66 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÝ NĂM 2021 TỪ CÁC TRƯỜNG, SỞ GIÁO DỤC CẢ NƯỚC (PHẦN 2)

Page 1

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT KHỐI 12 VẬT LÝ

vectorstock.com/20159049

Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection

66 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÝ NĂM 2021 TỪ CÁC TRƯỜNG, SỞ GIÁO DỤC CẢ NƯỚC (CÓ LỜI GIẢI) WORD VERSION | 2022 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM

Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594


ĐỀ THI KSCL THEO ĐỊNH HƯỚNG THI TỐT NGHIỆP THPT VÀ XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC NĂM 2021 – LẦN 1 Bài thi: Môn Vật Lí Thời gian làm bài: 50 phút (40 câu trắc nghiệm) Mã đề: 132

CI

AL

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN

FI

Họ, tên thí sinh: ……………………………………………………….. Số báo danh: ………………….. 1 F. Dung 1000

OF

Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều u  220 2 cos100t(V) vào hai đầu tụ C có điện dung

kháng của tụ là: A. 10Ω B. 0,1Ω C. 100Ω D. 1Ω Câu 2: Biết i,I o lần lượt có giá trị tức thời, giá trị biên độ của cường độ dòng điện xoay chiều đi qua một A. Q  0,5RI 20t

N

điện trở thuần R trong thời gian t. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở được xác định theo công thức: B. Q  RI 20t

C. Q  0,5Ri 2t

D. Q  Ri 2t

A. Q  0,25mgl  20

NH Ơ

Câu 3: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ có khối lượng m và dây treo l đang dao động điều hòa với biên độ góc α0 tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc được tính bằng công thức nào sau đây? B. Q  0,5mgl 2 0

C. Q  0,5mgl  20

D. Q  0,25mgl  0

QU

1012 W/m2 . Cường độ âm này là:

Y

Câu 4: Chiếu ánh sáng trắng từ không khí vào nước. Góc lệch giữa tia ló và tia tới nhỏ nhất đối với ánh sáng đơn sắc A. Màu tím B. Màu chàm C. Màu đỏ D. Màu vàng Câu 5: Một âm có mức cường độ âm là độ của âm này là: L  40dB. Biết cường độ âm chuẩn là

M

A. 2.108 W/m2 B. 4.108 W/m2 C. 108 W/m2 D. 3.108 W/m2 Câu 6: Trong dao động điều hòa, lực gây ra dao động cho vật luôn A. Biến thiên cùng tần số, cùng pha so với li độ B. Biến thiên tuần hoàn nhưng không điều hòa C. Không đổi D. Biến thiên cùng tần số, ngược pha với li độ. Câu 7: Vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ A và tốc độ cực đại v0. Tần số dao động của vật là: v 2v 0 2A A A. B. 0 C. D. 2A A v0 2v 0

DẠ Y

Câu 8: Từ thông qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hòa theo thời gian theo quy luật   0 cos t  1  làm trong khung dây dẫn xuất hiện một suất điện động cảm ứng e  E0 cos t  2  .

Hiệu số 1  2 nhận giá trị nào sau đây?   B.  C. π D. 0 2 2 Câu 9: Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm p cặp cực, quay với tốc độ n vòng/phút. Tần số của dòng điện do máy phát ra là:

A.

Trang 1


AL

A. np/60 B. 60np C. 2np D. np Câu 10: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình dao động lần lượt là:    8  x1  A cos t   và x 2  A cos t   . Hai dao động này: 3 3   2  C. Lệch pha D. Ngược pha 3 2 Câu 11: Con lắc lò xo có độ cứng k, vật nặng m dao động cưỡng bức do tác dụng của ngoại lực biến thiên. Biên độ của dao động lớn nhất khi tần số ngoại lực f thỏa mãn:

B. Lệch pha

1 k 1 k 1 k B. f  C. f  2 m 2 m 2 m Câu 12: Sóng điện từ có bước sóng 100nm là A. Ánh sáng nhìn thấy B. Tia hồng ngoại C. Tia tử ngoại Câu 13: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh không có mạch A. Biến điệu B. Tách sóng C. Khuếch đại

CI

A. Cùng pha

D. f 

1 m 2 k

FI

A. f 

OF

D. Tia Rơn-ghen

N

D. Loa   Câu 14: Một vật nhỏ dao động điều hoà theo phương trình x1  A cos t   (cm), t đo bằng giây. Pha  3 2 của dao động tại thời điểm t  1s là: B.

3 4

5 6

NH Ơ

A. π

C.

D.

 2

Câu 15: Để chu kì của con lắc đơn tăng thêm 5% thì phải tăng chiều dài của con lắc đơn thêm A. 25 %

B. 2,25 %

C. 10,25 %

D. 5,75 %

Câu 16: Lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong không khí thay đổi như thế nào khi đặt một tấm kính xem vào giữa, chiếm hết khoảng cách giữa hai điện tích? B. Hướng không đổi, độ lớn tăng

Y

A. Không đổi C. Hướng thay đổi, độ lớn không đổi

D. Hướng không đổi, độ lớn giảm

B.  

A.   2vT

M

QU

Câu 17: Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng có dòng điện xoay chiều chạy qua đặt trong một từ trường không phụ thuộc yếu tố nào sau đây ? A. Tiết diện của dây dẫn B. Cường độ dòng điện C. Từ trường D. Góc hợp bởi dây dẫn và từ trường Câu 18: Một sóng cơ hình sin có chu kỳ T lan truyền trong một môi trường với tốc độ v. Bước sóng λ xác định theo công thức: v T

C.  

vT 2

D.   vT

DẠ Y

Câu 19: Một sóng điện từ có tần số 6MHz đang lan truyền trong chân không. Lấy c  3.108 m/s. Sóng này thuộc vùng A. Sóng trung B. Sóng dài C. Sóng cực ngắn D. Sóng ngắn   Câu 20: Điện áp xoay chiều u  110 2 cos 100t   (V) có giá trị hiệu dụng là: 3  A. 110 2V

B. 55 2V

C. 110V

D. 220V

0

Câu 21: Cơ thể con người ở nhiệt độ 37 C phát ra bức xạ nào trong các loại bức xạ sau đây? A. Tia X

B. Tia hồng ngoại

C. Bức xạ nhìn thấy

D. Tia tử ngoại

Trang 2


C. (k  0,75) với k  0; 1; 2

AL

Câu 22: Trong phòng thì nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp giao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa tại các điểm có hiệu đường đi từ hai nguồn sóng truyền tới đó bằng A. (k  0,25) với k  0; 1; 2 B. (k  0,5) với k  0; 1; 2 D. k  với k  0; 1; 2

Câu 23: Mạch dao động LC dao động với tần số f, khi đó:

1 2 LC

B. f 

LC 2

2

CI

A. f 

C. f  2 LC

D. f 

LC

FI

Câu 24: Hai điện trở R1và R2 chịu được hiệu điện thế tương ứng là 200V và 50V. Biết R1  3R2 . Nếu ghép nối tiếp hai điện trở thì bộ chịu được hiệu điện thế tối đa là: B. 200V

C. 175V

D.

800 V 3

OF

A. 250V

Câu 25: Một trong những đặc trưng sinh lí của âm là : A. Mức cường độ âm B. Độ to của âm C. Đồ thị dao động âm D. Tần số âm Câu 26: Trong mạch dao động điện từ lí tưởng, tụ có điện dung 2nF, dao động với chu kỳ T. Tại thời T thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 10V. Độ tự cảm của 4

N

điểm t1 thì cường độ dòng điện là 5mA, sau đó

M

QU

Y

NH Ơ

cuộn dây là: A. 8mH B. 1mH C. 0,04mH D. 2,5mH Câu 27: Một nguồn sáng điểm nằm cách đều hai khe Young và phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2. Khoảng vân của ánh sáng đơn sắc λ1 đo được là 3mm. Trong khoảng rộng L  2,4cm trên màn, đếm được 17 vân sáng, trong đó có ba vân là kết quả trùng nhau của hai hệ vân; biết rằng nếu hai trong ba vân trùng nhau nằm ngoài cùng của khoảng L. Trong khoảng L đó có tổng số vân sáng của ánh sáng đơn sắc λ2 là: A. 9 B. 10 C. 11 D. 8 Câu 28: Một sợi dây có chiều dài l  100cm, có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 5 bụng sóng. Sóng truyền trên dây có tốc độ là 40cm/s. Tần số dao động của sóng là: A. 2Hz B. 4Hz C. 1Hz D. 5Hz Câu 29: Đồ thị dao động nào sau đây biểu diễn sự phụ thuộc của chu kỳ T vào khối lượng m của con lắc lò xo đang dao động điều hòa ?

B. Hình 3

C. Hình 4 D. Hình 2   Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều u  200 2 cos 100t   (V) vào hai đầu cuộn dây không thuần có 3 

DẠ Y

A. Hình 1

điện trở thuần 50Ω, lúc đó cuộn dây có cảm kháng 50 3. Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây là:    5  A. i  2cos 100t   (A) B. i  2cos 100t   (A) 6 6    Trang 3


D. i  2cos(100t)(A)

C. i  2 2 cos(100t)(A)

CI

AL

Câu 31: Vật phát AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn cao gấp 3 lần vật. Màn cách vật 80cm. Thấu kính là: A. Hội tụ có tiêu cự f  15cm B. Hội tụ có tiêu cự f  20cm C. Phân kì có tiêu cự f  20cm D. Phân kì có tiêu cự f  15cm Câu 32: Một trạm phát điện truyền đi với công suất 100kW, điện trở đường dây tải là 8Ω. Điện áp ở hai N đầu trạm phát là 1000V. Nối hai cực của trạm phát với một máy biến áp có 1  0,1. Cho hao phí trong N2

OF

FI

máy biến áp không đáng kể và hệ số công suất truyền tải bằng 1. Hiệu suất tải điện là: A. 90% B. 99,2% C. 80% D. 92% Câu 33: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Chọn gốc tọa độ ở VTCB, trục Ox thẳng đứng, chiều dương   hướng lên. Kích thích cho quả cầu dao động với phương trình x  5cos 100t   (cm,s). Lấy 2 

g  10m/s2 . Thời gian từ lúc vật bắt đầu dao động đến vị trí lò xo không bị biến dạng lần thứ nhất là:  (s) 60

B.

 (s) 120

C.

 (s) 30

N

A.

D.

 (s) 15

A. Z L  ZC

NH Ơ

Câu 34: Mắc hai đầu mạch RLC nối tiếp vào một điện áp xoay chiều cố định. Nếu tăng dần điện dung C của tụ thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch lúc đầu tăng lên, sau đó giảm. Như vậy ban đầu mạch phải có: B. Z L  ZC

C. Z L  ZC

D. Z L  R

 . Biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn dây khi đó là: 6

QU

hai đầu tụ C là

Y

  Câu 35: Đặt một điện áp xoay chiều u  110 6 cos 100t   (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp 6  gồm cuộn dây không thuần cảm, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng trên nó cực đại, đồng thời lúc đó điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn điện áp tức thời

 2  B. uL  220 2 cos 100t   (V) 3  

 2  C. uL  110 2 cos 100t   (V) 3  

  D. uL  220 2 cos 100t   (V) 2 

M

  A. uL  110 2 cos 100t   (V) 3 

DẠ Y

Câu 36: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha, cùng tần số, cách nhau 10cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng 3cm. Gọi O là trung điểm của AB. Vẽ đường tròn tâm O, bán kính 4cm. Khoảng cách gần nhất giữa điểm dao động với biên độ cực đại trên đường tròn này đến AB là: A. 1,75cm B. 1,39cm C. 3,56cm D. 2,12cm Câu 37: Hai con lắc lò xo A và B có cùng chiều dài tự nhiên, cùng khối lượng vật m, nhưng độ cứng các lò xo k B  2k A . Chúng được treo thẳng đứng vào cùng một giá đỡ nằm ngang. Kéo thẳng đứng hai quả nặng đến cùng một vị trí ngang nhau rồi thả nhẹ cùng lúc để chúng dao động điều hòa. Khi đó, con lắc B trong một chu kì dao động có thời gian lò xo giãn gấp đôi thời gian lò xo nén. Gọi t A và t B là khoảng thời

Trang 4


AL

gian ngắn nhất kể từ lúc bắt đầu thả hai vật đến khi lực đàn hồi của hai con lắc có độ lớn nhỏ nhất. Tỉ số tA bằng: tB 3 2 3 2 3 B. C. D. 2 2 3 2 Câu 38: Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây dài với tần số 8 Hz, vận tốc truyền sóng là 3,2m/s, biên độ sóng bằng 2cm và không đổi trong quá trình lan truyền. Hai phần tử trên dây tại A và B có vị trí

1 (s) phần tử tại A đi đựợc quãng 24

FI

cân bằng cách nhau một đoạn L. Từ thời điểm t1 đến thời điểm t1 

CI

A.

OF

đường bằng 2 3cm và phần tử tại B đi đựợc quãng đường bằng 6cm. Khoảng cách L không thể có giá trị: A. 10cm B. 30cm C. 60cm D. 90cm Câu 39: Một đoạn mạch điện xoay chiều theo thứ tự gồm phần tử X nối tiếp với phần tử Y. Biết rằng X, Y là một trong các phần tử: điện trở, tụ điện hoặc cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp

u  U 2 cos(t)(V) thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu phần tử X, Y lần lượt là U X  U 3; U Y  2U

NH Ơ

N

đồng thời i sớm pha hơn u. Phần tử X và Y là: A. Cuộn dây không thuần cảm và tụ điện. B. Tụ điện và cuộn dây không thuần cảm. C. Cuộn dây thuần cảm và tụ điện. D. Cuộn dây không thuần cảm và điện trở. Câu 40: Mạch điện xoay chiều AB gồm AM, MN và NB ghép nối tiếp, AM có điện trở R, MN là cuộn dây có điện trở trong r không đổi nhưng có độ tự cảm L thay đổi được, NB là tụ C. Mạch được mắc vào điện áp xoay chiều uL  220 2 cos(100t)(V). Đồ thị biểu diễn tan theo độ tự

Y

cảm L (φ là góc lệch pha giữa uMN và uAN ). Khi góc φ đạt cực

B. 92,45W D. 40,66W

DẠ Y

M

A. 53,78W C. 110W

QU

đại thì điện áp hiệu dụng của đoạn MB cũng đạt cực tiểu. Công suất tiêu thụ của cuộn dây khi cảm kháng của cuộn dây bằng hai lần dung kháng của tụ là:

Trang 5


5

2.A

3.C

4.C

5.C

6.D

7.B

8.A

9.A

11.A

12.C

13.A

14.C

15.C

16.D

17.A

18.D

19.D

21.B

22.B

23.A

24.B

25.B

26.A

27.C

28.C

31.A

32.B

33.A

34.C

35.A

36.D

37.B

38.C

1 C

Cách giải: 1  C

39.C

40.B

FI

30.C

1 1 .100 1000

 10

NH Ơ

Dung kháng của tụ là: ZC 

29.D

N

Công thức tính dung kháng của tụ: ZC 

20.C

OF

Câu 1: Phương pháp:

10.D

CI

1.A

AL

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Chọn A. Câu 2: Phương pháp:

Y

Áp dụng phương trình của định luật Len – xơ : Q  RI 2t

QU

Công thức liên hệ giữa cường độ dòng điện cực đại và hiệu dụng: I  Cách giải:

I0 2

Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở được xác định theo công thức: 2

 I  Q  RI t  R  0  t  0,5RI 20t  2

Chọn A. Câu 3: Phương pháp:

M

2

1 Áp dụng công thức tính cơ năng của con lắc đơn: W  mgl(1  cos)  mv 2 2

DẠ Y

Công thức tính thế năng cực đại: Wt max  mgl 1  cos 0  Với góc α0 nhỏ ta có: W 

1 mgl  20 2

Cách giải:

Cơ năng của con lắc đơn dao động điều hòa: W 

1 mgl  20 2

Trang 6


AL

Chọn C. Câu 4: Phương pháp: Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng ta có : n1 sin i  n2 sin r Khi ánh sáng truyền từ không khí vào nước: sin i  n2 sin r  sin r 

sin i n2

FI

Vì chiết suất của ánh sáng đơn sắc với môi trường: nñ  nt  rñ  rt

Công thức tính mức cường độ âm: L  10log

OF

Chọn C. Câu 5: Phương pháp:

I (dB) I0

Cách giải:

N

I  40(dB) I0

I  104  I  104.1012  108 W/m2 I0

NH Ơ

Ta có: L  10log

CI

Cách giải:

QU

Y

Chọn C. Câu 6: Phương pháp: Biểu thức tính lực kéo về: F   kx Cách giải: Ta có lực gây ra : F   kx ⇒ Lực gây ra dao động cho vật biến thiên cùng tần số, ngược pha với li độ. Chọn D. Câu 7: Phương pháp:

M

Sử dụng công thức tính vận tốc cực đại: v max  A

Cách giải:

Công thức tính tần số của con lắc: f 

Ta có v max  v 0  A  f 

 2

v   0 2 2A

DẠ Y

Chọn B. Câu 8: Phương pháp:

Biểu thức từ thông:   NBScos(t  )

  Suất điện động: e    NBScos t   2  Cách giải: Trang 7


Từ thông luôn nhanh pha hơn suất điện động một góc

   1  2  2 2

CI

AL

Chọn A. Câu 9: Phương pháp: Công thức tính tần số: f  np Trong đó: p là số cặp cực; n (vòng/s) là tốc độ quay của roto.

np 60

OF

+ Nếu tốc độ quay của roto là n (vòng/phút) f 

FI

Cách giải: + Nếu tốc độ quay của roto là n (vòng/s): f  np

Độ lệch pha giữa 2 dao động:   2  1 Cách giải: 8    3(rad) 3 3

NH Ơ

Độ lệch pha:   2  1  ⇒ Hai dao động ngược pha. Chọn D. Câu 11: Phương pháp:

QU

Điều kiện có cộng hưởng cơ: f cb  f 0

1 k 2 m

Y

Tần số dao động của con lắc đơn: f 0 

Cách giải:

N

Chọn A. Câu 10: Phương pháp:

Biên độ của dao động lớn nhất khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng, khi đó: f  f 0 

1 k 2 m

M

Chọn A. Câu 12: Phương pháp: Tia tử ngoại có bước sóng trong khoảng 10nm – 380nm Cách giải: Sóng điện từ có bước sóng 100nm thuộc vùng tử ngoại .

DẠ Y

Chọn C. Câu 13: Phương pháp: Máy thu thanh gồm có: ăngten, mạch chọn sóng, mạch tách sóng, mạch khuếch đại, loa. Cách giải: Trong sơ đồ khối của máy thu thanh không có bộ phận mạch biến điệu Chọn A. Trang 8


AL

Câu 14: Phương pháp: Phương trình dao động điều hòa: x  A cos(t  ) Trong đó t   là pha của dao động Cách giải:   5 1  (rad) 6 2 6

CI

Pha của dao động tại thời điểm t  1s là:

l g

OF

Chu kì của con lắc đơn là: T  2

FI

Chọn C. Câu 15: Phương pháp:

l g

Chu kì của con lắc đơn tăng 5% nên T  2

T T l l ta được:   1,05   1,052 T T l l

 l   1,1025l 

l  l  0,0125  10,25% l

Y

Chọn C. Câu 16: Phương pháp: Độ lớn của lực Culong: F 

k q1q2

F phụ thuộc vào q1; q2 ;

r 2

M

Cách giải:

QU

Lấy

l  1,05T g

NH Ơ

Ban đầu: T  2

N

Cách giải:

Độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm: F 

k q1q2 r 2

DẠ Y

Khi đặt tấm kính xen vào giữa ⇒ ε tăng ⇒ F giảm Chọn D. Câu 17: Phương pháp:   Độ lớn lực từ: F  IBl sin ;   B; l

 

Cách giải:

Trang 9


 F  I  Từ công thức xác định độ lớn lực từ: F  IBl sin   F      F    B; l  ⇒ Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng có dòng điện xoay chiều chạy qua đặt trong một từ trường không phụ thuộc vào tiết diện của dây dẫn. Chọn A. Câu 18: Phương pháp: Công thức tính bước sóng là:   vT

FI

CI

AL

 

OF

Cách giải: Bước sóng được xác định theo công thức:   vT Chọn D. Câu 19: Phương pháp: c f

N

Công thức tính bước sóng :  

c 3.108   50m f 6.106 ⇒ Sóng này thuộc vùng sóng ngắn. Chọn D. Câu 20: Phương pháp:

NH Ơ

Sóng ngắn có bước sóng nằm trong khoảng: 10m - 200m Cách giải:

QU

Y

Ta có  

Công thức liên hệ giữa điện áp hiệu dụng và cực đại: U  Cách giải:

U0 2

M

  Ta có: u  110 2 cos 100t   (V)  U 0  110 2V 3  U0

2

Điện áp hiệu dụng: U 

110 2 2

 110V

DẠ Y

Chọn C. Câu 21: Phương pháp: Mọi vật có nhiệt độ lớn hơn 0K đều phát ra tia hồng ngoại. Cơ thể con người có nhiệt độ khoảng 370C Cách giải: Cơ thể con người phát ra tia hồng ngoại. Chọn B. Câu 22: Phương pháp: Trang 10


AL

Cực tiểu giao thoa nằm tại các điểm có hiệu đường đi của hai sóng tới đó bằng một số nguyên lần nửa bước sóng Cách giải: Hai nguồn kết hợp dao động cùng pha thì cực tiểu giao thoa thoả mãn:

d2  d1  (k  0,5) với k  0; 1; 2

CI

Chọn B. Câu 23: Phương pháp:

OF

FI

 1   LC   Tần số góc, chu kì, tần số của mạch LC: T  2 LC  1 f   2 LC 

1 2 LC

Chọn A. Câu 24: Phương pháp: Công thức tính cường độ dòng điện: I 

U R

NH Ơ

Tần số mạch dao động: f 

N

Cách giải:

Y

Công thức điện trở tương đương của mạch ghép nối tiếp: R12  R1  R2 Cách giải:

QU

 200 200 I max l  R  3R  1 2 Ta có :   I max 2  I max1. 50 I   max 2 R2

50 U max   U max  200V R2 4R2

I max  I max 2 

M

⇒ Khi ghép nối tiếp mạch có điện trở là R1  R2  4R2 chỉ chịu được dòng tối đa là:

DẠ Y

Chọn B. Câu 25: Phương pháp: Các đặc trưng sinh lí của âm: Độ cao, độ to và âm sắc. Cách giải: Một trong những đặc trưng sinh lí của âm là độ to của âm. Chọn B. Câu 26: Phương pháp: Trang 11


Tấn số góc của mạch dao động:  

1

FI

LC Công thức liên hệ giữa điện lượng và hiệu điện thế: q  Cu Cách giải: T  dao động tại hai thời điểm vuông pha. 4

OF

Vì t 2  t1 

AL

CI

 q  Q . cos(t  ) 0     Công thức tính cường độ dòng điện: i  q  Q0 . sin(t  )  I 0 . cos t     2    q Q  u   0  cos(t  )  U 0 . cos(t  ) C C 

Cu22 2.109.102 C C.u2  .u2  L  2   8.103 H Nên i 1  q2  2 L i1 LC 5.103 1

NH Ơ

N

Chọn A. Câu 27: Phương pháp:

Số vân sáng trong bề rộng vùng giao thoa L: N vs 

L 1 i

Cách giải: Tổng số vân sáng thu được trên khoảng L là: 17  3  20 vân sáng 24  1  9 vân sáng. 3 Nên số vân sáng của ánh sáng đơn sắc λ2 là: 20  9  11 vân sáng Chọn C. Câu 28: Phương pháp:

QU

Y

Số vân sáng của ánh sáng đơn sắc λ1 là:

Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định: l  k

 2

 l  5

M

Trong đó:Số bụng sóng = k; số nút sóng = k + 1. Cách giải: Trên dây có 5 bụng sóng  k  5  v 5v 5.40  5  f    1Hz 2 2f 2l 2.100

DẠ Y

Chọn C. Câu 29: Phương pháp:

Công thức tính chu kì con lắc đơn: T  2

m k

Cách giải:

Trang 12


Công thức tính chu kì con lắc lò xo: T  2

m 42  T2  m k k

AL

⇒ Đồ thị T theo m có dạng parabol. Chọn hình 2.

CI

Chọn D. Câu 30: Phương pháp: Tổng trở: Z  r 2  Z2L

ZL r

OF

Độ lệch pha giữa u và i: tan  

U0 Z

FI

Cường độ dòng điện cực đại: I 0 

Cách giải:

Độ lệch pha giữa u và i: tan   

2

 100

U 0 200   2A Z 100

NH Ơ

Cường độ dòng điện cực đại: I 0 

N

Tổng trở: Z  r 2  Z2L  502  5Q 3

Z L 50 3   3 r 50

       u  i   i   u     0 3 3 3 3 3

 i  2 2 cos(100t)(A)

QU

Công thức thấu kính:

Y

Chọn C. Câu 31: Phương pháp:

1 1 1   d d f d d

M

Số phóng đại ảnh: k  

Cách giải:

Công thức khoảng cách vật ảnh: L  d  d Vì vật cho ảnh rõ nét trên màn nên ảnh là ảnh thật ⇒ Thấu kính là thấu kính hội tụ. Vì ảnh gấp ba lần vật và khoảng cách từ màn đến vật là 80cm nên ta có:

DẠ Y

d  20cm d.d 20.60 d  3d f    15cm   d  d 20  60 d  60cm d  d  80cm

Chọn A. Câu 32: Phương pháp:

Trang 13


Công suất hao phí: P  R 

P2 cos U 22

Hiệu suất truyền tải: H  1 

P P

AL

U1 N1  U2 N2

CI

Công thức máy biến áp:

Cách giải:

P2 cos 1000002.1  8   800W U 22 100002

Hiệu suất truyền tải: H  1 

P 800  1  5  99,2% P 10

Độ dãn của lò xo tại VTCB là : l 

NH Ơ

N

Chọn B. Câu 33: Phương pháp:

OF

Công suất hao phí: P  R 

FI

N1 N 1000  0,1  U 2  2  U1   10000V N2 N1 0,1

Nối hai cực của trạm phát với máy biến áp có: k 

g 2

Phương pháp đường tròn lượng giác Cách giải:

g 10  2  0,025m  2,5cm 2  20

QU

Độ dãn của lò xo tại VTCB là : l 

Y

  Tại thời điểm ban đầu vật có li độ: x  5cos 20.0    0 2 

Vật đi từ vị trí bắt đầu dao động (x = 0) đến vị trí lo xo không biến dạng lần đầu ( x  5  2,5  2,5cm)

Chọn A. Câu 34: Phương pháp:

T 2    s 6 .6 60

M

mất khoảng thời gian: t 

Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi: Z L  ZC Cách giải:

DẠ Y

Cường độ dòng điện trong mạch: I 

U  Z

U  1  R2   L  C  

Nếu tăng C thì ZC giảm và I tăng. Khi ZC giảm đến giá trị bằng ZL thì cường độ dòng điện cực đại (xảy ra cộng hưởng). 13 Trang 14


Khi ZC  Z L thì dòng điện giảm. Vậy ban đầu ZC  Z L

CI

AL

Chọn C. Câu 35: Phương pháp: + Phương pháp giản đồ vecto và phương pháp đại số:   + C thay đổi UCmax thì U  U RL Cách giải:

U RL U

OF

Dựa vào giản đồ vecto ta thấy: tan300 

FI

  C thay đổi UCmax thì U  U RL

3  110 3  110V 3    U RL nhanh pha hơn U một góc 2

      RL   u    2 2 2 6 3

NH Ơ

 RL  u 

N

 U RL  tan300.U 

Chọn A. Câu 36: Phương pháp:

Điểm dao động cực đại thoả mãn: d2  d1  k

(1)

M

 d2  d1  2  6

QU

Y

Cách giải: Những điểm là cực đại trên đường tròn tâm O bán kính 4cm thoả mãn: Gọi điểm cực đại trên đường tròn gần AB nhất là điểm C. Để C gần AB nhất thì C phải thuộc đường cực đại ứng với k  2

(2)

d  CB  (9  x)2  h2 Đặt MH  x   2 2 2 d1  CA  (x  1)  h

Vì ΔCMN vuông tại C nên h2  x.(8  x) (3)

DẠ Y

Từ (1); (2); (3)  81  10x  10x  1  6.  x  0,6059cm  h  2,12cm Chọn D. Câu 37: Phương pháp:

Độ dãn của lò xo tại VTCB là : l 

mg k

Trang 15


Chu kì của con lắc lò xo là: T  2

m k

AL

Cách giải: Gọi độ giãn của lò xo tại vị trí cân bằng của lò xo A,B lần lượt là: l 1; l 2

m kA m m  2 kB 2k A

TA  2 TB

OF

 TA  2  Chu kì của hai con lắc là:   TB  2 

(1)

FI

 mg l 1  k  A Độ giãn của lò xo ở vị trí cân bằng của hai con lắc là:   l 1  2l 2 mg l   2 2k A

CI

Biên độ của lò xo A,B lần lượt là: A 1; A 2

l l 2 2 ar cos 2  2t n  2  ar cos 2  A  2l 2  A2  A2

NH Ơ

td  T 

N

Với lò xo B thời gian lò xo dãn gấp đôi thời gian lò xo nén trong một chu kì nên:

QU

Y

Ta có hình vẽ: từ hình vẽ ta có: A 2  A 1  l 1  l 2  A 1  l 2 (2)

M

 TA t A  2  t A  3TA  3 2 Từ (1) và (2)  A 1  l 2 ; A 2  2A 1   t B 2TB 2 t  TB B  3 Chọn B. Câu 38: Phương pháp: Sử dụng phương pháp đường tròn lượng giác

v f

DẠ Y

Bươc sóng:   Chu kì: T 

1 f

Cách giải:

Ta có bước sóng của sóng là :  

v  40cm f

Trang 16


Chu kì dao động của phần tử sóng là T 

1 T s T  24 3

AL

Thời gian đề bài cho là: t  T 

1  0,125s f

Suy ra góc quét được của các vecto là 1200

CI

Căn cứ vào độ dài quãng đường các phần tử A, B đã đi được ta tìm ra các vị trí ban đầu của chúng bằng vecto quay, và tìm ra được độ lệch pha của hai phần tử:

