3 minute read

DẠYKÈMQUYNHƠN OFFICIAL

C. Tôi đã đến thăm Hà Nội được một tháng rồi.

D. Tôi bắt đầu đến thăm Hà Nội một tháng trước.

Advertisement

Giải thích:

Sinh viên năm thứnhất không bắt buộc phải tham dựhội thảo này.

A. Sinh viên năm thứnhất cần tham dựhội thảo này.

B. Sinh viên năm thứnhất phải tham gia hội thảo này.

C. Sinh viên năm thứnhất không phải tham dựhội thảo này.

D. Sinh viên năm thứnhất không nên tham dựhội thảo này.

→ Chọn đáp án C

Question 31:

Giải thích:

Kiến thức từvựng:

-negligent (adj): sơ suất

-negligible (adj): không đáng kể

Sửa: negligent → negligible

Tạm dịch: Một sốnhà nghiên cứu tuyên bốrằng các thí nghiệm của họchỉcó ảnh hưởng không đáng kểđến động vật, nhưng các nhà hoạt động vì quyền động vật không cùng quan điểm với họ.

→ Chọn đáp án B

Question 32:

Giải thích:

Chủngữlà danh từsốít (the museum) → dùng đại từit đểquy chiếu.

Sửa: they are → it is

Tạm dịch: Bảo tàng mởcửa cho công chúng, nhưng đóng cửa vào cuối tuần và ngày lễ.

→ Chọn đáp án C

Question 33:

Giải thích:

“in the future” → thì tương lai đơn

Cấu trúc câu bịđộng (tương lai đơn):

S + will + be + P2

Sửa: have been replaced → will be replaced

Tạm dịch: Nhiều người nghĩ rằng những người lao động chân tay sẽbịthay thếbởi robot trong tương lai.

→ Chọn đáp án C

Question 34-38:

DỊCH BÀI:

Cho đến gần đây, người Anh không thực sựthích đi xe đạp. Trên thực tế, chỉmột phầntư trong số20 triệu xe đạp trong nước được cho là được sửdụng thường xuyên. Tuy nhiên, trong năm ngoái, sốlượng người đi xe đạp ởcác khu vực đô thị, đặc biệt là ởLondon, đã tăng 83%. Điều này đã biến thủđô thành một thành phố sạch hơn, ít ồn ào hơn so với nhiều thành phốkhác ởchâu Âu.

Làm thếnào mà điều này lại có thể? Tất cảlà nhờvào dựán Mạng lưới xe đạp quốc gia, trong vài năm qua, đã khuyến khích nhiều người sửdụng xe đạp đểđi làm hoặc đi chơi. Hơn nữa, việc cung cấp bãi đậu xe đạp trên đường phố, tại ga tàu hỏa và ga tàu điện ngầm, trong trường học và tại nơi làm việc đã góp phần đáng kểvào sựgia tăng sốlượng người đi xe đạp. Người ta ước tính rằng gần 75 phần trăm dân sốsống trong vòng hai dặm của một tuyến đường và nhiều chuyến đi xe đạp được thực hiện hơn bao giờhết.

Question 34:

Giải thích: Kiến thức từvựng: -proper (adj): thích hợp

-suitable (adj): phù hợp -normal (adj): bình thường (trạng thái) -regular (adj): thường xuyên

Tạm dịch: In fact, only a quarter of the twenty million bicycles in the country were thought to be in regular use. (Trên thực tế, chỉmột phần tư trong số20 triệu xe đạp trong nước được cho là được sửdụng thường xuyên.)

→ Chọn đáp án D Question 35:

Giải thích:

Lượng từ: much + N (không đếm được): nhiều each + danh từđếm được sốít: mỗi many + danh từđếm được sốnhiều: nhiều a little + N (không đếm được): một ít many others = many other cities

Tạm dịch: This has turned the capital into a cleaner, less noisy city compared to many others in Europe. (Điều này đã biến thủđô thành một thành phốsạch hơn, ít ồn ào hơn so với nhiều thành phốkhác ởchâu Âu.)

→ Chọn đáp án C Question 36:

Giải thích:

Đại từquan hệ: Ta dùng đại từquan hệ‘which’ đểthay cho cụm từchỉvật ‘the National Cycle Network project’.

Tạm dịch:

It is all thanks to the National Cycle Network project, which in the last few years, has managed to encourage many people to use their bicycles either to travel to work or for fun. (Tất cảlà nhờvào dựán Mạng lưới xe đạp quốc gia, trong vài năm qua, đã khuyến khích nhiều người sửdụng xe đạp đểđi làm hoặc đi chơi.)

→ Chọn đáp án C

Question 37:

Giải thích:

Liên từ-trạng từliên kết:

-moreover: hơn nữa

-however: tuy nhiên

-therefore: do đó

-because: bởi vì

Tạm dịch: Moreover, theprovision of bicycle parking in the streets, at railway and underground stations, in schools and in the workplace has contributed significantly to the rise in the number of cyclists. (Hơn nữa, việc cung cấp bãi đậu xe đạp trên đường phố, tại ga tàu hỏa vàga tàu điện ngầm, trong trường học và tại nơi làm việc đã góp phần đáng kểvào sựgia tăng sốlượng người đi xe đạp.)

→ Chọn đáp án A

Question 38:

Giải thích:

Kiến thức từvựng:

-travel (n): việc đi du lịch

-tour (n): chuyến du lịch

-journey (n): hànhtrình

-trip (n): chuyến đi

This article is from: