nhỏ. Khi gia tốc có độ lớn đang giảm thì đại lượng nào sau đây đang giảm? B. Thế năng và cơ năng.

TR ẦN

A. Động năng. C. Động năng và cơ năng.

D. Thế năng.

Câu 5: Một con lắc đơn gồm sợi dây nhẹ, không dãn, chiều dài l và chất điểm có khối lượng được tính bằng công thức

g l

l g

A

B.

C. 2π

g l

D. 2π

l g

Ó

A.

10 00

B

m. Cho con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Tần số góc của con lắc

H

Câu 6: Suất điện động tự cảm của mạch điện tỉ lệ với

-L

Í-

A. từ thông cực đại qua mạch. B. từ thông cực tiểu qua mạch.

ÁN

C. điện trở của mạch.

TO

D. tốc độ biến thiên cường độ dòng điện qua mạch.

ÀN

Câu 7: Cho dây dẫn thẳng dài mang dòng điện. Khi điểm ta xét gần dây hơn 2 lần và cường

D

IỄ N

Đ

độ dòng điện tăng 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ A. tăng 4 lần.

B. giảm 4 lần.

C. không đổi.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

D. biên độ và năng lượng.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

C. Biên độ và tốc độ

U Y

B. li độ và tốc độ

.Q

A. biên độ và gia tốc

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 2: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là

N

D. có cùng tần số, cùng phương dao động và độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.

H

C. có cùng tần số, cùng phương truyền.

D. tăng 2 lần.

Câu 8: Lò xo giảm xóc của ô tô và xe máy có tác dụng A. truyền dao động cưỡng bức. B. duy trì dao động tự do. C. giảm cường độ lực gây xóc và làm tắt dần dao động. Trang 1

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

D. điều chỉnh để có hiện tượng cộng hưởng dao động. Câu 9: Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm trong chân không giảm xuống 2 lần thì độ lớn lực Cu – lông

D. giảm 4 lần.

N

C. giảm 4 lần.

H

Câu 10: Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho

U Y

B. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó.

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP

D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó. B. các electron.

C. các nguyên tử.

D. các ion dương.

Đ

A. các ion âm.

ẠO

Câu 11: Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của

G

Câu 12: Vật liệu nào sau đây không thể dùng làm nam châm?

B. Sắt và hợp chất của sắt;

C. Niken và hợp chất của niken;

D. Nhôm và hợp chất của nhôm.

H Ư

N

A. Cô ban và hợp chất của cô ban;

Acosωt. Thế năng của vật tại thời điểm t là

A. Wt =

1 mAω2 cos 2 ωt 2

C. Wt =

1 mω2 A 2sin 2 ωt 2

TR ẦN

Câu 13: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x =

10 00

B

B. Wt = mA 2 ω2 sin 2 ωt D. Wt = 2mω2 A 2 sin 2 ωt

A

Câu 14: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần

B. A1 + A 2

Í-

A12 + A 22

C. ( A1 − A 2 )

2

D. A1 − A 2

-L

A.

H

Ó

số, ngược pha, có biên độ lần lượt là A1 và A2. Biên độ dao động của vật bằng

Câu 15: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào không liên quan đến nhiễm điện?

ÁN

A. Ôtô chở nhiên liệu thường thả một sợi dây xích kéo lê trên mặt đường; B. Chim thường xù lông về mùa rét;

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

C. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ.

ÀN

C. Về mùa đông lược dính rất nhiều tóc khi chải đầu; D. Sét giữa các đám mây.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

A. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. tăng 2 lần.

Ơ

A. tăng 4 lần.

D

IỄ N

Đ

Câu 16: Khi một chất điểm dao động điều hòa, chuyển động của chất điểm từ vị trí cân bằng ra vị trí biên là chuyển động

A. chậm dần.

B. nhanh dần đều.

C. nhanh dần.

D. chậm dần đều.

Câu 17: Một người có điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Để nhìn xa vô cùng mà không phải điều tiết thì người này phải đeo sát mắt kính Trang 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

A. hội tụ có tiêu cự 50 cm.

B. hội tụ có tiêu cự 25 cm.

C. phân kì có tiêu cự 25 cm.

D. phân kì có tiêu cự 50 cm.

Ơ

N

1  Câu 18: Một sóng ngang được mô tả bởi phương trình u = A cos π  0, 02x − 2t −  trong đó 3 

C. 100 cm.

D. 50 cm.

TP

đo bằng s). Hãy chọn câu trả lời đúng:

ẠO

A. Quãng đường vật đi được trong nửa chu kì bằng 20 cm.

Đ

B. Tần số dao động bằng 5π rad/s

H Ư

TR ẦN

π  D. Pha ban đầu của dao động bằng  5πt −  rad. 6 

N

G

π  C. Biểu thức vận tốc của vật theo thời gian là v = −50π sin  5πt −  6 

g=9,8m/s2. Chu kì dao động của con lắc

A. 2 s

B. 2,5 s

B

Câu 20: Một con lắc đơn có chiều dài 56 cm dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do C. 1 s

D. 1,5 s

10 00

Câu 21: Qua thấu kính hội tụ tiêu cự f, nếu vật thật muốn cho ảnh ngược chiều lớn hơn vật thì vật phải đặt cách kính một khoảng

B. từ 0 đến f.

C. bằng 2f.

D. từ f đến 2f

Ó

A

A. lớn hơn 2f.

H

Câu 22: Một sóng cơ truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi với tốc độ 25 cm/s và có tần số

-L

A. 5 cm.

Í-

dao động 5 Hz. Sóng truyền trên dây có bước sóng là

B. 0,25 m.

C. 5 m.

D. 0,5 m.

ÁN

Câu 23: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số được gọi là hai dao động ngược

TO

pha nếu độ lệch pha của chúng bằng

ÀN

A.

π π + k ,k ∈ℤ 2 4

B.

π + 2kπ, k ∈ ℤ 2

C. π + 2kπ, k ∈ ℤ

π D. π + k , k ∈ ℤ 4

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

π  Câu 19: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10 sin  5πt −  (x đo bằng cm, t 6 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. 5 cm.

N

A. 200 cm.

H

x, u được đo bằng cm và t đo bằng s. Bước sóng là

D

IỄ N

Đ

Câu 24: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình là: x1=4cos10πt(cm); x2=3cos(10πt-π/2)(cm). Dao động tổng hợp của vật có

biên độ là

A. 5cm.

B. 3,5cm.

C. 1cm.

D. 7cm.

Câu 25: Một electron bay vuông góc với các đường sức vào một từ trường đều độ lớn 100 mT thì chịu một lực Lo – ren – xơ có độ lớn 1,6.10-12 N. Vận tốc của electron là Trang 3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

A. 109 m/s.

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

B. 1,6.109 m/s.

C. 1,6.106 m/s.

D. 106 m/s.

Câu 26: Trong không khí, người ta bố trí 2 điện tích có cùng độ lớn 0,5 µC nhưng trái dấu cách nhau 2 m. Tại trung điểm của 2 điện tích, cường độ điện trường là

Ơ

N

A. 9000 V/m hướng vuông góc với đường nối hai điện tích.

H

B. bằng 0.

U Y

D. 9000 V/m hướng về phía điện tích dương.

C. 2.10-7/5 T.

D. 5.10-7 T.

Đ

Câu 28: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng khối lượng m = 100 g đang dao động

G

điều hòa. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 31,4 cm/s và gia tốc cực đại của vật là 4 B. 6,25 N/m

C. 160 N/m

H Ư

A. 16 N/m

N

m/s2. Lấy π2 = 10. Độ cứng của lò xo là

D. 625 N/m

TR ẦN

Câu 29: Một con lắc đơn có chiều dài l1 dao động điều hòa với chu kì T1 = 1,5 s. Một con lắc đơn khác có chiều dài l2 dao động điều hòa có chu kì là T2 = 2 s. Tại nơi đó, chu kì của con B. T = 3,5 s

C. T = 0,5 s

D. T = 2,5 s

10 00

A. T = 0,925 s

B

lắc đơn có chiều dài l = l1 + l2 sẽ dao động điều hòa với chu kì là

Câu 30: Một con lắc lò xo gồm một vật có khối lượng m = 100 g, treo vào đầu một lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Kích thích dao động. Trong quá trình dao động, vật có vận tốc cực đại

H

A. 62,8 cm/s

B. 50,25 m/s

Í-

nhất nào sau đây

Ó

A

bằng 20π cm/s, lấy π2 = 10. Tốc độ của vật khi nó cách vị trí cân bằng 1 cm có giá trị gần

C. 54,8 cm/s

D. 36 cm/s

-L

Câu 31: Một lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k = 50N/m được giữ cố định đầu

ÁN

dưới còn đầu trên gắn với vật nặng m = 100g. Nâng vật m để lò xo dãn 2,0cm rồi buông nhẹ,

TO

hệ dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy g = 10m/s2. Thời gian lò dãn trong một

ÀN

chu kỳ là

A. 70,2ms.

B. 93,7 ms.

C. 187 ms.

D. 46,9 ms.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. 3.10-7 T.

ẠO

A. 4.10-6 T.

TP

không sinh ra một từ trường có độ lớn cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn 50 cm

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 27: Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn có độ lớn 10 A đặt trong chân

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

C. 9000 V/m hướng về phía điện tích âm.

D

IỄ N

Đ

Câu 32: Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kỳ T = 2,4 s khi ở trên mặt đất. Biết rằng khối lượng Trái Đất lớn hơn khối lượng Mặt trăng 81 lần, và bán kính Trái đất lớn hơn bán kính mặt trăng 3,7 lần. Xem ảnh hưởng của nhiệt độ không đáng kể. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc khi đưa lên mặt trăng là

A. 5,8 s

B. 4,2 s

C. 8,5 s

D. 9,8 s

Trang 4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 33: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động chậm dần theo chiều âm đến vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc của con lắc bằng

α0 2

D. −

α0 2

B. 9 V; 9 Ω.

C. 27 V; 9 Ω.

D. 3 V; 3 Ω.

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP

Câu 35: Một lò xo có khối lượng không đáng kể, đầu trên cố định, đầu dưới treo quả nặng có

ẠO

khối lượng 80g. Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 4,5 Hz. Trong quá trình dao động độ dài ngắn nhất của lò xo là 40 cm và dài nhất là 56 cm.Lấy g = 9,8 m/s2.

C. 45 cm

G

B. 46 cm

N

A. 46,8 cm

Đ

Chiều dài tự nhiên của lò xo có giá trị gần nhất nào sau đây ?

D. 48 cm

H Ư

Câu 36: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì 2 s. Mốc

TR ẦN

thế năng ở vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng 1/3 lần thế năng là

B. 26,12 cm/s.

B

A. 21,96 cm/s.

C. 7,32 cm/s.

D. 14,64 cm/s.

10 00

Câu 37: Tại hai điểm A, B cách nhau 13cm trên mặt nước có hai nguồn phát sóng giống nhau. Cùng dao động theo phương trình uA=uB=acos ωt(cm) . Sóng truyền đi trên mặt nước

Ó

A

có bước sóng là 2cm, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Xét điểm M trên mặt nước

H

thuộc đường thẳng By vuông góc với AB và cách A một khoảng 20cm. Trên By, điểm dao

-L

A. 3,14cm.

Í-

động với biên độ cực đại cách M một khoảng nhỏ nhất bằng B. 2,33cm.

C. 2,93cm.

D. 4,11cm.

ÁN

Câu 38: Trên mặt phẳng ngang có con lắc lò xo gồm vật khối lượng m = 250g gắn với một lò xo có độ cứng k = 10 N/m. Hệ số ma sát trượt giữa vật mà mặt phẳng ngang là µ = 0,3. Từ vị

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. 9 V; 3 Ω.

U Y

điện động 9 V và điện trở trong 3 Ω. Mỗi pin có suất điện động và điện trở trong là

N

Câu 34: Người ta mắc một bộ 3 pin giống nhau song song thì thu được một bộ nguồn có suất

trí lò xo không biến dạng người ta truyền cho vật vận tốc có độ lớn v = 1 m/s và hướng về

D

IỄ N

Đ

ÀN

phía lò xo bị nén. Tìm độ nén cực đại của lò xo. Lấy g=π2=10m/s2.

A. 15cm.

B. 5cm.

C. 10cm.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C.

N

α0 3

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. −

Ơ

α0 3

H

A.

D. 2,5 cm.

Câu 39: Đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm 1 (đường 1) và chất điểm 2 (đường 2) như hình vẽ, tốc độ cực đại của chất điểm 2 là 3π (cm/s). Không kể thời điểm t = 0, thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ 5 là

Trang 5

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

D. 5,0 s.

ẠO

tử tại trung điểm D của BC đang ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm t1, li độ các phần tử tại B và C

Đ

cùng là +8 mm. Tại thời điểm t2 = t1 + 0,4 s thì tốc độ dao động của phần tử D có giá trị gần

C. 58,61 mm/s.

N

B. 67,67 mm/s.

D. 33,84 mm/s.

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

A. 64,36 mm/s.

G

nhất với giá trị nào sau đây:

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TP

đổi. Ở thời điểm t0, ly độ các phần tử tại B và C tương ứng là – 20 mm và + 20 mm, các phần

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 4,67 s.

.Q

B. 4,33 s.

Câu 40: Một sóng cơ lan truyền trên sợi dây từ C đến B với chu kì T = 2 s, biên độ không

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. 5,25 s.

U Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Trang 6

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

MA TRẬN ĐỀ THI

Chủ đề

ÁN

-L

LỚP 5 – Cảm ứng điện từ 11 6 – Khúc xạ ánh sáng

TỔNG

Điểm

1

N H

N

5,25

5

2 0,25

0,5

1,25

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

0,25

1,0

Ơ 21

1,5

U Y

1 0,25

4

1

3

0,25

2

5

1

0,75

1,25

0,25 3

1 0,5

0,75

0,25 1

1

0,25

0,25 1

1

0,25

0,25 1

2

1 0,25

0,5

0,25 1

1

0,25

0,25 1

1 0,25

Số câu 14 11 9 Điểm 3,25 2,75

0,25 6 2,25

40 1,5

10,0

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

7 - Mắt và các dụng cụ quang học

1,0

Tổng

.Q

1

6

Vận dụng cao

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

A

Ó

Í-

H

4 – Từ trường

4

1,75

10 00

1 - Điện tích, điện trường 2 - Dòng điện không đổi 3 – Dòng điện trong các môi trường

7

Vận dụng

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

7 - Hạt nhân

Thông hiểu

TR ẦN

6 - Lượng tử ánh sáng

Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu

Nhận biết

B

2 – Sóng âm - Sóng cơ. 3 - Dòng điện xoay chiều. 4 - Dao động và sóng LỚP điện từ. 12 5 - Tính chất sóng ánh sáng.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

1 - Dao động cơ.

Mức độ nhận thức

Trang 7

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

4-D

5-A

6-D

7-A

8-C

9-A

10-B

11-B

12-D

13-A

14-D

15-B

16-A

17-D

18-C

19-A

20-D

21-D

22-A

23-C

24-A

25-D

26-C

27-A

28-A

29-D

30-C

31-B

32-A

33-D

34-B

35-A

36-A

37-D

38-C

39-A

40-C

Ơ

3-C

H

2-D

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP

+ Hai nguồn kết hợp là hai nguồn có cùng tần số, cùng phương dao động và có độ lệch pha

ẠO

không đổi theo thời gian.

Đ

Câu 2: Đáp án D

G

+ Vật dao động tắt dần có biên độ và năng lượng giảm dần theo thời gian.

H Ư

N

Câu 3: Đáp án C

+ Vật bị nhiễm điện do cọ xát, vì khi cọ xát các electron chuyển từ vật này sang vật khác.

TR ẦN

Câu 4: Đáp án D

+ Khi gia tốc của vật có độ lớn giảm → vật đang đi chuyển về vị trí cân bằng → thế năng giảm.

g . l

A

+ Tần số góc của con lắc ω =

10 00

B

Câu 5: Đáp án A

Ó

Câu 6: Đáp án D

I ⇒ I tăng 2 lần và r giảm hai lần → B tăng lên 4 lần. r

ÁN

+ Ta có B ~

-L

Câu 7: Đáp án A

Í-

H

+ Suất điện động tự cảm tỉ lệ với tốc độ biến thiên cường độ dòng điện qua mạch.

Câu 8: Đáp án C

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 1: Đáp án D

ÀN

+ Bộ giảm xóc có tác dụng giảm cường độ lực gây xóc và làm tắt dần dao động.

Đ

Câu 9: Đáp án A

D

IỄ N

+ F~

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

LỜI GIẢI CHI TIẾT

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

1-D

N

Đáp án

l ⇒ r giảm 2 lần → F tăng 4 lần. r2

Câu 10: Đáp án B + Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặc trưng cho điện trường về phương diện tác dụng lực.

Trang 8

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 11: Đáp án B + Dòng điện trong kim loại là dòng dịch chuyển có hướng của electron.

Câu 12: Đáp án D

Ơ

N

+ Nhôm và hợp chất của nhôm không thể dùng làm nam châm.

H

Câu 13: Đáp án A

ẠO

+ Chim thường xù lông vào mùa rét không liên quan đến hiện tượng nhiễm điện.

Đ

Câu 16: Đáp án A

N

G

+ Chuyển động của vật dao động điều hòa từ vị trí cân bằng ra vị trí biên là chuyển động

H Ư

chậm dần.

Câu 17: Đáp án D

TR ẦN

+ Để khắc phục tật cận thị, người phải đeo kính phân kì có tiêu cự f = CV = 50 c m.

Câu 18: Đáp án C

B

2π = 0, 02π ⇒ λ = 100 c m. λ

10 00

+ Từ phương trình, ta có:

Câu 19: Đáp án A

H

Í-

Câu 20: Đáp án D

Ó

A

+ Quãng đường mà vật đi được trong nửa chu kì là S = 2A = 20 c m.

-L

+ Chu kì dao động của con lắc T = 2π

l = 1,5 s. g

ÁN

Câu 21: Đáp án D

TO

+ Qua thấu kính hội tụ để vật thật cho ảnh ngược chiều và lớn hơn vật thì vật phải nằm trong

Đ

ÀN

Câu 22: Đáp án A

IỄ N

+ Bước sóng của sóng λ =

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Câu 15: Đáp án B

khoảng thứ f đến 2f.

D

.Q

+ Biên độ tổng hợp của hai dao động ngược pha A = A1 − A 2 .

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 14: Đáp án D

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

N

+ Thế năng của vật tại thời điểm t: Wt = 0,5m ω2 A 2 cos 2 ωt .

v = 5 c m. f

Câu 23: Đáp án C + Hai dao động gọi là ngược pha khi ∆ϕ = ( 2k + 1) π = π + 2kπ.

Câu 24: Đáp án A Trang 9

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

+ Biên độ tổng hợp của hai dao động vuông pha A = A12 + A 22 = 5 cm.

Câu 25: Đáp án D

N

+ Ta có f L = qvB → v = 106 m s.

H Ư

N

Câu 29: Đáp án D l = l1 + l2 → T = T12 + T22 = 2,5 s. + Ta có T ~ l 

TR ẦN

Câu 30: Đáp án C

k = 10π rad s → A = 2 cm. m

B

+ Tần số góc của dao động ω =

10 00

Tốc độ của vật v = ω A 2 − x 2 = 10π 3 ≈ 54, 4 cm s.

A

Câu 31: Đáp án B

mg = 2 cm. k

H

Ó

+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng ∆l0 =

Í-

Nâng vật để lò xo giãn 2 cm rồi thả nhẹ → vật dao động với

-L

biên độ A = 4 cm.

ÁN

+ Lò xo bị giãn khi vật đi từ vị trí lò xo không biến dạng đến vị

TO

trí biên trên.

ÀN

+ Từ hình vẽ ta có ∆t =

T = 0,97 ms. 3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ

k ⇒ k = 16 N m. m

G

2 a a = ω A + Ta có:  max ⇒ ω = max = v max  v max = ωA

ẠO

Câu 28: Đáp án A

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y .Q

I = 4.10−6 T. r

TP

+ Từ trường của dây dẫn thẳng dài B = 2.10−7

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 27: Đáp án A

N

+ Cường độ điện trường tại trung điểm có độ lớn 9000 V m và hướng về điện tích âm.

H

Ơ

Câu 26: Đáp án C

+ Ta có

g TD M TD  R MT  =   ≈ 6. g MT M MT  R TD 

D

IỄ N

Đ

Câu 32: Đáp án A

Mặc khác TMT = TTD

g TD = 5,8 s. g MT

Trang 10

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 33: Đáp án D 2

. α0 2

.

H

Chuyển động chậm dần theo chiều âm → từ vị trí cân bằng đến biên âm → α = −

10 00

A  x1 = ± E d = 3E t  2   . + Ta có:  Et ⇒  E d = 3 x = ± 3 A  2 2

B

Câu 36: Đáp án A

TR ẦN

+ Chiều dài tự nhiên của lò xo l0 = lmax − A − ∆l0 = 46, 78 cm.

Ó

A

+ Biểu diễn các vị trí tương ứng trên đường tròn.

ÁN

-L

Í-

H

 3 1 − A  x 2 − x1  2 2  Ta có: v tb = = = 21,96 cm s. T T ∆t − 6 12

TO

Câu 37: Đáp án D

ÀN

AM − AM 2 − AB2 = 2 → N cực đại gần M λ

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Đ

G

lmax − lmin = 8 cm. 2

N

Biên độ dao động của vật A =

1 g ⇒ ∆l0 = 1, 22 cm. 2π ∆l0

H Ư

+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng f =

ẠO

Câu 35: Đáp án A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N TP

.Q

U Y

ξ b = ξ = 9 ξ = 9  + Với bộ nguồn song song ta có:  . ⇒ r r = 9  rb = 3 = 3

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 34: Đáp án B

+ Xét tỉ số

N

α0

Ơ

+ Vị trí động năng bằng thế năng α = ±

D

IỄ N

Đ

nhất khi N thuộc cực đại thứ k = 3 hoặc k = 2.

+ Với k = 3 , ta có:

d1 − d 2 = 6 ⇒ d 22 + 132 − d 2 = 6 ⇒ d 2 = 11, 083 cm.  2 2 2 d = d + 13  1 2 → MN = 4,115 cm.

Trang 11

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

+ Với k = 2 , ta có:

d1 − d 2 = 4 ⇒ d 22 + 132 − d 2 = 4 ⇒ d 2 = 3, 058 cm.  2 2 2 d1 = d 2 + 13

Câu 38: Đáp án C

B

∆ϕ 20 ∆ϕ 8 và cos = = . 2 A 2 A

10 00

+ Dựa vào hình vẽ ta có: sin

A

 ∆ϕ  2  ∆ϕ  2 2 + Mặc khác sin 2   + cos   = 1 ⇒ A = 20 + 8 = 4 29 mm.  2   2 

Í-

2π rad. 5

-L

α = ωt =

H

Ó

+ Tại thời điểm t1 điểm D đang ở biên dương, thời điểm t 2 ứng với góc quét

ÁN

+ Vậy li độ của điểm D khi đó sẽ là: u D = A sin ( α ) = 6, 6 mm.

TO

Tốc độ dao động của D: v = ω A 2 − u 2D = 64, 41 mm s.

ÀN

Câu 40: Đáp án C

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

Câu 39: Đáp án A

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TP

.Q

1 1 2 2 mv 02 = µmg∆lmax + k∆lmax ⇔ 5∆l max + 0, 75∆l max − 0,125 = 0 ⇒ ∆lmax = 10 cm. 2 2

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

bị nén cực đại.

U Y

N

+ Động năng ban đầu của lò xo bằng tổng cộng của lực ma sát và thế năng của lò xo tại vị trí

H

Ơ

N

→ MN = 12,14 cm.

D

IỄ N

Đ

Phương trình dao động của hai chất điểm : π π  ω x1 = A cos  ωt −  và x 2 = A cos  t −  2 2  2

Mặc khác v 2 max =

ω A ⇒ ω = π rad s. 2

Hai chất điểm này gặp nhau

Trang 12

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

N

π π π  πt − = t − + 2kπ  π π  π 2 2 2 x1 = x 2 ⇒ cos  πt −  = cos  t −  ⇔  2 2  2  πt − π = − π t + π + 2kπ  2 2 2

H 16

3,83

4,67

Đ G N H Ư TR ẦN B 10 00 A Ó H Í-L ÁN TO

D

IỄ N

Đ

ÀN

ẠO

t2 0,67 2 → lần gặp thứ 5 ứng với t = 4, 67 s.

8

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

4

.Q

0

TP

t1

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Các thời điểm gặp nhau

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

2 ( 2k + 1) 3

U Y

+ Với nghiệm thứ hai ⇒ t 2 =

Ơ

+ Với nghiệm thứ nhất ⇒ t1 = 4k

Trang 13

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi thử Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc - Năm 2018 Câu 1: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn

N

G

B. Dao động duy trì có biên độ không đổi.

H Ư

C. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.

TR ẦN

D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. Câu 3: Điều kiện để hai sóng giao thoa được với nhau là hai sóng A. cùng phương, cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian.

B

B. chuyển động cùng chiều với cùng tốc độ.

10 00

C. cùng biên độ, cùng bước sóng, pha ban đầu. D. cùng phương, luôn đi kèm với nhau.

H

chiết suất nhỏ hơn thì

Ó

A

Câu 4: Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất lớn tới mặt phân cách với môi trường

Í-

A. có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.

-L

B. không thể có hiện tượng phản xạ toàn phần.

ÁN

C. hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới bằng 0o .

TO

D. luôn luôn xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần. Câu 5: Khi dùng một thấu kính hội tụ tiêu cự f làm kính lúp để nhìn một vật, ta phải đặt vật

ÀN Đ IỄ N

A. giữa f và 2f.

B. bằng f.

C. nhỏ hơn hoặc bằng f.

D. lớn hơn f.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ

A. Dao động duy trì có tần số bằng tần số riêng của hệ dao động.

cách kính một khoảng

D

.Q

Câu 2: Khi nói về dao động cưỡng bức và dao động duy trì, phát biểu nào sau đây là sai?

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

D. chỉ có tụ điện C.

ẠO

C. chỉ có cuộn cảm thuần L.

TP

A. có cả điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L. B. chỉ có điện trở thuần R.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

N

mạch và cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch. Đoạn mạch này là đoạn mạch

Câu 6: Hiện tượng cộng hưởng cơ được ứng dụng trong A. máy đầm nền.

B. giảm xóc ô tô, xe máy.

C. con lắc đồng hồ.

D. con lắc vật lý.

Trang 1

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 7: Các họa âm có A. tần số khác nhau.

B. biên độ khác nhau.

C. biên độ và pha ban đầu khác nhau.

D. biên độ bằng nhau, tần số khác nhau.

Ơ

N

Câu 8: Biểu thức nào sau đây là biểu thức của định luật Cu – lông khi đặt điện tích trong

C. F = k

q1q 2 r

D. F = k

q1q 2 r

.Q

B. là đều.

C. luôn bằng 0.

D. tỷ lệ với chiều dài ống dây.

TP

A. tỷ lệ với tiết diện ống dây.

ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 10: Hiện tượng gì quan sát được khi trên một sợi dây có sóng dừng?

G

Đ

A. Trên dây có những bụng sóng xen kẽ với nút sóng.

N

B. Tất cả các phần tử trên dây đều dao động với biên độ cực đại.

TR ẦN

D. Tất cả các phần tử của dây đều đứng yên.

H Ư

C. Tất cả các phần tử trên dây đều chuyển động với cùng vận tốc. Câu 11: Trong đi ốt bán dẫn có

B. hai lớp chuyển tiếp p – n.

C. một lớp chuyển tiếp p – n.

B

A. ba lớp chuyển tiếp p – n.

D. bốn lớp chuyển tiếp p – n.

10 00

Câu 12: Cường độ dòng điện được đo bằng A. nhiệt kế.

B. ampe kế.

C. oát kế.

D. lực kế.

Ó

A

Câu 13: Hạt tải điện trong kim loại là B. ion dương và ion âm.

C. electron.

D. electron, ion dương và ion âm.

Í-

H

A. electron và ion dương.

-L

Câu 14: Mắt cận thị khi không điều tiết có

ÁN

A. độ tụ nhỏ hơn độ tụ mắt bình thường.

B. điểm cực cận xa mắt hơn mắt bình thường.

C. điểm cực viễn xa mắt hơn mắt bình thường. D. độ tụ lớn hơn độ tụ mắt bình thường.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 9: Cảm ứng từ trong lòng ống dây hình trụ khi có dòng điện không đổi chạy qua

Câu 15: Cho dòng điện chạy qua ống dây, suất điện động tự cảm trong ống dây có giá trị lớn

D

IỄ N

Đ

ÀN

khi

A. dòng điện có giá trị lớn.

B. dòng điện tăng nhanh.

C. dòng điện có giá trị nhỏ.

D. dòng điện không đổi.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

q1q 2 r2

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

r

B. F = k

2

N

q1q 2

U Y

A. F = k

H

chân không?

Câu 16: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của con lắc sẽ

Trang 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

A. tăng 4 lần.

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

B. giảm 2 lần.

C. tăng 2 lần.

D. giảm 4 lần.

Câu 17: Dòng điện i = 2 2 cos (100πt ) A có giá trị hiệu dụng bằng C. 1 A.

D. 2A.

N

B. 2 2A

2A

C. 10 cm.

D. 5 cm.

.Q TP

A. thời gian sử dụng điện của gia đình.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

B. điện năng gia đình sử dụng.

ẠO

C. công suất điện gia đình sử dụng.

Đ

D. công mà các thiết bị điện trong gia đình sinh ra.

N

G

Câu 20: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước

B. v = λf

C. v =

λ f

D. v =

TR ẦN

A. v = 2πfλ

H Ư

sóng λ . Hệ thức đúng là

f λ

Câu 21: Một bể đáy rộng chứa nước có cắm một cây cột cao 80 cm, độ cao mực nước trong bể là 60 cm, chiết suất của nước là 4/3 . Ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc 300. Bóng

10 00

B

của cây cột do nắng chiếu tạo thành trên đáy bể có độ dài tính từ chân cột là

A. 11,5 cm.

B. 51,6 cm.

C. 85,9 cm.

D. 34,6 cm.

A

Câu 22: Một bạn học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kỳ dao động của con lắc đơn

Ó

bằng cách xác định khoảng thời gian để con lắc thực hiện được 10 dao động toàn phần. Kết

Í-

H

quả 4 lần đo liên tiếp của bạn học sinh này là: 21,2 s; 20,2 s; 20,9 s; 20,0 s . Biết sai số tuyệt

-L

đối khi dùng đồng hồ này là 0,2 s (bao gồm sai số ngẫu nhiên khi bấm và sai số dụng cụ).

ÁN

Theo kết quả trên thì cách viết giá trị của chu kỳ T nào sau đây là đúng nhất?

A. T = 2,06 ± 0,2 s.

B. T = 2,13 ± 0,02 s.

C. T = 2,00 ± 0,02 s.

D. T = 2,06 ± 0,02 s.

Câu 23: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai nút

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 19: Số điểm của công tơ điện gia đình cho biết

ÀN

sóng liên tiếp là 6 cm. Trên dây có những phần tử sóng dao động với tần số 5 Hz và biên độ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. 0,5 cm.

U Y

A. 2,5 cm.

N

H

vật là

Ơ

Câu 18: Một vật dao động theo phương trình x = 5cos(5πt + 0,5π) cm. Biên độ dao động của

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

A.

Đ

lớn nhất 3 cm. Gọi N là vị trí của một nút sóng , C và D là hai phần tử trên dây ở hai bên của

1,5 cm và đang hướng về vị trí cân bằng. Vào thời điểm t 2 = t1 +

D

IỄ N

N và có vị trí cân bằng cách N lần lượt 10,5 cm và 7 cm. Tại thời điểm t1 , phần tử C có li độ

A. 0,75 cm.

B. 1,50 cm.

C. –0,75 cm.

79 s phần tử D có li độ là 40

D. –1,50 cm.

Trang 3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 24: Đặt điện áp u = 200 2 cos (100πt ) V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 100 Ω và cuộn cảm thuần có độ tự cảm

1 H. Biểu thức cường độ dòng điện trong π

N Ơ

π  B. i = 2 cos 100πt −  A 4 

π  C. i = 2 cos 100πt +  A 4 

π  D. i = 2 2 cos 100πt −  A 4 

ẠO

thuần cảm. Khi điện áp ở hai đầu cuộn dây là 60 6 V thì cường độ dòng điện trong mạch là

Đ

2 2 A, khi điện áp ở hai đầu cuộn dây là 60 2 V thì dòng điện trong mạch là 2 6 A. Cảm

A. 20 2Ω

C. 40 Ω.

H Ư

B. 40 3Ω

N

G

kháng cuộn dây là

D. 40 Ω.

Câu 26: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn A, B cách nhau 20 cm dao động

TR ẦN

cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5 m/s. Xét

đại trên d gần A nhất cách A là B. 5,67 cm.

10 00

A. 14,46 cm.

B

trên đường thẳng d vuông góc với AB. Cách trung trực của AB là 7 cm, điểm dao động cực

C. 10,64 cm.

D. 8,75 cm.

Câu 27: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 = 8 cm;

Ó

A

A2 = 15 cm và lệch pha nhau 0,5π. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng

B. 23 cm.

C. 11 cm.

D. 17 cm.

H

A. 7 cm.

Í-

Câu 28: Một electron sau khi được tăng tốc bởi hiệu điện thế U = 40 V, bay vào một vùng từ

ÁN

-L

trường đều có hai mặt biên phẳng song song, bề dày h = 10 cm. Vận tốc của electron vuông góc với cả cảm ứng từ B lẫn hai biên của vùng. Với giá trị nhỏ nhất Bmin của cảm ứng từ

TO

bằng bao nhiêu thì electron không thể bay xuyên qua vùng đó? Cho biết tỉ số độ lớn điện tích

ÀN

và khối lượng của electron là γ = 1, 76.1011 C/kg

B. Bmin = 2,1.10 −4 T

C. Bmin = 2,1.10 −5 T

D. Bmin = 2,1.10 −2 T

Đ

A. Bmin = 2,1.10 −3 T

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωtV vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

N

H

π  A. i = 2 2 cos  100πt +  A 4 

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

đoạn mạch là

D

IỄ N

Câu 29: Một nguồn điện có suất điện động 12 V, điện trở trong 2 Ω mắc với một điện trở R thành mạch kín thì công suất tiêu thụ trên R là 16 W, giá trị của điện trở R bằng

A. 5 Ω.

B. 6 Ω.

C. 4 Ω.

D. 3 Ω.

Câu 30: Giả thiết rằng một tia sét có điện tích q = 25 C được phóng từ đám mây dông xuống mặt đất, khi đó hiệu điện thế giữa đám mây và mặt đất U = 1,4.108 V. Năng lượng của tia sét

Trang 4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

này làm bao nhiêu kilôgam nước ở 1000 C bốc thành hơi nước ở ? Biết nhiệt hóa hơi của nước bằng 2,3.106 J/kg.

