ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT KHỐI 12 HÓA HỌC
vectorstock.com/20159034
Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection
115 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA HÓA HỌC NĂM 2021 TỪ CÁC TRƯỜNG, SỞ GIÁO DỤC CẢ NƯỚC (CÓ LỜI GIẢI) WORD VERSION | 2022 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM
Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
TRƯỜNG THPT QUẢNG XƯƠNG 1
NĂM HỌC 2020 – 2021
------------------
Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Thời gian làm bài: 50 phút)
AL
SỞ GD&ĐT THANH HÓA
CI
------------------------------------
Số báo danh: ..............................................................................
OF FI
Họ và tên học sinh: ....................................................................
Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.
A. Cu(NO3)2.
B. NH4HCO3.
C. CaCO3.
D. NaNO3.
ƠN
Câu 1: Chất nào sau đây khi nhiệt phân, sinh ra sản phẩm khí chỉ có một đơn chất?
D. BaCl2.
Câu 2: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe tác dụng được với dung dịch nào sau đây? A. Mg(NO3)2.
B. AlCl3.
C. FeCl3.
Câu 3: Chất nào sau đây tác dụng với alanin (có xúc tác) sinh ra hợp chất chứa chức este trong phân tử B. CH3COOH.
C. C2H5OH.
NH
A. CH3NH2.
D. NaOH.
Câu 4: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? A. Polibutadien.
B. Poli(hexametylen-adipamit). D. Polietilen.
Y
C. Poli(vinyl clorua).
QU
Câu 5: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2: A. Propen.
B. Etan.
C. Toluen.
D. Metan.
DẠ Y
KÈ
M
Câu 6: Phương pháp chiết như hình vẽ:
Phương pháp chiết trên dùng để tách. A. hai chất tan trong dung dịch.
B. chất rắn và chất lỏng.
C. hai chất lỏng không tan vào nhau.
D. hai chất lỏng có nhiệt độ sôi khác nhau. 1
Câu 7: Thủy phân triolein trong dung dịch KOH, thu được muối có công thức là A. C17H33COOK.
B. CH3COOK.
C. C15H31COOK.
D. C17H35COOK.
C. Ca(HCO3)2.
D. Na2SO4.
C. Cu.
D. Al.
A. CaCl2.
B. NaCl.
AL
Câu 8: Muối nào sau đây dễ bị phân hủy khi đun nóng?
A. Ca.
B. Fe.
CI
Câu 9: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
Câu 10: Dung dịch chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch H2SO4 vừa tạo khí, vừa tạo kết tủa? B. BaCl2.
C. Ba(HCO3)2.
Câu 11: Dung dịch nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu? A. etylamin.
B. glyxin.
C. metylamin.
D. amoniac.
C. FeO.
D. Fe2O3.
Câu 12: Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây? A. Fe(OH)3.
B. Fe2(SO4)3.
ƠN
Câu 13: Dung dịch nào sau đây có pH < 7? A. KOH.
B. HNO3.
D. NaHCO3.
OF FI
A. Na2CO3.
C. Ca(OH)2.
D. Na2CO3.
Câu 14: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch? B. Ca.
C. Cu.
NH
A. Na.
D. Al.
Câu 15: Hóa chất nào sau đây không sử dụng làm phân bón hóa học? A. KCl.
B. Ca(H2PO4)2.
C. NH4Cl.
D. CaSO4.
A. Ca(OH)2.
B. H2O.
Y
Câu 16: Trong khí thải công nghiệp thường có chứa các khí SO2 và NO2. Có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ các chất khí đó trong hệ thống xử lý khí thải? C. H2SO4.
D. NH3.
C. 11.
D. 6.
C. etyl fomat.
D. etyl axetat.
C. NaOH.
D. NaCl.
C. Al.
D. Ca.
QU
Câu 17: Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là A. 22.
B. 12.
Câu 18: Tên gọi của este HCOOC2H5 là
B. etyl acrylat.
M
A. metyl axetat.
A. NaNO3.
KÈ
Câu 19: Dung dịch nào sau đây tác dụng được với Al? B. CaCl2.
Câu 20: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. K.
B. Ba.
DẠ Y
Câu 21: Cho hỗn hợp gồm Al, FeCO3 và Fe(OH)3 tan vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch X. Cho dung dịch KOH dư vào X, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch chứa muối A. Fe(NO3)3.
B. Fe(NO3)2 và Al(NO3)3.
C. Fe(NO3)3 và Al(NO3)3.
D. Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây sai? 2
A. Trong công nghiệp nitơ được điều chế bằng cách chưng cất phân đoạn không khí. B. Amoniac là nguyên liệu để sản xuất axit nitric trong công nghiệp.
AL
C. Bón nhiều phân đạm amoni sẽ làm cho đất chua. D. Axit nitric và axit photphoric là những chất vừa có tính axit mạnh vừa có tính oxi hóa mạnh.
A. hexan.
B. etanol.
CI
Câu 23: Cho mẫu natri vào ống nghiệm đựng 3ml chất lỏng X, thấy natri không tan và lắng xuống dưới. Chất X là C. nước.
D. axit axetic.
A. 10,0.
B. 20,0.
C. 12,2.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Dung dịch anilin làm quỳ tím hóa xanh. B. Glucozơ tham gia phản ứng thủy phân.
D. 15,4.
ƠN
C. Tristearin làm mất màu dung dịch Br2.
OF FI
Câu 24: Hòa tan hết m gam hỗn hợp Na và Al trong dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, thu được dung dịch X chứa một chất tan duy nhất và 15,68 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
D. Phenol là chất rắn, tan ít trong nước lạnh, tan nhiều trong nước nóng.
A. 13,12.
NH
Câu 26: Thuỷ phân 17,6 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,8M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là B. 16,40.
C. 8,20.
D. 16,32.
Câu 27: Có bao nhiêu tơ tổng hợp trong các tơ sau: nilon-6, xenlulozơ axetat, visco, olon? A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
QU
Y
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 20,79 gam hỗn hợp gồm glucozơ, saccarozơ và tinh bột cần vừa đủ 16,128 lít O2 (đktc). Hấp thụ hoàn toàn sản phẩm cháy vào dung dịch chứa 0,66 mol Ca(OH)2, thu được dung dịch X có khối lượng giảm m gam so với dung dịch Ca(OH)2 ban đầu. Giá trị của m là A. 28,32.
B. 16,17.
C. 15,36.
D. 18,15.
Câu 29: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
M
(b) Để rửa ống nghiệm có dính anilin, ta tráng ống nghiệm bằng dung dịch HCl. (c) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Lys có 4 nguyên tử oxi.
KÈ
(d) Oxi hóa glucozơ thu được sobitol. (e) Các chất béo bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol. Số phát biểu đúng là
DẠ Y
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 30: Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 9,639% khối lượng) tác dụng với một lượng dư H2O, thu được 0,672 lít H2 (đktc) và 200 ml dung dịch X. Cho X tác dụng với 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H2SO4 0,2M và HCl 0,1M, thu được 400 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 7,2.
B. 6,8.
C. 6,6. 3
D. 5,4.
Câu 31: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch BaCl2.
AL
(b) Sục CO2 đến dư vào dung dịch nước vôi trong. (c) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(HCO3)2. (d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
CI
(e) Cho dung dịch H3PO4 vào dung dịch AgNO3. A. 2.
B. 4.
C. 3.
Câu 32: Cho các phát biểu sau:
D. 5.
OF FI
Số thí nghiệm có kết tủa sau khi kết thúc phản ứng là
(a) Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi lên trên là do sự đông tụ protein. (b) Vải làm từ nilon-6,6 kém bền trong nước xà phòng có tính kiềm cao.
(c) Khi ăn cá, người ta thường chấm vào nước chấm có chanh hoặc giấm thì thấy ngon và dễ tiêu hơn.
ƠN
(d) Ở điều kiện thường, amino axit là những chất lỏng. (e) Khác với anilin ít tan trong nước, các muối của nó đều tan tốt. Số phát biểu đúng là B. 4.
C. 5.
D. 2.
NH
A. 3.
Câu 33: Hỗn hợp X gồm một ancol, một anđehit và một axit (các chất đều no, mạch hở và có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử). Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 0,448 lít khí ở đktc. Mặt khác, cũng lượng hỗn hợp X trên đem đốt cháy hoàn toàn thu được CO2 và 0,06 mol H2O. Phần trăm số mol của ancol trong X là B. 33,33%.
C. 66,67%.
Y
A. 50,00%.
D. 40,00%.
QU
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 43,52 gam hỗn hợp E gồm các triglixerit cần dùng vừa đủ 3,91 mol O2. Nếu thủy phân hoàn toàn 43,52 gam E bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối C17HxCOONa, C17HyCOONa và C15H31COONa có tỷ lệ mol tương ứng là 8 : 5 : 2. Mặt khác m gam hỗn hợp E tác dụng với dung dịch Br2 dư thì có 0,105 mol Br2 phản ứng. Giá trị của m là A. 32,64.
B. 21,76.
C. 65,28.
D. 54,40.
M
Câu 35: Tiến hành hai thí nghiệm hấp thụ khí CO2 ở đktc vào 200 ml dung dịch chứa NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,2M. Kết quả thí nghiệm được mô tả theo bảng sau V
V + 0,224
Khối lượng chất tan trong dung dịch thu được
5,95
8,54
KÈ
Thể tích CO2 (lít) bị hấp thụ
Giá trị của V và tổng khối lượng kết tủa (gam) thu được sau hai thí nghiệm lần lượt là:
DẠ Y
A. 2,016 và 5,91.
B. 2,464 và 7,88.
C. 2,240 và 9,85.
Câu 36: Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: (1) X + 2NaOH → X1 + X2 + X3 (2) X1 + H2SO4 → X4 (axit ađipic) + Na2SO4. (3) X2 + CO → X5
4
D. 2,016 và 9,85.
(4) X3 + X5 ⇔ X5 (este có mùi chuối chín) + H2O A. Phân tử khối của X5 là 60.
B. Phân tử khối của X là 230.
C. Phân tử khối của X6 là 130.
D. Phân tử khối của X3 là 74.
AL
Phát biểu sau đây sai?
A. 58,68.
OF FI
CI
Câu 37: Cho hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ X (C3H11N3O5) và Y (C4H9NO4, tạo bởi axit cacboxylic đa chức) đều mạch hở. Lấy 22,63 gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch thu được 23,46 gam hỗn hợp muối Z; một ancol và một amin đều đơn chức. Mặt khác, 0,3 mol E tác dụng với dung dịch KOH (dùng dư 15% so với lượng phản ứng), cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là B. 69,48.
C. 61,56.
D. 64,44.
Câu 38: Trong phòng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước:
– Bước 1: Cho 1 ml ancol etylic,1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm. – Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thủy trong nồi nước nóng 65°C – 70°C. – Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa.
ƠN
(a) Có thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit sunfuric loãng. (b) Có thể thực hiện thí nghiệm bằng cách đun sôi hỗn hợp.
(c) Để kiểm soát nhiệt độ trong quá trình đun nóng có thể dùng nhiệt kế.
NH
(d) Có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch KCl bão hòa.
(e) Có thể dung dung dịch axit axetic 5% và ancol etylic 10° để thực hiện phản ứng este hóa. Số phát biểu đúng là A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
QU
Y
Câu 39: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 vào dung dịch HCl dư, thu được 0,03 mol H2 và dung dịch chứa a gam hỗn hợp muối. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn m gam X trong dung dịch chứa 0,6 mol H2SO4 (đặc) đun nóng, thu được dung dịch Y và 0,14 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6). Cho 500 ml dung dịch NaOH 1M vào Y, sau khi phản ứng kết thúc thu được 10,7 gam một chất kết tủa. Giá trị của a là A. 31,19.
B. 38,29.
C. 31,90.
D. 37,58.
B. 20,54%.
C. 63,07%.
----------------- HẾT ---------------
DẠ Y
A. 40,24%.
KÈ
M
Câu 40: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở, phân tử đều có chứa 2 liên kết π, Z là ancol hai chức có cùng số nguyên tử cacbon với X; T là este tạo bởi X, Y, Z. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z và T cần 28,56 lít O2 (đktc), thu được 45,1 gam CO2 và 19,8 gam H2O. Mặt khác, m gam E tác dụng với tối đa 16 gam Br2 trong dung dịch. Phần trăm khối lượng của Z trong E là
5
D. 50,26%.
BẢNG ĐÁP ÁN 2-C
3-C
4-B
5-A
6-C
7-A
8-C
9-A
10-C
11-B
12-C
13-B
14-C
15-D
16-A
17-B
18-C
19-C
20-A
21-A
22-D
23-A
24-D
25-D
26-A
27-B
28-B
29-B
30-C
31-A
32-B
33-A
34-B
35-D
36-D
37-C
38-B
39-A
40-C
CI
OF FI
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
AL
1-D
Câu 6: Chọn C.
Bộ dụng cụ chiết (được mô tả như hình vẽ bên) dùng để tách hai chất lỏng không tan vào nhau. Chất lỏng nhẹ hơn ở trên, chất lỏng nặng hơn ở dưới. Mở khóa để chất lỏng nặng hơn chảy xuống. Bỏ đi một lượng nhỏ chỗ giao tiếp giữa 2 chất lỏng, phần còn lại sẽ là chất lỏng nhẹ hơn. Câu 10: Chọn C.
ƠN
Dung dịch Ba HCO3 2 khi tác dụng với dung dịch H 2SO 4 vừa tạo khí, vừa tạo kết tủa:
Ba HCO3 2 H 2SO 4 BaSO 4 2CO 2 2H 2 O
NH
Câu 16: Chọn A.
Có thể dùng Ca OH 2 để loại bỏ các chất SO 2 , NO 2 trong hệ thống xử lý khí thải:
SO 2 Ca OH 2 CaSO3 H 2 O
Câu 21: Chọn A.
QU
Y
NO 2 Ca OH 2 Ca NO3 2 Ca NO 2 2 H 2 O
X chứa AlCl3 , FeCl2 , FeCl3 , HCl dư
M
Y chứa Fe OH 2 , Fe OH 3
Y HNO3 dư Dung dịch chứa Fe NO3 3 .
KÈ
Câu 23: Chọn A.
Na không tan và lắng xuống dưới nên X không tác dụng với Na và khối lượng riêng của nó nhỏ hơn Na. X là hexan.
DẠ Y
Câu 24: Chọn D.
Chất tan duy nhất là NaAlO 2 x mol Ban đầu n Al x và n Na x 0, 2
n H2 0, 7
6
Bảo toàn electron: 3x x 0, 2 0, 7.2 x 0, 4
m 15, 4 gam.
AL
Câu 26: Chọn A.
n CH3COOC2 H5 0, 2; n NaOH 0,16
CI
Chất rắn khan là CH3COONa (0,16)
Câu 27: Chọn B. Có 2 tơ tổng hợp trong các tơ trên là nilon-6 và tơ olon. Còn lại các tơ xenlulozơ axetat, visco là tơ bán tổng hợp (nhân tạo). Câu 28: Chọn B. Quy đổi hỗn hợp thành C và H2O
ƠN
n CO2 n C n O2 0, 72 n H2O = (m hỗn hợp m C ) /18 0, 675 n Ca OH 0, 66 n CaCO3 0, 6
NH
2
m m CO2 m H2O m CaCO3 16,17 Giảm 16,17 gam.
Y
Câu 29: Chọn B.
QU
(a) Đúng (b) Đúng, do tạo C6 H 5 NH 3Cl dễ tan. (c) Đúng
M
(d) Sai, khử glucozơ thu được sorbitol. (e) Đúng, tạo xà phòng và glyxerol.
KÈ
Câu 30: Chọn C.
n H2SO4 0, 04; n HCl 0, 02 n H 0,1
DẠ Y
pH 13 OH 0,1 n OH dư = 0,04 n OH X 0,1 0, 04 0,14
n OH 2n H2 2n O n O 0, 04
m
OF FI
m rắn = 13,12 gam.
0, 04.16 6, 64 9, 639% 7
Câu 31: Chọn A. (a) Không phản ứng.
AL
(b) CO2 dư Ca OH 2 Ca HCO3 2 (c) NaOH Ba HCO3 2 BaCO3 Na 2 CO3 H 2 O
CI
(d) Fe NO3 3 AgNO3 Fe NO3 3 Ag
Câu 32: Chọn B. (a) Đúng (b) Đúng, nilon-6,6 có nhóm –CONH- dễ bị thủy phân trong kiềm. (c) Đúng
ƠN
(d) Sai, amino axit là chất rắn điều kiện thường.
OF FI
(e) Không phản ứng.
(e) Đúng. Câu 33: Chọn A.
NH
Y + HCl dư CO 2 0, 02 mol nên Y chứa NH 4 2 CO3 .
X chứa HCHO, HCOOH (tổng a mol) và CH3OH (b mol)
n CO2 a 0, 02
Y
n H2O a 2b 0, 06
QU
b 0, 02
%n CH3OH 50% Câu 34: Chọn B.
18.8 18.5 16.2 266 85 2 15
C trung bình của E
3.266 3 56, 2 15
KÈ
M
C trung bình của muối
Đặt n E x; n H2O y và n CO2 56, 2x
DẠ Y
Bảo toàn khối lượng: 43,52 3,91.32 44.56, 2x 18y Bảo toàn O: 6x 3,91.2 2.56, 2x y
x 0, 05; y 0,5
8
Số H
100
nE
2C 2 H 0, 21 2
AL
k
2n H2O
Tỉ lệ: 43,52 gam E tác dụng vừa đủ 0,21 mol Br2
CI
………...m……………………….0,105
m 21, 76
OF FI
Câu 35: Chọn D.
n NaOH n Ba OH 0, 04 2
Khi n CO2 tăng thêm 0,01 mol thì chất tan tăng 8,54 5,95 2,59 gam vừa bằng khối lượng của
Ba HCO3 2 (0,01 mol)
ƠN
Phần CO2 tăng thêm chỉ dùng để hòa tan kết tủa.
n Ba HCO3 2
5,95 3,36 0, 01 259
NH
m NaHCO3 max = 0, 04.84 3,36 5,95 Khi dùng V lít CO2 kết tủa đã bị hòa tan một phần.
Vậ dùng V lít CO2 thì các sản phẩm thu được là: NaHCO3 0, 04 , Ba HCO3 2 0, 01 , BaCO3 (0,03 – Theo bảo toàn Ba)
Y
Bảo toàn C n CO2 0, 09 V 2, 016 lít.
QU
m BaCO3 tổng = 0, 03.197 0, 03 0, 01 .197 9,85 gam. Câu 36: Chọn D.
2 X1 là
NaOOC CH 2 4 COONa
là CH 3OH, X 5 là CH 3COOH
KÈ
3 4 X 2
M
Và X 4 là HOOC CH 2 4 COOH
X 3 là CH 3 2 CH CH 2 CH 2 OH X 6 là CH 3COO CH 2 CH 2 CH CH 3 2 là CH 3 2 CH CH 2 CH 2 OOC CH 2 4 COO CH 3
DẠ Y
1 X
D sai, M X3 88
Câu 37: Chọn C.
Y là CH 3 NH 3OOC COOCH 3 y mol 9
X là NH 3 NO3 CH 2 COONH 3 CH 3 x mol
m E 169x 135y 22, 63
AL
Muối gồm NaNO3 x , GlyNa x , COONa 2 y m muối 85x 97y 134y 23, 46
CI
x 0, 07; y 0, 08
OF FI
E x y 0,15 mol với KOH:
n KOH phản ứng 2x 2y 0,3 n KOH dư = 0,045
Chất rắn gồm KNO3 x ,, GlyK x , COOK 2 y và KOH dư (0,045) m rắn = 30,78 Từ 0,15 mol E 30, 78 gam rắn
Câu 38: Chọn B. (a) Sai, dùng H2SO4 loãng phản ứng sẽ không xảy ra.
ƠN
Từ 0,3 mol E tạo ra m rắn = 61,56
NH
(b) Sai, nếu nhiệt độ quá cao sẽ làm các nguyên liệu bay hơi, đồng thời thúc đẩy sự tạo thành sản phẩm phụ. (c) Đúng, dùng nhiệt kế theo dõi nhiệt độ và điều chỉnh nguồn cung cấp nhiệt cho phù hợp. (d) Đúng
(e) Sai, dùng axit, ancol loãng phản ứng sẽ khó xảy ra.
Câu 39: Chọn A.
n NaOH 0,5 và n Fe OH 0,1 3
QU
Y
(f) Sai.
n OH 3n Fe OH n H dư n H dư = 0,2 3
M
Dung dịch Y chứa SO 24 0, 6 0,14 0, 46 , H dư (0,2), bảo toàn điện tích n Fe3 0, 24
KÈ
Quy đổi X thành Fe (0,24) và O.
Bảo toàn electron: 3n Fe 2n O 2n SO2 n O 0, 22 Với HCl:
DẠ Y
n H2O n O 0, 22
Bảo toàn H n HCl 2n H2O 2n H2 0,5 m muối a m Fe m Cl 31,19 gam.
Câu 40: Chọn C.
10
Cách 1:
Quy đổi E thành: C3 H 4 O 2 0,1 , C3 H 6 OH 2 a , CH 2 b và H 2 O c .
n CO2 0,1.3 3a b 1, 025
CI
n H2O 0,1.2 4a b c 1,1
OF FI
n O2 0,1.3 4a 1,5b 1, 275 a 0, 225; b 0, 05;c 0, 05 Do b a nên ancol không chưa thêm C Muối gồm C3 H 3O 2 Na 0,1 và CH2 (0,05) m muối = 10,1 gam.
ƠN
Cách 2:
n CO2 1, 025 n H2O 1,1 Ancol no
NH
Quy đổi E thành:
Cn H 2n 2 O 2 : 0,1 mol (Tính theo n Br2 ) Cm H 2m 2 O 2 : a mol
QU
Y
H 2 O : b mol
n CO2 0,1n am 1, 025
n H2O 0,1 n 1 a m 1 b 1,1
Bảo toàn O 0,1.2 2a b 2n CO2 n H2O 2n O2 0, 6
M
a 0, 225; b 0, 05 và 0,1n am 1, 025
KÈ
(Bấm máy bằng cách đặt ẩn phụ c 0,1n am)
0,1n 0, 225m 1, 025 4n 9m 41
DẠ Y
Do n 3; m 3 n 3,5 và m = 3 là nghiệm duy nhất. Muối Cn H 2n 3O 2 Na 0,1 mol m muối = 101.0,1 = 10,1
n Este
n H2O 2
AL
n CO2 1, 025 n H2O 1,1 Ancol no
0, 025 11
n C3H6 OH ban đầu 0, 225 0, 025 0, 2 2
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
NH
ƠN
OF FI
CI
AL
%C3 H 6 OH 2 63, 07%
12
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
NĂM HỌC 2020 – 2021
------------------
Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Thời gian làm bài: 50 phút)
AL
SỞ GD&ĐT ĐÀ NẴNG
CI
------------------------------------
Số báo danh: ..............................................................................
OF FI
Họ và tên học sinh: ....................................................................
Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207. Câu 41. Chất không thủy phân trong môi trường axit là A. Tinh bột.
B. Saccarozơ.
C. Xenlulozơ.
D. Glucozơ.
A. CaSO3
ƠN
Câu 42. Điện phân nóng chảy chất nào sau đây để điều chế kim loại canxi? B. CaCO3.
C. CaCl2.
D. Ca(NO3)2
Câu 43. Sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây luôn giải phóng khí H2? A. H2SO4 loãng.
B. HNO3 đặc nóng.
C. HNO3 loãng.
D. H2SO4 đặc nóng.
A. propyl axetat.
NH
Câu 44. Chất X có cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là B. metyl propionat.
C. etyl axetat.
D. metyl axetat.
Câu 45. Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học?
Y
A. Đốt dây magie trong bình đựng khí O2.
QU
B. Nhúng thanh kẽm vào dung dịch hỗn hợp gồm HCl và CuSO4. C. Để đinh sắt (làm bằng thép cacbon) trong không khí ẩm. D. Nhúng thanh sắt (làm bằng thép cacbon) vào dung dịch H2SO4 loãng. Câu 46. Trong các ion sau: Zn2+, Cu2+, Fe2+, Fe3+, ion có tính oxi hóa yếu nhất là B. Fe2+.
C. Fe3+.
M
A. Cu2+
D. Zn2+.
A. Kēm.
KÈ
Câu 47. Ở nhiệt độ thường, dung dịch HNO3 đặc có thể chứa trong loại bình bằng kim loại nào sau đây? B. Magie.
C. Nhôm.
D. Natri.
Câu 48. Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là A. Fe(OH)3.
B. FeO.
C. Fe2O3.
D. Fe3O4
C. Tơ nilon-6,6.
D. Tơ capron.
DẠ Y
Câu 49. Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ axetat.
B. Tơ tằm.
Câu 50. Trong các chất dưới đây, chất nào là glyxin? A. HOOC-CH2CH(NH2)COOH.
B. H2N-CH2-CH2-COOH.
C. H2N-CH2-COOH.
D. CH3-CH(NH2)-COOH. 1
Câu 51. Chất bột X màu đen, có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong trong các máy lọc nước, khẩu trang y tế, mặt nạ phòng độc. Chất X là A. than hoạt tính.
B. cacbon oxit.
C. thạch cao.
D. lưu huỳnh.
A. Ba.
B. Na.
AL
Câu 52. Kim loại nào sau đây không tan trong nước ở điều kiện thường? C. Li.
D. Al
ƠN
OF FI
CI
Câu 53. Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ sau đây:
Kết thúc thí nghiệm, bình đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 xuất hiện kết tủa màu vàng nhạt. Chất X là A. Al4C3.
B. Ca.
C. CaO.
NH
Câu 54. Phát biểu nào sau đây là đúng?
D. CaC2.
A. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su Buna-N B. Trùng hợp stiren thu được poli (phenol-fomanđehit). C. Tơ visco là tơ tổng hợp.
Y
D. Poli (etylen - terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
QU
Câu 55. Hòa tan hết 14 gam hỗn hợp X gồm MgO và CaCO3 bằng 500 gam dung dịch HCl x% (vừa đủ) thu được dung dịch Y và 2,24 lít khí (đktc). Giá trị của x là A. 2,92.
B. 58,4
C. 29,2.
D. 5,84.
M
Câu 56. Cho sơ đồ chuyển hoá sau: CaO + X → CaCl2; CaCl2 + Y → Ca(NO3)2; Ca(NO3)2 + Z → CaCO3. Công thức của X, Y, Z lần lượt là: B. Cl2, AgNO3, Na2CO3.
C. Cl2, HNO3, H2CO3.
D. HCl, HNO3, NaNO3.
KÈ
A. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3.
Câu 57. Este nào sau đây phản ứng với dung dịch KOH theo tỉ lệ n(este) : n(KOH) = 1 : 2? A. Etyl axetat.
B. Metyl axetat.
C. Benzyl axetat.
D. Phenyl axetat.
DẠ Y
Câu 58. Khi lên men 3 tấn ngô chứa 65% tinh bột với hiệu suất quá trình là 80% thì khối lượng ancol etylic thu được là A. 870,0 kg.
B. 885,9 kg.
C. 900,0 kg.
Câu 59. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4. (b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2. 2
D. 1050,0 kg.
(c) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Fe(NO3)3. (d) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl3.
AL
(e) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
A
B
Quỳ tím
C
Đỏ
Nước brom
Mất màu
D
OF FI
Thuốc thử
CI
Câu 60. Có 5 dung dịch A, B, C, D, E, mỗi dung dịch chứa một trong các chất tan sau: glucozơ, saccarozơ; anilin, axit glutamic, Ala-Gly-Val. Để xác định chất tan trong các dung dịch, tiến hành các bước thí nghiệm được mô tả bằng bảng sau: E
Kết tủa trắng
Cu(OH)2
Xanh lam
Các chất A, B, C, D, E lần lượt là:
Màu tím
ƠN
A. Glucozơ, Ala-Gly-Val, anilin, saccarozơ, axit glutamic. B. Glucozơ, axit glutamic, anilin, saccarozơ, Ala-Gly-Val.
C. Glucozơ, axit glutamic, anilin, Ala-Gly-Val, saccarozơ.
Câu 61. Phát biểu nào sau đây không đúng?
NH
D. Anilin, saccarozơ, Ala-Gly-Val, axit glutamic, glucozơ.
A. Hợp chất Ala-Gly-Val hòa tan được Cu(OH)2.
Y
B. Metylamin không phản ứng với CH3COOH.
C. Nilon-6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng ε-aminocaproic.
QU
D. Phân tử axit glutamic có 5 nguyên tử cacbon.
KÈ
M
Câu 62. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch có chứa a mol NaHCO3 và b mol Na2CO3. Số mol khí CO2 thu được phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn trên đô thị sau:
Tỉ lệ của a: b bằng
DẠ Y
A. 1 : 3.
B. 3 : 4
C. 7 : 3.
D. 4 : 3.
Câu 63. Cho hỗn hợp m gam gồm Mg, Fe (có tỉ lệ mol 1 : 2) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 6,72 lít khí H2. Giá trị m là A. 13,6.
B. 5,6.
C. 10,4.
Câu 64. Phản ứng giữa bazơ và axit nào dưới đây sinh ra muối có môi trường axit? 3
D. 8.
A. NaOH và CH3COOH.
B. KOH và HNO3
C. NH3 và HNO3.
D. KOH dư và H3PO4
AL
Câu 65. Cho các thí nghiệm sau: (a) Cho CaCO3 vào dung dịch HCl dư (b) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 1:1) vào H2O dư.
CI
(c) Cho Ag vào dung dịch HCl dư.
(e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol tương ứng 2:1) vào H2O dư.
OF FI
(d) Cho Na vào dung dịch NaCl dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm có sự hòa tan chất rắn là A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
A. 8,96 lit.
ƠN
Câu 66. Cho hỗn hợp chất rắn gồm CaC2, Al4C3, Ca vào nước dư thu được hỗn hợp X gồm 3 khí (trong đó có 2 khí có cùng số mol). Lấy 8,96 lít hỗn hợp X (đktc) chia làm 2 phần bằng nhau. Phần 1: cho vào dung dịch AgNO3 trong NH3 (dư), sau phản ứng thu được 24 gam kết tủa. Phần 2: cho qua Ni (đun nóng) thu được hỗn hợp khí Y. Thể tích O2 (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn Y là B. 8,40 lit.
C. 16,80 lit.
Câu 67. Cho các phát biểu sau:
D. 5,60 lit.
NH
(a) Đun nóng dung dịch sacarozơ trong môi trường axit chỉ thu được glucozo. (b) Nhỏ dung dịch brom vào dung dịch phenol lấy dư thấy xuất hiện kết tủa màu trắng. (c) Để làm sạch lọ đựng anilin thì rửa bằng dung dịch HCl sau đó rửa lại bằng nước. (d) Có thể sử dụng Cu(OH)2 để phân biệt hai dung dịch Gly-Gly và Gly-Ala-Ala.
Y
(e) Có 2 chất trong các chất: phenol, etyl axetat, ancol etylic, axit axetic tác dụng được với dung dịch NaOH
QU
(f) Dầu thực vật và dầu bôi trơn có thành phần chính là chất béo. Số phát biểu đúng là: A. 4.
B. 3.
C. 5
D. 2
M
Câu 68. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C6H10O4. X tác dụng hoàn toàn với NaOH với tỉ lệ 1 : 2. Khi cho X tác dụng với NaOH sinh ra 3 sản phẩm hữu cơ, trong đó không có sản phẩm nào là tạp chức và có ít nhất 1 ancol. Số đồng phân của X là A. 6.
B. 8.
C. 5.
D. 7.
DẠ Y
KÈ
Câu 69. Hấp thụ hoàn toàn khi CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 aM, khối lượng kết tủa tạo ra phụ thuộc vào thể tích khí CO2 (đktc) được biểu diễn bằng đồ thị sau:
4
AL CI OF FI
Giá trị của V1 là A. 8,96.
B. 6,72
C. 11,20.
D. 10,08
Câu 70. Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch Y chứa (m + 77,6) gam muối và V lít khí (đktc) có khối lượng là 5,92 gam. Cho dung dịch NaOH dư vào Y rồi đun nóng thấy xuất hiện 0,896 lít khí (đktc). Giá trị lớn nhất của V là B. 6,72.
C. 5,60.
ƠN
A. 3,548
D. 4,48
Câu 71. Este A là một hợp chất thơm có công thức C8H8O2. A có khả năng tráng bạc. Khi đun nóng 16,32 gam A với 150 ml dung dịch NaOH 1M thì NaOH còn dư sau phản ứng. Số công thức của A thõa mãn là: B. 1.
C. 4.
NH
A. 5.
Câu 72. Cho các sơ đồ phản ứng sau: (1) C8H14O4 + NaOH → X1 + X2 + H2O; (3) X3 + X4 → Nilon-6,6 + H2O.
QU
Phát biểu nào sau đây đúng?
Y
(2) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4;
A. Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh. B. Nhiệt độ nóng chảy của X3 cao hơn X1.
C. Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic.
M
D. Dung dịch X4 có thể làm qùy tím chuyển màu hồng. Câu 73. Cho các phát biểu sau:
KÈ
(a) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí Clo. (b) Nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 thu được Ag. (c) Hỗn hợp Na và Al (tỉ lệ mol tương ứng 2:1) tan hết trong nước dư.
DẠ Y
(d) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, thu được khí H2 ở anot. (e) Dùng khí CO (dư) khử CuO nung nóng, thu được kim loại Cu. (f) Để hợp kim Fe-Ni ngoài không khí ẩm thì kim loại Ni bị ăn mòn điện hóa học. (g) Dùng dung dịch Fe2(SO4)3 dư có thể tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag và Cu. (h) Cho Fe dư vào dung dịch AgNO3, sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối. 5
D. 2.
Số phát biểu đúng là A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
A. 31,29%.
B. 17,54%.
C. 16,39%.
CI
AL
Câu 74. Hòa tan hoàn toàn 22,92 gam hỗn hợp gồm FeCO3 và Cu trong 110 gam dung dịch HNO3 50,4% thu được m gam dung dịch X và V lít (đktc) hỗn hợp hai khí không màu (trong đó có một khí hóa nâu trong không khí là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Cho 400 ml dung dịch KOH 2M vào X thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Cô cạn Z, sau đó đem nung đến khối lượng không đổi thu được 65,68 gam rắn khan. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Nồng độ phần trăm của Fe(NO3)3 trong dung dịch X gần nhất với giá trị? D. 27,79%.
A. 15,76.
B. 9,85.
C. 19,7.
OF FI
Câu 75. Dẫn 0,55 mol hỗn hợp X gồm hơi nước và khí CO2 qua cacbon nung đỏ thu được 0,95 mol hỗn hợp Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y hấp thụ vào dung dịch chứa 0,1 mol Ba(OH)2 sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là D. 29,55.
A. 31,77.
ƠN
Câu 76. Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo tự do với 200 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được glixerol và hỗn hợp Y chứa các muối có công thức chung C17HyCOONa. Đốt cháy 0,07 mol E thu được 1,845 mol CO2. Mặt khác, m gam E tác dụng vừa đủ với 0,1 mol Br2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là B. 57,74.
C. 59,07.
D. 55,76.
Câu 77. Thực hiện chuỗi phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):
NH
(1) X (C7H10O6) + 3NaOH → X1 + X2 + X3 + H2O (2) X1 + NaOH → C2H6 + Na2CO3 (3) X2 + H2SO4 → Y + Na2SO4 (4) Y + 2CH3OH → C4H6O4 + 2H2O
B. Phân tử khối của Y là 90
QU
A. Tên gọi của X1 là natri propionat.
Y
Biết X là hợp chất hữu cơ mạch hở và X tác dụng được với Na. Phát biểu nào sau đây sai?
C. X3 hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
D. Có 2 cấu tạo thỏa mãn chất X.
Câu 78. Thực hiện phản ứng phản ứng điều chế etyl axetat theo trình tự sau:
M
Bước 1: Cho 2 ml ancol etylic, 2 ml axit axetic nguyên chất và 2 giọt dung dịch axit sunfuric đặc vào ông nghiệm. Bước 2: Lắc đều, đun nóng hỗn hợp 8-10 phút trong nồi nước sôi (65°C~70°C).
KÈ
Bước 3: Làm lạnh, rót hỗn hợp sản phẩm vào ống nghiệm chửa 3–4 ml nước lạnh. Cho các phát biểu sau:
(1) Phản ứng este hóa giữa ancol etylic với axit axetic là phản ứng một chiều.
DẠ Y
(2) Thay dung dịch H2SO4 đặc bằng dung dịch HCl đặc vẫn cho hiệu suất điều chế este như nhau. (3) Sau bước 3, hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp. (4) Có thể tách etyl axetat từ hỗn hợp sau bước 3 bằng phương pháp chiết. (5) Sản phẩm este thu được sau phản ứng có mùi thơm. Số phát biểu đúng là 6
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
B. 9,84 và 0,03.
C. 9,84 và 0,06.
D. 9,87 và 0,03.
CI
A. 9,87 và 0,06.
AL
Câu 79. Hỗn hợp E gồm chất X (CxHyO4N) và Y (CxHtO5N2), trong đó X không chứa chức este, Y là muối của α-amino axit no với axit nitric. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1,2M đun nóng nhẹ thấy thoát ra 0,672 lít (đktc) một amin bậc 3 thế khí ở điều kiện thường. Mặt khác cho m gam E tác dụng vừa đủ với a mol HCl trong dung dịch thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có 2,7 gam một axit cacboxylic. Giá trị của m và a lần lượt là
sau đây? A. 75.
B. 73.
C. 72.
OF FI
Câu 80. Cho hai axit cacboxylic X, Y đều đơn chức, mạch hở (trong phân tử X, Y chứa không quá hai liên kết π và 46 < MX < MY); Z là trieste được tạo bởi X, Y và glixerol. Đốt cháy 13,36 gam hỗn hợp E chứa X, Y và Z cần dùng 0,52 mol O2. Mặt khác, 0,32 mol E làm mất màu tối đa 0,1 mol Br2 trong dung dịch. Cho 20,04 gam E tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp F gồm hai muối F1 và F1 ( M F1 M F2 ). Phần trăm khối lượng của F1 trong F gần nhất với giá trị nào D. 71.
ƠN
---------------- HẾT -----------------
46-D
47-C
48-C
49-A
50-C
56-A
57-D
58-B
59-A
60-B
65-B
66-B
67-B
68-D
69-A
70-D
75-B
76-B
77-D
78-A
79-D
80-C
BẢNG ĐÁP ÁN 42-C
43-A
44-B
45-A
51-A
52-D
53-D
54-D
55-A
61-B
62-A
63-A
64-C
71-B
72-A
73-C
74-B
Y
NH
41-D
Câu 55: Chọn A.
n CaCO3 n CO2 0,1 m X m CaCO3 40
0,1
M
n MgO
QU
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
KÈ
n HCl 2n CaCO3 2n MgO 0, 4 C% HCl x
0, 4.36,5 2,92% 500
Câu 58: Chọn B.
DẠ Y
C6 H10O5 n nC6 H12O6 ......2nC2 H5OH
162................................................2.46 3000.65%.....................................m
m
80%.3000.65%.162 885,9 kg. 2.46 7
Câu 59: Chọn A. (a) BaCl2 KHSO 4 BaSO 4 KCl HCl
AL
(b) NaOH Ca HCO3 2 CaCO3 Na 2 CO3 H 2 O (c) NH 3 H 2 O Fe NO3 3 Fe OH 3 NH 4 NO3
CI
(d) NaOH dư AlCl3 NaCl NaAlO 2 H 2 O
OF FI
(e) Cu + FeCl3 dư CuCl2 FeCl2 Câu 62: Chọn A.
H CO32 HCO3 Khí bắt đầu xuất hiện khi phản ứng trên kết thúc.
n CO2 b 0,15 3
ƠN
Khi n H 0,35 thì dung dịch chỉ còn lại NaCl (0,35) Bảo toàn Na: a 2b 0,35 a 0, 05
NH
a : b 1: 3
Câu 63: Chọn A.
n Mg x và n Fe 2x .
Y
n H2 x 2x 0,3 x 0,1
Câu 65: Chọn B.
QU
m 13, 6 gam.
(a) CaCO3 HCl CaCl2 CO 2 H 2 O
(c) Ag không tan
M
(b) Na 2 O Al2 O3 2NaAlO 2
KÈ
(d) Na H 2 O NaOH H 2
(e) Cu 2FeCl3 CuCl2 2FeCl2 (Cu chỉ tan một phần).
DẠ Y
Câu 66: Chọn B.
n X trong mỗi phần = 0,2
n C2 H2 n C2 Ag2 0,1 Hai khí còn lại có số mol bằng nhau
Mỗi phần X gồm C2H2 (0,1), CH4 (0,05) và H2 (0,05)
Đốt Y cũng giống đốt X nên: 8
n CO2 0,1.2 0, 05.1 0, 25 n H2O 0,1.1 0, 05.2 0, 05.1 0, 25
AL
Bảo toàn O: 2n O2 2n CO2 n H2O
CI
n O2 0,375 V 8, 4 lít.
OF FI
Câu 67: Chọn B. (a) Sai, thu được glucozơ và fructozơ. (b) Đúng (c) Đúng, do tạo muối tan C6H5NH3Cl. (d) Đúng, chỉ Gly-Ala-Ala tạo màu tím.
(f) Sai, dầu bôi trơn có thành phần chính là hiđrocacbon.
HCOO CH 2 CH 2 OOC CH 2 CH 3 HCOO CH 2 CH 2 CH 2 OOC CH 3 HCOO CH CH 3 CH 2 OOC CH 3
NH
Câu 68: Chọn D.
ƠN
(e) Sai có 3 chất: phenol, etyl axetat, axit axetic.
QU
CH 3 OOC COO CH 2 CH 2 CH 3
Y
CH 3 COO CH CH 3 CH 2 OOC H
CH 3 OOC COO CH CH 3 2
Câu 69: Chọn A.
V a y x và 22, 4 100
3x y 1
KÈ
Đặt
M
CH 3 OOC CH 2 COO C2 H 5
DẠ Y
Khi n CO2 y 0,55 thì n CaCO3 2x và n Ca HCO3 8x 2x 6x 2
Bảo toàn C: y 0,55 2x 2.6x 2
1 2 x 0, 05; y 0,15 9
V1 8x V1 8,96 lít. 22, 4
AL
Câu 70: Chọn D. X đã nhường ra a mol electron.
CI
m muối m 62a 80.0, 04 m 77, 6
a 1, 2
OF FI
Lượng electron N+5 nhận tạo khí 1, 2 0, 04.8 0,88
Theo đề m khí = 5,92, để thể tích khí lớn nhất thì ta chọn cặp khí có phân tử khối nhỏ nhất, đó là N2 (x) và NO (y).
10x 3y 0,88 Và 28x 30y 5,92
ƠN
x 0, 04 và y = 0,16
Vmax 4, 48 lít. Câu 71: Chọn B.
NH
n A 0,12; n NaOH 0,15
NaOH còn dư nên A tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1:1
Mặt khác A có chức este và có phản ứng tráng gương nên A có 1 cấu tạo thỏa mãn: HCOO-CH2-C6H5.
3 X 3
QU
2 X1 là muối, X3 là axit.
Y
Câu 72: Chọn A.
là HOOC CH 2 4 COOH và X 4 là NH 2 CH 2 6 NH 2
X1 là NaOOC CH 2 4 COONa
M
Phản ứng 1 có H2O nên chất tham gia còn 1 nhóm COOH.
A. Đúng B. Sai.
KÈ
C8H14O4 là HOOC CH 2 4 COO C2 H 5 ; X 2 là C2 H 5OH
DẠ Y
C. Sai, nhiệt độ sôi CH3COOH cao hơn C2H5OH. D. Sai, quỳ tím chuyển màu xanh. Câu 73: Chọn C. (a) Đúng
(b) Đúng, AgNO3 Ag NO 2 O 2 10
(c) Đúng, tạo NaAlO2 và NaOH (d) Sai, thu khí H2 ở catot.
AL
(e) Đúng (f) Sai, Fe có tính khử mạnh hơn nên Fe bị ăn mòn điện hóa.
CI
(g) Đúng, Fe2(SO4)3 chỉ hòa tan Cu, còn lại Ag không tan. (h) Sai, chỉ chứa Fe(NO3)2.
n HNO3 0,88 Nếu KOH 0,8 mol đã phản ứng hết thì m KNO2 68 65, 68 : Vô lý Vậy KOH còn dư, chất rằn gồm KNO2 (u) và KOH dư (v)
n KOH u v 0,8
ƠN
m rắn 85u 56v 65, 68
Bảo toàn N n NO 0,88 0, 72 0,16 Nếu HNO3 phản ứng hết:
n HNO3 4n NO 2n CO2 n FeCO3 n CO2 0,12
QU
Y
9 64
NH
u 0, 72; v 0,8
n Cu
9 Dung dịch X chứa Fe 2 a , Fe3 b , Cu 2 , NO3 0, 72 64
Bảo toàn Fe a b 0,12
KÈ
Nghiệm âm loại.
9 0, 72 64
M
Bảo toàn điện tích 2a 3b 2.
OF FI
Câu 74: Chọn B.
Vậy HNO3 vẫn còn dư. Đặt x, y là số mol FeCO3 và Cu
116x 64y 22,92
DẠ Y
Bảo toàn electron: x 2y 0,16.3
x 0, 09; y 0,195
m ddX 22,92 m ddHNO3 m NO m CO2 124,16
n Fe NO3 x C%Fe NO3 3 17,54% 3
11
Câu 75: Chọn B.
n C phản ứng n Y n X 0, 4
AL
Bảo toàn electron: 4n C phản ứng 2n CO 2n H2
n CO n H2 0,8
CI
n CO2 Y n Y n CO n H2 0,15 Ba OH 2 0,1 n BaCO3 2n Ba OH n CO2 0, 05
OF FI
2
m BaCO3 9,85 gam. Câu 76: Chọn B.
Các axit béo gọi chung là A. Các muối đều 18C nên X có 57C và A có 18C.
n CO2 nE
369 n X : n A 3 :11 14
ƠN
Số C
Trong phản ứng xà phòng hóa: n X 3e và n A 11e
NH
n NaOH 3.3e 11e 0, 2 e 0, 01
Quy đổi E thành C17 H 35COO 3 C3 H 5 3e , C17 H 35COOH 11e và H 2 0,1
m E 57, 74
Y
Câu 77: Chọn D.
3 4 X 2
QU
2 X1 là C2 H5COONa
là (COONa)2, Y là (COOH)2.
(1) tạo H2O nên X có 1COOH.
KÈ
X 3 là C2 H 4 OH 2
M
X là: C2 H 5 COO CH 2 CH 2 OOC COOH
Phát biểu D sai.
Câu 78: Chọn A.
DẠ Y
(1) Sai, là phản ứng thuận nghịch. (2) Sai, HCl đặc có tính háo nước kém H2SO4 đặc nên ít có tác dụng trong phản ứng este hóa. (3) Sai, tách thành 2 lớp, este không tan nổi lên trên, phần còn lại nằm dưới. (4) Đúng (5) Đúng
12
Câu 79: Chọn D. Amin bậc III ở thể khí là CH 3 3 N
AL
X có dạng: HOOC R COONH CH 3 3 x mol
CI
Y là HOOC A NH 3 NO3 y mol
n NaOH 2x 2y 0,12 3
N
x 0, 03 y 0, 03
M axit
OF FI
n CH3
2, 7 90 HOOC COOH 0, 03
Vậy X là HOOC COONH CH 3 3 Y là HOOC C4 H8 NH 3 NO3
ƠN
n HCl x 0, 03 m 9,87 .
Với 13,36 gam E: n NaOH
13,36.0,3 0, 2 20, 04
NH
Câu 80: Chọn C.
Z C3 H 5 OH 3 3Axit 3H 2 O nên quy đổi E thành:
C3 H 5 OH 3 : x mol
H 2 O : 3x mol n Br2 nE
0,1 0,3125 0,32
M
Độ không no trung bình
QU
Y
Cn H 2n 2 2k O 2 : 0, 2 mol (Tính từ n NaOH 0, 2)
Do 46 M X M Y nên E không chứa HCOOH, vậy các axit đều không phản ứng với Br2. 0, 2 k 1 0,3125 0, 2 x 3x
KÈ
2x 0, 64k 0,84
DẠ Y
n O2 0, 2 1,5n 0,5k 0,5 3,5k 0,52 m E 0, 2 14n 34 2k 92x 18.3x 13,36
n 2, 25; x 0, 02; k 1, 25. X là CH3COOH. 13
X có C = 2, độ không no = 1 nên Y có C = m, độ không no = 2. Từ k 1, 25 n X 0,15 và n Y 0, 05
AL
n C 0,15.2 0, 05m 0, 2n m 3 : CH 2 CH COOH
CI
Muối gồm CH 3COONa 0,15 và CH 2 CH COONa 0, 05
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
NH
ƠN
OF FI
%CH 3COONa 72,35% .
14
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
TRƯỜNG THPT LÊ THÁNH TÔNG
NĂM HỌC 2020 – 2021
------------------
Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Thời gian làm bài: 50 phút)
AL
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
CI
------------------------------------
Số báo danh: ..............................................................................
OF FI
Họ và tên học sinh: ....................................................................
Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207. Câu 41: Polime nào sau đây khi đốt cháy hoàn toàn chỉ thu được CO2 và H2O? A. Tơ olon.
B. Nilon-6.
C. Polietilen.
A. Ala-Ala-Gly.
ƠN
Câu 42: Chất nào sau đây là tripeptit? B. Gly-Ala-Gly-Ala.
C. Ala-Gly.
D. Nilon-6,6.
D. Ala-Ala.
Câu 43: Polime trong dãy nào sau đây đều thuộc loại tơ nhân tạo? A. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.
B. tơ nilon-6,6 và tơ nilon-6.
D. tơ visco và tơ nilon-6,6.
NH
C. tơ tằm và tơ visco.
Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Mg, Al trong oxi dư, cho sản phẩm cháy vào dung dịch HCl dư. Số phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra là B. 4.
Câu 45: Chất nào sau đây là chất béo?
B. Tripanmitin.
QU
A. Etyl acrylat.
Y
A. 5.
C. 6.
D. 3.
C. Etyl fomat.
D. Etyl axetat.
Câu 46: Phát biểu nào sau đây đúng?
A Glucozơ có phản ứng thủy phân.
B. Etyl acrylat có phản ứng tráng bạc.
C. Đipeptit Ala-Ala có phản ứng màu biure.
D. Ở điều kiện thường, tristearin là chất rắn.
KÈ
A. 4.
M
Câu 47: Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại monosaccarit là B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 48: Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. H2SO4 loãng.
B. NaOH.
C. HNO3 loãng.
D. HCl.
DẠ Y
Câu 49: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng? A. Zn.
B. Ag.
C. Al.
D. Hg.
Câu 50: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu xanh? A. CH3COOH.
B. CH3NH2.
C. C2H5OH.
D. CH3OH.
Câu 51: Hòa tan hoàn toàn m gam Mg bằng dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít H2 (đktc) Giá trị của m là 1
A. 2,4.
B. 4,8.
C. 3,6.
D. 1,2.
Câu 52: Cho 0,2 mol H2NCH2COOH phản ứng với dung dịch NaOH dư. Khối lượng NaOH tham gia phản ứng là B. 6 gam.
C. 16 gam.
D. 4 gam.
AL
A. 8 gam.
A. C12H22O11.
B. C12H24O11.
C. (C6H10O5)n.
Câu 54: Khi thủy phân tristearin trong môi trường axit, thu được sản phẩm là
B. axit stearic và glixerol.
C. axit panmitic và glixerol.
D. axit oleic và glixerol.
A. 89.
B. 147.
C. 146.
OF FI
A. axit panmitic và etanol.
Câu 55: Khối lượng phân tử của alanin là.
D. C6H12O6.
CI
Câu 53: Saccarozơ có nhiều trong cây mía, công thức phân tử của saccarozơ là
D. 75.
Câu 56: Tính chất vật lí nào sau đây là tính chất vật lí chung của kim loại? A. Khối lượng riêng.
B. Tính cứng.
C. Nhiệt độ nóng chảy.
A. metyl acrylat.
ƠN
Câu 57: Este CH3COOC2H5 có tên gọi là B. vinyl fomat.
C. metyl axetat.
Câu 58: Phát biểu nào sau đây đúng?
D. etyl axetat.
B. Tính dẫn nhiệt của bạc tốt hơn đồng.
NH
A. Kim loại Fe có tính khử yếu hơn kim loại Ag.
D. Tính dẻo.
C. Độ cứng của kim loại Al cao hơn kim loại Cr.
D. Kim loại Cu tan được trong dung dịch FeCl2.
Câu 59: Dãy kim loại nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần tính dẫn điện B. Fe < Al < Cu < Ag.
Y
A. Al < Ag < Cu, Fe. C. Al < Fe < Cu < Ag.
D. Fe < Cu < Al < Ag.
QU
Câu 60: Số đipeptit tối đa được tạo ra từ hỗn hợp glyxin và alanin là A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 61: Thủy phân CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH thu được muối là. B. C2H5COONa.
M
A. CH3OH.
C. C2H5OH.
D. CH3COONa.
C. Glucozơ.
D. Saccarozơ.
Câu 62: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
KÈ
A. Xenlulozơ.
B. Sobitol.
Câu 63: Etyl propionat có mùi dứa, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp. Etyl propionat được điều chế từ axit và ancol nào sau đây? B. CH3COOH, C2H5OH.
C. C2H5COOH, C2H5OH.
D. C2H5COOH, CH3OH.
DẠ Y
A. CH3COOH, CH3OH.
Câu 64: Cho 12 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư. Sau phản ứng thu được 2,24 lít H2 (đktc), dung dịch X và m gam kim loại. Giá trị của m là A. 5,6.
B. 3,2.
C. 2,8.
Câu 65: Kim loại nào sau đây không phản ứng với nước ở điều kiện thường? 2
D. 6,4.
A. Na.
B. Ca.
C. Ba.
D. Ag.
A. poli(vinyl clorua).
B. poliacrilonitrin.
C. poli(metyl metacrylat).
D. polietilen.
AL
Câu 66: Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là
B. 62,38%.
C. 53,85%.
Câu 68: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là A. tính oxi hóa.
B. tính bazơ.
D. 57,62%.
OF FI
A. 46,15%.
CI
Câu 67: Cho 10,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và Mg tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung địch Y và 6,72 lít khí (đktc). Tính phần trăm khối lượng Fe trong X.
C. tính khử.
D. tính axit.
Câu 69: Trong môi trường kiềm, lòng trắng trứng tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu A. đen.
B. tím.
C. vàng.
D. đỏ.
A. Fe.
ƠN
Câu 70: Cho 2,52 gam kim loại M tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng, thu được 6,84 gam muối sunfat trung hòa. Kim loại M là B. Zn.
C. Ca.
D. Mg.
A. 3.
NH
Câu 71: Hợp chất hữu cơ X có phần trăm khối lượng cacbon, hiđro và oxi lần lượt bằng 54,54%, 9,10% và 36,36%. Tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng 44, X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được hai sản phẩm hữu cơ. Số công thức cấu tạo của X là B. 5.
C. 6.
D. 4.
Câu 72: Cho 0,1 mol chất X (C2H8O3N2, M = 108) tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh giấy quỳ ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là B. 15 gam.
C. 12,5 gam.
Y
A. 5,7 gam
D. 21,8 gam.
QU
Câu 73: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,26 mol O2, thu được 2,28 mol CO2 và 39,6 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn a gam X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được dung dịch chứa b gam muối. Giá trị của b là A. 40,40.
B. 36,72.
C. 31,92.
D. 35,60.
A. 76,92%.
KÈ
M
Câu 74: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức (không chứa nhóm chức nào khác). Cho 0,08 mol X tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 0,16 mol Ag. Mặt khác thủy phân hoàn toàn 0,08 mol X bằng dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 9,34 gam hỗn hợp 2 muối và 1,6 gam CH3OH. Phần trăm khối lượng este có phân tử khối lớn hơn trong X là B. 57,62%.
C. 51,84%.
D. 74,94%.
DẠ Y
Câu 75: Hai este X, Y có cùng công thức phân tử C8H8O2 và chứa vòng benzen trong phân tử. Cho 6,8 gam hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,06 mol, thu được dung dịch Z chứa 4,7 gam ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic có phân tử khối lớn hơn trong Z là A. 3,40 gam.
B. 0,82 gam.
C. 0,68 gam.
D. 2,72 gam.
Câu 76: Cho 24,36 gam tripeptit mạch hở Gly-Ala-Gly tác dụng với lượng dung dịch HCl vừa đủ, sau phản ứng thu được dung dịch Y chứa m gam muối. Giá trị m là: A. 40,42 gam.
B. 41,82 gam.
C. 37,50 gam. 3
D. 38,45 gam.
Câu 77: Tiến hành phản ứng đồng trùng hợp giữa stiren và buta – 1,3 – đien (butađien), thu được polime X. Cứ 2,834 gam X phản ứng vừa hết với 1,731 gam Br2. Tỉ lệ số mắt xích (butađien : stiren) trong loại polime trên là B. 1 : 2
C. 2 : 3
D. 1 : 3
AL
A. 1 : 1
Câu 78: Cho 8,9 gam amino axit X (công thức có dạng H2NCnH2nCOOH) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 12,55 gam muối. Số nguyên tử hiđrô trong phân tử X là B. 11.
C. 5.
D. 9.
CI
A. 7.
A. 54,45 gam
OF FI
Câu 79: Cho 30,1 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,68 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn dư 0,7 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, khối lượng muối khan thu được là: B. 75,75 gam
C. 68,55 gam
D. 89,7 gam
Câu 80: Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 – 6 phút ở 65 – 70°C.
ƠN
Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm. Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit sunfuric loãng.
NH
(b) Để kiểm soát nhiệt độ trong quá trình đun nóng có thể dùng nhiệt kế.
(c) Dung dịch NaCl bão hòa được thêm vào ống nghiệm để phản ứng đạt hiệu suất cao hơn. (d) Có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch HCl bão hòa. (e) Để hiệu suất phản ứng cao hơn nên dùng dung dịch axit axetic 15%.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
QU
A. 1.
Y
Số phát biểu đúng là
---------------- HẾT -----------------
41-C
42-A
43-A
44-B
45-B
46-D
47-D
48-C
49-D
50-B
51-A
52-A
53-A
54-B
55-A
56-D
57-D
58-B
59-B
60-B
61-D
62-A
63-C
64-D
65-D
66-C
67-C
68-C
69-B
70-A
71-D
72-C
73-B
74-B
75-B
76-B
77-B
78-A
79-B
80-A
DẠ Y
KÈ
M
BẢNG ĐÁP ÁN
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 64: Chọn D. n Fe n H2 0,1
4
m Cu 12 m Fe 6, 4 gam. Câu 67: Chọn C.
AL
Đặt a, b là số mol Mg, Fe.
m X 24a 56b 10, 4
CI
n H2 a b 0,3 a 0, 2; b 0,1
56b 53,85% . 10, 4
OF FI
%Fe
Câu 70: Chọn A. n SO2 4
6,84 2,52 0, 045 96
ƠN
Kim loại M hóa trị x. Bảo toàn electron: 2,52x 0, 045.2 M 28x M
NH
x 2 và M 56 : M là Fe. Câu 71: Chọn D.
Số H
9,10%.88 8 1
Số O
36,36%.88 2 16
X là C4 H8O 2
QU
54,54%.88 4 12
M
Số C
Y
M X 44.2 88
KÈ
X + NaOH tạo 2 sản phẩm hữu cơ nên X là este. X có 4 cấu tạo:
HCOO CH 2 CH 2 CH 3
HCOO CH CH 3 2
DẠ Y
CH 3 COO CH 2 CH 3 CH 3 CH 2 COO CH 3
Câu 72: Chọn C.
Chất C2H8O3N2 có 4 cấu tạo: 5
C2 H 5 NH 3 NO3
CH3 2 NH 2 NO3
AL
CH 2 NH 3 2 CO3
CI
NH 2 CH 2 NH 3 HCO3 TH1: Y chứa NaNO3 (0,1) và NaOh dư (0,1)
OF FI
m rắn = 12, 5 TH2: Y chứa Na2CO3 (0,1)
m rắn = 10,6 Câu 73: Chọn B. Bảo toàn O n X 0, 04
ƠN
Bảo toàn khối lượng cho phản ứng cháy a 35, 6
n NaOH 3n X 0,12 và n C3H5 OH n X 0, 04 3
Bảo toàn khối lượng cho phản ứng xà phòng hóa:
NH
b a m NaOH m C3H5 OH 36, 72 3
Câu 74: Chọn B.
Y
n Ag 2n X Cả 2 este đều có chung gốc HCOO-.
QU
n CH3OH 0, 05 X chứa HCOOCH 3 0, 05 và HCOOP(0, 03 mol, P là gốc phenol)
Muối gồm HCOONa (0,08) và PONa (0,03) m muối 0, 08.68 0, 03 P 39 9,34
M
P 91: CH 3 C6 H 4
KÈ
%HCOO C6 H 4 CH 3 57, 63% Câu 75: Chọn B.
n Este 0, 05
DẠ Y
n NaOH 0, 06
X là este của phenol (x mol) và Y là este của ancol (y mol) x y 0, 05 & n NaOH 2x y 0, 06
x 0, 01 và y = 0,04 6
X, Y NaOH
Muối + Ancol + H2O
Bảo toàn khối lượng m ancol 4,32
AL
n ancol y 0, 04
CI
M ancol 108 : C6 H 5 CH 2 OH Vậy Y là HCOO CH 2 C6 H 5
OF FI
Để tạo 3 muối thì X phải là CH 3 COO C6 H 5 n CH3COONa x 0, 01 m CH3COONa 0,82
Câu 76: Chọn B.
ƠN
n Gly Ala Gly 0,12
Gly Ala Gly 2H 2 O 3HCl Muối 0,12………………0,24….0,36
NH
Bảo toàn khối lượng:
m muối m Gly Ala Gly m H2O m HCl 41,82 gam.
X dạng C4 H 6 C8 H8 a
QU
n C4 H6 C8H8 n Br2 0, 01081875 a
M 54 104a
Y
Câu 77: Chọn B.
2,834 0, 01081875
M
a 2
Tỉ lệ C4 H 6 : C8 H8 1: a 1: 2
n X n HCl
KÈ
Câu 78: Chọn A.
m Muoi m X 0,1 36,5
DẠ Y
M X 89
X là NH 2 C2 H 4 COOH (X có 7H)
Câu 79: Chọn B.
n NO 0, 075 mol
7
Phần hỗn hợp X tan trong dung dịch gồm Cu (a mol); Fe3O4 (b mol) Khối lượng hỗn hợp 64a 232b 30,1 0, 7 1
3 .188 0, 075.3.180 75, 75 gam. 16
OF FI
m Muối
3 mol; b 0, 075mol 16
CI
Từ (1) và (2) a
AL
Bảo toàn e : 2a 2b 0, 075.3 2
Câu 80: Chọn A. (a) Sai, H2SO4 loãng không có tác dụng hút H2O. (b) Đúng (c) Sai, thêm dung dịch NaCl bão hòa để este tách ra.
ƠN
(d) Sai, HCl dễ bay hơi.
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
NH
(e) Sai, để hiệu suất cao cần hạn chế tối đa sự có mặt của H2O.
8
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NĂM HỌC 2020 – 2021
NGUYỄN BỈNH KHIÊM
Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN
------------------
(Thời gian làm bài: 50 phút)
ĐỀ CHÍNH THỨC
------------------------------------
CI
AL
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
Số báo danh: ..............................................................................
OF FI
Họ và tên học sinh: ....................................................................
Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207. Câu 41: Kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, sinh ra khí H2. Oxit của X bị H2 khử thành kim loại ở nhiệt độ cao. Kim loại X là B. Mg.
C. Fe.
Câu 42: Chất nảo sau đây thuộc loại hiđrocacbon thơm? A. Benzen.
B. Metan.
C. Axetilen.
Câu 43: Công thức hóa học của tristearin là
D. Cu.
D. Etilen.
B. (C17H33COO)3C3H5.
NH
A. (C17H31COO)3C3H5.
ƠN
A. Al.
C. (C15H31COO)3C3H5.
D. (C17H35COO)3C3H5.
Câu 44: Chất nào dưới đây không phải là chất điện li? A. NaHCO3.
B. KOH.
C. C2H5OH.
D. H2SO4.
Y
Câu 45: Chất nào dưới đây không tan trong nước ở điều kiện thường? B. Tristearin.
C. Glyxin.
QU
A. Etylamin.
D. Saccarozơ.
Câu 46: Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch NaOH? A. Anilin.
B. Etyl axetat.
C. Phenol.
D. Axit axetic.
M
Câu 47: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y là A. Cu, Fe.
B. Mg, Ag.
C. Fe, Cu.
D. Ag, Mg.
KÈ
Câu 48: Dãy các kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện? A. Ni, Fe, Cu.
B. K, Mg, Cu.
C. Na, Mg, Fe.
D. Zn, Al, Cu.
C. Etylamin.
D. Isopropylamin.
Câu 49: Chất nào dưới đây là amin bậc hai?
DẠ Y
A. Etylmetylamin.
B. Trimetylamin.
Câu 50: Loại polime nào sau đây không chứa nguyên tử nitơ trong mạch polime? A. Tơ nilon-6,6.
B. Tơ olon.
C. Tơ lapsan.
D. Protein.
Câu 51: Cho các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, fructozơ, tinh bột. Số chất có tham gia phản ứng tráng bạc là 1
A. 3.
B. 4
C. 5.
D. 2.
Câu 52: Cặp chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3? B. Zn, Mg.
C. Ag, Ba.
D. Cu, Mg.
C. Tơ tằm.
D. Tơ axetat.
AL
A. Cu, Fe.
A. Tơ capron.
B. Tơ nilon-6,6.
Câu 54: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp? A. Cao su buna-S.
B. PVC.
C. Nilon-6,6.
CI
Câu 53: Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo?
D. PE.
A. CH3COOC6H5.
B. HCOOCH3.
OF FI
Câu 55: Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch kiềm dư khi đun nóng tạo ra hai muối? C. CH3COOCH3.
D. CH3COOH.
Câu 56: Ở nhiệt độ thường kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim loại X là A. Cu.
B. Fe.
C. K.
D. Al.
Câu 57: Chất nào sau đây không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. B. Saccarozơ.
C. Gly-Ala.
ƠN
A. Lys-Gly-Val-Ala.
D. Glyxerol.
Câu 58: Ô nhiễm không khí có thể tạo ra mưa axit, gây ra tác hại rất lớn tới môi trường. Hai khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra mưa axit? A. H2S và N2.
B. NH3 và HCl.
C. CO2 và O2.
D. SO2 và NO2.
A. Metylamin.
B. Glucozơ.
NH
Câu 59: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
C. Anilin.
D. Glyxin.
Câu 60: Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ trong môi trường axit đặc, nóng thu được chất nào sau đây? B. Glucozơ.
C. Fructozơ.
D. Saccarozơ.
Y
A. Mantozơ.
A. CH2=CHCOOCH3. C. HCOOC(CH3)=CH2.
QU
Câu 61: Chất X có công thức phân tử là C4H6O2. Khi thủy phân X trong môi trường axit, thu đuợc anđehit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là B. CH3COOCH=CH2. D. CH3CH2COOCH=CH2.
M
Câu 62: Cho 4,12 gam α-amino axit X phản ứng với dung dịch HCl dư thì thu được 5,58 gam muối. Chất X là B. NH2-CH(C2H5)-COOH.
C. NH2-CH2-CH(CH3)-COOH.
D. NH2-CH2-CH2-COOH.
KÈ
A. NH2-CH(CH3)-COOH.
Câu 63: Cho các chất: anlyl axetat, phenyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất khi thủy phân trong dung dịch NaOH dư, đun nóng sinh ra ancol là B. 4.
C. 1.
DẠ Y
A. 3.
D. 2.
Câu 64: Hai chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử. Chất X phản ứng với NaHCO3 và có phản ứng trùng hợp. Chất Y phản ứng với NaOH nhưng không phản ứng với Na. Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là A. CH2=CHCH2COOH, HCOOCH=CH2.
B. CH2=CHCOOH, C2H5COOH.
C. C2H5COOH, CH3COOCH3.
D. CH2=CHCOOH, HCOOCH=CH2. 2
Câu 65: Hỗn hợp X gồm Na, K, Ba hòa tan hết trong nước tạo dung dịch Y và 5,6 lít khí (đktc). Thể tích (ml) dung dịch H2SO4 2M tối thiểu cần dùng để trung hòa dung dịch Y là: A. 150.
B. 100.
C. 125.
D. 250.
AL
Câu 66: Cho các phản ứng sau: (1) NaOH + HCl → NaCl + H2O.
CI
(2) NaOH + CH3COOH → CH3COONa + H2O (3) Mg(OH)2 + HNO3 → Mg(NO3)2 + H2O.
OF FI
(4) Ba(OH)2 + HNO3 → Ba(NO3)2 + H2O.
Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng có phương trình ion thu gọn là: H+ + OH- → H2O? A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 67: Xà phòng hóa hoàn toàn 161,2 gam tripanmitin trong dung dịch KOH dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 64,4.
B. 193,2.
C. 58,8.
D. 176,4.
A. 75,00.
ƠN
Câu 68: Cho 360 gam glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí CO2 sinh ra hấp thụ vào dung dịch NaOH dư, thu được 318 gam muối khan. Hiệu suất (%) phản ứng lên men là B. 80,00.
C. 62,50.
NH
Câu 69: Tiến hành các thí nghiệm sau:
D. 50.00.
(a) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng. (b) Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2.
(c) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3
.
Y
(d) Cho lá Zn vào dung dịch HCl.
QU
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 70: Cho dãy các chất: CH3COOH3NCH3, H2NCH2-CONH-CH2-COOH, ClH3NCH2COOH, saccarozơ, glyxin. Số chất trong dãy vừa tác dụng với NaOH, vừa tác đụng với dung dịch HCl là B. 3.
C. 2.
M
A. 5.
D. 4.
A. 70,9.
KÈ
Câu 71: Thủy phân không hoàn toàn a gam tetrapeptit Gly-Ala-Gly-Val trong môi trường axit thu được 0,2 mol Gly-Ala, 0,3 mol Gly-Val, 0,3 mol Ala và m gam hỗn hợp 2 amino axit Gly và Val. Giá trị của m là B. 82,1.
C. 60,9.
Câu 72: Có các phát biểu sau:
(1) NH2CH2CONHCH2CH2COOH có chứa một liên kết peptit trong phân tử.
DẠ Y
(2) Etylamin, metylamin ở điều kiện thường đều là chất khí, mùi khai, độc. (3) Benzenamin làm xanh quỳ ẩm. (4) Các peptit, glucozơ, saccarozơ đều tạo phức với Cu(OH)2. (5) Triolein làm mất màu nước brom. (6) Trùng ngượng axit ω-aminocaproic thu được nilon-6. 3
D. 57,2.
Số phát biểu đúng là A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
AL
Câu 73: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau Thuốc thử
Hiện tượng
X
Dung dịch I2
Có màu xanh tím
Y
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
Z
Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng
T
Nước Br2
CI
Mẫu thử
Có màu tím
OF FI
Kết tủa Ag trắng sáng Kết tủa trắng
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là A. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ. B. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.
ƠN
C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ. D. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.
A. 8,92
NH
Câu 74: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ là Y (CH5O2N) và Z (C2H8O2N2). Đun nóng 14,92 gam X cần dùng 200ml dung dịch NaOH 1M, thu được khí T duy nhất có khả năng làm quỳ tím ẩm hóa xanh. Nếu lấy 14,92 gam X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được m gam muối hữu cơ. Giá trị của m là B. 14,44
C. 10,7
D. 11,52
Câu 75: Đốt cháy hoàn toàn 17,72 gam một chất béo (triglixerit) cần 1,61 mol O2 thu được CO2 và 1,06 mol nước. Mặt khác, cho 26,58 gam chất béo này tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối thu được là: B. 27,42 gam.
C. 27,14 gam.
Y
A. 18,56 gam.
D. 18,28 gam.
QU
Câu 76: Cho hỗn hợp X gồm 3 este (chỉ chứa chức este) tạo bởi axit fomic và các ancol metylic, etylen glicol và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 3,584 lít O2 (đktc) thu được CO2 và 2,52 gam nước. Giá trị của m là A. 6,24.
B. 4,68.
C. 3,12.
D. 5,32.
M
Câu 77: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: C6H12O6 → X → Y → Z; Z + CH3COOH → C6H10O4. Nhận xét nào sau đây là đúng
KÈ
A. Chất X không tan trong nước. B. Nhiệt độ sôi của Z nhỏ hơn nhiệt độ sôi của X. C. Chất Y phản ứng được với KHCO3 tạo khí CO2. D. Chất Z phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
DẠ Y
Câu 78: Hòa tan hoàn toàn 8,52 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 trong 330 ml dung dịch HCl 1M dư thu được dung dịch A và 0,84 lít H2 (đktc). Cho dung dịch AgNO3 dư vào A thấy thoát ra 0,168 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và tạo thành m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 102,810.
B. 99,060.
C. 51,405.
D. 94,710.
Câu 79: Ba chất hữu cơ X, Y, Z (50 < MX < MY < MZ) đều có thành phần nguyên tố C, H, O, chứa các nhóm chức cơ bản trong chương trình phổ thông. Hỗn hợp T gồm X, Y, Z, trong đó nX = 4(nY + nZ). Đốt 4
cháy hoàn toàn m gam T, thu được 13,2 gam CO2. Mặt khác m gam T phản ứng vừa đủ với 0,4 lít dung dịch KHCO3 0,1M. Cho m gam T phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 56,16 gam Ag. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp T là B. 79,16%.
C. 74,52%.
D. 47,90%.
AL
A. 32,54%.
B. 2,5760.
C. 2,3520.
D. 2,7783.
OF FI
A. 2,2491.
CI
Câu 80: Hỗn hợp X gồm 0,1 mol một α-amino axit no, mạch hở A chứa 1 nhóm –NH2, 1 nhóm -COOH và 0,025 mol pentapeptit mạch hở cấu tạo từ A. Đốt cháy hỗn hợp X cần a mol O2, sản phẩm cháy hấp thụ hết vào 1 lít dung dịch NaOH 1,2M thu được dung dịch Y. Rót từ từ dung dịch chứa 0,8a mol HCl vào dung dịch Y thu được 14,448 lít CO2 (đktc). Đốt 0,01a mol đipeptit mạch hở cấu tạo từ A cần V lít O2 (đktc). Giá trị của V là
---------------- HẾT -----------------
BẢNG ĐÁP ÁN 42-A
43-D
44-C
45-B
46-A
47-C
48-A
49-A
50-C
51-D
52-B
53-D
54-A
55-A
56-D
57-C
58-D
59-A
60-B
61-B
62-B
63-A
64-D
65-C
66-B
67-D
68-A
69-C
70-B
71-C
72-B
73-D
74-A
75-B
76-D
77-D
78-C
79-C
80-D
NH
ƠN
41-C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 41: Chọn C.
Y
Kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, sinh ra khí H2 Loại D.
QU
Oxit của X bị H2 khử thành kim loại ở nhiệt độ cao Loại A, B (Al2O3 và MgO không bị khử). Kim loại X là Fe.
Câu 47: Chọn C.
M
X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe NO3 3 X là Fe, Y là Cu:
KÈ
Fe H 2SO 4 FeSO 4 H 2
Cu Fe 2 SO 4 3 2FeSO 4 CuSO 4 Câu 51: Chọn D.
DẠ Y
Các chất có tham gia phản ứng tráng bạc là: glucozơ, fructozơ. Câu 52: Chọn B.
Cặp Zn, Mg vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3. Các cặp còn lại chứa Cu, Ag không tác dụng với HCl. Câu 62: Chọn B.
5
n X n HCl
m muoi m X 0, 04 36,5
AL
M X 103 : X là NH2-CH(C2H5)-COOH. Câu 63: Chọn A.
CI
(1) CH 3COO CH 2 CH CH 2 NaOH CH 3COONa CH 2 CH CH 2 OH
(3) CH 3COOC6 H 5 NaOH CH 3COONa C6 H 5ONa H 2 O (4) HCOOC2 H 5 NaOH HCOONa C2 H 5OH (5) CH 3COOCH CH 2 NaOH CH 3COONa CH 3CHO (6) C15 H 31COO 3 C3 H 5 NaOH C15 H 31COONa C3 H 5 OH 3
OF FI
(2) CH 3COOCH 3 NaOH CH 3COONa CH 3OH
ƠN
Câu 64: Chọn D. Chất X phản ứng với NaHCO3 và có phản ứng trùng hợp X có C=C và –COOH. Chất Y phản ứng với NaOH nhưng không phản ứng với Na
NH
Y có chức este.
X, Y là CH 2 CHCOOH, HCOOCH CH 2 .
n H2 0, 25 n OH 0,5 n H 0,5
QU
n H2SO4 0, 25 V 125 ml.
Y
Câu 65: Chọn C.
Câu 66: Chọn B. (1) H OH H 2 O
M
(2) OH CH 3COOH CH 3COO H 2 O
KÈ
(3) Mg OH 2 2H Mg 2 2H 2 O. (4) H OH H 2 O Câu 67: Chọn D.
161, 2 0, 2 806
DẠ Y
n C15H31COO C3H5 3
n C15H31COOK 0, 6 m 176, 4 gam
Câu 68: Chọn A.
6
C6 H12 O6 2CO 2 2Na 2 CO3
m C6 H12O6 phản ứng
318.180 270 2.106
270 75% 360
CI
H
AL
180.............................2.106 m................................318
OF FI
Câu 69: Chọn C.
Ăn mòn điện hóa xảy ra khi có cặp điện cực tiếp xúc với nhau và cùng tiếp xúc với môi trường điện li: Chỉ có (a) có cặp: Fe-Cu (Cu sinh ra do Fe khử Cu2+).
Câu 70: Chọn B.
Các chất trong dãy vừa tác dụng với NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl là:
ƠN
CH 3COOH 3 NCH 3 , H 2 NCH 2 CONH CH 2 COOH, glyxin. Câu 71: Chọn C. Đặt x, y là số mol Gly và Val
Bảo toàn Val n Val tổng = y + 0,3
n Gly 2n Ala x 0,5 2.0,5 n Val n Ala y 0,3 0,5
m 60,9 gam.
KÈ
Câu 72: Chọn B.
M
x 0,5 và y = 0,2
QU
Trong phân tử Gly-Ala-Gly-Val thì:
Y
Bảo toàn Ala n Ala tổng 0, 2 0,3 0,5
NH
Bảo toàn Gly n Gly tổng x 0, 2 0,3 x 0,5
(1) Sai, mắt xích thứ 2 không phải amino axit. (2) Đúng
DẠ Y
(3) Sai, C6H5NH2 có tính bazơ rất yếu, không làm xanh quỳ tím. (4) Sai, đipeptit không phản ứng. (5) Đúng, triolein có 3C=C (6) Sai, trùng ngưng aminocaproic. Câu 74: Chọn A.
7
Y là HCOONH4 (y mol) và Z là NH2-CH2-COONH4 (z mol)
m X 63y 92z 14,92
AL
n NaOH y z 0, 2 y 0,12 và z = 0,08
CI
X HCl Muối hữu cơ là NH 3Cl CH 2 COOH z mol
m muối hữu cơ = 8,92
OF FI
Câu 75: Chọn B. Bảo toàn khối lượng m X 17, 72 Bảo toàn O n X 0, 02
M X 886
ƠN
Trong phản ứng xà phòng hóa:
n X 0, 03 n NaOH 0, 09 và n C3H5 OH 0, 03 3
Câu 76: Chọn D. X gồm: HCOOCH3 hay C2 H 4 O 2 2CHO 2H hay C4 H 6 O 4 4CHO 2H
HCOO 3 C3H5
hay C6 H8O6 6CHO 2H
QU
Y
HCOO 2 C2 H 4
NH
Bảo toàn khối lượng m xà phòng = 27,42.
Quy đổi X thành CHO (a) và H (b)
n O2 0, 75a 0, 25b 0,16
a 0,18; b 0,1
M
n H a b 0,14.2
KÈ
m X 29a b 5,32 gam Câu 77: Chọn D.
DẠ Y
X: C2H5OH Y: C2H4
Z: C2H4(OH)2
Nhận xét đúng: Chất Z phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
Câu 78: Chọn C.
8
n HCl 0,33; n H2 0, 0375; n NO 0, 0075 n H 2n H2 4n NO 2n O n O 0,1125
AL
n Fe 0,12
CI
Bảo toàn electron: 3n Fe 2n H2 2n O 3n NO n Ag
n Ag 0, 0375
OF FI
n AgCl n HCl 0,33 m 51, 405 Câu 79: Chọn C. Do M 50 nên loại trừ các chất HCHO và HCOOH. Ta có: n C n CO2 0,3
n CHO
n Ag 2
ƠN
n COOH n KHCO3 0, 04 0, 26
Dễ thấy n C n COOH n CHO nên 3 chất này không còn gốc hiđrocacbon, phân tử chỉ do 2 nhóm COOH và
NH
CHO tạo ra. Theo thứ tự M thì:
X là OHC-CHO (a mol); Y là OHC-COOH (b mol) và Z là HOOC-COOH (c mol)
Y
n COOH b 2c 0, 04
QU
n CHO 2a b 0, 26
Và a 4 b c a 0,12; b 0, 02;c 0, 01 %Y 15,85%
%X 74,52%
M
Câu 80: Chọn D.
KÈ
n N 0,1 0, 025.5 0, 225
Quy đổi X thành C2 H 3ON 0, 225 , CH 2 b , H 2 O 0,125
n O2 a 0, 225.2, 25 1,5b 1
DẠ Y
n H n CO2 n CO2 n CO2 0,8a 0, 645 3
3
Bảo toàn C n HCO b 0,8a 1, 095 3
Bảo toàn điện tích 2 0,8a 0, 645 b 0,8a 1, 095 1, 2 2 9
1 2 a 1,18125
và b 0, 45
Do b 2n N nên A là C4 H 9 NO 2
AL
C8 H16 N 2 O3 10,5O 2 8CO 2 8H 2 O N 2
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
NH
ƠN
OF FI
CI
VO2 10,5.0, 01a.22, 4 2, 7783 lít.
10
ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NĂM HỌC 2020 – 2021
ĐH VINH
MÔN: HÓA HỌC
CI AL
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề Câu 1 (NB): Phương trình hóa học nào sau đây là sai? A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.
B. H2 + CuO nung nóng → Cu + H2O. C. Fe + H2SO4 D. Cu + H2SO4 (dung dịch loãng) → CuSO4 + H2.
A. Xenlulozơ trinitrat. B. Nilon-6.
C. Nilon-6,6.
Câu 3 (TH): Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. Polietilen.
OF
Câu 2 (NB): Polime nào dưới đây điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
FI
(dung dịch loãng) → FeSO4 + H2.
D. 3.
kiện thích hợp. Số trieste được tạo ra tối đa thu được là A. 5.
B. 3.
C. 6.
ƠN
Câu 4 (TH): Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH trong điều D. 4.
Câu 5 (TH): Chất X (có M = 60 và chứa C, H, O). Chất X phản ứng được với dung dịch NaOH đun A. metyl fomat.
B. etyl axetat.
NH
nóng. X không tác dụng Na, NaHCO3. Tên gọi của X là
C. ancol propylic.
D. axit axetic.
Câu 6 (TH): Cho dãy các chất: C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là B. 6.
C. 5.
Y
A. 4.
D. 7.
A. C6H12O6.
QU
Câu 7 (NB): Công thức phân tử của của saccarozơ là B. C12H22O11.
C. C2H4O2.
D. C6H10O5.
Câu 8 (NB): Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol? A. Metyl axetat.
B. Tristearin.
C. Metyl axetat.
D. Phenyl acrylat.
KÈ M
Câu 9 (VD): Đốt cháy hoàn toàn este X bằng lượng oxi vừa đủ, dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy xuất hiện 20 gam kết tủa và khối lượng bình tăng 12,4 gam. Công thức chung của X là
A. CnH2n-2O2.
B. CnH2nO2.
C. CnH2n-2O4.
D. CnH2n-4O4.
Câu 10 (NB): Phát biểu nào sau đây không đúng?
Y
A. Các este là chất lỏng hoặc chất rắn ở điều kiện thường. B. Một số este có mùi thơm hoa quả được sử dụng làm hương liệu.
DẠ
C. Este tan nhiều trong nước. D. Một số este được dùng làm dung môi để tách chiết chất hữu cơ.
Câu 11 (NB): Kim loại dẫn điện tốt nhất là A. Ag.
B. Cu.
C. Cr.
D. Hg. Trang 1
Câu 12 (NB): Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong quả nho chín A. glucozơ và sobitol.
B. fructozơ và sobitol.
C. glucozơ và fructozơ.
D. saccarozơ và glucozơ.
CI AL
nên còn gọi là đường nho. Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là
Câu 13 (NB): Chất nào sau đây là amin bậc 2? A. Etylamin.
B. Phenylamin.
C. Đimetylamin.
D. Isopropylamin.
Câu 14 (TH): Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp gồm etyl axetat và etyl propionat thu được 15,68 lít A. 100,8 gam.
B. 12,6 gam.
FI
khí CO2 (đktc). Khối lượng H2O thu được là C. 50,4 gam.
D. 25,2 gam.
môi trường axit là A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 16 (NB): Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên? B. Tơ nilon-6,6.
C. Tơ nilon-6.
D. Tơ nitron.
C. metyl propionat.
D. vinyl axetat.
ƠN
A. Tơ tằm.
Câu 17 (NB): Este CH3COOCH3 có tên gọi là A. metyl axetat.
B. metyl fomat.
OF
Câu 15 (NB): Cho các chất: etyl fomat, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, glyxin. Số chất bị thủy phân trong
NH
Câu 18 (TH): Cho các chất: (1) metylamin; (2) amoniac; (3) etylamin; (4) anilin; (5) đimetylamin. Thứ tự tính bazơ tăng dần là A. (2) < (1) < (3) < (4) < (5).
B. (2) < (5) < (4) < (3) < (1).
C. (4) < (2) < (1) < (3) < (5).
D. (4) < (5) < (2) < (3) < (1).
Y
Câu 19 (TH): Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với
QU
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 20 (NB): Số nguyên tử H trong phân tử alanin là A. 9.
B. 7.
C. 11.
D. 5.
A. Fe-Mg.
KÈ M
Câu 21 (TH): Hợp kim nào sau đây Fe bị ăn mòn điện hoá học khi tiếp xúc với không khí ẩm? B. Fe-C.
C. Fe-Zn.
D. Fe-Al.
Câu 22 (NB): Kim loại nào sau đây tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội? A. Fe.
B. Cu.
C. Cr.
D. Al.
Câu 23 (VD): X là một este không no trong phân tử chứa 2 liên kết pi (π), mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn
Y
4,3 gam X cần vừa đủ 7,2 gam O2. Số công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện X là A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
DẠ
Câu 24 (VD): Hỗn hợp X gồm phenyl axetat, metyl benzoat, benzyl fomat và etyl phenyl oxalat. Thủy phân hoàn toàn 73,8 gam X trong dung dịch NaOH (dư, đun nóng), có 0,8 mol NaOH phản ứng, thu được m gam hỗn hợp muối và 21,8 gam hỗn hợp Y gồm các ancol. Cho toàn bộ Y tác dụng với Na dư, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là Trang 2
A. 98,6.
B. 76,8.
C. 84,0.
D. 80,4.
của m là A. 20,70.
B. 10,35.
C. 36,80.
CI AL
Câu 25 (VD): Cho 54 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75% thu được m gam C2H5OH. Giá trị D. 27,60.
Câu 26 (VD): Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe và Cu bằng dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được V lít H2 (đktc) và 6,4 gam chất rắn không tan. Giá trị của V là A. 3,36.
B. 4,48.
C. 2,24.
D. 1,12.
FI
Câu 27 (TH): Cho các chất sau: axit glutamic, amoni propionat, trimetylamin, metyl amoni axetat, nilonkiện thích hợp) là A. 3.
B. 4.
C. 5.
OF
6,6. Số chất vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH (trong điều D. 2.
Câu 28 (VD): Đốt cháy hoàn toàn 2 amin no đơn chức đồng đẳng liên tiếp thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ số mol nCO2 : nH2O = 1 : 2. Công thức phân tử của 2 amin là
B. C3H7NH2 và C4H9NH2.
C. C3H7NH2 và C2H5NH2.
D. CH3NH2 và C2H5NH2.
ƠN
A. C4H9NH2 và CH3NH2.
Câu 29 (VD): Thủy phân hoàn toàn a gam triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và dung
NH
dịch chứa m gam hỗn hợp muối (gồm natri stearat; natri panmitat và C17HyCOONa). Đốt cháy hoàn toàn a gam X cần 1,55 mol O2, thu được H2O và 1,1 mol CO2. Giá trị của m là A. 17,96.
B. 16,12.
C. 19,56.
D. 17,72.
Câu 30 (VD): Dẫn 3,36 lít khí CO (đktc) qua m gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và MgO (tỉ lệ mol 1 : 1) nung
Y
nóng thu được hỗn hợp khí có tỉ khối hơi so với He bằng 10,2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của
QU
m là A. 8,0.
B. 6,4.
C. 6,0.
D. 5,0.
Câu 31 (VD): Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm metyl axetat và etyl axetat tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được A. 12,2.
KÈ M
m gam chất rắn khan. Giá trị m là B. 8,2.
C. 23,6.
D. 16,4.
Câu 32 (TH): Cho các phát biểu sau: (a) Thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phòng hóa. (b) Các este có nhiệt độ sôi thấp hơn axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon.
Y
(c) Poliisopren là hiđrocacbon.
(d) Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt Ala-Ala và Ala-Ala-Ala.
DẠ
(e) Tơ nilon-6,6 được trùng hợp bởi hexametylenđiamin và axit ađipic. (g) Chất béo lỏng dễ bị oxi hóa bởi oxi không khí hơn chất béo rắn. Số phát biểu đúng là A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6. Trang 3
Câu 33 (VD): Cho các chất sau: C2H5OH, C6H5OH, C6H5NH2, C6H5ONa (dung dịch), NaOH (dung thích hợp, số cặp chất có phản ứng xảy ra là A. 8.
B. 12.
C. 10.
D. 9.
Câu 34 (TH): Cho các phát biểu sau: (a) Dung dịch lòng trắng trứng bị đông tụ khi đun nóng. (b) Trong phân tử lysin có một nguyên tử nitơ.
FI
(c) Dung dịch alanin làm đổi màu quỳ tím. (d) Tristearin có phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, t°).
OF
(e) Tinh bột là đồng phân của xenlulozơ. (g) Anilin là chất lỏng, hầu như không tan trong nước. Số phát biểu đúng là A. 2.
B. 3.
CI AL
dịch), CH3COOH (dung dịch), HCl (dung dịch loãng). Cho từng cặp chất tác dụng với nhau ở điều kiện
C. 1.
D. 4.
ƠN
Câu 35 (VDC): Hỗn hợp A gồm MgO, Fe2O3, FeS và FeS2. Người ta hòa tan hoàn toàn m gam A trong H2SO4 đặc nóng dư thu SO2, dung dịch sau phản ứng chứa 155m/67 gam muối. Mặt khác hòa tan m gam A trên vào HNO3 đặc nóng dư thu 14,336 lít hỗn hợp khí gồm SO2 và NO2 có tổng khối lượng là 29,8
NH
gam. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu 28,44 gam muối. Biết trong A oxi chiếm 10m/67 về khối lượng. Phần trăm FeS trong A gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 28.
B. 30.
C. 33.
D. 34.
Câu 36 (VDC): Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở, đều có bốn liên kết pi (π) trong phân tử, trong đó có
Y
một este đơn chức là este của axit metacrylic và hai este hai chức là đồng phân của nhau. Đốt cháy hoàn
QU
toàn 12,22 gam E bằng O2, thu được 0,37 mol H2O. Mặt khác, cho 0,36 mol E phản ứng vừa đủ với 234 ml dung dịch NaOH 2,5M, thu được hỗn hợp X gồm các muối của các axit cacboxylic không no, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử; hai ancol không no, đơn chức có khối lượng m1 gam và một ancol no, đơn chức có khối lượng m2 gam. Tỉ lệ m1 : m2 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? B. 1,1.
KÈ M
A. 2,7.
C. 4,7.
D. 2,9.
Câu 37 (VDC): Hỗn hợp E chứa ba peptit đều mạch hở gồm peptit X (C4H8O3N2), peptit Y (C7HxOyNz) và peptit Z (C11HnOmNt). Đun nóng 56,84 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp T gồm 3 muối của glyxin, alanin và valin. Đốt cháy toàn bộ T cần dùng 2,31 mol O2, thu được CO2, H2O, N2 và 46,64 gam Na2CO3. Phần trăm khối lượng của X trong E là B. 13,93%.
C. 9,29%.
D. 6,97%.
Y
A. 4,64%.
Câu 38 (VDC): Cho x mol hỗn hợp kim loại A và B tan hết trong dung dịch chứa y mol HNO3, sau khi
DẠ
kết thúc phản ứng thu được khí Z và dung dịch T chỉ chứa A2+; B3+; NO3-; trong đó số mol ion NO3- gấp 2,5 lần số mol 2 ion kim loại. Biết tỉ lệ x : y = 8 : 25. Khí Z là A. N2O.
B. NO2.
C. NO.
D. N2.
Trang 4
Câu 39 (VD): Tiến hành điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 bằng điện cực trơ đến khi khối lượng dung dịch giảm 16 gam thì dừng điện phân. Nhúng thanh Mg vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị a là A. 0,24.
B. 0,28.
C. 0,32.
D. 0,20.
CI AL
ứng thấy khí H2 thoát ra, đồng thời khối lượng thanh kim loại không đổi so với trước phản ứng. Biết các
Câu 40 (VD): Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,03 mol Cu và 0,09 mol Mg vào dung dịch chứa 0,07 mol KNO3 và 0,16 mol H2SO4 loãng thì thu được dung dịch chỉ chứa các muối sunfat trung hòa và 1,12 B. 18,2.
C. 19,5.
D. 20,1.
Đáp án 2-D
3-D
4-C
5-A
6-C
7-B
8-B
9-B
10-C
11-A
12-A
13-C
14-B
15-B
16-A
17-A
18-C
19-A
20-B
21-B
22-B
23-A
24-D
25-A
26-C
27-B
28-D
29-D
30-A
31-A
32-C
33-D
34-A
35-C
36-D
37-A
38-A
39-A
40-A
ƠN
1-D
OF
A. 19,6.
FI
lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm các oxit của nitơ có tỉ khối so với H2 là x. Giá trị của x là
NH
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án D Phương pháp giải:
Dựa vào tính chất hóa học của kim loại và hợp chất của chúng.
Y
Giải chi tiết:
QU
PTHH sai: Cu + H2SO4 (dung dịch loãng) → CuSO4 + H2. Vì Cu không phản ứng với axit H2SO4(loãng), chỉ phản ứng với axit H2SO4(đặc) tạo khí SO2. Câu 2: Đáp án D Phương pháp giải: Giải chi tiết:
KÈ M
Dựa vào kiến thức về vật liệu polime. Polietilen (-CH2-CH2-)n được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etilen (CH2=CH2). Câu 3: Đáp án D
Phương pháp giải:
Y
Số liên kết peptit = Số mắt xích – 1.
DẠ
Giải chi tiết:
Phân tử Ala-Gly-Ala-Gly có 4 mắt xích. Số liên kết peptit trong phân tử là 4 – 1 = 3 (liên kết peptit). Câu 4: Đáp án C Phương pháp giải: Trang 5
* Cách 1: Dựa vào phản ứng este hóa để xác định sản phẩm trieste được tạo thành.
Giải chi tiết: * Cách 1: Coi C17H35COOH và C15H31COOH lần lượt là R1COOH và R2COOH.
OF
FI
Các trieste được tạo thành là
CI AL
n 2 (n 1) * Cách 2: Áp dụng công thức: Số loại trieste được tạo = với n : số axit béo. 2
⟹ Số trieste được tạo ra tối đa thu được là 6. n 2 .(n 1) 22.(2 1) 6 Số loại trieste được tạo = 2 2
⟹ Số trieste được tạo ra tối đa thu được là 6. Câu 5: Đáp án A
NH
Phương pháp giải:
ƠN
* Cách 2: Số axit béo có thể tạo nên trieste là 2.
Chất X phản ứng được với dung dịch NaOH đun nóng. X không tác dụng Na, NaHCO3 ⟹ X là este. MX = 60 ⟹ X là este đơn chức ⟹ CTPT, CTCT và tên gọi của X. Giải chi tiết:
QU
MX = 60 ⟹ X là este đơn chức.
Y
Chất X phản ứng được với dung dịch NaOH đun nóng. X không tác dụng Na, NaHCO3 ⟹ X là este. Gọi công thức của X là RCOOR’
⟹ MR + MR’ = 60 – 12 – 16.2 = 16
⟹ MR = 1 (H) và MR’ = 15 (CH3) → thỏa mãn.
KÈ M
Vậy CTCT của X là HCOOCH3 (metyl fomat). Câu 6: Đáp án C
Phương pháp giải:
Dựa vào tính chất hóa học của các hợp chất hữu cơ đã học. Giải chi tiết:
Y
Các chất phản ứng được với nước brom là C2H2, C2H4, CH2=CH-COOH, C6H5NH2, C6H5OH (5 chất). C2H2 + 2Br2 → C2H2Br4.
DẠ
C2H4 + Br2 → C2H4Br2. CH2=CH-COOH + Br2 → CH2Br-CHBr-COOH. C6H5NH2 + 3Br2 → C6H2(Br3)NH2 ↓ + 3HBr. C6H5OH + 3Br2 → C6H2(Br3)OH ↓ + 3HBr. Trang 6
Câu 7: Đáp án B Phương pháp giải:
CI AL
Dựa vào kiến thức về các hợp chất cacbohiđrat. Giải chi tiết: Công thức phân tử của của saccarozơ là C12H22O11. Câu 8: Đáp án B Phương pháp giải:
FI
Khi cho trieste (được tạo bởi glixerol) phản ứng với dung dịch NaOH (xà phòng hóa) thu được sản phẩm là glixerol.
OF
Giải chi tiết: Xà phòng hóa tristearin thu được glixerol. 0
t PTHH: (C17H35COO)3C3H5 + 3NaOH 3C17H35COONa + C3H5(OH)3.
Phương pháp giải: X + O2 → CO2 + H2O ⟹ nCO2 = nCaCO3. mbình tăng = mCO2 + mH2O ⟹ mH2O ⟹ nH2O.
NH
Dẫn sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH)2 dư
ƠN
Câu 9: Đáp án B
So sánh số mol CO2 và H2O ⟹ Công thức chung của X. Giải chi tiết:
Y
X + O2 → CO2 + H2O ⟹ nCO2 = nCaCO3 = 0,2 mol.
QU
Dẫn sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH)2 dư mbình tăng = mCO2 + mH2O = 12,4
⟹ mH2O = 12,4 – 0,2.44 = 3,6 g
KÈ M
⟹ nH2O = 3,6/18 = 0,2 mol.
Nhận thấy nCO2 = nH2O = 0,2 ⟹ Este X no, đơn chức, mạch hở. Vậy công thức chung của X là CnH2nO2. Câu 10: Đáp án C
Phương pháp giải:
Y
Dựa vào kiến thức về tính chất vật lí và ứng dụng của este.
DẠ
Giải chi tiết:
C sai, vì este rất ít tan trong nước. Câu 11: Đáp án A Phương pháp giải: Dựa vào tính chất vật lí (độ dẫn điện) của kim loại. Trang 7
Giải chi tiết: Kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag.
CI AL
Câu 12: Đáp án A Phương pháp giải: Dựa vào kiến thức tổng hợp về các hợp chất cacbohiđrat. Giải chi tiết: X là glucozơ (đường nho) và Y là sobitol. 0
FI
t , p , xt PTHH: C6H12O6 + H2 C6H14O6.
Câu 13: Đáp án C
OF
Phương pháp giải: Amin có dạng R-NH-R’ là amin bậc 2. Giải chi tiết:
ƠN
Đimetylamin (CH3-NH-CH3) là amin bậc 2. Câu 14: Đáp án B Phương pháp giải:
Nhận thấy hai este đều no, đơn chức, mạch hở (CH3COOC2H5 và C2H5COOC2H5)
NH
⟹ Khi đốt cháy hai este thu được nH2O = nCO2 ⟹ mH2O. Giải chi tiết:
Nhận thấy hai este đều no, đơn chức, mạch hở (CH3COOC2H5 và C2H5COOC2H5) ⟹ Khi đốt cháy hai este thu được nH2O = nCO2 = 15,68/22,4 = 0,7 mol.
Y
Vậy khối lượng nước thu được là mH2O = 0,7.18 = 12,6 gam.
QU
Câu 15: Đáp án B Phương pháp giải:
Dựa vào tính chất hóa học của các hợp chất. Giải chi tiết:
KÈ M
Các chất bị thủy phân trong môi trường axit là etyl fomat, saccarozơ, tinh bột (3 chất). 0
H 2 SO4 d ,t HCOOH + C2H5OH. HCOOC2H5 + H2O
o
H ,t C12H22O11 + H2O 2C6H12O6.
o
H ,t (-C6H10O5-)n + nH2O nC6H12O6.
Y
Câu 16: Đáp án A Phương pháp giải:
DẠ
Dựa vào kiến thức về vật liệu polime. Giải chi tiết:
Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên. Câu 17: Đáp án A Trang 8
Phương pháp giải: Dựa vào kiến thức danh pháp của este.
CI AL
Giải chi tiết: Este CH3COOCH3 có tên gọi là metyl axetat. Câu 18: Đáp án C Phương pháp giải: Sắp xếp tính bazơ tăng dần của các hợp chất amin:
FI
Amin thơm < NH3 < amin no bậc 1 < amin no bậc 2 (amin no cùng công thức phân tử). Giải chi tiết:
OF
Thứ tự tính bazơ tăng dần là (4) anilin < (2) amoniac < (1) metylamin < (3) etylamin < (5) đimetylamin. Câu 19: Đáp án A Phương pháp giải: Dựa vào tính chất hóa học của các hợp chất.
ƠN
Giải chi tiết:
Các chất phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là fructozơ, glucozơ.
NH
Câu 20: Đáp án B Phương pháp giải:
Dựa vào công thức của alanin ⟹ Số nguyên tử H. Giải chi tiết:
Câu 21: Đáp án B Phương pháp giải:
QU
Vậy số nguyên tử H của alanin là 7.
Y
Công thức của alanin là H2N-CH(CH3)-COOH (C3H7NO2).
Dựa vào kiến thức về ăn mòn điện hóa. Giải chi tiết:
KÈ M
Hợp kim: kim loại nào có tính khử mạnh hơn thì bị ăn mòn khi tiếp xúc với không khí ẩm. Hợp kim Fe-C: Fe có tính khử mạnh hơn C nên Fe bị ăn mòn điện hoá học khi tiếp xúc với không khí ẩm. Câu 22: Đáp án B
Phương pháp giải:
Y
Dựa vào tính chất hóa học của kim loại và axit HNO3. Giải chi tiết:
DẠ
Fe, Al và Cr bị thụ động trong dung dịch HNO3 đặc, nguội (không phản ứng). Kim loại Cu tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội. PTHH: Cu + 4HNO3(đ) → Cu(NO3)2 + 2NO2 ↑ + 2H2O Câu 23: Đáp án A Trang 9
Phương pháp giải: Gọi công thức phân tử của X là CnH2n-2Ox (x = 2 hoặc 4).
CI AL
Dựa vào phương trình đốt cháy X ⟹ Phương trình liên hệ giữa nX và nO2 ⟹ Phương trình liên hệ giữa n và x ⟹ CTPT của X ⟹ CTCT của X. Giải chi tiết: Gọi công thức phân tử của X là CnH2n-2Ox (x = 2 hoặc 4).
Theo PTHH ⟹ nX
2nO2 3n 1 x
4,3 2.0, 225 6, 6n 11,5 x 3, 4 14n 16 x 2 3n 1 x
+ Xét x = 2 ⟹ n = 4 ⟹ X là C4H6O2 → thỏa mãn. + Xét x = 4 ⟹ n = -71/11 ⟹ Loại. Các đồng phân este C4H6O2 là CH3COOCH=CH2
; ;
HCOOCH=CH-CH3 CH2=CHCOOCH3
⟹ Có tất cả 5 công thức cấu tạo thỏa mãn.
HCOOC(CH3)=CH2
NH
Câu 24: Đáp án D
;
ƠN
HCOOCH2-CH=CH2
FI
3n 1 x t0 O2 nCO2 (n 1) H 2O 2
OF
PTHH: Cn H 2 n 2Ox
Phương pháp giải: * Ta có:
Este của ancol: Este + NaOH → muối + ancol
Y
⟹ nNaOH = nancol. ⟹ nNaOH = 2nH2O
QU
Este của phenol: Este + 2NaOH → muối + H2O
* X gồm CH3COOC6H5 ; C6H5COOCH3 ; HCOOCH2C6H5 ; C2H5OOC-COOC6H5 X + NaOH → muối + ancol Y + H2O
KÈ M
⟹ nNaOH = nY + 2nH2O.
* Dựa vào phản ứng Y + Na ⟹ nY ⟹ nH2O. Sử dụng bảo toàn khối lượng ⟹ m. Giải chi tiết:
* X gồm CH3COOC6H5 ; C6H5COOCH3 ; HCOOCH2C6H5 ; C2H5OOC-COOC6H5
Y
Ancol Y (ancol đơn chức) + Na → 0,5H2 ⟹ nY = 2nH2 = 2.0,2 = 0,4 mol.
DẠ
* X + NaOH → muối + ancol Y + H2O ⟹ nNaOH = nY + 2nH2O = 0,8 ⟹ nH2O = 0,2 mol. BTKL ⟹ mX + mNaOH = m + mY + mH2O ⟹ m = 73,8 + 0,8.40 – 21,8 – 0,2.18 = 80,4 gam. Trang 10
Câu 25: Đáp án A men PTHH: C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2
Dựa vào PTHH ⟹ nC2H5OH (LT) ⟹ nC2H5OH (TT) (Do H = 75%) ⟹ m. Giải chi tiết: nC6H12O6 = 54/180 = 0,3 mol. men PTHH: C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2
FI
Theo PTHH ⟹ nC2H5OH (LT) = 2nC6H12O6 = 0,6 mol. Do H = 75% ⟹ nC2H5OH (TT) = 0,6.75%/100% = 0,45 mol.
OF
Vậy m = mC2H5OH = 0,45.46 = 20,7 gam.
CI AL
Phương pháp giải:
Câu 26: Đáp án C Phương pháp giải: Dựa vào phản ứng của Fe với H2SO4 ⟹ nH2 ⟹ V. Giải chi tiết: Chất rắn không tan là Cu (m = 6,4 g)
NH
⟹ mFe = 12 – 6,4 = 5,6 g ⟹ nFe = 5,6/56 = 0,1 mol. PTHH: Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 Theo PTHH ⟹ nH2 = nFe = 0,1 mol.
Y
Vậy V = 0,1.22,4 = 2,24 lít.
QU
Câu 27: Đáp án B Phương pháp giải:
ƠN
Hỗn hợp chất rắn chỉ có Fe phản ứng với H2SO4 tạo khí H2; chất rắn không tan là Cu.
Hợp chất lưỡng tính vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH (trong điều kiện thích hợp). Giải chi tiết:
KÈ M
Các hợp chất vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH (trong điều kiện thích hợp) là axit glutamic, amoni propionat, metyl amoni axetat, nilon-6,6 (4 chất). Axit glutamic: HOOC-CH(NH2)-CH2-CH2-COOH phản ứng với HCl vì có nhóm –NH2 và phản ứng với NaOH vì có nhóm –COOH.
Amoni propionat: C2H5COONH4 phản ứng với HCl (C2H5COO-) và phản ứng với NaOH (NH4+).
Y
Metyl amoni axetat: CH3COOH3NCH3 phản ứng với HCl (CH3COO-) và phản ứng với NaOH
DẠ
(CH3NH3+).
Nilon-6,6: (-HN-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n (thủy phân peptit trong môi trường axit hoặc bazơ). Câu 28: Đáp án D Phương pháp giải: Gọi công thức trung bình của 2 amin no, đơn chức là Cn H 2 n 3 N Trang 11
Giả sử số mol của 2 amin là 1 mol. Dựa vào phương trình đốt cháy ⟹ Tỉ lệ nCO2/nH2O ⟹ n ⟹ CTPT của 2 amin. Gọi công thức trung bình của 2 amin no, đơn chức là Cn H 2 n 3 N Giả sử số mol của 2 amin là 1 mol. PTHH: Cn H 2 n 3 N Theo PTHH ⟹
3n 1,5 2n 3 1 t0 O2 nCO2 H 2O N 2 2 2 2
nCO2 nH 2O
2n 1 n 1,5 2n 3 2
OF
Vì 2 amin đồng đẳng, liên tiếp nên hai amin là CH3NH2 và C2H5NH2.
FI
CI AL
Giải chi tiết:
Câu 29: Đáp án D Phương pháp giải:
ƠN
X là trieste được tạo bởi glixerol, axit stearic C17H35COOH, axit panmitic C15H31COOH và C17HyCOONa. ⟹ Số C(X) và số O(X). Bảo toàn nguyên tố C, O ⟹ nX và nH2O. Bảo toàn khối lượng ⟹ a. * X + 3NaOH → muối + C3H5(OH)3
Y
Ta có nNaOH = 3nX và nglixerol = nX.
QU
Bảo toàn khối lượng ⟹ m. Giải chi tiết:
NH
* X + O2 → CO2 + H2O.
X là trieste được tạo bởi glixerol C3H5(OH)3, axit stearic C17H35COOH, axit panmitic C15H31COOH và C17HyCOONa.
⟹ Số C(X) = 3 + 18 + 16 + 18 = 55 và số O(X) = 6.
KÈ M
* X + O2 → CO2 + H2O.
BTNT C ⟹ 55.nX = nCO2 ⟹ nX = 1,1/55 = 0,02 mol. BTNT O ⟹ 6nX + 2nO2 = 2nCO2 + nH2O ⟹ nH2O = 1,02 mol. BTKL ⟹ a = mX = mCO2 + mH2O – mO2 = 17,16 gam. * X + 3NaOH → muối + C3H5(OH)3
Y
Ta có nNaOH = 3nX = 0,06 mol và nglixerol = nX = 0,02 mol.
DẠ
BTKL ⟹ m = mmuối = mX + mNaOH – mglixerol = 17,72 gam. Câu 30: Đáp án A Phương pháp giải:
Trang 12
Dựa vào bảo toàn nguyên tố và tỉ khối hơi của hỗn hợp khí so với He ⟹ a và b. Dựa vào phản ứng CO + Fe2O3 ⟹ x ⟹ m. (Với x là số mol của Fe2O3 và MgO). Giải chi tiết: Gọi a và b lần lượt là số mol của CO và CO2 trong hỗn hợp khí. Gọi x là số mol của Fe2O3 và MgO(hai chất có tỉ lệ số mol 1:1).
* Xét hỗn hợp khí: BTNT C ⟹ nCO (dư) + nCO2 = nCO (bđ) = a + b = 0,15
(1).
Ta có dkhí/He = 10,2 ⟹ Mkhí = 10,2.4 = 40,8
OF
FI
Fe O ( x) CO( du ) (a ) Fe(2 x) CO(0,15) 2 3 MgO( x) MgO( x) CO2 (b)
CI AL
Fe O ( x) CO( du ) (a ) Fe(2 x) CO(0,15) 2 3 MgO( x) MgO( x) CO2 (b)
ƠN
⟹ mkhí = nCO (dư) + nCO2 = 28a + 44b = 40,8.0,15 = 6,12 (2). Từ (1) và (2) ⟹ a = 0,03 và b = 0,12. * Xét phản ứng: 0
NH
t Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2
Theo PTHH ⟹ nFe2O3 = x = nCO2/3 = 0,04 mol.
Vậy m = mFe2O3 + mMgO + 160.0,04 + 40.0,04 = 8 gam. Câu 31: Đáp án A
Y
Phương pháp giải:
QU
- Nhận thấy 2 este đều có chung dạng là CH3COOR'. - PTHH: CH3COOR' + NaOH → CH3COONa + R'OH - Tính theo PTHH ⟹ thành phần chất rắn ⟹ khối lượng chất rắn. Giải chi tiết:
KÈ M
Metyl axetat: CH3COOCH3. Etyl axetat: CH3COOC2H5.
⟹ 2 este đều có chung dạng là CH3COOR'. CH3COOR' + NaOH → CH3COONa + R'OH Pư:
0,1 →
0,1 →
0,1
(mol)
⟹ Chất rắn chứa CH3COONa (0,1 mol) và NaOH dư (0,2 - 0,1 = 0,1 mol).
Y
⟹ mchất rắn = 0,1.82 + 0,1.40 = 12,2 gam.
DẠ
Câu 32: Đáp án C Phương pháp giải: Lý thuyết tổng hợp về este, peptit, polime. Giải chi tiết:
Trang 13
(a) đúng. (c) đúng, vì poliisopren là chất hữu cơ có thành phần C, H.
CI AL
(b) đúng, vì este không tạo được liên kết H giữa các phân tử như axit và ancol có cùng số nguyên tử C. (d) đúng, vì Ala-Ala không tạo hợp chất màu tím; Ala-Ala-Ala tạo được hợp chất màu tím. (e) sai, tơ nilon-6,6 được trùng ngưng bởi hexametylenđiamin và axit ađipic.
(g) đúng, vì chất béo lỏng có các liên kết đôi C=C nên dễ bị oxi hóa bởi không khí hơn so với các chất béo rắn.
FI
⟹ 5 phát biểu đúng. Phương pháp giải:
OF
Câu 33: Đáp án D
Dựa vào tính chất đã được học của các chất để xác định các chất phản ứng với nhau. Giải chi tiết: (2) C2H5OH + HCl → C2H5Cl + H2O (to) (3) C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O (5) C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl
NH
(4) C6H5NH2 + CH3COOH → CH3COONH3C6H5
ƠN
(1) C2H5OH + CH3COOH ⇄ CH3COOC2H5 + H2O (H2SO4 đặc, to)
(6) C6H5ONa + CH3COOH → C6H5OH + CH3COONa (7) C6H5ONa + HCl → C6H5OH + NaCl
Câu 34: Đáp án A Phương pháp giải:
QU
(9) NaOH + HCl → NaCl + H2O
Y
(8) NaOH + CH3COOH → CH3COONa + H2O
Lý thuyết tổng hợp về este, cacbohiđrat, amin - amino axit - peptit. Giải chi tiết:
KÈ M
(a) đúng, do hiện tượng đông tụ protein khi đun nóng. (b) sai, Lys có 2 nguyên tử N do có 2 nhóm NH2. (c) sai, Ala có số nhóm NH2 = COOH nên không làm đổi màu quỳ tím. (d) sai, tristearin là chất béo no nên không cộng H2. (e) sai.
Y
(g) đúng.
DẠ
⟹ 2 phát biểu đúng. Câu 35: Đáp án C Phương pháp giải: Quy đổi hỗn hợp thành Mg, Fe, O, S.
Trang 14
H SO dac ,du 155m MgSO4 : x 2 4 g 67 Fe2 SO4 3 : 0,5 y Mg 2 : x 3 Fe : y HNO3dac ,du SO2 : 0, 02 28, 44 g 2 NO2 : 0, 62 SO4 : t 0, 02 BT : S NO : 2 x 3 y 2t 0, 04 BTDT 3
CI AL
Mg : x Fe : y A O : z S : t
Lưu ý: MgO không có phản ứng oxi hóa - khử với HNO3 nên không có khả năng tạo NH4+.
FI
Giải chi tiết: Quy đổi hỗn hợp thành Mg, Fe, O, S.
OF
H SO dac ,du 155m MgSO4 : x 2 4 g 67 Fe2 SO4 3 : 0,5 y Mg 2 : x 3 Fe : y HNO3dac ,du SO2 : 0, 02 28, 44 g 2 NO2 : 0, 62 SO4 : t 0, 02 BT : S NO : 2 x 3 y 2t 0, 04 BTDT 3
ƠN
Mg : x Fe : y A O : z S : t
NH
Lưu ý: MgO không có phản ứng oxi hóa - khử với HNO3 nên không có khả năng tạo NH4+. (1) 67.mO = 10.mhh A ⟹ 67.16z = 10.(24x + 56y + 16z + 32t) ⇔ 240x + 560y - 912z + 320t = 0 (2) 67.mmuối (TN1) = 155.mhh A ⟹ 67.(120x + 400.0,5y) = 155.(24x + 56y + 16z + 32t) ⟹ 4320x + 4720y - 2480z -4960t = 0
Y
(3) Áp dụng bảo toàn e: 2nMg + 3nFe + 4nSO2 + 6nSO42- = 2nO + nNO2
QU
⟹ 2x + 3y + 4.0,02 + 6.(t - 0,02) = 2z + 0,62
(4) mmuối (TN2) = 24x + 56y + 96.(t - 0,02) + 62.(2x + 3y - 2t + 0,04)
KÈ M
x 0, 04 y 0,1 Giải hệ 4 phương trình trên được z 0,1 t 0, 08
Mg : 0, 04 MgO : 0, 04 Fe O : 0, 02 BT : O Fe : 0,1 Quy đổi ngược lại: 2 3 O : 0,1 FeS : a S : 0, 08 FeS2 : b
DẠ
Y
a b nFe 2nFe2O3 0, 06 a 0, 04 Giải hệ a 2b nS 0, 08 b 0, 02 ⟹ %mFeS ≈ 32,8% gần nhất với 33%. Câu 36: Đáp án D Phương pháp giải: Trang 15
Giải chi tiết: nNaOH = 0,234.2,5 = 0,585 mol
CI AL
*Xét phản ứng thủy phân hỗn hợp E trong NaOH: Đặt n este đơn chức = x và n este hai chức = y (mol) ⟹ nE = x + y = 0,36 mol và nNaOH = x + 2y = 0,585 Giải hệ thu được x = 0,135 và y = 0,225 ⟹x:y=3:5
FI
*Xét phản ứng đốt cháy E: Do X, Y đều chứa 4 liên kết π nên ta giả sử E gồm:
OF
CnH2n-6O2 (3a mol) và CmH2m-6O4 (5a mol)
nCO2 - nH2O = 3nE ⟹ nCO2 - 0,37 = 3.8a ⟹ nCO2 = 24a + 0,37 (mol)
Mặt khác: mE = mC + mH + mO ⟹ 12(24a + 0,37) + 0,37.2 + 3a.32 + 5a.64 = 12,22 ⟹ a = 0,01 mol ⟹ nCO2 = 24.0,01 + 0,37 = 0,61 mol; n este đơn chức = 0,03 và n este hai chức = 0,05 (mol) ancol không no tối thiểu 3C nên n ≥ 7 và m ≥ 8)
ƠN
BTNT "C": nCO2 = 0,03n + 0,05m = 0,61 chỉ có nghiệm n = 7 và m = 8 thỏa mãn (Do các axit đều 4C và Do thủy phân E trong NaOH thu được hỗn hợp X gồm các muối của các axit cacboxylic không no, có
NH
cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử; hai ancol không no, đơn chức và một ancol no, đơn chức nên ta
QU
Y
suy ra cấu tạo của các chất trong E là:
Ancol đa chức gồm: CH≡C-CH2-OH (0,03 mol) và CH2=CH-CH2-OH (0,05 mol) ⟹ m1 = 0,03.56 + 0,05.58 = 4,58 gam
KÈ M
Ancol đơn chức gồm: CH3OH (0,05 mol) ⟹ m2 = 0,05.32 = 1,6 gam
⟹ m1 : m2 = 4,58 : 1,6 = 2,8625 gần nhất với 2,9. Câu 37: Đáp án A
Phương pháp giải:
Gly có 2C; Ala có 3C; Val có 5C.
Y
Peptit X có 4C ⟹ X: Gly2
DẠ
Peptit Y có 7C ⟹ Y: Gly2Ala hoặc GlyVal Peptit được tạo từ các a.a no có 1 nhóm NH2, 1 nhóm COOH nên quy đổi thành CONH, CH2, H2O (lưu ý: số mol H2O bằng số mol peptit).
Trang 16
CI AL
Na2CO3 CONH COONa O NaOH 2 CO E CH 2 T NH 2 2 H O CH H 2O 2 2 N 2
- Kết hợp bảo toàn nguyên tố, bảo toàn khối lượng xác định được số nguyên tử N trung bình là 4,4 ⟹ E có chứa 1 peptit là pentapeptit trở lên Val). - Từ đó xác định số mol của X, Y, Z ⟹ phần trăm khối lượng của X.
OF
Giải chi tiết:
FI
- Kết hợp với số nguyên tử C của X, Y, Z ⟹ Z phải là Gly4Ala ⟹ Y là GlyVal (vì sản phẩm thu được có
Gly có 2C; Ala có 3C; Val có 5C. Peptit X có 4C ⟹ X: Gly2 Peptit Y có 7C ⟹ Y: Gly2Ala hoặc GlyVal
ƠN
Peptit được tạo từ các a.a no có 1 nhóm NH2, 1 nhóm COOH nên quy đổi thành CONH, CH2, H2O (lưu ý: số mol H2O bằng số mol peptit).
+) BTNT "Na": nNaOH = 2nNa2CO3 = 0,88 mol = nCONH = nCOONa.
+) BTKL phản ứng đốt cháy muối T:
Y
NH
Na2CO3 : 0, 44 CONH : 0,88 NaOH :0,88 COONa : 0,88 O :2,31 2 CO : a 0, 44 BT : C Sơ đồ: 56,84 g E CH 2 : a T NH 2 : 0,88 2 H O : b CH : a H 2O : a 0,88 BT : H 2 2 N 2 : 0, 44
QU
0,88.67 + 0,88.16 + 14a + 2,31.32 = 106.0,44 + 44.(a + 0,44) + 18.(a + 0,88) + 0,44.28 ⟹ a = 1,1
+) mE = mCONH + mCH2 + mH2O ⟹ 0,88.43 + 14.1,1 + 18b = 56,84 ⟹ b = 0,2. nN 0,88 4, 4 ⟹ E có chứa 1 peptit là pentapeptit trở lên nE 0, 2
KÈ M
+) N
Kết hợp với số nguyên tử C của X, Y, Z ⟹ Z phải là Gly4Ala ⟹ Y là GlyVal (vì sản phẩm thu được có Val).
Y
X : Gly2 x x y z nE 0, 2 x 0, 02 ⟹ E Y : GlyVal y ⟹ 2x 2 y 5z nN 0,88 ⟹ y 0, 02 Z : Gly Ala z 4x 7 y 11z n 1,98 z 0,16 4 C
DẠ
⟹ %mX = 4,64%.
Câu 38: Đáp án A Phương pháp giải: Để dễ tính toán ta tự chọn giá trị của x và y theo tỉ lệ đề bài cho ⟹ nion KL = x ⟹ nNO3- = 2,5x.
Trang 17
CI AL
A2 A Sơ đồ: HNO3 T B 3 KhiZ H 2O B NO 3
+) BTNT "H" ⟹ nH2O = ½ nHNO3 +) BTNT "N" ⟹ nN(khí Z) = nHNO3 - nNO3+) BTNT "O" ⟹ nO(khí Z) = 3nHNO3 - 3nNO3- - nH2O Từ đó tính được tỉ lệ số nguyên tử N : O trong khí Z ⟹ Khí Z.
FI
Giải chi tiết: Để dễ tính toán ta giả sử x = 8; y = 25 (mol).
OF
⟹ nion KL = x = 8 mol ⟹ nNO3- = 2,5.8 = 20 mol.
+) BTNT "H" ⟹ nH2O = ½ nHNO3 = ½.25 = 12,5 mol
ƠN
A2 A KhiZ H 2O Sơ đồ: HNO3 : 25 T B 3 B NO : 20 3
+) BTNT "N" ⟹ nN(khí Z) = nHNO3 - nNO3- = 25 - 20 = 5 mol
NH
+) BTNT "O" ⟹ nO(khí Z) = 3nHNO3 - 3nNO3- - nH2O = 3.25 + 3.20 - 12,5 = 2,5 mol ⟹ Khí Z có tỉ lệ N : O = 5 : 2,5 = 2 : 1 ⟹ Khí Z là N2O. Câu 39: Đáp án A
Y
Phương pháp giải:
Do nhúng Mg vào dd sau điện phân thì khối lượng thanh Mg không đổi nên chứng tỏ dd sau điện phân có
QU
chứa Cu2+ để sinh ra Cu bù vào lượng Mg bị tan. Catot:
Cu2+ + 2e → Cu
Anot:
H2O → 2H+ + ½ O2 + 2e
Dựa vào khối lượng dung dịch giảm tính được lượng Cu2+ bị điện phân.
KÈ M
Từ đó xác định thành phần dung dịch sau điện phân. Khi nhúng Mg vào dd sau điện phân: Mg + Cu2+ → Mg2+ + Cu Mg + 2H+ → Mg2+ + H2
Khối lượng thanh Mg không đổi nên lượng Mg tan ra bằng lượng Cu bám vào ⟹ giá trị của a.
Y
Giải chi tiết:
DẠ
Do nhúng Mg vào dd sau điện phân thì khối lượng thanh Mg không đổi nên chứng tỏ dd sau điện phân có chứa Cu2+ để sinh ra Cu bù vào lượng Mg bị tan. Giả sử nCu2+ bị điện phân = b (mol). Catot:
Cu2+ + 2e → Cu b→
2b → b Trang 18
Anot:
H2O → 2H+ + ½ O2 + 2e 2b ← 0,5b ← 2b
CI AL
Ta có: mdd giảm = mCu + mO2 ⟹ 64b + 32.0,5b = 16 ⟹ b = 0,2. Dung dịch sau điện phân có chứa: Cu2+ dư (a - 0,2); H+ (0,4) và SO42- (a) Khi nhúng Mg vào dd sau điện phân: Mg
+
Cu2+ → Mg2+ + Cu
(a-0,2) ← (a-0,2) →
(a-0,2)
FI
Mg + 2H+ → Mg2+ + H2 0,2 ← 0,4
OF
Khối lượng thanh Mg không đổi nên lượng Mg tan ra bằng lượng Cu bám vào ⟹ 24.(a - 0,2 + 0,2) = 64.(a - 0,2) ⟹ a = 0,32. Câu 40: Đáp án A
NH
Cu 2 2 Mg Cu KNO3 N NH 4 X H 2O Mg H 2 SO4 O K SO4 2
ƠN
Phương pháp giải:
+) BTĐT cho dd muối: nNH4+ = 2nSO42- - 2nCu2+ - 2nMg2+ - nK+
QU
+) BTNT "N": nN(X) = nKNO3 - nNH4+
Y
+) BTNT "H": 2nH2SO4 = 4nNH4+ + 2nH2O ⟹ nH2O +) BTNT "O": nO(X) = 3nKNO3 - nH2O
⟹ mX = mN(X) + mO(X) ⟹ MX = mX : nX ⟹ dX/H2. Giải chi tiết:
KÈ M
Cu 2 : 0, 03 2 Mg : 0, 09 Cu : 0, 03 KNO3 : 0, 07 N NH 4 X H 2O Mg : 0, 09 H 2 SO4 : 0,16 O K : 0, 07 SO4 2 : 0,16
+) BTĐT cho dd muối: nNH4+ = 2nSO42- - 2nCu2+ - 2nMg2+ - nK+ = 0,01 mol
Y
+) BTNT "H": 2nH2SO4 = 4nNH4+ + 2nH2O ⟹ nH2O = 0,14 mol
DẠ
+) BTNT "N": nN(X) = nKNO3 - nNH4+ = 0,06 mol +) BTNT "O": nO(X) = 3nKNO3 - nH2O = 0,07 mol ⟹ mX = mN(X) + mO(X) = 0,06.14 + 0,07.16 = 1,96 gam ⟹ MX = mX : nX = 1,96 : 0,05 = 39,2
⟹ dX/H2 = 19,6 Trang 19
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
CHUYÊN QUỐC HỌC HUẾ
NĂM HỌC 2020 – 2021
------------------
Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Thời gian làm bài: 50 phút)
AL
TRƯỜNG THPT
CI
-----------------------------------Họ và tên học sinh: .................................................................... Số báo danh: ..............................................................................
OF FI
Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207. Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một? A. CH3NH2.
B. CH3CH2NHCH3.
C. (CH3)3N.
D. CH3NHCH3.
Câu 2: Hợp chất hữu cơ X (C8H15O4N) tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm muối đinatri glutamat và ancol. Số công thức cấu tạo của X là B. 6.
C. 5.
ƠN
A. 4.
D. 3.
Câu 3: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất? A. Ca2+.
B. Cu2+.
C. Zn2+.
D. Ag+.
A. Mg.
NH
Câu 4: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy B. Fe.
C. Cu.
D. Ag.
Câu 5: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 (1500°C, làm lạnh nhanh) → X; X + H2 (Pd/PbCO3, t°) → Y; Y + O2 → Z; Z + O2 → T; T + X → M. Biết X, Y, Z, T, M là các hợp chất hữu cơ. Các chất Z, M lần lượt là
Y
C. C2H2 và CH3COOH.
B. CH3CHO và C2H3COOC2H3. D. C2H5OH và CH3COOC2H3.
QU
A. CH3CHO và CH3COOC2H3.
Câu 6: Cho a mol bột Mg vào dung dịch chứa b mol CuSO4 và c mol FeSO4. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch chứa 2 muối. Mối liên hệ giữa a, b, c là A. b ≤ a < b + c.
B. b < a ≤ b + c.
C. a < b.
D. a > b + c.
M
Câu 7: Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo? B. C3H5(OCOC13H31)3.
C. C3H5(OCOC17H33)3.
D. C3H5(OCOC4H9)3.
KÈ
A. C3H5(COOC17H35)3.
Câu 8: Trung hòa hòan tòan 8,88 gam một amin (bậc một, mạch cacbon không phân nhánh) bằng axit HCl, tạo ra 17,64 gam muối. Amin có công thức là
DẠ Y
A. H2NCH2CH2CH2CH2NH2.
B. CH3CH2CH2NH2.
C. H2NCH2CH2NH2
D. H2NCH2CH2CH2NH2.
Câu 9: Thủy phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly-Ala (mạch hở) bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được 2,4 gam muối khan. Giá trị của m là A. 1,22.
B. 1,46.
C. 1,36.
Câu 10: Phản ứng nào sau đây sai? 1
D. 1,64.
A. 4FeO + O2 → 2Fe2O3. B. 2FeO + 4H2SO4 đặc → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O.
AL
C. FeO + 2HNO3 → Fe(NO3)2 + H2O. D. FeO + 4HNO3 đặc → Fe(NO3)3 + NO2 + 2H2O Câu 11: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(II) sau khi kết thúc phản ứng?
CI
A. Đốt cháy Fe trong bình khí Cl2 dư. B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
OF FI
C. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư. D. Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
Câu 12: Khi cho lồng khí hiđro (có dư) đi qua ống nghiệm chứa hỗn hợp bột Al2O3, FeO, CuO, MgO nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm là: A. Al2O3, FeO, CuO, Mg.
B. Al2O3, Fe, Cu, MgO.
C. Al, Fe, Cu, Mg.
D. Al, Fe, Cu, MgO.
A. FeCl3.
ƠN
Câu 13: Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe mà không làm thay đổI khối lượng Ag, ta dùng dư hóa chất B. HNO3.
C. AgNO3.
D. HCl.
A. N2.
NH
Câu 14: Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phòng kín để sưởi ấm gây ngộ độc khí có thể dẫn tới tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí nào sau đây? B. H2.
C. CO.
D. O3.
Câu 15: Saccarozơ là một loại đissaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Công thức phân tử của saccarozơ là B. C6H12O6.
C. (C6H10O5)n.
D. C2H4O2.
Y
A. C12H22O11.
QU
Câu 16: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phần tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân từ nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng A. trùng ngưng
B. trùng hợp.
C. xà phòng hóa.
D. thủy phân.
Câu 17: Một dung dịch chứa x mol Ca2+, y mol Mg2+, z mol Cl-, t mol HCO 3 . Biểu thức liên hệ giữa x, y, z, t là B. 3x + 3y = z + t.
C. x + y = z + t.
M
A. x + y = 2z + 2t.
D. 2x + 2y = z + t.
KÈ
Câu 18: Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là A. điện phân dung dịch.
B. điện phân nóng chảy.
C. nhiệt luyện.
D. thủy luyện.
Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là B. CH3CH2OH và CH≡CH.
C. CH3CH2OH và CH3CHO.
D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
DẠ Y
A. CH3CHO và CH3CH2OH.
Câu 20: Tên của hợp chất CH3COOCH2CH3 là A. metyl propionat.
B. metyl axetat.
C. etyl axetat.
Câu 21: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? 2
D. propyl axetat.
A. Glyxin.
B. Glucozơ.
C. Metylamin.
D. Anilin.
C. Tơ nilon-6,6.
D. Tơ visco.
A. Tơ axetat.
B. Tơ nitron.
AL
Câu 22: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ poliamit?
Câu 23: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
CI
Câu 24: Sắt có thể tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
B. Mg(NO3)2, O2, H2SO4 loãng, S.
C. AgNO3, Cl2, HCl, NaOH.
D. Cu(NO3)2, S, H2SO4 loãng, O2.
Câu 25: Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học? A. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3. B. Nhúng thanh Zn vào dung dịch CuSO4. C. Nhúng thanh Cu vào dung dịch AgNO3.
ƠN
D. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 và H2SO4 loãng.
OF FI
A. CuSO4, Cl2, HNO3 đặc nguội, HCl.
Câu 26: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là: A. fructozơ, glixerol, anđehit axetic.
B. glucozơ, axit fomic, anđehit axetic.
D. glucozơ, glixerol, axit fomic.
NH
C. glucozơ, fructozơ, saccarozơ.
Câu 27: Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch? A. AgNO3.
B. MgCl2.
C. FeCl3.
D. CuSO4.
A. Fe(NO3)3. .
B. Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2.
QU
C. Cu(NO3)2
Y
Câu 28: Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch HNO3, sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch X và chất rắn Y. Muối thu được trong dung dịch X là
Câu 29: Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là A. Pb.
B. W.
C. Hg.
D. Cr.
M
Câu 30: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
X Y
T
Hiện tượng
Quỳ tím
Chuyển màu hồng
Dung dich I2
Có màu xanh tím
Dung dịch AgNO3 trong NH3
Kết tủa Ag
DẠ Y
Z
Thuốc thử
KÈ
Mẫu thử
Nước brom
Kết tủa trắng
Các dung dịch X, Y, Z lần lượt là: A. Axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ.
B. Axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin.
B. Axit glutamic, glucozơ, tinh bột, anilin.
D. Anilin, tinh bột, glucozơ, axit glutamic. 3
Câu 31: Có 4 mệnh đề sau (1) Hỗn hợp N2O + Al2O3 (tỉ lệ mol 1: 1) tan hết trong nước dư (3) Hỗn hợp KNO3 + Cu (tỉ lệ mol 1: 1) tan hết trong dung dịch NaHSO4 dư (4) Hỗn hợp FeS + CuS (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch HCl dư
A. 4.
B. 3
CI
Số mệnh đề đúng là
AL
(2) Hỗn hợp Fe2O3 + Cu (tỉ lệ mol 1: 1) tan hết trong dung dịch HCl dư
C. 1
D. 2
A. 82.
B. 74.
C. 72.
OF FI
Câu 32: Nung nóng hỗn hợp chất rắn A gồm a mol Mg và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian thu được chất rắn X và 0,45 mol hỗn hợp khí NO2 và O2. X tan hoàn toàn trong dung dịch chứa vừa đủ 1,3 mol HCl, thu được dung dịch Y chứa m gam hỗn hợp muối clorua, và thoát ra 0,05 mol hỗn hợp khí Z gồm N2 và H2, tỉ khối của Z so với H2 là 11,4. Giá trị m gần nhất là D. 80.
Câu 33: Cho 39,6 gam hỗn hợp gồm K2CO3 và KHSO3 vào 147 gam dung dịch H2SO4 20%, đun nóng đến khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch X. Dung dịch X chứa các chất tan là B. K2SO4 và H2SO4.
ƠN
A. K2SO4. C. K2SO4, KHSO3, KHSO4.
D. K2SO4, KHSO3.
A. 25,15 và 108.
B. 25,15 và 54.
NH
Câu 34: Hỗn hợp M gồm hai este đơn chức. Cho m gam M tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được 17 gam một muối và 12,4 gam hỗn hợp N gồm hai anđehit thuộc cùng dãy đồng đẳng. Tỉ khối hơi của N so với H2 là 24,8. Cho m gam M phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được tối đa a gam Ag. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m và a lần lượt là C. 19,40 và 108.
D. 19,40 và 54.
QU
Y
Câu 35: Hỗn hợp M gồm 1 ancol X, axit cacboxylic Y (đều no, hở, đơn chức) và este Z tạo ra từ X và Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam M cần dùng vừa đủ 0,18 mol O2, sinh ra 0,14 mol CO2. Cho m gam M trên vào 500ml dung dịch NaOH 0,1M đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch N. Cô cạn dung dịch N còn lại 3,68 gam rắn khan. Công thức của Y là A. C2H5COOH.
B. HCOOH.
C. C3H7OH.
D. CH3COOH.
M
Câu 36: Hỗn hợp M gồm CH3CH2OH, CH2=CHCH2OH, CH3COOH, CH2=CHCOOH, HCOOCH3. Đốt cháy hoàn toàn m gam M cần dùng vừa đủ 0,4 mol O2, thu được 0,35 mol CO2 và 0,35 mol H2O. Mặt khác, cho m gam M trên tác dụng vừa đủ với 50 gam dung dịch Ba(OH)2 nồng độ x%. Giá trị của x là A. 68,40.
B. 17,10.
C. 34,20.
D. 8,55.
A. 15,2.
KÈ
Câu 37: Hỗn hợp khí X gồm CO, CO2 và N2, tỉ khối của X so với H2 là 19. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với 100 ml dung dịch Y chứa NaOH 2M và Na2CO3 1,5M, thu được dung dịch Z. Cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch CaCl2, sau khi kết thúc phản ứng thu được 10 gam kết tủa. Giá trị của m là B. 9,5.
C. 13,3.
D. 30,4.
DẠ Y
Câu 38: Cho X, Y, Z là ba peptit mạch hở và MX > MY > MZ. Đốt cháy hoàn toàn a mol mỗi peptit X, Y hoặc Z đều thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol H2O là a mol. Mặt khác, đun nóng 69,8 gam hỗn hợp E chứa X, Y và 0,16 mol Z (số mol của X nhỏ hơn số mol của Y) với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chỉ chứa 2 muối của alanin và valin có tổng khối lượng 101,04 gam. Phần trăm khối lượng của X có trong hỗn hợp E gần với giá trị nào nhất: A. 10%.
B. 95%.
C. 54%.
Câu 39: Có các kết luận sau: 4
D. 12%.
(1) Từ glyxin, alanin và valin sẽ tạo ra được 6 tripeptit chứa đồng thời glyxin, alanin và valin. (2) C8H10O có 4 ancol thơm khi bị oxi hóa tạo ra sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
AL
(3) C4H8 có 3 đồng phân mạch hở làm mất màu dung dịch brom. (4) C4H11N có 4 đồng phân khi tác dụng với HCl tạo ra muối dạng RNH3Cl. Số kết luận đúng là B. 3.
C. 1.
D. 4.
CI
A. 2.
A. 26,32%.
B. 73,68%.
OF FI
Câu 40: Hòa tan hỗn hợp X gồm CuSO4 và Fe2(SO4)3 vào nước được dung dịch Y. Cho Fe dư vào dung dịch Y đến khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z có khối lượng bằng khối lượng dung dịch Y (bỏ qua sự thủy phân của các ion trong dung dịch và sự bay hơi của nước). Phần trăm khối lượng của CuSO4 trong X là C. 63,20%.
D. 5,40%.
---------------- HẾT -----------------
6-A
7-C
ƠN
8-D
9-B
10-C
16-A
17-D
18-B
19-C
20-C
26-B
27-B
28-B
29-C
30-B
NH
BẢNG ĐÁP ÁN
36-B
37-A
38-D
39-B
40-B
1-A
2-B
3-D
4-A
5-A
11-D
12-B
13-A
14-C
15-A
21-C
22-C
23-B
24-D
25-A
31-B
32-C
33-B
34-C
35-A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Y
Câu 2: Chọn B.
Các cấu tạo của C8 H15O 4 N :
QU
C8 H15O 4 N NaOH NaOOC CH 2 CH 2 CH NH 2 COONa Ancol
CH 3 CH 2 CH 2 OOC CH 2 CH 2 CH NH 2 COOH
M
CH3 2 CH OOC CH 2 CH 2 CH NH 2 COOH
KÈ
HOOC CH 2 CH 2 CH NH 2 COO CH 2 CH 2 CH 3 HOOC CH 2 CH 2 CH NH 2 COO CH CH 3 2 CH 3 OOC CH 2 CH 2 CH NH 2 COO C2 H 5
DẠ Y
C2 H 5 OOC CH 2 CH 2 CH NH 2 COO CH 3
Câu 5: Chọn A. X là C2H2. Y là C2H4.
Z là CH3CHO.
5
T là CH3COOH. M là CH3COOCH=CH2.
AL
Câu 6: Chọn A. Dung dịch chứa 2 muối là MgSO4 và FeSO4 CuSO4 phản ứng hết nên b a
CI
Để có FeSO4 thì Mg không còn dư a b c Vậy: b a b c.
OF FI
Câu 8: Chọn D. X có dạng R NH 2 x n HCl
17, 64 8,88 0, 24 36,5
R NH 2 x xHCl R NH 3Cl x
8,88x 0, 24
NH
M X R 16x
ƠN
0, 24 ...........0, 24 x
R 21x x 2 và R 42 : C3 H 6
Y
X là NH 2 CH 2 CH 2 CH 2 NH 2 Câu 9: Chọn B.
QU
Gly Ala 2KOH GlyK AlaK H 2 O x......................................x........x
m muối 113x 127x 2, 4 x 0, 01
Câu 11: Chọn D.
KÈ
A. Fe Cl2 FeCl3
M
m Gly Ala 1, 46
B. Fe OH 2 H 2SO 4 đặc nóng Fe 2 SO 4 3 SO 2 H 2 O C. Fe HNO3 loãng dư Fe NO3 3 NO H 2 O
DẠ Y
D. Fe CuSO 4 FeSO 4 Cu Câu 12: Chọn B.
Al2O3 và MgO không bị H2 khử nên chất rắn còn lại gồm Al2 O3 , Fe, Cu, MgO . Câu 13: Chọn A.
6
Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe mà không làm thay đổi khối lượng Ag, ta dùng dư hóa chất FeCl3:
Fe FeCl3 FeCl2
AL
Cu FeCl3 FeCl2 CuCl2 Còn lại Ag không tan, lọc và rửa sạch, làm khô thu được Ag.
CI
Câu 17: Chọn D. Bảo toàn điện tích 2x 2y z t .
OF FI
Câu 19: Chọn C. Hai chất X, Y lần lượt là CH 3CH 2 OH và CH 3CHO .
C2 H 5OH O 2 CH 3CHO H 2 O CH 3CHO O 2 CH 3COOH Câu 24: Chọn D.
ƠN
Sắt có thể tác dụng được với tất cả các chất trong dãy Cu NO3 2 ,S, H 2SO 4 loãng, O2:
Fe Cu NO3 2 Cu Fe NO3 2 Fe S FeS
NH
Fe H 2SO 4 loãng FeSO 4 H 2 Fe O 2 Fe3O 4 Câu 31: Chọn B.
Y
(1) Đúng
QU
Na 2 O H 2 O 2NaOH 2NaOH Al2 O3 2NaAlO 2 H 2 O (2) Đúng
M
Cu Fe 2 O3 6HCl CuCl2 2FeCl2 3H 2 O (3) Đúng
KÈ
3Cu H 2NO3 3Cu 2 2NO 4H 2 O (4) Sai, chỉ FeS tan, CuS không tan. Câu 32: Chọn C.
DẠ Y
Trong Z tính được n N2 0, 04 và n H2 0, 01. (Sản phẩm khử có H2 nên NO3 hết) Bảo toàn O được:
n O X 0, 25.6 0, 45.2 0, 6 n H2O 0, 6
Bảo toàn H được:
7
n HCl 4n NH4 2n H2 2n H2O n NH 0, 02 Dung dịch thu được chứa NH 4 0, 02 , Cu 2 0, 25 , Cl 1,3 và Mg2+. Bảo toàn điện tích n Mg2 0,39
CI
m muối = 71,87 gam.
147.20% 0,3 98
Nếu hỗn hợp chỉ có K 2 CO3 n K 2CO3
39, 6 0, 286 H 2SO 4 dư. 138
Nếu hỗn hợp chỉ có KHSO3 n KHSO3
39, 6 0,33 H 2SO 4 dư. 120
ƠN
H 2SO 4 luôn dư
OF FI
Câu 33: Chọn B. n H2SO4
X chứa K2SO4 và H2SO4 dư.
Câu 34: Chọn C.
NH
M andehit 49, 6 N gồm CH3CHO (0,15) và C2H5CHO (0,1) n RCOONa 0, 25 M muối = 68: HCOONa
n Ag 4n M 1 a 108 Câu 35: Chọn A.
Y: BCOOH b mol
KÈ
Este: BCOOA c mol
M
X: AOH a mol
QU
Y
M gồm HCOOCH=CH2 (0,15) và HCOOCH=CH-CH3 (0,1)
m 19, 4
AL
4
n H2O n CO2 n X n H2O 0,14 a Bảo toàn O: a 2b 2c 0,18.2 0,14.2 0,14 a b c 0, 03
DẠ Y
m rắn m BCOOA m NaOH dư b c B 67 40 0, 05 b c 3, 68
B 29 : C2 H 5 C2 H 5 COOH
Câu 36: Chọn B.
Hỗn hợp M thu gọn lại gồm: 8
C2H6O: a mol C3H6O: b mol
AL
C2H4O2: c mol C3H4O2: d mol
CI
n H2O 3a 3b 2c 2d 0,35 Bảo toàn O:
OF FI
n O a b 2c 2d 2n CO2 n H2O 2n O2 0, 25 a b 0, 05 và c d 0,1 n Ba OH 2
cd 0, 05 2
x 17,1% Câu 37: Chọn A.
ƠN
n NaOH 0, 2; n Na 2CO3 0,15 n Na 0,5 CO 2 NaOH Na 2 CO3 Dung dịch Z.
Bảo toàn điện tích n HCO 0,5 0,1.2 0,3 3
Bảo toàn C n CO2 0,1 0,3 0,15 0, 25
NH
n CaCO3 0,1 Dung dịch Z chứa CO32 0,1 mol ; Na 0,5 mol
28x 0, 25.44 19.2 0, 25 x
x 0,15
QU
MX
Y
Dễ thấy CO và N2 có cùng phân tử khối (28). Tổng số mol của 2 khí này là x.
Câu 38: Chọn D.
M
m X 28x 0, 25.44 15, 2 gam.
Đốt cháy X, Y, Z ta đều có n Peptit n CO2 n H2O
KÈ
X, Y, Z đều là tetrapeptit.
n X x và n Y y và n Z 0,16
DẠ Y
n NaOH 4x 4y 0,16.4 Và n H2O x y 0,16 Bảo toàn khối lượng:
69,8 40 4x 4y 0, 64 101, 04 18 x y 0,16 x y 0, 06
9
n E x y 0,16 0, 22
M X, Y 358 Y là Ala 3 Val M 330 Do Ala 2 Val 2 358 nên X không thể là chất này. Có 2 trường hợp:
m muối 111 x 3y 0,16.4 139 3x y 101, 04 Kết hợp x y 0, 06 x y 0, 03 Loại, vì theo đề n X n Y TH2: X là Val 4 M 414
ƠN
m muối 139 4x y 111 3y 0,16.4 101, 04 Kết hợp x y 0, 06 x 0, 02 và y 0, 04
%X 11,86% .
NH
Câu 39: Chọn B.
(1) Đúng: G-A-V, V-A-G, A-G-V, V-G-A, A-V-G, G-V-A. (2) Đúng, các ancol thỏa mãn phải có nhóm –CH2OH.
QU
CH 2 CH CH 2 CH 3
Y
C6 H 5 CH 2 CH 2 OH và CH 3 C6 H 4 CH 2 OH o, m, p (3) Sai, có 4 đồng phân thỏa mãn:
CH 3 CH CH CH 3 cis trans CH 2 C CH 3 2
M
(4) Đúng, các đồng phân amin bậc 1 sẽ tạo muối RNH3Cl:
KÈ
CH 3 CH 2 CH 2 CH 2 NH 2 CH 3 CH 2 CHNH 2 CH 3
CH3 2 CH CH 2 NH 2 CH3 3 C NH 2
DẠ Y
OF FI
TH1: X là Ala Val 3 M 386
Câu 40: Chọn B.
Tự chọn n CuSO4 1 và n Fe2 SO4 x 3
n Fe phản ứng x 1 10
CI
m X, Y m E m Z 21, 48
AL
M E 317, 27 Z là Ala 4 M 302
Khối lượng dung dịch không thay đổi nên khối lượng chất rắn cũng không thay đổi. 1 . 7
AL
56 x 1 64.1 x
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
NH
ƠN
OF FI
CI
%CuSO 4 73, 68% .
11
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
TRƯỜNG THPT PHÚC THÀNH
NĂM HỌC 2020 – 2021
------------------
Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Thời gian làm bài: 50 phút)
AL
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
CI
------------------------------------
Số báo danh: ..............................................................................
OF FI
Họ và tên học sinh: ....................................................................
Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207. Câu 41: Phương trình hóa học nào sau đây sai?
B. 2Mg + O2 → 2MgO
C. Zn + 2HCl (dung dịch) → ZnCl2 + H2
D. Ca + CuSO4 → CaSO4 + Cu
ƠN
A. 2Al + Fe2O3 → 2Fe + Al2O3
Câu 42: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một este X, thu được 10,08 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. Công thức phân tử của X là A. C2H4O2
B. C3H6O2
C. C5H10O2
A. sắt (III) hidroxit
B. sắt (II) oxit
NH
Câu 43: Chất X có công thức Fe2O3. Tên gọi của X là
C. sắt (II) hidroxit
D. C4H8O2 D. sắt (III) oxit
Câu 44: Poli(vinylclorua) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? A. CH2=CH2
B. CH2=CH-CH3
C. CH2=CH-Cl
D. CH3-CH2-Cl
QU
Y
Câu 45: Dung dịch chất nào sau đây tác dụng với Ba(HCO3)2 vừa thu được kết tủa, vừa thu được chất khí thoát ra? A. HCl
B. H2SO4
C. Ca(OH)2
D. NaOH
Câu 46: Cho 1,5 gam H2NCH2COOH tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là B. 2,26
C. 1,96
D. 2,28
M
A. 1,94
Câu 47: Phát biểu nào sau đây đúng?
KÈ
A. Protein không bị thủy phân trong môi trường kiềm B. Dung dịch protein có phản ứng màu biure C. Protein có phản ứng màu biure
DẠ Y
D. Amino axit là chất lỏng ở điều kiện thường Câu 48: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 60%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 35,46 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 21,6.
B. 27,0.
C. 30,0.
D. 10,8.
Câu 49: Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Công thức phân tử của saccarozơ là 1
A. C6H12O6
B. (C6H10O5)n
C. C12H22O11
D. C2H4O2
C. NaHCO3
D. NaCl
A. CH3COONa
B. NH4Cl
AL
Câu 50: Chất nào sau đây là muối axit?
Câu 51: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH? A. Al2O3
B. BaCl2
C. AlCl3
D. Na2CO3
B. O3
C. N2
D. CO
OF FI
A. H2
CI
Câu 52: Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phòng kín để sưởi ấm gây ngộ độc khí, có thể dẫn tới tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí nào sau đây?
Câu 53: Hòa tan m gam Mg bằng dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít (đktc) khí H2. Giá trị của m bằng bao nhiêu? A. 2,4
B. 1,2
C. 3,6
D. 4,8
Câu 54: Cho 2,24 gam Fe vào 100ml dung dịch CuSO4 0,1M đến phản ứng hòa toàn. Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng bằng bao nhiêu? B. 2,16 gam
C. 1,68 gam
ƠN
A. 2,32 gam
D. 2,98 gam
Câu 55: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây được sản phẩm chứa N2? A. xenlulozơ
B. Protein.
C. Chất béo
D. Tinh bột
NH
Câu 56: Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3 thấy xuất hiện A. kết tủa màu trắng
B. kết tủa đỏ nâu
C. kết tủa vàng nhạt
D. dung dịch màu xanh
Câu 57: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất? B. Ag
C. W
D. Fe
Y
A. Cr
A. Axit glutamic
QU
Câu 58: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? C. Anilin
B. 1,35
C. 3,15
D. 2,25
C. BaCl2
D. Mg(NO3)2
B. Metylamin
D. Glyxin
Câu 59: Khi thủy phân hết 3,35 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở thì cần vừa đủ 0,05 mol NaOH, thu được một muối và hõn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đằng. Đốt cháy hết Y trong O2 dư, thu được CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là
M
A. 1,80
A. NaCl
KÈ
Câu 60: Thành phần chính của muối ăn là B. CaCO3
Câu 61: Polisaccarit X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng và được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Thủy phân X, thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng?
DẠ Y
A. Y tác dụng với H2 tạo sorbitol
B. X có phản ứng tráng bạc
C. Phân tử khối của Y là 162
D. X dễ tan trong nước lạnh
Câu 62: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl? A. MgCl2
B. BaCl2
C. Al(NO3)3
2
D. Al(OH)3
Câu 63: Nung hỗn hợp X gồm: metan, etilen, propin, vinylaxetilen và a mol H2 có Ni xúc tác (chỉ xảy ra phản ứng cộng H2) thu được 0,1 mol hỗn hợp Y (gồm các hidrocacbon) có tỷ khối so với H2 là 14,4. Biết 0,1 mol Y phản ứng tối đa với 0,06 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là: C. 0,04
D. 0,1
C. Alanin
D. Glyxin
Câu 64: Hợp chất NH2-CH2-COOH có tên gọi là: A. Valin
B. Lysin
Câu 65: Công thức của triolein là A. (C17H33COO)3C3H5
B. (HCOO)3C3H5
C. (C2H5COO)3C3H5
A. Ca
B. Fe
C. Cu
D. (CH3COO)3C3H5
OF FI
Câu 66: Kim loại nào sau đây phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường?
AL
B. 0,08
CI
A. 0,06
D. Ag
Câu 67: Cho 7,5 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al tác dụng với 3,36 lít hỗn hợp Y gồm O2 và Cl2, thu được 16,2 gam hỗn hợp rắn Z. Cho Z vào dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí H2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí đo ở đktc. Phần trăm khối lượng của Al trong X bằng bao nhiêu? A. 64,0
B. 18,4
C. 36,0
ƠN
Câu 68: Cho các phát biểu sau:
D. 81,6
(a) Các hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố cacbon.
(b) Trong tự nhiên, các hợp chất hữu cơ đều là các hợp chất tạp chức.
NH
(c) Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều. (d) Lên men glucozơ thu được etanol và khí cacbon monooxit.
(e) Phân tử amin, amino axit, peptit và protein đều chứa nguyên tố nitơ. Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng? B. 4
C. 5
Y
A. 3
D. 2
QU
Câu 69: Cho 12,49 gam hỗn hợp X gồm C, P, S vào dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO2, NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, thu được 91,675 gam kết tủa. Để hấp thụ hết khí Z cần dung dịch chứa tối thiểu 2,55 mol NaOH. Phần trăm khối lượng của C trong X bằng bao nhiêu? A. 30,74
B. 51,24
C. 11,53
D. 38,43
A. 15
KÈ
M
Câu 70: Hòa tan hết 24,018 gam hỗn hợp rắn X gồm FeCl3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và Fe3O4 trong dung dịch chứa 0,736 mol HCl, sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 3 muối và 0,024 mol khí NO. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y thu được 115,738 gam kết tủa. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Phần trăm số mol của FeCl3 trong X có giá trị gần nhất với: B. 18
C. 22
D. 25
DẠ Y
Câu 71: Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol, 1 mol natri panmitat và 2 mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai? A. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là 2.
B. 1 mol X phản ứng được với tối đa 2 mol Br2.
C. Phân tử X có 5 liên kết π.
D. Công thức phân tử của X là C52H102O6.
Câu 72: Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 1,375 mol CO2 và 1,275 mol H2O. Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 0,05 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là 3
A. 20,15
B. 20,60
C. 23,35
D. 22,15
Câu 73: Cho các phát biểu sau:
(c) Ca(OH)2 bị nhiệt phân thành CaO (d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl2, thu được một chất kết tủa Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu sai? A. 4
B. 3
C. 5
OF FI
(e) Cho NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thấy xuất hiện kết tủa và sủi bọt khí
CI
(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy xuất hiện kết tủa
AL
(a) Hỗn hợp Cu, Fe và Fe2O3 luôn tan hết trong dung dịch HCl dư
D. 2
Câu 74: Hỗn hợp M gồm hai chất hữu cơ no, mạch hở X (C7H18O4N2) và Y (C6H18O4N4). Đun nóng 0,12 mol M với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp E gồm hai amin hơn kém nhau một nhóm –NH2, có cùng số nguyên tử cacbon và dung dịch chứa ba muối của glyxin, alanin và axit axetic. Đốt cháy hoàn toàn E thu được 0,47 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong M có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? B. 28,5
C. 88,0
ƠN
A. 64,5
D. 84,5
Câu 75: X, Y là hai axit cacboxylic no, đơn chức mạch hở; Z là este tạo từ X và Y với etylen glycol. Đốt chat hoàn toàn 9,28 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z bằng khí O2, thu được 8,288 lít (đktc) khí CO2 và 6,12 gam H2O. Mặt khác cho 9,28 gam E tác dụng với 100ml dung dịch NaOH 1M và KOH 0,5M, đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m bằng bao nhiêu? B. 14,22
C. 12,96
NH
A. 11,80
D. 12,91
Câu 76: Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol): (a) X + 2NaOH → X1 + 2X2
(d) X2 + X3 → X5 + H2O Phân tử khối của X5 là A. 174
QU
(c) Nx3 + Nx4 → nilon-6,6 + 2nH2O
Y
(b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
B. 160
C. 202
D. 198
A. 18,56
KÈ
M
Câu 77: Hỗn hợp E gồm chất X (CmH2m+4O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) và chất Y (CnH2n+3O2N) là muối của axit cacboxylic đơn chức). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol E cần vừa đủ 0,58 mol O2, thu được N2, CO2 và 0,84 mol H2O. Mặt khác, cho 0,2 mol E tác dụng hết với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được một chất khí làm xanh quỳ tím ẩm và a gam hỗn hợp 2 muối khan. Giá trị của a là B. 23,76
C. 24,88
Câu 78: Thực hiện các thí nghiệm sau
DẠ Y
(a) Cho hỗn hợp Ba và Al (tỉ lệ mol tương ứng 1:2) vào nước (dư) (b) Cho hỗn hợp Cu và Fe3O4 (tỉ lệ 1:1) vào dung dịch HCl (dư) (c) Cho hỗn hợp Ba và NH4HCO3 vào nước (dư) (d) Cho hỗn hợp Cu và NaNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 1:2) vào dung dịch HCl (dư) (e) Cho hỗn hợp BaCO3 và KHSO4 vào nước (dư) 4
D. 22,64
Khi phản ứng trong các thí nghiệm kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm không thu được chất rắn? A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
(b) Nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt củ khoai lang thì xuất hiện màu xanh tím (c) Metylamoni clorua tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH
(e) Tinh bột bị thủy phân với xúc tác axit, bazơ hoặc enzim Trong các phát biêu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 2
B. 3
C. 4
Câu 80: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
OF FI
(d) Nhỏ dung dịch HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện kết tủa
CI
(a) Xà phòng hóa hoàn toàn phenyl axetat thu được muối và ancol
AL
Câu 79: Cho các phát biểu sau:
D. 5
Bước 1: Cho 3-4 ml dung dịch AgNO3 2% vào hai ống nghiệm (1) và (2). Thêm vài giọt dung dịch NaOH loãng, cho amoniac loãng 3% cho tới khi kết tủa tan hết (vừa cho vừa lắc)
ƠN
Bước 2: Rót 2ml dung dịch saccarozơ loãng 5% vào ống nghiệm (3) và rót tiếp vào đó 0,5ml dung dịch H2SO4 loãng. Đun nóng dung dịch trong 3-5 phút
NH
Bước 3: Để nguội dung dịch, cho từ từ NaHCO3 tinh thể vào ống nghiệm (3) và khuấy đều bằng đũa thủy tinh cho đến khi ngừng thoát khí CO2 Bước 4: Rót nhẹ tay 2ml dung dịch saccarozơ 5% theo thành ống nghiệm (1). Đặt ống nghiệm (1) vào cốc nước nóng ( khoảng 60-700C). Sau vài phút, lấy ống nghiệm (1) ra khỏi cốc Bước 5: Rót nhẹ tay dung dịch trong ống nghiệm (3) vào ống nghiệm (2). Đặt ống nghiệm (2) vào cốc nước nóng (khoảng 60-700C). Sau vài phút, lấy ống nghiệm (2) ra khỏi cốc
Y
Cho các phát biểu sau:
QU
(a) Mục đích chính của việc dùng HaHCO3 là nhằm loại bỏ H2SO4 dư (b) Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm tách thành hai lớp (c) Ở bước 1 xảy ra phản ứng tạo phức bạc amoniacat (d) Sau bước 4, thành ống nghiệm (1) có lớp kết tủa trắng bạc bám vào
M
(e) Sau bước 5, thành ống nghiệm (2) có lớp kết tủa trắng bạc bám vào
B. 3
C. 2 ---------------- HẾT -----------------
DẠ Y
A. 4
KÈ
Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?
5
D. 1
BẢNG ĐÁP ÁN 42-B
43-D
44-C
45-B
46-A
47-B
48-B
49-C
50-C
51-A
52-D
53-A
54-A
55-B
56-C
57-C
58-B
59-D
60-A
61-A
62-D
63-C
64-D
65-A
66-A
67-C
68-A
69-C
70-B
71-D
72-D
73-D
74-D
75-C
76-C
77-B
78-C
79-A
80-B
Câu 42: Chọn B.
n CO2 n H2O 0, 45 Este no, đơn chức, mạch hở. Số C
n CO2 nX
CI
OF FI
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
3 X là C3H6O2.
ƠN
Câu 45: Chọn B.
Dung dịch Ba HCO3 2 khi tác dụng với dung dịch H 2SO 4 vừa tạo khí, vừa tạo kết tủa:
NH
Ba HCO3 2 H 2SO 4 BaSO 4 2CO 2 2H 2 O Câu 46: Chọn A. n H2 NCH2COOH
1,5 0, 02 75
QU
Y
H 2 NCH 2 COOH NaOH H 2 NCH 2 COONa H 2 O 0, 02..........................................0, 02
m H2 NCH2COONa 0, 02.97 1,94 gam. Câu 48: Chọn B.
M
Ba(OH)2 dư n CO2 n BaCO3 0,18 C6 H12 O6 2C2 H 5OH 2CO 2
KÈ
0, 09.................................0,18
H 60% m C6 H12O6 cần dùng
AL
41-D
0, 09.180 27 gam. 60%
DẠ Y
Câu 54: Chọn A.
n Fe 0, 04; n CuSO4 0, 01 Fe CuSO 4 FeSO 4 Cu
0, 01.................................0, 01 m rắn 2, 24 0, 01.56 0, 01.64 2,32 6
Câu 59: Chọn D.
n X n NaOH 0, 05 M X 67
AL
Trong X chứa este HCOOCH3 (M = 60)
Sản phẩm chỉ có 1 muối là HCOONa (0,05).
CI
Bảo toàn khối lượng m Ancol 1,95 Quy đổi ancol thành CH3OH (0,05) và CH2 (0,025)
OF FI
Bảo toàn H n H2O 0,125 m H2O 2, 25 Câu 61: Chọn A.
Polisaccarit X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng và được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp X là tinh bột C6 H10 O5 n . Thủy phân X monosaccarit Y là glucozơ (C6H12O6).
ƠN
Phát biểu đúng: Y tác dụng với H2 tạo sorbitol.
Câu 63: Chọn C.
n Br2 nY
0, 6
NH
Y có dạng Cn H 2n 2 2k với k
M Y 14n 2 2k 14, 4.2 n2
Y
Y là C2 H 4,8
C2 H 4 0, 4H 2 C2 H 4,8
Câu 67: Chọn C.
M
n H2 0, 4n Y 0, 04
QU
Phản ứng cộng H2 không làm thay đổi số C nên các hiđrocacbon trong X có dạng C2H4.
KÈ
Y gồm O2 (a) và Cl2 (b)
n Y a b 0,15
m Y 32a 71b m Z m X
DẠ Y
a 0, 05; b 0,1
X gồm Mg (x) và Al (y).
m X 24x 27y 7,5
Bảo toàn electron: 2x 3y 4a 2b 2n H2 7
x 0, 2; y 0,1 27y 36% . 7,5
AL
%Al
Câu 68: Chọn A.
CI
(a) Đúng (b) Sai, có cả đơn chức, đa chức.
OF FI
(c) Đúng (d) Sai, thu được cacbon đioxit (CO2). (e) Đúng Câu 69: Chọn C. Đặt a, b, c là số mol C, P, S.
ƠN
m X 12a 31b 32c 12, 49 1 Kết tủa gồm Ba 3 PO 4 2 0,5b và BaSO 4 c
NH
601.0,5b 233c 91, 675 2 Bảo toàn electron n NO2 4a 5b 6c
n NaOH a 4a 5b 6c 2,55 3
%C
12a 11,53% . 12, 49
M
Câu 70: Chọn B.
QU
1 2 3 a 0,12; b 0,15;c 0, 2
Y
Z NaOH tối thiểu NaHCO3 , NaNO3 , NaNO 2
n H 4n NO 2n O n O 0,32 n Fe3O4 0, 08
KÈ
Dung dịch Y chứa FeCl2 , FeCl3 và CuCl2. Đặt a, b, c là số mol FeCl3 , Cu NO3 2 , Fe NO3 2 .
DẠ Y
m X 162,5a 188b 180c 232.0, 08 24, 018 1 Bảo toàn N: n N 2b 2c 0, 024 2 Bảo toàn electron: c 0, 08 0, 024.3 n Ag
n Ag c 0, 008
8
m 143,5 3a 0, 736 108 c 0, 008 115, 738 3 Giải hệ 1 2 3 :
AL
a 0, 02 b 0, 006
CI
c 0, 006
%n Cu NO3
2
&Fe NO3 2
10, 71% .
Câu 71: Chọn D. X là C15 H 31COO C17 H 33COO 2 C3 H 5 A. Đúng, 2 đồng phân có gốc panmitat nằm ngoài và nằm giữa.
ƠN
B. Đúng, mỗi gốc oleic có 1C=C. C. Đúng, 2C=C và 3C=O
NH
D. Sai, X là C55H102O6. Câu 72: Chọn D. 0, 05 3 a
a k 1 n CO2 n H2O a 0, 025
QU
n O 6a 0,15
Y
Độ không no của X là k
OF FI
n X 0,112
m X m C m H m O 21, 45
n NaOH 3a 0, 075 và n C3H5 OH a Bảo toàn khối lượng:
M
3
KÈ
m muối m X m NaOH m C3H5 OH 22,15 3
Câu 73: Chọn D.
(a) Sai, có thể không tan hết nếu n Cu n Fe2O3
DẠ Y
(b) Đúng: Ca HCO3 2 NaOH CaCO3 Na 2 CO3 H 2 O (c) Sai
(d) Sai, thu được 2 kết tủa (AgCl và Ag) (e) Đúng: NaHSO 4 Ba HCO3 2 BaSO 4 Na 2SO 4 CO 2 H 2 O . 9
Câu 74: Chọn D. X là CH 3COO NH 3 CH CH 3 COO NH 3 C2 H 5 x mol
AL
Y là NH 2 CH 2 COO NH 3 CH 2 COO NH 3 C2 H 4 NH 2 (y mol)
E gồm C2 H 5 NH 2 x và C2 H 4 NH 2 2 y n H2O 3,5x 4y 0, 47
OF FI
x 0, 02; y 0,1
CI
n M x y 0,12
%Y 84, 41% . Câu 75: Chọn C. Cách 1:
Quy đổi E thành HCOOH a , C2 H 4 OH 2 b , CH 2 c và H 2 O 2b
ƠN
m E 46a 62b 14c 18.2b 9, 28
n CO2 a 2b c 0,37
NH
n H2O a 3b c 2b 0,34 a 0,13; b 0, 03;c 0,18
n NaOH 0,1; n KOH 0, 05 n OH 0,15 0,13 nên n OH dư 0,15 0,13 0, 02
Y
Chất rắn gồm HCOO 0,13 , CH 2 0,18 , Na 0,1 , K 0, 05 , OH 0, 02
QU
m rắn = 12,96
Cách 2:
n C2 H4 OH 0, 03 2
m E mC m H 0, 26 16
KÈ
n O E
M
n CO2 0,37 và n H2O 0,34 n Este n CO2 n H2O 0, 03
2n Axit 4n Este 0, 26 n Axit 0, 07
DẠ Y
n Cx H2 x1O2 0, 07 0, 03.2 0,13 Bảo toàn C 0,13x 0, 03.2 0,37 x
31 13
Chất rắn gồm C x H 2x 1O 2 0,13 , Na 0,1 , K 0, 05 , bảo toàn điện tích n OH 0, 02 m rắn = 12,96.
10
là axit.
c X3
là HCOO CH 2 4 COOH .
b X1
là NaOOC CH 2 4 COONa
a X
là HOOC CH 2 4 COOC2 H 5
CI
b X3
AL
Câu 76: Chọn C.
d X5
OF FI
X 2 là C2 H 5OH là C2 H 5OOC CH 2 4 COOC2 H 5
M 202 .
Câu 77: Chọn B.
ƠN
E gồm Cn H 2n 3O 2 N u mol và Cm H 2m 4 O 4 N 2 v mol
n E u v 0, 2 n O2 u 1,5n 0, 25 v 1,5m 1 0,58
NH
n H2O u n 1,5 v m 2 0,84 u 0, 08; v 0,12; nu mv 0, 48 2n 3m 12
QU
Sản phẩm chỉ có 1 khí duy nhất nên:
Y
Do n 1 và m 2 nên n 3 và m 2 là nghiệm duy nhất.
Y là C2 H 5COONH 4 0, 08 mol X là COONH 4 2 0,12 mol
KÈ
m muối = 23,76.
M
Muối gồm C2H5COONa (0,08) và (COONa)2 (0,12)
Câu 78: Chọn C.
Có 3 thí nghiệm không thu được chất rắn (tô đỏ):
DẠ Y
(a) Ba 2Al 4H 2 O Ba AlO 2 2 4H 2 (b) Cu Fe3O 4 8HCl CuCl2 3FeCl2 4H 2 O (c) Ba H 2 O Ba OH 2 H 2
Ba OH 2 NH 4 HCO3 BaCO3 NH 3 2H 2 O 11
(d) 3Cu 8H 2NO3 3Cu 2 2NO 4H 2 O Cu tan hết, NO3 còn dư.
AL
(e) BaCO3 2KHSO 4 BaSO 4 K 2SO 4 CO 2 H 2 O Câu 79: Chọn A.
CI
(a) Sai, thu được 2 muối:
OF FI
CH 3COOC6 H 5 2NaOH CH 3COONa C6 H 5ONa H 2 O (b) Đúng, khoai lang chứa nhiều tinh bột.
(c) Sai, CH3NH3Cl tác dụng với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng với HCl. (d) Đúng, kết tủa vàng. (e) Sai, tinh bột không bị thủy phân trong bazơ.
ƠN
Câu 80: Chọn B. Nội dung các bước:
+ Bước 1: Chuẩn bị dung dịch AgNO3/NH3 trong ống (1) và (2).
NH
+ Bước 2: Thủy phân saccarozơ trong ống (3). + Bước 3: Loại bỏ H2SO4 trong ống (3) bằng NaHCO3.
+ Bước 4: Thực hiện phản ứng tráng gương của saccarozơ với ống (1) + Bước 5: Thực hiện phản ứng tráng gương của dung dịch sau thủy phân saccarozơ với ống (2).
Y
(a) Đúng
QU
(b) Sai, dung dịch đồng nhất do tất cả các chất đều tan tốt. (c) Đúng.
(d) Sai, saccarozơ không tráng gương.
DẠ Y
KÈ
M
(e) Đúng, sản phẩm thủy phân (glucozơ, fructozơ) có tráng gương.
12
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
------------------
NĂM HỌC 2020 – 2021
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN
AL
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LONG AN
(Thời gian làm bài: 50 phút)
CI
------------------------------------
Số báo danh: ..............................................................................
OF FI
Họ và tên học sinh: ....................................................................
Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.
Câu 41. Axit cacboxylic X mạch hở (phân tử có 2 liên kết π). X tác dụng với NaHCO3 (dư) thấy thoát ra số mol CO2 bằng số mol X phản ứng. X thuộc dãy đồng đẳng của axit B. no, đơn chức.
ƠN
A. no, hai chức. C. không no, đơn chức.
D. không no, hai chức.
A. 3.
NH
Câu 42. Cho triolein lần lượt tác dụng với Na, H2, (Ni, t°), dung dịch NaOH (t°) và Cu(OH)2. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là B. 1.
C. 2.
D. 4.
Y
Câu 43. Đun nóng axit acrylic với ancol etylic có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác, thu được este có công thức cấu tạo là B. CH2=CHCOOC2H5.
QU
A. CH3COOCH=CH2. C. C2H5COOCH3.
D. C2H5COOC2H5.
Câu 44. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Các este thường dễ tan trong nước.
M
B. Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài.
KÈ
C. Isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín. D. Este metyl metacrylat được dùng sản xuất chất dẻo. Câu 45. Phát biểu nào sau đây là đúng?. B. Saccarozơ làm mất màu dung dịch nước Br2.
DẠ Y
A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. C. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3/NH3.
D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
Câu 46. Nhận xét nào sau đây không đúng về tơ (-NH-[CH2]5-CO-)n? A. Bền trong môi trường axit và kiềm. B. Không phải là tơ thiên nhiên 1
C. Thuộc loại tơ poliamit và được gọi là tơ policaproamit. D. Dạng mạch không phân nhánh.
A. H2SO4.
B. NaOH.
AL
Câu 47. Dung dịch chứa chất tan nào sau đây không phản ứng được với glyxin? C. NaCl.
D. HCl.
A. Đốt dây sắt trong bình đựng đầy khí O2.
C. Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch FeCl3. D. Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch HNO3 loãng. Câu 49. Chất hoặc ion nào sau đây có tính lưỡng tính? A. HCO 3 .
OF FI
B. Nhúng thanh gang (hợp kim sắt và cacbon) vào dung dịch HCl.
CI
Câu 48. Thí nghiệm mà Fe bị ăn mòn điện hóa học là
C. AlO 2 .
B. Al3+.
D. Na3AlF6.
ƠN
Câu 50. Khi thuỷ phân tristearin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là A. C17H35COOH và glixerol.
B. C17H31COONa và glixerol.
C. C15H31COONa và etanol.
D. C17H33COOH và glixerol.
NH
Câu 51. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là? A. Oxi hóa các kim loại.
B. oxi hóa các cation kim loại.
C. khử các kim loại.
D. khử các cation kim loại.
B. SO2.
C. NO2.
QU
A. CO.
Y
Câu 52. Đá khô là khí nào sau đây ở trạng thái rắn? D. CO2.
Câu 53. Cho dây các chất sau: metyl metacrylat, triolein, polietilen, saccarozơ, glyxylalanin, nilon-6,6. Số chất trong dây bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit là A. 6.
B. 3.
C. 5.
DẠ Y
KÈ
M
Câu 54. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X:
Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây? A. C2H5OH → C2H4 + H2O B. CH3COONa (rắn) + NaOH (rắn) → Na2CO3 + CH4 2
D. 4.
C. CH3NH3Cl + NaOH → NaCl + CH3NH2 + H2O. D. CH3COOH + C2H5OH → CH3COOC2H5 + H2O
AL
Câu 55. Cho hỗn hợp Al và Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X chứa 3 muối. Các muối trong dung dịch X là B. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3.
C. Al(NO3)3, Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2.
D. Al(NO3)3, Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2.
Câu 56. Hai kim loại đều tác dụng mãnh liệt với nước ở điều kiện thường là B. Na và Al.
C. K và Ba.
D. Mg và Na.
OF FI
A. Li và Mg.
CI
A. Al(NO3)3, Fe(NO3)2 và AgNO3.
Câu 57. Muối khi tan vào nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là A. Na2CO3.
B. MgCl2.
C. KHSO4.
D. NaCl.
Câu 58. Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch KOH vào dung dịch Al2(SO4)3. Hiện tượng xảy ra là B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
C. chỉ có kết tủa keo trắng.
D. không có kết tủa, có khi bay lên.
ƠN
A. có kết tủa keo trắng và có khi bay lên.
Câu 59. Phát biểu nào sau đây đúng?
NH
A. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm. B. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
C. Để rửa sạch ống nghiệm có bẩn anilin, người ta có thể dùng dung dịch HCl.
Câu 60. Cho các nhận định sau:
Y
D. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước tạo thành dung dịch có tính bazơ.
QU
1) Trong các phản ứng hóa học, kim loại chỉ thể hiện tính khử. 2) Nhôm và sắt thụ động với dung dịch H2SO4 loãng, nguội. 3) Crom là kim loại cứng nhất.
M
4) Bạc là kim loại có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại. 5) Tính chất vật lý chung của kim loại là tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và ánh kim.
A. 5.
KÈ
Số nhận định đúng là
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 61. Cho các phát biểu sau
DẠ Y
1) Các kim loại kiềm và nhôm đều là những kim loại nhẹ. 2) Trong các hợp chất, nguyên tố kim loại kiềm và nhôm đều có mức oxi hóa dương. 3) Kim loại kiềm và nhôm đều có thể điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua của chúng 4) Các kim loại kiềm và nhôm đều có có tính khử mạnh. 3
Số phát biểu đúng là A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
A. 8.
B. 6.
AL
Câu 62. Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CuSO4, NaOH, NaHSO4, K2CO3, Ca(OH)2, HNO3, MgCl2, Ca(NO3)2. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là C. 7.
D. 5.
B. etilen.
C. đimetyl ete.
D. fomandehit.
OF FI
A. axit axetic.
CI
Câu 63. Một hóa chất hữu cơ X do con người sản xuất ra và đứng đầu về sản lượng. Chất X được điều chế trong phòng thí nghiệm bằng cách đun etanol và axit sunfuric đậm đặc ở nhiệt độ thích hợp. Chất X này là
Câu 64. Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO3 đến khi xảy ra phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm 3 muối và chất rắn Y chỉ chứa một kim loại. Biết rằng dung dịch X có khả năng tác dụng được với HCl tạo kết tủa trắng. Ba muối trong dung dịch X là . A. Fe(NO3)3, Zn(NO3)2, AgNO3.
B. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, Zn(NO3)2.
C. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, AgNO3.
D. Fe(NO3)2, Zn(NO3)2, AgNO3.
A. 4,06.
NH
ƠN
Câu 65. Cho m gam Fe vào bình chứa dung dịch gồm H2SO4 và HNO3, thu được dung dịch X và 1,12 lít khí NO. Thêm tiếp dung dịch H2SO4 dư vào bình thu được 0,448 lít khí NO và dung dịch Y. Biết trong cả hai trường hợp NO là sản phẩm khử duy nhất, đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Dung dịch Y hòa tan vừa hết 2,08 gam Cu (không tạo thành sản phẩm khử của N+5). Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là B. 2,40.
C. 4,20.
Câu 66. Từ các sơ đồ phản ứng sau: 2X1 + 2X2 → 2X3 + H2
X3 + X4 → X5 + X2.
QU
Y
X3 + CO2 → X4
D. 3,92.
2X6 + 3X5 + 3X2 → 2Fe(OH)3 + 3CO2 + 6KCl. Các chất thích hợp tương ứng với X3, X5, X6 là
B. KOH, K2CO3, Fe2(SO4).
M
A. KHCO3, K2CO3, FeCl3. C. KOH, K2CO3, FeCl3.
D. NaOH, Na2CO3, FeCl3.
A. C2H2.
KÈ
Câu 67. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm C3H6, C4H4, C3H4 và CxHy thì thu được 25,3 gam CO2 và 6,75 gam H2O. Công thức phân tử của CxHy là B. C2H4.
C. C3H8.
D. CH4.
DẠ Y
Câu 68. Đốt cháy hoàn toàn V lít hơi một amin X (no, mạch hở, đơn chức, bậc 3) bằng O2 vừa đủ thì thu được 12V lít hỗn hợp khí và hơi gồm CO2, H2O và N2. Các thể tích khí đều đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn các điều kiện trên của X là A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 69. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ axit nitric và xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 90% tính theo axit nitric). Để có 14,85 kilogam xenlulozơ trinitrat cần dung dịch chứa m kilogam axit nitric. Giá trị của m là 4
A. 10,50.
B. 11,50.
C. 21,00.
D. 9,45.
A. 6.
B. 3.
AL
Câu 70. Hợp chất hữu cơ X chứa vòng benzen có M = 124. Biết khi X phản ứng hoàn toàn với Na thì thu được số mol khí hiđro bằng số mol của X đã phản ứng và X phản ứng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2. X có bao nhiều đồng phân thỏa mãn các tính chất trên? C. 9.
D. 7.
B. 60,0%.
C. 75,0%.
D. 25,0%
OF FI
A. 66,7%.
CI
Câu 71. Cho m gam hỗn hợp X gồm glucozơ và fructozơ tác dụng vừa đủ với 0,8 gam brom trong dung dịch. Cũng m gam hỗn hợp X cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng thì thu được 4,32 gam Ag. % khối lượng của fructozơ trong X là
Câu 72. Trong công nghiệp polietilen (PE) được điều chế từ phản ứng trùng hợp etilen. Để tổng hợp 5,376 kg PE thì cần V m3 khí etilen (ở đktc) (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%). Giá trị của V là A. 2,1504.
B. 8,6016.
C. 4,3008.
D. 4,0140.
A. phenol.
ƠN
Câu 73. Cho 0,01 mol một chất hữu cơ X, mạch hở tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác, 1,5 gam X tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dung dịch KOH 0,5M. Tên gọi của X là B. alanin.
C. glyxin.
D. axit axetic.
A. 324 gam.
B. 405 gam.
NH
Câu 74. Tính khối lượng gạo nếp phải dùng khi lên men với hiệu suất lên men là 50%) thu được 460 ml col etylic 50°. Cho biết tinh bột trong gạo nếp chiếm 80% khối lượng và khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 gam/ml C. 648 gam.
D. 810 gam.
QU
Y
Câu 75. Este X được tạo thành từ etylen glicol và một axit cacboxylic đơn chức. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thì cần vừa đủ 7,84 lít khí O2 (đktc), cho toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch nước với tong dư thi thu được 40 gam kết tủa. Khi cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thì lượng NaOH đã phản ứng là 10 gam. Giá trị của m là A. 14,75.
B. 11,80.
C. 23,60.
D. 29,50.
B. 9,6 gam.
C. 12,8 gam
D. 2,72 gam.
KÈ
A. 19,2 gam.
M
Câu 76. Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức là đồng phân cấu tạo và đều chứa vòng benzen, có M = 136. Đốt cháy hoàn toàn m gam E trong vừa đủ O2 thu được 14,08 gam CO2. Đun nóng m gam E với dung dịch NaOH dư thì có tối đa 2,40 gam NaOH phản ứng, thu được dung dịch T chứa hai muối. Khối lượng muối có phân tử khối nhỏ hơn trong T là
Câu 77. Điện phân (với điện cực trơ) 200 ml dung dịch CuSO4 nồng độ x M, sau một thời gian thu được dung dịch Y, có khối lượng giảm 8 gam so với dung dịch ban đầu. Cho 16,8 gam bột Fe vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,4 gam kim loại. Chọn nhận định đúng: B. Dung dịch Y chỉ chứa một chất tan.
C. Dung dịch Y làm quy tím hóa xanh.
D. Giá trị của x là 1,25.
DẠ Y
A. Khối lượng điện cực catot tăng thêm 6,5 gam.
Câu 78. Hòa tan hoàn toàn 15,2 gam hỗn hợp X gồm FeO (0,02 mol); Fe(NO3)2; FeCO3; Cu (a gam) bằng dung dịch HCl thu được dung dịch Y chỉ chứa 18,88 gam hỗn hợp muối clorua của kim loại và hỗn hợp khí Y gồm NO; NO2; CO2 (dY/H2 = 64/3). Cho AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được 50,24 gam kết tủa. Mặt khác cho NaOH dư vào Y thu được m (gam) kết tủa. Giá trị của m gần nhất với 5
A. 14,0.
B. 10,5.
C. 13,1.
D. 12,9.
B. 4,24 gam.
C. 5,36 gam.
D. 8,04 gam.
CI
A. 12,28 gam.
AL
Câu 79. Cho hỗn hợp X gồm muối A (C5H16O3N2) và B (C4H12O4N2) tác dụng với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm hai muối D và E (MD < ME) và 4,48 lít hỗn hợp Z gồm hai amin no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi đối với H2 là 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là
A. 268,8.
B. 358,4.
OF FI
Câu 80. Hòa tan hoàn toàn 1,74 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg (có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 5) vào dung dịch chứa 0,394 mol HNO3 thu được dung dịch Y và V ml (đktc) khí N2 duy nhất. Để thu được kết tủa đạt cực đại từ các chất trong Y thì cần 2,88 lít dung dịch NH3 0,125M. Giá trị của V là C. 352,8.
D. 112,0.
---------------- HẾT -----------------
42-C
43-B
44-A
45-D
51-D
52-D
53-C
54-A
55-D
61-D
62-B
63-B
64-A
65-A
71-C
72-C
73-C
74-D
75-A
46-A
47-C
48-B
49-A
50-A
56-C
57-A
58-B
59-C
60-D
66-C
67-A
68-D
69-A
70-A
76-D
77-D
78-D
79-D
80-A
NH
41-C
ƠN
BẢNG ĐÁP ÁN
Câu 41: Chọn C.
QU
Y
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
X NaHCO3 có nX nCO X có 1COOH. 2
X mạch hở (phân tử có 2 liên kết ) X có 1C=C.
Câu 42: Chọn C.
M
X thuộc dãy đồng đẳng của axit không no, đơn chức.
KÈ
Triolein là este không no, đa chức nên có phản ứng với: H2, (Ni, t0), dung dịch NaOH (t0). Câu 53: Chọn C.
DẠ Y
Các chất trong dây bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit là: metyl metacrylat, triolein, saccarozơ, glyxylalanin, nilon-6,6. Câu 54: Chọn A.
Khí Y được điều chế từ dung dịch X nên loại B. Y sinh ra ở dạng khí nên loại D (CH3COOC2H5 ở dạng lỏng). 6
Khí Y được thu bằng phương pháp dời nước nên Y không tan và không phản ứng với H 2O Loại C vì
CH 3NH 2 tan được.
AL
Chọn A.
Câu 55: Chọn D.
CI
Các cation có tính oxi hóa yếu sẽ ưu tiên ở lại trong muối X chứa 3 muối gồm Al(NO3)3, Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2.
OF FI
Câu 60: Chọn D. (1) Đúng (2) Sai, Al, Fe không thụ động với axit loãng. (3) Đúng (4) Đúng
ƠN
(5) Đúng Câu 61: Chọn D. (1) Đúng
NH
(2) Đúng
(3) Sai, AlCl3 dễ thăng hoa nên điều chế Al bằng cách điện phân Al2O3. (4) Đúng
Các trường hợp có phản ứng xảy ra là:
Y
Câu 62: Chọn B.
QU
CuSO4 Ba HCO3 2 Cu OH 2 BaSO4 2CO2 NaOH Ba HCO3 2 BaCO3 Na2CO3 H 2O
M
NaHSO4 Ba HCO3 2 BaSO4 Na2SO4 CO2 H 2O K 2CO3 Ba HCO3 BaCO3 KHCO3
KÈ
2
Ca OH Ba HCO3 BaCO3 CaCO3 H 2O 2
2
HNO3 Ba HCO3 Ba NO3 CO2 H 2O 2
DẠ Y
2
Câu 64: Chọn A.
X có khả năng tác dụng được với HCl tạo kết tủa trắng X chứa AgNO3 dư X gồm Fe NO3 ,Zn NO3 ,AgNO3 3 2
Câu 65: Chọn A.
7
nNO tổng 0,07; nCu 0,0325 Bảo toàn electron:
AL
2nFe 2nCu 3nNO nFe 0,0725
CI
mFe 4,06 gam.
X 1 : K,X 2 : H 2O,X 3 : KOH,X 4 : KHCO3 ,X 5 : K 2CO3 ,X 6 : FeCl 3 . 2K 2H 2O 2KOH H 2 KOH CO2 KHCO3 KOH KHCO3 K 2CO3 H 2O
OF FI
Câu 66: Chọn C.
ƠN
2FeCl 3 3K 2CO3 3H 2O 2Fe OH 3CO2 6KCl . 3
Câu 67: Chọn A. 2
NH
nCO 0,575 và nH O 0,375 2
Số C
nCO
2,875
2
nX
2nH O 2
nX
QU
Số H
Y
Các chất đã biết đều 3C, 4C nên chất chưa biết có 1C hoặc 2C.
3,75, các chất đã biết đều 4H và 6H nên chưa biết phải có số H ít hơn 3,75 C2H 2 .
X dạng Cn H 2n3N
M
Câu 68: Chọn D.
n5
2n 3 1 12 2 2
KÈ
CO2 H 2O N 2 n
Các amin bậc 3 của C5H13N:
N CH 2 CH 2 CH 3
CH
N CH CH 3 2
DẠ Y
CH
3 2
3 2
C H 2
5 2
N CH 3
8
Câu 69: Chọn A.
6
7
2
ONO2 3 n
0,05kmol nHNO phản ứng = 0,15 kmol 3
mHNO đã dùng 3
0,05 kmol
nC H
10O5
6
0,15.63 10,5 kg 90%
CI
mXenlulozo
OF FI
n C H O
0,05.162 9 kg. 90%
Câu 70: Chọn A. nX : nH X có 2H linh động. 2
ƠN
nX : nNaOH 1: 2 và M X 124 X là C7H 8O2 X có 2OH phenol + 1CH3
NH
Các đồng phân vị trí OH, OH, CH3 tương ứng: 1, 2, 3 1, 2, 4 1, 3, 2
Y
1, 3, 4
QU
1, 3, 5 1, 4, 2 Câu 71: Chọn C. nGlucozo nBr 0,005
M
2
KÈ
nAg 2nGlucozo 2nFructozo 0,04
nFructozo 0,015
Glucozơ (25%) và Fructozơ (75%)
DẠ Y
Câu 72: Chọn C.
Bảo toàn khối lượng: mC H mPE 5,376 kg 2
4
nC H 0,192 kmol 2
AL
C6H 7O2 OH 3nHNO3 C6H 7O2 ONO2 3nH 2O 3 n 3 n
4
9
V 4,3008m3 Câu 73: Chọn C.
AL
nX : nNaOH 1:1 X có 1COOH. nX nKOH 0,02 M X 75: X là Glyxin.
2
5
460.50%.0,8 4 46
OF FI
nC H OH
CI
Câu 74: Chọn D.
C6H10O5 C6H12O6 2C2H 5OH 2...........................................4 m gạo nếp
2.162 810 gam. 50%.80%
ƠN
Câu 75: Chọn A. Ca(OH)2 dư nCO nCaCO 0,4 2
nCO
2
nX
4
NH
Số C
3
X là C4H y Oz
nO 0,1 4 0,25y 0,5z 0,35
QU
2
Y
C4H y Oz 4 0,25y 0,5z O2 4CO2 0,5yH 2O
2z y 2
Chọn x 4,y 6 : X là HCOO2 C2H 4
KÈ
Câu 76: Chọn D.
M
nNaOH 0,25 nX 0,125 mX 14,75
M E 136 E là C8H8O2. nCO 0,32 nE 0,04 2
DẠ Y
nNaOH 0,06 nE nNaOH 2nE E gồm este của phenol (0,02) và 1 este của ancol (0,02)
Xà phòng hóa tạo 2 muối nên E gồm HCOO-C6H4CH3 (0,02) và HCOOCH2C6H5 (0,02) Muối nhỏ là HCOONa 0,04 m 2,72 Câu 77: Chọn D.
10
32a 8 2
CI
m giảm 64a
AL
1 CuSO4 H 2O Cu O2 H 2SO4 2 a a...........................a........ .......a 2
a 0,1
OF FI
Dung dịch Y chứa H2SO4 (0,1 mol) và CuSO4 dư 0,2x 0,1 mol
Fe CuSO4 FeSO4 Cu 0,2x 0,1......................0,2x 0,1 Fe H 2SO4 FeSO4 H 2 56 0,2x 0,1 0,1 64 0,2x 0,1 16,8 12,4 x 1,25
Đặt x, y, z là số mol NO; NO2; CO2
mY 30x 46y 44z
xy ; nFeCO z 3 2
mX 0,02.72
180 x y 2
116z a 15,2 2
nHCl 4a 2y 2z 0,02.2
M
56 x y 2
56z a 35,5 4x 2y 2z 0,02.2 18,88 3
KÈ
m muối 0,02.56
1
Y
3 2
3
QU
nFe NO
2.64 x y z
NH
Câu 78: Chọn D.
ƠN
0,1......0,1
Bảo toàn electron:
xy 2a z 3x y nAg 2 64
DẠ Y
0,02
nAg
a 2,5x 0,5y z 0,02 32
a m 143,5 4x 2y 2z 0,02.2 108 2,5x 0,5y z 0,02 50,24 4 32 11
m 0,02.56
56 x y 2
56z a 17 4x 2y 2z 0,02.2 12,96
m a 14,88
2
5
COONH
3 2
3
CO3 NaOH 2Na2CO3 2C2H 5NH 2 2H 2O
CH 3 2 2NaOH COONa2 2CH 3NH 2 2H 2O
Khí Z gồm C2H 5NH 2 0,08 mol và CH 3NH 2 0,12 mol
mE 8,04 gam. Câu 80: Chọn A. 2
ƠN
nAl 0,02; nMg 0,05; nN a và nNH b 4
Bảo toàn electron 10a 8b 0,02.3 0,05.2
NH
nH phản ứng 12a 10b nH dư 0,394 12a 10b
nNH 0,02.3 0,05.2 0,394 12a 10b 2,88.0,125
Y
3
DẠ Y
KÈ
M
V 0,2688 lít = 268,8 ml
QU
a 0,012; b 0,005
OF FI
C H NH
CI
Câu 79: Chọn D.
12
AL
1 2 3 4 x 0,02; y 0,06;z 0,04;a 1,92
ĐỀ THI CHUYÊN ĐỀ LẦN 2
TRƯỜNG THPT VĨNH YÊN
NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: HÓA HỌC 12 Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
CI
Mã đề thi: 569
AL
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
FI
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: ............................. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
OF
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108; Ba = 137. Câu 1: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng vật lý?
B. Khử mùi tanh cá mè bằng giấm hoặc chanh.
NH Ơ
C. Cho anbumin vào Cu(OH)2 thấy có màu tím xuất hiện.
N
A. Nấu canh cua thấy riêu cua nổi lên.
D. Cho brom vào anilin thấy có kết tủa màu trắng xuất hiện.
Câu 2: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 sinh ra kêt tủa vàng? A. CH2=CH2.
B. CH CH .
C. CH3-CH3.
D. CH3CHO
B. 11,1.
QU
A. 11,3.
Y
Câu 3: Cho 0,1 mol glyxin tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là: C. 9,5.
D. 9,7.
Câu 4: Loại tơ nào dưới đây thường được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi "len" đan áo rét? A. Tơ nilon-6,6.
B. Tơ nitron.
C. Tơ capron.
D. Tơ lapsan.
A. 10%.
KÈ
M
Câu 5: Đun nóng 250 gam dung dịch glucozơ với dung dịch AgNO3 /NH3 thu được 15 gam Ag, nồng độ của dung dịch glucozơ là B. 15%.
C. 5%.
D. 30%.
Câu 6: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
DẠ Y
A. Ca.
B. Al.
C. Na.
D. Fe.
Câu 7: Dung dịch nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl? A. Na 2 CO 3
B. AgNO3
C. K 2SO 4
D. Ba OH2
Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 3,2 gam một oxit kim loại cần vừa đủ 40ml dung dịch HCl 2M. Công thức của oxit là? 1
A. CuO
C. Fe3O4
B. MgO
D. Fe2O3
A. CH3CH2OH.
B. C6H5-CH=CH2 (stiren)
C. CH3CHO.
D. CH=CH-CH=CH2.
AL
Câu 9: Chất nào sau đây không có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom?
B. 6,74 gam.
C. 8,85 gam.
D. 5,88 gam.
FI
A. 4,76 gam.
CI
Câu 10: Cho 4,2 gam este có công thức phân tử C2H4O2 tác dụng với dung dịch KOH dư (t0). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là:
Câu 11: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit? B. Xenlulozơ.
C. Glucozơ.
D. Saccarozơ.
OF
A. Amilozơ. Câu 12: Phát biểu đúng là:
B. benzen là chất điện li mạnh.
C. muối ăn rắn, khan dẫn điện.
D. HCl là chất điện li yếu.
N
A. dung dịch KCl dẫn điện.
Câu 13: Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất? A. Ag .
C. Zn 2 .
NH Ơ
B. Fe2
D. Ca 2 .
Câu 14: Hòa tan hoàn toàn 3,6 gam Mg bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được V lít H2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 5,60.
B. 2,24.
C. 3,36.
Câu 15: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
D. 4,48.
Y
X Y Solbitol. Tên gọi của X, Y lần lượt là: Thuốc súng không khói
QU
A. Xenlulozo, glucozo. C. Tinh bột, glucozo.
B. Xenlulozo, fructozo. D. Tinh bột, fructozo.
Câu 16: Chỉ dùng dung dịch AgNO3/NH3 không thể phân biệt được cặp chất nào sau đây: B. fructozơ và saccarozơ
C. fructozơ và axit axetic
D. Glucozơ và fructozơ
KÈ
M
A. Glucozơ và saccarozơ
Câu 17: Polime (X) là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt (gần 90%). Polime (Y) là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa. (X), (Y) lần lượt là ?
DẠ Y
A. poli(metyl metacrylat) và PVC C. poliacrilonitrin và PVC
B. nhựa phenol-fomanđehit và PE D. poli(metyl acrylat) và cao su thiên nhiên
Câu 18: Khối lượng phân tử của tơ capron là 15000 đvC. Tính số mắt xích trong phân tử của loại tơ này: A. 240.
B. 118.
C. 133.
2
D. 113.
Câu 19: Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol CuCl2 (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Khi ở catot bắt đầu sủi bọt khí thì dừng điện phân. Tại thời điểm này khối lượng catot đã tăng B. 18,4 gam.
C. 0,0 gam.
D. 5,6 gam.
AL
A. 12,8 gam.
Câu 20: Chất X tác dụng được với dung dịch NaOH, dung dịch nước brom nhưng không phản ứng được với dung dịch NaHCO3. X là chất nào trong số các chất sau? B. Phenol.
C. Anilin.
D. ancol etylic.
CI
A. Axit axetic.
Câu 21: Muối Ba(HCO3)2 tác dụng với chất nào sau đây sinh ra chất kết tủa và chất khí? B. HCl.
C. FeSO4.
D. Ca(OH)2.
FI
A. H2SO4.
A. Lớp váng nổi lên khi nấu thịt, cá là hiện tượng đông tụ protein. B. Protein dễ tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
OF
Câu 22: Nhận định nào sau đây không đúng?
C. Với lòng trắng trứng, Cu(OH)2 đã phản ứng với các nhóm peptit - CO - NH - cho sản phẩm màu tím.
N
D. Sữa tươi để lâu sẽ bị vón cục, tạo thành kết tủa do bị lên men làm đông tụ protein.
A. Phân lân.
NH Ơ
Câu 23: Ure là một loại phân bón được sử dụng rộng rãi trong nông nghiệp. Ure thuộc loại phân bón nào sau đây? B. Phân kali.
C. Phân NPK.
D. Phân đạm.
Câu 24: Để bảo vệ các vật liêu kim loại, người ta thường tiến hành mạ crom lên bề mặt kim loại. Hãy cho biết tên của phương pháp bảo vệ kim loại đó? A. Tạo hợp kim không gỉ.
B. Phương pháp điện hóa.
Y
C. Dùng chất kìm hãm.
D. Bảo vệ bề mặt.
QU
Câu 25: Thủy phân chất béo glixerol tristearat (C17H35COO)3C3H5 cần dùng 1,2 kg NaOH. Biết hiệu suất phản ứng là 80%. Khối lượng glixerol thu được là: A. 6,900 kg
B. 0,736 kg
C. 0,750 kg
D. 8,100 kg
M
Câu 26: Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử C3H6O2. Cả X và Y đều tác dụng với Na; X tác dụng được với NaHCO3 còn Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là B. C2H5COOH và HCOOC2H5.
C. HCOOC2H5và HOCH2CH2CHO.
D. HCOOC2H5 và HOCH2COCH3
KÈ
A. C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO.
DẠ Y
Câu 27: Cho 2,1 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng hết với dung dịch HCl (dư), thu được 3,925 gam hỗn hợp muối. Công thức của 2 amin trong hỗn hợp X là A. C2H5NH2 và C3H7NH2.
B. C3H7NH2 và C4H9NH2.
C. CH3NH2 và C2H5NH2.
D. CH3NH2 và (CH3)3N.
Câu 28: Khử hoàn toàn 32g Fe2O3 bằng khí CO dư, sản phẩm khí thu được cho vào bình đựng nước vôi trong dư thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là: 3
A. 40g
B. 60g
C. 50g
D. 30g
A. 26,40.
B. 27,30.
C. 25,86.
D. 27,70.
-
AL
Câu 29: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được 1,56 mol CO2 và 1,52 mol H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 0,09 mol NaOH trong dung dịch, thu được glixerol và dung dịch chỉ chứa a gam hỗn hợp muối natri panmitat, natri stearat. Giá trị của a là
B. 1.
C. 3.
D. 2.
FI
A. 4.
CI
H 2O/OH Y Z T¬ nilon-6,6 . X có công thức phân tử Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng sau đây: X C9H16O4. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn sơ đồ là
A. 89,90%.
B. 42,70%.
C. 57,30%.
OF
Câu 31: Hoà tan hoàn toàn 17,8 gam một hỗn hợp A gồm CuO, FeO, Al2O3 phải dùng vừa đủ 400ml dung dịch HCl 2M. Mặt khác, nếu đun nóng 17,8 gam hỗn hợp A và cho luồng khí CO dư đi qua, để phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 16,2 gam chất rắn. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Al2O3 trong hỗn hợp A là D. 19,10%.
N
Câu 32: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau Thuốc thử
X
Quỳ tím
Chuyển màu hồng
Y
Dung dịch I2
Có màu xanh tím
Z
Dung dịch AgNO3 có NH3 (t0)
Kết tủa Ag
T
Nước brom
Kết tủa trắng
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
Y
NH Ơ
Mẫu thử
Hiện tượng
B. Axit glutamic, tinh bột, glucozo, anilin
C. Axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozo
D. Axit glutamic, glucozo, tinh bột, anilin
QU
A. Anilin, tinh bột, glucozo, axit glutamic
Câu 33: Tiến hành các thí nghiệm sau:
M
(a) Điện phân MgCl2 nóng chảy.
(b) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
KÈ
(c) Nhiệt phân hoàn toàn CaCO3.
(d) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 dư. (e) Dẫn khí H2 dư đi qua bột CuO nung nóng.
DẠ Y
(g) Cho Mg tác dụng với dung dịch FeCl3 dư. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 34: Hợp chất X là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C8H10O2. X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1. Mặt khác cho X tác dụng với Na thì số mol H2 thu được đúng bằng số mol của X đã phản ứng. Nếu 4
tách một phân tử H2O từ X thì tạo ra sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là B. 1.
C. 7.
D. 6.
AL
A. 3.
Câu 35: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
CI
Bước 1: Cho 3 – 4 ml dung dịch AgNO3 2% vào hai ống nghiệm (1) và (2). Thêm vài giọt dung dịch NaOH loãng, cho amoniac loãng 3% cho tới khi kết tủa tan hết (vừa cho vừa lắc).
FI
Bước 2: Rót 2 ml dung dịch saccarozơ 5% vào ống nghiệm (3) và rót tiếp vào đó 0,5 ml dung dịch H2SO4 loãng. Đun nóng dung dịch trong 3 – 5 phút.
OF
Bước 3: Để nguội dung dịch, cho từ từ NaHCO3 tinh thể vào ống nghiệm (3) và khuấy đều bằng đũa thủy tinh cho đến khi ngừng thoát khí CO2. Bước 4: Rót nhẹ tay 2 ml dung dịch saccarozơ 5% theo thành ống nghiệm (1). Đặt ống nghiệm (1) vào cốc nước nóng (khoảng 60 – 70oC). Sau vài phút, lấy ống nghiệm (1) ra khỏi cốc.
N
Bước 5: Rót nhẹ tay dung dịch trong ống nghiệm (3) vào ống nghiệm (2). Đặt ống nghiệm (2) vào cốc nước nóng (khoảng 60 – 70oC). Sau vài phút, lấy ống nghiệm (2) ra khỏi cốc. Cho các phát biểu sau:
NH Ơ
(a) Mục đích chính của việc dùng NaHCO3 là nhằm loại bỏ H2SO4 có trong dung dịch. (b) Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm tách thành hai lớp. (c) Ở bước 1 xảy ra phản ứng tạo phức bạc amoniacat
(d) Sau bước 4, thành ống nghiệm (1) có lớp kết tủa trắng bạc bám vào.
Y
(e) Sau bước 5, thành ống nghiệm (2) có lớp kết tủa trắng bạc bám vào.
QU
Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 36: Cho các sơ đồ phản ứng sau:
dien phan (1) X1 + H2O X 2 + X3 + H2 co mang ngan
M
BaCO3 + Na2CO3 + H2O (2) X2 + X4
KÈ
X1 + X5 + H2O (3) X2 + X3
BaSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O (4) X4 + X6 Các chất X2, X5, X6 lần lượt là B. KOH, KClO3, H2SO4
C. NaHCO3, NaClO, KHSO4
D. NaOH, NaClO, KHSO4
DẠ Y
A. NaOH. NaClO, H2SO4.
Câu 37: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Trong các chất: NaOH, Cu, Fe(NO3)2, KMnO4, BaCl2, Cl2 và Al, số chất có khả năng phản ứng được với dung dịch X là A. 6
B. 5
C. 7. 5
D. 4.
A. 43,87%.
B. 44,23%.
AL
Câu 38: X, Y là hai este mạch hở, MX < MY < 160. Đốt cháy hoàn toàn 105,8 gam hỗn hợp T chứa X, Y cần vừa đủ 86,24 lít O2 (đktc). Mặt khác đun nóng 105,8 gam T với dung dịch NaOH (dư 20% so với lượng cần phản ứng), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn E và hỗn hợp F gồm hai ancol no, đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn E thu được CO2; 101,76 gam Na2CO3 và 2,88 gam H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong T là C. 43,67%.
D. 45,78%.
A. 44,525.
B. 40,9.
FI
CI
Câu 39: Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C7H13N3O4), trong đó X là muối của axit đa chức, Y là tripeptit. Cho 27,2 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được 0,1 mol hỗn hợp 2 khí. Mặt khác, 27,2 gam E phản ứng với dung dịch HCl thu được m gam muối. Giá trị của m là C. 42,725.
D. 39,350.
OF
Câu 40: Cho các phản ứng sau theo đúng tỉ lệ số mol: (1) (X) C9H20N2O4 + 2NaOH X1+ X2 +X3 +H2O (2) X1+ 3HClX4 + 2NaCl 170oC
N
C2H4 + H2O (3) X2
NH Ơ
men X + H O (4) X2 + O2 5 2
(5) X5 + X3 X6
Biết X3 có cùng số nguyên tử cacbon với X2. Cho các phát biểu sau: (a) X6 có công thức phân tử là C4H11NO2.
(b) Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X1 thu được 8 mol hỗn hợp khí và hơi gồm CO2, H2O và N2.
Y
(c) Tổng số nguyên tử trong phân tử X4 là 22.
QU
(d) Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X1 cần dùng 5,5 mol khí oxi. Số phát biểu đúng là A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
KÈ
M
---------- HẾT ----------
BẢNG ĐÁP ÁN
2-B
3-D
4-B
5-C
6-D
7-C
8-A
9-A
10-D
11-D
12-A
13-A
14-C
15-A
16-D
17-A
18-C
19-A
20-B
21-A
22-B
23-D
24-D
25-B
26-A
27-C
28-B
29-C
30-C
31-C
32-B
33-D
34-D
35-B
36-D
37-C
38-B
39-B
40-C
DẠ Y
1-A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 5: Chọn C.
6
C6 H12 O6 2Ag
m
AL
180..............2.108 m.................15 15.180 12,5 2.108
CI
C%C6 H12O6 5% . Câu 8: Chọn A.
FI
M x O y 2yHCl xMCl2 yH 2 O
Mx 16y
3, 2y 0, 04
64y x
N
M
OF
0, 04 ....................0, 08 y
NH Ơ
x y 1; M 64 là nghiệm phù hợp. Oxit kim loại là CuO. Câu 10: Chọn D.
n HCOOCH3 0, 07
Câu 19: Chọn A.
QU
Y
n HCOOK 0, 07 m HCOOK 5,88 gam.
Khi catot có khí thì Cu2+ bị điện phân hết
n Cu n Cu 2 0, 2
KÈ
Câu 20: Chọn B.
M
m catot tăng = m Cu 12,8 gam.
Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng với dung dịch NaHCO3 Chọn X là phenol.
C6 H 5OH NaOH C6 H 5ONa H 2 O
DẠ Y
C6 H 5OH 3Br2 C6 H 2 Br3 OH 3HBr .
Câu 21: Chọn A.
Ba HCO3 2 H 2SO 4 BaSO 4 2CO 2 2H 2 O .
Câu 25: Chọn B.
7
n NaOH 0, 03 kmol .
3
0, 03.80% 0, 008 3
AL
n C3H5 OH thu được
m C3H5 OH 0, 736 kg. 3
X và Y đều tác dụng với Na X, Y chứa OH và COOH. X tác dụng được với NaHCO3 X chứa COOH. Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc Y chứa HCOO- hoặc CHO.
OF
Vậy X, Y lần lượt là C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO. Câu 27: Chọn C. 3,925 2,1 0, 05 36,5
N
n HCl
NH Ơ
M a min 42 CH 3 NH 2 và C2 H 5 NH 2 . Câu 28: Chọn B.
Fe 2 O3 3CO 2Fe 3CO 2
Y
CO 2 Ca OH 2 dư CaCO3 H 2 O
QU
n Fe2O3 0, 2 n CaCO3 0, 6 a 60 gam. Câu 29: Chọn C.
Đặt u, v là số mol axit và triglyxerit.
n NaOH u 3v 0, 09
2
u 0, 03
0, 02
KÈ
n CO2 n H2O
M
Các axit có k = 1, riêng triglyxerit có k = 3 nên: v
DẠ Y
n H2O 0, 03 và n C3H5 OH 0, 02 3
n O X 2n NaOH 0,18
m X m C m H m O 24, 64
Bảo toàn khối lượng m muối m X m NaOH m C3H5 OH m H2O 25,86 3
8
FI
CI
Câu 26: Chọn A.
Câu 30: Chọn C.
X NaOH NaOOC CH 2 4 COONa nên X có cấu tạo:
AL
CH 3 CH 2 CH 2 OOC CH 2 4 COOH
CH3 2 CH OOC CH 2 4 COOH
CI
CH 3 OOC CH 2 4 COO C2 H 5
FI
Câu 31: Chọn C.
n HCl 0,8 n O A n H2O 0, 4
n O trong CuO, FeO
OF
CO chỉ khử được CuO và FeO trong A nên: 17,8 16, 2 0,1 16
N
n O trong Al2 O3 0, 4 0,1 0,3
%Al2 O3 57,30% Câu 33: Chọn D. (a) MgCl2 Mg Cl2
Y
(b) Fe NO3 2 AgNO3 Fe NO3 3 Ag
QU
(c) CaCO3 CaO CO 2 (d) Na H 2 O NaOH H 2
NH Ơ
n Al2O3 0,1
NaOH CuSO 4 Cu OH 2 Na 2SO 4
Câu 34: Chọn D.
M
(e) H 2 CuO Cu H 2 O
KÈ
X là C8 H10 O 2 k 4 nên X không còn liên kết pi nào khác ngoài vòng benzene.
n X n NaOH X có 10H phenol.
DẠ Y
X tách H2O tạo C=C để trùng hợp nên X có cấu tạo:
HO C6 H 4 CH 2 CH 2 OH o, m, p .
HO C6 H 4 CHOH CH 3 o, m, p
Câu 35: Chọn B.
Nội dung các bước: 9
+ Bước 1: Chuẩn bị dung dịch AgNO3/NH3 trong ống (1) và (2). + Bước 2: Thủy phân saccarozơ trong ống (3)
AL
+ Bước 3: Loại bỏ H2SO4 trong ống (3) bằng NaHCO3. + Bước 4: Thực hiện phản ứng tráng gương của saccarozơ với ống (1)
CI
+ Bước 5: Thực hiện phản ứng tráng gương của dung dịch sau thủy phân saccarozơ với ống (2). (a) Đúng
FI
(b) Sai, dung dịch đồng nhất do tất cả các chất đều tan tốt. (c) Đúng
(e) Đúng, sản phẩm thủy phân (glucozơ, fructozơ) có tráng gương. Câu 36: Chọn D.
OF
(d) Sai, saccarozơ không tráng gương.
N
X2 là sản phẩm điện phân có màng ngăn nên X2 là kiềm, từ phản ứng X2 + X4 X2 là NaOH. X3 là Cl2; X5 là NaClO.
NH Ơ
X4 là Ba(HCO3)2, X6 là KHSO4. Câu 37: Chọn C.
Dung dịch X chứa Fe3 , Fe 2 , H ,SO 24 . Có 6 chất Cu, Fe NO3 2 , KMnO 4 , BaCl2 , Cl2 , KNO3 phản ứng được với X theo thứ tự:
QU
Fe 2 H NO3 Fe3 NO H 2 O
Y
Cu Fe3 Fe 2 Cu 2
Fe 2 H MnO 4 Fe3 Mn 2 H 2 O Ba 2 SO 24 BaSO 4
M
Fe 2 Cl2 Fe3 Cl
KÈ
Fe 2 H NO3 Fe3 NO H 2 O Câu 38: Chọn B.
n Na 2CO3 0,96 n NaOH đã dùng = 1,92
DẠ Y
n NaOH phản ứng = 1,6 và n NaOH dư = 0,32 n H2O 0,16
n NaOH du nên các muối đều không chứa H Muối 2 chức Ancol đơn chức. 2
n O T 2n NaOH phản ứng = 3,2
Đốt T n CO2 u và n H2O v 10
Bảo toàn khối lượng: 44u 18v 105,8 3,85.32 Bảo toàn O: 2u v 3, 2 3,85.2
AL
u 4,1 và v 2, 7
n Ancol n NaOH phản ứng = 1,6
CI
n H ancol 2v 1, 6 7 Số H của ancol = 4,375
FI
Hai ancol kế tiếp tiếp nên hơn kém nhau 2H.
OF
Ancol là CH3OH (1,3) và C2H5OH (0,3)
n C (muối) u n C ancol 2, 2 2, 2 1, 6 2, 75 0,8 Số C 0,8 2
N
n muối
Muối gồm (COONa)2 (0,5 mol) và C2(COONa)2 (0,3 mol)
NH Ơ
X là (COOCH3)2: 0,5 mol Y là C2(COOCH3)(COOC2H5): 0,3 mol
%Y 44, 23% . Câu 39: Chọn B.
Y
X NaOH 2 khí nên X là CH 3 NH 3OOC COONH 4
QU
Y là tripeptit Gly-Gly-Ala.
n CH3 NH2 n NH3 0,1 n X 0, 05 n Y 0,1
M
E HCl Các chất hữu cơ gồm CH 3 NH 3Cl 0, 05 , COOH 2 0, 05 , GlyHCl 0, 2 , AlaHCl 0,1
m chất hữu cơ = 42,725
KÈ
E HCl Các muối gồm: CH 3 NH 3Cl 0, 05 , NH 4 Cl 0, 05 , GlyHCl 0, 2 , AlaHCl 0,1
m muối = 40,9.
DẠ Y
Câu 40: Chọn C.
3 X 2
là C2 H 5OH .
5 X6
là CH 3OH và X 5 là CH 3COOH .
2 X1 có 2Na và 1N 11
X 3 cùng C với X2 nên X3 là C2 H 7 N . C9 H 20 N 2 O 4 là NH 2 C3 H 5 COONH 3C2 H 5 COOC2 H 5
AL
X1 là NH 2 C3 H 5 COONa 2
CI
X 4 là NH 3Cl C3 H 5 COOH 2 (a) Đúng
FI
(b) Sai, thu 8 mol khí:
C5 H 7 O 4 NNa 2 Na 2 CO3 4CO 2 3,5H 2 O 0,5N 2
OF
(c) Sai, X4 có 21 nguyên tử. (d) Đúng: CH 3 CH 2 NH 2 và CH 3 NH CH 3 .
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
NH Ơ
N
(e) Sai, X6 không tạo anken.
12
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2021
THÁI BÌNH
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa học
TRƯỜNG THPT QUỲNH CÔI
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
AL
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Mã đề: 132
CI
Đề chính thức
Cho khối lượng nguyên tử của các nguyên tố:
FI
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56;, Ni = 59, Cu = 64; Zn = 65; ; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137
OF
Câu 41: Công thức của chất béo tristearin là A. (C17H31COO)3C3H5
B. (C17H35COO)3C3H5
C. (C15H31COO)3C3H5
D. (C17H33COO)3C3H5
B. CH3ONa
C. CH3COONa
NH Ơ
A. HCOONa
N
Câu 42: Thủy phân metylaxetat (CH3COOCH3) trong dung dịch NaOH thu được muối nào sau đây? D. C2H5COONa
Câu 43: Khi nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào hồ tinh bột (lát cắt quả xanh) thấy xuất hiện màu A. vàng
B. tím
C. Xanh tím
D. Hồng
Câu 44: Este C2H5COOC2H5 có mùi thơm của dứa, tên gọi của este này là A. etyl butirat
B. metyl propionat
C. etyl axetat
D. etyl propionat
Y
Câu 45: Thí nghiệm không chứng minh được phân tử glucozơ chứa nhóm -CH=O là
QU
A. Phản ứng lên men rượu B. Tác dụng với H2 (Ni, đun nóng)
C. Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng D. Làm mất màu (hoặc nhạt màu) nước Br2
M
Câu 46: Nhận định nào sau đây là không đúng?
KÈ
A. Tính chất vật lý chung của kim loại chủ yếu do các electron tự do gây ra B. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính khử C. Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử
DẠ Y
D. Trong ăn mòn kim loại và trong điện phân, ở cực âm đều xảy ra quá trình khử ion kim loại. Câu 47: Nếu vật làm bằng hợp kim Zn-Cu bị ăn mòn điện hóa thì trong quá trình ăn mòn A. Đồng đóng vai trò anot và bị oxi hóa B. Kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hóa C. Đồng đóng vai trò catot và ion H+ bị khử 1
D. Kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hóa
A. Cu
B. Zn
C. Ag
D. Fe
C. Tơ nitron
D. Tơ tằm
C. Ag
D. Au
A. Tơ visco
B. Tơ nilon-6,6
CI
Câu 49: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp?
Câu 50: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất? B. Hg
FI
A. Cr
AL
Câu 48: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl3?
A. C6H12O6
B. C2H4O2
C. C12H22O11
Câu 52: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh? A. PVC
B. Xenlulozơ
C. Amilopectin
D. (C6H10O5)n
D. Cao su lưu hóa
N
Câu 53: Amin nào sau đây là amin bậc hai?
B. CH3-NH-CH2-CH2-CH3
NH Ơ
A. CH3-CH(NH2)-CH3
OF
Câu 51: Xenlulozơ là thành phần chính tạo nên lớp màng tế bào thực vật, có nhiều trong gỗ, bông nõn. Công thức phân tử của xenlulozơ là
C. CH3-CH2-NH2
D. CH3-CH2-CH2-NH2
Câu 54: Kim loại Al không phản ứng được với dung dịch A. NaOH
B. H2SO4 (loãng)
C. Cu(NO3)2
D. HNO3 (đặc, nguội)
B. Isoamyl axetat
QU
A. Tripanmitin
Y
Câu 55: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol? C. Benzyl axetat
D. Đimetyl oxalat
C. Tinh bột
D. Glucozơ
Câu 56: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Saccarozơ
B. Xenlulozơ
M
Câu 57: Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure? A. Gly4
B. Gly5
C. Gly2
D. Gly3
KÈ
Câu 58: Phát biểu nào sau đây sai? A. Triolein tác dụng với Br2 dư/CCl4 theo tỉ lệ mol 1 : 3 B. Triolein là chất lỏng ở điều kiện thường
DẠ Y
C. Triolein tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được xà phòng và glixerol D. Triolein có 3 liên kết π trong phân tử
Câu 59: Cho vào ống nghiệm sạch khoảng 2 ml chất hữu cơ X; 1 ml dung dịch NaOH 30% và 5 ml dung dịch CuSO4 2%, sau đó lắc nhẹ, thấy ống nghiệm xuất hiện màu tím đặc trưng. Chất X là A. Triolein
B. Glucozơ
C. Lòng trắng trứng 2
D. Glixerol
Câu 60: Đốt cháy hoàn toàn polime nào sau đây bằng lượng oxi vừa đủ, chỉ thu được CO2 và H2O? A. cao su Buna-N
B. polipropilen
C. Tơ nilon-7
D. Tơ olon
A. C2H7N
B. CH5N
C. C3H9N
D. C4H11N
AL
Câu 61: Cho 9 gam amin no đơn chức phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 16,3 gam muối. Công thức phân tử của X là
B. 14500.
C. 14350.
D. 14615.
FI
A. 14658.
CI
Câu 62: Phân tử khối của một đoạn mạch tơ nitron (trùng hợp vinyl xianua) là 768500. Hệ số polime hoá của loại tơ trên là
Câu 63: Hợp chất tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng với dung dịch HCl là B. CH3NH3HCO3
C. H2NCH2COOH
D. CH3NH3Cl
OF
A. HCOOCH3NH3
Câu 64: Cho m gam anilin (C6H5-NH2) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch Br2 1,5M thu được x gam kết tủa 2,4,6-tribromanilin. Giá trị của x là B. 33
C. 66
D. 99
N
A. 33,1
A. 18,56.
NH Ơ
Câu 65: X, Y là hai este chứa vòng benzen đều có công thức phân tử C8H8O2. Đun nóng 16,32 gam hỗn hợp E chứa X, Y cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp chứa hai muối có khối lượng m gam. Giá trị m là B. 18,12.
C. 17,32.
D. 16,48.
A. 93,94.
B. 89,28.
Y
Câu 66: Đốt cháy hoàn toàn 86,2 gam hỗn hợp X chứa ba chất béo, thu được 242,88 gam CO2 và 93,24 gam H2O. Hiđro hóa hoàn toàn 86,2 gam X bằng lượng H2 vừa đủ (xúc tác Ni, t°), thu được hỗn hợp Y. Đun nóng toàn bộ Y với dung dịch KOH dư, thu được x gam muối. Giá trị của x là C. 89,20.
D. 94,08.
QU
Câu 67: Hỗn hợp M gồm 2 chất X (C5H14N2O4) và chất Y (C8H22N4O6) trong đó X là muối của axit cacboxylic, Y là muối của đipeptit. Khi cho M tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp Z gồm 4 muối trong đó có 2 muối có cùng số nguyên tử C và 2,24 lít hỗn hợp T (đktc), gồm 2 khí làm xanh quỳ ẩm, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, có tỉ khối so với H2 bằng 16,9. Thành phần phần trăm khối lượng của muối có khối lượng mol nhỏ nhất trong Z gần nhất với giá trị: B. 24%
M
A. 22%
C. 27%
D. 26%
KÈ
Câu 68: Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X mạch hở thu được 1 mol glyxin (Gly), 2 mol alanin (Ala), 2 mol valin (Val). Mặt khác nếu thuỷ phân không hoàn toàn X thu được sản phẩm có chứa Ala-Gly và Gly-Val. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
DẠ Y
A. 4.
B. 8.
C. 5.
D. 6.
Câu 69: Cho 24,16 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 phản ứng với dung dịch HCl loãng dư, thấy còn lại 6,4 gam Cu không tan. Khối lượng (gam) của Fe3O4 trong X là A. 17,76
B. 23,2
C. 9,28
Câu 70: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Hầu hết các polime là chất rắn, có nhiệt độ nóng chảy xác định. 3
D. 13,92
B. Polipeptit và poliamit kém bền trong môi trường axit và bazơ.
D. Nilon-6; nilon-7; nilon-6,6 đều thuộc loại tơ poliamit.
AL
C. Tinh bột và xenlulozơ đều do các mắt xích -C6H10O5- liên kết với nhau tạo nên.
Câu 71: Điện phân 200ml dung dịch CuSO4 1M đến khi dung dịch không còn màu xanh thì dừng lại, thu được dung dịch Y. Khối lượng dung dịch Y giảm so với dung dịch ban đầu là (gam) B. 19,2.
C. 12,8.
D. 16,0.
CI
A. 3,2.
FI
Câu 72: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch Y chứa Cu(NO3)2 và AgNO3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và rắn Z gồm hai kim loại. Nhận định nào sau đây là sai? A. Cho Z vào dung dịch HCl loãng, dư không thấy khí thoát ra
OF
B. Dung dịch Y chứa tối đa ba loại ion C. Lượng Mg trong X đã phản ứng hết D. Dung dịch Y chứa ít nhất hai muối
B. 69,30.
C. 55,44.
NH Ơ
A. 83,16.
N
Câu 73: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm glucozơ, fructozơ, saccarozơ và xenlulozơ thu được 105,6 gam CO2 và 40,5 gam H2O. Giá trị m là D. 76,23.
Câu 74: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số bốn chất: HCOOH, CH3COOH, HCl, C6H5NH2 (anilin). Giá trị pH của các dung dịch trên cùng nồng độ 0,001M, ở 25°C đo được như sau: X
pH
7,8
Y
Z
T
3,47
3,00
3,91
Y
Chất
QU
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất X tạo kết tủa trắng với dung dịch AgNO3 B. Chất T có thể được điều chế trực tiếp từ CH3-OH C. Chất Y không làm mất màu nước brom
M
D. Chất Z tạo kết tủa trắng với nước brom
DẠ Y
KÈ
Câu 75: Điện phân dung dịch chứa AgNO3 với điện cực trơ trong thời gian t giây, cường độ dòng điện 2A thu được dung dịch X. Cho m gam bột Mg vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,336 gam hỗn hợp kim loại; 0,112 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm NO và N2O có tỉ khối đối với H2 là 19,2 và dung dịch Y chứa 3,04 gam muối. Cho toàn bộ hỗn hợp bột kim loại trên tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,112 lít khí H2 (đktc). Giá trị của t là A. 2316,0.
B. 2219,4.
C. 2267,75.
D. 2895,1.
Câu 76: Hòa tan hết 15,84 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2O3 và MgCO3 trong dung dịch chứa 1,08 mol NaHSO4 và 0,32 mol HNO3. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng 149,16 gam và 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai khí có tỉ khối so với H2 bằng 22. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được 13,6 4
gam rắn khan. Phần trăm khối lượng của Al đơn chất có trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ? B. 24,0%.
C. 27,0%.
D. 17,0%.
AL
A. 20,0%.
B. 28,9%.
C. 38,2%.
D. 43,4%.
FI
A. 52,3%.
CI
Câu 77: Hóa hơi hoàn toàn 19,98 gam hỗn hợp X gồm ba este đều no, mạch hở thì thể tích hơi chiếm 3,36 lít (đktc). Mặt khác, đun nóng 19,98 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol hơn kém nhau một nguyên tử cacbon và 22,06 gam hỗn hợp Z gồm hai muối của hai axit có mạch không phân nhánh. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc) và 8,28 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp X là
OF
Câu 78: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Thuốc thử
Hiện tượng
X
Dung dịch I2
Có màu xanh tím
Y
Quỳ tím
Chuyển màu xanh
Z
Cu(OH)2
Có màu tím
T
Nước brom
NH Ơ
N
Mẫu thử
Kết tủa trắng
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. anilin, etyl amin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột. B. hồ tinh bột, etyl amin, lòng trắng trứng, anilin.
Y
C. etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin.
Câu 79: Có các phát biểu sau:
QU
D. hồ tinh bột, etyl amin, anilin, lòng trắng trứng.
(a) Fructozơ làm mất màu dung dịch nước brom.
M
(b) Trong phản ứng este hoá giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo ra từ -OH của axit và H trong nhóm -OH của ancol.
KÈ
(c) Etyl fomat có phản ứng tráng bạc. (d) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em, người ốm. (e) Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất xà phòng.
DẠ Y
(g) Muối mononatri α-aminoglutarat dùng làm gia vị thức ăn (mì chính). (h) Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N. Số phát biểu đúng là A. 5.
B. 6.
C. 4.
5
D. 3.
A. 1,0.
B. 1,5.
C. 0,5.
D. 2,0.
CI
----------- HẾT ----------
AL
Câu 80: Cho 0,2 mol hỗn hợp X gồm phenylamoni clorua, alanin và glyxin tác dụng với 300ml dung dịch H2SO4 nồng độ a (mol/l) thu được dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 500ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của a là
FI
Họ và tên thí sinh: .................................................................... Số báo danh: .....................................
42-C
43-C
44-D
45-A
46-D
47-C
48-C
49-A
50-C
51-D
52-C
53-B
54-D
55-A
56-A
57-C
58-D
59-C
60-B
61-A
62-B
63-D
64-B
65-A
66-D
67-B
68-D
69-D
70-A
71-D
72-B
73-B
74-B
75-A
76-A
77-A
78-B
79-C
80-C
NH Ơ
N
41-B
OF
BẢNG ĐÁP ÁN
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 59: Chọn C.
X có phản ứng màu biurê với Cu(OH)2 (Tạo ra bởi NaOH và CuSO4) Chọn X là lòng trắng trứng.
mmuoi mX 0,2 36,5
M X 45: C2H 7N
QU
nX nHCl
Y
Câu 61: Chọn A.
Câu 62: Chọn B.
M
Các đồng phân của X: CH 3CH 2NH 2 và CH 3 NH CH 3 .
KÈ
Đoạn mạch tơ nitron là CH 2 CHCN n
M 53n 768500 n 14500
DẠ Y
Câu 63: Chọn D.
Hợp chất tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng với dung dịch HCl là CH3NH3Cl. CH 3NH 3Cl NaOH CH 3NH 2 NaCl H 2O
Câu 64: Chọn B.
C6H 5NH 2 3Br2 C6H 2Br3 NH 2 3HBr
6
nBr 0,3 nC H Br NH 0,1 2
6
2
3
2
mC H Br NH 33 gam. 2
3
2
Câu 65: Chọn A.
CI
nE 0,12 và nNaOH 0,2 E chứa este của ancol (x mol) và este của phenol (y mol).
AL
6
nE x y 0,12
FI
nNaOH x 2y 0,2
x 0,04 và y 0,08
OF
nAncol 0,04 và nH O 0,08 2
Muối gồm HCOONa (0,12) và CH 3 C6H 4 ONa 0,08
NH Ơ
m muối = 18,56. Câu 66: Chọn D. nCO 5,52 và nH O 5,18 2
2
Bảo toàn khối lượng nO 7,81 2
QU
Y
Bảo toàn O nX 0,1 5,52 5,18 0,1 k 1 k 4,4
Do 3 chức COO không cộng H2 nên:
X 1,4H 2 Y
M
0,1.....0,14.....0,1 mY mX mH 86,48 2
N
Sản phẩm có 2 muối nên cặp este thỏa mãn là HCOOCH 2C6H 5 0,04 và HCOOC6H 5 CH 3 0,08
KÈ
nKOH 0,3 và nC H OH 0,1 3 5 3
Bảo toàn khối lượng m muối = 94,08.
DẠ Y
Câu 67: Chọn B. T gồm CH 3NH 2 0,08 và C2H 5NH 2 0,02 Sản phẩm có 4 muối, trong 4 muối có 2 muối cùng C nên: X là CH 3 NH 3 OOC COO NH 3 C2H 5 0,02 7
Y là CH 3 NH 3 CO3 NH 3 CH 2 CONH CH CH 3 COO NH 3 CH 3 (0,03 - Tính theo nCH NH ). 3
2
AL
Muối gồm COONa 0,02 ,Na2CO3 0,03 ,GlyNa 0,03 và AlaNa (0,03) 2 %GlyNa 24,05%
X có 5 mắt xích gồm 1Gly, 2Ala và 2Val.
FI
Thủy phân X tạo Ala-Gly và Gly-Ala Phân tử X phải có đoạn Ala-Gly-Val. Các cấu tạo của X:
OF
Ala-Gly-Val-Ala-Val Ala-Gly-Val-Val-Ala Ala-Ala-Gly-Val-Val
N
Val-Ala-Gly-Val-Ala Ala-Val-Ala-Gly-Val
NH Ơ
Val-Ala-Ala-Gly-Val Câu 69: Chọn D.
Bảo toàn electron nFe O nCu phản ứng x 3
4
mX 232x 64x 6,4 24,16
Y
x 0,06 mFe O 13,92 4
QU
3
Câu 71: Chọn D.
2CuSO4 2H 2O 2Cu O2 2H 2SO4
M
0,2...........................0,2.....0,1
m giảm mCu mO 16 gam.
KÈ
2
CI
Câu 68: Chọn D.
Câu 72: Chọn B.
Z gồm 2 kim loại Ag và Cu.
DẠ Y
X đã phản ứng hết, Cu2+ có thể hết hoặc còn dư. B sai, Y chứa tối đa 4 loại ion: Mg2 ,Fe2 ,Cu2 ,SO24 .
Câu 73: Chọn B.
Quy đổi hỗn hợp thành C và H2O. nC nCO 2,4 2
8
m hỗn hợp mC mH O 69,30 gam. 2
Câu 74: Chọn B.
AL
Với cùng nồng độ mol, tính axit giảm dần theo thứ tự: HCl HCOOH CH 3COOH C6H 5OH
CI
pH tăng dần theo thứ tự:
FI
HCl HCOOH CH 3COOH C6H 5OH
Vậy: Z là HCl; Y là HCOOH; T là CH3COOH và X là C6H5OH
OF
Phát biểu: “Chất Y cho được phản ứng tráng bạc” là đúng. Câu 75: Chọn A.
nMg dư nH 0,005 nAg 0,002 2
N
Khí Z chứa NO (0,002) và N2O (0,003) Đặt nMg x và nNH y
NH Ơ
4
Bảo toàn electron: 2x 3nNO 8nN O nAg 8y 2
m muối 148x 80y 3,04
Y
x 0,02; y 0,001
nHNO 4nNO 10nN O 10nNH 0,048 2
nAg catot 0,048
4
QU
3
It F
t 2316
M
Câu 76: Chọn A.
KÈ
M Z 44 Z gồm CO2 và N2O.
Bảo toàn khối lượng nH O 0,62 2
Bảo toàn H nNH 0,04
DẠ Y
4
Dung dịch X chứa Al 3 a ,Mg2 b ,NO3 c ,NH 4 0,04 ,Na 1,08 ,SO24 1,08 Bảo toàn điện tích:
3a 2b 0,04 1,08 1,08.2 c 1
9
m muối 27a 24b62c 18.0,04 23.1,08 96.1,08 149,16 2
AL
13,6 3 40
nMgO b
1 2 3 a 0,16; b 0,34; c 0,12 2
2
CI
Bảo toàn N nN O 0,08 nCO nZ nN O 0,04 2
nMgCO 0,04
FI
3
Bảo toàn Mg nMg 0,3 2
OF
Bảo toàn electron: 2nMg 3nAl 8nN O 8nNH
4
nAl 0,12
N
%Al 20,45% và %Al %Mg 65,91%
Bảo toàn Al nAl O 0,02 %Al 2O3 12,88% 3
Câu 77: Chọn A. Đốt Y nCO 0,25 và nH O 0,46 2
2
nY nH O nCO 0,21 2
2
Y
Đặt nNaOH a mY 0,25.12 0,46.2 16a
NH Ơ
2
QU
Bảo toàn khối lượng: mX mNaOH mZ mY a 0,25
Dễ thấy nNaOH nY nên Y chứa ancol đa chức. nCO
2
nY
1,19 Y gồm CH 3OH 0,17 và C2H 4 OH 2 0,04
M
Số C
KÈ
nX 0,15 nên X có dạng RCOO C2H 4 0,04 ,R' COOCH 3 u và RCOOCH 3 v 2
2
nX u v 0,04 0,15
DẠ Y
nCH OH 2u v 0,17 3
u 0,06 và v = 0,05
Muối gồm RCOONa 0,13 và R' COONa2 0,06 mZ 0,13 R 67 0,06 R' 134 22,06
10
13R 6R' 531 R 15 CH 3 và R' 56 C4H 8 là nghiệm duy nhất.
CH COO 3
2
AL
X gồm: C2H 4 0,04
CI
C4H 8 COOCH 3 2 0,06 % 52,25%
FI
CH 3COOCH 3 0,05
Câu 79: Chọn C.
OF
(a) Sai. (b) Đúng (c) Đúng
N
(d) Đúng
NH Ơ
(e) Đúng (f) Sai, có 1 liên kết peptit. (g) Sai, trùng hợp. Câu 80: Chọn C.
Y NaOH Dung dịch Z chứa:
SO24 : 0,3a
Cl :
NH 2 CH 2 COO :
M
CH 3 CH NH 2 COO :
QU
Y
Na : 0,5
KÈ
Ba anion cuối có tổng số mol là 0,2. Bảo toàn điện tích:
DẠ Y
0,5 0,3a.2 0,2 a 0,5 .
11
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN
NĂM HỌC 2020 – 2021
------------------
Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Thời gian làm bài: 50 phút)
AL
SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH
CI
------------------------------------
Số báo danh: ..............................................................................
OF FI
Họ và tên học sinh: ....................................................................
Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207. Câu 41: Tiến hành thí nghiệm oxi hóa glucozơ bằng dung dịch AgNO3 trong NH3 (phản ứng tráng bạc) theo các bước sau: Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch.
ƠN
Bước 2: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến khi kết tủa tan hết. Bước 3: Thêm 3 - 5 giọt glucozơ vào ống nghiệm.
NH
Bước 4: Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60 - 70°C trong vài phút. Cho các nhận định sau:
(a) Ở bước 4, glucozơ bị oxi hóa tạo thành muối amoni gluconat. (b) Kết thúc thí nghiệm thấy thành ống nghiệm sáng bóng như gương.
Y
(c) Ở thí nghiệm trên, nếu thay glucozơ bằng fructozơ hoặc saccarozơ thì đều thu được kết quả tương tự.
QU
(d) Thí nghiệm trên chứng tỏ glucozơ là hợp chất tạp chức, phân tử chứa nhiều nhóm OH và một nhóm CHO. Số nhận định đúng là A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
KÈ
M
Câu 42: Hỗn hợp M gồm Al, Al2O3, Fe3O4, CuO, Fe và Cu, trong đó oxi chiếm 20,4255% khối lượng hỗn hợp. Cho 6,72 lít khí CO (đktc) đi qua 35,25 gam M nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn N và hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hòa tan hết toàn bộ N trong lượng dư dung dịch HNO3 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam muối (không có muối NH4NO3 sinh ra) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Tỉ khối của Z so với H2 là 16,75. Giá trị của m là: B. 80.75.
C. 139,50
DẠ Y
A. 117,95.
D. 96,25.
Câu 43: Cho hỗn hợp A gồm hai este X và Y (có cùng số nhóm chức). Đốt cháy 0,14 mol hỗn hợp A cần dùng vừa đủ 46,72 gam O2 thu được CO2 và 12,6 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 0,14 mol hỗn hợp A với NaOH vừa đủ thu được 5,38 gam hỗn hợp B gồm hai ancol no (hơn kém nhau một nguyên tử Cacbon) và hỗn hợp C gồm 3 muối (MN < MH < MU < 144u). Đốt cháy hỗn hợp B thu được 0,31 mol H2O. Đốt cháy hỗn hợp C thu được CO2, H2O và 20,67 gam Na2CO3. Biết trong hỗn hợp C có muối của axit cacboxylic đơn chức. Phần trăm khối lượng muối có phân tử khối lớn nhất trong hỗn hợp C là 1
A. 44,27%.
B. 78,27%.
C. 55,66%.
D. 49,886%.
B. 5,4 gam.
C. 6,6 gam
Câu 45: Có thể nhận biết lọ đựng dung dịch CH3NH2 bằng cách nào sau?
D. 2,7 gam.
CI
A. 4,4 gam.
AL
Câu 44: Cho V lít hỗn hợp khí X gồm H2, C2H2, C2H4 (trong đó số mol của C2H2 bằng số mol của C2H4) đi qua Ni nung nóng (hiệu suất phản ứng đạt 100%) thu được 11,2 lít hỗn hợp khí Y (đktc), biết tỉ khối hơi của Y đối với H2 là 6,6. Nếu cho V lít hỗn hợp X đi qua dung dịch brom dư thì khối lượng bình brom tăng lên tối đa là
B. Ngửi mùi.
C. Thêm vài giọt dung dịch Na2CO3.
D. Thêm vài giọt dung dịch Na2SO4.
OF FI
A. Dùng qùy tím
Câu 46: Ở điều kiện thường chất nào sau đây là chất rắn? A. CH3NH2.
B. NH2CH2COOH.
C. CH3COOH.
D. CH3COOCH3.
B. 26,28%
C. 41,46%
D. 25,32%.
NH
A. 14,83%
ƠN
Câu 47: X là tripeptit, Y là tetrapeptit và Z là hợp chất có CTPT là C6H12N2O5 (đều mạch hở). Cho 0,2 mol hỗn hợp E chứa X, Y, Z tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,67 mol NaOH (vừa đủ). Sau phản ứng thu được 0,1 mol ancol đơn chức; dung dịch T chứa 3 muối hữu cơ (trong đó có 2 muối của 2 α – aminoaxit no, đồng đẳng kế tiếp của nhau, phân tử chứa 1 nhóm –NH2, 1 nhóm -COOH) với tổng khối lượng là 63,91 gam. Phần trăm khối lượng của X trong E là
Câu 48: Hỗn hợp X chứa hai amin kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của metyl amin. Hỗn hợp Y chứa glyxin và lysin. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp Z (gồm X và Y) cần vừa đủ 1,035 mol O2, thu được 16,38 gam H2O; 18,144 lít (đktc) hỗn hợp CO2 và N2. Phần trăm khối lượng amin có khối lượng phân tử nhỏ hơn trong Z là B. 16,05%
C. 13,04%
Y
A. 21,05%
D. 10,70%
QU
Câu 49: Cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin). Chất trong dây có lực bazơ yếu nhất là A. C6H5NH2.
B. CH3NH2.
C. C2H5NH2.
D. NH3.
B. C2H3COOCH3.
KÈ
A. C2H5COOC2H5.
M
Câu 50: Đun nóng axit acrylic với ancol etylic có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác, thu được este có công thức cấu tạo là
C. CH3COOCH=CH2.
D. CH2=CHCOOC2H5.
Câu 51: Hòa tan 2 kim loại Fe, Cu trong dung dịch HNO3 loãng. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và một phần Cu không tan. X chứa các chất tan gồm:
DẠ Y
A. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2.
B. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2.
C. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.
D. Fe(NO3)3, HNO3.
Câu 52: Este CH3COOCH3 có tên là A. etyl axetat.
B. etyl format.
C. metyl fomat.
Câu 53: Chất không thủy phân trong môi trường axit là 2
D. metyl axetat.
A. xenlulozơ.
B. tinh bột.
C. glucozơ.
D. saccarozơ
A. Na2HPO4 và NaH2PO4.
B. NaH2PO4.
C. Na3PO4 và Na2HPO4.
D. Na2HPO4.
AL
Câu 54: Cho 44 gam dung dịch NaOH 10% tác dụng với 10 gam dung dịch axit photphoric 39,2%. Muối thu được sau phản ứng là
A. Cu.
B. Fe.
C. Zn.
D. Al.
B. H+.
C. NO 3 .
B. monosaccarit.
C. đisaccarit.
Câu 57: Tinh bột thuộc loại A. polisaccarit.
OF FI
Câu 56: Ion nào sau đây phản ứng với dung dịch NH4HCO3 tạo ra khí mùi khai ? A. Ba2+.
D. OH-.
D. lipit.
ƠN
Câu 58: Phát biểu nào sau đây sai?
CI
Câu 55: Hòa tan hoàn toàn 5,4 gam kim loại M vào dung dịch HCl, thu được 0,3 mol H2. Kim loại M là
A. Protein bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit, dung dịch bazơ hoặc nhờ xúc tác của enzim. B. Ở điều kiện thích hợp, glyxin phản ứng được với ancol etylic.
NH
C. Hemoglobin của máu là protein có dạng hình sợi.
D. Ở nhiệt độ thường, metylamin là chất khí, tan tốt trong nước.
Y
Câu 59: A là một hợp chất hữu cơ có CTPT C5H11O2N. Đun A với dung dịch NaOH thu được một hợp chất có CTPT C2H4O2NNa và chất hữu cơ B. Cho hơi qua CuO/t° thu được chất hữu cơ D có khả năng cho phản ứng tráng gương. CTCT của A là
C. H2NCH2COOCH2CH3.
B. H2NCH2COOCH(CH3)2.
QU
A. H2NCH2CH2COOC2H5.
D. H2NCH2COOCH2CH2CH3.
Câu 60: Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ.
M
(b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hoà lẫn nhau.
KÈ
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam. (d) Tinh bột và xenlulozơ đều có cấu tạo mạch không phân nhánh Số phát biểu đúng là
DẠ Y
A. 1.
B. 2.
C. 3.
Câu 61: Cho các phát biểu sau: (a) Oxi hóa hoàn toàn glucozơ bằng nước brom, thu được axit gluconic. (b) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol. 3
D. 4.
(c) Trong xenlulozơ mỗi gốc C6H10O5 có 4 nhóm OH.
(e) Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu. (g) Các amin dạng khí đều tan tốt trong nước.
A. 6.
B. 3.
CI
Số phát biểu đúng là
AL
(d) Ở nhiệt độ thường, axit glutamic là chất lỏng và làm quỳ tím hóa đỏ.
C. 5.
D. 4.
A. 3.
B. 1.
C. 2.
Câu 63: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp?
OF FI
Câu 62: Hợp chất X (C8H8O2) chứa vòng benzen, X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch chứa hai muối. Số công thức cấu tạo của X phù hợp là D. 4.
A. CH2=CH-CH=CH2
B. H2NCH2COOH.
C. CH2=CH-Cl.
D. CH3COOCH=CH2.
ƠN
Câu 64: Điện phân dung dịch chứa Cu(NO3)2, CuSO4 và NaCl với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi 5A hiệu suất 100%. Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau: t
t + 2123
2t
Tổng số mol khí ở hai điện cực
a
a + 0,055
17a/9
Số mol Cu ở catot
b
b + 0,035
b + 0,035
A. 2316.
B. 1737.
Y
Giá trị của t là
NH
Thời gian điện phân (giây)
C. 1158.
D. 1544.
C. silic.
D. oxi.
QU
Câu 65: Nguyên tố phố biển thứ hai ở vỏ trái đất là A. cacbon.
B. sắt
Câu 66: Thủy phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z trong đó 2 có tỉ khối hơi so với H2 là 16. Tên của Y là B. metanol.
M
A. metylpropionat.
C. axit propionic.
D. natri propionat.
C. CH2=CHCl.
D. CH2=CH2.
KÈ
Câu 67: Monome trùng hợp tạo PVC là A. CH3CH2Cl.
B. ClCH=CHCl.
Câu 68: Phát biểu nào sau đây đúng?
DẠ Y
A. Dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. B. Tinh bột có phản ứng tráng bạc. C. Xenlulozơ bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm đun nóng. D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
4
Câu 69: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, MgO nung ở nhiệt độ cao đến phản ứng hoàn toàn. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là B. Cu, FeO, MgO.
C. CuO, Fe, MgO.
D. Cu, Fe, Mg.
AL
A. Cu, Fe, MgO.
Câu 70: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
A. Fe.
B. W.
CI
Câu 71: Cho dãy các kim loại: Na, Al, W, Fe, Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là C. Al.
D. Na.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
OF FI
Câu 72: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cr, Fe. Số kim loại trong dây tác dụng với H2O tạo thành dung dịch bazơ là D. 4.
Câu 73: Trong sơ đồ phản ứng sau: X → Y → cao su buna. X, Y lần lượt là:
B. buta-1,3- đien; ancol etylic.
C. ancol etylic, buta-1,3- đien.
D. axetilen; buta-1,3 - đien
ƠN
A. ancol etylic, axetilen.
Câu 74: Số đồng phân đơn chức có công thức phân tử C3H6O2 là A. 4.
B. 2.
C. 3.
A. CH3NHCH3.
B. (CH3)3N.
NH
Câu 75: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?
C. CH3CH2NHCH3.
D. 6.
D. CH3NH2.
QU
Y
Câu 76: Thủy phân một lượng saccarozơ, trung hòa dung dịch sau phản ứng và bằng phương pháp thích hợp, tách thu được m gam hỗn hợp X, rồi chia thành hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng với một lượng H2 dư (Ni, t0) thu được 14,56 gam sobitol. Phần hai hòa tan vừa đúng 6,86 gam gam Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường (giả thiết các monosaccarit hay đisaccarit phản ứng với Cu(OH)2 theo tỷ lệ mol tương ứng là 2 : 1). Hiệu suất phản ứng thủy phân saccarozơ là: A. 80%
B. 60%.
C. 50%.
D. 40%.
Câu 77: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử B. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.
C. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.
D. chỉ chứa nhóm amino.
KÈ
M
A. chỉ chứa nhóm cacboxyl.
Câu 78: Dãy gồm các kim loại có thể điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện là: A. Ca, Al, Fe.
B. Fe, Cu, Ba.
C. Fe, Cu, Pb.
D. Na, Fe, Cu.
DẠ Y
Câu 79: Từ 4 tấn C2H4 có chứa 30% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE ? (Biết hiệu suất phản ứng là 90%) A. 2,55.
B. 2,52.
C. 3,6.
D. 2,8.
Câu 80: Đốt cháy hoàn toàn 8,86 gam triglixerit X thu được 1,1 mol hỗn hợp Y gồm CO2 và H2O. Cho Y hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa 0,42 mol Ba(OH)2 thu được kết tủa và dung dịch Z. Để thu được kết tủa lớn nhất từ Z cần cho thêm ít nhất 100 ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,5M, NaOH 0,5M và Na2CO3 0,5 M 5
vào Z. Mặt khác, 8,86 gam X tác dụng tối đa 0,02 mol Br2 trong dung dịch. Cho 8,86 gam X tác dụng với NaOH (vừa đủ) thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? B. 9.
C. 11.
D. 8.
AL
A. 10.
BẢNG ĐÁP ÁN
CI
---------------- HẾT -----------------
42-A
43-A
44-B
45-A
46-B
47-A
48-B
49-A
50-D
51-A
52-D
53-C
54-C
55-D
56-D
57-A
58-C
59-D
60-B
61-D
62-D
63-B
64-B
65-C
66-D
67-C
68-A
69-A
70-C
71-B
72-B
73-C
74-C
75-D
76-D
77-C
78-C
79-B
80-B
OF FI
41-D
ƠN
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 41: Chọn D.
(b) Đúng, tạo CH 2OH CHOH 4 COONH 4 (c) Đúng
NH
(a) Đúng
(d) Sai, hiện tượng chỉ giống nhau khi thay glucozơ bằng fructozơ. Còn saccarozơ không tráng gương.
Y
(e) Sai, thí nghiệm tráng gương chỉ chứng minh được glucozơ có nhóm chức anđehit.
nO M
QU
Câu 42: Chọn A. 35,25.20,4255% 0,45 mol 16
Khí X gồm CO2 0,15 và CO dư (0,15)
M
nO N 0,45 0,15 0,3
KÈ
Khí Z gồm NO (0,15) và N2O (0,05) m muối = m kim loại + mNO 3
DẠ Y
m muối 35,25 0,45.16 62 0,15.3 0,05.8 0,3.2 117,95 Câu 43: Chọn A.
nNa CO 0,195 nNaOH 0,39 2
3
nEste 0,14 X,Y không thể đơn chức, cũng không thể cùng 3 chức hoặc nhiều hơn 3 chức. 6
X,Y cùng 2 chức.
nO 1,46; nH O 0,7, bảo toàn O nCO 1,39 2
2
Sản phẩm có 2 ancol + 3 muối, trong đó có muối cacboxylat đơn nên: X là ACOO2 R x mol
CI
Y là POOC B COO R' (y mol, với P là gốc phenol)
AL
2
OF FI
nEste x y 0,14 nNaOH 2x 3y 0,39 x 0,03; y 0,11 Ancol gồm R OH 2 0,03 và R'OH 0,11
ƠN
mAncol 0,03 R 34 0,11 R' 17 5,38 3R 11R' 249
R 28 và R' 15 là nghiệm duy nhất. Ancol là C2H 4 OH và CH 3OH . 2
NH
Muối gồm ACOONa 0,06 ,B COONa2 0,11 và PONa 0,11 . Do M muối 144 B 0 Bảo toàn C 0,06CA 0,11.2 0,11CP nC Este nC Ancol
Y
6CA 11CP 100
X là CH 3COO2 C2H 4 0,03
QU
CA 2 và CP = 8 là nghiệm duy nhất.
Y là C8H y OOC COO CH 3 0,11
M
nH 0,03.10 0,11 y 3 0,7.2 y 7
KÈ
Muối gồm CH 3COONa 0,06 , COONa2 0,11 và C2H 3 C6H 4 ONa 0,11
%C2H 3 C6H 4 ONa 44,27% . Câu 44: Chọn B.
DẠ Y
M Y 13,2 Y chứa C2H 6 a mol và H2 dư (b mol)
nY a b 0,5
mY 30a 2b 0,5.13,2
a 0,2 và b = 0,3. 7
X chứa nC H nC H x 2
2
2
4
nC H 2x 0,2 6
AL
2
x 0,1 m bình brom mC H mC H 5,4 gam. 2
2
4
CI
2
Câu 47: Chọn A.
HCOONH 3 CH 2 CONH CH 2 COOCH 3 0,1 mol
nE nX nY 0,1 0,2 nNaOH 3nX 4nY 3.0,1 0,67
ƠN
nX 0,03; nY 0,07 Các muối gồm GlyNa u ,AlaNa v và HCOONa 0,1
m muối 97u 111v 0,1.68 63,91 u 0,44 và v = 0,13
Y
X dạng Gly 3 .kCH 2 và Y dạng Gly 4 .gCH 2
NH
nNaOH u v 0,1 0,67
QU
nAla 0,03k 0,07g 0,13 k 2,g 1 là nghiệm duy nhất.
Câu 48: Chọn B.
M
X là Gly 3 .2CH 2 và Y là Gly 4 .CH 2 %X 14,83% .
OF FI
T chứa 3 muối hữu cơ trong đó có 2 muối của amino axit nên Z là:
KÈ
A min CH 3NH 2 ?CH 2 1
Lys C2H 5NO2 4CH 2 NH 2
DẠ Y
Quy đổi Z thành CH 3NH 2 a ,C2H 5NO2 b ,CH 2 c và NH (d)
nZ a b 0,2
nO 2,25a 2,25b 1,5c 0,25d 1,035 2
8
nH O 2,5a 2,5b c 0,5d 0,91 2
2
2
a b d 0,81 2
AL
nCO nN a 2b c
a 0,1; b 0,1; c 0,38;d 0,06
CI
mZ 16,82
OF FI
nCH 1 c nCH 2 0,14 2 2 nCH NH 0,1 Số CH2 trung bình = 1,4 3
2
C2H 5NH 2 0,06 và C3H 7NH 2 0,04
%C2H 5NH 2 16,05% .
ƠN
Câu 51: Chọn A.
Cu còn dư một phần nên X chứa các chất tan gồm Fe(NO3)2, Cu(NO3)2. Câu 54: Chọn C.
nNaOH 0,11 và nH PO 0,04
4
NH
3
nNaOH 2,75 nH PO 3
4
Y
Na3PO4 và Na2HPO4.
Kim loại M hóa trị x
5,4x 0,3.2 M 9x M
QU
Câu 55: Chọn D.
KÈ
Câu 59: Chọn D.
M
x 3,M 27 : M là Al.
Muối tạo ra là NH 2 CH 2 COONa . Chất B bị oxi hóa bởi CuO tạo anđehit nên B là ancol bậc 1 A là este:
DẠ Y
NH 2 CH 2COO CH 2 CH 2 CH 3 .
B là C2H 5CH 2OH , D là C2H 5CHO . Câu 60: Chọn B.
(a) Đúng, chỉ có glucozơ làm mất màu Br2. 9
(b) Sai, chuyển hóa trong mỗi trường kiềm. (c) Đúng, glucozơ và saccarozơ đều có tính chất của ancol đa chức.
AL
(d) Sai, tinh bột có thành phần amilopectin có mạch phân nhánh. Câu 61: Chọn D.
CI
(a) C6H12O6 Br2 H 2O C6H12O7 2HBr (b) Đúng
OF FI
(c) Sai, xenlulozơ mạch không nhánh.
(d) Sai, axit glutamic là chất rắn và chỉ có dung dịch mới đổi màu quỳ tím sang đỏ. (e) Đúng (g) Đúng Câu 62: Chọn D.
ƠN
X NaOH 2 muối nên X là este của phenol. X có 4 đồng phân:
HCOO C6H 4 CH 4 o,m,p .
NH
CH 3COOC6H 5 . Câu 64: Chọn B.
Trong khoảng thời gian 2123 (s) (trao đổi 0,11 mol electron) thì tại cực âm thoát ra 0,035 mol Cu, bảo toàn electron nH 0,02 2
QU
Y
0,055 mol khí gồm H 2 0,02 ,Cl 2 x mol và O2 y mol .
x y 0,02 0,055 và 2x 4y 0,11 x 0,015 và y 0,02
Trong khoảng thời gian từ t 2123 2t chỉ là điện phân H2O nên phần khí tăng thêm là
nO 2
KÈ
M
17a 8a a 0,055 0,055 chỉ bao gồm O2 và H2. Do nH 2nO nên: 2 2 9 9 8a 0,055 27 3
Như vậy trong thời gian từ t 2t thì tại cực dương có:
DẠ Y
nCl 0,015 2
nO 2
8a 0,055 0,02 27 3
Bảo toàn electron cho cực dương ở 2 khoảng thời gian 0 t và t 2t . 10
8a 0,055 2a 0,015.2 4 0,02 3 27
It t 1737s 2F
CI
Do a
AL
a 0,045
Câu 66: Chọn D.
OF FI
M Y 16.2 32 Y là CH3OH. X là C2H5COOCH3.
Câu 73: Chọn C. X, Y lần lượt là ancol etylic, buta-1,3- đien.
2C2H 5OH CH 2 CH CH CH 2 H 2 2H 2O
Câu 74: Chọn C.
NH
Số đồng phân đơn chức có công thức phân tử C3H6O2 là:
ƠN
nCH 2 CH CH CH 2 CH 2 CH CH CH 2 n
CH3-CH2-COOH CH3-COO-CH3 HCOO-CH2-CH3.
Y
Câu 76: Chọn D.
QU
Mỗi phần dung dịch X chứa Saccarzơ dư (x mol), nGlucozo nFructozo y Phần 1: nC H 6
14O6
y y 0,08
M
y 0,04
nCu OH 0,07 2
KÈ
Phần 2:
nSaccarit x y y 2nCu OH 0,14 2
DẠ Y
x 0,06
Hiệu suất
y 40% . x y
Câu 79: Chọn B.
11
mPE mC H phản ứng 4.70%.90% 2,52 tấn. 2
4
Câu 80: Chọn B.
AL
Z chứa Ba HCO3 2 z mol . nNaOH nKOH nNa CO 0,05 3
CI
2
OH HCO3 CO32 H 2O
OF FI
nBa2 nCO2 z 0,15 3
Bảo toàn Ba nBaCO 0,42 0,15 0,27 3
Bảo toàn C nCO 2z 0,27 0,57 2
nH O 0,53
nO
ƠN
2
m X mC m H 0,06 nX 0,01 16
NH
nNaOH 0,03 và nC H OH 0,01 3 5 3
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
Bảo toàn khối lượng m muối = 9,14.
12
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN
NĂM HỌC 2020-2021
(40 câu trắc nghiệm)
Môn: HOÁ HỌC
AL
SỞ GD & ĐT BẮC NINH
Thời gian làm bài: 50 phút (không tính thời gian phát đề)
CI
Mã đề thi 896
FI
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137. SBD: .............................
OF
Họ, tên thí sinh:............................................................
Câu 1: Cho 0,1 mol X (α – amino axit H2N-R-COOH) phản ứng hết với HCl tạo 11,15 gam muối. X là A. Glyxin.
B. Valin.
C. Alanin.
D. Phenylalanin.
N
Câu 2: Thực hiện phản ứng phản ứng điều chế etyl axetat theo trình tự sau:
NH Ơ
Bước 1: Cho 2 ml ancol etylic, 2 ml axit axetic nguyên chất và 2 giọt dung dịch axit sunfuric đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều, đun nóng hỗn hợp 8–10 phút trong nồi nước sôi (65oC–70oC). Bước 3: Làm lạnh, rót hỗn hợp sản phẩm vào ống nghiệm chứa 3–4 ml nước lạnh. Cho các phát biểu sau:
(1) Phản ứng este hóa giữa ancol etylic với axit axetic là phản ứng một chiều.
Y
(2) Thay dung dịch H2SO4 đặc bằng dung dịch HCl đặc vẫn cho hiệu suất điều chế este như nhau.
QU
(3) Sau bước 3, hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp.
(4) Có thể tách etyl axetat từ hỗn hợp sau bước 3 bằng phương pháp chiết. (5) Sản phẩm este thu được sau phản ứng có mùi thơm.
M
Số phát biểu đúng là A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
A. 3,7 gam.
KÈ
Câu 3: Cho 20,8 gam hỗn hợp gồm metyl fomat và metyl axetat tác dụng với NaOH thì hết 150 ml dung dịch NaOH 2M. Khối lượng metyl fomat trong hỗn hợp là B. 6 gam.
C. 3 gam.
D. 3,4 gam.
DẠ Y
Câu 4: Cho 8,88 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 0,5M và AgNO3 1M. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chứa hai muối và 26,88 gam rắn Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch HCl loãng dư, thấy thoát ra 1,792 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Fe có trong 8,88 gam rắn X là A. 5,60 gam.
B. 6,72 gam.
C. 7,84 gam.
D. 5,04 gam.
Câu 5: Khí làm vẩn đục nước vôi trong nhưng không làm nhạt màu nước brôm là: A. CO2.
B. H2.
C. SO2. 1
D. N2.
Câu 6: Khi thủy phân HCOOC6H5 trong môi trường kiềm dư thì sản phẩm thu được gồm B. 1 muối và 1 ancol.
C. 2 muối và nước.
D. 2 Muối.
AL
A. 2 ancol và nước.
Câu 7: Cho các thí nghiệm sau:
CI
(a) Cho CaCO3 vào dung dịch HCl dư. (b) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào H2O dư.
(d) Cho Na vào dung dịch NaCl dư.
OF
(e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào H2O dư.
FI
(c) Cho Ag vào dung dịch HCl dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm có sự hòa tan chất rắn là A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
B. PE.
C. PVC.
D. amilozơ.
NH Ơ
A. amilopectin.
N
Câu 8: Polime có cấu trúc mạch phân nhánh là
Câu 9: Đặt hai cốc A và B chứa dung dịch HCl loãng (dùng dư) trên hai đĩa cân, cân ở trạng thái cân bằng. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho 1 mol CaCO3 vào cốc A và 1 mol KHCO3 vào cốc (b) Cho 1 mol Fe vào cốc A và 1 mol CaO vào cốc B.
(c) Cho 1 mol FeO vào cốc A và 1 mol FeCO3 vào cốc B.
Y
(d) Cho 1 mol Na2S vào cốc A và 1 mol Al(OH)3 vào cốc B.
QU
(e) Cho 1 mol FeS vào cốc A và 1 mol Fe vào cốc B. (g) Cho 1 mol NaOH vào cốc A và 1 mol MgCO3 vào cốc B. (h) Cho 1,7 gam AgNO3 vào cốc A và 3,57 gam MgCO3 vào cốc B.
B. 5.
KÈ
A. 3.
M
Giả sử nước bay hơi không đáng kể, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp cân trở lại vị trí cân bằng là C. 6.
D. 4.
Câu 10: Etylamin (C2H5NH2) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch? A. NaCl.
B. KOH.
C. HCl.
D. KNO3.
DẠ Y
Câu 11: Số đồng phân α-aminoaxit có công thức phân tử C4H9NO2 là A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 12: Trộn ba dung dịch HCl 0,3M, H2SO4 0,2M và HNO3 0,3M với thể tích bằng nhau được dung dịch X. Để trung hoà 300 ml dung dịch X cần dùng V ml dung dịch gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M thu được dung dịch Y có pH = 13. Giá trị của V là: A. 300 ml.
B. 375 ml.
C. 200 ml. 2
D. 325 ml.
Câu 13: Chất không tham gia phản ứng thuỷ phân là A. xenlulozơ.
B. tinh bột.
C. fructozơ.
D. saccarozơ.
C. 64,8 gam.
D. 10,8 gam.
Câu 15: Loại thực phẩm không chứa nhiều saccarozơ là A. mật mía.
B. mật ong.
C. đường kính.
Câu 16: Hạt mang điện trong nhân nguyên tử là: B. Nơtron và electron.
C. Nơtron.
D. Proton.
D. đường phèn.
OF
A. Electron.
CI
B. 21,6 gam.
FI
A. 43,2 gam.
AL
Câu 14: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tạo thành là
A. 68,80.
N
Câu 17: Xà phòng hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp X gồm ba muối C17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONa có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4 : 5 và 7,36 gam glixerol. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp muối E cần vừa đủ 6,14 mol O2. Giá trị của m là B. 68,84.
C. 68,40.
D. 60,20.
A. 4.
B. 3.
NH Ơ
Câu 18: Thủy phân không hoàn toàn pentapeptit mạch hở: Gly-Ala-Gly-Ala-Gly có thể thu được tối đa bao nhiêu đipeptit? C. 2.
D. 1.
C. CH3COOH.
D. HCOOC6H5.
Câu 19: Chất nào dưới đây không phải là este ? A. HCOOCH3.
B. CH3COOCH3.
Y
Câu 20: Este vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là
QU
A. HCOOCH3. C. CH2=CHCOOCH3.
B. CH3COOCH3. D. CH3COOCH=CH2.
pC + qD. Câu 21: Cho cân bằng hóa học: aA + bB
M
Ở 100oC, số mol chất D là x mol; ở 200oC, số mol chất D là y mol.
KÈ
Biết x > y ; (a+b) > (p + q); các chất trong cân bằng đều ở thể khí. Kết luận nào sau đây là đúng: A. Phản ứng thuận thu nhiệt và cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi giảm áp suất. B. Phản ứng thuận thu nhiệt và cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng áp suất.
DẠ Y
C. Phản ứng thuận tỏa nhiệt và cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi giảm áp suất. D. Phản ứng thuận tỏa nhiệt và cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng áp suất.
Câu 22: Anken X có đặc điểm: Trong phân tử có 8 liên kết xích ma. Công thức phân tử của X là A. C2H4.
B. C3H6.
C. C5H10.
D. C4H8.
Câu 23: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch chứa Na2SO4 và Al2(SO4)3 ta có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo số mol Ba(OH)2 như sau: 3
CI
AL A. 107,3.
B. 103,0.
FI
Khi nBa(OH)2 = 0,36 thì khối lượng kết tủa thu được gần nhất với C. 102,5.
D. 103,5.
A. 2.
B. 1.
OF
Câu 24: Cho các chất : (a) CH CH ; (b) CH3C CCH3 ; (c) HCOOCH3; (d) glucozơ; (e) CH3COOCH3. Có bao nhiêu chất cho phản ứng tráng bạc C. 4.
D. 3.
N
Câu 25: Glucozơ không thuộc loại
B. cacbohiđrat.
C. hợp chất tạp chức.
D. đisaccarit.
NH Ơ
A. monosaccarit.
Câu 26: Cho 2,1 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng hết với dung dịch HCl (dư), thu được 3,925 gam hỗn hợp muối. Công thức của 2 amin trong hỗn hợp X là A. CH3NH2 và C2H5NH2.
B. C3H7NH2 và C4H9NH2.
D. C2H5NH2 và C3H7NH2.
Câu 27: Anđehit fomic có công thức là B. HCHO.
QU
A. C3H7CHO.
Y
C. CH3NH2 và (CH3)3N.
C. C2H5CHO.
D. CH3CHO.
Câu 28: Trong các chất sau chất nào có liên kết peptit? A. Protein.
B. Nilon-6.
C. Tơ Lapsan.
D. Xenlulozơ.
M
Câu 29: Ancol no, đơn chức có 10 nguyên tử H trong phân tử có số đồng phân là A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 26,73.
KÈ
Câu 30: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là B. 25,46.
C. 33,00.
D. 29,70.
DẠ Y
Câu 31: Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là A. HCOOC3H7.
B. C2H5COOCH3.
C. HCOOC3H5.
D. CH3COOC2H5.
C. saccarozơ.
D. tinh bột.
Câu 32: Chất không tan được trong nước lạnh là A. glucozơ.
B. fructozơ.
4
AL
Câu 33: Cho các chất hữu cơ mạch hở: X là axit không no có hai liên kết π trong phân tử, Y là axit no đơn chức, Z là ancol no hai chức, T là este của X, Y với Z. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp M gồm X và T, thu được 0,1 mol CO2 và 0,07 mol H2O. Cho 6,9 gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối khan (E). Đốt cháy hoàn toàn (E), thu được Na2CO3; 0,195 mol CO2 và 0,135 mol H2O. Cho các phát biểu sau về bài toán:
CI
(1) X có tên thay thế là axit acrylic.
(3) Oxi hóa hoàn toàn ancol Z bằng CuO thu được hợp chất hữu cơ đa chức.
(5) Phần trăm khối lượng của T trong M có giá trị gần với 68,7%. Số phát biểu sai là: A. 3.
B. 1.
C. 4.
OF
(4) Axit Y được tạo thành trực tiếp từ ancol metylic.
FI
(2) T có 20 nguyên tử trong một phân tử.
D. 2.
A. 27,94%.
NH Ơ
N
Câu 34: Nhiệt phân 4,385 gam hỗn hợp X gồm KClO3 và KMnO4, thu được O2 và m gam chất rắn gồm K2MnO4, MnO2 và KCl. Toàn bộ lượng O2 tác dụng hết với cacbon nóng đỏ, thu được 0,896 lít hỗn hợp khí Y (đktc) có tỉ khối so với H2 là 16. Thành phần % theo khối lượng của KMnO4 trong X là: B. 74,92%.
C. 62,76%.
D. 72,06%.
Y
Câu 35: Đốt cháy 16,92 gam hỗn hợp A gồm 3 este X, Y, Z đều mạch hở (trong đó Y và Z có cùng số nguyên tử cacbon và nY < nZ) bằng lượng O2 (vừa đủ), thu được CO2 và 11,88 gam nước. Mặt khác, đun nóng 16,92 gam A trong 240 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp B gồm 2 muối và hỗn hợp D gồm 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. Đun nóng hỗn hợp D với H2SO4 đặc ở 140oC thu được 5,088 gam hỗn hợp 3 ete (hiệu suất ete hóa của mỗi ancol đều là 80%).
QU
Cho các phát biểu sau:
(1) Este Z tham gia phản ứng tráng bạc.
(2) Este X là chất đầu tiên trong dãy đồng đẳng.
M
(3) Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp A xấp xỉ 26,24%. (4) Nung nóng B với vôi tôi xút dư thu được hỗn hợp khí chứa hai hiđrocacbon.
A. 1.
KÈ
Số phát biểu đúng là:
B. 4.
C. 3.
D. 2.
DẠ Y
Câu 36: Cho bột sắt dư vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm KNO3 và KHSO4 thu được dung dịch X chỉ chứa m gam muối trung hòa và 2,016 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm khí H2 và N2O. Cho dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch KMnO4/H2SO4 thì thấy có 5,688 gam KMnO4 bị khử. Biết khí N2O là sản phản khử duy nhất của N+5. Giá trị m là: A. 67,23.
B. 69,12.
C. 73,31.
5
D. 71,34.
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 11,64 gam hỗn hợp X (glucozơ, fructozơ, metanal, axit axetic, metyl fomat, saccarozo, tinh bột) cần 8,96 lít O2 (đktc). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư. Lọc tách kết tủa, thấy khối lượng dung dịch thay đổi bao nhiêu gam so với dung dịch Ca(OH)2 ban đầu B. giảm 40,0 gam.
C. giảm 15,56 gam.
D. tăng 24,44 gam.
AL
A. tăng 15,56 gam.
B. 25,167.
C. 4,1945.
D. 12,58.
FI
A. 8,389.
CI
Câu 38: Tripeptit M và Tetrapeptit Q được tạo ra từ một aminoaxit X mạch hở (phân tử chỉ chứa 1 nhóm NH2). Phần trăm khối lượng Nitơ trong X bằng 18,667%. Thủy phân không hoàn toàn m gam hỗn hợp M, Q (có tỉ lệ số mol 1:1) trong môi trường axit thu được 0,945 gam M; 4,62 gam đipeptit và 3,75 gam X. Giá trị của m là:
A. 3,30.
B. 5,37.
C. 3,58.
OF
Câu 39: Cho 0,88 gam hỗn hợp X gồm C và S tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3 đặc, nóng, thu được 4,928 lít hỗn hợp khí gồm NO2 và CO2. Mặt khác, đốt cháy 0,88 gam X trong O2 dư rồi hấp thu toàn bộ sản phẩm vào dung dịch Y chứa 0,01 mol Ba(OH)2 và 0,03 mol KOH, thu được dung dịch chứa m gam chất tan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là D. 5,55.
A. 13,7%.
NH Ơ
N
Câu 40: Hỗn hợp E gồm amino axit X (CxH2x-1O4N), amino axit Y (CnH2n+1O2N) và peptit Z (CmH2m1O4N3). Lấy 19,43 gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,28 mol KOH hoặc dung dịch chứa 0,21 mol HCl. Mặt khác đun nóng 19,43 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp gồm ba muối. Đốt cháy toàn bộ muối bằng lượng oxi vừa đủ, thu được Na2CO3 và 1,08 mol hỗn hợp gồm CO2, H2O và N2. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E là B. 22,9%.
C. 19,3%.
D. 11,6%.
Y
----------- HẾT ----------
2-A
3-B
11-C
12-D
13-C
21-D
22-B
23-C
31-B
32-D
33-D
KÈ
M
1-A
QU
BẢNG ĐÁP ÁN
4-B
5-A
6-C
7-B
8-A
9-B
10-C
14-C
15-B
16-D
17-C
18-C
19-C
20-D
24-A
25-D
26-A
27-B
28-A
29-D
30-A
34-D
35-D
36-B
37-C
38-A
39-A
40-A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn A.
DẠ Y
M muối 111,5 M X M muối 36,5 75 X là Glyxin.
Câu 2: Chọn A.
(1) Sai, là phản ứng thuận nghịch. (2) Sai, HCl đặc có tính háo nước kém H2SO4 đặc nên ít có tác dụng trong phản ứng este hóa. 6
(3) Sai, tách thành 2 lớp, este không tan nổi lên trên, phần còn lại nằm dưới. (4) Đúng
AL
(5) Đúng Câu 3: Chọn B.
CI
Đặt a, b là số mol HCOOCH3 và CH3COOCH3. 60a 74b 20,8
FI
nNaOH a b 0,3 a 0,1; b 0,2
OF
mHCOOCH 6 gam. 3
Câu 4: Chọn B. nCu NO x và nAgNO 2x
N
3
3 2
Z chứa nFe nH 0,08
NH Ơ
2
mZ 64a 108.2x 0,08.56 26,88 x 0,08
Đặt a, b là số mol Al, Fe ban đầu. 27a 56b 8,88
a 0,08 và b 0,12
mFe 56b 6,72 gam.
Có 4 thí nghiệm (trừ c):
M
Câu 7: Chọn B.
QU
Y
Bảo toàn electron: 3a 2 b 0,08 2x 2x
KÈ
(a) CaCO3 2HCl CaCl 2 CO2 H 2O (b) Na2O H 2O 2NaOH .
DẠ Y
Al 2O3 2NaOH NaAlO2 H 2O (c) Không phản ứng. (d) Na H 2O NaOH 0,5H 2 (e) Cu 2FeCl 3 CuCl 2 2FeCl 2 Câu 9: Chọn B.
7
Sự thay đổi khối lượng: m Thêm vào – Mất đi. Cân vẫn thăng bằng khi sự thay đổi khối lượng giống nhau. 3
AL
(a) mA mCaCO mCO 56 2
mB mKHCO mCO 56 3
2
CI
(b) mA mFe mH 54 2
FI
mB mCaO 56 (c) mA mFeO 72 3
OF
mB mFeCO mCO 72 2
(d) mA mNa S mH S 44 2
2
N
mB mAl OH 78 3
NH Ơ
(e) mA mFeS mH S 54 2
mB mFe mH 54 2
(g) mA mNaOH 40 mB mMgCO mCO 40 3
2
Y
Câu 12: Chọn D. 2
QU
nHCl 0,03; nH SO 0,02; nHNO 0,03 nH 0,1 4
3
nNaOH 0,1V và nBa OH 0,2V nOH 0,5V 2
KÈ
nOH 0,1 V 0,3
M
Sau pha trộn thu được V 0,3 lít dung dịch có pH 13 OH 0,1
0,5V 0,1 0,1 V 0,3 V 0,325 lít = 325 ml.
DẠ Y
Câu 14: Chọn C.
HCHO 4AgNO3 6NH 3 2H 2O NH 4 CO3 4Ag 4NH 4NO3 2
HCOOH 2AgNO3 4NH 3 H 2O NH 4 2 CO3 2Ag 2NH 4NO3
nAg 4nHCHO 2nHCOOH 0,6 8
mAg 64,8
18.3 16.4 18.5 52 3 4 5 3
C trung bình của E
3.52 3 55 3
CI
C trung bình của muối
AL
Câu 17: Chọn C.
FI
nE nC H OH 0,08 3 5 3
OF
Quy đổi E thành HCOO3 C3H 5 0,08 ,CH 2 và H2. nCH 0,08.55 0,08.6 3,92 2
mE 68,4 nH 0,28 2
N
nO 0,08.5 3,92.1,5 0,28.0,5 6,14
Câu 21: Chọn D.
NH Ơ
2
Do x y nên nhiệt độ tăng thì nồng độ X giảm. Tăng nhiệt độ thì CBCD theo chiều thuận. Phản ứng thuận thu nhiệt (B sai)
Khi giảm nhiệt độ thì CBCD theo chiều nghịch Số mol khí tăng M giảm Tỉ khối so với H2 giảm.
Y
A đúng.
QU
C sai, khi tăng áp suất, CBCD theo chiều giảm áp suất Chiều thuận. D sai, chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng thuận và nghịch với số lần như nhau, hệ nhanh đạt đến trạng thái cân bằng nhưng vị trí cân bằng không thay đổi S.
M
Câu 23: Chọn C.
Đặt a, b là số mol Na2SO4 và Al2(SO4)3.
4
88,54 0,38 233
KÈ
nBaSO a 3b
Dung dịch thu được tại thời điểm nBa OH 0,48 gồm Na 2a ,Ba2 0,48 0,38 0,1 , bảo toàn điện 2
DẠ Y
tích 2a 0,1.2 2b a 0,02,b 0,12
Khi nBa OH 0,36 3b thì kết tủa gồm BaSO4 (0,36) và Al(OH)3 (0,24) 2 m 102,6
9
Câu 24: Chọn A. Các chất tham gia phản ứng tráng bạc (khử Ag+ thành Ag) là: (c) HCOOCH3; (d) glucozơ.
AL
Câu 26: Chọn A.
M amin 42 CH 3NH 2 và C2H 5NH 2 Câu 29: Chọn D.
OF
Ancol no, đơn chức có 10 nguyên tử H là C4H9OH có các đồng phân ancol:
CH 3 CH 2 CH 2 CH 2OH CH 3 CH 2 CHOH CH 3
NH Ơ
3 3
N
CH 2OH CH CH 3 2
CH
C OH
Câu 30: Chọn A. 6
7
2
OH 3 n
n C H O
6
7
2
0,1
ONO2 3 n
0,1
H 90% mC H O
6
7
2
ONO2 3 n
Y
0,1.297.90% 26,73 tấn.
Câu 31: Chọn B.
QU
n C H O
M Y 16.2 32 Y là CH3OH.
M
X là C2H 5COOCH 3 .
KÈ
Câu 33: Chọn D.
T là este của X, Y với Z nên X cũng đơn chức. Muối E gồm XCOONa và YCOONa.
DẠ Y
nXCOONa nCO nH O 0,06 2
FI
CI
3,925 2,1 0,05 36,5
nHCl
2
Trong 6,9 gam M đặt: X là Cn H 2n2O2 u mol T là Cm H 2m 4O4 v mol 10
u v 0,06 1
AL
mM u 14n 30 v 14m 60 6,9 2
Trong phản ứng đốt cháy: nX 2nT nCO nH O 0,03 2
CI
2
nO 2nX 4nT 0,06
FI
Bảo toàn O nO 0,105 2
OF
Bảo toàn khối lượng mM 2,3 Trong phản ứng xà phòng hóa đã dùng lượng M nhiều gấp phản ứng cháy.
2
nu mv 0,1 3 3
N
nCO
NH Ơ
Giải hệ 1 2 3 : u 0,03 v 0,03 n m 10
X là CH 2 CH COOH 0,03
Y
Do n 3 và m 6 và m n 3 n 3,m 7 là nghiệm duy nhất.
QU
T là CH 2 CH COO CH 2 CH 2 OOC CH 3 0,03 %T 68,7%
Câu 34: Chọn D.
M
Y gồm CO2 0,01 và CO 0,03
KÈ
Bảo toàn O nO 0,025 2
Trong X đặt a, b là số mol KClO3 và KMnO4
DẠ Y
mX 122,5a 158b 4,385 KClO3 KCl 1,5O2
2KMnO4 K 2MnO4 MnO2 O2
nO 1,5a 0,5b 0,025 2
11
6,9 3 lần 2,3
a 0,01 và b = 0,02
%KMnO4 72,06% .
AL
Câu 35: Chọn D.
nancol nNaOH 0,24
CI
nancol pư 0,24.80% 0,192 nete nH O 0,096
FI
2
mancol pư = mete mH O 6,816 2
OF
M ancol 35,5 CH 3OH 0,18 và C2H 5OH 0,06
N
Trong E: nH O 0,66 nH 1,32
nO 2nNaOH 0,48 nC 0,66
NH Ơ
2
Vậy đốt E thu được sản phẩm có nCO nH O E chứa các este no, đơn chức. 0,66 2,75 X là HCOOCH3. 0,24
QU
Số C
2
Y
2
TH1: Y và Z đều có dạng RCOOC2H 5
nX 0,18,nY nZ 0,06
nCO 0,18.2 0,06n 0,66 n 5: Loại trường hợp này, vì khi đó Y, Z trùng nhau.
M
2
KÈ
TH2: X là HCOOCH 3 a ,Y là RCH 2COOCH 3 b và Z là RCOOC2H 5 0,06 nCH OH a b 0,18 3
m khí 2a R 15 b R 1 .0,06 0,24.9
DẠ Y
Rb 13b R 1 .0,06 1,8 0,06 R 1 1,8
R 19 R 15
a 0,15 và b = 0,03
12
Vậy các chất trong E: X : HCOOCH 3 0,15
AL
Y : C2H 5COOCH 3 0,03
CI
Z : CH 3COOC2H 5 0,06 %X 53,19%
FI
Câu 36: Chọn B. Bảo toàn electron: nFe2 5nKMnO 0,18 4
2
OF
nN O u và nH v nY u v 0,09 2
Bảo toàn electron: 8u 2v 0,18.2
N
u 0,03 và v = 0,06
Bảo toàn N nKNO 2u 0,06
NH Ơ
3
nKHSO nH 10nN O 2nH 0,42 4
2
2
Dung dịch X chứa K 0,06 0,42 0,48 ,SO24 0,42 ,Fe2 0,18 m muối = 69,12
Y
Câu 37: Chọn C. Quy đổi X thành C và H2O.
QU
nC nO 0,4 2
nH O 0,38 2
m mCO mH O mCaCO 15,56 2
KÈ
Giảm 15,56 gam.
3
M
2
Câu 38: Chọn A. MX
14 75: X là gly. 18,667%
DẠ Y
Các sản phẩm thủy phân: Gly 3 0,005 , Gly 2 0,035 và Gly (0,05) Ban đầu: n Gly n Gly x 3 4 Bảo toàn Gly: 3x 4x 0,005.3 0,035.2 0,05 27 x 1400 m 8,389 . 13
Câu 39: Chọn A. Đặt a, b là số mol C và S mX 12a 32b 0,88 2
AL
nCO a nNO 0,22 a 2
Bảo toàn electron: 4a 6b 0,22 a
mX 22 nX
FI
Đốt X trong O2 RO2 0,04 mol với R
CI
a b 0,02
Kết tủa có BaRO3 0,01 Chất tan còn lại là KHRO3 0,03 mKHRO 3,30 gam. 3
N
Câu 40: Chọn A.
OF
nOH 0,05 Tạo các gốc RO32 0,01 và HRO3 0,03
NH Ơ
X C2H 3ON xCH 2 CO2 H 2O 1 Y C2H 3ON yCH 2 H 2O 2 Z 3C2H 3ON zCH 2 H 2O 3
Y
Quy đổi E thành C2H 3ON 0,23 ,CH 2 a ,H 2O b và CO2 0,28 0,21 0,07
QU
mE 14a 18b 0,21.57 0,07.44 19,43
Muối gồm C2H 3ON 0,21 ,CH 2 a ,CO2 0,07 ,NaOH 0,28 ,H 2O 0,07 nNa CO 0,14 2
3
2
2
2
1 n
X
KÈ
a 0,12; b 0,15
M
nCO nH O nN 0,21.2 a 0,07 0,14 0,21.1,5 a 0,28.0,5 0,07 0,21.0,5 1,08
nCO 0,07 2
nH O nX nY nZ 0,15
DẠ Y
2
nC H ON nX nY 3nZ 0,21 2
3
nY 0,05; nZ 0,03 nCH 0,07x 0,05y 0,03z 0,12 2
14
x y 1 là nghiệm duy nhất. X là C4H 7NO4 0,07 ,Y là Ala 0,05 ,Z là Gly 3 0,03
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
NH Ơ
N
OF
FI
CI
AL
%Y 22,90% .
15
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 – ĐỀ 1
------------------
NĂM HỌC 2020 – 2021
AL
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN
CI
(Thời gian làm bài: 50 phút)
------------------------------------
Số báo danh: ..............................................................................
OF FI
Họ và tên học sinh: ....................................................................
Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207. Câu 41: Công thức của triolein là
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C15H31COO)3C3H5.
D. (C17H33COO)3C3H5.
ƠN
A. (C17H31COO)3C3H5.
Câu 42: Dung dịch nào sau đây có pH < 7? B. NaOH.
C. HCl.
NH
A. KOH.
D. NaCl.
Câu 43: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được C2H5OH? A. CH3COOCH3.
B. HCOOC2H5.
C. HCOOC3H7.
D. HCOOC2H3.
B. 9,0.
C. 8,10.
D. 14,4.
QU
A. 18,0.
Y
Câu 44: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 8,64 gam Ag. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%. Giá trị của m là
C. 1 và 1.
D. 2 và 1.
B. 6.
C. 22.
D. 11.
Câu 45: Số nhóm cacboxyl và số nhóm amino có trong một phân tử axit glutamic tương ứng là A. 2 và 2.
B. 1 và 2.
Câu 46: Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là
M
A. 12.
A. NO2.
KÈ
Câu 47: Cho kim loại Cu tác dụng với HNO3 loãng, thu được khí X không màu, hóa nâu trong không khí. Khí X là B. NO.
C. N2O.
D. N2.
C. (C2H5)2NH.
D. (CH3)2NH.
DẠ Y
Câu 48: Metylamin có công thức là A. C2H5NH2.
B. CH3NH2.
Câu 49: Cho kim loại Zn dư vào 100 ml dung dịch AgNO3 0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được khối lượng Ag là A. 1,30 gam.
B. 1,08 gam.
C. 0,65 gam. 1
D. 2,16 gam.
Câu 50: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Ag.
B. Fe.
C. Cu.
D. Na.
A. 5,63.
B. 3,52.
AL
Câu 51: Đun nóng hỗn hợp gồm 2,3 gam C2H5OH với 4,8 gam CH3COOH có H2SO4 đặc làm chất xúc tác, thu được m gam este. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%. Giá trị của m là C. 4,40.
D. 7,04.
B. 3,2.
C. 6,7.
D. 4,6.
OF FI
A. 8,2.
CI
Câu 52: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol metyl axetat trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam muối. Giá trị của m là
Câu 53: Cho 1 ml dung dịch NH3 vào ống nghiệm chứa 1 ml dung dịch AlCl3, thấy xuất hiện A. kết tủa màu trắng.
B. kết tủa màu đen.
C. kết tủa màu vàng.
D. bọt khí thoát ra.
Câu 54: Chất nào sau đây thuộc loại axit cacboxylic? B. CH3NH2.
C. CH3CHO.
ƠN
A. CH3COOH.
Câu 55: Phát biểu nào sau đây đúng?
B. Amino axit có tính chất lưỡng tính.
NH
A. Ở nhiệt độ thường, các amin đều là chất khí.
D. C2H5OH.
C. Dung dịch glyxin làm quỳ tím hóa xanh.
D. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa vàng.
A. Poli butadien.
C. Xenlulozơ.
B. Cao su thiên nhiên.
D. Tơ tằm.
QU
Y
Câu 56: Chất nào sau đây thuộc loại polime tổng hợp?
C. metyl axetat.
D. etyl fomat.
B. Cu(NO3)2.
C. KNO3.
D. AgNO3.
Câu 57: Este CH3COOC2H5 có tên gọi là A. etyl axetat.
B. metyl fomat.
A. Fe(NO3)2.
M
Câu 58: Nhiệt phân muối nào sau đây thu được kim loại?
KÈ
Câu 59: Cho m gam anilin (C6H5NH2) tác dụng hết với dung dịch HCl dư. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 12,95 gam muối khan. Giá trị của m là A. 8,90 gam.
B. 9,18 gam.
C. 9,30 gam.
D. 11,16 gam.
DẠ Y
Câu 60: Thủy phân chất X thu được glucozơ và fructozơ. Trong công nghiệp, chất X là nguyên liệu dùng trong kĩ thuật tráng gương, tráng ruột phích. Chất X là A. glucozơ.
B. xenlulozơ.
C. tinh bột.
Câu 61: Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học? A. Cho lá nhôm vào dung dịch NaOH. 2
D. saccarozơ.
B. Cho lá đồng vào dung dịch gồm Fe2(SO4)3 và H2SO4. C. Cho lá nhôm vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4.
AL
D. Đốt dây sắt trong khí clo. Câu 62: Polietien được tạo ra bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây? B. CH3-CH3.
C. CH≡CH.
Câu 63: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? B. Glucozơ.
C. Tinh bột.
D. Fructozơ.
OF FI
A. Saccarozơ.
D. CH2=CH2.
CI
A. CH2=CHCl.
Câu 64: Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm có HCOONa. Số công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X là A. 3.
B. 1.
C. 2.
Câu 65: Trong các ion sau, ion có tính oxi hóa mạnh nhất là A. Cu2+.
B. Fe2+.
C. Mg2+.
D. 4.
D. Zn2+.
A. Benzen.
B. Etilen.
C. Axetilen.
NH
Câu 67: Số liên kết peptit trong tetrapeptit mạch hở là A. 2.
ƠN
Câu 66: Trong phân tử chất nào sau đây chỉ có liên kết đơn?
B. 4.
D. Etan.
C. 3.
D. 5.
C. Na.
D. Cr.
Câu 68: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là B. W.
Câu 69: Phát biểu nào sau đây đúng?
Y
A. Hg.
QU
A. Kim loại W được dùng làm dây tóc bóng đèn sợi đốt là do W có độ cứng lớn nhất. B. Trong các phản ứng hóa học, kim loại chỉ thể hiện tính khử. C. Các nguyên tử có 1 hoặc 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng đều là nguyên tố kim loại.
M
D. Cho kim loại Fe vào lượng dư dung dịch AgNO3, thu được muối Fe(NO3)2. Câu 70: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
KÈ
Bước 1: Cho vào ống nghiệm khô 4-5 gam hỗn hợp bột mịn được trộn đều gồm CH3COONa, NaOH, CaO. Bước 2: Nút ống nghiệm bằng nút cao su có ống dẫn khí rồi lắp lên giá thí nghiệm. Bước 3: Đun nóng phần đáy ống nghiệm tại vị trí hỗn hợp bột phản ứng bằng đèn cồn.
DẠ Y
Cho các phát biểu sau: (a) Thí nghiệm trên là thí nghiệm điều chế etan. (b) Nếu thay CH3COONa bằng HCOONa thì sản phẩm phản ứng vẫn thu được hyđrocacbon. (c) Dẫn khí thoát ra vào dung dịch Br2 hoặc dung dịch KMnO4 thì các dung dịch này bị mất màu. 3
(d) Nên lắp ống nghiệm chứa hỗn hợp phản ứng sao cho miệng ống nghiệm hơi dốc xuống. (e) Muốn thu khí thoát ra ở thí nghiệm trên ít lẫn tạp chất ta phải thu bằng phương pháp dời nước.
A. 2.
B. 4.
AL
Số phát biểu đúng là C. 3.
D. 1.
B. 48,70.
C. 43,28.
D. 38,96.
OF FI
A. 32,56.
CI
Câu 71: Đốt cháy hoàn toàn 27,28 gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, axit glutamic và axit oleic cân vừa đủ 1,62 mol O2, thu được H2O, N2 và 1,24 mol CO2. Mặt khác, nếu cho 27,28 gam X vào 200 ml dung dịch NaOH 2M rồi cô cạn cẩn thận dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
Câu 72: Hỗn hợp X gồm CuO và MO (M là kim loại có hóa trị không đổi) có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Cho khí CO dư đi qua 2,4 gam X nung nóng, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan hết Y trong 100 ml dung dịch HNO3 1M, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và dung dịch chỉ chứa muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của CuO trong X là A. 54,17%.
B. 60,00%.
C. 50,00%.
D. 41,67%.
ƠN
Câu 73: Cho E, Y, Z là các chất hữu cơ thỏa mãn các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: E + 2NaOH → X + 2Y X + 2HCI → Z + 2NaCl
NH
Biết E có công thức phân tử là C4H6O4 và chỉ chứa một loại nhóm chức. Cho các phát biểu: (a) Dung dịch chất Z tác dụng được với Cu(OH)2.
(b) Có hai công thức cấu tạo của E thỏa mãn sơ đồ trên.
Y
(c) Đun nóng Y với H2SO4 đặc ở 170°C, thu được anken.
QU
(d) Nhiệt độ sôi của HCOOH cao hơn nhiệt độ sôi của Y. Số phát biểu đúng là A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
M
Câu 74: Chất X (chứa vòng benzen) có công thức phân tử C7H6O2, tác dụng được với dung dịch NaOH. Số công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X là B. 2.
C. 4.
D. 5.
KÈ
A. 3.
Câu 75: Hỗn hợp E gồm triglixerit X, axit panmitic và axit stearic. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 2,29 mol O2, thu được CO2 và 1,56 mol H2O. Mặt khác, m gam E phản ứng tối đa với dung dịch chứa 0,05 mol KOH và 0,04 mol NaOH thu được a gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic. Giá trị của a là
DẠ Y
A. 29,06.
B. 28,75.
C. 27,76.
D. 27,22.
Câu 76: Một loại supephotphat kép được sản xuất từ H2SO4 đặc và nguyên liệu là quặng photphorit (chứa 50% Ca3(PO4)2, còn lại là tạp chất không chứa photpho). Để sản xuất được 159,75 tấn phân lân supephotphat kép có độ dinh dưỡng 40% thì cần dùng ít nhất m tấn quặng photphorit trên. Biết hiệu suất của cả quá trình sản xuất là 80%. Giá trị của m là A. 211,63.
B. 279,00
C. 348,75. 4
D. 139,50
A. 21,76%.
B. 18,13%.
AL
Câu 77: Hỗn hợp A gồm một amin X (no, hai chức, mạch hở) và hai hiđrocacbon mạch hở Y, Z (đồng đăng kế tiếp, MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 19,3 gam hỗn hợp A cần vừa đủ 1,825 mol O2, thu được CO2, H2O và 2,24 lít N2 (ở đktc). Mặt khác, 19,3 gam A phản ứng cộng được tối đa với 0,1 mol brom trong dung dịch. Biết trong A có hai chất cùng số nguyên tử cacbon. Phần trăm khối lượng của Y trong A là C. 17,62%.
D. 21,24%.
CI
Câu 78: Cho các phát biểu sau: (a) Poli(metyl metacrylat) là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt.
OF FI
(b) Dầu mỡ động thực vật sau khi rán, có thể được tái chế thành nhiên liệu.
(c) Saccarozơ có phản ứng tráng bạc nên được dùng làm nguyên liệu trong kĩ thuật tráng gương. (d) Để rửa sạch anilin bám trong ống nghiệm ta dùng dung dịch HCl loãng.
(e) 1 mol peptit Glu-Ala-Gly phản ứng được tối đa với 3 mol NaOH trong dung dịch. Số phát biểu đúng là B. 4.
C. 5.
D. 2.
ƠN
A. 3.
A. 7,10.
NH
Câu 79: Đốt cháy 8,84 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X, Y (đều được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol; MX < MY) cần vừa đủ 0,37 mol O2, thu được CO2 và H2O. Mặt khác, cho 8,84 gam E tác dụng với dung dịch NaOH (lấy dư 25% so với lượng phản ứng), thu được dung dịch Z. Cô cạn Z thu được các ancol cùng dãy đông đẳng và hỗn hợp chất rắn T. Đốt cháy T, thu được sản phẩm gồm CO2; 0,27 gam H2O và 0,075 mol Na2CO3. Biết các chất trong T đều có phân tử khối nhỏ hơn 180 và các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của Y trong 8,84 gam E là B. 1,74.
C. 1,46.
D. 8,70.
QU
Y
Câu 80: Hỗn hợp E gồm một ancol no, đơn chức, mạch hở X và hai hiđrocacbon Y, Z (đều là chất lỏng ở điều kiện thường, cùng dãy đồng đẳng, MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn E cần vừa đủ 1,425 mol O2, thu được H2O và 0,9 mol CO2. Công thức phân tử của Y là A. C6H14.
B. C5H10.
C. C5H12.
D. C6H12.
KÈ
M
---------------- HẾT -----------------
BẢNG ĐÁP ÁN
42-C
43-B
44-B
45-D
46-A
47-B
48-B
49-B
50-D
51-B
52-A
53-A
54-A
55-B
56-A
57-A
58-D
59-C
60-D
61-C
62-D
63-C
64-C
65-A
66-D
67-C
68-A
69-B
70-A
71-D
72-C
73-C
74-D
75-D
76-C
77-B
78-A
79-B
80-C
DẠ Y
41-D
5
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 51: Chọn B. 2
5
AL
nC H OH 0,05; nCH COOH 0,08 3
nCH COOC H 0,05.80% 0,04 3
2
5
3
2
CI
mCH COOC H 3,52 gam. 5
OF FI
Câu 59: Chọn C. nC H NH nC H NH Cl 0,1 6
5
2
6
5
3
mC H NH 9,3 gam. 6
5
2
Câu 70: Chọn A.
ƠN
Phản ứng của thí nghiệm:
CH 3COONa NaOH CH 4 Na2CO3
(b) Sai: HCOONa NaOH H 2 Na2CO3
NH
(a) Sai, điều chế metan.
(c) Sai, CH4 không tác dụng với dung dịch KMnO4, dung dịch Br2. (d) Đúng, việc lắp dốc xuống đề phòng hóa chất bị ẩm, có hơi nước thoát ra và ngưng tụ ở miệng ống không bị chảy ngược xuống đáy ống gây vỡ ống.
Y
(e) Đúng.
QU
Câu 71: Chọn D.
Quy đổi X thành C2H 3ON a ,CH 2 b ,CO2 c và H 2O a
M
mX 57a 14b 44c 18a 27,28 nO 2,25a 1,5b 1,62 2
2
KÈ
nCO 2a b c 1,24
a 0,16; b 0,84; c 0,08
nNaOH 0,4 a c nên kiềm dư nH O sản phẩm trung hòa a c
DẠ Y
2
Bảo toàn khối lượng:
mX mNaOH m rắn + mH O sản phẩm trung hòa 2
m rắn = 38,96 gam. 6
Câu 72: Chọn C.
nCuO a và nMO 2a
AL
TH1: MO có bị CO khử, Y gồm Cu (a) và M (2a). nHNO 0,1 nNO 0,025 3
CI
Bảo toàn electron: 2a 2.2a 0,025.3 a 0,0125
OF FI
mA 0,0125.80 0,0125.2. M 16 2,4 M 40 : Ca (Loại vì CaO không bị khử)
TH2: MO không bị CO khử, Y gồm Cu (a) và MO (2a). 2a . 3
nH 4nNO 2nO 0,1 4.
2a 2.2a 3
ƠN
nNO
a 0,015
NH
mA 0,015.80 0,015.2. M 16 2,4
M 24 : Mg
X gồm CuO (0,015) và MgO 0,03 %CuO 50%
Y
Câu 73: Chọn C.
QU
Phản ứng 2 X là COONa2 ,Z là COOH 2 Phản ứng 1 E là COOCH 3 2 ,Y là CH3OH.
(b) Sai, E có 1 cấu tạo.
M
(a) Đúng: COOH 2 Cu OH 2 COO2 Cu H 2O
KÈ
(c) Sai, Y có 1C nên không thể tạo anken. (d) Đúng, HCOOH có liên kết H liên phân tử mạnh hơn Y, đồng thời phân tử khối lớn hơn Y nên nhiệt độ sôi cao hơn Y.
DẠ Y
Câu 74: Chọn D.
X có 5 cấu tạo thỏa mãn: HCOOC6H5 C6H5COOH
HO C6H 4 CHO o,m,p 7
Câu 75: Chọn D.
Quy đổi E thành HCOOH 0,09 ,CH 2 x ,C3H 5 OH 3 y và H 2O 3y nO 0,09.0,5 1,5x 3,5y 2,29
CI
2
nH O 0,09 x 4y 3y 1,56
x 1,45; y 0,02 Muối gồm HCOO 0,09 ,CH 2 x ,K 0,05 ,Na 0,04 m muối = 27,22 gam.
Câu 76: Chọn C. mP O 159,75.40% 63,9 tấn.
OF FI
2
5
ƠN
2
nCa PO nP O 0,45 2 5 3 4 2
0,45.310 348,75 tấn. 50%.80%
NH
m quặng cần dùng
Câu 77: Chọn B.
X CH 4 kCH 2 2NH
Y
Y,Z CH 4 gCH 2 pH 2
QU
Quy đổi A thành CH 4 a ,CH 2 b ,NH(0,2 - Theo bảo toàn N) và H2 (-0,1)
mA 16a 14b 0,2.15 0,1.2 19,3
nO 2a 1,5b 0,2.0,25 0,1.0,5 1,825 a 0,2; b 0,95
M
2
AL
nKOH nNaOH 0,09
KÈ
nA a 0,2 và nC a b 1,15 Số C 5,75 A gồm C5 (0,05) và C6 (0,15) Vì nX nN 0,1 nY nZ nA nX 0,1
DẠ Y
2
Dễ thấy nH nY nZ nên Y, Z là các anken. 2
Vậy A gồm C6H14N 2 0,1 ;C5H10 0,05 và C6H12 0,05
%C5H10 18,13% và C6H12 21,76% 8
Câu 78: Chọn A. (a) Đúng
AL
(b) Đúng.
(d) Đúng, do tạo muối tan C6H5NH3Cl dễ bị rửa trôi. (e) Sai, 1 mol peptit Glu-Ala-Gly phản ứng được tối đa với 4 mol NaOH.
OF FI
Câu 79: Chọn B. nNaOH 2nNa CO 0,15 2
3
nNaOH phản ứng = 0,12 và nNaOH dư = 0,03 nH O 0,015 2
ƠN
Dễ thấy nNaOH dư = 2nH O nên các muối không có H Các muối đều 2 chức. 2
Đốt E nCO u và nH O v 2
2
NH
Bảo toàn O 2u v 0,12.2 0,37.2
mE 12u 2v 0,12.2.16 8,84 u 0,38 và v 0,22
Y
nNaOH 0,06 u v nE E chứa este không no. 2
QU
nE
Các muối trong T đều có M 180 COONa2 x và C2 COONa2 y
nE x y 0,06 2
KÈ
x 0,01; y 0,05
M
nCO nH O x 3y 0,16 2
Đặt n, m là tổng số C của gốc ancol tương ứng nC 0,01 n 2 0,05 m 4 0,38
DẠ Y
n 5m 16
Với n,m 2 n 6,m 2 là nghiệm duy nhất. Các este gồm COOH 2 .6CH 2 0,01 và C2 COOH 2 .2CH 2 0,05 m COOH .6CH 1,74 gam 2
CI
(c) Sai, saccarozơ không tráng bạc, nó dùng trong kỹ thuật tráng gương vì thủy phân tạo các sản phẩm có tráng bạc.
2
9
Nếu Y, Z là anken thì đốt hỗn hợp ancol no, đơn, hở và anken sẽ có nO 1,5nCO : Vô lý. 2
Vậy Y, Z là các ankan.
CI
CX H 2x 2O 1,5xO2 xCO2 y 1 H 2O
2
AL
Câu 80: Chọn C.
OF FI
Cy H 2y 2 1,5y 0,5 O2 yCO2 y 1 H 2O
Đặt nAncol ax by 0,9 1 nO 1,5ax 1,5by 0,5b 1,425 2
b 0,15
ƠN
1 by 0,9 y 6
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
NH
Y, Z dạng lỏng nên có số C 5 Y là C5H12.
10
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 – ĐỀ 2
------------------
NĂM HỌC 2020 – 2021
AL
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN
CI
(Thời gian làm bài: 50 phút)
------------------------------------
Số báo danh: ..............................................................................
OF FI
Họ và tên học sinh: ....................................................................
Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.
Câu 41: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? B. Glucozơ.
C. Saccarozơ.
ƠN
A. Xenlulozơ.
D. Fructozơ.
B. 0,64 gam.
C. 1,28 gam.
D. 1,08 gam.
C. Li.
D. Fe.
B. C2H5NH2.
C. CH3NH2.
D. (CH3)2NH.
C. tinh bột.
NH
A. 2,16 gam.
QU
Câu 42: Cho kim loại Cu dư vào 200 ml dung dịch AgNO3 0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng Cu đã phản ứng là
Câu 43: Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là B. Os.
Câu 44: Etylamin có công thức là A. (C2H5)2NH.
Y
A. Cr.
Câu 45: Polisaccarit X là một trong những chất dinh dưỡng cơ bản của con người. X được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Chất X là A. xenlulozơ.
B. fructozơ.
D. saccarozơ.
M
Câu 46: Công thức của tristearin là
KÈ
A. (C17H31COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)3C3H5.
D. (C15H31COO)3C3H5.
Câu 47: Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
DẠ Y
A. HCl.
B. NaOH.
C. NaCl.
D. H2SO4.
C. Tơ visco.
D. Tơ nilon-6,6.
Câu 48: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên? A. Tơ tằm.
B. Tơ nitron.
Câu 49: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol metyl axetat trong dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam ancol. Giá trị của m là 1
A. 3,2.
B. 4,6.
C. 6,7.
D. 8,2.
A. Au.
B. Cu.
AL
Câu 50: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy? C. Al.
D. Fe.
C. CH3CHO.
D. CH3NH2.
A. CH3COOH.
B. C2H5OH.
CI
Câu 51: Chất nào sau đây thuộc loại anđehit?
A. 2.
B. 1.
C. 3.
Câu 53: Số liên kết peptit trong pentapeptit mạch hở A. 3.
B. 5.
C. 4.
Câu 54: Este HCOOCH3 có tên gọi là B. etyl fomat.
Câu 55: Số nguyên tử cacbon trong phân tử fructozơ là A. 12.
B. 6.
D. 4.
D. 2.
C. metyl axetat.
D. metyl fomat.
C. 11.
D. 22.
ƠN
A. etyl axetat.
OF FI
Câu 52: Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được sản phẩm có HCOOH. Số công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X là tính chất của X là
A. Cu(NO3)2.
B. NaNO3.
NH
Câu 56: Nhiệt phân muối nào sau đây thu được oxit kim loại?
C. AgNO3.
D. KNO3.
B. 36,0.
C. 13,5.
D. 18,0.
QU
A. 16,2.
Y
Câu 57: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 16,2 gam Ag. Biết hiệu suất phản ứng đạt 75%. Giá trị m là
C. CH2=CH2.
D. CH2=CHCl.
B. Etilen.
C. Axetilen.
D. Etan.
Câu 58: Poli(vinyl clorua) được tạo ra bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây? A. CF2 = CF2.
B. CH3 – CH2Cl.
Câu 59: Trong phân tử chất nào sau đây có liên kết ba?
M
A. Benzen.
KÈ
Câu 60: Phát biểu nào sau đây sai? A. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng. B. Amino axit không phản ứng với dung dịch NaOH.
DẠ Y
C. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là chất rắn. D. Dung dịch glyxin không làm quỳ tím đổi màu.
Câu 61: Đun nóng hỗn hợp gồm 2,76 gam C2H5OH với 3,0 gam CH3COOH có H2SO4 đặc làm chất xúc tác, thu được m gam este. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%. Giá trị của m là A. 4,40.
B. 3,52.
C. 4,22. 2
D. 5,28.
Câu 62: Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học? A. Đốt sợi magie trong khí clo.
AL
B. Cho lá nhôm vào dung dịch KOH. C. Cho lá đồng vào dung dịch gồm Fe2(SO4)3 và H2SO4.
CI
D. Cho đinh sắt vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4.
Câu 63: Khi cho 3 - 4 giọt dung dịch bạc nitrat vào ống nghiệm chứa 1 ml dung dịch natri photphat, thấy xuất hiện B. kết tủa màu vàng.
C. kết tủa màu đen.
D. bọt khí thoát ra.
OF FI
A. kết tủa màu trắng.
Câu 64: Cho m gam anilin (C6H5NH2) tác dụng hết với dung dịch HCl dư. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 15,54 gam muối khan. Giá trị của m là A. 10,68 gam.
B. 11,16 gam.
C. 11,02 gam.
D. 11,25 gam.
Câu 65: Cho kim loại Cu tác dụng với HNO3 đặc, nóng, thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là B. N2O.
C. NO.
ƠN
A. N2.
D. NO2.
Câu 66: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được CH3COONa? A. C2H3COOCH3.
B. HCOOCH.
C. CH3COOC2H5
D. HCOOC2H5.
A. 1 và 1.
B. 2 và 1.
NH
Câu 67: Số nhóm cacboxyl và số nhóm amino có trong một phân tử lysin tương ứng là C. 1 và 2.
D. 2 và 2.
Câu 68: Trong các kim loại sau, kim loại có tính khử yếu nhất là B. Zn.
C. Fe.
Y
A. Mg.
D. Cu.
QU
Câu 69: Cho E, Y, Z là các chất hữu cơ thỏa mãn các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: E + 2NaOH → 2X + Y X + HCl → Z + NaCl.
Cho các phát biểu:
M
Biết E có công thức phân tử là C4H6O4 và chỉ chứa một loại nhóm chức.
KÈ
(a) Chất Z có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. (b) Nhiệt độ sôi của Z cao hơn nhiệt độ sôi của CH3OH. (c) Có hai công thức cấu tạo của E thỏa mãn sơ đồ trên.
DẠ Y
(d) Chất Y hòa tan được Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Số phát biểu đúng là A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 70: Chất X (chứa vòng benzen) có công thức phân tử C7H6O2, tác dụng được với Na sinh ra khí H2. Số công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X là 3
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
A. C6H14.
B. C6H12.
AL
Câu 71: Hỗn hợp E gồm một ancol no, đơn chức, mạch hở X và hai hiđrocacbon Y, Z, Đốt cháy hoàn toàn E cần vừa đủ 2,85 mol O2, thu được H2O và 1,8 mol CO2. Biết: Y, Z đều là chất lỏng ở điều kiện thường và kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng; MY < MZ. Công thức phân tử của Z là C. C7H16
D. C7H14
CI
Câu 72: Cho các phát biểu sau:
(a) Xenlulozơ là nguyên liệu để chế tạo thuốc súng không khói và chế tạo phim ảnh.
OF FI
(b) Dùng giấm ăn hoặc nước quả chanh để khử bớt mùi tanh của cá (do amin gây ra). (c) Vải làm từ tơ tằm nên giặt trong nước nóng với xà phòng có độ kiềm cao.
(d) 1 mol peptit Lys-Ala-Gly phản ứng được tối đa với 3 mol HCl trong dung dịch. (e) Dùng nước dễ dàng rửa sạch các vật dụng dính dầu mỡ động thực vật. Số phát biểu đúng là B. 5.
C. 4.
ƠN
A. 3.
D. 2.
A. 50,00%.
B. 58,33%.
NH
Câu 73: Hỗn hợp X gồm CuO và MO (M là kim loại có hóa trị không đổi) có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Cho khí CO dư đi qua 2,4 gam X nung nóng, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan hết Y trong 100 ml dung dịch HNO3 1M, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và dung dịch chỉ chứa muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của MO trong X là C. 75,00%.
D. 46,67%.
QU
Y
Câu 74: Supephotphat kép được sản xuất từ H2SO4 đặc và nguyên liệu là quặng photphorit (chứa 40% Ca3(PO4)2, còn lại là tạp chất không chứa photpho). Từ 387,5 tấn quặng photphorit ở trên sản xuất được tối đa m tấn supephotphat kép có độ dinh dưỡng 50%. Biết hiệu suất của cả quá trình sản xuất là 90%. Giá trị của m là A. 284,0.
B. 210,6.
C. 142,0.
D. 127,8.
Câu 75: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
M
Bước 1: Cho vào ống nghiệm khô 4-5 gam hỗn hợp bột mịn được trộn đều gồm CH3COONa, NaOH và CaO.
KÈ
Bước 2: Nút ống nghiệm bằng nút cao su có ống dẫn khí rồi lắp lên giá thí nghiệm. Bước 3: Đun nóng phần đáy ống nghiệm tại vị trí hỗn hợp bột phản ứng bằng đèn cồn. Cho các phát biểu sau:
DẠ Y
(a) Thí nghiệm trên là thí nghiệm điều chế metan. (b) Nếu thay CH3COONa bằng HCOONa thì sản phẩm phản ứng vẫn thu được hiđrocacbon. (c) Dẫn khí thoát ra vào dung dịch KmnO4 thì dung dịch này bị mất màu và xuất hiện kết tủa màu đen. (d) Nên lắp ống nghiệm chứa hỗn hợp phản ứng sao cho miệng ống nghiệm hơi dốc xuống. (e) Muốn thu khí thoát ra ở thử nghiệm trên ít lẫn tạp chất ta phải thu bằng phương pháp dời nước. 4
Số phát biểu đúng là A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
A. 17,62%.
B. 18,13%.
CI
AL
Câu 76: Hỗn hợp A gồm một amin X (no, hai chức, mạch hở) và hai hiđrocacbon mạch hở Y, Z (đồng đẳng kế tiếp, MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 19,3 gam hỗn hợp A cần vừa đủ 1,825 mol O2, thu được CO2, H2O và 2,24 lít N2 (ở đktc). Mặt khác, 19,3 gam A phản ứng cộng được tối đa với 0,1 mol brom trong dung dịch. Biết trong A có hai chất cùng số nguyên tử cacbon. Phần trăm khối lượng của Z trong A là C. 21,76%.
D. 21,24%.
A. 1,74.
B. 7,10.
C. 8,70.
D. 1,46.
ƠN
Câu 78: Phát biểu nào sau đây đúng?
OF FI
Câu 77: Đốt cháy 8,56 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X, Y (đều được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol; MX < MY) cần vừa đủ 0,34 mol O2, thu được CO2 và H2O. Mặt khác, cho 8,56 gam E tác dụng với dung dịch NaOH (lấy dư 25% so với lượng phản ứng), thu được dung dịch Z. Cô cạn Z thu được các ancol cùng dãy đồng đẳng và hỗn hợp chất rắn T. Đốt cháy T, thu được sản phẩm gồm CO2; 0,27 gam H2O và 0,075 mol Na2CO3. Biết các chất trong T đều có phân tử khối nhỏ hơn 180 và các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của Y trong 8,56 gam E là
A. Nhôm thường được dùng làm dây truyền tải điện là do nhôm dẫn điện tốt hơn đồng. B. Khi cho Mg vào lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3 thì thu được kim loại Fe.
NH
C. Các nguyên tử kim loại đều có 1 hoặc 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng. D. Kim loại Na được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
B. 24,80.
C. 26,28.
QU
A. 24,44.
Y
Câu 79: Hỗn hợp E gồm triglixerit X, axit panmitic và axit stearic. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 2,06 mol O2, thu được H2O và 1,44 mol CO2. Mặt khác, m gam E phản ứng tối đa với dung dịch chứa 0,05 mol KOH và 0,03 mol NaOH thu được a gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic. Giá trị của a là D. 26,64.
Câu 80: Đốt cháy hoàn toàn 34,1 gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, axit glutamic và axit oleic cần vừa đủ 2,025 mol O2, thu được CO2, N2 và 27,9 gam H2O. Mặt khác, nếu cho 34,1 gam X vào 500 ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn cẩn thận dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là B. 40,7.
DẠ Y
C. 48,7.
D. 45,1.
---------------- HẾT -----------------
KÈ
M
A. 50,5.
BẢNG ĐÁP ÁN
41-A
42-B
43-C
44-B
45-C
46-B
47-B
48-A
49-A
50-C
51-C
52-A
53-C
54-D
55-B
56-A
57-D
58-D
59-C
60-B
61-B
62-D
63-B
64-B
65-D
66-C
67-C
68-D
69-C
70-B
71-A
72-D
73-A
74-D
75-A
76-C
77-D
78-D
79-A
80-C
5
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
AL
Câu 61: Chọn B. nC H OH 0,06; nCH COOH 0,05 2
5
3
3
2
CI
nCH COOC H 0,05.80% 0,04 5
mCH COOC H 3,52 gam. 2
5
OF FI
3
Câu 63: Chọn B.
Khi cho 3-4 giọt dung dịch bạc nitrat vào ống nghiệm chứa 1 ml dung dịch natri photphat, thấy xuất hiện kết tủa màu vàng của Ag3PO4:
3AgNO3 Na3PO4 Ag3PO4 3NaNO3
ƠN
Câu 69: Chọn C. Phản ứng 2 X là HCOONa, Z là HCOOH.
NH
Phản ứng 1 E là HCOO2 C2H 4 , Y là C2H 4 OH 2 (a) Đúng
(b) Đúng, HCOOH có liên kết H liên phân tử mạnh hơn CH3OH, đồng thời phân tử khối lớn hơn CH3OH nên nhiệt độ sôi cao hơn CH3OH.
Y
(c) Sai, E có 1 cấu tạo.
Câu 70: Chọn B. X có 4 cấu tạo thỏa mãn:
C6H 5 COOH
QU
(d) Đúng, Y là ancol 2 chức có 2OH kề nhau nên hòa tan được Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
KÈ
Câu 71: Chọn A.
M
HO C6H 4 CHO o,m,p
Nếu Y, Z là anken thì đốt hỗn hợp ancol no, đơn, hở và anken sẽ có nO 1,5nCO : Vô lý. 2
DẠ Y
Vậy Y, Z là các ankan.
CX H 2x 2O 1,5xO2 xCO2 y 1 H 2O Cy H 2y 2 1,5y 0,5 O2 yCO2 y 1 H 2O
Đặt nAncol ax by 0,9 1 6
2
nO 1,5ax 1,5by 0,5b 1,425 2
b 0,15
AL
1 by 0,9 y 6
CI
Y, Z dạng lỏng nên có số C 5 Y là C5H12. Do Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng nên Z là C6H14 .
OF FI
Câu 72: Chọn D. (a) Đúng
(b) Đúng, do dấm hoặc chanh chứa axit tạo muối tan với amin và dễ rửa trôi.
(c) Sai, tơ tằm chứa nhóm –CONH- kém bền trong kiềm và kém bền với nhiệt độ.
(d) Sai, peptit Lys-Ala-Gly có 4N nên 1 mol peptit Lys-Ala-Gly phản ứng được tối đa với 4 mol HCl trong dung dịch.
ƠN
(e) Sai, dầu mỡ không tan trong nước nên khó rửa sạch bằng nước. Câu 73: Chọn A.
NH
nCuO a và nMO 2a TH1: MO có bị CO khử, Y gồm Cu (a) và M (2a). nHNO 0,1 nNO 0,025 3
Y
Bảo toàn electron: 2a 2.2a 0,025.3 a 0,0125
QU
mA 0,0125.80 0,0125.2. M 16 2,4 M 40 : Ca (Loại vì CaO không bị khử)
TH2: MO không bị CO khử, Y gồm Cu (a) và MO (2a). 2a . 3
M
nNO
a 0,015
2a 2.2a 3
KÈ
nH 4nNO 2nO 0,1 4.
DẠ Y
mA 0,015.80 0,015.2. M 16 2,4
M 24 : Mg
X gồm CuO (0,015) và MgO 0,03 %CuO 50% Câu 74: Chọn D.
7
mCa PO 387,5.40% 155 tấn. 3 4 2
m phân
AL
Bảo toàn P nP O nCa PO 0,5 2 5 3 4 2 0,5.142.90% 127,8 tấn. 50%
CI
Câu 75: Chọn A.
CH 3COONa NaOH CH 4 Na2CO3 (a) Sai, điều chế metan. (b) Sai: HCOONa NaOH H 2 Na2CO3 (c) Sai, CH4 không tác dụng với dung dịch KMnO4, dung dịch Br2.
OF FI
Phản ứng của thí nghiệm:
ƠN
(d) Đúng, việc lắp dốc xuống đề phòng hóa chất bị ẩm, có hơi nước thoát ra và ngưng tụ ở miệng ống không bị chảy ngược xuống đáy ống gây vỡ ống. (e) Đúng.
NH
Câu 76: Chọn C.
X CH 4 kCH 2 2NH Y,Z CH 4 gCH 2 pH 2
QU
mA 16a 14b 0,2.15 0,1.2 19,3
Y
Quy đổi A thành CH 4 a ,CH 2 b ,NH(0,2 - Theo bảo toàn N) và H2 (-0,1)
nO 2a 1,5b 0,2.0,25 0,1.0,5 1,825 2
a 0,2; b 0,95
M
nA a 0,2 và nC a b 1,15
KÈ
Số C 5,75 A gồm C5 (0,05) và C6 (0,15) Vì nX nN 0,1 nY nZ nA nX 0,1 2
Dễ thấy nH nY nZ nên Y, Z là các anken. 2
DẠ Y
Vậy A gồm C6H14N 2 0,1 ;C5H10 0,05 và C6H12 0,05
%C5H10 18,13% và C6H12 21,76%
Câu 77: Chọn D.
8
nNaOH 2nNa CO 0,15 2
3
nH O 0,015 2
Dễ thấy nNaOH dư = 2nH O nên các muối không có H Các muối đều 2 chức.
CI
2
Đốt E nCO u và nH O v 2
Bảo toàn O 2u v 0,12.2 0,34.2
mE 12u 2v 0,12.2.16 8,56 u 0,36 và v 0,2
nE
nNaOH 0,06 u v nE E chứa este không no. 2
OF FI
2
ƠN
Các muối trong T đều có M 180 COONa2 x và C2 COONa2 y
nCO nH O x 3y 0,16 2
x 0,01; y 0,05 Đặt n, m là tổng số C của gốc ancol tương ứng
NH
nE x y 0,06 2
QU
Y
nC 0,01 n 2 0,05 m 4 0,36 n 5m 14
Với n,m 2 n 4,m 2 là nghiệm duy nhất.
M
Các este gồm COOH 2 .4CH 2 0,01 và C2 COOH 2 .2CH 2 0,05 m COOH .4CH 1,46 gam 2
2
KÈ
Câu 79: Chọn A.
AL
nNaOH phản ứng = 0,12 và nNaOH dư = 0,03
nKOH nNaOH 0,08
DẠ Y
Quy đổi E thành HCOOH 0,08 ,CH 2 x ,C3H 5 OH 3 y và H 2O 3y nO 0,08.0,5 1,5x 3,5y 2,06 2
nCO 0,08 x 3y 1,44 2
x 1,3; y 0,02
9
Muối gồm HCOO 0,08 ,CH 2 x ,K 0,05 ,Na 0,03
AL
m muối = 24,44 gam.
Câu 80: Chọn C.
CI
Quy đổi X thành C2H 3ON a ,CH 2 b ,CO2 c và H 2O a
nO 2,25a 1,5b 2,025 2
nH O 1,5a b a 1,55 2
a 0,2; b 1,05; c 0,1
nNaOH 0,5 a c nên kiềm dư nH O sản phẩm trung hòa a c 2
ƠN
Bảo toàn khối lượng:
OF FI
mX 57a 14b 44c 18a 34,1
mX mNaOH m rắn + mH O sản phẩm trung hòa 2
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
NH
m rắn = 48,7 gam.
10
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2
TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUANG TRUNG
NĂM HỌC 2020 – 2021
------------------
Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Thời gian làm bài: 50 phút)
AL
SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC
CI
------------------------------------
Số báo danh: ..............................................................................
OF FI
Họ và tên học sinh: ....................................................................
Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.
Câu 1: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp? B. Tơ xenlulozo axetat.
C. Tơ visco.
ƠN
A. Tơ tằm.
D. Tơ nilon-6,6.
Câu 2: Hoà tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 500 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,28M thu được dung dịch X và 8,736 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là B. 103,85 gam.
C. 25,95 gam.
NH
A. 38,93 gam.
D. 77,86 gam.
Câu 3: Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là A. Tinh bột.
B. Fructozơ.
C. Saccarozơ.
D. Glucozơ.
Y
Câu 4: Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là
C. Cu + dung dịch FeCl2.
B. Fe + dung dịch FeCl3.
QU
A. Fe + dung dịch HCl.
D. Cu + dung dịch FeCl3.
Câu 5: Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Những chất không bị thủy phân là: B. saccarozơ và xenlulozơ.
C. glucozơ và tinh bột.
D. glucozơ và fructozơ.
KÈ
M
A. saccarozơ và glucozơ.
Câu 6: Chất béo là thức ăn quan trọng của con người, là nguồn cung cấp dinh dưỡng và năng lượng đáng kể cho cơ thể hoạt động. Ngoài ra, một lượng lớn chất béo được dùng trong công nghiệp để sản xuất B. xà phòng và glixerol.
C. xà phòng và ancol etylic.
D. glucozơ và ancol etylic.
DẠ Y
A. glucozơ và glixerol.
Câu 7: Hỗn hợp E gồm muối vô cơ X (CH8N2O3) và đipeptit Y (C4H8N2O3). Cho E tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được khí Z. Cho E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được khí T và chất hữu cơ Q. Nhận định nào sau đây sai? A. Chất Y là H2NCH2CONHCH2COOH.
B. Chất Q là H2NCH2COOH. 1
C. Chất Z là NH3 và chất T là CO2.
D. Chất X là (NH4)2CO3.
Câu 8: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH? B. metylamin.
C. Alanin.
D. Etyl fomat.
AL
A. Gly-Ala.
Câu 9: Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là B. 5,4.
C. 7,8.
D. 43,2.
CI
A. 10,8.
A. 224.
B. 168.
C. 280.
OF FI
Câu 10: Nhỏ từ từ 62,5 ml dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,08M và KHCO3 0,12M vào 125 ml dung dịch HCl 0,1M và khuấy đều. Sau các phản ứng, thu được V ml khí CO2 (đktc). Giá trị của V là D. 200.
Câu 11: Cho 13,2 gam este no, đơn chức E tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 1M thu được 12,3 gam muối. Xác định E: A. HCOOC2H5.
B. CH3COOC2H5.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOCH3.
ƠN
Câu 12: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương? A. Thạch cao nung (CaSO4.H2O).
B. Đá vôi (CaCO3).
C. Vôi sống (CaO).
D. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O).
A. 2.
NH
Câu 13: Số nhóm cacboxyl (COOH) trong phân tử glutamic là B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 14: Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của chúng là: B. Na, Cu, Al.
C. Fe, Ca, Al.
Y
A. Na, Ca, Zn.
D. Na, Ca, Al.
QU
Câu 15: Oxi hóa hoàn toàn m gam kim loại X cần vừa đủ 0,25m gam khí O2. X là kim loại nào sau đây: A. Al.
B. Fe.
C. Ca.
D. Cu.
Câu 16: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch nước Br2? B. Benzen.
C. Axetilen.
D. Etilen.
M
A. Buta-1,3-dien.
A. 0,2M.
KÈ
Câu 17: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 125 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, thu được dung dịch X. Coi thể tích dung dịch không thay đổi. Nồng độ mol của chất tan trong dung dịch X là B. 0,1M.
C. 0,4M.
D. 0,6M.
DẠ Y
Câu 18: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 19: Cho dãy các ion: Fe2+, Ni2+, Cu2+, Sn2+. Trong cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là A. Fe2+.
B. Cu2+.
C. Sn2+. 2
D. Ni2+.
Câu 20: Cho bột Fe vào dung dịch gồm AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X và hai kim loại trong Y lần lượt là: B. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Cu; Fe.
C. Cu(NO3)2; AgNO3 và Cu; Ag.
D. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3 và Cu; Ag.
AL
A. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Ag; Cu.
CI
Câu 21: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là: B. Cu, Fe, ZnO, MgO.
C. Cu, Fe, Zn, Mg.
D. Cu, FeO, ZnO, MgO.
OF FI
A. Cu, Fe, Zn, MgO.
Câu 22: Axit amino axetic (NH2-CH2-COOH) tác dụng được với dung dịch nào sau đây? A. NaNO3.
B. NaCl.
C. HCl.
D. Na2SO4.
Câu 23: Cho kim loại M phản ứng với Cl2, thu được muối X. Cho M tác dụng với dung dịch HCl, thu được muối Y. Cho Cl2 tác dụng với dung dịch muối Y thu được muối X. Kim loại M là B. Fe.
Câu 24: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion .
D. Zn.
B. Cu2+, Fe2+.
C. Ca2+, Mg2+.
D. Al3+, Fe3+.
NH
A. Na+, K+.
C. Al.
ƠN
A. Mg.
Câu 25: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3? A. Fe, Ni, Sn.
B. Al, Fe, CuO.
C. Zn, Cu, Mg.
D. Hg, Na, Ca.
QU
Y
Câu 26: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NH3 5% vào cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch chất X vào, rồi ngâm phần chứa hóa chất trong ống nghiệm vào cốc đựng nước nóng (khoảng 50 – 60°C) trong vài phút, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc trắng sáng. Chất X là chất nào trong các chất sau đây? A. glucozơ.
B. tinh bột.
C. sobitol.
D. saccarozơ.
KÈ
A. 53,95.
M
Câu 27: Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là B. 44,95.
C. 22,60.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây sai? A. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
DẠ Y
B. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. C. Tơ tằm thuộc loại từ thiên nhiên. D. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.
3
D. 22,35.
Câu 29: Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí oxi dư, thu được 3,43 gam hỗn hợp X. Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,5M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là B. 320.
C. 160.
D. 240.
AL
A. 480.
A. 59.
B. 31.
CI
Câu 30: Hỗn hợp M gồm một este no, đơn chức, mạch hở và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là đồng đẳng kế tiếp (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M thu được N2; 5,04 gam H2O và 3,584 lít CO2 (đktc). Khối lượng phân tử của chất X là C. 45.
D. 73.
A. 9408.
B. 7720.
C. 9650.
OF FI
Câu 31: Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và 0,05 mol CuSO4 bằng dòng điện một chiều có cường độ 2A (điện cực trơ, có màng ngăn). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được khí ở hai điện cực có tổng thể tích là 2,352 lít (đktc) và dung dịch X. X hoà tan được tối đa 2,04 gam Al2O3. Hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là D. 8685.
B. 33,6%
C. 37,33%
NH
A. 48,8%
ƠN
Câu 32: Hòa tan hết 15 gam hỗn hợp gồm Fe, Fe3O4, FeCO3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa NaHSO4 và 0,16 mol HNO3 thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO (tỉ lệ mol 1 : 4). Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,64 gam bột Cu, thấy thoát ra 0,03 mol khí NO. Nếu cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, được 154,4 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm khử duy nhất của cả quá trình. Phần trăm khối lượng của Fe đơn chất trong hỗn hợp X là: D. 29,87%
Câu 33: Chất hữu cơ có công thức phân tử C4H6O4 không có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Cho a mol X phản ứng với dung dịch KOH dư, thu được ancol Y và m gam một muối. Đốt cháy hoàn toàn một lượng ancol Y thu được 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Giá trị của a và m lần lượt là B. 0,12 và 24,4
C. 0,2 và 16,8
Y
A. 0,1 và 16,6
D. 0,05 và 6,7
QU
Câu 34: Cho bột Fe vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl đến khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch X, hỗn hợp khí NO, H2 và chất rắn không tan. Các muối trong dung dịch X là A. FeCl2, Fe(NO3)2, NaCl, NaNO3.
B. FeCl3, NaCl.
C. Fe(NO3)3, FeCl3, NaNO3, NaCl.
D. FeCl2, NaCl.
M
Câu 35: Tiến hành các thí nghiệm sau:
KÈ
(1) Cho miếng kẽm vào dung dịch HCl loãng, có nhỏ thêm vài giọt CuSO4. (2) Đốt dây thép trong bình đựng đầy khí oxi. (3) Cho lá thép vào dung dịch ZnSO4.
DẠ Y
(4) Cho lá nhôm vào dung dịch CuSO4. Số trường hợp xảy ra sự ăn mòn điện hóa là A. 4.
B. 2.
C. 3.
Câu 36: Cho các phát biểu sau: (a) Nước quả chanh khử được mùi tanh của cá. 4
D. 5.
(b) Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong.
(d) Vải làm từ tơ nilon-6,6 bền trong môi trường bazơ hoặc môi trường axit. (e) Sản phẩm của phản ứng thủy phân saccarozơ được dùng trong kĩ thuật tráng gương.
A. 2.
B. 5.
CI
Số phát biểu đúng là
AL
(c) Một số este hòa tan tốt nhiều chất hữu cơ nên được dùng làm dung môi.
C. 4.
D. 3.
A. 25%.
B. 30%.
C. 20%.
OF FI
Câu 37: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được 2,8 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CO, CO2 và H2. Dẫn toàn bộ X qua ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp bột CuO và Fe3O4 nung nóng, thấy khối lượng ống sứ giảm 1,6 gam. Phần trăm thể tích khí CO trong X là D. 40%.
A. 11,2.
ƠN
Câu 38: Hỗn hợp X gồm alanin, axit glutamic và axit acrylic. Hỗn hợp Y gồm propen và trimetylamin. Đốt cháy hoàn toàn a mol X và b mol Y thì tổng số mol oxi cần dùng vừa đủ là 1,14 mol, thu được H2O, 0,1 mol N2 và 0,91 mol CO2. Mặt khác, khi cho a mol X tác dụng với dung dịch KOH dư thì lượng KOH phản ứng là m gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là B. 16,8.
C. 10,0.
D. 14,0.
Câu 39: Cho các chất hữu cơ X, Y, Z, T, E thỏa mãn các sơ đồ sau:
Y + 2NaOH → T + 2Na2CO3 (CaO, t°) (2)
NH
X + 3NaOH → C6H5ONa + Y + CH3CHO + H2O (1)
Z + NaOH → E + … (4)
Cho các phát biểu sau:
QU
E + NaOH → T + Na2CO3 (CaO, t°) (5)
Y
CH3CHO + AgNO3 + NH3 + H2O → Z + … (3)
(a) Công thức phân tử của X là C11H10O4. (b) Z là axit cacboxylic.
M
(c) T là hiđrocacbon đơn giản nhất.
KÈ
(d) Y và E là đồng phân của nhau. Số phát biểu sai là A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
DẠ Y
Câu 40: Hỗn hợp E chứa 3 este (MX < MY < MZ) đều mạch hở, đơn chức và cùng được tạo thành từ một ancol. Đốt cháy 9,34 gam E cần dùng vừa đủ 0,375 mol O2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng E trên trong NaOH (dư) thu được 10,46 gam hỗn hợp muối. Biết số mol mỗi chất đều lớn hơn 0,014 mol. Phần trăm khối lượng của Y có trong E gần nhất với: A. 25,0%
B. 20,0%
C. 30,0%
---------------- HẾT ----------------5
D. 24,0%
BẢNG ĐÁP ÁN 3-D
4-C
5-D
6-B
7-B
8-B
9-B
10-D
11-B
12-A
13-A
14-D
15-D
16-B
17-A
18-A
19-B
20-A
21-A
22-C
23-B
24-C
25-A
26-A
27-B
28-B
29-B
30-B
31-B
32-C
33-A
34-D
35-C
36-C
37-C
38-D
Câu 2: Chọn A. nH 0,78& nH 0,39 Axit hết 2
m muối = m kim loại mCl mSO2 38,93
ƠN
4
Câu 7: Chọn B. Y là Gly Gly A đúng.
NH
E + NaOH và HCl đều tạo khí nên X là NH 4 2 CO3
B sai. Q là NH 3Cl CH 2 COOH
nNa nAl pư = a
QU
Đặt a, 2a là số mol Na và Al.
Y
Câu 9: Chọn B.
ne a 3a 0,4.2 a 0,2
M
nAl dư 2a a a 0,2 m 5,4 gam.
KÈ
Câu 10: Chọn D. nCO2 0,005 3
nHCO 0,0075
DẠ Y
3
nCO2 : nHCO 2 : 3 3
3
Đặt nCO2 pư và nHCO pư là 2x và 3x 3
39-D
OF FI
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Z là NH3 và T là CO2.
AL
2-A
CI
1-D
3
nHCl 2x.2 3x 7x 0,0125 6
40-D
nCO 2x 3x 2
1 112
VCO 0,2 lít = 200 ml
AL
2
Câu 11: Chọn B.
CI
n muối nNaOH 0,15 M muối = 82 Muối là CH3COONa
OF FI
nE nNaOH 0,15 M E 88 E là C4H8O2
Cấu tạo: CH 3COOC2H 5 Câu 15: Chọn D.
ƠN
2aX bO2 2X aOb 2aX....32b 1.........0,25
X
NH
0,25.2aX 32b
64b a
Chọn a b 1,X 64 : X là Cu.
2
2
QU
nCO 0,15& nBa OH 0,125
Y
Câu 17: Chọn A.
nBaCO 0,1 và nBa HCO 0,025 3 3 2
Câu 18: Chọn A.
M
CM Ba HCO3 2 0,2M
KÈ
Các đồng phân tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng với Na là các este:
HCOO CH 2 CH 2 CH 3
DẠ Y
HCOO CH CH 3 2
CH 3 COO CH 2 CH 3 CH 3 CH 2 COO CH 3
Câu 20: Chọn A.
Thứ tự các phản ứng: 7
Fe 2AgNO3 Fe NO3 2 2Ag
AL
Fe Cu NO3 2 Fe NO3 2 Cu Hai muối là Fe NO3 2 và Cu(NO3)2 dư.
CI
Hai kim loại là Ag, Cu. Câu 21: Chọn A.
OF FI
H2 chỉ khử được oxit những kim loại đứng sau Al trong dãy điện hóa Sản phẩm rắn là Cu, Fe, Zn, MgO. Câu 23: Chọn B. M là Fe. Fe Cl 2 FeCl 3 X
ƠN
Fe HCl H 2 FeCl 2 Y
FeCl 2 Cl 2 FeCl 3 Câu 25: Chọn A.
NH
Dãy A; Fe,Ni,Sn vừa tác dụng với HCl vừa tác dụng với AgNO3:
Fe 2HCl FeCl 2 H 2
Sn 2HCl SnCl 2 H 2
QU
Fe 2AgNO3 Fe NO3 2 2Ag
Y
Ni 2HCl NiCl 2 H 2
Ni 2AgNO3 Ni NO3 2Ag 2
M
Sn 2AgNO3 Sn NO3 2 2Ag
Dãy B có CuO chỉ tác dụng với HCl, dãy C, D có Cu, Hg chỉ tác dụng với AgNO3.
KÈ
Câu 26: Chọn A.
Chất X có phản ứng tráng bạc với AgNO3/NH3 X là glucozơ.
DẠ Y
Câu 27: Chọn B.
Dung dịch Y chứa:
NH 2 CH 2 COO : 0,2
K : 0,5
8
Bảo toàn điện tích nCl 0,3 m rắn = 44,95
AL
Câu 29: Chọn B.
CI
3,43 2,15 0,08 16
nO
nH O 0,08 2
OF FI
nHCl 2nH O 0,16 2
V 320 ml
Câu 30: Chọn B. nH O 0,28 2
ƠN
nCO 0,16 2
namin
nH O nCO 2
2
1,5
0,08
Số C
nCO
2
nM
NH
nM 0,08 0,16 2 0,08
Y
So este nhiều hơn 2C nên hai amin có C trung bình nhỏ hơn 2 CH5N và C2H7N.
QU
M X 31 Câu 31: Chọn B. nCuSO 0,05
M
4
nAl O 0,02 Hòa tan Al 2O3 là do NaOH 2
3
KÈ
nNaOH 0,04 và nNa SO 0,05 2
4
nNaCl 0,14 nCl 0,07 2
DẠ Y
Đặt nH a và nO b 2
2
a b 0,07 0,105
Bảo toàn electron: 0,05.2 2a 0,07.2 4b a 0,03 và b 0,005 9
ne 0,16
It F
AL
t 7720 giây.
Câu 32: Chọn C.
CI
nCu 0,135& nNO 0,03. nH dư 4nNO 0,12
OF FI
Bảo toàn electron nFe3 0,18
nFe OH 0,18 3
m 154,4 nBaSO 0,58 4
NO3 0,08
Đặt a, b, c, d là số mol Fe,Fe3O4 ,FeCO3 và Fe NO3 2
NH
56a 232b 116c 180d 151
Bảo toàn Fe a 3b c d 0,18 2 nCO c nNO 4c
Y
2
ƠN
Vậy dung dịch Y chứa Fe3 0,18 ;SO24 0,58 ; Na 0,58 ; H dư 0,12
QU
Bảo toàn electron 3a b c d 3.4c 3 Bảo toàn N 2d 0,16 0,08 4c 4
0,1.56 37,33% 15
KÈ
%Fe
M
Giải hệ 1 2 3 4 : a 0,1; b 0,01; c 0,03;d 0,02
Câu 33: Chọn A.
nY nH O nCO 0,1 2
nCO
DẠ Y
2
Số C của Y
nY
2
2
Vậy Y là C2H 5OH hoặc C2H 4 OH 2 Do X C4H 6O4 không tráng gương, phản ứng với KOH sinh ra Y nên X là: 10
C2H 5 OOC COOH nX a nY 0,1
AL
Muối là COOK 2 0,1 mol m 16,6 gam.
CI
Câu 34: Chọn D. Do có khí H2 nên NO3 bị khử hết.
OF FI
Do có Fe dư nên không tạo Fe3+. X chứa các muối FeCl2, NaCl.
Câu 35: Chọn C.
Ăn mòn điện hóa xảy ra khi có cặp điện cực tiếp xúc với nhau và cùng tiếp xúc với môi trường điện li. Các trường hợp có ăn mòn:
ƠN
(1) Zn-Cu (Cu mới sinh ra do Zn khử Cu2+) (3) Fe-C (4) Al-Cu (Cu mới sinh ra do Al khử Cu2+)
NH
Câu 36: Chọn C.
(a) Đúng, nước chanh chứa axit, mùi tanh của cá do một số amin gây ra. Khi gặp nước chanh, amin sẽ chuyển thành dạng muối dễ rửa trôi, làm mất mùi tanh và có mùi thơm của chanh. (b) Sai, mật ong chứa cả glucozơ.
Y
(c) Đúng
QU
(d) Sai, vải này kém bền do –CONH- dễ bị thủy phân trong axit hoặc bazơ. (e) Đúng Câu 37: Chọn C.
nX a b c 0,125
M
Đặt a, b, c là số mol CO, CO2 và H2
KÈ
Bảo toàn electron: 2a 4b 2c
nO bị lấy a c
1,6 16
DẠ Y
a 0,025; b 0,025; c 0,075
%VCO 20%
Câu 38: Chọn D.
Ala CO2 2CH 2 NH 3 11
Glu 2CO2 3CH 2 NH 3 C2H 3COOH CO2 2CH 2
3 3
N 3CH 2 NH 3
CI
CH
AL
C3H 6 3CH 2
Quy đổi hỗn hợp thành CO2 x , CH 2 y và NH 3 z
OF FI
nO 1,5y 0,75z 1,14 2
nN 0,5z 0,1 2
nCO x y 0,91 2
x 0,25; y 0,66;z 0,2
ƠN
nKOH x 0,25 m 14
3 Z là CH COONH 3
NH
Câu 39: Chọn D. 4
4 E là CH COONa 3
Y
5 T là CH4 là CH 2 COONa2
1 X
là CH 2 CH OOC CH 2 COO C6H 5
M
(a) Đúng
(d) Sai
KÈ
(b) Sai (c) Đúng
QU
2 Y
Câu 40: Chọn D.
DẠ Y
mE m muối Gốc ancol Na 23 CH 3OH .
Vì nNaOH nCH OH , bảo toàn khối lượng cho phản ứng xà phòng hóa nE 0,14 3
Trong phản ứng cháy, nCO a và nH O b 2
2
12
44a 18b mE mO
2
Và nO 2a b 2nE 2nO
AL
2
a 0,35 và b = 0,33
CI
Số C 2,5 X là HCOOCH3 (x mol) x 0,07
Y và Z là (Có thể không đúng thứ tự):
OF FI
Cn H 2n 22k O2 y mol Cm H 2m 22hO2 z mol nCO 2x my mz 0,35 2
nH O 2x n 1 k y m 1 h z 0,33
ƠN
2
nCO nH O y k 1 z h 1 0,02 2
2
NH
Do y 0,014,z 0,014 k 1 và h 2 z 0,02
nCO 0,12p 0,02m 0,35
12p 2m 35
QU
2
Y
Gộp 2 este no, đơn chức thành CpH 2pO2 0,12 mol và este còn lại là Cm H 2m2O2 0,02 mol
Do p 2 và m 4 nên có 2 nghiệm:
X : HCOOCH 3 0,09
M
TH1: p 2,25 và m 4
KÈ
Y : CH 3COOCH 3 0,03 %Y 23,77% (Chọn D) Z : CH 2 CH COOCH 3 0,02
Hoặc:
DẠ Y
X : HCOOCH 3 0,105
Y : CH 2 CH COOCH 3 0,02 %Y 18,42% Z : C2H 5 COO CH 3 0,015 13
25 và m 5: Loại vì số mol chất không thỏa mãn. 12
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
NH
ƠN
OF FI
CI
AL
TH2: p
14
SỞ GD&ĐT VŨNG TÀU
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
------------------
NĂM HỌC 2020 – 2021
ĐỀ CHÍNH THỨC
AL
Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề)
CI
------------------------------------
Số báo danh: ..............................................................................
OF FI
Họ và tên học sinh: ....................................................................
Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207. Câu 41: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Glucozơ.
B. Fructozơ
C. Xenlulozơ.
D. Saccarozơ.
A. Al3+
ƠN
Câu 42: Cho các ion kim loại: Fe3+, Ag+, Al3+, Cu2+. Ion kim loại có tính oxi hóa yếu nhất là B. Cu2+
C. Ag+
D. Fe3+
Câu 43: Khử hoàn toàn 32 gam CuO bằng khí CO dư, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là: B. 19,2
C. 6,4
Câu 44: Phát biểu nào sau đây sai A. Triolein phản ứng được với nước Brom
D. 25,6
B. Thủy phân etyl axetat thu được ancol metylic D. Ở điều kiện thường tristearin là chất rắn
Y
C. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc
NH
A. 12,8
QU
Câu 45: Cho 39,8 gam hỗn hợp X gồm H2N-CH2-COO-CH3 và CH3COOC2H5 tác dụng hoàn toàn với 450 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 35,50
B. 39,90
C. 20,50
D. 40,65
Câu 46: Chất nào sau đây có phản ứng màu Biure ? B. Gly-Ala
M
A. Alanin
KÈ
C. Glucozơ
D. Anbumin (của lòng trắng trứng)
Câu 47: Tơ nào sau đây được sản xuất từ xenlulozơ ? A. Tơ visco
B. Tơ nitron
C. Tơ nilon-6
D. Tơ capron
C. Fe
D. Hg
DẠ Y
Câu 48: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là A. W
B. Cr
Câu 49: Dung dịch nào sau đây khi tác dụng với dung dịch Na2CO3 sinh ra kết tủa ? A. Ca(OH)2
B. HCl
C. NaOH
Câu 50: Phát biểu nào sau đây đúng 1
D. H2SO4
A. Các dung dịch amino axit đều có thể làm quỳ tím đổi màu B. Fructozơ là cacbohidrat duy nhất trong mật ong
AL
C. Trong phân tử Gly-Val-Gly có ba nguyên tử nitơ D. Chất béo là đieste của glixerol và các axit béo
B. 23,19
C. 23,58
D. 48,57
OF FI
A. 38,10
CI
Câu 51: Hòa tan hoàn toàn 8,28 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 9,408 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
Câu 52: Cho m gam anilin tác dụng hoàn toàn với dung dịch Br2 dư, thu đươc 82,5 gam kết tủa (2,4,6tribromanilin). Giá trị của m là A. 26,04
B. 23,50
C. 26,32
Câu 53: Phát biểu nào sau đây đúng ?
D. 23,25
ƠN
A. Tất cả protein đều tan được trong nước tạo thành dung dịch keo và bị đông tụ khi đun nóng B. Khi cho protein vào Cu(OH)2 trong môi trường kiềm sẽ xuất hiện hợp chất màu xanh đặc trưng
D. Glyxin là hợp chất có tính lưỡng tính Câu 54: Cho các phát biểu sau:
NH
C. Thủy phân đến cùng protein luôn thu được các chuỗi polipeptit
(a) Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường
Y
(b) Kim loại Cu tác dụng được với dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 loãng
QU
(c) Hợp kim Fe-Zn khi bị ăn mòn điện hóa thì Fe bị ăn mòn trước (d) Cho bột Cu vào dung dịch FeCl3 dư thu được dung dịch chứa ba muối Số phát biểu đúng là A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
C. etyl fomat
D. etyl axetat
KÈ
A. metyl fomat
M
Câu 55: Tên gọi của este HCOOC2H5 là B. metyl axetat
Câu 56: Chất X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol tối đa 1 : 2. X là chất nào sau đây ? A. Vinyl fomat
B. Triolein
C. Phenyl axetat
D. Metyl propionat.
DẠ Y
Câu 57: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân ? A. Gly-Ala
B. Metyl fomat
C. Tristearin
D. Fructozơ
Câu 58: Chất nào sau đây không thuộc loại đipeptit ? A. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CH2-COOH
B. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH(CH3)-COOH
C. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH
D. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH 2
Câu 59: Ở điều kiện thường dung dịch chứa 18 gam glucozơ hòa tan được tối đa bao nhiêu gam Cu(OH)2 ? A. 4,9
B. 19,6
C. 14,7
D. 9,8
B. 8,4
C. 9,8
D. 6,8
CI
A. 8,2
AL
Câu 60: Đốt cháy hoàn toàn một lượng este A (no, đơn chức, mạch hở) cần vừa đủ x mol O2, thu được x mol H2O. Mặt khác khi cho 0,1 mol A tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 36,45
B. 50,00
C. 45,00
Câu 62: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh ? A. H2S
B. HCl
OF FI
Câu 61: Từ m kg xenlulozơ sản xuất được 74,25 kg xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng là 90%). Giá trị của m là
C. Mg(OH)2
D. 40,50
D. HF
Câu 63: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng ? B. Cao su buna
C. Tơ nilon-6,6
ƠN
A. PVC
D. PE
Câu 64: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,2 mol một amino axit X cần vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 2M. Số nhóm cacboxyl (-COOH) có trong X là B. 2
C. 1
Câu 65: Công thức cấu tạo của alanin (Ala) là A. CH3-CH(NH2)-COOH
D. 3
NH
A. 4
B. C6H5NH2
C. H2N-CH2-COOH
D. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH
QU
Y
Câu 66: Trong công nghiệp kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy ? A. Na
B. Fe
C. Ag
D. Cu
Câu 67: Thủy phân tripanmitin ((C15H31COO)3C3H5) trong dung dịch NaOH thu được muối có công thức là A. C15H31COONa
B. HCOONa
C. CH3COONa
D. C17H33COONa
B. NO
C. N2O
KÈ
A. NH3
M
Câu 68: Cho Cu tác dụng với dung dịch HNO3 thu được khí X không màu hóa nâu trong không khí. X là D. NO2
Câu 69: Phát biểu nào sau đây sai? B. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh
C. Glucozơ có nhiều trong quả nho chín
D. Tinh bột bị thủy phân trong môi trường axit
DẠ Y
A. Saccarozơ không có phản ứng tráng bạc
Câu 70: Chất nào sau đây là amin bậc 1 A. CH3-NH-CH3
B. H2N-CH2-COOH
C. C2H5NH2
D. (CH3)3N
Câu 71: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
3
Thuốc thử
Hiện tượng
Y
Quỳ tím
Quỳ chuyển sang màu xanh
X, Z
Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng
Tạo kết tủa Ag
T
Dung dịch Br2
Kết tủa trắng
Z
Cu(OH)2
Tạo dung dịch màu xanh lam
CI
AL
Mẫu thử
X, Y, Z, T lần lượt là
B. Lysin, etyl fomat, glucozơ, anilin
C. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin
D. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic
OF FI
A. Etyl fomat, lysin, glucozơ, anilin
Câu 72: Cho hỗn hợp chứa 5,6 gam Fe và 6,4 gam Cu vào 300 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kim loại. Giá trị của m là A. 38,8
B. 35,6
C. 41,6
D. 32,4
B. 21,0 gam
C. 31,5 gam
NH
A. 15,0 gam
ƠN
Câu 73: Tiến hành điện phân V lít dung dịch chứa NaCl 0,5M và Cu(NO3)2 1M bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A, sau 9650 giây thì dừng điện phân, thu được dung dịch X và ở anot thoát ra 3,92 lít hỗn hợp khí (đktc). Cho m gam bột Fe vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 0,8m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là D. 25,5 gam
Y
Câu 74: Cho hỗn hợp E gồm hai este mạch hở, không nhánh X, Y (MX < MY) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được ancol Z và 10,76 gam hỗn hợp muối T. Cho toàn bộ Z vào bình chứa Na (dư), thấy có 0,08 mol khí H2 thoát ra và khối lượng bình tăng 7,2 gam so với ban đầu. Đốt cháy hoàn toàn T, thu được Na2CO3, H2O và 0,08 mol CO2. Phần trăm khối lượng X trong E là B. 45,73%
C. 25,29%
D. 74,71%
QU
A. 25,26%
Câu 75: Hỗn hợp X gồm glucozơ, axit glutamic, axit α-amino butiric. Hỗn hợp Y gồm hai amin đơn chức, mạch hở, đều có 3 nguyên tử cacbon trong phân tử. Trộn lẫn x mol X với y mol Y thu được 0,08 mol hỗn hợp Z. Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol Z cần vừa đủ V lít O2 (đktc) thu được N2, CO2 và 0,36 mol H2O. Biết y mol Y tác dụng tối đa với 0,015 mol H2. Giá trị V gần nhất với giá trị nào sau đây ? B. 15
C. 9
M
A. 18
D. 12
KÈ
Câu 76: Hỗn hợp X gồm H2, C2H4 và C3H6 có tỉ khối so với H2 là 9. Cho 22,4 lít X (đktc) vào bình kín có sẵn một ít bột Ni. Đun nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 10. Tổng số mol H2 đã phản ứng là A. 0,050 mol
B. 0,075 mol
C. 0,025 mol
D. 0,100 mol
DẠ Y
Câu 77: Hỗn hợp A gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit X. Đốt cháy hoàn toàn 68,2 gam A thu được 4,34 mol CO2 và 4,22 mol H2O. Mặt khác, cho 68,2 gam A tác dụng vừa đủ với 120 ml dung dịch NaOH 2M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y gồm 2 muối. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ hơn Y gần nhất với giá trị nào dưới đây ? A. 31%
B. 37%
C. 62%
Câu 78: Cho 3 sơ đồ phản ứng sau: 4
D. 68%
(1) C8H14O4 (X) + NaOH → X1 + X2 + H2O (2) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
AL
(3) X3 + X4 → Nilon-6,6 + H2O Phát biểu nào sau đây sai?
CI
A. X4 là amin hai chức, đều bậc 1 B. X có cấu tạo là CH3OOC-(CH2)4-COOCH3
D. Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh Câu 79: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 (2) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)3
ƠN
(3) Sục khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3 (4) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư) (5) Cho dung dịch HCl vào dung dịch AgNO3
NH
(6) Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn
OF FI
C. X2 có thể điều chế trực tiếp từ glucozơ
Sau khi các thí nghiệm xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 2
B. 5
C. 4
Y
Câu 80: Cho các phát biểu sau:
D. 3
QU
(a) Dung dịch glyxin làm quỳ tím hóa xanh
(b) Các amin đều có lực bazơ mạnh hơn ammoniac (c) Tơ nitron giữ nhiệt tốt, nên được dung để dệt vải may quần áo ấm (d) Triolein và protein có cùng thành phần nguyên tố
DẠ Y
A. 3
KÈ
Số phát biểu sai là :
M
(e) Xenlulozơ trinitrat được dung làm thuốc súng không khói
B. 2
C. 4 ---------------- HẾT -----------------
BẢNG ĐÁP ÁN 5
D. 1
42-A
43-D
44-B
45-B
46-D
47-A
48-A
49-A
50-C
51-A
52-D
53-D
54-D
55-C
56-C
57-D
58-A
59-A
60-B
61-C
62-B
63-C
64-B
65-A
66-A
67-A
68-B
69-B
70-C
71-A
72-B
73-D
74-A
75-C
76-D
77-A
78-B
79-C
80-A
Đặt a, b là số mol H 2 N CH 2 COO CH 3 và CH 3COOC2 H 5
m X 89a 88b 39,8 n NaOH a b 0, 45
ƠN
a 0, 2; b 0, 25 Muối gồm GlyNa 0, 2 và CH3COONa (0,25) m muối = 39,9 gam
NH
Câu 51: Chọn A.
n H2 0, 42 n Cl (muối) = 0,84
Câu 52: Chọn D. 82,5 0, 25 330
m C6 H5 NH2 23, 25 gam.
M
Câu 54: Chọn D.
QU
n C6 H5 NH2 n C6 H2 Br3 NH2
Y
m muối m X m Cl 38,10 gam
(a) Đúng
KÈ
(b) Đúng: Cu H NO3 Cu 2 NO H 2 O (c) Sai, Zn bị ăn mòn điện hóa
(d) Đúng, thu được CuCl2, FeCl2 và FeCl3 dư.
DẠ Y
Câu 60: Chọn B.
Cn H 2n O 2 1,5n 1 O 2 nCO 2 nH 2 O
n O2 n H2O 1,5n 1 n
n 2 : A là HCOOCH3 6
CI
Câu 45: Chọn B.
OF FI
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
AL
41-D
n HCOOK n A 0,1 m HCOOK 8, 4 gam. Câu 61: Chọn C.
AL
C6 H 7 O 2 OH 3 C6 H 7 O 2 ONO 2 3
CI
162............................297 n................................74, 25 162.74, 25 45 kg 297.90%
m Xenlulozo cần dừng =
OF FI
Câu 72: Chọn B.
n Fe n Cu 0,1; n AgNO3 0,3
2n Fe n Ag 2n Fe 2n Cu nên Fe và Ag+ hết, Cu còn dư một phần.
Dung dịch muois thu được chứa Fe2+ (0,1), NO3 0,3 , bảo toàn điện tích n Cu 2 0, 05
ƠN
Chất rắn gồm Ag (0,3) và Cu 0,1 0, 05 0, 05
m 35, 6 gam.
ne
It 0,5 F
n NaCl 0, 2 và n Cu NO3 0, 4 2
n H 4n O2 n NO
ne 0, 25 n Cu 2 dư = 0,15 2 n H 4
QU
n Cu 2 bị điện phân
Y
n khí anot = 0,175 gồm Cl2 (0,1) và O2 (0,075)
NH
Câu 73: Chọn D.
0, 075
M
Bảo toàn electron: 2n Fe phản ứng 3n NO 2n Cu 2 dư
KÈ
n Fe phản ứng 0, 2625
m 0, 2625.56 0,15.64 0,8m m 25,5 gam.
DẠ Y
Câu 74: Chọn A.
0,16 mol n H2 0, 08 Z có dạng R OH r r
m tăng
R 16r .0,16 7, 2 r
7
R 29r
n C n CO2 n Na 2CO3 0,16 Dễ thấy n C n Na Muối gồm HCOONa (0,04) và (COONa)2 (0,06)
OF FI
X là HCOOC2H5 (0,04) và Y là (COOC2H5)2 (0,06)
%X 25, 26% . Câu 75: Chọn C.
C16 H12 O6 3CH 4 3CO 2 C5 H 9 NO 4 3CH 4 2CO 2 NH 2H 2
ƠN
C4 H 9 NO 2 3CH 4 CO 2 NH 2H 2 C3 H 9 N 3CH 4 NH 2H 2
NH
Quy đổi hỗn hợp thành CH 4 0, 08.3 0, 24 , NH a , H 2 2a , H 2 0, 015
n H2O 0, 24.2 0,5a 2a 0, 015 0,36 a 0, 07
Câu 76: Chọn D.
M Y 20 n Y 0,9
M
n X 1 m Y m X 18
QU
Y
n O2 0, 24.2 0, 25a 0,5.2a 0,5.0, 015 0, 42 VO2 9, 408 lít
KÈ
n H2 phản ứng n X n Y 0,1 Câu 77: Chọn A.
Các axit béo có k = 1 và X có k = 3 nên: n CO2 n H2O
0, 06
DẠ Y
nX
2
CI
n NaOH 0,16 n Na 2CO3 0, 08
AL
r 1, R 29 : Ancol là C2 H 5OH 0,16 mol
n NaOH n Axit 3n X 0, 24 n Axit 0, 06
n C3H5 OH n H2O 0, 06 3
8
Muối gồm C15 H 31COONa a và C17 H 35COONa b
n NaOH a b 0, 24
AL
Bảo toàn khối lượng:
278a 306b 0, 06.92 0, 06.18 68, 2 0, 24.40
CI
a 0, 08; b 0,16
OF FI
%C15 H 31COONa 31, 24% Câu 78: Chọn B.
2 X1 là muối, X3 là axit. 3 X 3
là HOOC CH 2 4 COOH và X4 là NH 2 CH 2 6 NH 2
X1 là NaOOC CH 2 4 COONa
C8H14O4 là HOOC-(CH2)4-COO-C2H5; X2 là C2H5OH.
NH
Câu 79: Chọn C. (1) Na H 2 O NaOH H 2
NaOH CuSO 4 Cu OH 2 Na 2SO 4
Y
(2) Không phản ứng
QU
(3) NH 3 H 2 O AlCl3 Al OH 3 NH 4 Cl (4) CO 2 Ca OH 2 dư CaCO3 H 2 O (5) HCl AgNO3 AgCl HNO3
KÈ
(a) Sai
M
(6) NaCl H 2 O NaOH H 2 Cl2 Câu 80: Chọn A.
(b) Sai, ví dụ C6H5NH2 yếu hơn NH3 (c) Đúng
ƠN
Phản ứng 1 có H2O nên chất tham gia còn 1 nhóm COOH.
DẠ Y
(d) Sai, triolein có C, H, O nhưng protein có C, H, O, N. (e) Đúng
9
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN I
TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG
NĂM HỌC 2020 – 2021
------------------
Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN
AL
SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN HUẾ
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề)
CI
------------------------------------
Số báo danh: ..............................................................................
OF FI
Họ và tên học sinh: ....................................................................
Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207. Câu 1. Cho 4,35 gam chất hữu cơ X tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, phản ứng kết thúc thu được m gam Ag, lượng Ag này tan hết trong dung dịch HNO3 thu được 2,24 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). X là chất nào trong các chất sau đây : B. OHC-CHO
C. CH3CH2CHO
ƠN
A. HCHO
D. OHC-CH2-CHO
Câu 2. Khi đốt cháy hoàn toàn 51,3 gam một loại cacbohidrat cần vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được 108,9 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Giá trị của V là B. 33,6
C. 40,32
NH
A. 36,96
D. 20,16
Câu 3. Cho cân bằng hóa học xảy ra trong bình kín: H2 (k) + I2 (k) ⇌ 2HI (k), ∆H > 0. Cân bằng không bị chuyển dịch dưới tác động nào sau đây? B. Tăng nồng độ H2
C. Tăng nhiệt độ khí trong bình
D. Giảm áp suất khí trong bình
Y
A. Giảm nồng độ HI
QU
Câu 4. Nung nóng từng cặp chất trong bình kín (1) Fe + S (r); (2) Fe2O3 + CO (k); (3) Pt + O2 (k); (4) Cu + Cu(NO3)2 (r); (5) Cu + KNO3 (r); (6) Al + NaCl (r). Những phản ứng có sự oxi hóa kim loại là A. (1),(4),(5)
B. (1),(2),(5)
C. (1),(5)
D. (1),(2),(3)
M
Câu 5. Lấy 1,0 mol α-amino axit X phản ứng vừa đủ với 200 gam dung dịch HCl 18,25% thu được một muối trong đó trong đó clo chiếm 28,286 % về khối lượng. Tên gọi của X là B. Glyxin
C. Alanin
D. Lysin
KÈ
A. Valin
Câu 6. Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H6O2, X phản ứng với dung dịch NaOH được muối Y và chất hữu cơ Z, Y tác dụng với dung dịch axit H2SO4 sinh ra Na2SO4 và chất hữu cơ T. Biết rằng Z và T đều có phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là B. CH3-COO-CH=CH2
DẠ Y
A. H-COO-C(CH3)=CH2 C. H-COO-CH2-CH=CH2
D. H-COO-CH=CH-CH3
Câu 7. Este X có công thức phân tử C7H12O4, khi cho 3,2 gam X tác dụng vừa đủ với 20 gam dung dịch NaOH 8% thì thu được một ancol A và 3,56 gam hỗn hợp hai muối. Công thức cấu tạo của X là A. CH3COO(CH2)3OOCC2H5
B. CH3COO(CH2)2OOCC2H5 1
C. HCOO(CH2)2OOCCH3
D. HCOO(CH2)3OOCC2H5
A. 3 : 28
B. 28 : 3
AL
Câu 8. Cho phản ứng: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O trong phản ứng đó, tỉ lệ số phân tử chất khử và chất oxi hóa là C. 3 : 1
D. 3 : 10
B. (CH3COO)2C2H4
C. (CH3COO)3C3H5
D. CH3COOC3H7
OF FI
A. (CH3COO)2C3H6
CI
Câu 9. Xà phòng hóa hoàn toàn 3,27 gam chất X bởi 0,45 lít dung dịch NaOH 0,1M (vừa đủ) thu được 3,69 gam muối của axit đơn chức và một lượng ancol Y. Khi hóa hơi Y thu được 0,336 lít (đktc). Công thức cấu tạo của X là
Câu 10. Ngâm hỗn hợp bột A gồm ba kim loại Fe, Ag, Cu trong dung dịch X chỉ chứa một chất tan, kết thúc phản ứng thấy chỉ còn lại một lượng bạc. Dung dịch X có thể là dung dịch A. axit
B. muối
C. oxit
Câu 11. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ A. Anilin
B. Axit glutamic
C. Alanin
D. bazơ
D. Glyxin
ƠN
Câu 12. Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm chất điện li mạnh A. HNO3, MgCO3, HF
B. NaCl, Mg(OH)2, (NH4)2SO4 D. HCl, Ba(OH)2, CH3COOH
NH
C. HI, H2SO4, KNO3
Câu 13. Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn : CO2 + OH- → HCO 3 A. CO2 + Ca(OH)2; (tỉ lệ mol 2:1)
B. CO2 + Ca(OH)2; (tỉ lệ mol 1:1)
D. Na2CO3 + Ba(OH)2; (tỉ lệ mol 1:1)
Y
C. CO2 + NaOH; (tỉ lệ mol 1:2)
Câu 14. Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất ? B. Cu
C. Ag
QU
A. Al
D. Mg
Câu 15. Polisaccarit X là chất rắn, màu trắng, dạng sợi và được dung sản xuất một loại tơ tổng hợp. Thủy phân X, thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng?
M
A. X là thành phần chính cấu tạo nên màng tế bào thực vật B. Y không tác dụng với dung dịch Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
KÈ
C. X dễ tan trong nước nóng D. X có phản ứng tráng bạc
DẠ Y
Câu 16. Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 → C2H2 → C2H3Cl → PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%) A. 358,4
B. 286,7
C. 224,0
D. 448,0
Câu 17. Cho m1 gam Al vào 100 ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được m2 gam chất rắn X. Nếu cho m2 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thu được 0,336 lít khí (ở đktc). Giá trị của m1 và m2 lần lượt là 2
A. 1,08 và 5,43
B. 8,10 và 5,43
C. 0,54 và 5,16
D. 1,08 và 5,16
C. Metyl axetat
D. Etyl axetat
A. Etyl fomat
B. Metyl fomat
AL
Câu 18. Tên gọi của este HCOOC2H5 là
Câu 19. Đốt cháy hoàn toàn 1,0 mol hỗn hợp gồm etan, propan và etilen thu được 2,3 mol CO2 và 52,2 gam H2O. Cũng lượng hỗn hợp trên làm mất màu vừa đúng V lít nước Brom 2M. Giá trị của V bằng B. 0,4
C. 0,1
D. 0,2
CI
A. 0,3
A. 2,54
B. 2,22
C. 2,56
Câu 21. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo) A. Tơ nilon-6
B. Tơ tằm
OF FI
Câu 20. Cho 1,78 gam alanin tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
C. Tơ visco
D. 2,90
D. Tơ olon
A. 11,2 lít
ƠN
Câu 22. Cho 31,6 gam kali pemanganat tác dụng với dung dịch HCl đậm đặc, dư, đun nóng với hiệu suất phản ứng đạt 90%. Thể tích Cl2 (đktc) sinh ra là B. 12,10 lít
C. 12,44 lít
D. 10,08 lít
A. 2,24 lít
B. 3,36 lít
NH
Câu 23. Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam sắt trong dung dịch axit H2SO4 loãng dư. Phản ứng tạo ra khí H2 có thể tích (đktc) là C. 6,72 lít
D. 4,48 lít
Y
Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn V lít khí X cần 3,5V lít oxi, sau phản ứng thu được 3,0 lít CO2 và 2,0 lít hơi nước. Biết các khí đo ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất. X có khả năng tạo kết tủa bạc trong dung dịch AgNO3/NH3 dư. Công thức cấu tạo của X là B. CH3-CH2-CHO
C. CH2=CH-CHO
D. CH3-O-CH=CH2
QU
A. H-COO-CH=CH2 Câu 25. Cho các phát biểu sau:
(1) Protien bị thủy phân nhờ xúc tác axit
(2) Protein đơn giản được tạo nên nhờ các chuỗi polipeptit kết hợp lại với nhau
M
(3) Amino axit có tính chất lưỡng tính
KÈ
(4) Đipeptit có phản ứng màu Biure (5) Glyxin không làm đổi màu quỳ tím (6) Anilin làm quỳ tím hóa xanh
DẠ Y
Số phát biểu đúng là: A. 4
B. 2
C. 6
D. 5
Câu 26. Có bao nhiêu tripeptit mạch hở khác loại mà khi thủy phân đều thu được 3 aminoaxit: glyxin, alanin và phenylalanin? A. 6
B. 9
C. 4 3
D. 3
Câu 27. Cho 3,38 gam hỗn hợp X gồm CH3OH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với Na thấy thoát ra khỏi dung dịch 672ml khí (đktc). Cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp rắn Y. Khối lượng Y là: B. 4,70
C. 4,67
D. 4,04
AL
A. 3,61
Câu 28. Khi tiến hành đồng trùng hợp buta-1,3-đien và acrilonitrin thu được một loại cao su buna-N chứa 8,69% nitơ. Tỉ lệ số mắt xích buta-1,3-đien và acrilonitrin trong cao su là B. 2 : 1
C. 3 : 1
D. 1 : 2
CI
A. 1 : 1
Câu 29. Thủy phân chất béo X trong dung dịch NaOH thu được một muối C17H33COONa. X là B. (C17H31COO)3C3H5
C. (C17H33COO)3C3H5
D. (C15H31COO)3C3H5
OF FI
A. (C17H35COO)3C3H5
Câu 30. Dãy chất nào sau đây đều chứa liên kết cộng hóa trị phân cực ? A. H2, H2O, CH4, NH3
B. H2O, NH3, CO2, CCl4
C. NaCl, PH3, HBr, H2S
D. CH4, H2O, NH3, Cl2
ƠN
Câu 31. Hỗn hợp X gồm Na, Ba và Al có số mol bằng nhau
- Cho m gam X vào nước dư thì các kim loại tan hết, thu được 2,0 lít dung dịch A và 6,72 lít H2 (đktc)
NH
- Cho m gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch B và khí H2. Cô cạn dung dịch B thu được a gam muối khan. Tính pH của dung dịch A và khối lượng muối khan có trong dung dịch B là: A. pH = 14, a = 40,0 gam
B. pH = 12, a = 29,35 gam
C. pH = 13, a = 29,35 gam
D. pH = 13, a = 40,00 gam
A. Dung dịch NaOH, dung dịch CH3COOH
B. Kim loại K, dung dịch Br2
QU
Y
Câu 32. Ancol acrylic và phenol đều tác dụng được với các chất trong dãy nào sau đây ?
D. H2SO4 đặc ở 170°C, NaCl
C. Dung dịch KOH, dung dịch HNO3
Câu 33. Cho hỗn hợp gồm 0,14 mol Fe và 0,1 mol Cu hòa tan hết trong dung dịch HNO3 1M (loãng). Phản ứng tạo sản phẩm khử duy nhất là NO. Thể tích dung dịch HNO3 tối thiểu cần cho phản ứng là B. 0,48 lít
C. 0,83 lít
D. 0,96 lít
M
A. 0,64 lít
KÈ
Câu 34. Hòa tan hết 14,3 gam hỗn hợp X gồm Al(NO3)3, MgO, Mg và Al vào dung dịch gồm 0,03 mol KNO3 và 0,5 mol H2SO4 (đun nóng). Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 59,85 gam muối và 3,584 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và H2 có tỉ khối so với H2 bằng 4,5. Dung dịch Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa 1,11 mol KOH, lấy kết tủa nung ngoài không khí tới khối lượng không đổi thu được 10 gam rắn. Phần trăm khối lượng của Al có trong X gần với giá trị nào sau đây nhất ?
DẠ Y
A. 28,50%
B. 42,80%
C. 52,18%
D. 22,66%
Câu 35. Cho hỗn hợp Al, Fe tác dụng với dung dịch hỗn hợp AgNO3, Cu(NO3)2 thu được dung dịch B và chất rắn D gồm 3 kim loại. Chất rắn D tác dụng với HCl dư, thấy có khí bay lên. Thành phần của chất rắn D là A. Ag, Al, Fe
B. Al, Fe, Cu
C. Al,Cu, Ag 4
D. Fe, Cu, Ag
A. 9,72
B. 6,48
AL
Câu 36. Cho hỗn hợp A gồm 0,01 mol Cu và x mol Fe vào dung dịch AgNO3 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được m gam chất rắn B và dung dịch X chứa 3 cation kim loại. Cho X phản ứng với dung dịch NaOH dư trong điều kiện không có không khí, thu được 3,85 gam kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 3,2 gam hốn hợp hai chất rắn. Giá trị của m là C. 8,64
D. 11,88
A. 22
B. 10
CI
Câu 37. Số nguyên tử hidro trong phân tử saccarozơ là C. 6
D. 12
OF FI
Câu 38. Cho hỗn hợp X gồm hai axit kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của axit no đơn chức và ancol etylic tác dụng hết với kim loại kali tạo 13,44 lít H2 (đktc). Mặt khác nếu lấy nửa hỗn hợp X đun nóng, xúc tác H2SO4 đậm dặc thì các chất trong hỗn hợp phản ứng vừa đủ với nhau tạo thành 31,5 gam este. Công thức phân tử các axit trong hỗn hợp X là: A. CH2O2 và C2H4O2.
B. C2H4O2 và C3H6O2.
C. C3H6O2 và C4H8O2.
D. C3H4O2 và C4H6O2.
ƠN
Câu 39. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ankin có tỉ lệ mol (1 : 4), sau phản ứng thu được 5,376 lít CO2 (đktc) và 2,52 gam H2O. Mặt khác cho hỗn hợp X đó tác dụng với AgNO3 dư trong dung dịch NH3 thu được 22,42 gam kết tủa. Tên gọi của 2 ankin là A. Etin và propin
B. Etin và but-2-in D. Etin và but-1-in
NH
C. Propin và but-1-in
Câu 40. Trong bốn polime cho dưới đây, polime nào cùng loại (theo cách tổng hợp) với cao su buna A. Tơ nilon-6,6
B. Poli(vinyl clorua) D. Tơ visco
Y
C. Poli(phenol fomandehit)
QU
---------------- HẾT -----------------
1-B
2-C
3-D
5-C
6-D
7-B
8-C
9-C
10-B
11-B
12-C
13-A
14-C
15-A
16-D
17-A
18-A
19-D
20-B
21-C
22-D
23-D
24-C
25-A
26-A
27-B
28-B
29-C
30-B
31-D
32-B
33-A
34-D
35-D
36-A
37-A
38-C
39-D
40-B
DẠ Y
KÈ
4-A
M
BẢNG ĐÁP ÁN
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn B.
Bảo toàn electron n Ag 3n NO 0,3 Mỗi phần tử X tạo k phân tử Ag n X
0,3 k 5
MX
4,35k 14,5k 0,3
AL
k 4, M X 58 : X là CHO 2 . Câu 2: Chọn C. 108,9 51,3 1,8 32
CI
Bảo toàn khối lượng n O2
OF FI
VO2 40,32 lít Câu 3: Chọn D.
Cân bằng này có số phần tử khí hai vế bằng nhau nên giảm áp suất khí trong bình không làm cân bằng bị chuyển dịch. Câu 4: Chọn A. Các cặp chất có sự oxi hóa kim loại là:
ƠN
1 Fe S FeS 4 Cu NO3 2 CuO NO2 O2
NH
Cu O 2 CuO
5 KNO3 KNO2 O2 Cu O 2 CuO
200.18, 25% 1 36,5
QU
n HCl
Y
Câu 5: Chọn C.
n X n HCl X có 1N Muối có 1Cl 35,5 125,5 28, 286%
M
M muối
KÈ
M X 125,5 36,5 89 : X là alanin. Câu 6: Chọn D.
Thủy phân C4 H 6 O 2 Các sản phẩm đều tráng gương nên X có 1 cấu tạo:
DẠ Y
HCOO CH CH CH 3
Các sản phẩm thủy phân gồm HCOOH và CH3-CH2-CHO Câu 7: Chọn B.
n X 0, 02; n NaOH 0, 04 6
Bảo toàn khối lượng m Ancol 1, 24
n Ancol n X 0, 02 M ancol 62 : C2 H 4 OH 2
Câu 8: Chọn C.
3Fe3O 4 28HNO3 9Fe NO3 3 NO 14H 2 O
OF FI
Có 3 phân tử chất khử Fe3O 4 và 1 phân tử chất oxi hóa 1HNO3 1NO
CI
AL
Chọn X là CH 3COO CH 2 2 OOCC2 H 5 .
Tỉ lệ 3:1
Câu 9: Chọn C. n muối n NaOH 0, 045 M muối 82 : Muối là CH3COONa
ƠN
n Y 0, 015 n NaOH 3n Y Y là ancol 3 chức. Chọn X là CH 3COO 3 C3 H 5 .
NH
Câu 10: Chọn B.
X chỉ chứa một chất tan hòa tan Fe, Cu nhưng không hòa tan Ag X chứa muối Fe3 (Ví dụ
FeCl3 , Fe NO3 3 ...)
Y
Câu 16: Chọn D.
QU
n PVC 4 kmol 2CH 4 C2 H 2 C2 H 3Cl PVC 8......................................... 4
8 16 kmol 50%
358, 4 448 m3 80%
KÈ
V 358, 4 m3
M
n CH4
V khí thiên nhiên
Câu 17: Chọn A.
DẠ Y
n Cu 2 0, 03 & n Ag 0, 03
Chất rắn X gồm Cu, Ag, Al dư
n H2 0, 015 n Al dư 0, 01 m 2 5, 43
7
n Al pư
2n Cu 2 n Ag 3
0, 03 n Al bđ 0, 04 m1 1, 08
AL
Câu 19: Chọn D.
n H2O 2,9
CI
n Ankan n H2O n CO2 0, 6 n Br2 n Anken 1 0, 6 0, 4
OF FI
V 0, 2 lít Câu 22: Chọn D.
n KMnO4 0, 2 Bảo toàn electron 5n KMnO4 2n Cl2 90%.5.0, 2 0, 45 2
ƠN
H 90% n Cl2
V 10, 08 lít
X có C : H 3 : 4 Chọn X là A hoặc C Xét A: C3 H 4 O 2 3O 2 3CO 2 2H 2 O
Y
n O2 3n X : Trái với giả thiết
NH
Câu 24: Chọn C.
QU
Vậy X là CH2=CH-CHO. Câu 26: Chọn A.
Có 6 tripeptit khi thủy phân đều thu được 3 aminoaxit: glyxin, alanin và phenylalanin: G-A-P
M
P-A-G
P-G-A A-P-G
DẠ Y
G-P-A
KÈ
A-G-P
Câu 27: Chọn B.
n H2 0, 03 n Na 0, 06
Bảo toàn khối lượng: 8
m X m Na m Y m H2 m Y 4, 7
AL
Câu 28: Chọn B. Buna-N có dạng C4 H 6 a C3 H 3 N 14 8, 69%
CI
M 54a 53
OF FI
a 2
Tỉ lệ C4 H 6 : C3 H 3 N a :1 2 :1
Câu 31: Chọn D.
n Na n Ba n Al x n H2 0,5x x 1,5x 0,3
ƠN
x 0,1
Dung dịch A chứa Na 0,1 , Ba 2 0,1 , AlO 2 0,1 , bảo toàn điện tích n OH 0, 2
n Cl 2n H2 0, 6 m muối = m kim loại + m Cl 40 gam.
HNO3 ít nhất khi Fe bị oxi hóa lên Fe2+
QU
Bảo toàn electron: 3n NO 2n Fe 2n Cu
Y
Câu 33: Chọn A.
NH
OH 0,1 pH 13
n NO 0,16
Câu 34: Chọn D.
M
n HNO3 4n NO 0, 64 V 0, 64 lít.
KÈ
Khí Z gồm NO (0,04) và H2 (0,12) KOH phản ứng tối đa n MgO 0, 25
DẠ Y
Dung dịch Y chứa Al3 a , Mg 2 0, 25 , NH 4 b , K 0, 03 ,SO 24 0,5 Bảo toàn điện tích 3a b 0, 25.2 0, 03 0,5.2 m muối 27a 18b 0, 25.24 0, 03.39 0,5.96 59,85
a 0,14 và b = 0,05
n H 4n NO 2n H2 10n NH 2n O 4
9
n O 0, 05 n MgO 0, 05 Bảo toàn Mg n Mg 0, 2
AL
Bảo toàn electron: 3n Al 2n Mg 3n NO 2n H2 8n NH 4
CI
n Al 0,12 %Al 22, 66%
OF FI
Câu 35: Chọn D.
Các ion kim loại có tính oxi hóa mạnh hơn sẽ khử trước D chứa 3 kim loại là Ag, Cu, Fe. Câu 36: Chọn A.
Nung Y ngoài không khí thu được 2 chất rắn Chất rắn gồm CuO (0,01) và Fe2O3 (0,015) Y gồm Cu OH 2 , Fe OH 2 , Fe OH 3
3
mY mA 0, 09 17
ƠN
n AgNO3 n NO n OH
Chất rắn B là Ag 0, 09 m B 9, 72 gam.
NH
Câu 38: Chọn C.
Các chất phản ứng vừa đủ tạo este nên n RCOOH n C2 H5OH x
n H2 0,5x 0,5x 0, 6 x 0, 6
QU
m Este 0,3 R 73 31,5 R 32
Y
Một nửa X tạo este RCOOC2 H 5 0,3 mol
Axit gồm C2H5COOH và C3H7COOH (Hay C3H6O2 và C4H8O2).
Câu 39: Chọn D.
M
n CO2 0, 24 và n H2O 0,14
KÈ
n X n CO2 n H2O 0,1
X gồm C x H 2x 2 0, 02 và C y H 2y 2 0, 08
DẠ Y
n CO2 0, 02x 0, 08y 0, 24 x 4y 12
Với x.y 2 x 4, y 2 là nghiệm duy nhất.
n C2 Ag2 n C2 H2 0, 08 m C2 Ag2 19, 2 22, 42 10
C4 H 6 cũng tạo kết tủa CH C CH 2 CH 3
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
NH
ƠN
OF FI
CI
AL
X gồm Etin và but-1-in.
11
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN
NĂM HỌC 2020 – 2021
------------------
Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN
AL
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề)
CI
------------------------------------
Số báo danh: ..............................................................................
OF FI
Họ và tên học sinh: ....................................................................
Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.
Câu 41: Các dung dịch NaCl, NaOH, NH3, Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH lớn nhất là B. NaCl.
C. NaOH.
ƠN
A. Ba(OH)2.
D. NH3.
Câu 42: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
NH
Câu 43: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH2=CHCOONa và CH3OH.
B. CH3COONa và CH2=CHOH.
C. C2H5COONa và CH3OH.
D. CH3COONa và CH3CHO.
B. NaCl.
C. K2SO4.
QU
A. KOH.
Y
Câu 44: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?
D. HCl.
Câu 45: HNO3 tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây: A. FeO, Fe2(SO4)3, FeCO3, Na2O
B. NaHCO3, CO2, FeS, Fe2O3
C. CuSO4, CuO, Mg3(PO4)2.
D. K2SO3, K2O, Cu, NaOH
A. CO2
KÈ
M
Câu 46: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Tác nhân chính gây ra hiệu ứng nhà kính là do chất khí: B. N2
C. H2
D. O2
Câu 47: Các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là: B. Mg2+, Al3+, NO 3 , CO 32
C. Ag+, Mg2+, NO 3 , Br-
D. Fe2+, Ag+, NO 3 , H+
DẠ Y
A. Na+, NH 4 , SO 24 , Cl-
Câu 48: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. 1
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
D. kim loại Na.
A. (HCOO)3C3H5
B. C3H5(COOCH3)3.
C. CH3CH2OOC-COOCH2CH3
D. C3H5(COOCH3)3.
AL
Câu 49: Xà phòng hoá hoàn toàn 0,1 mol este X (chỉ chứa 1 loại nhóm chức) cần 0,3 mol NaOH, thu 9,2 gam ancol Y và 20,4 gam một muối Z (cho biết 1 trong 2 chất Y hoặc Z là đơn chức). Công thức của X là
B. 42,86 lít.
C. 34,29 lít.
D. 53,57 lít.
OF FI
A. 42,34 lít.
CI
Câu 50: Thể tích của dung dịch axit nitric 63% (D = 1,4 g/ml) cần vừa đủ để sản xuất được 59,4 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 80%) là
Câu 51: Glucozo và fructozo đều A. có công thức phân tử C6H10O5.
B. có phản ứng tráng bạc.
C. thuộc loại đisaccarit
D. có nhóm chức –CH=O trong phân tử.
Câu 52: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là: B. metyl propionat.
C. propyl axetat.
ƠN
A. etyl axetat.
Câu 53: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Saccarozơ làm mất màu nước brom.
NH
B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. metyl axetat.
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
QU
Y
Câu 54: Đun nóng dung dịch chứa 54 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì lượng Ag tối đa thu đựơc là m gam. Hiệu suất phản ứng đạt 75%. Giá trị m là. A. 48,6
B. 32,4
C. 24,3.
D. 64,8
Câu 55: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là B. 16,68 gam.
C. 18,24 gam.
D. 17,80 gam.
M
A. 18,38 gam.
KÈ
Câu 56: Dung dịch X chứa 0,375 mol K2CO3 và 0,3 mol KHCO3. Thêm từ từ dung dịch chứa 0,525 mol HCl và dung dịch X được dung dịch Y và V lít CO2 (đktc). Thêm dung dịch nước vô trong dư vào Y thấy tạo thành m gam kết tủa. Giá trị của V và m là B. 8,4 lít; 52,5 gam
C. 3,36 lít; 17,5 gam
D. 3,36 lít; 52,5 gam
DẠ Y
A. 6,72 lít; 26,25 gam
Câu 57: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là A. 3.
B. 6.
C. 5.
2
D. 4.
B. (3), (4), (5) và (6).
C. (1), (3), (5) và (6).
D. (2), (3), (4) và (5).
Câu 59: Chất nào sau đây là amin bậc 2? A. H2N-CH2-CH2-NH2
B. CH3-NH-C2H5
C. CH3-CH(NH2)-CH3
CI
A. (1), (2), (3) và (4).
AL
Câu 58: Cho một số tính chất: (1) có dạng sợi; (2) tan trong nước; (3) tan trong nước Svayde; (4) tham gia phản ứng tráng bạc; (5) phản ứng với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc); (6) bị thuỷ phân trong dung dịch axit đun nóng. Các tính chất của xenlulozơ là:
D. (CH3)3N
OF FI
Câu 60: Cho các chất sau: (1) NH3; (2) CH3NH2; (3) (CH3)2NH; (4) C6H5NH2; (5) (C6H5)2NH. Thứ tự tăng dần tính bazơ của các chất trên là A. (4) < (5) < (1) < (2) < (3).
B. (1) < (4) < (5) < (2) < (3).
C. (5) < (4) < (1) < (2) < (3).
D. (1) < (5) < (2) < (3) < (4).
Câu 61: Khi cho dung dịch etylamin tác dụng với dung dịch FeCl3 thì xảy ra hiện tượng nào sau đây? B. Có kết tủa nâu đỏ xuất hiện
ƠN
A. Hơi thoát ra làm xanh giấy quì tím ẩm C. Có khói trắng C2H5NH3Cl bay ra
D. Có kết tủa trắng C2H5NH3Cl tạo thành
Câu 62: Trong dung dịch axit axetic (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào? B. H+, CH3COO-, H2O.
C. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O.
NH
A. H+, CH3COO-.
D. CH3COOH, CH3COO-, H+.
Câu 63: Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là B. glucozơ.
C. tinh bột.
D. saccarozơ.
Y
A. xenlulozơ.
QU
Câu 64: Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), sinh ra 0,448 lít khí ở đktc. M là: A. Li
B. Rb
C. Na
D. K
Câu 65: Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là B. propyl fomiat.
C. etyl axetat.
M
A. metyl axetat.
D. metyl fomat.
KÈ
Câu 66: Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 nồng độ xM, thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của x và m là B. x = 0,150; m = 2,33.
C. x = 0,200; m = 3,23.
D. x = 0,020; m = 3,23.
DẠ Y
A. x = 0,015; m = 2,33.
Câu 67: Khi lên men 1 tấn ngô chứa 65% tinh bột thì khối lượng ancol etylic thu được là bao nhiêu? Biết hiệu suất phản ứng lên men đạt 80%. A. 295,3 kg
B. 300 kg
C. 350 kg
3
D. 290 kg
Câu 68: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvc. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là: B. CH3-COOH, CH3-COO-CH3.
C. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.
D. CH3-COOH, H-COO-CH3.
A. SiO2 và CaCl2
B. C và FeO
C. MgO
A. nhóm chức ancol.
D. Than hoạt tính
OF FI
Câu 70: Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có
CI
Câu 69: Để đề phòng nhiễm độc khí, người ta sử dụng mặt nạ phòng độc có chứa:
AL
A. H-COO-CH3, CH3-COOH.
B. nhóm chức xeton.
C. nhóm chức anđehit.
D. nhóm chức axit.
Câu 71: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là: B. CH3COOH, C2H5OH.
C. C2H4, CH3COOH.
D. CH3COOH, CH3OH.
ƠN
A. C2H5OH, CH3COOH.
Câu 72: Độ dinh dưỡng cao nhất trong các loại phân đạm cho sau là A. ure.
B. kali nitrat.
C. amoni sunfat.
D. amoni clorua.
A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
NH
Câu 73: Người ta sản xuất khí nitơ trong công nghiệp bằng cách nào sau đây? B. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hoà.
C. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi không khí.
D. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng.
QU
A. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt.
Y
Câu 74: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4 cho tới dư. Hiện tượng quan sát được là:
B. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần. C. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần đến không đổi. Sau đó lượng kết tủa giảm dần cho tới khi tan hết thành dung dịch màu xanh đậm.
M
D. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt, lượng kết tủa tăng đến không đổi.
A. 5,6 lít
KÈ
Câu 75: Sục V lít khí CO2 (đktc) vào 1,5 lít dung dịch Ba(OH)2 0,1M thu được 19,7 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là: B. 2,24 lít
C. 3,36 lít
D. 4,48 lít
Câu 76: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
DẠ Y
A. CH3COONa và CH3OH.
B. HCOONa và C2H5OH.
C. HCOONa và CH3OH.
D. CH3COONa và C2H5OH.
Câu 77: Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M thu được V lít (đktc) khí NO sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là A. 0,672
B. 0,448
C. 0,224 4
D. 0,336
A. 11,04.
B. 9,06.
AL
Câu 78: X, Y là 2 axit đơn chức cùng dãy đồng đẳng, T là este 2 chức tạo bởi X, Y với ancol no mạch hở Z. Đốt cháy 8,58 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T thì thu được 7,168 lít CO2 (đktc) và 5,22 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 8,58 gam E với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được 17,28 gam Ag. Tính khối lượng chất rắn thu được khi cho 8,58 gam E phản ứng với 150 ml dung dịch NaOH 1M? C.12,08
D. 12,80.
A. 66%
B. 65%
C. 71%
OF FI
CI
Câu 79: Cho m gam hỗn hợp E gồm este hai chức Y mạch hở và este đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp Z chứa hai muối và một ancol T duy nhất. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 1,08 mol O2, thu được 14,84 gam Na2CO3; tổng số mol CO2 và H2O bằng 1,36 mol. Cho ancol T tác dụng với Na (dư), thoát ra 1,792 lít khí (đktc). Biết để đốt cháy hết m gam E cần vừa đủ 1,4 mol O2. Phần trăm khối lượng của Y có giá trị gần nhất với D. 62%
Câu 80: Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C3H10N2O2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm) hơn kém nhau một nguyên tử C. Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là: B. 20,1 gam.
C. 8,9 gam.
D. 15,7 gam.
ƠN
A. 16,5 gam.
NH
---------------- HẾT -----------------
BẢNG ĐÁP ÁN 42-B
43-D
44-D
45-D
46-A
47-A
48-C
49-A
50-D
51-B
52-B
53-C
54-A
55-D
56-D
57-B
58-C
59-B
60-C
61-B
62-C
63-B
64-C
65-D
66-B
67-A
68-D
69-D
70-A
71-A
72-A
73-A
74-C
75-D
76-C
77-A
78-A
79-D
80-B
QU
Y
41-A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
100.12% 0,3 40
KÈ
n NaOH
M
Câu 49: Chọn A.
n E : n NaOH 1: 3 nên E là este 3 chức. Nếu muối đơn chức thì n muối n NaOH 0,3 20, 4 68 : HCOONa 0,3
DẠ Y M muối
Khi đó ancol phải 3 chức và n Ancol
n NaOH 0,1 3
5
M ancol
9, 2 92 : C3 H 5 OH 3 0,1
AL
E là HCOO 3 C3 H 5 (Glyxerol trifomat)
HCOO 3 C3H5 3H 2O 3HCOOH C3H5 OH 3
CI
Nhận biết HCOOH bằng phản ứng tráng gương (tạo Ag)
Câu 50: Chọn D.
n C6 H7 O2 ONO2 0, 2 kmol 3
C6 H 7 O 2 OH 3 3nHNO3 C6 H 7 O 2 ONO 2 3 3nH 2 O n n
n HNO3 phản ứng = 0,6 kmol 0, 6.63 47, 25 kg 80%
ƠN
m HNO3 cần dùng m ddHNO3 75 kg
75 53,57 lít D
NH
VddHNO3
Câu 55: Chọn D.
3
n NaOH 0, 02 3
QU
Bảo toàn khối lượng:
Y
n C3H5 OH
OF FI
Nhận biết C3H5(OH)3 bằng phản ứng tạo phức với Cu(OH)2 (tạo dung dịch xanh lam).
m chất béo m NaOH m xà phòng m C3H5 OH
3
Câu 56: Chọn D.
M
m xà phòng = 17,8
Khi thêm từ từ HCl vào X:
V 3,36 lít
KÈ
n HCl n K 2CO3 n CO2 n CO2 0,15
DẠ Y
Bảo toàn C n CaCO3 0,375 0,3 0,15 0,525 mol
m CaCO3 52,5 gam
Câu 57: Chọn B.
Tổ hợp 2 gốc axit của C17 H 35COOH A và C15 H 31COOH B vào 3 vị trí trong este: 6
AAA; AAB; ABA; BAB; BBA; BBB Có 6 trieste.
AL
Câu 58: Chọn C. Các tính chất của xenlulozơ là: (1), (3), (5), (6).
CI
Câu 60: Chọn C. Gốc no (-CH3) làm tăng tính bazơ.
OF FI
Gốc thơm (-C6H5) làm giảm tính bazơ.
5 4 1 2 3 . Câu 64: Chọn C.
n CO2 0, 02 n muối = 0,02 M muối = 95
ƠN
Muối gồm MHCO3 và M2CO3 M 61 95 2M 60
Câu 66: Chọn B.
n HCl 0, 02 và n H2SO4 0, 01 n H 0, 04 n Ba OH 0,3x n OH 0, 6x
NH
17,5 M 34 M 23 : M là Na.
Y
2
QU
pH 13 OH 0,1 n OH dư = 0,05
0, 6x 0, 04 0, 05 x 0,15
n Ba 2 0,3x 0, 045 và n SO2 0, 01 n BaSO4 0, 01 m BaSO4 2,33 gam.
KÈ
Câu 67: Chọn A.
M
4
C6 H10 O5 C6 H12 O6 2C2 H 5OH 162....................................46.2 650.....................................m
DẠ Y
m C2 H5OH thu được
650.46.2.80% 295,3 kg 162
Câu 68: Chọn D.
X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3 X1 là axit: CH3COOH 7
X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na X 2 là este HCOOCH3. Câu 71: Chọn A.
AL
X: Glucozơ Y: C2H5OH
CI
Z: CH3COOH
n Ba OH 0,15; n BaCO3 0,1 2
Lượng CO2 lớn nhất khi tạo n Ba HCO3 0,15 0,1 0, 05 2
n CO2 n BaCO3 2n Ba HCO3 0, 2 2
V 4, 48 lít
ƠN
Câu 77: Chọn A.
OF FI
Câu 75: Chọn D.
n HNO3 0, 08; n H2SO4 0, 02 n H 0,12 và n NO 0, 08 3
3Cu H 2NO3 3Cu 2 2NO 4H 2 O
NH
0, 05...0,12....0, 08 0, 045..0,12...0, 03.....0, 045.....0, 03 0, 005...0.......0, 05.....0, 045
Y
V 0, 672
QU
Nếu tính khối lượng muối:
m muối m Cu 2 m NO dư mSO2 7,9 gam. 3
4
Câu 78: Chọn A.
KÈ
n CO2 0,32 mol
M
E tham gia phản ứng tráng gương nên X là HCOOH (x mol), Y là RCOOH (y mol) và Z là HCOO-Z-OOCR (z mol)
n H2O 0, 29 mol
z n CO2 n H2O 0, 03 mol
DẠ Y
n Ag 2x 2z 0,16 x 0, 05 mol
Bảo toàn khối lượng cho phản ứng cháy:
n O2 0,335
Bảo toàn O:
8
n O 2x 2y 4z 0, 26 y 0, 02 mol m E 46.0, 05 0, 02 R 45 0, 03 Z R 89 8,58
AL
5R 3Z 271
Z là ancol 2 chức nên Z 28, 42,56...
CI
R 29 và Z 42 là phù hợp.
E với NaOH thu được chất rắn chứa:
OF FI
HCOONa : x z 0, 08 mol
C2 H 5COONa : y z 0, 05 mol NaOH dư: 0,02 mol m rắn = 11,04 gam.
ƠN
Câu 79: Chọn D.
n Na 2CO3 0,14 n NaOH 0, 28 n H2 0, 08 n OH trong ancol = 0,16 0, 28 0,16 0, 06 2
X là RCOOP (0,06); Y là (RCOO)2A (0,08)
NH
X là este của phenol và n X
Y
Muối gồm RCOONa 0, 22 và PONa 0, 06 . Đốt muối n CO2 u và n H2O v
QU
u v 1,36
Bảo toàn O 2u v 0,14.3 0, 22.2 0, 06 1, 08.2
u 0,88 và v 0, 48
M
Bảo toàn khối lượng:
m Z 0, 22 R 67 0, 06 P 39 m CO2 m H2O m Na 2CO3 m O2
KÈ
11R 3P 528
Do R 1 và P 77 R 27 và P = 77 là nghiệm duy nhất.
DẠ Y
Muối gồm CH 2 CH COONa và C6H5ONa.
n O2 đốt T = n O2 đốt X n O2 đốt X = 0,32
T có dạng C x H y O 2 0, 08 mol
C x H y O 2 x 0, 25y 1 O 2 xCO 2 0,5yH 2 O 9
n O2 0, 08 x 0, 25y 1 0,32 4x y 20
AL
Do y 2x 2 nên x 3 và y 8 là nghiệm duy nhất. T là C3 H 6 OH 2 .
CI
X là CH 2 CH COO C6 H 5 0, 06 Y là CH 2 CH COO 2 C3 H 6 0, 08
Câu 80: Chọn B.
OF FI
%Y 62,37%
X NaOH Hỗn hợp khí Z nên X là các muối amoni, Z là các amin hoặc NH3.
M Z 27,5 Z chứa NH3 (0,05 mol) và CH 3 NH 2 0,15 mol
Vậy X chứa NH 2 C2 H 4 COONH 4 0, 05 và NH 2 CH 2 COONH 3 CH 3 0,15
ƠN
Dung dịch Y chứa NH 2 C2 H 4 COONa 0, 05 và NH 2 CH 2 COONa 0,15
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
NH
m muối = 20,1 gam.
10
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021
TRƯỜNG THPT ĐÀO DUY TỪ
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
LẦN 1
Môn thi thành phần: HOÁ HỌC
FI CI A
L
SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi: 357 Họ và tên thí sinh:.................................................................... Số báo danh:.............................................................................
A. HCOOC2H5.
ƠN
Câu 1: Este nào sau đây tác dụng với NaOH thu được natri axetat? B. C2H5COOCH3.
Câu 2: Chất tham gia phản ứng tráng gương là B. tinh bột.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng?
C. HCOOCH3.
D. CH3COOC3H7.
C. glucozơ.
D. xenlulozơ.
NH
A. saccarozơ.
OF
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; O = 16; N = 14; Cl = 35,5; Na = 23; K = 39; Mg = 24; Ca = 40; Ba = 137; Al = 27; Fe = 56; Ni = 59; Cr = 52; Cu = 64; Ag = 108.
A. Poli(metyl metacrylat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
QU Y
B. Trùng hợp axit ε-amino caproic thu được policaproamit. C. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. Câu 4: Axit amino axetic (NH2-CH2-COOH) tác dụng được với hai dung dịch nào sau đây? A. NaOH, Na2SO4.
B. NaNO3, HCl.
C. NaCl, HNO3.
D. HCl, NaOH.
KÈ
A. H2.
M
Câu 5: Khí X được tạo ra trong quá trình đốt nhiên liệu hoá thạch,gây hiệu ứng nhà kính.Khí X là B. N2.
C. O2.
D. CO2.
Câu 6: Cho 6,4 gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc, dư thì thu được V lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị V là B. 4,48 lít.
C. 2,24 lít.
D. 1,12 lít.
Y
A. 3,36 lít.
DẠ
Câu 7: Khi cho phenol tác dụng với dung dịch X (dư) thu được kết tủa trắng. Vậy chất X là A. NaOH.
B. NaCl.
C. Br2.
D. HCl.
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn m gam metylamin, sinh ra 2,24 lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của m là 1
A. 5,4 gam.
B. 2,6 gam.
C. 3,1 gam.
D. 6,2 gam.
A. Propan.
B. Butan.
C. Metan.
D. Etilen.
L
Câu 9: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch nước Br2?
A. 0,3.
B. 0,1.
FI CI A
Câu 10: Cho 0,1 mol Gly-Ala-Gly tác dụng với dung dịch KOH dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol KOH đã phản ứng là C. 0,2.
D. 0,4.
Câu 11: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần chìm dưới nước) những tấm kim loại nào? B. Cu.
C. Na.
D. Ag.
OF
A. Zn.
Câu 12: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện? A. Al.
B. Mg.
C. Fe.
D. Na.
A. 30%.
ƠN
Câu 13: Thực hiện phản ứng este hoá giữa 4,6 gam ancol etylic với lượng dư axit axetic, thu được 4,4 gam este. Hiệu suất phản ứng este hoá là B. 50%.
C. 25%.
A. Tơ xenlulozơ axetat.
NH
Câu 14: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?
D. 60%.
B. Tơ tằm.
C. Tơ nilon-6,6.
D. Tơ visco.
QU Y
Câu 15: Công thức của axit stearic là A. C17H35COOH.
B. HCOOH.
C. C2H5COOH.
D. CH3COOH.
Câu 16: Rót 2 ml dung dịch chất X đậm đặc vào ống nghiệm đựng 2 ml dung dịch NaHCO3. Đưa que diêm đang cháy vào miệng ống nghiệm thì que diêm tắt. Chất X là A. ancol etylic.
B. axit axetic.
C. anđehit axetic.
D. phenol.
M
Câu 17: Khí X sinh ra trong quá trình đốt nhiên liệu hóa thạch, rất độc và gây ô nhiễm môi trường. Khí X là B. NH3.
C. H2.
D. CO.
KÈ
A. N2.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Kim loại Fe không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
Y
B. Ở nhiệt độ thưởng, CO khử được K2O.
DẠ
C. Cho Zn vào dung dịch Cu(NO3)2 có xảy ra ăn mòn điện hoá học. D. Nhiệt độ nóng chảy của W thấp hơn kim loại Al.
Câu 19: Cho các polime sau: poli(vinyl clorua). poli(metyl acrylat), poli(etylen terephtalat), nilon-6,6.Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là 2
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng?
B. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ. C. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure. D. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi. Câu 21: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? B. Fructozơ.
C. Saccarozơ.
Câu 22: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh giấy quỳ tím? A. Metanol.
B. Glixerol.
OF
A. Glucozơ.
FI CI A
L
A. Anilin là chất khí tan nhiều trong nước.
C. Axit axetic.
D. Xenlulozơ.
D. Metylamin.
A. Ag.
ƠN
Câu 23: Kim loại M tác dụng được với các dung dịch: HCl, Cu(NO3)2, HNO3 đặc nguội. M là kim loại nào? B. Al.
C. Zn.
D. Fe.
Câu 24: Dung dịch NaOH có nồng độ 0,01 (mol/l) có pH bằng? B. 2.
C. 12.
NH
A. 1.
D. 13.
Câu 25: Cho 90 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được m gam C2H5OH. Giá trị của m là A. 23,0.
B. 18,4.
C. 36,8.
D. 46,0.
QU Y
Câu 26: Hoà tan hết 1,68 gam kim loại R (hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được 0,07 mol H2. Kim loại R là A. Fe.
B. Zn.
C. Mg.
D. Cu.
Câu 27: Thủy phân este X có công thức C4H8O2, thu được ancol etylic. Tên gọi của X là A. metyl axetat.
B. etyl axetat.
C. metyl propionat.
D. etyl propionat.
KÈ
M
Câu 28: Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Trong công nghiệp, X được chuyển hóa thành chất Y dùng để tráng gương,tráng ruột phích. Tên gọi của X và Y lần lượt là A. saccarozơ và sobitol.
B. glucozơ và saccarozơ.
C. glucozơ và fructozơ.
D. saccarozơ và glucozơ.
DẠ
Y
Câu 29: Khi thủy phân hết 3,35 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở thì cần vừa đủ 0,05 mol NaOH, thu được một muối và hỗn hợp Y gồm hai ancol củng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hết Y trong O2 dư, thu được CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là A. 1,80.
B. 2,25.
C. 1,35. 3
D. 3,15.
B. 10,3.
C. 9,4.
D. 9,8.
FI CI A
A. 13,0.
L
Câu 30: Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Cu trong O2 dư, thu được 16,2 gam hỗn hợp Y gồm các oxit. Hoà tan hết Y bằng lượng vừa đủ dung dịch gồm HCl 1M và H2SO4 0,5M, thu được dung dịch chứa 43,2 gam hỗn hợp muối trung hoà. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
Câu 31: Cho este hai chức, mạch hở X (C7H10O4) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng,thu được ancol Y (no, hai chúc) và hai muối của hai axit cacboxylic Z và T (MZ < MT). Chất Y không hoà tan được Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. Phát biểu nào sau đây sai? A. Axit Z là axit axetic. B. Oxi hoá Y bằng CuO dư, đun nóng, thu được anđehit hai chức.
OF
C. Axit T không có đồng phân hình học. D. Có một công thức cấu tạo thoả mãn tính chất của X.
A. 6,72 gam.
ƠN
Câu 32: Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3. Thành phần % khối lượng của nitơ trong X là 11,864%. Có thể điều chế được tối đa bao nhiêu gam hỗn hợp ba kim loại từ 14,16 gam X? B. 7,68 gam.
C. 10,56 gam.
(a) Nhiệt phân KNO3.
NH
Câu 33: Thực hiện các thí nghiệm sau:
D. 3,36 gam.
(b) Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ.
(d) Nung nóng NaHCO3.
QU Y
(c) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng nguội.
(e) Cho dung dịch CuCl2 vào dung dịch NaOH.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm sinh ra chất khí là A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
A. 3,39.
KÈ
M
Câu 34: Hỗn hợp khí X gồm etilen, metan, propin và vinyl axetilen có tỉ khối so với H2 là 17. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm chảy vào bình dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là B. 7,3.
C. 5,85.
Câu 35: Cho các phát biểu sau:
Y
(a) Mỡ lợn được dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng.
DẠ
(b) Nước ép quả nho chín có phản ứng tráng bạc. (c) Tơ tằm bền trong môi trường axit và môi trường kiềm. (d) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mòn và khó tan hơn cao su thiên nhiên. 4
D. 6,6.
(e) Dung dịch anilin làm quỳ tím chuyển màu xanh.
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
FI CI A
Câu 36: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
L
Số lượng phát biểu đúng là
Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi rồi để nguội hỗn hợp.
Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 3 thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol.
OF
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 15 – 20 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ rồi để yên hỗn hợp.
(b) Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 3 là để tách muối natri của axit béo ra khỏi hỗn hợp.
ƠN
(c) Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khô thì phản ứng thủy phân không xảy ra. (d) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu mỡ bôi trơn thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự.
Số phát biểu sai là A. 1.
B. 2.
NH
(e) Trong công nghiệp, phản ứng ở thí nghiệm trên được ứng dụng để sản xuất xà phòng và glixerol.
C. 3.
D. 4.
QU Y
Câu 37: Điện phân dung dịch X gồm 0,2 mol NaCl và a mol Cu(NO3)2 (với các điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không thay đổi), thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 17,5 gam so với khối lượng của X. Cho m gam Fe vào Y đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z, khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và (m − 0,5) gam hỗn hợp kim loại. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, nước bay hơi không đáng kể. Giá trị của a là A. 0,20.
B. 0,15.
C. 0,35.
D. 0,25.
A. 74,50%.
KÈ
M
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol, MX < MY < 150) thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc). Cho m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được một ancol Z và 6,76 gam hỗn hợp muối. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của X trong E là B. 44,30%.
C. 60,40%.
D. 50,34%.
DẠ
Y
Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 2,31 mol O2, thu được H2O và 1,65 mol CO2. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 26,52 gam muối. Mặt khác, m gam X tác dụng được tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,18.
B. 0,15.
C. 0,12.
D. 0,09.
Câu 40: Chất X (CnH2n+4O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức; chất Y (CmH2m+4O2N2) là muối amoni của một amino axit. Cho m gam E gồm X và Y (có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 5) tác dụng hết với lượng 5
dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được 0,22 mol etylamin và 21,66 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của X trong E là B. 49,85%.
C. 52,61%.
D. 44,63%.
L
A. 47,37%.
BẢNG ĐÁP ÁN 2-C
3-A
4-D
5-D
6-B
7-C
11-A
12-C
13-B
14-C
15-A
16-B
17-D
21-D
22-D
23-C
24-C
25-C
26-C
27-B
31-A
32-A
33-D
34-B
35-D
36-C
37-C
ƠN
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 8: Chọn D.
NH
Bảo toàn N n CH3 NH2 2n N2 0, 2
m CH3 NH2 0, 2.31 6, 2 gam. Câu 10: Chọn A.
QU Y
Gly Ala Gly 3KOH 2GlyK AlaK H 2 O 0,1...........................0,3
Câu 13: Chọn B.
C2 H 5OH CH 3COOH CH 3COOC2 H 5 H 2 O
0, 05.46 50% 4, 6
KÈ
Hiệu suất
M
n C2 H5OH phản ứng n CH3COOC2 H5 0, 05
Câu 16: Chọn B.
Que diêm tắt do có khí CO2 thoát ra X là axit axetic (CH3COOH):
DẠ
Y
CH 3COOH Na 2 CO3 CH 3COONa CO 2 H 2 O Câu 24: Chọn C.
OH 0, 01 pOH g OH 2 6
8-D
9-D
10-A
18-C
19-B
20-C
28-D
29-B
30-D
38-C
39-D
40-B
OF
1-D
FI CI A
---------------- HẾT -----------------
pH 14 pOH 12 Câu 25: Chọn C.
L
90 0,5 mol 180
FI CI A
n C6 H12O6
C6 H12 O6 2C2 H 5OH 2CO 2 0,5....................1
m C2 H5OH thu được 1.46.80% 36,8 gam. Câu 26: Chọn C.
1, 68 24 : R là Mg. 0, 07
ƠN
MR
OF
R hóa trị II nên n R n H2 0, 07
Câu 28: Chọn D.
X có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt X là saccarozơ.
Câu 29: Chọn B.
n X n NaOH 0, 05 M X 67
QU Y
Trong X chứa este HCOOCH3 (M = 60)
NH
Từ X được chuyển hóa thành chất Y dùng để tráng gương, tráng ruột phích Y là glucozơ.
Sản phẩm chỉ có 1 muối là HCOONa 0, 05 . Bảo toàn khối lượng m Ancol 1,95
Quy đổi ancol thành CH 3OH 0, 05 và CH 2 0, 025
KÈ
Câu 30: Chọn D.
M
Bảo toàn H n H2O 0,125 m H2O 2, 25
Đặt n HCl 2x n H2SO4 x
Y
Bảo toàn H n H2O 2x
DẠ
Y gồm kim loại (m gam) và O (2x mol)
m Y m 16.2x 16, 2
m muối m 35,5.2x 96x 43, 2 7
m = 9,8 và x = 0,2
Câu 31: Chọn A.
L
X NaOH 2 muối + Ancol Y
FI CI A
Y không hòa tan Cu(OH)2 nên ít nhất 3C. X là HCOO CH 2 CH 2 CH 2 OOC CH CH 2
Y là HO-CH2-CH2-CH2-OH Z là HCOOH
A. Đúng B. Đúng:
ƠN
CH 2 OH CH 2 CH 2 OH 2CuO CH 2 CHO 2 2Cu 2H 2 O C. Sai D. Đúng
NH
Câu 32: Chọn A. 14,16.11,864% 0,12 14
n NO 0,12 3
m kim loại m X m NO 6, 72 3
Câu 33: Chọn D.
(b) CuCl2 Cu Cl2
M
(a) KNO3 KNO 2 O 2
QU Y
nN
OF
T là CH2=CH-COOH
KÈ
(c) Fe H 2SO 4 FeSO 4 H 2
(d) NaHCO3 Na 2 CO3 CO 2 H 2 O
Y
(e) CuCl2 NaOH Cu OH 2 NaCl
DẠ
Câu 34: Chọn B.
X gồm C2 H 4 , C3 H 4 , CH 4 , C4 H 4 Công thức chung của X là C x H 4
M X 12x 4 17.2 8
x 2,5
C2,5 H 4 3,5O 2 2,5CO 2 2H 2 O
L
0, 05....................0,125..........0,1
FI CI A
m bình m CO2 m H2O 7,3 Câu 35: Chọn D. (a) Đúng, mỡ lợn là chất béo. (b) Đúng, nước ép nho chín chứa nhiều glucozơ
OF
(c) Sai, tơ tằm có nhóm –CONH- nên kém bền trong axit, kiềm. (d) Đúng
(e) Sai, anilin có tính bazơ nhưng rất yếu nên không làm đổi màu quỳ tím.
ƠN
Câu 36: Chọn C. (a) Đúng
(c) Đúng, phản ứng thủy phân cần có mặt H2O.
NH
(b) Đúng, muối của axit béo khó tan trong dung dịch chứa NaCl nên tách ra, nhẹ hơn và nổi lên.
(d) Sai, dầu nhớt là hiđrocacbon, không thể tại ra xà phòng. (e) Đúng
QU Y
(f) Đúng
(g) Sai, dùng CaCl2 sẽ tạo kết tủa dạng C17 H 35COO 2 Ca . Câu 37: Chọn C.
Y Fe thoát khí NO nên Y chứa H Bên anot đã có O2.
M
Y + Fe thu được hỗn hợp kim loại nên Cu 2 vẫn còn dư.
Catot: n Cu y
KÈ
Anot: n Cl2 0,1 và n O2 x
Bảo toàn electron: 0,1.2 4x 2y
Y
m giảm 0,1.71 32x 64y 17,5
DẠ
x 0, 025; y 0,15 n H 4n O2 n NO
n H 4
0, 025 9
n Cu 2 dư = z
L
Bảo toàn electron: 2n Fe phản ứng 3n NO 2n Cu 2 dư
FI CI A
n Fe phản ứng z 0, 0375 m 56 z 0, 0375 64z m 0,5 z 0, 2 Bảo toàn Cu a y z 0,35
OF
Câu 38: Chọn C.
n H2 0, 05 n OH Z 0,1 n C ancol 0,1 n NaOH n O Z 0,1 n C (muối) 0,1
ƠN
n C E n C ancol n C (muối) = 0,2
Để phương trình nghiệm đúng thì cả hai dấu bằng phải đồng thời xảy ra.
NH
n C ancol n C (muối) n Na (muối) = 0,1
Ancol là CH3OH (0,1) và các muối gồm HCOONa (a) và (COONa)2 (b)
n muối 68a 134b 6, 76
a 0, 06 và b = 0,02
QU Y
n NaOH a 2b 0,1
X là HCOOCH3 (0,06) và Y là (COOCH3)2 (0,02)
Câu 39: Chọn D.
KÈ
Đặt n X x và n H2O y
M
%X 60, 40%
Bảo toàn O: 6x 2,31.2 1, 65.2 y 1
m X m C m H m O 1, 65.12 2y 16.6x 96x 2y 19,8 3
DẠ
Y
n NaOH 3x và n C3H5 OH x. Bảo toàn khối lượng:
96x 2y 19,8 40.3x 26,52 92x 2 10
1 2 x 0, 03
và y = 1,5
X có độ không no là k.
FI CI A
L
0, 03 k 1 1, 65 1,5 k6
n Br2 x k 3 0, 09 Câu 40: Chọn B. X có dạng A COONH 3C2 H 5 2 3x mol
OF
Y có dạng NH 2 B COONH 3C2 H 5 5x mol
n C2 H5 NH2 3x.2 5x 0, 22
ƠN
x 0, 02 Muối gồm A COONa 2 0, 06 và NH 2 B COONa 0,1
3A 5B 266 A 42 và B = 28 là nghiệm phù hợp.
QU Y
X là C3 H 6 COONH 3C2 H 5 2 0, 06
NH
n muối 0, 06 A 134 0,1 B 83 21, 66
Y là NH 2 C2 H 4 COONH 3C2 H 5 0,1
DẠ
Y
KÈ
M
%X 49,85%
11
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN I
TRƯỜNG THPT BÌNH XUYÊN
NĂM HỌC 2020 – 2021
------------------
Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN
AL
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề)
CI
------------------------------------
Số báo danh: ..............................................................................
OF FI
Họ và tên học sinh: ....................................................................
Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.
Câu 41: Este X mạch hở có công thức phân tử C5H8O2, được tạo bởi một axit Y và một ancol Z. Vậy Y không thể là B. HCOOH.
C. CH3COOH
ƠN
A. C3H5COOH.
D. C2H5COOH.
Câu 42: Để trung hòa 100 ml dung dịch H2SO4 0,1M cần V ml NaOH 0,1M. Giá trị của V là B. 150.
C. 50.
D. 100.
NH
A. 200. Câu 43: Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được ứng dụng làm cửa kính ô tô. (b) Quá trình làm rượu vang từ quả nho xảy ra phản ứng lên men rượu của glucozơ.
Y
(c) Xenlulozơ là nguyên liệu để sản xuất một số loại tơ nhân tạo như: tơ visco, tơ axetat.
QU
(d) Khi rớt axit sunfuric đặc vào vải cotton (sợi bông) thì chỗ vải đó sẽ bị đen rồi thủng. (e) Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do liên kết C=C của chất béo bị oxi hóa. Số phát biểu đúng là
B. 2.
C. 4.
M
A. 5.
D. 3.
Câu 44: Thuốc thử để nhận biết các dung dịch: glucozơ, anđehit axetic và saccarozơ là: B. Nước brom và NaOH.
C. HNO3 và AgNO3/NH3.
D. Cu(OH)2 và AgNO3/NH3.
KÈ
A. AgNO3/NH3 và NaOH.
Câu 45: Khí nào sau đây được tạo ra từ khí oxi khi có sự phóng điện hoặc tia cực tím?
DẠ Y
A. SO2.
B. CO2.
C. O3.
D. H2S.
Câu 46: Hỗn hợp khí X gồm đimetylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 100 ml hỗn hợp X bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 550 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi nước. Nếu cho Y đi qua dung dịch axit sunfuric đặc (dư) thì còn lại 250 ml khí (các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là 1
A. C2H4 và C3H6.
B. C2H2 và C3H4.
C. CH4 và C2H6.
D. C3H4 và C4H6.
A. 333,6.
B. 417,0.
C. 332,5.
AL
Câu 47: Thuỷ phân 403 gam tripanmitin trong dung dịch NaOH đun nóng thu được glixerol và m gam muối X. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%. Giá trị của m là D. 415,7.
Câu 48: Khí CO ở nhiệt độ cao không khử được oxit nào sau đây thành kim loại? B. Fe2O3.
C. MgO.
D. CuO.
CI
A. Fe3O4.
A. 84.
B. 112,5.
OF FI
Câu 49: Cho glucozơ lên men thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Khối lượng glucozơ cần dùng là C. 56,25.
Câu 50: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
D. 45.
A. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm chức –CHO.
ƠN
B. Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ thu được glucozơ. C. Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được fructozơ và glucozơ. D. Sacarozơ tham gia phản ứng tráng bạc.
A. 4.
NH
Câu 51: X là este 2 chức có tỉ khối hơi so với H2 bằng 83. X phản ứng tối đa với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 4 và nếu cho 1 mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 cho tối đa 4 mol Ag. Số công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là B. 3.
C. 2.
D. 1.
KÈ
M
QU
Y
Câu 52: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế chất lỏng Y từ dung dịch X:
Trong thí nghiệm trên xảy ra phản ứng hóa học nào sau đây?
DẠ Y
A. CH3COOH + C2H5OH ⇌ CH3COOC2H5 + H2O. B. C2H5OH → C2H4 + H2O. C. C2H4 + H2O → C2H5OH. D. C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl.
Câu 53: Cho từ từ tới dư dung dịch chất X vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa trắng keo. Chất X là 2
A. NH3.
B. HCl.
C. NaOH.
D. Ba(OH)2.
A. glucozơ.
B. tinh bột.
C. axit axetic.
AL
Câu 54: Khi đốt cháy hoàn toàn một chất hữu cơ thu được hỗn hợp khí CO2 và hơi nước có tỉ lệ mol là 1 : 1. Chất này có thể lên men rượu. Chất đó là D. saccarozơ.
A. 4.
B. 5.
CI
Câu 55: Cho phản ứng: SO2 + KmnO4 + H2O → K2SO4 + MnSO4 + H2SO4. Trong phương trình hóa học của phản ứng trên, khi hệ số của KmnO4 là 2 thì hệ số của SO2 là C. 7.
D. 6.
A. 6,72 gam.
B. 10,56 gam.
OF FI
Câu 56: Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3. Thành phần % khối lượng của nitơ trong X là 11,864%. Có thể điều chế được tối đa bao nhiêu gam hỗn hợp ba kim loại từ 14,16 gam X? C. 7,68 gam.
D. 3,36 gam.
Câu 57: Hỗn hợp M gồm một anđehit và một ankin (có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn x mol hỗn hợp M, thu được 3x mol CO2 và 1,8x mol H2O. Phần trăm số mol của anđehit trong hỗn hợp M là: A. 20%.
B. 40%.
C. 30%.
D. 50%.
A. Natri bromua.
ƠN
Câu 58: Nhỏ dung bạc nitrat vào dung dịch nào dưới đây không tạo ra được chất kết tủa? B. Natri iotua.
C. Natri florua.
D. Natri clorua.
A. Axit axetic.
B. Glixerol.
NH
Câu 59: Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng 2 ml chất X, lắc nhẹ, thấy có kết tủa trắng. Chất X là C. Etanol.
D. Anilin.
Câu 60: Cho các este: vinyl axetat, vinyl benzoat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl axetat. Số este có thể điều chế trực tiếp bằng phản ứng của axit và ancol tương ứng (có H2SO4 đặc làm xúc tác) là B. 3.
C. 4.
Y
A. 5.
D. 2.
QU
Câu 61: Số đồng phân ancol thơm có công thức phân tử C8H10O khi tác dụng với CuO, đun nóng tạo anđehit là A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
M
Câu 62: Polisaccarit X là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, tạo nên bộ khung của cây cối. Thủy phân X, thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng? B. X dễ tan trong nước lạnh.
C. Y tác dụng với H2 tạo sorbitol.
D. X có phản ứng tráng bạc.
KÈ
A. Phân tử khối của Y là 162.
Câu 63: Cho cân bằng hóa học: CH3COOH ⇌ CH3COO- + H+. Khi thêm HCl vào dung dịch, A. cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận.
DẠ Y
B. nồng độ anion CH3COO- tăng lên. C. cân bằng trên chuyển dịch theo chiều nghịch. D. cân bằng trên không bị chuyển dịch.
Câu 64: Phát biểu nào sau đây không đúng? 3
A. Chất béo không tan trong nước. B. Chất béo lỏng thường chứa nhiều các gốc axit béo không no.
AL
C. Dầu ăn và dầu nhớt có cùng thành phần nguyên tố.
D. Chất béo là nguồn dinh dưỡng quan trọng và cung cấp một lượng đáng kể năng lượng cho cơ thể hoạt động.
B. C6H12O6.
C. C3H8O3.
D. C12H22O11.
OF FI
A. C6H10O5.
CI
Câu 65: Glucozơ là chất có trong hầu hết các bộ phận của cây như hoa, quả, thân, rễ... Công thức phân tử của glucozơ là
Câu 66: Hợp chất thơm X có công thức C6H5NH2. Tên gọi nào sau đây không phải của X? A. Phenylamin.
B. Benzenamin.
C. Anilin.
D. Benzylamin.
Câu 67: Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 2,31 mol O2, thu được H2O và 1,65 mol CO2. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 26,52 gam muối, Mặt khác, m gam X tác dụng được tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là B. 0,18.
C. 0,12.
ƠN
A. 0,15.
D. 0,09.
Câu 68: Khí Y có tỉ khối so với metan là 2,75. Y có công thức phân tử là B. C3H8.
C. C2H2.
Câu 69: Cho các phát biểu sau (a) Nước quả chanh khử được mùi tanh của cá.
D. CH3NH2.
NH
A. HCHO.
(b) Hidro hóa hoàn toàn chất béo lỏng thu được chất béo rắn.
Y
(c) Nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào xenlulozơ, xuất hiện màu xanh tím.
QU
(d) Tơ nitron giữ nhiệt tốt nên được dùng để dệt vải may quần áo ấm (e) Trong quá trình sản xuất etanol từ tinh bột, xảy ra phản ứng thủy phân và lên men rượu. Số phát biểu đúng là
B. 2.
C. 5.
D. 3.
M
A. 4.
A. 0,746.
KÈ
Câu 70: Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,4M và H2SO4 0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là B. 0,448.
C. 1,792.
D. 0,672.
Câu 71: Polietilen được điều chế trực tiếp từ hiđrocacbon nào sau đây?
DẠ Y
A. CH3CH=CH2.
B. CH2=CH2.
C. CH≡CH.
D. CH2=CH-CH=CH2.
Câu 72: Nung nóng hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm NH4HCO3 và (NH4)2CO3 đến khi kết thúc phản ứng ta thu được 6,72 lít CO2 và 8,96 lít khí NH3 (dktc). Giá trị của m là A. 21,25.
B. 25,4.
C. 27,44. 4
D. 20,96.
Câu 73: Amin nào sau đây không là chất khí ở điều kiện thường? A. Trimetylamin.
B. Đimetylamin.
C. Butylamin.
D. Etylamin.
B. 12,5.
C. 15.
D. 21,8.
Câu 75: Công thức nào sau đây chỉ amin bậc I? B. C2H5-NH2.
C. (CH3)3N.
Câu 76: Dung dịch nào sau đây có pH > 7? A. KOH.
B. H2SO4.
D. CH3-NH-C2H5.
OF FI
A. (CH3)2NH.
CI
A. 5,7.
AL
Câu 74: Cho 0,1 mol X (C2H8O3N2) tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh quì tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan.Giá trị của m là
C. CH3COOH.
D. KCl.
Câu 77: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức và đều chứa vòng benzen trong phân tử, tỉ khối hơi của X đối với O2 luôn bằng 4,25 với mọi tỉ lệ số mol giữa 2 este. Cho 34 gam X tác dụng vừa đủ với 175 ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam hỗn hợp Y gồm 2 muối khan. Giá trị của m là B. 48,0.
C. 46,2.
D. 31,8.
ƠN
A. 30,0.
Câu 78: Dung dịch nào sau đây biến đổi quì tím thành màu xanh? A. Metylamin.
B. Anilin.
C. Axit fomic.
D. Metanol.
A. 4.
NH
Câu 79: Cho dãy các chất: HOCH2CHO, C2H2, HCOOH, HCOOCH3, CH3CHO, C12H22O11 (saccarozơ), C6H12O6 (glucozơ). Số chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là B. 5.
C. 6.
D. 3.
Câu 80: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là
B. glucozơ, anđehit fomic, natri axetat.
Y
A. glucozơ, glixerol, ancol etylic.
D. glucozơ, glixerol, natri axetat.
QU
C. glucozơ, glixerol, axit axetic.
---------------- HẾT -----------------
M
BẢNG ĐÁP ÁN
43-A
44-D
45-C
46-A
47-A
48-C
49-C
50-B
53-A
54-A
55-B
56-A
57-A
58-C
59-D
60-B
62-C
63-C
64-C
65-B
66-C
67-D
68-B
69-A
70-D
72-B
73-C
74-B
75-B
76-A
77-A
78-A
79-B
80-C
42-A
51-B
52-A
61-C 71-B
DẠ Y
KÈ
41-D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 41: Chọn D.
Y không thể là C2H5COOH vì khi đó X là C2 H 5COOCH CH 3 , không được tạo từ ancol. 5
Câu 43: Chọn A.
(b) Đúng: C6 H12 O6 2C2 H 5OH 2CO 2 (c) Đúng, tơ tằm thuộc loại poliamit, có CONH nên kém bền trong kiềm.
CI
(d) Đúng. H2SO4 đặc háo nước mạnh làm xenlulozơ hóa than:
C6 H10O5 n 6nC 5nH 2O
OF FI
(e) Đúng Câu 46: Chọn A. Ta có:
VX 100ml
ƠN
VH2O 300 ml VCO2 VN2 250 ml 2VH2O VX
6
Loại C&D vì không có chất nào ít hơn 6H
VCO2 VX
C
2VN2 VX
Y
và N
N 2,5 2
Do N < 1 nên C > 2
QU
C
NH
Số H
Do dimethyl amin có 2C nên phải có hidrocacbon nhiều hơn 2C
Câu 47: Chọn A.
403 0,5 mol 806
KÈ
3
M
Chọn B: C2H4 và C3H6.
n C15H31COO C3H5
AL
(a) Đúng
H 80% n C15H31COONa 80%.0,5.3 1, 2 mol
DẠ Y
m C15H31COONa 1, 2.278 33, 6 gam.
Câu 49: Chọn C.
Ca(OH)2 dư nên n CO2 n CaCO3 0,5
n C6 H12O6 phản ứng = 0,25 6
m C6 H12O6 cần dùng
0, 25.180 56, 25 gam 80%
AL
Câu 51: Chọn B.
M X 166
CI
1 mol X 4 mol Ag nên X có 2 gốc HCOO-
n X : n NaOH 1: 4 X là:
OF FI
HCOO C6 H 4 OOC H X có 3 đồng phân o, m, p. Câu 52: Chọn A.
Theo sơ đồ thí nghiệm thì phàn ứng tạo ra Y phải đun nóng, chất Y sinh ra ở dạng hơi, được làm lạnh trong ống sinh hàn.
ƠN
Phản ứng phù hợp:
CH 3COOH C2 H 5OH CH 3COOC2 H 5 H 2 O. Câu 55: Chọn B.
NH
5SO 2 2KMnO 4 2H 2 O K 2SO 4 2MnSO 4 2H 2SO 4 Hệ số của SO2 là 5.
Câu 56: Chọn A.
n NO 0,12 3
Y
14,16.11,864% 0,12 14
QU
nN
m kim loại m X m NO 6, 72 3
Số H
n CO2 nM
3 Ankin C3H4 (a mol)
2n H2O nM
KÈ
Số C
M
Câu 57: Chọn A.
3, 6
DẠ Y
Ankin có 4H nên andehit có ít hơn 3,6H Andehit là CH C CHO b mol
Lấy x 1
a b 1
7
Và n H2O 2a b 1,8
a 0,8 và b = 0,2
AL
%Andehit 20%
Câu 60: Chọn B.
CI
Vinyl axetat CH 3COOH CH CH CH 3COOCH CH 2
Etyl axetat CH 3COOH C2 H 5OH CH 3COOC2 H 5 H 2 O
OF FI
Vinyl benzoate C6 H 5COOH CH CH C6 H 5COOH CH 2
Isoamyl axetat CH 3COOH CH 3 2 CHCH 2 CH 2 OH CH 3COOCH 2 CH 2 CH CH 3 2 Phenyl axetat CH 3CO 2 O C6 H 5OH CH 3COOC6 H 5 CH 3COOH
ƠN
Anlyl axetat CH 3COOH CH 2 CH CH 2 OH CH 3COOCH 2 CH CH 2 H 2 O Câu 61: Chọn C.
Để tạo anđehit thì ancol phải có nhóm –CH2OH. Các đồng phân thỏa mãn:
NH
C6 H 5 CH 2 CH 2 OH CH 3 C6 H 4 CH 2 OH o, m, p . Câu 63: Chọn C.
Câu 67: Chọn D. Đặt n X x và n H2O y
QU
Y
Khi thêm HCl thì nồng độ H+ tăng lên Cân bằng chuyển dịch theo chiều làm giảm nồng độ H Chiều nghịch.
M
Bảo toàn O: 6x 2,31.2 1, 65.2 y 1
m X m C m H m O 1, 65.12 2y 16.6x 96x 2y 19,8
KÈ
n NaOH 3x và n C3H5 OH x. 3
Bảo toàn khối lượng:
DẠ Y
96x 2y 19,8 40.3x 26,52 92x 2
1 2 x 0, 03
và y = 1,5
X có độ không no là k.
0, 03 k 1 1, 65 1,5 8
k6
n Br2 x k 3 0, 09
AL
Câu 69: Chọn A.
CI
(a) Đúng, nước chanh chứa axit, mùi tanh của cá do một số amin gây ra. Khi gặp nước chanh, amin sẽ chuyển thành dạng muối dễ rửa trôi, làm mất mùi tanh và có mùi thơm của chanh. (b) Đúng
OF FI
(c) Sai, I2 tạo màu xanh tím với tinh bột, với xenlulozơ thì không. (d) Đúng (e) Đúng Câu 70: Chọn D.
n Cu 0, 05
n H2SO4 0, 02; n HNO3 0, 08 n H 0,12 và n NO 0, 08
ƠN
3
3Cu 8H 2NO3 3Cu 2 2NO 4H 2 O
H hết n NO
n H 4
NH
0, 05....0,12.....0, 08 0, 03
V 0, 672 lít
Y
Câu 72: Chọn B.
QU
n H2O n CO2 0,3; n NH3 0, 4
Bảo toàn khối lượng m X m H2O m CO2 m NH3 25, 4 gam. Câu 74: Chọn B.
C2 H 5 NH 3 NO3
KÈ
CH3 2 NH 2 NO3
M
Chất C2H8O3N2 có 4 cấu tạo:
CH 2 NH 3 2 CO3
DẠ Y
NH 2 CH 2 NH 3 HCO3
TH1: Y chứa NaNO3 (0,1) và NaOH dư (0,1) m rắn = 12,5
TH2: Y chứa Na2CO3 (0,1) m rắn = 10,6
9
Câu 77: Chọn A. Tỉ khối không phụ thuộc tỉ lệ mol 2 este có cùng M = 236 (C8H8O2)
AL
n X 0, 25 và n NaOH 0,35 Trong 2 este đơn chức có 1 este của ancol (a mol) và 1 este của phenol (b mol)
CI
a b 0, 25 và a 2b 0,35 a 0,15 và b = 0,1
HCOO CH 2 C6 H 5 và HCOO C6 H 4 CH 3 Muối gồm HCOONa (0,25 mol) và CH3-C6H4-ONa (0,1 mol)
%HCOONa 56, 67% Chọn B.
ƠN
Câu 79: Chọn B.
OF FI
Do xà phòng hóa chỉ thu được 2 muối nên cặp este thỏa mãn là:
Có 5 chất tham gia được phản ứng tráng bạc là:
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
NH
HOCH 2 CHO, HCOOH, HCOOCH 3 , CH 3CHO, C6 H12 O6 (glucozơ),
10
SỞ GD&ĐT NINH BÌNH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN I
------------------
NĂM HỌC 2020 – 2021
ĐỀ CHÍNH THỨC
AL
Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề)
CI
------------------------------------
Số báo danh: ..............................................................................
OF FI
Họ và tên học sinh: ....................................................................
Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207. Câu 41. Nhỏ dung dịch iot vào ống nghiệm đựng hồ tinh bột thấy xuất hiện màu A. hồng nhạt.
B. tím.
C. xanh tím.
A. CH3COOCH3.
ƠN
Câu 42. Metyl axetat có công thức là B. HCOOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. vàng nhạt.
D. HCOOC2H5.
Câu 43. Polime nào sau đây khi đốt cháy hoàn toàn chỉ thu được CO2 và H2O B. Tơ nitron.
C. Nilon-6.
NH
A. Polietilen.
D. Nilon-6,6.
A. C2H5OH.
C. C6H5NH2.
D. CH3OH.
B. Ala-Gly.
C. Ala-Ala.
D. Gly-Ala-Gly-Ala
QU
Câu 44. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu xanh? B. C2H5NH2.
C. C2H5NH2.
Y
Câu 45. Chất nào sau đây là tetrapeptit? A. Ala-Ala-Gly.
Câu 46. Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp tạo polime? A. C2H5OH.
B. CH2=CHCl.
D. CH3Cl.
A. poliacrilonitrin.
M
Câu 47. Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là B. poli(metyl metacrylat).
KÈ
C. poli(vinyl clorua).
D. polietilen.
Câu 48. Dung dịch nào sau đây có pH > 7? A. HNO3.
B. KCl.
C. CH3OH.
D. KOH.
DẠ Y
Câu 49. Tính chất nào sau đây là tính chất vật lí chung của kim loại? A. nhiệt độ nóng chảy.
B. khối lượng riêng.
C. tính dẫn điện.
D. tính cứng.
C. etyl acrylat.
D. glixerol triaxetat.
Câu 50. Chất nào sau đây là chất béo? A. tripanmitin.
B. đietyl oxalat. 1
Câu 51. Saccarozơ có nhiều trong cây mía. Công thức phân tử của saccarozơ là A. C6H12O6.
B. C12H22O11.
C. (C6H10O5)n.
D. C12H24O11.
A. dầu hỏa.
B. nước.
AL
Câu 52. Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong C. benzen.
D. ete
A. Isopren
B. Benzen.
CI
Câu 53. Chất nào sau đây trong phân tử có hai liên kết đôi? C. Etan.
D. Toluen.
A. tính axit.
B. tính khử.
C. tính oxi hóa.
Câu 55. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl? A. Fe.
OF FI
Câu 54. Tính chất hóa học chung của kim loại là
B. Na.
C. Ag.
D. tính bazơ.
D. Al
Câu 56. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy dung dịch chuyển sang B. đen.
C. tím.
ƠN
A. đỏ.
D. vàng
Câu 57. Xà phòng hóa este nào sau đây trong dung dịch NaOH, thu được muối natri axetat A. C2H5COOCH3.
B. C2H3COOCH3.
C. HCOOC2H5.
D. CH3COOC2H.
A. AgNO3.
B. NaOH.
NH
Câu 58. Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
C. HCl.
D. H2SO4 loãng
C. Sobitol.
D. Xenlulozơ.
C. etyl axetat.
D. vinyl fomat.
Câu 59. Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? B. Glucozơ.
Y
A. Saccarozo.
QU
Câu 60. Tên gọi của este CH3COOC2H5 là A. metyl acrylat.
B. metyl axetat.
Câu 61. Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH thu được natri axetat và axetandehit.
M
(b) Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
KÈ
(c) Ở điều kiện thường etylmetylamin là chất khí (d) Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit Số phát biểu đúng là
DẠ Y
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 62. Cho 54 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80% thu được m gam C2H5OH. Giá trị của m là A. 22,08.
B. 20,70.
C. 27,60.
D. 36,80
Câu 63. Cho 0,15 mol H2NCH2COOH phản ứng với dung dịch NaOH dư. Khối lượng NaOH tham gia phản ứng là 2
A. 4 gam.
B. 8 gam.
C. 6 gam.
D. 16 gam.
Câu 64. Số đipeptit tối đa được tạo ra từ hỗn hợp glyxin và alanin là B. 2.
C. 3.
D. 4
AL
A. 1.
A. Fe < Al < Cu < Ag.
B. Al < Fe < Cu < Ag.
C. Al < Ag < Cu < Fe.
D. Fe < Cu < Al < Ag.
OF FI
Câu 66. Dãy polime nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
CI
Câu 65. Dãy kim loại nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần tính dẫn điện?
A. tơ tằm và tơ visco.
B. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.
C. tơ visco và tơ nilon-6,6.
D. tơ nilon-6,6 và tơ nilon-6.
Câu 67. Phát biểu nào sau đây đúng?
B. Kim loại Fe có tính khử yếu hơn kim loại Ag.
C. Thủy ngân (Hg) là kim loại nhẹ.
D. Kim loại Cu tan được trong dung dịch FeCl3.
ƠN
A. Độ cứng của kim loại Al cao hơn kim loại Cr.
Câu 68. Cho các loại tơ: tơ enang (nilon-7), tơ tằm, tơ nitron, tơ nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là A. 4.
B. 1.
C. 3
D. 2.
A. 6,4.
NH
Câu 69. Cho 8,8 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch H2SO4 loãng, dư. Sau phản ứng, thu được 2,24 lít H2 (đktc), dung dịch X và m gam kim loại. Giá trị của m là B. 5,6.
C. 2,8.
D. 3,2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
QU
A. 2.
Y
Câu 70. Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dây thuộc loại đisaccarit là
DẠ Y
KÈ
M
Câu 71. Điện phân dung dịch X chứa hai muối Cu(NO3)2 và AgNO3 với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi I = 2A. Khối lượng dung dịch giảm p (gam) theo thời gian điện phân t (giây) được biểu diễn như hình vẽ, hiệu suất quá trình điện phân là 100%.
Điện phân dung dịch X trong thời gian 2895 giây thu được m gam kim loại ở catot. Giá trị của m là A. 3,44
B. 5,6.
C. 6,48 3
D. 4,96.
Câu 72. Cho các phát biểu sau: (a) Dung dịch alanin làm quì tím hóa đỏ.
AL
(b) Poli(vinyl clorua) được điều che bằng phản ứng trùng ngừng (c) Ở điều kiện thưởng anilin là chất khí.
CI
(d) Tinh bột thuộc loại polisaccarit (e) Ở điều kiện thích hợp triolein tham gia phản ứng cộng hợp
A. 2
B. 4.
C. 5.
OF FI
Số phát biểu đúng là:
D. 3.
Câu 73. Dung dịch X chứa a mol Na2CO3 và b mol NaHCO3. Dung dịch Y chứa 0,8 mol HCl. - Cho từ từ đến hết dung dịch Y vào dung dịch X thì thu được 7,84 lít khí CO2 (đktc)
- Cho từ từ đến hết dung dịch X vào dung dịch Y thì thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc).
A. 0,8.
ƠN
Giá trị tổng (a + b) là B. 0,75.
C. 0,7.
D. 0,65.
A. 480.
NH
Câu 74. Hỗn hợp X gồm 4 muối đều có củng công thức phân tử C2H8O3N2. Cho một lượng X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 0,5M và đun nóng, thu được dung dịch Y chỉ gồm các chất vô cơ và 6,72 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 3 amin. Cô cạn toàn bộ dung dịch Y thu được 29,28 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của V là B. 840.
C. 420.
D. 960.
QU
Y
Câu 75. Hỗn hợp X chứa các este đều mạch hở gồm hai este đơn chức và một este đa chức, không no chứa một liên kết đôi C=C. Đốt cháy hoàn toàn 0,24 mol X cần dùng 1,04 mol O2, thu được 0,93 mol CO2 và 0,8 mol H2O. Nếu thủy phân X trong NaOH, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol có cùng số nguyên tử cacbon và hỗn hợp X chứa 2 muối. Phần trăm khối lượng của este đơn chức có khối lượng phân tử lớn trong X là A. 13,6%.
B. 15,5%.
C. 25,7%.
D. 22,7%.
Câu 76. Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
M
(1) X + 2NaOH → X1 + X2 + X3 + H2O.
KÈ
(2) X1 + NaOH → CH4 + Na2CO3. (3) X3 + H2 → X4
(4) X4 + CO → X5
DẠ Y
(5) X5 + NaOH → X1 + H2O.
Cho biết: X, X1, X2, X3, X4, X5 là những hợp chất hữu cơ khác nhau: X2, X3 có cùng số nguyên tử cacbon. Cho các nhận định sau: (a) X2, X3 đều có phản ứng tráng bạc (b) X, X3 có cùng công thức đơn giản nhất. 4
(c) % khối lượng H trong X < 5,12%. (d) X có một nhóm CH3
A. 2.
B. 3.
AL
Số phát biểu đúng là C. 4.
D. 5.
(a) Điện phân dung dịch CuCl2 (điện cực trơ), thu được khí Cl2 ở catot.
OF FI
(b) Cho CO dư qua hỗn hợp Fe2O3 và Al2O3 nung nóng, thu được Fe và Al
CI
Câu 77. Cho các phát biểu sau:
(c) Nhung thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4, xuất hiện ăn mòn điện hóa (d) Kim loại cứng nhất là Cr, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag.
(e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2, thu được chất rắn gồm Ag và AgCl Số phát biểu đúng là B. 2.
C. 4.
D. 5.
ƠN
A. 3
Câu 78. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
NH
Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm 5 giọt dung dịch CuSO4 5% và 1 ml dung dịch NaOH 10%. Lắc nhẹ rồi gạn bỏ lớp dung dịch giữ lấy kết tủa Cu(OH)2 Bước 2: Thêm 3 ml dung dịch glucozơ 10% vào ống nghiệm thứ nhất. 3 ml dung dịch lòng trắng trứng vào ống nghiệm thứ hai. Bước 3: Lắc đều cả hai ống nghiệm.
Y
Cho các phát biểu sau:
QU
(a) Sau bước 1, cả hai ống nghiệm đều chưa kết tủa màu xanh. (b) Sau bước 3, ống nghiệm thứ nhất kết tủa bị hòa tan, tạo dung dịch màu xanh lam (c) Sau bước 3, ống nghiệm thứ hai kết tủa bị hòa lan, tạo dung dịch màu tím (d) Phản ứng trong hai ống nghiệp đều xảy ra trong môi trường kiềm.
A. 2.
KÈ
Số phát biểu đúng là
M
(e) Để phản ứng trong hai ống nghiệm nhanh hơn cần rửa kết tủa sau bước 1 bằng nước cất nhiều lần.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
DẠ Y
Câu 79. Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức trong đó số mol este này gấp 3 lần số mol este kia. Cho a gam hỗn hợp X tác dụng hết với dung dịch NaOH thu được 5,64 gam muối của axit cacboxylic đơn chức M và 3,18 gam hỗn hợp Y gồm hai ancol đều tạo olefin (170°C, xt H2SO4 đặc). Nếu đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc). Tổng số nguyên tử cacbon trong phân tử hai ancol và tên của M là A. 6 và axit axetic.
B. 6 và axit acrylic.
C. 5 và axit axetic
5
D. 5 và axit acrylic
Câu 80. Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được C3H5(OH)3, C15H31COONa, C17H31COONa. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 2,98 mol O2 thu được CO2 và 1,96 mol H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là B. 0,04.
C. 0,12.
D. 0,08.
AL
A. 0,02.
BẢNG ĐÁP ÁN
CI
---------------- HẾT -----------------
42-A
43-A
44-B
45-D
46-B
47-B
48-D
49-C
50-A
51-B
52-B
53-A
54-B
55-C
56-C
57-D
58-A
59-D
60-C
61-C
62-A
63-C
64-D
65-A
66-B
67-D
68-C
69-D
70-C
71-D
72-A
73-B
74-D
75-A
76-B
77-A
78-B
79-B
80-D
OF FI
41-C
ƠN
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 61: Chọn C.
NH
(a) Đúng: CH 3COOCH CH 2 NaOH CH 3COONa CH 3CHO (b) Đúng (c) Sai, C2 H 5 NH CH 3 là chất lỏng (d) Đúng
Y
Câu 69: Chọn D.
QU
Chỉ Fe tan trong H2SO4 nên n Fe n H2 0,1
m Cu m hỗn hợp m Fe 3, 2 gam. Câu 71: Chọn D.
It 0, 04 n Ag 0, 04 F
KÈ
ne
M
Đoạn 1: Thoát ra Ag và O2, kéo dài 1930s
Đoạn 2: Thoát Cu và O2, kéo dài 3860 1930 1930 It 0, 04 n Cu 0, 02 F
DẠ Y
ne
Khi t = 2895 giây n e 0, 06 Catot thoát Ag (0,04) và Cu (0,01)
m 4,96 gam.
6
Câu 72: Chọn A. (a) Sai, dung dịch Ala không làm đổi màu quỳ tím.
AL
(b) Sai, PVC điều chế bằng cách trùng hợp CH2=CHCl (c) Sai, anilin là chất lỏng điều kiện thường
CI
(d) Đúng (e) Đúng, triolein có 3C=C nên tham gia phản ứng cộng.
OF FI
Câu 73: Chọn B. Lượng CO2 thoát ra khác nhau nên trong cả 2 thí nghiệm HCl đều không dư. TN1: n HCl n Na 2CO3 n CO2 0,8 a 0,35
a 0, 45 TN2: n Na 2CO3 phản ứng 0, 45k và n NaHCO3 phản ứng = kb
ƠN
n HCl 0, 45k.2 kb 0,8
n CO2 0, 45k kb 0,5
NH
2 k ; kb 0, 2 b 0,3 3
a b 0, 75 Câu 74: Chọn D.
Y
Hỗn hợp X gồm:
QU
C2 H 5 NH 3 NO3
CH3 2 NH 2 NO3
M
CH 2 NH 3 2 CO3
NH 2 CH 2 NH 3 HCO3
KÈ
Đặt tổng số mol 2 chất đầu là a mol, tổng số mol 2 chất cuối là b mol
n Z a b 0,3
n NaNO3 a và n Na 2CO3 b
DẠ Y
85a 106b 29, 28
a 0,12 và b 0,18
n NaOH a 2b 0, 48 mol V 960ml
7
X HCl n CO2 0,18 V ' 4, 032 lít. Câu 75: Chọn A.
AL
Số C 3,875. Do hai anol cùng C nên chúng phải ít nhất 2C X chứa HCOOC2H5 và ancol là C2H5OH và C2H4(OH)2
CI
Ban đầu đặt a, b là số mol este đơn chức và 2 chức
a b 0, 24
OF FI
Bảo toàn O n O X 2a 4b 0,58
a 0,19 và b = 0,05 Do este 2 chức có 1 nối C=C nên các chất trong X là:
Cn H 2n 1COOC2 H 5 x mol
ƠN
HCOOC2 H 5 y mol Cn H 2n 1COO CH 2 CH 2 OOCH 0, 05 mol
n CO2 x n 3 3y 0, 05 n 4 0,93 n H2O x n 2 3y 0, 05 n 2 0,8
Y
n CO2 n H2O x 0,1 0,13
NH
x y 0,19
QU
x 0, 03 y 0,16 n2
Vậy este đơn chức lớn nhất là CH 2 CH COO C2 H 5 0, 03 mol
M
Bảo toàn khối lượng m X 22, 04
%CH 2 CH COO C2 H 5 13, 6%
KÈ
Câu 76: Chọn B.
2 X1 là CH3COONa
là CH3OH và X5 là CH3COOH.
DẠ Y
4 X4 3 X 3
là HCHO
X2 và X3 cùng C X 2 là HCOONa.
1 X
là HCOO-CH2-OOC-CH3 8
(a) Đúng (b) Sai, CTĐGN của X là C2H3O2, của X3 là CH2O
AL
(c) Đúng, %H X 5, 08% (d) Đúng
CI
Câu 77: Chọn A.
(b) Sai, thu được Fe và Al2O3. (c) Đúng (d) Đúng (e) Đúng: FeCl2 AgNO3 dư Fe NO3 3 AgCl Ag Câu 78: Chọn B.
ƠN
(a) Sai, sau bước 1 đã tạo Cu(OH)2 màu xanh.
OF FI
(a) Sai, thu Cl2 ở anot.
(b) Đúng, glucozơ thể hiện tính chất của 1 ancol đa chức.
NH
(c) Đúng, có phản ứng màu biurê. (d) Đúng
(e) Sai, không được rửa kết tủa, vì phải giữ lại một lượng kiềm dư còn bám ở kết tủa cho các phản ứng ở bước sau.
Y
Câu 79: Chọn B.
QU
0,15 mol n CO2 0,15 Y dạng C x H 2x 2 O x
3,18x 0,15
n muối n Ancol
0,15 0, 06 x
M
M Y 14x 18
KÈ
M muối = 94: C2 H 3COONa (Axit tương ứng là axit acrylic)
Ancol đều tạo olefin nên ancol nhỏ là C2H5OH, ancol còn lại là Cn H 2n 2 O Ancol có số mol gấp 3 lần nhau nên:
DẠ Y
TH1: C2 H 5OH 0, 015 và Cn H 2n 2 O 0, 45 8 n CO2 0, 015.2 0, 045n 0,15 n : Loại. 3
TH2: C2 H 5OH 0, 045 và C2 H 2n 2 O 0, 015 9
n CO2 0, 045.2 0, 015n 0,15 n 4 Hai ancol tổng 6C.
AL
Câu 80: Chọn D. Các muối đều 31H nên X có 31.3 5 98H n H2O 49
0, 04
CI
nX
OF FI
Bảo toàn O 6n X 2n O2 2n CO2 n H2O
n CO2 2,12 n CO2 n H2O n Br2 2
n Br2 0, 08
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
NH
ƠN
nX
10
TRƯỜNG THPT CHUYÊN TUYÊN QUANG
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
------------------
NĂM HỌC 2020 – 2021
ĐỀ CHÍNH THỨC
AL
Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN
CI
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề) ------------------------------------
Số báo danh: ..............................................................................
OF FI
Họ và tên học sinh: ....................................................................
Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.
Câu 1: Dung dịch chất nào sau đây có phản ứng màu biure? B. Anbumin.
C. Gly - Ala.
ƠN
A. Metyl amin.
D. axit glutamic.
Câu 2: Để hòa tan vừa hết 9,65 gam hỗn hợp MgO và Al2O3 cần vừa đủ 275 ml dung dịch H2SO4 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam muối. Giá trị của m là B. 31,65.
C. 36,05.
NH
A. 36,60.
D. 40,85.
Câu 3: Cho 0,1 mol axit glutamic vào 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho KOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là B. 19,1.
C. 30,8.
D. 37,2.
Y
A. 28,6.
A. Axit ε-amino caproic. C. metyl amin.
QU
Câu 4: Chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng ngưng? B. Axit axetic. D. etilen.
A. Glucozơ.
M
Câu 5: Cacbohiđrat X là loại đường phổ biến nhất, có trong nhiều nhất trong cây mía, của cải đường và hoa thốt nốt. Tên gọi của X là B. Fructozơ.
C. Saccarozơ.
D. Tinh bột.
KÈ
Câu 6: Anilin (C6H5NH2) không phản ứng với chất nào sau đây? A. dung dịch HCl.
B. Dung dịch NaOH.
C. Nước brom.
D. Dung dịch H2SO4.
DẠ Y
Câu 7: Thủy phân 0,02 mol saccarozơ với hiệu suất 50% được hỗn hợp dung dịch X. Cho X phản ứng hoàn toàn với AgNO3/NH3 dư được m gam kết tủa Ag. Giá trị của m là A. 6,48.
B. 8,64.
C. 3,24.
D. 4,32.
Câu 8: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất? A. Fe3+.
B. Cu2+.
C. Ag+. 1
D. Mg2+.
Câu 9: Dung dịch X tác dụng với H2SO4 loãng thu được dung dịch Y và khí Z. Chất X là A. Na2CO3
B. BaCO3
C. NaCl
D. Ba(OH)2
B. H+ và OH-.
C. OH- và H2O.
Câu 11: Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit? A. Xenlulozơ.
B. Tinh bột.
C. Saccarozơ.
D. Glucozơ.
OF FI
Câu 12: Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt luyện dùng để điều chế kim loại?
D. H2O và OH-.
CI
A. H+ và H2O.
AL
Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng: H2PO 4 + X → HPO 24 + Y. Hai chất X và Y lần lượt là
A. CaCO3 → CaO + CO2
B. Zn + 2AgNO3 → Zn(NO3)2 + 2Ag
C. 2Cu + O2 → 2CuO
D. Fe2O3 + CO → 2Fe + 3CO2
Câu 13: Cho dãy các kim loại Al, Ag, Zn, Cu, Fe, Mg. Số kim loại tác dụng được với dung dịch AgNO3 là A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
A. ure.
ƠN
Câu 14: Phân đạm cung cấp nitơ hóa hợp cho cây trồng, có tác dụng kích thích sinh trưởng, giúp cây phát triển nhanh. Phân đạm có độ dinh dưỡng cao nhất là B. amoni sunfat.
C. amoni clorua.
D. kali nitrat.
NH
Câu 15: Trong quá trình sản xuất xi măng, thạch cao sống là một phụ gia có tác dụng điều chỉnh được thời gian đóng rắn của xi măng và tạo bộ khung cấu trúc ban đầu để các chất khoáng khác trong xi măng kết tinh. Công thức của thạch cao sống là A. 2CaSO4.H2O
B. CaSO4.2H2O
C. CaSO4.H2O
D. CaSO4
B. tripanmitin.
C. tristearin.
QU
Y
Câu 16: Khi hiđro hóa hoàn toàn chất béo triolein (Ni, t°) thu được A. trilinolein.
B. HCOONa và C2H5OH.
D. Glixerol.
Câu 17: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. HCOONa và CH3OH.
C. CH3COONa và CH3OH.
D. CH3COONa và C2H5OH.
M
Câu 18: Số oxi hóa của crom trong hợp chất K2Cr2O7 là B. +6.
KÈ
A. +4.
C. +3.
D. +2.
C. Tơ tằm.
D. Tơ visco.
Câu 19: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên? A. Polietilen.
B. Cao su buna.
DẠ Y
Câu 20: Khi tiến hành thực hiện nghiên cứu dung dịch X chứa trong lọ mất nhãn, người ta thu được các kết quả sau: - X phản ứng được với dung dịch NaOH và dung dịch Na2CO3 tạo kết tủa. - X không phản ứng với dung dịch HCl và HNO3. X là dung dịch
2
A. KOH.
B. Ba(HCO3)2.
C. AgNO3.
D. MgCl2.
B. NO2, NO, BaSO4.
C. CO2, NO2, BaSO4.
D. NO2, CO2, BaSO4.
Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol
OF FI
(a) X + 3NaOH → X1 + X2 + X3 + H2O;
CI
A. CO2, NO, BaSO3.
AL
Câu 21: Cho hỗn hợp gồm FeS2 và FeCO3 tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được dung dịch X và hỗn hợp Y gồm 2 khí P (màu nâu đỏ) và Q (không màu). Thêm dung dịch BaCl2 vào dung dịch X thu được kết tủa Z. Các chất P, Q, Z lần lượt là
(b) 2X1 + H2SO4 → 2X4 + Na2SO4; (c) X3 + X4 → X5 + H2O; (d) nX5 → thủy tinh hữu cơ; (e) X2 + 2HCl → X6 + 2NaCl.
ƠN
Cho biết: X là hợp chất hữu cơ có công thức C12H12O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. 2 mol X3 tác dụng với Na thu được 1 mol H2.
C. 1 mol X6 tác dụng với 1 mol NaOH.
NH
B. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X2 cho 6 mol CO2.
D. X4 có số nguyên tử H gấp 3 lần nguyên tử O.
Y
Câu 23: Phát biểu nào sau đây sai?
QU
A. Kim loại Cu có tính khử yếu hơn Mg.
B. Trong công nghiệp, sắt được điều chế chủ yếu bằng phương pháp nhiệt luyện. C. Ion Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Ag+. D. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính khử.
M
Câu 24: Cho các phát biểu sau:
KÈ
(a) Hỗn hợp Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1 : 1) luôn tan hết trong dung dịch HCl dư. (b) Đun nóng loại nước cứng nào cũng thu được kết tủa. (c) Thạch cao khan dùng để bó bột, đúc tượng.
DẠ Y
(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl2, thu được một chất kết tủa. (e) Cho KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thấy xuất hiện kết tủa và sủi bọt khí. Số phát biểu không đúng là A. 4.
B. 3.
C. 5.
Câu 25: Thí nghiệm nào xảy ra phản ứng hoá học và sinh ra chất khí? 3
D. 2.
A. Cho CuS vào dung dịch H2SO4 loãng. B. Cho kim loại Fe vào H2SO4 đặc nguội.
AL
C. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Fe(NO3)2. D. Cho dung dịch Ca(HCO3)2 vào dung dịch NaOH.
A. Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch: alanin, lysin, axit glutamic.
OF FI
B. Các peptit và protein đều có phản ứng màu biure.
CI
Câu 26: Phát biểu nào sau đây là đúng?
C. Các α-aminoaxit trong tự nhiên đều có 1 nhóm –NH2 trong phân tử. D. Tất cả protein đều tan được trong nước tạo thành dung dịch keo.
QU
Y
NH
ƠN
Câu 27: Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên.
A. có kết tủa đen.
B. có kết tủa trắng. D. dung dịch Br2 bị nhạt màu.
KÈ
C. có kết tủa vàng.
M
Hiện tượng xảy ra trong bình chứa dung dịch Br2 là
DẠ Y
Câu 28: Hòa tan hoàn toàn 31,5 gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Mg(NO3)2 trong dung dịch H2SO4. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa một muối sunfat và 5,6 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Số mol H2SO4 đã phản ứng là A. 0,6 mol.
B. 0,3 mol.
C. 0,4 mol.
Câu 29: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho miếng thép vào dung dịch H2SO4 loãng. (b) Cho Fe tác dụng với dung dịch FeCl3. 4
D. 0,5 mol.
(c) Cho Zn tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 và CuSO4. (d) Cho Fe tác dụng với dung dịch Cu(NO3)2.
AL
(e) Cho Al và Mg tác dụng với khí Cl2 khô. Số thí nghiệm có hiện tượng ăn mòn điện hóa là B. 3.
C. 4.
D. 2.
CI
A. 5.
A. glucozơ, fructozơ.
B. glucozơ, etanol.
OF FI
Câu 30: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ đặc, thí dụ H2SO4, sẽ thu được chất hữu cơ X. Dẫn khí hiđro vào dung dịch chất X đun nóng, có Ni làm xúc tác, thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là C. glucozơ, saccarozơ.
Câu 31: Cho các phát biểu sau: (a) Phản ứng thế brom vào vòng thơm của anilin dễ hơn benzen.
D. glucozơ, sobitol.
(b) Trứng muối (thường dùng làm bánh) là sản phẩm của quá trình đông tụ protein của trứng.
ƠN
(c) Trong cơ thể, chất béo bị oxi hóa chậm thành CO2, H2O và cung cấp năng lượng cho cơ thể. (d) Mỡ động vật và dầu thực vật chứa nhiều chất béo.
(e) Dung dịch protein tác dụng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu vàng.
NH
(g) Muối mononatriglutamat được ứng dụng làm mì chính (bột ngọt). Số phát biểu đúng là B. 5.
Câu 32: Tiến hành các thí nghiệm sau:
C. 4.
D. 3.
Y
A. 6.
QU
(a) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH. (b) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl3.
