66 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN NĂM 2021 SOẠN THEO HƯỚNG MINH HỌA BGD (PHẦN 3)

Page 1

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT KHỐI 12 MÔN TOÁN

vectorstock.com/28062405

Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection

66 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN NĂM 2021 SOẠN THEO HƯỚNG MINH HỌA BGD (GIẢI CHI TIẾT) WORD VERSION | 2022 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM

Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594


KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề

AL

ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC MINH HỌA ĐỀ SỐ 39 (Đề thi có 07 trang)

Có bao nhiêu số có bốn chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1, 2,3, 4,5 ? A. A54 . B. P5 . C. C54 . D. P4 .

Câu 2:

Cho một cấp số cộng có u4  2 , u2  4 . Hỏi u1 bằng bao nhiêu?

Câu 3:

B. u1  1 .

C. u1  5 .

Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên khoảng  ;   , có bảng biến thiên như hình

Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;   .

B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 2  . D. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;   .

NH

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;1 .

ƠN

sau:

Câu 4:

D. u1  1 .

OF FI

A. u1  6 .

CI

Câu 1:

Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề

QU

Y

nào dưới đây đúng?

A. yCT  0 .

Cho hàm số y 

DẠ Y

A. I  2;2 .

Câu 7:

D. min y  4 . 

Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x  x  1  2 x  3 . Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3.

Câu 6:

M

Câu 5:

C. yC Ð  5 .

B. max y  5 . 2

B. 0.

C. 2.

D. 1

2x 1 có đồ thị  C  . Tìm tọa độ giao điểm I của hai đường tiệm cận của đồ thị  C  x2 B. I  2;2 . C. I  2; 2 . D. I  2; 2  .

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?


AL CI D. y  x3  3 x  2 .

Cho đồ thị hàm số y  f  x  . Tìm m để đồ thị hàm số f  x   1  m có đúng 3 nghiệm.

A. 0  m  5 .

B. 1  m  5 .

C. 1  m  4 .

D. 0  m  4 .

 a2 .3 a2 .5 a4 Cho số thực a thỏa mãn 0  a  1 . Tính giá trị của biểu thức T  log a  15 7  a  12 9 A. T  3 . B. T  . C. T  . D. T  2 . 5 5

NH

Câu 9:

B. y   x 4  2 x 2  2 . C. y  x3  3 x 2  2 .

ƠN

Câu 8:

OF FI

A. y   x3  3 x 2  2 .

QU

Y

 1  Câu 10: Đạo hàm của hàm số y  log 2  2 x  1 trên khoảng   ;    là  2  2 2 2 ln 2 A. . B. . C. . 2x 1  2 x  1 ln x  2 x  1 ln 2

Câu 11: Cho hai số dương a , b với a  1 . Đặt M  log A. M  N .

1 N. 2

2

D. M  N .

x

 1  Câu 12: Tập nghiệm S của bất phương trình 5    là  25  A. S   ; 2  . B. S   ;1 . C. S  1;   .

2 .  x  1 ln 2

b . Tính M theo N  log a b .

C. M 

B. M  2 N .

M

a

D.

x2

D. S   2;   .

Câu 13: Nghiệm của phương trình log5  2 x   2 là: B. x  2 .

DẠ Y

A. x  5 .

C. x 

1 D. x  . 5

25 . 2

Câu 14: Cho hàm số f ( x)  4 x3  2 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 4

A.

 f ( x) dx  3x

C.

 f ( x) dx  3 x

1

 2x  C .

4

 .  

 2x  C .

4

B.

 f ( x) dx  x

D.

 f ( x) dx  12 x

 2x  C . 2

C .

Câu 15: Cho hàm số f ( x)  sin 3 x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?


1

 f ( x) dx  3 cos 3x  C .

B.

 f ( x) dx   3 cos 3x  C .

C.

 f ( x) dx  3cos 3x  C .

D.

 f ( x) dx  3cos 3x  C .

f  x  dx  2 và

3

f  x  dx  6 thì

5

 f  x  dx 3

4

A. 4 .

C. 12 .

B. 8 . 3

Câu 17: Tích phân

5

D. 8 .

CI

4

Câu 16: Nếu

1

 x dx bằng B. ln

3 2

C. ln 6 .

Câu 18: Số phức liên hợp của số phức z  2  4i là A. z  2  4i . B. z  2  4i .

OF FI

2

2 A. ln 3

D. ln 5 .

C. z  2  4i .

Câu 19: Cho hai số phức z  3  2i và w  4  i . Số phức z  w bằng A. 1  3i . B. 7  i . C. 7  3i .

3; 2 .

B.  3; 2 .

D. z  4  2i . D. 1  i .

3  2 .i có tọa độ là

ƠN

Câu 20: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức A.

AL

1

A.

C.

3  2;0 .

D. 0; 3  2 .

NH

Câu 21: Một khối chóp có thể tích bằng 8 và diện tích đáy bằng 6 . Chiều cao của khối chóp đó bằng 4 4 A. 4 . B. . C. . D. 16 . 3 9

Y

Câu 22: Một hình lập phương có độ dài cạnh bằng a 2 . Thể tích khối lập phương đó là 2a 3 2 A. a 3 2 . B. 2a 3 2 . C. . D. a 3 . 3 Câu 23: Thể tích V của khối nón có bán kính đáy bằng 3cm và chiều cao bằng 4 cm là: B. V  12  cm3  .

QU

A. V  36  cm3  .

C. V  8  cm3  .

D. V  12  cm3  .

Câu 24: Một hình trụ có bán kính đáy bằng a và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Tính diện tích xung quanh của hình trụ. A. 2 a 2 . B.  a 2 . C. 4 a 2 . D. 3 a 2 .

M

Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2;  3;  6) và B(0;5; 2) . Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là A. I (2;8;8) . B. I (1;1;  2) . C. I (1; 4; 4) . D. I (2; 2;  4) . Câu 26: Trong không gian Oxyz , mặt cầu ( S ) : ( x  1) 2  y 2  ( z  3) 2  16 có bán kính bằng A. 4 . B. 32 . C. 16 . D. 9 .

DẠ Y

5 Câu 27: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm M (0; ; 1) ? 2 A. ( P1 ) : 4 x  2 y  12 z  17  0 . B. ( P2 ) : 4 x  2 y  12 z  17  0 .

C. ( P3 ) : 4 x  2 y  12 z  17  0 .

D. ( P4 ) : 4 x  2 y  12 z  17  0 .

Câu 28: Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua gốc tọa độ và trung điểm của đoạn thẳng AB với A(0; 2;3), B(2; 2;1) ?   A. u1  (1; 2; 1) B. u2  (1;0; 2)


 C. u3  (2;0; 4)

 D. u4  (2; 4; 2)

Câu 30: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên  ? x 1 A. y  B. y  x 4  3. . x3

C. y  x 3  x .

Câu 31: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) 

B. A  10

C. A  4 2

Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình 722 x  x 

20 3

1 là 49 x B.  ; 2   2;   D.  2;2

2

4

 f (2 x)dx

Câu 33: Nếu  (2 x  3 f ( x ))dx  9 thì

bằng

1 2

1

C. 1

B. 4

D. 4

NH

A. 1 .

D. A 

ƠN

A.   2; 2  . C. ;  2    2; 

2x 1 trên đoạn  2;4 1 x

OF FI

. Tính A  3M  m . A. A  4

1 . x 1 2

CI

D. y 

AL

Câu 29: Chọn ngẫu nhiên một số trong 17 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được số lẻ bằng? 9 8 10 1 A. . B. C. . D. . . 17 17 17 2

Câu 34: Số phức z1 là nghiệm có phần ảo dương của phương trình bậc hai z2  2z  5  0 . Môđun của số phức (2i  1) z1 bằng A. 5 .

C. 25

B. 5

5

D.

Y

Câu 35: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại đỉnh A , cạnh BC  a , AC 

.

B.

.

C.

. 6 3 4 Câu 36: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB  a , BC  a đáy. Góc giữa cạnh bên SC và đáy bằng 45 . Khoảng cách từ điểm A tính theo a bằng: 2a 57 2a 57 2a 5 A. . B. . C. . 19 3 3

M

A.

a 3 . Tính góc tạo bởi mặt bên  SAB  và mặt phẳng đáy  ABC  2

QU

các cạnh bên SA  SB  SC 

D. arctan 3. .

3 , SA vuông góc với đến mặt phẳng ( SBD) D.

Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  có phương trình

2a 5 5 .

x 2  y 2  z 2  2 x  6 y  1  0 . Tính tọa độ tâm I , bán kính R của mặt cầu  S  .

DẠ Y

 I  1;3;0  .  R  3

A. 

 I 1; 3;0  .  R  3

B. 

a 6 , 3

 I 1; 3;0 

C. 

 R  10

.

 I  1;3;0  .  R  9

D. 

Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A 1; 3; 4  , B  2; 5; 7  , C  6; 3; 1 . Phương trình đường trung tuyến AM của tam giác là:


x  1 t  A.  y  3  t .  z  4  8t 

x  1 t  B.  y  1  3t .  z  8  4t 

 x  1  3t  C.  y  3  4t . z  4  t 

 x  1  3t  D.  y  3  2t .  z  4  11t 

OF FI

CI

AL

19 3 Câu 39. Cho hàm số đa thức y  f  x  có đạo hàm trên  . Biết rằng f  0   0 , f  3  f     4 2 và đồ thị hàm số y  f   x  có dạng như hình vẽ.

ƠN

3  Hàm số g  x   4 f  x   2 x 2 giá trị lớn nhất của g  x  trên  2;  là 2  39 29 A. 2 . B. . C. 1 . D. . 2 2



không quá 6 số nguyên là: A. 62 . B. 33 .

NH

x2 x Câu 40. Số giá trị nguyên dương của m để bất phương trình 2  2 2  m  0 có tập nghiệm chứa

C. 32 .

D. 31 .

 x 2  ax  b khi x  2 . Biết hàm số có đạo hàm tại điểm x  2. Tính Câu 41: Cho hàm số f  x    3 2  x  x  8 x  10khi x  2 4

QU

0

Y

I   f  x dx

A. 3 .

B. 0 .

C. 2 .

D. 4 .

z 1 i . Tìm giá trị nhỏ nhất của w . z 2i a 7 5 C. . D. . 2 20

Câu 42: Cho hai số phức z, w thỏa mãn z  i  2 và w  B.

M

A. 4 .

7 a. 3

DẠ Y

Câu 43. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA  a 3 , góc giữa SA mặt phẳng ( SBC ) bằng 450 (tham khảo hình bên). Thể tích khối chóp S . ABC bằng

A. a 3 3.

B.

a3 3 . 12

C.

3a 3 3 . 12

D. a 3 .


A. 6,8  m 2  .

B. 24,6  m 2  .

OF FI

CI

AL

Câu 44. Từ một tấm thép phẳng hình chữ nhật, người ta muốn làm một chiếc thùng đựng dầu hình trụ bằng cách cắt ra hai hình tròn bằng nhau và một hình chữ nhật (phần tô đậm) sau đó hàn kín lại, như trong hình vẽ dưới đây. Hai hình tròn làm hai mặt đáy, hình chữ nhật làm thành mặt xung quanh của thùng đựng dầu (vừa đủ). Biết rằng đường tròn đáy ngoại tiếp một tam giác có kích thước là 50cm, 70cm,80cm (các mối ghép nối khi gò hàn chiếm diện tích không đáng kể. Lấy   3,14 ). Diện tích của tấm thép hình chữ nhật ban đầu gần nhất với số liệu nào sau đây?

C. 6,15  m 2  .

D. 3, 08  m 2  .

Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M (0; 2; 0) và hai đường thẳng

 x  3  2s   2 :  y  1  2 s ( s  ) .  z  s, 

ƠN

 x  1  2t  1 :  y  2  2t (t  );  z  1  t , 

Gọi  P  là mặt phẳng đi qua M song song với trục O x , sao cho  P  cắt hai đường thẳng 1 ,  2

NH

lần lượt tại A, B thoả mãn AB  1 . Mặt phẳng  P  đi qua điểm nào sau đây? A. F 1; 2;0 .

B. E 1; 2; 1 .

C. K  1;3;0 .

D. G  3;1; 4 .

M

QU

Y

Câu 46: Cho f ( x) là hàm bậc bốn thỏa mãn f (0) = 0 . Hàm số f ¢ ( x ) đồ thị như sau:

Hàm số g ( x ) = f ( x 3 ) - x 3 - x có bao nhiêu điểm cực trị ?

A. 3.

Câu 47: Cho phương trình m.2 x

B. 2.

2

 4 x 1

 m 2 .22 x

C. 1.

2

8 x 1

D. 4.

 7 log 2  x 2  4 x  log 2 m   3 , ( m là tham số) . Có bao

DẠ Y

nhiêu số nguyên dương m sao cho phương trình đã cho có nghiệm thực. A. 31 . B. 63 . C. 32 . D. 64 . ax  b có đồ thị  C  . Gọi giao điểm của hai đường tiệm cận là I . Điểm cx  d di động trên  C  , tiếp tuyến tại đó cắt hai tiệm cận lần lượt tại A, B và SIAB  2 .

Câu 48: Cho hàm số y  M 0  x0 ; y0 

Tìm giá trị IM 02 sao cho

S1  S 2  1 (với S1 , S2 là 2 hình phẳng minh họa bên dưới) S  IAB


AL 41 . 20

C.

169 . 60

CI

B.

D.

189 . 60

OF FI

A. 2 .

Câu 49: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  z2  3  4i và z1  z2  5 . Tính giá trị lớn nhất của biểu thức P  z1  z2 A. 10 .

B. 5 2 .

C. 5 .

D. 10 2 .

B. Smax  a 2 2 .

C. Smax  4a 2 .

DẠ Y

M

QU

Y

NH

A. Smax  2a 2 .

ƠN

Câu 50: Một hình nón đỉnh S có bán kính đáy bằng a 3 , góc ở đỉnh là 1200. Thiết diện qua đỉnh của hình nón là một tam giác. Diện tích lớn nhất Smax của thiết điện đó là bao nhiêu?

BẢNG ĐÁP ÁN

D. Smax 

9a 2 . 8


2.C

3.B

4.C

5.C

6.A

7.C

8.B

9.A

10.B

11.B

12.D

13.C

14.B

15.B

16.A

17.B

18.B

19.B

20.D

21.A

22.B

23.D

24.C

25.B

26.A

27.C

28.B

29.A

30.C

31.C

32.C

33.A

34.B

35.B

36.A

37.A

38.A

39.D

41.D

42.C

43.D

44.C

45.D

46.A

47.D

48.B

49.B

40.C 50.A

CI

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

AL

1.A

Có bao nhiêu số có bốn chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1, 2,3, 4,5 ? A. A54 . B. P5 . C. C54 . D. P4 . Lời giải Chọn A Số tự nhiên gồm bốn chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1, 2,3, 4,5 là một chỉnh hợp chập 4 của 5 phần tử Vậy có A54 số cần tìm.

Câu 2:

Cho một cấp số cộng có u4  2 , u2  4 . Hỏi u1 bằng bao nhiêu? B. u1  1 .

A. u1  6 .

C. u1  5 . Lời giải

D. u1  1 .

NH

Chọn C Theo giả thiết ta có u4  2 u  3d  2 u  5  1  1 .  d  1 u2  4 u1  d  4 Câu 3:

ƠN

OF FI

Câu 1:

Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên khoảng  ;   , có bảng biến thiên như hình

M

QU

Y

sau:

B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 2  .

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;1 .

D. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;   .

Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;   .

Lời giải

Chọn B Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng  ; 1 , suy ra hàm số cũng đồng

DẠ Y

biến trên khoảng  ; 2  .

Câu 4:

Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?


y

0

||



y



1

5 

4

A. yCT  0 .

C. yC Ð  5 .

B. max y  5 . 

AL

0



D. min y  4 .

CI

x

OF FI

Lời giải Chọn C Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực đại tại x  1 , yC Ð  5 ; đạt cực tiểu tại x  0 ,

yCT  4 ; hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất. Câu 5:

Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x  x  1  2 x  3 . Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực 2

trị? A. 3.

B. 0.

C. 2. Lời giải

NH

ƠN

Chọn C Ta có bảng xét dấu sau:

D. 1

3 Từ đó f '  x  chỉ đổi dấu tại x   ; x  0 nên hàm số chỉ có 2 cực trị. 2

Cho hàm số y 

QU

A. I  2; 2  .

2x 1 có đồ thị  C  . Tìm tọa độ giao điểm I của hai đường tiệm cận của đồ thị  C  x2 B. I  2; 2  . C. I  2; 2  . D. I  2; 2  .

Y

Câu 6:

Lời giải

Chọn A Tập xác định D   \ 2

2x 1 2x 1   , lim    x  2  x  2 x  2  x  2 2x 1 Tiệm cận ngang y  2 vì lim  2. x  x  2 Vậy I  2; 2  . Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?

DẠ Y

Câu 7:

M

Tiệm cận đứng x  2 vì lim 


A. y   x3  3 x 2  2 .

B. y   x 4  2 x 2  2 . C. y  x3  3 x 2  2 .

D. y  x3  3 x  2 .

Lờigiải Từ đồ thị hàm số y  f  x  ta có lim f  x    . Nên loại hai đáp án A, B. x 

AL

Chọn C

Đồ thị đi qua điểm có tọa độ  2; 2   Suy ra hàm số cần tìm là y  x3  3 x 2  2 .

A. 0  m  5 .

B. 1  m  5 .

Chọn B Ta có f  x   1  m  f  x   m  1 .

OF FI

CI

Cho đồ thị hàm số y  f  x  . Tìm m để đồ thị hàm số f  x   1  m có đúng 3 nghiệm.

C. 1  m  4 . Lời giải

D. 0  m  4 .

ƠN

Câu 8:

f  x   m  1 là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị y  f  x  và đường thẳng

NH

y  m  1 (là đường thẳng vuông góc với Oy và cắt Oy tại điểm có tung độ là m  1 ).

 a2 .3 a2 .5 a4  . Cho số thực a thỏa mãn 0  a  1 . Tính giá trị của biểu thức T  log a  15 7   a   12 9 A. T  3 . B. T  . C. T  . D. T  2 . 5 5 Lời giải Chọn A Ta có:  2 23 54   2 23  54  2 4 7  a2 .3 a2 .5 a4  2   a .a .a  a    T  log a   log a   log a a 3 5 15  log a a 3  3 .   log a  7 7   15 7   a  a 15   a 15       

M

Câu 9:

QU

Y

Để phương trình f  x   m  1 có đúng 3 nghiệm thì 0  m  1  4  1  m  5 .

DẠ Y

 1  Câu 10: Đạo hàm của hàm số y  log 2  2 x  1 trên khoảng   ;    là  2  2 2 2 ln 2 A. . B. . C. . 2x 1  2 x  1 ln x  2 x  1 ln 2

Chọn B

Lời giải

D.

2 .  x  1 ln 2


 1  Tập xác định D    ;    .  2 

A. M  N .

B. M  2 N .

a

b . Tính M theo N  log a b .

C. M 

1 N. 2

2

D. M  N .

CI

Câu 11: Cho hai số dương a , b với a  1 . Đặt M  log

AL

 2 x  1  2 .  2 x  1 ln 2  2 x  1 ln 2

Ta có y   log 2  2 x  1  

Chọn B Ta có: M  log

a

OF FI

Lời giải

b  log 1 b  2 log a b  2 N . Vậy M  2 N . a2 x

 1  Câu 12: Tập nghiệm S của bất phương trình 5    là  25  A. S   ; 2  . B. S   ;1 . C. S  1;   . x2

Chọn D

 1  Ta có 5 x  2     25 

x

ƠN

Lời giải

D. S   2;   .

 5x 2   5  2  x . 2x

 1     25 

x

NH

Tập nghiệm S của bất phương trình 5

x2

là S   2;   .

Câu 13: Nghiệm của phương trình log5  2 x   2 là: B. x  2 .

C. x 

Chọn C

QU

Y

A. x  5 .

Ta có: log5  2 x   2  2 x  25  x 

25 . 2

1 D. x  . 5

Lời giải

25 . 2

Câu 14: Cho hàm số f ( x)  4 x3  2 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 4

 f ( x) dx  3x

C.

 f ( x) dx  3 x

 2x  C .

M

A.

1

4

 2x  C .

4

B.

 f ( x) dx  x

D.

 f ( x) dx  12 x

 2x  C . 2

C .

Lời giải Chọn B Ta có:  f ( x) dx   4 x3  2 dx  x 4  2 x  C .

DẠ Y

Câu 15: Cho hàm số f ( x)  sin 3 x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 1 1 A.  f ( x) dx  cos 3 x  C . B.  f ( x) dx   cos 3 x  C . 3 3 C.  f ( x) dx  3cos 3 x  C . D.  f ( x) dx  3cos 3 x  C . Lời giải

Chọn B Ta có:

1

 f ( x) dx   sin 3x dx   3 cos 3x  C .


5

5

3

4

3

 f  x  dx  2 và  f  x  dx  6 thì  f  x  dx

A. 4 .

C. 12 .

B. 8 .

D. 8 .

AL

Câu 16: Nếu

4

Lời giải Chọn A 5

4

5

3

3

4

3

Câu 17: Tích phân

CI

 f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  2  6  4 1

 x dx bằng 2

A. ln

2 3

B. ln

3 2

C. ln 6 . Lời giải

Chọn B Ta có:

1

3

3

 x dx  ln x 2  ln 3  ln 2  ln 2 . 2

Câu 18: Số phức liên hợp của số phức z  2  4i là A. z  2  4i . B. z  2  4i .

D. ln 5 .

ƠN

3

OF FI

Ta có:

C. z  2  4i .

D. z  4  2i .

NH

Lời giải

Chọn B

Số phức liên hợp của số phức z  2  4i là z  2  4i . Câu 19: Cho hai số phức z  3  2i và w  4  i . Số phức z  w bằng A. 1  3i . B. 7  i . C. 7  3i . Lời giải Chọn B Ta có: w  4  i Suy ra: z  w  3  2i  4  i  7  i .

QU

Y

D. 1  i .

Câu 20: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức

3; 2 .

Chọn D

M

A.

B.  3; 2 .

Điểm biểu diễn hình học của số phức z 

3  2 .i có tọa độ là

C.

3  2;0 .

D. 0; 3  2 .

Lời giải

3  2 .i là điểm M 0; 3  2 .

DẠ Y

Câu 21: Một khối chóp có thể tích bằng 8 và diện tích đáy bằng 6 . Chiều cao của khối chóp đó bằng 4 4 A. 4 . B. . C. . D. 16 . 3 9 Lời giải Chọn A 1 3V 3.8 Ta có V  S đ . h  h    4. 3 Sđ 6 Câu 22: Một hình lập phương có độ dài cạnh bằng a 2 . Thể tích khối lập phương đó là


A. a 3 2 .

B. 2a 3 2 .

C.

2a 3 2 . 3

D. a 3 .

Lời giải

Thể tích khối lập phương là: V  a 2

3

AL

Chọn B  2a 3 2 .

B. V  12  cm3  .

C. V  8  cm3  .

Lời giải Chọn D 1 1 2 Thể tích khối nón là: V   r 2 h   .  3 .4  12 . 3 3

D. V  12  cm3  .

OF FI

A. V  36  cm3  .

CI

Câu 23: Thể tích V của khối nón có bán kính đáy bằng 3cm và chiều cao bằng 4 cm là:

ƠN

Câu 24: Một hình trụ có bán kính đáy bằng a và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Tính diện tích xung quanh của hình trụ. A. 2 a 2 . B.  a 2 . C. 4 a 2 . D. 3 a 2 . Lời giải Chọn C Hình trụ có bán kính đáy bằng r  a nên đường kính đáy bằng 2a . Suy ra thiết diện qua trục là hình vuông có cạnh bằng 2a . Do đó: chiều cao h  2a .

NH

Diện tích xung quanh của hình trụ là: S xq  2 rh  2 .a.2a  4 a 2 .

QU

Y

Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2;  3;  6) và B(0;5; 2) . Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là A. I (2;8;8) . B. I (1;1;  2) . C. I (1; 4; 4) . D. I (2; 2;  4) . Lời giải Chọn B  x  x y  yB z A  z B  Vì I là trung điểm AB nên I  A B ; A ; . 2 2   2 Vậy I (1;1;  2) .

M

Câu 26: Trong không gian Oxyz , mặt cầu ( S ) : ( x  1) 2  y 2  ( z  3) 2  16 có bán kính bằng A. 4 . B. 32 . C. 16 . D. 9 . Lời giải Chọn A Mặt cầu có phương trình ( x  a ) 2  ( y  b) 2  ( z  c) 2  R 2 thì bán kính bằng R . Do đó mặt cầu  S  có R 2  16 . Vậy mặt cầu  S  có bán kính R  4 .

DẠ Y

5 Câu 27: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm M (0; ; 1) ? 2 A. ( P1 ) : 4 x  2 y  12 z  17  0 . B. ( P2 ) : 4 x  2 y  12 z  17  0 .

C. ( P3 ) : 4 x  2 y  12 z  17  0 .

D. ( P4 ) : 4 x  2 y  12 z  17  0 . Lời giải

Chọn C Thay tọa độ của điểm M trực tiếp vào các phương trình để kiểm tra. 5 Ta có ( P3 ) : 4.0  2.  12.(1)  17  0 . 2


5 Vậy mặt phẳng ( P3 ) : 4 x  2 y  12 z  17  0 đi qua điểm M (0; ; 1) . 2

OF FI

CI

AL

Câu 28: Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua gốc tọa độ và trung điểm của đoạn thẳng AB với A(0; 2;3), B(2; 2;1) ?   A. u1  (1; 2; 1) B. u2  (1;0; 2)   C. u3  (2;0; 4) D. u4  (2; 4; 2) Lời giải Chọn B Gọi là M trung điểm của đoạn thẳng AB , ta có M (1;0; 2) .  Ta có OM  (1;0; 2) là một vectơ chỉ phương của đường thẳng OM . Vậy chọn đáp án B.

ƠN

Câu 29: Chọn ngẫu nhiên một số trong 17 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được số lẻ bằng? 9 8 10 1 A. . B. C. . D. . . 17 17 17 2 Lời giải Chọn A Số phần tử của không gian mẫu là n     C171  17 . Trong 17 số nguyên dương đầu tiên có 9 số lẻ. Gọi A là biến cố “ Chọn được số lẻ”  n  A   9 .

n  A 9  . n    17

NH

Vậy xác suất cần tìm là P  A  

Câu 30: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên  ? x 1 A. y  B. y  x 4  3. . x3

C. y  x 3  x .

D. y 

1 . x 1 2

Lời giải

QU

Y

Chọn C Xét đáp án C. Hàm số đã cho có TXĐ: D   . y  x3  x  y  3 x 2  1  0, x    hàm số đồng biến trên  . Câu 31: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) 

B. A  10

C. A  4 Lời giải

A. A  4

M

. Tính A  3M  m .

Chọn C

1  0; x  1 (1  x ) 2 Suy ra hàm số xác định và đồng biến trên đoạn  2;4 7 Vậy M  f (4)  và m  f (2)  3 3 Suy ra A  3M  m  4

DẠ Y

f ( x ) 

2

Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình 722 x  x  A.   2; 2  .

1 là 49 x B.  ; 2   2;  

2x 1 trên đoạn  2;4 1 x

D. A 

20 3


C. ;  2    2; 

D.  2;2 Lời giải

Vậy S  ;  2    2; 

2

4

 f (2 x)dx

Câu 33: Nếu  (2 x  3 f ( x ))dx  9 thì

bằng

1 2

1

A. 1 .

CI

x  2 2 1  7 2  2 x  x  7 2 x  2  2 x  x 2   2 x  2  x 2  0   x 49  x   2

C. 1 Lời giải

B. 4

Chọn A 1

1

4

4

 3 f ( x )dx  9   f ( x )dx  2

Đặt t  2 x  dt  2dx Đổi cận: 1 x   t 1 2 x2t 4 2 4 1 f (2 x ) dx  f (t )dt  1 Suy ra:   2 1 1 2

1

ƠN

Ta có  (2 x  3 f ( x ))dx  9  x

2 4

D. 4

1

NH

4

OF FI

2

Ta có: 722 x  x 

AL

Chọn C

Y

Câu 34: Số phức z1 là nghiệm có phần ảo dương của phương trình bậc hai z2  2z  5  0 . Môđun của

QU

số phức (2i  1) z1 bằng A. 5 .

B. 5

Chọn B

C. 25 Lời giải

D.

5

M

 z1  1  2i 2 Ta có: z  2 z  5  0    z2  1  2i Suy ra: (2i  1) z1  (2i  1)(1  2i )  4i 2  1  5 Vậy (2i  1) z1  5

Câu 35: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại đỉnh A , cạnh BC  a , AC 

DẠ Y

các cạnh bên SA  SB  SC  A.

6

.

B.

 3

a 6 , 3

a 3 . Tính góc tạo bởi mặt bên  SAB  và mặt phẳng đáy  ABC  2

.

C. Lời giải

4

.

D. arctan 3. .


A

AL

S

C I B

Chọn B Gọi I là trung điểm AB , ta có: IH  AB  AB   SIH   AB  SI . BC a a  , SH  SA2  AH 2  ; 2 2 2 a SH AC a 6   2  3. IH   . tan SIH IH a 6 2 6 6  .   SAB  ,  ABC    SIH 3

ƠN

Vậy

AH 

OF FI

.   SAB  ,  ABC    SIH

CI

H

Y

NH

Câu 36: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB  a , BC  a 3 , SA vuông góc với đáy. Góc giữa cạnh bên SC và đáy bằng 45 . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( SBD) tính theo a bằng: 2a 57 2a 57 2a 5 2a 5 A. . B. . C. . D. 19 3 3 5 . Lời giải Chọn A Ta có SA  ( ABCD)  AC là hình chiếu vuông góc của SC lên mặt phẳng ( ABCD) .    450  SAC vuông cân tại A .  SC , ( ABCD)  SCA

M

QU

Khi đó SA  AC  AB 2  BC 2  2a .

S

A

H D

K B

C

.

DẠ Y

Mặt khác. Kẻ AK  BD thì BD  ( SAK ) ; ( SAK )  ( SBD) và ( SAK )  ( SBD)  SK . Trong mặt phẳng ( SAK ) , kẻ AH  SK thì AH  ( SBD) . Do đó AH  d  A, ( SBD)  . Tam giác SAK vuông tại A có Vậy d  A, ( SBD)  

2a 57 . 19

1 1 1 1 1 1 2a 57 .   2    2  AH  2 2 2 2 AH AK SA AB AD SA 19


Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  có phương trình

x 2  y 2  z 2  2 x  6 y  1  0 . Tính tọa độ tâm I , bán kính R của mặt cầu  S  .

 I 1; 3;0  .  R  3

B. 

 I 1; 3;0 

C. 

 R  10

.

 I  1;3;0  .  R  9

D. 

Lời giải Chọn A

AL

 I  1;3;0  .  R  3

A. 

CI

Từ phương trình mặt cầu  S  suy ra tâm I  1;3; 0  và bán kính R  a 2  b 2  c 2  d  3 . Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A 1; 3; 4  , B  2; 5; 7  ,

x  1 t  B.  y  1  3t .  z  8  4t 

 x  1  3t  C.  y  3  4t . z  4  t 

 x  1  3t  D.  y  3  2t .  z  4  11t 

ƠN

x  1 t  A.  y  3  t .  z  4  8t 

OF FI

C  6; 3; 1 . Phương trình đường trung tuyến AM của tam giác là:

NH

Lời giải Chọn A Gọi M là trung điểm của BC  M  2; 4; 4  .  AM 1; 1; 8  .

x  1 t  Phương trình đường trung tuyến AM của tam giác là:  y  3  t  z  4  8t 

t .

DẠ Y

M

QU

Y

19 3 Câu 39. Cho hàm số đa thức y  f  x  có đạo hàm trên  . Biết rằng f  0   0 , f  3  f     4 2 và đồ thị hàm số y  f   x  có dạng như hình vẽ.

3  Hàm số g  x   4 f  x   2 x 2 giá trị lớn nhất của g  x  trên  2;  là 2  39 29 A. 2 . B. . C. 1 . D. . 2 2 Chọn D Lời giải


Xét hàm số h  x   4 f  x   2 x 2 xác định trên  .

Hàm số f  x  là hàm đa thức nên h  x  cũng là hàm đa thức và h  0   4 f  0   2.0  0

OF FI

CI

AL

Khi đó h  x   4 f   x   4 x  h  x   0  f '  x    x .

Dựa vào sự tương giao của đồ thị hàm số y  f   x  và đường thẳng y   x , ta có 3  h  x   0  x  3;0;  2 

NH

ƠN

Ta có bảng biến thiên như sau:

QU

Y

Từ đó ta có bảng biến thiên của hàm số g  x   h  x  như sau

M

29 3  Vậy giá trị lớn nhất của g  x  trên  2;  là . 2 2 



x2 x Câu 40. Số giá trị nguyên dương của m để bất phương trình 2  2 2  m  0 có tập nghiệm chứa

không quá 6 số nguyên là: A. 62 . B. 33 . Chọn C

C. 32 . Lời giải



DẠ Y

x2 x Ta có: bất phương trình 2  2 2  m  0

D. 31 .


Mà m nguyên dương nên m  1; 2;3;....32 . Vậy có 32 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

OF FI

Bất phương trình đã cho có tập nghiệm chứa không quá 6 số nguyên  log 2 m  5  m  25  m  32

CI

AL

  1 3  2 x  2  2  0  2 x  2  2  x  2  2  x   2  x  x    x  log m 2  m  0 2  m    x  log 2 m 2 3        x  log 2 m . x2 x2 2  2  2  0  2  2   x  2  1   x   3  x  x    * 2 2  2  m  0  2  m   x  log m   x  log m 2 2   (Vì m  1  log 2 m  0 nên (*) vô nghiệm).

2 khi x  2  x  ax  b . Biết hàm số có đạo hàm tại điểm x  2. Tính Câu 41: Cho hàm số f  x    3 2  x  x  8 x  10khi x  2 4

I   f  x dx 0

C. 2 . Lời giải

B. 0 .

ƠN

A. 3 .

D. 4 .

Chọn D  Hàm số có đạo hàm tại  f  2   lim f  x   lim f  x   4  2a  b  2  2a  b  6.

1

f  x   f  2

 Có lim

x2

x2

 lim x2

x2

NH

x2

x 3  x 2  8 x  10  4  2a  b x 3  x 2  8 x  12  lim x2 x2 x2

 x  2   x  3  lim  2

QU

x2

Y

 x  2  x  3  0; x  2  x2 f  x   f  2  x  2  x  2  a  x 2  ax  b  4  2a  b lim  lim  lim x2 x2 x2 x2 x2 x2  lim  x  a  2   a  4.

 lim

x2

M

Hàm số có đạo hàm tại x  2 nên hàm số liên tục tại x  2 f  x   f  2 f  x   f  2 suy ra lim  lim  a  4  0  a  4.  2  x2 x2 x2 x2 Từ 1 và  2  , suy ra a  4 và b  2.

 x 2  4 x  2 khi x  2 . Khi đó f  x    3 2  x  x  8 x  10 khi x  2 4

2

0

0

4

I   f  x dx   f  x dx   f  x dx 2

2

4

DẠ Y

   x3  x 2  8 x  10 dx    x 2  4 x  2 dx 0

2

x  2  x3  4 16 4 x     4 x 2  10 x     2 x 2  2 x     4  4 3 0  3 2 3 3 Vậy I  4 . 4

3

Câu 42: Cho hai số phức z, w thỏa mãn z  i  2 và w 

z 1 i . Tìm giá trị nhỏ nhất của w . z 2i


7 a. 3

C.

5 . 20

D.

Đặt w  x  yi x, y  , i 2  1 , ta có:

1  2 x  yi  1  2 x  2 yi  1  2i

2

 x  1

2

 y2 

OF FI

Lời giải Chọn C Ta có: z 1 i w  wz  2 w  wi  z  1  i  z  w  1  2 w  wi  1  i z 2i 2 w  wi  1  i 2 w  wi  1  i 2 w  1  2i z  z i  i  z i  w 1 w 1 w 1 2 w  1  2i  z i   2 w  1  2 w  1  2i 1 w 1

a 7 . 2

AL

B.

CI

A. 4 .

 2 x  1   2 y  2  2

2

Vậy w min  d  O, d  

1 4 2  82

5 . 20

ƠN

 4 x2  8x  4  4 y 2  4 x2  4 x  1  4 y 2  8 y  4  4 x  8 y  1  0 . Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức w là đường thẳng d có phương trình 4 x  8 y  1  0 .

a3 3 B. . 12

3.

DẠ Y

Chọn D

M

A. a

3

QU

Y

NH

Câu 43. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA  a 3 , góc giữa SA mặt phẳng ( SBC ) bằng 450 (tham khảo hình bên). Thể tích khối chóp S . ABC bằng

3a 3 3 C. . 12

Lời giải

D. a 3 .


AL CI OF FI ƠN

QU

1 Vậy VS . ABC  S ABC .SA  a 3 . 3

Y

Suy ra ASM vuông cân tại A Ta c SA  AM  a 3 Suy ra AB  BC  AC  2a

NH

Gọi M là trung điểm của BC Do tam giác ABC đều nên AM  BC AM  BC    BC  ( SAM ) SA  BC  Kẻ AH  SM BC  AH  Ta có   AH  ( SBC ) SM  AH    SA, ( SBC )    SA, SH    ASH  450

DẠ Y

M

Câu 44. Từ một tấm thép phẳng hình chữ nhật, người ta muốn làm một chiếc thùng đựng dầu hình trụ bằng cách cắt ra hai hình tròn bằng nhau và một hình chữ nhật (phần tô đậm) sau đó hàn kín lại, như trong hình vẽ dưới đây. Hai hình tròn làm hai mặt đáy, hình chữ nhật làm thành mặt xung quanh của thùng đựng dầu (vừa đủ). Biết rằng đường tròn đáy ngoại tiếp một tam giác có kích thước là 50cm, 70cm,80cm (các mối ghép nối khi gò hàn chiếm diện tích không đáng kể. Lấy   3,14 ). Diện tích của tấm thép hình chữ nhật ban đầu gần nhất với số liệu nào sau đây?

A. 6,8  m 2  .

B. 24,6  m 2  .

C. 6,15  m 2  .

Lời giải Chọn C. Đổi: 50cm  0,5m;70cm  0, 7 m;80cm  0,8m .

D. 3, 08  m 2  .


Ta có h  2 R Diện tích hình chữ nhật ban đầu gấp 3 lần diện tích xung quanh của hình trụ. 2

 7 3  7693  6,1544  m 2  . Vậy S  3.2 Rh  6.3,14.2.R  6.3,14.2     30  1250

CI

2

AL

Xét tam giác nội tiếp đường tròn đáy có kích thước lần lượt là 0,5m;0, 7 m;0,8m nên bán kính đường tròn đáy của thùng đựng dầu là 0,5.0, 7.0,8 7 3 R  . 30 4 11  0,5 1  0, 7 1  0, 8 

 x  1  2t  1 :  y  2  2t (t  );  z  1  t , 

 x  3  2s   2 :  y  1  2 s ( s  ) .  z  s, 

OF FI

Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M (0; 2; 0) và hai đường thẳng

Gọi  P  là mặt phẳng đi qua M song song với trục O x , sao cho  P  cắt hai đường thẳng 1 ,  2 lần lượt tại A, B thoả mãn AB  1 . Mặt phẳng  P  đi qua điểm nào sau đây? B. E 1; 2; 1 .

C. K  1;3;0 .

ƠN

A. F 1; 2;0 .

D. G  3;1; 4 .

Lời giải

NH

Chọn D Ta có: A  1  A(1  2t ; 2  2t ; 1  t ); B   2  B(3  2 s; 1  2 s; s ).  Suy ra AB   2  2( s  t );  3  2( s  t ); 1  ( s  t )   s  t  1 AB  1  9( s  t )  22( s  t )  14  1    s  t   13 . 9      + Với s  t  1  AB  (0; 1;0)   P  có một vtpt n1   AB; i   (0;0;1) , suy ra ( P) : z  0 2

Y

2

QU

(loại do  P  chứa trục O x ).    4 1 13   8 1 4  + Với s  t    AB   ; ;  ,suy ra  P  có một vtpt n2   AB; i   (0; ; ) , 9 9 9  9 9 9  suy ra ( P) : 4 y  z  8  0 (thỏa mãn bài toán). + Kiểm tra các đáp án ta chọn D

DẠ Y

M

Câu 46: Cho f ( x) là hàm bậc bốn thỏa mãn f (0) = 0 . Hàm số f ¢ ( x ) đồ thị như sau:


AL CI OF FI

Hàm số g ( x ) = f ( x 3 ) - x 3 - x có bao nhiêu điểm cực trị ? B. 2.

C. 1. Lời giải

D. 4.

ƠN

A. 3.

Chọn A Do f  x  là hàm bậc bốn và từ đồ thị của f   x  , ta có: f   x  bậc ba có 2 điểm cực trị là 1;1

nên f   x   a x 2  1 .

NH

 x3  Suy ra f   x   a   x   b .  3 

Y

b  3 a  3   . Do f   0   3 và f   1  1 nên   1  a   3  1  b  1 b  3   

QU

 x3  Suy ra f   x   3   x   3  3  3 Xét hàm số h ( x ) = f ( x ) - x 3 - x , có h ¢ ( x) = 3 x 2 f ¢ ( x3 ) - 3 x 2 -1 . 3x 2 +1 . 1 3x 2 Bảng biến thiên của f   x 

DẠ Y

M

h¢ ( x) = 0 Û f ¢ ( x3 ) =

Dựa vào bảng biến thiên ta có 3x 2  1  0 suy ra 1 vô nghiệm trên  ;0  . 3x 2 + Trên  0;  : f   x    3;    f  x 3   3;   đồng biến suy ra f  x 3 đồng biến mà

+ Với x   ;0  : f   x   0  f   x 3   0 , mà

hàm số y 

 

 

3x 2  1 nghịch biến nên phương trình 1 có không quá 1 nghiệm. Mặt khác, hàm số 3x 2


y  f   x3  

3x 2  1 3x 2

liên

tục

 0; 

trên

 3x 2  1 lim  f   x 3     ; x 0 3 x 2  

AL

 3x 2  1 lim  f   x 3     x  3 x 2   Nên 1 có đúng 1 nghiệm x  x0  0 .

OF FI

CI

Bảng biến thiên của h  x  :

ïìh ( x) khi h ( x) ³ 0 g ( x) = h ( x) = ïí . ïï-h ( x) khi h ( x) < 0 î Từ đó hàm số g ( x) có 3 điểm cực trị. 2

 4 x 1

 m 2 .22 x

2

8 x 1

 7 log 2  x 2  4 x  log 2 m   3 , ( m là tham số) . Có bao

NH

Câu 47: Cho phương trình m.2 x

ƠN

Từ đó ta có h ( x0 ) < 0 nên phương trình h ( x ) = 0 có hai nghiệm thực phân biệt. Mặt khác

nhiêu số nguyên dương m sao cho phương trình đã cho có nghiệm thực. A. 31 . B. 63 . C. 32 . D. 64 . Lời giải

 2x

2

2

 4 x 1

 m 2 .22 x

 4 x  log 2 m

 4x

2

2

8 x 1

 7 log 2  x 2  4 x  log 2 m   3

QU

m.2 x

Y

Chọn D Điều kiện: x 2  4 x  log 2 m  0  4 x  log 2 m

 14 log 2  x 2  4 x  log 2 m   6

Đặt x 2  4 x  log 2 m  t , (t  0). Phương trình trở thành 2t  4t  14 log 2 t  6 * Xét hàm số f  t   2t  4t  14 log 2 t  6 trên  0;   14 t ln 2 14 f   t   2t ln 2 2  4t ln 2 4  2  0, t   0;   t ln 2 Suy ra hàm số f   t  đồng biến trên  0;   . Do đó phương trình f  t   0 hay phương trình

 *

M

Ta có f   t   2t ln 2  4t ln 4 

có nhiều nhất 2 nghiệm

DẠ Y

t  1 Ta thấy t  1, t  2 thỏa mãn * . Do đó phương trình *   t  2 t  1  x 2  4 x  log 2 m  1  x 2  4 x  1  log 2 m  0 1 t  1  x 2  4 x  log 2 m  2  x 2  4 x  2  log 2 m  0  2 

Phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi (1) hoặc (2) có nghiệm 1 có nghiệm khi và chỉ khi    0  4   log 2 m  1  0  log 2 m  5  m  32.

 2

có nghiệm khi và chỉ khi    0  4   log 2 m  2   0  log 2 m  6  m  64.


Do đó phương trình đã cho có nghiệm  m  64. kết hợp m nguyên dương. Vậy có 64 số ax  b có đồ thị  C  . Gọi giao điểm của hai đường tiệm cận là I . Điểm cx  d di động trên  C  , tiếp tuyến tại đó cắt hai tiệm cận lần lượt tại A, B và SIAB  2 .

M 0  x0 ; y0 

S1  S 2  1 (với S1 , S2 là 2 hình phẳng minh họa bên dưới) S  IAB

B.

41 . 20

169 . 60 Lời giải

C.

ƠN

A. 2 .

OF FI

CI

Tìm giá trị IM 02 sao cho

AL

Câu 48: Cho hàm số y 

D.

189 . 60

Chọn B  Nhận thấy kết quả bài toán không thay đổi khi ta tịnh tiến đồ thị  C  theo IO . Khi đó hai tiệm cận của  C  là hai trục tọa độ.

NH

Và hàm số của đồ thị  C  trở thành: y 

  0   y   

. x2    2 Gọi d là tiếp tuyến tại M 0  x0 ; y0   d : y   2  x  x0    2 x x0 x0 x0 x0 x

QU

Y

 2  Suy ra: Ox  d  A  2x0 ;0 và Oy  d  B  0;   x0  1  SOAB  OAOB .  2  2a  2    1 2  2  x 2  1 1 2   c  y  , d : y   2 x  , B  0;  , C  0 ;  x x0 x0  x0   2 x0 

M

x 1  2 1  0 2 1 3 1  S1  x0        dx  2  2  xo x0  x0  x0 x  x0 2

S2 

2 x0

x0

2

1 1 3 1 1   dx   2 x0  x0   2  2 x0 4 x0 2 x S1  S 2 3 3 5 4  1  S1  S 2  S  IAB  2  2  1  2  x02   y02  S  IAB 4 5 x0 4 x0 41 .  x02  y02  20

DẠ Y

Theo giả thiết

Vậy IM 02

Câu 49: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  z2  3  4i và z1  z2  5 . Tính giá trị lớn nhất của biểu thức P  z1  z2 A. 10 .

B. 5 2 .

C. 5 .

D. 10 2 .


Lời giải Chọn B

a  c  3   z1  z2  3  4i  b  d  4 . Theo giả thiết ta có :   z1  z2  5  2 2  a  c    b  d   5

 a  c   b  d    a  c   b  d   2

Mà a  b  c  d 2

2

2

2

OF FI

Xét P  z1  z2  a 2  b 2  c 2  d 2  1  1 . a 2  b 2  c 2  d 2 . 2

2

2

Nên P  5 2.

CI

AL

 z1  a  bi Đặt   a, b, c, d    .  z2  c  di

2

32  42  52  25. 2

B. Smax  a

A. Smax  2a . 2

2

ƠN

Câu 50: Một hình nón đỉnh S có bán kính đáy bằng a 3 , góc ở đỉnh là 1200. Thiết diện qua đỉnh của hình nón là một tam giác. Diện tích lớn nhất Smax của thiết điện đó là bao nhiêu? C. Smax  4a .

2.

2

D. Smax

9a 2 .  8

Lời giải

NH

Chọn A

S

Y

B

O

A

M

M

QU

Giả sử O là tâm đáy và AB là một đường kính của đường tròn đáy hình nón. Thiết diện qua đỉnh của hình nón là tam giác cân SAM . Theo giả thiết hình nón có bán kính đáy   600 . Xét tam giác SOA vuông tại O , ta có: ASB  1200 nên ASO R  OA  a 3 cm ,  OA OA sin 600   SA   2a . SA sin 600 1   1 2a.2a.sin ASM   2a 2 sin ASM  Diện tích thiết diện là: SSAM  SA.SM .sin ASM 2 2   1 nên S  Do 0  sin ASM SAM lớn nhất khi và chỉ khi sin ASM  1 hay khi tam giác ASM vuông cân tại đỉnh S (vì  ASB  1200  900 nên tồn tại tam giác ASM thỏa mãn).

DẠ Y

Vậy diện tích thiết diện lớn nhất là: Smax  2a 2 (đvtt).


DẠ Y

M

KÈ QU Y ƠN

NH

OF FI

AL

CI


A. 336 . Câu 2:

C. 84 .

B. 168 .

D. 56 .

Cho cấp số cộng 2 , x , 6 , y . Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: A. x  2 , y  10 .

B. x  6 , y  2 .

C. x  2 , y  8 .

D. x  1 , y  7 .

Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

NH

ƠN

Câu 3:

CI

Cho 8 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà ba đỉnh cuả nó được chọn từ 8 đỉnh trên?

OF FI

Câu 1:

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề

AL

ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC MINH HỌA ĐỀ SỐ 40 (Đề thi có 07 trang)

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây? A.  4; 2  . B.  2;   . C.  1;   . D.  1; 2  .

M

QU

Y

Câu 4: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y  f  x  có f   x   x  x  1

DẠ Y

Câu 5:

Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Hàm số đạt cực đại tại x  2 . C. Hàm số đạt cực đại tại x  4 .

A. 0 .

Câu 6:

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  A. y  1 .

Câu 7:

B. 1 .

B. y  2 .

2021

B. Hàm số đạt cực đại tại x  3 . D. Hàm số đạt cực đại tại x  2 . . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là C. 2 .

D. 3 .

2x 1 là đường thẳng x 1 C. y  1 .

D. y  2 .

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C , D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?


AL D. y  x3  3 x  1

Số giao điểm của đường cong  C  : y  x3  2 x  1 và đường thẳng d : y  x  1 là B. 2 .

A. 1 . Câu 9:

C. y   x 3  3 x  1 .

C. 3 .

Cho log a b  2 . Giá trị của log a  a 3b  bằng C. 6 .

B. 5 .

A. 1 .

Câu 10: Hàm số f  x   22 x  x có đạo hàm là

C. f   x   (1  x).2

1 2 x  x 2

D. 4 .

2

(2 x  2).22 x  x B. f   x   . ln 2

.ln 2 .

NH

A. f   x   (2 x  2).2

2 x  x2

D. 0 .

ƠN

2

OF FI

Câu 8:

B. y   x 2  x  1 .

CI

A. y  x 4  x 2  1 .

2

(1  x).22 x  x D. f   x   . ln 2

.ln 2 .

Y

Câu 11: Cho x  0 . Biểu thức P  x 5 x bằng 7 5

6 5

B. x .

QU

A. x .

Câu 12: Tập nghiệm của phương trình 2 x

 x4

4 5

C. x .

D. x .

C. 2; 4 .

D. 0;1 .

1 là 16

B. 1;1 .

M

A. 2; 2 .

2

1 5

Câu 13: Nghiệm của phương trình log 0,4  x  3  2  0 là A. vô nghiệm.

B. x  3 .

C. x  2 .

D. x 

Câu 14: Hàm số f  x   x 4  3 x 2 có họ nguyên hàm là

DẠ Y

A. F  x   x3  6 x  C

x5 3 C. F  x    x  1  C 5 Câu 15: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   e 2 x là A. F  x   e 2 x  C

B. F  x   x 5  x 3  C D. F  x  

x5  x3  C 5

B. F  x   e 3 x  C

37 4 .


D. F  x  

1

Câu 16: Cho   f  x   2 g  x   dx  12 và 0

A. 2.

1

1

0 g  x  dx  5 Khi đó .

B. 12.

1 2x e C 2

 f  x  dx

bằng

AL

C. F  x   2e 2 x  C

0

C. 22.

D. 2.

CI

2

Câu 17: Giá trị của  sin xdx bằng A. 0.

C. 1.

B. 1.

Câu 18: Cho số phức z  12  5i . Môđun của số phức z bằng A. 13.

B. 119.

C. 17.

OF FI

0

D.

2

.

D. 7.

Câu 19: Cho hai số phức z1  3  4i và z2  2  i . Số phức z1.z2 bằng C. 3  9i .

ƠN

B. 3  9i .

A. 2  11i .

D. 2  11i .

Y

NH

Câu 20: Số phức nào có biểu diễn hình học là điểm M trong hình vẽ dưới đây ?

B. z  1  2i .

QU

A. z  2  i .

C. z  2  i .

D. z  1  2i .

Câu 21: Một khối chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng 2 và chiều cao bằng 6. Thể tích của khối chóp đó bằng B. 8 .

A. 24 .

C. 4 .

D. 12 .

A. 4 cm .

M

Câu 22: Một khối lập phương có thể tích bằng 64 cm 2 . Độ dài mỗi cạnh của khối lập phương đó bằng B. 8cm .

C. 2 cm .

D. 16 cm .

Câu 23: Một hình nón có bán kính đáy r  4 và độ dài đường sinh l  5 . Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng A. 10 .

B. 60 .

C. 20 .

D. 40 .

DẠ Y

Câu 24: Công thức tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h là

1 A. V   rh . 3

1 B. V   r 2 h . 3

C. V   r 2 h .

D. V   rh .

Câu 25: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A  2; 1;1 và B  4;3;1 . Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là


A.  6; 2; 2  .

B.  3;1;1 .

C.  2; 4;0  .

D. 1; 2;0  .

Câu 26: Trong không gian Oxyz, mặt cầu  S  :  x  1  y 2  z 2  16 có bán kính bằng A. 16.

B. 4.

C. 256.

D. 8.

Câu 27: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm M (3;2; 1)? B.  P2  : 2 x  3 y  z  1  0 .

C.  P3  : x  3 y  z  1  0 .

D.  P4  : x  y  z  0 .

CI

A.  P1  : x  y  2 z  1  0 .

AL

2

gốc tọa độ O và điểm M (3; 1;2)? 

A. u1  ( 3; 1; 2)

OF FI

Câu 28: Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ chi phương của đường thằng đi qua C. u3  (3; 1; 2) .

B. u2  (3;1; 2)

D. u4  (3;1; 2)

Câu 29: Chọn ngẫu nhiên hai số trong 13 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số lẻ bằng A.

5 . 26

B.

2 . 13

C.

7 . 13

D.

7 . 26

A. y 

x2 . x 5

B. y  x 2  2 x  3 .

ƠN

Câu 30: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên  ?

C. y   x3  1 .

D. y   x 4  x 2  1 .

 1; 2 . Tổng

M  3m bằng

A. 21 .

B. 15 .

NH

Câu 31: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x3  3 x 2  4 trên đoạn

D. 4 .

 32 là

B.  ; 2    2;   . C.  6; 6 .

4

 5 f  x   3 dx  5 thì

M

1

A. 4 .

1

QU

A.  2; 2  . Câu 33: Nếu

2

Y

Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x

C. 12 .

D.  ; 2  .

4

 f  x  dx bằng

1

B. 3 .

Câu 34: Cho số phức z  2  i . Môđun của số phức

C. 2 .

D.

14 . 5

1  2i bằng z

DẠ Y

A. 1 . B. 0 . C. i . D. 3 . Câu 35: Cho hình hình lập phương ABCD.A ' B ' C ' D ' có cạnh là a 3 (tham khảo hình bên dưới). Tính côsin của góc giữa đường thẳng BD ' và đáy ( ABCD)


AL 6 . 2

B.

C.

CI

2 . 2

6 . 3

D.

1 . 3

OF FI

A.

Câu 36: Cho hình chóp S . ABCD , có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA   ABCD  và SA 

a 3 3

NH

ƠN

(tham khảo hình bên dưới) . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  SCD  là

Y

a . 2

B. a.

C.

a 3 . 2

D.

a 2 . 2

QU

A.

Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  5  0 . Phương trình mặt cầu có tâm I  1;1; 2  và tiếp xúc với mặt phẳng  P  có phương trình là A.  x  1   y  1   z  2   1.

B.  x  1   y  1   z  2   9.

C.  x  1   y  1   z  2   9.

D.  x  1   y  1   z  2   1.

2

2

2

M

2

2

2

2

2

2

2

2

2

Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng d đi qua hai điểm A  3; 2;1 , B  4;1;0  có phương trình chính tắc là x  3 y  2 z 1   . 7 1 1

B.

x  3 y  2 z 1   . 7 1 1

C.

x  3 y  2 z 1   . 1 3 1

D.

x  3 y  2 z 1   . 1 3 1

DẠ Y

A.


Câu 39. Cho f  x  là hàm số liên tục trên  , có đạo hàm f   x  như hình vẽ bên dưới. Hàm số x2  x có giá trị nhỏ nhất trên  0;1 là 2

1 C. f 1  . 2

ƠN

1 B. f 1  . 2

A. f  0  .

OF FI

CI

AL

y  f  x 

1 3 D. f    . 2 8

Câu 40. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để tập nghiệm của bất phương trình

ln x 2  2 x  m

1   7

2ln  2 x 1

 0 chứa đúng ba số nguyên.

A. 15 .

B. 9 .

NH

1   7

C. 16 .

Y

 x 2  2 x  1 khi x  2 Câu 41: Cho hàm số f  x    . Tính I   x  5 khi x  2 B.  3; 2  .

QU

A.  2;3 .

e4 1

 0

D. 14 . x . f ln  x 2  1  dx. x 1  2

C.  2; 1 .

D.  1; 2  .

z2 là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số z  2i phức z luôn thuộc một đường tròn cố định. Bán kính của đường tròn đó bằng

A. 1 .

M

Câu 42. Xét các số phức z thỏa mãn

B.

2.

C. 2 2 .

D. 2 .

A.

Câu 43. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh bên SC tạo với mặt phẳng  SAB  một góc 30 . Thể tích của khối chóp đó bằng a3 3 . 3

B.

a3 2 . 4

C.

a3 2 . 2

D.

a3 2 . 3

DẠ Y

Câu 44: Ông An cần làm một đồ trang trí như hình vẽ. Phần dưới là một phần của khối cầu bán kính 20 cm làm bằng gỗ đặc, bán kính của đường tròn phần chỏm cầu bằng 10 cm . Phần phía trên làm bằng lớp vỏ kính trong suốt. Biết giá tiền của 1 m 2 kính như trên là 1.500.000 đồng, giá triền của 1 m3 gỗ là 100.000.000 đồng. Hỏi số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) mà ông An mua vật liệu để làm đồ trang trí là bao nhiêu.


AL

a

20cm

B. 1.100.000

.

C. 1.010.000

.

D. 1.005.000

.

OF FI

A. 1.000.000

CI

10cm

Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  0;  1; 2  và hai đường thẳng d1 :

x 1 y  2 z  3 x 1 y  4 z  2 , d2 : . Phương trình đường thẳng đi qua M , cắt cả     1 1 2 2 1 4

d1 và d2 là : x y 1 z  3 x y 1 z  2   . B.  .  9 9 8 3  3 4  2 2

C.

x y 1 z  2 .   9 9 16

D.

ƠN

A.

x y 1 z  2 .   9 9 16

QU

Y

NH

Câu 46: Cho f  x  là hàm số bậc ba. Hàm số f   x  có đồ thị như sau:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f  e x  1  x  m  0 có hai nghiệm thực phân biệt. A. m  f  2  . x 3 3 m3 x

cả

A. 45 .

các

giá

  x  9 x  24 x  m .3 3

3

tất

M

Câu 47: Tổng

B. m  f  2   1 . x 3

2

B. 34 .

trị

C. m  f 1  ln 2 . nguyên

của

m

D. m  f 1  ln 2 . để

phương

trình

 3  1 có 3 nghiệm phân biệt là x

C. 27 .

D. 38 .

Câu 48: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong ở hình bên dưới. Gọi x1 , x2 lần lượt là hai

DẠ Y

điểm cực trị thỏa mãn x2  x1  2 và f  x1   3 f  x2   0. Đường thẳng song song với trục Ox và qua điểm cực tiểu cắt đồ thị hàm số tại điểm thứ hai có hoành độ x0 và x1  x0  1 . Tính tỉ số

S1 ( S1 và S2 lần lượt là diện tích hai hình phẳng được gạch ở hình bên dưới). S2


AL CI OF FI

27 5 3 3 . B. . C. . D. . 8 8 8 5 Câu 49: Xét các số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  4  1 và iz2  2  1 . Giá trị lớn nhất của z1  2 z2  6i bằng A.

Câu 50: Trong

không

B. 4  2 . gian

Oxyz,

cho

C. 4 2  9 . hai

điểm

D. 4 2  3 .

A  2;3; 1 ; B 1;3; 2 

ƠN

A. 2 2  2 .

mặt

cầu

NH

 S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  3  0 . Xét khối nón  N  có đỉnh là tâm I của mặt cầu và đường tròn đáy nằm trên mặt cầu  S  . Khi  N  có thể tích lớn nhất thì mặt phẳng chứa đường tròn đáy của  N  và đi qua hai điểm A, B có phương trình dạng 2x  by  cz  d  0 và y  mz  e  0 . Giá trị của b  c  d  e bằng B. 12. .

DẠ Y

M

QU

Y

A. 15. .

C. 14. .

D. 13.


BẢNG ĐÁP ÁN 2.A

3.D

4.A

5.C

6.B

7.D

8.B

9.B

10.C

11.B

12.A

13.D

14.C

15.D

16.C

17.B

18.B

19.D

20.A

21.B

22.A

23.C

24.C

25.B

26.B

27.D

28.C

29.D

31.D

32.A

33.A

34.A

35.C

36.A

37.D

38.A

39.C

41.A

42.B

43.D

44.D

45.C

46.A

47.C

48.A

AL

1.D

30.C

CI

40.D

OF FI

49.C

50.D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1:

Cho 8 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà ba đỉnh cuả nó được chọn từ 8 đỉnh trên? A. 336 .

C. 84 . Lời giải

B. 168 .

ƠN

Chọn D

D. 56 .

Mỗi tam giác ứng với một tổ hợp chập 3 của 8 . Ta có số tam giác là: C83  56 . Câu 2:

Cho cấp số cộng 2 , x , 6 , y . Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: B. x  6 , y  2 .

NH

A. x  2 , y  10 . C. x  2 , y  8 .

D. x  1 , y  7 .

Lời giải

Chọn A

uk 1  uk 1 , k  2. 2

QU

Y

Trong một cấp số cộng, ta có uk  2  6  x   x  2  2  Suy ra:  .  y  10 6  x  y   2

M

Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

DẠ Y

Câu 3:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây? A.  4; 2  . B.  2;   . C.  1;   . D.  1; 2  . Lời giải

Chọn D Từ bảng biến thiên suy ra, y  0 khi x   4; 1 và x   1; 2  . Chọn đáp án D.


CI

AL

Câu 4: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Hàm số đạt cực đại tại x  2 . C. Hàm số đạt cực đại tại x  4 .

Lời giải Chọn A Cho hàm số y  f  x  có f   x   x  x  1 A. 0 .

2021

B. 1 .

. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là C. 2 .

ƠN

Câu 5:

OF FI

B. Hàm số đạt cực đại tại x  3 . D. Hàm số đạt cực đại tại x  2 .

D. 3 .

Lời giải Chọn C 2021

x  0 0 .  x  1

NH

Phương trình f   x   0  x  x  1

Do f   x  có hai nghiệm phân biệt, một nghiệm đơn và một nghiệm bội lẻ, f   x  đổi dấu qua hai nghiệm này nên hàm số có hai điểm cực trị.

2x 1 là đường thẳng x 1

Y

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 

QU

Câu 6:

B. y  2 .

A. y  1 . Chọn B

C. y  1 .

D. y  2 .

Lời giải

2x 1 2x 1  2 và lim  2. x x  1 x x  1

M

Ta có : lim

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C , D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

DẠ Y

Câu 7:

Suy ra đường thẳng y  2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.


A. y  x 4  x 2  1 .

B. y   x 2  x  1 .

C. y   x 3  3 x  1 .

D. y  x3  3 x  1

Lời giải

AL

Chọn D Ta thấy đồ thị hàm số có dạng bậc 3 với hệ số a  0 .

B. 2 .

A. 1 .

CI

Số giao điểm của đường cong  C  : y  x3  2 x  1 và đường thẳng d : y  x  1 là D. 0 .

C. 3 . Lời giải

Chọn B Phương trình hoành độ giao điểm của  C  và d là:

ƠN

 x  2 x3  2 x  1  x  1  x3  3x  2  0   . x  1

OF FI

Câu 8:

Do đó, số giao điểm của đồ thị  C  và đường thẳng d là 2 . Cho log a b  2 . Giá trị của log a  a 3b  bằng B. 5 .

A. 1 .

NH

Câu 9:

C. 6 .

D. 4 .

Lời giải

Y

Chọn B

QU

Ta có : log a  a 3b   log a a 3  log a b  3  2  5 . Câu 10: Hàm số f  x   22 x  x có đạo hàm là 2

M

A. f   x   (2 x  2).2

C. f   x   (1  x).2

1 2 x  x 2

2

.ln 2 .

(2 x  2).22 x  x  B. f  x   . ln 2

.ln 2 .

(1  x).22 x  x D. f   x   . ln 2

2 x  x2

2

Lời giải

DẠ Y

Chọn C Ta có tập xác định của hàm số là D   . 2 2 2 2  f  x   22 x  x  f   x   22 x  x .ln 2. 2 x  x 2  22 x  x .ln 2.  2  2 x   (1  x).21 2 x  x .ln 2 .

Câu 11: Cho x  0 . Biểu thức P  x 5 x bằng


7

6

A. x 5 .

1

B. x 5 .

4

C. x 5 .

D. x 5 .

AL

Lời giải Chọn B

Câu 12: Tập nghiệm của phương trình 2 x A. 2; 2 .

2

 x4

1 5

6

 x 5 , chọn B.

CI

1

1 là 16

B. 1;1 .

C. 2; 4 . Lời giải

Chọn D 2

 x4

D. 0;1 .

2 x  0 1 .  2 x  x  4  24  x 2  x  4  4  x 2  x  0   16 x  1

Vậy tập nghiệm phương trình là S  0;1 .

ƠN

Ta có 2 x

OF FI

1

Với x  0 ta có: P  x 5 x  x.x 5  x

B. x  3 .

A. vô nghiệm.

NH

Câu 13: Nghiệm của phương trình log 0,4  x  3  2  0 là

C. x  2 .

D. x 

Lời giải:

Y

Chọn D.

QU

Ta có: log 0,4  x  3  2  0  log 0,4  x  3  2  x  3  0, 42  x  Câu 14: Hàm số f  x   x 4  3 x 2 có họ nguyên hàm là A. F  x   x3  6 x  C

M

x5 3  x 1 C 5

D. F  x  

x5  x3  C 5

Lời giải:

C. F  x  

B. F  x   x 5  x 3  C

Chọn C.

x5  x3  C . 5 Câu 15: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   e 2 x là

x

DẠ Y

Ta có:

4

 3 x 2  dx 

A. F  x   e 2 x  C

B. F  x   e 3 x  C

C. F  x   2e 2 x  C

D. F  x   Lời giải:

1 2x e C 2

37 . 4

37 4 .


Chọn C.

Câu 16: Cho   f  x   2 g  x   dx  12 và 0

A. 2.

1

 g  x  dx  5 0

B. 12.

1

Khi đó .

 f  x  dx

bằng

0

C. 22. Lời giải:

1

1

1

0

0

0

OF FI

Chọn C

D. 2.

CI

1

AL

1 Ta có:  e 2 x dx  e 2 x  C . 2

1

Ta có:   f  x   2 g  x   dx   f  x  dx  2  g  x dx  12   f  x  dx  22. 0

 2

Câu 17: Giá trị của  sin xdx bằng A. 0.

ƠN

0

C. 1.

B. 1.

D.

 2

.

Chọn B.  2

0

0

Y

Ta có  sin xdx   cos x 2  1.

NH

Lời giải:

QU

Câu 18: Cho số phức z  12  5i . Môđun của số phức z bằng A. 13.

B. 119.

Chọn A.

C. 17. Lời giải:

D. 7.

M

Ta có z  z  (12) 2  52  169  13 .

Câu 19: Cho hai số phức z1  3  4i và z2  2  i . Số phức z1.z2 bằng A. 2  11i .

B. 3  9i .

C. 3  9i . Lời giải

DẠ Y

Chọn D Ta có z1.z2   3  4i  2  i   6  3i  8i  4i 2  6  3i  8i  4  2  11i .

Câu 20: Số phức nào có biểu diễn hình học là điểm M trong hình vẽ dưới đây ?

D. 2  11i .


C. z  2  i . Lời giải

D. z  1  2i .

OF FI

Chọn A Điểm M  2;1 là điểm biểu diễn của số phức z  2  i .

AL

B. z  1  2i .

CI

A. z  2  i .

Câu 21: Một khối chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng 2 và chiều cao bằng 6. Thể tích của khối chóp đó bằng B. 8 .

A. 24 .

C. 4 . Lời giải

D. 12 .

ƠN

Chọn B Khối chóp có diện tích đáy là B  22  4 và chiều cao là h  6 . 1 1 Vậy thể tích của khối chóp là V  B.h  .4.6  8 . 3 3

A. 4 cm .

B. 8cm .

NH

Câu 22: Một khối lập phương có thể tích bằng 64 cm 2 . Độ dài mỗi cạnh của khối lập phương đó bằng C. 2 cm .

D. 16 cm .

Lời giải

QU

Y

Chọn A Giả sử khối lập phương có độ dài mỗi cạnh bằng a . Ta có a 3  64 . Suy ra a  4 . Câu 23: Một hình nón có bán kính đáy r  4 và độ dài đường sinh l  5 . Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng B. 60 .

A. 10 .

C. 20 .

D. 40 .

Lời giải

M

Chọn C Diện tích xung quanh của hình nón đó là: S xq   rl   .4.5  20 . Câu 24: Công thức tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h là

DẠ Y

1 A. V   rh . 3

1 B. V   r 2 h . 3

C. V   r 2 h .

D. V   rh .

Lời giải

Chọn C Thể tích của khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h là V   r 2 h .

Câu 25: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A  2; 1;1 và B  4;3;1 . Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là


A.  6; 2; 2  .

B.  3;1;1 .

C.  2; 4;0  .

D. 1; 2;0  .

Lời giải Chọn B

24 1  3 11  3 , yI   1 , zI  1. 2 2 2

Câu 26: Trong không gian Oxyz, mặt cầu  S  :  x  1  y 2  z 2  16 có bán kính bằng B. 4.

C. 256. Lời giải

Chọn B

D. 8.

OF FI

A. 16.

CI

2

AL

Trung điểm I của đoạn AB có tọa độ là: xI 

Phương trình mặt cầu có dạng:  x  a    y  b    z  c   R 2 nên R2  16 do đó R  4 2

2

2

Câu 27: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm M (3;2; 1)? A.  P1  : x  y  2 z  1  0 .

B.  P2  : 2 x  3 y  z  1  0 .

C.  P3  : x  3 y  z  1  0 .

D.  P4  : x  y  z  0 .

ƠN

Lời giải

gốc tọa độ O và điểm M (3; 1;2)? 

A. u1  ( 3; 1; 2)

NH

Chọn D Thay tọa đ ộ của điểm M vào các phương trình để kiểm tra. Câu 28: Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ chi phương của đường thằng đi qua 

C. u3  (3; 1; 2) .

B. u2  (3;1; 2)

D. u4  (3;1; 2)

Lời giải

Y

Chọn C  Ta có OM   3; 1; 2  là một vectơ chỉ phương của đường thẳng qua hai điểm O , M .

5 . 26

B.

Chọn D

2 . 13

7 . 13 Lời giải C.

D.

7 . 26

M

A.

QU

Câu 29: Chọn ngẫu nhiên hai số trong 13 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số lẻ bằng

C72 7 Trong 13 số nguyên dương đầu tiên có 7 số lẻ và 6 số chẵn. Do đó xác suất cần tìm là 2  . C13 26 Câu 30: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên  ? x2 . x 5

B. y  x 2  2 x  3 .

DẠ Y

A. y 

C. y   x3  1 .

D. y   x 4  x 2  1 .

Lời giải

Chọn C

y   x3  1  y '  3 x 2  0, x   . Suy ra hàm số nghịch biến trên .

Câu 31: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x3  3 x 2  4 trên đoạn

 1; 2 . Tổng

M  3m bằng


A. 21 .

B. 15 .

C. 12 . Lời giải

D. 4 .

AL

Chọn D Ta có f '  x   3 x   6 x  3 x  x  2 

Ta có: f  0   4; f  1  2; f  2   16 Suy ra: M  Max f  x   f  2   16; m  Min f  x   f  0   4  1;2

 M  3m  4 . Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x

2

1

 32 là

A.  2; 2  .

1

 32  2 x

2

1

D.  ; 2  .

ƠN

Chọn A 2

B.  ; 2    2;   . C.  6; 6 . Lời giải

Ta có 2 x

OF FI

 1;2

CI

 x  0 t / m f ' x  0    x  2  l 

 25  x 2  1  5  x 2  4  2  x  2

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S   2; 2  . 4

4

 5 f  x   3 dx  5 thì

 f  x  dx bằng

1

Chọn A 4

4

QU

 5 f  x   3 dx  5  f  x  dx  3x

1

1

4

C. 2 .

1

 5  f  x  dx  15 1

  5 f  x   3 dx  5  5  f  x  dx  15  5 

M

1

Câu 34: Cho số phức z  2  i . Môđun của số phức A. 1 .

B. 0 .

14 . 5

4

4

4

1

D.

Lời giải

Y

B. 3 .

A. 4 .

Ta có:

1

NH

Câu 33: Nếu

4

 f  x  dx  4

1

1  2i bằng z C. i .

D. 3 .

Lời giải

DẠ Y

Chọn A 1  2i 1  2i   i  1. Ta có z 2i

Câu 35: Cho hình hình lập phương ABCD.A ' B ' C ' D ' có cạnh là a 3 (tham khảo hình bên dưới). Tính côsin của góc giữa đường thẳng BD ' và đáy ( ABCD)


AL 6 . 2

B.

CI

2 . 2

6 . 3

C.

D.

1 . 3

OF FI

A.

Lời giải Chọn C. Ta có BD là hình chiếu của BD ' lên  ABCD  .

ƠN

'  cos  '  BD  a 6  6 .   BD ',  ABCD     BD ', BD   DBD BD ',  ABCD    cos DBD BD ' 3a 3 Câu 36: Cho hình chóp S . ABCD , có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA   ABCD  và SA 

a 3 3

QU

Y

NH

(tham khảo hình bên dưới) . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  SCD  là

M

a . 2

B. a.

A.

C.

a 3 . 2

D.

a 2 . 2

Lời giải

Chọn A

Kẻ AH  SD  AH   SCD   d  A,  SCD    AH 

SA. AD

a  . SA2  AD 2 2

DẠ Y

Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  5  0 . Phương trình mặt cầu có tâm I  1;1; 2  và tiếp xúc với mặt phẳng  P  có phương trình là A.  x  1   y  1   z  2   1.

B.  x  1   y  1   z  2   9.

C.  x  1   y  1   z  2   9.

D.  x  1   y  1   z  2   1.

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2


Lời giải Chọn D.

2  2  2  5 22   2    1 2

  S  :  x  1   y  1   z  2   1. 2

2

2

2

 1.

AL

Do mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng  P   R  d  I ,  P   

CI

Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng d đi qua hai điểm A  3; 2;1 , B  4;1;0 

OF FI

có phương trình chính tắc là A.

x  3 y  2 z 1   . 7 1 1

B.

x  3 y  2 z 1   . 7 1 1

C.

x  3 y  2 z 1   . 1 3 1

D.

x  3 y  2 z 1   . 1 3 1

Lời giải

x  3 y  2 z 1   . 7 1 1

NH

 d  :

ƠN

Chọn A   Đường thẳng d đi qua điểm A  3; 2;1 và có vectơ chỉ phương là u  AB   7; 1; 1 .

Câu 39. Cho f  x  là hàm số liên tục trên  , có đạo hàm f   x  như hình vẽ bên dưới. Hàm số x2  x có giá trị nhỏ nhất trên  0;1 là 2

M

QU

Y

y  f  x 

DẠ Y

A. f  0  .

1 B. f 1  . 2

1 C. f 1  . 2 Lời giải

Chọn C

x2 Đặt h  x   f  x    x . Ta có h  x   f   x   x  1 2

1 3 D. f    . 2 8


AL CI OF FI

QU

Y

NH

Ta có bảng biến thiên trên  0;1 của h  x  :

ƠN

 x  x1 ( x1  0)  x0 (hình vẽ) h  x   0  f   x    x  1    x  x2 (0  x2  1)  x 1 

M

Vậy giá trị nhỏ nhất của h  x  trên  0;1 là h 1 hoặc h  2 

x2

Mặt khác, dựa vào hình ta có: 1

  f   x   x  1 dx     f   x   x  1dx 0

x2

1

0

x2

x2

DẠ Y

  h  x  dx   h  x dx  h  x2   h  0   h  x2   h 1  h 1  h  0 

Vậy giá tị nhỏ nhất của h  x  trên  0;1 là h 1  f 1 

1 . 2

Câu 40. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để tập nghiệm của bất phương trình


ln x 2  2 x  m

1   7

2ln  2 x 1

 0 chứa đúng ba số nguyên.

A. 15 .

C. 16 . Lời giải

B. 9 .

D. 14 .

1  x  x  2x  m  0 2   Điều kiện xác định:  . 2 x  1  0 m   5 x   1 ;     4 2 

1   7

ln x 2  2 x  m

1   7

1   7

ln x 2  2 x  m

OF FI

2

2ln  2 x 1

0

1   7

CI

Chọn D

AL

1   7

2ln  2 x 1

ƠN

 ln  x 2  2 x  m   2 ln  2 x  1

 x 2  2 x  m   2 x  1  m  3 x 2  6 x  1 . Đặt g  x   3 x 2  6 x  1 . 2

NH

 x 2  2 x  1 khi x  2 Câu 41: Cho hàm số f  x    . Tính I  x  5 khi x  2  A.  2;3 .

B.  3; 2  .

e4 1

 0

x . f ln  x 2  1  dx. x 1 2

C.  2; 1 .

D.  1; 2  .

Lời giải

Chọn A

Y

 Với x  2 , ta có f  x   x 2  2 x  1 là hàm đa thức nên liên tục trên  ; 2  .

QU

 Với x  2 , ta có f  x   x  5 là hàm đa thức nên liên tục trên  2;   .

Ta có lim f  x   lim x 2  2 x  1  7 x2

x2

lim f  x   lim  x  2   7 ; f  2   7 .

x  2

M

x2

Do đó lim f  x   lim f  x   f  2  nên hàm số liên tục tại x  2 . x2

x2

Khi đó hàm số đã cho liên tục trên  .

DẠ Y

 dt  Đặt t  ln x 2  1  Đổi cận: Với x  0 ta có t  0 Với x  e 4  1 ta có t  4

2 xdx xdx dt  2  . 2 x 1 x 1 2


Khi đó I 

 2  x2  4  1  14 1  x 3  31 2  x  x      5 x      16   . 2  3  3 0  2  2 2  3

AL

4 4 2 4  1 1 1 2 f t d t  f x d x  x  2 x  1 dx       x  5 dx        20 20 20 2 

z2 là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số z  2i phức z luôn thuộc một đường tròn cố định. Bán kính của đường tròn đó bằng

2.

B.

OF FI

A. 1 .

CI

Câu 42. Xét các số phức z thỏa mãn

C. 2 2 .

Chọn B Lời giải

D. 2 .

Đặt z  a  bi, a, b   . Gọi M  a; b  là điểm biểu diễn cho số phức z .

a  a  2   b  b  2      a  2  b  2   ab  i a2  b  2

2

NH

 a  2  bi   a   b  2  i  z2 a  2  bi   2 z  2i a   b  2  i a2  b  2

ƠN

Có w 

a  a  2   b  b  2   0 1

w là số thuần ảo  

2 a   b  2   0

Y

2

QU

Có 1  a 2  b 2  2a  2b  0 .

Suy ra M thuộc đường tròn tâm I  1;1 , bán kính R  2 .

a3 3 . 3

A.

M

Câu 43. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh bên SC tạo với mặt phẳng  SAB  một góc 30 . Thể tích của khối chóp đó bằng

DẠ Y

Chọn D

B.

a3 2 . 4

C. Lời giải

a3 2 . 2

D.

a3 2 . 3


 SC , SB  BSC Vì BC  SA và BC  AB nên BC   SAB  . Từ đó  SC ,  SAB        30 a  SB  a 3 ; SA  SB 2  AB 2  a 2 SB

AL

Trong tam giác SCB , ta có tan 30 

CI

1 a3 2 Vậy thể tích khối chóp là VSABCD  SA.S ABCD  3 3 Câu 44: Ông An cần làm một đồ trang trí như hình vẽ. Phần dưới là một phần của khối cầu bán kính 20 cm làm bằng gỗ đặc, bán kính của đường tròn phần chỏm cầu bằng 10 cm . Phần phía trên làm bằng lớp vỏ kính trong suốt. Biết giá tiền của 1 m 2 kính như trên là 1.500.000 đồng, giá triền

OF FI

của 1 m3 gỗ là 100.000.000 đồng. Hỏi số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) mà ông An mua vật liệu để làm đồ trang trí là bao nhiêu.

a

ƠN

20cm

10cm

B. 1.100.000

C. 1.010.000

NH

A. 1.000.000

.

.

.

D. 1.005.000

Lời giải

Chọn D

10 1     300 . 20 2

QU

Theo hình vẽ ta có sin  

Y

Bán kính mặt cầu là R  20 cm ; bán kính đường tròn phần chỏm cầu là r  10 cm .

Diện tích phần làm kính là: S 

360  2.30 4000 .4 .202  cm 2  .  360 3

M

Xét hình nón đỉnh là tâm mặt cầu, hình tròn đáy có bán kính bằng

r  10 cm ; l  R  20 cm  h  202  102  10 3cm

Thể tích phần chỏm cầu bằng

DẠ Y

Vc hom cau 

2.30 4 3 1 2 16000 1000 3 .  R   r .h =   cm3  360 3 3 9 3

Vậy số tiền ông An cần mua vật liệu là:

 16000 1000 3  4000 .150     .100  1.005.000 3 3  9 


Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  0;  1; 2  và hai đường thẳng x 1 y  2 z  3 x 1 y  4 z  2 , d2 : . Phương trình đường thẳng đi qua M , cắt cả     1 1 2 2 1 4

d1 và d2 là : x y 1 z  3 x y 1 z  2   . B.  .  9 9 8 3  3 4  2 2

C.

x y 1 z  2 .   9 9 16

Lời giải

x  1 t  Phương trình tham số của đường thẳng d1 :  y  2  t  z  3  2t 

x y 1 z  2 .   9 9 16

OF FI

Chọn C Gọi  là đường thẳng cần tìm.

D.

CI

A.

AL

d1 :

ƠN

 x  1  2t  Phương trình tham số của đường thẳng d 2 :  y  4  t  z  2  4t 

NH

  d1  A  t1  1;  t1  2; 2t1  3 ;   d 2  B  2t2  1;  t2  4; 4t2  2  .   MA   t1  1;  t1  1; 2t1  1 ; MB   2t2  1;  t2  5; 4t2  .

QU

Y

7  t1  2 t1  1  k  2t2  1 7      1  t1  Ta có: M , A, B thẳng hàng  MA  k MB  t1  1  k  t2  5   k     2 . 2 2t  1  4kt  t2  4  2  1 kt2  2     MB   9; 9;  16  .

:

M

 Đường thẳng  đi qua M  0; 1; 2  , một VTCP là u   9;  9; 16  có phương trình là:

x y 1 z  2 .   9 9 16

DẠ Y

Câu 46: Cho f  x  là hàm số bậc ba. Hàm số f   x  có đồ thị như sau:


AL CI

thực phân biệt. A. m  f  2  .

B. m  f  2   1 .

OF FI

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f  e x  1  x  m  0 có hai nghiệm C. m  f 1  ln 2 . Lời giải Chọn A Ta có: f  e x  1  x  m  0  f  e x  1  x  m 1 .

D. m  f 1  ln 2 .

NH

ƠN

Đặt t  e x  1  t   e x  0, x   . Ta có bảng biến thiên:

Y

Với t  e x  1  x  ln  t  1 . Ta có: 1  f  t   ln  t  1  m  2  .

QU

Khi đó, phương trình đã cho có hai nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi phương trình  2  có hai nghiệm thực phân biệt lớn hơn 1. Xét hàm số g  t   f  t   ln  t  1 , t  1 ta có: 1 1 . , g t   0  f  t   t 1 t 1

DẠ Y

M

g t   f  t  

Dựa vào đồ thị các hàm số y  f   x  và y 

1 1 ta có: f   t    t  2. x 1 t 1


CI

AL

Ta có bảng biến thiên của hàm số g  t  :

y  m.

OF FI

Số nghiệm của phương trình  2  bằng số giao điểm của đồ thị hàm số g  t  và đường thẳng

Dựa vào bảng biến thiên, phương trình  2  có hai nghiệm thực phân biệt lớn hơn 1  m  g  2   m  f  2   ln1  m  f  2  .

tất m3 x

cả

các

B. 34 .

m 3 x

 3 x  3 3

3

3

của

m

C. 27 . Lời giải

  x3  9 x 2  24 x  m  .3x 3  3x  1

m 3 x

m 3 x

nguyên

NH

Chọn C 3

trị

  x3  9 x2  24 x  m .3x3  3x  1 có 3 nghiệm phân biệt là

A. 45 .

3 x  3

giá

3   x  3  27  m  3 x  .3x 3  3x  1  

  x  3  m  3 x  27  33  33 x 1 3

a  3  x; b  3 m  3 x

Y

3x3

3

ƠN

Câu 47: Tổng

DẠ Y

M

QU

1  3b  27  b3  a3  27.  3a  3b  b3  3a  a3 Xét f  t   3t  t 3  f '  t   3t .ln 3  3t 2  0t  R  f  a   f  b   a  b  3  x  3 m  3x 3  m   3  x   3 x   x 3  9 x 2  24 x  27 f  x    x 3  9 x 2  24 x  27  f '  x   3 x 2  18 x  24 f ' x  0  x  2  x  4

Dựa vào đồ thị: 7  m  11  m  8;9;10 . Suy ra tổng các giá trị là 27.

để

phương

D. 38 .

trình


Câu 48: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong ở hình bên dưới. Gọi x1 , x2 lần lượt là hai điểm cực trị thỏa mãn x2  x1  2 và f  x1   3 f  x2   0. Đường thẳng song song với trục Ox

OF FI

CI

S1 ( S1 và S2 lần lượt là diện tích hai hình phẳng được gạch ở hình bên dưới). S2

AL

và qua điểm cực tiểu cắt đồ thị hàm số tại điểm thứ hai có hoành độ x0 và x1  x0  1 . Tính tỉ số

27 . 8

B.

5 . 8

C.

3 . 8

ƠN

A.

D.

3 . 5

Lời giải

NH

Chọn A +) Gọi f  x   ax3  bx 2  cx  d , với a  0  f   x   3ax 2  2bx  c . +) Theo giả thiết ta có f   x1   f   x2   0  f   x   3a  x  x1  x  x2   3a  x  x1  x  x1  2   f   x   3a  x  x1   6a  x  x1  . 2

 f  x    f   x  dx  a  x  x1   3a  x  x1   C . 3

2

Y

+) Ta có f  x1   3 f  x2   0  f  x1   3 f  x1  2   0

QU

 C  3  8a  12a  C   0  2C  12a  0  C  6a .

Do đó f  x   a  x  x1   3a  x  x1   6a . 3

2

+) S 2 là diện tích hình chữ nhật có cạnh bằng 3 và và f  x2   8a  12a  6a  2a +) S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường x  x0  x1  1, x  x2  x1  2 ,

x1 1

3

 f  x   2a  dx 

S1 

x1  2

M

y  f  x2   2a và f  x   a  x  x1   3a  x  x1   6a nên suy ra x1  2

x1 1

2

 a  x  x1 3  3a  x  x1 2  4a  dx   x1  2

DẠ Y

3  a  x  x1 4  x  x1   27 a   3a  4ax   . 4 3 4   x 1

Vậy

1

S1 27  . S2 8

Câu 49: Xét các số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  4  1 và iz2  2  1 . Giá trị lớn nhất của z1  2 z2  6i bằng

A. 2 2  2 .

B. 4  2 .

C. 4 2  9 .

D. 4 2  3 .


Lời giải

OF FI

CI

AL

Chọn C

Đặt z3  2 z2 , suy ra P  z1  2 z2  6i  z1  (2 z2 )  6i  z1  z3  6i .

1 1 1 Và z2   z3 thế vào iz2  2  1   iz3  2  1   iz3  2 . 2i  1. 2i  z3  4i  2. 2 2 2 Gọi A, B là hai điểm biểu diễn cho hai số phức z3 , z1.  z3  4i  2  A thuộc đường tròn tâm I (0; 4), R3  2.

ƠN

 z1  4  1  B thuộc đường tròn tâm J (4;0), R1  1.

 P  z1  z3  6i  z1  z3   6i  AB  6  IJ  R1  R3  6  4 2  1  2  6  4 2  9.

Vậy Pmax  4 2  9 . không

gian

Oxyz,

cho

hai

điểm

NH

Câu 50: Trong

A  2;3; 1 ; B 1;3; 2 

mặt

cầu

 S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  3  0 . Xét khối nón  N  có đỉnh là tâm I của mặt cầu và đường tròn đáy nằm trên mặt cầu  S  . Khi  N  có thể tích lớn nhất thì mặt phẳng chứa đường tròn đáy của  N  và đi qua hai điểm A, B có phương trình dạng 2x  by  cz  d  0 và

Y

y  mz  e  0 . Giá trị của b  c  d  e bằng B. 12. .

C. 14. . Lời giải

QU

A. 15. .

M

Chọn D

D. 13.

DẠ Y

Mặt cầu  S  có tâm I 1; 2; 1 và bán kính R  3 Xét khối nón  N  có đỉnh I , bán kính đáy r và chiều cao h ( h là khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng chứa đường tròn đáy) có thể tích là 1 1 1 1 VN   r 2 h   R 2  h 2 h   3  h 2 h   3h  h3 3 3 3 3


Khảo sát hàm f  h   3h  h3 trên khoảng 0; 3 ta được VN max khi h = 1

a  x  2   b  y  3  a  z  1  0  ax  by  az  3a  3b  0

CI

h =1  Gọi n   a; b; c   a 2  b 2  c 2  0  là vectơ pháp tuyến của mp  P     Ta có BA  1; 0;1 ; n.BA  0  a  c  0  c  a  Mp  P  đi qua A, với vectơ pháp tuyến n   a; b; a  có phương trình là

AL

Bài toán quy về lập phương trình mặt phẳng  P  đi qua 2 điểm A,B và cách điểm I một khoảng

a  0 2  1   a  b   2a 2  b 2  a 2  2ab  0   2a  b  a  2b + Với a = 0 Þ c = 0 Þ mp ( P ) : y - 3 = 0 ab 2

OF FI

d  I ,  P   1 

2

+ Với a = 2b , chọn b = 1 Þ a = 2; c = -2 Þ mp ( P) : 2 x + y - 2 z - 9 = 0

DẠ Y

M

QU

Y

NH

ƠN

Vậy b = 1; c = -2; d = -9; e = -3 Þ b + c + d + e = -13 .


DẠ Y

M

KÈ QU Y ƠN

NH

OF FI

AL

CI


DẠ Y

M

KÈ QU Y ƠN

NH

OF FI

AL

CI


A. 130 . Câu 2:

B. 125 .

B. q   4 .

D. 100 .

1 D. q   . 2

C. q   1 .

Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

NH

ƠN

Câu 3:

C. 120 .

1 Cho cấp số nhân  un  với u1   ; u7  32 . Tìm q ? 2

A. q   2 .

CI

Có 5 người đến nghe một buổi hòa nhạc. Số cách xếp 5 người này vào một hàng có 5 ghế là:

OF FI

Câu 1:

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề

AL

ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC MINH HỌA ĐỀ SỐ 41 (Đề thi có 07 trang)

Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.  ;0 .

C.  1;0 .

D.  0; .

Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình bên:

M

QU

Y

Câu 4:

B.  ; 2 .

Khẳng định nào sau đây là đúng? B. Hàm số đạt cực đại tại x  4 .

C. Hàm số đạt cực đại tại x  2 .

D. Hàm số đạt cực đại tại x  2 .

Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên  và có bảng xét dấu f   x  như sau:

DẠ Y

Câu 5:

A. Hàm số đạt cực đại tại x  3 .

x

f '(x)

-∞

2

1 0

Kết luận nào sau đây đúng

+

3 +

4 0

+∞ +


Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  A. y  2 .

Câu 7:

B. y  4 .

1  4x . 2x 1

1 . 2

C. y 

D. y  2 .

CI

Câu 6:

B. Hàm số có 2 điểm cực đại. D. Hàm số có 2 điểm cực tiểu.

AL

A. Hàm số có 4 điểm cực trị. C. Hàm số có 2 điểm cực trị.

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn

A. y   x3  x 2  2 .

D. y   x 2  x  1 .

Đồ thị của hàm số y   x 4  3 x 2  1 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng A. 3 .

Câu 9:

B. y   x 4  3 x 2  2 . C. y  x 4  2 x 2  3 .

B. 0 .

Cho a  0 , a  1 . Tính log a  a 2  .

NH

Câu 8:

ƠN

OF FI

phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?

B. 2 .

Y

A. 2a .

C. 1 .

D.  1 .

C. 2 .

D. a .

M

A. y  x ln 3 .

QU

Câu 10: Đạo hàm của hàm số y  3x là

A.

Câu 11: Cho a là số thực dương khác 1 . Khi đó 3

2

a .

C. y 

B. y  x.3x 1 .

4

3x . ln 3

D. y  3x ln 3 .

2

a 3 bằng

8 3

B. a .

3 8

6

C. a .

D.

C. x  3 .

D. x  16 .

a.

Câu 12: Phương trình log 2  x  1  4 có nghiệm là

DẠ Y

A. x  4 .

B. x  15 .

Câu 13: Nghiệm của phương trình log 3  2 x  7   log 3  x  1  2 là A. x  2 .

B. x  3 .

C. x 

16 . 7

D. x 

13 . 3

Câu 14: Cho hàm số f  x   2 x3  x  1 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?


C.

 f  x  dx   x 

1

 x2  x  C .

B.

 f  x  dx   2 x

1 f  x  dx   x 4  x 2  x  C . 4

D.

 f  x  dx   4 x

3

1

4

4

1 2 x  xC . 2

1 2 x  xC . 2

AL

A.

1

CI

Câu 15: Cho hàm số f  x   sin 2 x  3 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A.

 f  x  dx   cos 2 x  C .

B.

 f  x  dx   2 cos 2 x  3x  C .

C.

 f  x  dx   cos 2 x  3x  C .

D.

 f  x  dx   2 cos 2 x  C .

2

2

1

1

1

 f ( x)dx  7 và  f (t)dt  9 thì  f ( x)dx bằng

A.  2 .

B. 16 .

C. 2 .

OF FI

Câu 16: Nếu

1

1

D. Không xác định được.

4

xdx bằng

ƠN

Câu 17: Tích phân

1

1 A.  . 4

1 . 4

C. 4 .

NH

B.

D. 2 .

Câu 18: Số phức liên hợp của số phức z  7i có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là: A. M  0;  7  .

B. M  7;0  .

C. M  7;0  .

D. M  0;7  .

Y

Câu 19: Cho hai số phức z  2  i; w  3  2i . Số phức z  w bằng A. 1  3i .

QU

B. 6  2i .

C. 5  i .

D. 1  3i .

Câu 20: Cho số phức z  2  3i . Điểm biểu diễn của z trên mặt phẳng tọa độ là A. M  2;3 .

B. N  2; 3 .

C. P  2; 3 .

D. Q  2;3 .

A. 24 .

M

Câu 21: Một khối chóp có diện tích đáy bằng 4 và chiều cao bằng 6 . Thể tích của khối chóp đó là B. 12 .

C. 8 .

D. 6 .

Câu 22: Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước là 2;3;5 là A. 30 .

B. 10 .

C. 15 .

D. 120 .

DẠ Y

Câu 23: Công thức V của khối trụ có bán kính r và chiều cao h là A. V   r 2 h .

1 B. V   r 2 h . 3

C. V   rh 2 .

1 D. V   rh 2 . 3

Câu 24: Một hình trụ có bán kính đáy r  2cm và độ dài đường sinh l  5cm . Diện tích xung quanh của hình trụ đó là A. 10 cm 2 .

B. 20 cm 2 .

C. 50 cm 2 .

D. 5 cm 2 .


   Câu 25: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a   1; 2;0  , b   2;1;0  , c   3;1;1 . Tìm tọa     độ của vectơ u  a  3b  2c .

B.  2; 2; 7  .

C.  2; 2;7  .

D. 11;3; 2  .

AL

A. 10; 2;13 .

đã cho bằng A. 1 .

B.

C. 2 2 .

7.

CI

Câu 26: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 y  4 z  2  0 . Bán kính của mặt cầu

D. 7 .

OF FI

Câu 27: Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm A  1;0;1 , B  2;1;0  . Viết phương trình mặt phẳng  P  đi qua A và vuông góc với AB . A.  P  : 3 x  y  z  4  0 .

B.  P  : 3 x  y  z  4  0 .

C.  P  : 3 x  y  z  0 .

D.  P  : 2 x  y  z  1  0 .

phải là một vectơ chỉ phương của d ?  A. u4  1;3;5  .

 B. u3  1;3;  5  .

x  2 y 1 z  7   . Vectơ nào dưới đây không 1 3 5

ƠN

Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :

 C. u1   1; 3;5  .

 D. u2   2;6; 10  .

A.

11 . 50

B.

13 . 112

NH

Câu 29: Một hộp đèn có 12 bóng, trong đó có 4 bóng hỏng. Lấy ngẫu nhiên 3 bóng. Tính xác suất để trong 3 bóng có 1 bóng hỏng. C.

28 . 55

D.

5 . 6

QU

Y

Câu 30: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x3  3mx 2  3  2m  1  1 đồng biến trên  . B. m  1 . D. m   .

A. Không có giá trị m thỏa mãn. C. m  1 .

Câu 31: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhât, giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x 3  7 x 2  11x  2 trên

A. A  3.

M

đoạn  0; 2 . Giá trị của biểu thức A  2 M  5m bằng? B. A  4.

Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x A.  ;  3 .

B.  3;1 .

2

DẠ Y

Câu 33: Cho  3 f  x   2 x  dx  6 . Khi đó 1

A. 1 .

2

B. 3 .

2 x

1037 . 27

C. A  16.

D. A 

C.  3;1 .

D.  3;1 .

 8 là

2

 f  x dx bằng 1

C. 3 .

D. 1 .

Câu 34: Cho số phức z  1  i . môđun của số phức z.  4  3i  bằng A. z  5 2

B. z  2

C. z  25 2

D. z  7 2


Câu 35: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. SA Cạnh bên vuông góc với đáy, AB  a, AD  a 3, SA  2a 2 (tham khảo hình bên). Góc

B. 45  .

C. 60  .

D. 90  .

CI

A. 30  .

AL

giữa đường thẳng SC và mặt phằng  SAB  bằng

Câu 36: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có độ dài cạnh bên bằng 3, đáy ABC là tam giác vuông

A.

13 . 13

B.

13 . 36

C.

6 . 13

OF FI

tại B và AB  2 (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  A ' BC  bằng D.

6 13 . 13

Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M  2; 4;1 , N  2; 2; 3 . Phương trình mặt cầu đường kính MN là A. x 2   y  3   z  1  9.

B. x 2   y  3   z  1  9.

2

2

ƠN

2

C. x 2   y  3   z  1  9. 2

2

D. x 2   y  3   z  1  3.

2

2

2

NH

Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua A 1;0; 2  và vuông góc với mặt phẳng ( P ) : x - y + 3 z - 7 = 0 ?

x  1 t  B.  y  1 .  z  3  2t 

Y

x  t  A.  y  t .  z  3t 

x  1 t  C.  y  t .  z  2  3t 

x  1 t  . D.  y  t  z  2  3t 

QU

Câu 39: Cho hàm số f  x  , đồ thị của hàm số y  f '  x  là đường cong trong hình bên. Giá trị lớn nhất của hàm số g  x   2 f  x    x  1 trên đoạn  3;3 bằng

DẠ Y

M

2

A. f  0   1.

B. f  3  4.

Câu 40: Có bao nhiêu số nguyên

10 x 

y

log x 10

11

 1010

log x

y

trong đoạn

C. 2 f 1  4.

 2021; 2021

đúng với mọi x thuộc 1;100  : .

D. f  3  16. sao cho bất phương trình


A. 2021 .

B. 4026 .

C. 2013 .

D. 4036 .

9 B. I   . 2

7 C. I   . 6

7 D. I  . 6

CI

9 A. I  . 2

AL

 khi x  0 2 x  2 I   sin 2 x. f  cosx  dx f  x   2 x +4x  2 khi x  0  0 Câu 41: Cho hàm số . Tích phân bằng

Câu 42: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  13 và  z  2i  z  4i là số thuần ảo? B. 2 .

C. 0 .

D. 4 .

OF FI

A. 1 .

Câu 43: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB  a , BC  a 3 . Cạnh bên SA vuông góc với đáy và đường thẳng SC tạo với mặt phẳng ( SAB) một góc 30 . Thể tích khối

NH

ƠN

chóp S . ABCD bằng

C.

Y

3a .

3a 3 . 3

2 6a 3 D. . 3

QU

A.

2a 3 B. . 3

3

DẠ Y

M

Câu 44: Ông Bảo làm mái vòm ở phía trước ngôi nhà của mình bằng vật liệu tôn. Mái vòm đó là một phần của mặt xung quanh của một hình trụ như hình bên dưới. Biết giá tiền của 1 m 2 tôn là 300.000 đồng. Hỏi số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) mà ông Bảo mua tôn là bao nhiêu ?

5m

1200 6m

A. 18.850.000 đồng.

B. 5.441.000 đồng.

C. 9.425.000 đồng.

D. 10.883.000 đồng.

Câu 45: Trong không gian Oxyz , cho điểm E  2;1;3 , mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  3  0 và mặt cầu

 S  :  x  3

 P

2

  y  2    z  5   36. Gọi  là đường thẳng đi qua E , nằm trong mặt phẳng 2

2

và cắt  S  tại hai điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Phương trình của  là


 x  2  5t  B.  y  1  3t . z  3 

x  2  t  C.  y  1  t . z  3 

 x  2  4t  D.  y  1  3t.  z  3  3t 

AL

 x  2  9t  A.  y  1  9t .  z  3  8t 

CI

Câu 46: Cho hàm số y  f  x  là một hàm đa thức có bảng xét dấu f   x  như sau

A. 5 .

B. 3 .

C. 1 .

OF FI

Số điểm cực trị của hàm số g  x   f  x 2  x 

D. 7 .

Câu 47: Có bao nhiêu số nguyên m   20; 20  để phương trình 7 x  m  6 log 7  6 x  m  có nghiệm thực A. 19 .

B. 21 .

C. 18 .

D. 20 .

Câu 48: Cho hàm số bậc bốn trùng phương y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên. Biết hàm

ƠN

số f  x  đạt cực trị tại ba điểm x1 , x2 , x3 ( x1  x2  x3 ) thỏa mãn x1  x3  4 . Gọi S1 và S 2 là S1 bằng S2

A.

QU

Y

NH

diện tích của hai hình phẳng được gạch trong hình. Tỉ số

2 . 5

B.

7 . 16

C.

1 . 2

D.

7 . 15

M

Câu 49: Cho các số phức z1 , z 2 , z3 thỏa mãn z1  1  4i  2, z2  4  6i  1 và z3  1  z3  2  i . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  z3  z1  z3  z2 .

14 2. 2

A.

B.

29  3 .

C.

14 2 2. 2

D.

85  3 .

Câu 50: Trong không gian Oxyz cho hai điểm A 1;0;0  , B  3; 4; 4  . Xét khối trụ T  có trục là đường

DẠ Y

thẳng AB và có hai đường tròn đáy nằm trên mặt cầu đường kính AB . Khi T  có thể tích lớn nhất, hai đáy của

T 

nằm trên hai mặt phẳng song song lần lượt có phương trình là

x  by  cz  d1  0 và x  by  cz  d 2  0 . Khi đó giá trị của biểu thức b  c  d1  d 2 thuộc

khoảng nào sau đây? A.  0; 21 .

B.  11;0  .

C.  29; 18  .

D.  20; 11 .


1.C

2.A

3.B

4.C

5.D

6.D

7.C

8.C

9.C

10.D

11.D

12.B

13.C

14.B

15.B

16.C

17.A

18.D

19.C

20.B

21.C

22.A

23.A

24.B

25.D

26.B

27.A

28.A

29.C

31.C

32.B

33.C

34.A

35.A

36.D

37.B

38.C

39.C

AL

BẢNG ĐÁP ÁN

41.A

42.B

43.D

44.D

45.C

46.A

47.D

48.B

49.D

50.C

Câu 1:

Có 5 người đến nghe một buổi hòa nhạc. Số cách xếp 5 người này vào một hàng có 5 ghế là: A. 130 .

B. 125 .

C. 120 . Lời giải

Chọn C

D. 100 .

ƠN

Số cách sắp xếp là số hoán vị của tập có 5 phần tử: P5  5!  120 . 1 Cho cấp số nhân  un  với u1   ; u7  32 . Tìm q ? 2

NH

Câu 2:

A. q   2 .

B. q   4 .

C. q   1 .

1 D. q   . 2

Lời giải

QU

Y

Chọn A Áp dụng công thức số hạng tổng quát cấp số nhân ta có q  2 un  u1q n 1  u7  u1.q 6  q 6  64   .  q  2 Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

M

Câu 3:

Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

DẠ Y

A.  ;0 .

B.  ; 2 .

C.  1;0 . Lời giải

Chọn B

Câu 4:

40.A

CI

OF FI

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

30.B

Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình bên:

D.  0; .


AL CI

Khẳng định nào sau đây là đúng?

B. Hàm số đạt cực đại tại x  4 .

C. Hàm số đạt cực đại tại x  2 .

D. Hàm số đạt cực đại tại x  2 .

OF FI

A. Hàm số đạt cực đại tại x  3 .

Lời giải Chọn C Giá trị cực đại của hàm số là y  3 tại x  2 .

-∞

x

2

1 0

f '(x)

+

Kết luận nào sau đây đúng

4 0

+∞ +

B. Hàm số có 2 điểm cực đại. D. Hàm số có 2 điểm cực tiểu. Lời giải

QU

Chọn D Dựa vào bảng xét dấu, ta có:

3

+

Y

A. Hàm số có 4 điểm cực trị. C. Hàm số có 2 điểm cực trị.

ƠN

Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên  và có bảng xét dấu f   x  như sau:

NH

Câu 5:

f   x  đổi dấu 3 lần khi qua các điểm 1,3, 4. Suy ra loại phương án A. f   x  đổi dấu từ âm sang dương khi qua điểm 1, 4 và đổi dấu từ dương sang âm khi qua điểm

Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 

Câu 6:

M

3 . Suy ra hàm số có 2 điểm cực tiểu.

DẠ Y

A. y  2 .

B. y  4 .

C. y 

1 . 2

1  4x . 2x 1

D. y  2 .

Lời giải

Chọn D Ta có lim

x 

4 x  1  2 . Vậy đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là y  2 . 2x 1


Câu 7:

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn

A. y   x3  x 2  2 .

OF FI

CI

AL

phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?

B. y   x 4  3 x 2  2 . C. y  x 4  2 x 2  3 . Lời giải

Chọn C

D. y   x 2  x  1 .

Câu 8:

ƠN

Đồ thị đi qua M  0;  3 , suy ra loại các phương án A, B, D.

Đồ thị của hàm số y   x 4  3 x 2  1 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng A. 3 .

C. 1 .

D.  1 .

NH

B. 0 .

Lời giải

Chọn C

Cho a  0 , a  1 . Tính log a  a 2  .

QU

Câu 9:

Y

Trục tung có phương trình: x  0 . Thay x  0 vào y   x 4  3 x 2  1 được: y  1 .

B. 2 .

A. 2a .

D. a .

Lời giải

M

Chọn C

C. 2 .

log a  a 2   2 .

Câu 10: Đạo hàm của hàm số y  3x là C. y 

B. y  x.3x 1 .

DẠ Y

A. y  x ln 3 .

Lời giải

Chọn D

Theo công thức đạo hàm ta có y  3x ln 3 .

Câu 11: Cho a là số thực dương khác 1 . Khi đó

4

2

a 3 bằng

3x . ln 3

D. y  3x ln 3 .


A.

3

8 3

2

3 8

B. a .

a .

C. a .

D.

6

a.

AL

Lời giải Chọn D 1

21 1 .  2 4 a   a3   a3 4  a6  6 a .   2 3

CI

Ta có:

4

A. x  4 .

B. x  15 .

OF FI

Câu 12: Phương trình log 2  x  1  4 có nghiệm là

C. x  3 . Lời giải

Chọn B

ƠN

Đk: x  1  0  x  1 .

D. x  16 .

Ta có log 2  x  1  4  x  1  24  x  1  16  x  15 . Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x  15 .

A. x  2 .

B. x  3 .

NH

Câu 13: Nghiệm của phương trình log 3  2 x  7   log 3  x  1  2 là C. x 

16 . 7

D. x 

13 . 3

Lời giải

Y

Chọn C

QU

7  2 x  7  0 x    Điều kiện  2  x 1. x 1  0  x  1

M

Ta có log 3  2 x  7   log 3  x  1  2  log 3  2 x  7   log 3  x  1  2

 log 3  2 x  7   log 3 9  x  1   2x  7  9x  9  x 

16 (thỏa mãn điều kiện). 7

Câu 14: Cho hàm số f  x   2 x3  x  1 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

 f  x  dx   x

C.

 f  x  dx   4 x

DẠ Y

A.

Chọn B

1

3

1

 x2  x  C .

B.

 f  x  dx   2 x

 x2  x  C .

D.

 f  x  dx   4 x

4

Lời giải

1

4

 4

1 2 x  xC . 2

1 2 x  xC . 2


Câu 15: Cho hàm số f  x   sin 2 x  3 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 1

 f  x  dx   cos 2 x  C .

B.

 f  x  dx   2 cos 2 x  3x  C .

C.

 f  x  dx   cos 2 x  3x  C .

D.

 f  x  dx   2 cos 2 x  C .

AL

A.

1

CI

Lời giải Chọn B 1

1

Câu 16: Nếu

1

2

2

1

1

1

 f ( x)dx  7 và  f (t)dt  9 thì  f ( x)dx bằng

A.  2 .

B. 16 .

C. 2 . Lời giải

Ta có : 2

1

1

c

+) Áp dụng công thức :

 a

1

f ( x)dx 

1

1

Tích phân

1

M

B.

4

Cách 1 :

1

DẠ Y

Cách 2 :

a

2

1

2

1

 a  c  b. 1

f ( x)dx   f ( x)dx  9  7  2. 1

xdx bằng

Chọn A

c

2

1

1 A.  . 4

b

f ( x)dx   f ( x)dx   f ( x)dx 

4

Câu 17:

b

f ( x)dx   f ( x)dx   f ( x)dx

QU

2

NH

 f (t)dt   f ( x)dx 9 .

Y

+)

2

D. Không xác định được.

ƠN

Chọn C

OF FI

 f  x  dx    sin 2 x  3dx  2  sin 2 xd  2 x   3 dx   2 cos 2 x  3x  C.

xdx 

1 . 4

C. 4 .

D. 2 .

Lời giải

4 1 1 1    . 4 2 x1 4 2 1

Sử dụng máy tính CASIO .

Câu 18: Số phức liên hợp của số phức z  7i có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là: A. M  0;  7  .

Chọn D

B. M  7;0  .

C. M  7;0  . Lời giải

D. M  0;7  .


Số phức liên hợp của số phức z  7i là số phức z  7i có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là điểm M  0;7  .

A. 1  3i .

D. 1  3i .

C. 5  i . Lời giải

B. 6  2i .

AL

Câu 19: Cho hai số phức z  2  i; w  3  2i . Số phức z  w bằng

CI

Chọn C

z  w   2  3   1  2  i  5  i .

A. M  2;3 .

B. N  2; 3 .

OF FI

Câu 20: Cho số phức z  2  3i . Điểm biểu diễn của z trên mặt phẳng tọa độ là C. P  2; 3 . Lời giải Chọn B Ta có z  2  3i nên điểm biểu diễn của z là  2; 3 .

D. Q  2;3 .

A. 24 .

ƠN

Câu 21: Một khối chóp có diện tích đáy bằng 4 và chiều cao bằng 6 . Thể tích của khối chóp đó là C. 8 . Lời giải

B. 12 .

NH

Chọn C

D. 6 .

1 Thể tích khối chóp là V  .4.6  8 . 3

Câu 22: Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước là 2;3;5 là B. 10 .

Y

A. 30 .

C. 15 . Lời giải

D. 120 .

QU

Chọn A Thể tích khối hộp chữ nhật là V  2.3.5  30 . Câu 23: Công thức V của khối trụ có bán kính r và chiều cao h là 1 B. V   r 2 h . 3

C. V   rh 2 .

1 D. V   rh 2 . 3

Lời giải

Chọn A

M

A. V   r 2 h .

Công thức V của khối trụ có bán kính r và chiều cao h là V   r 2 h .

DẠ Y

Câu 24: Một hình trụ có bán kính đáy r  2cm và độ dài đường sinh l  5cm . Diện tích xung quanh của hình trụ đó là A. 10 cm 2 .

B. 20 cm 2 .

C. 50 cm 2 . Lời giải

Chọn B

Diện tích xung quanh của hình trụ đó là S  2 rl  2 .2.5  20 .

D. 5 cm 2 .


   Câu 25: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a   1; 2;0  , b   2;1;0  , c   3;1;1 . Tìm tọa     độ của vectơ u  a  3b  2c .

B.  2; 2; 7  .

C.  2; 2;7  .

D. 11;3; 2  .

AL

A. 10; 2;13 .

Chọn D   Ta có 3b   6;3;0  , 2c   6; 2; 2  .     Suy ra u  a  3b  2c   1  6  (6); 2  3  2;0  0  2   11;3; 2  .

CI

Lời giải

OF FI

Câu 26: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 y  4 z  2  0 . Bán kính của mặt cầu đã cho bằng A. 1 .

B.

C. 2 2 . Lời giải

7.

Suy ra R  12   2    2   7 . 2

ƠN

Chọn B Ta có a  0; b  1; c  2; d  2 .

D. 7 .

đi qua A và vuông góc với AB . A.  P  : 3 x  y  z  4  0 .

NH

Câu 27: Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm A  1;0;1 , B  2;1;0  . Viết phương trình mặt phẳng  P  B.  P  : 3 x  y  z  4  0 .

C.  P  : 3 x  y  z  0 .

D.  P  : 2 x  y  z  1  0 .

QU

Chọn A  Ta có: AB   3;1;  1 .

Y

Lời giải

Mặt phẳng  P  qua điểm A  1;0;1 và vuông góc với đường thẳng AB nên có 1 véc tơ pháp  tuyến AB   3;1;  1   P  : 3  x  1  1 y  0   1 z  1  0  3 x  y  z  4  0 .

M

Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :

x  2 y 1 z  7   . Vectơ nào dưới đây không 1 3 5

phải là một vectơ chỉ phương của d ?

 A. u4  1;3;5  .

 B. u3  1;3;  5  .

 C. u1   1; 3;5  .

 D. u2   2;6; 10  .

Lời giải

Chọn A

DẠ Y

 x  2 y 1 z  7 Đường thẳng d : có một vectơ chỉ phương là u3  1;3;  5  cùng phương   1 3 5   với các véc tơ u1   1; 3;5  , u2   2;6; 10  .

Câu 29: Một hộp đèn có 12 bóng, trong đó có 4 bóng hỏng. Lấy ngẫu nhiên 3 bóng. Tính xác suất để trong 3 bóng có 1 bóng hỏng.


A.

11 . 50

B.

13 . 112

C.

28 . 55

D.

5 . 6

Lời giải

AL

Chọn C Trong 3 bóng có 1 bóng hỏng. Ta có n     C123  220 .

112 28  . 220 55

OF FI

Vậy P( A) 

CI

Gọi biến cố A : “Trong 3 bóng lấy ra có 1 bóng hỏng”. Tính được n  A   C41 .C82  112 .

Câu 30: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x3  3mx 2  3  2m  1  1 đồng biến trên  . B. m  1 . D. m   . Lời giải

A. Không có giá trị m thỏa mãn. C. m  1 .

ƠN

Chọn B Tâp xác định : D =  . y  3 x 2  6mx  3  2m  1 Ta có:    3m   3.3.  2m  1 .

NH

2

Để hàm số luôn đồng biến trên  thì   0  9m 2  18m  9  0

 9  m 2  2m  1  0  9  m  1  0  m  1 . 2

Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhât, giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x 3  7 x 2  11x  2

Y

Câu 31:

QU

trên đoạn  0; 2 . Giá trị của biểu thức A  2 M  5m bằng? A. A  3.

B. A  4.

C. A  16.

D. A 

1037 . 27

M

Lời giải Chọn C Xét hàm số trên đoạn [0 ; 2] . Hàm số liên tục trên [0 ; 2] . Ta có f '  x   3 x 2  14 x  11

 x  1  0; 2  f '  x  0    x  11  0; 2   3   Tính f  0   2; f  1  3, f  2   0 . Suy ra M  3, m  2  2 M  5m  16 .

DẠ Y

Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x A.  ;  3 .

B.  3;1 .

2

2 x

 8 là

C.  3;1 . Lời giải

Chọn B. 2 2 Ta có : 2 x  2 x  8  2 x  2 x  23  x 2  2 x  3  0  3  x  1 .

D.  3;1 .


2

2

Câu 33: Cho  3 f  x   2 x  dx  6 . Khi đó

 f  x dx bằng 1

B. 3 .

A. 1 .

D. 1 .

C. 3 . Lời giải

Chọn C. 2

2

2

2

2

2

2

1

1

CI

x2 3 f x  2 x dx  6  3 f x dx  2 xdx  6  3 f x dx  2. 6   1     1   1 1   2 1

AL

1

OF FI

 3 f  x  dx  9   f  x  dx  3.

Câu 34: Cho số phức z  1  i . môđun của số phức z.  4  3i  bằng A. z  5 2

B. z  2

C. z  25 2 Lời giải

Chọn A.

D. z  7 2

z.  4  3i   1  i  4  3i   7  i  z 1  i   7 2   1  5 2.

ƠN

2

Câu 35: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. SA Cạnh bên vuông góc với đáy, AB  a, AD  a 3, SA  2a 2 (tham khảo hình bên). Góc

B. 45  .

C. 60  .

D. 90  .

Y

A. 30  .

NH

giữa đường thẳng SC và mặt phằng  SAB  bằng

M

QU

Chọn A

Lời giải

Ta có CB  AB và CB  SA (vì SA   ABCD  ) , suy ra CB   SAB  tại B .

DẠ Y

CB   SAB   Ta có  B   SAB   đường thẳng SB là hình chiếu vuông góc của đường thẳng SC trên mặt  S   SAB  

phẳng  SAB  .

. Suy ra góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  SAB  là CSB


Xét CSB vuông tại B , ta có

BC  SB

AD

a 3

SA2  AB 2

a 2  2a 2

2

1   30 .  CSB 3

AL

 tan CSB

Câu 36: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có độ dài cạnh bên bằng 3, đáy ABC là tam giác vuông tại B và AB  2 (tham khảo hình

C.

13 . 13

6 . 13

B.

13 . 36

D.

6 13 . 13

Lời giải

QU

Y

NH

ƠN

Chọn D

OF FI

A.

CI

bên). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  A ' BC  bằng

* Kẻ AH  A ' B  AH   A ' BC   d  A,  A ' BC    AH . * Chứng minh AH   A ' BC  , thật vậy

* Tính AH

M

Ta có AH  A ' B và AH  BC (vì BC   ABB ' A ' ) , suy ra AH   A ' BC  .

Xét A ' AB vuông tại A , ta có 1 1 1 1 1 13 36 6 13       AH   . 2 2 2 AH AA ' AB 9 4 36 13 13

DẠ Y

Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M  2; 4;1 , N  2; 2; 3 . Phương trình mặt cầu đường kính MN là A. x 2   y  3   z  1  9.

B. x 2   y  3   z  1  9.

C. x 2   y  3   z  1  9.

D. x 2   y  3   z  1  3.

2

2

2

2

2

2

Lời giải

2

2


Chọn B Mặt cầu đường kính MN có tâm là trung điểm của đoạn thẳng MN . Suy ra tọa độ tâm mặt cầu

Bán kính mặt cầu: R 

AL

là I  0;3; 1 . 1 1 6 MN  16  4  16   3. 2 2 2

Phương trình mặt cầu có tâm I  0;3; 1 , bán kính R  3 : x 2   y  3   z  1  9. 2

CI

2

Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của đường

x  t  A.  y  t .  z  3t 

x  1 t  B.  y  1 .  z  3  2t 

OF FI

thẳng đi qua A 1;0; 2  và vuông góc với mặt phẳng ( P ) : x - y + 3 z - 7 = 0 ?

x  1 t  C.  y  t .  z  2  3t 

ƠN

Lời giải

x  1 t  . D.  y  t  z  2  3t 

Chọn C

 Đường thẳng cần tìm nhận vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P ) là n  1; 1;3 làm một vectơ

chỉ phương.

Y

x  1 t  tơ chỉ phương là  y  t .  z  2  3t 

NH

 Phương trình tham số của đường thẳng cần tìm đi qua điểm A 1;0; 2  , nhận n  1; 1;3 là vec

QU

Câu 39: Cho hàm số f  x  , đồ thị của hàm số y  f '  x  là đường cong trong hình bên. Giá trị lớn nhất của hàm số g  x   2 f  x    x  1 trên đoạn  3;3 bằng

DẠ Y

M

2

A. f  0   1.

B. f  3  4.

Chọn C Ta có g  x   2 f   x   2  x  1

C. 2 f 1  4. Lời giải

D. f  3  16.


OF FI

CI

AL

x  1 g  x   0  f   x   x  1   .  x  3

ƠN

Dựa vào hình vẽ ta có bảng biến thiên

g  1  2 f  1  4 .

y

log x 10

11

 1010

log x

A. 2021 .

B. 4026 .

y

log x 10

11

 1010

log x

10 x 

 2021; 2021

sao cho bất phương trình

C. 2013 .

D. 4036 .

Lời giải

M

Chọn A

trong đoạn

đúng với mọi x thuộc 1;100  : .

QU

10 x 

y

2

Y

Câu 40: Có bao nhiêu số nguyên

NH

Suy ra giá trị lớn nhất của hàm số g  x   2 f  x    x  1 trên đoạn  3;3 là

log x  11 log x  11   y  log 10 x   log x   y   1  log x   log x 1 . 10  10 10  10  

Đặt log x  t . Ta có x  1;100   log x   0; 2  t   0; 2  . Bất phương trình trở thành

DẠ Y

t  11 t 2  10t t 2  10t  y  t  1  t 2  y t  1   y        10  10 10 10  t  1 

Xét hàm số f  t  

 2 .

t 2  2t  10 t 2  10t trên khoảng  0; 2  , ta có f   t   2 10  t  1 10  t  1

 f   t   0, t   0; 2   f  0   f  t   f  2  , t   0; 2   0  f  t  

8 , t   0; 2  . 15


Yêu cầu bài toán   2  đúng với mọi t   0; 2   f  t   y, t   0; 2   y 

8 . 15

AL

8  Kết hợp với điều kiện y   2021; 2021  y   ; 2021 . Vậy có tất cả 2021 giá trị nguyên 15  của y thỏa mãn yêu cầu bài toán.

9 B. I   . 2

7 C. I   . 6

7 D. I  . 6

OF FI

9 A. I  . 2

CI

 khi x  0 2 x  2 I   sin 2 x. f  cosx  dx f  x   2  x +4x  2 khi x  0 . Tích phân 0 Câu 41: Cho hàm số bằng

Lời giải

Chọn A Do lim f  x   lim f  x   f  0   2 nên hàm số f  x  liên tục tại điểm x  0 . x 0

Đặt t  cos x  dt   sin xdx . Đổi cận: x  0  t  1 ; x    t  1 .

NH

Ta có:

ƠN

x 0

1

1

 sin 2 x. f  cosx  dx   2sin x.cosx. f  cosx  dx    2t. f  t  dt  2  t. f  t  dt 0

0

1

1

0

1

1

1

0

0

0

 2  x. f  x  dx  2  x. f  x  dx  2  x  x 2  4 x  2  dx  2  x.  2 x  2  dx

Y

1

0

QU

 x 4 4 x3 1  x3 x 2  7 10 9  2   x 2   4.       . 3  4 0  3 2  1 6 3 2

A. 1 .

M

Câu 42: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  13 và  z  2i  z  4i là số thuần ảo? B. 2 .

C. 0 . Lời giải

D. 4 .

Chọn B Gọi z  x  yi với x, y   . Ta có z  13  x 2  y 2  13 (1) . Mà

 z  2i   z  4i    x  yi  2i  x  yi  4i    x 2  y 2  2 y  8  (6 x).i

là số thuần ảo khi

DẠ Y

5 x 2  y 2  2 y  8  0  13  2 y  8  0  y   . 2  3 3 x  5 2 Từ y   thay vào (1) ta được  . 2  3 3 x    2 Vậy có 2 số phức thoả yêu cầu bài toán. Câu 43: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB  a , BC  a 3 . Cạnh bên SA


vuông góc với đáy và đường thẳng SC tạo với mặt phẳng ( SAB) một góc 30 . Thể tích khối

A.

3a 3 .

B.

2a 3 . 3

C.

3a 3 . 3

D.

2 6a 3 . 3

ƠN

Lời giải

OF FI

CI

AL

chóp S . ABCD bằng

Chọn D

Vì SA  ( ABCD) nên SA  BC , do BC  AB nên BC  (SAB) . Ta có SB là hình chiếu

NH

vuông góc của SC lên mặt phẳng ( SAB ), do đó góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng   30 . Trong tam giác SBC , ta có SB  BC.cot 30  a 3. 3  3a . (SAB) là góc CSB

Y

Trong tam giác SAB , ta có SA  SB 2  AB 2  2a 2 .

QU

1 1 2a 3 6 Vậy VS . ABCD  SA. AB.BC  2a 2.a.a 3  . 3 3 3

DẠ Y

M

Câu 44: Ông Bảo làm mái vòm ở phía trước ngôi nhà của mình bằng vật liệu tôn. Mái vòm đó là một phần của mặt xung quanh của một hình trụ như hình bên dưới. Biết giá tiền của 1 m 2 tôn là 300.000 đồng. Hỏi số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) mà ông Bảo mua tôn là bao nhiêu ?

A. 18.850.000 đồng.

5m

1200 6m

B. 5.441.000 đồng.

C. 9.425.000 đồng.

Lời giải

D. 10.883.000 đồng.


Chọn D 6  2r  r  2 3. sin1200 Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác, ta có góc ở tâm của cung này bằng 1200 . 1 Và độ dài cung này bằng chu vi đường tròn đáy. 3 1 6m Suy ra diện tích của mái vòm bằng S xq , 3 (với S xq là diện tích xung quanh của hình trụ). 1200

CI

AL

Gọi r là bán kính đáy của hình trụ. Khi đó:

2 3m

2 3m

OF FI

Do đó, giá tiền của mái vòm là 1 1 1 S xq .300.000  .  2 rl  .300.000  . 2 .2 3.5 .300.000  10882796,19. 3 3 3

Câu 45: Trong không gian Oxyz , cho điểm E  2;1;3 , mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  3  0 và mặt cầu

 P

2

  y  2    z  5   36. Gọi  là đường thẳng đi qua E , nằm trong mặt phẳng 2

2

ƠN

 S  :  x  3

và cắt  S  tại hai điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Phương trình của  là

 x  2  5t  B.  y  1  3t . z  3 

x  2  t  C.  y  1  t . z  3 

NH

 x  2  9t  A.  y  1  9t .  z  3  8t 

 x  2  4t  D.  y  1  3t.  z  3  3t 

Lời giải

Y

Chọn C

A

M

QU

E

F B K

Mặt cầu  S  :  x  3    y  2    z  5   36, có tâm I  3; 2;5  và bán kính R  6. 2

2

2

  Ta có: EI  1;1; 2   EI  EI  12  12  22  6  6  R. Do đó điểm E nằm trong mặt cầu

 S .

DẠ Y

 E   Ta lại có: E   P  và  nên giao điểm của    và  S  nằm trên đường tròn giao tuyến    P 

 C  tâm K của mặt phẳng  P  và mặt cầu  S  , trong đó K mặt phẳng  P  .

là hình chiếu vuông góc của I lên

Giả sử    S    A; B . Độ dài AB nhỏ nhất khi và chỉ khi d  K ,   lớn nhất.


Gọi F là hình chiếu của K trên    khi đó d  K ;    KF  KE . Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi F  E.

OF FI

   P   Vì  nên  có một vectơ chỉ phương là u  1;  1;0  .   IE

CI

   Ta có:  n P  , EI    5;  5; 0  , cùng phương với u  1;  1;0  .  

AL

 IK   P   IK   Ta có    IE   .  KE    KE  

x  2  t  Suy ra phương trình đường thẳng  :  y  1  t . z  3 

ƠN

Câu 46: Cho hàm số y  f  x  là một hàm đa thức có bảng xét dấu f   x  như sau

A. 5 .

B. 3 .

Chọn A

NH

Số điểm cực trị của hàm số g  x   f  x 2  x 

C. 1 . Lời giải

D. 7 .

Ta có g  x   f  x 2  x   f x  x . Số điểm cực trị của hàm số f  x  bằng hai lần số điểm

Y

2

QU

cực trị dương của hàm số f  x  cộng thêm 1. Xét hàm số

M

1  1  x  2 x  2  h  x   f  x 2  x   h  x    2 x  1 f   x 2  x   0   x 2  x  1   . 1 5   2  x  2 x  x  1 

DẠ Y

Bảng xét dấu hàm số h  x   f  x 2  x 

Hàm số h  x   f  x 2  x  có 2 điểm cực trị dương, vậy hàm số g  x   f  x 2  x   f x  x 2

có 5 điểm cực trị.

Câu 47: Có bao nhiêu số nguyên m   20; 20  để phương trình 7 x  m  6 log 7  6 x  m  có nghiệm thực A. 19 .

B. 21 .

C. 18 .

D. 20 .


Lời giải Chọn D Đặt: t  log 7  6 x  m   6 x  m  7t  6 x  7t  m . Khi đó phương trình trở thành

AL

7 x   6 x  7t   6t  7 x  6 x  7t  6t  x  t .

6  x0 . Ta có BBT ln 7

OF FI

Có f '  x   6  7 x ln 7  f '  x   0  x  log 7

CI

Khi đó ta có PT: 6 x  7 x  m . Xét hàm số f  x   6 x  7 x ; x  

Từ BBT ta thấy PT có nghiệm 6 log 7 6 ln 7 m  y  x0   6 log 7 7  0,389 ; ln 7

ƠN

Mà m   20; 20  ; m    m  19; 18;...;0

Câu 48: Cho hàm số bậc bốn trùng phương y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên. Biết hàm

NH

số f  x  đạt cực trị tại ba điểm x1 , x2 , x3 ( x1  x2  x3 ) thỏa mãn x1  x3  4 . Gọi S1 và S 2 là S1 bằng S2

A.

M

QU

Y

diện tích của hai hình phẳng được gạch trong hình. Tỉ số

2 . 5

B.

7 . 16

C.

1 . 2

D.

7 . 15

DẠ Y

Lời giải Chọn B Rõ ràng kết quả bài toán không đổi khi ta tịnh tiến đồ thị sang trái sao cho x2  0 .


x3

O

x

S2

OF FI

S1

CI

x1

AL

y

Gọi g ( x)  ax 4  bx 2  c , ta có hàm số g( x) là chẵn và có 3 điểm cực trị tương ứng là 2;0; 2 là các nghiệm của phương trình 4ax3  2bx  0 .

Dựa vào đồ thị g( x) , ta có g (0)  0 . Từ đó suy ra g ( x)  a ( x 4  8 x 2 ) với a  0 .

ƠN

Do tính đối xứng của hàm trùng phương nên diện tích hình chữ nhật bằng 2 S1  S 2  g (2) .4  64a Ta có S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số g( x) , trục hoành, đường thẳng 0

 g ( x) dx  a  x

2

S1 224 7   . S 2 512 16

4

 8 x 2 dx 

Y

Vậy

2

224a 512a 224a  . Suy ra S 2  64a  2. . 15 15 15

NH

x  2, x  0 . S1 

0

QU

Câu 49: Cho các số phức z1 , z 2 , z3 thỏa mãn z1  1  4i  2, z2  4  6i  1 và z3  1  z3  2  i . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  z3  z1  z3  z2 . A.

14 2. 2

B.

29  3 .

C.

14 2 2. 2

D.

85  3 .

M

Lời giải

Chọn D Đặt z1  x1  y1i  x1 , y1    .

z1  1  4i  2   x1  1   y1  4   4 . 2

2

Vậy tập hợp điểm M biểu diễn số phức z1 là đường tròn  C1  :  x  1   y  4   4 có tâm 2

2

I1  1; 4  , bán kính R1  2 .

DẠ Y

Đặt z2  x2  y2i  x2 , y2    .

z2  4  6i  1   x2  4    y2  6   1 . 2

2

Vậy tập hợp điểm N biểu diễn số phức z2 là đường tròn  C2  :  x  4    y  6   1 có tâm I 2  4;6  , bán kính R2  1 .

Đặt z3  x3  y3i  x3 , y3    .

2

2


z3  1  z3  2  i  x3  y3  2  0 . Vậy tập hợp điểm A biểu diễn số phức z3 là đường thẳng d : x  y  2  0 .

14  R1 ; d  I 2 , d   2 2  R2 và I1 , I 2 nằm cùng phía đối với d . 2

NH

ƠN

OF FI

CI

Mặt khác, d  I1 , d  

AL

Khi đó: P  z3  z1  z3  z2  AM  AN

Gọi  C2  là đường tròn đối xứng với với  C2  qua d , suy ra  C2  :  x  8    y  2   1 và gọi 2

2

N  là điểm đối xứng với N qua d .  C2  có tâm I 2  8; 2  , bán kính R2  1 .

Y

Ta có:

QU

AM  MI1  AI1  AM  AI1  MI1  AI1  2 . AN  NI 2  AN   N I 2  AI 2  AN   AI 2  N I 2  AI 2  1 .

Suy ra P  AM  AN  AM  AN   AI1  AI 2  3  I1I 2  3  85  3 . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 3 điểm I1 , A, I 2 thẳng hàng.

M

Vậy min P  85  3 .

Câu 50: Trong không gian Oxyz cho hai điểm A 1;0;0  , B  3; 4; 4  . Xét khối trụ T  có trục là đường

thẳng AB và có hai đường tròn đáy nằm trên mặt cầu đường kính AB . Khi T  có thể tích lớn nhất, hai đáy của

T 

nằm trên hai mặt phẳng song song lần lượt có phương trình là

x  by  cz  d1  0 và x  by  cz  d 2  0 . Khi đó giá trị của biểu thức b  c  d1  d 2 thuộc

DẠ Y

khoảng nào sau đây? A.  0; 21 .

Chọn C

B.  11;0  .

C.  29; 18  . Lời giải

D.  20; 11 .


AL CI OF FI

Mặt cầu đường kính AB có tâm I  2; 2; 2  và bán kính bằng 3.

Gọi x,  0  x  3 là bán kính đáy của T  , khi đó T  có chiều cao bằng h  2 9  x 2 , do đó thể tích của T  bằng

T  có thể tích lớn nhất bằng Vmax

ƠN

x2 x2 . .9  x2  2 2

NH

V  2 x 2 9  x 2  4 .

3

 x2 x2    9  x2    2  4  2   12 3 . 3      

 12 3 khi x  6 .

Khi đó gọi  P  là mặt phẳng chứa đường tròn đáy của T  ,  P  có phương trình tổng quát dạng

 d  3 3  10  3 .  d  3 3  10

QU

2  2.2  2.  2   d

Y

x  2 y  2 z  d  0 . Khoảng cách từ tâm I  2; 2; 2  đến  P  bằng

3

DẠ Y

M

Vậy b  c  d1  d 2  2  2  3 3  10  3 3  10  20 .

3 nên


DẠ Y

M

KÈ QU Y ƠN

NH

OF FI

AL

CI


30 B. 3 .

3 A. A30 .

Câu 2:

Câu 3:

3 D. C30 .

C. 10 .

Cho cấp số cộng  un  , biết u2  3 và u4  7 . Giá trị của u15 bằng A. 27 .

B. 31 .

C. 35 .

CI

Cần chọn 3 người đi công tác từ một tổ có 30 người, khi đó số cách chọn là:

OF FI

Câu 1:

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề

AL

ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC MINH HỌA ĐỀ SỐ 42 (Đề thi có 07 trang)

D. 29 .

Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên khoảng  ;   , có bảng biến thiên như hình

NH

ƠN

sau:

Y

Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;   .

Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau:

M

Câu 4:

D. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;   .

QU

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;1 .

B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 2  .

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 0 . B. 1 .

D. 2 .

Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm dưới đây

DẠ Y

Câu 5:

C. 1.

.

Số điểm cực trị của hàm số là

A. 1 .

B. 2 .

C. 3 .

D. 4 .


Tìm đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  A. x 

Câu 7:

1 , y  1 . 2

B. x  1, y  2 .

C. x  1, y  2 .

2x 1 . x 1

D. x  1, y 

Đường cong trong hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?

CI

y

A. y   x3  3 x  1 .

1 O 1

B. y  x 4  2 x 2  1 .

1

2 x

OF FI

3

2

C. y  x3  3 x  1 .

D. y  x 3  3 x 2  1 .

Câu 8:

Đồ thị của hàm số y  x3  3 x 2  2 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng

Câu 9:

A. 0. B. 1. Với a là số thực dương tùy ý, log 2  8a  bằng

3

NH

B. y  2021x. 3

C. y 

D. 3  log 2 a.

2021x . ln 2021

D. y  2021x ln 2021.

a 6 bằng

QU

Câu 11: Với a là số thực dương tùy ý, A. a6 .

C.  log 2 a  .

Y

A. y  2021x ln 2012.

D. 2.

C. 2.

ƠN

1  log 2 a. B. 3  log 2 a. 2 Câu 10: Đạo hàm của hàm số y  2021x là A.

B. a3.

1

C. a2 .

D. a 2 .

C. x  1.

D. x  3.

C. x  5 .

D. x  3 .

Câu 12: Nghiệm của phương trình 102 x 4  100 là A. x  3.

B. x  1.

27 . 5

M

Câu 13: Nghiệm của phương trình log 3  5 x   4 A. x 

B. x 

81 . 5

Câu 14: Cho hàm số f  x   2 x 2  1 . Trong các khẳng đinh sau, khẳng định nào đúng? 2

 f  x  dx  3 x

C.

 f  x  dx  3x

DẠ Y

A.

3

2

3

2

3

 xC.

B.

 f  x  dx  3 x

 xC .

D.

 f  x  dx  3 x

3

1 . 2

AL

Câu 6:

 xC . C .

Câu 15: Cho hàm số f  x   cos 5 x . Trong các khẳng đinh sau, khẳng định nào đúng?


 f  x  dx  5sin 5 x  C .

C.

 f  x  dx  5 sin 5 x  C .

1

3

3

1

2

1

 f  x  dx   5 sin 5 x  C .

D.

 f  x  dx  5sin 5 x  C .

 f  x dx  21 và  f  x dx  4 thì  f  x dx bằng B. 17 .

A. 3 .

CI

Câu 16: Nếu

2

1

B.

AL

A.

C. 25 .

D. 17 .

2

 x dx bằng 4

1

A.

33 . 5

B.

23 . 5

C.

17 . 5

Câu 18: Số phức liên hợp của số phức z  2  3i là

D. 

33 . 5

B. z  2  3i . C. z  2  3i . D. z  2  3i . Câu 19: Cho hai số phức z  4  i và w  2  5i . Số phức iz  w bằng A. 1  i B. 1  i C. 1  i D. 1  i Câu 20: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức 4  7i có tọa độ là B.  7; 4  .

C.  4;7  .

NH

A.  7; 4  .

ƠN

A. z  2  3i .

OF FI

Câu 17: Tích phân

D.  4; 7  .

Câu 21: Một khối chóp có thể tích bằng 30 và diện tích đáy bằng 6. Chiều cao của khối chóp đó bằng A. 15 . B. 180 . C. 5 . D. 10 . Câu 22: Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước 6; 8; 10 bằng A. 160 . B. 480 . C. 48 . D. 60 .

A. V  128cm3 .

QU

Y

Câu 23: Một khối nón tròn xoay có độ dài đường sinh l  10 cm và bán kính đáy r  8 cm . Khi đó thể tích khối nón là: B. V  92 cm3 .

C. V 

128  cm3 . 3

D. 128 cm3 .

A. 30 cm 2

M

Câu 24: Cho một khối trụ có độ dài đường sinh là l  2 cm và bán kính đường tròn đáy là r  3 cm . Diện tích toàn phần của khối trụ là B. 15 cm 2 .

C. 55 cm 2

D. 10 cm 2

C. (3; -3;4).

D. (-3;1; 4).

 Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1; -1; -3); B(-2; 2;1). Vectơ AB có tọa độ là: A. (-3;3;4).

B. (-1;1; 2).

DẠ Y

Câu 26: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2;1;1 , B  0; 1;1 . Phương trình mặt cầu đường kính AB là:

A.  x  1  y 2   z  1  8 .

B.  x  1  y 2   z  1  2 .

C.  x  1  y 2   z  1  8 .

D.  x  1  y 2   z  1  2 .

2

2

2

2

2

2

2

2


Câu 27: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :

x  2 y 1 z  3   . Điểm nào sau đây không 3 1 2

thuộc đường thẳng d ? B. P  5; 2; 1 .

C. Q  1; 0; 5  .

D. M  2;1; 3 

 x  2  2t  C.  y  3t .  z  1  t 

 x  2  2t  D.  y  3t . z  1 t 

AL

A. N  2; 1; 3  .

OF FI

Phương trình tham số của đường thẳng  là:  x  4  2t  x  2  4t   A.  y  3t . B.  y  6t . z  2  t  z  1  2t  

CI

 Câu 28: Cho đường thẳng  đi qua điểm M  2;0; 1 và có vectơ chỉ phương a   4; 6;2  .

Câu 29: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để mặt 3 chấm xuất hiện là A.

1 . 6

B.

5 . 6

C.

1 . 2

D.

1 . 3

ƠN

Câu 30: Cho hàm số f  x  xác định và liên tục trên đoạn   3; 3  và có đạo hàm f   x  trên khoảng

QU

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Y

NH

 3; 3 . Đồ thị của hàm số y  f   x  như hình vẽ sau

A. Hàm số đồng biến trên các khoảng  3;  1 và  1; 3 . B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  1;1 .

M

C. Hàm số đồng biến trên các khoảng  2; 3 .

D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  3;  1 và  1; 3 . Câu 31: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x)  4 x3  3 x  1 trên đoạn 1 4  4 ; 5  . Tổng M  m bằng 59 . 16

DẠ Y A. 

B. 

6079 . 2000

Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình  0,1 A.  4;5 .

B.  ;5 .

C.  ln  x 4 

67 . 20

D. 

419 . 125

 1 là C. 5;   .

D.  4;   .


Câu 33: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  2; 4 , biết f  2   5 và f  4   21 . Tính 4

I    2 f   x   3dx . A. I  26 .

B. I  29 .

C. I  35 .

AL

2

D. I  38 .

A. 7 .

B. 29 .

CI

Câu 34: Cho số phức z thỏa mãn z  3  4i . Tìm phần ảo của số phức z 2  i z . C. 27 .

D. 19.

Câu 35: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  a, AD  a 2, SA  3a và

OF FI

SA   ABCD  . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABCD  bằng:

A. 600 . B. 1200 . C. 300 . D. 900 . Câu 36: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 1, cạnh bên hợp với mặt đáy một góc 60  . Tính khoảng cách từ O đến mặt phẳng  SBC  .

7 42 2 1 . B. . C. . D. . 2 14 2 2 Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  2;1;1 và B  0;  1;1 . Viết phương

ƠN

A.

trình mặt cầu đường kính AB. A.  x  1  y 2   z  1  2 .

B.  x  1  y 2   z  1  8 .

2

C.  x  1  y 2   z  1  2 . 2

2

2

NH

2

2

D.  x  1  y 2   z  1  8 . 2

2

Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng nào dưới đây đi qua A  3;5;7  và song

 x  2  3t  A.  y  3  5t .  z  4  7t 

Y

x 1 y  2 z  3 .   2 3 4

 x  3  2t  B.  y  5  3t .  z  7  4t 

QU

song với d :

C. Không tồn tại.

 x  1  3t  D.  y  2  5t .  z  3  7t 

Câu 39. Cho hàm số f ( x ) xác định trên  và có đồ thị f   x  như hình vẽ bên dưới. Giá trị nhỏ nhất

DẠ Y

M

 1  của hàm số g  x   f  2 x   2 x  1 trên đoạn   ;1 bằng  2 

A. f  0   1.

. B. f 1 .

C. f  2   1.

D. f  1  2

Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên y sao cho với mỗi y không có quá 50 số nguyên x thoả mãn bất phương trình sau: 2 y 3 x  log 3  x  y 2  ?


A. 15

B. 11 .

C. 19 .

D. 13 .

B. I  e  2 3 

22 . 3

C. I  e  2 3 

22 . 3

D. I  e  2 3 

22 3

CI

A. I  e  2 3  22 .

AL

1 e x  m khi x  0 Câu 41. Cho hàm số f  x    liên tục trên  . Tích phân I   f  x dx bằng 2 1 2 x 3  x khi x  0

Câu 42: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  i  z  i  4 và  z  i  z là số thực?

với đáy, khoảng cách từ A đến  SCD  bằng

A.

4 15 3 a . 45

B.

4 15 3 a . 15

OF FI

A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 4 . Câu 43. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB  a , AD  2a , SA vuông góc

a . Tính thể tích khối chóp theo a . 2 C.

2 5 3 a . 15

D.

2 5 3 a . 45

ƠN

Câu 44: Một chậu nước hình bán cầu bằng nhôm có bán kính R  10 dm . Trong chậu có chứa sẵn một khối nước hình chỏm cầu có chiều cao h  4 dm . Người ta bỏ vào chậu một viên bi hình cầu bằng

B. 9, 63dm .

QU

A. 2, 09 dm .

Y

NH

kim loại thì mặt nước dâng lên vừa phủ kín viên bi. Bán kính viên bi gần với số nào sau đây nhất?

C. 3, 07 dm .

D. 4,53dm .

Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  0;  1; 2  và

hai đường thẳng

x 1 y  2 z  3 x 1 y  4 z  2 . Phương trình đường thẳng đi qua M , cắt   , d2 :   1 1 2 2 1 4 cả d1 và d 2 là: x y 1 z  2 x y 1 z  3 A. . B.  .    9 9 3 3 4 8  2 2 x y 1 z  2 x y 1 z  2 C.  . D. .    9 9 16 9 9 16

M

d1 :

DẠ Y

Câu 46: Cho f  x  là hàm bậc bốn thỏa mãn f  0   0 . Hàm số f '  x  có đồ thị như hình vẽ


Hàm số g  x   2 f  x 2  x   x 4  2 x3  x 2  2 x có bao nhiêu điểm cực trị? A. 4 .

C. 6 .

B. 5 .

D. 7 .

A. 8 .

 4  x?

C. 1 .

D. Vô số

Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị  C  là đường cong trong hình bên. Biết hàm số f  x 

CI

Câu 48:

B. 9 .

ln m

AL

Câu 47: Có bao nhiêu số nguyên m  m  2  sao cho tồn tại số thực x thỏa mãn  mln x  4 

OF FI

x x  đạt cực trị tại hai điểm x1 , x2 thỏa mãn x2  x1  2 và f   1 2   3 . Gọi d là đường thẳng  2 

đi qua hai điểm cực trị của đồ thị  C  . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi  C  và d ( phần được tô đậm trong hình) bằng

x1

A. 1 .

x2

NH

O

ƠN

y

B. 2 .

C.

x

1 . 4

D.

1 . 2

Câu 49: Cho các số phức z1 và z2 thỏa mãn z1  1  i  1 và z2  2  3i  2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của

B.

3 . 2

C.

QU

A. 2 .

Y

biểu thức P  z1  z2 .

5 . 2

D. 3 .

Câu 50: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A  a;0;0  , B  0; b;0  , C  0;0; c  với

a  4, b  5, c  6 và mặt cầu  S  có bán kính bằng

3 10 ngoại tiếp tứ diện O. ABC . Khi tổng 2

M

OA  OB  OC đạt giá trị nhỏ nhất thì mặt phẳng   đi qua tâm I của mặt cầu  S  và song song

với mặt phẳng  OAB  có dạng mx  ny  pz  q  0 ( với m,n,p,q  ;

q là phân số tối giản). p

Giá trị T = m + n + p + q bằng

DẠ Y

A. 3 .

D. 5 .

C. 5 .

B. 9 .

BẢNG ĐÁP ÁN

1.D

2.D

3.B

4.C

5.C

6.C

7.C

8.D

9.D

10.D

11.C

12.D

13.B

14.A

15.C

16.D

17.A

18.C

19.B

20.D

21.A

22.B

23.D

24.A

25.A

26.A

27.D

28.C

29.A

30.C


32.A

33.A

34.B

35.A

36.C

37.C

38.B

39.C

40.A

41.D

42.B

43.A

44.A

45.C

46.D

47.C

48.D

49.A

50.D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Cần chọn 3 người đi công tác từ một tổ có 30 người, khi đó số cách chọn là: 30 B. 3 .

3 A. A30 .

3 D. C30 .

CI

Câu 1:

AL

31.D

C. 10 .

OF FI

Lời giải Chọn D

3 Chọn 3 người đi công tác từ một tổ có 30 người là một tổ hợp chập 3 của 30 phần tử, nên có C30

cách.

Cho cấp số cộng  un  , biết u2  3 và u4  7 . Giá trị của u15 bằng A. 27 .

B. 31 .

C. 35 .

ƠN

Câu 2:

D. 29 .

Lời giải

NH

Chọn D

u1  d  3 u  1  1 Từ giả thiết u2  3 và u4  7 suy ra ta có hệ phương trình:  . d  2 u1  3d  7

Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên khoảng  ;  , có bảng biến thiên như hình

QU

Câu 3:

Y

Vậy u15  u1  14d  29 .

M

sau:

DẠ Y

Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;   . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;1 .

Chọn B

B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 2  . D. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;   .

Lời giải


Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng  ; 1 , suy ra hàm số cũng đồng biến trên khoảng  ; 2  .

AL

Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 0 . B. 1 . C. 1. Lời giải Chọn C

OF FI

CI

Câu 4:

D. 2 .

ƠN

Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số y  f  x  đạt cực tiểu tại điểm x  0 và giá trị cực tiểu y  1.

Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm dưới đây

NH

Câu 5:

.

Số điểm cực trị của hàm số là B. 2 .

C. 3 . Lời giải

QU

Y

A. 1 . Chọn C

D. 4 .

Hàm số có ba điểm cực trị.

Tìm đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 

1 , y  1 . 2

A. x 

M

Câu 6:

B. x  1, y  2 .

C. x  1, y  2 .

2x 1 . x 1

D. x  1, y 

1 . 2

Lời giải

DẠ Y

Chọn C Ta có :

1 2x 1 x  2 nên đường thẳng y  2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số  lim Vì lim x  x  1 x  1 1 x 2


Vì lim x 1

2x 1 2x 1   , lim   nên đường thẳng x  1 là tiệm cân đứng của đồ thị x 1 x  1 x 1

hàm số Đường cong trong hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?

AL

Câu 7:

y

A. y   x3  3 x  1 .

1

1 O 1

B. y  x 4  2 x 2  1 .

2 x

OF FI

2

CI

3

C. y  x3  3 x  1 .

Chọn C

D. y  x 3  3 x 2  1 .

Dựa vào đồ thị ta có: Hàm số có dạng y  ax 3  bx 2  cx  d , lim f ( x)   nên hệ số a  0 , x 

giao của đồ thị hàm số với trục tung tại điểm có tung độ y0  0. Câu 8:

Đồ thị của hàm số y  x3  3 x 2  2 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng B. 1.

C. 2.

D. 2.

NH

A. 0. Chọn D

Câu 9:

ƠN

Nên chọn C.

Ta có: Đồ thị của hàm số y  x3  3 x 2  2 cắt trục tung tại điểm M (0; 2). Nên chọn D. Với a là số thực dương tùy ý, log 2  8a  bằng

Y

1 3  log 2 a. B. 3  log 2 a. C.  log 2 a  . 2 Chọn D Ta có: log 2  8a   log 2 8  log 2 a  log 2 23  log 2 a.

D. 3  log 2 a.

QU

A.

Câu 10: Đạo hàm của hàm số y  2021x là

Chọn D

M

A. y  2021x ln 2012.

B. y  2021x.

C. y 

2021x . ln 2021

D. y  2021x ln 2021.

Ta có:  a x   a x .ln a   2021x   2021x.ln 2021 Câu 11: Với a là số thực dương tùy ý,

DẠ Y

A. a6 . Chọn C

3

a 6 bằng

B. a3.

Ta có: Với a là số thực dương tùy ý thì

C. a2 . n

a a m

m n

1

D. a 2 .

thay n  3, m  6 suy ra

3

a6  a2 .

Câu 12: Nghiệm của phương trình 102 x 4  100 là A. x  3. Chọn D

B. x  1.

C. x  1.

D. x  3.


Ta có: 102 x  4  100  102 x  4  102  2 x  4  2  x  3.

A. x 

27 . 5

B. x 

81 . 5

AL

Câu 13: Nghiệm của phương trình log 3  5 x   4 C. x  5 .

D. x  3 .

Lời giải

CI

Chọn B Ta có: log 3  5 x   4  5 x  34  5 x  81  x 

81 . 5

OF FI

Điều kiện: x  0 .

Câu 14: Cho hàm số f  x   2 x 2  1 . Trong các khẳng đinh sau, khẳng định nào đúng?

 f  x  dx  3 x

C.

 f  x  dx  3x

3

2

3

2

3

 xC.

B.

 f  x  dx  3 x

 xC .

D.

 f  x  dx  3 x

3

 xC . C .

ƠN

2

A.

Lời giải Chọn A Áp dụng công thức nguyên hàm có bản: 2

2  1 dx  2  x 2 dx   dx  x 3  x  C 3

NH

 f  x  dx    2 x

 f  x  dx  5sin 5 x  C .

C.

 f  x  dx  5 sin 5 x  C .

1

Chọn C .

QU

A.

Y

Câu 15: Cho hàm số f  x   cos 5 x . Trong các khẳng đinh sau, khẳng định nào đúng?

2

f  x dx  21 và

Câu 16: Nếu

M

Áp dụng công thức nguyên hàm có bản:

1

f  x dx  4 thì

2

 f  x  dx   5 sin 5 x  C .

D.

 f  x  dx  5sin 5 x  C .

Lời giải 1

3

 f  x dx bằng C. 25 . Lời giải

Chọn D Ta có:

3

2

3

1

1

2

 f  x dx   f  x dx   f  x dx  21  4  17 .

Câu 17: Tích phân

2

 x dx bằng 4

1

1

 f  x  dx   cos 5 xdx  5  cos 5 xd  5 x   5 sin 5 x  C . 1

B. 17 .

A. 3 .

DẠ Y

3

1

B.

D. 17 .


A.

33 . 5

B.

23 . 5

C.

17 . 5

D. 

33 . 5

Lời giải x5 Ta có:  x dx  5 1

2

4

1

33 5

Câu 18: Số phức liên hợp của số phức z  2  3i là B. z  2  3i .

C. z  2  3i . Lời giải

Chọn C Ta có: z  a  bi  z  a  bi .

NH

Ta có iz  w  i  4  i    2  5i   1  i .

ƠN

Do đó: z  2  3i  z  2  3i Câu 19: Cho hai số phức z  4  i và w  2  5i . Số phức iz  w bằng A. 1  i B. 1  i C. 1  i Lời giải Chọn B

D. z  2  3i .

OF FI

A. z  2  3i .

CI

2

AL

Chọn A

D. 1  i

Câu 20: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức 4  7i có tọa độ là A.  7; 4  .

B.  7; 4  .

C.  4;7  .

D.  4; 7  .

Y

Lời giải

Chọn D.

QU

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức 4  7i có tọa độ là  4; 7 

Chọn A.

M

. Câu 21: Một khối chóp có thể tích bằng 30 và diện tích đáy bằng 6. Chiều cao của khối chóp đó bằng A. 15 . B. 180 . C. 5 . D. 10 . Lời giải

Chiều cao đáy của khối chóp có thể tích bằng 30 và diện tích đáy bằng 6 là h 

DẠ Y

Câu 22: Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước 6; 8; 10 bằng A. 160 . B. 480 . C. 48 . Lời giải

3V  15 . B

D. 60 .

Chọn B. Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước 6; 8; 10 bằng V  a.b.c  480 .

Câu 23: Một khối nón tròn xoay có độ dài đường sinh l  10 cm và bán kính đáy r  8 cm . Khi đó thể tích khối nón là:


B. V  92 cm3 .

A. V  128cm3 .

C. V 

128  cm3 . 3

D. 128 cm3 .

Lời giải

AL

Chọn D

CI

Chiều cao h của khối nón là h  102  82  6 cm . 1 Thể tích khối nón: V   .82.6  128 cm3 . 3

B. 15 cm 2 .

A. 30 cm 2

OF FI

Câu 24: Cho một khối trụ có độ dài đường sinh là l  2 cm và bán kính đường tròn đáy là r  3 cm . Diện tích toàn phần của khối trụ là C. 55 cm 2 Lời giải Chọn A

Stp  2 S Đáy + S Xq  2 r 2  2 rl  2 r  r  l   30 cm 2 .

D. 10 cm 2

A. (-3;3;4).

B. (-1;1; 2).

ƠN

 Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1; -1; -3); B(-2; 2;1). Vectơ AB có tọa độ là: C. (3; -3;4).

D. (-3;1; 4).

NH

Lời giải

Chọn A

 Ta có AB = (-2 -1; 2 - (-1);1- (-3)) = (-3;3; 4)

Y

Câu 26: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2;1;1 , B  0; 1;1 . Phương trình mặt cầu đường kính

QU

AB là:

A.  x  1  y 2   z  1  8 .

B.  x  1  y 2   z  1  2 .

C.  x  1  y 2   z  1  8 .

D.  x  1  y 2   z  1  2 .

2

2

2

2

2

Lời giải

Chọn A

2

M

2

2

Mặt cầu đường kính AB nhận trung điểm I của AB là tâm và bán kính R 

AB . 2

AB  22  22  02  8 . 2 2 2 Vậy phương trình mặt cầu là  x  1  y 2   z  1  8 .

DẠ Y

Ta có I  1;0;1 và R 

Câu 27: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :

x  2 y 1 z  3   . Điểm nào sau đây không 3 1 2

thuộc đường thẳng d ? A. N  2; 1; 3  .

B. P  5; 2; 1 .

C. Q  1; 0; 5  .

D. M  2;1; 3 


Lời giải Chọn D

2  2 1  1 3  3   3 1 2

AL

Thay tọa độ điểm N  2; 1; 3  vào phương trình đường thẳng d ta có suy ra N  d .

OF FI

suy ra P  d .

5  2 2  1 1  3   3 1 2

CI

Thay tọa độ điểm P  5; 2; 1 vào phương trình đường thẳng d ta có

Thay tọa độ điểm Q  1; 0; 5  vào phương trình đường thẳng d ta có suy ra Q  d .

Thay tọa độ điểm M  2;1; 3  vào phương trình đường thẳng d ta có

ƠN

ra M  d .

1  2 0  1 5  3   3 1 2

2  2 1  1 3  3   suy 3 1 2

Câu 28: Cho đường thẳng  đi qua điểm M  2;0; 1 và có vectơ chỉ phương a   4; 6;2  .

 x  2  2t  C.  y  3t .  z  1  t 

 x  2  2t  D.  y  3t . z  1 t 

NH

Phương trình tham số của đường thẳng  là:  x  4  2t  x  2  4t   A.  y  3t . B.  y  6t . z  2  t  z  1  2t  

Lời giải

Y

Chọn C

QU

Đường thẳng  đi qua điểm M  2;0; 1 và có vectơ chỉ phương a   4; 6;2  hay

 x  2  2t  2; 3;1 . Phương trình tham số của đường thẳng  là:  y  3t .  z  1  t 

1 . 6

B.

A.

M

Câu 29: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để mặt 3 chấm xuất hiện là 5 . 6

1 . 2 Lời giải:

C.

D.

1 . 3

Chọn A

Không gian mẫu:   1; 2;3; 4;5;6

DẠ Y

Biến cố xuất hiện: A  3 Suy ra P  A  

n  A 1  . n  6

Câu 30: Cho hàm số f  x  xác định và liên tục trên đoạn   3; 3  và có đạo hàm f   x  trên khoảng

 3; 3 . Đồ thị của hàm số y  f   x  như hình vẽ sau


AL B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  1;1 . C. Hàm số đồng biến trên các khoảng  2; 3 .

OF FI

A. Hàm số đồng biến trên các khoảng  3;  1 và  1; 3 .

CI

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  3;  1 và  1; 3 . Lời giải

ƠN

Chọn C

Dựa vào đồ thị ta thấy f   x   0, x   2; 3  và dấu "  " chỉ xảy ra tại x  1 nên hàm số

NH

đồng biến trên khoảng  2; 3 .

Câu 31: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x)  4 x3  3 x  1 trên đoạn 1 4  4 ; 5  . Tổng M  m bằng

6079 . 2000

Y

59 . 16

B. 

QU

A. 

C. 

67 . 20

D. 

419 . 125

Lời giải

Chọn D Ta có f   x   12 x 2  3

M

 1 1 4 x  2   4 ; 5    . f  x  0    1 1 4 x     ;  2 4 5 

DẠ Y

27 169 1 1 4 , f    2 , f     . f   16 125 4 2 5 169 Do đó max f  x     M , min f  x   2  m . 1 4 1 4 125 ;  ;    4 5

4 5

Vậy M  m  

419 . 125

Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình  0,1 A.  4;5 .

B.  ;5 .

ln  x 4 

 1 là C. 5;   .

D.  4;   .


Lời giải Chọn A Điều kiện: x  4 . ln  x  4 

 1  ln  x  4   0  x  4  1  x  5 .

AL

Ta có  0,1

Đối chiếu với điều kiện, ta được tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S   4;5 .

CI

Câu 33: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  2; 4 , biết f  2   5 và f  4   21 . Tính 4

I    2 f   x   3dx . A. I  26 .

B. I  29 .

OF FI

2

C. I  35 . Lời giải

Chọn A 4

4

D. I  38 .

Ta có I    2 f   x   3dx   2 f  x   3 x   2 f  4   3.4  2 f  2   3.2  26 . 2 2

A. 7 .

ƠN

Câu 34: Cho số phức z thỏa mãn z  3  4i . Tìm phần ảo của số phức z 2  i z . B. 29 .

C. 27 .

D. 19.

Chọn B Ta có z  3  4i  z  3  4i .

NH

Lời giải

z 2  i z   3  4i   i 3  4i  9  24i  16i 2  i 32   4   7  29i . 2

2

Y

Vậy phần ảo của số phức z 2  i z là 29 .

QU

Câu 35: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  a, AD  a 2, SA  3a và

SA   ABCD  . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABCD  bằng: B. 1200 .

C. 300 . Lời giải

KÈ DẠ Y

D. 900 .

S

M

A. 600 .

A

B

Chọn A

. Vì SA   ABCD    SC ;  ABCD    SCA

Ta có AC  AB2  BC 2  a 3.   SA  3a  3  SCA   600.  tan SAC AC a 3

D

C


Câu 36: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 1, cạnh bên hợp với mặt đáy một góc 60  . Tính khoảng cách từ O đến mặt phẳng  SBC  . 1 . 2

B.

7 . 2

C.

42 . 14

D.

2 . 2

AL

A.

Lời giải

OF FI

CI

Chọn C

.

2 6  SO  OC tan 600  . 2 2 Gọi I là trung điểm BC , kẻ OH  SI tại H .  OH   SBC   d  O;  SBC    OH .

ƠN

  600 , OC   SC;  ABCD    SCO

trình mặt cầu đường kính AB. A.  x  1  y 2   z  1  2 . 2

B.  x  1  y 2   z  1  8 .

Y

2

NH

1 1 1 42 .  2  OH  2 2 14 OH OI SO Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  2;1;1 và B  0;  1;1 . Viết phương

C.  x  1  y 2   z  1  2 . 2

2

D.  x  1  y 2   z  1  8 . 2

2

QU

2

2

Lời giải Chọn C Theo đề ta có mặt cầu đường kính AB có tâm là trung điểm I  1;0;1 của AB và bán kính R

AB  2. 2

Nên phương trình mặt cầu là:  x  1  y 2   z  1  2 .

M

2

2

Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng nào dưới đây đi qua A  3;5;7  và song song với d :

x 1 y  2 z  3 .   2 3 4

DẠ Y

 x  2  3t  A.  y  3  5t .  z  4  7t 

 x  3  2t  B.  y  5  3t .  z  7  4t 

C. Không tồn tại. Lời giải

Chọn B Gọi  là đường thẳng thỏa yêu cầu bài toán.

 x  1  3t  D.  y  2  5t .  z  3  7t 


. A. f  0   1.

B. f 1 .

CI

OF FI

 1  của hàm số g  x   f  2 x   2 x  1 trên đoạn   ;1 bằng  2 

AL

 x  3  2t   Ta có:  có vectơ chỉ phương là u   2;3; 4  và qua A  3;5;7      :  y  5  3t .  z  7  4t  Câu 39. Cho hàm số f ( x ) xác định trên  và có đồ thị f   x  như hình vẽ bên dưới. Giá trị nhỏ nhất

C. f  2   1.

D. f  1  2

ƠN

Lời giải Chọn C

NH

 1  Xét hàm số g  x   f  2 x   2 x  1 trên đoạn   ;1  2 

QU

Y

1 Ta có g '  x   2 f '  2 x   2, g '  x   0  f '  2 x   1  2 x  1  x  . Số nghiệm của phương 2 trình g ¢ ( x ) = 0 chính là số giao điểm giữa đồ thị của hàm số f '  2 x  và đường thẳng y = 1.

DẠ Y

M

Dựa vào đồ thị ta có bảng biến thiên


 1  Giá trị nhỏ nhất của hàm số g  x   f  2 x   2 x  1 trên đoạn   ;1 bằng g 1  f  2   1 .  2  Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên y sao cho với mỗi y không có quá 50 số nguyên x thoả mãn bất

A. 15

B. 11 .

AL

phương trình sau: 2 y 3 x  log 3  x  y 2  ?

C. 19 .

D. 13 .

CI

Lời giải Chọn A Điều kiện: x  y 2  0

Ta có: f ( x)  3.3 y 3 x ln 3  Bảng biến thiên x  y2

1  0, x    y 2 ;   2 ( x  y ) ln 3



xo

f ( x)

 

 0

ƠN

f ( x)

OF FI

Xét hàm số: f ( x)  2 y 3 x  log 3  x  y 2  với x    y 2 ;  

 Từ đó suy ra bất phương trình có nghiệm x    y 2 ; xo 

Để tập nghiệm của bất phương trình không chứa quá 50 số nguyên thì f ( y 2  51)  0

  log 51 3

y 3  y 2  51

NH

2

 3 y 2  y  153  log 2  log 3 51

 7,35  y  7, 02 Vì y   nên y  7; 6;....;6;7

QU

Y

1 e x  m khi x  0 I  f  x dx bằng f x  Câu 41. Cho hàm số    liên tục trên  . Tích phân  2 2 x 3  x khi x  0 1 

A. I  e  2 3  22 .

22 . 3

C. I  e  2 3 

22 . 3

D. I  e  2 3 

22 . 3

Lời giải

M

Chọn D

B. I  e  2 3 

Ta có lim f  x   lim  e x  m   m  1 , lim f  x   lim 2 x 3  x 2  0 và f  0   m  1 . x 0

x 0

x 0

x 0

Vì hàm số đã cho liên tục trên  nên liên tục tại x  0 . Suy ra lim f  x   lim f  x   f  0  hay m  1  0  m  1 .

DẠ Y

x 0 1

Khi đó

x 0

0

 f  x dx=  2 x

1

1

2 = 3  x2  3  x2 3

0

1

1

0

1

3  x dx    e  1dx =  3  x d  3  x     e x  1dx 2

x

0

 ex  x   e  2 3  1

0

2

1

22 . 3

2

0


Câu 42: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  i  z  i  4 và  z  i  z là số thực? A. 1 .

B. 2 .

C. 0 . Lời giải

D. 4 .

AL

Chọn B Gọi z  x  yi với x, y   .

Ta có  z  i  z  z.z  iz  x 2  y 2  y  xi    x  0 .

Mà z  i  z  i  4  x 2   y  1  x 2   y  1  4  y  1  y  1  4 (2) (do x  0 ). 2

CI

2

TH 1: Nếu y  1 thì  2   2 y  4  y  2  z  2i .

OF FI

TH 2: Nếu 1  y  1 thì  2   y  1  1  y  4 vô nghiệm.

TH 3: Nếu y  1 thì  2    y  1  1  y  4  y  2  z  2i

Vậy có 2 số phức thoả yêu cầu bài toán. Câu 43. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB  a , AD  2a , SA vuông góc

A.

4 15 3 a . 45

B.

4 15 3 a . 15

a . Tính thể tích khối chóp theo a . 2 2 5 3 a . 15

ƠN

với đáy, khoảng cách từ A đến  SCD  bằng

C.

D.

2 5 3 a . 45

Lời giải

M

QU

Y

NH

Chọn A

Kẻ AH  SD 1 .

CD  AD Ta có   CD   SAD   CD  AH CD  SA

2 .

DẠ Y

Từ 1 ,  2  ta có AH   SCD   d  A,  SCD    AH  AH 

1 1 1  2 Trong SAD ta có  SA  2 AH SA AD 2

AH . AD AD 2  AH 2

a . 2

a  2a 2a 15  2 .  2 15 a 4a 2  4


1 1 2a 15 4 15 3 Vậy thể tích khối chóp S . ABCD là V  SA. AB. AD   .a.2a  a . 3 3 15 45

AL

Câu 44: Một chậu nước hình bán cầu bằng nhôm có bán kính R  10 dm . Trong chậu có chứa sẵn một khối nước hình chỏm cầu có chiều cao h  4 dm . Người ta bỏ vào chậu một viên bi hình cầu bằng

A. 2, 09 dm .

B. 9, 63dm .

OF FI

CI

kim loại thì mặt nước dâng lên vừa phủ kín viên bi. Bán kính viên bi gần với số nào sau đây nhất?

C. 3, 07 dm . Lời giải

ƠN

Chọn A

D. 4,53dm .

Gọi x  dm  là bán kính của viên bi,  0  x  5  .

NH

4  Thể tích viên bi là V1   x 3 (dm3 ) 3

h  416  Thể tích nước ban đầu: V0   h 2  R      dm3  . 3 3  2 2 x  4 x  30  2 x   dm3  . Thể tích sau khi thả viên bi: V2    2 x  10     3  3 

Y

2

QU

Ta có: V0  V2  V1  3 x3  30 x 2  104  0  x  2, 09 dm. Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  0;  1; 2  và

hai đường thẳng

x 1 y  2 z  3 x 1 y  4 z  2 . Phương trình đường thẳng đi qua M , cắt   , d2 :   1 1 2 2 1 4 cả d1 và d 2 là: x y 1 z  2 x y 1 z  3 A. . B.  .    9 9 3 3 4 8  2 2 x y 1 z  2 x y 1 z  2 C.  . D. .    9 9 16 9 9 16 Lời giải Chọn C. Gọi  là đường thẳng cần tìm.   d1  A  t1  1;  t1  2; 2t1  3 ,   d 2  B  2t2  1;  t2  4; 4t2  2  .   MA   t1  1;  t1  1; 2t1  1 , MB   2t2  1;  t2  5; 4t2  .

DẠ Y

M

d1 :


CI

AL

7  t  1  2 t1  1  k  2t2  1 7      1  t1  Ta có M , A, B thẳng hàng  MA  k MB  t1  1  k  t2  5   k     2 . 2 2t  1  4kt  t2  4 2  1 kt2  2    Suy ra MB   9;9;  16  .  Đường thẳng  đi qua điểm M  0;  1; 2  , một VTCP u   9;  9;16  có phương trình là:

OF FI

x y 1 z  2 .   9 9 16

NH

ƠN

Câu 46: Cho f  x  là hàm bậc bốn thỏa mãn f  0   0 . Hàm số f '  x  có đồ thị như hình vẽ

Y

Hàm số g  x   2 f  x 2  x   x 4  2 x3  x 2  2 x có bao nhiêu điểm cực trị? B. 5 .

QU

A. 4 . Chọn D

C. 6 . Lời giải

D. 7 .

Gọi h  x   2 f  x 2  x   x 4  2 x3  x 2  2 x  2 f  x 2  x    x 2  x   2  x 2  x  . 2

M

 h '  x   2  2 x  1 f '  x 2  x   2  2 x  1  x 2  x   2  2 x  1 .

2 x  1  0  h ' x  0   2 2  f '  x  x    x  x   1  0

 *

Đặt t  x 2  x . Khi đó phương trình (*) trở thành f '  t   t  1  0  f 't   t 1

DẠ Y

.

Ta vẽ đồ thị hai hàm số y  f '  t  và y  t  1 trên cùng một hệ trục tọa độ


AL CI QU

Y

NH

ƠN

 2  x 2  x  0  1  x  0 Khi đó:  2 .   x  2  1  x  x x2 Bảng biến thiên :

OF FI

 2  t  0 Dựa vào đồ thị ta thấy f '  t   t  1   . t  2

Vậy hàm số g  x   h  x  có 7 điểm cực trị.

A. 8 .

M

Câu 47: Có bao nhiêu số nguyên m  m  2  sao cho tồn tại số thực x thỏa mãn  mln x  4  B. 9 .

C. 1 . Lời giải

ln m

 4  x?

D. Vô số

Chọn C ĐK: x  0

DẠ Y

Đặt y  mln x  4  0 thế vào phương trình ta có y ln m  4  x  x  4  mln y vì mln y  y ln m

 y  mln x  4  Khi đó ta có hệ phương trình:  x  mln y  4 

1  2

Xét hàm số f  t   mt  4  f '  t   ln m.mt  0 (Do m  2 ). Nên hàm số f  t  đồng biến trên  .


Khi đó: x  y Từ (2) : x  mln x  4  x ln m  x  4  ln  x ln m   ln  x  4   ln m.ln x  ln  x  4 

Do x  0 nên x  4  x  ln  x  4   ln x 

AL

ln  x  4  ln x ln  x  4  1 ln x

CI

 ln m 

Câu 48:

OF FI

Nên ln m  1  m  e hay m  2

Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị  C  là đường cong trong hình bên. Biết hàm số f  x 

x x  đạt cực trị tại hai điểm x1 , x2 thỏa mãn x2  x1  2 và f   1 2   3 . Gọi d là đường thẳng  2 

đi qua hai điểm cực trị của đồ thị  C  . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi  C  và d ( phần được

ƠN

tô đậm trong hình) bằng

B. 2 .

C.

x2

x1

QU

Y

A. 1 .

O

NH

y

x

1 . 4

D.

1 . 2

Lời giải

DẠ Y

M

Chọn D Tịnh tiến điểm uốn về gốc tọa độ, ta được đồ thị mới như hình vẽ

y

x2 O

x1

Vì f  x  là hàm bậc ba, nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng nên f  x   ax3  cx . Chọn x1  1 , x2  1 , khi đó f  x   x3  3 x .

1 Ta lại có f  x   x  3 x 2  3  2 x , suy ra d : y  2x . 3

x


0

1 1 x 3x2  3 dx  . 3 2 1

Diện tích hình phẳng cần tìm là S  2 

biểu thức P  z1  z2 . 3 . 2

B.

C.

5 . 2

D. 3 .

CI

A. 2 .

Lời giải

OF FI

Chọn A Giả sử M, N lần lượt là điểm biểu diễn của số phức z1 và z2 y

N

5

N'

4

3

N''

1

NH

O

2

ƠN

J

2

M

M''

I

x 2

4

1

2

Y

M'

AL

Câu 49: Cho các số phức z1 và z2 thỏa mãn z1  1  i  1 và z2  2  3i  2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của

QU

z1  1  i  1  M   I ;1 , I  1; 1

z2  2  3i  2  N   J ; 2  , J  2;3

M

P  z1  z2  MN

Ta thấy hai đường tròn (I) và (J) nằm ngoài nhau. Do đó

M '' N ''  MN  M ' N ' . P  z1  z2  MN đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi M  M '', N  N '' .

DẠ Y

Pmin  IJ  R  r  2, Pmax  I  R  r  8 .

Câu 50: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A  a;0;0  , B  0; b;0  , C  0;0; c  với 3 10 ngoại tiếp tứ diện O. ABC . Khi tổng 2 OA  OB  OC đạt giá trị nhỏ nhất thì mặt phẳng   đi qua tâm I của mặt cầu  S  và song song

a  4, b  5, c  6 và mặt cầu  S  có bán kính bằng


với mặt phẳng  OAB  có dạng mx  ny  pz  q  0 ( với m,n,p,q  ;

q là phân số tối giản). p

A. 3 .

B. 9 .

D. 5 .

C. 5 . Lời giải

a 2  b 2  c 2 3 10   a 2  b 2  c 2  90. 2 2

Ta có

OF FI

Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện O. ABC là R 

CI

Chọn D

AL

Giá trị T = m + n + p + q bằng

P  OA  OB  OC  a  b  c . Đặt x  a  4  0, y  b  5  0, z  c  6  0.

Khi đó

a 2  b 2  c 2   x  4    y  5    z  6   x 2  y 2  z 2  8 x  10 y  12 z  77  90. 2

2

2

 x 2  y 2  z 2  8 x  10 y  12 z  13.

T   x  y  z   12  x  y  z   x 2  y 2  z 2  8 x  10 y  12 z  2  xy  yz  zx  2 x  y  . 2

ƠN

Vì x 2  y 2  z 2  8 x  10 y  12 z  13 và x, y, z  0 nên  x  y  z   12  x  y  z   13  0. 2

 x  y  z  1  a  4  b  5  c  7  1  a  b  c  16  OA  OB  OCmin  16.

Dấu “ = ” xảy ra khi và chỉ khi a  4, b  5, c  7 .

NH

Suy ra, A  4;0;0  , B  0;5;0  , C  0;0;7  .

Gọi mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0

QU

a  2  16  8a  d  0 b  5 25  10b  d  0   2   47  14 z  d  0 c  7 d  0  2 d  0 

Y

Vì A  4;0;0  , B  0;5;0  , C  0;0;7  , O  0;0;0  nên ta có hệ

M

 5 7 Tâm của mặt cầu  S  là I  2; ;  .  2 2

Mặt phẳng   song song với mặt phẳng  OAB    Oxy  : z  0    : z  e  0 .

7 7  5 7 Vì I  2; ;  thuộc   nên  e  0  e   2 2  2 2 Suy ra, 2 z  7  0  m  0; n  0; p  2; q  7 .

DẠ Y

T= m + n + p + q = -5


DẠ Y

M

KÈ QU Y ƠN

NH

OF FI

AL

CI


B. 310 .

A. C103 .

D. 9.A92 .

Cho cấp số cộng  un  , biết u1  6 và u3  2 . Giá trị của u8 bằng A.  8 .

Câu 3:

C. A103 .

C. 34 .

B. 22 .

OF FI

Câu 2:

CI

Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau?

D. 22 .

Cho hàmsố y  f  x  xác định và liên tục trên khoảng  ;   , có bảng biến thiên như hình sau: 

x f ' x f  x

1

0

0

0

+



4

1

0

ƠN

Câu 1:

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề

AL

ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC MINH HỌA ĐỀ SỐ 43 (Đề thi có 07 trang)

1



+



1

NH

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.  1;0  . . B.  0;1 . C.  1; 4  .

x



f ' x f  x

Y

Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau 0

+

QU

Câu 4:

D. 1;   .



3

0

-

0

+



2

5



Câu 5:

A. x  2 .

M

Hàmsố f  x  đạt cực đại tại điểm B. x  5 .

Cho hàmsố y  f  x  liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm dưới đây

x

DẠ Y

f ' x

3



0

1

Số điểm cực trị của hàm số là A. 1 . B. 0 .

Câu 6:

D. x  0 .

C. x  3 .

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y 

0



4

0

. C. 2 . 5x  3 là 2x 1

D. 3 .


A. 3 .

D. 1.

C. 2 .

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên:

Đồ thị của hàm số y  A. 2 .

Câu 9:

C. y = -x 2 + x - 2 .

D. y = x3 - 3 x + 2 .

x 3 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2x 1 1 B. . C. 3 . D. 3 . 2

125  Với a là số thực dương tùy ý, log 5   bằng  a 

A. 3  log 5 a .

B. 3log 5 a .

C.  log 5 a  .

D. 3  log 5 a .

C. x.ln 2 .

D. 2 x.ln 2 .

7 4

1 28

3

NH

Câu 8:

B. y = x 4 - x 2 + 2 .

ƠN

A. y = -x3 + 3 x + 2 .

OF FI

CI

AL

Câu 7:

B. 0 .

Câu 10: Với x  0 , đạo hàm của hàm số y  log 2 x là A.

x . ln 2

B.

1 . x.ln 2 4

a 7 bằng

Y

Câu 11: Với a là số thực dương tùy ý , 4 7

28

B. a .

QU

A. a .

C. a .

D. a .

2

Câu 12: Nghiệm dương của phương trình 7 x 1  16807 là A. x  2 . B. x  2; x  2 . C. x  2 .

D. x  4 .

A. x  11 .

M

Câu 13: Nghiệm của phương trình log 2  x  3  3 là: B. x  12 .

D. x  3  3 2 .

C. x  3  3 .

Câu 14: Nguyên hàm của hàm số f ( x)  5 x 4  2 là:

 f  x  dx  x C.  f  x  dx  x A.

3

 xC .

5

 2x  C .

 f  x  dx  x D.  f  x  dx  x B.

5

 xC .

5

 2x  C .

DẠ Y

Câu 15: Cho hàm số f  x   sin 2 x . Trong các khằng định sau, khẳng định nào đúng? 1

1

A.

 f  x  dx  2 cos 2 x  C .

B.

 f  x  dx   2 cos 2 x  C .

C.

 f  x  dx  2 cos 2 x  C .

D.

 f  x  dx  2 cos 2 x  C .

Câu 16: Nếu

2

3

3

 f  x  dx  3 và  f  x  dx  1 thì  f  x  dx bằng

A. 4 .

1

1

B. 4 .

2

C. 2 .

D. 3 .


A.

2

 x  x  2  dx bằng 1

15 . 3

B.

16 . 3

C.

7 . 4

D.

Câu 18: Số phức liên hợp của số phức z  2  3i là:

B. z  2  3i . C. z  3  2i . D. z  2  3i . Câu 19: Cho hai số phức z  2  3i và w  5  i . Số phức z  iw bằng A. 3  8i B. 1  8i C. 8  i D. 7  4i Câu 20: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức 9  5i có tọa độ là A.  5; 9  .

CI

A. z  3  2i .

15 . 4

AL

Câu 17: Tích phân

C.  9; 5  .

D.  9;5  .

OF FI

B.  5;9  .

Câu 21: Một khối chóp có thể tích bằng 90 và diện tích đáy bằng 5. Chiều cao của khối chóp đó bằng A. 54 . B. 18 . C. 15 . D. 450 . Câu 22: Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước 5; 7; 8 bằng A. 35 . B. 280 . C. 40 . D. 56 .

ƠN

Câu 23: Một khối nón tròn xoay có chiều cao h  6 cm và bán kính đáy r  5 cm . Khi đó thể tích khối nón là: 325 A. V  300 cm3 . B. V  20 cm3 . C. V  D. V  50 cm3 .  cm3 . 3

NH

Câu 24: Cho một khối trụ có độ dài đường sinh là l  6 cm và bán kính đường tròn đáy là r  5 cm . Diện tích toàn phần của khối trụ là B. 85 cm 2 .

C. 55 cm 2 D. 30 cm 2     Câu 25: Trong không gian Oxyz cho điểm A thỏa mãn OA  2i  j với i, j là hai vectơ đơn vị trên hai A. 110 cm 2

trục Ox , Oy . Tọa độ điểm A là

B. A  0; 2;1 .

Y

A. A  2;1;0  .

QU

Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ

C. A  0;1;1 .

Oxyz , cho mặt cầu

D. A 1;1;1 .

S 

có phương trình:

x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  4 z  7  0 . Xác định tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu  S  . A. I 1; 2; 2  ; R  4 .

B. I 1; 2; 2  ; R  2 .

C. I  1; 2; 2  ; R  4 .

D. I  1; 2; 2  ; R  3 .

M

Câu 27: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  3 y  z  3  0 . Mặt phẳng  P  đi

qua điểm nào dưới đây? A. 1;1;0. B.  0;1; 2.

C.  2; 1;3.

D. 1;1;1.

Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  3 z  2  0 và đường thẳng d vuông góc

DẠ Y

với mặt phẳng  P  . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d ?     A. u2  1; 2; 2  . B. u4  1; 2;3 . C. u3   0; 2;3 . D. u2  1; 2;3 .

x7 đồng biến trên khoảng x4 A.  ;   . B.  6;0  .

Câu 29: Hàm số y 

C. 1; 4  .

D.  5;1 .

Câu 30: Trong một lớp học gồm 15 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên 4 học sinh lên giải bài tập. Tính xác suất để 4 học sinh được gọi đó có cả nam và nữ?


A.

219 . 323

B.

219 . 323

C.

442 . 506

D.

443 . 506

Câu 31: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y  2 x3  3 x 2  12 x  2 trên đoạn  1; 2 . C. M  11 .

Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình 7  4 3 B.  ;1 .

A.  ;0  .

Câu 33: Cho

a1

 7  4 3 là C.  0;   .

D. 1;   .

4

f  x  dx  10

2

 g  x  dx  5 2

4

. Tính I   3 f  x   5 g  x   2 x  dx 2

A. I  17.

OF FI

4

D. M  15 .

AL

B. M  6 .

CI

A. M  10 .

C. I  5.

B. I  15.

D. I  10.

Câu 34: Cho số phức z  2  3i. Môđun của số phức 1  i  z bằng A. 26.

B. 25.

C. 5.

26.

D.

ƠN

Câu 35: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB  AD  2 2 và AA '  4 3 (tham khảo hình

A. 600 .

B. 900 .

NH

bên). Góc giữa đường thẳng CA ' và mặt phẳng  ABCD  bằng

D. 450 .

C. 300 .

M

QU

Y

Câu 36: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có độ dài cạnh đáy bằng 4 và độ dài cạnh bên bằng 6 (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ S đến mặt phẳng  ABCD  bằng

A. 2 5 .

B. 2 7 .

C. 2 .

D.

7

Câu 37: Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm là điểm I (2; 3;1) và đi qua điểm M  0; 1; 2  có phương trình là:

A.  x  2    y  3   z  1  3.

B. x 2   y  1   z  2   3.

C. x 2   y  1   z  2   9.

D.  x  2    y  3   z  1  9.

DẠ Y

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

Câu 38: Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm A  4;1; 3 và B  0; 1;1 có phương trình tham số là:


 x  4t  B.  y  1  2t .  z  1  4t 

 x  2t  C.  y  1  t .  z  1  2t 

 x  4  4t  D.  y  1  2t .  z  3  4t 

AL

 x  4  2t  A.  y  1  t .  z  3  2t 

Câu 39: Cho hàm số f  x  , đồ thị hàm số y  f   x  là đường cong trong hình bên. Giá trị nhỏ nhất của

CI

x hàm số g  x   f   trên đoạn  5;3 bằng 2

2

-2

A. f  2  .

B. f 1 .

O

1

OF FI

y

x

C. f  4  .

D. f  2  .

3x 2 

1 3  0?

y  ln x

B. 5

NH

A. 4

ƠN

Câu 40: Có bao nhiêu số tự nhiên y sao cho ứng với mỗi y có không quá 148 số nguyên x thỏa mãn

 x2  4x 1 , x  5 Câu 41: Cho hàm số f  x    . Tích phân ,x 5 2 x  6 77 . 3

B.

77 . 9

C.

Y

A.

C. 6 ln 2

 f  3e

x

D. 7

 1 .e x dx bằng

0

68 . 3

D.

77 . 6

QU

Câu 42: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  z  z  1 ? A. 0 .

B. 1 .

C. 4 .

D. 3 .

M

Câu 43: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  6 , AD  3 , tam giác SAC nhọn và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết hai mặt phẳng  SAB  ,  SAC  tạo với nhau góc  thỏa mãn tan  

4 . 3

A.

B.

8 . 3

3 và cạnh SC  3 . Thể tích khối S . ABCD bằng: 4 5 3 C. 3 3 . D. . 3

Câu 44: Sử dụng mảnh inox hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 1m 2 và cạnh BC  x  m  để làm

DẠ Y

một thùng đựng nước có đáy, không có nắp theo quy trình như sau: Chia hình chữ nhật ABCD thành 2 hình chữ nhật ADNM và BCNM , trong đó phần hình chữ nhật ADNM được gò thành phần xung quanh hình trụ có chiều cao bằng AM ; phần hình chữ nhật BCNM được cắt ra một hình tròn để làm đáy của hình trụ trên (phần inox thừa được bỏ đi) Tính gần đúng giá trị x để thùng nước trên có thể tích lớn nhất (coi như các mép nối không đáng kể).


AL CI B. 1,37m .

OF FI

A. 0,97m .

C. 1,12m .

D. 1, 02m .

Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  3;3;1 , B  0; 2;1 và mặt phẳng

 P  : x  y  z  7  0. Đường thẳng

d nằm trong  P  sao cho mọi điểm của d cách đều hai

điểm A, B có phương trình làcác mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

 x  2t  B.  y  7  3t . z  t 

x  t  C.  y  7  3t .  z  2t 

ƠN

x  t  A.  y  7  3t .  z  2t 

 x  t  D.  y  7  3t .  z  2t 

Câu 46: Cho hàm số y  f  x  là hàm số bậc bốn thỏa mãn f  0   0. Hàm số y  f '  x  có bảng biến

Y

NH

thiên như sau:

A. 1.

QU

Hàm số g  x   f  x 2   x 2 có bao nhiêu điểm cực trị? B. 3 .

C. 5 .

D. 7

Câu 47: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m với m  1 sao cho tồn tại số thực x thỏa mãn: log5 x

3

log5 m

 x  3 1 .

M

m

A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 8 . 3 2 Câu 48: Cho hàm số bậc ba f  x   ax  bx  cx  d và đường thẳng d : g  x   mx  n có đồ thị như hình vẽ. Gọi S1 , S 2 , S3 lần lượt là diện tích của các phần giới hạn như hình bên. Nếu S1  4 thì tỷ S2 bằng. S3

DẠ Y

số


AL CI OF FI

3 1 . B. 1 . C. 2 . D. . 2 2 Câu 49: Xét hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  2, 1  i  z2  6 và z1  z2  5 . Giá trị lớn nhất

A.

B.  23  2021 .

A. 2044 .

ƠN

2 z1  z2  2021 bằng

C.

23  2021 .

D. 2 23  2021 .

Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm C  1; 2;11 , H (1; 2; 1) , hình nón  N  có đường cao

NH

CH  h và bán kính đáy là R  3 2 . Gọi M là điểm trên đoạn CH ,  C  là thiết diện của mặt

phẳng  P  vuông góc với trục CH tại M của hình nón  N  . Gọi  N   là khối nón có đỉnh H đáy là  C  . Khi thể tích khối nón  N   lớn nhất thì mặt cầu ngoại tiếp nón  N   có tọa độ tâm I  a; b, c  , bán kính là d . Giá trị a  b  c  d bằng

B. 3 .

DẠ Y

M

QU

Y

A. 1 .

C. 6 .

D. 6 .


3.B 13.A 23.D 33.A 43.B

4.D 14.C 24.A 34.D 44.D

7.D 17.B 27.D 37.D 47.B

8.C 18.B 28.D 38.C 48.B

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau? A. C103 .

B. 310 .

C. A103 . Lờigiải

Chọn D Giả sử số tự nhiên cần tìm có dạng abc .

10.B 20.D 30.D 40.C 50.C

D. 9.A92 .

OF FI

Câu 1:

9.D 19.B 29.C 39.A 49.C

AL

2.D 12.A 22.B 32.A 42.C

CI

1.D 11.C 21.A 31.D 41.B

BẢNG ĐÁP ÁN 5.C 6.C 15.B 16.A 25.A 26.A 35.A 36.B 45.C 46.C

Do a  0 nên có 9 cách chọn chữ số a . Hai chữ số b và c có A92 cách chọn. Vậy có 9.A92 số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau.

Cho cấp số cộng  un  , biết u1  6 và u3  2 . Giá trị của u8 bằng A. 8 .

ƠN

Câu 2:

u1  u3  2  d  u2  u1  2  6  4 . 2

NH

Chọn D

Từ giả thiết u1  6 và u3  2 suy ra ta có: u2  Vậy u8  u1  7d  22 .

Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên khoảng  ;   , có bảng biến thiên như hình

Y

Câu 3:

D. 22 .

C. 34 . Lờigiải

B. 22 .

sau: 

f ' x



0

M

f  x

1

QU

x

0 

0

+



1

0

+



4

1

1

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.  1;0  . . B.  0;1 .

DẠ Y

C.  1; 4  .

D. 1;   . Lờigiải

ChọnB

Từ bảng biến thiên ta thấy hàmsố nghịch biến trên khoảng  0;1 .

Câu 4:

Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

x f ' x



0 +

0



3 -

0

+


f  x



2

5



A. x  2 .

B. x  5 .

AL

Hàmsố f  x  đạt cực đại tại điểm

D. x  0 .

C. x  3 . Lờigiải

CI

Chọn D Căn cứ vào bảng biến thiên ta có f   x   0 , x   0;3 và f   x   0 , x   3;   suy ra hàmsốđạtcựctiểutại x  3 .

Câu 5:

Cho hàmsố y  f  x  liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm dưới đây

x

3



f ' x

1

0

Số điểm cực trị của hàm số là A. 1 . B. 0 .

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  A. 3 .

B. 0 .

5x  3 là 2x 1 C. 2 . Lờigiải



0

D. 3 .

D. 1.

QU

Y

ChọnC Ta có :

4

ƠN

NH

Hàm số có hai điểm cực trị.

0 C. 2 . Lờigiải

ChọnC

Câu 6:

OF FI

f   x   0 , x    ;0  và f   x   0 , x   0;3 suy ra hàmsốđạtcựcđạitại x  0 .

2

M

3 5 5x  3 x  5 nên đường thẳng y  5 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số  lim Vì lim x  2 x  1 x  1 2 2 2 x 5x  3 5x  3 1   , lim   nên đườngthẳng x  là tiệm cân đứng của đồ thị hàm Vì lim 1 2x 1 1 2x 1 2 x x 2

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên:

DẠ Y

Câu 7:

số. Vậy độ thị hàm số đã cho có tất cả 2 đường tiệm cận.


AL CI OF FI

B. y = x 4 - x 2 + 2 . C. y = -x 2 + x - 2 . Lời giải

D. y = x3 - 3 x + 2 .

ƠN

A. y = -x3 + 3 x + 2 . Chọn D

Đồ thị đã cho có hình dạng của đồ thị hàm số bậc ba y  ax 3  bx 2  cx  d nên loại phương án B và C. Dựa vào đồ thị, ta có lim y    a  0 nên loại phương án A. Câu 8:

Đồ thị của hàm số y 

x 3 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2x 1 1 B. . C. 3 . D. 3 . 2 Lời giải

Y

A. 2 .

NH

x 

QU

Chọn C

Để tìm tọa độ của giao điểm với trục hoành, ta cho y  0  Câu 9:

x 3  0  x 3  0  x  3. 2x 1

125  Với a là số thực dương tùy ý, log 5   bằng  a 

C.  log 5 a  . 3

B. 3log 5 a .

D. 3  log 5 a .

Lời giải

Chọn D

M

A. 3  log 5 a .

125  Ta có: log 5    log 5 125  log 5 a  3  log 5 a .  a 

Câu 10: Với x  0 , đạo hàm của hàm số y  log 2 x là x . ln 2

DẠ Y A.

B.

1 . x.ln 2

Lời giải

Chọn B

Ta có: y   log 2 x  

C. x.ln 2 .

1 . x.ln 2

Câu 11: Với a là số thực dương tùy ý ,

4

a 7 bằng

D. 2 x.ln 2 .


4 7

28

A. a .

1 28

7 4

B. a .

C. a . Lời giải

D. a .

Chọn C

AL

n

m

Ta có

a n  a m với mọi a  0 và m, n    . 2

Câu 12: Nghiệm dương của phương trình 7 x 1  16807 là A. x  2 . B. x  2; x  2 . C. x  2 .

CI

D. x  4 .

Lời giải Chọn A 2

1

 16807  7 x

2

1

x  2 .  75  x 2  4  0    x  2

OF FI

Ta có 7 x

Câu 13: Nghiệm của phương trình log 2  x  3  3 là: A. x  11 .

B. x  12 .

D. x  3  3 2 .

C. x  3  3 . Lời giải

Chọn A

ƠN

Ta có: log 2  x  3  3  log 2  x  3  log 2 23  x  3  23  x  11 . Câu 14: Nguyên hàm của hàm số f ( x)  5 x 4  2 là: 3

 xC .

5

 2x  C .

 f  x  dx  x D.  f  x  dx  x B.

NH

 f  x  dx  x C.  f  x  dx  x A.

5

 xC .

5

 2x  C .

Lời giải

Chọn C 4

 2 dx  x 5  2 x  C .

Y

 f  x  dx    5 x

Ta có:

1

QU

Câu 15: Cho hàm số f  x   sin 2 x . Trong các khằng định sau, khẳng định nào đúng? 1

A.

 f  x  dx  2 cos 2 x  C .

B.

 f  x  dx   2 cos 2 x  C .

C.

 f  x  dx  2 cos 2 x  C .

D.

 f  x  dx  2 cos 2 x  C .

M

Chọn C

Lời giải

1 Áp dụng công thức:  sin  ax  b  dx   cos  ax  b   C . a

2

3

3

 f  x  dx  3 và  f  x  dx  1 thì  f  x  dx bằng 1

DẠ Y

Câu 16: Nếu

1

 f  x  dx   sin 2 x dx   2 cos 2 x  C .

Ta có:

1

2

B. 4 .

A. 4 .

Lời giải

Chọn A Ta có:

3

1

C. 2 .

2

3

f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx 1

2

D. 3 .


2

3

1

1

3

 f  x  dx  1   3  4 . 2

Câu 17: Tích phân A.

2

f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx

2

 x  x  2  dx bằng 1

15 . 3

B.

16 . 3

C.

7 . 4

D.

Lời giải Chọn B

 x  x  2  dx    2

1

1

 x3  2 16 x  2 x dx    x 2   .  3 1 3 2

OF FI

Ta có:

2

Câu 18: Số phức liên hợp của số phức z  2  3i là: A. z  3  2i .

B. z  2  3i .

15 . 4

AL

3

CI

C. z  3  2i . Lời giải

Chọn B

D. z  2  3i .

ƠN

Phương pháp: Cho số phức z  a  bi  a, b    . Số phức liên hợp của số phức z là z  a  bi .

D. 7  4i

NH

Ta có: Số phức liên hợp z của số phức z  2  3i là z  2  3i . Câu 19: Cho hai số phức z  2  3i và w  5  i . Số phức z  iw bằng A. 3  8i B. 1  8i C. 8  i Lời giải Chọn B Ta có z  iw   2  3i   i  5  i   1  8i .

Câu 20: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức 9  5i có tọa độ là A.  5; 9  .

QU

Y

B.  5;9  .

Chọn D

C.  9; 5  .

D.  9;5  .

Lời giải

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức 9  5i có tọa độ là  9;5  . Một khối chóp có thể tích bằng 90 và diện tích đáy bằng 5. Chiều cao của khối chóp đó bằng A. 54 . B. 18 . C. 15 . D. 450 . Lời giải Chọn A.

M

Câu 21:

Chiều cao đáy của khối chóp có thể tích bằng 90 và diện tích đáy bằng 5 là h  Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước 5; 7; 8 bằng A. 35 . B. 280 . C. 40 . D. 56 . Lời giải Chọn B Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước 5; 7; 8 bằng V  a.b.c  280 .

DẠ Y

Câu 22:

Câu 23:

3V  54 . B

Một khối nón tròn xoay có chiều cao h  6 cm và bán kính đáy r  5 cm . Khi đó thể tích khối nón là:


B. V  20 cm3 .

A. V  300 cm3 .

C. V 

325  cm3 . 3

D. V  50 cm3 .

Lời giải Chọn D

AL

1 Thể tích khối nón: V   .52.6  50 cm3 . 3

D. 30 cm 2

C. 55 cm 2 Lời giải

Chọn A

Stp  2 S Đáy + S Xq  2 r 2  2 rl  2 r  r  l   110 cm 2

OF FI

B. 85 cm 2 .

A. 110 cm 2

CI

Câu 24: Cho một khối trụ có độ dài đường sinh là l  6 cm và bán kính đường tròn đáy là r  5 cm . Diện tích toàn phần của khối trụ là

Stp  2 S Đáy + S Xq  2 r 2  2 rl  2 r  r  l   30 cm 2     Câu 25: Trong không gian Oxyz cho điểm A thỏa mãn OA  2i  j với i, j là hai vectơ đơn vị trên hai trục Ox , Oy . Tọa độ điểm A là B. A  0; 2;1 .

C. A  0;1;1 .

ƠN

A. A  2;1;0  .

D. A 1;1;1 .

Lời giải

NH

Chọn A    Vì OA=2i+ j  OA=  2;1;0   A  2;1;0  . Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ

Oxyz , cho mặt cầu

S 

có phương trình:

x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  4 z  7  0 . Xác định tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu  S  . C. I  1; 2; 2  ; R  4 .

B. I 1; 2; 2  ; R  2 .

Y

A. I 1; 2; 2  ; R  4 .

D. I  1; 2; 2  ; R  3 .

QU

Lời giải Chọn A  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  4 z  7  0  a  1 ; b  2 ; c  2 ; d  7 .  Mặt cầu  S  có bán kính R  a 2  b 2  c 2  d  4 và có tâm I 1; 2; 2  .

Câu 27: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  3 y  z  3  0 . Mặt phẳng  P  đi

M

qua điểm nào dưới đây? A. 1;1;0. B.  0;1; 2.

C.  2; 1;3. Lời giải

D. 1;1;1.

Chọn D Thay tọa độ từng điểm vào phương trình mặt phẳng (P) ta thấy chỉ 1;1;1 thỏa mãn Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  3 z  2  0 và đường thẳng d vuông góc

DẠ Y

với mặt phẳng  P  . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d ?     A. u2  1; 2; 2  . B. u4  1; 2;3 . C. u3   0; 2;3 . D. u2  1; 2;3 . Chọn D

Lời giải

   Vì d   P  nên  ud cùng phương n P  hay n P   1; 2;3 là một vectơ chỉ phương của d


x7 đồng biến trên khoảng x4 A.  ;   . B.  6;0  .

Câu 29: Hàm số y 

C. 1; 4  .

D.  5;1 .

AL

Lời giải Chọn C Tập xác định D   \ 4 . 11

 x  4

2

 0 , x  D .

CI

Ta có y 

OF FI

Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng  ; 4  và  4;   .  Hàm số đồng biến trên 1; 4  .

ƠN

Câu 30: Trong một lớp học gồm 15 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên 4 học sinh lên giải bài tập. Tính xác suất để 4 học sinh được gọi đó có cả nam và nữ? 443 219 219 442 A. . B. . C. . D. . 506 323 323 506 Lời giải Chọn D Gọi A là biến cố “4 học sinh được gọi có cả nam và nữ”, suy ra A là biến cố “4 học sinh được gọi toàn là nam hoặc toàn là nữ” Số phần tử của không gian mẫu là n     C254  12650 .

 

NH

 

 

4 4 Ta có n A  C15  C10  1575  P A 

n A

n 

63 . 506

 

Vậy xác suất của biến cố A là P  A   1  P A  1 

63 443 .  506 506

Y

Câu 31: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y  2 x3  3 x 2  12 x  2 trên đoạn  1; 2 . B. M  6 .

QU

A. M  10 .

D. M  15 .

C. M  11 . Lời giải

Chọn D Ta có y  6 x 2  6 x  12  6  x 2  x  2 

M

 x  1   1; 2 y  0    x  2   1; 2

Ngoài ra y  1  15; y 1  5; y  2   6 nên M  15.

Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình 7  4 3

DẠ Y

A.  ;0  .

a1

 7  4 3 là

B.  ;1 .

C.  0;   .

D. 1;   .

Lời giải

Chọn A



Ta có: 7  4 3 7  4 3  1 nên 7  4 3

 a  1  1  a  0 (do 7  4 3  1 ).

a 1

74 3  74 3

a 1

 74 3

1


4

Câu 33: Cho

 f  x  dx  10 2

4

 g  x  dx  5 2

4

. Tính I   3 f  x   5 g  x   2 x  dx 2

C. I  5. Lời giải

B. I  15.

D. I  10.

AL

A. I  17. Chọn A 4

4

4

2

2

2

CI

I  3 f  x  dx  5 g  x  dx   2 xdx  3.10  5.5  12  17 .

A. 26.

B. 25.

C. 5. Lời giải

Chọn D Ta có 1  i  z  1  i  2  3i   1  5i Do đó 1  i  z 

 1

2

 52  26.

OF FI

Câu 34: Cho số phức z  2  3i. Môđun của số phức 1  i  z bằng D.

26.

ƠN

Câu 35: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB  AD  2 2 và AA '  4 3 (tham khảo hình

NH

bên). Góc giữa đường thẳng CA ' và mặt phẳng  ABCD  bằng

B. 900 .

Y

A. 600 .

C. 300 . Lời giải

D. 450 .

M

QU

Chọn A Vì ABCD. A ' B ' C ' D ' là hình hộp chữ nhật nên AA '  ( ABCD) . Do đó góc giữa đường thẳng CA ' và mặt phẳng  ABCD  là  ACA ' .

Vì AB  AD  2 2 nên ABCD là hình vuông có đường chéo AC  AB 2  2 2. 2  4 .

DẠ Y

Tam giác ACA ' vuông tại A và có AA '  4 3 , AC  4 nên tan  ACA ' 

AA ' 4 3   3. AC 4

Suy ra  ACA '  600 . Vậy góc giữa đường thẳng CA ' và mặt phẳng  ABCD  bằng 600 .

Câu 36: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có độ dài cạnh đáy bằng 4 và độ dài cạnh bên bằng 6 (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ S đến mặt phẳng  ABCD  bằng


C. 2 . Lời giải

D.

7

AL

B. 2 7 .

CI

A. 2 5 .

OF FI

Chọn B Gọi I  AC  BD . Vì S . ABCD là hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh đáy bằng 4 nên đáy ABCD là hình vuông cạnh AB  4 và hình chiếu vuông góc của S trên  ABCD  là tâm I của hình vuông ABCD .

ƠN

Do đó, khoảng cách từ S đến mặt phẳng  ABCD  bằng SI

NH

1 AC  2 2 2 Cạnh bên SA  6 và tam giác SAI vuông tại I nên

Ta có AC  AB 2  4 2  IA 

SI  SA2  AI 2  62  (2 2) 2  36  8  28  2 7

Y

Vậy khoảng cách từ S đến mặt phẳng  ABCD  bằng 2 7 .

trình là:

QU

Câu 37: Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm là điểm I (2; 3;1) và đi qua điểm M  0; 1; 2  có phương A.  x  2    y  3   z  1  3.

B. x 2   y  1   z  2   3.

C. x 2   y  1   z  2   9.

D.  x  2    y  3   z  1  9.

2

2

2

2

2

2

2

2

Lời giải

M

2

2

Chọn D Mặt cầu tâm là điểm I (2; 3;1) và đi qua điểm M  0; 1; 2  có bán kính là IM .  Ta có IM   2; 2;1  r  IM  (2) 2  22  12  9  3 Phương trình mặt cầu là:  x  2    y  3   z  1  9. 2

2

2

DẠ Y

Câu 38: Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm A  4;1; 3 và B  0; 1;1 có phương trình tham số là:  x  4  2t  A.  y  1  t .  z  3  2t 

 x  4t  B.  y  1  2t .  z  1  4t 

 x  2t  C.  y  1  t .  z  1  2t 

Lời giải

 x  4  4t  D.  y  1  2t .  z  3  4t 


Chọn C Đường thẳng đi qua điểm A  4;1; 3 và B  0; 1;1 có vectơ chỉ phương là  AB   4; 2; 4   2  2; 1; 2 

AL

Phương trình tham số của đường thẳng ( AB) đi qua điểm B  0; 1;1 và có vectơ chỉ phương

CI

 x  2t  1  1  u  AB   4; 2; 4    2; 1; 2  là  y  1  t . 2 2  z  1  2t 

OF FI

Câu 39: Cho hàm số f  x  , đồ thị hàm số y  f   x  là đường cong trong hình bên. Giá trị nhỏ nhất của x hàm số g  x   f   trên đoạn  5;3 bằng 2 y

-2

B. f 1 .

1

O

x

C. f  4  .

NH

A. f  2  .

ƠN

2

D. f  2  .

Lời giải

Chọn A

QU

Y

x  2  2  x  4 1 x g x  0  f    0    . 2 2 x  2  x 1  2

M

x x g   x   0  f     0   2  x  4 . 2 2 Bảng biến thiên

Giá trị nhỏ nhất của hàm số g  x  trên  5;3 bằng g  4   f  2  .

DẠ Y

Câu 40: Có bao nhiêu số tự nhiên y sao cho ứng với mỗi y có không quá 148 số nguyên x thỏa mãn

3x 2 

1 3  0?

y  ln x

A. 4

Chọn C

B. 5

C. 6 Lời giải

D. 7


AL

x  0  Điều kiện:  x  ey y  0 

 x1 1 3   0  x  3  + Trường hợp 2:  3 y  x  e  y  ln x  0  Kết hợp điều kiện x  0; ey  e0  1 . Ta có 0  x  ey

OF FI

CI

 x1 1 3   0  x  3   x  + Trường hợp 1:  3 y 0 x  e  e  1    y  ln x  0 

Để có không quá 148 số nguyên x thì 1  ey  149  0  y  ln149  5,004  y  0;1;2;3; 4;5 . Có 6 số nguyên y.

A.

77 . 3

B.

ln 2

 f  3e

x

 1 .e x dx bằng

0

ƠN

 x2  4x 1 , x  5 Câu 41: Cho hàm số f  x    . Tích phân ,x 5 2 x  6 77 . 9

C.

68 . 3

D.

77 . 6

Lời giải

x 5

x 5

Vậy hàm số f  x  liên tục trên  .

NH

Chọn B Ta có lim f  x   lim f  x   f  5   4 nên hàm số liên tục tại x  5 .

Y

1 Đặt t  3e x  1  e x dx  dt 3 Đổi cận : x  0  t  4 ; x  ln 2  t  7

7 7 5 7  77 1 1 1 f t d t  f x d x  2 x  6 d x  x 2  4 x  1dx   .            34 34 3 4 9 5 

QU

Khi đó I 

A. 0 .

M

Câu 42: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  z  z  1 ?

Chọn C Ta có Giả sử z  x  yi

B. 1 .

 x,

C. 4 . Lời giải

D. 3 .

y     z  x  yi  z  z  2 x .

DẠ Y

 x2  y 2  1 2 2  z  1  x  y  1    Bài ra ta có  1  z  z  1  2 x  1 x    2 1 1 3 Với x     y 2  1  y   . 2 4 2 1 3 1 3 1 3 1 3 Do đó có 4 số phức thỏa mãn là z1   i , z2   i , z3    i , z4    i. 2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 43: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  6 , AD  3 , tam giác SAC nhọn và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết hai mặt phẳng  SAB  ,  SAC  tạo


A.

4 . 3

B.

8 . 3

3 và cạnh SC  3 . Thể tích khối S . ABCD bằng: 4 5 3 C. 3 3 . D. . 3 Lời giải

AL

với nhau góc  thỏa mãn tan  

OF FI

CI

Chọn B

Ta có: AC  3 , BH  2 , HC  1 .

  BH  KH  4 2 . tan   tan BKH KH 3

ƠN

VS . ABCD  2VS . ABC  2VB.SAC . Kẻ BH vuông góc với AC tại H .

KH 2 2 1.  cos SAC  3 HA 3   SA  2 . SC 2  SA2  AC 2  2 AS . AC.cos SAC

NH

 sin SAC

1   1 .2.3. 2 2  2 2 . SA. AC.sin SAC 2 2 3 1 8 Vậy VS . ABCD  2. .2 2. 2  . 3 3

Y

S SAC 

QU

Câu 44: Sử dụng mảnh inox hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 1m 2 và cạnh BC  x  m  để làm

DẠ Y

M

một thùng đựng nước có đáy, không có nắp theo quy trình như sau: Chia hình chữ nhật ABCD thành 2 hình chữ nhật ADNM và BCNM , trong đó phần hình chữ nhật ADNM được gò thành phần xung quanh hình trụ có chiều cao bằng AM ; phần hình chữ nhật BCNM được cắt ra một hình tròn để làm đáy của hình trụ trên (phần inox thừa được bỏ đi) Tính gần đúng giá trị x để thùng nước trên có thể tích lớn nhất (coi như các mép nối không đáng kể).

A. 0,97m .

B. 1,37m .

C. 1,12m . Lời giải

D. 1, 02m .


Chọn D 1 1  m . BC x Gọi r  m  là bán kính đáy hình trụ inox gò được, ta có chu vi hình tròn đáy bằng BC  x  m  .

AL

Ta có AB.BC  1  AB 

x m . 2 x 1 x Như vậy BM  2r   AM  AB  BM    m  .  x 

CI

Do đó 2 r  x  r 

2

OF FI

1  x  1 x Thể tích khối trụ inox gò được là V   r 2 h   .  x   x 2  .  .    2  2   x   4

Xét hàm số f  x   x   x 2  với x  0 .

f   x     3x 2 ; f   x   0  x 

3

;

     f   x   0  x   0; ;   .  và f   x   0  x   3   3 

ƠN

  Bởi vậy f  x  đồng biến trên khoảng  0;  và nghịch biến trên khoảng 3  

   ;   .   3 

NH

   2 3   x   1, 02  m  . Suy ra max f  x   f   V  f x     max max   0;  3 9  3

Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  3;3;1 , B  0; 2;1 và mặt phẳng

 P  : x  y  z  7  0. Đường thẳng

d nằm trong  P  sao cho mọi điểm của d cách đều hai

 x  2t  B.  y  7  3t . z  t 

QU

x  t  A.  y  7  3t .  z  2t 

Y

điểm A, B có phương trình làcác mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

x  t  C.  y  7  3t .  z  2t 

 x  t  D.  y  7  3t .  z  2t 

Lời giải

M

Chọn C Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AB là   : 3 x  y  7  0. Đường thẳng cần tìm d cách đều hai điểm A, B nên d thuộc mặt phẳng   .

x  y  z  7  0  z  2t . Chọn x  t , ta được  . Lại có d   P  , suy ra d   P     hay d :  3 x  y  7  0  y  7  3t Câu 46: Cho hàm số y  f  x  là hàm số bậc bốn thỏa mãn f  0   0. Hàm số y  f '  x  có bảng biến

DẠ Y

thiên như sau:

Hàm số g  x   f  x 2   x 2 có bao nhiêu điểm cực trị?


A. 1.

B. 3 .

C. 5 . Lời giải

D. 7

AL

Chọn C Đặt h  x   f  x 2   x 2  h  0   0.

CI

x  0 Ta có h '  x   2 xf '  x 2   2 x  0   . 2  f '  x   1 Dựa vào bảng biến thiên của hàm số t  f '  x  ta có phương trình f '  x   1 có duy nhất một

nghiệm và nghiệm đó dương. Gọi x0 là nghiệm của phương trình f '  x   1 . Suy ra f '  x 2   1  x 2  x0  x   x0 .

OF FI

Ta có y  f  x   ax 4  bx 3  cx 2  dx  e  f '  x   4ax 3  3bx 2  2cx  d lim f '  x     a  0.

x 

Khi đó h  x   f  x 2   x 2 là hàm bậc 8 và lim h  x   lim h  x    x  x 

NH

ƠN

Lập bảng biến thiên của h  x  ta có

Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số g  x   h  x  có 5 điểm cực trị.

log5 x

3

log5 m

 x  3 1 .

A. 4 .

QU

m

Y

Câu 47: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m với m  1 sao cho tồn tại số thực x thỏa mãn: B. 3 .

Chọn B Điều kiện: x  0

C. 5 .

D. 8 .

Lời giải

M

Đặt mlog5 x  3  u thay vào phương trình 1 ta được: u log5 m  x  3  x  u log5 m  3 .

u  mlog x  3 Vì u log5 m  mlog5 u . Từ đó ta có hệ Phương trình  . log m x  u  3  t Xét hàm đặc trưng f  t   m  3 trên  . 5

5

Do m  1 . Suy ra hàm số f  t  đồng biến trên  .

DẠ Y

Do đó, f  log 5 x   f  log 5 u   x  u . Vì thế, ta đưa về xét phương trình: x  mlog5 x  3  x  x log5 m  3  x  3  x log5 m log 5  x  3  log 5  x  3  log 5  x log5 m   log 5  x  3  log 5 x.log 5 m  log 5 m  log 5 x Do x  0 nên x  3  x nên log 5 m 

log 5  x  3 1 m  5 . log 5 x


AL

 m Suy ra   m  2,3, 4 . 1  m  5 Vậy, có 3 giá trị tham số m thỏa mãn. Câu 48: Cho hàm số bậc ba f  x   ax3  bx 2  cx  d và đường thẳng d : g  x   mx  n có đồ thị như S2 bằng. S3

A.

3 . 2

ƠN

OF FI

số

CI

hình vẽ. Gọi S1 , S 2 , S3 lần lượt là diện tích của các phần giới hạn như hình bên. Nếu S1  4 thì tỷ

C. 2 .

NH

B. 1 .

D.

1 . 2

Lời giải:

Chọn B

Y

 Dựa vào đồ thị như hình vẽ, ta có: f  x   g  x   k .x  x  2  x  2  .

QU

g  x  x  3 0

S1  S 2   kx  x  2  x  2  dx  4k 2

M

S 2  S3 

Vì S1  4  S 2  4  S3  8  4  4 . Vậy

 g  0   g  2   .2   3  5 .2  8 2

2

S2 1. S3

Câu 49: Xét hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  2, 1  i  z2  6 và z1  z2  5 . Giá trị lớn nhất 2 z1  z2  2021 bằng

DẠ Y

A. 2044 .

B.  23  2021 .

C. 23  2021 . Lời giải

Chọn C Đặt z1  a  bi, z2  c  di với a, b, c, d  . Theo giả thiết thì z1  1  a 2  b 2  4

1  i  z2

 6  z2 

6  3  c2  d 2  3 1 i

D. 2 23  2021 .


z1  z2  5   a  c    b  d   5 2

2

2 z1  z2   2a  c    2b  d   4  a 2  b 2    c 2  d 2   4  ac  bd   23 2

2

2

Áp dụng bất đẳng thức z  z   z  z  , ta có

CI

2 z1  z2  2021  2 z1  z2  2021  23  2021.

AL

Do đó a 2  2ac  c 2  b 2  2bd  d 2  5  ac  bd  1 Ta có 2 z1  z2   2a  c    2b  d  i nên

Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm C  1; 2;11 , H (1; 2; 1) , hình nón  N  có đường cao

OF FI

CH  h và bán kính đáy là R  3 2 . Gọi M là điểm trên đoạn CH ,  C  là thiết diện của mặt

phẳng  P  vuông góc với trục CH tại M của hình nón  N  . Gọi  N   là khối nón có đỉnh H đáy là  C  . Khi thể tích khối nón  N   lớn nhất thì mặt cầu ngoại tiếp nón  N   có tọa độ tâm I  a; b, c  , bán kính là d . Giá trị a  b  c  d bằng

B. 3 .

C. 6 . Lời giải

D. 6 .

ƠN

A. 1 .

Y

NH

Chọn C

QU

Đặt HM  x , 0  x  h . Gọi I , R, r lần lượt là tâm và bán kính đường tròn đáy của nón ( N ) , bán kính đường tròn  C  . Khi đó ta có CH  h  12 là chiều cao của ( N ), R  3 2 . Khi đó C , I , H thẳng hàng ( I nằm giữa C , H ).

M

Do tam giác CEM ∽ CQH nên  r  EM  FM 

EM CM QH .CM   EM  QH CH CH

R h  x

. h Thể tích của khối nón đỉnh O đáy là  C  là 2

DẠ Y

1 R2 1  R h  x  1 2   2 h  x x . x V   EM 2 .HM     3  h 3 h 3  1 R2 2 Ta có Xét hàm số f  x    2  h  x  x ,  0  x  h  3 h 1 R2 1 R2 h f   x    2  h  x  h  3 x  ; f   x   0   2  h  x  h  3 x   x  . 3 h 3 h 3

Lập bảng biến thiên ta có


AL CI

Từ bảng biến ta có thể tích khối nón đỉnh O đáy là  C  lớn nhất khi x 

ƠN

OF FI

Chú ý: Có thể đánh giá dựa vào

h 3

1 1 h  x  h  x  2x 3 (h  x)(h  x)2 x  ( ) với 0  x  h .Dấu "=" 2 2 3 h xảy ra khi ba số (h  x)  (h  x)  2 x  x  . 3 h R.CM R.(h  x) Khi đó HM  x   4 , r    2 2  MF 3 h h Gọi P là giao điểm của HM với mặt cầu ngoại tiếp nón  N   . Ta có HFP vuông tại F

 HF 2  HM .HP

QU

Y

NH

 h  x 2 x  (h  x)(h  x) x 

 HM 2  MF 2  HM .HP  16  2 2

2

 4.HP  HP  6

 1  1 HC  HI  HC  I (1; 2; 2) . 4 4 Vậy a  b  c  d  6 .

DẠ Y

M

 d  HI  3 


A. 480. Câu 2:

B. 24.

C. 48.

D. 60.

Cho cấp số cộng  un  có số hạng tổng quát là un  3n  2 . Tìm công sai d của cấp số cộng. B. d  2 .

A. d  3 . Câu 3:

CI

Trong một hộp bút gồm có 8 cây bút bi, 6 cây bút chì và 10 cây bút màu. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một cây bút từ hộp bút đó?

OF FI

Câu 1:

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề

AL

ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC MINH HỌA ĐỀ SỐ 44 (Đề thi có 07 trang)

C. d  2 .

Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?



A.  1; 0 .

0

1 0

 

 

B.  1; 1 .





NH

y

1 0

ƠN

x  y' 

C.  ;  1 .

D.  0;    .

Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình dưới:

M

QU

Y

Câu 4:

D. d  3 .

Câu 5:

Giá trị cực đại của hàm số đã cho là: A. 1. B. 3.

C. 0 .

Cho hàm số y  x 4  x3  3. Khẳng định nào sau đây là đúng?

DẠ Y

A. Hàm số có 3 điểm cực trị. B. Hàm số chỉ có đúng 2 cực trị. C. Hàm số không có cực trị D. Hàm số chỉ có đúng 1 điểm cực trị.

Câu 6:

Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:

D. 2.


AL CI

y

Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là: A. 1. B. 4. C. 0. D. 3.

Đường cong trong hình dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

OF FI

Câu 7:

y 1 -1

x

1

O

ƠN

-1

A. y  2 x 4  4 x 2  1 .

B. y  x 4  2 x 2  1 .

Câu 8:

D. y   x 4  2 x 2  1 .

Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x 3  2 x 2  x  12 và trục Ox là B. 1 .

C. 3 .

Y

A. 2 .

D. 0 .

Cho a, b là các số thực dương bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây sai? A. log(10ab) 2  2  log(ab) 2 .

B. log(10ab) 2  2(1  log a  log b) .

C. log(10ab) 2  2  2 log(ab) .

D. log(10ab) 2  (1  log a  log b) 2 .

QU

Câu 9:

NH

C. y   x 4  4 x 2  1 .

Câu 10: Tính đạo hàm của hàm số f  x   e 2 x 3 .

M

A. f   x   2.e 2 x 3 .

1 Câu 11: Rút gọn P  a .   a 2

A. a 2 .

B. f   x   2.e 2 x 3 .

D. f   x   e 2 x 3 .

C. a 2 2 .

D. a1 2 .

2 1

, a  0. B. a.

Câu 12: Tổng các nghiệm của phương trình 3x A. 4 . B. 1 .

DẠ Y

C. f   x   2.e x 3 .

4

3 x 2

 81 bằng C. 3 .

D. 0 .

Câu 13: Tập nghiệm của phương trình log 3 x + log 3 (x + 2) = 2 là

  C. S  1  10  . A. S  1  3 .

B. S  1  10; 1  10 . D. S  0; 2 .


2x + 1 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? x

A.

 f ( x)dx  ln x  2 x  C .

B.

 f ( x)dx  x  ln x  C .

C.

 f ( x)dx  ln x  C .

D.

 f ( x)dx  ln x  2 x  C .

AL

Câu 14: Cho hàm số f (x ) =

B.

f ( x)dx 

cos 2 x C. 2

D.

 f ( x)dx   cos

2

Câu 16: Nếu

ò 1

f (x )dx = 3

12

A. 5 .

ò 6

æx ö f çç ÷÷÷dx = 2 çè 3 ÷ø

B.

7 . 3

bằng

1

B. e  1 .

A. e .

thì

ò f (x )dx 1

2

xC .

bằng

11 . 3

NH

ò ln xdx

4

C.

e

Câu 17: Tích phân

f ( x)dx 

OF FI

C.

sin 2 x C . 2

f ( x)dx  sin 2 x  C .

ƠN

A.

CI

Câu 15: Cho hàm số f (x ) = sin x cos x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

C. e  1 .

D. 1 . D. 1 .

Y

Câu 18: Tổng phần thực và phần ảo của số phức liên hợp của z = 2 - 3i là A. 1 . B. 5 . C. 5 .

D. 1 .

A. z  5  2i .

QU

Câu 19: Cho hai số phức z1  2  i và z2  7  3i . Tìm số phức z  z1  z2 . B. z  9 .

C. z  4i .

D. z  9  4i .

Câu 20: Trên mặt phẳng tọa độ, cho số phức 1  i  z  3  i , điểm biểu diễn số phức z là A.  3; 2  .

B. 1; 2  .

C.  2; 1 .

D.  1; 2  .

4a 3 . 3

A.

M

Câu 21: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh SA vuông góc với đáy và SA  2a . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng B. 2a3 .

C.

a3 . 3

D.

2a 3 . 3

Câu 22: Thể tích của một khối hộp chữ nhật có các cạnh 2cm, 4cm, 7cm là

DẠ Y

A. 56cm3 .

B. 36cm3 .

C. 48cm3 .

D. 24cm3 .

Câu 23: Cho khối nón có bán kính đáy bằng a và đường cao 2a . Thể tích của khối nón đã cho bằng 2 a 3 A. . 3

B.

3 a 3 . 2

C.  a 3 .

D.

 a3 2

.

Câu 24: Cho hình trụ có độ dài đường sinh bằng 6 , diện tích xung quanh bằng 48 . Bán kính hình tròn đáy của hình trụ đó bằng A. 1 . B. 8 . C. 4 . D. 2 .


Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A  2;0;0  , B  0;3;4  . Độ dài đoạn thẳng AB là: A. AB  3 3 .

B. AB  2 7 .

C. AB  19 .

D. AB  29 .

AB là:

AL

Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2;1;1 , B  0; 1;1 . Phương trình mặt cầu đường kính A.  x  1  y 2   z  1  2 .

B.  x  1  y 2   z  1  4 .

C.  x  1  y 2   z  1  8 .

D.  x  1  y 2   z  1  2 .

2

2

2

2

2

2

CI

2

2

C  0;1;3 . Khi đó a  b  c bằng A. 11 . B. 11 .

C. 10 .

OF FI

Câu 27. Cho biết phương trình mặt phẳng  P  : ax  by  cz  13  0 đi qua 3 điểm A 1; 1;2 , B  2;1;0  , D. 10 .

Câu 28. Trong không gian Oxyz cho ba điểm A 1; 2;0 , B(2; 1;3), C  0; 1;1 . Đường trung tuyến AM x  1 t  C.  y  2 .  z  2t 

ƠN

của tam giác ABC có phương trình là x  1  x  1  2t   A.  y  2  t . B.  y  2 .  z  2t  z  2t  

 x  1  2t  D.  y  2  t .  z  2t 

A.

37 . 42

B.

5 . 42

NH

Câu 29.Trên giá sách có 4 quyển sách Toán, 3 quyển sách Lí và 2 quyển sách Hóa, lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất sao cho ba quyển lấy ra có ít nhất một quyển sách Toán. C.

10 . 21

D.

42 . 37

Câu 30. Hàm số nào trong các hàm số sau đây nghịch biến trên  ? B. y  9 x .

Y

A. y  log 0,9 x .

C. y  log 9 x .

D. y   0,9  . x

QU

1 5 Câu 31: Hàm số y = x 3 - x 2 + 6 x + 1 đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn [1;3] lần lượt 3 2 tại hai điểm x1 và x2 . Khi đó x1 + x2 bằng A. 2 .

B. 4 .

C. 5 .

M

1 Câu 32: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình   2 A. S  1;2 . 2

1

A. I 

2

f  x  dx  2

DẠ Y

Câu 33: Cho

B. S    ;1 .

17 . 2

 g  x  dx  1

1

B. I 

5 . 2

 x2 3 x

D. 3 .

1 . 4

C. S  1; 2  .

D. S   2;    .

2

. Tính

I    x  2 f  x   3 g  x   dx 1

C. I 

7 . 2

.

D. I 

11 . 2

Câu 34: Cho số phức z  1  2i . Tìm tổng phần thực và phần ảo của số phức w  2 z  z . A. 3 .

B. 5 .

C. 1 .

D. 2 .


Câu 35: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  2, AD  5 . Cạnh bên SA  3

B. 45.

A. 30.

C. 60.

OF FI

CI

AL

và vuông góc với mặt phẳng đáy (tham khảo hình bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABCD  bằng

D. 90.

Câu 36: Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2 . Biết A ' A  A ' B  A ' C  2 . Khoảng cách từ A ' đến mặt phẳng  ABC  bằng

ƠN

A'

NH

B'

C

A

H

B

2 6 . 3

B.

2 3 3 .

C.

Y

A.

2 3 6 .

D.

2 2 . 3

QU

Câu 37: Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm I 1;0; 2  và tiếp xúc với mặt phẳng  Oyz  có phương trình là:

A.  x  1  y 2   z  2   1.

B.  x  1  y 2   z  2   1.

C.  x  1  y 2   z  2   2.

D.  x  1  y 2   z  2   4.

2

2

2

2

2

2

M

2

2

Câu 38: Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm M 1;3; 2  và song song với đường thẳng

x  2 y z 1   có phương trình tham số là: 2 1 3

d:

DẠ Y

 x  1  2t  A.  y  3  t .  z  2  3t 

 x  1  2t  B.  y  3 .  z  2  t 

x  2  t  C.  y  1  3t .  z  3  2t 

 x  1  2t  D.  y  3  t .  z  2  3t 

Câu 39: Cho hàm số f  x  , đồ thị hàm số y  f   x  là đường cong trong hình bên. Giá trị lớn nhất của hàm số g  x    f  2 x  1  2 x trên đoạn  0; 2 bằng


AL CI

C.  f  2   3 .

D.  f  3  4 .

Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 25 số nguyên x thỏa

2 x1  mãn

y2

1 4  0? x

A. 30

B. 31

C. 32

ƠN

Câu 40.

B.  f  1 .

OF FI

A.  f 1  2 .

D. 33

x  m , x  0 Câu 39: Cho hàm số f  x  liên tục trên  thỏa mãn f  x    2 x , x0 e

b

 f  x dx  a  e

2

trong đó a, b là các số hữu tỉ. Tính a  b .

1

A. 4 .

B. 3 .

B. 0 .

A. 3 .

D. 1 .

z  1 z  3i   1? z i z i

D. 1 .  Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a , góc BCA  30 ,

QU

Câu 43:

C. 0 .

Y

Câu 42: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn

NH

2

(m là hằng số). Biết

a3 2 . 4

A.

M

SO   ABCD  và SO 

C. 2 .

3a . Khi đó thể tích của khối chóp là 4

B.

a3 3 . 8

C.

a3 2 . 8

D.

a3 3 . 4

DẠ Y

Câu 44. Từ một tấm thép phẳng hình chữ nhật, người ta muốn làm một chiếc thùng đựng dầu hình trụ bằng cách cắt ra hai hình tròn bằng nhau và một hình chữ nhật (phần tô đậm) sau đó hàn kín lại, như trong hình vẽ dưới đây. Hai hình tròn làm hai mặt đáy, hình chữ nhật làm thành mặt xung quanh của thùng đựng dầu (vừa đủ). Biết rằng đường tròn đáy ngoại tiếp một tam giác có kích thước là 50cm, 70cm,80cm (các mối ghép nối khi gò hàn chiếm diện tích không đáng kể. Lấy   3,14 ). Diện tích của tấm thép hình chữ nhật ban đầu gần nhất với số liệu nào sau đây?


AL CI

B. 24,6  m 2  .

C. 6,15  m 2  .

Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho 2 đường thẳng d :

D. 3, 08  m 2  .

x 1 y 1 z 1 x 1 y  3 z 1 , d ': và     1 2 1 2 1 2

OF FI

A. 6,8  m 2  .

mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  3  0 . Biết rằng đường thẳng  song song với mặt phẳng  P  , cắt các đường thẳng d , d  lần lượt tại M , N sao cho MN  11 ( điểm M có tọa độ ngyên). Phương trình của đường thẳng  là

C.

x y 1 z  2   . 1 1 3

B.

x y 1 z  2   . 1 2 4

D.

x y 1 z  2   . 1 2 4

ƠN

x y 1 z  2   . 1 1 3

NH

A.

Câu 46: Cho f  x  là hàm số bậc bốn thỏa mãn f  0   

QU

Y

sau:

1 . Hàm số f   x  có bảng biến thiên như ln 2

2

2x Hàm số g  x   f   x   x  có bao nhiêu điểm cực trị? ln 2

A. 3 .

M

2

2

D. 5 .

C. 4 .

B. 2 .

Câu 47: Cho các số thực x , y , z thỏa mãn log 3 2 x 2  y 2  log 7 x 3  2 y 3  log z . Có bao giá trị nguyên của z để có đúng hai cặp  x, y  thỏa mãn đẳng thức trên. A. 2 .

B. 211 .

C. 99 .

D. 4.

DẠ Y

Câu 48: Cho hàm số y  x 4  3 x 2  m có đồ thị  Cm  , với m là tham số thực. Giả sử  Cm  cắt trục Ox tại bốn điểm phân biệt như hình vẽ


AL CI

Gọi S1 , S 2 , S3 là diện tích các miền gạch chéo được cho trên hình vẽ. Giá trị của m để

A.

5 B.  . 4

5 . 4

C.

5 . 2

5 D.  . 2

OF FI

S1  S3  S 2 là

Câu 49: Xét hai số phức z1; z2 thỏa mãn z1  1; z2  4 và z1  z2  5 . Giá trị lớn nhất của

z1  2 z2  7i bằng

Câu 50: Trong

không

C. 7  2 89 .

B. 7  89 . gian

Oxyz ,

cho

hai

ƠN

A. 7  89 .

điểm

D. 7  2 89 .

A(1;3;0), B(3;1; 4)

đường

thẳng

x  2 y 1 z  2 . Xét khối nón ( N ) có đỉnh có tọa độ nguyên thuộc đường thẳng  và   1 1 3 ngoại tiếp mặt cầu đường kính AB . Khi ( N ) có thể tích nhỏ nhất thì mặt phẳng chứa đường tròn

NH

:

đáy của ( N ) có phương trình dạng ax  by  cz  1  0 . Giá trị a  b  c bằng B. 3 .

DẠ Y

M

QU

Y

A. 1.

C. 5 .

D. 6.


1.B

2.A

3.A

4.B

5.D

6.D

7.A

8.B

9.D

10.A

11.B

12.D

13.C

14.D

15.B

16.C

17.D

18.B

19.A

20.B

21.D

22.A

23.A

24.C

25.D

26.A

27.A

28.A.

29.A

31.D

32.C

33.A

34.B

35.A

36.A

37.B

38.A

39.C

AL

BẢNG ĐÁP ÁN

39.A

42.D

43.B

44.C

45.C

46.D

47.B

48.A

49.B

50.A

30.D

OF FI

CI

40.B

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1:

Trong một hộp bút gồm có 8 cây bút bi, 6 cây bút chì và 10 cây bút màu. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một cây bút từ hộp bút đó? A. 480.

B. 24.

C. 48. Lời giải

D. 60.

Cho cấp số cộng  un  có số hạng tổng quát là un  3n  2 . Tìm công sai d của cấp số cộng. B. d  2 .

A. d  3 .

NH

Câu 2:

ƠN

Chọn B Áp dụng quy tắc cộng: Số cách chọn ra một cây bút từ hộp bút đó là 8  6  10  24.

C. d  2 . Lời giải

D. d  3 .

Chọn A Ta có un 1  un  3  n  1  2  3n  2  3

Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên

QU

Câu 3:

Y

Suy ra d  3 là công sai của cấp số cộng. khoảng nào trong các khoảng sau đây?

M

x  y' 

DẠ Y

A.  1; 0 .

1 0

0

 

1 0

 



y 

B.  1; 1 .



C.  ;  1 .

D.  0;    .

Lời giải

Chọn A Trong khoảng  1; 0 đạo hàm y  0 nên hàm số nghịch biến trên khoảng  1; 0 .

Câu 4:

Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình dưới:


CI

AL Chọn B

Cho hàm số y  x 4  x3  3. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số có 3 điểm cực trị. B. Hàm số chỉ có đúng 2 cực trị. C. Hàm số không có cực trị D. Hàm số chỉ có đúng 1 điểm cực trị.

ƠN

Câu 5:

D. 2.

C. 0 . Lời giải

OF FI

Giá trị cực đại của hàm số đã cho là: A. 1. B. 3.

Lời giải

 x  0 (boi 2) y  4 x  3x  0   x  3  4 2

QU

Y

3

NH

Chọn D

Vậy hàm số đã cho có đúng 1 cực trị. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:

DẠ Y

M

Câu 6:

Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là: A. 1. B. 4. C. 0. D. 3. Lời giải Chọn D Tiệm cận ngang: y  3.


Tiệm cận đứng: x  1; x  1. Đường cong trong hình dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

AL

Câu 7:

y 1 1

O

CI

-1

x

OF FI

-1

A. y  2 x 4  4 x 2  1 .

B. y  x 4  2 x 2  1 .

C. y   x 4  4 x 2  1 .

D. y   x 4  2 x 2  1 . Lời giải

ƠN

Chọn A

Ta có đồ thị hàm số đi qua điểm A  0; 1 ; B 1;1 và C  1;1

NH

Xét y  2 x 4  4 x 2  1

Thế tọa độ điểm A  0; 1 thỏa mãn; thế tọa độ điểm B 1;1 : 1  2.1  4.1  1 Thế tọa độ điểm C  1;1 thỏa mãn.

Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x 3  2 x 2  x  12 và trục Ox là

Y

Câu 8:

B. 1 .

QU

A. 2 .

Chọn B

C. 3 .

D. 0 .

Lời giải

M

Phương trình hoành độ giao điểm: x3  2x2  x 12  0  x  3 .

Cho a, b là các số thực dương bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây sai? A. log(10ab) 2  2  log(ab) 2 .

B. log(10ab) 2  2(1  log a  log b) .

C. log(10ab) 2  2  2 log(ab) .

D. log(10ab) 2  (1  log a  log b) 2 .

DẠ Y

Câu 9:

Vậy có một giao điểm duy nhất.

Lời giải

Chọn D Ta có log(10ab) 2  2 log(10ab)  2  log10  log ab   2  2 log(ab)  2(1  log a  log b)  2  log(ab) 2 .


Câu 10: Tính đạo hàm của hàm số f  x   e 2 x 3 . A. f   x   2.e 2 x 3 .

B. f   x   2.e 2 x 3 .

C. f   x   2.e x 3 .

D. f   x   e 2 x 3 .

AL

Lời giải Chọn A

2 1

, a  0.

2

A. a 2 .

C. a 2 2 .

B. a.

Lời giải Chọn B 2 1

a

2

a  1

2 1

 a 2 a1

2

D. a1 2 .

a.

ƠN

1 Cách 1: P  a .   a 2

OF FI

1 Câu 11: Rút gọn P  a .   a

CI

Ta có f   x    2 x  3 .e 2 x 3  2.e 2 x 3 .

Cách 2: MTCT

NH

B1: Nhập biểu thức P và trừ đi 1 đáp án tùy ý

B2: Bấm phím CALC máy hiện a ? nhập số dương tùy ý ( chẳng hạn là nhập 2) bấm dấu = nếu kết quả là số 0 thì nhận nếu khác 0 ta nhấn phím mũi tên sang trái để sửa cho đáp án khác và lặp lại quy trình trên cho đến khi có đáp án đúng. 4

3 x 2

 81 bằng C. 3 .

QU

Y

Câu 12: Tổng các nghiệm của phương trình 3x A. 4 . B. 1 .

Chọn D 4

3 x 2

 81  3x

M

Ta có 3x

4

3 x 2

Lời giải

 x 2  1  34  x 4  3 x 2  4   2  x 2  4  x  2 .  x 4

Vậy tổng các nghiệm của phương trình 3x

D. 0 .

4

3 x 2

 81 bằng 0 .

Câu 13: Tập nghiệm của phương trình log 3 x + log 3 (x + 2) = 2 là

  C. S  1  10  .

DẠ Y

A. S  1  3 .

Chọn C Điều kiện x > 0 .

B. S  1  10; 1  10 . D. S  0; 2 . Lời giải


Ta có

éx = -1 - 10 ê log 3 x + log 3 (x + 2) = 2 Þ log 3 (x (x + 2)) = log 3 9 Þ x + 2x - 9 = 0 Û ê êx = -1 + 10 ë

Vì x > 0 nên phương trình có nghiệm duy nhất là x = -1 + 10 . 2x + 1 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? x

CI

Câu 14: Cho hàm số f (x ) =

 f ( x)dx  ln x  2 x  C .

B.

 f ( x)dx  x  ln x  C .

C.

 f ( x)dx  ln x  C .

D.

 f ( x)dx  ln x  2 x  C .

OF FI

A.

Lời giải Chọn D 2x + 1 dx = x

ò

1

ò 2dx + ò x dx = 2x + ln x

+C .

ƠN

Ta có

AL

2

Câu 15: Cho hàm số f (x ) = sin x cos x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

 f ( x)dx  sin

C.

f ( x)dx 

xC .

B.

NH

A.

2

cos 2 x C. 2

sin 2 x f ( x)dx  C . 2

 f ( x)dx   cos

D.

2

xC .

Lời giải

2

Câu 16: Nếu

sin2 x sin xd (sin x ) = +C . 2

QU

Ta có

Y

Chọn B

ò sin x cos xdx = ò f  x  dx  3 và

12

 6

M

1

A. 5 .

x f   dx  2 thì 3

B.

7 . 3

4

 f  x  dx

bằng

1

11 . 3 Lời giải

C.

Chọn C

12

ò

DẠ Y

Ta có

6

Suy ra:

12 æ x ö÷ ç f ç ÷÷dx = 3 ò çè 3 ø÷ 6

4

2

 f  x  dx  3 . 2

4 4 æ x ö÷ æ x ö÷ ç ç f ç ÷÷d ç ÷÷ = 3 ò f (t )dt = 3 ò f (x )dx . çè 3 ø÷ çè 3 ø÷ 2

2

D. 1 .


ò 1

f (x )dx =

2

ò 1

4

f (x )dx + ò f (x )dx = 3 + 2

2 11 = . 3 3

e

Câu 17: Tích phân

ò ln xdx

bằng

1

C. e  1 .

D. 1 .

CI

B. e  1 .

A. e .

Lời giải

ò ln xdx = x ln x 1

e 1

OF FI

Chọn D e

e

- ò dx = e - (e - 1) = 1 . 1

Câu 18: Tổng phần thực và phần ảo của số phức liên hợp của z = 2 - 3i là A. 1 . B. 5 . C. 5 . Lời giải

D. 1 .

ƠN

Chọn B

AL

4

Từ đó suy ra

Số phức liên hợp là z = 2 + 3i . Do đó tổng cần tìm bằng 5 . A. z  5  2i .

B. z  9 .

NH

Câu 19: Cho hai số phức z1  2  i và z2  7  3i . Tìm số phức z  z1  z2 . C. z  4i . Lời giải

D. z  9  4i .

Y

Chọn A. Ta có z  z1  z2   2  i    7  3i   2  i  7  3i  5  2i . Câu 20: Trên mặt phẳng tọa độ, cho số phức 1  i  z  3  i , điểm biểu diễn số phức z là B. 1; 2  .

QU

A.  3; 2  . Chọn B.

M

Ta có: 1  i  z  3  i  z 

C.  2; 1 .

D.  1; 2  .

Lời giải

 3  i 1  i  3i z  z  1  2i . 1 i 1  i 1  i 

Vậy điểm biểu diễn số phức z là M 1; 2  . Câu 21: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh SA vuông góc với đáy và SA  2a . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng 4a 3 . 3

DẠ Y

A.

Chọn D.

B. 2a3 .

C. Lời giải

a3 . 3

D.

2a 3 . 3


AL CI

OF FI

1 1 2a 3 Ta có thể tích khối chóp S . ABCD là VS . ABCD  .S ABCD .SA  .a 2 .2a  . 3 3 3

Câu 22: Thể tích của một khối hộp chữ nhật có các cạnh 2cm, 4cm, 7cm là A. 56cm3 .

B. 36cm3 .

C. 48cm3 . Lời giải

Chọn A.

D. 24cm3 .

ƠN

Ta có thể tích của khối hộp chữ nhật có các cạnh 2cm, 4cm, 7cm là V  2.4.7  56 cm3 . Câu 23: Cho khối nón có bán kính đáy bằng a và đường cao 2a . Thể tích của khối nón đã cho bằng 2 a 3 . 3

B.

3 a 3 . 2

C.  a 3 .

NH

A.

D.

 a3 2

.

Lời giải

h

r

M

QU

Y

Chọn A.

1 1 2 a 3 Thể tích khối nón là V   r 2 h   a 2 .2a  . 3 3 3

DẠ Y

Câu 24: Cho hình trụ có độ dài đường sinh bằng 6 , diện tích xung quanh bằng 48 . Bán kính hình tròn đáy của hình trụ đó bằng A. 1 . B. 8 . C. 4 . D. 2 . Lời giải Chọn C. Ta có S xq  2 Rl  48  6.2 R  R  4 . Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A  2;0;0  , B  0;3;4  . Độ dài đoạn thẳng AB là: A. AB  3 3 . Chọn D

B. AB  2 7 .

C. AB  19 . Lời giải

D. AB  29 .


Ta có: AB 

 0  2

2

 32  42  29 .

AB là:

AL

Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2;1;1 , B  0; 1;1 . Phương trình mặt cầu đường kính A.  x  1  y 2   z  1  2 .

B.  x  1  y 2   z  1  4 .

C.  x  1  y 2   z  1  8 .

D.  x  1  y 2   z  1  2 .

2

2

2

2

2

2

2

CI

2

Chọn A

OF FI

Lời giải

Mặt cầu đường kính AB nhận trung điểm I của AB là tâm và bán kính R  Ta có I  1;0;1 và R 

AB  2. 2

Vậy phương trình mặt cầu là  x  1  y 2   z  1  2 . 2

2

AB . 2

ƠN

Câu 27. Cho biết phương trình mặt phẳng  P  : ax  by  cz  13  0 đi qua 3 điểm A 1; 1;2 , B  2;1;0  ,

C  0;1;3 . Khi đó a  b  c bằng A. 11 . B. 11 .

C. 10 . Lời giải

D. 10 .

NH

Chọn A Do  P  : ax  by  cz  13  0 đi qua 3 điểm A 1; 1; 2  , B  2;1;0  , C  0;1;3 nên ta có hệ

Y

a  b  2c 13 a  6   2a  b 13  b 1  a  b  c 11 . b  3c 13 c  4  

QU

Câu 28. Trong không gian Oxyz cho ba điểm A 1; 2;0 , B(2; 1;3), C  0; 1;1 . Đường trung tuyến AM

M

của tam giác ABC có phương trình là x  1  x  1  2t   A.  y  2  t . B.  y  2 .  z  2t  z  2t  

x  1 t  C.  y  2 .  z  2t 

 x  1  2t  D.  y  2  t .  z  2t 

Lời giải

Chọn A  A 1; 2;0  , M 1; 1; 2  ; AM   0;1; 2 

DẠ Y

x  1  Đường trung tuyến AM của tam giác ABC có phương trình là  y  2  t  z  2t 

Câu 29.Trên giá sách có 4 quyển sách Toán, 3 quyển sách Lí và 2 quyển sách Hóa, lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất sao cho ba quyển lấy ra có ít nhất một quyển sách Toán. A.

37 . 42

B.

5 . 42

C. Lời giải

10 . 21

D.

42 . 37


Gọi biến cố A: “Ba quyển lấy ra có ít nhất 1 quyển Toán”. Ta có n  A   C41 .C52  C42 .C51  C43  74 . Xác suất của biến cố A là P  A  

n  A  74 37   . n    84 42

 

 

B. y  9 x .

A. y  log 0,9 x .

OF FI

Câu 30. Hàm số nào trong các hàm số sau đây nghịch biến trên  ?

C. y  log 9 x . Lời giải

Chọn D Hàm số: y  log 0,9 x nghịch biến trên  0;   . Hàm số: y  log 9 x đồng biến trên  0;   . Hàm số: y   0,9  nghịch biến trên  . x

NH

Vậy đáp án D đúng.

D. y   0,9  . x

ƠN

Hàm số: y  9 x đồng biến trên  .

10 37 .  84 42

CI

Nhận xét: Có thể dùng biến cố đối n A  C53  10  P  A   1  P A  1 

AL

Chọn A Số phần tử không gian mẫu n     C93  84 .

1 5 Câu 31: Hàm số y = x 3 - x 2 + 6 x + 1 đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn [1;3] lần lượt 3 2 tại hai điểm x1 và x2 . Khi đó x1 + x2 bằng B. 4 .

C. 5 . Lời giải

D. 3 .

QU

Chọn D Tập xác định: D =  .

Y

A. 2 .

M

é x = 2 Î [1;3] . y ¢ = x 2 - 5 x + 6 ; y ¢ = 0 Û x 2 - 5 x + 6 = 0 Û êê êë x = 3 Î [1;3] 29 17 11 Ta có: y (1) = , y (2) = , y (3) = . 6 3 2  17 y  x 2 max 1;3 3 Do đó,    . min y  29  x  1  1;3 6

DẠ Y

Vậy hàm số đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn [1;3] lần lượt tại hai điểm x1 = 2 và x2 = 1 Þ x1 + x2 = 3 .

1 Câu 32: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình   2 A. S  1;2 .

B. S    ;1 .

 x2 3 x

1 . 4

C. S  1; 2  .

D. S   2;    .


Lời giải Chọn C  x2 3 x

 x2 3 x

2

1

A. I 

 g  x  dx  1

1

17 . 2

B. I 

2

. Tính

5 . 2

I    x  2 f  x   3 g  x   dx 1

C. I  Lời giải

Chọn A 2

x2 Ta có: I    x  2 f  x   3 g  x   dx  2 1

2

2

1

CI

Câu 33: Cho

2

f  x  dx  2

7 . 2

D. I 

2

 2  f  x  dx  3  g  x  dx  1

.

11 . 2

OF FI

2

AL

1 1 1 1         x 2  3x  2  x 2  3x  2  0  1  x  2 . Ta có :   4 2 2 2 Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S  1; 2  .

1

3 17  2.2  3  1  . 2 2

A. 3 .

ƠN

Câu 34: Cho số phức z  1  2i . Tìm tổng phần thực và phần ảo của số phức w  2 z  z . B. 5 .

C. 1 . Lời giải

D. 2 .

NH

Chọn B Ta có z  1  2i  z  1  2i w  2 z  z  2(1  2i )  1  2i  3  2i Vậy tổng phần thực và phần ảo của số phức w là 5 .

Câu 35: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  2, AD  5 . Cạnh bên SA  3

M

QU

Y

và vuông góc với mặt phẳng đáy (tham khảo hình bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABCD  bằng

A. 30.

B. 45.

C. 60. Lời giải

D. 90.

DẠ Y

Chọn A. AC là hình chiếu vuông góc của SC trên mặt phẳng  ABCD     SC ,  ABCD    SCA

  SA  3  SCA   300 . Xét SCA vuông tại A có SA  3, AC  3  tan SCA CA 3

Câu 36: Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2 . Biết A ' A  A ' B  A ' C  2 . Khoảng cách từ A ' đến mặt phẳng  ABC  bằng


A'

AL

B'

C

A H

2 6 . 3

B.

2 3 3 .

C. Lời giải

Chọn A

2 3 6 .

D.

2 2 . 3

OF FI

A.

CI

B

Gọi H là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC . Do A ' A  A ' B  A ' C nên A ' H   ABC   d  A ',  ABC    A ' H .

ƠN

2 2 3 2 3 2 6 Xét A ' AH vuông tại H có A ' A  2, AH  . .   A ' H  A ' A2  AH 2  3 2 3 3

Câu 37: Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm I 1;0; 2  và tiếp xúc với mặt phẳng  Oyz  có phương

A.  x  1  y 2   z  2   1. 2

2

C.  x  1  y 2   z  2   2. 2

2

B.  x  1  y 2   z  2   1.

NH

trình là:

2

2

D.  x  1  y 2   z  2   4. 2

2

Lời giải

Y

Chọn B Gọi H là hình chiếu vuông góc của I trên mặt phẳng  Oyz   H  0;0; 2  Có R  IH  1 , suy ra phương trình mặt cầu cần tìm là  x  1  y 2   z  2   1.

QU

2

2

Câu 38: Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm M 1;3; 2  và song song với đường thẳng

x  2 y z 1   có phương trình tham số là: 2 1 3

M

d:

 x  1  2t  A.  y  3  t .  z  2  3t 

 x  1  2t  B.  y  3 .  z  2  t 

x  2  t  C.  y  1  3t .  z  3  2t 

 x  1  2t  D.  y  3  t .  z  2  3t 

Lời giải

Chọn A.

DẠ Y

 Đường thẳng d có VTCP ud   2; 1; 3   Vì đường thẳng cần lập song song với d nên có VTCP u  ud   2; 1; 3  x  1  2t  Vậy đường thẳng cần lập có phương trình tham số là  y  3  t .  z  2  3t 


Câu 39: Cho hàm số f  x  , đồ thị hàm số y  f   x  là đường cong trong hình bên. Giá trị lớn nhất của

A.  f 1  2 .

B.  f  1 .

OF FI

CI

AL

hàm số g  x    f  2 x  1  2 x trên đoạn  0; 2 bằng

C.  f  2   3 . Lời giải

ƠN

Chọn C

D.  f  3  4 .

NH

 x  0 2 x  1   1    g   x   0  2 f   2 x  1  2  0  f   2 x  1  1  2 x  1  1   x  1 .    2 x  1  2 3 x   2

M

Bảng biến thiên

QU

Y

x  0  2 x  1  1  g   x   0  f   2 x  1  1    . x  3 2 x  1  2  2

DẠ Y

3 Giá trị lớn nhất của hàm số g  x  trên  0; 2 bằng g     f  2   3 . 2

Câu 40.

Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 25 số nguyên x thỏa

2 x1 

mãn

y2

1 4  0? x


A. 30

B. 31

C. 32

D. 33

x

0

CI

x  0  Điều kiện:  y  2 y 1 

AL

Chọn B

OF FI

 x1 1  x  3 2   0 4   x  + Trường hợp 1:  2 x  log y  0   x  2 y  2  0    x1 1  x  3 2   0 4  + Trường hợp 2:  2 y  2 x  0  x   log 2 y  

2

ƠN

Kết hợp điều kiện: x  0; log 2 y  log 2 1  0 . Ta có : 0  x   log 2 y 

Để có không quá 25 số nguyên x thì 1   log 2 y   25  1  log 2 y  5  2  y  32 2

NH

 y  2;3;...;32 . Có 31 số nguyên y.

x  m , x  0 Câu 39: Cho hàm số f  x  liên tục trên  thỏa mãn f  x    2 x , x0 e 2

b

 f  x dx  a  e

2

trong đó a, b là các số hữu tỉ. Tính a  b .

Y

1

B. 3 .

C. 0 . Lời giải

QU

A. 4 . Chọn A

(m là hằng số). Biết

D. 1 .

Do hàm số liên tục trên  nên hàm số liên tục tại x  0  lim f  x   lim f  x   f  0   m  1 2

x 0

2

0

 f  x dx   f  x dx   f  x dx   e

M

Khi đó ta có

0

1

1

2x 0

e 2

1

0

x 0

2

2x

dx    x  1dx 0

2

 x2  1 e 2 9 1   x   4  2 . 2 2e  2 0 2 2 1

DẠ Y

9 1 Do đó a  ; b   . 2 2 Vậy a  b  4 .

Câu 42: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn A. 3 .

Chọn D

B. 0 .

z  1 z  3i   1? z i z i

C. 2 . Lời giải

D. 1 .


Ta có: Gọi z  a  bi

 a, b    .

Ta có:

CI

AL

 a  12  b 2  a 2   b  12  z  1  z  i 2a  1  2b  1 a  1   .     2 2 2 2  6 b  9  2 b  1 b  1    z  3i  z  i a  b  3  a  b  1     

Vậy có một số phức thỏa mãn là z  1  i .

 Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a , góc BCA  30 ,

SO   ABCD  và SO  A.

a3 2 . 4

OF FI

Câu 43:

3a . Khi đó thể tích của khối chóp là 4 B.

a3 3 . 8

C. Lời giải

Chọn B

a3 2 . 8

D.

a3 3 . 4

ƠN

s

NH

3a 4

B

30 a

O

Y

C

A D

QU

  30 nên BCD   60 ; BCD đều Theo giả thiết ABCD là hình thoi tâm O cạnh a , góc BCA

suy ra BD  a , CO  Ta có S ABCD 

a 3 , AC  2CO  a 3 . 2

1 1 3a 1 a2 3 AC.BD  .a.a 3  ; VS . ABCD  SO.S ABCD với SO  suy ra 2 3 4 2 2

M

1 3a a 2 3 a 3 3 . VS . ABCD     3 4 2 8

DẠ Y

Câu 44. Từ một tấm thép phẳng hình chữ nhật, người ta muốn làm một chiếc thùng đựng dầu hình trụ bằng cách cắt ra hai hình tròn bằng nhau và một hình chữ nhật (phần tô đậm) sau đó hàn kín lại, như trong hình vẽ dưới đây. Hai hình tròn làm hai mặt đáy, hình chữ nhật làm thành mặt xung quanh của thùng đựng dầu (vừa đủ). Biết rằng đường tròn đáy ngoại tiếp một tam giác có kích thước là 50cm, 70cm,80cm (các mối ghép nối khi gò hàn chiếm diện tích không đáng kể. Lấy   3,14 ). Diện tích của tấm thép hình chữ nhật ban đầu gần nhất với số liệu nào sau đây?


AL B. 24,6  m 2  .

C. 6,15  m 2  .

D. 3, 08  m 2  .

OF FI

Lời giải

CI

A. 6,8  m 2  . Chọn C

Đổi: 50cm  0,5m;70cm  0, 7 m;80cm  0,8m .

Xét tam giác nội tiếp đường tròn đáy có kích thước lần lượt là 0,5m;0, 7 m;0,8m nên bán kính

0,5.0, 7.0,8

4 11  0,5 1  0, 7 1  0, 8 

Ta có h  2 R

7 3 . 30

NH

R

ƠN

đường tròn đáy của thùng đựng dầu là

Diện tích hình chữ nhật ban đầu gấp 3 lần diện tích xung quanh của hình trụ. 2

 7 3  7693  6,1544  m 2  . Vậy S  3.2 Rh  6.3,14.2.R  6.3,14.2     30  1250

QU

Y

2

Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho 2 đường thẳng d :

x 1 y 1 z 1 x 1 y  3 z 1 , d ': và     1 2 1 2 1 2

mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  3  0 . Biết rằng đường thẳng  song song với mặt phẳng  P  , cắt

M

các đường thẳng d , d  lần lượt tại M , N sao cho MN  11 ( điểm M có tọa độ ngyên). Phương trình của đường thẳng  là x y 1 z  2   . 1 1 3

B.

x y 1 z  2   . 1 2 4

C.

x y 1 z  2   . 1 1 3

D.

x y 1 z  2   . 1 2 4

DẠ Y

A.

Lời giải

Chọn C Gọi M  1  a; 1  2a;1  a   d ( a   ) , N  1  2b;3  b;1  2b   d  .   MN   2b  a; b  2a  4; 2b  a  . Một vectơ pháp tuyến của của  P  là n   2;1;1 .


   Ta có  //  P   MN .n  0  5a  b  4  0  b  5a  4  MN   9a  8; 7 a  8; 11a  8 

a  1 . MN  11  251a  432a  192  11  251a  432a  181  0    a  181 (l ) 251  2

AL

2

x y 1 z  2   . 1 1 3

Câu 46: Cho f  x  là hàm số bậc bốn thỏa mãn f  0   

OF FI

Vậy phương trình đường thẳng  là

CI

  Suy ra  có một vectơ chỉ phương của u  MN  1;1; 3 và  đi qua M  0;1; 2  .

1 . Hàm số f   x  có bảng biến thiên như ln 2

ƠN

sau:

2

2x Hàm số g  x   f   x   x  có bao nhiêu điểm cực trị? ln 2 2

A. 3 .

NH

2

D. 5 .

C. 4 . Lời giải

B. 2 .

Chọn D

Y

3 9 5 Từ bảng biến thiên, ta tìm được f   x    x 3  x  . 4 4 2 2

QU

1 2x Đặt h  x   f   x   x  . Ta có h  0   f  0   0. ln 2 ln 2 2

2

h  x   2 x  f    x 2   2 x  2 x  2 x  2 x  f    x 2   1  2 x  ,   x  0 h  x   0   . 2 x2  f    x   2  1 (*) Đặt t   x 2 , t  0 . Phương trình (*) trở thành: f   t   u  t  , với u  t   2 t  1

DẠ Y

M

2

2


Từ đồ thị ta thấy phương trình f   t   u  t   t  t0 , với t0  1 . Từ đó, phương trình (*)   x 2  t0  x   t0 .

CI

AL

Bảng biến thiên

OF FI

Từ bảng biến thiên suy ra hàm số g  x   h  x  có 5 điểm cực trị.

Câu 47: Cho các số thực x , y , z thỏa mãn log 3 2 x 2  y 2  log 7 x 3  2 y 3  log z . Có bao giá trị nguyên của z để có đúng hai cặp  x, y  thỏa mãn đẳng thức trên. B. 211 .

C. 99 . Lời giải

Chọn B

 2 x 2  y 2  3t  1   log z  t   x 3  2 y 3  7 t  2  .  t  3  z  10

NH

2 2 3 3 Ta có log 3 2 x  y  log 7 x  2 y

t 3

D. 4.

ƠN

A. 2 .

+ Nếu y  0  2   x  7 thay vào 1 ta được 2.7

2t 3

log

 3  t  log t

QU

+ Nếu y  0

Y

3

 

x  u, u   3 2 . Xét y

DẠ Y

Đặt

M

 2x2  y 2 1 & 2 Từ     suy ra   x3  2 y 3 

Ta có bảng biến thiên

 

3

2

 27 t

 49t

 x  2y    2x  y  3

3

2

u  2 f u   2u  1

2

2 3

2

3

2 do đó z  10

  x 3     2  y    

t

2

.

2 t

 49   49        ,*  . 3  27    x 2   27  2 2  1   y   

2

3

3 49

3 3 49

 f  u 

6u u3  2  u  4 

 2u

2

1

4

u  0   0  u   3 2 . u  4 


AL CI

tương ứng với duy nhất 1 cặp  x, y thỏa mãn bài toán do đó

u

OF FI

Nhận xét với mỗi giá trị

 1  49 t  log 49  81  log 49 4    4   27 27  10  z  10 8 27   Yêu cầu bài toán tương đương  .   t  4  log 49     49  4  33  0  0  z  10 27  27   33   

ƠN

Vì z là số nguyên nên có 211 giá trị thỏa mãn.

Câu 48: Cho hàm số y  x 4  3 x 2  m có đồ thị  Cm  , với m là tham số thực. Giả sử  Cm  cắt trục Ox

Y

NH

tại bốn điểm phân biệt như hình vẽ

QU

Gọi S1 , S 2 , S3 là diện tích các miền gạch chéo được cho trên hình vẽ. Giá trị của m để S1  S3  S 2 là

Chọn A

5 . 2 Lời giải

5 B.  . 4

5 . 4

C.

M

A.

5 D.  . 2

Gọi x1 là nghiệm dương lớn nhất của phương trình x 4  3 x 2  m  0 , ta có m   x14  3 x12 1 . x1

Vì S1  S3  S 2 và S1  S3 nên S 2  2 S3 hay x1

 f  x  dx   

DẠ Y

x1

0

0

 f  x  dx  0 . 0

x1

 x14   x5  x15 3 3 x  3 x  m dx    x  mx    x1  mx1  x1   x12  m  . 5  5   5 0 4

2

 x4  x4 2 Do đó, x1  1  x1  m   0  1  x12  m  0  2  . 5  5  Từ 1 và  2  , ta có phương trình

x14 5  x12  x14  3 x12  0  4 x14  10 x12  0  x12  . 2 5


Vậy m   x14  3 x12 

5 . 4

AL

Câu 49: Xét hai số phức z1; z2 thỏa mãn z1  1; z2  4 và z1  z2  5 . Giá trị lớn nhất của

z1  2 z2  7i bằng C. 7  2 89 .

B. 7  89 .

Lời giải Chọn B

a 2 + b 2 = 1, c 2 + d 2 = 16, (a - c) 2 + (b - d ) 2 = 5. 2 2 2 2 Do đó a - 2ac + c + b - 2bd + d = 5 Þ ac + bd = 6.

Ta có z1 + 2 z2 = (a + 2c) + (b + 2d )i nên

OF FI

Đặt z1 = a + bi, z2 = c + di với a, b, c, d Î . Theo giả thiết thì

D. 7  2 89 .

CI

A. 7  89 .

ƠN

z1 + 2 z2 = (a + 2c) 2 + (b + 2d ) 2 = a 2 + b 2 + 4(c 2 + d 2 ) + 4(ac + bd ) = 89. Áp dụng bất đẳng thức z + z ¢ £ z + z ¢ , ta có ngay

Câu 50: Trong

không

gian

Oxyz ,

NH

z1 + 2 z2 - 7i £ z1 + 2 z2 + -7i = 7 + 89 cho

hai

điểm

A(1;3;0), B(3;1; 4)

đường

thẳng

x  2 y 1 z  2 . Xét khối nón ( N ) có đỉnh có tọa độ nguyên thuộc đường thẳng  và   1 1 3 ngoại tiếp mặt cầu đường kính AB . Khi ( N ) có thể tích nhỏ nhất thì mặt phẳng chứa đường tròn :

Y

đáy của ( N ) có phương trình dạng ax  by  cz  1  0 . Giá trị a  b  c bằng B. 3 .

QU

A. 1.

D. 6.

DẠ Y

M

Chọn A

C. 5 . Lời giải

Mặt cầu đường kính AB có tâm I (1; 2; 2) , bán kính 3 . Gọi H , r lần lượt là tâm và bán kính đường tròn đáy của ( N ) , C là đỉnh của ( N ) .


Khi đó C , I , H thẳng hàng ( I nằm giữa C , H ), IH  IK  3

IK CK IK .CH 3( x  3)   r  HM   MH CH CK x2  9

 x  3 1 1  3  x  3    r 2 .CH     .( x  3)  3 2 3 3  x 9  x 3 2

V( N ) nhỏ nhất 

f '( x) 

 x  3 f ( x)  x 3

2

x2  6x  9 nhỏ nhất ( x  3) x 3

OF FI

V( N )

2

CI

CIK đồng dạng CMH nên

AL

Đặt CI  x

x 2  6 x  27 x 3

ƠN

 x  3 f '( x)  0   x  9

V( N ) nhỏ nhất  x  9 , khi đó IC  9 nên C  ( S ) : ( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  2) 2  81

NH

 43 32 41  Mặt khác C   nên C  1; 2;11 hoặc C  ;  ;    11 11 11 

Vì C có tọa độ nguyên nên C  1; 2;11

Y

 1  IH   IC nên H (1; 2; 1) 3

QU

 Mặt phẳng chứa đường tròn đáy của ( N ) đi qua H và nhận IH  (0;0;3) làm vectơ pháp

tuyến nên phương trình mặt phẳng là z  1  0

DẠ Y

M

Do đó a  0, b  0, c  1 nên a  b  c  1


DẠ Y

M

KÈ QU Y ƠN

NH

OF FI

AL

CI


Câu 2:

D. A51 .

Cho cấp số nhân  u n  có u1  2 và công bội q  3 . Giá trị của u3 là: A. 6 .

B. 18 .

C. 18 .

Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

D. 4 .

NH

ƠN

Câu 3:

C. C55 .

B. 53 .

A. 5! .

CI

Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh đứng thành một hàng dọc?

OF FI

Câu 1:

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề

AL

ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC MINH HỌA ĐỀ SỐ 45 (Đề thi có 07 trang)

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A.  2;0  .

C.  3;   .

D.  1;   .

Y

Cho hàm số bậc ba y  ax3  bx 2  cx  d  a  0  có đồ thị như sau

M

QU

Câu 4:

B.  2; 1 .

Giá trị cực đại của hàm số là: A. x  2 .

C. x  0 .

D. y  0 .

2

cho có bao nhiêu điểm cực trị A. 3.

Câu 6:

Cho hàm số y  f  x  xác định trên  có đạo hàm f '  x   x  x  2  x  1 x 2  4 . Hàm số đã

DẠ Y Câu 5:

B. y  4 .

B. 4 .

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  1 

C. 2 . 1 là đường thẳng: x 1

D. 1 .


A. x  1 .

C. y  1 .

D. y  0 .

Đường cong ở hình dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào ?

1 3 1 x  x  1. 9 3 1 C. y  x 4  x 2  1. 4

A. y 

D. y   x3  x 2  x  1. x4 3  x 2  cắt trục hoành tại mấy điểm? 2 2

B. 3

A. 4 Câu 9:

ƠN

Đồ thị hàm số y  

1 3 1 x  x  1. 9 3

D. 0

C. 2

Với a là số thực dương tùy ý, log 5 125a  bằng

NH

Câu 8:

B. y 

OF FI

CI

AL

Câu 7:

B. y  1 .

C.  log 5 a  .

B. 3  log 5 a .

A. 3  log 5 a .

Câu 10: Đạo hàm của hàm số y  e1 2 x là:

B. y '  2e1 2 x . 3

3 5

3

A. a .

Câu 12: Tổng các nghiệm của phương trình 3x

M

e1 2 x . 2

D. y '  e1 2 x

5 3

B. a .

A. 0.

D. 2  log 5 a .

a 5 bằng

QU

Câu 11: Với a là số thực tuỳ ý,

C. y '  

Y

A. y '  2e1 2 x .

3

D. a 2 .

C. a . 4

3 x 2

 81 bằng

B. 1.

C. 3.

D. 4.

Câu 13: Nghiệm của phương trình log 3  2 x   2 là: A. x 

3 . 2

B. x  3 .

C. x 

9 . 2

D. x  1 .

DẠ Y

Câu 14: Cho hàm số f  x   4 x3  2021 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

 f  x  dx  4 x  2021x  C . C.  f  x  dx  x  2021 . 4

A.

4

 f  x  dx  x D.  f  x  dx  x

B.

4

 2021x  C .

4

C.

Câu 15: Cho hàm số f  x   sin 3 x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?


1

1

 f  x  dx  3 cos 3x  C .

B.

 f  x  dx   3 cos 3x  C .

C.

 f  x  dx  3cos 3x  C .

D.

 f  x  dx  3cos 3x  C .

f  x  dx  2 và

1

3

f  x  dx  7 thì

1

A. 5 .

3

 f  x  dx bằng 2

B. 9 .

C. 9 .

B. 3 .

C. e .

D. 14 .

CI

2

Câu 16: Nếu

AL

A.

ln 3

Câu 17: Tích phân

e

x

dx bằng

A. 2 .

OF FI

0

D. e  1 .

Câu 18: Số phức liên hợp của số phức z  3  4i là: A. z  3  4i .

B. z  4  3i .

C. z  4  3i .

D. z  3  4i .

A. 9  13i .

B. 3  3i .

ƠN

Câu 19: Cho hai số phức z1  3  5i và z2  6  8i . Số phức liên hợp của số phức z2  z1 là C. 3  3i .

D. 9  13i .

Câu 20: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức 23  5i có tọa độ là B.  23;5  .

C.  23; 5  .

D.  23;5  .

NH

A.  23; 5  .

Câu 21: Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 2 và chiều cao bằng một nửa cạnh đáy là A. 2 3

B.

3

C. 3

D. 6

A. 250cm3 .

QU

Y

Câu 22: Cho khối hộp có đáy là hình vuông cạnh bằng 5 và chiều cao khối hộp bằng một nửa chu vi đáy. Thể tích của khối hộp đã cho bằng B. 125cm3 .

C. 200cm3 .

D. 500cm3 .

Câu 23: Công thức tính thể tích V của hình nón có diện tích đáy S  4 R 2 và chiều cao h là: 1 B. V   R 2 h . 3

4 C. V   R 2 h . 3

2 D. V   Rh . 3

M

A. V   R 2 h .

Câu 24: Một hình trụ có bán kính R  6 cm và độ dài đường sinh l  4 cm. Tính diện tích toàn phần của hình trụ đó. A. Stp  120cm 2 .

B. Stp  84cm 2 .

C. Stp  96cm 2 .

D. Stp  24cm 2 .

Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC biết A 1;1;3 , B  1; 4;0  , C  3; 2; 3 . Trọng tâm

DẠ Y

G của tam giác ABC có tọa độ là

A.  3;3;0  .

 3 3  B.  ; ;0  .  2 2 

D. 1; 1;1 .

C.  1;1;0  .

Câu 26: Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  :  x  1   y  1   z  3  9 . Tâm I của mặt cầu ( S ) có tọa độ là

2

2

2


A. 1; 1; 3 .

B.  1;1;3 .

C.  2; 2; 6  .

D.  2; 2;6  .

Câu 27: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  có phương trình 2 x  y  z  3  0 . Điểm nào sau

B. N  1;1;0  .

C. H  2; 2;6  .

D. K  2; 2;3 .

CI

A. M 1; 1; 3 .

AL

đây thuộc mặt phẳng  P  ?

Câu 28: Trong không gian Oxyz , vectơnào dưới đây không phải là vectơ chỉ phương của đường thẳng x 1 y 1 z ?   2 1 2

 A. u1   2; 1; 2  .

 B. u2   2;1; 2  .

OF FI

d:

 C. u3   4; 2; 4  .

 D. u4  1; 1;0 

Câu 29: Có 30 chiếc thẻ được đánh số thứ tự từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên một chiếc thẻ. Tính xác suất để chiếc thẻ được chọn mang số chia hết cho 3.

1 . 3

B.

1 . 2

C.

Câu 30: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ? B. y   x 3  x  1 .

C. y 

NH

A. y   x 4  4 x 2  1 .

3 . 10

ƠN

A.

3x  2 . x 1

D.

2 . 3

D. y  2 x 2  3 .

Câu 31: Cho hàm số y  x3  3 x  4 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  0; 2 . Khẳng định nào sau đây đúng? B. 2 M  m  2 . 2

3 x

C. M  2m  10 .

D. M  m  8 .

1 có tập nghiệm là 25

QU

Câu 32: Bất phương trình mũ 5 x

Y

A. M  m  8 .

  3  17   3  17 ;   . B. T   ;  2   2  

C. T  1; 2 .

D. T   ;1   2;   .

2

1

A.

5

5

1

2

 f  x  dx  3 ,  f  x  dx  4 . Tính   2 f  x   x  dx

Câu 33: Biết

M

 3  17 3  17  ; A. T   . 2 2  

25 . 2

B. 23 .

C.

17 . 2

D. 19 .

DẠ Y

Câu 34: Cho số phức z thỏa mãn z 1  2i   1  4i . Phần thực của số phức z thuộc khoảng nào dưới đây?

A.  0; 2  .

B.  2; 1 .

C.  4; 3 .

 3  D.   ; 1 .  2 


Câu 35: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD  , SA  a . Góc giữa hai mặt phẳng  SCD  và  ABCD  là  . Khi đó, tan  A. tan   2 .

2 . 2

B. tan  

C. tan   3 .

AL

nhận giá trị nào trong các giá trị sau ? D. tan   1 .

CI

Câu 36: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD , đáy có tâm là O và SA  a, AB  a . Khi đó, khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng  SAD  bằng bao nhiêu ? a . 2

B.

a . 2

C.

a . 6

D. a .

OF FI

A.

Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;1;0  và B 1;  1;  4  . Viết phương trình mặt cầu  S  nhận AB làm đường kính . A.  S  : x 2   y  1   z  2   5 .

B.  S  :  x  1  y 2   z  2   20 .

C.  S  :  x  1  y 2   z  2   20 .

D.  S  :  x  1  y 2   z  2   5 .

2

2

2

2

2

ƠN

2

2

2

Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  2;3; 4  . Viết phương trình đường thẳng

d 

qua điểm M và vuông góc với mặt phẳng  Oxy  .

 x  2  t  B.  d  :  y  3 . z  4 

 x  2  C.  d  :  y  3 . z  4  t 

NH

 x  2  A.  d  :  y  3  t . z  4 

 x  2  t  D.  d  :  y  3  t . z  4  t 

Y

Câu 39: Cho hàm số f  x  , đồ thị của hàm số y  f /  x  là đường cong như hình vẽ. Giá trị nhỏ nhất

M

QU

1  của hàm số g  x   f  2 x  1  6 x trên đoạn  ; 2  bằng 2 

DẠ Y

1 A. f   .  2

B. f  0   3 .

C. f 1  6 .

D. f  3  12 .

Câu 40: Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 2186 số nguyên x thỏa mãn  log 3 x  y  3x  9  0 ? A. 7 .

B. 8 .

C. 2186 . 2

D. 6 .

Câu 41: Cho hàm số y  f  x   1 , y  g  x   x . Giá trị I   min  f  x  ; g  x dx 1


A. 1 .

B.

3 . 2

C. 2 .

D.

5 . 2

z  z  z  z  4 và z  2  2i  3 2.

C. 2 .

B. 3 .

D. 0 .

CI

A. 1 .

AL

Câu 42: Có tất cả bao nhiêu số phức z mà phần thực và phần ảo của nó trái dấu đồng thời thỏa mãn

Câu 43: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A và có AB  a, BC  a 3 . Mặt bên của khối khóp S . ABC . A. V 

2a 3 6 . 12

B. V 

a3 6 . 6

C. V 

OF FI

SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng  ABC  . Tính thể tích V

a3 6 . 12

D. V 

a3 6 . 4

Câu 44: Ông An cần làm một đồ trang trí như hình vẽ. Phần dưới là một phần của khối cầu bán kính 20 cm làm bằng gỗ đặc, bán kính của đường tròn phần chỏm cầu bằng 10 cm . Phần phía trên

ƠN

làm bằng lớp vỏ kính trong suốt. Biết giá tiền của 1 m 2 kính như trên là 1.500.000 đồng, giá triền của 1 m3 gỗ là 100.000.000 đồng. Hỏi số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) mà ông An mua vật liệu

NH

để làm đồ trang trí là bao nhiêu.

A. 1.000.000

.

QU

Y

a

B. 1.100.000

.

20cm

10cm

C. 1.010.000

2 :

D. 1.005.000

x y z 1 x  3 y z 1   , 1 :   , 1 1 2 2 1 1

M

Câu 45: Trong không gian Oxyz , cho ba đường thẳng d :

.

x 1 y  2 z   . Đường thẳng  vuông góc với d đồng thời cắt 1 ,  2 tương ứng tại H , K 1 2 1

DẠ Y

sao cho HK  27 . Phương trình của đường thẳng  là x 1 y 1 z x 1 y 1 z x 1 y 1 z x 1 y 1 z A. B.   .   . C.   . D.   . 1 1 1 1 1 1 2 1 1 3 3 1 Câu 46: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x   4 x 3  2 x và f  0   1. Số điểm cực tiểu của hàm số

g  x   f 3  x 2  2 x  3 là

A. 0 .

B. 2 .

C. 1.

D. 3 .

Câu 47: Tổng các nghiệm của phương trình sau 7 x 1  6 log 7  6 x  5   1 bằng A. 2 .

B. 3 .

C. 1.

D. 10 .


Câu 48: Cho parabol  P1  : y   x 2  4 cắt trục hoành tại hai điểm A , B và đường thẳng d : y  a

 0  a  4  . Xét parabol  P2 

đi qua A , B và có đỉnh thuộc đường thẳng y  a . Gọi S1 là diện

AL

tích hình phẳng giới hạn bởi  P1  và d . S 2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi  P2  và trục hoành. Biết S1  S 2 (tham khảo hình vẽ bên).

OF FI

CI

y

N

M

A

y=a

B

x

ƠN

O

Tính T  a 3  8a 2  48a . A. T  99 . B. T  64 .

C. T  32 .

D. T  72 .

NH

Câu 49: Cho hai số phức u , v thỏa mãn u = v = 10 và 3u - 4v = 50 . Tìm Giá trị lớn nhất của biểu thức 4u + 3v -10i . Câu

50:Trong

B. 40 . hệ

trục Oxyz ,

cho

 S2  :  x  10    y  9    z  2  2

2

C. 60 .

hai

mặt

cầu

2

D. 50 .

 S1  :  x  1   y  3   z  2  2

Y

A. 30 .

 400 và mặt phẳng

2

2

 49

 P  : 4 x  3 y  mz  22  0 .

Có bao

QU

nhiêu số nguyên m để mp (P) cắt hai mặt cầu  S1  ,  S 2  theo giao tuyến là hai đường tròn không có tiếp tuyến chung?

B. 11 .

C. Vô số.

D. 6 .

DẠ Y

M

A. 5 .

1.A

2.C

BẢNG ĐÁP ÁN 3.B

4.D

5.C

6.C

7.A

8.C

9.B

10.B


12.A

13.C

14.B

15.B

16.C

17.A

18.D

19.D

20.A

21.B

22.A

23.C

24.A

25.C

26.B

27.B

28.D

29.A

30.B

31.C

32.C

33.A

34.B

35.D

36.C

37.D

38.C

39.C

40.A

41.C

42.C

43.C

44.D

45.A

46.B

47.B

48.B

49.C

Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh đứng thành một hàng dọc? C. C55 .

B. 53 .

A. 5! .

Lời giải Chọn A.

Cho cấp số nhân  u n  có u1  2 và công bội q  3 . Giá trị của u3 là: A. 6 .

B. 18 .

C. 18 .

ƠN

Câu 2:

D. A51 .

OF FI

Câu 1:

50.D

CI

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

AL

11.C

D. 4 .

Lời giải

NH

Chọn C. Ta có: u3  u1 q 2  18.

Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

M

QU

Y

Câu 3:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A.  2;0  .

B.  2; 1 .

C.  3;   . Lời giải

DẠ Y

Chọn B.

Câu 4:

Cho hàm số bậc ba y  ax3  bx 2  cx  d  a  0  có đồ thị như sau

D.  1;   .


CI

AL A. x  2 .

C. x  0 .

B. y  4 .

Lời giải Chọn D Câu 5:

OF FI

Giá trị cực đại của hàm số là:

D. y  0 .

Cho hàm số y  f  x  xác định trên  có đạo hàm f '  x   x  x  2  x  1 x 2  4 . Hàm số đã 2

A. 3.

ƠN

cho có bao nhiêu điểm cực trị B. 4 .

C. 2 .

D. 1 .

NH

Lời giải Chọn C.

QU

Y

x  0 x  2 2 2 f '  x   x  x  2  x  1  x  4   0    x  1   x  2

M

Bảng xét dấu f '  x 

Vậy hàm số đã cho có hai điểm cực trị. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  1 

Câu 6:

DẠ Y

A. x  1 .

B. y  1 .

1 là đường thẳng: x 1

C. y  1 .

D. y  0 .

Lời giải

Chọn C.

Câu 7:

Đường cong ở hình dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào ?


AL B. y 

1 3 1 x  x  1. 9 3

OF FI

D. y   x3  x 2  x  1.

CI

1 3 1 x  x  1. 9 3 1 C. y  x 4  x 2  1. 4

A. y 

Lời giải

Chọn A + Do đây là đồ thị của hàm số bậc ba nên loại đáp án C. + Từ đồ thị ta thấy lim y = +¥ nên hệ số của x3 dương nên loại đáp án D. x®+¥

NH

Suy ra hàm số có hai điểm cực trị nên loại B. + Vậy chọn đáp án A. x4 3 Đồ thị hàm số y    x 2  cắt trục hoành tại mấy điểm? 2 2

Y

Câu 8:

ƠN

+ Ở đáp án B ta có: 1 1 y  x3  x  1 9 3 1 1 y '  x2  3 3 y '  0  x  1

B. 3

QU

A. 4

D. 0

C. 2 Lời giải

Chọn C Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục hoành:  x 2  1 x4 3  x 3.  x2   0  x4  2x2  3  0   2 2 2 x  3 Vậy phương trình có 2 nghiệm nên đồ thị cắt trục hoành tại 2 điểm.

Với a là số thực dương tùy ý, log 5 125a  bằng

Câu 9:

M

A. 3  log 5 a .

C.  log 5 a  . 3

B. 3  log 5 a .

D. 2  log 5 a .

Lời giải

DẠ Y

Chọn B Ta có log 5 125a   log 5 125  log 5 a  3  log 5 a.

Câu 10: Đạo hàm của hàm số y  e1 2 x là: A. y '  2e1 2 x . Chọn B

B. y '  2e1 2 x .

C. y '   Lời giải

e1 2 x . 2

D. y '  e1 2 x


Ta có y '  e1 2 x . 1  2 x  '  2e1 2 x . 3

a 5 bằng 3

A. a 3 .

5

B. a 5 .

D. a 2 .

C. a 3 . Lời giải

CI

Chọn C 5

3

a5  a 3 .

Câu 12: Tổng các nghiệm của phương trình 3x A. 0.

4

3 x 2

 81 bằng

OF FI

Với số thực a ta có

C. 3. Lời giải

B. 1.

D. 4.

Chọn A

 x 2  1 4 2 x  3 x  4  0   81  x  3 x  4   x 2  4  x  2 .  2  x 4 4

2

Vậy tổng các nghiệm của phương trình 3x

4

3 x 2

Câu 13: Nghiệm của phương trình log 3  2 x   2 là: 3 . 2

B. x  3 .

C. x 

NH

A. x 

 81 bằng 0.

ƠN

Ta có 3

x 4 3 x 2

AL

Câu 11: Với a là số thực tuỳ ý,

9 . 2

D. x  1 .

Lời giải

Chọn C

Phương trình: log 3  2 x   2  2 x  32  x 

9 . 2

Y

Câu 14: Cho hàm số f  x   4 x3  2021 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 4

4

M

Chọn B

 f  x  dx  x D.  f  x  dx  x

QU

 f  x  dx  4 x  2021x  C . C.  f  x  dx  x  2021 . A.

Áp dụng công thức nguyên hàm cơ bản:

B.

4

 2021x  C .

4

C.

Lời giải

 f  x  dx    4 x

3

 2021 dx  x 4  2021x  C .

Câu 15: Cho hàm số f  x   sin 3 x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 1

1

 f  x  dx  3 cos 3x  C .

B.

 f  x  dx   3 cos 3x  C .

C.

 f  x  dx  3cos 3x  C .

D.

 f  x  dx  3cos 3x  C .

DẠ Y

A.

Lời giải

Chọn B

Áp dụng công thức nguyên hàm cơ bản:

Câu 16: Nếu

1

 f  x  dx   3 cos 3x  C .

2

3

3

1

1

2

 f  x  dx  2 và  f  x  dx  7 thì  f  x  dx bằng


A. 5 .

C. 9 . Lời giải

B. 9 .

D. 14 .

Chọn C 3

2

2

1

1

 f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  7  2  9

AL

Áp dụng tính chất tích phân ta có:

3

ln 3

x

dx bằng

CI

e

Câu 17: Tích phân

0

B. 3 .

C. e . Lời giải

Chọn A ln 3

Ta có:

e

x

dx  e x

0

ln 3 0

 eln 3  e0  2 .

Câu 18: Số phức liên hợp của số phức z  3  4i là: B. z  4  3i .

C. z  4  3i . Lời giải

D. z  3  4i .

ƠN

A. z  3  4i .

D. e  1 .

OF FI

A. 2 .

Chọn D

Số phức liên hợp của số phức  a  bi  là  a  bi  . Nên z  3  4i là số phức liên hợp của số

NH

phức z  3  4i .

Câu 19: Cho hai số phức z1  3  5i và z2  6  8i . Số phức liên hợp của số phức z2  z1 là B. 3  3i .

Y

A. 9  13i . Chọn D

C. 3  3i . Lời giải

D. 9  13i .

QU

Số phức z2  z1   6  8i    3  5i   9  13i . Vậy số phức liên hợp của số phức z2  z1 là 9  13i . Câu 20: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức 23  5i có tọa độ là

M

A.  23; 5  .

B.  23;5  .

C.  23; 5  .

D.  23;5  .

Lời giải

Chọn A Số phức liên hợp của số phức 23  5i là số phức 23  5i . Vậy điểm biểu diễn số phức 23  5i là điểm M  23; 5  .

DẠ Y

Câu 21: Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 2 và chiều cao bằng một nửa cạnh đáy là A. 2 3

B.

3

C. 3 Lời giải

Chọn B

22 3  3. Ta có đáy là tam giác đều nên S  4 Ta có chiều cao bằng một nửa cạnh đáy nên : h  1

D. 6


Vậy thể tích khối lăng trụ V  S .h  3 .

A. 250cm3 .

B. 125cm3 .

AL

Câu 22: Cho khối hộp có đáy là hình vuông cạnh bằng 5 và chiều cao khối hộp bằng một nửa chu vi đáy. Thể tích của khối hộp đã cho bằng C. 200cm3 .

D. 500cm3 .

Lời giải

CI

Chọn A Ta có diện tích đáy bằng 25cm 2 P  10 cm 2 Vậy ta có thể tích khối hộp là V  25.10  250 cm3

OF FI

Chu vi đáy : P  5.4  20 cm  h 

Câu 23: Công thức tính thể tích V của hình nón có diện tích đáy S  4 R 2 và chiều cao h là: 1 B. V   R 2 h . 3

A. V   R 2 h .

4 C. V   R 2 h . 3

Lời giải

ƠN

Chọn C

2 D. V   Rh . 3

Diện tích đáy đường tròn là 4 R 2  Bán kính hình nón là 2R .

NH

1 4 2 VNón    2 R  h   R 2 h. 3 3

Câu 24: Một hình trụ có bán kính R  6 cm và độ dài đường sinh l  4 cm. Tính diện tích toàn phần của hình trụ đó. B. Stp  84cm 2 .

Y

A. Stp  120cm 2 .

D. Stp  24cm 2 .

Lời giải

QU

Chọn A

C. Stp  96cm 2 .

Stp  2 R.  R  l   2 6.  6  4   120  cm 2  .

Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC biết A 1;1;3 , B  1; 4;0  , C  3; 2; 3 . Trọng tâm

M

G của tam giác ABC có tọa độ là

A.  3;3;0  .

 3 3  B.  ; ;0  .  2 2 

D. 1; 1;1 .

C.  1;1;0  . Lời giải

DẠ Y

Chọn C

Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ là xG 

x A  xB  xC y  yB  yC z z z  1; yG  A  1; zG  A B C  0. 3 3 3

Câu 26: Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  :  x  1   y  1   z  3  9 . Tâm I của mặt cầu ( S ) có tọa độ là

2

2

2


A. 1; 1; 3 .

B.  1;1;3 .

C.  2; 2; 6  .

D.  2; 2;6  .

Lời giải

AL

Chọn B

Phương trình mặt cầu là:  x  a    y  b    z  c   R 2  tọa độ tâm I  1;1;3 . 2

2

CI

2

Câu 27: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  có phương trình 2 x  y  z  3  0 . Điểm nào sau

A. M 1; 1; 3 .

B. N  1;1;0  .

OF FI

đây thuộc mặt phẳng  P  ? C. H  2; 2;6  . Lời giải Chọn B

D. K  2; 2;3 .

Câu 28: Trong không gian Oxyz , vectơnào dưới đây không phải là vectơ chỉ phương của đường thẳng x 1 y 1 z ?   2 1 2

 B. u2   2;1; 2  .

 C. u3   4; 2; 4  .

 D. u4  1; 1;0 

NH

 A. u1   2; 1; 2  .

ƠN

d:

Lời giải

Chọn D

Y

   u2   2;1; 2  là 1 vectơ chỉ phương của đường thẳng d  u1   2; 1; 2  và u3   4; 2; 4 

QU

cũng là vectơ chỉ phương của đường thẳng d  đáp án D sai. Câu 29: Có 30 chiếc thẻ được đánh số thứ tự từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên một chiếc thẻ. Tính xác suất để chiếc thẻ được chọn mang số chia hết cho 3.

1 . 3

1 . 2

C.

3 . 10

D.

2 . 3

Lời giải

Chọn A

B.

M

A.

DẠ Y

Từ 1 đến 30 có 10 số chia hết cho 3 nên xác suất để chọn được 1 chiếc thẻ mang số chia hết cho 10 1 3 là  . 30 3 Câu 30: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ? A. y   x 4  4 x 2  1 .

B. y   x 3  x  1 .

C. y 

Lời giải

3x  2 . x 1

D. y  2 x 2  3 .


Chọn B Ta có: y   x 3  x  1  y  3 x 2  1  0, x   nên hàm số đồng biến trên .

AL

Câu 31: Cho hàm số y  x3  3 x  4 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  0; 2 . Khẳng định nào sau đây đúng? B. 2 M  m  2 .

C. M  2m  10 .

Chọn C D .

 x  1   0; 2 . y  3x 2  3  y  0  3x 2  3  0    x  1   0; 2

ƠN

Ta có y  0   4, y  2   2; y 1  6 . Vậy M  2, m  6 . 2

3 x

1 có tập nghiệm là 25

NH

Câu 32: Bất phương trình mũ 5 x

 3  17 3  17  ; A. T   . 2   2

  3  17   3  17 ;   . B. T   ;  2   2  

2

3 x

Lời giải

QU

5x

D. T   ;1   2;   .

Y

C. T  1; 2 . Chọn C

OF FI

Lời giải

D. M  m  8 .

CI

A. M  m  8 .

1 1  x 2  3 x  log 5  x 2  3x  2  0  1  x  2 . 25 25

2

Câu 33: Biết

M

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: T  1; 2 .

f  x  dx  3 ,

A.

1

5

f  x  dx  4 . Tính

1

25 . 2

5

  2 f  x   x  dx 2

B. 23 .

C.

17 . 2

D. 19 .

Lời giải

DẠ Y

Chọn A Ta có 5

5

2

5

5

2

1

1

2

1

1

 f  x  dx  4,  f  x  dx  3   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  1 . 5

5

5

x2 25 2 f x  x d x  2 f x d x  x d x  2.1   . 2     2   2 2 2 2


Câu 34: Cho số phức z thỏa mãn z 1  2i   1  4i . Phần thực của số phức z thuộc khoảng nào dưới đây? B.  2; 1 .

C.  4; 3 .

 3  D.   ; 1 .  2 

AL

A.  0; 2  .

Chọn B

1  4i 1  2i    7  6 i 1  4i z 5 5 5 1  2i

OF FI

Ta có z 1  2i   1  4i  z 

CI

Lời giải

7 Vậy phần thực của số phức z     2; 1 . 5

Câu 35: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD  , SA  a . Góc giữa hai mặt phẳng  SCD  và  ABCD  là  . Khi đó, tan  nhận giá trị nào trong các giá trị sau ?

2 . 2

B. tan  

C. tan   3 .

ƠN

A. tan   2 .

D. tan   1 .

Lời giải

NH

Chọn D

Y

S

QU

A

B

D

C

M

CD  AD  CD   SAD   CD  SD . Ta có:  CD  SA

 CD   SCD    ABCD    SD, AD  SDA Do  SD   SCD  , SD  CD   ABCD  ,  SCD        .  AD  ABCD , AD  CD   

DẠ Y

  tan   SA  a  1 . Xét tam giác SAD : tan SDA AD a

Câu 36: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD , đáy có tâm là O và SA  a, AB  a . Khi đó, khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng  SAD  bằng bao nhiêu ? A.

a . 2

B.

a . 2

C.

a . 6

D. a .


Lời giải Chọn C

AL

S

B

A

OF FI

D

2 a3 2 1 a3 2   VS . AOD  VS . ABCD  . 6 6 4 24

3.V Vậy d O,  SAD    SAOD S SAD

a2 3 4 .

ƠN

Diện tích tam giác SAD là S SAD 

a3 3 a 6 .  2 24  6 a 3 4 3.

NH

Ta có : VS . ABCD   AB 

3

a

O

C

CI

a

Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;1;0  và B 1;  1;  4  . Viết phương trình mặt cầu  S  nhận AB làm đường kính . A.  S  : x 2   y  1   z  2   5 . 2

Y

2

C.  S  :  x  1  y 2   z  2   20 . 2

QU

2

Chọn D

B.  S  :  x  1  y 2   z  2   20 . 2

2

D.  S  :  x  1  y 2   z  2   5 . 2

2

Lời giải

M

Gọi I là tâm của mặt cầu  S   I là trung điểm của AB  I 1;0;  2  .

 AB   0;  2;  4   AB  2 5 .

Vậy mặt cầu  S  có tâm I 1;0;  2  và bán kính R 

AB  5 . 2

  S  :  x  1  y 2   z  2   5 .

DẠ Y

2

2

Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  2;3; 4  . Viết phương trình đường thẳng

d 

qua điểm M và vuông góc với mặt phẳng  Oxy  .


 x  2  C.  d  :  y  3 . z  4  t 

Lời giải Chọn C

 x  2  Vậy phương trình  d  :  y  3 z  4  t 

t    .

OF FI

 Do  d    Oxy   Vectơ chỉ phương của  d  là k   0; 0;1 .

 x  2  t  D.  d  :  y  3  t . z  4  t 

AL

 x  2  t  B.  d  :  y  3 . z  4 

CI

 x  2  A.  d  :  y  3  t . z  4 

Câu 39: Cho hàm số f  x  , đồ thị của hàm số y  f /  x  là đường cong như hình vẽ. Giá trị nhỏ nhất

NH

ƠN

1  của hàm số g  x   f  2 x  1  6 x trên đoạn  ; 2  bằng 2 

1 A. f   .  2

QU

Y

B. f  0   3 .

Chọn C

C. f 1  6 . Lời giải

M

Đặt t  2 x  1  t   0;3 , xét hàm số h  t   f  t   3t  3 trên  0;3 . t  0 Ta có h /  x   f /  x   3 , h  t   0  t  1 .  t  2

/

h /  x   0  f /  x   3  x  1;3

DẠ Y

h /  x   0  f /  x   3  x   0;1

Ta có bẳng biến thiên sau

D. f  3  12 .


AL CI OF FI

Ta có min h  t   h 1  f 1  6 . 0;3

Câu 40: Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 2186 số nguyên x thỏa mãn  log 3 x  y  3x  9  0 ? B. 8 .

C. 2186 .

D. 6 .

ƠN

A. 7 .

Lời giải Chọn A

NH

Ta có  log 3 x  y 

x0 x2  3  9  0   3x  9  y x  3 log x  y  3 x

Y

Nếu 3 y  2 thì bất phương trình vô nghiệm ( không thỏa mãn).

QU

Nếu 3 y  2  y  log 3 2  0, 631 thì bất phương trình có tập nghiệm T  2 ( không thỏa mãn vì y nguyên dương). Nếu 3 y  2  y  log 3 2  0, 631 , khi đó bất phương trình có tập nghiệm T   2;3 y 

M

Để mỗi giá trị y , bất phương trình có không quá 2021 nghiệm nguyên x thì

3 y  2187  y  log 3 2187  7 .

Kết hợp điều kiện y nguyên dương, 0, 631  y  7 suy ra có 7 số y thỏa mãn bài toán. Câu 41: Cho hàm số

y  f  x  1 y  g  x  x , . Giá trị I   min  f  x  ; g  x dx 2

DẠ Y

1

A. 1 .

Chọn C

B.

3 . 2

C. 2 . Lời giải

D.

5 . 2


x  1 Xét bất phương trình x  1   .  x  1

AL

Vậy min 1; x   1 khi 1  x hoặc x  1

2

2

1

2

1

1

1

1

CI

min 1; x   x khi 1  x  1

1

I

1

2

0

1

2

 x2 x dx   dx    xdx   xdx   dx  2 1 0 1 1

0

1

OF FI

Xét I   min  f  x  ; g  x dx   min 1; x dx   min 1; x dx   min 1; x dx x2 2   x 1 =2. 2 0 1

Câu 42: Có tất cả bao nhiêu số phức z mà phần thực và phần ảo của nó trái dấu đồng thời thỏa mãn z  z  z  z  4 và z  2  2i  3 2.

C. 2 . Lời giải

B. 3 .

ƠN

A. 1 .

D. 0 .

Chọn C Gọi điểm M  x; y  là điểm trên mp tọa độ Oxy biểu diễn số phức

NH

z  x  yi ( x, y  )  z  x  yi

z  z  z  z  4  2 x  2 yi  2  x  y  2 . Khi đó tập hợp điểm M  x; y  biểu diễn số

Y

phức z là hai cạnh đối AD, BC của hình vuông ABCD độ dài cạnh bằng 2 2 và tâm là gốc tọa độ O 2 2 z  2  2i  3 2   x  2    y  2   18 . Tập hợp điểm M  x; y  biểu diễn số phức z là

QU

đường tròn tâm I  2; 2  , R  3 2 .

8

10

4

2

A

I

M 5

D

B

N

5

10

P

DẠ Y

15

M

6

2

C

4

Vậy có 2 điểm biểu diễn M , P thỏa yêu cầu bài toán. 6

Câu 43: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A và có AB  a, BC  a 3 . Mặt bên

SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng  ABC  . Tính thể tích V

15


của khối khóp S . ABC .

a3 6 B. V  . 6

a3 6 C. V  . 12

a3 6 D. V  . 4

AL

2a 3 6 A. V  . 12

Lời giải

ƠN

OF FI

CI

Chọn C

Gọi K là trung điểm của đoạn AB . Vì SAB là tam giác đều nên SK  AB . theo giao tuyến AB .

NH

 SAB    ABC 

1 SK   ABC   VS . ABC  SK .S ABC . 3

S ABC 

QU

Y

ABC vuông tại A có AB  a, BC  a 3  AC  BC 2  AB 2  a 2 1 1 a2 2 . AB. AC  a.a 2  2 2 2 a 3 . 2

M

SAB là tam giác đều  SK 

1 1 a 3 a 2 2 a3 6 . VS . ABC  SK .S ABC  . .  3 3 2 2 12

Câu 44: Ông An cần làm một đồ trang trí như hình vẽ. Phần dưới là một phần của khối cầu bán kính 20 cm làm bằng gỗ đặc, bán kính của đường tròn phần chỏm cầu bằng 10 cm . Phần phía trên

DẠ Y

làm bằng lớp vỏ kính trong suốt. Biết giá tiền của 1 m 2 kính như trên là 1.500.000 đồng, giá triền của 1 m3 gỗ là 100.000.000 đồng. Hỏi số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) mà ông An mua vật liệu để làm đồ trang trí là bao nhiêu.


AL

a

20cm

B. 1.100.000

.

C. 1.010.000

.

Lời giải Chọn D

.

D. 1.005.000

OF FI

A. 1.000.000

CI

10cm

Bán kính mặt cầu là R  20 cm ; bán kính đường tròn phần chỏm cầu là r  10cm . 10 1     300 . 20 2

Diện tích phần làm kính là: S 

ƠN

Theo hình vẽ ta có sin  

360  2.30 4000 .4 .202  cm 2  .  360 3

NH

Xét hình nón đỉnh là tâm mặt cầu, hình tròn đáy có bán kính bằng

r  10 cm ; l  R  20 cm  h  202  102  10 3cm Thể tích phần chỏm cầu bằng

Y

2.30 4 1 16000 1000 3 .  R 3   r 2 .h =  cm3   360 3 3 9 3

QU

Vc hom cau 

Vậy số tiền ông An cần mua vật liệu là:

 16000 1000 3  4000 .150     .100  1.005.000 3 3  9 

2 :

x y z 1 x  3 y z 1   , 1 :   , 1 1 2 2 1 1

M

Câu 45: Trong không gian Oxyz , cho ba đường thẳng d :

x 1 y  2 z   . Đường thẳng  vuông góc với d đồng thời cắt 1 ,  2 tương ứng tại H , K 1 2 1

sao cho HK  27 . Phương trình của đường thẳng  là x 1 y 1 z x 1 y 1 z x 1 y 1 z A. B.   .   . C.   . 1 1 1 1 1 1 2 1 1

D.

x 1 y 1 z   . 3 3 1

Lời giải

DẠ Y

Chọn A H  1  H  3  2t ; t ;1  t  , K   2  K 1  m; 2  2m; m  .   Ta có HK   m  2t  2; 2m  t  2; m  t  1 . Đường thẳng d có một VTCP là ud  1;1; 2  .      d  ud .HK  0  m  t  2  0  m  t  2  HK   t  4; t  2; 3 . Ta có HK 2   t  4    t  2    3  2  t  1  27  27, t  . 2

2

2

2


 HK  27  t  1, m  3. Khi đó HK   3; 3; 3  3(1;1;1) , H (1; 1;0) .

x 1 y 1 z   . 1 1 1 3 Câu 46: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x   4 x  2 x và f  0   1. Số điểm cực tiểu của hàm số

g  x   f 3  x 2  2 x  3 là D. 3 .

C. 1.

B. 2 .

CI

A. 0 .

OF FI

Lời giải Chọn B

AL

Phương trình đường thẳng  là

Ta có: f  x    4 x 3  2 x dx  x 4  x 2  C và f  0   1  C  1. Do đó ta có: f  x   x 4  x 2  1  0, x. Ta có: g '  x   3(2 x  2). f 2 ( x 2  2 x  3). f '( x 2  2 x  3) .

Bảng biến thiên: 1

0

1

0

NH

x  g '( x)  g ( x)

ƠN

x  1 2 x  2  0   x  1 . g ' x  0   3 2 2  4  x  2 x  3  2  x  2 x  3  0  x  3

3 0

 

Y

Từ bảng biến thiên suy ra hàm số y  g  x  có hai cực tiểu.

QU

Câu 47: Tổng các nghiệm của phương trình sau 7 x 1  6 log 7  6 x  5   1 bằng B. 3 .

A. 2 . Chọn B

C. 1. Lờigiải

D. 10 .

M

5 Điều kiện: x  . 6

Đặt y  1  log 7  6 x  5  thì ta có hệ phương trình

DẠ Y

x 1 7 x 1  6  y  1  1 7  6 y  5   y 1  7 x 1  6 x  7 y 1  6 y (2)   y  1  log 7  6 x  5  7  6 x  5

Xét hàm số f  t   7t 1  6t với t 

 2  f  x   f  y   x  y

5 5 thì f '  t   7t 1 ln 7  6  0, t   f  t  đồng biến nên 6 6

khi đó ta có phương trình 7 x 1  6 x  5  0. (3)


Xét hàm số g  x   7 x 1  6 x  5 với x 

5 6

AL

x 

5 2 thì g '  x   7 x 1 ln 7  6  g "  x   7 x 1  ln 7   0 6

nên suy ra phương trình g  x   0 có không quá hai nghiệm.

CI

Mặt khác g 1  g  2   0 nên x  1 và x  2 là 2 nghiệm của phương trình (3). Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm là x  1 và x  2 . Suy ra tổng các nghiệm của phương trình là 1  2  3 .

 0  a  4  . Xét parabol  P2 

OF FI

Câu 48: Cho parabol  P1  : y   x 2  4 cắt trục hoành tại hai điểm A , B và đường thẳng d : y  a đi qua A , B và có đỉnh thuộc đường thẳng y  a . Gọi S1 là diện

tích hình phẳng giới hạn bởi  P1  và d . S 2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi  P2  và trục hoành. Biết S1  S 2 (tham khảo hình vẽ bên).

NH

ƠN

y

M

A

N

B

x

QU

Y

O

y=a

Tính T  a 3  8a 2  48a . A. T  99 . B. T  64 .

C. T  32 .

D. T  72 .

Lời giải

Chọn B

M

- Gọi A , B là các giao điểm của  P1  và trục Ox  A  2;0  , B  2;0   AB  4 .

 

- Gọi M , N là giao điểm của  P1  và đường thẳng d  M  4  a ; a , N  MN  2 4  a .

DẠ Y

a - Nhận thấy:  P2  là parabol có phương trình y   x 2  a . 4 - Áp dụng công thức tính diện tích hình phẳng ta được: 4

S1  2  a

4

3 4 4  4  y .dy     4  y  2    4  a  4  a . 3 a 3

2

 ax3  8a  a 2   ax   . S 2  2    x  a  .dx  2   4   12 0 3 0 2

4  a; a


- Theo giả thiết: S1  S 2 

4 8a 3  4  a  4  a    4  a   4a 2  a3  8a 2  48a  64 . 3 3

thức 4u + 3v -10i . B. 40 .

C. 60 . Lời giải

D. 50 .

CI

A. 30 .

AL

Câu 49: Cho hai số phức u , v thỏa mãn u = v = 10 và 3u - 4v = 50 . Tìm Giá trị lớn nhất của biểu

Chọn C Ta có z = z.z . Đặt T = 3u - 4v , M = 4u + 3v .

OF FI

2

Khi đó T 2 = (3u - 4v )(3u - 4v) = 9 u + 16 v -12 (uv + vu ) . 2

2

Tương tự ta có M 2 = (4u + 3v)(4u + 3v) = 16 u + 9 v + 12 (uv + vu ) . 2

2

2

) = 5000 .

ƠN

(

Do đó M 2 + T 2 = 25 u + v

2

Suy ra M 2 = 5000 - T 2 = 5000 - 502 = 2500 hay M = 50 .

NH

Áp dụng z + z ¢ £ z + z ¢ ta có

4u + 3v -10i £ 4u + 3v + -10i = 50 + 10 = 60 . Suy ra max 4u + 3v -10i = 60 . 50:Trong

hệ

trục Oxyz ,

cho

 S2  :  x  10    y  9    z  2  2

2

mặt

cầu

 S1  :  x  1   y  3   z  2  2

 400 và mặt phẳng

QU

2

hai

Y

Câu

2

2

 49

 P  : 4 x  3 y  mz  22  0 .

Có bao

nhiêu số nguyên m để mp (P) cắt hai mặt cầu  S1  ,  S 2  theo giao tuyến là hai đường tròn không có tiếp tuyến chung?

B. 11 .

C. Vô số. Lời giải

M

A. 5 .

D. 6 .

DẠ Y

Chọn D Mặt cầu  S1  có tâm I 1; 3; 2  , bán kính R1  7 ; mặt cầu  S 2  có tâm J 10;9; 2  , bán kính  R2  20 . Ta có IJ  9;12;0  , IJ  15 .  Mặt phẳng  P  : 4 x  3 y  mz  22  0 có vec tơ pháp tuyến nP  4; 3; m    Do IJ .nP  0 nên IJ song song hoặc chứa trong (P).

Bán r

kính

đường

tròn

2 p  p  7  p  20  p  15  15

giao 

tuyến

của

hai

20  7  15 28 với p   21 2 5

mặt

cầu

 S1  ,  S2 


AL

I

J

OF FI

CI

r

Phương trình mặt phẳng chứa đường tròn giao tuyến hai mặt cầu là (Q): 3 x  4 y  30  0 21 96 , d  J ;(Q)   nên d  I ;(Q)   IJ  d  J ;(Q)  5 5 Ta có mp(P) cắt hai mặt cầu  S1  ,  S 2  theo giao tuyến là hai đường tròn, trong đó đường tròn

nhỏ ở trong đường tròn lớn khi

ƠN

Ta có d  I ;(Q)  

28 28 2m  35  d  I ;( P)   7   7 5 5 m 2  25

NH

45m 2  140m  0    684 2 m  140m  441  0   25

DẠ Y

M

QU

Y

Và có m nguyên, nên m  2; 1; 4;5;6;7 .


Cho tập hợp S  1;3;5; 7;9 . Có bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số khác nhau được lập từ

CI

Câu 1:

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề

AL

ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC MINH HỌA ĐỀ SỐ 46 (Đề thi có 07 trang)

các phần tử của tập S ?

Cho một dãy cấp số nhân  un  có u1  A. 32 .

1 và u2  2 . Giá trị của u4 bằng 2 1 25 C. . D. . 32 2

Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên sau:

NH

ƠN

Câu 3:

B. 6 .

D. A53 .

OF FI

Câu 2:

C. C53 .

B. 35 .

A. 3!.

Khẳng định nào sau đây sai? A. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng  ; 2  .

Y

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2; 2  .

QU

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;0  . D. Hàm số đồng biến điệu trên  0; 2  .

M

Câu 4: Hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Tìm khẳng định đúng? B. Hàm số có giá trị cực đại là x  1 . D. Hàm số có điểm cực tiểu là x  1 .

DẠ Y

A. Hàm số có ba điểm cực trị. C. Hàm số đạt cực đại tại x  0 .

Câu 5:

Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng xét dấu của f   x  như sau:

x f  x

2



0

0



5

1

0


Hàm số f  x  có bao nhiêu điểm cực trị?

2x 1 . Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là x 1 A. Đường thẳng x  1. B. Đường thẳng x  2. C. Đường thẳng y  2. D. Đường thẳng y  1.

Cho hàm số y 

ƠN

OF FI

Câu 7: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ:

CI

Câu 6:

B. 3. D. 1.

AL

A. 2. C. 0.

Câu 8:

NH

Hàm số nào dưới đây có đồ thị là hình vẽ trên? A. y  x 4  4 x 2  2 . B. y  x3  3 x  2 . C. y   x 4  4 x 2  2 . D. y   x3  3 x  2 . Đồ thị của hàm số y   x 2  2  x 2  2  cắt trục tung tại điểm có tọa độ là A.  0; 4  .

Y

A. 1  a ln  . Câu 10:

C.  4;0  .

D.  4;0  .

C. 1   ln a .

D. 1  ln   ln a .

C.  x .

D.  x ln  .

Với a là số thực dương tùy ý, ln  ea  bằng B. 1   ln a .

QU

Câu 9:

B.  0; 4  .

Đạo hàm của hàm số y   x là A. x

x 1

x B. . ln 

.

A. a 6 .

M

Câu 11: Với a là số thực dương tùy ý,

3

a 2 bằng

1

B. a 6 .

2

3

C. a 2 .

D. a 3 .

C. x  2 .

D. x  3 .

C. x  7 .

D. x  4 .

Câu 12: Nghiệm của phương trình log 2  2 x  2   1 là A. x  2 .

B. x  1 .

DẠ Y

Câu 13: Nghiệm của phương trình 1  log 2  x  1  3 là A. x  3 .

B. x  1 .

x5  4 Câu 14: Cho hàm số f  x   . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? x2

A.

x4 4 f  x  dx   C . 4 x

B.

 f  x  dx  x

3

4  C . x


x4 1 x4 4   C f x dx   C. . D.     4 x 4 x Câu 15: Cho hàm số f ( x)  sin 3 x  1 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 1 1 A.  f ( x)dx  cos 3 x  x  C B.  f ( x)dx   cos 3 x  x  C 3 3

2

Câu 16: Nếu

3

f  x  dx  3 và

1

D.

f  x  dx  2 thì

1

A. 1 .

 f ( x)dx  3cos 3x  x  C

3

 f  x  dx bằng 2

B. 5 .

C. 5 .

B. 1 .

C. 2 .

ln 2

Câu 17: Tích phân

 e dx bằng x

0

2

A. e .

Câu 18: Tìm số phức z  z1  z2 biết z1  1  3i , z2  2  2i . B. z  1  i .

D. 1 .

D. e 2  1 .

C. z  1  i .

ƠN

A. z  1  i .

CI

 f ( x)dx  3cos 3x  x  C

OF FI

C.

AL

f  x  dx 

C.

D. z  1  i .

Câu 19: Tìm số phức liên hợp của số phức z  i  3i  1 .

NH

A. z  3  i . B. z  3  i . C. z  3  i . D. z  3  i . Câu 20: Cho số phức z  2  i . Điểm nào dưới đây là biểu diễn của số phức w  iz trên mặt phẳng toạ độ? A. M  1; 2  . B. P  2;1 . C. N  2;1 . D. Q 1; 2  . Câu 21: Cho hình chóp S . ABC , có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , SA = AB = a , SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) . Thể tích của khối chóp S . ABC bằng

Y

a3 a3 a3 3a 3 . B. . C. . D. . 3 6 2 2 Câu 22: Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 2 3 4 3 3 3 A. a B. a C. 2a D. 4a 3 3 Câu 23: Tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 6 . A. V  108 . B. V  54 . C. V  36 . D. V  18 . Câu 24: Tính diện tích xung quanh S của hình trụ có bán kính bằng 3 và chiều cao bằng 4 . A. S  36 . B. S  24 . C. S  12 D. S  42 .

M

QU

A.

Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC với A 1;2;1 ; B  3;1; 2  ; C  2;0;4  . Trọng tâm của tam giác ABC có tọa độ là

DẠ Y

A.  6;3;3 .

C.  2;1; 1 .

B.  2; 1;1 .

D.  2;1;1 .

Câu 26: Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  :  x  1  y 2   z  2   16 có đường kính bằng A. 8 .

2

B. 4 .

2

C. 16 .

D. 2 .

Câu 27: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm M  2;1;1 ? A. x  y  z  0 .

B. x  2 y  z  3  0 .


C. x  y  z  1  0 .

D. x  y  z  3  0 .

Câu 28: Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A 1;2; 1 và B  1;0;0  ?   A. u1  2;2;1 . B. u2  2; 2;1 .

 D. u4  2;2; 1 .

AL

 C. u3  2; 2; 1 .

Câu 30: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên  ?

OF FI

CI

Câu 29: Chọn ngẫu nhiên một số trong số 21 số nguyên không âm đầu tiên. Xác suất để chọn được số lẻ bằng 10 11 9 4 A. . B. . C. . D. . 21 21 21 7 A. y  tan x .

B. y  x3  x 2  x  1 .

C. y  x 4  1 .

D. y 

2x 1 . x 1

Câu 31: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2 x3  3 x 2  12 x  1 trên

A. 270 .

B. 8 .

ƠN

đoạn [1;5] . Tổng M  m bằng. C. 280 .

4x

2 A. x   . 3 2

2

1

1

2 . 3

?

C. x 

2 5

D. x 

2 5

  2 f ( x)  1dx  5 thì  f ( x)dx bằng ?

Y

Câu 33: Nếu

B. x 

x 2

NH

2 2 Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình      3 3

D. 260 .

B. 2 .

QU

A. 2 .

D. 3

C. 3

Câu 34: Cho số phức z  3  4i . Khi đó mô đun của số phức 1  i  z bằng ? B. 10 .

A. 5 2 .

C. 20

D. 2 5

M

Câu 35: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và AB  a 2 . Biết SA   ABC  và SA  a . Góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  bằng

DẠ Y

A. 30 . B. 45 . Câu 36: Cho hình chóp đều S . ABC có cạnh đáy bằng Tính độ dài đường cao SH . a 2 a 3 . . A. SH  B. SH  3 2 Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , A  3; 4;

C. 60 . D. 90 . a , góc giữa một mặt bên và mặt đáy bằng 60 .

a 3 a . C. SH  . D. SH  3 2 2  , B  5; 6; 2  , C  10; 17; 7  . Viết phương

trình mặt cầu tâm C , bán kính AB . 2 2 2 A.  x  10    y  17    z  7   8 .

B.  x  10    y  17    z  7   8 .

C.  x  10    y  17    z  7   8 .

D.  x  10    y  17    z  7   8 .

2

2

2

2

2

2

2

2

2

Câu 38: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho M 1; – 2;1 , N  0;1; 3 . Phương trình đường thẳng qua hai điểm M , N là


x 1 y  2 z 1 x 1 y  3 z  2 . B. .     1 3 2 1 2 1 x y 1 z  3 x y 1 z  3 C. . D.  .    1 3 2 1 2 1 Câu 39. Cho hàm số f  x  , đồ thị của hàm số y  f /  x  là đường cong như hình vẽ. Giá trị nhỏ

A. f  0  .

B. f  1  1 .

ƠN

CI

OF FI

 3  nhất của hàm số g  x   f  2 x  1  4 x  3 trên đoạn   ;1 bằng  2 

AL

A.

C. f  2   5 .

D. f 1  3 .

NH

Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y luôn có ít hơn 2021 số nguyên x thoả mãn éë log 2 ( x + 3) -1ùû .(log 2 x - y ) < 0 A. 20 . B. 9 . C. 10 . D. 11 .

 x 2  m Câu 41. Cho hàm số y  f  x    2 cos x  3

2 . 3

Y

B. 0 .

QU

A.

 x  0 liên tục trên  x  0 C.

 2

 . Giá trị I   f 2 cos x  1 sin xdx

1 . 3

0

D.

1 . 3

Câu 42: Có bao nhiêu số phức z thỏa z  2  i  z  3i và z  2  3i  2 ? A. Vô số

B. 0 .

C. 2 .

D. 1 .

Câu 43: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , hình chiếu vuông góc của S lên mặt

M

phẳng  ABCD  trùng với trung điểm cạnh AD , cạnh bên SB hợp với đáy một góc 60 . Tính

theo a thể tích V của khối chóp S . ABCD .

a 3 15 A. V  . 2

a 3 15 B. V  . 6

a 3 15 C. V  . 4

D. V 

a3 5 . 6

DẠ Y

Câu 44: Ông Bảo làm mái vòm ở phía trước ngôi nhà của mình bằng vật liệu tôn. Mái vòm đó là một phần của mặt xung quanh của một hình trụ như hình bên dưới. Biết giá tiền của 1 m 2 tôn là 300.000 đồng. Hỏi số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) mà ông Bảo mua tôn là bao nhiêu ?


AL

1200 6m

B. 5.441.000 đồng.

C. 9.425.000 đồng.

D. 10.883.000 đồng.

OF FI

A. 18.850.000 đồng.

CI

5m

Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 :

x 1 y z  2 và   2 1 1

x 1 y  2 z  2 . Gọi  là đường thẳng song song với  P  : x  y  z  7  0 và cắt d1 , d 2   1 3 2 lần lượt tại A, B sao cho AB ngắn nhất. Phương trình đường thẳng  là: d2 :

 x  6  5  C.  y   t . 2  9   z  2  t

  x  6  2t  5  D.  y   t . 2  9   z  2  t

ƠN

 x  6  t  5  A.  y  . 2  9   z  2  t

NH

 x  12  t  B.  y  5 .  z  9  t 

M

QU

Y

Câu 46: Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị f ( x) như hình vẽ sau

Biết f  0   0 . Hỏi hàm số g  x  

DẠ Y

A. 1 .

Câu 47: Có

bao

3

2021x a

3log x 1

 

1 f x3  2 x có bao nhiêu điểm cực trị 3

B. 3 . nhiêu

x

3

số

tự

C. 4 . nhiên

a

sao

cho

D. 5 . tồn

tại

số

thực

x

thoả

 2020   a 3log x1  2020

A. 9. B. 8. C. 5. D. 12 Câu 48. Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị  C  như hình vẽ bên. Biết hàm số y  f  x  đạt cực trị tại các điểm x1 , x2 , x3 thỏa mãn x3  x1  2 , f  x1   f  x3  

2 f  x2   0 và  C  nhận đường 3


thẳng d : x  x2 làm trục đối xứng. Gọi S1 , S 2 , S3 , S 4 là diện tích của các miền hình phẳng được

AL

S1  S 2 gần kết quả nào nhất S3  S 4

đánh dấu như hình bên. Tỉ số y

B. 0,55 .

S2

x

C. 0, 65 .

D. 0, 70.

ƠN

A. 0, 60 .

S4

x3

OF FI

x2

O

S3

S1

x1

CI

d

Câu 49: Cho hai số phức u , v thỏa mãn u = v = 10 và 3u - 4v = 50 . Tìm Giá trị lớn nhất của biểu thức

4u + 3v -10i . B. 40 .

C. 60 .

D. 50 .

NH

A. 30 .

Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2;3;3) và mặt cầu

 S  :  x  1   x  2    x  3  12 . Xét khối trụ T  nội tiếp mặt cầu  S  và có trục đi qua điểm A . Khi khối trụ T  có thể tích lớn nhất thì hai đường tròn đáy của T  nằm trên hai mặt 2

2

2

Y

phẳng có phương trình dạng x  ay  bz  c  0 và x  ay  bz  d  0 . Giá trị a  b  c  d

QU

bằng A. 4  4 2 .

B. 5 .

D. 5  4 2 .

2.A

DẠ Y

1.D

M

C. 4 .

BẢNG ĐÁP ÁN

3.B

4.A

5.A

6.A

7.D

8.B

9.C

10.D

11.D

12.A

13.A

14.D

15.B

16.C

17.B

18.A

19.B

20.A

21.B

22.C

23.D

24.B

25.D

26.A

27.B

28.D

29.A

30.B

31.D

32.A

33.A

34.A

35.B

36.C

37.B

38.C

39.D

40.C

41.A

42.A

43.B

44.D

45.A

46.B

47.A

48.A

49.C

50.B


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1:

Cho tập hợp S  1;3;5; 7;9 . Có bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số khác nhau được lập từ

C. C53 .

B. 35 .

A. 3!.

D. A53 .

CI

Lời giải

AL

các phần tử của tập S ?

Câu 2:

Cho một dãy cấp số nhân  un  có u1  A. 32 .

B. 6 .

OF FI

Chọn D Từ yêu cầu của bài toán, ta chọn 3 chữ số từ 5 phần tử của tập S rồi sắp xếp lại thứ tự là một chỉnh hợp chập 3 của 5 phần tử. 1 và u2  2 . Giá trị của u4 bằng 2 1 25 C. . D. . 32 2 Lời giải

Chọn A u2 4 u1

ƠN

Dãy cấp số nhân đã cho có công bội q 

1 Suy ra số hạng Tiệm cận đứng u4  u1.q3  .64  32. 2

NH

Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên sau:

QU

Y

Câu 3:

Khẳng định nào sau đây sai? A. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng  ; 2  .

M

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2; 2  .

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;0  . D. Hàm số đồng biến điệu trên  0; 2  . Lời giải

DẠ Y

Chọn B Lý thuyết

Câu 4: Hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:


AL CI

Tìm khẳng định đúng?

B. Hàm số có giá trị cực đại là x  1 . D. Hàm số có điểm cực tiểu là x  1 .

A. Hàm số có ba điểm cực trị. C. Hàm số đạt cực đại tại x  0 .

OF FI

Lời giải Chọn A Lý thuyết

Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng xét dấu của f   x  như sau:

x

2



f  x

0

Hàm số f  x  có bao nhiêu điểm cực trị?

0

0

B. 3. D. 1.

NH

A. 2. C. 0.



5

1

ƠN

Câu 5:

Lời giải

Chọn A Lý thuyết

QU

2x 1 . Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là x 1 A. Đường thẳng x  1. B. Đường thẳng x  2. C. Đường thẳng y  2. D. Đường thẳng y  1.

Cho hàm số y 

Lời giải

M

Câu 6:

Y

Chọn A Lý thuyết

DẠ Y

Câu 7: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ:

Hàm số nào dưới đây có đồ thị là hình vẽ trên?


A. y  x 4  4 x 2  2 .

B. y  x3  3 x  2 .

C. y   x 4  4 x 2  2 . D. y   x3  3 x  2 . Lời giải

AL

Chọn D Từ đồ thị ta có hàm số đã cho phải là hàm số bậc 3, vậy hai phương án A , C bị loại. Mặt khác lim f  x    , suy ra hệ số bậc ba âm. Vậy chọn phương án D. x 

Đồ thị của hàm số y   x 2  2  x 2  2  cắt trục tung tại điểm có tọa độ là A.  0; 4  .

B.  0; 4  .

C.  4;0  . Lời giải

D.  4;0  .

OF FI

Chọn B

CI

Câu 8:

Với x  0 , suy ra y   02  2  02  2   4 . Vậy tọa độ giao điểm là  0; 4  . Câu 9:

Với a là số thực dương tùy ý, ln  ea  bằng A. 1  a ln  .

B. 1   ln a .

C. 1   ln a . Lời giải

Ta có: ln  ea   ln e  ln a  1   ln a . Đạo hàm của hàm số y   x là A. x x 1 .

B.

x . ln 

C.  x .

NH

Câu 10:

ƠN

Chọn C

D. 1  ln   ln a .

D.  x ln  .

Lời giải

Chọn D Ta có: y   x ln  .

a 2 bằng

A. a .

QU

1 6

6

B. a .

Chọn D 2

Ta có:

3

Y

Câu 11: Với a là số thực dương tùy ý,

3

a2  a 3 .

3 2

C. a . Lời giải

2 3

D. a .

B. x  1 .

A. x  2 .

M

Câu 12: Nghiệm của phương trình log 2  2 x  2   1 là C. x  2 . Lời giải

D. x  3 .

Chọn A Ta có: log 2  2 x  2   1  2 x  2  2  2 x  4  x  2 .

DẠ Y

Câu 13: Nghiệm của phương trình 1  log 2  x  1  3 là A. x  3 .

B. x  1 .

C. x  7 . Lời giải

Chọn A Ta có: 1  log 2  x  1  3  log 2  x  1  2  x  1  4  x  3 .

D. x  4 .


A. C.

x4 4 f  x  dx   C . 4 x

B.

 f  x  dx  x

f  x  dx 

x4 1  C. 4 x

D.

f  x  dx 

Chọn D

x4 4  C. 4 x

4  x4 4  f  x  dx    x3  2  dx   C . 4 x x  

OF FI

4 x5  4  x3  2 suy ra 2 x x

Ta có f  x  

4  C . x

CI

Lời giải

3

AL

x5  4 Câu 14: Cho hàm số f  x   . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? x2

Câu 15: Cho hàm số f ( x)  sin 3 x  1 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 1 1 A.  f ( x)dx  cos 3 x  x  C B.  f ( x)dx   cos 3 x  x  C 3 3

 f ( x)dx  3cos 3x  x  C

D.

 f ( x)dx  3cos 3x  x  C

ƠN

C.

Lời giải Chọn B

 f ( x)dx    sin 3x  1 dx

2

Câu 16: Nếu

3

f  x  dx  3 và

1

f  x  dx  2 thì

1

A. 1 .

Y

2

1

 2

 f  x  dx bằng C. 5 .

D. 1 .

Lời giải

QU

f  x  dx 

3

2

B. 5 .

Chọn C Ta có: 3

1   cos 3 x  x  C . 3

NH

Ta có

3

f  x dx   f  x dx  3   2   5 1

ln 2

 e dx bằng x

0

2

A. e .

M

Câu 17: Tích phân

B. 1 .

C. 2 . Lời giải

D. e 2  1 .

Chọn B Ta có ln 2

 e dx  e

DẠ Y

x

0

x ln 2 0

 2 1  1.

Câu 18: Tìm số phức z  z1  z2 biết z1  1  3i , z2  2  2i . A. z  1  i .

B. z  1  i .

Chọn A z  z1  z2  1  3i    2  2i   1  i .

C. z  1  i . Lời giải

D. z  1  i .


Câu 19: Tìm số phức liên hợp của số phức z  i  3i  1 . B. z  3  i .

C. z  3  i . Lời giải

D. z  3  i .

AL

A. z  3  i . Chọn B

z  i  3i  1  3  i nên suy ra z  3  i .

Lời giải Chọn A Ta có: w  iz  i  2  i   1  2i . Vậy điểm biểu diễn số phức w  iz là điểm M  1; 2  .

OF FI

CI

Câu 20: Cho số phức z  2  i . Điểm nào dưới đây là biểu diễn của số phức w  iz trên mặt phẳng toạ độ? A. M  1; 2  . B. P  2;1 . C. N  2;1 . D. Q 1; 2  .

Câu 21: Cho hình chóp S . ABC , có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , SA = AB = a , SA vuông góc A.

a3 . 3

B.

ƠN

với mặt phẳng ( ABC ) . Thể tích của khối chóp S . ABC bằng a3 . 6

C.

a3 . 2

D.

3a 3 . 2

Lời giải

QU

Y

NH

Chọn B

DẠ Y

M

1 a3 Thể tích của khối chóp S . ABC : VS . ABC = SA.S ABC = . 3 6 Câu 22: Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 2 3 4 3 3 3 A. a B. a C. 2a D. 4a 3 3 Lời giải Chọn C Ta có: V  S .h  a 2 .2a  2a 3 .

Câu 23: Tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 6 . A. V  108 . B. V  54 . C. V  36 . Lời giải Chọn D 1 1 Ta có V   R 2 h   .32.6  18 . 3 3

D. V  18 .


AL

Câu 24: Tính diện tích xung quanh S của hình trụ có bán kính bằng 3 và chiều cao bằng 4 . A. S  36 . B. S  24 . C. S  12 D. S  42 . Lời giải Chọn B Ta có: S xq  2 rh  2 .3.4  24 .

tam giác ABC có tọa độ là C.  2;1; 1 .

B.  2; 1;1 .

Lời giải Chọn D G là trọng tâm tam giác ABC thì xG 

D.  2;1;1 .

OF FI

A.  6;3;3 .

CI

Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC với A 1;2;1 ; B  3;1; 2  ; C  2;0;4  . Trọng tâm của

x A  xB  xC y  yB  yC  2; yG  A  1. 3 3

Câu 26: Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  :  x  1  y 2   z  2   16 có đường kính bằng 2

B. 4 .

C. 16 . Lời giải

Chọn A Bán kính r  16  4 nên đường kính là 8.

D. 2 .

ƠN

A. 8 .

2

NH

Câu 27: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm M  2;1;1 ? A. x  y  z  0 .

B. x  2 y  z  3  0 .

C. x  y  z  1  0 .

D. x  y  z  3  0 .

Lời giải

Y

Chọn B

Câu 28: Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai

QU

điểm A 1;2; 1 và B  1;0;0  ?   A. u1  2;2;1 . B. u2  2; 2;1 . Chọn D

 C. u3  2; 2; 1 .

 D. u4  2;2; 1 .

Lời giải

M

 Đường thẳng đi qua hai điểm A, B nên có một vectơ chỉ phương là BA  2;2; 1

DẠ Y

Câu 29: Chọn ngẫu nhiên một số trong số 21 số nguyên không âm đầu tiên. Xác suất để chọn được số lẻ bằng 10 11 9 4 A. . B. . C. . D. . 21 21 21 7 Lời giải Chọn A Tập hợp 21 số nguyên không âm đầu tiên là 0;1;2;3;....;19;20 . Không gian mẫu có 21 phần tử. Trong 21 số nguyên không âm đầu tiên có 10 số lẻ nên tương 10 ứng có 10 kết quả thuận lợi. Vậy xác suất là . 21

Câu 30: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên  ?


A. y  tan x .

B. y  x3  x 2  x  1 .

C. y  x 4  1 .

D. y 

2x 1 . x 1

AL

Lời giải

Chọn B Hàm số y  x3  x 2  x  1 có y '  3 x 2  2 x  1  0, x   nên đồng biến trên  .

CI

Câu 31: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2 x3  3 x 2  12 x  1 trên đoạn [1;5] . Tổng M  m bằng. B. 8 .

C. 280 . Lời giải

Chọn D

D. 260 .

OF FI

A. 270 .

+) Hàm số y  2 x3  3 x 2  12 x  1 xác định và liên tục trên đoạn  1;5 .

ƠN

 x  1   1;5  +) Ta có y  6 x 2  6 x  12  0   .  x  2   1;5  +) f  1  14 ; f 1  6 ; f  5   266 .

Vậy m  min f  x   f 1  6 , M  max f  x   f  5   266  1;5

NH

 1;5

 M  m  260

2 A. x   . 3

2   3

x 2

x2

?

C. x 

KÈ 2

  2 f ( x)  1dx  5 thì

DẠ Y

1

A. 2 .

D. x 

2  4x  x  2  x   . . 3

Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là x   Câu 33: Nếu

2 5

Lời giải

M

2 2     3 3

2 . 3

QU

B. x 

Chọn A 4x

4x

Y

2 Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình   3

2 3

2

 f ( x)dx bằng ? 1

B. 2 .

D. 3

C. 3 Lời giải

Chọn A Ta có

2

2

2

2

2

1

1

1

1

1

  2 f ( x)  1dx  2 f ( x)dx   dx  2 f ( x)dx  1  5   f ( x)dx  2

2 5


Câu 34: Cho số phức z  3  4i . Khi đó mô đun của số phức 1  i  z bằng ? B. 10 .

A. 5 2 .

C. 20

D. 2 5

AL

Lời giải Chọn A

và SA  a . Góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  bằng

CI

Ta có 1  i  z  1  i z  2.5

A. 30 .

D. 90 .

B. 45 .

C. 60 . Lời giải

Chọn B

ƠN

S

OF FI

Câu 35: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và AB  a 2 . Biết SA   ABC 

C

NH

A

M

B

Gọi M là trung điểm BC . Do tam giác ABC vuông cân tại A nên AM  BC .

Y

SA  BC     SAM   BC . AM  BC 

QU

Do

M

 SBC    ABC   BC   SAM   BC  Ta có    SBC  ,  ABC   SM , AM . SAM  SBC  SM       SAM  ABC  AM    

 

. Suy ra góc giữa  SBC  và  ABC  bằng góc SMA

DẠ Y

Xét tam giác ABC vuông cân tại A và AB  a 2  BC  2a; AM  a   SA  a  1  SMA   45 . Xét tam giác SMA vuông tại A Ta có tan SMA AM a Câu 36: Cho hình chóp đều S . ABC có cạnh đáy bằng a , góc giữa một mặt bên và mặt đáy bằng 60 . Tính độ dài đường cao SH . a 2 a 3 a 3 a . . . A. SH  B. SH  C. SH  . D. SH  3 2 3 2 Lời giải Chọn C


AL CI OF FI

a 3 1 a 3  HM  AM  2 3 6

NH

Do ABC là tam giác đều AM 

ƠN

Gọi M là trung điểm của BC . Do ABC là tam giác đều nên AM  BC .  SBC    ABC   BC    600 . Vì  SM   SBC  : SM  BC  SMA   AM   ABC  : AM  BC Gọi H là trọng tâm tam giác ABC . Vì S . ABC là hình chóp đều nên SH   ABC  .

a 3 a . 3 . 6 2 Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , A  3; 4; 2  , B  5; 6; 2  , C  10; 17; 7  . Viết phương Trong tam giác vuông SHM có SH  HM .tan 60 

Y

trình mặt cầu tâm C , bán kính AB . 2 2 2 A.  x  10    y  17    z  7   8 .

C.  x  10    y  17    z  7   8 . 2

2

QU

2

Chọn B



B.  x  10    y  17    z  7   8 . 2

2

2

D.  x  10    y  17    z  7   8 . Lời giải 2

2

2

Ta có AB   2;2;0   AB  22  22  2 2 . Phương trình mặt cầu tâm C bán kính AB :  x  10    y  17    z  7   8 . 2

2

2

M

Câu 38: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho M 1; – 2;1 , N  0;1; 3 . Phương trình đường

thẳng qua hai điểm M , N là x 1 y  2 z 1 A. .   1 3 2 x y 1 z  3 C. .   1 3 2

x 1 y  3 z  2 .   1 2 1 x y 1 z  3 D.  .  1 2 1 Lời giải

B.

DẠ Y

Chọn C  Đường thẳng MN đi qua N  0;1; 3 và có vectơ chỉ phương là MN   1; 3; 2  có phương

x y 1 z  3 .   1 3 2 Câu 39. Cho hàm số f  x  , đồ thị của hàm số y  f /  x  là đường cong như hình vẽ. Giá trị nhỏ

trình là


A. f  0  .

B. f  1  1 .

OF FI

CI

AL

 3  nhất của hàm số g  x   f  2 x  1  4 x  3 trên đoạn   ;1 bằng  2 

C. f  2   5 . Lời giải

Chọn D

D. f 1  3 .

ƠN

Đặt t  2 x  1  t   2;3 , xét hàm số h  t   f  t   2t  1 trên  2;3 . t  1 Ta có h  x   f  x   2 , h  t   0  t  1 .  t  2 /

/

h /  x   0  f /  x   2  x  1;3

NH

/

M

QU

Ta có bẳng biến thiên sau

Y

h /  x   0  f /  x   2  x   2;1

Ta có min h  t   h 1  f 1  3 .  ;3

DẠ Y

Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y luôn có ít hơn 2021 số nguyên x thoả mãn éë log 2 ( x + 3) -1ùû .(log 2 x - y ) < 0 A. 20 . B. 9 . C. 10 . D. 11 . Lời giải Chọn C Điều kiện: x > 0


So điều kiện ta được: 0 < x < 2 y

OF FI

CI

éïìlog ( x + 3) < 1 éìï x + 3 < 2 éìï x < -1 êïí 2 êïí êïí êïlog x > y êï x > 2 y êï x > 2 y é 2 y < x < -1 ( sai ) êîï 2 ïî ïî ê ê Ûê Ûê Ûê Û êê Û -1 < x < 2 y y êïìïlog 2 ( x + 3) > 1 êïìï x + 3 > 2 êïìï x > -1 êë-1 < x < 2 êí êí êí êïlog x < y êïïî x < 2 y êïïî x < 2 y ë ë ëîï 2

AL

éïìlog ( x + 3) -1 < 0 êïí 2 êïlog x - y > 0 êîï 2 Với điều kiện trên: éë log 2 ( x + 3) -1ùû .(log 2 x - y ) < 0 Û ê êïìïlog 2 ( x + 3) -1 > 0 êí êïlog x - y < 0 ëïî 2

Ứng với mỗi y luôn có ít hơn 2021 số nguyên x Û 2 y £ 2021 Û y £ log 2 2021 Vì y là số nguyên dương nên y Î {1; 2;3; 4;5;6;7;8;9;10}

2 . 3

B. 0 .

C.

NH

A.

 x  0 liên tục trên  x  0

ƠN

 x 2  m Câu 41. Cho hàm số y  f  x    2 cos x  3

1 . 3

Lời giải

Chọn A

QU

Y

Hàm f  x  liên tục trên  suy ra

lim f  x   lim f  x   lim  x 2  m   lim  2 cos x  3  m  1

x  0

x 0

x 0

x 0

M

Xét bất phương trình 2 cos x  1  0 với 0  x 

 2 cos x  1  cos x 

DẠ Y

 3

2

.

1  0 x 2 3

Vậy 2 cos x  1  0 khi 0  x  2 cos x  1  0 khi

x

 2

 3

,

.

2

3

2

0

0

I   f 2 cos x  1 sin xdx   f 2 cos x  1 sin xdx   f 2 cos x  1 sin xdx 3

2

 . Giá trị I   f 2 cos x  1 sin xdx 0

D.

1 . 3


3

2

0

I   f  2 cos x  1 sin xdx   f 1  2 cos x  sin xdx

AL

3

 3

Xét I1   f  2 cos x  1 sin xdx

x

 dt  sin xdx 2

0

3 t

0

1

Suy ra I1   0

0

1

1

1 -dt 1   f  t  dt   f  x  dx f  2 cos x  1 sin xdx   f  t  20 20 2 1 1

1

NH

1 x3 x 1 I1    x 2 -1 dx    20 6 20 3

ƠN

3

OF FI

Xét t  2 cos x  1  dt  2sin xdx 

CI

0

 2

Xét I 2   f 1  2 cos x  sin xdx 

Y

3

QU

Xét t  1  2 cos x  dt  2sin xdx  x

M

t

dt  sin xdx 2

3

2

0

1

2

Suy ra I 2   

1

1

1

dt 1 1 f  2 cos x  1 sin xdx   f  t    f  t  dt   f  x  dx 2 20 20 0

DẠ Y

3

1

1

1 x3 x 1 I 2    x 2 -1 dx    20 6 20 3

Suy ra I  I1  I 2 

2 . 3

Câu 42: Có bao nhiêu số phức z thỏa z  2  i  z  3i và z  2  3i  2 ?


A. Vô số

B. 0 .

C. 2 . Lời giải

D. 1 .

AL

Chọn A Gọi điểm M  x; y  là điểm trên mp tọa độ Oxy biểu diễn số phức z  x  yi ( x, y )

z  2  i  z  3i : Tập hợp M  x; y  là trung trực của đoạn thẳng AB với A  2;1 , B  0;3

z  2  3i  2 : Tập hợp M  x; y  là hình tròn (kể cả biên) có bán kính r  2 và tâm I  2;3

CI

Do đó có vô số só phức thỏa yêu cầu bài toán.

Câu 43: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , hình chiếu vuông góc của S lên mặt theo a thể tích V của khối chóp S . ABCD . A. V 

a 3 15 . 2

B. V 

a 3 15 . 6

C. V  Lời giải

a 3 15 . 4

D. V 

a3 5 . 6

QU

Y

NH

ƠN

Chọn B

OF FI

phẳng  ABCD  trùng với trung điểm cạnh AD , cạnh bên SB hợp với đáy một góc 60 . Tính

Gọi H là trung điểm của AD  SH   ABCD   BH là hình chiếu vuông góc của SB

M

trên  ABCD  .

    SBH SB,  ABCD    60 .

a2 a 5  . ABH vuông tại A  BH  AB  AH  a  4 2 2

SBH vuông tại H  SH  HB.tan 60 

a 15 . 2

DẠ Y

2

VS . ABCD

1 a 3 15 .  .SH .S ABCD  3 6

2


1200 6m

A. 18.850.000 đồng.

B. 5.441.000 đồng.

OF FI

5m

CI

AL

Câu 44: Ông Bảo làm mái vòm ở phía trước ngôi nhà của mình bằng vật liệu tôn. Mái vòm đó là một phần của mặt xung quanh của một hình trụ như hình bên dưới. Biết giá tiền của 1 m 2 tôn là 300.000 đồng. Hỏi số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) mà ông Bảo mua tôn là bao nhiêu ?

C. 9.425.000 đồng.

D. 10.883.000 đồng.

Chọn D

ƠN

Lời giải

6  2r  r  2 3. sin1200 Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác, ta có góc ở tâm của cung này bằng 1200 . 1 Và độ dài cung này bằng chu vi đường tròn đáy. 3 1 6m Suy ra diện tích của mái vòm bằng S xq , 3 (với S xq là diện tích xung quanh của hình trụ). 1200 2 3m

Y

NH

Gọi r là bán kính đáy của hình trụ. Khi đó:

2 3m

QU

Do đó, giá tiền của mái vòm là 1 1 1 S xq .300.000  .  2 rl  .300.000  . 2 .2 3.5 .300.000  10882796,19. 3 3 3

Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1 :

x 1 y z  2 và   2 1 1

M

x 1 y  2 z  2 . Gọi  là đường thẳng song song với  P  : x  y  z  7  0 và cắt d1 , d 2   1 3 2 lần lượt tại A, B sao cho AB ngắn nhất. Phương trình đường thẳng  là: d2 :

DẠ Y

 x  6  t  5  A.  y  . 2  9   z  2  t

 x  12  t  B.  y  5 .  z  9  t 


 AB  b  2a;3b  a  2; 2b  a  4  .  (P) có vtpt n 1;1;1 .     / /  P   AB.n  0  b  a  2  AB  a 1;2a  5; a  6 2

 5  49 49  AB  6a  30a  62  6  a     2 2  2

 x  6  t  5 5   5 9   7 khi a   A  6; ;  , AB   1;0;1   :  y  2 2 2  2 2   9   z  2  t.

NH

ABmin

2

ƠN

2

OF FI

Chọn A A  d1  A 1  2a; a; 2  a  , B  d 2  B 1  b; 2  3b; 2  2b  .

AL

  x  6  2t  5  D.  y   t . 2  9   z  2  t Lời giải

CI

 x  6  5  C.  y   t . 2  9   z  2  t

M

QU

Y

Câu 46: Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị f ( x) như hình vẽ sau

DẠ Y

Biết f  0   0 . Hỏi hàm số g  x   A. 1 .

 

1 f x3  2 x có bao nhiêu điểm cực trị 3

B. 3 .

C. 4 . Lời giải

Chọn B

 

 

1 f x3  2 x  h  x   x 2 f  x3  2 3 2 Ta có h  x   0  f  x3  2 ,  x  0  , 1 x

Đặt h  x  

 

D. 5 .


Đặt t  x3  x  3 t Từ 1 ta có: f   t  

2 3 2

t

,  2

4 1  m  t    . 3 2 3 3 t5 t Lúc này ta có hình vẽ 2 đồ thị như sau

NH

ƠN

OF FI

CI

AL

2

Xét m  t  

Suy ra pt  2 có 1 nghiệm t  t0  0  pt 1 có nghiệm x  3 t0  x0  0

DẠ Y

M

QU

Y

Bảng biến thiên của h  x  , g  x   h  x  như sau

Vậy hàm số y  g  x  có 3 điểm cực trị.

Câu 47: Có

bao

3

2021x a

A. 9.

3log x 1

nhiêu

x

3

số

tự

nhiên

a

sao

cho

tồn

tại

số

 2020   a 3log x1  2020

B. 8.

C. 5.

D. 12

thực

x

thoả


Lời giải Chọn A Xét phương trình: 2021

3log x 1

a 3log x1  2020 , điều kiện: x  1 ,  x 3  2020

AL

x3  a

 x3  a 3log x1  log 2021 a 3log x1  2020  log 2021  x3  2020 

CI

 x3  log 2021  x3  2020   a 3log x1  log 2021 a 3log x1  2020   Xét hàm số f (t )  t 3  log 2021  t 3  2020  , trên  0; 

OF FI

3t 2 f '(t )  3t  3  0, t  0 nên hàm số f (t ) đồng biến trên  0;   t  2020  ln 2021 2

Do đó   trở thành: x  a

 log a 

log x 1

 x   x  1

log a

 log x  log a.log( x  1)

log x  1, x  1 nên a  10  a  1, 2,3, 4,5,6,7,8,9 log  x  1

Câu 48. Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị  C  như hình vẽ bên. Biết hàm số y  f  x  đạt cực trị

ƠN

2 f  x2   0 và  C  nhận đường 3 thẳng d : x  x2 làm trục đối xứng. Gọi S1 , S 2 , S3 , S 4 là diện tích của các miền hình phẳng được

tại các điểm x1 , x2 , x3 thỏa mãn x3  x1  2 , f  x1   f  x3   S1  S 2 gần kết quả nào nhất S3  S 4

NH

đánh dấu như hình bên. Tỉ số y

QU

Y

d

x1

M

O

A. 0, 60 .

B. 0,55 .

S3

S1 x2

S4

C. 0, 65 .

S2

x3 x

D. 0, 70.

Lời giải

Chọn A

DẠ Y

Nhận thấy kết quả bài toán không đổi khi ta tịnh tiến đồ thị  C  sang bên trái sao cho đường thẳng d : x  x2 trùng với trục tung khi đó  C  là đồ thị của hàm trùng phương y  g  x  có ba điểm cực trị x1  1, x2  0, x3  1 . Suy ra y  g  x   k  x 4  2 x 2   c  k  0  Lại có f  x1   f  x3  

2 2 3 f  x2   0  2k  2c  c  0  c  k 3 3 4


3 Suy ra : y  g  x   k  x 4  2 x 2   k 4

AL

1 3 28 2  17 Khi đó: S1  S 2  k  x 4  2 x 2  dx  k. 4 60 0

S  S 2 28 2  17 28 2  17 77  28 2 k k 1   0, 604 60 60 S3  S 4 77  28 2

OF FI

Suy ra S3  S 4  k 

CI

Ta lại có : g  0   g 1  k  S1  S 2  S3  S 4  k .1  k .

Câu 49: Cho hai số phức u , v thỏa mãn u = v = 10 và 3u - 4v = 50 . Tìm Giá trị lớn nhất của biểu thức

4u + 3v -10i . A. 30 .

B. 40 .

C. 60 . Lời giải

D. 50 .

ƠN

Chọn C Ta có z = z.z . Đặt T = 3u - 4v , M = 4u + 3v . 2

Khi đó T 2 = (3u - 4v )(3u - 4v) = 9 u + 16 v -12 (uv + vu ) . 2

NH

2

Tương tự ta có M 2 = (4u + 3v)(4u + 3v) = 16 u + 9 v + 12 (uv + vu ) . 2

(

Do đó M 2 + T 2 = 25 u + v 2

2

2

) = 5000 .

Y

Suy ra M 2 = 5000 - T 2 = 5000 - 502 = 2500 hay M = 50 .

QU

Áp dụng z + z ¢ £ z + z ¢ ta có

4u + 3v -10i £ 4u + 3v + -10i = 50 + 10 = 60 .

M

Suy ra max 4u + 3v -10i = 60 .

Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2;3;3) và mặt cầu

 S  :  x  1   x  2    x  3  12 . Xét khối trụ T  nội tiếp mặt cầu  S  và có trục đi qua điểm A . Khi khối trụ T  có thể tích lớn nhất thì hai đường tròn đáy của T  nằm trên hai mặt 2

2

2

phẳng có phương trình dạng x  ay  bz  c  0 và x  ay  bz  d  0 . Giá trị a  b  c  d

DẠ Y

bằng

A. 4  4 2 .

Chọn B

B. 5 .

C. 4 . Lời giải

D. 5  4 2 .


AL

cầu  S  , ta có : R  2 3 , h  2 R 2  r 2 .

CI

Gọi r , h lần lượt là bán kính đường tròn đáy và chiều cao của mặt trụ T  và R là bán kính mặt

Mà theo Cô-si ta có:

3

r .r 2 R  2r

2

2

Suy ra : r 2 .r 2 2 R 2  2r 2 

2

2

OF FI

Thể tích khối trụ T  là V   r 2 .h  2 r 2 R 2  r 2   2. r 2 .r 2 2 R 2  2r 2

r 2  r 2  2 R 2  2r 2 2 2   R 3 3

8 6 4 3 3 R 6 R V  R . Dấu “=” xẩy ra khi r  27 9 3 2

R 6 2 3R  4 ( Có Vậy khi khối trụ T  đạt thể tích lớn nhất thì chiều cao h  2 R     3  3  thể dùng phương pháp hàm số). Mặt khác tâm của khối trụ T  chính là tâm I 1; 2;3 của mặt cầu  S  nên trục của khối trụ

ƠN

2

NH

x  1 t T  nằm trên đường thẳng IA :  y  2  t . Vậy hai đáy của khối trụ nằm trên 2 mặt phẳng vuông z  3  góc với đường thẳng AI và cách tâm I một khoảng bằng 2 . Gọi M 1  t ; 2  t ;3  IA là tâm

Y

của đường tròn đáy hình trụ, ta có IM  2  t 2  t 2  2  2t 2  4

QU

t  2  M 1  2;2  2;3  t   2  M 1  2;2  2;3  Vậy 2 mặt phẳng chứa 2 đường tròn đáy của mặt trụ có phương trình là:

M

 x 1 2    y  2  2   0  x  y  3  2 2  0 Và  x  1  2    y  2  2   0  x  y  3  2 2  0

DẠ Y

Vậy: a  b  c  d  5


A. 25 . Câu 2.

B. C52 .

B. 12 .

C. 18 .

D. 3 .

Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau

NH Ơ

N

OF

Câu 3.

D. A52 .

C. 5! .

Cho cấp số nhân  un  có u1  2 và u2  6 . Giá trị của u3 bằng A. 8 .

CI

ĐỀ BÀI Có bao nhiêu cách chọn 1 bạn làm lớp trưởng và 1 bạn làm lớp phó từ một nhóm 5 ứng cử viên?

FI

Câu 1.

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề

AL

ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC MINH HỌA ĐỀ SỐ 47 (Đề thi có 07 trang)

Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. Hàm số y  f ( x) nghịch biến trên khoảng  ; 4  . B. Hàm số y  f ( x) đồng biến trên khoảng  2; 2  . C. Hàm số y  f ( x) đồng biến trên khoảng  4;1 .

D. Hàm số y  f ( x) nghịch biến trên khoảng  5;  .

Y

Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:

M

QU

Câu 4.

Mệnh đề nào sau đây đúng? B. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm B 1;1 .

C. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1 .

D. Hàm số đạt cực đại tại x  1 .

Cho hàm số y  f  x  xác định trên  \ 0; 2 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến

DẠ Y

Câu 5.

A. Hàm số đạt cực đại tại x  1 .

thiên như hình vẽ dưới đây:


B. 3 .

Câu 6.

Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 

AL D. 1 .

2x  3 là đường thẳng x2  1

B. x  0 .

C. y  0 .

D. y   3 .

OF

A. y  2 .

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. y  x 4  2 x 2  4 .

B. y  x3  3 x  4 .

D. y   x 4  3 x 2  4 .

Đồ thị của hàm số y  x 4  2021x 2 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm? A. 0 .

Câu 9.

C. y   x3  3 x  4 .

B. 1 .

Với a là số thực dương tùy ý,

a 5 bằng

2

5

B. a 2 .

C. a 2 .

QU

A. a 5 .

D. 2 .

C. 3 .

Y

Câu 8.

NH Ơ

N

Câu 7.

C. 2 .

FI

A. 4 .

CI

Đồ thị hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị?

D. a 5 .

Câu 10. Với x  0 , đạo hàm của hàm số y  ln 2 x là A.

1 . x

B.

1 . 2x

C.

2 . x

D.

x . 2

D.

1  log a b . 3

M

 a3  Câu 11. Với a  0 , a  1 và b  0 . Biểu thức log a   bằng b 

A. 3  loga b .

B. 3  loga b .

C.

1  log a b . 3

2

Câu 12. Số nghiệm nguyên của phương trình 2021x  4084441 là A. 2 .

C. 0 .

B. 1.

D. 3 .

Câu 13. Tổng các nghiệm của phương trình log 5  x  2  .log 2 5  2 bằng

DẠ Y

2

A. 4 .

B. 2 .

D. 0 .

C. 1.

Câu 14. Cho hàm số f  x   2 x3  3 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

1

A.

 f  x  dx  4 x

C.

 f  x  dx  2x

1

4

1

4

4

 3x  C .

B.

 f  x  dx  2 x

4

 3x  C .

D.

 f  x  dx  2 x

 3x  C . C.


1

A.

 f  x  dx   2 cos 2 x  C .

B.

 f  x  dx   cos 2 x  C .

C.

 f  x  dx  cos 2 x  C .

D.

 f  x  dx  2 cos 2 x  C .

4

4

0

0

2

B. 4.

A. 4. 2

Câu 17. Tích phân

1

x

2

CI

 f  x  dx  1 và  f  x  dx  5 thì  f  x  dx bằng

D.  6 .

C. 6 .

dx bằng

FI

Câu 16. Nếu

2

1

1

A. z  2  5i .

B. z  2  5i .

1 C.  . 2

C. z  2  5i .

D. z  5  2i .

N

Câu 19. Cho hai số phức z  10  3i và w  4  5i . Tính z  w . B. 14 .

A. 100 .

D.  ln 4 .

OF

1 . B. ln 4 2 Câu 18. Số phức liên hợp của số phức z  2  5i là A.

AL

Câu 15. Cho hàm số f  x   2sin 2 x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

D. 10 2 .

C. 10 .

A. M  3; 2  .

NH Ơ

Câu 20. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z  3  2i có tọa độ là B. N  2;3 .

C. P  2;  3 .

D. Q  3; 2  .

Câu 21. Tính thể tích khối chóp tứ giác đều biết đáy là hình vuông có độ dài đường chéo bằng 2 và chiều cao hình chóp bằng 6 . B. 4 .

A. 8 .

D. 12 .

C. 6 .

Câu 22. Cho khối lập phương có độ dài đường chéo là 6 . Hãy tính thể tích khối lập phương đó. B. 24 3 .

Y

A. 36 .

C. 54 2 .

D. 216 .

QU

Câu 23. Chiều cao của khối nón có thể tích V và bán kính đáy r là

3V V 3V V . B. h  . C. h  . D. h  2 . 2 r r r r Câu 24. Diện tích toàn phần của hình trụ tròn xoay có bán kính đáy r  5cm và độ dài đường sinh A. h 

A. 55 cm 2 .

M

l  6 cm bằng

B. 80 cm 2 .

D. 70 cm2 .

C. 110 cm 2 .

Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2; 2; 2  , B  3;5;1 , C 1; 1; 2  . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC .

A. G  2;5; 2  .

B. G (0; 2;3) .

C. G (0; 2; 1) .

D. G (0; 2; 1) .

Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  3   z  2   4 . Tọa độ tâm và bán 2

2

2

DẠ Y

kính của mặt cầu  S  là A. I 1; 3; 2  , R  4 . B. I  1;3; 2  , R  2 . C. I  1;3; 2  , R  2 . D. I  1;3; 2  , R  4 .

Câu 27. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  chứa đường thẳng d :

x 1 y z  2   và vuông góc với 1 2 1

mặt phẳng Oxy có phương trình là A. 2 x  y  2  0 .

B. x  2 y  1  0 .

C. 2 x  y  2  0 .

D. 2 x  y  2  0 .


Câu 28. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng  P  : x  3 z  2  0 có một véctơ chỉ phương là  A. u  1; 3; 2  .

 B. u   3;1;0  .

 C. u  1;1; 3 .

 D. u  1;0; 3 .

được chọn là một số dương. 1 . 7

B.

2 . 7

C.

3 . 7

D.

5 . 7

CI

A.

AL

Câu 29. Cho tập X  4; 3; 2; 1;1;2;3;4 . Chọn 2 số phân biệt từ tập X . Tính xác suất để tổng 2 số

Câu 30. Cho hàm số y  f  x   2 x3  3  2m  1 x 2  6  m 2  m  x  2021 với m là tham số. Có tất cả bao

B. 1.

C. 3.

D. Vô số.

OF

A. 2.

FI

1 2 nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  ;  ? 3 3

Câu 31. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2 x3  3 x 2  12 x  10 trên đoạn  2;1 . Giá trị của biểu thức M  2m bằng C. 43 .

B. 32 .

B. 1; 2 .

A. 1; 2  . Câu 33. Nếu

x 3 x

 25 là

NH Ơ

1 Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình   5

2

D. 26 .

N

A. 40 .

C.  ;1   2;   .

2

2

1

1

D.  0;   .

2

  f  x   2 g  x  dx  5 và   f  x   g  x  dx  1 thì  2 f  x   3g  x   1 dx bằng

A. 8 .

B. 5 .

1

C. 7 .

D. 11 .

Y

Câu 34. Cho số phức z  1  3i . Môđun của số phức 1  i  z bằng A. 2 5 .

B. 10 .

C. 20 .

D. 5 2 .

QU

Câu 35. Cho hình lăng trụ đứng ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình bình hành và tam giác ACD vuông cân tại A , AC  2a . Biết AC tạo với đáy một góc  thỏa mãn tan  

2 . Gọi I trung 2

DẠ Y

M

điểm CD . Góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng  ACD  bằng

A. 60 .

B. 45 .

C. 30 .

D. 90 .

Câu 36. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB  1 . Các cạnh bên có độ dài bằng

2 và SA tạo với mặt đáy góc 60 . Khoảng cách từ B đến mặt phẳng  SAC  bằng


A. 1.

B.

33 . 6

C.

2 . 2

D.

3 . 2

Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho A 1;1;3 , B  1;3; 2  ; C  1; 2;3 . Phương trình mặt cầu có tâm O

A. x 2  y 2  z 2  9 .

AL

và tiếp xúc với mặt phẳng ( ABC ) là B. x 2  y 2  z 2  3 . C. x 2  y 2  z 2  3 .

D. x 2  y 2  z 2 

5 . 3

có phương trình tham số là  x  1  5t  B.  y  t , t   .  z  3t 

x  5  t  C.  y  1 , t   . z  3 

x  0  D.  y  1  t , t   . z  3  t 

FI

x  5  A.  y  1  t , t   . z  3  t 

OF

 Oyz 

CI

Câu 38. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d đi qua điểm A  5; 1;3 và vuông góc với mặt phẳng

Câu 39. Cho hàm số f  x  , đồ thị của hàm số y  f   x  là đường cong trong hình vẽ bên. Giá trị lớn

QU

Y

NH Ơ

N

1 1  nhất của hàm số g  x   f  x 2  1  x 4  x 2 trên đoạn  ; 2  bằng 2 2 

1 2

A. f  0   .

B. f  3  

5 9 D. f    .  4  32

1 C. f  1  . 2

63 . 2

x2

 3

 y  3   0 ? x

3

M

Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 5 số nguyên x thỏa mãn

A. 79 .

DẠ Y

Câu 41. Cho hàm số

B. 80 .

  x f  x   cos x 

C. 81 . khi x  khi x 

 2 . Biết tích phân

D. 82 . 

I   f  x .cosx dx  0

2

a, b  , a  0 ).

Tính S  a  b . A. S  3 .

B. S  3 .

C. S  5 .

D. S  5 .

Câu 42. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  2  3i  2 và z  4  2i  z  5  i ? A. 0 .

B. 1.

C. 2 .

D. 4 .

 a

 b (với


Câu 43. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân đỉnh C , AB  2a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa SC và mặt phẳng  SAB  bằng 30 (tham khảo hình bên). Thể tích

a3 . 3

B.

6a 3 . 3

C.

2a 3 . 3

D.

N

A.

OF

FI

CI

AL

của khối chóp S . ABC bằng

6a 3 .

Câu 44. Gọi S1 là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng d : y  mx (với 0  m  4 ) và

S1 

 P  : y  4x  x2 ;

S2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi

NH Ơ

parabol

 P  và

trục hoành. Khi

2 S 2 thì giá trị tham số m thuộc khoảng nào dưới đây? 5

A.  0;1 .

B.  3; 4  .

C.  2;3 .

Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :

D. 1; 2  . x 1 y 1 z  3 và đường thẳng   1 1 2

AM  AN bằng A. 6 .

QU

Y

 x  1  3t  d 2 :  y  4 . Đường thẳng d đi qua điểm A 1; 2; 1 và cắt d1 tại M , cắt d 2 tại N . Khi đó z  4  t  B. 9 .

C. 12 .

D. 15 .

DẠ Y

M

Câu 46. Cho f  x  là hàm số bậc bốn thỏa f b  2020 . Hàm số f   x  có đồ thị như hình vẽ.


Hàm số g  x   f  sin x  cos x   sin 2 x  2021 có bao nhiêu điểm cực trị trên 0; 2p ? A. 3 .

B. 5 .

C. 4 .

D. 6 .

Câu 47. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình log x  m log 2 x  m  2  0 có 2 nghiệm 2 2

B. m  7 .

A. m  1 .

C. m  4 .

AL

x1 ; x2 thỏa x1 . x2  128 ?

D. m  4 .

diện tích S1  S 2  32 . Tính

CI

Câu 48. Cho y  f  x  , y  g  x  lần lượt là các hàm số bậc ba và bậc nhất có đồ thị như hình vẽ. Biết 1

 f  x dx .

NH Ơ

N

OF

FI

0

B.

25 . 3

Y

25 . 2

C.

25 . 12

D.

25 . 4

QU

A.

Câu 49. Xét hai số phức z1 , z2 thoả mãn

 z 1  z1  2  2i  2 , log 1  2   1 , z2  z1  21 . Giá trị lớn  z1  1  i 3  2 z2  8 

A.

57 1 .

M

nhất của 2z1  z2  i bằng

B. 2 57  1 .

C. 2 57  1 .

D.

57  1 .

Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  đường kính AB , với điểm A  2;1;3 và B  6;5;5  . Xét

khối trụ T  có hai đường tròn đáy nằm trên mặt cầu  S  và có trục nằm trên đường thẳng AB . Khi T  có thể tích lớn nhất thì hai mặt phẳng lần lượt chứa hai đáy của T  có phương trình dạng 2 x  by  cz  d1  0 và 2 x  by  cz  d 2  0 , (d1  d 2 ) . Có bao nhiêu số nguyên thuộc

DẠ Y

khoảng  d1 ; d 2  ? A. 13 .

B. 11 .

C. 15 . HẾT

D. 17 .


3.C 13.A 23.A 33.B 43.C

4.D 14.B 24.C 34.A 44.D

7.B 17.A 27.C 37.A 47.B

8.C 18.A 28.D 38.C 48.D

9.C 19.C 29.C 39.A 49.D

10.A 20.D 30.B 40.C 50.B

A. 25 .

B. C52 .

CI

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Có bao nhiêu cách chọn 1 bạn làm lớp trưởng và 1 bạn làm lớp phó từ một nhóm 5 ứng cử viên? D. A52 .

C. 5! .

FI

Câu 1.

2.C 12.C 22.B 32.B 42.B

AL

1.D 11.B 21.B 31.C 41.C

BẢNG ĐÁP ÁN 5.C 6.C 15.B 16.A 25.C 26.C 35.C 36.D 45.C 46.B

OF

Lời giải

Mỗi cách chọn ra 2 học sinh trong số 5 ứng cử viên theo yêu cầu đề bài là một chỉnh hợp chập 2 của 5 phần tử. Số cách chọn là A52 . Vậy chọn phương án D.

N

Cho cấp số nhân  un  có u1  2 và u2  6 . Giá trị của u3 bằng B. 12 .

A. 8 .

C. 18 .

NH Ơ

Câu 2.

D. 3 .

Lời giải

Công bội của cấp số nhân là q 

u2 6   3. u1 2

Vậy u3  u2 .q  6.3  18 .

Y

Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau

M

QU

Câu 3.

Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. Hàm số y  f ( x) nghịch biến trên khoảng  ; 4  . B. Hàm số y  f ( x) đồng biến trên khoảng  2; 2  . C. Hàm số y  f ( x) đồng biến trên khoảng  4;1 .

DẠ Y

D. Hàm số y  f ( x) nghịch biến trên khoảng  5;  . Lời giải

Từ bảng biến thiên ta có hàm số y  f ( x) nghịch biến trên khoảng  4; 3 và đồng biến trên khoảng  3;1 . Vậy chọn phương án C.


Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:

CI

AL

Câu 4.

Mệnh đề nào sau đây đúng?

B. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm B 1;1 .

C. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1 .

D. Hàm số đạt cực đại tại x  1 .

OF

FI

A. Hàm số đạt cực đại tại x  1 .

Lời giải

Dựa vào bảng biến thiên của hàm số y  f  x  ta có: đồ thị hàm số có điểm cực đại là A  1;3

N

và điểm cực tiểu là B 1;1 . Vậy chọn phương án D.

Cho hàm số y  f  x  xác định trên  \ 0; 2 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến

NH Ơ

Câu 5.

QU

Y

thiên như hình vẽ dưới đây:

B. 3 .

C. 2 .

D. 1 .

Lời giải

A. 4 .

M

Đồ thị hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị?

Tập xác định: D   \ 0; 2 .

DẠ Y

Ta có: +) y  0  x  1 , y đổi dấu từ dương sang âm khi đi qua x  1  x  1 là một cực trị của hàm số. +) Tại x  1  D , y đổi dấu từ âm sang dương khi đi qua x  1  x  1 là một cực trị của hàm số. +) Tại x  2  D  x  2 không phải là điểm cực trị của hàm số. Hàm số y  f  x  có 2 điểm cực trị nên đồ thị hàm số y  f  x  có 2 điểm cực trị. Vậy chọn phương án C.


Câu 6.

Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  A. y  2 .

2x  3 là đường thẳng x2  1

B. x  0 .

C. y  0 .

D. y   3 .

AL

Lời giải +) Tập xác định: D   .

FI

CI

2 3  2 2x  3 x x  0.  lim +) Ta có lim y  lim 2 x  x  1 x  1 x  1 2 x

OF

2 3  2 2x  3 x x  0. lim y  lim 2  lim x  x  1 x  1 x  1 2 x Do đó đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng y  0 .

N

NH Ơ

Câu 7.

Vậy chọn phương án C. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

B. y  x3  3 x  4 .

QU

Y

A. y  x 4  2 x 2  4 .

C. y   x3  3 x  4 .

D. y   x 4  3 x 2  4 .

Lời giải

Từ đồ thị hàm số và căn cứ vào 4 phương án, ta thấy đây là đồ thị hàm số của hàm số bậc 3 có hệ số a  0 .

Câu 8.

M

Vậy chọn phương án B.

Đồ thị của hàm số y  x 4  2021x 2 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?

A. 0 .

B. 1 .

C. 3 .

D. 2 .

Lời giải

DẠ Y

Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y  x 4  2021x 2 và trục hoành:

x  0 x 4  2021x 2  0  x 2  x 2  2021  0   .  x   2021

Số nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm bằng với số giao điểm của đồ thị hàm số

y  x 4  2021x 2 với trục hoành.

Vậy đồ thị của hàm số y  x 4  2021x 2 cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.


Câu 9.

a 5 bằng

Với a là số thực dương tùy ý,

2

5

B. a 2 .

C. a 2 . Lời giải

D. a 5 .

AL

A. a 5 .

5

CI

Với a  0 ta có: a 5  a 2 . Vậy chọn đáp án C. Câu 10. Với x  0 , đạo hàm của hàm số y  ln 2 x là B.

1 . 2x

2 . x Lời giải

C.

D.

x . 2

FI

1 . x

OF

A.

 2 x   1 . Với x  0 , ta có :  ln 2 x   2x x

N

Vậy chọn đáp án A.

NH Ơ

 a3  Câu 11. Với a  0 , a  1 và b  0 . Biểu thức log a   bằng b 

A. 3  loga b .

1  log a b . 3 Lời giải

B. 3  loga b .

C.

D.

1  log a b . 3

Y

 a3  Ta có: log a    log a a 3  log a b  3  loga b .  b  Vậy chọn đáp án B. 2

QU

Câu 12. Số nghiệm nguyên của phương trình 2021x  4084441 là C. 0 .

B. 1.

A. 2 .

D. 3 .

Lời giải

M

x  2 2 Ta có: 2021x  4084441  x 2  log 2021 4084441  2   .  x   2

Mà x    Không có nghiệm nguyên thỏa mãn phương trình. Vậy chọn đáp án C.

Câu 13. Tổng các nghiệm của phương trình log 5  x  2  .log 2 5  2 bằng

DẠ Y

A. 4 .

2

B. 2 .

C. 1. Lời giải

Điều kiện:  x  2   0  x  2 . 2

Ta có: log 5  x  2  .log 2 5  2  log 2 5.log 5  x  2   2 2

2

D. 0 .


x  4 2 2  log 2  x  2   2   x  2   22  4   . x  0 Vậy tổng các nghiệm của phương trình là 4  0  4 . Câu 14. Cho hàm số f  x   2 x3  3 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?

C.

 f  x  dx  2x

1

4

1

4

4

 3x  C .

B.

 f  x  dx  2 x

4

 3x  C .

D.

 f  x  dx  2 x

Ta có:

 f  x  dx    2 x

3

C.

OF

Lời giải

 3x  C .

CI

 f  x  dx  4 x

FI

1

A.

AL

So sánh điều kiện, cả hai nghiệm x  0 và x  4 đều thỏa mãn.

1 1  3 dx  2. x 4  3 x  C  x 4  3 x  C . 4 2

Câu 15. Cho hàm số f  x   2sin 2 x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?

C.

 f  x  dx  cos 2 x  C .

B.

 f  x  dx   cos 2 x  C .

D.

1

 f  x  dx  2 cos 2 x  C .

NH Ơ

 f  x  dx   2 cos 2 x  C .

N

1

A.

Lời giải

Ta có:

1

 f  x  dx    2sin 2 x  dx  2. 2 cos 2 x  C   cos 2 x  C .

f  x  dx  1 và

0

M

 f  x  dx bằng D.  6 .

C. 6 . Lời giải

4

4

4

2

2

2

0

0

f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  5  1  4.

0

2

4

2

B. 4.

Ta có

f  x  dx  5 thì

0

A. 4.

4

4

QU

2

Câu 16. Nếu

Y

Vậy chọn phương án B.

0

Vậy chọn phương án A. 2

DẠ Y

Câu 17. Tích phân

1

x

2

dx bằng

1

1 A. . 2

2

Ta có

B. ln 4

1 C.  . 2

Lời giải 2

1 1 1 1 1 x 2 dx   x 1   2  1  2 .

D.  ln 4 .


Vậy chọn phương án A. Câu 18. Số phức liên hợp của số phức z  2  5i là A. z  2  5i .

B. z  2  5i .

C. z  2  5i .

D. z  5  2i .

AL

Lời giải

CI

Số phức liên hợp của số phức z  a  bi là z  a  bi . Vậy z  2  5i . Câu 19. Cho hai số phức z  10  3i và w  4  5i . Tính z  w . B. 14 .

D. 10 2 .

C. 10 .

FI

A. 100 .

OF

Lời giải Ta có z  w  6  8i  z  w  62  82  10 . Vậy chọn phương án C.

Câu 20. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z  3  2i có tọa độ là B. N  2;3 .

C. P  2;  3 .

D. Q  3; 2  .

NH Ơ

Lời giải

N

A. M  3; 2  .

Vì z  3  2i có phần thực bằng  3 và phần ảo là 2 , nên được biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là điểm Q  3; 2  .

Câu 21. Tính thể tích khối chóp tứ giác đều biết đáy là hình vuông có độ dài đường chéo bằng 2 và chiều cao hình chóp bằng 6 . B. 4 .

D. 12 .

C. 6 .

Y

A. 8 .

QU

Lời giải

1 Theo giả thiết, đáy là hình vuông có độ dài đường chéo bằng 2 nên diện tích đáy là B  .2.2  2 2

M

1 1 Vậy thể tích khối chóp cần tìm là V  .B.h  .2.6  4 . 3 3 Câu 22. Cho khối lập phương có độ dài đường chéo là 6 . Hãy tính thể tích khối lập phương đó.

A. 36 .

B. 24 3 .

C. 54 2 .

D. 216 .

Lời giải

DẠ Y

Gọi độ dài cạnh của khối lập phương là x . Vì độ dài đường chéo của khối lập phương là 6 nên x 

6 2 3. 3

Vậy thể tích khối lập phương là V  x 3  24 3 .

Câu 23. Chiều cao của khối nón có thể tích V và bán kính đáy r là A. h 

3V .  r2

B. h 

V . r

C. h  Lời giải

3V . r

D. h 

V .  r2


AL

1 3V Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là V   r 2 h  h  2 . 3 r Vậy chọn phương án A.

Câu 24. Diện tích toàn phần của hình trụ tròn xoay có bán kính đáy r  5cm và độ dài đường sinh l  6 cm bằng B. 80 cm 2 .

D. 70 cm2 .

C. 110 cm 2 .

CI

A. 55 cm 2 .

FI

Lời giải

Vậy diện tích toàn phần của hình trụ đã cho là 110 cm 2 .

OF

Diện tích toàn phần của hình trụ tròn xoay có bán kính đáy r và đường sinh l Stp  2 rl  2 r 2  2 r  r  l   2 .5.11  110  cm 2  . Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2; 2; 2  , B  3;5;1 , C 1; 1; 2  . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC .

C. G (0; 2;  1) .

B. G (0; 2;3) .

NH Ơ

Lời giải

D. G (0;  2;  1) .

N

A. G  2;5;  2  .

Gọi G ( xG ; yG ; zG ) là trọng tâm của tam giác ABC . Theo tính chất trọng tâm của tam giác ta có:

QU

Y

x A  xB  xC 2  3  1   0  xG  3 3  y A  yB  yC 2  5  1   2 .  yG  3 3  z A  z B  zC 2  1  2    1  zG  3 3  Vậy tọa độ trọng tâm G  0; 2;  1 .

Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  3   z  2   4 . Tọa độ tâm và bán 2

2

2

kính của mặt cầu  S  là

B. I  1;3; 2  , R  2 .

C. I  1;3; 2  , R  2 .

D. I  1;3; 2  , R  4 .

M

A. I 1; 3; 2  , R  4 .

Lời giải

DẠ Y

Mặt cầu  S  :  x  1   y  3   z  2   4 có tâm I (1;3; 2), bán kính R  4  2 . 2

2

2

Vậy chọn phương án C.

Câu 27. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  chứa đường thẳng d :

x 1 y z  2 và vuông góc   1 2 1

với mặt phẳng Oxy có phương trình là A. 2 x  y  2  0 .

B. x  2 y  1  0 . Lời giải

C. 2 x  y  2  0 .

D. 2 x  y  2  0 .


AL

 Đường thẳng d có một véctơ chỉ phương u  1; 2;  1 .  Mặt phẳng Oxy có một véctơ pháp tuyến k   0;0;1 .    Ta có: n  u , k    2; 1;0  .

Mặt phẳng  P  chứa d và vuông góc với Oxy  mặt phẳng  P  có một véctơ pháp tuyến là  n   2;  1;0  .

CI

Mặt khác mặt phẳng  P  chứa đường thẳng d nên  P  đi qua điểm A 1;0; 2  . Vậy phương trình của mặt phẳng  P  :2  x  1   y  0   0  2 x  y  2  0 .

 B. u   3;1;0  .

 C. u  1;1; 3 .

 D. u  1;0; 3 .

OF

véctơ chỉ phương là  A. u  1; 3; 2  .

FI

Câu 28. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng  P  : x  3 z  2  0 có một

Lời giải

N

 Mặt phẳng  P  : x  3 z  2  0 có một véctơ pháp tuyến là n  1;0; 3 .

NH Ơ

Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng  P  nên nhận một véctơ pháp tuyến của  P  làm  véctơ chỉ phương. Vậy đường thẳng d có một véctơ chỉ phương là u  1;0;  3 . Câu 29. Cho tập X  4; 3; 2; 1;1; 2;3; 4 . Chọn 2 số phân biệt từ tập X . Tính xác suất để tổng 2 số được chọn là một số dương. 1 . 7

B.

2 . 7

C.

3 . 7

D.

5 . 7

Lời giải

QU

Y

A.

Chọn ngẫu nhiên 2 số từ tập X ta có C82  28 (cách). Suy ra số phần tử không gian mẫu là: n     28 .

M

Gọi A là biến cố “Tổng 2 số được chọn là một số dương”. Cách 1: Ta có A   3; 4  ;  2; 4  ;  2;3 ;  1; 4  ;  1;3 ;  1; 2  ; 1; 4  ; 1;3 ; 1; 2  ;  2; 4  ;  2;3 ;  3; 4 

 n  A   12

Do đó xác suất của biến cố A là: p  A  

n  A  12 3   . n    28 7

DẠ Y

Vậy chọn phương án C. Cách 2: Ta biết rằng mỗi cách chọn ra 2 số bất kỳ từ tập X luôn có tổng hoặc là một số dương hoặc là một số âm hoặc bằng 0 . Mà ta có tập X đối xứng nên xác suất để lấy được hai số có tổng dương sẽ luôn bằng xác suất lấy được hai số có tổng âm. Gọi B là biến cố “Hai số lấy được có tổng bằng 0 ”. Ta có B   1;1 ;  2; 2  ;  3;3 ;  4; 4   n  B   4 .


n  B 4 1   . n    28 7

Suy ra xác suất của biến cố A là: p  A  

1 p  B 3  . 2 7

Vậy chọn phương án C.

AL

Xác suất của biến cố B là: p  B  

Câu 30. Cho hàm số y  f  x   2 x3  3  2m  1 x 2  6  m 2  m  x  2021 với m là tham số. Có tất cả bao

B. 1.

C. 3. Lời giải

D. Vô số.

OF

Ta có: y  f  x   2 x3  3  2m  1 x 2  6  m 2  m  x  2021 .

FI

A. 2.

CI

1 2 nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  ;  ? 3 3

y  6 x 2  6  2m  1 x  6  m 2  m  .

N

x  m . y  0  6 x 2  6  2m  1 x  6  m 2  m   0  x 2   2m  1 x  m 2  m  0   x  m 1

NH Ơ

Ta có bảng biến thiên:

m

QU

Y

1 2 Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng  ;  khi và chỉ khi: 3 3 1 2 1 1   m 1  m . 3 3 3 3

Vì m Î  nên m Î {0} .

Vậy có 1 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

M

Câu 31. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2 x3  3 x 2  12 x  10 trên

đoạn  2;1 . Giá trị của biểu thức M  2m bằng A. 40 .

B. 32 .

Lời giải

DẠ Y

+) Hàm số đã cho liên tục trên đoạn  2;1 . +) Ta có: y  6 x 2  6 x  12 .

 x  1   2;1 y  0   .  x  2   2;1

y  2   14; y  1  3; y 1  23 .

Do đó M  max y  3; m  min y  23 .  2;1

C. 43 .

 2;1

D. 26 .


Vậy M  2m  3  2  23  43 . x 2 3 x

 25 là

B. 1; 2 .

A. 1; 2  .

C.  ;1   2;   .

AL

1 Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình   5

D.  0;   .

x 2 3 x

 25  x 2  3 x  log 1 25  x 2  3 x  2  x 2  3 x  2  0  1  x  2 . 5

Vậy bất phương trình có tập nghiệm S  1; 2 . 2

1

1

2

  f  x   2 g  x  dx  5 và   f  x   g  x  dx  1 thì  2 f  x   3g  x   1 dx bằng

A. 8 .

OF

Câu 33. Nếu

2

FI

1 Ta có   5

CI

Lời giải

1

B. 5 .

C. 7 .

N

Lời giải

D. 11 .

Ta có

2

2

2

1

1

1

 2 f  x   3g  x   1 dx  2  f  x  dx  3  g  x  dx  x

Vậy chọn phương án B.

Y

Suy ra

NH Ơ

2 2 2 2 f x  2 g x d x  5 f x d x  2 g x d x  5              f  x  dx  1 1    1  1  1  2  . 2 2 2    f x  g x  dx  1  f x dx  g x dx  1  g x dx  2                  1  1 1  1

2 1

 2.1  3.2  (2  1)  5.

QU

Câu 34. Cho số phức z  1  3i . Môđun của số phức 1  i  z bằng A. 2 5 .

B. 10 .

C. 20 .

D. 5 2 .

M

Lời giải

Cách 1: Ta có 1  i  z  1  i z  2. 12  33  2 5 .

Cách 2: 1  i  z  1  i 1  3i   2  4i . Vậy 1  i  z  2  4i 

 2    4  2

2

 20  2 5 .

Câu 35. Cho hình lăng trụ đứng ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình bình hành và tam giác ACD

DẠ Y

vuông cân tại A , AC  2a . Biết AC tạo với đáy một góc  thỏa mãn tan   đường thẳng AC và mặt phẳng  ACD  bằng

2 . Góc giữa 2


AL CI B. 45 .

FI

A. 60 .

C. 30 .

D. 90 .

Gọi I trung điểm CD .

Y

NH Ơ

N

OF

Lời giải

QU

+ Ta có AC là hình chiếu vuông góc của AC lên  ABCD  .

AC ,  ABCD    AC , AC    ACA   (vì ACA vuông tại A ). Suy ra 

M

+ Xét ACA vuông tại A , ta có tan  

AA 2 2   AA  AC. a 2. AC 2 2

+ Vì ACD vuông cân tại A nên ta có : CD  AC 2  AD2  2a 2

1 Suy ra AI  CD  a 2  AA  AAI vuông cân tại A . 2 1 1 1 + Gọi H là trung điểm AI  AH  AI 1 và AH  AI  AA2  AI 2  .2a  a . 2 2 2

DẠ Y

CD  AI  CD   AAI   CD  AH Lại có  CD  AA

 2 .

Từ 1 ,  2   AH   ACD  . + Ta có HC là hình chiếu vuông góc của AC lên  ACD  .

AC ,  ACD    AC , HC    ACH (vì ACH vuông tại H ). Suy ra 


ACH  + Xét AHC vuông tại H , sin 

AH a 1    ACH  30 . AC 2a 2

Vậy góc tạo với AC và mặt phẳng  ACD  bằng 30 .

AL

Câu 36. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB  1 . Các cạnh bên có độ dài bằng

2 và SA tạo với mặt đáy góc 60 . Khoảng cách từ B đến mặt phẳng  SAC  bằng B.

33 . 6

2 . 2

C.

D.

3 . 2

CI

A. 1.

NH Ơ

N

OF

FI

Lời giải

Gọi O  AC  BD .

Ta có: SA  SB  SC  SD nên SAC và SBD là hai tam giác cân tại S

 SO  AC  SO   ABCD  . Do đó:   SO  BD

Y

Vì SO   ABCD  nên OA là hình chiếu vuông góc của SA trên  ABCD  .

QU

  60 . Suy ra góc giữa SA với mặt đáy là SAO Khi đó, tam giác SAC là tam giác đều nên AC  SA  2 . Suy ra BC  AC 2  AB2  3 .

Gọi H là hình chiếu vuông góc của B trên AC , ta có

M

 BH  AC  BH   SAC   d  B,  SAC    BH .   BH  SO  Do SO   ABCD  

Mà BH là đường cao của tam giác ABC vuông tại B nên 1 1 1 1 1 4 3       BH  . 2 2 2 BH AB BC 1 3 3 2

DẠ Y

Vậy khoảng cách từ B đến mặt phẳng  SAC  bằng

3 . 2

Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho A 1;1;3 , B  1;3; 2  ; C  1; 2;3 . Phương trình mặt cầu có tâm O và tiếp xúc với mặt phẳng ( ABC ) là A. x 2  y 2  z 2  9 .

B. x 2  y 2  z 2  3 . C. x 2  y 2  z 2  3 . Lời giải

D. x 2  y 2  z 2 

5 . 3


  Ta có AB   2; 2;  1 , AC   2;1;0  .

AL

  Mặt phẳng ( ABC ) qua A 1;1;3 và có một vectơ pháp tuyến là n   AB, AC   (1; 2; 2). Phương trình mặt phẳng ( ABC ) là:  x  1  2  y  1  2  z  3  0  x  2 y  2 z  9  0 .

Vì mặt cầu tâm O tiếp xúc với mặt phẳng ( ABC ) nên bán kính của mặt cầu là 9  3. 3

CI

R  d  O,  ABC   

FI

Vậy phương trình mặt cầu là: x 2  y 2  z 2  9 .

Câu 38. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d đi qua điểm A  5; 1;3 và vuông góc với mặt phẳng có phương trình tham số là  x  1  5t  B.  y  t , t   .  z  3t 

x  5  t  C.  y  1 , t   . z  3 

x  0  D.  y  1  t , t   . z  3  t 

N

x  5  A.  y  1  t , t   . z  3  t 

OF

 Oyz 

NH Ơ

Lời giải

Vì đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng  Oyz  nên đường thẳng d có một vectơ chỉ phương  là i  1;0;0  . Mặt khác đường thẳng d đi qua điểm A  5; 1;3 nên phương trình tham số của đường thẳng d

Y

x  5  t  là  y  1 , t   . z  3 

QU

Câu 39. Cho hàm số f  x  , đồ thị của hàm số y  f   x  là đường cong trong hình vẽ bên. Giá trị lớn 1   2 ; 2  bằng

DẠ Y

M

1 nhất của hàm số g  x   f  x 2  1  x 4  x 2 trên đoạn 2

1 A. f  0   . 2

B. f  3  

1 C. f  1  . 2

63 . 2

Lời giải

5 9 D. f    .  4  32


+ Ta có g   x   2 x. f   x 2  1  2 x 3  2 x  2 x  f   x 2  1   x 2  1 

AL

x  0 x  0 g   x   0  2 x  f   x 2  1   x 2  1   0    .  2 2 2 2  f   x  1   x  1  0  f   x  1  x  11

NH Ơ

N

OF

FI

CI

+ Vẽ đồ thị hàm số y  x trên cùng hệ trục với đồ thị hàm số y  f   x 

Dựa vào đồ thị hàm số y  f   x  và y  x ta thấy hai đồ thị hàm số cắt nhau tại 3 điểm

A  4; 4  , O  0;0  , B  3;3 .

QU

M

+ Bảng biến thiên

Y

x  1  x 2  1  4  x  1  Ta có 1   x 2  1  0   .  x  2  x2 1  3    x  2

Từ bảng trên ta suy ra max g  x   g 1  f  0   1   2 ;2   

1 . 2

DẠ Y

Vậy chọn phương án A. Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 5 số nguyên x thỏa mãn

3

x2

 3

A. 79 .

 y  3   0 ? x

B. 80 .

C. 81 . Lời giải

Đặt t  3x ,  t  0  , bất phương trình đã cho trở thành:

D. 82 .


9t  3   y  t   0   t  

3  x  log 3 y . 2

 y  nên 

Vậy y  1; 2;3; 4;...;81 nên có 81 giá trị nguyên dương của y . khi x 

2 . Biết tích phân

0

2

B. S  3 .

A. S  3 .

I   f  x .cosx dx 

N

khi x 

OF

  x Câu 41. Cho hàm số f  x    cos x  a, b  , a  0 ). Tính S  a  b .

CI

 3 Do mỗi y    có không quá 5 số nguyên x    ;log 3  2 1 1 1  log 3 y  4   y  34   y  81 . 3 3

FI



3 3 3 t  y   3x  y , do đó bất phương trình 1  9 9 9

AL

Vì y    nên y 

3   t  y   0 1 . 9 

C. S  5 .

D. S  5 .

NH Ơ

Lời giải

2

Ta có I   f  x  .cosx dx   cos 2 x dx   x.cosx dx . 0

0

2

1 1 12 2  +) Tính A   cos x dx   1  cos 2 x  dx   x  sin 2 x   . 2 2 20 0 4 0 2

QU

Y

2

+) Tính B   x.cos x dx   x d  sin x   x.sin x    sin x dx 

2

2

2

2

M

           .sin   sin   cos x      cos   cos     1 . 2 2 2  2 2 2  Suy ra I   f  x .cosx dx  A  B 

0

Mặc khác I   f  x .cosx dx  0

 a

        1    1 . 4  2  4

 b . Ta có a  4, b  1 .

Vậy S  a  b  5 .

DẠ Y

Câu 42. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  2  3i  2 và z  4  2i  z  5  i ? A. 0 .

B. 1.

C. 2 . Lời giải

Giả sử số phức z  x  yi  x ; y    có điểm biểu diễn là M  x ; y  . Ta có:

D. 4 .

 a

 b (với


+) z  2  3i  2   x  2    y  3  2 . Suy ra M thuộc đường tròn  C  có tâm I  2;  3 2

2

và bán kính R  2 1 . +) z  4  2i  z  5  i   x  4    y  2    x  5     y  1  2 x  2 y  6  0 2

2

2

AL

2

 x  y  3  0 . Suy ra M thuộc đường thẳng  : x  y  3  0  2  . 233 2

 2  R nên đường thẳng  tiếp xúc với đường tròn  C   3  .

Từ 1 ,  2  và  3  suy ra có duy nhất một điểm M thỏa mãn.

CI

Ta thấy d  I ;   

FI

Vậy chỉ có 1 số phức z thỏa mãn đề bài. Câu 43. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân đỉnh C , AB  2a , cạnh bên SA vuông góc

OF

với mặt phẳng đáy. Góc giữa SC và mặt phẳng  SAB  bằng 30 (tham khảo hình bên). Thể tích

a3 . 3

6a 3 . 3

QU

B.

C.

2a 3 . 3

Lời giải

DẠ Y

M

A.

Y

NH Ơ

N

của khối chóp S . ABC bằng

+) Gọi I là trung điểm của AB , ta có SA   ABC   SA  CI .

D. 6a 3 .


 CI  SA   30 . SC ,  SAB     SC , SI   CSI  CI   SAB    +) Có  CI  AB  +) Xét SIC vuông tại I , ta có SI  IC.cot 30  a 3 .

a 3

2

 a2  a 2 .

CI

+) Xét SAI vuông tại A , ta có SA  SI 2  AI 2 

AL

1 AB  a . 2

+) Tam giác ABC vuông cân đỉnh C nên CI  AB và CI 

FI

1 1 1 2a 3 Vậy thể tích của khối chóp S . ABC là V  SA.S ABC  .a 2. .2a.a  . 3 3 2 3

Câu 44. Gọi S1 là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng d : y  mx (với 0  m  4 ) và parabol  P  : y  4 x  x 2 ; S2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi  P  và trục hoành. Khi 2 S 2 thì giá trị tham số m thuộc khoảng nào dưới đây? 5

A.  0;1 .

B.  3; 4  .

C.  2;3 .

D. 1; 2  .

NH Ơ

N

Lời giải

OF

S1 

QU

Y

y=mx

+ Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường d : y  mx và  P  : y  4 x  x 2 là:

x  0 4 x  x 2  mx  x 2   m  4  x  0   . x  4  m

M

Với 0  m  4 thì đường thẳng d và parabol  P  luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt và 4m  0 4 m

 x3  4  m  x 2  2  x   4  m  x  dx         3  2  0

4 m

Ta có: S1  

0

DẠ Y



1 1  4  m 3   4  m  4  m 2 3 2

1  4  m 3 . 6

x  0 + Phương trình hoành độ giao điểm của  P  : y  4 x  x 2 và trục Ox là: 4 x  x 2  0   . x  4 4

S2   0

4

 x3  32 4 x  x dx   2 x 2    . 3  3  0 2

+ Theo đề bài: S1 

4 3 50 2 1 2 32 128 3 3  m  4  1; 2  . S2   4  m   .   4  m  5 5 6 5 3 5


Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :

x 1 y 1 z  3 và đường thẳng   1 1 2

AM  AN bằng B. 9 .

D. 15 .

C. 12 .

CI

A. 6 .

AL

 x  1  3t  d 2 :  y  4 . Đường thẳng d đi qua điểm A 1; 2; 1 và cắt d1 tại M , cắt d 2 tại N . Khi đó z  4  t 

Lời giải

FI

Dễ kiểm tra A không thuộc d1 , d 2 .

OF

Ta có M  d1  M 1  m; 1  m;3  2m  ; N  d 2  N 1  3n; 4; 4  n  ;  m; n    .    AM   m; 3  m; 4  2m  , AN   3n; 6;5  n  .   Do d đi qua A nên A, M , N thẳng hàng  k   sao cho AM  k AN * .

1  AN  3 AM  9 . 3

Vậy AM  AN  12 .

Y

Do k 

NH Ơ

N

  m  1 m  k .3n m  1 m  3kn  0    1    kn   n  1 . Ta có *  3  m  k  6   m  6k  3 3 2m  kn  5k  4    1   4  2m  k  5  n  1  k  k  3   3  Với m  1  AM  1; 2; 2   AM  3 .

DẠ Y

M

QU

Câu 46. Cho f  x  là hàm số bậc bốn thỏa f b  2020 . Hàm số f   x  có đồ thị như hình vẽ.

Hàm số g  x   f  sin x  cos x   sin 2 x  2021 có bao nhiêu điểm cực trị trên 0; 2p ?


A. 3 .

B. 5 .

C. 4 .

D. 6 .

Lời giải

AL

+) Số cực trị của hàm số g  x   f  sin x  cos x   sin 2 x  2021 bằng số cực trị của hàm số

h  x   f  sin x  cos x   sin 2 x  2021 cộng với số nghiệm đơn hoặc nghiệm bội lẻ của phương

I  .

CI

trình f  sin x  cos x   sin 2 x  2021  0

+) Xét hàm số h  x   f  sin x  cos x   sin 2 x  2021 .

FI

Ta có: h  x    cos x  sin x  . f   sin x  cos x   2 cos 2 x

cos x  sin x  0 1 h  x   0   .  f   sin x  cos x   2  sin x  cos x   0  2 

OF

  cos x  sin x   f   sin x  cos x   2  sin x  cos x   .

NH Ơ

N

 p x     4 . Giải 1 : cos x  sin x  0  cos  x    0  x   k ; k   . Do x  0; 2p    4 4  x  5p   4

Giải  2  : f   sin x  cos x   2  sin x  cos x   0 .

  Đặt t  sin x  cos x  2 sin  x    t    2; 2  . 4 

Phương trình  2  trở thành: f   t   2t  3 . Vẽ đồ thị của 2 hàm số y  f   x  và y  2 x trên

M

QU

Y

cùng hệ trục

DẠ Y

Dựa vào hình vẽ ta thấy  3 có 3 nghiệm t  0 hoặc t  1 hoặc t  2 .

 So sánh điều kiện t    2; 2  suy ra  3 có 2 nghiệm t  0 hoặc t  1 .

   +) t  0  sin x  cos x  0  sin  x    0  x    k , k   . 4 4 


CI

 x  k 2   2    ,k  . +) t  1  2 sin  x    1  sin  x     x    k 2 4 4 2    2 p Do x  0; 2p  x  . 2

AL

 3p x  4 Do x  0; 2p    7p . x    4

OF

h  x  f sin x  cos x  sin 2 x  2021 có 5 điểm cực trị. II 

FI

Suy ra h  x   0 có 5 nghiệm đơn trên trên 0; 2p  trên 0; 2p hàm số

+) Xét phương trình h  x  0  f sin x  cos x  sin 2 x  2021 .

Đặt t  sin x  cos x; t   2; 2  khi đó t 2  1  sin 2 x  sin 2 x  t 2  1 , phương trình trở thành:

N

f t   t 2  2020 .

Dựa vào đồ thị hàm số f  x ta thấy diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x ;

NH Ơ

trục Ox và hai đường x  0; x  a nhỏ hơn diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số a

b

0

a

y  f  x ; trục Ox và hai đường x  a; x  b . Suy ra  f  xdx  f  xdx   f a  f 0  f b  f a  f 0  f b* .

QU

Y

Cũng dựa vào đồ thị hàm số f  x ta có bảng biến thiên:

M

Dựa vào bảng biến thiên, giả thiết f b  2020 và *  f t   2020, t   .

Lại có: t 2  2020  2020,  t   . Do đó ta suy ra phương trình f t   t 2  2020 vô nghiệm  phương trình h  x  0 vô nghiệm III  .

Từ I  ; II  ; III   hàm số g  x   f  sin x  cos x   sin 2 x  2021 có 5 cực trị trên 0; 2p .

DẠ Y

Vậy chọn phương án B. Câu 47. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình log 22 x  m log 2 x  m  2  0 có 2 nghiệm

x1 ; x2 thỏa mãn x1 . x2  128 ?

A. m  1 .

Điều kiện: x  0 .

B. m  7 .

C. m  4 . Lời giải

D. m  4 .


Đặt t  log 2 x , phương trình đã cho trở thành t 2  mt  m  2  0 * . Ta có x1 . x2  128  log2  x1 x2   7  log2 ( x1 )  log2 ( x2 )  7 .

AL

Phương trình đã cho có 2 nghiệm x1 ; x2 thỏa x1.x2  128 khi và chỉ khi phương trình (*) có 2

m 2  4(m  2)  0   0 nghiệm t1; t2 thỏa mãn t1  t2  7     m  7. S  7 m  7

CI

Vậy m  7 là giá trị cần tìm.

Câu 48. Cho y  f  x  , y  g  x  lần lượt là các hàm số bậc ba và bậc nhất có đồ thị như hình vẽ. Biết 1

 f  x dx .

FI

diện tích S1  S 2  32 . Tính

25 . 2

25 . 3

QU

A.

Y

NH Ơ

N

OF

0

B.

C.

25 . 12

D.

25 . 4

Lời giải

M

+) Đồ thị hàm số y  g  x  đi qua hai điểm B 1;1 , C  2; 2  nên ta có y  g  x   x . +) Dễ thấy hoành độ điểm A bằng 2 .

+) Đồ thị hàm số y  f  x  và y  g  x  cắt nhau tại ba điểm như hình vẽ nên ta có

f  x   g  x   a  x  2  x  1 x  2   a  x3  x 2  4 x  4  với a  0 . +) Khi đó:

1

DẠ Y

S1  S 2  32  a

 x

3

 x  4 x  4  dx  a 2

2

2

x

3

 x 2  4 x  4  dx  32

1

45a 7 a 32a    32   32  a  3 . 4 12 3

+) Suy ra f  x   3 x 3  x 2  4 x  4  g  x   3 x 3  3 x 2  11x  12 . 1

Vậy

 0

1

f  x dx    3 x 3  3 x 2  11x  12  dx  0

25 . 4


 z 1  z1  2  2i  2 , log 1  2  1 , z2  z1  21 . Giá trị lớn  2 z  8  z1  1  i 2 3  

Câu 49. Xét hai số phức z1 , z2 thoả mãn

A.

57 1 .

B. 2 57  1 .

C. 2 57  1 .

D.

Lời giải

AL

nhất của 2z1  z2  i bằng

57  1 .

FI

CI

 + Gọi M  x; y  là điểm biểu diễn cho số phức z1 , suy ra OM là véc tơ biểu diễn z1 .  + N  x; y  là điểm biểu diễn cho số phức z2 , véc tơ ON là véc tơ biểu diễn z2 .  + P là điểm biểu diễn cho số phức 2z1 , véc tơ OP là véc tơ biểu diễn 2z1 .

z1  2  2i  2   x  2    y  2  i  2  x  1   y  1 i z1  1  i

  x  2    y  2   2  x  1   y  1 2

2

2

2

x

2

OF

+ Ta có

 y2  4 .

NH Ơ

N

Suy ra tập hợp các điểm biểu diễn của z1 là đường tròn tâm O  0;0  , bán kính R  2    OM  2 , OP  4 .

 z 1  x  yi  1 1 1  + log 1  2   3 x  yi  3  2 x  yi  8  x  yi  5   2 z 8   2 x  y i  8 3 2 3    x2  y2  25 .

 Suy ra tập hợp các điểm biểu diễn của z2 là đường tròn tâm O  0;0  , bán kính R  5  ON  5 .

DẠ Y

M

QU

Y

+ Từ giả thiết z2  z1  21  MN  21  tam giác OMN vuông tại M .

Dựng hình bình hành OPQN với Q là điểm biểu diễn của số phức 2z1  z2 .

. + Trong ONQ ta có: OQ 2  ON 2  NQ 2  2ON .NQ.cos ONQ  + Xét tam giác vuông OMN ta có : cos MON

OM 2    cos MON  2.   cos ONQ ON 5 5


AL

 2 Suy ra OQ 2  25  16  2.5.4.     57  OQ  57 .  5  + Gọi A là điểm biểu diễn cho số phức z  i  véc tơ OA là véc tơ biểu diễn cho z .    + Đặt T  2 z1  z2  i  OQ  OA  AQ , khi đó T đạt giá trị lớn nhất khi AQ đạt giá trị lớn

AOQ  180  T  57  1 . nhất  

57  1 .

CI

Vậy giá trị lớn nhất của 2z1  z2  i bằng

Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  đường kính AB , với điểm A  2;1;3 và B  6;5;5  . Xét

FI

khối trụ T  có hai đường tròn đáy nằm trên mặt cầu  S  và có trục nằm trên đường thẳng AB . Khi T  có thể tích lớn nhất thì hai mặt phẳng lần lượt chứa hai đáy của T  có phương trình khoảng  d1 ; d 2  ?

B. 11 .

A. 13 .

C. 15 .

D. 17 .

QU

Y

NH Ơ

N

Lời giải

OF

dạng 2 x  by  cz  d1  0 và 2 x  by  cz  d 2  0 , (d1  d 2 ) . Có bao nhiêu số nguyên thuộc

Mặt cầu  S  tâm I  4;3; 4  , bán kính R 

AB 1  16  16  4  3 . 2 2

tròn đáy.

M

Đặt chiều cao của khối trụ T  là h  EF , 0  h  6 ; E , F lần lượt là hai tâm của hai đường

Bán kính của khối trụ T  là: r  R 2  Thể tích của khối trụ T  là:

h2 h2  9 . 4 4

 h2   V   r 2 h    9   h   36h  h3  . 4 4 

DẠ Y

h  2 3 Xét hàm f  h   36h  h3 với h   0;6  có f   h   36  3h 2  0   .  h  2 3

Bảng biến thiên:


AL

CI

Từ bảng biến thiên ta có thể tích khối trụ T  lớn nhất khi chiều cao h  2 3 .   Ta có AB   4; 4; 2   n   2; 2;1 là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng chứa đáy của hình trụ.

2.4  2.3  4  d h   3  d  18  3 3  d  18  3 3 2 4  4 1

d  18  3 3 .  1 d   18  3 3  2

N

Vậy số các số nguyên thuộc khoảng  d1 ; d 2  là 11 số.

OF

Khi đó d  I ,    

FI

Suy ra phương trình mặt phẳng   chứa đáy của hình trụ có dạng 2 x  2 y  z  d  0 .

DẠ Y

M

QU

Y

NH Ơ

HẾT


Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng ngang? Cho cấp số nhân  un  với u1  2 và công bội q  3 . Tính u3 . C. 18 .

Cho hàm số f  x  có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Hàm số f  x  đồng biến trên khoảng nào sau đây? B.   1; 0  .

D.  1;   .

Y

Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau

QU

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 0 . B. 2 .

C. 1 .

D.  .

Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

M

Câu 5.

C.  ; 1 .

NH Ơ

A.  0;1 . Câu 4.

D. 12 .

FI

B. 6 .

A. 54 . Câu 3.

D. 5! .

OF

Câu 2.

C. C55 .

B. 5 .

CI

A. 55 .

N

Câu 1.

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề

Hỏi hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2 .

B. 1.

C. 3 .

D. 0 .

C. 2 .

D. 3 .

Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên sau .

DẠ Y

Câu 6.

AL

ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC MINH HỌA ĐỀ SỐ 48 (Đề thi có 07 trang)

Hỏi đồ thị hàm số đó có mấy tiệm cận? A. 1.

B. 4 .


A. y   x3  3 x 2  1. Câu 8.

B. y  x3  3 x 2  1.

C. y  x 3  3 x  2.

Cho hàm số y  ax 3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình vẽ

OF

x

N

O

A. a  0, b  0, c  0, d  0 .

B. a  0, b  0, c  0, d  0 .

C. a  0, b  0, c  0, d  0 . Giá trị của P  ln(9e) là A. P  3ln 3  1 .

D. a  0, b  0, c  0, d  0 .

B. P  3ln 3 .

Câu 10. Đạo hàm của hàm số y  2021 là x

QU

D. y  2020.2021x .

7 6

B. a .

6 7

C. a .

D. a .

C. x  5 .

D. x  3 .

M

Nghiệm của phương trình 3x 2  27 là: A. x  3 .

B. x  4 .

Nghiệm của phương trình log

 x  1  log 1  x  1  1 nằm trong khoảng nào sau đây?

B.  0;1 .

C.  2;3

D.  4;5 

x2 f  x  dx   e x  C thì f ( x ) bằng: 2

DẠ Y

Nếu

2

2

A.  1;0  . Câu 14.

2021x . ln 2021

2

5 6

A. a .

Câu 13.

D. P  2 ln 3  1 .

Cho a là một số dương tùy ý, biểu thức a 3 a bằng 4 3

Câu 12.

C. P  9e .

B. y  2021x.ln 2021 . C. y 

Y

A. y  2021x . Câu 11.

NH Ơ

Mệnh đề nào sau đây đúng?

Câu 9.

D. y  x 3  3 x 2  2.

FI

y

AL

Hàm số nào trong bốn hàm số sau có bảng biến thiên như hình vẽ sau?

CI

Câu 7.

x3 x3 x  ex . B. f  x   x  e x . C. f  x    e x . D. f  x    e x . 6 3 2 3x Câu 15. Cho hàm số f  x   e . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? A. f  x  

A.

 f  x  dx  e

3x

C .

B.

 f  x  dx  e

3x

C .


 f  x  dx  3e

C .

2

2

1

0

0

3 x

C .

B. -2.

Tích phân

x 0

2

C. 8.

D. 2.

x dx bằng 3

1 7 7 log . B. ln . 2 3 3 Mo-đun của số phức z  2  i bằng

A.

A. 2 .

B. 5 .

C.

1 3 ln . 2 7

C. 3 .

Câu 19. Cho số phức z1  2  i và z2  3  3i . Số phức w  3 z1 z2 bằng:

D.

1 7 ln . 2 3

D.

5.

D. w  27  9i .

NH Ơ

N

OF

A. w  9  27i . B. w  27  9i . C. w  9  3i . Câu 20. Điểm M trong hình vẽ biễu diễn cho số phức z .

AL

1

2

Câu 18.

1

 f  x  dx   3 e

 f  x  dx  2 và  f  x  dx  4 thì  f  x  dx bằng:

A. 6. Câu 17.

D.

CI

Câu 16. Nếu

3 x

FI

C.

Môđun của số phức z là:

QU

Y

A. 17 . B. 17 . C. 5 . D. 5 . Câu 21. Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 8 và chiều cao bằng 3. Thể tích của khối lăng trụ đó là: A. 11. B. 64. C. 24. D. 8. Câu 22. Một hình lập phương có diện tích toàn phần bằng 12. Thể tích của khối lập phương đó là: B. 2 2 .

A. 4.

C. 4 2 .

D. 8.

Câu 23. Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l là: A. Sxq   rl . B. Sxq  2 rl . C. Sxq   r  l  r  . D. Sxq   r 2 l .

M

Câu 24. Thể tích khối trụ có bán kính đáy r = 4cm và chiều cao h = 9cm là: A. V  144 cm3 . B. V  144 cm3 . C. V  48 cm3 . D. V  36 cm3 .     Câu 25. Trong không gian Oxyz cho 2 điểm A, B . Biết A  2; 1;3 , OB  2i  j  k . Độ dài đoạn

DẠ Y

thẳng AB là A. AB  14 . B. AB  2 . C. AB  2 2 . D. AB  4 . Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào sau đây không là phương trình mặt cầu:

Câu 27.

A. ( x - 3) + ( y + 2) + ( z - 5) = 1 .

B. x 2 + y 2 + z 2 - 2 xy + 2 x - 2 y -12 = 0 .

C. ( x + 3) + ( y - 2) + ( z + 5) = 4 .

D. x 2 + y 2 + z 2 = 25 .

2

2

2

2

2

2

Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2;3 và mặt phẳng  P  : 2 x  my   2m  1 z  3  0 .

Tìm giá trị của tham số m để điểm A thuộc mặt phẳng  P  ?


B. m  1 .

C. m  0 .

D. m  2 . x y z Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  vuông góc với mặt phẳng  P  :    1 . 2 3 6 Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng  .     A. u   2;3;6  . B. u   3; 2;1 . C. u  1; 2;3 . D. u   6;3; 2  .

AL

A. m  1 .

Một nhóm có 7 học sinh khối 12, 5 học sinh khối 11, 4 học sinh khối 10. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh từ nhóm trên. Xác suất để 4 học sinh được chọn thuộc đúng 2 trong 3 khối bằng 951 1 46 869 A. . B. . C. . D. . 1820 2 91 1820

Câu 30.

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ? A. y  x3  3x  4 .

B. y  x 4  x 2  5 .

C. y   x3  2 x 2  4 x  3 .

D. y   x3  2 x 2  3x  2021 .

OF

FI

CI

Câu 29.

Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số

Câu 31.

f  x    x3  2 x 2  x  2 trên đoạn  1;3 . Khi đó 2020 M  2021m bằng A. 8090 .

C. 8090 .

D. 16160 .

Tìm số nghiệm nguyên dương của bất phương trình log 1  4 x  9   log 1  x  10  .

N

Câu 32.

B. 16160 .

2

Câu 33.

Nếu

C. 5 .

B. 4 . 1

1

0

0

NH Ơ

A. 6 .

B. 1 .

D. Vô số.

1

  f ( x)  2g( x)  dx  5 và  f ( x)dx  1 thì  g( x)dx

A. 0 .

2

bằng

0

C. 2 .

D. 3 .

z bằng 2i 7 4 7 4 4 7 4 7 A. w   i . B. w   i . C. w   i . D. w   i . 5 5 5 5 5 5 5 5 Câu 35. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB  AA  a (tham khảo hình vẽ bên). Tính tang của góc giữa đường thẳng BC  và mặt phẳng  ABBA  . Cho số phức z  2 - 3i . Số phức liên hợp của số phức w 

M

QU

Y

Câu 34.

2 . 2

DẠ Y

A.

Câu 36.

B.

6 . 3

C. 2 .

D.

3 . 3

Cho hình chóp S . ABCD , đáy ABCD là hình vuông, các cạnh bên bằng nhau và bằng 2a . Góc

tạo bởi hình SC và mặt phẳng  SAB  bằng 300 . Khoảng cách giữa CD và  SAB  bằng: A.

a 3 . 2

B.

a 2 . 2

C.

a . 2

D. a .


Câu 37. Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm I  2;1; 3 và tiếp xúc với mặt phẳng

 P  : 4 x  y  2 z  5  0 có phương trình là 16 . 21 16 2 2 2 2 2 2 C.  x  1   y  2    z  3  D.  x  2    y  1   z  3  . 441 Câu 38. Trong không gian Oxyz , đường thẳng  d  qua M 1;3;5  và song song với đường thẳng 16 . 21 16 .  441

B.  x  2    y  1   z  3 

A.  x  2    y  1   z  3  2

2

2

2

AL

2

CI

2

x 1 y  3 z  5   . 1 3 6 x 1 z  3 y  5   C. . 1 3 6

FI

x  1 t    :  y  2  3t có phương trình chính tắc là:  z  3  6t 

B.

OF

x 1 y  3 z  5   . 1 2 3 x  1 y  3 z 17   D. . 1 3 6

A.

Cho hàm số f  x  , đồ thị của hàm số y  f '  x  là đường cong trong hình bên.

QU

Y

NH Ơ

N

Câu 39.

Xét hàm số g  x   f  2 x  1  2 x 2 trên đoạn  2;5 . Khẳng định nào sau đây đúng. 3 1 B. g    g    g  2  . 2 2

M

3 A. g  5   g    g  2  . 2

DẠ Y

1 3 C. g    g  2   g  5  . D. g  2   g    g  5  . 2 2 Câu 40. Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm là I 1;1; 2  và tiếp xúc với đường thẳng x y 1 z  4 có phương trình là:  d  :  2 3 1 2 2 2 2 2 A. x 2   y  2    z  3  27 B.  x  1   y  1   z  2   27

C.  x  1   y  1   z  2   7 2

2

D.  x  1   y  1   z  2   27

2

2

2

Câu 41. Cho hàm số f ( x) là hàm số lẻ và liên tục trên  5;5 . Biết rằng ln 5

ln 3

0

3 2 5

f (e )e dx  1 . Tính tích phân I   f ( x)dx . x

2

x

0

f (2 x)dx  3 và


A. I  7 .

B. I  7 .

D. I  5 . 2

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn 1  z  z  i   iz  1 và z có phần thực dương. A. 0.

B. 2.

2

C. 1.

D. 3.

Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác đều cạnh 2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S . ABCD

CI

biết rằng mặt phẳng  SBC  tạo với mặt phẳng đáy một góc 30.

3a 3 2 3a 3 4 3a 3 . B. 2 3a 3 . C. . D. . 2 3 3 Một biển cảnh báo có dạng hình elip với bốn đỉnh A1 , A2 , B1 , B2 như hình vẽ dưới phần tô đậm

FI

A. Câu 44.

AL

Câu 42.

Câu 43.

C. I  5 .

OF

được sơn màu đỏ chi phí là 150.000 đồng trên một mét vuông, phần còn lại sơn màu trắng chi phí là 100.000 đồng trên một mét vuông. Hỏi số tiền ( tính theo đồng) để sơn theo cách trên gần nhất với số tiền nào dưới đây, biết A1 A2  10m, B1 B2  8m , và tứ giác MNPQ là hình chữ nhật

NH Ơ

N

có MQ  4m ?

A. 9.243.000 .

Trong hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng

C. 7.330.000

D. 8.756.000 .

 P  : x  y  3 z  6  0 và đường thẳng

Y

Câu 45.

B. 9.620.000 .

x  2 y  3 z 1   . Xét 2 đường thẳng  d  đi qua M 1;  2;1 , nằm trong  P  và hợp 2 1 1 với đường thẳng    góc 30 . Biết rằng các đường thẳng  d  đó lần lượt có các VTCP là

QU

 :

A. 8 .

M

 9; a; b  và  29; c; d  . Tính

abcd

B. 7 .

C. 5 .

D. 4 .

DẠ Y

5 Câu 46. Cho f  x  là một hàm số bậc bốn thỏa mãn f 1   . Hàm số f   x  có đồ thị như sau: 3

Hàm số g  x   f  x  

x3  x 2  x  2 có bao nhiêu điểm cực trị? 3


B. 3 .

A. 2 .

D. 5 .

C. 4 .

Câu 47. Có bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình e x  1  m.ln(mx  1) có 2 nghiệm phân biệt C. 2021 .

B. 2020 .

D. 2201 .

AL

bé hơn 10 . A. 2200 .

Câu 48. Gọi  H  là hình phẳng giới hạn bởi các đường y   x  3 , trục tung và trục hoành. Gọi k1 , 2

 k1  k2 

là hệ số góc của hai đường thẳng cùng đi qua điểm A  0;9  và chia  H  làm ba

CI

k2

phần có diện tích bằng nhau. Tính k1  k2 .

13 25 27 . B. 7 . C. . D. . 2 4 4 Câu 49. Cho số phức z thỏa mãn z  1  2i  2 . Giá trị lớn nhất của biểu thức

FI

A.

A. 9.

B.

78 .

C. 10.

OF

T  3 z  3  5i  z  1  5i bằng

D.

603 . 2

Câu 50. Cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  8 y  12 z  27  0 và mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  17  0 .

N

có một đường tròn đáy nằm trên mặt phẳng  P  và đường tròn đáy còn lại

N

Một khối trụ

NH Ơ

nằm trên mặt cầu. Khi  N  có thể tích lớn nhất thì mặt phẳng chứa đường tròn đáy đi qua điểm nào sau đây? A. C  0;1;10  .

B. D  0;0;8  .

C. E  8;3;0 .

DẠ Y

M

QU

Y

-------- HẾT--------

D. F  2;0;8 .


4.B 14.B 24.A 34.B 44.A

5.A 15.D 25.C 35.A 45.A

6.D 16.D 26.B 36.D 46.D

7.D 17.D 27.A 37.A 47.D

8.A 18.D 28.B 38.D 48.D

9.D 19.B 29.D 39.B 49.C

FI

3.B 13.D 23.A 33.C 43.B

10.B 20.A 30.C 40.B 50.A

Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng ngang? C. C55 .

D. 5! .

D. 12 .

B. 5 .

N

A. 55 .

NH Ơ

Câu 1.

2.C 12.C 22.B 32.B 42.C

OF

1.D 11.C 21.C 31.A 41.D

CI

BẢNG ĐÁP ÁN

AL

HƯỚNG DẪN GIẢI

Lời giải

Mỗi cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng ngang là một hoán vị của 5 phần tử. Vậy có 5! cách xếp. Câu 2.

Cho cấp số nhân  un  với u1  2 và công bội q  3 . Tính u3 . B. 6 .

A. 54 .

C. 18 .

QU

Y

Lời giải

Ta có u3  u1 .q 2  2.32  18 .

Cho hàm số f  x  có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

M

Câu 3.

Hàm số f  x  đồng biến trên khoảng nào sau đây? A.  0;1 .

B.   1; 0  .

C.  ; 1 .

D.  1;   .

Lời giải

DẠ Y

Yêu cầu cần đạt: Nhận biết được bảng xét dấu của hàm số. Dựa vào bảng xét dấu đạo hàm, ta có f   x   0 , x   1; 0 . Do đó hàm số f  x  đồng biến trên

khoảng   1; 0  .

Câu 4.

Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên


Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 0 . B. 2 .

AL

C. 1 .

CI

D.  .

Lời giải Yêu cầu cần đạt: Nhận biết bảng biến thiên của hàm số.

Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

OF

Câu 5.

FI

Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy: Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng 2 .

C. 3 .

B. 1.

D. 0 .

NH Ơ

A. 2 .

N

Hỏi hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị?

Lời giải

Từ bảng xét dấu, ta có f   x  đổi dấu 2 lần  có 2 cực trị. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên sau . Hỏi đồ thị hàm số đó có mấy tiệm cận.

QU

Y

Câu 6.

B. 4 .

M

A. 1.

C. 2 . Lời giải

Từ bảng biến thiên trên Ta có lim f  x   2  y  2 là tiệm cận ngang x 

Ta có lim f  x   2  y  2 là tiệm cận ngang

DẠ Y

x 

Ta có lim f  x     x  2 là tiệm cận đứng x2

Vậy hàm số có 3 tiệm cận.

Câu 7.

Hàm số nào trong bốn hàm số sau có bảng biến thiên như hình vẽ sau?

D. 3 .


A. y   x3  3 x 2  1.

B. y  x3  3 x 2  1.

C. y  x 3  3 x  2.

D. y  x 3  3 x 2  2.

CI

Lời giải

AL

FI

Xét y  x 3  3 x 2  2.

OF

x  0 Ta có y  3 x 2  6 x ; y  0   . x  2 Khi x  0  y  2; x  2  y  2

Câu 8.

N

Hàm số y  x 3  3 x 2  2 thỏa mãn các tính chất trên bảng biến thiên. Cho hàm số y  ax 3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình vẽ

QU

Mệnh đề nào sau đây đúng?

x

Y

O

NH Ơ

y

B. a  0, b  0, c  0, d  0 .

C. a  0, b  0, c  0, d  0 .

D. a  0, b  0, c  0, d  0 .

M

A. a  0, b  0, c  0, d  0 .

Lời giải

Do đồ thị ở nhánh phải đi xuống nên a  0 . Do hai điểm cực trị dương nên x1  x2  

x1 x2 

2b  0  ab  0 và a  0  b  0 . 3a

c  0  c  0. 3a

DẠ Y

Đồ thị cắt trục Oy ở phía trên O nên d  0 .

Câu 9.

Vậy a  0, b  0, c  0, d  0 . Giá trị của P  ln(9e) là

A. P  3ln 3  1 .

B. P  3ln 3 .

Ta có: ln(9e)  ln 9  ln e  2 ln 3  1 .

C. P  9e . Lời giải

D. P  2 ln 3  1 .


Câu 10. Đạo hàm của hàm số y  2021x là B. y  2021x.ln 2021 . C. y 

2021x . ln 2021

D. y  2020.2021x .

AL

A. y  2021x .

Lời giải Ta có: y   2021x   2021x.ln 2021 .

CI

2

Cho a là một số dương tùy ý, biểu thức a 3 a bằng 4

5

A. a 3 .

7

B. a 6 .

6

C. a 6 .

D. a 7 .

FI

Câu 11.

Ta có: a

2 3

1 2

a  a .a  a

2 1  3 2

7 6

a .

A. x  3 .

N

Nghiệm của phương trình 3x 2  27 là: B. x  4 .

C. x  5 .

D. x  3 .

NH Ơ

Câu 12.

2 3

OF

Lời giải

Lời giải

Ta có: 3x  2  27  3x  2  33  x  2  3  x  5 . Câu 13.

Nghiệm của phương trình log

2

 x  1  log 1  x  1  1 nằm trong khoảng nào sau đây? 2

B.  0;1 .

C.  2;3

Y

A.  1;0  .

D.  4;5 

QU

Lời giải FB: Đỗ Hòa

x 1  0  x  1 (*) . Điều kiện  x 1  0

M

Phương trình  2log2  x 1  log2  x  1  1

 2log2  x 1  log2  x 1  log2 2  log 2  x  1  log 2  2  x  1  2

DẠ Y

 x2  2x  1  2x  2 x  2  5  L . Tập nghiệm phương trình là S  2  5  x2  4x 1  0    x  2  5

Câu 14.

Nếu

f  x  dx 

x2  e x  C thì f ( x ) bằng: 2

x3 A. f  x    e x . 6

B. f  x   x  e . x

x3 C. f  x    e x . 3

D. f  x  

x x e . 2


Lời giải FB: Đỗ Hòa

AL

 x2  Ta có:   e x  C  '  x  e x .  2 

Câu 15. Cho hàm số f  x   e 3x . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?

C.

 f  x  dx  3e

3x

C .

B.

 f  x  dx  e

3 x

D.

 f  x  dx   3 e

C .

3x

1

C . 3 x

CI

 f  x  dx  e

C .

FI

A.

Lời giải

1

 f  x  dx   3 e

Ta có Câu 16. Nếu

2

f  x  dx  2 và

1

2

0

C . f  x  dx  4 thì

1

 f  x  dx bằng: 0

B. -2.

C. 8.

D. 2.

N

A. 6.

3 x

OF

FB: Vũ Phương Nam

1

2

0

1

2

Tích phân

x

2

0

0

x dx bằng 3

1 7 log . 2 3

B. ln

7 . 3

Y

A.

FB: Vũ Phương Nam

1

1

0

0

 f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  2  4   f  x  dx  2 .

Ta có: Câu 17.

2

NH Ơ

Lời giải

C.

1 3 ln . 2 7

D.

1 7 ln . 2 3

D.

5.

Lời giải

QU

1 du . 2 Đổi cận x  0  u  3 ; x  2  u  7 , ta có: Đặt u  x 2  3  du  2 xdx  xdx 

7

B. 5 .

A. 2 .

M

Câu 18.

1 1 1 1 1 1 7 I   du  ln u 37  ln 7  ln 3  ln . 23u 2 2 2 2 3 Mo-đun của số phức z  2  i bằng C. 3 . Lời giải

Mo-đun của số phức z là z  22  12  5 .

DẠ Y

Câu 19. Cho số phức z1  2  i và z2  3  3i . Số phức w  3 z1 z2 bằng: A. w  9  27i .

B. w  27  9i .

C. w  9  3i . Lời giải

Ta có w  3 z1 z2  3.(2  i ).(3  3i )  3(9  3i )  27  9i .

D. w  27  9i .


A. 17 .

B. 17 .

FI

CI

AL

Câu 20. Điểm M trong hình vẽ biễu diễn cho số phức z . Môđun của số phức z là:

C. 5 .

5.

D.

OF

Lời giải Điểm M trong hình vẽ biễu diễn cho số phức z  1  4i .

N

 z  (1) 2  42  17 . Câu 21. Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 8 và chiều cao bằng 3. Thể tích của khối lăng trụ đó là: A. 11. B. 64. C. 24. D. 8.

NH Ơ

Lời giải

Thể tích của khối lăng trụ là: V  S d .h  8.3  24 . Câu 22. Một hình lập phương có diện tích toàn phần bằng 12. Thể tích của khối lập phương đó là: B. 2 2 .

A. 4.

C. 4 2 .

D. 8.

Y

Lời giải

QU

Diện tích toàn phần của hình lập phương cạnh a là: S tp  6a 2  a  Thể tích khối lập phương là: V  a 3 

 2

3

Stp 6

12  2. 6

2 2.

M

Câu 23. Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l là:

A. Sxq   rl .

B. Sxq  2 rl .

C. Sxq   r  l  r  .

D. Sxq   r 2 l .

Lời giải

Fb: Phùng Thế Bằng Sử dụng công thức tính diện tích xung quanh của hình nón ta có Sxq   rl .

DẠ Y

Câu 24. Thể tích khối trụ có bán kính đáy r = 4cm và chiều cao h = 9cm là: A. V  144 cm3 . B. V  144 cm3 . C. V  48 cm3 .

D. V  36 cm3 .

Lời giải

Fb: Phùng Thế Bằng Sử dụng công thức tính thể tích của khối trụ ta có V   r h  144  cm  . 2

3


Câu 25.

    Trong không gian Oxyz cho 2 điểm A, B . Biết A  2; 1;3 , OB  2i  j  k . Độ dài đoạn

thẳng AB là A. AB  14 .

B. AB  2 .

D. AB  4 .

C. AB  2 2 .

AL

Lời giải Ta có B  2;1;1  AB  02  22   2   2 2 . Chọn C

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào sau đây không là phương trình mặt cầu: B. x 2 + y 2 + z 2 - 2 xy + 2 x - 2 y -12 = 0 .

C. ( x + 3) + ( y - 2) + ( z + 5) = 4 .

D. x 2 + y 2 + z 2 = 25 .

2

2

2

2

2

FI

A. ( x - 3) + ( y + 2) + ( z - 5) = 1 . 2

Lời giải

OF

Câu 26.

CI

2

A. ( x - 3) + ( y + 2) + ( z - 5) = 1 là phương trình mặt cầu tâm I (3; - 2;5) , bán kính R =1 2

2

N

2

NH Ơ

B. x 2 + y 2 + z 2 - 2 xy + 2 x - 2 y -12 = 0 không là phương trình mặt cầu vì có tích xy C. ( x + 3) + ( y - 2) + ( z + 5) = 4 là phương trình mặt cầu tâm I (-3; 2; - 5) , bán kính 2

2

2

R=2

D. x 2 + y 2 + z 2 = 25 là phương trình mặt cầu tâm 0 (0;0;0) , bán kính R = 5 Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2;3 và mặt phẳng  P  : 2 x  my   2m  1 z  3  0 .

Y

Câu 27.

Tìm giá trị của tham số m sao cho điểm A thuộc mặt phẳng  P  ? B. m  1 .

QU

A. m  1 .

C. m  0 . Lời giải

D. m  2 .

M

Để A   P   2  2m  3  2m  1  3  0

 8m  8  0  m  1 . Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  vuông góc với mặt phẳng  P  :

DẠ Y

Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng  .    A. u   2;3;6  . B. u   3; 2;1 . C. u  1; 2;3 .

Mặt phẳng  P  có phương trình :

  P  : 3x  2 y  z  6  0 .

Lời giải

x y z   1 2 3 6

 Nên  P  có một vectơ pháp tuyến là nP   3; 2;1 .

x y z   1. 2 3 6

 D. u   6;3; 2  .


  Vì    P  nên đường thẳng  có một vectơ chỉ phương là u  nP   3; 2;1 .

Câu 29.

Một nhóm có 7 học sinh khối 12, 5 học sinh khối 11, 4 học sinh khối 10. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh từ nhóm trên. Xác suất để 4 học sinh được chọn thuộc đúng 2 trong 3 khối bằng 951 1 46 869 A. . B. . C. . D. . 1820 2 91 1820

AL

CI

Lời giải

Số cách chọn 4 học sinh thuộc đúng 1 khối là: C 74  C54  C 44  41

FI

Ta có số phần tử của không gian mẫu: n     C164  1820

Số cách chọn 4 học sinh thuộc cả 3 khối là: C 72 .C51 .C 41  C 71 .C52 .C 41  C 71 .C51 .C 42  910

Vậy xác suất cần tìm bằng

869 . Chọn D. 1820

B. y  x 4  x 2  5 .

C. y   x3  2 x 2  4 x  3 .

D. y   x3  2 x 2  3x  2021 .

N

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ? A. y  x3  3x  4 .

NH Ơ

Câu 30.

OF

Do đó số cách chọn 4 học sinh thuộc đúng 2 trong 3 khối là: 1820  41  910  869

Lời giải

Xét hàm số y  x3  3x  4 có hệ số a  1  0 nên hàm số không thể nghịch biến trên   loại đáp án A.

Y

Xét hàm số y  x 4  x 2  5 là hàm số bậc 4 trùng phương nên hàm số không thể nghịch biến trên   loại đáp án B.

QU

Xét hàm số y   x3  2 x 2  4 x  3 có y  3 x 2  4 x  4  0 , x   ( vì a  3  0,   8  0 )  Hàm số nghịch biến trên   Chọn đáp án C. Câu 31. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số

f  x    x3  2 x 2  x  2 trên đoạn  1;3 . Khi đó 2020 M  2021m bằng B. 16160 .

C. 8090 . Lời giải

M

A. 8090 .

Hàm số f  x  liên tục trên đoạn  1;3 x 1 f   x   3 x  4 x  1 ; f   x   0  3 x  4 x  1  0   x  1 3 

DẠ Y

2

2

 1  50 f  1  6; f    ; f 1  2; f  3  10  3  27

Từ đó: M  max f  x   6; m  min f  x   10  1;3

 1;3

Vậy: 2020.M  2021.m  2020.6  2021. 10   8090 Chọn đáp án A.

D. 16160 .


Câu 32.

Tìm số nghiệm nguyên dương của bất phương trình log 1  4 x  9   log 1  x  10  . 2

A. 6 .

2

C. 5 .

B. 4 .

D. Vô số.

9 . 4

Khi đó bất phương trình đã cho thành 4 x  9  x  10  x 

Câu 33.

Nếu

19 1 . (Do a   1 ). 3 2

1

1

1

0

0

0

FI

9 19  x  . Do x  nên x  3, 4, 5, 6 . 4 3

OF

So điều kiện ta được

CI

Điều kiện của bất phương trình là x 

AL

Lời giải

  f ( x)  2g( x)  dx  5 và  f ( x)dx  1 thì  g( x)dx bằng C. 2 .

B. 1 .

A. 0 .

D. 3 .

Ta có Câu 34.

1

1

0

0

NH Ơ

N

Lời giải 1

1

1

0

0

0

  f ( x)  2g( x)  dx  5   f ( x)dx  2 g( x)dx  5  1 2 g( x)dx  5   g( x)dx  2. z bằng 2i 4 7 4 7 C. w   i . D. w   i . 5 5 5 5

Cho số phức z  2 - 3i . Số phức liên hợp của số phức w 

7 4  i. 5 5

B. w 

7 4  i. 5 5

Y

A. w 

Ta có: w 

QU

Lời giải

z 2  3i 7 4    i. 2i 2i 5 5

7 4 7 4  i là w   i . 5 5 5 5 Câu 35. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB  AA  a (tham khảo hình vẽ bên). Tính tang của góc giữa đường thẳng BC  và mặt phẳng  ABBA  .

DẠ Y

M

Số phức liện hợp của w 

A.

2 . 2

B.

6 . 3

C. 2 .

D.

3 . 3


Lời giải

ABC vuông cân tại A  AB  AC  a .

AL

ABA vuông tại A  AB  a 2 .

 BA là hình chiếu của BC  lên mặt phẳng  ABBA  .

  BC ;  ABBA     BC ; BA  .

OF

2 a AC   BC     ABC  vuông tại A  tan A . 2 AB a 2 Chọn A Câu 36.

FI

CI

C A  AB  C A   ABBA  . Ta có  C A  AA

Cho hình chóp S . ABCD , đáy ABCD là hình vuông, các cạnh bên bằng nhau và bằng 2a . Góc

a 3 . 2

B.

a 2 . 2

C.

a . 2

NH Ơ

A.

N

tạo bởi hình SC và mặt phẳng  SAB  bằng 300 . Khoảng cách giữa CD và  SAB  bằng: D. a .

M

QU

Y

Lời giải

•Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và BD Ta có SO   ABCD  .

DẠ Y

•Kẻ ON  AB tại và N , nối NS , kẻ OH  SN tại H ta suy ra OH   SAB  • Kẻ OK / / SC ,  K  SA  , nối KH . Ta có KH là hình chiếu của KO lên  SAB    300 . =>  SC ,  SAB     OK ,  SAB     OK , KH   OKH

1 1 a SC  a , xét  HOK  OH  OK  2 2 2 • Mặt khác d  CD,  SAB    d  C ,  SAB    2d  O,  SAB    2OH  a . • Xét SAB  OK 


Câu 37. Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm I  2;1; 3 và tiếp xúc với mặt phẳng

 P  : 4 x  y  2 z  5  0 có phương trình là 16 . 21 16 2 2 2 D.  x  2    y  1   z  3  . 441

16 . 21 16 .  441

B.  x  2    y  1   z  3 

A.  x  2    y  1   z  3  2

2

C.  x  1   y  2    z  3  2

2

2

2

2

4   1  2 2

2

2

4 21 . 21

OF

4.2  1  2.  3  5

Phương trình mặt cầu cần tìm có tâm I  2;1; 3 , bán kính R   4 21   x  2    y  1   z  3     21  16 2 2 2   x  2    y  1   z  3  21

2

2

N

2

4 21 là 21

NH Ơ

2

FI

Do mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng  P  nên bán kính mặt cầu là

CI

Lời giải

R  d  I ,  P  

2

AL

2

Câu 38. Trong không gian Oxyz , đường thẳng

 d  qua

M 1;3;5  và song song với đường thẳng

x 1 y  3 z  5   . 1 3 6 x 1 z  3 y  5   C. . 1 3 6

QU

A.

Y

x  1 t    :  y  2  3t có phương trình chính tắc là:  z  3  6t 

x 1 y  3 z  5   . 1 2 3 x  1 y  3 z 17   D. . 1 3 6 Lời giải B.

M

   Vì  d  //    nên ud cùng phương với u   1;  3;6  .   Ở đáp án B, ud  1;2;3 không cùng phương với u . Do đó loại B.   Ở đáp án C, ud  1;  6;3 không cùng phương với u . Do đó loại C.  Thay tọa độ điểm M 1;3;5  vào đáp án A, ta được

DẠ Y

Do đó M 1;3;5  không thuộc đường thẳng

11 3  3 5  5   (vô lý). 1 3 6

x 1 y  3 z  5   . Loại đáp án A. 1 3 6


Cho hàm số f  x  , đồ thị của hàm số y  f '  x  là đường cong trong hình bên.

OF

FI

CI

AL

Câu 39.

Xét hàm số g  x   f  2 x  1  2 x 2 trên đoạn  2;5 . Khẳng định nào sau đây đúng. 3 1 B. g    g    g  2  . 2 2

1 C. g    g  2   g  5  . 2

3 D. g  2   g    g  5  . 2

NH Ơ

N

3 A. g  5   g    g  2  . 2

Lời giải

g ' x  0  f '  2 x  1  2 x

QU

 2 f '  2 x  1  4 x  0

Y

Ta có: g '  x   2 f '  2 x  1  4 x

1

Đặt t  2 x  1 vì x   2; 2  t   3;5

1 

f 't   t 1

M

t  2  t   3;5 t  4

DẠ Y

Bảng biến thiên.

Vậy khẳng định đúng là: 3 1 g    g    g  2  2 2


Câu 40. Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm là I 1;1; 2  và tiếp xúc với đường thẳng x y 1 z  4 có phương trình là:  d  :  2 3 1 2 2 2 2 2 A. x 2   y  2    z  3  27 B.  x  1   y  1   z  2   27 C.  x  1   y  1   z  2   7 2

2

AL

D.  x  1   y  1   z  2   27

2

2

2

2

CI

Lời giải

FI

Gọi H  2t ;3t  1; t  4    d  là điểm tiếp xúc của mặt cầu và đường thẳng  d   Khi đó IH   2t  1;3t  2;  t  6 

 x y 1 z  4 có VTCP u  2;3; 1   2 3 1

OF

Do mặt cầu tiếp xúc với đường thẳng  d  :

N

  Nên IH .u  0  2  2t  1  3  3t  2   (t  6)  0  t  1  Hay IH  1;1;5   IH  27

 x  1   y  1   z  2  2

2

2

 27

NH Ơ

Vậy phương trình mặt cầu là

Câu 41. Cho hàm số f ( x) là hàm số lẻ và liên tục trên  5;5 . Biết rằng ln 5

ln 3

0

f (2 x)dx  3 và

3 2

5

f (e )e dx  1 . Tính tích phân I   f ( x)dx . x

x

0

Xét A 

QU

0

B. I  7 .

Y

A. I  7 .

0

3

3

3

1 1 )dt   f ( x)dx  3   f ( x)dx  6. 2 20 0

f (e  x )e x dx  1. Do f ( x) là hàm lẻ nên f (e x )   f (e x ).

x  0  t  0  .  3 x   t  3  2

M

Khi đó A   f (t )( Xét B 

D. I  5 .

f (2 x)dx  3 . Đặt t  2 x  dt  2dx . Đổi cận:

3 2

ln 5

C. I  5 . Lời giải

ln 3

ln 5

Khi đó B    f (e x )e x dx  1. Đặt t  e x  dt  e x dx. ln 3

DẠ Y

5 5 5  x  ln 3  t  3 Đổi cận  . Khi đó B    f (t )dt    f ( x)dx  1   f ( x)dx  1.  x  ln 5  t  5 3 3 3 5

3

5

0

0

3

Vậy I   f ( x)dx   f ( x)dx   f ( x)dx  6  1  5.

Câu 42.

dương. A. 0.

2

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn 1  z  z  i   iz  1 và z có phần thực B. 2.

C. 1. Lời giải

2

D. 3.


Đặt z  a  bi  a, b  , a  0  . Từ giả thiết ta có 2

2

1  a  2  b  12  1  a  bi  2  b  1  2a  b  1 i   b  2a  b  1

I 

CI

2

Từ (I) ta có 1 

1 b 2 2  2  b  1  b  1   b  2  2b  1  0  b  2 hoặc b   2 2  b  1

OF

FI

1 1 Với b    a   (loại). 2 2 Với b  2  a  1  z  1  2i . Vậy có một số phức thỏa mãn. Câu 43.

AL

1  a  bi  a   b  1 i   b  1  ai 

Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác đều cạnh 2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S . ABCD

3a 3 . 2

B. 2 3a 3 .

C.

2 3a 3 . 3

NH Ơ

A.

N

biết rằng mặt phẳng  SBC  tạo với mặt phẳng đáy một góc 30.

D.

4 3a 3 . 3

Lời giải

M

QU

Y

FB tác giả:Hoàng Vũ

Gọi H , M lần lượt là trung điểm AD , BC .

Khi đó SH là đường cao của hình chóp S . ABCD . Ta có HM  BC , SM  BC nên góc giữa mặt phẳng  SBC  tạo với mặt phẳng đáy là

  30 . SMH

DẠ Y

Trong tam giác SHD có SH  SD 2  DH 2  a 3 .

 Trong tam giác SHM có tan SMH

SH a 3  MH   3a . MH tan 30

1 1 Vậy thể tích khối chóp S . ABCD là V  SH .S ABCD  .a 3.2a.3a  2 3a 3 . 3 3 Câu 44. Một biển cảnh báo có dạng hình elip với bốn đỉnh A1 , A2 , B1 , B2 như hình vẽ dưới phần tô đậm được sơn màu đỏ chi phí là 150.000 đồng trên một mét vuông, phần còn lại sơn màu trắng chi


phí là 100.000 đồng trên một mét vuông. Hỏi số tiền ( tính theo đồng) để sơn theo cách trên gần nhất với số tiền nào dưới đây, biết A1 A2  10m, B1 B2  8m , và tứ giác MNPQ là hình chữ nhật có MQ  4m ? C. 7.330.000

D. 8.756.000 .

FI

CI

B. 9.620.000 .

AL

A. 9.243.000 .

OF

Lời giải

x2 y 2 Giả sử phương trình elip  E  : 2  2  1 a b

x2 y 2 4  1 y   25  x 2 25 16 5

NH Ơ

Suy ra  E  :

N

 A1 A2  10 a  5  Theo giả thiết ta có :  . b  4  B1 B2  8

M  d  ( E ) Diện tích của elip ( E ) là: S E   ab  20  m 2  mà MQ  4   với : N  d  (E) 5 3 5 3 ; 2), N ( ; 2) 2 2

Y

d : y  2  M (

5

QU

Khi đó diện tích phần không tô màu là: S  4 5

4 25  x 2  5 3

20    10 3(m 2 ) dx  3 

2

Vậy diện tích phần tô màu là: S '  S E  S  20 

20 40   10 3    10 3(m 2 ) 3 3

M

Nên tổng chi phí để sơn biển là

40 20   10 3)  100000  (   10 3)  9.243.000 3 3

T  150000  (

Vậy chọn đáp án A. Trong hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng

 P  : x  y  3 z  6  0 và đường thẳng

x  2 y  3 z 1   . Xét 2 đường thẳng  d  đi qua M 1;  2;1 , nằm trong  P  và hợp 2 1 1 với đường thẳng    góc 30 . Biết rằng các đường thẳng  d  đó lần lượt có các VTCP là

 :

DẠ Y

Câu 45.

 9; a; b  và  29; c; d  . Tính

A. 8 .

abcd

B. 7 .

C. 5 . Lời giải

D. 4 .


  Mặt phẳng  P  có VTPT là: n1 1; 1;3 , đường thẳng    có VTCP là: u1  2;1;1  Gọi VTCP của đường thẳng  d  cần tìm u 2  m; n; p  m 2  n 2  p 2  0 .   Từ giả thiết ta suy ra hệ điều kiện: u 2  n1 và góc giữa  d  và    bằng 30

AL

 a  9; b  0; c  20; d  3  a  b  c  d  8 .

OF

FI

CI

m  n  3 p  0 n  m  3 p    | 2m  n  p | 3  2 2  cos 30  2 | 3m  4 p | 3 2 2m  6mp  10 p 1  2 2 2 2  6. m  n  p p 0 1  58 p 2  6mp  0   3m  29 p  + p  0  m  n  m  n  9  u 2  9;9;0   + 3m  29 p  m  29; p  3  n  20  u 2  29; 20;3

NH Ơ

N

5 Câu 46. Cho f  x  là một hàm số bậc bốn thỏa mãn f 1   . Hàm số f   x  có đồ thị như sau: 3

QU

Y

x3 Hàm số g  x   f  x    x 2  x  2 có bao nhiêu điểm cực trị? 3

B. 3 .

A. 2 . Chọn D

M

Xét hàm số h  x   f  x  

D. 5 .

x3  x2  x  2 3

Ta có h  x   f   x    x  1

C. 4 . Lời giải

2

Điểm cực trị của hàm số y  h  x  là nghiệm của phương trình h  x   0 tức là nghiệm của phương trình f   x    x  1 suy ra điểm cực trị của hàm số y  h  x  cũng là hoành độ giao 2

DẠ Y

điểm của các đồ thị hàm số y  f   x  ; y  x 2  2 x  1 . Vẽ đồ thị của các hàm số y  f   x  ; y  x 2  2 x  1 trên cùng một hệ trục tọa độ như hình vẽ sau:


NH Ơ

N

OF

Dựa vào đồ thị trên ta có BBT của hàm số y  h  x  như sau:

FI

CI

AL

5 nên h  x  cũng là hàm số bậc bốn và 3 h 1  0 , do đó ta có BBT của hàm số y  h  x  chi tiết hơn như sau:

QU

Y

Hơn nữa, vì f  x  là hàm số bậc bốn và f 1  

M

trong đó a, b là các số âm.

Từ BBT suy ra đồ thị hàm số h  x  cắt trục hoành tại hai điểm, tiếp xúc với trục hoành tại điểm trị.

cực đại và hai điểm cực tiểu nằm phía dưới trục hoành nên hàm số g  x   h  x  có 5 điểm cực Câu 47. Có bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình e x  1  m.ln(mx  1) có 2 nghiệm phân biệt

DẠ Y

bé hơn 10 . A. 2200 .

B. 2020 .

C. 2021 . Lời giải

Xét phương trình e x  1  m.ln(mx  1) , điều kiện mx  1  0 Đặt y  ln(mx  1)  e x  1  my.

D. 2201 .


 x  ln(my  1) (1) Ta có hệ phương trình   y  ln(mx  1) (2) với m  0 thì hàm số f ( x)  x  ln(mx  1) đồng biến trên tập xác định nên x  ln(mx  1)  y  ln(my  1)  x  y

CI

Thay x  y vào (1) ta được x  ln(mx  1) hay e x  mx  1(4) Rõ ràng x  0 là 1 nghiệm của phương trình (4) .

ex 1 x

FI

Với x  0 ta có (4)  m 

AL

Trừ (1) và (2) theo vế ta được: x  y  ln(my  1)  ln(mx  1) hay x  ln(mx  1)  y  ln(my  1)

OF

ex 1 xe x  e x  1 Xét hàm số g ( x)  , ta có : Tập xác định D   \{0} và g ( x)  x x2

g ( x)  0  xe x  e x  1  0

Hàm số h( x)  xe x  e x  1 có h( x)  xe x nên h( x)  0  x  0

NH Ơ

N

Ta có bảng biến thiên của h( x) như sau :

M

QU

Bảng biến thiên của g ( x) :

Y

Suy ra h( x)  0 , x do đó g ( x)  0 , x  0

Để phương trình e x  1  ln(mx  1) m có 2 nghiệm phân biệt nhỏ hơn 10 thì phương trình

e10  1  2202,5 m  g ( x) có duy nhất 1 nghiệm bé hơn 10. Ta có g (10)  10

DẠ Y

0  m  g (10) Dựa vào bảng biến thiên của g ( x) ta có  do m  * nên có 2201 giá trị thỏa m  1 mãn. Vậy ta chọn đáp án D.

Câu 48. Gọi  H  là hình phẳng giới hạn bởi các đường y   x  3 , trục tung và trục hoành. Gọi k1 ,

k2

 k1  k2 

2

là hệ số góc của hai đường thẳng cùng đi qua điểm A  0;9  và chia  H  làm ba

phần có diện tích bằng nhau. Tính k1  k2 . A.

13 . 2

B. 7 .

C. Lời giải

25 . 4

D.

27 . 4


CI

AL

FI

Gọi d1 : y  k1 x  9 , d 2 : y  k2 x  9  k1  k2  .

OF

 9   9   9 9 Gọi M  d1  Ox  M   ;0  ; N  d 2  Ox  N   ;0       k1   k1   k2   k2

Giao điểm của  P  : y   x  3 với hai trục tọa độ lần lượt là C  3;0  , A  0;9  . 2

9 18    k2  2k1 . k1 k2

N

Theo giả thiết ta có S AON  S ANM  OM  2ON   3

NH Ơ

1 243 27 2 Lại có S H   3SAON    x  3 dx  3. .OA.ON  9    k2   . 2 2k 2 2 0

27 27  k1  k2  . 4 4 Câu 49. Cho số phức z thỏa mãn z  1  2i  2 . Giá trị lớn nhất của biểu thức Suy ra k1  

T  3 z  3  5i  z  1  5i bằng

B.

78 .

C. 10.

QU

Y

A. 9.

D.

603 . 2

Lời giải

Trước hết ta chứng minh đẳng thức mô đun sau: Cho các số thực m , n và các số phức z1 , z2 ta 2

2

2

có: mz1  nz2  m 2 z1  n 2 z2  mn z1 z2  z2 z1

M

Chứng minh :

mz1  nz2   mz1  nz2  mz1  nz2    mz1  nz2  mz1  nz2

2

2

2

 m 2 z1  n 2 z2  mn z1 z2  z2 z1 , suy ra ĐPCM.

DẠ Y

Nhận thấy: 3 z  3  5i  3  z  1  2i   i Đặt z1  z  1  2i, z2  i  z1  2; z2  1 . 2

2

2

2

3 z  3  5i  3 z1  z2  32 z1  z2  3 z1 z2  z2 z1

 9.4  1  3 z1 z2  z2 z1  37  3 z1 z2  z2 z1

Lại có z  1  5i   z  1  2i   3i  z1  3 z2


ổ 2

2

2

2

Suy ra z  1  5i  z1  3 z2  z1  9 z2  3 z1 z2  z2 z1

 4  9  3 z1 z2  z2 z1  13  3 z1 z2  z2 z1 2

2

AL

Ta được 3 z  3  5i  z  1  5i  37  13  50

Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki cho 2 bộ số 1;1  3 z  3  5i ; z  1  5i  ta có 2

2

 12  . 3 z  3  5i  z  1  5i 2

2

CI

 3z  3  5i  z  1  5i   1

  3 z  3  5i  z  1  5i   2.50

FI

2

OF

 3 z  3  5i  z  1  5i  10

 z  1  2i  2 Dấu “=” xảy ra khi  . Hệ này có 1 nghiệm z  1 nên Tmax  10 .  3 z  3  5i  z  1  5i

Một khối trụ

N

N

Câu 50. Cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  8 y  12 z  27  0 và mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  17  0 . có một đường tròn đáy nằm trên mặt phẳng  P  và đường tròn đáy còn lại

NH Ơ

nằm trên mặt cầu. Khi  N  có thể tích lớn nhất thì mặt phẳng chứa đường tròn đáy đi qua điểm nào sau đây? A. C  0;1;10  .

B. D  0;0;8  .

C. E  8;3;0 .

D. F  2;0;8 .

Y

Lời giải

Mặt cầu  S  có tâm I  0; 4; 6  bán kính R  5 . Khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng  P 

1.0  1.  4   2.6  17

QU

là h  d  I ,  P   

22   1  22 2

 11 .

Giả sử đường tròn đáy của hình trụ nằm trên mặt cầu là  M , r  nằm trên mặt phẳng  Q  . Suy ra  P  ||  Q  và

A (S) R

M

M

điểm I nằm giữa của hai mặt phẳng đó. Đặt IM  x,  0  x  5  suy ra r 

x

I h

R 2  x 2  25  x 2 và chiều cao khối trụ là x  h  x  11 . Do đó thể tích khối trụ là 2 3 2 V    25  x   x  11     x  11x  25 x  275  .

(P)

H

Xét hàm số f  x    x 3  11x 2  25 x  275 trên  0; 5  ta

DẠ Y

x  1 có f '  x   3 x  22 x  25 . Vì f '  x   0   nên hàm số đạt giá trị lớn nhất là  x   25 3  f 1  288 tại điểm x0  1 .

Mặt phẳng

2

Q 

có dạng 2 x  y  2 z  D  0 . Vì d  I ,  Q    1 

D  16 3

 D  13 1   D  19


Vì điểm I nằm giữa

 P  , Q 

nên

 33. 16  D   0  D  16

 2.0  1.  4   2.6  17   2.0  1.  4   2.6  D   0

AL

Vậy  Q  : 2 x  y  2 z  19  0 đi qua điểm C  0;1;10  .

DẠ Y

M

QU

Y

NH Ơ

N

OF

FI

CI

--------- HẾT--------


Cho cấp số nhân  un  có u1  3; u2  9 . Giá trị của u3 là bao nhiêu? B. 9 .

A. 21 .

D. 27 .

C. 12 .

Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

B. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;    .

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;1 .

D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;1 .

NH Ơ

Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1; 3 .

Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

QU

Y

Câu 4:

N

OF

Câu 3:

CI

Câu 2:

ĐỀ BÀI Lớp 12A có 40 học sinh, trong đó có 25 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một nhóm gồm 5 học sinh nữ đi tập văn nghệ? A. C405 . B. A405 . C. C155 . D. C 255 .

FI

Câu 1:

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề

AL

ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC MINH HỌA ĐỀ SỐ 49 (Đề thi có 07 trang)

A. 4

B. 2

C. 0

D.

8 3

Cho hàm số f ( x) có bảng xét dấu đạo hàm f ( x) như sau

Câu 5:

M

Giá trị cực đại của hàm số y  f  x  là

DẠ Y

Hàm số f ( x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1 .

Câu 6:

Câu 7:

B. 2 .

C. 3

D. 4 .

5x 1 là đường thẳng x2 A. x  5 . B. x  2 . C. y  5 . D. y  2 . Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số sau: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 


AL D. y  x 2  x .

Số giao điểm của của hai đồ thị hàm số y  x 4  3 x 2  2 và y  x 2  2 C. 2.

a  0, log 2  2a  Với bằng A. 1  log 2 a . B. 1  log 2 a .

C. 2.log 2 a .

Câu 10: Tính đạo hàm của hàm số f  x   e 2 x 3 . A. f   x   2.e 2 x 3 .

B. f   x   2.e 2 x 3 .

B. a

3 2

C. a

Câu 12: Với giá trị nào của m thì phương trình 5 A. m  0

B. m  1

1 2

NH Ơ

A. a

C. f   x   2.e x 3 .

N

Câu 11: Với a là số thực dương, a a 3 bằng: 2 3

D. 3.

FI

B. 1.

A. 0. Câu 9:

C. y   x3  3 x .

x 2 1

D. f   x   e 2 x 3 .

D. a

5 2

 m có 2 nghiệm phân biệt?

C. m  1

D. 2  log 2 a .

OF

Câu 8:

B. y  x 4  x 2 .

CI

A. y  x 3  3 x .

D. m 

1 5

Câu 13: Tập nghiệm của phương trình log 2 x 2  1  log 2 (2 x) là A. {1  2} .

2 x3 3 3  C. A. B. 3x 3   C . 3 x x Câu 15: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   7 x .

M

A.  7 x dx  7 x ln 7  C . B.  7 x dx 

f  x

Câu 16: Cho hàm số

DẠ Y

A. I  1.

1  2  D.    2 

2 x3 3  C . C. 3 x

x3 3  C . D. 3 x

C.  7 x dx  7 x 1  C .

D.  7 x dx 

2x4  3 là: x2

QU

Câu 14: Nguyên hàm của hàm số y 

C. {1  2;1  2} .

Y

B. {2 ; 41} .

7x C . ln 7

1; 2 f 1  1 f  2  2 có đạo hàm trên đoạn   , và . Tính

2

I   f   x  dx. 1

B. I  1.

C. I  3.

7 D. I  . 2

C. 3 .

D. 3 .

C. z  1  3i .

D. z  3  i .

 3

Câu 17: Tích phân  cos 3xdx bằng  6

1 1 B.  . 3 3 Câu 18: Số phức liên hợp của số phức z  1  3i là:

A.

A. z  1  3i

B. z  1  3i .

7 x 1 C . x 1


Câu 19: Cho hai số phức z1  1  i , z2  1  2i . Phần ảo của số phức 2 z1  3 z2 là A. 4 . B. 8 . C. 1 . D. 6 . Câu 20: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z  2i  z  2 là

CI

AL

A. một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. B. là một đoạn thẳng có độ dài bằng 2 . C. một đoạn thẳng có độ dài bằng 1 . D. là một đường elip. Câu 21: Một khối chóp có thể tích bằng 30 và chiều cao bằng 6 . Diện tích đáy của khối chóp đó bằng A. 10 . B. 30 . C. 5 . D. 15 .

FI

Câu 22: Cho một khối lập phương có diện tích một mặt là 4 . Thể tích của khối lập phương đó bằng 8 A. 16 . B. 8 . C. 6 . D. . 3

OF

Câu 23: Khối nón có bán kính đáy r , thể tích V thì chiều cao của khối nón đó là V 3V 3V V A. h  . B. h  2 . C. h  . D. .  r2 r r r

N

Câu 24: Một hình trụ có bán kính đáy r  5cm , độ dài đường sinh l  4cm . Diện tích toàn phần của hình trụ đó bằng A. 65 ( cm 2 ) . B. 30 (cm 2 ) . C. 45 (cm 2 ) . D. 90 (cm 2 ) . độ là A. (3; 4; 4) .

NH Ơ

Câu 25: Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(1; 4; 2); B(3;0; 2) . Trung điểm của đoạn AB có tọa D. (1; 2;0) .

C. (1;4;4) .

B. (2; 2;0) .

Câu 26: Trong không gian Oxyz , mặt cầu ( S ) :  x  1  ( y  2) 2   z  1  25 có bán kính bằng 2

A. 5 .

B. 3.

2

C. 25 .

D. 6 .

A.  P1  : 2 x  3 y  4 z  0 .

QU

C.  P3  : 2 x  3 y  z  1  0 .

Y

Câu 27: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm M  2;  3; 4  ? B.  P2  : 2 x  y  z  5  0 . D.  P4  : x  2 y  z  1  0 .

Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(4;1; 2) , B (2;3;5) . Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng AB ?   A. u1  (2; 2;3) . B. u2  (6; 4;7) .

 C. u3  (6; 2;3) .

 D. u4  (2; 2;7) .

DẠ Y

M

Câu 29: Chọn ngẫu nhiên một số trong 30 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được số chia hết cho 3 bằng 2 1 1 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 4 4 Câu 30: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên  x2 A. y  x 2  3 x . B. y  4 x 3  3 x 2  6 x . C. y  x 4  2 x 2  1 . D. y  . x4 Câu 31: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   2 x 4  3 x 2  1 trên đoạn  1;0 . Tổng M  4m bằng

1 3 . C. 1. D. . 2 2 2 Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình log 3 x  6 log 3 x  8  0 là [a; b] . Tính a  b .

A. 0 .

B.

A. 90 .

B. 729 .

C. 8 .

D. 6 .


Câu 33: Cho hàm số f  x  liên tục trên  và A. 3.

2

2

0

0

  3 f  x   2 x  dx  7 . Tính  f ( x)dx .

B. 4.

C. 2.

D. 1.

B. 10 .

A. 2 5 .

C. 10 .

AL

Câu 34: Cho số phức z  4  3i . Mô đun của số phức (1  i ) z bằng

D. 5 2 .

A'

CI

Câu 35: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có AB  2 và AA  3 . M là trung điểm của AB . Góc giữa đường thẳng MC  và mặt phằng ( ABC ) bằng

FI

C'

A

C M

OF

B'

B

B. 45 .

C. 60 .

N

A. 30 .

D. 90 .

NH Ơ

Câu 36: Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc 30 . Tính khoảng cách từ đỉnh S đến mặt đáy của hình chóp. a 6 a 3 a 6 a 3 . B. . C. . D. . 6 3 2 2 Câu 37: Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm là gốc tọa độ O và đi qua điểm M  0; 3;0  có

A.

phương trình là:

B. x 2  y 2   z  3  3 . 2

Y

A. x 2  y 2  z 2  3 .

C. x 2   y  3  z 2  9 .D. x 2  y 2  z 2  9 .

QU

2

Câu 38: Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua hai điểm A  2;  1; 3 , B  4; 2;  2  có phương trình:

M

 x  2  2t  A.  y  1  3t .  z  3  5t 

 x  2  2t  B.  y  1  t .  z  3  3t 

 x  4  2t  C.  y  2  3t .  z  2  5t 

 x  2  2t  D.  y  1  3t .  z  3  5t 

Câu 39: Cho hàm số f  x  , đồ thị của hàm số f   x  là đường cong trong hình bên. Giá trị nhỏ nhất

DẠ Y

 1  của hàm số g  x   f  2 x  1  6 x trên   ;1 bằng  4 

A. f  0  .

B. f 1  6 .

C. f 1 .

D. f  2  .


Câu 40: Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 5 số nguyên dương x thỏa mãn  log 3 x  1  3x  y   0? A. 241 .

B. 242 .

C. 243 .

D. 240 .

( ABC ) là 60 . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng?

OF

FI

CI

AL

1  2  2  x  x  1 khi x  2 Câu 41: Cho hàm số f ( x)   . Tính tích phân  f  sin 2 x  sin 2 xdx . 1 0 2 x  3 khi x   2 5 11 1 5 A.  . B.  . C. . D.  . 6 6 6 4 z Câu 42: Có bao nhiêu số phức z thoả mãn z  3i  5 và là số thuần ảo? z4 A. 0 . B. vô số. C. 1. D. 2 .   120, SA  ( ABCD), góc giữa ( SBC ) và Câu 43: Cho khối chóp S . ABCD có AB  a, AC  2a, BAC

a 3 21 a 3 21 a 3 21 a 3 21 . B. . C. . D. . 7 14 3 6 Câu 44: Trong ngôi đình làng X có 20 cây cột gỗ lim hình trụ tròn. Trong số các cây cột đó có bốn cây cột lớn ở giữa có đường kính bằng 60 cm và chiều cao 4,5 m . Các cột nhỏ còn lại đều có

NH Ơ

N

A.

16 diện tích xung quanh 27 cây cột ở giữa. Hỏi giá của 20 cây cột trên là bao nhiêu?; lấy  = 3,14 ): đường kính bằng 40 cm và cây cột nhỏ có diện tích xung quanh bằng

A. 590.643.000 . B. 590.634.000 . C. 509.634.000 . D. 590.364.000 . Câu 45: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , A  3; 3;1 , B  0; 2;1 và mặt phẳng

 P  : x  y  z  7  0 . Đường thẳng

d nằm trên  P  sao cho mọi điểm của d cách đều A và

 S  : x  5   y  1

2

 z 2  61 tại M , N sao cho K 1; 2;3 là trung điểm của MN , biết hoành

QU

2

Y

B . Viết phương trình đường thẳng  lần lượt cắt đường thẳng d và mặt cầu

độ của điểm N âm.

M

x  t  A.  y  7  3t .  z  2t 

 x  3  2t  B.  y  2  4t .  z  6t 

 x  1  2t  C.  y  6  4t .  z  3t 

x  1 t  D.  y  2  2t .  z  3  3t 

DẠ Y

Câu 46: Cho hàm số f  x  là hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ dưới đây

Gọi m, n là số điểm cực đại, số điểm cực tiểu của hàm số g  x   f 3  x   3 f  x  . Đặt T  m n hãy chọn mệnh đề đúng? A. T   0;80  .

B. T   80;500  .

C. T   500;1000  .

D. T  1000; 2000  .


Câu 47: Có bao nhiêu số nguyên a   2021; 2021 sao cho tồn tại duy nhất số thực x thỏa mãn log

3

 x  3  log3  ax  ?

A. 2020 .

B. 2021 .

C. 2022 .

D. 2023 .

AL

Câu 48: Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị là đường cong như hình bên. Biết hàm số y  f  x 

x1  x2 làm 2 trục đối xứng. Gọi S1; S2 là diện tích của phần hình phẳng được in màu trong hình bên. Biết

CI

đạt cực trị tại hai điểm x1 ; x2 thoả mãn x2  x1  2 và đồ thị nhận đường thẳng x 

C. a + b = 15 .

D. a + b = 9 .

N

B. a + b = 7 .

A. a + b = 13 .

OF

FI

a S1 a  , phân số tối giản, a;b  , tính a  b . b S2 b

Câu 49: Cho hai số phức z1 ,z2 thỏa mãn | z1 | 3 ,| z2 | 5 ,| z1  z2 | 10 . Tìm giá trị lớn nhất của

NH Ơ

| 2 z1  z2  3 | .

A. 3  21 .

B. 5  21 .

C. 3  21 .

D. 3  2 21 .

Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A  2;1; 3 , đường thẳng :

2 2 x 2 y 5 z 3 và mặt cầu  S  :  x  1  y 2   z  1  25 . Mặt phẳng    thay đổi,   1 2 2

luôn đi qua A và song song với  . Trong trường hợp    cắt mặt cầu  S  theo một đường S  3a  2b  2c .

A. 12 .

B. 9 .

3.C 13.A 23.B 33.D 43.A

M

2.D 12.C 22.B 32.A 42.D

4.A 14.A 24.D 34.D 44.B

C. 4 . BẢNG ĐÁP ÁN 5.C 6.B 7.A 15.B 16.B 17.B 25.D 26.A 27.B 35.C 36.A 37.D 45.C 46.D 47.C

DẠ Y

1.C 11.D 21.D 31.B 41.A

QU

Y

tròn có chu vi nhỏ nhất thì    có phương trình ax  by  cz  3  0 . Tính giá trị của biểu thức

HƯỚNG DẪN GIẢI

D.

8.C 18.C 28.A 38.C 48.C

9 . 5 9.A 19.B 29.B 39.C 49.A

10.A 20.B 30.B 40.A 50.C


Câu 1:

[Mức độ 1] Lớp 12A có 40 học sinh, trong đó có 25 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một nhóm gồm 5 học sinh nữ đi tập văn nghệ? A. C405 . B. A405 . C. C155 . D. C 255 .

AL

Lời giải

[Mức độ 1] Cho cấp số nhân  un  có u1  3; u2  9 . Giá trị của u3 là bao nhiêu? B. 9 .

A. 21 .

D. 27 .

C. 12 .

FI

Câu 2:

CI

Số cách chọn ra 5 học sinh nữ trong lớp là C155 .

OF

Lời giải Gọi q là công sai của cấp số nhân  un  .

Ta có u2  u1q . Theo giả thiết ta suy ra 9  3q  q  3 .

[Mức độ 1] Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

NH Ơ

Câu 3:

N

Vậy u3  u2 q  9.  3  27 .

Y

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

QU

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1; 3 . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;1 .

B. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;    . D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;1 .

Lời giải

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng  1;1 .

M

[Mức độ 1] Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

DẠ Y

Câu 4:

Giá trị cực đại của hàm số y  f  x  là A. 4

B. 2

C. 0

D.

8 3

Lời giải Fb: Phương Lê


Giá trị cực đại của hàm số y  f  x  là 4 . [ Mức độ 1] Cho hàm số f ( x) có bảng xét dấu đạo hàm f ( x) như sau

AL

Câu 5:

A. 1 .

B. 2 .

CI

Hàm số f ( x) có bao nhiêu điểm cực trị? C. 3

D. 4 .

Lời giải

5x 1 là đường thẳng x2 C. y  5 . D. y  2 .

[ Mức độ 1] Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  B. x  2 .

A. x  5 .

Lời giải x2

NH Ơ

[ Mức độ 1] Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số sau:

QU

Y

Câu 7:

5x 1 5x 1   và lim   . Do đó x  2 là đường tiệm cận đứng x2 x  2 x2

N

Ta có lim

OF

Câu 6:

FI

Vì f ( x) đổi dấu qua các điểm x  2 , x  1 , x  4 nên hàm số f ( x) có ba điểm cực trị.

A. y  x 3  3 x .

B. y  x 4  x 2 .

C. y   x3  3 x .

D. y  x 2  x .

Lời giải

M

Dạng đồ thị của hàm số bậc ba. Loại. B, D Nhìn vào đồ thị ta có hệ số a  0 . Loại C [ Mức độ 2] Số giao điểm của của hai đồ thị hàm số y  x 4  3 x 2  2 và y  x 2  2

Câu 8:

B. 1.

DẠ Y

A. 0.

Phương

C. 2.

D. 3.

Lời giải

trình

hoành

độ

giao

x  3x  2  x  2  x  4 x  4  0  x  2  x   2 4

2

2

4

2

2

Vậy số giao điểm là 2.

Câu 9:

[Mức độ 1] Với a  0, log 2  2a  bằng

A. 1  log 2 a .

B. 1  log 2 a .

C. 2.log 2 a .

D. 2  log 2 a .

điểm:


Lời giải Với a  0 ta có log 2  2a   log 2 2  log 2 a  1  log 2 a . [Mức độ 1] Tính đạo hàm của hàm số f  x   e 2 x 3 . A. f   x   2.e 2 x 3 .

B. f   x   2.e 2 x 3 .

C. f   x   2.e x 3 .

FI

Ta có f   x    2 x  3  .e 2 x  3  2.e 2 x  3 . [ Mức độ 1] Với a là số thực dương, a a 3 bằng: (1) 2

3

1

A. a 3

B. a 2

C. a 2

OF

Câu 11:

N NH Ơ

5

Ta có: a a 3  a.a 2  a 2 . Câu 12:

B. m  1

2

1

 m có 2 nghiệm phân biệt? 1 C. m  1 D. m  5

[ Mức độ 2] Với giá trị nào của m thì phương trình 5 x A. m  0

5

D. a 2

Lời giải

3

D. f   x   e 2 x 3 .

CI

Lời giải

AL

Câu 10:

Câu 13:

2

1

 51 

2 1 . Vì vậy với m  1 thì phương trình 5 x 1  m có 2 nghiệm phân biệt. 5

QU

Ta có: 5 x

Y

Lời giải

[ Mức độ 2] Tập nghiệm của phương trình log 2 x 2  1  log 2 (2 x) là C. {1  2;1  2} .

B. {2 ; 41} . Lời giải

M

A. {1  2} .

 x2 1  0  x  1  x  1 Điều kiện của phương trình    x 1. x  0 2 x  0

DẠ Y

x  1 2 log 2  x 2  1  log 2 (2 x)  x 2  1  2 x  x 2  2 x  1  0    x  1  2

Ta thấy chỉ có x  1  2 thỏa mãn điều kiện và phương trình. Vậy tập nghiệm phương trình là {1  2} .

Câu 14:

[ Mức độ 2] Nguyên hàm của hàm số y 

2x4  3 là: x2

1  2  D.    2 


A.

2 x3 3  C. 3 x

3 B. 3x 3   C . x

C.

2 x3 3  C . 3 x

D.

x3 3  C . 3 x

Câu 15. [ Mức độ 2 ] Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   7 x . 7x C . ln 7

C.  7 x dx  7 x 1  C .

D.  7 x dx 

7 x 1 C . x 1

FI

A.  7 x dx  7 x ln 7  C . B.  7 x dx 

CI

AL

2x4  3 2 3 3  2 3   x 2 dx    2 x  x 2 dx  3 x  x  C .

Lời giải

Áp dụng công thức  a x dx 

OF

FB UyenTran Tác giả: Trần Thị Phượng Uyên ax  C ,  0  a  1 ta được đáp án B ln a

Câu 16. [ Mức độ 2 ] Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên đoạn 1; 2 , f 1  1 và f  2   2 . Tính

N

2

I   f   x  dx.

A. I  1.

B. I  1.

NH Ơ

1

C. I  3.

7 D. I  . 2

Lời giải

FB UyenTran Tác giả: Trần Thị Phượng Uyên

2

Ta có I   f   x  dx  f  x  1  f  2   f 1  2  1  1.

Y

2

QU

1

 3

Câu 17:

[Mức độ 1] Tích phân  cos 3xdx bằng  6

M

1 3

1 B.  . 3

C. 3 .

D. 3 .

Lời giải

A.

 3

 1 1  1 Ta có:  cos 3 xdx  sin 3 x 3   sin   sin    3 3 2 3  6

DẠ Y

6

Câu 18:

[Mức độ 1] Số phức liên hợp của số phức z  1  3i là:

A. z  1  3i

B. z  1  3i .

Ta có: z  1  3i  z  1  3i

C. z  1  3i . Lời giải

D. z  3  i .


Câu 19:

[Mức độ 1] Cho hai số phức z1  1  i , z2  1  2i . Phần ảo của số phức 2 z1  3 z2 là B. 8 .

A. 4 .

C. 1 .

D. 6 .

Lời giải

[Mức độ 2] Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z  2i  z  2 là A. một đường thẳng đi qua gốc tọa độ.

B. là một đoạn thẳng có độ dài bằng 2 .

C. một đoạn thẳng có độ dài bằng 1 .

D. là một đường elip.

FI

Lời giải

CI

Câu 20:

AL

Ta có 2 z1  3 z2  2 1  i   3 1  2i   1  8i . Vậy phần ảo của số phức bằng 8 .

Gọi M  x; y  là điểm biểu diễn của số phức z trong mặt phẳng Oxy , điểm I  0; 2  .

OF

Ta có z  2i  z  2  MI  OM  2 , mặt khác IO  2 nên M thuộc đoạn thẳng OI có độ dài bằng 2 .

[ Mức độ 1] Một khối chóp có thể tích bằng 30 và chiều cao bằng 6 . Diện tích đáy của khối chóp đó bằng A. 10 . B. 30 . C. 5 . D. 15 .

N

Câu 21:

NH Ơ

Lời giải

1 3V 3.30   15 (đvdt). Ta có: V  .B.h  B  3 h 6

[Mức độ 1] Cho một khối lập phương có diện tích một mặt là 4 . Thể tích của khối lập phương đó bằng 8 A. 16 . B. 8 . C. 6 . D. . 3

QU

Y

Câu 22:

Lời giải

Gọi độ dài cạnh hình lập phương là x, x  0 Ta có x 2  4  x  2 . Thể tích khối lập phương tương ứng là: 23  8

M

[Mức độ 1] Khối nón có bán kính đáy r , thể tích V thì chiều cao của khối nón đó là V 3V 3V V A. h  . B. h  2 . C. h  . D. .  r2 r r r

Câu 23:

Lời giải

1 3V Ta có V   r 2 h  h  2 . 3 r [Mức độ 2] Một hình trụ có bán kính đáy r  5cm , độ dài đường sinh l  4cm . Diện tích toàn phần của hình trụ đó bằng A. 65 ( cm 2 ) . B. 30 (cm 2 ) . C. 45 (cm 2 ) . D. 90 (cm 2 ) .

DẠ Y

Câu 24:

Lời giải Ta có Stp  2 rl  2 r  2 .5.4  2 .5  90 (cm 2 )

Câu 25:

2

2

[Mức độ 2] Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(1; 4; 2); B(3;0; 2) . Trung điểm của đoạn


AB có tọa độ là A. (3; 4; 4) .

D. (1; 2;0) .

C. (1;4;4) .

B. (2; 2;0) .

Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB được tính theo công thức  x  x y  yB z A  z B I A B ; A ; 2 2  2

[ Mức độ 1] Trong không gian Oxyz , mặt cầu ( S ) :  x  1  ( y  2) 2   z  1  25 có bán kính bằng A. 5 .

B. 3.

C. 25 .

2

CI

2

D. 6 .

FI

Câu 26:

  1  (3) 4  0 2  (2)  ; ;   I (1; 2;0) .  I 2 2   2 

AL

Lời giải

Lời giải

Mặt cầu ( S ) :  x  1  ( y  2) 2   z  1  25 có bán kính là R  5 .

[ Mức độ 1] Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm M  2;  3; 4  ? A.  P1  : 2 x  3 y  4 z  0 .

B.  P2  : 2 x  y  z  5  0 .

C.  P3  : 2 x  3 y  z  1  0 .

D.  P4  : x  2 y  z  1  0 .

N

Câu 27:

2

OF

2

NH Ơ

Lời giải

Thay tọa độ điểm M  2;  3; 4  vào các phương án ta thấy chỉ có mặt phẳng

 P2  : 2 x  y  z  5  0 thỏa mãn. Câu 28:

[ Mức độ 1] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(4;1; 2) , B (2;3;5) . Véc tơ nào dưới đây

 D. u4  (2; 2;7) .

Lời giải

QU

Y

là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng AB ?    A. u1  (2; 2;3) . B. u2  (6; 4;7) . C. u3  (6; 2;3) .

 Ta có véc tơ AB  (2; 2;3) là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng AB . [ Mức độ 2] Chọn ngẫu nhiên một số trong 30 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được số chia hết cho 3 bằng 2 1 1 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 4 4

M

Câu 29:

Lời giải

DẠ Y

Trong 30 số nguyên dương đầu tiên 1,2,.30, ta có các số chia hết cho 3 là: 3,6,9,12,15,18,21,24,27,30. Ta có n()  30 . Gọi A là biến cố: “ Chọn được số chia hết cho 3”, suy ra n( A)  10 . Vậy P( A) 

Câu 30:

n( A) 10 1   . n() 30 3

[ Mức độ 2] Hàm số nào dưới đây đồng biến trên 


A. y  x 2  3 x .

B. y  4 x 3  3 x 2  6 x . C. y  x 4  2 x 2  1 .

x2 . x4

D. y 

2

1  21  Ta có: y  4 x  3 x  6 x  y  12 x  6 x  6  12  x     0 , "x Î  . 4 4  2

2

Vậy hàm số y  4 x 3  3 x 2  6 x đồng biến trên  .

[ Mức độ 2] Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số

f  x   2 x 4  3 x 2  1 trên đoạn  1;0 . Tổng M  4m bằng B.

1 . 2

C. 1. Lời giải

3 . 2

N

Tập xác định: D = 

D.

OF

A. 0 .

FI

Câu 31:

CI

3

AL

Lời giải

NH Ơ

f  x   2 x 4  3x 2  1  f   x   8 x3  6 x

Y

  x  0   1;0  3 3 f   x   0  8 x  6 x  0   x     1;0 . 2   x  3  1;0    2

QU

 3 1 Ta có: f  0   1 ; f      ; f  1  0 . 8  2  1 4 1 Suy ra: M  1 ; m   , vậy M  4m  1   . 8 8 2

[ Mức độ 2] Tập nghiệm của bất phương trình log 32 x  6 log 3 x  8  0 là [a; b] . Tính a  b . B. 729 .

C. 8 .

D. 6 .

Lời giải

A. 90 .

M

Câu 32:

Đk: x  0

4 log 3 x  4  x  3  log x  6 log 3 x  8  0    x  [32 ;34 ] 2 log x  2  3  x  3

DẠ Y

2 3

suy ra a  b  34  32  90 .

Câu 33:

[ Mức độ 2] Cho hàm số f  x  liên tục trên  và

A. 3.

2

  3 f  x   2 x  dx  7 . Tính 0

B. 4.

C. 2. Lời giải

D. 1.

2

 f ( x)dx . 0


2

2

2

0

0

0

0

Theo giả thiết

2

2

0

0

AL

  3 f  x   2 x  dx  3 f  x  dx   2xdx  3 f  x  dx  4 .   3 f  x   2 x  dx  7 suy ra 3 f  x  dx  4  7

2

Do đó

 f ( x)dx  1 . 0

B. 10 .

A. 2 5 .

FI

[ Mức độ 2] Cho số phức z  4  3i . Mô đun của số phức (1  i ) z bằng C. 10 . Lời giải

D. 5 2 .

OF

Câu 34:

CI

Ta có:

2

Ta có z  z  42   3  5  (1  i ) z  (1  i ) z  (1  i ) z   12   1 .5  5 2 . 2

[ Mức độ 2] Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có AB  2 và AA  3 (tham khảo hình bên). M là trung điểm của AB . Góc giữa đường thẳng MC  và mặt phằng ( ABC ) bằng

N

Câu 35:

2

A'

NH Ơ

C'

B'

A

C

Y

M

B. 45 .

C. 60 .

D. 90 .

Lời giải A'

C'

B'

M

QU

A. 30 .

B

A

α

C

M B

DẠ Y

CM  AB  Ta có tam giác ABC đều cạnh AB  2   . AB 3  3 CM   2

Vì CC    ABC   CC   CM hay CM là hình chiếu vuông góc của C M lên  ABC  CC  3  MC   . Ta có CC   AA  3  tan     C M ,  ABC    C   3    60. CM 3


Câu 36: Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc 30 . Tính khoảng cách từ đỉnh S đến mặt đáy của hình chóp. a 6 . 6

B.

a 3 . 3

C.

a 6 . 2

D.

Gọi O  AC  BD .

NH Ơ

N

OF

FI

CI

Lời giải

a 3 . 2

AL

A.

. S . ABCD là hình chóp đều suy ra SO   ABCD    SC ,  ABCD    SCO   30 . Theo bài ra, ta có SCO

 a . 1 a 6. d  S ;  ABCD    SO  OC.tan SCO 6 2 3

[Mức độ 1] Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm là gốc tọa độ O và đi qua điểm

Y

Câu 37:

QU

M  0; 3;0  có phương trình là: A. x 2  y 2  z 2  3 .

B. x 2  y 2   z  3  3 .

C. x 2   y  3  z 2  9 .

D. x 2  y 2  z 2  9 . Lời giải

M

2

2

Mặt cầu tâm O  0;0;0  và đi qua điểm M  0; 3;0  nên có bán kính R  OM  3. Vậy phương trình mặt cầu là: x 2  y 2  z 2  9.

DẠ Y

Câu 38: Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua hai điểm A  2;  1; 3 , B  4; 2;  2  có phương trình:

 x  2  2t  A.  y  1  3t .  z  3  5t 

 x  2  2t  B.  y  1  t .  z  3  3t 

 x  4  2t  C.  y  2  3t .  z  2  5t  Lời giải

 x  2  2t  D.  y  1  3t .  z  3  5t 


 Đường thẳng đi qua hai điểm A  2;  1; 3 , B  4; 2;  2  có vec tơ chỉ phương là AB  2; 3;  5 

[Mức độ 3] Cho hàm số f  x  , đồ thị của hàm số f   x  là đường cong trong hình bên. Giá trị

B. f 1  6 .

C. f 1 .

NH Ơ

A. f  0  .

N

OF

FI

 1  nhỏ nhất của hàm số g  x   f  2 x  1  6 x trên   ;1 bằng  4 

CI

Câu 39:

AL

 x  4  2t  Nên có phương trình là  y  2  3t .  z  2  5t 

D. f  2  .

Lời giải

Ta có g   x   2 f   2 x  1  6, g   x   0  f   2 x  1  3 .

M

QU

Y

x  0 2 x  1  1  1  1   Xét x    ;1 thì 2 x  1   ;3 . Khi đó f   2 x  1  3   x  1  4  2  2 x  1  2  2

DẠ Y

 1  Bảng biến thiên của hàm số g  x  trên   ;1  4 


AL CI

[Mức độ 3] Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 5 số nguyên dương x thỏa mãn  log 3 x  1  3x  y   0? A. 241 .

B. 242 .

C. 243 .

D. 240 .

N

Lời giải

OF

Câu 40:

FI

 1  Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số g  x   f  2 x  1  6 x trên   ;1 bằng g  0   f 1  4 

NH Ơ

1  log 3 x  1  0 0  x  Trường hợp 1:  x  3 . 3  y  0   x  log 3 y Vì x nguyên dương nên không tồn tại x do đó không tồn tại y thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Y

1  log 3 x  1  0 x  Trường hợp 2:  x  . 3 3  y  0  x  log 3 y

QU

Theo yêu cầu bài toán, mỗi y có không quá 5 số nguyên dương x, mà x 

1 3

 1  log 3 y  5  3  y  35  3  y  243 Vì y nguyên dương  y  3;...; 243  Có 241 giá trị.

DẠ Y

M

 2  x  x  1 Câu 41: [ Mức độ 3] Cho hàm số f ( x)   2 x  3  5 11 A.  . B.  . 6 6

Ta có

1  2 2 . Tính tích phân  f  sin 2 x  sin 2 xdx . 1 0 khi x  2 1 5 C. . D.  . 6 4 khi x 

Lời giải

2

2

2

 0

f  sin 2 x  sin 2 xdx   f  sin 2 x  .2sin x cos xdx   2sin x. f  sin 2 x  d  sin x  0

0

2

1

1

1 2

0

0

0

0

1

  f  sin 2 x  d  sin 2 x    f  u  du   f  x  dx   (2 x  3)dx   ( x 2  x  1)dx  1 2

5 . 6


Câu 42:

[Mức độ 3] Có bao nhiêu số phức z thoả mãn z  3i  5 và A. 0 .

C. 1.

B. vô số.

z là số thuần ảo? z4 D. 2 .

 x, y    . Ta có

z  3i  5  x 2   y  3  5 . 2

CI

Giả sử z  x  yi

AL

Lời giải

FI

 x  yi  .  x  4  yi   x 2  4 x  y 2  4 yi z x  yi   . 2 2 z  4 x  4  yi  x  4  y2  x  4  y2

3y  2   x 2   y  32  5 x   Ta có hệ:  2  2 2   x2  4x  y 2  0  x  4x  y  0 

 2

.

N

Thay 1 vào  2 , ta có:

1

OF

z là số thuần ảo  x 2  4 x  y 2  0 . z4

* y  2  x  2 . Ta có z  2  2i . *y

NH Ơ

y2 2 3y  2  3y  2  2 2 2 .  y  0  9 y  12 y  4  24 y  16  4 y  0      4.  y  10 2 2   13 

10 2 2 10  x  . Ta có z   i . 13 13 13 13

  120, SA  ( ABCD), góc [Mức độ 3] Cho khối chóp S . ABCD có AB  a, AC  2a, BAC

QU

Câu 43:

Y

Vậy có 2 số phức z thỏa yêu cầu bài toán.

giữa ( SBC ) và ( ABC ) là 60 . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng?

a 3 21 . 7

B.

DẠ Y

M

A.

a 3 21 . 14

C. Lời giải

a 3 21 . 3

D.

a 3 21 . 6


AL CI FI OF

 BC  SA  BC   SAH   BC  SH Dựng AH  BC , ta có   BC  AH

N

  60 . Suy ra góc giữa  SBC  và  ABCD  là SHA

NH Ơ

Trong tam giác ABC ta có

BC 2  AC 2  AB 2  2 AB. AC.cos120  a 2  4a 2  2.a.2a.

Lại có S ABC 

1 1 3 a2 3 1 AB. AC.sin120  a.2a.   AH .BC 2 2 2 2 2

a 21 a 63 . Tam giác SAH có SA  AH .tan 60  . 7 7

Y

Suy ra AH 

1  7 a 2  BC  a 7 2

Câu 44:

QU

1 63 21 3  a . Thể tích khối chóp VSABCD  a 3 3. 3 7 7 [Mức độ 3] Trong ngôi đình làng X có 20 cây cột gỗ lim hình trụ tròn. Trong số các cây cột đó có bốn cây cột lớn ở giữa có đường kính bằng 60 cm và chiều cao 4,5 m . Các cột nhỏ còn

16 diện tích 27 xung quanh cây cột ở giữa. Hỏi giá của 20 cây cột trên là bao nhiêu (đơn vị VNĐ)? (Biết 1m3 gỗ lim có giá 45.000.000 (đồng); lấy  = 3,14 ):

M

lại đều có đường kính bằng 40 cm và cây cột nhỏ có diện tích xung quanh bằng

B. 590.634.000 (VNĐ).

C. 509.634.000 (VNĐ).

D. 590.364.000 (VNĐ).

DẠ Y

A. 590.643.000 (VNĐ).

Lời giải

Một cột lớn dạng hình trụ có chiều cao h1  4,5 m , đáy có bán kính R1  lớn có thể tích là: V1  B1h1  0, 405  m3  .

d  0,3m nên mỗi cột 2


Một cột nhỏ dạng hình trụ có bán kính R2 

d 0, 4   0, 2 m . Theo bài ra ta có: 2 2

Từ đó thể tích mỗi cây cột nhỏ là: V2  B2 .h2   0, 2  . .4  0,16  m3  2

CI

Tổng thể tích gỗ 4 cột lớn và 16 cột nhỏ là: 16.0,16  4.0, 405  .     m3 

AL

S1 16 2 R  h 16 h 8   2 2   1   h2  4  m  . S 2 27 2 R1 h1 27 h2 9

Vậy số tiền cần phải bỏ ra là: 4,18  3,14  45.000.000  590.634.000 (VNĐ).

[ Mức độ 3] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , A  3; 3;1 , B  0; 2;1 và mặt phẳng

 P  : x  y  z  7  0 . Đường thẳng

FI

Câu 45:

d nằm trên  P  sao cho mọi điểm của d cách đều A và

 S  : x  5   y  1 2

2

OF

B . Viết phương trình đường thẳng  lần lượt cắt đường thẳng d

và mặt cầu

 z 2  61 tại M , N sao cho K 1; 2;3 là trung điểm của MN , biết hoành

độ của điểm N âm.

 x  1  2t  C.  y  6  4t .  z  3t 

N

 x  3  2t  B.  y  2  4t .  z  6t 

x  1 t  D.  y  2  2t .  z  3  3t 

NH Ơ

x  t  A.  y  7  3t .  z  2t 

Lời giải

Theo giả thiết d nằm trên mặt phẳng trung trực  Q  của AB .

Y

 3 5 Tọa độ trung điểm của AB là I  ; ;1 , BA   3;1; 0  là vec tơ pháp tuyến của  Q  . 2 2 

QU

Phương trình của  Q  : 3x  y  7  0 . Đường thẳng d là giao tuyến của  P  và  Q  .

x  u     Ta có ud   nP , nQ   1; 3; 2  , E  0;7;0    P    Q  . Phương trình của d là  y  7  3u .  z  2u 

M

Từ đó, M  d  M  u;7  3u; 2u  .

Ta

 xN  2 xK  xM  2.1  u  u  2  Do K là trung điểm của MN nên  yN  2 yK  yM  2.2   7  3u   3u  3  z  2 z  z  2.3  2u  2u  6 K M  N được

N  u  2;3u  3; 2u  6 

 u  3   3u  4    2u  6  2

2

2

thuộc

mặt

cầu

S 

nên

 61

DẠ Y

Điều kiện u  2  0 , ta được u  3 và N  1;6;0  .  Đường thẳng  đi qua N  1;6;0  và nhận NK   2; 4;3 làm vectơ chỉ phương nên có

 x  1  2t  phương trình tham số  y  6  4t .  z  3t 


[Mức độ 4] Cho hàm số f  x  là hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ dưới đây

CI

AL

Câu 46:

Gọi m, n là số điểm cực đại, số điểm cực tiểu của hàm số g  x   f 3  x   3 f  x  . Đặt T  m n hãy chọn mệnh đề đúng? B. T   80;500  .

C. T   500;1000  .

OF

Lời giải Đặt h  x   f 3  x   3 f  x  .

+ f  x   1  x  b  2  b  1 .

NH Ơ

Dựa vào đồ thị, ta có  x  1 + f  x  0   . x  a 0  a  1   

N

Ta có: h  x   3 f 2  x  f   x   3 f   x  .  f  x  0  Suy ra h  x   0   f  x   1 .  f x  1   

D. T  1000; 2000  .

FI

A. T   0;80  .

QU

Y

 x  1 + f  x   1   (Lưu ý: x  1 là nghiệm kép). x  1

M

Ta có bảng biến thiên của hàm số y  h  x  .

DẠ Y

 f  x  0  Mặt khác h  x   0   f  x   3 .   f  x    3 Dựa vào đồ thị ta thấy: + f  x   0 có 3 nghiệm phân biệt không trùng với các điểm cực trị của hàm số y  h  x  ;

+ f  x   3 có 1 nghiệm không trùng với các điểm nghiệm trên. + f  x    3 có 1 nghiệm không trùng với các điểm nghiệm trên.


Vậy ta có tổng số điểm cực trị của hàm số g  x   h  x  là 9 điểm, trong đó có 4 điểm cực đại và 5 điểm cực tiểu. Hay m  4; n  5 , suy ra T  m n  45  1024  1000; 2000  . [ Mức độ 3] Có bao nhiêu số nguyên a   2021; 2021 sao cho tồn tại duy nhất số thực x thỏa mãn log

3

AL

Câu 47:

 x  3  log3  ax  ?

A. 2020 .

B. 2021 .

C. 2022 .

D. 2023 .

CI

Lờigiải

3

 x  3  log3  ax   2 log3  x  3  log3  ax    x  3

Tat hấy x  0 không nghiệm đúng phương trình. Xét x  0 ,tacó a 

2

 ax  x 2  6 x  9  ax .

OF

Tacó log

FI

x  3  0 Điềukiện  . ax  0

x2  6x  9 với x  3 . x

NH Ơ

N

x2  6x  9 x2  9  Đặt f  x   với x  3; x  0 .Tacó f  x   ; f   x   0  x  3  do x  3 . x x2

Bảng biến thiên

Từ bảng biến thiên ta thấy phương trình có nghiệm duy nhất khi a  0 hoặc a  12 .

Y

Vì a  ; a   2021; 2021 nên a  2021; 2020; ; 2; 1;12 .

Câu 48:

QU

Vậy có 2022 số nguyên a   2021; 2021 thỏa mãn đề bài. [ Mức độ 4] Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị là đường cong như hình bên. Biết hàm số

y  f  x  đạt cực trị tại hai điểm x1 ; x2 thoả mãn x2  x1  2 và đồ thị nhận đường thẳng x1  x2 làm trục đối xứng. Gọi S1; S2 là diện tích của phần hình phẳng được in màu trong 2 a S a hình bên. Biết 1  , phân số tối giản, a;b  , tính a  b . b S2 b

DẠ Y

M

x

A. a + b = 13 .

B. a + b = 7 .

C. a + b = 15 . Lời giải

D. a + b = 9 .


Kết quả bài toán không đổi khi ta tịnh tiến theo trục Ox sang trái

x1  x2 đơn vị, ta sẽ được đồ 2

FI

CI

AL

thị mới như hình vẽ dưới đây

OF

Gọi hàm số mới là g  x   ax 4  bx 3  cx 2  dx  e, a  0 ; do đồ thị hàm số y  f  x  nhận

x1  x2 làm trục đối xứng nên đồ thị hàm y  g  x  nhận trục Oy làm trục đối 2 xứng vì vậy y  g  x  làm hàm số chẵn suy ra b  d  0 ; mặt khác g  0   e  0 từ đó đường thẳng x 

x2  x1  2 nên

Do

x2  x1  2 mà

N

g  x   ax 4  cx 2

x2  x1  0 suy ra

x1  1; x2  1 từ đó ta có

Ta

có 0

S1 

 ax

1

diện

tích

NH Ơ

g  1  g   1  0  4a  2c  0  c  2a ta được g  x   ax 4  2ax 2 , a  0 1 hình

0

4

1

nhật

S1  S 2  1.a  a ;

7a 8a S 7 a suy ra S 2  a  S1  từ đó tỷ số 1   suy 15 15 S2 8 b

 2ax 2 dx  a  x 4  2 x 2 dx 

ra a  b  15 .

[Mức độ 3] Cho hai số phức z1 ,z2 thỏa mãn | z1 | 3 ,| z2 | 5 ,| z1  z2 | 10 . Tìm giá trị lớn

Y

Câu 49:

chữ

QU

nhất của | 2 z1  z2  3 | . A. 3  21 .

B. 5  21 .

C. 3  21 .

D. 3  2 21 .

Lời giải

M

Đặt z1  a  bi,z2  c  di  a,b,c , d  . Theo bài ra ta có:

a 2  b 2  3 a 2  b 2  3  2  2  c 2  d 2  5 c  d  5   2 2  a  c    b  d   10 ac  bd  1

DẠ Y

2 z1  z2  2a  c  ( 2b  d )i

 2 z1  z2 

 2a  c    2b  d  2

2

 4( a 2  b 2 )  ( c 2  d 2 )  4( ac  bd )  21

Do vậy : | 2 z1  z2  3 || 2 z1  z2 |  | 3 | 21  3 .

Câu 50:

[Mức độ 4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A  2;1; 3 , đường thẳng

:

2 2 x 2 y 5 z 3 và mặt cầu  S  :  x  1  y 2   z  1  25 . Mặt phẳng    thay đổi,   1 2 2


luôn đi qua A và song song với  . Trong trường hợp    cắt mặt cầu  S  theo một đường tròn có chu vi nhỏ nhất thì    có phương trình ax  by  cz  3  0 . Tính giá trị của biểu thức

A. 12 .

C. 4 .

B. 9 .

D.

OF

FI

CI

Lời giải

9 . 5

AL

S  3a  2b  2c .

I

α

d H

NH Ơ

N

A

Cách 1. Mặt cầu  S  có tâm I 1;0;1 , bán kính R  5 .

Dễ thấy A nằm trong mặt cầu  S  nên    luôn cắt  S  theo một đường tròn  C  . Đường thẳng d đi qua A và song song với  có phương trình là

x  2 y 1 z  3 .   1 2 2

Y

Gọi H là hình chiếu của I trên d  H  3; 1; 1 .

Gọi r là bán kính của đường tròn  C  , ta có: r 2  R 2   d  I ,       R 2  IH 2  16  r  4 .

QU

2

Chu vi của  C  nhỏ nhất  r nhỏ nhất  d  I ,      IH  H là hình chiếu của I trên    .

M

 Khi đó,    đi qua A và nhận IH  2; 1; 2  làm véc tơ pháp tuyến nên có phương trình: 2x  y  2z  9  0 

2 1 2 x  y  z 3  0. 3 3 3

2 1 2 Từ đó, suy ra: a  , b   , c    3a  2b  2c  4 . 3 3 3

Cách 2. Vì ( ) / / nên a  2b  2c  0 (1).

DẠ Y

Vì A(2;1; 3)  ( ) nên 2a  b  3c  3  0 (2). Từ (1) và (2) suy ra a 

4c  6 7c  3 ,b  . 5 5

Điểm A nằm bên trong mặt cầu (S ) nên mặt phẳng ( ) luôn cắt mặt cầu theo giao tuyến là

đường tròn có bán kính r  25  h 2 , với h  d I (1; 0;1), mp( ) .


Ta có h 

a c  3 2

2

a b c

2

 3.

c 2  2c  1

10c 2  10c  5

.

AL

Với mọi c   ta có (3c  2)2  0

Vậy,

tròn

giao

tuyến

của

(S )

( )

2 2 1  a  , b    S  4. 3 3 3

NH Ơ

N

c

đường

10c 2  10c  5

M

QU

Y

 HẾT 

DẠ Y

 1. Dẫn tới h  3, từ đó

FI

2 r  25  h 2  4, dấu “=” xảy ra khi c   . 3

c 2  2c  1

chu

OF

Mà 10c 2  10c  5  0, c  , nên (3) 

CI

 9c 2  12c  4  0  c 2  2c  1  10c 2  10c  5 (3).

vi

nhỏ

nhất

khi


KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ……………………………………………………………..

FI

Số báo danh: ………………………………………………………………...

CI

AL

ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC MINH HỌA ĐỀ SỐ 50 (Đề thi có 07 trang)

Câu 1. Lớp 12A có 20 học sinh. Số cách chọn 4 học sinh từ lớp 12A đi lao động là C. C204 .

B. 204 .

4 D. A20 .

OF

A. 420 .

Câu 2. Cho cấp số nhân  un  có u2  3 và u3  6 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng B.

1 . 2

C. -3 .

NH Ơ

Câu 3. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên dưới.

D. 2 .

N

A. 3.

Y

Khẳng định nào sau đây sai?

QU

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng   ;  1 . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0;1 . C. Hàm số đồng biến trên khoảng  2;    .

D. Hàm số đồng biến trên khoảng  2;    .

M

Câu 4. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

DẠ Y

Giá trị cực đại của hàm số đã cho là A. 2 . B. 1 . C. 1 . D. 3 . 2  Câu 5. Cho hàm số f  x  có f  x   x  x  1 x  2  . Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 4 .

Câu 6. Cho hàm số y  A. 0 .

B. 3 .

C. 1.

D. 2 .

2021 có đồ thị  H  . Số đường tiệm cận của  H  là? x  2020 B. 2 . C. 3 . D. 1 .


Câu 7. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong như hình bên?

AL

A. y  x3  3 x  1 . B. y   x3  3 x  1 . C. y   x3  x  1 .

CI

D. y   x3  2 x 2  x  2 . Câu 8. Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c  a  0  có đồ thị như hình bên.

A. 2  log a  log b .

N

Với a , b là hai số thực dương tuỳ ý, log  ab 2  bằng

1 B. log a  log b . 2

Câu 10. Đạo hàm của hàm số y  e 2 x 3 là

C. 2log a  log b .

1 B. y  e 2 x 3 . 2

A. y  2e 2 x 3 .

D. log a  2log b .

NH Ơ

Câu 9.

a  0, b  0, c  0 . a  0, b  0, c  0 . a  0, b  0, c  0 . a  0, b  0, c  0 .

OF

A. B. C. D.

FI

Xác định dấu của a , b , c .

C. y   2 x  3 e 2 x 3 . D. y  2 xe 2 x 3 .

Câu 11. Với x  0 . Biểu thức P  x 5 x bằng 7

6

1

B. x 5 .

Y

A. x 5 .

QU

Câu 12. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2 x A. 1 .

4

C. x 5 . 2

x

D. x 5 .

 1 bằng :

B. 2 .

D. 1 .

C. 0 .

A. S  3 .

M

Câu 13. Tập nghiệm S của phương trình log 5  3 x  1  2 là:

 26  B. S    . 3

 31  D. S    . 3

C. S  8 .

Câu 14. Cho hàm số f  x   e3 x  2 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng.

1

 f  x  dx  3 e

C.

 f  x  dx  3e

DẠ Y

A.

x

 2x  C .

B.

 f  x  dx  e

3x

 2x  C .

D.

 f  x  dx  3 e

3x

1

 2x  C . 3x

 2x  C .

A. F  x   x  ln  x  1  C .

x3 là x 1 B. F  x   x  ln x  1  C .

C. F  x   x  2 ln  x  1  C .

D. F  x   x  2 ln x  1  C .

Câu 15. Họ các nguyên hàm F  x  của hàm số f  x  


2x

 1  x 

2

dx  2 ln b 

2

A. 7 .

 1  2 f  x  dx . 1

C. 0 .

D. 9 .

a , biết a, b   . Tính a  b 3

B. 6 .

C. 7 .

D. 6 .

CI

4

Câu 17. Tích phân

4

f  x  dx  3 . Tính

1

B. 3 .

A.  2 .

4

Câu 18. Xác định phần thực và phần ảo của số phức z  5  7i .

FI

A. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 7i . B. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 7 .

OF

C. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 7. D. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 7i . Câu 19. Cho số phức z  3  4i . Số phức w= z  4  2i bằng A w  1 2i .

D. 1  6i .

C. 1  2i .

N

B. w  7  6i .

AL

Câu 16. Cho hàm số f  x  liên tục trên 1;4 với

NH Ơ

Câu 20. Cho số phức z  (1  i ) 2  3  2i được biểu diễn biểu điểm M , M ' là điểm đối xứng với M qua trục Oy . Độ dài đoạn MM ' là: B. 6 .

A. 2 2 .

C .6

D. 8 .

Câu 21. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB  a, AC  a 5 . SA  ( ABCD) và SA  2a .

B. VS .BCD 

C. VS .BCD  2a

QU

A. VS .BCD  4a 3 . 3

4a 3 . 3

Y

Thể tích khối chóp S .BCD là:

S

D. VS .BCD

A

D

B

C

2a 3  3 D

Câu 22. Cho tứ diện ABCD biết

M

AB  2 , AC  3 , AD  4

và AB, AC , AD đôi một vuông góc. Tính thể tích V của khối tứ diện.

C

A

A. V  24 .

B. V  12 .

C. V  6 .

D. V  4 .

B

DẠ Y

Câu 23. Công thức tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h là 1 A. V   r 2 h . 3

B. V   rh .

C. V  2 rh .

D. V   r 2 h .

Câu 24. Một hình trụ có đường kính đáy 6 cm và độ dài đường cao h  5 cm . Thể tích của khối trụ đó bằng A. 60 cm3 . B. 180 cm3 . C. 30 cm3 . D. 45 cm3 .


Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC với A(1;1; 2) , B(0;1; 2) và C (5;1;3) . Trọng tâm tam giác ABC có tọa độ là B. (2;0; 2) .

A. (4; 2; 2) .

D. (1;0; 1) .

C. (2;1;1) .

AL

Câu 25.

Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  2    y  1   z  3  25 . Tâm của mặt cầu 2

2

2

B.  2;1; 3 .

Câu 27. Trong không gian

D.  2;1;3 .

C.  1; 2; 3 .

Oxyz , cho mặt phẳng

 P  : 2 x  y  3z  5  0

và các điểm

FI

A.  2; 1;3 .

CI

 S  có tọa độ là

M  2; 3;1 , N 1;0;1 , P  1; 1; 2  . Có bao nhiêu điểm đã cho thuộc mặt phẳng ( P ) ?

OF

A. B. 2 . C. 3 . D. 1. 0.   Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho u 1;3; 2  . Đường thẳng nào sau đây nhận véc tơ u làm véc tơ chỉ phương:

x  t  B.  2 :  y  3  t .  z  2t 

NH Ơ

N

 x  1  2t  A. 1 :  y  3  t . z  2  t  x  2  t  C.  2 :  y  1  3t .  z  2  2t 

x  2  t  D.  4 :  y  1  3t .  z  2  2t 

QU

Y

Câu 29. Một hộp đựng 9 cây bút chì được đánh số từ 1 đến 9. Xác suất để chọn được 2 cây bút có số ghi lẻ bằng 1 2 5 5 A. . B. . C. . D. . 9 9 8 18 Câu 30. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên  ?

2x 1 . x 1

A. f  x   x 4  2 x 2  4 .

B. f  x  

C. f  x   x 3  3 x 2  3 x  4 .

D. f  x   x 2  4 x  1 .

M

2021 trên đoạn  1;1 . Mệnh đề nào sau đây đúng? x2 A. Hàm số có cực trị trên khoảng  1;1 .

Câu 31. Xét hàm số y  x  2020 

B. Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn  1;1 . C. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x  1 và đạt giá trị lớn nhất tại x  1 .

DẠ Y

D. Hàm số nghịch biến trên đoạn  1;1 .

3 Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình   4

1  A.  ; 2  . 2 

B.  ; 2 .

2 x 2 5 x

16 là: 9

1  C.  ;    2;   . 2 

1  D.  ;   . 2 


Câu 33. Cho

hàm

f  x

số

liên

tục

trên

1

thỏa

 f  x  dx  2 .

mãn

Tính

1

1

AL

I    f  2 x  1  2 x  1 dx . 0

A. I  11 .

C. I  14 .

B. I  3 .

D. I  6 .

D. 1 .

C. 6 .

B. 1 .

Câu 35. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  biết

FI

A. 0 .

CI

Câu 34. Cho số phức z có điểm biểu diễn hình học là M (2; 3) . Tính tổng phần thực và phần ảo của số phức w  zi  5i .

A'

a 3 . 2

Gọi I là trung điểm của AB . Tính góc giữa đường thẳng CI và mặt phẳng  ABC  .

OF

tam giác ABC vuông tại B, AB  a, BC  a 2, AA 

C'

B'

C

B. 45 .

C. 60 .

D. 90 .

NH Ơ

A. 30 .

N

A

Câu 36. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A¢ B¢C ¢

B

M

A'

3a 6 . 2 Gọi M là trung điểm A¢ C ¢ , N là điểm thỏa mãn    AN + 2CN = 0 . Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng ( A¢ BN ) bằng

C'

a 3 . 2 3a 3 C. . 4

Y

có đáy ABC là tam giác đều cạnh 3a , AA¢ =

a 3 . 4 3a 3 D. . 2

B.

N A

QU

A.

B'

C B

Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm: A 1;3;0 , B  1;1;2 , C 1; 1;2 . Mặt cầu  S  có tâm I

M

là trung điểm đoạn thẳng AB và  S  đi qua điểm C . Phương trình mặt cầu  S  là: A.  x  1   y  1   z  1  5 .

B. x 2   y  2    z  1  11 .

C. x 2   y  2    z  1  11

D. x 2   y  2    z  1  11 .

2

2

2

2

2

2

2

2

2

Câu 38. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng ( P) : 2 x  y  z  2  0 và điểm M  2;0;1 . Phương

DẠ Y

trình đường thẳng d qua M và vuông góc với mặt phẳng  P  là  x  2  2t  A.  y  t . z  1 t 

 x  2  2t  B.  y  t . z  1 t 

 x  2  2t  C.  y  1 . z  1 t 

 x  2  2t  D.  y  t . z  1 t 

Câu 39. Cho hàm số y = f ( x) xác định trên  có đạo hàm y = f ¢ ( x) = ( x 2 - 4 x - 5)( x 2 -1) . Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y = f ( x 3 - 3 x 2 ) là


B. 7 .

A. 2 .

C. 6 .

D. 4 .

52 x 1  5 y  5 x  5 x 1 y  0 có không quá 2021 nghiệm nguyên? A. 2021 . B. 2010 . C. 2022 .

x 1 . Tích phân x 1

e

 1 e

D. 2019 .

f  ln x  1 dx bằng x

17 19 . B. . C. 4 . 2 2 Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  2 và z 2  z  2.

D. 15,84

B. 1.

C. 0.

D. 2.

OF

A. 3.

FI

A. Câu 42.

CI

3 x 2  1, Câu 41. Cho hàm số f  x    5 x  1,

AL

Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y thì bất phương trình

Câu 43. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh a , tam giác SBA vuông tại B , tam giác SAC vuông tại C .

S

N

Biết góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  ABC  bằng 60 .

3a 3 A. . 12 C.

3a 3 6

B.

3a 3 8

D.

3a 3 4

NH Ơ

Tính thể tích khối chóp S . ABC theo a .

C

B A

Y

Câu 44. Một ống thủy tinh hình trụ có chiều cao 15, 7 cm và bán kính đáy 2, 02 cm đang chứa dung dịch H 2 SO4 . Khi đặt ống thủy tinh nằm ngang thì bề mặt dung dịch trên thành ống chiếm 39, 63% 3 B. 61,32cm .

3 C. 59,78cm .

3 D. 58,79cm .

M

3 A. 60,67 cm .

QU

diện tích xung quanh ống. Tính thể tích dung dịch H 2 SO4 trong ống.

DẠ Y

Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  z  4  0 và đường thẳng

x 1 y z  2   . Viết phương trình đường thẳng  nằm trong mặt phẳng  P  , đồng thời 2 1 3 cắt và vuông góc với đường thẳng d . d:

A.

x 1 y 1 z 1   . 5 1 3

B.

x 1 y 1 z 1   . 5 1 3


C.

x 1 y 1 z 1   . 5 1 2

D.

x 1 y  3 z 1   . 5 1 3

AL

Câu 46. Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  . Biết f (0)  0 và hàm số y  f   x 

NH Ơ

N

2 Tìm số điểm cực trị của hàm số g  x   f  x 2   x3 . 3 A. 3 . B. 7 . C. 6 .

OF

FI

CI

có đồ thị như hình vẽ bên dưới

D. 5 .

Câu 47. Cho phương trình: m x   x 2  1 m  x  x3  2 x  x 2 x 2  1 (1). Biết S   a; b  là tập các số thực dương m để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt khác 0. Giá trị a  b gần nhất với kết quả nào sau đây? A. 2,1 .

B. 3, 7 .

C. 6, 4 .

D. 5, 4 .

M

QU

Y

Câu 48. Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.

Biết đồ thị hàm số f  x  đạt cực trị tại ba điểm C  x1 ; y1  , B  x2 ; y2  , A  x3 ; y3   x1  x2  x3  thỏa:

DẠ Y

x1  x3  2 và hình vuông BFAD có diện tích bằng 1. Gọi S1 , S 2 lần lượt là diện tích của hai

hình phẳng được gạch trên hình vẽ bên. Tính tỉ số

A.

2.

B.

1 . 15

S1 S2

C.

2 . 2

D.

2 . 15


1 . Gọi m, M lần 2 lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức P  z1  2iz2 . Khi đó, m  M bằng

C.

B. 2 34  65 .

19 13  65 . 13

D.

19 13  34 . 13

CI

A. 34  65 .

AL

Câu 49. Cho z1 , z2 là 2 số phức thỏa mãn z1  2  i  z1  1  i  13 và z2  1  3i 

Câu 50. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho điểm A(2;0;0), B  0;0; 1 và mặt cầu

FI

( S ) : x 2  ( y  1) 2  ( z  1) 2  9 . Mặt phẳng  P  : x  ay  bz  c  0  a  0  đi qua A , B cắt ( S ) tròn  C  có thể tích lớn nhất. Khi đó 2a  b  3c bằng A. 4  3 2 .

C. 7 .

DẠ Y

M

QU

Y

NH Ơ

N

B. 4 .

OF

theo giao tuyến là đường tròn  C  sao cho hình nón  N  đỉnh là tâm của  S  và đáy là đường

D. 4  3 2 .


AL

HƯỚNG DẪN GIẢI

3D 13C 23D 33B 43A

4D 14D 24D 34A 44A

5C 15D 25C 35A 45A

6B 16B 26B 36C 46D

7B 17C 27B 37C 47B

8B 18B 28C 38A 48C

9D 19A 29D 39D 49A

FI

2D 12D 22D 32A 42A

10A 20C 30C 40D 50D

OF

1C 11B 21D 31C 41A

CI

BẢNG ĐÁP ÁN

Câu 1. [ Mức độ 1] Lớp 12A có 20 học sinh. Số cách chọn 4 học sinh từ lớp 12A đi lao động là A. 420 .

C. C204 .

B. 204 .

N

Lời giải

4 D. A20 .

NH Ơ

Số cách chọn 4 học sinh trong số 20 học sinh để đi lao động là C204 . Câu 2. [ Mức độ 1] Cho cấp số nhân  un  có u2  3 và u3  6 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng A. 3.

B.

1 . 2

C. -3 .

D. 2 .

Y

Lời giải

[ Mức độ 1] Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên dưới.

M

Câu 3.

QU

Công bội của cấp số nhân đã cho là q  u3 : u2  6 : 3  2 .

Khẳng định nào sau đây sai?

DẠ Y

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng   ;  1 . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0;1 .

C. Hàm số đồng biến trên khoảng  2;    .

D. Hàm số đồng biến trên khoảng  2;    . Lời giải

Từ bảng biến thiên suy ra: Khẳng định hàm số đồng biến trên khoảng  2;   là sai.


[Mức độ 1] Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

C. 1 . Lời giải

D. 3 .

OF

Giá trị cực đại của hàm số đã cho là A. 2 . B. 1 .

FI

CI

AL

Câu 4.

Từ BBT của hàm số f  x  suy ra hàm số đạt giá trị cực đại bằng 3 khi x  1 . [Mức độ 2] Cho hàm số f  x  có f   x   x 2  x  1 x  2  . Số điểm cực tiểu của hàm số đã

N

Câu 5.

B. 3 .

A. 4 .

C. 1.

NH Ơ

cho là

D. 2 .

Lời giải

Y

 x0 Xét phương trình f   x   0   x  1  x  2

QU

Ta có bảng xét dấu sau:

Dựa vào bảng xét dấu suy ra hàm số có 1 điểm cực tiểu. 2021 có đồ thị  H  . Số đường tiệm cận của  H  là? x  2020 B. 2 . C. 3 . D. 1 .

[ Mức độ 1] Cho hàm số y 

M

Câu 6.

A. 0 .

Ta có lim y  lim

DẠ Y

x 

x 

và lim  y  lim  x  2020

x  2020

Lời giải

2021  0   H  có tiệm cận ngang là y  0. x  2020 2021     H  có tiệm cận đứng là x  2020. x  2020

Vậy số đường tiệm cận của  H  là 2

Câu 7.

[Mức độ 1] Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong như hình bên?


AL

B. y   x3  3 x  1 .

C. y   x3  x  1 .

D. y   x3  2 x 2  x  2 . Lời giải

FI

CI

A. y  x3  3 x  1 .

Câu 8.

OF

Từ đồ thị ta có hàm số đạt cực trị tại hai điểm x  1 và có hệ số a  0 . Trong các hàm số trên, ta có thể nhìn nhanh hàm số y   x3  3 x  1 có đạo hàm y  3 x 2  3 nên y  0 có hai nghiệm là x  1 và có hệ số a  0 . [Mức độ 2] Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c  a  0  có đồ thị như hình bên. Xác định dấu của

NH Ơ

N

a ,b,c .

A. a  0, b  0, c  0 . C. a  0, b  0, c  0 .

B. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 . Lời giải

Y

Dựa vào hình dáng đồ thị ta có a  0 . Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị suy ra a, b trái dấu, mà a  0 suy ra b  0 . Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ âm, suy ra c  0 . [Mức độ 1] Với a , b là hai số thực dương tuỳ ý, log  ab 2  bằng

QU

Câu 9.

A. 2  log a  log b .

1 B. log a  log b . 2

C. 2log a  log b .

D. log a  2log b .

M

Lời giải

Ta có: log  ab 2   log a  log b 2  log a  2 log b. Câu 10. [Mức độ 1] Đạo hàm của hàm số y  e 2 x 3 là

DẠ Y

A. y  2e 2 x 3 .

1 B. y  e 2 x 3 . 2

C. y   2 x  3 e 2 x 3 . D. y  2 xe 2 x 3 .

Lời giải

Ta có: y  e 2 x 3    2 x  3 .e 2 x 3  2e 2 x 3

Câu 11. [Mức độ 1] Với x  0 . Biểu thức P  x 5 x bằng


7

6

A. x 5 .

1

B. x 5 .

4

C. x 5 .

D. x 5 .

1

1 5

6

 x5 .

Câu 12. [Mức độ 1] Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2 x A. 1 .

2

x

 1 bằng :

D. 1 .

C. 0 .

B. 2 .

x

OF

2

FI

Lời giải

Ta có: 2 x

CI

1

Với x  0 ta có: P  x 5 x  x.x 5  x

AL

Lời giải

 1  x 2  x  0   x  1  x  0

Khi đó tổng hai nghiệm của phương trình bằng 1

N

Phương trình có hai nghiệm phân biệt x  1, x  0 .

NH Ơ

Câu 13. [ Mức độ 2] Tập nghiệm S của phương trình log 5  3 x  1  2 là:

 26  B. S    . 3

A. S  3 .

 31  D. S    . 3

C. S  8 .

Lời giải

Y

1 ĐKXĐ: x   . 3

QU

Ta có: log 5  3 x  1  2  3 x  1  52  x 

25  1  x  8 (Thoả mãn ĐKXĐ). Vậy S  8 3

Câu 14. [ Mức độ 1] Cho hàm số f  x   e3 x  2 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng.

1

 f  x dx  3 e

C.

 f  x dx  3e

x

 2x  C .

M

A.

 2x  C .

3x

B.

 f  x dx  e

D.

 f  x  dx  3 e

3x

1

 2x  C . 3x

 2x  C .

Lời giải

Áp dụng công thức nguyên hàm cơ bản ta có:

 e

3x

1  2  dx  e3 x  2 x  C . 3

A. F  x   x  ln  x  1  C .

x3 là x 1 B. F  x   x  ln x  1  C .

C. F  x   x  2 ln  x  1  C .

D. F  x   x  2 ln x  1  C .

DẠ Y

Câu 15. [ Mức độ 2] Họ các nguyên hàm F  x  của hàm số f  x  

Lời giải


x3 2   dx   1  dx  x  2 ln x  1  C . x 1  x 1 

f  x  dx  3 . Tính

1

B. 3 .

A.  2 .

4

D. 9 .

1

1

FI

4

4

 1  2 f  x dx   dx  2 f  x  dx  3  6  3 Câu 17. [Mức độ 2] Tích phân

2x

a

OF

1

4

 1  x  dx  2 ln b  3 , biết a, b   . Tính 2

2

A. 7 .

B. 6 .

 1  2 f  x  dx . 1

C. 0 . Lời giải

4

4

AL

Câu 16. [Mức độ 1] Cho hàm số f  x  liên tục trên 1;4 với

CI

Ta có: F  x    f  x dx  

C. 7 .

ab

D. 6 .

NH Ơ

N

Lời giải

4 4 2 2  2 4 4 d x    2 1  x 2 2  1  x 1  x 2 dx  2 ln 1  x 2  1  x 2  2 ln 3  3   4

2x

a  4; b  3  a  b  7 .

Câu 18. [ Mức độ 1]

Xác định phần thực và phần ảo của số phức z  5  7i .

Y

A. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 7i .

QU

B. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 7 . C. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 7. D. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 7i .

M

Lời giải

Số phức z  5  7i có phần thực bằng 5 và phần ảo bằng -7. Câu 19. [ Mức độ 1] Cho số phức z  3  4i . Số phức w= z  4  2i bằng

DẠ Y

A w  1 2i .

B. w  7  6i .

C. 1  2i .

D. 1  6i .

Lời giải

Ta có : w  3  4i  4  2i   1  2i

Câu 20. [ Mức độ 1] Cho số phức z  (1  i ) 2  3  2i được biểu diễn biểu điểm M , M ' là điểm đối xứng với M qua trục Oy . Độ dài đoạn MM ' là:


B. 6 .

A. 2 2 .

C .6

D. 8 .

Lờigiải

Ta có: z  (1  i ) 2  3  2i  3  4i nên có tọa độ điểm biểu diễn là M (3; 4)

CI

M '(3; 4) là điểm đối xứng của M qua trục Oy . Suy ra: MM '  6

AL

FB tácgiả:Phạm Ngọc Huệ.

C. VS .BCD  2a

3

D. VS .BCD

2a 3  3

N

Lờigiải

1 1 2a 3  SA.S BCD  .2a.a 2  3 3 3

NH Ơ

S

AB  a, AC  a 5  AD  2a 1 S BCD  S ABCD  a 2 2

VS .BCD

4a 3 . 3

OF

B. VS .BCD 

A. VS .BCD  4a 3 .

FI

Câu 21. [Mứcđộ 1] Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình chữ nhật với AB  a, AC  a 5 . SA  ( ABCD) và SA  2a . Thể tích khối chóp S .BCD là:

A

D

B

C

QU

Y

Câu 22. [Mức độ 2] Cho tứ diện ABCD biết AB  2 , AC  3 , AD  4 và AB, AC , AD đôi một vuông góc. Tính thể tích V của khối tứ diện. B. V  12 .

A. V  24 .

D. V  4 .

C. V  6 . Lời giải

M

1 1 Ta có V  . AB. AC. AD  .2.3.4  4 . 6 6

Câu 23. [Mức độ 1] Công thức tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h là

DẠ Y

1 A. V   r 2 h . 3

B. V   rh .

C. V  2 rh .

D. V   r 2 h .

Lời giải

Ta có V  B.h   r 2 h .

Câu 24. [ Mức độ 1] Một hình trụ có đường kính đáy 6 cm và độ dài đường cao h  5 cm . Thể tích của khối trụ đó bằng A. 60 cm3 . B. 180 cm3 . C. 30 cm3 . D. 45 cm3 .

Lời giải


Ta có bán kính đáy bằng R  3cm .

AL

Thể tích của khối trụ đó bằng V   R 2 h   .32.5  45 cm3 .

Câu 25. [ Mức độ 1] Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC với A(1;1; 2) , B(0;1; 2) và C (5;1;3) . Trọng tâm tam giác ABC có tọa độ là D. (1;0; 1) .

C. (2;1;1) .

CI

B. (2;0; 2) .

A. (4; 2; 2) .

FI

Lời giải

OF

Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ là 1+ 0 + 5 1 +1 +1 -2 + 2 + 3 xG = = 2, yG = = 1, zG = = 1. 3 3 3

Câu 26. [ Mức độ 1] Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  2    y  1   z  3  25 . Tâm 2

B.  2;1; 3 .

2

D.  2;1;3 .

C.  1; 2; 3 .

NH Ơ

A.  2; 1;3 .

N

của mặt cầu  S  có tọa độ là

2

Lời giải

Gọi I là tâm mặt cầu  S   I  2;1; 3 .

Câu 27. [ Mức độ 1] Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  3 z  5  0 và các điểm

0.

QU

B.

Y

M  2; 3;1 , N 1;0;1 , P  1; 1; 2  . Có bao nhiêu điểm đã cho thuộc mặt phẳng ( P ) ?

C. 3 . D. 1.

B. 2 . Lời giải

Ta có 1;0;1 ,  1; 1; 2  là nghiệm của phương trình: 2 x  y  3 z  5  0 . Nên có hai điểm

N , P thuộc mặt phẳng ( P ) .

M

  Câu 28. [ Mức độ 1] Trong không gian Oxyz , cho u 1;3; 2  . Đường thẳng nào sau đây nhận véc tơ u

làm véc tơ chỉ phương:

x  t  B.  2 :  y  3  t  z  2t 

x  2  t  C.  2 :  y  1  3t .  z  2  2t 

x  2  t  D.  4 :  y  1  3t .  z  2  2t 

DẠ Y

 x  1  2t  A. 1 :  y  3  t . z  2  t 

Lời giải

.


Chọn C.

CI

AL

Câu 29. [ Mức độ 2] Một hộp đựng 9 cây bút chì được đánh số từ 1 đến 9. Xác suất để chọn được 2 cây bút có số ghi lẻ bằng 1 2 5 5 A. . B. . C. . D. . 9 9 8 18 Lời giải

FI

Chọn ngẫu nhiên 2 cây bút: n     C92  36 Biến cố A: “2 cây bút chọn được có ghi số lẻ” n  A   C52  10 n  A  10 5   . n    36 18

OF

Vậy P  A  

Câu 30. [ Mức độ 2] Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên  ?

2x 1 . x 1

B. f  x  

C. f  x   x 3  3 x 2  3 x  4 .

D. f  x   x 2  4 x  1 .

NH Ơ

N

A. f  x   x 4  2 x 2  4 .

Lời giải

Xét hàm số f  x   x 3  3 x 2  3 x  4

Ta có f   x   3 x 2  6 x  3  3  x  1  0 với x   2

QU

Y

 f  x   x3  3 x 2  3 x  4 đồng biến trên  . 2021 Câu 31. [ Mức độ 2] Xét hàm số y  x  2020  trên đoạn  1;1 . Mệnh đề nào sau đây đúng? x2 A. Hàm số có cực trị trên khoảng  1;1 . B. Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn  1;1 .

M

C. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x  1 và đạt giá trị lớn nhất tại x  1 .

D. Hàm số nghịch biến trên đoạn  1;1 .

y  1 

2021

 x  2

2

Lời giải

 0x   1;1 suy ra hàm số luôn đồng biến trên khoảng  1;1 .

DẠ Y

Do đó hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x  1 và đạt giá trị lớn nhất tại x  1 .

3 Câu 32. [ Mức độ 2] Tập nghiệm của bất phương trình   4

1  A.  ; 2  . 2 

B.  ; 2 .

2 x 2 5 x

16 là: 9

1  C.  ;    2;   . 2  Lời giải

1  D.  ;   . 2 


2 x 2 5 x

16 3    9 4

2 x 2 5 x

3   4

2

 2 x 2  5 x  2 (Vì 0 

Cho hàm số f  x  liên tục trên  và thỏa mãn

1

I    f  2 x  1  2 x  1 dx . 0

C. I  14 .

B. I  3 . Lời giải

1

1

0

0

1

 f  x  dx  2 .

Tính

1

D. I  6 .

OF

A. I  11 .

1

FI

Câu 33. [ Mức độ 2]

1  x  2. 2

CI

 2 x2  5x  2  0 

3  1 ). 4

AL

3 Ta có:   4

1

1

0

0

0

0

1 Đặt t  2 x  1  dx  dt . 2

Với x  0  t  1 ; x  1  t  1 . 1

1

Y

1 1 1 f t d t  2  f  x  dx  2  .2  2  3 .     2 1 2 1 2

QU

I

NH Ơ

  f  2 x  1 dx   x 2  x    f  2 x  1 dx  2 . 1

N

Ta có I    f  2 x  1  2 x  1 dx   f  2 x  1 dx    2 x  1 dx

Câu 34. [ Mức độ 2] Cho số phức z có điểm biểu diễn hình học là M (2; 3) . Tính tổng phần thực và phần ảo của số phức w  zi  5i . A. 0 .

C. 6 .

B. 1 .

D. 1 .

M

Lời giải

Ta có : z  2  3i

DẠ Y

w  zi  5i  (2  3i )i  5i  3  3i

Vậy tổng phần thực và phần ảo của w bằng 0 .

Câu 35. [Mức độ 3] Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  biết tam giác ABC vuông tại B, AB  a, BC  a 2, AA 

CI và mặt phẳng  ABC  .

a 3 . Gọi I là trung điểm của AB . Tính góc giữa đường thẳng 2


A'

C'

C

FI

A

B

B. 45 .

C. 60 . Lời giải

C'

N

A'

D. 90 .

OF

A. 30 .

CI

AL

B'

NH Ơ

I B'

A

C

Y

H

QU

B

Gọi  là góc giữa đường thẳng CI và mặt phẳng  ABC 

.

Gọi H là hình chiếu của I trên mặt phẳng  ABC  , suy ra H là trung điểm của AB .

M

. Khi đó    CH , CI   ICH

Xét tam giác IHC vuông tại H , có: 2

a 3 a , CH  BH 2  BC 2     a 2 2 2

IH  AA 

2

3a 2

DẠ Y

3 a IH 1 2   30 . tan ICH    . Vậy    CH , CI   ICH 3 CH 3 a 2

Câu 36. [Mức độ 3] Cho hình lăng trụ đứng ABC. A¢ B¢C ¢ có đáy ABC là tam giác đều cạnh 3a ,    3a 6 . Gọi M là trung điểm A¢ C ¢ , N là điểm thỏa mãn AN + 2CN = 0 . Khoảng cách AA¢ = 2 từ điểm M đến mặt phẳng ( A¢ BN ) bằng


A.

a 3 . 2

B.

a 3 . 4

C.

3a 3 . 4

D.

3a 3 . 2

OF

FI

CI

AL

Lời giải

d ( M , ( A¢ BN )) d ( A, ( A¢ BN ))

=

ME 3 3 = Þ d ( M , ( A¢ BN )) = d ( A, ( A¢ BN )) . AE 4 4

NH Ơ

Ta có

ME A¢ M 3 = = . AE AN 4

N

Gọi E = AM Ç A¢ N . DA¢ ME  DNAE Þ

Kẻ AH ^ BN ( H Î BN ); AK ^ A¢ H ( K Î A¢ H ) . Khi đó d ( A, ( A¢ BN )) = AK .

là:

I là trung điểm đoạn thẳng AB và  S  đi qua điểm C . Phương trình mặt cầu  S 

 S  có tâm

M

QU

Y

 = 9a 2 + 4a 2 - 2.3a.2a. 1 = 7 a 2 Þ BN = a 7 . Ta có BN 2 = AB 2 + AN 2 - 2 AB. AN .cos BAN 2 2 1 1  = 1 .3a.2a. 3 = 3a 3 . SDABN = AH .BN = AB. AN .sin BAN 2 2 2 2 2 2 2 3a 3 3a 3 3a 21 Suy ra AH = . = = BN 7 a 7 1 1 1 7 2 1 = + = + = 2 Þ AK = a 3 . Ta có 2 2 2 2 2 AK AH AA¢ 27 a 27 a 3a 3 3 3a 3 Vậy d ( M , ( A¢ BN )) = d ( A, ( A¢ BN )) = AK = . 4 4 4 Câu 37. [ Mức độ 3] Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm: A 1;3;0 , B  1;1;2 , C 1; 1;2 . Mặt cầu

A.  x  1   y  1   z  1  5 .

B. x 2   y  2    z  1  11 .

C. x 2   y  2    z  1  11

D. x 2   y  2    z  1  11 .

2

DẠ Y

2

2

2

2

2

2

Lời giải

Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm I  0; 2;1 Mặt cầu  S  tâm I  0; 2;1 , đi qua điểm C 1; 1;2

2

2


 mặt cầu  S  có bán kính R  IC 

1  0 

2

  1  2    2  1  11 2

2

Vậy phương trình mặt cầu  S  : x 2   y  2    z  1  11 2

AL

2

 x  2  2t  B.  y  t . z  1 t 

 x  2  2t  C.  y  1 . z  1 t 

OF

Lời giải

 x  2  2t  D.  y  t . z  1 t 

FI

 x  2  2t  A.  y  t . z  1 t 

CI

Câu 38. [ Mức độ 3] Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng ( P) : 2 x  y  z  2  0 và điểm M  2;0;1 . Phương trình đường thẳng d qua M và vuông góc với mặt phẳng  P  là

 Mặt phẳng  P  có vtpt n (2; 1;1)

 Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng  P  nên nhận n (2; 1;1) làm một vectơ chỉ phương.

NH Ơ

N

 x  2  2t  d qua M  2;0;1 nên có phương trình tham số là:  y  t . z  1 t 

Câu 39. [ Mức độ 3] Cho hàm số y = f ( x) xác định trên  có đạo hàm

y = f ¢ ( x ) = ( x 2 - 4 x - 5)( x 2 -1) . Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y = f ( x 3 - 3 x 2 ) là

B. 7 .

C. 6 .

D. 4 .

Lời giải

QU

Y

A. 2 .

é x = -1 ê Giải phương trình f ¢ ( x ) = 0 Û ê x = 1 , trong đó x = -1 là nghiệm bội chẵn. ê êx = 5 ë

M

Xét hàm số y = f ( x3 - 3 x 2 ) Þ y ¢ = (3 x 2 - 6 x) f ¢ ( x3 - 3 x 2 )

DẠ Y

é êx = 0 ê êx = 2 é3 x 2 - 6 x = 0 ê 3 ê ê x - 3 x 2 = -1 (1). y¢ = 0 Û ê Û 3 2 êë f ¢ ( x - 3 x ) = 0 êê 3 2 ê x - 3 x = 1 ( 2). ê 3 êë x - 3 x 2 = 5 (3).

Xét hàm số y = x 3 - 3 x 2 , ta có bảng biến thiên sau:


AL CI

FI

Từ bảng biến thiên của hàm số y = x 3 - 3 x 2 suy ra phương trình (2); (3) có nghiệm duy nhất.

Suy ra đồ thị hàm số y = f ( x 3 - 3 x 2 ) có 4 điểm cực trị.

OF

Và vì x = -1 là nghiệm kép của phương trình f ¢ ( x) = 0 nên các nghiệm ở phương trình (1) đều là nghiệm bội chẵn.

Câu 40. [ Mức độ 3] Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y thì bất phương trình

52 x 1  5 y  5 x  5 x 1 y  0 có không quá 2021 nghiệm nguyên? A. 2021 . B. 2010 . C. 2022 . Lời giải

NH Ơ

N

D. 2019 .

52 x 1  5 y  5 x  5 x 1 y  0   5 x  5 y  5 x1  1  0

QU

Y

 5 x  5 y  0  x  y   x 1 VN   x  1  0  y  x  1 L   5  1  0     . x y  x  y  1  x  y   5  5  0      5 x 1  1  0   x  1  0  Yêu cầu bài toán  0  y  2019 .

3 x 2  1, Câu 41. [Mức độ 3] Cho hàm số f  x    5 x  1, 17 . 2

B.

19 . 2

M

A.

x 1 . Tích phân x 1

e

 1 e

f  ln x  1 dx bằng x

C. 4 .

D. 15,84

Lời giải

Ta có lim f  x   4  lim f  x   f 1  hàm số liên tục tại x  1. x 1

x 1

DẠ Y

Đặt t  ln x  1  dt  Với x 

1 dx x

1  t  0; x  e  t  2. e e

Khi đó I   1 e

2 1 2 1 2 f  ln x  1 17 dx   f  t  dt   f  t  dt   f  t  dt    3t 2  1 dt    5t  1 dt  . x 2 0 0 1 0 1

Câu 42. [ Mức độ 3] Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  2 và z 2  z  2.


A. 3.

B. 1.

C. 0.

D. 2.

Lời giải

AL

Ta có: z 2  z  2 và z 2  z  z 2  z  22  2  2.

2

Suy ra: z 2  2.z  z 3  2.z.z  2. z  2.4  8  z 3  8  0.

CI

Do đó dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi z 2  k z với k  0. Từ: z 2  k z  z 2  k .z  k . z  4  k .2  k  2  k  2.

OF

FI

 z  2 Giải: z 3  8  0   z  2   z 2  2 z  4   0   . Vậy có 3 số phức thỏa mãn yêu cầu  z  1  3i bài toán. Câu 43. [ Mức độ 3] Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh a , tam giác SBA vuông tại B , tam giác SAC vuông tại C . Biết góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  ABC  bằng 60 .

3a 3 . 12

B.

3a 3 8

C.

3a 3 6

D.

NH Ơ

A.

N

Tính thể tích khối chóp S . ABC theo a .

3a 3 4

Lời giải

FB tác giả : QGiaoDo

M

QU

Y

S

D

C

B

A Gọi D là hình chiếu của S lên mặt phẳng  ABC  , suy ra SD   ABC  .

Ta có SD  AB và SB  AB ( gt ) , suy ra AB   SBD   BA  BD .

DẠ Y

Tương tự có AC  DC hay tam giác ACD vuông ở C . Dễ thấy SBA  SCA (cạnh huyền và cạnh góc vuông), suy ra SB  SC . Từ đó ta chứng minh được SBD  SCD nên cũng có DB  DC . . Vậy DA là đường trung trực của BC , nên cũng là đường phân giác của góc BAC   30 , suy ra DC  a . Ngoài ra góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  ABC  là Ta có DAC 3   SD  SD  BD tan SBD  a . 3a.   60 , suy ra tan SBD SBD BD 3


3 C. 59,78cm .

3 D. 58,79cm .

CI

3 B. 61,32cm .

OF

FI

3 A. 60,67 cm .

AL

1 1 a2 3 a3 3 .a  Vậy VS . ABC  .S ABC .SD  . . 3 3 4 12 Câu 44. [Mức độ 3] Một ống thủy tinh hình trụ có chiều cao 15, 7 cm và bán kính đáy 2, 02 cm đang chứa dung dịch H 2 SO4 . Khi đặt ống thủy tinh nằm ngang thì bề mặt dung dịch trên thành ống chiếm 39, 63% diện tích xung quanh ống. Tính thể tích dung dịch H 2 SO4 trong ống.

NH Ơ

N

Lời giải

Gọi S1 là diện tích xung quanh ống thủy tinh.

S 2 là diện tích bề mặt dung dịch trên thành ống khi đặt nằm ngang. S2  39, 63%  0,3963  S 2  0,3963S1  0,3963.2 .r.l  0,3963.2 .2, 02.15, 7  78,97. S1

r 180

  .h    143.

QU

Mặt khác: S 2 

Y

Ta có:

Diện tích mặt nước ở đáy ống thủy tinh là S 

 r2 360

1 2

  r.r.sin   3,86cm 2 .

Khi đó, thể tích dung dịch H 2SO4 trong ống là: V  S .h  60, 67cm3 .

M

Câu 45. [ Mức độ 3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  z  4  0 và

x 1 y z  2   . Viết phương trình đường thẳng  nằm trong mặt phẳng  P  2 1 3 , đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d . A.

x 1 y 1 z 1   . 5 1 3

B.

x 1 y 1 z 1   . 5 1 3

x 1 y 1 z 1   . 5 1 2

D.

x 1 y  3 z 1   . 5 1 3

DẠ Y

C.

đường thẳng d :

Lời giải

 Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  là n P   1; 2; 1 .  Vectơ chỉ phương của đường thẳng d là ud   2; 1 ; 3 .


AL

 x  1  2t  Phương trình tham số của đường thẳng d :  y  t .  z  2  3t 

FI

Có I   .    Vectơ chỉ phương của đường thẳng  là u   n P  , ud    5;  1;  3 . x 1 y 1 z 1   Phương trình chính tắc của đường thẳng  : . 5 1 3

CI

Gọi I  ()  (d )  I  (d )  ( P) , suy ra tọa độ của I ứng với t là nghiệm của phương trình: 1  2t  2t  2  3t  4  0  7t  7  0  t  1  I 1;1;1

Câu 46. [Mức độ 4]Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  . Biết f (0)  0 và hàm số

NH Ơ

N

OF

y  f   x  có đồ thị như hình vẽ bên dưới

QU

Y

2 Tìm số điểm cực trị của hàm số g  x   f  x 2   x3 . 3 A. 3 . B. 7 . C. 6 .

D. 5 .

Lời giải

2 Đặt h  x   f x 2  x3 liên tục trên R . Ta có: h  x   f   x 2  .2 x  2 x 2  2 x  f   x 2   x  . 3

M

 

x  0 h( x)  0   2  f ( x )  x  0 * + Nếu x  0 thì x 2  0 . Ta có: f ( x 2 )  0 ;  x  0 . Suy ra * vô nghiệm.

DẠ Y

+ Nếu x  0 thì *  f   t   t ( đặt t  x 2 với t  0 ) Xét đồ thị hàm số y  f   t  ; y  t


AL a; 2.

Ta có: lim h  x    , h  0   f (0)  0  0 .

NH Ơ

x 

N

Do đó h( x) có 3 nghiệm phân biệt (đổi dấu) là 0; a ; 2 .

FI

CI Suy ra * có 2 nghiệm dương phân biệt

OF

Ta thấy: f   t   t có 2 nghiệm dương phân biệt là a và 4 .

Nhìn vào lưới ô vuông và đồ thị hàm số y  f   x  ta thấy: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f   x  , trục Ox , Oy và đường thẳng x  4 nhỏ hơn 4. Do đó ta có: 4

 f ( x)dx  4  f (4)  f (0)  4  f (4)  4 . Suy ra h  2   f (4) 

16  0. 3

Y

0

M

QU

Ta có bảng biến thiên của hàm số y  h  x  như sau:

Từ bảng biến thiên ta thấy y  h  x  có 3 điểm cực trị và phương trình h  x   0 có 2 nghiệmbội

DẠ Y

lẻ nênhàm số g  x   h  x  có 5 điểm cực trị.

Câu 47. [ Mức độ 4]Cho phương trình: m x   x 2  1 m  x  x3  2 x  x 2 x 2  1 (1). Biết S   a; b  là tập các số thực dương m để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt khác 0. Giá trị a  b gần nhất với kết quả nào sau đây? A. 2,1 .

B. 3, 7 .

C. 6, 4 . Lời giải

D. 5, 4 .


m x   x 2  1 m  x  x 3  2 x  x 2 x 2  1

CI

 m x  x  x 2  1   x 2  1 m  x  x  x 2  1  0



 

mx x  x2  1

 x2  1   m  x  x  1 1  x 2  m x  x 1 



2

 mx  x  x2  1

 

 x ln m  ln x  x  1  ln m  2

f  x 

x 1

x

 ln x  x 2  1

x

x 1 2

M

Xét hàm số g  x  

g x 

x2

Xét phương trình

x2  1 

x2  1

 trên  ;   \ 0

.

 2 .

 ln x  x 2  1  0

x

x 1 2

 ln x  x 2  1 trên  .

x2

x2  1 

1 x2  1

 x2 x2  1

. 3

 g   x   0, x  

DẠ Y

x

QU

x 2

ln x  x 2  1

Y

Xét hàm số: f  x  

ln x  x 2  1

 0   

NH Ơ

  x

 0

OF



2

N

 

mx  x  x2  1

 m  x  x  1   x  1 2

FI

 1  1  m x  x  x 2  1   x 2  1  x  0 x  x2  1  m x

Suy ra hàm số g  x  nghịch biến trên khoảng  . Do đó, phương trình  2  có nghiệm duy nhất x  0 .

AL

 m x   x 2  1 m  x  x  x 2  1  x   x 2  1 x 2  1  x 2  1


AL CI

Phương trình (1) có hai nghiệm khác 0 khi 0  ln m  1  1  m  e

NH Ơ

N

OF

FI

Câu 48. [ Mức độ 4] Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.

Biết đồ thị hàm số f  x  đạt cực trị tại ba điểm C  x1 ; y1  , B  x2 ; y2  , A  x3 ; y3   x1  x2  x3  thỏa:

x1  x3  2 và hình vuông BFAD có diện tích bằng 1. Gọi S1 , S 2 lần lượt là diện tích của hai

2.

1 . 15

QU

B.

S1 S2

C.

2 . 2

D.

2 . 15

Lời giải

DẠ Y

M

A.

Y

hình phẳng được gạch trên hình vẽ bên. Tính tỉ số

S BFAD  1  BD 2  1  BD  1  x3  x2  1

(1)


Ta lại có: x1  x3  2  x1  1  x3  1

(2)

AL

Từ 1 ,  2   x1  1  x2  x3  1 Tịnh tiến đồ thị sang bên phải trục hoành sao cho B  O  0;0 

CI

Khi đó: đồ thị hàm số có ba điểm cực trị lần lượt là M  1; 1 ; O  0;0  ; N 1; 1 * Phương trình f  x  có dạng: f  x   a.  x 4  2 x 2   a  0 

* S1   a  x 4  2 x 2  1 dx  0

S 2    a  x 4  2 x 2  dx  2

0

8a 2 15

S1 2  S2 2

NH Ơ

8a 15

N

1

OF

FI

x  0  Phương trình hoành độ giao điểm với trục hoành: a  x 4  2 x 2   0   x  2 x   2 

1 . Gọi 2 m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức P  z1  2iz2 . Khi đó, m  M bằng

19 13  65 . 13

DẠ Y

M

C.

QU

A. 34  65 .

Y

Câu 49. [Mức độ4] Cho z1 , z2 là 2 số phức thỏa mãn z1  2  i  z1  1  i  13 và z2  1  3i 

B. 2 34  65 . D. Lời giải

19 13  34 . 13


Gọi H , A  2;1 , B 1; 1 lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức z1 ,  2  i  , 1  i  .

AL

Ta có: z1  2  i  z1  1  i  13  HA  HB  13  AB  H thuộc đoạn thẳng AB Gọi V là điểm biểu diễn số phức w  2iz2

1 1  2i . z2  1  3i  2i .  2iz2  6  2i  1  w  6  2i  1 2 2

CI

Ta có: z2  1  3i 

 Tập hợp điểm V là đường tròn tâm I  6; 2  , bán kính R  1 .

FI

Ta có: P  z1  2iz2  z1  w  HV

OF

Gọi d là đường thẳng qua I và vuông góc với AB  d : 3 x  2 y  14  0

Vì  3 x A  2 y A  14  3 xB  2 yB  14   0 nên A, B nằm cùng phía so với d . Do đó: min  IA; IB  IH  max  IA; IB  34  IH  65

(1)

N

Theo quy tắc 3 điểm, ta có: HI  IV  HV  HI  IV

Từ (1) và (2) suy ra:

(2)

NH Ơ

Dựa vào hình vẽ, ta suy ra: HI  IV  HV  HI  IV  HI  1  HV  HI  1

34  1  HV  65  1

 m  34  1; M  65  1  m  M  34  65 .

Câu 50. [Mức độ 4].Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho điểm A(2;0;0), B  0;0; 1 và mặt cầu ( S ) : x 2  ( y  1) 2  ( z  1) 2  9 . Mặt phẳng  P  : x  ay  bz  c  0  a  0  đi qua A , B cắt

Y

( S ) theo giao tuyến là đường tròn  C  sao cho hình nón  N  đỉnh là tâm của  S  và đáy là

A. 4  3 2 .

QU

đường tròn  C  có thể tích lớn nhất. Khi đó 2a  b  3c bằng D. 4  3 2 .

C. 7 .

B. 4 .

Lời giải

M

Mặt cầu  S  có tâm I  0;1;1 , bán kính R  3 .

Gọi h, r lần lượt là chiều cao và bán kính đáy hình nón  N  , H là tâm đường tròn đáy của  N  Điều kiện mặt phẳng  P  cắt mặt cầu ( S ) khi 0  h  R  0  h  3 . Ta có: r 2  R 2  IH 2  9  h 2

DẠ Y

1 1 1 Thể tích khối nón  N  : V  h. r 2  h. .  9  h 2     9h  h3  3 3 3 1 Xét hàm số f  h     9h  h3  với 0  h  3 ta suy ra V đạt giá trị lớn nhất khi h  3 . 3 Hay V đạt giá trị lớn nhất khi d  I ,  P    3 

a bc a2  b2 1

 3

1 .


2  c  0 b  2 Mặt khác  P  : x  ay  bz  c  0 đi qua A , B nên ta có   b  c  0 c  2

 2 .

4  3 2 . Vậy 2a  b  3c  4  3 2 . 2

FI

Do a  0  a 

CI

AL

 4  3 2 a  2 Thay  2  vào 1 ta được a  4  3. a 2  5  2a 2  8a  1  0    4  3 2 a   2

Câu 50.1 [ Mứcđộ 4]Trong không gian Oxyz cho điểm A 1;0; 7  và B  5; 4;9  . Xét khối nón  N  có

OF

đỉnh là A , đường tròn đáy nằm trên mặt cầu đường kính AB và có diện tích toàn phần bằng Stp  64 . Khi  N  có thể tích lớn nhất thì mặt phẳng chứa đường tròn đáy của  N  có dạng

mx  ny  4 z  p  0 . Tính giá trị biểu thức T  m 2  n 2  p . A. T  20

B. T  20

C. T  23

D. T  19

FB tácgiả: TrangLuu

NH Ơ

N

Lời giải

Gọi r , l , h lần lượt là bán kính đáy, đường sinh và chiều cao của khối nón  N  Ta có

r

QU

Thểtíchkhốinón

Stp  r 2

Y

Stp  rl  r  l  2

1 1 1 V  r 2 h  r 2 l 2  r 2  r 2 3 3 3

S

tp

 r 2 

2

 r2 

r

2 2

1 Stp  Stp r 2  2r 4  3

M

2 2 1 1 1 1 2r   Stp  2r  Stp Stp .2 V  . Stp . 2r 2  Stp  2r 2   . Stp .  3 3 2 12 2 2

Dấu bằng xảy ra khi 2r 2  Stp  2r 2  r 

l  3r  12 4 2 2 4 h  l  r  8 2

Stp

Ta có đường kính của mặt cầu bằng AB  12 2

DẠ Y

Gọi giao điểm giữa AB và mặt phẳng đáy của khối nón là H  a; b; c  Ta có


DẠ Y

M

QU

Y

N

NH Ơ

Vậy T  m 2  n 2  p  12  12  21  23 .

OF

8  11    11  4  x    4  y    16  z    0 3  3 3   11 8 44  x   y   4z  0 3 3 3  x  y  4 z  21  0

FI

Vậy phương trình mặt phẳng chứa mặt đáy của khối nón là

CI

AL

 AH  AH  . AB AB  8 2   AH  . AB 12 2  2   AH  . AB 3  11 8 11  H ; ;  3 3 3


C. 35 .

[Mức độ 1] Cho cấp số nhân  un  có u1  3 , q  A. u5 

27 . 16

B. u5 

16 . 27

D. 55 .

2 . Tính u5 . 3

C. u5 

16 . 27

D. u5 

27 . 16

[Mức độ 1] Hàm số y  f  x  có bảng biến thiên sau đây đồng biến trên khoảng nào?

NH Ơ

N

Câu 3.

B. 90 .

FI

A. 45 . Câu 2.

AL

[Mức độ 1] Một tổ có 10 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để làm trực nhật.

OF

Câu 1.

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề

CI

ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC MINH HỌA ĐỀ SỐ 51 (Đề thi có 07 trang)

C.  ;   .

D.  ;0  .

[Mức độ 1] Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên sau:

M

QU

Câu 4.

B.  2;   .

Y

A.  0; 2  .

Số điểm cực trị của hàm số f  x  là A. 3 .

C. 1 .

D. 0 .

[Mức độ 2] Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  . Biết rằng hàm số y  f '  x  có đồ thị như hình dưới. Đặt g  x   f  x   x . Hỏi hàm số g  x  có bao nhiêu điểm cực trị?

DẠ Y

Câu 5.

B. 2 .


AL CI A. y  Câu 7.

1 . 2

B. x  1 .

x 1 là 2  2x

C. y 

FI

[Mức độ 1] Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 

D. 0 .

1 . 2

D. x  1 .

[ Mức độ 1] Cho hàm số y  f  x  xác định trên  và có đồ thị như hình vẽ. Kết quả nào sau

N

Câu 6.

C. 1 .

B. 3 .

OF

A. 1 .

Câu 8.

C. y  x 3  x  2 .

D. y   x 3  x 2 2 .

[Mức độ 2] Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x 3  2 x 2  3 x  1 và đường thẳng y  2 x  1 là A. 2 .

B. 1 .

D. 0 .

C. 3 .

 a3  [Mức độ 1 ] Cho a là số thực dương khác 5 . Tính I  log a  . 125  5 

1 A. I   . 3

M

Câu 9.

B. y  x3  3 x  2 .

QU

A. y  x 4  3 x 2  2 .

Y

NH Ơ

đây đúng?

B. I  3 .

D. I 

C. I  3 .

1 . 3

Câu 10. [ Mức độ 1] Tập xác định của hàm số y  log 5  x  2  là

DẠ Y

A.  2;   .

B.  2;   .

Câu 11. [ Mức độ 2] Với a là số thực dương tùy ý,

D.  ; 2  .

C.  .

 a 3

10

2

:a  a

p q

với p, q   và

giản. Giá trị của p  q bằng A. 23 .

B. 7 .

C. 8 .

D. 19 .

Câu 12. [ Mức độ 1] Nghiệm của phương trình log 3  2 x  5   3 là A. 22 .

B. 4 .

C. 11 .

D. 2 .

p là phân số tối q


Câu 13. [Mức độ 2] Nghiệm của phương trình log 3  4 x   2 là 1 . 9

Câu 14. [Mức độ 1] Cho hàm số f  x  

 f  x  dx  x

C.

 f  x  dx  x

9 . 2

D. x 

9 . 4

1 3 x  2 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 4 1

4

 2x  C .

B.

 f  x  dx  16 x

4

 xC .

D.

 f  x  dx  16 x

4

 2x  C .

FI

A.

C. x 

AL

B. x 

CI

A. x  9 .

1

4

 xC .

 f  x  dx  cos 3x  C .

C.

 f  x  dx 

1 cos 3 x  C . 3

Câu 16. [Mức độ 1] Cho

ò 1

2

 f  x  dx  3cos 3x  C .

D.

 f  x  dx  3 cos 3x  C .

1

f ( x)dx = 3. Tính I = ò 3 f ( x)dx.

NH Ơ

2

B.

N

A.

OF

Câu 15. [Mức độ 2] Cho hàm số f  x   sin 3 x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

1

A. I = 3.

B. I = 9.

C. I = 1

D. I = 2

Câu 17. [Mức độ 2] Cho hàm số f ( x) có đạo hàm trên  và f ¢( x) = x2 . Tính I = f (1) - f (0). 1 A. I = . 2

C. I = 1.

Y

B. I = 3.

1 D. I = . 3

QU

Câu 18. [Mức độ 1] Tìm phần ảo b của số phức z biết z = 3 + 4i. A. b = 3.

B. b = 4.

C. b = -3.

D. b = -4.

C. 4 .

D. 5 .

Câu 19. [Mức độ 1] Số phức 3  4i có phần thực bằng A. 2 .

B. 3 .

M

Câu 20. [Mức độ 1] Trong tập số phức  , phương trình nào dưới đây nhận hai số phức 1  2i và 1  2i là nghiệm?

A. z 2  2 z  3  0 .

B. z 2  2 z  3  0 .

C. z 2  2 z  3  0 .

D. z 2  2 z  3  0 .

Câu 21. [Mức độ 1] Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 21a .

DẠ Y

21 3a 3 A. V  . 2

Câu 22.

21 2a 3 B. V  . 4

21 2a 3 C. V  . 2

21 3a 3 D. V  . 4

[Mức độ 2] Cho tứ diện MNPQ . Biết rằng mặt phẳng  MNP  vuông góc với mặt phẳng

 NPQ  , đồng thời

MNP và NPQ là hai tam giác đều có cạnh bằng 8a . Tính theo a thể tích V của khối tứ diện MNPQ . A. V  64a 3 .

B. V  128a 3 .

C. V  64 3a 3 .

D. V  192a 3 .


[Mức độ 1] Cho khối nón tròn xoay có bán kính đáy bằng 2 , chiều cao bằng 12 . Tính thể tích của khối nón tròn xoay đã cho. A. 16 . B. 32 . C. 48 . D. 24 .

Câu 24.

[Mức độ 1] Một khối trụ có bán kính đáy r  3 cm và độ dài đường cao h  5 cm . Thể tích của khối trụ đó bằng [Mức độ 1] Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A 1;3;0  , B  2; 4;3 , C  0; 2;3 . Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là A. G 1;3;2 .

OF

D. G  3;1;3 .

[Mức độ 1] Phương trình mặt cầu tâm I (1; 2;  1) và bán kính r  3 là A. ( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  1) 2  9 .

B. ( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  1) 2  3 .

C. ( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  1) 2  9 .

D. ( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  1) 2  3 .

[Mức độ 2] Phương trình mặt phẳng đi qua điểm A(1; 2;1) và song song với hai giá của hai   vectơ a  (1; 2; 1) , b  (1;3; 4) là A. 11x  3 y  5 z  10  0 .

B. 11x  3 y  5 z  22  0 .

C. 11x  3 y  5 z  0 . Câu 28.

3 9  C. G  ; ;3  . 2 2 

N

Câu 27.

B. G  3;9;2  .

NH Ơ

Câu 26.

D. V  34 cm3 .

FI

Câu 25.

C. V  75 cm3 .

CI

B. V  15 cm3 .

A. V  45 cm3 .

AL

Câu 23.

D. 11x  3 y  5 z  12  0 .

[Mức độ 1] Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho tam giác ABC có A  1;3; 2  , B  2;0;5 

x 1 y  3 z  2   . 2 2 4

C.

x  2 y  4 z 1   . 1 3 2

QU

A.

Y

và C  0; 2;1 . Phương trình đường trung tuyến AM của tam giác ABC là B.

x 1 y  3 z  2   . 2 4 1

D.

x 1 y  3 z  2 .   2 4 1

9 2 3 1 . B. . C. . D. . 25 5 5 25 [Mức độ 2] Cho hàm số y  x 4  2 x 2  2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;0  .

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;   .

C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;0  .

D. Hàm số đồng biến trên khoảng  2;   .

DẠ Y

Câu 30.

M

Câu 29. [Mức độ 2] Bạn Nam có một hộp bi gồm 2 viên bi màu đỏ và 4 viên bi màu trắng. Bạn Định cũng có một hộp bi giống như của bạn Nam. Từ hộp của mình, mỗi bạn chọn ngẫu nhiên 3 viên bi. Xác suất để trong các viên bi được chọn luôn có bi màu đỏ và số bi đỏ của hai bạn bằng nhau là

Câu 31.

[Mức độ 2] Tìm giá trị âm của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y 

đoạn 1;3 bằng 1 . A. m   2 .

B. m   3 .

C. m  4 .

m2 x  1 trên x2

D. m  2 .


[Mức độ 2] Tập nghiệm của bất phương trình log 1 5

4x  6  0 là  a; b  . Giá trị biểu thức x

a  2b bằng

B. 0 .

A. 1 .

D.  2 .

[Mức độ 2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  10  0,

CI

Câu 33.

C.  1 .

AL

Câu 32.

FI

 x  2  2t  điểm A 1;3; 2  và đường thẳng d :  y  1  t . Tìm phương trình đường thẳng  cắt  P  và z  1 t  d lần lượt tại hai điểm M và N sao cho A là trung điểm cạnh MN .

B.

x  6 y 1 z  3   . 7 4 1

C.

x  6 y 1 z  3   . 7 4 1

D.

x  6 y 1 z  3   . 7 4 1

OF

x  6 y 1 z  3   . 7 4 1

[Mức độ 2] Cho các số phức z1  2  3i , z2  4  5i . Số phức liên hợp của số phức

w  2  z1  z2  là

B. w  12  8i .

C. w  12  16i .

NH Ơ

A. w  8  10i .

N

Câu 34.

A.

D. w  28i .

Câu 35. [Mức độ 2] Trong không gian với Oxyz , cho các điểm A 1;0;3 , B  2;3; 4  , C  3;1; 2  . Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. A. D  4; 2;9  .

B. D  2; 4; 5  .

C. D  4; 2;9  .

D. D  6; 2; 3 .

Y

Câu 36. [Mức độ 3] Cho hình chóp tam giác đều SABC có đáy ABC với cạnh đáy bằng a . G là trọng tâm  ABC . Góc giữa mặt bên với đáy bằng 60 . Khoảng cách từ điểm G đến mặt

A.

QU

phẳng  SBC  bằng

3a . 4

B.

a . 2

C.

3a . 2

D.

a . 4

Câu 37. [Mức độ 3] Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA  a . Góc giữa mặt phẳng ( SCD) và mặt phẳng ( ABCD) là  , khi

M

đó tan  nhận giá trị nào trong các giá trị sau:

A. tan   2 .

B. tan  

2 . 2

C. tan   3

D. tan   1 . 

DẠ Y

Câu 38. [Mức độ 3] Cho hàm số f ( x) liên tục trên  và có các tích phân 1

 0

 f (tan x)dx  1

0

1

2

x f ( x)  2 . Tính tích phân I   f ( x)dx . x2  1 0

A. 3 .

Câu 39.

4

B. 2.

C. 4.

D. 6.

[Mức độ 3] Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  . Đồ thị hàm số y  f '  x  là

một hàm bậc 3, như hình vẽ sau:


B. 0 .

C. 1 .

CI

AL A. 3 .

FI

1 Số điểm cực tiểu của hàm số g  x   f  x   x 2  2 x  2021 là 2

D. 2 .

A. 12 .

C. 15 .

B. 13 .

 x2  1 Câu 41. [Mức độ 3] Cho hàm số f ( x)   2 x  3

Câu 42.

B.

[Mức độ 3] Cho số phức z 

khi x  1

C.

3  5i

2021

22 . 3

0

D.

8 . 3

. Gọi A là phần ảo của số phức z . Phép toán nào C.

A . 3

D.

A . 5

Y

sau đây cho kết quả là một số nguyên? A A A. . B. . 3 5 15

[Mức độ 3] Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD , O là giao điểm của AC và BD . Biết mặt bên của hình chóp là tam giác đều và khoảng từ O đến mặt bên là a . Tính thể tích khối chóp S . ABCD theo a .

QU

Câu 43.

2

. Tích phân I    2 x  4  . f '  x  dx bằng

N

23 . 3

D. 19 .

NH Ơ

8 A.  . 3

khi x  1

OF

Câu 40. [Mức độ 3] Tổng tất cả các nghiệm nguyên dương nhỏ hơn 6 của bất phương trình: 27 x  8 x  3.4 x  2.3x  5.2 x  3  0 là

A. 2a 3 3 .

B. 4a 3 3 .

C. 6a 3 3 .

D. 8a 3 3 .

DẠ Y

M

Câu 44. [Mức độ 3] Cho hình vuông có độ dài cạnh bằng 8cm và một hình tròn có bán kính 5cm được xếp chồng lên nhau sao cho tâm của hình tròn trùng với tâm của hình vuông như hình vẽ bên. Tính thể tích V của vật thể tròn xoay tạo thành khi quay mô hình trên quanh trục XY .

A. V =

260p 3 cm . 3

B. V =

290p 3 cm . 3

C. V =

580p 3 cm . 3

D. V =

Câu 45. [Mức độ 3] Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :

520p 3 cm . 3

x 1 y  2 z  3 ,   1 1 2

x 1 y  4 z  2 và điểm M  0; 1;2  . Phương trình đường thẳng đi qua điểm M và cắt   2 1 4 cả d1 và d 2 là d2 :


x y 1 z  3 .   9 9 16

B.

x y 1 z  2 .   3 3 4

C.

x y 1 z  2 .   9 9 16

x y 1 z  2 .   9 9 16

D.

AL

A.

8 Câu 46. [Mức độ 4] Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  . Biết f  1   và đồ thị của 3

hàm

số

y  f  x

như

hình

vẽ

bên

dưới.

Số

điểm

cực

3

của

hàm

số

B. 3 .

D. 1 .

[Mức độ 4] Có bao nhiêu số nguyên m   2021; 2021 sao cho tồn tại số thực x thỏa mãn:

3.x A. 2021 . Câu 48.

C. 2 .

NH Ơ

A. 4 . Câu 47.

N

OF

FI

CI

x g  x   f  x  1   2 x 2  4 x là 3

đại

log 2 3

æ 1

ö

cos2 çç x +m÷÷÷ 1 ç + log 2 x + sin ( x + m ) = 3 è ln 2 ø ? ln 2

B. 4041 .

2

C. 2020 .

D. 4040 .

[Mức độ 4] Cho hàm số f  x  xác định, liên tục, có đạo hàm cấp hai trên khoảng  1;   

đồng thời thỏa mãn các điều kiện f   0   1 và  f   x    f   x  , f (3) =- ln 4 . Khi đó diện tích giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = f ( x) và các đường thẳng x = 2, x = 3 bằng bao nhiêu? A. 8ln 2  ln 3  1 .

QU

Y

2

B. 8ln 2  3ln 3  1 .

C. 4 ln 2  3ln 3  1 .

D. 8ln 2  3ln 3  1 .

Câu 49. [Mức độ 4] Cho các số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn z1  1  i  z2  7  4i  5 , z3  m , m là

Câu 50.

A. 2 5 .

M

tham số. Khi z1  z2 đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  z1  z3  z2  z3 là B. 5 .

C.

26 .

[Mức độ 4] Trong mặt phẳng toạ độ Oxyz cho mặt cầu

 x  2    y  1   z  3 2

2

2

D.

29 .

S 

có phương trình

 3 . Xét khối trụ T  có trục song song với trục Ox và có hai

đường tròn đáy nằm trên mặt cầu  S  . Khi T  có thể tích lớn nhất, giả sử phương trình các

DẠ Y

mặt phẳng chứa hai đường tròn đáy của T  là x  by  cz  d  0 và x  by  cz  d '  0

 d  d  . Giá trị của 2d  d 

A. 1.

bằng

B. 2 .

C. 6 . ----------HẾT----------

D. 3 .


BẢNG ĐÁP ÁN 4A 19B 34C 49D

5B 6A 7B 8A 9C 10A 11B 12C 13D 14B 15C 20C 21D 22A 23A 24A 25A 26A 27A 28D 29B 30D 35A 36D 37D 38A 39D 40C 41A 42D 43A 44D 45C 50A

AL

3A 18D 33B 48B

Một tổ có 10 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để làm trực nhật. A. 45 .

B. 90 .

C. 35 .

D. 55 .

FI

Câu 1.

2B 17D 32A 47A

CI

1A 16B 31A 46D

OF

Lời giải

Mỗi cách chọn 2 học sinh từ 10 học sinh là một tổ hợp chập 2 của 10 . Vậy ta có: C102  45 (cách).

A. u5 

27 . 16

B. u5 

2 . Tính u5 . 3

16 . 27

N

Cho cấp số nhân  un  có u1  3 , q 

C. u5 

NH Ơ

Câu 2.

16 . 27

D. u5 

27 . 16

Lời giải

4

16 2 Ta có: u5  u1.q 4   3     . 27 3

Y

Hàm số y  f  x  có bảng biến thiên sau đây đồng biến trên khoảng nào?

M

QU

Câu 3.

A.  0; 2  .

B.  2;   .

C.  ;   . Lời giải

DẠ Y

Dựa vào bảng biến thiên ta có f '  x   0  x   0; 2  .

Câu 4.

Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên sau:

D.  ;0  .


AL C. 1 .

B. 2 .

D. 0 .

Lời giải

Câu 5.

OF

Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số f  x  có 3 điểm cực trị.

FI

A. 3 .

CI

Số điểm cực trị của hàm số f  x  là

Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  . Biết rằng hàm số y  f '  x  có đồ thị như hình

Y

NH Ơ

N

dưới. Đặt g  x   f  x   x . Hỏi hàm số g  x  có bao nhiêu điểm cực trị?

B. 3 .

QU

A. 1 .

C. 1 .

D. 0 .

Lời giải

Hàm số f  x  có đạo hàm trên  nên g  x   f  x   x cũng có đạo hàm trên 

M

Ta có: g '  x   f '  x   1

DẠ Y

g ' x   0  f ' x   1


AL

 x  x1   1;0   Dựa vào đồ thị f '  x  ta có f '  x   1   x  x2  1;2  , suy ra x1; x2 ; x3 là ba nghiệm phân   x  x3   2;3 biệt và x1  x2  x3

Vậy hàm số g  x   f  x   1 có 3 điểm cực trị. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  A. y 

1 . 2

B. x  1 .

x 1 là 2  2x

NH Ơ

Câu 6.

N

OF

FI

CI

Bảng biến thiên của hàm g  x 

C. y 

1 . 2

D. x   1 .

Lời giải

x 

x 1 1 x 1 1 ; lim   x  2  2x 2 2  2x 2

Cho hàm số y  f  x  xác định trên  và có đồ thị như hình vẽ. Kết quả nào sau đây đúng?

DẠ Y

M

Câu 7.

x 1 1 có tiệm cận ngang là y  . 2  2x 2

QU

Vậy đồ thị hàm số y 

Y

Ta có: lim

A. y  x 4  3 x 2  2 .

B. y  x3  3 x  2 .

C. y  x3  x  2 .

D. y   x 3  x 2 2 .

Lời giải

Nhìn đồ thị suy ra y  f  x  là hàm số bậc ba có hệ số a  0 nên chọn B hoặc C .


Đồ thị cắt trục Oy tại điểm  0; 2  nên chọn B . Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x3  2 x 2  3 x  1 và đường thẳng y  2x 1 là A. 2 .

B. 1.

C. 3.

D. 0 .

CI

Lời giải

AL

Câu 8.

Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y  x3  2 x 2  3 x  1 và đường thẳng

FI

y  2x 1 là: x  0 x  1

 x3  2x2  x  0  x  x 1  0   2

Vậy số giao điểm của hai đồ thị hàm số đã cho là 2 .  a3  .  125 

Cho a là số thực dương khác 5 . Tính I  log a  5

1 A. I   . 3

C. I  3 .

NH Ơ

B. I   3 .

N

Câu 9.

OF

x3  2x2  3x 1  2x 1

D. I 

1 . 3

Lời giải

3

 a3  a I  log a    log a    3 . 125  5 5  5  

Y

Câu 10. Tập xác định của hàm số y  log 5  x  2  là B.  2;   .

C.  .

QU

A.  2;   .

D.  ; 2  .

Lời giải

M

Hàm số y  log 5  x  2  xác định khi x  2  0  x  2 . Vậy tập xác định của hàm số là  2;   .

Câu 11. Với a là số thực dương tùy ý,

 a

10

3

2

:a  a

p q

với p, q và

p là phân số tối giản. Giá trị q

của p  q bằng

DẠ Y

A. 2 3 .

B. 7 .

Lời giải

Áp dụng tính chất của lũy thừa: Ta được

C. 8.

  3

a

10

10

n

a 10

: a2  a 3 : a2  a 3

m 2

m  an

và a m : a n  a m n .

4

 a 3 . Vậy p  q  7 .

Câu 12. Nghiệm của phương trình log 3  2 x  5   3 là

D. 19 .


A. 2 2 .

B. 4 .

C. 11 .

D. 2 .

AL

Lời giải Phương trình log3  2x  5  3  2x  5  3  27  x  11. 3

1 . 9

C. x 

9 . 2

D. x 

 f  x dx  x

C.

 f  x dx  x

1 3 x  2 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 4

4

 2x  C .

4

 x C .

B.

D.

1

4

1

4

 f  x  dx  16 x

NH Ơ

A.

9 . 4

N

Câu 14. Cho hàm số f  x  

OF

Lời giải Ta có log 3  4 x   2  4 x  9  x 

9 . 4

FI

B. x 

A. x  9 .

CI

Câu 13. Nghiệm của phương trình log 3  4 x   2 là

 f  x  dx  16 x

 2x  C .  xC .

Lời giải

3

1   2  dx  x 4  2 x  C . 16 

Y

1

 f  x  dx    4 x

Ta có

QU

Câu 15. Cho hàm số f  x   sin 3 x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A.

 f  x dx  cos3x  C .

C.

 f  x  dx 

M

1 cos 3 x  C . 3

KÈ 2

ò 1

D.

 f  x  dx  3 cos 3x  C .

1

1 cos 3 x  C . 3 2

f ( x)dx = 3. Tính I = ò 3 f ( x ) dx.

DẠ Y

Câu 16. Cho

 f  x dx  3cos3x  C .

Lời giải

 f  x  dx   sin 3xdx 

Ta có

B.

1

A. I = 3 .

B. I = 9 .

C. I = 1 Lời giải

2

2

1

1

Ta có I = ò 3 f ( x ) dx = 3 ò f ( x ) dx = 9 .

D. I = 2


Câu 17. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm trên  và f ¢ ( x ) = x 2 . Tính I = f (1) - f (0). 1 . 2

B. I = 3 .

D. I =

C. I = 1 .

1

1

0

0

CI

Lời giải 1 3

Câu 18. Tìm phần ảo b của số phức z biết z = 3 + 4 i . B. b = 4 .

Lời giải

N

Ta có z = 3 - 4i Þ b =-4. Câu 19. Số phức 3  4i có phần thực bằng B. 3 .

C. 4 .

NH Ơ

A. 2 .

D. b = - 4 .

OF

C. b = - 3 .

FI

Ta có I = f (1) - f (0) = ò f ¢ ( x ) dx = ò x 2 dx = .

A. b = 3 .

1 . 3

AL

A. I =

D. 5 .

Lời giải

Theo định nghĩa số phức z  a  bi có phần thực là a nên số phức 3  4i có phần thực bằng 3 . Chọn đáp án B

2

B. z  2z  3  0 .

C. z  2z  3  0 .

2

QU

A. z  2z  3  0 .

Y

Câu 20. Trong tập số phức  , phương trình nào dưới đây nhận hai số phức 1  2i và 1  2i là nghiệm? 2

D. z  2z  3  0 . 2

Lời giải

M

 z  1  2i z  z  2 2 Ta có  1  1 2  z1 ; z2 là hai nghiệm của phương trình z  2z  3  0 .  z2  1  2i  z1.z2  3

Chọn đáp án C

Câu 21. Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2 1a .

21 3a3 . 2

DẠ Y

A. V 

B. V 

21 2a3 . 4

C. V  Lời giải

a2 3 Diện tích đáy S  , chiều cao h  2 1 a . 4

21 2a3 . 2

D. V 

21 3a3 . 4


Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2 1a là

21 3a 3 Chọn đáp án D 4

AL

V  S .h 

Câu 22. Cho tứ diện MNPQ . Biết rằng mặt phẳng  M N P  vuông góc với mặt phẳng  NPQ  , đồng thời

B. V 128a .

3

3

a thể tích

V của khối tứ

D. V  192a . 3

C. V  64 3a 3 .

FI

A. V  64a .

8 a . Tính theo

CI

NPQ là hai tam giác đều có cạnh bằng diện MNPQ .  M NP và

Lời giải

OF

M

N

8a

Q

NH Ơ

N

H

8a

P

Gọi H là trung điểm cạnh NP .

Do tam giác M N P đều nên M H  N P 1 

QU

Y

 MNP    NPQ  Mà   2  MNP    NPQ   NP

Từ 1  và  2  suy ra MH   NPQ  hay MH là đường cao của hình chóp

1  8a  3 8a 3 1  64a3. Vậy thể tích của khối tứ diện MNPQ là V  S NPQ .MH  . . 3 4 2 3 2

M

Chọn đáp án A.

Câu 23. Cho khối nón tròn xoay có bán kính đáy bằng 2 , chiều cao bằng 12 . Tính thể tích của khối nón tròn xoay đã cho. A. 1 6  . B. 3 2  . C. 4 8 . D. 24 . Lời giải

DẠ Y

1 1 Ta có công thức tính thể tích V của khối nón là V   r 2 h   .4.12  16 . 3 3

Chọn đáp án A.

Câu 24. Một khối trụ có bán kính đáy r  3cm và độ dài đường cao h  5 cm . Thể tích của khối trụ đó bằng A. V  45 cm3 .

B. V  15 cm3 .

C. V  75 cm3 . Lời giải

D. V  34 cm3 .


 

AL

2 2 3 Thể tích khối trụ là: V   r h   .3 .5  45 cm .

Chọn đáp án A.

CI

Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho tam giác A B C có A 1; 3; 0  , B  2; 4; 3  , C  0; 2; 3  . Tọa độ trọng tâm G của tam giác A B C là

3 9  2 2 

B. G  3; 9; 2  .

C. G  ; ;3  .

Tọa độ trọng tâm của tam giác A B C là: G 1;3; 2  . Chọn đáp án A.

OF

Lời giải

D. G  3;1;3  .

FI

A. G 1;3;2  .

N

Câu 26. Phương trình mặt cầu tâm I (1;2; 1) và bán kính r  3 là

C. ( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  1) 2  9 .

B. ( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  1) 2  3 .

NH Ơ

A. ( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  1) 2  9 .

D. ( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  1) 2  3 .

Lời giải

Nếu mặt cầu có tâm I (a ; b ; c) và bán kính r thì phương trình măt cầu là

Y

( x  a ) 2  ( y  b) 2  ( z  c ) 2  r 2 .

QU

Do đó, phương trình mặt cầu đã cho là

( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  1) 2  9

Vì vậy, chọn đáp án A.

Câu 27. Phương trình mặt phẳng đi qua điểm A(1;2;1) và song song với hai giá của hai vectơ

M

  a  (1;2; 1) , b  (1;3; 4) là

A. 11x  3y  5z 10  0 .B. 11x  3 y  5z  22  0 .

C. 11x  3y  5z  0 .

D. 11x  3y  5z 12  0 . Lời giải 

 

DẠ Y

Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng là n  [a ; b ]  (11; 3;5). Do đó, phương trình mặt phẳng là

11(x 1)  3( y  2)  5(z 1)  0 hay 11x  3y  5z 10  0

Vì vậy, chọn đáp án A.

Câu 28. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho tam giác A B C có A   1; 3; 2  , B  2; 0; 5  và C  0;  2;1 . Phương trình đường trung tuyến AM của tam giác A B C là


x 1 y  3 z  2 .   2 2 4

B.

x 1 y  3 z  2 .   2 4 1

C.

x  2 y  4 z 1 .   1 3 2

D.

x 1 y  3 z  2 .   2 4 1

AL

A.

CI

Lời giải

 x 1 y  3 z  2 Ta có: M 1;  1; 3  ; AM   2; 4;1 . Phương trình AM :   2

4

1

FI

Chọn đáp án D.

A.

9 . 25

B.

2 . 5

C.

3 . 5

D.

1 . 25

N

Lời giải

OF

Câu 29. Bạn Nam có một hộp bi gồm 2 viên bi màu đỏ và 4 viên bi màu trắng. Bạn Định cũng có một hộp bi giống như của bạn Nam. Từ hộp của mình, mỗi bạn chọn ngẫu nhiên 3 viên bi. Xác suất để trong các viên bi được chọn luôn có bi màu đỏ và số bi đỏ của hai bạn bằng nhau là

NH Ơ

Ta có: n     C 63 .C 63  400 .

Gọi A là biến cố trong các viên bi được chọn luôn có bi màu đỏ và số bi đỏ của hai bạn bằng nhau. Khi đó, có các trường hợp xảy ra như sau: TH1: Mỗi bạn chọn được 1 viên bi màu đỏ và 2 viên bi màu trắng. Khi đó số cách chọn có thể xảy ra là C21 .C42 .C21 .C42  144 .

Do đó P  A  

QU

Vậy n  A   144  16  160 .

Y

TH2: Mỗi bạn chọn được 2 viên bi màu đỏ và 1 viên bi màu trắng. Khi đó số cách chọn có thể xảy ra là C22 .C41 .C22 .C41  16 .

160 2  400 5

M

Chọn đáp án B. Câu 30. Cho hàm số y  x 4  2 x 2  2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 0  . C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 0  .

D. Hàm số đồng biến trên khoảng  2;    . Lời giải

DẠ Y

Tập xác định: D   . Đạo hàm: y  4 x 3  4 x . x  1 y  1 Xét y  0  4x  4x  0   x  0  y  2 .   x  1  y  1

Bảng biến thiên:

3

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;    .


1.

B. m   3 .

C. m   4 . Lời giải

 x  2

2

 0, x  2 .

NH Ơ

2m2  1

Hàm số đồng biến trên đoạn 1; 3 nên max y  y  3  1;3

Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình log 1

5

B. 0 .

3m2 1  1  m   2 (vì 5

C.  1 .

D.  2 .

QU

Lời giải

M

 x  0  4x  6  0   x 4x  6    x  3 0   Ta có: log 1  0  2 x 5  4x  6   1   4x  6    x  1  0 5 

x

DẠ Y

 x  0  x  0    3   x  3 3     x   2  x   . 2 2 2   3x  6 2  x  0  0  x

 

m  0 ).

4x  6  0 là  a ; b  . Giá trị biểu thức a  2 b bằng x

Y

A. 1.

AL

N

Tập xác định: D   \  2 . Ta có: y 

D. m   2 .

OF

A. m   2 .

m2 x 1 trên đoạn 1; 3 bằng x2

FI

Câu 31. Tìm giá trị âm của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y 

CI

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy, hàm số đồng biến trên khoảng  2;    .

Tập nghiệm của bất phương trình S  2;

3  3   a  2; b    a  2b  1. 2 2


Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  10  0, điểm A 1; 3; 2 

AL

 x   2  2t và đường thẳng d :  y  1  t . Tìm phương trình đường thẳng  cắt  P  và d lần lượt tại z  1 t 

CI

hai điểm M và N sao cho A là trung điểm cạnh M N . x  6 y 1 z  3 .   7 4 1

B.

x  6 y 1 z  3 .   7 4 1

C.

x  6 y 1 z  3 .   7 4 1

D.

x  6 y 1 z  3 .   7 4 1

FI

A.

OF

Lời giải

Ta có M   d       M   d  . Giả sử M   2  2 t ,1  t ,1  t  , t   Do A là trung điểm M N nên N  4  2t ; 5  t ; t  3  .

N

Mà N   P  nên ta có phương trình 2  4  2t    5  t    3  t   10  0  t   2 .

NH Ơ

Do đó, M   6;  1; 3  .

 AM    7;  4;1  là vectơ chỉ phương của đường thẳng  .

Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là

x  6 y 1 z  3 .   7 4 1

Câu 34. Cho các số phức z1  2  3i , z2  4  5i . Số phức liên hợp của số phức w  2  z1  z 2  là B. w  12  8 i .

C. w  12  16 i .

Y

A. w  8  10 i .

D. w  2 8 i .

QU

Lời giải

Ta có w  2  6  8i   12  16 i  w  12  16 i . Câu 35. Trong không gian với Oxyz , cho các điểm A 1; 0; 3  , B  2; 3;  4  , C   3;1; 2  . Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABC D là hình bình hành. B. D   2; 4;  5  .

C. D  4; 2; 9  .

D. D  6; 2;  3  .

Lời giải

M

A. D   4;  2; 9  .





Ta có BA    1;  3; 7  , gọi D  x ; y ; z  , C D   x  3; y  1; z  2  .

DẠ Y

 x  3  1    ABC D là hình bình hành khi BA  CD   y  1  3  z  2  7 

 x  4   y   2  D   4;  2; 9  . z  9 

Câu 36. Cho hình chóp tam giác đều S A B C có đáy A B C với cạnh đáy bằng a . G là trọng tâm  A B C . Góc giữa mặt bên với đáy bằng 60 . Khoảng cách từ điểm G đến mặt phẳng  SBC  bằng A.

3a . 4

B.

a . 2

C.

3a . 2

D.

a . 4


FI

CI

AL

Lời giải

OF

Gọi I là trung điểm của BC . Trong mặt phẳng  SAI  , kẻ G H  SI (1)

 BC  AI Ta có   BC  ( SAI )  BC  GH (2)  BC  SI

N

Từ (1) và (2)  GH  (SBC)  d(G;(SBC))  GH .

1 3

Ta có GI  AI 

NH Ơ

( SBC )  ( ABC )  BC   SIG   60 . Có  SI  BC  (( SBC ); ( ABC ))  ( SI ; AI )  SIA  AI  BC 

a 3 a 3 3 a  GH  GI sin 60    . 6 6 2 4

Y

Câu 37. Cho hình chóp S . A B C D có đáy là hình vuông cạnh a . Đường thẳng S A vuông góc với mặt phẳng đáy, S A  a . Góc giữa mặt phẳng (SCD) và mặt phẳng ( ABCD) là  , khi đó tan 

B. tan  

DẠ Y

M

A. tan   2 .

QU

nhận giá trị nào trong các giá trị sau:

Ta có: SA  ( ABCD)  SA  CD

2 . 2

C. tan   3 Lời giải

D. tan   1 .


AL

CD  AD   Khi đó: CD  SA   CD  (SAD)  CD  SD SA, AD  (SAD) Ta có: ( ABCD)  (SCD)  CD

CI

Trong mp ( ABCD) AD  CD

FI

Trong mp (SCD) Nên    ADS Theo bài ra  S A D vuông cân tại A nên    ADS  45 Và tan   1 . Chọn đáp án D.

OF

SD  C D

N

4

1

Tính tích phân I  f ( x)dx . 0

A. 3 .

B. 2.

NH Ơ

Câu 38. Cho hàm số f ( x) liên tục trên  và có các tích phân

 0

1

x 2 f ( x)  2. f (tan x)dx  1 và  2 x 1 0

C. 4.

D. 6.

Y

Lời giải

Khi x  0  t  0 x

 4

 t 1

QU

Đặt t  tan x  dt  1  tan 2 x  dx  dx 

dt 1 t2

M

Theo giả thiết ta có: 

 0

1 f t  f  x dt  dx  1 . 2 2  1  t 1  x 0 0

1

f (tan x)dx  1  

4

1 1 1 f  x x 2 f ( x) 1   0 x 2  1  0 1  x 2  1  f  x  dx  0 f  x  dx 0 x 2  1 dx 2

DẠ Y

1

1

1

0

0

  f  x  dx  

1 x2 f  x  f  x dx  dx  2  1  3 2  x 1 x2  1 0

Suy ra : Đáp án A. Câu 39. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  . Đồ thị hàm số y  f '  x  là một hàm bậc 3, như hình vẽ sau:


AL CI FI A. 3 .

B. 0 .

OF

Số điểm cực tiểu của hàm số g  x   f  x  

1 2 x  2 x  2021 là 2

C. 1 .

D. 2 .

QU

Y

NH Ơ

N

Lời giải

x  0 Ta có: g   x   f   x   x  2 ; g   x   0  f   x   x  2   .  x  2

DẠ Y

M

Bảng biến thiên hàm số g  x  :

Số điểm cực tiểu của hàm số g  x  là 2.

Câu 40. Tổng tất cả các nghiệm nguyên dương nhỏ hơn 6 của bất phương trình:

27 x  8 x  3.4 x  2.3x  5.2 x  3  0 là

A. 12 .

B. 13 .

C. 15 . Lời giải

D. 19 .


 

x x x x x x Ta có 27 x  8 x  3.4 x  2.3x  5.2 x  3  0  27  2.3  8  3.4  3.2 1  2 2 1

  3x   2.3x   2 x  1  2  2 x  1

1

3

AL

3

Xét hàm số f  t   t 3  2t trên  ta có

x

x

x

x

x

x

x

 2

x

FI

x

 2 1 Mà 1  f  3   f  2  1  3  2  1        1  3 3 x

CI

f   t   3t 2  2  0,  t   vậy hàm số f  t   t 3  2t luôn đồng biến trên 

x

OF

 2 1 2  2 1 1 Xét hàm số g  x        có g   x     .ln      .ln    0, x    3 3 3  3 3 3 x

 2 1 Vậy hàm số g  x        nghịch biến trên  .  3 3

Mà  2   g  x   g 1   x  1

N

Vậy tập hợp các nghiệm nguyên dương nhỏ hơn 6 của bất phương trình là 1, 2, 3, 4, 5 .

NH Ơ

Tổng tất cả các nghiệm nguyên dương nhỏ hơn 6 của bất phương trình: 1  2  3  4  5  15 .  x2  1

khi x  1

2 x  3

khi x  1

Câu 41. Cho hàm số f ( x)   8 A.  . 3

B.

23 . 3

2

. Tích phân I    2 x  4  . f '  x  dx bằng 0

C.

22 . 3

D.

8 . 3

Y

Lời giải

QU

u  2x  4 du  2dx  Đặt  dv  f '  x  dx v  f  x  2

2

Nên I    2 x  4  . f '  x  dx   2 x  4  . f  x  0  2  f  x dx ; ta có f (0)  3 0

0

1

2

M

2

2

1

Suy ra I  4. f  0   2  f ( x)dx  12  2   f ( x)dx   f ( x)dx  0   8  12  2    2 x  3  d x    x 2  1 d x    3 1 0  0

1

Câu 42. Cho số phức z 

2

3  5i

2021

. Gọi A là phần ảo của số phức

z . Phép toán nào sau đây cho

DẠ Y

kết quả là một số nguyên? A.

A . 3 5

Ta có:

B.

A . 15

C. Lời giải

A . 3

D.

A . 5


2021

2021

k   C2021 k 0

Phần ảo của số phức 1010

2 m1 A   C2021 m0

2021k

 

k

5 ik .

z là

2021 2 m1

 5

2 m1

 1

m

1010

2 m1   C2021  1 .31010m.5m. 5 . m

m0

A  . 5

FI

Vậy

 3

  3

AL

3  5i

CI

z

A. 2a 3 3 .

B. 4a 3 3 .

OF

Câu 43. Cho hình chóp tứ giác đều S . A B C D , O là giao điểm của A C và BD . Biết mặt bên của hình chóp là tam giác đều và khoảng từ O đến mặt bên là a . Tính thể tích khối chóp S . A B C D theo a. C. 6a 3 3 .

QU

Y

NH Ơ

N

Lời giải

D. 8a 3 3 .

Gọi M là trung điểm của CD , trong  SOM kẻ đường cao O H .

 OH   SCD   d  O ;  SCD    OH  a .

SO 

M

Đặt C M  x . Khi đó O M  x , SM  x 3 , SM 2  x 2  x 2 .

Ta có: SM .OH  SO .OM  x 3.a  x 2.x  x 

a 6 2

 CD  a 6, SO  a 3

DẠ Y

1 1 1 VS . ABCD  .S ABCD .SO  .CD 2 .SO  .6a 2 .a 3  2a 3 3 . 3 3 3

Câu 44. Cho hình vuông có độ dài cạnh bằng 8cm và một hình tròn có bán kính 5cm được xếp chồng lên nhau sao cho tâm của hình tròn trùng với tâm của hình vuông như hình vẽ bên. Tính thể tích V của vật thể tròn xoay tạo thành khi quay mô hình trên quanh trục X Y .


B. V =

290 p cm 3 . 3

C. V =

580 p cm 3 . 3

D. V =

520 p cm 3 . 3

NH Ơ

Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ.

N

OF

FI

Lời giải

AL

260 p cm 3 . 3

CI

A. V =

4 4 500p • Thể tích khối cầu V1 = p R 3 = p53 = . 3 3 3

• Gọi V2 là thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng ( H ) (phần tô màu) được giới hạn bởi đường thẳng y = 4, đường tròn y 2 = 25 - x 2 và x = 4 quanh trục hoành 4

10p . 3

Y

¾¾ ®V2 = p ò 42 - (25 - x 2 ) dx =

QU

3

Vậy thể tích cần tính: V = V1 + 2V2 = Câu 45. Trong

không

gian

Oxyz ,

520p 3 cm . 3

cho

hai

đường

thẳng

d1 :

x 1 y  2 z  3 ,   1 1 2

x 1 y  4 z  2 và điểm M  0;  1; 2  . Phương trình đường thẳng đi qua điểm M và   2 1 4 cắt cả d1 và d2 là

M

d2 :

x y 1 z  3 .   9 9 16

B.

x y 1 z  2 .   3 3 4

C.

x y 1 z  2 .   9 9 16

D.

x y 1 z  2 .   9 9 16

DẠ Y

A.

Lời giải

Gọi  là đường thẳng cần tìm và A, B lần lượt là giao điểm của  với d1 và d2 . Khi đó A 1  a ;  2  a ; 3  2 a  và B   1  2b; 4  b; 2  4b  .





Suy ra MA   a 1; a 1;2a 1 và MB   2b 1; b  5;4b .


AL

7  a  2 a  1  k  2b  1 7      a 1 Vì A, B, M thẳng hàng nên k : MA  k MB  a  1  k  b  5   k     2 . 2    b  4 2a  1  k  4b  kb  2  

CI



Do đó MB   9;9; 16 là một véc-tơ chỉ phương của  .

OF

FI

Đường thẳng  đi qua M và có một véc-tơ chỉ phương u   9; 9;16 nên có phương trình x y 1 z  2 chính tắc là  .  9 9 16 Câu 46. Cho hàm số y  f  x có đạo hàm liên tục trên  . Biết f  1  

8 và đồ thị của hàm số 3

N

y  f   x  như hình vẽ bên dưới. Số điểm cực đại của hàm số g  x   f  x  1 

Y

NH Ơ

B. 3 .

QU

A. 4 .

C. 2 . Lời giải

3

M

x 2 Đặt h  x  f  x 1   2x  4x 3

 h   x   f   x  1   x 2  2 x  1  2  x  1  1 .  h   x   0  f   x  1   x  1  2  x  1  1

Đặt t  x  1  f   t    t  12 1

DẠ Y

Dựa vào đồ thị ta có:

2

D. 1.

x3  2x2  4x 3


AL CI FI

 x  2 x  a 1 . 

OF

t  1 Phương trình 1  f   t    t  12     t  a  a   1

NH Ơ

N

BBT:

8 Ta có h  2   f  1   h  2   0 3

Vậy hàm số g  x   h  x  có 1 cực đại.

Câu 47. Có bao nhiêu số nguyên m    2021; 2021 sao cho tồn tại số thực x thỏa mãn:

B. 4 0 4 1 .

M

+) Điều kiện: x > 0

QU

A. 2 0 2 1 .

+) Phương trình 3.x

log 2 3

Û3

log 2 x +1

ö

C. 2 0 2 0 .

D. 4 0 4 0 .

Lời giải

æ 1

ö

cos2 çç x +m÷÷÷ 1 ç + log 2 x + sin ( x + m ) = 3 è ln 2 ø ln 2 2

æ

ö

1 cos2 çç x +m÷÷÷ æ 1 ö÷ èç ln 2 ø ç + (log 2 x + 1) = 1 - sin ç x + m÷÷ + 3 çè ln 2 ø

Û3

log 2 x +1

æ 1

cos2 çç x +m÷÷÷ 1 ç + log 2 x + sin ( x + m ) = 3 è ln 2 ø ? ln 2 2

Y

3.x

log 2 3

2

+ (log 2 x + 1) = 3

æ 1 ö cos2 çç x +m÷÷÷ èç ln 2 ø

æ 1 ö + cos 2 çç x + m÷÷÷ (*) çè ln 2 ø

DẠ Y

Xét hàm số f (t ) = 3t + t t Ta có: f ¢ (t ) = 3 .ln3 +1 > 0, "t

Suy ra phương trình (*) Û log 2 x + 1 = Đặt g ( x ) = log 2 x -

1 x , "x > 0 ln 2

1 1 x + m Û log 2 x x = m -1 ln 2 ln 2


g¢ (x ) =

1 1 ; x . ln 2 ln 2

g¢ (x ) = 0 Û x = 1

OF

FI

CI

AL

BBT cho hàm y = g ( x )

Từ bảng biến thiên phương trình có nghiệm Û m -1 £ -

N

mà m   , m    2020; 2020  Þ m Î [- 2021; - 1]

1 1 Û m £ 1ln 2 ln 2

Vậy có tất cả 2 0 2 1 giá trị m thỏa mãn điều kiện bài.

NH Ơ

Câu 48. Cho hàm số f  x  xác định, liên tục, có đạo hàm cấp hai trên khoảng   1;    đồng thời thỏa mãn các điều kiện f   0    1 và  f   x    f   x  , f (3) =- ln4 . Khi đó diện tích giới hạn 2

bởi đồ thị của hàm số y = f ( x) và các đường thẳng x = 2, x = 3 bằng bao nhiêu? A. 8 ln 2  ln 3  1 .

B. 8 ln 2  3 ln 3  1 . D. 8 ln 2  3 ln 3  1 .

QU

Y

C. 4 ln 2  3 ln 3  1 .

Lời giải

 1  1  1   Ta có:  f   x    f   x   1     x  c  2 f  x  f   x    f   x  2

1 . x  c

M

 f  x 

f   x 

Mà f   0    1 nên c   1 .

 f ¢ ( x) =

1 1 Þ f ( x) = ò dx =-ln x +1 +C -x -1 -x -1

DẠ Y

Có : f (3) =- ln4 Þ-ln(4) + C =-ln(4) Þ C = 0 Vậy : f ( x) =- ln( x +1) . 3

3

3

2

2

2

Khi đó : S = ò - ln( x + 1) dx = -ò ln( x + 1) dx = ò ln( x + 1) dx = 8ln2 - 3ln3-1 .

Chon đáp án B.


Câu 49. Cho các số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn z1 1 i  z2  7  4i  5 , z3  m , m là tham số. Khi

A. 2 5 .

B. 5 .

C.

26 .

D.

AL

z1  z 2 đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  z1  z 3  z 2  z 3 là

29 .

CI

Lời giải

Gọi F, E lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức z1 , z2 . Khi đó F là điểm nằm trên đường

FI

tròn tâm A 1;1 bán kính R1  5 , E là điểm nằm trên đường tròn tâm B  7; 4  bán kính

OF

R2  5 .

QU

Y

NH Ơ

N

z1  z2  FE đạt giá trị nhỏ nhất khi F , E nằm trên đoạn thẳng AB .

Khi đó A, B, E , F thẳng hàng và AF  FE  EB  5 .

M

 1    AF  x  1; y  1 ; AF  AB   1 1  3     1   Đặt F  x1 ; y1  , E  x2 ; y2  . Ta có:  EB   7  x2 ; 4  y2  ; EB  AB 3    AB   6;3   Suy ra F  3; 2  , E  5;3 .

DẠ Y

Gọi G là điểm biểu diễn của số phức z 3 thì G  m;0  nằm trên trục hoành và

P  z1  z3  z2  z3  FG  EG .

Gọi E ' là điểm đối xứng với E qua trục hoành thì EG  FG  E G  FG  E F . Dấu “=” xảy ra khi F , G, E ' thẳng hàng và F  3; 2  , E   5; 3 nên E F  29 . Vậy giá trị nhỏ nhất của P  z1  z3  z2  z3 là

29 .


mặt

phẳng

toạ

 x  2    y  1   z  3 2

2

2

Oxyz

độ

cho

mặt

cầu

S 

phương

trình

 3 . Xét khối trụ T  có trục song song với trục Ox và có hai

AL

Câu 50. Trong

đường tròn đáy nằm trên mặt cầu  S  . Khi T  có thể tích lớn nhất, giả sử phương trình các mặt phẳng chứa hai đường tròn đáy của T  là x  by  cz  d  0 và x  by  cz  d '  0 A. 1.

bằng

CI

 d  d  . Giá trị của 2d  d 

C. 6 .

B. 2 .

D. 3 .

NH Ơ

N

OF

FI

Lời giải

Mặt cầu  S  có tâm I (2; 1;3) và bán kính R  3 .

Giả sử khối trụ T  có bán kính đáy r và chiều cao h ( 0  r  R, 0  h  2 R ), ta có R 2 

h2  r2 . 4

 2 h2   2 h3   h3  Thể tích khối trụ T  là V   r h    R   h    R h      3h   , 4 4 4     3  h3   Đặt f  h     3h   , 0  h  2 3 , khi đó f   h     3  h 2  , f   h   0  h  2 . 4  4   Ta có bảng biến thiên

M

QU

Y

2

Vậy khối trụ T  có thể tích lớn nhất khi h  2 .

DẠ Y

Giả sử khối trụ có tâm hai đáy là O1 và O2 khi đó O1O2  2 . Vì tâm mặt cầu là trung điểm O1O2     nên IO1  IO2  1 . Theo giả thiết ta có O1O2 / / Ox nên IO1  i , ta có thể giả sử IO1  i  1;0;0    khi đó IO2  i   1;0;0  . Mà I (2; 1;3) nên O1   3; 1;3 và O2  1; 1;3 .

 Ta có hai mặt phẳng đáy của khối trụ có véctơ pháp tuyến i  1;0;0  và lần lượt đi qua O1 và

O2 nên có phương trình lần lượt là x  3  0 và x  1  0 do đó 2d  d   2.  1   3  1 .

Chọn đáp án A.


DẠ Y

M

QU

Y

NH Ơ

N

OF

FI

CI

AL

-----------HẾT-----------


ĐỀ BÀI Từ các số 1, 2,3, 4,5, 6 lập được bao nhiêu số có 3 chữ số đôi một khác nhau ? C. 36 .

B. C36 .

A. 3! . Câu 2.

Cho cấp số nhân  un  có u1  2 và u2  6 . Gia trị của u3 bằng

Câu 3.

A. 9 . B. 26 . C. 8 . Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

D. A 36 .

CI

Câu 1.

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề

AL

ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC MINH HỌA ĐỀ SỐ 52 (Đề thi có 07 trang)

N

OF

FI

D. 18 .

Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

QU

Y

Câu 4.

NH Ơ

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây ? A.  1;5  . B.  3;    . C.   ;1 . D.  1;3 .

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là A. y  2 . B. y  2 .

D. y  5 .

C. 3.

D. 4.

Cho hàm số f  x  thoả f   x   1  x  x  3  x 2  2  . Hàm số f  x  có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 1.

M

Câu 5.

C. y  6 .

2

B. 2.

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 

Câu 7.

2 là đường thẳng: x 1 A. y  2 . B. y  0 . C. y  2 . Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ ?

Câu 6.

B. y   x3  2 x 2  x  1 .

C. y  x 3  x  1 .

D. y  x 3  2 x 2  x  1 .

DẠ Y

A. y  x 4  1 . Câu 8.

Đồ thị hàm số y   x 2  2021  3  x  cắt trục hoành tại mấy

Câu 9.

điểm ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Với a là số thực âm tuỳ ý, ln  ea  bằng A. 1  ln a .

B. 1  ln a .

C. 1  ln  a  .

D. x  1 .

D. 1  ln  a  .


2

Câu 10. Tập xác định của hàm số y   x  2 3 là C. D   2;   .

B. D   \ 2

A. D   .

D. D   2;   .

3 4

AL

Câu 11. Thu gọn biểu thức A  4 a3 .a với a là số thực dương ta được ? 5 2

7 4

1 4

A. A  a . B. A  a . C. A  a . 2 x 1 x 2 Câu 12. Nghiệm của phương trình 3  3 là A. x  3 . B. x  1. C. x  1 . Câu 13. Nghiệm của phương trình log0,25  x  1  1 là

D. A  a .

CI

D. x  3 .

5 1 . C. x  2 . D. x  . 4 2 2x Câu 14. Cho hàm số f  x   e  x  3 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?

A. x  5 .

FI

B. x 

x2 x2 2x  3 x  C f x dx  2 e   3x  C . . B.     2 2 e2 x x 2   3x  C . C.  f  x  dx  D.  f  x  dx  2e 2 x  1  C . 2 2  1  x  2020  . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? Câu 15. Cho hàm số f  x   cos   2021   1   1  x  2020   C. x  2020   C. A.  f  x  dx  2021sin  B.  f  x  dx  2021sin   2021   2021  1 1  1   1  sin  x  2020   C. D.  f  x  dx   sin  x  2020   C. C.  f  x  dx  2021  2021 2021  2021   2

Câu 16. Nếu

f  x  dx  5 và

0

5

f  x  dx  0 thì

0

A. 5.

B. 5.

e x dx bằng

ln 2020

B. 3.

QU

A. 4.

Y

5

 f  x  dx bằng 2

ln 2021

Câu 17. Tích phân

NH Ơ

N

OF

f  x  dx  e 2 x 

A.

C. 10.

D. 0.

C. ln 2021  ln 2020.

D. 1.

Câu 18. Cho số phức z thỏa z  2020 , khi đó z bằng kết quả nào duới đây: 1 D. 2021 2020 Câu 19. Cho số phức z1  3  2i; z2  2  3i , khi đó điểm biểu diễn của số phức w  z1  z2 là

A. 2020

M

A.  2;3 .

B. -2020

C.

B.  2;3 .

C.  1;1 .

D. 1;1 .

DẠ Y

Câu 20. Số phức z  3  i có modun bằng A. 8 . B. 2 2 . C. 10 . D. 10 . Câu 21. Cho khối lăng trụ có thể bằng 45 , diện tích đáy bằng 5 . Khoảng cách giữa hai mặt đáy của lăng trụ là A. 9 . B. 6 . C. 18 . D. 3 . Câu 22. Khối lập phương có diện tích mỗi mặt bằng 4 thì có thể tích bằng A. 64 . B. 24 . C. 16 . D. 8 . Câu 23. Mặt cầu có diện tích toàn phần 64 thì có bán kính bằng A. 4 . B. 8 . C. 8 . D. 4 . Câu 24. Khối nón có đường kính đáy bằng 2 và góc ở đỉnh bằng 90 . Đường sinh của khối nón bằng A. 1 . B. 2 . C. 2 2 . D. 2 . Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M  3;0;0  , N  0;0; 4  . Tính độ dài đoạn thẳng MN . A. MN  1 .

B.. MN  7

C. MN  5 .

D. MN  10


Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tính bán kính

R

của mặt cầu

S  :

x2  y 2  z 2  2x  4 y  0 . B.. 5

5.

C. 2 D. 6 x 1 y  2 z Câu 27. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d : . Điểm nào dưới đây thuộc   2 1 2 đường thẳng d ? A. M  1; 2;0  . B.  1;1; 2  . C. M  2;1; 2  . D.  3;3; 2  .

AL

A.

CI

Câu 28. Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm A 1; 2;3 và vuông góc với mặt phẳng 4 x  3 y  3 z  1  0 có phương trình là

 x  1  4t  x  1  4t  x  1  4t    y  2  3 t B.  . C.  y  2  3t . D.  y  2  3t . z  3  t  z  3  3t  z  3  3t    Câu 29. Với năm chữ số 1 , 2 , 3 , 5 , 6 có thể lập được bao nhiêu số có 5 chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 5 ? A. 120 . B. 24 . C. 16 . D. 25 . mx  4 nghịch biến trên khoảng  ;1 . xm C. m   2; 2 . D. m   2; 1 .

N

Câu 30. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  A. m   2; 2  .

OF

FI

 x  1  4t  A.  y  2  3t .  z  3  3t 

B. m   2; 1 .

NH Ơ

Câu 31. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   đoạn  0; 2 . Khi đó tích Mm bằng

1 5 C.  . . 9 3 x x x Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình 3  4  5 là A.  2;   . B. . C.  2; 2  .

hàm

số

 4

y  f  x

liên

QU

Câu 33. Cho

B.

Y

A. 5.

tục

trên

,

3 4 x  2 x 2  1 trên 4

1 D.  . 3

D.  ; 2  . 1

thỏa

mãn

 f  x  dx  1. 0

I    tan 2 x  1 f  tan x  dx. 0

A. I  1.

B. I 

 4

.

M

Câu 34. Cho số phức z thỏa mãn  3  2i  z   2  i 

2

 C. I   . D. I  1. 4  4  i. Hiệu phần thực và phần ảo của z là

DẠ Y

A. 1. B. 0. C. 4. D. 6. Câu 35. Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a ; AA  2a . Hình chiếu của A lên đáy ABC là trung điểm H của AB (tham khảo hình bên). Góc giữa đường thẳng CA và mặt phẳng  ABC  bằng A. 450 . B. 300 . C. 600 . D. 900 . Câu 36. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a; AD  a 2 , SA   ABCD  . Góc giữa

SC và mặt phẳng  ABCD  bằng 600 . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng

Tính


a 3 3a 10 3a 10 a 10 . B. . C. . D. . 6 10 5 3 Câu 37. Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm là I 1; 2;3 tiếp xúc mặt phẳng  Oxy  có phương

A.

B.  x  1   y  2    z  3  9 .

C.  x  1   y  2    y  3   3 .

D.  x  1   y  2    y  3   9 .

2

2

2

2

2

Câu 38. Trong không gian tọa độ Oxyz , đường thẳng đi qua

2

2

A  1; 2;0  cắt mặt phẳng

CI

2

2

AL

trình là 2 2 2 A.  x  1   y  2    y  3   3 .

 P  : x  3y  2z  5  0

tại điểm B sao cho đoạn thẳng AB có độ dài bé nhất có phương trình

tham số là x  1 t A.  y  2  3t .  z  2t 

 x  1  t B.  y  2  3t .  z   2t 

 x  1  2t D.   y  2  3t .  z  1  2t 

OF

FI

 x  1  t C.  y  2  3t .  z  2t 

Câu 39. Cho hàm số y  f  x  , đồ thị hàm số y  f   x  là đường

A. 2 f  1  1 .

B. 2 f 1  1 .

C. 2 f  2   1 .

D. 2 f  0   1 .

N

cong như hình vẽ. Giá trị nhỏ nhất của hàm số g  x   2 f  x  1  x 2  2 x  2 trên đoạn  0;3 bằng

bất phương trình

NH Ơ

Câu 40. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của y để tập nghiệm của

 log3 x  1  3x  y   0

nguyên và không quá 3 A. 2048. C. 2148. Câu 41. Cho hàm số f  x  xác

có ít nhất 1 số

số nguyên ? B. 2106. D. 2114. định và có đạo hàm f   x  liên tục trên đoạn 1;3 và f  x   0 với

Y

2 2 mọi x  1;3 , đồng thời f   x  1  f  x     f  x    x  1   

3

QU

 f  x  dx  a ln 3  b , a , b   . Tính tổng S  a  b 1

2

2

f 1  1 . Biết rằng

.

A. S  1 . B. S  2 . C. S  0 . D. S  4 . Câu 42. Cho số phức z  a  bi ( a , b   ) thỏa mãn z  1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

A z2 2 z2 .

M

A. 10 2 . B. 7 . C. 10 . D. 5 2 .   45 , góc giữa hai mặt phẳng Câu 43. Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với đáy, SC  2 , BCS  SAB  và  SBC  bằng 90 , góc giữa hai mặt phẳng  SAC  và  SBC  bằng 60 . Thể tích khối

DẠ Y

chóp S . ABC là 2 A. V  . B. V  2 3 . C. V  2 2 . 15 Câu 44. Người ta thiết kế một thùng chứa hình trụ (như hình vẽ) có thể tích V cho trước. Biết rằng giá của vật liệu làm mặt đáy và nắp của thùng bằng nhau và đắt gấp 4 lần so với giá vật liệu để làm mặt xung quanh của thùng (chi phí cho mỗi đơn vị diện tích). Gọi chiều cao của thùng là h và bán kính đáy là r . Tính tỉ số h sao cho chi phí vật liệu sản xuất thùng là nhỏ nhất ? r h h A.  2 . B.  3 2 . r r

D. V 

2 3 . 15


h h D.  8.  2. r r Câu 45. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  z  2  0 và hai đường

C.

x 1 y z  2 x  3 y 1 z 1 ; d2 : . Biết rằng có 2 đường thẳng 1 ,2 có các     1 1 2 1 1 2 đặc điểm: song song với  P  ; cắt d1 , d 2 và tạo với d1 góc 60O. Tính cosin góc tạo bởi hai

AL

thẳng d1 :

3 . 2

2 1 . C. . 3 2 là hàm số đa thức bậc bốn. Biết

B.

Câu 46. Cho hàm số y  f  x 

D.

1 . 2

FI

A.

CI

đường thẳng đó.

f  0   0 và đồ thị hàm số y  f   x  có hình vẽ bên dưới. Hàm đoạn  0;3  ? A. 16 . C. 17 . Câu 47. Có bao nhiêu 2

 y 1

y

để

phương

trình

  x 2  y 2  2 x  2  4 x có nghiệm thực x ?

N

2x

2

B. 32 . D. 33 . số nguyên

OF

số g ( x)  5 f  2sin x 1 1  4 có bao nhiêu điểm cực trị trên

NH Ơ

A. 0 . B. 3 . C. 1. D. 5 . 2 Câu 48. Cho parabol  P  : y  x  kx  k  4 , với k là tham số. Gọi S diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol  P  và trục hoành, giá trị nhỏ nhất của S là B. 4 .

A. 4 3 .

Câu 49. Cho các số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  z2  5 , z1  z2 ,

Y

nhất của 2z1  3z2  7i .

QU

A. 15 . B. 18 . Câu 50. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu

 S2  :  x  3   y  5   z  1 2

2

D. 5 .

C. 4 5 .

2

 z1z2 

2

 36

z1z2

là số thực. Tìm giá trị lớn

C. 19 D. 21 . 2 2 2  S1  :  x  7   y  7   z  5  9 ,và mặt cầu

 36 . Gọi  P là mặt phẳng tiếp xúc với cả hai mặt cầu và d là

khoảng cách từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng  P . Tính T  dmax  dmin . 47 . 3

DẠ Y

M

A. T 

B. T 

49 . 3

C. T  HẾT.

53 3

D. T 

55 . 3


3.D 13.A 23.A 33.D 43.D

4.D 14.C 24.B 34.B 44.D

7.D 17.D 27.B 37.B 47.B

8.A 18.A 28.D 38.B 48.A

10.C 20.C 30.D 40.D 50.B

FI

PHẦN LỜI GIẢI CHI TIẾT

Từ các số 1, 2,3, 4,5, 6 lập được bao nhiêu số có 3 chữ số đôi một khác nhau ? C. 36 .

B. C36 .

A. 3! .

Lời giải

OF

Câu 1.

9.D 19.D 29.B 39.D 49.C

AL

2.D 12.A 22.D 32.D 42.D

CI

1.D 11.B 21.A 31.C 41.A

BẢNG ĐÁP ÁN 5.C 6.B 15.A 16.A 25.C 26.A 35.A 36.C 45.D 46.D

D. A 36 .

Cho cấp số nhân  un  có u1  2 và u2  6 . Gia trị của u3 bằng A. 9 .

B. 26 .

NH Ơ

Câu 2.

N

Mỗi số thỏa mãn bài toán là một chỉnh hợp chập 3 của 6 phần tử. Do đó có A 36 số thỏa mãn bài toán C. 8 .

D. 18 .

Lời giải

Ta có công bội của cấp số nhân đó là q 

Y

Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

M

QU

Câu 3.

u2 6   3 . Do đó u3  u2 .q  6.3  18 u1 2

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây ? A.  1;5  . B.  3;    . C.   ;1 . D.  1;3 . Lời giải

DẠ Y

Dựa vào bảng biến thiên của hàm số đó ta có hàm số nghịch biến trên khoảng  1;3

Câu 4.

Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:


AL D. y  5 .

FI

C. y  6 .

CI

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là A. y  2 . B. y  2 .

Lời giải

Câu 5.

OF

Dựa vào bảng biến thiên của hàm số đó ta có hàm số có giá trị cực tiểu là y  5 Cho hàm số f  x  thoả f   x   1  x  x  3  x 2  2  . Hàm số f  x  có bao nhiêu điểm cực 2

trị ? B. 2.

C. 3.

N

A. 1.

D. 4.

Lời giải

NH Ơ

x  1  f   x   0   x  3 x   2 

Y

Bảng xét dấu:

Câu 6.

QU

Từ BXD, ta suy ra hàm số y  f  x  có 3 điểm cực trị. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  B. y  0 .

M

A. y  2 .

2 là đường thẳng: x 1

C. y  2 .

D. x  1 .

Lời giải

lim y  lim y  0 . Nên đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là đường thẳng y  0 .

Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ ?

DẠ Y

Câu 7.

x 

x 


A. y  x 4  1 .

B. y   x3  2 x 2  x  1 .

C. y  x 3  x  1 .

D. y  x 3  2 x 2  x  1 .

AL

Lời giải Từ đồ thị, ta suy ra hàm số cần tìm là hàm bậc ba có hệ số của x 3 là số dương.

Hàm số y  x 3  x  1  f  x  có y   3x 2  1  0, x   nên hàm số f  x  không có cực trị.

CI

Ta loại đáp án này. Xét hàm số y  x 3  2 x 2  x  1 . 1 . 4

FI

Ta có y   3x 2  4 x  1 ; y   0  x  1  x 

y  x3  2 x2  x  1.

Vậy đáp án đúng là

Đồ thị hàm số y   x 2  2021  3  x  cắt trục hoành tại mấy điểm ? A. 1.

B. 2.

C. 3.

N

Câu 8.

 0;  1 .

OF

Suy ra hàm số có 2 cực trị. Và đồ thị hàm số qua điểm

D. 4.

Lời giải

x

2

 2021  3  x   0  x  3 .

NH Ơ

Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục hoành:

Vậy đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại 1 điểm. Câu 9.

Với a là số thực âm tuỳ ý, ln  ea  bằng

C. 1  ln  a  .

B. 1  ln a .

Y

A. 1  ln a .

D. 1  ln  a  .

Lời giải

QU

Ta có: ln  ea   ln e  ln  a   1  ln  a  . 2

Câu 10. Tập xác định của hàm số y   x  2 3 là B. D   \ 2

C. D   2;   .

D. D   2;   .

Lời giải

M

A. D   .

Hàm số xác định x  2  0 .

 x  2. Câu 11.

Thu gọn biểu thức A  4 a3 .a với a là số thực dương ta được ? 3 4

7 4

DẠ Y

A. A  a .

B. A  a .

5 2

C. A  a .

1 4

D. A  a .

Lời giải 3 4

Ta có: A  a .a  a .a  a 4

3

7 4

Câu 12. Nghiệm của phương trình 32 x1  3x 2 là A. x  3 . B. x  1.

C. x  1 .

D. x  3 .


Lời giải Ta có: 32x1  3x2

AL

 2x  1  x  2  x  3 .

A. x  5 .

B. x 

5 . 4

CI

Câu 13. Nghiệm của phương trình log0,25  x  1  1 là C. x  2 .

1 . 2

FI

Lời giải

D. x 

OF

Ta có: log0,25  x  1  1

 x 1  4  x  5.

C.

x2  3x  C . 2

f  x  dx  e 2 x 

e2 x x 2 f  x  dx    3x  C . 2 2

B.

f  x  dx  2e 2 x 

NH Ơ

A.

N

Câu 14. Cho hàm số f  x   e 2 x  x  3 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?

D.

 f  x  dx  2e

2x

x2  3x  C . 2

1 C .

Lời giải

f  x  dx    e 2 x  x  3 dx 

Y

Ta có:

e2 x x 2   3x  C 2 2

QU

 1  x  2020  . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? Câu 15. Cho hàm số f  x   cos   2021   1

A.

 f  x  dx  2021sin  2021 x  2020   C.

B.

 f  x  dx  2021sin  2021 x  2020   C.

M

 1

 1

1

 f  x  dx  2021 sin  2021 x  2020   C.

D.

 f  x  dx   2021 sin  2021 x  2020   C.

DẠ Y

C.

Lời giải

Ta có

Câu 16. Nếu

 1

1

 1

 f  x  dx  2021sin  2021 x  2020   C.

2

5

5

0

0

2

 f  x  dx  5 và  f  x  dx  0 thì  f  x  dx bằng

A. 5.

B. 5.

C. 10.

D. 0.


Lời giải Ta có

5

2

5

5

0

0

2

2

 f  x  dx  0   f  x  dx   f  x  dx  0   f  x  dx  5

Câu 17. Tích phân

AL

ln 2021

e x dx bằng

ln 2020

C. ln 2021  ln 2020.

B. 3.

Lời giải Ta có

e x dx  e x

ln 2020

ln 2021 ln 2020

 2021  2020  1 .

FI

ln 2021

D. 1.

CI

A. 4.

A. 2020

B. -2020

C.

OF

Câu 18. Cho số phức z thỏa z  2020 , khi đó z bằng kết quả nào duới đây: 1 2020

N

Lời giải

D. 2021

Ta có z  z  2020 .

NH Ơ

Câu 19. Cho số phức z1  3  2i; z2  2  3i , khi đó điểm biểu diễn của số phức w  z1  z2 là A.  2;3 .

B.  2;3 .

C.  1;1 .

D. 1;1 .

Lời giải

Ta có w  z1  z2  1  i suy ra điểm biểu diễn của w là 1;1 .

QU

Y

Câu 20. Số phức z  3  i có modun bằng A. 8 . B. 2 2 .

C. 10 .

D. 10 .

Lời giải

Ta có: z  32   1  10 . 2

M

Câu 21. Cho khối lăng trụ có thể bằng 45 , diện tích đáy bằng 5 . Khoảng cách giữa hai mặt đáy của lăng trụ là A. 9 . B. 6 . C. 18 . D. 3 . Lời giải

DẠ Y

Khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h có thể tích là: V  B.h . V 45  9. Nếu: V  45, B  5 thì h   B 5 Vậy khoảng cách giữa hai đáy của lăng trụ là h  9 .

Câu 22. Khối lập phương có diện tích mỗi mặt bằng 4 thì có thể tích bằng A. 64 . B. 24 . C. 16 . Lời giải

Mỗi mặt của khối lập phương có diện tích bằng 4 thì có cạnh a  2 .

D. 8 .


Vậy: Thể tích khối lập phương bằng V  a 3  23  8 . Câu 23. Mặt cầu có diện tích toàn phần 64 thì có bán kính bằng A. 4 . B. 8 . C. 8 .

D. 4 .

CI

Mặt cầu có bán kính R có diện tích toàn phần bằng S  4 R 2 . Nếu S  64  4 R 2  64  R 2  16  R  4 .

AL

Lời giải

FI

Câu 24. Khối nón có đường kính đáy bằng 2 và góc ở đỉnh bằng 90 . Đường sinh của khối nón bằng A. 1 . B. 2 . C. 2 2 . D. 2 .

NH Ơ

N

OF

Lời giải

Gọi đường kính đáy của khối nón là AB , O là đỉnh của khối nón. Khi đó:  AOB  90 . 2 2 2 Khi đó: Tam giác OAB vuông cân tại O và AB  2 , OA  OB  AB Đường sinh của khối nón là OA  OB . Vậy: 2OA2  AB 2  4  OA2  2  OA  2 .

QU

thẳng MN . A. MN  1 .

Y

Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M  3;0;0  , N  0;0; 4  . Tính độ dài đoạn B.. MN  7

C. MN  5 .

D. MN  10

Lời giải

Ta có MN  32  42  5 .

M

Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tính bán kính R của mặt cầu  S  :

x2  y 2  z 2  2x  4 y  0 . A.

5.

B.. 5

C. 2

D.

6

Lời giải

DẠ Y

2a  2  a  1  2b  4  b  2   Ta có:  .  2 c  0 c  0    d  0 d  0 Vậy bán kính mặt cầu  S  là R  a 2  b 2  c 2  d  1  4  5 .

Câu 27. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d : đường thẳng d ?

x 1 y  2 z . Điểm nào dưới đây thuộc   2 1 2


A. M  1; 2;0  .

C. M  2;1; 2  .

B.  1;1; 2  .

D.  3;3; 2  .

Lời giải

AL

Thay tọa độ từng phương án vào phương trình của d chỉ có điểm M  1;1; 2  thỏa mãn. Câu 28. Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm A 1; 2;3 và vuông góc với mặt phẳng 4 x  3 y  3 z  1  0 có phương trình là

 x  1  4t  C.  y  2  3t .  z  3  3t 

 x  1  4t  D.  y  2  3t .  z  3  3t 

CI

 x  1  4t  B.  y  2  3t . z  3  t 

FI

 x  1  4t  A.  y  2  3t .  z  3  3t 

OF

Lời giải  Gọi d là đường thẳng cần tìm. Ta có vectơ chỉ phương của d là u   4;3; 3 .