A. 1521,7 kg.

B. 2247 kg.

C. 1120 kg.

D. 2172 kg.

Ơ

N

Câu 31: Một ấm điện có hai dây dẫn có điện trở R1 và R2 để đun nước. Nếu dùng dây R1 thì

C. 20 phút.

D. 24 phút.

TP

Câu 32: Hai điện tích q1 = +q và q2 = -q và đặt tại A và B trong không khí, biết AB = 2a. Tại

3 6a

B.

2

kq a2

C.

2kq a2

D.

Đ

8kq

4kq a2

G

A.

ẠO

M trên đường trung trực của AB thì EM có giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó là

N

Câu 33: Hai dây dẫn thẳng dài đặt song song, cách nhau 6 cm trong không khí. Trong hai

H Ư

dây dẫn có hai dòng điện cùng chiều có cùng cường độ I1 = I2 =2 A. Cảm ứng từ tại điểm M

A. 8.10-6 T.

B. 16.10-6 T.

TR ẦN

cách mỗi dây 5 cm là

C. 9,6.10-6 T.

D. 12,8.10-6 T.

Câu 34: Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng

B

đứng với chu kỳ 2,4 s. Trong một chu kỳ, nếu tỉ số của thời gian lò xo giãn với thời gian lò xo

10 00

nén bằng 2 thì thời gian mà lực đàn hồi tác dụng lên vật ngược chiều lực kéo về là

A. 0,4 s.

B. 0,2 s.

C. 0,3 s.

D. 0,1 s.

Ó

A

Câu 35: Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 30 cm, Chọn trục

H

tọa độ Ox vuông góc với trục chính của thấu kính, gốc O nằm trên trục chính của thấu kính.

Í-

Cho A dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O theo phương của trục Ox. Biết phương

-L

trình dao động của A và ảnh A' của nó qua thấu kính có đồ thị được biểu diễn như hình vẽ

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

gần với

ÁN

bên. Khoảng cách lớn nhất giữa vật sáng và ảnh của nó khi điểm sáng A dao động có giá trị

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. 100 phút.

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. 30 phút.

U Y

trường, nếu dùng cả hai dây đó mắc song song thì ấm nước sẽ sôi sau khoảng thời gian là

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

phút. Coi điện trở của dây thay đổi không đáng kể theo nhiệt độ. Bỏ qua sự tỏa nhiệt ra môi

H

nước trong ấm sẽ sôi sau thời gian là 30 phút. Còn nếu dùng dây R2 thì nước sẽ sôi sau 60

A. 35,7 cm.

B. 25 cm.

C. 31,6 cm.

D. 41,2 cm.

Trang 5

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 36: Hai dao động điều hòa cùng phương x1 = A1cos(ωt + φ1) và x2 = A2cos(ωt + φ2) , trên hình vẽ bên đường đồ thị (I) biểu diễn dao động thứ nhất, đường đồ thị (II) biểu diễn dao

D. x 2 = 2 7 cos ( πt + 0, 714 ) cm.

Đ

Câu 37: Một kính lúp là một thấu kính hội tụ có độ tụ 10 dp. Mắt người quan sát có khoảng B. 5.

C. 2.

H Ư

A. 2,5.

N

G

nhìn rõ ngắn nhất là 20 cm. Số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực là

D. 4. 2

Câu 38: Mạ kền (Niken) cho một bề mặt kim loại có diện tích 40 cm bằng điện phân. Sau 30

TR ẦN

phút bề dày của lớp kền là 0,03 mm. Biết nguyên tử lượng Ni = 58, hóa trị 2, khối lượng riêng D = 8,9.103 kg/m3. Dòng điện qua bình điện phân có cường độ là

B. 1,97 A.

C. 2,5 A.

D. 1,5 A.

B

A. 3 A.

10 00

Câu 39: Trên một đường thẳng cố định trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ và phản xạ âm, một máy thu ở cách nguồn âm một khoảng d thu được âm có mức cường độ âm là L,

A

khi dịch chuyển máy thu ra xa nguồn âm thêm 9 m thì mức cường độ âm thu được là L – 20

H

Ó

dB. Khoảng cách d là

B. 1 m.

C. 9 m.

D. 10 m.

Í-

A. 8 m.

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Câu 40: Hình bên là đồ thị dao động điều hòa của vật. Phương trình dao động của vật là

π  A. x = 10 cos  2πt −  cm. 2 

B. x = 10 cos ( 2πt + π ) cm.

π  C. x = 10 cos  2πt +  cm. 2 

3π   D. x = 10 cos  2πt +  cm. 4  

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. x 2 = 2 3 cos ( πt + 0, 714 ) cm.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

B. x 2 = 2 7 cos ( 2πt + 0, 714 ) cm.

TP

A. x 2 = 2 3 cos ( 2πt + 0, 714 ) cm.

ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

N

động tổng hợp của hai dao động. Phương trình dao động thứ hai là

Trang 6

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

MA TRẬN ĐỀ THI

Chủ đề

2

1

2

2

1

ÁN

-L

LỚP 5 – Cảm ứng điện từ 11 6 – Khúc xạ ánh sáng

TỔNG

H N

Đ G N H Ư 1

1

1 1

1

1

3

1

2

1

1

4

1

1

1

1

1

3

1

2

1

4 1

1

Điểm Số câu 12 12 10 Điểm 3,0 3,0

6 2,5

40 1,5

10,0

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

7 - Mắt và các dụng cụ quang học

5

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Ó

Í-

H

4 – Từ trường

U Y .Q TP

2

7

ẠO

2

N

10

Ơ

2

3

A

10 00

1 - Điện tích, điện trường 2 - Dòng điện không đổi 3 – Dòng điện trong các môi trường

3

2

Vận dụng

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

7 - Hạt nhân

Tổng

Thông hiểu

TR ẦN

6 - Lượng tử ánh sáng

Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu

Vận dụng cao

Nhận biết

B

2 – Sóng âm - Sóng cơ. 3 - Dòng điện xoay chiều. 4 - Dao động và sóng LỚP điện từ. 12 5 - Tính chất sóng ánh sáng.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

1 - Dao động cơ.

Mức độ nhận thức

Trang 7

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

4-A

5-C

6-A

7-A

8-A

9-B

10-A

11-C

12-B

13-C

14-D

15-B

16-A

17-D

18-D

19-B

20-B

21-C

22-D

23-D

24-B

25-D

26-B

27-D

28-B

29-C

30-A

31-C

32-C

33-D

34-A

35-C

36-D

37-C

38-B

39-B

40-A

Ơ

3-A

H

2-C

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP

+ Từ đồ thị ta thấy rằng dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc 0,5π → đoạn mạch chứa tụ

ẠO

điện C.

Đ

Câu 2: Đáp án C

G

+ Biên độ của dao động cưỡng bức và biên độ của lực cưỡng bức là khác nhau → C sai.

H Ư

N

Câu 3: Đáp án A phương và hiệu số pha không đổi.

Câu 4: Đáp án A

TR ẦN

+ Điều kiện hai sóng có thể giao thoa được với nhau là hai sóng này phải cùng tần số, cùng

10 00

khả năng xảy ra phản xạ toàn phần.

B

+ Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém thì có

Câu 5: Đáp án C

A

+ Để quan sát được ảnh lớn hơn và cùng chiều với vật ta phải quan sát các vật nằm trong

Ó

khoảng nhỏ hơn hoặc bằng f.

Í-

H

Câu 6: Đáp án A

-L

+ Hiện tượng cộng hưởng cơ được ứng dụng trong máy đầm nền.

Câu 7: Đáp án A

ÁN

+ Các họa âm có tần số khác nhau.

Câu 8: Đáp án A

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 1: Đáp án D

ÀN

+ Biểu thức tính độ lớn lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích trong chân không

D

IỄ N

Đ

F=k

q1q 2 r2

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

LỜI GIẢI CHI TIẾT

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

1-D

N

Đáp án

.

Câu 9: Đáp án B + Từ trường bên trong lòng ống dây có dòng điện chạy qua là đều.

Câu 10: Đáp án A + Khi xảy ra sóng dừng, trên dây có các bụng sóng và nút sóng xen kẽ nhau.

Trang 8

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 11: Đáp án C + Trong diot bán dẫn có một lớp chuyển tiếp p – n.

Câu 12: Đáp án B

Ơ

N

+ Cường độ dòng điện được đo bằng Ampe kế.

H

Câu 13: Đáp án C

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP

Câu 15: Đáp án B

ẠO

+ Suất điện động tự cảm có độ lớn tỉ lệ với tốc độ biến thiên của dòng điện → e tc lớn hơn khi

Đ

dòng điện tăng nhanh.

H Ư

N

1 k → tăng k lên 2 lần và giảm m xuống 8 lần thì f tăng 4 lần. 2π m

Câu 17: Đáp án D

Câu 18: Đáp án D

10 00

+ Biên độ dao động của vật A = 5 cm.

B

+ Giá trí hiệu dụng của dòng điện I = 2 A.

TR ẦN

+ Ta có f =

G

Câu 16: Đáp án A

Câu 19: Đáp án B

A

+ Số chỉ của công tơ cho biết điện năng mà gia đình tiêu thụ.

H

Ó

Câu 20: Đáp án B

Í-

+ Công thức liên hệ giữa vận tốc truyền sóng v, bước sóng λ và tần số f là v = λf.

-L

Câu 21: Đáp án C

ÁN

+ Từ hình vẽ, ta có chiều dài bóng của cây thước dưới dấy bể là L = d1 + d 2 Với d1 =

20 = 20 3 cm. tan 30°

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

+ Mắt cận khi không điều tiết có độ tụ lớn hơn mắt bình thường.

ÀN

+ Khi ánh sáng truyền đến mặt phân cách giữa hai môi trường,

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

Câu 14: Đáp án D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

+ Hạt tải điện trong kim loại là các electron.

D

IỄ N

Đ

xảy ra hiện tượng khúc xạ ánh sáng.

sin i = n sin r ⇒ sin r =

3 3 . 8

→ d 2 = 60 tan r ≈ 51, 25 cm

→ Vậy L = d1 + d 2 = 85,9 cm. Trang 9

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 22: Đáp án D + Giá trị trung bình của phép đo T =

1 T1 + T2 + T3 + T4 = 2, 0575 s. 10 4

Ơ

N

→ ∆T = 0, 02.

H

Nếu lấy hai chữ số có nghĩa ở sai số tuyệt đối thì kết quả phép đo là T = 2, 06 ± 0, 02 s.

+ Hai điểm C và D thuộc các bó sóng đối xứng nhau qua nút N do vậy luôn dao động ngược

H

Ó

A

pha nhau

2 2 AC ⇒ x D = − AD 2 2

-L

Í-

+ Thời điểm t 0 C đang ở li độ x C = +

+ Góc quét tương ứng giữa hai thời điểm ∆ϕ = ω∆t = 18π + 1, 75πrad

ÁN

⇒ x D = −A D = −1,5 cm

TO

Câu 24: Đáp án B

ÀN

+ Cảm kháng của cuộn dây Z L = Lω = 100 Ω .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

10 00

 2π.10,5 2 Ab = A C = A b sin 12 2   A = A sin 2π.7 = 1 A b b  D 12 2

TR ẦN

2πd với Ab là biên độ dao động của điểm bụng, vậy ta có: λ

B

A = A b sin

H Ư

N

+ Biên độ dao động của các điểm cách nút một đoạn d khi có sóng dừng được xác định bởi

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

Câu 23: Đáp án D

D

IỄ N

Đ

→ Biểu diễn phức dòng điện trong mạch

i=

u 200 2∠0 π  = = 2∠ − 45° → i = 2 cos  100πt −  A. 4 Z 100 + 100i 

Câu 25: Đáp án D + Với đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần thì dòng điện trong mạch luôn vuông pha với điện áp, do đó ta có công thức độc lập thời gian: Trang 10

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

(

)

2

)

2

= I0

2

( 60 6 ) − ( 60 2 ) (2 6 ) − (2 2 )

⇒ ZL =

2

= I0

2

2

= 30 Ω .

N

(

Ơ

 60 6  2   + 2 2 2 2  ZL   u   i  +  +   =1⇒  2  I0 ZL   I 0   60 2   + 2 6   ZL 

Đ

OI = 4, 67 → để M cực đại trên d và gần A nhất thì M thuộc dãy cực đại 0,5λ

G

→ Xét tỉ số

ẠO

tiếp nửa bước sóng.

H Ư

N

k = 4.

TR ẦN

d 2 = 17 2 + h 2 d 2 −d1 = 4 λ=12 Shift →Solve + Ta có:  22 h = 4,81 cm.  → 17 2 + h 2 − 32 + h 2 = 12 → 2 2 d1 = 3 + h

→ Vậy d1 = h 2 + 32 = 5, 67 cm.

10 00

B

Câu 27: Đáp án D

+ Biên độ tổng hợp của hai dao động vuông pha A = A12 + A 22 = 17 cm.

Ó

A

Câu 28: Đáp án B

1 mv 20 = qU ⇒ v 0 = 2

Í-

H

+ Vận tốc của electron khi bay vào từ trường

-L

+ Trong từ trường lực Lorenxo tác dụng lên electron đóng

ÁN

vai trò là lực hướng tâm:

TO

FL = ma ht ⇔ qv 0 B = m

v 20 1 2U . ⇒R= R B γ

ÀN

→ Để electron không bay ra khỏi vùng từ trường thì

D

IỄ N

Đ

R≤h→B≥

→ Bmin =

1 h

1 h

2qU = 2γU. m

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q TP

O của AB là cực đại, các cực đại trên AB cách nhau liên

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

v = 3 cm. f

+ Khi xảy ra giao thoa với hai nguồn kết hợp, trung điểm

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

+ Bước sóng của sóng λ =

N

H

Câu 26: Đáp án B

2U . γ

2U = 2,1.10−4 T. γ

Câu 29: Đáp án C Trang 11

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

2

 12  2 + Công suất tiêu thụ trên R: P = I R ⇔ 16 =   R ⇔ 16R − 80R + 6 = 0 R +2 2

→ Phương trình trên cho ta hai nghiệm R = 4 Ω và R = 1 Ω .

N

G

Đ

Q 1  R = U2 t  1 1 . ⇒ 2 1 Q U  = t2  R 2 U 2 t 2 R1

10 00

B

TR ẦN

Q  1  R = U2 t tt 1 1 1  td Khi mắc song song hai điện trở  ⇒ = + ⇒ t = 1 2 = 20 phút t t1 t 2 t1 + t 2  1 = 1 + 1  R td R 2 R 2

Câu 32: Đáp án C

Ó

kq . a2

H

+ Ta có E M = 2

A

+ Dễ thấy rằng cường độ điện trường tổng hợp lớn nhất tại trung điểm của AB.

-L

Í-

Câu 33: Đáp án D

+ Hai dây dẫn cách nhau 6 cm, điểm M cách mỗi dây 5 cm → M nằm trên trung trực của

ÁN

I1 I 2 và cách trung điểm O của I1I 2 một đoạn 4 cm.

TO

+ Cảm ứng từ do các dòng điện gây ra tại I có độ lớn

ÀN

B = 2.10−7

I = 8.10 −6 T. r

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

U2 t2 R1

H Ư

 Q =  + Ta có  Q = 

ẠO

Câu 31: Đáp án C

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

E 35.108 = 1521, 7 kg. + Lượng nước hóa hơi tương ứung E = λm ⇒ m = = λ 2,3.106

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

→ E = A = qU = 35.108 J.

.Q

U Y

N

hiệu điện thế U.

H

+ Năng lượng của tia sét tương ứung với công của lực điện dịch chuyển các điện tích q trong

Ơ

N

Câu 30: Đáp án A

D

IỄ N

Đ

+ Chiều được xác định theo quy tắc nắm tay phải.

→ Từ hình vẽ ta có BM = 2Bsin α = 2.8.10−6

4 = 12,8.10 −6 T. 5

Câu 34: Đáp án A

Trang 12

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

+ Thời gian lò xo giãn bằng 2 lần thời gian lò xo nén → A = 2∆l0 . + Trong quá trình dao động của vật lực kéo về luôn hướng về vị trí cân bằng, lực đàn hồi tác dụng lên vật hướng về vị trí lò

Ơ

N

xo không biến dạng (tương ứng x = −∆l0 như hình vẽ).

Câu 35: Đáp án C

ẠO

+ Từ đồ thị ta thấy vật A và ảnh A’ dao động cùng pha nhau, A’ luôn gấp đôi vật A → thấu

G N

d' = 2 ⇒ d ' = 92d = −60 cm. d

H Ư

→ Công thức thấu kính k = −

Đ

hội tụ cho ảnh ảo.

+ Khoảng cách theo phương trục của thấu kính d = 60 − 30 = 30 cm.

TR ẦN

+ Hai dao động cùng pha → ∆x max = ∆A = 20 − 10 = 10 cm.

→ Khoảng cách giữa AA’ là AA ' = d 2 + ∆x 2max = 31, 6 cm.

10 00

B

Câu 36: Đáp án D

+ Xét dao động (2). Tại t = 0 vật đang ở biên dương, đến thời điểm t = 0,5 s vật đi qua vị trí

A

cân bằng theo chiều âm

Í-

→ x 2 = 6cos ( πt ) cm.

H

Ó

→ 0, 25T = 0,5 s → T = 2 s → ω = π rad s.

-L

+ Xét dao động (1), tại t = 0 , vật đi qua vị trí x = +0,5A = 2 cm theo chiều dương

TO

ÁN

π  → x1 = 4 cos  πt −  cm. 3 

ÀN

Phức hóa, để tìm phương trình dao động thứ hai x = x 2 − x1 = 2 7 cos ( πt + 0, 714 ) cm.

Câu 37: Đáp án C

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

T = 0, 4 s. 6

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Ta có ∆t =

U Y

chuyển trong khoảng li độ −∆l0 ≤ x ≤ 0.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

→ Lực kéo về ngược chiều lực đàn hồi khi con lắc di

→ Độ bội giác khi ngắm chừng ở vô cực α =

D

IỄ N

Đ

+ Mắt người quan sát ở khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 20 cm → CC = 20 cm.

CC = DCC = 2. f

Câu 38: Đáp án B + Khối lượng kền đã được mạ m = Dv = DSh = 8, 9.103.40.10−4.0, 03.10−3 = 1, 068 g.

Trang 13

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

→ Dòng điện qua bình điện phân m =

AIt mFn ⇒I= = 1,97 A. Fn At

Câu 39: Đáp án B

Ơ

N

P d+9 ⇒ L A − L B = 20 = 20 log ⇒ d = 1 m. 2 d I 0 4πd

H U Y

+ Từ đồ thị ta có A = 10 cm ; 0,5T = 0,5 s → T = 1 s → ω = 2π rad s.

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

→ x = 10 cos ( 2πt − 0,5π ) cm.

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Tại t = 0 vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương → ϕ0 = −0,5π rad.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

Câu 40: Đáp án A

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

+ Ta có L = 10 log

Trang 14

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi thử THPT Quảng Xương 1 - Thanh Hóa - Lần 1 - Năm 2018 Câu 1: Cho dòng điện có cường độ I chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại những điểm cách dây dẫn một khoảng r có độ lớn là r I

D. 2.10−7

r I

N

Câu 2: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng

B.

2

C.

R 2 − ( ωC )

2

U Y

 1  R2 −    ωC 

 1  R2 +    ωC 

2

.Q

2

D.

TP

R 2 + ( ωC )

A.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Đ

10−4 1 và cuộn cảm thuần có L = mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện hiệu 2π π

G

tụ điện có C =

ẠO

Câu 3: Đặt điện áp u = 220 2 cos100πt ( V ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 100Ω,

A. 2 A.

B.

H Ư

N

dụng qua đoạn mạch là

C. 1 A.

2A

D. 2 2A

TR ẦN

Câu 4: Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi. Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây

3 lần hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của hiệu điện

10 00

điện bằng

B

so với cường độ dòng điện trong mạch là π/3 rad. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ

thế giữa hai đầu cuộn dây so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch trên là π rad 6

π rad 2

Ó

A

B.

C.

π rad 3

D.

2π rad 3

H

A.

Í-

Câu 5: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở không đáng kể. Nối 2 cực của máy

-L

với cuộn dây thuần cảm. Khi roto quay với tốc độ n vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng

ÁN

qua cuộn cảm là I. Hỏi khi roto quay với tốc độ 3n vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm bao nhiêu?

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là

B. 2I

ÀN

A. I

C. 3I

D.

I 3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 2.10−7

N

I r

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. 2.107

Ơ

I r

H

A. 2.10−7

D

IỄ N

Đ

Câu 6: Quy ước chiều dòng điện không đổi là A. chiều dịch chuyển của các electron.

B. chiều dịch chuyển của các ion.

C. chiều dịch chuyển của các ion âm.

D. chiều dịch chuyển của các điện tích dương.

Câu 7: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ, cách thấu kính một khoảng d, qua thấu kính cho ảnh thật A'B' cách thấu kính một đoạn là d'. Công thức xác định

độ phóng đại của ảnh là Trang 1

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

A. −

d′ d

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

B. −

d d′

C. −

d.d′ d′ + d

d.d′ d′ + d

D.

Câu 8: Cho một tia sáng đi từ nước có chiết suất n = 4/3 ra không khí. Hiện tượng phản xạ C. i >490.

D. i >370.

Ơ

B. i >420.

H

B. tương tác giữa hai dây dẫn mang dòng điện.

U Y

A. tương tác giữa hai nam châm.

N

Câu 9: Các tương tác sau đây, tương tác nào không phải tương tác từ

ẠO

A. giảm khi tốc độ của vật tăng B. tăng hay giảm phụ thuộc vào vận tốc ban đầu của vật lớn hay nhỏ.

Đ

C. không thay đổi.

N

G

D. tăng khi vận tốc của vật tăng.

H Ư

Câu 11: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương với phương

TR ẦN

π π   trình x1 = 5 cos  2πt −  cm; x 2 = 2 cos  2πt −  cm. Dao động tổng hợp của hai vật là 3 3   

10 00

π  C. x = 3cos  2πt −  cm 3 

π  B. x = −7 cos  2πt −  cm 3 

B

π  A. x = 3,5 cos  2πt −  cm 3 

π  D. x = 7 cos  2πt −  cm 3 

A

Câu 12: Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì

H

Ó

A. tần số của nó không thay đổi.

Í-

C. chu kì của nó giảm.

B. bước sóng của nó không thay đổi. D. chu kì của nó tăng.

-L

Câu 13: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên A. bằng hai lần bước sóng.

B. bằng một bước sóng.

TO

ÁN

tiếp nằm trên đường thẳng nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu?

D. bằng một phần tư bước sóng.

C. bằng một nửa bước sóng.

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 14: Độ to của âm phụ thuộc vào A. biên độ âm.

B. tần số và mức cường độ âm.

C. tốc độ truyền âm.

D. bước sóng và năng lượng âm.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

TP

Câu 10: Trong dao động điều hòa, độ lớn gia tốc của vật

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

C. tương tác giữa các điện điểm tích đứng yên. D. tương tác giữa nam châm và dòng điện.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

A. i > 480.

N

toàn phần xảy ra khi góc tới (tính tròn)

Câu 15: Nhận xét nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng sóng dừng A. Khoảng cách giữa hai nút sóng hay hai bụng sóng liên tiếp bằng nửa bước sóng. B. Sóng dừng trên dây đàn là sóng ngang, trong cột khí của ống sáo, kèn là sóng dọc. Trang 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

C. Mọi điểm nằm giữa hai nút sóng liền kề luôn dao động cùng pha. D. Bụng sóng và nút sóng dịch chuyển với tốc độ bằng tốc độ lan truyền sóng. Câu 16: Tốc độ âm thanh không phụ thuộc vào B. mật độ của môi trường.

C. nhiệt độ của môi trường.

D. tính đàn hồi của môi trường.

π rad. 2

D. sớm pha

π rad. 4

ẠO

Câu 18: Điện áp xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch là u = 150cos100πt (V). Cứ mỗi giây số lần điện áp tức thời bằng không là

B. 50 lần.

C. 100 lần.

D. 2 lần.

Đ

A. 200 lần.

N

G

Câu 19: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần một điện áp xoay chiều có biểu

của φ là 2π rad 3

B. ϕ =

π rad 3

π C. ϕ = − rad 3

D. ϕ =

2π rad 3

B

A. ϕ = −

TR ẦN

H Ư

π  thức u = U 0 cos  ωt −  V thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωt + φ)A. Giá trị 6 

10 00

Câu 20: Một người quan sát trên mặt biển, thấy chiếc phao trên mặt biển thực hiện được 9 dao động liên tiếp trong thời gian 36 (s) và đo được khoảng cách hai đỉnh lân cận là 9 m. Tốc

A

độ truyền sóng trên mặt biển là

B. v = 2 m/s.

C. v = 4 m/s.

D. v = 2,5 m/s.

H

Ó

A. v = 2,25 m/s.

Í-

Câu 21: Hai nguồn sáng kết hợp A, B giống hệt nhau trên mặt nước cách nhau 2 cm dao

-L

động với tần số 100 Hz. Sóng truyền đi với tốc độ 60 cm/s. Số điểm đứng yên trên đường

ÁN

thẳng nối hai nguồn là

B. 6.

C. 7.

D. 8.

TO

A. 5.

Câu 22: Một vật có khối lượng m được coi là chất điểm đang dao động điều hòa với tần số

ÀN

góc là ω dọc theo trục Ox. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Khi chất điểm có li

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. sớm pha

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

π rad. 2

.Q

B. trễ pha

TP

π rad. 4

A. trễ pha

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

thuần, so với điện áp hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có thể

U Y

N

Câu 17: Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm

H

Ơ

N

A. cường độ âm.

D

IỄ N

Đ

độ x thì thế năng của vật là A. mω2 x 2

B.

mω2 x 2 2

C. m 2 ωx

D.

xω2 m 2 2

Câu 23: Vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ và vuông góc với trục chính của thấu kính cho ảnh thật A'B' cách thấu kính 60 cm, tiêu cự của thấu kính là f = 30 cm. Vị trí đặt vật trước thấu kính là

Trang 3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

A. 60 cm.

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

B. 40 cm.

C. 50 cm.

D. 80 cm.

Câu 24: Giữa hai điểm A và B có hiệu điện thế bằng bao nhiêu nếu một điện tích q = 1 µC thu được năng lượng A = 2.10-4 J khi đi từ A đến B?

D. 500 V.

Ơ

_

H

Câu 25: Hai điện tích điểm q1 = +3 (µC) và q2 = 3 (µC), đặt trong đầu có hằng số điện môi ε

N

B. lực đẩy với độ lớn F = 45 (N).

C. lực hút với độ lớn F = 90 (N).

D. lực đẩy với độ lớn F = 90 (N).

U Y

A. lực hút với độ lớn F = 45 (N).

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP

Câu 26: Một tụ điện phẳng có điện dung C, đặt vào hai bản tụ một hiệu điện thế không đổi U C

B. Q =

C U

C. Q = CU

D. Q =

Đ

A. Q =

ẠO

U. Điện tích trên tụ điện là

1 CU 2

Chu kì dao động riêng của con lắc này là

B.

1 ℓ 2π g

C.

1 g 2π ℓ

TR ẦN

ℓ g

A. 2π

H Ư

N

G

Câu 27: Một con lắc đơn có chiều dài ℓ dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g.

D. 2π

g ℓ

Câu 28: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên độ lần

10 00

B

lượt là A1 và A2. Dao động tổng hợp của hai động này có biên độ là

A12 + A 22

A.

B. A1 − A 2

C.

A12 − A 22

D. A1 + A 2

A

Câu 29: Đặt điện tích điểm Q trong chân không, điểm M cách Q một đoạn r. Biểu thức xác Q

Í-

B. k

r

Q r

2

C.

Q kr

D. k

Q 2r

-L

A. k

H

Ó

định cường độ điện trường do điện tích Q gây ra tại M là

ÁN

Câu 30: Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực F = 20cos10πt (N) (t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy π2 = 10. Giá trị của m là

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

= 2 cách nhau một khoảng r = 3 (cm). Lực tương tác giữa hai điện tích đó là

ÀN

A. 0,4 kg.

B. 1 kg.

C. 250 g.

D. 100 g.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 300 V.

N

B. 200 V.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

A. 100 V.

Đ

Câu 31: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ

D

IỄ N

thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số của dao động là

A. 5/π Hz.

B. 2 Hz.

C. 2,5 Hz.

D. 2,5/π Hz.

Trang 4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 32: Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng khối lượng dao động điều hòa. Gọi ℓ1, s01, a1 và ℓ2, s02, a2 lần lượt là chiều dài, biên độ, gia tốc dao động điều hòa cực đại theo phương tiếp tuyến của con lắc đơn thứ nhất và con lắc đơn thứ hai. Biết 3ℓ2 = 2ℓ1, 2.s02 =

B. 2/3.

C. 4/9.

D. 3/2.

.Q

B. thắp sáng đèn dây tóc.

C. nạp điện cho acquy.

D. tinh chế kim loại bằng điện phân.

TP

A. mạ điện, đúc điện.

ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Đ

Câu 34: Gọi O là quang tâm của mắt, Cc là điểm cực cận của mắt, Cy là điểm cực viễn của

G

mắt. Khoảng nhìn rõ vật của mắt là khoảng nào?

B. khoảng từ O đến Cy.

C. khoảng từ Cc đến Cy.

D. khoảng từ Cy đến vô cực.

H Ư

N

A. khoảng từ O đến Cc.

A. chuyển động các hành tinh. C. cả một bức tranh phong cảnh lớn.

TR ẦN

Câu 35: Có thể dùng kính lúp để quan sát nào dưới đây cho hợp lí? B. một con vi khuẩn rất nhỏ. D. các bộ phận trên cơ thể con ruồi.

10 00

B

Câu 36: Một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dây dao động với biên độ 5 3 mm là 95 cm, còn khoảng cách xa

A

nhất giữa hai phần tử dây dao động ngược pha với cùng biên độ 5 3 mm là 80 cm. Tỉ số

Ó

giữa tốc độ truyền sóng trên dây và tốc độ cực đại của một phần tử dây tại bụng sóng là

B. 0,21.

C. 4,77.

D. 5,76.

Í-

H

A. 9,55.

-L

Câu 37: Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, R là biến trở. Khi đặt vào

ÁN

hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi thì các điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở, cuộn cảm và tụ điện lần lượt là UR = 40 V, UL = 50 V, UC = 120 V.

Điều chỉnh biến trở đến giá trị R' = 2,5R thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 3,4A.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

dòng điện không đổi

D

IỄ N

Đ

ÀN

Dung kháng của tụ điện là

A. 20 Ω.

B. 53,3 Ω.

C. 23,3 Ω.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

Câu 33: Trường hợp nào dưới đây có thể dùng đồng thời cả hai loại dòng điện xoay chiều và

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

A. 9/4.

H

Ơ

N

a2 bằng a1

N

3s01. Tỉ số

D. 25 2 Ω.

Câu 38: Một đoạn mạch X gồm các phần tử điện trở R, cuộn dây thuần cảm R, tụ điện C mắc nối tiếp. Mắc nối tiếp đoạn mạch X với đoạn mạch Y gồm các điện trở thuần R0 = 30 Ω và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L0 = 0,4/π H mắc nối tiếp. Mắc vào hai đầu đoạn mạch chứa X và Y một điện áp xoay chiều u = U0cosωt không đổi thì đồ thị điện áp tức thời (dạng hình sin) của đoạn mạch X đường nét đứt và đoạn mạch Y đường nét liền như hình vẽ. Nếu thay đoạn

Trang 5

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

mạch Y bằng đoạn mạch Z gồm cuộn dây không thuần cảm có r = 20 3Ω nối tiếp với tụ

điện thì hệ số công suất của đoạn mạch Z là 0,5 (biết hộp Z có tính dung kháng). Công suất

D. 110 W.

Đ

Câu 39: Cho cơ hệ như hình vẽ, vật m1, m2 nối với nhau nhờ sợi dây nhẹ,

G

không dãn có chiều dài ℓ, ban đầu lò xo không biến dạng, đầu B của lò

N

xo để tự do. Biết k = 100 N/m, m1 = 400g, m2 = 600g, lấy g = 10 =

H Ư

π2 (m/s2). Bỏ qua mọi ma sát. Ban đầu (t = 0) giữ cho m1 và m2 nằm trên

TR ẦN

mặt phẳng nằm ngang và sau đó thả cho hệ rơi tự do, khi hệ vật rơi đạt

được tốc độ v0 = 20π (cm/s) thì giữ cố định điểm B và ngay sau đó vật m1 đi thêm được một đoạn 4cm thì sợi dây nối giữa hai vật căng. Thời

10 00

B

điểm đầu tiên chiều dài của lò xo cực đại là A. 0,337 s.

B. 0,314 s.

C. 0,628 s.

D. 0,323 s.

Câu 40: Người ta có nhiều nguồn âm điểm giống hệt nhau và cùng công suất. Ban đầu tại

Ó

A

điểm O đặt 2 nguồn âm. Điểm A cách O một khoảng d có thể thay đổi được. Trên tia vuông

H

góc với OA tại A, lấy điểm B cách A khoảng 6 (cm). Điểm M nằm trong đoạn AB sao cho

-L

Í-

có giá trị lớn nhất, lúc này mức cường độ âm tại A là LA = 40 AM = 4,5 (cm) và góc MOB dB. Cần phải đặt thêm tại O bao nhiêu nguồn nữa để mức cường độ âm tại M là 50 dB

B. 32.

C. 34.

D. 33.

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

A. 35.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 120 W.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q B. 100 W.

TP

A. 90 W.

ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

N

tiêu thụ của đoạn mạch lúc này gần giá trị nào nhất sau đây?

Trang 6

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

MA TRẬN ĐỀ THI

Chủ đề

2

1

2

2

1

2

H

8

Đ G N H Ư

3

1

2

1

3

2

1

3

2

1

Í-

H

4 – Từ trường

Ó

A

1

ÁN

-L

LỚP 5 – Cảm ứng điện từ 11 6 – Khúc xạ ánh sáng

TỔNG

1

1

Điểm Số câu 18 10 6 Điểm 4,5 2,5

6 1,5

40 1,5

10,0

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

7 - Mắt và các dụng cụ quang học

4

1

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

U Y .Q TP

3

9

ẠO

4

N

9

Ơ

2

2

1

10 00

1 - Điện tích, điện trường 2 - Dòng điện không đổi 3 – Dòng điện trong các môi trường

2

3

Vận dụng

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

7 - Hạt nhân

Tổng

Thông hiểu

TR ẦN

6 - Lượng tử ánh sáng

Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu

Vận dụng cao

Nhận biết

B

2 – Sóng âm - Sóng cơ. 3 - Dòng điện xoay chiều. 4 - Dao động và sóng LỚP điện từ. 12 5 - Tính chất sóng ánh sáng.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

1 - Dao động cơ.

Mức độ nhận thức

Trang 7

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

4-D

5-A

6-D

7-A

8-C

9-C

10-A

11-D

12-A

13-C

14-B

15-D

16-A

17-A

18-C

19-A

20-A

21-B

22-B

23-A

24-B

25-A

26-C

27-A

28-B

29-B

30-D

31-C

32-A

33-B

34-C

35-D

36-C

37-C

38-B

39-D

40-D

Ơ

3-C

H

2-D

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

ẠO

TP

I + Cảm ứng từ do dây dẫn thẳng dài gây ra B = 2.10−7 . r

Đ

Câu 2: Đáp án D 2

U = Z

N

TR ẦN

+ Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch I =

H Ư

Câu 3: Đáp án C

G

 1  + Tổng trở của mạch RC: Z RC = R 2 +   .  Cω 

R 2 + ( ZL − ZC )

2

= 2 A.

B

Câu 4: Đáp án D

U

10 00

+ Điện áp hai đầu cuộn dây sớm pha 60° so với dòng điện trong mạch → ZL = 3R = 3 (chuẩn hóa R = 1 )

3 lần điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây

Ó

A

+ Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện bằng

-L

Z L − ZC = R

3−2 3 = − 3 ⇒ ϕ = −60° → ∆ϕ = 120°. 1

ÁN

Ta có tan ϕ =

Í-

H

→ ZC = 3Zd = 3 R 2 + ZL2 = 2 3.

Câu 5: Đáp án A + Khi mạch ngoài của máy phát nối với cuộn cảm thì dòng điện qua cuộn cảm không phụ

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 1: Đáp án A

ÀN

thuộc vào tốc độ quay của roto → khi roto quay với tốc độ n và 3n thì dòng trong mạch luôn

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

LỜI GIẢI CHI TIẾT

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

1-A

N

Đáp án

D

IỄ N

Đ

là I.

Câu 6: Đáp án D + Chiều dòng điện được quy ước là chiều dịch chuyển của các điện tích dương.

Câu 7: Đáp án A + Công thức tính độ phóng đại của ảnh k = −

d' . d

Trang 8

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 8: Đáp án C + Góc tới giới hạn sin igh =

n2 3 = ⇒ igh = 49° → để xảy ra phản xạ toàn phần thì i > 49° . n1 4

Ơ

N

Câu 9: Đáp án C

H

+ Tương tác giữa các điện tích điểm đứng yên là tương tác tĩnh điện.

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP

Câu 11: Đáp án D

Đ

ẠO

π  + Dao động tổng hợp của vật x = x1 + x 2 = 7 cos  2πt −  cm. 3 

G

Câu 12: Đáp án A

N

+ Khi sóng truyền qua các môi trường thì tần số của sóng là không đổi.

H Ư

Câu 13: Đáp án C

TR ẦN

+ Khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa trên đoạn thẳng nối hai tâm sóng là nửa bước sóng.

Câu 14: Đáp án B

+ Độ to của âm phụ thuộc vào tần số và mức cường độ âm.

10 00

B

Câu 15: Đáp án D

+ Bụng sóng và nút sóng dịch chuyển với tốc độ khác với vận tốc truyền sóng → D sai.

Câu 16: Đáp án A

H

Câu 17: Đáp án A

Ó

A

+ Tốc độ âm thanh phụ thuộc vào cường độ âm.

-L

Í-

+ Đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần và điện trở thuần → có tính cảm kháng → dòng điện có thể trễ pha 0, 25π rad.

ÁN

Câu 18: Đáp án C ∆t = 50 . Trong mỗi chu kì điện áp tức thời bằng 0 hai lần → 50T điện áp tức thời T

TO

+ Ta có

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

này tốc độ tăng.

bằng 0 là 100 lần.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

+ Gia tốc có độ lớn giảm khi vật chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng → quá trình

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

Câu 10: Đáp án A

D

IỄ N

Đ

Câu 19: Đáp án A

+ Đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần thì dòng điện trễ pha 0, 5π so với điện áp →ϕ=−

2π rad. 3

Câu 20: Đáp án A Trang 9

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

+ Chu kì của sóng T =

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

∆t = 4 s. n λ = 2, 25 m s. T

N

Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng lân cận là λ = 9m → v =

Đ

Câu 23: Đáp án A

H Ư

N

G

1 1 1 + = ⇒ d = 60 cm. d d' f

Câu 24: Đáp án B

TR ẦN

+ Ta có A = qU → U = 200 V.

Câu 25: Đáp án A

k q1q 2 = 45 N. ε r2

10 00

F=

B

+ Hai điện tích trái dấu → lực hút.

A

Câu 26: Đáp án C

-L

Í-

Câu 27: Đáp án A

H

Ó

+ Điện tích trên bản tụ Q = CU.

l . g

ÁN

+ Chu kì dao động của con lắc đơn T = 2π

TO

Câu 28: Đáp án B

ÀN

+ Biên độ tổng hợp của hai dao động ngược pha A = A1 − A 2 .

D

IỄ N

Đ

Câu 29: Đáp án B + Biểu thức của cường độ điện trường E = k

Q r2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ẠO

+ Thế năng của chất điểm ở li độ x: E t = 0,5mω2 x 2 .

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

TP

Câu 22: Đáp án B

+ Ta có

U Y

N

H

v = 0, 6 cm. f

1 AB 1 → Số cực tiểu giao thoa − − AB ≤ k ≤ − ⇔ −3,8 ≤ k ≤ 2,8 → có 6 điểm. 2 2 2

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

+ Bước sóng của sóng λ =

Ơ

Câu 21: Đáp án B

.

Câu 30: Đáp án D + Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi ω = ω0 ⇔ 10π =

k ⇒ m = 100 g. m

Trang 10

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 31: Đáp án C + Chu kì của dao động T = 0, 4 s → f = 2, 5 Hz.

Câu 32: Đáp án A

Ơ

N

a 2 max α 02 s 02 l1 3 3 9 = = = = . a1max α 01 s 01l2 2 2 4

H

+ Ta có a max = g sin α 0 ≈ gα 0 ⇒

ẠO

Câu 35: Đáp án D

TP

+ Khoảng nhìn rõ của mắt từ điểm cực cận CC đến điểm cực viễn CV.

Đ

+ Có thể dùng kính lúp để quan sát các bộ phận trên cơ thể ruồi.

G

Câu 36: Đáp án C

H Ư

N

+ Hai điểm dao động với cùng biên độ, ngược pha nhau → đối xứng qua một nút. → 0,5λ = 95 − 80 = 15 cm → λ = 30 cm.

TR ẦN

+ Hai điểm dao động với cùng biên độ cách nhau nhất → đối xứng nhau qua một bụng.

+ Mặc khác biên độ dao động của điểm cách nút một đoạn d được xác định bởi:

B

λ v = = 4, 77. ωA 2πA

A

→ Tỉ số

2πd d = 40 cm 3 → 5 3 = A b ⇒ A b = 10 mm. λ 2

10 00

A = A b sin

H

Ó

Câu 37: Đáp án C

2

Í-

+ Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch U = U 2R + ( U L − U C ) = 10 65 V.

-L

7 7 U R ⇒ Z L − ZC = R. 4 4

ÁN

Ta có U L − U C =

2

ÀN

TO

7 → Khi thay đổi R ' = 2, 5R → Z ' = R 2, 5 +   . 4 2

IỄ N

Đ

+ Cường độ dòng điện trong mạch I = 3, 4 =

D

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 34: Đáp án C

U 10 65 = ⇒ R ≈ 7,8 Ω → ZC = 23,3 Ω . Z' 149

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

+ Ta có thể dùng dòng một chiều và xoay chiều để thắp sáng đèn dây tóc.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

Câu 33: Đáp án B

4

Câu 38: Đáp án B + Từ đồ thị, ta thấy rằng hai điện áp cùng pha với nhau

→ u = u X + u Y = 125cos (100πt ) V. Trang 11

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

cos ϕX = 0,6 ZL 4 = ⇒ R 3 ϕ = 53°

N

v = 0, 063 s. g

G

H Ư

N

+ Thời gian kể từ lúc hệ rơi tự do đến khi giữa cố định điểm B: t 0 =

này lò xo giãn ∆l1 =

TR ẦN

+ Sau khi giữ cố định đầu B, m1 sẽ dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng của m1 , tại vị trí

m1g = 4 cm , với tần số góc ω1 = k

k = 5π rad s → T = 0, 4 s. m1

2

10 00

B

 v  Biên độ dao động của vật A1 = ∆l +   = 4 2 cm.  ω1  2 1

Ó

A

→ Sau khi đi được quãng đường 4 cm, m1 đến vị trí cân bằng → t1 = 0,125T = 0, 05 s và

H

tốc độ của vật m1 lúc này là v1max = ω1A 2 = 20 2π cm s.

-L

Í-

+ Tương ứng với khoảng thời gian đó, tốc độ của vật m 2 là v 2 = v + gt1 = 113 cm s.

ÁN

→ Sau khi dây căng, hai vật m1 và m 2 được xem như một vật dao động với vận tốc ngay

TO

khi dây căng là v0 =

m1 v1max + m 2 v2 = 103, 242 m s. m1 + m 2

ÀN Đ IỄ N

dao động ω =

m2 g = 6 cm , tần số góc của k

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ

Câu 39: Đáp án D

)

ẠO

(

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q TP

2

 62,5 2  U2 → Công suất tiêu thụ trên mạch P = ( R + r ) =   45 + 20 3 ≈ 100 W . ZAB  80 

Vị trí cân bằng mới nằm dưới vị trí cân bằng cũ một đoạn ∆l2 =

D

Ơ N

r = 40 3 Ω. cos ϕZ

Từ hình vẽ ta có Z AB = ZX2 + ZZ2 − 2ZX ZZ cos α ≈ 80 Ω .

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

+ Tổng trở của mạch Z: Z Z =

UX UX = = 75 Ω → R = ZX cos ϕX = 45 Ω. UY I ZY

H

Tổng trở của đoạn mạch X: Z X =

U Y

+ tan ϕY = tan ϕX =

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

k = 10 rad s → T2 = 0, 2π s. m1 + m 2 2

v  → Biên độ của dao động A 2 = ∆l +  0  = 11,941 cm.  ω2  2 2

Trang 12

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

+ Chiều dài của lò xo cực đại khi hai vật đến vị trí biên dương → khoảng thời gian tương

N

 ∆l  180 − arcos  2   A 2  = 0, 210 s. ứng t 2 = T 360

H

Ơ

→ ∆t = t1 + t 2 + t 3 = 0,323 s.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

N H Ư

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

→ n = 35 → đặt thêm 33 nguồn âm nữa.

TR ẦN

2P  2  L A = 10 log I 4πOA 2 n  OA   0 ⇒ L − L = 10 log  M A   nP 2  OM   L = 10 log  M I0 4πOM 2

G

Đ

+ Mức cường độ âm tại A và M:

ẠO

lớn nhất khi d = 6.4,5 = 3 3 cm → OA = 6,87 cm. → MOB

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N TP

.Q

U Y

BA MA − d d = 1,5 + Ta có: tan MOB = BA MA 6.4,5 1+ d+ d d d

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 40: Đáp án D

Trang 13

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi thử THPT Hàn Thuyên - Bắc Ninh - Lần 1 - Năm 2018 π  Câu 1: Cho điện áp hai đầu đọan mạch là u AB = 120 2 cos 100πt −  V và cường độ dòng 4 

Ơ

D. P=50W.

B. 1 A.

C.

D. 2 A.

2A

G

A. 2 2 A

H Ư

N

Câu 3: Hai chất điểm M và N dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song và coi như ở sát với nhau và coi như cùng gốc tọa độ O. Phương trình dao động của chúng lần lượt

TR ẦN

x2 x2 π π   là x1 = A1 cos  ωt +  cm và x 2 = A 2 cos  ωt −  cm . Biết rằng 1 + 2 = 1 . Tại thời điểm 36 64 3 6  

A. v2 = 20 2 cm/s.

10 00

hai chất điểm có độ lớn bằng:

B

t nào đó, chất điểm M có li độ cm và vận tốc x1 = −3 2 cm / s . Khi đó vận tốc tương đối giữa

B. v2 = 53,7 cm/s.

C. v2=233,4cm/s.

D. v 2 = 140 2 cm/s.

Ó

A

Câu 4: Một lăng kính có góc chiết quang 60o. Chiếu một tia sáng đơn sắc tới lăng kính sao

-L

A. 1,503.

Í-

sáng đơn sắc đó là:

H

cho tia ló có góc lệch cực tiểu bằng 30o. Chiết suất của thủy tinh làm lăng kính đối với ánh

B. 1,82.

C. 1,414.

D. 1,731.

ÁN

Câu 5: Một mạch dao động lí tưởng gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện

TO

dung C thực hiện dao động điện từ. Giá trị cực đại của điện áp giữa hai bản tụ bằng Uo. Giá

D

IỄ N

Đ

ÀN

trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là:

A. I0 = U 0 LC

B. I0 = U 0

L C

C. I0 =

U0 LC

D. I0 = U 0

C L

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

ẠO

2.10 −4 F . Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua đoạn mạch là: π

Đ

dung C =

1 H và tụ điện có điện π

TP

mắc nối tiếp. Biết R=50Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

Câu 2: Đặt một điện áp xoay chiều u = 100 2 cos (100πt ) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. P=180W.

H

B. P=100W.

N

A. P = 120 W.

N

π  điện qua mạch là i = 3 2 cos  100πt +  A . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là: 12  

Câu 6: Vật có khối lượng m=160g được gắn vào phía trên lò xo có độ cứng k=64N/m đặt thẳng đứng, đầu dưới của lò xo cố định. Giả sử vật dao động điều hòa dọc theo phương thẳng

đứng dọc theo trục lò xo (g=10m/s2). Từ vị trí cân bằng, ấn vật xuống theo phương thẳng đứng một đoạn 2,5cm và bông nhẹ. Lực đàn hồi lớn nhất và nhỏ nhất tác dụng lên giá đỡ là: Trang 1

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

A. 1,760 N; 1,44 N.

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

B. 3,2 N; 1,6 N.

C. 3,2N; 0N.

D. 1,6N; 0N.

Câu 7: Sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường:

Ơ

N

A. có phương vuông góc với phương truyền sóng.

H

B. là phương thẳng đứng.

TP

C. 7 A.

D. 6A.

Đ

B. 5 A.

G

A. 4 A.

ẠO

π  áp u = 141, 2 cos  100πt −  V . Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua tụ có giá trị là: 4 

N

Câu 9: Mức cường độ âm lớn nhất mà tai người có thể chịu đựng được có giá trị 130dB. Biết B. 10W/m2.

C. 100W/m2.

Câu 10: Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi:

D. 0,1W/m2.

TR ẦN

A. 1W/m2.

H Ư

cường độ âm chuẩn là 10-12W/m2. Cường độ âm gây ra mức đó là:

A. không có cầu chì cho một mạch điện kín.

B

B. nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ.

10 00

C. dùng nguồn pin hay ắc quy để mắc các bóng đèn thành mạch điện kín. D. sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện.

Ó

A

Câu 11: Đặt điện áp u = U 2 cos ωt V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn

H

cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Người ta điều chỉnh

Í-

1 . Tổng trở của mạch này bằng: LC

-L

để ω2 =

ÁN

A. 3R.

B. 2R.

C. 0,5R.

D. R.

TO

Câu 12: Điện năng ở một trạm phát điện khi được truyền đi dưới điện áp 20kV (ở đầu đường

ÀN

dây tải) thì hiệu suất của quá trình truyền tải điện là 80%. Coi công suất truyền đi là không

D

IỄ N

Đ

đổi. Khi tăng điện áp đường dây lên đến 50kV thì hiệu suất truyền tải điện là: A. 92,4%.

B. 98,6%.

C. 96,8%.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

10−3 F mắc vào nguồn xoay chiều có điện 2π

.Q

Câu 8: Một tụ điện có điện dung C =

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

D. là phương ngang.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

C. trùng với phương truyền sóng.

D. 94,2%.

Câu 13: Trong mạch dao động điện từ LC, dòng điện tức thời tại thời điểm năng lượng điện trường có giá trị gấp n lần năng lượng từ trường xác định bằng biểu thức:

A. i =

I0 n +1

B. i =

Q0

n +1

C. i =

I0

2ω n + 1

D. i =

ωI 0 n +1

Trang 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 14: Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp S1 và S2, cách nhau một khoảng 13cm, đều dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình u = acos ( 50πt ) (u tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,2m/s và biên độ sóng không đổi khi

D. 66mm.

TP

P=300W. Tiếp tục điều chỉnh R thì thấy hai giá trị của điện trở R1 và R2 mà R1=0,5625R2 thì

B. 32 Ω.

D. 18Ω.

H Ư

N

G

π  Câu 16: Đặt điện áp u = U 0 cos  ωt +  V vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường 4 

A. −

π 2

B.

TR ẦN

độ dòng điện trong mạch là i = I0 cos ( ωt + ϕ ) . Giá trị của φ bằng: π 2

C. −

3π 2

D.

3π 4

B

Câu 17: Một con lắc đơn dao động với chu kỳ To trong chân không. Tại nơi đó, đưa con lắc

10 00

ra ngoài không khí ở cùng nhiệt độ thì chu kỳ của con lắc là T. Biết T khác To chỉ do lực đẩy Acsimet của không khí. Gọi tỷ số khối lượng riêng của không khí và khối lượng riêng của

B. T =

H

T0 1+ ε

Í-

A. T =

Ó

A

chất làm vật nặng là ε . Mối liên hệ giữa T và To là:

T0 1− ε

C. T0 =

T 1+ ε

D. T0 =

T 1− ε

ÁN

-L

π  Câu 18: Đặt điện áp u = 120 cos 100πt +  V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm mắc 3 

TO

nối tiếp với điện trở thuần R=30Ω thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là 60V. Dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức là: π  A. i = 2 2 cos  100πt +  A. 4 

π  B. i = 2 2 cos  100πt +  A. 12  

π  C. i = 2 3 cos  100πt +  A. 6 

π  D. i = 2 2 cos 100πt −  A. 4 

ÀN Đ IỄ N D

C. 20 Ω.

Đ

A. 28 Ω.

ẠO

công suất trên đoạn mạch là như nhau. Giá trị của R1 là:

Ơ Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

mắc nối tiếp, điện trở R thay đổi được. Thay đổi R thì giá trị công suất cực đại của mạch là

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 15: Đặt hiệu điện thế xoay chiều u = 120 2 cos (120πt ) V vào hai đầu đoạn mạch RLC

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 70mm.

N

B. 72mm.

U Y

A. 68mm.

H

S1S2 mà phần tử nước tại M dao động ngược pha với các nguồn là:

N

truyền đi. Khoảng cách ngắn nhất từ nguồn S1 đến điểm M nằm trên đường trung trực của

Câu 19: Trong môi trường truyền sóng, một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình u = a sin 20πt (u tính bằng cm, t tính bằng s). Trong khoảng thời gian 2,5s, sóng do nguồn này phát ra truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng?

Trang 3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

A. 15 lần.

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

B. 25 lần.

C. 30 lần.

D. 20 lần

Câu 20: Một mạch điện có hai điện trở 3Ω và 6Ω mắc song song được nối vào nguồn điện có điện trở trong 1Ω. Hiệu suất của nguồn điện là: C. 1/6.

D. 1/9.

N

B. 2/3.

Ơ

A. 0,9.

C. 1,6cm.

D. 160cm.

TP

Câu 22: Một vật dao động điều hòa dọc theo một đường thẳng. Một điểm M nằm cố định

ẠO

trên đường thẳng đó, phía ngoài khoảng chuyển động của vật. Tại thời điểm t thì vật xa M

Đ

nhất, sau đó một khoảng thời gian ngắn nhất là ∆t vật gần M nhất. Độ lớn vận tốc của vật

B. t +

2∆t 3

C. t +

∆t 4

N

∆t 6

D. t +

H Ư

A. t +

G

bằng nửa tốc độ cực đại vào thời điểm gần nhất là:

∆t 3

TR ẦN

Câu 23: Một tia sáng truyền từ không khí tới bề mặt môi trường trong suốt có chiết suất n = 3 sao cho tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau. Khi đó góc tới i có giá trị là:

A. 20o.

B. 30o.

C. 45o.

D. 60o.

10 00

B

Câu 24: Con lắc đơn có quả cầu tích điện âm dao động điều hòa trong điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường có phương thẳng đứng, độ lớn lực điện bằng một nửa trọng lực. Khi lực điện hướng lên thì chu kỳ dao động của con lắc là T1. Khi lực điện hướng xuống dưới thì

H

T1 3

B. T2 =

Í-

A. T2 =

Ó

A

chu kỳ dao động của con lắc là:

T1 2

C. T2 = T1 3

D. T2 = T1 + 3

-L

Câu 25: Trong một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có

ÁN

điện dung C, đang có dao động điện từ tự do. Chu kỳ dao động của dòng điện trong mạch là:

L C

B. 2π

L C

C. 2π LC

D.

1 2π LC

ÀN

TO

A. π

Câu 26: Trong nguyên tử Hiđrô, coi electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân theo quỹ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. 16cm.

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. 8cm.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

điểm gần nhau nhất trên phương truyền dao động ngược pha là:

U Y

N

Điểm M cách nguồn một đọan 28cm luôn dao động vuông pha với nguồn Khoảng cách hai

H

Câu 21: Sóng truyền trên dây với vận tốc 4m/s tần số sóng thay đổi từ 22Hz đến 26 Hz.

D

IỄ N

Đ

đạo có bán kính 5,3.10-9cm, biết điện tích của chúng có cùng độ lớn 1,6.10-19C, hệ số tỷ lệ k=9.109Nm2/C2. Lực hút tĩnh điện giữa êlêctron và hạt nhân của chúng là:

A. 9,1.10-18N.

B. 8,2.10-8N.

C. 8,2.10-4N.

D. 4,2.10-18N.

Trang 4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 27: Gọi i là góc tới, r là góc khúc xạ, n21 là chiết suất tỷ đối của môi trường chứa tia khúc xạ đối với môi trường chứa tia tới. Chọn đáp án đúng về biểu thức của định luật khúc xạ ánh sáng : sin 2i = n 21 sin r

C.

sin i = n 21 sin r

D.

sin r = n 21 sin i

N

B.

Ơ

sin i = n 21 sin 2r

N

Câu 28: Trong dây dẫn kim loại có một dòng điện không đổi chaỵ qua có cường độ là

H

A.

C. 6.1020 electron.

D. 6.1018 electron.

ẠO

Câu 29: Một đoạn dây dẫn dài 1,5m mang dòng điện không đổi có cường độ 10A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ là 1,2T. Nó chịu một lực tác dụng là:

B. 1800N.

C. 0N.

D. 18N.

Đ

A. 1,8N.

N

G

Câu 30: Một sóng ngang có tần số f=20Hz truyền trên một sợi dây dài nằm ngang với vận

H Ư

tốc truyền sóng bằng 3m/s. Gọi M, N là hai điểm trên dây cách nhau 20cm và sóng truyền từ

TR ẦN

M đến N. tại thời điểm phần tử N ở vị trí thấp nhất sau đó một thời gian nhỏ nhất bằng bao nhiêu thì phần tử tại M sẽ đi qua vị trí cân bằng: 1 s 24

B.

1 s 60

C.

1 s 48

D.

1 s 30

B

A.

10 00

Câu 31: Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 100cm. Tính độ tụ của kính phải đeo sát mắt để có thể nhìn vật ở xa vô cực mà không phải điều tiết:

B. – 0,5 dP.

A

A. – 1 dP.

C. 0,5dP.

D. 2dP.

H

Ó

Câu 32: Gọi VM và VN là điện thế tại các điểm M, N trong điện trường. Công AMN của lực

-L

VM − VN q

B. A MN =

q VM − VN

C. A MN = q ( VM + VN ) D. A MN = q ( VM − VN )

ÁN

A. A MN =

Í-

điện trường khi di chuyển điện tích q từ M đến N là:

TO

Câu 33: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 4 2µC và cường độ dòng điện cực đại là 0,5π 2A . Thời gian

D

IỄ N

Đ

ÀN

ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến một nửa giá trị cực đại là:

A.

8 µs 3

B.

16 µs 3

C.

2 µs 3

D.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

B. 6.1019 electron.

TP

A. 6.1017 electron.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

chuyển qua một tiết diện thẳng là:

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

1,6mA, biết điện tích của electron có độ lớn 1,6.10-19C. Trong 1 phút số lượng electron

4 µs 3

Câu 34: Một vật dao động điều hòa với tần số f biên độ A. Thời gian vật đi được quãng đường có độ dài bằng 2A là: A.

1 3f

B.

1 4f

C.

1 12f

D.

1 2f

Trang 5

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 35: Độ lớn cảm ứng từ sinh ra bởi dòng điện chạy trong ống dây hình trụ phụ thuộc: A. số vòng dây của ống.

B. số vòng dây trên một mét chiều dài ống.

C. đường kính ống.

D. chiều dài ống.

Ơ

N

Câu 36: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, gốc O là vị trí cân bằng. Trong

π  D. x = 4 3 cos  2, 5πt +  cm 2 

ẠO

G

Câu 37: Một sợi dây AB dài 120cm căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng ổn

H Ư

N

định với 3 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là:

B. 120m/s.

C. 80m/s.

TR ẦN

A. 100m/s.

D. 60m/s.

Câu 38: Phát biểu nào sau đây là sai: Cơ năng của dao động điều hòa bằng A. thế năng của vật ở vị trí biên.

10 00

B

B. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ. C. động năng vào thời điểm ban đầu.

D. động năng của vật khi nó qua vị trí cân bằng.

Ó

A

Câu 39: Nguồn điện một chiều có suất điện động 6V, điện trở trong là 1Ω, mắc với mạch

H

ngoài là một biến trở. Người ta chỉnh giá trị của biến trở để công suất tiêu thụ mạch ngoài cực

-L

Í-

đại. Giá trị của biến trở và công suất cực đại đó lần lượt là: A. 1,2 Ω; 9 W.

B. 1,25Ω; 8 W.

C. 0,2Ω; 10 W.

D. 1Ω; 9 W.

ÁN

Câu 40: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k gắn với vật nhỏ khối lượng 400g. Kéo

TO

vật lệch ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 8cm dọc theo trục lò xo rồi thả nhẹ, vật dao động

ÀN

điều hòa với chu kỳ 1s. Lấy π2 =10 . Năng lượng dao động của con lắc bằng: B. 10,24J.

C. 102,4mJ.

D. 5,12J.

D

IỄ N

Đ

A. 51,2mJ.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

π  C. x = 4 cos  5πt −  cm 6 

.Q

5π   B. x = 4 cos  5πt +  cm 6  

TP

π  A. x = 4 3 cos  2, 5πt −  cm 6 

Đ

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

chậm dần. Phương trình dao động của vật là:

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

N

được quãng đường 40cm. Tại thời điểm ban đầu vật có li độ −2 3 cm và đang chuyển động

H

khoảng thời gian 2s, chất điểm thực hiện được 5 dao động toàn phần và trong 1s chất điểm đi

Trang 6

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

MA TRẬN ĐỀ THI

Chủ đề

ÁN

-L

LỚP 5 – Cảm ứng điện từ 11 6 – Khúc xạ ánh sáng

TỔNG

Điểm

0,25 1

0,5 3

0,75 2

1

0,75 1

0,5

N Ơ H

N

1,75

8

0,25

2,0 4

0,25

1,0

H Ư

N

G

0,25

0,5

.Q

3

7

2

0,5

2,25

U Y

2

0,5

ẠO

1

9

0,75

TP

2 0,25

2

1

1 0,25

1

1

0,25

0,25 3

1 0,25

0,75

0,25 1

1

0,25

0,25 1

2

1 0,25

0,5

0,25 1

1

0,25

0,25 1

1 0,25

3

1 0,25

0,75

0,25 1

1

0,25

0,25

Số câu 9 14 12 Điểm 2,25 3,5

5 3,0

40 1,25

10,0

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

7 - Mắt và các dụng cụ quang học

0,75

Tổng

Đ

1

3

Vận dụng cao

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

A

Ó

Í-

H

4 – Từ trường

3

0,25

10 00

1 - Điện tích, điện trường 2 - Dòng điện không đổi 3 – Dòng điện trong các môi trường

1

Vận dụng

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

7 - Hạt nhân

Thông hiểu

TR ẦN

6 - Lượng tử ánh sáng

Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu Điểm Số câu

Nhận biết

B

2 – Sóng âm - Sóng cơ. 3 - Dòng điện xoay chiều. 4 - Dao động và sóng LỚP điện từ. 12 5 - Tính chất sóng ánh sáng.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

1 - Dao động cơ.

Mức độ nhận thức

Trang 7

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

4-C

5-D

6-C

7-A

8-B

9-B

10-B

11-D

12-C

13-A

14-A

15-D

16-D

17-B

18-B

19-B

20-B

21-A

22-A

23-D

24-A

25-C

26-B

27-C

28-A

29-D

30-C

31-A

32-D

33-A

34-D

35-B

36-B

37-C

38-C

39-D

40-A

Ơ

3-D

H

2-C

TP

+ Công suất tiêu thụ của mạch P = UI cos ϕ = 180 W.

U

Đ

U = Z

1   R 2 +  Lω −  Cω  

2

= 2 A.

H Ư

N

G

+ Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch I =

ẠO

Câu 2: Đáp án C

Câu 3: Đáp án D

 A1 = 6 x12 x 22 x12 x 22 + =1⇒  , so sánh v ớ i cm. + = 1 2 2 36 64 A1 A 2 A2 = 8

TR ẦN

+ Hai dao dộng vuông pha

B

+ Tại thời điểm t, dao động thứ nhất có li độ x1 và vận tốc v1 , dao

10 00

động thứ hai chậm pha hơn dao động thứ nhất một góc 0, 5π . Biểu diễn các vị trí tương ứng trên đường tròn.

A

− 2 4 ωA 2 = − v1 = −80 2 cm s. 2 3

H

Ó

+ Từ hình vẽ ta thấy rằng v 2 =

-L

Í-

Vận tốc tương đối giữa hai dao động v td = v1 − v 2 = 140 2 cm s.

Câu 4: Đáp án C

TO

ÁN

+ Góc lệch của tia sáng qua lăng kính D = i1 + i 2 − A ⇒ D min = 2i − A = 30° ⇒ i = 45° A = 30°. 2

ÀN

Khi đó r1 = r2 =

IỄ N

Đ

Chiết suất của lăng kính đối với tia sáng n =

D

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 1: Đáp án C

sin i = 2. sin r

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

LỜI GIẢI CHI TIẾT

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

1-C

N

Đáp án

Câu 5: Đáp án D + Ta có

1 2 1 C LI0 = CU 02 ⇒ I0 = U 0 . 2 2 L

Câu 6: Đáp án C Trang 8

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng ∆l0 =

mg = 2,5 cm. k

+ Từ vị trí cân bằng, ấn vật xuống dưới 2,5 cm rồi buông nhẹ → vật sẽ dao động với biên độ

Lực đàn hồi lớn nhất tác dụng lên giá đỡ khi vật ở biên dưới Fmax = k ( ∆l0 + A ) = 3, 2 N.

TP

+ Sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử vuông góc

ẠO

với phương truyền sóng.

N

G

U = 5 A. ZC

H Ư

+ Cường độ dòng điện qua mạch I =

Đ

Câu 8: Đáp án B

Câu 9: Đáp án B L

TR ẦN

I + Ta có L = 10 log ⇒ I = I 0 1010 = 10 W m 2 . I0

B

Câu 10: Đáp án B

10 00

+ Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi nối hai đầu nguồn điện bằng một dây dẫn có điện trở rất nhỏ.

H

Ó

1 ⇒ mạch xảy ra cộng hưởng → Z = R. LC

Í-

+ Khi ω2 =

A

Câu 11: Đáp án D

-L

Câu 12: Đáp án C

ÁN

+ Hiệu suất truyền tải điện H = 1 −

∆P PR PR = 1 − 2 ⇒ U2 = P 1− H U

2

ÀN

TO

U  1 − H2 Lập tỉ số  1  = ⇒ H 2 = 0,968. 1 − H1  U2 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

Câu 7: Đáp án A

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

biến dạng → Fmin = 0.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

N

Lực đàn hồi nhỏ nhất tác dụng lên giá đỡ khi vật ở vị trí biên trên, tại vị trí này lò xo không

H

Ơ

N

A = 2,5 cm.

D

IỄ N

Đ

Câu 13: Đáp án A

E C = nE L ⇒ ( n + 1) E L = E ⇒ i = + Ta có  E C + E L = E

I0

n +1

.

Câu 14: Đáp án A

Trang 9

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

+ Bước sóng của sóng λ =

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

2πv = 8 mm. ω

+ Điểm M trên trung trực của S1S2 dao động với phương trình

N

R1 U4 1204 ⇒ R = ⇒ R 1 = 18 Ω. 1 2 0,5625 4.3002 4Pmax

H Ư

R1R 2 = R 02 =

G

Áp dụng bài toán hai giá trị của R cho cùng một công suất tiêu thụ trên mạch:

TR ẦN

Câu 16: Đáp án D

+ Dòng điện trong mạch chỉ chứa tụ sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch một góc

B

3π . 4

10 00

0, 5π ⇒ ϕ =

Câu 17: Đáp án B

g = g−a

a 1− g

.

T0 F ρkk Vg . = = εg ⇒ T = m ρv V 1− ε

ÁN

V ới a =

1

-L

Í-

H

Ó

A

 l T0 = 2π g T  + Ta có  ⇒ = T l 0  T = 2π g − a 

TO

Câu 18: Đáp án B

ÀN Đ IỄ N

tan ϕ =

UR = R

U 2 − U L2

R

= 2 A.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ

Câu 15: Đáp án D

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y TP

λ = 68 mm. 2

+ Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch I =

D

.Q

λ ≥ 65 ⇒ k ≥ 7, 625 ⇒ k min = 8. 2

ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Vậy d1 = ( 8.2 + 1)

N

λ 2πd = ( 2k + 1) π ⇒ d = ( 2k + 1) . 2 λ

Để M ngược pha với nguồn thì + Mặt khác d ≥ S1 I ⇔ ( 2k + 1)

H

Ơ

N

2πd   u M = 2a cos  ωt − . λ  

ZL π =1⇒ ϕ = . R 4

π  Biểu thức của dòng điện i = 2 2 cos  100πt +  A. 12  

Câu 19: Đáp án B Trang 10

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

+ Chu kì của sóng T =

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

2π = 0,1 s. ω

Ta có ∆t = 25T → trong khoảng thời gian này sóng truyền được quãng đường gấp 25 lần

N

bước sóng.

+ Với khoảng giá trị của tần số 22 ≤ f ≤ 26 Hz kết hợp với chức năng Mode → 7 ta tìm

G

Đ

được f = 25 Hz.

H Ư

λ v = = 8 cm. 2 2f

TR ẦN

nửa bước sóng

N

Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động ngược pha là

Câu 22: Đáp án A

+ Tại thời điểm t vật ở xa M nhất tương ứng với vật đang ở

B

biên dương.

10 00

Sau ∆t nhỏ nhất vật lại gần M nhất tương ứng với vị trí biên âm → ∆t = 0,5T .

Ó

A

+ Vị trí vận tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn cực đại

Í-

H

ứng với vị trí M trên hình vẽ.

-L

Ta dễ dàng xác định được t ' = t +

∆t . 6

ÁN

Câu 23: Đáp án D

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

sin i = n sin r + Ta có  ⇒ sin i = n sin ( 90° − i ) ⇒ i = 60°. i + r = 90°

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

2 π∆x 2π∆xf v 25 = = ( 2k + 1) = ( 2k + 1) . v 4 ∆x 7 λ

ẠO

+ Độ lệch pha giữa M và nguồn ∆ϕ =

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 21: Đáp án A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

Rm U 2 = = . ξ Rm + r 3

U Y

+ Hiệu suất của nguồn H =

H

Ơ

Câu 20: Đáp án B

Câu 24: Đáp án A

+ Khi lực điện hướng xuống T2 = 2π

l 2π l . = g+a 1,5 g

Trang 11

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

+ Khi lực điện hướng lên T1 = 2π

T l 2π l = ⇒ T2 = 1 . g−a 0,5 g 3

N

Câu 25: Đáp án C

Ơ

+ Chu kì dao động của mạch LC: T = 2π LC.

N H Ư

Câu 29: Đáp án D

TR ẦN

+ Độ lớn của lực từ F = IBl = 18 N.

Độ

lệch

giữa

hai

∆ϕMN =

2π∆ MN 8π 2π rad. = = 2π + 3 3 λ

điể m

M

N:

Ó

A

pha

10 00

v = 15 cm. f

+ Bước sóng của sóng λ =

B

Câu 30: Đáp án C

H

Từ hình vẽ, ta thấy khoảng thời gian tương ứng là

Í-

60 + 90 1 T= s 360 48

-L

∆t =

ÁN

Câu 31: Đáp án A

TO

+ Điểm cực viễn của người cách mắt 100 cm, để mắt nhìn được vật ở vô cực thì ảnh của vật này phải là ảnh ảo nằm trên điểm cực viễn:

Đ

ÀN

l l l d =∞ + = D  →D = = − l dP . −l d d'

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

q It = = 6.1017 e e

G

+ Số lượng electron dịch chuyển qua tiết diện trong 1 phút là: n =

Đ

Câu 28: Đáp án A

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y .Q TP

sin i = n 21 . sin r

ẠO

+ Biểu thức đúng

IỄ N D

q2 = 8, 2.10−8 N. 2 r

Câu 27: Đáp án C

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

+ Lực hút tĩnh điện giữa hạt nhân và electron là F = k

N

H

Câu 26: Đáp án B

Câu 32: Đáp án D + Biểu thức đúng A MN = q ( VM − VN ) .

Câu 33: Đáp án A

Trang 12

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

+ Ta có T =

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

2π 2π Q0 = 1, 6.10 −5 s. = ω I0

Khoảng thời gian ngắn nhất để diện tích trên một bản tụ giảm từ cực đại đến một nửa giá trị

Ơ

N

T 8 = µs. 6 3

H TP

N I → phụ thuộc vào số vòng dây trên một đơn l

ẠO

+ Cảm ứng từ bên trong ống dây B = 4π.10−7

Đ

vị chiều dài ống.

N

∆t = 0, 4 ⇒ ω = 5π rad s. N

H Ư

+ Chu kì dao động T =

G

Câu 36: Đáp án B

5π . 6

H

Câu 37: Đáp án C

Ó

A

5π   Vậy x = 4 cos  5πt +  cm. 6  

10 00

(chậm dần) ϕ0 =

3 A = −2 3 và đang chuyển động theo chiều âm 2

B

Ban đầu chất điểm đi qua vị trí x = −

TR ẦN

+ Quãng đường vật đi được trong ∆t = 1 = 2,5T là S = 10A → A = 4cm .

-L

Í-

+ Trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng → n = 3.

ÁN

Điều kiện để có sóng dừng với hai đầu cố định l = 3

v 2lf ⇒v= = 80 m s. 2f 3

TO

Câu 38: Đáp án C

ÀN

+ Cơ năng của vật bằng động năng khi vật đi qua vị trí cân bằng → C sai

Câu 39: Đáp án D 2

ξ2  ξ  + Công suất tiêu thụ mạch ngoài P =  R . =  2 R+r  r   R+  R 

Đ IỄ N D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U Y

T 1 = . 2 2f

Câu 35: Đáp án B

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

+ Thời gian vật đi được quãng đường 2A là ∆t =

N

Câu 34: Đáp án D

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

cực đại là ∆t =

Pmax ứng với R = r = 1 ⇒ P = 9 W.

Câu 40: Đáp án A Trang 13

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


IỄ N

D

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Í-

-L A

Ó

H B

10 00 TR ẦN G

N

H Ư

ẠO

Đ

TP

U Y

.Q

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ÁN

TO

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ÀN

Đ

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

Ơ

H

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

1 1  2π  + Năng lượng dao động E = mω2 A 2 = m   A 2 = 51, 2 mJ. 2 2  T 

2

Trang 14

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi thử THPT Chuyên Thái Bình - Thái Bình -Lần 2 - Năm 2018 Câu 1: Một vật dao động điều hòa có chu kỳ 2 s, biên độ 10 cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 6 cm, tốc độ của nó bằng D. 25,13 cm/s.

N

C. 18,84 cm/s.

D. 220V.

TP

Câu 3: Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. B. λ.

C. 0,5λ.

D. 0,25λ.

Đ

A. 2λ.

ẠO

Khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp là

G

Câu 4: Suất điện động của nguồn đặc trưng cho

B. khả năng tích điện cho hai cực của nó.

C. khả năng thực hiện công của nguồn điện.

D. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.

H Ư

N

A. khả năng tác dụng lực của nguồn điện.

TR ẦN

Câu 5: Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là

Q r

Q r2

C. E = 9.109

B

B. E = −9.109

Q r

D. E = 9.109

Q r2

10 00

A. E = −9.109

Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi trong đoạn mạch có cộng hưởng điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

Ó

A

A. lệch pha 900 so với cường độ dòng điện trong mạch.

H

B. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch.

Í-

C. trễ pha 600 so với dòng điện trong mạch.

-L

D. sớm pha 300 so với cường độ dòng điện trong mạch.

ÁN

Câu 7: Tại nơi có g = 9,8 m/s2, một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 m, đang dao động

ÀN

TO

điều hòa với biên độ góc 0,1 rad. Ở vị trí có li độ góc 0,05 rad, vật nhỏ của con lắc có tốc độ A. 27,1 cm/s.

B. 1,6 cm/s.

C. 1,6 cm/s.

D. 15,7 cm/s.

C. tĩnh điện kế.

D. ampe kế.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 110 2V.

B. −110 2 V.

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. −220 V.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

bằng s). Giá trị của u ở thời điểm t = 5 ms là

U Y

N

π  Câu 2: Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch có biểu thức là u = 220 2 cos 100πt −  V(t tính 4 

Ơ

B. 12,56 cm/s.

H

A. 20,08 cm/s.

D

IỄ N

Đ

Câu 8: Điện năng tiêu thụ được đo bằng A. vôn kế.

B. công tơ điện.

Câu 9: Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian. B. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian. Trang 1

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

C. Gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian. D. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian. Câu 10: Một máy biến áp lý tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây được mắc vào mạng

Ơ

N

điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U1 = 200 V, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn C. 100 vòng.

D. 50 vòng.

U Y

Câu 11: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác

B. 1 kg.

C. 250 kg.

D. 100 g.

ẠO

A. 0,4 kg.

TP

tượng cộng hưởng. Lấy π2 = 10. Giá trị của m là

Đ

Câu 12: Con lắc lò xo đặt nằm ngang, gồm vật nặng có khối lượng m và một lò xo nhẹ có độ

G

cứng 100 N/m dao động điều hòa. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ

B. 0,075 J.

C. 0,045 J.

H Ư

A. 0,035 J.

N

22 cm đến 30 cm. Khi vật cách vị trí biên 3 cm thì động năng của vật là

D. 0,0375 J.

A. Bước sóng.

B. Biên độ sóng.

TR ẦN

Câu 13: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi? C. Tốc độ truyền sóng. D. Tần số của sóng.

B

Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều u = 200 6 cos ( ωt ) V (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn

10 00

mạch gồm điện trở 100 3 Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt cực đại Imax. Giá trị của Imax bằng

B.

C. 2 A.

6 A.

D. 2 2 A.

Ó

A

A. 3 A.

H

Câu 15: Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 Ω, mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200 Ω, hiệu

-L

A. U1 = 1 V.

Í-

điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 12 V. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là B. U1 = 8 V.

C. U1 = 4 V.

D. U1 = 6 V.

ÁN

Câu 16: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x= 6cos(πt) (x tính bằng cm, t

TO

tính bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s

D

IỄ N

Đ

ÀN

B. Tần số của dao động là 2 Hz.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

dụng lên vật ngoại lực F=20cos(10πt) N(t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. 25 vòng.

N

A. 500 vòng.

H

thứ cấp để hở là U2 = 10 V. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là

C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/s2 D. Chu kỳ của dao động là 0,5 s.

Câu 17: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Chiều của dòng điện trong kim loại được quy ước là chiều chuyển dịch của các electron. B. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương. Trang 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

C. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh yếu của dòng điện và được đo bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian. D. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.

Ơ

N

Câu 18: Tại một nơi trên mặt đất có gia tốc trọng trường g, một con lắc lò xo gồm lò xo có

H

chiều dài tự nhiên l , độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc ω.

ℓ g

D. ω =

TP

Câu 19: Hai vật dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 = 3

ẠO

cm, A2 = 4 cm và lệch pha nhau 0,5π. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ

B. 3,2 cm.

C. 5 cm.

G

A. 3 2 cm.

Đ

bằng

D. 7 cm.

H Ư

N

Câu 20: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 10cos2πt cm. Nhận định nào không đúng?

B. Chu kỳ T = 1 s.

TR ẦN

A. Pha ban đầu φ = –0,5π rad.

C. Gốc thời gian lúc vật ở li độ x = 10 cm.

D. Biên độ A = 10 cm.

A n

B. x = ±

A n +1

10 00

A. x = ±

B

Câu 21: Vật dao động điều hòa với biên độ A, khi động năng gấp n lần thế năng, vật có li độ. C. x = ±

A n −1

D. x = ± A

n n +1

A

Câu 22: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cos ( 8πt − 0, 04πx ) (u

H

Ó

và x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 3 s, ở điểm có x = 25 cm, phần tử sóng có

-L

A. –5 cm.

Í-

li độ là

B. –2,5 cm.

C. 2,5 cm.

D. 5,0 cm.

ÁN

Câu 23: Trong một mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và mạch

TO

ngoài có điện trở R. Hệ thức nào sau đây nêu lên mối liên hệ giữa các đại lượng trên với cường độ dòng điện I chạy trong mạch?

r R

B. I =

E R

C. I =

E R+r

D. I =

E r

Đ

ÀN

A. I = E +

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

m k

C. ω =

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

g ℓ

B. ω =

U Y

k m

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. ω =

N

Hệ thức nào sau đây là đúng?

D

IỄ N

Câu 24: Tại điểm O đặt hai nguồn âm điểm giống hệt nhau phát ra âm đẳng hướng có công suất không đổi. Điểm A cách O một đoạn d m. Trên tia vuông góc với OA tại A lấy điểm B cách A một khoảng 6 m. Điểm M thuộc đoạn AB sao cho AM = 4,5 m. Thay đổi d để

có giá trị lớn nhất, khi đó mức cường độ âm tại A là LA = 40 dB. Để mức cường độ góc MOB âm tại M là 50 dB thì cần đặt thêm tại O bao nhiêu nguồn âm nữa?

Trang 3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

A. 33.

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

B. 35.

C. 15.

D. 25.

Câu 25: Con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ tích điện q và sợi dây không giãn, không dẫn điện. Khi chưa có điện trường con lắc dao động điều hòa với chu kỳ 2 s. Sau đó treo con lắc vào

Ơ

N

điện trường đều, có phương thẳng đứng thì con lắc dao động điều hòa với chu kỳ 4 s. Khi treo

H

con lắc trong điện trường có cường độ điện trường như trên và có phương ngang thì chu kỳ

C. 1,79 s.

D. 0,58 s.

ẠO

TP

3π  π   động này có phương trình lần lượt là x1 = 4 cos 10t +  cm và x 2 = 3cos  10t −  cm . 4 4   

Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là C. 10 cm/s.

D. 80 cm/s.

Đ

B. 50 cm/s.

G

A. 100 cm/s.

N

Câu 27: Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng chiều dài đang dao động điều hòa

H Ư

với cùng biên độ. Gọi m1, F1 và m2, F2 lần lượt là khối lượng, độ lớn lực kéo về cực đại của

A. 720 g.

B. 480 g.

TR ẦN

con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai. Biết m1 + m2 = 1,2 kg kg và 2F2 = 3F1. Giá trị của m1 là

C. 600 g.

D. 400 g.

Câu 28: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 100 g, tích điện q = 5.10-6 C

10 00

B

và lò xo có độ cứng k =10 N/m. Khi vật đang ở vị trí cân bằng, người ta kích thích dao động bằng cách tạo ra một điện trường đều theo phương nằm ngang dọc theo trục của lò xo và có cường độ E = 105 V/m trong khoảng thời gian ∆t = 0,05π s rồi ngắt điện trường. Bỏ qua mọi

Ó

A

ma sát. Tính năng lượng dao động của con lắc khi ngắt điện trường.

B. 0,0375 J.

H

A. 0,5 J.

C. 0,0125 J.

D. 0,025 J.

Í-

Câu 29: Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 10 cm. Chọn trục

-L

tọa độ Ox vuông góc với trục chính của thấu kính, gốc O nằm trên trục chính của thấu kính.

ÁN

Cho A dao động điều hòa theo phương của trục Ox. Biết phương trình dao động của A và ảnh

TO

A’ của nó qua thấu kính được biểu diễn như hình vẽ. Thời điểm lần thứ 2018 mà khoảng cách

ÀN

giữa vật sáng và ảnh của nó khi điểm sáng A dao động là 5 5 cm có giá trị gần bằng giá trị

D

IỄ N

Đ

nào sau đây nhất?

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 26: Chuyển động của vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. 1,87 s.

U Y

A. 2,15 s.

N

dao động điều hòa của con lắc bằng:

Trang 4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

D. 504,4 s.

Đ

điện một chiều có cường độ 1 A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện

N

G

áp u = 150 2 cos (120πt ) V thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là π  B. i = 5 cos 120 πt −  A. 4 

π  C. i = 5 2 cos  120πt +  A. 4 

π  D. i = 5 2 cos  120πt −  A. 4 

TR ẦN

H Ư

π  A. i = 5 cos 120 πt +  A. 4 

B

Câu 31: Đặt điện áp u = 200cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch gồm một biến trở R mắc nối

10 00

tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm

1 H. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt π

A

trên biến trở đạt cực đại, khi đó cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng 2 A. 2

Ó

2 A.

H

B.

C. 1 A.

D. 2 A.

Í-

A.

-L

Câu 32: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một xưởng sản xuất bằng đường dây một pha

ÁN

với hiệu suất truyền tải là 90%. Ban đầu xưởng sản xuất này có 90 máy hoạt động, vì muốn mở rộng quy mô sản xuất nên xưởng đã nhập về thêm một số máy. Hiệu suất truyền tải lúc

TO

sau (khi có thêm các máy mới cùng hoạt động) đã giảm đi 10% so với ban đầu. Coi hao phí

ÀN

điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của các máy hoạt động (kể

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TP

1 H thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng 4π

ẠO

mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 506,4 s.

.Q

B. 506,8 s.

Câu 30: Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. 504,6 s.

U Y

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Đ

cả các máy mới nhập về) đều như nhau và hệ số công suất trong các trường hợp đều bằng 1.

D

IỄ N

Nếu giữ nguyên điện áp nơi phát thì số máy hoạt động đã được nhập về thêm là

A. 100.

B. 70.

C. 50.

D. 160.

Câu 33: Một lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên k0 = 16 N/m, được cắt thanh hai lò xo có chiều dài lần lượt là l1 = 0,8l0 và l2 = 0,2l0 . Mỗi lò xo sau khi cắt được gắn với vật có cùng khối lượng 0,5 kg. Cho hai con lắc lò xo mắc vào hai mặt tường đối diện nhau và cùng đặt trên

Trang 5

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

mặt phẳng nhẵn nằm ngang (các lò xo đồng trục). Khi hai lò xo chưa biến dạng thì khoảng cách hai vật là 12 cm. Lúc đầu, giữ các vật để cho các lò xo đều bị nén đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động cùng thế năng cực đại là 0,1 J. Lấy π2 = 10. Kể từ lúc thả vật, sau khoảng

Ơ

N

thời gian ngắn nhất là ∆t thì khoảng cách giữa hai vật nhỏ nhất là d. Giá trị của ∆t và d lần

C. 0,1 s; 7,5 cm.

D. 0,1 s; 4,5 cm.

C. 140 2 V.

D. 110V.

H Ư

N

Câu 35: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha, cùng tần số, cách nhau AB = 8 cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ = 2 cm.

TR ẦN

Một đường thẳng (∆) song song với AB và cách AB một khoảng là 2 cm, cắt đường trung trên (∆) là

B. 0,56 cm.

10 00

A. 0,64 cm.

B

trực của AB tại điểm C. Khoảng cách ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực tiểu

C. 0,43 cm.

D. 0,5 cm.

Câu 36: Mắc nối tiếp 1 ampe kế với 1 vôn kế vào hai cực của một acquy (điện trở trong của

A

acquy nhỏ không đáng kể), vôn kế chỉ 6 V. Người ta mắc thêm một vôn kế như vậy song

Ó

song với vôn kế ban đầu thì thấy tổng số chỉ của hai vôn kế lúc này là 10 V. Nếu mắc song

Í-

H

song thêm rất nhiều vôn kế như vậy nữa thì tổng số chỉ của tất cả các vôn kế lúc này là

B. 16 V.

C. 6 V.

D. 30 V.

-L

A. 10 V.

ÁN

Câu 37: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo có độ cứng 20 N/m dao động điều hòa

TO

với chu kỳ 2 s. Khi pha dao động là 0,5π thì vận tốc của vật là −20 3 cm/s. Lấy π2 = 10. Khi vật qua vị trí có li độ 3π cm thì động năng của con lắc là

ÀN

A. 0,72 J.

B. 0,36 J.

C. 0,18 J.

D. 0,03 J.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. 220 V.

A. 220 2 V.

Đ

ẠO

2 T. Suất điện động cực đại trong khung dây bằng 5π

G

quay và có độ lớn

TP

.Q

220 cm2. Khung quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của khung dây, trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ B vuông góc với trục

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

Câu 34: Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng là

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. 1/3 s; 7,5 cm.

N

A. 1/3 s; 4,5 cm.

H

lượt là :

D

IỄ N

Đ

Câu 38: Tần số của âm cơ bản và họa âm do một dây đàn phát ra tương ứng bằng với tần số của sóng cơ để trên dây đàn có sóng dừng. Trong các họa âm do dây đàn phát ra, có hai họa âm ứng với tần só 2640 Hz và 4400 Hz. Biết âm cơ bản của dây đàn có tần số nằm trong khoảng từ 300 Hz đến 800 Hz. Trong vùng tần số của âm nghe được từ 16Hz đến 20 kHz, có tối đa bao nhiêu tần số của họa âm (kể cả âm cơ bản) của dây đàn này?

A. 37.

B. 30.

C. 45.

D. 22.

Trang 6

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 39: Hai con lắc đơn có cùng chiều dài dây treo, cùng khối lượng vật nặng m = 10 g. Con lắc thứ nhất mang điện tích q, con lắc thứ hai không tích điện. Đặt cả hai con lắc vào điện trường đều, hướng thẳng đứng lên trên, cường độ E= 11.104 V/m. Trong cùng một thời gian,

N

nếu con lắc thứ nhất thực hiện 6 dao động thì con lắc thứ hai thực hiện 5 dao động. Tính q.

D. -4.10-6 C.

U Y

Câu 40: Một mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động là E, điện trở trong r = 4 Ω. Mạch

B. 12 V.

C. 2 V.

D. 24 V.

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

A. 10 V.

TP

động của nguồn là

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

ngoài là một điện trở R =20 Ω. Biết cường độ dòng điện trong mạch là I = 0,5 A. Suất điện

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 4.10-7 C.

H

B. 4.10-6 C.

N

A. -4.10-7 C.

Ơ

Cho g =10 m/s2. Bỏ qua sức cản của không khí

Trang 7

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

4-C

5-D

6-B

7-A

8-B

9-D

10-D

11-D

12-A

13-D

14-C

15-B

16-C

17-A

18-A

19-A

20-C

21-A

22-B

23-A

24-C

25-A

26-C

27-C

28-B

29-D

30-D

31-B

32-C

33-B

34-A

35-A

36-B

37-D

38-D

39-C

40-A

Ơ

3-C

H

2-D

ẠO

Đ

→ Tốc độ của vật tại vị trí có li độ x : v = ω A 2 − x 2 = π 102 − 62 ≈ 25,13 cm/s

G

Câu 2: Đáp án D

H Ư

N

π  t =5.10−3 π   + Với u = 220 2 cos  100 πt −   → u = 220 2 cos 100 π.5.10 −3 −  = 220  4 4  

TR ẦN

Câu 3: Đáp án C

+ Khi xảy ra sóng dừng trên dây thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp là nửa bước

B

sóng 0,5λ .

10 00

Câu 4: Đáp án C

+ Suất điện động của nguồn đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn.

A

Câu 5: Đáp án D

H

Ó

+ Công thức tính cường độ điện trường của một điện tích điểm Q trong chân không, gây ra tại

Q r2

-L

Í-

một điểm cách nó một đoạn r là E = k

Câu 6: Đáp án B

TO

mạch.

ÁN

+ Mạch RLC khi xảy ra cộng hưởng thì điện áp hai đầu mạch cùng pha với dòng điện trong

ÀN

Câu 7: Đáp án A

IỄ N

Đ

+ Tốc độ của con lắc tại vị trí có li độ góc α là

D

.Q

2π 2 π = = π rad/s T 2

+ Tần số góc của dao động ω =

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 1: Đáp án D

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

LỜI GIẢI CHI TIẾT

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

1-D

N

Đáp án

v = gl ( α 02 − α 2 ) = 9,8.1. ( 0,12 − 0, 052 ) = 27,1 cm/s

Câu 8: Đáp án B + Điện năng tiêu thụ được đo bằng công tơ điện.

Câu 9: Đáp án D Trang 8

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

+ Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian

Câu 10: Đáp án D

N

U2 10 N1 = 1000 = 50 vòng. U1 200

Ơ

+ Áp dụng công thức máy biến áp N 2 =

1 1 k ( A 2 − x 2 ) = .100. ( 0, 042 − 0, 032 ) = 0, 035 J. 2 2

H Ư

x Ed = E − E t =

TR ẦN

Câu 13: Đáp án D

+ khi sóng cơ lan truyền qua các môi trường truyền sóng khác nhau thì tần số của sóng là ko

B

đổi.

10 00

Câu 14: Đáp án C

+ Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại khi xảy ra cộng hưởng → Z = R.

Ó

A

U U 200 3 = = = 2A Z R 100 3

Í-

Câu 15: Đáp án B

H

→ I max =

-L

+ Suất điện động của nguồn E = I ( R + r ) = 0, 5 ( 20 + 4 ) = 12 V.

ÁN

Câu 16: Đáp án C

TO

+ Điện trở tương đương ở mạch ngoài R m = R1 + R 2 = 100 + 200 = 300Ω U 12 = = 0, 04 A. R m 300

D

IỄ N

Đ

ÀN

→ Cường độ dòng điện chạy trong mạch I =

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

→ Động năng của con lắc tại vị trí có li độ

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

Đ

l max − l min 30 − 22 = = 4 cm 2 2

G

+ Biên độ dao động của con lắc A =

ẠO

Câu 12: Đáp án A

TP

100 → m = 100 g. m

U Y

N

k 100 = rad/s. m m

Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi ωF = ω0 → 10π =

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

+ Tần số dao động riêng của hệ ω0 =

H

Câu 11: Đáp án D

→ Điện áp hai đầu điện trở R1 là U1 = I1R1 = IR1 = 0, 04.100 = 4 V.

Câu 17: Đáp án A + Từ phương trình ta có ω = π rad / s → v max = ωA = 6π ≈ 18,8 cm/s

Câu 18: Đáp án A Trang 9

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

+ Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dời của các điện tích dương hoặc ngược lại chiều chuyển dời của các electron → A sai

Câu 19: Đáp án A

Ơ

N

k m

H

+ Tần số góc của con lắc lò xo ω =

Câu 22: Đáp án B

N

G

Đ

E d + E t = E A ⇒ ( n + 1) E t = E ⇒ x = ± + Ta có  n +1 E d = nE t

H Ư

Câu 23: Đáp án A

TR ẦN

x = 25cm u = 5cos ( 8π.3 − 0, 04π25 ) = −5 cm + Từ phương trình u = 5cos ( 8πt − 0, 04πx ) → t = 3s

Câu 24: Đáp án C

+ Hệ thức liên hệ giữa cường độ dòng điện I chạy trong mạch gồm nguồn điện có suất điện

→I=

10 00

B

động E, điện trở trong r nối tiếp với mạch ngoài có điện trở R.

Ε R+r

Ó

A

Câu 25: Đáp án A

-L

Í-

H

= tan ( α − β ) = + Ta có tan MOB

tan α − tan β AB − AM = 1 + tan α tan β d + ΑB.AM d

ÁN

lớn nhất khi d = AB.AM = 3 3 cm. → Từ biểu thức trên ta thấy rằng MOB

TO

+ Mức cường độ âm tại các điểm A và M:

D

IỄ N

Đ

ÀN

2P  2 L A = 10 log I 4πOA 2 n  OA   0 ⇒ L − L = 10 log  M A   2P 2  OM  L = 10 log  B I 0 4πOM 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

TP

ẠO

+ Từ phương trình ta thấy rằng pha ban đầu của dao động ϕ0 = 0rad → A sai.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

Câu 21: Đáp án A

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

+ Biên độ tổng hợp của hai dao động vuông pha A = A12 + A 22 = 32 + 42 = 5 cm.

U Y

N

Câu 20: Đáp án C

→ Thay các giá trị đã biết vào biểu thức trên, ta tìm được n = 35 → ta cần phải đặt thêm tại O 33 nguồn âm nữa.

Câu 26: Đáp án C Trang 10

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

+ Khi treo con lắc vào điện trường thẳng đứng, chu kì con lắc tăng → g bk = g = a

l =2 g

2

Ơ H

Đ

Câu 27: Đáp án C

N

G

+ Ta để ý rằng, hai dao động thành phần ngược pha nhau → biên độ dao động tổng hợp

H Ư

A = A1 − A 2 = 4 − 3 = 1 cm.

TR ẦN

→ Tốc độ của vật tại vị trí cân bằng v = v max = ωA = 10 cm/s. Câu 28: Đáp án B

10 00

Với giả thuyết 2F2 = 3F1 → m 2 = 1,5m1

B

+ Lực kéo về cực đại tác dụng lên con lắc đơn Fmax = mg sin α 0 → F − m

→ m1 + m 2 = 2,5m1 = 1, 2kg → m1 = 0, 48 kg

Ó

A

Câu 29: Đáp án D

Í-

H

+ Tần số góc của dao động ω =

k 10 = = 10rad / s → T = 0, 2π s. m 0,1

-L

+ Dưới tác dụng của điện trường, con lắc dao động quanh vị trí cân bằng mới với biên độ qE 5.10−6.105 = = 5 cm. k 10

TO

ÁN

đúng bằng độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng mới A1 =

→ Ta để ý rằng, khoảng thời gian duy trì điện trường ∆t = 0, 25T = 0, 005πs → con lắc đi đến

ÀN

vị trí cân bằng → Tốc độ của con lắc khi đó là v = v max = ωA1 = 50 cm/s.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2 l 2 2π T0 = 1, 79 s. = g 5 5

.Q

=

ẠO

 q E g2 +    m 

2

TP

1

T = 2π

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

+ Chu kì dao động của con lắc khi điện trường nằm ngang

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

l = 2π g

N

qE T  g ⇒ 1  = = 4⇒ = 0, 75g 1 m  T2  g − q E qE m g− m

U Y

 T0 = 2π   Ta có  T1 = 2π  

D

IỄ N

Đ

→ Ngắt điện trường, vị trí cân bằng của con lắc trở về vị trí lò xo không biến dạng → Biên 2

2

v   50  độ dao động mới của con lắc lúc này là A 2 = A12 +  max  = 52 +   = 5 2 cm.  10   ω 

→ Năng lượng của dao động E =

1 2 1 kA 2 = .10. 0, 05 2 2 2

(

)

2

= 0, 025 J.

Trang 11

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 30: Đáp án D + Từ đồ thị, ta có T = 1s → ω = 2π rad/s Phương trình dao động của vật A và ảnh A’

G

Câu 31: Đáp án B

H Ư

U 30 = = 30Ω I 1

TR ẦN

→R=

N

+ Cuộn dây thuần cảm đóng vai trò là dây dẫn khi có dòng điện không đổi chạy qua

+ Cảm kháng của cuộn dây đối với dòng điện xoay chiều ZL = 30Ω u 150 2∠0 π  = = 5∠45 → i = 5cos  120πt −  A 4 Z 30 + 30i 

10 00

B

→ Biểu diễn phức dòng điện trong mạch i = Câu 32: Đáp án C

A

+ Cảm kháng của cuộn dây ZL = 100Ω

H

Ó

+ Để công suất tỏa nhiệt trên biến trở là cực đại thì R = R 0 = ZL → Z = 2ZL = 100 2Ω

-L

Í-

→ Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch I =

U 100 2 = = 1 A. Z 100 2

ÁN

Câu 33: Đáp án B

TO

+ Hiệu suất truyền tải điện năng P − ∆P ∆P  P1 = 0,9P1 + 90P0 0,9P1 = 90P0 = 1− → ⇒ (1) . P P  P2 = 0,8P2 + ( 90 + n ) P0 0,8P2 = ( 90 + n ) P0

ÀN

H=

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ẠO

150° 150° T = 504.1 + 1 = 504, 4 s. 360° 360°

Đ

t = 504T +

.Q

+ Biểu diễn các vị trí tương ứng lên đường tròn và tách 2018 = 2016 + 2

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

+Khoảng cách giữa A và A’ d = OO '2 + ∆x 2 → d = 5 5 thì ∆x = ±5 cm

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

N

H

Ơ

N

 π   x A = 10cos  2πt − 2  π     ⇒ ∆x = 10cos  2πt −  cm  2   x = 20cos  2πt − π  A'   2  

D

IỄ N

Đ

Trong đó P1 , P2 lần lượt là công suất truyền đi trước và sau khi nhập thêm n máy và P0 là

công suất tiêu thụ mỗi máy. 2

∆P  P  1 − H1 P1 P 1 − 0,9 1 P2R + Mặc khác ∆P = ⇒ 1 = 1  = ⇒ 1 = = U P2 1 − 0, 2 2 ∆P2  P2  1 − H 2 P2

→ Thay vào (1), ta tìm được n = 70 Trang 12

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 34: Đáp án A

Ơ H ẠO Đ

N

 k  b 1 1 2π 1 = ⇔ cos  1 t  = − ⇔ 2πt = ± + 2kπ ⇒ t min = s 2a 2 2 3 3  m 

TR ẦN

Mặc khác x = cos ( ωt ) = −

b 1 = − ⇒ d min = 4,5 cm 2a 2

H Ư

d nhỏ nhất khi x = cos ( ωt ) = −

G

 x1 = 10 cos ( ωt + π ) ⇒ d = x 2 − x1 = 10 cos 2 ( ωt ) + 10 cos ( ωt ) + 7   x 2 = 12 + 5cos ( 2ωt ) x x2

TP

trình dao động của các vật là

Câu 35: Đáp án A

10 00

B

+ Tần số góc của khung dây ω = 2πn = 2π.50 = 100π rad/s

→ Suất điện động cảm ứng cực đại E 0 = ωNBS = 100π500.

A

Câu 36: Đáp án B

2 .220.10−4 = 220 2 V. 5π

H

Ó

+ Để M là một điểm trên ∆ dao động với biên độ cực tiểu

Í-

và gần C nhất thì M phải thuộc dãy cực tiểu ứng với

-L

k =0

TO

ÁN

d 22 = 22 + ( 8 − x )2 d −d =0,5λ=1 2 1  → x = 3, 44 cm + Ta có  2 2 2 d = 2 + x  1

ÀN

→ MCmin = 4 − 3, 44 = 0,56 cm

Đ

Câu 37: Đáp án D

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

+ Với hệ trục tọa độ như hình vẽ (gốc tọa độ tại vị trí cân bằng của vật thứ nhất), phương

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

A1 = 10cm 2E ⇒ k A 2 = 5cm

U Y

+ Biên độ dao động của các vật A =

N

1   k1 = 0,8 k 0 = 20 + Độ cứng của các lò xo sau khi cắt  ⇒ ω2 = 2ω1  k = 1 k = 80  1 0, 2 0

D

IỄ N

+ Gọi R A và R V lần lượt là điện trở của ampe kế và vôn kế. Ta có

U V = IR V =

ξ ξ RV = RA RA + RV +1 RV

Trang 13

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

→ Khi mắc song song hai vôn kế với nhau R V' = 0, 5R V , đặt x =

RA , ta có hệ: RV

Ơ TR ẦN

1 k ( A 2 − x 2 ) = 0, 03 J 2

Câu 39: Đáp án C

∆f = nf 0 ⇒ f 0 =

10 00

B

+ Tần số của họa âm là một số nguyên lần tần số âm cơ bản f k = kf0 (1) , do vậy

∆f 4400 − 2640 1760 = = n n n

Ó

A

Theo giả thuyết bài toán 300 < f min < 800 ⇔ 2, 2 < n < 5,8

H

1760 Hz, kiểm tra điều kiện (1) với tần số 3

-L

Í-

+ V ới n = 3 ⇒ f 0 =

TO

ÁN

f = 2640Hz ⇒ k =

ÀN

1760 = 440 Hz, kiểm tra điều kiện (1) với tần số 4

f = 2640Hz ⇒ k =

f 2640 = =6 f0 440

+ V ới n = 5 ⇒ f 0 =

1760 = 352 Hz, kiểm tra điều kiện (1) với tần số 5

f = 2640Hz ⇒ k =

f 2640 = = 7,5 (loại) f0 352

Đ IỄ N

f 2640 = = 4,5 (loại) f 0 1760 3

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

20 3 cm π

H Ư

→ Vận tốc của vật v = −ωA sin ϕ = πA sin ( 0,5π ) ⇒ A =

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

G

Đ

2π 2 π = = π rad/s T 2

+ Động năng của vật ở li độ x: E d =

N

H ẠO

Câu 38: Đáp án D + Tần số góc của dao động ω =

U Y .Q

ξ ξ 7, 5 n →∞  → U +V = = = 30 V. nx + 1 x 0, 25

+ V ới n = 4 ⇒ f 0 =

D

RV ξ = UV = → tổng chỉ số các vôn kế n nx + 1

TP

U +V = nU V =

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

+ Mắc song song n vôn kế thì R 'V =

N

ξ  6 = x + 1 6 2x + 1  x = 0, 25 ⇒ = ⇒  ξ 5 x ξ = 7,5 5 =  2x + 1

Trang 14

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Vậy âm cơ bản trên dây dangd có tần số f 0 = 440 Hz. Ta có 16 ≤ kf 0 ≤ 20000 ⇒ 0, 036 ≤ k ≤ 45, 45 ⇒ có 45 tần số có thể nghe được của đàn.

Ơ

N

Câu 40: Đáp án A

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

ÁN

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

 ∆t 1 = 2π T = qE n  g− qE T 5 g 0, 44mg m ⇒ = = ⇒ = −0, 44g ⇒ q = − = −4.10−7 C.  q E T 6 m E 0  g− ∆t l T0 = = 2π m n0 g 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

+ Chu kì của con lắc khi có và không có điện trường:

Trang 15

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi thử THPT Sở GD & ĐT Lào Cai - Lần 3 - Năm 2018 Câu 1: Khi nói về việc nhận biết loại thấu kính đặt trong không khí, phát biểu nào sau đây sai?

Ơ

N

A. Thấu kính có hai mặt đều lõm là thấu kính hội tụ.

H

B. Thấu kính có một mặt lõm, một mặt phẳng là thấu kính phân kỳ.

U Y

D. Thấu kính có một mặt lồi, một mặt phẳng là thấu kính hội tụ.

TP

thuộc vào yếu tố nào sau đây?

B. Độ lệch pha của hai dao động.

C. Biên độ dao động thứ hai.

D. Tần số của hai dao động.

Đ

ẠO

A. Biên độ dao động thứ nhất.

G

Câu 3: Mắt thường và mắt cận nhìn được xa nhất khi

B. mắt điều tiết cực đại.

C. đường kính con ngươi lớn nhất.

D. đường kính con ngươi nhỏ nhất.

H Ư

N

A. mắt không điều tiết.

TR ẦN

Câu 4: Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 và S2. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Tại trung điểm của đoạn S1S2, phần tử nước dao

10 00

B

động với biên độ cực đại. Hai nguồn sóng đó dao động A. cùng pha nhau. C. ngược pha nhau.

B. lệch pha nhau góc π/3 . D. lệch pha nhau góc 0,5π.

H

của dây phải bằng

Ó

A

Câu 5: Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây cố định thì chiều dài

Í-

A. một số nguyên lần một phần tư bước sóng. B. một số nguyên lần nửa bước sóng.

-L

C. một số nguyên lần nửa bước sóng.

D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.

ÁN

Câu 6: Bản chất dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các

TO

A. ion dương theo chiều điện trường và các ion âm, êlectron ngược chiều điện trường.

ÀN

B. êlectron ngược chiều điện trường.

D

IỄ N

Đ

C. ion dương theo chiều điện trường và các êlectron ngược chiều điện trường.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 2: Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động cùng phương, cùng tần số không phụ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

C. Thấu kính có hai mặt đều lồi là thấu kính hội tụ.

D. ion dương theo chiều điện trường và các ion âm ngược chiều điện trường.

Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tính chất của chất bán dẫn tinh khiết? A. Ở nhiệt độ thấp, điện trở suất của chất bán dẫn tinh khiết rất nhỏ. B. Điện trở suất của chất bán dẫn giảm rất mạnh khi pha một ít tạp chất. C. Khi nhiệt độ tăng, điện trở suất giảm nhanh, hệ số nhiệt điện trở có giá trị âm. Trang 1

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

D. Điện trở của bán dẫn giảm khi bị chiếu sáng hoặc bị tác dụng của các tác nhân ion hóa. Câu 8: Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện

C. ω2LC – 1 = 0.

Ơ

D. ω2LC – R = 0.

U Y

Câu 9: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai?

TP

với phương truyền sóng.

ẠO

B. Sóng cơ truyền được trong môi trường rắn, lỏng, khí và không truyền được trong chân

Đ

không.

G

C. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng.

N

D. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua

H Ư

vuông góc với phương truyền sóng.

A. 50πt.

TR ẦN

Câu 10: Cường độ dòng điện i = 4cos100πt A có pha tại thời điểm t là B. 100πt.

C. 0.

D. π.

Câu 11: Dòng điện không đổi là dòng điện có

10 00

B

A. cường độ không thay đổi theo thời gian.

B. điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây không đổi theo thời gian. C. chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.

Ó

A

D. chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.

H

Câu 12: Hai đèn giống nhau có cùng hiệu điện thế định mức U. Nếu mắc nối tiếp hai đèn vào

Í-

nguồn điện không đổi có hiệu điện thế 2U thì

B. đèn B sáng yếu hơn bình thường.

C. cả hai đèn đều sáng bình thường.

D. đèn A sáng yếu hơn bình thường.

ÁN

-L

A. cả hai đèn đều sáng hơn bình thường.

TO

Câu 13: Khi nghe hai ca sĩ hát ở cùng một độ cao, ta vẫn phân biệt được giọng hát của từng người là do

B. âm sắc của mỗi người khác nhau.

C. tần số và năng lượng âm khác nhau.

D. tần số và biên độ âm khác nhau.

D

IỄ N

Đ

ÀN

A. tần số và cường độ âm khác nhau.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. ω2LCR – 1 = 0.

H

1 ωC

N

A. R = ωL −

N

tượng cộng hưởng điện xảy ra khi

Câu 14: Một ống dây có hệ số tự cảm là L, cường độ dòng điện trong ống dây là i. Biết trong khoảng thời gian ∆t dòng điện biến thiên ∆i. Biểu thức suất điện động tự cảm xuất hiện trong

ống dây là

Trang 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

1 ∆i A. e tc = − L 2 ∆t

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

B. e tc = −2L∆i

C. e tc = −L

∆i ∆t

D. e tc = −L∆i

Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?

N

A. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.

H

Ơ

B. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.

U Y

D. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.

B.

.Q

m k

C.

k m

D.

1 m 2π k

G

Đ

Câu 17: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng thì góc khúc xạ

B. luôn lớn hơn góc tới.

C. luôn bé hơn góc tới.

D. luôn bé hơn góc tới.

H Ư

N

A. tỉ lệ thuận với góc tới.

TR ẦN

Câu 18: Chọn phát biểu sai khi nói về lực Lorenxơ? Độ lớn của lực Lorenxơ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động với vận tốc v trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ B tỉ lệ với A. độ lớn điện tích của hạt.

10 00

B

C. độ lớn cảm ứng từ.

B. độ lớn vận tốc của hạt. D. góc hợp bởi v và B .

Câu 19: Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong không khí

A

A. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.

Ó

B. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.

H

C. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.

-L

Í-

D. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. Câu 20: Dao động của con lắc đơn được xem là dao động điều hoà khi

ÁN

A. không có ma sát và dao động với biên độ nhỏ.

TO

B. biên độ dao động nhỏ.

ÀN

C. chu kì dao động không đổi.

Đ

D. không có ma sát.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

1 k 2π m

ẠO

A.

TP

động điều hòa với tần số góc là

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 16: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

C. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.

D

IỄ N

Câu 21: Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động với cùng biên độ 2mm và giữa hai điểm dao động với cùng biên độ 3mm đều bằng

10cm. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp trên dây gần giá trị nào nhất sau đây ?

A. 36cm.

B. 30cm.

C. 33cm.

D. 27cm.

Trang 3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 22: Một lò xo nhẹ cách điện có độ cứng k = 50 N/m một đầu cố định, đầu còn lại gắn vào quả cầu nhỏ tích điện q = 5µC, khối lượng m = 50g. Quả cầu có thể dao động không ma

Ơ

C. 50πcm/s.

D. 30πcm/s.

TP

Câu 23: Điện áp xoay chiều chạy qua một đoạn mạch RC gồm một điện trở thuần R mắc nối

Đ

10 −4 F . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là π

A.

10 00

B

TR ẦN

H Ư

N

G

Cho R = 100Ω và C =

ẠO

tiếp với một tụ điện C biến đổi điều hòa theo thời gian được mô tả bằng đồ thị như hình bên.

B. 1 A.

2 A.

C. 2 A.

D. 2 2 A.

Ó

A

Câu 24: Khi đặt hiệu điện thế u = U0cosωt V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn

H

dây thuần cảm L, tụ điện C mắc nối tiếp thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai

A. 30 2

-L

Í-

đầu cuộn dây và hai bản tụ điện lần lượt là 30 V, 120 V và 80 V. Giá trị của U0 bằng B. 50 V.

C. 50 2 V.

D. 30 V.

TO

ÁN

Câu 25: Hai điện tích điểm q1 = 10nC và q2 = 20nC được đặt cách nhau 3cm trong điện môi lỏng có hằng số điện môi ε= 2. Hệ số k = 9.109

ÀN

A. 2.10-3N.

B. 10-3N.

N.m 2 . Lực tương tác giữa chúng có độ lớn là C2 C. 0,5.10-3N.

D. 10-4N.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. 40πcm/s.

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. 60πcm/s.

U Y

quả cầu đạt được là

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

xo dãn và E = 105V/m, lấy g = π2 = 10m/s2. Trong quá trình dao động thì tốc độ cực đại mà

H

lò xo dãn 4cm rồi thả nhẹ. Đến thời điểm t = 0,1s thì thiết lập một điện trường đều trong thời gian 0,1s, biết vectơ cường độ điện trường E nằm ngang, dọc theo trục, hướng theo chiều lò

N

sát dọc theo truc lò xo nằm ngang và cách điện. Tại thời điểm ban đầu t = 0 kéo vật tới vị trí

D

IỄ N

Đ

Câu 26: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt

π π   là x1 = 4 cos  πt −  cm và x 2 = 4 cos  πt −  cm . Dao động tổng hợp của hai dao động này 6 2    có biên độ là

A. 2cm.

B. 4 3 cm.

C. 4 2 cm.

D. 8 cm.

Trang 4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 27: Mắc vào nguồn E = 12V điện trở R1 = 6Ω thì dòng điện trong mạch là 1,5A. Mắc thêm vào mạch điện trở R2 song song với R1 thì thấy công suất của mạch ngoài không thay

đổi so với khi chưa mắc. Giá trị của R2 là D. 6,75Ω.

H

Câu 28: Một người chưa đeo kính nhìn được vật gần nhất cách mắt 12cm. Khi đeo kính sát B. f = –8cm.

C. f = 8cm.

D. f = –24cm.

U Y

A. f = 24cm.

N

mắt, người này đọc được sách gần nhất cách mắt 24cm. Tiêu cự của kính đeo là

TP

= 4mT với các đường sức từ song song với cạnh MN. Cho MP = 5cm và tam giác vuông tại

B. 0,002 N.

C. 0,001N.

D. 0,01N.

Đ

A. 0,02N.

ẠO

M. Lực từ tác dụng lên cạnh PN bằng

G

Câu 30: Một bình điện phân đựng dung dịch AgNO3, cường độ dòng điện chạy qua bình điện

N

phân là I = 1A. Cho biết bạc có khối lượng mol là 108g/mol, hóa trị là I. Lượng bạc bám vào

B. 0,54g.

C. 1,08g.

D. 1,08mg.

TR ẦN

A. 1,08kg.

H Ư

catốt trong thời gian 16 phút 5 giây là

Câu 31: Hai tấm kim loại phẳng nhiễm điện trái dấu đặt nằm ngang trong dầu, điện trường giữa hai bản là điện trường đều có vectơ cường độ điện trường E hướng từ trên xuống dưới

10 00

B

và E = 2.104V/m. Một quả cầu bằng sắt bán kính 1cm mang điện tích q nằm lơ lửng ở khoảng không gian giữa hai tấm kim loại. Biết khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3, của dầu là 800kg/m3, lấy g = 10m/s2, π = 3,14. Giá trị điện tích q gần giá trị nào nhất sau đây ?

B. –14,7µC.

C. –12,7µC.

Ó

A

A. 14,7µC.

-12

D. 12,7µC.

2

H

Câu 32: Cho cường độ âm chuẩn là I0 = 10 W/m . Một âm có mức cường độ âm là 80dB thì

Í-

có cường độ âm là

-L

A. 2.10-4W/m2.

B. 8.10-4W/m2.

C. 4.10-4W/m2.

D. 10-4W/m2.

ÁN

Câu 33: Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x theo

D

IỄ N

Đ

ÀN

TO

thời gian t như hình bên. Tần số dao động của chất điểm bằng

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 29: Khung dây MNP mang dòng điện I = 10A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 2Ω.

N

B. 3/4 Ω.

Ơ

A. 2/3 Ω.

A. 0,5π rad/s.

B. 0,5 Hz.

C. π rad/s

D. 0,25 Hz.

Trang 5

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 34: Một con lắc đơn dài l = 1,6m dao động điều hòa với biên độ 16cm. Lấy π = 3,14. Biên độ góc của dao động gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 5,730.

B. 6,880.

C. 7,250.

D. 4,850.

Ơ

N

Câu 35: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15cm. I là một điểm trên trục chính của thấu kính

C. 80πcm/s.

D. 40πcm/s.

TP

Câu 36: Một khung dây hình chữ nhật kích thước 3cm x 4cm đặt trong từ trường đều có cảm

ẠO

ứng từ B = 5.10-4T, vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc 300. Từ thông qua khung dây có độ lớn là

C. 2.10-7Wb.

D. 5.10-7Wb.

Đ

B. 3.10-7Wb.

G

A. 4.10-7Wb.

N

Câu 37: Hai chất điểm (1) và (2) có cùng khối lượng, dao động điều hòa trên hai đường

H Ư

thẳng song song, có vị trí cân bằng cùng thuộc một đường thẳng vuông góc với quỹ đạo. Đồ

TR ẦN

thị sự phụ thuộc của li độ vào thời gian của hai chất điểm như hình bên. Tại thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ hai kể từ lúc ban đầu t = 0, tỉ số động năng của hai chất

B

Wd1 bằng : Wd2

ÁN

A. 1.

-L

Í-

H

Ó

A

10 00

điểm

B. 2.

C. 3.

D. 4.

TO

Câu 38: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn S1, S2 cách nhau 20cm dao động theo phương thẳng đứng với các phương trình u1 = u2 = Acos(ωt). Bước sóng trên

ÀN

mặt nước do hai nguồn này tạo ra là λ = 4cm. Trên mặt nước, xét một vân giao thoa cực đại

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. 40cm/s.

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. 80cm/s.

U Y

thấu kính. Vận tốc tương đối của M’ đối với M khi M qua vị trí cân bằng có độ lớn bằng

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

chính với tần số 5Hz, biên độ 4cm quanh vị trí cân bằng trùng với I, M’ là ảnh của M qua

H

cách thấu kính 7,5cm. Điểm sáng M dao động điều hòa theo phương vuông góc với trục

D

IỄ N

Đ

gần đường trung trực của S1S2 nhất; số điểm dao động cùng pha với S1,S2 nằm trên vân này và thuộc hình tròn đường kính S1S2 là

A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 6.

Câu 39: Mạch điện gồm một nguồn điện có suất điện động E =12V, điện trở trong r = 1Ω , mạch ngoài có điện trở R = 5Ω . Cường độ dòng điện trong mạch là

Trang 6

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

A. 2A.

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

B. 1A.

C. 1,5 A.

D. 0,5A.

Câu 40: Một tia sáng truyền từ không khí vào môi trường thủy tinh có chiết suất tuyệt đối n = 3 dưới góc tới 60o, coi không khí có chiết suất tuyệt đối là 1. Góc khúc xạ có giá trị là

C. 45o.

D. 30o.

N

B. 37,5o.

3-A

4-A

5-B

6-C

7-A

8-C

9-C

11-C

12-C

13-B

14-C

15-C

16-C

17-D

18-D

19-D

20-A

21-D

22-A

23-B

24-C

25-B

26-B

27-B

28-D

29-B

30-C

31-B

32-D

33-D

34-A

35-D

36-B

37-D

38-C

39-A

40-D

TP

ẠO

Đ

G

H Ư

LỜI GIẢI CHI TIẾT

10-B

Câu 1: Đáp án A

TR ẦN

+ Thấu kính có hai mặt lõm trong không khí đều là thấy kính phân kì → A sai.

Câu 2: Đáp án D

+ Biên độ của dao động tổng hợp không phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần.

10 00

B

Câu 3: Đáp án A

+ Cả mắt thường và mắt cận có điểm nhìn xa nhất là điểm cực viễn → khi quan sát các vật ở

A

điểm cực viễn thì mắt không điều tiết.

Ó

Câu 4: Đáp án A

Í-

H

+ Tại trung điểm của hai nguồn, ta có hiệu đường đi đến hai nguồn ∆d = 0 .

-L

→ Từ điều kiện để có cực đại giao thoa với hai nguồn kết hợp cùng pha d1 − d 2 = kλ , với

ÁN

k = 0 ta thu được ∆d = 0 .

TO

Câu 5: Đáp án B + Để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định thì chiều dài sợi dây phải bằng một số

ÀN

nguyên lần nửa bước sóng.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

2-D

.Q

1-A

N

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Đáp án

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y

N

H

Ơ

A. 28,2o.

D

IỄ N

Đ

Câu 6: Đáp án C

+ Bản chất của dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các ion dương theo chiều điện trường và các electron ngược chiều điện trường.

Câu 7: Đáp án A + Ở nhiệt độ thấp điện trở suất của chất bán dẫn tinh khiết rất lớn, khi nhiệt độ tăng, điện trở suất giảm nhanh, hệ số nhiệt điện trở giảm nhanh → A sai. Trang 7

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 8: Đáp án C + Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi Z L = ZC → ω2 LC − 1 = 0.

Câu 9: Đáp án C

Ơ H

cân bằng riêng của nó → C sai.

.Q TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 11: Đáp án C

+ Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều và cường độ không đổi theo thời gian.

ẠO

Câu 12: Đáp án C

Đ

+ Mắc nối tiếp hai đèn giống nhau vào hiệu điện thế 2U → hiệu điện thế trên mỗi đèn là U

G

→ cả hai đèn sáng bình thường.

H Ư

N

Câu 13: Đáp án B

+ Ta phân biệt được hai âm ở cùng một độ cao (tần số) là do âm sắc của mỗi âm là khác

TR ẦN

nhau.

Câu 14: Đáp án C

∆i . ∆t

10 00

B

+ Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây có biểu thức e tc = −L

Câu 15: Đáp án C

A

+ Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.

H

Ó

Câu 16: Đáp án C

k . m

-L

Í-

+ Tần số góc dao động điều hòa của con lắc lò xo ω =

Câu 17: Đáp án D

ÁN

+ Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng thì góc khúc xạ luôn tăng dần khi tăng góc tới.

ÀN

TO

Câu 18: Đáp án D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

+ Pha dao động tại thời điểm t là ϕ = 100πt.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

N

Câu 10: Đáp án B

http://daykemquynhon.ucoz.com

N

+ Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất tại nơi sóng truyền qua sẽ dao động quanh vị trí

Đ

Câu 19: Đáp án D

D

IỄ N

+ Lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.

Câu 20: Đáp án A + Dao động của con lắc đơn được xem là dao động điều hòa khi không có ma sát và biên độ dao động là nhỏ.

Trang 8

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 21: Đáp án D + Biên độ dao động của một phần tử dây cách nút một gần nhất một khoảng d được xác định bởi biểu thức

H

Ơ

N

 2πd π   2πd  +  hay a = A sin  a = A cos   2  λ  λ 

.Q

N

λ = 26, 7 mm. 2

H Ư

Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là

G

Đ

ẠO

   2π5   2π5   2 = A sin   2 = A sin     λ   λ     A = 22 + 32 = 13 mm ⇒ ⇒    λ = 53 mm 3 = A sin 2π  λ − 5  3 = A cos  2π5        λ 4   λ   

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

+ Tần số dao động riêng của con lắc ω =

TR ẦN

Câu 22: Đáp án A

k 50 = = 10π rad s → T = 0, 2 s. m 50.10−3

10 00

B

+ Tại t = 0 , kéo vật đến vị trí lò xo giãn 4 cm rồi thả nhẹ → vật sẽ dao đọng với biên đọ

A1 = 4 cm.

A

→ Đến thời điểm t = 0,5T = 0,1 s vật đến vị trí biên âm (lò xo bị nén 4 cm).

H

Ó

+ Ta thiết lập một điện trường, dưới tác dụng của điện trường, vị trí cân bằng của lò xo lệch qE = 1 cm. → Biên độ dao k

-L

Í-

khỏi vị trí cân bằng cũ về phía làm lò xo giãn một đoạn ∆l0 =

ÁN

động mới của vật là A 2 = 4 + 1 = 5 cm.

→ Thời gian duy trì điện trường cũng là t = 0,5T = 0,1 s → vật đến vị trí biên dương A2 (lò xo giãn 6 cm). Ngắt điện trường vật dao động quanh vị trí cân bằng cũ (lò xo không biến

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Hai điểm dao động với biên độ 3 mm gần nhau nhất phải đối xứng qua bụng

ÀN

dạng) với biên độ A 3 = 6 cm.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

phải đối xứng qua nút

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

+ Hai điểm dao động với biên độ 2 mm gần nhau nhất

D

IỄ N

Đ

→ Tốc độ cực đại v max = ωA 3 = 60π cm s.

Câu 23: Đáp án B + Từ đồ thị, ta có T = 2.10 −2 s → ω = 100π rad s. U = 100 2 Dung kháng của tụ điện Z C =

1 = 100 Ω . Cω

Trang 9

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

→ Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch I =

U R 2 + ZC2

= 1 A.

Câu 24: Đáp án C

2

Ơ

N

+ Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch 2

Đ

+ Biên độ của hai dao động tổng hợp

H Ư

N

G

π A = A12 + A 22 + 2A1A 2 cos ∆ϕ = 42 + 42 + 2.4.4.cos   = 4 3 cm. 3 Câu 27: Đáp án B

E 12 ⇔ 1, 5 = ⇒ r = 2 Ω. RI + r 6+r

TR ẦN

+ Khi chưa mắc thêm điện trở I =

E2

(R + r)

2

R → Biến đổi toán học, đưa về

10 00

B

Công suất tiêu thụ của mạch ngoài P = I 2 R =

A

 E2  − 2r  + r 2 = 0 → Hai giá trị của R’ cho phương trình bậc hai với biến R, ta được: R 2 −   P 

H

Ó

cùng công suất tiêu thụ thõa mãn định lý viet:

2 Ω. 3

-L

Í-

R'1 R '2 = r 2 = 4 → R '2 =

ÁN

→ Ta phải mắc thêm điện trở R 2 thỏa mãn

1 1 1 3 1 1 3 = + ⇔ = + ⇒ R2 = Ω . R '2 R 1 R 2 2 6 R2 4

TO

Câu 28: Đáp án D

ÀN

+ Để người này đọc được sách ở gần mắt nhất cách mắt 24 cm thì ảnh ảo của sách qua kính

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ẠO

Câu 26: Đáp án B

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

−9 −9 k q1q 2 9.109 10.10 .20.10 = = 10−3 N. 2 2 g r 2 0, 03

TP

+ Lực tương tác giữa hai điện tích F =

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 25: Đáp án B

U Y

N

H

U = U 2R + ( U L − U C ) = 302 + (120 − 80 ) = 50 V → U 0 = U 2 = 50 2 V.

D

IỄ N

Đ

phải nằm trên điểm cực cận của mắt người này ( CC = 12 cm ) . 1 1 1 + = ⇒ f = −24 cm. 24 −12 f

Câu 29: Đáp án B + Lực từ tác dụng lên đoạn PN:

Trang 10

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

N

PN = IBPN = 0, 002 N PM

.Q

ẠO

→ Lực điện hướng lên ngược chiều điện trường → điện tích q là âm.

TP

+ Để quả cầu cân bằng (nằm lơ lửng) P + Fa sin + Fd = 0 ⇔ P = Fa sin + Fd

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Đ

+ Thay các giá trị vào phương trình trên

H Ư

N

G

4 g πr 3 Ds Vg − Dd Vg Ds Vg = D d Vg + q E ⇒ q = = ∆D 3 = 14, 7 µC. E E

Câu 32: Đáp án D

TR ẦN

L

+ Ta có I = I 0 1010 = 10−4 W m 2 .

Câu 33: Đáp án D

B

1 = 0, 25 Hz. T

10 00

+ Từ đồ thị, ta thu được T = 4 s → f =

s0 = 0,1 rad = 5, 730 l

A

Câu 34: Đáp án A

-L

Í-

Câu 35: Đáp án D

H

Ó

+ Biên độ góc của dao động α 0 =

ÁN

+ Ảnh của M qua thấu kính cách thấu kính

1 1 1 1 1 1 + = ⇔ + = ⇒ d ' = −15 cm. d d' f 7,5 d ' 15

→ ảnh ảo, cùng chiều với M, dao động với biên độ gấp đôi M, A ' = 8 cm.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 31: Đáp án B

ÀN

→ Vận tốc tương đối giữa M’ và M khi đi vị trí cân bằng v 'max − v max = ωA '− ωA = 40π cm s.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

AIt = 1, 08 g. Fn

U Y

+ Lượng Ag bám vào catot m =

H

Ơ

Câu 30: Đáp án C

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

F = IBPMsinα =IBPM

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

D

IỄ N

Đ

Câu 36: Đáp án B + Cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc 30° → góc hợp bởi giữa B và n là

60° → ϕ = BS cos α = 3.10−7 Wb.

Câu 37: Đáp án D Trang 11

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

+ Từ đồ thị ta thấy hai dao động có cùng biên độ và T2 = 2T1 → ω1 = 2ω2 . 2

N

ω1 A 2 − x12 ω  v E ω = 1 ⇒ d1 =  1  = 4. Tại vị trí hai dao động có cùng li độ x1 = x 2 ⇒ 1 = v 2 ω2 A 2 − x 22 ω2 E d2  ω2 

Ơ

Câu 38: Đáp án C

ẠO

tròn thì S1S2 ≤ d1 + d 2 ≤ d1max + d 2 max (1) .

G

Đ

d 2 max − d1max = 4 d1max = 12 + V ới  2 cm. ⇒ 2 2 d 2 max = 16 d 2 max + d1max = 20

H Ư

N

+ Thay vào (1), ta tìm được 5 ≤ n ≤ 7 , chọn 5, 7 (cùng lẻ vì k = 1 ), với n = 5 ứng với điểm nằm trên S1S2 → trong đường tròn có 3 điểm cực đại, cùng pha với nguồn và nằm trên dãy

TR ẦN

k = 1.

Ghi chú: Bài toán xác định điều kiện để một điểm dao động cực đại và cùng pha với nguồn

B

+ Giả sử phương trình sóng tại hai nguồn là u1 = u 2 = a cos ωt

10 00

+ Gọi M là một điểm trên mặt chất lỏng, M cách hai nguồn những khoảng lần lượt là, khi đó dao động do hai nguồn truyền đến M có phương trình:

-L

Í-

H

Ó

A

 2πd1   u1M = a cos  ωt − λ  d + d2   d − d2      ⇒ u M = u1M + u 2M = 2a cos  π 1 cos  ωt + π 1   λ  λ    u = a cos  ωt − 2πd 2    2M λ  

ÁN

+ Điều kiện để M dao động với biên độ cực đại:

ÀN

TO

 d − d2  a M = 2a cos  π 1 = 2a ⇒ d1 − d 2 = kλ π   Ta để ý rằng:

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y .Q TP

+ M gần trung trực nhất → k = 1 , để M nằm trong nửa đường

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

d 2 − d1 = kλ với k và n cùng chẵn hoặc cùng lẽ.  d 2 + d1 = nλ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

+ Điều kiện để một điểm M dao động cực đại và cùng pha với nguồn:

D

IỄ N

Đ

Câu 39: Đáp án A

+ Cường độ dòng điện mạch ngoài I =

E = 2 A. R+r

Câu 40: Đáp án D + Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng sin i = n sin r ⇔ sin 60° = 3 sin r ⇒ r = 30°.

Trang 12

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi thử Sở GD&ĐT Hà Nam Câu 1: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử điện trở thuần R và cuộn dây thuần cảm L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là

U 2R − U 2L

D. U RL = U R2 + U L2

C. 125 W.

D. 500 W.

TP

Câu 3: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6 cos ( 4πt ) cm , tần số dao động của B. f = 2 Hz.

C. f = 0,5 Hz.

D. f = 6 Hz.

Đ

A. f = 4 Hz.

ẠO

vật là

H Ư

N

G

π  Câu 4: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x1 = A1 cos  ωt +  và 3 

A. cùng pha.

B. lệch pha

π . 2

TR ẦN

2π   x 2 = A 2 cos  ωt −  là hai dao động 3  

C. ngược pha.

D. lệch pha

π . 3

10 00

B

Câu 5: Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu uR, uL, uC tương ứng là điện áp tức thời ở hai đầu các phần tử R, L, C. Quan hệ về pha của các điện áp này là

Ó

A

A. uR sớm pha 0,5π so với uL.

H

C. uL sớm pha 0,5π so với uC.

B. uR trễ pha 0,5π so với uC. D. uC trễ pha π so với uL.

Í-

Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai?

-L

A. Sự cộng hưởng thể hiện rõ nét nhất khi lực ma sát của môi trường ngoài là nhỏ.

ÁN

B. Biên độ cộng hưởng không phụ thuộc vào ma sát.

TO

C. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào mối quan hệ giữa tần số của lực cưỡng bức và

tần số dao động riêng của hệ.

ÀN

D. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến đổi tuần hoàn.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. 160 W.

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. 250 W.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

= 10 Ω. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở R

U Y

N

Câu 2: Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 5cos (100πt ) A chạy qua điện trở thuần R

N

C. U RL =

Ơ

B. U RL = U R2 + U 2L

H

A. U RL = U R + U L

D

IỄ N

Đ

Câu 7: Một con lắc đơn gồm một cuộn dây treo dài l = 1,2 m và một vật nặng khối lượng m, dao động ở nơi có gia tốc g = 10 m/s2. Chu kỳ dao động của con lắc đơn là

A. 2,1 s.

B. 1 s.

C. 0,7 s.

D. 1,5 s.

Trang 1

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 8: Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp đang sảy ra cộng hưởng điện. Nếu tăng tần số của điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trên đoạn mạch

Ơ

N

A. trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

H

B. cùng pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

B. Kim loại.

.Q

A. Không khí.

C. Chân không.

D. Nước.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

ẠO

Câu 10: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải

Đ

điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là

B. tăng điện áp trước khi truyền tải.

C. giảm công suất truyền tải.

D. tăng chiều dài đường dây.

N

G

A. giảm tiết diện đường dây.

TR ẦN

H Ư

π  Câu 11: Dòng điện xoay chiều có cường độ i = 4 cos  50πt +  A . Dòng điện này có 6 

A. tần số là 50 Hz.

10 00

C. chu kỳ dòng điện là 0,02 s.

B

B. số lần đổi chiều trung bình trong 1 s là 100.

D. cường độ hiệu dụng của dòng điện là 2 2 A.

A

Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ( ωt ) V vào hai đầu điện trở thuần R = 110 Ω

B. 220 V.

Í-

A. 220 2 V.

H

Ó

thì cường độ dòng điện qua điện trở có giá trị hiệu dụng bằng 2 A. Giá trị của U là

C. 110 V.

D. 110 2 V.

-L

Câu 13: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường

ÁN

không đổi thì tốc độ quay của rôto

A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 9: Sóng dọc không truyền được trong môi trường nào sau đây?

B. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.

D

IỄ N

Đ

ÀN

C. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

D. sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

C. có giá trị hiệu dụng tăng.

D. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.

Câu 14: Một máy biến áp có số vòng của cuộn sơ cấp là 5000 vòng và thứ cấp là 1000 vòng.

Bỏ qua mọi hao phí của máy biến áp. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở có giá trị là

A. 20 V.

B. 40 V.

C. 10 V.

D. 500 V.

Trang 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 15: Tại một nơi xác định, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với A. gia tốc trọng trường.