(c) Hoà tan hỗn hợp rắn gồm Na và Al (có cùng số mol) vào lượng nước dư. (d) Cho Al vào dung dịch HNO3 loãng, không thấy khí bay ra.
M
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số dung dịch thu được chứa một muối tan là B. 2.
C. 1.
D. 4.
KÈ
A. 3.
DẠ Y
Câu 33: Điện phân dung dịch chứa AgNO3 điện cực trơ, với cường độ dòng điện 2A, một thời gian thu được dung dịch X. Cho m gam bột Mg vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,58m gam hỗn hợp bột kim loại và 1,12 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm NO, N2O có tỉ khối hơi đối với H2 là 19,2 và dung dịch Y chứa 37,8 gam muối. Cho toàn bộ hỗn hợp bột kim loại tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít H2 (đktc). Thời gian điện phân gần nhất với? A. 23161 giây.
B. 24126 giây.
C. 22194 giây.
D. 28951 giây.
Câu 34: Hòa tan hoàn toàn 21,24 gam hỗn hợp gồm muối hiđrocacbonat (X) và muối cacbonat (Y) vào nước thu được 200 ml dung dịch Z. Cho từ từ 200 ml dung dịch KHSO4 0,3M và HCl 0,45M vào 200 ml 5
dung dịch Z, thu được 1,344 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch T. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào T, thu được 49,44 gam kết tủa. Biết X là muối của kim loại kiềm. Nhận định nào sau đây là sai?
B. (X) và (Y) đều có tính lưỡng tính. C. (Y) là muối kali cacbonat chiếm 57,63% về khối lượng hỗn hợp.
CI
D. (X) và (Y) đều bị phân hủy bởi nhiệt.
AL
A. (X) là muối natri hiđrocacbonat chiếm 59,32% về khối lượng hỗn hợp.
Câu 35: Tiến hành thí nghiệm như sau:
OF FI
Bước 1: Trộn đều khoảng 0,2-0,3 gam saccarozơ với 1-2 gam CuO trên mặt giấy rồi cho vào ống nghiệm khô. Bước 2: Thêm tiếp khoảng 1 gam CuO để phủ kín hỗn hợp và phần trên ống nghiệm được dồn một nhúm bông tẩm CuSO4 khan. Đậy ống nghiệm bằng nút cao su có ống dẫn khí. Bước 3: Lắp ống nghiệm trên giá theo hướng hơi chúi xuống và ống dẫn khí được dẫn vào ống nghiệm đựng 5 ml nước vôi trong. Hơ nóng toàn bộ ống nghiệm sau đó đốt tập trung phần đáy ống nghiệm.
ƠN
Cho các phát biểu sau:
(a) Tại bước 3 xảy ra quá trình oxi hóa saccarozơ bởi CuO.
NH
(b) Sau bước 3, phần bông chuyển từ màu trắng sang màu xanh.
(c) Sau bước 3, ống nghiệm đựng nước vôi trong xuất hiện kết tủa trắng. (d) Ống nghiệm được lắp theo hướng chúi xuống để khí dễ dàng thoát ra. (e) Có thể thay saccarozơ bằng tinh bột thì hiện tượng thí nghiệm không thay đổi.
Y
(f) Để dừng thí nghiệm, tiến hành dừng đốt nóng trước rồi tháo ống dẫn khí sau.
QU
Số phát biểu đúng là A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
KÈ
A. 20.
M
Câu 36: Hỗn hợp E gồm amin X (no, đơn chức, mạch hở, bậc hai) và hai ancol no, mạch hở Y, Z (Z nhiều hơn Y một nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn 0,045 mol hỗn hợp E cần dùng vừa đủ 0,10375 mol O2, thu được 0,075 mol CO2 và 0,1225 mol H2O. Phần trăm khối lượng của X có trong 0,045 mol E gần nhất giá trị nào sau đây? B. 10.
C. 25.
D. 15
DẠ Y
Câu 37: Hỗn hợp X gồm alanin, axit glutamic, lysin và metyl acrylat. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần 0,965 mol O2, thu được hỗn hợp gồm CO2; 0,73 mol H2O và 0,05 mol N2. Hidro hóa hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng a mol khí H2 (xúc tác Ni, t°). Giá trị của a là A. 0,06.
B. 0,10.
C. 0,12.
D. 0,08.
Câu 38: Hỗn hợp E gồm axit oleic, triglixerit X và ancol Y (MY < 80). Biết m gam E tác dụng tối đa với 0,11 mol NaOH trong dung dịch, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được 32,72 gam hỗn hợp muối và phần hơi chứa glixerol và Y với tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3 và phần trăm khối lượng oxi trong hai ancol là 46,602%. Nếu đốt cháy hết m gam hỗn hợp E thu được 2,145 mol CO2 và 2,08 mol H2O. Khối lượng của X trong m gam E là 6
A. 34,86 gam.
B. 25,8 gam.
C. 25,74 gam.
D. 25,86 gam.
A. 3,90
B. 3,12
AL
Câu 39: Cho 6,13 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ca và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 23,491% về khối lượng) tan hết vào H2O thu được dung dịch Y và 1,456 lít H2 (đktc). Cho 1,6 lít dung dịch HCl 0,1M vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là C. 2,34
D. 1,56
A. 23,6%.
B. 31,4%.
OF FI
CI
Câu 40: Hỗn hợp E gồm este đơn chức X và hai este mạch hở Y và Z (MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 5,6 gam E cần vừa đủ 0,295 mol O2, thu được 3,6 gam H2O. Mặt khác, cho 5,6 gam E tác dụng vừa đủ với 0,075 mol NaOH, thu được 1,93 gam hai ancol no, cùng số nguyên tử cacbon, cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp T gồm 2 muối. Đốt cháy hoàn toàn T thì thu được Na2CO3, H2O và 0,1525 mol CO2. Phần trăm khối lượng của Y trong E là C. 19,8%.
D. 29,7%.
---------------- HẾT -----------------
2-B
3-D
4-A
5-C
11-D
12-D
13-A
14-A
15-B
21-D
22-C
23-C
24-B
25-C
31-B
32-A
33-A
34-C
35-C
6-B
7-D
8-C
9-A
10-C
16-C
17-A
18-B
19-C
20-D
26-A
27-D
28-A
29-B
30-D
36-B
37-C
38-B
39-A
40-A
NH
1-B
ƠN
BẢNG ĐÁP ÁN
Y
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
n H2O n H2SO4 0, 275 Bảo toàn khối lượng:
M
m oxit m H2SO4 m muối m H2O
QU
Câu 2: Chọn B.
m muối = 31,65 gam.
n HCl 0, 2
KÈ
Câu 3: Chọn D.
Muối gồm GluK2 (0,1) và KCl (0,2)
DẠ Y
m muối = 37,2 gam.
Câu 7: Chọn D.
Saccarozơ Glucozơ + Fructozơ 4Ag 0,02……………………………………0,08 7
H 50% nên n Ag thu được 0, 08.50% 0, 04
m Ag 4,32 gam.
AL
Câu 20: Chọn D. X là dung dịch MgCl2:
CI
MgCl2 NaOH Mg OH 2 NaCl
OF FI
MgCl2 Na 2 CO3 MgCO3 NaCl MgCl2 không phản ứng với dung dịch HCl và HNO3. Câu 21: Chọn D.
FeS2 H NO3 Fe3 SO 42 NO 2 H 2 O FeCO3 H NO3 Fe3 NO 2 CO 2 H 2 O
ƠN
Dung dịch X chứa SO 24 Z là BaSO4 P màu nâu đỏ P là NO2
Câu 22: Chọn C. là CH 2 C CH 3 COOCH 3
b c X1
là CH 2 C CH 3 COONa
Y
d X5
NH
Q không màu Q là CO2.
QU
X4 là CH 2 C CH 3 COOH X3 là CH3OH có 2Na
2 X
là CH 2 C CH 3 COO C6 H 4 COO CH 3
M
e X2
A. Đúng B. Đúng
KÈ
X 2 là NaO C6 H 4 COONa và X6 là HO C6 H 4 COOH
DẠ Y
C. Sai X6 + 2NaOH
D. Đúng, X4 là C4H6O2. Câu 24: Chọn B. (a) Đúng
Cu Fe3O 4 8HCl CuCl2 3FeCl2 4H 2 O 8
(b) Sai, đun nóng nước cứng vĩnh cửu không thu được kết tủa. (c) Sai, dùng thạch cao nung
AL
(d) Sai, thu được 2 chất kết tủa:
Ag Cl AgCl và Ag Fe 2 Ag Fe
CI
(e) Đúng: KHSO 4 Ba HCO3 2 BaSO 4 K 2SO 4 CO 2 H 2 O Câu 28: Chọn A.
OF FI
Đặt n MgSO4 n H2SO4 n H2O x Bảo toàn khối lượng:
31,5 98x 120x 0, 25.30 18x x 0, 6 mol Câu 29: Chọn B.
ƠN
Ăn mòn điện hóa xuất hiện khi có cặp điện cực tiếp xúc với nhau và cùng tiếp xúc với dung dịch điện li. Có 3 thí nghiệm có hiện tượng ăn mòn điện hóa là: (a) Fe-C
(d) Fe-Cu Câu 30: Chọn D. (Glucozơ)
QU
C6 H12 O6 H 2 C6 H14 O6 Sobitol
Y
C6 H10O5 n nH 2O C6 H12O6
NH
(c) Zn-Cu
Câu 31: Chọn B.
(a) Đúng, do nhóm –NH2 hoạt hóa vòng thơm. (b) Đúng
M
(c) Đúng
KÈ
(d) Đúng
(e) Sai, hợp chất màu tím. (g) Đúng
DẠ Y
Câu 32: Chọn A.
(a) CO2 dư NaOH NaHCO3 (b) Fe dư FeCl3 FeCl2 (c) Na Al H 2 O NaAlO 2 H 2 9
(d) Al HNO3 Al NO3 3 NH 4 NO3 H 2 O Câu 33: Chọn A.
AL
Dung dịch X chứa HNO3 (a mol) và AgNO3 dư (b mol) Khí Z chứa n NO 0, 02 & n N2O 0, 03
CI
n H 4n NO 10n N2O 10n NH 4
n NH 0,1a 0, 038 Bảo toàn electron:
2n Mg pư 3n NO 8n N2O 8n NH n Ag 4
n Mg pư 0, 4a 0,5b 0, 002
ƠN
m muối 148 0, 4a 0,5b 0, 002 80 0,1a 0, 038 37,8 1
n Mg dư n H2 0, 25 n Mg dư m Ag 1,59m Mg ban đầu
NH
24.0, 25 108b 1,58.24 0, 4a 0,5b 0, 002 0, 25 2 Giải hệ 1 2 a 0, 48 & b 0,12
aF 23160 s I
QU
t
It F
Y
n Ag catot a
Câu 34: Chọn C.
M
n KHSO4 0, 06 và n HCl 0, 09 n H 0,15 n H n CO2 n CO2 n Y n CO2 0, 09 3
3
KÈ
Kết tủa gồm BaSO 4 0, 06 và BaCO3 n BaCO3 0,18 Bảo toàn C: n X n Y n BaCO3 n CO2
DẠ Y
n X 0,15
OF FI
4
m muối 0,15M X 0, 09M Y 21, 24
5M X 3M Y 708 M X 84 và M Y 96 là nghiệm phù hợp. 10
X là NaHCO3 và Y là NH 4 2 CO3
Câu 35: Chọn C. (a) Đúng
CI
(b) Đúng, do có hơi H2O thoát ra nên CuSO4 khan (trắng) chuyển thành hidrat màu xanh. (c) Đúng, do có CO2 thoát ra.
OF FI
(d) Sai, lắp chúi xuống để hơi H2O ngưng tụ (nếu có) không chảy ngược xuống đáy ống. (e) Đúng (f) Sai, tháo ống trước, tắt đèn sau. Câu 36: Chọn B.
n CO2 nE
1, 67
ƠN
Số C
X bậc 2 nên có ít nhất 2C Y là CH3OH. Đặt a, b là số mol amin và ancol
NH
n E a b 0, 045
n H2O n CO2 0,1225 0, 075 1,5a b a 0, 005; b 0, 04
Y
Bảo toàn O n O ancol 2n CO2 n H2O 2n O2 0, 065
QU
Ancol gồm CH 3OH 0, 015 và C2 H 4 OH 2 0, 025
n CO2 0, 005CX 0, 015.1 0, 025.2 0, 075
M
CX 2 : X là CH 3 NH CH 3 %CH 3 NHCH 3 9,98%
KÈ
Câu 37: Chọn C.
AL
C sai.
X có dạng C x H y O z N t 0, 2 mol
DẠ Y
C x H y O z N t x 0, 25y 0,5z O 2 xCO 2 0,5yH 2 O 0,5tN 2
n N2 0, 2.0,5t 0, 05 t 0,5
n H2O 0, 2.0,5y 0, 73 y 7,3 n O2 0, 2 x 0, 25y 0,5z 0,965 11
x 0,5z 3 Sau khi làm no Y thì sản phẩm vẫn còn 0,5z mol liên kết trong COO.
AL
n H 0, 2 2x 2 t y z 0, 24
n H2 0,12
CI
Câu 38: Chọn B. Tự chọn n C3H5 OH 2 và n Y 3, Y có p nguyên tử O
OF FI
3
m O 16 3p 2.3 46, 602% 3M Y 92.2
3M Y 103p 22 M Y 80 nên p 2, M Y 76 : Y là C3 H 6 OH 2
ƠN
Quy đổi E thành HCOOH 0,11 , CH 2 a , H 2 b , C3 H 5 OH 3 2c , H 2 O 6c và C3 H 6 OH 2 3c . m muối 0,11.68 14a 2b 32, 72
n H2O 0,11 a b 4.2c 6c 4.3c 2, 08 a 1,81; b 0, 05;c 0, 015
n C17 H33COOH 0,11 3n X 0, 02
Y
n X 2c 0, 03
NH
n CO2 0,11 a 3.2c 3.3c 2,145
QU
X gồm HCOOH 0, 09 , CH 2 a 0, 02.17 1, 47 , H 2 b 0, 02 0, 03 , C3 H 5 OH 3 2c , H 2 O 6c
m X 25,8 gam Câu 39: Chọn A.
6,13.23, 491% 0, 09 n Al2O3 0, 03 16
KÈ
nO
M
n H2 0, 065 n OH 0,13
2OH Al2 O3 2AlO 2 H 2 O
DẠ Y
0, 06......0, 03........0, 06
Dung dịch Y chứa AlO 2 0, 06 , OH 0,13 0, 06 0, 07 và các cation kim loại.
n H 0,16 n OH n AlO nên Al OH 3 đã tan trở lại một phần. 2
n H 4n AlO n OH 3n Al OH 2
3
12
n Al OH 0, 05 3
m Al OH 3,9
AL
3
Câu 40: Chọn A.
CI
Bảo toàn khối lượng n CO2 0, 26 Bảo toàn O n O A 0,13
OF FI
n COO 0, 065 Vì n NaOH 0, 075 nên X là este của phenol 0, 075 0, 065 0, 01 mol Bảo toàn khối lượng cho phản ứng xà phòng hóa:
m A m NaOH m muối m ancol m H2O 1
ƠN
m muối = 6,49
Hai muối có dạng RCOONa (0,065 mol) và R’ONa (0,01 mol), với R’ là gốc phenol. m muối 0, 065 R 67 0, 01 R ' 39 6, 49
NH
13R 2R ' 349
R 15 CH 3 và R ' 77 C6 H 5 là nghiệm duy nhất Vậy X là CH 3COOC6 H 5
Y
Ancol tạo ra từ Y, Z có:
QU
Bảo toàn C cho 1 : n C 0, 26 0, 065.2 0, 01.6 0, 07 Bảo toàn H cho 1 : n H n H A n NaOH n H (muối) 2n H2O 0, 21
0, 07 2 0, 035
KÈ
Số C
0, 21 0, 07 0, 035 2
M
Hai ancol đều no nên n ancol
C2 H 5OH 0, 015 và C2 H 4 OH 2 0, 02
DẠ Y
Vậy Y là CH 3COOC2 H 5 0, 015 Z là CH 3COO 2 C2 H 4 0, 02
%Y 23, 6%
13
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
TRƯỜNG THPT THANH HÀ
NĂM HỌC 2020 – 2021
------------------
Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN
AL
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề)
CI
------------------------------------
Số báo danh: ..............................................................................
OF FI
Họ và tên học sinh: ....................................................................
Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.
Câu 1: Alanin có công thức là
B. H2N-CH2-CH2-COOH.
ƠN
A. H2N-CH2-COOH. C. C6H5-NH2.
D. CH3-CH(NH2)-COOH.
Câu 2: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với dung dịch NaOH thì thu được B. CH2=CHCOONa và CH3OH.
C. CH3COONa và CH2=CHOH.
NH
A. CH3COONa và CH3CHO.
D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 3: Khi thủy phân saccarozơ thì thu được
B. glucozơ.
Y
A. fructozơ.
D. glucozơ và fructozơ.
QU
C. ancol etylic.
Câu 4: Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, có vị ngọt sắc. Công thức phân tử của fructozơ là A. C6H12O6.
B. (C6H10O5)n.
C. C2H4O2.
D. C12H22O11.
M
Câu 5: Có bao nhiêu đồng phân amin bậc 1 có công thức phân tử C3H9N? A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
KÈ
Câu 6: Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit? A. Tinh bột.
B. Glucozơ.
C. Saccarorơ.
D. Xenlulozơ.
Câu 7: Mỗi gốc glucozơ (C6H10O5) của xenlulozơ có mấy nhóm hiđroxi?
DẠ Y
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 8: Thủy phân este X trong dung dịch axit, thu được CH3COOH và CH3OH. Công thức cấu tạo của X là A. CH3COOC2H5.
B. C2H5COOCH3.
C. HCOOC2H5.
Câu 9: Dung dịch glucozơ và saccarozơ đều có tính chất hoá học chung là 1
D. CH3COOCH3.
A. Phản ứng thuỷ phân.
B. Phản ứng với nước brom.
C. Hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thƣờng.
D. Có vị ngọt, dễ tan trong nƣớc.
AL
Câu 10: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H6O4. Thủy phân X bằng dung dịch NaOH dư, thu được một muối và một ancol. Công thức cấu tạo của X có thể là B. HOOC-CH2-COO-CH=CH2.
C. HOOC-CH=CH-OOC-CH3.
D. HOOC-COO-CH2-CH=CH2.
Câu 11: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai? B. CH3NHCH3.
C. CH3NH2.
Câu 12: Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala là A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. (CH3)3N.
OF FI
A. CH3CH2NH2.
CI
A. HOOC-CH2-CH=CH-OOCH.
D. 4.
Câu 13: Một este có công thức phân tử là C3H6O2 có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3 trong NH3. Công thức cấu tạo của este đó là B. C2H5COOCH3.
C. HCOOC3H7.
ƠN
A. HCOOC2H5.
D. CH3COOCH3.
Câu 14: Khi xà phòng hoá hoàn toàn tristearin bằng dung dịch NaOH (t°), thu được sản phẩm là A. C17H33COONa và etanol.
B. C17H35COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol.
NH
C. C17H33COONa và glixerol.
Câu 15: Benzyl axetat là một este có trong mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là A. CH3-COO-CH2-C6H5.
B. CH3-COO-C6H5. D. C6H5-COO-CH3.
Y
C. C6H5-CH2-COO-CH3.
A. 2.
QU
Câu 16: Este X có công thức phân tử C4H6O2, khi tham gia phản ứng xà phòng hoá thu được hỗn hợp sản phẩm có phản ứng tráng bạc. Số este X thoả mãn tính chất trên là C. 5.
D. 4.
B. (C4H8)n.
C. (C4H6)n.
D. (C2H4)n.
B. 3.
Câu 17: Công thức phân tử của cao su thiên nhiên là
M
A. (C5H8)n.
A. BaCl2.
KÈ
Câu 18: Cho 4 dung dịch HCl, Na2SO4, NaCl, Ba(OH)2 đựng trong 4 lọ mất nhãn. Chỉ dùng một thuốc thử trong số các thuốc thử sau để phân biệt, thuốc thử đó là: B. H2SO4.
C. quỳ tím.
Câu 19: Tiến hành các thí nghiệm sau:
DẠ Y
(1) Thuỷ phân tinh bột thu được hợp chất A. (2) Lên men giấm ancol etylic thu được hợp chất hữu cơ B. (3) Hydrat hoá etylen thu được hợp chất hữu cơ D. (4) Hấp thụ C2H2 vào dung dịch HgSO4, ở 80°C thu được hợp chất hữu cơ E. 2
D. AgNO3.
A. A → D → E → B.
B. D → E → B → A.
C. A → D → B → E.
D. E → B → A → D.
Câu 20: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất? B. NH4NO3.
C. KCl.
D. (NH2)2CO.
CI
A. NaNO3.
AL
Chọn sơ đồ phản ứng đúng biểu diễn mối liên hệ giữa các chất trên. Biết mỗi mũi tên là một phản ứng.
Câu 21: Với thuốc thử duy nhất là quỳ tím sẽ nhận biết được dung dịch các chất nào sau đây?
B. C6H5-NH2; H2N-CH2-COOH; CH3-COOH.
C. C6H5-NH2; C6H5-OH; H2N-CH2-COOH.
D. CH3-COOH; C6H5-OH; CH3-CH2-NH2.
OF FI
A. CH3-COOH; C6H5-OH; H2N-CH2-COOH.
Câu 22: Hợp chất hữu cơ thơm X có công thức C7H8O2. Khi tác dụng với Na thu được số mol khí hidro bằng số mol X. Mặt khác X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1. Cấu tạo của X là A. HO-C6H4O-CH3.
B. HO-C6H4-CH2-OH.
C. CH3-C6H4(OH)2.
D. C6H5CH(OH)2.
A. Axit glutamic.
ƠN
Câu 23: Amino axit nào sau đây làm xanh quỳ tím? B. Alanin.
C. Lysin.
D. Valin.
A. (1), (3), (6).
B. (1), (2), (3).
NH
Câu 24: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylenterephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là: C. (1), (3), (5).
D. (3), (4), (5).
A. CH3CH2COOCH3. C. CH3COOCH2CH3.
QU
Y
Câu 25: Một este đơn chức X có phân tử khối là 88. Cho 17,6 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là B. HCOOC2H5. D. HCOOCH2CH2CH3.
M
Câu 26: Cho 16,4 gam hỗn hợp glyxin và alanin phản ứng với dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 23,7 gam muối. Phần trăm theo khối lượng của glyxin trong hỗn hợp ban đầu là B. 54,27%.
KÈ
A. 34,25%.
C. 45,73%.
D. 47,53%.
Câu 27: Dung dịch A chứa các ion: CO 32 ; SO 32 ; SO 24 ; 0,1 mol HCO 3 và 0,3 mol Na+. Thêm V lít dung dịch Ba(OH)2 1M vào A thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị nhỏ nhất của V đã dùng là A. 0,3.
B. 0,15.
C. 0,25.
D. 0,2.
DẠ Y
Câu 28: Cho m gam glucozơ (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 3,24 gam Ag. Giá trị của m là A. 2,7.
B. 1,35.
C. 5,40.
3
D. 1,80.
Câu 29: Đốt hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm etyl axetat và metyl acrylat thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol H2O là 0,08 mol. Nếu đun 0,2 mol hỗn hợp X trên với 400 ml dung dịch KOH 0,75M rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì số gam chất rắn khan thu được là B. 26,64 gam.
C. 26,16 gam.
D. 26,40 gam.
AL
A. 21,36 gam.
A. 47,28 gam.
B. 66,98 gam.
C. 39,4 gam.
CI
Câu 30: Sục 13,44 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu được m1 gam kết tủa và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch BaCl2 1,2M và KOH 1,5M thu được m2 gam kết tủa. Giá trị của m2 là D. 59,1 gam.
A. tripeptit.
OF FI
Câu 31: Khi thuỷ phân hoàn toàn 65 gam một peptit X thu được 22,25 gam alanin và 56,25 gam glyxin, X là B. tetrapeptit.
C. pentapeptit.
D. đipeptit.
Câu 32: Cho hỗn hợp X gồm 8,4 gam Fe và 6,4 gam Cu vào dung dịch HNO3. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 3,36 lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Khối lượng muối thu được sau phản ứng là B. 45,8 gam.
C. 55,1 gam.
ƠN
A. 42,7 gam.
D. 41,1 gam.
Câu 33: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic. Để trung hoà m gam X cần 50 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu được 19,04 lít khí CO2 (đktc) và 14,76 gam H2O. Phần trăm số mol của axit linoleic trong m gam hỗn hợp X là B. 30%.
C. 31,5%.
NH
A. 62,5%.
D. 60%.
Câu 34: Crackinh butan thu được hỗn hợp T gồm 7 chất: CH4, C3H6, C2H4, C2H6, C4H8, H2, C4H6. Đốt cháy hoàn toàn T được 0,4 mol CO2. Mặt khác, T làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,12 mol Br2. Phần trăm khối lượng C4H6 trong hỗn hợp T là B. 37,24%.
C. 55,86%.
Y
A. 18,62%.
D. 27,93%.
QU
Câu 35: Cho 15,84 gam este no đơn chức phản ứng vừa hết với 30 ml dung dịch MOH 20% (d = 1,2g/ml, M là kim loại kiềm). Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn X. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 9,54 gam M2CO3 và hỗn hợp gồm CO2, H2O. Kim loại M và este ban đầu có cấu tạo là A. K và HCOOCH3
B. Li và CH3COOCH3. D. Na và CH3COOC2H5.
M
C. Na và HCOOC2H5.
KÈ
Câu 36: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe bằng dung dịch HNO3 thu được dung dịch X và 1,12 lít NO(đktc). Thêm dung dịch chứa 0,1 mol HCl vào dung dịch X thì thấy khí NO tiếp tục thoát ra và thu được dung dịch Y. (Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO 3 ). Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y cần 115 ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của m là B. 4,2.
C. 3,92.
DẠ Y
A. 3,36.
D. 3,08.
Câu 37: Cho X, Y, Z là ba peptit mạch hở (phân tử có số nguyên tử cacbon tương ứng là 8, 9, 11; Z có nhiều hơn Y một liên kết peptit); T là este no, đơn chức, mạch hở. Chia 249,56 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một, thu được a mol CO2 và (a -0,11) mol H2O. Thủy phân hoàn toàn phần hai bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được ancol etylic và 133,18 gam hỗn hợp G (gồm bốn muối Gly, Ala, Val và axit cacboxylic). Đốt cháy hoàn toàn G,cần vừa đủ 3,385 mol O2 . Phần trăm khối lượng Y trong E là 4
A. 1,61%.
B. 3,21%.
C. 2,08%.
D. 4,17%.
B. 35,6 gam.
C. 24,7 gam.
D. 28,9 gam.
CI
A. 30,1 gam.
AL
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn 26,72 gam hỗn hợp X gồm axit metacrylic, axit ađipic, axit axetic và glixerol (trong đó số mol axit metacrylic bằng số mol axit axetic) bằng O2 dư, thu được hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y vào dung dịch chứa 0,76 mol Ba(OH)2, thu được 98,5 gam kết tủa và dung dịch Z. Đun nóng Z lại xuất hiện kết tủa. Cho 26,72 gam hỗn hợp X tác dụng với 150 ml dung dịch KOH 2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan.Giá trị của m gần giá trị nào nhất ?
A. 21,09%.
OF FI
Câu 39: X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở ( trong đó Y và Z không no có một liên kết C=C). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ, sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản ứng. Mặt khác, đun nóng 21,62 gam E với 300 ml dung dịch NaOH 1M ( vừa đủ), thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. % khối lượng của este có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp E là B. 15,82%.
C. 26,36%.
D. 31,64%.
ƠN
Câu 40: Hòa tan hết 14,88 gam hỗn hợp gồm Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,58 mol HCl, sau khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch X chứa 30,05 gam chất tan và thấy thoát ra 1,344 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm H2, NO, NO2 có tỷ khối so với H2 bằng 14. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Z; 84,31 gam kết tủa và thấy thoát ra 0,224 lít (đktc) khí NO là sản phẩm khử duy nhất của NO 3 . Phần trăm khối lượng của Mg trong hỗn hợp ban đầu gần A. 16%.
NH
nhất với? B. 18%
C. 17%.
D. 19%.
---------------- HẾT -----------------
3-D
11-B
12-C
13-A
21-D
22-B
23-C
31-B
32-D
33-B
KÈ
4-A
5-D
6-B
7-A
8-D
9-C
10-D
14-D
15-A
16-C
17-A
18-C
19-A
20-B
24-D
25-A
26-C
27-D
28-A
29-C
30-D
34-A
35-D
36-C
37-D
38-A
39-B
40-C
QU
2-A
M
1-D
Y
BẢNG ĐÁP ÁN
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 16: Chọn C.
X có 4 công thức cấu tạo thỏa mãn:
DẠ Y
HCOO CH CH CH 3 HCOOH CH 3 CH 2 CHO
HCOO CH 2 CH CH 2 HCOOH CH 2 CH CH 2 OH HCOO C CH 3 CH 2 HCOOH CH 3 CO CH 3 5
CH 3 COO CH CH 2 CH 3COOH CH 3CHO Có 5 este thỏa mãn (gồm đồng phân cis-trans của chất đầu tiên ở trên)
AL
Câu 18: Chọn C. Dùng quỳ tím:
CI
+ Hóa đỏ: HCl + Hóa xanh: Ba(OH)2
OF FI
+ Vẫn tím: Na2SO4, NaCl. Cho dung dịch Ba(OH)2 vừa nhận ra ở trên vào 2 mẫu này, có kết tủa trắng là Na2SO4, còn lại là NaCl. Câu 19: Chọn A. A là C6H12O6 B là CH3COOH
ƠN
D là C2H5OH E là CH3CHO Mối liên hệ giữa các chất là: A D E B.
NH
Câu 22: Chọn B.
n X n H2 X có 2H linh động.
X là HO C6 H 4 CH 2 OH .
QU
Câu 24: Chọn D.
Y
n X n NaOH X có 2OH gắn trực tiếp vào vòng benzen.
(1) poli (metyl metacrylat): trùng hợp CH 2 C CH 3 COOCH 3 . (2) polistiren: trùng hợp C6 H 5 CH CH 2
M
(3) nilon-7: trùng ngưng NH 2 CH 2 6 COOH
KÈ
(4) poli (etylenterephtalat): đồng trùng ngưng C2 H 4 OH 2 và p C6 H 4 COOH 2 (5) nilon-6,6: đồng trùng ngưng NH 2 CH 2 6 NH 2 và HOOC CH 2 4 COOH (6) poli (vinyl axetat): trùng hợp CH 3COOCH CH 2 .
DẠ Y
Câu 25: Chọn A.
M X 88 X là C4 H8O 2 n X 0, 2; n NaOH 0,3 Chất rắn gồm RCOONa (0,2) và NaOH dư (0,1)
m rắn 0, 2 R 67 0,1.40 23, 2 6
R 29 : C2 H 5 X là C2 H 5COOCH 3 .
AL
Câu 26: Chọn C. Đặt a, b là số mol Gly và Ala
CI
75a 89b 16, 4 m muối 111,5a 125,5b 23, 7
OF FI
a b 0,1 %Gly 45, 73% Câu 27: Chọn D. Gọi chung các icon CO32 ,SO32 ,SO 24 là Y 2 .
ƠN
Bảo toàn điện tích cho X:
2n Y2 0,1.1 0,3.1 n Y2 0,1 Cho Ba OH 2 vào X:
NH
HCO3 OH CO32 H 2 O 0,1.......................0,1
Lúc này tổng số mol các icon CO32 ,SO32 ,SO 24 là 0,1 0,1 0, 2.
n Ba OH 0, 2 V 0, 2 lít 2
Cách khác:
QU
Y
Y 2 Ba 2 BaY 0, 2.....0, 2
M
Sau khi kết thúc tất cả các phản ứng, dung dịch thu được chỉ chứa Na 0,3 , bảo toàn điện tích
KÈ
n OH 0,3
n OH tổng 0,3 0,1 0, 4
n Ba OH 0, 2 V 0, 2 lít. 2
DẠ Y
Câu 29: Chọn C.
n C2 H3COOCH3 n CO2 n H2O 0, 08
n CH3COOC2 H5 0, 2 0, 08 0,12 n KOH 0,3 Chất rắn gồm C2 H 3COOK 0, 08 , CH 3COOK 0,12 và KOH dư (0,1) 7
m rắn = 26,16 gam.
Câu 30: Chọn D.
AL
n Ba OH 0,3 và n NaOH 0, 2 n OH 0,8 2
n CO2 0, 6 3
CI
Từ n CO2 và n OH n CO2 0, 2 và n HCO 0, 4 3
Từ n Ba 2 và n CO2 n BaCO3 0, 2 Dung dịch Y chứa Ba 2 0,1 , Na 0, 2 và HCO3 0, 4
OF FI
3
Thêm vào Y: n Ba 2 0, 24, n Cl 0, 48, n K n OH 0,3 thì xảy ra phản ứng:
OH HCO3 CO32 H 2 O 0,3.......0, 4.... 0,3
ƠN
Lúc này n Ba 2 tổng = 0,34 n BaCO3 0,3
Câu 31: Chọn B.
n Ala 0, 25; n Gly 0, 75 Ala : Gly 1: 3 Bảo toàn khối lượng n H2O 0, 75
NH
m BaCO3 59,1
QU
Y
Ala Gly 3 4n 1 H 2 O nAla 3nGly ...............................0, 75...............0, 25 0, 25 4n 1 0, 75n n 1
Câu 32: Chọn D.
M
X là Ala Gly 3 Tetrapeptit
KÈ
n Fe 0,15; n Cu 0,1; n NO 0,15
Dễ thấy 2n Fe 3n NO 2n Fe 2n Cu nên Fe phản ứng hết, Cu phản ứng một phần. Bảo toàn electron: 2n Fe 2n Cu phản ứng 3n NO
DẠ Y
n Cu phản ứng 0, 075
Muối gồm Fe NO3 2 0,15 và Cu NO3 2 0, 075 m muối = 41,1 gam
Câu 33: Chọn B.
8
n NaOH 0, 05 n O 0,1
n C17 H31COOH
n CO2 n H2O 2
AL
n CO2 0,85 và n H2O 0,82 0, 015
CI
m X m C m H m O 13, 44 %C17 H 31COOH 31, 25%
OF FI
Câu 34: Chọn A. Bảo toàn C n C4 H10 ban đầu = 0,1
C4 H10 CH 4 C3 H 6 C4 H10 C2 H 6 C2 H 4
ƠN
C4 H10 H 2 C4 H8 C4 H10 2H 2 C4 H 6
NH
n Br2 n (Akan và H2) 0,12 n C4 H6 0,12 0,1 0, 02 m T m C4 H10 ban đầu = 5,8
Y
%C4 H 6 18, 62%
m MOH 30.1, 2.20% 7, 2
72 2.9,54 M 17 2M 60
M 23 : M là Na
M
Bảo toàn M
QU
Câu 35: Chọn D.
Chọn D.
KÈ
n Este n NaOH 0,18 M este 88
Câu 36: Chọn C.
DẠ Y
Nếu Y không chứa H+ dư n NO
n H 4
0, 025
Y chứa Fe2+ (a) và Fe3+ (b) Bảo toàn electron: 2a 3b 3 0, 05 0, 025
9
n OH 2a 3b 0, 23 Vô lý. Vậy Y phải chứa H+ dư.
0,1 y 4
AL
Đặt n Fe3 x và n H dư y n NO
3x 0, 05.3
CI
Bảo toàn electron: 3 0,1 y 4
OF FI
n OH 3x y 0, 23 x 0, 07 và y = 0,02
m Fe 56x 3,92 Câu 37: Chọn D.
Quy đổi E thành C2H3ON (u), CH2 (v), H2O (p), O2 (e)
m E 57u 14v 18p 32e 124, 78 1
NH
n CO2 n H2O 2u v 1,5u v p 0,11 2
ƠN
Khối lượng mỗi phần là 124,78 gam, gồm peptit (tổng p mol) và este (e mol).
n C2 H5OH = e nên:
Y
m muối 57u 14v 4o u e 32e 46e 133,18 3
QU
Để đốt cháy e mol C2H5OH cần 3e mol O2 nên đốt E cần:
n O2 2, 25u 1,5v 3,385 e 3e 4
1 2 3 4 u 0, 42; v 4,56; p 0,1;e 1,1
M
Số C trung bình của peptit là n và số C của este là m
n C 0,1n 1,1m 2u v
KÈ
n 11m 54
Do 8 n 11 và m 3 nên n = 10 và m = 4 là nghiệm duy nhất.
DẠ Y
Vậy este là CH3COOC2H5 (1,1 mol) Số N
u 4, 2 Z là Gly 4 Ala z mol p
Y là Gly 3 Ala y mol X là Ala Val x mol 10
n Peptit x y z p n N 2x 4y 5z u
AL
n C 8x 9y 11z 10p x 0, 02; y 0, 02; z 0, 06
CI
%Y 4,17% Câu 38: Chọn A.
OF FI
n C4 H6O2 n C2 H4O2 Gộp thành C6 H10 O 4 Coi như X chỉ có C6H10O4 (a) và C3H8O3 (b)
m X 146a 92b 26, 72 n Ba OH 0, 76 & n BaCO3 0,5 n Ba HCO3 0, 26 2
2
ƠN
n C 6a 3b 0,5 0, 26.2 a 0,12 và b = 0,1
NH
n KOH 0,3 Chất rắn gồm C6 H8O 4 K 2 0,12 và KOH dư (0,06) m rắn = 30
Câu 39: Chọn B.
Y
n E n NaOH 0,3 n O E 0, 6
QU
Đặt a, b là số mol CO2, H2O
m 44a 18b 100a 34,5
m E 12a 2b 0, 6.16 21, 62
n CO2 nE
2,9 X là HCOOCH3
KÈ
Số C
M
a 0,87 và b = 0,79
n Y n Z n CO2 n H2O 0, 08 1
DẠ Y
n X n E 0, 08 0, 22
Vậy nếu đốt Y và Z thu được:
n CO2 0,87 0, 22.2 0, 43
Số C trung bình của Y, Z
0, 43 5,375 0, 08 11
Y, Z có đồng phân hình học nên Y là: CH3-CH=CH-COOCH3
AL
Do sản phẩm xà phòng hóa chỉ có 2 muối và 2 ancol kế tiếp nên Z là:
CH 3 CH CH COOC2 H 5
CI
Vậy muối có M lớn nhất là CH3-CH=CH-COONa (0,08 mol) m muối = 0,08.108 = 8,64
OF FI
n CO2 0, 22.2 5n Y 6n Z 0,87 Kết hợp 1 n Y 0, 05 và n Z 0, 03
%Y 23,13% Câu 40: Chọn C.
ƠN
n AgCl 0,58, từ m n Ag 0, 01 n Fe2 3n NO n Ag 0, 04 n H dư 4n NO 0, 04 n H pư = 0,54
NH
Dung dịch X chứa Mg 2 a , Fe3 b , NH 4 c , Fe 2 0, 04 , H dư (0,04), Cl 0,58
24a 56b 18c 56.0, 04 0, 04 0,58.35,5 30, 05 (1)
2a 3b c 0, 04.2 0, 04 0,58 (2)
0,54 0, 24.2 4c 0, 03 2c 2
QU
Bảo toàn H n H2
Y
Bảo toàn điện tích:
n Y 0, 06 n NO n NO2 2c 0, 03 2
b 0, 04 1,5c 0, 015 3
KÈ
Bảo toàn Fe n Fe3O4
M
Bảo toàn N n Fe NO3 1,5c 0, 015
24a 180 1,5c 0, 015
232. b 1,5c 0, 025 14,88 (3) 3
DẠ Y
Giải hệ 1 2 3
a 0,105 b 0, 08
c 0, 01
12
24a 16,94% 14,88
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
NH
ƠN
OF FI
CI
AL
%Mg
13
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
TRƯỜNG THPT YÊN DŨNG SỐ 2
LẦN 2, NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: HÓA HỌC 12
Mã đề thi: 232
AL
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
Thời gian làm bài: 50 phút;
CI
(40 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
FI
(Cho nguyên tử khối: H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, S = 32, Cl = 35,5, K = 39, Ca = 40, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Ag = 108)
A. (CH3)3N
B. CH3CH2NH2
OF
Câu 41: Chất nào sau đây là amin bậc ba? C. C6H5NHCH3
Câu 42: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? A. Cu.
B. Mg.
C. Na.
B. (C17H33COO)3C3H5.
NH Ơ
A. (C17H31COO)3C3H5.
D. Al.
N
Câu 43: Tripanmitin có công thức hóa học là
D. CH3NHCH3
C. (C17H35COO)3C3H5.
D. (C15H31COO)3C3H5.
Câu 44: Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây? A. Fe(OH)2.
B. Fe(OH)3.
C. FeO.
D. FeSO4.
A. Ba.
B. Na.
Y
Câu 45: Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây không tác dụng với nước? C. Ca.
D. Be.
QU
Câu 46: Xà phòng hoá hoàn toàn 13,6 gam CH3COOC6H5 bằng dung dịch KOH dư thì thu được m gam muối. Giá trị của m bằng A. 13,2.
B. 9,8.
C. 23,0.
D. 15,4.
B. NO2.
KÈ
A. N2.
M
Câu 47: Cho hỗn hợp gồm 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tác dụng hết với lượng dư dd HNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,896 lít khí X (đktc) và dd Y. Làm bay hơi dung dịch Y thu được 46 gam muối khan. Khí X là C. N2O.
Câu 48: Chất nào sau đây thuộc loại este? B. CH3COOCH3.
C. C2H5OH.
D. CH3COONa.
DẠ Y
A. H2NCH2COOH.
Câu 49: Chất nào sau đây là tetrapeptit? A. Alanin.
B. Gly-Gly-Gly.
C. Ala-Gly-Ala-Val.
D. Gly-Ala.
Câu 50: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp? 1
D. NO.
A. Tơ tằm.
B. Tơ xenlulozơ axetat.
C. Tơ nilon-6,6.
D. Tơ nitron.
A. Tinh bột.
B. Tơ nilon-6.
AL
Câu 51: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên? C. Tơ visco.
D. Polietilen.
A. 7,15.
B. 7,51.
CI
Câu 52: Cho 3,5 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,1 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là C. 5,71.
D. 5,17.
B. Xenlulozơ.
C. Saccarozơ.
D. Glucozơ.
OF
A. Tinh bột.
FI
Câu 53: Đường mía có thành phần chính là chất nào sau đây?
Câu 54: Thủy phân triolein trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối X. Công thức của X là A. C17H35COONa.
B. CH3COONa.
C. C17H33COONa.
D. C15H31COONa.
N
Câu 55: Công thức cấu tạo của alanin là
B. CH3NH2.
NH Ơ
A. CH3-CH(NH2)-COOH. C. C6H5NH2.
D. H2N-CH2-COOH.
Câu 56: Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH? A. CH3COOCH3.
B. CH3NH2.
C. H2NCH2COOH.
D. CH3COOH.
QU
Y
Câu 57: Cho các chất: polietilen, xenlulozơ axetat, tinh bột, poli(metyl metacrylat), tơ nitron, policaproamit, nilon-6. Số polime tổng hợp là A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 58: Cacbohiđrat nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường axit? A. Glucozơ.
B. Tinh bột.
C. Xenlulozơ.
D. Saccarozơ.
A. 9,9.
KÈ
M
Câu 59: Cho vinyl axetat tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH dư thu được 14,7 gam muối và m gam chất hữu cơ X. Giá trị của m là B. 4,4.
C. 3,3.
D. 6,6.
Câu 60: Chất nào sau đây tham gia phản ứng trùng ngưng?
DẠ Y
A. Benzen.
C. Axit axetic.
B. Axit ε-aminocaproic. D. Buta - 1,3 - đien.
Câu 61: Có bao nhiêu nguyên tử nitơ trong phân tử Ala-Gly-Ala-Lys? A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 62: Este A là hợp chất thơm có công thức C8H8O2. A có khả năng tráng bạc. Khi đun nóng 16,32 gam A với 150 ml dung dịch NaOH 1M thì NaOH còn dư sau phản ứng. Số công thức của A thỏa mãn là 2
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
A. 16,0
B. 4,7
C. 15,0
D. 2,0
AL
Câu 63: Cho m gam hỗn hợp kim loại Al, Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lit H2 (đktc) và 2,0 gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 11,20.
B. 17,92.
CI
Câu 64: Cho 90 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V bằng bao nhiêu? C. 22,40.
D. 8,96.
B. 43,2 gam.
C. 64,8 gam.
D. 54,0 gam.
OF
A. 21,6 gam.
FI
Câu 65: Cho hỗn hợp rắn A gồm 5,6 gam Fe và 6,4 gam Cu tác dụng với 300 ml dung dịch AgNO3 2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng chất rắn thu được là
Câu 66: Thủy phân este CH3COOCH = CH2 trong dung dịch NaOH dư, thu được sản phẩm hữu cơ gồm B. CH3COOH và C2H5OH
C. CH3COONa và CH2 = CH - OH.
D. CH3COONa và CH3CHO .
Câu 67: Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2? B. Etyl axetat.
C. Propyl axetat.
NH Ơ
A. Phenyl axetat.
N
A. CH3COONa và CH3OH.
D. Vinyl axetat.
Câu 68: Hợp chất hữu cơ X mạch hở chỉ chứa một loại nhóm chức, có công thức phân tử C4H6O4. Biết rằng khi đun X với dung dịch NaOH tạo ra một muối và một ancol no, đơn chức, mạch hở. Cho 14,16 gam X tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m bằng bao nhiêu? B. 24,10.
C. 22,48.
D. 30,16.
Y
A. 16,08.
QU
Câu 69: Amino axit X có công thức (H2N)2C3H5COOH. Cho 0,02 mol X tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,3M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,1M và KOH 0,2M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 6,38.
B. 8,09.
C. 10,43.
D. 10,45.
Câu 70: Cacbohiđrat nào sau đây tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 (to)? B. Fructozơ.
M
A. Xenlulozơ.
C. Tinh bột.
D. Saccarozơ.
A. 300.
KÈ
Câu 71: Nung 6 gam hỗn hợp Mg, Fe trong không khí thu được 10,8 gam hỗn hợp X chỉ chứa các oxit. Hòa tan hoàn toàn X cần vừa đủ V ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của V là B. 150.
C. 400.
Câu 72: Cho các phản ứng hóa học sau :
DẠ Y
Fe + Cu2+ Fe2+ + Cu Cu + 2Fe3+ Cu2+ + 2Fe2+
Nhận xét nào sau đây không đúng ? A. Tính oxi hóa của Fe2+ yếu hơn Cu2+. 3
D. 200.
B. Tính khử của Fe mạnh hơn Cu. C. Tính khử của Cu yếu hơn Fe2+.
AL
D. Tính oxi hóa của Fe3+ mạnh hơn Cu2+.
A. Fe(NO3)3 và KNO3.
B. Fe(NO3)2 và Al(NO3)3.
C. Fe(NO3)3 và Al(NO3)3.
D. Fe(NO3)3.
CI
Câu 73: Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch AlCl3 và FeCl2 thu được kết tủa X. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 loãng thu được dung dịch chứa muối
A. 21 gam.
B. 17 gam.
C. 12,5 gam.
Câu 75: Cho các phát biểu sau:
OF
FI
Câu 74: Cho 0,2 mol chất X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với 0,3 mol dung dịch NaOH đun nóng, thu được chất khí làm xanh giấy quỳ ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là D. 21,8 gam.
(b) Este isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín.
N
(a) Dùng giấm ăn hoặc một số loại quả chua để khử mùi tanh của cá.
NH Ơ
(c) Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước. (d) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi lớn hơn cao su thiên nhiên.
(e) Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột, thu được dung dịch màu xanh tím. (g) Có hai chất trong các chất: phenol, etyl axetat, ancol etylic, axit axetic tác dụng được với dung dịch NaOH.
B. 2.
QU
A. 3.
Y
Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng? C. 4.
D. 5.
Câu 76: Cho các chất hữu cơ X, Y, Z, T, E thỏa mãn các phương trình hóa học sau: o
t C6H5ONa + Y + CH3CHO + H2O (1) X + 3NaOH o
M
CaO, t T + 2Na2CO3 (2) Y + 2NaOH o
KÈ
t Z +… (3) CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O o
t E +... (4) Z + NaOH o
CaO, t T + Na2CO3 (5) E + NaOH
DẠ Y
Công thức phân tử của X là công thức nào sau đây? A. C12H14O4.
B. C11H12O4.
C. C11H10O4.
Câu 77: Cho các phát biểu sau: (a) Tất cả protein đều tan được trong nước tạo thành dung dịch keo. (b) Protein được tạo nên từ chuỗi các polipeptit kết hợp lại với nhau. 4
D. C12H20O6.
(c) Axit glutamic có tính chất lưỡng tính. (d) Dung dịch protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
AL
(e) Có thể phân biệt Gly-Ala và Gly-Ala-Gly bằng phản ứng màu biure. (g) H2NCH2CONHCH2CH2CONHCH(CH3)COOH là một tripeptit.
A. 3.
B. 6.
CI
Số phát biểu đúng là C. 5.
D. 4.
A. 71.
B. 75.
OF
FI
Câu 78: Cho hai axit cacboxylic X, Y đều đơn chức, mạch hở (trong phân tử X, Y chứa không quá 2 liên kết pi và 46 < MX < MY); Z là trieste được tạo bởi X, Y và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn 13,36 gam hỗn hợp E chứa X, Y và Z cần dùng 0,52 mol O2. Mặt khác, cho 0,32 mol E làm mất màu tối đa 0,1 mol Br2 trong dung dịch. Cho 20,04 gam E tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp F gồm hai muối F1 và F2 (khối lượng mol của muối F1 nhỏ hơn khối lượng mol của muối F2. Phần trăm khối lượng của F1 trong F gần nhất với giá trị nào sau đây? C. 73.
D. 72.
A. 46,240.
NH Ơ
N
Câu 79: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS2 và Fe3O4 bằng 100 gam dung dịch HNO3 a% vừa đủ thu được 15,344 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có khối lượng 31,35 gam và dung dịch chỉ chứa 30,15 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a là? B. 43,115.
C. 63,045.
D. 57,330.
Câu 80: Cho m gam hỗn hợp gồm các triglixerit tác dụng với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được hỗn hợp muối X gồm C17HxCOONa, C17HyCOONa và C15H31COONa (có tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 2 : 2). Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa đủ 2,235 mol O2, thu được Na2CO3, H2O và 1,535 mol CO2. Giá trị của m bằng bao nhiêu? B. 25,96.
Y
A. 34,80.
C. 27,36.
D. 24,68.
QU
----------- HẾT ----------
42-C
43-D
44-B
45-D
46-C
47-A
48-B
49-C
50-B
51-A
52-A
53-C
54-C
55-A
56-B
57-D
58-A
59-D
60-B
61-A
62-D
63-B
64-B
65-D
66-D
67-B
68-C
69-C
70-B
71-A
72-C
73-D
74-A
75-C
76-C
77-D
78-D
79-D
80-B
DẠ Y
KÈ
41-A
M
BẢNG ĐÁP ÁN
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 46: Chọn C.
CH 3COOC6 H 5 2KOH CH 3COOK C6 H 5OK H 2 O
n CH3COOK n C6 H5OK n CH3COOC6 H5 0,1 5
m muối = 23 gam.
Câu 47: Chọn A.
AL
n Mg 0, 28 n MgO 0, 02
CI
n Mg NO3 0,3 2
m muối m Mg NO3 m NH4 NO3 46
FI
2
n X 0, 04. Đặt a là số electron do N 5 nhận để tạo ra phân tử X. Bảo toàn electron:
2n Mg 8n NH4 NO3 a.n X
N
a 10 X là N2.
OF
n NH4 NO3 0, 02
NH Ơ
Câu 52: Chọn A. Bảo toàn khối lượng:
m muối m X m HCl 7,15 gam. Câu 57: Chọn D.
Y
Có 5 polime tổng hợp: polietilen, poli (metyl metacrylat), tơ nitron, policaproamit, nilon-6. Câu 59: Chọn D.
n CH3CHO n CH3COOK 0,15
Câu 62: Chọn D.
KÈ
n A 0,12; n NaOH 0,15
M
m CH3CHO 6, 6 gam.
QU
CH 3COOCH CH 2 KOH CH 3COOK CH 3CHO
NaOH còn dư nên A tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1:1 Mặt khác A có chức este và có phản ứng tráng gương nên A có 1 cấu tạo thỏa mãn: HCOO CH 2 C6 H 5 .
DẠ Y
Câu 63: Chọn B.
Chỉ Al tan trong HCl nên n H2 0,15 n Al 0,1 Kim loại không tan là Cu.
m 0,1.27 2 4, 7 gam. 6
Câu 64: Chọn B.
n C6 H12O6 0,5
AL
C6 H12 O6 2C2 H 5OH 2CO 2 0,5....................................1
CI
VCO2 thực tế thu được 1.22, 4.80% 17,92 lít Câu 65: Chọn D.
FI
n Fe n Cu 0,1; n AgNO3 0, 6
OF
Vì 3n Fe 2n Cu 0,5 n Ag 0, 6 nên Ag+ vẫn còn dư. Chất rắn thu được là Ag (0,5 mol)
m Ag 54 gam.
NH Ơ
C4 H 6 O 4 NaOH 1 muối + 1 ancol no, đơn chức, mạch hở.
N
Câu 68: Chọn C.
Cấu tạo: COOCH 3 2
n X 0,12; n NaOH 0, 4 Chất rắn gồm COONa 2 0,12 và NaOH dư (0,16) m rắn = 22,48.
Câu 69: Chọn C.
SO 24 : 0, 02
M
Cl : 0, 06
KÈ
Na : 0, 04 K : 0, 08
QU
H 2 N 2 C3H5COO : 0, 02
Y
Muối chứa:
m muối = 10,43
Câu 71: Chọn A.
10,8 6 0,3 16
DẠ Y nO
n H2SO4 n H2O n O 0,3 V 300ml
(Chú ý: Đề sai, 6 gam Mg, Fe không thể tạo tới 10,8 gam oxit). 7
Câu 73: Chọn D.
AlCl3 KOH dư KAlO 2 KCl H 2 O
AL
FeCl2 KOH dư Fe OH 2 KCl X là Fe(OH)2. X với HNO3 loãng dư:
CI
Fe OH 2 HNO3 Fe NO3 3 NO H 2 O Dung dịch thu được chứa muối Fe(NO3)3.
FI
Câu 74: Chọn A.
OF
Chất C2 H8O3 N 2 có 4 cấu tạo:
C2 H 5 NH 3 NO3
CH3 2 NH 2 NO3
NH 2 CH 2 NH 3 HCO3 TH1: Y chứa NaNO3 (0,1) và NaOH dư (0,1) m rắn = 12,5
TH2: Y chứa Na2CO3 (0,1) m rắn = 10,6
Y
Câu 75: Chọn C.
NH Ơ
N
CH 2 NH 3 2 CO3
QU
(a) Đúng (b) Đúng
(c) Sai, nhiều amin có phân tử khối lớn không tan hoặc ít tan trong nước
M
(d) Đúng (e) Đúng
KÈ
(f) Sai, có 3 chất tác dụng với dung dịch NaOH: phenol, etyl axetat, axit axetic. Câu 76: Chọn C.
Phản ứng 3 Z là CH3COONa
DẠ Y
Phản ứng 4 T là CH4. Phản ứng 2 Y là CH 2 COONa 2 Phản ứng 1 X là C6 H 5 OOC CH 2 COO CH CH 2 8
Công thức phân tử của X là C11H10 O 4 . Câu 77: Chọn D.
AL
(a) Sai, chỉ protein dạng cầu tan trong nước. (b) Đúng
CI
(c) Đúng (d) Đúng
FI
(e) Đúng (g) Sai, mắt xích giữa không phải amino axit.
13,36.0,3 0, 2 20, 04
Z C3 H 5 OH 3 3Axit 3H 2 O nên quy đổi E thành:
NH Ơ
Cn H 2n 2 2k O 2 : 0, 2 mol (Tính từ n NaOH 0, 2) C3 H 5 OH 3 : x mol
H 2 O : 3x mol Độ không no trung bình
n Br2 nE
N
Với 13,36 gam E: n NaOH
OF
Câu 78: Chọn D.
0,1 0,3125 0,32
0, 2 k 1 0,3125 0, 2 x 3x
2x 0, 64k 0,84
QU
Y
Do 46 M X M Y không chứa HCOOH, vậy các chức axit đều không phản ứng với Br2.
M
n O2 0, 2 1,5n 0,5k 0,5 3,5x 0,52
KÈ
m E 0, 2 14n 34 2k 92x 18.3x 13,36 n 2, 25; x 0, 02; k 1, 25 X là CH 3COOH.
DẠ Y
X có C 2, độ không no = 1 nên Y có C m, độ không no = 2. Từ k 1, 25 n X 0,15 và n Y 0, 05
n C 0,15.2 0, 05m 0, 2n
m 3 : CH 2 CH COOH 9
Muối gồm CH 3COONa 0,15 và CH 2 CH COONa 0, 05
%CH 3COONa 72,35% .
AL
Câu 79: Chọn D.
n NO 0, 01 và n NO2 0, 675
CI
Ban đầu đặt x, y là số mol FeS2 và Fe3O4.
15x y 3n NO n NO2 0, 705 1
FI
Bảo toàn electron:
Dung dịch muối chứa Fe3 x 3y ;SO 24 2x . Bảo toàn điện tích n NO 9y x
OF
3
m muối 56 x 3y 96.2x 62 9y x 30,15 2 và y 0, 03
N
1 2 x 0, 045
n NO 9y x 0, 225
NH Ơ
3
Bảo toàn N:
n HNO3 n NO n NO2 n NO 0,91 3
a
0,91.63 57,33% 100
QU
Số các muối tương ứng là 5x, 2x, 2x.
Y
Câu 80: Chọn B.
n NaOH 9x và n Na 2CO3 4,5x
n C 18.5x 18.2x 16.2x 1,535 4,5x
M
x 0, 01
Bảo toàn O: 2.9x 2, 235.2 3.4,5x n H2O 1,535.2
KÈ
n H2O 1, 445
Bảo toàn khối lượng m muối = 26,8 n NaOH 3x, bảo toàn khối lượng cho phản ứng xà phòng hóa m 25,96 . 3
DẠ Y
n C3H5 OH 3
10
ĐỀ THI THÁNG 2 NĂM 2021
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
BÀI THI MÔN: HÓA HỌC LỚP 12
AL
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
Ngày thi: 06/2/2021
Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề
CI
(Đề thi gồm: 04 trang)
Họ tên thí sinh:……………………………………………………………
OF
Số báo danh:………………………………………………………………
FI
Mã đề: 112
Học sinh không được sử dụng Bảng Tuần Hoàn Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
N
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
A. KNO3.
NH Ơ
Câu 41: Chất nào sau đây có thể được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời? B. HCl.
C. Na2CO3.
Câu 42: Tiến hành các thí nghiệm sau:
D. MgCl2.
- TN1: Cho hơi nước đi qua ống đựng bột sắt nung nóng.
- TN2: Cho đinh sắt nguyên chất vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO4.
Y
- TN3: Cho từng giọt dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
QU
- TN4: Để thanh thép ( hợp kim của sắt với cacbon) trong không khí ẩm. - TN5: Nhúng lá kẽm nguyên chất vào dung dịch CuSO4. Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa học là A. 6.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
M
Câu 43: Cho sơ đồ chuyển hoá giữa các hợp chất của crom:
KÈ
+ (Cl2 + KOH) + H 2SO 4 + FeSO 4 + H 2SO 4 + KOH Cr(OH)3 X Y Z T
Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự lần lượt là: A. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; Cr2(SO4)3.
B. KCrO2; K2CrO4; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3.
C. KCrO2; K2Cr2O7; K2CrO4; CrSO4.
D. K2CrO4; KCrO2; K2Cr2O7; Cr2(SO4)3.
DẠ Y
Câu 44: Trong các công thức sau, công thức có tên gọi tristearin là: A. (C17H35COO)2C2H4
B. C3H5(OCOC17H33)3
C. C3H5(OCOC17H35)3
D. (C15H31COO)3C3H5
Câu 45: Cho các chất sau: CH3COOCH2CH2Cl, ClH3N-CH2COOH, C6H5Cl (thơm), HCOOC6H5 (thơm), C6H5COOCH3 (thơm), HO-C6H4-CH2OH (thơm), CH3CCl3, CH3COOC(Cl2)-CH3. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với NaOH đặc dư, ở nhiệt độ và áp suất cao cho sản phẩm có 2 muối? 1
A. 7
B. 4
C. 5
D. 6
A. sự khử ion Na+.
B. sự oxi hoá ion Cl-.
C. sự oxi hoá ion Na+.
D. sự khử ion Cl-.
AL
Câu 46: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra.
A. 5.
B. 3.
CI
Câu 47: Cho dãy các chất: Cu, Na, Zn, Mg, Ba. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch FeCl3 dư có sinh ra kết tủa là C. 4.
D. 2.
A. 4.
B. 3.
FI
Câu 48: Số đồng phân đơn chức, mạch hở cùng CTPT C4H8O2 có phản ứng tráng bạc là C. 2.
D. 5.
OF
Câu 49: Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch HNO3 đặc, nguội.
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch H2SO4 loãng, nguội
Câu 50: Sản phẩm hữu cơ thu được khi thủy phân este C2H5COOCH=CH2 trong dung dịch NaOH là: B. CH2=CHCOONa và CH3CHO.
C. C2H5COONa và C2H5OH.
D. C2H5COONa và CH3CHO.
NH Ơ
N
A. CH2=CHCOONa và C2H5OH.
Câu 51: Nước muối sinh lý là dung dịch chất X nồng độ 0,9% dùng súc miệng để vệ sinh răng và họng. Công thức của X là A. KNO3.
B. KCl.
C. NaNO3.
D. NaCl.
Câu 52: Dung dịch không có phản ứng màu biure là A. Gly-Ala-Val.
B. Gly-Val.
Y
C. Gly-Ala-Val-Gly.
D. anbumin (lòng trắng trứng).
QU
Câu 53: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau? A. CH3CH2CH2OH, C2H5OH.
B. C4H10, C6H6.
C. CH3OCH3, CH3CHO.
D. C2H5OH, CH3OCH3.
M
Câu 54: Đun nóng 25 gam dung dịch glucozơ nồng độ a% với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,32 gam Ag. Giá trị của a là A. 14,40.
B. 12,96.
C. 25,92.
D. 28,80.
KÈ
Câu 55: Thành phần hóa học của phân bón amophot gồm A. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.
B. NH4Cl và Ca(H2PO4)2.
C. KNO3 và (NH4)2HPO4.
D. NH4H2PO4 và Ca3(PO4)2.
DẠ Y
Câu 56: Phản ứng hóa học không xảy ra trong quá trình luyện gang là 0
t A. 3Fe2O3 + CO 2Fe3O4 + CO2. 0
t C. C + CO2 2CO.
0
t B. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O. 0
t D. CaCO3 CaO + CO2.
Câu 57: Cho các chất: C2H4(OH)2, CH2OH-CH2-CH2OH, CH3CH2CH2OH, C3H5(OH)3, (COOH)2, CH3COCH3, CH2(OH)CHO. Có bao nhiêu chất đều phản ứng được với Na và Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường ? 2
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
A. 0,2.
B. 0,25.
C. 0,125
D. 0,15.
AL
Câu 58: Cho 15,75 gam hỗn hợp X gồm C2H5NH2 và H2N-CH2-COOH phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HCl, thu được 24,875 gam muối. Giá trị của a là
A. Ca3(PO4)2.
B. Ca(HCO3)2.
CI
Câu 59: Thạch nhũ trong hang đá tạo ra những hình ảnh đẹp, tạo nên những thắng cảnh thu hút nhiều khách du lịch. Thành phần chính của thạch nhũ là C. CaCO3.
D. Ca(OH)2.
Câu 60: Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu: B. alanin
C. Glyxin
D. axit axetic
FI
A. metyl amin
A. Tinh bột.
B. Glucozơ.
C. Saccarozơ.
D. Fructozơ.
OF
Câu 61: Chất nào sau đây còn có tên gọi là đường nho?
Câu 62: Thủy phân hoàn toàn 0,12 mol peptit X có công thức Gly-(Ala)2-(Val)3 trong HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được m gam muối. Giá trị của m là B. 82,84
C. 88,92
N
A. 92,12
Câu 63: Thành phần chính của quặng đolomit là: B. CaCO3.Na2CO3
C. FeCO3.Na2CO3
NH Ơ
A. CaCO3.MgCO3.
D. 98,76
D. MgCO3.Na2CO3
Câu 64: Kim loại nào sau có thể được điều chế bằng cả 3 phương pháp: thủy luyện, nhiệt luyện và điện phân dung dịch? A. Mg
B. K
C. Al
D. Cu
A. 3.
B. 4.
Y
Câu 65: Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH–CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là C. 1.
D. 2.
QU
Câu 66: Este đa chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H8O4 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm một muối của một axit cacboxylic Y và một ancol Z. Biết X không có phản ứng tráng bạc. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Z hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
B. Chỉ có 02 công thức cấu tạo thỏa mãn X.
C. Phân tử X có 3 nhóm -CH3.
D. Chất Y không làm mất màu nước brom.
KÈ
M
Câu 67: Cho kim loại M vào dung dịch muối của kim loại X thấy có kết tủa và khí bay ra. Cho kim loại X vào dung dịch muối của kim loại Y thì thấy có kết tủa Y. Mặt khác, kim loại X vào dung dịch muối của Z không thấy có hiện tượng gì. Cho biết sự sắp xếp nào sau đây đúng với chiều tăng dần tính kim loại A. Y < X < Z < M.
B. Z < X < M < Y.
C. Z < X < Y < M.
D. Y < X < M < Z.
Câu 68: Cho 37,6 gam hỗn hợp gồm CaO, CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 0,6 lít dung dịch HCl 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
DẠ Y
A. 61,0.
B. 70,6.
C. 49,3.
D. 80,2.
Câu 69: Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 11,2 gam Fe và 4,8 gam Fe2O3 cần dùng tối thiểu V ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của V và m lần lượt là A. 290 và 83,23.
B. 260 và 102,7.
C. 290 và 104,83.
Câu 70: Số lượng đồng phân amin bậc II ứng với công thức phân tử C4H11N là: 3
D. 260 và 74,62.
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. 12,5 gam.
B. 10 gam.
AL
Câu 71: Hỗn hợp X gồm metan, etilen, propin và vinyl axetilen có tỉ khối so với hiđro bằng 17. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X rồi cho toàn bộ sản phẩm hấp thụ vào 500 ml dung dịch Ca(OH)2 0,2M sau phản ứng thu được m gam kết tủa . Giá trị của m là C. 2,5 gam.
D. 7,5 gam.
B. 12,78.
C. 18,46.
D. 14,26.
FI
A. 13,70.
CI
Câu 72: Hòa tan hoàn toàn 8,94 gam hỗn hợp gồm Na, K và Ba vào nước thu được dung dịch X và 2,688 lít khí H2 (đktc). Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4 tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 1. Để trung hòa dung dịch X cần vừa đủ dung dịch Y trên, tổng khối lượng các muối tạo ra là?
A. 0,12.
B. 0,18.
C. 0,15.
Câu 74: Cho các nhận xét sau
(2) Etanol và phenol đều tác dụng với dung dịch NaOH.
NH Ơ
(3) Tính axit của axit fomic mạnh hơn của axit axetic
D. 0,09.
N
(1) Glucozơ và mantozơ đều có phản ứng tráng bạc.
OF
Câu 73: Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 2,31 mol O2, thu được H2O và 1,65 mol CO2. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 26,52 gam muối. Mặt khác, m gam X tác dụng được tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
(4) Liên kết hiđro là nguyên nhân chính khiến etanol có nhiệt độ sôi cao hơn của đimetylete. (5) Phản ứng của NaOH với etylaxetat là phản ứng thuận nghịch. (6) Cho anilin vào dung dịch brom thấy có vẩn đục. Các kết luận đúng là B. (1), (3), (4), (6).
C. (2), (4), (5), (6).
D. (2), (3), (5), (6).
Y
A. (1), (2), (4), (5).
QU
Câu 75: Cho m gam hỗn hợp bột X gồm FexOy, CuO và Cu vào 300ml dung dịch HCl 1M chỉ thu được dung dịch Y (không chứa HCl) và còn lại 3,2 gam kim loại không tan. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 thu được 51,15 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 17,0.
B. 13,8.
C. 14,5.
D. 11,2.
M
Câu 76: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho 2 ml benzen vào ống nghiệm chứa 2 ml nước cất, sau đó lắc đều.
KÈ
(2) Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm, lắc đều. Đun cách thủy 6 phút, làm lạnh và thêm vào 2 ml dung dịch NaCl bão hòa. (3) Cho vào ống nghiệm 1 ml metyl axetat, sau đó thêm vào 4 ml dung dịch NaOH (dư), đun nóng. (4) Cho 2 ml NaOH vào ống nghiệm chứa 1 ml dung dịch phenylamoni clorua, đun nóng.
DẠ Y
(5) Cho 1 anilin vào ống nghiệm chứa 4 ml nước cất. (6) Nhỏ 1 ml C2H5OH vào ống nghiệm chứa 4 ml nước cất. Sau khi hoàn thành, có bao nhiêu thí nghiệm có hiện tượng chất lỏng phân lớp? A. 5.
B. 4.
C. 3.
4
D. 2.
AL
Câu 77: Hỗn hợp M gồm este no, đơn chức mạch hở G, hai amino axit X, Y và ba peptit mạch hở Z, T, E đều tạo bởi X, Y. Cho 65,4 gam M phản ứng hoàn toàn với lượng vừa đủ 600 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 1,104 gam ancol etylic và dung dịch F chứa a gam hỗn hợp ba muối natri của alanin, lysin và axit cacboxylic Q (trong đó số mol muối của lysin gấp 14 lần số mol muối của axit cacboxylic). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn b gam M bằng lượng oxi vừa đủ thu được 2,36 mol CO2 và 2,41 mol H2O. Kết luận nào sau đây sai?
B. Khối lượng muối natri của alanin trong a gam hỗn hợp là 26,64 gam. C. Giá trị của a là 85,56.
FI
D. Phần trăm khối lượng este trong M là 3,23%. Câu 78: Tiến hành các thí nghiệm sau:
OF
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư. (b) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3 dư (c) Dẫn khí H2 dư qua Fe2O3 nung nóng.
N
(d) Cho Zn vào dung dịch AgNO3.
NH Ơ
(e) Nung hỗn hợp gồm Al và CuO (không có không khí). (f) Điện phân nóng chảy KCl với điện cực trơ.
CI
A. Giá trị của b là 54,5.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
B. 16,8 gam.
C. 19,6 gam.
D. 25,2 gam.
QU
A. 29,4 gam.
Y
Câu 79: Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl 0,4M và Cu(NO3)2 0,5M bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I 5 A trong thời gian 8492 giây thì dừng điện phân, ở anot thoát ra 3,36 lít khí (đktc). Cho m gam bột Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng, thấy khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất của N 5 ) và 0,8m gam rắn không tan. Giá trị của m là
M
Câu 80: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe3O4, Zn vào dung dịch chứa đồng thời HNO3 và 1,726 mol HCl, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 95,105 gam các muối clorua và 0,062 mol hỗn hợp 2 khí N2O, NO (tổng khối lượng hỗn hợp khí là 2,308 gam). Nếu đem dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thì thu được 254,161 gam kết tủa. Còn nếu đem dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thì thu được 54,554 gam kết tủa. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây? B. 38,0.
KÈ
A. 46,0.
C. 43,0.
D. 56,7.
---------------------- Hết ---------------------
DẠ Y
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
BẢNG ĐÁP ÁN
41-C
42-D
43-B
44-C
45-D
46-A
47-D
48-C
49-A
50-D
51-D
52-B
53-D
54-A
55-A
56-B
57-B
58-B
59-C
60-A
61-B
62-D
63-A
64-D
65-A
66-B
67-A
68-B
69-B
70-C
71-D
72-C
73-D
74-B
75-C
76-B
77-A
78-C
79-D
80-C
5
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 42: Chọn D.
AL
Ăn mòn điện hóa xảy ra khi có cặp điện cực tiếp xúc với nhau và cùng tiếp xúc với dung dịch điện li: TN2: Fe-Cu TN4: Fe-C
CI
TN5: Zn-Cu Câu 43: Chọn B.
FI
Cr OH 3 KOH KCrO 2 H 2 O
OF
KCrO 2 Cl2 KOH K 2 CrO 4 KCl H 2 O K 2 CrO 4 H 2SO 4 K 2 Cr2 O7 K 2SO 4 H 2 O
K 2 Cr2 O7 FeSO 4 H 2SO 4 Fe 2 SO 4 3 Cr2 SO 4 3 K 2SO 4 H 2 O
N
Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự là: KCrO 2 ; K 2 CrO 4 ; K 2 Cr2 O7 ;Cr2 SO 4 3 .
Có 6 chất thỏa mãn:
NH Ơ
Câu 45: Chọn D.
CH3COOCH2CH2OH + NaOH CH 3COONa NaCl C2 H 4 OH 2 ClH3N-CH2-COOH + NaOH NH 2 CH 2 COONa NaCl H 2 O C6H5Cl NaOH C6 H 5ONa NaCl H 2 O
Y
HCOOC6H5 NaOH HCOONa C6 H 5ONa H 2 O
QU
C6 H 5COOCH 3 NaOH C6 H 5COONa CH 3OH
HO C6 H 5 CH 2 OH NaOH NaO C6 H 4 CH 2 OH H 2 O CH3CCl3 NaOH CH 3COONa NaCl H 2 O
Câu 47: Chọn D.
M
CH3COOCCl2-CH3 NaOH CH 3COONa NaCl H 2 O
KÈ
Chỉ có Na, Ba thỏa mãn:
Na H 2 O NaOH H 2
NaOH FeCl3 Fe OH 3 NaCl
DẠ Y
Tương tự cho Ba.
Các kim loại còn lại không thỏa mãn vì:
Cu FeCl3 dư CuCl2 FeCl2 Zn FeCl3 dư ZnCl2 FeCl2 6
Mg FeCl3 dư MgCl2 FeCl2 Ni FeCl3 dư NiCl2 FeCl2
AL
Câu 48: Chọn C. Có 2 đồng phân đơn chức, tráng bạc là:
CI
HCOO CH 2 CH 2 CH 3 HCOO CH CH 3 2
x
n Ag 2
0, 02
OF
n Ag 0, 04 n C6 H12O6
FI
Câu 54: Chọn A.
0, 02.180 14, 4% 25
Câu 57: Chọn B.
C2 H 4 OH 2 , C3 H 5 OH 3 , COOH 2 Câu 58: Chọn B. n HCl
m muoi m X 0, 25 36,5
Câu 62: Chọn D.
m muối m Gly Ala
2
Val 3
QU
0,12……………………0,6……0,72
Y
Gly Ala 2 Val 3 5H 2 O 6HCl Muối
NH Ơ
N
Các chất phản ứng được với Na và Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:
m H2O m HCl 98, 76
Câu 65: Chọn A.
(tạo PVC), CH 2 CH 2
M
Có 3 chất tham gia phản ứng trùng hợp: CH 2 CHCl CH 2 CH CH CH 2 (tạo cao su Buna).
KÈ
H 2 NCH 2 COOH tham gia phản ứng trùng ngưng. Câu 66: Chọn B.
X NaOH 1 muối của axit cacboxylic Y + 1 ancol Z
X không tráng bạc X không có HCOO-
DẠ Y
X là CH 3 OOC CH CH COO CH 3 hoặc CH 3 OOC C CH 2 COO CH 3
Y là HOOC CH CH COOH hoặc HOOC C CH 2 COOH và Z là CH 3OH Phát biểu: “Chỉ có 2 công thức cấu tạo thỏa mãn X” là đúng.
Câu 67: Chọn A.
7
(tạo PE),
Cho kim loại M vào dung dịch muối của kim loại X thấy có kết tủa và khí bay ra M là kim loại khử được H 2O X M
Mặt khác, kim loại X vào dung dịch muối của Z không thấy có hiện tượng gì X Z Chọn Y X Z M.
CI
Câu 68: Chọn B.
n HCl 1, 2 n H2O 0, 6
FI
Bảo toàn khối lượng:
m oxit m HCl m muối m H2O
OF
m muối = 70,6 gam.
Câu 69: Chọn B.
n Fe 0, 2; n Fe2O3 0, 03
N
Dễ thấy 2n Fe n Fe3 nên để lượng HCl tốn ít nhất thì sản phẩm chỉ có muối FeCl2 (0,26)
NH Ơ
n HCl 0,52 Vdd HCl 260 ml Kết tủa gồm:
n AgCl n Cl 0,52 và n Ag n Fe2 0, 26 m 102, 7 gam. Câu 70: Chọn C.
CH 3 NH CH CH 3 2
M
CH 3 CH 2 NH CH 2 CH 3
QU
CH 3 NH CH 2 CH 2 CH 3
Y
Các amin bậc II:
Câu 71: Chọn D.
AL
Cho kim loại X vào dung dịch muối của kim loại Y thì thấy có kết tủa của Y Y X
KÈ
Các chất đều 4H X là C x H 4
M X 12x 4 17.2 x 2,5
n X 0, 05 n CO2 0, 05x 0,125 n Ca OH 0,1 n CaCO3 0, 075
DẠ Y
2
m CaCO3 7,5 gam.
Câu 72: Chọn C.
n H2 0,12 n OH 0, 24
Trung hòa vừa đủ n H 0, 24 8
n HCl : n H2SO4 4 :1 n HCl 4u và n H2SO4 u n H 4u 2u 0, 24 u 0, 04
AL
n HCl 0,16 và n H2SO4 0, 04 m muối = m kim loại + m gốc axit = 18,46
CI
Câu 73: Chọn D. Đặt n X x và n H2O y
FI
Bảo toàn O: 6x 2,31.2 1, 65.2 y 1
OF
m X m C m H m O 1, 65.12 2y 16.6x 96x 2y 19,8 n NaOH 3x và n C3H5 OH x. 3
Bảo toàn khối lượng:
và y 1,5
NH Ơ
1 2 x 0, 03
N
96x 2y 19,8 40.3x 26,52 92x 2
X có độ không no là k.
0, 03 k 1 1, 65 1,5 k6
n Br2 x k 3 0, 09
Y
Câu 74: Chọn B.
QU
(1) Đúng
(2) Sai, phenol có tác dụng, etanol không tác dụng với NaOH. (3) Đúng (4) Đúng
(6) Đúng
KÈ
Câu 75: Chọn C.
M
(5) Sai, phản ứng xà phòng hóa 1 chiều.
Y chứa FeCl2 (u) và CuCl2 (v)
n HCl 2u 2v 0,3
DẠ Y
Kết tủa gồm AgCl (0,3) và Ag (u)
m 143,5.0,3 108u 51,15 u v 0, 075 n O n H2O
n HCl 0,15 2
9
m X 56u 64v m O m Cu dư 14, 6 gam. Câu 76: Chọn B.
AL
(a) Có phân lớp, do C6H6 không tan. (b) Có phân lớp, do CH3COOC2H5 không tan
CI
(c) Đồng nhất (d) Có phân lớp, do C6 H 5 NH 2 không tan. (e) Đồng nhất.
FI
Câu 77: Chọn A.
OF
n C2 H5OH 0, 024 n NaOH n G n C2 H3ON n C2 H3ON 0,576 n LysNa 0, 024.14 0,336
N
Bảo toàn N n AlaNa 0,576 0,336 0, 24
NH Ơ
m AlaNa 26, 64 A đúng.
Quy đổi 65,4 gam M thành C2 H 3ON 0,576 , CH 2 u , H 2 O v , O 2 0, 024 và NH 0,336
m M 0,576.57 14u 18v 0, 024.32 0,336.15 65, 4 nC 0,576.2 u 2,36 118 n H 0,576.3 2u 2v 0,336 2.2, 41 241
Y
u 1, 68 và v 0,18
QU
Bảo toàn khối lượng a m X m NaOH m H2O m C2 H5OH 85, 056 B sai.
Số C
0, 048 2 0, 024
M
Bảo toàn C n C của muối cacboxylat = 0,048
C đúng.
KÈ
CH 3COOC2 H 5 0, 024 mol Chiếm 3,23%
Tỉ lệ: 6,54 gam M chứa n C 0,576.2 u 2,832
DẠ Y
b gam M chứa n C 2,36
b 54,5 D đúng.
Câu 78: Chọn C.
(a) Mg Fe 2 SO 4 3 dư MgSO 4 FeSO 4 (b) FeCl2 AgNO3 dư Fe NO3 3 AgCl Ag 10
(c) H 2 Fe 2 O3 Fe H 2 O H (d) Zn AgNO3 Zn NO3 2 Ag
AL
(e) Al CuO Cu Al2 O3 (g) NaCl Na Cl2
It 0, 44 F
FI
ne
CI
Câu 79: Chọn D.
Tại anot thu được 0,15 mol khí, bao gồm Cl2 (a mol) và O2 (b mol)
OF
a b 0,15 và n e 2a 4b 0, 44 a 0, 08 và b 0, 07 Vậy
ban
đầu
n NaCl 0,16
và
n Cu NO3 0, 2.
N
Na 0,16 , NO3 0, 4 n H 0, 24
NH Ơ
Vì n H 4n NO n NO 0, 06 Bảo toàn electron n Fe pư 0, 09 Vậy m 0, 09.56 0,8m
m 25, 2
n N2O 0, 032 & n NO 0, 03 n Fe3O4 x & n NH y; n Mg z và n Zn t
QU
Y
Câu 80: Chọn C.
4
Dung
2
Bảo toàn N n HNO3 y 0, 094
Bảo toàn H n H2O 0,91 1,5y
M
Bảo toàn O 4x 3 y 0, 094 0, 062 0,91 1,5y 1
KÈ
n AgCl 1, 726 n Ag 0, 06 n Fe2 0, 06 n Fe3 3x 0, 06 Bảo toàn điện tích cho dung dịch Y :
0, 06.2 3 3x 0, 06 y 2z 2t 1, 726 2
DẠ Y
n muối 56.3x 18y 24z 65t 1, 726.35,5 95,105 3
m 0, 06.90 107 3x 0, 06 58z 54,554 4
Giải hệ 1 2 3 4 :
x 0,15
y 0, 02
11
dịch
sau
điện
phân
chứa
z 0,128 t 0, 08
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
NH Ơ
N
OF
FI
CI
AL
m X 43, 072 gam.
12
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
TRƯỜNG THPT CHUYÊN PHAN NGỌC HIỂN
NĂM HỌC 2020 – 2021
------------------
Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN
AL
SỞ GD&ĐT CÀ MAU
ĐỀ CHÍNH THỨC
CI
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề) ------------------------------------
Số báo danh: ..............................................................................
OF FI
Họ và tên học sinh: ....................................................................
Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.
Câu 41: Cho dãy chuyển hoá sau: CH4 → A → B → C → Cao su buna. Công thức phân tử của A là B. C4H10.
C. C2H5OH.
ƠN
A. C2H2.
D. C4H6.
Câu 42: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 16,8 lít khí CO2; 2,8 lít khí N2 (đktc) và 20,25 gam H2O. Công thức phân tử của X là B. C2H7N.
C. C3H7N.
D. C4H9N.
NH
A. C3H9N.
Câu 43: Khi đốt cháy chất hữu cơ X bằng oxi không khí thu được hỗn hợp khí và hơi gồm CO2, H2O, N2. Điều đó chứng tỏ phân tử chất X A. chắc chắn phải có các nguyên tố C, H và N.
Y
B. chỉ có các nguyên tố C, H.
QU
C. chắc chắn phải có các nguyên tố C, H, có thể có O, N. D. chắc chắn phải có đủ các nguyên tố C, H, O và N. Câu 44: Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là A. tính oxi hoá
B. tính nhận electron
C. kính khử
D. tính bị khử
M
Câu 45: Cho các dung dịch sau: NaOH, HCl, H2SO4, CH3OH (xúc tác HCl) và NaCl. Số chất tác dụng được với axit 2-amino propanoic là B. 3.
KÈ
A. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 46: Cho 6,5 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 3,64 lít khí (đktc). Tên của kim loại kiềm thổ đó là A. Na.
B. K.
C. Ba.
D. Ca.
DẠ Y
Câu 47: Một số este có mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm ... Este nào sau đây có mùi thơm của hoa nhài? A. CH3COOC6H5.
B. C6H5COOCH3.
C. CH3COOCH2CH2CH(CH3)CH3.
D. CH3COOCH2C6H5.
Câu 48: Những năm gần đây, đồng bằng sông Cửu Long bị nhiễm mặn gây nhiều thiệt hại cho nông dân. Hóa chất chính gây ra hiện tượng nhiễm mặn là 1
A. Nal.
B. KCl.
C. NaCl.
D. NaBr.
Câu 49: Tính chất nào không phải là tính chất vật lý chung của kim loại B. Tính dẫn điện.
C. Tính cứng.
D. Ánh kim.
AL
A. Tính dẻo.
Câu 50: Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào sau đây? B. C + H2O → CO + H2.
C. 3C + 4Al → Al4C3.
D. C + CuO → Cu + CO.
CI
A. C + O2 → CO2.
A. Glucozơ.
B. Fructozơ.
OF FI
Câu 51: Khi bị ốm mất sức người bệnh được truyền dịch đường để thêm năng lượng. Chất trong dịch đường là: C. Mantozơ.
Câu 52: Tên của các quặng chứa FeCO3, Fe2O3, Fe3O4 lần lượt là
D. Saccarozơ.
A. xiderit, hematit đỏ, manhetit.
B. pirit, hematit nâu, manhetit.
C. hematit, pirit, manhetit.
D. xiderit, manhetit, hematit nâu.
A. 21,60.
ƠN
Câu 53: Thuỷ phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là B. 2,16.
C. 4,32.
D. 43,20.
A. KOH và H2.
B. KOH và O2.
NH
Câu 54: Ở nhiệt độ thường, kim loại K phản ứng với nước tạo thành
C. K2O và O2.
D. K2O và H2.
Câu 55: Cho a mol Fe tác dụng với 5a mol HNO3. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được khí NO2 và dung dịch chứa A. Fe(NO3)2.
B. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.
D. Fe(NO3)3 và HNO3.
Y
C. Fe(NO3)2 và HNO3.
QU
Câu 56: Cho một lượng hỗn hợp gồm CuO, Fe2O3 tan hết trong dung dịch HCl thu được 2 muối có tỉ lệ mol là 1 : 1. Phần trăm khối lượng Fe2O3 trong hỗn hợp là: A. 45,38%.
B. 54,62%.
C. 50,00%.
D. 66,67%.
M
Câu 57: Hấp thụ hoàn toàn 1,568 lít CO2 (đktc) vào 500ml dung dịch NaOH 0,16M thu được dung dịch X. Thêm 250 ml dung dich Y gồm BaCl2 0,16M và Ba(OH)2 a mol/l vào dung dịch X thu được 3,94 gam kết tủa và dung dịch Z. Tính a? B. 0,04M.
KÈ
A. 0,02M
C. 0,03M
D. 0,015M
Câu 58: Cho 20 gam hỗn hợp gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa 31,68 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là A. 320.
B. 50.
C. 200.
D. 100.
DẠ Y
Câu 59: Dãy các ion kim loại đều bị Zn khử thành kim loại là A. Cu2+, Mg2+, Pb2+.
B. Pb2+, Ag+, Al3+.
C. Cu2+, Ag+, Na+.
D. Fe2+, Pb2+, Cu2+.
Câu 60: Cho các chất: HCl, NaHCO3, Al, Fe(OH)3. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 1.
B. 2.
C. 4. 2
D. 3.
Câu 61: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10ml dung dịch NaOH 40%.
AL
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi. Để nguội hỗn hợp.
Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 3 thấy có lớp chất rắn màu trắng chứa muối natri của axit béo nổi lên.
CI
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 15 – 20 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ. Để yên hỗn hợp.
OF FI
(b) Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 3 là để tách muối natri của axit béo ra khỏi hỗn hợp. (c) Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khô thì phản ứng thủy phân không xảy ra. (d) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu nhớt thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự. (e) Trong công nghiệp, phản ứng ở thí nghiệm trên được ứng dụng để sản xuất xà phòng và glixerol. Số phát biểu đúng là A. 3.
B. 4.
C. 5.
ƠN
Câu 62: Trong các nhận định sau: (1) Tinh bột có nhiều trong gạo, khoai, chuối xanh.
NH
(2) Saccarozơ có nhiều trong đường mía, mật ong. (3) Thành phần chính của giấy là xenlulozơ.
D. 2.
(4) Xenlulozơ có thể dùng làm nguyên liệu sản xuất thuốc nổ. Số nhận định đúng là B. 2.
C. 4.
Câu 63: Cho sơ đồ phản ứng: 0
0
0
D. 3.
Y
A. 1.
QU
Cl2 ,500 C NaOH,t CuO,t X Y Z CH3OH O 2 ,xt T Q metyl acrylat
Y, Z, T, Q là các sản phẩm chính của các phản ứng. Tên gọi của X và Z lần lượt là B. propen và anđehit acrylic.
C. propin và propan-1-ol.
D. xiclopropan và ancol anlylic.
M
A. propen và ancol anlylic.
KÈ
Câu 64: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ tổng hợp. B. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
DẠ Y
C. Sợi bông, tơ tằm là polime thiên nhiên. D. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
Câu 65: Cho a mol Al tan hoàn toàn vào dung dịch chứa b mol HCl thu được dung dịch Y chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Y ta có đồ thị sau:
3
AL CI
Cho a mol Al phản ứng với dung dịch hỗn hợp chứa 0,15b mol FeCl3 và 0,2b mol CuCl2. Sau khi phản ứng kết thúc thu được x gam chất rắn. Giá trị của x là: B. 12,896.
C. 10,874.
Câu 66: Tiến hành các thí nghiệm sau: a) Cho lá Cu vào dung dịch AgNO3. b) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3. c) Cắt miếng sắt tây (sắt trang thiếc), để trong không khí ẩm.
D. 9,864.
OF FI
A. 11,776.
ƠN
d) Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4. e) Quấn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào cốc nước muối.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm chỉ xảy ra ăn mòn hóa học là B. 4.
C. 1.
D. 3
NH
A. 2
Câu 67: Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Thạch cao khan (CaSO4.H2O) được dùng làm phấn viết bảng, bó bột khi gãy xương. B. Sắt là kim loại nặng, có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt nhất trong các kim loại.
Y
C. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm tồn tại dưới dạng hợp chất
QU
D. Phèn chua có công thức là NaAl(SO4)2.12H2O được dùng để làm trong nước đục. Câu 68: Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, Cr2O3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
KÈ
A. 20%
M
Câu 69: Cracking 40 lít butan thu được 56 lít hỗn hợp A gồm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và một phần butan chưa bị cracking (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Giả sử chỉ có các phản ứng tạo ra các sản phẩm trên. Hiệu suất phản ứng tạo ra hỗn hợp A là: B. 40%
C. 60%
D. 80%
DẠ Y
Câu 70: Hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, Fe và các oxit của sắt trong đó O chiếm 18,49% về khối lượng. Hòa tan hết 12,98 gam X cần vừa đủ 627,5 ml dung dịch HNO3 1M thu được dung dịch Y và 0,448 lít hỗn hợp Z (đktc) gồm NO và N2 có tỉ lệ mol tương ứng là 1:1. Làm bay hơi dung dịch Y thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 60,272.
B. 51,242.
C. 46,888.
Câu 71: Kết quả thí nghiệm của các hợp chất hữu cơ A, B, C, D, E như sau:
4
D. 62,124.
Thuốc thử
Hiện tượng
A
Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3, t°
Kết tủa Ag trắng sáng
B
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, đun nóng
Kết tủa Cu2O đỏ gạch
C
Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
Dung dịch xanh lam
D
Nước Br2
Mất màu dung dịch Br2
E
Quỳ tím
Hóa xanh
Các chất A, B, C, D, E lần lượt là: A. Metanal, glucozơ, axit metanoic, fructozơ, metylamin. B. Metanal, metyl fomat, axit metanoic, metylamin, glucozơ. C. Etanal, axit etanoic, metyl axetat, phenol, etylamin. D. Metyl fomat, etanal, axit metanoic, glucozơ, metylamin.
OF FI
CI
AL
Mẫu thử
ƠN
Câu 72: Cho este hai chức, mạch hở X (C7H10O4) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng, thu được ancol Y (no, hai chức) và hai muối của hai axit cacboxylic Z và T (MZ < MT). Chất Y không hòa tan được Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. Phát biểu nào sau đây sai? A. Axit Z có phản ứng tráng bạc.
NH
B. Oxi hóa Y bằng CuO dư, đun nóng, thu được anđehit hai chức. C. Axit T có đồng phân hình học.
D. Có một công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
QU
Y
Câu 73: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa các triglierit tạo bởi cả 3 axit panmitic, oleic, linoleic thu được 24,2 gam CO2 và 9 gam H2O. Nếu xà phòng hóa hoàn toàn 2m gam hỗn hợp X bằng dung dịch KOH vừa đủ sẽ thu được bao nhiêu gam xà phòng? A. 11,90
B. 18,64
C. 21,40
D. 19,60
Câu 74: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch HCl từ từ tới dư vào dung dịch muối natri aluminat.
M
(2) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch muối kẽm sunfat. (3) Sục khí CO2 từ từ tới dư vào dung dịch nước vôi trong.
KÈ
(4) Cho dung dịch CH3NH2 từ từ tới dư vào dung dịch muối sắt (III) clorua. (5) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch NaHCO3 (6) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3.
DẠ Y
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa? A. 2.
B. 3.
C. 4.
Câu 75: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho hỗn hợp Na và Al (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước (dư). (b) Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) vào dung dịch HCl (dư). 5
D. 5.
(c) Cho hỗn hợp Ba và NH4HCO3 vào nước (dư). (d) Cho hỗn hợp Cu và NaNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào dung dịch HCl (dư).
AL
(e) Cho hỗn hợp BaCO3 và KHSO4 vào nước (dư). Khi phản ứng trong các thí nghiệm trên kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm không thu được chất rắn? A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
A. X có 6 liên kết peptit. B. X có thành phần trăm khối lượng N là 20,29%. C. Y có thành phần phần trăm khối lượng nitơ là 15,73%. D. X có 5 liên kết peptit.
OF FI
CI
Câu 76: Cho m gam hỗn hợp E gồm một peptit X và một amino axit Y (MX > 4MY) được trộn theo tỉ lệ mol 1:1 tác dụng với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch G chứa (m + 12,24) gam hỗn hợp muối natri của glyxin và alanin. Dung dịch G phản ứng tối đa với 360 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch H chứa 63,72 gam hỗn hợp muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Kết luận nào sau đây đúng?
A. 0,3
ƠN
Câu 77: Dung dịch X chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 có cùng nồng độ. Thêm một lượng hỗn hợp gồm 0,81 gam Al và 2,8 gam Fe vào 100 ml dung dịch X cho tới khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y gồm 3 kim loại. Cho Y vào HCl dư giải phóng 0,07 gam khí. Nồng độ mol của hai muối là bao nhiêu? B. 0,4
C. 0,42
D. 0,45
A. 20%
NH
Câu 78: Cho hỗn hợp A gồm 2 chất hữu cơ mạch hở X và Y (chỉ chứa C, H, O và MX < MY) tác dụng vừa đủ với 0,2 mol NaOH, thu được 0,2 mol ancol đơn chức và 2 muối của 2 axit hữu cơ đơn chức, kết tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 20,56 gam A cần 1,26 mol O2 thu được CO2 và 0,84 mol H2O. Tính phần trăm khối lượng của X trong A gần nhất với B. 80%
C. 40%
D. 75%
QU
Y
Câu 79: Thực hiện phản ứng xà phòng hoá hoàn toàn este X đơn chức (không có đồng phân hình học) với 100 ml dung dịch NaOH 1,5M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 14,16 gam chất rắn T, hơi nước và 0,12 mol ancol Z. Đốt cháy hoàn toàn ancol Z sinh ra ở trên cần 10,752 lít O2 (đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH2=C(CH3)COO-CH2-CH=CH2.
B. CH2=C(CH3)COO-CH=CH-CH3.
C. CH2=C(CH3)COO-CH2-CH2-CH=CH2.
D. CH2=CH-COO-CH2-CH=CH2.
B. 9.
C. 5. ---------------- HẾT -----------------
DẠ Y
A. 8.
KÈ
M
Câu 80: Hợp chất hữu cơ đơn chức X chứa 3 nguyên tố C, H, O. Trong phân tử X có số nguyên tử hiđro gấp 1,5 lần số nguyên tử cacbon, số nguyên tử cacbon gấp 2,5 lần số nguyên tử oxi. X cho phản ứng với dung dịch NaOH tạo muối và ancol, muối sinh ra không có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Số đông phân của X thoả mãn các điều kiện trên là
6
D. 6.
BẢNG ĐÁP ÁN 42-A
43-C
44-C
45-D
46-D
47-D
48-C
49-C
50-C
51-A
52-A
53-C
54-A
55-B
56-C
57-A
58-A
59-D
60-D
61-B
62-D
63-A
64-C
65-A
66-C
67-C
68-B
69-B
70-C
71-D
72-C
73-B
74-B
75-A
76-B
77-B
78-B
79-A
80-D
Câu 42: Chọn A. X đơn chức nên n X 2n N2 0, 25
Số H
n CO2 nX
3
2n H2O nX
9
ƠN
Số C
CI
OF FI
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
X là C3H9N.
NH
Câu 45: Chọn D.
Có 4 chất tác dụng được với axit 2-amino propanoic là:
CH 3 CH NH 2 COOH NaOH CH 3 CH NH 2 COONa H 2 O
Y
CH 3 CH NH 2 COOH HCl CH 3 CH NH 3Cl COOH
QU
CH 3 CH NH 2 COOH H 2SO 4 CH 3 CH NH 3 HSO 4 COOH CH 3 CH NH 2 COOH CH 3OH HCl CH 3 CH NH 3Cl COOCH 3 H 2 O Câu 46: Chọn D.
M
6,5 40 0,1625
M là Ca.
KÈ
n M n H2 0,1625 M
AL
41-A
Câu 53: Chọn C.
DẠ Y
n C12 H22O11 0, 01
n Glucozo n Fructozo 0, 01
n Ag 0, 01.2 0, 01.2 0, 04 m Ag 4,32
7
Câu 55: Chọn B. n HNO3 2
2,5a
Dễ thấy 2n Fe n NO2 3n Fe nên HNO3 hết và dung dịch chứa Fe NO3 2 và Fe NO3 3 .
CI
Câu 56: Chọn C.
AL
Nếu HNO3 hết thì n NO2
n CuO 1 và n Fe2O3 0,5 %Fe 2 O3 50% Câu 57: Chọn A.
n CO2 0, 07 và n NaOH 0, 08 n CO2 0, 01 và n HCO 0, 06 3
3
Y gồm n BaCl2 0, 04 và n Ba OH x
ƠN
2
OF FI
Tự chọn n CuCl2 n FeCl3 1
n BaCO3 0, 02 0, 04 x nên Ba 2 còn dư, vậy n CO2 0, 02 3
NH
n OH 2x 0, 02 0, 01 x 0, 005 a 0, 02
Y
Câu 58: Chọn A.
n HCl
31, 68 20 0,32 36,5
Câu 60: Chọn D.
M
Vdd 0,32 lít = 320 ml
QU
Bảo toàn khối lượng:
KÈ
Có 3 chất tác dụng được với dung dịch NaOH là:
HCl NaOH NaCl H 2 O
NaHCO3 NaOH Na 2 CO3 H 2 O
DẠ Y
Al H 2 O NaAlO 2 H 2
Câu 61: Chọn B. (a) Đúng.
(b) Đúng, muối của axit béo khó tan trong dung dịch chứa NaCl nên tách ra, nhẹ hơn và nổi lên. (c) Đúng, phản ứng thủy phân cần có mặt H2O. 8
(d) Sai, dầu nhớt là hiđrocacbon, không thể tạo ra xà phòng. (e) Đúng
AL
(f) Đúng (g) Sai, dùng CaCl2 sẽ tạo kết tủa dạng C17 H 35COO 2 Ca
CI
Câu 62: Chọn D. (1) Đúng
OF FI
(2) Sai, mật ong chủ yếu là fructozơ, glucozơ. (3) Đúng (4) Đúng, sản xuất thuốc nổ không khói từ xenlulozơ. Câu 63: Chọn A.
CH 3 CH CH 2 Cl2 CH 2 CH CH 2 Cl HCl
ƠN
CH 2 CH CH 2 Cl NaOH CH 2 CH CH 2 OH NaCl
CH 2 CH CH 2 OH CuO CH 2 CH CHO Cu H 2 O
NH
CH 2 CH CHO O 2 CH 2 CH COOH
CH 2 CH COOH CH 3OH CH 2 CH COOCH 3 H 2 O Tên gọi của X và Z lần lượt là propen và ancol anlylic.
Bảo toàn Cl 4a b 1
n OH n H 4n Al3 n Al OH
3
QU
Dung dịch Y chứa n AlCl3 n HCl a
Y
Câu 65: Chọn A.
và b = 0,64
KÈ
1 2 a 0,16
M
0, 68 a 4a 0,1875b 2
Vậy: n FeCl3 0, 096 và n CuCl2 0,128 Sau phản ứng dung dịch thu được chứa Cl 0,544 , Al3 0,16 , bảo toàn điện tích n Fe2 0, 032
DẠ Y
Chất rắn gồm Fe 0, 096 0, 032 0, 064 và Cu (0,128) m rắn = 11,776
Câu 66: Chọn C.
(b) Chỉ xảy ra ăn mòn hóa học do không có đủ 2 điện cực. 9
Còn lại (a)(c)(d)(e) xảy ra đồng thời ăn mòn điện hóa và ăn mòn hóa học. Câu 68: Chọn B.
AL
Các chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là: Cr OH 3 , Zn OH 2 , Cr2 O3 . Câu 69: Chọn B.
CI
C4 H10 H 2 C4 H8 C4 H10 CH 4 C3 H 6
OF FI
C4 H10 C2 H 6 C2 H 4
n C4 H10 phản ứng n Anken 56 40 16 Hiệu suất
16 40% 40
ƠN
Câu 70: Chọn C.
m O 2, 4 n O 0,15 Khí Z chứa n NO n N2 0, 01
NH
n H 4n NO 12n N2 10n NH4 NO3 2n O n NH4 NO3 0, 01675 m muối = m kim loại m NO m NH4 NO3 3
QU
Y
m muối 12,98 2, 4 62 3n NO 10n N2 8n NH4 NO3 2n O 80.0, 01675 46,888
Câu 72: Chọn C.
X NaOH 2 muối + Ancol Y
Y không hòa tan Cu(OH)2 nên ít nhất 3C.
M
X là HCOO-CH2-CH2-CH2-OOC-CH=CH2
Z là HCOOH
KÈ
Y là HO-CH2-CH2-CH2-OH
T là CH2=CH-COOH
DẠ Y
A. Đúng B. Đúng:
CH 2 OH CH 2 CH 2 OH 2CuO CH 2 CHO 2 2Cu 2H 2 O
C. Sai
D. Đúng
10
Câu 73: Chọn B. X chứa các triglierit tạo bởi 3 axit panmitic, oleic, linoleic nên X có k 6.
n H2O n CO2 1 k
0, 01
CI
nX
AL
n CO2 0,55 và n H2O 0,5
n O 6n X 0, 06
OF FI
Vậy m m C m H m O 8,56
n KOH 3n X 0, 03; n C3H5 OH n X 0, 01 3
Bảo toàn khối lượng m xà phòng 9,32 Từ 2m gam X thì m xà phòng = 18,64
ƠN
Câu 74: Chọn B. (1) HCl dư NaAlO 2 NaCl AlCl3 H 2 O
(2) NH3 dư H 2 O ZnSO 4 Zn NH 3 4 OH 2 NH 4 2 SO 4
NH
(3) CO2 dư Ca OH 2 Ca HCO3 2
(4) CH 3 NH 2 H 2 O FeCl3 Fe OH 3 CH 3 NH 3Cl
Y
(5) Ba OH 2 NaHCO3 BaCO3 NaOH H 2 O
QU
(6) CO 2 H 2 O Na 2SiO3 Na 2 CO3 H 2SiO3 Câu 75: Chọn A.
Có 2 thí nghiệm không thu được chất rắn (tô đỏ): (a) Na Al 2H 2 O NaAlO 2 2H 2
KÈ
Cu còn dư.
M
(b) Cu Fe 2 O3 6HCl CuCl2 2FeCl2 3H 2 O
(c) Ba 2H 2 O Ba OH 2 H 2
DẠ Y
Ba OH 2 NH 4 NO3 BaCO3 NH 3 2H 2 O (d) 3Cu 8H 2NO3 3Cu 2 2NO 4H 2 O (e) BaCO3 2KHSO 4 BaSO 4 K 2SO 4 CO 2 H 2 O Câu 76: Chọn B.
Dung dịch G chứa GlyNa (a mol) và ValNa (b mol) 11
n HCl 2a 2b 0, 72 Và 111,5a 125,5b 58,5 a b 63, 72
AL
a b 0,18
n NaOH a b 0,36
CI
m NaOH m H2O 12, 24 n H2O 0,12
X có k gốc amino axit 0, 06k 0, 06 0,36 TH1: X là Gly3Ala2 và Y là Ala (Loại vì M X 4M Y ) TH2: X là Gly 2 Ala 3 và Y là Gly (Thỏa mãn M X 4M Y ) A. Sai, X có 4 liên kết peptit.
ƠN
B. Đúng.
OF FI
n X n Y 0, 06
C. Sai, Y có %N = 18,67%
NH
D. Sai. Câu 77: Chọn B.
n Al 0, 03 và n Fe 0, 05 n AgNO3 n Cu NO3 x
Y
2
QU
Y gồm 3 kim loại là Ag (x mol), Cu (x mol) và Fe dư (0,035 mol – Tính từ n H2 )
n Fe phản ứng 0, 05 0, 035 0, 015 Bảo toàn electron:
M
0, 03.3 0, 015.2 x 2x
CM 0, 4
KÈ
x 0, 04
Câu 78: Chọn B.
A NaOH 2 muối + 1 ancol
DẠ Y
n NaOH n Ancol A chứa 2 este đơn chức tạo ra từ cùng một ancol và 2 axit kế tiếp
Trong phản ứng cháy, bảo toàn khối lượng n CO2 1, 04 Bảo toàn O n A 0, 2 Dễ thấy n A n CO2 n H2O nên A chứa các chất đều có 2 liên kết . 12
Số C 5, 2 C5 H8O 2 0,16 mol và C6 H10 O 2 0, 04 mol
%C5 H8O 2 77,82%
AL
Câu 79: Chọn A. Ancol Z dạng C x H y O
CI
C x H y O x 0, 25y 0,5 O 2 xCO 2 0,5yH 2 O
4x y 18 Chọn x 3, y 6 , ancol là CH 2 CH CH 2 OH
n NaOH 0,15 T gồm RCOONa 0,12 và NaOH dư (0,03)
ƠN
m T 0,12 R 67 0, 03.40 14,16
R 41: C3 H 5
X NaOH Muối + Ancol nên X là este.
NH
X là C3 H 5COOCH 2 CH CH 2 (Chọn A). Câu 80: Chọn D.
OF FI
n O2 0,12 x 0, 25y 0,5 0, 48
X đơn chức X có 2 oxi X có 5C X có 8H
Y
X là C5H8O2
CH 3COO CH 2 CH CH 2
QU
X tạo muối không tráng bạc và ancol nên X có 6 đồng phân thỏa mãn:
CH 2 CH COO CH 2 CH 3
M
CH 3 CH CH COO CH 3 Cis Trans
KÈ
CH 2 CH CH 2 COO CH 3
DẠ Y
CH 2 C CH 3 COO CH 3
13
SỞ GD&ĐT HƯNG YÊN
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
------------------
NĂM HỌC 2020 – 2021
ĐỀ CHÍNH THỨC
AL
Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề)
CI
------------------------------------
Số báo danh: ..............................................................................
OF FI
Họ và tên học sinh: ....................................................................
Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.
Câu 41. Cho các kim loại Na, Cu, Fe, Al. Kim loại tác dụng với H2O tạo dung dịch bazơ là B. Na
C. Cu
D. Fe
ƠN
A. Al
Câu 42. Metyl acrylat có công thức cấu tạo là A. CH3COOCH3
B. CH2=CH(CH3)COOCH3
C. CH3COOCH=CH2
D. CH2=CHCOOCH3
A. Hg
NH
Câu 43. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất? B. Cr
C. Li
D. W
Câu 44. Cho dãy các chất: phenyl fomat, metyl axetat, etyl fomat, vinyl fomat. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng, sinh ra ancol là? B. 4
C. 2
Y
A. 3
D. 1
QU
Câu 45. Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl → NaCl + H2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên? A. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O
B. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O
C. 2NaOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2NaCl
D. KOH + NH4Cl → KCl + NH3 + H2O
M
Câu 46. Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn? A. Eten
B. Benzen
C. Etan
D. Etin
KÈ
Câu 47. Giữ cho bề mặt kim loại luôn sạch, quét sơn là một trong các biện pháp bảo vệ kim loại không bị ăn mòn. Như vậy là đã áp dụng phương pháp ăn mòn nào sau đây? B. Cách li kim loại với môi trường
C. Phương pháp biến đổi hóa học lớp bề mặt
D. Phương pháp điện phân
DẠ Y
A. Phương pháp điện hóa
Câu 48. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Cao su buna là cao su thiên nhiên
B. Tơ visco là loại tơ tổng hợp
C. Poli (vinyl clorua) dùng làm chất dẻo
D. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh
Câu 49. Chất được dùng làm nguyên liệu để sản xuất tơ nilon-6 là 1
A. Axit α-aminoisovaleric
B. Axit glutamic
C. Axit ω-aminoenantoic
D. Axit ε-aminocaproic
B. Glucozơ và sobitol
C. Etanol và glucozơ
D. Etanol và sorbitol
CI
A. Glucozơ và etilen
AL
Câu 50. Để đề phòng sự lây lan của virut Corona, các tổ chức y tế hướng dẫn người dân nên đeo khẩu trang nơi đông người, rửa tay nhiều lần bằng xà phòng hoặc các dung dịch sát khuẩn có pha thành phần chất X. Chất X được điều chế từ phản ứng lên men chất Y, từ chất Y bằng các phản ứng hidro hóa tạo ra chất Z. Các chất Y và Z lần lượt là
OF FI
Câu 51. X và Y là cacbohidrat. X là chất kết tinh, không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt hơn đường mía. Y là chất rắn ở dạng sợi, màu trắng, không có mùi vị. Tên gọi của X, Y lần lượt là A. fructozơ và xenlulozơ
B. glucozơ và tinh bột
C. glucozơ và xenlulozơ
D. fructozơ và tinh bột
Câu 52. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ? A. CH3COOH
B. CH3CHO
C. C6H5OH
D. CH3OH
Câu 53. Khí X tan nhiều trong nước tạo dung dịch có tính bazơ. Khí X là B. HCl
Câu 54. Etylamin tác dụng với dung dịch nào sau đây? B. KCl
Câu 55. Phát biểu nào sau đây là đúng?
D. NH3
C. K2SO4
D. HCl
NH
A. NaOH
C. N2
ƠN
A. O2
A. Muối đinatri của axit glutamic được dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt) B. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu xanh C. Các amin khí có mùi khai, không độc
Y
D. Thủy phân hoàn toàn anbumin trong môi trường axit, thu được hỗn hợp α-amino axit
QU
Câu 56. Hợp chất H2NCH(CH3)COOH có tên là A. Glyxin
B. Valin
C. Lysin
D. Alanin
Câu 57. Phát biểu không đúng là
M
A. Fructozơ làm mất màu dung dịch nước brom B. Sản phẩm thủy phân xenluzozơ (xúc tác H+, t°C) có thể tham gia phản ứng tráng gương
KÈ
C. Glucozơ đóng vai trò là chất oxi hóa khi tác dụng với H2 (Ni, t°C) D. Tinh bột và saccarozơ đều tham gia phản ứng thủy phân Câu 58. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
DẠ Y
A. Na2SO4 và Al(NO3)3
B. KOH và MgSO4
C. NH4NO3 và Ca(OH)2
D. NaHCO3 và HNO3
Câu 59. Có 4 dung dịch riêng biệt: CuCl2, Zn(NO3)2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch 1 thanh Ni. Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là A. 4
B. 1
C. 2
Câu 60. Chất nào sau đây không phải lipit? 2
D. 3
A. Dầu, mỡ bôi trơn động cơ
B. Photpholipit
C. Steroit
D. Chất béo
A. HCl dư
B. NH3 dư
C. NaOH dư
AL
Câu 61. Hỗn hợp rắn X gồm Fe2O3, Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X có thể tan hoàn toàn trong dung dịch nào sau đây? D. AgNO3 dư
B. CO2
C. O2
D. N2
OF FI
A. SO2
CI
Câu 62. Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng trái đất nóng lên do bức xạ có bước song dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguyên nhân chính gây nên hiệu ứng nhà kính:
Câu 63. Dãy các polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp? A. Polietilen; tơ nilon-6,6
B. Tơ lapsan; poli(vinyl clorua)
C. Tơ nitron; cao su buna-S
D. Tơ nilon-7; poli (metyl acrylat)
Câu 64. Cho 2,13 gam P2O5 tác dụng với 80ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị của m là B. 2,46
C. 4,70
ƠN
A. 4,37
D. 4,48
Câu 65. Cho 7,08 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 11,46 gam muối. Số nguyên tử H trong phân tử X là B. 9
C. 5
NH
A. 7
D. 11
Câu 66. Hòa tan m gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 4,48 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là A. 11,20
B. 8,40
C. 2,80
D. 5,60
Y
Câu 67. Thủy phân hoàn toàn 10,56 gam este X trong dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được muối của axit cacboxylic đơn chức và 3,84 gam ancol metylic. Công thức của X là B. CH3COOCH3
C. CH3COOC2H5
QU
A. C2H3COOCH3
KÈ
M
Câu 68. Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y:
DẠ Y
Phản ứng nào sau đây xảy ra trong thí nghiệm trên? A. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O B. H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O C. CH3COOH + C2H5OH ⇌ CH3COOC2H5 + H2O D. 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + 2H2O 3
D. C2H5COOCH3
Câu 69. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol ankin được 3,6 gam H2O. Nếu hidro hóa hoàn toàn 0,1 mol ankin đó rồi đốt cháy thì lượng nước thu được là A. 14,4 gam
B. 5,4 gam
C. 7,2 gam
D. 13,2 gam
B. 37,50
C. 51,30
D. 27,00
Câu 71. Cho các phát biểu sau: (a) Cho Mg tác dụng với dung dịch FeCl3 dư, thu được kim loại Fe
OF FI
(b) Cho kim loại Ba tác dụng với dung dịch CuSO4 thu được kim loại Cu
CI
A. 20,35
AL
Câu 70. Thủy phân saccarozơ với hiệu suất 75% thu được 27 gam fructozơ và m gam glucozơ. Giá trị của m là
(c) Cho AgNO3 dư tác dụng với dung dịch FeCl2 thu được kim loại Ag
(d) Để gang trong không khí ẩm lâu ngày có xảy ra ăn mòn điện hóa học (e) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân khi nhiệt kế bị vỡ Số phát biểu đúng là B. 4
C. 3
D. 5
ƠN
A. 2
Câu 72. Tiến hành thí nghiệm sau: - Bước 1: Cho vào ống nghiệm 2ml nước cất
NH
- Bước 2: Nhỏ tiếp vài giọt anilin vào ống nghiệm, lắc đều, sau đó nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch trong ống nghiệm - Bước 3: Nhỏ tiếp 1ml dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm Cho các phát biểu sau:
Y
(a) Sau bước 2, dung dịch thu được trong suốt
QU
(b) Sau bước 2, giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh (c) Sau bước 3, dung dịch thu được trong suốt
(d) Sau bước 3, trong dung dịch có chứa muối phenylamoni clorua tan tốt trong nước Số phát biểu đúng là
B. 1
C. 2
M
A. 4
D. 3
Câu 73. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Thuốc thử
Hiện tượng
X
Quỳ tím
Chuyển màu đỏ
Y
Dung dịch I2
Có màu xanh tím
Z
Dung dịch AgNO3 trong NH3
Kết tủa trắng
T
Nước brom
Kết tủa trắng
DẠ Y
KÈ
Mẫu thử
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là A. Axit glutamic, glucozơ, tinh bột, anilin
B. Anilin, tinh bột, glucozơ, axit glutamic 4
C. Axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin
D. Axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ
Câu 74. Cho các nhận định sau:
AL
(a) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực (b) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc (c) Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để điều chế xà phòng và glixerol
CI
(d) Phản ứng thế brom vào vòng thơm của anilin dễ hơn benzen
Số nhận định đúng là A. 3
B. 4
C. 2
OF FI
(e) Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo
D. 5
Câu 75. Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo tự do với 200ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp Y chứa các muối có công thức chung C17HyCOONa. Đốt cháy 0,07 mol E thu được 1,845 mol CO2. Mặt khác m gam E tác dụng vừa đủ với 0,1 mol Br2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là B. 57,74
C. 59,07
D. 31,77
ƠN
A. 55,76
Câu 76. Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: (a) X + 2NaOH → X1 + X2 + X3
(b) X1 + HCl → X4 + NaCl
(d) X3 + CuO → X6 + Cu + H2O
NH
(c) X2 + HCl → X5 + NaCl
Biết X có công thức phân tử C6H10O4 và chứa hai chức este: X1; X2 đều có hai nguyên tử cacbon trong phân tử và khối lượng mol của X1 nhỏ hơn khối lượng mol của X2. Phát biểu nào sau đây sai? A. Phân tử X2 có hai nguyên tử oxi
B. Phân tử khối của X4 là 60
C. X5 là hợp chất hữu cơ tạp chức
D. X6 là anđehit axetic
QU
Y
Câu 77. Hòa tan hoàn toàn 11,6 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu vào 87,5 gam dung dịch HNO3 50,4%, sau khi kim loại tan hết thu được dung dịch X. Cho 500ml dung dịch KOH 1M vào dung dịch X thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Lọc lấy Y rồi nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 16 gam chất rắn. Cô cạn dung dịch Z được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi thu được 41,05 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của muối Fe(NO3)3 có trong dung dịch X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 12%
B. 14%
C. 28%
D. 37%
A. 48,5%
KÈ
M
Câu 78. X là este hai chức, Y là este đơn chức (đều mạch hở). Đốt x mol X hoặc y mol Y đều thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O là 0,08 mol. Cho 14,88 gam hỗn hợp H gồm X (x mol); Y (y mol) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được hỗn hợp T chứa 2 muối của 2 axit no và hỗn hợp Z chứa 2 ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon liên tiếp nhau. Cho Z tác dụng hết với Na dư thu được 0,08 mol H2. Mặt khác, 14,88 gam H làm mất màu vừa hết 0,12 mol Br2. Biết H không tham gia phản ứng tráng bạc. Phần trăm khối lượng muối có phân tử khối lớn hơn có giá trị gần nhất với? B. 47,5%
C. 57,5%
D. 41,5%
DẠ Y
Câu 79. X là peptit mạch hở được tạo bởi Gly, Ala và Val. Y là este (no, đơn chức, mạch hở). Hỗn hợp E chứa X, Y với tỷ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Đun nóng E trong 100ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu được bốn muối và ancol etylic. Đốt cháy hoàn toàn E cần dùng vừa đủ 0,515 mol O2. Sản phẩm cháy thu được có 0,03 mol N2. Phần trăm khối lượng của Y trong E là? A. 38,39%
B. 34,48%
C. 46,31%
5
D. 45,43%
B. CH3COOH và C2H5COOH
C. C2H5COOH và C3H7COOH
D. HCOOH và CH3COOH
BẢNG ĐÁP ÁN
OF FI
---------------- HẾT -----------------
CI
A. C3H7COOH và C4H9COOH
AL
Câu 80. Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic và hai axit cacboxylic (no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng) tác dụng hết với Na, giải phóng ra 6,72 lít khí H2 (đktc). Nếu đun nóng hỗn hợp X (có H2SO4 đặc làm xúc tác) thì các chất trong hỗn hợp phản ứng vừa đủ với nhau tạo thành 25 gam hỗn hợp este (giả thiết phản ứng este hóa đạt hiệu suất 100%). Hai axit trong hỗn hợp X là
42-D
43-D
44-C
45-A
46-C
47-B
48-C
49-D
50-B
51-A
52-A
53-D
54-D
55-D
56-D
57-A
58-A
59-C
60-A
61-A
62-B
63-C
64-C
65-B
66-A
67-D
68-C
69-C
70-D
71-C
72-C
73-C
74-B
75-B
76-A
77-B
78-B
79-D
80-B
ƠN
41-B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
NH
Câu 59: Chọn C.
Ăn mòn điện hóa xuất hiện khi có cặp cực tiếp xúc với nhau và cùng tiếp xúc với môi trường điện ly. Chọn CuSO 4 (Cặp Ni-Cu) và AgNO3 (Cặp Ni-Ag).
Câu 64: Chọn C.
QU
n NaOH 0, 08
Y
n P2O5 0, 015 n H3PO4 0, 03
n H3PO4 n NaOH 3n H3PO4 nên H3PO4 và OH- đều hết.
Bảo toàn khối lượng:
M
n H2O n OH 0, 08
KÈ
m H3PO4 m NaOH m muối m H2O m muối = 4,7 gam.
Câu 65: Chọn B.
m muoi m X 0,12 36,5
DẠ Y n X n HCl
M X 59 : C3 H 9 N (X có 9H)
Câu 66: Chọn A.
6
HNO3 dư nên sản phẩm là Fe3+ Bảo toàn electron n Fe n NO 0, 2
AL
m Fe 11, 2 gam. Câu 67: Chọn D.
CI
n X n CH3OH 0,12 M X 88 : C4 H8O 2
OF FI
X là C2H5COOCH3.
Câu 68: Chọn C. Loại ngay B, D vì không sinh ra chất hữu cơ ở dạng hơi.
Theo hình vẽ thì chất hữu cơ Y được sinh ra ở dạng hơi và ngưng tụ lại trong cốc đựng nước đá Nhiệt độ hóa lỏng không quá thấp.
ƠN
Phản ứng phù hợp:
CH 3COOH C2 H 5OH CH 3COOC2 H 5 H 2 O.
NH
Chú ý: CH 3COOC2 H 5 hóa lỏng ở 770C, C2H4 hóa lỏng ở -103,70C. Cốc đá đang tan ở 00C. Câu 69: Chọn C. Akin 2H 2 Ankan 0,1.......0, 2
Y
m H2O đốt ankan = 0, 2.18 3, 6 7, 2 gam
QU
Câu 70: Chọn D.
m Glucozơ = m Fructozơ = 27 gam. Câu 71: Chọn C.
M
(a) Sai, Mg FeCl3 dư MgCl2 FeCl2
KÈ
(b) Sai, Ba H 2 O Ba OH 2 H 2
Ba OH 2 CuSO 4 Cu OH 2 BaSO 4 (c) Đúng, AgNO3 FeCl2 Fe NO3 3 AgCl Ag
DẠ Y
(d) Đúng, cặp điện cực Fe-C (e) Đúng, Hg S HgS (chất rắn, ít độc hơn và dễ thu gom) Câu 72: Chọn C.
(1) Sai, anilin không tan nên phân lớp. 7
(2) Sai, anilin có tính bazơ rất yếu, không làm đổi màu quỳ tím. (3) Đúng: C6 H 5 NH 2 HCl C6 H 5 NH 3Cl (tan)
AL
(4) Đúng (5) Đúng
CI
Câu 74: Chọn B. (a) Đúng
OF FI
(b) Đúng (c) Đúng (d) Đúng, do nhóm NH2 hoạt hóa vòng thơm. (e) Sai, tơ tằm là tơ thiên nhiên. Câu 75: Chọn B.
Số C
n CO2 nE
ƠN
Các axit béo gọi chung là A. Các muối đều 18C nên X có 57C và A có 18C.
369 n X : n A 3 :11 14
NH
Trong phản ứng xà phòng hóa: n X 3e và n A 11e
n NaOH 3.3e 11e 0, 2 e 0, 01
Quy đổi E thành C17 H 35COO 3 C3 H 5 3e , C17 H 35COOH 11e và H 2 0,1
Y
m E 57, 74
b c X1 , X 2
QU
Câu 76: Chọn A.
đều là các muối natri.
X1, X2 cùng C nên mỗi chất 2C X là:
KÈ
X1 là CH3COONa
M
CH 3COO CH 2 COO C2 H 5
X2 là HO CH 2 COONa X3 là C2H5OH
DẠ Y
X4 là CH3COOH
X5 là HO-CH2-COOH X6 là CH3CHO
Phát biểu sai: Phân tử X2 có hai nguyên tử oxi.
Câu 77: Chọn B.
8
>> Lập hệ khối lượng kim loại (11,6 gam) và khối lượng 2 oxit kim loại (16 gam) tính được:
n Fe 0,15 & n Cu 0, 05
AL
>> Lập hệ tổng khối lượng chất rắn (KNO2 & KOH dư) 41,05 gam và tổng số mol (0,5 mol, bằng KOH ban đầu) tính được:
CI
n KNO2 0, 45 & n KOH dư = 0,05 n HNO3 0, 7
OF FI
Bảo toàn N n N thoát ra ở khí 0, 7 0, 45 0, 25
Nhận thấy n KNO3 n KNO2 3n Fe 2n Cu Tạo ra cả muối Fe3+ (a) và Fe 2 b HNO3 đã hết.
n Fe a b 0,15
n KNO2 3a 2b 2n Cu 0, 45
ƠN
a 0, 05 và b = 0,1 Phần khí quy đổi thành N (0,25) và O (u mol) Bảo toàn electron:
NH
3a 2b 2n Cu 2u 5n N u 0, 4
m dd Z m kim loại + m dd HNO3 m N m O 89, 2
Dung dịch Z chứa 3 muối Fe NO3 3 0, 05 mol và Fe NO3 2 0,1 mol và Cu NO3 2 0, 05 mol
C%Cu NO3 2 10,54% Câu 78: Chọn B.
QU
C%Fe(NO3)2 = 20,18%
Y
C%Fe NO3 3 13,57%
M
n H2 0, 08 n NaOH n Z 0,16 n O E 0,32
KÈ
Đốt E n CO2 u và n H2O v
u v 0, 08.2
DẠ Y
m E 12u 2v 0,32.16 14,88 u 0, 72 và v = 0,56
Quy đổi E thành HCOOH (a), (COOH)2 (b), CH3OH (0,16), H2O (-0,16), CH2 (c) và H2 (-0,12)
n NaOH a 2b 0,16
n CO2 a 2b 0,16 c 0, 72 9
n H2O a b 0,16.2 0,16 c 0,12 0,56
n X b 0, 04 và n Y a 0, 08 Đốt X hoặc Y đều có n CO2 n H2O 0, 08 nên X có k = 3 và Y có k = 2
CI
X dạng CH 3 OOC COO CH 2 CH CH 2 .rCH 2
Muối gồm CH 2 COONa 2 0, 04 và CH 3COONa 0, 08
%CH 2 COONa 2 47, 44% Câu 79: Chọn D.
ƠN
n N 2n N2 0, 06
OF FI
Y là CH 3 COO CH 2 CH CH 2
n NaOH n N n Y 0,1 n Y 0, 04 n X 0, 02
Quy đổi E thành C2 H 3ON 0, 06 , CH 2 x , H 2 O 0, 02 , O 2 0, 04
NH
n O2 0, 06.2, 25 1,5x 0,515 0, 04 x 0, 28
m E 8,98 gam
QU
Y
n CO2 a 0, 06.2 x 0, 4 n H2O b 0, 06.1,5 x 0, 02 0,39 n C2 H5OH n Y 0, 04
M
Bảo toàn khối lượng:
m E m NaOH m muối m C2 H5OH m H2O
Số N của X
KÈ
m muối = 10,78
0, 06 3 X là Gly-Ala-Val 0, 02
DẠ Y
n C 0, 02.10 0, 04CY CY 5
Y là C2 H 5COOC2 H 5 45, 43%
Câu 80: Chọn B.
CH3OH và RCOOH phản ứng vừa đủ tạo este nên chúng cùng số mol 10
AL
a 0, 08; b 0, 04;c 0, 4
n CH3OH n RCOOH a a a 0,3 2 2
AL
n H2
a 0,3
R
25 0,3
OF FI
R 59
CI
n RCOOCH3 0,3
73 CH 3 15 và –C2H5 (29) 3
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
NH
ƠN
CH 3COOH và C2H5COOH.
11
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2- LỚP 12
SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ
MÔN: HÓA HỌC
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
Thời gian làm bài:50 phút.
HÙNG VƯƠNG
(40 câu trắc nghiệm)
CI
(Đề gồm:4 trang)
AL
.
FI
Mã đề thi 132
OF
Họ và tên thí sinh………………………………………………SBD…………………………………………………. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, F = 19, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, Si = 28, P = 31, S = 32, Cl = 35,5, K = 39, Ca = 40, Mn = 55, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Br = 80, Ag = 108, I =127, Ba = 137
A. Alanin.
N
Câu 41: Hợp chất C6H5NH2 có tên là B. Glyxin.
C. Anilin.
D. Valin.
A. Zn.
NH Ơ
Câu 42: Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta gắn vào mặt ngoài của ống thép khối kim loại nào sau đây? B. Pb.
C. Ag.
D. Cu.
Câu 43: Dung dịch nào sau đây phản ứng với NH4Cl sinh ra NH3? A. Ca(OH)2.
B. NaNO3.
C. HNO3.
D. NaCl.
Y
Câu 44: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? A. Glyxin.
B. Metyl amin.
C. Alanin.
D. Anilin.
C. Tơ capron.
D. Tơ tằm.
C. CH3COOC2H5.
D. CH3COC2H5.
A. Tơ nilon-6,6.
QU
Câu 45: Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo? B. Tơ axetat.
Câu 46: Chất nào sau đây không phải là este? B. HCOOCH3.
M
A. C3H5(COOCH3)3.
Câu 47: Có bốn kim loại: K, Al, Fe, Cu. Thứ tự tính khử giảm dần là B. Cu, K, Al, Fe.
KÈ
A. Al, K, Cu, Fe.
C. K, Fe, Cu, Al.
D. K, Al, Fe, Cu.
C. Glucozo.
D. Amilozo.
Câu 48: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit? A. Tinh bột.
B. Saccarozo.
DẠ Y
Câu 49: Chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường thu được phức chất màu tím là A. Gly-Ala.
B. Glucozơ.
C. Lòng trắng trứng.
D. Glixerol.
Câu 50: Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được oxit nào sau đây? A. CuO.
B. CaO.
C. Al2O3.
D. MgO.
C. Benzen. 1
D. Axetilen.
Câu 51: Chất nào sau đây thuộc loại hiđrocacbon no? A. Etilen.
B. Metan.
Câu 52: Etyl axetat có công thức phân tử là A. C4H8O2.
B. C2H4O2.
C. C3H6O2.
D. C4H6O2.
A. Al.
B. Fe.
C. Cu.
D. Ag.
C. C57H104O6.
D. C57H110O6.
C. NaOH.
D. HNO3.
B. C54H104O6.
CI
Câu 54: Công thức phân tử của tristearin là A. C54H110O6.
B. NaCl.
FI
Câu 55: Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. CH3COOH.
Câu 56: Số nguyên tử hiđro trong phân tử fructozơ là B. 22.
C. 12.
D. 10.
OF
A. 6.
AL
Câu 53: Cho dãy các kim loại: Cu, Al, Fe, Ag. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong dãy là
Câu 57: Cho 4,48 lít khí CO (đktc) phản ứng với 8 gam một oxit kim loại, sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được m gam kim loại và hỗn hợp khí có tỉ khối với H2 là 20. Giá trị của m là A. 0,56.
B. 3,2.
C. 5,6.
D. 6,4.
B. 4,2 gam.
C. 3,4 gam.
NH Ơ
A. 8,2 gam.
N
Câu 58: Thuỷ phân 8,8 gam este X có CTPT C4H8O2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 4,6 gam ancol Y và m gam muối. Giá trị của m là D. 4,1 gam.
Câu 59: Chất X có nhiều trong nước ép quả nho chín. Ở điều kiện thường, X là chất rắn kết tinh không màu. Hiđro hóa X nhờ xúc tác Ni thu được chất Y được sử dụng làm thuốc nhuận tràng. Chất X và Y lần lượt là A. fructozơ và tinh bột.
B. saccarozơ và glucozơ.
C. tinh bột và xenlulozơ.
D. glucozơ và sobitol.
B. 5.
QU
A. 4.
Y
Câu 60: Công thức C4H8 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo là anken? C. 3.
D. 2.
Câu 61: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, H2NCH2CONHCH(CH3)COOH, CH3COONH3C2H5, C6H5NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH và HCl là A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
M
Câu 62: Đốt cháy hoàn toàn một lượng xenlulozơ cần vừa đủ 2,24 lít O2, thu được V lít CO2. Các khí đều đo ở đktc. Giá trị của V là A. 1,12.
B. 3,36.
C. 4,48.
D. 2,24.
KÈ
Câu 63: Este nào sau đây thủy phân trong môi trường axit thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ đều tham gia phản ứng tráng bạc? B. CH3COOCH3.
C. HCOOCH=CHCH3.
D. CH3COOCH=CH2.
DẠ Y
A. HCOOCH2CH=CH2.
Câu 64: Trong các polime sau: (1) poli (metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon – 7; (4) poli (etylenterephtalat); (5) nilon- 6,6; (6) poli (vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là A. (1), (3), (6).
B. (1), (2), (3).
C. (3), (4), (5).
D. (1), (3), (5).
Câu 65: Nhúng các cặp kim loại dưới đây (tiếp xúc trực tiếp với nhau) vào dung dịch HCl. Trường hợp Fe không bị ăn mòn điện hóa là: 2
A. Fe và Zn.
B. Fe và Cu.
C. Fe và Pb.
D. Fe và Ag.
A. 28.
B. 42.
C. 56.
D. 70.
AL
Câu 66: Trong ancol X, oxi chiếm 26,667% về khối lượng. Đun nóng X với H2SO4 đặc thu được anken Y. Phân tử khối của Y là
Câu 67: Thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi dưới bảng sau: Thuốc thử
Hiện tượng
X
Dung dịch I2
Có màu xanh tím
Y
Cu(OH)2/ Môi trường kkiềm
Có màu tím
Z
Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng
Kết tủa Ag trắng bạc
T
Nước Br2
Kết tủa trắng
OF
FI
CI
Mẫu thử
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ. B. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozo, anilin.
N
C. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ.
NH Ơ
D. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozo, anilin.
Câu 68: Đốt cháy hoàn toàn 9 gam etylamin thu được sản phẩm có chứa V lít khí N2 (đktc). Giá trị của V là A. 3,36.
B. 2,24.
C. 1,12.
D. 4,48.
A. 17,2.
B. 14,5.
C. 16,3.
D. 15,4.
QU
Câu 70: Cho các phát biểu sau:
Y
Câu 69: Cho 2,8 gam hỗn hợp X gồm C và S vào lượng dư dung dịch HNO3 (đặc, nóng), thu được 17,92 lít hỗn hợp khí (đktc). Đốt cháy hoàn toàn 2,8 gam X, thu được hỗn hợp khí Y. Hấp thụ toàn bộ Y vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 1M và KOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
(a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và fomanđehit. (b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etilen. (c) Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng.
M
(d) Xenlulozo thuộc loại polisaccarit. (e) Tất cả các polipeptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo phức màu tím.
KÈ
(g) Tripanmitin tham gia phản ứng cộng H2 (t0, Ni). Số phát biểu đúng là A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
DẠ Y
Câu 71: Đốt cháy hoàn toàn 2,38 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (MX < MY < 148) cần dùng vừa đủ 1,68 lít O2 (đktc), thu được 1,792 lít CO2 (đktc). Mặt khác, đun nóng 2,38 gam E với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được một ancol và 2,7 gam hỗn hợp muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được H2O, Na2CO3 và 0,02 mol CO2. Phần trăm khối lượng của X trong E có giá trị gần nhất là A. 37%.
B. 62%.
C. 75%.
3
D. 50 %.
A. 1,45.
B. 0,70.
C. 0,65.
D. 1,00.
AL
Câu 72: Cho 0,45 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 275 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là
B. 3,92%.
C. 3,78%.
D. 3,84%.
FI
A. 3,96%.
CI
Câu 73: X, Y, Z là ba este đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác (trong đó X, Y đều đơn chức; Z hai chức). Đun nóng 19,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp F chỉ chứa hai muối có tỉ lệ số mol 1:1 và hỗn hợp G gồm hai ancol đều no, có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn toàn bộ hỗn hợp G qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 8,1 gam. Đốt cháy hoàn toàn F thu được CO2; 0,39 mol H2O và 0,13 mol Na2CO3. Phần trăm khối lượng este có phân tử khối nhỏ nhất trong E là
A. 10%.
B. 13%.
C. 16%.
Câu 75: Cho các phát biểu sau:
OF
Câu 74: Hỗn hợp X chứa hai amin kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của metylamin. Hỗn hợp Y chứa glyxin và lysin. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp Z (gồm X và Y) cần vừa đủ 1,035 mol O2, thu được 16,38 gam H2O; 18,144 lít (đktc) hỗn hợp CO2 và N2. Phần trăm khối lượng của amin có khối lượng phân tử lớn hơn trong Z có giá trị gần nhất là D. 14%.
N
(a) Khi điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ), tại anot H2O bị khử tạo ra khí O2.
NH Ơ
(b) Để lâu hợp kim gang, thép trong không khí ẩm thì Fe bị ăn mòn điện hóa học. (c) Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành kim loại. (d) Các kim loại có độ dẫn điện khác nhau do mật độ electron tự do của chúng không giống nhau. (e) Thổi khí CO qua ống đựng FeO nung nóng ở nhiệt độ cao thu được đơn chất. Số phát biểu đúng là B. 3.
C. 5.
D. 2.
Y
A. 4.
Câu 76: Tiến hành thí nghiệm xà phòng hoá theo các bước sau:
QU
Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam mỡ động vật và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ 40%. Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đũa thuỷ tinh, thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi.
Có các phát biểu sau:
M
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hoà nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội.
KÈ
(a) Sau bước 1, thu được chất lỏng đồng nhất. (b) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên. (c) Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng tốc độ của phản ứng xà phòng hoá.
DẠ Y
(d) Sản phẩm thu được sau bước 3 đem tách hết chất rắn không tan, chất lỏng còn lại hòa tan được Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam. (e) Có thể thay thế mỡ động vật bằng dầu thực vật.
Số phát biểu đúng là A. 2.
B. 5.
C. 3.
4
D. 4.
Câu 77: Hỗn hợp E gồm muối của axit hữu cơ X (C2H8N2O4) và đipeptit Y (C5H10N2O3). Cho E tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được khí Z. Cho E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được chất hữu cơ Q và 3 muối T1, T2, T3. Nhận định nào sau đây sai?
AL
A. Chất Z là NH3 và chất Y có một nhóm COOH. B. 3 muối T1, T2, T3 đều là muối của hợp chất hữu cơ.
CI
C. Chất Y có thể là Gly – Ala. D. Chất Q là HOOC-COOH.
A. 34,760.
B. 38,792.
C. 31,880.
OF
FI
Câu 78: Đốt cháy hết 25,56 gam hỗn hợp X gồm một amino axit Z thuộc dãy đồng đẳng của glyxin (MZ > 75) và hai este đơn chức cần đúng 1,09 mol O2, thu được CO2 và H2O với tỉ lệ mol tương ứng 48:49 và 0,02 mol khí N2. Cũng lượng X trên cho tác dụng hết với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam rắn khan và một ancol duy nhất. Biết dung dịch KOH đã dùng dư 20% so với lượng phản ứng. Giá trị của m là D. 34,312.
A. 0,30.
N
Câu 79: Cho 70,72 gam một triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 72,96 gam muối. Cho 70,72 gam X tác dụng với a mol H2 (Ni, t0), thu được hỗn hợp chất béo Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 6,475 mol O2, thu được 4,56 mol CO2. Giá trị của a là B. 0,114.
C. 0,25.
D. 0,15.
A. 350.
NH Ơ
Câu 80: Cho 14,2 gam P2O5 vào V ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 1M, phản ứng xong cô cạn dung dịch thu được 27,3 gam chất rắn. Giá trị của V là B. 452,5.
C. 600.
D. 462,5.
---------------- HẾT -----------------
Y
BẢNG ĐÁP ÁN 45-B
46-D
47-D
48-C
49-C
50-A
55-A
56-C
57-C
58-A
59-D
60-C
64-C
65-A
66-B
67-B
68-B
69-C
70-B
74-D
75-A
76-C
77-B
78-B
79-D
80-A
42-A
43-A
44-B
51-B
52-A
53-D
54-D
61-B
62-D
63-C
71-D
72-A
73-D
Cách 1:
M
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
KÈ
Câu 57: Chọn C.
QU
41-C
Hỗn hợp khí sau phản ứng gồm CO2 (a) và CO dư (b)
DẠ Y
n CO ban đầu a b 0, 2
m khí 44a 28b 0, 2.20.2
a 0,15 và b = 0,05
n O trong oxit kim loại a 0,15
m kim loại m oxit m O 8 0,15.16 5, 6
5
Cách 2: n khí sau phản ứng n CO ban đầu = 0,2
AL
Bảo toàn khối lượng:
0, 2.28 8 m 0, 2.2.20 m 5, 6
CI
Câu 58: Chọn A.
n Y n X 0,1 M Y 46 : Y là C2 H 5OH
FI
Muối là CH 3COONa 0,1 mol
Câu 59: Chọn D. Chất X là Y lần lượt là glucozơ và sobitol.
CH 2 OH CHOH 4 CHO H 2 CH 2 OH CHOH 4 CH 2 OH
N
Câu 60: Chọn C.
OF
m muối = 8,2 gam.
Các đồng phân cấu tạo anken C4 H8 :
NH Ơ
CH 2 CH CH 2 CH 3 CH 3 CH CH CH 3 CH 2 C CH 3 2 Câu 61: Chọn B.
Y
Các chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH và HCl là:
QU
H 2 NCH 2 COOH H 2 NCH 2 CONHCH CH 3 COOH
CH 3COONH 3C2 H 5
M
Câu 62: Chọn D.
Quy đổi xenlulozơ thành C và H2O
KÈ
n C n O2 VCO2 2, 24 lít. Câu 64: Chọn C.
Các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là: 3 , 4 , 5 .
DẠ Y
Câu 65: Chọn A.
Trường hợp Fe không bị ăn mòn điện hóa là: Fe và Zn vì Zn có tính khử mạnh nên Zn là cực âm, Fe là cực dương. Chỉ cực âm bị ăn mòn điện hóa. Câu 66: Chọn B.
X tách nước tạo anken nên X là ancol no, đơn chức, mạch hở. 6
MX
16 60 26, 667%
AL
X là C3H7OH Y là C3 H 6 M Y 42
n C2 H5 NH2
CI
Câu 68: Chọn B. 9 0, 2 n N2 0,1 45
FI
VN2 2, 24 lít. Câu 69: Chọn C.
OF
Đặt a, b là số mol C,S 12a 32b 2,8 Bảo toàn electron: n NO2 4a 6b
n CO2 n NO2 a 4a 6b 0,8
2,8 56 . 0,15 3
n NaOH n KOH 0,1 Bảo toàn khối lượng:
m H2 RO3 m NaOH m KOH m muối m H2O
QU
m muối = 16,3.
Y
Với n H2O n kiềm = 0,2
NH Ơ
Y chứa RO 2 0,15 mol với R
N
a 0,1; b 0, 05
Câu 70: Chọn B.
(a) Sai, thu được axetanđehit (CH3CHO).
M
(b) Đúng: CH 2 CH 2 CH 2 CH 2 n .
(d) Đúng (e) Đúng
KÈ
(c) Đúng.
(f) Sai, tripanmitin C15 H 31COO 3 C3 H 5 là chất béo no
DẠ Y
Câu 71: Chọn D.
n O2 0, 075; n CO2 0, 08
Bảo toàn khối lượng n H2O 0, 07 n O E
m E mC m H 0, 08 16
7
Dễ thấy E có n C n O 0, 08 Số C Số O. Kết hợp M X M Y 148 và thủy phan tạo 1 ancol nên X là HCOOCH3 và Y là COOCH 3 2
AL
n Y n CO2 n H2O 0, 01 Bảo toàn O n X 0, 02
CI
%X 50, 42% Câu 72: Chọn A.
FI
n HCl 0,55 n NaOH 2n Glu n HCl 1, 45
OF
Câu 73: Chọn D.
n Na 2CO3 0,13 n NaOH 0, 26
R
8,1r 0, 26
NH Ơ
m tăng R 16r
N
0, 26 mol Ancol dạng R OH r r
197r 13
Do 1 r 2 nên 15,15 R 30,3
Hai ancol cùng C C2 H 5OH 0, 02 và C2 H 4 OH 2 0,12
Y là BCOOC2 H 5 0, 01 mol
QU
X là ACOOC2 H 5 0, 01 mol
Y
Sản phẩm xà phòng hóa có 2 muối cùng số mol nên các este là:
Z là ACOO C2 H 4 OOC B 0,12 mol
M
m E 0, 01 A 73 0, 01 B 73 0,12 A B 116 19, 28
KÈ
A B 30
A 1 và B = 29 là nghiệm duy nhất.
E chứa:
DẠ Y
HCOOC2 H 5 0, 01 % 3,84% C2 H 5COOC2 H 5 0, 01 HCOO C2 H 4 OOC C2 H 5 0,12
Câu 74: Chọn D.
A min CH 3 NH 2 ? CH 2 1 8
Lys C2 H 5 NO 2 4CH 2 NH 2 Quy đổi Z thành CH 3 NH 2 a , C2 H 5 NO 2 b , CH 2 c và NH (d)
AL
n Z a b 0, 2
n O2 2, 25a 2, 25b 1,5c 0, 25d 1, 035
abd 0,81 2
FI
n CO2 n N2 a 2b c
CI
n H2O 2,5a 2,5b c 0,5d 0,91
a 0,1; b 0,1;c 0,38;d 0, 06
OF
m Z 16,82 n CH2 1 c n CH2 2 0,14
n CH3 NH2 0,1 Số CH2 trung bình 1, 4
NH Ơ
%C2 H 5 NH 2 16, 05% Câu 75: Chọn A. (a) Sai, H2O bị oxi hóa tại anot sinh O2. (b) Đúng (c) Đúng
Y
(d) Đúng
N
C2 H 5 NH 2 0, 06 và C3 H 7 NH 2 0, 04
QU
(e) Đúng, thu được Fe. Câu 76: Chọn C.
(a) Sai, sau bước 1 chưa có phản ứng gì. (b) Đúng
M
(c) Sai, thêm NaCl bão hòa để tăng tỉ khối hỗn hợp đồng thời hạn chế xà phòng tan ra.
(e) Đúng.
KÈ
(d) Đúng, chất lỏng còn lại chứa C3 H 5 OH 3 .
Câu 77: Chọn B.
DẠ Y
X là COONH 4 2 Y là Gly Ala Z là NH 3
T1 là NH 4 Cl, T2 là GlyHCl, T3 là AlaHCl. Q là COOH 2
9
B sai.
Các phản ứng:
AL
COONH 4 2 2NaOH COONa 2 2NH3 2H 2O Gly Ala 2NaOH GlyNa AlaNa H 2 O
CI
COONH 4 2 2HCl COOH 2 2NH 4Cl Gly Ala H 2 O 2HCl AlaHCl GlyHCl
FI
Câu 78: Chọn B.
n CO2 48x và n H2O 49x
OF
Bảo toàn khối lượng:
44.48x 18.49x 0, 02.28 25,56 1, 09.32 x 0, 02
N
Vậy n CO2 0,96 và n H2O 0,98
Dễ thấy n Z
n H2O n CO2 0,5
NH Ơ
n N2 0, 02 n Z 0, 04
Các este đều no, đơn chức, mạch hở.
Cn H 2n O 2 : a mol Cm H 2m 1 NO 2 : 0, 04 mol
Y
n CO2 na 0, 04m 0,96 1
Thế 1 vào 2 a 0,32
1 8n m 24
QU
m H a 14n 32 0, 04 14m 47 25,56 2
M
Do m 2 n 3 Phải có HCOOCH3 Ancol là CH 3OH 0,32 mol
KÈ
n KOH phản ứng a 0, 04 0,36
n KOH ban đầu 0,36 0,36.20% 0, 432
n H2O n Z 0, 04
DẠ Y
H KOH Muối CH 3OH H 2 O
Bảo toàn khối lượng m rắn = 38,792. Câu 79: Chọn D.
n X n C3H5 OH x n NaOH 3x 3
10
Bảo toàn khối lượng: m X m NaOH m C3H5 OH m muối 3
x 0, 08
AL
n Y n X 0, 08, bảo toàn O:
6n Y 2n O2 2n CO2 n H2O n H2O 4,31
mY mX 0,15 2
FI
n H2
CI
Bảo toàn khối lượng m Y 71, 02
Câu 80: Chọn A.
OF
n P2O5 0,1 Bảo toàn P: + Nếu tạo Na 3 PO 4 0, 2 mol m Na 3PO4 32,8
NH Ơ
+ Nếu tạo NaH 2 PO 4 0, 2 m NaH2 PO4 24
N
+ Nếu tạo Na 2 HPO 4 0, 2 mol m Na 2 HPO4 28, 4
Theo đề 24 27,3 28, 4 Tạo Na 2 HPO 4 a và NaH 2 PO 4 b
a b 0, 2 Và 142a 120b 27,3
a 0,15 và b = 0,05
DẠ Y
KÈ
M
QU
V 350ml .
Y
n NaOH 2a b 0,35
11
KỲ THI THỬ TNTHPT LẦN 2
CỤM CHUYÊN MÔN 01
NĂM HỌC 2020-2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HOÁ HỌC
FI CI A
ĐỀ CHÍNH THỨC
L
SỞ GD, KH&CN BẠC LIÊU
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 209
Họ và tên thí sinh:..........................................................Số báo danh:…………..…
OF
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
ƠN
H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, S = 32, Cl = 35,5, K = 39, Ca = 40, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Ag = 108
Câu 1: Canxi sunfat là thành phần chính của thạch cao. Công thức của canxi sunfat là A. CaSO3.
B. CaCl2.
C. Ca(OH)2.
D. CaSO4.
A. Alanin.
B. Anilin.
NH
Câu 2: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2?
C. Metyl axetat.
D. Tripanmitin.
C. Na.
D. Mg.
Câu 3: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất? A. Cu.
B. Al.
QU Y
Câu 4: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch? A. Na.
B. K.
C. Cu.
D. Ba.
Câu 5: Chất nào sau đây không phản ứng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím? A. Gly-Ala.
B. Ala-Gly-Val.
C. Val-Ala-Gly.
D. Gly-Ala-Gly.
M
Câu 6: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH loãng sinh ra khí H2? A. Al(OH)3.
B. Al.
C. Cu.
D. Fe.
A. KCl.
KÈ
Câu 7: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng có tính cứng tạm thời? B. NaNO3.
C. Na2CO3.
D. HNO3.
Câu 8: Khí X không duy trì sự sống và sự cháy. X ở dạng lỏng dùng để bảo quản máu và các mẫu phẩm sinh học. Khí X là khí nào sau đây?
Y
A. CO.
B. CO2.
C. H2.
D. N2.
DẠ
Câu 9: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe tác dụng được với dung dịch nào sau đây? A. NaCl.
B. Cu(NO3)2.
C. NaOH. 1
D. Mg(NO3)2.
Câu 10: Polime nào sau đây được dùng để sản xuất cao su? B. Poli(metyl metacrylat).
C. Poli(etylen terephtalat).
D. Polibutađien.
L
A. Polietilen.
A. Anđehit axetic.
B. Etilen.
C. Axetilen.
Câu 12: Số nhóm amino (NH2) trong phân tử lysin là A. 1.
B. 4.
C. 2.
C. 6.
Câu 14: Chất nào sau đây là amin bậc hai? A. (CH3)3N.
B. H2N-CH2-NH2.
C. (CH3)2CH-NH2.
ƠN
Câu 15: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Fe.
D. 12.
OF
B. 22.
B. K.
D. Ancol etylic.
D. 3.
Câu 13: Số nguyên tử hiđro trong phân tử saccarozơ là A. 11.
FI CI A
Câu 11: Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 tạo kết tủa màu vàng?
C. Ba.
D. CH3-NH-CH3. D. Al.
Câu 16: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất? B. Ag+.
C. Ca2+.
NH
A. Zn2+.
D. Cu2+.
Câu 17: Thủy phân triolein (C17H33COO)3C3H5) trong dung dịch KOH, thu được muối có công thức là A. C17H33COOK.
B. C17H35COONa.
Câu 18: Tên gọi của este CH3COOCH3 là B. etyl axetat.
QU Y
A. etyl fomat.
C. HCOOK.
D. C17H35COOK.
C. metyl fomat.
D. metyl axetat.
Câu 19: Dung dịch nào sau đây không tác dụng được với Al(OH)3? A. KOH.
B. HCl.
C. NaNO3.
Câu 20: Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học?
M
A. Nhúng thanh Zn vào dung dịch H2SO4 loãng.
B. Để đinh sắt (làm bằng thép cacbon) trong không khí ẩm.
KÈ
C. Nhúng thanh sắt (làm bằng thép cacbon) vào dung dịch H2SO4 loãng. D. Nhúng thanh Zn vào dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 và CuSO4. Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng?
Y
A. Dung dịch valin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
DẠ
B. Dung dịch protein có phản ứng màu biure. C. Saccarozơ bị thủy phân trong môi trường kiềm. D. Glucozơ có tính chất lưỡng tính. 2
D. Ba(OH)2.
Câu 22: Có bao nhiêu tơ bán tổng hợp trong các tơ: capron, tơ tằm, xenlulozơ axetat, visco, nilon-6,6? A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
A. 9,00.
B. 10,68.
C. 12,22.
FI CI A
L
Câu 23: Cho m gam H2NCH(CH3)COOH tác dụng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 15,24 gam muối. Giá trị của m là D. 13,56.
Câu 24: Khi đốt cháy hoàn toàn 8,64 gam hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ cần vừa đủ 0,3 mol O2, thu được CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng nguyên tử cacbon trong X là A. 50,40%.
B. 41,67%.
C. 58,33%.
A. CaCO3.
B. NaHCO3.
C. CaSO4.
OF
Câu 25: Chất nào sau đây là muối axit?
D. 36,30%.
D. (NH4)2SO4.
Câu 26: Hòa tan hết 5,85 gam kim loại R trong dung dịch HCl loãng, thu được 0,09 mol H2. Kim loại R là A. Ca.
B. Zn.
C. Fe.
A. Kim loại Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng. B. Ở nhiệt độ thường, H2 khử được CaO.
ƠN
Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng?
D. Mg.
NH
C. Cho Zn vào dung dịch CuSO4 có xảy ra ăn mòn điện hóa học. D. Kim loại Ag dẫn điện tốt hơn kim loại Cu.
Câu 28: Cho mẩu nhỏ giấy quỳ tím ẩm vào ống nghiệm đựng 3 ml dung dịch X, thấy quỳ tím đổi màu. Chất X không thể là chất nào sau đây? B. Glyxin.
C. Axit axetic.
QU Y
A. Metylamin.
D. Lysin.
Câu 29: Hòa tan hết 6,12 gam Al2O3 thì cần dùng V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là A. 240.
B. 360.
C. 120.
D. 60.
Câu 30: Thủy phân saccarozơ, thu được hai monosaccarit X và Y. Chất X có trong máu người với nồng độ khoảng 0,1%. Phát biểu nào sau đây không đúng?
M
A. X có phản ứng tráng bạc.
B. Trong môi trường kiềm Y chuyển hóa thành X.
KÈ
C. X, Y phản ứng với H2 cho cùng một sản phẩm là sobitol. D. Y làm mất màu nước brom.
Y
Câu 31: Cho 8,88 gam chất chứa nhân thơm X có công thức C2H3COOC6H3(OH)OOCCH3 vào 200 ml KOH 0,9M đun nóng đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được b gam chất rắn khan. Giá trị của b là
DẠ
A. 14,64.
B. 16,08.
C. 17,52.
Câu 32: Cho các phát biểu sau: 3
D. 16,128.
(a) Muối mononatri glutamat được dùng làm bột ngọt. (b) Mỡ động vật và dầu thực vật đều chứa nhiều chất béo.
(e) 1 mol peptit Glu-Ala-Gly tác dụng được tối đa với 3 mol NaOH. Số phát biểu đúng là A. 4.
B. 3.
C. 2.
FI CI A
(d) Đề rửa sạch anilin bám trong ống nghiệm ta dùng dung dịch HCl loãng.
L
(c) Saccarozơ dễ bị thủy phân trong môi trường axit hoặc bazơ.
D. 5.
Câu 33: Cho các thực nghiệm sau:
(b) Nhỏ từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2. (c) Đun nóng nước có tính cứng tạm thời.
OF
(a) Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch hỗn hợp KHCO3 và CaCl2.
ƠN
(d) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch KAl(SO4)2.12H2O. (e) Sục khí CO2 dư vào nước vôi trong.
Số thực nghiệm thu được kết tủa sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn là B. 3.
C. 4.
NH
A. 2.
D. 5.
Câu 34: Hòa tan hoàn toàn 14,52 gam hỗn hợp X gồm NaHCO3, KHCO3 và MgCO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối KCl. Giá trị của m là A. 16,39.
B. 8,94.
C. 11,92.
D. 11,175.
QU Y
Câu 35: Tiến hành thí nghiệm thử tính chất của xenlulozơ theo các bước sau: Bước 1: Cho lần lượt 4 ml HNO3, 8 ml H2SO4 đặc vào cốc thủy tinh, lắc đều và làm lạnh. Bước 2: Thêm tiếp vào cốc một nhúm bông. Đặt cốc chứa hỗn hợp phản ứng vào nồi nước nóng (khoảng 60 70°C) khuấy nhẹ trong 5 phút. Bước 3: Lọc lấy chất rắn rửa sạch bằng nước, ép khô bằng giấy lọc sau đó sấy khô (tránh lửa).
M
Nhận định nào say đây đúng?
A. Sau bước 3, sản phẩm thu được có màu vàng.
KÈ
B. Có thể thay thế nhúm bông bằng hồ tinh bột. C. Sau bước 3, lấy sản phẩm thu được đốt cháy thấy có khói trắng xuất hiện. D. Thí nghiệm trên chứng minh trong phân tử xenlulozơ, có 3 nhóm -OH tự do.
DẠ
Y
Câu 36: Hòa tan hoàn toàn 17,94 gam hỗn hợp X gồm Al, Al2O3 và Al(NO3)3 trong dung dịch chứa a mol H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,06 mol khí N2O sản phẩm khử duy nhất và dung dịch chỉ chứa một muối của kim loại. Giá trị của a là A. 0,45.
B. 0,36.
C. 0,48. 4
D. 0,42.
B. 9,74.
C. 4,87.
D. 8,34.
FI CI A
A. 7,63.
L
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit X bằng một lượng oxi vừa đủ, cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 25,5 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được giảm 9,87 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Mặt khác, khi thủy phân hoàn toàn 8,06 gam X trong dung dịch NaOH (dư) đun nóng, thu được dung dịch chứa a gam muối. Giá trị của a là
Câu 38: Hỗn hợp M gồm 3 este đơn chức X, Y, Z (MX < MY < MZ và số mol của Y bé hơn số mol X) tạo thành từ cùng một axit cacboxylic (phân tử chỉ có nhóm -COOH) và ba ancol no (số nguyên tử C trong phân tử mỗi ancol nhỏ hơn 4). Thủy phân hoàn toàn 34,8 gam M bằng 490 ml dung dịch NaOH 1M (dư 40% so với lượng phản ứng). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 38,5 gam chất rắn khan. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 34,8 gam M thì thu được CO2 và 23,4 gam H2O. Thành phần phần trăm theo khối lượng Y trong M là A. 43,10%.
B. 34,01%.
C. 24,12%.
D. 32,18%.
OF
Câu 39: Hỗn hợp E chứa hai hợp chất hữu cơ gồm chất X (C2H7O3N) và chất Y (CH6O3N2). Đun nóng 18,68 gam E với 400 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 4,48 lít (đktc) một khí duy nhất có khả năng làm quì tím ẩm hóa xanh và hỗn hợp X gồm các hợp chất vô cơ. Nung nóng Z đến khối lượng không đổi, thu được m gam rắn khan. Giá trị m là B. 24,14.
C. 27,22.
D. 21,44.
ƠN
A. 22,72.
Câu 40: Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H6O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc. X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi đun Y với H2SO4 đặc ở 170°C không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng? B. Chất X có mạch cacbon phân nhánh.
NH
A. Chất Z không tham gia phản ứng tráng bạc.
C. Chất Y có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic.
QU Y
D. Phân từ chất Z có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi. ---------------- HẾT -----------------
BẢNG ĐÁP ÁN
2-B
3-A
4-C
5-A
6-B
7-C
8-D
9-B
10-D
11-C
12-C
13-B
14-D
15-C
16-B
17-A
18-D
19-C
20-A
21-B
22-B
23-B
24-B
25-B
26-B
27-B
28-B
29-C
30-D
31-D
32-B
34-B
35-A
36-A
37-D
38-D
39-D
40-A
KÈ
M
1-D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Y
33-B
Câu 24: Chọn B.
DẠ
Quy đổi X thành C và H 2 O. 5
n C n O2 0,3 0,3.12 41, 67% 8, 64
L
%C
FI CI A
Câu 29: Chọn C.
Al2 O3 2NaOH 2NaAlO 2 H 2 O
n Al2O3 0, 06 n NaOH 0,12 V 120ml Câu 31: Chọn D.
OF
C2 H 3COOC6 H 3 OH OOCCH 3 5KOH CH 3COOK C2 H 3COOK C6 H 3 OK 3 3H 2 O.
n X 0, 04; n KOH 0,18 X còn dư, KOH hết. n X phản ứng = 0,036 và n H2O 0,108
ƠN
Bảo toàn khối lượng:
m X phản ứng + m KOH m rắn + m H2O m rắn = 16,128 gam.
NH
Câu 32: Chọn B. (a) Đúng (b) Đúng
QU Y
(c) Sai, saccarozơ không bị thủy phân trong bazơ.
(d) Đúng, do tạo muối C6 H 5 NH 3Cl tan tốt, dễ bị rửa trôi. (e) Sai, Glu-Ala-Gly + 4NaOH. Câu 33: Chọn B.
(a) OH HCO3 Ca 2 CaCO3 H 2 O
M
b) H+ dư + AlO 2 Al3 H 2 O
KÈ
(c) M HCO3 2 MCO3 CO 2 H 2 O (M là Mg, Ca) (d) KAl SO 4 2 .12H 2 O Ba OH 2 dư KOH Ba AlO 2 2 BaSO 4 H 2 O
Y
(e) CO2 dư Ca OH 2 Ca HCO3 2 .
DẠ
Câu 34: Chọn B.
Đặt n NaHCO3 n MgCO3 a và n KHCO3 b 6
m X 84a 100b 14,52
n CO2 a b 0,15
L
a 0, 03; b 0,12
FI CI A
n KCl b 0,12 m KCl 8,94 gam. Câu 35: Chọn A. A. Đúng
C. Sai, đây là thuốc súng không khói. D. Sai, phân tử xenlulozơ có rất nhiều OH (mỗi mặt xích có 3OH). Câu 36: Chọn A.
ƠN
Bảo toàn N n Al NO3 0, 04 3
Bảo toàn electron n Al 0,16
NH
n Al2O3 0, 05 Bảo toàn Al n Al2 SO4 0,15 3
n H2SO4 0, 45
QU Y
Câu 37: Chọn D.
n CO2 0, 255
m m CO2 m H2O m CaCO3 9,87 n H2O 0, 245
M
Bảo toàn khối lượng n O2 0,3625
Y
M X 806
KÈ
Bảo toàn O: 6n X 2n O2 2n CO2 n H2O
n X 0, 005
Trong phản ứng xà phòng hóa:
n X 0,1 n NaOH 0, 03 và n C3H5 OH 0, 01
DẠ
OF
B. Sai, hồ tinh bột không chứa xenlulozơ.
3
7
Bảo toàn khối lượng m muối = 8,34. Câu 38: Chọn D.
L
n NaOH 0, 49 n NaOH pư 0,35 và n NaOH dư = 0,14
FI CI A
M là RCOONa (0,35 mol)
Chất rắn gồm RCOONa (0,35) và NaOH dư (0,14). Khối lượng chất rắn là 38,5 gam R 27 CH 2 CH
Trong este M có:
n O 0, 7 & n H 2n H2O 2, 6
OF
n C 1, 75 Gọi k là độ không no trung bình: n H2O n CO2
k
1 k
ƠN
nM
16 Phải có chất có k 2 Có este vòng. 7
NH
TH1: X: XH 2 CH COOCH 3 a Y: CH 2 CH COOC2 H 5 b
n M a b c 0,35 n M 86a 100b 112c 34,8
n H2O 3a 4b 4c 1,3
QU Y
Z: CH 2 CH COOC3 H 5 c (Xiclopropyl acrylat)
M
a 0,1 và b 0,15 và c = 0,1
KÈ
Loại vì b a . TH2:
X: CH 2 CH COOCH 3 a
Y
Y: CH 2 CH COOC3 H 5 b
DẠ
Z: CH 2 CH COOC3 H 7 c
n M a b c 0,35 8
m M 86a 112b 114c 34,8
n H2O 3a 4b 5c 1,3
L
a 0,175 và b 0,1 và c 0, 075
FI CI A
Thỏa mãn vì a b
%Y 32,18%. Câu 39: Chọn D. X là CH 3 NH 3 HCO3 x mol và Y là CH 3 NH 3 NO3 y mol
OF
m E 93x 94y 18, 68
n CH3 NH2 x y 0, 2
n NaOH dư 0, 4 2x y 0, 08 Z gồm Na 2 CO3 0,12 , NaNO3 0, 08 và NaOH dư (0,08)
ƠN
x 0,12 và y = 0,08
NH
Nung Z thu được Na 2 CO3 0,12 , NaNO 2 0, 08 và NaOH dư (0,08) m rắn = 21,44.
Câu 40: Chọn A.
Phân tử X có k 4 , gồm 2 pi trong chức este và 2 pi trong gốc. Chất X thỏa mãn là:
QU Y
CH 3 OOC C C COO CH 3
Y là CH3OH và Z là C2 COOH 2
DẠ
Y
KÈ
M
Nhận xét đúng: Chất Z không tham gia phản ứng tráng bạc.
9
SỞ GD&ĐT LẠNG SƠN
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
------------------
NĂM HỌC 2020 – 2021
ĐỀ CHÍNH THỨC
AL
Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề)
CI
------------------------------------
Số báo danh: ..............................................................................
OF FI
Họ và tên học sinh: ....................................................................
Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.
Câu 41. Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl? B. Alanin
C. Metylamin
ƠN
A. Anilin
Câu 42. Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. NaOH
B. MgCl2
C. HNO3
D. Phenol
D. HClO
NH
Câu 43. Hòa tan hoàn toàn 8,66 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe2O3 và Fe(NO3)2 bằng dung dịch chứa hỗn hợp gồm 0,52 mol HCl và 0,04 mol HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch Y và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và H2 có tỉ khối hơi đối với H2 là 10,8. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch AgNO3 thu được m gam kết tủa và dung dịch T. Cho dung dịch T tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa nung đến đến khối lượng không đổi thu được 10,4 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? B. 81
C. 79
Y
A. 75
D. 64
QU
Câu 44. Anilin (C6H5NH2) phản ứng được với dung dịch chất nào sau đây? A. NaOH
B. Br2
C. NaCl
D. Ca(OH)2
C. axit fomic
D. etylenglicol
Câu 45. Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A. etyl axetat
B. vinyl axetat
M
Câu 46. Đun nóng axit acrylic với ancol metylic có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác, thu được este có công thức cấu tạo thu gọn là
KÈ
A. CH2=CHCOOC2H5
B. CH3COOCH=CH2
C. CH2=CHCOOCH3
D. C2H5COOCH3
Câu 47. Glucozơ lên men thành ancol etylic theo phản ứng sau: C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2. Để thu được 92 gam C2H5OH cần dùng m gam glucozơ. Biết hiệu suất của quá trình lên men là 60%. Giá trị của m là A. 300.
B. 360.
C. 108.
D. 270.
DẠ Y
Câu 48. Chất nào sau đây thuộc loại este không no, đơn chức, mạch hở? A. CH3COOC2H5
B. CH3COOCH=CH2
C. CH3COOCH3
D. (HCOO)2C2H4
Câu 49. Trùng hợp 5,6 lít C2H4 (đktc), nếu hiệu suất phản ứng là 90% thì khối lượng polime thu được là A. 4,3 gam
B. 6,3 gam
C. 5,3 gam
Câu 50. Etyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là 1
D. 7,3 gam
A. CH3COOC2H5
B. HCOOC2H5
C. CH3CH2COOCH3
D. CH3COOCH3
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 52. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Saccarozơ
B. Xenlulozơ
C. Tinh bột
A. Polietilen
B. Amilopectin
D. Glucozơ
OF FI
Câu 53. Polime nào sau đây là polime thiên nhiên
CI
A. 4
AL
Câu 51. Cho các polime: poli (vinyl clorua), xenlulozơ, policaproamin, polistiren, xenlulozơ triaxetat, nilon6,6. Số polime tổng hợp là
C. Nilon-6
D. Cao su buna
Câu 54. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Fe
B. Cu
C. Mg
D. Ag
ƠN
Câu 55. Tại nhiệt độ thường, triolein là chất béo ở trạng thái lỏng, có nhiều trong dầu thực vật. Công thức cấu tạo thu gọn của triolein là A. (C17H31COO)3C3H5
B. (C17H35COO)3C3H5
C. (C15H31COO)3C3H5
D. (C17H33COO)3C3H5
A. K
B. Ca
NH
Câu 56. Điện phân nóng chảy muối clorua của một kim loại M thu được 4,6 gam kim loại ở catot và 2,24 lít khí clo (đktc) ở anot. Kim loại M là C. Na
D. Ba
Câu 57. Polipropilen (PP) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? A. CH2=CHCl
B. CH3-CH3
C. CH2=CH2
D. CH2=CH-CH3
QU
Y
Câu 58. Cho 1,5 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 1,68 lít khí H2 (đktc). Khối lượng Mg trong X là A. 0,48 gam
B. 0,60 gam
C. 0,90 gam
D. 0,42 gam
M
Câu 59. Hỗn hợp X gồm các chất Y (C5H14N2O4) và chất Z (C4H8N2O3); trong đó Y là muối của axit đa chức, Z là đipeptit mạch hở. Cho 21,5 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,1 mol hỗn hợp khí đều làm xanh quỳ tím ẩm, tỉ khối của mỗi khí so với không khí đều lớn hơn 1. Mặt khác 21,5 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư đun nóng thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là A. 32,45.
B. 28,80.
C. 37,90.
D. 34,25.
A. 14,70
KÈ
Câu 60. Este X có công thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 10,5 gam X trong dung dịch KOH vừa đủ đến khi phan ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là B. 14,35
C. 11,90
D. 17,15
DẠ Y
Câu 61. Khí X sinh ra trong quá trình đốt nhiên liệu hóa thạch, rất độc và gây ô nhiễm môi trường. Khí X là A. NH3
B. N2
C. CO
D. H2
Câu 62. Protein phản ứng với Cu(OH)2/OH+ tạo sản phẩm có màu đặc trung là A. màu xanh lam
B. màu vàng
C. màu da cam
Câu 63. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng? 2
D. màu tím
A. Zn
B. Hg
C. Ag
D. Cu
Câu 64. Cho các phát biểu sau:
(b) Dầu thực vật và dầu nhớt bôi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo. (c) Cao su sau khi được lưu hóa có tính đàn hồi và chịu nhiệt tốt hơn.
AL
(a) Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh.
CI
(d) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hòa) xảy ra hiện tượng đông tụ protein.
(g) Để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bôi vôi tôi vào vết đốt. Số phát biểu đúng là A. 3
B. 5
C. 6
OF FI
(e) Thành phần chính của bông nõn là xenlulozơ.
D. 4
A. 20,60
ƠN
Câu 65. Este X hai chức, mạch hở, tạo bởi một ancol no với hai axit cacboxylic no, đơn chức. Este Y ba chức, mạch hở, tạo bởi glyxerol với một axit cacboxylic không no, đơn chức (phân tử có hai liên kết pi). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X và Y cần vừa đủ 0,5 mol O2 thu được 0,45 mol CO2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,16 mol E cần vừa đủ 210 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và hỗn hợp ba muối, trong đó tổng khối lượng muối của hai axit no là a gam. Giá trị của a là B. 12,36
C. 10,68
D. 13,20
A. Fe
NH
Câu 66. Cho dãy các kim loại Al, Ag, Fe và Cu. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là B. Ag
C. Cu
D. Al
Câu 67. Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và một lượng chất rắn không tan. Muối trong dung dịch X bao gồm B. FeCl3
C. CuCl2, FeCl2
D. FeCl2, FeCl3
Y
A. FeCl2
QU
Câu 68. Thí nghiệm nào sau đây xảy ra phản ứng? A. Cho kim loại Hg vào dung dịch HCl
B. Cho kim loại Cu vào dung dịch FeSO4
C. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3
D. Cho kim loại Ag vào dung dịch Fe2(SO4)3
M
Câu 69. Nghiền nhỏ 1 gam CH3COONa cùng với 2 gam vôi tôi xút (CaO và NaOH) rồi cho vào đáy ống nghiệm. Đun nóng đều ống nghiệm, sau đó đun tập trung phần có chứa hỗn hợp phản ứng. hidrocacbon sinh ra trong thí nghiệm trên là A. axetilen
B. etan
C. etilen
D. metan
C. 9
D. 5
A. 7
KÈ
Câu 70. Số lượng nguyên tử H trong glyxin là B. 3
Câu 71. Tiến hành các thí nghiệm sau
DẠ Y
(a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3 (b) Cắt miếng sắt tây (sắt tráng thiếc), để trong không khí ẩm (c) Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4 (d) Quấn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào cốc nước muối Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa học là 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
B. 74.
C. 146.
D. 88.
CI
A. 160.
AL
Câu 72. Đốt cháy hoàn toàn 6,46 gam hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X, Y, Z (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol; MX < MY < MZ < 248) cần vừa đủ 0,235 mol O2, thu được 5,376 lít khí CO2. Cho 6,46 gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với lượng phản ứng) rồi chưng cất dung dịch, thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và hỗn hợp chất rắn khan T. Đốt cháy hoàn toàn T, thu được Na2CO3, CO2 và 0,18 gam H2O. Phân tử khối của Z là Câu 73. Phát biểu nào sau đây sai?
B. Xà phòng hóa chất béo luôn thu được glixerol
C. Thủy phân etyl axetat thu được ancol etylic
D. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc
OF FI
A. Triolein không phản ứng được với nước brom
Câu 74. Tiến hành thí nghiệm xà phòng hoá chất béo:
Bước 1: Cho vào bát sử nhỏ khoảng 2 ml dầu dừa và 6 ml NaOH 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, tiếp tục khuấy đều bằng đũa thuỷ tỉnh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng thêm nước cất để giữ thể tích hỗn hợp không đổi, rồi để nguội hỗn hợp.
ƠN
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 7 – 10 ml dung dịch NaCl bão hoà nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội hỗn hợp Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 3 thấy có chất rắn nổi lên là muối của axit béo.
NH
(b) Thêm dung dịch NaCl nóng để làm tăng hiệu suất phản ứng.
(c) Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khô thì phản ứng thuỷ phân không xảy (d) Trong thí nghiệm này có thể thay dầu dừa bằng dầu nhờn bôi trơn máy.
A. 3.
B. 1.
C. 2.
Y
Số phát biểu đúng là
D. 4.
QU
Câu 75. Cho 0,1 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 11,1 gam muối. X là A. Alanin.
B. Lysin
C. Glyxin
D. Valin
Câu 76. Cho các phát biểu sua về cacbohidrat
M
(a) Fructozơ là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước (c) Trong dung dịch, glucozơ hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam
KÈ
(d) Saccarozơ có công thức phân tử là C12H22O11 (e) Glucozơ và fructozơ không phải là đồng phân của nhau Số phát biểu đúng là
DẠ Y
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Câu 77. Cho 24 gam hỗn hợp gồm axit axetic và propan-1-ol phản ứng hết với Na dư, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 3,36
B. 7,84
C. 6,72
D. 4,48
Câu 78. Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là 4
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 79. Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch không phân nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi trường axit, thu được glucozơ. Tên gọi của X là B. amilopectin
C. xenlulozơ
D. saccarozơ
AL
A. fructozơ
A. C3H9N
B. C3H7N
CI
Câu 80. Đốt cháy hoàn toàn 5,9 gam một amin no, đơn chức, mạch hở X thu được 6,72 lít CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là C. C2H5N
D. C2H7N
41-B
42-D
43-A
44-B
45-B
46-C
47-A
48-B
49-B
50-A
51-A
52-A
53-B
54-C
55-D
56-C
57-D
58-B
59-D
60-A
61-C
62-D
63-B
64-B
65-B
66-D
67-C
68-C
69-D
70-D
71-C
72-C
73-A
74-C
75-A
ƠN
BẢNG ĐÁP ÁN
OF FI
---------------- HẾT -----------------
76-C
78-A
79-C
80-A
77-D
Câu 43: Chọn A. Hỗn hợp khí gồm NO (0,07) và H2 (0,03)
NH
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
QU
m X 24a 232b 180c 17,32 1
Y
Đặt a, b, c là số mol Mg, Fe3O 4 , Fe NO3 2 . Đặt x là số mol NH 4
n H 1,12 0, 07.4 0, 03.2 2.4b 10x 2 Bảo toàn N: 0, 08 2c x 0, 07 3
160 3b c 40a 20,8 4 2
a 0, 4 b 0, 01
KÈ
giải hệ trên được:
M
m rắn
DẠ Y
c 0, 03
x 0, 07
Trong dung dịch Y: đặt u, v là số mol Fe 2 & Fe3 Bảo toàn Fe: u v 3b c 0, 06 5
Bảo toàn điện tích: 2u 3v 0, 4.2 0, 07.1 1, 04 u 0, 01& v 0, 05
AL
n AgCl n Cl 1, 04 & n Ag n Fe2 0, 01
m 150,32.
CI
Câu 47: Chọn A. n C2 H5OH 2
OF FI
C6 H12 O6 2C2 H 5OH 2CO 2 1........................2 m C6 H12O6
180.1 300 gam. 60%
Câu 58: Chọn B.
ƠN
n Al a và n Mg b m X 27a 24b 1,5
a
NH
n H2 1,5a b 0, 075
1 và b = 0,025 30
m Mg 24b 0, 6 gam.
Y
Câu 59: Chọn D.
QU
Z là Gly-G;y, không tạo khí với NaOH, vậy hỗn hợp khí đều tạo ra từ Y. M khí > 29 nên không có NH3. Vậy Y là:
CH 3 NH 3 OOC COO NH 3 C2 H 5
M
n khí 0,1 n CH3 NH2 n C2 H5 NH2 0, 05
n Z 0,1
KÈ
n Y 0, 05
CH 3 NH 3 OOC COO NH 3 C2 H 5 2HCl HOOC COOH CH 3 NH 3Cl C2 H 5 NH 3Cl
DẠ Y
Gly Gly H 2 O 2HCl 2GlyHCl
m hữu cơ m X m H2O m HCl 34, 25 gam.
Câu 60: Chọn A.
X là HCOOCH3 (0,175) 6
n HCOOK 0,175 m HCOOK 14, 70 gam.
(a) Đúng, mùi tanh do amin nên dùng giấm CH 3COOH sẽ giảm mùi tanh. (b) Sai, dầu thực vật là chất béo, dầu bôi trơn máy là hiđrocacbon.
CI
(c) Đúng (d) Đúng
OF FI
(e) Đúng
(g) Đúng, nọc độc của kiến có HCOOH, dùng vôi tôi Ca(OH)2 sẽ hạn chế độc tính. Câu 65: Chọn B. Trong 0,16 mol E chứa x mol X và y mol Y
n E x y 0,16
ƠN
n NaOH 2x 3y 0, 42
nX : nY 3 : 5
NH
x 0, 06 và y = 0,1
Trong m gam E chứa X (3e mol) và Y (5e mol).
X C3 H 6 OH 2 2HCOOH ? CH 2 2H 2 O
C3 H 6 OH 2 : 3e C3 H 5 OH 3 : 5e
M
HCOOH : 21e
QU
Quy đổi m gam E thành:
Y
Y C3 H 5 OH 3HCOOH ? CH 2 3H 2 O 3H 2
KÈ
CH 2 : u H 2 O : 21e
AL
Câu 64: Chọn B.
n O2 4.3e 3,5.5e 0,5.21e 1,5u 0,5.15e 0,5
DẠ Y
n CO2 3.3e 3.5e 21e u 0, 45
e 0, 005 và u = 0,225
n muối no = 6e = 0,03 n muối không no = 15e = 0,075 7
Muối no và muối không no có tương ứng k và g nhóm CH2. n CH2 0, 03k 0, 075g 0, 225
AL
2k 5g 15
Do k 1 và g 2 nên k 2,5 và g = 2 là nghiệm duy nhất.
CI
Vậy muối no gồm HCOONa (0,03), CH2 0, 03k 0, 075
m muối no = 3,09
OF FI
Tỉ lệ: 8e mol E 3, 09 gam muối no 0,16 mol E a gam muối no a 12,36 .
Câu 67: Chọn C.
ƠN
HCl dư nên Fe 2 O3 tan hết. Chất rắn không tan là Cu dư.
Fe 2 O3 HCl FeCl3 H 2 O Cu FeCl3 CuCl2 FeCl2
NH
Muối trong X là FeCl2 , CuCl2 . Câu 69: Chọn D.
Hiđrocacbon sinh ra là CH4 (metan).
QU
Câu 71: Chọn C.
Y
CH 3COONa NaOH CH 4 Na 2 CO3
Các thí nghiệm chỉ xảy ra ăn mòn hóa học (Không có sự xuất hiện của 2 điện cực): (a) Cu 2FeCl3 CuCl2 2FeCl2
KÈ
(b) Fe ,Sn
M
Các trường hợp còn lại đều là ăn mòn điện hóa:
(c) Zn , Cu (d) Fe , Cu
DẠ Y
Câu 72: Chọn C. n CO2 0, 24
Bảo toàn khối lượng n H2O 0,19
8
n O E
m E mC m H 0, 2 16
Đốt T (muối + NaOH dư) n H2O 0, 01
n NaOH du nên các muối đều không còn H. 2
CI
Các muối đều 2 chức Các ancol đều đơn chức. Muối no, 2 chức, không có H duy nhất là (COONa)2
OF FI
E NaOH 0.12 T Ancol Bảo toàn H n H ancol 0, 48
n Ancol n NaOH phản ứng = 0,1
0, 48 4,8 Ancol gồm CH3OJH (0,06) và C2H5OH (0,04) 0,1
ƠN
Số H ancol
X là COOCH 3 2 Y là CH 3OOC COOC2 H 5
NH
Z là COOC2 H 5 2 M Z 146 Câu 74: Chọn C. (a) Đúng
Y
(b) Sai, thêm NaCl bão hòa để tách xà phòng do xà phòng không tan trong nước muối.
QU
(c) Đúng, phản ứng thủy phân nên cầm phải có mặt H 2 O. (d) Sai, dầu bôi máy là hiđrocacbon.
n muối n X 0,1
KÈ
M muối = 111
M
Câu 75: Chọn A.
AL
n NaOH phản ứng = 0,1 và n NaOH dư = 0,02
Muối là AlaNa
X là Ala C3 H 7 NO 2
DẠ Y
Câu 77: Chọn D.
Axit axetic và propan-1-ol có cùng M = 60 nên n hỗn hợp = 0,4 n H2 0, 2 V 4, 48 lít
Câu 79: Chọn C.
9
X là xenlulozơ. Câu 80: Chọn A.
5,9x 0,3
CI
M X 14x 17
AL
0,3 n CO2 0,3 X dạng C x H 2x 3 N mol x
x 3
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
NH
ƠN
OF FI
X là C3 H 9 N
10
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA LẦN 2 BÀI THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
MÔN THI: HÓA HỌC
Năm học: 2020- 2021
CI
Thời gian làm bài: 50 phút;
AL
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH
Mã đề thi 201
OF
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
FI
(Không kể thời gian phát đề)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................
A. 6
B. 12
C. 11
N
Câu 1: X là chất rắn ở điều kiện thường, X có nhiều trong các bộ phận của cây, nhiều nhất trong nho chín. X được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người ốm. Số nguyên tử H trong X là: D. 22
A. Đen.
B. Đỏ
NH Ơ
Câu 2: Trong môi trường kiềm, lòng trắng trứng tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu C. Vàng.
D. Tím.
Câu 3: Phản ứng chuyển hóa dầu thực vật thành bơ nhân tạo là phản ứng nào sau đây? A. Oxi hóa.
B. Xà phòng hóa.
C. Đề hidro hóa.
D. Hidro hóa.
C. Cr.
D. Hg.
Câu 4: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy lớn nhất là: B. W.
Y
A. Os.
QU
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 17,64 gam một triglixerit X bằng O2 dư thu được 25,536 lít CO2(đktc) và 18,36 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,01 mol X bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 3,06 gam natri stearat và m gam muối natri của một axit béo Y. Giá trị của m là A. 5,56
B. 6,04
C. 6,12
D. 3,06
Câu 6: Số đồng phân este C4H8O2 tham gia phản ứng tráng gương là: B. 2.
M
A. 1.
C. 3.
D. 4.
C. Fe3+
D. Ag+.
Câu 7: Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất là: B. Fe2+
KÈ
A. K+
Câu 8: Cho 13,04 gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại Fe và Zn vào 120 ml dung dịch CuSO4 1,5M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được 13,76 gam chất rắn không tan. Thành phần % số mol của Zn trong hỗn hợp X là:
DẠ Y
A. 36,36%
B. 48,15%
C. 39,88%
D. 44,44%
Câu 9: Polime trong dãy nào sau đây đều thuộc loại tơ nhân tạo? A. Tơ tằm và tơ visco.
B. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
C. Tơ nilon-6,6 và tơ nilon-6.
D. Tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.
1
Câu 10: Hai hidrocacbon mạch hở X và Y (24 < MX < MY < 56) đều tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 theo tỉ lệ mol 1: 2. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X và Y thu được 13,2 gam CO2. Cho m gam hỗn hợp E tác dụng với dung dịch Br2 dư, thì số mol Br2 tối đa tham gia phản ứng là: B. 0,300 mol.
C. 0,450 mol.
D. 0,150 mol.
AL
A. 0,225 mol
Câu 11: Thủy phân etyl axetat thu được ancol nào sau đây? B. CH3OH
C. C2H5OH
D. CH3CH(OH)CH3.
CI
A. CH3CH2CH2OH
FI
Câu 12: Cho hỗn hợp Z gồm peptit mạch hở X và amino axit Y (MX > 4MY) với tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1. Cho m gam Z tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch T chứa (m + 12,24) gam hỗn hợp muối natri của glyxin và alanin. Dung dịch T phản ứng tối đa với 360 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch chứa 63,72 gam hỗn hợp muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Kết luận nào sau đây đúng ? A. Tỉ lệ số gốc Gly : Ala trong phân tử X là 3 : 2. B. Số liên kết peptit trong phân tử X là 5.
OF
C. Phần trăm khối lượng nitơ trong Y là 15,73%. D. Phần trăm khối lượng nitơ trong X là 20,29%.
B. 83.
C. 96.
NH Ơ
A. 75.
N
Câu 13: Cho hỗn hợp E gồm 0,2 mol chất hữu cơ mạch hở X (C6H13O4N) và 0,3 mol este Y (C4H6O4) hai chức tác dụng hết với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng. Kết thúc phản ứng, cô cạn dung dịch, thu được hỗn hợp Z gồm hai ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và a gam hỗn hợp ba muối khan (đều có cùng số cacbon trong phân tử, trong đó có một muối của aminoaxit). Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sua đây?
Câu 14: Cho các phát biểu sau:
D. 88.
(1) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol. (2) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom.
(3) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
Y
(4) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH. (5) Dung dịch Glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.
QU
(6) Anilin là chất lỏng, không màu, ít tan trong nước, nặng hơn nước. Để lâu trong không khí, anilin có nhuốm màu đen vì bị oxi hoá; (7) Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền tốt hơn cao su thiên nhiên;
Số phát biểu đúng là:
B. 7
KÈ
A. 6
M
(8) Toluen và stiren đều làm mất màu dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường.
C. 4
D. 5
Câu 15: Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất 75%, hấp thụ toàn bộ khí CO2 sinh ra vào dung dịch chứa 0,03 mol Ba(OH)2, thu được kết tủa và dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH vào X, đến khi kết tủa lớn nhất thì cần ít nhất 6 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
DẠ Y
A. 4,536.
B. 4,212.
C. 3,888.
D. 3,564.
Câu 16: Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phòng kín để sưởi ấm gây ngộ độc khí có thể dẫn tới tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí nào sau đây? A. O3.
B. N2.
C. H2.
D. CO.
C. NH2CH2COOH.
D. NaHCO3
Câu 17: Chất làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là: A. H2SO4.
B. CH3NH2.
2
Câu 18: Cho 0,15 mol tripeptit Glu – Ala- Gly vào dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là: A. 59,85.
B. 69,45
C. 62,55
D. 56,55
C. Tính oxi hóa.
D. Tính axit.
A. Tính bazơ.
B. Tính khử.
AL
Câu 19: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là:
B. 46%.
C. 58%.
D. 48%.
OF
A. 54%.
FI
CI
Câu 20: Cho 27,04 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,88 mol HCl và 0,04 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y (không chứa ion NH4+) và 0,12 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và N2O. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Y, thấy thoát ra 0,02 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được 133,84 gam kết tủa. Biết tỉ lệ mol của FeO, Fe3O4, Fe2O3 trong X lần lượt là 3 : 2 : 1. Phần trăm số mol của Fe có trong hỗn hợp ban đầu gần nhất với
Câu 21: Este vinyl axetat có công thức là:
B. CH3COOCH = CH2.
C. CH2 = CH- COOCH3.
D. CH2=CH-COOCH=CH2.
Câu 22: Cho các sơ đồ phản ứng: (2) F + NaOH → X + Z;
NH Ơ
(1) E + NaOH → X + Y;
N
A. HCOOCH = CH2.
(3) Y + HCl → T + NaCl
Biết E, F đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa nhóm chức este (được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol) và trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi; E và Z có cùng số nguyên tử cacbon; ME < MF < 175.Cho các phát biểu sau: (a) Nhiệt độ sôi của E thấp hơn nhiệt độ sôi của CH3COOH (b) Có hai công thức cấu tạo của F thỏa mãn sơ đồ trên.
Y
(c) Hai chất E và T có cùng công thức đơn giản nhất
QU
(d) Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được Na2CO3, CO2 và H2O. (e) Từ X điều chế trực tiếp được CH3COOH. Số phát biểu không đúng là: A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
M
Câu 23: Thí nghiệm xác định định tính nguyên tố cacbon và hidro trong phân tử saccarozơ được tiến hành theo các bước sau:
KÈ
- Bước 1: Trộn đều khoảng 0,2 gam saccarozơ với 1 đến 2 gam đồng (II) oxit, sau đó cho hỗn hợp vào ống nghiệm khô (ống số 1) rồi thêm tiếp khoảng 1 gam đồng (II) oxit để phủ kín hỗn hợp. Nhồi một nhúm bông có rắc bột CuSO4 khan vào phần trên ống số 1, rồi nút bằng nút cao su có ống dẫn khí.
DẠ Y
- Bước 2: Lắp ống số 1 lên giá thí nghiệm, rồi nhúng ống dẫn khí vào dung dịch Ca(OH)2 đựng trong ống nghiệm (ống số 2) - Bước 3: Dùng đèn cồn đun nóng ống số 1 (lúc đầu đun nhẹ, sau đó đun tập trung vào phần có hỗn hợp phản ứng) Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 3, màu trắng của CuSO4 khan chuyển thành màu xanh CuSO4.5H2O. (b) Thí nghiệm trên còn được dùng để xác định định tính nguyên tố oxi trong phân tử saccarozơ. 3
(c) Dung dịch Ca(OH)2 được dùng để nhận biết CO2 sinh ra trong thí nghiệm trên. (d) Ở bước 2, lắp ống số 1 sau cho miệng ống hướng lên.
AL
(e) Kết thúc thí nghiệm: tắt đèn cồn, để ống số 1 nguội hẳn rồi mới đưa ống dẫn khí ra khỏi dung dịch trong ống số 2.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
CI
Số phát biểu không đúng là :
Câu 24: Cho dãy các chất sau: metanal, etanol, etylen glicol, glixerol, axit axetic, pentan-1,3-điol. Số chất trong dãy hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là B. 4.
C. 3.
D. 2.
FI
A. 5.
Câu 25: Để khử hoàn toàn 14,4 gam Fe2O3 thành Fe cần V lit khí CO ( đktc). Giá trị của V là: B. 2,016 lit
C. 6.048 lit.
Câu 26: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra?
D. 4,032 lit .
OF
A. 0,672 lit.
B. Cho Al vào dung dịch H2SO4 loãng.
C. Hòa tan CaCO3 trong dung dịch HCl dư.
D. Cho Cu vào dung dịch FeCl3.
N
A. Cho Al vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.
A. 3,2gam.
NH Ơ
Câu 27: Cho một thanh sắt vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, lấy thanh sắt ra rửa sạch, lau khô, rồi cân lại thấy khối lượng thanh sắt tăng 0,8 gam. Khối lượng Cu sinh ra sau phản ứng là: B. 6,4gam.
C. 5,6gam.
D. 0,8gam.
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn11,84 gam một este X thu được 10,752 lit khí CO2 (đktc) và 8,64g nước. Mặt khác, cho X tác dụng 112 gam dung dịch KOH 10%, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 17,92 gam chất rắn khan và ancol Y. % khối lượng Cacbon trong Y là: A. 48,65%
B. 52,17%
C. 24,49%.
D. 37,50%.
Y
Câu 29: Kim loại Cu không được điều chế theo cách nào sau đây?
QU
A. Nhiệt luyện. C. Điện phân nóng chảy.
B. Thủy luyện. D. Điện phân dung dịch.
Câu 30: Kim loại nào sau đây tác dụng nước ở điều kiện thường? A. K.
B. Cu.
C. Fe.
D. Ag.
B. 25,56
KÈ
A. 27,56
M
Câu 31: Hòa tan hết 3,24 gam Al trong dung dịch HNO3, sau phản ứng thu được m gam muối và thấy thoát ra 0,448 lit khí N2O (đktc). Giá trị của m là: C. 18,12
D. 28,36
Câu 32: Cho 0,12 mol alanin tác dụng vừa đủ dung dịch KOH, sau phản ứng thu được m gam muối Giá trị của m là: A. 13,32 gam.
B. 13,44 gam.
C. 15,36 gam.
D. 15,24 gam.
DẠ Y
Câu 33: Thêm từ từ 100 ml dung dịch HCl 0,5M vào 200 ml dung dịch Na2CO3 0,2M, thu được dung dịch X và V lít khí CO2 (đktc). Cho X tác dụng dung dịch Ba(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của V và m lần lượt là: A. 0,224 lit và 7,88 gam.
B. 0,560 lit và 7,88 gam.
C. 0,56 lit và 4,925 gam.
D. 0,224 lit và 5,91 gam.
Câu 34: Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch Br2? 4
A. Phenol.
B. Metan.
C. Anilin.
D. Etilen.
B. 40,33%.
C. 35,97%.
D. 30,25%.
Câu 36: Nhận định nào sau đây đúng?
CI
A. 81,74%.
AL
Câu 35: Cho 7,34 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol; MX < MY < 150) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được một ancol Z và 6,74 gam hỗn hợp muối T. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 1,12 lít khí H2. Đốt cháy hoàn toàn T, thu được H2O, Na2CO3 và 0,05 mol CO2. Phần trăm khối lượng của X trong E là:
A. Trong phân tử amilozơ, ngoài liên kết α – 1,4 – glicozit còn có liên kết α – 1,6 – glicozit.
FI
B. Tơ nilon – 6; nilon -6,6; và tơ lapsan đều bền trong môi trường axit và bazơ.
C. Thủy phân vinyl fomat thu được 2 sản phẩm đều tham gia phản ứng tráng gương.
OF
D. Muối đinatri của axit glutamic được dùng để sản xuất bột ngọt.
Câu 37: Khi cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư, muối sắt thu được sau phản ứng là: A. Fe(NO3)3.
B. Fe(NO3)2.
C. Fe(NO3)3, AgNO3.
D. Fe(NO3)2, AgNO3.
A. 6,4.
NH Ơ
N
Câu 38: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, K, Na2O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm 20% về khối lượng) vào nước, thu được 300 ml dung dịch Y và 0,448 lít (ở đktc) khí H2. Trộn 200 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch gồm HCl 0,2M và H2SO4 0,3M, thu được 400 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m là (coi H2SO4 phân ly hoàn toàn). B. 4,8.
C. 2,4.
Câu 39: Cho các phát biểu sau:
D. 12,8.
(1) Tất cả các nguyên tố kim loại đều là chất rắn ở điều kiện thường. (2) Để xử lí thủy ngân bị rơi vãi người ta dùng bột lưu huỳnh.
Y
(3) Tính dẫn điện của Ag > Cu > Au > Al > Fe.
QU
(4) Cho Mg tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thu được Fe. (5). Khi cho Na dư vào dung dịch CuSO4 thấy có khí thoát ra, đồng thời thu được kết tủa màu xanh. Số phát biểu không đúng là: A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1
DẠ Y
KÈ
M
Câu 40: Khi nhúng thanh Mg có khối lượng m gam vào dung dịch hỗn hợp X chứa a mol Cu(NO3)2 và b mol HCl, ta có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của khối lượng Mg vào thời gian phản ứng được biểu diễn như hình vẽ dưới đây:
5
AL CI FI OF
A. 1:8.
B. 1:12.
C. 1:10.
N
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rút thanh Mg ra, thu được khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Tỉ lệ a : b là: D. 1:6.
NH Ơ
---------------- HẾT -----------------
1-B
2-D
3-D
4-B
5-B
6-B
7-D
8-A
9-D
10-B
11-C
12-D
13-A
14-D
15-C
16-D
17-A
18-A
19-B
20-A
21-B
22-C
23-C
24-C
25-C
26-A
27-B
28-D
29-C
30-A
31-A
32-D
33-D
34-B
Y
BẢNG ĐÁP ÁN
36-C
37-A
38-A
39-C
40-C
QU
35-B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 5: Chọn B.
M
n CO2 1,14 và n H2O 1, 02
m X mC m H 0,12 16
nX
nO 0, 02 6
n CO2
57
DẠ Y
Số C
KÈ
nO
Số H
nX
2n H2O nX
102
X là C57 H102 O6
6
n C17 H35COONa 0, 01 Muối còn lại là C17 H 31COONa 0, 02 m 6, 04 gam.
AL
Câu 6: Chọn B. Có 2 đồng phân đơn chức, tráng bạc là:
HCOO CH CH 3 2 Câu 8: Chọn A.
n CuSO4 0,18 m Cu max 11,52 13, 76 Phải có kim loại dư, Cu2+ hết.
FI
CI
HCOO CH 2 CH 2 CH 3
OF
Nếu chỉ Zn phản ứng thì khối lượng chất rằn phải giảm, vô lý. Vậy Zn phản ứng hết, Fe phản ứng 1 phần. Đặt a, b, c là số mol Zn, Fe phản ứng và Fe dư
m X 65a 56 b c 13, 04
N
n CuSO4 a b 0,18
NH Ơ
m rắn 11,52 56c 13, 76
a 0, 08; b 0,1;c 0, 04 %Zn
a 36,36% . a b c
Câu 10: Chọn B.
Y
X và Y 24 M X M Y 56 đều tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 theo tỉ lệ mol 1 : 2.
QU
X là CH CH và Y là CH C C CH
Dễ thấy X, Y đều có k = số C nên:
n Br2 n CO2 0,3 Câu 12: Chọn D.
KÈ
n NaOH a và n H2O c
M
Quy đổi Z thành: C2 H 3ON a mol , CH2 (b mol), H2O (c mol).
40a 18c 12, 24 1
n HCl n N n NaOH
DẠ Y
a a 0, 72 2
m muối = m GlyNa m AlaNa m HCl
57a 14b 40a 0, 72.36,5 63, 72 3
1 2 3 a 0,36; b 0,18;c 0,12 7
n Ala b 0,18 n Gly a b 0,18
c 0, 06 2
Nếu Y là Ala thì X có số Ala
0,18 0, 06 0,18 2 và số Gly 3 0, 06 0, 06
FI
X là Gly 3 Ala 2 : Không thỏa mãn giả thiết M X 4M Y , loại.
Vậy Y là Gly và X là Gly 2 Ala 3 .
OF
Kết luận D đúng.
Câu 13: Chọn A. Y là COOCH 3 2 0,3 mol
N
Hai ancol là CH3OH, C2H5OH.
NH Ơ
Do các muối khan cùng C nên X là:
CH 3 COONH 3 CH 2 COO C2 H 5 0, 2 mol
Các muối gồm COONa 2 0,3 , CH 3COONa 0, 2 , GlyNa 0, 2 m muối = 76 gam.
Câu 14: Chọn D.
Y
(1) Đúng, do C3 H 5 OH 3 có các OH kề nhau.
QU
(2) Đúng (3) Đúng (4) Đúng (5) Sai, bị oxi hóa.
M
(6) Đúng
CI
nX nY
a 3, tỉ lệ mol 1: 1 và Y có 1N nên X có 5N B sai. c
AL
Số N trung bình
KÈ
(7) Sai, cao su thiên nhiên tốt hơn.
(8) Sai, toluen làm mất màu KMnO 4 khi đun nóng. Câu 15: Chọn C.
DẠ Y
Kết tủa lớn nhất nhưng dùng NaOH ít nhất nên:
Ba HCO3 NaOH BaCO3 NaHCO3 H 2 O
n Ba HCO3 n NaOH 0, 006 n BaCO3 0, 024 2
Bảo toàn C n CO2 0, 036 8
C6 H10 O5 C6 H12 O6 2CO 2 0, 018.............................0, 036
AL
0, 018.162 3,888 gam. 75%
m
Câu 18: Chọn A.
m muối = 59,85 gam.
Câu 20: Chọn A. Dung dịch Y chứa Fe3 a , Fe 2 b , Cl 0,88 và n H dư 4n NO 0, 08
OF
Bảo toàn điện tích: 3a 2b 0, 08 0,88
n AgCl 0,88 n Ag 0, 07 Bảo toàn electron: b 0, 02.3 0, 07
N
a 0,18 và b = 0,13
NH Ơ
Quy đổi hỗn hợp thành Fe (0,32 mol), O (u mol) và NO3 v mol . Trong Z, đặt n N2O x n NO2 0,12 x
0,31.56 16u 62v 27, 04 1 Bảo toàn N:
QU
Y
v 0, 04 2x 0,12 x 2
n H pư 0,88 0, 04 0, 08 0,84 10x 2 0,12 x 2u 0,84 3 Giải hệ 1 2 3 :
M
u 0,14
x 0, 04 n Fe NO3 2
KÈ
v 0,12
FI
CI
Muối gồm GluNa 0,15 , AlaNa 0,15 , GlyNa 0,15
v 0, 06 2
DẠ Y
Đặt k, 3h, 2h, h lần lượt là số mol Fe, FeO, Fe3O 4 , Fe 2 O 2 Bảo toàn Fe 0, 06 k 11h 0,31 Bảo toàn O 14h u 0,14 Giải hệ k 0,14 và h = 0,01 Số mol hỗn hợp 0, 06 k 6h 0, 26 9
%n Fe
0,14 53,85% 0, 26
AL
Câu 22: Chọn C. E và F có số C bằng số O nên có dạng Cn H 2n 2 2k O n Số chức este là 0,5n.
CI
E và F đều no, mạch hở nên k 0,5n Cn H n 2 O n
3 Y
FI
M E M F 175 E là C2 H 4 O 2 và F là C4 H 6 O 4 là muối natri. Mặt khác, E và Z cùng C nên:
OF
E là COOCH 3 ; X H là CH 3OH và Y là HCOONa. F là COOCH 3 2 , Z là COONa 2 T là HCOOH.
N
(a) Đúng (b) Sai
NH Ơ
(c) Sai, CTĐGN của E là CH 2 O, của T là CH2O2. (d) Sai, đốt Z tạo Na 2 CO3 , CO 2 (không tạo H2O). (e) Đúng: CH 3OH CO CH 3COOH. Câu 23: Chọn C.
Y
(a) Đúng
QU
(b) Sai, thí nghiệm chỉ định tính được C và H trong saccarozơ. (c) Đúng, CO 2 được phát hiện thông qua sự vẩn đục của dung dịch Ca(OH)2. (d) Sai, lắp sao cho miệng ống hơi cúi xuống (thấp hơn đáy ống), mục đích là làm cho nước bám vào thành ống nghiệm (CuSO4 khan có thể không hấp thụ hết) không chảy ngược xuống đáy ống nghiệm (gây vỡ ống).
Câu 24: Chọn C.
M
(e) Sai, tháo ống dẫn khí trước rồi mới tắt đèn cồn. Nếu làm ngược lại, khi tắt đèn cồn trước, nhiệt độ ống 1 giảm làm áp suất giảm, nước có thể bị hút từ ống 2 lên ống 1, gây nguy cơ vỡ ống 1.
KÈ
Các chất trong dãy hòa tan được Cu OH 2 ở nhiệt độ thường là: etylen glicol, glixerol, axit axetic. Câu 25: Chọn C.
14, 4 0, 09 160
DẠ Y
n Fe2O3
Fe 2 O3 3CO 2Fe 3CO 2
0,09…….0,27
VCO 0, 27.22, 4 6, 048 lít
Câu 27: Chọn B. 10
Fe CuSO 4 FeSO 4 Cu x......................................x
AL
m tăng 64x 56x 0,8 x 0,1
m Cu 64x 6, 4 gam. Câu 28: Chọn D.
Số C
n KOH
n CO2 nX
FI
m X mC m H 0,16 32
3 : X là C3H6O2
OF
nX
CI
n CO2 n H2O 0, 48 X là este no, đơn chức, mạch hở
112.10% 0, 2 Chất rắn gồm RCOOK 0,16 và KOH dư (0,04) 56
N
m rắn 0,16 R 83 0, 04.56 17,92
NH Ơ
R 15 : CH 3 X là CH 3COOCH 3 Y là CH3OH
%C Y 37,50% Câu 31: Chọn A.
n Al 0,12; n N2O 0, 02
Y
Bảo toàn electron: 3n Al 8n N2O 8n NH4 NO3
QU
n NH4 NO3 0, 025
m muối m Al NO3 m NH4 NO3 27,56 gam. 3
Câu 32: Chọn D.
M
NH 2 CH CH 3 COOH KOH NH 2 CH CH 3 COOK H 2 O
KÈ
m NH2 CH CH3 COOK 0,12.127 15, 24 gam. Câu 33: Chọn D.
n HCl 0, 05; n Na 2CO3 0, 04
n H n CO2 n CO2 n CO2 0, 01 V 0, 224
DẠ Y
3
m BaCO3 5,91 gam.
Câu 35: Chọn B.
n H2 0, 05 n NaOH n O Z 0,1 11
Bảo toàn khối lượng m Z 4, 6
M Z R 17r
AL
0,1 mol Z có dạng R OH r r
4, 6r 0,1
CI
R 29r r 1 và R 29 : Ancol là C2 H 5OH 0,1 mol
n C (muối) n Na Muối gồm HCOONa (a) và (COONa)2 (b) n Na a 2b 0,1 m muối 68a 134b 6, 74
N
a 0, 04 và b = 0,03
NH Ơ
X là HCOOC2H5 (0,04) và Y là COOC2 H 5 2 0, 03
%X 40,33% . Câu 37: Chọn A.
Fe AgNO3 dư Ag Ag NO3 3
Y
Dung dịch thu được chứa Fe NO3 3 và AgNO3 dư.
Câu 38: Chọn A.
QU
n HCl 0, 04 và n H2SO4 0, 06 n H 0,16
pH 13 OH dư 0,1 n OH dư = 0,04
n OH trong 200 ml V 0,16 0, 04 0, 2
M
n OH 2n H2 2n O n O 0, 08 0, 08.16 6, 4 gam. 20%
KÈ
mX
FI
n Na 0, 05 2
OF
n Na 2CO3
Câu 39: Chọn C.
DẠ Y
(1) Sai, Hg là chất lỏng điều kiện thường. (2) Đúng (3) Đúng
(4) Sai, Mg FeCl3 dư MgCl2 FeCl2 (5) Đúng: Na H 2 O NaOH H 2 12
NaOH CuSO 4 Cu OH 2 Na 2SO 4 . Câu 40: Chọn C.
AL
Đoạn 1: Khối lượng Mg giản 18 gam (0,75 mol)
3Mg 8H 2NO3 3Mg 2 2NO 4H 2 O
CI
0, 75 2 Đoạn 2: Khối lượng Mg tăng 18 8 10 gam
FI
Mg Cu 2 Mg 2 Cu a........a.........................a
OF
m 64a 24a 10 a 0, 25 Đoạn 3: Khối lượng Mg giảm 14 8 6 gam (0,25 mol)
Mg 2H Mg 2 H 2 0, 25 0,5
N
Vậy n H b 2 0,5 2,5
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
NH Ơ
a : b 1:10
13
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA LẦN 2
BẮC NINH
BÀI THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
MÔN THI: HÓA HỌC
Năm học: 2020- 2021
Thời gian làm bài: 50 phút;
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
FI
CI
(Không kể thời gian phát đề)
AL
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
Mã đề thi 202
OF
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................
Câu 1: Nhận định nào sau đây không đúng?
N
A. Trong phân tử amilopectin, ngoài liên kết α – 1,4 – glicozit còn có liên kết α – 1,6 – glicozit. B. Thủy phân vinyl fomat thu được 2 sản phẩm đều tham gia phản ứng tráng gương.
NH Ơ
C. Tơ nilon – 6; nilon -6,6; và tơ lapsan đều kém bền trong môi trường axit và bazơ. D. Muối đinatri của axit glutamic được dùng để sản xuất bột ngọt. Câu 2: Este metyl acrylat có công thức là: A. CH2=CH-COOCH=CH2.
B. CH2 = CH- COOCH3.
C. HCOOCH = CH2.
D. CH3COOCH = CH2.
QU
Y
Câu 3: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, K2O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm 10% về khối lượng) vào nước, thu được 300 ml dung dịch Y và 0,336 lít khí H2. Trộn 300 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch gồm HCl 0,2M và HNO3 0,3M, thu được 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m là A. 9,6.
B. 10,8.
C. 12,0.
D. 11,2.
Câu 4: Cho một thanh sắt có khối lượng 10 gam vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, lấy thanh sắt ra rửa sạch, lau khô, rồi cân lại thấy khối lượng thanh sắt nặng 10,8 gam. Khối lượng Fe đã phản ứng là: B. 3,2gam.
M
A. 0,8gam.
C. 5,6gam.
D. 6,4gam.
Câu 5: Để khử hoàn toàn m gam Fe3O4 thành Fe cần 7,168 lit khí CO (đktc). Giá trị của m là:
DẠ Y
KÈ
A. 12,8 B. 74,24. C. 296,96. D. 18,56. Câu 6: Thí nghiệm xác định định tính nguyên tố cacbon và hidro trong phân tử saccarozơ được tiến hành theo các bước sau - Bước 1: Trộn đều khoảng 0,2 gam saccarozơ với 1 đến 2 gam đồng (II) oxit, sau đó cho hỗn hợp vào ống nghiệm khô (ống số 1) rồi thêm tiếp khoảng 1 gam đồng (II) oxit để phủ kín hỗn hợp. Nhồi một nhúm bông có rắc bột CuSO4 khan vào phần trên ống số 1, rồi nút bằng nút cao su có ống dẫn khí. - Bước 2: Lắp ống số 1 lên giá thí nghiệm, rồi nhúng ống dẫn khí vào dung dịch Ca(OH)2 đựng trong ống nghiệm (ống số 2) - Bước 3: Dùng đèn cồn đun nóng ống số 1 (lúc đầu đun nhẹ, sau đó đun tập trung vào phần có hỗn hợp phản ứng) Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 3, màu trắng của CuSO4 khan chuyển thành màu xanh CuSO4.5H2O. (b) Thí nghiệm trên còn được dùng để xác định định tính nguyên tố oxi trong phân tử saccarozơ. 1
(c) Dung dịch Ca(OH)2 được dùng để nhận biết CO2 sinh ra trong thí nghiệm trên. (d) Ở bước 2, lắp ống số 1 sau cho miệng ống hướng lên.
AL
(e) Kết thúc thí nghiệm: tắt đèn cồn, để ống số 1 nguội hẳn rồi mới đưa ống dẫn khí ra khỏi dung dịch trong ống số 2. Số phát biểu đúng là : B. 3
C. 1
D. 4
CI
A. 2
Câu 7: Kim loại Na được điều chế theo cách nào sau đây? B. Điện phân dung dịch.
C. Nhiệt luyện.
D. Thủy luyện.
FI
A. Điện phân nóng chảy.
Câu 8: Thủy phân chất nào sau đây thu được CH3CHO?
B. CH3COOC(CH3) = CH2
C. C2H5COOCH = CH2
D. CH3COOC6H5.
OF
A. CH2=CH COOCH3
A. 2.
B. 4.
C. 1.
N
Câu 9: Số đồng phân este C4H8O2 là:
D. 3.
A. 37,5%.
NH Ơ
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn11,84 gam một este X thu được 10,752 lit khí CO2 ( đktc) và 8,64g nước. Mặt khác, cho X tác dụng 120 gam dung dịch NaOH 8%, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 16,32 gam chất rắn khan và ancol Y. % khối lượng oxi trong Y là: B. 50,0%
C. 43,24%
D. 32,65%.
Câu 11: Polime thiên nhiên X màu trắng, dạng sợi, không tan trong nước, có nhiều trong thân cây đay, gai, tre, nứa... Số nguyên tử Oxi trong X là: A. 6
B. 11
C. 12
D. 5
B. Fe
C. Al
D. Ag
QU
A. K
Y
Câu 12: Trong số các kim loại sau, kim loại nào có tính khử mạnh nhất?
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol; MX < MY < 150), thu được 4,48 lit khí CO2. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được một muối và 3,14 gam hỗn hợp ancol Z. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 1,12 lít khí H2. Phần trăm khối lượng của X trong E là: B. 40,40%.
M
A. 29,63%.
C. 30,30%.
D. 62,28%.
KÈ
Câu 14: Hai hidrocacbon mạch hở X và Y (24 < MX < MY < 56) đều tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 theo tỉ lệ mol 1: 2. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X và Y thu được 13,2 gam CO2. Cho m gam hỗn hợp E tác dụng với dung dịch Br2 dư, thì số mol Br2 tối đa tham gia phản ứng là A. 0,225 mol
B. 0,300 mol.
C. 0,450 mol.
D. 0,150 mol.
C. H2SO4.
D. CH3NH2.
Câu 15: Chất không làm đổi màu quỳ tím là:
DẠ Y
A. NH2CH2COOH.
B. NaHCO3
Câu 16: Khi cho Fe dư vào dung dịch HNO3 , dung dịch thu được sau phản ứng gồm: A. Fe(NO3)3.
B. Fe(NO3)2.
Câu 17: Cho các sơ đồ phản ứng: (1) E + NaOH → X + Y;
C. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)2, HNO3.
(2) F + NaOH → X + Z; 2
(3) Y + HCl → T + NaCl
Số phát biểu đúng là B. 4.
C. 3.
D. 1.
FI
A. 2.
Câu 18: Kim loại tác dụng được dung dịch FeSO4 là: B. Cu.
C. Sn.
D. Zn.
OF
A. Ag.
CI
AL
Biết E, F đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa nhóm chức este (được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol) và trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi; E và Z có cùng số nguyên tử cacbon; ME < MF < 175.Cho các phát biểu sau: (a) Nhiệt độ sôi của E thấp hơn nhiệt độ sôi của CH3COOH (b) Có hai công thức cấu tạo của F thỏa mãn sơ đồ trên. (c) Hai chất E và T có cùng công thức đơn giản nhất (d) Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được Na2CO3, CO2 và H2O. (e) Từ X điều chế trực tiếp được CH3COOH.
Câu 19: Cho 13,04 gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại Fe và Zn vào 120 ml dung dịch CuSO4 1,5M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được 13,76 gam chất rắn không tan. Thành phần % khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là: A. 60,12%
B. 39,88%
C. 48,15%
D. 42,94%
NH Ơ
N
Câu 20: Thêm từ từ 100 ml dung dịch HCl 0,5M vào 200 ml dung dịch Na2CO3 0,12M và NaHCO3 0,08M, thu được dung dịch X và V lít khí CO2 (đktc). Cho X tác dụng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của V và m lần lượt là: A. 0,5824 lit và 1,4 gam.
B. 0,3584 lit và 2,4 gam.
Y
C. 0,5824 lit và 2,758 gam. D. 0,56 lit và 1,5 gam. Câu 21: Cho các phát biểu sau: (1) Tất cả các nguyên tố kim loại đều là chất rắn ở điều kiện thường. (2) Để xử lí thủy ngân bị rơi vãi người ta dùng bột lưu huỳnh. (3) Tính dẫn điện được sắp xếp là: Ag > Cu > Au > Al > Fe. (4) Cho Mg tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thu được Fe. (5). Khi cho Na dư vào dung dịch CuSO4 thấy có khí thoát ra, đồng thời thu được kết tủa màu xanh.
QU
Số phát biểu đúng là: A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 22: Hòa tan hết 3,24 gam Al trong dung dịch HNO3 , sau phản ứng thu được 27,16 gam muối và thấy thoát ra 0,448 lit khí X( đktc). Công thức của khí X là:
DẠ Y
KÈ
M
A. N2 B. N2O C. NO D. NO2. Câu 23: Khi nhúng thanh Mg có khối lượng m gam vào dung dịch hỗn hợp X chứa a mol Cu(NO3)2 và b mol HCl ta có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của khối lượng Mg vào thời gian phản ứng được biểu diễn như hình vẽ dưới đây:
3
AL CI FI OF B. 1:10.
C. 1:8.
NH Ơ
A. 1:12.
N
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rút thanh Mg ra, thu được khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Tỉ lệ a : b là: D. 1:6.
Câu 24: Cho 0,15 mol tripeptit Gly – Ala- Lys vào dung dịch HCl vừa đủ, đun nóng, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là: A. 57,525.
B. 68,400.
C. 62,925.
D. 63,000.
B. C2H5COOH.
QU
A. CH3CHO.
Y
Câu 25: Để phòng dịch bệnh do virus COVID -19 gây ra, mọi người nên thường xuyên dùng nước rửa tay khô để sát khuẩn nhanh. Thành phần nguyên liệu chính của nước rửa tay khô là etanol. Công thức của etanol là: C. C2H5OH.
D. CH3OH.
Câu 26: Tơ olon (hay tơ nitron) được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi len đan áo rét. Tơ olon được điều chế từ chất nào sau đây? A. CH2 = CH – Cl.
M
C. CH2 = CH- CN.
B. CH2 = CH – C6H5. D. NH2- (CH2)5 -COOH.
Câu 27: Phản ứng nào sau đây viết sai? B. 2AgCl + Cu CuCl2 + 2Ag.
C. Cu + 2FeCl3 CuCl2 + 2FeCl2
D. CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O.
KÈ
A. CuO + 2HNO3 Cu(NO3)2 + H2O.
DẠ Y
Câu 28: Cho hỗn hợp Z gồm peptit mạch hở X và amino axit Y (MX > 4MY) với tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1. Cho m gam Z tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch T chứa (m + 12,24) gam hỗn hợp muối natri của glyxin và alanin. Dung dịch T phản ứng tối đa với 360 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch chứa 63,72 gam hỗn hợp muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Kết luận nào sau đây đúng ? A. Phần trăm khối lượng nitơ trong X là 20,29%. B. Phần trăm khối lượng nitơ trong Y là 15,73%. C. Số liên kết peptit trong phân tử X là 5.
D. Tỉ lệ số gốc Gly : Ala trong phân tử X là 3 : 2.
4
A. 3,672
B. 7,248
C. 7,296
D. 3,624
Câu 30: Kim loại có tỉ trọng ( khối lượng riêng) lớn nhất là: B. Cr.
C. W.
D. Hg.
CI
A. Os.
AL
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 17,64 gam một triglixerit X cần 35,616 lit khí O2 vừa đủ thu được 25,536 lít CO2(đktc) . Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,012 mol X bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 7,296 gam natri oleat và m gam muối natri của một axit béo Y. Giá trị của m là
Câu 31: Phản ứng của tristearin với NaOH đun nóng được gọi là phản ứng nào sau đây? A. Oxi hóa.
B. Hidro hóa.
C. Đề hidro hóa.
D. Xà phòng hóa.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
OF
A. 4.
FI
Câu 32: Cho dãy các chất sau: metanol, metanal, axit metanoic, glixerol, phenol, stiren. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch Br2 là: Câu 33: Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch CuCl2 vừa thu được kết tủa, vừa thu được khí?
NH Ơ
N
A. Ag. B. Fe. C. Mg. D. K. Câu 34: Cho các phát biểu sau: (1) Có thể dùng Cu(OH)2 trong môi trường kiềm để phân biệt các dung dịch glucozơ, etanol và lòng trắng trứng ; (2) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom; (3) Các este đơn chức đều tác dụng với NaOH, đun nóng theo tỉ lệ mol 1:1; (4) Ứng với công thức C3H7O2N có 2 amino axit là đồng phân cấu tạo của nhau; (5) Oxi hóa glucozơ bằng H2( XT Ni, t0C) thu được sobitol ; (6) Anilin là chất lỏng, không màu, ít tan trong nước, nặng hơn nước. Để lâu trong không khí, anilin có nhuốm màu hồng vì bị oxi hoá; (7) Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền tốt hơn cao su thiên nhiên; (8) Toluen và stiren đều làm mất màu dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường.
B. 5
QU
A. 4
Y
Số phát biểu không đúng là:
C. 6
D. 7
Câu 35: Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C5H9O4N) và 0,15 mol Y (C3H9O3N, là muối của axit vô cơ) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, đun nóng, thu được một ancol hai chức và một amin no (có cùng số nguyên tử cacbon) và dung dịch T. Cô cạn dung dịch T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan (trong đó có một muối của α-amino axit). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong G là B. 29,94%.
M
A. 49,07%.
C. 27,97%.
D. 51,24%.
Câu 36: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 cho kết tủa màu vàng? B. fomanđehit.
KÈ
A. Glucozơ.
C. Etilen.
D. Axetilen.
Câu 37: Trong môi trường kiềm, chất nào sau đây tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím? A. fomanđehit.
B. Glucozơ.
C. lòng trắng trứng.
D. Glixerol.
DẠ Y
Câu 38: Cho x mol glyxin tác dụng vừa đủ dung dịch HNO3, sau phản ứng thu được 28,98 gam muối. Giá trị của x là: A. 0,1907.
B. 0,2599.
C. 0,3864.
D. 0,2100
Câu 39: Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất 75%, hấp thụ toàn bộ khí CO2 sinh ra vào dung dịch chứa 0,15 mol Ba(OH)2, thu được kết tủa và dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH vào X, đến khi kết tủa lớn nhất thì cần ít nhất 50 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là A. 18,9.
B. 27,0.
C. 21,6. 5
D. 37,8.
C. 27,2
D. 19,8
---------------- HẾT -----------------
BẢNG ĐÁP ÁN 2-B
3-A
4-C
5-D
6-A
7-A
8-C
9-B
10-B
11-D
12-A
13-B
14-B
15-A
16-B
17-A
18-D
19-A
20-A
21-C
22-A
23-B
24-B
25-C
26-C
27-B
28-A
29-D
30-A
31-D
32-A
33-D
34-B
35-D
36-D
37-C
38-D
39-C
40-C
N
OF
1-D
n HCl 0, 04 và n HNO3 0, 06 n H 0,1 pH 13 OH dư 0,1 n OH dư = 0,05
mX
0, 06.16 9, 6 gam. 10%
Câu 4: Chọn C. Fe CuSO 4 FeSO 4 Cu
QU
n OH 2n H2 2n O n O 0, 06
Y
n OH trong Y 0,1 0, 05 0,15
NH Ơ
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 3: Chọn A.
M
x.......................................x
x 0,1
KÈ
10 56x 64x 10,8
m Fe phản ứng = 5,6 gam. Câu 5: Chọn D.
7,168 0,32 22, 4
DẠ Y n CO
Fe3O 4 4CO 3Fe 4CO 2
0, 08.......0,32
m Fe3O4 0, 08.232 18,56 gam. 6
CI
B. 22,8
FI
A. 26,5
AL
Câu 40: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Mg , Fe, FeCO3, Cu(NO3)2 vào dung dịch chứa NaNO30,045 mol và H2SO4, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng là 62,605 gam và 3,808 lít (đktc) hỗn hợp khí Z (trong đó có 0,02 mol H2). Tỉ khối của Z so với O2 bằng 19/17. Thêm tiếp dung dịch NaOH 1 M vào Y đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất là 31,72 gam thì vừa hết 865 ml. Mặt khác, thêm dung dịch BaCl2 vừa đủ vào dung dịch Y, lọc bỏ kết tủa được dung dịch G, sau đó cho thêm lượng dư AgNO3 vào G thu được 150,025 gam kết tủa. Giá trị của m là
Câu 6: Chọn A. (a) Đúng
AL
(b) Đúng: CO 2 Ca OH 2 CaCO3 H 2 O
(c) Sai, lắp sao cho miệng ống hơi cúi xuống (thấp hơn đáy ống), mục đích là làm cho nước bám vào thành ống nghiệm (CuSO4 khan có thể không hấp thụ hết) không chảy ngược xuống đáy ống nghiệm (gây vỡ ống).
CI
(d) Sai, thí nghiệm chỉ định tính được C và H trong saccarozơ.
FI
(e) Sai, tháo ống dẫn khí trước rồi mới tắt đèn cồn. Nếu làm ngược lại, khi tắt đèn cồn trước, nhiệt độ ống 1 giảm làm áp suất giảm, nước có thể bị hút từ ống 2 lên ống 1, gây nguy cơ vỡ ống 1. Câu 10: Chọn B.
m X mC m H 0,16 32
n KOH
n CO2 nX
3 : X là C3H6O2.
N
Số C
112.10% 0, 2 Chất rằn gồm RCOOK (0,16) và KOH dư (0,04) 56
NH Ơ
nX
OF
n CO2 n H2O 0, 48 X là este no, đơn chức, mạch hở.
m rắn 0,16 R 83 0, 04.56 17,92
R 15 : CH 3 X là CH 3COOCH 3 Y là CH 3OH
Y
%C Y 37,50% .
QU
Câu 13: Chọn B.
n H2 0, 05 n OH Z 0,1 n C ancol 0,1 n NaOH n O Z 0,1 n C (muối) 0,1
M
n C E n C ancol n C (muối) 0, 2
KÈ
Để phương trình nghiệm đúng thì cả hai dấu bằng phải đồng thời xảy ra.
n C ancol n C (muối) = n Na (muối) = 0,1 Ancol là CH 3OH a , C2 H 4 OH 2 b và muối là HCOONa (0,1)
DẠ Y
n NaOH a 2b 0,1
m Ancol 32a 62b 3,14
a 0, 04 và b = 0,03
X là HCOOCH3 (0,04) và HCOO 2 C2 H 4 0, 03
%X 40, 40%
7
Câu 14: Chọn B. X và Y 14 M X M Y 56 đều tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 theo tỉ lệ mol 1 : 2.
AL
X là CH CH và Y là CH C C CH
Dễ thấy X, Y đều có k = số C nên:
Câu 16: Chọn B.
Fe HNO3 Fe NO3 3 Sản phẩm khử NO 2 , NO... H 2 O Fe Fe NO3 3 Fe NO3 2
OF
Do Fe dư nên dung dịch sau phản ứng chỉ chứa chất tan là Fe NO3 2 .
FI
CI
n Br2 n CO2 0,3
Câu 17: Chọn A. E và F có số C bằng số O nên có dạng Cn H 2n 2 2k O n
N
Số chức este là 0,5n
NH Ơ
E và F đều no, mạch hở nên k 0,5n Cn H n 2 O n
M E M F 175 E là C2 H 4 O 2 và F là C4 H 6 O 4
3 Y
là muối natri. Mặt khác, E và Z cùng C nên:
E là HCOOCH3; X là CH3OH và Y là HCOONa. F là COOCH 3 2 , Z là COONa 2
Y
T là HCOOH.
QU
(a) Đúng (b) Sai
(c) Sai, CTĐGN của E là CH 2 O, của T là CH 2 O 2 .
M
(d) Sai, đốt Z tạo Na2CO3, CO2 (không tạo H2O). (e) Đúng: CH 3OH CO CH 3COOH.
KÈ
Câu 19: Chọn A.
n CuSO4 0,18 m Cu max 11,52 13, 76 Phải có kim loại dư, Cu2+ hết. Nếu chỉ Zn phản ứng thì khối lượng chất rắn phải giảm, vô lý. Vậy Zn phản ứng hết, Fe phản ứng một phần.
DẠ Y
Đặt a, b, c là số mol Zn, Fe phản ứng với Fe dư
m X 65a 56 b c 13, 04
n CuSO4 a b 0,18
m rắn 11,52 56c 13, 76 8
a 0, 08; b 0,1;c 0, 04 a 36,36% abc
AL
%n Zn
Câu 20: Chọn A.
n HCl 0, 05; n Na 2CO3 0, 024; n NaHCO3 0, 016
CI
n H n CO2 n CO2 n CO2 0, 026 3
FI
V 0,5824 Bảo toàn C n CaCO3 0, 024 0, 016 0, 026 0, 014
OF
m CaCO3 1, 4 gam. Câu 21: Chọn C. (1) Sai, Hg là chất lỏng điều kiện thường
N
(2) Đúng
(4) Sai, Mg FeCl3 dư MgCl2 FeCl2 (5) Đúng: Na H 2 O NaOH H 2
NaOH CuSO 4 Cu OH 2 Na 2SO 4 .
n Al NO3 n Al 0,12 3
m muoi m Al NO3
3
80
0, 02
QU
n NH4 NO3
Y
Câu 22: Chọn A.
NH Ơ
(3) Đúng
Để tạo 1 mol khí X cần k mol electron
0,12.3 0, 02.8 0, 02k
M
k 10
KÈ
X là N2.
Câu 23: Chọn B.
Đoạn 1: Khối lượng Mg giảm 18 gam (0,75 mol)
3Mg 8H 2NO3 3Mg 2 2NO 4H 2 O
DẠ Y
0, 75 2
Đoạn 2: Khối lượng Mg tăng 18 8 10 gam Mg Cu 2 Mg 2 Cu a.........a.........................a
m 64a 24a 10 a 0, 25 9
Đoạn 3: Khối lượng Mg giảm 14 8 6 gam (0,25 mol)
Mg 2H Mg 2 H 2
AL
0, 25 0,5 Vậy n H b 2 0,5 2,5
CI
a : b 1:10
Câu 24: Chọn B.
FI
Muối gồm GlyHCl 0,15 , AlaHCl 0,15 và Lys HCl 2 0,15 m muối = 68,4 gam.
Quy đổi Z thành: C2 H 3ON a mol , CH 2 b mol , H 2 O c mol
n NaOH a và n H2O c
N
40a 18c 12, 24 1
NH Ơ
n HCl n N n NaOH a a 0, 72 2 m muối m GlyNa m AlaNa m HCl
57a 14b 0, 72.36,5 63, 72 3
a 3, tỉ lệ mol 1 : 1 và Y có 1N nên X có 5N B sai. c
c 0, 06 2
0,18 0, 06 0,18 2 và số Gly 3 0, 06 0, 06
M
nX nY
QU
n Ala b 0,18 n Gly a b 0,18
Y
1 2 3 a 0,36; b 0,18;c 0,12
Số N trung bình
OF
Câu 28: Chọn A.
KÈ
Nếu Y là Ala thì X có số Ala
X là Gly 3 Ala 2 : Không thỏa mãn giả thiết M X 4M Y , loại.
Vậy Y là Gly và X là Gly 2 Ala 3 .
DẠ Y
Kết luận D đúng.
Câu 29: Chọn D.
n O2 1,59; n CO2 1,14
Bảo toàn khối lượng n H2O 1, 02
10
m X mC m H 0,12 16
nX
nO 0, 02 6
nX
57
2n H2O nX
CI
Số H
n CO2
102
FI
Số C
AL
nO
X là C57 H102 O6
OF
n X 0, 012 và n C17 H33COONa 0, 024 X dạng RCOO C17 H 33COO 2 C3 H 5 R là C17 H 31 .
N
Muối còn lại là C17 H 31COONa 0, 012
NH Ơ
m 3, 654 gam. Câu 32: Chọn A.
Các chất trong dãy làm mất màu dung dịch Br2 là: Metanal, axit metanoic, phenol, stiren. Câu 33: Chọn D.
Y
X khi tác dụng với dung dịch CuCl2 vừa thu được kết tủa, vừa thi được khí:
QU
K H 2 O KOH H 2 KOH CuCl2 KCl Cu OH 2 Câu 34: Chọn B.
(1) Đúng, glucozơ tạo phức xanh lam, lòng trắng trứng tạo phức tím, etanol không phản ứng.
M
(2) Đúng: C2 H 4 Br2 C2 H 4 Br2
KÈ
(3) Sai, este đơn chức của phenol (ví dụ CH 3COOC6 H 5 ) tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1:2 (4) Đúng: NH 2 CH 2 CH 2 COOH và NH 2 CH CH 3 COOH (5) Sai, khử glucozơ bằng H2.
DẠ Y
(6) Sai, anilin hóa nâu đen vì bị oxi hóa. (7) Sai
(8) Sai, toluene cần đun nóng, stiren phản ứng ngay điều kiện thường. Câu 35: Chọn D.
Y là C2 H 5 NH 3 HCO3 11
Amin và ancol là C2 H 5 NH 2 và C2 H 4 OH 2 .
G chứa 3 muối khan X là NH 2 CH 2 COO CH 2 CH 2 OOC H
AL
Muối gồm HCOOK (0,1), GlyK (0,1) và K2CO3 (0,15)
%K 2 CO3 51, 24%
CI
Câu 38: Chọn D.
NH 2 CH 2 COOH HNO3 NH 3 NO3 CH 2 COOH
FI
n Gly n muối = 0,21 Câu 39: Chọn C.
OF
Dung dịch X chứa Ba HCO3 2 , để lượng kết tủa lớn nhất nhưng dùng NaOH ít nhất thì phản ứng là:
Ba HCO3 2 NaOH BaCO3 NaHCO3 H 2 O 0, 05.................0, 05
2
m tinh bột
0,1.162 21, 6 gam. 75%
Câu 40: Chọn C.
NH Ơ
Bảo toàn C n CO2 n BaCO3 2n Ba HCO3 0, 2
N
Bảo toàn Ba n BaCO3 lúc đầu 0,15 0, 05 0,1
Trong Y đặt MgSO 4 , FeSO 4 , CuSO 4 và NH 4 2 SO 4 lần lượt là a, b, c, d mol. Ta có n Na 2SO4 trong Y =
Y
0,0225 mol.
120a 152b 160c 132d 0, 0225.142 62, 605
m 58a 90b 98c 31, 72
QU
n NaOH 2a 2b 2c 2d 0,865
Sản phẩm sau đó là Na 2SO 4 n Na 2SO4 0, 4325 0, 0225 0, 455
M
n BaCl2 0, 455 Vừa đủ để tạo ra n BaSO4 0, 455
KÈ
Sau đó thêm tiếp AgNO3 dư Tạo thêm n AgCl 0, 455.2 0,91 và n Ag n Fe2 b
m 108b 0,91.143,5 0, 455.233 256, 04 a 0, 2; b 0,18;c 0, 04;d 0, 0125
DẠ Y
Như trên đã có n H2SO4 n Na 2SO4 tổng = 0,455 Bảo toàn H:
2n H2SO4 8n NH4 SO4 2n H2 2n H2O n H2O 0,385 mol 2
Bảo toàn khối lượng: 12
m X m NaNO3 m H2SO4 m muối + m khí + m H2O m X 27, 2 gam.
AL
0, 2.24 17, 65% 27, 2
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
NH Ơ
N
OF
FI
CI
%Mg
13
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 3
BẮC NINH
NĂM HỌC 2020 – 2021
Trường THPT Tiên Du số 1
MÔN: HÓA HỌC
AL
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Thời gian làm bài: 50 phút (40 câu trắc nghiệm)
CI
Mã đề 212
Họ tên thí sinh: …………………………………SBD: ……………………
FI
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S=32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.
OF
Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khi sinh ra không tan trong nước.
Câu 1: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy? B. Mg.
C. Cr.
Câu 2: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất? B. Cu2+.
C. Ag+.
NH Ơ
A. Fe2+.
D. Fe.
N
A. Cu.
D. Al3+.
Câu 3: Cho 24,6 gam đipeptit Glu-Val tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng. Giá trị của V là A. 100.
B. 200.
C. 150.
D. 300.
Câu 4: Thủy phân tristearin ((C17H35COO)3C3H5) trong dung dịch NaOH, thu được ancol có công thức là B. C3H5(OH)3.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai?
C. CH3OH.
D. C2H4(OH)2.
Y
A. C2H5OH.
QU
A. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng. B. Anilin tác dụng với dung dịch Br2 tạo ra kết tủa màu trắng. C. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức.
M
D. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit. Câu 6: Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch Br2? B. Fructozơ.
KÈ
A. Etilen.
C. Vinyl benzoat.
D. Anđehit fomic.
Câu 7: Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác theo hình vẽ bên. Khí X được tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây? o
t A. 2Fe + 6H2SO4(đặc) Fe2(SO4)3 + 3SO2(k) + 6H2O
DẠ Y
B. CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2(k) + H2O C. 3Cu + 8HNO3 3Cu(NO3)2 + 2NO(k) + 4H2O o
t D. NH4Cl + NaOH NH3(k) + NaCl + H2O
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn m gam Al trong khí Cl2 dư, thu được 2,67 gam AlCl3. Giá trị của m là 1
A. 0,35.
B. 0,48.
C. 0,54.
D. 0,27.
Câu 9: Dung dịch chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch H2SO4 vừa tạo khí, vừa tạo kết tủa? B. NaHCO3.
C. Ba(HCO3)2.
D. BaCl2.
Câu 10: Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng gương? A. abumin.
B. anđehit axetic.
C. metanol.
D. axit axetic.
C. CH3COOH.
D. NaOH.
B. NaCl.
Câu 12: Hóa chất nào sau đây không sử dụng làm phân bón hóa học? A. (NH2)2CO.
B. Ca(H2PO4)2.
C. KCl.
D. CaSO4.
B. -3
OF
Câu 13: Số oxi hóa của sắt trong Fe(NO3)2 là A. +3.
C. -2.
D. +2.
Câu 14: Số nhóm OH liền kề trong phân tử glucozơ là B. 3.
C. 4.
Câu 15: Phân tử nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H? B. Poliacrilonitrin.
C. Poli(vinyl axetat).
NH Ơ
A. Poli(vinyl clorua).
D. 6.
N
A. 5.
FI
A. HNO3.
CI
Câu 11: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
AL
A. Na2CO3.
D. Polietilen.
Câu 16: Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalenin chuyển sang màu hồng? A. KOH.
B. KNO3.
C. HCl.
D. NaCl.
Câu 17: Cho 3,2 gam kim loại R (hóa trị II) tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư, thu được 10,8 gam Ag. Kim loại R là B. Zn.
C. Mg.
Y
A. Cu.
D. Fe.
Câu 18: Chất nào sau đây có tính chất lưỡng tính? B. Al2O3.
QU
A. Ca(NO3)2.
C. NaOH.
D. H2SO4.
C. CH3COOCH3.
D. C2H3COOC2H5.
Câu 19: Etyl fomat có công thức là A. HCOOC2H5.
B. CH3COOCH3.
A. thạch cao sống.
M
Câu 20: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là B. đá vôi.
C. boxit.
D. thạch cao nung.
A. Ba.
KÈ
Câu 21: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? B. Al.
C. Cu.
D. K.
C. CH3COOCH3.
D. CH3NH2.
Câu 22: Chất nào sau đây là amin?
DẠ Y
A. CH3COOH.
B. C2H5OH.
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 43,52 gam hỗn hợp E gồm các triglixerit cần dùng vừa đủ 3,91 mol O2. Nếu thủy phân hoàn toàn 43,52 gam E bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối C17HxCOONa, C17HyCOONa và C15H31COONa có tỷ lệ mol tương ứng là 8 : 5 : 2. Mặt khác m gam hỗn hợp E tác dụng với dung dịch Br2 dư thì có 0,105 mol Br2 phản ứng. Giá trị của m là A. 65,28.
B. 32,64.
C. 21,76. 2
D. 54,40.
A. 2,80 lít.
B. 7,168 lít.
C. 1,792 lít.
D. 2,24 lít.
Câu 25: Cho các phát biểu sau:
CI
(1) Dung dịch lòng trắng trứng bị đông tụ khi đun nóng. (2) Dầu bôi trơn động cơ xe gắn máy có thành phần chính là chất béo.
OF
(5) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Val-Gly có 3 nguyên tử oxi. (6) Triolein có phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, to). Số phát biểu đúng là B. 6.
C. 2.
D. 3.
N
A. 4.
FI
(3) PVC được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, da giả. (4) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi lớn hơn cao su thiên nhiên.
AL
Câu 24: Khi lên men m gam glucozơ với hiệu suất 80% thu được ancol etylic và V lít CO2 ở đktc. Mặt khác, m gam glucozơ tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 0,1 mol Ag. Giá trị của V là
A. 12,00.
NH Ơ
Câu 26: Xà phòng hoá hoàn toàn m gam etyl axetat bằng dung dịch KOH dư. Cô cạn dung dịch thu được 18,48 gam chất rắn khan X gồm hai chất có tỉ lệ mol 1:1. Giá trị của m là B. 10,56.
C. 8,88.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây đúng?
D. 16,50.
A. Dùng dung dịch AgNO3\NH3 để phân biệt glucozơ và frutozơ. B. Saccarozơ và fructozơ đều có phản ứng thủy phân.
C. Amilozơ và amilopectin đều có cấu trúc mạch không phân nhánh.
Y
D. Xenlulozơ được dùng làm nguyên liệu sản xuất tơ axetat.
QU
Câu 28: Hỗn hợp X gồm Na, K, Ca hòa tan hết trong nước tạo dung dịch Y và 2,24 lít khí (đktc). Thể tích (ml) dung dịch HCl 1M tối thiểu cần dùng để trung hòa dung dịch Y là A. 300.
B. 100.
C. 150.
D. 200.
A. etylamin.
M
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn một amin no đơn chức, bậc I, mạch hở thu được tỉ lệ mol CO2 và H2O là 4:7. Tên gọi của amin là B. propylamin
C. đimetylamin
D. etylmetylamin
B. 5,91.
C. 1,40.
DẠ Y
A. 9,85.
KÈ
Câu 30: Cho hơi nước qua than nóng đỏ thu được 0,3 mol hỗn hợp khí X gồm CO, H2 và CO2. Hỗn hợp X phản ứng vừa hết hỗn hợp Y nung nóng gồm CuO, MgO, Fe3O4 và Al2O3 có cùng số mol thì thu hỗn hợp chất rắn Z. Hòa tan Z vào dung dịch HCl thì thu được 3,36 lít khí. Nếu cho X vào 400 ml Ba(OH)2 0,1M thì thu được m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là D. 7,88.
Câu 31: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Sắt tan được trong dung dịch HNO3 đặc, nguội. B. Khi đốt cháy Fe trong khí Cl2 thì Fe bị ăn mòn điện hóa học. C. Trong công nghiệp, kim loại Na được sản xuất bằng cách điện phân dung dịch NaCl. D. Kim loại Cr có độ cứng lớn hơn kim loại Cu. 3
A. etyl propionat.
B. metyl propionat.
AL
Câu 32: Cho m gam este đơn chức, mạch hở X phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 550 ml NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được chất rắn Y và 4,8 gam ancol Z. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được Na2CO3, 10,35 gam H2O và 7,7 gam CO2. Cho lượng Z trên phản ứng với Na dư thu được 1,68 lít khí ở đktc. Tên gọi của X là C. metyl acrylat.
D. etyl isobutirat.
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
CI
Câu 33: Cho các chất sau: lysin, tripanmitin, phenol, tinh bột. Có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. KOH.
B. MgCl2.
FI
Câu 34: Hòa tan hết hỗn hợp Fe3O4 và Cu có cùng số mol vào dung dịch H2SO4 dư, thu được dung dịch X. Chất nào sau đây không tác dụng với X? C. NaNO3.
D. Al.
A. 19,60.
B. 2,85.
OF
Câu 35: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO4 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chứa 59,04g muối trung hòa và 896 ml NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở dktc). Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là C. 4,64.
D. 15,20.
QU
Y
NH Ơ
N
Câu 36: Hòa tan m gam hỗn hợp CuSO4 và KCl vào nước được dung dịch X. Điện phân dung dịch X bằng dòng điện một chiều có cường độ 1,0A (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước). Tổng thể tích khí (đktc) thu được ở cả hai điện cực (ml) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như đồ thị sau:
Cho các phát biểu sau về quá trình điện phân X (a) Khi thời gian điện phân là 9650 giây, khối lượng chất thoát ra ở catot là 2,56 gam. (b) Giá trị của m là 13,42 gam.
M
(c) Khi H2O bắt đầu bị điện phân ở cả 2 điện cực thì thời gian điện phân là 5790 (giây). (d) Dung dịch thu được sau điện phân hòa tan tối đa 1,08 gam gam Al.
KÈ
(e) Tại thời điểm kết thúc điện phân, số mol khí thu được ở anot là 0,07 mol. Số phát biểu sai là A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
DẠ Y
Câu 37: Hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X, Y, Z ( M X M Y M Z , X đơn chức, Y, Z hai chức và chỉ tạo từ một loại ancol). Cho 0,08 mol E tác dụng vừa đủ với 110 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp T gồm hai muối của hai axit cacboxylic có mạch cacbon không phân nhánh và 5,48 gam hỗn hợp F gồm hai ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol E cần dùng 0,58 mol O2. Thành phần % theo khối lượng của Z trong E gần nhất giá trị nào sau đây? A. 30,00%.
B. 32,00%.
C. 24,00%.
D. 26,00%.
Câu 38: Cho chất hữu cơ E có công thức phân tử C9H8O4 và các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: 4
(1) E + 3NaOH → 2X + Y + H2O (2) 2X + H2SO4 → Na2SO4 + 2Z
AL
(3) Z + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O → T + 2Ag + 2NH4NO3 (4) Y + HCl → F + NaCl Cho các phát biểu sau:
CI
(a) Chất E có 3 công thức cấu tạo phù hợp. (b) Chất T tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH.
FI
(c) Chất E và chất X đều có phản ứng tráng bạc. (d) Dung dịch Y tác dụng được với khí CO2.
OF
(e) Chất F là hợp chất hữu cơ đa chức. Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
N
Câu 39: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho kim loại Na vào dung dịch FeCl3.
NH Ơ
(b) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.
(c) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch CaCl2 đun nóng. (d) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(e) Cho dung dịch (NH4)2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2.
A. 5.
B. 3.
Y
Có bao nhiêu thí nghiệm thu được cả chất rắn và chất khí? C. 4.
D. 2.
QU
Câu 40: Thực hiện thí nghiệm theo các bước như sau: Bước 1: Thêm 4 ml ancol benzylic và 4 ml axit axetic kết tinh và khoảng 2 ml H2SO4 đặc vào ống nghiệm khô. Lắc đều. Bước 2: Đưa ống nghiệm vào nồi nước sôi từ 10-15 phút. Sau đó lấy ra và làm lạnh.
M
Bước 3: Cho hỗn hợp trong ống nghiệm vào một ống nghiệm lớn hơn chứa 10 ml nước đá lạnh. Cho các phát biểu sau:
KÈ
(a) Tại bước 2 xảy ra phản ứng xà phòng hóa. (b) Sau bước 3, hỗn hợp chất lỏng đồng nhất. (c) Có thể thay nước lạnh trong ống nghiệm lớn ở bước 3 bằng dung dịch NaCl bão hòa.
DẠ Y
(d) Sau bước 3, hỗn hợp chất lỏng thu được có mùi hoa nhài. (e) H2SO4 đặc đóng vai trò chất xúc tác và hút nước để chuyển dịch cân bằng. Số phát biểu đúng là A. 5.
B. 4.
C. 3. ---------------- HẾT ----------------5
D. 2.
BẢNG ĐÁP ÁN 2-C
3-D
4-B
5-D
6-B
7-D
8-C
9-C
11-C
12-D
13-D
14-A
15-D
16-A
17-A
18-B
19-A
20-A
21-A
22-D
23-C
24-C
25-A
26-B
27-D
28-D
29-A
30-B
31-D
32-B
33-C
34-B
35-A
36-D
37-A
38-B
39-C
40-C
Câu 3: Chọn D. 24, 6 0,1 246
Glu Val 3NaOH GluNa 2 ValNa 2H 2 O
N
0,1..................0,3
VddNaOH 300 ml .
NH Ơ
Câu 7: Chọn D.
Khí X thu bằng cách đẩy không khí, úp ngược bình nên:
M X M không khí = 29 X là NH3 M X 17
n Ag 0,1
0, 05....................0,1 3, 2 64 : R là Cu. 0, 05
Câu 23: Chọn C.
M
MR
QU
R 2AgNO3 2Ag R NO3 2
Y
Câu 17: Chọn A.
18.8 18.5 16.2 266 85 2 15
KÈ
C trung bình của muối
C trung bình của E 3.
CI
OF
n Glu Val
FI
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
266 3 56, 2 15
DẠ Y
Đặt n E x; n H2O y và n CO2 56, 2x Bảo toàn khối lượng: 43,52 3,91.32 44.56, 2x 18y Bảo toàn O: 6x 3,91.2 2.56, 2x y
x 0, 05; y 2,5
6
10-B
AL
1-B
Số H
nE
100
2C 2 H 7, 2 2
AL
k
2n H2O
n Br2 n E k 3 0, 21
CI
Tỉ lệ: 43,52 gam E tác dụng vừa đủ 0,21 mol Br2 ………m…………………………..0,105
FI
m 21, 76 Câu 24: Chọn C.
OF
2Ag C6 H12 O6 2CO 2 0,1..............................0,1
H 80% VCO2 0,1.80%.22, 4 1, 792 lít
N
Câu 25: Chọn A.
NH Ơ
(1) Đúng
(2) Sai, dầu bôi trơn động cơ có thành phần chính là hiđrocacbon. (3) Đúng (4) Đúng (5) Sai, có 5 oxi. (6) Đúng
Y
Câu 26: Chọn B.
QU
X chứa CH 3COOK x mol và KOH dư (x mol)
m X 98x 56x 18, 48 x 0,12
Câu 28: Chọn D.
M
m CH3COOC2 H5 0,12.88 10,56 gam.
KÈ
n H2 0,1 n HCl n OH 0, 2 VddHCl 200ml Câu 29: Chọn A.
DẠ Y
n CO2 : n H2O 4 : 7 C : H 2 : 7 Amin no đơn chức, bậc I, mạch hở C2 H 5 NH 2 etyla min . Câu 30: Chọn B.
Đặt x, y, z là số mol CO, H2, CO2.
n X x y z 0,3 1 7
Bảo toàn electron: 2x 4z 2y 2 Y gồm CuO, MgO, Fe3O4 và Al2O3 mỗi chất a mol
AL
Z gồm Cu (a), Fe (3a), MgO (a) và Al2O3 (a)
n H2 3a 0,15 a 0, 05
CI
n O x y a 4a 3
1 2 3 x 0, 075; y 0,175; z 0, 05
FI
Ca(OH)2 dư n CaCO3 n CO2 0, 05
OF
m CaCO3 5 gam. Câu 32: Chọn B.
n H2 0, 075 n Z 0,15 M Z 46 : Z là C2 H 5OH
N
n CO2 0,175; n H2O 0,575 n NaOH 0,55 n Na 2CO3 0, 275
n muối n Z 0,15 Số C
nC 3 n muoi
n NaOH phản ứng n Z 0,15 n NaOH dư 0, 4
NH Ơ
Bảo toàn C n C (muối) n CO2 n Na 2CO3 0, 45
n H muoi n muoi
5
QU
Số H
Y
Bảo toàn H n H (muối) 2n H2O n NaOH dư = 0,75
Muối là C2 H 5COONa
Câu 33: Chọn C.
M
X là C2 H 5COOC2 H 5 (etyl propionat).
KÈ
Có 3 chất tác dụng được với dung dịch NaOH: lysin, tripanmitin, phenol. Câu 34: Chọn B.
Cu Fe3O 4 4H 2SO 4 CuSO 4 3FeSO 4 4H 2 O
DẠ Y
Dung dịch X chứa Cu 2 , Fe 2 , H dư, SO 24 X không tác dụng với MgCl2. Câu 35: Chọn A. Cách 1:
Bảo toàn H n H2O 0,16 Bảo toàn khối lượng m 19, 6 gam 8
Đặt a, b, c là số mol Fe, Fe3O 4 và Fe NO3 2
56a 232b 180c 19, 6 1
AL
n H 4n NO 2n O trong oxit nên: 0, 04.4 2.4b 0,32 2
CI
Bảo toàn N n NO 2c 0, 04 3
FI
Bảo toàn điện tích cho dung dịch cuối cùng Na , K , NO3 ,SO 24 :
0, 44 0,32 2c 0, 04 2.0,32 3
OF
1 2 3 : a 0, 01; b 0, 02;c 0, 08 %Fe 2,86% Và %Fe NO3 2 73, 47%
N
Cách 2:
n H2O
n KHSO4 2
NH Ơ
Do chỉ thu được muối trung hòa nên: 0,16
Bảo toàn khối lượng tính được m X 19, 6 gam.
n H 4n NO n O n O 0, 08 nO 0, 02 4
Y
n Fe3O4
QU
Phần dung dịch muối sau phản ứng chứa Fe 2 a , Fe3 b , K 0,32 ,SO 24 0,32 và NO3 c - Bảo toàn điện tích 2a 3b 0,32 0,32.2 c
M
- m muối 56 a b 39.0,32 96.0,32 62c 59, 04 - n NaOH 2a 3b 0, 44
Bảo toàn N:
KÈ
Giải hệ: a 0, 01; b 0,14;c 0,12
n NO ban đầu c n NO 0,16 3
DẠ Y
n Fe NO3 0, 08 %Fe NO3 2 73, 47% 2
m Fe m X m Fe NO3 m Fe3O4 0,56 2
%Fe 2,86% .
Câu 36: Chọn D.
9
Đoạn 1: Thoát khí Cl2. Đoạn 2: Độ dốc lớn hơn nên thoát H2 và Cl2.
AL
Đoạn 3: Thoát H2 và O2 Đặt a, b là số mol CuSO4 và KCl Khi t = 9650 n e 0,1 thì n khí = 0,06
CI
Anot: n Cl2 0, 05
FI
Catot: n Cu a và n H2 0, 06 0, 05 0, 01
n e 2a 0, 01.2 0,1 a 0, 04
OF
Khi t = 15440 n e 0,16 thì n khí = 0,11 Catot: n Cu 0, 04 n H2 0, 04 Anot: n Cl2 0,5b và n O2 c
N
0,5b c 0, 04 0,11 và 2.0,5b 4c 0,16
NH Ơ
b 0,12;c 0, 01 (a) Sai, khi t = 9650 thì m Cu m H2 64a 0, 01.2 2,58 (b) Sai, m = 15,34
(c) Sai, H2O bị điện phân ở 2 cực khi vừa hết Cl-, lúc này n e 0,12
It t 11580s. F
(d) Đúng. Dung dịch sau điện phân chứa K 0,12 ,SO 24 0, 04 , bảo toàn điện tích n AlO 0, 04.
n Al 1, 08
QU
Y
2
(e) Sai. n Cl2 0, 06; n H2 0, 02 Tổng 0,06 mol. Câu 37: Chọn A.
M
n E n X n Y n Z 0, 08
n NaOH n X 2 n Y n Z 0,11
KÈ
n X 0, 05; n Y n Z 0, 03
n Ancol n NaOH 0,11 M ancol 49,82
DẠ Y
Ancol gồm C2 H 5OH 0, 08 và C3 H 7 OH 0, 03
Mỗi este hai chức chỉ tạo từ 1 ancol nên: X là ACOOC2 H 5 0, 05 Y là B COOC2 H 5 2 0, 015 Z là B COOC3 H 7 2 0, 015 10
Đốt E n CO2 u và n H2O v
mn Este đôi = u v 0, 03
AL
Bảo toàn O 0,11.2 0,58.2 2u v
u 0, 47; v 0, 44
CI
Đặt a, b là số C của các gốc –A và –B-
n CO2 0, 05 a 3 0, 015 b 6 0, 015 b 8 0, 47
FI
5a 3b 11 a 1 và b = 2 là nghiệm duy nhất
OF
X là CH 3COOC2 H 5 0, 05 Y là C2 H 4 COOC2 H 5 2 0, 015 %Y 26, 00%
N
Z là C2 H 4 COOC3 H 7 2 0, 015
(a) Đúng, E có 3 đồng phân o, m, p. (b) Đúng:
NH 4 2 CO3 HCl NH 4Cl CO2 H 2O
NH Ơ
Câu 38: Chọn B.
NH 4 2 CO3 NaOH Na 2CO3 NH3 H 2O (c) Đúng
Y
(d) Đúng:
QU
NaO C6 H 4 CH 2 OH CO 2 H 2 O HO C6 H 4 CH 2 OH NaHCO3 (e) Sai, F tạp chức (ancol và phenol). Câu 39: Chọn C.
M
(a) Na H 2 O NaOH H 2
NaOH FeCl3 NaCl Fe OH 3
KÈ
(b) CuSO 4 H 2 O Cu O 2 H 2SO 4 (c) NaHCO3 CaCl2 t 0 CaCO3 NaCl CO 2 H 2 O
DẠ Y
(d) NH 3 H 2 O AlCl3 Al OH 3 NH 4 Cl (e) NH 4 2 SO 4 Ba OH 2 BaSO 4 NH 3 H 2 O. Câu 40: Chọn C.
(a) Sai, phản ứng este hóa. (b) Sai, hỗn hợp phân lớp do CH 3COOCH 2 C6 H 5 không tan 11
(c) Đúng (d) Đúng, CH 3COOCH 2 C6 H 5 có mùi hoa nhài.
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
NH Ơ
N
OF
FI
CI
AL
(e) Đúng.
12
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
------------------
NĂM HỌC 2020 – 2021
ĐỀ SỐ 1
Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN
AL
SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề)
CI
------------------------------------
Số báo danh: ..............................................................................
OF FI
Họ và tên học sinh: ....................................................................
Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.
Câu 41: Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím? B. Lysin.
C. Metylamin.
ƠN
A. Alanin.
D. Axit glutamic.
Câu 42: Chất nào sau đây có thể làm mềm được cả nước cứng tạm thời và nước cứng vĩnh cửu? A. Ca(OH)2.
B. NaCl.
Câu 43: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất? B. Ni.
D. Na3PO4.
C. Cs.
D. Cr.
NH
A. Cd.
C. NaOH.
Câu 44: Cấu hình electron của các kim loại kiềm có dạng A. [khí hiếm] ns1.
B. [khí hiếm] ns2. D. [khí hiếm ns2 np2.
Y
C. [khí hiếm] ns2 np1.
QU
Câu 45: lon Fe3+ có tính oxi hóa yếu hơn ion nào sau đây? A. Cu2+.
B. Fe2+.
C. Ag+.
D. Zn2+.
C. Na3PO4.
D. CH3COOK.
Câu 46: Muối nào sau đây là muối axit A. NH4NO3.
B. NaHCO3.
M
Câu 47: Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây không thuộc phương pháp nhiệt luyện? B. CuO + H2 → Cu + H2O.
C. 2Al + Cr2O3 → 2Cr + Al2O3.
D. 3CO + Fe2O3 → 2Fe + 3CO2.
KÈ
A. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu. Câu 48: Polime nào sau đây có tính dẻo?
B. Poli(butadien stiren).
C. Poliisopren.
D. Polistiren
DẠ Y
A. Poli(hexametylen adipamit).
Câu 49: Trong phân tử hợp chất hữu cơ nào sau đây có liên kết peptit? A. xenlulozơ.
B. protein.
C. tinh bột.
D. glucozơ.
Câu 50: Các kim loại kiềm được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong A. rượu.
B. dầu hỏa.
C. xút. 1
D. nước.
Câu 51: Thạch cao sống dùng để sản xuất xi măng. Công thức hóa học của thạch cao sống là A. MgCO3.
B. CaSO4.2H2O.
C. CaSO4.H2O.
D. CaCO3.
A. Mg.
B. Ag.
AL
Câu 52: Kim loại nào sau đây khử được ion Fe2+ trong dung dịch thành Fe? C. Cu.
D. Na
C. Dimetylamin.
D. Trimetylamin.
A. Etylamin.
B. Anilin.
A. C2H2.
B. C2H6.
C. C6H6.
Câu 55. Chất nào sau đây ở trạng thái rắn gọi là nước đá khô? A. CO.
B. N2.
C. H2O.
D. C2H4.
OF FI
Câu 54: Chất nào sau đây là anken?
CI
Câu 53: Amin nào sau đây là amin bậc 2?
D. CO2.
Câu 56. Kim loại nào sau đây tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo dung dịch kiềm? A. Be.
B. Mg.
C. Na.
D. Al.
A. 3 mol axit oleic.
ƠN
Câu 57. Thủy phân hoàn toàn một lượng triolein trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được 1 mol glyxerol và B. 1 mol natri oleat.
Câu 58. Este CH3COOC2H5 có tên gọi là B. etyl fomat.
D. 3 mol natri oleat.
C. metyl propionat.
D. etyl axetat.
NH
A. metyl axetat.
C. 1 mol axit oleic.
Câu 59. Kim loại X tan trong dung dịch HCl nhưng không tan trong dung dịch H2SO4 đặc nguội. Kim loại X là A. Zn.
B. Mg.
C. Al.
D. Cu.
Y
Câu 60. Để tráng một lớp Ag lên ruột phích, người ta cho chất X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng. Chất X là B. tinh bột.
C. etyl axetat.
QU
A. glucozơ.
D. saccarozơ.
Câu 61: Tiến hành thí nghiệm sau: Lấy ba ống nghiệm sạch, thêm vào mỗi ống 2 ml nước cất, sau đó cho vào mỗi ống vài giọt anillin, lắc kĩ. - Ống nghiệm thứ nhất: Để nguyên.
M
- Ống nghiệm thứ hai: Nhỏ từng giọt dung dịch HCl đặc, lắc nhẹ. - Ông nghiệm thứ ba: Nhỏ từng giọt dung dịch nước brom, lắc nhẹ.
KÈ
Cho các phát biểu sau:
(a) Ở ống nghiệm thứ nhất, anilin hầu như không tan và nổi trên nước. (b) Ở ống nghiệm thứ hai, thu được dung dịch đồng nhất.
DẠ Y
(c) Ở ống nghiệm thứ ba, nước brom mất màu và có kết tủa trắng. (d) Phản ứng ở ống nghiệm thứ hai chứng tỏ anilin có tính bazơ. (e) Ở ống nghiệm thứ ba, nếu thay anilin bằng phenol thì thu được hiện tượng tương tự. Số phát biểu đúng là A. 3.
B. 5.
C. 4. 2
D. 2.
Câu 62: Điện phân (điện cực trơ) dung dịch muối sunfat của một kim loại M (hoá trị II) với cường độ dòng điện không đổi 1,93A, cho đến khi bắt đầu có khí thoát ra ở catot thì hết 6400 giây và khối lượng catot tăng 3,712 gam. Kim loại M là B. Ni.
C. Cu.
D. Zn.
AL
A. Fe.
B. 81,2.
C. 83,2.
D. 79,2.
OF FI
A. 85,5.
CI
Câu 63: Hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4. Khử m gam hỗn hợp X bằng khí CO dư (đun nóng) thu được 0,798m gam hỗn hợp kim loại. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl lấy dư thu được dung dịch Y và chất rắn Z. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 427,44 gam kết tủa và V lít khí NO (đktc). Mặt khác cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 2,75V lít NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
Câu 64: Chất X là một amin bậc 3 điều kiện thường ở thể khí. Lấy 7,08 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl thì khối lượng muối thu được là A. 12,82 gam.
B. 14,38 gam.
C. 10,73 gam.
D. 11,46 gam.
A. 71,75.
ƠN
Câu 65: Nung nóng 11,84 gam hỗn hợp Fe, Cu trong bình kín chứa oxi, thu được 15,84 gam hỗn hợp X. Hoà tan X trong dung dịch HCl, không thấy có khí thoát ra và thu được dung dịch Y (gồm ba muối). Dung dịch Y tác dụng tối đa với dung dịch AgNO3 thu được dung dịch Z chứa 44,08 gam chất tan và m gam kết tủa. Giá trị của m là B. 29,16.
C. 73,91.
D. 100,91.
A. 8,4.
NH
Câu 66: Hỗn hợp X chứa một axit đơn chức, một ancol hai chức và một este hai chức (các chất đều no, mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 0,09 mol X cần 10,752 lít khí O2. Sau phản ứng thấy khối lượng của CO2 lớn hơn khối lượng của H2O là 10,84 gam. Mặt khác, 0,09 mol X tác dụng vừa hết với 0,1 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan và một ancol Y, có tỉ khối hơi so với không khí là 2,62. Giá trị của m là B. 8,2.
C. 9,8.
D. 6,8.
QU
Y
Câu 67: Hỗn hợp X gồm hai este có cùng công thức phân tử C9H10O2 đều chứa vòng benzen. Để phản ứng hết với 22,5 gam hỗn hợp X cần tối đa 11,2 gam KOH trong dung dịch, cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được chất rắn E chỉ gồm hai muối Y, Z (biết 90 < MY < MZ). Phần trăm khối lượng của Y trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 67%.
B. 71%.
C. 52%.
D. 65%.
M
Câu 68: Chất X, Y và Z là những cacbohiđrat có đặc điểm: X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng. Y là loại đường phổ biến nhất, có nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường. Sự dư thừa Z trong máu người là nguyên nhân gây ra bệnh tiểu đường. Chất X, Y và Z lần lượt là: B. tinh bột, saccarozơ và glucozơ.
C. xenlulozơ, fructozơ và glucozơ.
D. xenlulozơ, saccarozơ và fructozơ.
KÈ
A. tinh bột, saccarozơ và fructozơ.
DẠ Y
Câu 69: Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và hiđrocacbon Y (số mol X lớn hơn số mol Y). Đốt cháy hết 0,26 mol E cần dùng vừa đủ 2,51 mol O2, thu được N2, CO2 và 1,94 mol H2O. Mặt khác, nếu cho 0,26 mol E tác dụng với dung dịch HCl dư thì lượng HCl phản ứng tối đa là 0,28 mol. Phần trăm khối lượng của X trong E là A. 54,34.
B. 53,85.
C. 51,52.
Câu 70: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: (a) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O (đun nóng) (b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4 3
D. 55,35.
(c) nX3 + nX4 → Poli(etilen terephtalat) + 2nH2O (đun nóng, xúc tác) (d) X3 + 2X2 ↔ X5 + 2H2O (đun nóng, H2SO4 đặc xúc tác)
A. 194.
B. 222.
AL
Cho biết: X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C9H8O4; X1, X2, X3, X4, X5 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X5 là: C. 118.
D. 90.
A. 2.
B. 4.
CI
Câu 71: Cho các loại tơ: capron, xenlulozơ axetat, tơ tằm, nitron, nilon-6,6. Số tơ thuộc loại poliamit là C. 5.
D. 3.
A. Fe(NO3)2.
B. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2.
OF FI
Câu 72: Ngâm thanh Cu vào dung dịch AgNO3, thu được dung dịch X. Sau đó ngâm thanh Fe (dư) vào X, thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y có chứa chất tan là C. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2.
D. Fe(NO3)3.
Câu 73: Hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ. Cho m gam X thực hiện phản ứng tráng bạc, thu được 0,2 mol kết tủa. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X thì cần a mol O2, thu được CO2 và 1,26 mol H2O. Giá trị của a là A. 0,16.
B. 1,92.
C. 1,32.
ƠN
Câu 74: Cho các phát biểu sau:
D. 1,26.
(a) Poli(vinyl clorua) được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa, da nhân tạo... (b) Xenlulozơ là nguyên liệu để sản xuất giấy viết, tơ nhân tạo.
NH
(c) Dùng giấm ăn có thể làm sạch được các vết gỉ kim loại hoặc làm tan cặn trong phích nước. (d) Có thể tận dụng dầu ăn, mỡ phế thải để sản xuất glixerol và xà phòng. (e) Khi nấu riêu cua, gạch cua nổi lên là hiện tượng hoá học.
A. 5.
B. 4.
D. 2.
QU
Câu 75: Phát biểu nào sau đây sai?
C. 3.
Y
Số phát biểu đúng là
A. Ancol metylic được dùng trong chế biến thực phẩm. B. Trong thành phần của sữa chua có chứa axit lactic.
M
C. Fomalin được dùng để ngâm xác động vật. D. Uống nhiều rượu rất có hại cho sức khỏe.
KÈ
Câu 76: Cho các phát biểu sau:
(a) Để tinh chế Ag bị lẫn tạp chất Fe, có thể dùng dung dịch FeCl3. (b) Khi vỡ nhiệt kế thuỷ ngân, để loại bỏ thủy ngân thì phương pháp hiệu quả nhất là dung bột lưu huỳnh.
DẠ Y
(c) Gắn những khối kẽm lên vỏ tàu bằng thép (phần ngâm trong nước) để bảo vệ vỏ tàu là phương pháp điện hoá. (d) Sắt tây là sắt trang thiếc được dùng làm đồ hộp đựng thực phẩm. Nếu lớp thiếc bị xước sâu tới lớp sắt thì sắt bị ăn mòn trước. (e) Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4, thu được kim loại Cu bám vào mẩu Na. Số phát biểu đúng là 4
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 77: Thực hiện các thí nghiệm sau:
AL
(a) Cho hỗn hợp gồm 0,15 mol Ba và 0,12 mol Al2O3 vào nước dư. (b) Cho 0,2 mol Na vào 100 ml dung dịch chứa 0,2 mol CuSO4. (d) Cho a mol hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1:1) vào dung dịch chứa 3a mol HCl. (e) Cho a mol khí CO2 vào dung dịch chứa 2,4a mol NaOH.
CI
(c) Cho lượng dư dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2.
A. 2.
B. 4.
C. 3.
OF FI
Khi phản ứng trong các thí nghiệm trên kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai chất tan? D. 5.
Câu 78: Cho 9,15 gam hỗn hợp Na, Ba tan hết trong nước dư, thu được dung dịch X và 2,24 lít khí H2. Thể tích dung dịch HCl 2M cần để trung hoà X là A. 200 ml
B. 100 ml.
C. 50 ml.
D. 150 ml.
A. 5,80.
NH
ƠN
Câu 79: Hợp chất hữu cơ X có chứa C, H, O, N. Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol X bằng lượng vừa đủ 0,0875 mol O2. Sau phản ứng cháy, sục toàn bộ sản phẩm vào nước vôi trong dư. Sau các phản ứng hoàn toàn, thấy tách ra 7 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được giảm 2,39 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu, đồng thời có 0,336 lít khí thoát ra ở đktc. Khi lấy 4,46 gam X tác dụng vừa đủ với 60ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa m gam 3 chất tan gồm một muối axit hữu cơ đơn chức và hai muối của hai amino axit (đều chứa một nhóm –COOH và một nhóm –NH2, phân tử khối hơn kém nhau 14 đvC). Giá trị của m là: B. 6,14.
C. 6,48.
Câu 80: Phát biểu nào sau đây đúng?
D. 5,44.
Y
A. 1 mol axit glutamic tác dụng vừa đủ với 1 mol NaOH hoặc 2 mol HCl.
QU
B. Có 4 amin đều có công thức phân tử là C3H9N. C. Cho dung dịch anbumin (lòng trắng trứng) tác dụng với Cu(OH)2, xuất hiện màu xanh. D. Peptit Ala-Gly-Val-Gly thuộc loại tripeptit.
KÈ
M
---------------- HẾT -----------------
BẢNG ĐÁP ÁN
42-D
43-D
44-A
45-C
46-B
47-A
48-D
49-B
50-B
51-B
52-A
53-C
54-D
55-D
56-C
57-D
58-D
59-C
60-A
61-C
62-B
63-A
64-D
65-C
66-B
67-A
68-B
69-A
70-A
73-C
74-B
75-A
76-C
77-D
78-B
79-D
80-B
DẠ Y
41-A
71-D
72-A
5
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 61: Chọn C.
AL
(a) Sai, anilin hầu như không tan nhưng chìm xuống. (b) Đúng, do tạo muối tan C6 H 5 NH 3Cl
CI
(c) Đúng: C6 H 5 NH 2 Br2 C6 H 2 Br3 NH 2 HBr (d) Đúng
OF FI
(e) Đúng: C6 H 5OH Br2 C6 H 2 Br3 OH HBr Câu 62: Chọn B. It 0, 064 2F
M
3, 712 58 : M là Ni. 0, 064
ƠN
nM
Câu 63: Chọn A. X gồm Cu (a mol) và Fe3O4 (b mol)
NH
64a 56.3b 0, 798 64a 232b 1
X với HCl dư Dung dịch Y + Chất rắn Z (Cu dư)
n NO u n H dư = 4u
QU
Bảo toàn điện tích n Cl 8b 4u
Y
Dung dịch Y chứa Cu 2 b mol , Fe 2 3b mol , H dư và Cl-
Bảo toàn electron 3b 3u n Ag n Ag 3b 3u
M
m 143,5 8b 4u 108 3b 3u 427, 44 2 X với HNO3 dư, bảo toàn electron:
KÈ
2a b 3.2, 75u 3
1 2 3 a 0,358; b 0, 27; u 0,1195
DẠ Y
V 22, 4u 2, 6768
m 64a 232b 85,552
Câu 64: Chọn D.
Amin bậc 3 điều kiện thường ở thể khí duy nhất là CH 3 3 N 6
NHCl
3
m CH3
3
NHCl
n CH3
3
N
0,12
11, 46 gam.
AL
n CH3
Câu 65: Chọn C.
m X m kim loai 0, 25 16
CI
n H2O n O
n HCl 2n H2O 0,5
3
44, 08 11,84 0,52 62
OF FI
n AgNO3 phản ứng n NO Z
Kết tủa gồm AgCl 0,5 và Ag 0,52 0,5 0, 02
m 73,91 gam. Câu 66: Chọn B.
ƠN
M Y 2, 62.29 76 : Y là C3 H 6 OH 2
Quy đổi X thành HCOOH 0,1 , CH 2 a , C3 H 6 OH 2 b , H 2 O c
NH
n X 0,1 b c 0, 09
n O2 0,1.0,5 1,5a 4b 0, 48
Y
m CO2 m H2O 44 0,1 a 3b 18 0,1 a 4b c 10,84
QU
a 0,1; b 0, 07;c 0, 08 Muối gồm HCOONa (0,1) và CH2 (0,1) m muối = 8,2.
n X 0,15; n KOH 0, 2
M
Câu 67: Chọn A.
KÈ
n X n KOH 2n X nên X gồm 1 este của ancol và 1 este của phenol. Mặt khác xà phòng hóa X thu được 2 muối có 90 M Y M Z nên X gồm:
CH 3COO C6 H 4 CH 3 0, 05
DẠ Y
CH 3COO CH 2 C6 H 5 0,1
Y là CH 3COOK 0,15 và Z là CH 3 C6 H 4 OK 0, 05
%Y 66,82%
Câu 68: Chọn B.
7
X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng X là tinh bột.
Sự dư thừa Z trong máu người là nguyên nhân gây ra bệnh tiểu đường Z là glucozơ. Câu 69: Chọn A.
CI
Bảo toàn O: 2n O2 2n CO2 n H2O n CO2 1,54
n N n HCl 0, 28
OF FI
0, 28 mol X dạng Cn H 2n 2 x N x x
Do n Y n X 0, 26 0,13
0, 28 0, 26 x
2 x 2,15
Y dạng Cm H y n C 0,14n 0,12m 1,54 7n 6m 77 n 5 và m 5 là nghiệm duy nhất.
NH
n H 0,14.14 0,12y 1,94.2 y 16
Y
Y là C7 H16 0,12 m Y 12 gam.
QU
Câu 70: Chọn A.
b , c X1
ƠN
x 2 là nghiệm duy nhất, khi đó n X 0,14 và n Y 0,12
X là C5 H14 N 2 0,14 m X 14, 28
là C6 H 4 COONa 2 ; X 3 là C6 H 4 COOH 2 , X 4 là C2 H 4 OH 2
(a) có H2O nên X chứa chức axit.
là C6 H 4 COOCH 3 2
M X5 194
KÈ
d X5
M
X có CH 3 OOC C6 H 4 COOH
Và X 2 là CH 3OH
AL
Y là loại đường phổ biến nhất, có nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường Y là saccarozơ.
DẠ Y
Câu 71: Chọn D.
Tơ poliamit chứa nhóm axit CONH capron, tơ tằm, nilon-6,6. Câu 72: Chọn A.
Cu 2AgNO3 Cu NO3 2 2Ag
X chứa Cu(NO3)2 và AgNO3 dư: 8
Fe dư 2AgNO3 Fe NO3 2 2Ag Fe dư + Cu NO3 2 Fe NO3 2 Cu
AL
Y chứa Fe NO3 2 .
CI
Câu 73: Chọn C.
n Ag 0, 2 n C6 H12O6 0,1
OF FI
Bảo toàn H n C12 H22O11 0, 06
n O2 0,1.6 0, 06.12 1,32 mol Câu 74: Chọn B. (a) Đúng (b) Đúng
ƠN
(c) Đúng, giấm ăn chứa CH3COOH hòa tan gỉ (oxit, hiđroxit kim loại) và cặn (CaCO3) (d) Đúng (e) Sai, đây là hiện tượng vật lý (đông tụ bởi nhiệt).
NH
Câu 76: Chọn C.
(a) Đúng, Fe FeCl3 FeCl2 , lọc chất rắn không tan, rửa sạch, làm khô thu được Ag. (b) Đúng, Hg S HgS (rắn, ít độc hơn, dễ thu gom và xử lý)
Y
(c) Đúng
QU
(d) Đúng, Fe có tính khử mạnh hơn Sn nên Fe là cực âm, bị ăn mòn. (e) Sai, thu được khí và kết tủa xanh:
Na H 2 O NaOH H 2
KÈ
Câu 77: Chọn D.
M
NaOH CuSO 4 Cu OH 2 Na 2SO 4
(a) n Al2O3 n Ba Thu được Ba AlO 2 2 và Ba(OH)2 (b) n NaOH n Na 0, 2 và n CuSO4 0, 2 Thu được Na2SO4 và CuSO4 dư
DẠ Y
(c) Na 2 CO3 Ca HCO3 2 CaCO3 NaHCO3 Thu được Na2CO3 dư và NaHCO3.
(d) Cu Fe 2 O3 6HCl CuCl2 2FeCl2 3H 2 O Thu được CuCl2 a , FeCl2 a 9
(e) n NaOH 2n CO2 Thu được Na2CO3, NaOH dư. Câu 78: Chọn B.
AL
n H2 0,1 n HCl 0, 2 VddHCl 100 ml Câu 79: Chọn D.
n CO2 nX
7
OF FI
Số C
CI
n C n CO2 n CaCO3 0, 07
m m CO2 m H2O m CaCO3 2,39 n H2O 0, 085 2n H2O nX
17
ƠN
Số H
Số O
nO 5 nX
n N2 0, 015 Số N
2n N2 nX
3
Y
X là C7 H17 N 3O5 . Cấu tạo của X có dạng:
NH
Bảo toàn O n O X 2n CO2 n H2O 2n O2 0, 05
QU
CH 3COONH 3 CH 2 CONH CH 2 CH 2 COONH 4 m muối = 5,8
Hoặc:
DẠ Y
KÈ
m muối = 5,52
M
HCOONH 3 CH 2 CONH CH 2 CH 2 COONH 3 CH 3
10
SỞ GD & ĐT THANH HÓA TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN
KỲ THI KSCL CÁC MÔN THI TN THPT NĂM 2021 LẦN 2
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
AL
Môn thi: Hoá học Ngày thi: 14/03/2021
CI
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:..........................................Số báo danh:.......................
FI
Mã đề thi: 375
OF
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước. Câu 1: Công thức hóa học của nhôm hiđroxit là B. Al2O3.
C. Al(OH)3.
D. AlCl3.
N
A. Al.
NH Ơ
Câu 2: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2? A. Etilen (CH2=CH2).
B. Ancol etylic (CH3CH2OH).
C. Etyl axetat (CH3COOC2H5).
D. Metylamin (CH3NH2).
Câu 3: Kim loại nào sau đây tác dụng được với FeCl2 trong dung dịch? A. Mg.
B. Cu.
C. Fe.
D. Ag.
C. 22.
D. 6
B. 11.
QU
A. 12
Y
Câu 4: Số nguyên tử oxi trong phân tử saccarozơ là
Câu 5: Hòa tan hết 11,2 gam Fe trong dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư), thu được V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6). Giá trị của V là A. 4,48.
B. 2,24.
C. 3,36.
D. 6,72.
A. CH3CHO.
M
Câu 6: Chất nào sau đây tác dụng với kim loại Na thu được khí H2? B. HCOOCH3.
C. CH4.
D. CH3CH2OH.
KÈ
Câu 7: Chất nào sau đây không được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời? A. Na2CO3.
B. HCl.
C. NaOH.
D. Ca(OH)2.
C. Xenlulozơ.
D. Tơ visco.
Câu 8: Chất nào sau đây là polime bán tổng hợp?
DẠ Y
A. Tinh bột.
B. Tơ tằm.
Câu 9: Dung dịch HCl tác dụng được với chất nào sau đây? A. NaNO3.
B. Fe2O3.
C. Fe2(SO4)3.
D. Cu.
C. CH3COOH.
D. C2H5NH2.
Câu 10: Hợp chất hữu cơ nào sau đây chứa chức axit? A. CH3CH2OH.
B. CH3OH. 1
A. KNO3 và NaCl.
B. MgCl2 và CuSO4.
C. Fe(NO3)3 và HNO3.
D. FeCl3 và AgNO3.
Câu 12: Cả ba chất: tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng B. tráng bạc
C. cộng brom.
D. thuỷ phân.
Câu 13: Cho phản ứng hóa học: NaOH + HNO3 NaNO3 + H2O
FI
Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion rút gọn với phản ứng trên?
CI
A. hiđro hóa.
AL
Câu 11: Cặp chất nào sau đây phản ứng được với nhau trong dung dịch?
B. 2KOH + CuCl2 Cu(OH)2 + 2KCl.
C. NaOH + NaHCO3 Na2CO3 + H2O.
D. KOH + HCl KCl + H2O
OF
A. 3KOH + H3PO4 K3PO4 + 3H2O.
Câu 14: Chất X có công thức phân tử C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất Y có công thức C2H5COONa. Công thức của X là B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOC2H5
N
A. CH3COOCH3
Câu 15: Hợp chất hữu cơ nào sau đây thuộc loại đa chức? B. Axit fomic
C. Glixerol
NH Ơ
A. Anilin.
D. C3H7COOH
D. Ancol metylic.
Câu 16: Cho 1,8 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu được x gam Ag. Giá trị của x là A. 1,08.
B. 2,16.
C. 4,32.
D. 0,54.
Câu 17: Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra hiện tượng ăn mòn hóa học? B. Gang để lâu ngày ngoài không khí ẩm.
C. Đốt cháy thanh nhôm trong khí Cl2.
D. Hợp kim Fe - Cu vào dung dịch HCl.
QU
Y
A. Cho thanh sắt vào dung dịch CuSO4.
Câu 18: Hấp thụ hết khí CO2 vào dung dịch chứa NaOH và Ca(OH)2, thu được kết tủa X. Công thức hóa học của X là A. Ca(HCO3)2.
B. CaCO3.
C. NaHCO3.
D. Na2CO3.
M
Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai?
KÈ
A. Năng lượng mặt trời, gió... là nguồn năng lượng sạch. B. Khí CO2 là nguyên nhân chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính. C. Các ion NO3-, Pb2+, Cu2+, Fe3+ gây ô nhiễm nguồn nước.
DẠ Y
D. Các khí CFC thoát ra từ máy lạnh gây mưa axit. Câu 20: Polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ? A. Polietilen.
B. Cao su Buna.
C. Nilon – 6.
Câu 21: Tripeptit Ala-Gly-Gly không tác dụng với A. dung dịch HCl.
B. dung dịch NaOH. 2
D. Polistiren.
C. khí H2.
D. Cu(OH)2 trong môi trường NaOH.
A. 4,48.
B. 2,24.
AL
Câu 22: Hòa tan hết 12,1 gam hỗn hợp kim loại gồm Zn và Fe bằng dung dịch HCl loãng, thu được V lít khí và 26,3 gam muối clorua. Giá trị của V là C. 3,36.
D. 1,12.
C. CH3NH2.
D. CH3OH.
A. NH2CH2COOH
B. CH3COOCH3
CI
Câu 23: Chất nào sau đây làm quỳ tím ẩm chuyển màu?
A. glyxin.
B. valin.
C. axit glutamic
FI
Câu 24: Cho X là α-amino axit chỉ chứa một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 4,45 gam X tác dụng với HCl dư thu được 6,275 gam muối. Tên gọi của X là D. alanin.
OF
Câu 25: Cho kim loại Mg vào dung dịch chứa hỗn hợp Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn X và dung dịch Y chứa hai muối. Hai muối trong Y là B. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)3.
C. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2.
D. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2.
N
A. Mg(NO3)2 và Cu(NO3)2.
A. FeO.
NH Ơ
Câu 26: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa FeCl2 và FeCl3, thu được kết tủa X. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là B. FeO và Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. Fe2O3.
Câu 27: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E gồm hai este đơn chức X, Y (MX < MY) cần dùng 120 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa 8,16 gam một muối và 4,848 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Phần trăm khối lượng của X trong E là B. 35,09%.
C. 45,12%.
D. 54,88%.
Y
A. 64,91%.
QU
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm CH4, C2H2, C2H4, C3H8, thu được 8,80 gam CO2 và 3,78 gam H2O. Mặt khác 4,23 gam X phản ứng được tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là A. 0,150.
B. 0,090.
C. 0,120.
D. 0,135.
Câu 29: Cho dung dịch chứa a mol Ba(OH)2 tác dụng với dung dịch chứa b mol KHCO3 (a < b < 2a). Phản ứng kết thúc, thu được kết tủa X và dung dịch Y. Phát biểu nào sau đây sai?
M
A. Dung dịch Y chứa hai chất tan.
KÈ
B. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Y thấy xuất hiện bọt khí ngay. C. Dung dịch Y có thể tác dụng được với dung dịch Ca(OH)2. D. Nhiệt phân hoàn toàn X, thu được chất rắn tác dụng được với nước.
DẠ Y
Câu 30: Chất X có công thức phân tử C2H8O3N2. Cho X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được amin Y đơn chức và dung dịch Z chỉ chứa các chất vô cơ. Phân tử khối của Y là A. 45.
B. 31.
C. 60.
D. 46.
Câu 31: Nung nóng 8,6 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn và Cu trong O2 dư, thu được m gam hỗn hợp Y gồm các oxit. Hòa tan hết Y bằng lượng vừa đủ dung dịch H2SO4, thu được dung dịch chứa 37,4 gam hỗn hợp muối trung hòa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là 3
A. 9,6.
B. 11,0.
C. 13,4.
D. 18,2.
Câu 32: Phát biểu nào sau đây đúng?
AL
A. Nước cứng vĩnh cữu có chứa ion B. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.
CI
C. Nguyên tắc điều chế kim loại là oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử. D. Phèn chua được dùng để khử trùng nước và khử chua đất trồng trọt.
FI
Câu 33: Cho các phát biểu sau:
(a) Mỡ động vật không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ như hexan.
OF
(b) Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phòng hòa.
(c) Quá trình làm rượu vang từ quả nho chín xảy ra phản ứng lên men rượu của glucozơ. (d) Các amino axit là những chất rắn, tồn tại ở dạng ion lưỡng cực.
N
(e) Anilin là chất rắn, màu đen, tan tốt trong nước. Số phát biểu đúng là B. 4.
C. 3.
NH Ơ
A. 2.
D. 1.
Câu 34: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và các chất béo tạo bởi hai axit đó. Cho 33,63 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,12 mol KOH, thu dung dịch Y chứa m gam muối. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 33,63 gam X thu được a mol CO2 và (a-0,05) mol H2O. Giá trị của m là A. 38,54. B. 35,32 C. 37,24. D. 38,05.
Y
Câu 35: Thí nghiệm không thu được chất rắn khi phản ứng kết thúc là A. Cho hỗn hợp BaO và Al (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào nước dư.
QU
B. Cho hỗn hợp Na và MgO vào nước dư.
C. Cho hỗn hợp Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) vào dung dịch HCl dư. D. Cho hỗn hợp K và Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào nước dư.
M
Câu 36: Cho sơ đồ phản ứng:
KÈ
(1) X + 2NaOH → 2Y + Z. (2) Y + HCl → T + NaCl.
Biết chất X có công thức phân tử là C6H10O6, chất Z là ancol đa chức, chất T là hợp chất tạp chức. Phát biểu nào sau đây đúng?
DẠ Y
A. Nhiệt độ sôi của chất T nhỏ hơn chất Z. B. Từ propen có thể điều chế trực tiếp được chất Z. C. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được sản phẩm chỉ gồm CO2 và Na2CO3. D. Chất X có hai công thức cấu tạo thỏa mãn. 4
A. 14,88%.
B. 42,15%.
AL
Câu 37: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Al; K và BaO vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,2 mol khí H2. Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H2SO4 0,9 M và HCl 1,2 M vào dung dịch Y, thu được 14 gam hỗn hợp kết tủa và dung dịch Z chứa 15,84 gam hỗn hợp các muối clorua và muối sunfat trung hòa. Phần trăm khối lượng của BaO trong X là C. 42,98%.
D. 84,30%.
Phát biểu nào sau đây sai? A. Nồng độ của HCl trong X là 0,01 M. B. Giá trị t là 3000.
NH Ơ
N
OF
FI
CI
Câu 38: Điện phân 400 ml dung dịch X gồm KCl, HCl và CuCl2 0,02M (điện cực trơ, màng ngăn xốp) với cường độ dòng điện bằng I = 1,93A. Biết thể tích dung dịch không thay đổi trong quá trình điện phân, bỏ qua sự thủy phân của ion Cu2+. Cho đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa thời gian điện phân và pH của dung dịch như hình vẽ:
Y
C. Thứ tự điện phân ở catot lần lượt là Cu2+, H+, H2O.
QU
D. Khi thời gian điện phân là 600 giây, khối lượng kim loại ở catot là 0,512 gam. Câu 39: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào hai bình cầu mỗi bình khoảng 6 ml metyl axetat.
M
Bước 2: Thêm khoảng 6-8 ml dung dịch H2SO4 loãng 25% vào bình thứ nhất, khoảng 12 ml dung dịch NaOH 35% vào bình thứ hai.
KÈ
Bước 3: Lắc đều cả hai bình, lắp ống sinh hàn rồi đun sôi nhẹ trong khoảng thời gian 5-8 phút, sau đó để nguội. Phát biểu nào sau đây đúng?
DẠ Y
A. Ở bước 3, trong hai bình đều xảy ra phản ứng xà phòng hóa. B. Ở bước 3, có thể thay đun sôi nhẹ bằng cách ngâm ống nghiệm trong nước nóng. C. Sau bước 2, cả hai bình đều tạo dung dịch đồng nhất. D. Ở bước 3, vai trò của ống sinh hàn là tăng tốc độ phản ứng.
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 12,78 gam hỗn hợp E (gồm X (CnH2n-8O2), Y, Z có cùng công thức tổng quát CmH2m-2O4 (MY < MZ)), thu được 0,555 mol CO2 và 7,56 gam H2O. Mặt khác, cho 0,06 mol E tác dụng vừa 5
A. 69%.
B. 46%.
AL
đủ với dung dịch chứa 0,12 mol NaOH, thu được hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon và 10,02 gam hỗn hợp T chứa 3 muối (mỗi phân tử chứa không quá 7 nguyên tử cacbon). Cho hỗn hợp hai ancol vào bình chứa Na dư thì có 1,008 lít khí thoát ra và khối lượng bình Na tăng 2,85 gam. Phần trăm khối lượng của Z trong E gần nhất với giá trị nào sau đây? C. 16%.
D. 66%.
CI
Cán bộ xem thi không giải thích gì thêm
BẢNG ĐÁP ÁN 2-A
3-A
4-B
5-D
6-D
7-B
11-D
12-D
13-D
14-B
15-C
16-B
17-C
21-C
22-A
23-C
24-D
25-C
26-D
31-C
32-B
33-B
34-C
35-A
36-D
8-D
9-B
10-C
18-B
19-D
20-C
27-B
28-D
29-B
30-A
37-B
38-D
39-B
40-A
N
OF
1-C
FI
=============================Hết=============================
NH Ơ
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 22: Chọn A. n Cl
26,3 12,1 0, 4 35,5
n H2 0, 2 V 4, 48 lít.
m muoi m X 0, 05 36,5
QU
X có 1NH 2 n X n HCl
Y
Câu 24: Chọn D.
M X 89 : X là alanine CH 3 CH NH 2 COOH Câu 25: Chọn C.
M
Kim loại có tính khử mạnh hơn sẽ tồn tại ở dạng ion trước tiên Y chứa hai muối là Mg NO3 2 và
KÈ
Fe NO3 2 .
Câu 26: Chọn D.
FeCl2 NaOH Fe OH 2 NaCl
DẠ Y
FeCl3 NaOH Fe OH 3 NaCl X gồm Fe(OH)2 và Fe(OH)3. Nung X ngoài không khí thu được Fe2O3:
Fe OH 2 O 2 Fe 2 O3 H 2 O Fe OH 3 Fe 2 O3 H 2 O
Câu 27: Chọn B.
6
n Muối n Ancol n NaOH 0,12
M ancol
8,16 68 : HCOONa 0,12
AL
M muối
4,848 40, 4 CH 3OH 0, 048 và C2 H 5OH 0, 072 0,12
CI
X là HCOOCH 3 0, 048 và Y là HCOOC2 H 5 0, 072
%X 35, 09%
FI
Câu 28: Chọn D.
nX
2
2n H2O nX
4, 2
X là C2 H 4,2 k nX
N
Số H
n CO2
2C 2 H 0,9
NH Ơ
Số C
OF
n CO2 0, 2; n H2O 0, 21
2
4, 23 0,15 a 0,15k 0,135 28, 2
Câu 29: Chọn B.
Y
OH HCO3 CO32 H 2 O
n HCO b n OH 2a nên OH còn dư n CO2 b 3
QU
3
Ba 2 CO32 BaCO3
n Ba 2 a n CO2 b nên Ba 2 kết tủa hết 3
M
X là BaCO3 , Y chứa K , OH , CO32 .
A. Đúng (K2CO3 và KOH)
KÈ
B. Sai: OH H H 2 O
CO32 H HCO3
DẠ Y
Sau 2 phản ứng trên thì mới có khí: HCO3 H CO 2 H 2 O C. Đúng: Ca 2 CO32 CaCO3 D. Đúng: BaCO3 BaO CO 2
BaO H 2 O Ba OH 2 .
Câu 30: Chọn A.
7
C2 H8O3 N 2 NaOH Chất hữu cơ đơn chức Y Các chất vô cơ. X là C2 H 5 NH 3 NO3 hoặc CH 3 2 NH 2 NO3
AL
Y là C2 H 5 NH 2 hoặc CH 3 2 NH
M Y 45
4
m muoi m X 0,3 96
FI
n O n SO2
CI
Câu 31: Chọn C.
m Y m X m O 13, 4 gam.
OF
Câu 33: Chọn B. (a) Đúng (b) Đúng
N
(c) Đúng (d) Đúng
Câu 34: Chọn C. Các axit béo có k = 1 và chất béo có k = 3.
n CO2 n H2O 0, 05 n chất béo = 0,025
NH Ơ
(e) Sai, anilin là chất lỏng, không màu, ít tan trong điều kiện thường.
n KOH 0,12 n Axit béo = 0,12 0, 025.3 0, 045
Y
n H2O 0, 045 và n C3H5 OH 0, 025 Bảo toàn khối lượng:
QU
3
m X m KOH m muối m H2O m C3H5 OH
3
Câu 35: Chọn A.
M
m muối = 37,24 gam.
KÈ
A. BaO 2Al 3H 2 O Ba AlO 2 2 3H 2 B. Chất rắn là MgO, Chỉ Na tan:
Na H 2 O NaOH H 2 C. Chất rắn là Cu dư.
DẠ Y
Cu Fe3O 4 8HCl CuCl2 3FeCl2 4H 2 O
D. Chất rắn là Al2O3 dư:
2K Al2 O3 H 2 O 2KAlO 2 H 2
Câu 36: Chọn D.
8
X là:
HO CH 2 COO CH 2 CH 2 OOC CH 2 OH
AL
HO CH 2 COO CH 2 COO CH 2 CH 2 OH Y là HO CH 2 COONa và Z là C2 H 4 OH 2
CI
T là HO CH 2 COOH D đúng.
FI
Câu 37: Chọn B. Z chứa muối sunfat nên Ba 2 đã kết tủa hết
OF
Đặt n BaSO4 n BaO x
n OH 2n O 2n H2 2x 0, 4 n H2SO4 0, 09; n HCl 0,12 n H 0,3
3
2x 0,1 3
m 233x
78 2x 0,1 14 x 0, 04 3
NH Ơ
n Al OH
N
n OH dư 2x 0, 4 0,3 2x 0,1
m kim loại trong X = m muối m m Cl mSO2 m OH dư 13,88 4
Y
m X 13,88 16x 14,52
QU
%BaO 42,15% Câu 38: Chọn D.
n CuCl2 0, 008
M
Ban đầu: pH 2 H 0, 01 n HCl 0, 004 A đúng.
KÈ
Đoạn 1: pH không thay đổi trong khoảng thời gian catot khử Cu 2 và anot oxi hóa Cl .
n e đoạn 1 2n Cu 2 0, 016
Đoạn 2: pH tăng nhanh chóng do H bị khử cho tới khi hết tại catot.
DẠ Y
n e đoạn 2 n H 0, 004
Đoạn 3: pH tiếp tục tăng, dung dịch chuyển sang môi trường kiềm do H2O bị khử tại catot tạo OH : pH 13 OH 0,1 n OH 0, 04
2H 2 O 2e 2OH H 2 9
n e đoạn 3 n OH 0, 04 Ix F
AL
n e tổng 3 đoạn 0, 06 x 3000 (B đúng)
C. Đúng
It 0, 012 n Cu 0, 006 F
FI
Khi t 600s thì n e
CI
D. Sai
m Cu 0,384 gam
OF
Câu 39: Chọn B.
A. Sai, bình 1 xảy ra phản ứng thủy phân trong môi trường axit. Bình 2 xảy ra phản ứng xà phòng hóa (thủy phân trong môi trường kiềm). B. Đúng
N
C. Sai, bình 1 thuận nghịch nên vẫn còn este dư, không tan nên phân lớp.
NH Ơ
D. Sai, ống sinh hàn giúp phần hơi bay lên bị ngưng tụ rồi chảy trở lại xuống dưới, tránh thất thoát. Câu 40: Chọn A.
Trong phản ứng đốt cháy: Đặt n X u và n Y n Z v
n CO2 nu mv 0,555
u 0, 015; v 0, 075
n E 0, 09 và M E 142
QU
m E u 14n 24 v 14m 62 12, 78
Y
n H2O u n 4 v m 1 0, 42
Xà phòng hóa 0,06 mol E (ứng với m E 0, 06.142 8,52 )
M
0, 09 mol n H2 0, 045 Ancol dạng R OH r r
R 16r .0, 09 2,85
R 15, 67r
KÈ
m tăng
r
DẠ Y
1 r 2 15, 67 R 31,34
Hai ancol cùng C nên các gốc hơn kém nhau 1 đơn vị
C2 H 5OH 0, 01 và C2 H 4 OH 2 0, 04
Y, Z tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1 : 2 và n E : n NaOH 1: 2 nên X là este của phenol. Bảo toàn khối lượng: 10
m E m NaOH = m muối m Ancol m H2O
n H2O 0, 02
BCOO 2 C2 H 4 0, 04
và RCOOP 0, 015 thì
AL
n E 0, 06 nên nếu E gồm A COOC2 H 5 2 0, 005 và
n H2O 0, 015 : Vô lý
C2 H 5 OOC A COOH : 0, 01 mol
BCOO 2 C2 H 4 : 0, 04
mol
BCOOP : 0, 01 mol
m muối 0, 01 A 134 0, 09 B 67 0, 01 P 39 10, 02
A 14, B 15, P 77 hoặc A 0, B 15, P 91
NH Ơ
Trong cả 2 trường hợp thì Z đều là CH 3COO 2 C2 H 4 0, 04
N
A 9B P 226
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
%Z 68,54%
11
OF
Các muối gồm A COONa 2 0, 01 , BCOONa 0, 09 và PONa (0,01)
FI
CI
Vậy E gồm:
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN I
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN
NĂM HỌC 2020 – 2021
------------------
Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN
AL
SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề)
CI
------------------------------------
Số báo danh: ..............................................................................
OF FI
Họ và tên học sinh: ....................................................................
Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.
Câu 41: Trong một phân tử Gly-Ala-Val có số nguyên tử oxi là B. 3.
C. 2.
ƠN
A. 4.
D. 5.
Câu 42: Chất nào sau đây tác dụng với NaOH sinh ra glixerol? A. Glucozơ.
B. Metyl axteta.
C. Triolein.
D. Saccarozơ.
A. CH3COOH.
B. C2H6.
NH
Câu 43: Cho các chất: CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH, C2H6. Trong các chất trên, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là C. CH3CHO.
D. C2H5OH.
C. Xenlulozơ.
D. Saccarozơ.
Câu 44: Chất nào dưới đây tác dụng với H2 (Ni, t°)? A. Glucozơ.
B. Tinh bột.
B. HCl
Câu 46: Tên của CH3-NH2 là A. metylamin.
QU
A. KOH
Y
Câu 45: Axit amoniaxetic (H2N-CH2-COOH) không tác dụng đuuợc với dung dịch nào sau đây?
B. propylamin.
C. NaOH
D. NaCl
C. etylamin.
D. butylamin.
Câu 47: Canxi cacbonat (CaCO3) phản ứng được với dung dịch B. H2SO4
C. NaNO3
M
A. KNO3
D. NaOH
A. NH3.
KÈ
Câu 48: Cho kim loại Cu phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được một chất khí màu nâu đỏ. Chất khí đó là B. NO2.
C. N2O.
D. N2.
Câu 49: Chất nào sau đây tan trong nước tạo dung dịch không dẫn điện?
DẠ Y
A. C2H5OH.
B. HCl.
C. NaOH.
D. KNO3.
Câu 50: Hai khí nào sau đây đều là nguyên nhân chính gây ra mưa axit? A. SO2 và NO2.
B. CO2 và CH4.
C. H2S và CO.
D. NH3 và HCl.
Câu 51: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lý chung của kim loại? A. Tính dẫn điện.
B. Có ánh kim.
C. Tính dẻo. 1
D. Tính cứng.
Câu 52: Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ axetat, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là: B. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron.
C. sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6.
D. tơ visco và tơ nilon-6.
Câu 53: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là B. KNO3
C. NaCl.
D. Na2SO4.
CI
A. KOH.
Câu 54: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là B. 5.
C. 2.
Câu 55: Trong bảng tuần hoàn, Mg là kim loại thuộc nhóm A. IA.
B. IVA.
C. IIIA.
D. IIA.
NH
ƠN
Câu 56: Cho sơ đồ điều chế như sau
D. 3.
OF FI
A. 4.
AL
A. sợi bông, tơ axetat và tơ visco.
Dung dịch X là C2H5OH (đậm đặc) và axit sunfuric đặc. Thí nghiệm trên dùng để điều chế khí nào sau đây ? A. NH3.
B. CH4.
C. C2H2.
D. C2H4.
C. CH3-CH2-CH3.
D. CH3-CH2-Cl.
C. HCOO-C6H5.
D. CH3-CH2-CHO.
Câu 57: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là B. CH2=CH-CH3.
QU
Câu 58: Hợp chất nào sau đây là este?
Y
A. CH3-CH3. A. (CH3-CO)2O.
B. CH3-CH2-COOH.
Câu 59: Nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3, thu được sản phẩm là C. Na, H2O, O2.
B. NaOH, CO2. D. Na2CO3, CO2, H2O.
M
A. Na2O, CO2, H2O.
A. Al2O3.
KÈ
Câu 60: Oxit bị CO khử ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại là B. FeO.
C. CaO.
D. K2O.
DẠ Y
Câu 61: Có 2 kim loại X, Y thỏa mãn các tính chất sau: Dung dịch
Kim loại X
Kim loại Y
H2SO4 đặc, nguội
Không tác dụng
Tác dụng
HCl
Tác dụng
Tác dụng
X, Y lần lượt là: A. Fe, Al.
B. Fe, Cr.
C. Fe, Mg.
Câu 62: Kim loại Al không phản ứng với 2
D. Mg, Fe.
A. dung dịch HNO3 đặc nguội.
B. Cl2.
C. dung dịch H2SO4 loãng.
D. dung dịch HCl.
AL
Câu 63: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(III) A. Cho Fe vào dung dịch HCl.
B. Cho Fe vào dung dịch CuCl2.
C. Cho Fe vào dung dịch AgNO3 lấy dư.
D. Cho Fe dư vào dung dịch FeCl3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
OF FI
A. 3.
CI
Câu 64: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng bạc là
Câu 65: Đun nóng 14,6 gam Gly-Ala với lượng dư dung dịch NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là A. 18,6.
B. 20,8.
C. 16,8.
D. 22,6.
Câu 66: Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau. Cho 11,1 gam X tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3, trong NH3, thu được 28,08 gam Ag. Mặt khác, cho 0,3 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được m gam muối. Giá trị của m là B. 25,76.
C. 20,96.
ƠN
A. 28,84.
D. 12,88.
Câu 67: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ được hỗn hợp khí X gồm CO2, CO và H2. Toàn bộ lượng X khử vừa hết 48 gam Fe2O3 thành Fe và thu được 10,8 gam H2O. Phần trăm thể tích CO2 trong X là B. 14,286%.
C. 28,571%.
NH
A. 13,235%.
D. 16,135%.
Câu 68: Este A là một hợp chất thơm có công thức C8H8O2. A có khả năng tráng bạc. Khi đun nóng 16,32 gam A với 150ml dung dịch NaOH 1M thì NaOH còn dư sau phản ứng. Số công thức của A thỏa mãn là A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
A. fructozơ và glucozơ. C. glucozơ và saccarozơ
QU
Y
Câu 69: Chất X là chất dinh dưỡng, được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ nhỏ và người ốm. X có thể được tạo ra bằng cách thủy phân chất Y. Chất Y là nguyên liệu để làm bánh kẹo, nước giải khát. Tên của X, Y lần lượt là: B. saccarozơ và tinh bột D. glucozơ và xenlulozơ
Câu 70: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
M
A. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng. B. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.
KÈ
C. Dung dịch analin không làm quỳ tím chuyển màu. D. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng. Câu 71: Cho 3,36 gam sắt tác dụng hoàn toàn với lượng dư khí clo. Khối lượng muối sinh ra là
DẠ Y
A. 9,75 gam.
B. 7,62 gam.
C. 5,08 gam.
D. 6,50 gam.
Câu 72: Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 60%). Hấp thụ hoàn toàn lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 13,5.
B. 45,0.
C. 22,5.
Câu 73: Cho các phát biểu sau 3
D. 8,1.
(a) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực (b) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc
AL
(c) Thành phần chính trong hạt gạo là tinh bột (d) Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím
(e) Để phân biệt da thật và da giả làm bằng PVC, người ta thường dùng phương pháp đơn giản là đốt thử
A. 3.
B. 2.
CI
Số phát biểu đúng là C. 4.
D. 5.
OF FI
Câu 74: Este đa chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H8O4 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm một muối của axit cacboxylic Y và một ancol Z. Biết X không có phản ứng tráng bạc. Phát biểu nào sau đâu đúng? A. Z hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
B. Chỉ có hai công thức cấu tạo thỏa mãn X.
C. Phân tử X có ba nhóm –CH3.
D. Chất Y không làm mất màu nước brom.
Câu 75: Thực hiện một thí nghiệm hóa học theo trình tự sau:
ƠN
Bước 1: Cho 2ml ancol isoamylic, 2ml axit axetic và 2 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm Bước 2: Lắc đều, đun nóng hỗn hợp 8-10 phút trong nồi nước sôi
Bước 3: Làm lạnh, rót hỗn hợp sản phẩm vào ống nghiệm chứa 3-4ml nước lạnh
NH
Cho các phát biểu sau:
(a) Phản ứng este hóa giữa ancol isoamylic với axit axetic là phản ứng một chiều (b) Việc cho hỗn hợp sản phẩm vào nước lạnh nhằm tránh sự thủy phân (c) Sau bước 3, hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp
Y
(d) Tách isoamyl axetat từ hỗn hợp sau bước 3 bằng phương pháp chiết
QU
(e) Ở bước 2 xảy ra phản ứng este hóa, giải phóng hơi có mùi thơm của chuối chín Số phát biểu đúng là A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
M
Câu 76: Hòa tan hoàn toàn 1,875 gam hỗn hợp gồm Mg và Al bằng lượng vừa đủ V lít dung dịch HNO3 1M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,168 lít N2 (ở đktc) duy nhất và dung dịch chứa 13,725 gam muối. Giá trị của V là B. 0,163.
C. 0,180.
D. 0,215.
KÈ
A. 0,175.
Câu 77: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có CTPT CH6O3N2 và C3H12O3N2. Cho 6,84 gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch NaOH thu được V lít hỗn hợp khí Y (gồm 3 khí) và dung dịch Z. Nếu cho dung dịch HCl vào dung dịch Z thì có 0,896 lít khí (đktc) thoát ra. Nếu hấp thụ hoàn toàn V lít hỗn hợp khí Y vào dung dịch HCl dư thì khối lượng muối thu được là?
DẠ Y
A. 6,75 gam.
B. 7,03 gam.
C. 7,59 gam.
D. 7,87 gam.
Câu 78: Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo của nhau và đều chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được 14,08 gam CO2 và 2,88 gam H2O. Mặt khác, cho m gam E phản ứng tối đa với dung dịch chứa 2,4 gam NaOH, thu được dung dịch T chứa hai muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T là A. 1,64 gam.
B. 2,72 gam.
C. 3,28 gam. 4
D. 2,46 gam.
Câu 79: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nung hỗn hợp Fe và KNO3 trong khí trơ
AL
(b) Cho luồng khí H2 đi qua bột CuO nung nóng. (c) Cho Na vào dung dịch CuSO4. (d) Nhúng dây Ag vào dung dịch HNO3 A. 1.
B. 4.
CI
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa kim loại là C. 2.
D. 3.
A. 59,07.
OF FI
Câu 80: Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các chất béo tự do với 200ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp Y chứa các muối có công thức chung C17HyCOONa. Đốt cháy 0,07 mol E, thu được 1,845 mol CO2. Mặt khác m gam E tác dụng với đủ với 0,1 mol Br2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là B. 31,77.
C. 55,76.
D. 57,74.
ƠN
---------------- HẾT -----------------
46-A
47-B
48-B
49-A
50-A
56-D
57-B
58-C
59-D
60-B
65-B
66-B
67-B
68-D
69-C
70-B
75-B
76-D
77-A
78-B
79-D
80-D
BẢNG ĐÁP ÁN 42-C
43-A
44-A
45-D
51-D
52-A
53-A
54-C
55-D
61-C
62-A
63-C
64-C
71-A
72-C
73-C
74-B
Y
NH
41-A
QU
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 65: Chọn B.
Gly Ala 2NaOH GlyNa AlaNa H 2 O 0,1...............0, 2............................0,1
KÈ
Câu 66: Chọn B.
M
m muối m Gly Ala m NaOH m H2O 20,8
n Ag 0, 26 n X 0,13 11,1 85, 4 0,13
DẠ Y
MX
X gồm 2 este đồng phân nên M X 74 Vậy M X 74 là nghiệm duy nhất n X 0,15 X gồm HCOOC2 H 5 0,13 và CH 3COOCH 3 0, 02 Khi n X 0,3 thì n HCOOK 0, 26 và n CH3COOK 0, 04 5
m muối = 25,76
Câu 67: Chọn B.
AL
X gồm CO 2 a , CO b và H 2 2a b
n H2O 2a b 0, 6
CI
n Fe2O3 0,3 n O b 2a b 0,3.3
OF FI
a 0,15 và b 0,3
%VCO2 14, 286% Câu 68: Chọn D.
n A 0,12; n NaOH 0,15 NaoH còn dư nên A tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1:1
ƠN
Mặt khác A có chứa este và có phản ứng tráng gương nên A có 1 cấu tạo thỏa mãn: HCOO CH 2 C6 H 5 . Câu 72: Chọn C.
NH
Ca(OH)2 dư n CO2 n CaCO3 0,15
n C6 H12O6 phản ứng 0, 075 m C6 H12O6 đã dùng
0, 075.180 22,5 60%
Y
Câu 73: Chọn C.
QU
(a) Đúng (b) Đúng (c) Đúng
M
(d) Sai, đipeptit không có phản ứng màu biurê. (e) Đúng, da thật sẽ có mùi khét như tóc cháy.
KÈ
Câu 74: Chọn B.
X NaOH 1 muối của axit cacboxylic Y + 1 ancol Z
X không tráng bạc X không có HCOO-.
DẠ Y
X là CH 3 OOC CH CH COO CH 3 hoặc CH 3 OOC C CH 2 COO CH 3
Y là HOOC CH CH COOH hoặc HOOC C CH 2 COOH và Z là CH3OH. Phát biểu: “Chỉ có 2 công thức cấu tạo thỏa mãn X” là đúng.
Câu 75: Chọn B.
6
(a) Đúng, isoamyl axetat là chất lỏng không tan nên tách bằng cách chiết.
(c) Đúng, phản ứng este hóa thuận nghịch nên các chất tham gia đều còn dư (d) Đúng
CI
Câu 76: Chọn D.
n N2 0, 0075; n NH4 NO3 x.
OF FI
m muối 1,875 62 8x 0, 0075.10 80x 13, 725
x 0, 0125
n HNO3 12n N2 10n NH4 NO3 0, 215 mol VddHNO3 0, 215 lít.
gồm
3
khí
Các
chất
C2 H 5 NH 3 CO3 NH 4 y mol
trong
X
gồm
CH 3 NH 3 NO3 x mol
NH
m X 94x 124y 6,84
ƠN
Câu 77: Chọn A. X NaOH Y
AL
(b) Đúng, một lớp là isoamyl axetat, lớp còn lại là các chất còn lại.
n CO2 y 0, 04 x 0, 02
Y
Khí Y gồm CH 3 NH 2 0, 02 mol ;C2 H 5 NH 2 0, 04 mol ; NH 3 0, 04 mol
QU
n HCl n Y 0,1
m muối m Y m HCl 6, 75 .
Câu 78: Chọn B.
M
n CO2 0,32 n C 0,32
KÈ
n H2O 0,16 n H 0,32
Bảo toàn khối lượng m 5, 44
n O 0, 08
DẠ Y
C : H : O 4 : 4 :1
Do E đơn chức nên E là C8 H8O 2
n E 0, 04 & n NaOH 0, 06 Trong E có 1 este của phenol (0,02) và một este của ancol (0,02)
Xà phòng hóa E thu được hỗn hợp 2 muối nên E gồm: 7
và
HCOO CH 2 C6 H 5 0, 02
AL
HCOO C6 H 4 CH 3 0, 02
n HCOONa 0, 04
CI
m HCOONa 2, 72 Câu 79: Chọn D.
OF FI
(a) KNO3 KNO 2 O 2
Fe O 2 Fe3O 4 (b) H 2 CuO Cu H 2 O (c) Na H 2 O NaOH H 2
ƠN
NaOH CuSO 4 Cu OH 2 Na 2SO 4 (d) Ag HNO3 AgNO3 NO H 2 O Câu 80: Chọn D.
Số C
n CO2 nE
NH
Các axit béo gọi chung là A. Các muối đều 18C nên X có 57C và A có 18C.
369 n X : n A 3 :11 14
QU
n NaOH 3.3e 11e 0, 2 e 0, 01
Y
Trong phản ứng xà phòng hóa: n X 3e và n A 11e
Quy đổi E thành C17 H 35COO 3 C3 H 5 3e , C17 H 35COOH 11e và H 2 0,1 .
DẠ Y
KÈ
M
m E 57, 74.
8
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
TRƯỜNG THPT THANH CHƯƠNG 1
NĂM HỌC 2020 – 2021
------------------
Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN
AL
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề)
CI
------------------------------------
Số báo danh: ..............................................................................
OF FI
Họ và tên học sinh: ....................................................................
Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.
Câu 41: Chất X là một khí rất độc, có trong thành phần của khí than. Chất X là B. CO.
C. CO2.
ƠN
A. N2.
D. HCl.
Câu 42: Cho 5,4 gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, sau phản ứng thu được V lít H2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 6,72.
B. 3,36.
C. 4,48.
D. 2,24.
NH
Câu 43: Trong thực tế, không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mòn? A. Gắn đồng với kim loại sắt.
B. Tráng thiếc lên bề mặt sắt.
C. Tráng kẽm lên bề mặt sắt.
D. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt.
A. 0,56 gam.
B. 2,24 gam.
C. 1,12 gam.
QU
Y
Câu 44: Cho từ từ bột Fe vào 100ml dung dịch CuSO4 0,2M, khuấy nhẹ cho tới khi dung dịch mất màu xanh. Khối lượng bột Fe đã tham gia phản ứng là D. 11,2 gam.
C. kim loại Mg.
D. kim loại Ba.
B. SiO2.
C. Fe2O3.
D. CO.
Câu 45: Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư A. kim loại Cu.
B. kim loại Ag.
Câu 46: Oxit nào sau đây là oxit axit?
M
A. Al2O3. A. Fe.
KÈ
Câu 47: Trong các kim loại sau, kim loại nào có khối lượng riêng lớn nhất? B. Ba.
C. Na.
D. Al.
Câu 48: Cho các phản ứng hoá học sau đây : (a) 3NaOH + H3PO4 → Na3PO4 + 3H2O.
DẠ Y
(b) Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O. (c) HCl + NaOH → NaCl + H2O. (d) KOH + HNO3 → KNO3 + H2O. Số phản ứng có phương trình ion rút gọn: H+ + OH- → H2O là A. 4.
B. 2.
C. 1. 1
D. 3.
Câu 49: Cho các kim loại: Cu, Fe, Na, Al. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? A. Cu.
B. Fe.
C. Na.
D. Al.
B. 17,92.
C. 11,20.
Câu 51: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Polietilen.
B. Tinh bột.
C. Saccarozơ.
D. 22,40.
CI
A. 8,96.
AL
Câu 50: Cho 90 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80% thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
D. Glucozơ.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
Câu 53: Este nào sau đây có thể tham gia phản ứng tráng gương A. CH3COOCH3.
B. C2H5COOCH3.
OF FI
Câu 52: Cho dãy gồm: (1) tơ nitron, (2) tơ capron, (3) tơ visco, (4) tơ nilon-6,6. Số tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
C. HCOOCH3.
Câu 54: Polime nào sau đây được dùng làm tơ sợi?
D. CH3COOC2H5.
B. Poli(metyl metacrylat).
ƠN
A. Poli(vinyl clorua).
D. 4.
C. Polibutadien.
D. Poliacrilonitrin.
Câu 55: Canxi cacbonat được dùng sản xuất vôi, thủy tinh, xi măng. Công thức của canxi cacbonat là B. CaCl2.
C. Ca(OH)2.
NH
A. CaCO3.
D. CaO.
Câu 56: Có bao nhiêu nguyên tử oxi trong phân tử Ala-Gly-Glu? A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
C. Benzyl axetat.
D. Metyl axetat.
Câu 57: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glyxerol? B. Metyl fomat.
Y
A. Tristearin.
A. Metanol.
QU
Câu 58: Để phòng chống dịch covid, người ta thường rửa tay bằng dung dịch sát khuẩn khô nhanh chứa thành phần chủ yếu là chất X. Tên gọi của X là C. Than hoạt tính.
D. Glyxerol
B. (C4H6)n.
C. (C2H4)n.
D. (C5H8)n.
B. Etanol.
Câu 59: Công thức phân tử của cao su thiên nhiên là
M
A. (C4H8)n.
A. 4.
KÈ
Câu 60: Cho các dung dịch: glucozơ, Gly-Gly, Ala-Ala-Ala, protein, sobitol. Trong môi trường kiềm, số dung dịch tác dụng được với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím là B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 61: Cho Fe tác dụng với dung dịch HCl, thu được muối trong đó sắt có số oxi hóa là
DẠ Y
A. +1.
B. +4.
C. +3.
D. +2.
C. CH3CH2OH.
D. CH3COONH4.
Câu 62: Chất nào sau đây thuộc loại amin? A. H2NCH2COOH.
B. (CH3)2N.
Câu 63: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Glucozơ tác dụng được với nước brom. B. Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau. 2
C. Thủy phân glucozơ thu được ancol etylic. D. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng.
A. Fe.
B. Na.
AL
Câu 64: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ ? C. Al.
D. Mg.
C. NaOH.
D. CH3COONa.
A. HF.
B. NaCl.
CI
Câu 65: Chất nào sau đây là chất điện ly yếu?
Câu 66: Trong hỗn hợp tecmit dùng để hàn đường ray xe lửa có chứa đơn chất kim loại X. Kim loại X là B. Mg.
C. Al.
Câu 67: Cho các phát biểu sau:
D. K.
OF FI
A. Fe.
(1) Khi thủy phân peptit nhờ xúc tác axit hoặc bazơ sản phẩm chỉ thu được các α-amino axit. (2) Xenlulozơ là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước. (3) Các amin thơm đều là chất lỏng và dễ bị oxi hóa.
ƠN
(4) Etyl axetat là chất lỏng, tan nhiều trong nước.
(5) Thủy phân hoàn toàn este dạng RCOOR' bằng dung dịch NaOH thu được khối lượng muối lớn hơn khối lượng este ban đầu thì R là gốc CH3-.
A. 4.
NH
(6) Một số polime của este được dùng để sản xuất chất dẻo như poli(vinyl axetat), poli(metyl metacrylat),... Số phát biểu đúng là B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 68: Hỗn hợp X gồm Ba, Na và Al (trong đó số mol của Al gấp 5 lần số mol của Ba). Cho m gan nước dự đến phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 17,92 lít khí H2 và 2,7 gam chất rắn. Giá trị của m là B. 31,8.
C. 28,1.
D. 56,7.
Y
A. 30,6.
QU
Câu 69: Cho CO2 vào V ml dung dịch Ba(OH)2 1M và NaOH 1M thu được kết quả như bảng sau: Số mol CO2
0,1
0,35
Khối lượng kết tủa (gam)
m
2,5m
Giá trị của V là
B. 150.
C. 100.
M
A. 250.
D. 120.
A. 81,6%.
KÈ
Câu 70: Cho 7,5 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al tác dụng với 3,36 lít hỗn hợp Y gồm O2 và Cl2, thu được 16,2 gam hỗn hợp rắn Z. Cho 2 vào dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí H2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí đo ở đktc. Phần trăm khối lượng của Mg có trong X là B. 64,0%.
C. 18,4%.
DẠ Y
Câu 71: Thực hiện chuỗi phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất): (a) X + 2NaOH → X1 + 2X3. (b) X1 + 2NaOH → X4 + 2Na2CO3. (c) C6H12O6 (glucozơ) → 2X3 + 2CO2. (d) X3 → X4 + H2O. 3
D. 36,0%.
Biết X có mạch cacbon không phân nhánh. Nhận định nào sau đây là đúng? A. X có công thức phân tử là C8H14O4.
AL
B. X1 hoà tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. C. Nhiệt độ sôi của X4 lớn hơn X3. D. X tác dụng với nước Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1.
CI
Câu 72: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(2) Sục khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3. (3) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2. (4) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HF. (5) Cho dung dịch HCl vào dung dịch K2CO3. (6) Cho ure vào dung dịch Ca(OH)2. A. 3.
ƠN
Sau khi kết thúc các thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là
OF FI
(1) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 73: Este A là hợp chất thơm có công thức C8H8O2. A có khả năng tráng bạc. Khi đun nóng 16,32 gam A với 150 ml dung dịch NaOH 1M thì NaOH còn dư sau phản ứng. Số công thức của A thỏa mãn là B. 2.
C. 1.
NH
A. 3.
D. 4.
Câu 74: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS2 và Fe3O4 bằng 500 ml dung dịch HNO3 aM vừa đủ thu được 15,344 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có khối lượng 31,35 gam và dung dịch chỉ chứa 30,15 gam hỗn hợp 2 muối. Giá trị của a là? B. 1,00.
C. 1,82.
D. 1,68.
Y
A. 2,14.
QU
Câu 75: Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C12H29O6N3, là muối của lysin) và 0,15 mol Y (C4H12O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, được hai amin no, đơn chức (kế tiếp trong dãy đồng đẳng) và dung dịch T. Cô cạn T, thu được hỗn hợp G gồm 3 muối khan (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic có cùng số nguyên tử cacbon) Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối bé nhất trong G gần nhất với giá trị nào sau A. 39,59%.
B. 31,16%.
C. 32.68%.
D. 29,25%.
A. 17.
KÈ
M
Câu 76: Cho m gam hỗn hợp X gồm các triglixerit và axit stearic tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 2,76 gam glixerol và hỗn hợp muối Y gồm natri stearat, natri oleat và natri panmitat (có tỉ lệ mol tương ứng là x : x : y). Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 2,75 mol O2, thu được CO2, Na2CO3 và 1,825 mol H2O. Phần trăm khối lượng của axit stearic trong X có giá trị gần nhất với B. 18.
C. 19.
D. 16.
DẠ Y
Câu 77: Hỗn hợp X chứa ba este mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức và được tạo bởi từ các axit cacboxylic có mạch không phân nhánh. Đốt cháy hết 0,2 mol X cần dùng 0,52 mol O2, thu được 0,48 mol H2O. Đun nóng 24,96 gam X cần dùng 560 ml dung dịch NaOH 0,75M thu được hỗn hợp Y chứa các ancol có tổng khối lượng là 13,38 gam và hỗn hợp Z gồm hai muối, trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ gần nhất a : b là. A. 0,6
B. 1,2
C. 0,8
D. 1,4
Câu 78: Hỗn hợp X gồm glyxin, valin, lysin và axit glutamic; trong đó tỉ lệ khối lượng của nitơ và oxi là 7 : 15. Cho 29,68 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng vừa 4
đủ dung dịch chứa 0,32 mol NaOH và 0,3 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị m là A. 59,07.
B. 60,04.
C. 59,80.
D. 61,12.
AL
Câu 79: Tiến hành thí nghiệm sau: Bước 1: Cho vào ống nghiệm 2 ml nước cất.
CI
Bước 2: Nhỏ tiếp vài giọt anilin vào ống nghiệm, sau đó nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch trong ống nghiệm. Bước 3: Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm.
OF FI
Cho các phát biểu sau: 1. Sau bước 2, dung dịch thu được trong suốt. 2. Sau bước 2, giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh. 3. Sau bước 3, dung dịch thu được trong suốt.
4. Sau bước 3, trong dung dịch có chứa muối phenylamoni clorua tan tốt trong nước.
ƠN
5. Sau bước 2, dung dịch bị vẩn đục. Số phát biểu đúng là: A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. 8685.
NH
Câu 80: Điện phân dung dịch chứa 14,28 gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl bằng dòng điện một chiều có cường độ 4A (điện cực trơ, có màng ngăn, hiệu suất 100%). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được dung dịch X có pH < 7 và 4,48 lít hỗn hợp khí thoát ra ở cả hai điện cực, có tỉ khối so với He là 6,2. Giá trị của t là B. 6755.
C. 5790.
D. 7720.
QU
Y
---------------- HẾT -----------------
42-A
43-A
44-C
45-A
46-B
47-A
48-B
49-C
50-B
51-B
52-B
53-C
54-D
55-A
56-C
57-A
58-B
59-D
60-C
61-D
62-B
63-C
64-D
65-A
66-C
67-D
68-B
69-A
70-B
71-D
72-A
73-C
74-C
75-B
76-B
77-D
78-C
79-D
80-D
KÈ
41-B
M
BẢNG ĐÁP ÁN
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
DẠ Y
Câu 44: Chọn C.
Dung dịch mất màu xanh CuSO 4 phản ứng hết
Fe CuSO 4 FeSO 4 Cu
n Fe n CuSO4 0, 02 m Fe 1,12 gam. 5
Câu 48: Chọn B.
a 3OH H3PO4 PO34 3H 2O
AL
(b) Fe OH 2 2H Fe 2 2H 2 O
CI
(c) (d) H OH H 2 O Câu 50: Chọn B.
OF FI
n C6 H12O6 0,5 C6 H12 O6 2C2 H 5OH 2CO 2 0,5.....................................1
VCO2 thực tế thu được 1.22, 4.80% 17,92 lít Câu 56: Chọn C.
ƠN
Gly : C2 H 5 NO 2 Ala : C3 H 7 NO 2
Số O của Ala-Gly-Glu = 2 + 2 + 4 – 2 = 6.
Câu 60: Chọn C.
NH
Glu : C5 H 9 NO 4
Y
Các chất có từ 2 liên kết peptit trở lên thì dung dịch của chúng tác dụng được với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím: Ala-Ala-Ala, protein.
QU
Câu 67: Chọn D.
(1) Sai, một phần a min o axit có thể chuyển thành dạng muối. (2) Đúng
(3) Sai, các amin thơm lớn có thể là chất rắn
M
(4) Sai, etyl axetat không tan trong H2O.
(6) Đúng.
KÈ
(5) Sai, các este của phenol cũng có m muối > m este
Câu 68: Chọn B.
DẠ Y
Đặt n Ba a, n Na b và n Al 5a
n Al phản ứng 2n Ba n Na 2a b
Bảo toàn electron: 2a b 3 2a b 0,8.2
a 0,1 và b 0, 2 6
m 31,8 gam.
Khi n CO2 tăng thì kết tủa tăng nên lúc n CO2 0,1 thì kết tủa chưa đạt max. m 0,1 197
CI
n BaCO3
Đặt n NaOH n Ba OH x Nếu n CO2 0,35 thì kết tủa đã bị hòa tan
OF FI
2
Khi n CO2 0,35 thì n NaHCO3 x, n BaCO3 0, 25 và n Ba HCO3 x 0, 25 2
Bảo toàn C x 0, 25 2 x 0, 25 0,35
x 0, 2 : Loại, vì khi đó n Ba HCO3 âm. 2
ƠN
Vậy khi n CO2 0,35 thì kết tủa chưa bị hòa tan.
x n BaCO3 0, 25
NH
Vdd 250ml Câu 70: Chọn B. Y gồm O 2 a và Cl2 b
X gồm Mg x và Al y
m X 24x 27y 7,5
QU
m Y 32a 71b m Z m X
Y
n Y a b 0,15
KÈ
%Al
M
Bảo toàn electron: 2x 3y 4a 2b 2n H2
x 0, 2; y 0,1 27y 36% 7,5
DẠ Y
Câu 71: Chọn D.
c X3
là C2 H 5OH
d X4
là C2 H 4
b X1
là NaOOC CH CH COONa
AL
Câu 69: Chọn A.
7
a X
là C2 H 5OOC CH CH COOC2 H 5
A. Sai, X là C8 H12 O 4
AL
B. Sai C. Sai
CI
D. Đúng. Câu 72: Chọn A.
OF FI
(1) CO2 dư + Ca OH 2 Ca HCO3 2 (2) NH 3 H 2 O AlCl3 Al OH 3 NH 4 Cl (3) CO 2 H 2 O NaAlO 2 Al OH 3 NaHCO3 (4) Không phản ứng
ƠN
(5) HCl K 2 CO3 KCl CO 2 H 2 O (6) NH 2 2 CO Ca OH 2 CaCO3 NH 3 .
NH
Câu 73: Chọn C.
n A 0,12; n NaOH 0,15
NaOH còn dư nên A tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1:1
Y
Mặt khác A có chức este và có phản ứng tráng gương nên A có 1 cấu tạo thỏa mãn: HCOO CH 2 C6 H 5 .
n NO 0, 01 và n NO2 0, 675
QU
Câu 74: Chọn C.
Ban đầu đặt x, y là số mol FeS2 và Fe3O4. Bảo toàn electron:
M
15x y 3n NO n NO2 0, 705 1
KÈ
Dung dịch muối chứa Fe3 x 3y ;SO 24 2x . Bảo toàn điện tích n NO 9y x 3
m muối 56 x 3y 96.2x 62 9y x 30,15 2
DẠ Y
1 2 x 0, 045
và y = 0,03
n NO 9y x 0, 225 3
Bảo toàn N:
n HNO3 n NO n NO2 n NO 0,91 3
8
a
0,91.63 57,33% 100
Y là COONH 3CH 3 2 0,15 Amin còn lại là C2 H 5 NH 2 và muối cacboxylat còn lại là CH 3COOK
OF FI
X là:
CH 3COO NH 3 CH 2 4 CH NH 3 OOC CH 3 COO NH 3 C2 H 5 0,1 G gồm COOK 2 0,15 , CH 3COOK 0, 2 và LysK (0,1)
%CH 3COOK 31,16%
ƠN
Câu 76: Chọn B. Y gồm C17 H 35COONa x , C17 H 33COONa x và C15 H 31COONa y
n O2 26x 25,5x 23y 2, 75 35x 33x 31y 1,825 2 2 2
NH
n H2O
x 0, 04; y 0, 03
n C3H5 OH 0, 03 m muối tạo từ chất béo = 0,09
Y
3
QU
n H2O n C17 H35COOH x x y 0, 09 0, 02 Bảo toàn khối lượng:
m X m NaOH m muối m C3H5 OH m H2O 3
M
m X 31, 46
KÈ
%C17 H 35COOH 18, 05% Câu 77: Chọn D.
DẠ Y
Trong phản ứng xà phòng hóa: n X
24,96 & n NaOH 0, 42. ta có tỉ lệ: X
24,96 mol X chứa n O 0, 42.2 0,84 X
Trong 0,2 mol X chứa n O
7X mol O 1040
Bảo toàn O cho phản ứng cháy: 9
CI
E KOH 2 amin đơn chức + 2 muối cacboxylat cùng C + LysK nên:
AL
Câu 75: Chọn B.
n CO2
7X 0, 28 2080
AL
Khối lượng este bị đốt cháy: 16.7X 7X 0, 2X 12 0, 28 0, 48.2 1040 2080
CI
X 83, 2
OF FI
n CO2 0,56 Số C 2,8 n O 0,56 Số C 2,8
Vậy este X có số C số O Hai muối trong Z chỉ có thể là HCOONa x mol và COONa 2 y mol
n NaOH x 2y 0, 42 Bảo toàn khối lượng:
ƠN
m muối 68x 134y 28,38
x 0, 24 & y 0, 09
NH
a : b 1,353 Câu 78: Chọn C. mN 7 n 8 N m O 15 n O 15
n OH 0,32 0,3 8x 7,5x
n H2O n OH 0, 62
KÈ
Bảo toàn khối lượng:
M
x 0, 04
QU
n O 15x n COOH 7,5x
Y
Đặt n HCl n N 8x
m muối m X m HCl m NaOH m KOH m H2O 59,8 Câu 79: Chọn D.
DẠ Y
(1) Sai, anilin không tan nên phân lớp. (2) Sai, anilin có tính bazơ rất yếu, không làm đổi màu quỳ tím. (3) Đúng: C6 H 5 NH 2 HCl C6 H 5 NH 3Cl tan (4) Đúng
10
(5) Đúng Câu 80: Chọn D.
AL
Đặt n CuSO4 a và n NaCl b
160a 58,5b 14, 28 1
CI
Catot: n Cu a và n H2 c
OF FI
Anot: n Cl2 0,5b và n O2 0, 2 0,5b c Bảo toàn eletron:
2a 2c 2.0,5b 4 0, 2 0,5b c 2 m khí 2c 71.0,5b 32 0, 2 0,5b c 0, 2.4.6, 2 3
1 2 3 a 0, 06; b 0, 08;c 0,1
ƠN
It t 7720 F
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
NH
n e 2a 2c
11
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ
NĂM HỌC 2020 – 2021
------------------
Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN
AL
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề)
CI
------------------------------------
Số báo danh: ..............................................................................
OF FI
Họ và tên học sinh: ....................................................................
Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.
Câu 41. Saccarozơ thuộc loại B. đa chức.
C. polisaccarit.
ƠN
A. đisaccarit.
D. monosaccarit.
Câu 42. Kim loại Ca phản ứng với chất nào sau đây tạo thành dung dịch kiềm? A. dd H2SO4 loãng dư.
B. dd HCl dư.
C. H2O.
D. O2 (t°).
Câu 43. Muối mononatri của amino axit được dùng làm bột ngọt (mì chính) là B. Ala.
C. Glu.
D. Lys.
C. Ca2+, Mg2+.
D. Fe2+, Ca2+.
NH
A. Gly.
Câu 44. Nước cứng chứa nhiều ion dương nào? A. Mg2+, Ba2+.
B. Ca2+, Ba2+.
Y
Câu 45. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh? B. Alanin.
C. Etyl amin.
D. Anilin.
QU
A. Glyxin.
C. AlCl3.
B. Ag.
C. Al.
D. Fe.
C. Fe
D. Cr
Câu 46. Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính và kém bền với nhiệt A. Al2O3.
B. Al(OH)3.
D. KAlO2.
Câu 47. Trong số các kim loại sau, kim loại có tính khử yêu nhất là
M
A. Cu.
A. Cu.
KÈ
Câu 48. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất? B. Au.
Câu 49. Để phân biệt da thật và da giả làm bằng PVC, người ta thường dùng phương pháp đơn giản là A. Thủy phân.
B. Đốt thử.
C. Cắt.
D. Ngửi
DẠ Y
Câu 50. Ở điều kiện thích hợp, chất nào sau đây không hòa tan được Cu(OH)2 A. Fructozơ.
B. Glucozơ.
C. Saccarozơ.
D. Tinh bột
C. (Ala)2(Gly)2.
D. AlaGly.
Câu 51. Chất nào sau đây là đipeptit? A. (Val)2Gly(Ala)2
B. AlaGlyVal.
Câu 52. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về phản ứng: Al + NaOH + H2O. 1
A. Chất oxi hóa là NaOH.
B. Chất khử là Al.
C. Chất oxi hóa là H2O.
D. Sản phẩm của phản ứng là NaAlO2 và H2.
A. Dễ tan trong nước.
B. Màu trắng.
C. Là chất rắn dạng sợi.
D. Không mùi, không vị.
AL
Câu 53. Xenlulozơ không có tính chất vật lí nào sau đây?
B. phenyl axetat.
C. metyl acrylat.
Câu 55. Chất nào sau đây là thành phần chính của thủy tinh hữu cơ
D. benzyl axetat.
OF FI
A. vinyl axetat.
CI
Câu 54. Thủy phân este nào sau đây thu được sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương?
A. Polistiren
B. Poli(vinyl clona).
C. Polietilen.
D. Poli(metyl metacrylat)
Câu 56. Ở điều kiện thưởng, hợp chất CH3COOC2H5 không có tính chất nào sau đây? B. Nhẹ hơn nước.
C. Có mùi thơm.
D. Là chất lỏng.
ƠN
A. Tan nhiều trong nước
Câu 57. Chất béo triolein có công thức là A. (C17H35COO)3C3H5.
B. (C17H31COO)3C3H5. D. (C15H31COO)3C3H5.
Câu 58. Phát biểu nào sau đây không đúng?
NH
C. (C17H33COO)3C3H5.
A. Cu(OH)2 tan trong dung dịch anbumin, tạo thành dung dịch màu tím. B. Có thể dùng quỳ tím để phân biệt 3 dung dịch glyxin, axit glutamic và lysin.
Y
C. Có thể rửa sạch lọ chứa anilin bằng dung dịch NaOH và nước sạch.
QU
D. Ở điều kiện thường, amino axit là chất rắn kết tinh, có nhiệt độ nóng chảy cao. Câu 59. Trường hợp nào sau đây kim loại chỉ bị ăn mòn hóa học? A. Đế gang thép ngoài không khí ẩm.
B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
C. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4.
D. Nhúng hợp kim Zn-Cu và dung dịch HCl.
M
Câu 60. Xác định kim loại M thỏa mãn sơ đồ sau: MxOy + H2 → M + H2O A. Cu.
B. Al
C. Na.
D. Ca
KÈ
Câu 61. Chất X ở dạng sợi, màu trắng, không có mùi vị và không tan trong nước. Thủy phân hoàn toàn chất X thu được chất Y. Chất Y có nhiều trong quả nho chín nên được gọi là đường nho. Tên gọi của X và Y lần lượt là B. Saccarozơ va fructozơ.
C. Tinh bột và glucozơ.
D. Xenlulozơ và glucozơ.
DẠ Y
A. Xenlulozơ và fructozơ
Câu 62. Este được điều chế từ axit axetic (CH3COOH) và ancol etylic (C2H5OH) có công thức là A. C2H5COOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOC2H5.
D. CH3COOCH3
Câu 63. Cho sơ đồ sau: Mg + X → MgSO4; MgSO4 + Y → MgCl2; MgCl2 + Z → Mg(OH)2; Mg(OH)2 + T → Mg(NO3)2. Phát biểu không đúng là 2
A. Z là NaOH (dd).
B. Y là HCl (dd).
C. X là H2SO4 (dd)
D. T là HNO3 (dd).
Câu 64. Cho các polime: poli(vinyl clorua), poliacrilonitrin, polibuta-1,3-dien, poli(hexametylen adipamit), poli(metyl metacrylat), poli(etylen terephtalat). Số polime dùng làm tơ, sợi là B. 3.
C. 2.
D. 4.
AL
A. 5.
A. 2,955
B. 3,94
CI
Câu 65. Sục từ từ 0,672 lít CO2 (đktc) và 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là C. 0,985
D. 1,97
A. 626,09 gam.
OF FI
Câu 66. Khối lượng tinh bột cần dùng để khi lên men thu được 1 lít dung dịch ancol etylic 40° (khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 g/ml) với hiệu suất 80% là B. 782,61 gam.
C. 305,27 gam.
D. 704,35 gam.
Câu 67. X có công thức phân tử là C3H10N2O2. Cho 10,6 gam X phản ứng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH đun nóng, thu được 9,7 gam muối khan và khí Y bậc 1 làm xanh quỳ ẩm. Công thức cấu tạo của X là A. NH2COONH3CH2CH3.
B. NH2CH2COONH3CH3.
C. NH2CH2CH2COONH4.
D. NH2COONH2(CH3)3.
A. 0,573.
ƠN
Câu 68. Hòa tan hoàn toàn 5 gam hỗn hợp gồm Mg và Al bằng lượng vừa đủ V lít dung dịch HNO3 1M. Sau khi các phản ứng kết thúc thu được 0,448 lít N2 (ở đktc) duy nhất và dung dịch chứa 36,6 gam muối. Giá trị của V là B. 0,86
C. 0,65
D. 0,7
A. 17,73
NH
Câu 69. Thực hiện phản ứng hiđro hóa 17,68 gam triolein, sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp chất béo X. Biết m gam X phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch Br2 0,1M Giá trị của m là B. 17,78
C. 17,7
D. 17,72
Câu 70. Tiến hành thí nghiệm phản ứng của hồ tinh bột với iot theo các bước sau đây:
Y
- Bước 1: Cho vài giọt dung dịch lọt vào ống nghiệm đựng sẵn 2 ml dung dịch hồ tinh bột
QU
- Bước 2: Đun nóng dung dịch một lát, sau đó để nguội. Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 1, dung dịch thu được có màu tím.
M
(b) Tinh bột có phản ứng màu với iot vì phân tử tinh bột có cấu tạo mạch hở ở dạng xoắn có lỗ rỗng, tinh bột hấp phụ iot cho màu xanh tím.
KÈ
(c) Ở bước 2, khi đun nóng dung dịch, các phân tử iot được giải phóng khỏi các lỗ rỗng trong phân tử tinh bột nên dung dịch bị mất màu. Để nguội, màu xanh tím lại xuất hiện. (d) Có thể dùng dung dịch iot để phân biệt hai dung dịch riêng biệt gồm hồ tinh bột và saccarozơ. Số phát biểu đúng là
B. 1.
C. 3.
DẠ Y
A. 4.
Câu 71. Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho một lượng nhỏ Ba vào dung dịch Na2CO3 (b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Al(NO3)3 dư (c) Cho dung dịch KHCO3 dư vào dung dịch KAlO2 3
D. 2
(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)3 (e) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Fe(NO3)3 A. 3.
B. 4.
AL
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất kết tủa là C. 5.
D. 2
A. 2,24 gam.
B. 4,48 gam.
C. 3,36 gam
D. 5,60 gam.
OF FI
Câu 73. Cho các phát biểu sau:
CI
Câu 72. Dung dịch X gồm 0,02 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol H2SO4. Khối lượng Fe tối đa phản úng với dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO 3 )
(a) Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi lên trên là do sự đông tụ protein.
(b) Khi ngâm trong nước xà phòng có tính kiềm, vải lụa làm bằng tơ tằm sẽ nhanh hỏng (c) Trong tơ nilon-6 có các gốc α-amino axit
(d) Amino axit thiên nhiên (hầu hết là α-amino axit) là cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống.
ƠN
(e) Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
(f) Chất X có công thức phân tử C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là amoni acrylat. Số phát biểu đúng là B. 3.
C. 4.
NH
A. 2.
D. 5.
Câu 74. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO4 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chứa 59,04 gam muối trung hòa và 896 ml NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc). Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào su đây? B. 63.
C. 20.
Y
A. 73.
D. 18
QU
Câu 75. Thực hiện phản ứng phản ứng điều chế isoamyl axetat (dầu chuối) theo trình tự sau: Bước 1: Cho 2 ml ancol isoamylic, 2 ml axit axetic và 2 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm Bước 2: Lắc đều, đun nóng hỗn hợp 8-10 phút trong nồi nước sôi.
Cho các phát biểu sau:
M
Bước 3: Làm lạnh, rót hỗn hợp sản phẩm vào ống nghiệm chứa 3-4 ml nước lạnh.
KÈ
(a) Phản ứng este hóa giữa ancol isomylic với axit axetic là phản ứng một chiều. (b) Việc cho hỗn hợp sản phẩm vào nước lạnh nhằm tránh sự thủy phân. (e) Sau bước 3, hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp. (d) Tách isoamyl axetat tử hỗn hợp sau bước 3 bằng phương pháp chiết
DẠ Y
(e) Ở bước 2 xảy ra phản ứng este hóa, giải phóng hơi có mùi thơm của chuối chín. Số phát biểu đúng là A. 3.
B. 5.
C. 4.
4
D. 2.
Câu 76. Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C7H13N3O4), trong đó X là muối của axit đa chức, Y là tripeptit. Cho 27,2 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được 0,1 mol hỗn hợp 2 khí. Mặt khác, 27,2 gam E phản ứng với dung dịch HCl thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là B. 44,525.
C. 42,725
D. 39,350.
AL
A. 34,850.
A. 6,86 gam
B. 7,28 gam
OF FI
CI
Câu 77. X là este no, đơn chức; Y là este đơn chức, không no chứa một liên kết đôi C=C (X, Y đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol hỗn hợp E chứa X, Y (số mol X lớn hơn số mol Y) cần dùng 7,28 lít O2 (đktc). Mặt khác đun nóng 0,08 mol E với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với phản ứng), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan và hỗn hợp F chứa 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. Đun nóng F với CuO thu được hỗn hợp chứa 2 andehit, lấy toàn bộ hỗn hợp 2 andehit này tác dụng với AgNO3/NH3 thu được 28,08 gam Ag. Giá trị m là. C. 7,92 gam
Câu 78. Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: (a) X + 2NaOH → 2X1 + X2 (b) X1 + HCl → X3 + NaCl (c) X2 + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → X4 + 2NH4NO3 + 2Ag
D. 6,64 gam
ƠN
Biết X mạch hở, có công thức phân tử C6H8O5; X1 có hai nguyên tử cacbon trong phân tử. Phát biểu nào sau đây sai? A. X3 là hợp chất hữu cơ tạp chức.
B. X2 là axetanđehit D. Phân tử X4 có bảy nguyên tử hiđro.
NH
C. Phân tử khối của X1 là 82.
A. 59.
B. 29.
Y
Câu 79. Hỗn hợp X gồm Mg, Al, MgO, Al2O3. Hòa tan m gam hỗn hợp X bằng dung dịch HCl vừa đủ thì thu được dung dịch chứa m + 70,295 gam muối. Cho 2m gam X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 26,656 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Nếu cho 3m gam X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 11,424 lít hỗn hợp khí NO và N2O (đktc) có tỉ khối so với H2 là 318/17 và dung dịch Y chứa 486,45 gam muối. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây? C. 31.
D. 61.
QU
Câu 80. Hỗn hợp X gồm đipeptit C5H10N2O3, este đa chức C4H6O4, este C5H11O2N. Cho X tác dụng vừa đủ với 800 ml dung dịch NaOH 0,1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan và hỗn hợp khí Z (chứa các hợp chất hữu cơ). Cho Z thu được tác dụng với Na dư thấy thoát ra 0,448 lít khí H2 (đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn Z thu được 1,76 gam CO2. Còn oxi hóa Z bằng CuO dư đun nóng, sản phẩm thu được cho vào dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thấy tạo thành 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
KÈ
42-C
DẠ Y
41-A
B. 7,67.
M
A. 6,99.
C. 7,17.
D. 7,45.
---------------- HẾT -----------------
BẢNG ĐÁP ÁN
43-C
44-C
45-C
46-B
47-B
48-D
49-B
50-D
51-D
52-A
53-A
54-A
55-D
56-A
57-C
58-C
59-B
60-A
61-D
62-B
63-B
64-B
65-D
66-D
67-B
68-A
69-B
70-C
71-A
72-D
73-C
74-A
75-D
76-C
77-B
78-C
79-C
80-D
5
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 61: Chọn D.
AL
Chất X ở dạng sợi, màu trắng, không có mùi vị và không tan trong nước X là xenlulozơ.
Thủy phân hoàn toàn chất X thu được chất Y. Chất Y có nhiều trong quả nho chín nên được gọi là đường nho Y là glucozơ.
CI
Câu 64: Chọn B. Các polime dùng làm tơ, sợi là:
OF FI
Poliacrilonitrin (tơ nitron hay tơ olon) Poli (hexametylen adipanmit) (tơ nilon-6,6) Poli (etylen terephtalat) (tơ lapsan) Câu 65: Chọn D.
n CO2 0, 03; n Ba OH 0, 02 1
n OH n CO2
ƠN
2
2 nên tạo 2 muối
NH
n BaCO3 2n Ba OH n CO2 0, 01 2
m BaCO3 1,97 gam.
1000.40%.0,8 160 mol 46 23
QU
n C2 H5OH
Y
Câu 66: Chọn D.
C6 H10O5 n C6 H12O6 2C2 H5OH 80 160 ............................................ 23 23
162.80 704,35 23.80%
M
m tinh bột cần dùng
KÈ
Câu 67: Chọn B.
n muối n X 0,1 M muối = 97 Muối là NH 2 CH 2 COONa
DẠ Y
X là NH 2 CH 2 COONH 3 CH 3
Câu 68: Chọn A.
n N2 0, 02 và n NH x 4
6
m muối 5 62 0, 02.10 8x 80x 36, 6
1 30
n HNO3 12n N2 10n NH 4
43 75
43 lít. 75
CI
VddHNO3
AL
x
OF FI
Câu 69: Chọn B.
n C17 H33COO C3H5 0, 02 3
Để làm no triolein cần n H2 0, 02.3 0, 06
n H2 phản ứng = 0, 06 0, 01 0, 05
ƠN
m X 17, 68 0, 05.2 17, 78 Câu 70: Chọn C. (a) Sai, xuất hiện màu xanh tím ngay
NH
(b) Sai, đun nóng màu xanh tím biến mất, để nguội lại hiện ra. (c) Đúng (d) Đúng
Y
(e) Đúng
QU
Câu 71: Chọn A. (a) Ba H 2 O Ba OH 2 H 2
Ba OH 2 Na 2 CO3 BaCO3 NaOH
KÈ
(c) Không phản ứng
M
(b) NaOH + Al NO3 3 dư Al OH 3 NaNO3
(d) Không phản ứng
(e) NH 3 H 2 O Fe NO3 3 Fe OH 3 NH 4 NO3
DẠ Y
Câu 72: Chọn D. Cách 1:
n Cu 2 0, 02; n NO 0, 04; n H 0, 2 3
3Fe 8H 2NO3 3Fe 2 2NO 4H 2 O 7
Fe Cu 2 Fe 2 Cu
Fe 2H Fe 2 H 2
AL
n Fe 0,1 m Fe 5, 6gam Cách 2:
CI
n Cu 2 0, 02; n NO 0, 04; n H 0, 2 3
n H
3
4
nên NO3 đã bị khử hết thành NO.
OF FI
Dễ thấy n NO
Dung dịch còn lại chứa SO 24 (0,1), bảo toàn điện tích n Fe2 0,1
m Fe 5, 6gam. Câu 73: Chọn C.
ƠN
(a) Đúng (b) Đúng, vải lụa tơ tằm có nhóm –CONH- bị thủy phân trong kiềm. (c) Sai, tơ nilon-6 là NH CH 2 5 CO
n
NH
(d) Đúng (e) Sai, chỉ protein dạng hình cầu tan. (f) Đúng, X là CH 2 CH COONH 4
Cách 1: Bảo toàn H n H2O 0,16
QU
Y
Câu 74: Chọn A.
Bảo toàn khối lượng m 19, 6 gam
M
Đặt a, b, c là số mol Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2
KÈ
56a 232b 180c 19, 6 1
n H 4n NO 2n O trong oxit nên: 0, 04.4 2.4b 0,32 2
DẠ Y
Bảo toàn điện tích cho dung dịch cuối cùng Na , K , NO3 ,SO 24 :
0, 44 0,32 2c 0, 04 2.0,32 3
1 2 3 : a 0, 01; b 0, 02;c 0, 08 %Fe 2,86%
8
Và %Fe NO3 2 73, 47% Cách 2:
n KHSO4 2
0,16
CI
n H2O
AL
Do chỉ thu được muối trung hòa nên:
Bảo toàn khối lượng tính được m X 19, 6 gam.
n Fe3O4
OF FI
n H 4n NO 2n O n O 0, 08 nO 0, 02 4
Phần dung dịch muối sau phản ứng chứa Fe 2 a , Fe3 b , K 0,32 ,SO 24 0,32 và NO3 c
- m muối 56 a b 29.0,32 96.0,32 62c 59, 04
Giải hệ: a 0, 01; b 0,14;c 0,12 Bảo toàn N:
n NO ban đầu c n NO 0,16 3
2
QU
m Fe m X m Fe NO3 m Fe3O4 0,56
Y
n Fe NO3 0, 08 %Fe NO3 2 74, 47%
NH
- n NaOH 2a 3b 0, 44
ƠN
- Bảo toàn điện tích 2a 3b 0,32 0,32.2 c
2
%Fe 2,86% Câu 75: Chọn D.
M
(a) Đúng, isoamyl axetat là chất lỏng không tan nên tách bằng cách chiết.
KÈ
(b) Đúng, một lớp là isoamyl axetat, lớp còn lại là các chất còn lại (c) Đúng, phản ứng este hóa thuận nghịch nên các chất tham gia đều còn dư (d) Đúng
DẠ Y
Câu 76: Chọn C.
X NaOH 2 khí nên X là CH 3 NH 3OOC COONH 4
Y là tripeptit Gly-Gly-Ala
n CH3 NH2 n NH3 0,1 n X 0, 05 9
n Y 0,1
m chất hữu cơ 42, 725
CI
E HCl Các muối gồm: CH 3 NH 3Cl 0, 05 , NH 4 Cl 0, 05 , GlyHCl 0, 2 , AlaHCl 0,1
m muối = 40,9.
OF FI
Câu 77: Chọn B.
n Andehit n F n E 0, 08
n Ag 0, 26 2n Andehit Anđehit gồm HCHO 0, 05 và CH 3CHO 0, 03 Do n X n Y nên n X 0, 05 và n Y 0, 03 F gồm CH 3OH 0, 05 và C2 H 5OH 0, 03
ƠN
X CO 2 ? CH 2 H 2 Y CO 2 ? CH 2
NH
Quy đổi E thành CH 2 a , H 2 0, 05 và CO 2 0, 08
n O2 1,5a 0, 05.0,5 0,325 a 0, 2 m E 6, 42
Bảo toàn khối lượng:
m E m NaOH m rắn + m F
M
m rắn = 7,28.
QU
Y
n NaOH phản ứng 0, 08 n NaOH đã dùng 0, 08 0, 08.20% 0, 096
Câu 78: Chọn C.
AL
E HCl Các chất hữu cơ gồm CH 3 NH 3Cl 0, 05 , COOH 2 0, 05 , GlyHCl 0, 2 , AlaHCl 0,1
KÈ
X1 có 2C nên X2 cũng có 2C
X là HO CH 2 COO CH 2 COO CH CH 2 X1 là HO-CH2-COONa
DẠ Y
X2 là CH 3CHO
X3 là HO CH 2 COOH X4 là CH 3COONH 4 Phát biểu B sai.
10
Câu 79: Chọn C. Quy đổi m gam thành Mg a , Ala b và O (c)
AL
m gam X với HCl: m muối 95a 133,5b 24a 27b 16c 70, 295 1
CI
2m gam X với H2SO4 đặc, nóng, dư. Bảo toàn electron:
3m gam X (gấp 1,5 lần lượng X trên) với HNO3 loãng, dư:
n NO 0, 24 và n N2O 0, 27 , bảo toàn electron: 1,19.2.1,5 0, 24.3 0, 27.8 8n NH 4
n NH 0, 08625 m muối 148.3a 213.3b 0, 08625.80 486, 45 3
1 2 3 a 0, 49; b 0, 41;c 0,51
NH
m 30,99
ƠN
4
OF FI
2.2a 3.2a 2.2c 1,19.2 2
Câu 80: Chọn D.
n H2 0, 02 n OH 0, 04
Y
Các ancol trong Z đều phải bậc 1 nên khi oxi hóa Z n CHO 0, 04
QU
n Ag 0,1 2n CHO Andehit chứa HCHO (a) và CHO b a b 0, 04 và 4a 2b 0,1 a 0, 01 và b = 0,03
M
Dễ thấy n CO2 0, 04 n HCHO n CHO Andehit chứa HCHO (0,01) và OHC CHO 0, 015
KÈ
C4 H 6 O 4 là HCOO 2 C2 H 4 (0,015 mol) Và C5 H11 NO 2 là NH 2 C3 H 6 COO CH 3 0, 01 mol Dipeptit là Gly-Ala (x mol)
DẠ Y
n NaOH 0, 015.2 0, 01 2x 0, 08 x 0, 02
Chất rắn gồm HCOONa 0, 03 , NH 2 C3 H 6 COONa 0, 01 , GlyNa 0, 02 , AlaNa 0, 02 m rắn = 7,45.
11
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
ĐỀ THI KSCL LẦN 3 NĂM HỌC 2020-2021
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN
Môn thi: HÓA 12
AL
Thời gian làm bài: 50 phút (40 câu trắc nghiệm)
CI
Mã đề thi: 102
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
FI
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag=108, I = 127, S =32, Ba =137
Câu 41: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch không gian? B. glicogen
C. amilopectin
D. amilozơ
Câu 42: Dung dịch chất nào sau đây có môi trường axit? B. Na2CO3
Câu 43: Đâu không phải là một loại protein? A. fibroin
B. hemoglobin
C. CH3COONa
D. NH4Cl
C. anbumin
D. nicotin
NH Ơ
A. C12H22O11
N
A. cao su lưu hóa
OF
(Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn, bảng tính tan)
Câu 44: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các kim loại kiềm là bao nhiêu? A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
B. Zn
QU
A. Al
Y
Câu 45: Sắt bị ăn mòn điện hóa trong không khí ẩm khi tiếp xúc với kim loại nào sau đây? C. Mg
D. Cu
Câu 46: Trong phân tử saccarit luôn có thành phần nào sau đây? A. nhóm chức ancol
M
C. nhóm chức anđehit
B. nhóm chức axit D. nhóm chức este
A. Ca
KÈ
Câu 47: Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm thổ? B. Cs
C. Be
D. Ba
Câu 48: Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quì tím?
DẠ Y
A. (CH3)2NH
B. C6H5NH2
C. NH3
D. CH3NH2
Câu 49: Khi đun nóng chất béo với dung dịch H2SO4 loãng sẽ thu được chất gì? A. glixerol và các axit béo
B. xà phòng và glixerol
C. các axit béo và nước
D. triglixerit và nước
Câu 50: Mantozơ là đồng phân của cacbohiđrat nào sau đây? 1
A. xenlulozơ
B. saccarozơ
C. glucozơ
D. fructozơ
A. tính dẻo
B. tính cứng
C. tính ánh kim
D. tính dẫn điện
B. n CO2 < n H2O
CI
Câu 52: Đốt cháy hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở cho kết quả nào sau đây? A. n CO2 = 2 n H2O
AL
Câu 51: Tính chất vật lí nào sau đây của kim loại không gây nên bởi sự có mặt của các electron tự do có trong mạng tinh thể kim loại?
C. n CO2 = n H2O
D. n CO2 > n H2O
FI
Câu 53: Cho các chất sau: CH3CH2CH2OH (1); CH3-(CH2)3-CH2OH (2); CH3COOC2H5 (3) Cho các giá trị nhiệt độ sôi của các chất trên: T1 = 77oC; T2 = 163,5oC; T3 = 132oC
OF
Chọn đáp án thể hiện đúng nhiệt độ sôi của các chất? A. (1)-T1; (2)-T2; (3)-T3
B. (1)-T2; (2)-T3; (3)-T1
C. (1)-T3; (2)-T2; (3)-T1
D. (1)-T3; (2)-T1; (3)-T2
N
Câu 54: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học? A. Zn + dung dịch HNO3
B. Fe + dung dịch CuSO4
NH Ơ
C. Ag + Fe(NO3)3 D. Cu + Fe2(SO4)3 Câu 55: Este X có phản ứng hóa học sau: X + NaOH → Y + C2H5OH CaO,t o Y + NaOH CH4 + Na2CO3 X là chất nào sau đây?
B. HCOOC2H5
Y
A. HCOOC3H7
QU
C. CH3COOCH3 D. CH3COOC2H5 Câu 56: Cho quá trình chuyển hóa sau: (1) (2) (3) tinh bột glucozơ C2H5OH Khí CO2 Tên gọi của các phản ứng (1), (2), (3) lần lượt là gì?
M
A. lên men, thủy phân, quang hợp
C. quang hợp, thủy phân, lên men
B. trùng hợp, quang hợp, lên men D. lên men, quang hợp, thủy phân
A. Fe(NO3)2
KÈ
Câu 57: Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau phản ứng thu được dung dịch X chỉ chứa một chất tan và chất rắn Y. Chất tan trong dung dịch X là gì? B. Cu(NO3)2
C. HNO3
DẠ Y
Câu 58: Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Thạch cao nung là CaSO4 được dùng để bó bột, đắp tượng, … B. Natri cacbonat (Na2CO3) được dùng chế thuốc đau dạ dày, làm bột nở, … C. Nhôm tác dụng được với nước tạo thành Al(OH)3 và H2. D. Nước cứng tạm thời được làm mềm bằng cách đun sôi. 2
D. Fe(NO3)3
Câu 59: Cho phản ứng sau: (X) + NaOH → H2N-CH2COONa + CH3OH
B. CH3-CH(NH2)-COOH
C. H2N-CH2-CH2COOH
D. HCOOCH2-CH2-NH2
Câu 60: Để phân biệt alanin, axit glutamic và lysin chỉ cần dùng chất nào sau đây? B. Cu(OH)2
C. quì tím
D. HCl
FI
A. NaOH
CI
A. H2N-CH2COOCH3
AL
Công thức cấu tạo của (X) là gì?
Câu 61: Cho các loại tơ sau: nilon-6,6; capron; axetat; bông; nitron. Số tơ thuộc loại poliamit là bao nhiêu?
NH Ơ
N
OF
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 62: Cho các nhận định sau: (1) Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng tráng bạc; (2) Có thể phân biệt đipeptit và tripeptit bằng phản ứng màu biure; (3) Trong phân tử amilozơ, các gốc α-glucozơ liên kết với nhau bởi các liên kết α-1,6-glicozit; (4) Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi; (5) PS, PP, PVC đều được điều chế bằng phản ứng trùng hợp; Có bao nhiêu nhận định đúng trong số các nhận định trên? A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 4
B. 3
Y
Câu 63: Đun nóng glixerol với hỗn hợp hai axit béo stearic và oleic thì số chất béo có thành phần chứa cả hai loại gốc axit béo trên là bao nhiêu? C. 2
D. 6
QU
Câu 64: Nhóm chất nào sau đây mà tất cả đều tan trong nước tạo dung dịch kiềm? A. Al2O3, K2O, BaO C. BaO, K2O, Na2O
B. CaO, Al2O3, MgO D. BeO, MgO, CaO
M
Câu 65: Đun sôi hỗn hợp gồm 12 gam axit axetic và 11,5 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), sau phản ứng thu được bao nhiêu gam este? Biết hiệu suất của phản ứng là 75%. B. 13,2 gam
KÈ
A. 19,9 gam
C. 16,5 gam
D. 19,8 gam
Câu 66: Trung hòa 1 mol α-amino axit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là 28,286% về khối lượng. Công thức cấu tạo của X là gì?
DẠ Y
A. H2N-CH2-COOH
C. CH3-CH(NH2)-COOH
B. H2N-CH2-CH(NH2)-COOH D. H2N-CH2-CH2-COOH
Câu 67: Một hỗn hợp X gồm Na và Ba có khối lượng 32 gam. X tan hết trong nước tạo thành 6,72 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng Ba có trong hỗn hợp X là gì? A. 14,375%
B. 42,813%
C. 57,187% 3
D. 85,625%
Câu 68: Cho 6 gam hợp kim Fe-Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc nóng thu được 5,6 lít khí màu nâu đỏ duy nhất (đktc). Phần trăm khối lượng Cu trong mẫu hợp kim là bao nhiêu? B. 53,34%
C. 46,66%
D. 70%
AL
A. 30%
B. 0,82 gam
C. 2,72 gam
D. 3,40 gam
FI
A. 0,68 gam
CI
Câu 69: Hai este X, Y có cùng công thức C8H8O2 và chứa vòng benzen trong phân tử. Cho 6,8 gam hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,06 mol thu được dung dịch Z chứa 4,7 gam ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic có phân tử khối lớn hơn trong Z là gì?
Câu 70: Thể tích H2 (đktc) cần để hiđro hóa hoàn toàn 1 tấn glixerol trioleat (xúc tác Ni, to) là bao nhiêu lít? B. 75505 lít
C. 76018 lít
D. 25168 lít
OF
A. 25339 lít
N
Câu 71: Thủy phân hoàn toàn một este đơn chức no E bằng dung dịch NaOH thu được muối khan có khối lượng phân tử bằng 24/29 khối lượng phân tử của E. Tỉ khối của E so với không khí là 4. Công thức cấu tạo của E là gì? B. C3H7COOC2H5
C. C3H7COOCH3
D. C2H5COOC3H7
NH Ơ
A. C2H5COOCH3
Câu 72: Khử hoàn toàn 16 gam bột sắt oxit bằng CO ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng chất rắn giảm 4,8 gam. Công thức hóa học của sắt oxit và thể tích CO (đktc) cần dùng là gì? A. Fe2O3; 6,72 lít
B. FeO; 6,72 lít
Y
C. Fe3O4; 1,545 lít D. Fe2O3; 1,545 lít Câu 73: Cho phản ứng tổng hợp glucozơ trong cây xanh: 6CO2 + 6H2O + 673 kcal → C6H12O6 + 6O2
QU
Giả thiết trong mỗi phút mỗi cm2 lá xanh nhận được 0,5 cal năng lượng mặt trời, nhưng chỉ sử dụng được 10% vào việc tổng hợp glucozơ. Từ đó hãy tính thời gian để một lá xanh có diện tích 0,5 dm2 tổng hợp được 0,18 gam glucozơ? A. 269,2 phút
M
C. 15 phút
B. 5 giờ 33 phút D. 198 giây
A. tetrapetit
KÈ
Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một peptit X do n gốc glyxyl tạo nên thu được sản phẩm cháy hấp thụ vào bình đựng nước vôi trong dư thì khối lượng bình tăng là 36,3 gam. X thuộc loại peptit nào? B. pentapetit
C. đipeptit
D. tripetit
DẠ Y
Câu 75: Cho 23,8 gam hỗn hợp hai muối cacbonat tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được khí CO2 và dung dịch X. Dẫn toàn bộ CO2 vào dung dịch nước vôi trong dư thì thu được 20 gam kết tủa trắng. Cô cạn X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 27 gam
B. 26 gam
C. 30 gam
D. 23 gam
Câu 76: Cho m gam Al vào 100 ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được một chất rắn nặng 5,16 gam. Tính giá trị của m? 4
A. 0,81 gam
B. 0,48 gam
C. 0,96 gam
D. 0,24 gam
B. HCOOCH2C6H4COOH
C. C6H5COOCH2COOH
D. HCOOC6H4CH2COOH
FI
A. CH3COOC6H4COOH
CI
AL
Câu 77: Chất hữu cơ X (chứa C, H, O và tác dụng được với dung dịch NaHCO3). Cho 36 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch chỉ chứa 28,8 gam chất hữu cơ Y và 19,6 gam chất hữu cơ Z. Đốt cháy lượng Y trên thu được 29,12 lít CO2; 9,0 gam H2O và 10,6 gam Na2CO3. Đốt cháy lượng Z đó thì thu được 6,72 lít CO2; 5,4 gam H2O và 10,6 gam Na2CO3. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí đo ở đktc và công thức phân tử X, Y, Z đều trùng công thức đơn giản nhất. Công thức cấu tạo X là gì?
OF
Câu 78: Đốt cháy hoàn toàn 14,24 gam hỗn hợp X chứa 2 este đều no, đơn chức, mạch hở thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng là 34,72 gam. Mặt khác đun nóng 14,24 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol kế tiếp và hỗn hợp Z chứa 2 muối của 2 axit cacboxylic kế tiếp, trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ gần nhất của a : b là gì? B. 1,20
C. 1,25
D. 1,5
N
A. 1,0
NH Ơ
Câu 79: Hỗn hợp bột X gồm Al và Fe2O3:
- Nếu cho m gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 5,376 lít H2 (đktc). - Nếu nung nóng m gam X để thực hiện hoàn toàn phản ứng nhiệt nhôm, thu được chất rắn Y. Hoà tan hết Y với dung dịch NaOH dư thu được 0,672 lít H2 (đktc). - Để hoà tan hết m gam X cần bao nhiêu ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M? B. 600 ml
C. 450 ml
D. 300 ml
Y
A. 360 ml
QU
Câu 80: Chất X (CnH2n+4O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức, chất Y (CmH2m+4O2N2) là muối amoni của một amino axit. Cho hỗn hợp E chứa X và Y (có tỉ lệ mol tương ứng là 5:4) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 0,28 mol metyl amin và 27,32 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của X trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? B. 30
C. 40
D. 61
---------------- HẾT -----------------
KÈ
M
A. 68
BẢNG ĐÁP ÁN
42-D
43-D
44-D
45-D
46-A
47-B
48-B
49-A
50-B
51-B
52-C
53-C
54-C
55-D
56-C
57-A
58-D
59-A
60-C
61-A
62-B
63-A
64-C
65-B
66-C
67-D
68-B
69-B
70-C
71-D
72-A
73-A
74-D
75-B
76-A
77-C
78-C
79-C
80-D
DẠ Y
41-A
5
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 53: Chọn C.
AL
Thứ tự nhiệt độ sôi (3) < (1) < (2)
3 ứng với T1, (1) ứng với T3 và (2) ứng với (T2)
CI
Chọn C.
Câu 55: Chọn D.
FI
Phản ứng 2 Y là CH3COONa. Phản ứng 1 X là CH 3COOC2 H 5
OF
Câu 57: Chọn A.
Fe HNO3 Fe NO3 3 NO H 2 O Fe Fe NO3 3 Fe NO3 2
N
Dung dịch chỉ chứa một chất tan là Fe NO3 2 . Kim loại dư là Cu, có thể có Fe.
NH Ơ
Câu 62: Chọn B. (1) Sai, saccarozơ không tráng bạc (2) Đúng, đipeptit không có màu biurê. (3) Sai, 1, 4 glicozit. (4) Đúng
Y
(5) Đúng
n HCl
QU
Câu 66: Chọn C. 200.18, 25% 1 36,5
n X n HCl X có 1N Muối có 1Cl 35,5 125,5 28, 286%
M
M muối
KÈ
M X 125,5 36,5 89 : X là alanin. Câu 67: Chọn D.
Đặt a, b là số mol Na, Ba 23a 137b 32
DẠ Y
n H2 0,5a b 0,3
a b 0, 2
%Ba 85, 625%
Câu 68: Chọn B.
Đặt a, b là số mol Fe, Cu 56a 64b 6 6
n NO2 3a 2b 0, 25 a b 0, 05
AL
%Cu 53,33% Câu 69: Chọn B.
CI
n Este 0, 05 n NaOH 0, 06
FI
X là este của phenol (x mol) và Y là este của ancol (y mol)
x y 0, 05 & n NaOH 2x y 0, 06
OF
x 0, 01 và y = 0,04
X, Y NaOH Muối + Ancol + H2O Bảo toàn khối lượng m ancol 4,32
N
n ancol y 0, 04
NH Ơ
M ancol 108 : C6 H 5 CH 2 OH Vậy Y là HCOO CH 2 C6 H 5
Để tạo 3 muối thì X phải là CH 3 COO C6 H 5
n CH3COONa x 0, 01
Y
m CH3COONa 0,82 Câu 70: Chọn C.
884…………………..6,72 lít V 76018 lít.
KÈ
Câu 71: Chọn D.
M
1000000………………..V
QU
C17 H33COO 3 C3H5 3H 2 C17 H35COO 3 C3H5
E dạng Cn H 2n O 2
M E 14n 32 29.4 n 6
DẠ Y
E là C6 H12 O 2 M muối
29.4.24 96 C2 H 5COONa 29
E là C2 H 5COOC3 H 7
Câu 72: Chọn A.
7
n CO n O
16 m O 0, 2 56
AL
n Fe
4,8 0,3 VCO 6, 72 lít 16
n Fe : n O 2 : 3 Oxit là Fe2O3.
CI
Câu 73: Chọn A. Tổng diện tích 1000.10 10000cm 2
FI
Trong 1 phút, tổng năng lượng nhận được 10000.0,5 5000 cal Trong đó năng lượng hữu ích 5000.10% 500 cal
OF
6CO 2 6H 2 O 673cal C6 H12 O6 .............................67,3..... 0,1 Thời gian cần thiết
67,3.1000 134, 6 phút = 2 giờ 14 phút 36 giây. 500
N
Câu 74: Chọn D.
NH Ơ
Quy đổi peptit thành C2 H 3ON 0,1n và H 2 O 0,1
m CO2 m H2O 0, 2n.44 18 0,15n 0,1 36,3 n 3
Peptit thuộc loại tripeptit.
n CO2 n CaCO3 0, 2 3
QU
Bảo toàn điện tích n Cl 0, 4
Y
Câu 75: Chọn B.
m muối 23,8 0, 2.60 0, 4.35,5 26 gam. Câu 76: Chọn A.
M
n Cu NO3 n AgNO3 0, 03 2
KÈ
Dễ thấy m Cu m Ag 0, 03.64 0, 03.108 m rắn nên các phản ứng xảy ra vừa đủ. Bảo toàn electron: 3n Al 2n Cu 2 n Ag
n Al 0, 03 m Al 0,81 gam.
DẠ Y
Câu 77: Chọn C.
Đốt Y n CO2 1,3; n H2O 0,5; n Na 2CO3 0,1
n C n CO2 n Na 2CO3 1, 4 n H 2n H2O 1
8
n Na 2n Na 2CO3 0, 2 m Y m C m H m Na 0, 4 16
AL
nO
C : H : O : Na 7 : 5 : 2 :1 Y là C7 H 5O 2 Na hay C6 H 5COONa
CI
Chọn C.
Câu 78: Chọn C.
FI
m CO2 m H2O 34, 72 n CO2 n H2O 0,56
OF
Bảo toàn khối lượng n O2 0, 64 Bảo toàn O n X 0, 2 Số C = 2,8 X chứa HCOOCH 3
N
Vậy các este trong X gồm HCOOCH3 (0,12) và CH3COOC2H5 (0,08)
m CH3COONa 6,56 Tỷ lệ 1,24.
Câu 79: Chọn C. Với HCl: n H2 0, 24 n Al 0,16
Y
Với NaOH dư: n H2 0, 03 n Al dư = 0,02
NH Ơ
m HCOONa 8,16
n Fe2O3 0, 07
QU
n Al phản ứng = 0,14
n HCl V và n H2SO4 0,5V n H 2V 3n Al 6n Fe2O3
Câu 80: Chọn D.
M
V 0, 45 lít = 450 ml.
e 0, 02
KÈ
nX 5e và n Y 4e n CH3 NH2 2.5e 4e 0, 28
Muối gồm A COONa 2 5e 0,1mol và NH 2 B COONa 4e 0, 08mol
DẠ Y
m muối 0,1 A 134 0, 08 B 83 27,32 5A 4B 364
A 28 và B = 56 là nghiệm suy nhất.
X là C2 H 4 COONH 3CH 3 2 0,1 và Y là NH 2 C4 H8 COONH 3CH 3 0, 08 9
DẠ Y
KÈ
M Y
QU N
NH Ơ
FI
OF
CI
AL
%X 60,32%
10
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BIÊN HÒA
NĂM HỌC 2020 – 2021
------------------
Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN
AL
SỞ GD&ĐT HÀ NAM
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề)
CI
------------------------------------
Số báo danh: ..............................................................................
OF FI
Họ và tên học sinh: ....................................................................
Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.
A. anilin.
C. alanin.
D. metylamin.
ƠN
Câu 41. Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là B. etyl axetat.
D. Xenlulozơ.
Câu 42. Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Fructozơ.
Câu 43. Glucozơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây? A. dung dịch Br2.
B. Cu(OH)2
C. AgNO3/NH3.
D. H2/Ni, t°.
A. KOH, O2 và HCl.
NH
Câu 44. Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) là B. K, H2 và Cl2.
C. KOH, H2 và Cl2.
D. K và Cl2.
Câu 45. Hiđrocacbon mạch hở nào sau đây phản ứng với dung dịch brom theo ti lệ mol tương ứng 1 : 2? B. CnH2n.
C. CnH2n-6
D. CnH2n+2.
C. Ag.
D. W.
Y
A. CnH2n-2.
QU
Câu 46. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là A. Hg.
B. Cr.
Câu 47. Các tính chất vật lí chung của kim loại gây ra do B. các electron hóa trị.
C. các ion kim loại.
D. các kim loại đều là chất rắn.
M
A. các electron tự do trong mạng tinh thể.
Câu 48. Người ta thường bảo quản kim loại kiềm bằng cách nào sau đây? B. Ngâm trong giấm.
C. Ngâm trong dầu hỏa.
D. Ngâm trong nước.
KÈ
A. Ngâm trong etanol.
Câu 49. Chất nào sau đây có phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm?
DẠ Y
A. Metyl axetat.
B. Ancol etylic.
C. Anilin.
D. Glucozơ.
Câu 50. Loại than nào dùng làm chất độn khi lưu hóa cao su, sản xuất mực in, xi đánh giày? A. Than cốc.
B. Than muội.
C. Than gỗ.
D. Than chì.
Câu 51. Este X (C4H8O2) có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo của X thõa mãn là A. 3.
B. 1.
C. 2. 1
D. 4.
A. Tính dẻo và có ánh kim.
B. Tính dẻo, tính dẫn nhiệt.
C. Có khả năng khúc xạ ánh sáng.
D. Mềm, có tỉ khối lớn.
CI
Câu 53. Muốn điều chế kim loại kiềm từ các hợp chất, cần phải
AL
Câu 52. Một trong những chất liệu làm nên vẻ đẹp kì ảo của tranh sơn mài là những mảnh màu vàng lấp lánh cực mỏng. Đó chính là những lá vàng có chiều dày 1.10-4 mm. Người ta đã ứng dụng tính chất vật lý gì của vàng khi làm tranh sơn mài?
A. oxi hóa các ion của chúng.
B. khử các ion của chúng.
C. khử hoặc oxi hóa các ion của chúng.
D. tất cả các cách trên đều không được
NH
ƠN
OF FI
Câu 54. Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế và thu khí Y từ hỗn hợp rắn gồm CaCO3 và CaSO3.
Khí Y là C. H2.
B. Cl2.
D. CO2.
Y
A. SO2.
QU
Câu 55. Cho các chất sau: NaCl, HCl, C12H22O11, Na2CO3, CH3COOH. Số chất thuộc loại chất điện ly mạnh là A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 56. Thủy phân hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được sản phẩm là B. 1 muối và 1 ancol.
C. 2 muối và 2 ancol.
D. 2 muối và 1 ancol.
M
A. 1 muối và 2 ancol.
A. 1.
KÈ
Câu 57. Cho dãy các chất: stiren, toluen, vinylaxetilen, đivinyl, axetilen. Số chất phản ứng được với dung dịch Br2 ở điều kiện thường là B. 4.
C. 3.
D. 2.
DẠ Y
Câu 58. Nhận xét nào sau đây sai? A. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl. B. Trong dung dịch H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực +H3N-CH2-COO-. C. Amino axit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt. D. Hợp chất H2N-CH(CH3)-COOH3N-CH3 là este của metylamin. 2
Câu 59. Phát biểu nào sau là đúng? A. Vinyl axetat tác dụng với NaOH thu được muối của axit hữu cơ và ancol.
AL
B. Benzyl axetat tác dụng với NaOH tạo được hai muối. C. Isoamyl axetat có mùi chuối chín. D. Phenyl fomat có công thức phân tử là C7H8O2.
CI
Câu 60. Phát biểu nào sau đây đúng?
B. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi.
C. Dung dịch Lysin làm quỳ tím chuyển màu xanh.
D. Gly-Ala-Gly không có phản ứng màu biure.
OF FI
A. Anilin trong nước làm đổi màu quỳ tím.
Câu 61. Cho sơ đồ sau: (a) X + H2O → Y (H+, t°) (b) Y → C2H5OH + CO2 (lên men) (c) Y + AgNO3 + NH3 + H2O → Z + Ag + NH4NO3 (t°)
ƠN
Chất X, Y, Z tương ứng là A. Xenlulozơ, glucozơ, axit gluconic.
B. Xenlulozơ, fructozơ, amoni gluconat.
D. Saccarozơ, glucozơ, amoni gluconat.
D. Xenlulozơ, glucozơ, amoni gluconat.
NH
Câu 62. Polime X là chất dẻo cứng, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu điện, ống dẫn nước, da giả... Polime Y thuộc loại tơ tổng hợp, dai, bền đối với nhiệt và giữ nhiệt tốt nên được dùng để dệt vải may quần áo ấm. Tên gọi của X và Y lần lượt là A. Polietilen và tơ visco.
B. Poli(vinyl clorua) và tơ nitron.
C. Polietilen và tơ nilon-6,6.
D. Poli(vinyl clorua) và tơ nilon-6,6.
QU
Y
Câu 63. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol đipeptit Gly-Gly (mạch hở), thu được CO2, H2O và N2. Tổng khối lượng CO2 và H2O thu được là A. 15,5 gam.
B. 27,9 gam.
C. 24,8 gam.
D. 18,6 gam.
Câu 64. Cho 3,36 lít N2 tác dụng với 5,6 lít H2 thu được 6,72 lít hỗn hợp khí. Biết các thể tích khí đo ở đktc. Hiệu suất của phản ứng là B. 40%.
C. 50%.
M
A. 30%
D. 60%.
A. 18,5.
KÈ
Câu 65. Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 90%). Hấp thụ hoàn toàn lượng khi CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của m là B. 15,0
C. 45,0.
D. 30,0.
Câu 66. Cho 2a mol bột Fe vào dung dịch chứa 5a mol AgNO3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch gồm các chất
DẠ Y
A. Fe(NO3)2, AgNO3.
B. Fe(NO3)3.
C. Fe(NO3)3 và AgNO3.
D. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.
Câu 67. Cho 23,44 gam hỗn hợp gồm phenyl axetat và etyl benzoat tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị m là A. 29,60 gam.
B. 29,52 gam
C. 27,44 gam. 3
D. 25,20 gam.
Câu 68. Hòa tan hết 30 gam rắn gồm Mg, MgO, MgCO3 trong HNO3 thấy có 2,15 mol HNO3 phản ứng. Sau phản ứng thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí NO, CO2 có tỉ so với H2 là 18,5 và dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị của m là B. 143,20.
C. 149,84.
D. 153,84.
AL
A. 134,80. Câu 69. Cho các phát biểu sau:
CI
(1) Mỡ lợn hoặc dầu dừa được dùng làm nguyên liệu để chế xà phòng. (2) Nước ép từ cây mía có phản ứng với Cu(OH)2. (4) Dung dịch anilin đổi màu giấy quỳ tím thành xanh.
OF FI
(3) Tơ poliamit kém bền trong môi trường axit và môi trường kiềm.
(5) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mòn và khó tan hơn cao thiên nhiên. Số phát biểu đúng là A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
A. 7.
ƠN
Câu 70. Hoà tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung chứa a mol HCl, thu được dung dịch X và a mol H2. Trong các chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH và NaHCO3. Số chất tác dụng được với dung dịch X là B. 6.
C. 5.
D. 4.
Kim loại
X
Điện trở suất (Ω.m)
2,82.10-8
NH
Câu 71. Điện trở suất đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện. Điện trở càng lớn thì khả năng dẫn điện của kim loại càng giảm. Cho 4 kim loại X, Y, Z, T ngẫu nhiên tương ứng với Ag, Al, Fe, Cu. Cho bảng giá trị điện trở của các kim loại như sau: Y
Z
T
1,72.10-8
1,00.10-7
1,59.10-8
B. Al.
Câu 72. Cho các mệnh đề sau:
C. Cu.
QU
A. Ag.
Y
Y là kim loại nào trong các kim loại dưới đây?
D. Fe
(1) NaHCO3 được dùng trong công nghiệp dược phẩm (chế thuốc đau dạ dày) và công nghiệp thực phẩm (làm bột nở...).
M
(2) Na2CO3 là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy sợi.. (3) KNO3 được dùng làm phân bón (phân lân, phân kali) và được dùng để chế tạo thuốc nổ.
A. 3.
KÈ
(4) NaOH được dùng để nấu xà phòng, chế phẩm nhuộm, tơ nhân tạo, dùng trong công nghiệp chế biến dầu mỏ... Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng? B. 1.
C. 4.
D. 2.
DẠ Y
Câu 73. Cho ba hidrocacbon X, Y, Z. Nếu đốt cháy 0,2 mol mỗi chất thì thể tích khi CO2 thu được không quá 14 lít (đo ở đktc). Thực hiện các thí nghiệm thấy có hiện tượng như bảng sau: Phản ứng với
X
Y
Z
Dung dịch AgNO3/NH3
Kết tủa vàng
Không có kết tủa
Không có kết tủa
Dung dịch brom
Mất màu
Mất màu
Không mất màu
4
Công thức cấu tạo của X, Y, Z lần lượt là A. CH≡C-CH3; CH2=CH-CH3; CH3-CH3.
AL
B. CH2=C=CH2; CH2=CH-CH3; CH3-CH2-CH3. C. CH≡CH; CH2=CH-CH=CH2; CH3-CH3. D. CH3-C≡C-CH3; CH2=CH-CH=CH2; CH3-CH2-CH2-CH3.
B. 2,800.
C. 1,435.
D. 0,560.
OF FI
A. 2,240.
CI
Câu 74. Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch chứa hai muối AgNO3 0,15M và Cu(NO3)2 0,1M, sau một thời gian thu được 3,84 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch X. Cho 3,25 gam bột Zn vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,895 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch Y. Giá trị của m là
Câu 75. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E gồm triglixerit X và triglixerit Y trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E cần vừa đủ 2,42 mol O2 thu được H2O và 1,71 mol CO2. Mặt khác, m gam E tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m/a là A. 522.
B. 532.
C. 612.
D. 478
B. 53,05%.
C. 46,95%.
D. 37,89%.
NH
A. 51,75%.
ƠN
Câu 76. Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C6H13O4N) và 0,15 mol Y (C6H16O4N2) là muối của axit cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH, thu được hai amin no (kế tiếp trong dãy đồng đẳng) và dung dịch T. Cô cạn T thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan đều có ba nguyên tử cacbon trong phân tử (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic và muối của một α-amino axit). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong G là
Câu 77. Chất X (C6H16O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic: chất Y (C7H18O3N4) là muối amoni của đipeptit. Cho 9,52 gam hỗn hợp E gồm X và Y tác dung vừa đủ với dung dịch KOH, thu được 0,05 mol một amin đa chức và m gam hỗn hợp Z gồm ba muối (trong đó có một muối của axit cacboxylic). Phần trăm khối lượng của muối axit cacboxylic trong Z gần nhất với giá trị nào sau đây? B. 54,2.
C. 38,0.
Y
A. 49,7.
D. 55,1.
QU
Câu 78. X và Y là hai este no đa chức, mạch hở. Cho 12,24 gam hỗn hợp H gồm X, Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu 7,56 gam hỗn hợp Z chứa hai ancol cùng số nguyên tử cacbon và a gam hỗn hợp T chứa hai muối. Đốt cháy hết a gam T, thu 9,01 gam Na2CO3 và tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 4,55 gam. Khối lượng (gam) của este có phân tử khối lớn hơn gần nhất với A. 7,0.
B. 5,1.
C. 5,3.
D. 5,8
A. 18,97%.
KÈ
M
Câu 79. Cho P và Q là hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở X là este mạch hở tạo từ P, Q và ancol Y. Chia 108,5 gam hỗn hợp Z gồm P, Q, X thành 2 phần. Đốt cháy phần 1 cần vừa đủ 47,04 lít O2 (đktc). Cho phần 2 tác dụng vừa đủ với 825 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 90,6 gam muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng natri dư, sau phản ứng thấy khối lượng bình tăng 13,5 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng phần 2 gấp 1,5 lần khối lượng phần 1 và MP < MQ. Phần trăm khối lượng của Q trong hỗn hợp Z có giá trị bao nhiêu? B. 19,03%.
C. 19,82%.
D. 21,23%.
DẠ Y
Câu 80. Hỗn hợp E chứa 3 este X, Y, Z (MX < MY < MZ < 146) đều mạch hở và không phân nhánh. Đun nóng 9,06 gam E với 250 ml dung dịch NaOH 0,5M (vừa đủ), thu được hỗn hợp T gồm 2 ancol (no, là đồng đẳng kế tiếp nhau) và m gam hỗn hợp muối Q. Nung nóng m gam Q với lượng dư hỗn hợp vôi tôi xút thu được 0,1 mol một chất khí duy nhất Mặt khác, để đốt cháy hoàn toàn T cần dung vừa đủ 4,704 lít khí O2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Y trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 60%.
B. 15%.
C. 50%. 5
D. 30%.
BẢNG ĐÁP ÁN
AL
---------------- HẾT -----------------
42-D
43-D
44-C
45-A
46-A
47-A
48-C
49-A
50-B
51-C
52-A
53-B
54-D
55-A
56-A
57-B
58-D
59-C
60-C
61-D
62-B
63-C
64-D
65-B
66-D
67-D
68-B
69-B
70-C
71-C
72-A
73-A
74-A
75-B
76-B
77-D
78-C
79-C
80-B
OF FI
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 51: Chọn C. Có 2 đồng phân đơn chức, tráng bạc là:
ƠN
HCOO CH 2 CH 2 CH 3 HCOO CH CH 3 2
NH
Câu 54: Chọn D.
CaCO3 2HCl CaCl2 CO 2 H 2 O CaSO3 2HCl CaCl2 SO 2 H 2 O
Y
Hỗn hợp X chứa CO 2 ,SO 2 .
QU
Bình A hấp thụ SO 2 :
SO 2 Br2 2H 2 O H 2SO 4 2HBr Khí Y thoát ra là CO2.
M
Câu 55: Chọn A.
CI
41-C
Có 3 chất điện li mạnh là NaCl, HCl, Na2CO3
KÈ
Còn lại CH 3COOH là chất điện li yếu, C12 H 22 O11 là chất không điện li. Câu 61: Chọn D.
là C6 H12 O6 (Glucozơ)
a X
là xenlulozơ hoặc tinh bột.
c Z
là amoni gluconat CH 2 OH CHOH 4 COONH 4
DẠ Y
b Y
Câu 63: Chọn C.
6
Gly-Gly là C4 H8 N 2 O3 n CO2 n H2O 0, 4
m CO2 m H2O 24,8 gam.
AL
Câu 64: Chọn D.
N 2 3H 2 2NH 3
3,36 60% 5, 6
OF FI
H
Câu 65: Chọn B.
n CO2 n CaCO3 0,15 n C6 H12O6 phản ứng = 0,075 0, 075.180 15 gam. 90%
ƠN
m C6 H12O6 đã dùng
CI
VH2 phản ứng = 1,5V giảm 1,5 3,36 5, 6 6, 72 3,36
Câu 66: Chọn D.
NH
2n Fe n Ag 3n Fe nên cả Fe và Ag đều hết, sản phẩm là Fe NO3 2 và Fe NO3 3 . Câu 67: Chọn D.
Đặt a, b là số mol CH 3COOC6 H 5 và C6 H 5COOC2 H 5
a 0, 04 và b 0,12
QU
Và n NaOH 2a b 0, 2
Y
136a 150b 23, 44
n C2 H5OH 0,12 và n H2O 0, 04
Câu 68: Chọn B.
M
Bảo toàn khối lượng m muối = 25,2 gam.
KÈ
Phần khí gồm NO 0,1 mol và CO 2 0,1 mol Quy đổi hỗn hợp ban đầu thành Mg (a mol), O (b mol), CO 2 0,1 mol .
DẠ Y
Đặt n NH x 4
m hh 24a 16b 0,1.44 30
Bảo toàn electron: 2a 2b 8x 0,1.3
n H 0,1.4 2b 10x 2,15 7
a 0,9; b 0, 25;c 0,125 m muối m Mg NO3 m NH NO 143, 2 4
2
3
AL
Câu 69: Chọn B. (a) Đúng
CI
(b) Đúng, nước mía chứa saccarozơ. (c) Đúng, do poliamit chứa –CONH- dễ bị thủy phân.
OF FI
(d) Đúng (e) Đúng, C6 H 5 NH 2 có tính bazơ nhưng rất yếu. Câu 70: Chọn C. Bảo toàn electron n Ba n H2 a
ƠN
Dung dịch X chứa Ba 2 a , Cl a n OH a
Các chất tác dụng với X là: Na 2SO 4 , Na 2 CO3 , Al, Al2 O3 , AlCl3 , NaHCO3
Ba 2 SO 24 BaSO 4
NH
Ba 2 CO32 BaCO3 OH H 2 O Al AlO 2 H 2
Y
OH Al2 O3 AlO 2 H 2 O
OH HCO3 CO32 H 2 O Câu 71: Chọn C.
QU
OH Al3 Al OH 3
M
Khả năng dẫn điệu: Ag > Cu > Al > Fe
Y là Cu.
KÈ
Điện trở suất: T < Y < X < Z.
Câu 72: Chọn A. (1) Đúng
DẠ Y
(2) Đúng
(3) Sai, KNO3 không thể là phân lân (Phân lân phải chứa P) (4) Đúng
Câu 73: Chọn A.
8
n CO2 0, 625 Số C
n CO2 n hidrocacbon
3,125
AL
Chọn A.
Câu 74: Chọn A.
n AgNO3 0, 03 và n Cu NO3 0, 02 n NO 0, 07 n NO 3
2
n Zn phản ứng
nên Zn dư
n NO 3
2
OF FI
n Zn 0, 05
CI
3
2
0, 035
Bảo toàn khối lượng cho kim loại:
m 0, 03.108 0, 02.64 3, 25 3,84 3,895 0, 035.65
ƠN
m 2, 24 Câu 75: Chọn B.
nE
n CO2 57
NH
Các muối có cùng 18C nên E có 18.3 3 57C 0, 03
n CO2 0, 03.6 x 1, 71
x 1,53; y 0, 05
m 532 a
KÈ
Câu 77: Chọn D.
M
m E 26, 6 và a 0, 05
QU
n O2 0, 03.5 1,5x 0,5y 2, 42
Y
Quy đổi E thành HCOO 3 C3 H 5 0, 03 , CH 2 x và H 2 y
E KOH 2 muối của amino axit + 1 muối cacboxylat + Amin 2 chức nên:
X là CH 3COONH 3 2 C2 H 4 x mol
DẠ Y
Y là Gly Ala NH 3 C2 H 4 NH 2 y mol
m E 180x 206y 9,52 n C2 H4 NH2 x y 0, 05 2
9
x 0, 03; y 0, 02 Z gồm CH 3COOK 0, 06 , GlyK 0, 02 , AlaK 0, 02
AL
%CH 3COOK 55, 06% Câu 78: Chọn C.
CI
n Na 2CO3 0, 085 n NaOH 0,17
OF FI
Bảo toàn khối lượng m T 11, 48 Đốt T n CO2 u và n H2O v
44u 18v 4,55 m T 12 u 0, 085 2v 0,17.32 0,17.23 11, 48 u 0, 085 và v 0, 045
ƠN
n C T n Na 2CO3 n CO2 0,17 T có n C n Na
NH
T gồm HCOONa (0,09) và (COONa)2 (0,04)
0, 09 Ancol gồm Cn H 2n 2 O x và Cn H 2n 2 O 0, 08 x
14n 16x 2 .0, 09 0, 08 14n 18 7,56 x
Y
mZ
QU
Biện luận với x 2,3, 4... x 3, n 3 là nghiệm phù hợp. Este gồm HCOO 3 C3 H 5 0, 03 và COOC3 H 7 2 0, 04
m HCOO C3H5 5, 28 Câu 79: Chọn C.
108,5.1,5 65,1 2,5
KÈ
n Phần 2 =
M
3
Quy đổi phần 2 thành HCOOH 0,825 , C2 H 4 OH 2 a , CH 2 b , H 2 c và H 2 O 2a .
DẠ Y
m Phần 2 = 0,825.46 62a 14b 2c 18.2a 65,11
n O2 0,825.0,5 2,5a 1,5b 0,5c 2,1.1,5 2
Y Na n H2 a
m Y m H2 + m tăng 2a 13,5 10
n H2O n Axit tự do = 0,825 2a Bảo toàn khối lượng:
AL
65,1 0,825.56 90, 6 2a 13,5 18 0,825 2a 3
1 2 3 a 0, 225; b 1,575;c 0,375
CI
Sau khi quy đổi n Axit 0, 225 nên ancol phải no
OF FI
C3 H 5COOH 0,375 , CH 3COOH 0, 45 Vậy phần 2 chứa: P là CH 3COOH : 0, 45 0, 225 0, 225 Q là C3 H 5COOH : 0,375 0, 225 0,15
ƠN
X là CH 3COO C3 H 5COO C2 H 4 : 0, 225
%Q 19,82% . Câu 80: Chọn B.
NH
Số liệu gấp 4 lần bài giải này.
n ACOONa a và n B COONa b 2
n NaOH a 2b 0,5
QU
a 0,3 và b 0,1
Y
n AH n BH2 a b 0, 4
Do có muối đôi nên các ancol đều đơn chức. Đốt ancol n CO2 u và n H2O v
n Ancol v u 0,5
M
Bảo toàn O 2u v 0,84.2 0,5
Số C
KÈ
u 0,56 và v 1, 06
n CO2
n Ancol
1,12
DẠ Y
CH 3OH 0, 44 và C2 H 5OH 0, 06 Các este gồm: ACOOC2 H 5 0, 06 , ACOOCH 3 0, 24 và B COOCH 3 2 0,1
m E 0, 06 A 73 0, 24 A 59 0,1 B 118 36, 24
3A B 59
11
A 15 và B = 14 là nghiệm duy nhất.
X là CH 3COOCH 3 0, 24 %X 49, 01%
AL
Y là CH 3COOC2 H 5 0, 06
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
NH
ƠN
OF FI
CI
Z là CH 2 COOCH 3 2 0,1
12
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN GIA ĐỊNH
NĂM HỌC 2020 – 2021
------------------
Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN
AL
SỞ GD&ĐT HỒ CHÍ MINH
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề)
CI
------------------------------------
Số báo danh: ..............................................................................
OF FI
Họ và tên học sinh: ....................................................................
Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207. Câu 41: Chất nào sau đây không bị thủy phân A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Xenlulozơ.
D. Tinh bột.
A. CH3COOCH3.
ƠN
Câu 42: Khi đun nóng chất X công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được HCOONa. Công thức cấu tạo của X là B. C2H5COOH.
C. HCOOC2H5.
D. CH3COOC2H5.
A. NaCl.
B. NaHCO3.
NH
Câu 43: Natri cacbonat là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi,... Công thức của natri cacbonat là C. NaNO3.
D. Na2CO3.
Câu 44: Xenlulozơ có cấu tạo mạch cacbon không phân nhánh, mỗi gốc C6H10O5 có 3 nhóm -OH, nên có thể viết là B. [C6H7O2(OH)3]n.
D. [C6H5O2(OH)3]n.
Y
A. [C6H8O2(OH)3]n.
D. [C6H7O3(OH)3]n.
A. Alanin. C. Metylamin.
QU
Câu 45: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh B. Anilin.
B. 240 và 152.
C. 120 và 114.
D. Phenylamoni clorua.
A. 120 và 152.
M
Câu 46: Khối lượng của một đoạn mạch polietilen là 3360 đvC và của đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mặt tích trong đoạn mạch polietilen và capron nêu trên lần lượt là D. 240 và 114.
A. MgSO4.
KÈ
Câu 47: Kim loại Fe tác dụng được với dung dịch nào sau đây? B. HCl (đặc, nguội).
C. H2SO4 đặc nguội.
D. NaCl.
Câu 48: Cho các loại tơ: bông, tơ lapsan, tơ visco, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
DẠ Y
Câu 49: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế kim loại bằng cách dùng khí H2 để khử oxit kim loại X:
1
AL CI
A. Al2O3.
B. MgO.
C. CuO.
OF FI
Oxit X là
D. Na2O.
Câu 50: Nước chứa nhiều ion nào sau đây được gọi là nước cứng vĩnh cửu? A. Ca2+, Mg2+ và HCO 3 .
B. Na+, K+, Cl- và SO 24 .
C. Ca2+, Mg2+, Cl- và HCO 3 .
D. Ca2+, Mg2+, Cl- và SO 24 .
ƠN
Câu 51: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được kim loại Na tại catot. B. Thạch cao nung có công thức là CaSO4.2H2O.
NH
C. Kim loại Al tan trong dung dịch H2SO4 đặc nguội.
D. Có thể dùng Ca(OH)2 vừa đủ làm mất tính cứng tạm thời của nước. Câu 52: Cho dãy chuyển hoá sau: X + CO2 + H2O → Y, Y + NaOH → X. Công thức của X là B. NaHCO3.
Câu 53: Phát biểu nào sau đây là đúng?
C. Na2CO3.
D. NaOH.
Y
A. Na2O.
QU
A. Liên kết -CO-NH- của các đơn vị amino axit gọi là liên kết peptit. B. Amino axit có tính chất lưỡng tính.
C. Các peptit đều có phản ứng màu biure.
D. Phân tử Gly-Ala-Ala có ba nguyên tử oxi.
M
Câu 54: Lượng dư kim loại nào sau đây tan trong dung dịch HCl được sản phẩm có hai chất tan A. Cu.
B. Al.
C. K.
D. Fe.
KÈ
Câu 55: Xà phòng hóa hoàn toàn 43,10 gam chất béo cần vừa đủ 0,15 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là A. 44,50 gam.
B. 25,60 gam.
C. 41,70 gam.
D. 47,075 gam.
DẠ Y
Câu 56: Hòa tan 4,7 gam K2O vào 195,3 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là A. 2,6%.
B. 8,2%.
C. 2,8%.
D. 6,2%.
Câu 57: Hòa tan hoàn toàn x mol Fe vào dung dịch chứa y mol FeCl3 và z mol HCl, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Biểu thức liên hệ giữa x, y và z là A. x = y – 2z.
B. 2x = y + z.
C. 2x = y + 2z.
D. y = 2x.
Câu 58: Nhúng thanh kẽm vào lượng dư dung dịch nào sau đây sẽ có ăn mòn điện hóa xảy ra? 2
A. FeCl3.
B. HCl.
C. MgCl2.
D. CuCl2.
Câu 59: Dung dịch nào sau đây được dùng để xử lý lớp cặn CaCO3 bám vào ấm đun nước? B. Cồn.
C. Nước vôi trong.
Câu 60: Polime nào sau đây trong thành phần phân tử chỉ gồm 2 nguyên tố? A. Poliacrilonitrin.
B. Poli(vinyl clorua).
C. Nilon-6,6.
D. Giấm ăn.
AL
A. Muối ăn.
D. Polietilen.
B. alanin.
C. axit glutamic.
D. glyxin.
OF FI
A. valin.
CI
Câu 61: 0,1 mol amino axit X tác dụng vừa đủ được với 100 ml dung dịch HCl 1M. Trong một thí nghiệm khác, cho 53,4 gam X vào dung dịch HCl dư, sau đó cô cạn cẩn thận dung dịch thu được 75,3 gam muối khan. Amino axit X là
Câu 62: Thổi rất chậm 2,24 lít (đktc) một hỗn hợp khí gồm CO và H2 qua một ống sứ đựng hỗn hợp Al2O3, CuO, Fe3O4 có khối lượng 22,4 gam (dư) đang được nung nóng. Sau khi kết thúc phản ứng, khối lượng chất rắn còn lại trong ống sứ là A. 11,2.
B. 16,8.
C. 22,4.
D. 20,8.
Câu 63: Cho mẫu Na vào dung dịch CuCl2 thì quan sát được hiện tượng là
ƠN
A. Xuất hiện kim loại đồng màu đỏ bám lên mẫu kim loại Na. B. Có sủi bọt khí không màu và xuất hiện kết tủa màu xanh. C. Xuất hiện kết tủa màu xanh, sau đó kết tủa tan.
NH
D. Chỉ có sủi bọt khí không màu.
Câu 64: Thủy phân hoàn toàn m gam tinh bột có chứa 50% tạp chất trơ, toàn bộ lượng glucozơ thu được làm mất màu vừa đủ 800 ml dung dịch Br2 1M trong nước. Giá trị của m là A. 518,4.
B. 288.
C. 259,2.
D. 129,6.
QU
Y
Câu 65: Cho m gam saccarozơ vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 30,24 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X gồm CO2 và SO2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng saccarozơ trên rồi lấy sản phẩm cho tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thì thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là A. 6,75.
B. 8,1.
C. 16,2.
D. 12,15.
M
Câu 66: Một học sinh thực hiện thí nghiệm tổng hợp etyl axetat từ ancol etylic và axit axetic (xúc tác axit H2SO4). Học sinh thu được hỗn hợp X gồm axit axetic, ancol etylic, etyl axetat và chất xúc tác. Hãy để xuất phương pháp tách este ra khỏi hỗn hợp trên
KÈ
A. Làm lạnh hỗn hợp X rồi thêm dung dịch NaCl bão hoà. Có lớp este không màu, mùi thơm nổi lên trên. B. Đun nóng hỗn hợp X, sau đó thu toàn bộ chất bay hơi vì etyl axetat dễ bay hơi hơn so với ancol etylic và axit axetic.
DẠ Y
C. Cho NaHCO3 rắn dư vào hỗn hợp X, axit axetic và H2SO4 phản ứng với NaHCO3 tạo muối, etyl axetat không phản ứng và không tan trong nước tách ra khỏi hỗn hợp. D. Rửa hỗn hợp với nước để loại xúc tác. Sau đó cô cạn hỗn hợp sau khi rửa thu được chất không bay hơi là etyl axetat (vì etyl axetat có khối lượng phân tử lớn nên khó bay hơi).
Câu 67: Cho x mol hỗn hợp hai kim loại M và N tan hết trong dung dịch chứa y mol HNO3, tỉ lệ x : y = 8 : 25. Kết thúc phản ứng thu được khí Z và dung dịch chỉ chứa các ion M2+, N3+, NO 3 , trong đó số mol ion NO 3 gấp 2,5 lần tổng số mol ion kim loại. Khí Z là 3
A. N2.
B. NO.
C. NO2.
D. N2O.
AL
Câu 68: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức, mạch hở X bằng một lượng không khí (chứa 20% thể tích O2, còn lại là N2) vừa đủ, thu được 0,08 mol CO2; 0,14 mol H2O và 0,62 mol N2). Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là 1.
CI
B. Số nguyên tử H trong phân tử X là 7. C. Giữa các phân tử X không có liên kết hiđro liên phân tử. D. X không phản ứng với HCl.
A. 3,58.
B. 5,55.
C. 5,37.
Câu 70: Có các phát biểu sau đây:
OF FI
Câu 69: Cho 0,88 gam hỗn hợp X gồm C và S tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3 đặc, nóng, thu được 4,928 lít hỗn hợp khí gồm NO2 và CO2. Mặt khác, đốt cháy 0,88 gam X trong O2 dư rồi hấp thu toàn bộ sản phẩm vào dung dịch Y chứa 0,01 mol Ba(OH)2 và 0,03 mol KOH, thu được dung dịch chứa m gam chất tan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là D. 3,30.
ƠN
(1) Amilozơ và amilopectin đều có cấu trúc mạch phân nhánh. (2) Xenlulozơ và tinh bột là hai đồng phân cấu tạo. (3) Fructozơ và glucozơ đều có phản ứng tráng bạc.
NH
(4) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người. (5) Glucozơ và fructozơ đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng. Số phát biểu đúng là B. 4.
Câu 71: Tiến hành các thí nghiệm sau:
D. 3.
(b) Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ).
QU
(a) Điện phân NaCl nóng chảy.
C. 5.
Y
A. 2.
(c) Cho mẩu K vào dung dịch CuCl2.
(d) Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
(e) Cho Ag vào dung dịch HCl.
(g) Cho Cu vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaHSO4.
M
Số thí nghiệm thu được chất khí là A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
DẠ Y
KÈ
Câu 72: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Ba và BaO vào nước dư, thu được dung dịch X và 1,12 lít khí H2. Dẫn từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch X, sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào thể tích khí CO2 tham gia phản ứng (x lít) được biểu diễn như đồ thị:
4
AL CI OF FI
Giá trị của m là A. 29,80.
B. 23,68.
C. 14,50.
D. 37,45.
A. C2H2O4.
ƠN
Câu 73: Este X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2 thu được một muối của axit Y và một ancol Z có số mọi bằng nhau và bằng số mol X phản ứng. Cho 5,8 gam X phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M thu được 3,1 gam ancol Z. Công thức phân tử của Y là B. C2H2O2.
C. C5H10O4.
Câu 74: Cho các nhận định sau:
NH
(1) Oxi hóa glucozơ, thu được sobitol.
D. C5H8O4.
(2) Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím.
(3) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói. (4) Các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
Y
(5) Điều chế poli(vinyl ancol) bằng cách trùng hợp ancol vinylic.
QU
Số nhận định sai là A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
M
Câu 75: Este X mạch hở có tỉ khối hơi so với H2 bằng 50. Cho X tác dụng với dung dịch KOH thu được ancol Y và muối Z. Số nguyên tử cacbon trong Y lớn hơn số nguyên tử cacbon trong Z. X không có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Nhận xét nào sau đây về X, Y, Z là không đúng? A. Cả X, Y đều có khả năng làm mất màu dung dịch KmnO4 loãng, lạnh.
KÈ
B. Nhiệt độ nóng chảy của Z lớn hơn nhiệt độ nóng chảy của Y. C. Khi đốt cháy X tạo số mol H2O nhỏ hơn số mol CO2. D. Trong X có 2 nhóm (-CH3).
DẠ Y
Câu 76: Điện phân dung dịch CuSO4 và NaCl với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi 2A, hiệu suất 100%. Kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau: Thời gian điện phân (giây)
t
t + 2895
2t
Tổng số mol khí ở hai điện cực
a
a + 0,03
2,125a
Số mol Cu ở catot
b
b + 0,02
b + 0,02
5
Nếu dừng điện phân ở thời điểm 5404 giây rồi cho thanh sắt dư vào dung dịch, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng thanh sắt thay đổi như thế nào? A. Tăng 0,032 gam.
B. Giảm 0,256 gam.
C. Giảm 0,560 gam.
D. Giảm 0,304 gam.
A. 49
B. 74
CI
AL
Câu 77: Cho hai este X, Y (MX < MY) đều no, mạch hở, trong đó X đơn chức, Y hai chức. Thủy phân hoàn toàn 10,56 gam hỗn hợp E gồm X và Y trong dung dịch NaOH (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp Z gồm hai ancol và 12,12 gam hỗn hơp T gồm ba chất rắn. Đốt cháy hoàn toàn T thu được 0,07 mol Na2CO3, 0,21 mol CO2 và 0,21 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? C. 68
D. 32
A. 77,584.
OF FI
Câu 78: Đốt cháy hết 51,12 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức và một amino axit Z thuộc dãy đồng đẳng của glyxin (MZ > 75) cần vừa đủ 2,18 mol O2, thu được CO2 và H2O với tỉ lệ mol tương ứng 48 : 49 và 0,04 mol khí N2. Cũng lượng X trên cho tác dụng hết với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam rắn khan và một ancol duy nhất. Biết KOH dùng dư 20% so với lượng phản ứng. Giá trị của m là B. 69,52.
C. 63,76.
D. 68,624.
Câu 79: Tiến hành các thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T thu được kết quả sau:
ƠN
- Dung dịch X tạo hợp chất màu xanh tím với dung dịch I2. - Dung dịch Y cho phản ứng màu biure với Cu(OH)2. - Dung dịch T tạo kết tủa trắng với nước brom. Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là dung dịch:
NH
- Dung dịch Z tham gia phản ứng tráng bạc.
B. Tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ.
C. Lòng trắng trứng, tinh bột; glucozơ, anilin.
D. Tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.
Y
A. Tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.
QU
Câu 80: Hỗn hợp X gồm hai amin no đơn chức mạch hở đồng đẳng kế tiếp, một amino axit có công thức dạng CnH2n+1O2N và axit glutamic. Đốt cháy m gam hỗn hợp X cần vừa đủ 2,625 mol khí oxi sản phẩm thu được hơi nước, khí N2 và 1,90 mol CO2. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH dư thu được khối lượng các chất hữu cơ bằng (m + 19) gam. Mặt khác, cho m gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được a gam muối. Giá trị a là B. 78,35.
KÈ
M
A. 79,05.
C. 77,65.
D. 71,75.
---------------- HẾT -----------------
BẢNG ĐÁP ÁN
42-C
43-D
44-B
45-C
46-A
47-B
48-B
49-C
50-D
51-D
52-C
53-B
54-C
55-A
56-C
57-B
58-D
59-D
60-D
DẠ Y
41-A
61-B
62-D
63-B
64-C
65-C
66-A
67-D
68-B
69-D
70-D
71-D
72-A
73-A
74-C
75-D
76-D
77-A
78-A
79-D
80-A
6
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 46: Chọn A.
AL
Polietilen là CH 2 CH 2 n M 28n 3360
Tơ capron là NH CH 2 5 CO
CI
n 120 n
M 113n 17176 n 152
OF FI
Câu 49: Chọn C.
Zn 2HCl ZnCl2 H 2 X nung nóng bị khử bởi H2 nên X là Fe2O3 và CuO:
Fe 2 O3 H 2 2Fe 3H 2 O
ƠN
CuO H 2 Cu H 2 O Câu 52: Chọn C. X là Na 2 CO3 , Y là NaHCO3
NH
Na 2 CO3 CO 2 H 2 O 2NaHCO3 NaHCO3 NaOH Na 2 CO3 H 2 O Câu 54: Chọn C.
K HCl KCl H 2 K H 2 O KOH H 2
Câu 55: Chọn A.
3
n NaOH 0, 05 3
KÈ
n C3H5 OH
M
Hai chất tan là KCl, KOH.
QU
Y
Lượng dư kim loại K tan trong dung dịch HCl được sản phẩm có hai chất tan:
Bảo toàn khối lượng:
m chất béo m NaOH m xà phòng m C3H5 OH
DẠ Y
3
m xà phòng = 44,50 gam.
Câu 56: Chọn C.
K 2 O H 2 O 2KOH
n K 2O 0, 05 n KOH 0,1 7
C% KOH
0,1.56 2,8% 4, 7 195,3
AL
Câu 57: Chọn B. Dung dịch X chỉ chứa 1 chất tan duy nhất là FeCl2.
CI
Bảo toàn Fe n Fe2 x y Bảo toàn Cl n Cl 3y z
OF FI
Bảo toàn điện tích cho X:
2 x y 3y z 2x y z Cách khác: Bảo toàn H n H2 0,5z
ƠN
Bảo toàn electron: 2x y 2.0,5z
2x y z Câu 59: Chọn D.
NH
Để loại bỏ lớp cặn trong ấm đun nước lâu ngày, người ta có thể dùng giấm ăn vì giấm ăn chứa CH 3COOH hòa tan cặn (CaCO3):
CH 3COOH CaCO3 CH 3COO 2 Ca CO 2 H 2 O
m muoi m X 0, 6 36,5
QU
n X n Cl
Y
Câu 61: Chọn B.
M X 89 : X là alanin NH 2 CH CH 3 COOH Câu 62: Chọn D.
M
n O bị lấy n H2 n CO 0,1
KÈ
m rắn = 22, 4 m O 20,8 gam.
Câu 64: Chọn C.
n C6 H10O5 n C6 H12O6 n Br2 0,8
0,8.162 259, 2 gam. 50%
DẠ Y m tinh bột =
Câu 65: Chọn C.
Đặt a, b là số mol CO2 và SO 2 a b 1,35 Bảo toàn electron: 4a 2b 8
a 0, 45; b 0,9 2a 0,15 m Ag 16, 2 gam. 6
AL
n Ag 2n C6
Câu 66: Chọn A.
CI
Đề xuất phương án A: Làm lạnh và thêm dung dịch NaCl bão hòa làm tăng tỉ khối phần dung dịch, giúp este nhẹ hơn dễ tách ra và phân lớp phía trên. Dùng phương pháp chiết sẽ thu được este. Câu 67: Chọn D.
OF FI
n NO 2,5x n e 2,5x 3
n N5 bị khử y 2,5x 0, 625x Trung bình mỗi N 5 đã nhận
2,5x 4 electron 0, 625x
ƠN
N 2O Câu 68: Chọn B.
n O2 0,15 n N2 (không khí) = 0,6 n N2 sản phẩm cháy 0, 62 0, 6 0, 02 n C n CO2 0, 08
QU
Y
n H 2n H2O 0, 28
NH
Bảo toàn O 2n O2 2n CO2 n H2O
n N 2n N2 sản phẩm cháy = 0,04 C : H : N 2 : 7 :1
M
X là C2 H 7 N
B. Đúng
KÈ
A. Sai, X có 2 đồng phân: CH 3 CH 2 NH 2 và CH 3 NH CH 3
C. Sai, các phân tử X có liên kết H liên phân tử nhưng yếu. D. Sai: C2 H 7 N HCl C2 H8 NCl
DẠ Y
Câu 69: Chọn D.
Đặt a, b là số mol C và S m X 12a 32b 0,88
n CO2 a n NO2 0, 22 a
Bảo toàn electron: 4a 6b 0, 22 a 9
a b 0, 02 mX 22 nX
AL
Đốt X trong O 2 RO 2 0, 04 mol với R
n OH 0, 05 Tạo các gốc RO32 0, 01 và KHRO3 0, 03
CI
m KHRO3 3,30 gam. Câu 70: Chọn D.
OF FI
(1) Sai, amilozơ không phân nhánh (2) Sai, số mắt xích của chúng khác nhau (3) Đúng (4) Đúng (5) Đúng
ƠN
Câu 71: Chọn D. (a) NaCl Na Cl2
NH
(b) CuSO 4 H 2 O Cu O 2 H 2SO 4 (c) K H 2 O KOH H 2
KOH CuCl2 Cu OH 2 KCl
Y
(d) Fe CuSO 4 FeSO 4 Cu
QU
(e) Không phản ứng (g) Cu H NO3 Cu 2 NO H 2 O Câu 72: Chọn A. V 4,925 0, 025 22, 4 197
M
n CO2
KÈ
Khi n CO2 0, 025.15 0,375 thì n BaCO3 0, 025 Bảo toàn C n Ba HCO3 0,175 2
Bảo toàn Na n Ba OH 0, 2
DẠ Y
2
n Ba n H2 0, 05 n BaO 0, 2 0, 05 0,15
m 29,80 gam.
Câu 73: Chọn A.
X 2NaOH muối của axit Y + ancol Z 10
X dạng mạch vòng A COO 2 B
n NaOH 0, 01 n B OH 0, 05 2
AL
M Z 62 : Z là C2 H 4 OH 2
CI
n X 0, 05 M X 116 X là COO 2 C2 H 4 Y là COOH 2 hay C2 H 2 O 4 .
OF FI
Câu 74: Chọn C. (1) Sai, khử glucozơ bằng H2 thu sobitol (2) Sai, tùy tương quan số nhóm NH2 và COOH (3) Đúng (4) Đúng
ƠN
(5) Sai, điều chế poli viny; ancol bằng cách thủy phân CH 2 CH OOC CH 3 n Câu 75: Chọn D.
NH
M X 100 X là C5 H8O 2 X không tráng gương nên số C của Y > Số C của Z > 1 X là CH 3COO CH 2 CH CH 2
Y
Y là CH 2 CH CH 2 OH và Z là CH 3COOK
B. Đúng C. Đúng (Tỉ lệ 5CO 2 4H 2 O )
Câu 76: Chọn D.
M
D. Sai, X có 1CH 3 .
QU
A. Đúng, các sản phẩm tương ứng là CH 3COO CH 2 CHOH CH 2 OH và C3 H 5 OH 2 .
KÈ
Trong khoảng thời gian 2895 (s) (trao đổi 0,06 mol electron) thì tại cực âm thoát ra 0,02 mol Cu và 0,01 mol H2
0, 02 mol khí còn lại gồm Cl2 x mol và O 2 y mol
DẠ Y
x y 0, 02 và 2x 4y 0, 06 x y 0, 01
Trong khoảng thời gian từ t 2895 2t chỉ là điện phân H2O nên phần khí tăng thêm là 2,125a a 0, 03 1,125a 0, 03 chỉ bao gồm O2 và H2. Do n H2 2n O2 nên: 11
n O2 0,375a 0, 01 n H2 0, 75a 0, 02
n Cl2 0, 01 n O2 0,375a 0, 01 y 0,375a
2a 0, 01.2 0,375a.4 a 0, 04 Ban đầu: n CuSO4 a 0, 02 0, 06 và n NaCl 2a 2x 0,1 Khi t 5404 thì n e 0,112
ƠN
Catot: n Cu 0, 056 n Cu 2 dư = 0,004
OF FI
Bảo toàn electron cho cực dương ở 2 khoảng thời gian 0 t và t 2t
Anot: n e n Cl nên Cl đã hết, có O2 thoát ra.
CI
AL
Như vậy trong thời gian từ t 2t thì tại cực dương có:
Dung dịch điện phân lúc này chứa Cu 2 0, 004 ,SO 24 0, 06 , Na 0,1 , bảo toàn điện tích n H 0, 012
NH
Bảo toàn electron: 2n Fe phản ứng 2n Cu 2 n H
n Fe phản ứng = 0,01
Y
m m Cu m Fe phản ứng = -0,304
Câu 77: Chọn A.
QU
Giảm 0,304 gam.
Bảo toàn khối lượng n O2 0, 26
M
Bảo toàn O n O T 0,32 Bảo toàn Na n NaOH 0,14
KÈ
Dễ thấy n O T 2n NaOH Phải có 1 muối chứa nhóm –OH. X là RCOOR ' x mol
DẠ Y
Y là ACOO A ' COO B y mol T gồm RCOONa x , ACOONa y và HO A ' COONa y
n NaOH x 2y 0,14 n O T 2x 2y 3y 0,32 12
x 0, 06 và y 0, 04 Đặt n, m, p là số C tương ứng của 3 muối trên.
3n 2m 2p 14 n 2, m 1 và p 3 là nghiệm duy nhất.
OF FI
T gồm: CH 3COONa 0, 06 , HCOONa 0, 04 và HO C2 H 4 COONa 0, 04 Bảo toàn khối lượng m Z 4, 04 Z gồm R 'OH 0, 06 và BOH (0,04)
m Z 0, 06.M1 0, 04.M 2 4, 04 3M1 2M 2 202
ƠN
M1 46 C2 H 5OH và M 2 32 CH 3OH là nghiệm duy nhất. X là CH 3COOC2 H 5 0, 06
NH
Y là HCOO C2 H 4 COO CH 3 0, 04 %Y 50%
Câu 78: Chọn A.
QU
Bảo toàn khối lượng:
Y
n CO2 48x và n H2O 49x
44.48x 18.49x 0, 02.28 25,56 1, 09.32 x 0, 02
M
Vậy n CO2 0,96 và n H2O 0,98
KÈ
n N2 0, 02 n Z 0, 04 Dễ thấy n Z
n H2O n CO2 0,5
CI
AL
n C 0, 06n 0, 04m 0, 04p n Na 2CO3 n CO2
Các este đều no, đơn chức, mạch hở.
DẠ Y
Cn H 2n O 2 : a mol
Cm H 2m 1 NO 2 : 0, 04 mol n CO2 na 0, 04m 0,96 1 m H a 14n 32 0, 04 14m 47 25,56 2 13
Thế (1) vào (2) a 0,32
Do m 2 n 3 Phải có HCOOCH 3 Ancol là CH 3OH 0,32 mol
CI
n KOH ban đầu 0,36 0,36.20% 0, 432
n H2O n Z 0, 04
OF FI
H KOH Muối CH 3OH H 2 O
Bảo toàn khối lượng m rắn = 38,792. Câu 80: Chọn A. n COOH n KOH
19 0,5 38
ƠN
Amin no, đơn chức ? CH 2 NH 3
Cn H 2n 1O 2 N ? CH 2 NH 3 CO 2 C5 H 9 NO 4 3CH 2 NH 3 2CO 2
NH
Quy đổi X thành CH 2 x , NH 3 y và CO 2 0,5
n O2 1,5x 0, 75y 2, 625
Y
n CO2 x 0,5 1,9
n HCl n N 0, 7
DẠ Y
KÈ
M
m muối m X m HCl 79, 05
QU
x 1, 4; y 0, 7
AL
1 8n m 24
14
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2
TRƯỜNG THPT HỒNG LĨNH
NĂM HỌC 2020 – 2021
------------------
Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN
AL
SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề)
CI
------------------------------------
Số báo danh: ..............................................................................
OF FI
Họ và tên học sinh: ....................................................................
Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.
Câu 41: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là B. KNO3.
C. Na2SO4.
ƠN
A. NaCl.
D. NaOH.
Câu 42: Crom(III) oxit là chất rắn màu lục thẫm, được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, thủy tinh. Công thức của Crom(III) oxit là A. Cr2O3.
B. CrO3.
C. Al2O3.
D. CrO.
A. Fe.
NH
Câu 43: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch CuSO4? B. Ag.
C. Mg.
D. Al.
Câu 44: Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm? A. 3FeO + 2Al → 3Fe + Al2O3.
B. 2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu.
D. 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2.
Y
C. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2.
QU
Câu 45: Chất nào sau đây là hiđrocacbon thơm? A. Metan.
B. Benzen.
C. Axetilen.
D. Etilen.
Câu 46: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là (kim loại kiềm thổ) A. Ca, K.
B. Ca, Ba.
C. Mg, Al.
D. Na, Ba.
KÈ
A. Ancol metylic.
M
Câu 47: Chất béo là trieste của axit béo với chất nào sau đây? B. Glixerol.
C. Ancol etylic.
D. Etylen glicol.
Câu 48: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Cl2 cho cùng một muối clorua kim loại? A. Zn.
B. Ag.
C. Cu.
D. Fe.
DẠ Y
Câu 49: Nhóm các kim loại nào sau đây đều dễ dàng phản ứng với dung dịch HCl? A. Fe, Ag.
B. Cu, Mg.
C. Ag, Cu.
Câu 50: Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thì thấy có A. bọt khí bay ra.
B. kết tủa trắng xuất hiện.
C. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.
D. bọt khí và kết tủa trắng. 1
D. Zn, Al.
Câu 51: Chất nào sau đây không phải amino axit?. A. Axit glutamic.
B. Alanin.
C. Etylamin.
D. Lysin.
A. Fe3O4.
B. Fe2O3.
C. FeO.
D. Fe(OH)3.
B. Ca2+, Mg2+, SO 24 .
C. Ca2+, Mg2+, HCO 3 .
D. Ca2+, Mg2+, Cl-.
A. Al(OH)3.
B. KOH.
OF FI
A. Ca2+, SO 24 , Cl-, HCO 3 .
CI
Câu 53: Nước tự nhiên có chứa những ion nào dưới đây được gọi là nước cứng tạm thời?
Câu 54: Hợp chất nào sau đây là chất lưỡng tính?
C. Na2CO3.
Câu 55: Phương trình điện li nào dưới đây viết không đúng?
AL
Câu 52: Thành phần chính của quặng hematit đỏ là sắt(III) oxit. Công thức hóa học của sắt(III) oxit là.
D. ZnSO4.
A. NaOH → Na+ + OH-.
B. CH3COOH → CH3COO- + H+.
C. HCI → H+ + Cl-.
D. CuSO4 → Cu2+ + SO 24 .
ƠN
Câu 56: Chất nào sau đây không phải là este? A. CH3COOH.
B. CH3COOC6H5.
C. (C17H33COO)3C3H5.
D. CH3COOC2H5.
A. tinh bột.
B. saccarozơ.
NH
Câu 57: Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng lượng. Chất trong dịch truyền trên là C. fructozơ.
D. glucozơ.
Câu 58: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là B. 250 gam.
C. 360 gam.
Y
A. 300 gam.
D. 270 gam.
QU
Câu 59: Gần đây, rất nhiều trường hợp tử vong do uống phải rượu giả được pha chế từ côn công nghiệp. Một trong những hợp chất độc hại trong cồn công nghiệp chính là metanol (CH3OH). Tên gọi khác của metanol là A. ancol metylic.
B. etanol.
C. ancol etylic.
D. phenol.
A. CH3NH2.
B. NH2-CH(CH3)-COOH. D. NH2-CH2-COOH
KÈ
C. C2H5NH2.
M
Câu 60: Glyxin có công thức cấu tạo thu gọn là
Câu 61: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Quặng boxit là nguyên liệu dùng để sản xuất nhôm.
DẠ Y
B. Tính khử của Ag mạnh hơn tính khử của Cu. C. Đột Fe trong khí clo dư thu được FeCl3. D. Cho viên Zn vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO4 thì có xảy ra ăn mòn điện hóa.
Câu 62: Để hòa tan 5,1 gam Al2O3 cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là A. 200.
B. 100.
C. 150. 2
D. 50.
Câu 63: Điều chế etilen trong phòng thí nghiệm bằng cách đun C2H5OH với H2SO4 đặc ở 170°C. Etilen sinh ra thưởng lẫn các oxit như SO2, CO2. Chất dùng để làm sạch etilen là B. dung dịch KmnO4 loãng dư.
C. dung dịch NaOH dư.
D. dung dịch brom dư.
AL
A. dung dịch Na2CO3 dư.
A. CH2=C(CH3)COOCH3.
B. CH2=CHCOOC2H5.
C. C6H5CH=CH2.
D. CH3COOCH=CH2.
CI
Câu 64: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
OF FI
Câu 65: Cacbohiđrat X là chất rắn, kết tinh không màu, ngọt, có chứa nhiều trong cây mía. Thủy phân X, thu được 2 monosaccarit Y và Z. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 để phân biệt Y với Z. B. Y, Z là đồng phân của nhau. C. Phân tử khối của X bằng 342.
ƠN
D. Hiđro hóa Y, Z cho cùng một sản phẩm.
Câu 66: Trong các polime sau: poli (metyl metacrylat); poli (vinylclorua); poli (etylen terephtalat); tơ nilon6,6; poli (vinyl axetat). Số lượng polime là sản phẩm của phản ứng trùng hợp là A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
A. 28,6.
NH
Câu 67: Cho 14,6 gam Gly-Ala tác dụng hết với dung dịch HCl dư được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là B. 19,8.
C. 21,9.
D. 23,7.
B. Cl2.
C. NaOH.
QU
A. AgNO3.
Y
Câu 68: Cho a mol sắt tác dụng với a mol khí clo, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào nước, thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y không tác dụng với chất nào sau đây? D. Cu.
Câu 69: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm KHCO3 và CaCO3 trong dung dịch HCl dư được dung dịch Y và 11,2 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là A. 70.
B. 40.
C. 50.
D. 60.
Câu 70: Phát biểu nào sau đây là sai?
M
A. Có thể dùng giấm để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin).
KÈ
B. Các hợp chất amino axit đều có tính lưỡng tính. C. Cho dung dịch NaOH và CuSO4 vào dung dịch Ala-Gly-Lys thấy xuất hiện màu tím. D. Trong dung dịch 1 mol Gly-Ala-Lys có thể tác dụng tối đa với 3 mol HCl. Câu 71: Cho các phát biểu sau:
DẠ Y
(a) Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên. (b) Để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bôi vôi tôi vào vết đốt. (c) Cao su khi được lưu hóa có tính đàn hồi và chịu nhiệt tốt hơn. (d) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hòa) xảy ra hiện tượng đông tụ protein. (e) Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh. 3
Số phát biểu đúng là A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
B. 6,69 gam.
C. 5,07 gam.
D. 6,96 gam.
CI
A. 5,84 gam.
AL
Câu 72: Cho 9,39 gam hỗn hợp E gồm X (C6H11O6N) và Y (C6H16O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) tác dụng tối đa với 130 ml dung dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp gồm hai khí (cùng số nguyên tử cacbon) và dung dịch Z. Cô cạn Z, thu được hỗn hợp T gồm ba muối khan (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic và muối của axit glutamic). Khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong T là
(1) Chất X phản ứng với NaOH (t°) theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3. (2) Từ Y bằng một phản ứng có thể điều chế được axit axetic. (3) Chất Z có công thức phân tử C7H4O4Na2.
OF FI
Câu 73: Chất X (C9H8O4) là một loại thuốc cảm. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH thu được 1 mol chất Y, 1 mol chất Z và 2 mol H2O. Nung Y với hỗn hợp CaO và NaOH, thu được ankan đơn giản nhất. Chất Z phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được hợp chất hữu cơ tạp chức T không có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Cho các phát biểu sau về X, Y, Z và T:
ƠN
(4) Chất T không tác dụng với CH3COOH nhưng có phản ứng với CH3OH (xúc tác H2SO4 đặc, t°). (5) Chất X có 3 cấu tạo phù hợp. Số phát biểu đúng là A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 31,1.
NH
Câu 74: Cho 27,6 gam hợp chất thơm X có công thức C7H6O3 tác dụng với 800 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Để trung hòa toàn bộ Y cần 100 ml dung dịch H2SO4 1M thu được dung dịch Z. Khối lượng chất rắn khan thu được khi cô cạn dung dịch Z là B. 56,9.
C. 62,6.
D. 58,6.
(1) X + Y → Z + H2O (2) X + HCl → T + F + H2O
QU
Y
Câu 75: X, Y, Z là các hợp chất vô cơ của một kim loại kiềm, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao đều cho ngọn lửa màu vàng. Biết:
(3) Y + Ca(HCO3)2 → G↓ + X + H2O
M
(4) F + Z + H2O → X Trong các phát biểu sau:
KÈ
(a) Chất Y và Z làm mềm được nước có tính cứng tạm thời. (b) Chất X và Y đều bị phân hủy ở nhiệt độ cao. (c) Chất F có thể dập các đám cháy nhỏ trong đời sống.
DẠ Y
(d) Trong y học, chất X được dùng để bào chế thuốc chữa bệnh đau dạ dày. (e) Có thể sử dụng dung dịch BaCl2 để phân biệt hai chất X và Z. (f) Chất Y được sử dụng nhiều trong công nghiệp giấy, thủy tinh, xà phòng. Số phát biểu đúng là A. 5.
B. 3.
C. 6. 4
D. 4.
Sau khi kết thúc phản ứng este hóa, người ta tiến hành các bước sau:
OF FI
CI
AL
Câu 76: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế etyl axetat từ axit axetic, etanol và H2SO4 (xúc tác) theo sơ đồ sau:
Bước 1: Cho chất lỏng Y vào phễu chiết, lắc với dung dịch Na2CO3 đến khi quỳ tím chuyển màu xanh. Bước 2: Mở khóa phễu chiết để loại bỏ phần chất lỏng phía dưới.
ƠN
Bước 3: Thêm CaCl2 khan vào, sau đó tiếp tục bỏ đi rắn phía dưới thì thu được etyl axetat. Cho các phát biểu sau:
(1) Dung dịch X được tạo từ axit axetic nguyên chất, etanol nguyên chất và H2SO4 98%.
NH
(2) Nước trong ống sinh hàn nhằm tạo môi trường có nhiệt độ thấp để hóa lỏng các chất hơi. (3) Dung dịch Na2CO3 được thêm vào để trung hòa axit sunfuric và axit axetic trong chất lỏng Y. (4) CaCl2 được thêm vào để tách nước và ancol còn lẫn trong etyl axetat. (5) Có thể thay thế CaCl2 khan bằng dung dịch H2SO4 đặc. B. 2.
C. 3.
D. 4.
QU
A. 1.
Y
Số phát biểu đúng là
Câu 77: Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo tự do với 200 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp Y chứa các muối có công thức chung C17HyCOONa. Đốt cháy 0,07 mol E thu được 1,845 mol CO2. Mặt khác m gam E tác dụng vừa đủ với 0,1 mol Br2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là B. 55,40.
C. 57,74.
D. 54,56.
M
A. 50,16.
A. 61,98.
KÈ
Câu 78: Hỗn hợp X gồm Mg, Al, MgO, Al2O3, hòa tan m gam hỗn hợp X bằng dung dịch HCl vừa đủ thì thu được dung dịch chứa (m + 70,295) gam muối. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 13,328 lít khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 3,808 lít hỗn hợp khí NO và N2O có tỉ lệ mol 8 : 9 và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 162,15 gam muối khan. Giá trị của m là B. 59,76.
C. 30,99.
D. 29,88
DẠ Y
Câu 79: X, Y, Z là ba este đều no và mạch hở (không chứa nhóm chức khác và MX < MY < MZ). Đun nóng hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được một ancol T và hỗn hợp F chứa hai muối A và B có tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 3 (MA < MB). Dẫn toàn bộ T qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 12 gam đồng thời thu được 4,48 lít khí H2 (đo ở đktc). Đốt cháy toàn bộ F thu được Na2CO3, CO2 và 6,3 gam H2O. Số nguyên tử hiđro có trong Y là: A. 8.
B. 6.
C. 12. 5
D. 10.
A. 22,5.
B. 20,5.
AL
Câu 80: Hòa tan hoàn toàn 216,55 gam hỗn hợp KHSO4 và Fe(NO3)3 vào nước được dung dịch X. Cho m gam hỗn hợp Y gồm Mg, Al, MgO, Al2O3 (trong đó mO = 64mY/205) tan hết vào X. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch Z chỉ chứa muối trung hòa và 2,016 lít (đktc) hỗn hợp khí T có tổng khối lượng 1,84 gam (trong đó H2 chiếm 4/9 về thể thích và nguyên tố oxi chiếm 8/23 khối lượng hỗn hợp). Cho BaCl2 dư vào Z thu được 356,49 gam kết tủa. Giá trị của m là C. 20,0.
D. 22,0
CI
---------------- HẾT -----------------
OF FI
BẢNG ĐÁP ÁN 42-A
43-B
44-A
45-B
46-B
47-B
48-A
49-D
50-C
51-C
52-B
53-C
54-A
55-B
56-A
57-D
58-D
59-A
60-D
61-B
62-B
63-C
64-A
65-A
66-C
67-D
68-D
69-C
70-D
71-C
72-B
73-C
74-D
75-A
76-C
77-C
78-C
79-A
80-B
ƠN
41-D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 58: Chọn D.
NH
C6 H10O5 n nH 2O nC6 H12O6 2..........................................2
Câu 62: Chọn B.
n Al2O3 0, 05 n NaOH 0,1
Câu 63: Chọn C.
M
VddNaOH 100ml
QU
Al2 O3 2NaOH 2NaAlO 2 H 2 O
Y
m C6 H12O6 2.180.75% 270 gam.
Dung dịch dùng để làm sạch etilen là Ca(OH)2 dư:
KÈ
CO 2 Ca OH 2 CaCO3 H 2 O SO 2 Ca OH 2 CaSO3 H 2 O
DẠ Y
C2 H 4 không phản ứng, thoát ra ngoài.
Câu 65: Chọn A.
Cacbodiđrat X là chất rắn, kết tinh không màu, ngọt, có chứa nhiều trong cây mía X là saccarozơ. Thủy phân X, thu được 2 monosaccarit Y và Z Y, Z là glucozơ và fructozơ. 6
A sai, Y và Z đều tráng gương nên không dùng AgNO3 / NH 3 phân biệt được.
Câu 67: Chọn D.
AL
n Gly Ala 0,1 Gly Ala H 2 O 2HCl GlyHCl AlaHCl
CI
0,1...............0,1......0, 2 m muối m Gly Ala m H2O m HCl 23, 7 gam.
OF FI
Câu 68: Chọn D. X chứa Fe, FeCl3 Y chứa FeCl2
FeCl2 NaOH Fe OH 2 NaCl
ƠN
FeCl2 Cl2 FeCl3 FeCl2 AgNO3 Fe NO3 3 Ag AgCl
NH
Dung dịch Y không phản ứng với Cu. Câu 69: Chọn C.
KHCO3 HCl KCl CO 2 H 2 O CaCO3 2HCl CaCl2 CO 2 H 2 O
QU
Y
n X n CO2 0,5
Hai chất trong X có cùng M 100 m X 50 gam. Câu 71: Chọn C. (a) Đúng
M
(b) Đúng, vôi trung hòa axit ở vết đốt, chuyển axit thành dạng muối ít độc hơn.
(d) Đúng (e) Đúng
KÈ
(c) Đúng
DẠ Y
Câu 72: Chọn B.
Dễ thấy X Glu HCOOH nên X là HCOONH 3 C3 H 5 COOH 2 Hai khí cùng C nên ít nhất 2C. Y là C2 H 5 NH 3 OOC-COO-NH 2 CH 3 2 y mol 7
x mol
m E 193x 180y 9,39 n KOH 3x 2y 0,13
AL
x 0, 03 và y 0, 02 Muối gồm GluK 2 0, 03 , HCOOK 0, 03 và COOK 2 0, 02 .
CI
%GluK 2 53,39%
OF FI
Câu 73: Chọn C. Phân tử X có k = 6
X ? NaOH Y Z 2H 2 O Vôi tôi xút tạo CH 4 Y là CH 3COONa
Z H 2SO 4 Hợp chất tạp chức, không tráng gương X có 1 vòng benzene, 1 este của phenol, 1 axit.
M
Z là NaO C6 H 4 COONa
QU
Y
NH
ƠN
X là: CH 3COO C6 H 4 COOH
T là HO C6 H 4 COOH Đúng
2
Đúng, Y HCl CH 3COOH
3
Sai, Z là C7 H 4 O3 Na 2
4
Đúng, T chứa OH phenol nên không phản ứng với axit nhưng chức COOH vẫn phản ứng este hóa với
DẠ Y
KÈ
1
CH 3OH, tạo HO C6 H 4 COO CH 3
5 Sai, chỉ đồng phân ortho thỏa mãn dùng làm thuốc cảm. 8
Câu 74: Chọn D.
n NaOH phản ứng với X 0,8 0, 2 0, 6 n X 0, 2 n X : n NaOH 1: 3
CI
X có 1 chứa este của phenol và 1 chức phenol. Cấu tạo của X là HCOO C6 H 4 OH
AL
n H2SO4 0,1 n NaOH dư = 0,2
OF FI
Z gồm HCOONa 0, 2 , C6 H 4 ONa 2 0, 2 , Na 2SO 4 0,1 m muối = 58,6.
Câu 75: Chọn A.
X, Y, Z là các hợp chất vô cơ của một kim loại kiềm, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao đều cho ngọn lửa màu vàng X, Y, Z là hợp chất của Na.
ƠN
1 NaHCO3 NaOH Na 2CO3 H 2O X là NaHCO3 , Y là NaOH, Z là Na 2 CO3
2
NaHCO3 HCl NaCl CO 2 H 2 O
NH
T là NaCl, F là CO 2
3 NaOH+Ca HCO3 2 CaCo3 NaHCO3 H 2O CO 2 NaCO3 H 2 O 2NaHCO3
a
Đúng
b
Sai, NaOH không bị phân hủy.
c
Đúng
d
Đúng
e
Đúng, ở nhiệt độ thường, BaCl2 tạo kết tủa trắng với Na 2 CO3 , BaCl2 không phản ứng với NaHCO3
f
Đúng
KÈ
M
QU
Y
4
Câu 76: Chọn C.
DẠ Y
Bước 1: Lắc với dung dịch Na 2 CO3 nhằm mục đích lợi bỏ axit dư trong Y (chuyển nó về muối
CH 3COONa ).
Bước 2: Chất lỏng phía dưới là dung dịch chứa Na 2 CO3 , CH 3COONa. Phần trên là este nhưng chưa khô và sạch hoàn toàn.
9
Bước 3: Loại hết H 2 O còn sót lại bằng CaCl2 khan (đây là chất hút ẩm mạnh), Este thu được lúc này đã sạch hơn.
B. Sai, H 2SO 4 không bay hơi nên Y không có axit này. C, D. Đúng. Câu 77: Chọn C.
Số C
n CO2 nE
OF FI
Các axit béo gọi chung là A. Các muối đều 18C nên X có 57C và A có 18C.
369 n X : n A 3 :11 14
Trong phản ứng xà phòng hóa: n X 3e và n A 11e
n NaOH 3.3e 11e 0, 2 e 0, 01
ƠN
Quy đổi E thành C17 H 35COO 3 C3 H 5 3e , C17 H 35COOH 11e và H 2 0,1
m E 57, 74
NH
Câu 78: Chọn C.
n SO2 0,595 Bảo toàn electron n H2 0,595
QU
Bảo toàn H n HCl 2x 1,19
Y
Đặt n O A x n H2O x
m muối m 16x 35,5 2x 1,19 m 70, 295
x 0,51
M
Với HNO3:
CI
AL
A. Đúng
KÈ
n NO 0, 08 và n N2O 0, 09
Bảo toàn electron 0,595.2 3n NO 8n N2O 8n NH4 NO3
n NH4 NO3 0, 02875
DẠ Y
m muối m 16x 62 0,595.2 2x 80.0, 02875 162,15
m 30,99
Câu 79: Chọn A.
Ancol T có dạng R OH n 10
n H2 0, 2 n T
R 17n .0, 4 0, 2.2 12
AL
m
0, 4 n
n
R 14n n 2 và R = 28 là nghiệm duy nhất
CI
Ancol T là C2 H 4 OH 2 0, 2 mol
OF FI
A và B là các muối đơn chức và a, b là số H tương ứng.
n ACOONA n BCOONa 0, 2.2 0, 4 Từ tỉ lệ mol muối n ACOONa 0, 25 và n BCOONa 0,15 0, 25a 0,15b 0,35 2 2
n H2O
ƠN
5a 3b 14
Các muối đều no và M A M B nên a = 1 và b = 3 là nghiệm duy nhất HCOONa và CH3COONa
M X M Y M Z nên:
NH
X là HCOO 2 C2 H 4 Y là HCOO C2 H 4 OOC CH 3
Y
Z là CH 3COO 2 C2 H 4
Câu 80: Chọn B.
n T 0, 09 n H2 0, 04mol
1,84.8 n O 0, 04 23
M
m T 1,84 m O
QU
Y có 8H
KÈ
n N 0, 08
Ta có: n KHSO4 n BaSO4 1,53
Vì m hh 216,55 n Fe NO3 0, 035 3
DẠ Y
Do có H2 thoát ra nên NO3 hết, bảo toàn N:
n NH 3n Fe NO3 n N T 0, 025 mol 4
3
Bảo toàn H n H2O
n KHSO4 4n NH 2n H2 4
2
0, 675 mol 11
Bảo toàn O 1,53.4 0, 035.9 n O Y 1,53.4 0, 04 0, 675
n O trong Y = 0,4
AL
m O trong Y 6, 4
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
NH
ƠN
OF FI
CI
m Y 20,5 gam
12
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
TRƯỜNG THPT MAI THÚC LOAN
NĂM HỌC 2020 – 2021
------------------
Môn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN
AL
SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề)
CI
------------------------------------
Số báo danh: ..............................................................................
OF FI
Họ và tên học sinh: ....................................................................
Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.
Câu 41: Thủy phân hoàn toàn một tripeptit X (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm alanin và glyxin theo tỷ lệ mol là 2 : 1. Số tripeptit thỏa mãn công thức cấu tạo của X là B. 4.
C. 3.
ƠN
A. 1.
D. 2.
Câu 42: Chất Có khả năng thao gia phản ứng trùng hợp tạo polime là B. CH3COOH.
Câu 43: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
(e) Nhiệt phân AgNO3 (g) Đốt FeS2 trong không khí
QU
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
D. CH3-CH3.
Y
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng
C. CH2=CH2.
NH
A. NH2-CH2-COOH.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
M
Câu 44: Chất khí X có thể được dùng làm chất dập tắt đám cháy. Công thức phân tử của khí X là B. CO.
C. CO2.
D. CH4.
C. Cr.
D. Cu.
KÈ
A. SO2.
Câu 45: Thí nghiệm nào dưới đây không xảy ra phản ứng? A. Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH B. Cho kim loại Fe vào dung dịch HCl đặc, nguội
DẠ Y
C. Cho Fe tác dụng với dung dịch Zn(NO3)2 D. Thêm AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2
Câu 46: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất ? A. Fe.
B. Ag. 1
Câu 47: Cho các dung dịch riêng biệt: HNO3, Ba(OH)2, NaHSO4, H2SO4, NaOH. Số dung dịch tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2 tạo kết tủa là A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
B. Al2O3.
C. MgO.
D. Al(OH)3.
Câu 49: Sục khí CO2 dư vào dung dịch chất X, thu được chất kết tủa. Chất X là A. NaAlO2.
B. Ca(OH)2.
C. NaOH.
A. Cu.
B. Mg.
C. Fe.
D. KCl.
OF FI
Câu 50: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl
CI
A. NaHCO3.
AL
Câu 48: Hợp chất nào sau đây không có tính chất lưỡng tính?
D. Zn.
Câu 51: Để làm mềm nước cứng có chứa các ion Ca2+, Mg2+, Cl- người ta có thể A. dùng axit clohidric (HCl).
B. dùng nước vôi trong Ca(OH)2.
C. dùng natri cacbonat (Na2CO3).
D. đun nóng.
Câu 52: Dung dịch Na2CO3 không tác dụng với dung dịch nào dưới đây? B. KCl.
C. HCl.
ƠN
A. Ca(OH)2.
D. MgCl2.
Câu 53: Etylamin (C2H5NH2) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch? A. NaCl.
B. KNO3
C. KOH.
A. Nilon-6.
B. Tơ Lapsan.
Câu 55: Cho các phát biểu sau:
NH
Câu 54: Trong các chất sau chất nào có liên kết peptit?
C. Xenlulozơ.
D. HCl.
D. Protein.
Y
(a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được khí H2 ở catot. (b) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng, thu được Al và Cu.
QU
(c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4, có xuất hiện ăn mòn điện hóa. (d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là B. 2.
C. 3.
M
A. 4.
D. 5.
Câu 56: Este CH3COOCH=CH2 không tác dụng được với hóa chất nào sau đây ?
KÈ
A. H2 (t°, xt).
B. Br2/H2O.
C. Na.
D. NaOH.
Câu 57: Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp? A. poli(vinyl clorua).
B. Tơ axetat.
C. Tơ nitron.
D. Cao su buna-N.
DẠ Y
Câu 58: Cho các chất: CH2=CH2, C6H5OH (phenol), CH3COOH, C6H5NH2 (anilin). Số chất làm mất màu dung dịch nước brom trong nước là: A. 1.
B. 4.
C. 2.
Câu 59: Công thức nào sau đây là của chất béo ? A. C3H5(OOC-C17H35)3.
B. C3H5(OOC-CH3).
C. CH3COOC2H5.
D. NH2-CH2-COOH. 2
D. 3.
Câu 60: Cacbohidrat X có đặc điểm: - Bị thủy phân trong môi trường axit
AL
- Thuộc loại polisaccarit - Phân tử gồm nhiều gốc β-glucozơ
A. tinh bột.
B. xenlulozơ.
C. glucozơ.
Câu 61: Ancol etylic là hợp chất có công thức B. C2H5OH.
C. CH3OH.
D. C6H5OH.
OF FI
A. CH3COOH.
D. saccarozơ.
CI
Cacbohidrat X là
Câu 62: Nguyên tử X có số hiệu nguyên tử Z = 12. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của ion tạo ra từ X là A. 3s2 3p4.
B. 2s2 2p6.
C. 3s2 3p6.
D. 3s2.
C. CaCO3.
D. Ca(OH)2.
Câu 63: Đá vôi có công thức nào sau đây? A. CaSO4.
B. CaO.
A. KCl.
ƠN
Câu 64: Trong môi trường kiềm, protein có khả năng phản ứng màu biure với B. Cu(OH)2.
C. NaOH.
D. Mg(OH)2.
Câu 65: Phản ứng của este với dung dịch kiềm gọi là phản ứng B. este hóa.
C. xà phòng hóa.
NH
A. hidrat hóa.
D. hidro hóa.
Câu 66: Để điều chế este etyl axetat bằng phản ứng este hóa, người ta cho axit axetic tác dụng với chất nào sau đây ? A. C2H5OH.
B. C3H5(OH)3.
C. C6H5OH.
D. CH3OH.
Y
Câu 67: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây ở trạng thái lỏng A. C2H5NH2.
B. C6H5NH2 (anilin).
C. H2NCH2COOH.
D. CH3NHCH3.
C. Saccarozơ.
D. Xenlulozơ.
QU
Câu 68: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Fructozơ.
B. Glucozơ.
DẠ Y
KÈ
M
Câu 69: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí X khi cho dung dịch axit tác dụng với muối rắn
Hình vẽ trên không sử dụng điều chế khí nào sau đây? A. H2S.
B. HCl.
C. Cl2.
Câu 70: Sục CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 và NaOH ta thu được kết quả như hình vẽ. 3
D. CO2.
AL CI
A. 0,62.
B. 0,58.
C. 0,64.
OF FI
Giá trị của x là:
D. 0,68.
Câu 71: Cho 100ml dung dịch HCl aM tác dụng vừa đủ với 4,5 gam một amin đơn chức, sau phản ứng thu được 8,15 gam muối. Giá trị của a là A. 1,5M.
B. 0,25M.
C. 0,5M.
D. 1M.
A. 5,12 gam.
ƠN
Câu 72: Dung dịch X chứa 0,01 mol Fe(NO3)3 và 0,15 mol HCl có khả năng hòa tan tối đa bao nhiêu gam Cu kim loại ? (Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5) B. 2,88 gam.
C. 3,92 gam.
D. 3,2 gam.
A. 1,0.
NH
Câu 73: Cho hỗn hợp X gồm 0,15 mol C2H4, 0,2 mol C2H2 và 0,75 mol H2. X được nung trong bình kín có xúc tác là Ni. Sau một thời gian thu được 0,7 mol hỗn hợp Y, Y phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch Br2 aM. Giá trị của a là B. 2,5.
C. 2,0.
D. 1,5.
B. 6,004.
C. 5,846.
QU
A. 5,688.
Y
Câu 74: Hỗn hợp X gồm Fe2O3 và Cu. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch chứa 122,76 gam chất tan. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng vừa thu được dung dịch Y chứa 3 chất tan với tỉ lệ 1 : 2 : 3. Dung dịch Y làm mất màu tối đa bao nhiêu gam KmnO4 trong môi trường axit sunfuric? D. 6,162.
M
Câu 75: Hỗn hợp X gồm ba triglixerit được tạo bởi axit oleic và axit linoleic (có tỉ lệ mol tương ứng của hai axit là 2 : 1). Đốt cháy hoàn toàn a gam X thu được 37,62 gam CO2 và 13,77 gam H2O. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn 2a gam X thu được chất hữu cơ Y. Đun Y với dung dịch KOH (vừa đủ) thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m là A. 27,30.
B. 28,98.
C. 27,54.
D. 26,50.
DẠ Y
KÈ
Câu 76: Đốt cháy hết a gam chất hữu cỡ cần vừa đủ 30,8 lít không khí (20% O2 về thể tích, còn lại là N2). Cho sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong dư, thấy thoát ra 28 lít một chất khí, phản ứng thu được 30 gam một chất kết tủa và khối lượng dung dịch nước vôi giảm 6,9 gam so với ban đầu. Nếu cho a gam chất X tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch NaOH 1M tạo thành nước, 1 chất hữu cơ đa chức bậc I và m gam hỗn hợp muối vô cơ (các khí đo ở đktc, X có công thức đơn giản nhấ trùng với công thức phân tử). Giá trị của m là A. 21,15.
B. 25,45.
C. 8,45.
D. 19,10.
Câu 77: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm metyl axetat và etyl axetat, thu được CO2 và m gam nước. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 25 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 4,5g.
B. 3,6g.
C. 5,4g. 4
D. 6,3g.
Câu 78: Cho 4,825 gam hỗn hợp bột Al và Fe (có tỉ lệ mol nAl : nFe = 3 : 2) vào 350 ml dung dịch AgNO3 1M. Khuấy kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 35,1.
B. 37,8.
C. 13,5.
D. 27,0.
A. 0,02.
B. 0,03.
CI
AL
Câu 79: Điện phân dung dịch X gồm Cu(NO3)2 và NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi I = 2,5A. Sau t giây, thu được 7,68 gam kim loại ở catot, dung dịch Y (vẫn còn màu xanh) và hỗn hợp khí ở anot có tỉ khối so với H2 bằng 25,75. Mặt khác, nếu điện phân X trong thời gian 12352 giây thì tổng số mol khí thu được ở hai điện cực là 0,11 mol. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong nước và nước không bay hơi trong quá trình điện phân. Số mol ion Cu2+ trong Y là C. 0,01.
D. 0,04.
OF FI
Câu 80: Thủy phân hoàn toàn 0,2 mol một este X cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 24%, thu được một ancol Y và 43,6 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức Z và T. Công thức của Z và T là A. HCOOH và CH3COOH.
B. CH3COOH và C2H5COOH.
C. C2H5COOH và C3H7COOH.
D. HCOOH và C2H5COOH.
ƠN
---------------- HẾT -----------------
BẢNG ĐÁP ÁN 42-C
43-C
44-C
45-C
46-C
47-C
48-C
49-A
50-A
51-C
52-B
53-D
54-D
55-C
56-C
57-B
58-D
59-A
60-B
61-B
62-B
63-C
64-B
65-C
66-A
67-B
68-D
69-B
70-C
71-D
72-D
73-D
74-A
75-B
76-D
77-A
78-B
79-B
80-A
Y
NH
41-C
QU
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 41: Chọn C.
X là Ala 2 Gly . X có các đồng phân mạch hở:
M
Ala-Ala-Gly
Gly-Ala-Ala
KÈ
Ala-Gly-Ala
Câu 43: Chọn C.
DẠ Y
(1) Mg FeSO 4 dư MgSO 4 FeSO 4 (2) Cl2 FeCl2 FeCl3 (3) H 2 CuO Cu H 2 O (4) Na CuSO 4 H 2 O Na 2SO 4 Cu OH 2 H 2 5
(5) AgNO3 Ag NO 2 O 2 (6) FeS2 O 2 Fe 2 O3 SO 2
AL
(7) CuSO 4 H 2 O Cu O 2 H 2SO 4 (8) HgS O 2 Hg SO 2
CI
(9) AgCl Ag Cl2
OF FI
Cu NO3 2 CuO NO 2 O 2 (10) Zn dư CrCl3 ZnCl2 CrCl2 (Thu được Zn dư). Câu 47: Chọn C.
HNO3 Ba HCO3 2 Ba NO3 2 CO 2 H 2 O
ƠN
Ba(OH)2 Ba HCO3 2 BaCO3 H 2 O NaHSO4 Ba HCO3 2 BaSO 4 Na 2SO 4 CO 2 H 2 O H2SO4 Ba HCO3 2 BaSO 4 CO 2 H 2 O
NH
NaOH Ba HCO3 2 BaCO3 Na 2 CO3 H 2 O Câu 55: Chọn C. (a) Đúng
(d) Đúng Câu 69: Chọn B.
QU
(c) Đúng, điện cực Zn-Cu
Y
(b) Sai, thu được Al2O3 và Cu
M
Khí X thu bằng phương pháp dời nước nên X không tan hoặc có độ tan vừa phải. X không thể là HCl, vì HCl tan rất tốt (ở điều kiện thường 1 lít H2O hòa tan hết khoảng 400 lít HCl)
KÈ
Câu 70: Chọn C.
Đoạn 1: Tạo CaCO3
n CO2 a n CaCO3 max 0,1
DẠ Y
Đoạn 2: Tạo NaHCO3
n NaHCO3 n CO2 đoạn này = 0,5
Đoạn 3: Hòa tan một phần CaCO3. Các chất tại điểm đang xét gồm NaHCO3 0,5 , CaCO3 0, 06 , Ca HCO3 2 0,1 0, 06 0, 04 6
Bảo toàn C n CO2 x 0, 64 Câu 71: Chọn D.
CM HCl
AL
m muoi m A min 0,1 36,5 0,1 1M 0,1
CI
n HCl
OF FI
Câu 72: Chọn D.
4H NO3 3e NO H 2 O 0,15...0, 03....0, 09 Fe3 1e Fe 2 0, 01....0, 01
ƠN
n e nhận tổng 0,1 n Cu 0, 05 m Cu 3, 2 gam Câu 73: Chọn D.
NH
n H2 phản ứng n X n Y 0, 4 Bảo toàn liên kết pi:
n C2 H4 2n C2 H2 n H2 phản ứng n Br2
QU
Câu 74: Chọn A.
Y
n Br2 0,15 CM Br2 1,5M
Fe 2 SO 4 3 Cu CuSO 4 2FeSO 4 x....................x............x.............2x
M
n CuSO4 x, n FeSO4 2x và n Fe2 SO4 dư = 3x 3
KÈ
n CuCl2 x, n FeCl2 2x và n FeCl3 6x 135x 127.2x 162,5.6x 122, 76 x 0, 09
DẠ Y
Bảo toàn electron: n Fe2 2x 5n KMnO4
n KMnO4 0, 036
m KMnO4 5, 688 gam
Câu 75: Chọn B.
7
X có công thức chung C17 H 33COO 2 C17 H 31COO C3 H 5
nX
n CO2 57
AL
n CO2 0,855 và n H2O 0, 765 0, 015
CI
Y là C17 H 35COO 3 C3 H 5 0, 015
Vậy từ 2a gam X Y m muối 14, 49.2 28,98 Câu 76: Chọn D. n không khí 1,375 n O2 0, 275 và n N2 1,1
n N2 tổng 1, 25 n N2 sản phẩm cháy 1, 25 1,1 0,15
ƠN
Ca OH 2 dư n CO2 n CaCO3 0,3
m m CO2 m H2O m CaCO3 6,9
NH
n H2O 0,55 n C n CO2 0,3 n H 2n H2O 1,1
C : H : N : O 3 :11: 3 : 6 X là C3 H11 N 3O6 0,1 mol
QU
n O 2n CO2 n H2O 2n O2 0, 6
Y
n N 2n N2 0,3
OF FI
n C17 H35COOK 0, 045 m 14, 49
M
X 3NaOH 1 chất hữu cơ đa chức bậc 1 + các muối vô cơ
KÈ
X là NO3 NH 3 C2 H 4 NH 3 HCO3
Các muối gồm NaNO3 0,1 và Na 2 CO3 0,1 m muối = 19,10 gam
DẠ Y
Câu 77: Chọn A.
Ca OH 2 dư n CO2 n CaCO3 0, 25
Các este đều no, đơn chức, mạch hở nên n H2O n CO2 0, 25
m H2O 4,5 gam.
8
Câu 78: Chọn B.
n Al 0, 075; n Fe 0, 05; n AgNO3 0,35
AL
Dễ thấy 3n Al 2n Fe n Ag 3n Al 3n Fe
Al, Fe, Ag phản ứng hết.
CI
Chất rắn chỉ có Ag 0,35 m Ag 37,8
OF FI
Câu 79: Chọn B. Sau t giây: Catot: n Cu 0,12 Anot: n Cl2 u và n O2 v Bảo toàn eletron 2u 4v 0,12.2
ƠN
m khí 71u 32v 25, 75.2 u v
Khi thời gian là 12352 giây thì n e
It 0,32 F
Catot: n Cu a và n H2 b
Y
Anot: n Cl2 0, 04 và n O2 c
NH
u v 0, 04
n khí b c 0, 04 0,11
a 0,15; b 0, 01;c 0, 06
n H 4
v 0, 04
KÈ
n H 4v n NO
M
n Cu 2 Y a 0,12 0, 03
QU
Bảo toàn electron: 2a 2b 0, 04.2 4c 0,32
Bảo toàn electron: 2n Fe phản ứng 2n Cu 2 Y 3n NO
n Fe phản ứng = 0,09
DẠ Y
m 5, 6 0, 09.56 0, 03.64 2, 48 gam.
Câu 80: Chọn A. n NaOH
100.24% 0, 6 40 9
Vì n NaOH 3n E nên E là este 3 chức Sản phẩm thu được chứa 2 muối nên E có dạng ACOO BCOO 2 R
AL
Muối gồm ACOONa 0, 2 và BCOONa 0, 4 A 2B 17
CI
A 15 và B = 1 là nghiệm duy nhất.
Muối gồm HCOONa và CH3COONa
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
NH
ƠN
OF FI
Các axit tương ứng là HCOONa và CH3COOH.
10