1 minute read

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

A. typical (adj): điển hình

B. clear (adj): rõ ràng

Advertisement

D. difficult (adj): khó khăn complex (adj): phức tạp = difficult

Tạm dịch: Đó là một tình huống phứctạp đến mức những hành động đơn giản không thểhiệu quả.

→ Chọn đáp án D

Question 25:

Giải thích:

A. start (v): bắt đầu

B. reduce (v): làm giảm

C. follow (v): đi theo, tuân thủ

D. find (v): tìm kiếm cut (v): cắt giảm = reduce

Tạm dịch: Hội đồng thành phốgần đây đã phát động một chiến dịch mới đểcắt giảm khí thải xe hơi.

→ Chọn đáp án B

Question 26-30: Tạm dịch

Chúng ta có xu hướng liên tưởng các trò chơi máy tính với những người trẻtuổi, và đúng là phần lớn các game thủlà những người trẻtuổi. Tuy nhiên, một nhóm đến từThụy Điển đang chỉra rằng đến tuổi nghỉhưu không có nghĩa là bạn ngừng vui chơi. Với độtuổi trung bình trên 60, Silver Snipers là đội nhiều tuổi nhất tham gia thi đấu game chuyên nghiệp. Và đừng nản lòng vì tuổi tác của họ. Họchơi rất nghiêm túc!

Mặc dù họkhông đạt được nhiều thành công khi giành được danh hiệu, nhưng họrất hài lòng khi tham gia. Họcó một trang web và nhiều người ủng hộtrung thành cổvũ họ. Họthậm chí còn có một huấn luyện viên chuyên nghiệp giúp cải thiện hiệu suất. Nhưng tham vọng chính của họlà chứng tỏrằng chơi game là dành cho tất cảmọi người, già và trẻ!

Question 26:

Giải thích:

A. Moreover: hơn nữa

B. Even though: mặc dù

C. However: tuy nhiên

D. Hence: do đó

Tạm dịch:

We tend to associate computer games with young people, and it is true the majority of gamers are young. However, a group from Sweden is showing that reaching the age of retirement doesn’t mean that you stop having fun. (Chúng ta có xu hướng liên tưởng các trò chơi máy tính với những người trẻtuổi, và đúng là phần lớn các game thủlà những người trẻtuổi. Tuy nhiên, một nhóm đến từThụy Điển đang chỉra rằng đến tuổi nghỉhưu không có nghĩa là bạn ngừng vui chơi.)

→ Chọn đáp án C

Question 27:

Giải thích:

Kiến thức từvựng:

-disable (v): làm cho bất lực; làm tàn tật

-discourage (v): làm nhụt chí, nản lòng

-disobey (v): không vâng lời

-disrupt (v): phá vỡ

Tạm dịch:

This article is from: