ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MÔN VẬT LÝ
vectorstock.com/10212086
Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection
TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2022 MÔN VẬT LÝ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN VÀ SỞ GIÁO DỤC CẢ NƯỚC 10 ĐỀ THÁNG 12.2021 CÓ LỜI GIẢI WORD VERSION | 2022 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM
Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594
Câu 1.
Câu 2.
Câu 3.
ĐỀ VẬT LÝ CHUYÊN HÀ TĨNH LẦN 1 2021-2022 Một con lắc đơn dài ℓ = 2 m , dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g = 10 m / s 2 . Tần số dao động của con lắc là B. 2, 24 Hz . C. 0,36 Hz . D. 1, 26 Hz . A. 2,81 Hz . Dao động cơ tắt dần là dao động có A. li độ luôn giảm dần theo thời gian. B. li độ luôn tăng dần theo thời gian. C. biên độ tăng dần theo thời gian. D. biên độ giảm dần theo thời gian. Xét hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Hai dao động cùng pha nhau khi độ lệch pha ∆ϕ của chúng thỏa mãn A. ∆ϕ = (2k + 0, 5)π (k = 0; ±1; ±2 …) .
Câu 5.
π
+ kπ (k = ±1; ±3; ±5…) . D. ∆ϕ = 2kπ (k = 0; ±1; ±2 …) . 2 Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng xảy ra ở mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt nhất định, sin góc tới (sini) và sin góc khúc xạ (sin r ) luôn thỏa mãn hệ thức A. sin i ⋅ sin r = hằng số. B. sin i − sin r = hằng số. sin i = hằng số. C. D. sin i + sin r = hằng số. sin r Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x1 = 4cos (10t + ϕ1 ) cm và C. ∆ϕ =
Câu 4.
B. ∆ϕ = (2k + 1)π (k = ±1; ±3; ±5…)
x 2 = 8cos (10t + ϕ2 ) cm . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ không thể nhận
Câu 6.
Câu 7.
giá trị A. 4 cm . B. 3 cm . C. 10 cm . D. 12 cm . Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm và tần số góc ω = 4rad / s . Khi vật qua vị trí cân bằng thì có tốc đô là A. 100 cm / s . B. 50 cm / s . C. 80 cm / s . D. 20 cm / s . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vận tốc v theo thời gian t của một vật dao động điêu hòa. Chu kì dao động của vật là B. 1, 0 s . A. 0, 5 s . C. 0, 25 s.
Câu 8.
D. 2, 0 s
Độ cao của âm là đặc trưng sinh lí của âm gẳn liền với A. cường độ âm. B. biên độ dao động của âm. C. mức cường độ âm D. tần số âm. Câu 9. Trên một sợi dây đang có sóng dừng, khoảng cách hai bụng liên tiếp bằng A. một bước sóng. B. hai bước sóng. C. một nửa bước sóng. D. một phân tư bước sóng. Câu 10. Theo định luật bảo toàn điện tích thì trong một hệ cô lập về điện, A. tổng độ lớn các điện tích của hệ biến thiên điều hòa theo thời gian. B. tổng đại số các điện tích của hệ là không đối. C. tổng đại số các điện tích của hệ biến thiên điều hòa theo thời gian. D. tổng độ lớn các điện tích của hệ là không đổi. Câu 11. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của A. các êlectron tự do dưới tác dụng của điện trường. B. các lỗ trống cùng chiều điện trường và êlectron ngược chiều điện trường. C. các ion âm ngược chiều điện trường.
D. các ion dương cùng chiều điện trường. Câu 12. Khi một nhạc cụ phát ra âm cơ bản có tần số f 0 thì nhạc cụ đó cũng đồng thời phát ra họa âm thứ hai có tần số A. 1, 5f 0 .
B. 2f 0 .
C. 2,5f 0
D. 3f 0 .
Câu 13. Một đoạn dây dẫn thẳng dài 1 m được đặt vuông góc với các đường sức từ trong một từ trường đều có cảm ứng từ 0,5 T . Cường độ dòng điện chạy trong dây là 10 A . Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là A. 50 N .
B. 20 N .
C. 5 N .
D. 2,5 N
Câu 14. Con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục Ox, lực kéo về tác dụng lên vật luôn hướng A. cùng chiều dương trục Ox. B. thẳng đứng xuống dưới. C. về vị trí cân bằng. D. thẳng đứng lên trên. Câu 15. Trong chân không, cường độ điện trường do điện tích điểm Q = 5.10−9 C gây ra tại một điểm cách nó 5 cm là A. 9.102 V / m .
B. 9.104 V / m .
C. 1,8.10 4 V / m .
D. 1,8.102 V / m .
Câu 16. Sóng cơ được gọi là sóng dọc khi các phần tử môi trường dao động theo phương A. nằm ngang. B. trùng với phương truyền sóng. C. thẳng đứng D. vuông góc với phương truyền sóng. Câu 17. Một nguồn điện có suất điện động là 1,5 V . Công của lực lạ khi dịch chuyển điện tích +2C từ cực âm tới cực dương bên trong nguồn điện là A. 6 J . B. 3 J .
C. 3, 5 J . D. 0, 75 J Câu 18. Trên mặt nước, một nguồn sóng đang dao động với phương trình u = 2 cos 40π t(mm), t đo bằng s . Sóng lan truyền với tốc độ 50 cm / s . Khi sóng truyền qua, phương trình dao động của 1 phần tử tại điểm M cách nguồn m có dạng 3 80π 80π A. u = A cos 40π t − B. u = A cos 40π t + . 3 3 π π C. u = A cos 40π t − . D. u = A cos 40π t + . 4 4 Câu 19. Con lắc lò xo gắn vật nặng có khối lượng m = 400 g , dao động điều hòa với phương trình x = 8 cos 20t(cm), t đo bằng s. Chọn gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của vật trong quá
trình dao động là A. 1, 602 J .
B. 1, 024 J .
C. 0,128 J .
D. 0, 512 J .
Câu 20. Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng A. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. B. biên độ và có hiệu sô pha thay đôi theo thời gian. C. biên độ và có chu kì khác nhau. D. pha ban đầu và có tần số khác nhau. Câu 21. Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn với tần số f . Chu kì dao động của vật là
2π 1 . C. 2π f . D. . 2π f f f Câu 22. Khi nói về gia tốc của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai? A. Vectơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng. B. Gia tốc có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của vật. A.
1
.
B.
Câu 23.
Câu 24.
Câu 25.
Câu 26.
C. Vectơ gia tốc luôn cùng hướng với vectơ vận tốc. D. Gia tốc luôn ngược dấu với li độ của vật. Chọn đáp án sai. Một con lắc đơn dao động điểu hoà thì A. động năng của vật không thay đổi theo thời gian. B. cơ năng của vật được bảo toàn, C. chu kì dao động không thay đổi khi thay đổi khối lượng của vật. D. lực kéo vê tỉ lệ với li độ dao động của vật. Một mạch kín (C) đặt trong từ trường, từ thông qua mạch biến thiên một lượng ∆Φ trong thời gian ∆t . Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong mạch kín (C) có giá trị cho bởi biểu thức ∆Φ 1 ∆t A. ec = ∆Φ.∆t B. ec = − . C. ec = D. ec = − . ∆t ∆Φ ⋅ ∆t ∆Φ Trên một sọi dây dài 100 cm có sóng dừng với hai đầu cố định. Kể cả hai đầu dây, trên dây có tất cả 9 nút. Bước sóng của sóng trên dây là A. 25 cm . B. 20 cm . C. 22 cm . D. 40 cm . Một lá thép dao động với chu kì T = 0, 08 s . Âm do lá thép phát ra
A. là hạ âm. B. không thể truyền trong không khí. C. là âm nghe được. D. có thể truyền trong chân không. Câu 27. Quan sát hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn đồng bộ. Sóng lan truyền với bước sóng là λ = 30 cm . Điểm M trong vùng giao thoa dao động với biên độ cực đại, hiệu đường đi của hai sóng từ nguồn truyền tới M có thể bằng A. 10 cm . B. 15 cm . C. 45 cm . D. 60 cm . Câu 28. Một người bị cận thị có điểm cực viễn là 0, 5 m . Để mắt có thể nhìn rõ vật ở xa vô cực mà không phải điều tiết, người này cần đeo kính (sát mắt) có tiêu cự là A. 0, 5 m B. −0, 5 m . C. −1 m .
D. 1 m .
Câu 29. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ 5dp và cách thấu kính một đoạn 30 cm . Ảnh A ' B ' của AB qua thấu kính là A. ảnh ảo, cách thấu kính một đoạn 60 cm . B. ảnh thật, cách thấu kính một đoạn 60 cm . C. ảnh thật, cách thấu kính một đoạn 16, 7 cm . D. ảnh ảo, cách thấu kính một đoạn 16, 7 cm .
Câu 30. Trên mặt chất lỏng có sóng ổn định được tạo ra bởi một nguồn dao động với tần số 120 Hz . Xét về một phía so với nguồn, khoảng cách giữa 5 đỉnh sóng liên tiếp trên một phương truyền sóng là 0, 5 m . Sóng lan truyền với tốc độ là A. 60 m / s .
B. 15 m / s .
C. 12 m / s .
D. 25 m / s
π Câu 31. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4 cos 4π t + cm, t đo bằng s. Số dao động 3 toàn phần vật thực hiện được trong một phút là A. 120. B. 30. C. 60. D. 15. Câu 32. Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng là 3 Hz . Tác dụng lên vật một ngoại lực cưỡng bức F = F0 cos8π t(N) thì con lắc dao động cưỡng bức với biên độ là A1 . Tác dụng lên vật ngoại lực cưỡng bức F = F0 cos12π t(N) thì con lắc dao động cưỡng bức với biên độ là A 2 . Nhận
định nào sau đây đúng? A. A1 = A2 B. 8 A1 < A 2 < 12 A1 . C. A1 > A2
D. A1 < A2 < 1,5 A1 .
Câu 33. Tại O có một nguồn âm điểm phát sóng âm đắng hướng trong môi trường không hấp thụ âm. Công suất của nguồn âm không đổi. Mức cường độ âm tại A là L = 30 dB . Mức cường độ âm tại trung điểm của đoạn OA là
A. 24 dB . B. 60 dB . C. 36 dB . Câu 34. Trên một sợi dây đàn hồi OB với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Sóng truyền từ O đến B và sóng truyền từ B về O đều có biên độ là 3 mm . Tại thời điểm t1 và thời điểm
D. 15 dB .
t 2 = t1 + 1, 5 s , hình ảnh sợi dây đều có dạng như hình vẽ. Biết tần số sóng trên dây có giá trị trong khoảng từ 2, 23 Hz đến 2,66 Hz. Số lần sợi dây duỗi thẳng từ thời điểm t1 đến thời
điểm t 3 = t1 + 4, 4 s là A. 22 lần. B. 21 là̀ n. C. 20 lân. D. 23 lần. Câu 35. Trên mặt nước có hai nguồn sóng đồng bộ được đặt tại A và B cách nhau 12 cm . Sóng tạo ra có bước sóng 1, 6 cm . Gọi C là một điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của đoạn AB một khoảng 8 cm . Trên đoạn CO , số điêm dao động ngược pha với nguôn là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 36. Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng ổn định. Biên độ dao động tại bụng là 4 mm . Trên dây có ba điểm liên tiếp M, N, P dao động điều hòa cùng pha, cùng biên độ 2 3 mm và hiệu khoảng cách MN − NP = 10 cm . Tốc độ truyền sóng trên dây v = 120 cm / s . Tần số sóng có giá trị là A. 8 Hz . B. 2 Hz . C. 12 Hz . D. 3 Hz .
π Câu 37. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương x1 = 5 cos 2π t − cm và 6 π x2 = 2 cos 2π t + cm . Lấy π 2 = 10 . Gia tốc của vật ở thời điểm t = 0, 25 s là 6 A. −9, 5 cm / s 2 .
B. 60 cm / s 2 .
C. 9,5 cm / s 2
D. −60 cm / s 2 .
Câu 38. Một con lắc gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N / m và vật nhỏ có khối lượng m = 400 g . Con lắc được treo vào một điểm cố định tại nơi có gia tốc rơi tự do g = π 2 = 10 m / s 2 . Ở thời điểm t = 0 vật đang ở vị trí cân bằng thì chịu tác dụng một lực F hướng thẳng đứng xuống dưới. Cường độ lực F biến thiên theo thời gian t được biểu diễn như hình bên. Biết điểm treo chỉ chịu được lực kéo tối đa có độ lớn 20 N . Thời điểm lò xo bắt đầu ròi khỏi điểm treo là A. 2, 4 s . B. 1,8 s C. 1, 4 s .
D. 1, 0 s
π Câu 39. Một con lắc đơn dao động với phương trình α = 0,1cos 10t − rad, t đo bằng s tại nơi có 2 gia tốc roi tự do g = 10 m / s 2 . Trong thời gian 1, 2 s đầu tiên kể từ t = 0 , vật nhỏ của con lắc
đơn đi được quãng đường là A. 27, 9 cm . B. 12,1 cm .
C. 13, 9 cm .
D. 26,1 cm .
Câu 40. Một điện trở R = 5Ω được mắc nối tiếp với một nguồn có suất điện động E = 12 V và điện trở trong r = 1Ω tạo thành mạch điện kín. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là A. 2 V . B. 20 V . C. 12 V . D. 10 V .
Câu 1.
GIẢI ĐỀ VẬT LÝ CHUYÊN HÀ TĨNH LẦN 1 2021-2022 Một con lắc đơn dài ℓ = 2 m , dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g = 10 m / s 2 . Tần số dao động của con lắc là A. 2,81 Hz . B. 2, 24 Hz .
C. 0,36 Hz . Hướng dẫn :
D. 1, 26 Hz .
1 g 1 10 = ≈ 0,36 (Hz). Chọn C 2π l 2π 2 Dao động cơ tắt dần là dao động có A. li độ luôn giảm dần theo thời gian. B. li độ luôn tăng dần theo thời gian. C. biên độ tăng dần theo thời gian. D. biên độ giảm dần theo thời gian. Hướng dẫn : Chọn D Xét hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Hai dao động cùng pha nhau khi độ lệch pha ∆ϕ của chúng thỏa mãn f =
Câu 2.
Câu 3.
A. ∆ϕ = (2k + 0, 5)π (k = 0; ±1; ±2 …) . C. ∆ϕ =
π 2
+ kπ (k = ±1; ±3; ±5…) .
B. ∆ϕ = (2k + 1)π (k = ±1; ±3; ±5…) D. ∆ϕ = 2kπ (k = 0; ±1; ±2 …) . Hướng dẫn :
Câu 4.
Câu 5.
Chọn D Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng xảy ra ở mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt nhất định, sin góc tới (sini) và sin góc khúc xạ (sin r ) luôn thỏa mãn hệ thức A. sin i ⋅ sin r = hằng số. B. sin i − sin r = hằng số. sin i = hằng số. C. D. sin i + sin r = hằng số. sin r Hướng dẫn : sin i = n21 . Chọn C sin r Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x1 = 4cos (10t + ϕ1 ) cm và
x 2 = 8cos (10t + ϕ2 ) cm . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ không thể nhận giá trị A. 4 cm .
B. 3 cm .
C. 10 cm . D. 12 cm . Hướng dẫn : A1 − A2 ≤ A ≤ A1 + A2 4 − 8 ≤ A ≤ 4 + 8 4 ≤ A ≤ 12 (cm). Chọn B
Câu 6.
Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm và tần số góc ω = 4rad / s . Khi vật qua vị trí cân bằng thì có tốc đô là A. 100 cm / s . B. 50 cm / s . C. 80 cm / s . D. 20 cm / s . Hướng dẫn : vmax = ω A = 4.5 = 20 (cm/s). Chọn D
Câu 7.
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vận tốc v theo thời gian t của một vật dao động điêu hòa. Chu kì dao động của vật là A. 0, 5 s . B. 1, 0 s .
C. 0, 25 s.
D. 2, 0 s Hướng dẫn :
T = 0,5s T = 1s . Chọn B 2 Câu 8. Độ cao của âm là đặc trưng sinh lí của âm gẳn liền với A. cường độ âm. B. biên độ dao động của âm. C. mức cường độ âm D. tần số âm. Hướng dẫn : Chọn D Câu 9. Trên một sợi dây đang có sóng dừng, khoảng cách hai bụng liên tiếp bằng A. một bước sóng. B. hai bước sóng. C. một nửa bước sóng. D. một phân tư bước sóng. Hướng dẫn : Chọn C Câu 10. Theo định luật bảo toàn điện tích thì trong một hệ cô lập về điện, A. tổng độ lớn các điện tích của hệ biến thiên điều hòa theo thời gian. B. tổng đại số các điện tích của hệ là không đối. C. tổng đại số các điện tích của hệ biến thiên điều hòa theo thời gian. D. tổng độ lớn các điện tích của hệ là không đổi. Hướng dẫn : Chọn B Câu 11. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của A. các êlectron tự do dưới tác dụng của điện trường. B. các lỗ trống cùng chiều điện trường và êlectron ngược chiều điện trường. C. các ion âm ngược chiều điện trường. D. các ion dương cùng chiều điện trường. Hướng dẫn : Chọn A Câu 12. Khi một nhạc cụ phát ra âm cơ bản có tần số f 0 thì nhạc cụ đó cũng đồng thời phát ra họa âm thứ hai có tần số A. 1, 5f 0 .
B. 2f 0 .
C. 2,5f 0
D. 3f 0 .
Hướng dẫn : Chọn B Câu 13. Một đoạn dây dẫn thẳng dài 1 m được đặt vuông góc với các đường sức từ trong một từ trường đều có cảm ứng từ 0,5 T . Cường độ dòng điện chạy trong dây là 10 A . Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là A. 50 N .
B. 20 N .
C. 5 N .
D. 2,5 N
Hướng dẫn : F = BIl = 0,5.10.1 = 5 (N). Chọn C
Câu 14. Con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục Ox, lực kéo về tác dụng lên vật luôn hướng A. cùng chiều dương trục Ox. B. thẳng đứng xuống dưới. C. về vị trí cân bằng. D. thẳng đứng lên trên. Hướng dẫn : F = − kx , Chọn C
Câu 15. Trong chân không, cường độ điện trường do điện tích điểm Q = 5.10−9 C gây ra tại một điểm cách nó 5 cm là
A. 9.10 2 V / m .
C. 1,8.10 4 V / m .
B. 9.10 4 V / m .
D. 1,8.102 V / m .
Hướng dẫn : −9
Q 5.10 = 9.109. = 1,8.104 (V/m). Chọn C 2 2 r 0,05 Câu 16. Sóng cơ được gọi là sóng dọc khi các phần tử môi trường dao động theo phương A. nằm ngang. B. trùng với phương truyền sóng. C. thẳng đứng D. vuông góc với phương truyền sóng. Hướng dẫn : Chọn B Câu 17. Một nguồn điện có suất điện động là 1,5 V . Công của lực lạ khi dịch chuyển điện tích +2C từ E = k.
cực âm tới cực dương bên trong nguồn điện là A. 6 J . B. 3 J .
C. 3, 5 J .
D. 0, 75 J
Hướng dẫn : A = qξ = 2.1, 5 = 3 (J). Chọn B
Câu 18. Trên mặt nước, một nguồn sóng đang dao động với phương trình u = 2 cos 40π t(mm), t đo bằng s . Sóng lan truyền với tốc độ 50 cm / s . Khi sóng truyền qua, phương trình dao động của 1 phần tử tại điểm M cách nguồn m có dạng 3 80π 80π A. u = A cos 40π t − B. u = A cos 40π t + . 3 3
π C. u = A cos 40π t − . 4
λ = v.
2π
ω
= 50.
π D. u = A cos 40π t + . 4 Hướng dẫn :
2π = 2,5 (cm) 40π
100 2π . 2π d 3 = A cos 40π t − 80π . Chọn A u = A cos 40π t − = A cos 40π t − λ 2, 5 3 Câu 19. Con lắc lò xo gắn vật nặng có khối lượng m = 400 g , dao động điều hòa với phương trình x = 8 cos 20t(cm), t đo bằng s. Chọn gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của vật trong quá
trình dao động là A. 1, 602 J .
B. 1, 024 J .
C. 0,128 J . Hướng dẫn :
1 1 W = mω 2 A2 = .0, 4.202.0, 082 = 0,512 (J). Chọn D 2 2 Câu 20. Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng A. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. B. biên độ và có hiệu sô pha thay đôi theo thời gian. C. biên độ và có chu kì khác nhau. D. pha ban đầu và có tần số khác nhau. Hướng dẫn :
D. 0, 512 J .
Chọn A Bản word phát hành trên website Tailieuchuan.vn Câu 21. Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn với tần số f . Chu kì dao động của vật là A.
1 2π f
B.
.
2π . f
C. 2π f .
D.
1 . f
Hướng dẫn :
1 . Chọn D f Câu 22. Khi nói về gia tốc của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai? A. Vectơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng. B. Gia tốc có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của vật. C. Vectơ gia tốc luôn cùng hướng với vectơ vận tốc. D. Gia tốc luôn ngược dấu với li độ của vật. Hướng dẫn : 2 a = −ω x → phát biểu A, B, D đúng Gia tốc cùng hướng vận tốc khi vật chuyển động về vị trí cân bằng Gia tốc ngược hướng vận tốc khi vật chuyển động ra biên. Chọn C Câu 23. Chọn đáp án sai. Một con lắc đơn dao động điểu hoà thì A. động năng của vật không thay đổi theo thời gian. B. cơ năng của vật được bảo toàn, C. chu kì dao động không thay đổi khi thay đổi khối lượng của vật. D. lực kéo vê tỉ lệ với li độ dao động của vật. Hướng dẫn : 1 W = mω 2 A2 bảo toàn → phương án B đúng 2 T=
T = 2π
l không phụ thuộc khối lượng → phương án C đúng g
F = − kx → phương án D đúng Động năng biến thiên tuần hoàn theo thời gian. Chọn A Câu 24. Một mạch kín (C) đặt trong từ trường, từ thông qua mạch biến thiên một lượng ∆Φ trong thời gian ∆t . Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong mạch kín (C) có giá trị cho bởi biểu thức ∆Φ 1 ∆t . A. ec = ∆Φ.∆t B. ec = − . C. ec = D. ec = − ∆t ∆Φ ⋅ ∆t ∆Φ Hướng dẫn : Chọn B Câu 25. Trên một sọi dây dài 100 cm có sóng dừng với hai đầu cố định. Kể cả hai đầu dây, trên dây có tất cả 9 nút. Bước sóng của sóng trên dây là A. 25 cm . B. 20 cm . C. 22 cm . D. 40 cm . Hướng dẫn : Kể cả hai đầu cố định có 9 nút → 8 bó kλ 8λ l= 100 = λ = 25cm . Chọn A 2 2 Câu 26. Một lá thép dao động với chu kì T = 0, 08 s . Âm do lá thép phát ra
A. là hạ âm.
B. không thể truyền trong không khí.
C. là âm nghe được.
D. có thể truyền trong chân không. Hướng dẫn :
1 1 = = 12,5 Hz < 16 Hz → Hạ âm. Chọn A T 0, 08 Câu 27. Quan sát hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn đồng bộ. Sóng lan truyền với bước sóng là λ = 30 cm . Điểm M trong vùng giao thoa dao động với biên độ cực đại, hiệu đường đi của hai sóng từ nguồn truyền tới M có thể bằng A. 10 cm . B. 15 cm . C. 45 cm . D. 60 cm . Hướng dẫn : d1 − d 2 = k λ = 30k với k nguyên. Chọn D f =
Câu 28. Một người bị cận thị có điểm cực viễn là 0, 5 m . Để mắt có thể nhìn rõ vật ở xa vô cực mà không phải điều tiết, người này cần đeo kính (sát mắt) có tiêu cự là A. 0, 5 m B. −0, 5 m . C. −1 m .
D. 1 m .
Hướng dẫn : 1 1 1 1 1 = + = + f = −0, 5 (m). Chọn B f d d ' ∞ −0,5 Câu 29. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ 5dp và cách thấu kính một đoạn 30 cm . Ảnh A ' B ' của AB qua thấu kính là A. ảnh ảo, cách thấu kính một đoạn 60 cm . B. ảnh thật, cách thấu kính một đoạn 60 cm . C. ảnh thật, cách thấu kính một đoạn 16, 7 cm . D. ảnh ảo, cách thấu kính một đoạn 16, 7 cm .
Hướng dẫn :
1 1 1 1 + 5= + d ' = 0, 6m = 60cm > 0 . Chọn B d d' 0,3 d ' Câu 30. Trên mặt chất lỏng có sóng ổn định được tạo ra bởi một nguồn dao động với tần số 120 Hz . Xét về một phía so với nguồn, khoảng cách giữa 5 đỉnh sóng liên tiếp trên một phương truyền sóng là 0, 5 m . Sóng lan truyền với tốc độ là D=
A. 60 m / s .
B. 15 m / s .
C. 12 m / s . Hướng dẫn :
D. 25 m / s
4λ = 0,5 λ = 0,125m v = λ f = 0,125.120 = 15 (m/s). Chọn B
π Câu 31. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4 cos 4π t + cm, t đo bằng s. Số dao động 3 toàn phần vật thực hiện được trong một phút là A. 120. B. 30. C. 60. D. 15. Hướng dẫn : ω 4π f = = = 2 (Hz) 2π 2π n = f .t = 2.60 = 120 . Chọn A Câu 32. Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng là 3 Hz . Tác dụng lên vật một ngoại lực cưỡng bức F = F0 cos8π t(N) thì con lắc dao động cưỡng bức với biên độ là A1 . Tác dụng lên vật ngoại lực cưỡng bức F = F0 cos12π t(N) thì con lắc dao động cưỡng bức với biên độ là A 2 . Nhận
định nào sau đây đúng? A. A1 = A2 B. 8 A1 < A 2 < 12 A1 . C. A1 > A2 Hướng dẫn :
D. A1 < A2 < 1,5 A1 .
ω = 2π f = 2π .3 = 6π < 8π < 12π (rad/s). Chọn C Câu 33. Tại O có một nguồn âm điểm phát sóng âm đắng hướng trong môi trường không hấp thụ âm. Công suất của nguồn âm không đổi. Mức cường độ âm tại A là L = 30 dB . Mức cường độ âm tại trung điểm của đoạn OA là A. 24 dB . B. 60 dB . C. 36 dB . D. 15 dB . Hướng dẫn : 2
L = 10 log
r I P = 10 log L2 − L1 = 10 log 1 L2 − 30 = 10 log 22 L2 ≈ 36dB 2 I0 4π r I 0 r2
Chọn C Câu 34. Trên một sợi dây đàn hồi OB với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Sóng truyền từ O đến B và sóng truyền từ B về O đều có biên độ là 3 mm . Tại thời điểm t1 và thời điểm t 2 = t1 + 1, 5 s , hình ảnh sợi dây đều có dạng như hình vẽ. Biết tần số sóng trên dây có giá trị trong khoảng từ 2, 23 Hz đến 2,66 Hz. Số lần sợi dây duỗi thẳng từ thời điểm t1 đến thời
điểm t 3 = t1 + 4, 4 s là A. 22 lần.
B. 21 là̀ n.
C. 20 lân. Hướng dẫn : Biên độ bụng A = 2a = 2.3 = 6 (mm). Xảy ra 3 trường hợp: 2T 2 1,5 = 3 + kT k = 1,5 f − 3 2, 678 < k < 3,323 2,23< f < 2,66 1,5 = T + hT h = 1,5 f − 1 → 3, 011 < h < 3, 657 3 3 3, 345 < m < 3,99 mT m f 1,5 = = 1,5
D. 23 lần.
π/3 -6
3
O
6
-π/3 22 44π Hz → ω = 2π f = (rad/s) 9 9 44π 968π 23π .4, 4 = α = ω ( t3 − t1 ) = = 21π + → 22 lần duỗi thẳng. Chọn A 9 45 45 Câu 35. Trên mặt nước có hai nguồn sóng đồng bộ được đặt tại A và B cách nhau 12 cm . Sóng tạo ra có bước sóng 1, 6 cm . Gọi C là một điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn và cách trung điểm k =3→ f =
O của đoạn AB một khoảng 8 cm . Trên đoạn CO , số điêm dao động ngược pha với nguôn là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Hướng dẫn : C
CA = OA2 + OC 2 = 62 + 82 = 10 (cm) Trên CO ngược pha nguồn thì d = k λ = 1, 6k với k bán nguyên
8
OA ≤ d ≤ CA 6 ≤ 1, 6 k ≤ 10 3, 75 ≤ k ≤ 6, 25 → k = 4,5; 5,5 . Chọn A A
6
O
B
Câu 36. Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng ổn định. Biên độ dao động tại bụng là 4 mm . Trên dây có ba điểm liên tiếp M, N, P dao động điều hòa cùng pha, cùng biên độ 2 3 mm và hiệu khoảng cách MN − NP = 10 cm . Tốc độ truyền sóng trên dây v = 120 cm / s . Tần số sóng có giá trị là
A. 8 Hz .
B. 2 Hz .
C. 12 Hz . Hướng dẫn :
D. 3 Hz .
λ Ab 3 → M, N, P cách nút gần nhất là 6 2 λ λ λ λ 2λ = 10 λ = 15cm MN − NP = + + − = 6 2 6 6 3 v 120 = 8 (Hz). Chọn A f = = λ 15
M
AM = AN = AP =
N
λ 6
λ 6
λ 2
P
λ 6
λ 6
π Câu 37. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương x1 = 5cos 2π t − cm và 6 π x2 = 2 cos 2π t + cm . Lấy π 2 = 10 . Gia tốc của vật ở thời điểm t = 0, 25 s là 6 A. −9, 5 cm / s 2 .
B. 60 cm / s 2 .
C. 9,5 cm / s 2
D. −60 cm / s 2 .
Hướng dẫn :
π π 2 a = −ω 2 x = −ω 2 ( x1 + x2 ) = − ( 2π ) 5cos 2π .0, 25 − + 2 cos 2π .0, 25 + ≈ −60 ( cm / s 2 ) 6 6 Chọn D Câu 38. Một con lắc gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N / m và vật nhỏ có khối lượng m = 400 g . Con lắc được treo vào một điểm cố định tại nơi có gia tốc rơi tự do g = π 2 = 10 m / s 2 . Ở thời điểm t = 0 vật đang ở vị trí cân bằng thì chịu tác dụng một lực F hướng thẳng đứng xuống dưới. Cường độ lực F biến thiên theo thời gian t được biểu diễn như hình bên. Biết điểm treo chỉ chịu được lực kéo tối đa có độ lớn 20 N . Thời điểm lò xo bắt đầu ròi khỏi điểm treo là A. 2, 4 s . B. 1,8 s C. 1, 4 s .
D. 1, 0 s
Hướng dẫn :
m 0, 4 = 2π ≈ 0, 4s k 100 mg 0, 4.10 = = 0, 04m = 4cm Ban đầu lò xo dãn ∆l0 = k 100 F 4 = 0, 04m = 4cm Vtcb mỗi lần dịch xuống ∆x = = k 100 Lò xo bắt đầu rời khỏi điểm treo khi k =100 N / m Fdh = k ∆l > 20 N → ∆l > 0, 2m = 20cm
vttn
T = 2π
Dựa vào hình vẽ quá trình vật dao động ta Chọn A
4 O 4 vtcb 0s→0,6s O1 4 vtcb 0,6s→1,2s O2
0,4s
dừng 0,6s→1,2s 0,2s 1,6s
4 vtcb 1,2s→1,8s O3 4 vtcb 1,8→2,4s O4
dừng 1,8s→2,4s 1,4s
π Câu 39. Một con lắc đơn dao động với phương trình α = 0,1cos 10t − rad, t đo bằng s tại nơi có 2 gia tốc roi tự do g = 10 m / s 2 . Trong thời gian 1, 2 s đầu tiên kể từ t = 0 , vật nhỏ của con lắc
đơn đi được quãng đường là A. 27, 9 cm . B. 12,1 cm .
C. 13, 9 cm . Hướng dẫn :
D. 26,1cm .
10 = 1m = 100cm ω 10 A = lα 0 = 100.0,1 = 10 (cm)
l=
g
2
=
α = ω∆t = 1, 2 10.rad = 217, 42o = 180o + 37, 42o
37,42°
-10
O
10
A =10 S = 2 A + A sin 37, 42o → S ≈ 26,1cm . Chọn D
Câu 40. Một điện trở R = 5Ω được mắc nối tiếp với một nguồn có suất điện động E = 12 V và điện trở trong r = 1Ω tạo thành mạch điện kín. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là A. 2 V . B. 20 V . C. 12 V . D. 10 V . Hướng dẫn : E 12 I= = = 2 (A) R + r 5 +1 U = IR = 2.5 = 10 (V). Chọn D BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.D 3.D 4.C 5.B 6.D 7.B 8.D 9.C 10.B 11.A 12.B 13.C 14.C 15.C 16.B 17.B 18.A 19.D 20.A 21.D 22.C 23.A 24.B 25.A 26.A 27.D 28.B 29.B 30.B 31.A 32.C 33.C 34.A 35.A 36.A 37.D 38.A 39.D 40.D
Câu 1.
ĐỀ VẬT LÝ SỞ HẢI DƯƠNG 2021-2022 Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 10cos(ωt + 0,5π )cm . Pha ban đầu của dao động là A. π .
Câu 2.
B. 0,5π .
C. 0, 25π .
D. 1,5π
Một con lắc lò xo có độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m . Tần số dao động riêng của con lắc là
k m 1 k 1 m . B. f = 2π . C. f = . D. f = 2π . 2π m 2π k m k Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn A. tỉ lệ với độ lớn của li độ. B. tỉ lệ với bình phương biên độ. C. tỉ lệ với độ lớn biên độ. D. tỉ lệ với bình phương li độ. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi vật có tốc độ v thì động năng của con lắc là 1 1 A. mv 2 . B. mv . C. mv. D. mv2 . 2 2 Một con lắc đơn dao động điều hòa có chu kì phụ thuộc vào A. chiều dài dây treo và gia tốc trọng trường nơi treo con lắc B. biên độ dài của dao động và chiều dài dây treo. C. gia tốc trọng trường và biên độ dài của dao động. D. khối lượng của vật và gia tốc trọng trường nơi treo con lắc. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và vuông pha với nhau có biên độ lần lượt là A1 , A2 . Biên độ dao động tổng hợp là A. f =
Câu 3.
Câu 4.
Câu 5.
Câu 6.
Câu 7.
A. A = A12 + A22 .
B. A = A1 + A2 .
C. A = A1 − A2 .
D. A = A12 + A22 + A1 A2 .
Trong đồng hồ quả lắc (dùng dây cót) dây cót cung cấp năng lượng cho con lắc thông qua một cơ cấu trung gian. Dao động của quả lắc là dao động A. cưỡng bức. B. điều hòa. C. duy trì. D. tát dần. Câu 8. Vật đang dao động chịu tác dụng bởi một ngoại lực. Dao động của vật là dao động cưỡng bức nếu ngoại lực A. là một lực không đổi. B. biến thiên tuần hoàn. C. giảm dần. D. tăng dần. Câu 9. Một chất điểm dao động điều hòa có li độ phụ thuộc thời gian theo hàm cosin như hình vẽ. Biên độ dao động của chất điểm là A. 4 cm . B. 8 cm . C. −4 cm . D. −8 cm . Câu 10. Một sóng cơ điều hòa lan truyền trong một môi trường đàn hồi với tốc độ truyền sóng là v , chu kì sóng là T . Bước sóng λ được tính bằng biểu thức V T A. λ = . B. λ = . C. λ = vT . D. λ = vT . T V Câu 11. Sóng ngang là sóng A. có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. B. có phương dao động trùng với phương truyền sóng. C. truyền theo phương thẳng đứng. D. truyền theo phương ngang.
Câu 12. Một nguồn sóng tại O lan truyền với bước sóng λ , với phương trình u 0 = A cos(ω t + ϕ ) truyền theo phương Ox đến điểm M cách O một đoạn x có phương trình dao động là 2π x 2π x A. u M = A cos ω t + ϕ − B. uM = A cos ωt + ϕ + . . λ λ 2πλ 2πλ C. u M = A cos ω t + ϕ − D. uM = A cos ωt + ϕ + . . x x Câu 13. Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp, dao động cùng pha, sóng truyền đi có bước sóng λ . Tại điểm M cách các nguồn sóng lần lượt là d1 và d 2 dao động với biên độ cực tiểu thì
A. d 2 − d1 = (2k + 1)
λ 2
với k = 0; ±1; ±2;….
C. d 2 − d1 = kλ với k = 0; ±1; ±2;… Câu 14.
Câu 15.
Câu 16.
Câu 17.
Câu 18.
B. d 2 − d1 = k
λ 2
vói k = 0; ±1; ±2;…
D. d 2 − d1 = (2k + 1)
λ
vói k = 0; ±1; ±2;… 4 Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi hai sóng xuất phát tù hai nguồn dao động A. có cùng phương, cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian. B. có phương vuông góc, cùng biên độ và độ lệch pha không đồi theo thời gian. C. có phương vuông góc, cùng tần số và vuông pha. D. có cùng phương, cùng biên độ dao động ngược pha. Trong hiện tượng sóng dùng, các nút sóng và bụng sóng được hình thành bởi A. sự giao thoa của một sóng tới và sóng phản xạ của nó trên cùng một phương truyền sóng. B. sự giao thoa của hai sóng kết hợp trên mặt thoáng của chất lỏng. C. sự tổng hợp trong không gian của hai hay nhiều sóng kết hợp. D. sự tổng hợp của sóng tới và sóng phản xạ truyền theo nhiều phương khác nhau. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng A. một nửa bước sóng. B. một bước sóng. C. hai lần bước sóng. D. một phần tư bước sóng. Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với đặc tính vật lí là A. tần số. B. biên độ. C. bước sóng. D. biên độ và bước sóng. Tai người có thể nghe được âm có tần số A. từ 16 Hz đến 20000 Hz. B. từ thấp đến cao. C. dưới 16 Hz . D. trên 20000 Hz.
π Câu 19. Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 4 2 cos 100π t + (A) . 6 Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. I = 4 A . B. I = 4 2 A . C. I = 2 2 A . D. I = 8 A . Câu 20. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch π π A. sớm pha so với cường độ dòng điện. B. sớm pha so với cường độ dòng điện. 2 4 π π C. trễ pha so với cường độ dòng điện. D. trễ pha so với cường độ dòng điện. 2 4 Câu 21. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là v = 8π cos 4π t ( cm / s), t tính bằng
s . Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Biên độ dao động của vật là A. 2 cm . B. 8 cm . C. 4 cm .
D. 1cm .
Câu 22. Một vật dao động điều hòa với tần số f = 1Hz . Tại thời điểm ban đầu vật đang nằm ở vị trí cân bằng người ta truyền cho vật vận tốc 10π cm / s theo chiều dương của trục tọa độ. Phương trình dao động của vật là π A. x = 10cos(2π t )cm . B. x = 5 cos 2π t − cm . 2
π π C. x = 5 cos 2π t + cm . D. x = 10 cos 2π t − cm . 2 2 Câu 23. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Nếu biên độ dao động tăng bốn lần thì chu kì dao động của con lắc A. tăng gấp 4 lần. B. giảm 4 lần. C. không đổi. D. tăng 2 lần. Câu 24. Một vật dao động điều hòa, tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng là 96 cm / s . Biết khi vật có tọa độ x = 4 2 cm thì thế năng bằng động năng. Tần số góc của vật là A. 12rad / s . B. 10rad / s . C. 24rad / s . D. 6rad / s . Câu 25. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x1 = 4 cos (ω t + ϕ1 ) cm; x2 = 8 cos (ωt + ϕ 2 ) cm. Biên độ lớn nhất của dao động tổng hợp là
A. 12 cm . B. 2 cm . C. 4 cm D. 14 cm . Câu 26. Một người ngồi ở bờ biển trông thấy có 11 đỉnh sóng qua mặt mình trong thời gian 40 s , khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là 10 m . Vận tốc truyền sóng là A. v = 2,5 m / s . B. v = 25 m / s . C. v = 40 m / s . D. v = 4 m / s Câu 27. Sóng truyền từ O đến M với vận tốc không đổi v = 20 cm / s , phương trình sóng tại O là uO = 2 cos(2π t ) cm. M cách O một đoạn 40 cm . Ở thời điểm t = 3 s , li độ của điểm M là A. − 2 cm . B. 2 cm . C. −2 cm . D. 2 cm . Câu 28. Trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài 90 cm , hai đầu cố định đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây với bước sóng 60 cm . Số bụng và số nút sóng trên dây là A. 3 bụng, 4 nút. B. 4 bụng, 3 nút. C. 3 bụng, 3 nút. D. 4 bụng, 4 nút. Câu 29. Cường độ âm tại điểm M là 4.10−12 W / m2 gây ra bởi nguồn âm có công suất 0,5 mW . Bỏ qua mọi mất mát năng lượng, coi sóng âm là sóng cầu. Khoảng cách từ điểm M đến nguồn âm là A. 3154 m B. 3,15 m . C. 315,5 m . D. 31,5 m .
π Câu 30. Dòng điện xoay chiều có biểu thức cường độ dòng điện là i = 10 cos 100π t + (A). Phát 3 biểu nào sau đây không đúng? A. Cường độ dòng điện hiệu dụng bằng 5 A . B. Tần số dòng điện bằng 50 Hz . C. Cường độ dòng điện cực đại bằng 10 A . D. Chu kì của dòng điện bằng 0,02 s . Câu 31. Một con lắc lò xo được treo vào điểm M cố định, đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi Fdh mà lò xo tác dụng vào M theo thời gian t. Lấy g = π 2 m / s 2 . Biên độ dao động của con lắc gần nhất với giá trị nào sau
đây? A. 2 cm . B. 4 cm . C. 6 cm . D. 3 cm . Câu 32. Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn là 1,3s . Sau khi giảm chiều dài của con lắc bớt 10 cm thì chu kì dao động điều hoà của nó là 1, 2 s . Chiều dài lúc sau của con lắc này là
A. 57, 6 cm .
B. 67, 6 cm .
C.
77, 6 cm . D. 47, 6 cm . Câu 33. Một sóng cơ truyền trên sợi dây với tần số f = 12 Hz . Tại một thời điểm nào đó sợi dây có dạng như hình vẽ. Biết khoảng cách từ vị trí cân bằng của A đến vị trí cân bằng của C là 50 cm . Chiều truyền sóng và vận tốc truyền sóng là A. Từ E đến A với vận tốc 12 m / s . B. Từ A đến E với vận tốc 12 m / s . C. Từ A đến E với vận tốc 6 m / s . D. Từ E đến A với vận tốc 6 m / s . Câu 34. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp S1 , S 2 dao động cùng pha, cùng tần số và cách nhau 10 cm . Tại điểm M cách S1 và S2 lần lượt là 25 cm và 20,5 cm có các phần tử dao động với biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của S1 S2 còn có 2 dãy cực đại khác. Số vị trí mà các phần tử nước không dao động trên đoạn S1 S2 là
A. 14. B. 11. C. 13. D. 15. Câu 35. Đặt nguồn âm điểm tại 0 với công suất không đổi phát sóng âm đẳng hướng, trong môi trường không hấp thụ âm. Một máy đo cường độ âm di chuyển từ A đến C theo một đường thẳng, cường độ âm thu được tăng dần từ 30 µ W / m 2 đến 40 µ W / m 2 sau đó giảm dần xuống 10µ W / m 2 . Biết OA = 36 cm . Quãng đường mà máy thu đã di chuyển là
A. 72 cm . B. 35 cm . C. 105 cm . D. 140 cm . Câu 36. Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện với điện dung C=
10−4
π
F . Tại thời điểm mà điện áp hai đầu mạch có giá trị 100 7 V thì cường độ dòng điện
trong mạch là
2 A . Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có giá trị là
A. U C = 150 2 V .
B. U C = 300 2 V .
C. U C = 150 V .
D. U C = 300 V .
Câu 37. Hai con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ Ox chiều hướng xuống. Độ lớn của lực đàn hồi tác dụng lên mỗi con lắc có đồ thị phụ thuộc vào li độ x trong mỗi chu kì như hình vẽ. Cơ năng của con lắc (1) và (2) lần lượt là W1 và W2 . Tỉ số
W1 là W2
5 3 27 B. C. . 3 5 50 Câu 38. Cho hệ vật gồm lò xo nhẹ có độ cúng k = 10( N / m) , vật M
A.
D.
18 . 25
có khối lượng 30( g) được nối với vật N có khối lượng
60( g) bằng một sợi dây không dãn vắt qua ròng rọc như hình bên. Lấy g = 10 ( m / s 2 ) , π 2 = 10 ; bỏ qua mọi ma sát, khối lượng dây và ròng rọc. Ban đầu giữ M tại vị trí để lò xo không biến dạng, N ở xa mặt đất. Thả nhẹ M để cả hai vật cùng chuyển động, sau 0, 2(s) thì dây bị đứt. Sau khi dây đứt, M dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với tốc độ lớn nhất bằng bao nhiêu?
A. 100 3 cm / s .
B. 100 5 cm / s .
C. 10 3 cm / s .
D. 3 10 cm / s
Câu 39. Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 25 cm có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp. Gọi ∆1 và ∆ 2 là hai đường thẳng ở mặt chất lỏng cùng vuông góc với đoạn thẳng S1 S2 và cách nhau 12 cm . Biết số điểm cực đại giao thoa trên ∆1 và ∆ 2 tương ứng là 9 và 5. Số điểm cực đại giao thoa trên đoạn thẳng S1 S2 là
A. 17. B. 19. C. 21. D. 23. Câu 40. Một sợi dây đàn hồi căng ngang hai đầu cố định có chiều dài ℓ = 90 cm , đang có sóng dừng ổn định với vận tốc truyền sóng là 1, 2 m / s . Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng 4 AB . Biết rằng trong một chu kì 3 sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là 0,1s . Tổng số nút sóng và bụng sóng trên dây bằng bao nhiêu?
gần A nhất, M là một điểm trên dây cách B một khoảng
A. 10
B. 11
C. 12
D. 13
Câu 1.
GIẢI ĐỀ VẬT LÝ SỞ HẢI DƯƠNG 2021-2022 Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 10cos(ωt + 0,5π )cm . Pha ban đầu của dao động là A. π .
B. 0,5π .
C. 0, 25π .
D. 1,5π
Hướng dẫn: x = A cos (ωt + ϕ ) ϕ = 0,5π . Chọn B
Câu 2.
Một con lắc lò xo có độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m . Tần số dao động riêng của con lắc là
A. f =
1 2π
k . m
B. f = 2π
k . m
C. f =
1 2π
m . k
D. f = 2π
m . k
Hướng dẫn : Câu 3.
Câu 4.
Câu 5.
Chọn A Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn A. tỉ lệ với độ lớn của li độ. B. tỉ lệ với bình phương biên độ. C. tỉ lệ với độ lớn biên độ. D. tỉ lệ với bình phương li độ. Hướng dẫn : F = k x . Chọn A Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi vật có tốc độ v thì động năng của con lắc là 1 1 A. mv 2 . B. mv . C. mv. D. mv2 . 2 2 Hướng dẫn : Chọn A Một con lắc đơn dao động điều hòa có chu kì phụ thuộc vào A. chiều dài dây treo và gia tốc trọng trường nơi treo con lắc B. biên độ dài của dao động và chiều dài dây treo. C. gia tốc trọng trường và biên độ dài của dao động. D. khối lượng của vật và gia tốc trọng trường nơi treo con lắc. Hướng dẫn : T = 2π
Câu 6.
Câu 7.
Câu 8.
l . Chọn A g
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và vuông pha với nhau có biên độ lần lượt là A1 , A2 . Biên độ dao động tổng hợp là
A. A = A12 + A22 .
B. A = A1 + A2 .
C. A = A1 − A2 .
D. A = A12 + A22 + A1 A2 .
Hướng dẫn : Chọn A Trong đồng hồ quả lắc (dùng dây cót) dây cót cung cấp năng lượng cho con lắc thông qua một cơ cấu trung gian. Dao động của quả lắc là dao động A. cưỡng bức. B. điều hòa. C. duy trì. D. tát dần. Hướng dẫn : Chọn C Vật đang dao động chịu tác dụng bởi một ngoại lực. Dao động của vật là dao động cưỡng bức nếu ngoại lực
A. là một lực không đổi. C. giảm dần.
B. biến thiên tuần hoàn. D. tăng dần. Hướng dẫn :
Chọn B Câu 9. Một chất điểm dao động điều hòa có li độ phụ thuộc thời gian theo hàm cosin như hình vẽ. Biên độ dao động của chất điểm là A. 4 cm . B. 8 cm . C. −4 cm . D. −8 cm . Hướng dẫn : Chọn A Câu 10. Một sóng cơ điều hòa lan truyền trong một môi trường đàn hồi với tốc độ truyền sóng là v , chu kì sóng là T . Bước sóng λ được tính bằng biểu thức V T A. λ = . B. λ = . C. λ = vT . D. λ = vT . T V Hướng dẫn : Chọn D Câu 11. Sóng ngang là sóng A. có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. B. có phương dao động trùng với phương truyền sóng. C. truyền theo phương thẳng đứng. D. truyền theo phương ngang. Hướng dẫn : Chọn A Câu 12. Một nguồn sóng tại O lan truyền với bước sóng λ , với phương trình u 0 = A cos(ω t + ϕ ) truyền theo phương Ox đến điểm M cách O một đoạn x có phương trình dao động là 2π x 2π x A. u M = A cos ω t + ϕ − B. uM = A cos ωt + ϕ + . . λ λ 2πλ 2πλ C. u M = A cos ω t + ϕ − D. uM = A cos ωt + ϕ + . . x x Hướng dẫn : Chọn A Câu 13. Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp, dao động cùng pha, sóng truyền đi có bước sóng λ . Tại điểm M cách các nguồn sóng lần lượt là d1 và d 2 dao động với biên độ cực tiểu thì
A. d 2 − d1 = (2k + 1)
λ 2
với k = 0; ±1; ±2;….
C. d 2 − d1 = kλ với k = 0; ±1; ±2;…
B. d 2 − d1 = k
λ 2
vói k = 0; ±1; ±2;…
D. d 2 − d1 = (2k + 1)
λ 4
vói k = 0; ±1; ±2;…
Hướng dẫn : Chọn A Câu 14. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi hai sóng xuất phát tù hai nguồn dao động A. có cùng phương, cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian. B. có phương vuông góc, cùng biên độ và độ lệch pha không đồi theo thời gian. C. có phương vuông góc, cùng tần số và vuông pha. D. có cùng phương, cùng biên độ dao động ngược pha.
Hướng dẫn : Câu 15.
Câu 16.
Câu 17.
Câu 18.
Câu 19.
Chọn A Trong hiện tượng sóng dùng, các nút sóng và bụng sóng được hình thành bởi A. sự giao thoa của một sóng tới và sóng phản xạ của nó trên cùng một phương truyền sóng. B. sự giao thoa của hai sóng kết hợp trên mặt thoáng của chất lỏng. C. sự tổng hợp trong không gian của hai hay nhiều sóng kết hợp. D. sự tổng hợp của sóng tới và sóng phản xạ truyền theo nhiều phương khác nhau. Hướng dẫn : Chọn A Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng A. một nửa bước sóng. B. một bước sóng. C. hai lần bước sóng. D. một phần tư bước sóng. Hướng dẫn : Chọn A Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với đặc tính vật lí là A. tần số. B. biên độ. C. bước sóng. D. biên độ và bước sóng. Hướng dẫn : Chọn A Tai người có thể nghe được âm có tần số A. từ 16 Hz đến 20000 Hz. B. từ thấp đến cao. C. dưới 16 Hz . D. trên 20000 Hz. Hướng dẫn : Chọn A π Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 4 2 cos 100π t + (A) . 6 Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. I = 4 A .
B. I = 4 2 A .
C. I = 2 2 A . Hướng dẫn :
D. I = 8 A .
I0
= 4 (A). Chọn A 2 Câu 20. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch
I=
A. sớm pha C. trễ pha
π 2
π 2
so với cường độ dòng điện.
so với cường độ dòng điện.
B. sớm pha D. trễ pha
π
π 4
4
so với cường độ dòng điện.
so với cường độ dòng điện.
Hướng dẫn : Chọn A Câu 21. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là v = 8π cos 4π t ( cm / s), t tính bằng
s . Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Biên độ dao động của vật là A. 2 cm . B. 8 cm . C. 4 cm . Hướng dẫn : v 8π A = max = = 2 (cm). Chọn A ω 4π
D. 1cm .
Câu 22. Một vật dao động điều hòa với tần số f = 1Hz . Tại thời điểm ban đầu vật đang nằm ở vị trí cân bằng người ta truyền cho vật vận tốc 10π cm / s theo chiều dương của trục tọa độ. Phương trình dao động của vật là π A. x = 10cos(2π t )cm . B. x = 5 cos 2π t − cm . 2
π C. x = 5 cos 2π t + cm . 2
π D. x = 10 cos 2π t − cm . 2 Hướng dẫn :
ω = 2π f = 2π (rad/s) v 10π A = max = = 5 (cm) ω 2π Ban đầu vật ở vtcb theo chiều dương ϕ = −
π 2
. Chọn B
Câu 23. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Nếu biên độ dao động tăng bốn lần thì chu kì dao động của con lắc A. tăng gấp 4 lần. B. giảm 4 lần. C. không đổi. D. tăng 2 lần. Hướng dẫn :
m không đổi. Chọn C k Câu 24. Một vật dao động điều hòa, tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng là 96 cm / s . Biết khi vật có T = 2π
tọa độ x = 4 2 cm thì thế năng bằng động năng. Tần số góc của vật là A. 12rad / s . B. 10rad / s . C. 24rad / s . D. 6rad / s . Hướng dẫn : Wt = Wd x =
A 2 = 4 2 A = 8cm 2
vmax 96 = = 12 (rad/s). Chọn A A 8 Câu 25. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình
ω=
x1 = 4 cos (ω t + ϕ1 ) cm;
x2 = 8 cos (ω t + ϕ 2 ) cm. Biên độ lớn nhất của dao động tổng hợp là
A. 12 cm .
B. 2 cm .
C. 4 cm Hướng dẫn :
D. 14 cm .
Amax = A1 + A2 = 4 + 8 = 12 (cm). Chọn A
Câu 26. Một người ngồi ở bờ biển trông thấy có 11 đỉnh sóng qua mặt mình trong thời gian 40 s , khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là 10 m . Vận tốc truyền sóng là A. v = 2,5 m / s . B. v = 25 m / s . C. v = 40 m / s . D. v = 4 m / s Hướng dẫn : 40 = 4 (s) 10 λ 10 v= = = 2,5 (m/s). Chọn A T 4 Câu 27. Sóng truyền từ O đến M với vận tốc không đổi v = 20 cm / s , phương trình sóng tại O là uO = 2 cos(2π t ) cm. M cách O một đoạn 40 cm . Ở thời điểm t = 3 s , li độ của điểm M là
T=
A. − 2 cm .
B.
2 cm .
C. −2 cm .
D. 2 cm .
Hướng dẫn : 40 d uM = A cos ω t − = 2 cos 2π 3 − = 2 . Chọn D 20 v Câu 28. Trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài 90 cm , hai đầu cố định đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây với bước sóng 60 cm . Số bụng và số nút sóng trên dây là A. 3 bụng, 4 nút. B. 4 bụng, 3 nút. C. 3 bụng, 3 nút. D. 4 bụng, 4 nút. Hướng dẫn : kλ k .60 l= 90 = k = 3 → 3 bụng và 4 nút. Chọn A 2 2 Câu 29. Cường độ âm tại điểm M là 4.10−12 W / m 2 gây ra bởi nguồn âm có công suất 0,5 mW . Bỏ
qua mọi mất mát năng lượng, coi sóng âm là sóng cầu. Khoảng cách từ điểm M đến nguồn âm là A. 3154 m B. 3,15 m . C. 315,5 m . D. 31,5 m .
Hướng dẫn : −3
I=
P 0,5.10 4.10 −12 = r ≈ 3154m . Chọn A 2 4π r 4π r 2
π Câu 30. Dòng điện xoay chiều có biểu thức cường độ dòng điện là i = 10 cos 100π t + (A). Phát 3 biểu nào sau đây không đúng? A. Cường độ dòng điện hiệu dụng bằng 5 A . B. Tần số dòng điện bằng 50 Hz . C. Cường độ dòng điện cực đại bằng 10 A . D. Chu kì của dòng điện bằng 0,02 s . Hướng dẫn :
I0 10 = = 5 2 (A). Chọn A 2 2 1 1 ω 100π f = = = 50 (Hz) và T = = = 0, 02 (s) 2π 2π f 50
I=
Câu 31. Một con lắc lò xo được treo vào điểm M cố định, đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi Fdh mà lò xo tác dụng vào M theo thời gian t. Lấy g = π 2 m / s 2 . Biên độ dao động của con lắc gần nhất với giá trị nào sau
đây? A. 2 cm . T = 2π
B. 4 cm .
C. 6 cm . Hướng dẫn :
D. 3 cm .
∆l0 ∆l0 0, 4 = 2π ∆l0 = 0, 04m = 4cm g π2
Fdh max k ( ∆l0 + A ) 4+ A 8 = 5= A = ≈ 2, 7cm . Chọn D Fdh min k ( ∆l0 − A ) 4− A 3
Câu 32. Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn là 1,3s . Sau khi giảm chiều dài của con lắc bớt 10 cm thì chu kì dao động điều hoà của nó là 1, 2 s . Chiều dài lúc sau của con lắc này là A. 57, 6 cm .
B. 67, 6 cm .
C. 77, 6 cm . Hướng dẫn :
D. 47, 6 cm .
T = 2π
l T l 1,3 l '+ 10 = = l ' = 57, 6cm . g T' l' 1, 2 l'
Chọn A Câu 33. Một sóng cơ truyền trên sợi dây với tần số f = 12 Hz . Tại một thời điểm nào đó sợi dây có dạng như hình vẽ. Biết khoảng cách từ vị trí cân bằng của A đến vị trí cân bằng của C là 50 cm . Chiều truyền sóng và vận tốc truyền sóng là A. Từ E đến A với vận tốc 12 m / s . B. Từ A đến E với vận tốc 12 m / s . C. Từ A đến E với vận tốc 6 m / s . D. Từ E đến A với vận tốc 6 m / s . Hướng dẫn : λ = 50cm λ = 100cm 2 v = λ f = 100.12 = 1200cm / s = 12m / s và chiều truyền sóng từ E đến A. Chọn A Câu 34. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp S1 , S 2 dao động cùng pha, cùng tần số và cách nhau 10 cm . Tại điểm M cách S1 và S2 lần lượt là 25 cm và 20,5 cm có các phần tử dao động với biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của S1 S2 còn có 2 dãy cực đại khác. Số vị trí mà các phần tử nước không dao động trên đoạn S1 S2 là
A. 14.
B. 11.
C. 13. Hướng dẫn : d1 − d 2 = 3λ 25 − 20,5 = 3λ λ = 1,5cm
D. 15.
10 10 <k< −6, 7 < k < 6, 7 có 14 giá trị k bán nguyên. Chọn A λ λ 1,5 1,5 Câu 35. Đặt nguồn âm điểm tại 0 với công suất không đổi phát sóng âm đẳng hướng, trong môi trường không hấp thụ âm. Một máy đo cường độ âm di chuyển từ A đến C theo một đường thẳng, cường độ âm thu được tăng dần từ 30 µ W / m 2 đến 40 µ W / m 2 sau đó giảm dần xuống −
AB
<k<
AB
−
10µ W / m 2 . Biết OA = 36 cm . Quãng đường mà máy thu đã di chuyển là
A. 72 cm . I=
B. 35 cm .
P Ir 2 2 4π r
C. 105 cm . Hướng dẫn :
D. 140 cm .
không
đổi
OH 2 = 972 30.36 2 = 40.OH 2 = 10.OC 2 2 OC = 3888 AC = OA2 − OH 2 + OC 2 − OH 2 = 36 2 − 972 + 3888 − 972 = 72 cm. Chọn A Câu 36. Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện với điện dung
C=
10−4
π
F . Tại thời điểm mà điện áp hai đầu mạch có giá trị 100 7 V thì cường độ dòng điện
trong mạch là
2 A . Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có giá trị là
A. U C = 150 2 V .
B. U C = 300 2 V .
C. U C = 150 V .
Hướng dẫn :
ω = 2π f = 2π .50 = 100π (rad/s)
D. U C = 300 V .
ZC = 2
1 = ωC
1 100π .
10−4
= 100 ( Ω )
π
2
2 2 u i + 2 = 2 u 2 + i 2 Z C2 = 2U 2 100 7 + 2 .1002 = 2U 2 U = 150 2V . Chọn A 2 U I Câu 37. Hai con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ Ox chiều hướng xuống. Độ lớn của lực đàn hồi tác dụng lên mỗi con lắc có đồ thị phụ thuộc vào li độ x trong mỗi chu kì như hình vẽ. Cơ năng của con lắc (1) và (2) lần lượt là W1 và W2 . Tỉ
số
W1 là W2
A.
5 3
(
B.
3 5
) ( )
27 . 50 Hướng dẫn :
C.
3 3 18 W1 Fkv max1 A1 . Chọn D = . = . = W2 Fkv max 2 A2 2, 5 5 25
D.
18 . 25
A1=3ô Fkvmax1=3ô Fkvmax2=2,5ô A2=5ô
Câu 38. Cho hệ vật gồm lò xo nhẹ có độ cúng k = 10( N / m) , vật M có khối lượng 30( g) được nối với vật N có khối lượng
60( g) bằng một sợi dây không dãn vắt qua ròng rọc như hình bên. Lấy g = 10 ( m / s 2 ) , π 2 = 10 ; bỏ qua mọi ma sát, khối lượng dây và ròng rọc. Ban đầu giữ M tại vị trí để lò xo không biến dạng, N ở xa mặt đất. Thả nhẹ M để cả hai vật cùng chuyển động, sau 0, 2(s) thì dây bị đứt. Sau khi dây đứt, M dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với tốc độ lớn nhất bằng bao nhiêu?
A. 100 3 cm / s .
Giai đoạn 1: ω = A=
B. 100 5 cm / s . C. 10 3 cm / s . Hướng dẫn :
k 10 10 10 = = (rad/s) mM + mN 0, 03 + 0, 06 3
mN g 0, 06.10 = = 0, 06m = 6cm k 10
10 10 .0, 2 − π ≈ 9 (cm) x = A + A cos (ωt − π ) = 6 + 6 cos 3 v = −ω A sin (ωt − π ) = − Giai đoạn 2: ωM =
10 10 10 10 .6 sin .0, 2 − π ≈ 10 30 (cm/s) 3 3
k 10 10 30 = ≈ (rad/s) mM 0, 03 3
D. 3 10 cm / s
2
2
10 30 v 2 AM = x + = 3 10 (cm) = 9 + ωM 10 30 / 3 2
vmax = ωM AM =
10 30 .3 10 = 100 3 (cm/s). Chọn A 3
Câu 39. Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 25 cm có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp. Gọi ∆1 và ∆ 2 là hai đường thẳng ở mặt chất lỏng cùng vuông góc với đoạn thẳng S1 S2 và cách nhau 12 cm . Biết số điểm cực đại giao thoa trên ∆1 và ∆ 2 tương ứng là 9 và 5. Số điểm cực đại giao thoa trên đoạn thẳng S1 S2 là
A. 17.
B. 19.
C. 21. Hướng dẫn :
TH1: ∆1 tiếp xúc k1 = −5 và ∆ 2 tiếp xúc k 2 = −3 → 2. S1S 2
λ
=
D. 23.
λ 2
= 12 λ = 12cm
25 ≈ 2,1 → không tồn tại cực đại k1 = −5 (Loại) 12
TH2: ∆1 tiếp xúc k1 = −5 và ∆ 2 tiếp xúc k2 = 3 → 12 = 8.
λ 2
λ = 3cm
25 ≈ 8, 3 → có 8.2 + 1 = 17 cực đại. Chọn A λ 3 Câu 40. Một sợi dây đàn hồi căng ngang hai đầu cố định có chiều dài ℓ = 90 cm , đang có sóng dừng ổn định với vận tốc truyền sóng là 1, 2 m / s . Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng S1S 2
=
4 AB . Biết rằng trong một chu kì 3 sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là 0,1s . Tổng số nút sóng và bụng sóng trên dây bằng bao nhiêu? gần A nhất, M là một điểm trên dây cách B một khoảng
A. 10
B. 11
C. 12 Hướng dẫn :
D. 13
4 AB λ = 4 3 3 2π .MB 2π .1 AB AM = AB cos = AB cos = 3 2 λ
AB =
λ
MB =
vB max 2π T α = → t = = 0,1s T = 0, 3s 2 3 3 λ = vT = 1, 2.0,3 = 0,36m = 36cm vB < vM max =
kλ k .36 90 = k = 5 → 5 bụng và 6 nút. Chọn B 2 2 BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.A 3.A 4.A 5.A 6.A 7.C 11.A 12.A 13.A 14.A 15.A 16.A 17.A 21.A 22.B 23.C 24.A 25.A 26.A 27.D 31.D 32.A 33.A 34.A 35.A 36.A 37.D l=
8.B 18.A 28.A 38.A
9.A 19.A 29.A 39.A
10.D 20.A 30.A 40.B
Câu 1.
ĐỀ VẬT LÝ SỞ THANH HÓA 2021-2022 – VẬT LÝ 11 CÓ 8 CÂU (NB-TH) Một điện tích điểm Q = −2.10−7 (C) đặt tại điểm A trong môi trường có hằng số điện môi ε = 2 . Véc tơ cường độ điện trường do điện tích Q gây ra tại điểm B cách A 7,5 cm có A. phương AB , chiều từ A đến B, độ lớn 3, 2.105 V / m . B. phương AB , chiều từ B đến A, độ lớn 1, 6.105 V / m . C. phương AB , chiều từ B đến A, độ lớn 3, 2.105 V / m . D. phương AB , chiều tù̀ A đến B, độ lớn 1, 6.105 V / m .
Câu 2.
(NB-TH) Một ắc quy có suất điện động E, điện trở trong r mắc với mạch ngoài tạo thành mạch kín. Khi dòng điện qua nguồn là I1 = 0, 5 A thì công suất mạch ngoài là P1 = 5,9 W , còn khi dòng điện qua nguồn là I 2 = 1 A thì công suất mạch ngoài là P2 = 11, 6W . Chọn đáp án đúng. A. r = 0, 4Ω .
Câu 3.
B. E = 6V .
C. r = 0,8Ω
D. E = 9V
(VDT) Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên. Nguồn điện có suất điện động ξ = 6 V và điện trở trong r = 1Ω . Giá trị của các điện trở là R 1 = 1Ω, R 2 = 2Ω , R 3 = 3Ω . Ampe kế A có điện trở không đáng kể, vôn kế V có điện trở rất lớn. Bỏ qua điện trở của các dây nối. Số chỉ của ampe kế và vôn kế lần lượt là A. 3, 0 A; 4,5 V B. 3, 0 A;3, 0 V C. 1,5 A; 4,5 V .
Câu 4.
Câu 5.
D. 1,5 A;3,0 V .
(NB-TH) Điện phân dung dịch muôi của một kim loại dùng làm anốt. Biết cường độ dòng điện qua bình là 1A , trong thời gian 16 phút 5 giây ta thu được 1,08g kim loại đó bám vào catốt. Kim loai đó là A. Cu . B. Fe . C. Na. D. Ag. (NB-TH) Một ống dây được cuộn bẳng loại dây mà tiết diện có bán kính 0,5 mm sao cho các vòng sát nhau. Khi có dòng điện 20 A chạy qua thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây là A. 4mT . B. 8mT . C. 8π mT . D. 4π mT .
Câu 6.
(NB-TH) Một khung dây phẳng, diện tích 20 cm 2 , gồm 10 vòng đặt trong từ trường đều có véctơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung dây và có độ lớn là 0,5 T . Người ta làm cho từ trường giảm đều đến không trong khoảng thời gian 0, 02 s . Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong thời gian từ trường biến đổi có độ lớn bằng A. 0,5 V . B. 5.10−3 V . C. 0, 05 V . D. 5.10−4 V .
Câu 7.
(NB-TH) Một bể chứa nước có thành cao 80( cm) và đáy phẳng dài 120( cm) và độ cao mực nước trong bể là 60( cm) , chiết suất của nước là 4 / 3. Ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc 30° so với phương ngang. Độ dài bóng đen tạo thành trên đáy bể là: A. 11,5( cm) B. 34,6( cm) C. 51,6( cm) D. 85,9( cm)
Câu 8.
(VDT) Đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính trước một thấu kính cho ảnh ảo A1 B1 cao gấp 3 lần vật. Dịch vật dọc theo trục chính 5 cm ta thu được ảnh ảo A 2 B2 cao gấp 2 lần vật. Tiêu cự của thấu kính là: A. f = −30 cm B. f = 30 cm
C. f = −25 cm .
D. f = 25 cm
Câu 9.
(NB-TH) Hai dao động điều hòa cùng π 5π x1 = 6cos 10t + cm và x 2 = 6 cos 10t + 6 6
phương, cùng tần số có phương trình
cm . Tại thời điểm li độ dao động tổng hợp là 3 cm và đang tăng thì li độ của dao động thứ hai là A. 10 cm . B. 6 cm . C. −3 cm D. 9 cm . Câu 10. (NB-TH) Một vật dao động điều hòa có vận tốc phụ thuộc vào thời gian theo biểu thức 5π v = 16π cos 4π t + cm / s (t tính bằng s). Mốc thời gian đã được chọn lúc vật có li độ 6 A. 2 3 cm và đang chuyển động theo chiều dương. B. 2 3 cm và đang chuyển động theo chiều âm. C. 2 cm và đang chuyển động theo chiều âm. D. 2 cm và đang chuyển động theo chiều dương Câu 11. (NB-TH) Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số 2 Hz , cùng biên độ 5 cm và lệch pha nhau góc
π 2
rad. Tốc độ của vật tại thời điểm động
năng cực đại là A. 10π cm / s . B. 20π cm / s . C. 20π 2 cm / s D. 10π 2 cm / s . Câu 12. (NB-TH). Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của ly độ x theo thời gian t của một vật dao động điều hòa. Phương trình dao động của vật là 2π A. x = 4cos 10π t − cm . 3
π B. x = 4cos 20π t − cm . 3 π C. x = 4 cos 20π t + cm 3 2π D. x = 4 cos 10π t + cm . 3 Câu 13. (NB-TB). Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 6 cm và chu kì 1s. Tại t = 0 , vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục tọa độ. Tổng quãng đường đi được của vật trong khoảng thời gian 2,375s kể từ thời điểm được chọn làm gốc là A. 55, 76 cm . B. 48 cm . C. 58, 24 cm D. 42 cm . Câu 14. (VDT) Hai con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của hai dao động đều nằm trên một đường thẳng qua O và vuông góc với Ox. Đồ thị (1), (2) lần lượt biểu diễn mối liên hệ giữa lực kéo về Fkv và li độ x của con lắc 1 và con lắc 2. Biết tại thời điểm t , hai con lắc có cùng li độ và đúng bằng biên độ của con lắc 2, tại thời điểm t1 ngay sau đó, khoảng cách của hai vật theo phương Ox là lớn nhất. Động năng của con lắc 2 tại thời điểm t1 là A. 15 mJ
B. 10 mJ .
C. 3, 75 mJ
D. 11, 25 mJ .
Câu 15. (VDT) Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0, 2 kg và lò xo có độ cứng k = 20 N / m . Vật nhỏ được đặt trên giá cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,01. Từ vị trí lò xo không biến dạng truyền cho vật vận tốc ban đầu 1 m / s thì thấy con lắc dao động tắt dần trong giới hạn đàn hồi của lò xo. Lấy g = 10 m / s 2 . Độ lớn lực đàn hồi cực đại của lò xo trong quá trình dao động là A. 2, 2 N . B. 19,8 N . C. 1,5 N
D. 1, 98 N .
Câu 16. (VDT) Một chất điểm có khối lượng 320 g dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Biết đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng theo thời gian của chất điểm như hình vẽ và tại thời điểm ban đầu (t = 0) chất điểm đang chuyển động ngược chiều dương. Phương trình dao động của chất điểm là
π A. x = 5cos 2π t + cm . 6 π B. x = 5cos 4π t + cm . 3 π C. x = 5cos 2π t − cm 6 π D. x = 5cos 4π t − cm. 3 Câu 17. (VDT) Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k = 80 N / m , vật nhỏ có khối lượng m = 200 g dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A = 5 cm . Lấy g = 10 m / s 2 . Trong một chu kỳ T , thời gian lò xo nén là A.
π
s.
B.
π
s.
C.
π
s.
D.
π
s. 15 24 12 30 Câu 18. (VDT) Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa, lò xo có độ cứng 100 N / m , vật nặng có khối lượng 400 g . Mốc thế năng tại vị trí cân bằng, lấy g = 10 m / s 2 và x 2 = 10 . Gọi
Q là đầu cố định của lò xo. Khi lực tác dụng của lò xo lên Q bằng 0, tốc độ của vật
3 vmax . Thời gian ngắn nhất để vật đi hết quãng đường 8 2 cm là 2 A. 0,6 s. B. 0, 4 s . C. 0,1s D. 0, 2 s . Câu 19. (VDT) Hai vật nhỏ A và B có cùng khối lượng 1 kg , được nối với nhau bằng sợi dây mảnh, v=
nhẹ, không dẫn điện dài 10 cm . Vật B được tích điện q = 10 −6 C .Vật A không nhiễm điện được gắn vào lò xo nhẹ có độ cứng k = 10 N / m . Hệ được đặt nằm ngang trên mặt bàn nhẵn trong điện trường đều có cường độ điện trường 105 V / m hướng dọc theo trục lò xo. Ban đầu hệ nằm yên, lò xo bị giãn. Lấy π 2 = 10 . Cắt dây nối hai vật, khi lò xo có chiều dài ngắn nhất lần đầu tiên thì A và B cách nhau một khoảng là A. 24 cm . B. 4 cm . C. 17 cm . D. 19 cm . Câu 20. (VDC) Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương
π π trình x1 = A1 cos 5π t + cm và x 2 = 8cos 5π t − cm . Phương trình dao động tổng hợp 3 2 x = A cos(5π t + ϕ )cm . A1 có giá trị thay đổi được. Thay đổi A1 đến giá trị sao cho biên độ dao động tổng hợp A đạt nhỏ nhất. Tại thời điểm dao động tổng hợp có li độ 2 cm thì độ lớn li độ của dao động thứ nhất là
A. 4 cm . B. 6 cm . C. 3 cm . D. 5 cm Câu 21. (VDC) Một con lắc lò xo nằm ngang, vật có khối lượng m = 100 g chuyển động không ma sát dọc theo trục của một lò xo cứng k = 25 N / m . Khi vật đang đứng yên tại vị trí lò xo không biến dạng thì bắt đầu tác dụng lực F có hướng và độ lớn không thay đổi, bằng 1 N lên vật như hình vẽ. Sau khoảng thời gian ∆t thì ngừng tác dụng lực. Biết rằng sau đó vật dao động với tốc độ cực đại bằng 20 30 cm / s . Nếu tăng gấp đôi thời gian tác dụng lực thì vận tốc cực đại sau khi ngừng tác dụng lực là A. 60 10 cm / s .
B. 20 30 cm / s .
C. 40 15 cm / s D. 40 30 cm / s . Câu 22. (VDC) Một con lắc đơn có chiều dài 1 được treo dưới gầm cầu cách mặt đất 12 m . Con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α 0 = 0,1rad . Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì dây bị đứt.
Câu 23.
Câu 24.
Câu 25.
Câu 26.
Khoảng cách cực đại (tính theo phương ngang) từ điểm treo con lắc đến điểm mà vật nặng rơi trên mặt nước là A. 95 cm . B. 75 cm . C. 85 cm . D. 65 cm . (NB-TH) Người ta gây ra một dao động ở đầu O một sợi dây cao su căng thẳng tạo nên một dao động theo phương vuông góc với vị trí bình thường của dây với chu kì T = 2 s . Trong thời gian 7 s sóng truyền được quãng đường 35 cm . Bước sóng trên dây là A. 5 cm . B. 10 cm . C. 15 cm D. 20 cm . (NB-TH) Một nguồn sóng O dao động trên mặt nước, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm / s , người ta thấy các vòng tròn sóng chạy ra có chu vi thay đổi với tốc độ là A. 80π cm/s. B. 20 cm/s. C. 40 cm/s. D. 40π cm/s. (NB-TH) Hai nguồn sóng đồng bộ A, B trên mặt chất lỏng cách nhau 20 cm , dao động cùng một phương trình u = A cos 40π t (t đo bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 48 cm / s . Điểm M trên mặt nước nằm trên đường trung trực của AB . Số điểm không dao động trên đoạn AM là A. 7. B. 9. C. 8 D. 10 (NB-TH) Cho một mũi nhọn S chạm nhẹ vào mặt nước và dao động điều hòa với tần số f = 20 Hz . Người ta thấy rằng hai điểm A và B trên mặt nước cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng d = 10 cm luôn dao động ngược pha với nhau. Biết rằng vận tốc đó chỉ vào khoảng từ 0, 7m / s đến 1m / s . Vận tốc truyền sóng là A. 1m / s .
B. 0,8 m / s
C. 0,9 m / s
D. 0,95 m / s .
Câu 27. (VDT) Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 100 cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f = 10 Hz , vận tốc truyền sóng 3 m / s . Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông góc với AB tại đó M dao động với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị nhỏ nhất là: A. 5, 28 cm . B. 10,56 cm . C. 12 cm . D. 30 cm . Câu 28. (VDT) Trên mặt nước rộng, một nguồn sóng điểm đặt tại O dao động điểu hòa theo phương thẳng đứng tạo ra sóng cơ lan truyền trên mặt nước với bước sóng 1cm . Xét tam giác đều thuộc mặt nước với độ dài mỗi cạnh là 2 3 cm và trọng tâm là O. Trên mỗi cạnh của tam giác này số phần tử nước dao động cùng pha với nguồn là A. 6. B. 3 C. 2. D. 4. Câu 29. (VDT) Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B (AB = 16cm) dao động cùng biên độ, cùng tần số 25Hz, cùng pha, coi biên độ sóng không đổi. Biết tốc độ truyền sóng là 80 cm / s . Điểm P ở mặt chất lỏng nằm trên đường thắng Bz vuông góc với AB tại B và
cách B một khoảng 12 cm . Điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên Bz cách P một đoạn nhỏ nhất là A. 3,5 cm B. 0,8 cm . C. 16,8 cm D. 4,8 cm . Câu 30. (VDT) Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 2 nguồn âm điểm, giống nhau với công suất phát âm không đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 20 dB . Để tại trung điểm M của đoạn OA có mức cường độ âm là 30 dB thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần đặt thêm tại O bằng A. 4. B. 3. C. 5. D. 7. Câu 31. (VDT) Giao thoa giữa hai nguồn kết hợp S1 và S 2 trên mặt nước có phương trình lần lượt là
π u1 = a1 cos ω t và u 2 = a 2 cos ω t + . Trên đường nối giữa hai nguồn, trong số những điểm 6 có biên độ cực đại thì điểm M gần trung trực nhất cách đường trung trực một khoảng là A.
λ
.
B.
λ
.
C.
λ
12 6 24 Câu 32. (VDC) Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây đàn hồi theo chiều dương của trục Ox . Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 và
.
D.
λ 48
t 2 = t1 + 1s . Tại thời điểm t 2 , vận tốc dao động của điểm M trên dây gần giá trị nào nhất sau đây? A. −3, 0345 cm / s . B. −6, 069 cm / s . C. 6, 069 cm / s
D. 3.0345 cm / s.
Câu 33. (VDC) Trên mặt nước, tại hai điểm A, B có hai nguồn dao động cùng pha nhau theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có cùng bước sóng λ . Biết AB = 5, 4λ . Gọi (C ) là đường tròn nằm ở mặt nước có đường kính AB . Số vị trí bên trong (C) mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại và ngược pha với nguồn là A. 16. B. 18. C. 20 D. 14. Câu 34. (VDC) Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm xác định. Trong quá trình lan truyền sóng, khoảng cách lớn nhất giữa hai phần tử M và N có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 14,5 cm B. 12,5 cm . C. 13 cm D. 13,5 cm Câu 35. (VDC) Trên một sợi dây 0 B căng ngang, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với tần số f xác định. Gọi M, N và P là ba điểm trên dây có vị trí cân bằng cách B lần lượt là 4 cm,6 cm và 38 cm . Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây ở thời điểm t1 (nét đứt) và
11 (nét liền). Tại thời điểm t1 , li 12f độ của phần tử dây ở N bằng biên độ của phần tử dây ở M và tốc độ của phần tử dây ở M là 60 cm / s . Tại thời điểm t 2 , vận tốc của phần tử thời điểm t 2 = t1 +
dây ở P là
A. 20 3 cm / s . B. 60 cm / s . C. −20 3 cm / s D. −60 cm / s . Câu 36. (NB-TH) Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi. Khi điều chỉnh R = R1 = 50Ω thì công suất tiêu thụ của mạch là P1 = 100 W và góc lệch pha của điện áp và dòng điện là ϕ1 với cos ϕ1 = 0,8 . Khi điều chỉnh R = R 2 = 25Ω thì công suất tiêu thụ của mạch là P2 và góc lệch pha của điện áp và dòng điện là ϕ 2 với cos ϕ 2 = 0, 6. P2 bằng A. 112,5 W .
B. 300 W .
C. 576W
D. 450 W .
Câu 37. (NB-TH) Một khung dây dẫn hình chũ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 600 cm 2 , quay đều quanh trục đối xứng của khung với vận tốc góc 120 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng tù̀ bằng 0, 2 T . Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là
π A. e = 48π sin 4π t − (V) . 2
B. e = 4,8π sin(4π t + π )(V)
π D. e = 4,8π sin 4π t − (V) 2 Câu 38. (NB-TH) Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha của C. e = 48π sin(4π t + π )(V) .
hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là
π 3
. Hiệu điện thế
hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng 3 lần hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch trên là π π 2π A. 0. B. . C. − D. 2 3 3 Câu 39. (NB-TH) Đoạn mạch điện xoay chiều gồm biến trở R , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U, cảm kháng ZL , dung kháng ZC (với ZL ≠ ZC ) và tần số dòng điện trong mạch không đổi. Thay đổi R đến giá trị R 0 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị cực đại Pm , khi đó
A. R0 = Z L + Z C
B. Pm =
U2 . R0
C. Pm =
Z L2 . ZC
D. R0 = Z L − ZC
Câu 40. (NB-TH) Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R , mắc nối tiếp với tụ điện. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây lệch pha
π
so với hiệu điện thế giữa hai đầu 2 đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện trở thuần R với cảm kháng ZL của cuộn dây và dung kháng Zc của tụ điện là
A. R 2 = ZC ( Z L − ZC ) . B. R 2 = ZC ( ZC − Z L ) . C. R 2 = Z L ( ZC − Z L ) D. R 2 = Z L ( Z L − ZC ) .
Câu 1.
ĐỀ VẬT LÝ SỞ THANH HÓA 2021-2022 (NB-TH) Một điện tích điểm Q = −2.10−7 (C) đặt tại điểm A trong môi trường có hằng số điện
môi ε = 2 . Véc tơ cường độ điện trường do điện tích Q gây ra tại điểm B cách A 7,5 cm có A. phương AB , chiều từ A đến B, độ lớn 3, 2.105 V / m . B. phương AB , chiều từ B đến A, độ lớn 1, 6.105 V / m . C. phương AB , chiều từ B đến A, độ lớn 3, 2.105 V / m . D. phương AB , chiều tù̀ A đến B, độ lớn 1, 6.105 V / m . Hướng dẫn : −7
2.10 = 1, 6.105 (V/m) εr 2.0, 0752 Q < 0 chiều từ B đến A. Chọn B E=k
Câu 2.
Q
2
= 9.109.
(NB-TH) Một ắc quy có suất điện động E, điện trở trong r mắc với mạch ngoài tạo thành mạch kín. Khi dòng điện qua nguồn là I1 = 0, 5 A thì công suất mạch ngoài là P1 = 5,9 W , còn khi dòng điện qua nguồn là I 2 = 1 A thì công suất mạch ngoài là P2 = 11, 6W . Chọn đáp án đúng. A. r = 0, 4Ω .
B. E = 6V .
C. r = 0,8Ω
D. E = 9V
Hướng dẫn :
5,9 = 0,5 R1 R1 = 23, 6Ω P = I 2R 2 R2 = 11, 6Ω 11, 6 = 1 R2 2
E = I1 ( R1 + r ) E = 0, 5. ( 23, 6 + r ) E = 12V . Chọn A r = 0, 4Ω E = I 2 ( R2 + r ) E = 1.(11, 6 + r )
Câu 3.
(VDT) Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên. Nguồn điện có suất điện động ξ = 6 V và điện trở trong r = 1Ω . Giá trị của các điện trở là R 1 = 1Ω, R 2 = 2Ω , R 3 = 3Ω . Ampe kế A có điện trở không đáng kể, vôn kế V có điện trở rất lớn. Bỏ qua điện trở của các dây nối. Số chỉ của ampe kế và vôn kế lần lượt là A. 3, 0 A; 4,5 V B. 3, 0 A;3, 0 V C. 1,5 A; 4,5 V .
D. 1,5 A;3,0 V . Hướng dẫn :
Mạch chỉ gồm R3
I=
E 6 = = 1,5 (A) R3 + r 3 + 1
UV = U 3 = IR3 = 1,5.3 = 4,5 (V). Chọn C Câu 4.
(NB-TH) Điện phân dung dịch muôi của một kim loại dùng làm anốt. Biết cường độ dòng điện qua bình là 1A , trong thời gian 16 phút 5 giây ta thu được 1,08g kim loại đó bám vào catốt. Kim loai đó là A. Cu . B. Fe . C. Na. D. Ag. Hướng dẫn : q = It = 1.965 = 965 (C)
m=
Aq A.965 A 1, 08 = = 108 Ag . Chọn D nF n.96500 n
Câu 5.
(NB-TH) Một ống dây được cuộn bẳng loại dây mà tiết diện có bán kính 0,5 mm sao cho các vòng sát nhau. Khi có dòng điện 20 A chạy qua thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây là A. 4mT . B. 8mT . C. 8π mT . D. 4π mT . Hướng dẫn : l = Nd = N .2r N 1 1 B = 4π .10−7. .I = 4π .10−7. .I = 4π .10−7. .20 = 8π .10−3 (T ) . Chọn C −3 l 2r 2.0, 5.10
Câu 6.
(NB-TH) Một khung dây phẳng, diện tích 20 cm 2 , gồm 10 vòng đặt trong từ trường đều có véctơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung dây và có độ lớn là 0,5 T . Người ta làm cho từ trường giảm đều đến không trong khoảng thời gian 0, 02 s . Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong thời gian từ trường biến đổi có độ lớn bằng A. 0,5 V . B. 5.10−3 V . C. 0, 05 V . D. 5.10−4 V . Hướng dẫn : ∆φ = N .∆B.S = 10.0, 5.20.10 = 0, 01 (Wb) −4
∆φ 0, 01 = = 0, 5 (V). Chọn A ∆t 0, 02 (NB-TH) Một bể chứa nước có thành cao 80( cm) và đáy phẳng dài 120( cm) và độ cao mực e=
Câu 7.
nước trong bể là 60( cm) , chiết suất của nước là 4 / 3. Ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc 30° so với phương ngang. Độ dài bóng đen tạo thành trên đáy bể là: A. 11,5( cm) B. 34,6( cm) C. 51,6( cm) D. 85,9( cm) Hướng dẫn :
AB = AC − BC = 80 − 60 = 20 (cm) AB 20 CO = BI = = = 20 3 (cm) tan AIB tan 30o 4 3 3 3 111 sin i = n sin r sin 60o = sin r sin r = tan r = 3 8 37 OH = IO tan r = 60.
3 111 180 111 ≈ (cm) 37 37
180 111 ≈ 85,9 (cm). Chọn D 37 (VDT) Đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính trước một thấu kính cho ảnh ảo A1 B1 cao CH = CO + OH = 20 3 +
Câu 8.
gấp 3 lần vật. Dịch vật dọc theo trục chính 5 cm ta thu được ảnh ảo A 2 B2 cao gấp 2 lần vật. Tiêu cự của thấu kính là: A. f = −30 cm B. f = 30 cm
C. f = −25 cm . Hướng dẫn :
2f d1 = 1 1 1 1 1 3 = + = + f d1 −3d1 d 2 −2d 2 d = f 2 2 2f f d1 − d 2 = 5 − = 5 f = 30cm . Chọn B 3 2
D. f = 25 cm
Câu 9.
(NB-TH) Hai dao động điều hòa cùng π 5π x1 = 6cos 10t + cm và x 2 = 6 cos 10t + 6 6
phương, cùng tần số có phương trình
cm . Tại thời điểm li độ dao động tổng hợp là 3 cm và đang tăng thì li độ của dao động thứ hai là A. 10 cm . B. 6 cm . C. −3 cm D. 9 cm . Hướng dẫn : π 5π π x = x1 + x2 = 6∠ + 6∠ = 6∠ 6 6 2 5π π π x2 sớm pha hơn x là − = 6 2 3 A π Khi x = theo chiều dương thì ϕ = − → ϕ2 = 0 → A2 = 6cm . Chọn B 2 3 Câu 10. (NB-TH) Một vật dao động điều hòa có vận tốc phụ thuộc vào thời gian theo biểu thức 5π v = 16π cos 4π t + cm / s (t tính bằng s). Mốc thời gian đã được chọn lúc vật có li độ 6 A. 2 3 cm và đang chuyển động theo chiều dương. B. 2 3 cm và đang chuyển động theo chiều âm. C. 2 cm và đang chuyển động theo chiều âm. D. 2 cm và đang chuyển động theo chiều dương Hướng dẫn : 16π 5π π π t =0 cos 4π t + − = 4cos 4π t + → x = 2 cm theo chiều âm. Chọn C x= 4π 6 2 3 Câu 11. (NB-TH) Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số 2 Hz , cùng biên độ 5 cm và lệch pha nhau góc
π 2
rad. Tốc độ của vật tại thời điểm động
năng cực đại là A. 10π cm / s .
B. 20π cm / s .
C. 20π 2 cm / s Hướng dẫn :
D. 10π 2 cm / s .
A = 52 + 52 = 5 2 (cm) ω = 2π f = 2π .2 = 4π (rad/s) vmax = ω A = 4π .5 2 = 20π 2 (cm/s). Chọn C Câu 12. (NB-TH). Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của ly độ x theo thời gian t của một vật dao động điều hòa. Phương trình dao động của vật là 2π cm . A. x = 4cos 10π t − 3
π B. x = 4cos 20π t − cm . 3 π C. x = 4 cos 20π t + cm 3 2π D. x = 4 cos 10π t + 3
cm . Hướng dẫn :
T 2, 2 1 2π = − T = 0, 2s → ω = = 10π (rad/s) 2 12 12 T A 2π . Chọn D x = − theo chiều âm ϕ = 2 3 Câu 13. (NB-TB). Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 6 cm và chu kì 1s. Tại t = 0 , vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục tọa độ. Tổng quãng đường đi được của vật trong khoảng thời gian 2,375s kể từ thời điểm được chọn làm gốc là A. 55, 76 cm . B. 48 cm . C. 58, 24 cm D. 42 cm . Hướng dẫn :
ω=
2π = 2π (rad/s) T
α = ω∆t = 2π .2,375 =
19π π π A 2 A=6cm = 4π + + → s = 8 A + A + A − → s ≈ 55, 76cm . 4 2 4 2
Chọn A Câu 14. (VDT) Hai con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của hai dao động đều nằm trên một đường thẳng qua O và vuông góc với Ox. Đồ thị (1), (2) lần lượt biểu diễn mối liên hệ giữa lực kéo về Fkv và li độ x của con lắc 1 và con lắc 2. Biết tại thời điểm t , hai con lắc có cùng li độ và đúng bằng biên độ của con lắc 2, tại thời điểm t1 ngay sau đó, khoảng cách của hai vật theo phương Ox là lớn nhất. Động năng của con lắc 2 tại thời điểm t1 là A. 15 mJ Fkv 2max
B. 10 mJ .
C. 3, 75 mJ
D. 11, 25 mJ .
Hướng dẫn : = k2 A2 3 = k2 .0, 01 k2 = 300 (N/m)
Tại thời điểm t thì con lắc 2 ở vị trí biên dương Tại thời điểm t1 thì con lắc 2 ở vị trí cân bằng
Wd 2 max =
1 2 1 kA = .300.0, 012 = 0, 015 ( J ) = 1,5 ( mJ ) 2 2
Chọn A Câu 15. (VDT) Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0, 2 kg và lò xo có độ cứng k = 20 N / m . Vật nhỏ được đặt trên giá cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,01. Từ vị trí lò xo không biến dạng truyền cho vật vận tốc ban đầu 1 m / s thì thấy con lắc dao động tắt dần trong giới hạn đàn hồi của lò xo. Lấy g = 10 m / s 2 . Độ lớn lực đàn hồi cực đại của lò xo trong quá trình dao động là A. 2, 2 N . B. 19,8 N . C. 1,5 N
D. 1, 98 N .
Hướng dẫn : Fms = µ mg = 0, 01.0, 2.10 = 0, 02 (N)
1 2 1 1 1 2 2 mv − k ∆lmax = Fms .∆lmax .0, 2.12 − .20.∆lmax = 0, 02.∆lmax ∆lmax ≈ 0, 099m 2 2 2 2
Fdh max = k ∆lm ax = 20.0, 099 = 1,98 (N). Chọn D Câu 16. (VDT) Một chất điểm có khối lượng 320 g dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Biết đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng theo thời gian của chất điểm như hình vẽ và tại thời điểm ban đầu (t = 0) chất điểm đang chuyển động ngược chiều dương. Phương trình dao động của chất điểm là
π A. x = 5cos 2π t + cm . 6 π B. x = 5cos 4π t + cm . 3 π C. x = 5cos 2π t − cm 6 π D. x = 5cos 4π t − cm. 3 Hướng dẫn : 2
Tại t = 0 thì Tại t =
π ω= 3
Wd v vmax 4 2π π = ϕx = và v đang tăng ϕv = = v=− W vmax 16 2 3 6
5 s thì Wd = 0 → v = 0 12 +
π
2 = 2π (rad/s) 5 /12 1 1 2 W = mω 2 A2 16.10−3 = .0,32. ( 2π ) A2 A ≈ 0, 05m = 5cm . Chọn A 2 2 Câu 17. (VDT) Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k = 80 N / m , vật nhỏ có khối lượng m = 200 g dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A = 5 cm . Lấy g = 10 m / s 2 . Trong một chu kỳ T , thời gian lò xo nén là A.
π 15
ω=
s.
B.
π 24
s.
C.
π
12 Hướng dẫn :
s.
D.
π 30
s.
k 80 = = 20 (tad/s) m 0, 2
mg 0, 2.10 = = 0, 025m = 2,5cm k 80 ∆l 2,5 2 arccos 0 2 arccos 5 = π (s). Chọn D A t= = 20 30 ω Câu 18. (VDT) Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa, lò xo có độ cứng 100 N / m , vật ∆l0 =
nặng có khối lượng 400 g . Mốc thế năng tại vị trí cân bằng, lấy g = 10 m / s 2 và x 2 = 10 . Gọi
Q là đầu cố định của lò xo. Khi lực tác dụng của lò xo lên Q bằng 0, tốc độ của vật
3 vmax . Thời gian ngắn nhất để vật đi hết quãng đường 8 2 cm là 2 A. 0,6 s. B. 0, 4 s . C. 0,1s D. 0, 2 s . Hướng dẫn : v=
ω=
k 100 = ≈ 5π (rad/s) m 0, 4
∆l0 =
mg 0, 4.10 = = 0, 04m = 4cm k 100
3 A vmax x = = ∆l0 = 4cm A = 8cm 2 2 4 2 x 2 arcsin 2 arcsin 8 A t= = = 0,1 (s). Chọn C ω 5π Câu 19. (VDT) Hai vật nhỏ A và B có cùng khối lượng 1 kg , được nối với nhau bằng sợi dây mảnh, v=
nhẹ, không dẫn điện dài 10 cm . Vật B được tích điện q = 10 −6 C .Vật A không nhiễm điện
được gắn vào lò xo nhẹ có độ cứng k = 10 N / m . Hệ được đặt nằm ngang trên mặt bàn nhẵn trong điện trường đều có cường độ điện trường 105 V / m hướng dọc theo trục lò xo. Ban đầu hệ nằm yên, lò xo bị giãn. Lấy π 2 = 10 . Cắt dây nối hai vật, khi lò xo có chiều dài ngắn nhất lần đầu tiên thì A và B cách nhau một khoảng là A. 24 cm . B. 4 cm . C. 17 cm . D. 19 cm . Hướng dẫn : −6 5 F = qE = 10 .10 = 0,1 (N)
T mA 1 F 0,1 =π ≈ 1 (s) → s A = 2 A = 2cm = = 0, 01m = 1cm và t = = π 2 k 10 k 10 F 0,1 1 1 a= = = 0,1 m / s 2 và sB = at 2 = .0,1.12 = 0,05m = 5cm mB 1 2 2 A=
(
)
d = s A + l + sB = 2 + 10 + 5 = 17 (cm). Chọn C
Câu 20. (VDC) Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương
π π trình x1 = A1 cos 5π t + cm và x 2 = 8cos 5π t − cm . Phương trình dao động tổng hợp 3 2 x = A cos(5π t + ϕ )cm . A1 có giá trị thay đổi được. Thay đổi A1 đến giá trị sao cho biên độ dao động tổng hợp A đạt nhỏ nhất. Tại thời điểm dao động tổng hợp có li độ 2 cm thì độ lớn li độ của dao động thứ nhất là A. 4 cm . B. 6 cm . C. 3 cm . D. 5 cm Hướng dẫn : A A1 8 = = π π π π sin + sin ϕ + sin − ϕ 3 2 2 3
π π π π Amin = 8sin + = 4cm khi sin − ϕ = 1 ϕ = − → A1 = 4 3cm 6 3 2 3 x và x1 vuông pha
x 2 x12 22 x12 1 + = + A2 A12 42 4 3
(
)
2
= 1 x1 = 6cm . Chọn B
Câu 21. (VDC) Một con lắc lò xo nằm ngang, vật có khối lượng m = 100 g chuyển động không ma sát dọc theo trục của một lò xo cứng k = 25 N / m . Khi vật đang đứng yên tại vị trí lò xo không biến dạng thì bắt đầu tác dụng lực F có hướng và độ lớn không thay đổi, bằng 1 N lên vật như
hình vẽ. Sau khoảng thời gian ∆t thì ngừng tác dụng lực. Biết rằng sau đó vật dao động với tốc
độ cực đại bằng 20 30 cm / s . Nếu tăng gấp đôi thời gian tác dụng lực thì vận tốc cực đại sau khi ngừng tác dụng lực là A. 60 10 cm / s .
B. 20 30 cm / s .
C. 40 15 cm / s
D. 40 30 cm / s . Hướng dẫn :
ω=
F 1 k 25 = 0, 04m = ≈ 5π (rad/s) và A = = m 0,1 k 25
x = A + A cos (ωt + π ) = 0, 04 − 0, 04 cos ( 5π t ) 1 2 1 mvmax = F x .0,1. 0, 2 30 2 2
(
)
2
1 1 = 0, 04 − 0, 04 cos ( 5π t ) cos ( 5π t ) = − → cos (10π t ) = − 2 2
Vậy nếu tăng gấp đôi thời gian tác dụng lực thì vận tốc cực đại vẫn là 20 30 cm/s. Chọn B Câu 22. (VDC) Một con lắc đơn có chiều dài 1 được treo dưới gầm cầu cách mặt đất 12 m . Con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α 0 = 0,1rad . Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì dây bị đứt. Khoảng cách cực đại (tính theo phương ngang) từ điểm treo con lắc đến điểm mà vật nặng rơi trên mặt nước là A. 95 cm . B. 75 cm . C. 85 cm . D. 65 cm . Hướng dẫn :
v0 = 2 gl (1 − cos α 0 ) = 2 g (12 − h ) . (1 − cos 0,1) x = v0t 2h = 2 (12h − h 2 ) . (1 − cos 0,1) 1 2 x = v0 g h = 2 gt xmax khi (12h − h 2 ) ' = 12 − 2h = 0 h = 6m Vậy xmax ≈ 0,8482m = 84,82cm . Chọn C
Câu 23. (NB-TH) Người ta gây ra một dao động ở đầu O một sợi dây cao su căng thẳng tạo nên một dao động theo phương vuông góc với vị trí bình thường của dây với chu kì T = 2 s . Trong thời gian 7 s sóng truyền được quãng đường 35 cm . Bước sóng trên dây là A. 5 cm . B. 10 cm . C. 15 cm D. 20 cm . Hướng dẫn : s 35 v= = = 5 (cm/s) t 7 λ = vT = 5.2 = 10 (cm). Chọn B Câu 24. (NB-TH) Một nguồn sóng O dao động trên mặt nước, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm / s , người ta thấy các vòng tròn sóng chạy ra có chu vi thay đổi với tốc độ là A. 80π cm/s. B. 20 cm/s. C. 40 cm/s. D. 40π cm/s. Hướng dẫn : 2π R v= = 2π .40 = 80π (cm/s). Chọn A t Câu 25. (NB-TH) Hai nguồn sóng đồng bộ A, B trên mặt chất lỏng cách nhau 20 cm , dao động cùng một phương trình u = A cos 40π t (t đo bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 48 cm / s . Điểm M trên mặt nước nằm trên đường trung trực của AB . Số điểm không dao động trên đoạn AM là
A. 7.
B. 9.
D. 10
2π = 2, 4 (cm) ω 40π AB 20 0<k < 0<k < 0 < k < 8,3 có 8 giá trị k bán nguyên, Chọn C λ 2, 4 Câu 26. (NB-TH) Cho một mũi nhọn S chạm nhẹ vào mặt nước và dao động điều hòa với tần số f = 20 Hz . Người ta thấy rằng hai điểm A và B trên mặt nước cùng nằm trên phương truyền
λ = v.
2π
C. 8 Hướng dẫn :
= 48.
sóng cách nhau một khoảng d = 10 cm luôn dao động ngược pha với nhau. Biết rằng vận tốc đó chỉ vào khoảng từ 0, 7m / s đến 1m / s . Vận tốc truyền sóng là
A. 1m / s .
B. 0,8 m / s
C. 0,9 m / s
D. 0,95 m / s .
Hướng dẫn :
λ=
v v 0,7 < v <1 = → 0, 035 < λ < 0, 05 (m) f 20
d = ( k + 0,5 ) λ = 0,1 k =
0,1
λ
0,035< λ < 0,05 − 0,5 →1,5 < k < 2, 4 k = 2 → λ = 0, 04m → v = 0,8m / s
Chọn B Câu 27. (VDT) Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 100 cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f = 10 Hz , vận tốc truyền sóng 3 m / s . Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông góc với AB tại đó M dao động với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị nhỏ nhất là: A. 5, 28 cm . B. 10,56 cm . C. 12 cm . D. 30 cm . Hướng dẫn :
λ= AB
λ
v 3 = = 0,3( m / s) = 30(cm / s ) f 10
=
100 = 3,3 kmax = 3 30
MB − MA = 3λ MA2 + 1002 − MA = 3.30 MA ≈ 20,56cm . Chọn B Câu 28. (VDT) Trên mặt nước rộng, một nguồn sóng điểm đặt tại O dao động điểu hòa theo phương thẳng đứng tạo ra sóng cơ lan truyền trên mặt nước với bước sóng 1cm . Xét tam giác đều thuộc mặt nước với độ dài mỗi cạnh là 2 3 cm và trọng tâm là O. Trên mỗi cạnh của tam giác này số phần tử nước dao động cùng pha với nguồn là A. 6. B. 3 C. 2. D. 4. Hướng dẫn : BH = 2 3.
OH = λ 3 = 3 = 3λ 2 OA = OB = OC = 2λ
Vậy trên cạnh AC có 3 điểm A, H, C cùng pha với nguồn O Chọn B
Câu 29. (VDT) Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B (AB = 16cm) dao động cùng biên độ, cùng tần số 25Hz, cùng pha, coi biên độ sóng không đổi. Biết tốc độ truyền sóng là 80 cm / s . Điểm P ở mặt chất lỏng nằm trên đường thắng Bz vuông góc với AB tại B và
cách B một khoảng 12 cm . Điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên Bz cách P một đoạn nhỏ nhất là A. 3,5 cm B. 0,8 cm . C. 16,8 cm D. 4,8 cm .
Hướng dẫn :
λ=
v 80 = = 3, 2 (cm) f 25
Điểm P có
PA − PB
λ
=
16 2 + 122 − 12 = 2,5 3, 2
Điểm gần P hơn là điểm N có
NA − NB
λ
=3
162 + NB 2 − NB =3 3, 2
128 128 → PN = PB − NB = 12 − ≈ 3, 47 (cm). Chọn A 15 15 Câu 30. (VDT) Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 2 nguồn âm điểm, giống nhau với công suất phát âm không đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 20 dB . Để tại trung điểm M của đoạn OA có mức cường độ âm là 30 dB thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần đặt thêm tại O bằng A. 4. B. 3. C. 5. D. 7. Hướng dẫn : NB =
2
P P r I= = I 0 .10 L M . A = 10 LM − LA 2 PA rM 4π r 2+ n 2 .2 = 103− 2 n = 3 . Chọn B 2 Câu 31. (VDT) Giao thoa giữa hai nguồn kết hợp S1 và S 2 trên mặt nước có phương trình lần lượt là
π u1 = a1 cos ω t và u 2 = a 2 cos ω t + . Trên đường nối giữa hai nguồn, trong số những điểm 6 có biên độ cực đại thì điểm M gần trung trực nhất cách đường trung trực một khoảng là A.
λ . 12
B.
λ . 6
C.
λ . 24
D.
λ 48
Hướng dẫn : π 2π d2 2π d1 1 λ λ k =0 − + = k 2π d1 − d 2 = k − λ → d1 − d 2 = − x = . Chọn C 6 12 24 λ λ 12 Câu 32. (VDC) Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây đàn hồi theo chiều dương của trục Ox . Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 và t 2 = t1 + 1s . Tại thời điểm t 2 , vận tốc dao động của
điểm M trên dây gần giá trị nào nhất sau đây? A. −3, 0345 cm / s . B. −6, 069 cm / s . C. 6, 069 cm / s
D. 3.0345 cm / s. Hướng dẫn :
λ 1 = λ = 0, 4m 4 10
3 1 − ∆x 20 10 v= = = 0, 05 (m/s) ∆t 1 λ 0, 4 2π π = 8s → ω = = (rad/s) T= = v 0, 05 T 4 11 3 11 3 2π − π 2π 30 − 20 v = 4. π .cos − 30 20 ≈ −3, 0345 (m/s). Chọn A xM = 4 cos − − M 0, 4 4 0, 4 2 Câu 33. (VDC) Trên mặt nước, tại hai điểm A, B có hai nguồn dao động cùng pha nhau theo phương
thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có cùng bước sóng λ . Biết AB = 5, 4λ . Gọi (C ) là đường tròn nằm ở mặt nước có đường kính AB . Số vị trí bên trong (C) mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại và ngược pha với nguồn là A. 16. B. 18. C. 20 D. 14. Hướng dẫn : d − d = k λ ĐK cực đại ngược pha nguồn 1 2 với k , k ' ,khác tính chẵn lẻ d1 + d 2 = k ' λ
d12 + d 22 < AB 2
k ' ≥ 5, 4
k 2 + k '2 < 5, 4 2 k < 58,32 − k '2 2 k khác tính chẵn lẻ với k ' 58,32 − k '2
6 4,7 1;3 7 3,1 0;2 Có 1 điểm trên đường trung trực và 3 điểm ở nửa phần tư thứ I nên trong (C) có 2 + 3.4 = 14 điểm ngược pha nguồn. Chọn D Câu 34. (VDC) Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm xác định. Trong quá trình lan truyền sóng, khoảng cách lớn nhất giữa hai phần tử M và N có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 14,5 cm B. 12,5 cm . C. 13 cm D. 13,5 cm
Hướng dẫn :
∆ϕ =
2π .∆x
λ
2π .8 2π = = 24 3
∆umax = A2 + A2 − 2 A2 cos ∆ϕ = 12 + 12 − 2.12 cos
2π = 3 3
2 d max = ∆x 2 + ∆umax = 82 + 3 ≈ 8, 2 (cm). Chọn B
Câu 35. (VDC) Trên một sợi dây 0 B căng ngang, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với tần số f xác định. Gọi M, N và P là ba điểm trên dây có vị trí cân bằng cách B lần lượt là 4 cm,6 cm và 38 cm . Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây ở thời điểm t1 (nét đứt) và
11 (nét liền). Tại thời điểm t1 , li độ của phần tử dây ở N bằng biên độ của 12f phần tử dây ở M và tốc độ của phần tử dây ở M là 60 cm / s . Tại thời điểm t 2 , vận tốc của thời điểm t 2 = t1 +
phần tử dây ở P là
A. 20 3 cm / s .
AM = AN sin
2π d
λ
B. 60 cm / s .
= AN sin
C. −20 3 cm / s Hướng dẫn :
D. −60 cm / s .
2π .4 AN 3 A 2π d 2π .38 = và AP = AN sin = AN sin =− N 24 2 λ 24 2
vP vM v 60 P = vP = −20 3 cm/s = A AP AM A 3 N N − 2 2 2
2
2
2
3 −20 3 u N vP + = 1 vP max = 40 3 cm/s + = 1 2 v AN vP max P max
11 2π vP = 40 3 cos 2π f . − = −60 (cm/s). Chọn D 12 f 3 Câu 36. (NB-TH) Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi. Khi điều chỉnh R = R1 = 50Ω thì công suất tiêu thụ của mạch là P1 = 100 W và góc lệch pha của điện áp và dòng điện là ϕ1 với cos ϕ1 = 0,8 . Khi điều chỉnh R = R 2 = 25Ω thì công suất tiêu thụ của mạch là P2 và góc lệch pha của điện áp và dòng điện là ϕ 2 với cos ϕ 2 = 0, 6. P2 bằng
A. 112, 5 W .
B. 300 W .
C. 576W
D. 450 W .
Hướng dẫn : 2
0, 6 P2 U 2 cos 2 ϕ P= = 25 P2 = 112,5W . Chọn A R 100 0,82 50 Câu 37. (NB-TH) Một khung dây dẫn hình chũ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 600 cm 2 , quay đều quanh trục đối xứng của khung với vận tốc góc 120 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng tù̀ bằng 0, 2 T . Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là
π A. e = 48π sin 4π t − (V) . 2 C. e = 48π sin(4π t + π )(V) .
B. e = 4,8π sin(4π t + π )(V)
π D. e = 4,8π sin 4π t − (V) 2 Hướng dẫn :
120 = 2 Hz → ω = 2π f = 4π 60 φ0 = NBS cos (ωt + π ) = 100.0, 2.600.10−4 cos ( 4π t + π ) = 1, 2cos ( 4π t + π ) (Wb) f =
e = −φ ' = 4,8π sin ( 4π t + π ) . Chọn B
Câu 38. (NB-TH) Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là
π 3
. Hiệu điện thế
hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng 3 lần hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch trên là π π 2π A. 0. B. . C. − D. 2 3 3 Hướng dẫn :
tan
π 3
=
Z L chuanhoa Z L = 3 → r r = 1
Z C = 3. r 2 + Z L2 = 3. 12 +
( 3)
2
= 2 3 (Ω)
Z L − ZC 3−2 3 π = = − 3 ϕ = − r 1 3 π π 2π ϕrL − ϕ = + = . Chọn D 3 3 3 tan ϕ =
Câu 39. (NB-TH) Đoạn mạch điện xoay chiều gồm biến trở R , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U, cảm kháng Z L , dung kháng ZC (với ZL ≠ ZC ) và tần số dòng điện trong mạch không đổi. Thay đổi R đến giá trị R 0 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị cực đại Pm , khi đó
B. Pm =
A. R0 = Z L + Z C
2
P=
U R 2
R + ( Z L − ZC )
2
=
U
U2 . R0
2
( Z − ZC ) R+ L
2
C. Pm =
Z L2 . ZC
D. R0 = Z L − Z C
Hướng dẫn : U2 ≤ Cos i 2 Z − Z L C
R
( Z L − ZC )
2
⇔ R = Z L − Z C . Chọn D R Câu 40. (NB-TH) Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R , mắc nối tiếp với π so với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây lệch pha 2 đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện trở thuần R với cảm kháng Z L của cuộn dây và dung kháng Dấu = xảy ra ⇔ R =
Zc của tụ điện là
A. R 2 = Z C ( Z L − Z C ) . B. R 2 = Z C ( Z C − Z L ) . C. R 2 = Z L ( Z C − Z L ) D. R 2 = Z L ( Z L − Z C ) . Hướng dẫn :
tan ϕ RL .tan ϕ = −1 1.B 11.C 21.B
2.A 12.D 22.C
3.C 13.A 23.B
Z L Z L − ZC . = −1 R 2 = Z L ( ZC − Z L ) . Chọn C R R BẢNG ĐÁP ÁN 4.D 5.C 6.A 7.D 8.B 14.A 15.D 16.A 17.D 18.C 24.A 25.C 26.B 27.B 28.B
9.B 19.C 29.A
10.C 20.B 30.B
31.C
32.A
33.D
34.B
35.D
36.A
37.B
38.D
39.D
40.C
Câu 1. Câu 2. Câu 3.
ĐỀ VẬT LÝ CHUYÊN BẮC GIANG 2021-2022 Khi một chất điểm dao động điều hòa thì đại lượng nào sau đây không đồi theo thời gian? A. Vận tốc B. Biên độ C. Gia tốc D. Ly độ Cường độ của dòng điện không đổi qua một mạch điện được xác định bằng công thức A. I = q 2 / t B. I = q ⋅ t C. I = q ⋅ t 2 D. I = q / t Nếu máy phát điện xoay chiều có p cặp cực, roto quay với tốc độ góc n vòng/giây thì tần số dòng điện phát ra là
np np C. f = D. f = np 2 60 Dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được hình thành do hiện tượng nào sau đây? A. Hiện tượng cộng hưởng điện B. Hiện tượng tự cảm C. Hiện tượng cảm ứng điện từ D. Hiện tượng từ hóa Khi đặt một con lắc đơn trong một thang máy. So với khi thang máy đứng yên thì khi thang máy chuyển động theo phương thẳng đứng lên trên chậm dần đều có gia tốc thì chu kì con lắc A. tăng rồi giảm B. giảm C. tăng D. không đổi Dao động cơ học đổi chiều khi lực tác dụng lên vật A. Có giá trị cực tiểu B. Có độ lớn cực đại C. Hướng về biên D. Đổi chiều Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. gọi fo là tần số nhỏ nhất để có thể tạo ra sóng dừng trên dây. Các tần số tiếp theo tuân theo quy luật 2f 0 ,3f 0 , 4f 0 , …, nf 0 . Số nút và số bụng
A. f = 2np
Câu 4.
Câu 5.
Câu 6. Câu 7.
Câu 8.
trên dây là A. SN = SB − 1 B. SN = SB + 1 C. SN = SB D. SN = SB − 2 Cho mạch điện gồm một điện trở thuần R, một cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở r, tụ điện có điện dung C có thể biến đổi được. Điều chỉnh điện dung C sao cho UC đạt giá trị cực đại. Giá trị của Zc là
A. ZC = Câu 9.
B. f =
( R + r )2 + Z L2 ZL
B. Z C =
( R + r )2 + Z L2 ( R + r )2 + Z L2 Z = C. D. ZC = Z L C Z L2 ( R + r )2
Giữa hai bản tụ điện có hiệu điện thế xoay chiều 220V − 60 Hz . Dòng điện qua tụ điện có cường độ 0, 5 A . Để dòng điện qua tụ điện có cường độ bằng 8 A thì tần số cả dòng điện là
A. 15 Hz B. 240 Hz C. 480 Hz D. 960 Hz Câu 10. Một máy phát điện có phần cảm gồm hai cặp cực và phần ứng gồm hai cặp cuộn dây mắc nối tiếp. Suất điện động hiệu dụng của máy là 220 V và tần số 50 Hz . Cho biết từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 4mWB . Số vòng dây của mỗi cuộn trong phần ứng bằng. A. 44 vòng B. 62 vòng C. 175 vòng D. 248 vòng Câu 11. Gọi U 0 là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện, I 0 là cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm. Biểu thức liên hệ giữa U 0 và I 0 của mạch dao động LC là C C C. U 0 = I 0 LC D. U 0 = I 0 L L Câu 12. Công suất tỏa nhiệt trung bình của dòng điện xoay chiều không được tính theo công thức nào sau đây:
A. I 0 = U 0 LC
B. I 0 = U 0
(U cos ϕ )2 R Câu 13. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos 4π t cm , chu kì dao động của chất điểm có giá trị là A. P = UI
B. P = I 2 R
C. P = UI cos ϕ
D. P =
A. 0, 5 s
B. 10 s
C. 1s
D. 2 s
Câu 14. Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí thì A. Tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích B. Tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích C. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích D. Tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa hai điện tích 50 Câu 15. Cho mạch RLC mắc nối tiếp, biết R = 100 3Ω ; C = µ F ; đô tự cảm L thay đổi được. Đặt
π vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định u = 200 cos100π t V. Để hệ số công suất cos ϕ = 1 thì độ tự cảm L bằng
1 1 2 C. D. H H H 2π 3π π Câu 16. Một máy biến thế có số vòng dây cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến áp này dùng để A. tăng I, giảm U B. tăng I, tăng U C. giảm I, tăng U D. giảm I, giảm U Câu 17. Chọn câu trả lời sai. Trong mạch dao động LC, bước sóng điện từ mà mạch đó có thể phát ra trong chân không là c I A. λ = 2π c LC B. λ = C. λ = 2π c 0 D. λ = c.T f q0
A. 1/ π H
B.
Câu 18. Sóng ngang là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường và phương truyền sóng hợp với nhau một góc A. 0° B. 90° C. 180° D. 45° Câu 19. Một chiếc xe chạy đều trên một đoạn đường bê tông thẳng, cứ 10 m lại có một rãnh nhỏ thì thấy xe dao động rất mạnh. Chọn kết luận đúng A. Xe xảy ra hiện tượng cộng hưởng B. Xe dao động tắt dân C. Xe dao động tự do D. Xe tự dao động Câu 20. Chọn kết luận đúng. Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, nếu tăng tần số của điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu mạch thì A. Điện trở tăng B. Dung kháng tăng C. Dung kháng giảm và cảm kháng tăng D. Cảm kháng giảm Câu 21. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của vận tốc theo li độ trong dao động điều hòa có hình dạng nào sau đây?
A. Parabol B. Tròn C. Elip D. Hyperbol Câu 22. Một mạch dao động LC gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 640 µ H và một tụ điện có điện dung C biến thiên từ 36 pF đến 225 pf . Lấy π 2 = 10 . Chu kì dao động riêng của mạch có thể biến thiên từ A. 960 µ s đến 2400 µ s
B. 960 ms đến 2400 ms
C. 960 ns đến 2400 ns
D. 960ps đến 2400ps
Câu 23. Điện tích điểm q = −3µ C đặt tại điểm có cường độ điện trường E = 12000 V / m , có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. Xác định phương chiều và độ lớn của lực tác dụng lên điện tích q A. Phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên, F = 0, 036 N
B. Phương thẳng đứng, chiều hướng xuống, F = 0,36 N C. Phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, F = 0, 48 N D. Phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên, F = 0,36 N Câu 24. Trong điện từ trường, các vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn A. Có phương vuông góc với nhau B. Cùng phương, cùng chiều ° C. Có phương lệch nhau góc 45 D. Cùng phương, ngược chiều Câu 25. Độ cao của âm là đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào A. Vận tốc truyền âm B. Biên độ âm C. Tân số âm D. Năng lượng âm Câu 26. Một sóng cơ học lan truyền trong không khí có bước sóng λ . Với k = 0, ±1, ±2 … Khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau góc ∆ϕ = 2kπ là
A. d = (2k + 1)
λ
B. d = (2k + 1)
λ
C. (2 k + 1)λ D. d = k λ 4 2 Câu 27. Khi phản xạ trên vật cố định, sóng phản xạ trên sợi dây luôn ngược pha với sóng tới tại A. mọi điểm trên dây B. trung điểm sợi dây C. điểm bụng D. điểm phản xạ Câu 28. Một vật dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 20 cm . Biên độ dao động của vật là A. A = 20 cm B. A = 5 cm C. A = 15 cm D. A = 10 cm Câu 29. Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi trên trái đất với cùng một cơ năng, khối lượng quả nặng thứ nhất gấp ba lần khối lượng quả nặng thứ hai ( m1 = 3 m 2 ) . Chiều dài dây treo của con lắc thứ nhất bằng một nửa chiều dài dây treo của con lắc thứ hai. Quan hệ giữa biên độ góc của hai con lắc là 2 2 A. α1 = α 2 B. α1 = 1,5α 2 C. α1 = α2 D. α1 = 1, 5α 2 3 3 Câu 30. Cho mạch chọn sóng của máy thu thanh gồm cuộn cảm L và tụ điện C thì máy thu bắt được sóng điện từ có bước sóng λ = 376,8 m . Nếu thay tụ điện C bởi tự C ' thì máy thu bắt được sóng điện từ có bước sóng λ ' = 2λ . Nếu ghép tụ C song song với tụ C' thì máy thu bắt được sóng điện từ có bước sóng bằng A. 337 m B. 824, 5 m C. 842, 6 m D. 753, 6 m
Câu 31. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc ω . Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 200 g . Tại thời điểm t = 0 , vật nhỏ qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t = 0,95 s vận tốc v và li độ x của vật nhỏ thỏa mãn v = −ω x lần thứ 5. Lấy π 2 10.
Độ cứng của lò xo là A. 85 N / m B. 50 N / m C. 25 N / m D. 20 N / m Câu 32. Có hai điểm M và N trên cùng một phương truyền sóng trên mặt nước, cách nhau 1 / 4 bước sóng. Tại thời điểm t nào đó, mặt thoáng ở M cao hơn vị trí cân bằng 5 mm và đang đi lên; còn mặt thoáng ở N thấp hơn vị trí cân bằng 12 mm nhưng cũng đang đi lên. Coi biện độ sóng không đổi. Biên độ sóng A và chiều truyền sóng là A. 13 mm , truyền từ M đến N B. 17 mm , truyền từ N đến M C. 17 mm , truyền từ M đến N D. 13 mm , truyền từ N đến M
Câu 33. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp. Đoạn AN gồm biến trở R và tự điện dung C , đoạn NB chỉ có 2 cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt ω1 = . Để điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch AN LC không phụ thuộc R thì tần số góc ω bằng ω ω A. 1 B. 1 C. ω1 2 D. 2ω1 2 2 Câu 34. Một vật dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A , quãng đường vật đi được tối đa trong 5T khoảng thời gian là 3 A. 5 A B. 6,5 A C. 3 A D. 7 A Câu 35. Cho mạch điện với bộ nguồn có suất điện động E = 30 V . Cường độ dòng điện qua mạch là I = 3 A , hiệu điện thế 2 cực bộ nguồn U = 18 V . Tính điện trở R của mạch ngoài và điện trở trong r của bộ nguồn A. R = 6, 0Ω; r = 4, 0Ω B. R = 6, 6Ω; r = 4, 4Ω C. R = 0, 6Ω; r = 0, 4Ω D. R = 6, 6Ω; r = 4, 0Ω Câu 36. Đặt điện áp u = U 0 cos100π t (V ) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần 100 3Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có
độ tự cảm L. Đoạn mạch MB chỉ có tụ điện có điện dung đoạn mạch AM lệch pha
π 3
10−4 F . Biết điện áp giữa hai đầu 2π
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB . Giá trị của L bằng
2 H π π π π Câu 37. Trên mặt nước ba nguồn sóng u1 = u2 = 2a cos ωt , u3 = a cos ωt đặt tại A, B và C sao cho tam A.
3
H
B.
2
H
C.
1
H
D.
giác ABC vuông cân tại C và AB = 12 cm . Biết biên độ sóng không đổi và bước sóng lan truyền bằng 1, 2 cm . Điểm M trên đoạn CO (O là trung điểm AB) cách O một đoạn ngắn nhất bằng bao nhiêu thì nó dao động với biên độ 3a A. 0, 57 cm B. 0, 94 cm C. 1,1cm
D. 0,81 cm
Câu 38. Đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R , cuộn dây D và tụ điện C mắc nối tiếp theo thứ tụ. Gọi điểm nối giữa điện trở thuần và cuộn dây là M , giữa cuộn dây và tụ điện là N. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều tần số f sao cho R = Z c thì điện áp trên đoạn AN và điện áp trên đoạn MB cùng pha và có giá trị hiệu dụng U AN = 3U MB . Hệ số công suất của đoạn mạch AB có giá trị
9 1 C. D. 0,9 3 10 Câu 39. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng có khối lượng m tích điện q và lò xo có độ cứng A. 0,3
B.
k = 10 N / m . Khi vật đang nằm cân bằng, cách điện, trên mặt bàn ngang nhẵn xuất hiện trong m một điện trường đều E = 2,5.104 V / m trong không gian bao quanh có k hướng dọc theo trục lò xo. Sau đó con lắc dao động điều hòa cói biên độ 8 cm dọc theo trục của lò xo. Độ lớn q là A. 25 µ c B. 32 µ C C. 20 µ C D. 16 µ C
thời gian ∆t = 7π
Câu 40. Bằng đường dây truyền tải 1 pha điện năng từ 1 nhà máy phát điện được truyền đến nơi tiêu thụ là 1 khu chung cư người ta thấy tăng hiệu điện thế nơi phát từ U lên 2U thì số hộ dân có đủ điện để tiêu thụ tăng từ 80 lên 95 hộ. Biết chỉ có hao phí trên đường dây là đáng kể và các hộ dân tiêu thụ điện năng như nhau. Nếu thay thế sợi dây trên bằng sợi siêu dẫn để tải điện thì số hộ dân có đủ điện tiêu thụ là bao nhiêu. Biết công suất nơi phát không đổi A. 160 B. 110 C. 100 D. 175
Câu 1.
Câu 2.
ĐỀ VẬT LÝ CHUYÊN BẮC GIANG 2021-2022 Khi một chất điểm dao động điều hòa thì đại lượng nào sau đây không đồi theo thời gian? A. Vận tốc B. Biên độ C. Gia tốc D. Ly độ Hướng dẫn Chọn B Cường độ của dòng điện không đổi qua một mạch điện được xác định bằng công thức A. I = q 2 / t
B. I = q ⋅ t
C. I = q ⋅ t 2
D. I = q / t
Hướng dẫn Câu 3.
Chọn D Nếu máy phát điện xoay chiều có p cặp cực, roto quay với tốc độ góc n vòng/giây thì tần số dòng điện phát ra là
A. f = 2np
B. f =
np 2
C. f =
np 60
D. f = np
Hướng dẫn Câu 4.
Câu 5.
Câu 6.
Câu 7.
Chọn D Dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được hình thành do hiện tượng nào sau đây? A. Hiện tượng cộng hưởng điện B. Hiện tượng tự cảm C. Hiện tượng cảm ứng điện từ D. Hiện tượng từ hóa Hướng dẫn Chọn B Khi đặt một con lắc đơn trong một thang máy. So với khi thang máy đứng yên thì khi thang máy chuyển động theo phương thẳng đứng lên trên chậm dần đều có gia tốc thì chu kì con lắc A. tăng rồi giảm B. giảm C. tăng D. không đổi Hướng dẫn l aqt hướng lên (ngược chiều g ) g ' = g − aqt giảm T ' = 2π tăng. Chọn C g' Dao động cơ học đổi chiều khi lực tác dụng lên vật A. Có giá trị cực tiểu B. Có độ lớn cực đại C. Hướng về biên Hướng dẫn Đổi chiều tại biên F = kA . Chọn B
Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. gọi fo là tần số nhỏ nhất để có thể tạo ra sóng dừng trên dây. Các tần số tiếp theo tuân theo quy luật 2f 0 ,3f 0 , 4f 0 , …, nf 0 . Số nút và số bụng trên dây là A. SN = SB − 1
Câu 8.
D. Đổi chiều
B. SN = SB + 1
C. SN = SB Hướng dẫn
D. SN = SB − 2
Hai đầu cố định. Chọn B Cho mạch điện gồm một điện trở thuần R, một cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở r, tụ điện có điện dung C có thể biến đổi được. Điều chỉnh điện dung C sao cho UC đạt giá trị cực đại. Giá trị của Zc là
A. ZC =
( R + r )2 + Z L2 ZL
B. Z C =
( R + r )2 + Z L2 ( R + r ) 2 + Z L2 Z = C. D. Z C = Z L C Z L2 ( R + r )2 Hướng dẫn
2
u RrL
Câu 9.
Z Z − ZC ( R + r ) + Z L2 . Chọn A ⊥ u tan ϕ RrL .tan ϕ = −1 L . L = −1 Z C = R+r R+r ZL
Giữa hai bản tụ điện có hiệu điện thế xoay chiều 220V − 60 Hz . Dòng điện qua tụ điện có cường độ 0, 5 A . Để dòng điện qua tụ điện có cường độ bằng 8 A thì tần số cả dòng điện là
A. 15 Hz
B. 240 Hz
C. 480 Hz D. 960 Hz Hướng dẫn U I2 f2 8 f I= = U ωC = U .2π fC = = 2 f 2 = 960 Hz . Chọn D ZC I1 f1 0,5 60
Câu 10. Một máy phát điện có phần cảm gồm hai cặp cực và phần ứng gồm hai cặp cuộn dây mắc nối tiếp. Suất điện động hiệu dụng của máy là 220 V và tần số 50 Hz . Cho biết từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 4mWB . Số vòng dây của mỗi cuộn trong phần ứng bằng. A. 44 vòng B. 62 vòng C. 175 vòng D. 248 vòng Hướng dẫn ω = 2π f = 2π .50 = 100π (rad/s)
E0 = Nφ0ω 220 2 = N .4.10−3.100π N ≈ 248 n=
N 248 = = 62 . Chọn B 2 p 2.2
Câu 11. Gọi U 0 là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện, I 0 là cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm. Biểu thức liên hệ giữa U 0 và I 0 của mạch dao động LC là
A. I 0 = U 0 LC
B. I 0 = U 0
C L
C. U 0 = I 0 LC
D. U 0 = I 0
C L
Hướng dẫn 1 2 1 C LI 0 = CU 02 I 0 = U 0 . Chọn B 2 2 L Câu 12. Công suất tỏa nhiệt trung bình của dòng điện xoay chiều không được tính theo công thức nào sau đây:
A. P = UI
B. P = I 2 R
C. P = UI cos ϕ
D. P =
(U cos ϕ )2 R
Hướng dẫn Chọn A Câu 13. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos 4π t cm , chu kì dao động của chất điểm có giá trị là A. 0, 5 s B. 10 s C. 1s D. 2 s Hướng dẫn 2π = 0, 5 (s). Chọn A ω 4π Bản word phát hành từ website Tailieuchuan.vn Câu 14. Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí thì A. Tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích B. Tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích C. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích D. Tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa hai điện tích Hướng dẫn T=
2π
=
F =k
q1q2
εr2
. Chọn B
Câu 15. Cho mạch RLC mắc nối tiếp, biết R = 100 3Ω ; C =
50
µ F ; đô tự cảm L thay đổi được. Đặt π vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định u = 200 cos100π t V. Để hệ số công suất cos ϕ = 1 thì độ tự cảm L bằng 1 1 2 A. 1/ π H B. C. D. H H H 2π 3π π Hướng dẫn 1 1 2 cos ϕ = 1 Z L = Z C L = 2 = = (H). Chọn D 50 2 ω C 100π . .10−6 π ( ) π Câu 16. Một máy biến thế có số vòng dây cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến áp này dùng để A. tăng I, giảm U B. tăng I, tăng U C. giảm I, tăng U D. giảm I, giảm U Hướng dẫn N1 < N 2 U1 < U 2 I1 > I 2 . Chọn C Câu 17. Chọn câu trả lời sai. Trong mạch dao động LC, bước sóng điện từ mà mạch đó có thể phát ra trong chân không là c I A. λ = 2π c LC B. λ = C. λ = 2π c 0 D. λ = c.T f q0 Hướng dẫn
Q 2π λ = c. = c.2π 0 . Chọn C ω I0 Câu 18. Sóng ngang là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường và phương truyền sóng hợp với nhau một góc A. 0° B. 90° C. 180° D. 45° Hướng dẫn Chọn B Câu 19. Một chiếc xe chạy đều trên một đoạn đường bê tông thẳng, cứ 10 m lại có một rãnh nhỏ thì thấy xe dao động rất mạnh. Chọn kết luận đúng A. Xe xảy ra hiện tượng cộng hưởng B. Xe dao động tắt dân C. Xe dao động tự do D. Xe tự dao động Hướng dẫn Chọn A Câu 20. Chọn kết luận đúng. Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, nếu tăng tần số của điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu mạch thì A. Điện trở tăng B. Dung kháng tăng C. Dung kháng giảm và cảm kháng tăng D. Cảm kháng giảm Hướng dẫn
Z L ↑ Z L =ω L ω = 2π f . Chọn C f tăng → ω tăng → 1 ZC = ZC ↓ ωC Câu 21. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của vận tốc theo li độ trong dao động điều hòa có hình dạng nào sau đây?
A. Parabol
B. Tròn
C. Elip Hướng dẫn
D. Hyperbol
x2 v2 + = 1 . Chọn C 2 A2 vmax Câu 22. Một mạch dao động LC gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 640 µ H và một tụ điện có điện dung C biến thiên từ 36 pF đến 225 pf . Lấy π 2 = 10 . Chu kì dao động riêng của mạch có thể biến thiên từ A. 960 µ s đến 2400 µ s
B. 960 ms đến 2400 ms
C. 960 ns đến 2400 ns
D. 960ps đến 2400ps Hướng dẫn
T = 2π LC 2π 640.10−6.36.10−12 < T < 2π 640.10−6.225.10 −12 960.10−9 s < T < 2400.10−9 s Chọn C Câu 23. Điện tích điểm q = −3µ C đặt tại điểm có cường độ điện trường E = 12000 V / m , có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. Xác định phương chiều và độ lớn của lực tác dụng lên điện tích q A. Phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên, F = 0, 036 N
B. Phương thẳng đứng, chiều hướng xuống, F = 0,36 N C. Phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, F = 0, 48 N D. Phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên, F = 0,36 N Hướng dẫn F = q E = 3.10 .12000 = 0, 036 (N) phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên. Chọn A −6
Câu 24. Trong điện từ trường, các vecto cường độ điện trường và vecto cảm ứng từ luôn A. Có phương vuông góc với nhau B. Cùng phương, cùng chiều ° C. Có phương lệch nhau góc 45 D. Cùng phương, ngược chiều Hướng dẫn Chọn A Câu 25. Độ cao của âm là đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào A. Vận tốc truyền âm B. Biên độ âm C. Tân số âm D. Năng lượng âm Hướng dẫn Chọn C Câu 26. Một sóng cơ học lan truyền trong không khí có bước sóng λ . Với k = 0, ±1, ±2 … Khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau góc ∆ϕ = 2kπ là
A. d = (2k + 1)
λ 4
B. d = (2k + 1)
λ 2
C. (2 k + 1)λ
D. d = k λ
Hướng dẫn Cùng pha. Chọn D Câu 27. Khi phản xạ trên vật cố định, sóng phản xạ trên sợi dây luôn ngược pha với sóng tới tại
A. mọi điểm trên dây
B. trung điểm sợi dây C. điểm bụng Hướng dẫn
D. điểm phản xạ
Chọn D Câu 28. Một vật dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 20 cm . Biên độ dao động của vật là A. A = 20 cm B. A = 5 cm C. A = 15 cm D. A = 10 cm Hướng dẫn L 20 A= = = 10 (cm). Chọn D 2 2 Câu 29. Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi trên trái đất với cùng một cơ năng, khối lượng quả nặng thứ nhất gấp ba lần khối lượng quả nặng thứ hai ( m1 = 3 m 2 ) . Chiều dài dây treo của con lắc thứ nhất bằng một nửa chiều dài dây treo của con lắc thứ hai. Quan hệ giữa biên độ góc của hai con lắc là 2 A. α1 = α 2 3
B. α1 = 1,5α 2
C. α1 =
2 α2 3
D. α1 = 1, 5α 2
Hướng dẫn
W=
2 1 2 2
W m l α 1 1 α2 2 mglα 02 1 = 1 . 1 . 1 = 3. . 12 α1 = α 2 . Chọn C 2 W2 m2 l2 α 2 α2 3
Câu 30. Cho mạch chọn sóng của máy thu thanh gồm cuộn cảm L và tụ điện C thì máy thu bắt được sóng điện từ có bước sóng λ = 376,8 m . Nếu thay tụ điện C bởi tự C ' thì máy thu bắt được sóng điện từ có bước sóng λ ' = 2λ . Nếu ghép tụ C song song với tụ C' thì máy thu bắt được sóng điện từ có bước sóng bằng A. 337 m B. 824, 5 m C. 842, 6 m D. 753, 6 m
Hướng dẫn
λ = cT = c.2π LC λ ∼ C C ∼ λ
2
2
C/ / = C + C ' λ/2/ = λ 2 + ( 2λ ) λ/ / = λ 5 = 376,8 5 ≈ 842, 6 (m). Chọn C Câu 31. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc ω . Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 200 g . Tại thời điểm t = 0 , vật nhỏ qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t = 0,95 s vận tốc v và li độ x của vật nhỏ thỏa mãn v = −ω x lần thứ 5. Lấy π 2 10.
Độ cứng của lò xo là A. 85 N / m
B. 50 N / m Hướng dẫn
C. 25 N / m
D. 20 N / m
2
A v A2 = x 2 + = x 2 + x 2 = 2 x 2 x = và v trái dấu x 2 ω
ω=
α ∆t
2.2π + =
π
2 0, 95
+
π 4 = 5π (rad/s)
2
k = mω 2 = 0, 2. ( 5π ) ≈ 50 (N/m). Chọn B Câu 32. Có hai điểm M và N trên cùng một phương truyền sóng trên mặt nước, cách nhau 1 / 4 bước sóng. Tại thời điểm t nào đó, mặt thoáng ở M cao hơn vị trí cân bằng 5 mm và đang đi lên; còn mặt thoáng ở N thấp hơn vị trí cân bằng 12 mm nhưng cũng đang đi lên. Coi biện độ sóng không đổi. Biên độ sóng A và chiều truyền sóng là A. 13 mm , truyền từ M đến N B. 17 mm , truyền từ N đến M
C. 17 mm , truyền từ M đến N ∆ϕ =
2π d
=
λ
D. 13 mm , truyền từ N đến M Hướng dẫn
2π .1 π = vuông pha 4 2
2 M
A = u + u N2 = 52 + 122 = 13 (mm) Vì M sớm pha hơn N là
π
2 sóng truyền từ M đến N. Chọn A Câu 33. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp. Đoạn AN gồm biến trở R và tự 2 điện dung C , đoạn NB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt ω1 = . Để điện áp hiệu LC dụng trên đoạn mạch AN không phụ thuộc R thì tần số góc ω bằng
A.
ω1
B.
2
ω1 2
C. ω1 2
D. 2ω1
Hướng dẫn 2
U AN =
U R +Z 2
2 C
R + ( Z L − ZC )
= U Z L = 2ZC ω L =
2
2 ω = ωC
2 ω = 1 . Chọn B LC 2
Câu 34. Một vật dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A , quãng đường vật đi được tối đa trong 5T khoảng thời gian là 3 A. 5 A B. 6,5 A C. 3 A D. 7 A Hướng dẫn 5T 10π π A → = 3π + → s = 3.2 A + 2. = 7 A . Chọn D 3 3 3 2 Câu 35. Cho mạch điện với bộ nguồn có suất điện động E = 30 V . Cường độ dòng điện qua mạch là I = 3 A , hiệu điện thế 2 cực bộ nguồn U = 18 V . Tính điện trở R của mạch ngoài và điện trở trong r của bộ nguồn A. R = 6, 0Ω; r = 4, 0Ω B. R = 6, 6Ω; r = 4, 4Ω C. R = 0, 6Ω; r = 0, 4Ω D. R = 6, 6Ω; r = 4, 0Ω Hướng dẫn U 18 = = 6 (Ω) I 3 U = E − Ir 18 = 30 − 3r r = 4Ω . Chọn A Câu 36. Đặt điện áp u = U 0 cos100π t (V ) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB R=
mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần 100 3Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có
độ tự cảm L. Đoạn mạch MB chỉ có tụ điện có điện dung đoạn mạch AM lệch pha A.
3
π
H
π 3
B.
10 −4 F . Biết điện áp giữa hai đầu 2π
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB . Giá trị của L bằng 2
π
H
C.
1
π
Hướng dẫn
H
D.
2
π
H
1 = ωC
1
= 200 ( Ω ) 10−4 100π . 2π Z − ZC Z π ZL Z − 200 ϕ AM − ϕ AB = arctan L − arctan L = arctan − arctan L Z L = 100Ω R R 3 100 3 100 3 Z 100 1 L= L = = (H). Chọn C ω 100π π Câu 37. Trên mặt nước ba nguồn sóng u1 = u2 = 2a cos ωt , u3 = a cos ωt đặt tại A, B và C sao cho tam ZC =
giác ABC vuông cân tại C và AB = 12 cm . Biết biên độ sóng không đổi và bước sóng lan truyền bằng 1, 2 cm . Điểm M trên đoạn CO (O là trung điểm AB) cách O một đoạn ngắn nhất bằng bao nhiêu thì nó dao động với biên độ 3a A. 0, 57 cm B. 0, 94 cm C. 1,1cm
D. 0,81 cm
Hướng dẫn MA = MB → Sóng từ A và B truyền đến M cùng pha nên biên độ tổng hợp của 2 sóng này tại M là 2a + 2a = 4a Để AM = 4a − a = 3a thì sóng truyền từ C đến M phải ngược pha với 2 sóng trên MB − MC = ( k + 0,5 ) λ k =0 M gần O nhất → 36 + x 2 − ( 6 − x ) = 0,5.1, 2 x ≈ 0, 57cm
Chọn A Câu 38. Đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R , cuộn dây D và tụ điện C mắc nối tiếp theo thứ tụ. Gọi điểm nối giữa điện trở thuần và cuộn dây là M , giữa cuộn dây và tụ điện là N. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều tần số f sao cho R = Z c thì điện áp trên đoạn AN và điện áp trên đoạn MB cùng pha và có giá trị hiệu dụng U AN = 3U MB . Hệ số công suất của đoạn mạch AB có giá trị
A. 0,3
B.
1 3
C.
9
10 Hướng dẫn
D.
0, 9
Đặt R = Z C = 2 x
N
Theo
định lý HM HB MB 1 MB / / AN = = = HM = HB = x HA HN AN 3
Ta-let
2x
φ
1
B x
A 2x M x H x 1 tan ϕ +1= cos2 ϕ tan ϕ = = → cos ϕ = 0, 9 . Chọn D 2x + x 3 Câu 39. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng có khối lượng m tích điện q và lò xo có độ cứng 2
k = 10 N / m . Khi vật đang nằm cân bằng, cách điện, trên mặt bàn ngang nhẵn xuất hiện trong m một điện trường đều E = 2,5.104 V / m trong không gian bao quanh có k hướng dọc theo trục lò xo. Sau đó con lắc dao động điều hòa cói biên độ 8 cm dọc theo trục của lò xo. Độ lớn q là A. 25µ c B. 32 µ C C. 20µ C D. 16 µ C thời gian ∆t = 7π
Hướng dẫn
k m .7π = 7π vật từ biên âm đến biên dương m k 2F 2F Ngắt điện trường → A = → 0, 08 = F = 0, 4 N k 10 F 0, 4 q= = = 16.10−6 C = 16 µ C . Chọn D 4 E 2, 5.10 Câu 40. Bằng đường dây truyền tải 1 pha điện năng từ 1 nhà máy phát điện được truyền đến nơi tiêu thụ là 1 khu chung cư người ta thấy tăng hiệu điện thế nơi phát từ U lên 2U thì số hộ dân có đủ điện để tiêu thụ tăng từ 80 lên 95 hộ. Biết chỉ có hao phí trên đường dây là đáng kể và các hộ dân tiêu thụ điện năng như nhau. Nếu thay thế sợi dây trên bằng sợi siêu dẫn để tải điện thì số hộ dân có đủ điện tiêu thụ là bao nhiêu. Biết công suất nơi phát không đổi A. 160 B. 110 C. 100 D. 175 Hướng dẫn P ∆P Ptt Góc quét α = ω∆t =
x (2) x (2) U=
1.B 11.B 21.C 31.B
x − 80 (3) x − 95 (3) ∆P1 P U 2 = 2= U1 ∆P2 ∆P cos ϕ R 2.D 12.A 22.C 32.A
3.D 13.A 23.A 33.B
4.B 14.B 24.A 34.D
80 (1) 95 (1)
x − 80 x = 100 . Chọn C x − 95
BẢNG ĐÁP ÁN 5.C 6.B 7.B 15.D 16.C 17.C 25.C 26.D 27.D 35.A 36.C 37.A
8.A 18.B 28.D 38.D
9.D 19.A 29.C 39.D
10.B 20.C 30.C 40.C
Câu 1.
Câu 2.
ĐỀ VẬT LÝ CHUYÊN BẮC NINH 2021-2022 Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây dịch chuyển lại gần hoặc ra xa nam châm: A. B. C. D.
Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, 2 nguồn sóng S1 và S2 cách nhau 11cm và dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt nước có cùng phương trình u1 = u 2 = 5cos(100π t)mm . Tốc độ truyền sóng v = 0, 5 m / s và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Chọn hệ trục xOy thuộc mặt phẳng mặt nước khi yên lặng, gốc O trùng với S1 , Ox trùng S1 S2 . Trong không gian, phía trên mặt nước có 1 chất điểm chuyển động mà hình chiếu ( P ) của nó với mặt nước chuyển động với phương trình quỹ đạo y = 12 − x (cm), x ≥ 0 và có tốc độ v1 = 5 2 cm / s . Trong thời gian t = 2( s) kể từ lúc (P) có tọa độ x = 0 thì (P) cắt bao
Câu 3.
nhiêu vân cực đại trong vùng giao thoa của sóng? A. 6. B. 9. C. 12. D. 13. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 40Ω , tụ điện có ZC = 60Ω và cuộn dây thuần cảm có
ZL = 100Ω mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch u = 120 cos100π t (V ) . Công suất tiêu thụ của
Câu 4. Câu 5.
Câu 6.
mạch: A. 90 W B. 60 W C. 120 W D. 45 W Trong kim cương có chiết suất 2,42 thì ánh sáng truyền với tốc độ bằng A. 124.10 6 m / s . B. 726.10 3 km / s . C. 241.10 6 m / s . D. 267.10 3 km / s . Gắn cùng vào điểm I hai con lắc lò xo, một đặt trên mặt phẳng ngang, con lắc còn lại treo thẳng đứng. Các lò xo có cùng độ cứng k , cùng chiều dài tự nhiên là 30 cm . Các vật nhỏ A và B có cùng khối lượng lần lượt là m, khi cân bằng lò xo treo vật A giãn 10 cm . Ban đầu, A
được giữ vị trí sao cho lò xo không biến dạng còn lò xo gắn với B bị giãn 5 cm . Đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động điều hòa (hình vẽ). Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa hai vật gần giá trị nào nhất sau đây: A. 50 cm . B. 47 cm . C. 61cm . D. 56 cm . Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn cùng pha S1 , S2 . O là trung điểm của S1 S2 . Xét trên đoạn S1 S2 : tính từ trung trực của S1 S2 (không kể O) thì M là cực đại thứ 5,
Câu 7.
N là cực tiểu thứ 5. Nhận dịnh nào sau đây là đúng? A. NO ≥ MO B. NO > MO C. NO < MO D. NO = MO Một nguồn điện có suất điện động và điện trở trong là E = 6 V, r = 1Ω, R1 = 2Ω, R 2 = 3Ω mắc nối tiếp với nhau rồi mắc với nguồn điện trên thành mạch kín. Hiệu điện thế hai đầu R2 bằng
Câu 8.
A. 2 V B. 3 V C. 1 V D. 6 V Trong thí nghiệm-giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn cùng pha S1 , S2 . Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng λ . Tại điểm M cách hai nguồn S1 và S2 lần lượt d1 và d 2 , sóng có biên độ cực đại. Vói k là số nguyên, ta có:
2k + 1 λ C. d 2 − d1 = (k − 0,5)λ D. d 2 − d1 = k λ ⋅ 2 2 Câu 9. Một ấm điện hoạt động với nguồn điện ổn định có ba dây điện trở. Với cùng một lượng nước, nếu dùng dây thứ nhất thì đun nước sôi sau 10 phút, dây thứ hai sau 15 phút và dây thứ ba sau 20 phút. Nếu mắc dây thứ nhất nối tiếp dây thứ hai rồi cả hai dây trên song song với dây thứ ba thì thời gian đun sôi nước xấp xỉ bằng A. 17 phút B. 5 phút C. 12,5 phút D. 11 phút Câu 10. Nhận định nào sau dây là đúng về dao động tắt dần. A. có gia tốc giảm dần theo thời gian. B. có động năng giảm dần theo thời gián. C. có vận tốc giảm dần theo thời gian. D. có biên độ giảm dần theo thời gian. Câu 11. Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm một vật có khối lượng m = 100 g gắn vào một lò xo có
A. d 2 − d1 = (k + 0,5)λ
B. d 2 − d1 =
độ cứng k = 10 N / m . Hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là 0,1. Láy g = 10 m / s 2 . Ban đầu đưa vật đến vị trí lò xo bị nén một đoạn và thả nhẹ. Khi vật qua vị trí O1 , tốc độ của vật đạt cực đại lần thứ nhất và bằng 60 cm / s . Quãng đường vật đi được từ lúc bắt đầu dao động đến khi dừng lại là A. 18, 0 cm . B. 24cm . C. 24 , 7cm . D. 25,1cm
Câu 12. Tóc độ cực đại của dao động điều hòa có biên độ A và tần số góc ω la A. ω A
B. ω 2 A
C. ω A2
D. (ω A) 2
π Câu 13. Đặt điện áp xoay chiều u = 120 2 cos 100π t + (V ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện 6 C=
10−4
π
F . Dòng điện qua tụ có biểu thức:
π π A. i = 1, 2 cos 100π t − ( A) B. i = 1, 2 2 cos 100π t + ( A) 2 2 2π 2π C. i = 1, 2 cos 100π t − D. i = 1, 2 2 cos 100π t + ( A) ( A) 3 3 Câu 14. Một sóng âm có chu kỳ dao động T = 1ms . Theo phân loại sóng âm, nó thuộc vùng nào sau đây? A. Âm nghe được. B. Siêu âm C. Hạ âm D. Hạ âm hoặc siêu âm. Câu 15. Hai điện tích điểm được đặt cố định và cách điện trong một bình không khí thì lực hút nhau là 21 N. Nếu đổ đầy dầu hỏa có hằng số điện môi 2,1 vào bình thì hai điện tích đó sẽ A. hút nhau 1 lực bằng 10 N . B. hút nhau một lực bằng 44,1 N. C. đẩy nhau một lực bằng 10 N . D. dầy nhau 1 lực bằng 44,1 N . Câu 16. Ở mặt nước, tại hai điềm S1 và S2 có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 5 cm . Cho S1 S2 = 26 cm . Gọi (C) là hình tròn thuộc mặt nước có đường kính là S1S2 . M là một điểm nằm trong (C ) mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại và cùng pha với dao động của các nguồn. Khoảng cách nhỏ nhất từ M đến đường thẳng đi qua S1 và S2 là
A. 3, 4 cm .
B. 4, 2 cm . C. 5,1 cm . D. 4,8 cm . Câu 17. Một khung dây có diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B sao cho mặt phẳng khung dây vuông góc với đướng sức. Gọi Ф là từ thông gửi qua khung dây. Độ lón của Ф bằng: A. 2BS ` B. 0, 5BS C. − B.S D. BS
Câu 18. Một con lắc lò xo treo thẳng đúng. Kích thích cho con lắc dao động diều hòa theo phương thẳng đúng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0, 4 s và 8 cm . Chọn trục x ' x thẳng đứmg chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Láy gia tốc rơi tự do g = 10 m / s 2 và π 2 = 10. Thời gian ngắn nhất kề từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là 3 7 1 4 A. B. C. D. s . s s s. 10 30 30 15 Câu 19. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R , tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Z là tổng trở của mạch. Điện áp hai đầu mạch u = U 0 cos(ωt + ϕ ) và dòng điện trong mạch
i = I 0 cos ωt . Điện áp tức thời và biên độ hai dầu R, L, C lần lượt là uR , uL , uC và U 0 R ,U 0 L , U 0C . Biểu thức nào là đúng?
A.
uC2 uL2 + =1 U 02C U 02L
B.
uR2 u2 + =1 U 02R U 02
C.
uR2 uL2 + =1 U 02R U 02L
D.
u2 uL2 + =1 U 02 U 02L
Câu 20. Một vật chịu tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức điều hòa F = 5 cos 4π t ( N ). Biên độ dao động của vật đạt cực đại khi vật có tần số dao động riêng bằng: A. 4 Hz . B. 2 Hz C. 2π Hz . D. 4π Hz . Câu 21. Cho con lắc đon đái l = 100 cm , vật nặng m có khối lượng 100 g , dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m / s 2 . Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc α 0 = 60° rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát. Chọn đáp án sai. A. Lực căng của dây treo khi vật qua vị trí có li độ góc α = 45° xấp xỉ bằng 1, 21( N) .
B. Lực căng của dây treo có độ lớn cực tiểu khi vật ở vị trí biên và bằng 0, 5 N C. Khi qua vị trí cân bằng tốc độ của vật lớn nhất và 10 m / s D. Tốc độ của vật khi qua vị trí có li độ góc α = 45° xấp xỉ bằng 2, 04( m / s) . Câu 22. Cho 3 loại đoạn mạch: chỉ có điện trở thuần, chỉ có tụ điện, chỉ có cuộn dây không thuần cảm. Đoạn mạch nào không tiêu thụ công suất khi có dòng điện xoay chiều chạy qua? A. chỉ có điện trở thuần và chỉ có cuộn dây không thuần cảm. B. chỉ có điện trở thuần. C. chỉ có tụ điện. D. chỉ có cuộn dây không thuần cảm. Câu 23. Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở 10 −3 F , đoạn mạch MB gồm điện trở 4π thuần R 2 mắc nối tiếp vói cuộn cảm thuần. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
thuần R1 = 40Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung
dụng và tần số không đổi thì điện áp tức thòi ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là 7π u AM = 50 2 cos 100π t − (V ) và uMB = 150cos100π t (V ) . Hệ số công suất của đoạn mạch 12 AB là A. 0,71. B. 0,86. C. 0,84. D. 0,91.
Câu 24. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 40Ω , tụ điện có C =
10 −3 F và cuộn dây thuần cảm có 6π
L = 1/ π H mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch u = 120 2 cos100π t (V ) . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch:
π A. i = 3cos 100π t − ( A) 4
π B. i = 3cos 100π t − ( A) 12
π π C. i = 3 2 cos 100π t + ( A) D. i = 3cos 100π t + ( A) 4 12 Câu 25. Một con lắc lò xo treo thẳng đúng, độ cứng k = 100 N / m , vật nặng khối lượng m = 400 g.Khi vật cân bằng lò xo dãn: A. 2, 5 cm B. 2 cm C. 5 cm D. 4 cm Câu 26. Một tia sáng đỏ truyền từ không khí vào nước theo phương họp với mặt nước góc 60 o . Cho chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ bằng 4/3. Góc khúc xạ bằng: A. 40,50 B. 60 ° C. 37,50 D. 22° Câu 27. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R , tụ điện C và cuộn dây thuấn cảm L mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch u = U 2 cos(ωt + ϕ ) . Điện áp hiệu dụng hai đầu R, L, C lần lượt là
U R , U L , U C . Biểu thức nào sau đây về tính hệ số công suất của đoạn mạch là KHÔNG đúng? A. cos ϕ =
UR U
U −Uc C. cos ϕ = 1 − L U
B. cos ϕ = 2
D. cos ϕ =
R 2
R + ( Z L − ZC )
2
R R 2 + ( Z L − ZC )
2
Câu 28. Một sóng hình sin truyền theo phưong Ox tù nguồn O vói tần số 20 Hz , có tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 0, 7 m / s đến 1m / s . Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox , ờ cùng một phía so với O và cách nhau 10 cm . Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao dộng ngược pha với nhau. Bước sóng của sóng là A. 5 cm B. 4 cm C. 4, 5 cm D. 4, 25 cm
Câu 29. Cho hai dao động diều hòa cùng phương, cùng tần số và vuông pha với nhau. Khi dao động thứ nhất có li độ 6 cm thì li độ dao động thứ hai là 8 cm . Li độ của dao dộng tổng hợp của hai dao động trên bằng: A. 10 cm B. 7 cm C. 14 cm D. 3 cm Câu 30. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có đồ thị như hình vẽ. Phương trình vận tốc của chất điểm là: π π A. v = cos t cm / s . 2 2
π π cos t − cm / s 2 2 2 5π π π C. v = cos t + cm / s 2 2 2 B. v =
π
5π π π cos t + cm / s 2 2 2 Câu 31. Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r mắc với một điện trở R thành mạch kín. Khi đó, cường độ dòng điện chạy trong mạch kín là I. Biểu thức nào sau đây là đúng khi tính công suất của nguồn điện? A. E ( R + r ) B. EI C. I 2 r D. I 2 R D. v =
Câu 32. Trên sợi dây đàn hai đầu cố định, dài l = 100 cm , đang xảy ra sóng dừng. Cho tốc độ truyền sóng trên dây đàn là 450 m / s . Tần số âm cơ bản do dây đàn phát ra bằng
Câu 33.
Câu 34.
Câu 35.
Câu 36.
A. 275 Hz B. 250 Hz C. 200 Hz D. 225 Hz Một vật dao động điều hòa chuyển động từ biên về vị trí cân bằng. Nhận định nào là đúng? A. Gia tốc có độ lớn tăng dần. B. Vận tốc và lực kéo về cùng dấu C. Vật chuyển động nhanh dần đều D. Tốc độ của vật giảm dần Một vật dao động điếu hòa có chu kỳ T . Thời gian ngắn nhất vật chuyển động từ vị trí biên về vị trí có tốc độ bằng một nửa tốc độ cực đại là: A. T / 8 B. T / 4 C. T/12 D. T / 6 Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80 dB . Cường độ âm tại N lón hơn cường độ âm tại M A. 10000 lần B. 40 lần C. 2 lần D. 1000 lần Một vật dao động điều hòa có tần số f , thế năng của vật biến đổi tuần hoàn với tần số A. 4 f
B. 2 f
C. f
D. 8 f
Câu 37. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động A. vuông pha vói nhau B. cùng pha vói nhau C. ngược pha với nhau D. lệch nhau về pha 2π / 3 Câu 38. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AB = 10 cm . Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là 0,1s . Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 0, 25 m / s
B. 1m / s .
C. 2 m / s .
D. 0, 5 m / s .
Câu 39. Hinh vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng của Wd của một con lắc lò xo vào thời gian t. Tần số dao động của con lắc gần giá trị nào nhất sau đây: A. 50 Hz . B. 60 Hz . C. 25 Hz . D. 30 Hz . Câu 40. Cho đoạn mạch xoay chiều chỉ có R và L mắc nối tiếp. Quan hệ về pha giữa điện áp hai đầu mạch u và cường độ dòng điện trong mạch i là: A. u luôn trễ pha hơn i C. u luôn sóm pha hơn i B. u có thể trễ hoặc sớm pha hơn i D. i luôn cùng pha u,
Câu 1.
ĐỀ VẬT LÝ CHUYÊN BẮC NINH 2021-2022 Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây dịch chuyển lại gần hoặc ra xa nam châm: A. B. C. D.
Hướng dẫn Câu 2.
Áp dụng quy tắc nắm tay phải. Chọn C Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, 2 nguồn sóng S1 và S2 cách nhau 11cm và dao
động điều hòa theo phương vuông góc vói mặt nước có cùng phương trình u1 = u 2 = 5cos(100π t)mm . Tốc độ truyền sóng v = 0, 5 m / s và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Chọn hệ trục xOy thuộc mặt phẳng mặt nước khi yên lặng, gốc O trùng với S1 , Ox trùng S1 S2 . Trong không gian, phía trên mặt nước có 1 chất điểm chuyển động mà hình chiếu ( P ) của nó vói mặt nước chuyển động với phương trình quỹ đạo y = 12 − x (cm), x ≥ 0 và có tốc độ v1 = 5 2 cm / s . Trong thời gian t = 2( s) kể từ lúc (P) có tọa độ x = 0 thì (P) cắt bao nhiêu vân cực đại trong vùng giao thoa của sóng? A. 6. B. 9. C. 12. Hướng dẫn 2π 2π λ = v. = 50. = 1 (cm) ω 100π Tại P có k P =
PS1 − PS2
2
=
D. 13. P 45o
2
12 − 12 + 11 = −4, 28 1
λ ∆OPQ vuông cân PQ = 12 2 (cm)
10 2 12
P ' P = v1t = 5 2.2 = 10 2 (cm) → P ' Q = 2 2
(
P ' S1 = 122 + 10 2
(
P ' S 2 = 12 + 2 2
)
2
)
2
P'
− 2.12.10 2.cos 45o = 2 26 (cm)
2 2 45o
− 2.1.2 2.cos 45o = 5 (cm)
11
S2 1 Q
2 26 − 5 ≈ 7,96 λ 1 Từ P đến P’ có −4, 28 < k < 7,96 12 giá trị k nguyên. Chọn C Tại P’ có k P ' =
Câu 3.
P ' S1 − P ' S2
S1
=
Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 40Ω , tụ điện có ZC = 60Ω và cuộn dây thuần cảm có
ZL = 100Ω mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch u = 120 cos100π t (V ) . Công suất tiêu thụ của mạch: A. 90 W
B. 60 W
C. 120 W Hướng dẫn
D. 45 W
2
P=
Câu 4.
U 2R R 2 + ( Z L − ZC )
2
120 .40 2 = 2 = 90 (W). Chọn A 2 40 + (100 − 60 )
Trong kim cương có chiết suất 2,42 thì ánh sáng truyền với tốc độ bằng A. 124.106 m / s . B. 726.103 km / s . C. 241.106 m / s . D. 267.103 km / s .
Hướng dẫn 8
c 3.10 = ≈ 124.106 (m/s). Chọn A n 2, 42 Gắn cùng vào điểm I hai con lắc lò xo, một đặt trên mặt phẳng ngang, con lắc còn lại treo thẳng đứng. Các lò xo có cùng độ cứng k , cùng chiều dài tự nhiên là 30 cm . Các vật nhỏ A và B có cùng khối lượng lần lượt là m, khi cân bằng lò xo treo vật A giãn 10 cm . Ban đầu, A được giữ vị trí sao cho lò xo không biến dạng còn lò xo gắn với B bị giãn 5 cm . Đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động điều hòa (hình vẽ). Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa hai vật gần giá trị nào nhất sau đây: A. 50 cm . B. 47 cm . C. 61cm . D. 56 cm . Hướng dẫn v=
Câu 5.
x A = l0 + ∆l0 + AA cos (ωt + π ) = 40 − 10 cos (ωt ) Chọn gốc tọa độ tại I xB = l0 + AB cos (ωt ) = 30 + 5cos (ωt ) Đặt cos ωt = X d = x A2 + xB2 =
2
( 40 − 10 X ) + ( 30 + 5 X )
2
Dùng MODE TABLE START -1 END 1 d max ≈ 56cm . Chọn D
Câu 6.
Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn cùng pha S1 , S2 . O là trung điểm của S1 S2 . Xét trên đoạn S1 S2 : tính từ trung trực của S1 S2 (không kể O) thì M là cực đại thứ 5,
Câu 7.
N là cực tiểu thứ 5. Nhận dịnh nào sau đây là đúng? A. NO ≥ MO B. NO > MO C. NO < MO D. NO = MO Hướng dẫn λ λ NO = 4,5. < MO = 5. . Chọn C 2 2 Một nguồn điện có suất điện động và điện trở trong là E = 6 V, r = 1Ω, R1 = 2Ω, R 2 = 3Ω mắc nối tiếp với nhau rồi mắc với nguồn điện trên thành mạch kín. Hiệu điện thế hai đầu R2 bằng
A. 2 V
B. 3 V
C. 1 V Hướng dẫn
D. 6 V
R = R1 + R2 = 2 + 3 = 5 ( Ω ) E 6 = = 1 (A) R + r 5 +1 U 2 = IR2 = 1.3 = 3 (V). Chọn B I=
Câu 8.
Trong thí nghiệm-giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn cùng pha S1 , S2 . Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng λ . Tại điểm M cách hai nguồn S1 và S2 lần lượt d1 và d 2 , sóng
Câu 9.
có biên độ cực đại. Vói k là số nguyên, ta có: 2k + 1 λ A. d 2 − d1 = (k + 0,5)λ B. d 2 − d1 = C. d 2 − d1 = (k − 0,5)λ D. d 2 − d1 = k λ ⋅ 2 2 Hướng dẫn Chọn D Một ấm điện hoạt động với nguồn điện ổn định có ba dây điện trở. Với cùng một lượng nước, nếu dùng dây thứ nhất thì đun nước sôi sau 10 phút, dây thứ hai sau 15 phút và dây thứ ba sau
20 phút. Nếu mắc dây thứ nhất nối tiếp dây thứ hai rồi cả hai dây trên song song với dây thứ ba thì thời gian đun sôi nước xấp xỉ bằng A. 17 phút B. 5 phút C. 12,5 phút D. 11 phút Hướng dẫn
U 2t t ∼ R R ( R1 + R2 ) R3 t = ( t1 + t2 ) t3 = (10 + 15 ) .20 ≈ 11,1 (phút). Chọn D R= ( R1 + R2 ) + R3 ( t1 + t2 ) + t3 (10 + 15 ) + 20
Q=
Câu 10. Nhận định nào sau dây là đúng về dao động tắt dần. A. có gia tốc giảm dần theo thời gian. B. có động năng giảm dần theo thời gián. C. có vận tốc giảm dần theo thời gian. D. có biên độ giảm dần theo thời gian. Hướng dẫn Chọn D Câu 11. Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm một vật có khối lượng m = 100 g gắn vào một lò xo có độ cứng k = 10 N / m . Hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là 0,1. Láy g = 10 m / s 2 . Ban đầu đưa vật đến vị trí lò xo bị nén một đoạn và thả nhẹ. Khi vật qua vị trí O1 , tốc độ của vật đạt cực đại lần thứ nhất và bằng 60 cm / s . Quãng đường vật đi được từ lúc bắt đầu dao động đến khi dừng lại là A. 18, 0 cm . B. 24cm . C. 24 , 7cm . D. 25,1cm Hướng dẫn Fms = µ mg = 0,1.0,1.10 = 0,1 (N)
OO1 =
ω=
Fms 0,1 = = 0, 01m = 1cm ∆A = 2OO1 = 2cm k 10
k 10 = = 10 (rad/s) m 0,1
v = ω( A − OO1 ) 60 = 10 ( A − 1) A = 7 (cm)
A 7 = = 3,5 N = 3 ∆A 2 Khi dừng lại vật có tọa độ x = A − N ∆A = 7 − 3.2 = 1 (cm) 1 2 1 2 1 1 kA − kx = Fms .s .10.0, 07 2 − .10.0, 012 = 0,1.s s = 0, 24m = 24cm 2 2 2 2 Chọn B Câu 12. Tóc độ cực đại của dao động điều hòa có biên độ A và tần số góc ω la A. ω A
B. ω 2 A
C. ω A2 Hướng dẫn
D. (ω A) 2
Chọn A
π Câu 13. Đặt điện áp xoay chiều u = 120 2 cos 100π t + (V ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện 6 C=
10−4
π
F . Dòng điện qua tụ có biểu thức:
π A. i = 1, 2 cos 100π t − ( A) 2
π B. i = 1, 2 2 cos 100π t + ( A) 2
2π C. i = 1, 2 cos 100π t − 3 ZC =
1 = ωC
( A)
2π D. i = 1, 2 2 cos 100π t + 3 Hướng dẫn
( A)
1 = 100 ( Ω ) 10−4 100π .
π
I0 =
U 0 120 2 = = 1, 2 2 (A) 100 ZC
2π . Chọn D 2 6 2 3 Câu 14. Một sóng âm có chu kỳ dao động T = 1ms . Theo phân loại sóng âm, nó thuộc vùng nào sau đây? A. Âm nghe được. B. Siêu âm C. Hạ âm D. Hạ âm hoặc siêu âm. Hướng dẫn 1 1 f = = −3 = 1000 (Hz). Vì 16 Hz < f < 20000 Hz nên là âm nghe được. Chọn A T 10
ϕi = ϕu +
π
=
π
+
π
=
Câu 15. Hai điện tích điểm được đặt cố định và cách điện trong một bình không khí thì lực hút nhau là 21 N. Nếu đổ đầy dầu hỏa có hằng số điện môi 2,1 vào bình thì hai điện tích đó sẽ A. hút nhau 1 lực bằng 10 N . B. hút nhau một lực bằng 44,1 N. C. đẩy nhau một lực bằng 10 N . D. dầy nhau 1 lực bằng 44,1 N . Hướng dẫn
F'=
F
ε
=
21 = 10 (N). Chọn A 2,1
Câu 16. Ở mặt nước, tại hai điềm S1 và S2 có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 5 cm . Cho S1 S2 = 26 cm . Gọi (C) là hình tròn thuộc mặt nước có đường kính là S1S2 . M là một điểm nằm trong (C ) mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại và cùng pha với dao động của các nguồn. Khoảng cách nhỏ nhất từ M đến đường thẳng đi qua S1 và S2 là
A. 3, 4 cm .
B. 4, 2 cm .
C. 5,1 cm . Hướng dẫn d = k λ = 5k1 ĐK cực đại cùng pha nguồn 1 1 ( k1 , k2 nguyên dương) d 2 = k 2 λ = 5k 2
D. 4,8 cm .
S1S2 = 5, 2λ → Để M nằm trong (C) thì k12 + k22 < 5, 22 = 27, 04 (*) Để M gần S1S2 nhất thì M phải nằm trên elip nhỏ nhất và hypebol gần nguồn nhất, nhưng vì elip nhỏ nhất là k1 + k2 = 6 không cùng tính chẵn lẻ với hypebol gần nguồn nhất là k1 − k2 = 5 nên ta phải xét 2 trường hợp 2
k + k = 6 k1 = 5 d1 = 25 252 + 52 262 252 − 52 TH 1: 1 2 → y = R 2 − x2 = − − ≈ 4,8cm 2 4 2.26 k1 − k2 = 4 k2 = 1 d 2 = 5
k + k = 7 k1 = 6 TH 2 : 1 2 (loại vì không thỏa mãn (*)). Chọn D k1 − k2 = 5 k2 = 1 Câu 17. Một khung dây có diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B sao cho mặt phẳng khung dây vuông góc với đướng sức. Gọi Ф là từ thông gửi qua khung dây. Độ lón của Ф bằng: A. 2BS ` B. 0, 5BS C. − B.S D. BS
Hướng dẫn Chọn D Câu 18. Một con lắc lò xo treo thẳng đúng. Kích thích cho con lắc dao động diều hòa theo phương thẳng đúng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0, 4 s và 8 cm . Chọn trục x ' x thẳng đứmg chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Láy gia tốc rơi tự do g = 10 m / s 2 và π 2 = 10. Thời gian ngắn nhất kề từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là 3 7 1 4 A. B. C. D. s . s s s. 10 30 30 15 Hướng dẫn 2π 2π ω= = = 5π (rad/s) T 0, 4 ∆l0 =
g
ω2
=
π2 = 0, 04m = 4cm 2 ( 5π )
Fdh min = 0 x = −∆l0 = −
A 2
π 2π α 2+ 3 7 = (s). Chọn B t= = 5π 30 ω Câu 19. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R , tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Z là tổng trở của mạch. Điện áp hai đầu mạch u = U 0 cos(ωt + ϕ ) và dòng điện trong mạch
i = I 0 cos ωt . Điện áp tức thời và biên độ hai dầu R, L, C lần lượt là uR , uL , uC và U 0 R ,U 0 L , U 0C . Biểu thức nào là đúng?
A.
uC2 u L2 + =1 U 02C U 02L
B.
u R2 u2 + =1 U 02R U 02
C.
uR2 u L2 + =1 U 02R U 02L
D.
u2 u L2 + =1 U 02 U 02L
Hướng dẫn
u R và u L vuông pha. Chọn C Câu 20. Một vật chịu tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức điều hòa F = 5 cos 4π t ( N ). Biên độ dao động của vật đạt cực đại khi vật có tần số dao động riêng bằng: A. 4 Hz . B. 2 Hz C. 2π Hz . D. 4π Hz . Hướng dẫn ω 4π f = = = 2 (Hz). Chọn B 2π 2π Câu 21. Cho con lắc đon đái l = 100 cm , vật nặng m có khối lượng 100 g , dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m / s 2 . Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc α 0 = 60° rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát. Chọn đáp án sai. A. Lực căng của dây treo khi vật qua vị trí có li độ góc α = 45° xấp xỉ bằng 1, 21( N) .
B. Lực căng của dây treo có độ lớn cực tiểu khi vật ở vị trí biên và bằng 0, 5 N
C. Khi qua vị trí cân bằng tốc độ của vật lớn nhất và 10 m / s D. Tốc độ của vật khi qua vị trí có li độ góc α = 45° xấp xỉ bằng 2, 04( m / s) . Hướng dẫn T = mg ( 3cos α − 2 cos α 0 ) = 0,1.10. ( 3cos 45o − 2 cos 60o ) ≈ 1,12 N . Chọn A Tmin = mg ( 3cos α 0 − 2 cos α 0 ) = 0,1.10. ( 3cos 60 o − 2 cos 60 o ) = 0, 5 N .
v = 2 gl (1 − cos α 0 ) = 2.10.1. (1 − cos 60o ) = 10 (m/s)
v = 2 gl ( cos α − cos α 0 ) = 2.10.1. ( cos 45o − cos 60o ) ≈ 2, 04 (m/s) Câu 22. Cho 3 loại đoạn mạch: chỉ có điện trở thuần, chỉ có tụ điện, chỉ có cuộn dây không thuần cảm. Đoạn mạch nào không tiêu thụ công suất khi có dòng điện xoay chiều chạy qua? A. chỉ có điện trở thuần và chỉ có cuộn dây không thuần cảm. B. chỉ có điện trở thuần. C. chỉ có tụ điện. D. chỉ có cuộn dây không thuần cảm. Hướng dẫn Chọn C Câu 23. Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở 10 −3 F , đoạn mạch MB gồm điện trở 4π thuần R 2 mắc nối tiếp vói cuộn cảm thuần. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
thuần R1 = 40Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung
dụng và tần số không đổi thì điện áp tức thòi ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là 7π u AM = 50 2 cos 100π t − (V ) và uMB = 150cos100π t (V ) . Hệ số công suất của đoạn mạch 12 AB là A. 0,71. B. 0,86. C. 0,84. D. 0,91. Hướng dẫn 1 1 ZC = = = 40 ( Ω ) 10−3 ωC 100π . 4π 7π 50 2∠ − u AM 12 = 5 ∠ − π i= = R1 − Z C j 40 − 40 j 4 3 u AB = u AM + u MB = 50 2∠ −
7π + 150∠0 ≈ 148, 36∠ − 0, 47843 12
π cos (ϕu − ϕi ) = cos −0, 47843 + ≈ 0, 84 . Chọn C 3 Câu 24. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 40Ω , tụ điện có C =
10 −3 F và cuộn dây thuần cảm có 6π
L = 1/ π H mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch u = 120 2 cos100π t (V ) . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch: π π A. i = 3cos 100π t − ( A) B. i = 3cos 100π t − ( A) 4 12
π C. i = 3 2 cos 100π t + ( A) 4 ZC =
i=
1 = ωC
1 100π .
10−3 6π
π D. i = 3cos 100π t + ( A) 12 Hướng dẫn 1 = 60 ( Ω ) và Z L = ω L = 100π . = 100 ( Ω ) π
U 0 ∠ϕ 120 2∠0 π = = 3∠ − . Chọn A 4 R + ( Z L − Z C ) j 40 + (100 − 60 ) j
Câu 25. Một con lắc lò xo treo thẳng đúng, độ cứng k = 100 N / m , vật nặng khối lượng m = 400 g.Khi vật cân bằng lò xo dãn: A. 2, 5 cm B. 2 cm C. 5 cm D. 4 cm Hướng dẫn mg 0, 4.10 ∆ l0 = = = 0, 04m = 4cm . Chọn D k 100 Câu 26. Một tia sáng đỏ truyền từ không khí vào nước theo phương họp với mặt nước góc 60 o . Cho chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ bằng 4/3. Góc khúc xạ bằng: A. 40,50
B. 60 °
C. 37,50
D. 22°
Hướng dẫn 4 sin r r ≈ 22 o . Chọn D 3 Câu 27. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R , tụ điện C và cuộn dây thuấn cảm L mắc nối tiếp. Điện sin i = n sin r sin ( 90o − 60o ) =
áp hai đầu mạch u = U 2 cos(ωt + ϕ ) . Điện áp hiệu dụng hai đầu R, L, C lần lượt là
U R , U L , U C . Biểu thức nào sau đây về tính hệ số công suất của đoạn mạch là KHÔNG đúng? A. cos ϕ =
UR U
U −Uc C. cos ϕ = 1 − L U
B. cos ϕ = 2
D. cos ϕ =
R 2
R + ( Z L − ZC )
2
R R 2 + ( Z L − ZC )
2
Hướng dẫn Chọn B Câu 28. Một sóng hình sin truyền theo phưong Ox tù nguồn O vói tần số 20 Hz , có tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 0, 7 m / s đến 1m / s . Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox , ờ cùng một phía so với O và cách nhau 10 cm . Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao dộng ngược pha với nhau. Bước sóng của sóng là A. 5 cm B. 4 cm C. 4, 5 cm D. 4, 25 cm
Hướng dẫn
v v 70<v<100 = → 3, 5 < λ < 5 (cm) f 20 10 3,5< λ <5 10 = k λ k = → 2 < k < 2,86 k = 2, 5 → λ = 4cm . Chọn B λ Câu 29. Cho hai dao động diều hòa cùng phương, cùng tần số và vuông pha với nhau. Khi dao động thứ nhất có li độ 6 cm thì li độ dao động thứ hai là 8 cm . Li độ của dao dộng tổng hợp của hai dao động trên bằng:
λ=
A. 10 cm
B. 7 cm
C. 14 cm Hướng dẫn
D. 3 cm
x = x1 + x2 = 6 + 8 = 14 (cm). Chọn C Câu 30. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có đồ thị như hình vẽ. Phương trình vận tốc của chất điểm là: π π A. v = cos t cm / s . 2 2
π π cos t − cm / s 2 2 2 5π π π C. v = cos t + cm / s 2 2 2 B. v =
D. v =
π
5π π π cos t + cm / s 2 2 2 Hướng dẫn
ω=
2π 2π π = = (rad/s) T 4 2
π
π
π
π
∠0 . Chọn A 2 2 2 2 Câu 31. Một nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r mắc với một điện trở R thành mạch kín. Khi đó, cường độ dòng điện chạy trong mạch kín là I. Biểu thức nào sau đây là đúng khi tính công suất của nguồn điện? A. E ( R + r ) B. EI C. I 2 r D. I 2 R x = x1 + x2 = 3∠ −
+ 2∠
= 1∠ −
v=
Hướng dẫn Chọn B Câu 32. Trên sợi dây đàn hai đầu cố định, dài l = 100 cm , đang xảy ra sóng dừng. Cho tốc độ truyền sóng trên dây đàn là 450 m / s . Tần số âm cơ bản do dây đàn phát ra bằng A. 275 Hz B. 250 Hz C. 200 Hz D. 225 Hz Hướng dẫn λ v v 450 f = = = 225 (Hz). Chọn D l= = 2 2f 2l 2 Câu 33. Một vật dao động điều hòa chuyển động từ biên về vị trí cân bằng. Nhận định nào là đúng? A. Gia tốc có độ lớn tăng dần. B. Vận tốc và lực kéo về cùng dấu C. Vật chuyển động nhanh dần đều D. Tốc độ của vật giảm dần Hướng dẫn Gia tốc có độ lớn giảm dần Vận tốc và lực kéo về cùng dấu. Chọn B Vật chuyển động nhanh dần Tốc độ của vật tăng dần Câu 34. Một vật dao động điếu hòa có chu kỳ T . Thời gian ngắn nhất vật chuyển động từ vị trí biên về vị trí có tốc độ bằng một nửa tốc độ cực đại là: A. T / 8 B. T / 4 C. T/12 D. T / 6 Hướng dẫn
v =
vmax A 3 T x= t = . Chọn C 2 2 12
Câu 35. Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80 dB . Cường độ âm tại N lón hơn cường độ âm tại M A. 10000 lần B. 40 lần C. 2 lần D. 1000 lần Hướng dẫn I I = I 0 .10 L N = 10 LN − LM = 108− 4 = 10000 . Chọn A IM Câu 36. Một vật dao động điều hòa có tần số f , thế năng của vật biến đổi tuần hoàn với tần số A. 4 f
B. 2 f
C. f
D. 8 f
Hướng dẫn Chọn B Câu 37. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động A. vuông pha vói nhau B. cùng pha vói nhau C. ngược pha với nhau D. lệch nhau về pha 2π / 3 Hướng dẫn Chọn B Câu 38. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AB = 10 cm . Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là 0,1s . Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 0, 25 m / s
B. 1m / s .
C. 2 m / s .
D. 0, 5 m / s .
Hướng dẫn AB =
λ 4
= 10 λ = 40cm = 0, 4m
C là trung điểm của AB AC =
AB 2 2
T = 0,1s T = 0, 4 s 4 λ 0, 4 = 1 (m/s). Chọn B v= = T 0, 4
Câu 39. Hinh vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng của Wd của một con lắc lò xo vào thời gian t. Tần số dao động của con lắc gần giá trị nào nhất sau đây: A. 50 Hz . B. 60 Hz . C. 25 Hz . D. 30 Hz . Hướng dẫn T Từ vtcb ( Wd max ) đến biên ( Wd = 0 ) hết = (15 − 5 ) .10 −3 T = 0, 04 s 4 1 1 f = = = 25 (Hz). Chọn C T 0, 04 Câu 40. Cho đoạn mạch xoay chiều chỉ có R và L mắc nối tiếp. Quan hệ về pha giữa điện áp hai đầu mạch u và cường độ dòng điện trong mạch i là: A. u luôn trễ pha hơn i C. u luôn sóm pha hơn i B. u có thể trễ hoặc sớm pha hơn i D. u , i luôn cùng pha Hướng dẫn
tan ϕ =
1.C 11.B 21.A 31.B
2.C 12.A 22.C 32.D
ZL > 0 ϕ > 0 . Chọn C R
3.A 13.D 23.C 33.B
4.A 14.A 24.A 34.C
BẢNG ĐÁP ÁN 5.D 6.C 7.B 15.A 16.D 17.D 25.D 26.D 27.B 35.A 36.B 37.B
8.D 18.B 28.B 38.B
9.D 19.C 29.C 39.C
10.D 20.B 30.A 40.C
Câu 1.
Câu 2.
Câu 3.
Câu 4.
Câu 5.
Câu 6.
ĐỀ VẬT LÝ CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG – NAM ĐỊNH 2021-2022 Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào A. chu kì của lực cưỡng bức. B. biên độ của lực cưỡng bức. C. pha ban đầu của lực cưỡng bức. D. lực cản của môi trường. Máy biến áp A. hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ. B. hoạt động dựa vào tác dụng của dòng Fuco. C. gồm hai cuộn dây có số vòng bằng nhau quấn trên lõi thép. D. là thiết bị biến đổi tần số của dòng điện. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 8 cm và 6 cm lệch pha nhau π . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng B. 10 cm . C. 2 cm . D. 14 cm . A. 7 cm . Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có bốn cặp cực. Để suất điện động do máy tạo ra có tần số là 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ A. 450 vòng/phút. B. 900 vòng/phút. C. 600 vòng/phút. D. 750 vòng/phút. Đại lượng không thay đổi khi sóng cơ truyền từ môi trường đàn hồi này sang môi trường đàn hồi khác là A. tần số của sóng. B. bước sóng và tốc độ truyền sóng. C. tốc độ truyền sóng. D. bước sóng và tần số của sóng. Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng trên R , trên cuộn dây cảm thuần và trên tụ điện lần lượt là 100 V, 200 V và
300 V . Giá trị của U là A. 100 V . Câu 7.
Câu 8.
Câu 9.
B. 100 2 V .
C. 600 V .
D. 600 2 V .
Điện áp giữa hai cực của một vôn kế nhiệt có biểu thức là u = 100 2 cos100π t (V ) thì số chỉ của vôn kế này là: B. 50 V . C. 100V. D. 70 V . A. 141V . Lượng năng lượng mà sóng âm tải qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian gọi là A. mức cường độ âm. B. năng lượng âm. C. cường độ âm. D. đô to của âm. Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos(ωt + ϕ ) với (ω > 0) vào hai đầu tụ điện có điện dung C thì
dung kháng của tụ điện này bằng ω C 1 A. Cω B. C. D. ω C Cω Câu 10. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Gọi Z và I lần lượt là tổng trở và cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây đúng? A. Z = UI B. U = IZ C. U = IZ 2 D. Z = I 2U Câu 11. Khi đặt vào hai đầu một đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 5 A . Biết R = 100Ω , công suất tỏa nhiệt trong mạch điện đó bằng A. 50000 W . B. 2500 W . C. 1500 W . D. 500 W . Câu 12. Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos ωt (V ) vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R , tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L . Độ lệch pha ϕ của
điện áp so với cường độ dòng điện i trong mạch có thể tính theo công thức
A. tan ϕ =
ωL −
1 ωC
ω L − Cω
ωC −
ω L + Cω
1 Lω
B. tan ϕ = C. tan ϕ = D. tan ϕ = R R R R Câu 13. Vật nhỏ của con lắc đơn có khối lượng m = 250 g thực hiện dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m / s 2 . Khi con lắc đi qua vị trí có li độ góc 4° thì độ lớn của lực kéo về là A. 3,18 N.
B. 0,17 N
C. 10, 0 N .
D. 9,8 N .
Câu 14. Trên một sợi dây có chiều dài ℓ , hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là v 2v v v A. B. C. D. 4ℓ ℓ 2ℓ ℓ Câu 15. Sóng âm lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng âm nào sau đây? A. Sóng âm có tần số 10 Hz . B. Sóng âm có tần số 30KHz . C. Sóng âm có chu kì 2ps . D. Sóng âm có chu kì 2 ms . Câu 16. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là x1 = A1 cos (ω t + ϕ1 ) ; x 2 = A 2 cos (ω t + ϕ 2 ) . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên được cho bởi công thức A. A = A1 + A 2 + 2 A1 A 2 cos (ϕ1 − ϕ2 )
B. A = A12 + A22 + 2 A1 A2 cos (ϕ1 − ϕ 2 )
C. A = A1 + A 2 − 2 A1 A 2 cos (ϕ1 − ϕ 2 )
D. A = A12 + A22 − 2 A1 A2 cos (ϕ1 − ϕ 2 )
Câu 17. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = 10 cos(4π t + π )(cm) . Chất điểm này dao động với tần số là A. 4 Hz .
B. 4π Hz .
C. 0, 5 Hz .
D. 2 Hz .
Câu 18. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa với tần số góc ω và biền độ A , chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 1 1 1 1 A. ω mA B. ω 2 mA C. mω 2 A2 D. mω 2 A 2 2 2 2 Câu 19. Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng? A. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa B. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng. C. Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa. D. Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc biên độ dao động. Câu 20. Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa tự do với tần số 1Hz . Nếu chiều dài của con lắc tăng 4 lần thì tần số dao động điều hòa tự do của con lắc lúc này là A. 4 Hz B. 0, 2 Hz C. 2 Hz D. 0, 5 Hz Câu 21. Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra khi A. tần số của ngoại lực cưỡng bức đạt giá trị cực đại. B. biên độ của ngoại lực cưỡng bức đạt giá trị cực đại. C. ngoại lực cưỡng bức có biên độ bằng không. D. tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ. Câu 22. Sóng âm không truyền được trong môi trường A. chất lỏng. B. không khí. C. chất rắn. D. chân không. Câu 23. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng
A. một bước sóng. C. hai bước sóng.
B. một phần tư bước sóng. D. một nửa bước sóng.
Câu 24. Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là A. tăng điện áp trước khi truyền tải. B. giảm công suất truyền tải. C. tăng chiều dài đường dây. D. giảm tiết diện dây.
π Câu 25. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = A cos 5t + (cm) . Khi cách vị trí cân 2 bằng 4 cm thì độ lớn gia tốc của chất điểm là A. 0,8 m / s2 .
B. 0, 2 m / s 2 .
C. 1 m / s 2 .
D. 0, 4π cm / s 2
Câu 26. Cho một sóng dọc với biên độ 2 cm truyền qua một lò xo thì thấy khoảng cách gần nhau nhất giữa hai điểm B và C trên lò xo là 8 cm . Vị trí cân bằng của B và C cách nhau 10 cm và nhỏ hơn nửa bước sóng. Cho tần số sóng là 15 Hz . Tính tốc độ truyền sóng. A. 6 m / s B. 1, 2 m / s . C. 4,8 m / s . D. 3 m / s . Câu 27. Cho mạch điện RLC, trong đó R là biến trở, L là cuộn dây thuần cảm, C không đổi. Điều chỉnh biến trở để công suất toả nhiệt trên mạch cực đại thì hệ số công suất lúc này bằng A. 0,5 B. 1 C. 0,707 D. 0,856 Câu 28. Cho mạch điện theo thứ tự gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt
3 lần cảm kháng. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở trước và sau khi nối tắt tụ điện có giá trị như nhau. Điện áp hiệu dụng giữa hai đẩu tụ điện khi chưa nối tắt tụ điện có giá trị là
vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 200 cos(100π t)(V) thì có điện trở gấp
A. 100 2 V . B. 50 V . C. 50 2 V . D. 50 6 V Câu 29. Hai chất điểm dao động điều hòa trên cùng một trục tọa độ Ox , cùng vị trí cân bằng theo các phương trình lần lượt là x1 = 4 cos(4π t)(cm) và x 2 = 4 3 cos(4π t + π / 2) ( cm ). Thời điểm
đầu tiên hai chất điểm gặp nhau lần thứ hai kể từ thời điểm ban đầu là A. 1/ 4 s B. 11/24s C. 1/12 s D. 5 / 24 s Câu 30. Điện năng truyền tải từ nơi phát đến nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha. Coi công suất truyền đi là không đổi và hệ số công suất luôn bằng 1. Nếu tăng điện áp truyền tải từ U lên (U + 50)( kV ) thì công suất hao phí trên đường dây giảm 2,25 lần. Nếu tăng điện áp truyền tải từ U lên (U + 150)( kV ) thì công suất hao phí trên đường dây giảm
A. 2,5 lần. B. 22,56 lần. C. 4,75 lần. D. 6,25 lần. Câu 31. Đoạn mạch AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp, trong đoạn AM có một cuộn cảm thuần độ tự cảm L mắc nối tiếp với một điện trở thuần R , trong đoạn MB có một điện trở thuẩn 2R mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C . Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Thay đổi L và C sao cho cảm kháng của cuộn dậy luôn gấp 3 lần dung kháng của tụ điện. Khi độ lệch pha giữa điện áp hai đầu AM so với điện áp hai đầu AB là lớn nhất thì hệ số công suất của cả mạch AB gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,87. B. 0,8. C. 0,92. D. 0,9. Câu 32. Sóng cơ truyền trên sợi dây với biên độ không đổi, tốc độ sóng là 2 m / s , tần số 10 Hz . Tại thời điểm t, điểm M trên dây có li độ 1cm thì điểm N trên dây cách M một đoạn 30 cm có li độ là A. 1cm B. −0, 5 cm C. 0 D. −1cm
Câu 33. Mạch điện gồm ống dây có độ tự cảm
1
H mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung
1 mF . 6π
π Mắc vào hai đầu mạch điện áp u = 120 2 cos100π t (V ) thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ là U C = 90 2V . Công suất tiêu thụ của mạch
A. 360 W B. 90 W C. 180 W D. 0 W Câu 34. Trên một sợi dây rất dài dọc theo trục Ox đang có sóng cơ lan truyền theo chiều dương của trục tọa độ. Hình dạng của một đoạn dây ở một thời điểm xác định có dạng như hình vẽ. Tại thời điểm đó, nhận định đúng về chiều chuyển động của các điểm A, B, C, D và E là A. A, C đứng yên; B, E đi lên; D đi xuống B. A, B, E đi xuống; C, D đi lên C. A, B, E đi lên; C, D đi xuống D. A, C đứng yên; B, E đi xuống; D đi lên Câu 35. Vật dao động điều hoà với tần số 2, 5 Hz . Khi vật có li độ 2 cm thì động năng của nó chiếm 93, 75% cơ năng toàn phần của dao động. Tốc độ trung bình của vật dao động trong một chu kì
là A. 80 cm / s B. 60 cm / s C. 40 cm / s D. 30 cm / s Câu 36. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, biên độ dao động có độ lớn gấp 2 lần độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng. Tỉ số giữa thời gian lò xo bị nén và bị dãn trong một chu kì là A. 1/ 2 . B. 2. C. 3. D. 1 / 3 . Câu 37. Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm , dao
động theo phương thẳng đứng với phương trình u A = u B = 2 cos 40π t ( u A và u B tính bằng cm,t tính bằng s ) . Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm / s . M là một điểm trên AB gần B nhất dao động với biên độ 2 cm (không trùng với B ). N là một điểm trên AB gần A nhất dao động với biên độ 2 3 cm ngược pha với M. Khoảng cách xa nhất giữa M và N trong quá trình dao động gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 19, 28 cm B. 19, 41cm C. 20, 03 cm D. 18, 63 cm
Câu 38. Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos ωt vào hai đầu đoạn mạch AB gồm AM và MB , trong đó AM chứa điện trở thuần R và cuộn dây thuần cảm L, MB chứa tụ điện điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C đến giá trị C0 để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại, khi đó thu được đồ thị điện áp tức thời giữa A và M , điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn cảm như hình vẽ. Ở thời điểm to, điện áp hai đầu tụ điện, cuộn cảm thuần có độ lớn lần lượt là 117, 58 V và 29,39 V . Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch ở thời điểm
t1 + T /12 là A. −60 6 V. C. −20 6 V B. 0 V. D. 60 6 V . Câu 39. Cho đoạn mạch AB gồm AM chứa tụ điện, MN chứa điện trở R và NB chứa cuộn cảm. Đặt vào hai đầu AB điện áp xoay chiều U AB = 220 2 cos(100π t)(V) thì điện áp hiệu dụng trên
đoạn MB là 294 V . Biết điện áp tức thời trên đoạn mạch MB sớm pha
2π so với điện áp tức 3
thời trên đoạn mạch AN ; điện áp tức thời trên đoạn mạch NB lệch pha
π
so với điện áp tức 2 thời trên đoạn mạch AB . Điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch MN có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 93 V. B. 97 V. C. 112 V. D. 66 V. Câu 40. Hai con lắc đơn giống hệt nhau mà các vật nhỏ mang điện tích như nhau, được treo ở một nơi trên mặt đất. Trong mỗi vùng không gian chứa mỗi con lắc có một điện trường đều. Hai điện trường này có cùng cường độ nhưng các đường sức vuông góc với nhau. Giữ hai con lắc ở vị trí các dây treo có phương thẳng đứng rồi thả nhẹ thì chúng dao động điều hòa trong cùng một mặt phẳng với biên độ góc α và có chu kì tương ứng là T1 và T2 = 7 T1 / 6 . Biên độ góc α có giá trị gần nhất là
A. 8, 70
B. 9,50
C. 9,10
D. 10,30
Câu 1.
Câu 2.
Câu 3.
ĐỀ VẬT LÝ CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG – NAM ĐỊNH 2021-2022 Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào A. chu kì của lực cưỡng bức. B. biên độ của lực cưỡng bức. C. pha ban đầu của lực cưỡng bức. D. lực cản của môi trường. Hướng dẫn Chọn C Máy biến áp A. hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ. B. hoạt động dựa vào tác dụng của dòng Fuco. C. gồm hai cuộn dây có số vòng bằng nhau quấn trên lõi thép. D. là thiết bị biến đổi tần số của dòng điện. Hướng dẫn Chọn A Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 8 cm và 6 cm lệch pha nhau π . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng A. 7 cm . B. 10 cm . C. 2 cm . D. 14 cm . Hướng dẫn A = A1 − A2 = 8 − 6 = 2 (cm). Chọn C
Câu 4.
Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có bốn cặp cực. Để suất điện động do máy tạo ra có tần số là 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ A. 450 vòng/phút. B. 900 vòng/phút. C. 600 vòng/phút. D. 750 vòng/phút. Hướng dẫn (vòng/s) = 750 (vòng/phút). Chọn D f = np 50 = n.4 n = 12,5
Câu 5.
Đại lượng không thay đổi khi sóng cơ truyền từ môi trường đàn hồi này sang môi trường đàn hồi khác là A. tần số của sóng. B. bước sóng và tốc độ truyền sóng. C. tốc độ truyền sóng. D. bước sóng và tần số của sóng. Hướng dẫn Chọn A Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng trên R , trên cuộn dây cảm thuần và trên tụ điện lần lượt là 100 V, 200 V và
Câu 6.
300 V . Giá trị của U là A. 100 V .
B. 100 2 V .
C. 600 V . Hướng dẫn
D. 600 2 V .
2
U = U R2 + (U L − U C ) = 100 2 (V). Chọn B Câu 7.
Điện áp giữa hai cực của một vôn kế nhiệt có biểu thức là u = 100 2 cos100π t (V ) thì số chỉ của vôn kế này là: A. 141V .
Câu 8.
B. 50 V .
C. 100V. D. 70 V . Hướng dẫn Số chỉ vôn kế chỉ giá trị hiệu dụng U = 100V . Chọn C Lượng năng lượng mà sóng âm tải qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian gọi là A. mức cường độ âm. B. năng lượng âm. C. cường độ âm. D. đô to của âm. Hướng dẫn
Câu 9.
Chọn C Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos(ωt + ϕ ) với (ω > 0) vào hai đầu tụ điện có điện dung C thì dung kháng của tụ điện này bằng
A. Cω
B.
ω C
C.
C
ω Hướng dẫn
D.
1 Cω
1 . Chọn D Cω Câu 10. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Gọi Z và I lần lượt là tổng trở và cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây đúng? A. Z = UI B. U = IZ C. U = IZ 2 D. Z = I 2U Hướng dẫn Chọn B Câu 11. Khi đặt vào hai đầu một đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 5 A . Biết R = 100Ω , công suất tỏa nhiệt trong mạch điện đó bằng A. 50000 W . B. 2500 W . C. 1500 W . D. 500 W . Hướng dẫn 2 2 P = I R = 5 .100 = 2500 (W). Chọn B Câu 12. Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos ωt (V ) vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở ZC =
thuần R , tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L . Độ lệch pha ϕ của
điện áp so với cường độ dòng điện i trong mạch có thể tính theo công thức 1 1 ωL − ωC − ω L − C ω ω L + C ω ωC Lω A. tan ϕ = B. tan ϕ = C. tan ϕ = D. tan ϕ = R R R R Hướng dẫn Z L − ZC . Chọn A tan ϕ = R Câu 13. Vật nhỏ của con lắc đơn có khối lượng m = 250 g thực hiện dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m / s 2 . Khi con lắc đi qua vị trí có li độ góc 4° thì độ lớn của lực kéo về là A. 3,18 N.
B. 0,17 N
C. 10, 0 N .
D. 9,8 N .
Hướng dẫn
F = mg sin α = 0, 25.9,8.sin 4 ≈ 0,17 (N). Chọn B o
Câu 14. Trên một sợi dây có chiều dài ℓ , hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là v 2v v v A. B. C. D. 4ℓ ℓ 2ℓ ℓ Hướng dẫn λ v v l= = f = . Chọn C 2 2f 2l Câu 15. Sóng âm lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng âm nào sau đây? A. Sóng âm có tần số 10 Hz . B. Sóng âm có tần số 30KHz . C. Sóng âm có chu kì 2ps . D. Sóng âm có chu kì 2 ms .
Hướng dẫn 1 T= f
16 Hz < f < 20000 Hz → 5.10−5 s < T < 0, 0625s . Chọn D
Câu 16. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là x1 = A1 cos (ω t + ϕ1 ) ; x 2 = A 2 cos (ω t + ϕ 2 ) . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên được cho bởi công thức A. A = A1 + A 2 + 2 A1 A 2 cos (ϕ1 − ϕ2 )
B. A = A12 + A22 + 2 A1 A2 cos (ϕ1 − ϕ 2 )
C. A = A1 + A 2 − 2 A1 A 2 cos (ϕ1 − ϕ 2 )
D. A = A12 + A22 − 2 A1 A2 cos (ϕ1 − ϕ 2 )
Hướng dẫn Chọn B Câu 17. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = 10 cos(4π t + π )(cm) . Chất điểm này dao động với tần số là A. 4 Hz .
B. 4π Hz .
C. 0, 5 Hz .
D. 2 Hz .
Hướng dẫn f =
ω 4π = = 2 (Hz). Chọn D 2π 2π
Câu 18. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa với tần số góc ω và biền độ A , chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 1 1 1 1 A. ω mA B. ω 2 mA C. mω 2 A2 D. mω 2 A 2 2 2 2 Hướng dẫn Chọn C Câu 19. Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng? A. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa B. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng. C. Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa. D. Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc biên độ dao động. Hướng dẫn F = −kx . Chọn B Câu 20. Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa tự do với tần số 1Hz . Nếu chiều dài của con lắc tăng 4 lần thì tần số dao động điều hòa tự do của con lắc lúc này là A. 4 Hz B. 0, 2 Hz C. 2 Hz D. 0, 5 Hz Hướng dẫn f =
1 2π
g f l 1 1 = 2 = 4 f 2 = 0,5 Hz . Chọn D l f2 l1 f2
Câu 21. Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra khi A. tần số của ngoại lực cưỡng bức đạt giá trị cực đại. B. biên độ của ngoại lực cưỡng bức đạt giá trị cực đại. C. ngoại lực cưỡng bức có biên độ bằng không. D. tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ. Hướng dẫn Chọn D Câu 22. Sóng âm không truyền được trong môi trường
A. chất lỏng.
B. không khí.
C. chất rắn. Hướng dẫn
D. chân không.
Chọn D Câu 23. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng A. một bước sóng. B. một phần tư bước sóng. C. hai bước sóng. D. một nửa bước sóng. Hướng dẫn Chọn B Câu 24. Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là A. tăng điện áp trước khi truyền tải. B. giảm công suất truyền tải. C. tăng chiều dài đường dây. D. giảm tiết diện dây. Hướng dẫn ∆P = I 2 R =
P2 R thường sử dụng máy biến áp tăng U . Chọn A U 2 cos 2 ϕ
π Câu 25. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = A cos 5t + (cm) . Khi cách vị trí cân 2 bằng 4 cm thì độ lớn gia tốc của chất điểm là A. 0,8 m / s 2 .
B. 0, 2 m / s 2 .
D. 0, 4π cm / s 2
C. 1 m / s 2 . Hướng dẫn
a = ω x = 5 .4 = 100 ( cm / s 2
2
2
) = 1( m / s ) . Chọn C 2
Câu 26. Cho một sóng dọc với biên độ 2 cm truyền qua một lò xo thì thấy khoảng cách gần nhau nhất giữa hai điểm B và C trên lò xo là 8 cm . Vị trí cân bằng của B và C cách nhau 10 cm và nhỏ hơn nửa bước sóng. Cho tần số sóng là 15 Hz . Tính tốc độ truyền sóng. A. 6 m / s B. 1, 2 m / s . C. 4,8 m / s . D. 3 m / s . Hướng dẫn 2
2 ∆xmax = A2 + A2 − 2 A2 cos ∆ϕ (10 − 8 ) =
∆ϕ =
π
2
( 2) +( 2)
2
−2
2
( 2 ) cos ∆ϕ cos ∆ϕ = 0
λ
d = = 10 λ = 40 (cm) 2 4 v = λ f = 40.15 = 600cm / s = 6m / s . Chọn A
Câu 27. Cho mạch điện RLC, trong đó R là biến trở, L là cuộn dây thuần cảm, C không đổi. Điều chỉnh biến trở để công suất toả nhiệt trên mạch cực đại thì hệ số công suất lúc này bằng A. 0,5 B. 1 C. 0,707 D. 0,856 Hướng dẫn
π
cos ϕ ≈ 0, 707 . Chọn C 4 Câu 28. Cho mạch điện theo thứ tự gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt P = Pmax sin 2 ϕ sin 2 ϕ = 1 ϕ =
vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 200 cos(100π t)(V) thì có điện trở gấp
3 lần cảm kháng.
Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở trước và sau khi nối tắt tụ điện có giá trị như nhau. Điện áp hiệu dụng giữa hai đẩu tụ điện khi chưa nối tắt tụ điện có giá trị là
A. 100 2 V .
B. 50 V .
C. 50 2 V . Hướng dẫn
D. 50 6 V
U R1 = U R 2
UC =
UR R 2 + ( Z L − ZC )
UZ C R 2 + ( Z L − ZC )
2
=
2
UR
=
R2 + Z L2
ZC − Z L = Z L ZC = 2Z L
100 2.2 Z L
(
3Z L
)
2
+ ( Z L − 2Z L )
= 100 2 (V). Chọn A 2
Câu 29. Hai chất điểm dao động điều hòa trên cùng một trục tọa độ Ox , cùng vị trí cân bằng theo các phương trình lần lượt là x1 = 4 cos(4π t)(cm) và x 2 = 4 3 cos(4π t + π / 2) ( cm ). Thời điểm
đầu tiên hai chất điểm gặp nhau lần thứ hai kể từ thời điểm ban đầu là A. 1/ 4 s B. 11/24s C. 1/12 s Hướng dẫn ∆x = x1 − x2 = 4∠0 − 4 3∠
π 2
= 8∠ −
D. 5 / 24 s
π 3
π π α 3 + 2 + π 11 Thời điểm ∆x = 0 lần thứ hai là t = = = (s). Chọn B 4π 24 ω Câu 30. Điện năng truyền tải từ nơi phát đến nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha. Coi công suất truyền đi là không đổi và hệ số công suất luôn bằng 1. Nếu tăng điện áp truyền tải từ U lên (U + 50)( kV ) thì công suất hao phí trên đường dây giảm 2,25 lần. Nếu tăng điện áp truyền tải từ U lên (U + 150)( kV ) thì công suất hao phí trên đường dây giảm
A. 2,5 lần.
B. 22,56 lần.
C. 4,75 lần. Hướng dẫn
D. 6,25 lần.
U + 50 ∆P1 = = 2, 25 U = 100 ∆P2 P 1 U U= U ∼ ∆P1 . Chọn D = 6, 25 ∆P P U + 150 ∆ P ∆P 1 cos ϕ = 3 U R P ∆ 3 Câu 31. Đoạn mạch AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp, trong đoạn AM có một cuộn cảm thuần độ tự cảm L mắc nối tiếp với một điện trở thuần R , trong đoạn MB có một điện trở thuẩn 2R mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C . Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Thay đổi L và C sao cho cảm kháng của cuộn dậy luôn gấp 3 lần dung kháng của tụ điện. Khi độ lệch pha giữa điện áp hai đầu AM so với điện áp hai đầu AB là lớn nhất thì hệ số công suất của cả mạch AB gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,87. B. 0,8. C. 0,92. D. 0,9. Hướng dẫn Chuẩn hóa Z L = 3 và Z C = 1 3 3 −1 7 7 − tan ϕ AM − tan ϕ AB tan (ϕ AM − ϕ AB ) = = R 3R = 3 ≤ 3 1 + tan ϕ AM tan ϕ AB 1 + 3 . 3 − 1 R + 2 Cos i 2 2 R 3R R 2 Dấu = xảy ra ⇔ R = R = 2 R
cos ϕ =
3R 2
( 3R ) + ( Z L − Z C )
2
=
3 2
(3 2 )
2
+ ( 3 − 1)
≈ 0,9045 . Chọn D 2
Câu 32. Sóng cơ truyền trên sợi dây với biên độ không đổi, tốc độ sóng là 2 m / s , tần số 10 Hz . Tại thời điểm t, điểm M trên dây có li độ 1cm thì điểm N trên dây cách M một đoạn 30 cm có li độ là A. 1cm B. −0, 5 cm C. 0 D. −1cm Hướng dẫn
v 2 = = 0, 2m = 20cm f 10 2π d 2π .30 ∆ϕ = = = 3π uM = −u N = −1cm . Chọn D 20 λ 1 1 Câu 33. Mạch điện gồm ống dây có độ tự cảm H mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung mF . π 6π
λ=
Mắc vào hai đầu mạch điện áp u = 120 2 cos100π t (V ) thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ là
U C = 90 2V . Công suất tiêu thụ của mạch A. 360 W
C. 180 W Hướng dẫn 1 1 1 Z L = ω L = 100π . = 100 ( Ω ) và Z C = = = 60 ( Ω ) ωC 100π . 1 .10−3 π 6π UZ C 120.60 UC = 90 2 = r = 40 ( Ω ) 2 2 r 2 + ( Z L − ZC ) r 2 + (100 − 60 ) P=
B. 90 W
U 2r r 2 + ( Z L − ZC )
2
=
1202.40 402 + (100 − 60 )
2
D. 0 W
= 180 (W ) . Chọn C
Câu 34. Trên một sợi dây rất dài dọc theo trục Ox đang có sóng cơ lan truyền theo chiều dương của trục tọa độ. Hình dạng của một đoạn dây ở một thời điểm xác định có dạng như hình vẽ. Tại thời điểm đó, nhận định đúng về chiều chuyển động của các điểm A, B, C, D và E là A. A, C đứng yên; B, E đi lên; D đi xuống B. A, B, E đi xuống; C, D đi lên C. A, B, E đi lên; C, D đi xuống D. A, C đứng yên; B, E đi xuống; D đi lên Hướng dẫn Chọn A Câu 35. Vật dao động điều hoà với tần số 2, 5 Hz . Khi vật có li độ 2 cm thì động năng của nó chiếm 93, 75% cơ năng toàn phần của dao động. Tốc độ trung bình của vật dao động trong một chu kì
là A. 80 cm / s 2
B. 60 cm / s 2
C. 40 cm / s Hướng dẫn
Wt x 100 − 93, 75 2 = = A = 8cm W A 100 A
D. 30 cm / s
T=
1 1 = = 0, 4 (s) f 2,5
4 A 4.8 = = 80 (cm/s). Chọn A T 0, 4 Câu 36. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, biên độ dao động có độ lớn gấp 2 lần độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng. Tỉ số giữa thời gian lò xo bị nén và bị dãn trong một chu kì là A. 1/ 2 . B. 2. C. 3. D. 1 / 3 . Hướng dẫn ∆l 1 arccos 0 arccos tnen α nen A = 2 = 1 . Chọn A = = tdan α dan arccos − ∆l0 arccos − 1 2 2 A Câu 37. Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm , dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u A = u B = 2 cos 40π t ( u A và u B tính bằng cm,t vtb =
tính bằng s ) . Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm / s . M là một điểm trên AB gần B nhất dao động với biên độ 2 cm (không trùng với B ). N là một điểm trên AB gần A nhất dao động với biên độ 2 3 cm ngược pha với M. Khoảng cách xa nhất giữa M và N trong quá trình dao động gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 19, 28 cm B. 19, 41cm C. 20, 03 cm D. 18, 63 cm
Hướng dẫn
λ = v.
2π
ω
= 30.
2π = 1, 5 (cm). 40π
Gọi O là trung điểm của AB OA = OB = 10cm = 13.
λ
+
λ
2 6 Xem giao thoa như sóng dừng, ta có M và N ngược pha nhau nên M nằm ở bó sóng có cực đại bậc 13, còn N ở bó sóng có cực đại bậc 12 (M và N ở hai phía so với O) A λ λ λ AM = 2cm = cách cực đại bậc 13 là OM = 13. − = 9,5cm 2 6 2 6
A 3 λ λ λ cách cực đại bậc 12 là ON = 12. + = 9,125cm 2 12 2 12 = OM + ON = 9,5 + 9,125 = 18,625 (cm)
AN = 2 3cm =
MN min
2
(
2 MN max = MN min + ( AM + AN ) = 18, 6252 + 2 + 2 3
Câu 38. Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos ωt vào hai đầu đoạn mạch AB gồm AM và MB , trong đó AM chứa điện trở thuần R và cuộn dây thuần cảm L, MB chứa tụ điện điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C đến giá trị C0 để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại, khi đó thu được đồ thị điện áp tức thời giữa A và M , điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn cảm như hình vẽ. Ở thời điểm to, điện áp hai đầu tụ điện, cuộn cảm thuần có
)
2
≈ 19, 41 (cm). Chọn B
độ lớn lần lượt là 117, 58 V và 29,39 V . Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch ở thời điểm
t1 + T / 12 là A. −60 6 V.
C. −20 6 V
B. 0 V. D. 60 6 V . Hướng dẫn Đường (3) sớm pha hơn đường (2), và đường (3) ngược pha với đường (1) đường (3) là u L , đường (2) là uRL , đường (1) là uC U C max uRL ⊥ u U 0 LU 0C = U u L ↑↓ uC
2 0 RL
(
= 40 6
)
2
U0RL
= 9600 (1)
U 0 L uL 29, 39 = = ≈ 0, 25 (2) U 0 C uC 117, 58
A U0C
U 0 L = 20 6 Từ (1) và (2) (V) U 0C = 80 6 U 0 R = U 02RL − U 02L =
2
( 40 6 ) − ( 20 6 )
M U0L
2
= 60 2 (V)
B
Chọn mốc thời gian tại thời điểm t1
2π t π u L = 20 6 cos T + 2 u L = −10 6 t 1 2π t π T =12 − → uC = 40 6 → u = uR + uL + uC = 60 6 (V). Chọn D uC = 80 6 cos 2 T u R = 30 6 2π t u R = 60 2 cos T Câu 39. Cho đoạn mạch AB gồm AM chứa tụ điện, MN chứa điện trở R và NB chứa cuộn cảm. Đặt vào hai đầu AB điện áp xoay chiều U AB = 220 2 cos(100π t)(V) thì điện áp hiệu dụng trên
đoạn MB là 294 V . Biết điện áp tức thời trên đoạn mạch MB sớm pha
2π so với điện áp tức 3
thời trên đoạn mạch AN ; điện áp tức thời trên đoạn mạch NB lệch pha
π
so với điện áp tức 2 thời trên đoạn mạch AB . Điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch MN có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 93 V. B. 97 V. C. 112 V. D. 66 V. Hướng dẫn A 90°-α Mˆ = Bˆ = 90o tứ giác AMNB nội tiếp đường tròn đường kính AN
Định lý sin:
220 294 MN = = o o sin α sin ( 60 − α + 90 − α ) sin ( 60o − α )
( = AN )
220
60°-α
B 294
α = 42,61o MN ≈ 97 (V). Chọn B
120°
α M
α N
Câu 40. Hai con lắc đơn giống hệt nhau mà các vật nhỏ mang điện tích như nhau, được treo ở một nơi trên mặt đất. Trong mỗi vùng không gian chứa mỗi con lắc có một điện trường đều. Hai điện trường này có cùng cường độ nhưng các đường sức vuông góc với nhau. Giữ hai con lắc ở vị trí các dây treo có phương thẳng đứng rồi thả nhẹ thì chúng dao động điều hòa trong cùng một mặt
phẳng với biên độ góc α và có chu kì tương ứng là T1 và T2 = 7 T1 / 6 . Biên độ góc α có giá trị gần nhất là
A. 8, 70
B. 9,50
C. 9,10
D. 10,30
Hướng dẫn T = 2π
g1 7 g 49 qE = 1 = và a = bằng nhau g2 6 g 2 36 m
l T 2 = g T1
Định lý sin:
α g2 g
g1 g2 a = = o o sin ( 90 + 45 − α ) sin ( 45 − α ) sin α o
45°-α
o g1 sin (135 − α ) 49 = = α ≈ 8, 7 o . Chọn A g 2 sin ( 45o − α ) 36
1.C 11.B 21.D 31.D
2.A 12.A 22.D 32.D
3.C 13.B 23.B 33.C
4.D 14.C 24.A 34.A
BẢNG ĐÁP ÁN 5.A 6.B 7.C 15.D 16.B 17.D 25.C 26.A 27.C 35.A 36.A 37.B
45°
a
a 8.C 18.C 28.A 38.D
9.D 19.B 29.B 39.B
10.B 20.D 30.D 40.A
g1 45°
Câu 1.
ĐỀ VẬT LÝ SỞ BẮC GIANG 2021-2022 Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với chu kì T, vật dao động có khối lượng m. Độ cứng k của lò xo bằng
mT 2 m m m . B. . C. 4π 2 . D. 4π 2 2 . 2 2 4π T T T Trong phương trình dao động điều hoà có dạng x = A cos(ωt + ϕ ) thì đại lượng A được gọi là
A. 2π 2 Câu 2.
Câu 3.
Câu 4.
Câu 5.
Câu 6.
Câu 7.
A. biên độ của dao động. B. tần số góc của dao động. C. pha của dao động. D. chu kì của dao động. Trong mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần, so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch biến thiên A. cùng pha. B. ngược pha. C. sớm pha π / 2 . D. trễ pha π / 2 . Tại cùng một nơi trên mặt đất, nếu chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn chiều dài ℓ là 2 s thì chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn chiều dài 2ℓ là A. 2 2 s . B. 2 s. C. 2s. D. 4s. Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng nào sau đây? A. Hiện tượng từ trường quay. B. Hiện tượng tự cảm. C. Hiện tượng cảm ứng điện từ. D. Hiện tượng điện phân. Hai đao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là A và 3A . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là A. 2 A B. 4 A C. 10 A D. 3 A Một chất điểm dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn với tần số 2 f . Động năng của vật biến thiên theo thời gian với tần số là A. 2 f
B. 4π f .
C. 4 f
D. 2π f .
Câu 8.
Xét dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ của dao động tổng họp không phụ thuộc vào A. biên độ của dao động thành phần thứ nhất. B. tần số chung của hai dao động thành phần. C. biên độ của dao động thành phần thứ hai. D. độ lệch pha của hai dao động thành phần.
Câu 9.
Một dòng điện có cường độ tức thời được cho bởi biểu thức i = I 2 cos(ωt + ϕ ) . Trong đó, I
được gọi là A. cường độ dòng điện hiệu dụng. B. tần số góc của dòng điện C. pha ban đầu của dòng điện. D. cường độ dòng điện cực đại Câu 10. Trong dao động tắt dần, đại lượng nào sau đây giảm dần theo thời gian? A. Li độ. B. Biên độ. C. Tốc độ. D. Tần số. Câu 11. Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng A. biên độ nhưng khác tần số. B. pha ban đầu nhưng khác tần số. C. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. D. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian. Câu 12. Cho dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua một đoạn mạch. Khoảng thời gian giữa hại lần liên tiếp cường độ dòng điện này bằng 0 là A. 505. B. 0, 01s . C. 0, 02 s . D. 100 s . Câu 13. Sóng cơ lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ không đổi, khi tăng tần số sóng lên 2 lần thì bước sóng sẽ A. tăng 2 lần. B. tăng 1,5 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần.
Câu 14. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây đúng? A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. B. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và tần số bằng tần số của lực cưỡng bức C. Tần số của dao động cưỡng bức nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức. Câu 15. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB , khoảng cách giữa hai cực tiểu giao thoa liên tiếp là 0,5 cm . Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là A. 4, 0 cm .
B. 1, 0 cm .
C. 2, 0 cm .
D. 0, 25 cm
Câu 16. Sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi hai đầu cố định có 2 bụng sóng khỉ chiều dài của dây bằng A. hai bước sóng. B. một nửa bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. một bước sóng. Câu 17. Trong dao động của một con lắc lò xo. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn A. hướng ra vị trí biên. B. cùng chiều với chiều chuyển động của vật. C. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo. D. hướng về vị trí cân bằng. Câu 18. Một sóng hình sin có tần số f , lan truyền với tốc độ v . Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà các phần tử môi trường tại hai điểm đó dao động ngược pha nhau là v v f 2f A. B. C. . D. . 2f f v v Câu 19. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm này là 1 1 A. . B. ω L . C. ω L D. . ωL ωL Câu 20. Tại nơi có gia tốc trọng trương g, một con lắc đơn có sợi dây dài ℓ đang dao động điều hòa. Tần số dao động của con lắc là
A.
1 2π
l . g
B. 2π
ℓ . g
C.
1 2π
g . l
D. 2π
g . ℓ
Câu 21. Điện áp tức thời giữa hai đầu một đoạn mạch có dạng u = 220 2 cos100π t (V). Giá trị của điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch đó là A. 220 V . B. 220 2 V . C. 440 V . D. 110 V . Câu 22. Cho hai dao động điều hòa cùng phương và cùng tần số. Hai dao động này ngược pha nhau khi độ lệch pha của hai dao động bằng A. 2kπ với k = 0; ±1; ±2 … B. (2k + 1)π với k = 0; ±1; ±2 … C. ( k + 0,5)π với k = 0; ±1; ±2
D. (k + 1)π với k = 0; ±1; ±2 …
Câu 23. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ vị trí cân bằng một bụng sóng đến nút gần nó nhất bằng A. một phần tư bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng. C. một bước sóng D. một nửa bước sóng. Câu 24. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A1 , ϕ1 và A2 , ϕ2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ được tính theo công thức nào sau đây?
A. A = A12 + A22 − 2 A1 A2 cos (ϕ1 − ϕ 2 ) .
B. A = A12 + A22 + 2 A1 A2 cos (ϕ1 − ϕ 2 ) .
C. A = A12 + A22 − 2 A1 A2 cos (ϕ1 + ϕ 2 ) .
D. A = A12 + A22 + 2 A1 A2 cos (ϕ1 + ϕ 2 ) .
Câu 25. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện thì dung kháng của tụ điện là ZC . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A.
U2 ZC
B. U 2 Z C
C.
U . ZC
D.
ZC U
Câu 26. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 80Ω , tu điện có dung kháng là 240Ω và cuộn cảm thuần có cảm kháng 180Ω . Tổng trở của đoạn mạch là A. 100Ω . B. 500Ω . C. 250Ω . D. 140Ω Câu 27. Đặt vào hai đầu điện trở một điện áp xoay chiều có giả trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được. Nếu tăng f thì công suất tiêu thụ của điện trở A. tăng rồi giảm. B. không đổi. C. giảm. D. tăng. Câu 28. Trong đoạn mạch R, L, C nối tiếp, đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giả tri hiệu dụng U không đổi. Khi trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì kết luận nào sau đây không đúng?
U2 . R B. Điện áp giữa hai đầu mạch và dòng điện trong mạch cùng pha nhau. U C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại và bằng R D. Điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn cảm bằng nhau. Câu 29. Trong sóng co, sóng dọc không truyền được trong môi trường A. chất khí B. chất lỏng C. chân không D. chất rắn. Câu 30. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động có phương trình lần lượt là x1 = 5cos(2π t + 0, 75π )(cm) và x2 = 5cos(2π t + 0, 25π )(cm)(t tính bằng s ) . Tốc độ của vật khi A. Công suất tiêu thụ của mạch cực đại và bằng
qua vị trí cân bằng là
A. 5π cm / s .
B. 5π 2 cm / s . C. 10π cm / s . D. 10π 2 cm / s . Câu 31. Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = cos ( 20t − 4 x ) (cm) ( x tính bằng m , t tính bằng s ). Tốc độ truyền sóng trong môi trường trên bằng A. 4 m / s . B. 50 cm/s C. 40 cm/s D. 5 m/s
π Câu 32. Đặt điện áp u = 200 2 cos 100π t − (V) vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện 3 π trong đoạn mạch là i = 5 2 cos 100π t − (A). Hệ số công suất của đoạn mạch là 3 A. 0 B. 0,5 C. 1 D. 0,8 Câu 33. Trên một sợi dây đàn hồi dài 80 cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết tần số của sóng là 25 Hz , tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m / s . Số bụng sóng trân dây là A. 6 B. 20 C. 10 D. 12 Câu 34. Có hai con lắc đơn mà độ dài của chủng khác nhau 22 cm , dao động ở cùng một nơi. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thử nhất thực hiện được 30 dao động toàn phần, con lắc thứ hai thục hiện được 36 dao động toàn phần. Độ dài của con lắc đơn thứ nhất và con lắc đơn thứ hai lần lượt là A. 78 cm và 110 cm . B. 50 cm và 72 cm C. 72 cm và 50 cm . D. 88 cm và 110 cm
Câu 35. Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có dạng i = 2 2 cos(100π t ) (A). Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có giá tri hiệu dụng là 12 V và sớm pha π / 3 so với dòng điện trong mạch. Công suất tức thời của dòng điện có giá trị cực đại là A. 12 W . B. 24 W . C. 18 W . D. 36 W . Câu 36. Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng 500 g và lò xo có độ cứng 50 N / m . Cho con lắc dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Tại thời điểm vận tốc của quả cầu là 0,1 m / s thì gia tốc của nó là − 3 m / s 2 . Co năng của con lắc là A. 0, 04 J . B. 0,01 J. C. 0,05 J
D. 0, 02 J .
Câu 37. Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm, chu kì T. Nếu tại thời điểm t, vật đi qua li độ T 5 cm theo chiều âm thì tại thời điểm t + li độ của vật là 6 A. −5 3 cm . B. 5 3 cm . C. 5 cm . Câu 38. Đặt điện áp xoay chiều u có tần số góc ω = 300(rad / s) vào
D. −5 cm .
hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Gọi i là cường độ dòng điện trong đoạn mạch, ϕ là độ lệch pha giữa u và i. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của ϕ theo L . Giá trị của R là A. 52Ω . B. 60Ω C. 30Ω . D. 48Ω Câu 39. Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, trong đó R là biến trở, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Khi giá trị của biến trở là 15Ω hoặc 60Ω thì công suất tiêu thụ của mạch đều bằng 300 W. Khi R = R0 thì công suất của đoạn mạch cực đại là Pmax . Giá trị Pmax gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 330 W . B. 440 W . C. 400 W . D. 370 W . Câu 40. Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 14 cm , dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt nước. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 0,9 cm . Điểm M nằm trên đoạn AB cách A một đoạn 6 cm . Ax, By là hai nửa đường thẳng trên mặt nước, cùng một phía so với AB và vuông góc với AB . Cho điểm C di chuyển trên Ax và điểm D di chuyển trên By sao cho MC luôn vuông góc với MD . Khỉ diện tích của ∆MCD có giá trị nhỏ nhất thì số điểm dao động với biên độ cực đại trên MD là A. 12. B. 13. C. 8. D. 6.
Câu 1.
ĐỀ VẬT LÝ SỞ BẮC GIANG 2021-2022 Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với chu kì T, vật dao động có khối lượng m. Độ cứng k của lò xo bằng A. 2π 2
m . T2
B.
mT 2 . 4π 2
C. 4π 2
m . T
D. 4π 2
m . T2
Hướng dẫn m m k = 4π 2 . 2 . Chọn D k T Trong phương trình dao động điều hoà có dạng x = A cos(ωt + ϕ ) thì đại lượng A được gọi là T = 2π
Câu 2.
A. biên độ của dao động. C. pha của dao động.
Câu 3.
Câu 4.
Chọn A Trong mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần, so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch biến thiên A. cùng pha. B. ngược pha. C. sớm pha π / 2 . D. trễ pha π / 2 . Hướng dẫn Chọn A Tại cùng một nơi trên mặt đất, nếu chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn chiều dài ℓ là 2 s thì chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn chiều dài 2ℓ là A. 2 2 s . T = 2π
Câu 5.
Câu 6.
B. tần số góc của dao động. D. chu kì của dao động. Hướng dẫn
B.
2 s.
C. 2s. Hướng dẫn
D. 4s.
l T l T 2 = 2 2 = 2 T2 = 2 2 (s). Chọn A g T1 l1 2
Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng nào sau đây? A. Hiện tượng từ trường quay. B. Hiện tượng tự cảm. C. Hiện tượng cảm ứng điện từ. D. Hiện tượng điện phân. Hướng dẫn Chọn C Hai đao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là A và 3A . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là
A. 2 A
B. 4 A
C. 10 A Hướng dẫn
D. 3 A
A1 + A2 = A + 3 A = 4 A . Chọn B Câu 7.
Một chất điểm dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn với tần số 2 f . Động năng của vật biến thiên theo thời gian với tần số là
A. 2 f
B. 4π f .
C. 4 f
D. 2π f .
Hướng dẫn Câu 8.
Tần số động năng gấp đôi. Chọn C Xét dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ của dao động tổng họp không phụ thuộc vào A. biên độ của dao động thành phần thứ nhất. B. tần số chung của hai dao động thành phần. C. biên độ của dao động thành phần thứ hai. D. độ lệch pha của hai dao động thành phần. Hướng dẫn
A = A12 + A22 + 2 A1 A2 cos ∆ϕ . Chọn B
Câu 9.
Một dòng điện có cường độ tức thời được cho bởi biểu thức i = I 2 cos(ωt + ϕ ) . Trong đó, I
được gọi là A. cường độ dòng điện hiệu dụng. C. pha ban đầu của dòng điện.
B. tần số góc của dòng điện D. cường độ dòng điện cực đại Hướng dẫn
Chọn A Câu 10. Trong dao động tắt dần, đại lượng nào sau đây giảm dần theo thời gian? A. Li độ. B. Biên độ. C. Tốc độ. D. Tần số. Hướng dẫn Chọn B Câu 11. Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng A. biên độ nhưng khác tần số. B. pha ban đầu nhưng khác tần số. C. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. D. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian. Hướng dẫn Chọn C Câu 12. Cho dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua một đoạn mạch. Khoảng thời gian giữa hại lần liên tiếp cường độ dòng điện này bằng 0 là A. 505. B. 0, 01s . C. 0, 02 s . D. 100 s . Hướng dẫn
1 1 T = = 0, 02 s → t = = 0, 01s . Chọn B f 50 2 Câu 13. Sóng cơ lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ không đổi, khi tăng tần số sóng lên 2 lần thì bước sóng sẽ A. tăng 2 lần. B. tăng 1,5 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần. Hướng dẫn v λ = f ↑ 2 thì λ ↓ 2 . Chọn D f Câu 14. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây đúng? A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. B. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và tần số bằng tần số của lực cưỡng bức C. Tần số của dao động cưỡng bức nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức. Hướng dẫn Chọn B Câu 15. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB , khoảng cách giữa hai cực tiểu giao thoa liên tiếp là 0,5 cm . Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là T=
A. 4, 0 cm .
B. 1, 0 cm .
C. 2, 0 cm . Hướng dẫn
λ = 0, 5cm λ = 1cm . Chọn B 2
D. 0, 25 cm
Câu 16. Sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi hai đầu cố định có 2 bụng sóng khỉ chiều dài của dây bằng A. hai bước sóng. B. một nửa bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. một bước sóng. Hướng dẫn k λ 2λ l= = = λ . Chọn D 2 2 Câu 17. Trong dao động của một con lắc lò xo. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn A. hướng ra vị trí biên. B. cùng chiều với chiều chuyển động của vật. C. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo. D. hướng về vị trí cân bằng. Hướng dẫn F = −kx . Chọn D Câu 18. Một sóng hình sin có tần số f , lan truyền với tốc độ v . Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà các phần tử môi trường tại hai điểm đó dao động ngược pha nhau là v v f 2f A. B. C. . D. . 2f f v v Hướng dẫn λ v = . Chọn A 2 2f
Câu 19. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm này là 1 1 A. . B. ω L . C. ω L D. . ωL ωL Hướng dẫn Z L = ω L . Chọn C Câu 20. Tại nơi có gia tốc trọng trương g, một con lắc đơn có sợi dây dài ℓ đang dao động điều hòa. Tần số dao động của con lắc là A.
1 2π
l . g
B. 2π
ℓ . g
C.
1 2π
g . l
D. 2π
g . ℓ
Hướng dẫn f =
1 2π
g . Chọn C l
Câu 21. Điện áp tức thời giữa hai đầu một đoạn mạch có dạng u = 220 2 cos100π t (V). Giá trị của điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch đó là A. 220 V .
B. 220 2 V .
C. 440 V . Hướng dẫn
D. 110 V .
u = U 2 cos (ωt + ϕ ) U = 220V . Chọn A Câu 22. Cho hai dao động điều hòa cùng phương và cùng tần số. Hai dao động này ngược pha nhau khi độ lệch pha của hai dao động bằng A. 2kπ với k = 0; ±1; ±2 … B. (2k + 1)π với k = 0; ±1; ±2 … C. ( k + 0,5)π với k = 0; ±1; ±2
D. (k + 1)π với k = 0; ±1; ±2 … Hướng dẫn
Chọn B
Câu 23. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ vị trí cân bằng một bụng sóng đến nút gần nó nhất bằng A. một phần tư bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng. C. một bước sóng D. một nửa bước sóng. Hướng dẫn Chọn A Câu 24. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A1 , ϕ1 và A2 , ϕ2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ được tính theo công thức nào sau đây?
A. A = A12 + A22 − 2 A1 A2 cos (ϕ1 − ϕ 2 ) .
B. A = A12 + A22 + 2 A1 A2 cos (ϕ1 − ϕ 2 ) .
C. A = A12 + A22 − 2 A1 A2 cos (ϕ1 + ϕ 2 ) .
D. A = A12 + A22 + 2 A1 A2 cos (ϕ1 + ϕ 2 ) . Hướng dẫn
Chọn B Câu 25. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện thì dung kháng của tụ điện là ZC . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A.
U2 ZC
B. U 2 Z C
C.
U . ZC
D.
ZC U
Hướng dẫn
I=
U . Chọn C ZC
Câu 26. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 80Ω , tu điện có dung kháng là 240Ω và cuộn cảm thuần có cảm kháng 180Ω . Tổng trở của đoạn mạch là A. 100Ω . B. 500Ω . C. 250Ω . D. 140Ω Hướng dẫn 2
2
Z = R 2 + ( Z L − Z C ) = 802 + ( 240 − 180 ) = 100 ( Ω ) . Chọn A Câu 27. Đặt vào hai đầu điện trở một điện áp xoay chiều có giả trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được. Nếu tăng f thì công suất tiêu thụ của điện trở A. tăng rồi giảm.
P=
B. không đổi.
C. giảm. Hướng dẫn
D. tăng.
U2 không phụ thuộc f . Chọn B R
Câu 28. Trong đoạn mạch R, L, C nối tiếp, đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giả tri hiệu dụng U không đổi. Khi trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì kết luận nào sau đây không đúng?
U2 . R B. Điện áp giữa hai đầu mạch và dòng điện trong mạch cùng pha nhau. U C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại và bằng R D. Điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn cảm bằng nhau. Hướng dẫn A. Công suất tiêu thụ của mạch cực đại và bằng
uL = −uC . Chọn D Câu 29. Trong sóng co, sóng dọc không truyền được trong môi trường A. chất khí B. chất lỏng C. chân không D. chất rắn. Hướng dẫn Chọn C Câu 30. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động có phương trình lần lượt là x1 = 5cos(2π t + 0, 75π )(cm) và x2 = 5cos(2π t + 0, 25π )(cm)(t tính bằng s ) . Tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng là
A. 5π cm / s .
B. 5π 2 cm / s .
∆ϕ = 0, 75π − 0, 25π = 0, 5π → A =
C. 10π cm / s . Hướng dẫn
D. 10π 2 cm / s .
A12 + A22 = 52 + 52 = 5 2 (cm)
vmax = ω A = 2π .5 2 = 10π 2 (cm/s). Chọn D Câu 31. Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = cos ( 20t − 4 x ) (cm) ( x tính bằng m , t tính bằng s ). Tốc độ truyền sóng trong môi trường trên bằng A. 4 m / s . B. 50 cm/s C. 40 cm/s D. 5 m/s Hướng dẫn 2π π = 4 λ = (m) λ 2 ω π 20 v = λ. = . = 5 (m/s). Chọn D 2π 2 2π
π Câu 32. Đặt điện áp u = 200 2 cos 100π t − (V) vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện 3 π trong đoạn mạch là i = 5 2 cos 100π t − (A). Hệ số công suất của đoạn mạch là 3 A. 0 B. 0,5 C. 1 D. 0,8 Hướng dẫn u và i cùng pha cos ϕ = 1 . Chọn C Câu 33. Trên một sợi dây đàn hồi dài 80 cm, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết tần số của sóng là 25 Hz , tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m / s . Số bụng sóng trân dây là A. 6 B. 20 C. 10 D. 12 Hướng dẫn v 4 λ = = = 0,16m = 16cm f 25 kλ k .16 l= 80 = k = 10 . Chọn C 2 2 Câu 34. Có hai con lắc đơn mà độ dài của chủng khác nhau 22 cm , dao động ở cùng một nơi. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thử nhất thực hiện được 30 dao động toàn phần, con lắc thứ hai thục hiện được 36 dao động toàn phần. Độ dài của con lắc đơn thứ nhất và con lắc đơn thứ hai lần lượt là A. 78 cm và 110 cm . B. 50 cm và 72 cm C. 72 cm và 50 cm . D. 88 cm và 110 cm Hướng dẫn
f =
g f l 36 l 36 l1 −l2 = 22 l1 = 72cm 2 = 1 = 1 = → . Chọn C l f1 l2 30 l2 25 l2 = 50cm
1 2π
Câu 35. Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có dạng i = 2 2 cos(100π t ) (A). Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có giá tri hiệu dụng là 12 V và sớm pha π / 3 so với dòng điện trong mạch. Công suất tức thời của dòng điện có giá trị cực đại là A. 12 W . B. 24 W . C. 18 W . D. 36 W . Hướng dẫn
π π π p = ui = 12 2.cos 100π t + .2 2.cos (100π t ) = 24 cos + cos 200π t + 3 3 3 π pmax = 24 cos + 1 = 36 (W). Chọn D 3 Câu 36. Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng 500 g và lò xo có độ cứng 50 N / m . Cho con lắc dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Tại thời điểm vận tốc của quả cầu là 0,1 m / s thì gia tốc của nó là − 3 m / s 2 . Co năng của con lắc là A. 0, 04 J . B. 0,01 J. C. 0,05 J
D. 0, 02 J .
Hướng dẫn
ω=
50 k = = 10 (rad/s) m 0,5
a = −ω 2 x x =
a
−ω
2
=
− 3 3 = (m) 2 −10 100 2
3 1 1 1 1 2 W = kx 2 + mv 2 = .50. + .0,5.0,1 = 0, 01 (J). Chọn B 2 2 2 100 2 Câu 37. Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm, chu kì T. Nếu tại thời điểm t, vật đi qua li độ T 5 cm theo chiều âm thì tại thời điểm t + li độ của vật là 6 A. −5 3 cm .
B. 5 3 cm .
C. 5 cm . Hướng dẫn
D. −5 cm .
A π ↓ ϕ = 2 3 1 π 2π t π x = A cos + x = 10 cos 2π . + = −5 (cm). Chọn D 3 6 3 T Câu 38. Đặt điện áp xoay chiều u có tần số góc ω = 300(rad / s) vào x = 5cm =
hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Gọi i là cường độ dòng điện trong đoạn mạch, ϕ là độ lệch pha giữa u và i. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của ϕ theo L . Giá trị của R là A. 52Ω .
tan ϕ =
B. 60Ω
C. 30Ω . Hướng dẫn
ZL ωL 300.0,1 = tan 30o = R ≈ 52 ( Ω ) . Chọn A R R R
D. 48Ω
Câu 39. Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, trong đó R là biến trở, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Khi giá trị của biến trở là 15Ω hoặc 60Ω thì công suất tiêu thụ của mạch đều bằng 300 W. Khi R = R0 thì công suất của đoạn mạch cực đại là Pmax . Giá trị Pmax gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 330 W .
B. 440 W .
C. 400 W . Hướng dẫn
D. 370 W .
R0 = R1R2 = 15.60 = 30 ( Ω ) U2 U2 P= 300 = U = 150V R1 + R2 15 + 60 Pmax
U 2 1502 = = = 375 (W). Chọn D 2 R0 2.30
Câu 40. Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 14 cm , dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt nước. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 0,9 cm . Điểm M nằm trên đoạn AB cách A một đoạn 6 cm . Ax, By là hai nửa đường thẳng trên mặt nước, cùng một phía so với AB và vuông góc với AB . Cho điểm C di chuyển trên Ax và điểm D di chuyển trên By sao cho MC luôn vuông góc với MD . Khỉ diện tích của ∆MCD có giá trị nhỏ nhất thì số điểm dao động với biên độ cực đại trên MD là A. 12. B. 13. C. 8. D. 6. Hướng dẫn 1 1 6 8 48 S MCD = .MC.MD = . . = 2 2 cos α sin α sin 2α SMCD min sin 2α = 1 α = 45o → DB = 8cm
6−8 142 + 82 − 8 ≤k≤ λ λ 0,9 0,9 −2, 22 ≤ k ≤ 9, 03 có 12 giá trị k nguyên. Chọn A
Trên MD có
1.D 11.C 21.A 31.D
2.A 12.B 22.B 32.C
MA − MB
3.A 13.D 23.A 33.C
≤k≤
DA − DB
4.A 14.B 24.B 34.C
BẢNG ĐÁP ÁN 5.C 6.B 7.C 15.B 16.D 17.D 25.C 26.A 27.B 35.D 36.B 37.D
8.B 18.A 28.D 38.A
9.A 19.C 29.C 39.D
10.B 20.C 30.D 40.A
Câu 1.
ĐỀ VẬT LÝ SỞ BẮC NINH 2021-2022 Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là 1, 6 cm . Trên đoạn thẳng AB , khoảng cách giữa hai cực tiểu giao thoa liên tiếp là A. 3, 2 cm . B. 0, 4 cm . C. 0,8 cm . D. 1, 6 cm .
Câu 2.
Một con lắc đơn có chiều dài ℓ dao động điều hôa với biên độ góc là α 0 (rad) . Biên độ cong của con lắc là 1 A. s0 = . α 0ℓ
Câu 3.
Câu 4.
B. s0 =
α0 ℓ
C. s0 =
.
ℓ
α0
D. s0 = α 0 .ℓ .
.
Chọn phát biểu sai. Hai nguồn kết hợp A. luôn dao động cùng phương. B. luôn dao động cùng biên độ C. luôn có hiệu số pha không đổi theo thời gian D. luôn dao động cùng tần số Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = A1 cos (ωt + ϕ1 ) và
x2 = A2 cos (ωt + ϕ 2 ) . Pha ban đầu ϕ của dao động tổng hợp được xác định bởi công thức
Câu 5.
Câu 6.
A. tan ϕ =
A1 sin ϕ1 − A2 sin ϕ 2 . A1 cos ϕ1 − A2 cos ϕ2
B. tan ϕ =
A1 sin ϕ1 + A2 sin ϕ2 . A1 cos ϕ1 + A2 cos ϕ 2
C. tan ϕ =
A1 cos ϕ1 + A2 cos ϕ 2 . A1 sin ϕ1 + A2 sin ϕ2
D. tan ϕ =
A1 cos ϕ1 − A2 cos ϕ2 . A1 sin ϕ1 − A2 sin ϕ 2
Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, cực đại giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng tới đó bằng A. một số lẻ lần một phần tư bước sóng. B. một số nguyên lần nửa bước sóng. C. một số nửa nguyên lần bước sóng. D. một số nguyên lần bước sóng. Tại nơi có gia tốc trọng trường g , một con lắc đơn có chiều dài ℓ đang dao động điều hòa. Chu kì dao động nhỏ của con lắc là A. T =
Câu 7.
1 2π
g ℓ
B. T =
1 2π
ℓ . g
C. T = 2π
ℓ g
D. T = 2π
g . ℓ
Câu 8.
Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc tỉ lệ v ớ i A. bình phương của biên độ dao động. B. biên độ dao động. C. bình phương của li độ dao động. D. tần số dao động. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng 0,1 kg và lò xo có độ cứng 100 N / m dao động dưới
Câu 9.
tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có tần số 2 Hz . Tần số dao động của con lắc là A. 5 Hz . B. 2 Hz . C. 3 Hz . D. 7 Hz . Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng 200 g và lò xo có độ cứng 50 N / m dao động điều hòa. Lấy π 2 = 10 . Chu kỳ dao động của con lắc là A. 3,1s B. 2,5s C. 15,8s
D. 0, 4 s
Câu 10. Cho một con lắc đơn dao động điều hòa. Khi con lắc đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì A. cơ năng của con lắc tăng. B. thế năng của con lắc tăng. C. động năng của con lắc tăng. D. cơ năng của con lắc giảm. Câu 11. Trong dao động cưỡng bức, khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì đại lượng nào sau đây tăng đến giá trị cực đại?
A. Biên độ dao động. B. Pha ban đầu. C. Pha dao động. D. Tần số dao động. Câu 12. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 3 cm và 4 cm . Biết độ lệch pha của hai dao động là
π
. Biên độ của dao động tổng hợp là 2 A. 4 cm . B. 7 cm . C. 3 cm . D. 5 cm . Câu 13. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = A cos(ωt + ϕ ) . Đại lượng x được gọi là
A. tần số cúa dao động. B. li độ của dao động. C. chu kì của dao động. D. biên độ của dao động. Câu 14. Trong dao động tắt dần của một con lắc, lực ma sát làm cơ năng của con lắc chuyền hóa dần dần thành A. nhiệt năng. B. điện năng. C. hóa năng. D. quang năng. Câu 15. Một con lắc lò xo gồm vật m và lò xo có độ cứng 100 N / m dao động điều hòa. Khi m qua vị trí có li độ 4 cm thì lực kéo về tác dụng vào con lắc có độ lớn là A. 400 N . B. 8 N . C. 4 N . D. 800 N . Câu 16. Một vật dao động điều hoà có biên độ A và tần số góc ω , tốc độ cực đại của vật là A. vmax = − Aω .
B. vmax = Aω 2 .
C. vmax = A2ω .
D. vmax = Aω .
2π Câu 17. Cho phương trinh dao động điều hòa x = 4 cos t + π (cm) , biên độ của dao động bằng bao 3 nhiêu? 2π A. 4cm B. π cm . C. cm . D. 8cm. 3 Câu 18. Một vật dao động điều hòa với tần số góc 10rad / s . Khi vật qua vị trí có li độ 2 cm thì gia tốc của vật là A. −2 m / s 2 B. 40 cm / s 2 . C. −40 cm / s 2 . D. 2 m / s 2 . Câu 19. Sóng cơ lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ v không đổi. Khi tăng tần số sóng lên 2 lần thì bước sóng A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 4 lần D. không đổi. Câu 20. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k . Con lắc dao động điều hòa với tần số góc lả 1 m 1 k m k . B. ω = . C. ω = . D. ω = 2π k 2π m k m Câu 21. Ở những nơi giao nhau của các đường và mật độ tham gia giao thông lón, người ta thường bố tri các gờ giảm tốc cách đều nhau, nhằm giảm tốc độ cho các phưong tiện giao thông. Khi các phương tiện đi qua các gờ này với tốc độ v thì thấy khung xe dao động mạnh nhất, lúc này xảy ra hiện tượng A. tăng trọng lượng. B. cộng hưởng cơ. C. giảm trọng lượng. D. giao thoa sóng cor. Câu 22. Trong sự truyền sóng cơ, quãng đường sóng truyền trong một chu kì được gọi là A. tốc độ truyền sóng B. năng lượng sóng. C. bước sóng. D. chu kì sóng. Câu 23. Một sóng cơ có tần số f truyền trong một môi trường với tốc độ v . Bước sóng của sóng này là
A. ω =
f v 1 . B. λ = . C. λ = f .v . D. λ = v f f ⋅v Câu 24. Dao động được cung cấp một phần năng lượng đúng bằng phần năng lượng tiêu hao do ma sát sau mỗi chu kì là A. dao động cưỡng bức. B. dao động điều hòa. C. dao động tắt dần. D. dao động duy trì. A. λ =
Câu 25. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau với biên độ lần lượt là A1 và A2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là 1 B. A12 + A22 C. A1 − A2 D. A1 + A2 ( A1 + A2 ) 2 Câu 26. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với bước sóng 20cm. Trên trục Ox, khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là A. 10 cm . B. 20 cm . C. 40 cm . D. 5 cm . Câu 27. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, tại các điểm cực tiểu giao thoa, hai sóng từ nguồn truyền tới luôn
A.
A. lệch pha
π
Tần số của sóng là A. 0, 02 Hz .
B. lệch pha
π
. C. ngược pha. D. cùng pha. 4 2 Câu 28. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = A cos ( 4π t − 0,02π x ) (t tính bằng s). .
B. 4π Hz .
C. 0, 5 Hz
D. 2 Hz .
Câu 29. Một con lắc đơn có chiều dài 1 m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường
g = 10 m / s2 . Lấy π 2 = 10 . Tần số dao động của con lắc là 1 1 Hz B. π Hz . C. 2 Hz . D. Hz . π 2 Câu 30. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa với biên độ 5cm. Mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Khi vật qua vị trí có li độ 3cm thì động năng của vật là A. 0,075J B. 0,08J C. 0,125 J . D. 0, 09 J . A.
Câu 31. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là π 3π x1 = 5cos 10t + và x2 = 3cos 10t − ( x1 , x2 tính bằng cm, t tính bằng s ). Khi vật qua 4 4 vị trí cân bằng thì tốc độ của vật là A. 50 cm/s. B. 30 cm/s. C. 20 cm/s. D. 80 cm/s. o Câu 32. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 5 tại nơi có gia tốc trọng trường
g = 10m / s 2 . Biết khối lượng của quả nặng trong con lắc là 50g. Lực kéo về tác dụng vào con lắc có độ lớn cực đại là A. 0,044 N B. 0, 25 N . C. 0, 022 N . D. 0, 5 N . Câu 33. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Tại thời điểm ban đầu t = 0 , vật nhỏ của con lắc qua vị trí cân bằng với tốc độ 10π cm/s. Tại thời điểm t = 0, 2 s thì thế năng con lắc đạt cực đại lần đầu tiên. Biên độ dao động của con lắc là A. 8cm. B. 5cm. C. 4cm. D. 2,5cm Câu 34. Một vật dao động điều hòa có chiều dài quỹ đạo là 8 cm . Trong thời gian 1 phút, vật thực hiện được 40 dao động. Khi vật cách vị trí cân bằng 2 cm thì vật có tốc độ là A. 32, 45 cm / s . B. 11,85 cm / s . C. 14,51cm / s . D. 32, 65 cm / s . Câu 35. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo có độ cứng 10 N / m được treo vào điểm cố định. Chọn trục Ox có phương thẳng đứng, gốc O tại vị trí cân bằng. Cho con lắc dao động điều hòa theo 2π phương thẳng đứng với phương trình x = 4 cos 10t − (cm)(t tính bằng s) . Lấy 3 g = 10 m / s2 . Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật có độ lớn cực đại là
A. 0, 6 N .
B. 0,1 N .
C. 0, 4 N .
D. 1,4N
u Câu 36. Một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại một thời điểm, một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Bước sóng của sóng truyền trên O 30 x (cm) sợi dây là A. 30 cm . B. 60 cm . C. 90cm D. 120 cm . Câu 37. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng với tần số 15 Hz . Gọi M là một điểm cực đại cách A, B lần lượt là 16 cm và 22 cm . Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 30 cm/s B. 36 cm/s C. 20 cm/s. D. 45 cm/s. x Câu 38. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời 4 (cm) gian t . Lấy π 2 = 10 . Gia tốc cực đại của vật là O 0,4 t (s) A. 10π m / s 2 , B. 10 m / s 2 .
C. 2,5 m / s2 .
D. 20π m / s 2 .
-4
Câu 39. Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện được 10 dao động, con lắc thứ 2 thực hiện 5 dao động. Biết chiều dài của con lắc thứ nhất là 40 cm . Chiều dài của con lắc thứ 2 là A. 80 cm . B. 160 cm . C. 10 cm . D. 40 cm . Câu 40. Đầu O của một sợ dây đàn hồi rất dài dao động điều hoà có tần số f thay đổi từ 37 Hz đến
53 Hz theo phương vuông góc với sợi dây. Sóng truyền trên dây với tốc độ 5 m / s . Trên dây, điểm M và O có vị trí cân bằng cách nhau 20 cm dao động ngược pha với nhau. Giá trị của f là A. 42, 5 Hz
B. 37,5 Hz .
C. 45 Hz .
D. 50 Hz .
Câu 1.
ĐỀ VẬT LÝ SỞ BẮC NINH 2021-2022 Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là 1, 6 cm . Trên đoạn thẳng AB , khoảng cách giữa hai cực tiểu giao thoa liên tiếp là A. 3, 2 cm . B. 0, 4 cm . C. 0,8 cm . D. 1, 6 cm .
Hướng dẫn 1, 6 = 0,8 (cm). Chọn C 2 2 Một con lắc đơn có chiều dài ℓ dao động điều hôa với biên độ góc là α 0 (rad) . Biên độ cong
λ
Câu 2.
=
của con lắc là 1 A. s0 = . α0ℓ
Câu 3.
Câu 4.
B. s0 =
α0 ℓ
C. s0 =
.
ℓ
α0
D. s0 = α 0 .ℓ .
.
Hướng dẫn Chọn D Chọn phát biểu sai. Hai nguồn kết hợp A. luôn dao động cùng phương. B. luôn dao động cùng biên độ C. luôn có hiệu số pha không đổi theo thời gian D. luôn dao động cùng tần số Hướng dẫn Chọn B Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = A1 cos (ωt + ϕ1 ) và
x2 = A2 cos (ωt + ϕ 2 ) . Pha ban đầu ϕ của dao động tổng hợp được xác định bởi công thức A. tan ϕ =
A1 sin ϕ1 − A2 sin ϕ 2 . A1 cos ϕ1 − A2 cos ϕ2
B. tan ϕ =
A1 sin ϕ1 + A2 sin ϕ2 . A1 cos ϕ1 + A2 cos ϕ 2
C. tan ϕ =
A1 cos ϕ1 + A2 cos ϕ 2 . A1 sin ϕ1 + A2 sin ϕ2
D. tan ϕ =
A1 cos ϕ1 − A2 cos ϕ2 . A1 sin ϕ1 − A2 sin ϕ 2
Hướng dẫn Câu 5.
Câu 6.
Chọn B Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, cực đại giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng tới đó bằng A. một số lẻ lần một phần tư bước sóng. B. một số nguyên lần nửa bước sóng. C. một số nửa nguyên lần bước sóng. D. một số nguyên lần bước sóng. Hướng dẫn d1 − d 2 = k λ với k nguyên. Chọn D Tại nơi có gia tốc trọng trường g , một con lắc đơn có chiều dài ℓ đang dao động điều hòa. Chu kì dao động nhỏ của con lắc là
A. T =
1 2π
g ℓ
B. T =
1 2π
ℓ . g
C. T = 2π
ℓ g
D. T = 2π
g . ℓ
Hướng dẫn Câu 7.
Chọn C Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc tỉ lệ v ớ i A. bình phương của biên độ dao động. B. biên độ dao động.
C. bình phương của li độ dao động.
D. tần số dao động. Hướng dẫn
Câu 8.
1 2 kA . Chọn A 2 Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng 0,1 kg và lò xo có độ cứng 100 N / m dao động dưới
Câu 9.
tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có tần số 2 Hz . Tần số dao động của con lắc là A. 5 Hz . B. 2 Hz . C. 3 Hz . D. 7 Hz . Hướng dẫn Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. Chọn B Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng 200 g và lò xo có độ cứng 50 N / m dao động điều
W=
hòa. Lấy π 2 = 10 . Chu kỳ dao động của con lắc là A. 3,1s B. 2,5s C. 15,8s
D. 0, 4 s
Hướng dẫn m 0, 2 = 2π ≈ 0, 4 s . Chọn D k 50 Câu 10. Cho một con lắc đơn dao động điều hòa. Khi con lắc đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì A. cơ năng của con lắc tăng. B. thế năng của con lắc tăng. C. động năng của con lắc tăng. D. cơ năng của con lắc giảm. Hướng dẫn Cơ năng của con lắc không đổi Thế năng của con lắc giảm và động năng của con lắc tăng. Chọn C Câu 11. Trong dao động cưỡng bức, khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì đại lượng nào sau đây tăng đến giá trị cực đại? A. Biên độ dao động. B. Pha ban đầu. C. Pha dao động. D. Tần số dao động. Hướng dẫn Chọn A Câu 12. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 3 cm và 4 cm . Biết T = 2π
độ lệch pha của hai dao động là A. 4 cm .
π
2 B. 7 cm .
. Biên độ của dao động tổng hợp là
C. 3 cm . Hướng dẫn
D. 5 cm .
A = A12 + A22 = 32 + 42 = 5 (cm). Chọn D Câu 13. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = A cos(ωt + ϕ ) . Đại lượng x được gọi là A. tần số cúa dao động. C. chu kì của dao động.
B. li độ của dao động. D. biên độ của dao động. Hướng dẫn
Chọn B Câu 14. Trong dao động tắt dần của một con lắc, lực ma sát làm cơ năng của con lắc chuyền hóa dần dần thành A. nhiệt năng. B. điện năng. C. hóa năng. D. quang năng. Hướng dẫn Chọn A Câu 15. Một con lắc lò xo gồm vật m và lò xo có độ cứng 100 N / m dao động điều hòa. Khi m qua vị trí có li độ 4 cm thì lực kéo về tác dụng vào con lắc có độ lớn là A. 400 N . B. 8 N . C. 4 N . D. 800 N .
Hướng dẫn F = − kx = −100.0, 04 = −4 (N). Chọn C
Câu 16. Một vật dao động điều hoà có biên độ A và tần số góc ω , tốc độ cực đại của vật là A. vmax = − Aω . B. vmax = Aω 2 . C. vmax = A2ω . D. vmax = Aω . Hướng dẫn Chọn D
2π Câu 17. Cho phương trinh dao động điều hòa x = 4 cos t + π (cm) , biên độ của dao động bằng bao 3 nhiêu? 2π A. 4cm B. π cm . C. cm . D. 8cm. 3 Hướng dẫn x = A cos (ωt + ϕ ) A = 4cm . Chọn A Câu 18. Một vật dao động điều hòa với tần số góc 10rad / s . Khi vật qua vị trí có li độ 2 cm thì gia tốc của vật là A. −2 m / s 2 B. 40 cm / s 2 . C. −40 cm / s 2 . D. 2 m / s 2 . Hướng dẫn
a = −ω 2 x = −102.2 = −200 ( cm / s 2 ) = −2 ( m / s 2 ) . Chọn A Câu 19. Sóng cơ lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ v không đổi. Khi tăng tần số sóng lên 2 lần thì bước sóng A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 4 lần D. không đổi. Hướng dẫn v λ = f ↑ 2 thì λ ↓ 2 . Chọn B f Câu 20. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k . Con lắc dao động điều hòa với tần số góc lả A. ω =
1 2π
m . k
B. ω =
1 2π
k . m
C. ω =
m . k
D. ω =
k m
Hướng dẫn Chọn D Câu 21. Ở những nơi giao nhau của các đường và mật độ tham gia giao thông lón, người ta thường bố tri các gờ giảm tốc cách đều nhau, nhằm giảm tốc độ cho các phưong tiện giao thông. Khi các phương tiện đi qua các gờ này với tốc độ v thì thấy khung xe dao động mạnh nhất, lúc này xảy ra hiện tượng A. tăng trọng lượng. B. cộng hưởng cơ. C. giảm trọng lượng. D. giao thoa sóng cor. Hướng dẫn Chọn B Câu 22. Trong sự truyền sóng cơ, quãng đường sóng truyền trong một chu kì được gọi là A. tốc độ truyền sóng B. năng lượng sóng. C. bước sóng. D. chu kì sóng. Hướng dẫn λ = vT . Chọn C Câu 23. Một sóng cơ có tần số f truyền trong một môi trường với tốc độ v . Bước sóng của sóng này là A. λ =
f . v
B. λ =
v . f
C. λ = f .v .
D. λ =
1 f ⋅v
Hướng dẫn Chọn B Câu 24. Dao động được cung cấp một phần năng lượng đúng bằng phần năng lượng tiêu hao do ma sát sau mỗi chu kì là A. dao động cưỡng bức. B. dao động điều hòa. C. dao động tắt dần. D. dao động duy trì. Hướng dẫn Chọn D Câu 25. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau với biên độ lần lượt là A1 và A2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là A.
1 ( A1 + A2 ) 2
B.
A12 + A22
C. A1 − A2
D. A1 + A2
Hướng dẫn Chọn C Câu 26. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với bước sóng 20cm. Trên trục Ox, khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là A. 10 cm . B. 20 cm . C. 40 cm . D. 5 cm . Hướng dẫn λ 20 = = 10 (cm). Chọn A 2 2 Câu 27. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, tại các điểm cực tiểu giao thoa, hai sóng từ nguồn truyền tới luôn A. lệch pha
π 4
B. lệch pha
.
π 2
.
C. ngược pha.
D. cùng pha.
Hướng dẫn Chọn C Câu 28. Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = A cos ( 4π t − 0,02π x ) (t tính bằng s). Tần số của sóng là A. 0, 02 Hz .
B. 4π Hz .
C. 0, 5 Hz
D. 2 Hz .
Hướng dẫn f =
ω 4π = = 2 (Hz). Chọn D 2π 2π
Câu 29. Một con lắc đơn có chiều dài 1 m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường
g = 10 m / s 2 . Lấy π 2 = 10 . Tần số dao động của con lắc là A.
1 Hz 2
B. π Hz .
C. 2 Hz .
D.
1
π
Hz .
Hướng dẫn 2
1 g 1 π 1 ≈ = (Hz). Chọn A 2π l 2π 1 2 Câu 30. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa với biên độ 5cm. Mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Khi vật qua vị trí có li độ 3cm thì động năng của vật là A. 0,075J B. 0,08J C. 0,125 J . D. 0, 09 J . f =
Hướng dẫn
1 1 k ( A2 − x 2 ) = .100. ( 0, 052 − 0, 032 ) = 0, 08 (J). Chọn B 2 2 Câu 31. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là π 3π x1 = 5cos 10t + và x2 = 3cos 10t − ( x1 , x2 tính bằng cm, t tính bằng s ). Khi vật qua 4 4 vị trí cân bằng thì tốc độ của vật là A. 50 cm/s. B. 30 cm/s. C. 20 cm/s. D. 80 cm/s. Hướng dẫn Ngược pha A = A1 − A2 = 5 − 3 = 2 (cm) W=
vmax = ω A = 10.2 = 20 (cm/s). Chọn C Câu 32. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 5o tại nơi có gia tốc trọng trường
g = 10m / s 2 . Biết khối lượng của quả nặng trong con lắc là 50g. Lực kéo về tác dụng vào con lắc có độ lớn cực đại là A. 0,044 N B. 0, 25 N . C. 0, 022 N . D. 0, 5 N . Hướng dẫn o Fkv max = mg sin α 0 = 0,05.10.sin 5 ≈ 0, 044 (N). Chọn A Câu 33. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Tại thời điểm ban đầu t = 0 , vật nhỏ của con lắc qua vị trí cân bằng với tốc độ 10π cm/s. Tại thời điểm t = 0, 2 s thì thế năng con lắc đạt cực đại lần đầu tiên. Biên độ dao động của con lắc là A. 8cm.
ω=
α
=
B. 5cm.
π /2
=
C. 4cm. Hướng dẫn
D. 2,5cm
5π (rad/s) 2
∆t 0, 2 v 10π A = max = = 4 (cm). Chọn C ω 5π / 2 Câu 34. Một vật dao động điều hòa có chiều dài quỹ đạo là 8 cm . Trong thời gian 1 phút, vật thực hiện được 40 dao động. Khi vật cách vị trí cân bằng 2 cm thì vật có tốc độ là A. 32, 45 cm / s . B. 11,85 cm / s . C. 14,51cm / s . D. 32, 65 cm / s . Hướng dẫn L 8 = = 4 (cm) 2 2 t 60 2π 4π (rad/s) = 1, 5 (s) → ω = = T= = n 40 T 3 4π vmax = ω A2 − x 2 = 42 − 22 = 14,51 (cm/s). Chọn C 3 A=
Câu 35. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo có độ cứng 10 N / m được treo vào điểm cố định. Chọn trục Ox có phương thẳng đứng, gốc O tại vị trí cân bằng. Cho con lắc dao động điều hòa theo 2π phương thẳng đứng với phương trình x = 4 cos 10t − (cm)(t tính bằng s) . Lấy 3
g = 10 m / s 2 . Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật có độ lớn cực đại là A. 0, 6 N . B. 0,1 N . C. 0, 4 N . D. 1,4N Hướng dẫn
∆l0 =
∆lmax
10 = 0,1 (m) ω 102 = ∆l0 + A = 0,1 + 0, 04 = 0,14 (m) g
2
=
Fdh max = k.∆lmax = 10.0,14 = 1, 4 (N). Chọn D Câu 36. Một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại một thời điểm, một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Bước sóng của sóng truyền trên sợi dây là A. 30 cm . B. 60 cm . C. 90cm D. 120 cm . Hướng dẫn
u
O
30
x (cm)
λ
= 3ô = 45cm λ = 90cm . Chọn C 2 Câu 37. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng với tần số 15 Hz . Gọi M là một điểm cực đại cách A, B lần lượt là 16 cm và 22 cm . Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 30 cm/s B. 36 cm/s C. 20 cm/s. D. 45 cm/s. Hướng dẫn 22 − 16 MB − MA = 3λ λ = = 2 (cm) 3 v = λ f = 2.15 = 30 (cm/s). Chọn A
2ô = 30cm 1ô = 15cm →
Câu 38. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t . Lấy π 2 = 10 . Gia tốc cực đại của vật là A. 10π m / s 2 , B. 10 m / s 2 . 2
D. 20π m / s 2 .
C. 2,5 m / s .
x (cm) 4 O
0,4
t (s)
-4
Hướng dẫn T 2π 5π (rad/s) = 0, 4 s T = 0,8s → ω = = 2 T 2 2
5π amax = ω 2 A = .4 ≈ 250 ( cm / s 2 ) = 2,5 ( m / s 2 ) . Chọn C 2 Câu 39. Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện được 10 dao động, con lắc thứ 2 thực hiện 5 dao động. Biết chiều dài của con lắc thứ nhất là 40 cm . Chiều dài của con lắc thứ 2 là A. 80 cm . B. 160 cm . C. 10 cm . D. 40 cm . Hướng dẫn f =
1 2π
g f l 10 1 = 2 = l f2 l1 5
l2 l2 = 160 (cm). Chọn B 40
Câu 40. Đầu O của một sợ dây đàn hồi rất dài dao động điều hoà có tần số f thay đổi từ 37 Hz đến
53 Hz theo phương vuông góc với sợi dây. Sóng truyền trên dây với tốc độ 5 m / s . Trên dây, điểm M và O có vị trí cân bằng cách nhau 20 cm dao động ngược pha với nhau. Giá trị của f là A. 42, 5 Hz
B. 37,5 Hz .
C. 45 Hz . Hướng dẫn
D. 50 Hz .
λ=
v 5 37< f <53 5 5 = → <λ< (m) f f 53 37
0, 2 = k λ k = 1.C 11.A 21.B 31.C
2.D 12.D 22.C 32.A
0, 2
λ
3.B 13.B 23.B 33.C
5
<λ <
5
53 37 →1, 48 < k < 2,12 k = 1,5 → λ =
4.B 14.A 24.D 34.C
BẢNG ĐÁP ÁN 5.D 6.C 7.A 15.C 16.D 17.A 25.C 26.A 27.C 35.D 36.C 37.A
2 m → f = 37,5Hz . Chọn B 15 8.B 18.A 28.D 38.C
9.D 19.B 29.A 39.B
10.C 20.D 30.B 40.B
Câu 1.
Câu 2. Câu 3.
Câu 4. Câu 5. Câu 6.
Câu 7.
Câu 8.
ĐỀ VẬT LÝ SỞ HÀ TĨNH 2021-2022 Hạt tải điện trong chất khí là A. ion dương, ion âm và lỗ trống. B. êlectron và lỗ trống. C. lỗ trống, ion âm. D. ion dương, ion âm và êlectron. Sóng truyền trên lò xo do sự nén, dãn của lò xo là A. sóng ngang. B. siêu âm. C. sóng điện từ. D. sóng dọc. Một sợi dây hai đầu cố định đang có sóng dừng thì A. trên dây xuất hiện các bụng và nút. B. trên dây tất cả phần tử đều đứng yên. C. trên dây tất cả phần tử đều dao động với biên độ như nhau. D. trên dây các phần tử chuyển động cùng chiều dọc theo sợi dây. Đơn vị đo cường độ âm là A. Hz . B. W / m 2 . C. V / m . D. dB . Điện áp u = 121 2 cos100π t ( V) có giá trị hiệu dụng bằng B. 242 V . C. 121V . D. 100 V . A. 121 2 V . Điện trường xoáy là điện trường A. có đường sức là đường cong không kín. B. được tạo ra bởi một điện tích đứng yên. C. được tạo ra bởi một thanh nam châm đứng yên. D. có đường sức là đường cong kín. Quy tắc nào sau đây dùng để xác định chiều của lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường? A. Quy tắc vào Nam ra Bắc. B. Quy tắc bàn tay trái. C. Quy tắc nắm tay phải. D. Quy tắc hình bình hành. Cho chiết suất tuyệt đối của môi trường (1) và môi trường (2) lần lượt là n1 và n2 . Chiết suất tỉ đối n21 của môi trường (2) đối với môi trường (1) là A. n21 = n2 − n1 .
B. n21 =
n2 . n1
C. n21 = n1 − n2 .
D. n21 =
Câu 9.
n1 . n2
Một vật dao động điều hoà với biên độ A và tần số góc ω . Khi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của vật có A. độ lớn cực đại ω 2 A . B. độ lớn cực tiểu ω 2 A . C. độ lớn cực đại ω A . D. độ lớn cực tiểu ω A . Câu 10. Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Nếu ngoại lực cưỡng bức có biên độ không đổi thì biên độ dao động cưỡng bức càng lớn khi A. tần số của lực cưỡng bức càng lớn hơn tần số riêng. B. tần số của lực cưỡng bức càng gần với tần số riêng. C. tần số của lực cưỡng bức càng nhỏ hơn tần số riêng. D. tần số của lực cưỡng bức càng xa với tần số riêng. Câu 11. Một con lắc lò xo đang dao động điều hoà, vật nhỏ của con lắc có khối lượng m . Khi vật nhỏ có vận tốc v , động năng của con lắc là A. mv 2 .
B. 0,5mv 2 .
C. 0,5mv .
D. mv .
Câu 12. Hai dao động cùng phương có phương trình là x1 = A1 cos (ωt + ϕ1 ) và x2 = A2 cos (ωt + ϕ 2 ) . Dao động tổng hợp của hai dao động đó có li độ là
A. x = x12 + x22 − 2 x1 x2 cos (ϕ 2 − ϕ1 ) .
B. x = x12 + x22 + 2 x1 x2 cos (ϕ 2 − ϕ1 ) .
C. x = x1 − x2 .
D. x = x1 + x2 .
Câu 13. Đặt điện áp u = U 2 cos ωt (ω > 0) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm lúc này bằng
ω2
1 . L ωL Câu 14. Trong một máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm là rôto có p cặp cực. Khi rôto quay đều với tốc độ n (vòng/s) thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số (tính theo đơn vị Hz ) là n np A. . B. . C. 60np . D. np . 60 p 60 A.
.
B. Lω 2 .
C. ω L .
D.
Câu 15. Hiệu điện thế giữa 2 điểm M, N trong điện trường là U MN = 190 V . Nếu điện thế tại M là 80 V thì điện thế tại N bằng A. −160 V . B. 110 V . C. 270 V . D. −110 V . Câu 16. Mắc một điện trở 5Ω vào hai cực của một nguồn điện thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 10 V . Công suất mạch ngoài là A. 29 W . B. 24 W . C. 50 W . D. 20 W . Câu 17. Một kính lúp trên vành có ghi 10× . Tiêu cự của kính là A. f = 10 cm . B. f = 10 m . C. f = 2,5 cm . D. f = 2,5 m .
Câu 18. Một chất điểm dao động diều hòa có vận tốc cực đại là 50 cm / s . Tại thời điểm mà li độ bằng một nửa biên độ thì chất điểm có tốc độ là A. 25 cm / s . B. 25 3 cm / s . C. 30 cm / s . D. 25 2 cm / s . Câu 19. Một con lắc đơn có dây treo dải 40 cm dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc trọng trường
10 m / s 2 . Tần số góc của con lắc là A. 5rad / s . B. 4,5rad / s .
C. 2rad / s .
D. 2,5rad / s .
Câu 20. Gọi I 0 là cường độ âm chuẩn. Mức cường độ âm tại điểm A trong môi trường truyền âm là
30 dB thì cường độ âm tại đó là A. 3000I 0 . B. 1000I 0 .
C. 30I 0 .
D. 100I 0 .
π Câu 21. Cường độ dòng điện chạy trong một đoạn mạch là i = 2 2 cos 100π t + (A). Tại thời điểm 6 t = 0 , cường độ dòng điện trong mạch có giá trị là A. 2, 45 A . B. 2,82 A . C. 1, 73 A . D. 1, 41A . Câu 22. Khi có một dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn dây có điện trở 40Ω thì hệ số công suất của cuộn dây bằng 0,8. Cảm kháng của cuộn dây lúc đó bằng A. 80Ω . B. 40Ω . C. 30Ω . D. 50Ω . Câu 23. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó điện dung C của tụ điện thay đổi được. Điều chỉnh C để trong mạch xảy ra cộng hưởng điện. Sau đó, nếu tăng C thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch A. tăng lên. B. giảm xuống rồi tăng lên.
C. giảm xuống. D. tăng lên rồi giảm xuống. Câu 24. Đặt vào hai đầu A và B một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u AB = U 0 cos ωt thì dòng điện qua mạch theo chiều từ A đến B có cường độ
π iA→ B = I 0 cos ωt − , với U 0 , I 0 và ω dương. Điều kiện nào sau đây không thể tồn tại với 6 đoạn mạch lúc này? A. Z L < Z C . B. Z L > R . C. Z L > Z C . D. Z C < R . Câu 25. Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 500 g và lò xo có độ cứng k = 200 N / m dao động diều hoà theo phương thẳng đứng tại nơi có g = 10 m / s 2 . Độ biến dạng của lò xo khi vật qua vị trí cân bằng là A. 3,5 cm . B. 2,5 cm .
C. 4,5 cm .
D. 1,5 cm .
Câu 26. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m = 100 g . Tác dụng lên vật ngoại lực F = 5cos10π t ( N)(t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Giá trị của k là A. 149 N / m . B. 199 N / m . C. 99 N / m . D. 49 N / m . Câu 27. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoan thẳng AB, người ta đo được khoảng cách giữa 10 cực đại giao thoa liên tiếp là 18 cm . Bước sóng có giá trị là A. 1,8 cm . B. 4 cm . C. 3, 6 cm . D. 2 cm .
Câu 28. Dao dộng của một vật là tồng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình 1 π x1 = 4 cos 2π t ( cm) và x2 = 4 cos 2π t + (cm) , với t tính bằng s. Ở thời điểm t = s , tốc 24 2 độ của vật là A. 30,8 cm / s . B. 25,1cm / s . C. 17,8 cm / s . D. 20,1cm / s . Câu 29. Một sóng cơ lan truyền trên mặt chất lỏng với tần số 5 Hz . Trên cùng một phương truyền sóng có hai điểm M và N cách nhau 25 cm . Giữa M và N có 2 vị trí mà các phần tử tại đó dao động cùng pha với M nhưng ngược pha với N . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng A. 50 cm / s . B. 40 cm / s . C. 20 cm / s . D. 30 cm / s . Câu 30. Đặt vào hai đầu đoạn mạch chi có cuộn cảm thuần một điện áp xoay chiều. Khi điện áp hai đầu đoạn mạch là 220 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 2 A . Khi điện áp bằng 0 thì cường độ dòng điện bằng 2 2 A . Cảm kháng của mạch bằng A. 220Ω . B. 110 2Ω C. 220 2Ω D. 110Ω . Câu 31. Một máy biến áp lí tường có cuộn sơ cấp 800 vòng dây được mắc vào mạng diện xoay chiều có diện áp hiệu dụng 210 V . Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 630 V . Số vòng dây của cuộn thứ cấp lả A. 2400. B. 2200. C. 2000. D. 1100. Câu 32. Một con lắc đơn dao động diều hòa tại một nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m / s 2 . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ cong s vào thời gian t . Chiểu dài dây treo của con lắc là A. 49 cm B. 99 cm . C. 69 cm . D. 199 cm . Câu 33. Một sợi đây đàn hồi dài 2, 4 m , căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 8 bụng sóng. Bụng sóng dao động điều hòa với biên độ 4 mm . Gọi A và B là hai điểm trên dây
cách nhau 20 cm . Hiệu hai biên độ dao động của các phần tử tại A và B có giá trị lớn nhất bằng
A. 2 3 mm . B. 4 mm . C. 3 mm . D. 2 2 mm . Câu 34. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α 0 . Trong thời gian 15 s con lắc thực hiện được 30 dao động toàn phần. Khi con lắc qua vị trí cân bằng thì lực căng của sợi dây lớn hơn trọng lượng của con lắc đơn 2,8% . Chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật nặng có li độ α = −
α0 2
và
tốc độ đang giảm. Phương trình dao động của con lắc là 2π 2π A. α = 0,168cos 4π t + B. α = 0,103cos 4π t + (rad) . (rad) . 3 3
2π C. α = 0,168cos 4π t − 3
(rad) .
2π D. α = 0,103cos π t − 3
(rad) .
π Câu 35. Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos 100π t + (V)(t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch 4 có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó R = 100Ω và điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C đến giá trị C0 =
2.10−4
π
F thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. Với C = C0 ,
điện áp hai đầu tụ điện có biểu thức là
π A. uC = 100 2 cos 100π t + (V). 4
π B. uC = 100 cos 100π t + (V). 4
π π C. uC = 100 2 cos 100π t − (V). D. uC = 100 cos 100π t − (V). 4 4 Câu 36. Dùng mạch điện như hình bên để tạo ra dao động điện từ. Ban đầu đóng khóa K , khi dòng điện qua nguồn ổn định thì ngắt khóa K . Biết −3 E = 3 V; r = 2Ω; R = 3Ω; L = 2.10 H và C = 0, 2µ F . Kể từ khi ngắt K ( t = 0 ), thời điểm đầu tiên hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 30 3 V là
A. 3,1.10 −5 s .
B. 1,1.10 −5 s .
C. 2,1.10 −5 s .
D. 4,1.10 −5 s
Câu 37. Trong một thí nghiệm giao thoa của hai sóng mặt nước, hai nguồn A và B cách nhau 24 cm , dao động cùng pha theo phương thẳng đứng với cùng tần số 8 Hz . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm / s . M là điểm ở trên đường trung trực của AB, cách AB 5cm. Dao động của phần tử tại M và dao động của phần tử tại trung điểm của AB lệch pha π π 3π 2π A. rad . B. rad . C. rad . D. rad . 2 5 2 5 Câu 38. Một sóng cơ hình sin lan truyền trên một sợi dây đàn hồi với tần số 20 Hz . Tại thời điểm t , một đoạn của sợi dây có dạng như hình bên: phần tử ở P đang tạm dừng còn các phần tử ở M và N đang từ vị trí cân bằng của nó đi lên. Biết khoảng cách từ M đến P là 30 cm . Sóng này truyền từ A. N đến M với tốc độ 8 m / s . B. M đến N với tốc độ 8 m / s . C. N đến M với tốc độ 6 m / s . D. M đến N với tốc độ 6 m / s .
Câu 39. Đặt một điện áp xoay chiều u = 200 2 cos ωt ( V) vào hai đầu A và B của đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp nhu hình bên. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 111V , cường độ dòng điện trong mạch trễ pha so với u một góc ϕ (với
ϕ > 0 và cos ϕ = 0,8 ). Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và N là A. 251V . B. 281V . C. 271V . D. 261V . Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ωt vào hai đầu đoạn mạch AB như Hình 1, trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi được. Hình 2 là đường biểu diễn mối liên hệ giữa điện áp hiệu dụng U AM với ϕ và đường biểu diễn mối liên hệ giữa điện áp hiệu dụng U MB với ϕ ( ϕ là độ lệch pha giữa điện áp u và cường độ dòng điện trong mạch). Điều chỉnh C để ϕ = 6ϕ0 , khi đó U AM bằng bao nhiêu? A. 17 V . C. 16 V .
B. 14 V . D. 15 V .
Câu 1.
Câu 2.
Câu 3.
Câu 4.
Câu 5.
ĐỀ VẬT LÝ SỞ HÀ TĨNH 2021-2022 Hạt tải điện trong chất khí là A. ion dương, ion âm và lỗ trống. B. êlectron và lỗ trống. C. lỗ trống, ion âm. D. ion dương, ion âm và êlectron. Hướng dẫn Chọn D Sóng truyền trên lò xo do sự nén, dãn của lò xo là A. sóng ngang. B. siêu âm. C. sóng điện từ. D. sóng dọc. Hướng dẫn Sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng. Chọn D Một sợi dây hai đầu cố định đang có sóng dừng thì A. trên dây xuất hiện các bụng và nút. B. trên dây tất cả phần tử đều đứng yên. C. trên dây tất cả phần tử đều dao động với biên độ như nhau. D. trên dây các phần tử chuyển động cùng chiều dọc theo sợi dây. Hướng dẫn Chọn A Đơn vị đo cường độ âm là A. Hz . B. W / m 2 . C. V / m . D. dB . Hướng dẫn P I = . Chọn B S Điện áp u = 121 2 cos100π t ( V) có giá trị hiệu dụng bằng A. 121 2 V .
B. 242 V .
C. 121V . Hướng dẫn
D. 100 V .
u = U 2 cos (ωt + ϕ ) U = 121V . Chọn C Câu 6.
Câu 7.
Câu 8.
Điện trường xoáy là điện trường A. có đường sức là đường cong không kín. B. được tạo ra bởi một điện tích đứng yên. C. được tạo ra bởi một thanh nam châm đứng yên. D. có đường sức là đường cong kín. Hướng dẫn Chọn D Quy tắc nào sau đây dùng để xác định chiều của lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường? A. Quy tắc vào Nam ra Bắc. B. Quy tắc bàn tay trái. C. Quy tắc nắm tay phải. D. Quy tắc hình bình hành. Hướng dẫn F = IlB . Chọn B Cho chiết suất tuyệt đối của môi trường (1) và môi trường (2) lần lượt là n1 và n2 . Chiết suất tỉ đối n21 của môi trường (2) đối với môi trường (1) là A. n21 = n2 − n1 .
B. n21 =
n2 . n1
C. n21 = n1 − n2 . Hướng dẫn
D. n21 =
n1 . n2
Câu 9.
Chọn B Một vật dao động điều hoà với biên độ A và tần số góc ω . Khi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của vật có A. độ lớn cực đại ω 2 A . B. độ lớn cực tiểu ω 2 A . C. độ lớn cực đại ω A . D. độ lớn cực tiểu ω A . Hướng dẫn . Chọn C vmax = ω A
Câu 10. Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Nếu ngoại lực cưỡng bức có biên độ không đổi thì biên độ dao động cưỡng bức càng lớn khi A. tần số của lực cưỡng bức càng lớn hơn tần số riêng. B. tần số của lực cưỡng bức càng gần với tần số riêng. C. tần số của lực cưỡng bức càng nhỏ hơn tần số riêng. D. tần số của lực cưỡng bức càng xa với tần số riêng. Hướng dẫn Chọn B Câu 11. Một con lắc lò xo đang dao động điều hoà, vật nhỏ của con lắc có khối lượng m . Khi vật nhỏ có vận tốc v , động năng của con lắc là A. mv 2 .
B. 0,5mv 2 .
C. 0,5mv .
D. mv .
Hướng dẫn 2
Wd = 0,5mv . Chọn B Câu 12. Hai dao động cùng phương có phương trình là x1 = A1 cos (ωt + ϕ1 ) và x2 = A2 cos (ωt + ϕ 2 ) . Dao động tổng hợp của hai dao động đó có li độ là
A. x = x12 + x22 − 2 x1 x2 cos (ϕ 2 − ϕ1 ) .
B. x = x12 + x22 + 2 x1 x2 cos (ϕ 2 − ϕ1 ) .
C. x = x1 − x2 .
D. x = x1 + x2 . Hướng dẫn
Chọn D Câu 13. Đặt điện áp u = U 2 cos ωt (ω > 0) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm lúc này bằng
A.
ω2 L
.
B. Lω 2 .
C. ω L .
D.
1 . ωL
Hướng dẫn Z L = ω L . Chọn C Câu 14. Trong một máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm là rôto có p cặp cực. Khi rôto quay đều với tốc độ n (vòng/s) thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số (tính theo đơn vị Hz ) là n np A. . B. . C. 60np . D. np . 60 60 p Hướng dẫn f = np . Chọn D Câu 15. Hiệu điện thế giữa 2 điểm M, N trong điện trường là U MN = 190 V . Nếu điện thế tại M là 80 V thì điện thế tại N bằng A. −160 V . B. 110 V .
C. 270 V .
D. −110 V .
U MN
Hướng dẫn = VM − VN 190 = 80 − VN VN = −110 (V). Chọn D
Câu 16. Mắc một điện trở 5Ω vào hai cực của một nguồn điện thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 10 V . Công suất mạch ngoài là A. 29 W . B. 24 W . C. 50 W . D. 20 W . Hướng dẫn
U 2 102 = = 20 (W). Chọn D R 5 Câu 17. Một kính lúp trên vành có ghi 10× . Tiêu cự của kính là A. f = 10 cm . B. f = 10 m . C. f = 2,5 cm . D. f = 2,5 m . Hướng dẫn D 25 G = 10 = f = 2,5cm . Chọn C f f Câu 18. Một chất điểm dao động diều hòa có vận tốc cực đại là 50 cm / s . Tại thời điểm mà li độ bằng một nửa biên độ thì chất điểm có tốc độ là P=
A. 25 cm / s .
B. 25 3 cm / s . 2
2
2
C. 30 cm / s . Hướng dẫn
D. 25 2 cm / s .
2
x v 1 v = 1 + = 1 v = 25 3 (cm/s). Chọn B + A vmax 2 50 Câu 19. Một con lắc đơn có dây treo dải 40 cm dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc trọng trường
10 m / s 2 . Tần số góc của con lắc là A. 5rad / s . B. 4,5rad / s .
C. 2rad / s .
D. 2,5rad / s .
Hướng dẫn
ω=
g 10 = = 5 (rad/s). Chọn A l 0, 4
Câu 20. Gọi I 0 là cường độ âm chuẩn. Mức cường độ âm tại điểm A trong môi trường truyền âm là
30 dB thì cường độ âm tại đó là A. 3000 I 0 . B. 1000 I 0 .
C. 30 I 0 .
D. 100 I 0 .
Hướng dẫn 3
I = I 0 .10 = I 0 .10 = 1000 I 0 . Chọn B L
π Câu 21. Cường độ dòng điện chạy trong một đoạn mạch là i = 2 2 cos 100π t + (A). Tại thời điểm 6 t = 0 , cường độ dòng điện trong mạch có giá trị là A. 2, 45 A . B. 2,82 A . C. 1, 73 A . D. 1, 41A . Hướng dẫn
π i = 2 2 cos ≈ 2, 45 (A). Chọn A 6 Câu 22. Khi có một dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn dây có điện trở 40Ω thì hệ số công suất của cuộn dây bằng 0,8. Cảm kháng của cuộn dây lúc đó bằng A. 80Ω . B. 40Ω . C. 30Ω . D. 50Ω . Hướng dẫn ZL cos ϕ = 0,8 tan ϕ = = 0, 75 Z L = 0, 75.40 = 30 ( Ω ) . Chọn C r
Câu 23. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó điện dung C của tụ điện thay đổi được. Điều chỉnh C để trong mạch xảy ra cộng hưởng điện. Sau đó, nếu tăng C thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch A. tăng lên. B. giảm xuống rồi tăng lên. C. giảm xuống. D. tăng lên rồi giảm xuống. Hướng dẫn Khi cộng hưởng thì I max , sau đó tăng C thì I giảm. Chọn C Câu 24. Đặt vào hai đầu A và B một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u AB = U 0 cos ωt thì dòng điện qua mạch theo chiều từ A đến B có cường độ
π iA→ B = I 0 cos ωt − , với U 0 , I 0 và ω dương. Điều kiện nào sau đây không thể tồn tại với 6 đoạn mạch lúc này? A. Z L < Z C . B. Z L > R . C. Z L > Z C . D. Z C < R . Hướng dẫn u sớm pha hơn i nên Z L > Z C . Chọn A
Câu 25. Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 500 g và lò xo có độ cứng k = 200 N / m dao động diều hoà theo phương thẳng đứng tại nơi có g = 10 m / s 2 . Độ biến dạng của lò xo khi vật qua vị trí cân bằng là A. 3,5 cm . B. 2,5 cm .
C. 4,5 cm .
D. 1,5 cm .
Hướng dẫn mg 0,5.10 ∆l0 = = = 0, 025m = 2,5cm . Chọn B k 200 Câu 26. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m = 100 g . Tác dụng lên vật ngoại lực F = 5cos10π t ( N)(t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Giá trị của k là A. 149 N / m . B. 199 N / m .
C. 99 N / m . Hướng dẫn
D. 49 N / m .
2
k = mω 2 = 0,1. (10π ) ≈ 99 (N/m). Chọn C Câu 27. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoan thẳng AB, người ta đo được khoảng cách giữa 10 cực đại giao thoa liên tiếp là 18 cm . Bước sóng có giá trị là A. 1,8 cm . B. 4 cm . C. 3, 6 cm . D. 2 cm . Hướng dẫn
λ
= 18 λ = 4cm . Chọn B 2 Câu 28. Dao dộng của một vật là tồng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình 1 π x1 = 4 cos 2π t ( cm) và x2 = 4 cos 2π t + (cm) , với t tính bằng s. Ở thời điểm t = s , tốc 24 2 độ của vật là A. 30,8 cm / s . B. 25,1cm / s . C. 17,8 cm / s . D. 20,1cm / s . 9.
Hướng dẫn
x = x1 + x2 = 4∠0 + 4∠
π 2
= 4 2∠
π 4
1 π v = −ω A sin (ωt + ϕ ) = −2π .4 2.sin 2π . + ≈ −30,8 (cm/s). Chọn A 24 4 Câu 29. Một sóng cơ lan truyền trên mặt chất lỏng với tần số 5 Hz . Trên cùng một phương truyền sóng có hai điểm M và N cách nhau 25 cm . Giữa M và N có 2 vị trí mà các phần tử tại đó dao động cùng pha với M nhưng ngược pha với N . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng A. 50 cm / s . B. 40 cm / s . C. 20 cm / s . D. 30 cm / s . Hướng dẫn
λ
= 25 λ = 10cm 2 v = λ f = 10.5 = 50 (cm/s). Chọn A MN = λ + λ +
Câu 30. Đặt vào hai đầu đoạn mạch chi có cuộn cảm thuần một điện áp xoay chiều. Khi điện áp hai đầu đoạn mạch là 220 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 2 A . Khi điện áp bằng 0 thì cường độ dòng điện bằng 2 2 A . Cảm kháng của mạch bằng A. 220Ω . 2
B. 110 2Ω 2
2
C. 220 2Ω Hướng dẫn
D. 110Ω .
2
u i 220 2 + =1 + = 1 U 0 = 220 2 (V) U0 I0 U0 2 2 U 0 220 2 = = 110 ( Ω ) . Chọn D I0 2 2 Câu 31. Một máy biến áp lí tường có cuộn sơ cấp 800 vòng dây được mắc vào mạng diện xoay chiều có diện áp hiệu dụng 210 V . Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 630 V . Số vòng dây của cuộn thứ cấp lả A. 2400. B. 2200. C. 2000. D. 1100. Hướng dẫn N2 U 2 N 630 = 2 = N 2 = 2400 . Chọn A N1 U1 800 210 ZL =
Câu 32. Một con lắc đơn dao động diều hòa tại một nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m / s 2 . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ cong s vào thời gian t . Chiểu dài dây treo của con lắc là A. 49 cm B. 99 cm . C. 69 cm . Hướng dẫn
T = 2π
D. 199 cm .
l l 2 = 2π l ≈ 0, 99m = 99cm . Chọn B g 9,8
Câu 33. Một sợi đây đàn hồi dài 2, 4 m , căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 8 bụng sóng. Bụng sóng dao động điều hòa với biên độ 4 mm . Gọi A và B là hai điểm trên dây cách nhau 20 cm . Hiệu hai biên độ dao động của các phần tử tại A và B có giá trị lớn nhất bằng
A. 2 3 mm .
B. 4 mm .
C. 3 mm . Hướng dẫn
kλ 8λ 2, 4 = λ = 0, 6m = 60cm 2 2 Hiệu AA − AB lớn nhất khi phần tử A là bụng hoặc phần tử B là nút l=
D. 2 2 mm .
2π .20 TH1: Phần tử A là bụng thì AA − AB = 4 − 4 cos =2 60 2π .20 TH2: Phần tử B là nút thì AA − AB = 4 sin − 0 = 2 3 (mm). Chọn A 60 Câu 34. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α 0 . Trong thời gian 15 s con lắc thực hiện được 30 dao động toàn phần. Khi con lắc qua vị trí cân bằng thì lực căng của sợi dây lớn hơn trọng lượng của con lắc đơn 2,8% . Chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật nặng có li độ α = − tốc độ đang giảm. Phương trình dao động của con lắc là 2π 2π A. α = 0,168cos 4π t + B. α = 0,103cos 4π t + (rad) . 3 3
2π C. α = 0,168cos 4π t − (rad) . 3
α0 2
và
(rad) .
2π D. α = 0,103cos π t − (rad) . 3 Hướng dẫn
30 = 4π (rad/s) 15 102,8 Tmax = mg ( 3 − 2 cos α 0 ) = 3 − 2 cos α 0 α 0 ≈ 9, 6o ≈ 0,168rad 100 α0 2π α = − ↓ ϕ = . Chọn A 2 3
ω = 2π f = 2π .
π Câu 35. Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos 100π t + (V)(t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch 4 có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó R = 100Ω và điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C đến giá trị C0 =
2.10−4
π
F thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. Với C = C0 ,
điện áp hai đầu tụ điện có biểu thức là
π A. uC = 100 2 cos 100π t + (V). 4
π B. uC = 100 cos 100π t + (V). 4
π C. uC = 100 2 cos 100π t − (V). 4
π D. uC = 100 cos 100π t − (V). 4 Hướng dẫn
ZC =
1 = ωC
1 = 50 ( Ω ) 2.10−4 100π .
π
200 2∠
π
u 4 . − 50 j = 100 2∠ −π . Chọn C . − ZC j = R 100 4 Câu 36. Dùng mạch điện như hình bên để tạo ra dao động điện từ. Ban đầu đóng khóa K , khi dòng điện qua nguồn ổn định thì ngắt khóa K . Biết −3 E = 3 V; r = 2Ω; R = 3Ω; L = 2.10 H và C = 0, 2µ F . Kể I max → cộng hưởng → uC =
từ khi ngắt K ( t = 0 ), thời điểm đầu tiên hiệu điện thế giữa
hai bản tụ bằng 30 3 V là
A. 3,1.10 −5 s .
B. 1,1.10 −5 s .
C. 2,1.10 −5 s .
D. 4,1.10 −5 s
Hướng dẫn
I0 =
ω=
E 3 = = 0, 6 (A) R + r 3+ 2 1 1 L 2.10−3 = = 50000 (rad/s) và U 0 = I 0 = 0, 6. = 60 (V) C 0, 2.10−6 LC 2.10−3.0, 2.10−6
U0 3 α π /3 hết thời gian t = = ≈ 2,1.10−5 (s). Chọn C 2 ω 50000 Câu 37. Trong một thí nghiệm giao thoa của hai sóng mặt nước, hai nguồn A và B cách nhau 24 cm , dao động cùng pha theo phương thẳng đứng với cùng tần số 8 Hz . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm / s . M là điểm ở trên đường trung trực của AB, cách AB 5cm. Dao động của phần tử tại M và dao động của phần tử tại trung điểm của AB lệch pha π π 3π 2π A. rad . B. rad . C. rad . D. rad . 2 5 2 5 Hướng dẫn v 40 M λ= = = 5 (cm) f 8 Từ u = 0 đến u = 30 3 =
5
2π . 122 + 52 2π .12 2π ∆ϕ = − = − = . Chọn D 12 A λ λ 5 5 5 Câu 38. Một sóng cơ hình sin lan truyền trên một sợi dây đàn hồi với tần số 20 Hz . Tại thời điểm t , một đoạn của sợi dây có dạng như hình bên: phần tử ở P đang tạm dừng còn các phần tử ở M và N đang từ vị trí cân bằng của nó đi lên. Biết khoảng cách từ M đến P là 30 cm . Sóng này truyền từ A. N đến M với tốc độ 8 m / s . B. M đến N với tốc độ 8 m / s . C. N đến M với tốc độ 6 m / s . D. M đến N với tốc độ 6 m / s . Hướng dẫn 3λ = 30 λ = 40cm 4 v = λ f = 40.20 = 800cm / s = 8m / s và truyền từ N đến M. Chọn A 2π .MA
2π . AB / 2
B
Câu 39. Đặt một điện áp xoay chiều u = 200 2 cos ωt ( V) vào hai đầu A và B của đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp nhu hình bên. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 111V , cường độ dòng điện trong mạch trễ pha so với u một góc ϕ (với
ϕ > 0 và cos ϕ = 0,8 ). Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và N là A. 251V . B. 281V . C. 271V . D. 261V . Hướng dẫn N
U AN = U 2 + U C2 − 2.U .U C cos ( 90o + ϕ )
111
U AN = 2002 + 1112 − 2.200.111cos ( 90o + arccos 0,8 ) = 281 (V)
o
90 +φ
φ A
B
200 M
Chọn B
Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ωt vào hai đầu đoạn mạch AB như Hình 1, trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi được. Hình 2 là đường biểu diễn mối liên hệ giữa điện áp hiệu dụng U AM với ϕ và đường biểu diễn mối liên hệ giữa điện áp hiệu dụng U MB với ϕ ( ϕ là độ lệch pha giữa điện áp u và cường độ dòng điện trong mạch). Điều chỉnh C để ϕ = 6ϕ0 , khi đó U AM bằng bao nhiêu? A. 17 V . C. 16 V .
B. 14 V . D. 15 V . Hướng dẫn
U R 25 chuân hóa R = 25 → U AM max = U R = 25 R = = Khi ϕ = 0 → cộng hưởng → U r r 15 r = 15 U MB min = U r = 15 U = U + U = 25 + 15 = 40(V ) R r 15 Khi ϕ = 3ϕ0 thì Z MB = R = 25 → Giản đồ → cos 6ϕ0 = 25 R+r 15 25 + 15 200 Khi ϕ = 6ϕ0 thì cos 6ϕ0 = = Z = Z 25 Z 3 3φ0 6φ0 U .R 40.25 U AM = = = 15 (V). Chọn D A M 15 25 Z 200 / 3 BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.D 3.A 4.B 5.C 6.D 7.B 8.B 9.C 10.B 11.B 12.D 13.C 14.D 15.D 16.D 17.C 18.B 19.A 20.B 21.A 22.C 23.C 24.A 25.B 26.C 27.B 28.A 29.A 30.D 31.A 32.B 33.A 34.A 35.C 36.C 37.D 38.A 39.B 40.D
B
Câu 1.
Câu 2.
Câu 3. Câu 4. Câu 5.
Câu 6.
ĐỀ VẬT LÝ SỞ NAM ĐỊNH ĐỢT 2 2021-2022 Hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là x1 = 4cos(π t )cm và x2 = 4 cos(2π t ) cm . Đây là hai dao động A. cùng tần số B. cùng biên độ C. cùng pha dao động D. cùng li độ Một ống dây có độ tự cảm L đang có dòng điện chạy qua. Khi cường độ dòng điện chạy trong ống dây biến thiên một lượng ∆i trong một khoảng thời gian ∆t đủ nhỏ thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây là ∆i ∆t 1 ∆i 1 ∆t B. etc = − L C. etc = − D. etc = − A. etc = − L ∆t ∆i L ∆t L ∆i Trên một sợi dây đang có sóng dừng. Sóng tới và sóng phản xạ sẽ luôn cùng pha nhau tại A. đầu dây cố định B. bụng sóng C. nút sóng D. trung điểm sợi dây Quỹ đạo chuyển động của một vật dao động điều hòa là A. đường hình sin B. đường elip C. đoạn thẳng D. đường tròn Cho n nguồn giống nhau mắc nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở r . Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là A. Eb = nE ; rb = nr B. Eb = E; rb = r C. Eb = nE; rb = r / n D. Eb = E; rb = r / n Một con lắc đơn có chiều dài ℓ , đang dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g. Đại
g được gọi là ℓ A. pha của dao động B. tần số của dao động C. tần số góc của dao động D. chu kì của dao động Khi đặt vào hai bản tụ điện có điện dung C một hiệu điện thế không đổi U, thì điện tích của tụ điện là A. CU 2 B. C / U C. U/C D. CU Gọi f1 và f 2 lần lượt là tiêu cự của vật kính và thị kính của kính thiên văn. Số bội giác của
lượng
Câu 7.
Câu 8.
kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực là A. f 2 / f1 B. f1 / f 2
Câu 9.
C. f1 + f 2
D. f1. f 2
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k , đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O . Biểu thức gia tốc theo li độ x là
k m m k B. a = − C. a = − x 2 D. a = − x x x k m k m Câu 10. Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = 5 cos(10π t )( F tính bằng N, t
A. a =
tính bằng s ). Vật này luôn dao động với A. chu kì 5 s B. tần số 5 Hz C. biên độ 5 N D. tần số góc 10π t rad/s Câu 11. Cho đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng Z L , tụ điện có dung kháng ZC và điện trở thuần R . Để cường độ dòng điện qua mạch sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch thì A. Z L = R − Z c
B. Z L > Z C
C. Z L < Z C
D. Z L = R + Z C
Câu 12. Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường khi có sóng truyền qua luôn A. là phương ngang B. là phương thẳng đứng C. trùng với phương truyền sóng D. vuông góc với phương truyền sóng
Câu 13. Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian, qua một đơn vị diện tích, đặt vuông góc với phương truyền âm gọi là A. năng lượng âm B. cường độ âm C. độ to của âm D. mức cường độ âm Câu 14. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A1 , ϕ1 và A2 , ϕ2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu ϕ được tính theo công thức
A. tan ϕ =
A1 sin ϕ1 + A2 sin ϕ2 A1 cos ϕ1 + A2 cos ϕ2
B. cos ϕ =
A1 sin ϕ1 + A2 sin ϕ 2 A1 cos ϕ1 + A2 cos ϕ2
C. tan ϕ =
A1 cos ϕ1 + A2 cos ϕ2 A1 sin ϕ1 + A2 sin ϕ2
D. cot ϕ =
A1 sin ϕ1 + A2 sin ϕ2 A1 cos ϕ1 + A2 cos ϕ 2
Câu 15. Đặt điện áp u = U 2 cos(ωt )V vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
U 2 ωL U B. C. D. U ω L ωL ωL U Câu 16. Ở mặt nước có hai nguồn sóng A và B dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u = Acos(ω t) . Khi xảy ra hiện tượng giao thoa, phần tử nước tại trung điểm A.
của AB sẽ dao động với biên độ bằng
Câu 17.
Câu 18.
Câu 19.
Câu 20.
A. A 2 B. 2 A C. 0 D. A Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O . Khi vật đang chuyển động đi về phía O thì A. cơ năng của vật tăng dần B. vecto vận tốc ngược chiều với vecto gia tốc C. động năng của vật giảm dần D. vật chuyển động nhanh dần Gọi i, I, Io lần lượt là giá trị tức thời, giá trị hiệu dụng và giá trị cực đại của dòng điện xoay chiều, ta luôn có I A. i = 0 B. I 0 = I 2 C. i = I 0 D. i = I 2 2 Trong hiện tượng giao thoa của hai sóng trên mặt nước từ hai nguồn kết hợp và cùng pha. Quỹ tích những điểm dao động với biên độ cực tiểu nằm trên những đường A. tròn B. parabol C. elip D. hypebol Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang, kéo vật để lò xo dãn một đoạn ∆ℓ rồi thả nhẹ để vật dao động, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là µ > 0 . Dao động của vật lúc này là A. dao động duy trì C. dao động cưỡng bức
B. dao động điêu hòa D. dao động tắt dần Câu 21. Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ riêng 1s tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m / s 2 và lấy π 2 = 10 , chiều dài ℓ con lắc là A. 50 cm B. 25 m
C. 25 cm
D. 100 cm Câu 22. Dao động điều hòa có phương trình x = A cos(ωt + ϕ ) được biểu diễn bởi vecto OM quay theo chiều dương là chiều lượng giác với tốc độ góc ω . Từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t , vecto OM đã quét được một góc bằng A. (ωt − ϕ )rad B. (ωt + ϕ )rad C. ωt rad D. ϕ rad
Câu 23. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp S1 , S2 cùng pha. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 1,5 cm . Điểm M trên mặt nước cách nguồn S1 là 5,5 cm ,
để điểm M nằm trên cực đại giao thoa thì khoảng cách từ M đến nguồn S2 có thể bằng A. 14, 5 cm
B. 7,5 cm
C. 9, 0 cm
D. 15,5 cm
Câu 24. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Khi vật cân bằng lò xo dãn thêm một đoạn ∆ℓ . Kích thích cho vật dao động với biên độ A . Độ lớn lực đàn hồi cực đại của lò xo bằng A. k ( A − ∆ℓ) B. k∆ℓ C. kA D. k ( ∆ℓ + A) Câu 25. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 = 3cos(ωt − π / 4)cm và x2 = 4cos(ωt + π / 4)cm . Biên độ của dao động tổng hợp bằng A. 12 cm B. 7 cm C. 1cm D. 5 cm Câu 26. Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình x = 5 cos(5π t + π / 4), ( x tính bằng cm , t tính bằng s ). Tại thời điểm t = 0 chất điểm này có A. li độ âm B. gia tốc dương C. vân tốc âm D. vận tốc bằng 0 Câu 27. Một sóng cơ truyền thẳng từ O đến M , biết phương trình dao động của phần tử sóng tại M là uM = A cos(ωt ) . Gọi λ là bước sóng, v là tốc độ truyền sóng và d là khoảng cách OM . Phương trình dao động của sóng tại O có dạng
d 2π d A. uO = A cos ω t − B. uO = A cos ωt + v v 2π d 2π d C. uO = A cos ωt − D. uO = A cos ωt + λ λ Câu 28. Đặt điện áp u = U 0 cos(ωt ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C . Tại thời điểm điện áp giữa hai bản tụ là
U 3 ω CU 0 C. ωCU 0 D. 0 2 2ωC 2 Câu 29. Dòng điện xoay chiều chạy trong một đoạn mạch có biểu thức i = 5 2 cos(100π t + π / 2) A . Dùng ampe kế nhiệt để đo cường độ dòng điện qua đoạn mạch này, khi đó số chỉ của ampe kế là A. 2,5 2 A B. 5 2 A C. 5 A D. 0. Câu 30. Khi có sóng dừng trên sợi dây, khoảng cách ngắn nhất giữa hai bụng sóng mà chúng dao động cùng pha với nhau là A. một bước sóng B. hai bước sóng C. một nửa bước sóng D. một phần tư bước sóng Câu 31. Đặt điện áp u = U 2 cos ωt ( V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần có A.
ωCU 0 3
U0 thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có độ lớn bằng 2 B.
độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết ω 2 LC = 2 , tại thời điểm t điện áp ở hai đầu cuộn cảm là 40 V thì điện áp giữa hai bản tụ điện là A. −20 V B. 80 V C. −80 V D. 20 V Câu 32. Một sóng âm khi truyền từ không khí vào nước thì A. tần số sóng tăng B. tốc độ truyền sóng giảm C. bước sóng tăng D. chu kì sóng giảm Câu 33. Sóng dừng xảy ra trên một sợi dây. Hai tần số liên tiếp của nguồn tạo ra sóng dừng là 70 Hz và 90 Hz . Tần số nhỏ nhất của nguồn có thể tạo ra sóng dừng trên sợi dây này là
A. 10 Hz B. 30 Hz C. 50 Hz Câu 34. Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài, theo chiều dương của trục Ox . Hình ảnh của sợi dây ở một thời điểm như Hình 1. Dao động của hai phần tử sóng tại M và N trên dây có độ lệch pha bằng A. π / 4 B. 2π / 3 C. π / 2 D. π / 3 Câu 35. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều, có đồ thị điện áp phụ thuộc vào thời gian như Hình 2. Biết điện trở thuần là 100Ω , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
2
π
H và tụ điện có điện dung
10−4
π
D. 20 Hz
F.
Cường độ dòng điện chạy trong mạch có giá trị hiệu dụng bằng
A. 2, 2 2 A
B. 1,1 2 A
C. 2, 2 A D. 2 2 A Câu 36. Tại cùng một nơi trên Trái Đất, có hai con lắc đơn (1) và (2) có quả nặng giống nhau và dây treo có chiều dài lần lượt ℓ1 và ℓ 2 với ℓ 2 = 4ℓ1 . Ban đầu hai vật ở vị trí cân bằng, cùng truyền cho hai vật một vận tốc như nhau để chúng dao động điều hòa, thì biên độ góc của con lắc (1) và (2) lần lượt là α 01 và α 02 . Tỉ số
A.
1 2
B.
α 01 bằng α 02
1 4
C.
2 1
D.
4 1
Câu 37. Đặt điện áp u = U 2 cos(100π t )V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm
1
π
H , tụ điện có điện dung C . Ban đầu, cường độ dòng điện hiệu dụng
trong mạch là I. Nếu nối tắt tụ C thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch vẫn là I . Giá trị của C là
10−4 10−4 10−4 F F F C. D. π π 2π 3π Câu 38. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đang thực hiện dao động điều hoà với biên độ 8 cm . Lò xo có độ cứng 40 N / m và vật nhỏ có khối lượng 160 g . Khi vật nhỏ đang qua vị trí mà lò xo bị A.
2.10−4
F
B.
dãn 6 cm thì lực kéo về tác dụng lên nó có độ lớn bằng A. 0,8 N B. 1, 6 N C. 2, 4 N
D. 3, 2 N
Câu 39. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp S1 , S2 cách nhau 13 cm và có phương trình u1 = u2 = A cos(40π t )cm . Trên mặt nước có một đường tròn tâm I bán kính
3 cm (I trung điểm của S1S2 ) ta đếm được 12 điểm trên đường tròn mà tại đó sóng có biên độ cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng A. 80 cm / s B. 40 cm / s C. 60 cm / s D. 30 cm / s Câu 40. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang với biên độ 8 cm . Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp mà vật nhỏ đi qua vị trí lực đàn hồi có độ lớn cực tiểu là 0, 2 s . Tốc độ cực đại của vật nhỏ trong quá trình dao động bằng
A. 20π cm / s
B. 60π cm / s
C. 80π cm / s
D. 40π cm / s
Câu 1.
ĐỀ VẬT LÝ SỞ NAM ĐỊNH ĐỢT 2 2021-2022 Hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là x1 = 4cos(π t )cm và x2 = 4 cos(2π t ) cm . Đây là hai dao động A. cùng tần số
Câu 2.
Câu 3.
Câu 4.
Câu 5.
Câu 6.
B. cùng biên độ
C. cùng pha dao động D. cùng li độ Hướng dẫn
Cùng A = 4cm . Chọn B Một ống dây có độ tự cảm L đang có dòng điện chạy qua. Khi cường độ dòng điện chạy trong ống dây biến thiên một lượng ∆i trong một khoảng thời gian ∆t đủ nhỏ thì suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây là ∆i ∆t 1 ∆i 1 ∆t A. etc = − L B. etc = − L C. etc = − D. etc = − ∆t ∆i L ∆t L ∆i Hướng dẫn Chọn A Trên một sợi dây đang có sóng dừng. Sóng tới và sóng phản xạ sẽ luôn cùng pha nhau tại A. đầu dây cố định B. bụng sóng C. nút sóng D. trung điểm sợi dây Hướng dẫn Chọn B Quỹ đạo chuyển động của một vật dao động điều hòa là A. đường hình sin B. đường elip C. đoạn thẳng D. đường tròn Hướng dẫn Chọn C Cho n nguồn giống nhau mắc nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở r . Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là A. Eb = nE ; rb = nr B. Eb = E; rb = r C. Eb = nE; rb = r / n D. Eb = E; rb = r / n
Hướng dẫn Chọn A Một con lắc đơn có chiều dài ℓ , đang dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g. Đại g được gọi là ℓ A. pha của dao động C. tần số góc của dao động lượng
B. tần số của dao động D. chu kì của dao động Hướng dẫn
g . Chọn C l Khi đặt vào hai bản tụ điện có điện dung C một hiệu điện thế không đổi U, thì điện tích của tụ điện là A. CU 2 B. C / U C. U/C D. CU Hướng dẫn Q = CU . Chọn D
ω=
Câu 7.
Câu 8.
Gọi f1 và f 2 lần lượt là tiêu cự của vật kính và thị kính của kính thiên văn. Số bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực là A. f 2 / f1 B. f1 / f 2
C. f1 + f 2
Hướng dẫn
D. f1. f 2
G∞ = Câu 9.
f1 . Chọn B f2
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k , đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O . Biểu thức gia tốc theo li độ x là
A. a =
k x m
B. a = −
m x k
C. a = −
m 2 x k
D. a = −
k x m
Hướng dẫn 2
a = −ω x . Chọn D Câu 10. Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = 5 cos(10π t )( F tính bằng N, t
tính bằng s ). Vật này luôn dao động với A. chu kì 5 s C. biên độ 5 N
f =
B. tần số 5 Hz D. tần số góc 10π t rad/s Hướng dẫn
ω 10π = = 5 (Hz). Chọn B 2π 2π
Câu 11. Cho đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng Z L , tụ điện có dung kháng ZC và điện trở thuần R . Để cường độ dòng điện qua mạch sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch thì A. Z L = R − Z c
B. Z L > Z C
C. Z L < Z C
D. Z L = R + Z C
Hướng dẫn Chọn C Câu 12. Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường khi có sóng truyền qua luôn A. là phương ngang B. là phương thẳng đứng C. trùng với phương truyền sóng D. vuông góc với phương truyền sóng Hướng dẫn Chọn D Câu 13. Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian, qua một đơn vị diện tích, đặt vuông góc với phương truyền âm gọi là A. năng lượng âm B. cường độ âm C. độ to của âm D. mức cường độ âm Hướng dẫn Chọn B Câu 14. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A1 , ϕ1 và A2 , ϕ2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu ϕ được tính theo công thức
A. tan ϕ =
A1 sin ϕ1 + A2 sin ϕ2 A1 cos ϕ1 + A2 cos ϕ2
B. cos ϕ =
A1 sin ϕ1 + A2 sin ϕ 2 A1 cos ϕ1 + A2 cos ϕ2
C. tan ϕ =
A1 cos ϕ1 + A2 cos ϕ2 A1 sin ϕ1 + A2 sin ϕ2
D. cot ϕ =
A1 sin ϕ1 + A2 sin ϕ2 A1 cos ϕ1 + A2 cos ϕ 2
Hướng dẫn Chọn A Câu 15. Đặt điện áp u = U 2 cos(ωt )V vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A.
U ωL
I=
B.
U 2 ωL
ωL U Hướng dẫn C.
D. U ω L
U . Chọn A ZL
Câu 16. Ở mặt nước có hai nguồn sóng A và B dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u = Acos(ω t) . Khi xảy ra hiện tượng giao thoa, phần tử nước tại trung điểm của AB sẽ dao động với biên độ bằng
A. A 2
B. 2 A
C. 0 Hướng dẫn
D. A
Biên độ cực đại. Chọn B Câu 17. Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O . Khi vật đang chuyển động đi về phía O thì A. cơ năng của vật tăng dần B. vecto vận tốc ngược chiều với vecto gia tốc C. động năng của vật giảm dần D. vật chuyển động nhanh dần Hướng dẫn Chọn D Câu 18. Gọi i, I, Io lần lượt là giá trị tức thời, giá trị hiệu dụng và giá trị cực đại của dòng điện xoay chiều, ta luôn có I A. i = 0 B. I 0 = I 2 C. i = I 0 D. i = I 2 2 Hướng dẫn Chọn B Câu 19. Trong hiện tượng giao thoa của hai sóng trên mặt nước từ hai nguồn kết hợp và cùng pha. Quỹ tích những điểm dao động với biên độ cực tiểu nằm trên những đường A. tròn B. parabol C. elip D. hypebol Hướng dẫn Chọn D Câu 20. Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang, kéo vật để lò xo dãn một đoạn ∆ℓ rồi thả nhẹ để vật dao động, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là µ > 0 . Dao động của vật lúc này là A. dao động duy trì C. dao động cưỡng bức
B. dao động điêu hòa D. dao động tắt dần Hướng dẫn
Chọn D Câu 21. Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ riêng 1s tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m / s 2 và lấy π 2 = 10 , chiều dài ℓ con lắc là A. 50 cm B. 25 m
T = 2π
C. 25 cm Hướng dẫn
D. 100 cm
l l 1 = 2π l = 0, 25m = 25cm . Chọn C π2 g
Câu 22. Dao động điều hòa có phương trình x = A cos(ωt + ϕ ) được biểu diễn bởi vecto OM quay theo
chiều dương là chiều lượng giác với tốc độ góc ω . Từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t , vecto OM đã quét được một góc bằng
A. (ωt − ϕ )rad
B. (ωt + ϕ )rad
C. ωt rad
D. ϕ rad
Hướng dẫn
α = ωt . Chọn C Câu 23. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp S1 , S2 cùng pha. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 1,5 cm . Điểm M trên mặt nước cách nguồn S1 là 5,5 cm ,
để điểm M nằm trên cực đại giao thoa thì khoảng cách từ M đến nguồn S2 có thể bằng A. 14, 5 cm
B. 7,5 cm
C. 9, 0 cm
D. 15,5 cm
Hướng dẫn MS2 − 5,5 là số nguyên. Chọn A k= = λ 1,5 Câu 24. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Khi vật cân bằng lò xo dãn thêm một đoạn ∆ℓ . Kích thích cho vật dao động với biên độ A . Độ lớn lực đàn hồi cực đại của lò xo bằng A. k ( A − ∆ℓ ) B. k∆ℓ C. kA D. k ( ∆ℓ + A) Hướng dẫn Fdh max = k .∆lmax = k ( ∆l + A ) . Chọn D
MS2 − MS1
Câu 25. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 = 3cos(ωt − π / 4)cm và x2 = 4cos(ωt + π / 4)cm . Biên độ của dao động tổng hợp bằng A. 12 cm ∆ϕ = ϕ 2 − ϕ1 =
B. 7 cm
C. 1cm Hướng dẫn
D. 5 cm
π π π + = A = A12 + A22 = 32 + 42 = 5 (cm). Chọn D 4 4 2
Câu 26. Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình x = 5 cos(5π t + π / 4), ( x tính bằng cm , t tính bằng s ). Tại thời điểm t = 0 chất điểm này có A. li độ âm B. gia tốc dương C. vân tốc âm Hướng dẫn
D. vận tốc bằng 0
π v < 0 . Chọn C 4 Câu 27. Một sóng cơ truyền thẳng từ O đến M , biết phương trình dao động của phần tử sóng tại M là uM = A cos(ωt ) . Gọi λ là bước sóng, v là tốc độ truyền sóng và d là khoảng cách OM . ϕ=
Phương trình dao động của sóng tại O có dạng
d A. uO = A cos ω t − v 2π d C. uO = A cos ωt − λ
2π d B. uO = A cos ωt + v 2π d D. uO = A cos ωt + λ Hướng dẫn
O sớm pha hơn M. Chọn D Câu 28. Đặt điện áp u = U 0 cos(ωt ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C . Tại thời điểm điện áp giữa hai bản tụ là
A.
ωCU 0 3 2
U0 thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có độ lớn bằng 2 B.
ω CU 0 2
C. ωCU 0
D.
U0 3 2ωC
Hướng dẫn 2
2
u 1 = U0 2
i u I 3 U 0 3 ωCU 0 3 →i = 0 = = . Chọn A + = 1 2 2ZC 2 I0 U 0 Câu 29. Dòng điện xoay chiều chạy trong một đoạn mạch có biểu thức i = 5 2 cos(100π t + π / 2) A . Dùng ampe kế nhiệt để đo cường độ dòng điện qua đoạn mạch này, khi đó số chỉ của ampe kế là
A. 2,5 2 A
B. 5 2 A
C. 5 A
D. 0.
Hướng dẫn Ampe kế chỉ giá trị hiệu dụng. Chọn C Câu 30. Khi có sóng dừng trên sợi dây, khoảng cách ngắn nhất giữa hai bụng sóng mà chúng dao động cùng pha với nhau là A. một bước sóng B. hai bước sóng C. một nửa bước sóng D. một phần tư bước sóng Hướng dẫn Chọn A
Câu 31. Đặt điện áp u = U 2 cos ωt ( V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết ω 2 LC = 2 , tại thời điểm t điện áp ở hai đầu cuộn cảm là 40 V thì điện áp giữa hai bản tụ điện là A. −20 V B. 80 V C. −80 V D. 20 V Hướng dẫn Z u 40 ω 2 LC = 2 L = 2 L = −2 = −2 uC = −20 (V), Chọn A ZC uC uC Câu 32. Một sóng âm khi truyền từ không khí vào nước thì A. tần số sóng tăng B. tốc độ truyền sóng giảm C. bước sóng tăng D. chu kì sóng giảm Hướng dẫn v λ = với f không đổi và v tăng thì λ tăng. Chọn C f Câu 33. Sóng dừng xảy ra trên một sợi dây. Hai tần số liên tiếp của nguồn tạo ra sóng dừng là 70 Hz và 90 Hz . Tần số nhỏ nhất của nguồn có thể tạo ra sóng dừng trên sợi dây này là A. 10 Hz B. 30 Hz C. 50 Hz D. 20 Hz Hướng dẫn f1 70 7 7 f 0 = = = f 0 = 10 Hz . Chọn A f 2 90 9 9 f 0 Câu 34. Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài, theo chiều dương của trục Ox . Hình ảnh của sợi dây ở một thời điểm như Hình 1. Dao động của hai phần tử sóng tại M và N trên dây có độ lệch pha bằng A. π / 4 B. 2π / 3 C. π / 2 D. π / 3 Hướng dẫn λ = 5ô − 1ô = 4ô 2π d 2π .1ô π ∆ϕ = = = . Chọn C λ 4ô 2
Câu 35. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều, có đồ thị điện áp phụ thuộc vào thời gian như Hình 2. Biết điện trở thuần là 100Ω , cuộn dây thuần
10−4 2 F. H và tụ điện có điện dung π π Cường độ dòng điện chạy trong mạch có giá trị hiệu dụng bằng cảm có độ tự cảm
A. 2, 2 2 A
B. 1,1 2 A
C. 2, 2 A
D. 2 2 A
Hướng dẫn 2π T = 4ô T = 8ô = 20ms = 0, 02 s → ω = = 100π (rad/s) 2 T 1 1 2 = = 100 ( Ω ) Z L = ω L = 100π . = 200 ( Ω ) và ZC = 10−4 ωC π 100π .
π
2π .1ô U 0 = 220 2V U = 220V 8ô U 220 = = 1,1 2 (A). Chọn B 2 2 100 2 + ( 200 − 100 ) R 2 + ( Z L − ZC )
220 = U 0 cos
I=
Câu 36. Tại cùng một nơi trên Trái Đất, có hai con lắc đơn (1) và (2) có quả nặng giống nhau và dây treo có chiều dài lần lượt ℓ1 và ℓ 2 với ℓ 2 = 4ℓ1 . Ban đầu hai vật ở vị trí cân bằng, cùng truyền cho hai vật một vận tốc như nhau để chúng dao động điều hòa, thì biên độ góc của con lắc (1) và (2) lần lượt là α 01 và α 02 . Tỉ số
A.
1 2
B.
α 01 bằng α 02
1 4
2 1 Hướng dẫn
C.
v1max = v2 max α 01 gl1 α 02 gl2
D.
4 1
α 01 l = 2 = 4 = 2 . Chọn C α 02 l1
Câu 37. Đặt điện áp u = U 2 cos(100π t )V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm 1
thuần có độ tự cảm
π
H , tụ điện có điện dung C . Ban đầu, cường độ dòng điện hiệu dụng
trong mạch là I. Nếu nối tắt tụ C thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch vẫn là I . Giá trị của C là
A.
2.10−4
I=
C=
π
B.
F
U R2 + ( Z L − ZC )
2
=
10 −4 F 2π U 2
R +Z
2 L
10 −4 F 3π Hướng dẫn C.
ZC = 2 Z L = 2ω L = 2.100π .
1 1 10 −4 = = (F). Chọn B ω ZC 100π .200 2π
D.
1
π
10 −4
π
= 200 ( Ω )
F
Câu 38. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đang thực hiện dao động điều hoà với biên độ 8 cm . Lò xo có độ cứng 40 N / m và vật nhỏ có khối lượng 160 g . Khi vật nhỏ đang qua vị trí mà lò xo bị dãn 6 cm thì lực kéo về tác dụng lên nó có độ lớn bằng A. 0,8 N B. 1, 6 N C. 2, 4 N
D. 3, 2 N
Hướng dẫn mg 0,16.10 = = 0, 04m 40 k x = ∆l − ∆l0 = 0, 06 − 0, 04 = 0, 02 (m)
∆l0 =
F = k x = 40.0, 02 = 0,8 (N). Chọn A Câu 39. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp S1 , S2 cách nhau 13 cm và có phương trình u1 = u2 = A cos(40π t )cm . Trên mặt nước có một đường tròn tâm I bán kính
3 cm (I trung điểm của S1S2 ) ta đếm được 12 điểm trên đường tròn mà tại đó sóng có biên độ cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng A. 80 cm / s B. 40 cm / s C. 60 cm / s Hướng dẫn Trên đường tròn có 12 điểm → gồm 2 điểm trung trực và mỗi bên 5 điểm → giao điểm giữa đường tròn và S1S2 là cực đại bậc 3
D. 30 cm / s
3λ = 3cm λ = 2cm 2 ω 40π = 2. = 40 (cm/s). Chọn B v = λ f = λ. 2π 2π Câu 40. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang với biên độ 8 cm . Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp mà vật nhỏ đi qua vị trí lực đàn hồi có độ lớn cực tiểu là 0, 2 s . Tốc độ cực đại của vật nhỏ trong quá trình dao động bằng →R=
A. 20π cm / s
Fmin vmax 1.B 11.C 21.C 31.A
C. 80π cm / s Hướng dẫn 2π T = 0 x = 0 → = 0, 2s T = 0, 4s → ω = = 5π (rad/s) 2 T = ω A = 5π .8 = 40π (cm/s). Chọn D 2.A 12.D 22.C 32.C
B. 60π cm / s
3.B 13.B 23.A 33.A
4.C 14.A 24.D 34.C
BẢNG ĐÁP ÁN 5.A 6.C 7.D 15.A 16.B 17.D 25.D 26.C 27.D 35.B 36.C 37.B
D. 40π cm / s
8.B 18.B 28.A 38.A
9.D 19.D 29.C 39.B
10.B 20.D 30.A 40.D