N

x  1 4t  Phương trình đường thẳng d là:  y  2  3t . z  3  3t 

NH Ơ

Câu 29. Với năm chữ số 1 , 2 , 3 , 5 , 6 có thể lập được bao nhiêu số có 5 chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 5 ? A. 120 . B. 24 . C. 16 . D. 25 . Lời giải Gọi x  abcde là số thỏa ycbt. Do x chia hết cho 5 nên e  5 . Số cách chọn vị trí a, b, c, d là 4! . Vậy có 24 số có 5 chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 5 . mx  4 nghịch biến trên khoảng  ;1 . xm C. m   2; 2 . D. m   2; 1 .

Câu 30. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  B. m   2; 1 .

QU

Y

A. m   2; 2  .

Lời giải

* Tập xác định: D   \ m .

 m  2 , y  0    x  m m  2 m2  4

M

* y 

2

m   ;1 m  1 m  1   2    2  m  1. * ycbt   2  m  2 m  4  0  y  0, x   ;1 Câu 31. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x  

DẠ Y

đoạn  0; 2 . Khi đó tích M .m bằng A. 5.

B.

1 . 9

5 C.  . 3

Lời giải

3 4 x  2 x 2  1 trên 4

1 D.  . 3


 2 3 x  3    f   x   3 x 3  4 x, f   x   0   x  2 3 3     x  0

AL

 lo¹ i 

CI

2 3 1  f  0   1, f  2   5, f     3  3 

FI

1 Suy ra: M  5, m   . 3

OF

5 Vậy, Mm   . 3

Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình 3x  4 x  5 x là A.  2;   . B. . C.  2; 2  .

D.  ; 2  .

x

NH Ơ

N

Lời giải x

3  4  bpt        1 5    5  f  x

 Nhận xét: Hàm số f  x  là hàm số nghịch biến trên  , có f  x   1  x  2. Suy ra: f  x   1  x  2.

Y

Vậy, S   ; 2  .

QU

Câu 33. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên , thỏa mãn  4

1

 f  x  dx  1. Tính 0

I    tan 2 x  1 f  tan x  dx.

M

0

A. I  1.

DẠ Y

* Đặt t  tan x  dt  1

1

0

0

B. I 

 4

 C. I   . 4

.

D. I  1.

Lời giải 1 dx  1  tan 2 x  dx 2 cos x

* I   f  t  dt   f  x  dx  1 .

Câu 34. Cho số phức z thỏa mãn  3  2i  z   2  i   4  i. Hiệu phần thực và phần ảo của z là A. 1.

2

B. 0.

C. 4. Lời giải

D. 6.


*  3  2i  z   2  i   4  i. 2

4  i  2  i  1  i. 3  2i

AL

2

 z

 phần thực bằng 1, phần ảo bằng 1. Vậy, hiệu giữa phần thực và phần ảo bằng 0.

OF

FI

CI

Câu 35. Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a ; AA  2a . Hình chiếu của A lên đáy ABC là trung điểm H của AB (tham khảo hình bên).

B. 300 .

C. 600 .

D. 900 .

NH Ơ

A. 450 .

N

Góc giữa đường thẳng CA và mặt phẳng  ABC  bằng

QU

Y

Lời giải

M

Góc cần tìm là ACH , AH  a 3 ; CH  a 3   ACH  450 .

Câu 36. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a; AD  a 2 , SA   ABCD  . Góc giữa SC và mặt phẳng  ABCD  bằng 600 . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC 

DẠ Y

bằng a 3 A. . 6

B.

a 10 . 3

C.

3a 10 . 10

Lời giải

D.

3a 10 . 5


AL SC

mặt

phẳng

 ABCD 

bằng

CI

giữa

  600  SCA

600 .

FI

Góc

 AC  a 3; SA  3a ; SB  a 10 .

AH .SB  SA. AB  AH 

OF

Vẽ AH  SB  AH   SBC  nên khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  là AH . 3a 10 . 10

trình là 2

2

2

C.  x  1   y  2    y  3   3 . 2

2

2

B.  x  1   y  2    z  3  9 .

NH Ơ

A.  x  1   y  2    y  3   3 .

N

Câu 37. Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm là I 1; 2;3 tiếp xúc mặt phẳng  Oxy  có phương 2

2

2

D.  x  1   y  2    y  3   9 . 2

2

2

Lời giải

Ta có R  z I  3 . Phương trình mặt cầu là  x  1   y  2    z  3  9 . 2

2

2

 x  1  t B.  y  2  3t .  z   2t 

 x  1  t C.  y  2  3t .  z  2t 

 x  1  2t D.   y  2  3t .  z  1  2t 

Lời giải

M

tham số là x  1 t A.  y  2  3t .  z  2t 

tại điểm B sao cho đoạn thẳng AB có độ dài bé nhất có phương trình

QU

 P  : x  3y  2z  5  0

Y

Câu 38. Trong không gian tọa độ Oxyz , đường thẳng đi qua A  1; 2;0  cắt mặt phẳng

Ta có đường thẳng cần tìm vuông góc với mặt phẳng  P  . Nên chọn một vecto chỉ phương của  đường thẳng cần tìm là: u  1;3; 2  .

DẠ Y

 x  1  t Phương trình tham số của đường thẳng cần tìm là:  y  2  3t .  z   2t 

Câu 39. Cho hàm số y  f  x  , đồ thị hàm số y  f   x  là đường cong như hình vẽ


AL CI FI

Giá trị nhỏ nhất của hàm số g  x   2 f  x  1  x 2  2 x  2 trên đoạn  0;3 bằng B. 2 f 1  1 .

C. 2 f  2   1 . Lời giải

D. 2 f  0   1 .

N

Chọn D

OF

A. 2 f  1  1 .

NH Ơ

Ta có g( x)  2 f ( x  1)  ( x  1)2  1 . Đặt t  x  1 . Điều kiện: t  [  1;2] Bài toán quy về tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số h(t )  2 f (t )  t 2  1 trên [  1;2]

h '(t )  2 f '(t )  2t  2  f '(t )  (t ) 

Từ đồ thị y  f '( x) suy ra đồ thị hàm số y  f '(t ) tương tự

M

QU

Y

Vẽ đường thẳng y  t trên cùng hệ tọa độ. Từ đồ thị hai hàm số này

Ta có trên đoạn [  1;2]

DẠ Y

t  1  t0 h '(t )  0  2  f '(t )  (t )   0   t  1  t  2

Từ đó ta có bảng biến thiên


AL CI

Vậy min h(t )  h(0)  2 f (0)  1 .

FI

[ 1;2]

Câu 40. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của y để tập nghiệm của bất phương trình

A. 2048.

có ít nhất 1 số nguyên và không quá 3 số nguyên? B. 2106.

OF

 log3 x  1  3x  y   0

C. 2148.

N

Lời giải

D. 2114.

Chọn D

NH Ơ

Điều kiện x  0.

Xét  log 3 x  1  3x  y   0 (1) (với y là số nguyên dương).

log 3 x  1  0 x  3 Trường hợp 1:  x   x  log 3 y 3  y  0

Y

Bất phương trình (1) có ít nhất 1 số nguyên và không quá 3 số nguyên  4  log 3 y  7  81  y  2187 .

QU

Suy ra số các số nguyên dương y là 2106 số.

log 3 x  1  0 0  x  3 Trường hợp 2:  x   x  log 3 y 3  y  0

3

số nguyên

M

Bất phương trình (1) có ít nhất 1 số nguyên và không quá  log 3 y  2  0  y  9. Suy ra số các số nguyên dương y là 8 số.

Vậy số các số nguyên dương y cần tìm là 2114 . Câu 41. Cho hàm số f  x  xác định và có đạo hàm f   x  liên tục trên đoạn 1;3 và f  x   0 với 2

2 2 mọi x  1;3 , đồng thời f   x  1  f  x     f  x    x  1  và f 1  1 . Biết rằng  

3

DẠ Y

 f  x  dx  a ln 3  b , a , b   . Tính tổng S  a  b

2

.

1

A. S  1 .

Chọn A

B. S  2 .

C. S  0 . Lời giải

D. S  4 .


f   x  1  f  x  

Lấy nguyên hàm 2 vế ta được

f   x  1  f  x   f

1  2 f  x   f  x   f   x  dx  2



f

 x

4

f

4

 x

  x  1

2

4

2

 x

  x  1 . 2

2

dx    x  1 dx 2

dx

CI

2

AL

2

Ta có f   x  1  f  x     f  x    x  1     2

 1  x  1  C 1 1     4 2 3  2  d  f  x    f  x f  x  3  f  x

FI

3

 x  1  C   1  3 f  x   3 f 2  x    x  1  C 1  3  2   3 f  x f  x f  x 3 3 f 3  x 3 3

1

Mà f 1  1 nên 

3

OF

1

1 3  3 1 CC  . 3 3

1  3 f  x   3 f 2  x   x  1 1 1 3 f  x  3 f 2  x 1  x  1 Suy ra       3 3 3 f  x 3 3 3 f  x 3 3 3

f 3  x

3

Vậy

 1

3

NH Ơ

1  f  x   

N

3

3

 1  1 3    x  1  1  .  1  x  f x         f x x     3

3

3

1 f  x  dx   dx   ln x   ln 3 . Suy ra a  1 ; b  0 hay a  b  1 . x 1 1

Y

Câu 42. Cho số phức z  a  bi ( a , b   ) thỏa mãn z  1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

QU

A z2 2 z2 .

B. 7 .

A. 10 2 .

Chọn D

C. 10 .

D. 5 2 .

Lời giải

Ta có: z  2   a  2   b 2 ; z  2   a  2   b 2 .

M

2

2

Suy ra: z  2  z  2

2

2

2

2

 2  a 2  b 2   8  2 z  8  10 . 2

Ta có: A2   z  2  2 z  2   12  22 2

 z  2

2

 z2

2

  50 .

Vì A  0 nên từ đó suy ra A  50  5 2 .

DẠ Y

Vậy giá trị lớn nhất của A là 5 2 .

  45 , góc giữa hai mặt phẳng Câu 43. Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với đáy, SC  2 , BCS  SAB  và  SBC  bằng 90 , góc giữa hai mặt phẳng  SAC  và  SBC  bằng 60 . Thể tích khối chóp S . ABC là A. V 

2 . 15

B. V  2 3 .

C. V  2 2 . Lời giải

D. V 

2 3 . 15


S K I

AL

H

CI

C

A B

FI

1 Thể tích khối chóp V  SA.S ABC . 3

OF

Kẻ AH  SB suy ra AH   SBC  .

Do BC  SA và BC  AH nên BC   SAB  , do đó tam giác ABC vuông tại B . Kẻ BI  AC  BI  SC và kẻ BK  SC  SC   BIK 

N

  60 . Do đó góc giữa hai mặt phẳng  SAC  và  SBC  là BKI

NH Ơ

  45 nên SB  BC  2 và K là trung điểm của SC nên BK  SC  1 . Do BCS 2 Trong tam giác vuông BIK có BI  BK .sin 60 

BI .BC BC  BI 2

2

30 . 5

15 2 5 1 ; SA  SB 2  AB 2  AB.BC  2 5 2

QU

S ABC 

1 1 1    AB  2 2 BI AB BC 2

Y

Trong tam giác vuông ABC có

3 . 2

2 3 1 Vậy V  SA.S ABC  . 15 3

DẠ Y

M

Câu 44. Người ta thiết kế một thùng chứa hình trụ (như hình vẽ) có thể tích V cho trước. Biết rằng giá của vật liệu làm mặt đáy và nắp của thùng bằng nhau và đắt gấp 4 lần so với giá vật liệu để làm mặt xung quanh của thùng (chi phí cho mỗi đơn vị diện tích).


Gọi chiều cao của thùng là h và bán kính đáy là r . Tính tỉ số

h sao cho chi phí vật liệu sản r

xuất thùng là nhỏ nhất? h  2. r

B.

h 3 2. r

C.

h  2. r

D.

Lời giải

V h V   3. 2 r r r

Diện tích mặt đáy S 2   r 2 .

V V h V V . Suy ra  3   8 r 2  r 3  8. V r 8 r r  8

NH Ơ

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi

2V V V  4.2 r 2 )  T0 .(   8 r 2 )  T0 .6 3 V 2 . r r r

N

Suy ra giá vật liệu để làm hình trụ là T  T0 .(

V 2V .  2 r r

OF

Diện tích xung quanh của hình trụ là S1  2 r.h  2 r.

FI

Theo bài ta có h 

CI

Giả sử giá cho mỗi đơn vị diện tích bằng T0 .

h  8. r

AL

A.

Câu 45. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  z  2  0 và hai đường x 1 y z  2 x  3 y 1 z 1 thẳng d1 : ; d2 : . Biết rằng có 2 đường thẳng 1 ,2 có các     1 1 2 1 1 2 đặc điểm: song song với  P  ; cắt d1 , d 2 và tạo với d1 góc 60O. Tính cosin góc tạo bởi hai 3 . 2

B.

1 . 2

QU

A.

Y

đường thẳng đó.

C.

2 . 3

D.

1 . 2

Lời giải

M

Chọn D  Gọi  là đường thẳng cần tìm, nP là VTPT của mặt phẳng  P  . Gọi M 1  t ; t ; 2  2t  là giao điểm của  và d1 ; M '(3  t ';1  t ';1  2t ') là giao điểm của  và

d2

 Ta có: MM '(2  t ' t ;1  t ' t ; 1  2t ' 2t )

DẠ Y

   M  ( P) MM '/ /( P )      t '  2  MM '(4  t ; 1  t ;3  2t )   MM '.n ( P )  0

 7    t  3 0 Ta có : cos60  cos( MM ', ud1 )   t  2  3  5 10 5  7 t   MM '( ;  ;  )  u 1 (1; 2; 1) 3 3 3 3


 10 5 5  2  MM '( ;  ; )  u 2 (2; 1;1) 3 3 3 3

Khi đó, cos(1 ,2 )  Câu 46.

1 2

AL

t

Cho hàm số y  f  x  là hàm số đa thức bậc bốn. Biết f  0   0 và đồ thị hàm số

OF

FI

CI

y  f   x  có hình vẽ bên dưới.

A. 16 .

N

Hàm số g ( x)  5 f  2sin x 1 1  4 có bao nhiêu điểm cực trị trên đoạn  0;3  ? C. 17 .

B. 32 .

D. 33 .

NH Ơ

Lời giải

Chọn D

 x3  Ta có f   x   ax  x  2   f   x   a   x 2   c qua  0;2  ,  1;  2  .  3 

DẠ Y

M

QU

Y

c  2 x4 Nên   f   x   x3  3x 2  2  f  x    x3  2 x . 4 a  3

Bảng biến thiên của hàm số y  f  t  với t  2sin x  1  1


AL CI

4 có 16 nghiệm trên đoạn  0;3  và hàm số 5 h( x)  5 f  2sin x  1  1  4 có 17 điểm cực trị trên đoạn  0;3  .

FI

Suy ra phương trình có f  2sin x  1  1  

Câu 47. Có bao nhiêu số nguyên y để phương trình 2 x A. 0 .

2

 y 2 1

  x 2  y 2  2 x  2  4 x có nghiệm thực x ?

C. 1.

B. 3 .

 y 2 1

  x 2  y 2  2 x  2  4 x  2  x 1

2

 y2

  x  1  y 2  1

NH Ơ

2

D. 5 .

N

Lời giải Ta có 2 x

OF

Vậy hàm số g ( x)  5 f  2sin x 1 1  4 có 16  17  33 điểm cực trị trên đoạn  0;3  .

2

Đặt t   x  1  y 2  0 , khi đó 2t  t  1, t  0 . 2

Xét hàm số f  t   2t  t  1, t  0 . Có f   t   2t ln 2  1  0  t  log 2

1  t0  0,5287 . ln 2

f   t   0  t  t0 và f  0   f 1  0 .

M

QU

Y

Ta có bảng biến thiên

t  0 Từ bảng biến thiên suy ra f  t   0   . t 1

DẠ Y

 x 1 2 Với t  0   x  1  y 2  0   . y  0 Với t  1   x  1  y 2  1  y 2  1  1  y  1 2

Mà y nguyên nên y nhận giá trị 1 hoặc 0 hoặc 1 Với mỗi giá trị y  1 hoặc y  0 hoặc y  1 luôn có giá trị x thỏa mãn. Vậy có ba giá trị của y thỏa mãn.


Câu 48. Cho parabol  P  : y  x 2  kx  k  4 , với k là tham số. Gọi S diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol  P  và trục hoành, giá trị nhỏ nhất của S là B. 4 .

A. 4 3 .

D. 5 .

C. 4 5 .

cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi

 k 

2

CI

 P

AL

Lời giải + Phương trình hoành độ giao điểm của parabol và trục hoành là: x 2  kx  k  4  0 .

 4  k  4  0  k 2  4k  16  0 đúng với mọi k   .

FI

Vậy  P  luôn cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt

x1 , x2  x1  x2  là các hoành độ giao điểm. Ta có:

Giả sử

OF

x2  x1  k 2  4k  16 .

x1  x2  k , x1 x2  k  4 ,

+ Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol  P  và trục hoành là:  x 3 kx 2  x  kx  k  4 dx     kx  4 x  2  3  x1

2

N

S

x2

x2

x1

NH Ơ

 x 3 kx 2   x 3 kx 2    2  2  kx2  4 x2    1  1  kx1  4 x1  2 2  3   3 

  x2  x1 2  x2 x1 k  x2  x1     x2  x1     k  4 3 2  

6

 k  2

2

 12

Y

3

3

4 3

6

QU

k 2  4k  16

Do đó: min S  4 3 khi k  2 .

Câu 49. Cho các số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  z2  5 , z1  z2 ,

 z1z2 

2

 36

z1z2

là số thực. Tìm giá trị lớn

C. 19

B. 18 .

D. 21 .

Lời giải

A. 15 .

M

nhất của 2z1  3z2  7i .

Đặt

DẠ Y

z1  r1  cos1  i sin1  ; z2  r2  cos2  i sin2  .

w  z1z2  r  cos  i sin  . Suy ra

 z1z2 

2

z1z2

6

1

w

1

r

 cos  i sin  .

w2  36 36  36   36   w   r   cos  i  r   sin là số thực khi và chỉ khi w w  r  r  


 36 0 r   r  6  r1r2  6 . r  r  0

AL

Mà z1  z2  5 , z1  z2 tương đương r1  r2  5 , r1  r2 nên suy ra r1  3, r2  2 .

2z1  3z2  7i  2z1  3z2  7i  2z1  3z2  7

CI

Do đó z1  3 cos1  i sin1  ; z2  2  cos2  i sin2 

2

2

Vậy max  2z1  3z2  7i   19 . Đạt được khi z1  3i ; z2  2i . Câu 50. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu  S1  :

FI

2z1  3z2  6  cos1  cos2    sin1  sin2   6 2  2cos1  2   6 2  2  12 .

 x  7   y  7   z  5  9 ,và mặt cầu 2 2 2  S2  :  x  3   y  5   z  1  36 . Gọi  P là mặt phẳng tiếp xúc với cả hai mặt cầu và d là khoảng cách từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng  P . Tính T  dmax  dmin . B. T 

2

OF

47 . 3

2

49 . 3

C. T 

53 3

D. T 

N

A. T 

2

NH Ơ

Lời giải

H

Y

B

QU

I1

A

M

I2

O

 S1  có tâm I1  7; 7;5 và bán kính

R1  3 .

 S2  có tâm I 2  3;5; 1 và bán kính

R2  6 .

DẠ Y

Gọi A, B lần lượt là các tiếp điểm của mặt phẳng  P với mặt cầu  S2  ,  S1  . Gọi H là giao điểm của mặt phẳng  P với đường thẳng I 2 I1 . Tam giác I 2 AH đồng dạng với tam giác I1BH nên   I 2 H R2   2  I 2 H  2I1H  H 11; 9;9 và I 2 HA  30 . I1H R1

55 . 3






HO   11;9; 9 , HI 2   8;8; 8  cos  cos I 2 HO 

49 3 283

.

dmax  dmin  OH  sin  30     sin  30      2.OH sin30.cos 

49 3 .

DẠ Y

M

QU

Y

NH Ơ

N

OF

FI

CI

.

AL

dmax  OH sin  30    ; dmin  OH sin  30    .


KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề

AL

ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC MINH HỌA ĐỀ SỐ 53 (Đề thi có 07 trang)

Có bao nhiêu cách chọn 4 học sinh từ một nhóm học sinh có 8 nam và 10 nữ? A. A184 . B. 4! . C. C104 . D. C184 .

Câu 2.

Cho một cấp số nhân có u1  5, u6  160 . Tìm công bội của cấp số nhân? B. 2 .

A. 3 .

D. 2 .

C. 4 .

Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau.

N

OF

Câu 3.

FI

CI

Câu 1.

A.  ; 1 .

C.  2;1 .

D.  ;0  .

Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:

Y

Câu 4.

B.  0;1 .

NH Ơ

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

C. y  17 .

D. y   15 .

Cho hàm số y = f ( x) có bảng xét dấu của đạo hàm f ¢ ( x ) như sau:

M

Câu 5.

QU

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là: A. y  2 . B. y  2 .

Hàm số y = f ( x) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1.

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =

DẠ Y

Câu 6.

A. x  2

Câu 7.

B. 2 .

B. y  2

C. 3 .

2 x -1 là đường thẳng x-2 1 C. x  2

D. 4 .

D. y 

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?

1 2


D. y  x4  2 x2 1.

C. 3 .

B. 2 .

Với a là số thực dương tùy ý, log 27  a 3  bằng A. log 3 a .

B. 3log 3 a .

1 . x

Câu 11. Với a là số thực dương tùy ý, 2

3

1

C. a 3 .

D. a 3 .

C. x  1 .

D. x  1 .

C. x  82

D. x  63

C. x 3  x  C

D. x 4  x 2  C

1 là: 9

1 B. x  . 3

Y

A. x  3 .

D. y   x ln 2 .

4

B. a 6 .

3 x1  Câu 12. Nghiệm của phương trình 3

1 . x ln 2

D. 9 log 3 a .

a 2 bằng

1

A. a 3 .

C. y 

N

B. y  

NH Ơ

x . ln 2

D. 4 .

C. 3log 3 a 3 .

Câu 10. Đạo hàm của hàm số y  log 2 x là A. y 

FI

Số giao điểm của đồ thị hàm số y   x 4  5 x 2  4 với trục hoành là: A. 1.

Câu 9.

AL

C. y  x 4  2 x 2  1 .

CI

B. y  x 3  3 x  2 .

OF

Câu 8.

A. y  x2  2x 1.

A. x  65

QU

Câu 13. Giải phương trình log 4 ( x  1)  3.

B. x  80

Câu 14. Nguyên hàm của hàm số f  x   x 3  x là 1 4 1 2 x  x C 4 2

B. 3 x 2  1  C

M

A.

Câu 15. Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   cos 3 x

sin 3 x C 3 sin 3 x C D.  cos 3 xdx   3 B.  cos 3 xdx 

A.  cos 3 xdx  3 sin 3 x  C C.  cos 3 xdx  sin 3 x  C

DẠ Y

1

Câu 16. Nếu

 f  x  dx  1 0

3

  3  f  x   dx  11 0

3

thì

 f  x  dx bằng 1

A. 2 .

B. 3 .

C. 1 .

D. 7 .

C. I  2 .

D. I  4 .

2

Câu 17. Tính tích phân I  (2 x  1) dx 0

A. I  5 .

B. I  6 .


Câu 18. Tìm phần ảo của số phức z , biết 1  i  z  3  i . B. 2 .

A. 2 .

D. 1 .

C. 1.

A. z1  z 2  5 .

B. z1  z2  13 .

AL

Câu 19. Cho hai số phức z1  1  i và z2  2  3i . Tính môđun của z1  z2 . C. z1  z 2  5 .

D. z1  z 2  1 .

C. 2 .

D.

B. 5 .

A. 3 .

CI

Câu 20. Môđun của số phức z  3  5i là

34 .

FI

Câu 21. Một khối chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng 2 và có chiều cao bằng 3 . Thể tích của khối chóp bằng: A. 6 . B. 12 . C. 3 . D. 4 . A. 10 .

C. 12 .

B. 20 .

OF

Câu 22. Cho khối hộp chữ nhật có 3 kích thước 4; 4;5 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng? D. 80 .

N

Câu 23. Cho hình nón có đường kính đáy d  4 và độ dài đường sinh l  7 . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng 21 14 A. 10 . B. C. 14 . D. . 3 3

NH Ơ

Câu 24. Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh 2l và bán kính đáy r bằng 1 A. 4 rl . B.  rl . C.  rl . D. 2 rl . 3 Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A  1;1;1 , B  0;3;5  và C  2; 3; 4  . Trọng tâm của tam giác ABC có tọa độ là

B. 1;1; 2  .

Y

A.  1; 1; 2  .

 1 1 2  C.  ; ;  .  3 3 3

1 1 2 D.  ; ;  . 3 3 3

của mặt cầu  S  . A. I  3;1;1 .

QU

Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  3   y  1   z  1  64 . Tìm tọa độ tâm I B. I  3; 1; 1 .

2

2

2

C. I  3;1;1 .

D. I  3; 1; 1 .

M

Câu 27. Mặt phẳng nào đi qua trung điểm của AB , biết A 1; 3; 4  , B 1; 1; 2  . A.  P1  : x  2 y  z  0. B.  P2  : x  y  z  1  0 .

C.  P3  : x  2 y  z  1  0 .

D.  P4  : x  y  z  0.

Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  3 y  z  1  0 . Đường thẳng  d  qua gốc toạ độ O và vuông góc với mặt phẳng  P  có vectơ chỉ phương là

DẠ Y

A.  2;3;1 .

B.  2;3; 1 .

C.   2;  3;1 .

D.  2;  3;  1 .

Câu 29. Một tổ học sinh có 5 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn có ít nhất một người nữ. 2 7 5 9 A. . B. . C. . D. . 14 14 14 14 Câu 30. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên  ?


A. y  x 4  x 2 .

C. y 

B. y  x 3  3 x .

2x 1 . x3

D. y   x3  x .

AL

Câu 31. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x3  3 x 2  1 trên đoạn

1; 3 . Tính M  m . A. 5 .

D.  2 .

C. 2 .

B. 0 .

A. 1;   .

B. 1; 2  .

CI

Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình log 2  2  x   0 là: C.  ;1 .

D.  2;   .

4 2a 3 3

B.

8a3 3

C.

8 2a 3 3

D.

OF

A.

FI

Câu 33. Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 2 2a 3 3

Câu 34. Cho số phức z thỏa mãn  2  i  z  4 z  i  8  19i . Môđun của z bằng A. 13 .

C. 13 .

B. 5 .

D.

5.

N

Câu 35. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  a , BC  2a , SA vuông

NH Ơ

góc với mặt phẳng đáy và SA  15a (tham khảo hình bên). S

C

B

QU

Y

A

Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng A. 45 . B. 30 . C. 60 .

D. 90 .

M

Câu 36. Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu của điểm A lên mặt đáy trùng với trung điểm M của đoạn BC , góc giữa đường thẳng AA và mặt đáy là 600. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và BC .

3a . 4

B.

A.

4a . 3

C.

4 3a . 3

D.

a 3 . 2

Câu 37. Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm I 1; 5;3 và tiếp xúc với mặt phẳng

( P) : 2 x  y  2 z  7  0 có phương trình là B. ( S ) :  x  1   y  5    z  3  2 .

C. ( S ) :  x  1   y  5    z  3  2 .

D. ( S ) :  x  1   y  5    z  3  4 .

DẠ Y

A. ( S ) :  x  1   y  5    z  3  4 . 2

2

2 2

2

2

2

2

2

2

2

2

Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2; 4; 2  , B  1;1;3 . Gọi  là đường thẳng đi qua hai điểm A, B . Phương trình tham số của đường thẳng  là


 x  3  t  B.  y  3  t .  z  5  3t 

 x  3  2t  C.  y  3  4t .  z  5  2t 

 x  2  3t  D.  y  4  3t .  z  2  5t 

AL

 x  1  3t  A.  y  1  3t .  z  3  5t 

Câu 39. Cho hàm số y  f  x  liên tục và có đạo hàm trên  đồng thời có đồ thị hàm số y  f   x 

CI

như hình vẽ bên. Tìm tổng của giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số g  x   f  x 2  trên

A. f  0   f 1

B. f 1  f  2 

OF

FI

 2; 2 .

C. f 1  f  4 

D. f  0   f  4 

N

Câu 40. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log m  2 x 2  x  3  log m  3 x 2  x  , với m là một

C. S   1;0   1;3 .

1

1  D. S   1;0    ;3 . 3 

x2  6x  5 a 5 a dx   c ln  a, b, c    với là phân số tối giản. Giá trị của a  b  c 2 x  4x  4 b 3 b

Y

3

Câu 41. Cho 

NH Ơ

tham số thực dương khác 1, biết x  1 là một nghiệm của bất phương trình đã cho. 1  1 A. S   2;0    ;3 . B. S   1;0   ;3 . 3  3 

bằng A. 15 .

QU

B. 12 .

C. 13 .

Câu 42. Có bao nhiêu số phức z thỏa z  1  2i  z  3  4i và A. 0 .

B. Vô số.

C. 1.

D. 7 .

z  2i là một số thuần ảo z i D. 2 .

M

Câu 43. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BC  a. Cạnh bên SA vuông

  450 , mặt phẳng  SAC  tạo với mặt phẳng  SBC  một góc 600. Thể góc với đáy, góc BSC tích khối chóp S . ABC bằng a3 A. . 3

a3 5 B. . 2

a3 6 C. . 30

a3 5 D. . 6

DẠ Y

Câu 44. Mặt tiền của một ngôi biệt thự có 8 cây cột hình trụ tròn, tất cả đều có chiều cao bằng 4,1 m. Trong số các cây đó có 2 cây cột trước đại sảnh đường kính bằng 80 cm, 6 cây cột còn lại phân bố đều hai bên đại sảnh và chúng đều có đường kính bằng 58 cm. Chủ nhà thuê nhân công để sơn các cây cột bằng loại sơn giả đá, biết giá thuê là 960.000 / m 2 (kể cả vật liệu sơn và phần thi công). Hỏi người chủ phải chi ít nhất bao nhiêu tiền để sơn hết các cây cột nhà đó (đơn vị đồng)? (lấy   3,14159 ) A.  94.224.000 .

B.  15.642.000 .

C.  31.408.000 .

D.  62.816.000 .


Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng a :

x y z x 1 y z 1   ; b:   1 1 2 2 1 1

FI

CI

và b lần lượt tại M và N sao cho MN  2. 4 4 8 4 4 8 x y z x y z 7 7 7. 7 7 7. A. d : B. d : 3 8 5 3 8 5 4 4 8 4 4 8 x y z x y z 7 7 7. 7 7 7. C. d : D. d : 3 8 5 3 8 5

AL

và mặt phẳng  P  : x  y  z  0. Viết phương trình đường thẳng d song song với  P  , cắt a

OF

Câu 46. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có f  0   2021 và đồ thị của đạo hàm f '  x  như hình bên

NH Ơ

N

dưới.

Hỏi hàm số y  f  x 2   2 x  2021 có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Y

Câu 47. Có bao nhiêu số nguyên m   10;10  để phương trình

QU

ln  m  2 x  ln  m  3 x    x có nghiệm thuộc  0; 2 . A. 1.

B. 2 .

C. 3 .

D. 4 .

Câu 48. Một cái thùng đựng dầu có thiết diện ngang (mặt trong của thùng) là một đường elip có trục lớn bằng 1m , trục bé bằng 0,8m , chiều dài (mặt trong của thùng) bằng 3m . Đươc đặt sao cho trục

M

bé nằm theo phương thẳng đứng (như hình bên). Biết chiều cao của dầu hiện có trong thùng (tính từ đáy thùng đến mặt dầu) là 0,6m . Tính thể tích V của dầu có trong thùng (Kết quả làm

tròn đến phần trăm).

DẠ Y

A. V  1,52m3 .

B. V  1,31m3 .

C. V  1, 27m3 .

D. V  1,19m3 .

Câu 49. Xét hai số phức z 1 , z 2 thỏa mãn z1  z2  2 và 2 z1  3 z2  2 7 . Giá trị lớn nhất của

2 z1  z2  2  3i bằng

A. 12  3 .

B. 12  6 .

C. 13  12 .

D. 13  12 .


Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  1  6 và 2

2

z x y   . Giả sử  P  là mặt phẳng chứa đường thẳng d và cắt  S  theo 1 1 1

AL

đường thẳng d :

2

giao tuyến là đường tròn  C  . Gọi    là khối trụ nội tiếp trong mặt cầu  S  và có một đáy là

C  .

Khi

 

có thể tích lớn nhất thì phương trình mặt phẳng D. 8 .

DẠ Y

M

QU

Y

NH Ơ

N

OF

FI

ax  by  cz  d  0 , với b   , b  10 . Tính a  b  c  d . A. 7 . B. 4 . C. 6 .

CI

đường tròn

P


BẢNG ĐÁP ÁN 3.B 13.A 23.C 33.A 43.C

4.D 14.A 24.A 34.C 44.D

5.B 15.B 25.D 35.C 45.B

6.B 16.B 26.C 36.A 46.C

7.C 17.B 27.D 37.A 47.B

8.D 18.B 28.B 38.D 48.A

Có bao nhiêu cách chọn 4 học sinh từ một nhóm học sinh có 8 nam và 10 nữ? A. A184 . B. 4! . C. C104 . D. C184 . Lời giải

OF

Câu 1.

10.C 20.D 30.B 40.D 50.C

FI

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

9.A 19.B 29.D 39.C 49.D

AL

2.B 12.D 22.D 32.B 42.C

CI

1.D 11.D 21.D 31.D 41.A

N

Mỗi cách chọn 4 học sinh từ một nhóm học sinh có 8 nam và 10 nữ là một tổ hợp chập của phần tử 18 .

Câu 2.

NH Ơ

Vậy số cách chọn 4 học sinh từ một nhóm học sinh có 8 nam và 10 nữ là C184 . Cho một cấp số nhân có u1  5, u6  160 . Tìm công bội của cấp số nhân? B. 2 .

A. 3 .

C. 4 .

D. 2 .

Lời giải

QU

Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau.

M

Câu 3.

Y

Ta có u6  u1q 5  5q 5  160  q 5  32  q  2 .

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.  ; 1 . B.  0;1 . C.  2;1 .

D.  ;0  .

DẠ Y

Lời giải

Từ bảng biến thiên của hàm số f  x  ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  1; 2  và có  0;1   1; 2  . Vậy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  0;1 .

Câu 4.

Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:


A. y  2 .

AL CI

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là:

D. y   15 .

C. y  17 .

B. y  2 .

FI

Lời giải

Cho hàm số y = f ( x) có bảng xét dấu của đạo hàm f ¢ ( x ) như sau:

B. 2 .

A. 1.

NH Ơ

Hàm số y = f ( x) có bao nhiêu điểm cực trị?

N

Câu 5.

OF

Hàm số đã cho có điểm cực tiểu x = 2 và giá trị cực tiểu y = - 15 .

D. 4 .

C. 3 .

Lời giải

Hàm số đã cho có 2 điểm cực trị tại x = -2 và x = 2 .

2 x -1 là đường thẳng x-2

Y

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =

QU

Câu 6.

A. x  2

C. x 

B. y  2

1 2

D. y 

M

Lời giải

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?

DẠ Y

Câu 7.

Tiệm cận ngang y = 2 và tiệm cận đứng x = 2 .

A. y  x2  2x 1.

B. y  x 3  3 x  2 .

C. y  x 4  2 x 2  1 .

D. y  x4  2 x2 1.

1 2


Lời giải

AL

Qua hình dáng đồ thị dễ thấy hàm số cần chọn là hàm bậc bốn trùng phương y  ax 4  bx 2  c

Số giao điểm của đồ thị hàm số y   x 4  5 x 2  4 với trục hoành là: A. 1.

C. 3 .

B. 2 .

D. 4 .

FI

Câu 8.

CI

a  0 ,  a  0  và  suy ra chỉ có đáp án y  x 4  2 x 2  1 thỏa mãn. a . b  0 

OF

Lời giải

Với a là số thực dương tùy ý, log 27  a 3  bằng

NH Ơ

Câu 9.

N

Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số và trục Ox là:  x2  1  x  1   x 4  5x 2  4  0   2 .  x  2 x  4 Vậy số điểm chung của đồ thị hàm số y   x 4  5 x 2  4 với trục hoành là 4.

A. log 3 a .

B. 3log 3 a .

C. 3log 3 a 3 .

D. 9 log 3 a .

Lời giải

Y

1 Vì a  0 nên log 27  a 3   3log 27 a  3log 33 a  3   log 3 a  log 3 a. 3

Câu 10. Đạo hàm của hàm số y  log 2 x là B. y  

Câu 11. Với a là số thực dương tùy ý, 2 3

DẠ Y

A. a .

C. y 

1 . x ln 2

D. y   x ln 2 .

Lời giải.

1 x ln 2

Ta có y ' 

1 . x

QU

x . ln 2

M

A. y 

3

a 2 bằng

1 6

4 3

B. a .

Với a là số thực dương tùy ý,

1 3

C. a .

D. a .

Lời giải

2

3

3 x1  Câu 12. Nghiệm của phương trình 3

2

:2

1

a 2 = a 3 = a 3 = a 3 . Chọn D 1 là: 9


1 B. x  . 3

A. x  3 .

C. x  1 .

D. x  1 .

1  33 x 1  32  3 x  1  2  3 x  3  x  1 9

CI

33 x 1 

AL

Lời giải

Câu 13. Giải phương trình log 4 ( x  1)  3. B. x  80

C. x  82

D. x  63

FI

A. x  65

ĐK:  x  1  0  x  1 Phương trình log 4  x  1  3  x  1  4 3  x  65 .

1 4 1 2 x  x C 4 2

B. 3 x 2  1  C

D. x 4  x 2  C

C. x 3  x  C

NH Ơ

A.

N

Câu 14. Nguyên hàm của hàm số f  x   x 3  x là

OF

Lời giải

Lời giải

x

 x  dx 

3

1 4 1 2 x  x C . 4 2

QU

A.  cos 3 xdx  3 sin 3 x  C

Y

Câu 15. Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   cos 3 x

M

C.  cos 3 xdx  sin 3 x  C

sin 3 x C 3 sin 3 x C D.  cos 3 xdx   3 Lời giải B.  cos 3 xdx 

Ta có:  cos 3 xdx  Câu 16. Nếu

sin 3 x C 3

1

3

3

0

0

1

 f  x  dx  1 và   3  f  x   dx  11 thì  f  x  dx bằng

DẠ Y

A. 2 .

C. 1 .

B. 3 .

D. 7 .

Lời giải

Chọn B Ta có

3

3

3

0

0

0

  3  f  x   dx   3dx   f  x dx  3x

3 0

3

3

0

0

  f  x dx  9   f  x dx  11


3

Do đó

 f  x dx  9  11  2 . 0

 0

1

3

0

1

f  x dx   f  x  dx   f  x  dx

3

3

1

1

0

0

AL

3

Ta có

CI

  f  x  dx   f  x dx   f  x  dx  2  1  3 .

Câu 17. Tính tích phân I  (2 x  1) dx 0

C. I  2 .

B. I  6 .

Lời giải

Ta có I  (2 x  1) dx  x  x 2

0

2 0

 4 2  6.

B. 2 .

A. 2 .

NH Ơ

Câu 18. Tìm phần ảo của số phức z , biết 1  i  z  3  i .

N

2

D. I  4 .

OF

A. I  5 .

FI

2

C. 1.

D. 1 .

Lời giải

Ta có: 1  i  z  3  i  z 

 3  i 1  i   z  1  2i . 3i z 1 i 1  i 1  i 

Y

Vậy phần ảo của số phức z bằng 2 .

C. z1  z 2  5 .

B. z1  z2  13 .

D. z1  z 2  1 .

Lời giải

M

A. z1  z 2  5 .

QU

Câu 19. Cho hai số phức z1  1  i và z2  2  3i . Tính môđun của z1  z2 .

z1  z2  3  2i  32  22  13 .

Câu 20. Môđun của số phức z  3  5i là

DẠ Y

A. 3 .

B. 5 .

Môđun của số phức z  3  5i là:

C. 2 .

D.

34 .

Lời giải

32   5   34 . 2

Câu 21. Một khối chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng 2 và có chiều cao bằng 3 . Thể tích của khối chóp bằng: A. 6 . B. 12 . C. 3 . D. 4 .


Lời giải

AL

1 1 Ta có V  S .h  .22.3  4 3 3

A. 10 .

CI

Câu 22. Cho khối hộp chữ nhật có 3 kích thước 4; 4;5 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng? C. 12 .

B. 20 .

D. 80 .

Lời giải

FI

Ta có V  B.h  4.4.5  80

A. 10 .

B.

21 3

C. 14 .

D.

14 . 3

N

Lời giải

OF

Câu 23. Cho hình nón có đường kính đáy d  4 và độ dài đường sinh l  7 . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng

NH Ơ

Ta có diện tích xung quanh của hình nón đã cho là: Sxq   rl   .2.7  14 . Câu 24. Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh 2l và bán kính đáy r bằng A. 4 rl .

B.  rl .

C.

1  rl . 3

D. 2 rl .

Lời giải

Diện tích xung quanh của hình trụ S  2 r 2l  4 rl .

Y

Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A  1;1;1 , B  0;3;5  và C  2; 3; 4  . Trọng

B. 1;1; 2  .

 1 1 2  C.  ; ;  .  3 3 3

1 1 2 D.  ; ;  . 3 3 3

Lời giải

M

A.  1; 1; 2  .

QU

tâm của tam giác ABC có tọa độ là

DẠ Y

1  0  2 1    xG  3 3  1  3   3 1   . Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ là  yG  3 3   1  5   4  2   zG  3 3 

Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  3   y  1   z  1  64 . Tìm tọa độ tâm I 2

2

2

của mặt cầu  S  . A. I  3;1;1 .

B. I  3; 1; 1 .

C. I  3;1;1 . Lời giải

D. I  3; 1; 1 .


Áp dụng công thức:  S  :  x  a    y  b    z  c   R 2 . 2

2

2

B.  P2  : x  y  z  1  0 .

C.  P3  : x  2 y  z  1  0 .

D.  P4  : x  y  z  0.

FI

Lời giải

CI

A.  P1  : x  2 y  z  0.

AL

Câu 27. Mặt phẳng nào đi qua trung điểm của AB , biết A 1; 3; 4  , B 1; 1; 2  .

OF

Trung điểm M của AB có tọa độ M 1; 2;1 . Thay tọa độ điểm M vào ta thấy mặt phẳng  P4  thỏa mãn.

Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  3 y  z  1  0 . Đường thẳng  d  qua gốc toạ

B.  2;3; 1 .

C.   2;  3;1 .

D.  2;  3;  1 .

NH Ơ

A.  2;3;1 .

N

độ O và vuông góc với mặt phẳng  P  có vectơ chỉ phương là

Lời giải

Ta có: Đường thẳng  d  vuông góc với mặt phẳng  P  nên vectơ chỉ phương của  d  cùng phương với vectơ pháp tuyến của  P  nên chọn B.

2 . 14

B.

7 . 14

C.

5 . 14

D.

9 . 14

Lời giải Người làm: Thu Huyền ; Fb:Thu Huyền.

M

A.

QU

Y

Câu 29. Một tổ học sinh có 5 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn có ít nhất một người nữ .

Số phần tử của không gian mẫu là: n     C82 . Gọi biến cố A : “Hai người được chọn có ít nhất một người nữ”.

 

 A :“Hai người được chọn không có nữ”  n A  C52 .

 

DẠ Y

Vậy xác suất cần tìm là: P  A   1  P A  1 

   1 C

n A

n 

Câu 30. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên  ? A. y  x 4  x 2 .

B. y  x 3  3 x .

C. y 

Lời giải

2 5 2 8

C

2x 1 . x3

9 . 14

D. y   x3  x .


y  x 4  x 2 có a.b  0 nên có 1 cực trị (loại)

2x 1 có TXĐ D   \ 3 (loại) x3

AL

y

y  x 3  3 x , TXĐ D  

FI

Có y /  3 x 2  3  0, x   . Suy ra y  x 3  3 x luôn đồng biến trên 

CI

y   x 3  x có y  3 x 2  1  0, x (loại)

1; 3

. Tính M  m .

A. 5 .

C. 2 .

B. 0 .

NH Ơ

TXĐ: D    hàm số liên tục trên 1; 3  .

D.  2 .

N

Lời giải

OF

Câu 31. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x3  3 x 2  1 trên đoạn

y  3x 2  6 x .

 x  0  1;3 . y  0    x  2  1;3

Y

Ta có: y 1  1 , y  2    3 , y  3   1 .

Vậy M  max y  y  3  1 , m  min y  y  2   3 . 1;3

Vậy M  m  2 .

QU

1;3

Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình log 2  2  x   0 là: B. 1; 2  .

C.  ;1 .

D.  2;   .

Lời giải

M

A. 1;   .

Điều kiện: x  2 .

Bất phương trình trở thành: 2  x  2 0  x  1 .

DẠ Y

So với điều kiện được tập nghiệm của bất phương trình là: S  1; 2  .

Câu 33. Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 8a3 4 2a 3 2 2a 3 8 2a 3 A. B. C. D. 3 3 3 3 Lời giải


AL CI

N

OF

FI

Gọi hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a là S . ABCD và I tâm của đáy ta có: SA  SC  BA  BC  DA  DC  SAC  BAC  DBC  SAC ; BAC ; DAC lần lượt vuông tại S , B, D . 1 1 I là trung điểm của AC suy ra SI  AC  2a. 2  a 2 2 2 3 1 1 4 2a 2 . VS . ABCD  S ABCD .SI   2a  .a 2  3 3 3

A. 13 .

B. 5 .

NH Ơ

Câu 34. Cho số phức z thỏa mãn  2  i  z  4 z  i  8  19i . Môđun của z bằng C. 13 .

D.

5.

Lời giải

Gọi z  a  bi ; z  a  bi  a, b    . Ta có:

QU

Y

 2  i  z  4  z  i   8  19i   2  i  a  bi   4  a  bi  i   8  19i  2a  b   a  6b  4   8  19i

M

2a  b  8 a  3   a  6b  4  19 b  2 Vậy z  3  2i  z  13 .

DẠ Y

Câu 35. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  a , BC  2a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  15a (tham khảo hình bên). S

C

A

B


Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng A. 45 .

B. 30 .

C. 60 .

D. 90 .

AL

Lời giải

Do SA vuông góc với mặt phẳng đáy nên AC là hình chiếu vuông góc của SC lên mặt phẳng   . ; ( ABC ) = SC ; AC = SCA đáy. Từ đó suy ra: SC

) (

)

CI

(

= Trong tam giác SAC vuông tại A có: tan SCA

(

FI

Trong tam giác ABC vuông tại B có: AC  AB 2  BC 2  a 2  4a 2  5a .

SA 15a  = 60° . = = 3 Þ SCA AC 5a

)

OF

 ; ( ABC ) = 60° . Vậy SC

A.

3a . 4

B.

4a . 3

NH Ơ

N

Câu 36. Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu của điểm A lên mặt đáy trùng với trung điểm M của đoạn BC , góc giữa đường thẳng AA và mặt đáy là 600. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và BC .

C.

4 3a . 3

D.

a 3 . 2

M

QU

Y

Lời giải

DẠ Y

Ta có tam giác ABC đều nên AM  BC và AM  BC  CB   AAM  , kẻ MK  AA Lại có MK  BC  d  AA, BC   MK . Góc giữa đường thẳng AA và mặt đáy là 600 nên  AAM  600. Xét tam giác vuông AAM ta có AM  AM .tan 600 

a 3 3a . 3 . 2 2


MA2 .MA2 3a  2 2 MA  MA 4

AL

Vậy d  AA, BC   MK 

Câu 37. Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm I 1; 5;3 và tiếp xúc với mặt phẳng

CI

( P) : 2 x  y  2 z  7  0 có phương trình là A. ( S ) :  x  1   y  5    z  3  4 .

B. ( S ) :  x  1   y  5    z  3  2 .

C. ( S ) :  x  1   y  5    z  3  2 .

D. ( S ) :  x  1   y  5    z  3  4 .

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

FI

2

OF

Lời giải

N

Do mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng nên bán kính mặt cầu là: 2.1  (5)  2.3  7 R   I ,  P    2. 4 1 4

Vậy phương trình mặt cầu là: ( S ) :  x  1   y  5    z  3  4 . 2

2

2

NH Ơ

Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2; 4; 2  , B  1;1;3 . Gọi  là đường thẳng đi qua hai điểm A, B . Phương trình tham số của đường thẳng  là

 x  1  3t  A.  y  1  3t .  z  3  5t 

 x  3  t  B.  y  3  t .  z  5  3t 

 x  3  2t  C.  y  3  4t .  z  5  2t 

 x  2  3t  D.  y  4  3t .  z  2  5t 

Y

Lời giải

M

 x  2  3t   là:  y  4  3t .  z  2  5t 

QU

 Ta có AB   3; 3;5  là vectơ chỉ phương của đường thẳng  nên phương trình đường thẳng

Câu 39. Cho hàm số y  f  x  liên tục và có đạo hàm trên  đồng thời có đồ thị hàm số y  f   x 

như hình vẽ bên. Tìm tổng của giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số g  x   f  x 2  trên

DẠ Y

 2; 2 .


AL B. f 1  f  2 

CI

A. f  0   f 1

C. f 1  f  4 

FI

Lời giải

D. f  0   f  4 

OF

Ta có

NH Ơ

N

 x  0  2   x  0  1  x  4  2 1  x  2  x  0   f   x   0 2 g   x   2 xf   x   0     2   x  2  x  4   x  0  1  x  0    2 x  0 f x  0        2  1  x  1

QU

Y

Suy ra bảng biến thiên như sau:

Vậy giá trị nhỏ nhất là g  1  g 1  f 1 .

1

Lại có:

M

Giá trị lớn nhất là g  2   g  2   f  4  hoặc g  0   f  0  . 4

   f   x   dx   f   x  dx

0

 

 f  0   f 1  f  4   f 1 .

1

 

Vậy max f x 2  f  4  ; min f x 2  f 1 .  2;2

 2;2

DẠ Y

Câu 40. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log m  2 x 2  x  3  log m  3 x 2  x  , với m là một tham số thực dương khác 1, biết x  1 là một nghiệm của bất phương trình đã cho. 1 A. S   2;0    ;3 . 3 

1  B. S   1;0   ;3 . 3 

C. S   1;0   1;3 .

1  D. S   1;0    ;3 . 3  Lời giải


Do x  1 là một nghiệm của bất phương trình log m  2 x 2  x  3  log m  3 x 2  x  nên ta có log m  2.12  1  3  log m  3.12  1  log m 6  log m 2 , suy ra 0  m  1 .

CI

AL

 x2  2x  3  0  2 2   x0 2 x  x  3  3x  x 2 2 Từ đó ta có log m  2 x  x  3  log m  3 x  x    2      x  1 3 x  x  0   3

1

x2  6x  5 a 5 a dx   c ln  a, b, c    với là phân số tối giản. Giá trị của a  b  c 2 x  4x  4 b 3 b

OF

3

Câu 41. Cho 

FI

1  x  3  1  x  0   x  0 1  . Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S   1;0    ;3 .    1   x3 3   x  1 3    3

bằng A. 15 .

C. 13 .

D. 7 .

N

B. 12 .

NH Ơ

Lời giải

3 3 3 x2  6x  5 2x 1  2 3  3   d x  1  d x  1   d x  x  2 ln x  2       1 x 2  4 x  4 1   x  2 2  1  x  2  x  2 2   x  2 1     3

3 8 5  2  2 ln 5  2 ln 3   1   2 ln . 5 5 3

Y

 a  8, b  5, c  2. Vậy a  b  c  15.

QU

Câu 42. Có bao nhiêu số phức z thỏa z  1  2i  z  3  4i và A. 0 .

z  2i là một số thuần ảo z i

C. 1.

B. Vô số.

Lời giải

M

Tác giả:Nguyễn Văn Minh ; Fb: Nguyễn Văn Minh

Đặt z  x  yi ( x, y  )

Theo bài ra ta có

x  1   y  2 i  x  3   4  y  i   x  1   y  2    x  3   y  4   y  x  5 2

2

2

2

DẠ Y

2 z  2i x   y  2  i x   y  2  y  1  x  2 y  3 i  Số phức w   2 x  1  y  i z i x 2   y  1

12  x 2   y  2  y  1  0  x    7 w là một số ảo khi và chỉ khi  x 2   y  12  0  y  x 5  y  23   7  

Vậy z  

D. 2 .

12 23  i . Vậy chỉ có 1 số phức z thỏa mãn. 7 7


Câu 43. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BC  a. Cạnh bên SA vuông

tích khối chóp S . ABC bằng a3 . 3

B.

a3 5 . 2

C.

a3 6 . 30

D.

a3 5 . 6

CI

A.

AL

  450 , mặt phẳng  SAC  tạo với mặt phẳng  SBC  một góc 600. Thể góc với đáy, góc BSC

N

OF

FI

Lời giải

NH Ơ

Gọi H là hình chiếu vuông góc của B trên mặt phẳng  SAC  . Suy ra H  AC và BH  AC. Gọi E là hình chiếu vuông góc của H trên SC. Suy ra BE  SC và  . Tam giác SBC vuông cân tại B suy ra E là trung điểm SC. 600   SAC  ,  SBC   HEB Ta có SC  BC 2  a 2, suy ra BE 

1 a 2 SC  . 2 2

a 15 2a 10 a 10 , AC  , SA  . 5 5 5

QU

Từ đó tính được AB 

Y

  a 6. Tam giác BHE có BH  BE sin HEB 4

1 a3 6 . Vậy VS . ABC  S ABC .SA  3 30

M

Câu 44. Mặt tiền của một ngôi biệt thự có 8 cây cột hình trụ tròn, tất cả đều có chiều cao bằng 4,1 m. Trong số các cây đó có 2 cây cột trước đại sảnh đường kính bằng 80 cm, 6 cây cột còn lại

phân bố đều hai bên đại sảnh và chúng đều có đường kính bằng 58 cm. Chủ nhà thuê nhân công để sơn các cây cột bằng loại sơn giả đá, biết giá thuê là 960.000 / m 2 (kể cả vật liệu sơn và phần thi công). Hỏi người chủ phải chi ít nhất bao nhiêu tiền để sơn hết các cây cột nhà đó (đơn vị đồng)?

DẠ Y

(lấy   3,14159 ) A.  94.224.000 .

B.  15.642.000 .

C.  31.408.000 . Lời giải

Các cây cột có chiều cao là h  4,1 m. 2 cây cột trước đại sảnh bán kính bằng R  0, 4 m.

D.  62.816.000 .


6 cây cột ở hai bên đại sảnh có bán kính bằng r  0, 29 m.

Số tiền ít nhất phải chi để sơn hết các cây cột là: S .960000  62815768,12 . Vậy số tiền cần chi là  62.816.000 đồng.

x y z x 1 y z 1   ; b:   1 1 2 2 1 1

CI

Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng a :

AL

Diện tích xung quanh của 8 cây cột là: S  4 Rh  12 rh  4 h  R  3r   65.43309179 .

và b lần lượt tại M và N sao cho MN  2.

4 4 8 y z 7 7 7. A. d : 3 8 5

B. d :

4 4 8 y z 7 7 7. 3 8 5

4 4 8 y z 7 7 7. D. d : 3 8 5 x

N

x C. d :

4 4 8 y z 7 7 7. 3 8 5

x

OF

x

FI

và mặt phẳng  P  : x  y  z  0. Viết phương trình đường thẳng d song song với  P  , cắt a

NH Ơ

Lời giải.

 Gọi M  t ; t ; 2t  và N  1  2t ', t ', 1  t ' . Suy ra MN   1  2t ' t ; t ' t ; 1  t ' 2t  .

  Do d song song với  P  nên MN .nP  0  1  2t ' t  t ' t  1  t ' 2t  0  t  t ' .

QU

Y

 Khi đó MN   1  t ; 2t ; 1  3t   MN  14t 2  8t  2 . Ta có MN  2  14t 2  8t  2  2  t  0  t 

4 . 7

Với t  0 thì M  0;0;0  , N  1;0; 1 ( loại do M và N đều nằm trên  P  ).   3 8 5  1 4 4 4 8 thì MN    ;  ;     3;8; 5  và M  ; ;   (thỏa mãn). 7 7  7 7 7 7 7 7

M

Với t 

4 4 8 y z 7 7 7. 3 8 5

x

Vậy d :

Câu 46. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có f  0   2021 và đồ thị của đạo hàm f '  x  như hình bên

DẠ Y

dưới.


C. 5. Lời giải

 

2 Đặt g  x   f x  2 x  2021 với x  0

 

1 , (*) x

NH Ơ

g ¢ ( x) = 0 Û f ¢ ( x 2 ) =

D. 6.

N

2 Ta có g   x   2 xf  x  2

CI

AL B. 4.

OF

A. 3.

FI

Hỏi hàm số y  f  x 2   2 x  2021 có bao nhiêu điểm cực trị ?

Đặt t  x 2 , do x  0  x  x 2  t 1 t

.

Y

Do đó (*) trở thành f ¢ (t ) =

1 trên cùng 1 hệ trục tọa độ. t

M

QU

Vẽ đồ thị hàm số y  f (t ) và đồ thị hàm số y 

DẠ Y

Dựa vào đồ thị ta thấy phương trình có 1 nghiệm dương duy nhất t  c . Từ đó (*) có nghiệm dương duy nhất x  c

 

2 Bảng biến thiên của hàm số g  x   f x  2 x  2021 với x  0


AL N

OF

FI

CI

 

2 Do đó hàm số y  g  x   f x  2 x  2021 có bảng biến thiên :

NH Ơ

Vậy hàm số y  f  x 2   2 x  2021  g  x  có 5 điểm cực trị. Câu 47. Có bao nhiêu số nguyên m   10;10  để phương trình

ln  m  2 x  ln  m  3 x    x có nghiệm thuộc  0; 2 . A. 1.

B. 2 .

C. 3 . Lời giải

Y

Đặt ln  m  3 x   t  m  3 x  et .

QU

Từ phương trình đã cho, suy ra ln  et  x  t   x  et  x  t  e x  e t  t  e x  x  t  x ( do hàm số y  e x  x đồng biến trên  ).

Do đó ta được e x  3 x  m .

M

Xét hàm số f  x   e x  3 x , với x   0;2 .

Ta có f   x   e x  3 , suy ra f   x   0  x  ln 3 .

DẠ Y

Ta có bảng biến thiên

D. 4 .


Từ bảng, suy ra phương trình có nghiệm khi 3  3 ln 3  m  e 2  6 , mà m nguyên nên m  0;1 .

C. V  1, 27m3 . Lời giải

Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ.

y

NH Ơ

B

A

D. V  1,19m3 .

OF

B. V  1,31m3 .

N

A. V  1,52m3 .

FI

CI

AL

Câu 48. Một cái thùng đựng dầu có thiết diện ngang (mặt trong của thùng) là một đường elip có trục lớn bằng 1m , trục bé bằng 0,8m , chiều dài (mặt trong của thùng) bằng 3m . Đươc đặt sao cho trục bé nằm theo phương thẳng đứng (như hình bên). Biết chiều cao của dầu hiện có trong thùng (tính từ đáy thùng đến mặt dầu) là 0,6m . Tính thể tích V của dầu có trong thùng (Kết quả làm tròn đến phần trăm).

O

x

A

DẠ Y

M

QU

Y

B x2 y 2 Theo đề bài ta có phương trình của Elip là   1. 1 4 4 25 Gọi M , N lần lượt là giao điểm của dầu với elip. 1 2  S1   ab   .  S 2 5 5. Gọi 1 là diện tích của Elip ta có Gọi S 2 là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi Elip và đường thẳng MN . Theo đề bài chiều cao của dầu hiện có trong thùng (tính từ đáy thùng đến mặt dầu) là 0,6m nên 1 ta có phương trình của đường thẳng MN là y  . 5 2 2 4 1 2 x y x . Mặt khác từ phương trình   1 ta có y  1 4 5 4 4 25 3 3 1 Do đường thẳng y  cắt Elip tại hai điểm M , N có hoành độ lần lượt là  và nên 4 4 5 3 4

3

4

4

4 1 1 4 4 1 3 2 . S 2     x   dx    x 2 dx  5 4 5 5 3 4 10 3   3 4

Tính I  

3 4

1 1 1  x 2 dx . Đặt x  sin t  dx  cos tdt . 4 2 2


 3 3   thì t   ; Khi x  thì t  . 4 4 3 3

 3

Khi đó I 



1 1 1 . cos 2 tdt  2 2 8

3

1  2 3   . 3 2  

3

 1  cos 2t  dt  8 

3

4 1  2 3 3  3 .       5 8 3 2  10 15 20   3 Thể tích của dầu trong thùng là V     .  5 15 20  .3  1,52  

AL

Đổi cận: Khi x 

FI

CI

Vậy S 2 

Câu 49. Xét hai số phức z 1 , z 2 thỏa mãn z1  z2  2 và 2 z1  3 z2  2 7 . Giá trị lớn nhất của

A. 12  3 .

B. 12  6 .

OF

2 z1  z2  2  3i bằng

C. 13  12 .

N

Lời giải

D. 13  12 .

NH Ơ

B'

B

A

A'

I

QU

Y

O

    Gọi điểm biểu diễn hình học của z 1 , z 2 lần lượt là A, B . Đặt: OA '  2OA, OB '  3OB .

  Khi đó, từ giả thiết ta có: OA  OB  2, 2OA  3OB  A ' B '  2 7 A ' B '2  OA '2  OB '2 1  . Vậy tam giác OAB là tam giác đều cạnh bằng 2 . 2.OA '.OB ' 2       Ta lại có: 2 z1  z2  2OA  OB  OI  OI ,với I thỏa mãn 2IA  IB  0  OI  12 . Vậy I

M

cos  A ' OB ' 

thuộc đường tròn  C  tâm O , và R  12 .

DẠ Y

  Khi đó: 2 z1  z2  2  3i  OI  OM  MI , với M  2;3 ngoài  C  . Vậy giá trị lớn nhất 2 z1  z2  2  3i bằng IM  R  13  12

Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  1  6 và đường thẳng d :

2

2

2

z x y   . Giả sử  P  là mặt phẳng chứa đường thẳng d và cắt  S  theo 1 1 1


đường tròn

C  .

Khi

 C  . Gọi    là khối trụ nội tiếp trong mặt cầu  S 

 

có thể tích lớn nhất thì phương trình mặt phẳng

ax  by  cz  d  0 , với b   , b  10 . Tính a  b  c  d . C. 6 .

B. 4 .

D. 8 .

P

CI

A. 7 .

và có một đáy là

AL

giao tuyến là đường tròn

FI

Lời giải

Ta xét bài toán:

OF

Cho khối cầu  S  tâm O , bán kính R không đổi. Một khối trụ thay đổi có chiều cao 2x và bán kính đáy r nội tiếp khối cầu. Tìm x theo R sao cho thể tích của khối trụ lớn nhất.

N

x

R

NH Ơ

O

x

Ta có r 2  R 2  x 2 .

QU

Y

2 2 2 Thể tích của khối trụ V  2 x.r   2 x R  x  V  x  .

2 2 Ta có V   x   2 R  3 x  0  x 

R 3 . 3

M

Lập bảng biến thiên ta được thể tích V lớn nhất khi x 

DẠ Y

Vận dụng kết quả bài toán cho câu hỏi.

Mặt cầu  S  có tâm I  ; 2;1 , bán kính R  6 . Gọi h là khoảng cách từ I tâm đến mặt phẳng  P  .

R 3 . 3


Theo kết quả bài toán, khối trụ    có thể tích lớn nhất khi h 

R 3  3

AL

Vì  P  chứa d nên +  P  đi qua điểm O  0;0;0  . Suy ra d  0 .

a 2  b2  c2

 2

FI

a  2b  c

CI

  + n P  ud  a  b  c  0  c  a  b . Mặt khác h  d  I ;  P    2 

Vì b   , b  10 nên chọn b  8  a  5  c  3 .

N

Phương trình  P  :  5 x  8 y  3 z  0 .

NH Ơ Y QU M KÈ DẠ Y

OF

b  0 2  2a  3b  2 a 2  b 2   a  b   5b 2  8ab  0   . 5b  8a

Vậy a  b  c  d  6 .

2.


KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề

AL

ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC MINH HỌA ĐỀ SỐ 54 (Đề thi có 07 trang)

Có 12 đội bóng tham gia thi đấu theo thể thức vòng tròn một lượt, hai đội bóng bất kì đều gặp nhau đúng một lần. Hỏi có tất cả bao nhiêu trận đấu? A. 120. B. 132. C. 66. D. 60.

Câu 2.

Cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  3 , công sai d  5 , số hạng thứ tư là Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

D. u4  23

Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng A.  2;0 .

Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

QU

Y

Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số đạt cực đại tại x  4 . C. Hàm số đạt cực đại tại x  2 . Câu 5.

C.  2;2 .

D.   ;  2 .

NH Ơ

Câu 4.

B.  2;  .

N

OF

Câu 3.

C. u 4  14

B. u4  8

FI

A. u4  18

CI

Câu 1.

B. Hàm số đạt cực tiểu tại x  2 . D. Hàm số không có cực trị.

Cho hàm số y = f (x ) liên tục trên  và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Hàm số đã

M

cho có bao nhiêu điểm cực trị?

Câu 6.

B. 1 .

C. 4 .

D. 3 .

2 là đường thẳng : x 1 A. x  1 B. y  2 C. x  0 D. y  0 Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong các hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào y 4 2 A. y  x  3 x  1 . Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 

DẠ Y

Câu 7.

A. 2 .

B. y  x 4  2 x 2  1 . C. y   x  2 x  1 . 4

2

D. y   x 4  2 x 2  1 .

1

1

-1

0

-1

x


Câu 8.

 x2  9 khi x  3  Cho hàm số f ( x)   x  3 . Khẳng định nào sau đây là đúng? 2  x  3 khi x  3 

1  3log 2 a. B. 3log 2 a 3 Câu 10. Đạo hàm của hàm số y = log5 x là :

C.  log 2 a  . 3

B. y ¢ =

C. y ¢ =

1 bằng a5

Câu 11. Với a là số thực dương tùy ý, 5 2

x . ln 5

2 5

5 2

A. a .

B. a .

C. a .

2 x1

A. 2 .

B. 1 .

Câu 14. Cho hàm số f ( x)  x 2  3 x 

D. x .ln 5 .

2 5

D. a .

C. x  3.

D. x  6.

C. 3 .

D.

1 . 2

1 , họ nguyên hàm của hàm số f  x  là x

QU

Y

3 2 A. x  3 x  ln x  C .

NH Ơ

 125 có nghiệm là B. x  1. Câu 13. Nghiệm của phương trình log 3  2 x  1  1 là Câu 12. Phương trình 5 A. x  2.

1 . x .ln 5

FI

ln 5 . x

D. 3  3log 2 a.

OF

A.

A. y ¢ =

CI

Với a là số thực dương tùy ý, log 2  8a 3  bằng

N

Câu 9.

AL

A. Hàm số chỉ liên tục tại điểm x  3 và gián đoạn tại các điểm x  3 . B. Hàm số không liên tục trên  . C. Hàm số liên tục trên  . D. Hàm số không liên tục tại điểm x  3 .

x3 3x 2   ln | x | C . C. 3 2

x3 3x 2   ln | x | C . B. 3 2 x3 3x 2 1   C . D. 3 2 x2

Câu 15. Cho hàm số f (x ) = sin x - x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

ò f (x )dx = -cos x + C .

C.

ò

Câu 16. Nếu

B.

M

A.

x2 f (x )dx = -cos x +C . 2

D.

5

9

9

1

5

1

ò

x2 f (x )dx = cos x +C . 2

ò f (x )dx = -cos x - x

2

+C .

 f ( x)dx  3 và  f ( x)dx  7 thì  f ( x)dx bằng

A. 4 .

B. 4 .

C. 10 .

D. 10 .

C. 2(e 2  1).

D.

1

DẠ Y

Câu 17. Tích phân  e 2 x dx bằng A. e 2  1.

0

B.

e2  1 . 2

e 1 . 2

Câu 18. Cho số phức z thỏa mãn: 3z  9  6i. Số phức liên hợp của z là: A. z  9  6i. B. z  3. C. z  27  18i. D. z  3  2i. Câu 19. Cho hai số phức z1  2  3i, z2  1  i . Điểm biểu diễn số phức z1  2 z2 trên mặt phẳng tọa độ là


A. N  4;  1 .

B. M  0;  1 .

C. P  0;  5  .

D. Q  1;0  .

Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ, biết điểm M ( 3; - 2 ) là điểm biểu diễn số phức z . Phần ảo của số

CI

AL

phức z bằng A. -2 . B. 2 . C. 3 . D. -3 . Câu 21. Một khối chóp có thể tích bằng 15 và diện tích đáy bằng 9 . Chiều cao của khối chóp đó bằng 5 9 A. . B. 5 . C. . D. 6 . 3 5 Câu 22. Tính thể tích của khối lập phương ABCD. AB C D  biết đường chéo AC   6 .

A. y  3 x  1 .

OF

FI

A. 54 2 . B. 24 3 . C. 216 . D. 27 . Câu 23. Khối nón có chiều cao bằng a và chu vi đáy bằng 4 a có thể tích bằng 4 16 3 A.  a 3 . B. 4 a 3 . C. D. 16 a 3 . a . 3 3 3 2 Câu 24. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  3 x  2 có hệ số góc k  3 có phương trình là B. y  3 x  1 .

C. y  3 x  7 .

D. y  3 x  7 .

Câu 25. Trong không gian Oxyz , với M là trung điểm của AB . Biết M (-1;2; 3), A(4; -3;1) . Tìm tọa B. (5; -5; -2) .

æ3 1 ö C. çç ; - ;2÷÷÷ . çè 2 2 ÷ø

D. (-6;7;5) .

C.  2; 2; 4  .

D.  1;1; 2  .

NH Ơ

A. (3; -1; 4) .

N

độ điểm B .

Câu 26. Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  4 z  5  0 có tọa độ tâm là A. 1;1; 2  . .

B. 1; 1; 2  .

Câu 27. Trong không gian O xyz , mặt phẳng nào dưới đây không đi qua điểm A  2;  1;0  ? C.  P3  : x  3 y  5  0 .

B.  P2  : 2 x  y  z  3  0 . D.  P4  : x  2 y  z  0 .

Y

A.  P1  : x  y  z  3  0 .

Câu 28. Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua

QU

điểm A 1;0; 2  và điểm B  3;1;0  ?   A. u1   4;1;  2  . B. u2   4;  1;  2  .

 C. u3   4;  1; 2  .

 D. u4   4;1; 2  .

M

Câu 29. Chọn ngẫu nhiên hai số nguyên dương khác nhau có hai chữ số. Xác suất để chọn được hai số có tổng là số chia hết cho 3 bằng 1 29 1 59 A. . B. . C. . D. . 3 267 6 267 Câu 30. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên  ? A. y =

3x + 1 . x +2

C. y = 3 - 2x - x 3 .

B. y = x - 2 . D. y = -x 4 + 2x 2 + 3 .

2 x -1 trên đoạn [-1;3] . x +5 1 5 B. - . C. . 5 3

DẠ Y

Câu 31. Giá trị lớn nhất của hàm số y = A.

5 . 8

1

Câu 32. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2 A. S   2;    .

3 D. - . 4

B. S   ; 0  .

x 1

 1 x   .  16  C. S   0;    .

D. S   ;    .


1

1

2

2

 3 f ( x)  2 x dx  15 thì  f ( x)dx bằng:

11 . 3 Câu 34. Cho số phức z  2  3i . Mô-đun của số phức (3  2i ) z bằng B. 6 .

A. 4 .

C.

D.

2 . 3

AL

Câu 33. Nếu

CI

A. 13 . B. 353 . C. 353. D. 13 . Câu 35. Cho hình chóp S .ABCD đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy, SA = a 3, AB = a . Tính góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SAB ) .

OF

FI

A. 300 . B. 600 . C. 450 . D. 900 . Câu 36. Cho hình chóp tam giác đều S . ABC , có cạnh bên bằng 2 và cạnh đáy có độ dài bằng 3 . Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng ( ABC ) .

1 3 . B. 1 . C. 3 . D. . 2 2 Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu ( S ) tâm I 1; 2; 3 và đi qua điểm A 1;0; 4  có A.

phương trình là

B.  x  1   y  2    z  3  53 .

C.  x  1   y  2    z  3  53 .

D.  x  1   y  2    z  3  53 .

2

2 2

2

2

2

NH Ơ

2

2

N

A.  x  1   y  2    z  3  53 .

2

2

2

2

Câu 38. Cho tam giác ABC có A(3;0;0); B (0;6;0); C (0;0;-3) . Phương trình đường thẳng đi qua trọng tâm G của tam giác ABC và vuông góc mặt phẳng ( ABC ) là

ì x = 2+t ï ï ï B. í y = 1 + 2t . ï ï ï ï î z = -2 - t

Y

ìï x = 1 + 2t ïï A. í y = 2 + t . ïï ïïî z = -1- 2t

ìï x = 1 + t ïï C. í y = 2 + 2t . ïï ïïî z = -1 + t

 x  1  2t  D.  y  2  2t .  z  1  t 

QU

Câu 39. Cho hàm số đa thức y  f  x  có đồ thị hàm số y  f   x  là đường cong trong hình vẽ bên

M

 4 dưới. Giá trị lớn nhất của hàm số g  x   f  3 x   x 2  6 x trên đoạn  1;  bằng  3

DẠ Y

88 19 17 . B. f 1  . C. f  3  5 . D. f  1  . 9 9 9 Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có và không quá 10 số nguyên x thỏa A. f  4  

(

)(

)

mãn 3x +1 - 3 3x - y < 0 ? A. 59074 .

B. 50947

C. 59047 .

D. 50974 .


  x  1, x  2 Câu 41. Cho hàm số f  x    2 . Tích phân I   f  2 cos x  1 sin xdx bằng   x  1, x  2

A.

1 B.  . 6

29 . 12

C. 

29 . 12

D.

1 . 6

AL

2

Câu 42. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  1  2i  2 10 và  z  2  3i  là số thuần ảo? 2

B. 3 . C. 4 . D. 5 . Câu 43. Cho hình chóp SABCD có đáy là hình chữ nhật, AB  a , SA   ABCD  , cạnh bên SC tạo với một góc 60 và tạo với  SAB  một góc  thỏa mãn sin  

3 . Thể tích của khối 4

FI

 ABCD 

CI

A. 2 .

chóp SABCD bằng

2a 3 2 3a 3 . C. 2a 3 . D. . 3 4 Câu 44. Chuẩn bị đón hè 2021, nhà bác Hoa mời thợ về làm mái vòm chống nắng cho khoảng sân trước nhà bằng loại nhựa thông minh polycacnonat màu trắng trong với đơn giá 1m 2 là 655.000

3a3 .

B.

OF

A.

N

đồng. Mái vòm là một phần của mặt xung quanh của một hình trụ phủ kín sân có chiều dài 10 m , khi đặt thước dây vào 3 điểm A, B, C đo được AB  2,8 m; BC  3, 6 m; AC  6, 2 m

NH Ơ

(hình minh họa bên dưới). Hỏi số tiền (đơn vị đồng, làm tròn đến hàng nghìn) mua mái nhựa gần nhất với số nào dưới đây? A. 263514000 . B. 42287000 . C. 40387000 . D. 42387000 .

B

M

QU

Y

A

C

(d ) : 2

không

gian

Câu 45. Trong

Oxyz ,

cho

hai

đường

thẳng

(d ) : 1

x + 2 y -1 z = = 3 2 1

x -1 2 -y z -3 = = . Viết phương trình đường thẳng (d ) song song với Oy và cắt cả 2 -1 -1

DẠ Y

hai đường thẳng (d1 ); (d2 ).

ìï ïïx = 17 ïï 5 ïï 23 +t . A. íy = ïï 5 ïï 18 ïïz = 5 ïïî

ìï ïïx = 17 ïï 5 ïï 13 +t . B. íy = ïï 5 ïï 19 ïïz = 5 ïïî

ìï ïïx = 17 ïï 5 ïï 23 +t . C. íy = ïï 5 ïï 10 ïïz = 5 ïïî

ìï ïïx = 17 ïï 5 ïï 23 +t . D. íy = ïï 5 ïï 9 ïïz = 5 ïïî


Câu 46. Cho hàm số đa thức y  f  x  có đạo hàm trên  , f  0   0 và đồ thị hình bên dưới là đồ thị

FI

CI

AL

của đạo hàm f   x  . Hỏi hàm số g  x   f  x   3 x có bao nhiêu điểm cực trị ?

OF

A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 47. Có tất cả bao nhiêu số nguyên a Î (-2021; 2021) sao cho tồn tại số thực x thỏa mãn 2021x + a = log 2021 ( x - a )

A. 2021 .

B. 2020 .

C. 2019 .

D. 2022 .

Câu 48. Cho hàm số y  f  x   ax  bx  cx  d , a  0, d  0 có đồ thị là đường cong trong hình bên. 2

N

3

NH Ơ

Biết rằng đồ thị hàm số y  f   x  cắt trục hoành tại hai điểm có hoành độ là 1 và cắt trục tung độ tại điểm có tung độ là -3. Gọi S1 và S 2 là diện tích của hai hình phẳng được tô trong S1 49 , tính giá trị của biểu thức T  a  b  c  d  S 2 15

QU

Y

hình bên. Biết

17 21 . C. 4 . D. T  . 4 5 Câu 49. Cho hai số phức u , v thỏa mãn u = v = 10 và 5u -12v = 130 . Tìm Giá trị lớn nhất của biểu

19 . 5

B. T 

M

A. T 

thức 12u + 5v -10i .

A. 130 . B. 40 . C. 140 . D. 150 . Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD có chiều cao SA = a , đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, AB = BC = a, AD = 2a . Gọi E là trung điểm của AD . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ

DẠ Y

diện SCDE. A.V =

11 11pa 3 . 12

11 11pa 3 C. V = 48

B. V =

44 11pa 3 . 81

11 11pa 3 D.V = . 6


AL

CI

1C 11B 21B 31A 41A Câu 1.

LỜI GIẢI 2A 3A 4C 5C 6D 7C 8C 9D 10C 12A 13A 14B 15A 16A 17B 18D 19B 20B 22B 23A 24B 25D 26B 27A 28C 29B 30C 32C 33A 34D 35A 36B 37A 38A 39D 40C 42C 43C 44D 45D 46B 47B 48D 49C 50D Có 12 đội bóng tham gia thi đấu theo thể thức vòng tròn một lượt, hai đội bóng bất kì đều gặp nhau đúng một lần. Hỏi có tất cả bao nhiêu trận đấu? A. 120. B. 132. C. 66. D. 60.

OF

Chọn C

12! 12.11   66. 2!.(12  2)! 2 có số hạng đầu u1  3 , công sai d  5 , số hạng thứ tư là

2  Ta có số trận đấu là : C12

Cấp số cộng  un  A. u4  18

C. u 4  14

B. u4  8

N

Câu 2.

FI

Lời giải

D. u4  23

NH Ơ

Lời giải Chọn A

Ta có u4  u1  3d  u4  3  3.5  18

Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

QU

Y

Câu 3.

Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng B.  2;  .

C.  2;2 .

D.   ;  2 .

Lời giải

M

A.  2;0 .

Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

DẠ Y

Câu 4.

Chọn A Dựa vào bảng biến thiên của hàm số suy ra hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng  2;0 .

Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số đạt cực đại tại x  4 . C. Hàm số đạt cực đại tại x  2 .

B. Hàm số đạt cực tiểu tại x  2 . D. Hàm số không có cực trị. Lời giải


Chọn C Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy y  2   0 và y đổi dấu từ dương sang âm khi qua x  2 .

AL

Câu 5.

Vậy hàm số đạt cực đại tại x  2 . Cho hàm số y = f (x ) liên tục trên  và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Hàm số đã

A. 2 .

CI

cho có bao nhiêu điểm cực trị?

C. 4 .

B. 1 .

D. 3 .

FI

Lời giải

OF

Chọn C

N

Dựa vào bảng xét dấu f ¢ (x ) , ta có: hàm số f (x ) có 4 điểm x 0 mà tại đó f ¢ (x ) đổi dấu khi x qua điểm x 0 . Câu 6.

NH Ơ

Vậy hàm số đã cho có 4 điểm cực trị.

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  B. y  2

A. x  1

2 là đường thẳng : x 1 C. x  0

D. y  0

Lời giải

Chọn D

M

Vậy đường thẳng y  0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong các hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào y

DẠ Y

Câu 7.

QU

2 0 x  x  1 2 lim 0 x  x  1 lim

Y

Ta có:

1

1

-1

0

x

-1

A. y  x 4  3 x 2  1 .

B.

y  x4  2x2  1.

C. y   x 4  2 x 2  1 .

D.

y   x4  2x2  1.

Lời giải


Chọn C

Lời giải

OF

Chọn C + Với x  3 : f ( x) 

AL

FI

A. Hàm số chỉ liên tục tại điểm x  3 và gián đoạn tại các điểm x  3 . B. Hàm số không liên tục trên  . C. Hàm số liên tục trên  . D. Hàm số không liên tục tại điểm x  3 .

CI

Câu 8.

Từ dáng điệu của đồ thị suy ra đồ thị hàm số bậc 4 trùng phương có hệ số a  0 , do đó loại đáp án A, B. Đồ thị hs có 3 điểm cực trị nên ab  0 do đó chọn C.  x2  9 khi x  3  Cho hàm số f ( x)   x  3 . Khẳng định nào sau đây là đúng? 2  x  3 khi x  3 

x2  9 . x3

Đây là hàm phân thức hữu tỉ nên hàm số liên tục trên (; 3), (3; ) .

Hàm số đã cho liên tục tại x  3 Câu 9.

NH Ơ

N

x2  9 ( x  3)( x  3) + Tại x  3 : f (3)  6 ; lim  lim  lim ( x  3)  6 . x 3 x  3 x 3 x 3 x3

Vậy hàm số liên tục trên  . Với a là số thực dương tùy ý, log 2  8a 3  bằng A.

1  3log 2 a. 3

B. 3log 2 a

C.  log 2 a  . 3

D. 3  3log 2 a.

Lời giải

Y

Chọn D

QU

Ta có: log 2  8a 3   log 2 8  log 2  a 3   3  3log 2 a Câu 10. Đạo hàm của hàm số y = log5 x là :

ln 5 . x

B. y ¢ =

x . ln 5

Chọn C

1

(log x )¢ = x ln 5 5

DẠ Y

D. x .ln 5 .

1 bằng a5 2

5

A. a .

1 . x .ln 5

.

Câu 11. Với a là số thực dương tùy ý, 5 2

C. y ¢ = Lời giải

M

A. y ¢ =

B. a 2 .

C. a 5 .

2

D. a 5 .

Lời giải

Chọn B Ta có

n

m

a m  a n với a là số thực dương và m, n  Z 

Câu 12. Phương trình 52 x1  125 có nghiệm là A. x  2. B. x  1.

C. x  3.

D. x  6.


Lời giải

52 x 1  125  52 x 1  53  2 x  1  3  x  2. Câu 13. Nghiệm của phương trình log 3  2 x  1  1 là B. 1 .

C. 3 .

D.

Lời giải Ta có: log 3  2 x  1  1  2 x  1  3  x  2 .

3 2 A. x  3 x  ln x  C .

x3 3x 2   ln | x | C . 3 2

B.

x3 3x 2   ln | x | C . 3 2

D.

x3 3x 2 1   C . 3 2 x2

N

C.

OF

FI

Vậy x  2 là nghiệm của phương trình. 1 Câu 14. Cho hàm số f ( x)  x 2  3 x  , họ nguyên hàm của hàm số f  x  là x

1 . 2

CI

A. 2 .

AL

Chọn A

Lời giải

NH Ơ

Chọn B Ta có f  x   x 2  3x 

1 1 x3 3    f  x  dx    x 2  3 x  dx   x 2  ln x  C . x x 3 2 

Câu 15. Cho hàm số f (x ) = sin x - x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

ò

B.

ò f (x )dx = -cos x + C .

Chọn A f (x )dx = 5

Câu 16. Nếu

ò

(sin x - x )dx =

M

ò

x2 +C . 2

Y

C.

f (x )dx = -cos x -

QU

A.

f ( x)dx  3 và

1

ò

f ( x)dx  7 thì

9

2

+C .

x2 +C . 2

 f ( x)dx bằng 1

5

A. 4 .

Lời giải

x2 +C . 2

ò f (x )dx = -cos x - x

sin xdx - ò xdx = -cos x -

9

D.

ò

f (x )dx = cos x -

B. 4 .

C. 10 .

D. 10 .

Lời giải

Chọn A

DẠ Y

9

Ta có:

5

9

1

5

 f ( x)dx   f ( x)dx   f ( x)dx  3  7  4 . 1

1

Câu 17. Tích phân  e 2 x dx bằng A. e 2  1.

0

B.

e2  1 . 2

C. 2(e 2  1). Lời giải

D.

e 1 . 2


Chọn B 1

1 1 1 1 e2  1 . Ta có  e 2 x dx  e 2 x  e 2  e0  0 2 2 2 2 0

AL

Câu 18. Cho số phức z thỏa mãn: 3z  9  6i. Số phức liên hợp của z là: A. z  9  6i. B. z  3. C. z  27  18i. D. z  3  2i. Lời giải

CI

Chọn D

A. N  4;  1 .

B. M  0;  1 .

C. P  0;  5  .

D. Q  1;0  .

OF

Lời giải

FI

Ta có 3z  9  6i  z  3  2i. Suy ra, z  3  2i. Câu 19. Cho hai số phức z1  2  3i, z2  1  i . Điểm biểu diễn số phức z1  2 z2 trên mặt phẳng tọa độ là

Ta có: z1  2 z2   2  3i   2 1  i   i Suy ra điểm biểu diễn là M  0; 1

B. 2 .

Chọn B

C. 3 . Lời giải

NH Ơ

phức z bằng A. -2 .

N

Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ, biết điểm M ( 3; - 2 ) là điểm biểu diễn số phức z . Phần ảo của số D. -3 .

Y

Có z = 3 - 2i Þ z = 3 + 2i nên phần ảo của z bằng 2. Câu 21. Một khối chóp có thể tích bằng 15 và diện tích đáy bằng 9 . Chiều cao của khối chóp đó bằng 5 9 A. . B. 5 . C. . D. 6 . 3 5 Lời giải

QU

1 Thể tích khối chóp là V  .B.h với B là diện tích đáy, h là chiều cao. 3 3V 3.15   5. B 9 Câu 22. Tính thể tích của khối lập phương ABCD. AB C D  biết đường chéo AC   6 . A. 54 2 .

Chọn B

M

Do đó h 

B. 24 3 .

C. 216 . Lời giải

D. 27 .

AC   6  AB. 3  6  AB  2 3

(

Vậy thể tích khối lập phương là V = AB 3 = 2 3

)

3

= 24 3

DẠ Y

Câu 23. Khối nón có chiều cao bằng a và chu vi đáy bằng 4 a có thể tích bằng 4 16 3 A.  a 3 . B. 4 a 3 . C. D. 16 a 3 . a . 3 3 Lời giải

Bán kính đáy r của khối nón thỏa mãn: 2 r  4 a  r  2a . 1 1 4 2 Thể tích khối nón: V   r 2 h    2a  a   a 3 3 3 3


Câu 24. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x 3  3 x 2  2 có hệ số góc k  3 có phương trình là A. y  3 x  1 .

B. y  3 x  1 .

C. y  3 x  7 .

D. y  3 x  7 .

Chọn B Đạo hàm y  3 x 2  6 x .

CI

Theo đề ta có phương trình 3 x 2  6 x  3  x 2  2 x  1  0  x  1  y  4 .

AL

Lời giải

Phương trình tiếp tuyến: y  3  x  1  4  y  3 x  1 . độ điểm B .

æ3 1 ö C. ççç ; - ;2÷÷÷ . è 2 2 ÷ø

B. (5; -5; -2) .

Lời giải

N

Chọn D

D. (-6;7;5) .

OF

A. (3; -1; 4) .

FI

Câu 25. Trong không gian Oxyz , với M là trung điểm của AB . Biết M (-1;2; 3), A(4; -3;1) . Tìm tọa

Gọi B(x ; y; z )

NH Ơ

ì ï x = 2x M - x A = -6 ï ï ï Ta có íy = 2yM - yB = 7 ï ï z = 2z M - zC = 5 ï ï î Câu 26. Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  4 z  5  0 có tọa độ tâm là

B. 1; 1; 2  .

C.  2; 2; 4  .

D.  1;1; 2  .

Lời giải

QU

Y

A. 1;1; 2  . .

Ta có mặt cầu có tọa độ tâm là 1; 1; 2  . Câu 27. Trong không gian O xyz , mặt phẳng nào dưới đây không đi qua điểm A  2;  1;0  ? B.  P2  : 2 x  y  z  3  0 .

C.  P3  : x  3 y  5  0 .

D.  P4  : x  2 y  z  0 .

M

A.  P1  : x  y  z  3  0 .

Lời giải

Chọn A Câu 28. Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua

DẠ Y

điểm A 1;0; 2  và điểm B  3;1;0  ?   A. u1   4;1;  2  . B. u2   4;  1;  2  .

 C. u3   4;  1; 2  .

 D. u4   4;1; 2  .

Lời giải

Chọn C Ta có: AB   4;1;  2  là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua điểm A và B .   Suy ra u   AB   4;  1; 2  cũng là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua điểm A và B.


CI

OF

FI

Gọi A là biến cố: “Chọn được hai số có tổng là số chia hết cho 3”. Từ 10 đến 99 có : 30 số chia hết cho 3, 30 số chia 3 dư 1, 30 số chia 3 dư 2. Trường hợp 1: Hai số được chọn đều chia hết cho 3 Có C302 cách chọn. Trườn hợp 2: Có một số chia 3 dư 1, một số chia 3 dư 2 1 1 Có C30 cách chọn. .C30

AL

Câu 29. Chọn ngẫu nhiên hai số nguyên dương khác nhau có hai chữ số. Xác suất để chọn được hai số có tổng là số chia hết cho 3 bằng 1 29 1 59 A. . B. . C. . D. . 3 267 6 267 Lời giải Tập hợp các số nguyên dương có hai chữ số là 10;11;...;99  n     C902  4005 .

1 1 Số kết quả thuận lợi cho biến cố A xảy ra là n  A   C302  C30 .C30  1335 .

n  A  1335 1   . n    4005 3 Câu 30. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên  ? 3x + 1 . x +2

B. y = x - 2 .

NH Ơ

A. y =

N

Xác suất xảy ra biến cố A là P  A  

C. y = 3 - 2x - x 3 .

D. y = -x 4 + 2x 2 + 3 .

Lời giải

Chọn C

Hàm số nghịch biến trên  trước hết phải có tập xác định D = , loại phương án A và B.

(

2

< 0, "x Î  nên y = 3 - 2x - x 3 nghịch biến

QU

trên .

)¢ = -2 - 3x

Y

Phương án C: y ¢ = 3 - 2x - x 3

2 x -1 trên đoạn [-1;3] . x +5 1 5 B. - . C. . 5 3

Câu 31. Giá trị lớn nhất của hàm số y =

5 . 8

M

A.

11

Ta có: y ¢ =

( x + 5)

2

3 D. - . 4

Lời giải

> 0, "x ¹ -5 .

DẠ Y

Do đó, hàm số đồng biến trên đoạn [-1;3] . 5 Suy ra, max f ( x) = f (3) = . [-1;3] 8 1

 1 x Câu 32. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2 x 1    .  16 

A. S   2;    .

Chọn C

B. S   ; 0  .

C. S   0;    . Lời giải

D. S   ;    .


1

 3 f ( x)  2 x dx  15 thì

 f ( x)dx bằng:

2

2

B. 6 .

A. 4 .

C.

11 . 3

D.

Lời giải 1

2

2

 3 f ( x)  2 x  dx  3 

1

1

2

2

1

1

2

2

f ( x )dx   2 xdx  3  f ( x )dx  3

 3  f ( x)dx 12   f ( x)dx 4

OF

1

FI

Chọn A Ta có:

2 . 3

AL

1

1

Câu 33. Nếu

CI

2

4  4 x2  x  4  1 x     2 x 1  2 x  x  1     0  x  0 do x 2 - x + 4 > 0, "x . x x  16 

x 1

Câu 34. Cho số phức z  2  3i . Mô-đun của số phức (3  2i ) z bằng B.

353 .

C. 353.

D. 13 .

N

A. 13 .

Lời giải

NH Ơ

Ta có: z  2  3i  z  2  3i nên (3  2i ) z   3  2i  2  3i   6  9i  4i  6i 2  13i Suy ra (3  2i ) z  13i  13

Vậy mô-đun của số phức (3  2i ) z bằng 13. Câu 35. Cho hình chóp S .ABCD đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy, SA = a 3, AB = a . Tính góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SAB ) .

B. 600 .

QU

Y

A. 300 .

M

Chọn A

C. 450 . Lời giải

D. 900 .

S

A

B

D

C

Ta có: AD ^ AB (1)

DẠ Y

Mặt khác SA ^ (ABCD ) Þ SA ^ AD (2)

Từ (1) và (2) Þ AD ^ (SAB ) Þ SA là hình chiếu của SD lên mặt phẳng

(

)

  . Þ SD, (SAB ) = (SD, SA) = DSA

 = AD = 1 Þ DSA  = 300 . Ta có: DSAD vuông tại A Þ tan DSA SA 3

(SAB )


Câu 36. Cho hình chóp tam giác đều S . ABC , có cạnh bên bằng 2 và cạnh đáy có độ dài bằng 3 . Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng ( ABC ) .

1 . 2

B. 1 .

C.

3.

D.

3 . 2

AL

A.

OF

FI

CI

Lời giải

Gọi M là trung điểm cạnh BC , G là trọng tâm tam giác ABC .

2 AM  3 . 3

NH Ơ

Ta có AG 

N

Theo tính chất tứ diện đều ta có SG  ( ABC ) , nên khoảng cách từ S đến ( ABC ) bằng SG .

Xét tam giác vuông SAG , có SG  SA2  AG 2  1 .

Vậy khoảng cách từ S đến ( ABC ) bằng 1 . Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu ( S ) tâm I 1; 2; 3 và đi qua điểm A 1;0; 4  có phương trình là

A.  x  1   y  2    z  3  53 .

B.  x  1   y  2    z  3  53 .

C.  x  1   y  2    z  3  53 .

D.  x  1   y  2    z  3  53 .

2 2

2

QU

2

2

Y

2

Chọn A



2

2

2

2

2

2

Lời giải

Ta có IA  0; 2; 7  . Suy ra bán kính R  IA  53 . Vậy phương trình mặt cầu là:  x  1   y  2    z  3  53 .

M

2

2

2

Câu 38. Cho tam giác ABC có A(3;0;0); B (0;6;0); C (0;0;-3) . Phương trình đường thẳng đi qua

trọng tâm G của tam giác ABC và vuông góc mặt phẳng ( ABC ) là

DẠ Y

ìï x = 1 + 2t ïï A. í y = 2 + t . ïï ïïî z = -1- 2t

ì x = 2+t ï ï ï B. í y = 1 + 2t . ï ï ï ï î z = -2 - t

ìï x = 1 + t ïï C. í y = 2 + 2t . ïï ïïî z = -1 + t

 x  1  2t  D.  y  2  2t .  z  1  t 

Lời giải

Chọn A

Phương trình mặt phẳng ( ABC ) là:

x y z + - = 1 Û 2x + y - 2z = 6 3 6 3


 Þ G (1;2;-1) ; n( ABC ) = (2;1;-2)

Vì đường thẳng d qua G và vuông góc ( ABC ) nên nhận n( ABC ) làm vtcp:

AL

ìï x = 1 + 2t ïï íy = 2 + t ïï ïïî z = -1- 2t

CI

Câu 39. Cho hàm số đa thức y  f  x  có đồ thị hàm số y  f   x  là đường cong trong hình vẽ bên

A. f  4  

88 . 9

B. f 1 

NH Ơ

N

OF

FI

 4 dưới. Giá trị lớn nhất của hàm số g  x   f  3 x   x 2  6 x trên đoạn  1;  bằng  3

19 . 9

C. f  3  5 .

Lời giải

Y

Ta có g   x   3 f   3 x   2 x  6 .

QU

Xét g   x   0  3 f   3 x   2 x  6  0  f   3 x  

2 x2. 3

DẠ Y

M

Ta đi vẽ đồ thị hàm số y 

2 x  2. 3

 x  1  3 x  3 x   1 3 x  1 3   Dựa vào hai đồ thị ta có g   x   0   1 . 3 x  1 x  3   3 x  4  4 x  3 

D. f  1 

17 . 9


Từ bảng biến thiên suy ra max g  x   f  1   4 x 1;   3

CI

AL

Bảng biến thiên

17 . 9

(

)(

)

FI

Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có và không quá 10 số nguyên x thỏa mãn 3x +1 - 3 3x - y < 0 ?

Chọn C

(

B. 50947

)(

C. 59047 . Lời giải

)

N

Ta Có: 3x +1 - 3 3x - y < 0

3x - y < 0 Û y > 3x .

1 2

NH Ơ

ì ì ï ï ì x +1 ï ïx < - 1 ïx < - 1 ï3 - 3 < 0 ï ï ï TH1: í x Ûí Û í 2 2 (loại) ï ï ï x 3 y > 0 ï ï ï x>0 3 >y ³1 ï î ï ï ï î ï î

TH2: 3x +1 - 3 > 0 Û x > -

D. 50974 .

OF

A. 59074 .

khi

này

để

(3

x +1

)(

)

- 3 3x - y < 0

thì

M

QU

Y

æ 1 ö Ta thấy hàm số f (x ) = 3x đồng biến trên  .Ta có bảng biến thiên của f (x ) trên ççç- ; +¥÷÷÷ ÷ø è 2

DẠ Y

æ 1 ö æ 1 ö f (x ) Î ççç ; +¥÷÷÷, "x Î çç- ; +¥÷÷÷ . ÷ø ÷ø çè 2 çè 3 Vì đề bài yêu cầu tìm các giá trị nguyên dương của y sao cho ứng với mỗi y tồn tại 10 số nguyên x thỏa mãn y > 3x .Mà hàm số f (x ) = 3x đồng biến trên  .

Suy ra y phải thỏa mãn : 30 < y £ 310 Û y Î éêë 3;59049ùúû Vì y nguyên dương nên có tất cả 59047 giá trị y thỏa mãn yêu cầu đề.   x  1, x  2 Câu 41. Cho hàm số f  x    2 . Tích phân I   f  2 cos x  1 sin xdx bằng   x  1, x  2 2


A.

1 B.  . 6

29 . 12

C. 

29 . 12

1 . 6

D.

Lời giải 1

2

AL

Đặt t  2 cos x  1 thì dt  2sin xdx . 1

1 1 1 29 Ta có: I   f  t  dt    t 2  1 dt    t  1 dt  . 2 3 2 3 2 2 12 2

C. 4 .

B. 3 .

D. 5 .

Lời giải Chọn C

 x, y    . Khi đó

z  1  2i  2 10   x  1   y  2   40 1 . 2

2

OF

Giả sử z  x  yi

FI

A. 2 .

CI

Câu 42. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  1  2i  2 10 và  z  2  3i  là số thuần ảo?

2

2 2 2 2 Lại có  z  2  3i    x  2    y  3 i    x  2    y  3  2  x  2  y  3 i .  

N

y  x 5 2 2 2 Vì  z  2  3i  là số thuần ảo nên  x  2    y  3  0   .  y  x 1

NH Ơ

Với y  x  5 thay vào (1) ta được phương trình

 x  1  y  4  z1  1  4i x 2  2 x  1  x 2  14 x  49  40  x 2  6 x  5  0     .  x  5  y  0  z2  5 Với y   x  1 thay vào (1) ta được phương trình

 

 

Y

 x  2  19  y  1  19 x 2  2 x  1  x 2  6 x  9  40  x 2  4 x  15  0     y  1  19  x  2  19

QU

 z3  2  19  1  19 i  .  z  2  19  1  19 i  4

 ABCD 

M

Vậy có 4 số phức thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 43. Cho hình chóp SABCD có đáy là hình chữ nhật, AB  a , SA   ABCD  , cạnh bên SC tạo với một góc 60 và tạo với  SAB  một góc  thỏa mãn sin  

3 . Thể tích của khối 4

chóp SABCD bằng

DẠ Y

A. 3a3 .

Chọn C

2 3a 3 B. . 4

3

C. 2a . Lời giải

2a 3 D. . 3


AL CI FI OF

  60, BSC     sin   BC  3 . Theo bài ra ta có SCA SC 4

AC 2x   a 2  x 2  x  a 3  AC  2a  SA  AC tan 60  2a 3 . SC 3

NH Ơ

cos 60 

4x , AC  a 2  x 2 . 3

N

Đặt BC  x , ta có SC 

1 1 Thể tích khối chóp SABCD bằng V  .SA.S ABCD  .2a 3.a 2 3  2a 3 . 3 3 Câu 44. Chuẩn bị đón hè 2021, nhà bác Hoa mời thợ về làm mái vòm chống nắng cho khoảng sân trước nhà bằng loại nhựa thông minh polycacnonat màu trắng trong với đơn giá 1m 2 là 655.000

đồng. Mái vòm là một phần của mặt xung quanh của một hình trụ phủ kín sân có chiều dài 10 m , khi đặt thước dây vào 3 điểm A, B, C đo được AB  2,8 m; BC  3, 6 m; AC  6, 2 m

B C

A

DẠ Y

M

QU

Y

(hình minh họa bên dưới). Hỏi số tiền (đơn vị đồng, làm tròn đến hàng nghìn) mua mái nhựa gần nhất với số nào dưới đây? A. 263514000 . B. 42287000 . C. 40387000 . D. 42387000 .

Lời giải


B A

C

CI

AL

H

OF

FI

O

Gọi R là bán kính đáy của hình trụ. p  p  a  p  b  p  c  

NH Ơ

a  b  c 2,8  3, 6  6, 2   6,3 . 2 2

p

abc . 4R

N

Xét tam giác ABC có S 

S  6,3  6,3  2,8  6,3  3, 6  6,3  6, 2   5,9535

R

abc 3, 6.2,8.6, 2   6, 403 m . 4S 4 5,9535

Y

Chu vi đường tròn đáy là 2R  2 .6, 403 

6403 . 500

sin  AOH 

QU

Gọi H là trung điểm của AC ta có OH  AC nên AH 6, 2 3100    AOC  57,9130 . OA 2.6, 403 6403

ABC có số đo 57,9130 . Vậy góc ở tâm của cung 

M

57,913 ABC bằng Vì số đo của cung   0,161 chu vi đường tròn đáy nên diện tích mái vòm là 360 57,913 57,913 .2Rh  . 2 .6, 403. 10  64, 712 m 2 . 360 360

Vậy số tiền mua tấm nhựa làm mái vòm là 64, 712. 655000  42386360 (đồng). Chọn đáp án D.

DẠ Y

Câu 45. Trong

(d ) : 2

không

gian

Oxyz ,

cho

hai

đường

thẳng

(d ) : 1

x + 2 y -1 z = = 3 2 1

x -1 2 -y z -3 = = . Viết phương trình đường thẳng (d ) song song với Oy và cắt cả 2 -1 -1

hai đường thẳng (d1 ); (d2 ).


ìï ïïx = 17 ïï 5 ïï 13 +t . B. íy = ïï 5 ïï 19 ïïz = 5 ïïî

ìï ïïx = 17 ïï 5 ïï 23 +t . C. íy = ïï 5 ïï 10 ïïz = 5 ïïî

ìï ïïx = 17 ïï 5 ïï 23 +t . D. íy = ïï 5 ïï 9 ïïz = 5 ïïî

AL

ìï ïïx = 17 ïï 5 ïï 23 +t . A. íy = ïï 5 ïï 18 ïïz = 5 ïïî

CI

Lời giải

Cách 1: Đường thẳng (d1 )

 qua A (-2;1; 0) và có vtcp u1 = (3;2;1)

N

Mặt phẳng (P ) chứa (d1 ) và song song với Oy

OF

 Đường thẳng (d2 ) qua B (1;2; 3) và có vtcp u2 = (2;1; -1)  Trục Oy có vtcp k = (0;1; 0)

FI

Chọn D

NH Ơ

   Þ Mặt phẳng (P ) qua A (-2;1; 0) và có vtpt n(P ) = [u1; k ] = (-1; 0; 3)

Þ (P ) : -1 (x + 2) + 3 (z ) = 0 Þ (P ) : x - 3z + 2 = 0

Mặt phẳng (Q ) chứa (d2 ) và song song với Oy

   Þ Mặt phẳng (Q ) qua B (1;2; 3) và có vtpt n(Q ) = [u2 ; k ] = (1; 0;2)

Y

Þ (Q ) : 1 (x - 1) + 2 (z - 3) = 0 Þ (Q ) : x + 2z - 7 = 0

ìï ïïx = 17 ïï 5  ïï 23 +t và vtcp là u = (0;1; 0) Þ (d ) : íy = ïï 5 ïï 9 ïïz = 5 ïïî

M

æ17 23 9 ö Lấy C ççç ; ; ÷÷÷ è 5 5 5 ÷ø

QU

ì ïx - 3z + 2 = 0 Đường thẳng cần tìm d = (P ) Ç (Q ) Þ (d ) : ï í ï x + 2z - 7 = 0 ï î

Cách 2:

Gọi A = d Ç d1 ; B = d Ç d2

DẠ Y

ìïA (-2 + 3t;1 + 2t; t ) ï Þí ïïB (1 + 2t ';2 + t '; 3 - t ') ïî

 Þ Phương trình đường thẳng (d ) có VTCP là AB = (3 + 2t '- 3t;1 + t '- 2t; 3 - t '- t )     Có d / /Oy Þ AB cùng phương với k = (0;1; 0) Þ AB = mk


ì ì ï 9 ï -3t + 2t ' = -3 ï ï t= ï æ ö ï ï 5 Þ A çç17 ; 23 ; 9 ÷÷ Þï í-2t + t ' = m - 1 Þ í ï çè 5 5 5 ÷÷ø ï 6 ï ï t ' = t +t ' = 3 ï ï ï ï î 5 ï î

AL

 æ17 23 9 ö÷ ç ÷ Þ (d ) qua A çç ; ; ÷ có vtcp k = (0;1; 0) è 5 5 5 ø÷

OF

FI

CI

ìï ïïx = 17 ïï 5 ïï 23 Þ (d ) : íy = +t ïï 5 ïï 9 ïïz = 5 ïïî Câu 46. Cho hàm số đa thức y  f  x  có đạo hàm trên  , f  0   0 và đồ thị hình bên dưới là đồ thị

B. 5.

C. 3.

D. 6.

Lời giải

QU

Y

A. 4.

NH Ơ

N

của đạo hàm f   x  . Hỏi hàm số g  x   f  x   3 x có bao nhiêu điểm cực trị ?

Xét hàm số h  x   f  x   3 x , x   . h  x   f   x   3 , x   .

M

 x  1 x  0 . h  x   0  f   x   3   x  1  x  2 Với x  2 là nghiệm kép vì qua nghiệm x  2 thì h  x  không đổi dấu.

DẠ Y

 f   x   3 x    ;  1   0;1 Dựa vào đồ thị hàm số của f   x  , ta có:  .  f x   3  x   1;0  1; 2  2;            Mặt khác h  0   f  0   3.0  0 . Bảng biến thiên của hàm h  x   f  x   3 x


AL CI

N

OF

FI

Từ đó ta suy ra bảng biến thiên của hàm số g  x   f  x   3 x  h  x  :

NH Ơ

Hàm số g  x   f  x   3 x  h  x  có 5 điểm cực trị.

Câu 47. Có tất cả bao nhiêu số nguyên a Î (-2021; 2021) sao cho tồn tại số thực x thỏa mãn 2021x + a = log 2021 ( x - a )

A. 2021 .

B. 2020 .

C. 2019 .

D. 2022 .

Lời giải

Y

Chọn B

QU

Đặt log 2021 ( x - a ) = y Þ x - a = 2021y Û 2021y + a = x . Khi đó phương trình đã cho trở thành 2021x + a = y . Do đó, ta có hệ phương trình sau ì ï 2021x + a = y ï Þ 2021x - 2021y = y - x Û 2021x + x = 2021y + y (*) í y ï ï î2021 + a = x

M

Xét hàm số f (t ) = 2021t + t trên  Þ f ¢ (t ) = 2021t.ln 2021 + 1 > 0 Þ f ¢ (t ) đồng biến trên .

Do đó (*) Û f ( x ) = f ( y ) Û x = y Û x = log 2021 ( x - a ) Û a = x - 2021x . Xét hàm số g ( x) = x - 2021x trên  . Có g ¢ ( x) = 1- 2021x ln 2021 ;

DẠ Y

g ¢ ( x ) = 0 Û 2021x =

æ 1 ö÷ æ 1 ö÷ 1 çç . Đặt Û x = log 2021 çç log = x0 ÷ 2021 çè ln 2021÷ø çè ln 2021ø÷÷ ln 2021

æ æ 1 ÷öö÷ æ 1 ö÷ 1 Þ g ççlog 2021 çç  -0,398 = y0 ÷÷ = log 2021 ççç ÷ ÷ ÷ ÷ ç è ln 2021øø è ln 2021ø ln 2021 èç

Ta có bảng biến thiên


AL FI

æ 1 ö÷ 1 2021x + a = log 2021 ( x - a ) Û a £ log 2021 çç  -0,398 . çè ln 2021÷÷ø ln 2021

CI

Từ bảng biến thiên, suy ra cho tồn tại số thực x thỏa mãn

OF

Mà a Î  Ç (-2021; 2021) nên suy ra a Î {-1; -2;...; -2020} Þ có -1- (-2020) + 1 = 2020

số nguyên. Câu 48. Cho hàm số y  f  x   ax 3  bx 2  cx  d , a  0, d  0 có đồ thị là đường cong trong hình bên. Biết rằng đồ thị hàm số y  f   x  cắt trục hoành tại hai điểm có hoành độ là 1 và cắt trục S1 49 , tính giá trị của biểu thức T  a  b  c  d  S 2 15

19 . 5

17 . 4

QU

A. T 

Y

NH Ơ

hình bên. Biết

N

tung độ tại điểm có tung độ là -3. Gọi S1 và S 2 là diện tích của hai hình phẳng được tô trong

B. T 

Chọn D

D. T 

C. 4 . Lời giải

M

Ta có f   x   3ax 2  2bx  c  3a  x 2  1  b  0

Do đồ thị hàm số y  f   x  cắt trục tung tại điểm có tung độ là 3 nên a  1 Suy ra f  x   x3  3 x  d Diện tích hình chữ nhật S1  S 2 là S  1. f  1  d  2

DẠ Y

0

Diện tích hình phẳng S1 là: S1 

 x

3

 3 x  d  dx  d 

1

5 4

5 S S1 49 49 4  49  d  6 . Theo giải thiết 1     S 2 15 S1  S 2 64 d  2 64 5

Vậy a  b  c  d 

d

21 . 5

21 . 5


Câu 49. Cho hai số phức u , v thỏa mãn u = v = 10 và 5u -12v = 130 . Tìm Giá trị lớn nhất của biểu thức 12u + 5v -10i . B. 40 .

C. 140 .

D. 150 .

AL

A. 130 .

Lời giải Chọn C Ta có z = z.z . Đặt T = 5u -12v , M = 12u + 5v . Khi đó T 2 = (5u -12v )(5u -12v) = 25 u + 144 v - 60 (uv + vu ) . 2

2

CI

2

2

2

2

) = 33800 .

OF

(

Do đó M 2 + T 2 = 169 u + v

2

FI

Tương tự ta có M 2 = (12u + 5v )(12u + 5v) = 144 u + 25 v + 60 (uv + vu ) .

Suy ra M 2 = 33800 - T 2 = 33800 -1302 = 16900 hay M = 130 . Áp dụng z + z ¢ £ z + z ¢ ta có

NH Ơ

Suy ra max 12u + 5v -10i = 140 .

N

12u + 5v -10i £ 12u + 5v + -10i = 130 + 10 = 140 .

Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD có chiều cao SA = a , đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, AB = BC = a, AD = 2a . Gọi E là trung điểm của AD . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện SCDE.

11 11pa 3 . 12

C. V =

11 11pa 3 48

QU

Y

A.V =

44 11pa 3 . 81

D.V =

11 11pa 3 . 6

Lời giải

DẠ Y

M

Chọn D

B. V =

Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho O º A như A (0; 0; 0), B (a; 0; 0),C (a; a; 0), D (0;2a; 0), S (0; 0; a ), E (0; a; 0) . Phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SCDE có dạng: x 2 + y 2 + z 2 + 2Mx + 2Ny + 2Pz + Q = 0 .

hình

vẽ.

Khi

đó:


a 2 9a 2 9a 2 a 11 . + + - 2a 2 = 4 4 4 2

M

QU

Y

NH Ơ

N

OF

4 11 11pa 3 3 Thể tích của khối cầu ngoại tiếp tứ diện SCDE là V = pR = . 3 6

DẠ Y

AL

FI

R=

CI

ì ï a 2 + 2Pa + Q = 0 ï ï ï ïa 2 + a 2 + 2Ma + 2Na + Q = 0 Mặt cầu đi qua S ,C , D, E nên ïí . 2 ï 4 a + 4 Na + Q = 0 ï ï ï a 2 + 2Na + Q = 0 ï ï î a 3a 3a Giải hệ phương trình trên ta có : M = - , N = - , P = - ,Q = 2a 2 . 2 2 2 æa 3a 3a ö Vậy mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SCDE có tâm I çç ; ; ÷÷÷ çè 2 2 2 ø÷

và bán

kính


KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề

AL

ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC MINH HỌA ĐỀ SỐ 55 (Đề thi có 07 trang)

Có bao nhiêu cách chọn ra 4 học sinh từ 10 học sinh?

Cho cấp số cộng  un  có u1  3 và u4  9 . Giá trị của u10 bằng A. 18 .

C. 20 .

Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

D. 21 .

NH Ơ

N

Câu 3.

B. 19 .

FI

Câu 2.

D. 10 4 .

C. C104 .

B. A104 .

A. 10! .

OF

Câu 1.

CI

PHẦN 1-ĐỀ BÀI

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây:

C.  0; 2  .

D.  0;   .

C. y  0 .

D. x  0 .

QU

Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

M

Câu 4.

B.  ;1 .

Y

A. 1;3 .

DẠ Y

Cực tiểu của hàm số là: A. x  2 .

B. y  2 .

Câu 5. Cho hàm số f  x  có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Hàm số có bao nhiêu điểm cực tiểu ?


B. 3 .

A. 2 .

3 x  1 có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là x2

B. x  2 và y  1 .

C. x  2 và y  3 .

D. x  2 và y  1 .

CI

A. x  2 và y  3 .

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. y  x3  3 x  2 .

B. y  x 4  x 2  2 .

Đồ thị của hàm số y 

D. y 

x2 . x 1

1 2x cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng x 1 1 B. . C. 1 D. 0 . 2

QU

A. 1 . Câu 9.

C. y   x 4  x 2  2 .

Y

Câu 8.

NH Ơ

N

OF

FI

Câu 7.

D. 1 .

AL

Câu 6. Đồ thị hàm số y 

C. 0 .

Với a là số thực dương tùy ý và a  1, log a5 a bằng A. 5 .

B.

1 . 5

2021

là B.  ; 2    2;   .

A.  .

M

Câu 10. Tập xác định của hàm số y   x 2  4 

1 D.  . 5

C. 5 .

C.  \ 2 .

D.  \ 2; 2 .

Câu 11. Với mọi số thực a  0 , khẳng định nào sau đây là đúng?

DẠ Y

A. log 32 a 2  2 log 32 a .

B. log 32 a 2  4 log 32 a . C. log 32 a 2  4 log 32 a . D. log 32 a 2  2 log 32 a .

Câu 12. Phương trình 9 x  3.3x  2  0 có hai nghiệm x1 , x2 với x1  x2 . Giá trị của A  x1  3 x2 là A. 0 .

B.  log 3 2 .

C. 3 log 3 2 .

D. 2 .

Câu 13. Tổng giá trị các nghiệm của phương trình log 3  x  2   log 9  x  5   log 1 8  0 bằng 2

3


B. 6 .

Câu 14. Cho hàm số f  x  

2 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 1 2x 1

 f  x  dx   ln 1  2 x  C .

B.

 f  x  dx   2 ln 1  2 x  C .

C.

 f  x  dx  2 ln 1  2 x  C .

D.

 f  x  dx  4 ln 1  2 x  C .

C.

 f  x  dx   2 cos 2  C .

x

1

B.

 f  x  dx  2 cos x  C .

D.

 f  x  dx  2 cos 2  C .

OF

x

 f  x  dx  2 cos 2  C .

FI

x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? 2

A.

1

CI

A.

Câu 15. Cho hàm số f  x   sin

x

Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên 1;9 , thỏa mãn

9

5

f ( x)dx  8 và

N

Câu 16.

D. 17  33 .

C. 9 .

AL

A. 3 .

4

9

1

5

biểu thức I   f ( x)dx   f ( x)dx . A. I  14 .

B. I  2 . 3

Câu 17. Tích phân

2

 2 x  1 dx

bằng

2

7 B. 2 ln . 5

Y

5 A. 2 ln . 7

 f ( x)dx  6 . Tính giá trị 4

NH Ơ

1

C. I  48 .

C. ln

5 . 7

D. I  2 .

D. ln

7 . 5

QU

Câu 18. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , số phức liên hợp của số phức z  7  5i có điểm biểu diễn là A.  5;7  .

B.  5;  7  .

C.  7;5  .

D.  7;  5  .

Câu 19. Cho hai số phức z1  2  4i , z2  3  5i . Khi đó số phức z1  z2 là B. 5  9i .

C. 5  9i .

D. 5  9i .

M

A. 5  9i .

Câu 20. Cho số phức z thoả mãn z  6  2i  4 . Biết rằng tập hợp điểm trong mặt phẳng toạ độ biểu

diễn các số phức z là một đường tròn. Tìm toạ độ tâm I và bán kính R của đường tròn đó. A. I  6; 2  , R  16 .

B. I  6; 2  , R  4 .

C. I  6; 2  , R  16 .

D. I  6; 2  , R  4 .

DẠ Y

Câu 21. Biết khối chóp S . ABCD có diện tích đáy bằng 12 cm 2 , chiều cao bằng 4 cm . Tính thể tích của khối chóp S . ABCD . A. V  24 cm3 .

B. V  48 cm3 .

C. V  12 cm3 .

D. V  16 cm3 .

Câu 22. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có tất cả các cạnh bằng 2a . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' .


2 3a 3 A. V  . 3

B. V  2 3a3 .

B. 3 .

AL

Câu 23. Khối nón có bán kính đáy r  3 , chiều cao h  2 có thể tích bằng: A. 2 .

4a 3 . 3

D. V 

C. 4a 3 .

D. 6 .

C. 18 .

A. 4 3 .

B. 8 3 .

CI

Câu 24. Một hình trụ có bán kính r  2 và chiều cao h  2 3 . Khi đó diện tích xung quanh của hình trụ là : D. 2 3 .

C. 16 3 .

FI

Câu 25. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm M  2020; 2023; 7  , M   a ; b ; c  là hình chiếu vuông góc của M lên mặt phẳng  Oxy  , khi đó T  a  b  c có tính chất là B. số nguyên tố.

C. số chính phương.

D. số âm.

OF

A. số chẵn.

Câu 26. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;3 và B  5; 4;  1 . Phương trình mặt cầu đường kính AB là A.  x  3   y  3   z  1  36 .

B.  x  3   y  3   z  1  9 .

C.  x  3   y  3   z  1  3 .

D.  x  3   y  3   z  1  9 .

2

2

2

2

2

N

2

2

2

2

2

2

NH Ơ

2

x y  3 z 1  Câu 27. Cho điểm A 1;  2;0  và đường thẳng d :  . Viết phương trình mặt phẳng ( P) đi 1 2 1 qua A và vuông góc với đường thẳng d .

A. x  y  z  2  0 .

B. x  2 y  z  1  0 .

C.  x  2 y  z  3  0 . D. x  2 y  z  3  0 .

A. M 1;2;3 .

QU

Y

x  1 t  Câu 28. Cho đường thẳng  :  y  2t , t   . Điểm nào dưới đây nằm trên đường thẳng  ?  z 3  B. N 1;0;3 .

C. P  1;2;3 .

D. Q  1;  2;3 .

A.

14 . 39

M

Câu 29. Lớp 12 A2 có 39 học sinh, trong đó có 25 học sinh nữ. Xác suất để chọn một học sinh nam làm lớp trưởng bằng B.

25 . 39

C.

1 . 39

D.

12 . 39

Câu 30. Cho các hàm số sau:

 I : y   x3  2 x 2  3x  1

 II  : y   x 4  3x 2  2

2x 1 x 5

 IV  : y   x 2  5 x  1

DẠ Y

 III  : y 

có bao nhiêu hàm số nghịch biến trên  ?

A. 1 .

B. 3 .

C. 4 .

D. 2 .

Câu 31. Biết rằng trên đoạn  2; 4 hàm số f  x   x3  3 x 2  1 đạt giá trị nhỏ nhất tại x  a và đạt giá trị lớn nhất tại x  b . Tính giá trị của a 2  b 2 .


B. 8 .

A. 4 .

C. 16 .

D. 20 .

Câu 32. Bất phương trình log 2  2 x  4   3 có tập nghiệm là

2

D. 1 .

2

0

0

B. 4 .

A. 2 . Câu 34.

C. 3 .

2

  4 f  x   3x dx  4 thì  f  x dx bằng

Cho số phức z  2  3i . Môđun của số phức 1  i  z bằng

CI

Nếu

D.  2; 2 .

FI

Câu 33.

C.  2; 2 .

AL

B.  2;   .

A.  ; 2 .

OF

A. 26 . B. 37 . C. 5 . D. 4 . Câu 35. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại B có cạnh

AB  2 , BC  3 và cạnh AA  15 (tham khảo hình vẽ). Góc giữa đường thẳng AC và

A. 30 . Câu 36.

B. 60 .

NH Ơ

N

mặt phẳng  ABC  bằng

C. 45 .

D. 90 .

Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc mặt phẳng và SB  3 (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ D đến  SAC  bằng

A.

M

QU

Y

 ABCD  , SA  3

3.

B.

6.

C.

6 . 2

D.

3 . 2

Câu 37. Trong không gian Oxyz cho điểm A(1;  1; 2) . Gọi M , N , K là hình chiếu vuông góc của A

DẠ Y

lên ba trục tọa độ. Mặt cầu tâm O tiếp xúc với mặt phẳng ( MNK ) có phương trình là : A. x 2  y 2  z 2  6 .

B. x 2  y 2  z 2 

4 . 3

C. x 2  y 2  z 2 

1 . 9

D. x 2  y 2  z 2 

4 . 9

Câu 38. Trong không gian Oxyz cho điểm A(1; 1; 2), B(3;0;1) . Đường thẳng vuông góc với AB tại A đồng thời song song với mặt phẳng ( P) : x  2 y  z  0 có phương trình là:


x  1 t  B.  y  1  t . z  2  t 

x  3  t  C.  y  t . z  1 t 

 x  1  3t  D.  y  1  t .  z  2  3t 

AL

x  1 t  A.  y  1  t . z  2  t 

Câu 39. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên  và có đồ thị hàm số y = f ¢ ( x) như hình vẽ.

1 A. 3 f  1  . 2

NH Ơ

N

OF

FI

CI

1 Gọi g  x   3 f  2 x   8 x3  6 x 2  6 x . Biết f  1  f 1  f  0   f  2   . Giá trị nhỏ nhất 3  1  của hàm số g ( x) trên đoạn   ;1 bằng  2 

B. 3 f  0  .

C. 3 f 1 

7 . 2

D. 3 f  2   4 .

Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 5 số nguyên x thỏa

mãn 2 x  2  3 2  5 x  y   0 ? A. 125 .

Y

B. 625.

C. 25 .

D. 4 .

QU

x   e  m khi x  0 Câu 41. Cho hàm số f  x    liên tục trên  , m là tham số thực và tích phân 2  2 x 3  x khi x  0 e f  ln x  1 x dx  a.e  b 3  c với a, b, c  . Tổng a  b  3c bằng :

M

e

A. 20 .

B. 25

19 .

C.

D. 30 .

Câu 42. Cho số phức z có phần thực là số nguyên và z thỏa mãn z  2 z  7  3i  z . Tính mô-đun của số phức   z 2  z  17i bằng

DẠ Y

A.   10 .

B.   5 .

C.   7 .

D.  

20 . 3

Câu 43. Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình chữ nhật tâm O với AB  a , BC  a 3 . Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng  ABCD  là trung điểm AO . Biết đó thể tích của S . ABCD là:

  SAC  ;  SBC    60 . Khi 


A.

a3 3 . 3

B.

a3 3 . 2

C.

D.

AL

a3 6 . 8

a3 . 2

1 m , bác xây ao cá là 3 phần tô đậm trong hình vẽ, đường viền biên của ao cá trong sân là một đường Parabol. Phần

CI

Câu 44. Bác An có sân vườn hình Elip độ dài cạnh lớn là 2m và cạnh bé là

không xây ao cá, Bác An mua thêm hoa về trồng. Biết rằng 1m2 ao cá có giá 250000 đồng và

NH Ơ

N

OF

FI

1m2 trồng hoa có giá 50000 đồng. Hỏi bác An tốn bao nhiêu tiền để hoàn thành khu vườn?

A. 257056,872 đồng.

B. 335633, 2274 đồng.

C. 725519, 7457 đồng.

D. 362759,8728 đồng.

Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1;3; 2  , mặt phẳng  P  có phương trình x  2 y 1 z 1 . Đường thẳng d   2 1 1 cắt  P  và  lần lượt tại điểm A và B sao cho M là trung điểm của đoạn thẳng AB , d có

Y

2 x  y  z  10  0 và đường thẳng  có phương trình

QU

phương trình là:

x  6 y 1 z  3   . 7 4 1

B.

x  6 y 1 z  3   . 7 4 1

C.

x  6 y 1 z  3   . 7 4 1

D.

x  6 y 1 z  3   . 7 4 1

M

A.

Câu 46. Cho hàm số

y  f  x  có đồ thị hàm số

y  f '  2 x  1 như hình vẽ. Hàm số

DẠ Y

1 1 g  x   f  x   x 2  x . Đồng biến trên khoảng nào sau đây? 4 2


A.  ; 3 .

B.  3; 0  .

C. 1; 4  .

D.  4;   .

A. 2018 .

B. 2019 .

C. 2020 .

D. 1 .

log3 a

 x 1

AL

Câu 47: Có bao nhiêu số nguyên a  1; 2021 sao cho tồn tại số thực x thỏa mãn a log3 x  1

Câu 48. Cho đồ thị hàm số  C  : y  ax3  bx 2  cx  d và  P  : y  mx 2  nx  p có đồ thị như hình vẽ

 P  (phần tô đậm) có diện tích bằng

CI

(Đồ thị  C  là nét có đường cong đậm hơn). Biết phần hình phẳng được giới hạn bởi  C  và 2 . Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay phần hình

A. 12.53 .

B. 9.34 .

NH Ơ

N

OF

FI

phẳng quanh trục hoành có giá trị gần với số nào nhất?

C. 10.23 .

D. 11.74 .

Câu 49. Cho hai số phức z1 , z2 thoả mãn z1  6, z2  2 . Gọi M , N là các điểm biểu diễn cho z1 và iz2 .

  60 . Giá trị lớn nhất của z  3iz  3i bằng Biết MON 1 2 A. 12  3 .

B. 4 3 .

C. T  12 3 .

D. 7 3 .

Y

Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2;1;  3 , B  3;0;5  . Một khối nón đỉnh S , đáy là

QU

hình tròn tâm A, có các đường sinh và mặt đáy tiếp xúc với mặt cầu đường kính AB. Khi thể tích khối nón đạt giá trị nhỏ nhất, cao độ của điểm S là B. 10.

DẠ Y

M

A. 8.

C. 1. ---HẾT---

D. 13.


7.B 17.D 27.D 37.D 47.A

8.B 18.D 28.B 38.B 48.D

PHẦN 2-ĐÁP ÁN CHI TIẾT Có bao nhiêu cách chọn ra 4 học sinh từ 10 học sinh? A. 10! . B. A104 . C. C104 . Lời giải

9.B 19.C 29.A 39.D 49.D

10.D 20.D 30.A 40.B 50.D

AL

4.C 14.A 24.B 34.A 44.B

CI

3.A 13.C 23.D 33.D 43.D

D. 10 4 .

OF

Câu 1.

2.D 12.C 22.B 32.C 42.B

FI

1.C 11.B 21.D 31.D 41.B

BẢNG ĐÁP ÁN 5.A 6.A 15.D 16.D 25.B 26.B 35.B 36.A 45.B 46.B

Mỗi cách chọn là một tổ hợp chập bốn của mười phần tử, do đó có C104 cách chọn. Cho cấp số cộng  un  có u1  3 và u4  9 . Giá trị của u10 bằng A. 18 .

B. 19 .

C. 20 .

N

Câu 2.

D. 21 .

Ta có:

u4  u1  3d  9  3  3d  d  2 u10  u1  9d  3  9.2  21

Y

Vậy chọn đáp án D Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

M

QU

Câu 3.

NH Ơ

Lời giải

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây:

DẠ Y

A. 1;3 .

B.  ;1 .

C.  0; 2  . Lời giải

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng 1;3 .

Câu 4.

Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

D.  0;   .


AL CI

A. x  2 .

B. y  2 .

C. y  0 .

OF

Lời giải

D. x  0 .

FI

Cực tiểu của hàm số là:

Vì y đổi dấu từ âm sang dương khi hàm số qua x  2 nên xCT  2  yCT  0

NH Ơ

N

Câu 5. Cho hàm số f  x  có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Hàm số có bao nhiêu điểm cực tiểu ? B. 3 .

A. 2 .

C. 0 .

D. 1 .

Lời giải

Từ bảng xét dấu đạo hàm ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại x  1; x  4. 3 x  1 có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là x2

QU

A. x  2 và y  3 .

Y

Câu 6. Đồ thị hàm số y 

C. x  2 và y  3 .

B. x  2 và y  1 . D. x  2 và y  1 . Lời giải

3 x  1 3 x  1  ; lim    suy ra x  2 là TCĐ. x  ( 2) x2 x2

lim 

x  ( 2)

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

DẠ Y

Câu 7.

M

3 x  1  3  y  3 là TCN. x  x  2 lim


AL CI FI B. y  x 4  x 2  2 .

OF

A. y  x3  3 x  2 .

C. y   x 4  x 2  2 .

x2 . x 1

N

Lời giải

D. y 

Vì lim y    nên chọn B. x

Câu 8.

Đồ thị của hàm số y 

A. 1 .

NH Ơ

Vì đồ thị hàm số là đồ thị của hàm số bậc 4 nên loại đáp án A và D.

1 2x cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng x 1

B.

1 . 2

C. 1

D. 0 .

QU

Y

Lời giải

Hoành độ giao điểm của đồ thị của hàm số y 

1 2x với trục hoành là nghiệm phương trình x 1

Với a là số thực dương tùy ý và a  1, log a5 a bằng

Câu 9.

M

1 2x 1  0 1  2 x  0 hay x  . x 1 2

A. 5 .

1 B. . 5

C. 5 .

1 D.  . 5

Lời giải

DẠ Y

1 1 Ta có log a5 a  log a a  . 5 5

Câu 10. Tập xác định của hàm số y   x 2  4  A.  .

2021

B.  ; 2    2;   . C.  \ 2 . Lời giải

D.  \ 2; 2 .


AL

 x  2 Điều kiện xác định là x 2  4  0   . Do đó tập xác định của hàm số là  \ 2; 2 . x  2 Câu 11. Với mọi số thực a  0 , khẳng định nào sau đây là đúng? A. log 32 a 2  2 log 32 a .

B. log 32 a 2  4 log 32 a . C. log 32 a 2  4 log 32 a . D. log 32 a 2  2 log 32 a .

CI

Lời giải Ta có log 32 a 2   log 3 a 2    2 log 3 a   4 log 32 a . 2

FI

2

B.  log 3 2 .

A. 0 .

OF

Câu 12. Phương trình 9 x  3.3x  2  0 có hai nghiệm x1 , x2 với x1  x2 . Giá trị của A  x1  3 x2 là C. 3 log 3 2 .

Do x1  x2 nên x1  0 , x2  log 3 2 Vậy A  x1  3 x2  3log 3 2 .

NH Ơ

3 x  1 x  0  Ta có: 9 x  3.3x  2  0   x 3  2  x  log 3 2

N

Lời giải

D. 2 .

Câu 13. Tổng giá trị các nghiệm của phương trình log 3  x  2   log 9  x  5   log 1 8  0 bằng B. 6 .

 x  2 Điều kiện  . x  5

C. 9 .

3

D. 17  33 .

Lời giải

QU

Y

A. 3 .

2

Phương trình đã cho tương đương log 3  x  2   log 3 x  5  log 3 8

M

x  6  log 3  x  2  x  5  log 3 8   x  2  x  5  8    x  3  17  2 Vậy tổng giá trị các nghiệm của phương trình bằng 9 . 2 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 1 2x 1 B.  f  x  dx   ln 1  2 x  C . f  x  dx   ln 1  2 x  C . 2

DẠ Y

Câu 14. Cho hàm số f  x   A.

C.

 f  x  dx  2 ln 1  2 x  C .

D. Lời giải

 f  x  dx  4 ln 1  2 x  C .


2

1

2

x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? 2

x

A.

 f  x  dx  2 cos 2  C .

C.

 f  x  dx   2 cos 2  C .

1

x

1

B.

 f  x  dx  2 cos x  C .

D.

 f  x  dx  2 cos 2  C .

x

CI

Câu 15. Cho hàm số f  x   sin

AL

 f  x  dx   1  2 x dx  2 1  2 x dx  2 ln 1  2 x  C   ln 1  2 x  C .

FI

Ta có

OF

Lời giải 1 Áp dụng công thức  sin  ax  b  dx   cos  ax  b   C ,  a  0  a x

N

Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên 1;9 , thỏa mãn

9

f ( x)dx  8 và

NH Ơ

Câu 16.

x

 f  x  dx   sin 2dx  2 cos 2  C

Ta có

1

4

9

1

5

biểu thức I   f ( x)dx   f ( x)dx . A. I  14 .

5

 f ( x)dx  6 . Tính giá trị 4

C. I  48 .

B. I  2 .

D. I  2 .

9

4

5

9

QU

8   f ( x)dx   f ( x)dx   f ( x)dx   f ( x)dx  6  I  I  2

Ta có

1

3

Câu 17. Tích phân

1

2

 2 x  1 dx

KÈ 3

2

 2 x  1 dx

DẠ Y

2

4

5

bằng

M

2

5 A. 2 ln . 7

Ta có:

Y

Lời giải

7 B. 2 ln . 5

 ln 2 x  1

C. ln

5 . 7

D. ln

7 . 5

Lời giải

3 7  ln 7  ln 5  ln . 2 5

Câu 18. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , số phức liên hợp của số phức z  7  5i có điểm biểu diễn là A.  5;7  . B.  5;  7  . C.  7;5  . D.  7;  5  . Lời giải

Số phức liên hợp của số phức z  7  5i là z  7  5i .


Điểm biểu diễn của số phức z  7  5i là  7;  5  .

A. 5  9i .

B. 5  9i .

AL

Câu 19. Cho hai số phức z1  2  4i , z2  3  5i . Khi đó số phức z1  z2 là C. 5  9i .

D. 5  9i .

CI

Lời giải Ta có z1  z2   2  4i    3  5i   2  4i  3  5i  5  9i .

FI

Câu 20. Cho số phức z thoả mãn z  6  2i  4 . Biết rằng tập hợp điểm trong mặt phẳng toạ độ biểu diễn các số phức z là một đường tròn. Tìm toạ độ tâm I và bán kính R của đường tròn đó. B. I  6; 2  , R  4 .

C. I  6; 2  , R  16 .

D. I  6; 2  , R  4 .

OF

A. I  6; 2  , R  16 .

 x, y    .

NH Ơ

Đặt z  x  yi

N

Lời giải

Theo đề bài ta có:

x  yi  6  2i  4   x  6    y  2  i  4

 x  6   y  2 2

2

 4   x  6    y  2   16 . 2

2

Y

Vậy tập điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I  6; 2  , bán kính R  4 .

QU

Câu 21. Biết khối chóp S . ABCD có diện tích đáy bằng 12 cm 2 , chiều cao bằng 4 cm . Tính thể tích của khối chóp S . ABCD .

B. V  48 cm3 .

C. V  12 cm3 .

D. V  16 cm3 .

Lời giải

M

A. V  24 cm3 .

1 Ta có: VS . ABCD  B.h , trong đó B là diện tích đáy, h độ dài chiều cao. 3 1 Suy ra VS . ABCD  .12.4  16 (cm3 ) 3

DẠ Y

Câu 22. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có tất cả các cạnh bằng 2a . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' .

2 3a 3 A. V  . 3

B. V  2 3a . 3

3

C. 4a . Lời giải

4a 3 D. V  . 3


Hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' là hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh 2a suy ra ABC đều cạnh 2a , chiều cao của hình lăng trụ là A A '  2a .

AL

1 1 AB. AC.sin A. A A '  .2a.2a.sin 60o.2a  2 3a 3 . 2 2

Ta có: VABC . A ' B 'C '  S ABC . AA ' 

Câu 23. Khối nón có bán kính đáy r  3 , chiều cao h  2 có thể tích bằng: A. 2 . B. 3 . C. 18 .

CI

D. 6 .

OF

Thể tích của khối nón có bán kính đáy r  3 , chiều cao h  2 là 1 1 V = πr 2 h =  .9.2  6 . 3 3

FI

Lời giải

N

Câu 24. Một hình trụ có bán kính r  2 và chiều cao h  2 3 . Khi đó diện tích xung quanh của hình trụ là : A. 4 3 . B. 8 3 . C. 16 3 . D. 2 3 .

NH Ơ

Lời giải

Diện tích xung quanh của hình trụ là: S xq  2 rh  2 .2.2 3  8 3 . Câu 25. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm M  2020; 2023; 7  , M   a ; b ; c  là hình

Y

chiếu vuông góc của M lên mặt phẳng  Oxy  , khi đó T  a  b  c có tính chất là A. số chẵn. B. số nguyên tố. C. số chính phương. D. số âm.

QU

Lời giải

Ta có M   2020; 2023;0   T  2020  2023  0  3 là số nguyên tố.

M

Câu 26. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;3 và B  5; 4;  1 . Phương trình mặt cầu đường kính AB là A.  x  3   y  3   z  1  36 .

B.  x  3   y  3   z  1  9 .

C.  x  3   y  3   z  1  3 .

D.  x  3   y  3   z  1  9 .

2

DẠ Y

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

Lời giải

Tọa độ tâm mặt cầu là I  3; 3;1 , bán kính R  IA  3 . Phương trình mặt cầu đường kính AB là  x  3   y  3   z  1  9 . 2

2

2

2


Lời giải

CI

  Do d  ( P) nên ta chọn n P   ud  1; 2;  1 . Khi đó phương trình ( P) là:

AL

x y  3 z 1  Câu 27. Cho điểm A 1;  2;0  và đường thẳng d :  . Viết phương trình mặt phẳng ( P) đi 1 2 1 qua A và vuông góc với đường thẳng d . A. x  y  z  2  0 . B. x  2 y  z  1  0 . C.  x  2 y  z  3  0 . D. x  2 y  z  3  0 .

FI

1 x  1  2  y  2    z  0   0  x  2 y  z  3  0 .

A. M 1;2;3 .

B. N 1;0;3 .

OF

x  1 t  Câu 28. Cho đường thẳng  :  y  2t , t   . Điểm nào dưới đây nằm trên đường thẳng  ?  z 3  C. P  1;2;3 .

D. Q  1;  2;3 .

N

Lời giải

NH Ơ

Từ phương trình đường thẳng  , ta có N 1;0;3  .

Câu 29. Lớp 12 A2 có 39 học sinh, trong đó có 25 học sinh nữ. Xác suất để chọn một học sinh nam làm lớp trưởng bằng 14 25 1 12 A. . B. . C. . D. . 39 39 39 39

Y

Lời giải

QU

Lớp 12 A2 có 39  25  14 học sinh nam. Có 14 cách chọn một học sinh nam trong 14 nam làm lớp trưởng. Xác suất để chọn một học sinh nam làm lớp trưởng là P 

M

Câu 30. Cho các hàm số sau:  I : y   x3  2 x 2  3x  1

2x 1 x 5 có bao nhiêu hàm số nghịch biến trên  ? A. 1 . B. 3 .

DẠ Y

 III  : y 

14 . 39

 II  : y   x 4  3x 2  2  IV  : y   x 2  5 x  1 C. 4 .

D. 2 .

Lời giải

- Xét hàm số  I : y   x3  2 x 2  3 x  1 Tập xác định D   Ta có y  3 x 2  4 x  3  0, x   . Do đó hàm số  I  luôn nghịch biến trên  . - Xét hàm số  II  : y   x 4  3 x 2  2


Ta thấy a, b trái dấu nên hàm số có 3 cực trị. Do đó hàm số không nghịch biến trên  . 2x 1 x 5

AL

- Xét hàm số  III  : y 

Tập xác định D   \ 5

11

 x  5

2

 0, x  5 . Do đó hàm số nghịch biến trên   ;5  và  5;   .

CI

Ta có y 

- Xét hàm số  IV  : y   x 2  5 x  1

FI

Tập xác định D   Ta có y  2 x  5 5 2

OF

y  0  x 

NH Ơ

trị lớn nhất tại x  b . Tính giá trị của a 2  b 2 . A. 4 . B. 8 .

N

5  5  Hàm số đồng biến trên   ;  và nghịch biến trên  ;    . 2  2  3 2 Câu 31. Biết rằng trên đoạn  2; 4 hàm số f  x   x  3 x  1 đạt giá trị nhỏ nhất tại x  a và đạt giá

C. 16 .

D. 20 .

Lờigiải

x  0 . f ' x  0   x  2

Ta có f '  x   3 x 2  6 x .

f  4   17

f  0  1

Y

f  2   19

f  2   3

QU

Vậy max f  x   17 đạt được tại x  4 và min f  x   19 đạt được tại x  2 .  2;4

 2;4

Suy ra a 2  b 2   2   42  20 . 2

B.  2;   .

C.  2; 2 .

D.  2; 2 .

Lờigiải

A.  ; 2 .

M

Câu 32. Bất phương trình log 2  2 x  4   3 có tập nghiệm là

Điều kiện: 2 x  4  0  x  2 . Với điều kiện trên ta được log 2  2 x  4   3  2 x  4  23  x  2 .

DẠ Y

Kết hợp điều kiện ta được tập nghiệm của BPT đã cho là  2; 2 . 2

Câu 33.

Nếu

2   4 f  x   3x dx  4 thì 0

A. 2 .

B. 4 .

2

 f  x dx

bằng

0

C. 3 . Lời giải

D. 1 .


2

2

2

2

0

0

0

0

2 2 3   4 f  x   3x dx  4  4 f  x dx   3x dx  4  4 f  x dx  x 2

2

0

0

2 4 0

Cho số phức z  2  3i . Môđun của số phức 1  i  z bằng A.

26 .

B.

37 .

CI

Câu 34.

AL

 4  f  x dx  8  4   f  x dx  1

C. 5 .

D. 4 .

FI

Lời giải Ta có 1  i  z  1  i  2  3i   2  3i  2i  3i 2  5  i  1  i  z  5  i  52   1  26

OF

2

Câu 35. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại B có cạnh

AB  2 , BC  3 và cạnh AA  15 (tham khảo hình vẽ). Góc giữa đường thẳng AC và

NH Ơ

B. 60 .

C. 45 .

Y

A. 30 .

N

mặt phẳng  ABC  bằng

M

QU

Lời giải

Ta có: AC là hình chiếu của AC lên mặt phẳng  ABC  .

DẠ Y

ACA . Góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng  ABC  là góc  Lại có AC  AB 2  BC 2 

 2    3 2

2

Trong tam giác vuông AAC có tan  ACA 

ACA  60 . Suy ra 

 5. AA 15   3. AC 5

D. 90 .


Câu 36.

Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc mặt phẳng và SB  3 (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ D đến  SAC  bằng

A.

3.

B.

6.

C.

FI

CI

AL

 ABCD  , SA  3

6 . 2

3 . 2

Ta có :

NH Ơ

N

OF

Lời giải

D.

DO  AC    DO   SAC  . DO  SA 

Y

 d  D,  SAC    DO .

QU

Mặt khác AB  SB 2  SA2  32 

 3

2

 6.

BD AB 2 6. 2    3. 2 2 2 Câu 37. Trong không gian Oxyz cho điểm A(1;  1; 2) . Gọi M , N , K là hình chiếu vuông góc của A

Vậy d  D,  SAC    DO 

M

lên ba trục tọa độ. Mặt cầu tâm O tiếp xúc với mặt phẳng ( MNK ) có phương trình là :

A. x 2  y 2  z 2  6 .

B. x 2  y 2  z 2 

4 . 3

C. x 2  y 2  z 2 

1 . 9

D. x 2  y 2  z 2 

Lời giải

DẠ Y

Ta có : M (1;0;0), N(0;  1;0), K (0;0; 2) nên phương tình mặt phẳng ( MNK ) là: x y

z  1  2x  2 y  z  2  0 2

Mặt cầu cần tìm có bán kính R  d (O;( MNK ))  Phương trình mặt cầu là: x 2  y 2  z 2 

4 9

2 3

4 . 9


Câu 38. [2H3-3.2-2] Trong không gian Oxyz cho điểm A(1; 1; 2), B(3;0;1) . Đường thẳng vuông góc với AB tại A đồng thời song song với mặt phẳng ( P) : x  2 y  z  0 có phương trình là:

x  1 t  B.  y  1  t . z  2  t 

x  3  t  C.  y  t . z  1 t 

CI

Lời giải

 x  1  3t  D.  y  1  t .  z  2  3t 

AL

x  1 t  A.  y  1  t . z  2  t 

OF

FI

Với d là đường thẳng cần tìm     u d  AB  (2;1 ; 1) Ta có :    [ AB, n ( P ) ]  (3; 3;3) là vec tơ chỉ phương của d .  u d  n ( P )  (1; 2;1)

x  1 t  Phương trình của d là  y  1  t z  2  t 

N

Câu 39. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên  và có đồ thị hàm số y = f ¢ ( x) như hình vẽ.

M

QU

Y

NH Ơ

1 Gọi g  x   3 f  2 x   8 x3  6 x 2  6 x . Biết f  1  f 1  f  0   f  2   . Giá trị nhỏ nhất 3  1  của hàm số g ( x) trên đoạn   ;1 bằng  2 

B. 3 f  0  .

DẠ Y

1 A. 3 f  1  . 2

C. 3 f 1  Lời giải

 1  Đặt t  2 x , với x    ;1 thì t   1; 2 .  2  3 Ta đưa về xét hàm số h  t   3 f  t   t 3  t 2  3t . 2

Ta có h  t   3 f   t   3t 2  3t  3 .

7 . 2

D. 3 f  2   4 .


Xét h  t   0  f   t   t 2  t  1

t  1 Dựa vào đồ thị ta có f   t   t  t  1  t  0 . t  2

OF

FI

CI

AL

Vẽ đồ thị hàm số y = f ¢ (t ) và Parabol y = t 2 - t -1 trên cùng hệ trục tọa độ như hình vẽ

NH Ơ

Bảng biến thiên :

N

2

giả

f  1  f 1  f  0   f  2  

thiết

Y

Từ

1  3 f  1  3 f 1  3 f  0   3 f  2   1 3

QU

1 7  h  1   h 1   h  0   h  2   4  1  h  1  h 1  h  0   h  2  2 2  h  1  h  2   h  0   h 1

 h  1  h  2   0 (vì h (0) > h (1) )  h  1  h  2  .  1; 2

M

Vậy min h  t   h  2   3 f  2   4 . Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 5 số nguyên x thỏa

mãn 2 x  2  3 2  5 x  y   0 ?

DẠ Y

A. 125 .

Ta có 2

x2

C. 25 .

B. 625.

D. 4 .

Lời giải

1  x2  1   2  5  y   0   2  2 3  5 x  5log5 y  0   x  2    x  log 5 y   0 3   

3

x

5    x  log 5 y . 3

Khi đó để với mỗi y có không quá 5 số nguyên x thì log 5 y  4  y  625 .


Vậy có 625 số nguyên dương y thỏa yêu cầu bài toán.

AL

x   e  m khi x  0 Câu 41. Cho hàm số f  x    liên tục trên  , m là tham số thực và tích phân 2  2 x 3  x khi x  0 e f  ln x  1 x dx  a.e  b 3  c với a, b, c  . Tổng a  b  3c bằng :

C. 19 .

B. 25

D. 30 .

FI

A. 20 .

CI

e

Lời giải

OF

Do hàm số f  x  liên tục trên các khoảng  ;0  ;  0;   nên hàm số liên tục trên  khi và chỉ khi hàm số liên tục tại điểm x  0 hay lim f  x   lim f  x   f  0   1  m  0  m  1 x 0

e

 1 e

1

Lại có:

f  t dt 

1

1

f  x dx 

1

0

1

1

 2x

0

1

3

 2x

3  x dx  2

1

2

 2u du  3 u 2

2

 e

x

 1 e

0

3

2 3

2

16 3

f  ln x  22 22 dx  e  2 3  , suy ra a  1; b  2; c    a  b  3c  25. x 3 3

QU

e

3

 1dx   e x  x  10  e  2

0

Do đó

1

Y

1

Xét

1

Đặt u  3  x 2  u 2  3  x 2  udu  xdx

3  x 2 dx :

0

0

f  x dx   f  x dx   2 x 3  x 2 dx    e x  1dx

0

Xét

N

e

1

NH Ơ

Ta có

x 0

f  ln x  dx   f  ln x d  ln x    f  t dt , với t  ln x . x 1 1

e

Câu 42. Cho số phức z có phần thực là số nguyên và z thỏa mãn z  2 z  7  3i  z . Tính mô-đun của

A.   10 .

M

số phức   z 2  z  17i bằng

B.   5 .

C.   7 . Lời giải

Đặt z  a  bi,  a  , b    .

DẠ Y

Ta có: z  2 z  7  3i  z 

a 2  b 2  2  a  bi    7  3i  a  bi

 a 2  b 2  3a  7  0  a 2  b 2  3a  7   b  3 i  0   b  3  0

D.  

20 . 3


AL

CI

7  a  7 3   a  3 a  4  N   a 2  9  3a  7  2 b  3  2   a  9  9a  42a  49    .  5  a  4 b  3 b  3 a   L  4    b  3   2 Vậy z  4  3i    z  z  17i  3  4.i    5 .

FI

Câu 43. Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình chữ nhật tâm O với AB  a , BC  a 3 . Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng  ABCD  là trung điểm AO . Biết

A.

a3 3 . 3

B.

a3 3 . 2

C.

a3 . 2

QU

Y

NH Ơ

N

Lời giải

OF

đó thể tích của S . ABCD là:

Gọi I trung điểm AO , suy ra SI   ABCD  . a 3 . 2

M

AC  2a ; BI 

Vẽ BE  SC  IE  SC . Vậy

  SAC  ;  SBC     BE; IE   60 . 

DẠ Y

Xét BIE vuông tại I : IE  BI .cot 60  Xét SIC vuông tại I :

a . 2

1 1 1 3a 2 .  2  2  SI  2 IE SI IC 8

1 a3 6 Vậy VSABCD  SI .S ABCD  . 3 8

  SAC  ;  SBC    60 . Khi D.

a3 6 . 8


1 m , bác xây ao cá là 3 phần tô đậm trong hình vẽ, đường viền biên của ao cá trong sân là một đường Parabol. Phần

Câu 44. Bác An có sân vườn hình Elip độ dài cạnh lớn là 2m và cạnh bé là

AL

không xây ao cá, Bác An mua thêm hoa về trồng. Biết rằng 1m2 ao cá có giá 250000 đồng và

OF

FI

CI

1m2 trồng hoa có giá 50000 đồng. Hỏi bác An tốn bao nhiêu tiền để hoàn thành khu vườn?

B. 335633, 2274 đồng.

C. 725519, 7457 đồng.

D. 362759,8728 đồng.

NH Ơ

Lời giải

N

A. 257056,872 đồng.

Y

4  x2 x2 y 2   1  x 2  12 y 2  4 .  y   1 12 4 3

QU

Phương trình Elip  E  là:

1  1  Điểm A và B   E  suy ra B 1;   , A  1;   . 2  2 

M

Giả sử phương trình Parabol  P  là: y  ax 2  bx  c .

Vì A, B, O   P  , suy ra a  Vậy  P  : y 

1 , b  0, c  0 . 2

1 2 x . 2

DẠ Y

Xét phần hình phẳng  H  bị giới hạn bởi đường y  

1 2 4  x2 x , x  1, x  1 . , y 2 12

Diện tích phần hình phẳng  H  là: 1 1 1  1 2 4  x2   x3 3 1 3 2 S   x   4  x dx   4  x 2 dx dx      2 12 6 6 3 6 1  1 1 1  1


    Đặt x  2sin t với t   ;   2 2 

1 3 2  4 cos tdt  3  3

6

1 3 1 1 3  3 6 1  cos 2 t dt   t  sin 2 t            3 3  2 3 3  3 2     6 6

6

Diện tích cả sân vườn là: S sv   .2.

1 2 3   3 3

FI

Tổng chi phí là: S .250000   S SV  S  .50000  335633, 2274 đồng.

CI

1 3 S  3 6

6

AL

Khi đó:

Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1;3; 2  , mặt phẳng  P  có phương trình

phương trình là:

C.

x  6 y 1 z  3   . 7 4 1

x  6 y 1 z  3   . 7 4 1

N

x  6 y 1 z  3   . 7 4 1

B.

x  6 y 1 z  3   . 7 4 1

NH Ơ

A.

OF

x  2 y 1 z 1 . Đường thẳng d   2 1 1 cắt  P  và  lần lượt tại điểm A và B sao cho M là trung điểm của đoạn thẳng AB , d có 2 x  y  z  10  0 và đường thẳng  có phương trình

D.

Lời giải

QU

Có B  2  2t ;1  t ;1  t    .

Y

 x  2  2t  Đường thẳng  có phương trình tham số  y  1  t ( t   ). z  1 t 

M

 x A  2.1   2  2t   4  2t  M là trung điểm của AB nên  y A  2.3  1  t   5  t  A  4  2t ;5  t ;3  t  .   z A  2.2  1  t   3  t Lại có A   P   2  4  2t    5  t    3  t   10  0  t  2  A  6; 1;3 .  Vậy đường thẳng d đi qua điểm A  6; 1;3 và có vectơ chỉ phương là AM   7; 4; 1 có

x  6 y 1 z  3   . 7 4 1

phương trình là

Câu 46. [2D1-1.10-3] Cho hàm số y  f  x  có đồ thị hàm số y  f '  2 x  1 như hình vẽ. Hàm số

DẠ Y

1 1 g  x   f  x   x 2  x . Đồng biến trên khoảng nào sau đây? 4 2


AL CI B.  3; 0  .

C. 1; 4  .

1 2 1 x  x 4 2 1 1 g'  x   f '  x   x  2 2 1 1 g'  x   0  f '  x   x  1 2 2 Đặt x  2t  1 ,

NH Ơ

N

Ta có g  x   f  x  

phương trình 1  f '  2t  1 

D.  4;   .

OF

Lời giải

FI

A.  ; 3 .

1 1  2t  1  2 2

 f '  2t  1  t  1 .

Dựa vào đồ thị hàm số y  f '  2 x  1

DẠ Y

M

QU

Y

phương trình có các nghiệm t  2  x  3  f '  2t  1  t  1  t  0   x  1 t  2  x  5 Bảng biến thiên

Hàm số đồng biến trên các khoảng  3;1 ,  5;  

Câu 47: Có bao nhiêu số nguyên a  1; 2021 sao cho tồn tại số thực x thỏa mãn a log3 x  1 A. 2018 .

B. 2019 .

C. 2020 . Lời giải

D. 1 .

log3 a

 x 1


Điều kiện xác định: x  0 .

a

log3 x

1

log3 a

 x  1   x log3 a  1

log3 a

 x 1 .

AL

Đặt log 3 a  m . Vì a  1  m  0 . Phương trình trở thành  x m  1  x  1 . m

  x m  1  x m  x m  x  1

CI

m

  x m  1   x m  1  1  x m  x  1

FI

m

Ta xét hàm số f  t   t m  t  1 với m  0, t  0 .

OF

f '  t   m.t m 1  1  0, t  0  f '  t  là hàm số đồng biến trên  0,   .

 x m  1  x  x m  x  1   .

Ta thấy    có nghiệm    có nghiệm  Đồ thị hàm số y  x m  m  0, x  0  và Đồ thị

M

QU

Y

NH Ơ

N

hàm số y  x  1 có giao điểm.

Dựa vào các loại đồ thị hàm số y  x m , ta thấy chúng có giao điểm khi m  1

 log 3 a  1  a  3 . Mà 1  a  2021  a  4,5, 6..., 2021 Câu 48. Cho đồ thị hàm số  C  : y  ax3  bx 2  cx  d và  P  : y  mx 2  nx  p có đồ thị như hình vẽ

DẠ Y

(Đồ thị  C  là nét có đường cong đậm hơn). Biết phần hình phẳng được giới hạn bởi  C  và

 P  (phần tô đậm) có diện tích bằng

2 . Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay phần hình

phẳng quanh trục hoành có giá trị gần với số nào nhất?


AL CI C. 10.23 . Lời giải Từ đồ thị ta có  P  : y  g  x   mx 2  nx  p

Y

3  m  8 9m  3n  p  1    25m  5n  p  3  n  2 m  n  p  2  29  p  8  3 29 g  x   x2  2x  8 8 3 2  C  : y  ax  bx  cx  d

N

qua  3;1 ,  5;3 , 1; 2 

D. 11.74 .

NH Ơ

 P

FI

B. 9.34 .

OF

A. 12.53 .

QU

Đồ thị hàm số y  f  x  và y  g  x  cắt nhau tại điểm có hoành độ x  1 , x  3 , x  5 suy ra

f  x   g  x   k  x  1 x  3 x  5  k  0 

M

5 3  S  k    x  1 x  3 x  5  dx    x  1 x  3 x  5  dx   k  4   4    8k 3 1  1 S  2  2  8k  k  4 1 3 29  f  x    x  1 x  3 x  5   x 2  2 x  4 8 8 3 x 15 15 1   x2  x  4 8 4 8

2

5

DẠ Y

V     f  g  dx     g 2  f 2  dx  1

2

2

2

6533 2007    11.74 3360 1120

Câu 49. Cho hai số phức z1 , z2 thoả mãn z1  6, z2  2 . Gọi M , N là các điểm biểu diễn cho z1 và iz2 .

  60 . Giá trị lớn nhất của z  3iz  3i bằng Biết MON 1 2


A. 12  3 .

C. T  12 3 .

B. 4 3 .

D. 7 3 .

OF

FI

CI

AL

Lời giải

N

Gọi P là điểm biểu diễn số phức 3iz2 .    Ta có z1  3iz2  OM  OP  2OI  2OI .

NH Ơ

  60 và OM  OP  6 nên MOP đều suy ra PM  6 và OI  6. 3  3 3 . Do MON 2 Vậy z1  3iz2  6 3 .

Ta có z1  3iz2  3i  z1  3iz2  3i  6 3  3  7 3 .

Vậy z1  3iz2  3i Câu 50. [2H3-1.4-4]

QU

Y

 z1  3iz2  6 3  Đẳng thức xảy ra khi  z1  3iz2  k 3i  z1  3iz2  6 3i . k  0  max

7 3.

Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2;1;  3 , B  3;0;5  . Một khối nón

đỉnh S , đáy là hình tròn tâm A, có các đường sinh và mặt đáy tiếp xúc với mặt cầu đường kính

M

AB. Khi thể tích khối nón đạt giá trị nhỏ nhất, cao độ của điểm S là A. 8. B. 10. C. 1.

D. 13.

Lời giải

DẠ Y

AB   Gọi bán kính mặt cầu là r  r   , tâm mặt cầu là I ( I là trung điểm của AB ), bán kính 2   đáy và chiều cao của hình nón là R và h  h  2r  .

Xét thiết diện tạo bởi mặt phẳng qua trục của hình nón với hình nón là SMN (hình vẽ). Ta có SMN cân, A là trung điểm của MN và I là tâm đường tròn nội tiếp SMN .


AL CI FI OF

Áp dụng công thức: r 

S S SA. AM , ta có r  SMN   p pSMN SM  AM

Rh

R  h2  R 2

N

Suy ra Rh  Rr  r R 2  h 2  R  h  r   r R 2  h 2  R 2  h 2  2rh  r 2   r 2 R 2  r 2 h 2

r 2h . h  2r

NH Ơ

 R 2  h 2  2rh   r 2 h 2  R 2  h  2r   r 2 h  R 2 

1 1 r 2h 1 r 2h2 .h   . . Công thức tính thể tích hình nón: V   R 2 h   . 3 3 h  2r 3 h  2r h2 h2 nhỏ nhất, xét hàm số f  h   trên  2r ;    , ta có h  2r h  2r

Để V nhỏ nhất thì

 h  2r 

2

, ta có bảng biến thiên hàm f  h  trên  2r ;    như sau:

Y

h  h  4r 

QU

f h 

x 2r

M

y || y





4r

0

 

DẠ Y

Từ đó f  h  nhỏ nhất khi h  4r , khi đó S là điểm đối xứng với A qua B nên S  8;  1;13 .


KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề

AL

ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC MINH HỌA ĐỀ SỐ 56 (Đề thi có 07 trang)

CI

Câu 1. [ Mức độ 1] Có bao nhiêu cách sắp xếp thứ tự 5 học sinh theo hàng ngang? A. 20 . B. 10 . C. 5 . D. 120 . Câu 2. [ Mức độ 1] Cho cấp số cộng  un  có u1  3 và công sai d  5 . Tính tổng 10 số hạng đầu của cấp số cộng. A. 185 . B. 255 . C. 480 . Câu 3. [ Mức độ 1] Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình bên dưới.

ƠN

OF FI

D. 250 .

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A.  2;   . B.  3;1 . C.  0; 2  . D.  ; 2  .

NH

Câu 4. [ Mức độ 1] Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới y

2

Y

1

x

QU

-1

-2

M

Điểm cực đại của hàm số đã cho là A. x = -1 . B. x = 1 . C. x = 2 . Câu 5. [ Mức độ 2] Cho hàm số f ( x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau -2

f '( x)

0

x

+

1

2

0

0

D. x = -2 .

3 +

+∞

0

Hàm số f ( x) có bao nhiêu điểm cực trị? C. 3 . 3x +1 Câu 6. [ Mức độ 2] Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là 1- x A. y = 1 . B. y = -1 . C. y = 3 .

DẠ Y

A. 1 .

B. 2 .

D. 4 .

D. y = -3 .

Câu 7. [ Mức độ 1] Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong sau ?


AL CI

B. y   x 3  3 x 2  1 . C. y  x3  3 x  1 . D. y  x3  3 x 2  1 . x2 Câu 8. [ Mức độ 1] Đồ thị hàm số y  cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng x2 A. 0 . B.  1 . C. 2 . D. 2 .  a3  Câu 9. [ Mức độ 2] Cho các số thực dương a, b thỏa mãn log a  x, log b  y . Tính P  log  5  . b 

x3 . B. P  x3  y 5 . C. 15xy . 5 y Câu 10. [ Mức độ 1] Đạo hàm của hàm số y  a x (a  0, a  1) là A. P 

B. y  a x .

C. y 

Câu 11. [ Mức độ 1] Với a là số thực dương tùy ý, 2

3

3

ax . ln a

D. y  x.a x 1 .

a 2 bằng

1

C. a 6 .

B. a 2 .

D. a 6 .

NH

A. a 3 .

D. 3x  5 y .

ƠN

A. y  a x .ln a .

OF FI

A. y  x3  3 x  1 .

Câu 12. [ Mức độ 1] Nghiệm của phương trình 34 x 2  81 là 1 3 1 A. x  . B. x  . C. x   . 2 2 2

D. x  

3 . 2

27 . 2

B. x 

81 . 2

QU

A. x 

Y

Câu 13. [ Mức độ 1] Nghiệm của phương trình log 3  2 x   4 C. x  32 .

D. x  3 .

Câu 14. [ Mức độ 1] Cho hàm số f  x   2 x 2  3 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

2

3

2

3

 f  x  dx  3 x

C.

 f  x  dx  3 x

 3x  C .

M

A.

 3x  C .

2

3

2

3

B.

 f  x  dx  3 x

D.

 f  x  dx  3 x

3C . C .

Câu 15. [ Mức độ 1] Cho hàm số f  x   sin 3 x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

 f  x  dx  3cos 3x  C .

C.

 f  x  dx   3 cos 3x  C .

DẠ Y

A.

Câu 16. [Mức độ 1] Nếu

1

1

B.

 f  x  dx  3 cos 3x  C .

D.

 f  x  dx  3cos 3x  C .

2

2

2

0

0

0

 f  x  dx  5 và  g  x  dx  3 thì   f  x   3g  x  dx bằng B. 4 .

A. 14 .

 4

Câu 17. [Mức độ 1] Tích phân  cos xdx bằng 0

C. 8 .

D. 2 .


A.

2 1 . 2

B.

2 . 2

C. 

2 . 2

D. 1 

2 . 2

CI

AL

Câu 18. [Mức độ 1] Cho số phức z  4  3i . Môđun của số phức z bằng A. 5 . B. 25 . C. 7 . D. 1 . Câu 19. [Mức độ 1] Cho số phức z  1  2i . Phần ảo của số phức liên hợp với z là A. 2 . B. 2i . C. 2i . D.  2 . Câu 20. [Mức độ 1] Cho hai số phức z1  1  i và z2  2  i . Trên mặt phẳng tọa độ, giả sử A là điểm biểu diễn của số phức z1 , B là điểm biểu diễn của số phức z2 . Gọi I là trung điểm AB . Khi đó, I biểu diễn cho số phức

3 3 i. C. z3    2i . D. z3  3  2i . 2 2 [Mức độ 1] Một hình nón có diện tích đáy bằng 16 (đvdt) có chiều cao h  3 . Thể tích hình nón bằng 16 16  (đvtt). A. 16 (đvtt). B. (đvtt). C. D. 8 (đvtt). 3 3 [ Mức độ 1] Thể tích của khối lập phương có độ dài cạnh a  3 bằng A. 27 . B. 9 . C. 6 . D. 16 . [ Mức độ 1] Công thức tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h là: 1 1 A. V   rh . B. V   r 2 h . C. V   rh . D. V   r 2 h . 3 3 [ Mức độ 1] Một hình nón có bán kính đáy r  4 cm và độ dài đường sinh l  5 cm. Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng A. 20 cm 2 . B. 40 cm 2 . C. 80 cm 2 . D. 10 cm 2 .

Câu 23.

Câu 24.

ƠN

Câu 22.

NH

Câu 21.

OF FI

B. z3 

A. z3  3  2i .

Câu 25. [Mức độ 1] Trong không gian Oxyz cho ABC , biết A 1;  4; 2  , B  2;1;  3 , C  3;0;  2  . Trọng tâm G của ABC có tọa độ là

B. G  0;  1;  1 .

Y

A. G  0;  3;  3 .

C. G  6;  3;  3 .

D. G  2;  1;  1 .

là A. I  2;  4;6  .

QU

Câu 26. [Mức độ 1] Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  :  x  2    y  4    z  6   25 có tọa độ tâm I B. I  2; 4;  6  .

2

C. I 1;  2;3 .

2

2

D. I  1; 2;  3 .

Câu 27. [Mức độ 1] Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   :3 x  2 y  z  11  0 . Điểm nào sau đây

M

thuộc mặt phẳng   ?

A. N  4;  1;1 .

B. M  2;  3;  1 .

C. P  0;  5;  1 .

D. Q  2;3;11 .

Câu 28. [ Mức độ 1] Trong không gian Oxyz , vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A 1; 2;1 và B  0; 2;1   A. u1  1; 4;0  . B. u2   4; 2;1 .

 C. u3   2; 2;1 .

 D. u4  1; 4;0  .

DẠ Y

Câu 29. [ Mức độ 2] Chọn ngẫu nhiên hai số bất kì trong 10 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là số lẻ? 7 5 5 7 A. . B. . C. . D. . 18 18 9 9 3 2 Câu 30. [ Mức độ 2] Cho hàm số y  x  3mx   m  2  x  3m  1 . Tổng các giá trị nguyên của tham số m để hàm số đồng biến trên  là A. 2 . B. 1 . C. 1. D. 2 . Câu 31. [Mức độ 2] Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x3  9 x  2


trên đoạn  1; 2 . Tính giá trị biểu thức P  M  m . A. 18 .

C. 8  6 3 .

B. 2 .

Câu 32. [Mức độ 2] Tập nghiệm của bất phương trình log 3  2 x  7 x   2 là

D. 8  6 3 .

2

2

1

1

 5  3 f  x  dx  3 thì  f  x  dx

Câu 33. [Mức độ 2] Nếu A. 5

B. 4

CI

9  B. T   ;    1;    2   9  D. T    ;1 .  2 

bằng

OF FI

7  A. T   ;    1;    2   9 7  C. T   ;    0;1 . 2 2 

AL

2

C. 6 .

D. 3 .

Câu 34. [Mức độ 2] Cho số phức z  3  2i . Phần thực của số phức w  iz  z là A. i . B. 1. C. 1 . D. 4 . Câu 35. [Mức độ 2] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tan góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABCD 

A.

3 .

Câu 36. [Mức độ 2]

B.

15 . 5

C.

2.

D. 1.

Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2a , chiều cao bằng

3a . 2

NH

Khoảng cách từ B đến mặt phẳng ( SCD ) bằng A.

ƠN

bằng

B. a .

C.

3a .

3a .

D. 2a .

Câu 37. [Mức độ 2] Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I  2;  3;1 và đi qua điểm A  6;1;3 có phương B. x 2  y 2  z 2  4 x  6 y  2 z  22  0 .

C. x 2  y 2  z 2  12 x  2 y  6 z  10  0 .

D. x 2  y 2  z 2  12 x  2 y  6 z  10  0 .

QU

Y

trình là A. x 2  y 2  z 2  4 x  6 y  2 z  22  0 .

Câu 38. [ Mức độ 1] Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua A  1;1;3 và vuông góc với mặt phẳng

 P  : 6 x  3 y  2 z  18  0

 x  1  6t  B.  y  1  3t .  z  3  2t 

M

 x  1  6t  A.  y  1  3t .  z  3  2t 

có phương trình tham số là

x  6  t  C.  y  3  t .  z  2  3t 

 x  6  t  D.  y  3  t .  z  2  3t 

DẠ Y

Câu 39. [Mức độ 2] Cho hàm số f  x , đồ thị của hàm số y  f   x  là đường cong trong hình bên dưới

 

Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số g  x  f x2  2x2 trên đoạn  1; 2 lần lượt là

A. f  0 và f  4   8 .

B. f  0  và f  1  2

C. f  4  8 và f 1  2 .

D. f 16  32 và f  1  2 .


Câu 40. [Mức độ 3] Tìm giá trị nhỏ nhất của số nguyên dương m sao cho có đúng 5 cặp số nguyên  x ; y  thoả 9y  x mãn 0  x  m và log 3  3 x  6   2 y  . 2 A. m  310  2 . B. m  35  2 . C. m  315  2 .

AL

D. m  320  2 .

CI

3 x 2  6 x khi x  2 e2 f (ln 2 x)  Câu 41. [ Mức độ 3] Cho hàm số f  x    2 . Tích phân I   dx bằng x ln x khi x  2 e   2x  5 1 1 1 1 A. 15  ln 6 . B. 15  ln 6 . C. 15  ln 6 . D. 15  ln 6 . 2 5 5 2

A. 1.

B. 0.

C. 2.

OF FI

1   Câu 42. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn | z | 2021 và  z  2021i   z   là số thuần ảo? 2021   D. 4.

Câu 43. [ Mức độ 3] Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều, SA   ABC  . Mặt phẳng  SBC  cách A một khoảng bằng a và hợp với mặt phẳng  ABC  một góc 30 . Thể tích của khối chóp S . ABC bằng

ƠN

8a 3 8a 3 4a 3 3a 3 A. . B. . C. . D. . 9 3 9 12 Câu 44. [ Mức độ 3] Mặt tiền nhà ông An có chiều ngang AB  4m , ông An muốn thiết kế lan can nhô ra có dạng là một phần của đường tròn  C  (hình vẽ). Vì phía trước vướng cây tại vị trí F nên để an toàn,

NH

  600 và ông An cho xây đường cong cách 1m tính từ trung điểm D của AB . Biết AF  2m , DAF lan can cao 1m làm bằng inox với giá 2, 2 triệu/m2. Tính số tiền ông An phải trả (làm tròn đến hàng ngàn).

F

QU

Y

1m E

A

A. 7,568, 000 .

B. 10, 405, 000 .

(C)

B

D

C. 9,977, 000 .

Câu 45. [ Mức độ 3] Trong không gian, cho mặt phẳng

D. 8,124, 000 .

 P  : x  3y  2z  2  0

và đường thẳng

M

x 1 y 1 z  4   . Phương trình đường thẳng  đi qua điểm A 1; 2; 1 , cắt mặt phẳng  P  và 2 1 1 đường thẳng d lần lượt tại B và C sao cho C là trung điểm AB là  x  1  18t  x  17  18t  x  1  18t  x  17  18t     A.  y  2  3t . B.  y  5  3t . C.  y  2  3t . D.  y  5  3t .  z  1  t z  t  z  1  t z   t    

d:

DẠ Y

Câu 46. [ Mức độ 4] Cho hàm số f  x  biết hàm số y  f ( x) là hàm đa thức bậc 4 có đồ thị như hình vẽ.


1  Đặt g ( x)  2 f  x 2   f   x 2  6  , biết rằng g (0)  0 và g  2   0 . Tìm số điểm cực trị của hàm số 2  y  g  x .

Câu

47.

B. 5 .

[

Mức

độ

4]

C. 7 .

bao

nhiêu

số

D. 6 . nguyên

a

AL

A. 3 .

 a  3

phương

trình

CI

log a log  log 3 x   3  log a  log 3 x  3   có nghiệm x  81 .

để

OF FI

A. 12 . B. 6 . C. 7 . D. 8 . Câu 48. [ Mức độ 4] Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình dưới. Biết hàm số

f  x  đạt cực trị tại hai điểm x1 , x2 thỏa mãn x2  x1  2 ; f  x1   f  x2   0 và

x1 1

5  f  x  dx  4 .

x1

Tính L  lim

 x  x1 

2

.

A. 1 .

NH

ƠN

x  x1

f  x  2

C. 3 .

B. 2 .

D. 4 .

P   2 z1  z2  1  3i  1  3i A. 6 .

QU

B. 10 .

Y

Câu 49. [ Mức độ 4] Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  z2  2 và z1  z2  10 . Tìm giá trị lớn nhất của

C. 18 .

D. 34 .

Câu 50. [Mức độ 3] Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  0;3;0  , B  0; 3;0  . Mặt cầu  S  nhận AB là đường kính. Hình trụ  H  là hình trụ có trục thuộc trục tung, nội tiếp với mặt cầu và có thể tích lớn nhất. Khi đó mặt phẳng chứa đáy của hình trụ đi qua điểm nào sau đây?

3;0;0 .

DẠ Y

B.

M

A.

3; 3;0 .

C.

3; 2;1 .

D.

3; 2; 3 .


8.C 18.A 28.A 38.A 48.C

9.D 19.A 29.C 39.A 49.B

OF FI

Sắp xếp thứ tự 5 học sinh theo hàng ngang có 5!  120 cách. [ Mức độ 1] Cho cấp số cộng  un  có u1  3 và công sai d  5 . Tính tổng 10 số hạng đầu của cấp số B. 255 .

C. 480 . Lời giải

D. 250 .

10.9 d  255 . 2 [ Mức độ 1] Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình bên dưới.

Ta có S10  10u1 

Y QU KÈ

M

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A.  2;   . B.  3;1 . C.  0; 2  . D.  ; 2  . Lời giải

Từ đồ thị hàm số ta có hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  2;   . [ Mức độ 1] Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới

DẠ Y

Câu 4.

10.A 20.B 30.C 40.A 50.B

LỜI GIẢI CHI TIẾT [ Mức độ 1] Có bao nhiêu cách sắp xếp thứ tự 5 học sinh theo hàng ngang? A. 20 . B. 10 . C. 5 . D. 120 . Lời giải

cộng. A. 185 .

Câu 3.

7.D 17.B 27.B 37.B 47.B

AL

4.A 14.A 24.A 34.C 44.C

ƠN

Câu 2.

3.A 13.B 23.B 33.B 43.A

NH

Câu 1.

2.B 12.B 22.A 32.C 42.C

CI

1.D 11.A 21.A 31.D 41.B

BẢNG ĐÁP ÁN 5.D 6.D 15.C 16.A 25.D 26.A 35.B 36.C 45.D 46.C


y 2

x

AL

1 -1

Điểm cực đại của hàm số đã cho là A. x = -1 . B. x = 1 .

1

2

OF FI

D. x = -2 .

0

0

+

Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số đạt cực đại tại x = -1 . [ Mức độ 2] Cho hàm số f ( x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau x

-2

0

f '( x)

+

Hàm số f ( x) có bao nhiêu điểm cực trị?

0

C. 3 . Lời giải

B. 2 .

+∞

D. 4 .

NH

A. 1 .

3

ƠN

Câu 5.

C. x = 2 . Lời giải

CI

-2

Dựa vào bảng xét dấu f ¢ ( x) ta thấy f ¢ ( x) đổi dấu 4 lần khi đi qua các giá trị -2,1, 2,3 nên hàm số f ( x ) có 4 cực trị.

3x +1 là 1- x C. y = 3 .

[ Mức độ 2] Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =

Y

Câu 6.

B. y = -1 .

QU

A. y = 1 .

D. y = -3 .

Lời giải

1 3x +1 x = -3 nên tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là Ta có: lim y = lim = lim x®±¥ x®±¥ 1- x x®±¥ 1 -1 x đường thẳng y = -3 .

M

3+

DẠ Y

Câu 7. [ Mức độ 1] Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong sau ?

A. y  x3  3 x  1 .

B. y   x 3  3 x 2  1 .

C. y  x3  3 x  1 . Lời giải

D. y  x3  3 x 2  1 .


+ Từ đồ thị ta thấy, đây là đồ thị hàm bậc ba với hệ số a  0  loại B x2 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng x2 B.  1 . C. 2 . D. 2 . Lời giải

A. 0 .

CI

Câu 8. [ Mức độ 1] Đồ thị hàm số y 

AL

+ Đồ thị đi qua điểm A  2; 3 nên chọn đáp án D.

Cho y  0 suy ra x  2 . Chọn đáp án C.

A. P 

x3 . y5

B. P  x3  y 5 .

C. 15xy . Lời giải

OF FI

 a3  Câu 9. [ Mức độ 2] Cho các số thực dương a, b thỏa mãn log a  x, log b  y . Tính P  log  5  . b  D. 3x  5 y .

ƠN

 a3  Ta có: P  log  5   log a 3  log b5  3log a  5log b  3 x  5 y . b  Câu 10. [ Mức độ 1] Đạo hàm của hàm số y  a x (a  0, a  1) là B. y  a x .

C. y 

NH

A. y  a x .ln a .

ax . ln a

D. y  x.a x 1 .

Lời giải

Ta có y  a .ln a . x

2 3

3 2

Ta có

B. a .

2 3

a2  a .

3

QU

A. a .

Y

Câu 11. [ Mức độ 1] Với a là số thực dương tùy ý,

3

a 2 bằng 6

C. a .

D. a . Fb tác giả:Trung Tran

M

DẠ Y

1 6

Lời giải

Câu 12. [ Mức độ 1] Nghiệm của phương trình 34 x 2  81 là 1 3 1 A. x  . B. x  . C. x   . 2 2 2

Ta có 34 x  2  81  34 x  2

Fb tác giả:Trung Tran

D. x  

Lời giải Fb tác giả:Trung Tran 3  34  x  . 2

Câu 13. [ Mức độ 1] Nghiệm của phương trình log 3  2 x   4 A. x 

27 . 2

Điềukiện: x  0 .

3 . 2

B. x 

81 . 2

C. x  32 . Lời giải

D. x  3 .


Ta có: log 3  2 x   4  2 x  34  2 x  81  x 

81 . 2

C.

2 3 x  3x  C . 3 2 f  x  dx  x3  3 x  C . 3 f  x  dx 

B.

D.

2 3 x 3C . 3 2 f  x  dx  x3  C . 3

f  x  dx 

CI

A.

Lời giải

 f  x  dx    2 x

2

2  3 dx  2  x 2 dx  3 dx  x3  3 x  C . 3

OF FI

Áp dụng công thức nguyên hàm cơ bản:

AL

Câu 14. [ Mức độ 1] Cho hàm số f  x   2 x 2  3 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

Câu 15. [ Mức độ 1] Cho hàm số f  x   sin 3 x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

f  x  dx  3cos 3 x  C .

A.

C.

 f  x  dx   3 cos 3x  C .

1

1

B.

 f  x  dx  3 cos 3x  C .

D.

 f  x  dx  3cos 3x  C .

Câu 16. [Mức độ 1] Nếu

2

2

0

0

1

2

 f  x  dx  5 và  g  x  dx  3 thì   f  x   3g  x  dx bằng B. 4 .

2

2

0

C. 8 . Lờigiải

D. 2 .

Y

A. 14 .

2

  f  x   3g  x  dx   f  x  dx  3 g  x  dx  5  9  14 .

QU

Ta có

1

 f  x  dx   sin 3xdx  3  sin 3xd  3x    3 cos 3x  C .

NH

Áp dụng công thức nguyên hàm cơ bản:

ƠN

Lời giải

0

0

0

4

Câu 17. [Mức độ 1] Tích phân  cos xdx bằng 2 1 . 2

B.

A.

M

0

2 . 2

C. 

2 . 2

D. 1 

Lờigiải

4

Ta có  cos xdx  sin x 04 

DẠ Y

0

2 . 2

Câu 18. [Mức độ 1] Cho số phức z  4  3i . Môđun của số phức z bằng A. 5 . B. 25 . C. 7 . Lờigiải

D. 1 .

Ta có z  42   3  5 . 2

Câu 19. [Mức độ 1] Cho số phức z  1  2i . Phần ảo của số phức liên hợp với z là

2 . 2


C. 2i . Lời giải

B. 2i .

A. 2 .

D.  2 .

AL

Ta có z  1  2i  1  2i . Phần ảo của z là 2 . Câu 20. [Mức độ 1] Cho hai số phức z1  1  i và z2  2  i . Trên mặt phẳng tọa độ, giả sử A là điểm biểu diễn cho số phức B. z3 

3 C. z3    2i . 2 Lời giải

3 i. 2

D. z3  3  2i .

OF FI

A. z3  3  2i .

CI

diễn của số phức z1 , B là điểm biểu diễn của số phức z2 . Gọi I là trung điểm AB . Khi đó, I biểu

ƠN

   Vì I là trung điểm AB nên 2OI  OA  OB . z  z 1 i  2  i 3  i . Dẫn đến z3  1 2  2 2 2 Câu 21. [Mức độ 1] Một hình nón có diện tích đáy bằng 16 (đvdt) có chiều cao h  3 . Thể tích hình nón bằng 16 16  (đvtt). A. 16 (đvtt). B. (đvtt). C. D. 8 (đvtt). 3 3 Lời giải

Vì diện tích đáy bằng 16 nên ta có  R  16 . 1 2 1 Vậy thể tích khối nón là: V   R h  16 .3  16 (đvtt). 3 3 Câu 22. [ Mức độ 1] Thể tích của khối lập phương có độ dài cạnh a  3 bằng A. 27 . B. 9 . C. 6 . Lời giải

NH

2

QU

Y

D. 16 .

M

Ta có V  a 3  27 . Câu 23. [ Mức độ 1] Công thức tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h là: 1 1 A. V   rh . B. V   r 2 h . C. V   rh . D. V   r 2 h . 3 3 Lời giải

Thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h là V   r 2 h . Câu 24. [ Mức độ 1] Một hình nón có bán kính đáy r  4 cm và độ dài đường sinh l  5 cm. Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng A. 20 cm 2 . B. 40 cm 2 . C. 80 cm 2 . D. 10 cm 2 .

DẠ Y

Lời giải Diện tích xung quanh của hình nón S xq  rl  20 cm 2 .

Câu 25. [Mức độ 1] Trong không gian Oxyz cho ABC , biết A 1;  4; 2  , B  2;1;  3 , C  3;0;  2  . Trọng tâm G của ABC có tọa độ là A. G  0;  3;  3 .

B. G  0;  1;  1 .

C. G  6;  3;  3 . Lời giải

D. G  2;  1;  1 .


Vậy G  2;  1;  1 .

AL

x A  xB  xC 1 2  3   xG  2   xG  3 3   y A  yB  yC 4  1  0   Vì G là trọng tâm của ABC nên ta có:  yG  .   yG   1 3 3   z A  z B  zC   2   3   2  zG   1  zG   3  3 

Câu 26. [Mức độ 1] Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  :  x  2    y  4    z  6   25 có tọa độ tâm I B. I  2; 4;  6  .

C. I 1;  2;3 . Lời giải

2

D. I  1; 2;  3 .

OF FI

là A. I  2;  4;6  .

2

CI

2

Mặt cầu  S  :  x  a    y  b    z  c   R 2 có tọa độ tâm là I  a ; b ; c  . 2

2

2

Vậy mặt cầu  S  :  x  2    y  4    z  6   25 có tọa độ tâm là I  2;  4;6  . 2

2

2

thuộc mặt phẳng   ? A. N  4;  1;1 .

B. M  2;  3;  1 .

ƠN

Câu 27. [Mức độ 1] Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   :3 x  2 y  z  11  0 . Điểm nào sau đây C. P  0;  5;  1 .

D. Q  2;3;11 .

NH

Lời giải

Thay lần lượt 4 điểm M , N , P , Q vào phương trình   :3 x  2 y  z  11  0 ta được: Với M  2;  3;  1 , ta có   :3.2  2.  3   1  11  0  0  0 (thỏa mãn). Với N  4;  1;1 , ta có   :3.4  2.  1  1  11  0  4  0 (không thỏa mãn).

Y

Với P  0;  5;  1 , ta có   :3.0  2.  5    1  11  0  2  0 (không thỏa mãn).

QU

Với Q  2;3;11 , ta có   :3.  2   2.3  11  11  0  12  0 (không thỏa mãn). Vậy điểm M  2;  3;  1    .

Câu 28. [ Mức độ 1] Trong không gian Oxyz , vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua

M

hai điểm A 1; 2;1 và B  0; 2;1   A. u1  1; 4;0  . B. u2   4; 2;1 .

 C. u3   2; 2;1 .

 D. u4  1; 4;0  .

Lời giải

  Đường thẳng AB có vectơ chỉ phương là u  BA  1; 4;0  .

DẠ Y

Câu 29. [ Mức độ 2] Chọn ngẫu nhiên hai số bất kì trong 10 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là số lẻ? 7 5 5 7 A. . B. . C. . D. . 18 18 9 9 Lời giải Ta có n     C102 . Gọi A là biến cố “ Chọn ngẫu nhiên hai số có tổng là số lẻ”.  n  A   C51.C51  25 .


 P  A 

n  A  25 5   . n    45 9

để hàm số đồng biến trên  là A. 2 . B. 1 .

C. 1. Lời giải

D. 2 .

CI

Ta có y '  3 x 2  6mx  m  2 . Hàm số đã cho đồng biến trên  khi y '  0, x  R .

OF FI

 3 x 2  6mx  m  2  0, x  R .

AL

Câu 30. [ Mức độ 2] Cho hàm số y  x 3  3mx 2   m  2  x  3m  1 . Tổng các giá trị nguyên của tham số m

3  0  Ðúng  a  0 .   2  '  0 9m  3  m  2   0  9m 2  3m  6  0 . 2   m 1 . 3

ƠN

Vì m  Z nên m  0;1 .

Vậy tổng các giá trị nguyên của tham số m bằng 1 .

Câu 31. [Mức độ 2] Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x3  9 x  2 A. 18 .

NH

trên đoạn  1; 2 . Tính giá trị biểu thức P  M  m .

C. 8  6 3 . Lời giải

B. 2 .

D. 8  6 3 .

Xét hàm số f  x   x3  9 x  2 trên đoạn  1; 2 ta có:

+ f  1  10; f

QU

Y

 x  3   1; 2 + f   x   3 x 2  9; f   x   0  3 x 2  9  0   .  x   3   1; 2

 3  2  6

3; f  2   8 .

Vậy M  10; m  2  6 3 . Suy ra P  M  m  8  6 3 .

M

Câu 32. [Mức độ 2] Tập nghiệm của bất phương trình log 3  2 x 2  7 x   2 là 9  B. T   ;    1;    2   9  D. T    ;1 .  2  Lời giải

7  A. T   ;    1;    2   9 7  C. T   ;    0;1 . 2 2 

DẠ Y

7  x  +) Điều kiện xác định 2 x  7 x  0  2 (*)  x  0 2

9  x  1. 2  9 7  +) Giao với điều kiện (*) ta được tập nghiệm của BPT đã cho là T   ;    0;1 . 2 2 

+) Ta có log 3  2 x 2  7 x   2  2 x 2  7 x  32  2 x 2  7 x  9  0 


2

 5  3 f  x  dx  3 thì

1

A. 5

2

 f  x  dx

bằng

1

B. 4

C. 6 . Lời giải

D. 3 .

AL

Câu 33. [Mức độ 2] Nếu

* Ta có 2

2

2

1

1

1

1

2

 f  x  dx  4 .

1

OF FI

2

 15  3  f  x  dx  3 

CI

 5  3 f  x  dx  3   5dx  3  f  x  dx  3

Câu 34. [Mức độ 2] Cho số phức z  3  2i . Phần thực của số phức w  iz  z là A. i . B. 1. C. 1 . D. 4 . Lời giải Ta có: z  3  2i  w  iz  z  i  3  2i    3  2i   1  i .

ƠN

Vậy số phức w  iz  z có phần thực là 1 . Câu 35. [Mức độ 2] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tan góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABCD  bằng B.

15 . 5

C.

D. 1.

2.

NH

A. 3 .

M

QU

Y

Lời giải

+) IC là hình chiếu vuông góc của SC trên mặt phẳng  ABCD 

.  góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABCD  là SCI 2

a 3 a I là trung điểm AB của tam giác đều SAB nên SI  SB  IB  a     . 2 2

DẠ Y

2

2

2

2

a 5 a Tam giác BIC vuông tại B nên IC  BC  IB  a     . 2 2  Tam giác SIC vuông tại I nên tan SCI

2

2

2

SI 3 15 .   IC 5 5


Câu 36. [Mức độ 2] Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2a , chiều cao bằng cách từ B đến mặt phẳng ( SCD ) bằng

3a . 2

B. a .

3a .

C.

D. 2a .

AL

A.

3a . Khoảng

Lời giải

H A

D

I

O B

C

OI .OS

OI 2 + OS 2

.

ƠN

Ta có: d ( B; ( SCD )) = 2d (O; ( SCD )) = 2.OH = 2. Mà OI =

OF FI

CI

S

2a = a ; OS = a 3. 2

Do đó: d ( B; ( SCD )) = a 3.

NH

Câu 37. [ Mức độ 1] Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I  2;  3;1 và đi qua điểm A  6;1;3 có phương B. x 2  y 2  z 2  4 x  6 y  2 z  22  0 .

C. x 2  y 2  z 2  12 x  2 y  6 z  10  0 .

D. x 2  y 2  z 2  12 x  2 y  6 z  10  0 .

QU

Y

trình là A. x 2  y 2  z 2  4 x  6 y  2 z  22  0 .

Lời giải

Mặt cầu tâm I và đi qua A có bán kính R  IA 

 6  2   1  3   3  1 2

2

2

6.

Phương trình mặt cầu:  x  2    y  3   z  1  36  x 2  y 2  z 2  4 x  6 y  2 z  22  0 . 2

2

2

Câu 38. [ Mức độ 1] Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua A  1;1;3 và vuông góc với mặt phẳng

M

 P  : 6 x  3 y  2 z  18  0

 x  1  6t  A.  y  1  3t .  z  3  2t 

có phương trình tham số là

 x  1  6t  B.  y  1  3t .  z  3  2t 

x  6  t  C.  y  3  t .  z  2  3t 

 x  6  t  D.  y  3  t .  z  2  3t 

Lời giải

DẠ Y

 Đường thẳng cần tìm đi qua A  1;1;3 và nhận vectơ pháp tuyến của  P  là n P    6;3;  2  làm vectơ chỉ phương.

 x  1  6t  Phương trình đường thẳng là  y  1  3t .  z  3  2t 

Câu 39. [Mức độ 3] Cho hàm số f  x , đồ thị của hàm số y  f   x  là đường cong trong hình bên. Giá trị nhỏ

 

nhất và giá trị lớn nhất của hàm số g  x  f x2  2x2 trên đoạn  1; 2 lần lượt là


B. f  0  và f  1  2 .

C. f  4  8 và f 1  2 .

D. f 16  32 và f  1  2 .

 

Xét hàm số g  x  f x2  2x2 với x   1; 2  x 2  [0; 4]

 

 

Ta có: g  x  2 x. f  x2  4 x  2 x  f  x2  2 .   x2 0 x  0 x  0  2 g  x  0   f  x  2  x  0  x  2  1;2 .  x2  4 x  2

 

 

Với x 2  [0; 4] thì f  x2  2  f  x2  2  0 .

NH

Bảng biến thiên của g  x 

ƠN

 

OF FI

Lời giải

CI

AL

A. f  0 và f  4   8 .

QU

Y

So sánh: f 1  2 với f 4  8

M

Hình phẳng  H  giới hạn bởi: y  f  x , y  2 , x 1 , x  4 có diện tích là S . 4

4

1

S   f ' x  2.dx    f  x  2.dx   f  x  2 x14  f 4  8   f 1  2 . 1

S  0  f 4  8   f 1  2  0  f 4  8  f 1  2 . Vậy: min g  x   f  0  và max g  x   f  4   8 . [ 1;2]

[ 1;2]

DẠ Y

Câu 40. [Mức độ 3] Tìm giá trị nhỏ nhất của số nguyên dương m sao cho có đúng 5 cặp số nguyên  x ; y  9y  x thoả mãn 0  x  m và log 3  3 x  6   2 y  . 2 A. m  310  2 . B. m  35  2 . C. m  315  2 . Lời giải

 Ta có: log 3  3 x  6   2 y 

9y  x  2 log 3  x  2   1  4 y  32 y  x 2 log 3  x  2 

 x  2  2 log 3  x  2   9 y  4 y  3

 2 log 3  x  2   32 y  2.2 y 1

D. m  320  2 .


 Xét hàm số f  t   3t  2t trên  . Ta có f   t   3t ln 3  2  0 t   , suy ra f  t  đồng biến trên  . Từ 1 ta có: f  log 3  x  2    f  2 y  , suy ra log 3  x  2   2 y .

AL

 Vì 0  x  m nên log 3 2  log 3  x  2   log 3  m  2   log 3 2  2 y  log 3  m  2  .

1 1 log 3 2  y  log 3  m  2  . 2 2

CI

1 log 3  m  2  . 2 1 Để có đúng 5 cặp số nguyên  x ; y  thì log 3  m  2   5  m  310  2 2 10 Vậy m  3  2 . 3 x 2  6 x khi x  2 e2 f (ln 2 x)  Câu 41. [ Mức độ 3] Cho hàm số f  x    2 . Tích phân I   dx bằng x ln x khi x  2 e   2x  5 1 1 1 1 A. 15  ln 6 . B. 15  ln 6 . C. 15  ln 6 . D. 15  ln 6 . 2 5 5 2 Lời giải

Xét I 

 e

f (ln 2 x) dx . x ln x

NH

e2

ƠN

OF FI

Do y nguyên dương nên 1  y 

2 ln x 2 ln 2 x 2u dx du dx  dx  dx   . x x ln x x ln x x ln x 2u x  e  u  1 Đổi cận :  . 2 x  e  u  4

Y

Đặt u  ln 2 x  du 

QU

Khi đó

4 4 2 4 1 f (u ) 1 f ( x) 1  f ( x) f ( x)  I  du   dx    dx   dx  21 u 21 x 21 x x 2 

M

2 4 2 4  1 2 3x 2  6 x  1  2    dx   dx     dx    3 x  6 dx  2  1 x  2 x  5 x 2 2  2  1 x  2 x  5 

.

4 2 2   3x 2   1  4 1 2x  5 1 4  1 1      dx    6 x     . ln  30  2  5 1  2x  5 2x  2x 1  2  2  2  5 2   1 2 1      ln 6   30   15  ln 6 2 5 5 

DẠ Y

1   Câu 42. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn | z | 2021 và  z  2021i   z   là số thuần ảo? 2021   A. 1.

B. 0.

C. 2. Lời giải Gọi số phức z  a  bi  a, b     z  a  bi

Theo đề bài, | z | 2021  a 2  b 2  2021 1 Xét:

D. 4.


 z  2021i   z  

1  1 1 z  2021i z  i  2021   a  bi   2021i  a  bi   i zz  2021  2021 2021

AL

1 1       2021  a  2021b    2021a  b  1 i 2021 2021     1  1 a  2021b  0  a  20212  b  1  z  2021i   z   là số thuần ảo  2021  2021  2021  20214  b  1  b 2  2021   20214  1 b 2  2.20214 b  20214  2021  0 2

Phương trình này có hai nghiệm.. Vậy có 2 số phức thỏa mãn.

CI

Thế a  20212  b  1 vào phương trình 1 , ta được:

OF FI

Câu 43. [ Mức độ 3] Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều, SA   ABC  . Mặt phẳng  SBC  cách A một khoảng bằng a và hợp với mặt phẳng  ABC  một góc 30 . Thể tích của khối chóp S . ABC bằng

8a 3 B. . 3

3a 3 C. . 12 Lời giải

4a 3 D. . 9

ƠN

8a 3 A. . 9

NH

S

H

Y

C

30°

QU

A

I

B

M

  30 . Gọi I là trung điểm sủa BC suy ra góc giữa mp  SBC  và mp  ABC  là SIA

H là hình chiếu vuông góc của A trên SI suy ra d  A,  SBC    AH  a . AH  2a . sin 30 2a Xét tam giác SAI vuông tại A có: SA  AI .tan 30  . 3

Xét tam giác AHI vuông tại H có: AI 

DẠ Y

Giả sử tam giác đều ABC có cạnh bằng x , mà AI là đường cao nên: 2a  x Diện tích tam giác đều ABC là S ABC

3 4a x . 2 3

2

 4a  3 4a 2 3   .  . 3  3 4

1 1 4a 2 3 2a 8a 3  Vậy VS . ABC  .S ABC .SA  . . . 3 9 3 3 3 Câu 44. [ Mức độ 3] Mặt tiền nhà ông An có chiều ngang AB  4m , ông An muốn thiết kế lan can nhô ra có dạng là một phần của đường tròn  C  (hình vẽ). Vì phía trước vướng cây tại vị trí F nên để an toàn,


  600 và ông An cho xây đường cong cách 1m tính từ trung điểm D của AB . Biết AF  2m , DAF lan can cao 1m làm bằng inox với giá 2, 2 triệu/m2. Tính số tiền ông An phải trả (làm tròn đến hàng ngàn). 1m E

B

D

B. 10, 405, 000 .

CI

(C)

A

A. 7,568, 000 .

AL

F

C. 9,977, 000 .

OF FI

Lời giải

D. 8,124, 000 .

  300 và EDB   1200 . Theo giả thiết, ta có AFD đều nên FD  2m suy ra ED  1m , EAD Trong tam giác EDB có EB 2  DE 2  DB 2  2 DE.DB.cos1200  7 . EB  2R , suy ra R  7 .  sin EAD F

ƠN

Gọi R là bán kính của đường tròn  C  tâm O , áp dụng định lý sin trong tam giác AEB ta có

1m E

NH

A

(C)

D

B

Y

O

QU

AOB  Xét tam giác OAB có R  OA  OB  7 , AB  4 , suy ra cos 

AOB  98, 20 , suy ra độ dài dây cung  C  xấp xỉ 4,54m . Khi đó 

OA2  OB 2  AB 2 1  . 2OA.OB 7

Vì chiều cao của lan can là 1m và giá kính là 2,2 triệu/m2 nên số tiền ông An phải trả xấp xỉ 9,977, 000 đ.

M

Câu 45. [ Mức độ 3] Trong không gian, cho mặt phẳng

 P  : x  3y  2z  2  0

và đường thẳng

x 1 y 1 z  4   . Phương trình đường thẳng  đi qua điểm A 1; 2; 1 , cắt mặt phẳng  P  và 2 1 1 đường thẳng d lần lượt tại B và C sao cho C là trung điểm AB là  x  1  18t  x  17  18t  x  1  18t  x  17  18t     A.  y  2  3t . B.  y  5  3t . C.  y  2  3t . D.  y  5  3t .  z  1  t z  t  z  1  t z   t    

DẠ Y

d:

Lời giải


AL CI

Do C là trung điểm của AB  B  4t  1;  2t  4; 2t  9  .

OF FI

Từ giả thiết ta có: C  d  C 1  2t ;  1  t ; 4  t  .

9 Ta có :    P   B  B   P   4t  1  3  2t  4   2  2t  9   2  0  t   . 2 Suy ra B  17;5; 0  . Đường thẳng  đi qua hai điểm B và A .  Khi đó vectơ chỉ phương của đường thẳng  là BA  18;  3;  1 .

ƠN

 x  17  18t  Vậy phương trình tham số của  :  y  5  3t .  z  t 

QU

Y

NH

Câu 46. [ Mức độ 4] Cho hàm số f  x  biết hàm số y  f ( x) là hàm đa thức bậc 4 có đồ thị như hình vẽ.

1  Đặt g ( x)  2 f  x 2   f   x 2  6  , biết rằng g (0)  0 và g  2   0 . Tìm số điểm cực trị của hàm số 2 

M

y  g  x .

B. 5 .

C. 7 . Lời giải

A. 3 .

D. 6 .

Từ đồ thị hàm số y  f ( x) ta có f ( x)  0, x    Hàm số y  f   x  đồng biến trên  .

DẠ Y

 1   1  g ( x)  2 x. f   x 2   2 x. f    x 2  6   2 x  f   x 2   f    x 2  6   . 2   2  

x  0 2 x  0 x  0   g ( x)  0   1 2   x  2 .  f   1 x 2   f    x 2  6   x   x2  6  x  2   2  2

( do hàm số y  f   x  đồng biến trên  )


 x  2 Suy ra g ( x)  0   . 0  x  2

OF FI

1  Vì g ( x)  2 f  x 2   f   x 2  6  là hàm số chẵn trên  và có g  2   0 2 

CI

AL

 x  0   1 x2   x2  6 x  2  1 2   2 2    Xét g '( x)  0  2 x  f  x   f   x  6    0   . 2  x  0 x  0   2      1 2 2  x   x  6  2

Nên ta có g  2   g  2   a  0, g (0)  b  0 .

NH

ƠN

Bảng biến thiên của hàm số g  x  :

47.

[

Mức

độ

4]

bao

nhiêu

QU

Câu

Y

Vậy hàm số y  g ( x) có 7 điểm cực trị.

số

nguyên

a

 a  3

để

log a log  log 3 x   3  log a  log 3 x  3   có nghiệm x  81 .

B. 6 .

log a

Lời giải

 3  log a  log 3 x  3 

Xét log  log 3 x  

C. 7 .

M

A. 12 .

(1)

log a   log 3 x   3  0 + Với x  81 , suy ra log 3 x  4   . log x  3  0   3

DẠ Y

+ Ta có (1)  log a.log a  log 3 x    log a

 log

 log

3

x

3 x

log a

log a

3

3

log a

log a

log a

 3  log a  log 3 x  3 

 log a  log 3 x  3

 log 3 x  3 .

+ Đặt y  log 3 x  y  4 . Đặt m  log a  0 . Ta có phương trình

y

m

 3  y  3 (2). m

D. 8 .

phương

trình


t m  y  3 + Đặt t  y  3  0 ta được hệ phương trình   y m  y  t m  t (3). m t  y  3 m

+ Xét hàm f  t   t m  t với m  0, t  0 có f  t   m.t m 1  1  0, t  0 .

+ Do đó (3)  y  t  y  y m  3  y m  y  3  m.log y  log  y  3  m  log  y  3 1. log y

log  y  3 log y

CI

Với y  4 ta được: 0 

AL

Suy ra f  t   t m  t đồng biến trên khoảng  0;    .

OF FI

Do đó: 0  m  log a  1  1  a  10 . Do a nguyên và a  3 nên a  4;5;6;7;8;9 .

Câu 48. [ Mức độ 4] Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình dưới. Biết hàm số

f  x  đạt cực trị tại hai điểm x1 , x2 thỏa mãn x2  x1  2 ; f  x1   f  x2   0 và

x1 1

5  f  x  dx  4 .

x1

 x  x1 

2

.

ƠN

x  x1

f  x  2

B. 2 .

Y

A. 1 .

NH

Tính L  lim

C. 3 . Lời giải

D. 4 .

QU

Giả sử f  x   ax3  bx 2  cx  d  a  0  .

 x  x1 Có f   x   3ax 2  2bx  c  0   .  x  x2  x1  2 Suy ra: f   x   3a  x  x1  x  x2 

M

 f   x   3a  x  x1  x  x1  2   f   x   3a  x  x1   6a  x  x1  .

2

Lấy nguyên hàm hai vế ta có: f  x   a  x  x1   3a  x  x1   C . 3

2

Khi đó f  x1   C và

f  x2   a  x2  x1   3a  x2  x1   C  8a  12a  C  C  4a . 3

2

DẠ Y

Mà f  x1   f  x2   0 , nên C  C  4a  0  C  2a . Suy ra f  x   a  x  x1   3a  x  x1   2a . x1 1

Mặt khác

x1

3

f  x  dx 

5  4

2

x1 1

x1

 a  x  x1 3  3a  x  x1 2  2a  dx  5   4

4 3 a     x  x1   a  x  x1   2ax  4 

x1 1

 x1

5 5 a     a  2a  x1  1   2ax1  4 4 4 

 a  1.


Do đó: f  x    x  x1   3  x  x1   2 . 3

Vậy

2

f  x  2

 x  x1   3  x  x1  L  lim  lim 2 2 x x x x  x  x1   x  x1  3

1

1

2

 lim  x  x1   3   3 . x  x1

P   2 z1  z2  1  3i  1  3i C. 18 . Lời giải

B. 10 .

D. 34 .

CI

A. 6 .

OF FI

Đặt z1  a  bi, z2  c  di với a, b, c, d  . 2

AL

Câu 49. [ Mức độ 4] Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  z2  2 và z1  z2  10 . Tìm giá trị lớn nhất của

2

Vì z1  z2  2  z1  z2  4  a 2  b 2  c 2  d 2  4 . Mặt khác (a  c) 2  (b  d ) 2  10  a 2  2ac  c 2  b 2  2bd  d 2  10  ac  bd  1 . Ta có 2 z1  z2  (2a  c)  (2b  d )i nên 2

Áp dụng bất đẳng thức z  z   z  z  , ta có

ƠN

2 z1  z2  (2a  c) 2  (2b  d ) 2  4(a 2  b 2 )  (c 2  d 2 )  4(ac  bd )  16  2 z1  z2  4 .

P   2 z1  z2  1  3i  1  3i   2 z1  z2  1  3i  1  3i  4.2  2  10

NH

Vậy max P  10 .

.

Câu 50. [Mức độ 3] Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  0;3;0  , B  0; 3;0  . Mặt cầu  S  nhận AB là đường kính. Hình trụ  H  là hình trụ có trục thuộc trục tung, nội tiếp với mặt cầu và có thể tích lớn nhất. Khi đó mặt phẳng chứa đáy của hình trụ đi qua điểm nào sau đây?

3;0;0 .

B.

3; 3;0 .

Y

C.

3; 2;1 .

D.

3; 2; 3 .

Lời giải

M

QU

A.

DẠ Y

Bán kính của mặt cầu là R 

AB  3. 2

Gọi chiều cao của hình trụ là 2h , h  0 . Do đó bán kính của hình trụ là r  R 2  h 2  9  h 2 . Thể tích khối trụ là V   .r 2 .2h   .  9  h 2  .2h   2

 9  h  9  h  .2h 2

3

2

2

.

 9  h 2  9  h 2  2h 2  V   2.     2.6 6  12 3 . 3  

Dấu đẳng thức xảy ra  9  h 2  2h 2  h  3 .


Khi đó hình trụ có thể tích lớn nhất là 12 3 .

DẠ Y

M

QU

Y

NH

ƠN

OF FI

CI

AL

Vậy hai mặt đáy của trụ có phương trình tương ứng là y  3; y   3 .


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.