4 minute read

Các hợp chất khác có tác dụng ức chế SARS-CoV-2 in silico

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL 37

Ký hiệu Tên hợp chất Nguồn gố (nếu có) c Năng lƣợng liên kết / (chênh lệch so với chứng) (kcal/mol)

Advertisement

ACE-2 Mpro Spike RdRp PLpro TMPRSS 2 Cat-L Helica se TLTK

88 Annonidin F Monodora Angolensi (-7.5/ 0,8) (1) - - - - - - [18]

89 Ancistrotanzanin C Ancistrocladus tanzaniensis (-7.5/ 0,8) (1) - - - - - - [18]

90 Fagaronin

Fagara zanthoxyloides (-7.4/ 0,9) (1) - - - - - [18]

91 Alstonin (-7.4/ 0,9) (1) - - - - - [18]

92 Qingdainon Strobilanthes

cusia -9,6/ (1,1) (2) - - [53]

93 Adlumidin Fumaria indica - - - - -9,6/ (1,1) (2) - - [53]

94 Capsaicin (-8,12/ 0,72) (5) - - - - - - [13]

95 Pseudo-α-Colubrin Strychnos nuxvomica -9,3/ (0,8) (2) - - [53]

96 2-Hydroxy-3-methoxy- - - - -9,2/ - - [53]

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL 38

Ký hiệu Tên hợp chất Nguồn gố (nếu có) c

Năng lƣợng liên kết / (chênh lệch so với chứng) (kcal/mol)

ACE-2 Mpro Spike RdRp PLpro TMPRSS 2 Cat-L Helica se TLTK strychnin (0,7) (2) 97 Strychnin-N-oxid Strychnos ignatia -9,3/ (0,8) (2) - - [53]

98 α-Colubrin - - - - -9,2/ (0,7) (2) - - [53]

99 Egenin Fumaria

vaillantii -9,2/ (0,7) (2) - - [53]

100 (+)-Oxoturkiyenin Hypecoum

pendulum -8,3/ (0,3) (3) - [53]

101 3-α,17-α-Cinchophyllin Cinchona

calisaya -8,3/ (0,3) (3) - [53]

102 Rugosanin B Ziziphus

rugosa -8,2/ (0,2) (3) - [53]

103 Tryptanthrin -8,2/ (0,7) (4) - - - - - - [36]

104 Berberin -8,1/ (0,6) (4) - - - - - - [36]

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL 39

Ký hiệu Tên hợp chất Nguồn gố (nếu có) c Năng lƣợng liên kết / (chênh lệch so với chứng) (kcal/mol)

ACE-2 Mpro Spike RdRp PLpro TMPRSS 2 Cat-L Helica se TLTK

Cryptolepis 105 Cryptoquindolin

sanguinolenta -9.7/ (1,2) (1) - - - - - [18] 106 Cryptospirolepin

Cryptolepis sanguinolenta -9,2/ (0,9) (1) - - - - - [18]

107 Isocryptolepin -8.5/ (0,2) (1) - - - - - [18]

108 Cepharanthin Stephania cepharantha

- - - - - - - -5,1 [37] Chú thích: Giá trị trong ngoặc biểu thị chênh lệch năng lượng liên kết giữa chất nghiên cứu và chất đối chứng tương ứng. Trong đó, các hợp chất đối chứng được sử dụng lần lượt là (1) Lopinavir, (2) Namostat mesylat, (3) N-[(1,1-Dimethylethoxy)carbonyl]-L-tryptophan-2[[[2-[(2-ethylphenyl)amino]-2-oxoethyl]thio]carbonyl]hydrazid, (4) N3 inhibitor, (5) Indinavir, (6) Remdesivir. * Năng lượng liên kết tính theo kJ/mol.

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL 40 Bảng 5.3. Các hợp chất terpenoid có tác dụng ức chế SARS-CoV-2 in silico Ký hiệu

Tên hợp chất Nguồn gốc (nếu có) Năng lƣợng liên kết / (chênh lệch so với chứng) (kcal/mol) TLTK

ACE-2 Mpro Spike RdRp PLpro 109 Ursolic acid - -7,8 / (-1,0) (2) - - - [13] 110 Glycyrrhizin Glycyrrhiza uralensis -7,0 -7,8 / (-1,0) (2) -6.5 -7.2 -7.3 [13], [22] 111 Licoleafol - -13,6* / (2,3) (3) - - - [48] Andrographis 112 Andrographolid paniculata -6,8 -5.7 -6.1 -6,2 -6,5 [22] Pogostemon 113 Patchouli alcohol cablin -5,6 -5,1 -5,1 -6,0 -4,9 [22]

114

6- -9.1 / (0,8) (1) - - - [18] Oxoisoiguesterin 115 Hydroxyhopanon Cassia siame - -8.6 / (0,3) (1) - - - [18]

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL 41 Ký hiệu

Tên hợp chất Nguồn gốc (nếu có) Năng lƣợng liên kết / (chênh lệch so với chứng) (kcal/mol) TLTK

ACE-2 Mpro Spike RdRp PLpro 116 Tanshinon I

Salvia miltiorrhiza -7,8 -6,4 -7,3 -7,3 -8,6 [22] Dihydrotanshinon

117

-6,6 -8,5 -6,2 -9,3 -6,6 [22] 118 Tanshinon IIA -7,8 -6,4 -7,3 -7,0 -8,6 [22] 119 Cryptotanshinon -7,8 -6,2 -7,2 -7,5 -9,0 [22] 120 Isoiguesterin - -8.1 / (-0,2) (1) - - - [18]

121

20Epiisoiguesterinol - -8.1 / (-0,2) (1) - - - [18]

122

20-Epibryonolic acid Cogniauxia podolaena - -8.1 / (-0,2) (1) - - - [18] 123 Isoiguesterinol - -8,1 / (-0,2) (1) - - - [18] 124 Carvon Allium sativum -8,58 -12,36 - - - [50]

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL 42 Ký hiệu

Tên hợp chất Nguồn gốc (nếu có) Năng lƣợng liên kết / (chênh lệch so với chứng) (kcal/mol) TLTK

ACE-2 Mpro Spike RdRp PLpro 125 Acid oleanolic

Nuxia Sphaerocephal - -8.5 / (0,2) (1) - - - [18]

126

3-Oxolupenal (3oxolup-20(29)en-30-al - -8,4 / (0,1) (1) - - - [18]

127

3-Oxolupenol (30hydroxylup20(29)-en-3-on) - -8.3 / (0,0) (1) - - - [18]

128

3 Hydroxylupenal (3 hydroxylup20(29)-en30-al) - -7,9 / (-0,4) (1) - - - [18]

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL 43 Ký hiệu

Tên hợp chất Nguồn gốc (nếu có) Năng lƣợng liên kết / (chênh lệch so với chứng) (kcal/mol) TLTK

ACE-2 Mpro Spike RdRp PLpro

129

2,3,19 –Trihydroxyurs12-20-en-28oicacid Kigelia africana - -8.4 / (0,1) (1) - - - [18]

Acid cryptobeilic

130

C Beilschmiedia cryptocaryoides

- -7,9 / (-0,4) (1) - - - [18] 131 β-Eudesmol Lauris nobilis - - -7,1 / (1,1) (5) - - [5] 132 3-Friedelanon Hypericum lanceolatum - -7,9 / (-0,4) (1) - - - [18]

133

3-Hydroxy20(29)lupen-28-ol Schefflera umbellifera - -7.8 / (-0,5) (1) - - - [18]

This article is from: