7 minute read

A. intended B. engaged C. phoned D. enabled

+ get the message/cue: hiểu ý; thẩm ý + get a life: có được một cuộc sống + get ready for st: chuẩn bị cho + get/earn a living: kiếm sống + get fame: nổi tiếng + get/learn sth by heart: học thuộc lòng + get alongjon (with sb): sống hòa thuận với + get over difficulties/illness: vượt qua khó khăn/khỏi bệnh + get permission: xin phép + get a picture: chụp ảnh + get a promotion: được thăng chức + get a ticket: mua một cái vé + get access to: có quyền/đư ợc truy cập vào + get across an idea: trình bày ý kiến một cách khúc chiết

COLLOCATIONS WITH GO

Advertisement

+ go bald: bị hói đầu + go crazy insane/mad: nổi điên, trở nên khùng + go missing: mất tích, thất lạc + go on a journey/tour/trip/cruise: thực hiện một hành trình/chuyến đi/du ngoạn trên biển + go on foot: đi bộ + go online: lên mạng + go on a holiday/date/picnic/strike: đi nghỉ/hẹn hò/dã ngoại/đình công + go blind/deaf/bald: bị mù/điếc/hói đầu + go abroad/ overseas: đi ra nước ngoài + go astray: đi lạc đường, lạc lối, thất lạc + go/come/take into effect: có hiệu lực +go out of business/bankrupt: làm ăn thua lỗ, đóng cửa/phá sản + go shopping/fishing/camping/climbing: đi mua sắm/câu cá/cắm trại/leo núi + go native: trở thành như ngư ời địa phương + go back on (upon) one's word: không giữ lời hứa +go for a walk/swim/drink: đi dạo/bơi/uống

COLLOCATIONS WITH GAIN

Collocations +gain weight: tăng cân +gain access to: truy cập/tiếp cận với +gain control of: giành được quyền kiểm soát +gain a reputation for: nổi tiếng vì + gain popularity/acceptance: phổ biến/được chấp nhận + gain market share: giành được thị phần

+ gain experience/understanding/support: thu được/có đư ợc kinh nghiệm/sự hiểu biết/sự hỗ trợ + gain one's living: kiếm sống +gain an insight into: có cái nhìn thấu đáo + gain an advantage over sb: có lợi thế hơn ai + gain purpose: đạt được mục đích COLLOCATIONS WITH GIVE

+give permission: cho phép + give sb a chance: cho ai đó cơ hội + give advice: đư a ra lời khuyên +give sb a lift: cho ai đó đi nhờ xe . +give sb a call: gọi cho ai đó + give preference to sb: ưu tiên ai đó + give a lecture/speech/ performance: thuyết giảng/phát biểu/ biểu diễn + give rise to: làm phát sinh, gia tăng + give thought (to): suy nghĩ về + give sb a headache: làm ai đó cảm thấy cực kì phiền phức (nghĩa đen: làm ai đó thấy đau đầu) + give information: đư a ra chỉ dẫn, cung cấp thông tin + give sb a hand: giúp đỡ ai đó + give the impression that: làm ai đó nghĩ/cảm thấy theo một chiều hướng nhất định + give birth (to): sinh, đẻ ra + give an example: đư a ra ví dụ

COLLOCATIONS WITH BREAK

+ break the news to sb: báo tin cho ai (tin buồn) + break one's heart: làm ai đau lòng + break a record: phá kỷ lục + break the rules/promise/appointment: phá vỡ những quy luật không giữ lời hứa/không giữ hẹn + break the peace: làm rối trật tự chung + break a sleep: giải mê, giải bùa + break out of prison: vượt ngục + break a habit: từ bỏ một thói quen + break the ice: bắt đầu làm quen với nhau + break a leg: làm gãy chân #break a leg! chúc may mắn + break the silence: phá tan sự yên lặng + break one's health/ couragel will: làm ai mất sức/ can đảm/ ý chí + break for lunch: nghỉ ăn trưa + break off with sb: cắt đứt quan hệ

COLLOCATION WITH COME

+ come up to: đạt đới (expectation/success)>< fall short of: không đạt tới + come in for: hưởng (tài sản); hứng chịu (chỉ trích) + come prepared: đến có chuẩn bị, sẵn sàng + come to/reach an agreement: đi đến thỏa thuận + come to/reach/arrive at a decision: đi đến quyết định + come to an end: đi đến kết thúc + come up with (ideas/sollutions): nảy ra, nghĩ ra ý tưởng giải pháp) + come to terms with: nhìn nhận sự thật + come to a standstill: đi đến một bế tắc + come across/bump into sb: tình cờ gặp ai

+ come into effect: có hiệu lực + come forward: đứng ra, xung phong +in years to come: trong những năm tới + come under attack: bị tấn công + come to a compromise: đi đến 1 thỏa hiệp COLLOCATIONS WITH HAVE

+ have a meeting: có một cuộc họp + have a party: tổ chức một bữa tiệc + have a baby: có em bé + have difficulty/trouble (in sth): gặp khó khăn, rắc rối + have sth in common: Có điểm chung + have a good time: đi chơi vui vẻ nhé + have a problem: gặp một trở ngại, rắc rối + have sympathy: có sự thương cảm + have a splitting headache: đau đầu như búa bổ

+ have a fight: có một cuộc chiến + have a conversation: Có một cuộc trò chuyện + have an interview: có một cuộc phỏng vấn + have breakfast/lunch/dinner: ăn sáng/trưa/tối + have fun: vui vẻ, vui chơi + have an argument/a row: cãi vã, tranh luận + have a break: nghỉ mệt, thư giãn + have a drink: uống một cốc (rượu...) + have a go (at sth/to do sth): thử làm gì đó + have/undergo an operation: phải/trải qua COLLOCATIONS WITH CATCH

+ catch fire: bắt lửa, cháy + catch a bus/ train/flight: bắt xe buýt/ tàu/máy bay + catch a ball: bắt bóng + catch a cold/the flu: nhiễm lạnh/ cảm cúm + catch a thief: bắt một tên trộm + catch in the act/ red-handed: bắt quả tang + catch/take sb by surprise: làm ai đó sủng sốt/bất ngờ + catch one's breath: nín thở + catch one's eyes catch one's attention: thu hút được sự chú ý + catch a habit: nhiễm một thói quen + catch the public: lôi cuốn được công chúng + catch a sight/glimpse of sb/sth: nắm lấy/tóm lấy/thấy ai/ cái gì + catch someone's meaning: hiểu được ý ai muốn nói gì

COLLOCATIONS WITH PAY

+ pay one’s (last) respects to/for: thể hiện sự kính trọng (cuối cùng) đối với ai đó + pay heed/attention to sb/st: chú ý tới ai/ điều gì + pay the price: trả giá + pay a bill /fine /subscription: thanh toán hoá đơn/tiền phạt/tiền đặt mua dài hạn + pay in cash/by cheque: trả tiền mặt/ngân phiếu + pay one's debt: trả nợ, thanh toán nợ + pay off: có hiệu lực, thành công (chính sách/kế hoạch) .

+ pay the bill: thanh toán hóa đơn + pay by credit card: trả bằng thẻ tín dụng +pay someone a visit: ghé thăm ai + pay sb a compliment: ngỏ lời khen ngợi ai + pay a sum: trả một số tiền + pay off one's debts /a loan la mortgage: trả hết nợ/khoản vay/khoản cầm cố + pay sb back for sth: trả thù ai về điều gì + pay through the nose (for sth): trả 1 giá quá đắt + pay tribute to sb: kính trọng/ngưỡng mộ ai COLLOCATIONS WITH KEEP

+ keep calm/ one's temper: giữ bình tĩnh + keep quiet/ silent: giữ im lặng + keep control: giữ kiểm soát + keep a secret: giữ bí mật + keep the laws: tuân giữ pháp luật + keep a shop: quản lý một cửa hiệu + keep an eye on: để mắt vào, trông giữ + keep tabs on: kiểm tra, kiểm soát; theo dõi + keep pace with: bắt kịp, theo kịp + keep peace with: giữ mối quan hệ tốt + keep/stay/be in touch/contact (with sb): giữ liên lạc (với ai) + keep one's promise (word): giữ lời hứa + keep the change: giữ lại tiền thừa + keep an appointment: y hẹn + keep st in mind: ghi nhớ điều gì + keep the cash: giữ két + keep/raise/bring up/rear a family/a: nuôi nấng gia đình + keep someone waiting: bắt ai chờ đợi + keep good time: đúng giờ (đồng hồ

COLLOCATIONS WITH SAVE

+ save energy/ electricity/money/time/ space: tiết kiệm năng lượng điện/ tiền/ thời gian/ không gian + save one's life: cứu mạng ai đó + save one's strength: giữ sức + save someone a seat: giữ chỗ, dành một chỗ + Save oneself the trouble: đỡ mất công

172

This article is from: