1 minute read

Sơ đồ 5.4. sơ đồ phòng pha chế

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL Sơ đồ 5.4. sơ đồ phòng pha chế. b. Một số hoạt động của các phòng: - Phòng biệt trữ 1: chứa bán thành phẩm, cốm. - Phòng biệt trữ 2: biệt trữ viên nang. - Phòng đóng nang 2: Sản phẩm: ViCoxib 200 (viên màu trắng sữa) Mã số: A05. 981.5 Số lô: 03290322 Ngày: 09/04/22 - Phòng đóng nang 4: Sản phẩm: Dinalnc VPC (Viên màu trắng đỏ) Mã số: A05. 174.5 Số lô: 5314022 Ngày: 12/04/22

- Phòng dập viên 2: DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL Sản phẩm: berberin 10mg Mã số: A03.051.2 Số lô: 04100222 Ngày: 18/02/22 - Phòng dập viên 4: Sản phẩm: Griseofuvin Mã số: A01.056.5 Ngày: 07/04/22 - Phòng dập viên 6: Sản phẩm: Acepicn Mã số: A02.131.3 Số lô: 0301032 Ngày: 06/04/22 - Phòng trộn 1: Sản phẩm: Topralsin Mã số: A05.199.8 Số lô: 03- 0490422 Ngày: 12/04/22 - Phòng trộn 2: Sản phẩm: Topralsin Mã số: A05.199.8 Số lô: 0304010422 Ngày: 12/02/22 - Phòng sấy tầng sôi 2: Sản phẩm: Paracetamol Mã số: A05.736.3 Số lô: 3942120622 Ngày: 12/04/22 - Phòng sấy tầng sôi 1: chứa bán thành phẩm diclovic.

Advertisement

This article is from: