NHỮNG CỤM TỪ CỐ ĐỊNH VÀ THÀNH NGỮ
vectorstock.com/7952556
Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection
27 CHỦ ĐỀ COLLOCATIONS AND IDIOMS (CỤM TỪ CỐ ĐỊNH VÀ THÀNH NGỮ) THI HSG, VÀO TRƯỜNG CHUYÊN, THPTQG VÀ LẤY CÁC CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ, TRANG ANH (CHỦ BIÊN) (ĐÁP ÁN CHI TIẾT) WORD VERSION | 2022 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM
Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594
PHẦN I GIỚI THIỆU CHUNG VÊ COLLOCATIONS VÀ IDIOMS L Collocations 1, Collocation ỉà gì? Collocation là cách thức các từ kết hợp với nhau trong một ngôn ngữ nhằm tạo ra lời nói và câu viết tự nhiên. Nói đơn giản đó là những cụm từ thường đi với nhau và khi bạn dùng đúng những cụm này thì cách diễn đạt sẽ tự nhiên, gần với người bản ngữ hơn. Ví dụ: tò make a speech: phát biểu to give sb a hand: giúp ai đổ to do harm: gây hại to fall asỉeep: ngủ thỉếp đí to make an enlargement: phóng to heavy rain: mưa to death pÊĩiHỈty; án tử hình 2. Các dạng coỉỉocations a. Adị + Noun Ví dụ: nuclear family: gia đình gồm có 2 thế hệ sống dưới một mái nhà extreme weather: thờỉ tiết khắc nghiệt - a rapid change: thay đổi nhanh chóng/mau lẹ abrupt/sudden end: kết thúc đột ngột heavy traffic; ách tắc giao thông b, Verb + Noun Ví dụ: - cause damage: gây thiệt hại make excuse; viện cớ make decisions: quyết định - make friends: kết bạn hurt one's feelings; làm tổn thương ai 5
c. Noun + Verb Ví dụ: time passes: thời gian trôi quà - the sun sets: mặt trời lặn - efforts are bearing fruit: nỗ lực được đền đáp xứng đáng - face darkens: mặt mũi tối sầm d. Adv + AdỊ Ví dụ: - absolutely gorgeous: cực kì xinh đẹp - seriously ill: ốm nặng - painfully shy: vô cùng xấu hổ - brutally honest: hết sức thật thà - completely exhausted: hoàn toàn kiệt sức e. Verb + Adverb Ví dụ: - rain heavily: mưa to - shine brightly: tỏa sáng, chói chang - increase dramatically: tăng mạnh congratulate sb warmly: nhiệt liệt chúc mừng ãi - speak highly o f : nói tốt về /. Prepositional phrase Ví dụ: - in favor of: ủng hộ on the verge of: trên bờ vực của - in danger o f : có nguy cơ, gặp nguy hiểm as a result of: bởi vì g. Noun + Gerund Ví dụ: - food poisoning: ngộ độc thực phẩm - a second helping: phần ăn thứ hai h. Noun + Noun Ví dụ: food additives: chất bảo quản thực phẩm - sales manager: giám đốc kinh doanh - movie star: ngôi sao điện ảnh - stock market: thị trường chứng khoáng 6
counterfeit bills: tiền giả business trip: chuyến công tác 3. Một s ẽ cụm từ cố định (collocations) thông dụng Nghĩa Cụm từ cố định STT thư giãn, xả hơi Let one's hair down 1 thể chất, cơ thể tuyệt đẹp Drop-dead gorgeous 2 ngang dọc khắp cái gỉ The length and breadth of St 3 trở thành tin tức quan trọng, Make headlines 4 được ỉan truyền rộng rãi thực hiện các biện pháp để làm Take m easures to do St 5 c.kj> < 1 8 9 10 11 12 13 14 15 16
gì thật vô nghĩa khi...
It is the height of stupidity,,, = It Is no use... Pave th e w ay for Speak highly of St Tight w ith m oney In a good m ood In a bad m ood On the whole = In general Peace of mind Give sb a lift/ride Make no difference
-a Ãp/? 18 19 20 21
On purpose By accident - by chance = by m istake = by coincide In terms of By means of With a view to V-ing III view of B reath e/say a word
22 23
Get straight to the point Be there for sb
chuẩn bị cho, mở đường cho đề cao điều gì; nói tốt về thắt chăt tiền bac, tiết kiêm ; trong một tâm trạng tố t vui vẻ tâm trạng tồi tệ nhìn chung, nói chung yên tâm, thanh thản cho ai đó đi nhờ không tạo ra sự khác biệt, không ảnh hưởng tới cố ý, có chủ định tình cờ, ngẫu nhiên VC mat bằng cách để làm gỉ, với ý định làm gì theo quan điểm của, xét về nói/tiết ỉộ cho ai đó biết về điều gì đó đi thẳng vào vấn đề ở bên cạnh ai 7
24 25
26 27 28 29 30 31 32
33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48
Take it for granted
cho no la dung, cho la hien nhien Do the household chores lam viec nha Do homework lam bai tap ve nha Do assignment lam cong viec diro'c giao On one's own = by one's self tu* than mot minh Make up one's mind on st = make quyet dinh ve cai gi a decision on st Give a thought about suy nghi ve Pay attention to chu y to’i Prepare a plan for chuan bi cho Sit for thilai A good run for one's money co mot quang thdi gian dai hanh phuc va vui ve (vi ti'en bac tieu ra mang lai gia tri tot dep) Keep/catch up with sb/st bat kip, theo kip voi ai/cai gi co ca hoi lam gi Have/stand a chance to do st con hieu lire Hold good Cause the damage gay thiet hai mot chut, mot lat For a w hile/m om ent dong y, dong tinh See eye to eye tham ai do Pay sb a visit = visit sb cham dut cai gi Put a stop to st = put an end to st mat thoi quen, khong con la To be out of habit thoi quen h o i, xin y kien ai ve dieu gi Pick one's brain do xet, tham do Probe into den ben bo virc cua To the verge of tuyen bo la co quyen sd1 hu*u Lay claim to st thu gi (thuong la tien, tai Scin) de biu/che bai ai do Pour scorn on sb phan an thu' hai A second helping Break new ground kham pha ra, lam ra dieu chira tirng du’p’c lam tru'O’c do
49 50 51
Make a fool (out) of sb/yourself Be ru sh ed off one's feet B e/com e u n d er fire
52 53 54
Be a t a loss Take to flight Do an im pression of sb
55
Have a (good] head for st
56 Reduce sb to te a rs = make sb cry 57 . Take a fancy to 58 j Keep an eye on 59 j Get a kick out of 60 | Kick up a fiiss about 61 | Come w hat m ay i i 62 By the by = by th e way 63 W hat is m ore 64 65 66. 67 ÓS 69 70
Be th a t as it may Put all th e blam e on sb Take out insurance on st = buy an insurance policy for st Make a go of st Make effort to do st = try /a tte m p t to do st = In an attem pt to do st Put effort into st Out of reach Out of th e condition Out of touch Out of th e question 9
khiến ai đó trông như kẻ ngốc bận rộn bị chỉ trích mạnh mẽ Vỉ đã làm gì bối rối, lúng túng chạy đỉ bắt chước ai, nhại điệu bộ của ai có khả năng làm điều gì đó thật tốt ỉàm aỉ khóc bắt đầu thích cái:gì 1 để ý, quan tâm, chăm sóc đến cái gì thích cái gì, cảm thấy cái gì thú vị (= to like, be interested in...) Ị giận dữ, phàn nàn về cái gi 1 dù khó khăn đến mấy/dù có rắc rối gì đi nữa tiện thể, nhân tiện thêm nữa là (thêm một điều gì đó có tính quan trọng hơn) cho dù như thế đổ tất cả trách nhiệm cho ai mua bảo hiểm cho cái gì thành công trong việc gì cố gắng làm gì bỏ bao nhiêu nỗ lực vào cái gì ngoài tầm với không vừa (về cơ thể) mất liên ỉạc với, không có tin tức về không thể được, điều không
71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81
82 83 84 85 86 87 88 89 90 91
the het hang khong the thirc thi that nghiep lac hau, loi th<M hong hoc loi mot trai mua ngoai tam kiem soat to ra co kha nang doi pho vai tinh the kho khan bat ngo1 lam ai het hung thu vai dieu gi chot nay ra trong tri oc co du loi the giu- vung vi tri
Out of stock Out of practice Out of work Out of date Out of order Out of fashion Out of season Out of control Rise to the occasion
Put sb off st Cross one's mind Have full advantage Establish sb /st/yourself (in st) (as st) You can say that again hoan toan dong y Word has it that co tin tire rang At the expense of st tra gia bang cai gi Tobe gripped with a fever bi com. sot deo bam Make full use of tan dung toi da Make a fortune tra nen giau co Make a guess dir doan Make an impression gay an tiro'ng The brink of collapse bavire pha san Come down with st bi (m otbenh gi do] Make up for st den bu, bu vao Get through to sb lam cho ai hieu diroc minh Face up to st du can dam de chap nhan An authority on st co chuyen m onve llnh virc gi Meet the demand for...: dap ting nhu cau cho ... Pat yourself on the back = praise khen ngo-i chinh minh yourself Take/have priority over st iru tien, dat hang dau shows a desire to do st = desire to khao khat, mong muon lam gi 10
92 93
do st By virtue of + N/V-ing W ith regard to + N/V-ing
bo'i vi ve mat, ve van de, co lien quan f l A>t LU
104 105
In recognition of + N/V-ing Put up w ith Get on w ith = get along with= k e e p /b e on good term s with = have a good relationship with Deal w ith Do th e w ashing up Do th e shopping Do the cleaning Do th e gaderning A ttract attention Focus (attention) on st = devote atten tio n to st Draw attention to Make ends m eet Commit st to m em ory = to learn st well enough to rem em ber it exactly Have an influence on U nder the influence of
106 107 108
Come to nothing A wide range of st Tip the scale In one’s favor
109 110 111
Stand in w ith Take sb for a ride Bum per crop
94 95 96
97 98
99 100 101 102 103
11
dirge cong nhan ve chiu dirng than thien (vai ai), an y (voi ai), hoa thuan v6i ai, co quan he tot vai ai giai quyet cai gi ru-a bat dia mua sam j don d0i3 t lam vircm | thu hut sir chu y tap trung sir chu y vao .
hirdng sir thu hut tcW dap u”ng nhu can/ du song hoc ky de nho>chinh xac
co anh hiro’ng den... chiu anh hircmg cua, do anh hirong cua khong di den dau m otloat cac... thien ve, nghieng ve co lai cho ai do vao hua v&\, cau ket vai lira doi ai vu mua boi thu
II. IDIOMS 1, Idỉoms là gì? Idiom là những câu hoặc cụm từ được cấu tạo bằng nhiều từ khác nhau tạo thành một câu nhưng không mang nghĩa đen của nó. Idiom được người bản ngữ sử dụng rất nhiều trong văn nói và viết, vì vậy hiểu được ý nghĩa của Idiom sẽ giúp chúng ta sử dụng Tiếng Anh hiệu quả hơn rất nhiều. 2. Một số thành ngữ (idioms) thường gặp a. Thành ngữ có chứa màu sắc Thành ngữ Nghĩa STT nghịch tử, phá gia tri tử The black sheep 1 mãi mãi, lâu đến vô vọng 2 Blue in the face ngày đáng nhớ vì có chuyện tốt Red-letter day 3 lành, ngày vui trắng bệch, nhợt nhạt White as a ghost/sheet 4 xuất sắc, thành công With flying colors 5 năm thì mười họa, hiếm khi Once in a blue moon 6 rõ ràng Black and white 7 bắt tại trận, bắt quả tang Catch sb red-handed 8 có tính nhát gan Have a yellow streak 9 bật đèn xanh Get/give the green light 10 hoàn toàn bất ngờ Out of the blue 11 ăn mừng Paint the town red 12 nạn quan liêu Red tape 13 sức khỏe tốt In the pink = in good health 14 chứng minh cái gì Lend color to St 15 b. Thành ngữ có chứa các danh từ bộ phận Nghĩa Thành ngữ STT thường dùng để chúc may mắn Break a leg = good luck! 1 giúp đỡ người khác với hy vọng Scratch one's back 2 họ sẽ giúp lại mình =help sb out with the assumption that they will return the favor in the future nói chính xác, làm chính xác Hit the nail on the head 3 12
4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
! 15. 16 17 18 19
= do or say st exactly right A splitting headache = a severe headache Make one’s biood boil Pay through the nose = to pay too much for st By the skin of one's teeth Pull one's leg Fight tooth and claw/nail Not bat an eye = not to show any shock or surprise Cost an arm and a leg' Go to one's head Get/have cold feet Led sb by the nose ~ to control sb and make them do exactly what you want them to do Off one's head Put one's foot in it
20 21 22 23
Stay/keep/be on one's toe Have in mind At heart =basical!y/ fundamentally Face the music Like the back of one's hand The twinkling of an eye On the tip of tongue
24
Put one's foot in one's mouth
25
Stick one's nose into one's business 13
dau dau nhir bua bo lam ai soi mau, gian a\x tra gia qua dat satsao, rat sat choc ai danh nhau du dpi, cau xe nhau khong to ra ngac nhien hay soc rat la dat do khien ai kieu ngao mat het can dam, chiin birnc nam dau, dat mui ai
j | ! j j j
= j
aien, loan tri | gay nham lln, boi roi, pham mot sai lam gay boi roi canh giac, than trong dang suy tinh, can nhac thux chat, co ban chju tran ro nhu long ban tay trong nhay mat dung khi muon diin ta ai do khong the nha ra dugc dieu gi mac du da chac chan bietve no Noi mot aieu ngu ngoc lam xuc pham den ngu'O’i khac chui mui vao viec cua ngu'd'i khac
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37
Feel st in one's bones Hit the nail on the head A real pain in the neck Face to face See eye to eye with sb = totally agree Keep one's head above the water Have egg on one's face Word of mouth Heart to heart Body and soul Flesh and blood Skin and bones
38 39 40 41 42 43 44
Lend an ear to sb /st Trip over one's big feet In one's capable hands Up to one's eyes Have a head for st A sweet tooth Have st at one's fingertips
c. Thành ngữ có chứa các con động vật Thành ngữ STT 1 Take the mickey out of sb = make fun of sb 2 Get butterflies in one's stomach Have a bee in one's bonnet 3 When pigs fly = something will 4 never happen Teacher's pets 5 6 Let the cat out of the bag Huddle into a pen 7 14
cảm nhận rõ dệt nói đúng trọng tâm sốc, nghiêm trọng trực tiếp đồng tình xoay sở xãu hố đồn đại, truyền miệng chân thành hết lòng, hết dạ người có máu mủ ruột thịt tiều tụy thảm thương, chỉ còn da bọc xương lắng nghe một cách chân thành tự vấp ngã trong quyền giải quyết rất bân giỏi về cái gì người thích ăn đồ ăn ngọt nhận được thông tin / kiến thức cần thiết một cách dễ dàng và nhanh chóng y
-Ị
A*
Nghĩa chế nhạo, châm chọc ai cảm thấy bồn chồn ám ảnh về điều gì điều vô tưởng, không thể xảy ra học sinh cưng tiết lộ bí mật lại gần nhau, túm tụm lại
8 9 10 11 12 13 14 15
16 17 18
một mũi tên trúng hai đích thằng chột ỉàm vua sứ mù mưa to như cá ra khỏi nước (bơ vơ, xa lạ, ngớ ngẩn) nước đổ đầu vịt Like water off a duck's back Don't count your chickens đừng vội làm gì khi chưa chắc chắc before they hatch nắm bắt cơ hội Catch the worms nếu bạn đang "ỉn the doghouse", Be in the doghouse tửc là ai đó đang khó chịu với bạn vì điều bạn‘đạ ỉàm Don't look a gift horse in the đừns đòi hỏi về sỉ á tri khi nhậìỊ mouth được một món quà Cock-and-bull bịa đặt, vẽ vời ra Change horse in midstream thay ngựa giữa dòng (ý nói thav đổi giữa chừng] Kill two birds with one stone A big fish in a small pond Rain cats and dogs Like a fish out of water
d' Thành ngữ vê cuộc sống STT Thành ngữ 1 To be in deep water 2 To be in hot water 3 Better safe than sorry 4 Money is the good servant but a bad master 5 The grass are always green on the other side of the fence 6 One bitten, twice shy 7 In Rome do as the Romans do 8 Honesty is the best policy 9 A woman gives and forgives, a man gets and forgets 10 No roses without a thorn 11
Save for the rainy day 15
Nghĩa rơi vào tình huống khó khăn gặp rắc rối cẩn tắc vô áy náy khôn lấy của che thân, dại lấy thân che của đứng núi này trông núi nọ chim phải đạn sợ cành cong nhập gia tùy tục thật thà là thượng sách đàn bà cho và tha thứ, đàn ông nhận và quên hồng nào mà chẳng có gai, việc nào mà chẳng có vài khó khăn! làm khi ỉành để dành khi đau
i ! 1 1 1 Ị 1
12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31
32
It’s an ill bird that fouls its own nest Don't trouble trouble till trouble troubles you Still water run deep Men make house, women make home Penny wise pound foolish money Make the mare go Like father, like son The die is cast Two can play that game Practice makes perfect Ignorance is bliss No pain, no gain A bad beginning makes a bad ending A clean fast is better than a dirty breakfast Beauty is but skin-deep Calamity is man's true touchstone Diamond cut diamond Diligence is the mother of success Don't put off until tomorrow what you can do today A hot potato = something that is difficult or dangerous to deal with A lost cause
vach ao cho ngiroi xem lung / tot dep pho ra xau xa day lai. tranh voi chang xau m at nao tam ngam tarn ngam raa dam chet voi dan ong xay nha, dan ba xay to am tham bat bo mam co tien mua tien cung du'p'c con nha tong khong giong long thi cung giong canh b u tsa ga chet an mieng tra mieng co cong mai sat co ngay nen kim khong biet thi dira cot ma nghe co lam thi mol co an dau xuoi duoi lot giay rach phai giu lay le cai net danh chet cai dep lira thfr vang, gian nan thfr sire vo quyt day co mong tay nhon co cong mai sat co ngay nen kim viec hom nay cha de ngay mai van de nan giai
het hy vong, khong thay doi dirge gi
16
33
It never rains but it pours = good họa vô đơn chí or bad things do not just happen a few at a time, but in large numbers ail at once
e. Thành ngữ ỉà các cụm danh từ khác Thành ngữ ị STT A blind date I í !ị 2 1 3' 4 5 í
6
ÍJ 8 9 10 11 12 13 14 15 lố 17 18 19 20 21
Golden handshake One's cup of tean Odds and ends Leaps and bounds Between two stools = on the horns of a dilemma^ when someone finds it difficult to choose between two alternatives On the house. . _ ............. Off the peg Off the record
Nghĩa cuộc hẹn gỉữa hai người chưa hề quen biết món tiền hậu hĩnh dành cho người sắp nghỉ việc thứ mà ai đó thích ỉinh tinh, vụn vặn nhảy vọt, vượt trội tiến thoái lưỡng nan
không phải trả tiền hàng may sẵn không chính thức, không được côngbố Part and parcel thiết yếu, quan trọng A shadow of a doubt sự nghi ngờ Beyond the shadow of a doubt không hề nghi ngờ The last straw = a nail in one's giọt nước tràn ỉy coffin The apple of one’s eye bảo bối của ai Good egg người có nhân cách, đáng tin cậy Close shave = narrow escape thoát chết trong gang tấc Wet blanket người phá đám A kick in the pants một bài học để ứng xử tốt hơn An open-and-shut case vấn đề dễ giải quyết A shot in the dark môt câu đố A big cheese nhân vật tai to mặt lớn, người có 11
22 23
Ups and downs Ins and outs
24 25
The tip of the iceberg Compulsive liar
vai vế, quyền lực sự thăng trầm những chi tiết và điểm của việc gì đó phần nhìn thấy kẻ nói dối chuyên nghiệp.
f. Thành ngữ ỉà các cụm động từ khác Thành ngữ STT To pour cold water on 1 T 0 blow St out of the w ater 2 To sell/go like hot cakes 3 To get in hot water = be in 4 trouble/ have difficulty To hit the books = to study 5 To hit the roof = to hit the ceiling 6 = to suddenly become angry 7 To hit it off To make good time 8 9 To chip in To run an errand 10 To fly off the handle 11 To cut it fine 12 To jump the traffic lights 13 To put on an act 14 To come to light 15 16 17 18 19 20 21
Nghĩa dội nước lạnh vào đánh b ạt vượt đắt đỏ, đắt như tôm tươi gặp khó khăn học giận dữ
tâm đàu ý hợp di chuyển nhanh, đi nhanh góp tiền làm việc vặt dễ nổi giận, phát cáu đến sát giờ vượt đèn đỏ giả bộ, làm bộ được biết đến, được phát hiện, được đưa ra ánh sáng. nỗ lực, làm tròn trách nhiệm To pull one's weight xoay sở để kiếm sống To make ends meet To get the hold of the wrong end hiểu nhầm ai đó of the stick cuối cùng, không thể thay đổi, rõ To cut and dried ràng, dễ hiểu nhận ra To know by sight ỉàm việc cẩn thận và tận tấm To take pains 18
22 23
To drop sb a line/note To turn over a new leaf
24 25
To weigh up the pros and cons To burn the midnight oil = to stay up working, especially studying late at night To put sb /st at one's disposal To bring down the house
26 27
]ị I Ị 11.
To beat about the bush 28 29 • To find fault with 30 To take it amiss = to understand as wrong or insulting or misunderstand 31 To break the news 32 To drop a brick 33 To take st for granted 34 To break the ice-
35 36 37 38 ^9 40 41
To blow one's own trumpet To miss the boat To put one's card on the table To call it a day = stop working To hear a pin drop To blow hot and cold To call the shots
4?.
To draws the line
43 44
To foot the bill To carry the can
19
viết thư cho ai bắt đầu thay đổi hành vỉ của mình cân nhắc điều hay ỉẽ thiệt thức khuya làm việc, học bài
cho ai tùy ý sử dụng làm cho cả khán phòng vỗ tay nhiệt liệt vòng vo tam quốc chỉ trích, kiếm chuyện, bắt lỗi hiểu lầm
thông báo lỡ lời, lỡ miệng coi là hiển nhiên thành-ngữ này thường dùng để diễn tả làm một việc gì đó để giúp mọi người thư giãn và thoải mái, đặc biệt khi mới gặp khoe khoang, khoác lác ! lỡ mất cơ hội thẳng thắn nghi giải lao im lặng, tĩnh lặng hay thay đổi ý kiến, dao động chi huy, quyet đinh vẻ những [f việc cần làm ị đặt giới hạn cho việc gì; phân biệt giữa hai thứ tương tự nhau thanh toán tiền chịu trách nhiệm, chịu sự chỉ trích
45
To throw the baby out with the bathwater
46 47 48
To go with the flow To keep his shirt on To let off steam
g. Thành ngữ là cụm tính t ừ / trạng từ Thành ngữ STT At the drop of a hat = 1 immediately, instantly Off and on/ on and off 2 High and low = here and there = 3 everywhere = far and wide Spick and span 4 On the spot = immediately 5 At the eleventh hour 6 On the top of the world = 7 walking on the air = over the moon= like a dog with two tails = happy In vain 8 A piece of cake 9 Down the drain 10 Under the weather = off color 11 The end of the world 12 As fit as a fiddle 13 On probation 14 15 16 17 18
Home and dry = with flying colors Apples and oranges = chalk and cheese As long as your arm As high as a kite 20
vứt bỏ những thứ đáng giá cùng lúc với rũ bỏ với thứ gì không còn cần làm theo mọi người bình tĩnh xả hơi
Nghĩa ngay ỉập tức không đều đặn, thỉnh thoảng đó đầy, khắp mọi nơi ngăn nắp gọn gàng ngay lạp tức vào phút chót vui sướng, hạnh phúc
vô ích dễ như ăn cháo công cốc, đổ ra sông ra biển không được khỏe đáng để bận tâm khỏe như vâm trong thời gian quản chế, tập sự (công việc) thành công rất khác nhau, khác một trời một vực rất dài quá phấn khích, thường là do bị
19 aA 20 21 22 23
24 26 27 28 1 29 30
31
32
33 34 • ^ 36 37 38 39 4-0 41
ảnh hưởng bởi đồ uống có cồn hoặc ma túy ở trong cùng một hoàn cảnh điên tiết, cáu tiết đỏ như củ cải dường/ngượng mãi mãi
in the same boat Hot under the collar As red as a beetroot For good = permanently forever Now and then = once in a while thỉnh thoảng = sometimes = every so often = occasionally hăng hái, sôi nổi, đầy năng lượng Full of beans rảnh rỗi . At a loose end - free khó tin A tall story = unbelievable bình tĩnh, không nao núng As cool as cucumber bình yên và tĩnh lặng Peace and quiet Behind closed doors kín, không công khai High and dry = in a difficult trong tình huống khó khăn situation, without help or money Prim and proper = always kỹ lưỡng (quá mức], có chút bảo behaving in a careful and formal thủ way, and easily shocked by anything that is rude Rough and ready = simple and đơn giản nhanh chóng nhưng vẫn prepared quickly but good đảm bảo chất lượng enough for a particular situation Sick and tired vô cùng mệt mỏi Safe and sound White-collar Blue -collar Nowhere near Out of sorts On the mend Over the worst On pins and needles = nervous 21
bình an vô sự công chức, lao động bằng trí óc lao động tay chân còn lâu, chắc là không ốm, yếu, buồn chán hồi phục vượt qua điều tồi tệ nhất lo lắng
1 1 !
1
Ị
1 !
PHẦN II CÁC CHỦ ĐÊ COLLOCATIONS VÀ IDIOMS
LESSON 1 - FAMILY English Collocations STT Immediate family ~ 1 nuclear family Extended family 2 3
Family tree
4 5
12 13
Distant relative Loving family = close-knit family Dysfunctional family Carefree childhood Troubled childhood Bitter divorce Messy divorce Mutual divorce/ separation Broken home Single mother
14 15 16 17 18 19 20 21 22
H ave/get an abortion Family reunion Divorce settlem ent Custody of the children Grant joint custody Sole custody Award sole custody Pay child support Be/keep on good terms
6 7 8 9 10 11
Vietnamese meanings gia đình ruột thịt (bao gồm ba, mẹ & anh chị em ruột) đại gia đình [bao gồm ông bà, cô chú bác, cậu, mợ...) sơ đồ gia đình, để chỉ mối quan hệ giữa các thành viên trong gia đình(gia phả] họ hàng xa gia đình êm ấm gia đình không êm ấm tuổi thơ êm đềm tuổi thơ khó khăn ly thân [do có xích mích tình cảm) ỉy thân và có tranh chấp tài sản ỉy hôn mà không xảy ra tranh chấp gia đình tan vỡ người mẹ có con nhưng chưa lập gia đình (mẹ đơn thân] phá thai gia đình đoàn tụ giải quyết các vấn đề ly hôn quyền nuôi con vự chồng cùng chia sẻ quyền nuôi con chỉ vợ hoặc chồng có quyền nuôi con giao quyền nuôi con trợ cấp tiền nuôi con mối quan hệ hòa nhã, lịch thiệp, chan 22
23 24 25 26 27 28 29 30 31 32
w ith sb - keep on (well) w ith sb - get along w ith sb ~ have a good relationship w ith sb Get p regnant Give th e baby up for adoption Due d ate = baby is due Have th e baby = give birth Adoptive p a re n ts Raise th e child = bring up th e child A dopted child Birth m other [biological m other) A /the blue-eyed boy Blue blood
hòa với ai
mang thai đem con cho người ta nhận nuôi ngày dự sinh sinh con bố mẹ nuôi nuôi nấng
Ị 1 ỉ ị
con nuôi mẹ ruột đứa con cưng dòng giống hoàng tộc
Exercise 1: Choose the best answer to complete the following sentences Question 1: The technological advances___________ birth to the industrial Revolution, which was the transition to new manufacturing processes in the period from about 1760 to sometime between 1820 and 1840. A. took B. gave C had D. made Q uestion 2: A number of the kids in my classroom come from _______ homes. A, broken B. damaged C, hurt -D. separated Q uestion 3: After a _________ divorce from his wife of 20 years, the actor married a woman young enough to be his daughter. A. hostile B. unhappy C. bitter D. normal Question 4: A n _____ family is a family consisting of parents like father, mother, and their children, aunts, uncles, and cousins, all living nearby or in the same household. A. nuclear B. loving C. close-knit D. extended
23
ị 1
Question 5: His parents died in a car accident 3 years ago and he h a s_______ up by his grandparents since then. A. grown B. brought C. taken D. made Question 6: A • mother is the woman who gives birth to a child, regardless of whether she is the genetic mother or subsequently brings up the child. A. step B. adoptive C. birth D. law Question 7: She decided to quit the job despite its high salary because she was not on good________ with her boss. A. terms B. well C. relations D. relationships Question 8: John had a _______ childhood, growing up with happily married parents and three brothers. A. carefree B. careful C. careless D. troubled Question 9: My aunt’s going through a ______ divorce; she's paying a fortune in legal fees. A. bitter B. messy C. mutual D. carefree Question 10: Some women choose t o ______ an abortion rather than care for a severely disabled child. A. have B. give C. get D .A andC Question 11: A judge m ight______ sole custody to the mother, and the father has to pay child support A. reward B. award C. receive D. accept Question 12: He is a ________boy in the family and his parents always give him everything he wants. A. blue-eyed B. naked-eyed C. black sheep D. spoiled Question 13: My sister________pregnant immediately after she got married. A. took B.gave C. had D. got Question 1 4 : ___________ is the fact of someone having been born into a family that belongs to the highest social class A. Cold blood B. Blue blood C. Bad blood D. Fresh blood Question 15: My son is making a diagram of our family_________for a school project. A. background B. tree C. root D. roof 24
Question 16: My wife is pregnant with twins. They a re ______ in February. A. come B. date C. due D. here Question 17: If you are unable to meet the legal and moral responsibilities of parenthood, you may give the baby_____ adoption. There are professional adoption services and agencies to help you find a loving forever home for your baby. A. up for B. in for C. out of D. up to Question 18: Sally was granted sole________ of the children from her first marriage, A. keeping B, custody C. guardian D. adoptive Question 19: The celebrity wrote a book about h is_______ family, A; debilitated % ' B, defective' C. dysfunctional ¡D. effective Question 20: They have three biological children and tw o _______ children. A, adopted B. adoptive C. adopting B. adoptable I STT Đáp án I Giả! thích chi tiết Give birth to sb/st; đẻ m ai/cái gì B ! 1 Ị Tạm dịch: Những tiến bộ công nghệ đã sinh ra cuộc cách ’ mạng công nghiệp, đó là sự chuyển đổi sang các quv trình 1 1 sân xưẩt mới trong giai đoạn từ khoảng năm 1760 đến ■ 1 khoảng giữa năm 1820 và 1840. I 2 Broken home: gia đình tan vờ A Tạm dịch: Rất nhiều đứa trẻ trong lớp tôi xuất thân từ những gia đình tan vỡ. 3 c Bitter divorce: ỉy thân (do có xích mích tình cảm) Tạm dịch: Sau khi ly hôn với người vợ đã chung sống 20 năm, nam diễn viên kết hôn với một người phụ nữ bằng tuổi con gái của mình. D Æ nuclear family: giữ âình ruột thịt (hao a om hũ, m ẹ & i 4 anh chỉ em ruột) B. ỉữving fam iiy - c. cỉose-kììítfam ily: gia đình êm ấm D, Extended famüy: đại gia đình (bao gồm ông bà , cồ chú bác , cậu, m ợ...} Tạm dịch: Một đại gia đình là một gia đình gồm cha mẹ, cha và mẹ, con cái, dì, chú bác và anh em họ, tất cả đều I sống gần đó hoặc trong cùng một hộ gia đình. 25
5
B
6
c
7
A
8
A
9
B
10
D
11
B
A gro w up: lớn lên B. bring up: nuôi dưỡng c. take up: gánh vác; bắ t đàu làm m ột việc gì CÒỈ1 đang dang d ở Đ. m ake up; bịa đặt; trang điểm, quyết định, làm hòa Tạm dịch: Ba năm trước, bố mẹ anh ấy mất trong một vụ tai nạn ô tô. Kể từ đó anh ấy đươc ông bà nuôi dưỡng. A. stepmother: dì ghẻ, mẹ k ế B. adoptive mother: mẹ nuôi c. birth mother: mẹ đẻ, mẹ ruột D. mother-in-law: mẹ chòng Tạm địch: Mẹ ruột là người phụ nữ sinh ra đứa trẻ, bất kể cô ấy có phải là người mẹ di truyền hay là về sau có nuôi nấng đứa trẻ hay không. Be/keép on good term s with sb: mối quan hệ hòa nhă, lịch thiệp; chan hòa với ai Tạm dịch: Mặc dù công việc lương cao, cô ấy vẫn quyết định bỏ việc bởi vì cô ấy không hợp với sếp. Carefree childhood: tuổi th ơ êm đềm Troubled childhood: tuổi th ơ khó khãn Tạm dịch: John có một tuổi thơ êm đềm, lớn lên với cha mẹ hạnh phúc và ba anh em. Bitter divorce: ỉy thân (do có xích mích tình cảm) Messy divorce; ly thân và có tranh chấp tài sản Mutual divorce/separation: ly hôn mà không xảy ra tranh chấp Tạm dịch: Dì của tôi đang trải qua ly thân và có tranh chấp tài sản; cô ấy đang trả một khoản tài sản trong phí pháp lý. H ave/get an abortion: phá thai Tạm dịch: Một số phụ nữ chọn phá thai thay vì chăm sóc cho một đứa trẻ khuyết tật nặng Award sole custody: giao quyền nuối con Pay child support: trợ cấp tiền nuôi con Tạm dịch: Tòa có thể giao quyền nuôi con cho người mẹ, và người cha sẽ phải trợ cấp nuôi dưỡng. 26
12
A
13
D
14
B
15
B
16
c
A. A /the blue-eyed boy: đứa con cưng B. naked-eyed: m ắt thường c black sheep o f the family: ph ágia chi tử Đ. a spoiled chiỉd: đ&ữ trẻ h it Tạm dịch: Anh ấy là đứa con cưng cửa gia đình và bố mẹ anh ấy luôn cho anh ấy mọi thứ mà anh ấy muốn. Get pregnant; mang thai Tạm dịch: Chị gái tôi có thai ngay sau khi chị kết hôn. A. coỉd bỉood: máu lạnh B. bỉue h ỉo o ẩ ; dòng giống hoàng tộc € bad bỉood: ác ý D. fresh blood: số người m ới nhập (vào m ội ma đình, m ộ t xã, m ộ i hội) -Is Á VOI i~\. 7Ul ~ ^ Cụui ^ _ j-.\. i'iiiUiig lừ ìKiiSC Lữ T)ỉ/knr>. - ỉn w arm blood: nổi nóng, nổi giận - To be th e sam e flesh and blood: cùng mộc dòng họ, cùng một dòng máu " To be n e ar in blood: có ho sần ■5 - To be o ui for som eone's blood: hạ nhục ai; bôi nhọ ai - To stir one’s blood' cổ vũ a t kích thích ai - To sw eat blood: đổ rnồ hôi sôi nước mắt - Bỉood is thicker than w ater: (tục ngữ) một giọt máu đào hơn ao nước ỉã “ To breed (make, stir up) bad blood betw een persons: gây sự Dất hoà giữa người nọ vớỉ người kia - To m ake one's blood boil: làm cho ai đó giận sôi máu Tạm địcÌK Dòng giống hoàng tộc là một thực tế của một người đã được sinh ra trong một gia đình thuộc tầng lớp xã hội cao nhất Family tree: s ơ đo gia âình, đ ể chỉ m ôi quan hệ giữ a các thành viên trong gia đình Tạm dịch: Con trai tôi đang vẽ sơ đồ cây gia đình của chúng tôi cho một dự án trường học. Due date: ngày dự sinh Baby is due in+ time; em bé dự sinh vào 27
1 1
1 Ị í ;
17
A
18
B
19
c
20
A
Tạm dịch: Vợ tôi đang mang thai cặp song sinh, Dự sinh vào tháng Hai. Give the baby up fo r adoption: đem con cho ngit&i ta nhận nuôi Tạm dịch: Nếu bạn không thể đáp ứng các trách nhiệm pháp lý và đạo đức của cha mẹ, bạn có thể đem con cho người ta nhận nuôi. Có những dịch vụ và cơ quan nhận con nuôi chuyên nghiệp để giúp bạn tìm được một ngôi nhà mãi mãi yêu thương cho em bé của bạn. Sole custody: chỉ vợ hoặc chòng có quyền nuôi con Tạm dịch: Sally đã được trao quyền nuôi những đứa trẻ từ cuộc hôn nhân đầu tỉên của cô. Dysfunctional family: gia đình không êm ấm Tạm dịch: Người nổi tiếng đó đã viết một cuốn sách về gia đình không êm ấm của mình Adopted child: con nuôi biological child: con ruột Tạm dịch: Họ có 3 người con ruột và 2 người con nuôi.
28
LESSON 2 - FAMILY LIFE English Collocations STT Join hands = w o rk together 1 Give sb a hand - help sb 2 Give a hand w ith doing s t/s t = help sb to d o /d o st T ake/assum e th e 3 responsibility for st/doing st = To be in charge of st/doing Ịị 1I I j 4 15 1 Ị! Ố 7 8
9 Ị 10 1 11 12 13 14 15 16 17 18 19
Vietnam ese m eanings chung tay giúp ai giúp vói việc gì chịu trách nhiệm với cái gì/làm gì ! I
i
st
= Take charge of st/doing st = To be responsible for st/d o in g st Make sure To be m a h u rry hurry(v) In a h u rry To be ready = p repare To be willing to do st To be in on e’s attem pt to do st = m ake an effort to do st = try /a tte m p t to do st T ry/do one's b e st to do si Win a place To be u n d er pressure Put p ressu re on sb /st Men build the house and w om en m ake it home Lay the table D ivide/split household chores Heavy lifting Do th e laundry Do the w ashing up Do th e shopping ~
đảm bảo
1
vội vã, khẩn trư ơng vội vàng, hối hả, gấp rút, dễ clàng chuẩn bị
i
•
sẵn lòng làm gì cố gắng làm gì
cố gắng hết sức để làm gì vào được, giành được vị trí ở đâu chịu áp lực gây áp ỉực lên ai/cái gì đàn ông xây nhà, đàn bà xây tổ ấm I dọn bàn phân công việc nhà vỉệc nặng nhọc giặt rũ rửa bát mua sắm
20 21 22 23 24 25 25 26 27 28 29 30
Do the household chores Shop for groceries Handle the chores Household finances Homemaker Breadwinner Set a good example for sb Follow one's example Take turns in doing st Household duties/chores Earn/make money East or West, home is best
làm việc nhà mua thực phẩm quán xuyến việc nhà tài chính gia đình người nội trợ trụ cột gia đình tạo gương tốt cho ai noi gương ai thay phiên nhau làm gì trách nhiệm gia đình kiếm tiền ta về ta tắm ao ta (không đâu tốt bằng ở nhà)
Exercise 2: Choose the best answer to complete the following sentences Question 1: Everyone in my community_______ _ to help those impacted by the hurricane. A. joined hands B. joined hand C. gave hand D. gave a hand Question 2: After marriage, Mrs. Hoa always keeps good_________ with her mother-in-law. A. association B. relation C. friendship D. relationship Question 3: We always split the housework equally - my mom cooks, my dad cleans the house and I do the washing-up. A. join B. break C. share D. pick up Question 4: She decided to find a job to earn money instead of just living at home and being a housekeeper. A. lend B. make C. borrow D. raise Question 5: Every individual should take responsibility for participating to protect environment. A. give B. assume C. make D. create Question 6: It is advisable that everyone in family share the household duties. A. views B. ideas C. jobs D. chores
30
Question 7: We tak e ________ in doing the washing-up, cleaning the floor and watering the flowers. A. turn B, out C. around 0. turns Question 8; To Hoa, her father is the greatest person in the world and he always sets a good . for her. A. role B. behaviour C example D. action Question 9; Make_________he's honest before you lend him any money. A. sure B. believe C. haste D. ready Question 10: My mother and I often go to the supermarket to shop fo r________ at weekends. A. cook B, groceries ,C. the chores ' D. heavylifting Question 11: Today is a day I shall not forget in a . A. hurry 8. debt C. huff D. flutter Question 12: When his wife gave birth to a baby boy. Mr. Nam became the _________. sole A. housemaid B. housekeeper C. father B, breadwinner Question 13: You've been so kind to me that I ought to b e _______ to make any sacrifice for you. A. glad B. willing C. pleased D. happy Question 1 4 :_______ is a person who works at home and takes care of the house and family. A, Breadwinner B. Homemaker C Servant D. Houseman Question 15: My parents always wish me to win a place at this university, but they never put pressure ____ _me. A, under B. on C. at D. in Question 16: Mr. Hoang found it difficult to be in charge of the household A. financial B, financially C, finances D. financier Question 17: My wife is going on her business next week so I have t o ____ most of the chores around the house. A, distribute B, hold C. take D. handle Question 18: In my family, my father always takes charge of doing th e ____ lifting. A. strong B. hard C. heavy D. huge 31
Question 19: There are many people that:" men build the house and women make i t ______ " but I don't agree with them. A. the home B. house C. home D. the house Question 2 0 :1wish you'd ________ the effort to get on with her. A. make B. try C. attempt D. do
STT 1
Đáp án A
2
D
3
c
4
B
Giải thích chi tiết Join hands = work together: chung tay Tạm dịch; Mọi người trong khu dân cư nhà tôi cùng chung tay giúp đỡ những nguời chịu ảnh hưởng bởi cơn bão. Be/keep on good term s with sb = keep on (well) with sb - g e t along with sb = have/keep a good relationship with sb (có mối quan hệ tố t với ai) Tạm dịch: Sau khi kết hôn, cô Hoa luôn có mối quan hệ tốt với mẹ chồng. Spỉit/divide/share the housework/household chores: chia sẻ việc nhà Tạm dịch: Chúng tôi luôn chia sẻ việc nhà đều nhau: mẹ tôi nấu ăn, bố tôi dọn nhà còn tôi thì rửa b á t Earn money = make money: kiếm tiền Các cấu trúc khác: Decide to do St = make a decision to do St: quyết định làm
gì
5
B
6
D
Instead o f doing St: thay vì làm gì Tạm Dịch: Cô ấy quyết định đi tìm việc làm để kiếm tiền thay vì chỉ ở nhà và làm quản gia. Take/assume the responsibility fo r st/doing st: chịu trách nhiệm với cái gì/ỉàm gì Tạm dịch: Mỗi cá nhân cần có trách nhiệm tham gia bảo vệ môi trường. Household duties/chores: trách nhiệm gia đình It is advisable that + s + V(hare): nên/đáng rằng 32
7
D
8
c
■9
Ä
i
ị ị Ị 10
B
11
A
12
D
13
B
1
1ị
14
B
Tạm dịch: Các thành viên trong gia đình nẽn chia sẻ trách nhiệm gia đình. Take turns in doing St: thay phiên nhau làm gì Tạm dịch: Chúng tôi thay phiên nhau rửa bát, ìau nhà và tưới hoa. Set a good example fo r sb: tạo gư ơng tố t cho ữỉ Tạm dịch: Đối với Hoa, bố cô ấy là người đàn ông vĩ đại n h ất Ông ấy luôn tạo gương tốt cho cô ấy. A. make sure: đảm bảo B. make believe: giả vờ c m ake haste: vội vã, mau ỉẹ Đ. m ake ready: chuẩn bị sẵn sàng Tạm dịch: Chắc chắn anh ấv là người thật thà trước khỉ bạn cho anh ta mượn tiền. Shop fo r groceries: mua íhực phẩm Tạm dịch: Mẹ tôi và tôi thường đi siêu thị mua thực phẩm vào cuổi tuần. A. ỉn a hurry: vội vàng, hôĩ hả, gấp rút, dễ dàng B. To be in debt: m ang công, mắc nợ c. In a huff: trong c&n giận , đang cáu, đang hực tức D. ĩn a flutter: bối rối Tạm dịch: Hôm nav là cái ngày mà tôi sẽ không dễ dàne quên được. Breadwinner: trụ cột gia đình Tạm dịch: Khi vợ anh ấy sinh con trai, anh Nam trỏ' thành trụ cột chính của gia đình. To be willing to do st: sẵn lòng làm gì Qár rẩn trrír Make sacrifice fo r sb: hy sinh vì aỉ To be kind to sh: tốt với ai To be kind ofsh: lòng tốt của ai Tạm dịch: Bạn đã rất tử tế với tôi thì tôi cũng nên sẵn ỉòng để hy sinh vì bạn. A. Breadwinner: trụ cột gia đình B. Homemaker: người nội trợ 33
1 1 I !
c. Servant: người hau
15
B
16
c
17
D
18
c
19
c
20
A
D. Houseman: bác sĩ thực tập nội trú Tạm dịch: Người nội trự là người chỉ ở nhà, chăm sóc gia đình con cái. Put pressure on sb/st: gây áp lực lên ai/cái gì Wish sb to do st: mong muốn ai làm gì Tạm dịch: Bố mẹ tôi luôn mong muốn tôi thi đỗ vào trường đại học này, nhưng họ chưa khi nào gây áp lực cho tôi. Household finances: tài chính gia đình Find it difficult + to V: thấy khó khăn đ ể làm gì To be in charge o f st/doing st: chịu trách nhiệm iàm gì Tạm dịch: ông Hoàng thấy khó khăn để chịu trách nhiệm về tài chính gia đình. Handle the chores: quán xuyến việc nhà Go on business: đi công tác Tạm dịch: Tuần tới vợ tôi sẽ đi công tác, vì vậy tôi phải quán xuyến mọi việc trong nhà. Heavy lifting: việc nặng nhọc Tạm dịch: Trong gia đình tôi, bố tôi chịu trách nhiệm làm các việc nặng nhọc. Men buiỉd the house and women make it home; đàn ông xây nhà, đàn bà xây tố ấm Tạm dịch: Nhiều người nói rằng đàn ông xây nhà, đàn bà xây tổ ấm nhưng tôi không đồng ý với họ. To be in one's attem pt to do s t - make an effort to do St = try/a ttem p t to do St: cố gắng làm gì Tạm dịch: Tôi ước giá như bạn cố gắng hòa hợp với cô ấy.
34
LESSON 3 - RELATIONSHIP English Collocations STT Make friends w ith sb 1 - strik e up a friendship w ith sb Casual acquaintances 2 Love a t first sight 3 Fall in love w ith sb =love 4 sb = fall for sb . Fall out of love with sb. u ứ ^ ■* Have strong chem istry £ SagiilflCaall OthcF 1 ri á 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Soulm ate Match m ade in heaven 1 U nrequited love 1Childhood sw eetheart High school/college sw eeth eart Make a com m itm ent Have an affair Cheat o n sb Have st in common Go back years
17 -s o 1©
On-off relationship Hit on som eone
19 20
Ask som eone out Lead som eone on
Vietnam esa m eanings kết bạn với ai
người mà bạn không biết rõ lắm yêu từ cái nhìn đầu tiên yêu aí không còn yêu ai nữa có c ả m xứò mãnh 11êt .. _ ....-người đăc bỉêt CịVìSìi txũnịị; người yẽu, bạn đời bạn tâm giao; bạn chí CỐI cặp trời sinh, đẹp đòi tình yêu đơn phương tình yêu trẻ con những người vê lì nhau thời học sinh/sinh viên Ràng buộc, giao ước , ngoại tình ìừa dối ai có điểm gì chung biết một người nào đó trong một thời gian dài ban bĩnh thườn^ tán tỉnh, nói hoặc ỉàm điều gì đó để thể hiện sự thích thú của mình với đối phương hẹn hò, mời ai đó đi chơi ỉàm người ta hiểu lầm rằng họ cũng thích mình nhưng ko phải vậy *
35
<J
11
]
j Ị 1
: •
Ị 1 1 ị
21
Hit it off with someone
22 23 24 25 26 27
Split up / break up Drift apart Head over heels in love Make out with som eone Have a crush on someone Have chemistry with som eone Pop the question = ask for som eone's hand in marriage Tie the knot = walk down the Aisle = get hitched = marry Whisper sw eet nothings On the rocks Kiss and makeup Puppy love Have a heart of stone Form/develop a friendship
28
29
30 31 32 33 34 35
co cam giac ket nhau ngay tir luc gap dau chia tay txx tir tach rai khoi nhau yeu ai do rat nhieu hon ai do mot cach nhiet tinh tham thich ai do hop vai nhau cau hon
ket hon
noi nhung ldd co canh gap true trac girong vo1lai lanh tinh yeu thoi tre doc ac xay dirng tinh ban
Exercise 3: Choose the best answer to complete the following sentences Question 1: The relationship is on th e ________and the couple seems unable to find ways to resolve their differences. A. stones B. rocks C. land D. grounds Question 2: The prince asked for h e r ________in marriage in an elaborately planned proposal in the yacht A. hand B. arms C. finger D. hands Question 3: They are a m atch _______ in heaven. They enjoy doing things together and cannot stand being away from each other for even a single day. A. done B, taken C. held D. made Question 4: We are quick to kiss a n d ________ . We make sure arguments make us stronger, not weaker. 36
A. make-up B. makeup B. C. make up D. making up Question 5: G randpa______sweet nothings in grandma's ears while they were seated in the porch overlooking the lake. A. whistled B. twisted C. whispered D. wished Question 6: They say it is ju s t___ love. The high-school sweethearts say it is true love; A. doggy B. dogged. C puppy D. doggish Question 7: He's head o v e r_____in love with Sue! He’s totally hung up on her. A. heels B. knees C toes D. shoulder Question 8: When are you and jenny going t o _____the knot?- This year, hue we haven't set a date yet." A, trip B, tie C, cut D. bring Question 9: I _________ up a friendship with John while we were on a business trip together, A, struck B. drove C. strike D. cook Question 10: She found out that he'd been cheating_______ her for a long time. A. on B, in C at D. off Question 11: it's a good place for buying something special for your significant____ . A, others B. other C. another D, one Question 12: Maybe you and 1 g o ______ years because I remember [ used to fight with you. A. up B. down C. on D. back Question 13: Later that year she met Adam and she knew instantly that they w ere _________, A. soulmates B. classmates C roomates D. schoolmates Question 14: We had similar ideas about the show, and the two of u s ___ ___ it off right away. A. put B, hit C, call D. take Question 15: She's having a n ______ with a married man. She's aware of what she is doing but she can’t stop it. A, affair B. m atter €. problem D. issue 37
Question 16: If love that you feel for someone i s _______ , it is not felt in the same way by the other person. A. requited B. unrequited C. required D. unrequired Question 17: He really cares about me or he's just leading m e ______? A. up B. in C. on D. over Question 18: I didn't think Larry and Patricia had anything i n ________ , but they talked all evening. A. common B. popular C. normal D. same Question 19: Some guy_______ on me while I was standing at the bar. A. bit B. hit C. nit D. kit Question 20: Do you believe in love at first sight? That's when two people meet each other and immediately fail in love - perhaps because they have strong ________ - this expression describes strong compatibility or connection between two possible romantic partners. A. Physics B. chemistry C. biography D. history STT 1
Đáp án B
2
A
3
D
4
B
Giải thích chi tiết On the rocks: gặp trục trặc On the grounds: với ỉí do On the ground: trong dân chúng, trong nội bộ dân chúng Tạm dịch: Mối quan hệ của họ đang gặp trục trặc và cặp đôi có vẻ không tìm ra cách giải quyết những sự khác biệt của họ. A skfor someone's hand in m arriage; cầu hôn ai Tạm dịch: Hoàng tử cầu hôn cô gái ấy trong một kế hoạch công phu trên du thuyền. Match m ade in heaven: cặp trờ i sinh, đẹp đôi Tạm dịch: Họ chính ỉà cặp trời sinh. Họ thích làm mọi việc cùng nhau và không thể chịu được việc cách xa người kia dù chỉ một ngày. Kiss and makeup: gương vờ ìại lành Tạm dịch: Chúng tôi rất nhanh làm hòa với nhau. Chúng tôi phải chắc chắn rằng những sự tranh cãi giúp chúng tôi mạnh mẽ hơn chứ không phải yếu đuối đi.
38
5
c
6
c
*/7
A
B
8 '•
A
9 Ị Ị i 1
ị ii 10
A
11
e
12
Đ
13
A
14
B
W7i/sper sweei nothings: nói những lời có cánh Tạm dịch: ông nội thì thầm những lời có cánh vào tai bà nội khi họ ngồi tại mái hiên nhìn ra hồ, Puppy ìove: tình yêu thời trẻ Tạm địch: Người ta nói đó chỉ ỉà tình yêu thời trẻ. Những người yêu nhau thời học sình thì cho rằng đó ỉà tình yêu thực sự. Head over heeĩs in ỉoveiyêu ữỉ đó rất nhiều Hung up on sb: cuồng dại vì Gì Tạm dịch: Anh ấy si mê Sue! Anh ấy hoàn toàn cuông dại vì cô ta. Tie the knot: kết hôn Tạm dịch: Khi nào cậu và jenny sẽ kết hôn thề?- Năm nay, nhưng chúng tớ vẫn chưa chốt được ngày." Strike up a friendship with sb: k ết bạn với aỉ Be on business: đỉ công íác Tạm địch: Tôi kết bạn với John trong khi chúng tôi đi cône tác củng nhau, Căn cứ vào đông từ “were” ở thi quá khứ đoTi nên tạ chon A (strike -> struck -> struck) Cheat on sb: lừa g ạ t ai Tạm dịch: Cô ấy phát hiện ra anh ấy đã ỉừa dối cô ấy suốt một thời gian dài. Significant other: ngư ời đặc biệt quan trọng, ngư ờ i yêu, bạn âừỉ Tạm dịch: Đó là một nơi tốt để mua một cá ị gỉ đổ đặc biệt cho người yêu của bạn, Go back years: hỉết ĩììộí người ĨÌ Ù G đó trong m ột thời gỈGìì dài Tạm địch; Có lẽ bạn và tôi đã quen biết nhau từ lâu bởi Ví tôi nhớ ỉà tôi thường đánh nhau với bạn. Soulmate: bạn tâm giao; hạn chí cốt Tạm dịch: Cuối năm đó, cô gặp Adam và cô biết ngay rằng họ ỉà bạn tâm giao. Hit it off with someone: có cảm giác kết nhau ngay từ ỉúc 39
1 1 : ỉ '
15
A
16
B
17
c
18
A
19
B
20
B
gặp đàu Tạm dịch: Chúng tôi đã có những ý tưởng tương tự về chương trình, và cả hai chúng tôi đã tâm đầu ý hợp ngay lập tức. Have an affair: ngoại tình Tạm dịch: Cô ấy đang ngoại tình với một người đàn ông đã có gia đình. Cô ấy ý thức được việc cô ấy đang làm nhưng cô ấy không thể dừng lại. Unrequited love: tình yêu đoĩì phương Tạm dịch: Nếu như tình yêu mà bạn dành cho ai đó là đơn phương thì có nghĩa là nó sẽ không được đáp lại bởi người kia. Lead someone on: làm người ta hiểu lầm rằng họ cũng thích mình ĩĩhirng không phải vậy Tạm dịch: Anh ấy thực sự quan tâm tôi hay anh ấy chỉ đang làm tôi hiểu nhầm tình cảm của anh ấy? Have St in common: có điểm gì chung Tạm dịch: Tôi không nghĩ rằng Lariy và Patricia có điểm gì chung, nhưng họ đã nói chuyện với nhau suốt cả buổi tốỉ. Hit on someone: tán tỉnh, nói hoặc làm điều g ì đó đ ể thể hiện sự thích thú của mình với đối phương Tạm dịch: Có vài thằng tán tỉnh tôi trong lúc tôỉ đang đứng trong quán bar. Have strong chemistry: có cảm xúc mãnh Hệt Tạm dịch: Bạn có tin vào tình yêu từ cái nhìn đầu tỉên? Đó là khỉ hai người gặp nhau và ngay lập tức yêu nhau - có lẽ bởi vì họ có cảm xúc mãnh liệt - biểu hiện này mô tả khả năng tương thích mạnh mẽ hoặc kết nối giữa hai tâm hồn lãng mạn.
40
LESSON 4 - FRIENDSHIP V ietnam ese m eanings bạn thân
English Collocations STT C lose/intim ate friend = 1 buddy Soul m ate Fair-w eather friend 2
Childhood friend 3 ; .' 4.-' /Pen -friend:» P e n p a l:, . . ' - £- Circle of friends ■ ' i-f Platonic relationship 7 Be no friend of R em am /h av e/b e on I 8 i friendly/good term s with sb : H eart-to-heart talk ! 9 ! 10 Heal the rift = m ake an unfriendly situation friendly again 11 Forge relationship -shape or create a relationship 12 Stand the te s t of tim e 13 Stable relationship 14 Feel the attractio n of sb/sc 15 Spring to sb's defence 16 Come u n d er attack |_17 The apple of one's eye 18 Put som e distance : 19 Complete stra n g er Make a stra n g er of sb 20 Close confidant 21 Win sb ’s tru s t 1 Have (put, repose) tru st in sb
bạn tâm giao; bạn chí cốt người bạn chỉ ở bên bạn khi thuận lợi và sẽ rời bỏ bạn khỉ bạn gặp khó khăn bạn thời niên thiếu bạn qna thư ■. ' . :■ nhóm bạn ill ối quan hệ trong sá íIg không'thích ai / cái gì có quan hệ tốt với ai 1 chuyện thành th ật chuyện chân tinh Ị hàn eắn moi ũuan hê bi nửt ■ . & 1
tạo dựng mối quan hệ mãi trường tồn vói thời gian mối quan hệ bền vững cảm thấy hầp .dẫn VỚI ai/cái gi nhanh chóng đến để bảo vệ ai đó bị tấn côn2 bảo bôì, cục cưng tạo khoảng cách người xa ìạ đối đãỉ với ai như người xa ỉạ người tin tưởng giành được niềm tin của aỉ tin cậy ai, tín nhiệm ai
41
1
Ị
ỉ 1 1
Commit to sb's trust
29 30 31 32
Leave in trust Abuse of trust/a breach of trust Make the relationship work = Work at a relationship Cheat on sb To be reconciled with sb Take the initiative in doing St See eye to eye with sb Have a quarrel/row with sb = Fall out Make a fuss Tune out Confess st to sb Lovey-dovey
33
Break the ice
34
Lend a sympathetic ear to sb = sympathize with sb Blind date
22 23 24 25 26 27 28
35 36 37
giao pho cho ai trong nom, uy thac cho ai u^ thac sir lam dung long tin, sir boi tin co gang duy tri moi quan he voi ai lira gat ai hoa giai voi ai co sang kien, khoi xirong lamviec gi dong y voi ai cai co voi ai lam am T ngat, dirng tho lo cai gi voi ai yeu thiro’ng, au yem, triu men, da cam, uy mi bat dau cuoc noi chuyen vo-i mot ngirdi la nao do cam thong voi ai cuoc gap mat fan dau cho hai ngirdi chira quen biet nhau tir trirac gay chuyen cai nhau vai ai khong co gi dang phan nan ve ai
Pick (seek) a quarrel with sb Have no quarrel against (with) sb
Exercise 4: Choose the best answer to complete the following sentences Question 1: The couple had been living in a _______ relationship for eight years and then they didn't feel the attraction of each other. A, solid B. stable C. secure D. balanced
42
Question 2: She knew he was attracted to her, but preferred to keep their relationship______ . A. platonic B, bright C. pure D. naive Question 3 : _______ talk a serious conversation between two people, usually close friends, in which they talk honestly about their feelings. A. Heart-and-heart B. Heart-to-heart C. Heart-or-heart D. Heartly Question 4: His youngest daughter was th e __ of his eye. A. apple B. honey C strawberry D. sweet Question 5: Only time will heal the rift between the two families. A. peach B. breach C. beach D. reach Question 6: jane arranged for me to go on a /a n __ date with a guy from her ■office. A. blind B. group €, online D. speed Question 7: Parents are always willing to lend a sym pathetic__ to their children when they have problems. A. hand B, ear C. eye D. paw Question 8: This is a classic work of literature, It has stood t h e _______ of time. A. exam B. check C. test 33. lenghth Question 9: i don't know what to say to break th e ___with someone fve just met at the party. A. air B, ice C. leg D. rule Question 10: We sprang to Mary’s ______ when she was accused of doing wrong. A. defense B. insurance C. security D. safety Question 11: Gary didn't alw ays______ eye to eye with his father, and this is where the honesty shows through. A. watch B. look C. find D, see Question 12: Don't be afraid to take th e ________and say what you think. A. initiatives B. initiation C. initiative D. initiate Question 13: They were ever lovers, but now he makes a stranger of her. They a re ________strangers. A. total B. quite C. complete D. quiet Question 14: I am now reconciled with two of my estranged siblings - not just my older brother, but my sister, whom I hadn't spoken to for 17 years. A. contactable B. harmonised C. opposed D. truthful 43
Question 15: Students are advised to tune out distractions and focus on study. A. avoid B. stop C. neglect D. regard Question 16: I actually don’t like John's girlfriend, but I still w o rk ______ a relationship. A. on B. in C. at D. out Question 17: I never expected that he would abuse t h e _______ I placed in him. A. confidence B. trust C. expectation D. belief Question 18: D on't_______ your love to your friends unless you know they feel the same way. A. confess B, conceal C. consend D. confide Question 19: Sir, we have politely asked you to leave — please don't make a A. mess B. allowance C. mistake D. fuss Question 20: Friendship is love without its wings and a friend i n _____is a friend indeed. A. danger B. need C. short D. sum STT 1
Đáp án B
Giải thích chi tiết Stable relationship: mối quan hệ bền vững Feel the attraction of sb/st: cảm thấy hấp dẫn với ai/cái
gì 2
A
3
B
4
A
Tạm dịch: Cặp đôi đã có một mối quan hệ bền vững khoảng 8 năm rồi sau đó họ thấy không còn hứng thú với nhau nữa. Platonic relationship: mối quan hệ trong sáng Tạm dịch: Cô ấy biết là anh ấy thích mình nhưng cô ấy thích giữ mối quan hệ trong sáng hơn. Heart-to-heart talk; chuyện thành thật, chuyện chân tình Tạm dịch: Heart-to-heart talk là một cuộc trò chuyện nghiêm túc giữa hai người, thường là bạn thân, trong đó họ nói một cách thành thật về cảm xúc của họ. The apple o f one's eye: bảo bối, cục cưng Tạm dịch: Con gái út của anh ấy là cục cưng của anh ấy.
5
B
6
A
7
B
, •. . i. ■ ị 8 1 1 Ị 1 Ị I 9
B
I í 1 ị 10 1
A
€
Ị 11
1 i ị ị i ... • 1 ! 12 ií i 1 ! ỉ 1 13 I ị 1 ' Ị Ị1 14 1 ỉ
D
L
c
e
Heaỉ the rift/breach = make an unfriendly situation friendly again: hàn gắn mối quan hệ bị nứ t rạn Tạm dịch: Thời gian sẽ hàn gắn mối quan hệ bị rạn nứt giữa hai gia đình. Blind date: cuộc gặp m ặt ỉần đầu cho hai người chưa quen biết nhau từ trước Tạm dịch: Jane đã sắp xếp cho tôi gặp mặt lần đầu với một gã cùng cơ quan cô ấy. Lend ữ sympathetic ear to sb = sym pathize With sb: cảm thông với Gỉ : Tạm dịch 1 Bổ rhẹ luôn sẵn lòng cảm thông với con trẻ khi chúng gặp yấn đề. ■ ; I Stand the test of timet mãỉ irirờng tồn với íhờỉ qian 1Tạm dịch: Đó ỉà các phẩm văn học cổ điển. Nó mãi trưíxng ỉ 1tồn vời thời gian. ' Break the ice: bắt đầu cuộc nói chuyện với m ột ngư ời lạ nào đó \ Tạm dịch: Tôi không biết phải nói gi để bắt đầu nổ; chuyận , với một ai đó mà tô! vừa mới gặp ở bữa tiệc. Spring to sb ’s defence: nhanh chóng đến đ ểb ả c vệ ai đó 1 Tạm dịch: Chúng tôí bảo vệ Mary khi cô ấy bị cáo buộc làm những° viêc 1I ■ sai trái. See eye iỡ eye with sb: đòng ý vói ai ị Tạm dịch; Gary không phải lúc nào cung đồng tình VỚI cha mình, và đây ỉà nơi sự trung thực thế hiện qua. 1 Take i h ế initiative: có sáng kiến, khởi xướng \ Tạm dịch: Đừng ngại đưa ra những sáng kiến và hãy nói ra ị ĩiiìliĩìg UICU Uăi1iigiíl, ! Complete stranger: n gư ờ i xa lạ Ị ; Make Ci stranger ofsb; đôĩ ẫũỉ với aỉ nhỉr ngư ừ i Xữ ỉạ ị Tạm dịch: Họ đã từng là người yêu nhưng bây giờ anh ấy 1 Ị1 đối với cô ấy như người xa la.• Ho■ogiờ lả người dim-. o o o 1! Ị Tg be reconciled With sh; ỈÍỒGgiải v&ị ai Tạm dịch: Tôi bây giờ đã hòa giải được với một trong hai chị em ruột của mình, không phải là anh trai tôi mà là chị
15
B
16
c
17
B
18
A
19
D
20
B
gái tôi, người mà tôi đã không nói chuyện trong suốt 17 năm. Tune out = stop: ngắt, dừng Tạm dịch: Học sinh được khuyên ngừng sao nhãng và tập trung vào học. Make the relationship work = Work a t a relationship: CO gắng duy trì mối quan hệ với ai Tạm dịch: Thực sự thì tôi không có cảm tình với bạn gái của John, nhưng tôi vẫn cố gắng duy trì mối quan hệ với cô ấy. Abuse the trust: lợi dụng niềm tin Tạm dịch: Tôi không bao giờ nghĩ rằng anh ấy lạỉ lợi đụng niềm tin mà tôi dành cho anh ta. Confess s t to sb: thổ ỉộ cái g ì với ai Tạm dịch: Đừng, thổ lộ chuyện tình yêu của mình VỚI những người bạn của bạn trừ khi bạn biết là họ cũng cảm thấy như bạn. Make a mess: ỉàm lộn xộn Make allowance: chiếu cố Make mistake: mắc sai lầm Make a fuss: ìàm ăm ĩ Tạm dịch: Thưa ngài, chúng tôi lịch sự mời ngài đi, làm ơn đừng làm ầm ĩ. ỉn danger = at stake/risk: nguy hiểm In need: cần In short - in sum: nói tóm lại Tạm dịch: Tình bạn là tình yêu mà không có cánh và một người bạn khi cần ỉà một người bạn thực sự.
I
46
LESSON 5 - APPEARANCE English Collocations STT Absolutely gorgeous = 1 extremely beautiful Pale blue eyes , 2 Radiant complexion =skin 3 that appears healthy and full of energy Hourglass figure 4 5. Slender waist= a thin waist 6 ■ Deep -set eyes F7 / Bear a striking resemblance to sb = look extremely similar to sb 8 Hideously ugly 9 Bushy eyebrows 10 Thick mustache 11 Shaggy beard Facial hair 12 Curly hair Coarse hair Thick hair Jet-back hair Fair hair Shoulder-length hair Unkempt hair 13 Athletic build 14 Trim one’s beard= cut one's beard a little shorter 15 Round face Square face Oval face Thin face 1 47
Vietnamese meanings cực kỳ xinh đẹp đôi mắt màu xanh nhạt một làn da khỏe, rạng rỡ
thân hình đồng hồ cát eo thon đôỉ mắt sâu cực kỳ giống với ai uó
i
Ị [
xấu xí ỉông mày rậm rỉa mép dày râu rậm râu quai nón tóc xoăn tóc thô cứng tóc dày tóc đen huyền, đen nhánh tóc vàng hoe tóc ngang vai tóc bù xù thân hình săn chắc cắt, tĩa râu mặt tròn mặt vuông chữ điền măt trái xoan mặt xương xẩu
j
;
16 17 18 19 20 21 22 23
Chubby cheek Have a striking appearance Straight nose Upturned nose Broad shoulder Muscular arms Portly gentleman As flat as a pancake As white as a sheet/ghost
24 25 26 27
Black anh blue Knee-high to a grasshopper Long in the tooth to do st Mutton dressed as lamb
28
No spring chicken
29
Over the hill
30 31
(Live to a) ripe old age As different as chalk and/from cheese Fit as a fiddle As peas in a pod Fit like a glove As red as a beetroot As fresh as a daisy As old as the hills
32 33 34 35 36 37
ma phinh phinh co ngoai hinh noi bat mui thang mui cao b a vai rong canh tay co’bap mot quy ong quy phai gay det nhu ca mam trang bech, nhot nhat (cu' nhir sa hai di'eu gi) bi bam tfm rat be bong va con nho qua gia de lam m6t viec gi do chi mot ngiroi da trung tuoi nhimg co "cu’a sirng lam nghe nguoi hai gia, vira qua tuoi thanh nien nguai cao tuoi, khong con gioi/ minh m ln nhir trxxvc nira song den khi d'au bac rang long. hoan toan khac nhau khoe nhirvam giong nhau nhu* hai giot nu'O'c vira khit do nhtr gac t\xai nhir hoa rat cu, co xira
Exercise 5; Choose the best answer to complete the following sentences Question 1: My best friend Joanna is absolutely gorgeous. She has long, sleek, jet-black hair, pale blue eyes and a _______ complexion. A. radiation B. radiant C. radiated D. radiative
48
Question 2: If you say that somebody is as flat as a _______ , you are emphasizing that he/she is completely fiat. A, cake B. peacake C. pancake 0. noodle Question 3: People always compliment her on her hourglass_________and ask her what the secret is to maintaining such a slender waist. A. number B. figure C. sum D. amount Question 4; She has a round face with an upturned nose, and she actually bears a striking resemblance to a famous singer. A. looks extremely similar to B. extremely takes after C makes acqaintaces with D. both A and B are correct Question 5: After getting some sleep, i was as fresh as a ______and continued to work.. A, flowers B. daisy C peach D.rose Question 6; Joanna could gel any guy she wanted - ¿0 I was really surprised when she introduced me to her latest boyfriend, who I think is _______ ugly, A. bitterly B. extremely C. ostentatiously D. hideously Question 7; Do you think this dress is too young-looking for me? - i don't want to look like mutton dressed a s _______ . A, lamp B, iamb C, stamp D. ramp Question 8: He has a n ________ buiid, with broad shoulders and muscular arms, if he would only trim his beard and comb his hair, 1 suppose he could be considered somewhat attractive. A, energentic B, dynamic C. strong D. athletic Question 9: His arm w as__________ , so he couldn’t carry his case. A. black and blue B= black and white C. blue and black D, white and black . Question 10: Marilyn turned as white as a sheet when the policeman told her that her son had been in a car wreck. A. god B. ghost C. sheep D. fairy Question 11: i don't think of myself as being_____the hill yet. I'm too old. A, on B. over C. at D. behind Question 12: Whenever I askedabout his girlfriend, he would go as red as a A. beetroot
B. sun
C. chilly
49
D. tomato
Question 13: Why don't we ever sing new songs? Those hymns are as old as th e _________ . A. mountains B. hills C. everests D. chops Question 14: When I was knee-high to a grasshopper. I loved playing with dolls and stuffed animals. A. an teenager B. an adult C. an infant D. small Question 15: The twins are like two peas in a _____ and apart from their parents, no one can tell them a p art A. pod B.pond C.pound D. proud Question 16: He's a little ________in the tooth to be wearing shorts, don't you think? A. green B. long C. old D. strong Question 1 7 :1love these pants because they______like a glove and they're so comfortable. A. seem B. are C. fit D. look Question 18: I'm no spring______ , so I can't stay out till 2 AM drinking and dancing anymore. A. chicken B. hen C. coock D. peacook Question 19: You won't be living to a ______ old age if you keep eating all that junk food. A. ripe B. ripen C. ripening D. ripened Question 20: Although they are twins, they are as different a s _____ and cheese. A. butter B. chalk C. coal D. roast STT 1
Đáp án B
2
C
Giải thích chi tiết Radiant complexion =skin that appears healthy and full o f energy: m ột ỉàn da khỏe, rạng rỡ Tạm dịch: Joanna, người bạn thân nhất của tôi cực kì xinh đẹp, Cô ấy có mái tóc đen dài, bóng mưựt, đôi mắt xanh nhạt và làn da khỏe mạnh. As fla t as a pancake: g ầ y đét như cá mắm Tạm dịch: Nếu bạn nói ai đó gầy đét như cá mắm, là bạn đang nhấn mạnh rằng anh ấy/cô ấy rất gầy.
50
1 j
'
3
B
4
D
5
B
....
! Ố
.
'D
1ị
; 7 1
B
8
D
9
Ä
10
B
Hourglass figure: thân hình đông hô cát Tạm dịch: Mọi người luôn khen ngợi cô ấy về thân hình đồng hồ cát và hỏi cô ấy bí quyết gì để giữ được eo thon như thế. Bear a striking resemblance to sb = look extremely sim ilar to sb = extremely take afler sb: cực kỳ giông với ai đó Tạm dịch: Cô ấy có một khuôn mặt tròn với một cái mũi cao, và cô ấy cực kì giống với một ca sĩ nổi tiếng. As fresh as a daisy: tiroi như hoa Tạm dịch: Sau khi chợp mắt một chút, tôi lại tươi như hoa vạ tiếp tục iậíri viộc. Hideously ugìy: xấu x í Tạm dịch: Joanna có thể có được bất kỳ anh chàng nào cô ấy muốn - vỉ vậy tôi đã thực sự ngạc nhiên khi cỏ ấy giói 1 thiệu tôi với bạn trai mới nhất cửa cồ, người mà tôi nghĩ ỉà 1 xấu x í I Mutton dressed as ỉamb: chỉ m ội ngư ời đẵ truna tuổi nhưng CG ‘cưa sừng ỉầm nghé Tạm dịch: Bạn có nghĩ chiếc váy này quá trẻ cho tôi không? - Tôi không muốn trông giống như cưa sừng ỉàm nghé. Athỉetic buiỉd: thân hình săn chắc Tạm dịch: Anh ta có một thân hình săn chắc, với vai rộng và cánh tay cơ bắp, Nếu anh ta cạo râu và chải tóc, tôi cho rằng anh ta có thể được coỉ là khá hấp dẫn. Black anh blue: bị bầm tím Bìaek and white: rõ ràng Tạm dịch: Tay của anh ta bị bầm tím, vì vậy anh ấy không thể mang được cái va li, As w hite as a sheet/ghost: trắng bệch nhợ t nhạt (cứ nhu1sợ hăi điều gì) Tạm dịch: Marilyn mặt trắng bệch khi cảnh sát nói với cô rằng con trai cô đã ở trong một chiếc xe bị hỏng nặng.
,
11
B
12
A
13
B
14
D
15
A
16
B
17
c
18
A
19
A
20
B
Over the hiỉỉ: người cao tuổi, không còn g iỏ i/ minh mẫn như trư ớc nữa Tạm dịch: Tôi không nghĩ bản thân mình còn đủ minh mẫn. Tôi đã quá già. As red as a beetroot: đỏ như gấc Tạm dịch: Bất cứ khi nào tôi hỏi về bạn gái, m ặt anh ấy lại đỏ như gấc. As old as the hills: rấ t cũ, cổ xira Tạm dịch: Tại sao chúng ta không hát những bài hát mới nhỉ? Những bài thánh ca đó cũ lắm rồi. Knee-high to a grasshopper: rấ t bé bỏng và còn nhỏ Tạm dịch: Khỉ tôi còn nhỏ, tôi thích choi vớỉ búp bê và thú bông. As peas in a pod: giống nhau như hai giọt nirớc Tạm dịch: Anh em sinh đôi ấy giống nhau như hai giọt nước và ngoại trừ bố mẹ ra thì không ai có thể phân biệt họ. Long in the tooth to do st: quá già đ ể ìàm m ột việc gì đó Tạm dịch: Bạn có nghĩ ông ấy quá già để diện đồ ngắn không? Fit like a gỉove: vừa khít Tạm dịch: Tôi rất thích chiếc quần tây này vì nó vừa khít và rất thoải mái. No spring chicken: người hơi giă, vừa qua tuổi thanh niên Tạm dịch: Tôi hết tuổi thanh niên rồi, vì thế tôi không thể ở lại cho đến 2 giờ sáng uống rượu và nhảy nữa. (Live to a ) ripe oỉd age: sống đến khi đầu bạc răng long Tạm dịch: Bạn sẽ không thể sống thọ nếu như bạn vẫn cử tiếp tục ăn các loại đồ ăn nhanh đó. As different as chalk and/from cheese: hoàn toàn khác nhau Tạm dịch: Mặc dù họ là anh em sinh đôi nhưng họ hoàn toàn khác nhau.
52
LESSON 6 - CHARACTER AND BEHAVIOUR Vietnam ese m eanings châm chọc đùa quá chớn nói đùa bị trêu chọc nén tự ái để công nhận là mình mắc lỗi hay thua kém người khác tự hào về điều gỉ nổi cơn tam bành; ỉàm ầm lên
English Collocations STT Play a jo k e/trie k 1 Play a pran k Make/ tell / crack a joke 2 Take a joke Swallow one's p ride - (stop 3 being arrogant) Take pride in st 4 T hrow /have a tan tru m = get 1 (fly) into a tem per 1 Lose one’s 1 te m p e r/patience/h e a d H ot-headed - hot-tem pered Keep one's tem per 6 Come to term s w ith i H Boundless energy 8 Have confidence In som ebody Gain som ebody's confidence Give one’s confidence to 1 som ebody Misplace o n e’s confidence .
mất kiên nhãn, m ấ t
po
b in h
tĩnh
ị;
1 1
9 10 11 12 13
nóng tính giữ bình tĩnh gi cù hoa vơi. ai) chiu cỉicip iìiiận Céíỉ giàu năng lượng tin ở ai được ai tin cậy, được ai tín nhiệm tin cậy ai
V?'.
Ị Ị 1
1 1 tin cậy người không tốt, tin người Ị không đáng tín 1 ỉuồn lỏi tìm cách lấy lòng tin của ai Ị 1
Worm oneself into one’s confidence Boost one's confidence Bubbly personality As cool as a cucum ber Have a tendency to do st Make a snap decision Keep one’s w ord Give one’s w ord
nâng cao/củng cố niềm tin của ai tính cách sôi nổi bình tĩnh, không hề nao núng có xu hướng ỉàm gì quyết định vội vàng giữ lời hứa hứa 53
Big words A man of few words In other words In so many words By word of mouth Spoken word Wild and whirling word Beyond words Leave word that Word came that Have words with sb Put words in your mouth 14 15 16
Keep a secret Bear a grudge against sb Make a fool (out) of
17
Brutally honest = To be honest = honestly speaking Hurt one's feeling Stubborn streak Sharp w it/ Sharp-witted
18 19 20 21 22 23 24 25 26 27
Downright rude Pent-up anger Open hostility Look one's age Act one's age Burst with energy Blank expession Cool reception To be cool toward someone Give som eone a cool reception
những lời huênh hoang khoác lác, những lời loè bịp một người ít nói nói cách khác nói đúng như vậy, nói toạc ra bằng lời nói; truyền miệng lời nói lời lẽ thiếu cân nhắc, lời nói tếu không nói được, không thể tả xiết báo tin rằng, báo rằng người ta báo tin rằng cãi nhau với ai nói sai sự thật, nói trái lại những gì bạn nói giữ bí mật có hằn thù ác cảm với ai; oán giận ai hành xử một cách ngốc nghếch, không suy nghĩ thành thật mà nói làm tổn thương ai người ương bướng, ngang ngạnh thông minh, ỉanh lợi, nhanh trí; tỉnh táo hỗn láo cơn giận bị dồn nén khai chiến, tuyên chiến, gây hấn trông đúng như tuổi thật của mình cư xử đúng với ìứa tuổi sự gắng sức vẻ mặt trống rỗng, thẫn thờ lãng đạm, thờ ơ lãnh đạm với ai tiếp đãi ai nhạt nhẽo
54
28 29 30 31 32 33 34 35 36 . 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 . 47 48 49 50
Sense of humour Sense of responsibility Selfish streak Mean treak Vivid imagination Keep one's temper Lose one's temper Be in good/bad mood Set high standards for sb Fiercely loyal Put others first Painfully shy: Supermely confident Come out of my shell Low/high self-esteem Have a superiority complex Have a thicker skin Have a yellow streak Like a lamp Speak one's mind Bite one's tongue Show true colors As good as gold As stubborn as a mule As hard as nails As pleased as punch As keen as mustard
tính hài hước ý thức trách nhiệm đôi khi ích kỉ sống nội tâm trí tưởng tượng phong phú giữ bỉnh tĩnh mất binh tĩnh tâm trạng tốt/tồi tệ đặt ra tiêu chuẩn cao cho ai cực kì trung thành đặt lợi ích của người khác ìền trên cực kì nhút nhát cực Kỉ cự an bớt nhút nhát hơn tự tin /tự ti nghĩ mình hơn người vô cảm có tính nhát gan . hiền lành nói thẳng, nghĩ gì nói ấy giữ mồm giữ miệng thể hiện bản chất/bộ mặt thật, bộc lộ rõ bản chất có đạo đức rất tốt uơng bướng cứng rắn, tàn nhẫn rất hài ỉòng hết sửc hăng hái, nhiệt tình
Exercise 6: Choose the best answer to complete the following sentences Question 1: He's so sensitive about being short he hates it if y o u _____a joke about his height A. make B. take C. have D, get
55
; 1
1 i
Question 2: He was forced to _____ his pride and ask if he could have his old job back. A. vomit B. digest C. swallow D. chew Question 3: Charlie threw a tantrum in the shop because I wouldn't buy him any sweets. A. made B. had C. gave D. did Question 4: She walked in as cool as a _______ , as if nothing had happened. A. money B. cucumber C. coconut D. carrot Question 5: No m atter what route the Railroad decides on, they'll have to ________ to terms with Beecher and Baxter. A. agree B. go C. come D. comply Question 6:1____ complete confidence in her. She'll be perfect for the job. A. give B. have C. gain D. boost Question 7: He always m akes_______ decisions and never thinks about their consequences. A. hurried B. rapid C. quick D. snap Question 8: Three months into the relationship, Rogers began to show his true colours. A. reveal B. conceal C. announce D. open Question 9: He gave his word that he would m any her and she had no cause to doubt him. A. sweared B. declared C. promised D. said Question 10: Amanda still has/holds a grudge against me for refusing to lend her that money. A. bear B. had C. keeps D. hold Question 11: Will you give me a chance t o _____ my mind or am I supposed to agree with everything you say? A. speak B. talk C. say D. tell Question 12: He knew what they were doing was wrong, but h i s _______ streak kept him from intervening. A. red B. blue C. green D. yellow Question 13: She was as pleased a s ______ about the gift we gave to her on her birthday. A. bunch B. punch C. lunch D. chunch
56
Question 14: She is a warm and friendly person, but she is also as tough as ______at work. A. snails B. hails C nails D. rails Question 15: 1 almost stood up and sang, but 1 decided 1 didn't want to ______ a fool out of myself. A. take B. make C. have D. give Question 16: There is no point in forcing her to do what she doesn't want. She is as stubborn as a ________. A. mule B, rabbit C worm D. fox Question 17: They showed open hostility towards their new neighbours. A. obvious Be spacious C. generous 0, clear Question 18: No one paid attention to his proposals. His ideas met with a hostile reception. A. cool B. frost C. pros test D, cold Question 19: He is a nice guy to hang out with, nevertheless he tends to have a selfish______ . A. stream B. strick G streak D. leak Question 20: If you have a superiority______ , you believe that you are better, cleverer, or more important than other people, A. complex B. attitude G impression 0. idea STT 1
Đáp án A
2
c
3
B
Giải thích chi tiết M ake/ tell / crack a joke; nói đùa Take a joke: bị trêu chọc Tạm dịch: Anh ta rất nhạy cảm về chiều cao có hạn của mình nên anh ta không thích nếu bạn nói đùa về chiều cao của anh ta. Swallow one's pride: nén tự ái đ ể công nhận là mình mắc ỉôi hay thua kém người khác Tạm dịch: Anh ta "buộc phải nén tự ái của mình và hỏi ĩiệu anh ta có thể quay lại làm công việc cũ dược không. Throw/have a tantrum = g et/fly into a temper: nổi cơn tam bành, làm am lên Tạm dịch: Charlie làm ầm ĩ trong cửa hàng bởi vì tôi không mua cho nó kẹo. 57
4
B
5
c
6
B
7
D
8
A
9
c
10
c
11
B
12
D
13
B
i4s cool as a cucumber: bình tĩnh, không hề nao núng Tạm dịch: Cô ấy bước đi một cách bình tĩnh như thể không có chuyện gì xảy ra. Come to term s with giải hoà với aiỉ chịu chấp nhận cái
. . .
m Tạm dịch: Không cần biết công ty muổn đặt đường sắt ở đâu thì họ cũng sẽ phải thương lương với Beecher và Baxter. Have confidence in somebody: tin & ai Tạm dịch: Tôi có niềm tin tuyệt đối vào cô ấy. Tôi tin là cô ấy hoàn toàn phù họp cho công việc. Make a snap decision: quyết định vội vàng Tạm dịch: Anh ta luôn quyết định vội vàng và chẳng bao giờ nghĩ tới hậu quả của chúng. Show true colors: thể hiện bản chất/bộ m ặt thật; bộc lộ rõ bản chất Tạm dịch: Trong 3 tháng quan hệ tình cảm, Rogers bắt đàu bộc lộ bản chất của mình. Give one's word = promise; hứa Tạm dịch: Anh ta hứa sẽ lấy cô ấy và cô ấy không có lí gì để nghi ngờ anh ta cả. B ear/have/hold/keep a grudge against sbĩ có hằn thù ác cảm với ai; oán giận ai Tạm dịch: Amanda vẫn còn hận tôi vì đã không cho cô ấy mượn tiền. Căn cử vào thì của động từ ta chọn đáp án c Speak one's mind: nói thẳng, nghĩ g ì nói ấy Tạm dịch: Bạn sẽ cho tôi có cơ hội được nói thẳng chứ hay là tôi sẽ phải đồng ý với mọi điều bạn nói? Have a yellow streak: có tính nhát gan Tạm dịch: Anh ta biết những gì họ đang làm là sai, nhưng anh ta quá nhát gan để can thiệp vào. As pleased as punch: rấ t hài ìòng Tạm dịch: Cô ấy rất hài lòng về món quà mà chúng tôi đã tặng cô ấy vào ngày sinh nhật. 58
14
c
15
B
16
A
17
A
18
A
19
c
20
A
j4s hard
as nails: cứng rắn, tàn nhẫn, quyết đoán Tạm dịch: Cô ấy là một người rất ấm áp và thân thiện nhưng cũng là người rất quyết đoán trong công việc. Make a fool (out) of: hành xử m ột cách ngốc nghếch, không suy nghĩ Tạm dịch: Tôi sắp sửa đứng ỉên hát song tôi nghĩ tôi không thể hành xử một cách ngốc nghếch thế. As stubborn as a muỉe: ương bướng, cứng đầu Tạm dịch: Không thể bắt cô ta làm những việc cô ta không muốn. Cô ấy rất cửng đầu. Open/obvious hostility; gây hấn, tuyên chiến Tạm dịch: Anh ta tỏ rõ thái độ thách thức với hàng xóm mới. a hostile/cool/frosty reception: lãnh đạm, thở ơ Tạm dich: Không ai chú ý đến đề xuất của anh ấy. Những ý tưởng của anh ấy bị làm ngơ. Selfish streak: đôi khi ích k i Tạm dịch: Anh ta là một chàng trai tốt để đi chơi cùng, tuy nhiên anh ta thỉ thoảng hơi ích kỉ. Have a superiority complex: nghĩ mình hơn người Tạm dịch: Nếu bạn nghĩ mình hơn người, là bạn tin rằng bạn tốt hơn, thông minh hơn, hoặc quan trọng hơn những người khác.
59
ị Ị 1 1 ị 1
LESSON 7 - FEELINGS AND EMOTIONS STT English Collocations 1 Roller coaster of emotions ridiculously excited 2 Bitterly/visibly disappointed 3 = deeply depressed = as sick as a parrot Blissfully happy = Over the 4 moon = in seventh heaven = on cloud nine = walking on the air = Like a dog with two tails Beside oneself with joy 5 Worried sick Increasingly anxious In a black mood 6 Seething with anger 7
8 9
See red Hopping mad Drive sb mad Cheesed off Have a down/downer on sb = be angry with sb Show one’s feelings Bottle up one's emotions
10 11 12 13 14 15
Terribly sorry Emotional wreck Pleasantly surprised Immensely grateful overwhelmed with emotion Desperately sad = great
Vietnamese meanings cảm xúc hỗn tạp, vui buồn lẫn lộn quá phấn khích thất vọng tràn trề
hạnh phúc, sung sướng
mừng quýnh lên quá lo lắng ngày càng lo lắng trong tình trạng phẫn uất rất giận dữ, chuẩn bị bộc phát cơn giận ra rất tửc giận tức phát điên lên làm cho ai đó phát điên giận dữ tức giận ai thể hiện / bộc ỉộ cảm xúc kìm nén cảm xúc, không bộc ỉộ ra ngoài thành thật xin ỉỗi suy sụp tinh thần rất ngạc nhiên vô cùng biết ơn ngập tràn cảm xúc cảm thấy buồn
60
16 17 18 19 20 21 22 . 23
24
sadnes feel blueBeside oneself with grief Let sb down = disappoint sb Nasty shock Green with envy Rub som eone up the wrong way A b it of jealousy Not on speaking terms with sb Thrilled to bits • ..Be am bivalent ab o u t ’ ..
25
Be afra id /sca red of your own shadow Drive som eone up the wall
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42
Bite som eone’s head off Be grief-stricken Be at the end of one’s rope At the hands of Pose a threat to Sign of relief Shiver down ©ne'spine . Feel it in one's bones A state of euphoria Live in a fool’s paradise Sense of purpose Sense of achievement H eart leapt Dream come true Go into rapture Jump for joy To be dead keen on sb
qua dau buon lam cho ai do thatvong circ ki soc ghen ti choc tire ai mot chut do ki bat hoa den mire khong noi chuyen voi nhau rat hai long . nira-.-yeu nua ghet hoac vira thich vira khdng thich; dan do giira hai lira chon nhat nhir cay, so bong so gio
j j j | |
don (ai do) vao the bi, lam cho ai do | tire sian j noi gian vo ca uu phien, ao nao het svac chju dirng, het ca kien nhln dum tay ai de doa tho1phao nhe nhom lanh song lung, son gai 6c linh tinh, linh cam phan chan, phan khai song trong ao tircmg hanh phuc co muc dieh co thanh tich sa het hon, so* chet khiep giac m a thanh hien thirc de me, sungsiro-ng nhay cang len say dam ai 61
43 44 45
Live up to one’s expectation Pure luck Cautiously optimistic
46 47 48
Take great delight In st Profound admiration Take/find great pleasure in (doing) sth = get/gain pleasure from sth Down in the dumps Be flying high
49 50
đáp ứng mong mỏi, kì vọng của ai do may mắn tự tin về tình huống và / hoặc kết quả của nó trong khi vẫn sẵn sàng cho những khó khăn hoặc thất bại thích cái gì cảm phục, khâm phục thích làm gì
buồn (chán}; chán nản; thất vọng hứng khởi và vui vẻ tột cùng
Exercise 7; Choose the best answer to complete the following sentences Question 1: It’s normal to go through a ro ller______of emotions after the end of a long-term relationship. A. coaster B. coastle C. roaster D. broaster Question 2: Tim was as sick as a parrot when he learned that he had been passed over for the promotion. A. visibly disappointed B. Bitter disappointed C. depressed deeply D. disappointed visibly Question 3: My mother was w orried_____ when it passed midnight and my brother still hadn't come home. A. ill B. tired C. sick D. exhausted Question 4: The fans were seething w ith ____ when the team lost the game in the last 5 minutes. A. frustration B. patience C. thirst D. anger Question 5: Instead of confronting his issues, he bottles_______ his emotions and tries to pretend everything*s OK. A. on B. at C. up D. down Question 6: I w a s _______ surprised by the excellent customer service - that company really cares about its customers. A. pleasantly B. totally C. extremely D. quite Question 7: He was beside himself w ith______ when his wife died. A. joy B. woriy C. grief D. sad 62
Question 8 : 1w as_____ with envy when I saw her expensive new black car. A. red B. blue C. yellow D. green Question 9: As soon as they met they started to rub each other up the _______ way. A. incorrect B. wrong C. untrue D. false Question 10: They had an argument last night and now they're not on speaking______with each other. A. rullers B. rules C. terms D. laws Question 11: After Tom was robbed on the street, he was afraid of his own A. image B. reflection C. shape D. shadow Question 12: What's, wrong with the boss today? I just tried to ask him a question, yet he totally_____ my head off! A. bite B. bit C. hit D. let Question 13: These kids are so mischievous. 1’m at the end of m y ____ with them! A. rope B. slope C. tune D. string Question 14: How many people have died at the _____ of terrorist organizations? A. hand B. hands ■ C=arm D. arms Question 15: The way he looked at me sent shivers down m y________ . A. bone B. lung C. spine D, muscle Question 16: We were living in a fool's_____ thinking that the financial successes of the early 2000s would last forever. A. heaven B. horizon C. paradise D. funeral Question 17: We'd heard so many good things about the new restaurant, but the food didn't live______ our expectations at all. A. up to B. up C to D< on Question 18: I've prepared for this exam for weeks, so I'm feeling______ optimistic that it will turn out well. A. cautionally B. cautiously C. carefully D. intentionally Question 19: She's a bit down in th e ______ because she failed one of her exams. A. rubbish B. baskets C. holes D. dumps 63
Question 20: I don’t know why you have a d ow n _____ Robert, he's such a nice guy to everyone! A. in B. at C. on D. out STT 1
Đáp án A
2
A
3
c
4
D
5
c
6
A
7
c
8
D
9
B
Giải thích chi tiết Roller coaster o f emotions: cảm xúc hỗn tạp, vui buồn lẫn lộn Tạm dịch: Việc có cảm xúc vui buồn lẫn lộn khi kết thúc một mối quan hệ lâu dài là chuyện bình thường, Bitterly/visibly disappointed = deeply depressed = as sick as a parrot: thất vọng tràn trề Tạm dịch: Tim thất vọng tràn trề khi anh ấy biết rằng anh ấy đã không được cân nhắc thăng chức. Worried sick: quá ỉo lắng Tạm dịch: Mẹ tôi rất lo lắng khi đã quá nửa đêm mà anh trai tôi vẫn chưa về nhà. Seething with anger: rất giận dữ Tạm dịch: Người hâm mộ rất giận dữ khi đội bóng thua ở 5 phút cuối cùng. Bottle up one's emotions: kìm nén cảm xúc, không bộc lộ ra ngoài Tạm dịch: Thay vì đối mặt với các vấn đề của mình, anh ấy cổ kìm nén cảm xúc và cố gắng giả vờ mọi thử đều ổn. Pleasantly surprised: rất ngạc nhiên Tạm dịch: Tôi đã rất ngạc nhiên bởi dịch vụ khách hàng tuyệt vời - công ty đó thực sự quan tâm đến khách hàng của mình. Beside oneself with grief: quá đau buồn Beside oneself with joy: mừng quýnh lên Tạm dịch; Anh ấy quá đau buồn khi vợ anh ấy chết. Green with envy: ghen tị Tạm dịch: Tôi ghen tị khi nhìn thấy chiếc xe ô tô mới đắt tiền màu đen của cô ấy. Rub someone up the wrong way: chọc tức ai Tạm dịch: Ngay khi họ gặp nhau, họ bắt đầu chọc tửc nhau. 64
10
c
11
Đ
12
B
13"
Â
I ịí 14
B
Í5
€
16
c
17
A
18
e
ị
tfoí ỡ/? speaking terms with sb: b ấ t hòa đến m ức không nói chuyện với nhau Tạm dịch: Tối hôm qua họ đã cãi nhau và bây giờ họ không thèm nỗi chuyện với nhau nữa. Be afraid/scared of your own shadow: nhát như cáy, sợ hóng sợ gió Tạm dịch: Sau khi Tom bị cướp trên phố, anh ta rất dễ sợ hãi. Bite som eone's head off: nổi giận vổ cớ Tạm dị ch: Có chuyện gì với ông chủ hôm nay thế? Tôi chỉ I cố gắng hỏi anh ta một câu hỏi ấy vậy "mà anh ta nổi giận vô cớ. • ■ Be a i the end o f one's rope: hết sức chịỉỉ đựìỉữ; h ết cổ kiên nhẫn Tạm dịch: Những đứa trẻ này rất nghịch ngợm. Tôi hết chịu 1 nổi chúng rồi. 1 A t the hands of: d ư ớ i tay ai 1 Tạm dịch: Có bao nhiêu người đã chết trong tay cấc tổ chức khủng bố? Shiver down one'spine: ỉàm aỉ ẩó ỉạnh sổng Ỉỉrng, sởn gai ốc Tạm dịch: Cái cách anh ấy nhìn tôi khiến tôi sởn gai ốc, Live in afooVs paradise: sống trong ảo tư ở ng hạnh phúc Tạm dịch; Chúng tôi đang sống trong ảo tưởng rằng những thành công về tài chính của những năm đầu 2000 sẽ kéo dài mãi mãi. Live up to one's expectation: đáp ứng mong mỏi, kì vọng cửa ai Tạm dịch: Chúng tôi đã nghe rất nhiều thứ tốt của nhà hàng mới nhưng đồ ăn ở đó hoàn toàn không như kì vọng của chúng tôi. Cautiously optimistic: tự tin vê tình huống và / hoặc kết quả của nó trong khi vẫn sẵn sàng cho những khó khăn hoặc th ấ t bại Tạm dịch: Tôi đã chuẩn bị cho kỳ thi này trong nhiều tuần, 65
19
D
20
c
vì vậy tôi cảm thấy tự tin rằng nó sẽ thành công tốt đẹp mà nếu ko thì cũng không sao cả. Down in the dumps: buòn (chán)ỉ chán nản; thất vọng Tạm dịch: Cô ấy có chút chán nản bởi vì cô ấy đã trư ợ t một trong các kì thi của mình. Have a dow n/dow ner on sb = be angry with sb Tạm dịch: Tôi không hiểu sao bạn có thể giận Robert được nhỉ, anh ấy là anh chàng tốt với tất cả mọi người mà.
LESSON 8 - HEALTH AND ĨLLNESS STT 1 2 3 4 5 6 7
Vietnamese meanings đồ ăn vặt, đồ ăn nhanh ăn kiêng thức ăn đã chế biến sẵn chất phụ gia thực phẩm ăn theo chế độ dinh dưỡng hợp lý. những bữa ăn đầy đủ chất dinh dưỡng thực phẩm hữu cơ nhiều đạm từ thịt
English Collocations Junk food Go on a diet Processed foods Food additives Balanced diet Nourishing meals Organic food
Ca
8 9 10 11 12 13 14 15 16 ' 17 18 19 20 21 22
23 24 25
những sản phẩm tươi sạch như rau, củ, quả bữa ăn dặm ăn điều độ theo dõi kỹ khẩu phần ăn muốn ăn cơm nhà
Fresh produce Quick snack Eat In moderation Watch portion sizes To be in the mood fora home-cooked meal Have allergy to st = to be allergic to st Make a hearty stew Healthy appetite A second helping Traditional cuisine International cuisine Food poisoning Car sick Light meal Drink like a fish Reduce pressure Build up one's strength Gentle exercise Do sport
dị ửng với cái gì hầm canh khả năng ăn tốt phần/xuất thứ hai các món ăn truyền thống món ăn quốc tế ngộ độc thực phẩm say xe bữa ăn nhẹ uống say bí tỉ giảm áp lực ỉàm cho khỏe mạnh, rắn chắc bài tập nhẹ nhàng chơi thể thao 67
26 27 28 29 30 31 32 33 34
35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48
Build up resistance to st Make a full recovery Have an operation Operate on sb Take effect Side effects Adverse reactions As right as rain = as fit as a fiddle Shake off a cold = get rid of a cold Be under the weather = Feel off color = be in poor health Eat like a bird Eat like a horse Fall into a coma Come out of a coma A heart attack Untimely/premature dealth Premature birth Do sb good = keep sb fit make sb healthy Keep sb occupied = make sb busy Catch/have a cold Suffer from Be diagnosed with st Serious illness A splitting headache Gain weight Lose weight Life expectancy Have a sw eet tooth
68
co sire de khang cho cai gi binh phuc hoan toan phau thuat phau thuat cho ai co tac dung tac dung phu anh hucmg tieu ctrc khoe manh khoi cam lanh khong dugc khoe
an rat it an rat nhieu bi hon me tinh sau hon me nhoi mau ca tim su chet non, su chet yeu su de non lam cho ai do khoe manh lam cho ai do ban ron bi cam lanh kho so’, vat va duo,c chuan doan bi benh gi om nang dau dau nhtfbua bo tang can giam can tuoi tho ngu'O'i rat thich an do ngot
49 50
Back on one's feet = recover from Sleep like a log
tro’ lai nhir tru'O'c, khoe tra lai, phuc hoi tro lai ngd say nhir chet
Exercise 8: Choose the best answer to complete the following sentences Question 1: In the past she ate a lot of junk food and was overweight. Sometimes she would try t o _______ on a diet but it would never last. A. come B, keep C. go IX carry Question 2: Now she understands how unhealthy processed foods are - they're full of food additives that contribute to weight___ and heart problems. A. gain B. obtain C. achieve D. loss Question 3: Life expectancy for both men and women has improved greatly in the past twenty years. A. Living standard , B. Longevity C. Life skills D, Lifeline Question 4: There are several ways to exercise and do u s __________ . A. good B. well C. healthy D. strong Question 5: If you take this medicine, you will______ a full recovery soon, A. have B. get C. take D- make Question 6: If you're looking for a snack, go talk to jenny—she has a real sw eet______ , so she probably keeps candy bars in her desk. A. mouth B. lip C. tooth D, tongue Question 7: She has learned to eat in ________ and watch her portion sizes. A. modesty B= honesty C. moderate D. moderation Question 8: Melissa slept late and awoke with a ________headache. A. splitting B. hitting C. knitting D. diving Question 9: For three weeks Maurice felt off color but did not have any dramatic symptoms. A. feeling unwell B. was under the weather C. is slightly ill D. has been in poor health Question 10: He had already eaten 6 sausages but that did not stop him expecting a second_________ . A. food B. helping C. servicing D. plate
69
Question 11: My mother recently told me that she'd like to try some international______. I was surprised to hear that, because a few years ago she had a bad experience after getting food poisoning at a Japanese restaurant A. cuisine B. speciality C. menu D. recipe Question 12: "We'll soon have you back on your_______ again," said the nurse. A. food B. feet C. teeth D. tooth Question 1 3 :1slept like a _______ -1 didn't even hear the thunderstorm, A. death B. ghost C. log D. dog Question 14: I'm not surprised to hear that Karl got drunk again last night— that guy drinks like a _______ ! A. chicken B. beef C. fish D. sheep Question 15: You just need a good night's sleep, and then you'll be right as _____ again. A. fiddle B. rain C. elephant D. buffalo Question 16: Does this drug have a n y ___ effects? When my son took it, he had a backache. A. side B. negative C. positive D. adverse Question 17: She's so thin, yet she eats like a ________ . A. pig B. bear C. horse D. rabbit Question 18: Although she w a s________ ill, she tried her best to finish her final exam. A. heavily B. severely C. hardly D. seriously Question 19: In summer, my daughter doesn't have to go to school. She is very mischievous, I have to take care of her, which______ me occupied. A. makes B. gets C, causes D. keeps Question 20: A h e a r t________ (myocardial infarction or MI) is a serious medical emergency in which the supply of blood to the heart is suddenly blocked, usually by a blood clot. A. attract B. attack C. attach D. attain STT 1
Dap an C
Giai thich chi tiet Go on a diet: an kieng Tam dich: Ngay xira, co ay an rat nhieu do an vat va bi beo phi. £)oi khi co ay co gang an kieng nhimg no se khong bao gio keo dai. 70
2
A
3
B
4
A
¡=“
D
6
€
7
c
8
r
A
9
B
10
B
Gain weight: tâng cân => weight gain: sự tàng cân Tạm dịch: Bây giờ cô ấy hiểu được các thức ăn đã qua chế biến không tốt cho sức khỏe như thế nào - chúng có đầy đủ các chất phụ gia thực phẩm góp phần tăng cân và các vấn đề về tim mạch. Life expectancy = Longevity (n): tuổi thọ Tạm dịch: Tuổi thọ cho cả nam và nữ đã được cảỉ thiện rất nhiều trong hai mươi năm qua. Đo sb good = keep sb f i t = m ake sb heaỉthy: ỉàm cho aỉ ẩó khỏe mạnh Tạm dịch: Có một số cách để tập thể dục và ỉàrn chúng ta khỏe manh, . • Make ữ full recovery; hình ohục hoàn toàn 1 Tam uich: Nếu bạn dùng thuốc này, uâìì sẽ SÓTQ hồi phục ị hoàn toàn. 1 Have a sweet tooth: ngư ờ ỉ rất thích àn ăồ ngọt j Tạm dịch: Nếu bạn đang tìm kiếm một món ăn nhẹ, hãy nói Ị với jenny - cô ấy rất thích ăn đồ ngọt, VI vậy cô ấy có thể giữ [ các thanh kẹo trong bàn của minh. Eat in moderation: ăn điều độ Watch portion sizes: theo dõi kỹ khẩu phần ăn Tạm dịch: Cô ấy đã học cách ăn uống điều dộ và theo dõi khẩu phần ăn của mình. A splitting headache: đau đau như búa bổ Tạm dịch: Melissa ngủ muộn và thức dậy với một cơn đau đầu như búa bổ. . Be under the weather = Feel off color = be in poor health không được khỏe Tạm dịch: Trong ba tuần Maurice cảm thấy không được khỏe nhưng không có bất kỳ triệu chứng rõ rệt nào. Căn cứ vào thì của câu ta chọn đáp án B, A second helping: phần/xu ấ t th ứ hai Tạm dịch: Anh ta đã ăn 6 xúc xích nhưng điều đó không ngăn anh ta trông chờ một xuất thứ hai nữa.
71
11
A
12
B
13
c
14
c
15
B
16
A
17
c
18
D
19
D
20
B
International cuisine: món ăn quốc tế Tạm dịch: Gần đây mẹ tôi đã nói với tôi rằng bà muổn thử một số món ăn quốc tế. Tôi rất ngạc nhiên khi nghe điều đó, bởi vì một vàỉ năm trước, bà đã có một trải nghiệm tồi tệ sau khi bị ngộ độc thực phẩm tạỉ một nhà hàng Nhật Bản. Back on one's fe e t = recover from: trở ìại như trước; khỏe trở lại, phục hòi trở lại Tạm dịch: "Chúng tôi sẽ sớm giúp bạn bình phục trử lại," y tá nói. Sleep like a log: ngủ say như chết Tạm dịch: Tôi ngủ say như chết - Tôi thậm chí không nghe thấy tiếng sấm sét. Drink like a fish: uống say b í t ì Tạm dịch: Tôi không ngạc nhiên khi biết rằng Karl đã say rượu tối qua - anh chàng đó uống say bí tỉ! As right as rain “ as f it as a fiddle: khỏe mạnh Tạm dịch: Bạn chỉ cần một giấc ngủ ngon, và sau đó bạn sẽ thấy khỏe trở lại. Side effects: tác dụng phụ Tạm dịch: Thuốc này có bất kỳ tác dụng phụ nào không? Khi con trai tôi dùng nó, nó bị đau lưng. Eat ìike ữ horse; ăn rấ t nhiều Tạm dịch: Cô ấy gầy nhưng cô ấy ăn rất khỏe. Serious illness: ốm nặng Tạm dịch: Mặc dù cô ấy ốm nặng nhưng cô ấy vẫn cố gắng hết sức để hoàn thành kĩ thi tốt nghiệp. Keep sb occupied = make sb busy: làm cho ai đó bận Tạm dịch: Vào mùa hè, con gái tôi không phải đi học. Con bé rất tinh nghịch, tôi phải trông nó, điều này khiến tôi bận rộn. A heart attack: nhồi máu cơ tim Tạm dịch: Một cơn đau tim (nhồi máu cơ tìm hoặc Mỉ) là một trường hợp cấp cứu y tế nghiêm trọng, trong đó việc cung cấp máu đến tim đột nhiên bị chặn, thường là do cục máu đông. 72
LESSON 9 - MOVIES AND BOOKS Vietnam ese m eanings mäi me, chim dam trong nguoi doc nhieu säch dirc/c dira tren... mot bo phim chien thang tai phöng ve (thu ve nhieu lgi nhuan) doc thäy kho hieu phim bom tan i dirac ai do khen ngoi nhan dir or leri phe binh tol/ xau (khi mot bo phim) dirge ra mat khän gia mot bo phim co kinh phi lam phim it mot cu o n s ä ch b a n m u on d oc ti e p j
English Collocations STT Be engrossed in 1 Be a big re a d e r 2 Be based on st 3 4 A box office hit 5 6 /' is 9 10 j 11 ! 12 ( 1 1 13 14 IS 16 17 IS 19 20 21 22 23 24
Be heavy-going A blockbuster Come highly recom eiended Get a good/bad review Go on general release A low budget film A page -turner Read som ething from cover to cover Bookworm New release b o o k /b e st selling book O riginal/handw ritten m anuscript Out of p rin t Tabloid new spapers Dismal failure Nom inate for an aw ar d Movie sta r B ear the suspense Keep sb in suspense Awaken one's in te rest Cast a film Make a film
dou mot uäi gi do ttr dau cien cuoi mot säch säch möi phät hänh/säch ban chay nhät ban thäo goc/ viet tay ngimgxuätbän bao la cai that bai tnäm hai de cu cho mot giai thircmg ngöi sao dien änh chö1doi de ai trong tinh trang cha 6.q\ go-i sir thich thü cüa ai phan/thu- vai(dien) lam phim 73
25 26 27 28 29 30 31 32
Shoot a film Full house Flick through Think highly of Make a lasting impression on sb On the air In the air Movie trailer Hit the books Hit the sack
quay phim, bấm máy trật kín đọc lướt qua nói tốt, ca ngợi, coi trọng để lại ấn tượng sâu sắc trong lòng ai (rađiô) đang phát thanh hão huyền, viến vông, loan (tin) đi đoạn giới thiệu phim học tập chăm chỉ đi ngủ
Exercise 9; Choose the best answer to complete the following sentences Question 1 : 1h a te __ newspapers; they're just full of gossip, scandal and lies! A. online B. daily C. tabloid D. rubbish Question 2 : 1 always get the news from my local radio_____ . A. place B. site C. studio D. station Question 3: I saw the interview while I was _ through a magazine at the hairdresser's. A. clicking B. picking C. flicking D. ticking Question 4: Her scheme was ill-prepared and it was a ______failure. A. dismal B. total C. complete D. quite Question 5: The film _______ highly recommended and was nominated for an Academy Award. A. went B. arrived C. came D. reached Question 6: The aim of the cruise was t o ___________ an interest in and an understanding of foreign cultures. A. wake B. raise C. awaken D. awake Question 7: The red lights go on outside the studio door to let people know that you a re ______ the air. A. in B. on C. at D. off Question 8: My brother is a huge fan of movies. When he sees a movie______ he counts down the days until the movie comes out. A. healer B. theater C, star D, trailer
74
Question 9: He also loves to analyze the film critics' reviews and tries to guess which movies will b e _______ for an award. A, nominated B. awarded C represented D. donated Question lu : Her last movie was a surprise box-office______, which made her become a millionaire, A. bit B, hit C. rid D.knit Question 11: Tell me now! 1 can’t _________ the suspense! Don't keep me In suspense, A. stand B. bear C. help D. tolerate Question 12: A ________is a film or book that is very popular and successful usually because it is very exciting. A. blockbuster K smash hit C. debutalbum . D. gold kite Question 13: Every month I wait for the magazine to com^ ¿n aic mail cui-l.! then 1spend a Saturday afternoon reading it from cover to A. end B. edge C. border cover Question 14: Most of her books went out of years ago, so we only look for her books in the old book shops, A. order B. work C. print D, stocK Question 15: Titanic was a dramatic s to ry ________ on the sinking, Some of the people and events shown in the movie are based on the facts of real people who were actually onboard, some of what was reported really happened during the voyage and the sinking A. base B, based C. basing D, "bases Question 16: Quynh Bup Be is a moving film_________ a lasting impression on its audiences, A, making B, giving C doing : D, taking Question 17: She thinks v ery ___ of him although he behaves badly to her. A. openly B, kindly G highly D. widely Question 18: If a theatre has a full______ for a particular performance, it has as large an audience as it can hold. A. home B. seat C. room D. house Question 1 9 : ______books are ranked by number of copies sold, not any personal ratings. A. best-seller B. best-selling C, best-sale D. best-hit
75
Question 20: Well, long ago I was a little _______ pliving in a lonely country house, and I had the run of some good shelves. A. bookadict B. bookvender C. bookworm D. booker
STT 1
Đáp án C
2
D
3
C
4
A
5
C
6
C
7
B
8
D
Giải thích chỉ tiết Tabloid newspapers: báo ìá cải Tạm dịch: Tôi ghét báo lá cải; chúng chỉ đầy những tin đồn, scandal và dối trá! Radio station: đài phát thanh Tạm địch: Tôi luôn cập nhật tin tức từ đài phát thanh địa phương. Flick through: đọc ỉirớt qua Tạm dịch; Tôi đã xem cuộc phỏng vấn trong khi tôi đang lướt qua một tạp chí ở tiệm làm tóc. Dismal failure: thất bại thảm hại Tạm dịch: Kế hoạch tổ chức của cô ấy được chuẩn bị không tốt và thất bại thảm hại. Come highly recommended; được ai đó khen ngợi Nominate fo r an award: đề cử cho m ột giải thưởng Tạm dịch: Bộ phim được đánh giá cao và được đề cử cho giải Oscar. Awaken one's interest: g ợ i sự thích thú của ai Tạm dịch: Mục đích của hành trình là đánh thức sự quan tâm và hiểu biết về văn hóa nước ngoài. On the air: (rađiô) đang phát thanh In the air: hão huyền, viển vông, loan (tin) đi Tạm dịch: Đèn đỏ bật bên ngoài cửa phòng thu để cho mọi người biết rằng bạn đang phát sóng. Movie theater: rạp chiếu phim Movie trailer: đoạn g iớ i thiệu phim Movie star: ngôi sao điện ảnh Tạm dịch: Anh trai tôi là một fan hâm mộ lớn của phim ảnh. Khi anh ấy xem đoạn giới thiệu phim, anh ấy đếm ngược từng ngày cho đến khi bộ phim công chiếu.
76
9
A
10
B
11
B
I 12'
Ầ
ỉ•
1 Ị
1
13
D‘
14
c
IS
B
Nominate for an award: đề cử cho m ột giải thưởng Tạm địch: Anh ấy cũng thích phân tích đánh giá của các nhà phê bình phim và cố đoán xem phim nào sẽ được đề cử cho giải thưởng. A box office hit: m ột bộ phim chiến thắng tại phòng vé (thu vầ nhiều lợi nhuận) Tạm dịch: Bộ phim cuối cùng của cô ỉà một bộ phim ăn khách, nó khiến cô trở thành một triệu phú. Bear the suspense: chở ẩợi Keep sb ỉn suspense: â ể ai trong tình trạng chờ đợi Tạm dịch: Nói cho tôi ngay đi! Tôi không thể chờ đợi hơn nữa. Đừng bắt tôi phải chờ đợi mà. Blockbuster: phim bom tấn 1 Smash hit: m ột bài h á i/m ộ t vở kịch/m ột tộ phùn nôi \ tiếng và thành công ! Đebuỉ ũỉbum: ỉà ữỉbum ra m ắ í fan đầu liên cùa nghệ sỹ 1 Tạm dịch: Một bộ phim bom tấn ỉà một bộ phial hav cuốn ; sách rất phổ biến và thành công thường ỉà ví nó rất sôi động. Read something from cover to cover: đọc m ột cái gì đó từ đầu đến cuối Tạm dịch: Mỗi tháng tôỉ đợi tạp chí đến hộp thu' và sau đó tôi dành một buổi chiều thứ bảy đế đọc nó từ đầu đến cuối. Out o f order: hỏng hóc Out o f work: thất nghiệp Out o f print: ngừng xuất bản 1 Out o f stock: hàng âã bán hết Tạm dịch: Hầu hết các cuốn sách của cô đã ngừng xuất bản nhiều năm trước, vì vậy chúng tôi chỉ tìm sách của cô trong các cửa hàng sách cũ. To be based on St.: dựa trên cổịgì Vị trí trống cần một động từ ở dạng rút gọn mệnh đề quan hệ, Tạm dịch: Titanic ià một câu chuyện đầy kịch tính dựa trên vụ chìm tàu. Một số người và sự kiện được trình chiếu 77
16
A
17
c
18
D
19
B
20
c
trong phim dựa trên sự thật của những người thực sự trên tàu, một số những gì đã được báo cáo thực sự xảy ra trong chuyến đỉ và lúc chìm. Make a lasting impression on sb: đ ể lại ấn tượng sâu sắc trong lòng ai Tạm dịch: Quỳnh Búp Bê ỉà một bộ phim cảm động để ỉạỉ ấn tượng sâu sắc trong lòng khán giả. Think highly of: nói tốt, ca ngợi, coi trọng Tạm dịch: Mặc dù hắn đối xử với cô ấy rất tệ nhưng cô ấy ìuôn nói tốt cho hắn. Full house: trậ t kín Tạm dịch: Nếu một rạp chiếu phim trật kín người cho một buổi biểu diễn đặc biệt thì tức là nó có một lượng lớn khán giả như nó có thể chứa. Best-selling book: sách bán chạy nhất Tạm dịch: Sách bán chạy nhất được xếp hạng theo số lượng bản sao được bán chứ không phải xếp hạng theo bất cứ ý kiến cá nhân nào. Bookworm: m ọt sách Tạm dịch: Cách đây rẩt lâu, tôi ìà một con mọt sảch nhỏ, sống trong một ngôỉ nhà nông thôn một mình, và tôi đã có một số giá sách hay.
78
LESSON 1 0 - MUSIC
2 1 3 4 ! 5
rI
r±
i '
7 ' 1 8 1 9 '
1
1U
!■
Vietnamese m eanings bản nhạc in từng tờ rời chứ không đóng thành quyển
English Collocations
STT 1
Sheet music
A sizeable following = a lot of nhiều người hârn mộ fans khiến ai rất hài lòns Be music to one's ears ị aỉbum đầu tay Debut album bài hít A m assive hit . một bài hát/vở kịch/bộ phim rất Smash (h it)' thành công và nổ! tiêfiỹ : UCII iictí UC5 LÌĨĨClì n. Big b reak Cơ hội lớn — hoàn toàn không có khả náiìg phân bỉệt chính xác các nốt nhạc Khác Completely tone-deaf nhau Sing off-key sing out of át tu ne C ontem porary m usic nhạc đương đại m odern music O rchestral/instrum ental âm nhạc soạn cho nhạc khí music Compilation album tuyển tập các bài hát T aste in m u sk thể loại ưa thích National anthem quốc ca Super star sieu sao Blask out tắt đèn/ánh sáng sân khấu Live perform ance biểu diễn trực tiếp Live music nhạc sống Capture a w ider audience thu hút nhiều khán giả Conduct the orchestra điều khiển dàn hợp xướng Blow one's own tru m p et = khoe khoang show off l-A; U.Ì.Í- .
-1 7 -> 7-3-*'* t u i i 'C
r
...................
11 12 13 14 IS 16 17 18 19 20 21
ị
'
.......................................................
;
=
]c Pi” i1L Pỉ i -ii cỉ L i íV n 'w -L - Ía
■
i
ị
! 1 1 I
1
-
79
: 1
Ị
22 23
Sound like a broken record Blow the whistle on sb /st
24
Call the tune
25
Face the music
26
Elevator music = piped music, weather music, lift music For a song
27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38
Change your tune/Sing a different tune Do a concert/recital Go on/em bark on a (world) tour Land/get/sign a record deal Ring a bell = (something that) sound familiar Set a poem to music Take up a musical instrument Sing along to A music festival In tune Out of tune Jam session
nói đi nói lại, lải nhải tố cáo một hành động bất hợp pháp hoặc sai trái với tổ chửc để ngăn chặn hành vỉ ấy lại nắm/đưa ra quyền kiểm soát hoặc quyền quyết định quan trọng cho một vấn đề nào đó đối mặt với thực tế, dũng cảm chống chọi vớỉ tất cả những khó khăn âm thanh/nghe thật nhạt nhẽo, chán ngắt bán hạ giá thứ gì hoặc mua thử đó với cái giá rất rẻ đổi giọng điệu hay đổi thái độ, suy nghĩ, tình cảm diễn ca nhạc/độc tấu đi ỉưu diễn đạt được/có được/ký một hợp đồng thu âm nghe rất quen phổ nhạc một bài thơ học nhạc cụ hát chung, hát theo lễ hội âm nhạc đúng tông lệch tống biểu diễn ngẫu hứng
V
80
Exercise 10: Choose the best answer to complete the following sentences Question 1: Alex dreams of going on tour - he's just waiting for his big __________ to get his foot in the door of the music industry. A. deal B. break C. cake D. cheese Question 2: An immodest man who is always blowing his ow n___________ . A. trum pet B. piano C, guitar D. flute Question 3: Lina, t h e ___album of the new music band in our city, will be uploaded on the website next week. I'm looking forward to listening to it. A. debut B, only C. best-selling D. individual Question 4: They had a global__ hit with their album concept about “The dark side of the Moon”. A. top. ', 7 ; .: ; I :/R s.ong\ ; v€.:sm ash..' ; '0, popular Question 5: The “Marching song" was adopted as the national ___of Viet Nam in 1945. A. anthem B. song C. flag D. identity Question 6: Becoming a super star performing on stage was my burning desire when I was a teenager. A, well-known painter B= famous singer C= good writer famous composer Question 7: He's always complaining about the way she treats him. He sounds like a _________ record! A, old B. spoiled C. damaged D. broken Question 8: I knew my company was polluting the water, but I was afraid I would lose my job if I ________ the whistle. A. blew B. threw C. grew D. new Question 9: He was officially running the business, but his father still_______ the tune. A, sang B. called C. told D. said Question 10: "I can't understand why I failed math/' "You know you didn't study hard, so you're going to have t o ________the music and take the class again next semester if you really want to graduate when you do." A, head B. hit C. beat D. face Q uestion 11: Why can't this store turn off this awful________ music and put it on 94.5 instead of this boring crap. A. ladder B. lift C. elevator D. gift 81
Question 12: Because the shop's closing down, most of the stock is going ________ a song. A. with B. for C. in D. on Question 13: He was against the idea to start with, but he soon changed his _______ when I told him how much money he’d get out of it. A. tune B. melody C lyric D. rythm Question 14: The n am e ______ a bell but I couldn't remember where I had heard it before. A. liked B. called C. rang D, pressed Question 15: After dinner, Tom and Harry got their guitars out and started a ________session, it was wonderful. A, jammed B. jamming C. jammer D. jam Question 16: When Michelle heard that her son and daughter-in-law were going to have a baby, it was music to h e r_________ . A. eyes B. ears C. lips D, hands Question 17: Mr. Schultze________the poem to music and gave it to Lale Andersen, a caberet singer, who recorded it in 1939. A. put B. read C. set D. composed Question 18: If you sing or play m usic________ , you produce notes that are slightly higher or lower than they should be. A. out of keys B. off-key C. key-off D. key off Question 19: Alex and his friends formed a band that has attracted a sizable ______________ in our city. They started out playing gigs in bars and clubs, and they used the money they earned to record their debut album. A. following B. follow C. follower D. follows Question 20: The radio station played a Billy Joel song, and I found myself singing________to it. A. in B. together C. along D. with STT 1
Đáp án B
Giải thích chi tiết Big break: cư hội lớn Big cheese: quan to, nhân vật quan trọng Tạm dịch: Alex mơ ước được đi lưu diễn - anh chỉ chờ đợi cơ hội lớn để bước chân của mình qua cánh cửa của ngành công nghiệp âm nhạc. 82
2
A
3
Á
4
<r
ị - .5 . I ị
iằ
ii Ị
Ị
6
1i 1; ;
i :ỉ1 i1 Ị
B
.0
ỉ\ ' * ị 1 1 ii ! 8
Â
1 I 1 9
Ĩ5
1
1 ------
[
ĨG
D
Blow one's own trunwet = show off• khoe khoang Tạm dịch: Một người đàn ông không khiêm tốn là người luôn khoe khoang về mình. Debut album: album đâu tay Tạm dịch: Lina, album đầu tay của ban nhạc mới trong thành phố của chúng tôi, sẽ được tải lên trang web vào tuần tới. Tôi rất mong được nghe nó. Smash (hit): m ột bài h á t/v ở kịch/bộ phim rất ỉhầnh công và nổi tiếng Tạm dịch: Họ đã có một bản hit toàn cầu với tân album ị "The dark side of the Moon", National anthem: quốc CG Tạm dịch: ’’Tiến Quân Ca" đã được chọn. lè quốc ca CJ.C! Việt Nam vào năm 1945, 1 Super star: siêu sao Ị Tạm dịch: Trở thành một siêu sao biểu diễn trên sân khấn 1 là ước muốn cháy bỏng của tôi khi tôi còn là một thiếu ; niên. ! lik e ũ broken recordt ữí độ ÌỎẤ nhải ỉạẳ việc gì qué ĩiméh ị ĩần, gây khó chịu Tạm dịch: Anh ta ỉuôn phàn nàn về cách mà cò ấy cư xử ; vói anh ta. Anh ta cứ ỉải nhải mãi thôi! ! Blow the whistle on sb/st: tố cáo m ội hành độnq bất hợp pháp hoặc sai trái với tổ chức để ngăn chộn hành VI ấy ỉẹi Tạm dịch: Tôi biết công ty tôi đã làm ô nhiễm nước, : nhưng tôi lo sợ mình sẽ bị mất việc nếu tôi nói ra sự th ật 1 f~*ể ~BỈỈ n r ịỵ y ? / r fis j/v -rsv S 1 Ị Ì Ị ì s ĩ â m i iiĩA ỉĩỉ/ĩA L i ữ \J ĩ,ĩir ã ĩĩJĩA iL í Ị i Ầ ỳ & ẵ ĩ
Ì-ÍÌ-ÍS Í. -W iL .
iã 1ũ
i
1
quyết định quan trọng cho m ột vấn đề nào đó 'Tạm dịch: Anh ta chính thửc điều hành công việc ki nh doanh, nhưng cha anh vẫn nắm quyền quyết định mọi vấn 1 đề. Face the music; đối mặt với thực tê] đũng cảm chống chọi với tấ t cả những khó khàn Tạm dịch: “Tớ không thể hiểu nối VI sao tớ lạt trượt môn 1 83
11
c
12
B
13
A
14
c
15
D
16
B
17
c
18
B
toán nữa.” "Cậu biết rõ là cậu không chăm học mà, nên cậu phải đối mặt với sự thật đi và đến lớp vào kì tới nếu cậu thực sự muốn tốt nghiệp," Elevator music = piped music ; w eather music; lift music: âm thanh/nghe thật nhạt nhẽo, chán ngắt Tạm dịch: Sao cửa hàng này không thể tắt thứ âm thanh nhàm chán kinh khủng ấy đi và vặn nó ìên 94,5 thay vì thứ nhạt nhẽo này nhỉ. For a song; bán hạ giá thứ g ì hoặc mua thứ đó với cái giá rấ t rẻ Tạm dịch: Vì cửa hàng đó định ngừng kinh doanh, hầu hết hàng hóa trong kho đang được đại hạ giá. Change you r tune/Sing a different tune: đổi giọng điệu hay đối thái độ, suy nghị tình cảm Tạm dịch: Ban đầu hắn phản đối ý tưởng đó, nhưng hắn đã đổi giọng ngay lập tửc khi tôi nói hắn sẽ kiếm được bao nhiêu từ việc đó. Ring a bett =(something that) sound familiar: nghe rấ t quen Tạm dịch: Cái tên đó nghe rất qũen nhưng tôi không nhó* là đã nghe nó ở đâu trước đây. Jam session; biểu diễn ngẫu hứng Tạm dịch: Sau bữa tối, Tom và Harry ỉấy đàn guitar và bắt đầu một show ngẫu hứng rất tuyệt vời. Be music to one's ears: khiến ai rấ t hài lòng Tạm dịch: Khi Michelle nghe nói rằng con trai và con dâu của bà sẽ có con, nó khiến bà rất hài ỉòng. Set a poem to music: phổ nhạc m ột bài thơ Tạm dịch: ông Schultze đã phổ nhạc cho bài thơ và đưa nó cho Lale Andersen, một ca sĩ caberet, người đã thu âm nó vào năm 1939. Sing off-key - sing out o f tune: hát lạc điệu Tạm địch: Nếu bạn hát hoặc chơi nhạc lạc điệu, tức là bạn tạo ra các bản có điệu cao hơn hoặc thấp hơn một chút so vói nguyên bản. 84
19
A
A sizeable following = a lot o f fans: nhiều n gư ờ i hầm mộ Tạm dịch: Alex và những người bạn của anh đã thành lập »viÂt Uciii UỉỉaC +LiiU 1-111 Vnit vpAf ìivryníT lA>r» nniVí^ì lipm mA A \J» iiiu i
20
c
iỉu l
iiiU v
iU U iig
ẢOii
iig u U i
iiu iii
iiiu
thành phố của chúng tôi. Họ bắt đầu bằng các buổi biểu diễn nhỏ trong các quán bar và câu lạc bộ, và họ đã sử dụng số tiền kiếm được đế thu âm album đầu tay của họ. Sing along to : hát chung, h á t theo Tạm dịch: Đài phát thanh phát một bài hát Billy Joel; và tôi hát theo nó.
85