![](https://assets.isu.pub/document-structure/210605085957-1b22a0e3b17c17300e656c5fa3ecbe01/v1/8ea53940c2d556081cfee59727637055.jpeg?width=720&quality=85%2C50)
2 minute read
thuốc Dibulaxan
from ĐỊNH LƯỢNG ĐỒNG THỜI PARACETAMOL VÀ IBUPROFEN TRONG THUỐC IBUCAPVIC, DIBULAXAN VÀ TRAVICOL BẰNG HPLC
Bảng 3.10. Kết quả khảo sát độ tuyến tính của ibuprofen theo phƣơng pháp thêm chuẩn trên nền thuốc Dibulaxan STT Ca (ppm) C (ppm) CT (ppm) Diện tích pic
1 200 0 200 9146366 2 200 100 300 13856476 3 200 200 400 18364979 4 200 300 500 23464151 5 200 400 600 28168619 6 200 500 700 31846732 y=46154x + 38789 R² = 0,9984
Advertisement
Nhận xét: Trong khoảng nồng độ đã khảo sát có sự tương quan tuyến tính giữa diện tích pic và nồng độ (phương trình hồi quy tuyến tính là: y=46154x + 38789) với hệ số tương quan xấp xỉ bằng 1 (R2 = 0,9984). Từ kết quả ở bảng 3.10 tôi biểu diễn sự phụ thuộc của diện tích pic theo nồng độ dưới dạng đồ thị như hình 3.11.
Nồng độ ppm
![](https://assets.isu.pub/document-structure/210605085957-1b22a0e3b17c17300e656c5fa3ecbe01/v1/880df75b73daf78898b3387729a70cc9.jpeg?width=720&quality=85%2C50)
Hình 3.11. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc tuyến tính giữa nồng độ và diện tích pic của Ibuprofen theo phương pháp thêm chuẩn trên nền thuốc Dibulaxan
. Khảo sát khoảng tuyến tính của nồng độ parracentamol và ibprofen
bằng phương pháp thêm chuẩn trên nền thuốc Travicol
Cân chính xác thuốc Travicol (0,0182 gam) ứng với 12,5mg paracetamol, 5mg ibuprofen cho vào ống nhựa ly tâm (50 mL) được đánh số thứ tự. Hút chính xác lần lượt 5 mL paracetamol và ibuprofen chuẩn với các nồng độ gốc như bảng 3,4,5 thêm vào các ống tương ứng, sau đó thêm dung môi pha mẫu để tổng thể tích 25mL. Lắc đều, rung siêu âm, ly tâm gạn lấy dung dịch đem lọc qua giấy lọc và màng lọc có kích thước 0,45μm.
Bảng 3.11. Xây dựng đƣờng chuẩn paracetamol theo phƣơng pháp thêm chuẩn trên nền thuốc Travicol
Mẫu 1 2 3 4 5 6
Khối lượng thuốc (g) 0,0182 0,0182 0,0182 0,0182 0,0182 0,0182
Thể tích paracetamol thêm vào (mL) - 5,0 5,0 7,5 10,0 12,5
Nồng độ paracetamol thêm vào (ppm) - 500 1000 1000 1000 1000 Thể tích dung môi pha mẫu (mL) 25,0 20,0 20,0 17,5 15,0 12,5
Nồng độ paracetamol sau khi pha (ppm) 500 600 700 800 900 1000
![](https://assets.isu.pub/document-structure/210605085957-1b22a0e3b17c17300e656c5fa3ecbe01/v1/8ea53940c2d556081cfee59727637055.jpeg?width=720&quality=85%2C50)
Bảng 3.12. Xây dựng đƣờng chuẩn Ibuprofen theo phƣơng pháp thêm chuẩn trên nền thuốc Travicol
Mẫu 1 7 8 9 10 11
Khối lượng thuốc (g) 0,0182 0,0182 0,0182 0,0182 0,0182 0,0182 Thể tích Ibuprofen vào (mL) thêm - 5,0 5,0 7,5 10,0 12,5 Nồng độ Ibuprofen vào (ppm) thêm - 500 1000 1000 1000 1000 Thể tích dung môi pha mẫu (mL) 25,0 20,0 20,0 17,5 15,0 12,5 Nồng độ Ibuprofen khi pha (ppm) sau 200 300 400 500 600 700