BÀI TẬP DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM (KẾT NỐI TRI THỨC) - NĂM HỌC 2023-2024 (CHƯƠNG 1 DAO ĐỘNG)

Page 1

BÀI 1 DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ

BÀI TẬP DẠY THÊM VẬT LÝ

CHƯƠNG TRÌNH MỚI

I.DAO ĐỘNG CƠ:

 Dao động cơ học:

 Dao động cơ học là sự chuyển động của một vật quanh một vị trí xác định gọi là vị trí cân bằng.

 Ví dụ: bông hoa lay động trên cành cây khi có gió nhẹ, chiếc phao nhấp nhô lên xuống trên mặt hồ khicó gợn sóng,dây đàn runlênkhitagãy đàn,…

vectorstock com/28062424

Ths Nguyễn Thanh Tú

eBook Collection

BÀI TẬP DẠY THÊM VẬT LÝ 11 CẢ NĂM (KẾT

NỐI TRI THỨC) - NĂM HỌC 2023-2024 (BẢN

GV) BÀI TẬP TỰ LUẬN - TRẮC NGHIỆM THEO

BÀI - PHÂN DẠNG BÀI TẬP THEO CHƯƠNG (CHƯƠNG 1 DAO ĐỘNG) - 440 TRANG

WORD VERSION | 2024 EDITION

ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL

TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL COM

Tài liệu chuẩn tham khảo

Phát triển kênh bởi

Ths Nguyễn Thanh Tú

Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group

Hỗ trợ trực tuyến

Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon

Mobi/Zalo 0905779594

dao động của con lắc lò xo dao động của con lắc đơn bônghoalay động trên cànhcâykhicógió nhẹ dao động của xích đu

 Dao động tuần hoàn:

 Dao động cơ của một vật có thể là tuần hoàn hoặc không tuần hoàn.

 Dao động tuần hoàn làdao động mà trạng thái của vật được lặp đi lặp lại như cũ, theo hướng cũ sau những khoảng thời gian bằng nhauxác định.

 Dao động tuần hoàncó thể có mức độ phức tạp khácnhau.Dao động tuần hoàn đon giản nhất làdao động điều hoà.

 Ví dụ: Dao động của con lắc đồng hồ là tuần hoàn,dao động của cànhcây đu đưa khigió thổi làkhông tuần hoàn..

II.DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ:

 Đồ thị của dao động điều hoà: Dao động của con lắc lò xo

 Đường congtrênhìnhlà đồ thị dao động của con lắc. Nócho biết vị trí của quả cầu trên trục x tại những thời điểm khácnhau. Đường congnàycó dạng hìnhsin.

 Đồ thị của li độ x phụ thuộc vào thời gianlà một đường hìnhsin.

 Phương trình của dao động điều hoà:

 Dao động được mô tả bằng phương trình được gọi làdao động điều  xAcostcm,s  hòa. Vật nặng của con lắc đang dao động điều hòa gọi là vật dao động điều hòa.

-A O A x

 Các đại lượng đặc trưng chodao động điều hòa:

+xlàli độ (tọa độ) → độ lệch so với vị trícân bằng [m,cm].

+ A là giá trị cực đại của li độ hay biên độ → phụ thuộc cách kích thíchdao động [m,cm].

+(t+ )làpha của dao động tại thời điểm t → xác định trạng thái dao động tại thời điểm t[rad].

+  là pha ban đầu của dao động → xác định trạng thái dao động tại thời điểm t=0[rad] → phụ thuộc cáchkíchthíchdao động.

+  là là tần số góc → luôn luôn có giá trị dương → phụ thuộc vào cấu tạo của hệ dao động [rad/s].

2π ω=2πf= T

Chúý:

 Quỹ đạo chuyển động của con lắc đơn là một đoạn thẳng có chiều dài L2A 

 Trong mỗi chu kì vật dao động, vật qua vị trí cân bằng 2 lần, qua vị trí biên dương 1 lần, qua vị tríbiênâm1 lần, qua vị tríkhác2 lần (1 lần (+),1 lần (-)).

 Những đại lượng thay đổi trongquátrìnhdao động là:t,pha của dao động, li độ x.

 Những đại lượng khôngthay đổi trongquátrìnhdao động là:A, ω,T,f,

III. MỐI LIÊN HỆ GIỮA CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU VÀDAO ĐỘNG

ĐIỀU HOÀ:

 Giả sử có một điểm M chuyển động tròn đều trên một đường tròn theo chiều dương (ngược chiều kim đồng hồ) với tốc độ góc 

 Gọi P là hình chiếu vuông góc của điểm M trên trục Ox trùng với một đường kính của đường tròn và có gốc trùng với tâm O của đường tròn. Ta thấy điểm Pdao động trên trục Oxquanh gốc toạ độ O.

 Tại thời điểm t=0, điểm M ở vị tríM0 được xác định bởi góc  1 POMrad. 

 Sau t giây, tức là tại thời điểm t nó chuyển động đến điểm vị trí điểm M xác định bởi góc

 Khi ấy tọa độ của điểm Pcó phương trìnhlà trong đó xOP  xOMcostAcost 

tacó v R 

 Như vậy: Một dao động điều hòa có thể được coi như hình chiếu của một chuyển động tròn đều xuống đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo.

 1
 φ0 x 0 t=0 -A A
POMtrad

BÀI TẬP TỰ LUẬN

Câu1: Một vật dao động điều hòa với phương trình  x2cos2tcm. 6

a.Xác định biên độ, chukì, tần số vàphaban đầu.

b.Xác định chiều dài quỹ đạo.

c.Xác định li độ của vật ở thời điểm t=1s. Hướng dẫn giải

a.

-Biên độ A=2cm.

-Chukì 22 T1s. 2  

- Tần số 1 f1Hz T 

b. Chiều dài quỹ đạo L=2A=4cm.

c.Li độ tại thời điểm t=1s:

Hướng dẫn giải

-TacóA=24cm,T=4s ⇒ = = rad/s. ω 2π T π 2

- Tại thời điểm ban đầu vật ở biênâmnêntacó φ = π rad.

-Nên phương trìnhdao động của vật là

x24costcm 2

Câu5: Phương trìnhdao động của một vật là

x5cos4tcm. 2

a.Xác định biên độ, tần số góc,chukìvà tần số của dao động.

b.Xác định pha của dao động tại thời điểm t=0,25s, từ đó suyra vị trí của vật tại thời điểm ấy. Hướng dẫn giải

a.

-Biên độ A=5cm.

- Tần số góc = 4π rad/s. ω

-Chukì = = =0,5s.

- Tần số f= =2Hz.

 

-Thayt=1svào phương trình đã chota được  x2cos2.13cm. 6

Câu2: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(2πt + ) cm. Xác định biên độ, chu  2 kỳ và vị tríban đầu của vật? Hướng dẫn giải

- Đồng nhất phương trình với phương trình chuẩn dao động điều hòax= Acos(ωt + φ), ta được:

+Biên độ A=4cm.

+ Tần số góc ω = 2π rad/s → T= = =1s.

- Thời điểm ban đầu là lúc t = 0, thay vào phương trình, được x = 4cos = 0, thời điểm ban đầu  2 vật đang ở vị trícân bằng và chuyển động theo chiều âm.

b.

-Phadao động tại thời điểm t=0,075slà  3 Δφ=t+=4t=4.0,25=rad. 222  

-Thay t= 0,25svào phương trình li độ ta được Lúcnày vật ở vị

trícân bằng.

Câu6: Một vật dao động điều hòa với biên độ A=8cmvàchukìT=0,2s. Chọn gốc thời gianlúc vật qua vị trícân bằng theo chiều âm. Viết phương trìnhdao động của vật. Hướng dẫn giải

-TacóA=8cm, T=0,2s ⇒ = rad/s. ω 10π

a.Biên độ, chukìvà tần số của vật.

b.Phadao động vàli độ của vật tại thời điểm t=0,075s. Hướng dẫn giải

a.

-Biên độ A=5cm.

-Chukì 22 T0,2s. 10   

- Tần số 11 f5Hz. T0.2 



Câu3: Một vật dao động điều hòatheo phương trình Hãyxác định:

x5cos10tcm. 

- Gốc thời gianlúc vật qua vị trícân bằng theo chiều âmnên π φ=rad 2

- Phương trìnhdao động của vật là x8cos10tcm 2  

Câu7: Một vật dao động điều hòa với biên độ A=12cmvàchukìT=1s. Chọn gốc thời gianlúc vật qua vị trícân bằng theo chiều dương. Viết phương trìnhdao động của vật. Hướng dẫn giải

-TacóA=12cm,T=1s ⇒ = rad/s. ω 2π �� =2π

- Gốc thời gianlúc vật qua vị trícân bằng theo chiều dương nên π φ=-rad 2

b.Phadao động tại thời điểm t=0,075slà 3 Δπ φ=t=10π.0,075=rad. 4 

Thayt=0,075vào phương trìnhli độ ta được  x5cos100,0752,52cm 

Câu 4: Một vật dao động điều hòa dọc theo một trục Ox, quanh điểm gốc O, với biên độ A=24cmvàchukìT=4s. Tại thời điểm t=0 vật ở biênâm. Viết phương trìnhdao động của vật.

- Phương trìnhdao động của vật là x12cos2tcm 2

  



2π ω 2π 2π


 


  
T 2π ω 2π 4π
1 ��
  
2    
 x5cos40,25cm0
 
  

Câu8:[Trích đề thiTHPTQG năm 2017] Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Xác định chu kì và tần số góc của vật.

Hướng dẫn giải

Tacó T 2 0,2T0,4s5rad/s. 2 T 

x(cm)

t(ms)

Hãyxác định, biên độ, chukì, tần số, tần số gócvàphaban đầu của vật.

Hướng dẫn giải

-Biên độ A=4cm.

-1ô tương ứng 5.10-3 s,1chukìlà8ôkhi đó T=5.10-3.8=0,04s.

- Tần số 3 11 f25Hz. T40.10 

- Tần số góc rad/s. 2f22550 

-Lúct=0 vật ở biên dương nênphaban đầu là 0.

Câu10: Một vật dao động điều hòatrên trục Ox.Hìnhbênlà đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Viết phương trìnhdao động của vật.

Hướng dẫn giải

-TacóA=4cm

-Và Tπ1,0T4ω=rad/s 42 

-Phaban đầu 0φ=πrad.

Câu1: Dao động là chuyển động có

A. giới hạn trongkhônggian lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trícân bằng.

B. qua lại haibên vị trícân bằng vàkhông giới hạn khônggian.

C. trạng thái chuyển động được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.

D. lặp đi lặp lại nhiều lần có giới hạn trongkhônggian.

Câu2: Dao động điều hòalà

A. dao động được mô tả bằng định luật hàmsinhayhàmcostheo thời gian.

B. chuyển động tuần hoàntrongkhônggian, lặp đi lặp lại xungquanh một vị trí cố định.

C. dao động có năng lượng không đổi theo thời gian.

D. dao động được lặp đi lặp lại như cũ sau những khoảng thời gianxác định Hướng dẫn giải

Dao động điều hòalàdao động được mô tả bằng định luật hàmsin hoặc costheo thời gian.

Câu3: Pha của dao động được dùng để xác định

A. biên độ dao động. B. tần số dao động. C. trạng tháidao động. D. chukìdao động.

Câu4: Biên độ dao động của một vật dao động điều hòalà

A. quãng đường vật đi trong1chu kỳ daođộng.

B. quãng đường vật đi được trong nửa chu kỳ daođộng.

C. độ dời lớn nhất của vật trongquátrìnhdaođộng.

D. độ dài quỹ đạo chuyển động của vật.

Câu5: Khi một chất điểm dao động điều hòathìli độ của chất điểm là

A. một hàmsin của thời gian. B. là một hàmtan của thời gian.

C. là một hàm bậc nhất của thời gian. D. là một hàm bậc hai của thời gian Hướng dẫn giải

Dao động điều hòa là một dao động trong đó li độ của vật là một hàm côsin (hay sin) của thời gian.

Câu6: Phát biểu nàosau đây đúng?

A. Dao động tuần hoànlàdao động điều hòa.



2  

B. Dao động cơ điều hòalàdao động cóli độ biến thiêntheo thời gian được biểu thị bằng quy luật dạng sin(haycosin).

C. Đồ thị biểu diễn li độ của dao động cơ tuần hoàn biến thiên theo thời gian luôn là một đường hìnhsin.

D. Biên độ của dao động cơ điều hòathìkhôngthay đổi theo thời gian,cònbiên độ của dao động

cơ tuần hoànthìthay đổi theo thời gian.

Câu7: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ), trong đó A, ω là các hằng số dương. Pha của dao động ở thởi điểm tlà

A. ωt + φ. B. ω. C. φ. D. ωt

Câu8: Trong phương trìnhdao động điều hòax= Acos(ωt +), đại lượng (ωt + φ) được gọi là

A. biên độ dao động. B. tần số của dao động. C. pha của dao động. D. chukì của dao động


20 2 4 4 2
Câu9: Đồ thị biểu diễn li độ theo thời gian của một vật được mô tả như hình vẽ. 0
- Phương trìnhdao động của vật có dạng là πt x=4cos+πcm
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu9: Một vật dao động điều hòa với phương trìnhx= Acos(ωt + φ), trong đó ω là

A. biên độ của dao động. B. chukì của dao động.

C. tần số góc của dao động. D. tần số của dao động.

Câu10: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A, ω và φ lần lượt là biên độ, tần số gócvàphaban đầu của dao động. Biểu thức li độ của vật theo thời giantlà

A. B. C. D. xAcost xAcostA  xtcosA xcosAt 

Câu19: Phương trình biểu diễn dao động điều hòa của một chất điểm. Gốc thời xAcostcm 3  



gian đã được chọn khi

A. li độ và chất điểm đang chuyển động hướng về vị trícân bằng. A x 2 

B. li độ và chất điểm đang chuyển động hướng raxa vị trícân bằng. A x 2 

C. li độ và chất điểm đang chuyển động hướng về vị trícân bằng. A x 2 

x10cos15t

Câu 11: [Trích đề thi THPT Quốc gia năm 2016] Một chất điểm dao động có phương trình (xtính bằng cm;ttính bằng giây). Chất điểm nàydao động với tần số góclà

A. 20rad/s. B. 10rad/s. C. 5rad/s. D. 15rad/s.

Hướng dẫn giải Tacó ω =15rad/s.

Câu12:[Trích đề thiTHPT Quốc gia năm 2015] Một vật nhỏ dao động với cm.x5cost0,5 

Phaban đầu của dao động là

A. π. B. 0,5π. C. 0,25π. D. 1,5π.

Hướng dẫn giải Phaban đầu φ = 0,5π.

D. li độ và chất điểm đang chuyển động hướng raxa vị trícân bằng. A x 2  Hướng dẫn giải



A. đi qua vị trícân bằng theo chiều âm. B. cóli độ . xA 



Câu 13: [Trích đề thi THPT Quốc gia năm 2015] Một chất điểm dao động có phương trình Dao động của chất điểm cóbiên độ là

C. cóli độ

x6costcm. 

A. 2cm. B. 6cm. C. 3cm. D. 12cm.

Câu14: Chuyển động nàosau đây không được coilàdao động cơ?

A. Dây đàn ghitarung động.

B. Chiếc đu đung đưa.

C. Pittông chuyển động lên xuống trongxilanh.

D. Một hòn đá được thả rơi.

Câu15: Trongdao động điều hòathìnhóm đại lượng nàosau đây khôngthay đổi theo thời gian?

A. Li độ và thời gian. B. Biên độ và tần số góc.

C. Li độ vàphaban đầu. D. Tần số vàphadao động.

Câu16: Độ lệch cực đại so với vị trícân bằng gọi là

A. biên độ. B. tần số. C. li độ. D. phaban đầu.

Câu17: Tần số góccó đơn vị là

A. Hz. B. cm. C. rad. D. rad/s.

Câu18: Nếu bỏ qua lực cản, chuyển động nàosau đây làdao động tự do?

A. Một con muỗi đang đập cánh. B. Tòanhàrung chuyển trong trận động đất.

C. Mặt trống rung động saukhigõ. D. Bônghoarungrinhtronggió nhẹ.

Hướng dẫn giải

Tacóbiên độ dao động của vật A=6cm.

D. đi qua vị trícân bằng theo chiều dương. xA  Hướng dẫn giải

   t0 

o

Câu21: Pít-tông của một động cơ đốt trong dao động trên một đoạn thẳng dài 16 cm và làm cho truỷu của động cơ quay đều. Biên dộ dao động của một điểm trên mặt pít-tông bằng A. 16cm. B. 8cm. C. 4cm. D. 32cm.

Câu22: Một chất điểm dao động điều hòacó quỹ đạo là một đoạn thẳng dài30cm.Biên độ dao động của chất điểm là

A. 30cm. B. 15cm. C. –15cm. D. 7,5cm.

Câu23: Một vật dao động điều hòa với phương trình (cm). Biên độ và pha ban đầu của dao động lần lượt là

A. 5cm;0rad. B. 5cm; rad. C. 5cm; rad. D. 5cm; rad.

Câu 24: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos10t (t tính bằng s). Tại t=2s,pha của dao động là

A. 5rad. B. 10rad. C. 40rad. D. 20rad.



Phaban đầu chất điểm đang chuyển động hướng raxa vị trícân bằng. 0 A x 2 3v0     
Câu20: Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa có dạng . Gốc xAcostcm 2  
thời gian đó được chọn làlúc chất điểm
xAcos0 2    
   
Vật dao động điều hòa có phương trình tại thì và xAcostcm 2
o vAsin0 2
Vậy chất điểm dao động cógốc thời gian đó được chọn từ lúc chất điểm đi qua vị trícân bằng theo chiều âm.

Câu25: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trìnhli độ (xtính bằng cm,t tính bằng s). Tại thời điểm t=1/4s chất điểm cóli độ bằng

A. 2cm. B. cm. C. cm. D. –2cm.

Câu26: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trìnhx= Acosωt. Nếu chọn gốc toạ

độ O tại vị trícân bằng của vật thì gốc thời giant=0làlúc vật

A. ở vị tríli độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox.

B. qua vị trícân bằng O ngược chiều dương của trục Ox.

C. ở vị tríli độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox.

D. qua vị trícân bằng Otheo chiều dương của trục Ox.

Câu27: Dao động điều hòalà

A. chuyển động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.

B. chuyển động của một vật dưới tác dụng của một lực không đổi.

C. hình chiếu của chuyển động tròn đều lên một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo.

D. chuyển động có phương trìnhmô tả bởi hìnhsin hoặc cosintheo thời gian.

Câu28: Hình chiếu của một chuyển động tròn đều lên một đường kính

A. là một dao động điều hòa

B. được xemlà một dao động điều hòa.

C. là một dao động tuần hoàn D. không được xemlà một dao động điều hòa.

Câu29: Vật dao động điều hòatheo trục Ox.Phát biểu nàosau đây đúng?

A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.

B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.

C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hìnhcos.

D. Li độ của vật tỉ lệ với thời giandao động.

Câu30: Trongdao động điều hòa, đại lượng nàosau đây không cógiá trị âm?

A. Phadao động B. Phaban đầu C. Li độ D. Biên độ.

Câu31: Đồ thị li độ theo thời gian của dao động điều hòalà một

A. đoạn thẳng B. đường thẳng C. đường hìnhsin D. đường tròn.

Câu32: Phát biểu nàosau đây là sai?

A. Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái chuyển động được lập đi lập lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.

B. Dao động là sự chuyển động có giới hạn trongkhônggian, lập đi lập lại nhiều lần quanh một vị trícân bằng.

C. Phaban đầu φ là đại lượng xác định vị trí của vật ở thời điểm t=0.

D. Dao động điều hòa được coi như hình chiếu của chuyển động tròn đều xuống một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo.

Câu33: Dao động điều hòa có thể được coi như hình chiếu của một chuyển động tròn đều xuống một

A. đường thẳng bất kì

B. đường thẳng vuônggóc với mặt phẳng quỹ đạo.

C. đường thẳng xiêngóc với mặt phẳng quỹ đạo

D. đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo.

Câu34: Chuyển động nàosau đây không phải làdao động cơ học?

A. Chuyển động đung đưa của con lắc của đồng hồ

B. Chuyển động đung đưa của lácây.

C. Chuyển động nhấp nhô của phao trên mặt nước

Câu35: Pha của dao động được dùng để xác định

D. Chuyển động của ôtôtrên đường.

A. biên độ dao động. B. trạng tháidao động. C. tần số dao động. D. chu kỳ dao động.

Câu36: Một vật dao động điều hòa với theo phương trìnhx= Acos(ωt + φ) với A, ω, φ là hằng số thì pha của dao động

A. không đổi theo thời gian B. biến thiên điều hòatheo thời gian.

C. làhàm bậc nhất với thời gian D. làhàm bậc hai của thời gian.

Câu37: Chuyển động nàosau đây không được coilàdao động cơ?

A. Dây đàn ghitarung động.

B. Chiếc đu đung đưa.

C. Pittông chuyển động lên xuống trongxilanh.

D. Một hòn đá được thả rơi.

Câu38: Trongdao động điều hòathìnhóm đại lượng nàosau đây khôngthay đổi theo thời gian?

A. Li độ và thời gian. B. Biên độ và tần số góc.

C. Li độ vàphaban đầu D. Tần số vàphadao động.

Câu39: Độ lệch cực đại so với vị trícân bằng gọi là

A. biên độ B. tần số C. li độ D. phaban đầu.

Câu40: Tần số góccó đơn vị là

A. Hz. B. cm. C. rad. D. rad/s.

Câu41: Nếu bỏ qua lực cản, chuyển động nàosau đây làdao động tự do?

A. Một con muỗi đang đập cánh. B. Tòanhàrung chuyển trong trận động đất.

C. Mặt trống rung động saukhigõ.

D. Bônghoarungrinhtronggió nhẹ.

Câu42: Một vật nhỏ dao động theo phương trìnhx= 5cos(ωt + 0,5π) (cm).Phaban đầu của dao động là

A. π. B. 0,5π. C. 0,25π. D. 1,5π

Câu43: Một chất điểm dao động theo phương trìnhx= 10cos2πt (cm)cópha tại thời điểm tlà

A. 2π. B. 2πt. C. 0. D. π.

Câu44: Cường độ dòng điện i= 2cos100πt (A)cópha tại thời điểm tlà

A. 50πt. B. 100πt. C. 0. D. 70πt.

Câu45: Một vật dao động điều hòatrên trục Ox.Hìnhbênlà đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v vào thời gian t. Tần số của dao động là

A. 1,0Hz. B. 2,0Hz.

C. 1,5Hz. D. 0,5Hz

Tacó Vậy 3T0,75T=ls 4  1 f1Hz T 

Hướng dẫn giải

Câu46: Đồ thị dao động điều hòa của một vật như hình vẽ. Phương trìnhdao động của vật là

5t x4coscm. 33 

Câu47: Đồ thị dưới đây biểu diễn sự phụ thuộc của li độ xvào thời gian của một vật dao động điều hoà. Đoạn PRtrên trục thời giant biểu thị

A. một phần haichu kỳ.

B. hai lần tần số.

C. một phần hai tần số

D. hai lần chu kỳ.

Câu48: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là

đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Pha ban đầu của dao động là

A. 0,5π rad. B. – 0,5π rad.

C. 0,25π rad. D. π rad.

Hướng dẫn giải

Ban đầu vật đi qua vị trícân bằng theo chiều âm, vậy phaban đầu của dao động là 0,5rad  .

Câu49: Một vật dao động điều hòacó đồ thị gia tốc theo thời gian như hìnhbên. Tại thời điểm

A. chất điểm bắt đầu chuyển động chậm dần.

1t

B. vận tốc chất điểm cực đại. 2t

C. chất điểm bắt đầu chuyển động nhanh dần. 3t

D. chất điểm có thế năng tăng. 4t

Câu50: Hình vẽ là đồ thị biểu diễn độ dời của dao động x theo thời giant của 1 vật dao động điều hòa. Phương trìnhdao động của vật là

A. B. 2 x4cos10tcm. 3

C. D. 5 x4cos10tcm 6

Tacó

Tại thời điểm t=0tacó

 
  C. D. 5t x4coscm. 63    5t x4coscm. 63    Hướng dẫn giải Từ đồ thị ta thấy rằng 0 0 0 A x2cm 2 3v0         Lại có  204A 0A 2 TT 25 tt0,4s0,4T1,2s 124 T3        Vậy phương trìnhdao động của vật là 5t x4coscm 33   
A. B. 5t x4coscm. 33  
   2 x4cos20tcm. 3   
   x4cos20tcm 3    Hướng dẫn giải
2125     
A4cm T2,211Ts10rad/s
0 A x22 2 3v0         O a(cm/s2) t3 t4 t(s) t2 t1

BÀI 2 MÔ TẢ DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ

I.CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG CỦA DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA:

xAcostcm,s  hòa. Vật nặng của con lắc đang dao động điều hòa gọi là vật dao động điều hòa.

 Dao động được mô tả bằng phương trình được gọi là dao động điều

 Từ đồ thị ta thấy, tại thời điểm ban đầu (t=0) vật dao động điều hoà1 đang ở vị tríbiênx=A và sẽ dịch chuyển về vị trí cân bằng, còn vật dao động điều hoà 2 đang ở vị trí cân bằng và sẽ dịch chuyển về phía x > 0, Các phương trình dao động tương ứng với đồ thị hình trên có pha ban đầu φ

lần lượt là

+x1 =Acos(t) với 1 =0rad. ω φ

+x2 =Acos(t- π) với 2 = -π rad. ω φ

 Như vậy, phaban đầu φ cho biết tại thời điểm bắt đầu quansát vật dao động điều hoà ở đâu và sẽ đi về phíanào.Nócógiá trị nằm trong khoảng từ -π đến π (rad).

 Các đại lượng đặc trưng chodao động điều hòa: +xlàli độ (tọa độ) → xlà độ dịch chuyển từ vị trícân bằng đến vị trí của vật tại thời điểm t.hoặc được hiểu là độ lệch so với vị trí cân bằng [m,cm].

+ A là giá trị cực đại của li độ hay biên độ → độ dịch chuyển cực đại của vật tính từ vị trí cân bằng → phụ thuộc cách kích thích dao động [m,cm].

+ (t + ) là pha của dao động tại thời điểm t → xác định trạng tháidao động tại thời điểm t[rad].

+  làphaban đầu của dao động → xác định trạng tháidao động tại thời điểm t=0[rad] → phụ thuộc cáchkíchthíchdao động.

+Chukìlà khoảng thời gian để vật thực hiện được một dao động, kí hiệu làT(s).

+ Tần số là số dao động mà vật thực hiện được trong một giây,kí hiệu làf.Tacó 1 f=Hz T

+  là là tần số góc → luôn luôn có giá trị dương → phụ thuộc vào cấu tạo của hệ dao động

2π ω=2πf=rad/s T

 Trongdao động điều hoà của mỗi vật thì bốn đại lượng biên độ, chukì, tần số và tần số góclà những đại lượng không đổi, không phụ thuộc vào thời điểm quan sát. Với các vật khác nhau thì các đại lượng nàykhácnhau.Vì thế chúnglà những đại lượng đặc trưng chodao động điều hoà.

II.PHABAN ĐẦU, ĐỘ LỆCH PHA:

 Phaban đầu:

 Hìnhtrênlà đồ thị của hai vật dao động điều hoàcùngchukì,cùngbiên độ nhưng dao động 1 luôn đạt tới giá trị cực đại sớm hơn dao động 2 một thời gianlàT/4.

 Độ lệch pha giữa haidao động cùngchukì:

 Đồ thị dưới đây còn cho thấy tại bất kì thời điểm nào thì độ lệch pha giữa hai dao động trên cũng bằng π/2.

Haidao động đồng pha Haidao động ngược pha

 Trong khoa học và trong kĩ thuật, độ lệch pha quan trọng hơn pha, vì nó là đại lượng không đổi, không phụ thuộc vào thời điểm quansát.

 Nếu φ1 > φ2 thìdao động 1 sớm pha hơn dao động 2.

 Nếu φ1 < φ2 thìdao động 1 trễ pha hơn dao động 2.

 Nếu φ1 = φ2 thìdao động 1cùng (đồng) pha với dao động 2.

 Nếu φ1 = φ2 ± π thìdao động 1 ngược pha với dao động 2.




BÀI TẬP TỰ LUẬN

Câu1:[TTN] Điền thêmcác từ khóathích hợp vào chỗ trống:

a.Li độ xlà…………………. từ vị trícân bằng đến vị trí của vật tại thời điểm t.

b.Biên độ Alà độ dịch chuyển …………… của vật tính từ……………………..

c.Chu kỳ là…………………… để vật thực hiện một dao động, kí hiệu làT. Đơn vị của chukìdao động làgiây(s).

d. Tần số là…………………mà vật thực hiện được trong một giây,kí hiệu làf.

e. Nếu 1 > 2 thìdao động 1.................... hơn dao động 2.

f. Nếu 1 < 2 thìdao động 1...................... hơn dao động 2.

g. Nếu 1 = 2 thìdao động 1.......................... hơn dao động 2.

h. Nếu ...............................thìdao động 1 ngược pha với dao động 2. Hướng dẫn giải

a. độ dịch chuyển

b. cực đại - vị trícân bằng.

c. khoảng thời giand. số dao động

e. sớm phaf. trễ pha

g.cùng (đồng) phah. 1 = 2 ± π

Câu2:[TTN][KNTT] Hãy chứng minh rằng độ lệch pha giữa 2 dao động cùng chu kì bằng độ lệch phaban đầu

Hướng dẫn giải

- Gọi phương trình2dao động là

- Độ lệch pha2dao động Δ =(ωt+ 1) (ωt+ 2)= 1 2

Câu3:[TTN][KNTT] Haicon lắc 1và2dao động điều hòa tại cùng thời điểm quansát, vị trí của chúng được biểu diễn tronghình dưới đaay. Hỏi dao động của con lắc nào sớm pha hơn và sớm hơn baonhiêu?

 Con lắc 2 đi trước con lắc 1 một khoảng thời gian T t 4 

- Vậy con lắc 2 sớm pha hơn con lắc 1 một góc t 2rad T2

Câu3:[TTN] Xác định biên độ dao động A, tần số góc ω, tần số f và pha ban đầu của các dao động có phương trìnhsau:

a. πx=3cos10πt+cm 3 

b. πx=-2sinπt+cm. 6  

Hướng dẫn giải

- Bằng thao tác chuyển đổi phương trình lượng giác kết hợp với phương trình dao động điều hòa ta được a.

Hướng dẫn giải

- Con lắc 1 có vị tríban đầu làx1 =A bắt đầu chuyển động về bêntrái.

- Con lắc 2 có vị tríban đầu làx2 =0 cũng đi về phíatrái.

a.Xác định li độ của vật khiphadao động bằng π . 3

b.Xác định li độ của vật ở các thời điểm t=1s,t=0,25s. Hướng dẫn giải

a.Khiphadao động bằng tức tacó π 3 x10cos=5cm.ππ2t 633    

+Khit=1s πx=10cos2π1+53cm 6  

+Khit=0,25s πx=10cos2π0,25+5cm

Câu5:[TTN]CTST] Một con ong mật đang bay tại chỗ trong không trung, đập cánh với tần số khoảng 300 Hz. Xác định số dao động mà cánh ong mật thực hiện trong1svàchukìdao động của cánhong.

Hướng dẫn giải

- Số dao động màcánhong mật thực hiện trong1slàf=300 lần.


φ     

111 222 xAcostφ xAcost
 
 

π
t+cm 3    A=3cm ω
ωω f=5Hz 2π10π π =rad 3          b.   x A=2cm ω=πrad/s ω osf=1Hz 2π π = 2sintcm2ct+cm 63 rad 3                      Câu4:[TTN] Một vật
động điều hòa với phương trình πx=10cos2πt+cm. 6   
x=3cos10π
=10πrad/s
dao

b.
 

       
6

-Chukìdao động 11 T(s) f300 

Câu6:[TTN][KNTT] Hình dưới đây làdao động điều hòa của một vật. Hãyxác định:

Câu8:[TTN][CD] Xác định biên độ, chukìvà tần số của dao động có đồ thị li độ - thời gian được biểu diễn ở hình dưới đây.

a.Biên độ, chukì, tần số của dao động

b.êu thời điểm mà vật cóli độ x=0.

c.Xác định tần số góc của dao động. Hướng dẫn giải

a.Biên độ A=0,2m

-Chukì của dao động T=0,4s.

- Tần số của dao động 1 f2,5Hz. T 

b. Vật cóli độ x1 =0vào những thời điểm (t=0s,t=0,2s,t=0,4s,t=0,6s,....).

c. Tần số góc của dao động 2 5rad/s T  

Câu7:[TTN][KNTT] Hình dưới đây làdao động điều hòa của một con lắc. Hãycho biết:

Đồ thị li độ - thời gian của một dao động Hướng dẫn giải

-Biên độ của dao động A=10cm.

-Chu kỳ của dao động T=120ms.

- Tần số của dao động 4 3 11 f1210Hz T12010 

Câu9:[TTN][KNTT] Xét một vật dao động điều hòa có biên độ 10 cm, tần số 5 Hz. Tại thời điểm ban đầu (t=0) vật cóli độ cực đại về phía dương.

a.Xác định chukì, tần số góc,phaban đầu của dao động.

b. Viết phương trìnhvà vẽ đồ thị (x–t) của dao động. Hướng dẫn giải

a.Chu kỳ cảu dao động 11 T0,2s. f5 

- Tần số góc của dao động 2f10rad/s

- Tại thời điểm t=0 vật ở li độ x=A x cos10rad A 

b. Phương trìnhdao động  x10cos10tcm 

- Vẽ đồ thị thời điểm t1 =0  x=A, thời điểm t2 =  x=0, thời điểm t3 =  x=-A

a. Vị trívà hướng di chuyển của con lắc tại thời điểm ban đầu.

b.Phaban đầu của dao động.

Hướng dẫn giải

a. Vị tríban đầu x=-A, vật bắt đầu đi theo chiều dương.

b.Phaban đầu xA cos1rad AA 

T 4 T 2

Câu10:[TTN][KNTT] Hình duới đây làdao động điều hòa của một con lắc. Hãycho biết:

- Tần số dao động f=2,5Hz.

- Tần số gócdao động 5rad/s.

b. Tại thời điểm t1 tacóx1 =-0,1cm.

- Tại thời điểm t2 tacóx2 =-0,2cm.

- Tại thời điểm t3 tacóx3 =0cm.

c. Độ dịch chuyển so với vị tríban đầu x0 =0

- Thời điểm t1 tacó 1101 xxxx0,1cm. 

- Thời điểm t2 tacó 2 x0,2cm.

- Thời điểm t3 tacó 3 x0cm

a. Vị trívà hướng di chuyển của con lắc tại thời điểm ban đầu.

b.Biên độ, chukì, tần số của dao động

c.Phaban đầu của dao động.

d.Nêu thời điểm mà vật cóli độ x=0cm,x=-40cm. Hướng dẫn giải

a. Tại thời điểm ban đầu vật ở vị tríbiên dương x=A=40cmvà bắt đầu chuyển động theo chiều âm.

b.Biên độ dao động A=40cm.

-Tacó T1 1sT4sfHz. 44 

c. Thời điểm ban đầu t=0 vật cóli độ xAcos10rad 

d. Vật cóli độ x1 =0cm ở các thời điểm t=1s,t=3s,…

- Vật cóli độ x2 =-40 ở các thời điểm khit=2s,…

Câu11:[TTN][CTST] Một vật dao động có đồ thị li độ - thời gian được mô tả trong hình dưới đây. Hãyxác định:

Câu12:[TTN][KNTT] Chohaicon lắc đơn dao động điều hòa. Biết phương trìnhdao động của con lắc thứ nhất là Con lắc thứ haicócùngbiên độ và tần số nhưng lệch về

x20cos20tcm 2 

thời gianso với con lắc thứ nhất một phần tư chukì. Viết phương trìnhdao động của con lắc thứ hai. Hướng dẫn giải

-Con lắc thứ nhất lệch thời gian  lệch pha T 4 t 2rad T2

+ Với con lắc 2 sớm pha hơn con lắc 1 21φφrad 2  

+ Với con lắc 2 trễ pha hơn con lắc 1 21φφ0rad. 2  

Câu13:[TTN][KNTT] Chohaicon lắc đơn dao động điều hòa. Biết phương trìnhdao động của con lắc thứ nhất là Con lắc thứ hai có cùng tần số, biên độ bằng quỹ đạo πx=5cos10πt–cm. 6  

chuyển động của con lắc thứ nhất, nhưng sớm pha so với con lắc thứ nhất. Viết phương trìnhdao 2 

động của con lắc thứ hai.

Hướng dẫn giải

-Xétcon lắc thứ nhất 11 1 π x c =5cos10πt–A5m,10srad/,rad 6 cm 6 

-Xétcon lắc thứ hai

+Cùng tần số với con lắc thứ nhất nên 2110rad/s

+Biên độ bằng quỹ đạo chuyển động của con lắc thứ nhất nênA2 =2A1 =10cm

+Con lắc 2 sớm pha hơn con lắc 1nên 21rad 23  

- Phương trìnhdao động của con lắc thứ hailà

2 x10cos10tcm 3

Câu14:[TTN][CD] Xác định pha của dao động tại vị trí3và vị trí4tronghình dưới đây.

a.Biên độ dao đông, chukì, tần số, tần số góc của dao động.

b.Li độ của vật dao động tại các thời điểm t1,t2,t3 ứng với các điểm A,B,Ctrên đồ thị.

c. Độ dịch chuyển so với vị tríban đầu tại thời điểm t1,t2,t3 trên đường đồ thị.

Hướng dẫn giải

a.Biên độ dao động A=0,2cm, -Chukìdao động T=0,4s.


 
 

  

  

Trên đồ thị li độ - thời gian, đoạn 1-2-3-4-5mô tả một động của vật.

Hướng dẫn giải

- Tại vị trí3 vật cóli độ x3 =-A 3 3 3 x cos1rad. A 

- Tại vị trí4 vật đi sau vị trí1 một khoảng thời gian t=T/4

 độ lệch pha t 2rad T2  

43 3rad. 22  

Câu15:[TTN][CD] Mô tả trạng thái của hai vật dao động ở thời điểm t3 và t4 trong đồ thị dưới đây. Haidao động này như thế nào về pha?

Đồ thị li độ - thời gian của hai vật dao động điều hòa.

Hướng dẫn giải

-Dao động 1biên độ A1 =10cm,chukìT1 =1s, tần số f1 =1Hz, tần số góc . ω1=2πrad/s

-Dao động 2biên độ A2 =10cm,chukìT2 =1s, tần số f2 =1Hz, tần số góc ω2=2πrad/s.

-Trên đồ thị, ta thấy haidao động này lệch nhau một khoảng thời gian t=T/2

 Độ lệch pha t 2rad T  

Câu18:[TTN][CTST] Xác định độ lệch pha của haidao động được biểu diễn trong đồ thị li độthời gian ở hình dưới đây

Đồ thị li độ - thời gian của haidao động cùngpha.

Hướng dẫn giải

- Tại thời điểm t3 vật 1và2 đều ở vị trícân bằng và chuyển động theo chiều âm.

- Tại thời điểm t4 vật 1và2 đều ở vị tríbiênâmvà chuyển động theo chiều dương.

 Haidao động nàycùngpha

Câu16:[TTN][CD] Đồ thị hình dưới đây biểu diễn haidao động ngược pha. Dựa vào đồ thị, xác định độ lệch pha của haidao động này.

Đồ thị li độ - thời gian của haidao động ngược pha.

Hướng dẫn giải -Trên đồ thị, ta thấy haidao động này lệch nhau một khoảng thời gian t=T/2

 Độ lệch pha t 2rad T 

Câu17:[TTN][CTST] Quan sát đồ thị li độ - thời gian của hai vật dao động điều hòa được thể hiện trong hình dưới đây. Hãy xác định biên độ, chu kì, tần số, tần số góc của mỗi vật dao động và độ lệch pha của haidao động.

-Chukìdao động T=20s

Hướng dẫn giải

- Độ lệch thời gian của haidao động khicùng trạng thái t=2,5s.

 Độ lệch pha t 2rad T4

Câu19:[TTN][CTST] Xác định độ lệch pha của haidao động tronghình dưới đây:

Đồ thị li độ - thời gian của một vật được kíchthíchdao động theohaicáchkhácnhau.


 

Hướng dẫn giải

-Trên đồ thị ta thấy dao động b sớm hơn dao động a một khoảng thời gian t=0,5s=T/4

+Khit=0thìx2 =-5=5cos2  cos2 =-1  2 =  rad.

- Với dao động thứ nhất A1 =10cmvà sớm hơn dao động 2 một khoảng thời gian t=T/4.

 

 Độ lệch pha t 2rad. T2

Câu20:[TTN][KNTT] Hình dưới đây là đồ thị li độ - thời gian của hai vật dao động điều hòaA

vàBcócùng tần số nhưng lệch phanhau.

a.Xác định li độ dao động của vật Bkhi vật Acóli độ cực đại và ngược lại.

b.Hãycho biết vật Ahay vật B đạt tới li độ cực đại trước.

c.Xác định độ lệch pha giữa dao động của vật Aso với dao động của vật B.

Hướng dẫn giải

a. Từ đồ thị ta thấy khi vật Acóli độ cực đại thì vật B ở vị trícân bằng và ngược lại khi vật Bcóli

độ cực đại thì vật A ở vị trícân bằng

b. Vật A đạt li độ cực đại sau15 ms.Vật B đạt li độ cực đại sau30ms

 Vật A đạt li độ cực đại trước vật B.

c. Từ đồ thị ta thấy chukìdao động của 2 vật T=60ms=0,06s.

Adao động trước B một khoảng thời gian t=30–15=15ms=0,015s

 Độ lệch pha giữa dao động của vật Aso với dao động của vật Blà t 2rad T2

Câu21:[TTN] Đồ thị li độ theo thời gianx1,x2 của hai chất điểm dao động điều hoà được mô tả như dưới đây.Xác định biên độ vàphaban đầu của mỗi dao động.

Độ lệch pha t 2rad. T2

 12 3rad 22  

-Theoquy ước phaban đầu -    + nên 1 3rad 222 

- Từ đồ thị ta thấy:

- Với dao động thứ haithì A2 =5cm

Hướng dẫn giải



 


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu1:[TTN] Đại lượng nào dưới đây đặc trưng cho độ lệch về thời gian giữa haidao động điều hòa cùngchukì?

A. Li độ B. Pha. C. Phaban đầu D. Độ lệch pha.

Câu2:[TTN] Biên độ của hệ dao động điều hòa phụ thuộc yếu tố nào?

A. Cáchkíchthíchcho vật dao động B. Cách chọn trục tọa độ.

C. Cách chọn gốc thời gian. D. Cấu tạo của hệ.

Câu3:[TTN] Pha của dao động được dùng để xác định

A. Biên độ dao động B. Tần số dao động.

C. Trạng tháidao động. D. Chu kỳ dao động.

Câu4:[TTN] Chukìdao động là

A. số dao động toàn phần vật thực hiện được trong1s.

B. khoảng thời gian dể vật đi từ bênnàysangbênkia của quỹ đạo chuyển động.

C. khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị tríban đầu.

D. khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng tháiban đầu.

Câu5:[TTN] Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(t + ) các đại lượng ,  và t +  là những đại lượng trunggiangiúptaxác định

A. Tần số vàphaban đầu.

C. Biên độ và trạng tháidao động.

B. Tần số và trạng tháidao động.

D. Li độ vàphaban đầu.

Câu6:[TTN] Vật dao động điều hàotheo trục Ox.Phát biểu nàosau đây đúng?

A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.

B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.

C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hìnhcos.

D. Li độ của vật tỉ lệ với thời giandao động.

Câu7:[TTN] Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos (ωt + φ). Mét là thứ nguyên của đại lượng

A. A. B. ω. C. Pha ωt+  . D. T.

Câu 8: [TTN] Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), radian trên giây là thứ nguyên của đại lượng

A. A. B. ω C. ωt+  D. T.

Câu9:[TTN] Trong phương trìnhdao động điều hoàx=Acos(ωt+ φ),radianlà thứ nguyên của đại lượng

A. A. B. ω. C. pha ωt+  . D. T.

Câu11:[TTN] Phaban đầu của vật dao động điều hoà phụ thuộc vào

A. đặc tính của hệ dao động.

B. biên độ của vật dao động.

C. gốc thời gianvà chiều dương của hệ toạ độ.

D. vận tốc ban đầu.

Câu12:[TTN] Phát biểu nàosau đây là sai khinói về dao động điều hoà?

A. Dao động tuần hoànlàdao động mà trạng thái chuyển động của vật dao động được lặp lại như cũ những khoảng thời gian bằng nhau.

B. Dao động là sự chuyển động có giới hạn trongkhônggian, lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trícân bằng.

C. Phaban đầu  là đại lượng xác định vị trí của vật dao động ở thời điểm t=0.

D. Dao động điều hoà được coi như hình chiếu của một chuyển động tròn đều xuống một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo.

Câu13:[TTN] Phương trình của vật dđ điều hoàcó dạng x=Acos(ωt+ φ).Phát biểu nàosau đây là sai?

A. Tần số góc ω tuỳ thuộc vào đặc điểm của hệ.

B. Biên độ A tuỳ thuộc vàocáchkhíchthích.

C. Phaban đầu  chỉ tuỳ thuộc vào gốc thời gian.

D. Biên độ Akhông tuỳ thuộc vào gốc thời gian.

Câu14:[TTN] Khithay đổi cáchkíchthíchban đầu để vật dao động thì đại lượng nàosau đây thay đổi

A. tần số vàbiên độ B. phaban đầu vàbiên độ.

C. biên độ. D. tần số vàphaban đầu.

Câu15:[TTN] Một vật dao động điều hoà với phương trìnhx=Acosωt. Nếu chọn gốc toạ độ O tại vị trícân bằng của vật thì gốc thời giant=0làlúc vật

A. ở vị tríli độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox.

B. qua vị trícân bằng O ngược chiều dương của trục Ox.

C. ở vị tríli độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox.

D. qua vị trícân bằng Otheo chiều dương của trục Ox.

Câu16:[TTN] Một vật dao động điều hoà, mỗi chu kỳ dao động vật đi qua vị trícân bằng

A. một lần. B. bốn lần. C. balần. D. hai lần.

Câu17:[TTN] Một vật dao động điều hoà với theo phương trình x = Acos(ωt + φ) với A, ω, φ là hằng số thìpha của dao động

A. không đổi theo thời gian. B. biến thiên điều hòatheo thời gian.

C. làhàm bậc nhất với thời gian. D. làhàm bậc hai của thời gian.

Câu18:[TTN] Trongdao động điều hoà,phát biểu nàosau đây là không đúng?

A. Cứ sau một khoảng thời gianTthì vật lại trở về trạng tháiban đầu.

B. Cứ sau một khoảng thời gianTthì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.

C. Cứ sau một khoảng thời gianTthìgia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.

D. Cứ sau một khoảng thời gianTthìbiên độ vật lại trở về giá trị ban đầu.

Câu19:[TTN] Vật dao động điều hòatheo trục Ox.Phát biểu nàosau đây đúng?

A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.

B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.

C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hìnhcos.

D. Li độ của vật tỉ lệ với thời giandao động.

Câu20:[TTN] Chukìdao động điều hòalà

A. khoảng thời gian dể vật đi từ bênnàysangbênkia của quỹ đạo chuyểnđộng.

B. khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng tháibanđầu.

C. số dao động toàn phần vật thực hiện được trong1s.

D. khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị tríban đầu.

Câu21:[TTN] Trongdao động điều hòa, đại lượng nàosau đây không cógiá trị âm?

A. Phadao động B. Phaban đầu C. Li độ D. Biên độ.

Câu22:[TTN] Đồ thị li độ theo thời gian của dao động điều hòalà một

A. đoạn thẳng B. đường thẳng C. đường hìnhsin. D. đường tròn.

Câu23:[TTN] Phaban đầu chophépxác định φ

A. trạng thái của dao động ở thời điểmbanđầu.

B. vận tốc của dao động ở thời điểm t bấtkỳ.

C. ly độ của dao động ở thời điểm tbất kỳ.

D. gia tốc của dao động ở thời điểm t bấtkỳ.

Câu24:[TTN] Pha của dao động được dùng để xác định

A. biên độ dao động B. trạng tháidao động. C. tần số dao động D. chukỳ daođộng.

Câu25:[TTN] Trong một dao động điều hòa đại lượng nàosau đây của dao động không phụ thuộc vào điều kiện ban đầu?

A. Biên độ dao động B. Tần số dao động C. Phaban đầu D. Cơ năng toàn phần.

Câu26:[TTN] Trongdao động điều hoà,phát biểu nàosau đây là không đúng

A. Cứ sau một khoảng thời gianTthì vật lại trở về trạng tháiban đầu.

B. Cứ sau một khoảng thời gianTthì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.

C. Cứ sau một khoảng thời gianTthìgia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.

D. Cứ sau một khoảng thời gianTthìbiên độ vật lại trở về giá trị ban đầu.

Câu27:[TTN] Khithay đổi cáchkíchthíchban đầu để vật dao động thì đại lượng nàosau đây thay đổi

A. tần số vàbiên độ B. phaban đầu vàbiên độ.

C. biên độ. D. tần số vàphaban đầu.

Hướng dẫn giải

Thay đổi cách kích thích ban đầu để vật dao động làm cho biên độ thay đổi, pha ban đầu thay đổi, tần số không đổi tần số phụ thuộc vào bản chất, cấu tạo của hệ dao động .

Câu28:[TTN] Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = Acosωt. Nếu chọn gốc toạ độ O tại vị trícân bằng của vật thì gốc thời giant=0làlúc vật?

A. ở vị tríli độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox.

B. qua vị trícân bằng O ngược chiều dương của trục Ox.

C. ở vị tríli độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox.

D. qua vị trícân bằng Otheo chiều dương của trục Ox.

Hướng dẫn giải

Tại t=0 vật ở vị tríli độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox.

Câu29:[TTN] Đồ thị li độ theo thời gian của dao động điều hòalà một

A. đoạn thẳng. B. đường thẳng. C. đường hìnhsin. D. đường tròn.

Hướng dẫn giải

Đồ thị li độ theo thời gian của dao động điều hòalà một đường hìnhsin.

Câu30:[TTN] Phaban đầu chophépxác định φ

A. trạng thái của dao động ở thời điểmbanđầu.B. vận tốc của dao động ở thời điểm t bấtkỳ.

C. ly độ của dao động ở thời điểm tbất kỳ. D. gia tốc của dao động ở thời điểm t bấtkỳ.

Hướng dẫn giải

Phaban đầu xác định trạng thái của dao động ở thời điểm ban đầu.

Câu31:[TTN] Mộtvậtdao độngtrêntrụcOxvớiphươngtrìnhcódạng40.x+a=0vớixvàalầnlượtlà li độ vàgiatốccủavật.Lấy π2 =10. Tần số gócdao động của vật là

A.40rad/s. B. 2πrad/s. C.4rad/s. D. 4πrad/s.

Hướng dẫn giải

Tacó 40x+a=0 a=-40x= 2x 2 =40 = =2π rad/s. ⇔ ω ⇒ω ⇔ω 2 10

Câu32:[TTN] Một vật dao động điều hòatheo phương trìnhx=6cos(4πt)cm.Biên độ dao động của vật là

A. A=4cm. B. A=6cm. C. A=–6cm. D. A=12m.

Câu33:[TTN] Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos2πt cm, chu kỳ dao động của chất điểm là

A. T=1s. B. T=2s. C. T=0,5s. D. T=1,5s.

Câu34:[TTN] Một vật dao động điều hòatheo phương trìnhx=6cos(4πt)cm. Tần số dao động của vật là

A. f=6Hz. B. f=4Hz. C. f=2Hz. D. f=0,5Hz.

Hướng dẫn giải

Tacó ω = 4π rad/s

Tần số dao động của vật f=1/T= ω/2π =2Hz.

Câu35:[TTN] Mộtvậtdao động điềuhòacóphươngtrìnhx=2cos(2πt– π/6)cm.Li độ củavậttạithời điểmt=0,25slà

A. 1cm. B. 1,5cm. C. 0,5cm. D. –1cm.

Hướng dẫn giải

Tạithời điểmt=0,25sli độ củavậtlàx=2cos2πt.0,25– π/6 =2cos=1cm. π 3

Câu36:[TTN] Chất điểm dao động điều hòa với phương trìnhx=6cos10t– 3π/2 cm.Li độ của chất điểm khiphadao động bằng 2π/3 là

A. x=30cm. B. x=32cm. C. x=–3cm. D. x=–40cm.

Hướng dẫn giải

Khi suyrax=6cos =-3cm. φ= 2π 3 2π 3

Câu37:[TTN] Một chất điểm dao động điều hoà trên quỹ đạo MN = 30 cm, biên độ dao động của vật là

A. A=30cm. B. A=15cm. C. A=–15cm. D. A=7,5cm.

Câu38:[TTN] Mộtvậtdao động điềuhoàvớiphươngtrìnhx=Acos ωt+ φ ,tạithời điểmt=0thìli độ x=A.Phaban đầucủadao độnglà?

A. 0 rad. B. π/4 rad. C. π/2 rad. D. π rad.

Câu39:[TTN] Một vật dao động điều hòa phải mất 0,25 s để đi từ điểm có tốc độ bằng không tới điểm tiếp theo cũng như vậy. Khoảng cách giữa hai điểm là 36 cm. Biên độ và tần số của dao động

nàylà

A. A=36cmvàf=2Hz. B. A=18cmvàf=2Hz.

C. A=36cmvàf=1Hz. D. A=18cmvàf=4Hz.

Hướng dẫn giải Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật đạt tốc độ bằng 0là

t= =0,25s=>T=0,5s=>f=1/T=2Hz. T 2

Khoảng cách giữa hai điểm là2A=36cm=>A=18cm.

Câu40:[TTN] Pha của dao động được dùng để xác định

A. biên độ dao động. B. trạng tháidao động. C. tần số dao động. D. chukỳ daođộng.

Hướng dẫn giải Phadao động là nódùng để xác định trạng tháidao động.

Câu41:[TTN] Trong một dao động điều hòa đại lượng nàosau đây của dao động không phụ thuộc vào điều kiện ban đầu?

A. Biên độ dao động. B. Tần số dao động. C. Phaban đầu. D. Cơ năng toàn phần.

Hướng dẫn giải

Tần số dao động không phụ thuộc vào điều kiện ban đầu.

Câu42:[TTN] Mộtvậtdao động điềuhoàtheotrụcOx,trongkhoảngthờigian1phút30giâyvậtthực

hiện được180dao động.Khi đóchukỳ vàtầnsố độngcủavậtlầnlượtlà

A. T=0,5s vàf=2Hz. B. T=2s vàf=0,5Hz.

C. T=1/120s vàf=120Hz. D. T=2s vàf=5Hz.

Hướng dẫn giải

Câu44:[TTN] Một vật dao động theo phương trình x = 5cos(t + 0,5π) cm. Pha ban đầu của dao ω

động là

A. π. B. 0,5π. C. 0,25 π. D. 1,5π.

Hướng dẫn giải

Phương trìnhdao động điều hòacó dạng x=Acos t+ . Đối chiều tacóphaban đầu là = 0,5π. ω φ φ

Câu45:[TTN] Một vật nhỏ dao động điều hòatheo một quỹ đạo dài8cm.Dao động nàycóbiên độ là

A. 16cm. B. 8cm. C. 48cm. D. 4cm.

Hướng dẫn giải

Quỹ đạo của vật dao động điều hòaL=2A=8cmsuyraA=4cm.

Câu46:[TTN] Vật dao động điều hòatheo phương trìnhx= 4cos(πt + )cm. Tại thời điểm ban đầu φ vật cóli độ 2cmvà đang chuyển động ngược chiều dương của trục tọa độ. Phaban đầu của dao động điều hòalà

A. π/3 rad. B. -π/3 rad. C. π/6 rad. D. -π/6 rad.

Câu47:[TTN] Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 4cos (20πt – π/6) cm. Tần số và pha ban đầu của dao động lần lượt là

A. 10Hzvà– π/6 rad. B. 1/10Hzvà π/6 rad. C. 1/10Hzvà– π/6 rad.D. 10Hzvà π/6 rad.

Hướng dẫn giải

Sử dụng lí thuyết về phương trìnhdao động điều hòa =20π rad/ssuyraf=10Hz,phaban đầu =- π/6 rad. ω φ

Câu48:[TTN] Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x= 5cos(2πt) cm. Tọa độ của chất

điểm t=1,5slà

A. -5cm. B. 1,5cm. C. 0cm. D. 5cm.

Câu49:[TTN] [Bài2.1-SBT] Một chất điểm dao động điều hoà có chu kì T = 1 s. Tần số góc  của dao động là

A. π rad/s. B. 2π rad/s. C. 1rad/s. D. 2rad/s.

Câu50:[TTN] [Bài2.2-SBT] Một chất điểm dao động điều hoàcó tần số góc  = 10π rad/s. Tần số của dao động là

A. 5Hz. B. 10Hz. C. 20Hz. D. 5π Hz.

Δt n = 90 180 1 T

Tacó T= =0,5s=>f= =2Hz.

Câu43:[TTN] Mộtvậtdao động điềuhòathựchiện được6dao độngmất12s.Tầnsố dao độngcủavật là

A. 2Hz. B. 0,5Hz.

C. 72Hz. D. 6Hz.

Hướng dẫn giải

Câu51:[TTN] [Bài2.3-SBT] Một chất điểm dao động điều hoàtrong thời gian1phút vật thực hiện được 30dao động. Chukìdao động của vật là

A. 2s. B. 30s. C. 0,5s. D. 1s.

Câu52:[TTN] [Bài2.4-SBT] Một chất điểm dao động điều hoàcó phương trìnhli độ theo thời gian là Tần số của dao động là

πx=53cos10πt+cm. 3 

TacóT= =2s=>f= =0,5s.

Δt n =

A. 10Hz. B. 20Hz. C. 10π Hz. D. 5Hz.

ωt+φ0
12 6 1 T

 

Câu53:[TTN] [Bài2.5-SBT] Một chất điểm dao động điều hoàcó phương trìnhli độ theo thời gian là Chukì của dao động bằng πx=6cos4πt+cm 3

A. 4s. B. 2s. C. 0,25s. D. 0,5s.

Câu 54: [TTN] Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời giant. Tần số góc của dao động là

A. 10rad/s. B. 10 rad/s.

C. 5 rad/s. D. 5rad/s.

Câu55:[TTN] Hình vẽ bênlà đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ vào thời gian t của một vật dao động điều hòa. Biên độ dao động của vật là

A. 2,0mm. B. 1,0mm.

C. 0,1dm D. 0,2dm.

Câu 56: [TTN] Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời giant. Tần số vàbiên độ của dao động là

A. 2Hz,10cm. B. 2Hz,20cm.

C. 1Hz,10cm. D. 1Hz,20cm.

Câu57:[TTN] Đồ thị bên dưới biểu diễn sự phụ thuộc của li độ vào thời gian của một vật dao động điều hòa. Đoạn PR trên trục thời giant biểu thị

A. hai lần chukì. C. một chukì.

B. hai điểm cùngpha. D. một phần haichukì.

Câu 58: [TTN] Một vật dao động điều hòa trên trục Ox.

Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời giant. Tần số góc của dao động là

A. 10rad/s. B. 10π rad/s.

C. 5π rad/s. D. 5rad/s.

Câu59:[TTN] Ðồ thị biểu diễn haidao động điều hòacùng phương, cùng tần số, cùng biên độ A và ngược pha nhau như hình vẽ. Ðiều nào sau đây là đúng khi nói về hai dao động này?

A. Cóli độ luôn đối nhau.

B. Cùngqua vị trícân bằng theo một hướng

C. Độ lệch pha của haidao động là 2π

D. Biên độ dao động tổng hợp bằng 2A

Câu60:[TTN] Có hai dao động cùng phương, cùng tần số

được mô tả trong đồ thị sau. Dựa vào đồ thị có thể kết luận rằng là

A. haidao động cùngpha.

B. dao động 1 sớm pha hơn dao động 2.

C. dao động 1 trễ pha hơn dao động 2.

D. haidao động vuôngpha.

Câu 61: [TTN] Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòacùngbiên độ. Ðồ thị li độ - thời gian của hai dao động thành phần được cho như hình vẽ. Từ đồ thị

ta có thể kết luận rằng là

A. haidao động cùngpha.

B. dao động 1 sớm pha hơn dao động 2.

C. dao động 1 trễ pha hơn dao động 2.

D. haidao động vuôngpha

Câu 62: [TTN] Hai vật dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn li độ phụ thuộc thời gian như hình vẽ. Từ đồ thị ta có

thể kết luận rằng là

A. haidao động cùngpha.

B. dao động 1 sớm pha hơn dao động 2.

C. dao động 1 trễ pha hơn dao động 2.

D. haidao động ngược pha

Câu63:[TTN] Cho hai chất điểm dao động điều hòa quanh

vị trícân bằng Otrên trục Ox. Ðồ thị biểu diễn sự phụ thuộc

giữa li độ dao động của chất điểm thứ nhất vàoli độ dao ��1

động của chất điểm thứ hai có dạng như hình vẽ. Haidao ��2

động này

A. ngược pha. B. vuôngpha.

C. lệch phagóc /4. D. cùngpha.

  

Câu64:[TTN] Một vật dao động điều hòa với phương trình

x=4cos ωt + φ cm t được tính bằng giây. Ðồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của pha dao động của vật vào thời gian được cho như hình vẽ. Li độ của vật tại thời điểm t=1slà

A. 2cm. B. 4cm.

C. 1cm. D. 3cm

Câu65:[TTN] Đồ thị biểu diễn haidao động điều hòacùng phương, cùng tần số. Nhìnvào đồ thị ta có thể kết luận rằng là

A. haidao động cùngpha.

B. dao động 1 sớm pha hơn dao động 2.

C. dao động 1 trễ pha hơn dao động 2 một góc /2.

D. haidao động ngược pha

BÀI 3 VẬN TỐC – GIA TỐC TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ

I. PHƯƠNG TRÌNH VẬN TỐC VÀCHUYÊNSÂU VẬN TỐC:

 Phương trình vận tốc:

 Vận tốc tức thời của một vật được xác định bằng công thức (với rất nhỏ).

 Vận tốc tức thời của một vật chínhlà đạo hàm bậc nhất của li độ x theo thời gian.



 Phương trình vận tốc 

 Chuyênsâu vận tốc:

vx'Asint+Acost+cm/s



 Vận tốc v[AωAω]

 Tốc độ |v|[0Aω]

 Tốc độ là độ lớn của vận tốc (tốc độ bằng trị tuyệt đối của vận tốc) nên tốc độ luôn dương.

 Tốc độ đạt cực tiểu là khi vật đi qua vị tríbiên min v0 

 Tốc độ đạt cực đại khiqua vị trícân bằng. max vA 

 Vận tốc đạt giá trị cực tiểu là khi vật đi qua vị trícân bằng theo chiều âm. min vA

 Vận tốc đạt giá trị cực đại là khi vật đi qua vị trícân bằng theo chiều dương. max vA

 Véc tơ vận tốc luôncùng chiều với chiều chuyển động. v 

 Vật chuyển động theo chiều dương thì vận tốc theo chiều âmthì vận tốc v0  v0 

 Vật chuyển động chậm dần khi đi từ vị trícân bằng rabiên.

 Vật chuyển động nhanh dần khi đi từ biên về vị trícân bằng

 Vectơ vận tốc đổi chiều khihaykhi chất điểm đi qua haibiên.

x v t    Δt

2
   

 Trong dao động điều hòa không có chuyển động nhanh dần đều hay chậm dần đều. Chỉ có nhanh dần và chậm dần.

 Đồ thị vận tốc – thời gian:

 Độ lớn gia tốc đạt cực tiểu bằng khi vật đi qua vị trícân bằng min a0 

 Độ lớn gia tốc đạt cực đại bằng khi vật đi qua vị tríbiên 2 max aA 

 Véctơ gia tốc luôn hướng về vị trícân bằng.

 Vectơ gia tốc đổi chiều khi đi qua vị trícân bằng.

 Vị trí tốc độ cực đại là vị trí gia tốc bằng không.

 Vật chuyển động chậm dần ( và ngược chiều) ứng với quátrình từ vị trícân bằng rabiên. v  a 

 Vật chuyển động nhanh dần ( và cùng chiều) ứng với quátrình từ biên về vị trícân bằng. v  a

 Trong1chukì,vvàacùng dấu trong khoảng T Δt 2 

 Đồ thị gia tốc – thời gian:

Đồ thị (v–t) của một vật dao động điều hòa( =0)

 Đồ thị vận tốc – thời giancó dạng là một đường hìnhsin.

II. PHƯƠNG TRÌNHGIA TỐC VÀCHUYÊNSÂUGIA TỐC:

 Phương trìnhgia tốc:

 Gia tốc tức thời của một vật được xác định bằng công thức (với rất nhỏ). v a t    Δt

 Gia tốc tức thời của một vật là đạo hàm bậc nhất của vận tốc (đạo hàm bậc hai của li độ x) theo thời gian.

 Phương trìnhgia tốc

 Chuyênsâugia tốc:



2 2 2av'x''Acost+Acost+cm/s 

Đồ thị (a–t) của một vật dao động điều hòa( =0)

 Đồ thị gia tốc – thời giancó dạng là một đường hìnhsin.

III. MỐI LIÊN HỆ VỀ PHA GIỮA x,v,a:

 v sớm pha hơn x một góc là x trễ pha 2  

hơn v một góclà xvàv vuôngpha với nhau.

 Giá trị gia tốc 22a[AωAω]

 Độ lớn gia tốc 2|a|[0Aω]

 Gia tốc

2 max aA

 a sớm pha hơn v một góc là v trễ pha

 

hơn a một góclà vvàa vuôngpha với nhau.

 a sớm pha hơn x một góclà x trễ pha hơn  a một góclà xvàa ngược pha với nhau. 

đạt giá trị cực tiểu là khi vật đi qua vị tríbiên dương. 2 min aA  Vận tốc đạt giá trị cực đại là khi vật đi qua vị tríbiênâm.
2
 
2
2
 

IV.CÁC TRƯỜNG HỢP THƯỜNG GẶP, PHÂN BỐ THỜI GIANCÁCGIÁ TRỊ ĐẶC BIẾT:

V.CÁC

HỆ THỨC ĐỘC LẬP THỜI GIAN, ĐỒ THỊ LIÊN HỆ GIỮA x,v,a:

 Xét 2 đại lượng m, n biến thiên điều hòa cùng tần số theo các phương trình

 Khimvàncùngpha tức là với Tacó (hệ thức số 1). k2 k=0,±1,±2, mn = MN

 Khimvàn ngược pha tức là với Tacó (hệ thức số 2).  2k1 k=0,±1,±2,.... mn =MN

 Khi m và n vuông pha tức là với Ta có (hệ  2k1

x 0 A ± 2 A 2  3 ±A 2 ±A v ±ωAmax v3 ± 2 max v2 2  max v ± 2 0 CÁC VỊ TRÍ ĐẶC BIỆT a 0 max a 2  max a2 2  max a3 2  max a T 4 T 6 T 12 T 8 T 8 T 12 T 6 T 12 T 24 T 24 PHÂN BỐ THỜI GIAN T 12
  1
m=Mcos
t+φ n=Ncosωt+φ     
2
ω
2  k=0,±1,±2, 22 mn 1 MN     thức số 3) Vuôngpha của xvàv Vuôngpha của vvàa Ngược pha của xvàa HỆ THỨC ĐỘC LẬP THỜI GIAN 2 maxmax 2 xv 1 xv     22 xv 1 AA     2 22 2 v Ax   max 22 max va 1 va      22 2 va 1 AA     22 2 24 va A   maxmax xa xa  2 xa AA   2 ax
ĐỒ THỊ Là một đường elip. Là một đường elip. Là đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ.
ẢNH ĐỒ THỊ BẢNG QUY ĐỔI THỜI GIAN Thời gian Độ Rad T o360 2 T 2 o180  T 4 o90 2  T 3 o120 2 3  T 8 o45 4  T 6 o60 3  T 12 o30 6 
DẠNG
HÌNH

BÀI TẬP TỰ LUẬN

Câu1:[TTN] Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình

cho biết

1.Biên độ dao động của chất điểm là………………………………………………………………..................

2. Quỹ đạo dao động của chất điểm là.............................................................................................…………..

3.Phadao động của chất điểm tại thời điểm tlà............................................................................…………..

4.Phaban đầu của chất điểm là........................................................................................................…………..

5.Phadao động của chất điểm tại là....................................................................................………….. 1 ts 3 

6. Tần số góc của chất điểm là...........................................................................................................…………..

7. Tần số dao động của chất điểm là.................................................................................................…………..

8.Chukìdao động của chất điểm là.................................................................................................…………..

9. Số dao động toàn phần chất điểm thực hiện được trong10slà..............................................…………..

10.Li độ cực đại của chất điểm là.....................................................................................................…………..

11.Li độ cực tiểu của chất điểm là....................................................................................................…………..

12. Tốc độ cực đại của chất điểm là...................................................................................................…………..

13. Tốc độ cực tiểu của chất điểm là.................................................................................................…………..

14. Vận tốc cực đại của chất điểm là.................................................................................................…………..

15. Vận tốc cực tiểu của chất điểm là................................................................................................…………..

16.Gia tốc cực đại của chất điểm là..................................................................................................…………..

17.Gia tốc cực tiểu của chất điểm là.................................................................................................…………..

18.Li độ của chất điểm tại thời điểm là...............................................................................………….. t=1s

19. Phương trình vận tốc của chất điểm là......................................................................................…………..

20. Phương trìnhgia tốc của chất điểm là........................................................................................…………..

Vận tốc của chất điểm tại là...........................................................................................…………..

1. Phương trình vận tốc của chất điểm là.........................................................................................…….….

2. Phương trìnhgia tốc của chất điểm là..........................................................................................………..

3. Tốc độ của vật khili độ bằng 2cmlà...........................................................................................………..

4.Gia tốc của vật khili độ bằng là...................................................................................……….. 23cm

5.Khi vật cách vị trícân bằng , vận tốc của vật là............................................................……….. 22cm

6. Tại thời điểm 2s, vật có vận tốc là.................................................................................................……….

7. Tại thời điểm 3,5s, vật cógia tốc là………………………………………………………………………..

Câu3:[TTN] Một vật dao động điều hòa với tần số góc 10 rad/s, khi vật có li độ là 3 cm thì tốc độ là40cm/s.Biên độ của dao động làbaonhiêu?

Hướng dẫn giải

- Tacó 22 22 22 v40 Ax35cm 10  

Câu4:[TTN] Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm, khi vật có li độ 2,5 cm thì tốc độ của vật là Vận tốc cực đại của dao động làbaonhiêu? 53cm/s

Hướng dẫn giải

- Tacó 22 max max

xv1v10cm/s Av    

Câu5:[TTN] Một vật dao động điều hoàcó phương trìnhdao động là Vận x5cos2tcm 3    tốc của vật khicóli độ x=3cm bằng baonhiêu?

Hướng dẫn giải

- Giá trị của vận tốc 2222 vAx25325,13cm. 

Hãy πx=4cosπt+cm,s 3   
10 ts 3  22.Gia tốc của chất điểm tại là............................................................................................…………. 20 ts 3  Hướng dẫn giải 1A=4cm2L=2A=8cm  o 3ttrad 3    0 4.rad 3   12 5..ad 333 r   6ω=πrad/s ω 7f==0,5Hz 2π 1 8T==2s f  Δt10 9N===55dđ Ttp 2  max 10.xA4cm  mn 11.xA4cm  max 12.|v|A4cm/s  min 13|v|0cm/s  max 14vA4cm/s  min 15vA4cm/s  222 max 16.aA4c/s m 222 min 17.aA4cm/s  2 18x4cos4cm 33     5 19.v4costcm/s 6     2 22 20.a4costcm/s 3    21.v23cm/s  2222a4cm/s  Câu2:[TTN]
Hãy πx=4cos4πt-cm,s 3    xác định
21.
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình

x12,5cos60tcm,s. 

Câu6:[TTN][CD] Pit-tông bên trong đông cơ ô tô dao động lên và xuống khi động cơ ô tô hoạt động như hình bên. Các dao động này được coi là dao động điều hòa với phương trình li độ của pit-tông là Hãyxác định:

a.Biên độ, tần số, chukì của dao động.

b. Vận tốc cực đại của pit-tông.

c.Gia tốc cực đại của pit-tông.

d.Li độ, vận tốc, gia tốc của pit-tông tại thời điểm t=1,25s. Hướng dẫn giải

a.Từ phương trìnhtacó

- Biên độ A=12,5cmvà tần số góc  =60 rad/s.

- Tần số f6030Hz. 22   

- Chukì 11 Ts. f30 

b.Vận tốc cực đại max v=A=60π12,5=750πcm/s 

c.Gia tốc cực đại 22 22 max a=ωA=60π12,5=45000πcm/s

d.Tại vị tríbiênâm.  tom =s 1,25sx12,5c60π.1,25=-12,5c 

- Ở biênâmthì 222v=0cm/s,a=-x=45000πcm/s 

Câu7:[TTN] Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Khi vật qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi vật có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là cm/s2. Tính tần số góc 403 vàbiên độ dao động của vật.

Hướng dẫn giải

- Khiqua vị trícân bằng max v=ωA=20cm/s.

- Khiv=10cm/s,a= tacó 2 403cm/s,

+Biên độ A=2cm.

+ Tần số góc  = 4π rad/s.

+Phaban đầu  = 6 

+Chukì 22 T0,5s 4   

+ Tần số 11 f2Hz. T0,5 

+Phadao động tại t=1slà 23 t4.1rad. 66

Câu10:[TTN] Một vật dao động điều hoà trên một đoạn thẳng dài và thực hiện được 50 10cm dao động trong thời gian Vận tốc của vật khiqua vị trícóli độ theo chiều hướng về 78,5s x3cm  vị trícân bằng cógiá trị làbaonhiêu? Hướng dẫn giải

- Một vật dao động điều hoàtrên một đoạn thẳng dài L10 10cmA=5cm. 22 

- Vật thực hiện 50dao động trong thời gian 7t78,52 8,5sT1,57s4rad/s. n50T 

- Vận tốc của vật khi qua vị trí có li độ theo chiều hướng về vị trí cân bằng là x3cm 

2222 vAx45(3)16cm/s.

 

Câu11:[TTN] Vật dao động điều hoà với biên độ vàchu kỳ (lấy ). Tại một thời 4cm0,5s210

điểm màphadao động bằng thì vật đang chuyển động lại gần vị trícân bằng. Gia tốc của vật tại 7 3 

thời điểm đó làbaonhiêu?

Hướng dẫn giải

- Phương trìnhdao động tại thời điểm pha của dao động bằng là

- Ta lại có 2 4rad/s T  

x4cos2cm

Câu8:[TTN] Một dao động điều hòa với tần số góc Tại thời điểm t, vận tốc vàgia tốc

10rad/s

lần lượt là20cm/svà m/s2.Biên độ dao động của vật làbaonhiêu?

Hướng dẫn



Câu9:[TTN] Một vật dao động điều hòacó phương trìnhlà

Hãycho biết  x2cos4tcm. 6   

biên độ, tần số góc,chukì, tần số, phaban đầu vàphadao động ở thời điểm t=1s.

Hướng dẫn giải

- Vậy  22 2ax42320cm/s 

Câu12:[TTN] Một vật dao động điều hòa có chu kì 2 s, biên độ 10 cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 5cm, tốc độ của nó bằng baonhiêu? Hướng dẫn giải

- Từ công thức suyra 2 22 2 v xA   222222 22 vAxAx10527,21cm/s. T2

Câu13:[TTN] Một quả cầu dao động điều hoà với biên độ 5 cm, chu kỳ 0,4 s. Vận tốc cùa quả cầu tại thời điểm vật cóli độ 3cmvà đang chuyển động theo chiều dương làbaonhiêu?

- Tacó 2 22 2222 2 v xA2 vAxAx62,8cm/s

- Từ phương trìnhdao động tacó


2
2 2
va10403104031114rad/sA5cm va20A2020                 
2
222
maxmax
của
23

viênbi
giải - Đổi
m/s
m/s
- Áp dụng hệ thức vuôngpha giữa avàv 22 22 2 maxmax avav11 avAωAω
đơn vị
2
2 . 232003 
   2 22 2 2 2 2 2 av202003 A=+A 16A4cm ωω1010      

  

7 3  7
3  
   
Hướng dẫn giải
T v0         

Câu14:[TTN] Một chất điểm dao động điều hoà. Tại thời điểm li độ của chất điểm là 1t và vận tốc của vật là Tại thời điểm chất điểm cóli độ là và 1 x3cm  1 v603cm/s.  2t 2 x32cm  vận tốc là Biên độ và tần số gócdao động của chất điểm làbaonhiêu?

2 v602cm/s  Hướng dẫn giải - Áp dụng hệ thức độc lập thời gianchohai thời điểm

1A6cmxvAA

Câu15:[TTN] Một vật dao động điều hòa khi vật có li độ thì vận tốc của vật là 1 x3cm  khi vật qua vị trícân bằng thì vận tốc của vật là Tần số của dao động điều 1 v40cm/s,  2 v50cm/s.  hòalàbaonhiêuHz?

Hướng dẫn giải

- Khi vật ở vị trícân bằng 2max v=v=50cm/s

- Tacó 2222 xv340 +1+=1A=5cm.

AAωA50

max 505 v=Aω=A2πff==Hz 10ππ

Câu16:[TTN] Một vật dao động điều hoà khi vật có li độ thì vận tốc của nó là 1 x3cm  khi vật qua vị trí cân bằng vật có vận tốc Li độ của vật khi có vận tốc 1 v=40cm/s, 2 v=50cm/s làbaonhiêu? 3 v=30cm/s

Hướng dẫn giải

- Tại t2 vật đi qua vị trícân bằng max vvA50cm/s 

- Tại t1 2222 11 xv340 11A5cm AAA50 

   

- Tại t3 2222 333 3 xvx30 11x4cm AA550 

   

Câu17:[TTN] Hai chất điểm và cùng xuất phát từ gốc tọa độ và bắt đầu dao động điều  1 2 hòacùng chiều dọc theo trục với cùngBiên độ nhưng với chukì lần lượt là3svà6s.Khichúng Ox gặp nhauthì tỉ số tốc độ của vật một so với vật hailàbaonhiêu?

Hướng dẫn giải

- Khihai chất điểm gặp nhau sẽ cócùngli độ xnê 22 1112 22 2221

vωA-xωT6 =====2 vωT3ωA-x

Câu18:[TTN][Bài2.7SBT] Phương trình dao động điều hoà là Tính  x5cos10tcm. 2   

thời gian để vật đi được quãng đường 2,5cm kể từ thời điểm t=0.

Hướng dẫn giải

- Từ phương trìnhdao động, tacó 2 T0,2s.   

- Tại thời điểm t=0tacó  =-/2,x1 =0theo chiều dương.

- Tacós=2,5cm  x=2,5cm ứng với vị trí A x 2 

- Dựa vào trục thời gian T1 ts 1260 

Câu19:[TTN][Bài2.11SBT] Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình Tính quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian từ t = 1 s đến

5 x10cos2tcm 6  

- Từ phương trìnhdao động, tacó 2 T1s   

-Khoảng thời gian là số bánnguyên. 21 t ttt1,5sN1,5 T 

 Quãng đường vật đi được S=1,54A=6A=60cm

Câu20:[TTN] Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình Tìm khoảng thời gian ngắn nhất để vật di chuyển trong từng trường hợp



sau

a. Từ vị trícân bằng đến điểm cóli độ x=5cm.

b. Từ vị tríbiên dương đến điểm cóli độ x53cm. 

c. Từ vị trícóli độ đến điểm cóli độ x=5cm. x52cm 

d. Từ điểm cóli độ đến điểm cóli độ x5cm  x53cm. 

e. Từ điểm cóli độ đến điểm cóli độ x52cm  x53cm 

f. Từ vị trícân bằng đến vị trícóli độ x=7cm

g. Từ vị tríbiênâm đến vị trícóli độ x=3cm

h. Từ vị trícóli độ x=5cmtheo chiều âm đến vị trícóli độ x=-2cmtheo chiều dương. Hướng dẫn giải

a. Thời gian vật đi từ vị trícân bằng x=0 đến điểm cóli độ là A x5cm 2 tT1,50,125s 1212 

b. Thời gian vật đi từ vị trí biên dương x = A đến điểm có li độ là A3 x53



tT1,50,125s. 1212 

c. Thời gian vật đi từ vị trí có li độ đến điểm có li độ là A x52cm 2  A x5cm 2  TT t0,3125s. 812 

  2 2 22222 222
1
AA32602 1 AA   
          
22 222 3603
20rad/s

   
 t=2,5s. Hướng dẫn giải

42 x10costcm 33  
2

d. Thời gian vật đi từ điểm có li độ đến điểm có li độ là A x5cm 2  A3 x53 2 

TTT t0,125s 61212

e. Thời gian vật đi từ điểm có li độ đến điểm có li độ là A x52cm 2  A3 x53cm 2 

TTT t0,0625s 6824

Câu21:[TTN] [ĐH -2013] Một vật dao động điều hòa với biên độ 4cmvàchukì2s.Tínhquãng

đường vật đi được trong a.4s.b.9s. Hướng dẫn giải a.Tacó số chukì số nguyên. t N2 T  

 Quãng đường vật đi được s=4A.n=4.4.2=32cm.

b.Tacó số chukì số bánnguyên t n4,5 T 

 Quãng đường vật đi được s=4A.n=4.4.4,5=72cm.

Câu22:[TTN] Một vật dao động điều hòa với phương trình Trong khoảng thời xAcost

gian1,75s vật chuyển động từ vị trícóli độ theo chiều dương đến vị trícóli độ Khi vật A3 2 A 2

qua vị trícóli độ 3cmthì vật có vận tốc Gia tốc của vật có độ lớn cực đại làbaonhiêu? v=πcm/s. Hướng dẫn giải

TT ttt1,75sT6s 68

Dođó

- Do đó s=28.4+4=116cm.

Câu24:[TTN] Hình dưới đây là đồ thị li độ - thời gian của một vật dao động điều hòa.

a.Xác định biên độ, chukì, tần số, tần số gócvàphaban đầu của vật dao động.

Hướng dẫn giải

a. Từ đồ thị ta thấy -Biên độ A=15cm,chukìT=120ms=0,12s.

T3  250rad/s.

T3   -Khi x x0cos0 t0Arad v0 2sin00         

Câu25:[TTN][Bài2.8SBT] Đồ thị li độ theo thời gian của một chất điểm dao động điều hoà được mô tả như dưới đây.

22 2

Ax332cm

x4cos4tcm 3

a.Xác định biên độ, chukìvàphaban đầu của dao động.

b. Viết phương trìnhdao động

c.Xác định li độ của vật ở các thời điểm 0,4s,0,6svà0,8s. Hướng dẫn giải

a. Từ đồ thị tacóbiên độ A=20cm,chukìT=0,8s  2 2,5rad/s. T  



           -
2 rad/s. T3   -
2 2
v3
    - Do vậy 2 2 2 max aA.324,65cm/s. 9   Câu23:[TTN]

 
- Tacó A3A2A3A2 00 2222  43 ts, 12  baonhiêu? Hướng dẫn giải - Xác định s dựa vào trục thời gian - Tại thời điểm ban đầu x2cm 3v0 
Lại có
Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình Từ thời điểm ban đầu đến thời điểm quãng đường vật đi được là


- Trong thời gian vật đi từ vị trícóli độ T 6 x2x2s4cm
b. Viết phương trình của dao động của vật.
- Tần số f= và 125 Hz
 50 xAcost15costcm 32   
b. Phương trìnhdao động

- Khi x t0x20cmcos1rad. A 

b. Phương trìnhdao động  x20cos2,5tcm. 

c.Li độ của vật ứng với các thời điểm

1 t0,4sx20cos2,5.0,420cm.

2 t0,6sx20cos2,50,60cm 

3 t0,8sx20cos2,50,820cm 

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu1:[TTN][Bài3.1-SBT] Phát biểu nàosau đây là đúng khinói về dao động điều hoà?

A. Quỹ đạo là đường hìnhsin. B. Quỹ đạo là một đoạn thẳng.

C. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian. D. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian.

Câu2:[TTN][Bài3.2-SBT] Phát biểu nàosau đây là sai khinói về dao động điều hoà?

A. Gia tốc sớm pha π so với li độ B. Vận tốc vàgia tốc luôn ngược phanhau.

C. Vận tốc luôn trễ pha so với gia tốc D. Vận tốc luôn sớm pha so với li độ. 2  2 

Câu3:[TTN] Trongdao động điều hoàthìli độ, vận tốc vàgia tốc là những đại lượng biến đổi theo hàmsin hoặc cosintheo thời gianvà

A. cùngbiên độ. B. cùngphaban đầu.

C. cùngchu kỳ. D. cùngphadao động. Hướng dẫn giải

Li độ, vận tốc và gia tốc là những đại lượng biến đổi theo hàm sin hoặc cosin theo thời gian và cùng tần số góc cùngchu kỳ. 

Câu4:[TTN] Khi một chất điểm dao động điều hòathì vận tốc của chất điểm là

A. một hàmsin của thời gian. B. là một hàmtan của thời gian.

C. là một hàm bậc nhất của thời gian. D. là một hàm bậc hai của thời gian Hướng dẫn giải

Dao động điều hòalà một dao động trong đó li độ của vật là một hàmcôsinhaysin) của thời gian.

Câu5:[TTN] Phương trìnhli độ của một vật dao động điều hoàcó dạng Phương  x. Acost 

trình vận tốc của vật là

A. B. C. D.  vAcost.   vAsint.   vAcost.   vAsint.  Hướng dẫn giải

Tacó vận tốc  vx'AsintAcost. 2 

 

Câu6:[TTN] Phương trìnhli độ của một vật dao động điều hoàcó dạng Phương xAcost trìnhgia tốc của vật là A.

sinωt+φ Hướng dẫn giải

Tacó  2 x = =AcA ost+ ωa=x-ωcφosωt+φ 

a=-A

Câu7:[TTN] [ĐH-2014] Một chất điểm dao động có phương trình x tính bằng cm, t x6cost  tính bằng giây]Phát biểu nàosau đây là đúng?

A. Chukìdao động là0,5s.

B. Tốc độ cực đại của chất điểm là18,8cms.

C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là113cm/s2

D. Tần số của dao động là2Hz.


 

B. C.
2a=Aωcosωt+φ 2a=Aωsinωt+φ 2a=-Aωcosωt+φ
2
D.

ω

Tacó 2 T2s rad/s 1 f0,5Hz

Tốc độ cực đại, gia tốc cực đại của vâtlà . max 22 2 max

Câu8:[TTN] Con lắc lòxodao động điều hòatrên phương ngang, tốc độ vật triệt tiêukhi

A. lực tác dụng vào vật bằng 0. B. lòxocó chiều dài tự nhiên.

C. độ lớn li độ cực đại. D. gia tốc vật bằng 0. Hướng dẫn giải

Con lắc lòxodao động điều hòatrên phương ngang, tốc độ vật triệt tiêukhi vật ở vị tríBiên.

Câu9:[TTN] Vật dao động điều hòakhi đi từ biên độ dương về vị trícân bằng thì

A. li độ vật giảm dần nêngia tốc của vật cógiá trị dương.

B. li độ vật cógiá trị dương nên vật chuyển động nhanh dần.

C. vật đang chuyển động nhanh dần vì vận tốc của vật cógiá trị dương.

D. vật đang chuyển động ngược chiều dương và vận tốc cógiá trị âm. Hướng dẫn giải

Vật dao động điều hòakhi đi từ Biên độ dương về vị trícân bằng thì vật đang chuyển động ngược

chiều dương và vận tốc cógiá trị âm.

Câu10:[TTN] Vật dao động điều hòakhi

A. qua vị trícân bằng tốc độ bằng 0, độ lớn gia tốc bằng 0.

B. ở haibiên tốc độ bằng 0, độ lớn gia tốc bằng 0.

C. qua vị trícân bằng tốc độ cực đại, gia tốc bằng 0.

D. qua vị trícân bằng tốc độ bằng 0, độ lớn gia tốc cực đại.

Hướng dẫn giải

Câu13:[TTN] Trongdao động điều hoà,li độ biến đổi

A. cùngpha với vận tốc. B. trễ pha900 so với vận tốc.

C. vuôngpha với gia tốc. D. cùngpha với gia tốc.

Hướng dẫn giải

TacóTrongdao động điều hòathìvân tốc sớm pha hơn li độ và trễ pha so với gia tốc. π 2 π 2

Câu14:[TTN] Trongdao động điều hoà, vận tốc biến đổi

A. ngược pha với gia tốc B. cùngpha với li độ.

C. ngược pha với gia tốc D. sớm pha900 so với li độ.

Hướng dẫn giải

Trongdao động điều hoà,vận tốc biến đổi sớm pha900 so với li độ.

Câu15:[TTN] Trongdao động điều hoà,gia tốc biến đổi

A. cùngpha với vận tốc. B. sớm pha900 so với vận tốc.

C. ngược pha với vận tốc D. trễ pha900 so với vận tốc.

Hướng dẫn giải

Trongdao động điều hoà,gia tốc biến đổi sớm pha900 so với vận tốc.

Câu16:[TTN] Đồ thị quan hệ giữa li độ, vận tốc, gia tốc với thời gianlà đường

A. thẳng. B. elip. C. parabol. D. hìnhsin. Hướng dẫn giải

Trongdao động điều hòa đồ thị quan hệ giữa li độ, vận tốc, gia tốc đối với thời gianlà đường hình sin.

Câu17:[TTN] Đồ thị quan hệ giữa li độ và vận tốc là đường

A. thẳng B. elip. C. parabol. D. hìnhsin.

xv 22 22 maxmax

vvA

ax0

A. cùng tần số góc. B. cùngphaban đầu C. cùngbiên độ D. cùngpha.

Hướng dẫn giải

Trongdao động điều hòathì , , biến đổi điều hòacùng T,cùng f, cùng xva .

Câu12:[TTN] Trongdao động điều hòa

A. vận tốc vàli độ luôncùng dấu B. hòagia tốc vàli độ luôncùng dấu.

C. vận tốc vàgia tốc luôntrái dấu D. gia tốc vàli độ luôntrái dấu.

Hướng dẫn giải

Tacó và luôntrái dấu. 2 axax

Hướng dẫn giải

và vuôngpha đồ thị là đường elip.

xv1 xv 

Câu18:[TTN] Đồ thị quan hệ giữa vận tốc vàgia tốc là đường

A. thẳng B. elip. C. parabol. D. hìnhsin.

Hướng dẫn giải

av 22 22 maxmax

và vuôngpha đồ thị là đường elip.



va1 va

A. đoạn thẳng qua gốc tọa độ. B. đường hìnhsin.

C. đường elip. D. đường thẳng qua gốc tọa độ. Hướng dẫn giải

2

ax

mm va1. va

mm va2. va

Hướng dẫn giải
     
T
vA618,8cm/s aA659,21cm/s     
Tacó . VTCBmax 2 VTCB     
Câu11:[TTN] Trongdao động điều hòathìli độ, vận tốc vàgia tốc làba đại lượng biến đổi điều hòa theo thời gianvàcó
Câu19:[TTN] Đồ thị quan hệ giữa li độ vàgia tốc là

Mối liên hệ giữa li độ vàgia tốc đồ thị là đoạn thẳng qua gốc tọa độ.
22 22

 22 22
Câu20:[TTN] Cho vật dao động điều hòa. Gọi v là tốc độ dao động tức thời, vm là tốc độ dao động cực đại, alàgia tốc tức thời, am làgia tốc cực đại. Biểu thức đúng là A. B. C. D. mm va2. va 
va1. va 
mm

Hướng dẫn giải và vuôngpha av 22 22 mm

va1. va 

Câu21:[TTN] Một vật dao điều hòa với li độ cực đại làX, tốc độ cực đại làV.Khili độ làxthì tốc độ làv. Biểu thức đúng là

A. B. C. D. 22 22 xv1. XV  xv2. XV  22 22 xv2. XV  xv1. XV  Hướng dẫn giải và vuôngpha xv 22 22 xv1 XV 

Câu22:[TTN] Một vật dao động điều hòacó phương trình . Với avàvlàgia tốc và xAcost vận tốc của vật. Hệ thức đúng là

vào trục vận

thì

vận

22 2 24aA v    

 22 2 42 vaA 

22 2 24 vaA 

D.

 Hướng

2

Câu28:[TTN] Cho một chất điểm dao động điều hòa với biên độ tốc độ cực đại là Khi tốc

độ

2

Hướng dẫn

A. B. C. D. 2 3A T  3A T  A T  3A 2T  Hướng dẫn giải



dẫn giải

A. B. C. D. 2 222 4 avA   22 2 24Ava   22 2 2 Aa v  24222 aAv. 

Câu31:[TTN] Trongdao động điều hoà,li độ biến đổi

A. cùngpha với vận tốc.

C. vuôngpha với gia tốc

B. trễ pha90°so với vận tốc.

D. cùngpha với gia tốc.

A. B. C. D. 22 2 22 vaA  
A. B. C.
2 22 2Avx.  2222
2222
Câu23:[TTN] Nếu chọn gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng thì ở thời điểm t, biểu thức quan hệ giữa Biên độ A,li độ x, vận tốc và tần số góc của chất điểm dao động điều hòalà v 
A. vx 
A.
xv
22
Axv.
dẫn giải Công thức độc lập thời gian . 2 22 2Av x  
A x 2  A. B. C. D. 3 vV. 2  1 vV. 2  3 vV. 2  1 vV. 2 
giải Dựa vào
vận tốc tacó A x 2  3 vV 2 
Câu24:[TTN] Cho một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A, tốc độ cực đại là V. Khi li độ
tốc v được tính bằng biểu thức
trục
A. B. C. D. A . 2 A3 . 2 A . 3 A2. Hướng
Tacó
2
   
Câu25:[TTN] Tại thời điểm khi vật thực hiện dao động điều hòa có vận tốc bằng một nửa vận tốc cực đại thì vật cách vị trícân bằng một đoạn là

2 m22222 ax v AA3 2AxAx|x|. 42
cực đại
V. Khi li độ
2 xA 2  A. B. C. D. 2 vV 2  1 vV 2  1 vV 2  2 vV 2  Hướng dẫn giải Dựa
tốc tacó 2 xA 2  2 vV. 2 
Câu26:[TTN] Cho một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A, tốc độ
thì vận tốc v được tính bằng biểu thức
biên độ tốc độ cực đại là Khi li độ A,V thì vận tốc được tính bằng biểu thức 3 xA 2  v A. B. C. D. 3 vV. 2  1 vV. 2  3 vV. 2  1 vV. 2  Hướng dẫn giải Áp dụng công thức độc lập với thời giantacó 22 2 xv3vV 11v AV4V2    
A,V thìli độ được tính bằng biểu thức 1 vV 2  x A. B. C. D. 3 xA. 2  2 xA. 2  3 xA. 2  1 xA. 2  Hướng dẫn giải
Câu27:[TTN] Cho một chất điểm dao động điều hòa với
   
Áp dụng công thức độc lập với thời giantacó . 222 xvx1A3 11x AVA42
Câu29:[TTN] Một vật dao động điều hoàxungquanh vị trícân bằng với Biên độ dao động là và A chukì Tại điểm cóli độ tốc độ của vật là T. A x 2 
Tại vị trí ứng với A x 2  max v3A33A v . 22T 
Câu30:[TTN] Xét một vật dao động điều hoà với biên độ A, tần số góc . Hệ thức nào sau đây là  không đúng cho mối liên hệ giữa tốc độ vvàgia tốc atrongdao động điều hoà đó?

Câu32:[TTN] Trongdao động điều hoà, vận tốc biến đổi

A. ngược pha với gia tốc. B. cùngpha với li độ.

C. ngược pha với gia tốc. D. sớm pha90°so với li độ.

Câu33:[TTN] Trongdao động điều hoà,gia tốc biến đối

A. cùngpha với vận tốc. B. sớm pha90°so với vận tôc.

C. ngược pha với vận tốc D. trễ pha90°so với vận tôc.

Câu34:[TTN] Cho vật dao động điều hòa.Li độ đạt giá trị cực tiểu khi vật qua vị trí

A. biênâm. B. biên dương C. biên. D. cân bằng.

Câu35:[TTN] Cho vật dao động điều hòa. Vật cáchxa vị trícân bằng nhất khi vật qua vị trí

A. biênâm. B. biên dương C. biên. D. cân băng.

Câu36:[TTN] Cho vật dao động điều hòa. Vận tốc đạt giá trị cực đại khi vật qua vị trí

A. biên. B. cân bằng.

C. cân bằng theo chiều dương D. cân bằng theo chiều âm.

Câu37:[TTN] Cho vật dao động điều hòa.Gia tốc đạt giá trị cực tiểu khi vật qua vị trí

A. biênâm. B. biên dương C. biên. D. cân băng.

Câu38:[TTN] Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng

là chuyển động

A. nhanh dần đều. B. chậm dần đều. C. nhanh dần. D. chậm dần.

Câu39:[TTN] Một vật dao động điều hòa,khi vật đi từ vị trícân bằng rabiên dương là chuyển động

A. nhanh dần đều. B. chậm dần đều. C. nhanh dần. D. chậm dần.

Câu40:[TTN] Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gốc tọa độ O tại vị trícân bằng. Khi vật chuyển động nhanh dần theo chiều dương thìgiá trị của li độ xvà vận tốc vlà

A. x>0vàv>0. B. x<0vàv>0. C. x<0vàv<0. D. x>0vàv<0.

Câu41:[TTN] Khinói về vận tốc của một vật dao động điều hòa,phát biểu nàosau đây là sai?

A. Vận tốc biến thiên điều hòatheo thời gian.

B. Vận tốc cógiá trị dương nếu vật chuyển động từ biênâm về vị trícân bằng.

C. Khi vận tốc vàli độ cùng dấu vật chuyển động nhanh dần.

D. Vận tốc cùng chiều với gia tốc khi vật chuyển động về vị trícân bằng.

Câu42:[TTN] Khinói về một vật đang dao động điều hòa,phát biểu nàosau đây đúng?

A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật cóli độ cực đại.

B. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhaukhi vật chuyển động về vị trícân bằng.

C. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng raxa vị trícân bằng.

D. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng.

Câu43:[TTN] Một chất điểm dao động điều hòatrên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có

A. độ lớn cực đại ở vị tríbiên, chiều luôn hướng rabiên.

B. độ lớn cực tiểu khiqua vị trícân bằng luôncùng chiều với vectơ vận tốc.

C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trícân bằng.

D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trícân bằng.

Câu44:[TTN] Vật dao động điều hòa. Tại thời điểm thìtích của vận tốc vàgia tốc , tại thời 1t 11 av0 

điểm thì vật đang chuyển động 21 T tt 4 

A. chậm dần đều về biên. B. nhanh dần về vị trícân bằng.

C. chậm dần về biên. D. nhanh dần đều về vị trícân bằng.

Câu45:[TTN] Một vật dao động điều hòa.Khi vật đi từ vị tríbiên dương đến biênâmthìgia tốc

A. giảm rồi tăng. B. tăng rồi giảm. C. giảm. D. tăng.

Câu46:[TTN] Một vật dao động điều hòa.Khi vật đi từ vị trícógia tốc cực tiểu đến vị trícógia tốc

cực đại thì vận tốc của vật

A. giảm rồi tăng. B. tăng rồi giảm. C. giảm. D. tăng.

Câu47:[TTN] Đồ thị quan hệ giữa li độ, vận tốc, gia tốc với thời gianlà đường

A. thẳng. B. elip. C. parabol. D. hìnhsin.

Câu48:[TTN] Đồ thị quan hệ giữa li độ và vận tốc là đường

A. thẳng. B. elip. C. parabol. D. hìnhsin.

Câu49:[TTN] Đồ thị quan hệ giữa li độ vàgia tốc là

A. đoạn thắng qua gốc tọa độ. B. đường hìnhsin.

C. đường elip. D. đường thẳng qua gốc tọa độ.

Câu50:[TTN] Chất điểm dao động điều hòa với biên độ cm.Ban đầu, chất điểm cóli độ là 105 0x

thì tốc độ của chất điếm là.Khili độ của chất điểm là thì tốc độ của chất điểm là Li độ 0v 00,5x 02v0x bằng

A. cm. B. 10cm. C. cm. D. 20cm. 55 515

Câu51:[TTN] Cho một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A, tốc độ cực đại là V. Khi li độ thì vận tốc v được tính băng biêu thức 2 xA 2 

A. B. C. D. 2 vV. 2  vV. 1 2  v. 1 V 2  v. 2 V 2 

Câu52:[TTN] Cho một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 20cm, tốc độ cực đại là cm/s. 102 Khi vận tốc là10cm/sthìli độ bằng

A. cm. B. ±10cm/s. C. cm. D. 10cm. 102 102

Câu53:[TTN][Bài3.3-SBT] Vận tốc của một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí cân bằng là 1 cm/svàgia tốc của vật khi ở vị tríbiênlà1,57cm/s2.Chukìdao động của vật là

A. 3,24s. B. 6,26s. C. 4s. D. 2s.

Câu54:[TTN][Bài3.4-SBT] Một chất điểm dao động điều hoà với tần số 4Hzvàbiên độ dao động 10cm. Độ lớn gia tốc cực đại của chất điểm bằng

A. 2,5m/s2 B. 25m/s2 C. 63,1m/s2 D. 6,31m/s2

Câu55:[TTN][Bài3.5-SBT] Một chất điểm chuyển động tròn đều trên một đường tròn với tốc độ dài160cm/svà tốc độ góc4rad/s.HìnhchiếuP của chất điểm Mtrên một đường thẳng cố định nằm trong mặt phẳng hìnhtròndao động điều hoà với biên độ vàchukìlần lượt là

A. 40cm,0,25s. B. 40cm,1,57s. C. 40m,0,25s. D. 2,5m,0,25s.

Câu56:[TTN][Bài3.7-SBT] Một chất điểm dao động điều hoà. Biết li độ và vận tốc của chất điểm tại thời điểm t1, lần lượt là x1 = 3 cm và v1 = cm/s, tại thời điểm t2, lần lượt là x2 = cm và 603 32 v2 = cm/s.Biên độ và tần số góc của dao động lần lượt bằng 602

A. 6cm,2rad/s. B. 6cm,12rad/s. C. 12cm,20rad/s. D. 12cm,10rad/s.

Câu57:[TTN] Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T trên trục Ox với O là vị trí cân bằng.

Thời gian ngắn nhất vật đi từ điểm có tọa độ x=0 đến điểm có tọa độ là A x 2 

A. B. C. D. T . 24 T . 16 T . 6 T . 12

Câu58:[TTN] Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T trên trục Ox với O là vị trí cân bằng.

Thời gian ngắn nhất vật đi từ điểm có tọa độ x=0 đến điểm có tọa độ là A x 2 

A. B. C. . D. . T 8 T 16 T 6 T 12

Câu59:[TTN] Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì T. Vị trí cân bằng của chất điểm trùng với gốc tọa độ, khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trícóli độ x=A đến vị trícóli độ A x 2 

A. . B. . C. . D. . T 8 T 3 T 4 T 6

Câu60:[TTN] Một vật dao động điều hòa có chu kì dao động là 4s. Thời gian ngắn nhất vật đi từ điểm cóli độ cực đại về điểm cóli độ bằng một nửa biên độ cực đại là

A. B. C. 1s. D. 2s. 1 s 3 2 s 3

Câu61:[TTN] Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp tốc độ của vật cực đại là0,05s. Khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trícóli độ +2cm đến li độ +4cmlà

A. B. C. D. 1 s 120 1 s 60 1 s 80 1 s 100

Câu62:[TTN] Một vật dao động với phương trình (t tính bằng s) Khoảng x6cos4tcm 6   

thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trícóli độ 3cmtheo chiều dương đến vị trícóli độ là 33cm

A. . B. . C. . D. . 7 s 24 1 s 4 5 s 24 1 s 8

Câu63:[TTN][Bài3.6-SBT] Phương trình vận tốc của một vật dao động là v=120cos20πt(cm/s)

Với t đo bằng giây.Vào thời điểm t= [Tlàchukìdao động), vật cóli độ là T 6

A. 3cm. B. -3cm. C. cm. D. cm. 33 33

Câu64:[TTN][ĐH -2013] Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5cm,chu kỳ 2s. Tại thời điểm t=0, vật đi qua vị trícân bằng theo chiều dương. Phương trìnhdao động của vật là

A. B. x5cost(cm).

Câu65:[TTN][ĐH -2011] Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Trong thời gian 31,4s chất điểm thực hiện được 100dao động toàn phần. Gốc thời gianlàlúc chất điểm đi qua vị trícóli độ 2cmtheo chiều âm với tốc độ . Lấy , phương trìnhdao động của chất điểm là 40 3cm/s π=3,14

A. B. . x4cos20t(cm). 3

C. D. x6cos20t(cm)

Câu66:[TTN][THPTQG-2017] Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v theo thời gian t của một vật dao động điều hòa. Phương trìnhdao động của vật là

A. .340 xcostcm

B.

C.

D. 320 xcostcm 436 

Câu67:[TTN] Li độ và tốc độ của một vật động điều hòa liên hệ với nhau theo biểu thức Trong đó xvàv lần lượt tínhtheo đon vị cmvàcm/s. Lấy .Khigia tốc của vật

3252 10x10v  210

là50m/s2 thì tốc độ của vật là

A. cm/s. B. cm/s. C. 0cm/s. D. cm/s. 50 503  100

Câu68:[TTN] Một vật dao động điều hòa.Khi vận tốc của vật là thìgia tốc của vật là khi vận 1v 1 a, tốc của vật là thìgia tốc của vật là Tần số góclà 2v 2a

2    x5cos2t(cm). 2    C. D.
2    x5cost(cm) 2   
x5cos2t(cm)
   x6cos20t(cm). 6   
6    x4cos20t(cm) 3   
836   
320 xcostcm 436   
320
836   
xcostcm
 
A. B. C. D. 22 12 21 22 2vv. aa  21 22 12 22 vv . aa  12 22 21 22 aa . vv  1 22 21 22 2 2aa. vv 

Câu69:[TTN] Một con lắc lòxo thực hiện dao động điều hòa với biên độ A dọc theo trục Ox. Tại vị trícóli độ thì độ lớn vận tốc vật là, tại vị

1

Câu70:[TTN] Một chất điểm dao động điều hoà dọc

Chủđề 1 DAOĐỘNGĐIỀU

Tómtắtlýthuyết I

Daođộngcơ 1

-Daođộngcơhọcnóichunglàchuyểnđộngcó giớihạntrongkhônggian,lặplạinhiềulầnquanh mộtvịtrícânbằngxácđịnh.

-Daođộngtuầnhoànlàdaođộngcơmàsau nhữngkhoảngthờigianbằngnhau,vậttrởlạivị trícũtheohướngcũ.

-Daođộngtuầnhoàncóthểcómứcđộphứctạp

khácnhautùytheovậthayhệvậtdaođộng.Dao độngtuầnhoànđơngiảnnhấtlà dao động điều hòa.

-Daođộngtựdo:Daođộngcủahệxảyradướitác dụngchỉcủanộilực(daođộngriêng)

Daođộngđiềuhòa 2

-Daođộngđiềuhòalàdaođộngtrong đóliđộcủavậtlàmộthàmcôssin(hay sin)theothờigian.

- Phương trình ��=��������(����+��) được gọi là phương trình dao động điềuhòa.

Với: x:Liđộ(mhoặccm)

A:Biênđộ(mhoặccm)

(t+ ):Phadaođộng(rad).

:Phabanđầu(rad)

Đồthịdaođộngđiềuhòa 3

Đường biểu diễn li độ vớiφ=0 ��=��������(����+��)

trícóli độ thì vận tốc vật là có độ lớn
tính 1x 1v 2x 2v bởi biểu thức A. B. C. D. 22 2 222 11 1Ax v vAx  22 1 2122 2 Ax vv Ax  22 2 222 11 1Ax v 2vAx  22 2 2122 1 Ax vv Ax 
được
theo trục Ox, ở thời điểm vật có li độ và 1 t, 1 x, có vận tốc Đến thời điểm t2 vật cóli độ vàcó vận tốc Biên độ dao động của vật 1 v. 212 xxx  2 v. A. B. C. D. 2222 2112 22 21 Avxvx vv  2222 1221 22 21 Avxvx vv  2222 1122 22 21 Avxvx vv  2222 2211 22 21 Avxvx vv  Hướng dẫn giải Do suyra xv   22 xv1 AA    Tacó 22 11 22 22 2222 12 12 1222 2222 22 12 22 xv1 AAvvvv xxA AxAx xv1 AA            22222222 2222222212122112 1122122222 1221 vxxvvxvxvAvxAvvvA vvvv      VẬT LÍ 11 1
Chuyênđề
DAOĐỘNG
HÒA

- Mốiliênhệgiữadaođộngđiềuhòavà chuyểnđộngtrònđều: ĐiểmMchuyểnđộngtrònđềuvớitốcđộ gócω.GọiPlàhìnhchiếucủaMtrêntrục Ox(Hình1.6).ĐiểmPdaođộngđiềuhòa vớiphươngtrình.

��=����������(����+��)

Bảng 1.2. Sự tương tự trongdao động điều hòavà chuyển động tròn đều

Kí hiệu Dao động điều hòa Chuyển động tròn đều x Liđộ Tọađộhìnhchiếucủavậttrêntrụctọađộđiqua tâmvànằmtrongmặtphẳngcủaquỹđạotròn.

A Biênđộ Bánkính

T Chukìdaođộng Chukìquay

f Tầnsốdaođộng Tầnsốquay

 Tầnsốgóc Tốcđộgóc

t+  Phadaođộng Tọađộgóc

Bàitậpônlíthuyết II

A BÀITẬPTỰĐIỀNKHUYẾT

Câu1: Điềnkhuyếtcáctừkhóathíchhợpvàochỗtrống:

a. Daođộngcơhọcnóichunglàchuyểnđộng…………………trongkhônggian,lặplạinhiều lầnquanhmột…………………………...

b. Daođộngcơcủamộtvậtcóthểlà………………….hoặckhôngtuầnhoàn.

c. Daođộngtuầnhoànlàdaođộngcơmàsaunhữngkhoảngthờigian……………….,vậttrở lại………………..theohướngcũ.

d. Daođộngtuầnhoànđơngiảnnhấtlà………………….

e. Daođộngđiềuhòalàdaođộngtrongđó………………củavậtlàmộthàmcôsin(hay sin)………………….

f. Phươngtrình…………………đượcgọilàphươngtrìnhdaođộngđiềuhòa.

Lời giải:

VẬT LÍ 11

a. cógiớihạn-vịtrícânbằngxácđịnh b. tuầnhoàn

c. bằngnhau-vịtrícũ d. daođộngđiềuhòa.

e. liđộ-theothờigian f. ��=��������(����+��)

B BÀITẬPNỐICÂU

Câu2. HãynốinhữngkíhiệutươngứngởcộtAvớinhữngkháiniệmtươngứngởcộtB CỘT A CỘT B

Phabanđầu(rad)

Phadaođộng(rad)

Liđộ(mhoặccm)

Biênđộ(mhoặccm)

Lời giải: 1-c, 2-d, 3-a, 4–b.

C BÀITẬPTRẮCNGHIỆM

Nhậnbiết

Câu1: Theođịnhnghĩa.Dđđhlà

A. chuyểnđộngmàtrạngtháichuyểnđộngcủavậtđượclặplạinhưcũsaunhữngkhoảng thờigianbằngnhau.

B. chuyểnđộngcủamộtvậtdướitácdụngcủamộtlựckhôngđổi.

C. hìnhchiếucủachuyểnđộngtrònđềulênmộtđườngthẳngnằmtrongmặtphẳngquỹ đạo.

D. chuyểnđộngcóphươngtrìnhmôtảbởihìnhsinhoặccosintheothờigian.

Câu2: Chọnphátbiểu đúng nhất?Hìnhchiếucủamộtchuyểnđộngtrònđềulênmột đườngkính

A. làmộtdđđh B. đượcxemlàmộtdđđh.

C. làmộtdaođộngtuầnhoàn D. khôngđượcxemlàmộtdđđh.

Câu3: VậtdđđhtheotrụcOx.Phátbiểunàosauđây đúng?

A. Quỹđạochuyểnđộngcủavậtlàmộtđoạnthẳng.

B. Lựckéovềtácdụngvàovậtkhôngđổi.

C. Quỹđạochuyểnđộngcủavậtlàmộtđườnghìnhcos.

D. Liđộcủavậttỉlệvớithờigiandaođộng.

 VẬT LÍ 11 2
3
x A  (t+ )

Câu4: Trongdđđh,đạilượngnàosauđâykhôngcógiátrịâm?

A.Phadaođộng B.Phabanđầu C.Liđộ D.Biênđộ.

Câu5: Đồthịliđộtheothờigiancủadđđhlàmột

A.đoạnthẳng B.đườngthẳng C.đườnghìnhsinD.đườngtròn.

Câu6: Chọnphátbiểu sai

A. Daođộngtuầnhoànlàdaođộngmàtrạngtháichuyểnđộngđượclậpđilậplạinhưcũ saunhữngkhoảngthờigianbằngnhau.

B.Daođộnglàsựchuyểnđộngcógiớihạntrongkhônggian,lậpđilậplạinhiềulầnquanh mộtVTCB.

C. Phabanđầuφlàđạilượngxácđịnhvịtrícủavậtởthờiđiểmt=0.

D. Dđđhđượccoinhưhìnhchiếucủachuyểnđộngtrònđềuxuốngmộtđườngthẳngnằm trongmặtphẳngquỹđạo.

Câu7: Daođộngtựdolàdaođộngmàchukì:

A. khôngphụthuộcvàocácđặctínhcủahệ.

B. chỉphụthuộcvàocácđặctínhcủahệkhôngphụthuộcvàocácyếutốbênngoài.

C. chỉphụthuộcvàocácđặctínhcủahệ.

D. khôngphụthuộcvàocácyếutốbênngoài.

Câu8: Daođộnglàchuyểnđộngcó

A. giớihạntrongkhônggianlậpđilậplạinhiềulầnquanhmộtVTCB.

B. trạngtháichuyểnđộngđượclậplạinhưcũsaunhữngkhoảngthờigianbằngnhau.

C. lặpđilặplạinhiềulầncógiớihạntrongkhônggian.

D. qualạihaibênVTCBvàkhônggiớihạnkhônggian.

Câu9: Dđđhcóthểđượccoinhưhìnhchiếucủamộtchuyểnđộngtrònđềuxuốngmột

A. đườngthẳngbấtkì

B. đườngthẳngvuônggócvớimặtphẳngquỹđạo.

C. đườngthẳngxiêngócvớimặtphẳngquỹđạo

D. đườngthẳngnằmtrongmặtphẳngquỹđạo.

Câu10: Chuyểnđộngnàosauđây không phải làdaođộngcơhọc?

 VẬT LÍ 11

C. làhàmbậcnhấtvớithờigian D. làhàmbậchaicủathờigian.

Câu12: Phacủadaođộngđượcdùngđểxácđịnh

A. Biênđộdaođộng. B. Trạngtháidaođộng

C. Tầnsốdaođộng. D. Chukỳdaođộng.

Câu13: Phátbiểunàosauđây sai khinóivềdđđh?

A. Dđđhlàdaođộngcótínhtuầnhoàn.

B. Biênđộcủadaođộnglàgiátrịcựcđạicủaliđộ.

C. Vậntốcbiếnthiêncùngtầnsốvớiliđộ.

D. Dđđhcóquỹđạolàđườnghìnhsin.

Thônghiểu

Câu14: Phươngtrìnhdđđhcủamộtchấtđiểmcódạngx=Acos(ωt+φ).Độdàiquỹđạo củadaođộnglà

A. A. B. 2A. C. 4A

D. A/2.

Câu15: Vậtdđđhtheophươngtrìnhx=-Acos(ωt+φ)(A>0).Phabanđầucủavậtlà.

A.φ+π B. φ C. -φ D. φ+π/2.

Bàitậpphândạng III

Dạng 1 Xácđịnhbiênđộ,pha,liđộdựavàophươngtrình

A PHƯƠNGPHÁPGIẢI

Phươngtrìnhdaođộngđiềuhòa:��=��������(����+��)

Với: x:Liđộ(mhoặccm)A:Biênđộ(mhoặccm) (t+ ):Phadaođộng(rad). :Phabanđầu(rad)

B BÀITẬPTỰLUẬN

Bài1:Mộtvậtdaođộngđiềuhòacóphươngtrình .Hãyxácđịnh: ))c42(2os( xtcm   

a. Biênđộvàphabanđầucủadaođộng.

b. Phavàliđộcủadaođộngkhit=2s

Lời giải:

A. Chuyểnđộng đungđưacủacon lắccủađồnghồ

B. Chuyểnđộng đungđưacủalácây.

C. Chuyểnđộng nhấpnhôcủaphao trênmặtnước

D. Chuyểnđộngcủa ôtôtrênđường.

Câu11:Mộtvậtdđđhvớitheophươngtrìnhx=Acos(ωt+φ)vớiA,ω,φlàhằngsốthìpha củadaođộng

A. khôngđổitheothờigian B. biếnthiênđiềuhòatheothờigian.

a. BiênđộA=2cm,phabanđầu  = (rad)2 

b. Phadaođộngkhit=2slà:4π.2+ =8,5π(rad). 2 

Liđộkhit=2slà:��=2������(4��.2+ �� 2)=0(����)

 VẬT LÍ 11 4
5

Bài2:Mộtvậtdaođộngđiềuhòavớiphươngtìnhliđộ: .Xácđịnh ))12(c05os( xtcm   

phacủadaođộngtạithờiđiểm1/30s.

Lời giải:

Tacóphadaođộng: 2 10 t

Tạits 30 1  3232 0 1 1. 0  

Bài3:Pit-tôngcủamộtđộngcơđốttrongdaođộngtrênmộtđoạnthẳngdài 16cmvàlàmchotrụckhuỷucủađộngcơquayđều(Hình1.5).Xácđịnhbiên

độdaođộngcủamộtđiểmtrênpit-tông.

Lời giải:

Biênđộdaođộngcủamộtđiểmtrênpit-tông:A=L/2=8cm

Bài4:(Bài1.8SBT) Phươngtrìnhdaođộngđiềuhoàlà Hãychobiết ))c23(5os( xtcm   

biênđộ,phabanđầuvàphaởthờiđiểmtcủadaođộng.

Lời giải:

BiênđộA=5cm

Phabanđầu  = 3 

Phadaođộngtạit: 2.3() ttrad  

Bài5:(Bài1.9SBT).Mộtchấtđiểmdaođộngđiềuhoàcóphươngtrìnhliđộtheothờigian

là: )).c32(1os( 0 xtcm  

a. Tínhquãngđườngvậtđiđượcsau2daođộng.

b. Tínhliđộcủavậtkhit=6s.

Lời giải:

a. Quãngđườngvậtđiđượcsau2daođộngS=2.4A=80cm

b. Khit=6s c362)0()1os( 0 cm x 

Bài6:Mộtvậtthựchiệndaođộngđiềuhòavớiphươngtrình . ��=10������2����(����)

a. Xácđịnhbiênđộvàphabanđầucủadaođộng.

b. Tìmphadaođộngtạithờiđiểmt=2,5s

c. Toạđộcủachấtđiểmtạithờiđiểmt=10s

Lời giải:

a. BiênđộA=10cm,phabanđầu  =0(rad)

b. Phadaođộngkhit=2,5slà:2π.2,5=5π(rad).

c. Liđộkhit=10slà: =10(cm) ��=10������(2��.10)

Bài7:Mộtvậtdaođộngđiềuhòacóphươngtrìnhlà (cm). x4cos5t 3

a. Xácđịnhbiênđộvàphabanđầucủadaođộng.

b. Tìmphadaođộngtạithờiđiểmt=1/5s

c. Toạđộcủachấtđiểmtạithờiđiểmt=2s

Lời giải:

a. BiênđộA=4cm,phabanđầu  = (rad)3 

b. Phadaođộngkhit=1/5slà:5π.1/5=π(rad).

c. Liđộkhit=2slà: =2cm ��=4������(5��.2 �� 3)

Bài8:Mộtvậtdaođộngđiềuhoàtheophươngtrình: 6cos(4) 6 xtcm   

a. Xácđịnhbiênđộvàphabanđầucủadaođộng.

b. Tìmphadaođộngtạithờiđiểmt=1s

c. Toạđộcủachấtđiểmtạithờiđiểmt=10s

Lời giải:

a. BiênđộA=6cm,phabanđầu  = (rad) �� 6

b. Phadaođộngkhit=1slà:4π+ = (rad). �� 6 25�� 6

c. Liđộkhit=10slà: = cm ��=6������(4��.10+ �� 6)���� 3 3

Bài9:Mộtvậtdaođộngđiềuhoàtheophươngtrình:x=-5cos(πt)

a. Xácđịnhbiênđộvàphabanđầucủadaođộng.

b. Tìmphadaođộngtạithờiđiểmt=0,5s

c. Toạđộcủachấtđiểmtạithờiđiểmt=10s

Lời giải:

a. Phươngtrìnhđượcviếtlại:x=5cos(πt-π)

BiênđộA=5cm,phabanđầu  =-π(rad)

b. Phadaođộngkhit=0,5slà:- (rad). �� 2

c. Liđộkhit=10slà:x=-5cm

C BÀITẬPTRẮCNGHIỆM

Câu1: (Bài1.1-SBT). Mộtchấtđiểmdaođộngđiềuhoàcóquỹđạolàmộtđoạnthẳngdài 10cm.Biênđộdaođộngcủachấtđiểmlà

 VẬT LÍ 11 6

 VẬT LÍ 11 7
  

A.5cm. B.-5cm. C.10cm. D.-10cm.

Câu2: (Bài1.2-SBT). Mộtchấtđiểmdaođộngđiềuhoàtrong10daođộngtoànphầnđi đượcquãngđườngdài120cm.Quỹđạocủadaođộngcóchiềudàilà:

A.6cm. B.12cm. C.3cm. D.9cm.

Câu3: (Bài 1.3-SBT). Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình

Liđộcủavậtkhiphadaođộngbằng(π)là: ))13(c05os( xtcm   

A.5cm. B.-5cm. C.2,5cm. D.-2,5cm.

Câu4: (Bài1.4-SBT). Mộtchấtđiểmdaođộngđiềuhoàcóphươngtrìnhliđộtheothời gianlà: Tạithờiđiểmt=1sthìliđộcủavậtbằng: ))13(c053os( xtcm   

A.2,5cm. B. cm. C.5cm. D. . 53 cm2,53

Câu5: (Bài1.5-SBT). Mộtchấtđiểmdaođộngđiềuhoàcóphươngtrìnhliđộtheothời gianlà: Liđộcủavậtkhiphadaođộngbằng()là: ))13(c06os( xtcm    3 

A.3cmB.-3cmC.4,24cmD.-4,24cm

Câu6: (Bài1.6-SBT).MộtchấtđiểmMchuyểnđộngđềutrênmộtđườngtròn,bánkínhR, vậntốcgóc .HìnhchiếucủaMtrênđườngkínhlàmộtdaođộngđiềuhoàcó:

A.biênđộR. B.biênđộ2R. C.phabanđầu t D.quỹđạo4R.

Câu7: (Bài1.7-SBT). Phươngtrìnhdaođộngcủamộtvậtcódạng: )).c3( os( xAtcm   

Phabanđầucủadaođộnglà:

Câu8: MộtchấtđiểmdđđhtrêntrụcOxtheophươngtrìnhx=2πcos(πt+1,5π)cm,vớit làthờigian.Phadaođộnglà

A. 1,5π B. π C. 2π D. πt+1,5π

 VẬT LÍ 11

A. Biênđộdaođộngcủavâtbằng–10cm. B. Phadaođộngbanđầucủavậtbằng

C. Phadaođộngbanđầucủavậtbằng . D. Phadaođộngbanđầucủavậtbằng- .

Câu13: Mộtvậtdaođộngcóphươngtrìnhlà (cm).Khẳngđịnhnàosau x8cos2t 2

đâylà đúng.

A. BiênđộdaođộngcủavậtlàA= 8cm. B. Phabanđầucủadaođộnglà . 2 

C. Phabanđầucủadaođộnglà . D. phadaođộngtạithờiđiểmtlà 2  2 

Câu14: Mộtvậtdaođộngđiềuhòacóphươngtrình cm.Liđộcủavật  x2cos2t/6 

tạithờiđiểmt=0,25(s)là

A. 1cm. B. 1,5cm. C. 0,5cm. D. 1cm.

Câu15: Mộtvậtdaođộngđiềuhòatheophươngtrình cm,phadaođộng  x3cost/2 

tạithờiđiểmt=1(s)là

A. π(rad). B. 2π(rad). C. 1,5π(rad). D. 0,5π(rad).

Câu16: Chấtđiểmdaođộngđiềuhòavớiphươngtrình .Liđộcủachất  x6cos10t3/2  

điểmkhiphadaođộngbằng2π/3là

A. x=30cm. B. x=32cm. C. x= 3cm. D. x= 40cm.

Câu17: Mộtvậtdaođộngđiềuhòavớiphươngtrình ,tạithờiđiểmt=0thì xAcost

liđộx=A.Phabanđầucủadaođộnglà

A. 0(rad). B. π/4(rad) C. π/2(rad). D. π(rad).

Câu18: Liđộx=Acos(ωt+φ)củadaođộngđiềuhòabằng0khiphadaođộngbằng

A.0rad. B. π/4rad. C.π/2rad. D.πrad.

Câu9: Mộtvậtnhỏdaođộngvới cm.Phabanđầucủadaođộnglà:

x5cost0,5 

A. π. B. 0,5π. C. 0,25π. D. 1,5π.

Câu10: Mộtchấtđiểmdaođộngcóphươngtrình .Daođộngcủachấtđiểm x6costcm 

cóbiênđộlà:

A. 2cm. B. 6cm. C. 3cm. D. 12cm.

Câu11: MộtchấtđiểmdđđhtrênquỹđạoMN=30cm,biênđộdaođộngcủavậtlà

A. A=30cm. B. A=15cm. C. A=–15cm. D. A=7,5cm.

Câu12: MộtvậtdaođộngđiềuhòadọctheotrụcOxvớiphươngtrình:x10cos4t 4

cm.Khẳngđịnhnàosauđâylà đúng.

Câu19: Mộtvậtdaođộngđiềuhòacóphươngtrìnhx=4cos(10πt+π/3)cm.Tạithời điểmt=0vậtcótọađộbằngbaonhiêu?

A.x=-2cm. B.x=2cm. C D 23 xcm  23 xcm 

Câu20: Mộtvậtdđđhtheophươngtrìnhx=–4sin(5πt–π/3)cm.Biênđộdaođộngvàpha banđầucủavậtlà

A. A=–4cmvàφ=π/3rad

C. A=4cmvàφ=4π/3rad

B. A=4cmvà  =π/6rad

D. A=4cmvàφ=2π/3rad

Câu21: Mộtvậtdđđhtheophươngtrìnhx=–5sin(5πt–π/6)cm.Biênđộdaođộngvà phabanđầucủavậtlà

A. A=–5cmvàφ=–π/6rad

C. A=5cmvàφ=5π/6rad

B. A=5cmvàφ=–π/6rad

D. A=5cmvàφ=π/3rad

Câu22: Mộtvậtdđđhtheophươngtrìnhx=-6cos(4πt)cm.Biênđộdaođộngcủavậtlà

 VẬT LÍ 11 8
A. B. C. D. 3  3  3 2 3 2
  
9
. 4 
4  3 4 
  

A. A=4cm. B. A=6cm. C. A=–6cm. D. A=12m.

Câu23: Biểuthứcliđộcủavậtdđđhcódạngx=-8cos2(2πt+π/6)cm.Biênđộdaođộng

Avàphabanđầuφcủavậtlầnlượtlà

A. A=8cm;φ=-2π/3 B. A=8cm;φ=2π/3

C. A=-8cm;φ=π/3 D. A=8cm;φ=-π/3

Câu24: Mộtchấtđiểmdđđhtheophươngtrìnhx=–4sin2πt(cm).Biênđộdaođộngcủa

chấtđiểmlà

A. –4cm B. 8πcm C. 4cm D. ±4cm.

Câu25: Mộtvậtdđđhhoàvớiphươngtrìnhx=Acos(ωt+φ),tạithờiđiểmt=0thìliđộx =A.Phabanđầucủadaođộnglà

A. 0(rad). B. π/4(rad). C. π/2(rad). D. π(rad).

Dạng 2 Xácđịnhbiênđộ,pha,liđộdựavàođồthị

A PHƯƠNGPHÁPGIẢI

Đường biểu diễn li độ vớiφ=0 ��=��������(����+��)

B BÀI

TẬPTỰLUẬN

Bài1: Đồthịliđộ-thờigiancủamộtconlắcđơndao độngđiềuhòađượcmôtảtrênHình1.3.

a. Hãymôtảdaođộngđiềuhòacủaconlắcđơn.

b. Xácđịnhbiênđộvàliđộcủaconlắcởcácthời điểmt=0s,t=1s,t=2,0s.

Lời giải:

a. Daođộngđiềuhòacủaconlắcđơncóđồthịdaođộngtheothờigianlàmộtđường hìnhsin.

b. Biênđộdaođộng:A=40cm

Tạithờiđiểmt=0s:x=40cm

Tạithờiđiểmt=1s:x=0cm

Tạithờiđiểmt=2s:x=-40cm

Bài2: Quansáthình1.1vàchỉra nhữngđiểm:

a. Cótọađộdương,âmhoặcbằng không.

b. Cókhoảngcáchđếnvịtrícân bằngcựcđại.

c. Gầnnhaunhấtcócùngtrạng tháichuyểnđộng.

Lời giải:

a. Điểmcótọađộdương:G;P Điểmcótọađộâm:E;M;R

Điểmcótọađộbằng0:F;H;N;Q

Hình1.1. Vịtrícủavậtnặngtronghệconlắclòxo tạicácthờiđiểmkhácnhau.

b. ĐiểmcókhoảngcáchđếnVTCBcựcđại:E;G;M;P;R

c. Điểmgầnnhaunhấtcócùngtrạngtháichuyểnđộng:

E,MvàR:Cùngnằmởvịtríbiênâm

FvàN:CùngquaVTCBtheochiềudươngđilên

GvàP:Cùngởvịtríbiêndương

HvàQ:CùngquaVTCBtheochiềuâmđixuống

Bài3: Quansáthình1.2,sosánhbiênđộ

vàliđộcủahaidaođộng1và2tạimỗi thờiđiểm.

Hình1.2. Đồthịliđộ-thờigiancủahaivật daođộngđiềuhòa.

Lời giải:

-Tạithờiđiểmbanđầu:x1=0,x2=-A

-Tạithờiđiểm t:x1=A,x2 =0 

-TạithờiđiểmT:x1=0,x2=-A

Bài4: Vậtdaođộngđiềuhòacóđồthịtọađộnhư

hìnhdưới.

a. Hãymôtảdaođộngđiềuhòacủavật.

b. Xácđịnhbiênđộvàliđộcủaconlắcởcác thờiđiểmt=0,t=0,1s,t=0,2s,t=0,3s.

10
VẬT LÍ 11
 VẬT LÍ 11 11

Lời giải:

a. Daođộngđiềuhòacủaconlắcđơncóđồthịdaođộngtheothờigianlàmộtđường hìnhsin.

b. Biênđộdaođộng:A=2cm

Tạithờiđiểmt=0s:x=0cm

Tạithờiđiểmt=0,1s:x=-2cm

Tạithờiđiểmt=0,2s:x=0cm

Tạithờiđiểmt=0,3s:x=2cm

Bài7: (Bài 1.11 SBT) Xét cơ cấu truyền chuyểnđộnghình1.2.Hãygiảithíchtạisaokhi

bánhxequayđềuthìpít-tôngdaođộngđiều hòa.

x10cos15t

Bài5: Một chất điểm dao động có phương trình (xtínhbằngcm;ttínhbằnggiây).

a. Hãymôtảdaođộngđiềuhòacủaconlắcđơn.

b. Xácđịnhbiênđộvàliđộcủaconlắcởcácthời

điểmt=0,t=7s.

Lời giải:

a. Daođộngđiềuhòacủaconlắcđơncóđồthịdaođộngtheothờigianlàmộtđường hìnhsin.

b. Biênđộdaođộng:A=4cm

Tạithờiđiểmt=0s:x=2cm Tạithờiđiểmt=7s:x=4cm

Bài6: Đồthịliđộcủamộtvậtdaođộngđiều hoàcódạngnhưhìnhvẽ.

a. Hãymôtảdaođộngđiềuhòacủacon lắcđơn.

b. Xácđịnhbiênđộvàliđộcủaconlắcở cácthờiđiểmt=0,t=0,5s,t=2,0s,t =2,5s.

Lời giải:

x(cm)

a.Daođộngđiềuhòacủaconlắcđơncóđồthịdaođộngtheothờigianlàmộtđường hìnhsin.

b.Biênđộdaođộng:A=2cm

Tạithờiđiểmt=0s:x=0cm

Tạithờiđiểmt=0,5s:x=2cm

Tạithờiđiểmt=2s:x=0cm

Lời giải: ThanhngangtrùngvớitrụcOx.HìnhchiếucủaquảcầutrêntrụcOxtrùngvớiđầuthanh ngang.Dođókhiquảcầuchuyểnđộngtrònđềuthìthanhngangvàpít-tôngdaođộngđiều hòa.

C BÀITẬPTRẮCNGHIỆM

Câu1:Hìnhvẽbênlà

đồthịbiểudiễnsựphụthuộccủa

liđộxvàothờigiantcủamộtvậtdaođộngđiềuhòa.

Biênđộdaođộngcủavậtlà:

A. 2,0mm B. 1,0mm

C. 0,1dm D. 0,2dm

Câu2:Mộtchấtđiểmdaođộngđiềuhòacóliđộphụthuộcthời

giantheohàmcosinnhưhìnhvẽ.Chấtđiểmcóbiênđộlà:

A.4cmC.8cm

B.-4cmD.-8cm

Câu3:Chođồthịcủamộtdaođộngđiềuhòanhưhìnhvẽ:

1. Biênđộdaođộngcủavậtlà:

A. 5cm B.10cm C.5m D.6cm

2. Tạithờiđiểmt=1/6sthìliđộcủavậtbằng:

A. 0cm B.5cm C.10cm D.-5cm

3. Tạithờiđiểmt=11/12sliđộcủavậtbằng:

A. 0cm B.5cm C.10cm D.-10cm

Câu4:Chođồthịcủamộtdaođộngđiềuhòanhưhìnhvẽ:

1. Biênđộdaođộngcủavậtlà:

A. -2cm B.1,5cm C.2m D.4cm

2. Tạithờiđiểmt=1,5sthìliđộcủavậtbằng:

A. 0cm B.2cm C.1cm D.-2cm

3. Tạithờiđiểmt=1sliđộcủavậtbằng:

A. 0cm B.2cm C.4cm D.-2cm

x(cm)

 VẬT LÍ 11 12

Tạithờiđiểmt=2,5s:x=2cm VẬT LÍ 11 13

VẬT LÍ 11

Câu5:Chođồthịcủamộtdaođộngđiềuhòanhư

hìnhvẽ:

1. Biênđộdaođộngcủavậtlà:

A. 2cm B.-4cm C.-2mD.4cm

2. Tạithờiđiểmt=7sthìliđộcủavậtbằng:

A. 0cm B.4cm C.-4cm D.-2cm

Chủđề

2 MÔ

Tómtắtlýthuyết I

VẬT LÍ 11

TẢDAOĐỘNGĐIỀUHÒA

Cácđạilượngđặctrưngcủadaođộngđiềuhòa

Phươngtrìnhdaođộngđiềuhòa:��=��������(����+��)

-Li độ x: làđộdịchchuyểntừvịtrícânbằngđếnvịtrícủavậttạithờiđiểmt.

-Biên độ A: làđộdịchchuyểncựcđạicủavậttínhtừvịtrícânbằng.

-Chukì: làkhoảngthờigianđểvậtthựchiệnmộtdaođộng,kíhiệulàT.Đơnvịcủachukì daođộnglàgiây(s).

- Tần số: làsốdaođộngmàvậtthựchiệnđượctrongmộtgiây,kíhiệulàf.

Đơnvịcủatầnsốlà1/s,gọilàHéc(kíhiệuHz)

- Tần số góc: 2 2(/) Tfrads 

Trong dao động điều hòa của mối vật thì A, T, f và là những đại lượng không đổi, không phụ thuộc vào thời điểm quan sát. Với những vật khác nhau thì các đại lương này khá nhau. Vì thế chúng là những đại lượng đặc trưng cho dao động điều hòa.

Độlệchphagiữahaidaođộngcùngchukì

Phabanđầu  (rad):chobiếttạithờiđiểmbắtđầu

quansátvậtdaođộngđiềuhòaởđâuvàsẽđivềphía nào.Nócógiátrịnằmtrongkhoảngtừ- đến  (rad)

 (t+ ): Phadaođộng(rad).

 Độ lệch pha giữa haidao động cùngchukì: luôn bằngđộlệchphabanđầu.

-Nếu 1> 2thìdaođộng1sớmphahơndaođộng 2.

-Nếu 1< 2thìdaođộng1trễphahơndaođộng2.

-Nếu 1= 2thìdaođộng1cùng(đồng)phahơn daođộng2.

-Nếu 1= 2±πthìdaođộng1ngượcphavớidao động2.

a. Haidaođộngđồngpha

b. Haidaođộngngượcpha

 Lưu ý: Cáchtínhđộlệchphagiữahaidaođộnglệchnhaumộtkhoảngthờigian t

14
15
1
1 fT 
 
2

Bàitậpônlíthuyết II A BÀITẬPTỰĐIỀNKHUYẾT

Câu1: Điềnkhuyếtcáctừkhóathíchhợpvàochỗtrống:

a.Liđộ:xlà………………….từvịtrícânbằngđếnvịtrícủavậttạithờiđiểmt.

b.BiênđộAlàđộdịchchuyển……………củavậttínhtừ…………………….

c.Chukỳlà……………………đểvậtthựchiệnmộtdaođộng,kíhiệulàT.Đơnvịcủachukì

daođộnglàgiây(s).

d. Tầnsố:là…………………màvậtthựchiệnđượctrongmộtgiây,kíhiệulàf.

e. Nếu 1> 2thìdaođộng1....................hơndaođộng2.

f. Nếu 1< 2thìdaođộng1......................hơndaođộng2.

g. Nếu 1= 2thìdaođộng1..........................hơndaođộng2.

h. Nếu...............................thìdaođộng1ngượcphavớidaođộng2.

Lời giải:

a. độdịchchuyển b. cựcđại-vịtrícânbằng

c. khoảngthờigian d. sốdaođộng

e. sớmpha f. trễpha

g. cùng(đồng)pha h. 1= 2±π

B BÀITẬPNỐICÂU

Câu2. HãynốinhữngkíhiệutươngứngởcộtAvớinhữngkháiniệmtươngứngởcộtB

CỘT A CỘT B

T f 

Tầnsốdaođộng(Hz)

Phadaođộng(rad)

Chukìdaođộng(s)

(t+ ) Tầnsốgóc(rad/s)

Lời giải: 1-c, 2-2, 3-d, 4–b.

C BÀITẬPTRẮCNGHIỆM Nhậnbiết

Câu1: Đạilượngnàodướiđâyđặctrưngchođộlệchvềthờigiangiữahaidaođộngđiều hòacùngchukì?

A.Liđộ B.PhaC.Phabanđầu D.Độlệchpha.

Câu2: Biênđộcủahệdaođộngđiềuhòaphụthuộcyếutốnào?

A. Cáchkíchthíchchovậtdaođộng B. Cáchchọntrụctọađộ

C. Cáchchọngốcthờigian D. Cấutạocủahệ

Câu3: Phacủadaođộngđượcdùngđểxácđịnh:

A. Biênđộdaođộng B. Tầnsốdaođộng

C. Trạngtháidaođộng D. Chukỳdaođộng

Câu4: Chukìdaođộnglà:

A. Sốdaođộngtoànphầnvậtthựchiệnđượctrong1s

B. Khoảngthờigiandểvậtđitừbênnàysangbênkiacủaquỹđạochuyểnđộng.

C. Khoảngthờigianngắnnhấtđểvậttrởlạivịtríbanđầu.

D. Khoảngthờigianngắnnhấtđểvậttrởlạitrạngtháibanđầu.

Câu5: Trongphươngtrìnhdaođộngđiềuhoàx=Acos(t+ )cácđạilượng ,  và(t+ )lànhữngđạilượngtrunggiangiúptaxácđịnh:

A. Tầnsốvàphabanđầu.

B. Tầnsốvàtrạngtháidaođộng.

C. Biênđộvàtrạngtháidaođộng. D. Liđộvàphabanđầu.

Câu6: VậtdđđhtheotrụcOx.Phátbiểunàosauđây đúng?

A. Quỹđạochuyểnđộngcủavậtlàmộtđoạnthẳng.

B. Lựckéovềtácdụngvàovậtkhôngđổi.

C. Quỹđạochuyểnđộngcủavậtlàmộtđườnghìnhcos.

D. Liđộcủavậttỉlệvớithờigiandaođộng.

Câu7: Trongdđđh,đạilượngnàosauđây không cógiátrịâm?

A.Phadaođộng B.Phabanđầu C.Liđộ D.Biênđộ.

Câu8: Trongphươngtrìnhdđđhx=Acos(ωt+φ).Mét(m)làthứnguyêncủađạilượng

A. A. B. ω C. Pha(ωt+ ) D. T.

Câu9: Trongphươngtrìnhdđđhx=Acos(ωt+φ),radiantrêngiây(rad/s)làthứnguyên củađạilượng

A. A. B. ω C. Pha(ωt+ ) D. T.

 VẬT LÍ 11 16 .2()trad T    t
 VẬT
11 17

Câu10: Trongphươngtrìnhdđđhx=Acos(ωt+φ),radian(rad)làthứnguyêncủađại lượng

A. A. B. ω C. pha(ωt+ ) D. T.

Câu11: Côngthứcnàosauđâybiểudiễnsựliênhệgiữatầnsốgóc ,tầnsốfvàchukìT củamộtdaođộngđiềuhòa.

 VẬT LÍ 11

A. mộtlần B. bốnlần C. balần D. hailần. Câu18: Mộtvậtdđđhvớitheophươngtrìnhx=Acos(ωt+φ) vớiA,ω,φlàhằngsốthì phacủadaođộng

A. khôngđổitheothờigian B. biếnthiênđiềuhòatheothờigian.

C. làhàmbậcnhấtvớithờigian D. làhàmbậchaicủathờigian.

Câu19: Đồthibiễudiễnhaidđđhcùngphương, cùngtầnsố,cùngbiênđộAnhưhìnhvẽ.Haidao

độngnàyluôn

A. cóliđộđốinhau. B. cùngquaVTCBtheocùngmộthướng.

C. cóđộlệchphalà2π. D. cóbiênđộdaođộngtổnghợplà2A.

Câu12: Phabanđầucủavậtdaođộngđiềuhoàphụthuộcvào: A. đặctínhcủahệdaođộng. B. biênđộcủavậtdaođộng.

C. gốcthờigianvàchiềudươngcủahệtoạđộ. D. vậntốcbanđầu.

Câu13: Chọnphátbiểu sai :

A. Daođộngtuầnhoànlàdaođộngmàtrạngtháichuyểnđộngcủavậtdaođộngđược lặplạinhưcũnhữngkhoảngthờigianbằngnhau.

B. Daođộnglàsựchuyểnđộngcógiớihạntrongkhônggian,lặpđilặplạinhiềulần quanhmộtvịtrícânbằng.

C. Phabanđầu  làđạilượngxácđịnhvịtrícủavậtdaođộngởthờiđiểmt=0.

D. Daođộngđiềuhoàđượccoinhưhìnhchiếucủamộtchuyểnđộngtrònđềuxuống mộtđườngthẳngnằmtrongmặtphẳngquỹđạo.

Câu14: Phươngtrìnhcủavậtdđđiềuhoàcódạngx=Acos(ωt+φ).Chọnphátbiểu sai:

A. Tầnsốgócωtuỳthuộcvàođặcđiểmcủahệ

B. BiênđộAtuỳthuộcvàocáchkhíchthích

C. Phabanđầu  chỉtuỳthuộcvàogốcthờigian.

D. BiênđộAkhôngtuỳthuộcvàogốcthờigian.

Câu15: Khithayđổicáchkíchthíchbanđầuđểvậtdaođộngthìđạilượngnàosauđây thayđổi

A. tầnsốvàbiênđộ B. phabanđầuvàbiênđộ.

C. biênđộ D. tầnsốvàphabanđầu.

Câu16: Mộtvậtdđđhvớiphươngtrìnhx=Acosωt.NếuchọngốctoạđộOtạiVTCBcủa vậtthìgốcthờigiant=0làlúcvật

A. ởvịtríliđộcựcđạithuộcphầndươngcủatrụcOx.

B. quaVTCBOngượcchiềudươngcủatrụcOx.

C. ởvịtríliđộcựcđạithuộcphầnâmcủatrụcOx.

D. quaVTCBOtheochiềudươngcủatrụcOx.

Câu17: Mộtvậtdđđh,mỗichukỳdaođộngvậtđiquaVTCB

Bàitậpphândạng III

Dạng 1 Xácđịnhcácđạilượngđặctrưngcủadaođộngđiềuhòa

A PHƯƠNGPHÁPGIẢI

Dựavàocáckháiniệmđãnêuởmụclíthuyết.

B BÀITẬPTỰLUẬN Vậndụng

Bài1:Mộtconongmậtđangbaytạichỗtrongkhôngtrung,đậpcánhvới tầnsốkhoảng300Hz.Xácđịnhsốdaođộngmàcánhongmậtthựchiện trong1svàchukìdaođộngcủacánhong.

Lời giải:

- Sốdaođộngmàcánhongmậtthựchiệntrong1slàf=300lần

- Chukìdaođộng 3() 00 11 s f T

Bài2: Hình2.1làdaođộngđiềuhòacủamộtvật.Hãy xácđịnh:

a. Biênđộ,chukì,tầnsốcủadaođộng

b. Nêuthờiđiểmmàvậtcóliđộx=0.

c. Xácđịnhtầnsốgóccủadaođộng.

Lời giải

Hình2.1

18
VẬT
11
 =2f= B. /2=  f= C. T== D.  =2T T l T  f 1   2 = f 2
hiểu
A.
Thông
19

VẬT LÍ 11

a. A=0.2m,T=0,4s, HzfT2,5 1 

b. Thờiđiểmvậtcóliđộx1=0=>t1=(0s;0,2s;0,4s;0,6s....)

c. (rad/s)  5 2  T

Bài3: Hình2.3làdaođộngđiềuhòacủamộtconlắc.

Hãychobiết:

a. Vịtrívàhướngdichuyểncủaconlắctạithời điểmbanđầu.

b. Phabanđầucủadaođộng.

Hình2.2

Tạit=0:x=A 

b. PTDĐ: 10cos(10) xtcm

Lời giải

a. Vịtríbanđầux=-A,hướngchuyểnđộng:bắtđầuđitheochiềudương(+)

b. Phabanđầu: (rad) cos1 xA AA 

Bài4:Xácđịnhbiênđộ,chukìvàtần sốcủadaođộngcóđồthịliđộ-thời gianđượcbiểudiễnởHình1.1

Lời giải:

BiênđộA=10cm ChukỳT=120ms

Hình1.1. Đồthịliđộ-thờigiancủamộtdao động

Bài5:Xétmộtvậtdaođộngđiềuhòacóbiênđộ10cm,tầnsố5Hz.Tạithờiđiểmbanđầu(t =0)vậtcóliđộcựcđạivềphíadương.

a. Xácđịnhchukì,tầnsốgóc,phabanđầucủadaođộng.

b. Viếtphươngtrìnhvàvẽđồthị(x–t)củadaođộng. Lời giải

Bài6: Hìnhbênlàdaođộngđiềuhòacủamộtcon lắc.Hãychobiết:

a. Vịtrívàhướngdichuyểncủaconlắctạithời điểmbanđầu.

b. Biênđộ,chukì,tầnsốcủadaođộng

c. Phabanđầucủadaođộng.

d. Nêuthờiđiểmmàvậtcóliđộx=0;x=-40cm.

Lời giải

a. Tạithờiđiểmbanđầu:Vậtởvịtríbiêndươngx=A=40cmvàbắtđầuchuyểnđộngtheo chiềuâm.

b. A=40cm.

Tacó: 1 14 44 T sTsfHz

c. Banđầut=0: cos10xA 

d. x1=0khi:t1=1s,3s,… x2=-40cmkhi:t2=2s,…

Bài7:Mộtvậtdaođộngcóđồthịliđộthờigianđượcmôtảtronghình2.1.Hãy

xácđịnh:

a. Biênđộdaođông,chukì,tầnsố,tầnsố góccủadaođộng.

b. Liđộcủavậtdaođộngtạicácthời điểmt1,t2,t3ứngvớicácđiểmA,B,C trênđồthị.

c. Độdịchchuyểnsovớivịtríbanđầutại thờiđiểmt1,t2,t3trênđườngđồthị.

Hình2.1. Đồthịliđộ-thờigiancủamột vậtdaođộng.

20
Hz fT 4 3110 2 1.10

Tầnsố
20 11
a. ChukỳT= s f 0,2 5 11  1(/)20rsfad   VẬT LÍ 11 21
(rad)cos10 x A 
 Vẽđồthị:t1=0  x=A;t2=  x=0;t3=  x=-A 4 T 2 T

Lời giải:

a. A=0.2cm;T=0.4s;f=2.5Hz; 5(/) rs ad 

b. Tạit1:x1=-0,1(cm),t2:x2=-0,2(cm),t3:x3=0(cm)

c. Độdịchchuyểnsovớivịtríbanđầux0=0:

t1: 11010,1 xxxxcm 

t2: xcm 0,22 

t3: xcm 03 

C

BÀITẬPTRẮCNGHIỆM

VẬT LÍ 11

Vậndụngcao

Vậndụng

Câu1: (Bài2.1-SBT). MộtchấtđiểmdaođộngđiềuhoàcóchukìT=1s.Tầnsốgóc  của daođộnglà

A.π(rad/s). B.2π(rad/s). C.1(rad/s). D.2(rad/s).

Câu2: (Bài2.2-SBT). Mộtchấtđiểmdaođộngđiềuhoàcótầnsốgóc  =10π(rad/s).Tần sốcủadaođộnglà

A.5Hz. B.10Hz. C.20Hz. D.5πHz.

Câu3: (Bài2.3-SBT). Mộtchấtđiểmdaođộngđiềuhoàtrongthờigian1phútvậtthực hiệnđược30daođộng.Chukìdaođộngcủavậtlà

A.2s. B.30s. C.0,5s. D.1s. Câu4: (Bài2.4-SBT). Mộtchấtđiểmdaođộngđiềuhoàcóphươngtrìnhliđộtheothời gianlà: Tầnsốcủadaođộnglà: 53cos(10)().

A.10Hz. B.20Hz. C.10πHz. D.5Hz. Câu5: Câu12(Bài2.5-SBT). Mộtchấtđiểmdaođộngđiềuhoàcóphươngtrìnhliđộtheo thờigianlà: Chukìcủadaođộngbằng: )).c43(6os( xtcm   

A.4s. B.2s. C.0,25cm. D.0.5s.

Câu6: Mộtvậtdđđhtheophươngtrìnhx=2cos(5πt+π/3)cm.Biênđộdaođộngvàtầnsố góccủavậtlà

A. A=2cmvàω=π/3(rad/s). B. A=2cmvàω=5(rad/s).

C. A=-2cmvàω=5π(rad/s). D. A=2cmvàω=5π(rad/s).

Câu7: Mộtvậtdaođộngđiềuhoàtheophươngtrìnhx=4cos(8πt+π/6),vớixtínhbằng cm,ttínhbằngs.Chukìdaođộngcủavậtlà

A. 4s. B. 1/4s. C. 1/2s. D. 1/8s.

Câu8: Mộtchấtđiểmdaođộngđiềuhòacóphươngtrìnhlàx=5cos(5πt+π/4)(xtính bằngcm,ttínhbằnggiây).Daođộngnàycó

VẬT

LÍ 11

A. tầnsốgóc5rad/s. B. chukì0,2s. C. biênđộ0,05cm. D. tầnsố2,5Hz.

Câu9: MộtvậtdaođộngđiềuhòatrêntrụcOx.Hìnhbênlàđồ

thịbiểudiễnsựphụthuộccủaliđộxvàothờigiant.Tầnsố

góccủadaođộnglà:

A. 10rad/s. B. 10 rad/sC. 5 rad/s. D. 5rad/s.

Câu10: Hìnhvẽbênlàđồthịbiểudiễnsựphụthuộccủaliđộ

vàothờigiantcủamộtvậtdaođộngđiềuhòa.Biênđộdao

độngcủavậtlà:

A.2,0mm B.1,0mmC.0,1dm0,2dm

Câu11: Mộtcllxdđđh,trong20(s)conlắcthựchiệnđược50daođộng.Chukỳdaođộng củacllxlà

A. T=4(s). B. T=0,4(s). C. T=25(s). D. T=5π(s).

Câu12: Mộtvậtdaođộngtheophươngtrình .Vàothờiđiểmnàothì ��=2,5��os(����+ �� 4)����

phadaođộngđạtgiátrị /3rad,lúcấyliđộxbằngbaonhiêu:

A. B. 1 ,0,72 60 tsxcm  1 ,1,4 6 tsxcm 

C. D. 1 ,2,16 120 tsxcm  1 ,1,25 12 tsxcm 

Câu13: Mộtvậtnhỏdaođộngđiềuhòatheomộtquỹđạothẳngdài12cm.Daođộngnày cóbiênđộlà

A. 12cm. B. 24cm. C. 6cm. D. 3cm.

Câu14: Mộtchấtđiểmdaođộngcóphươngtrìnhx=10cos(15t+π)(xtínhbằngcm,ttính bằngs).Chấtđiểmnàydaođộngvớitầnsốgóclà

A. 20rad/s. B. 10rad/s. C. 5rad/s. D. 15rad/s.

Câu15: Mộtchấtđiểmdaođộngđiềuhòavớiphươngtrìnhliđộx=2cos(2πt+π/2)(x tínhbằngcm,ttínhbằngs).Tạithờiđiểmt=¼s,chấtđiểmcóliđộbằng

A. 3cm. B. 3cm. C. 2cm. D. –2cm.

Câu16: Mộtvậtdaođộngđiềuhòavớitầnsố2Hz.Chukìdaođộngcủavậtnàylà

A. 1,5s. B. 1,0s. C. 0,5s. D. 2s.

Câu17: MộtvậtdđđhtheotrụcOx,trongkhoảngthờigian1phút30giâyvậtthựchiện được180daođộng.Khiđóchukỳvàtầnsốđộngcủavậtlầnlượtlà

A. T=0,5(s)vàf=2Hz. B. T=2(s)vàf=0,5Hz.

C. T=1/120(s)vàf=120Hz. D. T=2(s)vàf=5Hz.

Câu18: Mộtvậtdđđhthựchiệnđược6daođộngmất12(s).Tầnsốdaođộngcủavậtlà

A. 2Hz. B. 0,5Hz. C. 72Hz. D. 6Hz.

Câu19: MộtvậtdaođộngđiềuhoàdọctheotrụcOxvớibiênđộA,tầnsốf.Chọngốctọa độởvịtrícânbằngcủavật,gốcthờigiant=0làlúcvậtởvịtríx=A.Liđộcủavật được tínhtheobiểuthức

A. x=Acos(2πft) B. x=Acos(ft-π/2) C. x=Acos(2πft-π/2) D. x=Acosft

22
3
 
x tcm  
23

Câu20: Mộtvậtdđđhcóphươngtrìnhx=2cos(2πt–π/6)cm.Liđộcủavậttạithờiđiểm t=0,25(s)là

A. 1cm. B. 1,5cm. C. 0,5cm. D. –1cm.

Câu21: MộtvậtdaođộngđiềuhòatrêntrụcOx.Hìnhbênlà đồthịbiểudiễnsựphụthuộccủaliđộxvàothờigiant.Tần sốvàbiênđộcủadaođộnglà:

A. 2Hz;10cm. B. 2Hz;20cm

C. 1Hz;10cm. D. 1Hz;20cm.

Câu22: Mộtvậtdaođộngđiềuhòavớibiênđộ8cm,chukỳlà2s.Chọngốcthờigianlàlúc vậtđạtliđộcựcđại.Phươngtrìnhdaođộngcủavậtlà

A. x=8cos(t)(cm) B. x=8cos(4t- /2)(cm).

C. x=8cos(t- /2)(cm) D. x=8cos(t+ )(cm)

Câu23: Đồthịbêndướibiểudiễnsựphụthuộccủaliđộvào thờigiancủamộtvậtdaođộngđiềuhòa.ĐoạnPRtrêntrụcthời giantbiểuthị

A.HailầnchukìC.mộtchukì

B.HaiđiểmcùngphaD.mộtphầnhaichuk

Câu24: MộtvậtdaođộngđiềuhòatrêntrụcOx.Hình bênlàđồthịbiểudiễnsựphụthuộccủaliđộxvào thờigiant.Tầnsốgóccủadaođộnglà: A.10rad/s.B.10πrad/s.

C.5πrad/s.D.5rad/s.

Câu25: Mộtdaođộngđiềuhòacóđồthịnhưhìnhvẽ.Kếtluận nàosauđây sai?

A.A=4cmB.T=0,5s

C.ω=2πrad.sD.f=1Hz

Vậndụngcao

Câu26: Đồthịdướiđâybiểudiễnx=Acos(t+ ).Phương trìnhdaođộnglà:

A.x=10cos(t)cm B.x=10cos(4t+)cm 2  2 

C.x=4cos(10t)cm D.x=10cos(8t)cm

Câu27: Đồthịdướiđâybiểudiễnx=Acos(t+ ).Phương

trìnhdaođộnglà:

A.x=8cos(4t)cm B.x=8cos(4t+ )cm

C.x=4cos(2t)cm D.x=4cos(2t+ )cm

Câu28: Phươngtrìnhliđộcủamộtvậtlàx=5cos(4πt–π)cm.Vậtqualiđộx=–2,5cm vàonhữngthờiđiểmnào?

A. t=1/12+k/2,(kϵZ). B. t=5/12+k/2,(kϵZ).

C. t=1/12+k/2;t=5/12+k/2,(kϵZ). D. Mộtbiểuthứckhác

Câu29: Hìnhbênlàđồthịphụthuộcthờigiancủaliđộ daođộngđiềuhòa.Chukìdaođộnglà:

A.0,75sB.1,5s

C.3sD.6s

Câu30: Hìnhvẽbênlàđồthịbiểudiễnsựphụthuộccủaliđộ vàothờigiantcủamộtvậtdaođộngđiềuhòa.Tầnsốgóccủa daođộnglà

A.5πrad/s B.0,8πrad/s

C.2πrad/sD.4πrad/s

Câu31: Mộtdaođộngđiềuhòacóđồthịnhưhìnhvẽ. Liđộcủavậttạithờiđiểmt=2018slà

A.4cmC.2cm

B.-4cmD.-2cm

Dạng 2 Xácđịnhđộlệchphagiữahaidaođộngcùngchukì

A PHƯƠNGPHÁPGIẢI

 Lưu ý: Cáchtínhđộlệchphagiữahaidaođộnglệchnhaumộtkhoảngthờigian t

.2()trad T   

24
VẬT LÍ 11
25
VẬT LÍ 11

B BÀITẬPTỰLUẬN

Vậndụng

Bài1:Hãychứngminhrằngđộlệchphagiữa2daođộngcùngchukìbằngđộlệchphaban đầu.

Lời giải

Gọiphươngtrình2daođộnglà: c) os( 111 xAt

c) os( 222 xAt

Độlệchpha2daođộng:��=(����+1) (����+2)=1 2

Bài2:Haiconlắc1và2daođộngđiềuhòatạicùngthờiđiểmquansát,vịtrícủachúng đượcbiểudiễntrênHình2.3a,b.Hỏidaođộngcủaconlắcnàosớmphahơnvàsớmhơn baonhiêu?

Hình2.3

VẬT LÍ 11

giansovớiconlắcthứnhấtmộtphầntưchukì.Viếtphươngtrìnhdaođộngcủaconlắcthứ hai.

Lời giải: ConlắcthứnhấtlệchthờigianT/4  lệchpha 2() 2 trad T    

+Vớiconlắc2sớmphahơnconlắc1:φ2=φ1+ = . ��/2 ��(������/��)

+Vớiconlắc2trễphahơnconlắc1:φ2=φ1- = . ��/2 0(������/��)

Bài4:Chohaiconlắcđơndaođộngđiềuhòa.Biếtphươngtrìnhdaođộngcủaconlắcthứ nhấtlàx=5cos(10πt–π/6)(cm).Conlắcthứhaicócùngtầnsố,biênđộbằngquỹđạo chuyểnđộngcủaconlắcthứnhất,nhưngsớmphaπ/2sovớiconlắcthứnhất.Viếtphương

trìnhdaođộngcủaconlắcthứhai.

Lời giải

Xétconlắc1: 1,616)5,0c05os( 111 1      cAcmxtm

Xétconlắc2:

+Cùngtầnsốvớiconlắcthứnhấtnên 1021 

+BiênđộbằngquỹđạochuyểnđộngcủaconlắcthứnhấtnênA2=2A1=10cm

+Conlắc2sớmphahơnconlắc1nên: 212(/) 3 rads

 Phươngtrìnhdaođộngcủaconlắcthứhai: 210cos(10) 3 xtcm   

Bài5:Xácđịnhphacủadao độngtạivịtrí3vàvịtrí4.

Hình1.3. Trênđồthịliđộ-thờigian,đoạn1-2-3-4-5mô tảmộtđộngcủavật.

Lời giải

Con lắc 1: Vịtríbanđầu:x1=Abắtđầuchuyểnđộngvềbêntrái

Con lắc 2: Vịtríbanđầu:x2=0cũngđivềphíatrái

 Conlắc2đitrướcconlắc1mộtkhoảngthờigian: t=T/4.

Vậyconlắc2sớmphahơnconlắc1mộtgóc 2() 2 trad T    

Bài3:Chohaiconlắcđơndaođộngđiềuhòa.Biếtphươngtrìnhdaođộngcủaconlắcthứ nhấtlà (cm).Conlắcthứhaicócùngbiênđộvàtầnsốnhưnglệchvềthời 22)c02os( 0  xt

Lời giải:

Tạivịtrí3:x3=-A 3 3 3cos1 x A 

Tạivịtrí4:Vậtđisauvịtrí1mộtkhoảngthờigian t=T/4

 độlệchpha: 2() 2 trad T     4323() 2 rad  

 VẬT LÍ 11 26 
t
27


Bài6:Môtảtrạngtháicủa hai vật dao động ở thời điểmt3 vàt4 trongđồthị

Hình1.4.Haidaođộngnày nhưthếnàovềpha?

Lời giải:

Hình1.4 Đồthịliđộ-thờigiancủahaidaođộngcùng pha.

Tạit3vật1và2đềuởVTCBvàchuyểnđộngtheochiềuâm.

Tạit4vật1và2đềuởvịtríbiênâmvàchuyểnđộngtheochiềudương.

 Haidaođộngnàycùngpha

Bài7:ĐồthịHình1.6biểudiễnhaidaođộngngược pha.Dựavàođồthị,xácđịnhđộlệchphacủahaidao độngnày

Lời giải:

Hình1.6. Đồthịliđộ-thờigian củahaidaođộngngượcpha.

Trênđồthị,tathấyhaidaođộngnàylệchnhaumộtkhoảngthờigian t=T/2

 Độlệchpha: 2() trad T   

Bài8:Quan sát đồ thị li độ-thờigiancủahaivật daođộngđiềuhòađược thể hiện trong hình 1.3.

Hãyxácđịnhbiênđộ,chu kì,tầnsố,tầnsốgóccủa mỗivậtdaođộngvàđộ lệchphacủahaidaođộng.

Lời giải:

Hình1.3. Đồthịliđộ-thờigiancủahaivậtdaođộngđiều hòa.

- Daođộng1:A1=10cm,T1=1s,f1=1Hz,��1=2��(������/��)

- Daođộng2:A2=10cm,T2=1s,f2=1Hz,��2=2��(������/��)

- Trênđồthị,tathấyhaidaođộngnàylệchnhaumộtkhoảngthờigian t=T/2

 Độlệchpha: 2() trad T   

Vậndụngcao

Bài9:Xácđịnhđộlệchphacủahaidao độngđượcbiểudiễntrongđồthịliđộthờigianởhình1.5

Hình1.5. Đồthịliđộ-thờigiancủahaidao độngcócùngchukì.

Lời giải: ChukìdaođộngT=20s

Độlệchthờigiancủahaidaođộngkhicùngtrạngthá: t=2,5s

 Độlệchpha: 2 4 trad T  

Bài10: Xácđịnhđộlệchphacủahaidaođộngtronghình1.4

Hình1.4. Đồthịliđộ-thờigiancủamộtvậtđượckíchthíchdaođộngtheohaicáchkhác nhau.

Lời giải:

Trênđồthịtathấydaođộngbsớmhơndaođộngamộtkhoảngthờigian t=0,5s=T/4

 Độlệchpha: 2() 2 trad T    

 VẬT LÍ 11 28
 VẬT LÍ 11 29
 

Bài11: Hình4.4làđồthịliđộ-thời giancủahaivậtdaođộngđiềuhòaAvàB

cócùngtầnsốnhưnglệchphanhau.

a. XácđịnhliđộdaođộngcủavậtBkhi vậtAcóliđộcựcđạivàngượclại.

b. HãychobiếtvậtAhayvậtBđạttới

liđộcựcđạitrước.

c. Xácđịnhđộlệchphagiữadaođộng

củavậtAsovớidaođộngcủavậtB.

Lời giải:

Hình4.4

a. Từđồthịtathấy:KhivậtAcóliđộcựcđạithìvậtBởvịtrícânbằng vàngượclạikhivậtBcóliđộcựcđạithìvậtAởvịtrícânbằng.

b. VậtAđạtliđộcựcđạisau15ms

VậtBđạtliđộcựcđạisau30ms

 VậtAđạtliđộcựcđạitrướcvậtB.

c. Từđồthịtathấy:Chukìdaođộngcủa2vậtT=60ms=0,06s

AdaođộngtrướcB1khoảngthờigian: t=30–15=15ms=0,015s

 ĐộlệchphagiữadaođộngcủavậtAsovớidaođộngcủavật

Bài12: (Bài 1.10 SBT). Đồ

thịliđộtheothờigianx1,x2 của hai chất điểm dao động điềuhoàđượcmôtảnhưHình

1.1.Xácđịnhbiênđộvàpha banđầucủamỗidaođộng.

Lời giải:

Từđồthịtathấy:

Vớidaođộng2:A2=5cm +Khit=0:x2=-5=5cos2  cos2=-1  2=  (rad)

Vớidaođộng1:A1=10cmvàsớmhơndaođộng2mộtkhoảngthờigian t=¼T  Độlệchpha: 2() 2 trad T    

C BÀITẬPTRẮCNGHIỆM

Vậndụng

Câu1: Haidaođộngđiềuhòacóphươngtrìnhlàx1=5cos(10πt–π/6)vàx2=4cos(10πt+ π/3)(xtínhbằngcm,ttínhbằnggiây).Haidaođộngnày

A. cócùngtầnsố10Hz. B. lệchphanhauπ/6rad.

C. lệchphanhauπ/2rad. D. cócùngchukì0,5s.

Câu2: Cho2daođộngcùngphương,cóphươngtrìnhlầnlượtlà:x1=10cos(100πt 0,5π) (cm),x2=10cos(100πt+0,5π)(cm).Độlệchphacủa2daođộngcóđộlớnlà:

A. 0. B. 0,25π. C. π. D. 0,5π.

Câu3: Mộtvậtdaođộngđiềuhoàtheophươngtrìnhx=6cos(ωt+π/2)cm.Độbiếnthiên gócphatrong1chukỳlà

A. 0,5πrad B. 2πrad C. 2,5πrad D. πrad.

Câu4: Mộtvậtdđđhtheophươngtrìnhx=3cos(πt+π/2)cm,phadaođộngtạithờiđiểm t=1(s)là

A. π(rad). B. 2π(rad). C. 1,5π(rad). D. 0,5π(rad).

Câu5: Chấtđiểmdđđhvớiphươngtrìnhx=6cos(10t–3π/2)cm.Liđộcủachấtđiểmkhi phadaođộngbằng2π/3là

A. x=30cm. B. x=32cm. C. x=–3cm. D. x=–40cm. Câu6: Ðồthịbiểudiễnhaidaođộngđiềuhòacùng phương,cùngtầnsố,cùngbiênđộAvàngượcpha nhaunhưhìnhvẽ.Ðiềunàosauđâylàđúngkhinóivề haidaođộngnày

A. Cóliđộluônđốinhau

B. Cùngquavịtrícânbằngtheomộthướng

C. Độlệchphacủahaidaođộnglà2π

D. Biênđộdaođộngtổnghợpbằng2A

Câu7: Cóhaidaođộngcùngphương,cùngtầnsố đượcmôtảtrongđồthịsau.Dựavàođồthịcó thểkếtluận:

A. Haidaođộngcùngpha

B. Daođộng1sớmphahơndaođộng2

C. Daođộng1trễphahơndaođộng2

D. Haidaođộngvuôngpha.

 VẬT LÍ 11 30
B: 2() 2 trad T    
2
    + nên: 1=3/2-2 =-/2  VẬT LÍ 11 31
1=
+ /2=3
/2 Theoquyướcphabanđầu -

Câu8: Daođộngcủamộtvậtlàtổnghợpcủa haidaođộngđiềuhòacùngbiênđộ.Ðồthịli độ-thờigiancủahaidaođộngthànhphần đượcchonhưhìnhvẽ.Từđồthịtacóthểkết luận:

A. Haidaođộngcùngpha

B. Daođộng1sớmphahơndaođộng2

C. Daođộng1trễphahơndaođộng2

D. Haidaođộngvuôngpha

Câu9: Haivậtdaođộngđiềuhòacóđồthịbiểudiễn liđộphụthuộcthờigiannhưhìnhvẽ.Từđồthịtacó thểkếtluận:

A. Haidaođộngcùngpha

B. Daođộng1sớmphahơndaođộng2

C. Daođộng1trễphahơndaođộng2

D. Haidaođộngngượcpha

Vậndụngcao

Câu10: Chohaichấtđiểmdaođộngđiều hòaquanhvịtrícânbằngOtrêntrụcOx.

Câu12: Mộtchấtđiểmdaođộngđiềuhòatrên

trụcOxvớibiênđộ10cm.Hìnhvẽlàđồthịphụ thuộcthờigiancủaphadaodông(dạnghàmcos).

Phươngtrìnhdaođộngcủavậtlà

A.x=10cos(πt- )cm π 3

B.x=10cos(πt+ )cm π 3

C.x=10cos(2πt- )cm π 3

D.x=10cos(2πt+ )cm π 3

Câu13: Đồthịbiểudiễnhaidaođộngđiềuhòa cùngphương,cùngtầnsố.Nhìnvàođồthịhãycho biếthaivậtchuyểnđộngnhưthếnàovớınhau?

A.Haivậtluônchuyểnđộngngượcchiềunhau

B. Vật(1)ởvịtríbiêndươngthìvật(2)ởvịtrí biênâm

C. Vật(1)ởvịtríbiênâmthìvật(2)ởvịtrícân bằngđitheochiềudương

Ðồthịbiểudiễnsựphụthuộcgiữa

liđộ daođộngcủachấtđiểmthứnhất vàoli ��1

độdaođộngcủachấtđiểmthứhai có ��2 dạngnhưhìnhvẽ.Haidaođộngnày:

A.NgượcphaB.vuôngpha

C.Lệchphagóc /4D.cùngpha

Câu11: Một vật dao động điều hòa với phươngtrìnhx=4cos(ωt+φ)cm(tđược tínhbằnggiây).Ðồthịbiểudiễnsựphụthuộc củaphadaođộngcủavậtvàothờigianđược chonhưhìnhvẽ.Liđộcủavậttạithờiđiểmt =1slà

A.2cmB.4cm

C.1cmD.3cm

D. Vật (1) đi qua vị trí cân bằng theo chiều dươngthìvật(2)điquavịtrícânbằngtheo chiềuâm

Câu14: Đồthịbiểudiễnhaidaođộngđiềuhòa cùngphương,cùngtầnsố.Nhìnvàođồthịtacóthể

kếtluận

A.Haidaođộngcùngpha

B.Daođộng1sớmphahơndaođộng2

C.Daođộng1trễphahơndaođộng2mộtgóc /2

D.Haidaođộngngượcpha

Câu15: Haivậtdaođộngđiềuhòacóđồthịbiểu diễnliđộphụthuộcthờigiannhưhìnhvẽ.Kểtừlúc t=0đếnthờiđiểm2vậtcùngtrởlạitrạngtháiban

đầulầnthứ2thìtỉlệquãngđườngđiđược của ��

haivậtbằng

A.2B.0,5

C.4D.16

 VẬT LÍ 11 32
 VẬT LÍ 11 33
1
2
��

Chủđề 3 VẬNTỐC,GIATỐCTRONGDAOĐỘNGĐIỀUHÒA

Tómtắtlýthuyết I

Vậntốccủavậtdaođộngđiềuhòa

a. Phương trình vận tốc.

Vậntốctứcthờicủamộtvậtđượcxácđịnhbằngcôngthức: (với rấtnhỏ)

 Vậntốctứcthờicủamộtvậtchínhlàđạohàmcủaliđộxtheothờigian.

��=��′= ����������(����+��)  Hệthứcđộclậpthờigian:��=±

Nhận xét:

Vậntốc

cóthểdươnghoặccóthểâm(âmkhivậtchuyểnđộngngược chiềudươngtrụcOx)

•Giátrịvậntốcđạtcựcđạivmax =ωAkhiquaVTCBtheochiềudương

•Giátrịvậntốcđạtcựctiểuvmin =-ωAkhiquaVTCBtheochiềuâm

Tốcđộ

làđộlớncủavậntốc(tốcđộbằngtrịtuyệtđốicủavậntốc)nên tốcđộluôndươnghoặcbằng0

•Tốcđộđạtcựctiểu|v|min =0 khingangquavịtríbiên

•Tốcđộđạtcựcđại|v|max =ωA khingangquaVTCB

Tạivịtríbiên(±A)

b. Đồ thị vận tốc

vậntốcbằng0,vậtđổichiềuchuyểnđộng

 VẬT LÍ 11

Giatốccủavậtdaođộngđiềuhòa 2

a. Phương trình của gia tốc

Giatốctứcthờicủamộtvậtđượcxácđịnhbằngcôngthức: (với rấtnhỏ) t v a   t

 Giatốctứcthờicủamộtvậtlàđạohàmcủavậntốctheothờigian.

��=��′=��′′= ��2��������(����+��)= ��2��

Nhận xét:

Giátrịgiatốc

cóthểdươnghoặccóthểâm

•Giátrịgiatốcđạtcựctiểuamin =-2Akhix=A(ởbiêndương)

•Giátrịgiatốcđạtcựcđạiamin = 2Akhix=A(ởbiênâm)

Độlớngiatốc

bằngtrịtuyệtđốicủagiatốcnênluôndươnghoặcbằng0

•Độlớngiatốcđạtcựctiểubằng0khivậtquaVTCB

•Độlớngiatốcđạtcựcđạibằngω2Akhivậtđếnbiên

luônhướngvềVTCB Véctơgiatốc

Sựnhanhchậm

củachuyểnđộng:

•Vậtchuyểnđộngchậmdần( và ngượcchiều)ứngvớiquátrìnhtừVTCBrabiên �� ��

•Vậtchuyểnđộngnhanhdần( và cùngchiều)ứngvớiquátrìnhtừbiênvềVTCB �� ��

b. Đồ thị của gia tốc.

Từ đồ thị tacó thể đưa ra một số nhận xét:

+Đồthịgiatốc–thờigiancódạnglàmộtđườnghìnhsinliđộvàvậntốc.

+Giatốcbiếnthiênđiềuhòacùngtầnsốnhưngngượcphavớiliđộ,sớmphaπ/2sovớili độ.

Hình3.1. Đồthị(x–t)của mộtvậtdaođộngđiềuhòa

( =0)

Hình3.2. Đồthị(v–t)của mộtvậtdaođộngđiềuhòa

( =0)

Hình3.3. Đồthị(a–t)của mộtvậtdaođộngđiềuhòa

( =0)

Bài

tậpônlíthuyết II

A BÀITẬPTỰĐIỀNKHUYẾT

Câu1: Điềnkhuyếtcáctừkhóathíchhợpvàochỗtrống:

a. Vậntốcbiếnthiênđiềuhòacùng……………,nhưngsớmpha……………sovớiliđộ

b. Giátrịvậntốcđạtcựcđại khiqua…………………………… ��max =����

c. Giátrịvậntốcđạtcựctiểu…………………….khiquaVTCBtheochiềuâm.

d. Tốcđộlàđộlớncủavậntốc(tốcđộbằngtrịtuyệtđốicủavậntốc)nêntốcđộ

e. Tốcđộđạtcựctiểu khingangqua…………………. |��|min=0

f. Tốcđộđạtcựcđại…………………khingangquaVTCB.

g. Giatốccủavậtbiếnthiênđiềuhòacùngtầnsốnhưng vớiliđộ,sớmpha 2  sovới……………….

 VẬT LÍ 11 34
1
t x v   t
2 ��2
�� ��
Từ đồ thị tacó thể đưa ra một số nhận xét: +Đồthịvậntốc–thờigiancódạnglàmộtđườnghìnhsin. + Vậntốcbiếnthiênđiềuhòacùngtầnsốnhưngsớmphaπ/2sovớiliđộ. 35

VẬT LÍ 11

h. Giátrịgiatốcđạtcựctiểu khi………………….(ởbiêndương).

2 mn aA 

i. Giátrịgiatốcđạtcựcđại…………………….khix= A(ởbiênâm).

j. Độlớngiatốcđạtcựctiểubằng0khivậtqua…………………….

k. ……………………..luônhướngvềVTCB.

l. Vậtchuyểnđộng………………( và ngượcchiều)ứngvớiquátrìnhtừVTCBrabiên. va 

m. Vậtchuyểnđộngnhanhdần( và cùngchiều)ứngvớiquátrìnhtừ v  a 

Trong1chukì,vvàacùngdấutrongkhoảngT/2.

Lời giải:

a. tầnsố-π/2

b. VTCBtheochiềudương

c.d. luôndương. min vA 

e. vịtríbiên f. max vA 

g. ngượcpha-vậntốc. h. x=A

i.j. Vịtrícânbằng. 2 mx aA 

k. Véctơgiatốc l. chậmdần

m. biênvềVTCB

Câu2: Điềnkhuyếtcáctừkhóathíchhợpvàochỗtrống:

a. Daođộng:Làsựchuyểnđộngcủavậtquanhmột.........................,gọilàvịtrícânbằng.

b. Daođộngtuầnhoàn:Làdaođộngmàtrạngtháicủavậtđược nhưcũ saunhữngkhoảngthờigianxácđịnh(làchukìdaođộng)

c. ChukìT(s):.........................thựchiện1daođộngtoànphần.

d. Tầnsốf(Hz):.....................thựchiệntrongmộtgiây.

e. Aphụthuộccách......................; :phụthuộccách..................................vàchọntrụctoạđộ (chiềudương);  phụthuộc.....................,cấutạocủahệdaođộng.

f. Hìnhchiếucủa.........................lênđườngthẳngquatâmvànằmtrongmặtphẳngquỹ

đạolàdaođộngđiềuhoà.

g. luônhướngvề........................và luôncùngchiều �� v

h. Mốiliênhệvềphagiữaliđộ,vậntốcvàgiatốc:asớmphahơnv: /2;v ...................

hơnx: /2;avàx.........................

Lời giải:

a. vịtríxácđịnh b.lặpđilặplại

c. Thờigian

e. kíchthích-chọnmốcthờigian-bảnchất

d. Sốdaođộng

f. chuyểnđộngtrònđều g. vịtrícânbằng-chuyểnđộng

h. sớmpha-ngượcphanhau

B BÀITẬPNỐICÂU

Câu3. HãynốinhữngkíhiệutươngứngởcộtAvớinhữngkháiniệmtươngứngởcộtB

Phươngtrìnhvậntốc

Giátrịvậntốcđạtcựcđại

Phươngtrìnhcủagiatốc

Giátrịgiatốcđạtcựcđại

Lời giải: 1-d;2-a;3-b;4–c.

Câu4. HãynốitươngứngởcộtAvớinhữngkháiniệmtươngứngởcộtB

CỘT A CỘT B

ChukìT

Phươngtrìnhvậntốc

Daođộngđiềuhòa

Phươngtrìnhgiatốc

Tầnsốf

-Asin(t+ )

Sốdaođộngthựchiệntrongmộtgiây.

Thờigianthựchiện1daođộngtoànphần.

Là dao động trong đó li độ của vật là một hàmcôssin(haysin)theothờigian.

Lời giải: 1-c;2-a;3-e;4-d;5–b.

C BÀITẬPTRẮCNGHIỆM

Nhậnbiết

Câu1: (Bài3.1-SBT) Chọnkếtluận đúng vềdaođộngđiềuhoà.

A.Quỹđạolàđườnghìnhsin. B.Quỹđạolàmộtđoạnthẳng.

C.Vậntốctỉlệthuậnvớithờigian. D.Giatốctỉlệthuậnvớithờigian.

Câu2: (Bài3.2-SBT).Tìmphátbiểu sai khinóivềdaođộngđiềuhoà.

A.Giatốcsớmphaπsovớiliđộ. B.Vậntốcvàgiatốcluônngượcphanhau.

C.Vậntốcluôntrễpha sovớigiatốc. D.Vậntốcluônsớmpha sovớiliđộ.

Câu3: Khimộtchấtđiểmdđđhthìđạilượngnàosauđây không đổi theothờigian?

A. Vậntốc B. giatốc C. Biênđộ D. Liđộ.

36
 VẬT LÍ 11 37 CỘT A CỘT B
��max =���� ��=�� ′ = ��2��������(����+ ) ��max =��2�� ��=�� ′ = ����������(����+ )

Acost 
2
2  2

Câu4: MộtvậtdaođộngđiềuhòatrêntrụcOxquanhvịtrícânbằngO.Vec-tơgiatốccủa vật.

A. luônhướngraxavịtrícânbằng. B. cóđộlớntỷlệnghịchvớiđộlớnliđộcủavật.

C. luônhướngvềvịtrícânbằng. D.cóđộlớntỷlệthuậnvớiđộlớnvậntốccủavật.

Câu5: Véctơvậntốccủamộtvậtdđđhluôn

A. hướngraxaVTCB B. cùnghướngchuyểnđộng.

C. hướngvềVTCB D. ngượchướngchuyểnđộng.

Câu6: MộtchấtđiểmdaođộngđiềuhòatrêntrụcOx.Vectogiatốccủachấtđiểmcó:

A. Độlớncựctiểukhiđiquavịtrícânbằng,luôncùngchiềuvớivectovậntốc.

B. Độlớnkhôngđổi,chiềuluônhướngvềvịtrícânbằng.

C. Độlớncựcđạiởbiên,chiềuluônhướngrabiên.

D. Độlớntỷlệvớiđộlớncủaliđộ,chiềuluônhướngvềvịtrícânbằng.

Câu7: Mộtvậtdaođộngđiềuhòavớiphươngtrình .Tốcđộcựcđạicủa xAcost chấtđiểmtrongquátrìnhdaođộngbằng

Câu8: Giatốccủavậtdđđhbằngkhôngkhi: A. vậtởvịtrícóliđộcựcđại B. vậntốccủavậtđạtcựctiểu.

C. vậtởvịtrícóliđộbằngkhông D. vậtởvịtrícóphadaođộngcựcđại.

Câu9: Vậntốctrongdaođộngđiềuhòacóđộlớncựcđạikhi

A. liđộcóđộlớncựcđại. B. giatốccựcđại.

C. liđộbằng0. D. liđộbằngbiênđộ.

Câu10: Trongdđđh,phátbiểunàosauđâylàkhôngđúng CứsaumộtkhoảngthờigianT thì

A. vậtlạitrởvềvịtríbanđầu. B. vậntốccủavậtlạitrởvềgiátrịbanđầu.

C. giatốccủavậtlạitrởvềgiátrịbanđầu. D. biênđộvậtlạitrởvềgiátrịbanđầu.

Câu11: Phátbiểunàosauđây sai khinóivềdđđh?

A. Dđđhlàdaođộngcótínhtuầnhoàn.

B. Biênđộcủadaođộnglàgiátrịcựcđạicủaliđộ.

C. Vậntốcbiếnthiêncùngtầnsốvớiliđộ.

D. Dđđhcóquỹđạolàđườnghìnhsin.

Câu12: Mộtvậtđangdđđh,khivậtchuyểnđộngtừVTBvềVTCBthì

A. vậtchuyểnđộngnhanhdầnđều B. vậtchuyểnđộngchậmdầnđều.

C. giatốccùnghướngvớichuyểnđộng D. giatốccóđộlớntăngdần.

Câu13: Phátbiểunàosauđâyvềsựsosánhliđộ,vậntốcvàgiatốclà đúng.Trongdđđh, liđộ,vậntốcvàgiatốclàbađạilượngbiếnđổiđiềuhoàtheothờigianvàcó

A. cùngbiênđộ B. cùngpha. C. cùngtầnsốgóc D.cùngphabanđầu.

Câu14: Mộtvậtdđđh,khivậtđiquaVTCBthì

B. độlớngiatốccựcđại,vậntốcbằngkhông.

C. độlớngiatốccựcđại,vậntốckháckhông

D. độlớngiatốcvàvậntốccựcđại.

Câu15: Điềunàosauđây sai vềgiatốccủadđđh:

A. biếnthiêncùngtầnsốvớiliđộx.

B. luônluôncùngchiềuvớichuyểnđộng.

C. bằngkhôngkhihợplựctácdụngbằngkhông.

D. làmộthàmsintheothờigian.

Câu16: Trongdđđh,phátbiểunàosauđâylà sai

A. VậntốccủavậtcóđộlớnđạtgiátrịcựcđạikhivậtchuyểnđộngquaVTCB.

B. GiatốccủavậtcóđộlớnđạtgiátrịcựcđạikhivậtchuyểnđộngquaVTCB.

C. VậntốccủavậtcóđộlớnđạtgiátrịcựctiểukhivậtởmộttronghaiVTB.

D. GiatốccủavậtcóđộlớnđạtgiátrịcựctiểukhivậtchuyểnđộngquaVTCB. Câu17: Trongdđđh,giátrịcựcđạicủavậntốclà

A. vmax=ωA. B. vmax=ω2A. C. vmax=-ωA. D. vmax=-ω2A. Câu18: Trongdđđhthìliđộ,vậntốcvàgiatốclànhữngđạilượngbiếnđổitheohàmsin hoặccosintheothờigianvà

A. cùngbiênđộ B. cùngchukỳ C. cùngphadaođộng D.cùngphabanđầu.

Câu19: Phátbiểunàosauđâyvềvậntốctrongdđđhlà sai?

A. Ởbiênâmhoặcbiêndươngvậntốccógiátrịbằng0.

B. ỞVTCBthìvậntốccóđộlớncựcđại.

C. ỞVTCBthìtốcđộbằng0.

D. Giátrịvậntốcâmhaydươngtùythuộcvàochiềuchuyểnđộng.

Câu20: Phabanđầu chophépxácđịnh ��

A. trạngtháicủadaođộngởthờiđiểmbanđầu

B. vậntốccủadaođộngởthờiđiểmtbấtkỳ.

C. lyđộcủadaođộngởthờiđiểmtbấtkỳ

D. giatốccủadaođộngởthờiđiểmtbấtkỳ.

Câu21: Chọncâutrảlời đúng.Khimộtvậtdđđhthìvectơvậntốc

A. vàvectơgiatốcluônhướngcùngchiềuchuyểnđộng.

B. luônhướngcùngchiềuchuyểnđộng,vectơgiatốcluônhướngvềVTCB.

C. vàgiatốcluônđổichiềukhiquaVTCB.

D. vàvectơgiatốcluônlàvectơhằngsố.

Câu22: Vậntốccủavậtdđđhcóđộlớncựcđạikhi

A. vậtởvịtrícóliđộcựcđại B. giatốccủavậtđạtcựcđại.

C. vậtởvịtrícóliđộbằngkhông D. vậtởvịtrícóphadaođộngcựcđại.

Thônghiểu

 VẬT LÍ 11 38
A. B. C. D. 2 max vA max vA max vA 2 max vA
độlớnvậntốccựcđại,giatốcbằngkhông  VẬT LÍ 11 39
A.

Câu23: Biểuthứcnàosauđâylàbiểuthứctínhgiatốccủamộtvậtdaođộngđiềuhòa?

A. a=4x. B. a=4x2 . C. a=-4x2 . D. a=-4x.

Câu24: Chọnphátbiểu sai vềquanhệgiữachuyểnđộngtrònđềuvàdđđhlàhìnhchiếu củanó.

A. biênđộcủadaođộngbằngbánkínhquỹđạocủachuyểnđộngtrònđều.

B. vậntốccủadaođộngbằngvậntốcdàicủachuyểnđộngtrònđều.

C. tầnsốgóccủadaođộngbằngtốcđộgóccủachuyểnđộngtrònđều.

D. liđộcủadaođộngbằngtoạđộhìnhchiếucủachuyểnđộngtrònđều.

Câu25: Biểuthứcliđộcủavậtdđđhcódạngx=Acos(2ωt+φ),vậntốccủavậtcógiátrị cựcđạilà

A. vmax=ωA2 B. vmax=2ωA C. vmax=ω2A D. vmax=ωA.

Câu26: Trongdđđhx=2Acos(ωt+φ),giátrịcựcđạicủagiatốclà

A. amax=ω2A B. amax=2ω2A C. amax=2ω2A2 D. amax=-ω2A

Câu27: Trongdđđhx=Acos(ωt+φ),giátrịcựctiểucủavậntốclà

A. vmin=-2ωA B. vmin=0 C. vmin=-ωA D. vmin=ωA

Câu28: Trongdđđhx=2Acos(2ωt+φ),giátrịcựctiểucủagiatốclà

A. amin=-ω2A B. amin=0 C. amin=4ω2A D. amin=-4ω2A

Câu29: Chọnhệthứcđúngliênhệgiữax,A,v,ωtrongdđđh

A.

(x

Câu30: Chọnhệthức đúng vềmốiliênhệgiữax,A,v,ωtrongdđđh

Câu31: Mộtvậtdđđhcóx=Acos(t+ ).Gọivvàalầnlượtlàvậntốcvàgiatốccủavật. Hệthứcđúnglà:

Câu32: Chọnhệthức sai vềmốiliênhệgiữax,A,v,ωtrongdđđh:

Câu33: MộtvậtdđđhvớibiênđộA,vậntốcgócω.Ởliđộx,vậtcóvậntốcv.Hệthứcnào dướiđâyviết sai? A. B.

Câu34: Chọncâu đúng.MộtvậtdđđhđangchuyểnđộngtừVTCBđếnVTBâmthì

A. vậntốcvàgiatốccùngcógiátrịâm B. độlớnvậntốcvàgiatốccùngtăng. C. độlớnvậntốcvàgiatốccùnggiảm D. vectơvậntốcngượcchiềuvớivectơgiatốc.

Câu35: Khimộtvậtdđđh,chuyểnđộngcủavậttừVTBvềVTCBlàchuyểnđộng

A. nhanhdầnđều B. chậmdầnđều C. nhanhdần D. chậmdần.

Câu36: Tạithờiđiểmtthìtíchcủaliđộvàvậntốccủavậtdđđhâm(x.v<0),khiđó:

A. Vậtđangchuyểnđộngnhanhdầnđềutheochiềudương.

B. VậtđangchuyểnđộngnhanhdầnvềVTCB.

VẬT LÍ 11

C. Vậtđangchuyểnđộngchậmdầntheochiềuâm.

D. Vậtđangchuyểnđộngchậmdầnvềbiên.

Câu37: Trongdđđh,khigiatốccủavậtđangcógiátrịâmvàđộlớnđangtăngthì

A. vậntốcvàgiatốccùngchiều B. Vậntốccógiátrịdương

C. liđộcủavậtâm. D. lựckéovềsinhcôngdương

Câu38: Phátbiểunàosauđâyvềgiatốctrongdđđhlà sai?

A. Ởbiênâmhoặcbiêndươnggiatốccủavậtcógiátrịcựcđại.

B. Độlớncủagiatốctỉlệvớiđộlớncủaliđộ.

C. VéctơgiatốcluônhướngvềVTCB.

D. Véctơgiatốcluôncùnghướngvớilựctácdụnglênvật.

Câu39: Trongdđđh,phátbiểunàosauđâylà sai?

A. TốcđộcủavậtđạtgiátrịcựcđạikhivậtquaVTCB.

B. Giatốccủavậtđạtgiátrịcựcđạikhivậtởbiên.

C. Vậntốccủavậtcóđộlớncựctiểukhivậtởmộttronghaivịtríbiên.

D. GiatốccủavậtcóđộlớncựctiểukhivậtquaVTCB.

Câu40: Trongdđđhcủachấtđiểm,vectơgiatốcvàvectơvậntốccùngchiềukhichấtđiểm

A. chuyểnđộngtheochiềudương B. đổichiềuchuyểnđộng.

C. chuyểnđộngtừVTcânbằngraVTbiên D. chuyểnđộngvềvịtrícânbằng.

Câu41: Mộtvậtdđđh,thươngsốgiữagiatốcvàđạilượngnàocủavậtcógiátrịkhôngđổi theothờigian?

A. Vậntốc B. Liđộ C. Tầnsố D. Khốilượng. Câu42: Liđộcủamộtvậtphụthuộcvàothờigiantheophươngtrìnhx=Acosωt(xđobằng cm,tđobằngs).Khivậtgiátrịgiatốccủavậtcựctiểuthìvật

A. ởVTCB B. ởbiênâm C. ởbiêndương D. vậntốccựcđại. Câu43: MộtvậtdđđhtừPđếnQxungquanhvịtrícânbằngO(OlàtrungđiểmPQ).Chọn câu đúng?

A. ChuyểnđộngtừOđếnPcóvéctơgiatốc hướngtừOđếnP ��

B. ChuyểnđộngtừPđếnOlàchậmdần.

C. ChuyểnđộngtừPđếnOlànhanhdầnđều.

D. Véctơgiatốc đổichiềutạiO. ��

Câu44: MộtvậtdđđhvớitầnsốgócωvàbiênđộB.Tạithờiđiểmt1thìvậtcóliđộvàtốc độlầnlượtlàx1,v1,tạithờiđiểmt2thìvậtcóliđộvàtốcđộlầnlượtlàx2,v2.Tốcđộgócω đượcxácđịnhbởicôngthức

A. B. C. D.

Câu45: MộtvậtdđđhvớitầnsốgócωvàbiênđộB.Tạithờiđiểmt1thìvậtcóliđộvàtốc độlầnlượtlàa1,v1,tạithờiđiểmt2thìvậtcóliđộvàtốcđộlầnlượtlàa2,v2.Tốcđộgócω đượcxácđịnhbởicôngthức

 VẬT LÍ 11 40
2
ω2(A2–x2) C. x2=A2+v2/ω2 D. x2=v2+x2/ω2
v2=ω2
2–A2) B. v
=
A. v2=ω2
2–A2) B. v2=ω2
2
2) C. x2=A2–v2/ω2 D. x2=v2+A2/ω2
(x
(A
+x
A. B. C. D. 22 2 42   vaA 22 2 22   vaA 22 2 24   vaA 22 2 24    aA v
A. A2=x2+v2/ω2 B. v2=ω2(A2–x2) C. x2=A2–v2/ω2 D. v2=x2(A2 –ω2)
C. D. 22vAx  22 2 /Axv  2/xAv  22vAx
41
. 22 12 22 21 xx vv  22 12 22 12 xx vv  22 12 22 12 vv xx  22 12 22 21 vv xx 

Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.