ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT KHỐI 12 MÔN TOÁN
vectorstock.com/28062405
Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection
66 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN NĂM 2021 SOẠN THEO HƯỚNG MINH HỌA BGD (GIẢI CHI TIẾT) WORD VERSION | 2022 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM
Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594
Ma trận đề minh họa 2021 môn Toán
3 , 30
Cực trị của HS 4, 5,39,46 Đạo hàm và ứng dụng
Min, Max của hàm số
31
Đường tiệm cận
6
1
1
2
1
2 1
18,20,34,42,49
2
Phép toàn
19
1
1
1
1
1
1
1
KÈ DẠ Y
3 2
1
5 1
PT bậc hai theo hệ số thực
Khối đa diện
10
1
ƠN 1
Định nghĩa và tính chất
6
0
Nguyên hàm
14, 15
1
1
Tích phân
16,17,33,41
1
1
Nguyên Hàm Ứng dụng TP - Tích Phân tính diện tích
4 1
M
Số phức
1
8
32,40
QU
BPT Mũ Logarit
2
1
Y
12
1
12, 13, 47
Logarit
1
1
NH
10
1
1
9, 11
HS Mũ Hàm số mũ - Logarit Logarit PT Mũ -
1
1
Khảo sát và vẽ 7,8 đồ thị Lũy thừa - mũ - Logarit
1
AL
Đơn điệu của HS
CI
Dạng bài
Tổng Tổng dạng Chương NB TH VD VDC bài Mức độ
OF FI
Lớp Chương
Trích dẫn đề Minh Họa
44, 48
2 2 1
4 1
Ứng dụng TP tính thể tích
0
Đa diện lồi Đa diện đều
0 1
2
8
3
21, 22, 43
1
Khối nón
23
1
Khối trụ
24
1
Phương pháp tạo độ
25
1
Phương trình mặt cầu
26, 37, 50
1
Phương trình mặt phẳng
27
Phương trình đường thẳng
28, 38, 45
1
1
1 1
Hình học không gian
Góc
Khoảng cách
OF FI
ƠN 1
3
1
3
1
1
1 1
35
1
1
36
1
1
20
KÈ DẠ Y
2
8
1
1
M
Tổng
1
3
29
QU
Xác suất
2
1
1
Y
11
Tổ hợp - xác suất Cấp số cộng ( cấp số nhân)
NH
Hoán vị Chỉnh hợp - Tổ 1 hợp
1
1
1
2
CI
Khối cầu
Giải tích trong không gian
3
AL
Khối tròn xoay
Thể tích khối đa diện
15
10
5
50
2
ĐỀ NÂNG CAO SỐ 57 (NÂNG CAO) – SANG
cộng. A. 185 . B. 255 . C. 480 . Câu 3. [ Mức độ 1] Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên dưới.
OF FI
CI
D. 250 .
AL
Câu 1. [ Mức độ 1] Có bao nhiêu cách sắp xếp thứ tự 5 học sinh theo hàng ngang? A. 20 . B. 10 . C. 5 . D. 120 . Câu 2. [ Mức độ 1] Cho cấp số cộng un có u1 3 và công sai d 5 . Tính tổng 10 số hạng đầu của cấp số
ƠN
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. 2; . B. 3;1 . C. 0; 2 . D. ; 2 . Câu 4. [ Mức độ 1] Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới y
NH
2
1
x
Y
-1
QU
-2
Điểm cực đại của hàm số đã cho là A. x = -1 . B. x = 1 . C. x = 2 . Câu 5. [ Mức độ 2] Cho hàm số f ( x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau -2
∞
M
x f '( x)
0
+
1
2
0
0
D. x = -2 .
3 +
+∞
0
KÈ
Hàm số f ( x) có bao nhiêu điểm cực trị? C. 3 . 3x +1 Câu 6. [ Mức độ 2] Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là 1- x A. y = 1 . B. y = -1 . C. y = 3 . B. 2 .
DẠ Y
A. 1 .
D. 4 .
D. y = -3 .
Câu 7. [ Mức độ 1] Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong sau ?
3
AL CI
B. y x 3 3 x 2 1 . C. y x3 3 x 1 . D. y x 3 3 x 2 1 . x2 Câu 8. [ Mức độ 1] Đồ thị hàm số y cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng x2 A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 2 . a3 Câu 9. [ Mức độ 2] Cho các số thực dương a, b thỏa mãn log a x, log b y . Tính P log 5 . b
x3 . B. P x3 y 5 . C. 15xy . 5 y Câu 10. [ Mức độ 1] Đạo hàm của hàm số y a x (a 0, a 1) là A. P
B. y a x .
C. y
Câu 11. [ Mức độ 1] Với a là số thực dương tùy ý, 2
3
ax . ln a
D. y x.a x 1 .
a 2 bằng
3
1
C. a 6 .
B. a 2 .
D. a 6 .
NH
A. a 3 .
D. 3x 5 y .
ƠN
A. y a x .ln a .
OF FI
A. y x3 3 x 1 .
Câu 12. [ Mức độ 1] Nghiệm của phương trình 34 x 2 81 là 1 3 1 A. x . B. x . C. x . 2 2 2
D. x
3 . 2
27 . 2
B. x
81 . 2
C. x 32 .
QU
A. x
Y
Câu 13. [ Mức độ 1] Nghiệm của phương trình log 3 2 x 4 D. x 3 .
Câu 14. [ Mức độ 1] Cho hàm số f x 2 x 2 3 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
2
3
2
3
f x dx 3 x
C.
f x dx 3 x
3x C .
M
A.
3x C .
2
3
2
3
B.
f x dx 3 x
D.
f x dx 3 x
3C . C .
A.
f x dx 3cos 3x C .
1 f x dx cos 3 x C . 3
DẠ Y
C.
KÈ
Câu 15. [ Mức độ 1] Cho hàm số f x sin 3 x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
Câu 16. [Mức độ 1] Nếu
1
B.
f x dx 3 cos 3x C .
D.
f x dx 3cos 3x C .
2
2
2
0
0
0
f x dx 5 và g x dx 3 thì f x 3g x dx bằng B. 4 .
A. 14 .
C. 8 .
4
Câu 17. [Mức độ 1] Tích phân cos xdx bằng 0
4
D. 2 .
A.
2 1 . 2
B.
2 . 2
C.
2 . 2
2 . 2
D. 1
CI
AL
Câu 18. [Mức độ 1] Cho số phức z 4 3i . Môđun của số phức z bằng A. 5 . B. 25 . C. 7 . D. 1 . Câu 19. [Mức độ 1] Cho số phức z 1 2i . Phần ảo của số phức liên hợp với z là A. 2 . B. 2i . C. 2i . D. 2 . Câu 20. [Mức độ 1] Cho hai số phức z1 1 i và z2 2 i . Trên mặt phẳng tọa độ, giả sử A là điểm biểu diễn của số phức z1 , B là điểm biểu diễn của số phức z2 . Gọi I là trung điểm AB . Khi đó, I biểu diễn cho số phức
3 i. 2
3 2
C. z3 2i .
D. z3 3 2i .
OF FI
B. z3
A. z3 3 2i .
A. 20 cm 2 .
B. 40 cm 2 .
NH
ƠN
Câu 21. [Mức độ 1] Một hình nón có diện tích đáy bằng 16 (đvdt) có chiều cao h 3 . Thể tích hình nón bằng 16 16 (đvtt). A. 16 (đvtt). B. (đvtt). C. D. 8 (đvtt). 3 3 Câu 22. [ Mức độ 1] Thể tích của khối lập phương có độ dài cạnh a 3 bằng A. 27 . B. 9 . C. 6 . D. 16 . Câu 23. [ Mức độ 1] Công thức tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h là: 1 1 A. V rh . B. V r 2 h . C. V rh . D. V r 2 h . 3 3 Câu 24. [ Mức độ 1] Một hình nón có bán kính đáy r 4 cm và độ dài đường sinh l 5 cm. Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng D. 10 cm 2 .
C. 80 cm 2 .
Câu 25. [Mức độ 1] Trong không gian Oxyz cho ABC , biết A 1; 4; 2 , B 2;1; 3 , C 3;0; 2 . Trọng tâm G của ABC có tọa độ là
B. G 0; 1; 1 .
C. G 6; 3; 3 .
Y
A. G 0; 3; 3 .
D. G 2; 1; 1 .
Câu 26. [Mức độ 1] Trong không gian Oxyz , mặt cầu S : x 2 y 4 z 6 25 có tọa độ tâm I
QU
là A. I 2; 4;6 .
2
B. I 2; 4; 6 .
C. I 1; 2;3 .
2
2
D. I 1; 2; 3 .
Câu 27. [Mức độ 1] Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng :3 x 2 y z 11 0 . Điểm nào sau đây
M
thuộc mặt phẳng ?
B. M 2; 3; 1 .
C. P 0; 5; 1 .
KÈ
A. N 4; 1;1 .
D. Q 2;3;11 .
Câu 28. [ Mức độ 1] Trong không gian Oxyz , vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A 1; 2;1 và B 0; 2;1 A. u1 1; 4;0 . B. u2 4; 2;1 .
C. u3 2; 2;1 .
D. u4 1; 4;0 .
DẠ Y
Câu 29. [ Mức độ 2] Chọn ngẫu nhiên hai số bất kì trong 10 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là số lẻ? 7 5 5 7 A. . B. . C. . D. . 18 18 9 9 3 2 Câu 30. [ Mức độ 2] Cho hàm số y x 3mx m 2 x 3m 1 . Tổng các giá trị nguyên của tham số m để hàm số đồng biến trên là A. 2 . B. 1 .
C. 1. 5
D. 2 .
Câu 31. [Mức độ 2] Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x3 9 x 2 trên đoạn 1; 2 . Tính giá trị biểu thức P M m . C. 8 6 3 .
B. 2 .
Câu 32. [Mức độ 2] Tập nghiệm của bất phương trình log 3 2 x 2 7 x 2 là
9 B. T ; 1; 2 9 D. T ;1 . 2
5 3 f x dx 3 thì
1
A. 5
2
f x dx
bằng
1
B. 4
C. 6 .
OF FI
2
Câu 33. [Mức độ 2] Nếu
CI
7 A. T ; 1; 2 9 7 C. T ; 0;1 . 2 2
D. 8 6 3 .
AL
A. 18 .
D. 3 .
bằng A.
3 .
Câu 36. [Mức độ 2]
B.
15 . 5
C.
2.
D. 1.
Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2a , chiều cao bằng
3a . 2
NH
Khoảng cách từ B đến mặt phẳng ( SCD ) bằng A.
ƠN
Câu 34. [Mức độ 2] Cho số phức z 3 2i . Phần thực của số phức w iz z là A. i . B. 1. C. 1 . D. 4 . Câu 35. [Mức độ 2] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tan góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD
B. a .
C.
3a .
3a .
D. 2a .
Y
Câu 37. [Mức độ 2] Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I 2; 3;1 và đi qua điểm A 6;1;3 có phương trình là
B. x 2 y 2 z 2 4 x 6 y 2 z 22 0 .
C. x 2 y 2 z 2 12 x 2 y 6 z 10 0 .
D. x 2 y 2 z 2 12 x 2 y 6 z 10 0 .
QU
A. x 2 y 2 z 2 4 x 6 y 2 z 22 0 .
Câu 38. [ Mức độ 1] Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua A 1;1;3 và vuông góc với mặt phẳng có phương trình tham số là
M
P : 6 x 3 y 2 z 18 0
DẠ Y
KÈ
x 1 6t x 1 6t x 6 t x 6 t A. y 1 3t . B. y 1 3t . C. y 3 t . D. y 3 t . z 3 2t z 3 2t z 2 3t z 2 3t Câu 39. [Mức độ 2] Cho hàm số f x , đồ thị của hàm số y f x là đường cong trong hình bên dưới
Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số g x f x2 2x2 trên đoạn 1; 2 lần lượt là 6
A. f 0 và f 4 8 .
B. f 0 và f 1 2
C. f 4 8 và f 1 2 .
D. f 16 32 và f 1 2 .
Câu 40. [Mức độ 3] Tìm giá trị nhỏ nhất của số nguyên dương m sao cho có đúng 5 cặp số nguyên x ; y thoả
AL
9y x mãn 0 x m và log 3 3 x 6 2 y . 2 A. m 310 2 . B. m 35 2 . C. m 315 2 .
D. m 320 2 .
OF FI
CI
3 x 2 6 x khi x 2 e2 f (ln 2 x) dx bằng Câu 41. [ Mức độ 3] Cho hàm số f x 2 . Tích phân I x ln x khi x 2 e 2x 5 1 1 1 1 A. 15 ln 6 . B. 15 ln 6 . C. 15 ln 6 . D. 15 ln 6 . 2 5 5 2
1 Câu 42. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn | z | 2021 và z 2021i z là số thuần ảo? 2021 A. 1.
B. 0.
C. 2.
D. 4.
Câu 43. [ Mức độ 3] Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều, SA ABC . Mặt phẳng SBC
ƠN
cách A một khoảng bằng a và hợp với mặt phẳng ABC một góc 30 . Thể tích của khối chóp S . ABC bằng
3a 3 8a 3 8a 3 4a 3 . B. . C. . D. . 12 9 3 9 Câu 44. [ Mức độ 3] Mặt tiền nhà ông An có chiều ngang AB 4m , ông An muốn thiết kế lan can nhô ra có
NH
A.
dạng là một phần của đường tròn C (hình vẽ). Vì phía trước vướng cây tại vị trí F nên để an toàn,
600 và ông An cho xây đường cong cách 1m tính từ trung điểm D của AB . Biết AF 2m , DAF
Y
lan can cao 1m làm bằng inox với giá 2, 2 triệu/m2. Tính số tiền ông An phải trả (làm tròn đến hàng ngàn).
QU
F
1m E
A. 7,568,000 .
B
D
M
A
(C)
B. 10, 405,000 .
C. 9,977,000 .
KÈ
Câu 45. [ Mức độ 3] Trong không gian, cho mặt phẳng
D. 8,124,000 .
P : x 3y 2z 2 0
và đường thẳng
x 1 y 1 z 4 . Phương trình đường thẳng đi qua điểm A 1; 2 ; 1 , cắt mặt phẳng P và 2 1 1 đường thẳng d lần lượt tại B và C sao cho C là trung điểm AB là x 1 18t x 17 18t x 1 18t x 17 18t A. y 2 3t . B. y 5 3t . C. y 2 3t . D. y 5 3t . z 1 t z t z 1 t z t
DẠ Y
d:
Câu 46. [ Mức độ 4] Cho hàm số f x biết hàm số y f ( x) là hàm đa thức bậc 4 có đồ thị như hình vẽ.
7
AL
CI
1 Đặt g ( x) 2 f x 2 f x 2 6 , biết rằng g (0) 0 và g 2 0 . Tìm số điểm cực trị của hàm số 2
A. 3 . Câu
47.
B. 5 .
[
Mức
độ
4]
OF FI
y g x .
C. 7 .
Có
bao
nhiêu
số
D. 6 .
nguyên
log a log log 3 x 3 log a log 3 x 3 có nghiệm x 81 .
a
a 3
để
phương
trình
ƠN
A. 12 . B. 6 . C. 7 . D. 8 . Câu 48. [ Mức độ 4] Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong trong hình dưới. Biết hàm số
f x đạt cực trị tại hai điểm x1 , x2 thỏa mãn x2 x1 2 ; f x1 f x2 0 và
x x1
2
x1
.
QU
Y
x x1
f x 2
5 f x dx 4 .
NH
Tính L lim
x1 1
A. 1 .
C. 3 .
B. 2 .
D. 4 .
M
Câu 49. [ Mức độ 4] Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 z2 2 và z1 z2 10 . Tìm giá trị lớn nhất của
A. 6 .
KÈ
P 2 z1 z2 1 3i 1 3i C. 18 .
B. 10 .
D. 34 .
Câu 50. [Mức độ 3] Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 0;3;0 , B 0; 3;0 . Mặt cầu S nhận AB là đường kính. Hình trụ H là hình trụ có trục thuộc trục tung, nội tiếp với mặt cầu và có
DẠ Y
thể tích lớn nhất. Khi đó mặt phẳng chứa đáy của hình trụ đi qua điểm nào sau đây? A.
3;0;0 .
B.
3; 3;0 .
C.
8
3; 2;1 .
D.
3; 2; 3 .
Câu 2.
3.A 13.B 23.B 33.B 43.A
4.A 14.A 24.A 34.C 44.C
8.C 18.A 28.A 38.A 48.C
9.D 19.A 29.C 39.A 49.B
CI
B. 255 .
C. 480 . Lời giải
D. 250 .
10.9 d 255 . 2 [ Mức độ 1] Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên dưới.
Y
NH
ƠN
Ta có S10 10u1
QU
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. 2; . B. 3;1 . C. 0; 2 . D. ; 2 . Lời giải Từ đồ thị hàm số ta có hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 2; . [ Mức độ 1] Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên dưới
DẠ Y
KÈ
M
Câu 4.
y 2
1
x
-1
-2
Điểm cực đại của hàm số đã cho là A. x = -1 . B. x = 1 .
Câu 5.
10.A 20.B 30.C 40.A 50.B
LỜI GIẢI CHI TIẾT [ Mức độ 1] Có bao nhiêu cách sắp xếp thứ tự 5 học sinh theo hàng ngang? A. 20 . B. 10 . C. 5 . D. 120 . Lời giải Sắp xếp thứ tự 5 học sinh theo hàng ngang có 5! 120 cách. [ Mức độ 1] Cho cấp số cộng u n có u1 3 và công sai d 5 . Tính tổng 10 số hạng đầu của cấp số cộng. A. 185 .
Câu 3.
7.D 17.B 27.B 37.B 47.B
OF FI
Câu 1.
2.B 12.B 22.A 32.C 42.C
AL
1.D 11.A 21.A 31.D 41.B
BẢNG ĐÁP ÁN 5.D 6.D 15.C 16.A 25.D 26.A 35.B 36.C 45.D 46.C
C. x = 2 . Lời giải Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số đạt cực đại tại x = -1 . [ Mức độ 2] Cho hàm số f ( x ) có bảng xét dấu đạo hàm như sau 9
D. x = -2 .
x
-2
∞
0
f '( x)
+
1
2
0
0
3 +
+∞
0
AL
Hàm số f ( x ) có bao nhiêu điểm cực trị?
C. 3 . D. 4 . Lời giải Dựa vào bảng xét dấu f ¢ ( x ) ta thấy f ¢ ( x ) đổi dấu 4 lần khi đi qua các giá trị -2,1, 2,3 nên hàm số f ( x ) có 4 cực trị.
Câu 6.
3x +1 là 1- x C. y = 3 .
[ Mức độ 2] Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = A. y = 1 .
B. y = -1 .
Lời giải
CI
B. 2 .
OF FI
A. 1 .
D. y = -3 .
ƠN
1 3+ 3x +1 x = -3 nên tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là = lim Ta có: lim y = lim x®±¥ x®±¥ 1- x x®±¥ 1 -1 x đường thẳng y = -3 .
A. y x3 3x 1 .
QU
Y
NH
Câu 7. [ Mức độ 1] Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong sau ?
C. y x3 3x 1 . D. y x 3 3 x 2 1 . Lời giải + Từ đồ thị ta thấy, đây là đồ thị hàm bậc ba với hệ số a 0 loại B B. y x 3 3 x 2 1 .
+ Đồ thị đi qua điểm A 2; 3 nên chọn đáp án D.
M
x2 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng x2 B. 1 . C. 2 . D. 2 . Lời giải
A. 0 .
KÈ
Câu 8. [ Mức độ 1] Đồ thị hàm số y
Cho y 0 suy ra x 2 . Chọn đáp án C.
DẠ Y
a3 Câu 9. [ Mức độ 2] Cho các số thực dương a, b thỏa mãn log a x, log b y . Tính P log 5 . b A. P
x3 . y5
B. P x3 y5 .
C. 15xy . Lời giải
a3 Ta có: P log 5 log a 3 log b5 3log a 5log b 3 x 5 y . b 10
D. 3x 5 y .
Câu 10. [ Mức độ 1] Đạo hàm của hàm số y a x (a 0, a 1) là B. y a x .
C. y
ax . ln a
D. y x.a x 1 .
Lời giải Ta có y a .ln a . x
Câu 11. [ Mức độ 1] Với a là số thực dương tùy ý,
a 2 bằng
3
A. a 3 .
1
C. a6 .
B. a 2 .
D. a 6 .
CI
2
3
2 3
a2 a .
3
Câu 12. [ Mức độ 1] Nghiệm của phương trình 34 x2 81 là 1 3 1 A. x . B. x . C. x . 2 2 2 Lời giải
3 D. x . 2
ƠN
Ta có 34 x 2 81 34 x 2
3 34 x . 2
OF FI
Lời giải Ta có
AL
A. y a x .ln a .
Câu 13. [ Mức độ 1] Nghiệm của phương trình log 3 2 x 4 A. x
27 . 2
B. x
81 . 2
C. x 32 .
D. x 3 .
NH
Lời giải
Điềukiện: x 0 .
Ta có: log 3 2 x 4 2 x 34 2 x 81 x
81 . 2
3
3x C .
2
3
3x C .
C.
f x dx 3 x
M
f x dx 3 x
QU
2
A.
Y
Câu 14. [ Mức độ 1] Cho hàm số f x 2 x 2 3 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
Áp dụng công thức nguyên hàm cơ bản:
2
3
2
3
B.
f x dx 3 x
D.
f x dx 3 x
3C . C .
Lời giải
f x dx 2 x
2
2 3 dx 2 x 2 dx 3 dx x3 3 x C . 3
KÈ
Câu 15. [ Mức độ 1] Cho hàm số f x sin 3 x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
f x dx 3cos 3x C .
C.
f x dx 3 cos 3x C .
DẠ Y
A.
1
2
f x dx 5 và
0
A. 14 .
f x dx 3 cos 3x C .
D.
f x dx 3cos 3x C .
Lời giải
Áp dụng công thức nguyên hàm cơ bản:
Câu 16. [Mức độ 1] Nếu
1
B.
1
1
f x dx sin 3xdx 3 sin 3xd 3x 3 cos 3x C .
2
2
0
0
g x dx 3 thì f x 3g x dx bằng
B. 4 .
C. 8 . 11
D. 2 .
Lờigiải Ta có
2
2
2
0
0
0
f x 3g x dx f x dx 3 g x dx 5 9 14 . 4
Câu 17. [Mức độ 1] Tích phân cos xdx bằng 0
2 1 . 2
B.
2 . 2
C.
2 . 2
D. 1
Lờigiải
0
2 . 2
OF FI
4
Ta có cos xdx sin x 04
2 . 2
CI
A.
AL
Câu 18. [Mức độ 1] Cho số phức z 4 3i . Môđun của số phức z bằng A. 5 . B. 25 . C. 7 . Lờigiải Ta có z 42 3 5 .
ƠN
2
D. 1 .
Câu 19. [Mức độ 1] Cho số phức z 1 2i . Phần ảo của số phức liên hợp với z là A. 2 . B. 2i . C. 2i . D. 2 . Lời giải
NH
Ta có z 1 2i 1 2i . Phần ảo của z là 2 . Câu 20. [Mức độ 1] Cho hai số phức z1 1 i và z2 2 i . Trên mặt phẳng tọa độ, giả sử A là điểm biểu diễn của số phức z1 , B là điểm biểu diễn của số phức z2 . Gọi I là trung điểm AB . Khi đó, I biểu
Y
diễn cho số phức
B. z3
3 i. 2
QU
A. z3 3 2i .
3 2
C. z3 2i .
Vì I là trung điểm AB nên 2OI OA OB .
Lời giải
z1 z2 1 i 2 i 3 i . 2 2 2
M
Dẫn đến z3
D. z3 3 2i .
KÈ
Câu 21. [Mức độ 1] Một hình nón có diện tích đáy bằng 16 (đvdt) có chiều cao h 3 . Thể tích hình nón bằng 16 16 (đvtt). A. 16 (đvtt). B. (đvtt). C. D. 8 (đvtt). 3 3 Lời giải
DẠ Y
2 Vì diện tích đáy bằng 16 nên ta có R 16 .
1 3
1 3
2 Vậy thể tích khối nón là: V R h 16 .3 16 (đvtt).
Câu 22. [ Mức độ 1] Thể tích của khối lập phương có độ dài cạnh a 3 bằng A. 27 . B. 9 . C. 6 . D. 16 . Lời giải 3 Ta có V a 27 . Câu 23. [ Mức độ 1] Công thức tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h là: 12
B. V r 2 h .
A. 20 cm 2 .
B. 40 cm 2 .
AL
1 1 C. V rh . D. V r 2 h . 3 3 Lời giải Thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h là V r 2 h . Câu 24. [ Mức độ 1] Một hình nón có bán kính đáy r 4 cm và độ dài đường sinh l 5 cm. Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng A. V rh .
D. 10 cm 2 .
C. 80 cm 2 .
CI
Lời giải Diện tích xung quanh của hình nón S xq rl 20 cm 2 .
OF FI
Câu 25. [Mức độ 1] Trong không gian Oxyz cho ABC , biết A 1; 4; 2 , B 2;1; 3 , C 3;0; 2 . Trọng tâm G của ABC có tọa độ là A. G 0; 3; 3 .
B. G 0; 1; 1 .
C. G 6; 3; 3 .
D. G 2; 1; 1 .
ƠN
Lời giải x A xB xC 1 2 3 xG 2 xG 3 3 y A yB yC 4 1 0 Vì G là trọng tâm của ABC nên ta có: yG . yG 1 3 3 z A z B zC 2 3 2 zG 1 zG 3 3 Vậy G 2; 1; 1 .
NH
Câu 26. [Mức độ 1] Trong không gian Oxyz , mặt cầu S : x 2 y 4 z 6 25 có tọa độ tâm I là A. I 2; 4;6 .
B. I 2; 4; 6 .
2
C. I 1; 2;3 .
2
2
D. I 1; 2; 3 .
Lời giải
Mặt cầu S : x a y b z c R có tọa độ tâm là I a ; b ; c . 2
2
Y
2
2
Vậy mặt cầu S : x 2 y 4 z 6 25 có tọa độ tâm là I 2; 4;6 . 2
QU
2
2
Câu 27. [Mức độ 1] Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng :3 x 2 y z 11 0 . Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng ?
B. M 2; 3; 1 .
C. P 0; 5; 1 .
D. Q 2;3;11 .
M
A. N 4; 1;1 .
KÈ
Lời giải Thay lần lượt 4 điểm M , N , P , Q vào phương trình :3 x 2 y z 11 0 ta được: Với M 2; 3; 1 , ta có :3.2 2. 3 1 11 0 0 0 (thỏa mãn). Với N 4; 1;1 , ta có :3.4 2. 1 1 11 0 4 0 (không thỏa mãn). Với P 0; 5; 1 , ta có :3.0 2. 5 1 11 0 2 0 (không thỏa mãn).
DẠ Y
Với Q 2;3;11 , ta có :3. 2 2.3 11 11 0 12 0 (không thỏa mãn). Vậy điểm M 2; 3; 1 .
Câu 28. [ Mức độ 1] Trong không gian Oxyz , vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A 1; 2;1 và B 0; 2;1 A. u1 1; 4;0 . B. u2 4; 2;1 .
C. u3 2; 2;1 . Lời giải 13
D. u4 1; 4;0 .
Đường thẳng AB có vectơ chỉ phương là u BA 1; 4;0 .
AL
Câu 29. [ Mức độ 2] Chọn ngẫu nhiên hai số bất kì trong 10 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là số lẻ? 7 5 5 7 A. . B. . C. . D. . 18 18 9 9 Lời giải 2 Ta có n C10 .
n A 25 5 . n 45 9
OF FI
P A
CI
Gọi A là biến cố “ Chọn ngẫu nhiên hai số có tổng là số lẻ”. n A C51.C51 25 .
Câu 30. [ Mức độ 2] Cho hàm số y x 3 3mx 2 m 2 x 3m 1 . Tổng các giá trị nguyên của tham số m để hàm số đồng biến trên là A. 2 . B. 1 .
C. 1. Lời giải
Ta có y ' 3 x 2 6mx m 2 .
D. 2 .
ƠN
Hàm số đã cho đồng biến trên khi y ' 0, x R .
3 0 Ðúng a 0 . 2 9 m 3 m 2 0 ' 0 9m 2 3m 6 0 . 2 m 1 . 3
Y
Vì m Z nên m 0;1 .
NH
3 x 2 6mx m 2 0, x R .
Vậy tổng các giá trị nguyên của tham số m bằng 1 .
QU
Câu 31. [Mức độ 2] Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x3 9 x 2 trên đoạn 1; 2 . Tính giá trị biểu thức P M m . C. 8 6 3 . Lời giải 3 Xét hàm số f x x 9 x 2 trên đoạn 1; 2 ta có: B. 2 .
D. 8 6 3 .
M
A. 18 .
KÈ
x 3 1; 2 + f x 3 x 2 9; f x 0 3 x 2 9 0 . x 3 1; 2
+ f 1 10; f
3 2 6
3; f 2 8 .
DẠ Y
Vậy M 10; m 2 6 3 . Suy ra P M m 8 6 3 .
Câu 32. [Mức độ 2] Tập nghiệm của bất phương trình log 3 2 x 2 7 x 2 là 7 A. T ; 1; 2 9 7 C. T ; 0;1 . 2 2
9 B. T ; 1; 2 9 D. T ;1 . 2 Lời giải 14
7 x +) Điều kiện xác định 2 x 7 x 0 2 (*) x 0 2
9 x 1. 2 9 7 +) Giao với điều kiện (*) ta được tập nghiệm của BPT đã cho là T ; 0;1 . 2 2
1
1
5 3 f x dx 3 thì f x dx
A. 5
B. 4
CI
2
bằng
C. 6 . Lời giải
D. 3 .
OF FI
Câu 33. [Mức độ 2] Nếu
2
* Ta có 2
2
2
1
1
1
5 3 f x dx 3 5dx 3 f x dx 3 2
15 3 f x dx 3 1
AL
+) Ta có log 3 2 x 2 7 x 2 2 x 2 7 x 32 2 x 2 7 x 9 0
2
f x dx 4 .
1
ƠN
Câu 34. [Mức độ 2] Cho số phức z 3 2i . Phần thực của số phức w iz z là A. i . B. 1. C. 1 . D. 4 . Lời giải
NH
Ta có: z 3 2i w iz z i 3 2i 3 2i 1 i .
Vậy số phức w iz z có phần thực là 1 . Câu 35. [Mức độ 2] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tan góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD
A. 3 .
15 . 5
C.
D. 1.
2.
Lời giải
KÈ
M
QU
B.
Y
bằng
DẠ Y
+) IC là hình chiếu vuông góc của SC trên mặt phẳng ABCD
. góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD là SCI 2
a 3 a I là trung điểm AB của tam giác đều SAB nên SI SB IB a . 2 2 2
15
2
2
2
a 5 a Tam giác BIC vuông tại B nên IC BC IB a . 2 2 2
2
SI 3 15 . IC 5 5
AL
Tam giác SIC vuông tại I nên tan SCI
2
Câu 36. [Mức độ 2] Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2a , chiều cao bằng
3a . 2
B. a .
3a .
C.
D. 2a .
Lời giải S
H A
ƠN
D
I
O
B
C
OI .OS
OI 2 + OS 2
.
NH
Ta có: d ( B; ( SCD )) = 2d (O; ( SCD )) = 2.OH = 2. Mà OI =
OF FI
A.
CI
cách từ B đến mặt phẳng ( SCD ) bằng
3a . Khoảng
2a = a ; OS = a 3. 2
Do đó: d ( B; ( SCD )) = a 3.
Y
Câu 37. [ Mức độ 1] Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I 2; 3;1 và đi qua điểm A 6;1;3 có phương trình là
B. x 2 y 2 z 2 4 x 6 y 2 z 22 0 .
C. x 2 y 2 z 2 12 x 2 y 6 z 10 0 .
D. x 2 y 2 z 2 12 x 2 y 6 z 10 0 .
QU
A. x 2 y 2 z 2 4 x 6 y 2 z 22 0 .
Lời giải
M
Mặt cầu tâm I và đi qua A có bán kính R IA
6 2 1 3 3 1 2
2
2
6.
Phương trình mặt cầu: x 2 y 3 z 1 36 x 2 y 2 z 2 4 x 6 y 2 z 22 0 . 2
2
2
KÈ
Câu 38. [ Mức độ 1] Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua A 1;1;3 và vuông góc với mặt phẳng
P : 6 x 3 y 2 z 18 0
DẠ Y
x 1 6t A. y 1 3t . z 3 2t
có phương trình tham số là
x 1 6t B. y 1 3t . z 3 2t
x 6 t C. y 3 t . z 2 3t Lời giải
x 6 t D. y 3 t . z 2 3t
Đường thẳng cần tìm đi qua A 1;1;3 và nhận vectơ pháp tuyến của P là n P 6;3; 2 làm vectơ chỉ phương.
16
x 1 6t Phương trình đường thẳng là y 1 3t . z 3 2t
nhất và giá trị lớn nhất của hàm số g x f x2 2x2 trên đoạn 1; 2 lần lượt là B. f 0 và f 1 2 .
C. f 4 8 và f 1 2 .
D. f 16 32 và f 1 2 .
Lời giải
OF FI
CI
A. f 0 và f 4 8 .
ƠN
Xét hàm số g x f x2 2x2 với x 1; 2 x 2 [0; 4]
NH
Ta có: g x 2 x. f x2 4 x 2 x f x2 2 . x2 0 x 0 x 0 2 g x 0 f x 2 x 0 x 2 1;2 . x2 4 x 2 Với x2 [0;4] thì f x2 2 f x2 2 0 .
QU
Y
Bảng biến thiên của g x
KÈ
M
So sánh: f 1 2 với f 4 8
DẠ Y
Hình phẳng H giới hạn bởi: y f x , y 2 , x 1 , x 4 có diện tích là S . 4
4
1
1
S f ' x 2.dx f x 2.dx f x 2 x14 f 4 8 f 1 2 .
S 0 f 4 8 f 1 2 0 f 4 8 f 1 2 .
Vậy: min g x f 0 và max g x f 4 8 . [ 1;2]
AL
Câu 39. [Mức độ 3] Cho hàm số f x , đồ thị của hàm số y f x là đường cong trong hình bên. Giá trị nhỏ
[ 1;2]
17
Câu 40. [Mức độ 3] Tìm giá trị nhỏ nhất của số nguyên dương m sao cho có đúng 5 cặp số nguyên x ; y 9y x thoả mãn 0 x m và log 3 3 x 6 2 y . 2 A. m 310 2 . B. m 35 2 . C. m 315 2 . Lời giải
log 3 x 2
x 2 2 log 3 x 2 9 y 4 y 3
2 log 3 x 2 32 y 2.2 y 1
Xét hàm số f t 3t 2t trên .
OF FI
Ta có f t 3t ln 3 2 0 t , suy ra f t đồng biến trên .
AL
9y x 2 log 3 x 2 1 4 y 32 y x 2
CI
Ta có: log 3 3 x 6 2 y
D. m 320 2 .
Từ 1 ta có: f log 3 x 2 f 2 y , suy ra log 3 x 2 2 y .
Vì 0 x m nên log 3 2 log 3 x 2 log 3 m 2 log 3 2 2 y log 3 m 2 .
1 1 log 3 2 y log 3 m 2 . 2 2
1 log 3 m 2 . 2 1 Để có đúng 5 cặp số nguyên x ; y thì log 3 m 2 5 m 310 2 2 Vậy m 310 2 . 3 x 2 6 x khi x 2 e2 f (ln 2 x) dx bằng Câu 41. [ Mức độ 3] Cho hàm số f x 2 . Tích phân I x ln x khi x 2 e 2x 5
NH
ƠN
Do y nguyên dương nên 1 y
1 B. 15 ln 6 . 5
e2
Xét I
e
f (ln 2 x) dx . x ln x
1 C. 15 ln 6 . 5 Lời giải
QU
Y
1 A. 15 ln 6 . 2
2 ln x 2 ln 2 x 2u dx du dx dx dx . x x ln x x ln x x ln x 2u x e u 1 Đổi cận : . 2 x e u 4
KÈ
M
Đặt u ln 2 x du
Khi đó
I
4 4 2 4 1 f (u ) 1 f ( x) 1 f ( x) f ( x) du dx dx dx 21 u 21 x 21 x x 2
DẠ Y
2 4 2 4 1 2 3x 2 6 x 1 2 dx dx dx 3 x 6 dx 2 1 x 2 x 5 x 2 2 2 1 x 2 x 5 . 4 2 2 2 1 4 1 1 3x 1 4 1 2x 5 dx 6 x . ln 30 2 5 1 2x 5 2x 2 2 5 2 2 x 2 1 1 2 1 ln 6 30 15 ln 6 2 5 5
18
1 D. 15 ln 6 . 2
1 Câu 42. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn | z | 2021 và z 2021i z là số thuần ảo? 2021 B. 0.
C. 2. Lời giải Gọi số phức z a bi a, b z a bi
D. 4.
AL
A. 1.
Theo đề bài, | z | 2021 a 2 b 2 2021 1
z 2021i z
CI
Xét:
1 1 1 z 2021i z i 2021 a bi 2021i a bi i zz 2021 2021 2021
Thế a 20212 b 1 vào phương trình 1 , ta được:
OF FI
1 1 2021 a 2021b 2021a b 1 i 2021 2021 1 1 a 2021b 0 a 20212 b 1 z 2021i z là số thuần ảo 2021 2021 2021
20214 b 1 b 2 2021 20214 1 b 2 2.20214 b 20214 2021 0 2
ƠN
Phương trình này có hai nghiệm.. Vậy có 2 số phức thỏa mãn. Câu 43. [ Mức độ 3] Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều, SA ABC . Mặt phẳng SBC S . ABC bằng
8a 3 A. . 9
8a 3 B. . 3
NH
cách A một khoảng bằng a và hợp với mặt phẳng ABC một góc 30 . Thể tích của khối chóp
3a 3 C. . 12 Lời giải
4a 3 D. . 9
H
C
A
30°
KÈ
M
QU
Y
S
I
B
DẠ Y
30 . Gọi I là trung điểm sủa BC suy ra góc giữa mp SBC và mp ABC là SIA
H là hình chiếu vuông góc của A trên SI suy ra d A, SBC AH a .
AH 2a . sin 30 2a Xét tam giác SAI vuông tại A có: SA AI .tan 30 . 3 Xét tam giác AHI vuông tại H có: AI
19
Giả sử tam giác đều ABC có cạnh bằng x , mà AI là đường cao nên: 2a x
3 4a x . 2 3
2
AL
Diện tích tam giác đều ABC là S ABC
4a 3 4a 2 3 . . 3 3 4
CI
1 1 4a 2 3 2a 8a 3 Vậy VS . ABC .S ABC .SA . . . 3 3 3 9 3 Câu 44. [ Mức độ 3] Mặt tiền nhà ông An có chiều ngang AB 4m , ông An muốn thiết kế lan can nhô ra có dạng là một phần của đường tròn C (hình vẽ). Vì phía trước vướng cây tại vị trí F nên để an toàn,
OF FI
600 và ông An cho xây đường cong cách 1m tính từ trung điểm D của AB . Biết AF 2m , DAF lan can cao 1m làm bằng inox với giá 2, 2 triệu/m2. Tính số tiền ông An phải trả (làm tròn đến hàng ngàn). F 1m E
(C)
D
B. 10, 405,000 .
A. 7,568,000 .
B
ƠN
A
C. 9,977,000 .
D. 8,124,000 .
Lời giải
NH
300 và EDB 1200 . Theo giả thiết, ta có AFD đều nên FD 2m suy ra ED 1m , EAD Trong tam giác EDB có EB 2 DE 2 DB 2 2 DE.DB.cos1200 7 . Gọi R là bán kính của đường tròn C tâm O , áp dụng định lý sin trong tam giác AEB ta có
QU
Y
EB 2R , suy ra R 7 . sin EAD
F 1m E
A
(C)
M
D
B
KÈ
O
Xét tam giác OAB có R OA OB 7 , AB 4 , suy ra cos AOB
AOB 98, 20 , suy ra độ dài dây cung C xấp xỉ 4,54m . Khi đó
OA2 OB 2 AB 2 1 . 2OA.OB 7
DẠ Y
Vì chiều cao của lan can là 1m và giá kính là 2,2 triệu/m2 nên số tiền ông An phải trả xấp xỉ 9,977,000 đ.
Câu 45. [ Mức độ 3] Trong không gian, cho mặt phẳng
P : x 3y 2z 2 0
và đường thẳng
x 1 y 1 z 4 . Phương trình đường thẳng đi qua điểm A 1; 2 ; 1 , cắt mặt phẳng P và 2 1 1 đường thẳng d lần lượt tại B và C sao cho C là trung điểm AB là d:
20
x 1 18t A. y 2 3t . z 1 t
x 17 18t B. y 5 3t . z t
x 1 18t C. y 2 3t . z 1 t
x 17 18t D. y 5 3t . z t
Từ giả thiết ta có: C d C 1 2t ; 1 t ; 4 t . Do C là trung điểm của AB B 4t 1; 2t 4 ; 2t 9 .
OF FI
CI
AL
Lời giải
ƠN
9 Ta có : P B B P 4t 1 3 2t 4 2 2t 9 2 0 t . 2 Suy ra B 17; 5; 0 . Đường thẳng đi qua hai điểm B và A . Khi đó vectơ chỉ phương của đường thẳng là BA 18; 3; 1 .
NH
x 17 18t Vậy phương trình tham số của : y 5 3t . z t
M
QU
Y
Câu 46. [ Mức độ 4] Cho hàm số f x biết hàm số y f ( x) là hàm đa thức bậc 4 có đồ thị như hình vẽ.
KÈ
1 Đặt g ( x) 2 f x 2 f x 2 6 , biết rằng g (0) 0 và g 2 0 . Tìm số điểm cực trị của hàm số 2
y g x .
B. 5 .
C. 7 . Lời giải
DẠ Y
A. 3 .
D. 6 .
Từ đồ thị hàm số y f ( x) ta có f ( x) 0, x Hàm số y f x đồng biến trên .
1 1 g ( x) 2 x. f x 2 2 x. f x 2 6 2 x f x 2 f x 2 6 . 2 2
21
x 0 2 x 0 x 0 g ( x) 0 1 2 x 2 . 2 f 1 x 2 f x 2 6 x x 6 x 2 2 2
AL
( do hàm số y f x đồng biến trên )
OF FI
CI
x 0 1 x2 x2 6 x 2 1 2 Xét g '( x) 0 2 x f x 2 f x 2 6 0 . 2 x 0 x 0 2 1 2 2 x x 6 2 x 2 Suy ra g ( x) 0 . 0 x 2
Nên ta có g 2 g 2 a 0, g (0) b 0 .
QU
Y
NH
Bảng biến thiên của hàm số g x :
ƠN
1 Vì g ( x) 2 f x 2 f x 2 6 là hàm số chẵn trên và có g 2 0 2
Vậy hàm số y g ( x) có 7 điểm cực trị. 47.
[
Mức
độ
4]
M
Câu
Có
bao
nhiêu
số
nguyên
a
a 3
để
KÈ
log a log log 3 x 3 log a log 3 x 3 có nghiệm x 81 .
A. 12 .
DẠ Y
Xét log log 3 x
log a
B. 6 .
C. 7 . Lời giải
3 log a log 3 x 3
(1)
log a log 3 x 3 0 + Với x 81 , suy ra log 3 x 4 . log x 3 0 3
+ Ta có (1) log a.log a log 3 x log a
log
3 x
log a
3
log a
log a
3 log a log 3 x 3
log a log 3 x 3 22
D. 8 .
phương
trình
log
3
x
log a
3
log a
log 3 x 3 .
+ Đặt y log 3 x y 4 .
y
m
3 y 3 (2). m
AL
Đặt m log a 0 . Ta có phương trình
t m y 3 + Đặt t y 3 0 ta được hệ phương trình y m y t m t (3). m t y 3
+ Xét hàm f t t m t với m 0, t 0 có f t m.t m 1 1 0, t 0 . Suy ra f t t m t đồng biến trên khoảng 0; .
CI
m
Với y 4 ta được: 0
log y 3 log y
OF FI
+ Do đó (3) y t y y m 3 y m y 3 m.log y log y 3 m log y 3 1. log y
Do đó: 0 m log a 1 1 a 10 . Do a nguyên và a 3 nên a 4;5;6;7;8;9 .
ƠN
Câu 48. [ Mức độ 4] Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong trong hình dưới. Biết hàm số
f x đạt cực trị tại hai điểm x1 , x2 thỏa mãn x2 x1 2 ; f x1 f x2 0 và
x x1
2
.
x1
QU
Y
x x1
f x 2
5 f x dx 4 .
NH
Tính L lim
x1 1
A. 1 .
C. 3 . Lời giải
B. 2 .
D. 4 .
M
Giả sử f x ax3 bx 2 cx d a 0 .
KÈ
x x1 Có f x 3ax 2 2bx c 0 . x x2 x1 2 Suy ra: f x 3a x x1 x x2
f x 3a x x1 x x1 2 f x 3a x x1 6a x x1 .
DẠ Y
2
Lấy nguyên hàm hai vế ta có: f x a x x1 3a x x1 C . 3
2
Khi đó f x1 C và
f x2 a x2 x1 3a x2 x1 C 8a 12a C C 4a . 3
2
Mà f x1 f x2 0 , nên C C 4a 0 C 2a . Suy ra f x a x x1 3a x x1 2a . 3
2
23
f x dx
x1
5 4
x1 1
x1
a x x1 3 3a x x1 2 2a dx 5 4
4 3 a x x1 a x x1 2ax 4
x1 1
x1
5 5 a a 2a x1 1 2ax1 4 4 4
a 1.
AL
x1 1
Mặt khác
Do đó: f x x x1 3 x x1 2 . Vậy
2
f x 2
x x1 3 x x1 L lim lim 2 2 x x x x1 x x x x1 3
1
1
2
lim x x1 3 3 . x x1
CI
3
P 2 z1 z2 1 3i 1 3i A. 6 .
C. 18 . Lời giải
B. 10 .
Đặt z1 a bi, z2 c di với a, b, c, d . 2
2
Vì z1 z2 2 z1 z2 4 a 2 b 2 c 2 d 2 4 .
D. 34 .
ƠN
Mặt khác (a c) 2 (b d ) 2 10
OF FI
Câu 49. [ Mức độ 4] Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 z2 2 và z1 z2 10 . Tìm giá trị lớn nhất của
a 2 2ac c 2 b 2 2bd d 2 10 ac bd 1 . Ta có 2 z1 z2 (2a c) (2b d )i nên 2
NH
2 z1 z2 (2a c) 2 (2b d ) 2 4(a 2 b 2 ) (c 2 d 2 ) 4(ac bd ) 16 2 z1 z2 4 .
Áp dụng bất đẳng thức z z z z , ta có
P 2 z1 z2 1 3i 1 3i 2 z1 z2 1 3i 1 3i 4.2 2 10 Vậy max P 10 .
.
Y
Câu 50. [Mức độ 3] Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 0;3;0 , B 0; 3;0 . Mặt cầu S
QU
nhận AB là đường kính. Hình trụ H là hình trụ có trục thuộc trục tung, nội tiếp với mặt cầu và có thể tích lớn nhất. Khi đó mặt phẳng chứa đáy của hình trụ đi qua điểm nào sau đây?
3;0;0 .
B.
3; 3;0 .
C.
3; 2;1 .
D.
3; 2; 3 .
Lời giải
DẠ Y
KÈ
M
A.
Bán kính của mặt cầu là R
AB 3. 2
Gọi chiều cao của hình trụ là 2h , h 0 . Do đó bán kính của hình trụ là r R 2 h 2 9 h 2 . 24
Thể tích khối trụ là V .r 2 .2h . 9 h 2 .2h 2
9 h 9 h .2h 2
2
2
.
3
Khi đó hình trụ có thể tích lớn nhất là 12 3 .
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
NH
ƠN
OF FI
Vậy hai mặt đáy của trụ có phương trình tương ứng là y 3; y 3 .
CI
Dấu đẳng thức xảy ra 9 h 2 2h 2 h 3 .
AL
9 h 2 9 h 2 2h 2 V 2. 2.6 6 12 3 . 3
25
1
Cực trị 4, 5,39,46 của HS
1
1
1
N
1
4
1
NH Ơ
1
10
1
QU
Khảo sát và vẽ đồ thị
2
1
Y
12
M
7,8
Lũy thừa 9, 11 mũ Logarit
KÈ
DẠ Y
CI
1
Đường tiệm 6 cận
Hàm số mũ Logarit
Tổng Tổng dạng Chương NB TH VD VDC bài
Đơn điệu 3 , 30 của HS
Min, Max 31 của hàm số
Đạo hàm và ứng dụng
Mức độ
FI
Trích dẫn đề Minh Họa
OF
Dạng Lớp Chương bài
AL
Ma trận đề minh họa 2021 môn Toán
1
1
2
1
1
2
8
HS Mũ 10 Logarit
1
PT Mũ 12, 13, 47
1
1
1
1
3
Định nghĩa và tính chất
18,20,34,42,49 2
1
1
Phép toàn
19
PT bậc hai theo hệ số thực
QU
Y
Nguyên 14, 15 hàm Tích phân
KÈ
DẠ Y
16,17,33,41
Ứng dụng TP tính 44, 48 diện tích
M
Nguyên Hàm Tích Phân
Ứng dụng TP tính thể tích
2
1
1
1
1
1
5
1
N
1
CI
1
FI
1
OF
BPT Mũ 32,40 Logarit
NH Ơ
Số phức
AL
Logarit
6
0
2
2
1
4
1
0
2
8
AL CI 3
Khối nón
23
1
Khối trụ
24
1
QU
Y
Khối cầu Phương pháp 25 tạo độ
1
1
3
FI
1
OF
Thể tích 21, 22, 43 khối đa diện
1
N
Khối tròn xoay
0
1
NH Ơ
Khối đa diện
Đa diện lồi - Đa diện đều
1
1
1
1
3
M
Phương trình 26, 37, 50 Giải tích mặt cầu trong không Phương gian trình 27 mặt phẳng
1
8
KÈ
DẠ Y
Phương 28, 38, 45 trình đường
2
1
1
1
1
1
3
Hoán vị - Chỉnh 1 hợp Tổ hợp
Hình học không gian
Góc
35
Khoảng 36 cách
M
QU
Y
20
KÈ
1
1
Tổng
DẠ Y
CI
1
OF
29
3
1
N
Xác suất
FI
Tổ hợp - Cấp số xác suất cộng 2 ( cấp số nhân)
1
NH Ơ
11
1
AL
thẳng
15
1
1 2
1 10
1 5
50
AL
ĐỀ NÂNG CAO SỐ 58 – SANG
C. 35 .
[Mức độ 1] Cho cấp số nhân un có u1 3 , q A. u5
27 . 16
B. u5
16 . 27
2 . Tính u5 . 3
C. u5
.
16 . 27
D. u5
27 16
[Mức độ 1] Hàm số y f x có bảng biến thiên sau đây đồng biến trên khoảng
N
Câu 3.
D. 55 .
OF
Câu 2.
B. 90 .
FI
A. 45 .
CI
Câu 1. [Mức độ 1] Một tổ có 10 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để làm trực nhật.
.
C. ; .
D. ;0
[Mức độ 1] Cho hàm số f x có bảng biến thiên sau:
KÈ
M
Câu 4.
B. 2; .
QU
A. 0; 2 .
Y
NH Ơ
nào?
DẠ Y
Số điểm cực trị của hàm số f x là
A. 3 .
B. 2 .
C. 1 .
D. 0 .
Câu 5.
[Mức độ 2] Cho hàm số y f x có đạo hàm trên . Biết rằng hàm số
AL
y f ' x có đồ thị như hình dưới. Đặt g x f x x . Hỏi hàm số g x có
[Mức độ 1] Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y A. y
Câu 7.
C. 1 .
1 . 2
NH Ơ
Câu 6.
B. 3 .
D. 0 .
N
A. 1 .
OF
FI
CI
bao nhiêu điểm cực trị?
B. x 1 .
x 1 là 2 2x
C. y
1 . 2
D. x 1 .
[ Mức độ 1] Cho hàm số y f x xác định trên và có đồ thị như hình vẽ. Kết
M
QU
Y
quả nào sau đây đúng?
B. y x3 3 x 2 .
C. y x 3 x 2 .
D.
KÈ
A. y x 4 3 x 2 2 .
y x x 2 . 3
Câu 8.
2
[Mức độ 2] Số giao điểm của đồ thị hàm số y x 3 2 x 2 3 x 1 và đường thẳng
DẠ Y
y 2 x 1 là
A. 2 .
Câu 9.
B. 1 .
C. 3 .
a3 [Mức độ 1 ] Cho a là số thực dương khác 5 . Tính I log a . 125 5
D. 0 .
B. I 3 .
D. I
C. I 3 .
Câu 10. [ Mức độ 1] Tập xác định của hàm số y log 5 x 2 là B. 2; .
D. ; 2
C. .
CI
A. 2; . .
a
A. 23 .
:a a
p q
với p, q và
OF
phân số tối giản. Giá trị của p q bằng
2
FI
Câu 11. [ Mức độ 2] Với a là số thực dương tùy ý,
10
3
B. 7 .
1 . 3
AL
1 A. I . 3
p là q
D. 19 .
C. 8 .
A. 22 .
B. 4 .
N
Câu 12. [ Mức độ 1] Nghiệm của phương trình log 3 2 x 5 3 là C. 11 .
D. 2 .
NH Ơ
Câu 13. [Mức độ 2] Nghiệm của phương trình log 3 4 x 2 là 1 B. x . 9
A. x 9 .
Câu 14. [Mức độ 1] Cho hàm số f x
f x dx x
C.
f x dx x
D. x
1
4
1
4
4
2x C .
B.
f x dx 16 x
4
xC .
D.
f x dx 16 x
QU
A.
9 . 2
9 . 4
1 3 x 2 . Trong các khẳng định sau, khẳng định 4
Y
nào đúng?
C. x
2x C . xC .
KÈ
đúng?
M
Câu 15. [Mức độ 2] Cho hàm số f x sin 3 x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào
f x dx cos 3x C .
C.
f x dx
DẠ Y
A.
1 cos 3 x C . 3
Câu 16. [Mức độ 1] Cho A. I = 3.
2
ò 1
B.
f x dx 3cos 3x C .
D.
f x dx 3 cos 3x C .
1
2
f ( x)dx = 3. Tính I = ò 3 f ( x)dx. 1
B. I = 9.
C. I = 1
D. I = 2
B. I = 3.
1 D. I = . 3
C. I = 1.
CI
1 A. I = . 2
AL
Câu 17. [Mức độ 2] Cho hàm số f ( x) có đạo hàm trên và f ¢( x) = x2 . Tính I = f (1) - f (0).
A. b = 3.
B. b = 4.
C. b = -3.
OF
Câu 19. [Mức độ 1] Số phức 3 4i có phần thực bằng B. 3 .
A. 2 .
D. b = -4.
FI
Câu 18. [Mức độ 1] Tìm phần ảo b của số phức z biết z = 3 + 4i.
C. 4 .
D. 5 .
Câu 20. [Mức độ 1] Trong tập số phức , phương trình nào dưới đây nhận hai số phức B. z 2 2 z 3 0 .
C. z 2 2 z 3 0 .
NH Ơ
A. z 2 2 z 3 0 . z2 2z 3 0 .
N
1 2i và 1 2i là nghiệm?
D.
Câu 21. [Mức độ 1] Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 21a . A. V
21 3a 3 . 2
C. V
21 2a 3 . 2
D.
[Mức độ 2] Cho tứ diện MNPQ . Biết rằng mặt phẳng MNP vuông góc với mặt
QU
Câu 22.
21 2a 3 . 4
Y
21 3a 3 V . 4
B. V
phẳng NPQ , đồng thời MNP và NPQ là hai tam giác đều có cạnh bằng 8a . Tính theo a thể tích V của khối tứ diện MNPQ .
M
A. V 64a 3 .
B. V 128a 3 .
C. V 64 3a 3 .
D.
KÈ
V 192a 3 .
Câu 23.
[Mức độ 1] Cho khối nón tròn xoay có bán kính đáy bằng 2 , chiều cao bằng 12 . Tính thể tích của khối nón tròn xoay đã cho. A. 16 .
C. 48 .
D. 24 .
[Mức độ 1] Một khối trụ có bán kính đáy r 3 cm và độ dài đường cao h 5 cm .
DẠ Y
Câu 24.
B. 32 .
Thể tích của khối trụ đó bằng A. V 45 cm3 .
V 34 cm3 .
B. V 15 cm3 .
C. V 75 cm3 .
D.
Câu 25.
[Mức
độ
1]
Trong
không
gian
Oxyz , cho
tam
giác ABC có
3 9 C. G ; ;3 . 2 2
B. G 3;9;2 .
G 3;1;3 .
B. ( x 1) 2 ( y 2) 2 ( z 1) 2 3 .
C. ( x 1) 2 ( y 2) 2 ( z 1) 2 9 .
D. ( x 1) 2 ( y 2) 2 ( z 1) 2 3 .
[Mức độ 2] Phương trình mặt phẳng đi qua điểm A(1; 2;1) và song song với hai giá của hai vectơ a (1; 2; 1) , b (1;3; 4) là B. 11x 3 y 5 z 22 0 .
NH Ơ
A. 11x 3 y 5 z 10 0 . C. 11x 3 y 5 z 0 . Câu 28.
FI
A. ( x 1) 2 ( y 2) 2 ( z 1) 2 9 .
OF
Câu 27.
[Mức độ 1] Phương trình mặt cầu tâm I (1; 2; 1) và bán kính r 3 là
N
Câu 26.
D.
CI
A. G 1;3;2 .
AL
A 1;3;0 , B 2; 4;3 , C 0; 2;3 . Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là
D. 11x 3 y 5 z 12 0 .
[Mức độ 1] Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho tam giác ABC có
A 1;3; 2 , B 2;0;5 và C 0; 2;1 . Phương trình đường trung tuyến AM của
Y
tam giác ABC là
x 1 y 3 z 2 . 2 2 4
B.
x 1 y 3 z 2 . 2 4 1
C.
x 2 y 4 z 1 . 1 3 2
D.
x 1 y 3 z 2 . 2 4 1
QU
A.
KÈ
M
Câu 29. [Mức độ 2] Bạn Nam có một hộp bi gồm 2 viên bi màu đỏ và 4 viên bi màu trắng. Bạn Định cũng có một hộp bi giống như của bạn Nam. Từ hộp của mình, mỗi bạn chọn ngẫu nhiên 3 viên bi. Xác suất để trong các viên bi được chọn luôn có bi màu đỏ và số bi đỏ của hai bạn bằng nhau là A.
B.
2 . 5
C.
3 . 5
D.
1 . 25
[Mức độ 2] Cho hàm số y x 4 2 x 2 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
DẠ Y
Câu 30.
9 . 25
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;0 . khoảng 2; .
B. Hàm số nghịch biến trên
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ;0 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
m2 x 1 trên đoạn 1;3 bằng 1 . x2
A. m 2 . . Câu 32.
B. m 3 .
C. m 4 .
[Mức độ 2] Tập nghiệm của bất phương trình log 1
5
biểu thức a 2b bằng B. 0 .
C. 1 .
D. 2 .
[Mức độ 2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho mặt phẳng
P : 2 x y z 10 0,
x 2 2t và đường thẳng d : y 1 t . Tìm z 1 t
NH Ơ
Câu 33.
4x 6 0 là a; b . Giá trị x
N
A. 1 .
D. m 2
FI
y
CI
[Mức độ 2] Tìm giá trị âm của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số
OF
Câu 31.
AL
2; .
điểm A 1;3; 2
phương trình đường thẳng cắt P và d lần lượt tại hai điểm M và N sao cho
A là trung điểm cạnh MN .
C.
x 6 y 1 z 3 . 7 4 1
Y
x 6 y 1 z 3 . 7 4 1
QU
Câu 34.
A.
B.
x 6 y 1 z 3 . 7 4 1
D.
x 6 y 1 z 3 . 7 4 1
[Mức độ 2] Cho các số phức z1 2 3i , z2 4 5i . Số phức liên hợp của số phức
M
w 2 z1 z2 là
B. w 12 8i .
C. w 12 16i .
D. w 28i
KÈ
A. w 8 10i . .
Câu 35. [Mức độ 2] Trong không gian với Oxyz , cho các điểm A 1;0;3 , B 2;3; 4 , C 3;1; 2 . Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
DẠ Y
A. D 4; 2;9 . D 6; 2; 3 .
B. D 2; 4; 5 .
C. D 4; 2;9 .
D.
AL
Câu 36. [Mức độ 3] Cho hình chóp tam giác đều SABC có đáy ABC với cạnh đáy bằng a . G là trọng tâm ABC . Góc giữa mặt bên với đáy bằng 60 . Khoảng cách từ điểm G đến mặt phẳng SBC bằng
3a . 4
B.
a . 2
C.
3a . 2
D.
a . 4
CI
A.
FI
Câu 37. [Mức độ 3] Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA a . Góc giữa mặt phẳng ( SCD) và mặt
B. tan
A. tan 2 .
OF
phẳng ( ABCD) là , khi đó tan nhận giá trị nào trong các giá trị sau:
2 . 2
C. tan 3
tan 1 .
f ( x) liên tục trên và có các tích phân
1
f (tan x)dx 1 và
0
A. 3 . Câu 39.
1
x 2 f ( x) 0 x 2 1 2 . Tính tích phân I 0 f ( x)dx .
NH Ơ
4
N
Câu 38. [Mức độ 3] Cho hàm số
D.
B. 2.
C. 4.
D. 6.
[Mức độ 3] Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị hàm số
M
QU
Y
y f ' x là một hàm bậc 3, như hình vẽ sau:
KÈ
1 Số điểm cực tiểu của hàm số g x f x x 2 2 x 2021 là 2
A. 3 .
B. 0 .
C. 1 .
D. 2 .
DẠ Y
Câu 40. [Mức độ 3] Tổng tất cả các nghiệm nguyên dương nhỏ hơn 6 của bất phương trình: 27 x 8 x 3.4 x 2.3x 5.2 x 3 0 là A. 12 .
B. 13 .
C. 15 .
D. 19 .
độ
3]
Cho
hàm
số
x2 1 f ( x) 2 x 3
khi x 1 . khi x 1
2
I 2 x 4 . f ' x dx bằng
Câu 42.
B.
23 . 3
[Mức độ 3] Cho số phức z
C.
3 5i
2021
22 . 3
D.
. Gọi A là phần ảo của số phức z .
A . 15
B.
C.
A . 3
D.
A . 5
[Mức độ 3] Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD , O là giao điểm của AC và BD . Biết mặt bên của hình chóp là tam giác đều và khoảng từ O đến mặt bên là a . Tính thể tích khối chóp S . ABCD theo a . B. 4a 3 3 .
C. 6a 3 3 .
D. 8a 3 3 .
NH Ơ
A. 2a 3 3 .
N
Câu 43.
A . 3 5
OF
Phép toán nào sau đây cho kết quả là một số nguyên? A.
8 . 3
FI
8 A. . 3
phân
CI
0
Tích
AL
Câu 41. [Mức
QU
Y
Câu 44. [Mức độ 3] Cho hình vuông có độ dài cạnh bằng 8cm và một hình tròn có bán kính 5cm được xếp chồng lên nhau sao cho tâm của hình tròn trùng với tâm của hình vuông như hình vẽ bên. Tính thể tích V của vật thể tròn xoay tạo thành khi quay mô hình trên quanh trục XY .
260p 3 cm . 3 520p 3 V= cm . 3
B. V =
290p 3 cm . 3
C. V =
580p 3 cm . 3
D.
KÈ
M
A. V =
Câu 45. [Mức độ 3] Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :
x 1 y 2 z 3 1 1 2
x 1 y 4 z 2 và điểm M 0; 1;2 . Phương trình đường thẳng đi qua 2 1 4 điểm M và cắt cả d1 và d 2 là
DẠ Y
, d2 :
x y 1 z 3 . 9 9 16 x y 1 z 2 . 9 9 16
A.
B.
x y 1 z 2 . 3 3 4
C.
x y 1 z 2 . 9 9 16
D.
8 và 3
AL
Câu 46. [Mức độ 4] Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên . Biết f 1
đồ thị của hàm số y f x như hình vẽ bên dưới. Số điểm cực đại của hàm số 3
OF
FI
CI
x g x f x 1 2 x 2 4 x là 3
B. 3 .
thỏa mãn:
3.x log2 3 + log 2 x + sin 2 ( A. 2021 .
æ 1
ö
cos2 çç x +m÷÷÷ 1 ç x + m ) = 3 è ln 2 ø ? ln 2
B. 4041 .
C. 2020 .
D. 4040 .
1;
Y
[Mức độ 4] Cho hàm số f x xác định, liên tục, có đạo hàm cấp hai trên khoảng đồng thời thỏa mãn các điều kiện f 0 1 và f x f x , 2
QU
Câu 48.
D. 1 .
[Mức độ 4] Có bao nhiêu số nguyên m 2021; 2021 sao cho tồn tại số thực x
NH Ơ
Câu 47.
C. 2 .
N
A. 4 .
f (3) =- ln 4 . Khi đó diện tích giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = f ( x) và các
đường thẳng x = 2, x = 3 bằng bao nhiêu?
M
A. 8ln 2 ln 3 1 . 8ln 2 3ln 3 1 .
B. 8ln 2 3ln 3 1 .
C. 4 ln 2 3ln 3 1 .
D.
KÈ
Câu 49. [Mức độ 4] Cho các số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn z1 1 i z2 7 4i 5 ,
z3 m , m là tham số. Khi z1 z2 đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu
DẠ Y
thức P z1 z3 z2 z3 là A. 2 5 .
Câu 50.
B. 5 .
C.
26 .
D.
29 .
[Mức độ 4] Trong mặt phẳng toạ độ Oxyz cho mặt cầu S có phương trình
x 2 y 1 z 3 2
2
2
3 . Xét khối trụ T có trục song song với trục Ox
và có hai đường tròn đáy nằm trên mặt cầu S . Khi T có thể tích lớn nhất, giả
T
AL
sử phương trình các mặt phẳng chứa hai đường tròn đáy của
C. 6 .
B. 2 .
D. 3 .
FI
A. 1.
CI
x by cz d 0 và x by cz d ' 0 d d . Giá trị của 2d d bằng
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
NH Ơ
N
OF
----------HẾT----------
là
4A
5B
6A
7B
8A
9C
10 A
11 B
12 C
16 B
17 D
18 D
19 B
20 C
21 D
22 A
23 A
24 A
25 A
26 A
27 A
31 A
32 A
33 B
34 C
35 A
36 D
37 D
38 A
39 D
40 C
41 A
46 D
47 A
48 B
49 D
50 A
13 D
14 B
15 C
28 D
29 B
30 D
CI
3A
FI
2B
43 A
44 D
45 C
N
OF
42 D
Một tổ có 10 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để làm trực nhật. A. 45 .
NH Ơ
Câu 1.
1A
AL
BẢNG ĐÁP ÁN
B. 90 .
C. 35 .
D. 55 .
Lời giải
Mỗi cách chọn 2 học sinh từ 10 học sinh là một tổ hợp chập 2 của 10 .
Cho cấp số nhân un có u1 3 , q A. u5
27 . 16
B. u5
M
.
QU
Câu 2.
Y
Vậy ta có: C102 45 (cách).
2 . Tính u5 . 3
16 . 27
C. u5
16 . 27
D. u5
Lời giải 4
Hàm số y f x có bảng biến thiên sau đây đồng biến trên khoảng nào?
DẠ Y
Câu 3.
KÈ
16 2 Ta có: u5 u1.q 3 . 27 3 4
27 16
AL C. ; .
CI
B. 2; .
D. ;0
FI
A. 0; 2 .
OF
. Lời giải
Cho hàm số f x có bảng biến thiên sau:
NH Ơ
Câu 4.
N
Dựa vào bảng biến thiên ta có f ' x 0 x 0; 2 .
Y
Số điểm cực trị của hàm số f x là
C. 1 .
B. 2 .
QU
A. 3 .
D. 0 .
Lời giải
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số f x có 3 điểm cực trị. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên . Biết rằng hàm số y f ' x có đồ thị
M
Câu 5.
DẠ Y
KÈ
như hình dưới. Đặt g x f x x . Hỏi hàm số g x có bao nhiêu điểm cực trị?
C. 1 .
B. 3 .
D. 0 .
AL
A. 1 .
Lời giải
CI
Hàm số f x có đạo hàm trên nên g x f x x cũng có đạo hàm trên Ta có: g ' x f ' x 1
NH Ơ
N
OF
FI
g ' x 0 f ' x 1
Y
x x1 1;0 Dựa vào đồ thị f ' x ta có f ' x 1 x x2 1;2 , suy ra x1; x2 ; x3 là ba x x3 2;3 nghiệm phân biệt và x1 x2 x3
KÈ
M
QU
Bảng biến thiên của hàm g x
DẠ Y
Vậy hàm số g x f x 1 có 3 điểm cực trị.
Câu 6.
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y A. y
1 . 2
B. x 1 .
x 1 là 2 2x
C. y
1 . 2
D. x 1 .
x
x 1 1 x 1 1 ; lim x 2 2x 2 2 2x 2
Vậy đồ thị hàm số y
Cho hàm số y f x xác định trên và có đồ thị như hình vẽ. Kết quả nào sau
FI
Câu 7.
x 1 1 có tiệm cận ngang là y . 2 2x 2
CI
Ta có: lim
AL
Lời giải
NH Ơ
N
OF
đây đúng?
A. y x 4 3 x 2 2 .
B. y x3 3 x 2 .
y x x 2 . 2
Y
3
C. y x3 x 2 .
D.
Lời giải
QU
Nhìn đồ thị suy ra y f x là hàm số bậc ba có hệ số a 0 nên chọn B hoặc C . Đồ thị cắt trục Oy tại điểm 0; 2 nên chọn B . Câu 8.
Số giao điểm của đồ thị hàm số y x3 2 x 2 3 x 1 và đường thẳng y 2x 1 là B. 1.
C. 3.
D. 0 .
Lời giải
KÈ
M
A. 2 .
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y x3 2 x 2 3 x 1 và đường thẳng y 2x 1 là:
DẠ Y
x3 2x2 3x 1 2x 1 x 0 x 1
x3 2x2 x 0 x x 1 0 2
Vậy số giao điểm của hai đồ thị hàm số đã cho là 2 .
a3 . 125
Cho a là số thực dương khác 5 . Tính I log a 5
1 A. I . 3
D. I
C. I 3 .
FI
Lời giải
3
OF
a3 a I log a log a 3 . 125 5 5 5 Câu 10. Tập xác định của hàm số y log 5 x 2 là B. 2; .
C. .
D. ; 2 .
N
A. 2; .
1 . 3
CI
B. I 3 .
AL
Câu 9.
NH Ơ
Lời giải
Hàm số y log 5 x 2 xác định khi x 2 0 x 2 . Vậy tập xác định của hàm số là 2; .
Câu 11. Với a là số thực dương tùy ý,
a
10
3
2
:a a
p q
với p, q và
p là phân số tối q
Y
giản. Giá trị của p q bằng B. 7 .
QU
A. 2 3 .
M
Áp dụng tính chất của lũy thừa:
a 3
KÈ
Ta được
10
2
:a
10 a3
2
:a
C. 8.
D. 19 .
Lời giải n
a
m
10 2 a3
m an
4 a3
và a m : a n a m n . . Vậy p q 7 .
Câu 12. Nghiệm của phương trình log 3 2 x 5 3 là
DẠ Y
A. 2 2 .
B. 4 .
C. 11 . Lời giải
Phương trình log3 2x 5 3 2x 5 3 27 x 11.
Câu 13. Nghiệm của phương trình log 3 4 x 2 là
3
D. 2 .
1 . 9
C. x
9 . 2
D. x
Lời giải
f x dx x
C.
f x dx x
4
2x C .
B.
4
x C .
D.
FI
A.
1 3 x 2 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 4 1
f x dx 16 x
OF
Câu 14. Cho hàm số f x
9 . 4
CI
Ta có log 3 4 x 2 4 x 9 x
9 . 4
AL
B. x
A. x 9 .
1
4
f x dx 16 x
4
2x C . xC .
3
1 2 dx x 4 2 x C . 16
NH Ơ
1
f x dx 4 x
Ta có
N
Lời giải
Câu 15. Cho hàm số f x sin 3 x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A.
f x dx cos3x C .
C.
f x dx
Y
QU
f x dx sin 3xdx
Ta có 2
ò 1
f x dx 3cos3x C .
D.
f x dx 3 cos 3x C .
1
Lời giải 1 cos 3 x C . 3 2
f ( x)dx = 3. Tính I = ò 3 f ( x ) dx.
M
Câu 16. Cho
1 cos 3 x C . 3
B.
KÈ
A. I = 3 .
1
C. I = 1
B. I = 9 .
D. I = 2
Lời giải
2
2
1
1
DẠ Y
Ta có I = ò 3 f ( x ) dx = 3 ò f ( x ) dx = 9 .
Câu 17. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm trên và f ¢ ( x ) = x 2 . Tính I = f (1) - f (0). A. I =
1 . 2
B. I = 3 .
C. I = 1 .
D. I =
1 . 3
1
1
0
0
AL
Lời giải 1 3
Câu 18. Tìm phần ảo b của số phức z biết z = 3 + 4 i . B. b = 4 .
b = - 4.
C. b = - 3 .
OF
Lời giải Ta có z = 3 - 4i Þ b =-4. Câu 19. Số phức 3 4i có phần thực bằng B. 3 .
C. 4 .
D. 5 .
N
A. 2 .
D.
FI
A. b = 3 .
CI
Ta có I = f (1) - f (0) = ò f ¢ ( x ) dx = ò x 2 dx = .
NH Ơ
Lời giải
Theo định nghĩa số phức z a bi có phần thực là a nên số phức 3 4i có phần thực bằng 3 . Chọn đáp án B
Câu 20. Trong tập số phức , phương trình nào dưới đây nhận hai số phức 1 2i và A. z 2z 3 0 .
B. z 2z 3 0 .
QU
2
Y
1 2i là nghiệm?
2
C. z 2z 3 0 . 2
D.
z 2 2z 3 0 .
Lời giải
M
z 1 2i z z 2 Ta có 1 1 2 z1 ; z2 là hai nghiệm của phương trình z2 1 2i z1.z2 3
KÈ
z 2 2z 3 0 .
Chọn đáp án C
DẠ Y
Câu 21. Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2 1a .
21 2a3 . 4
B. V
C. V
21 2a3 . 2
21 3a3 . 4 Lời giải
a2 3 , chiều cao h 2 1 a . 4
FI
Diện tích đáy S
D.
CI
V
21 3a3 . 2
AL
A. V
V S .h
OF
Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2 1a là
21 3a 3 Chọn đáp án D 4
NPQ , đồng thời
N
Câu 22. Cho tứ diện MNPQ . Biết rằng mặt phẳng M N P vuông góc với mặt phẳng
NPQ là hai tam giác đều có cạnh bằng
M NP và
NH Ơ
theo a thể tích V của khối tứ diện MNPQ . A. V 64a .
B. V 128a .
3
3
V 192a . 3
C. V 64 3a 3 .
8 a . Tính
D.
Lời giải
QU
Y
M
8a
Q H
KÈ
M
N
8a
P
Gọi H là trung điểm cạnh NP .
DẠ Y
Do tam giác M N P đều nên M H N P 1
MNP NPQ Mà 2 MNP NPQ NP Từ 1 và 2 suy ra MH NPQ hay MH là đường cao của hình chóp
1 8a 3 8a 3 . 3 4 2
3
64a . 3
CI
Chọn đáp án A.
2
AL
1 Vậy thể tích của khối tứ diện MNPQ là V S NPQ .MH .
A. 1 6 .
B. 3 2 .
C. 4 8 .
D. 24 .
OF
Lời giải
FI
Câu 23. Cho khối nón tròn xoay có bán kính đáy bằng 2 , chiều cao bằng 12 . Tính thể tích của khối nón tròn xoay đã cho.
1 1 Ta có công thức tính thể tích V của khối nón là V r 2 h .4.12 16 . 3 3
Chọn đáp án A.
A. V 45 cm3 .
NH Ơ
N
Câu 24. Một khối trụ có bán kính đáy r 3cm và độ dài đường cao h 5 cm . Thể tích của khối trụ đó bằng C. V 75 cm3 .
B. V 15 cm3 .
V 34 cm3 .
D.
Lời giải
QU
Chọn đáp án A.
Y
2 2 3 Thể tích khối trụ là: V r h .3 .5 45 cm .
Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho tam giác A B C có A 1; 3; 0 , B 2; 4; 3 , C 0; 2; 3 . Tọa độ trọng tâm G của tam giác A B C là
M
A. G 1;3;2 .
B. G 3; 9; 2 .
3 9 2 2
C. G ; ;3 .
D.
KÈ
G 3;1;3 .
Lời giải
Tọa độ trọng tâm của tam giác A B C là: G 1;3; 2 .
DẠ Y
Chọn đáp án A.
Câu 26. Phương trình mặt cầu tâm I (1;2; 1) và bán kính r 3 là A. ( x 1) 2 ( y 2) 2 ( z 1) 2 9 .
B. ( x 1) 2 ( y 2) 2 ( z 1) 2 3 .
D. ( x 1) 2 ( y 2) 2 ( z 1) 2 3 .
AL
C. ( x 1) 2 ( y 2) 2 ( z 1) 2 9 . Lời giải
Do đó, phương trình mặt cầu đã cho là
OF
( x 1) 2 ( y 2) 2 ( z 1) 2 9
FI
( x a ) 2 ( y b) 2 ( z c ) 2 r 2 .
CI
Nếu mặt cầu có tâm I (a ; b ; c) và bán kính r thì phương trình măt cầu là
Vì vậy, chọn đáp án A.
Câu 27. Phương trình mặt phẳng đi qua điểm A(1;2;1) và song song với hai giá của hai
N
vectơ a (1;2; 1) , b (1;3; 4) là
NH Ơ
A. 11x 3y 5z 10 0 .B. 11x 3 y 5z 22 0 . C. 11x 3y 5z 0 .
D. 11x 3y 5z 12 0 .
Lời giải
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng là n [a ; b ] (11; 3;5). Do đó, phương trình mặt phẳng là
QU
Y
11(x 1) 3( y 2) 5(z 1) 0 hay 11x 3y 5z 10 0 Vì vậy, chọn đáp án A.
Câu 28. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho tam giác A B C có A 1; 3; 2 , B 2; 0; 5 và C 0; 2;1 . Phương trình đường trung tuyến AM của tam giác A B C là
M
x 1 y 3 z 2 . 2 2 4
KÈ
A. C.
x 2 y 4 z 1 . 1 3 2
B.
x 1 y 3 z 2 . 2 4 1
D.
x 1 y 3 z 2 . 2 4 1
Lời giải
DẠ Y
x 1 y 3 z 2 Ta có: M 1; 1; 3 ; AM 2; 4;1 . Phương trình AM : 2 4 1 Chọn đáp án D. Câu 29. Bạn Nam có một hộp bi gồm 2 viên bi màu đỏ và 4 viên bi màu trắng. Bạn Định cũng có một hộp bi giống như của bạn Nam. Từ hộp của mình, mỗi bạn chọn ngẫu
9 . 25
B.
2 . 5
C.
3 . 5
D.
1 . 25
CI
A.
AL
nhiên 3 viên bi. Xác suất để trong các viên bi được chọn luôn có bi màu đỏ và số bi đỏ của hai bạn bằng nhau là
Lời giải
FI
Ta có: n C 63 .C 63 400 .
OF
Gọi A là biến cố trong các viên bi được chọn luôn có bi màu đỏ và số bi đỏ của hai bạn bằng nhau. Khi đó, có các trường hợp xảy ra như sau: TH1: Mỗi bạn chọn được 1 viên bi màu đỏ và 2 viên bi màu trắng. Khi đó số cách chọn có thể xảy ra là C21 .C42 .C21 .C42 144 .
Do đó P A
160 2 400 5
Chọn đáp án B.
NH Ơ
Vậy n A 144 16 160 .
N
TH2: Mỗi bạn chọn được 2 viên bi màu đỏ và 1 viên bi màu trắng. Khi đó số cách chọn có thể xảy ra là C22 .C41 .C22 .C41 16 .
Câu 30. Cho hàm số y x 4 2 x 2 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
QU
khoảng 2; .
Y
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 0 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 0 .
Lời giải
M
2; .
KÈ
Tập xác định: D . Đạo hàm: y 4 x 3 4 x .
DẠ Y
x 1 y 1 Xét y 0 4x 4x 0 x 0 y 2 . x 1 y 1
Bảng biến thiên:
3
B. Hàm số nghịch biến trên
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
AL CI
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy, hàm số đồng biến trên khoảng 2; .
FI
m2 x 1 Câu 31. Tìm giá trị âm của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y trên đoạn x2
A. m 2 .
B. m 3 .
OF
1; 3 bằng 1.
C. m 4 .
Lời giải
2m2 1
x 2
2
NH Ơ
Ta có: y
N
Tập xác định: D \ 2 .
D. m 2 .
0, x 2 .
3m2 1 1 m 2 Hàm số đồng biến trên đoạn 1; 3 nên max y y 3 1;3 5
Y
(vì m 0 ).
a 2 b bằng
5
4x 6 0 là a ; b . Giá trị biểu thức x
C. 1 .
B. 0 . Lời giải
M
A. 1.
QU
Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình log 1
KÈ
x 0 4x 6 0 x 4x 6 x 3 0 Ta có: log 1 0 2 x 5 4x 6 1 4x 6 x 1 0 5
DẠ Y
x 0 x 0 3 3 3 x 2 x 2 x . 2 2 3x 6 2 x 0 0 x
x
D. 2 .
3 3 a 2; b a 2b 1. 2 2
AL
Tập nghiệm của bất phương trình S 2;
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho mặt phẳng P : 2 x y z 10 0,
FI
CI
x 2 2t điểm A 1; 3; 2 và đường thẳng d : y 1 t . Tìm phương trình đường thẳng z 1 t cắt P và d lần lượt tại hai điểm M và N sao cho A là trung điểm cạnh
x 6 y 1 z 3 . 7 4 1
B.
C.
x 6 y 1 z 3 . 7 4 1
D.
x 6 y 1 z 3 . 7 4 1 x 6 y 1 z 3 . 7 4 1
N
A.
OF
MN .
NH Ơ
Lời giải
Ta có M d M d . Giả sử M 2 2 t ,1 t ,1 t , t Do A là trung điểm M N nên N 4 2t ; 5 t ; t 3 . Mà N P nên ta có phương trình 2 4 2t 5 t 3 t 10 0 t 2 .
Y
Do đó, M 6; 1; 3 .
QU
AM 7; 4;1 là vectơ chỉ phương của đường thẳng .
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là
x 6 y 1 z 3 . 7 4 1
Câu 34. Cho các số phức z1 2 3i , z2 4 5i . Số phức liên hợp của số phức
M
w 2 z1 z 2 là
KÈ
A. w 8 10 i . w 2 8i .
B. w 12 8 i .
C. w 12 16 i .
D.
Lời giải
DẠ Y
Ta có w 2 6 8i 12 16 i w 12 16 i .
Câu 35. Trong không gian với Oxyz , cho các điểm A 1; 0; 3 , B 2; 3; 4 , C 3;1; 2 . Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABC D là hình bình hành.
A. D 4; 2; 9 .
B. D 2; 4; 5 .
C. D 4; 2; 9 .
D.
AL
D 6; 2; 3 .
Ta có BA 1; 3; 7 , gọi D x ; y ; z , C D x 3; y 1; z 2 .
CI
Lời giải
z 9
OF
z 2 7
FI
x 3 1 x 4 ABC D là hình bình hành khi BA CD y 1 3 y 2 D 4; 2; 9
.
3a . 4
B.
a . 2
C.
NH Ơ
A.
N
Câu 36. Cho hình chóp tam giác đều S A B C có đáy A B C với cạnh đáy bằng a . G là trọng tâm A B C . Góc giữa mặt bên với đáy bằng 60 . Khoảng cách từ điểm G đến mặt phẳng SBC bằng 3a . 2
D.
a . 4
QU
Y
Lời giải
Gọi I là trung điểm của BC .
M
Trong mặt phẳng SAI , kẻ G H SI (1)
KÈ
BC AI Ta có BC ( SAI ) BC GH (2) BC SI
DẠ Y
Từ (1) và (2) GH (SBC) d(G;(SBC)) GH . ( SBC ) ( ABC ) BC SIG 60 . Có SI BC (( SBC ); ( ABC )) ( SI ; AI ) SIA AI BC
a 3 a 3 3 a GH GI sin 60 . 6 6 2 4
AL
1 3
Ta có GI AI
CI
Câu 37. Cho hình chóp S . A B C D có đáy là hình vuông cạnh a . Đường thẳng S A vuông góc với mặt phẳng đáy, SA a . Góc giữa mặt phẳng (SCD) và mặt phẳng
( ABCD) là , khi đó tan nhận giá trị nào trong các giá trị sau: B. tan
2 . 2
C. tan 3
FI
A. tan 2 .
NH Ơ
N
Lời giải
OF
tan 1 .
Y
Ta có: SA ( ABCD) SA CD
QU
CD AD Khi đó: CD SA CD (SAD) CD SD SA, AD (SAD)
M
Ta có: ( ABCD) (SCD) CD
KÈ
Trong mp ( ABCD) AD CD
Trong mp (SCD)
DẠ Y
SD C D
Nên ADS Theo bài ra S A D vuông cân tại A nên ADS 45
D.
AL
Và tan 1 . Chọn đáp án D.
Câu 38. Cho hàm số f ( x) liên tục trên và có các tích phân
4
f (tan x)dx 1
1
1
C. 4. Lời giải
Đặt t tan x dt 1 tan 2 x dx dx
dt 1 t2
4
t 1
NH Ơ
x
N
Khi x 0 t 0
Theo giả thiết ta có: 4
0
D. 6.
OF
B. 2.
FI
x 2 f ( x) 0 x 2 1 2 . Tính tích phân I 0 f (x)dx . A. 3 .
và
CI
0
1 f t f x dt dx 1 . 2 1 t 1 x2 0 0
1
f (tan x)dx 1
1 1 1 f x x 2 f ( x) 1 0 x 2 1 0 1 x 2 1 f x dx 0 f x dx 0 x 2 1 dx 2
QU
Y
1
1
1
f x dx 0
0
1 x2 f x f x dx dx 2 1 3 2 x 1 x2 1 0
M
Suy ra : Đáp án A.
Câu 39. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị hàm số y f ' x là
DẠ Y
KÈ
một hàm bậc 3, như hình vẽ sau:
AL CI FI B. 0 .
1 2 x 2 x 2021 là 2
C. 1 .
N
A. 3 .
OF
Số điểm cực tiểu của hàm số g x f x
QU
Y
NH Ơ
Lời giải
M
x 0 Ta có: g x f x x 2 ; g x 0 f x x 2 . x 2
DẠ Y
KÈ
Bảng biến thiên hàm số g x :
Số điểm cực tiểu của hàm số g x là 2.
D. 2 .
Câu 40. Tổng tất cả các nghiệm nguyên dương nhỏ hơn 6 của bất phương trình:
A. 12 .
B. 13 .
AL
27 x 8 x 3.4 x 2.3x 5.2 x 3 0 là C. 15 .
D. 19 .
Ta
CI
Lời giải
27 x 8 x 3.4 x 2.3x 5.2 x 3 0
có
3x 2.3x 2 x 1 2 2 x 1
1
3
OF
3
FI
27x 2.3x 8x 3.4x 3.2x 1 2 2x 1
Xét hàm số f t t 3 2t trên ta có
f t 3t 2 2 0, t vậy hàm số f t t 3 2t luôn đồng biến trên x
x
x
x
NH Ơ
x
N
2 1 Mà 1 f 3 f 2 1 3 2 1 1 3 3 x
x
x
x
2
x
2 1 2 2 1 1 Xét hàm số g x có g x .ln .ln 0, x 3 3 3 3 3 3 x
x
2 1 Vậy hàm số g x nghịch biến trên . 3 3
Y
Mà 2 g x g 1 x 1
QU
Vậy tập hợp các nghiệm nguyên dương nhỏ hơn 6 của bất phương trình là 1, 2, 3, 4, 5 .
M
Tổng tất cả các nghiệm nguyên dương nhỏ hơn 6 của bất phương trình: 1 2 3 4 5 15 . x2 1
KÈ
Câu 41. Cho hàm số f ( x)
DẠ Y
8 A. . 3
2 x 3
B.
2
khi x 1 . Tích phân I 2 x 4 . f ' x dx bằng khi x 1 0
23 . 3
C.
22 . 3
Lời giải
u 2x 4 du 2dx dv f ' x dx v f x
Đặt
2
2
Nên I 2 x 4 . f ' x dx 2 x 4 . f x 0 2 f x dx ; ta có f (0) 3 0
2
0
D.
8 . 3
2 1 I 4. f 0 2 f ( x)dx 12 2 f ( x)dx f ( x)dx 0 1 0
Suy
ra
AL
2
Câu 42. Cho số phức z
3 5i
2021
. Gọi A là phần ảo của số phức
A . 15
B.
C. Lời giải
Ta có:
3 5i
2021
2021
k C2021 k 0
Phần ảo của số phức 1010
2 m1 A C2021 m0
Vậy
3
3
z là
2021 2 m1
5
A . 5
2021k
5 i k
k
2 m1
D.
A . 5
.
N
NH Ơ
z
A . 3
OF
A . 3 5
A.
z . Phép toán nào
FI
sau đây cho kết quả là một số nguyên?
CI
2 1 8 12 2 2 x 3 d x x 2 1 d x 3 1 0
1
m
1010
2 m1 C2021 1 .31010m.5m. 5 . m
m0
B. 4a 3 3 .
DẠ Y
KÈ
M
A. 2a 3 3 .
QU
Y
Câu 43. Cho hình chóp tứ giác đều S . A B C D , O là giao điểm của A C và BD . Biết mặt bên của hình chóp là tam giác đều và khoảng từ O đến mặt bên là a . Tính thể tích khối chóp S . A B C D theo a .
Gọi M là trung điểm của CD ,
C. 6a 3 3 . Lời giải
D. 8a 3 3 .
trong SOM kẻ đường cao O H .
AL
OH SCD d O ; SCD OH a .
Đặt C M x . Khi đó O M x , SM x 3 ,
Ta có: SM .OH SO .OM x 3.a x 2.x x
a 6 2
FI
CD a 6, SO a 3
CI
SM 2 x 2 x 2 .
SO
B. V =
290 p cm 3 . 3
C. V =
Lời giải
KÈ
M
QU
Y
260 p cm 3 . 3 520 p V= cm 3 . 3
A. V =
NH Ơ
N
OF
1 1 1 VS . ABCD .S ABCD .SO .CD 2 .SO .6a 2 .a 3 2a 3 3 . 3 3 3 Câu 44. Cho hình vuông có độ dài cạnh bằng 8cm và một hình tròn có bán kính 5cm được xếp chồng lên nhau sao cho tâm của hình tròn trùng với tâm của hình vuông như hình vẽ bên. Tính thể tích V của vật thể tròn xoay tạo thành khi quay mô hình trên quanh trục X Y .
DẠ Y
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ. 4 4 500p • Thể tích khối cầu V1 = p R 3 = p53 = . 3 3 3
580 p cm 3 . 3
D.
• Gọi V2 là thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng ( H ) (phần tô màu) được
Vậy thể tích cần tính: V = V1 + 2V2 =
520p 3 cm . 3
Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : x 1 y 2 z 3 ,
OF
Câu 45. Trong không gian
CI
3
10p . 3
FI
4
¾¾ ®V2 = p ò 42 - (25 - x 2 ) dx =
AL
giới hạn bởi đường thẳng y = 4, đường tròn y 2 = 25 - x 2 và x = 4 quanh trục hoành
1
1
2
x 1 y 4 z 2 và điểm M 0; 1; 2 . Phương trình đường thẳng đi qua 2 1 4 điểm M và cắt cả d1 và d2 là x y 1 z 3 . 9 9 16
C.
x y 1 z 2 . 9 9 16
B.
NH Ơ
A.
N
d2 :
D.
x y 1 z 2 . 3 3 4 x y 1 z 2 . 9 9 16
Lời giải
Gọi là đường thẳng cần tìm và A, B lần lượt là giao điểm của với d1 và d2 .
QU
Y
Khi đó A 1 a ; 2 a ; 3 2 a và B 1 2b; 4 b; 2 4b .
Suy ra MA a 1; a 1;2a 1 và MB 2b 1; b 5;4b .
A, B, M
Vì
thẳng
hàng
nên
KÈ
M
7 a 2 a 1 k 2b 1 7 1 a . k : MA k MB a 1 k b 5 k 2 2 b 4 2a 1 k 4b kb 2
DẠ Y
Do đó MB 9;9; 16 là một véc-tơ chỉ phương của .
Đường thẳng đi qua M và có một véc-tơ chỉ phương u 9; 9;16 nên có phương trình chính tắc là
x y 1 z 2 . 9 9 16
8 và đồ thị của 3
AL
Câu 46. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên . Biết f 1
hàm số y f x như hình vẽ bên dưới. Số điểm cực đại của hàm số
CI
x3 2 x 2 4 x là 3
A. 4 .
B. 3 .
N
OF
FI
g x f x 1
C. 2 .
D. 1.
Đặt h x f x 1
NH Ơ
Lời giải
x3 2 x2 4 x 3
h x f x 1 x 2 2 x 1 2 x 1 1 .
Y
2 h x 0 f x 1 x 1 2 x 1 1
QU
Đặt t x 1 f t t 12 1
DẠ Y
KÈ
M
Dựa vào đồ thị ta có:
t 1 Phương trình 1 f t t 12 t a a 1
BBT:
x 2 x a 1 .
AL CI FI
8 Ta có h 2 f 1 h 2 0 3
Vậy hàm số g x h x có 1 cực đại.
æ 1
ö
cos2 çç x +m÷÷÷ 1 ç + log 2 x + sin ( x + m ) = 3 è ln 2 ø ? ln 2 2
A. 2 0 2 1 .
N
3.x
log 2 3
OF
Câu 47. Có bao nhiêu số nguyên m 2021; 2021 sao cho tồn tại số thực x thỏa mãn:
B. 4 0 4 1 .
C. 2 0 2 0 .
D. 4 0 4 0 .
NH Ơ
Lời giải
+) Điều kiện: x > 0 +) Phương trình 3.x
ö
æ
ö
1 cos2 çç x +m÷÷÷ æ 1 ö÷ èç ln 2 ø ç + (log 2 x + 1) = 1 - sin ç x + m÷÷ + 3 çè ln 2 ø 2
Y
Û3
log 2 x +1
æ 1
cos2 çç x +m÷÷÷ 1 ç + log 2 x + sin ( x + m ) = 3 è ln 2 ø ln 2 2
æ 1 ö cos2 çç x +m÷÷÷ èç ln 2 ø
QU
Û3
log 2 x +1
log 2 3
+ (log 2 x + 1) = 3
æ 1 ö + cos 2 çç x + m÷÷÷ (*) çè ln 2 ø
Xét hàm số f (t ) = 3t + t
M
t Ta có: f ¢ (t ) = 3 .ln3 +1 > 0, "t
KÈ
Suy ra phương trình (*) Û log 2 x + 1 =
DẠ Y
Đặt g ( x ) = log 2 x g¢ (x ) =
1 1 x + m Û log 2 x x = m -1 ln 2 ln 2
1 x , "x > 0 ln 2
1 1 ; x . ln 2 ln 2
BBT cho hàm y = g ( x )
g¢ (x ) = 0 Û x = 1
AL FI
CI mà m , m 2020; 2020 Þ m Î [- 2021; - 1]
1 1 Û m £ 1ln 2 ln 2
OF
Từ bảng biến thiên phương trình có nghiệm Û m -1 £ -
N
Vậy có tất cả 2 0 2 1 giá trị m thỏa mãn điều kiện bài.
Câu 48. Cho hàm số f x xác định, liên tục, có đạo hàm cấp hai trên khoảng 1;
NH Ơ
đồng thời thỏa mãn các điều kiện f 0 1 và f x f x , f (3) =- ln4 . 2
Khi đó diện tích giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = f ( x) và các đường thẳng
x = 2, x = 3 bằng bao nhiêu?
QU
C. 4 ln 2 3 ln 3 1 .
B. 8 ln 2 3 ln 3 1 .
Y
A. 8 ln 2 ln 3 1 .
D. 8 ln 2 3 ln 3 1 . Lời giải
1 1 1 Ta có: f x f x 1 x c 2 f x f x f x 2
M
1 . x c
KÈ
f x
f x
Mà f 0 1 nên c 1 .
DẠ Y
f ¢ ( x) =
1 1 Þ f ( x) = ò dx =-ln x +1 +C -x -1 -x -1
Có : f (3) =- ln4 Þ-ln(4) + C =-ln(4) Þ C = 0 Vậy : f ( x) =- ln( x +1) .
3
3
3
2
2
2
AL
Khi đó : S = ò - ln( x + 1) dx = -ò ln( x + 1) dx = ò ln( x + 1) dx = 8ln2 - 3ln3-1 .
CI
Chon đáp án B.
Câu 49. Cho các số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn z1 1 i z2 7 4i 5 , z3 m , m là đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P z1 z 3 z 2 z 3 là
B. 5 .
C. Lời giải
26 .
OF
A. 2 5 .
FI
tham số. Khi z1 z 2
D.
29 .
Gọi F, E lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức z1 , z2 . Khi đó F là điểm nằm
NH Ơ
B 7; 4 bán kính R2 5 .
N
trên đường tròn tâm A 1;1 bán kính R1 5 , E là điểm nằm trên đường tròn tâm
KÈ
M
QU
Y
z1 z2 FE đạt giá trị nhỏ nhất khi F , E nằm trên đoạn thẳng AB .
DẠ Y
Khi đó A, B, E , F thẳng hàng và AF FE EB 5 .
AL
FI
Suy ra F 3; 2 , E 5;3 .
CI
1 AF x 1; y 1 ; AF AB 1 1 3 1 Đặt F x1 ; y1 , E x2 ; y2 . Ta có: EB 7 x2 ; 4 y2 ; EB AB 3 AB 6;3
Gọi G là điểm biểu diễn của số phức z 3 thì G m;0 nằm trên trục hoành và
OF
P z1 z3 z2 z3 FG EG .
Gọi E ' là điểm đối xứng với E qua trục hoành thì EG FG E G FG E F .
N
Dấu “=” xảy ra khi F , G, E ' thẳng hàng và F 3; 2 , E 5; 3 nên E F 29 . Vậy giá trị nhỏ nhất của P z1 z3 z2 z3 là
NH Ơ
Câu 50. Trong mặt phẳng toạ độ
x 2 y 1 z 3 2
2
2
29 .
Oxyz
cho mặt cầu
S
có phương trình
3 . Xét khối trụ T có trục song song với trục Ox
và có hai đường tròn đáy nằm trên mặt cầu S . Khi T có thể tích lớn nhất, giả sử phương trình các mặt phẳng chứa hai đường tròn đáy của
T
là
Y
x by cz d 0 và x by cz d ' 0 d d . Giá trị của 2d d bằng A. 1.
C. 6 .
D. 3 .
Lời giải
DẠ Y
KÈ
M
QU
B. 2 .
Mặt cầu S có tâm I (2; 1;3) và bán kính R 3 . Giả sử khối trụ T có bán kính đáy r và chiều cao h ( 0 r R, 0 h 2 R ), ta có R2
h2 r2 . 4
đó
CI
AL
h2 h3 h3 Thể tích khối trụ T là V r 2 h R 2 h R 2 h 3h , 4 4 4 h3 f h 3h , 0 h 2 3 , Đặt khi 4
N
OF
FI
3 f h 3 h2 , f h 0 h 2 . 4 Ta có bảng biến thiên
Vậy khối trụ T có thể tích lớn nhất khi h 2 .
NH Ơ
Giả sử khối trụ có tâm hai đáy là O1 và O2 khi đó O1O2 2 . Vì tâm mặt cầu là trung điểm O1O2 nên IO1 IO2 1 . Theo giả thiết ta có O1O2 / / Ox nên IO1 i , ta có thể giả sử IO1 i 1;0;0 khi đó IO2 i 1;0;0 . Mà I (2; 1;3) nên O1 3; 1;3 và O2 1; 1;3 .
Ta có hai mặt phẳng đáy của khối trụ có véctơ pháp tuyến i 1;0;0 và lần lượt đi qua O1 và O2 nên có phương trình lần lượt là x 3 0 và x 1 0 do đó
QU
Y
2d d 2. 1 3 1 . Chọn đáp án A.
DẠ Y
KÈ
M
-----------HẾT-----------
Ma trận đề minh họa 2021 môn Toán
Đơn điệu của HS
3 , 30
1
1
Cực trị của HS
4, 5,39,46
1
1
Đạo hàm và Min, Max của 31 hàm số ứng dụng Đường tiệm cận
6
Khảo sát và vẽ đồ thị
7,8
FI 1
Lũy thừa - mũ 9, 11 - Logarit
1
1
2
HS Mũ Logarit
1
Y
2
10
1 8
PT Mũ Logarit
12, 13, 47
BPT Mũ Logarit
32,40
Phép toàn
1
19
1
1
1
1
1
1
1
3
2
1
5 1
PT bậc hai theo hệ số thực Nguyên hàm
10
1
N NH Ơ
4
1
KÈ DẠ Y Nguyên
1
1
Định nghĩa và 18,20,34,42,49 2 tính chất
Số phức
1
1
M
Hàm số mũ - Logarit
2
1
QU
12
CI
AL
Dạng bài
OF
Lớp Chương
Tổng Tổng dạng Chương NB TH VD VDC bài Mức độ
Trích dẫn đề Minh Họa
6
0
14, 15
1 1
1
2
8
16,17,33,41
1
1
Ứng dụng TP 44, 48 tính diện tích
0
Đa diện lồi Đa diện đều
0
21, 22, 43
1
Khối nón
23
1
Khối trụ
24
KÈ
M
Phương trình đường thẳng Hoán vị Chỉnh hợp Tổ hợp
DẠ Y 11
26, 37, 50
Hình học
1
1
1
1
3
1
1
1
3
1 3
Cấp số cộng ( 2 cấp số nhân)
35
1
2
8
1
Góc
1
1
1
3
3
1
28, 38, 45
29
1
1
27
Xác suất
1
1
QU
Giải tích trong không Phương trình gian mặt phẳng
Y
Phương trình mặt cầu
25
OF
Thể tích khối đa diện
Phương pháp tạo độ
2
FI
Ứng dụng TP tính thể tích
Khối cầu
Tổ hợp xác suất
1
N
Khối tròn xoay
1
4
NH Ơ
Khối đa diện
2
AL
Tích phân
CI
Hàm - Tích Phân
1
1 1
1 1
2
1
2
Khoảng cách
36
1 20
15
10
5
50
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
NH Ơ
N
OF
FI
CI
Tổng
1
AL
không gian
3
A. 420 .
C. C204 .
B. 204 .
AL
CI
Câu 1. Lớp 12A có 20 học sinh. Số cách chọn 4 học sinh từ lớp 12A đi lao động là
D. A204 .
B.
1 . 2
C. -3 .
D. 2 .
OF
A. 3 .
FI
Câu 2. Cho cấp số nhân un có u2 3 và u3 6 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
Khẳng định nào sau đây sai?
NH Ơ
N
Câu 3. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên dưới.
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 1 . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;1 . C. Hàm số đồng biến trên khoảng 2; .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng 2; .
M
QU
Y
Câu 4. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
KÈ
Giá trị cực đại của hàm số đã cho là A. 2 . B. 1 . C. 1 . D. 3 . 2 Câu 5. Cho hàm số f x có f x x x 1 x 2 . Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
DẠ Y
A. 4 .
Câu 6. Cho hàm số y A. 0 .
C. 1.
B. 3 .
D. 2 .
2021 có đồ thị H . Số đường tiệm cận của H là? x 2020 B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Câu 7. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong như hình bên? A. y x3 3 x 1 . 4
B. y x3 3 x 1 . C. y x3 x 1 . D. y x3 2 x 2 x 2 .
AL
Câu 8. Cho hàm số y ax 4 bx 2 c a 0 có đồ thị như hình bên. Xác định dấu của a , b , c .
CI
Với a , b là hai số thực dương tuỳ ý, log ab 2 bằng
1 B. log a log b . 2
A. 2 log a log b .
OF
Câu 9.
a 0, b 0, c 0 . a 0, b 0, c 0 . a 0, b 0, c 0 . a 0, b 0, c 0 .
FI
A. B. C. D.
C. 2log a log b .
N
Câu 10. Đạo hàm của hàm số y e 2 x 3 là
1 B. y e 2 x 3 . 2
C. y 2 x 3 e 2 x 3 . D. y 2 xe 2 x 3 .
NH Ơ
A. y 2e 2 x 3 .
D. log a 2log b .
Câu 11. Với x 0 . Biểu thức P x 5 x bằng 7 5
6 5
A. x .
B. x .
1 5
C. x .
Câu 12. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2 x B. 2 .
2
x
D. x .
1 bằng : D. 1 .
C. 0 .
Y
A. 1 .
4 5
QU
Câu 13. Tập nghiệm S của phương trình log 5 3 x 1 2 là:
26 B. S . 3
A. S 3 .
31 D. S . 3
C. S 8 .
Câu 14. Cho hàm số f x e3 x 2 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng.
1
A.
f x dx 3 e
C.
f x dx 3e
2x C .
B.
f x dx e
3x
2x C .
D.
f x dx 3 e
KÈ
M
x
Câu 15. Họ các nguyên hàm F x của hàm số f x
DẠ Y
A. F x x ln x 1 C . C. F x x 2 ln x 1 C .
Câu 16. Cho hàm số f x liên tục trên 1;4 với A. 2 .
B. 3 .
3x
1
2x C . 3x
2x C .
x3 là x 1 B. F x x ln x 1 C .
D. F x x 2 ln x 1 C . 4
f x dx 3 . Tính
1
1 2 f x dx . 1
C. 0 .
5
4
D. 9 .
2x
1 x
2
dx 2 ln b
2
A. 7 .
a , biết a, b . Tính a b 3
B. 6 .
C. 7 .
D. 6 .
AL
4
Câu 17. Tích phân
Câu 18. Xác định phần thực và phần ảo của số phức z 5 7i . A. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 7i .
CI
B. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 7 . C. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 7.
FI
D. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 7i . Câu 19. Cho số phức z 3 4i . Số phức w= z 4 2i bằng A w 1 2i .
D. 1 6i .
C. 1 2i .
OF
B. w 7 6i .
Câu 20. Cho số phức z (1 i ) 2 3 2i được biểu diễn biểu điểm M , M ' là điểm đối xứng với M qua trục Oy . Độ dài đoạn MM ' là: B. 6 .
C .6
D. 8 .
N
A. 2 2 .
Câu 21. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB a, AC a 5 .
NH Ơ
SA ( ABCD) và SA 2a .
Thể tích khối chóp S .BCD là:
B. VS .BCD
A. VS .BCD 4a 3 .
D. VS .BCD
4a 3 . 3
D C
D
QU
Câu 22. Cho tứ diện ABCD biết
A
B
2a 3 3
Y
C. VS .BCD 2a
3
S
AB 2 , AC 3 , AD 4
và AB, AC , AD đôi một vuông góc.
A. V 24 .
KÈ
C. V 6 .
M
Tính thể tích V của khối tứ diện.
C
A
B. V 12 . D. V 4 .
B
Câu 23. Công thức tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h là 1 A. V r 2 h . 3
B. V rh .
C. V 2 rh .
D. V r 2 h .
DẠ Y
Câu 24. Một hình trụ có đường kính đáy 6 cm và độ dài đường cao h 5 cm . Thể tích của khối trụ đó bằng A. 60 cm3 . B. 180 cm3 . C. 30 cm3 . D. 45 cm3 .
Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC với A(1;1; 2) , B(0;1; 2) và C (5;1;3) . Trọng tâm tam giác ABC có tọa độ là A. (4; 2; 2) .
B. (2;0; 2) .
C. (2;1;1) . 6
D. (1;0; 1) .
Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 1 z 3 25 . Tâm của mặt cầu 2
2
2
S có tọa độ là B. 2;1; 3 .
Câu 27. Trong không gian
D. 2;1;3 .
C. 1; 2; 3 .
Oxyz , cho mặt phẳng
P : 2 x y 3z 5 0
AL
A. 2; 1;3 .
và các điểm
CI
M 2; 3;1 , N 1;0;1 , P 1; 1; 2 . Có bao nhiêu điểm đã cho thuộc mặt phẳng ( P ) ?
FI
A. B. 2 . C. 3 . D. 1. 0. Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho u 1;3; 2 . Đường thẳng nào sau đây nhận véc tơ u làm véc tơ chỉ phương:
x t B. 2 : y 3 t . z 2t
x 2 t C. 2 : y 1 3t . z 2 2t
x 2 t D. 4 : y 1 3t . z 2 2t
NH Ơ
N
OF
x 1 2t A. 1 : y 3 t . z 2 t
Câu 29. Một hộp đựng 9 cây bút chì được đánh số từ 1 đến 9. Xác suất để chọn được 2 cây bút có số ghi lẻ bằng 1 2 5 5 A. . B. . C. . D. . 9 9 8 18 Câu 30. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ? B. f x
2x 1 . x 1
D. f x x 2 4 x 1 .
QU
C. f x x 3 3 x 2 3 x 4 .
Y
A. f x x 4 2 x 2 4 .
2021 trên đoạn 1;1 . Mệnh đề nào sau đây đúng? x2 A. Hàm số có cực trị trên khoảng 1;1 .
Câu 31. Xét hàm số y x 2020
M
B. Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn 1;1 .
KÈ
C. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x 1 và đạt giá trị lớn nhất tại x 1 . D. Hàm số nghịch biến trên đoạn 1;1 .
DẠ Y
3 Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình 4
1 A. ; 2 . 2
B. ; 2 .
2 x 2 5 x
16 là: 9
1 C. ; 2; . 2
7
1 D. ; . 2
Câu 33. Cho
hàm
f x
số
liên
tục
trên
1
và
thỏa
f x dx 2 .
mãn
Tính
1
1
AL
I f 2 x 1 2 x 1 dx . 0
A. I 11 .
C. I 14 .
B. I 3 .
D. I 6 .
D. 1 .
C. 6 .
B. 1 .
Câu 35. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC biết
FI
A. 0 .
CI
Câu 34. Cho số phức z có điểm biểu diễn hình học là M (2; 3) . Tính tổng phần thực và phần ảo của số phức w zi 5i .
A'
a 3 . 2
Gọi I là trung điểm của AB . Tính góc giữa đường thẳng CI và mặt phẳng ABC .
OF
tam giác ABC vuông tại B, AB a, BC a 2, AA
C'
B'
C
B. 45 .
C. 60 .
D. 90 .
NH Ơ
A. 30 .
N
A
Câu 36. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A¢ B¢C ¢
B
M
A'
3a 6 . 2 Gọi M là trung điểm A¢ C ¢ , N là điểm thỏa mãn AN + 2CN = 0 . Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng ( A¢ BN ) bằng
C'
a 3 . 2 3a 3 C. . 4
Y
có đáy ABC là tam giác đều cạnh 3a , AA¢ =
a 3 . 4 3a 3 D. . 2
B.
N A
QU
A.
B'
C B
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm: A 1;3;0 , B 1;1;2 , C 1; 1;2 . Mặt cầu S có tâm I
M
là trung điểm đoạn thẳng AB và S đi qua điểm C . Phương trình mặt cầu S là: A. x 1 y 1 z 1 5 .
B. x 2 y 2 z 1 11 .
C. x 2 y 2 z 1 11
D. x 2 y 2 z 1 11 .
2
KÈ
2
2
2
2
2
2
2
2
Câu 38. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng ( P) : 2 x y z 2 0 và điểm M 2;0;1 . Phương
DẠ Y
trình đường thẳng d qua M và vuông góc với mặt phẳng P là x 2 2t A. y t . z 1 t
x 2 2t B. y t . z 1 t
x 2 2t C. y 1 . z 1 t
x 2 2t D. y t . z 1 t
Câu 39. Cho hàm số y = f ( x) xác định trên có đạo hàm y = f ¢ ( x) = ( x 2 - 4 x - 5)( x 2 -1) . Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y = f ( x 3 - 3 x 2 ) là 8
B. 7 .
A. 2 .
C. 6 .
D. 4 .
52 x 1 5 y 5 x 5 x 1 y 0 có không quá 2021 nghiệm nguyên? A. 2021 . B. 2010 . C. 2022 .
x 1
. Tích phân x 1
e
1 e
D. 2019 .
f ln x 1 dx bằng x
17 19 . B. . C. 4 . 2 2 Câu 42. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 2 và z 2 z 2.
D. 15,84
C. 0.
D. 2.
OF
B. 1.
FI
A.
A. 3.
CI
3 x 2 1, Câu 41. Cho hàm số f x 5 x 1,
AL
Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y thì bất phương trình
Câu 43. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh a , tam giác SBA vuông tại B , tam giác SAC vuông tại C .
S
N
Biết góc giữa hai mặt phẳng SAB và ABC bằng 60 .
A.
3a 3 . 12
C.
3a 3 6
B.
3a 3 8
D.
3a 3 4
NH Ơ
Tính thể tích khối chóp S . ABC theo a .
C
B A
B. 61,32cm3 .
C. 59,78cm3 .
D. 58,79cm3 .
KÈ
M
A. 60,67 cm3 .
QU
Y
Câu 44. Một ống thủy tinh hình trụ có chiều cao 15, 7 cm và bán kính đáy 2, 02 cm đang chứa dung dịch H 2 SO4 . Khi đặt ống thủy tinh nằm ngang thì bề mặt dung dịch trên thành ống chiếm 39, 63% diện tích xung quanh ống. Tính thể tích dung dịch H 2 SO4 trong ống.
DẠ Y
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x 2 y z 4 0 và đường thẳng
x 1 y z 2 . Viết phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng P , đồng thời 2 1 3 cắt và vuông góc với đường thẳng d . d:
A.
x 1 y 1 z 1 . 5 1 3
B.
9
x 1 y 1 z 1 . 5 1 3
C.
x 1 y 1 z 1 . 5 1 2
D.
x 1 y 3 z 1 . 5 1 3
AL
Câu 46. Cho hàm số bậc bốn y f x có đạo hàm liên tục trên . Biết f (0) 0 và hàm số y f x
NH Ơ
N
2 Tìm số điểm cực trị của hàm số g x f x 2 x3 . 3 A. 3 . B. 7 . C. 6 .
OF
FI
CI
có đồ thị như hình vẽ bên dưới
D. 5 .
Câu 47. Cho phương trình: m x x 2 1 m x x3 2 x x 2 x 2 1 (1). Biết S a; b là tập các số thực dương m để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt khác 0. Giá trị a b gần nhất với kết quả nào sau đây? A. 2,1 .
B. 3, 7 .
C. 6, 4 .
D. 5, 4 .
KÈ
M
QU
Y
Câu 48. Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.
Biết đồ thị hàm số f x đạt cực trị tại ba điểm C x1 ; y1 , B x2 ; y2 , A x3 ; y3 x1 x2 x3 thỏa:
DẠ Y
x1 x3 2 và hình vuông BFAD có diện tích bằng 1. Gọi S1 , S 2 lần lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch trên hình vẽ bên. Tính tỉ số
A.
2.
B.
1 . 15
S1 S2
C.
10
2 . 2
D.
2 . 15
1 . Gọi m, M lần 2 lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức P z1 2iz2 . Khi đó, m M bằng
C.
B. 2 34 65 .
19 13 65 . 13
D.
19 13 34 . 13
CI
A. 34 65 .
AL
Câu 49. Cho z1 , z2 là 2 số phức thỏa mãn z1 2 i z1 1 i 13 và z2 1 3i
Câu 50. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho điểm A(2;0;0), B 0;0; 1 và mặt cầu
FI
( S ) : x 2 ( y 1) 2 ( z 1) 2 9 . Mặt phẳng P : x ay bz c 0 a 0 đi qua A , B cắt ( S ) tròn C có thể tích lớn nhất. Khi đó 2a b 3c bằng A. 4 3 2 .
C. 7 .
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
NH Ơ
N
B. 4 .
OF
theo giao tuyến là đường tròn C sao cho hình nón N đỉnh là tâm của S và đáy là đường
11
D. 4 3 2 .
4D 14D 24D 34A 44A
5C 15D 25C 35A 45A
6B 16B 26B 36C 46D
7B 17C 27B 37C 47B
8B 18B 28C 38A 48C
9D 19A 29D 39D 49A
CI
3D 13C 23D 33B 43A
10A 20C 30C 40D 50D
[ Mức độ 1] Lớp 12A có 20 học sinh. Số cách chọn 4 học sinh từ lớp 12A đi lao động là A. 420 .
C. C204 .
B. 204 .
Lời giải
OF
Câu 1.
2D 12D 22D 32A 42A
FI
1C 11B 21D 31C 41A
AL
HƯỚNG DẪN GIẢI
D. A204 .
Số cách chọn 4 học sinh trong số 20 học sinh để đi lao động là C204 .
A. 3 .
B.
1 . 2
N
[ Mức độ 1] Cho cấp số nhân un có u2 3 và u3 6 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
NH Ơ
Câu 2.
C. -3 .
D. 2 .
Lời giải
Công bội của cấp số nhân đã cho là q u3 : u2 6 : 3 2 . [ Mức độ 1] Cho hàm số y f x có bảng biến thiên dưới.
M
QU
Y
Câu 3.
Khẳng định nào sau đây sai?
KÈ
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 1 . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;1 . C. Hàm số đồng biến trên khoảng 2; .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng 2; .
DẠ Y
Lời giải Từ bảng biến thiên suy ra: Khẳng định hàm số đồng biến trên khoảng 2; là sai. Câu 4.
[Mức độ 1] Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
12
AL CI
Giá trị cực đại của hàm số đã cho là A. 2 . B. 1 .
C. 1 .
FI
D. 3 .
OF
Lời giải
Từ BBT của hàm số f x suy ra hàm số đạt giá trị cực đại bằng 3 khi x 1 . Câu 5.
[Mức độ 2] Cho hàm số f x có f x x 2 x 1 x 2 . Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là C. 1.
N
B. 3 .
A. 4 .
D. 2 .
NH Ơ
Lời giải
x0 Xét phương trình f x 0 x 1 x 2
QU
Y
Ta có bảng xét dấu sau:
Dựa vào bảng xét dấu suy ra hàm số có 1 điểm cực tiểu. Câu 6.
2021 có đồ thị H . Số đường tiệm cận của H là? x 2020 B. 2 . C. 3 . D. 1 .
[ Mức độ 1] Cho hàm số y
M
A. 0 .
Lời giải
2021 0 H có tiệm cận ngang là y 0. x x 2020
KÈ
Ta có lim y lim x
và lim y lim x 2020
x 2020
2021 H có tiệm cận đứng là x 2020. x 2020
DẠ Y
Vậy số đường tiệm cận của H là 2
Câu 7.
[Mức độ 1] Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong như hình bên?
13
AL
B. y x3 3 x 1 . D. y x3 2 x 2 x 2 . Lời giải Từ đồ thị ta có hàm số đạt cực trị tại hai điểm x 1 và có hệ số a 0 . Trong các hàm số trên, ta có thể nhìn nhanh hàm số y x3 3 x 1 có đạo hàm y 3 x 2 3 nên y 0 có hai nghiệm là x 1 và có hệ số a 0 .
FI
[Mức độ 2] Cho hàm số y ax 4 bx 2 c a 0 có đồ thị như hình bên. Xác định dấu của
OF
Câu 8.
CI
A. y x3 3 x 1 . C. y x3 x 1 .
NH Ơ
N
a ,b,c .
A. a 0, b 0, c 0 . C. a 0, b 0, c 0 .
B. a 0, b 0, c 0 . D. a 0, b 0, c 0 . Lời giải
Dựa vào hình dáng đồ thị ta có a 0 . Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị suy ra a, b trái dấu, mà a 0 suy ra b 0 . Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ âm, suy ra c 0 .
Y
[Mức độ 1] Với a , b là hai số thực dương tuỳ ý, log ab 2 bằng
QU
Câu 9.
A. 2 log a log b .
1 B. log a log b . 2
C. 2log a log b .
D. log a 2log b .
Lời giải
[Mức độ 1] Đạo hàm của hàm số y e 2 x 3 là
KÈ
Câu 10.
M
Ta có: log ab 2 log a log b 2 log a 2 log b.
A. y 2e 2 x 3 .
1 B. y e 2 x 3 . 2
C. y 2 x 3 e 2 x 3 . D. y 2 xe 2 x 3 .
Lời giải
DẠ Y
Ta có: y e 2 x 3 2 x 3 .e 2 x 3 2e 2 x 3
Câu 11.
[Mức độ 1] Với x 0 . Biểu thức P x 5 x bằng 7 5
A. x .
6 5
1 5
B. x .
C. x . Lời giải 14
4 5
D. x .
1
Câu 12.
1 5
6
x5 .
[Mức độ 1] Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2 x A. 1 .
2
x
1 bằng : D. 1 .
C. 0 .
B. 2 . Lời giải 2
x
1 x 2 x 0 x 1 x 0
CI
Ta có: 2 x
AL
1
Với x 0 ta có: P x 5 x x.x 5 x
FI
Phương trình có hai nghiệm phân biệt x 1, x 0 . Khi đó tổng hai nghiệm của phương trình bằng 1
26 B. S . 3
A. S 3 .
OF
Câu 13. [ Mức độ 2] Tập nghiệm S của phương trình log 5 3 x 1 2 là:
N
Lời giải
NH Ơ
1 ĐKXĐ: x . 3
Ta có: log 5 3 x 1 2 3 x 1 52 x
25 1 x 8 (Thoả mãn ĐKXĐ). Vậy S 8 3
1
A.
f x dx 3 e
C.
f x dx 3e
x
2x C .
3x
2x C .
Y
[ Mức độ 1] Cho hàm số f x e3 x 2 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng.
QU
Câu 14.
f x dx e
D.
f x dx 3 e
3x
1
2x C . 3x
2x C .
e
3x
1 2 dx e3 x 2 x C . 3
A. F x x ln x 1 C .
x3 là x 1 B. F x x ln x 1 C .
C. F x x 2 ln x 1 C .
D. F x x 2 ln x 1 C .
KÈ
M
[ Mức độ 2] Họ các nguyên hàm F x của hàm số f x
Lời giải
DẠ Y
Ta có: F x f x dx Câu 16.
B.
Lời giải
Áp dụng công thức nguyên hàm cơ bản ta có: Câu 15.
31 D. S . 3
C. S 8 .
x3 2 dx 1 dx x 2 ln x 1 C . x 1 x 1
[Mức độ 1] Cho hàm số f x liên tục trên 1;4 với
A. 2 .
B. 3 .
C. 0 . Lời giải 15
4
4
1
1
f x dx 3 . Tính 1 2 f x dx . D. 9 .
4
4
1
1
4
1 2 f x dx dx 2 f x dx 3 6 3 Câu 17 [Mức độ 2] Tích phân
2x
a
1 x dx 2 ln b 3 , biết a, b . Tính 2
ab
2
B. 6 .
C. 7 .
D. 6 .
Lời giải
2 4 2 2 4 4 d x d x 2 ln 1 x 2 ln 3 2 1 x 2 2 1 x 1 x 2 2 1 x 2 3 4
2x
FI
4
OF
a 4; b 3 a b 7 .
Câu 18.
CI
A. 7 .
AL
1
4
Xác định phần thực và phần ảo của số phức z 5 7i .
[ Mức độ 1]
A. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 7i .
N
B. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 7 .
NH Ơ
C. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 7. D. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 7i .
Lời giải
Số phức z 5 7i có phần thực bằng 5 và phần ảo bằng -7. Câu 19.
[ Mức độ 1] Cho số phức z 3 4i . Số phức w= z 4 2i bằng A w 1 2i .
Lời giải
QU
Y
D. 1 6i .
C. 1 2i .
B. w 7 6i .
Ta có : w 3 4i 4 2i 1 2i
B. 6 .
C .6
D. 8 .
Lờigiải
KÈ
A. 2 2 .
M
Câu 20. [ Mức độ 1] Cho số phức z (1 i ) 2 3 2i được biểu diễn biểu điểm M , M ' là điểm đối xứng với M qua trục Oy . Độ dài đoạn MM ' là:
Ta có: z (1 i ) 2 3 2i 3 4i nên có tọa độ điểm biểu diễn là M (3; 4) M '(3; 4) là điểm đối xứng của M qua trục Oy . Suy ra: MM ' 6
DẠ Y
Câu 21. [Mứcđộ 1] Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình chữ nhật với AB a, AC a 5 . SA ( ABCD) và SA 2a . Thể tích khối chóp S .BCD là: 4a 3 . 3
A. VS .BCD 4a .
B. VS .BCD
C. VS .BCD 2a 3
D. VS .BCD
3
16
2a 3 3
Lờigiải
A
D
B
FI
C
CI
1 1 2a 3 VS .BCD SA.S BCD .2a.a 2 3 3 3
AL
S
AB a, AC a 5 AD 2a 1 S BCD S ABCD a 2 2
B. V 12 .
A. V 24 .
OF
Câu 22. [Mức độ 2] Cho tứ diện ABCD biết AB 2 , AC 3 , AD 4 và AB, AC , AD đôi một vuông góc. Tính thể tích V của khối tứ diện. D. V 4 .
C. V 6 . Lời giải
N
1 1 Ta có V . AB. AC. AD .2.3.4 4 . 6 6
1 A. V r 2 h . 3
NH Ơ
Câu 23. [Mức độ 1] Công thức tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h là B. V rh .
D. V r 2 h .
C. V 2 rh .
Lời giải
Ta có V B.h r 2 h .
[ Mức độ 1] Một hình trụ có đường kính đáy 6 cm và độ dài đường cao h 5 cm . Thể tích của khối trụ đó bằng A. 60 cm3 . B. 180 cm3 . C. 30 cm3 . D. 45 cm3 .
QU
Y
Câu 24.
Lời giải
Ta có bán kính đáy bằng R 3cm .
Thể tích của khối trụ đó bằng V R 2 h .32.5 45 cm3 . [ Mức độ 1] Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC với A(1;1; 2) , B(0;1; 2) và C (5;1;3) . Trọng tâm tam giác ABC có tọa độ là
KÈ
A. (4; 2; 2) .
M
Câu 25.
B. (2;0; 2) .
D. (1;0; 1) .
C. (2;1;1) . Lời giải
DẠ Y
Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ là 1+ 0 + 5 1 +1 +1 -2 + 2 + 3 xG = = 2, yG = = 1, zG = = 1. 3 3 3
Câu 26. [ Mức độ 1] Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 1 z 3 25 . Tâm 2
2
2
của mặt cầu S có tọa độ là A. 2; 1;3 .
B. 2;1; 3 .
C. 1; 2; 3 . Lời giải 17
D. 2;1;3 .
Gọi I là tâm mặt cầu S I 2;1; 3 . Câu 27. [ Mức độ 1] Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x y 3 z 5 0 và các điểm
0.
C. 3 . D. 1.
B. 2 . Lời giải
CI
B.
AL
M 2; 3;1 , N 1;0;1 , P 1; 1; 2 . Có bao nhiêu điểm đã cho thuộc mặt phẳng ( P ) ?
Ta có 1;0;1 , 1; 1; 2 là nghiệm của phương trình: 2 x y 3 z 5 0 . Nên có hai điểm
N , P thuộc mặt phẳng ( P ) .
FI
Câu 28. [ Mức độ 1] Trong không gian Oxyz , cho u 1;3; 2 . Đường thẳng nào sau đây nhận véc tơ u
OF
làm véc tơ chỉ phương:
x 1 2t A. 1 : y 3 t . z 2 t
x t B. 2 : y 3 t z 2t
x 2 t C. 2 : y 1 3t . z 2 2t
x 2 t D. 4 : y 1 3t . z 2 2t
NH Ơ
N
.
Lời giải
Chọn C.
[ Mức độ 2] Một hộp đựng 9 cây bút chì được đánh số từ 1 đến 9. Xác suất để chọn được 2 cây bút có số ghi lẻ bằng 1 2 5 5 A. . B. . C. . D. . 9 9 8 18 Lời giải
QU
Y
Câu 29.
Chọn ngẫu nhiên 2 cây bút: n C92 36 Biến cố A: “2 cây bút chọn được có ghi số lẻ” n A C52 10 n A 10 5 . n 36 18
M
Vậy P A
KÈ
[ Mức độ 2] Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ?
2x 1 . x 1
A. f x x 4 2 x 2 4 .
B. f x
C. f x x 3 3 x 2 3 x 4 .
D. f x x 2 4 x 1 .
DẠ Y
Câu 30.
Lời giải
Xét hàm số f x x 3 3 x 2 3 x 4 Ta có f x 3 x 2 6 x 3 3 x 1 0 với x 2
f x x 3 3 x 2 3 x 4 đồng biến trên . 18
[ Mức độ 2] Xét hàm số y x 2020 A. Hàm số có cực trị trên khoảng 1;1 .
2021 trên đoạn 1;1 . Mệnh đề nào sau đây đúng? x2
AL
Câu 31.
B. Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn 1;1 . C. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x 1 và đạt giá trị lớn nhất tại x 1 .
CI
D. Hàm số nghịch biến trên đoạn 1;1 . Lời giải 2021
x 2
2
0x 1;1 suy ra hàm số luôn đồng biến trên khoảng 1;1 .
FI
y 1
1 A. ; 2 . 2
2 x 2 5 x
16 là: 9
1 C. ; 2; . 2
B. ; 2 .
1 D. ; . 2
N
Câu 32.
3 [ Mức độ 2] Tập nghiệm của bất phương trình 4
OF
Do đó hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x 1 và đạt giá trị lớn nhất tại x 1 .
3 Ta có: 4
2 x 2 5 x
16 3 9 4
2 x 2 5 x
NH Ơ
Lời giải 3 4
2
2 x 2 5 x 2 (Vì 0
2 x2 5x 2 0
[ Mức độ 2] 1
QU
I f 2 x 1 2 x 1 dx . 0
A. I 11 .
C. I 14 .
B. I 3 .
M
1
1 x 2. 2
Cho hàm số f x liên tục trên và thỏa mãn
Y
Câu 33.
3 1 ). 4
1
f x dx 2 .
Tính
1
D. I 6 .
Lời giải 1
1
0
0
Ta có I f 2 x 1 2 x 1 dx f 2 x 1 dx 2 x 1 dx 1
KÈ
0
1
f 2 x 1 dx x 2 x f 2 x 1 dx 2 . 0
1
0
0
DẠ Y
1 Đặt t 2 x 1 dx dt . 2
Với x 0 t 1 ; x 1 t 1 . 1
1
1 1 1 I f t dt 2 f x dx 2 .2 2 3 . 2 1 2 1 2
Câu 34. [ Mức độ 2] Cho số phức z có điểm biểu diễn hình học là M (2; 3) . Tính tổng phần thực và phần ảo của số phức w zi 5i . 19
A. 0 .
D. 1 .
C. 6 .
B. 1 .
AL
Lời giải
CI
Ta có : z 2 3i w zi 5i (2 3i )i 5i 3 3i
Vậy tổng phần thực và phần ảo của w bằng 0 .
FI
[Mức độ 3] Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC biết tam giác ABC vuông tại B, AB a, BC a 2, AA CI và mặt phẳng ABC .
a 3 . Gọi I là trung điểm của AB . Tính góc giữa đường thẳng 2
OF
Câu 35.
A'
C'
NH Ơ
N
B'
A
C
B
B. 45 .
QU
Y
A. 30 .
D. 90 .
C. 60 . Lời giải
A'
C'
I
DẠ Y
KÈ
M
B'
A
C H B
Gọi là góc giữa đường thẳng CI và mặt phẳng ABC
.
Gọi H là hình chiếu của I trên mặt phẳng ABC , suy ra H là trung điểm của AB . . Khi đó CH , CI ICH 20
Xét tam giác IHC vuông tại H , có:
2
3a 2
AL
2
a 3 a IH AA , CH BH 2 BC 2 a 2 2 2
[Mức độ 3] Cho hình lăng trụ đứng ABC. A¢ B¢C ¢ có đáy ABC là tam giác đều cạnh 3a , 3a 6 . Gọi M là trung điểm A¢ C ¢ , N là điểm thỏa mãn AN + 2CN = 0 . Khoảng cách AA¢ = 2 từ điểm M đến mặt phẳng ( A¢ BN ) bằng A.
a 3 . 2
B.
a 3 . 4
C.
OF
FI
Câu 36.
CI
3 a IH 1 2 30 . tan ICH . Vậy CH , CI ICH 3 CH 3 a 2
3a 3 . 4
3a 3 . 2
Y
NH Ơ
N
Lời giải
D.
Ta có
QU
Gọi E = AM Ç A¢ N . DA¢ ME DNAE Þ
d ( M , ( A¢ BN )) d ( A, ( A¢ BN ))
=
ME A¢ M 3 = = . AE AN 4
ME 3 3 = Þ d ( M , ( A¢ BN )) = d ( A, ( A¢ BN )) . AE 4 4
M
Kẻ AH ^ BN ( H Î BN ); AK ^ A¢ H ( K Î A¢ H ) . Khi đó d ( A, ( A¢ BN )) = AK .
DẠ Y
KÈ
= 9a 2 + 4a 2 - 2.3a.2a. 1 = 7 a 2 Þ BN = a 7 . Ta có BN 2 = AB 2 + AN 2 - 2 AB. AN .cos BAN 2 2 1 1 = 1 .3a.2a. 3 = 3a 3 . SDABN = AH .BN = AB. AN .sin BAN 2 2 2 2 2 2 2 3a 3 3a 3 3a 21 Suy ra AH = . = = BN 7 a 7 1 1 1 7 2 1 = + = + = 2 Þ AK = a 3 . Ta có 2 2 2 2 2 AK AH AA¢ 27 a 27 a 3a 3 3 3a 3 Vậy d ( M , ( A¢ BN )) = d ( A, ( A¢ BN )) = AK = . 4 4 4
21
[ Mức độ 3] Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm: A 1;3;0 , B 1;1;2 , C 1; 1;2 . Mặt cầu
S có tâm
I là trung điểm đoạn thẳng AB và S đi qua điểm C . Phương trình mặt cầu S
là:
AL
Câu 37.
A. x 1 y 1 z 1 5 .
B. x 2 y 2 z 1 11 .
C. x 2 y 2 z 1 11
D. x 2 y 2 z 1 11 .
2
2
2
2
2
2
2
2
CI
2
Lời giải
FI
Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm I 0; 2;1
mặt cầu S có bán kính R IC
1 0
2
OF
Mặt cầu S tâm I 0; 2;1 , đi qua điểm C 1; 1;2
1 2 2 1 11 2
2
Vậy phương trình mặt cầu S : x 2 y 2 z 1 11
[ Mức độ 3] Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng ( P) : 2 x y z 2 0 và điểm M 2;0;1 . Phương trình đường thẳng d qua M và vuông góc với mặt phẳng P là x 2 2t A. y t . z 1 t
NH Ơ
Câu 38.
2
N
2
x 2 2t B. y t . z 1 t
Mặt phẳng P có vtpt n (2; 1;1)
x 2 2t C. y 1 . z 1 t
x 2 2t D. y t . z 1 t
Lời giải
QU
Y
Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng P nên nhận n (2; 1;1) làm một vectơ chỉ phương. x 2 2t d qua M 2;0;1 nên có phương trình tham số là: y t . z 1 t
Câu 39. [ Mức độ 3] Cho hàm số y = f ( x) xác định trên có đạo hàm
KÈ
M
y = f ¢ ( x ) = ( x 2 - 4 x - 5)( x 2 -1) . Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y = f ( x 3 - 3 x 2 ) là
A. 2 .
B. 7 .
C. 6 .
D. 4 .
Lời giải
DẠ Y
é x = -1 ê Giải phương trình f ¢ ( x) = 0 Û ê x = 1 , trong đó x = -1 là nghiệm bội chẵn. ê êx = 5 ë
Xét hàm số y = f ( x3 - 3 x 2 ) Þ y ¢ = (3 x 2 - 6 x) f ¢ ( x3 - 3 x 2 )
22
CI
AL
é êx = 0 ê êx = 2 2 é3 x - 6 x = 0 ê 3 ê x - 3 x 2 = -1 (1). y ¢ = 0 Û êê Û 3 2 ê ¢ f x 3 x = 0 ) êë ( ê x 3 - 3 x 2 = 1 ( 2). ê ê 3 êë x - 3 x 2 = 5 (3).
OF
FI
Xét hàm số y = x3 - 3 x 2 , ta có bảng biến thiên sau:
N
Từ bảng biến thiên của hàm số y = x3 - 3 x 2 suy ra phương trình (2); (3) có nghiệm duy nhất.
NH Ơ
Và vì x = -1 là nghiệm kép của phương trình f ¢ ( x) = 0 nên các nghiệm ở phương trình (1) đều là nghiệm bội chẵn. Suy ra đồ thị hàm số y = f ( x 3 - 3 x 2 ) có 4 điểm cực trị. Câu 40.
[ Mức độ 3] Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y thì bất phương
Y
trình 52 x 1 5 y 5 x 5 x 1 y 0 có không quá 2021 nghiệm nguyên? A. 2021 . B. 2010 . C. 2022 . Lời giải
D. 2019 .
QU
52 x 1 5 y 5 x 5 x 1 y 0 5 x 5 y 5 x1 1 0
3 x 2 1, [Mức độ 3] Cho hàm số f x 5 x 1, A.
17 . 2
DẠ Y
Câu 41.
KÈ
M
5 x 5 y 0 x y x 1 VN x 1 0 y x 1 L 5 1 0 . x y x y 1 x y 5 5 0 5 x 1 1 0 x 1 0 Yêu cầu bài toán 0 y 2019 .
B.
x 1 . Tích phân x 1
19 . 2
e
1 e
f ln x 1 dx bằng x
C. 4 . Lời giải
Ta có lim f x 4 lim f x f 1 hàm số liên tục tại x 1. x 1
x 1
Đặt t ln x 1 dt
1 dx x 23
D. 15,84
1 t 0; x e t 2. e e
Khi đó I 1 e
2 1 2 1 2 f ln x 1 17 dx f t dt f t dt f t dt 3t 2 1 dt 5t 1 dt . x 2 0 0 1 0 1
AL
Với x
B. 1.
C. 0.
Lời giải Ta có: z z 2 và z z z z 2 2 2. 2
2
2
D. 2.
2
OF
Do đó dấu " " xảy ra khi và chỉ khi z 2 k z với k 0. Từ: z 2 k z z 2 k .z k . z 4 k .2 k 2 k 2.
FI
A. 3.
CI
Câu 42. [ Mức độ 3] Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 2 và z 2 z 2.
2
Suy ra: z 2 2.z z 3 2.z.z 2. z 2.4 8 z 3 8 0.
[ Mức độ 3] Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh a , tam giác SBA vuông tại B , tam giác SAC vuông tại C . Biết góc giữa hai mặt phẳng SAB và ABC bằng 60 .
NH Ơ
Câu 43.
N
z 2 Giải: z 3 8 0 z 2 z 2 2 z 4 0 . Vậy có 3 số phức thỏa mãn yêu cầu z 1 3i bài toán.
Tính thể tích khối chóp S . ABC theo a .
3a 3 . 12
B.
3a 3 8
C.
QU M
D.
3a 3 4
S
D
C
B
DẠ Y
KÈ
3a 3 6
Lời giải
Y
A.
A Gọi D là hình chiếu của S lên mặt phẳng ABC , suy ra SD ABC .
Ta có SD AB và SB AB ( gt ) , suy ra AB SBD BA BD . Tương tự có AC DC hay tam giác ACD vuông ở C . Dễ thấy SBA SCA (cạnh huyền và cạnh góc vuông), suy ra SB SC . Từ đó ta chứng minh được SBD SCD nên cũng có DB DC . 24
AL
. Vậy DA là đường trung trực của BC , nên cũng là đường phân giác của góc BAC 30 , suy ra DC a . Ngoài ra góc giữa hai mặt phẳng SAB và ABC là Ta có DAC 3 SD SD BD tan SBD a . 3a. 60 , suy ra tan SBD SBD BD 3
B. 61,32cm3 .
C. 59,78cm3 .
D. 58,79cm3 .
NH Ơ
N
OF
A. 60,67 cm3 .
FI
CI
1 1 a2 3 a3 3 .a Vậy VS . ABC .S ABC .SD . . 3 3 4 12 Câu 44. [Mức độ 3] Một ống thủy tinh hình trụ có chiều cao 15, 7 cm và bán kính đáy 2, 02 cm đang chứa dung dịch H 2 SO4 . Khi đặt ống thủy tinh nằm ngang thì bề mặt dung dịch trên thành ống chiếm 39, 63% diện tích xung quanh ống. Tính thể tích dung dịch H 2 SO4 trong ống.
Lời giải
Gọi S1 là diện tích xung quanh ống thủy tinh.
S2 39, 63% 0,3963 S 2 0,3963S1 0,3963.2 .r.l 0,3963.2 .2, 02.15, 7 78,97. S1
Mặt khác: S 2
r
QU
Ta có:
Y
S 2 là diện tích bề mặt dung dịch trên thành ống khi đặt nằm ngang.
180
.h 143.
M
Diện tích mặt nước ở đáy ống thủy tinh là S
r2 360
1 2
r.r.sin 3,86cm 2 .
KÈ
Khi đó, thể tích dung dịch H 2SO4 trong ống là: V S .h 60, 67cm3 . Câu 45. [ Mức độ 3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x 2 y z 4 0 và
x 1 y z 2 . Viết phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng P 2 1 3 , đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d .
DẠ Y
đường thẳng d :
A.
x 1 y 1 z 1 . 5 1 3
B.
x 1 y 1 z 1 . 5 1 3
C.
x 1 y 1 z 1 . 5 1 2
D.
x 1 y 3 z 1 . 5 1 3
Lời giải 25
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P là n P 1; 2; 1 . Vectơ chỉ phương của đường thẳng d là ud 2; 1 ; 3 .
AL
x 1 2t Phương trình tham số của đường thẳng d : y t . z 2 3t
Câu 46.
OF
FI
Có I . Vectơ chỉ phương của đường thẳng là u n P , ud 5; 1; 3 . x 1 y 1 z 1 Phương trình chính tắc của đường thẳng : . 5 1 3
CI
Gọi I () (d ) I (d ) ( P) , suy ra tọa độ của I ứng với t là nghiệm của phương trình: 1 2t 2t 2 3t 4 0 7t 7 0 t 1 I 1;1;1
[Mức độ 4]Cho hàm số bậc bốn y f x có đạo hàm liên tục trên . Biết f (0) 0 và hàm số
Y
NH Ơ
N
y f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới
QU
2 Tìm số điểm cực trị của hàm số g x f x 2 x3 . 3 A. 3 . B. 7 . C. 6 .
D. 5 .
Lời giải
2 3 2 Đặt h x f x x liên tục trên R . Ta có: h x f x 2 .2 x 2 x 2 2 x f x 2 x . 3
M
KÈ
x 0 h( x) 0 2 f ( x ) x 0 * + Nếu x 0 thì x 2 0 . Ta có: f ( x 2 ) 0 ; x 0 . Suy ra * vô nghiệm.
DẠ Y
+ Nếu x 0 thì * f t t ( đặt t x 2 với t 0 ) Xét đồ thị hàm số y f t ; y t
26
AL a; 2.
Ta có: lim h x , h 0 f (0) 0 0 .
NH Ơ
x
N
Do đó h( x) có 3 nghiệm phân biệt (đổi dấu) là 0; a ; 2 .
FI
CI Suy ra * có 2 nghiệm dương phân biệt
OF
Ta thấy: f t t có 2 nghiệm dương phân biệt là a và 4 .
Nhìn vào lưới ô vuông và đồ thị hàm số y f x ta thấy: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục Ox , Oy và đường thẳng x 4 nhỏ hơn 4. Do đó ta có: 4
f ( x)dx 4 f (4) f (0) 4 f (4) 4 . Suy ra h 2 f (4)
16 0. 3
Y
0
KÈ
M
QU
Ta có bảng biến thiên của hàm số y h x như sau:
Từ bảng biến thiên ta thấy y h x có 3 điểm cực trị và phương trình h x 0 có 2 nghiệmbội
DẠ Y
lẻ nênhàm số g x h x có 5 điểm cực trị.
Câu 47. [ Mức độ 4]Cho phương trình: m x x 2 1 m x x3 2 x x 2 x 2 1 (1). Biết S a; b là tập các số thực dương m để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt khác 0. Giá trị a b gần nhất với kết quả nào sau đây? A. 2,1 .
B. 3, 7 .
C. 6, 4 . 27
D. 5, 4 .
Lời giải
m x x 2 1 m x x3 2 x x 2 x 2 1
CI
m x x x 2 1 x 2 1 m x x x 2 1 0
mx x x2 1
x2 1 m x x 1 1 x 2 m x x 1
2
mx x x2 1
x ln m ln x x 1 ln m 2
f x
x 1
x
ln x x 2 1
x
x 1 2
KÈ
M
Xét hàm số g x
g x
x2
Xét phương trình
x2 1
x2 1
x
trên ; \ 0
QU
x 2
ln x x 2 1
Y
Xét hàm số: f x
ln x x 2 1
0
NH Ơ
x
0
.
2 .
ln x x 2 1 0
x
x 1 2
ln x x 2 1 trên .
x2
x2 1
1 x2 1
x2 x2 1
3
.
DẠ Y
g x 0, x
Suy ra hàm số g x nghịch biến trên khoảng . Do đó, phương trình 2 có nghiệm duy nhất x 0 .
28
OF
2
N
mx x x2 1
m x x 1 x 1 2
FI
1 1 m x x x 2 1 x 2 1 x 0 x x2 1 m x
AL
m x x 2 1 m x x x 2 1 x x 2 1 x 2 1 x 2 1
AL CI
Phương trình (1) có hai nghiệm khác 0 khi 0 ln m 1 1 m e
NH Ơ
N
OF
FI
Câu 48. [ Mức độ 4] Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.
Biết đồ thị hàm số f x đạt cực trị tại ba điểm C x1 ; y1 , B x2 ; y2 , A x3 ; y3 x1 x2 x3 thỏa:
x1 x3 2 và hình vuông BFAD có diện tích bằng 1. Gọi S1 , S 2 lần lượt là diện tích của hai
2.
1 . 15
QU
B.
S1 S2
C.
2 . 2
D.
2 . 15
Lời giải
DẠ Y
KÈ
M
A.
Y
hình phẳng được gạch trên hình vẽ bên. Tính tỉ số
S BFAD 1 BD 2 1 BD 1 x3 x2 1 29
(1)
Ta lại có: x1 x3 2 x1 1 x3 1
(2)
AL
Từ 1 , 2 x1 1 x2 x3 1 Tịnh tiến đồ thị sang bên phải trục hoành sao cho B O 0;0
CI
Khi đó: đồ thị hàm số có ba điểm cực trị lần lượt là M 1; 1 ; O 0;0 ; N 1; 1 * Phương trình f x có dạng: f x a. x 4 2 x 2 a 0
* S1 a x 4 2 x 2 1 dx 0
S 2 a x 4 2 x 2 dx 2
0
8a 2 15
S1 2 S2 2
NH Ơ
Và
8a 15
N
1
OF
FI
x 0 Phương trình hoành độ giao điểm với trục hoành: a x 4 2 x 2 0 x 2 x 2
Câu 49. [Mức độ4] Cho z1 , z2 là 2 số phức thỏa mãn z1 2 i z1 1 i 13 và z2 1 3i
1 . Gọi 2
m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức P z1 2iz2 . Khi đó, m M
19 13 65 . 13
B. 2 34 65 . D. Lời giải
DẠ Y
KÈ
M
C.
QU
A. 34 65 .
Y
bằng
30
19 13 34 . 13
Gọi H , A 2;1 , B 1; 1 lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức z1 , 2 i , 1 i .
AL
Ta có: z1 2 i z1 1 i 13 HA HB 13 AB H thuộc đoạn thẳng AB Gọi V là điểm biểu diễn số phức w 2iz2
1 1 2i . z2 1 3i 2i . 2iz2 6 2i 1 w 6 2i 1 2 2
CI
Ta có: z2 1 3i
Tập hợp điểm V là đường tròn tâm I 6; 2 , bán kính R 1 .
FI
Ta có: P z1 2iz2 z1 w HV
OF
Gọi d là đường thẳng qua I và vuông góc với AB d : 3 x 2 y 14 0
Vì 3 x A 2 y A 14 3 xB 2 yB 14 0 nên A, B nằm cùng phía so với d . Do đó: min IA; IB IH max IA; IB 34 IH 65
(1)
N
Theo quy tắc 3 điểm, ta có: HI IV HV HI IV
Từ (1) và (2) suy ra:
(2)
NH Ơ
Dựa vào hình vẽ, ta suy ra: HI IV HV HI IV HI 1 HV HI 1
34 1 HV 65 1
m 34 1; M 65 1 m M 34 65 .
Câu 50.
[Mức độ 4].Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho điểm A(2;0;0), B 0;0; 1 và mặt cầu ( S ) : x 2 ( y 1) 2 ( z 1) 2 9 . Mặt phẳng P : x ay bz c 0 a 0 đi qua A , B cắt
Y
( S ) theo giao tuyến là đường tròn C sao cho hình nón N đỉnh là tâm của S và đáy là
A. 4 3 2 .
QU
đường tròn C có thể tích lớn nhất. Khi đó 2a b 3c bằng D. 4 3 2 .
C. 7 .
B. 4 .
Lời giải
Mặt cầu S có tâm I 0;1;1 , bán kính R 3 .
M
Gọi h, r lần lượt là chiều cao và bán kính đáy hình nón N , H là tâm đường tròn đáy của N
KÈ
Điều kiện mặt phẳng P cắt mặt cầu ( S ) khi 0 h R 0 h 3 . Ta có: r 2 R 2 IH 2 9 h 2
DẠ Y
1 1 1 Thể tích khối nón N : V h. r 2 h. . 9 h 2 9h h3 3 3 3
1 Xét hàm số f h 9h h3 với 0 h 3 ta suy ra V đạt giá trị lớn nhất khi h 3 . 3
Hay V đạt giá trị lớn nhất khi d I , P 3
31
a bc a2 b2 1
3
1 .
2 c 0 b 2 Mặt khác P : x ay bz c 0 đi qua A , B nên ta có b c 0 c 2
2 .
4 3 2 . Vậy 2a b 3c 4 3 2 . 2
FI
Do a 0 a
CI
AL
4 3 2 a 2 Thay 2 vào 1 ta được a 4 3. a 2 5 2a 2 8a 1 0 4 3 2 a 2
Câu 50.1 [ Mứcđộ 4]Trong không gian Oxyz cho điểm A 1;0; 7 và B 5; 4;9 . Xét khối nón N có
OF
đỉnh là A , đường tròn đáy nằm trên mặt cầu đường kính AB và có diện tích toàn phần bằng Stp 64 . Khi N có thể tích lớn nhất thì mặt phẳng chứa đường tròn đáy của N có dạng
mx ny 4 z p 0 . Tính giá trị biểu thức T m 2 n 2 p . A. T 20
B. T 20
C. T 23
D. T 19
NH Ơ
N
Lời giải
Gọi r , l , h lần lượt là bán kính đáy, đường sinh và chiều cao của khối nón N Ta có
Stp rl r l 2
Stp r 2
QU
Y
Thểtíchkhốinón
r
1 1 1 V r 2 h r 2 l 2 r 2 r 2 3 3 3
S
tp
r 2
2
r2
r
2 2
1 Stp Stp r 2 2r 4 3
M
2 2 1 1 1 1 2r Stp 2r Stp Stp .2 2 2 V . Stp . 2r Stp 2r . Stp . 3 3 2 12 2 2
KÈ
Dấu bằng xảy ra khi 2r 2 Stp 2r 2 r
l 3r 12 4 2 2 4 h l r 8 2
Stp
Ta có đường kính của mặt cầu bằng AB 12 2
DẠ Y
Gọi giao điểm giữa AB và mặt phẳng đáy của khối nón là H a; b; c Ta có
32
OF
11 8 11 4 x 4 y 16 z 0 3 3 3 11 8 44 x y 4z 0 3 3 3 x y 4 z 21 0
FI
Vậy phương trình mặt phẳng chứa mặt đáy của khối nón là
CI
AL
AH AH . AB AB 8 2 AH . AB 12 2 2 AH . AB 3 11 8 11 H ; ; 3 3 3
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
NH Ơ
N
Vậy T m 2 n 2 p 12 12 21 23 .
33
Ma trận đề minh họa 2021 môn Toán
Cực trị của HS 4, 5,39,46 Min, Max của hàm số
31
Đường tiệm cận
6
Nguyên Hàm - Tích
1
1
1
4 1
NH Ơ
2
Lũy thừa - mũ 9, 11 - Logarit
1
1
2
HS Mũ Logarit
1
Y
10
1
QU
8
PT Mũ Logarit
12, 13, 47
BPT Mũ Logarit
32,40
1
1
Định nghĩa và tính chất
18,20,34,42,49 2
1
1
Phép toàn
19
1
1
1
1
3
2
1
5 1
PT bậc hai theo hệ số thực Nguyên hàm
10
1
1
KÈ
DẠ Y
Số phức
1
1
M
Hàm số mũ Logarit
1
2
1
Khảo sát và vẽ 7,8 đồ thị
12
1
N
Đạo hàm và ứng dụng
1
AL
3 , 30
CI
Đơn điệu của HS
Tổng Tổng dạng Chương NB TH VD VDC bài
FI
Dạng bài
Mức độ
OF
Lớp Chương
Trích dẫn đề Minh Họa
6
0 14, 15
1
1
2 8
Tích phân
16,17,33,41 1
1
1
2
4
1
Ứng dụng TP tính thể tích
0
Đa diện lồi Đa diện đều
0
21, 22, 43
1
Khối nón
23
1
Khối trụ
24
1
Phương pháp tạo độ
25
1
Phương trình mặt cầu
26, 37, 50
1
Y
Phương trình mặt phẳng
M
Phương trình đường thẳng
KÈ
Hoán vị Chỉnh hợp Tổ hợp
DẠ Y
11
Tổ hợp - xác Cấp số cộng ( suất cấp số nhân)
Hình học không gian
1
3
1 1
3
2
1
1
1
3 8
27
1
QU
Giải tích trong không gian
NH Ơ
Khối cầu
1
N
Thể tích khối đa diện
2
OF
Khối đa diện
Khối tròn xoay
1
AL
44, 48
CI
Ứng dụng TP tính diện tích
FI
Phân
28, 38, 45
1
1
1
1
1
1
3
1 3
2
Xác suất
29
Góc
35
1
1 1
1 1
1 2
Khoảng cách
36
1 2
1
DẠ Y
KÈ
M Y
QU N
NH Ơ
FI
OF
CI
AL
Tổng 20 15 10 5
3
50
Đề 60 (Nâng cao)
Có bao nhiêu cách chọn 4 học sinh từ một nhóm học sinh có 8 nam và 10 nữ? A. A184 . B. 4! . C. C104 . D. C184 .
Câu 2.
Cho một cấp số nhân có u1 5, u6 160 . Tìm công bội của cấp số nhân? D. 2 .
C. 4 .
Cho hàm số f x liên tục trên và có bảng biến thiên như sau.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ; 1 .
C. 2;1 .
N
B. 0;1 .
Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là: A. y 2 . B. y 2 .
Y
C. y 17 .
D. y 15 .
Cho hàm số y = f ( x) có bảng xét dấu của đạo hàm f ¢ ( x) như sau:
QU
Câu 5.
D. ;0 .
NH Ơ
Câu 4.
OF
FI
Câu 3.
CI
B. 2 .
A. 3 .
AL
Câu 1.
A. 1.
A. x 2
B. y 2
C. 3 . 2 x -1 là đường thẳng x-2 1 C. x 2
D. 4 .
D. y
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?
DẠ Y
Câu 7.
B. 2 .
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
KÈ
Câu 6.
M
Hàm số y = f ( x) có bao nhiêu điểm cực trị?
4
1 2
C. y x 4 2 x 2 1 .
D. y x4 2x2 1.
Số giao điểm của đồ thị hàm số y x 4 5 x 2 4 với trục hoành là: A. 1.
C. 3 .
D. 4 .
C. 3log 3 a 3 .
D. 9 log 3 a .
Với a là số thực dương tùy ý, log 27 a 3 bằng A. log 3 a .
B. 3log 3 a .
Câu 10. Đạo hàm của hàm số y log 2 x là x . ln 2
B. y
1 . x
Câu 11. Với a là số thực dương tùy ý, 2 3
3
C. y
a 2 bằng
1 6
B. a .
1 là: 9
1 B. x . 3
A. x 3 .
Câu 13. Giải phương trình log 4 ( x 1) 3. A. x 65
B. x 80
N
3 x1 Câu 12. Nghiệm của phương trình 3
C. a .
D. y x ln 2 .
1 3
D. a .
C. x 1 .
D. x 1 .
C. x 82
D. x 63
C. x 3 x C
D. x 4 x 2 C
NH Ơ
A. a .
4 3
1 . x ln 2
OF
A. y
CI
Câu 9.
B. 2 .
AL
B. y x 3 3 x 2 .
FI
Câu 8.
A. y x2 2x 1.
Câu 14. Nguyên hàm của hàm số f x x3 x là 1 4 1 2 x x C 4 2
B. 3 x 2 1 C
Y
A.
QU
Câu 15. Tìm nguyên hàm của hàm số f x cos 3 x
sin 3 x C 3 sin 3 x C D. cos 3 xdx 3 B. cos 3 xdx
A. cos 3 xdx 3 sin 3 x C
1
3
f x dx 1
0
KÈ
Câu 16. Nếu
M
C. cos 3 xdx sin 3 x C
và
3 f x dx 11 0
3
thì
f x dx bằng 1
A. 2 .
B. 3 .
C. 1 .
D. 7 .
C. I 2 .
D. I 4 .
C. 1.
D. 1 .
2
DẠ Y
Câu 17. Tính tích phân I (2 x 1) dx A. I 5 .
0
B. I 6 .
Câu 18. Tìm phần ảo của số phức z , biết 1 i z 3 i . A. 2 .
B. 2 .
Câu 19. Cho hai số phức z1 1 i và z2 2 3i . Tính môđun của z1 z2 . 5
A. z1 z 2 5 .
B. z1 z2 13 .
C. z1 z 2 5 .
D. z1 z 2 1 .
C. 2 .
D.
Câu 20. Môđun của số phức z 3 5i là
34 .
AL
B. 5 .
A. 3 .
CI
Câu 21. Một khối chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng 2 và có chiều cao bằng 3 . Thể tích của khối chóp bằng: A. 6 . B. 12 . C. 3 . D. 4 . Câu 22. Cho khối hộp chữ nhật có 3 kích thước 4; 4;5 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng? C. 12 .
B. 20 .
D. 80 .
FI
A. 10 .
OF
Câu 23. Cho hình nón có đường kính đáy d 4 và độ dài đường sinh l 7 . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng 21 14 A. 10 . B. C. 14 . D. . 3 3
N
Câu 24. Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh 2l và bán kính đáy r bằng 1 A. 4 rl . B. rl . C. rl . D. 2 rl . 3
NH Ơ
Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A 1;1;1 , B 0;3;5 và C 2; 3; 4 . Trọng tâm của tam giác ABC có tọa độ là A. 1; 1; 2 .
1 1 2 C. ; ; . 3 3 3
B. 1;1; 2 .
1 1 2 D. ; ; . 3 3 3
Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 3 y 1 z 1 64 . Tìm tọa độ tâm I 2
của mặt cầu S .
B. I 3; 1; 1 .
Y
A. I 3;1;1 .
2
2
C. I 3;1;1 .
D. I 3; 1; 1 .
QU
Câu 27. Mặt phẳng nào đi qua trung điểm của AB , biết A 1; 3; 4 , B 1; 1; 2 . A. P1 : x 2 y z 0. B. P2 : x y z 1 0 . C. P3 : x 2 y z 1 0 .
D. P4 : x y z 0.
M
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x 3 y z 1 0 . Đường thẳng d qua gốc toạ độ O và vuông góc với mặt phẳng P có vectơ chỉ phương là
KÈ
A. 2;3;1 .
B. 2;3; 1 .
C. 2; 3;1 .
D. 2; 3; 1 .
DẠ Y
Câu 29. Một tổ học sinh có 5 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn có ít nhất một người nữ. 2 7 5 9 A. . B. . C. . D. . 14 14 14 14 Câu 30. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ? A. y x 4 x 2 .
B. y x 3 3 x .
C. y
6
2x 1 . x3
D. y x3 x .
Câu 31. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y x3 3 x 2 1 trên đoạn
1; 3 . Tính M m . D. 2 .
C. 2 .
B. 0 .
AL
A. 5 .
Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình log 2 2 x 0 là: B. 1; 2 .
C. ;1 .
D. 2; .
CI
A. 1; .
Câu 33. Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 4 2a 3 3
B.
8a3 3
C.
8 2a 3 3
D.
2 2a 3 3
FI
A.
A. 13 .
C. 13 .
B. 5 .
OF
Câu 34. Cho số phức z thỏa mãn 2 i z 4 z i 8 19i . Môđun của z bằng
D.
5.
Câu 35. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB a , BC 2a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA 15a (tham khảo hình bên).
NH Ơ
N
S
A
C
B
Y
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng A. 45 . B. 30 . C. 60 .
QU
D. 90 .
Câu 36. Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu của điểm A lên mặt đáy trùng với trung điểm M của đoạn BC , góc giữa đường thẳng AA và mặt đáy là 600. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và BC . 3a . 4
B.
M
A.
4a . 3
C.
4 3a . 3
D.
a 3 . 2
KÈ
Câu 37. Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm I 1; 5;3 và tiếp xúc với mặt phẳng ( P ) : 2 x y 2 z 7 0 có phương trình là
A. ( S ) : x 1 y 5 z 3 4 .
B. ( S ) : x 1 y 5 z 3 2 .
C. ( S ) : x 1 y 5 z 3 2 .
D. ( S ) : x 1 y 5 z 3 4 .
2
DẠ Y
2
2 2
2
2
2
2
2
2
2
2
Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 2; 4; 2 , B 1;1;3 . Gọi là đường thẳng đi qua hai điểm A, B . Phương trình tham số của đường thẳng là
x 1 3t A. y 1 3t . z 3 5t
x 3 t B. y 3 t . z 5 3t
x 3 2t C. y 3 4t . z 5 2t 7
x 2 3t D. y 4 3t . z 2 5t
Câu 39. Cho hàm số y f x liên tục và có đạo hàm trên đồng thời có đồ thị hàm số y f x
như hình vẽ bên. Tìm tổng của giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số g x f x 2 trên
B. f 1 f 2
C. f 1 f 4
D. f 0 f 4
OF
A. f 0 f 1
FI
CI
AL
2; 2 .
Câu 40. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log m 2 x 2 x 3 log m 3 x 2 x , với m là một
1 D. S 1;0 ;3 . 3
3
NH Ơ
C. S 1;0 1;3 .
N
tham số thực dương khác 1, biết x 1 là một nghiệm của bất phương trình đã cho. 1 1 A. S 2;0 ;3 . B. S 1;0 ;3 . 3 3
x2 6x 5 a 5 a dx c ln a, b, c với Câu 41. Cho 2 là phân số tối giản. Giá trị của a b c x 4x 4 b 3 b 1 bằng A. 15 .
B. 12 .
C. 13 .
Y
Câu 42. Có bao nhiêu số phức z thỏa z 1 2i z 3 4i và A. 0 .
C. 1.
QU
B. Vô số.
D. 7 .
z 2i là một số thuần ảo z i D. 2 .
Câu 43. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BC a. Cạnh bên SA vuông
450 , mặt phẳng SAC tạo với mặt phẳng SBC một góc 600. Thể góc với đáy, góc BSC
A.
a3 . 3
M
tích khối chóp S . ABC bằng B.
a3 5 . 2
C.
a3 6 . 30
D.
a3 5 . 6
DẠ Y
KÈ
Câu 44. Mặt tiền của một ngôi biệt thự có 8 cây cột hình trụ tròn, tất cả đều có chiều cao bằng 4,1 m. Trong số các cây đó có 2 cây cột trước đại sảnh đường kính bằng 80 cm, 6 cây cột còn lại phân bố đều hai bên đại sảnh và chúng đều có đường kính bằng 58 cm. Chủ nhà thuê nhân công để sơn các cây cột bằng loại sơn giả đá, biết giá thuê là 960.000 / m 2 (kể cả vật liệu sơn và phần thi công). Hỏi người chủ phải chi ít nhất bao nhiêu tiền để sơn hết các cây cột nhà đó (đơn vị đồng)? (lấy 3,14159 ) A. 94.224.000 . B. 15.642.000 . C. 31.408.000 . D. 62.816.000 .
8
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng a :
x y z x 1 y z 1 ; b: 1 1 2 2 1 1
FI
CI
và b lần lượt tại M và N sao cho MN 2. 4 4 8 4 4 8 x y z x y z 7 7 7. 7 7 7. A. d : B. d : 3 8 5 3 8 5 4 4 8 4 4 8 x y z x y z 7 7 7. 7 7 7. C. d : D. d : 3 8 5 3 8 5
AL
và mặt phẳng P : x y z 0. Viết phương trình đường thẳng d song song với P , cắt a
Câu 46. Cho hàm số bậc ba y f x có f 0 2021 và đồ thị của đạo hàm f ' x như hình bên
NH Ơ
N
OF
dưới.
Hỏi hàm số y f x 2 2 x 2021 có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Y
Câu 47. Có bao nhiêu số nguyên m 10;10 để phương trình
QU
ln m 2 x ln m 3 x x có nghiệm thuộc 0; 2 . A. 1.
C. 3 .
B. 2 .
D. 4 .
Câu 48. Một cái thùng đựng dầu có thiết diện ngang (mặt trong của thùng) là một đường elip có trục lớn bằng 1m , trục bé bằng 0,8m , chiều dài (mặt trong của thùng) bằng 3m . Đươc đặt sao cho trục
M
bé nằm theo phương thẳng đứng (như hình bên). Biết chiều cao của dầu hiện có trong thùng (tính từ đáy thùng đến mặt dầu) là 0,6m . Tính thể tích V của dầu có trong thùng (Kết quả làm
KÈ
tròn đến phần trăm).
DẠ Y
A. V 1,52m3 .
B. V 1,31m3 .
C. V 1, 27m3 .
D. V 1,19m3 .
Câu 49. Xét hai số phức z 1 , z 2 thỏa mãn z1 z2 2 và 2 z1 3 z2 2 7 . Giá trị lớn nhất của
2 z1 z2 2 3i bằng
A. 12 3 .
B. 12 6 .
C. 13 12 .
9
D. 13 12 .
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 y 2 z 1 6 và 2
2
2
z x y . Giả sử P là mặt phẳng chứa đường thẳng d và cắt S theo 1 1 1 giao tuyến là đường tròn C . Gọi là khối trụ nội tiếp trong mặt cầu S và có một đáy là
C .
Khi
có thể tích lớn nhất thì phương trình mặt phẳng
ax by cz d 0 , với b , b 10 . Tính a b c d . A. 7 .
C. 6 .
D. 8 .
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
NH Ơ
N
OF
FI
B. 4 .
CI
đường tròn
AL
đường thẳng d :
10
P
là
BẢNG ĐÁP ÁN 4.D 14.A 24.A 34.C 44.D
5.B 15.B 25.D 35.C 45.B
6.B 16.B 26.C 36.A 46.C
7.C 17.B 27.D 37.A 47.B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
9.A 19.B 29.D 39.C 49.D
10.C 20.D 30.B 40.D 50.C
[1D2-2.1-1] Có bao nhiêu cách chọn 4 học sinh từ một nhóm học sinh có 8 nam và 10 nữ? A. A184 . B. 4! . C. C104 . D. C184 . Lời giải
OF
Câu 1.
8.D 18.B 28.B 38.D 48.A
AL
3.B 13.A 23.C 33.A 43.C
CI
2.B 12.D 22.D 32.B 42.C
FI
1.D 11.D 21.D 31.D 41.A
N
Mỗi cách chọn 4 học sinh từ một nhóm học sinh có 8 nam và 10 nữ là một tổ hợp chập của phần tử 18 .
Câu 2.
NH Ơ
Vậy số cách chọn 4 học sinh từ một nhóm học sinh có 8 nam và 10 nữ là C184 . [1D3-4.2-1] Cho một cấp số nhân có u1 5, u6 160 . Tìm công bội của cấp số nhân? B. 2 .
A. 3 .
C. 4 .
D. 2 .
Lời giải
QU
[2D1-1.2-1] Cho hàm số f x liên tục trên và có bảng biến thiên như sau.
M
Câu 3.
Y
Ta có u6 u1q 5 5q 5 160 q 5 32 q 2 .
KÈ
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ; 1 . B. 0;1 . C. 2;1 .
D. ;0 .
Lời giải
DẠ Y
Từ bảng biến thiên của hàm số f x ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 1; 2 và có 0;1 1; 2 . Vậy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 0;1 .
Câu 4.
[2D1-2.2-1] Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
11
A. y 2 .
AL CI
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là:
D. y 15 .
C. y 17 .
B. y 2 .
FI
Lời giải Hàm số đã cho có điểm cực tiểu x = 2 và giá trị cực tiểu y = - 15 .
[2D1-2.2-1] Cho hàm số y = f ( x) có bảng xét dấu của đạo hàm f ¢ ( x) như sau:
OF
Câu 5.
B. 2 .
C. 3 .
NH Ơ
A. 1.
N
Hàm số y = f ( x) có bao nhiêu điểm cực trị?
D. 4 .
Lời giải
Hàm số đã cho có 2 điểm cực trị tại x = -2 và x = 2 . Câu 6.
[2D1-4.1-1] Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
C. x
Y
A. x 2
B. y 2
QU
2 x -1 là đường thẳng x-2 1 2
D. y
1 2
Lời giải
Tiệm cận ngang y = 2 và tiệm cận đứng x = 2 . [2D1-5.1-1] Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?
KÈ
M
Câu 7.
B. y x 3 3 x 2 .
C. y x 4 2 x 2 1 .
D. y x4 2x2 1.
DẠ Y
A. y x2 2x 1.
Lời giải
12
a 0 , a 0 và suy ra chỉ có đáp án y x 4 2 x 2 1 thỏa mãn. a.b 0
[2D1-5.4-1] Số giao điểm của đồ thị hàm số y x 4 5 x 2 4 với trục hoành là: A. 1.
C. 3 .
B. 2 .
D. 4 .
Lời giải
FI
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số và trục Ox là: x2 1 x 1 x 4 5x 2 4 0 2 . x 2 x 4
CI
Câu 8.
AL
Qua hình dáng đồ thị dễ thấy hàm số cần chọn là hàm bậc bốn trùng phương y ax 4 bx 2 c
Câu 9.
OF
Vậy số điểm chung của đồ thị hàm số y x 4 5 x 2 4 với trục hoành là 4. [2D2-3.2-1] Với a là số thực dương tùy ý, log 27 a 3 bằng A. log 3 a .
B. 3log 3 a .
C. 3log 3 a 3 .
D. 9 log 3 a .
N
Lời giải
NH Ơ
1 Vì a 0 nên log 27 a 3 3log 27 a 3log 33 a 3 log 3 a log 3 a. 3
Câu 10. [2D2-4.2-1] Đạo hàm của hàm số y log 2 x là A. y
x . ln 2
B. y
1 . x
C. y
1 . x ln 2
D. y x ln 2 .
Lời giải.
Y
1 x ln 2
QU
Ta có y '
2
a 2 bằng
3
Câu 11. [2D2-1.2-1] Với a là số thực dương tùy ý, 1
A. a 3 .
4
B. a 6 .
1
C. a 3 .
D. a 3 .
M
Lời giải
KÈ
Với a là số thực dương tùy ý,
3
2 3
a = a =a 2
3 x1 Câu 12. [2D2-5.2-1] Nghiệm của phương trình 3
DẠ Y
A. x 3 .
33 x 1
2 :2 3
1 3
= a . Chọn D
1 là: 9
1 B. x . 3
C. x 1 .
D. x 1 .
Lời giải
1 33 x 1 32 3x 1 2 3x 3 x 1 9
Câu 13. [2D2-5.1-1] Giải phương trình log 4 ( x 1) 3. A. x 65
B. x 80
C. x 82 13
D. x 63
Lời giải ĐK: x 1 0 x 1
AL
Phương trình log 4 x 1 3 x 1 4 3 x 65 .
A.
1 4 1 2 x x C 4 2
B. 3 x 2 1 C
CI
Câu 14. [2D3-1.1-1] Nguyên hàm của hàm số f x x3 x là
D. x 4 x 2 C
C. x 3 x C
3
x dx
1 4 1 2 x x C . 4 2
Câu 15. [2D3-1.1-1] Tìm nguyên hàm của hàm số f x cos 3 x
sin 3 x C 3 sin 3 x C D. cos 3 xdx 3 Lời giải B. cos 3 xdx
A. cos 3 xdx 3 sin 3 x C
sin 3 x C 3 f x dx 1 và
0
NH Ơ
1
Câu 16. [2D3-2.1-2] Nếu
N
C. cos 3 xdx sin 3 x C
Ta có: cos 3 xdx
3
3 f x dx 11 thì 0
A. 2 .
Y Ta có
3
0
0
1
D. 7 .
3 0
3
3
0
0
f x dx 9 f x dx 11
M
f x dx 9 11 2 .
KÈ
0
3
Ta có
3
3 f x dx 3dx f x dx 3x 0
Do đó
3
f x dx bằng
Lời giải
QU
3
3
C. 1 .
B. 3 .
Chọn B
OF
x
FI
Lời giải
0
1
3
0
1
f x dx f x dx f x dx
3
3
1
0
0
DẠ Y
f x dx f x dx f x dx 2 1 3 . 1
2
Câu 17. [2D3-2.1-1] Tính tích phân I (2 x 1) dx A. I 5 .
0
C. I 2 .
B. I 6 .
Lời giải 14
D. I 4 .
Ta có I (2 x 1) dx x x 2
0
2 0
4 2 6.
Câu 18. [2D4-2.2-1] Tìm phần ảo của số phức z , biết 1 i z 3 i . D. 1 .
C. 1. Lời giải
3 i 1 i z 1 2i . 3i z 1 i 1 i 1 i
FI
Ta có: 1 i z 3 i z
CI
B. 2 .
A. 2 .
AL
2
OF
Vậy phần ảo của số phức z bằng 2 .
Câu 19. [2D4-2.1-1] Cho hai số phức z1 1 i và z2 2 3i . Tính môđun của z1 z2 . A. z1 z 2 5 .
C. z1 z 2 5 .
B. z1 z2 13 .
D. z1 z 2 1 .
N
Lời giải
NH Ơ
z1 z2 3 2i 32 22 13 .
Câu 20. [2D4-1.1-1] Môđun của số phức z 3 5i là B. 5 .
A. 3 .
C. 2 .
D.
34 .
Lời giải
32 5 34 . 2
Y
Môđun của số phức z 3 5i là:
QU
Câu 21. [2H1-3.2-1] Một khối chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng 2 và có chiều cao bằng 3 . Thể tích của khối chóp bằng: A. 6 . B. 12 . C. 3 . D. 4 . Lời giải
M
1 1 Ta có V S .h .22.3 4 3 3
KÈ
Câu 22. [2H1-3.2-1] Cho khối hộp chữ nhật có 3 kích thước 4; 4;5 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng? A. 10 .
C. 12 .
B. 20 .
D. 80 .
Lời giải
Ta có V B.h 4.4.5 80
DẠ Y
Câu 23. [2H2-1.2-1] Cho hình nón có đường kính đáy d 4 và độ dài đường sinh l 7 . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng A. 10 .
B.
21 3
C. 14 .
D.
14 . 3
Lời giải
Ta có diện tích xung quanh của hình nón đã cho là: Sxq rl .2.7 14 . 15
Câu 24. [2H2-1.2-1] Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh 2l và bán kính đáy r bằng B. rl .
C.
1 rl . 3
D. 2 rl .
AL
A. 4 rl .
Lời giải Diện tích xung quanh của hình trụ S 2 r 2l 4 rl .
CI
Câu 25. [2H3-1.1-1] Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A 1;1;1 , B 0;3;5 và
1 1 2 C. ; ; . 3 3 3
B. 1;1; 2 .
1 1 2 D. ; ; . 3 3 3
OF
A. 1; 1; 2 .
FI
C 2; 3; 4 . Trọng tâm của tam giác ABC có tọa độ là
Lời giải
NH Ơ
N
1 0 2 1 xG 3 3 1 3 3 1 Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ là yG . 3 3 1 5 4 2 zG 3 3
Câu 26. [2H3-1.3-1] Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 3 y 1 z 1 64 . Tìm tọa độ tâm I của mặt cầu S .
B. I 3; 1; 1 .
Y
A. I 3;1;1 .
2
C. I 3;1;1 .
2
2
D. I 3; 1; 1 .
Lời giải
Áp dụng công thức: S : x a y b z c R 2 .
QU
2
2
2
Câu 27. [2H3-2.4-1] Mặt phẳng nào đi qua trung điểm của AB , biết A 1; 3; 4 , B 1; 1; 2 . B. P2 : x y z 1 0 .
C. P3 : x 2 y z 1 0 .
D. P4 : x y z 0.
M
A. P1 : x 2 y z 0.
KÈ
Lời giải
Trung điểm M của AB có tọa độ M 1; 2;1 . Thay tọa độ điểm M vào ta thấy mặt phẳng P4 thỏa mãn.
DẠ Y
Câu 28. [2H3-3.1-2] Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x 3 y z 1 0 . Đường thẳng
d qua gốc toạ độ O
A. 2;3;1 .
và vuông góc với mặt phẳng P có vectơ chỉ phương là B. 2;3; 1 .
C. 2; 3;1 . Lời giải
16
D. 2; 3; 1 .
Ta có: Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng P nên vectơ chỉ phương của d cùng phương với vectơ pháp tuyến của P nên chọn B.
2 . 14
B.
7 . 14
C.
5 . 14
D.
Số phần tử của không gian mẫu là: n C82 .
OF
Gọi biến cố A : “Hai người được chọn có ít nhất một người nữ”.
FI
Lời giải
9 . 14
CI
A.
AL
Câu 29. [1D2-5.2-2] Một tổ học sinh có 5 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn có ít nhất một người nữ .
A :“Hai người được chọn không có nữ” n A C52 .
1 C
n A
n
NH Ơ
Câu 30. [2D1-1.1-2] Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ? A. y x 4 x 2 .
B. y x 3 3 x .
C. y
2 5 2 8
C
N
Vậy xác suất cần tìm là: P A 1 P A 1
9 . 14
2x 1 . x3
D. y x3 x .
Lời giải
y x 4 x 2 có a.b 0 nên có 1 cực trị (loại)
Y
2x 1 có TXĐ D \ 3 (loại) x3
QU
y
y x3 x có y 3 x 2 1 0, x (loại) y x 3 3 x , TXĐ D
M
Có y / 3 x 2 3 0, x . Suy ra y x 3 3 x luôn đồng biến trên Câu 31. [2D1-3.1-2] Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y x3 3 x 2 1
KÈ
trên đoạn 1; 3 . Tính M m . A. 5 .
C. 2 .
B. 0 .
Lời giải
DẠ Y
TXĐ: D hàm số liên tục trên 1; 3 .
y 3x 2 6 x . x 0 1;3 . y 0 x 2 1;3
Ta có: y 1 1 , y 2 3 , y 3 1 . 17
D. 2 .
Vậy M max y y 3 1 , m min y y 2 3 . 1;3
1;3
AL
Vậy M m 2 . Câu 32. [2D2-6.1-2] Tập nghiệm của bất phương trình log 2 2 x 0 là: B. 1; 2 .
C. ;1 .
D. 2; .
CI
A. 1; .
Lời giải
FI
Điều kiện: x 2 . Bất phương trình trở thành: 2 x 2 0 x 1 .
OF
So với điều kiện được tập nghiệm của bất phương trình là: S 1; 2 .
QU
Y
NH Ơ
N
Câu 33. [2H1-3.2-2] Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 8a3 4 2a 3 2 2a 3 8 2a 3 A. B. C. D. 3 3 3 3 Lời giải
KÈ
M
Gọi hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a là S . ABCD và I tâm của đáy ta có: SA SC BA BC DA DC SAC BAC DBC SAC ; BAC ; DAC lần lượt vuông tại S , B, D . 1 1 I là trung điểm của AC suy ra SI AC 2a. 2 a 2 2 2 3 1 1 4 2a 2 . VS . ABCD S ABCD .SI 2a .a 2 3 3 3
Câu 34. [2D4-2.3-2] Cho số phức z thỏa mãn 2 i z 4 z i 8 19i . Môđun của z bằng
DẠ Y
A. 13 .
C. 13 .
B. 5 .
Lời giải
Gọi z a bi ; z a bi a, b . Ta có:
18
D.
5.
AL
2 i z 4 z i 8 19i 2 i a bi 4 a bi i 8 19i 2a b a 6b 4 8 19i
CI
2a b 8 a 3 a 6b 4 19 b 2 Vậy z 3 2i z 13 .
FI
Câu 35. [1H3-3.2-2] Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB a , BC 2a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA 15a (tham khảo hình bên).
OF
S
C
NH Ơ
N
A
B
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng A. 45 .
B. 30 .
C. 60 .
D. 90 .
Lời giải
Do SA vuông góc với mặt phẳng đáy nên AC là hình chiếu vuông góc của SC lên mặt phẳng . ; ( ABC ) = SC ; AC = SCA đáy. Từ đó suy ra: SC
) (
QU
Y
(
)
Trong tam giác ABC vuông tại B có: AC AB 2 BC 2 a 2 4a 2 5a .
= Trong tam giác SAC vuông tại A có: tan SCA
)
M
(
SA 15a = 60° . = = 3 Þ SCA AC 5a
KÈ
; ( ABC ) = 60° . Vậy SC
DẠ Y
Câu 36. [1H3-5.4-3] Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu của điểm A lên mặt đáy trùng với trung điểm M của đoạn BC , góc giữa đường thẳng AA và mặt đáy là 600. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và BC .
A.
3a . 4
B.
4a . 3
C. Lời giải
19
4 3a . 3
D.
a 3 . 2
AL CI FI OF
Ta có tam giác ABC đều nên AM BC và AM BC CB AAM , kẻ MK AA
N
Lại có MK BC d AA, BC MK .
NH Ơ
Góc giữa đường thẳng AA và mặt đáy là 600 nên AAM 600. Xét tam giác vuông AAM ta có AM AM .tan 600 Vậy d AA, BC MK
a 3 3a . 3 . 2 2
MA2 .MA2 3a 2 2 MA MA 4
Y
Câu 37. [2H3-2.7-2] Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm I 1; 5;3 và tiếp xúc với mặt phẳng
QU
( P ) : 2 x y 2 z 7 0 có phương trình là
A. ( S ) : x 1 y 5 z 3 4 .
B. ( S ) : x 1 y 5 z 3 2 .
C. ( S ) : x 1 y 5 z 3 2 .
D. ( S ) : x 1 y 5 z 3 4 .
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
Lời giải
M
2
2
KÈ
Do mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng nên bán kính mặt cầu là: 2.1 (5) 2.3 7 R I , P 2. 4 1 4 Vậy phương trình mặt cầu là: ( S ) : x 1 y 5 z 3 4 . 2
2
2
DẠ Y
Câu 38. [2H3-3.2-2] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 2; 4; 2 , B 1;1;3 . Gọi là đường thẳng đi qua hai điểm A, B . Phương trình tham số của đường thẳng là
x 1 3t A. y 1 3t . z 3 5t
x 3 t B. y 3 t . z 5 3t
x 3 2t C. y 3 4t . z 5 2t
Lời giải 20
x 2 3t D. y 4 3t . z 2 5t
Ta có AB 3; 3;5 là vectơ chỉ phương của đường thẳng nên phương trình đường thẳng
AL
x 2 3t là: y 4 3t . z 2 5t
Câu 39. [2D1-3.7-3] Cho hàm số y f x liên tục và có đạo hàm trên đồng thời có đồ thị hàm số
CI
y f x như hình vẽ bên. Tìm tổng của giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
NH Ơ
N
OF
FI
g x f x 2 trên 2; 2 .
A. f 0 f 1
B. f 1 f 2
C. f 1 f 4
Lời giải
Ta có
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
x 0 2 x 0 1 x 4 2 1 x 2 x 0 f x 0 2 g x 2 xf x 0 2 x 2 x 4 x 0 1 x 0 2 x 0 f x 0 2 1 x 1 Suy ra bảng biến thiên như sau:
Vậy giá trị nhỏ nhất là g 1 g 1 f 1 . Giá trị lớn nhất là g 2 g 2 f 4 hoặc g 0 f 0 . 21
D. f 0 f 4
Lại có:
1
4
0
1
f x dx f x dx f 0 f 1 f 4 f 1 .
2;2
2;2
AL
2 2 Vậy max f x f 4 ; min f x f 1 .
CI
Câu 40. [2D2-5.5-3] Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log m 2 x 2 x 3 log m 3 x 2 x , với
m là một tham số thực dương khác 1, biết x 1 là một nghiệm của bất phương trình đã cho. 1 B. S 1;0 ;3 . 3
C. S 1;0 1;3 .
1 D. S 1;0 ;3 . 3 Lời giải
OF
FI
1 A. S 2;0 ;3 . 3
Do x 1 là một nghiệm của bất phương trình log m 2 x 2 x 3 log m 3 x 2 x nên ta có
N
log m 2.12 1 3 log m 3.12 1 log m 6 log m 2 , suy ra 0 m 1 .
NH Ơ
x2 2x 3 0 2 2 x0 2 x x 3 3x x Từ đó ta có log m 2 x 2 x 3 log m 3 x 2 x 2 x 1 3 x x 0 3
Câu 41. [2D3-2.1-3] Cho 1
a b c bằng A. 15 .
x2 6x 5 a 5 a dx c ln a, b, c với là phân số tối giản. Giá trị của 2 x 4x 4 b 3 b
QU
3
Y
1 x 3 1 x 0 x 0 1 . Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S 1;0 ;3 . 1 x3 3 x 1 3 3
C. 13 .
B. 12 .
D. 7 .
M
Lời giải
3 3 3 x2 6x 5 2x 1 2 3 3 1 x 2 4 x 4 dx 1 1 x 2 2 dx 1 1 x 2 x 2 2 dx x 2 ln x 2 x 2 1
KÈ
3
3 8 5 2 2 ln 5 2 ln 3 1 2 ln . 5 5 3
DẠ Y
a 8, b 5, c 2. Vậy a b c 15.
Câu 42. [2D4-1.1-3] Có bao nhiêu số phức z thỏa z 1 2i z 3 4i và A. 0 .
C. 1.
B. Vô số. Lời giải 22
z 2i là một số thuần ảo z i
D. 2 .
Đặt z x yi ( x, y ) Theo bài ra ta có
AL
x 1 y 2 i x 3 4 y i x 1 y 2 x 3 y 4 y x 5 2
2
z 2i x y 2 i x 2 y 2 y 1 x 2 y 3 i Số phức w 2 x 1 y i z i x 2 y 1
Vậy z
12 23 i . Vậy chỉ có 1 số phức z thỏa mãn. 7 7
OF
12 x 2 y 2 y 1 0 x 2 7 w là một số ảo khi và chỉ khi x 2 y 1 0 y x 5 y 23 7
CI
2
FI
2
Câu 43. [2H1-3.2-3] Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BC a. Cạnh bên
N
450 , mặt phẳng SAC tạo với mặt phẳng SBC một góc SA vuông góc với đáy, góc BSC
A.
a3 . 3
B.
a3 5 . 2
NH Ơ
600. Thể tích khối chóp S . ABC bằng
C.
a3 6 . 30
D.
a3 5 . 6
QU
Y
Lời giải
Gọi H là hình chiếu vuông góc của B trên mặt phẳng SAC . Suy ra H AC và BH AC.
KÈ
M
Gọi E là hình chiếu vuông góc của H trên SC. Suy ra BE SC và . Tam giác SBC vuông cân tại B suy ra E là trung điểm SC. 600 SAC , SBC HEB Ta có SC BC 2 a 2, suy ra BE
1 a 2 SC . 2 2
DẠ Y
a 6. Tam giác BHE có BH BE sin HEB 4 Từ đó tính được AB
a 15 2a 10 a 10 , AC , SA . 5 5 5
1 a3 6 . Vậy VS . ABC S ABC .SA 3 30
Câu 44. [2H2-1.6-3] Mặt tiền của một ngôi biệt thự có 8 cây cột hình trụ tròn, tất cả đều có chiều cao bằng 4,1 m. Trong số các cây đó có 2 cây cột trước đại sảnh đường kính bằng 80 cm, 6 cây 23
cột còn lại phân bố đều hai bên đại sảnh và chúng đều có đường kính bằng 58 cm. Chủ nhà thuê nhân công để sơn các cây cột bằng loại sơn giả đá, biết giá thuê là 960.000 / m 2 (kể cả vật liệu
AL
sơn và phần thi công). Hỏi người chủ phải chi ít nhất bao nhiêu tiền để sơn hết các cây cột nhà đó (đơn vị đồng)? (lấy 3,14159 ) B. 15.642.000 .
C. 31.408.000 .
FI
Lời giải
D. 62.816.000 .
CI
A. 94.224.000 .
Các cây cột có chiều cao là h 4,1 m.
OF
2 cây cột trước đại sảnh bán kính bằng R 0, 4 m.
6 cây cột ở hai bên đại sảnh có bán kính bằng r 0, 29 m.
Diện tích xung quanh của 8 cây cột là: S 4 Rh 12 rh 4 h R 3r 65.43309179 .
N
Số tiền ít nhất phải chi để sơn hết các cây cột là: S .960000 62815768,12 .
NH Ơ
Vậy số tiền cần chi là 62.816.000 đồng.
Câu 45. [2H3-3.2-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng a : b:
x y z ; 1 1 2
x 1 y z 1 và mặt phẳng P : x y z 0. Viết phương trình đường thẳng d song 2 1 1
song với P , cắt a và b lần lượt tại M và N sao cho MN 2.
QU
C. d :
B. d :
4 4 8 y z 7 7 7. 3 8 5
x
4 4 8 y z 7 7 7. 3 8 5
x
Y
4 4 8 y z 7 7 7. A. d : 3 8 5 x
4 4 8 y z 7 7 7. D. d : 3 8 5 x
M
Lời giải. Gọi M t ; t ; 2t và N 1 2t ', t ', 1 t ' . Suy ra MN 1 2t ' t ; t ' t ; 1 t ' 2t .
KÈ
Do d song song với P nên MN .nP 0 1 2t ' t t ' t 1 t ' 2t 0 t t ' .
DẠ Y
Khi đó MN 1 t ; 2t ; 1 3t MN 14t 2 8t 2 . Ta có MN 2 14t 2 8t 2 2 t 0 t
4 . 7
Với t 0 thì M 0;0;0 , N 1;0; 1 ( loại do M và N đều nằm trên P ). Với t
3 8 5 1 4 4 4 8 thì MN ; ; 3;8; 5 và M ; ; (thỏa mãn). 7 7 7 7 7 7 7 7 24
4 4 8 y z 7 7 7. 3 8 5
x
Vậy d :
AL
Câu 46. [2D1-2.2-3] Cho hàm số bậc ba y f x có f 0 2021 và đồ thị của đạo hàm f ' x như
OF
FI
CI
hình bên dưới.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
NH Ơ
A. 3.
N
Hỏi hàm số y f x 2 2 x 2021 có bao nhiêu điểm cực trị ?
Lời giải
2 Đặt g x f x 2 x 2021 với x 0
2 Ta có g x 2 xf x 2
Y
1 , (*) x
QU
g ¢ ( x) = 0 Û f ¢ ( x 2 ) =
Đặt t x 2 , do x 0 x x 2 t 1
t
.
M
Do đó (*) trở thành f ¢ (t ) =
DẠ Y
KÈ
Vẽ đồ thị hàm số y f (t ) và đồ thị hàm số y
25
1 trên cùng 1 hệ trục tọa độ. t
Dựa vào đồ thị ta thấy phương trình có 1 nghiệm dương duy nhất t c . Từ đó (*) có nghiệm dương duy nhất x c
OF
FI
CI
AL
2 Bảng biến thiên của hàm số g x f x 2 x 2021 với x 0
NH Ơ
N
2 Do đó hàm số y g x f x 2 x 2021 có bảng biến thiên :
Vậy hàm số y f x 2 2 x 2021 g x có 5 điểm cực trị.
Y
Câu 47. [2D2-5.3-3] Có bao nhiêu số nguyên m 10;10 để phương trình
QU
ln m 2 x ln m 3 x x có nghiệm thuộc 0; 2 . A. 1.
C. 3 . Lời giải
B. 2 .
Đặt ln m 3 x t m 3 x et .
M
Từ phương trình đã cho, suy ra ln et x t x et x t e x
KÈ
e t t e x x t x ( do hàm số y e x x đồng biến trên ).
Do đó ta được e x 3 x m .
DẠ Y
Xét hàm số f x e x 3 x , với x 0;2 . Ta có f x e x 3 , suy ra f x 0 x ln 3 . Ta có bảng biến thiên
26
D. 4 .
AL CI
FI
Từ bảng, suy ra phương trình có nghiệm khi 3 3 ln 3 m e 2 6 , mà m nguyên nên m 0;1 .
A. V 1,52m3 .
B. V 1,31m3 .
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ.
NH Ơ
N
OF
Câu 48. [2D3-3.2-4] Một cái thùng đựng dầu có thiết diện ngang (mặt trong của thùng) là một đường elip có trục lớn bằng 1m , trục bé bằng 0,8m , chiều dài (mặt trong của thùng) bằng 3m . Đươc đặt sao cho trục bé nằm theo phương thẳng đứng (như hình bên). Biết chiều cao của dầu hiện có trong thùng (tính từ đáy thùng đến mặt dầu) là 0,6m . Tính thể tích V của dầu có trong thùng (Kết quả làm tròn đến phần trăm).
C. V 1, 27m3 . Lời giải
y
QU
Y
B
D. V 1,19m3 .
A
x O
A
DẠ Y
KÈ
M
B x2 y 2 Theo đề bài ta có phương trình của Elip là 1. 1 4 4 25 Gọi M , N lần lượt là giao điểm của dầu với elip. 1 2 S1 ab . S1 2 5 5. Gọi là diện tích của Elip ta có Gọi S 2 là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi Elip và đường thẳng MN . Theo đề bài chiều cao của dầu hiện có trong thùng (tính từ đáy thùng đến mặt dầu) là 0,6m nên 1 ta có phương trình của đường thẳng MN là y . 5 2 2 4 1 x y x2 . Mặt khác từ phương trình 1 ta có y 1 4 5 4 4 25 27
Do đường thẳng y
3 3 1 cắt Elip tại hai điểm M , N có hoành độ lần lượt là và nên 4 4 5
3 4
3
4
4
3 4
Đổi cận: Khi x
3 3 thì t ; Khi x thì t . 4 4 3 3
3
Khi đó I
1 1 1 . cos 2 tdt 2 2 8
3
3
1 cos 2t dt
3
1 2 3 . 8 3 2
OF
CI
1 1 1 x 2 dx . Đặt x sin t dx cos tdt . 4 2 2
Tính I
FI
3 4
AL
4 1 1 4 4 1 3 . S 2 x 2 dx x 2 dx 5 4 5 5 3 4 10 3
4 1 2 3 3 3 . 5 8 3 2 10 15 20 3 Thể tích của dầu trong thùng là V . 5 15 20 .3 1,52 Câu 49. [2D4-5.1-3] Xét hai số phức z 1 , z 2 thỏa mãn z1 z2 2 và 2 z1 3 z2 2 7 . Giá trị lớn nhất
NH Ơ
N
Vậy S 2
của 2 z1 z2 2 3i bằng A. 12 3 .
B. 12 6 .
C. 13 12 .
D. 13 12 .
Y
Lời giải
QU
B'
M
B
O
A
A'
KÈ
I
Gọi điểm biểu diễn hình học của z 1 , z 2 lần lượt là A, B . Đặt: OA ' 2OA, OB ' 3OB .
DẠ Y
Khi đó, từ giả thiết ta có: OA OB 2, 2OA 3OB A ' B ' 2 7 cos A ' OB '
A ' B '2 OA '2 OB '2 1 . Vậy tam giác OAB là tam giác đều cạnh bằng 2 . 2.OA '.OB ' 2
28
Ta lại có: 2 z1 z2 2OA OB OI OI ,với I thỏa mãn 2IA IB 0 OI 12 . Vậy I thuộc đường tròn C tâm O , và R 12 .
2
không
gian
với
hệ
tọa
độ
y 2 z 1 6 và đường thẳng d : 2
2
phẳng chứa đường thẳng d
Oxyz
,
cho
z x y . Giả sử 1 1 1
và cắt S theo giao tuyến là đường tròn
OF
S : x 1
Trong
FI
Câu 50. [2H3-2.8-4]
CI
Vậy giá trị lớn nhất 2 z1 z2 2 3i bằng IM R 13 12
AL
Khi đó: 2 z1 z2 2 3i OI OM MI , với M 2;3 ngoài C .
mặt
P
cầu
là mặt
C . Gọi là khối
trụ nội tiếp trong mặt cầu S và có một đáy là đường tròn C . Khi có thể tích lớn nhất thì phương trình mặt phẳng
P
ax by cz d 0 , với b , b 10 . Tính
là
B. 4 .
C. 6 .
NH Ơ
A. 7 .
N
abcd .
D. 8 .
Lời giải
Ta xét bài toán:
Cho khối cầu S tâm O , bán kính R không đổi. Một khối trụ thay đổi có chiều cao 2x và
QU
Y
bán kính đáy r nội tiếp khối cầu. Tìm x theo R sao cho thể tích của khối trụ lớn nhất.
x R
O
KÈ
M
x
2 2 2 Ta có r R x .
DẠ Y
2 2 2 Thể tích của khối trụ V 2 x.r 2 x R x V x .
2 2 Ta có V x 2 R 3 x 0 x
R 3 . 3
Lập bảng biến thiên ta được thể tích V lớn nhất khi x Vận dụng kết quả bài toán cho câu hỏi. 29
R 3 . 3
AL CI OF
Gọi h là khoảng cách từ I tâm đến mặt phẳng P .
FI
Mặt cầu S có tâm I ; 2;1 , bán kính R 6 .
Vì P chứa d nên + P đi qua điểm O 0;0;0 . Suy ra d 0 .
Mặt khác h d I ; P 2
NH Ơ
+ n P ud a b c 0 c a b .
a 2b c
a 2 b2 c2
R 3 3
N
Theo kết quả bài toán, khối trụ có thể tích lớn nhất khi h
2
Y
b 0 2 2a 3b 2 a 2 b 2 a b 5b 2 8ab 0 . 5b 8a
QU
Vì b , b 10 nên chọn b 8 a 5 c 3 . Phương trình P : 5 x 8 y 3 z 0 .
DẠ Y
KÈ
M
Vậy a b c d 6 .
30
2.
Ma trận đề minh họa 2021 môn Toán
Đơn điệu của HS
3 , 30
1
1
Cực trị của HS
4, 5,39,46
1
1
Đạo hàm và Min, Max của 31 hàm số ứng dụng Đường tiệm cận
6
Khảo sát và vẽ đồ thị
7,8
FI 1
Lũy thừa - mũ 9, 11 - Logarit
1
1
2
HS Mũ Logarit
1
Y
2
10
1 8
PT Mũ Logarit
12, 13, 47
BPT Mũ Logarit
32,40
Phép toàn
1
19
1
1
1
1
1
1
1
3
2
1
5 1
PT bậc hai theo hệ số thực Nguyên hàm
10
1
N NH Ơ
4
1
KÈ DẠ Y Nguyên
1
1
Định nghĩa và 18,20,34,42,49 2 tính chất
Số phức
1
1
M
Hàm số mũ - Logarit
2
1
QU
12
CI
AL
Dạng bài
OF
Lớp Chương
Tổng Tổng dạng Chương NB TH VD VDC bài Mức độ
Trích dẫn đề Minh Họa
6
0
14, 15
1 1
1
2
8
16,17,33,41
1
1
Ứng dụng TP 44, 48 tính diện tích
0
Đa diện lồi Đa diện đều
0
21, 22, 43
1
Khối nón
23
1
Khối trụ
24
KÈ
M
Phương trình đường thẳng Hoán vị Chỉnh hợp Tổ hợp
DẠ Y 11
26, 37, 50
Hình học
1
1
1
1
3
1
1
1
3
1 3
Cấp số cộng ( 2 cấp số nhân)
35
1
2
8
1
Góc
1
1
1
3
3
1
28, 38, 45
29
1
1
27
Xác suất
1
1
QU
Giải tích trong không Phương trình gian mặt phẳng
Y
Phương trình mặt cầu
25
OF
Thể tích khối đa diện
Phương pháp tạo độ
2
FI
Ứng dụng TP tính thể tích
Khối cầu
Tổ hợp xác suất
1
N
Khối tròn xoay
1
4
NH Ơ
Khối đa diện
2
AL
Tích phân
CI
Hàm - Tích Phân
1
1 1
1 1
2
1
2
Khoảng cách
36
1 20
15
10
5
50
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
NH Ơ
N
OF
FI
CI
Tổng
1
AL
không gian
3
A. 25 . Câu 2.
B. C52 .
B. 12 .
C. 18 .
Cho hàm số y f ( x) có bảng biến thiên như sau
D. 3 .
NH Ơ
N
Câu 3.
D. A52 .
C. 5! .
Cho cấp số nhân un có u1 2 và u2 6 . Giá trị của u3 bằng A. 8 .
FI
ĐỀ BÀI Có bao nhiêu cách chọn 1 bạn làm lớp trưởng và 1 bạn làm lớp phó từ một nhóm 5 ứng cử viên?
OF
Câu 1.
CI
AL
Đề 61 (Nâng cao)
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hàm số y f ( x) nghịch biến trên khoảng ; 4 . B. Hàm số y f ( x) đồng biến trên khoảng 2; 2 .
Y
C. Hàm số y f ( x) đồng biến trên khoảng 4;1 . Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:
KÈ
M
Câu 4.
QU
D. Hàm số y f ( x) nghịch biến trên khoảng 5; .
Mệnh đề nào sau đây đúng? B. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm B 1;1 .
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x 1 .
D. Hàm số đạt cực đại tại x 1 .
DẠ Y
A. Hàm số đạt cực đại tại x 1 .
Câu 5.
Cho hàm số y f x xác định trên \ 0; 2 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:
4
AL CI
Đồ thị hàm số y f x có bao nhiêu điểm cực trị? B. 3 .
Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y A. y 2 .
2x 3 là đường thẳng x2 1
B. x 0 .
C. y 0 .
D. y 3 .
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A. y x 4 2 x 2 4 . Câu 8.
B. y x3 3 x 4 .
a 5 bằng 2
5
QU
Với a là số thực dương tùy ý,
B. a 2 .
C. a 2 .
D. a 5 .
Với x 0 , đạo hàm của hàm số y ln 2 x là A.
1 . x
B.
1 . 2x
C.
2 . x
D.
x . 2
D.
1 log a b . 3
M
a3 Với a 0 , a 1 và b 0 . Biểu thức log a bằng b
KÈ
Câu 11.
D. y x 4 3 x 2 4 . D. 2 .
C. 3 .
Y
B. 1 .
A. a 5 . Câu 10.
C. y x3 3 x 4 .
Đồ thị của hàm số y x 4 2021x 2 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm? A. 0 .
Câu 9.
NH Ơ
N
Câu 7.
D. 1 .
OF
Câu 6.
C. 2 .
FI
A. 4 .
A. 3 loga b .
B. 3 loga b .
C.
1 log a b . 3
2
Câu 12. Số nghiệm nguyên của phương trình 2021x 4084441 là
DẠ Y Câu 13.
D. 3 .
Tổng các nghiệm của phương trình log 5 x 2 .log 2 5 2 bằng 2
A. 4 .
Câu 14.
C. 0 .
B. 1.
A. 2 .
D. 0 .
C. 1.
B. 2 .
Cho hàm số f x 2 x 3 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
3
1
f x dx 4 x
4
3x C .
B. 5
1
f x dx 2 x
4
3x C .
C.
3x C .
1
f x dx 2 x
B.
f x dx cos 2 x C .
C.
f x dx cos 2 x C .
D.
f x dx 2 cos 2 x C .
4
4
0
0
2
f x dx 1 và f x dx 5 thì f x dx bằng B. 4.
Tích phân
1
x
2
B. z 2 5i .
1 C. . 2
D. ln 4 .
N
1 . B. ln 4 2 Câu 18. Số phức liên hợp của số phức z 2 5i là A.
A. z 2 5i .
D. 6 .
C. 6 .
dx bằng
CI
Nếu
2
1
AL
1
f x dx 2 cos 2 x C .
1
C. z 2 5i .
D. z 5 2i .
B. 14 .
NH Ơ
Cho hai số phức z 10 3i và w 4 5i . Tính z w . A. 100 .
Câu 20.
C.
A.
2
Câu 19.
4
Cho hàm số f x 2sin 2 x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. 4. Câu 17.
D.
FI
Câu 16.
4
OF
Câu 15.
f x dx 2x
D. 10 2 .
C. 10 .
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z 3 2i có tọa độ là A. M 3; 2 .
B. N 2;3 .
C. P 2; 3 .
D. Q 3; 2 .
Y
Câu 21. Tính thể tích khối chóp tứ giác đều biết đáy là hình vuông có độ dài đường chéo bằng 2 và chiều cao hình chóp bằng 6 . B. 4 .
A. 8 .
D. 12 .
C. 6 .
QU
Câu 22. Cho khối lập phương có độ dài đường chéo là 6 . Hãy tính thể tích khối lập phương đó. B. 24 3 .
A. 36 .
C. 54 2 .
D. 216 .
Câu 23. Chiều cao của khối nón có thể tích V và bán kính đáy r là
3V V 3V V . B. h . C. h . D. h 2 . 2 r r r r Câu 24. Diện tích toàn phần của hình trụ tròn xoay có bán kính đáy r 5cm và độ dài đường sinh
M
A. h
KÈ
l 6 cm bằng A. 55 cm 2 .
B. 80 cm 2 .
D. 70 cm2 .
C. 110 cm 2 .
Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 2; 2; 2 , B 3;5;1 , C 1; 1; 2 . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC .
DẠ Y
A. G 2;5; 2 .
C. G (0; 2; 1) .
B. G (0; 2;3) .
D. G (0; 2; 1) .
Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 y 3 z 2 4 . Tọa độ tâm và bán 2
2
2
kính của mặt cầu S là A. I 1; 3; 2 , R 4 . B. I 1;3; 2 , R 2 . C. I 1;3; 2 , R 2 . D. I 1;3; 2 , R 4 . 6
Câu 27. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P chứa đường thẳng d :
x 1 y z 2 và vuông góc 1 2 1
với mặt phẳng Oxy có phương trình là C. 2 x y 2 0 .
D. 2 x y 2 0 .
Trong không gian Oxyz , đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng P : x 3 z 2 0 có một véctơ chỉ phương là A. u 1; 3; 2 .
B. u 3;1;0 .
C. u 1;1; 3 .
D. u 1;0; 3 .
CI
Câu 28.
B. x 2 y 1 0 .
AL
A. 2 x y 2 0 .
FI
Câu 29. Cho tập X 4; 3; 2; 1;1;2;3;4 . Chọn 2 số phân biệt từ tập X . Tính xác suất để tổng 2 số được chọn là một số dương. 1 . 7
B.
2 . 7
C.
3 . 7
D.
OF
A.
5 . 7
Câu 30. Cho hàm số y f x 2 x3 3 2m 1 x 2 6 m 2 m x 2021 với m là tham số. Có tất cả
A. 2.
N
1 2 bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ; ? 3 3
B. 1.
C. 3.
D. Vô số.
NH Ơ
Câu 31. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2 x3 3 x 2 12 x 10 trên đoạn 2;1 . Giá trị của biểu thức M 2m bằng A. 40 . Câu 32.
1 Tập nghiệm của bất phương trình 5 B. 1; 2 .
2
f x 2 g x dx 5 và
1
A. 8 . Câu 34.
C. ;1 2; .
2
f x g x dx 1 thì C. 7 .
B. 10 .
C. 20 .
1
B. 5 .
D. 0; .
2
2 f x 3g x 1 dx bằng
1
D. 11 .
Cho số phức z 1 3i . Môđun của số phức 1 i z bằng D. 5 2 .
M
A. 2 5 . Câu 35.
25 là
QU
Câu 33. Nếu
x 2 3 x
Y
A. 1; 2 .
D. 26 .
C. 43 .
B. 32 .
Cho hình lăng trụ đứng ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình bình hành và tam giác ACD
KÈ
vuông cân tại A , AC 2a . Biết AC tạo với đáy một góc thỏa mãn tan
DẠ Y
trung điểm CD . Góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng ACD bằng
7
2 . Gọi I 2
AL CI C. 30 .
FI
B. 45 .
D. 90 .
OF
A. 60 .
Câu 36. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB 1 . Các cạnh bên có độ dài bằng 2 và SA tạo với mặt đáy góc 60 . Khoảng cách từ B đến mặt phẳng SAC bằng 33 . 6
C.
2 . 2
D.
3 . 2
Trong không gian Oxyz , cho A 1;1;3 , B 1;3; 2 ; C 1; 2;3 . Phương trình mặt cầu có tâm
NH Ơ
Câu 37.
B.
N
A. 1.
O và tiếp xúc với mặt phẳng ( ABC ) là
A. x 2 y 2 z 2 9 .
B. x 2 y 2 z 2 3 . C. x 2 y 2 z 2 3 .
D. x 2 y 2 z 2
5 . 3
Câu 38. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d đi qua điểm A 5; 1;3 và vuông góc với mặt phẳng có phương trình tham số là
Câu 39.
x 1 5t B. y t , t . z 3t
QU
x 5 A. y 1 t , t . z 3 t
Y
Oyz
x 5 t C. y 1 , t . z 3
x 0 D. y 1 t , t . z 3 t
Cho hàm số f x , đồ thị của hàm số y f x là đường cong trong hình vẽ bên. Giá trị lớn
DẠ Y
KÈ
M
1 1 nhất của hàm số g x f x 2 1 x 4 x 2 trên đoạn ; 2 bằng 2 2
8
1 2
A. f 0 .
y 3 0 ? x
A. 79 .
B. 80 .
Cho hàm số
x f x cos x
C. 81 . khi x khi x
D. 82 .
2
. Biết tích phân I f x .cosx dx 0
2
Tính S a b . B. S 3 .
a
b (với
OF
a, b , a 0 ).
A. S 3 .
CI
AL
Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 5 số nguyên x thỏa mãn 3x 2 3
Câu 41.
5 9 D. f . 4 32
1 C. f 1 . 2
63 . 2
FI
Câu 40.
B. f 3
C. S 5 .
D. S 5 .
Câu 42. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 2 3i 2 và z 4 2i z 5 i ? C. 2 .
B. 1.
D. 4 .
N
A. 0 .
Câu 43. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân đỉnh C , AB 2a , cạnh bên SA vuông
NH Ơ
góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa SC và mặt phẳng SAB bằng 30 (tham khảo hình bên).
Câu 44.
a3 . 3
KÈ
A.
M
QU
Y
Thể tích của khối chóp S . ABC bằng
B.
6a 3 . 3
C.
2a 3 . 3
D.
6a 3 .
Gọi S1 là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng d : y mx (với 0 m 4 ) và parabol
S2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi P và trục hoành. Khi
2 S 2 thì giá trị tham số m thuộc khoảng nào dưới đây? 5
DẠ Y
S1
P : y 4x x2 ;
A. 0;1 .
B. 3; 4 .
C. 2;3 .
9
D. 1; 2 .
Câu 45.
Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :
x 1 y 1 z 3 và đường thẳng 1 1 2
AM AN bằng A. 6 .
B. 9 .
CI
AL
x 1 3t d 2 : y 4 . Đường thẳng d đi qua điểm A 1; 2; 1 và cắt d1 tại M , cắt d 2 tại N . Khi đó z 4 t D. 15 .
C. 12 .
NH Ơ
N
OF
FI
Câu 46. Cho f x là hàm số bậc bốn thỏa f b 2020 . Hàm số f x có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số g x f sin x cos x sin 2 x 2021 có bao nhiêu điểm cực trị trên 0; 2p ? C. 4 .
D. 6 .
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình log x m log 2 x m 2 0 có 2 nghiệm 2 2
QU
Câu 47.
B. 5 .
Y
A. 3 .
x1 ; x2 thỏa x1 . x2 128 ?
B. m 7 .
A. m 1 .
C. m 4 .
D. m 4 .
Câu 48. Cho y f x , y g x lần lượt là các hàm số bậc ba và bậc nhất có đồ thị như hình vẽ. Biết
f x dx . 0
DẠ Y
KÈ
M
diện tích S1 S 2 32 . Tính
1
10
AL CI FI OF B.
25 . 3
Câu 49. Xét hai số phức z1 , z2 thoả mãn
C.
Câu 50.
57 1 .
D.
C. 2 57 1 .
D.
25 . 4
z 1 z1 2 2i 2 , log 1 2 1 2 z 8 , z2 z1 21 . Giá trị z1 1 i 2 3
lớn nhất của 2z1 z2 i bằng A.
25 . 12
N
25 . 2
NH Ơ
A.
B. 2 57 1 .
57 1 .
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S đường kính AB , với điểm A 2;1;3 và B 6;5;5 .
Y
Xét khối trụ T có hai đường tròn đáy nằm trên mặt cầu S và có trục nằm trên đường thẳng
QU
AB . Khi T có thể tích lớn nhất thì hai mặt phẳng lần lượt chứa hai đáy của T có phương trình dạng 2 x by cz d1 0 và 2 x by cz d 2 0 , (d1 d 2 ) . Có bao nhiêu số nguyên thuộc khoảng d1 ; d 2 ?
B. 11 .
A. 13 .
C. 15 .
D. 17 .
KÈ
M
HẾT
2.C 12.C 22.B 32.B 42.B
DẠ Y
1.D 11.B 21.B 31.C 41.C
3.C 13.A 23.A 33.B 43.C
BẢNG ĐÁP ÁN 4.D 14.B 24.C 34.A 44.D
5.C 15.B 25.C 35.C 45.C
6.C 16.A 26.C 36.D 46.B
7.B 17.A 27.C 37.A 47.B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 11
8.C 18.A 28.D 38.C 48.D
9.C 19.C 29.C 39.A 49.D
10.A 20.D 30.B 40.C 50.B
Có bao nhiêu cách chọn 1 bạn làm lớp trưởng và 1 bạn làm lớp phó từ một nhóm 5 ứng cử viên? A. 25 .
B. C52 .
D. A52 .
C. 5! .
AL
Câu 1.
Lời giải
Vậy chọn phương án D. Cho cấp số nhân un có u1 2 và u2 6 . Giá trị của u3 bằng B. 12 .
A. 8 .
C. 18 . Lời giải u2 6 3. u1 2
Vậy u3 u2 .q 6.3 18 . Cho hàm số y f ( x) có bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nào dưới đây sai?
Y
NH Ơ
Câu 3.
N
Công bội của cấp số nhân là q
D. 3 .
OF
Câu 2.
FI
Số cách chọn là A52 .
CI
Mỗi cách chọn ra 2 học sinh trong số 5 ứng cử viên theo yêu cầu đề bài là một chỉnh hợp chập 2 của 5 phần tử.
QU
A. Hàm số y f ( x) nghịch biến trên khoảng ; 4 . B. Hàm số y f ( x) đồng biến trên khoảng 2; 2 . C. Hàm số y f ( x) đồng biến trên khoảng 4;1 .
M
D. Hàm số y f ( x) nghịch biến trên khoảng 5; . Lời giải
KÈ
Từ bảng biến thiên ta có hàm số y f ( x) nghịch biến trên khoảng 4; 3 và đồng biến trên khoảng 3;1 .
Vậy chọn phương án C. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:
DẠ Y
Câu 4.
12
AL CI
Mệnh đề nào sau đây đúng?
B. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm B 1;1 .
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x 1 .
D. Hàm số đạt cực đại tại x 1 .
FI
A. Hàm số đạt cực đại tại x 1 .
OF
Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số y f x ta có: đồ thị hàm số có điểm cực đại là A 1;3 và điểm cực tiểu là B 1;1 . Vậy chọn phương án D.
QU
Y
biến thiên như hình vẽ dưới đây:
N
Cho hàm số y f x xác định trên \ 0; 2 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng
NH Ơ
Câu 5.
Đồ thị hàm số y f x có bao nhiêu điểm cực trị? B. 3 .
M
A. 4 .
C. 2 .
D. 1 .
Lời giải
Tập xác định: D \ 0; 2 .
KÈ
Ta có:
+) y 0 x 1 , y đổi dấu từ dương sang âm khi đi qua x 1 x 1 là một cực trị của hàm số.
DẠ Y
+) Tại x 1 D , y đổi dấu từ âm sang dương khi đi qua x 1 x 1 là một cực trị của hàm số. +) Tại x 2 D x 2 không phải là điểm cực trị của hàm số. Hàm số y f x có 2 điểm cực trị nên đồ thị hàm số y f x có 2 điểm cực trị. Vậy chọn phương án C.
Câu 6.
Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 13
2x 3 là đường thẳng x2 1
A. y 2 .
B. x 0 .
C. y 0 .
D. y 3 .
Lời giải
AL
+) Tập xác định: D .
CI
2 3 2 2x 3 x x 0. +) Ta có lim y lim 2 lim x x 1 x 1 x 1 2 x
FI
2 3 2 2x 3 x x 0. lim y lim 2 lim x x 1 x 1 x 1 2 x
OF
Do đó đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng y 0 . Vậy chọn phương án C.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A. y x 4 2 x 2 4 .
NH Ơ
N
Câu 7.
B. y x3 3 x 4 .
C. y x3 3 x 4 .
D. y x 4 3 x 2 4 .
Y
Lời giải
Từ đồ thị hàm số và căn cứ vào 4 phương án, ta thấy đây là đồ thị hàm số của hàm số bậc 3 có
QU
hệ số a 0 .
Vậy chọn phương án B. Câu 8.
Đồ thị của hàm số y x 4 2021x 2 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm? B. 1 .
M
A. 0 .
C. 3 .
D. 2 .
Lời giải
KÈ
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y x 4 2021x 2 và trục hoành:
x 0 x 4 2021x 2 0 x 2 x 2 2021 0 . x 2021
DẠ Y
Số nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm bằng với số giao điểm của đồ thị hàm số
y x 4 2021x 2 với trục hoành.
Vậy đồ thị của hàm số y x 4 2021x 2 cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
Câu 9.
Với a là số thực dương tùy ý, 5
A. a .
a 5 bằng 5 2
2
B. a .
C. a . 14
2 5
D. a .
Lời giải
Câu 10. Với x 0 , đạo hàm của hàm số y ln 2 x là 1 . x
B.
1 . 2x
2 . x
C.
D.
Lời giải
FI
2 x 1 . Với x 0 , ta có : ln 2 x 2x x a3 Câu 11. Với a 0 , a 1 và b 0 . Biểu thức log a bằng b
OF
Vậy chọn đáp án A.
1 log a b . 3 Lời giải
B. 3 loga b .
C.
NH Ơ
a3 Ta có: log a log a a 3 log a b 3 loga b . b Vậy chọn đáp án B.
N
A. 3 loga b .
x . 2
CI
A.
D.
1 log a b . 3
2
Câu 12. Số nghiệm nguyên của phương trình 2021x 4084441 là B. 1.
A. 2 .
C. 0 .
D. 3 .
Y
Lời giải
QU
x 2 2 Ta có: 2021x 4084441 x 2 log 2021 4084441 2 . x 2 Mà x Không có nghiệm nguyên thỏa mãn phương trình. Vậy chọn đáp án C.
KÈ
M
Câu 13. Tổng các nghiệm của phương trình log 5 x 2 .log 2 5 2 bằng A. 4 .
AL
5
Với a 0 ta có: a 5 a 2 . Vậy chọn đáp án C.
2
C. 1.
B. 2 .
D. 0 .
Lời giải
Điều kiện: x 2 0 x 2 . 2
Ta có: log 5 x 2 .log 2 5 2 log 2 5.log 5 x 2 2 2
2
DẠ Y
x 4 2 2 . log 2 x 2 2 x 2 22 4 x 0
So sánh điều kiện, cả hai nghiệm x 0 và x 4 đều thỏa mãn. Vậy tổng các nghiệm của phương trình là 4 0 4 .
Câu 14. Cho hàm số f x 2 x3 3 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
15
f x dx 4 x
C.
f x dx 2x
1
4
1
4
4
3x C .
B.
f x dx 2 x
4
3x C .
D.
f x dx 2 x
3x C . C.
Ta có:
f x dx 2 x
3
1 1 3 dx 2. x 4 3 x C x 4 3 x C . 4 2
CI
Lời giải
AL
1
A.
1
FI
Câu 15. Cho hàm số f x 2sin 2 x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? A.
f x dx 2 cos 2 x C .
B.
f x dx cos 2 x C .
C.
f x dx cos 2 x C .
D.
f x dx 2 cos 2 x C .
1
f x dx 2sin 2 x dx 2. 2 cos 2 x C cos 2 x C .
N
Ta có:
Vậy chọn phương án B.
f x dx 1 và
0
4
f x dx 5 thì
0
f x dx bằng 2
B. 4.
A. 4.
4
NH Ơ
2
Câu 16. Nếu
OF
Lời giải
1
D. 6 .
C. 6 .
Lời giải
Ta có 4
2
4
0
0
2
4
4
2
0
0
Y
f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx 5 1 4.
QU
2
Vậy chọn phương án A. 2
Câu 17. Tích phân
1
x
2
dx bằng
1
M
1 . 2
KÈ
A.
2
Ta có
1 C. . 2
B. ln 4
D. ln 4 .
Lời giải
2
1 1 1 1 1 x 2 dx x 1 2 1 2 .
Vậy chọn phương án A.
DẠ Y
Câu 18. Số phức liên hợp của số phức z 2 5i là A. z 2 5i .
B. z 2 5i .
C. z 2 5i . Lời giải
Số phức liên hợp của số phức z a bi là z a bi . Vậy z 2 5i .
Câu 19. Cho hai số phức z 10 3i và w 4 5i . Tính z w . 16
D. z 5 2i .
B. 14 .
A. 100 .
D. 10 2 .
C. 10 . Lời giải
AL
Ta có z w 6 8i z w 62 82 10 . Vậy chọn phương án C. Câu 20. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z 3 2i có tọa độ là B. N 2;3 .
C. P 2; 3 .
D. Q 3; 2 .
CI
A. M 3; 2 .
Lời giải
FI
Vì z 3 2i có phần thực bằng 3 và phần ảo là 2 , nên được biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là điểm Q 3; 2 .
B. 4 .
A. 8 .
OF
Câu 21. Tính thể tích khối chóp tứ giác đều biết đáy là hình vuông có độ dài đường chéo bằng 2 và chiều cao hình chóp bằng 6 . D. 12 .
C. 6 . Lời giải
NH Ơ
N
Theo giả thiết, đáy là hình vuông có độ dài đường chéo bằng 2 nên diện tích đáy là 1 B .2.2 2 2 1 1 Vậy thể tích khối chóp cần tìm là V .B.h .2.6 4 . 3 3
Câu 22. Cho khối lập phương có độ dài đường chéo là 6 . Hãy tính thể tích khối lập phương đó. B. 24 3 .
A. 36 .
C. 54 2 .
D. 216 .
Y
Lời giải
QU
Gọi độ dài cạnh của khối lập phương là x . Vì độ dài đường chéo của khối lập phương là 6 nên x
6 2 3. 3
Vậy thể tích khối lập phương là V x 3 24 3 . Câu 23. Chiều cao của khối nón có thể tích V và bán kính đáy r là
M
3V . r2
B. h
V . r
C. h
3V . r
D. h
V . r2
Lời giải
KÈ
A. h
1 3V Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là V r 2 h h 2 . 3 r
Vậy chọn phương án A.
DẠ Y
Câu 24. Diện tích toàn phần của hình trụ tròn xoay có bán kính đáy r 5cm và độ dài đường sinh l 6 cm bằng A. 55 cm 2 .
B. 80 cm 2 .
C. 110 cm 2 . Lời giải
17
D. 70 cm2 .
Diện tích toàn phần của hình trụ tròn xoay có bán kính đáy r và đường sinh l Stp 2 rl 2 r 2 2 r r l 2 .5.11 110 cm 2 .
AL
Vậy diện tích toàn phần của hình trụ đã cho là 110 cm 2 .
Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 2; 2; 2 , B 3;5;1 , C 1; 1; 2 . Tìm tọa độ trọng A. G 2;5; 2 .
CI
tâm G của tam giác ABC . C. G (0; 2; 1) .
B. G (0; 2;3) .
D. G (0; 2; 1) .
Lời giải
FI
Gọi G ( xG ; yG ; zG ) là trọng tâm của tam giác ABC . Theo tính chất trọng tâm của tam giác ta có:
N
NH Ơ
Vậy tọa độ trọng tâm G 0; 2; 1 .
OF
x A xB xC 2 3 1 0 xG 3 3 y A yB yC 2 5 1 2 . yG 3 3 z A z B zC 2 1 2 1 zG 3 3
Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 y 3 z 2 4 . Tọa độ tâm và bán 2
kính của mặt cầu S là A. I 1; 3; 2 , R 4 .
2
2
B. I 1;3; 2 , R 2 .
D. I 1;3; 2 , R 4 .
Y
C. I 1;3; 2 , R 2 .
Lời giải
Mặt cầu S : x 1 y 3 z 2 4 có tâm I (1;3; 2), bán kính R 4 2 . Vậy chọn phương án C.
2
2
QU
2
Câu 27. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P chứa đường thẳng d :
x 1 y z 2 và vuông góc 1 2 1
M
với mặt phẳng Oxy có phương trình là B. x 2 y 1 0 .
C. 2 x y 2 0 .
D. 2 x y 2 0 .
KÈ
A. 2 x y 2 0 .
DẠ Y
Lời giải Đường thẳng d có một véctơ chỉ phương u 1; 2; 1 . Mặt phẳng Oxy có một véctơ pháp tuyến k 0;0;1 . Ta có: n u , k 2; 1;0 . Mặt phẳng P chứa d và vuông góc với Oxy mặt phẳng P có một véctơ pháp tuyến là n 2; 1;0 . Mặt khác mặt phẳng P chứa đường thẳng d nên P đi qua điểm A 1;0; 2 . 18
Vậy phương trình của mặt phẳng P :2 x 1 y 0 0 2 x y 2 0 . véctơ chỉ phương là A. u 1; 3; 2 .
B. u 3;1;0 .
C. u 1;1; 3 .
AL
Câu 28. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng P : x 3 z 2 0 có một
D. u 1;0; 3 .
Mặt phẳng P : x 3 z 2 0 có một véctơ pháp tuyến là n 1;0; 3 .
CI
Lời giải
FI
Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng P nên nhận một véctơ pháp tuyến của P làm véctơ chỉ phương. Vậy đường thẳng d có một véctơ chỉ phương là u 1;0; 3 .
số được chọn là một số dương. A.
1 . 7
B.
2 . 7
C.
3 . 7
OF
Câu 29. Cho tập X 4; 3; 2; 1;1; 2;3; 4 . Chọn 2 số phân biệt từ tập X . Tính xác suất để tổng 2
D.
5 . 7
N
Lời giải
NH Ơ
Chọn ngẫu nhiên 2 số từ tập X ta có C82 28 (cách). Suy ra số phần tử không gian mẫu là: n 28 .
Gọi A là biến cố “Tổng 2 số được chọn là một số dương”. Cách 1:
Ta có A 3; 4 ; 2; 4 ; 2;3 ; 1; 4 ; 1;3 ; 1; 2 ; 1; 4 ; 1;3 ; 1; 2 ; 2; 4 ; 2;3 ; 3; 4
Y
n A 12
QU
Do đó xác suất của biến cố A là: p A
n A 12 3 . n 28 7
Vậy chọn phương án C. Cách 2:
M
Ta biết rằng mỗi cách chọn ra 2 số bất kỳ từ tập X luôn có tổng hoặc là một số dương hoặc là một số âm hoặc bằng 0 . Mà ta có tập X đối xứng nên xác suất để lấy được hai số có tổng dương sẽ luôn bằng xác suất lấy được hai số có tổng âm.
KÈ
Gọi B là biến cố “Hai số lấy được có tổng bằng 0 ”. Ta có B 1;1 ; 2; 2 ; 3;3 ; 4; 4 n B 4 .
DẠ Y
Xác suất của biến cố B là: p B
n B 4 1 . n 28 7
Suy ra xác suất của biến cố A là: p A
1 p B 3 . 2 7
Vậy chọn phương án C.
Câu 30. Cho hàm số y f x 2 x3 3 2m 1 x 2 6 m 2 m x 2021 với m là tham số. Có tất cả 1 2 bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ; ? 3 3 19
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. Vô số.
Lời giải
AL
Ta có: y f x 2 x3 3 2m 1 x 2 6 m 2 m x 2021 . y 6 x 2 6 2m 1 x 6 m 2 m .
CI
x m . y 0 6 x 2 6 2m 1 x 6 m 2 m 0 x 2 2m 1 x m 2 m 0 x m 1
OF
FI
Ta có bảng biến thiên:
1 2 1 1 m 1 m . 3 3 3 3
NH Ơ
m
N
1 2 Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng ; khi và chỉ khi: 3 3
Vì m Î nên m Î {0} .
Vậy có 1 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 31. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2 x3 3 x 2 12 x 10 trên
Y
đoạn 2;1 . Giá trị của biểu thức M 2m bằng
C. 43 .
B. 32 .
D. 26 .
Lời giải
QU
A. 40 .
+) Hàm số đã cho liên tục trên đoạn 2;1 . +) Ta có: y 6 x 2 6 x 12 .
M
x 1 2;1 y 0 . x 2 2;1
KÈ
y 2 14; y 1 3; y 1 23 . Do đó M max y 3; m min y 23 . 2;1
2;1
DẠ Y
Vậy M 2m 3 2 23 43 .
1 Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình 5 A. 1; 2 .
x 2 3 x
25 là
B. 1; 2 .
C. ;1 2; . Lời giải 20
D. 0; .
1 Ta có 5
x 2 3 x
25 x 2 3 x log 1 25 x 2 3 x 2 x 2 3 x 2 0 1 x 2 . 5
2
2
1
1
1
f x 2 g x dx 5 và f x g x dx 1 thì 2 f x 3g x 1 dx bằng
A. 8 .
B. 5 .
CI
Câu 33. Nếu
2
AL
Vậy bất phương trình có tập nghiệm S 1; 2 .
C. 7 .
D. 11 .
Lời giải
FI
Ta có
2
2
2
1
1
1
2 f x 3g x 1 dx 2 f x dx 3 g x dx x 1 2.1 3.2 (2 1) 5.
NH Ơ
Vậy chọn phương án B.
2
N
Suy ra
OF
2 2 2 2 f x 2 g x dx 5 f x dx 2 g x dx 5 f x dx 1 1 1 1 2 21 . 2 2 f x g x dx 1 f x dx g x dx 1 g x dx 2 1 1 1 1
Câu 34. Cho số phức z 1 3i . Môđun của số phức 1 i z bằng A. 2 5 .
B. 10 .
C. 20 .
D. 5 2 .
Lời giải
Cách
2 4i
2 4 2
2
QU
1 i z
2:
Y
Cách 1: Ta có 1 i z 1 i z 2. 12 33 2 5 .
1 i z 1 i 1 3i 2 4i .
Vậy
20 2 5 .
Câu 35. Cho hình lăng trụ đứng ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình bình hành và tam giác ACD vuông cân tại A , AC 2a . Biết AC tạo với đáy một góc thỏa mãn tan
2 . Góc giữa 2
DẠ Y
KÈ
M
đường thẳng AC và mặt phẳng ACD bằng
A. 60 .
B. 45 .
C. 30 . 21
D. 90 .
OF
FI
CI
AL
Lời giải
Gọi I trung điểm CD .
+ Ta có AC là hình chiếu vuông góc của AC lên ABCD .
NH Ơ
N
AC , ABCD AC , AC ACA (vì ACA vuông tại A ). Suy ra + Xét ACA vuông tại A , ta có tan
AA 2 2 AA AC. a 2. AC 2 2
+ Vì ACD vuông cân tại A nên ta có : CD AC 2 AD2 2a 2
1 Suy ra AI CD a 2 AA AAI vuông cân tại A . 2
Y
+ Gọi H là trung điểm AI AH AI 1 và AH
QU
CD AI Lại có CD AAI CD AH CD AA
1 1 1 AI AA2 AI 2 .2a a . 2 2 2
2 .
Từ 1 , 2 AH ACD .
M
+ Ta có HC là hình chiếu vuông góc của AC lên ACD .
KÈ
AC , ACD AC , HC ACH (vì ACH vuông tại H ). Suy ra ACH + Xét AHC vuông tại H , sin
AH a 1 ACH 30 . AC 2a 2
Vậy góc tạo với AC và mặt phẳng ACD bằng 30 .
DẠ Y
Câu 36. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB 1 . Các cạnh bên có độ dài bằng 2 và SA tạo với mặt đáy góc 60 . Khoảng cách từ B đến mặt phẳng SAC bằng A. 1.
B.
33 . 6
C. Lời giải 22
2 . 2
D.
3 . 2
AL CI FI
Gọi O AC BD .
Ta có: SA SB SC SD nên SAC và SBD là hai tam giác cân tại S
OF
SO AC Do đó: SO ABCD . SO BD
60 . Suy ra góc giữa SA với mặt đáy là SAO
N
Vì SO ABCD nên OA là hình chiếu vuông góc của SA trên ABCD .
Suy ra BC AC 2 AB2 3 .
NH Ơ
Khi đó, tam giác SAC là tam giác đều nên AC SA 2 .
Gọi H là hình chiếu vuông góc của B trên AC , ta có
BH AC BH SAC d B, SAC BH . BH SO Do SO ABCD
Y
Mà BH là đường cao của tam giác ABC vuông tại B nên
QU
1 1 1 1 1 4 3 . BH 2 2 2 BH AB BC 1 3 3 2
Vậy khoảng cách từ B đến mặt phẳng SAC bằng
3 . 2
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho A 1;1;3 , B 1;3; 2 ; C 1; 2;3 . Phương trình mặt cầu có tâm O
M
và tiếp xúc với mặt phẳng ( ABC ) là B. x 2 y 2 z 2 3 . C. x 2 y 2 z 2 3 .
KÈ
A. x 2 y 2 z 2 9 .
Ta có AB 2; 2; 1 , AC 2;1;0 .
D. x 2 y 2 z 2
5 . 3
Lời giải
DẠ Y
Mặt phẳng ( ABC ) qua A 1;1;3 và có một vectơ pháp tuyến là n AB, AC (1; 2; 2). Phương trình mặt phẳng ( ABC ) là: x 1 2 y 1 2 z 3 0 x 2 y 2 z 9 0 . Vì mặt cầu tâm O tiếp xúc với mặt phẳng ( ABC ) nên bán kính của mặt cầu là R d O, ABC
9 3. 3 23
Vậy phương trình mặt cầu là: x 2 y 2 z 2 9 . Câu 38. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d đi qua điểm A 5; 1;3 và vuông góc với mặt phẳng
x 5 A. y 1 t , t . z 3 t
x 1 5t B. y t , t . z 3t
x 5 t C. y 1 , t . z 3
Lời giải
AL
có phương trình tham số là
x 0 D. y 1 t , t . z 3 t
CI
Oyz
OF
FI
Vì đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng Oyz nên đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là i 1;0;0 . Mặt khác đường thẳng d đi qua điểm A 5; 1;3 nên phương trình tham số của đường thẳng
N
x 5 t d là y 1 , t . z 3
NH Ơ
Câu 39. Cho hàm số f x , đồ thị của hàm số y f x là đường cong trong hình vẽ bên. Giá trị lớn
KÈ
1 2
M
QU
Y
1 1 nhất của hàm số g x f x 2 1 x 4 x 2 trên đoạn ; 2 bằng 2 2
A. f 0 .
B. f 3
1 C. f 1 . 2
63 . 2
5 9 D. f . 4 32
Lời giải
DẠ Y
+ Ta có g x 2 x. f x 2 1 2 x 3 2 x 2 x f x 2 1 x 2 1
x 0 x 0 g x 0 2 x f x 2 1 x 2 1 0 2 2 2 2 f x 1 x 1 0 f x 1 x 11 . + Vẽ đồ thị hàm số y x trên cùng hệ trục với đồ thị hàm số y f x 24
AL CI FI OF
Dựa vào đồ thị hàm số y f x và y x ta thấy hai đồ thị hàm số cắt nhau tại 3 điểm
A 4; 4 , O 0;0 , B 3;3 .
NH Ơ
N
x 1 x 2 1 4 x 1 2 Ta có 1 x 1 0 . x 2 x2 1 3 x 2
QU
Y
+ Bảng biến thiên
Từ bảng trên ta suy ra max g x g 1 f 0 1 2 ;2
1 . 2
M
Vậy chọn phương án A. Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 5 số nguyên x thỏa
y 3 0 ?
KÈ
mãn 3x 2 3 A. 79 .
x
B. 80 .
C. 81 . Lời giải
DẠ Y
Đặt t 3x , t 0 , bất phương trình đã cho trở thành:
9t 3 y t 0 t
25
3 t y 0 1 . 9
D. 82 .
3 3 3 , do đó bất phương trình 1 t y 3x y 9 9 9
Vì y nên y
y nên
Vậy y 1; 2;3; 4;...;81 nên có 81 giá trị nguyên dương của y .
CI
3 Do mỗi y có không quá 5 số nguyên x ;log 3 2 1 1 1 log 3 y 4 y 34 y 81 . 3 3
AL
3 x log 3 y . 2
FI
OF
khi x x 2 Câu 41. Cho hàm số f x . Biết tích phân I f x .cosx dx b (với a 0 cos x khi x 2 a, b , a 0 ). Tính S a b . C. S 5 .
D. S 5 .
N
B. S 3 .
A. S 3 .
Lời giải
NH Ơ
2
Ta có I f x .cosx dx cos 2 x dx x.cosx dx . 0
0
2
12 1 1 2 +) Tính A cos x dx 1 cos 2 x dx x sin 2 x . 20 2 2 0 4 0 2
2
2
2
+) Tính B x.cos x dx x d sin x x.sin x sin x dx
QU
Y
2
2
.sin sin cos x cos cos 1 . 2 2 2 2 2 2
0
M
Suy ra I f x .cosx dx A B
Mặc khác I f x .cosx dx
KÈ
0
a
1 1 . 4 2 4
b . Ta có a 4, b 1 .
Vậy S a b 5 . Câu 42. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 2 3i 2 và z 4 2i z 5 i ?
DẠ Y
A. 0 .
C. 2 .
B. 1.
D. 4 .
Lời giải
Giả sử số phức z x yi x ; y có điểm biểu diễn là M x ; y . Ta có: +) z 2 3i 2 x 2 y 3 2 . Suy ra M thuộc đường tròn C có tâm 2
2
I 2; 3 và bán kính R 2 1 . 26
+) z 4 2i z 5 i x 4 y 2 x 5 y 1 2 x 2 y 6 0 2
2
2
2
Ta thấy d I ;
233 2
AL
x y 3 0 . Suy ra M thuộc đường thẳng : x y 3 0 2 . 2 R nên đường thẳng tiếp xúc với đường tròn C 3 .
CI
Từ 1 , 2 và 3 suy ra có duy nhất một điểm M thỏa mãn. Vậy chỉ có 1 số phức z thỏa mãn đề bài.
Câu 43. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân đỉnh C , AB 2a , cạnh bên SA vuông
FI
góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa SC và mặt phẳng SAB bằng 30 (tham khảo hình bên).
a3 . 3
6a 3 . 3
Y
B.
C.
2a 3 . 3
D. 6a 3 .
Lời giải
DẠ Y
KÈ
M
QU
A.
NH Ơ
N
OF
Thể tích của khối chóp S . ABC bằng
+) Gọi I là trung điểm của AB , ta có SA ABC SA CI . +) Tam giác ABC vuông cân đỉnh C nên CI AB và CI 27
1 AB a . 2
+) Xét SIC vuông tại I , ta có SI IC.cot 30 a 3 . +) Xét SAI vuông tại A , ta có SA SI 2 AI 2
a 3
2
a2 a 2 .
CI
1 1 1 2a 3 Vậy thể tích của khối chóp S . ABC là V SA.S ABC .a 2. .2a.a . 3 3 2 3
AL
CI SA 30 . +) Có SC , SAB SC , SI CSI CI SAB CI AB
FI
Câu 44. Gọi S1 là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng d : y mx (với 0 m 4 ) và parabol P : y 4 x x 2 ; S2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi P và trục hoành. Khi 2 S 2 thì giá trị tham số m thuộc khoảng nào dưới đây? 5
A. 0;1 .
B. 3; 4 .
OF
S1
C. 2;3 .
y=mx
Y
NH Ơ
N
Lời giải
D. 1; 2 .
QU
+ Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường d : y mx và P : y 4 x x 2 là:
x 0 4 x x 2 mx x 2 m 4 x 0 . x 4 m Với 0 m 4 thì đường thẳng d và parabol P luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt và
M
4m 0 4 m
KÈ
Ta có: S1
4 m
x3 4 m x 2 2 x 4 m x dx 3 2 0
0
1 1 4 m 3 4 m 4 m 2 3 2
1 4 m 3 . 6
DẠ Y
x 0 + Phương trình hoành độ giao điểm của P : y 4 x x 2 và trục Ox là: 4 x x 2 0 . x 4 4
S2 0
4
x3 32 4 x x dx 2 x 2 . 3 3 0 2
+ Theo đề bài: S1
4 3 50 2 1 2 32 128 3 3 m 4 1; 2 . S2 4 m . 4 m 5 5 6 5 3 5 28
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :
x 1 y 1 z 3 và đường thẳng 1 1 2
AL
x 1 3t d 2 : y 4 . Đường thẳng d đi qua điểm A 1; 2; 1 và cắt d1 tại M , cắt d 2 tại N . Khi đó z 4 t A. 6 .
B. 9 .
CI
AM AN bằng D. 15 .
C. 12 . Lời giải
FI
Dễ kiểm tra A không thuộc d1 , d 2 .
OF
Ta có M d1 M 1 m; 1 m;3 2m ; N d 2 N 1 3n; 4; 4 n ; m; n . AM m; 3 m; 4 2m , AN 3n; 6;5 n . Do d đi qua A nên A, M , N thẳng hàng k sao cho AM k AN * .
1 AN 3 AM 9 . 3
Vậy AM AN 12 .
Y
Do k
NH Ơ
N
m 1 m k .3n m 1 m 3kn 0 1 Ta có * 3 m k 6 m 6k 3 kn n 1 . 3 2m kn 5k 4 1 4 2 m k 5 n 1 k 3 k 3 Với m 1 AM 1; 2; 2 AM 3 .
DẠ Y
KÈ
M
QU
Câu 46. Cho f x là hàm số bậc bốn thỏa f b 2020 . Hàm số f x có đồ thị như hình vẽ.
29
Hàm số g x f sin x cos x sin 2 x 2021 có bao nhiêu điểm cực trị trên 0; 2p ? A. 3 .
B. 5 .
C. 4 .
D. 6 .
AL
Lời giải
+) Số cực trị của hàm số g x f sin x cos x sin 2 x 2021 bằng số cực trị của hàm số trình f sin x cos x sin 2 x 2021 0
CI
h x f sin x cos x sin 2 x 2021 cộng với số nghiệm đơn hoặc nghiệm bội lẻ của phương
I .
FI
+) Xét hàm số h x f sin x cos x sin 2 x 2021 . cos x sin x f sin x cos x 2 sin x cos x .
cos x sin x 0 1 h x 0 . f sin x cos x 2 sin x cos x 0 2
OF
Ta có: h x cos x sin x . f sin x cos x 2 cos 2 x
NH Ơ
N
p x 4 Giải 1 : cos x sin x 0 cos x 0 x k ; k . Do x 0; 2p . 5 p 4 4 x 4
Giải 2 : f sin x cos x 2 sin x cos x 0 .
Đặt t sin x cos x 2 sin x t 2; 2 . 4
Y
Phương trình 2 trở thành: f t 2t 3 . Vẽ đồ thị của 2 hàm số y f x và y 2 x trên
DẠ Y
KÈ
M
QU
cùng hệ trục
Dựa vào hình vẽ ta thấy 3 có 3 nghiệm t 0 hoặc t 1 hoặc t 2 .
So sánh điều kiện t 2; 2 suy ra 3 có 2 nghiệm t 0 hoặc t 1 .
+) t 0 sin x cos x 0 sin x 0 x k , k . 4 4 30
AL
3p x 4 Do x 0; 2p 7p . x 4
p . 2
FI
Do x 0; 2p x
CI
x k 2 2 ,k . +) t 1 2 sin x 1 sin x x k 2 4 4 2 2
Suy ra h x 0 có 5 nghiệm đơn trên trên 0; 2p trên 0; 2p hàm số
OF
h x f sin x cos x sin 2 x 2021 có 5 điểm cực trị. II
+) Xét phương trình h x 0 f sin x cos x sin 2 x 2021 .
Đặt t sin x cos x; t 2; 2 khi đó t 2 1 sin 2 x sin 2 x t 2 1 , phương trình trở
N
thành: f t t 2 2020 .
NH Ơ
Dựa vào đồ thị hàm số f x ta thấy diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y f x ; trục Ox và hai đường x 0; x a nhỏ hơn diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị a
b
0
a
hàm số y f x ; trục Ox và hai đường x a; x b . Suy ra f xdx f xdx
f a f 0 f b f a f 0 f b* .
M
QU
Y
Cũng dựa vào đồ thị hàm số f x ta có bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên, giả thiết f b 2020 và * f t 2020, t .
KÈ
Lại có: t 2 2020 2020, t . Do đó ta suy ra phương trình f t t 2 2020 vô nghiệm
phương trình h x 0 vô nghiệm III .
DẠ Y
Từ I ; II ; III hàm số g x f sin x cos x sin 2 x 2021 có 5 cực trị trên 0; 2p .
Vậy chọn phương án B.
Câu 47. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình log 22 x m log 2 x m 2 0 có 2 nghiệm
x1 ; x2 thỏa mãn x1 . x2 128 ?
A. m 1 .
B. m 7 .
C. m 4 . Lời giải 31
D. m 4 .
Điều kiện: x 0 . Ta có x1 . x2 128 log2 x1 x2 7 log2 ( x1 ) log2 ( x2 ) 7 .
AL
Đặt t log 2 x , phương trình đã cho trở thành t 2 mt m 2 0 * .
Phương trình đã cho có 2 nghiệm x1 ; x2 thỏa x1.x2 128 khi và chỉ khi phương trình (*) có 2
CI
m 2 4(m 2) 0 0 t ; t t t 7 m 7. nghiệm 1 2 thỏa mãn 1 2 S 7 m 7 Vậy m 7 là giá trị cần tìm. 1
f x dx .
OF
diện tích S1 S 2 32 . Tính
FI
Câu 48. Cho y f x , y g x lần lượt là các hàm số bậc ba và bậc nhất có đồ thị như hình vẽ. Biết
25 . 2
B.
25 . 3
C.
25 . 12
D.
25 . 4
Lời giải
M
A.
QU
Y
NH Ơ
N
0
+) Đồ thị hàm số y g x đi qua hai điểm B 1;1 , C 2; 2 nên ta có y g x x .
KÈ
+) Dễ thấy hoành độ điểm A bằng 2 . +) Đồ thị hàm số y f x và y g x cắt nhau tại ba điểm như hình vẽ nên ta có
f x g x a x 2 x 1 x 2 a x3 x 2 4 x 4 với a 0 .
DẠ Y
+) Khi đó: S1 S 2 32 a
1
x
3
x 4 x 4 dx a 2
2
2
x
3
x 2 4 x 4 dx 32
1
45a 7 a 32a 32 32 a 3 . 4 12 3
+) Suy ra f x 3 x 3 x 2 4 x 4 g x 3 x 3 3 x 2 11x 12 . 32
0
1
f x dx 3 x 3 3 x 2 11x 12 dx 0
Câu 49. Xét hai số phức z1 , z2 thoả mãn
25 . 4
z 1 z1 2 2i 2 , log 1 2 1 2 z 8 , z2 z1 21 . Giá trị z1 1 i 2 3
AL
1
Vậy
A.
57 1 .
B. 2 57 1 .
CI
lớn nhất của 2z1 z2 i bằng C. 2 57 1 .
D.
Lời giải
57 1 .
z1 2 2i 2 x 2 y 2 i 2 x 1 y 1 i z1 1 i
x 2 y 2 2 x 1 y 1 2
2
2
2
x
N
+ Ta có
OF
FI
+ Gọi M x; y là điểm biểu diễn cho số phức z1 , suy ra OM là véc tơ biểu diễn z1 . + N x; y là điểm biểu diễn cho số phức z2 , véc tơ ON là véc tơ biểu diễn z2 . + P là điểm biểu diễn cho số phức 2z1 , véc tơ OP là véc tơ biểu diễn 2z1 .
2
y2 4 .
NH Ơ
Suy ra tập hợp các điểm biểu diễn của z1 là đường tròn tâm O 0;0 , bán kính R 2 OM 2 , OP 4 .
z 1 x yi 1 1 + log 1 2 3 x yi 3 2 x yi 8 x yi 5 1 2 x yi 8 3 3 2 z2 8 x2 y2 25 .
QU
Y
Suy ra tập hợp các điểm biểu diễn của z2 là đường tròn tâm O 0;0 , bán kính R 5 ON 5 .
DẠ Y
KÈ
M
+ Từ giả thiết z2 z1 21 MN 21 tam giác OMN vuông tại M .
33
Dựng hình bình hành OPQN với Q là điểm biểu diễn của số phức 2z1 z2 .
. + Trong ONQ ta có: OQ 2 ON 2 NQ 2 2ON .NQ.cos ONQ OM 2 cos MON 2. cos ONQ ON 5 5
AL
+ Xét tam giác vuông OMN ta có : cos MON
CI
2 Suy ra OQ 2 25 16 2.5.4. 57 OQ 57 . 5
FI
+ Gọi A là điểm biểu diễn cho số phức z i véc tơ OA là véc tơ biểu diễn cho z . + Đặt T 2 z1 z2 i OQ OA AQ , khi đó T đạt giá trị lớn nhất khi AQ đạt giá trị lớn
57 1 .
Vậy giá trị lớn nhất của 2z1 z2 i bằng
OF
AOQ 180 T 57 1 . nhất
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S đường kính AB , với điểm A 2;1;3 và B 6;5;5 . Xét khối trụ T có hai đường tròn đáy nằm trên mặt cầu S và có trục nằm trên đường thẳng
N
AB . Khi T có thể tích lớn nhất thì hai mặt phẳng lần lượt chứa hai đáy của T có phương trình dạng 2 x by cz d1 0 và 2 x by cz d 2 0 , (d1 d 2 ) . Có bao nhiêu số nguyên
NH Ơ
thuộc khoảng d1 ; d 2 ? B. 11 .
A. 13 .
C. 15 .
D. 17 .
M
QU
Y
Lời giải
KÈ
Mặt cầu S tâm I 4;3; 4 , bán kính R
AB 1 16 16 4 3 . 2 2
Đặt chiều cao của khối trụ T là h EF , 0 h 6 ; E , F lần lượt là hai tâm của hai đường
DẠ Y
tròn đáy.
Bán kính của khối trụ T là: r R 2 Thể tích của khối trụ T là:
h2 h2 . 9 4 4
h2 V r 2 h 9 h 36h h3 . 4 4
34
h 2 3 Xét hàm f h 36h h3 với h 0;6 có f h 36 3h 2 0 . h 2 3
FI
CI
AL
Bảng biến thiên:
OF
Từ bảng biến thiên ta có thể tích khối trụ T lớn nhất khi chiều cao h 2 3 . Ta có AB 4; 4; 2 n 2; 2;1 là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng chứa đáy của hình trụ. Suy ra phương trình mặt phẳng chứa đáy của hình trụ có dạng 2 x 2 y z d 0 .
2.4 2.3 4 d h 3 d 18 3 3 d 18 3 3 2 4 4 1
N
Khi đó d I ,
NH Ơ
d 18 3 3 . 1 d 2 18 3 3
Vậy số các số nguyên thuộc khoảng d1 ; d 2 là 11 số.
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
HẾT
35
Ma trận đề minh họa 2021 môn Toán
Đơn điệu của HS
3 , 30
1
1
Cực trị của HS
4, 5,39,46
1
1
Đạo hàm và Min, Max của 31 hàm số ứng dụng Đường tiệm cận
6
Khảo sát và vẽ đồ thị
7,8
FI 1
Lũy thừa - mũ 9, 11 - Logarit
1
1
2
HS Mũ Logarit
1
Y
2
10
1 8
PT Mũ Logarit
12, 13, 47
BPT Mũ Logarit
32,40
Phép toàn
1
19
1
1
1
1
1
1
1
3
2
1
5 1
PT bậc hai theo hệ số thực Nguyên hàm
10
1
N NH Ơ
4
1
KÈ DẠ Y Nguyên
1
1
Định nghĩa và 18,20,34,42,49 2 tính chất
Số phức
1
1
M
Hàm số mũ - Logarit
2
1
QU
12
CI
AL
Dạng bài
OF
Lớp Chương
Tổng Tổng dạng Chương NB TH VD VDC bài Mức độ
Trích dẫn đề Minh Họa
6
0
14, 15
1 1
1
2
8
16,17,33,41
1
1
Ứng dụng TP 44, 48 tính diện tích
0
Đa diện lồi Đa diện đều
0
21, 22, 43
1
Khối nón
23
1
Khối trụ
24
KÈ
M
Phương trình đường thẳng Hoán vị Chỉnh hợp Tổ hợp
DẠ Y 11
26, 37, 50
Hình học
1
1
1
1
3
1
1
1
3
1 3
Cấp số cộng ( 2 cấp số nhân)
35
1
2
8
1
Góc
1
1
1
3
3
1
28, 38, 45
29
1
1
27
Xác suất
1
1
QU
Giải tích trong không Phương trình gian mặt phẳng
Y
Phương trình mặt cầu
25
OF
Thể tích khối đa diện
Phương pháp tạo độ
2
FI
Ứng dụng TP tính thể tích
Khối cầu
Tổ hợp xác suất
1
N
Khối tròn xoay
1
4
NH Ơ
Khối đa diện
2
AL
Tích phân
CI
Hàm - Tích Phân
1
1 1
1 1
2
1
2
Khoảng cách
36
1 20
15
10
5
50
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
NH Ơ
N
OF
FI
CI
Tổng
1
AL
không gian
3
Cho cấp số nhân un với u1 2 và công bội q 3 . Tính u3 . B. 6 .
A. 54 . Câu 3.
Cho hàm số f x có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Hàm số f x đồng biến trên khoảng nào sau đây?
AL
C. ; 1 .
D. 1; .
C. 1 .
D. .
Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau
QU
Y
Câu 4.
B. 1; 0 .
NH Ơ
A. 0;1 .
C. 18 . D. 12 .
OF
Câu 2.
C. C55 .D. 5!.
B. 5 .
FI
A. 55 .
CI
Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng ngang?
N
Câu 1.
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 0 .
Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
KÈ
M
Câu 5.
B. 2 .
DẠ Y
Hỏi hàm số y f x có bao nhiêu điểm cực trị?
Câu 6.
A. 2 .
B. 1.
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên sau .
4
C. 3 . D. 0 .
AL
A. 1.
C. 2 . D. 3 .
B. 4 .
FI
Hàm số nào trong bốn hàm số sau có bảng biến thiên như hình vẽ sau?
OF
Câu 7.
CI
Hỏi đồ thị hàm số đó có mấy tiệm cận?
Câu 8.
y x3 3 x 2.
C.
NH Ơ
D. y x 3 3 x 2 2.
B. y x3 3 x 2 1.
N
A. y x3 3 x 2 1.
Cho hàm số y ax3 bx 2 cx d có đồ thị như hình vẽ
y
x
QU
Y
O
Mệnh đề nào sau đây đúng?
C. a 0, b 0, c 0, d 0 .
D. a 0, b 0, c 0, d 0 .
M
B. a 0, b 0, c 0, d 0 .
Giá trị của P ln(9e) là
KÈ
Câu 9.
A. a 0, b 0, c 0, d 0 .
A. P 3ln 3 1 .
B. P 3ln 3 .
C. P 9e .
D. P 2 ln 3 1 .
DẠ Y
Câu 10. Đạo hàm của hàm số y 2021x là A. y 2021x .
B. y 2021x.ln 2021 . C. y
Câu 11. Cho a là một số dương tùy ý, biểu thức a
2 3
4
B. a 6 . 5
D. y 2020.2021x .
a bằng 5
A. a 3 .
2021x . ln 2021
7
6
C. a 6 . D. a 7 .
Câu 12. Nghiệm của phương trình 3x 2 27 là: A. x 3 .
B. x 4 .
C. x 5 .
Câu 13. Nghiệm của phương trình log
2
AL
x 3 .
x 1 log 1 x 1 1 nằm trong khoảng nào sau đây? 2
B. 0;1 .
C. 2;3
CI
A. 1;0 .
x2 e x C thì f ( x ) bằng: 2 x3 ex . 6 x D. f x e x . 2
B. f x x e x .
f x
C.
N
A. f x
OF
f x dx
D.
FI
4;5 Câu 14. Nếu
D.
A.
f x dx e
C.
f x dx 3e
C . 3 x
C .
2
2
1
f x dx e
D.
f x dx 3 e
3x
1
C . 3 x
C .
1
0
A. 6.
x 0
2
x dx bằng 3
1 7 log . 2 3
C. 8.
QU
Câu 17. Tích phân
0
B. -2. 2
B. ln
M
A.
B.
f x dx 2 và f x dx 4 thì f x dx bằng:
Y
Câu 16. Nếu
3x
NH Ơ
Câu 15. Cho hàm số f x e 3x . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
7 . 3
C.
1 3 ln . 2 7
D. 2.
D.
1 7 ln . 2 3
Câu 18. Mo-đun của số phức z 2 i bằng
KÈ
A. 2 .
B. 5 .
C. 3 .
D.
5.
Câu 19. Cho số phức z1 2 i và z2 3 3i . Số phức w 3 z1 z2 bằng: A. w 9 27i .
B. w 27 9i .
C. w 9 3i .
DẠ Y
Câu 20. Điểm M trong hình vẽ biễu diễn cho số phức z .
6
D. w 27 9i .
x3 ex . 3
AL CI FI
Môđun của số phức z là: C. 5 .
D.
5.
OF
B. 17 .
A. 17 .
Câu 21. Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 8 và chiều cao bằng 3. Thể tích của khối lăng trụ đó là: A. 11.
B. 64.
C. 24.
D. 8.
N
Câu 22. Một hình lập phương có diện tích toàn phần bằng 12. Thể tích của khối lập phương đó là: B. 2 2 .
C. 4 2 .
NH Ơ
A. 4.
D. 8.
Câu 23. Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l là: A. Sxq rl .
C. Sxq r l r .
B. Sxq 2 r l .
D. Sxq r 2 l .
Câu 24. Thể tích khối trụ có bán kính đáy r = 4cm và chiều cao h = 9cm là: A. V 144 cm3 .
C. V 48 cm3 .
B. V 144 cm3 .
D. V 36 cm3 .
A. AB 14 .
QU
thẳng AB là
Y
Câu 25. Trong không gian Oxyz cho 2 điểm A, B . Biết A 2; 1;3 , OB 2i j k . Độ dài đoạn
B. AB 2 .
C. AB 2 2 .
D. AB 4 .
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào sau đây không là phương trình mặt cầu: B. x 2 + y 2 + z 2 - 2 xy + 2 x - 2 y -12 = 0 .
C. ( x + 3) + ( y - 2) + ( z + 5) = 4 .
D. x 2 + y 2 + z 2 = 25 .
2
KÈ
2
M
A. ( x - 3) + ( y + 2) + ( z - 5) = 1 . 2
2
2
2
Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2;3 và mặt phẳng P : 2 x my 2m 1 z 3 0 .
DẠ Y
Tìm giá trị của tham số m để điểm A thuộc mặt phẳng P ? A. m 1 .
B. m 1 .
C. m 0 .
D. m 2 .
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng vuông góc với mặt phẳng P : Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng . A. u 2;3;6 . B. u 3; 2;1 . C. u 1; 2;3 . 7
x y z 1. 2 3 6
D. u 6;3; 2 .
Câu 29. Một nhóm có 7 học sinh khối 12, 5 học sinh khối 11, 4 học sinh khối 10. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh từ nhóm trên. Xác suất để 4 học sinh được chọn thuộc đúng 2 trong 3 khối bằng
951 . 1820
B.
1 . 2
C.
46 . 91
D.
869 . 1820
Câu 30. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ? B. y x 4 x 2 5 .
C. y x3 2 x 2 4 x 3 .
D. y x3 2 x 2 3x 2021 .
FI
Câu 31. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
CI
A. y x3 3x 4 .
AL
A.
A. 8090 .
OF
f x x3 2 x 2 x 2 trên đoạn 1;3 . Khi đó 2020 M 2021m bằng B. 16160 .
C. 8090 .
D. 16160 .
Câu 32. Tìm số nghiệm nguyên dương của bất phương trình log 1 4 x 9 log 1 x 10 . A. 6 .
C. 5 .
B. 4 .
f ( x) 2g( x) dx 5 và 0
1
0
0
C. 2 .
D. 3 .
Câu 34. Cho số phức z 2 - 3i . Số phức liên hợp của số phức w
7 4 i. 5 5
Y
7 4 i. 5 5
B. w
C. w
z bằng 2i
4 7 i. 5 5
D. w
4 7 i. 5 5
QU
A. w
D. Vô số.
f ( x)dx 1 thì g( x)dx bằng
B. 1 .
A. 0 .
1
NH Ơ
1
Câu 33. Nếu
2
N
2
DẠ Y
KÈ
M
Câu 35. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB AA a (tham khảo hình vẽ bên). Tính tang của góc giữa đường thẳng BC và mặt phẳng ABBA .
A.
2 . 2
B.
6 . 3
C. 2 .D.
3 . 3
Câu 36. Cho hình chóp S . ABCD , đáy ABCD là hình vuông, các cạnh bên bằng nhau và bằng 2a . Góc tạo bởi hình SC và mặt phẳng SAB bằng 300 . Khoảng cách giữa CD và SAB bằng: A.
a 3 . 2
B.
a 2 . 2
C. 8
a . 2
D. a .
Câu 37. Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm I 2;1; 3 và tiếp xúc với mặt phẳng
x 2 y 1 z 3 2
2
2
2
2
16 . 21
16 . 21
C. x 1 y 2 z 3 2
y 1 z 3 2
2
16 . 441
Câu 38. Trong không gian Oxyz , đường thẳng
d qua
x 1 y 3 z 5 . 1 3 6
C.
x 1 z 3 y 5 . 1 3 6
D.
M 1;3;5 và song song với đường thẳng
B.
x 1 y 3 z 5 . 1 2 3
D.
x 1 y 3 z 17 . 1 3 6
NH Ơ
x 1 t : y 2 3t có phương trình chính tắc là: z 3 6t
A.
16 . 441
OF
2
2
N
x 2
2
B.
CI
2
FI
A. x 2 y 1 z 3
AL
P : 4 x y 2 z 5 0 có phương trình là
KÈ
M
QU
Y
Câu 39. Cho hàm số f x , đồ thị của hàm số y f ' x là đường cong trong hình bên.
DẠ Y
Xét hàm số g x f 2 x 1 2 x 2 trên đoạn 2;5 . Khẳng định nào sau đây đúng. 3 A. g 5 g g 2 . 2
3 1 B. g g g 2 . 2 2
1 C. g g 2 g 5 . 2
3 D. g 2 g g 5 . 2
9
Câu 40. Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm là I 1;1; 2 và tiếp xúc với đường thẳng x y 1 z 4 có phương trình là: 2 3 1
AL
d :
A. x 2 y 2 z 3 27
B. x 1 y 1 z 2 27
C. x 1 y 1 z 2 7
D. x 1 y 1 z 2 27
2
2
2
2
2
2
2
Câu 41. Cho hàm số f ( x) là hàm số lẻ và liên tục trên
5;5 .
2
2
2
CI
2
0
Biết rằng
f (2 x)dx 3 và
ln 3
5
f (e x )e x dx 1 . Tính tích phân I f ( x)dx . 0
A. I 7 .
B. I 7 .
OF
ln 5
FI
3 2
C. I 5 . 2
D. I 5 .
Câu 42. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn 1 z z i iz 1 và z có phần thực dương.
N
A. 0.
2
B. 2.
C. 1.
D. 3.
NH Ơ
Câu 43. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác đều cạnh 2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S . ABCD biết rằng mặt phẳng SBC tạo với mặt phẳng đáy một góc 30.
3a 3 . 2
B. 2 3a 3 .
C.
2 3a 3 . 3
D.
4 3a 3 . 3
Y
A.
QU
Câu 44. Một biển cảnh báo có dạng hình elip với bốn đỉnh A1 , A2 , B1 , B2 như hình vẽ dưới phần tô đậm được sơn màu đỏ chi phí là 150.000 đồng trên một mét vuông, phần còn lại sơn màu trắng chi phí là 100.000 đồng trên một mét vuông. Hỏi số tiền ( tính theo đồng) để sơn theo cách trên gần nhất với số tiền nào dưới đây, biết A1 A2 10m, B1 B2 8m , và tứ giác MNPQ là hình chữ nhật
DẠ Y
KÈ
M
có MQ 4m ?
A. 9.243.000 .
C. 7.330.000
B. 9.620.000 .
D. 8.756.000 .
Câu 45. Trong hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng P : x y 3 z 6 0 và đường thẳng
:
x 2 y 3 z 1 . Xét 2 đường thẳng d đi qua M 1; 2;1 , nằm trong P và hợp 2 1 1 10
với đường thẳng góc 30 . Biết rằng các đường thẳng d đó lần lượt có các VTCP là và 29; c; d . Tính a b c d
A. 8 .
B. 7 .
D. 4 .
C. 5 .
AL
9; a; b
OF
FI
CI
5 Câu 46. Cho f x là một hàm số bậc bốn thỏa mãn f 1 . Hàm số f x có đồ thị như sau: 3
N
x3 x 2 x 2 có bao nhiêu điểm cực trị? 3
A. 2 .
NH Ơ
Hàm số g x f x
B. 3 .
C. 4 . D. 5 .
Câu 47. Có bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình e x 1 m.ln(mx 1) có 2 nghiệm phân biệt bé hơn 10 . A. 2200 .
B. 2020 .
C. 2021 .
D. 2201 .
Câu 48. Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 3 , trục tung và trục hoành. Gọi k1 ,
k1 k2
là hệ số góc của hai đường thẳng cùng đi qua điểm A 0;9 và chia H làm ba
QU
k2
Y
2
phần có diện tích bằng nhau. Tính k1 k2 . A.
13 . 2
B. 7 .
C.
25 . 4
D.
27 . 4
M
Câu 49. Cho số phức z thỏa mãn z 1 2i 2 . Giá trị lớn nhất của biểu thức
KÈ
T 3 z 3 5i z 1 5i bằng
A. 9.
B.
78 .
C. 10.
D.
603 . 2
DẠ Y
Câu 50. Cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 8 y 12 z 27 0 và mặt phẳng P : 2 x y 2 z 17 0 . Một khối trụ
N
có một đường tròn đáy nằm trên mặt phẳng P và đường tròn đáy còn lại
nằm trên mặt cầu. Khi N có thể tích lớn nhất thì mặt phẳng chứa đường tròn đáy đi qua điểm nào sau đây? A. C 0;1;10 .
C. E 8;3;0 .
B. D 0;0;8 . 11
D. F 2;0;8 .
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
NH Ơ
N
OF
FI
CI
AL
-------- HẾT--------
12
BẢNG ĐÁP ÁN 5.A 15.D 25.C 35.A 45.A
6.D 16.D 26.B 36.D 46.D
7.D 17.D 27.A 37.A 47.D
Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng ngang? A. 55 .
9.D 19.B 29.D 39.B 49.C
10.B 20.A 30.C 40.B 50.A
C. C55 .D. 5!.
B. 5 . Lời giải
8.A 18.D 28.B 38.D 48.D
AL
4.B 14.B 24.A 34.B 44.A
CI
3.B 13.D 23.A 33.C 43.B
OF
Câu 1.
2.C 12.C 22.B 32.B 42.C
FI
1.D 11.C 21.C 31.A 41.D
Mỗi cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng ngang là một hoán vị của 5 phần tử.
Cho cấp số nhân un với u1 2 và công bội q 3 . Tính u3 . A. 54 .
B. 6 .
NH Ơ
Câu 2.
N
Vậy có 5! cách xếp.
C. 18 . D. 12 .
Lời giải
Ta có u3 u1 .q 2 2.32 18 . Cho hàm số f x có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
QU
Y
Câu 3.
Hàm số f x đồng biến trên khoảng nào sau đây? B. 1; 0 .
M
A. 0;1 .
C. ; 1 .
D. 1; .
Lời giải
KÈ
Yêu cầu cần đạt: Nhận biết được bảng xét dấu của hàm số. Dựa vào bảng xét dấu đạo hàm, ta có f x 0 , x 1; 0 . Do đó hàm số f x đồng biến trên khoảng 1; 0 .
Cho hàm số f x có bảng biến thiên
DẠ Y
Câu 4.
13
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 0 .
C. 1 .
B. 2 .
D. .
AL
Lời giải
Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Hỏi hàm số y f x có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2 .
B. 1.
C. 3 . D. 0 .
N
Lời giải
OF
FI
Câu 5.
CI
Yêu cầu cần đạt: Nhận biết bảng biến thiên của hàm số. Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy: Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng 2 .
Từ bảng xét dấu, ta có f x đổi dấu 2 lần có 2 cực trị.
NH Ơ
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên sau . Hỏi đồ thị hàm số đó có mấy tiệm cận.
Y
Câu 6.
QU
A. 1.
B. 4 . Lời giải
Từ bảng biến thiên trên x
M
Ta có lim f x 2 y 2 là tiệm cận ngang Ta có lim f x 2 y 2 là tiệm cận ngang
KÈ
x
Ta có lim f x x 2 là tiệm cận đứng x2
Vậy hàm số có 3 tiệm cận. Hàm số nào trong bốn hàm số sau có bảng biến thiên như hình vẽ sau?
DẠ Y
Câu 7.
14
C. 2 . D. 3 .
A. y x3 3 x 2 1.
B. y x3 3 x 2 1.
y x3 3 x 2.
C.
D. y x 3 3 x 2 2.
AL
Lời giải Xét y x 3 3 x 2 2.
CI
x 0 Ta có y 3 x 2 6 x ; y 0 . x 2
FI
Khi x 0 y 2; x 2 y 2
Câu 8.
Cho hàm số y ax3 bx 2 cx d có đồ thị như hình vẽ
NH Ơ
N
y
OF
Hàm số y x 3 3 x 2 2 thỏa mãn các tính chất trên bảng biến thiên.
O
A. a 0, b 0, c 0, d 0 .
D. a 0, b 0, c 0, d 0 .
QU
C. a 0, b 0, c 0, d 0 .
B. a 0, b 0, c 0, d 0 .
Y
Mệnh đề nào sau đây đúng?
x
Lời giải
Do đồ thị ở nhánh phải đi xuống nên a 0 .
2b 0 ab 0 và a 0 b 0 . 3a
c 0 c 0. 3a
KÈ
x1 x2
M
Do hai điểm cực trị dương nên x1 x2
Đồ thị cắt trục Oy ở phía trên O nên d 0 . Vậy a 0, b 0, c 0, d 0 . Giá trị của P ln(9e) là
DẠ Y Câu 9.
A. P 3ln 3 1 .
B. P 3ln 3 .
C. P 9e . Lời giải
Ta có: ln(9e) ln 9 ln e 2 ln 3 1 .
Câu 10. Đạo hàm của hàm số y 2021x là 15
D. P 2 ln 3 1 .
B. y 2021x.ln 2021 . C. y
A. y 2021x .
2021x . ln 2021
D. y 2020.2021x .
AL
Lời giải Ta có: y 2021x 2021x.ln 2021 .
CI
2
Câu 11. Cho a là một số dương tùy ý, biểu thức a 3 a bằng 4 3
5 6
B. a .
Ta có: a
2 3
1 2
a a .a a
2 1 3 2
OF
Lời giải 2 3
6 7
C. a . D. a .
FI
A. a .
7 6
7 6
a .
N
Câu 12. Nghiệm của phương trình 3x 2 27 là: A. x 3 .
B. x 4 .
NH Ơ
x 3 .
C. x 5 .
D.
Lời giải
Ta có: 3x 2 27 3x 2 33 x 2 3 x 5 . Câu 13. Nghiệm của phương trình log
2
x 1 log 1 x 1 1 nằm trong khoảng nào sau đây? 2
B. 0;1 .
C. 2;3
Y
A. 1;0 .
QU
4;5
Lời giải
x 1 0 x 1 (*) . Điều kiện x 1 0
M
Phương trình 2log2 x 1 log2 x 1 1
KÈ
2log2 x 1 log2 x 1 log2 2 log 2 x 1 log 2 2 x 1 2
DẠ Y
x2 2x 1 2x 2 x 2 5 L . Tập nghiệm phương trình là S 2 5 x2 4x 1 0 x 2 5
Câu 14. Nếu
f x dx
x2 e x C thì f ( x ) bằng: 2 16
D.
x3 ex . 6 x D. f x e x . 2
B. f x x e x .
f x
C.
Lời giải
CI
x2 Ta có: e x C ' x e x . 2
C.
f x dx 3e
3x
C .
B.
f x dx e
3 x
D.
f x dx 3 e
C .
1
Câu 16. Nếu
3 x
2
C .
2
NH Ơ
1
f x dx 3 e
C .
3 x
C .
N
Lời giải Ta có
3x
OF
f x dx e
FI
Câu 15. Cho hàm số f x e 3x . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? A.
1
f x dx 2 và f x dx 4 thì f x dx bằng: 1
0
A. 6.
0
B. -2.
C. 8.
D. 2.
Lời giải
0
2
1
2
Câu 17. Tích phân
x 0
2
0
x dx bằng 3
1 7 log . 2 3
B. ln
7 . 3
1
1
0
0
Đặt u x 2 3 du 2 xdx xdx
KÈ
C.
1 3 ln . 2 7
D.
1 7 ln . 2 3
Lời giải
M
A.
2
f x dx f x dx f x dx f x dx 2 4 f x dx 2 .
Y
1
QU
Ta có:
1 du . 2
Đổi cận x 0 u 3 ; x 2 u 7 , ta có: 7
1 1 1 du ln u 23u 2
DẠ Y
I
7 3
1 1 1 7 ln 7 ln 3 ln . 2 2 2 3
Câu 18. Mo-đun của số phức z 2 i bằng A. 2 .
B. 5 .
C. 3 . Lời giải
Mo-đun của số phức z là z 22 12 5 . 17
x3 ex . 3
AL
A. f x
D.
5.
Câu 19. Cho số phức z1 2 i và z2 3 3i . Số phức w 3 z1 z2 bằng: A. w 9 27i .
B. w 27 9i .
C. w 9 3i .
D. w 27 9i .
AL
Lời giải
N
OF
FI
CI
Ta có w 3 z1 z2 3.(2 i ).(3 3i ) 3(9 3i ) 27 9i .
Câu 20. Điểm M trong hình vẽ biễu diễn cho số phức z . Môđun của số phức z là: C. 5 .
NH Ơ
B. 17 .
A. 17 .
D.
5.
Lời giải
Điểm M trong hình vẽ biễu diễn cho số phức z 1 4i . z (1) 2 42 17 .
Y
Câu 21. Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 8 và chiều cao bằng 3. Thể tích của khối lăng trụ đó là: B. 64.
C. 24.
QU
A. 11.
D. 8.
Lời giải
Thể tích của khối lăng trụ là: V S d .h 8.3 24 .
B. 2 2 .
C. 4 2 .
Diện tích toàn phần của hình lập phương cạnh a là: S tp 6a 2 a Thể tích khối lập phương là: V a 3
DẠ Y
D. 8.
Lời giải
KÈ
A. 4.
M
Câu 22. Một hình lập phương có diện tích toàn phần bằng 12. Thể tích của khối lập phương đó là:
2
3
Stp 6
12 2. 6
2 2.
Câu 23. Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l là:
A. Sxq rl .
C. Sxq r l r .
B. Sxq 2 r l .
Lời giải 18
D. Sxq r 2 l .
Sử dụng công thức tính diện tích xung quanh của hình nón ta có Sxq rl . Câu 24. Thể tích khối trụ có bán kính đáy r = 4cm và chiều cao h = 9cm là: D. V 36 cm3 .
C. V 48 cm3 .
B. V 144 cm3 .
Lời giải
FI
CI
Sử dụng công thức tính thể tích của khối trụ ta có V r 2h 144 cm3 .
AL
A. V 144 cm3 .
Câu 25. Trong không gian Oxyz cho 2 điểm A, B . Biết A 2; 1;3 , OB 2i j k . Độ dài đoạn
B. AB 2 .
A. AB 14 .
OF
thẳng AB là C. AB 2 2 . Lời giải
D. AB 4 .
Ta có B 2;1;1 AB 02 22 2 2 2 . Chọn C
N
2
NH Ơ
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào sau đây không là phương trình mặt cầu: A. ( x - 3) + ( y + 2) + ( z - 5) = 1 .
B. x 2 + y 2 + z 2 - 2 xy + 2 x - 2 y -12 = 0 .
C. ( x + 3) + ( y - 2) + ( z + 5) = 4 .
D. x 2 + y 2 + z 2 = 25 .
2
2
2
2
2
2
Lời giải
2
2
QU
2
Y
A. ( x - 3) + ( y + 2) + ( z - 5) = 1 là phương trình mặt cầu tâm I (3; - 2;5) , bán kính R =1 B. x 2 + y 2 + z 2 - 2 xy + 2 x - 2 y -12 = 0 không là phương trình mặt cầu vì có tích xy C. ( x + 3) + ( y - 2) + ( z + 5) = 4 là phương trình mặt cầu tâm I (-3; 2; - 5) , bán kính 2
2
M
R=2
2
D. x 2 + y 2 + z 2 = 25 là phương trình mặt cầu tâm 0 (0;0;0) , bán kính R = 5
KÈ
Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2;3 và mặt phẳng P : 2 x my 2m 1 z 3 0 . Tìm giá trị của tham số m sao cho điểm A thuộc mặt phẳng P ?
DẠ Y
A. m 1 .
B. m 1 .
C. m 0 . Lời giải
Để A P 2 2m 3 2m 1 3 0
8m 8 0 m 1 .
19
D. m 2 .
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng vuông góc với mặt phẳng P : Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng . A. u 2;3;6 . B. u 3; 2;1 . C. u 1; 2;3 .
AL
D. u 6;3; 2 .
CI
Lời giải Mặt phẳng P có phương trình :
x y z 1. 2 3 6
x y z 1 2 3 6
FI
P : 3x 2 y z 6 0 .
OF
Nên P có một vectơ pháp tuyến là nP 3; 2;1 .
Vì P nên đường thẳng có một vectơ chỉ phương là u nP 3; 2;1 .
951 . 1820
B.
1 . 2
C.
46 . 91
NH Ơ
A.
N
Câu 29. Một nhóm có 7 học sinh khối 12, 5 học sinh khối 11, 4 học sinh khối 10. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh từ nhóm trên. Xác suất để 4 học sinh được chọn thuộc đúng 2 trong 3 khối bằng D.
869 . 1820
Lời giải
Ta có số phần tử của không gian mẫu: n C164 1820 Số cách chọn 4 học sinh thuộc đúng 1 khối là: C 74 C54 C 44 41
Y
Số cách chọn 4 học sinh thuộc cả 3 khối là: C 72 .C51 .C 41 C 71 .C52 .C 41 C 71 .C51 .C 42 910
QU
Do đó số cách chọn 4 học sinh thuộc đúng 2 trong 3 khối là: 1820 41 910 869 Vậy xác suất cần tìm bằng
869 . Chọn D. 1820
Câu 30. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ? B. y x 4 x 2 5 .
C. y x3 2 x 2 4 x 3 .
D. y x3 2 x 2 3x 2021 .
KÈ
M
A. y x3 3x 4 .
Lời giải
DẠ Y
Xét hàm số y x3 3x 4 có hệ số a 1 0 nên hàm số không thể nghịch biến trên loại đáp án A. Xét hàm số y x 4 x 2 5 là hàm số bậc 4 trùng phương nên hàm số không thể nghịch biến trên loại đáp án B. Xét hàm số y x3 2 x 2 4 x 3 có y 3 x 2 4 x 4 0 , x ( vì a 3 0, 8 0 ) Hàm số nghịch biến trên Chọn đáp án C.
Câu 31. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 20
f x x3 2 x 2 x 2 trên đoạn 1;3 . Khi đó 2020 M 2021m bằng B. 16160 .
C. 8090 .
D. 16160 .
AL
A. 8090 .
Lời giải
CI
Hàm số f x liên tục trên đoạn 1;3 x 1 f x 3 x 4 x 1 ; f x 0 3 x 4 x 1 0 x 1 3 2
OF
1 50 f 1 6; f ; f 1 2; f 3 10 3 27
Từ đó: M max f x 6; m min f x 10 1;3
1;3
FI
2
N
Vậy: 2020.M 2021.m 2020.6 2021. 10 8090 Chọn đáp án A.
A. 6 .
NH Ơ
Câu 32. Tìm số nghiệm nguyên dương của bất phương trình log 1 4 x 9 log 1 x 10 . 2
2
C. 5 .
B. 4 .
D. Vô số.
Lời giải
9 . 4
Y
Điều kiện của bất phương trình là x
QU
Khi đó bất phương trình đã cho thành 4 x 9 x 10 x
So điều kiện ta được 1
9 19 x . Do x nên x 3, 4, 5, 6 . 4 3
M
Câu 33. Nếu f ( x) 2g( x) dx 5 và
KÈ
0
DẠ Y
A. 0 .
Ta có
19 1 . (Do a 1 ). 3 2
1
1
0
0
f ( x)dx 1 thì g( x)dx bằng C. 2 .
B. 1 .
D. 3 .
Lời giải
1
1
1
1
1
0
0
0
0
0
f ( x) 2g( x) dx 5 f ( x)dx 2 g( x)dx 5 1 2 g( x)dx 5 g( x)dx 2.
Câu 34. Cho số phức z 2 - 3i . Số phức liên hợp của số phức w
21
z bằng 2i
A. w
7 4 i. 5 5
B. w
7 4 i. 5 5
C. w
4 7 i. 5 5
D. w
z 2 3i 7 4 i. 2i 2i 5 5
Số phức liện hợp của w
CI
Ta có: w
AL
Lời giải
4 7 i. 5 5
7 4 7 4 i là w i . 5 5 5 5
A.
2 . 2
NH Ơ
N
OF
FI
Câu 35. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB AA a (tham khảo hình vẽ bên). Tính tang của góc giữa đường thẳng BC và mặt phẳng ABBA .
B.
6 . 3
C. 2 .D.
3 . 3
Lời giải
Y
ABC vuông cân tại A AB AC a .
QU
ABA vuông tại A AB a 2 .
C A AB C A ABBA . Ta có C A AA
M
BA là hình chiếu của BC lên mặt phẳng ABBA .
KÈ
BC ; ABBA BC ; BA .
AC 2 a BC ABC vuông tại A tan A . AB a 2 2
DẠ Y
Chọn A
Câu 36. Cho hình chóp S . ABCD , đáy ABCD là hình vuông, các cạnh bên bằng nhau và bằng 2a . Góc tạo bởi hình SC và mặt phẳng SAB bằng 300 . Khoảng cách giữa CD và SAB bằng: A.
a 3 . 2
B.
a 2 . 2
C.
22
a . 2
D. a .
OF
FI
CI
AL
Lời giải
•Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và BD Ta có SO ABCD .
N
•Kẻ ON AB tại và N , nối NS , kẻ OH SN tại H ta suy ra OH SAB
NH Ơ
• Kẻ OK / / SC , K SA , nối KH . Ta có KH là hình chiếu của KO lên SAB
300 . => SC , SAB OK , SAB OK , KH OKH
1 1 a SC a , xét HOK OH OK 2 2 2 • Mặt khác d CD, SAB d C , SAB 2d O, SAB 2OH a . • Xét SAB OK
Y
Câu 37. Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm I 2;1; 3 và tiếp xúc với mặt phẳng
QU
P : 4 x y 2 z 5 0 có phương trình là A. x 2 y 1 z 3 2
x 2 y 1 z 3
2
2
2
2
16 . 21
2
2
2
2
16 . 441
16 . 441
Lời giải
DẠ Y
Do mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng P nên bán kính mặt cầu là
R d I , P
4.2 1 2. 3 5 42 1 22 2
B.
16 . 21
C. x 1 y 2 z 3
y 1 z 3
KÈ
x 2
2
M
2
2
4 21 . 21
23
D.
Phương trình mặt cầu cần tìm có tâm I 2;1; 3 , bán kính R 4 21 x 2 y 1 z 3 21 16 2 2 2 x 2 y 1 z 3 21
2
Câu 38. Trong không gian Oxyz , đường thẳng
AL
2
CI
2
d qua
M 1;3;5 và song song với đường thẳng
FI
2
4 21 là 21
x 1 y 3 z 5 . 1 3 6
B.
C.
x 1 z 3 y 5 . 1 3 6
D.
x 1 y 3 z 5 . 1 2 3
x 1 y 3 z 17 . 1 3 6
NH Ơ
N
A.
OF
x 1 t : y 2 3t có phương trình chính tắc là: z 3 6t
Lời giải
Vì d // nên ud cùng phương với u 1; 3;6 . Ở đáp án B, ud 1;2;3 không cùng phương với u . Do đó loại B.
Y
Ở đáp án C, ud 1; 6;3 không cùng phương với u . Do đó loại C.
QU
Thay tọa độ điểm M 1;3;5 vào đáp án A, ta được Do đó M 1;3;5 không thuộc đường thẳng
11 3 3 5 5 (vô lý). 1 3 6
x 1 y 3 z 5 . Loại đáp án A. 1 3 6
DẠ Y
KÈ
M
Câu 39. Cho hàm số f x , đồ thị của hàm số y f ' x là đường cong trong hình bên.
24
3 1 B. g g g 2 . 2 2
1 C. g g 2 g 5 . 2
3 D. g 2 g g 5 . 2
CI
3 A. g 5 g g 2 . 2
FI
Lời giải
OF
Ta có: g ' x 2 f ' 2 x 1 4 x g ' x 0 2 f ' 2 x 1 4 x 0
1
N
f ' 2 x 1 2 x
NH Ơ
Đặt t 2 x 1 vì x 2; 2 t 3;5
1
AL
Xét hàm số g x f 2 x 1 2 x 2 trên đoạn 2;5 . Khẳng định nào sau đây đúng.
f 't t 1
t 2 t 3;5 t 4
KÈ
M
QU
Y
Bảng biến thiên.
Vậy khẳng định đúng là:
DẠ Y
3 1 g g g 2 2 2
Câu 40. Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm là I 1;1; 2 và tiếp xúc với đường thẳng
d :
x y 1 z 4 có phương trình là: 2 3 1
A. x 2 y 2 z 3 27 2
B. x 1 y 1 z 2 27
2
2
25
2
2
C. x 1 y 1 z 2 7 2
2
D. x 1 y 1 z 2 27
2
2
2
2
AL
Lời giải
Gọi H 2t ;3t 1; t 4 d là điểm tiếp xúc của mặt cầu và đường thẳng d
x y 1 z 4 có VTCP u 2;3; 1 2 3 1
Nên IH .u 0 2 2t 1 3 3t 2 (t 6) 0 t 1
OF
Hay IH 1;1;5 IH 27
Vậy phương trình mặt cầu là 2
2
2
27
N
x 1 y 1 z 2
ln 3
5;5 .
NH Ơ
Câu 41. Cho hàm số f ( x) là hàm số lẻ và liên tục trên ln 5
FI
Do mặt cầu tiếp xúc với đường thẳng d :
CI
Khi đó IH 2t 1;3t 2; t 6
0
Biết rằng
f (2 x)dx 3 và
3 2
5
f (e )e dx 1 . Tính tích phân I f ( x)dx . x
x
0
A. I 7 .
B. I 7 .
C. I 5 .
D. I 5 .
Xét A
f (2 x)dx 3 . Đặt t 2 x dt 2dx . Đổi cận:
3 2 0
Khi đó A f (t )( ln 5
Xét B
3
1 1 )dt f ( x)dx 3 f ( x)dx 6. 2 20 0
f (e x )e x dx 1. Do f ( x) là hàm lẻ nên f (e x ) f (e x ).
KÈ
ln 3
3
x 0 t 0 . 3 x 2 t 3
M
3
QU
0
Y
Lời giải
ln 5
Khi đó B f (e x )e x dx 1. Đặt t e x dt e x dx. ln 3
DẠ Y
5 5 5 x ln 3 t 3 Đổi cận . Khi đó B f (t )dt f ( x)dx 1 f ( x)dx 1. x ln 5 t 5 3 3 3 5
3
5
0
0
3
Vậy I f ( x)dx f ( x)dx f ( x)dx 6 1 5.
26
2
Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn 1 z z i iz 1 và z có phần thực
Câu 42.
2
A. 0.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Lời giải
Từ giả thiết ta có
1 a bi a b 1 i b 1 ai 2
2
1 a 2 b 12 1 a bi 2 b 1 2a b 1 i b 2a b 1
I
Từ (I) ta có 1
OF
2
FI
CI
Đặt z a bi a, b , a 0 .
AL
dương.
1 b 2 2 2 b 1 b 1 b 2 2b 1 0 b 2 hoặc b 2 2 b 1
NH Ơ
N
1 1 Với b a (loại). 2 2 Với b 2 a 1 z 1 2i . Vậy có một số phức thỏa mãn. Câu 43. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác đều cạnh 2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S . ABCD biết rằng mặt phẳng SBC tạo với mặt phẳng đáy một góc 30.
2 3a 3 C. . 3
3
Y
B. 2 3a .
Lời giải
DẠ Y
KÈ
M
QU
A.
3a 3 . 2
Gọi H , M lần lượt là trung điểm AD , BC . Khi đó SH là đường cao của hình chóp S . ABCD .
27
4 3a 3 D. . 3
Ta có HM BC , SM BC nên góc giữa mặt phẳng SBC tạo với mặt phẳng đáy là
AL
30 . SMH
Trong tam giác SHM có tan SMH
SH a 3 MH 3a . MH tan 30
CI
Trong tam giác SHD có SH SD 2 DH 2 a 3 .
FI
1 1 Vậy thể tích khối chóp S . ABCD là V SH .S ABCD .a 3.2a.3a 2 3a 3 . 3 3
Câu 44. Một biển cảnh báo có dạng hình elip với bốn đỉnh A1 , A2 , B1 , B2 như hình vẽ dưới phần tô đậm
OF
được sơn màu đỏ chi phí là 150.000 đồng trên một mét vuông, phần còn lại sơn màu trắng chi phí là 100.000 đồng trên một mét vuông. Hỏi số tiền ( tính theo đồng) để sơn theo cách trên gần nhất với số tiền nào dưới đây, biết A1 A2 10m, B1 B2 8m , và tứ giác MNPQ là hình chữ nhật có MQ 4m ? A. 9.243.000 .
C. 7.330.000
D. 8.756.000 .
Lời giải
Y
NH Ơ
N
B. 9.620.000 .
x2 y 2 1 a 2 b2
QU
Giả sử phương trình elip E :
A1 A2 10 a 5 Theo giả thiết ta có : . b 4 B1 B2 8
M
x2 y 2 4 1 y 25 x 2 Suy ra E : 25 16 5
KÈ
M d ( E ) Diện tích của elip ( E ) là: S E ab 20 m 2 mà MQ 4 với : N d (E) 5 3 5 3 ; 2), N ( ; 2) 2 2
DẠ Y
d : y 2 M (
5
Khi đó diện tích phần không tô màu là: S 4 5
4 25 x 2 5 3
20 10 3(m 2 ) dx 3
2
Vậy diện tích phần tô màu là: S ' S E S 20 Nên tổng chi phí để sơn biển là 28
20 40 10 3 10 3(m 2 ) 3 3
T 150000 (
40 20 10 3) 100000 ( 10 3) 9.243.000 3 3
Câu 45. Trong hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng P : x y 3 z 6 0 và đường thẳng
AL
Vậy chọn đáp án A.
x 2 y 3 z 1 . Xét 2 đường thẳng d đi qua M 1; 2;1 , nằm trong P và hợp 2 1 1 với đường thẳng góc 30 . Biết rằng các đường thẳng d đó lần lượt có các VTCP là
A. 8 .
B. 7 .
FI
và 29; c; d . Tính a b c d
D. 4 .
C. 5 . Lời giải
OF
9; a; b
CI
:
Mặt phẳng P có VTPT là: n1 1; 1;3 , đường thẳng có VTCP là: u1 2;1;1 Gọi VTCP của đường thẳng d cần tìm u 2 m; n; p m 2 n 2 p 2 0 .
NH Ơ
N
Từ giả thiết ta suy ra hệ điều kiện: u 2 n1 và góc giữa d và bằng 30
m n 3 p 0 n m 3 p | 2m n p | 3 2 2 cos 30 2 | 3m 4 p | 3 2 2m 6mp 10 p 1 2 2 2 2 6. m n p
p 0 3m 29 p
1 58 p 2 6mp 0
QU
Y
+ p 0 m n m n 9 u 2 9;9;0 + 3m 29 p m 29; p 3 n 20 u 2 29; 20;3 a 9; b 0; c 20; d 3 a b c d 8 .
DẠ Y
KÈ
M
5 Câu 46. Cho f x là một hàm số bậc bốn thỏa mãn f 1 . Hàm số f x có đồ thị như sau: 3
Hàm số g x f x
x3 x 2 x 2 có bao nhiêu điểm cực trị? 3 29
B. 3 .
A. 2 .
C. 4 . D. 5 .
Lời giải
x3 x2 x 2 3
Ta có h x f x x 1
CI
Xét hàm số h x f x
AL
Chọn D
2
FI
Điểm cực trị của hàm số y h x là nghiệm của phương trình h x 0 tức là nghiệm của phương trình f x x 1 suy ra điểm cực trị của hàm số y h x cũng là hoành độ giao điểm của các đồ thị hàm số y f x ; y x 2 2 x 1 .
OF
2
Vẽ đồ thị của các hàm số y f x ; y x 2 2 x 1 trên cùng một hệ trục tọa độ như hình vẽ
QU
Y
NH Ơ
N
sau:
KÈ
M
Dựa vào đồ thị trên ta có BBT của hàm số y h x như sau:
5 nên h x cũng là hàm số bậc bốn và 3 h 1 0 , do đó ta có BBT của hàm số y h x chi tiết hơn như sau:
DẠ Y
Hơn nữa, vì f x là hàm số bậc bốn và f 1
30
AL CI
trong đó a, b là các số âm.
FI
Từ BBT suy ra đồ thị hàm số h x cắt trục hoành tại hai điểm, tiếp xúc với trục hoành tại điểm cực đại và hai điểm cực tiểu nằm phía dưới trục hoành nên hàm số g x h x có 5 điểm cực
OF
trị.
Câu 47. Có bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình e x 1 m.ln(mx 1) có 2 nghiệm phân biệt bé hơn 10 .
C. 2021 .
B. 2020 .
D. 2201 .
N
A. 2200 .
Lời giải
Đặt y ln(mx 1) e x 1 my.
NH Ơ
Xét phương trình e x 1 m.ln(mx 1) , điều kiện mx 1 0
x ln(my 1) (1) Ta có hệ phương trình y ln(mx 1) (2)
Y
Trừ (1) và (2) theo vế ta được: x y ln(my 1) ln(mx 1) hay x ln(mx 1) y ln(my 1)
QU
với m 0 thì hàm số f ( x) x ln(mx 1) đồng biến trên tập xác định nên x ln(mx 1) y ln(my 1) x y Thay x y vào (1) ta được x ln(mx 1) hay e x mx 1(4)
M
Rõ ràng x 0 là 1 nghiệm của phương trình (4) . ex 1 x
KÈ
Với x 0 ta có (4) m
ex 1 xe x e x 1 Xét hàm số g ( x) , ta có : Tập xác định D \{0} và g ( x) x x2
g ( x) 0 xe x e x 1 0
DẠ Y
Hàm số h( x) xe x e x 1 có h( x) xe x nên h( x) 0 x 0 Ta có bảng biến thiên của h( x) như sau :
31
AL CI
Suy ra h( x) 0 , x do đó g ( x) 0 , x 0
OF
FI
Bảng biến thiên của g ( x) :
N
Để phương trình e x 1 ln(mx 1) m có 2 nghiệm phân biệt nhỏ hơn 10 thì phương trình
NH Ơ
m g ( x) có duy nhất 1 nghiệm bé hơn 10. Ta có g (10)
e10 1 2202,5 10
0 m g (10) Dựa vào bảng biến thiên của g ( x) ta có do m * nên có 2201 giá trị thỏa m 1 mãn. Vậy ta chọn đáp án D. Câu 48. Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 3 , trục tung và trục hoành. Gọi k1 ,
k1 k2
là hệ số góc của hai đường thẳng cùng đi qua điểm A 0;9 và chia H làm ba
Y
k2
2
13 . 2
B. 7 .
C.
25 . 4
D.
27 . 4
Lời giải
DẠ Y
KÈ
M
A.
QU
phần có diện tích bằng nhau. Tính k1 k2 .
Gọi d1 : y k1 x 9 , d 2 : y k2 x 9 k1 k2 . 9 9 9 9 Gọi M d1 Ox M ;0 ; N d 2 Ox N ;0 k1 k1 k2 k2 32
Giao điểm của P : y x 3 với hai trục tọa độ lần lượt là C 3;0 , A 0;9 . 2
9 18 k2 2k1 . k1 k2
AL
Theo giả thiết ta có S AON S ANM OM 2ON 3
27 27 k1 k2 . 4 4
FI
Suy ra k1
CI
1 243 27 2 Lại có S H 3SAON x 3 dx 3. .OA.ON 9 k2 . 2 2k 2 2 0
T 3 z 3 5i z 1 5i bằng
A. 9.
B.
78 .
C. 10.
D.
603 . 2
N
Lời giải
OF
Câu 49. Cho số phức z thỏa mãn z 1 2i 2 . Giá trị lớn nhất của biểu thức
Trước hết ta chứng minh đẳng thức mô đun sau: Cho các số thực m , n và các số phức z1 , z2 ta 2
2
2
NH Ơ
có: mz1 nz2 m 2 z1 n 2 z2 mn z1 z2 z2 z1 Chứng minh :
mz1 nz2 mz1 nz2 mz1 nz2 mz1 nz2 mz1 nz2 2
2
2
m 2 z1 n 2 z2 mn z1 z2 z2 z1 , suy ra ĐPCM.
QU
Y
Nhận thấy: 3 z 3 5i 3 z 1 2i i Đặt z1 z 1 2i, z2 i z1 2; z2 1 . 2
2
2
2
3 z 3 5i 3 z1 z2 32 z1 z2 3 z1 z2 z2 z1
M
9.4 1 3 z1 z2 z2 z1 37 3 z1 z2 z2 z1
KÈ
Lại có z 1 5i z 1 2i 3i z1 3 z2 2
2
2
2
Suy ra z 1 5i z1 3 z2 z1 9 z2 3 z1 z2 z2 z1
DẠ Y
4 9 3 z1 z2 z2 z1 13 3 z1 z2 z2 z1 2
2
Ta được 3 z 3 5i z 1 5i 37 13 50 Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki cho 2 bộ số 1;1 3 z 3 5i ; z 1 5i ta có
3z 3 5i z 1 5i 1 2
2
12 . 3 z 3 5i z 1 5i 2
33
2
3 z 3 5i z 1 5i 2.50 2
AL
3 z 3 5i z 1 5i 10
CI
z 1 2i 2 Dấu “=” xảy ra khi . Hệ này có 1 nghiệm z 1 nên Tmax 10 . 3 z 3 5i z 1 5i
Câu 50. Cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 8 y 12 z 27 0 và mặt phẳng P : 2 x y 2 z 17 0 .
N
có một đường tròn đáy nằm trên mặt phẳng P và đường tròn đáy còn lại
FI
Một khối trụ
nằm trên mặt cầu. Khi N có thể tích lớn nhất thì mặt phẳng chứa đường tròn đáy đi qua điểm
A. C 0;1;10 .
OF
nào sau đây? C. E 8;3;0 .
B. D 0;0;8 .
N
Lời giải
D. F 2;0;8 .
là h d I , P
NH Ơ
Mặt cầu S có tâm I 0; 4; 6 bán kính R 5 . Khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng P
1.0 1. 4 2.6 17 22 1 22 2
11 .
Giả sử đường tròn đáy của hình trụ nằm trên mặt cầu là M , r nằm trên mặt phẳng Q . Suy ra P || Q và
A (S) R
M x
I h
Y
điểm I nằm giữa của hai mặt phẳng đó.
Đặt IM x, 0 x 5 suy ra r R 2 x 2 25 x 2
H
QU
và chiều cao khối trụ là x h x 11 . Do đó thể tích khối trụ là 2 3 2 V 25 x x 11 x 11x 25 x 275 .
f x x 3 11x 2 25 x 275 trên 0; 5 ta có f ' x 3 x 2 22 x 25 . Vì
M
Xét hàm số
(P)
KÈ
x 1 nên hàm số đạt giá trị lớn nhất là f 1 288 tại điểm x0 1 . f ' x 0 x 25 3
Mặt phẳng
Q
có dạng 2 x y 2 z D 0 . Vì d I , Q 1
DẠ Y
Vì điểm I nằm giữa
P , Q
nên
D 16 3
D 13 1 D 19
2.0 1. 4 2.6 17 2.0 1. 4 2.6 D 0
33. 16 D 0 D 16
Vậy Q : 2 x y 2 z 19 0 đi qua điểm C 0;1;10 . --------- HẾT-------34
Ma trận đề minh họa 2021 môn Toán
Đơn điệu của HS
3 , 30
1
1
Cực trị của HS
4, 5,39,46
1
1
Đạo hàm và Min, Max của 31 hàm số ứng dụng Đường tiệm cận
6
Khảo sát và vẽ đồ thị
7,8
FI 1
Lũy thừa - mũ 9, 11 - Logarit
1
1
2
HS Mũ Logarit
1
Y
2
10
1 8
PT Mũ Logarit
12, 13, 47
BPT Mũ Logarit
32,40
Phép toàn
1
19
1
1
1
1
1
1
1
3
2
1
5 1
PT bậc hai theo hệ số thực Nguyên hàm
10
1
N NH Ơ
4
1
KÈ DẠ Y Nguyên
1
1
Định nghĩa và 18,20,34,42,49 2 tính chất
Số phức
1
1
M
Hàm số mũ - Logarit
2
1
QU
12
CI
AL
Dạng bài
OF
Lớp Chương
Tổng Tổng dạng Chương NB TH VD VDC bài Mức độ
Trích dẫn đề Minh Họa
6
0
14, 15
1 1
1
2
8
16,17,33,41
1
1
Ứng dụng TP 44, 48 tính diện tích
0
Đa diện lồi Đa diện đều
0
21, 22, 43
1
Khối nón
23
1
Khối trụ
24
KÈ
M
Phương trình đường thẳng Hoán vị Chỉnh hợp Tổ hợp
DẠ Y 11
26, 37, 50
Hình học
1
1
1
1
3
1
1
1
3
1 3
Cấp số cộng ( 2 cấp số nhân)
35
1
2
8
1
Góc
1
1
1
3
3
1
28, 38, 45
29
1
1
27
Xác suất
1
1
QU
Giải tích trong không Phương trình gian mặt phẳng
Y
Phương trình mặt cầu
25
OF
Thể tích khối đa diện
Phương pháp tạo độ
2
FI
Ứng dụng TP tính thể tích
Khối cầu
Tổ hợp xác suất
1
N
Khối tròn xoay
1
4
NH Ơ
Khối đa diện
2
AL
Tích phân
CI
Hàm - Tích Phân
1
1 1
1 1
2
1
2
Khoảng cách
36
1 20
15
10
5
50
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
NH Ơ
N
OF
FI
CI
Tổng
1
AL
không gian
3
AL
Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một tổ học sinh có 8 nam và 10 nữ để một học sinh làm tổ trưởng và một học sinh làm tổ phó? A. C182 . B. 2! . C. 18!. D. A182 .
Câu 2.
Cho một cấp số cộng có u1 2, u3 10 . Tìm công sai của cấp số cộng. C. 4 .
OF
Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau:
D. 8 .
NH Ơ
N
Câu 3.
FI
B. 2 .
A. 3 .
CI
Câu 1.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. ; 2 . B. 3; 2 . C. 0; 2 . D. ; 3 . Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau:
QU
Y
Câu 4.
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là A. x 0 . B. x 2 .
M
số đã cho là A. x = -2 . Câu 6.
3
B. x = 2 .
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
DẠ Y
A. y 2 .
Câu 7.
D. y 2 .
Cho hàm số y f x có đạo hàm f ' x x 2 x x 2 4 , x . Điểm cực tiểu của hàm
KÈ
Câu 5.
C. y 0 .
B. y 1 .
2 x là x3
C. x 0 .
D. x 4 .
C. x 1 .
D. x 3 .
Đường cong ở hình sau là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
4
AL CI
C. y x 3 3 x 2 2 .
D. y x 3 3 x 2 2 .
Bảng biến thiên ở hình dưới là của một trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
Câu 9.
2x 3 . x 1
B. y
x 1 . x2
C. y
D. y
2x 1 . x 1
2 3 3
Cho a là một số thực dương. Viết biểu thức a . a dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ. 2
A. a .
B. a .
C.
11 a3 .
D.
2 9 a
.
Tìm tập xác định D của hàm số y x 2 3 x 2 . 4
Y
Câu 10.
2x 3 . x 1
NH Ơ
A. y
N
OF
Câu 8.
B. y x3 6 x 2 .
FI
A. y x3 3 x 2 .
B. D 2; .
QU
A. D .
D. D \ 1; 2 .
C. D ;1 2; .
3
ab 6 ab .
KÈ
A.
M
Câu 11. Xét các số thực a , b sao cho a b > 0 .Khẳng định nào sau đây là sai? B.
8
ab
8
ab .
C.
6
ab 6 a . 6 b .
D.
5
1
ab ab 5 .
Câu 12. Tập nghiệm của phương trình log 3 x 3 log 3 2 x 1 là A. {-2} .
3 A. m 1; . 2
Câu 14.
C. {1} .
D. Æ .
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 32 x 1 2m 2 m 3 0 có nghiệm.
DẠ Y
Câu 13.
B. {2} .
1 B. m ; . 2
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x
5
C. m 0; .
2x 1
x 1
2
3 D. m 1; . 2
trên khoảng 1; là
B. 2 ln x 1
3 C. x 1
C. 2 ln x 1
2 C . x 1
D. 2 ln x 1
3 C . x 1
A. x 3 cos x C .
C. x3 cos x C .
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? b
A.
a
b
b
a
a
f1 x . f 2 x dx f1 x dx. f 2 x dx .
1
B.
D. 3 x3 sin x C .
FI
Câu 16.
B. x3 sin x C .
CI
Một nguyên hàm của hàm số f x 3 x 2 sin x là
AL
2 C. x 1
dx 1 .
1
b
f x dx 0 .
N
C. Nếu f x liên tục và không âm trên a; b thì
OF
Câu 15.
A. 2 ln x 1
a
a
NH Ơ
f x dx 0 thì f x là hàm lẻ.
D. Nếu
0
3
Câu 17.
Giá trị của dx bằng 0
A. 3 . B. 2 . Câu 18. Số phức liên hợp của số phức z 3i 2 là
C. 0 .
D. 1 . D. z 2 3i .
A. 7 22i .
QU
Y
A. z 2 3i . B. z 2 3i . C. z 2 3i . Câu 19. Cho số phức z 5 4i . Số phức 3 2i z bằng B. 23 2i .
C. 7 22i .
D. 23 2i .
Câu 20. Cho số phức z 4i 3 . Phần ảo của số phức z là C. 4 .
B. 3 .
A. 3 .
D. 4 .
Một khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a và có chiều cao bằng 3a . Thể tích của khối lăng trụ bằng A. 4 . B. 12 . C. 12a 3 . D. 4a 3 .
Câu 22.
Cho khối chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng
KÈ
M
Câu 21.
37 a và biết SA ABC SB a. 2 2
Thể tích của khối khối chóp S . ABC bằng 3 . 16
DẠ Y A. V
B. V
3 3 . 16
C. V
3 3 a . 16
D. V
3 3 3 a . 16
Câu 23. Mặt tròn xoay được sinh bởi đường thẳng d khi quay quanh đường thẳng cố định là một mặt nón nếu thỏa mãn điều kiện nào A. d và là hai đường thẳng chéo nhau. C. d vuông góc với .
B. d cắt và không vuông góc với . D. d và cùng thuộc một mặt phẳng. 6
Câu 24. Mặt phẳng cắt mặt cầu theo giao tuyến là
A. 0;1;1 .
D. 1;1;0 .
Cho phương trình mặt cầu 2 x 2 2 y 2 2 z 2 4 x 4 y 2 z 1 0 . Xác định tâm mặt cầu
1 2
B. 4; 4; 2 .
C. 4; 4; 2 .
D. 2; 2;1 .
FI
A. 1; 1; .
x 1 t Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng (d ) : y 1 t và z 2
OF
Câu 27.
C. 2;0;0 .
CI
Câu 26.
B. 0;0;0 .
D. Duy nhất một điểm.
AL
A. Hình tròn. B. Hai điểm phân biệt. C. Đường tròn. Câu 25. Tìm một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng Oyz
x 3 y 1 z . Phương trình mặt phẳng ( P ) chứa đường thẳng ( d ) và song song với 1 2 1 đường thẳng (d ') là
Câu 28.
B. x y z 2 0 .
C. x y z 2 0 .
NH Ơ
A. x y z 2 0 .
N
(d ') :
D. x y z 2 0 .
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng ( d ) đi qua hai điểm A(3; 2;1) và B (1; 0; 3) .
A.
x 1 y z 3 x 3 y 2 z 1 x 3 y 2 z 1 x 1 y z 3 . B. . C. . D. 2 1 2 2 2 2 4 2 4 1 1 1
A.
QU
Y
Câu 29. Viết 6 chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5 lên 6 mảnh bìa như nhau. Rút ngẫu nhiên ra 3 tấm bìa và xếp ngẫu nhiên thành một hàng ngang. Xác suất sao cho 3 tấm bìa đó xếp thành số có 3 chữ số là 5 . 6
B.
1 . 6
C.
7 . 40
D.
33 . 40
Câu 30. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y m 1 x 3 3 m 1 x 2 3 x 2 đồng biến biến trên
M
?
A. 1 m 2 .
C. 1 m 2 .
KÈ
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ sau đây
DẠ Y
Câu 31.
B. 1 m 2 .
Khẳng định nào sau đây sai? A. Hàm số đạt cực đại tại x 1 . 7
D. 1 m 2 .
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1 . C. Giá trị lớn nhất nhất của hàm số bằng 3 .
AL
D. A 1; 1 là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y f x .
B. m £ 3 .
A. m< 3 .
CI
Câu 32. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 25 x - 2 (m -1)15 x + (m + 1) 9 x ³ 0 thỏa mãn với mọi x 0 .
D. m ³ 3 .
C. m> 3 .
FI
A. 2 .
B. 2 .
C. 1 .
D.
1 .
1 2i 2z i , khi đó điểm biểu diễn của số phức w là 1 i iz 1
1 ; 2
3 11 ; . 13 13
A.
B.
1 3 ; . 2 2
3 11 ; . 13 3
3 . 2
C.
D.
Cho hình lập phương ABCD.ABCD có cạnh bằng 2a . Tính góc giữa ABC ?
NH Ơ
Câu 35.
cos x. f sin x dx 0
0
Câu 34. Cho z
2
OF
f x dx 2 , tính
N
1
Câu 33. Cho
AA và mặt phẳng
A. 60 . B. 30 . C. 45 . D. 90 . Câu 36. Cho hình lập phương ABCD.ABCD có cạnh bằng 2a . Tính khoảng cách từ điểm phẳng ABC ?
a 2 . 2 Gọi S là mặt cầu có tâm I 1; 2;1 và cắt mặt phẳng P : x 2 y 2 z 2 0 theo một
A. 2a .
đường tròn có bán kính
D.
r 4. Viết phương trình của S .
A. x 1 y 2 z 1 13 .
B. x 1 y 2 z 1 16 .
C. x 1 y 2 z 1 25 .
D. x 1 y 2 z 1 9 .
2
2
2
2
2
2
2
M
2
Câu 38.
C. 2a 2 .
Y
B. a 2 .
QU
Câu 37.
D đến mặt
2
2
2
2
Trong không gian Oxyz , đường thẳng d đi qua M 1; 2;1 đồng thời vuông góc với mặt
A.
x 1 y 2 z 1 . 1 1 1
B.
x 1 y 1 z 1 . 1 2 1
x 1 y 2 z 1 . 1 1 1
D.
x 1 y 1 z 1 . 1 2 1
DẠ Y
C.
KÈ
phẳng P : x y z 1 0 có phương trình là
Câu 39.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số f x 2 x3 6 x 2 m 1 có các giá trị cực trị trái
dấu?
A.
Không tồn tại m .
B.
8
9.
C.
3 . D. 7 .
Câu 40.
Bất phương trình log 22 x 2m 5 log 2 x m 2 5m 4 0 nghiệm đúng với mọi x 2; 4 khi và chỉ khi:
A. I
7e2 1 2e 2
B. I
x0
D. m 2;0 .
2
. Tích phân I
x0
f x dx
có giá trị bằng bao nhiêu?
CI
x 1 khi Câu 41. Cho hàm số f x e 2 x khi
C. m 0;1 .
AL
B. m 2;0 .
1
11e 2 11 2e 2
C. I
3e 2 1 e2
D. I
9e 2 1 2e 2
FI
A. m 0;1 .
A. 3. Câu 43.
B. 0.
C. 2.
OF
Câu 42. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z i 5 và z 2i 4 z là số thuần ảo. D. 1.
ABC 600 , cạnh bên SA vuông góc với Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh 2a,
C. 2a 3 .
B. a 3 3 .
D. 3 a 3 3 .
NH Ơ
A. 2 a 3 3 .
N
mặt phẳng đáy, mặt bên ( SCD) tạo với đáy một góc 60 0 . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng
Y
Câu 44. Một cái phao bơi được bơm từ một cái ruột xe hơi và có kích thước như hình sau:
Câu 45.
QU
Thể tích của cái phao bằng: A. 3000 cm3 . B. 6000 cm 3 .
C. 6000 2 cm 3 .
D. 3000 2 cm3 .
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng : x y z 3 0 , điểm M 3;1;1
M
x 1 và đường thẳng d : y 4 3t . Gọi là đường thẳng đi qua điểm M 3;1;1 , nằm trong mặt z 3 2t
KÈ
phẳng và tạo với đường thẳng d một góc nhỏ nhất. Lập phương trình của .
DẠ Y
x 3 A. : y 1 t . z 1 2t
Câu 46.
x 8 5t B. : y 3 4t . z 2 t
x 3 2t C. : y 1 t . z 1 2t
x 2 5t D. : y 5 4t . z 1 2t
Cho hàm số y f x có đồ thị của hàm đạo hàm f x như hình vẽ. Hàm số
g x f 2 x 4 f x 1 có bao nhiêu điểm cực tiểu. Biết rằng f b 4 , lim f x và x
lim f x 1 .
x
9
AL CI
B. 3 .
A. 2 .
D. 5 .
C. 4 .
A. 1.
Cho hàm số f x có đạo hàm f x liên tục trên và đồ thị của f x trên đoạn 2;6 như hình bên dưới. Khẳng định nào dưới đây đúng?
y 3
N
(C): y = f(x)
2
1
A. f 2 f 1 f 2 f 6 .
NH Ơ
1
O
2
x 6
B. f 2 f 2 f 1 f 6 . D. f 1 f 2 f 6 f 2 .
Y
C. f 2 f 2 f 6 f 1 .
Cho số phức z thỏa mãn z 1 i z 3 2i 5 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và
QU
Câu 49.
D. 0.
C. vô số.
OF
Câu 48.
B. 2.
FI
Câu 47. Có bao nhiêu số nguyên a (a 1) sao cho tồn tại số thực x thỏa (a ln x 5)ln a x 5 ?
nhỏ nhất của z 2i . Tính tổng M m A.
5 5 10 5
B. 5 10
C.
2 13
D. 5 2 10
x 1 y 1 z . Gọi S 1 7 2 là mặt cầu có tâm I và cắt đường thẳng tại hai điểm A, B phân biệt sao cho chu vi IAB
M
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho điểm I 2;3; 2 và đường thẳng :
KÈ
bằng 10 38 . Mặt trụ T nội tiếp mặt cầu S , khi thể tích khối trụ T đạt giá trị lớn nhất thì chiều cao khối trụ bằng 14 . 3
B. 4 3 .
C.
DẠ Y
A.
10
10 . 3
D.
8 . 3
BẢNG ĐÁP ÁN 4.D 14.B 24.C 34.A 44.C
5.A 15.C 25 35.C 45.B
6.B 16.C 26.A 36.B 46.A
7.C 17.A 27.C 37.C 47.B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
9.A 19.D 29.A 39.D 49.B
10.D 20.C 30.B 40.B 50.C
Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một tổ học sinh có 8 nam và 10 nữ để một học sinh làm tổ trưởng và một học sinh làm tổ phó? A. C182 . B. 2! . C. 18!. D. A182 . Lời giải
OF
Câu 1.
8.B 18.D 28.D 38.C 48.B
AL
3.D 13 23.B 33.A 43.B
CI
2.C 12.D 22.C 32.B 42.C
FI
1.D 11.C 21.C 31.C 41.D
N
Mỗi cách chọn 2 học sinh từ một tổ học sinh có 8 nam và 10 nữ để một học sinh làm tổ trưởng và một học sinh làm tổ phó là một chỉnh hợp chập 2 của 18 phần tử.
NH Ơ
Vậy số cách chọn 2 học sinh từ một tổ học sinh có 8 nam và 10 nữ thỏa mãn bài toán là A182 . Những sai lầm học sinh dễ mắc phải:
+ Học sinh hiểu sai sang số cách chọn 2 học sinh từ một tổ học sinh có 8 nam và 10 nữ thỏa mãn bài toán là C182 .
Y
+ Học sinh hiểu sai sang số cách chọn 2 học sinh từ một tổ học sinh có 8 nam và 10 nữ thỏa mãn bài toán là số cách sắp xếp 2 học sinh nên chọn 2! .
Câu 2.
QU
+ Học sinh hiểu sai sang số cách chọn 2 học sinh từ một tổ học sinh có 8 nam và 10 nữ thỏa mãn bài toán là số cách sắp xếp 18 học sinh nên chọn 18!. Cho một cấp số cộng có u1 2, u3 10 . Tìm công sai của cấp số cộng. B. 2 .
M
A. 3 .
C. 4 .
D. 8 .
Lời giải
KÈ
Theo tính chất của cấp số cộng ta có u3 u1 2d 2d 8 d 4 . Những sai lầm học sinh dễ mắc phải: + Học sinh chủ quan tính được u3 u1 2d 2d 8 rồi chọn luôn đáp án D.
DẠ Y
+ Học sinh hiểu sai tính được u3 u1d 3 d 3 8 d 2 rồi chọn luôn đáp án B.
+ Học sinh hiểu sai tính được u3 2 u1 d 2d 6 d 3 rồi chọn luôn đáp án A.
Câu 3.
Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau:
11
AL CI
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. ; 2 . B. 3; 2 . C. 0; 2 . D. ; 3 .
FI
Lời giải
Ta có hàm số y f x đồng biến trên các khoảng ; 1 và 0;1 nên hàm số đồng biến
OF
trên khoảng ; 3 .
Lỗi sai thường gặp: 1) Học sinh nhìn bảng biến thiên sai có thể chọn đáp án A hoặc B.
Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau:
NH Ơ
Câu 4.
N
2) Không có đáp án là các khoảng ; 1 và 0;1 nên học sinh có thể chọn sai.
QU
Y
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là A. x 0 . B. x 2 .
C. y 0 .
D. y 2 .
Lời giải
Hàm số y = f ( x) đạt cực tiểu tại điểm x 0 và giá trị cực tiểu y 2 .
M
Lỗi sai thường gặp: 1) Học sinh có thể chọn đáp án A nếu không đọc kĩ đề bài là giá trị cực tiểu. 2) Học sinh có thể chọn đáp án B nếu ẩu, không đọc kĩ đáp án. Cho hàm số y f x có đạo hàm f ' x x 2 x x 2 4 , x . Điểm cực tiểu của hàm
KÈ
Câu 5.
số đã cho là A. x = -2 .
3
B. x = 2 .
C. x 0 . Lời giải.
DẠ Y
x 0 Ta có f x 0 x 2 x 2 Bảng xét dấu của f x
12
D. x 4 .
Xác định dấu của f ' x sai do không để ý 2 x .
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y A. y 2 .
B. y 1 .
C. x 1 .
Lời giải.
Tiệm cận ngang y 1 Lỗi sai thường gặp: -
2 x là x3
D. x 3 .
OF
Câu 6.
FI
Không phát hiện ra x 2 là nghiệm bội chẵn.
CI
3
Lỗi sai thường gặp: -
AL
Vậy hàm số đã cho có điểm cực tiểu là x 2 và điểm cực đại x 0 .
Học sinh nhầm tiệm cận ngang y 2 .
NH Ơ
Đường cong ở hình sau là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
M
QU
Y
Câu 7.
N
- Học sinh nhầm y 1 thành x 1 . - Học sinh nhầm tiệm cận ngang thành tiệm cận đứng.
KÈ
A. y x3 3 x 2 .
B. y x3 6 x 2 .
C. y x 3 3 x 2 2 .
D. y x 3 3 x 2 2 . Lời giải
Dựa vào đồ thị ta thấy: Hàm số đạt cực đại tại x 0 và y 0 2 , hàm số đạt cực tiểu tại x 2
DẠ Y
và y 2 2 chọn C Sai lầm:Từ đồ thị ta thấy +) y 0 2 , y 1 0 nên chọn A +) y 0 2 , y 2 2 nên chọn B 13
Bảng biến thiên ở hình dưới là của một trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
2x 3 . x 1
B. y
2x 3 . x 1
C. y
x 1 . x2
Từ bảng biến thiên ta có : TCĐ: x 1 , TCN: y 2 , y 0 nên chọn B
N
Sai lầm:
D. y
OF
Lời giải
2x 1 . x 1
FI
A. y
CI
AL
Câu 8.
NH Ơ
TCĐ: x 1 , TCN: y 2 , chọn đáp án A không kiểm tra đạo hàm y 0 Đáp án C nhầm lẫn giữa khái niệm TCĐ và TCN 2
Câu 9.
Cho a là một số thực dương. Viết biểu thức a 3 . 3 a dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ. 11
B. a 2 .
A. a .
2
C. a 3 .
D. a 9 .
Y
Lời giải
2
2 1 3
QU
Với điều kiện a 0 đã cho, ta có a 3 . 3 a a 3
a.
Lỗi học sinh thường mắc phải:
2 3 3
Học sinh thường hay nhầm Với điều kiện a 0 đã cho, ta có a . a a Câu 10. Tìm tập xác định D của hàm số y x 2 3 x 2 .
M
A. D .
4
B. D 2; . D. D \ 1; 2 .
KÈ
C. D ;1 2; .
Lời giải
DẠ Y
x 1 Hàm số xác định khi x2 3x 2 0 . x 2 Vậy tập xác định của hàm số là D \ 1; 2 . Lỗi học sinh thường mắc phải: Học sinh thường hay nhầm là cho x2 3x 2 0 x ;1 2; . 14
21 . 33
2 9
a .
Câu 11. Xét các số thực a , b sao cho a b > 0 .Khẳng định nào sau đây là sai? 3
ab 6 ab .
B.
ab
8
8
ab .
C.
6
ab 6 a . 6 b .
D.
Lời giải n m
x mn x nên đáp án A đúng.
n
x n x với n chẵn nên B đúng.
n
x x nên đáp án D đúng.
m n
FI
m
1
ab ab 5 .
CI
Với x > 0 : thì
5
AL
A.
OF
Đáp án C sai, học sinh chủ quan nghĩ a b = a.b > 0 Þ 6 ab 6 a . 6 b mà không nghĩ đến các trường hợp có thể xảy ra là cho biểu thức dưới dấu căn không xác định.
é a > 0, b > 0 a.b > 0 Û ê . êë a < 0, b < 0
N
Câu 12. Tập nghiệm của phương trình log 3 x 3 log 3 2 x 1 là B. {2} .
C. {1} .
NH Ơ
A. {-2} .
D. Æ .
Lời giải
Y
x 3 0 Điều kiện x 3. 2 x 1 0
QU
log 3 x 3 log 3 2 x 1 x 3 2 x 1 x 2 (loại).
Lỗi học sinh thường mắc phải:
Học sinh không xét điều kiện của biểu thức dưới dấu log nên xác định nhầm nghiệm của
M
phương trình: log 3 x 3 log 3 2 x 1 x 3 2 x 1 x 2 . Câu 13. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 32 x 1 2m 2 m 3 0 có nghiệm.
KÈ
3 A. m 1; . 2
1 B. m ; . 2
C. m 0; . Lời giải
DẠ Y
32 x 1 2m 2 m 3 0 32 x 1 3 m 2m 2
Phương trình có nghiệm khi 3 m 2m 2 0 1 m
3 Vậy m 1; . 2
Lỗi học sinh thường mắc phải: 15
3 . 2
3 D. m 1; . 2
2
Đến bước 32 x 1 3 m 2m 2 học sinh thường làm 2 x 1 log 33 m 2 m dẫn đến khó giải quyết và có thể không tìm ra đáp án.
2x 1
x 1
2
trên khoảng 1; là
2 C. x 1
B. 2 ln x 1
3 C. x 1
C. 2 ln x 1
2 C . x 1
D. 2 ln x 1
3 C . x 1
Ta có
f x dx
2x 1
2 x 1 3
x 1
x 1
dx 2
2
FI
OF
Lời giải
CI
A. 2 ln x 1
AL
Câu 14. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x
2 3 3 dx dx 2 ln x 1 C. 2 x 1 x 1 x 1
N
Lỗi học sinh thường mắc phải:
Học sinh không để ý điều kiện 1; dẫn đến không chọn được đáp án vì quen với ln có
NH Ơ
dấu trị tuyệt đối
Câu 15. Một nguyên hàm của hàm số f x 3 x 2 sin x là A. x 3 cos x C .
B. x3 sin x C .
C. x3 cos x C .
Lời giải
QU
Lỗi học sinh thường sai:
Y
Một nguyên hàm của hàm số f x 3 x 2 sin x là x3 cos x .
Học sinh chọn ngay họ các nguyên hàm là đáp án A. Câu 16. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? b
1
2
a
1
a
1
dx 1 .
2
a
KÈ
B.
b
f x . f x dx f x dx. f x dx .
M
A.
b
1
DẠ Y
C. Nếu f x liên tục và không âm trên a; b thì D. Nếu
b
f x dx 0 . a
a
f x dx 0 thì f x là hàm lẻ. 0
Lời giải
Theo tính chất của tích phân ta có phương án C đúng. Lỗi học sinh thường sai: Học sinh thường không thuộc lí thuyết. 16
D. 3 x3 sin x C .
3
Câu 17. Giá trị của dx bằng 0
C. 0 .
B. 2 .
D. 1 .
AL
A. 3 .
Lời giải.
dx x
3 0
CI
3
30 3.
0
B. z 2 3i .
C. z 2 3i . Lời giải
D. z 2 3i .
OF
A. z 2 3i .
FI
Câu 18. Số phức liên hợp của số phức z 3i 2 là
z 3i 2 2 3i z 2 3i . Sai lầm là học sinh sẽ chọn B với cách làm là đổi dấu ở giữa
N
Câu 19. Cho số phức z 5 4i . Số phức 3 2i z bằng B. 23 2i .
A. 7 22i .
C. 7 22i .
D. 23 2i .
NH Ơ
Lời giải
z 5 4i z 5 4i .
Vậy 3 2i z 3 2i 5 4i 23 2i . Phân tích lỗi sai:
Y
A. Nhầm z và số đối của z : 3 2i z 3 2i 5 4i 7 22i .
QU
B. Nhầm chuyển từ z 5 4i z 5 4i . Khi đó : 3 2i z 3 2i 5 4i 23 2i . C. Nhầm 3 2i z 3 2i 5 4i 7 22i . Câu 20. Cho số phức z 4i 3 . Phần ảo của số phức z là C. 4 .
B. 3 .
M
A. 3 .
D. 4 .
Lời giải
KÈ
Số phức z 4i 3 z 3 4i . Phần ảo của z là 4 . Phân tích lỗi sai:
DẠ Y
A. Số phức z 4i 3 z 4i 3 , nhầm chuyển từ z sang z và phần thực, phần ảo. B. Đọc không kỹ đề, nhầm phần thực và phần ảo. D. Số phức z 4i 3 , đọc không kỹ đề là tìm phần ảo của z .
Câu 21. Một khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a và có chiều cao bằng 3a . Thể tích của khối lăng trụ bằng A. 4 . B. 12 . C. 12a 3 . D. 4a 3 . 17
Lời giải Ta có V S .h 2a .3a 12a 3 .
AL
2
Phân tích lỗi sai:
CI
Học sinh quên công thức, nhớ công thức tính thể tích khối lăng trụ sang công thức của thể tích khối chóp.
Câu 22. Cho khối chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng
A. V
3 . 16
B. V
3 3 . 16
C. V
37 a và biết SA ABC SB a. 2 2
OF
Thể tích của khối khối chóp S . ABC bằng
FI
Học sinh quên nhân với a 3 khi ghi kết quả do sử dụng máy tính, coi a bằng một giá trị cụ thể, chẳng hạn bằng 1 .
3 3 a . 16
3 3 3 a . 16
QU
Y
NH Ơ
N
Lời giải
D. V
Ta có tam giác SAB vuông tại A nên: SA SB 2 AB 2 3a . 2
M
a . 3 1 1 2 3 3 .3a Vậy thể tích khối chóp S . ABC bằng: V Sh . a . 3 3 4 16 Phân tích lỗi sai:
KÈ
Học sinh quên công thức, nhớ công thức tính thể tích khối chóp sang công thức của thể tích khối lăng trụ.
DẠ Y
Học sinh quên nhân với a 3 khi ghi kết quả do sử dụng máy tính, coi a bằng một giá trị cụ thể, chẳng hạn bằng 1 . Câu 23. Mặt tròn xoay được sinh bởi đường thẳng d khi quay quanh đường thẳng cố định là một mặt nón nếu thỏa mãn điều kiện nào A. B. C. D.
d d d d
và là hai đường thẳng chéo nhau. cắt và không vuông góc với . vuông góc với . và cùng thuộc một mặt phẳng. 18
Lời giải
OF
FI
CI
AL
Phương án A sai vì hai đường thẳng trên không cắt nhau nên khi d quay quanh đường thẳng cố định thì không thể tạo ra mặt nón. Phương án B đúng. Phương án C sai vì nếu d vuông góc với nhưng d và không đồng phẳng thì d không cắt do đó cũng không thể tạo mặt nón. Phương án D sai vì trường hơp d song song với hoặc d trùng với thì khi d quay quanh cũng không thể tạo ra mặt nón. Sai lầm học sinh thường mắc phải: Phương án A: Học sinh không phân biệt được sự khác nhau giữa hai đường thẳng chéo nhau và hai đường thẳng cắt nhau nên dẫn đến chọn sai đáp án. Phương án C: Học sinh xét thiếu trường hợp d vuông góc với nhưng d và không cắt nhau. Phương án D: Học sinh xét thiếu trường hợp d song song với hoặc d trùng với . Câu 24. Mặt phẳng cắt mặt cầu theo giao tuyến là
NH Ơ
N
A. Hình tròn. B. Hai điểm phân biệt. C. Đường tròn. D. Duy nhất một điểm.
Lời giải
QU
Y
Mặt phẳng cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn nên chọn đáp án C. Sai lầm học sinh thường mắc phải: Phương án A: Học sinh nhầm lẫn giữa đường tròn và hình tròn hoặc mặt cầu với hình cầu. Phương án B: Học sinh đọc không kĩ đề nên nhầm lẫn với trường hợp đường thẳng cắt mặt cầu tại hai điểm phân biệt. Phương án D: Học sinh nhầm lẫn với trường hợp mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu. Câu 25. Tìm một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng Oyz B. 0;0;0 .
C. 2;0;0 .
D. 1;1;0 .
Lời giải
M
A. 0;1;1 .
-
KÈ
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng Oyz là 2;0;0 . Học sinh thường không nhớ vectơ pháp tuyến của mặt phẳng Oxy ; Oxz ; Oyz
Câu 26. Cho phương trình mặt cầu 2 x 2 2 y 2 2 z 2 4 x 4 y 2 z 1 0 . Xác định tâm mặt cầu
DẠ Y
1 2
A. 1; 1; .
B. 4; 4; 2 .
C. 4; 4; 2 .
D. 2; 2;1 .
Lời giải
Ta có: 2 x 2 2 y 2 2 z 2 4 x 4 y 2 z 1 0 x 2 y 2 z 2 2 x 2 y z 19
1 0 2
1 2
Vậy tâm mặt cầu là 1; 1; . Học sinh vội vàng nhìn hệ số của x; y; z mà không để ý đến hệ số của
x2 ; y2 ; z2 , dẫn đến xác định
sai tâm của mặt cầu.
CI
x 1 t Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng (d ) : y 1 t và z 2
AL
-
x 3 y 1 z . Phương trình mặt phẳng ( P ) chứa đường thẳng ( d ) và song song với 1 2 1 đường thẳng (d ') là
OF
FI
(d ') :
A. x y z 2 0 . B. x y z 2 0 .
N
C. x y z 2 0 .
NH Ơ
D. x y z 2 0 .
Lời giải Ta có: 1 vectơ chỉ phương của ( d ) là u1 1; 1;0
và 1 vectơ chỉ phương của (d ') là u2 1; 2;1
QU
Y
1 0 0 1 1 1 ( P ) đi qua A(1; 1; 2) và nhận 1 VTPT là n u1 ; u 2 ; ; 1; 1;1 2 1 1 1 1 2 nên phương trình ( P ) : 1( x 1) 1( y 1) 1( z 2) 0 x y z 2 0 x y z 2 0
* Lỗi thường gặp ở học sinh:
Xác định nhầm VTCP của đường thẳng ( d ) là u1 1; 1; 2
M
Hoặc không biết xác định VTPT của mặt phẳng ( P ) là n u1; u2 Hoặc làm đến phương trình x y z 2 0 nhầm đáp án khi không biết nhân hai về phương
1.
KÈ
trình ( P ) với
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng ( d ) đi qua hai điểm A(3; 2;1) và B (1; 0; 3) .
x 1 y z 3 x 3 y 2 z 1 x 3 y 2 z 1 x 1 y z 3 . B. . C. . D. 2 1 2 2 2 2 4 2 4 1 1 1
DẠ Y A.
Ta có : AB 2; 2; 2
Lời giải
20
1 Đường thẳng ( d ) đi qua điểm B (1; 0; 3) và nhận 1 vectơ chỉ phương là u AB 1; 1; 1 2 x 1 y z 3 1 1 1
AL
có phương trình là:
* Lỗi thường gặp ở học sinh:
CI
Xác định VTCP của đường thẳng ( d ) là AB 2; 2; 2 mà chưa xét điểm đi qua nên có thể
chọn đáp án B
FI
1 Hoặc chưa biết xác định u AB 1; 1; 1 cũng là 1 VTCP của đường thẳng ( d ) . 2
C.
1 B. . 6
N
5 . 6 7 . 40
D.
33 . 40
NH Ơ
A.
OF
Câu 29. Viết 6 chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5 lên 6 mảnh bìa như nhau. Rút ngẫu nhiên ra 3 tấm bìa và xếp ngẫu nhiên thành một hàng ngang. Xác suất sao cho 3 tấm bìa đó xếp thành số có 3 chữ số là
Lời giải
Số cách chọn 3 tấm bìa trong 6 tấm bìa và xếp thành một hàng ngang là A63 120 . Số cách xếp 3 tấm bìa để không có được số có ba chữ số tức là vị trí đầu tiên là chữ số 0 là A52 Số cách xếp 3 tấm bìa để tạo được số có ba chữ số là A63 A52 100 .
Y
100 5 . 120 6
QU
Vậy xác suất cần tìm là P Lỗi sai thường gặp:
Học sinh thường bỏ qua trường hợp số 0 xếp đầu không tạo thành số có 3 chữ số. Câu 30. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y m 1 x 3 3 m 1 x 2 3 x 2 đồng biến biến trên
M
?
KÈ
A. 1 m 2 .
B. 1 m 2 .
C. 1 m 2 . Lời giải
Ta có y 3 m 1 x 2 6 m 1 x 3 .
DẠ Y
Hàm số đã cho đồng biến trên khi và chỉ khi y 0, x
m 1 0 m 1 1 m 2 . m 1 0 m 1 0 1 m 2
Lỗi sai thường gặp: 21
D. 1 m 2 .
- Học sinh thường quên trường hợp m1 0 , dẫn đến chọn đáp án D. - Học sinh thường tính toán sai bất phương trình ' 0 .
FI
CI
AL
Câu 31. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ sau đây
OF
Khẳng định nào sau đây sai? A. Hàm số đạt cực đại tại x 1 . B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1 .
N
C. Giá trị lớn nhất nhất của hàm số bằng 3 .
NH Ơ
D. A 1; 1 là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y f x . Lời giải
Dựa vào BBT ta nhận xét được hàm số không tồn tại GTLN vì lim y . Phân tích:
x
Học sinh sẽ nhầm lẫn giữa GTLN và giá trị cực đại của hàm số. Phần lớn các em sẽ không chú ý đến lim y .
Y
x
QU
Câu 32. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 25 x - 2 (m -1)15 x + (m + 1) 9 x ³ 0 thỏa mãn với mọi x 0 . B. m £ 3 .
A. m< 3 .
C. m> 3 .
D. m ³ 3 .
Lời giải
æ 5ö æ 5ö 25 x - 2 (m -1)15 x + (m + 1) 9 x ³ 0 Û çç ÷÷÷ - 2 (m -1)çç ÷÷÷ + m + 1 ³ 0 , x 0 . èç 3 ø èç 3 ø x
M
2x
æ 5ö Đặt t = çç ÷÷÷ (t ³ 1) ta được bất phương trình: t 2 - 2 (m -1) t + m + 1 ³ 0 , t 1. çè 3 ø
KÈ
x
DẠ Y
Û m£
t 2 + 2t + 1 , 2t - 1
Xét hàm số: f (t ) = Ta có: f ¢ (t ) =
t 1 (Do 2t 1 0, t 1 ). t 2 + 2t + 1 ,t ³1. 2t - 1
2t 2 - 2t - 4
(2t -1)
2
é t = -1 . Cho f ¢ (t ) = 0 Û 2t 2 - 2t - 4 = 0 Û ê . êë t = 2
Bảng biến thiên: 22
AL CI
Yêu cầu bài toán m £ 3 . Phân tích:
FI
Sai lầm 1: Học sinh sẽ chọn điều kiện cho t là t 0.
Sai lầm 2: Không cô lập được . Vì không khẳng định được 2t 1 0 .
OF
Sai lầm 3: kết luận m sai. Các em sẽ phân vân giữa 2 kết quả: m 3 và m £ 3 .
f x dx 2 , tính
2
cos x. f sin x dx 0
0
A. 2 .
N
Câu 33. Cho
B. 2 .
C. 1 .
D. 1 .
NH Ơ
1
Lời giải
Đặt: t sin x dt cos xdx . Đổi cận: x 0 t 0, x
2
t 1.
2
1
0
0
1
Câu 34. Cho z
Y
cos x. f sin x dx f t dt f x dx 2 . 0
QU
Nên
1 2i 2z i , khi đó điểm biểu diễn của số phức w là 1 i iz 1
3 11 ; . 13 13
1 3 ; . 2 2
3 11 ; . 13 3
B.
M
A.
C. Lời giải
1 2i 1 3 3 11 iw i. 1 i 2 2 13 13
KÈ
Ta có: z
1 3 ; . 2 2
D.
DẠ Y
Câu 35. Cho hình lập phương ABCD.ABCD có cạnh bằng 2a . Tính góc giữa ABC ? A. 60 .
C. 45 .
B. 30 .
Lời giải
23
AA và mặt phẳng
D. 90 .
AL CI FI
Gọi O là tâm hình vuông A B B A .
Mà AO AB nên AO ABC . Nên ta có hình chiếu của
AA lên ABC là AO .
N
AA, AO AA, AB AAB . Vậy AA, ABC
OF
Vì BC AB và BC BB nên BC ABBA nên BC AO .
NH Ơ
AAB 45 . Vì tam giác A A B vuông cân tại A nên
Câu 36. Cho hình lập phương ABCD.ABCD có cạnh bằng 2a . Tính khoảng cách từ điểm phẳng ABC ? A. 2a .
C. 2a 2 .
Lời giải
KÈ
M
QU
Y
B. a 2 .
Ta có: AD / / BC Khi đó: d D, ABC d A, ABC
DẠ Y
Gọi O là tâm hình vuông A B B A Vì BC AB và BC BB nên BC ABBA nên BC AO . Mà AO AB nên AO ABC Vậy d D, ABC d A, ABC AO 24
AB 2a 2 a 2. 2 2
D.
a 2 . 2
D đến mặt
Câu 37. Gọi S là mặt cầu có tâm I 1; 2;1 và cắt mặt phẳng P : x 2 y 2 z 2 0 theo một đường tròn có bán kính
r 4. Viết phương trình của S . B. x 1 y 2 z 1 16 .
C. x 1 y 2 z 1 25 .
D. x 1 y 2 z 1 9 .
2
2
2
2
2
2
Lời giải
d d I , P 3
2
2
CI
2
2
2
Mặt cầu S có tâm I 1; 2;1 và bán kính R d 2 r 2 5
OF
2 2 2 Mặt cầu S có phương trình là: x 1 y 2 z 1 25
FI
2
AL
A. x 1 y 2 z 1 13 .
Câu 38. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d đi qua M 1; 2;1 đồng thời vuông góc với mặt phẳng P : x y z 1 0 có phương trình là x 1 y 2 z 1 . 1 1 1
B.
x 1 y 1 z 1 . 1 2 1
C.
x 1 y 2 z 1 . 1 1 1
D.
x 1 y 1 z 1 . 1 2 1
NH Ơ
N
A.
Lời giải Mặt phẳng P có một véctơ pháp tuyến là n 1;1; 1 .
Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng P nên d nhận n làm một véctơ chỉ phương.
Y
Lại có d đi qua M 1; 2;1 .
QU
Vậy phương trình đường thẳng d là:
x 1 y 2 z 1 . 1 1 1
Câu 39. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số f x 2 x3 6 x 2 m 1 có các giá trị cực trị trái dấu?
B.
9.
C.
3.
D.
7.
Lời giải
M
A. Không tồn tại m .
KÈ
TXĐ: D .
f x 6 x 2 12 x 6 x x 2 .
DẠ Y
x1 0 f x 0 . Khi đó: y1 y 0 1 m và y1 y 2 7 m x2 2
Để hai giá trị cực trị trái dấu cần có: y1. y2 0 1 m m 7 0 7 m 1 . Mà m m 6; 5; 4; 3; 2; 1;0 .
Câu 40. Bất phương trình log 22 x 2m 5 log 2 x m 2 5m 4 0 nghiệm đúng với mọi x 2; 4 khi và chỉ khi: 25
A. m 0;1 .
B. m 2;0 .
C. m 0;1 .
D. m 2;0 .
Lời giải
AL
Đặt t log2 x , x 2; 4 t 1; 2 .
CI
Yêu cầu bài toán t 2 2m 5 t m 2 5m 4 0 , t 1; 2 .
t (m 4) t (m 1) 0 , t 1; 2 .
FI
t m 1; m 4 , t 1; 2 .
OF
1 m 1 1; 2 m 1; m 4 m 2;0 . 2 m 4 Phân tích sai lầm: Đáp án A: học sinh không đổi điều kiện của biến số.
NH Ơ
N
Đáp án C: học sinh không đổi điều kiện của biến số và giải sai bài toán tìm m để 1; 2 m 1; m 4 . Đáp án D: học sinh có đổi điều kiện của biến giải sai bài toán tìm m để 1; 2 m 1; m 4
x 1 khi Câu 41. Cho hàm số f x e 2 x khi
x0
7e2 1 2e 2
11e 2 11 2e 2
2
. Tích phân I
Ta có: 2
0
f x dx
có giá trị bằng bao nhiêu?
1
Y
B. I
QU
A. I
x0
C. I
3e 2 1 e2
D. I
9e 2 1 2e 2
Lời giải
2
0
2
1 I f x dx f x dx f x dx e dx x 1 dx e 2 x 2 1 1 0 1 0
M
2x
2
0
x2 9e 2 1 x 2e 2 1 2 0
KÈ
Phân tích sai lầm: 2
+ Lỗi sai 1: I
2
f x dx e
1
0
DẠ Y
+ Lỗi sai 2:
e
1
2x
dx e 2 x
1
0 1
2
2x
dx x 1 dx . 1
. 2
x2 + Lỗi sai 3: x 1 dx 1 2 0 0 2
Câu 42. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z i 5 và z 2i 4 z là số thuần ảo. A. 3.
B. 0.
C. 2. 26
D. 1.
Lời giải Đặt z a bi với a, b . Khi đó
AL
z 2i 4 z a bi 2i 4 a bi
a 4 a b b 2 ab b 2 4 a i
OF
là số thuần ảo khi và chỉ khi a 4 a b b 2 0 .
FI
a 4 a abi b 2 4 a i b b 2
CI
a b 2 i 4 a bi
a 1 a b 1 5 b 1 2 2 Lại có z i 5 a b 1 5 . a 1 a 4 a b b 2 0 b 3 2
N
2
NH Ơ
Suy ra có 2 số phức z thỏa mãn đề bài. Phân tích một số lỗi sai của học sinh.
- Hiểu sai về z , thay vì hiểu z a bi thì học sinh lại hiểu thành z a bi . - Thay vì tính ra phần thực như trên, học sinh có thể tính ra phần thực là a 4 a b b 2 vì không để ý i 2 1 .
- Học sinh quên không bình phương modun số phức, nên ra được a 2 b 1 5 .
Y
2
QU
- Học sinh ra được hệ phương trình như trên thử thấy có nghiệm a b 1 mà quên mất hệ bậc 2 còn có thể có nghiệm khác, nên vội chọn phương án D.
ABC 600 , cạnh bên SA vuông góc với Câu 43. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh 2a,
C. 2a 3 .
B. a 3 3 . Lời giải
DẠ Y
KÈ
A. 2 a 3 3 .
M
mặt phẳng đáy, mặt bên ( SCD) tạo với đáy một góc 60 0 . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng
27
D. 3 a 3 3 .
ABC 600 suy ra hai tam giác ABC và ACD là các tam giác đều Do ABCD là hình thoi có cạnh 2a . Gọi
I là trung điểm của cạnh CD ta có AI CD Góc giữa ( SCD) và mặt đáy
AL
600 . ABCD là góc SIA a 3. tan 60 3 a . Ta có: AI 2 a . 3 a 3 SA AI . tan SIA
Diện tích đáy ABC là: S ABC 2a . 2
CI
2
3 a 2 3. 4
FI
1 1 Vậy thể tích khối chóp S.ABC là: VS . ABC SA.S ABC .3a.a 2 3 a 3 3 . 3 3 Lỗi sai hay gặp của học sinh là:
OF
Đáp án A: Không đọc kĩ đề nên tính thể tích khối chóp S.ABCD .
600 dẫn đến tính Đáp án C: Xác định sai góc giữa mặt bên ( SCD) tạo với đáy là góc SDA
N
1 1 2 3 nhầm: S A A I . tan S D A 2 a . tan 6 0 2 a 3 VS . ABC SA.S ABC .2a 3.a 3 2a . 3 3
NH Ơ
Đáp án D: Học sinh nhớ sai công thức tính thể tích khối chóp ( V S . ABC SA.S ABC )
Y
Câu 44. Một cái phao bơi được bơm từ một cái ruột xe hơi và có kích thước như hình sau:
D. 3000 2 cm3 .
Lời giải y
M
KÈ
M
QU
Thể tích của cái phao (không kể đầu van) bằng: A. 3000 cm3 . B. 6000 cm 3 . C. 6000 2 cm 3 .
30 20
r
N
I
(C)
x
DẠ Y
O
Từ giả thiết suy ra thiết diện của cái phao là đường tròn bán kính bằng r 10 cm . 28
I , ta có I cách tâm của cái phao 1 khoảng bằng 30 cm .
Gọi tâm của đường tròn là
Chọn hệ tọa độ có gốc O trùng với tâm của cái phao (như hình vẽ). Gọi C là hình tròn tâm
AL
I 0;30 và có bán kính r 10 cm .
Cái phao chính là hình tròn xoay thu được khi ta quay hình tròn C quanh trục Ox
2 2 Ta có phương trình của C : x y 30 100 y 100 x 30 (10 x 10) 2
-
CI
Phương trình của 2 nửa đường tròn (C ) là: Cung MN trên: y 100 x 2 30 (10 x 10) .
Cung MN dưới: y 100 x 2 30 (10 x 10) . Thể tích của hình tròn xoay sinh ra khi quay hình tròn (C ) quanh trục Ox , cũng là quay hình phẳng giới hạn bởi 2 cung MN có phương trình như trên (10 x 10) quanh trục Ox , thể tích đó bằng: 10
10
2 100 x 2 30 dx 120 100 x 2 dx . 10 Đặt x 10sin t , t ta có: dx 10cos tdt , cận t : . 2 2 2 2
100 x 2 30
2
2
2
1 cos 2t dt 6000 cm . 2
3
NH Ơ
V 120 10 cos t.10 cos t dt 6000
N
V
10
OF
FI
-
2
2
PS: Sai lầm thường là gắn gốc tọa độ chính là tâm của cái phao, khi quay xung quanh Ox không tạo ra được cái phao mà là tạo ra được hai khối cầu giao nhau, thể tích tính được khi đó chính là thể tích khối cầu rỗng giữa (khối cầu to trừ khối cầu nhỏ). Câu 45. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng : x y z 3 0 , điểm M 3;1;1
QU
Y
x 1 và đường thẳng d : y 4 3t . Gọi là đường thẳng đi qua điểm M 3;1;1 , nằm trong mặt z 3 2t phẳng và tạo với đường thẳng d một góc nhỏ nhất. Lập phương trình của .
x 8 5t B. : y 3 4t . z 2 t
x 3 2t C. : y 1 t . z 1 2t
Lời giải
DẠ Y
KÈ
M
x 3 A. : y 1 t . z 1 2t
29
x 2 5t D. : y 5 4t . z 1 2t
AL N
Vì u.n 0.1 3.1 2 . 1 5 0 nên d cắt .
FI
CI Mặt phẳng có vectơ pháp tuyến là n 1;1; 1 .
OF
Đường thẳng d có vectơ chỉ phương là u 0; 3; 2 .
NH Ơ
x 3 Gọi d1 là đường thẳng đi qua M và d1 // d , suy ra d1 có phương trình: y 1 3t . z 1 2t Lấy N 3; 4; 1 d1 . Gọi K , H lần lượt là hình chiếu vuông góc của N trên mặt phẳng và đường thẳng .
Y
NH NK d, NMH và sin Ta có: NMH . MN MN
QU
d , nhỏ nhất khi K H hay là đường thẳng MK . Do vậy
M
x 3 t Đường thẳng NK có phương trình: y 4 t . z 1 t Tọa độ điểm K ứng với t là nghiệm của phương trình:
KÈ
3 t 4 t 1 t 3 0 t
5 4 7 2 . Suy ra K ; ; . 3 3 3 3
DẠ Y
5 4 1 1 Đường thẳng có vectơ chỉ phương là MK ; ; 5; 4;1 . 3 3 3 3
x 3 5t x 8 5t Vậy phương trình của : y 1 4t hay : y 3 4t . z 1 t z 2 t
30
Câu 46. Cho hàm số y f x có đồ thị của hàm đạo hàm
f x như hình vẽ. Hàm số
g x f 2 x 4 f x 1 có bao nhiêu điểm cực tiểu. Biết rằng f b 4 , lim f x và x
AL
lim f x 1 .
OF
FI
CI
x
D. 5 .
NH Ơ
Bảng biến thiên của hàm số y f x :
C. 4 . Lời giải
N
B. 3 .
A. 2 .
Xét hàm số h x f 2 x 4 f x 1 . Ta có h x 2 f x . f x 4 f x .
QU
Y
f x 0 x a; x b . h x 0 x c a f x 2
M
Ta có bảng biến thiên của hàm số h x f 2 x 4 f x 1 :
KÈ
Từ bảng biến thiên của hàm số h x f 2 x 4 f x 1 suy ra bảng biến thiên của hàm số
DẠ Y
g x f 2 x 4 f x 1
Nhìn vào bbt ta thấy hàm số đã cho có 2 điểm cực tiểu. Phân tích sai lầm: 31
Học sinh có thể không để ý giả thiết lim f x 1 hoặc hiểu chưa x
rõ khái niệm điểm cực tiểu của hàm số dẫn đến chọn đáp án B là 3 điểm cực tiểu.
A. 1.
B. 2.
D. 0.
CI
C. vô số. Lời giải Để phương trình có nghiệm, ta phải có x 5 .
AL
Câu 47. Có bao nhiêu số nguyên a (a 1) sao cho tồn tại số thực x thỏa (a ln x 5)ln a x 5 ?
Đặt y a ln x 5 x ln a 5, y 5 , ta được
FI
ln a y x 5 Từ đó ta có hệ . Suy ra x ln a x y ln a y . ln a x y 5
OF
Do a 1 nên ln a 0 , suy ra hàm số f (t ) t ln a t là đồng biến trên 5; nên
x ln a x y ln a y x y .
N
Vì thế, ta đưa về xét phương trình x x ln a 5 với x 5 hay x x ln a 5 .
NH Ơ
Ta phải có x 5 và x x ln a 1 ln a a e . Do a 1 và a nên a 2 hoặc a 1 . + Với a 2 thì xét hàm số g ( x) x x ln 2 5 liên tục trên 5; có lim g ( x) và x
g (5) 0 nên g ( x) sẽ có nghiệm trên (5; ) .
+ Với a 1 , phương trình có nghiệm x 6 .
Các lỗi sai có thể mắc phải
Y
Vậy hai giá trị của a thỏa mãn đề bài.
QU
+ Phương trình x x ln a 5 vô nghiệm, chọn đáp án D.
+ Không đánh giá được tham số a , chọn C. + Thay sai a 1 , chọn A.
M
Câu 48. Cho hàm số f x có đạo hàm f x liên tục trên và đồ thị của f x trên đoạn 2;6 như hình bên dưới. Khẳng định nào dưới đây đúng?
DẠ Y
KÈ
y 3
(C): y = f(x)
1 2
1
x
O
2
6
A. f 2 f 1 f 2 f 6 .
B. f 2 f 2 f 1 f 6 .
C. f 2 f 2 f 6 f 1 .
D. f 1 f 2 f 6 f 2 . 32
Lời giải
AL
Dựa vào đồ thị của hàm f x trên đoạn 2;6 ta suy ra bảng biến thiên của hàm số f x
NH Ơ
N
OF
f 2 f 1 Dựa vào bảng biến thiên ta có f 2 f 1 nên A, D sai. f 2 f 6
FI
CI
trên đoạn 2;6 như sau:
Chỉ cần so sánh f 2 và f 2 ; f 1 & f 6
Y
Gọi S1 , S 2 là diện tích hình phẳng được tô đậm như trên hình vẽ, S3 là diện tích hình phẳng
QU
giới hạn x 2, x 6, y 0, y f x . Ta có: 1
1
2
2
2
S2
2
f x dx f x dx f 1 f 2 .
KÈ
1
M
S1 f x dx f x dx f 1 f 2 .
1
6
S3 f x dx f 6 f 2 2
DẠ Y
Dựa vào đồ thị ta thấy S1 S 2 nên f 1 f 2 f 1 f 2 f 2 f 2 .
S 2 S3 f 1 f 2 f 6 f 2 f 1 f 6
Suy ra: f 2 f 2 f 1 f 6 . Sai lầm: Học sinh có thể xác định sai ( nhầm lẫn đồ thị f x là đồ thị f x ) 33
Tính diện tích hai phần tô đậm trên hình vẽ ( kí hiệu: S1 , S 2 ) không sử dụng đúng côg thức tính diện tích:
1 f 2 f 1 2 2 2 2 S2 f x dx f x f 2 f 1 1 1 1
CI
AL
S1 f x dx f x
Dựa vào đồ thị ta thấy S1 S 2 nên f 2 f 1 f 2 f 1 f 2 f 2
FI
Suy ra f 2 f 2 6
OF
So sánh f 1 , f 6 : Gọi S3 f x dx f 2 f 6 2
S 2 S 2 f 2 f 1 f 2 f 6 f 1 f 6
N
Nên f 2 f 2 f 6 f 1 .
Câu 49. Cho số phức z thỏa mãn z 1 i z 3 2i 5 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và
NH Ơ
nhỏ nhất của z 2i . Tính tổng M m 5 5 10
A.
B. 5 10
5
C.
2 13
D. 5 2 10
Lời giải Đặt z x yi x, y R có điểm N ( x; y ) biểu diễn số phức z trong mặt phẳng tọa độ. Từ giả thiết: z 1 i z 3 2i 5
x 1 y 1
x 1
x 3 y 2
2
2
y 2 3
2
2
x 3
QU
Y
2
2
2
5
y 2 4 5 (1) 2
Số phức z 2i x ( y 2)i có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là N '( x; y 2) . Đặt A 1;3 , B (3;4) thì từ (1) ta có AN ' BN ' 5 (2)
M
Lại có AB (2;1) AB 5 (3)
KÈ
Từ và suy ra AN ' BN ' AB điểm N ' thuộc đoạn AB . Mặt khác dễ thấy OAB tù tại đỉnh A và điểm
N ' thuộc đoạn AB nên:
M z 2i max OA 5 M m 5 10 m z 2i min OB 10 Trong không gian Oxyz , cho điểm I 2;3; 2 và đường thẳng :
DẠ Y
Câu 50.
x 1 y 1 z . Gọi S là mặt 1 7 2
cầu có tâm I và cắt đường thẳng tại hai điểm A, B phân biệt sao cho chu vi IAB bằng 10 38 . Mặt trụ T nội tiếp mặt cầu S , khi thể tích khối trụ T đạt giá trị lớn nhất thì chiều cao khối trụ bằng A.
14 . 3
B. 4 3 .
C. 34
10 . 3
D.
8 . 3
Lời giải
OF
FI
CI
AL
Chọn C
Gọi bán kính mặt cầu S là R . có vectơ chỉ phương u 1;7; 2 và đi qua điểm A 1; 1;0 .
N
u , IA 3 93 62 u , IA 22;8;17 , d I ; IH . 2 3 6 u
Do AIH vuông tại H nên AH
NH Ơ
Ta có IA 3; 4; 2 ,
IA2 AH 2
4 R 2 62 , AB 2 AH 4 R 2 62 . 2
Chu vi IAB bằng CIAB IA IB AB 2 R 4 R 2 62 10 38 .
KÈ
M
QU
Y
Giải phương trình ta được R 5 .
Đặt IH x hT 2 x, RT AH 25 x 2 .
DẠ Y
Thể tích khối trụ VT 25 x 2 .2 x 2 x 3 25 x .
VT 2 3 x 2 25 0 x
5 . 3
35
AL CI FI
500 5 10 h 2x khi x . 3 3 3 3
DẠ Y
KÈ
M
QU
Y
NH Ơ
N
OF
Vậy VT đạt GTLN là
36