B. chiều dài con lắc.

C. căn bậc hai chiều dài con lắc.

D. căn bậc hai gia tốc trọng trường.

Ơ

N

Câu 16: Đối với một vật đang dao động điều hòa, thương số giữa gia tốc và đại lượng nào C. Khối lượng.

D. Li độ.

B. 3 rad/s.

.Q

A. 5 rad/s.

C. 10 rad/s.

D. 15 rad/s.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

ẠO

Câu 18: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô cao lên 5 lần trong 8

Đ

giây và khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 0,4 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển

C. 10 cm/s.

D. 20 cm/s.

H Ư

Câu 19: Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là

N

B. 30 cm/s.

A. 40 cm/s.

G

TR ẦN

A. lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị nào đó.

B. tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn nhiều so với tần số riêng của hệ. C. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.

10 00

B

D. biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng.

Câu 20: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là

B. 10 m/s.

C. 60 m/s.

D. 20 m/s.

Ó

A

A. 40 m/s.

H

Câu 21: Chất điểm dao động điều hòa sẽ đổi chiều chuyển động khi lực kéo về B. có độ lớn cực tiểu. C. đổi chiều.

Í-

A. có độ lớn cực đại.

D. bằng không.

-L

Câu 22: Trên mặt nước, có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với

ÁN

phương trình u A = u B = 2 cos ( 20πt ) mm . Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phần tử M ở trên mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10,5 cm

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

lò xo là

ÀN

và 13,5 cm có biên độ dao động là

B. 1 mm.

C. 2 mm.

D. 0 mm.

Đ

A. 4 mm.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

Câu 17: Con lắc lò xo có độ cứng k = 50 N/m, khối lượng m = 2 kg. Tần số góc của con lắc

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. Vận tốc.

N

A. Tần số.

H

nêu dưới đây của vật không đổi theo thời gian?

D

IỄ N

Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa của sóng nước, hiện tượng nào nêu dưới đây đặc trưng

cho hiện tượng giao thoa?

A. Các vòng tròn sóng lan tỏa cắt nhau. B. Có các đường cố định tại đó các phần tử dao động với biên độ cực đại hoặc cực tiểu. C. Mọi điểm trên mặt nước đều dao động với cùng chu kỳ. Trang 3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

D. Các vân giao thoa dạng hypebol. Câu 24: Tốc độ truyền âm trong môi trường nào sau đây là lớn nhất? A. Không khí loãng.

B. Chất rắn.

C. Nước nguyên chất. D. Không khí.

Ơ

N

Câu 25: Vật nhỏ có khối lượng m1 = 100 g rơi từ độ cao h = 0,5 m so với mặt đĩa cân có khối

C. 7,1 cm.

D. 5,2 cm.

TP

Câu 26: Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số dòng B. 750 vòng/phút.

C. 3000 vòng/phút.

D. 1500 vòng/phút.

Đ

A. 500 vòng/phút.

ẠO

điện xoay chiều mà máy phát ra là 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ là

G

Câu 27: Để truyền tải một công suất điện nhất định ở trạm phát điện đi xa, nếu điện áp truyền

B. 2,5 kW.

C. 25 kW.

D. 50 kW.

TR ẦN

A. 100 kW.

H Ư

kV thì công suất tỏa nhiệt trên đường dây tải điện là

N

tải là 25 kV thì công suất tỏa nhiệt trên dây là 1000 kW. Khi tăng điện áp truyền tải lên 500

Câu 28: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa có lực đàn hồi và chiều dài của lò xo có

-L

A. 100 N/m.

Í-

H

Ó

A

10 00

B

một liên hệ được cho bởi đồ thị như hình vẽ. Độ cứng của lò xo là

B. 200 N/m.

C. 150 N/m.

D. 50 N/m.

ÁN

Câu 29: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số

TO

có phương trình lần lượt là x1 = 4sin ( πt + α ) cm và x 2 = 4 3 cos ( πt ) cm . Biên độ của dao

D

IỄ N

Đ

ÀN

động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi A. α = 0

B. α = π

C. α =

π 2

D. α = −

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. 8 cm.

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. 12 cm.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

gần giá trị nào nhất sau đây?

U Y

N

m/s2. Sau va chạm, vật nhỏ dính vào đĩa cân và chúng cùng dao động điều hòa với biên độ

H

lượng m2 = m1 gắn trên một lò xo nhẹ, đặt thẳng đứng, có độ cứng k = 100 N/m. Lấy g = 10

π 2

Câu 30: Sóng dừng trên dây AB có chiều dài l = 32 cm với đầu B cố định. Tần số dao động của dây là f = 50 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Số nút và số bụng trên dây AB là

A. 9 nút, 8 bụng.

B. 8 nút, 8 bụng.

C. 4 nút, 4 bụng.

D. 5 nút, 4 bụng.

Trang 4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 31: Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 2 s tại nơi có g =10 m/s2. Biên độ góc của dao động là α = 60. Tốc độ của con lắc tại vị trí có li độ góc α = 30 là

A. 28,7 cm/s.

B. 27,8 cm/s.

C. 22,2 m/s.

D. 25 m/s.

C.

3 H. π

D.

2 H. π

ẠO

Câu 33: Đặt điện áp u = U0cosωt V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần r

Đ

= 10 Ω, cảm kháng cuộn dây ZL = 20 Ω và tụ điện mắc nối tiếp. Điện dung của tụ điện thay

G

đổi được. Muốn điện áp hiệu dụng giữa hai bản cực của tụ điện đạt giá trị cực đại, cần điều B. ZC = 50 Ω.

C. ZC = 25 Ω.

H Ư

A. ZC = 20 Ω.

N

chỉnh cho điện dung của tụ có dung kháng là

D. ZC = 30 Ω.

TR ẦN

π  Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều u = 120 2 cos  100π +  V vào hai đầu cuộn dây không 6 

10 00

B

π  thuần cảm thì dòng điện trong mạch có biểu thức là i = 2 cos 100πt −  A . Điện trở thuần 12   của cuộn dây là

A. 85 Ω.

B. 60 Ω.

C. 120 Ω.

D. 100 Ω.

Ó

A

Câu 35: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox. Tốc độ trung bình của vật trong một

H

nửa chu kỳ dao động là 20 cm/s. Tốc độ cực đại của vật là

Í-

B. 57,68 cm/s.

C. 31,4 cm/s.

D. 28,8 cm/s.

-L

A. 62,8 cm/s.

Câu 36: Một sóng cơ học có biên độ A, bước sóng λ . Biết vận tốc dao động cực đại của

ÁN

phần tử môi trường bằng 3 lần tốc độ truyền sóng, biểu thức liên hệ nào sau đây là đúng?

TO

A. λ = 2π A.

B. λ =

3πA . 2

C. λ =

3πA . 4

D. λ =

2πA . 3

ÀN

Câu 37: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L = CR2.

Ơ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

1 H. π

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B.

.Q

1 H. 2π

TP

A.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

giá trị là

U Y

N

điện có điện dung C = 31,8 µF. Mạch điện tiêu thụ công suất là 100 W, khi đó độ tự cảm L có

H

thức u = 200 cos (100πt ) V . Biết cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R = 100 Ω, tụ

N

Câu 32: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có biểu

D

IỄ N

Đ

Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều ổn định, mạch có cùng hệ số công suất với hai

giá trị của tần số góc ω1 = 50π rad/s và ω2 = 200π rad/s . Hệ số công suất của đoạn mạch là

A.

2 13

B.

3 12

C.

1 2

D.

1 2

Trang 5

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 38: Trong thí nghiệm giao thoa của sóng nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số f = 15 Hz. Tại điểm M cách A và B lần lượt là d1 = 23 cm và d2 = 26,2 cm sóng có biên độ dao động cực đại, giữa M và đường trung trực của AB còn có một dãy cực

C. 18 cm/s.

Ơ

B. 25 cm/s.

D. 24 cm/s.

C. ω = π rad/s; α0 = 9,250.

D. ω = 2π rad/s; α0 = 0,12 rad.

ẠO

Câu 40: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20 cm, dao động theo phương

Đ

thẳng đứng với phương trình uA = uB = 2cos50πt cm, (t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng

điểm đứng yên lần lượt là C. 9 và 8.

H Ư

B. 9 và 10.

D. 7 và 8.

10 00

B

TR ẦN

A. 7 và 6.

N

G

trên mặt chất lỏng là 1,5 m/s. Trên đoạn thẳng AB, số điểm có biên độ dao động cực đại và số

2-C

3-B

4-C

5-D

6-B

7-A

8-A

9-C

10-B

11-D

12-B

13-D

14-A

15-C

16-D

17-A

18-D

19-C

20-A

21-A

22-A

23-D

24-B

25-C

26-B

27-B

28-D

29-A

30-A

31-A

32-D

33-C

34-B

35-C

36-D

37-A

38-D

39-B

40-A

ÁN

-L

Í-

H

Ó

1-D

A

Đáp án

LỜI GIẢI CHI TIẾT

TO

Câu 1: Đáp án D

ÀN

+ Với đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây thuần cảm L và điện trở thuần R thì điện áp hai đầu các

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

B. ω = π rad/s; α0 = 6,890.

.Q

A. ω = 2π rad/s; α0 = 0,24 rad.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

T = 2 s trên quỹ đạo dài 24 m. Tần số góc với biên độ góc có giá trị là

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

Câu 39: Một con lắc đơn dao động nhỏ ở nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 với chu kỳ

H

A. 21,5 cm/s.

N

đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là

D

IỄ N

Đ

phần tử vuông pha với nhau → U = U 2R + U 2L

Câu 2: Đáp án C + Công suất tỏa nhiệt trên điện trở P = I02 R =

I02 R 52.10 = = 125W 2 2

Câu 3: Đáp án B + Từ phương trình dao động, ta có ω = 4πrad / s → f = 2Hz

Trang 6

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 4: Đáp án C π  2π  −  −  = π → hai dao động ngược pha nhau 3  3 

Ơ

N

Câu 5: Đáp án D

H

+ Trong mạch RLC mắc nối tiếp thì u C luôn trễ pha π so với u L

N

Câu 6: Đáp án B

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP

Câu 7: Đáp án A

Đ

ẠO

l 1, 2 = 2π = 2,1 s. g 10

+ Chu kì dao dộng của con lắc đơn T = 2π

G

Câu 8: Đáp án A

H Ư

N

+ Dựa vào đồ thị biễu diễn cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch theo tần số góc ω như hình vẽ.

TR ẦN

+ Ban đầu ω = ω0 tiếp tục tăng ω thì mạch có tính cảm

kháng → dòng điện trong mạch sẽ trễ pha so với điện

B

áp hai đầu mạch

10 00

Câu 9: Đáp án C

+ Sóng dọc không truyền được trong chân không.

A

Câu 10: Đáp án B

H

Ó

+ Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện

Í-

được sử dụng chủ yếu hiện nay là tăng điện áp trước khi truyền tải.

-L

Câu 11: Đáp án D

ÁN

+ Từ phương trình dòng điện ta có I0 = 4A → I =

I0 2

=

4 =2 2A 2

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

ra cộng hưởng càng lớn.

Câu 12: Đáp án B

ÀN

+ Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch U = IR = 2.110 = 220V

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

+ Biên độ cộng hưởng phụ thuộc vào ma sát, cụ thể lực ma sát càng nhỏ thì biên độ khi xảy

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

+ Ta có ∆ϕ =

D

IỄ N

Đ

Câu 13: Đáp án D

+ Động cơ không đồng bộ, từ trường quay kéo theo sự quay của roto do vậy tốc độ quay của

roto luôn nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường

Câu 14: Đáp án A + Áp dụng công thức máy biến áp U 2 =

N2 1000 U1 = 100 = 20V N1 5000

Trang 7

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 15: Đáp án C + Tại một nơi xác định, chu kì dao động của con lắc đơn tỉ lệ thuận với căn bậc hai chiều dài con lắc

Ơ H

a = −ω2 luôn không đổi theo thời gian x

ẠO

Câu 18: Đáp án D

N

λ 0, 4 = = 0, 2m / s = 20cm / s cm/s T 2

H Ư

→ Tốc độ truyền sóng v =

G

+ Khoảng cách giữa hai ngọn sóng liền kề nhau là ∆x = λ = 0, 4 m.

Đ

+ Khoảng thời gian giữa 5 lần chiếc phao nhô lên là ∆t = 4T = 8s → T = 2s s.

TR ẦN

Câu 19: Đáp án C

+ Điều kiện xảy ra cộng hưởng lần tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động của hệ

10 00

B

Câu 20: Đáp án A

+ Điều kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định l = n

Ó

H

2lf 2.1, 2.100 = = 40 m/s. n 6

Í-

→ v=

A

bụng sóng.

v , với n là số bó hoặc số 2f

-L

Câu 21: Đáp án A

ÁN

+ Chất điểm dao động điều hòa sẽ đổi chiều tại vị trí biên → tại vị trí này lực kéo về có độ

TO

lớn cực đại.

ÀN

Câu 22: Đáp án A

2πv 2π.30 = = 3 cm. 20π ω

D

IỄ N

Đ

+ Bước sóng của sóng λ =

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y .Q

k 50 = = 5 rad/s m 2

TP

+ Tần số góc của con lắc lò xo ω =

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 17: Đáp án A

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

+ Ta có a = −ω2 x ⇒

N

Câu 16: Đáp án D

 10,5 − 13, 5  Biên độ dao động của M: A M = 2.2 cos  π  = 4 mm. 3   Câu 23: Đáp án D + Hiện tượng đặc trưng cho giao thoa sóng là xuất hiện các vân giao thoa dạng các đường

hypebol

Trang 8

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 24: Đáp án B + Tốc độ truyền âm trong môi trường chất rắn là lớn nhất

Câu 25: Đáp án C

Đ

G

N

2

H Ư

2  10   v0  → A = x +   = 0, 012 +   = 0, 071m = 7,1cm cm. ω  2.10 5 

TR ẦN

2 0

Câu 26: Đáp án B

pn 60f 60.50 ⇒n= = = 750 vòng/ phút 60 p 4

10 00

B

+ Tần số của máy phát f =

Câu 27: Đáp án B

1 1000 → Khi tăng U lên 20 lần thì ∆P giảm 20 2 lần → ∆P = = 2,5 kW. 2 U 202

H

Câu 28: Đáp án D

Ó

A

+ Ta có ∆P ∼

-L

Í-

+ Từ đồ thị ta có lmax = 14cm, lmin = 6cm → A =

lmax − lmin 14 − 6 = = 4 cm. 2 2

ÁN

Fmax = kA = 2N → k = 50 N/m

TO

Câu 29: Đáp án A + Biên độ tổng hợp của hai dao động là lớn nhất khi hai dao động cùng pha nhau → α = 0

ÀN

rad

H Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

k 100 = = 10 5 rad/s m1 + m 2 0,1 + 0,1

+ Tần số góc của dao động ω =

TP

m1g 0,1.10 = = 0, 01 m. k 100

ẠO

dưới vị trí cân bằng cũ của đĩa cân một đoạn x 0 =

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

U Y

m1v0 v 10 = 0 = m/s m1 + m 2 2 2

+ Sau va chạm, hệ hai vật sẽ dao động quanh vị trí cân bằng chung của hai vật, vị trí này nằm

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

m1v0 = ( m1 + m 2 ) v0 ⇒ v0 =

N

→ Vận tốc của hệ hai vật sau va chạm được xác định dựa vào định luật bảo toàn động lượng

Ơ

N

+ Vận tốc của m1 ngay trước khi va chạm vào đĩa cân v0 = 2gh = 2.10.0,5 = 10 m/s.

D

IỄ N

Đ

Câu 30: Đáp án A + Điều kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định l = n

v , với n là số bó hoặc số 2f

bụng sóng

→n=

2lf 2.0,32.50 = = 8 . Trên dây có 8 bó sóng → có 9 nút và 8 bụng. v 4

Trang 9

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 31: Đáp án A Chiều dài con lắc T = 2π

l l ⇔ 2π ⇒ l = 1, 01 m. g 10

R + ( Z L − ZC )

R ⇔ 100 =

2

100 + ( ZL − 100 )

2

ẠO

2

2

⇒ ZL = 200Ω → L =

2 H π

Đ

2

(100 2 )

G

U2

H Ư

N

Câu 33: Đáp án C

TR ẦN

+ Điện dung để điện áp hiệu dụng trên hai bản tụ cực đại ZC =

Câu 34: Đáp án B

r 2 + ZL2 102 + 202 = = 25Ω ZL 20

10 00

B

π π  Z + Ta có tan ϕ = tan  +  = L = 1 → ZL = r  6 12  r

120 2 ⇒ r = 60Ω 2

A

Mặc khác Z = Z2L + r 2 = 2r =

H

Ó

Câu 35: Đáp án C

π π v tb = 20 = 31, 4 cm/s 2 2

ÁN

→ v max =

-L

Í-

+ Tốc độ trung bình của vật trong nửa chu kì dao động v tb =

TO

Câu 36: Đáp án D

D

IỄ N

Đ

ÀN

 v max = 3v ωA = 3v 2πA   + Ta có  2πv ⇒ λ = 2πv ⇔  3 λ= λ = ω ω 

2A 4Aω 2 = = v max 0,5T 2π π

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Công suất tiêu thụ của mạch

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

.Q

1 1 = = 100Ω Cω 31,8.10−6.100π

+ Dung kháng của tụ điện ZC =

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

Câu 32: Đáp án D

P=

H N

v = 2gl ( cos α − cos α 0 ) = 2.10.1, 01( cos 3° − cos α6° ) = 28, 7 là f = 50Hz → C cm/s

Ơ

N

+ Tốc độ của con lắc tại vị trí có li độ góc

Câu 37: Đáp án A +Từ giả thuyết L = CR 2 → ZL ZC = R 2

Trang 10

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

2

1   1 +  4n −  4n  

2

→ n = 0,5

2

N

( 2)

Ơ

1   1 +  4n −  4n  

H

1

2

Đ

13

G

Câu 38: Đáp án D

N

+ Với hai nguồn cùng pha, khi xảy ra giao thoa thì trung trực của AB là một cực đại ứng với

( d − d ) f ( 26, 2 − 23) .15 = 24 cm/s v ⇒v= 2 1 = f n 2

TR ẦN

+ Ta có d 2 − d1 = n

H Ư

k = 0 là cực đại, giữa M và trung trực có 1 dãy cực đại nữa thì M là cực đại ứng với k = 2

Câu 39: Đáp án B

B

2π 2π g 10 = = π rad / s → Chiều dài của con lắc l = 2 = 2 = 1 m T 2 ω π

10 00

+ Tần số góc của dao động ω =

A

+ Biên độ cong của dao động s 0 = 0,5L = 0,5.24 = 12 cm

-L

Í-

Câu 40: Đáp án A

H

Ó

→ Biên độ góc của dao động α 0 =

ÁN

+ Bước sóng của sóng λ =

s0 = 0,12rad = 6,89° 1

2πv 2π150 = = 6 cm 50 ω

TO

+ Số cực đại giao thoa trên AB: −

AB AB ≤k≤ ⇔ −3,3 ≤ k ≤ 3,3 → có 7 điểm λ λ AB 1 AB 1 − ≤k≤ − ⇔ −3,8 ≤ k ≤ 2,8 → có 6 điểm λ 2 λ 2

D

IỄ N

Đ

ÀN

+ Số cực tiểu giao thoa trên AB: −

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

1

=

(1)

ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

→Vậy cos ϕ1 = cos ϕ2 =

1  1+  n −  n 

1 → cos ϕ2 = 4n

2

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

1

Từ (1) và (2) : cos ϕ1 = cos ϕ2 ⇔

1  1+  n −  n 

.Q

+ Khi ω = ω2 = 4ω1 , ta có ZL2 = 4ZL1 = 4n → ZC2 =

1

N

1 → cos ϕ1 = n

TP

+ Khi ω = ω1 , ta chuẩn hóa R = 1, ZL1 = n → ZC1 =

U Y

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Trang 11

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi thử THPT Chuyên Bắc Ninh - Bắc Ninh - Lần 2 Câu 1: Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u = 200cos100πt V. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch xấp xỉ bằng C. 141 V.

D. 280 V.

N

B. 200 V.

Ơ

A. 100 V.

B. 1,3.10-5 T.

.Q

A. 1,2.10-5 T.

C. 1,1.10-5 T.

D. 1,0.10-5 T.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

ẠO

Câu 3: Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,38 µm đến 0,76 µm. Cho biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 , tốc độ ánh sáng trong chân không c =

G

Đ

3.108m/s và 1eV = 1,6.10-19 J . Các photon của ánh sáng màu có năng lượng nằm trong

N

khoảng

B. từ 1,63 eV đến 3,27 eV.

C. từ 2,62 eV đến 3,11 eV.

D. từ 1,63 eV đến 3,11 eV.

TR ẦN

H Ư

A. từ 2,62 eV đến 3,27 eV.

Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của I – âng. Hai khe hẹp cách nhau 1 mm, khoảng cách từ màn quan sát chứa hai khe hẹp là 1,25 m. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm

10 00

B

gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,64 µm và λ2 = 0,48 µm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng cùng màu với nó gần nó nhất là A. 3,6 mm.

B. 4,8 mm.

C. 2,4 mm.

D. 1,2 mm.

Ó

A

Câu 5: Hai nguồn phát sóng kết hợp A và B trên mặt chất lỏng dao động theo phương trình

H

uA = Acos100πt; uB = Bcos100πt . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1 m/s, I là trung

Í-

điểm của AB . M là điểm nằm trên đoạn AI, N là điểm nằm trên đoạn IB. Biết IM = 5 cm và

ÁN

A. 7.

-L

IN = 6,5 cm. Số điểm nằm trên đoạn MN có biên độ cực đại cùng pha với I là B. 6.

C. 4.

D. 5.

Câu 6: Một sóng cơ lan truyền trong môi trường liên tục từ điểm M đến điểm N cách M một

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

ứng từ tại M có độ lớn là :

ÀN

đoạn 7λ/3 cm (λ là bước sóng). Sóng truyền với biên độ A không đổi. Biết phương trình sóng tại M có dạng uM = 3cos2πt(uM tính bằng cm, t tính bằng giây). Vào thời điểm t1 tốc độ dao

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

trên mặt phẳng của 2 dòng điện, ngoài khoảng hai dòng điện và cách dòng điện I1 8 cm. Cảm

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

trên dây 1 là I1 = 5 A, dòng điện chạy trên dây 2 là I2 = 1 A ngược chiều với I1. Điểm M nằm

H

Câu 2: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 cm trong không khí, dòng điện chạy

A. 3π cm/s.

B. 4π cm/s.

C. 6π cm/s.

D. 0,5π cm/s.

D

IỄ N

Đ

động của phần tử M là 6π cm/s thì tốc độ dao động của phần tử N là

Trang 1

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

π  Câu 7: Đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều một điện áp u = 100 cos 100πt +  V thì 2 

Ơ

N

π  cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = 100 cos  100πt +  mA . Công suất tiêu thụ 6 

D. 5 kW.

U Y

Câu 8: Tốc độ truyền âm trong một môi trường sẽ

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP

B. giảm khi khối lượng của môi trường tăng.

ẠO

C. có giá trị như nhau với một môi trường.

Đ

D. tăng khi độ đàn hồi của môi trường càng lớn.

2 và

G

Câu 9: Một tia sáng tới vuông góc với mặt bên của một lăng kính có chiết suất n = B. D = 220.

C. D = 50.

H Ư

A. D = 130.

N

góc chiết quang A = 300 . Góc lệch của tia sáng qua lăng kính là:

D. D = 150.

điểm vào thời điểm t = 1,5 s là A. x = –5 cm.

B. x = 1,5 cm.

TR ẦN

Câu 10: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 5cos2πt cm. Tọa độ của chất C. x = 0 cm.

D. x = 5 cm.

10 00

B

Câu 11: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 10 g mang điện tích q = +6.10−6 C được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa trong điện

A

trường đều mà véctơ cường độ điện trường có độ lớn E = 104 V/m và hướng thẳng đứng

Ó

xuống dưới. Lấy g = 10 m/s2. Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc là

B. 1,40 s.

C. 1,99 s.

Í-

H

A. 0,58 s.

-19

D. 1,11 s. J . Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm

-L

Câu 12: Công thoát electron của một kim loại là 7,64.10

kim loại này các bức xạ có bước sóng λ1 = 0,18 µm, λ2 = 0,21 µm và λ3 = 0,35 µm. Biết hằng

ÁN

số Plăng h = 6,625.10-34 Js , tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Đối với kim loại nói trên, các bức xạ gây ra hiện tượng quang điện gồm

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. có giá trị cực đại khi truyền trong chân không.

ÀN

A. Hai bức xạ (λ1 và λ2).

B. Cả ba bức xạ (λ1, λ2 và λ3).

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 2,5 kW.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B. 5 W.

N

A. 2,5 W.

H

trong mạch là

Đ

C. Không có bức xạ nào trong ba bức xạ trên. D. Chỉ có bức xạ λ1.

D

IỄ N

Câu 13: Cho một thấu kính hội tụ có hai mặt giống nhau bán kính 10 cm, chiết suất của thủy tinh làm thấu kính đối với tia đỏ và tia tím lần lượt là 1,60 và 1,69. Để cho tiêu điểm ứng với các tia màu tím trùng với tiêu điểm ứng với các tia màu đỏ người ta ghép sát với thấu kính hội tụ nói trên một thấu kính phân kì có hai mặt giống nhau và có cùng bán kính 10 cm,

Trang 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

nhưng thấu kính phân kỳ này làm bằng một loại thủy tinh khác. Hệ thức liên hệ giữa chiết suất của thấu kính phân kỳ đối với ánh sáng tím và ánh sáng đỏ là:

B. n t = n d − 0, 09

C. n d = n t + 0,9

D. n t = n d + 0,9

a2 ω4

a C. A 2 = x 2 +    ω

D. a = −ω2 x

Ơ H

2

U Y

B. A 2 = x 2 +

TP

áp xoay chiều tần số 50 Hz, khi đó thấy các điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử R, L, C lần của mạch lần lượt là

B. 70 V; 0,5.

C. 110 V; 0,8.

G

A. 60 V; 0,75.

Đ

ẠO

lượt bằng 30 V, 60 V, 20 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch và hệ số công suất

D. 50 V; 0,6.

H Ư

N

Câu 16: Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0.1014 Hz đến 7,5.1014 Hz. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang

TR ẦN

sóng điện từ?

A. Vùng tia hồng ngoại.

B. Vùng tia tử ngoại.

C. Vùng ánh sáng nhìn thấy.

D. Vùng tia Rơnghen.

10 00

B

Câu 17: Một sóng truyền trên mặt nước có bước sóng λ = 2 m, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha nhau là

B. 1,5 m.

C. 2 m.

D. 1 m.

A

A. 0,5 m.

Ó

Câu 18: Một vật có khối lượng m = 200 g, dao động điều hòa có phương trình dao động x =

Í-

H

10cos5πt cm. Lấy π2 =10. Cơ năng trong dao động điều hòa của vật bằng

B. 250 J.

C. 500 mJ.

D. 250 mJ.

-L

A. 500 J.

ÁN

Câu 19: Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1 kg và một lò xo có độ cứng 1600 N/m. Khi quả nặng ở vị trí cân bằng, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2 m/s. Biên

TO

độ dao động của quả nặng là

ÀN

A. 5 cm.

B. 0,125 m.

C. 5 m.

D. 0,125 cm.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

Câu 15: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. x = −ω2 A

N

chuyển động qua vị trí có li độ x, khi đó vật có gia tốc là a . Mối quan hệ giữa x, a, ω và A là

N

Câu 14: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ω. Tại thời điểm vật

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

A. n t = n d + 0, 09

Đ

Câu 20: Một mạch dao động LC gồm tụ điện C = 8 nF và cuộn cảm L = 8 mH. Nạp điện cho

D

IỄ N

tụ điện đến điện áp 6 V rồi cho phóng điện qua cuộn cảm. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm có giá trị cực đại bằng

A. 12 A.

B. 17 mA.

C. 8,5 mA.

D. 6 mA.

Câu 21: Mạch dao động điện từ lí tưởng, gồm tụ điện có điện dung C và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L. Tần số dao động của mạch là Trang 3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

A. 2π LC

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

B.

1 2π LC

C.

LC 2π

2π LC

D.

Câu 22: Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện I chạy qua. Hai điểm M và N nằm trong cùng

Ơ H

A. Cảm ứng từ tại M và N có chiều ngược nhau.

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP

Câu 23: Kim loại làm catốt của tế bào quang điện có giới hạn quang điện λ0. Chiếu lần lượt

ẠO

tới bề mặt catốt hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,4 µm và λ2 = 0,5 µm thì vận tốc ban đầu cực

Đ

đại của các quang electron bắn ra khác nhau 1,5 lần. Cho biết năng lượng của một photon khi

G

chiếu tới bề mặt catốt của tế bào quang điện thì bị hấp thụ hoàn toàn, năng lượng đó dùng để

N

cung cấp cho electron ở bề mặt công thoát và cung cấp cho electron đó một động năng ban

H Ư

đầu cực đại. Giới hạn quang điện λ0 là

C. 0,775 µm.

D. 0,25 µm.

TR ẦN

B. 0,625 µm.

Câu 24: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 6 cm có dòng điện I = 5 A đặt trong từ trường đều có

10 00

dây MN và đường cảm ứng từ là:

B

cảm ứng từ B = 0,5 T. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn F= 7,5.10-2 N . Góc α hợp bởi

A. 300.

B. 600.

C. 500.

D. 900.

Câu 25: Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng là 0,6 µm. Năng lượng của photon

Ó

B. 3,34 eV.

H

A. 4,07 eV.

A

ánh sáng này bằng

C. 5,14 eV.

D. 2,07 eV.

chu kỳ?

-L

Í-

Câu 26: Trong dao động điều hòa, các cặp đại lượng nào sau đây biến đổi tuần hoàn cùng B. Vận tốc và động năng.

C. Li độ và động năng.

D. Thế năng và động năng.

ÁN

A. Li độ và thế năng.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

D. Cảm ứng từ tại M và N có độ lớn bằng nhau.

ÀN

Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ( 2πft ) V (U không đổi, f có thể thay đổi được)

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

C. M và N đều nằm trên một đường sức từ.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

B. Véctơ cảm ứng từ tại M và N bằng nhau.

A. 0,6 µm.

N

một mặt phẳng chứa dây dẫn, đối xứng với nhau qua dây.Kết luận nào sau đây khôngđúng?

D

IỄ N

Đ

vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm đoạn mạch AM chứa cuộn cảm thuần L, đoạn MN chứa điện trở thuần R và đoạn mạch NB chứa tụ C sao cho 0, 22L =

f = 30 11Hz thì U AN đạt giá trị cực đại. Khi f = f1 Hz và f = f 2 =

R2 . Khi C

3f1 Hz thì điện áp hiệu 14

dụng hai đầu MB có cùng giá trị. Giá trị của f1 gần với giá trị nào nhất sau đây?

Trang 4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

A. 100 Hz.

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

B. 180 Hz.

C. 50 Hz.

 Câu 28: Cho một tia sáng đi từ nước  n = 

D. 110 Hz.

4  ra không khí. Sự phản xạ toàn phần xảy ra khi 3

C. i > 430.

D. i > 420.

Ơ

B. i > 490.

B. 6 V.

.Q

A. 16 V.

C. 10 V.

D. 22 V.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

ẠO

Câu 30: Trong thí nghiệm I – âng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau

Đ

1 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên

B. 0,60 µm.

C. 0,76 µm.

N

A. 0,48 µm.

H Ư

Câu 31: Đơn vị của từ thông là B. Ampe(A).

C. Vêbe(Wb).

D. 0,40 µm. D. Vôn(V).

TR ẦN

A. Tesla(T).

G

tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng

Câu 32: Trong thí nghiệm I – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm

10 00

B

gồm hai bức xạ có bước sóng λ1 = 450 nm và λ2 = 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 5,5 mm và 22 mm. Trên đoạn MN, số vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Ó

A

A. 5.

H

Câu 33: Một máy phát điện xoay chiều một pha sản xuất ra suất điện động có biểu thức

B. p = 5.

C. p = 4.

D. p = 8.

ÁN

A. p = 10.

-L

Í-

e = 1000 2 sin (100 πt ) V . Nếu rô to quay 600 vòng/phút thì số cặp cực là

Câu 34: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 10 mH. Khi có dòng điện chạy qua ống, ống dây có năng lượng 0,08 J. Cường độ dòng điện trong ống dây bằng :

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

bằng:

B. 8,0 A.

C. 2,8 A.

D. 4,0 A.

ÀN

A. 16,0 A.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

từ 0,6 Wb đến 1,6 Wb. Suất điện động cảm ứng trung bình xuất hiện trong khung có độ lớn

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

Câu 29: Từ thông Φ qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,1 s từ thông tăng

H

A. i < 490.

N

góc tới:

Đ

Câu 35: Đối với máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực từ, rô to quay với tốc độ n

A. f = n.p

B. f =

D

IỄ N

vòng/giây thì tần số f Hz của dòng điện được tính theo công thức 60n p

C. f =

np 60

D. f =

n p

Trang 5

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 36: Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 30 µH, một tụ điện có C = 3000 pF. Điện trở thuần của mạch dao động là 1 Ω. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại trên tụ điện là 6 V phải cung cấp cho mạch một năng lượng điện có công suất C. 1,8 W.

D. 5,5 mW.

N H

Câu 37: Về sự truyền sóng cơ, phát biểu nào sau đây là đúng?

N

A. Chỉ truyền được trong môi trường không khí.

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP

D. Chỉ truyền được trên vật rắn và mặt thoáng chất lỏng.

ẠO

Câu 38: Quang phổ liên tục của một nguồn sáng J

Đ

A. không phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.

G

B. phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng.

N

C. không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng J mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của

H Ư

nguồn sáng đó. nguồn sáng đó.

Câu 39: Nhận xét nào sau đây là đúng?

TR ẦN

D. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng J mà chỉ phụ thuộc thành phần cấu tạo của

10 00

B

A. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật. B. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật. C. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh ảo.

Ó

A

D. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh thật.

Í-

H

Câu 40: Đặt một điện áp xoay chiều u = 220 2 cos (100πt ) V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C

-L

mắc nối tiếp có R = 110 Ω, L và C thay đổi được. Khi hệ số công suất của đoạn mạch đạt giá

ÁN

trị cực đại thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là

B. 172,7 W.

TO

A. 460 W.

C. 151 W.

D. 440 W.

D

IỄ N

Đ

ÀN

http://daykemquynhon.ucoz.com

C. Trong môi trường chân không.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

B. Trong môi trường rắn, lỏng, khí.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. 1,8 mW.

Ơ

A. 0,18 W.

Trang 6

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

6-A

7-A

8-D

9-D

10-A

11-D

12-A

13-A

14-D

15-D

16-C

17-C

18-D

19-A

20-D

21-B

22-B

23-B

24-A

25-D

26-D

27-A

28-D

29-C

30-B

31-C

32-C

33-B

34-D

35-A

36-A

37-B

38-C

39-C

40-D

2

.Q =

200 2

Đ

Câu 2: Đáp án A

= 100 2 ≈ 141 V.

N

G

+ Cảm ứng từ do hai dòng điện gây ra tại M có độ lớn lần lượt là:

TR ẦN

H Ư

5  −7 I1 −7 −5 B1 = 2.10 r = 2.10 0, 08 = 1, 25.10  1 T.  B = 2.10−7 I 2 = 2.10 −7 1 = 5.10−7  2 r2 0, 4

10 00

B

+ Chiều của các vecto cảm ứng từ được xác định theo quy tắc nắm tay phải. → B1 cùng phương, ngược chiều với B2

A

→ BM = B1 − B2 = 1, 25.10 −5 − 5.10−7 = 1, 2.10−5 T

Ó

Câu 3: Đáp án B

Í-

H

+ Năng lượng của các photon ứng với bước sóng lớn nhất và nhỏ nhất lần lượt là hc 6, 625.10−34.3.108 = = 2, 62.10 −19 J = 1, 63 eV. −6 λ max 0, 76.10

ε min =

hc 6, 625.10−34.3.108 = = 5, 23.10−19 J = 3, 27 eV. −6 λ max 0, 38.10

TO

ÁN

-L

ε min =

ÀN

→ 1, 63 eV ≤ ε ≤ 3, 27 eV.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U0

ẠO

+ Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch U =

TP

Câu 1: Đáp án C

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

LỜI GIẢI CHI TIẾT

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

5-D

Ơ

4-C

H

3-B

N

2-A

U Y

1-C

N

Đáp án

D

IỄ N

Đ

Câu 4: Đáp án C + Vần trùng màu với vân trung tâm, ứng với vị trí vân trùng của hai hệ.

Ta có x1 = x 2 ⇒

k1 λ 2 0, 48 3 = = = . k 2 λ1 0,64 4

Trang 7

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

→ Vị trí trùng của hai hệ vân, gần vân trung tâm nhất ứng với vân sáng bậc 3 của bước sóng

λ1 :

N

Dλ1 1, 25.0, 64.10−6 =3 = 2, 4 mm a 1.10−3

Ơ N

2πv 2π.100 = = 2 cm. 100π ω

U Y

+ Bước óng cảu sóng λ =

H

Câu 5: Đáp án D

TP

đúng như hiện tượng sóng dừng trên dây. → các cực đại liên tiếp cách nhau 0, 5λ , các cực

Đ

IM 5 = = 5 → Hai nguồn cùng pha do đó I là cực đại, từ 0,5λ 0,5.2

G

+ Trên đoạn IM, ta xét tỉ số:

ẠO

đại cùng pha thì đối xứng qua một bụng sóng (cực đại).

IN 6,5 = = 6,5 → Trên IN có 6 cực đại, trong đó 0,5λ 0,5.2

TR ẦN

+ tương tự trên đoạn IN, ta xét tỉ số

H Ư

N

I đến M có 5 cực đại khác nữa, trong đó các cực đại cùng pha với I ứng với k = −2, − 4 .

các cực đại cùng pha với I ứng với k = +2, + 4 và +6 .

→ Trên MN có 5 điểm cực địa và cùng pha với I.

10 00

B

Câu 6: Đáp án A

+ Tốc độ dao động của các phần tử môi trường v max = ωA = 2π.3 = 6π cm s.

2π∆x 2π7λ 2π rad. = = 4π + 3λ 3 λ

H

Ó

A

+ Độ lệch pha dao động giữa M và N: ∆ϕ =

Í-

+ Taị thời điểm t1 điểm M có tốc độ v1 = v max = 6π cm s.

1 1 v max = 6π = 3π cm s. 2 2

ÁN

vN =

-L

→ Biễu diễn các dao động tương ứng trên đường tròn, ta thu được

TO

Câu 7: Đáp án A U 0 I0 100.0,1 π π cos ϕ = cos  −  = 2,5 W. 2 2 2 6

Đ

ÀN

+ Công suất tiêu thụ của mạch P = UI cos ϕ =

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Lưu ý rằng, khi xảy ra giao thoa sóng cơ, trên đoạn thẳng nối hai nguồn, ta có thể xem gần

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

x3 = 3

D

IỄ N

Câu 8: Đáp án D

+ Tốc độ truyền âm của môi trường tang khi độ đàn hồi của môi trường càng lớn.

Câu 9: Đáp án D

Trang 8

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

+ Tia sang truyền vuông góc với mặt bên lăng kính, sẽ truyền thẳng vào bên trong. + Tại mặt bên thứ hai, ta có

n sin i = sin r ⇔ 2 sin 30° = sin r ⇔ r = 45°.

Ơ

N

→ Góc lệch D = 45° − 30° = 15°.

H

Câu 10: Đáp án A

.Q H Ư

N

G

Câu 12: Đáp án A Câu 13: Đáp án A

B

10 00

2 2  Dd = ( n d − 1) = R = (1, 60 − 1) R .  D = ( n − 1) = 2 = (1, 69 − 1) 2 t  t R R

TR ẦN

+ Áp dụng công thức của thấu kính mỏng với hai ánh sang đỏ và tím, ta có:

+ Gọi D là độ tụ của hệ thấu kính khi ghép đồng trục hai thấu kính với nhau (bằng nhua với

Ó

A

cả ánh sang đỏ và tím). n 't , n 'd lần lượt là chiết suất của ánh sang tím và đỏ với thấu kính

Í-

H

phân kì.

TO

ÁN

-L

2 2  D = D t + D 't = (1, 69 − 1) R + ( n 't − 1) − R ⇒ n 't − n 'd = 1, 69 − 1, 60 = 0, 09.  D = D + D ' = (1, 60 − 1) 2 + ( n ' − 1) 2 d d d  R −R

Câu 14: Đáp án D

ÀN

+ Mối liên hệ giữa li độ x và gia tốc a là a = −ω2 x.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

qE m

ẠO

g+

0,5 = 1,11 s. 6.10 −6.104 10 + 0, 01

= 2π

Đ

l

T = 2π

TP

+ Chu kì dao động của con lắc đơn trong điện trường

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 11: Đáp án D

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

N

+ Ta có x = 5 cos 2πt cm , tại t = 1, 5 s → x = 5cos ( 2π.1,5 ) = −5 cm.

D

IỄ N

Đ

Câu 15: Đáp án D

+ Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch 2

2

U = U 2R + ( U L − U C ) = 302 + ( 60 − 20 ) = 50 V. Hệ số công suất cos ϕ =

U R 30 = = 0, 6. U 50

Trang 9

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 16: Đáp án C + Dãi sóng thuôc vùng ánh sáng nhìn thấy

Câu 17: Đáp án C

Ơ H

Câu 18: Đáp án D

B

C 8.10−9 U0 = 6 = 6 mA. L 8.10−3

10 00

Câu 21: Đáp án B

A

+ Tần số dao động của mạch LC là f =

2π LC

.

H

Ó

Câu 22: Đáp án B

1

Í-

+ Vecto cảm ứng từ tại hgai điểm M và N là khác nhau, chúng có cùng độ lớn nhưng chiều

-L

ngược nhau → B sai.

ÁN

Câu 23: Đáp án B

TO

+ Ta có λ1 < λ 2 → ε1 > ε 2 → v1 = 1,5v 2 . + Áp dụng công thức Einstein về hiệu ứng quang điện cho hai trường hợp ta có:

D

IỄ N

Đ

ÀN

 hc hc  hc hc  λ = λ + E d1  λ = λ + 2, 25E d2 1, 25 2, 25 1  1  1 0 0 v1 =1,5v 2 → E d1 = 2,25E d 2 →  ⇒ = −  λ0 λ2 λ1  hc = hc + E  hc = hc + E d2 d2  λ 2 λ 0  λ 2 λ 0 1, 25 2, 25 1 ⇔ = − ⇒ λ 0 = 0, 625 µm. λ0 0,5 0, 4

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

Đ

TR ẦN

+ Nạp điện cho tụ đến điện áp 6 V → U 0 = 6 V.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Câu 20: Đáp án D

H Ư

N

v = v max = ωA = 200 cm s → A = 5 cm.

G

Vận tốc ban đầu chính bằng vận tốc cực đại của dao động

ẠO

k 1600 = = 40 rad s. m 1

+ Tần số góc của dao động ω =

1 1 CU 20 = LI 02 ⇒ I 0 = 2 2

TP

Câu 19: Đáp án A

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

1 1 2 → Cơ năng của dao động E = mω2 A 2 = .0, 2. ( 5π ) .0,12 = 0, 25 J = 250 mJ. 2 2

U Y

N

+ từ phương trình dao động, ta tìm được A = 10 cm , ω = 5π rad s.

Ta có

N

+ Khoảng cách gần nhau nhất trên cùng phương truyền sóng dao động cùng pha là λ = 2 m.

Câu 24: Đáp án A Trang 10

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

+ Lực điện tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện được xác định bằng biểu thức:

F = B sin α ⇒ sin α =

F 7,5.10−2 = = 0,5 → α = 30°. B 5.0, 5.0, 06

Ơ

N

Câu 25: Đáp án D

2

2

2

2

B

1  f2 1 f2 1 f2 1  →  n −  =  2R −  =  R2 −   R2 −  → f1 = 100 Hz. 2   f RC 2   f1 2   f 2 2  

10 00

Câu 28: Đáp án D

H

Í-

Câu 29: Đáp án C

n2 3 = → igh = 49°. n1 4

Ó

A

+ Điều kiện để xảy ra phản xạ toàn phần i ≥ igh . Với sin igh =

-L

+ Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây e =

∆Φ 0, 6 − 1, 6 = = 10 V. ∆t 0,1

ÁN

Câu 30: Đáp án B

TO

+ Khoảng cách giữa 5 vân sang liên tiếp là ∆x = 4i = 3, 6 mm → i = 0,9 mm.

ÀN

→ Bước sóng của sóng λ =

ai 1.10−3.0,9.10−3 = = 0,6 µm. D 1,5

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

2 f RL f 30 11 ⇒ f R = RL = = 30 10 Hz. 2 fR 2 1,1

TR ẦN

+ Với n =

H Ư

N

G

Đ

1 1 1 R2 , kết hợp với 11L = 50CR 2 → n = 1,1 . + + L 2 4 2 C

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ẠO

+ Áp dụng kết quả bài toán chuẩn hóa ω biến thiên thể U RL max

→ U AN max có nghĩa là U RL max với n =

N

TP

Câu 27: Đáp án A

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

+ Trong da động điều hòa thì động năng và thế năng dao độn với cùng tần số.

U Y

Câu 26: Đáp án D

H

hc 6, 625.10−34.3.108 = = 3,3125.10 −19 J = 2, 07 eV. + Năng lượng của photon ε = −6 λ 0, 6.10

D

IỄ N

Đ

Câu 31: Đáp án C + Đơn vị của từ thông là Wb.

Câu 32: Đáp án C

Trang 11

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

giao

thoa

i2 =

Dλ 2 2.600.10−9 = = 2, 4 mm a 0,5.10−3

c ủa

hai

bức

i1 =

xạ

Dλ1 2.450.10−9 = = 1,8 mm ; a 0,5.10−3

N

Khoảng

k1 i1 2, 4 4 = = = → cứ sau mỗi k 2 i 2 1,8 3

Đ

+ Từ phương trình suất điện động ta có ω = 100π rad s → f = 50 Hz.

H Ư

N

G

pn 600p ⇔ 50 = ⇒ p = 5. 60 60

Câu 34: Đáp án D

1 2 2E 2.0, 08 Li ⇒ i = = = 4 A. 2 L 10.10−3

TR ẦN

+ Năng lượng của ống E =

Câu 35: Đáp án A

10 00

B

+ Tần số do máy phát điện tạo ra f = pn .

Câu 36: Đáp án A

Ó

C 3000.10−9 U0 = 6 = 0, 6 A. L 30.10−6

Í-

H

1 1 CU 02 = LI20 ⇒ I0 = 2 2

A

+ Cường độ dòng điện cực đại trong mạch

-L

Năng lượng cần cung cấp để duy trì dao động của mạch phải có công suất bằng công suất tỏa

ÁN

nhiệt trên điện trở P = I 2 R =

I20 0,62 R= 1 = 0,18 W. 2 2

TO

Câu 37: Đáp án B

ÀN

+ Sóng cơ lan truyền được trong môi trường rắn, lỏng và khí.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

Câu 33: Đáp án B

Ta có f =

U Y TP

.Q

MN 22 − 5,5 = = 2,3 → có hai vân sáng trùng nhau. i 7, 2

ẠO

→ Xét tỉ số

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

khoảng i12 = 4i1 = 7, 2 mm lại có một vị trí trùng nhau của hệ hai vân sang.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

+ Các vị trí hệ hai vân sangs trùng nhau x1 = x 2 ⇒

Ơ

+

H

vân

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

D

IỄ N

Đ

Câu 38: Đáp án C

+ Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn mà chỉ phụ thuộc

vào nhiệt độ của nguồn.

Câu 39: Đáp án C + Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh ảo.

Câu 40: Đáp án D Trang 12

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


IỄ N

D

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Í-

-L A

Ó

H B

10 00 TR ẦN G

N

H Ư

ẠO

Đ

TP

U Y

.Q

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

ÁN

TO

N

Ơ

H

N

→ P = Pmax =

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

ÀN

Đ

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

+ Hệ số công suất cực đại cos ϕ = 1 → mạch xảy ra cộng hưởng

U 2 2202 = = 440 W. R 110

Trang 13

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi thử THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên Câu 1: Công thức xác định cường độ dòng điện không đổi là: B. I =

q t

C. I =

t q

D. I = qt

N

q e

H D. một bước sóng.

TP

Câu 3: Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa

ẠO

cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ . Cực tiểu giao

Đ

thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng:

B. kλ với k = 0, ±1, ±2,...

C. ( k + 0, 5 ) λ với k = 0, ±1, ±2,...

D. ( 2k + 1) λ với k = 0, ±1, ±2,...

Câu 4: Bước sóng là: B. khoảng cách giữa hai bụng sóng. C. quãng đường sóng truyền trong 1 s.

TR ẦN

A. quãng đường sóng truyền đi trong một chu kì.

H Ư

N

G

A. 2kλ với k = 0, ±1, ±2,...

10 00

B

D. khoảng cách giữa hai điểm có li độ bằng không. Câu 5: Dao động cưỡng bức là dao động của hệ:

A

A. dưới tác dụng của lực quán tính.

Ó

B. dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian.

Í-

H

C. dưới tác dụng của lực đàn hồi.

-L

D. trong điều kiện không có lực ma sát.

ÁN

Câu 6: Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm gọi là:

TO

A. mức cường độ âm. B. độ to của âm.

C. năng lượng âm.

D. cường độ âm.

D

IỄ N

Đ

ÀN

Câu 7: Dòng điện là dòng chuyển dời: A. có hướng của ion dương.

B. có hướng của electron.

C. của các điện tích.

D. có hướng của các điện tích.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. một nửa bước sóng.

N

B. một phần tư bước sóng.

U Y

A. một số nguyên lần bước sóng.

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

nhất bằng:

http://daykemquynhon.ucoz.com

Ơ

Câu 2: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

A. I =

Câu 8: Tại nguồn O, phương trình dao động của sóng là u = acosωt , gọi λ là bước sóng, v là tốc độ truyền sóng. Hai điểm M, N nằm trên phương truyền sóng cách nhau một đoạn d sẽ dao động lệch pha nhau một góc:

Trang 1

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

A. ∆ϕ =

2πd λ

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

B. ∆ϕ =

2πd v

C. ∆ϕ =

πd λ

D. ∆ϕ =

2πv λ

Câu 9: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo

Ơ

1 C. F = − kx 2

B. F = −kx

D. F = kx

H

1 2 kx 2

N

A. F =

N

trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là:

.Q

1 mglα02 4

C.

1 mglα02 2

D. mglα02

Đ

Câu 11: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt

N

G

là A1, φ1 và A2, φ2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu φ được tính theo

C. tan ϕ =

A1 sin ϕ1 + A 2 sin ϕ2 A1 cos ϕ1 − A 2 cos ϕ2

B. tan ϕ =

TR ẦN

A1 sin ϕ1 − A 2 sin ϕ2 A1 cos ϕ1 + A 2 cos ϕ2

A1 sin ϕ1 + A 2 sin ϕ2 A1 cos ϕ1 + A 2 cos ϕ2

D. tan ϕ =

A1 cos ϕ1 − A 2 cos ϕ2 A1 sin ϕ1 + A 2 sin ϕ2

B

A. tan ϕ =

H Ư

công thức:

10 00

Câu 12: Biên độ dao động:

A. là quãng đường vật đi được trong nửa chu kì dao động.

A

B. là độ dài quỹ đạo chuyển động của vật.

H

Ó

C. là độ dài lớn nhất của vật trong quá trình dao động

Í-

D. là quãng đường vật đi được trong một chu kì dao động.

∆Φ ∆v

ÁN

A. ec = −

-L

Câu 13: Biểu thức suất điện động cảm ứng là: B. ec =

∆Φ ∆α

C. ec = −

∆Φ ∆t

D. ec = −

∆Φ ∆α

TO

Câu 14: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?

ÀN

A. tần số của sóng.

B. tốc độ truyền sóng. C. bước sóng.

D. biên độ sóng.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

B.

ẠO

A. 2mglα 20

TP

cân bằng. Cơ năng của con lắc là:

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

góc α0 . Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là l, mốc thế năng ở vị trí

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y

Câu 10: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ

D

IỄ N

Đ

Câu 15: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo? A. quỹ đạo là một đoạn thẳng.

B. vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian.

C. quỹ đạo là một đường hình sin.

D. gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian.

Câu 16: Đơn vị của từ thông là: A. Vôn (V).

B. Ampe (A).

C. Tesla (T).

D. Vêbe (Wb).

Trang 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 17: Con lắc có chu kì T = 0,4 s, dao động với biên độ A = 5 cm. Quãng đường con lắc đi được trong 2 s là: A. 10 cm.

B. 100 cm.

C. 4 cm.

D. 50 cm.

Ơ

N

Câu 18: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc

D. 5 rad/s.

N

G

Câu 19: Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với tốc độ v = 50 cm/s.

H Ư

Sóng truyền từ O đến M, biết phương trình sóng tại điểm M là uM = 5cos(50πt - π) cm. M

TR ẦN

nằm sao O và cách O một đoạn 0,5 cm thì phương trình sóng tại O là: 3π   B. u O = 5cos  50πt −  cm. 2   π  D. u O = 5cos  50πt −  cm. 2 

10 00

3π   C. u O = 5cos  50πt −  cm. 4  

B

A. u O = 5cos ( 50πt + π ) cm.

Câu 20: Một sóng lan truyền với tốc độ v = 200 m/s có bước sóng λ = 4 m. Chu kì dao động

A

của sóng là:

B. T = 0,2 s.

H

-12

-L

Í-

Câu 21: Cho cường độ âm chuẩn I0 = 10 độ âm là:

C. T = 50 s.

Ó

A. T = 0,02 s.

ÁN

A. 10-20 W/m2.

D. T = 1,25 s.

2

W/m . Một âm có mức cường độ 80 dB thì cường

B. 3.10-5 W/m2.

C. 10-4 W/m2.

D. 10-6 W/m2.

TO

Câu 22: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos10t (t tính bằng s). Tại t = 2 s, pha của dao động là:

ÀN

A. 20 rad.

B. 10 rad.

C. 40 rad.

D. 5 rad.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 5π rad/s.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q B. 10 rad/s.

Đ

A. 10π rad/s.

ẠO

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

của li độ x vào thời gian t. Tần số góc của dao động là:

D

IỄ N

Đ

Câu 23: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực F = 20cos10πt N (t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy π2 = 10. Giá trị của m là:

A. 0,4 kg.

B. 1 kg.

C. 250 g.

D. 100 g.

Trang 3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 24: Hiệu điện thế giữa hai đầu một điện trở tăng lên 3 lần thì cường độ dòng điện qua điện trở đó: A. giảm 9 lần.

B. tăng 9 lần.

C. giảm 3 lần.

D. tăng 3 lần.

Ơ

N

Câu 25: Một dao động có phương trình u = Acos40πt , trong đó t tính bằng s. Sau thời gian

H

1,7 s thì sóng tạo ra bởi dao động này sẽ truyền được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước

B. 34 lần.

C. 17 lần.

D. 26 lần.

TP

trên dây. Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150 Hz và 200 Hz. Vận

B. 300 m/s.

C. 225 m/s.

D. 7,5 m/s.

Đ

A. 75 m/s.

ẠO

tốc truyền sóng trên dây đó bằng:

N

G

2π   Câu 27: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4 cos  ωt −  cm . Trong giây đầu 3  

B. 4 cm.

C. 2 cm.

D. 3 cm.

TR ẦN

A. 6 cm.

H Ư

tiên vật đi được quãng đường là 6 cm. Trong giây thứ 2017, vật đi được quãng đường là:

Câu 28: Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng chiều dài đang dao động điều hòa với cùng biên độ. Gọi m1, F1 và m2, F2 lần lượt là khối lượng, độ lớn lực kéo về cực đại của

10 00

B

con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai. Biết m1 + m2 = 1,2 kg và 2F2 = 3F1. Giá trị của m1 là:

A. 600 g.

B. 400 g.

C. 480 g.

D. 720 g.

Câu 29: Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 250 g và lò xo nhẹ có độ cứng 100

Ó

A

N/m dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất để

π s. 120

-L

A.

Í-

H

vận tốc của vật có giá trị từ –40 cm/s đến 40 3 cm/s là:

B.

π s. 20

C.

π s. 60

D.

π s. 40

ÁN

Câu 30: Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10 cm dao động theo phương trình u =

TO

Acos100πt mm trên mặt thoáng của thủy ngân, coi biên độ không đổi. Xét về một phía đường

ÀN

trung trực của AB ta thấy vân bậc k đi qua điểm M có hiệu số MA – MB = 1 cm và vân bậc k + 5 cùng tính chất dao động với vân bậc k đi qua điểm N có NA – NB = 30 mm. Tốc độ

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 26: Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75 cm. Người ta tạo ra sóng dừng

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

A. 40 lần.

U Y

N

sóng:

D

IỄ N

Đ

truyền sóng trên mặt thủy ngân là:

A. 40 cm/s.

B. 20 cm/s.

C. 30 cm/s.

D. 10 cm/s.

Câu 31: Một nguồn âm điểm S phát âm đẳng hướng với công suất không đổi trong một môi trường không hấp thụ và không phản xạ âm. Lúc đầu, mức cường độ âm do S gây ra tại điểm

Trang 4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

M là L dB. Khi cho S tiến lại gần M thêm một đoạn 60 m thì mức cường độ âm tại M lúc này là L + 6 dB. Khoảng cách từ S đến M lúc đầu là:

C. 80,6 m.

D. 200 m.

Ơ

N

Câu 32: Sóng cơ lan truyền từ nguồn O dọc theo một đường thẳng với biên độ không đổi. Ở

C. 5 cm.

D. 5 2 cm.

U Y

B. 10 cm.

B. 5 lần.

C. 2 lần.

D. 4 lần.

Đ

A. 3 lần.

ẠO

trí x = 2,5 cm theo chiều âm kể từ thời điểm t = 2 s đến t = 3,25 s là:

TP

.Q

π  Câu 33: Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos  6πt +  cm . Số lần vật đi qua vị 6 

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

G

Câu 34: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo có độ cứng 20 N/m dao động điều hòa

H Ư

N

với chu kì 2 s. Khi pha dao động là 0,5π thì vận tốc của vật là −20 3 cm/s. Lấy π2 = 10. Khi vật qua vị trí có li độ 3π cm thì động năng của con lắc là:

B. 0,18 J.

C. 0,72 J.

TR ẦN

A. 0,36 J.

D. 0,03 J.

Câu 35: Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi người ta thấy khoảng thời gian giữa hai thời điểm gần nhất mà dây duỗi thẳng là 0,2 s, khoảng cách giữa hai chỗ luôn đứng yêu liền

10 00

B

nhau là 10 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là:

A. 100 cm/s.

B. 25 cm/s.

C. 20 cm/s.

D. 50 cm/s.

A

Câu 36: Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2, một con lắc đơn và một con lắc lò xo nằm

Ó

ngang dao động điều hòa với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và lò xo có độ

B. 0,500 kg.

C. 0,125 kg.

D. 0,750 kg.

-L

A. 0,250 kg.

Í-

H

cứng 10 N/m. Khối lượng vật nhỏ của dao động điều hòa là:

ÁN

Câu 37: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp là O1 và O2 dao động cùng pha, cùng biên độ. Chọn hệ tọa độ vuông góc Oxy với gốc tọa độ là vị trí

đặt nguồn O1 còn nguồn O2 nằm trên trục Oy. Hai điểm M và N di động trên trục Ox thỏa

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

A. 2,5 cm.

N

bằng một nửa bước sóng có li độ 5 cm ở thời điểm bằng 0,5 chu kì. Biên độ của sóng là:

H

thời điểm t = 0, tại O có phương trình u0 = Acosωt cm. Một điểm cách nguồn một khoảng

ÀN

mãn OM = a; ON = b (a < b). Biết rằng ab = 324 cm2; O1O2 = 18 cm và b thuộc đoạn [21,6;

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. 40 m.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

A. 120,3 m.

Đ

24] cm. Khi góc MO2N có giá trị lớn nhất thì thấy rằng M và N dao động với biên độ cực đại

D

IỄ N

và giữa chúng có hai cực tiểu. Hỏi có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn

nối hai nguồn?

A. 22.

B. 25.

C. 23.

D. 21.

Câu 38: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng chu kì T và có cùng trục tọa độ Oxt có phương trình dao động điều hòa lần

Trang 5

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

lượt x1 = A1 cos ( ωt + ϕ1 ) và x 2 = v1T được biểu diễn trên đồ thị như hình vẽ. Biết tốc độ dao

t1 gần với giá trị nào nhất sau đây? T

D. 0,56.

Đ

Câu 39: Trên sợi dây dài có sóng ngang hình sin truyền qua. Hình dạng của một đoạn dây tại

G

hai thời điểm t1 và t2 có dạng như hình vẽ bên. Trục Ou biểu diễn li độ của các phần tử M và

H Ư

N

N ở các thời điểm. Biết t2 – t1 bằng 0,05 s, nhỏ hơn một chu kì sóng. Tốc độ cực đại của một

B. 3,4 m/s.

H

A. 34 cm/s.

Ó

A

10 00

B

TR ẦN

phần tử trên dây bằng?

C. 4,25 m/s.

D. 42,5 cm/s.

Í-

Câu 40: Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn có hai con lắc lò xo. Các lò xo có cùng độ cứng k

-L

= 50 N/m. Các vật nhỏ A và B có khối lượng lần lượt là m và 4m. Ban đầu, A và B được giữ

ÁN

ở hai vị trí sao cho hai lò xo đều bị giãn 8 cm. Đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động điều hòa

TO

trên hai đường thẳng vuông góc với nhau đi qua giá I cố định (hình vẽ). Trong quá trình dao

D

IỄ N

Đ

ÀN

động, lực đàn hồi tác dụng lên giá I có độ lớn nhỏ nhất là:

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

C. 0,64.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q B. 0,75.

TP

A. 0,52.

ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

N

H

Ơ

N

động cực đại của chất điểm là 53,4 cm/s. Giá trị

Trang 6

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

A. 1,0 N.

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

B. 2,6 N.

C. 1,8 N.

D. 2,0 N.

6-D

7-D

8-A

9-B

10-C

11-B

12-C

13-C

14-A

15-A

16-D

17-B

18-C

19-D

20-A

21-C

22-A

23-D

24-D

25-B

26-A

27-A

28-C

29-D

30-B

31-A

32-C

33-A

34-D

35-D

36-B

37-B

38-A

39-A

40-B

Câu 2: Đáp án B

G

N

+ Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách từ một bụng đến một nút gần nó là một phần tư

H Ư

bước sóng.

TR ẦN

Câu 3: Đáp án C

+ Điều kiện để có cực tiểu giao thoa với hai nguồn kết hợp cùng pha ∆d = ( k + 0, 5 ) λ với

B

k = 0, ± 1, ± 2...

10 00

Câu 4: Đáp án A

+ Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì.

A

Câu 5: Đáp án B

H

-L

Câu 6: Đáp án D

Í-

hoàn theo thời gian.

Ó

+ Dao động cưỡng bức là dao động của hệ dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần

ÁN

+ Lượng năng lượng sóng truyền đi được trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích

đặt vuông góc với phương truyền sóng gọi là cường độ âm.

TO

Câu 7: Đáp án D

ÀN

+ Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các điện tích.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q q . t

ẠO

+ Cường độ dòng điện không đổi được xác định bằng biểu thức I =

Đ

Câu 1: Đáp án B

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

LỜI GIẢI CHI TIẾT

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

5-B

Ơ

4-A

H

3-C

N

2-B

U Y

1-B

N

Đáp án

Đ

Câu 8: Đáp án A

D

IỄ N

+ Độ lệch pha giữa hai điểm cách nhau một đoạn d trên cùng một phương truyền sóng

∆ϕ =

2πd . λ

Câu 9: Đáp án B + Biểu thức của lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa ở li độ x là F = −kx.

Trang 7

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 10: Đáp án C + Cơ năng của con lắc đơn có chiều dài l, dao động với biên độ góc α 0 là E =

1 mglα 20 . 2

động tổng hợp được

xác định bằng biểu thức

TP

+ Biên độ dao động A = x max → Biên độ là độ dài lớn nhất của vật trong quá trình dao động.

Đ

∆Φ . ∆t

G

+ Biểu thức tính suất điện động cảm ứng ec = −

ẠO

Câu 13: Đáp án C

N

Câu 14: Đáp án A

H Ư

+ Khi sóng cơ truyền qua các môi trường thì tần số của sóng là không đổi.

TR ẦN

Câu 15: Đáp án A

+ Quỹ đạo dao động điều hòa của con lắc lò xo là một đoạn thẳng.

Câu 16: Đáp án D

10 00

B

+ Đơn vị của từ thông là Wb.

Ó

A

Câu 18: Đáp án C

H

+ Từ độ thị, ta có 0,5T = 0, 2 s → T = 0, 4 s → ω = 5π rad s.

-L

Í-

Câu 19: Đáp án D

2πv 2π.50 = = 2 cm. 50 ω

TO

λ=

Bước sóng của sóng

ÁN

+ Từ phương trình sóng tại M, ta có ω = 50π rad s →

ÀN

O gần nguồn hơn nên sẽ dao động sớm pha hơn M một góc ∆ϕ =

2πOM 2π.0,5 π = = . 2 2 λ

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 12: Đáp án C

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

A1 sin ϕ1 + A 2 sin ϕ2 . A1 cos ϕ1 + A 2 cos ϕ2

Câu 17: Đáp án B

Ơ

của dao

U Y

tan ϕ =

ban đầu

H

+ Pha

N

Câu 11: Đáp án B

D

IỄ N

Đ

π π   → u O = 5cos  50πt − π +  = 5cos  50πt −  cm. 2 2  

Câu 20: Đáp án A + Chu kì dao động của sóng T =

λ 4 = = 0, 02 s. v 200

Trang 8

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 21: Đáp án C + Mức cường độ âm tại vị trí có cường độ âm I được xác định bởi. L

80

N

I ⇒ I = I0 1010 = 10−12.1010 = 10−4 W m 2 . I0

Ơ H

Câu 22: Đáp án A

TP

.Q

+ Từ phương trình ngoại lực, ta có ωF = 10π rad s.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

→ Để xảy ra cộng hưởng thì tần số dao động riêng của hệ phải bằng với tần số dao động của

ẠO

k 100 ⇔ 10π = ⇒ m = 100 g. m m

Đ

ngoại lực ωF =

Câu 25: Đáp án B

H Ư

+ Ta có I tỉ lệ với U → U tăng 3 lần thì I tăng 3 lần.

N

G

Câu 24: Đáp án D

TR ẦN

+ Từ phương trình sóng, ta có ω = 40π rad s → T = 0,05 s.

→ Khoảng thời gian ∆t = 34T = 1, 7 s → sóng truyền đi được quãng đường bằng 34 lần Câu 26: Đáp án A

10 00

B

bước sóng.

+ Hai tần số liên tiếp trên dây cho sóng dừng, tương ứng với sóng dừng hình thành trên dây

Ó

A

với n và n + 1 bó sóng. Ta có:

ÁN

-L

Í-

H

v  v  fn = n l = n 2f  v   n 2l ⇒ ⇒ f n +1 − f n = = f 0 = 200 − 150 = 50 Hz → v = 75 m s.  2l l = ( n + 1) v f = ( n + 1) v n +1  2f n +1 2l  với f 0 là tần số nhỏ nhất gây ra sóng dừng trên dây (tương ứung với một bó sóng).

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 23: Đáp án D

Câu 27: Đáp án A

ÀN

+ Biểu diễn dao động của vật tương ứng trên đường tròn.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

U Y

N

+ Pha dao động của vật ϕ = 10t , tại t = 2 → ϕ = 10.2 = 20 rad.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

L = 10 log

D

IỄ N

Đ

+ Tại t = 0 , vật đi qua vị trí x = −0,5 A = −2 cm theo

chiều dương.

→ Sau khoảng thời gian 1 s, vật đi được quãng đường S = 0,5A + A = 6 cm → Vật đến biên.

Trang 9

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

→ ∆t =

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

T = 1 s. → T = 3 s. 3

+ Ta chú ý rằng, sau khoảng thời gian 2016 s = 672T vật quay về vị trí ban đầu → trong 1 s

Ơ

N

thứ 2017 vật cũng sẽ đi được quãng đường 6 cm.

TP

+ Kết hợp với giả thuyết m1 + m 2 = 1, 2 kg → 2,5m1 = 1, 2 kg → m1 = 0, 48 kg = 480 g.

ẠO

Câu 29: Đáp án D

H Ư

N

+ Vận tóc cực đại cực đại của dao động v max = ωA = 80 cm s.

G

Đ

k k = = 20 rad s. m m

+ Tần số góc của dao động ω =

+ Biểu diễn dao động của vật tương ứng trên đường tròn.

Câu 30: Đáp án B

π π T s = = 4 2ω 40

TR ẦN

→ Khoảng thời gian tương ứng ∆t =

10 00

B

+ Giả sử rằng cả M và N là các cực đại giao thoa (hoặc cực tiểu không ảnh hưởng đến kết quả bài toán). Khi đó ta có:

H

Ó

A

MA − MB = kλ = 100 ⇒ 5λ = 20 → λ = 4 mm.   NA − NB = ( k + 5 ) λ = 30

-L

Í-

+ Từ phương trình sóng, ta có ω = 100π rad s → T = 0, 02 s.

λ 4 = = 200 mm s = 20 cm s. T 0, 02

ÁN

→ Vận tốc truyền sóng v =

TO

Câu 31: Đáp án A

D

IỄ N

Đ

ÀN

P  L = 10 log I 4πd 2 d 0  + Ta có  ⇒ ∆L = 6 = 20 log ⇒ d = 120,3 m. P d − 60 L + 6 = 10 log 2  I0 4π ( d − 60 )

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

→ 2F2 = 3F1 ⇔ 2m 2 = 3m1 ⇒ m 2 = 1, 5m1 .

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

s0 . l

U Y

+ Lực kéo về cực đại tác dụng lên con lắc đơn F = mg sin α 0 ≈ mg

H

Câu 28: Đáp án C

Câu 32: Đáp án C + Độ lệch pha giữa O và điểm M đang xét ∆ϕ = ∆ϕx + ∆ϕt =

2π∆x + ω∆t = 2π → điểm λ

đang xét cùng pha với O. Trang 10

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

→ ( u O ) t =0 = A = ( u M )0.5T = 5 cm. Câu 33: Đáp án A

N

3 A = 2,5 3 cm theo chiều 2

Ơ

+ Tại t = 2 s vật đi qua vị trí x =

H

âm.

ứng

với

góc

quét

TP

ẠO

+ Ứng với góc quét 6π vật đi qua vị trí thỏa mãn yêu cầu bài toán 3 lần, với 1,5π vật chưa đi qua vị trí bài toán yêu cầu.

Đ

→ Vậy có tất cả 3 lần.

H Ư

TR ẦN

2π 2π = = π rad s. T 2

+ Tần số góc của dao động ω =

N

G

Câu 34: Đáp án D

+ Vận tốc của vật v = −ωA sin ϕ ⇔ −20 3 = −πA.sin ( 0, 5π ) ⇒ A =

B

1 k ( A 2 − x 2 ) = 0, 03 J. 2

10 00

+ Động năng của vật ở li độ x: E d =

20 3 cm. π

Câu 35: Đáp án D

A

+ Khoảng thời gian giữa hai lần gần nhất sợi dây duỗi thẳng là

H

Ó

∆t = 0, 5T = 0, 2 s → T = 0, 4 s.

Í-

+ Khoảng cách giữa hai chỗ đứng yên (hai nút sóng) liên tiếp là

-L

0, 5λ = 10 cm → λ = 20 cm.

λ 20 = = 50 cm s. T 0, 4

TO

ÁN

→ Vận tốc truyền sóng v =

ÀN

Câu 36: Đáp án B

k g kl 10.0, 49 = ⇒m= = = 0,5 kg. m l g 9,8

D

IỄ N

Đ

+ Để hai dao động có cùng tần số thì

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

tương

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

∆t

gian

U Y

thời

.Q

Khoảng

∆ϕ = ω∆t = 6π ( 3, 25 − 2 ) = 6π + 1,5π rad.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

+

N

→ Biểu diễn các vị trí tương ứng trên đường tròn.

Câu 37: Đáp án B

a   tan α = d + Ta có  với d = O1O 2 = 18 cm. b  tan β =  d

Trang 11

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

N

a b − tan β − tan α d d = d (a − b) tan MO N = tan β − α = = ( ) 2 ab 1 + tan β tan α d 2 + ab 1+ dd

H

Ơ

324 . b

ẠO

→ MO 2 N cực đại khi b = 24 cm. → a = 13,5 cm , O 2 N = 30 cm , O 2 M = 22, 5 cm .

Đ

+ M và N là hai cực đại ứng với bậc k và k + 2 , ta có:

Câu 38: Đáp án A

10 00

+ Hai dao động vuông pha, ta có:

TR ẦN

→ có 25 điểm.

O1O 2 OO 18 18 ≤k≤ 1 2 ⇔− ≤k≤ ⇔ −12 ≤ k ≤ 12 λ λ 1,5 1,5

B

→ Số cực đại giao thoa trên O1O 2 : −

H Ư

N

G

O 2 M − a = ( k + 2 ) λ 22,5 − 13,5 = ( k + 2 ) λ ⇔ ⇒ λ = 1,5 cm.  30 − 24 = kλ O 2 N − b = kλ

H

Ó

A

A 2 = 2πA1  2 2 x1 = x 2 =−3,95  → A1 ≈ 4 cm  x1   x 2  1 + =       A1   A 2 

-L

Í-

+ Mặc khác với hai dao động vuông pha, tốc độ cực đại của vật là

ÁN

vmax = ω A12 + A 22 = 53, 4 ⇒ ω = 2,1rad.s −1 ⇒ T = 3 s.

TO

+ Từ hình vẽ, ta tìm được:

ÀN

 3,95  ω ( t − t1 ) = 90° + 2ar cos   = 108° ≈ 1,88  4 

t 1,88 = 1, 6 s ⇒ 1 = 0,53 T ω

Câu 39: Đáp án A

D

IỄ N

Đ

Từ đó ta tìm đượcn t1 = t −

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N U Y .Q

1  324  1 + 2  > 0 ∀ b trong [ 21, 6 ; 24] . 36  b 

TP

+ Ta có f ' ( b ) =

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

1  324  → tan MO 2 N = tan ( β − α ) = b −  = f ( b). 36  b 

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

+ Kết hợp ab = 324 ⇒ a =

Trang 12

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

N

G

Đ

ẠO

α 20  2 cos 2 = A 15,3 15,3  20  2 α Ta có:  ⇒ 2 cos   − 1 = ⇔ 2  −1 = ⇒ A = 21, 6 mm. A A 2 A cos α = 15, 3  A

H Ư

→ Từ đây ta tìm được ω = 5π rad s.

TR ẦN

→ Tốc độ cực đại v max = ωA ≈ 340 mm s. Câu 40: Đáp án B

B

+ Lực đàn hồi tổng hợp tác dụng lên I có độ lớn

10 00

F = F12 + F22 = k 2 A 2 cos 2 ( ωt ) + k 2 A 2 cos 2 ( 2ωt ) = kA cos 2 ( ωt ) + cos 2 ( 2ωt )

2

A

→ Biến đổi toán học

-L

Í-

H

Ó

  F = kA cos 2 ( ωt ) + cos 2 ( 2ωt ) = kA cos 2 ( ωt ) +  cos 2 ( ωt ) − sin 2 ( ωt )    x x 1− x   2

ÁN

Đặt x = cos 2 ( ωt ) ⇒ y = 1 + ( 2x − 1)

y

ÀN

TO

+ Để F nhỏ nhất thì y nhỏ nhất y ' = 8x − 3 = 0 ⇔ x =

7 ≈ 2, 6 N. 16

D

IỄ N

Đ

→ Vậy Fmin = 50.8.10−2

3 7 ⇒ ymin = 8 16

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y TP

.Q

u = 20 mm ւ u = 20 mm ր + ( t1 )  M , ( t2 )  M u N = 15, 4 mm ր u N = + A

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Từ hình vẽ, ta xác định được

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

H

Ơ

N

https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

Trang 13

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Đề thi thử THPT Thực Hành Cao Nguyên - Tây Nguyên Câu 1: Cường độ dòng điện i = 4 cos100πt có giá trị hiệu dụng bằng: B. 4 A.

C.

D. 2 2

2

Ơ

N

Câu 2: Khi một vật dao động điều hòa thì:

H

A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.

U Y

C. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP

Câu 3: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha:

B. Phần nào quay là phần ứng.

C. Stato là phần ứng, rôto là phần cảm.

D. Phần nào đứng yên là phần tạo ra từ trường.

Đ

ẠO

A. Stato là phần cảm, rôto là phần ứng.

G

Câu 4: Một đoạn mạch AB gồm 2 đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm

H Ư

N

điện trở thuần R1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có tần số và giá

TR ẦN

trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụ công suất bằng 120 W và có hệ số công suất bằng 1. Nếu nối tắt hai đầu tụ điện thì điện áp hai đầu đoạn

10 00

B

mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau

π , công suất tiêu thụ trên 3

đoạn mạch AB trong trường hợp này bằng: B. 75 W.

C. 180 W.

D. 90 W.

A

A. 160 W.

H

Ó

Câu 5: Đặt hiệu điện thế u = 100 2 sin100 πt V vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân

1 H . Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu π

-L

Í-

nhánh với C, R có độ lớn không đổi và L =

mỗi phần tử R, L và C có độ lớn như nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:

ÁN

A. 200 W.

B. 100 W.

C. 250 W.

D. 350 W.

Câu 6: Cho hai con lắc lò xo giống hệt nhau. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

D. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.

ÀN

với biên độ lần lượt là 2A và A và đang dao động cùng pha. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của hai con lắc. Khi động năng của con lắc thứ nhất là 0,6 J thì thế năng của con lắc thứ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

A. 2 A.

D

IỄ N

Đ

hai là 0,05 J. Hỏi khi thế năng của con lắc thứ nhất là 0,4 J thì động năng của con lắc thứ hai là bao nhiêu? A. 0,1 J.

B. 0,4 J.

C. 0,2 J.

D. 0,6 J.

Câu 7: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 50 cm2, quay đều quanh trục đối xứng của khung với vận tốc góc 1800 vòng/phút trong một từ trường đều có Trang 1

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

cảm ứng từ bằng 0,02 T. Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vecto pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với vecto cảm ứng từ B một góc 300.

Ơ

Đ

10 −4 F và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80 W. Giá trị của điện π

trở thuần R là:

A. 20Ω

C. 30Ω

H Ư

B. 80Ω

N

G

điện có điện dung C =

ẠO

đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =

D. 40Ω

TR ẦN

Câu 9: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u A = 2 cos 40πt và u B = 2 cos ( 40πt + π ) (uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30

10 00

B

cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực

đại trên đoạn BM là:

B. 17.

C. 19.

D. 18.

A

A. 20.

Ó

Câu 10: Điều nào sau đây đúng khi nói về sự truyền âm?

H

A. không truyền được trong chân không.

-L

Í-

B. truyền được trong chân không nhanh nhất. C. truyền được trong chất khí nhanh hơn trong chất rắn.

ÁN

D. truyền được trong tất cả các môi trường kể cả chân không.

TO

Câu 11: Đặt hiệu điện thế u = U 0 sin ωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC

ÀN

không phân nhánh. Biết độ tự cảm và điện dung được giữ không đổi. Điều chỉnh trị số điện

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

0, 6 H tụ π

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 8: Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80 V vào hai

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

π  D. e = 0, 6π cos  60πt −  V 3 

H

π  C. e = 60π cos  30t +  V 3 

N

π  B. e = 0, 6π cos  30πt −  V 6 

U Y

π  A. e = 0, 6π cos  60πt +  V 6 

N

Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là:

Đ

trở R để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch

D

IỄ N

bằng:

A. 1

B. 0,5

C.

2 2

D. 0,85

Câu 12: Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì: A. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng.

B. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm.

Trang 2

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

C. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng. D. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm. Câu 13: Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình u = 5cos 4πt cm . Biết dao động tại hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 1m có độ lệch

Ơ C. 12 m/s.

D. 3 m/s.

B.

1 k 2π m

C.

.Q

k m

m k

D.

1 m 2π k

ẠO

A.

TP

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Đ

Câu 15: Một sóng âm truyền trong không khí. Biết mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm lần? Chọn kết luận đúng.

A. 105 lần.

B. 106 lần.

H Ư

C. 10 lần.

N

G

N lần lượt là 10 dB và 60 dB thì cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M bao nhiêu

D. 5 lần.

biên độ là:

A. 6 cm.

B. 12 cm.

TR ẦN

Câu 16: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 12 cm. Dao động này có C. 24 cm.

D. 3 cm.

10 00

B

Câu 17: Một vật có khối lượng m = 0,5 kg thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng π π   phương, cùng tần số góc 4π rad/s: x1 = A1 cos  4πt +  cm và x 2 = 4 sin  4πt −  cm . Biết 6 3  

B. 7 cm.

Í-

A. 6 cm.

H

biên độ A1 có thể là:

Ó

A

độ lớn lực kéo về cực đại tác dụng lên vật trong quá trình vật dao động là 2,4 N. Giá trị của C. 5 cm.

D. 3 cm.

-L

Câu 18: Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ:

ÁN

A. sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian. B. sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

động điều hòa với tần số là:

C. trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.

ÀN

D. trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau 0,5π.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

Câu 14: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. 6 m/s.

H

A. 9 m/s.

N

π . Tốc độ truyền của sóng đó là: 3

N

pha là

D

IỄ N

Đ

Câu 19: Một người định quấn một máy hạ áp từ điện áp U1 = 220 V xuông U2 = 90 V với lõi không phân nhánh, xem máy biến áp là lí tưởng, khi máy làm việc thì suất điện động hiệu dụng xuất hiện trên mỗi vòng dây là 2 Vôn/vòng. Người đó quấn đúng hoàn toàn cuộn thứ cấp nhưng lại quấn ngược chiều những vòng cuối của cuộn sơ cấp. Khi thử máy với điện áp U1 = 220 V thì điện áp hai đầu cuộn thứ cấp đo được là 110 V. Số vòng dây bị quấn ngược là:

Trang 3

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

A. 20 vòng.

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

B. 15 vòng.

C. 30 vòng.

D. 10 vòng.

Câu 20: Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz có tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 45 cm/s đến 60 cm/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox,

Ơ

N

ở cùng một phía so với O nằm cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao C. 60 cm/s.

D. 55 cm/s.

TP

đã được chọn vào lúc:

ẠO

A. vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. B. vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. D. vật ở vị trí x = _A .

Đ

C. vật ở vị trí x = A.

H Ư

B. phần quay gọi là rôto, phần đứng yên gọi là stato.

N

A. phần cảm tạo ra dòng điện, phần ứng tạo ra từ trường.

G

Câu 22: Điều nào sau đây là sai khi nói về máy phát điện xoay chiều một pha?

TR ẦN

C. phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra suất điện động. D. rôto có thể là phần cảm hoặc phần ứng.

Câu 23: Một sợi dây chiều dài l căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng dây duỗi thẳng là:

nv l

l 2nv

C.

A

B.

l nv

D.

v nl

Ó

A.

10 00

B

với n bụng sóng, tốc độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi

H

Câu 24: Biến điệu sóng điện từ là:

Í-

A. biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ.

-L

B. tách sóng điện từ âm tần ra khỏi sóng điện từ cao tần.

ÁN

C. trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ cao tần.

TO

D. làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên. Câu 25: Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ có khối lượng m = 250 g, lò xo có độ

ÀN

cứng k = 100 N/m. Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo giãn 7,5 cm

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

π  Câu 21: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = A cos  4πt +  cm . Gốc thời gian 2 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. 50 cm/s.

N

A. 45 cm/s.

H

động cùng pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là:

của trục tọa độ hướng lên, gốc thời gian là lúc thả vật, lấy g = 10 m/s2. Thời gian từ lúc thả vật đến thời điểm vật qua vị trí lò xo không biến dạng lần thứ hai là:

D

IỄ N

Đ

rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng của vật, chiều dương

A.

π s 15

B.

2π s 15

C.

2π s 5

D.

π s 5

Trang 4

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 26: Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thì tần số dao động điều hòa của nó sẽ:

A. tăng vì chu kì dao động điều hòa của nó giảm.

Ơ

N

B. không đổi vì chu kì dao động điều hòa của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.

H

C. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.

ẠO

TP

π  trở, cuộn cảm và tụ điện thì cường độ dòng điện qua mạch là i = I0 cos  100πt −  A . Hệ số 6 

B. cos ϕ = 0,87

C. cos ϕ = 0,50

D. cos ϕ = 0, 97

G

A. cos ϕ = 1, 00

Đ

công suất của đoạn mạch là:

N

Câu 28: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có

H Ư

cùng phương trình u = Acosωt. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các bằng:

A. một số lẻ lần nửa bước sóng.

B. một số nguyền lần bước sóng. D. một số nguyên lần nửa bước sóng.

10 00

B

C. một số lẻ lần bước sóng.

TR ẦN

phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó

Câu 29: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo, dao động với chu kì T. T 2

Ó

B. T

C. 2T

D.

H

A.

A

Nếu lò xo bị cắt bớt một nửa thì chu kì dao động của con lắc mới là:

T 2

-L

Í-

Câu 30: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm

π ) so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó có thể: 2

A. gồm điện trở thuần và tụ điện.

B. chỉ có cuộn cảm.

TO

ÁN

pha φ (với 0 < ϕ <

D. gồm điện trở thuần và cuộn cảm thuần.

C. gồm cuộn cảm thuần và tụ điện.

ÀN

Câu 31: Cho dòng điện xoay chiều có tần số 40 Hz chạy qua một đoạn mạch. Khoảng thời

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

U Y

π  Câu 27: Đặt điện áp u = U 0 cos  100πt +  V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện 6 

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

D. tăng vì tần số dao động điều hòa của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.

A.

1 s 20

B.

1 s 80

C.

1 s 160

D.

1 s 40

D

IỄ N

Đ

gian giữa hai lần liên tiếp cường độ dòng điện này bằng 0 là:

Trang 5

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

Câu 32: Một cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thành một mạch dao động (còn gọi là mạch dao động LC). Chu kì dao động

điện từ tự do của mạch này phụ thuộc vào:

Ơ

N

A. dòng điện cực đại chạy trong cuộn dây của mạch dao động.

H

B. điện tích cực đại của bản tụ điện trong mạch dao động.

U Y

D. hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện của mạch dao động.

B. tăng 50 lần.

C. tăng 2500 lần.

D. giảm 2500 lần.

ẠO

A. giảm 50 lần.

TP

công suất hao phí trên đường dây sẽ:

Đ

Câu 34: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian? D. biên độ và tốc độ.

G

A. biên độ và cơ năng. B. biên độ và gia tốc. C. li độ và tốc độ.

N

Câu 35: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải

H Ư

xuất phát từ hai nguồn dao động:

B. cùng tần số, cùng phương.

TR ẦN

A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

C. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

10 00

B

D. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.

Câu 36: Đặt hiệu điện thế u = U 2 cos ωt (với U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch R,

A

L,C mắc nối tiếp, xác định. Dòng điện chạy trong mạch có:

Ó

A. chiều thay đổi nhưng giá trị tức thời không thay đổi theo thời gian.

H

B. cường độ hiệu dụng thay đổi theo thời gian.

-L

Í-

C. giá trị tức thời thay đổi còn chiều không thay đổi theo thời gian. D. giá trị tức thời phụ thuộc vào thời gian theo quy luật hàm số sin hoặc cosin.

TO

ÁN

Câu 37: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai động

này

phương

trình

lầ n

lượt

π  là x1 = 4 cos  10t +  cm 4 

D

IỄ N

Đ

ÀN

dao

3π   x 2 = 3cos  10t −  cm . Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là: 4  

A. 100 cm/s.

B. 50 cm/s.

C. 10 cm/s.

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 33: Khi tăng điện áp ở nơi truyền đi lên 50 lần còn các đại lượng khác không đổi thì

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

C. điện dung C và độ tự cảm L của mạch dao động.

D. 80 cm/s.

Câu 38: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 6 cm. Trên dây có những phần tử sóng dao động với tần số 5 Hz và biên độ lớn nhất là 4 cm. Gọi N là vị trí của một nút sóng; C và D là hai phần tử trên dây ở hai bên

Trang 6

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

của N và có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 10,5 cm và 7 cm. Tại thời điểm t1 , phần tử C có li độ 2 cm và đang hướng về vị trí cân bằng. Vào thời điểm t 2 = t1 +

79 s , phần tử D có li 40

C. 2 cm.

D. –2 cm.

Ơ N

Câu 39: Chọn câu sai khi nói về đặc điểm của dao động cưỡng bức?

U Y

A. tần số dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số riêng của vật dao động.

ẠO

C. tần số dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của ngoại lực. D. biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực.

G

Đ

Câu 40: Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125µF và một cuộn

N

cảm có độ tự cảm 50µF . Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa

A. 7, 5 2 A

H Ư

hai bản tụ điện là 3V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là:

C. 15 mA

D. 0,15 A

TR ẦN

B. 7,5 2 mA

2-C

3-C

4-D

5-B

6-A

7-D

8-D

9-C

10-A

11-C

12-B

13-C

14-B

15-A

16-A

17-B

18-D

19-D

20-D

21-B

22-A

23-C

24-C

25-A

26-C

27-C

28-B

29-A

30-A

31-B

32-C

33-D

34-A

35-C

36-D

37-C

38-D

39-A

40-D

-L

Í-

H

Ó

1-D

A

10 00

B

Đáp án

LỜI GIẢI CHI TIẾT

TO

ÁN

Câu 1: Đáp án D

I0 2

=

4 = 2 2 A. 2

ÀN

+ Từ phương trình dòng điện, ta có I0 = 4A →

Câu 2: Đáp án C

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

.Q

TP

động.

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

B. biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực và tần số riêng của vật dao

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

B. –1 cm.

H

A. 1 cm.

N

độ là:

D

IỄ N

Đ

+ Khi vật dao động điều hòa thì vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng

Câu 3: Đáp án C + Máy phát điện xoay chiều có ba phần gồm ba cuộn dây (phần ứng) mắc trên một vành tròn tại ba vị trí đối xứng, trục của ba vòng dây lệch nhau một góc 120°

Trang 7

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

+ Nam châm (phần cảm) quay quanh một trục đóng vai trò là roto

Câu 4: Đáp án D

N

U2 R1 + R 2

Ơ

+ Công suất tiêu thụ của toàn mạch khi chưa nối tắc tụ P =

H

+ Hệ số công suất của mạch lúc này bằng 1 → Z L = ZC

Cảm kháng của cuộn dây ZL = Lω = 100Ω

TR ẦN

Câu 5: Đáp án B

+ Ta có U R = U L = U C → R = ZC = ZL = 100Ω

B

U 2 1002 = = 100W R 100

10 00

→ Công suất của mạch lúc này P = Câu 6: Đáp án A

A

 E t1 E = 4  x1   A1  x1 A1  t2 + Với hai dao động cùng pha, ta luôn có = ⇒  =  ⇔ x2 A2  x 2   A2   E1 = 4  E 2 2

-L

Í-

H

Ó

2

ÁN

+ Khi E d1 = 0, 6J

E t1 E − E t1 E − 0, 6 =4⇔ 1 =4⇔ 1 = 4 ⇒ E1 = 0,8J → E 2 = 0, 2J Et2 Et2 0, 05

ÀN

TO

và E t 2 = 0, 05 →

Đ IỄ N

E t1 0, 4 =4⇔ = 4 ⇒ E d 2 = 0,1J Et2 0, 2 − E t 2

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

H Ư

N

→ Công suất của mạch lúc này P ' = P cos 2 ϕ = 90 W.

3 2

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N U Y .Q

+ Z 2L

=

ẠO

TP ( R1 + R 2 )

2

Đ

R1 + R 2

→ Hệ số công suất của mạch lúc sau cos ϕ =

+ Khi E t1 = 0, 4J →

D

R1 2 3 R1 2

G

 R 2 = R 12 = R 22 + ZL2 ⇒  Z =  ZL = 3R 2  L

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Khi nối tắt tụ, điện áp hiệu dụng hai đầu AM và MB bằng nhau nhưng lệch pha

Câu 7: Đáp án D + Tần số góc của chuyển động quay của khung dây ω =

2πn 2π.1800 = = 60π rad/s 60 60

+ Từ thông qua khung dây:

Trang 8

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

π π   Φ = Φ 0 cos ( ωt + ϕ ) = 100.0, 02.50.10−4 cos  60πt +  = 0, 01cos  60πt +  Wb. 6 6  

→ Suất điện động cảm ứng trong thanh

Ơ

N

dΦ π π   = 0, 6π sin  60πt +  = 0, 6π cos  60πt +  V dt 6 3  

H 2

R + ( Z L − ZC )

2

U Y

⇔ R 2 − 80P + 1600 = 0

.Q

U2R

TP

Công suất tỏa nhiệt trên điện trở P =

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

Câu 9: Đáp án C

N

G

+ Gọi H là một điểm bất kì nằm trên BM. Tương tự, để H cực

Đ

ẠO

→ Phương trình cho ta nghiệm kép R = 40Ω

H Ư

1  đại thì d1 − d 2 =  k +  λ 2 

TR ẦN

+ Từ hình vẽ ta thấy khoảng giá trị của hiệu số

d1 − d 2 : AM − 2AM ≤ d1 − d 2 ≤ AB

) − 1 ≤ k ≤ AB − 1 → −6, 02 ≤ k ≤ 12,8 2

λ

2

λ

10 00

(

AM 1 − 2

B

+ Kết hợp hai phương trình trên ta thu được

H

Câu 10: Đáp án A

Ó

A

Vậy sẽ có 19 điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM

Í-

+ Sóng âm không truyền được trong chân không

ÁN

-L

Câu 11: Đáp án C

+ Công suất tiêu thụ của đoạn mạch P =

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

+ Cảm kháng và cung kháng của mạch ZL = 60Ω, ZC = 100Ω

U2R R 2 + ( Z L − ZC )

2

U2

= R+

( Z L − ZC )

2

R

ÀN

→ Pmax khi R = R 0 = ZL − ZC

D

IỄ N

Đ

+

Hệ

cos ϕ =

số

công

suất

của

mạch

khi

xảy

ra

cực

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

Câu 8: Đáp án D

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

e=−

đại

R0 R R 2 = = = 2 2 2 Z 2 R0 + R0 R 2 + ( Z L − ZC )

Câu 12: Đáp án B Trang 9

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

+ Sóng điện từ khi truyền qua các môi trường thì tần số không đổi, sóng truyền từ không khí vào bước sóng vận tốc truyền sóng giảm →bước sóng giảm

Câu 13: Đáp án C

Ơ H

2π∆x π 2π∆xf π  4π  = ⇔ = ⇒ v = 6∆xf = 6.1.   = 12 m/s λ 3 v 3  2π 

H Ư

N

G

Đ

IM  L M = 10 log I L N − LM 60 −10 I I  0 + Ta có  ⇒ L N − L M = 10 log N ⇒ N = 10 10 = 10 10 = 105 lần. IM IM L = 10 log I N  N I0

TR ẦN

Câu 16: Đáp án A + Biên độ dao động của vật A = 0, 5L = 0, 5.12 = 6 cm

Câu 17: Đáp án B

10 00

B

+ Từ phương trình hai dao động thành phần, ta có ω = 4π rad/s Lực kéo về cực đại Fmax = mω2 A ⇒ A =

Fmax 2, 4 = =3 2 2 mω 0,5. ( 4π )

Ó

A

+ Mặc khác, ta thấy rằng hai dao động thành phần là ngược pha nhau

Í-

H

→ A = A1 − A 2 → A1 = A + A 2 = 3 + 4 = 7 cm

-L

Câu 18: Đáp án D

ÁN

+ Trong sóng điện từ thì điện trường và từ trường luôn dao động cùng pha nhau → D sai

TO

Câu 19: Đáp án D

Đ

ÀN

+ Số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp khi vấn đúng là N1 =

N2 =

220 = 110 vòng, 2

90 = 45 vòng. 2

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y .Q ẠO

Câu 15: Đáp án A

IỄ N D

1 k 2π m

TP

+ Tần số dao động của con lắc lò xo f =

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

Câu 14: Đáp án B

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

∆ϕ =

N

+ Độ lệch pha giữa hai điểm trên cùng phương truyền sóng

+Gọi n là số vòng dây bị quấn ngược ở sơ cấp → dòng điện chạy qua n cuôn dây này ngược chiều so với các vòng quấn đúng do đó từ trường mà nó tạo ra sẽ ngược chiều với từ trường của các vòng còn lại → Kết quả là từ trường của n vòng quấn ngược sẽ triệt tiêu đi từ trường của n vòng quấn thuận.

Trang 10

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

→ Số vòng dây hiệu dụng ở sơ cấp khi đó N 't = N N − 2n → Áp dụng công thức máy biến áp

220 110 − 2n = ⇒ n 2 = 10 110 45

Ơ H

1 2 1 C 0,125.10−6 LI0 = CU 02 ⇒ I0 = U0 = 3 = 0,15 A 2 2 L 50.10−6

Đ

+ Với khoảng giá trị của tốc độ truyền sóng: 45cm ≤ v ≤ 60 cm/s

G

→ Kết hợp với chức năng Mode→7 của Casio ta tìm được v = 55 cm/s

N

Câu 22: Đáp án B

H Ư

+ Tại t = 0 → x = 0 và v < 0 → vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm

TR ẦN

Câu 23: Đáp án A

+ Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra dòng

điện cảm ứng → A sai

10 00

B

Câu 24: Đáp án C

A

+ Điều kiện để có sóng dừng trên dây với hai đầu cố định l = n

v nv ⇒f = 2f 2l

T 1 1 = = 2 2f nv

Í-

Câu 25: Đáp án C

H

Ó

+ Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là ∆t =

-L

+ Biến điệu sóng điện từ là trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ cao tần

ÁN

Câu 26: Đáp án

ÀN

TO

+ Tần số góc của dao động ω =

π k 100 = = 20rad / s → T = s m 0, 25 10

IỄ N

Đ

+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng ∆l0 =

D

.Q

2π∆xf ∆xf 200 = 2kπ ⇒ v = = cm/s v k k

TP

∆ϕAB =

ẠO

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

+ Độ lệch pha dao động của hai phần tử A và B

mg 0, 25.10 = = 2,5 cm. k 100

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

Câu 21: Đáp án D

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

+ Ta có

N

Câu 20: Đáp án D

→ Biểu diễn dao động của vật tương ứng trên đường tròn.

+ Tại t = 0 vật đang ở biên âm + Vị trí lò xo không biến dạng ứng với li độ x = 2,5 cm

Trang 11

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

→ ∆t =

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

T T π + = 2 6 15

Câu 27: Đáp án C

Ơ

N

+ Ta có f ∼ g

H

Càng lên cao gia tốc trọng trường càng giảm → f sẽ giảm theo g

TP

Câu 29: Đáp án B

ẠO

+ Với hai nguồn kết hợp cùng pha, các cực đại giao thoa sẽ có hiệu đường đi bằng một số

Đ

nguyên lần bước sóng.

N

1 k

H Ư

+ Ta có T ∼

G

Câu 30: Đáp án A

TR ẦN

Khi lò xo bị cắt mất một nửa thì độ cứng tăng lên gấp đôi → T ' =

Câu 31: Đáp án A

T 2

10 00

B

+ Cường độ dòng điện sớm hơn điện áp một góc ϕ với 0 < ϕ < 0, 5π → mạch chứa tụ điện và điện trở thuần

A

Câu 32: Đáp án B

Ó

+ Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp cường độ dòng điện bằng 0 là

H

T 1 1 1 = = = s. 2 2f 2.40 80

Í-

∆t =

-L

Câu 33: Đáp án C

TO

động.

ÁN

+ Chu kì dao động của mạch LC phụ thuộc vào điện dung C và độ tự cảm L của mạch dao

ÀN

Câu 34: Đáp án D

D

IỄ N

Đ

+ Hao phí trong quá trình truyền tải ∆P =

P2R → tăng U lên 50 lần thì công suất hao U 2 cos 2 ϕ

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

http://daykemquynhon.ucoz.com

π π + Hệ số công suất của mạch cos ϕ = cos  +  = 0, 5 6 6

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

N

Câu 28: Đáp án C

phí giảm 2500 lần

Câu 35: Đáp án A + Một vật dao động tắt dần thì có cơ năng và biên độ giảm dần theo thời gian

Câu 36: Đáp án C Trang 12

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn

www.facebook.com/daykem.quynhon http://daykemquynhon.blogspot.com

+ Điều kiện để hai sóng cơ gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn cùng tần số, cùng phương dao động và có hiệu số pha không đổi theo thời gian

Câu 37: Đáp án D

Ơ

N

+ Dòng điện chạy qua mạch RLC có giá trị tức thời phụ thuộc vào thời gian theo quy luật

H

hàm số sin hoặc cosin

.Q

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 / Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định

TP

→ Tốc độ cực đại vmax = ωA = ω A1 − A 2 = 10 4 − 3 = 10 cm/s

TR ẦN

H Ư

N

G

Đ

ẠO

Câu 39: Đáp án

B

+ Biên độ dao động của các điểm cách nút một đoạn d khi có sóng dừng được xác định bởi

2πd với A b là biên độ dao động của điểm bụng, vậy ta có: λ

10 00

A = A b sin

-L

Í-

H

Ó

A

 2π.10.5 2 Ab = 2 2 = A C = A b sin 12 2  cm.  A = A sin 2π.7 = 1 A = 2 b b  D 12 2

ÁN

+ Hai điểm C và D thuộc bó sóng đối xứng với nhau qua nút N do vậy luôn dao động ngược pha nhau

TO

http://daykemquynhon.ucoz.com

ngược pha

ÀN

+ Thời điểm t 0 C đang ở li độ x C = +

2 2 A C = 2cm ⇒ x D = − A D = − 2 cm 2 2

Email Order-PDF ebook: daykemquynhonbusiness@gmail.com https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/

U Y

+ Từ phương trình hai dao động thành phần, ta có ω = 10 rad/s; ∆ϕ = π → hai dao động

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN

N

Câu 38: Đáp án C

D

IỄ N

Đ

+ Góc quét tương ứng giữa hai thời điểm ∆ϕ = ω∆t = 18π + 1, 75πrad ⇒ x D = −A D = −2 cm

Câu 40: Đáp án A + Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động của ngoại lực cưỡng bức, không phụ thuộc vào tần số dao động riêng của hệ →A sai

Trang 13

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

www.facebook.com/daykemquynhonofficial www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.