OF

FI

 SA  0,5  cos    600 SA  1cm  x A  2 Ta có:  S  3cm  x  SB  3  cos    300 B  B 2 2

Ta có hình vẽ: Các vị trí A, B là các vị trí ban đầu của hai phần tử, dễ thấy hai phẩn tử dao động vuông pha nên ta có:

N

d   2  (2k  1)  2

NH Ơ

 

  (2k  1).10 4 Vậy chỉ có đáp án C là hai dao động ngược pha, là không thỏa mãn Chọn C. Câu 39: Phương pháp: Giản đồ vecto Cách giải:   Nhận thấy: U 2XY  U 2X  U 2Y  U XY  U X

QU

Y

 d  (2k  1)

M

⇒ Phần tử X và Y là cuộn dây thuần cảm và tụ điện. Chọn C.

Câu 40: Phương pháp:

 ZL  ZC tan   Sử dụng các công thức:  R    u   u MN AN 

DẠ Y

Khi φ cực đại thì U MB cực tiểu Cách giải:

4 3 3  L1   Z L  L  100   30 3 10 10

tan max 

Có:   u

MN

 i  u  i    MN  AN AN

Trang 17


tan MN  tan AN 1  tan MN . tan AN

 tan max  Z L  r(R  r)

(R  r)2   Z L  ZC 

2

 r 2   ZL  ZC 

2

U

 U MB  1

R2  2rR

r 2   ZL  ZC 

 U MBmin  Z L  ZC  80 Do đó khi Z L 0  2ZC  60  Z L 0  30

U2 (R  r)2   Z L  ZC 

.r  2

2

2202 .10  53,78W (80  10)2  (60  30)2

N

 Pr  I 2 .r 

FI

I

OF

U MB 

CI

R  80 R 4 R    2Z L 3 2.30  r  10

Mặt khác: tan  

AL

 tan   tan  MN  AN  

ZL Z  L R  tan   r R2 r  r(R  r) ZL  ZL 1 ZL r(R  r)

DẠ Y

M

QU

Y

NH Ơ

Chọn B.

Trang 18


KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG LẦN 1

TRƯỜNG THPT THĂNG LONG

NĂM HỌC 2020 - 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

FI CI A

Môn thi thành phần: VẬT LÍ

L

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI

Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề -------------------------Họ, tên thí sinh:…………………………………………………………………………

Câu 1: Công tơ điện lắp cho mỗi hộ gia đình là dụng cụ để đo A. điện áp xoay chiều.

C. cường độ dòng điện xoay chiều. D. điện năng tiêu thụ trong một khoảng thời gian.





ƠN

B. công suất tiêu thụ điện năng.

OF

Số báo danh:....................................................................................................................

NH

Câu 2: Vecto cường độ điện trường E và cảm ứng từ B trong một sóng điện từ không có đặc điểm nào sau đây? A. dao động vuông pha.

B. dao động cùng pha.

C. dao động vuông phương.

D. dao động cùng tần số.

A.

Q0 . 2πI 0

B.

QU Y

Câu 3: Gọi I0 là cường độ dòng điện cực đại và Q0 là điện tích cực đại trong mạch dao động LC. Tần số góc của mạch dao động được xác định bởi biểu thức I0 . Q0

C.

Q0 . I0

D.

I0 . 2πQ0

M

Câu 4: Con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa với tần số góc bằng 10 rad/s tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng là B. 1 cm.

A. 10 cm.

C. 5 cm.

D. 20 cm.

Câu 5: Một sóng mặt nước dao động theo phương trình u = 2cos(4πt – πx) cm (t tính bằng giây, x tính bằng cm). Bước sóng có giá trị là B. 2 cm.

C. 1 cm.

D. π cm.

Y

A. 0,5 cm.

DẠ

Câu 6: Hai âm Sol và La do cùng một đàn violon phát ra có thể có cùng A. độ cao.

B. tần số.

C. độ to.

D. đồ thị dao động âm.

Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây thuần cảm. Nếu hệ số tự cảm không đổi thì cảm kháng của cuộn cảm sẽ 1


A. nhỏ khi tần số của dòng điện lớn. B. lớn khi tần số của dòng điện nhỏ.

L

C. không phụ thuộc vào tần số của dòng điện.

FI CI A

D. lớn khi tần số của dòng điện lớn.

Câu 8: Mạch điện xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp có điện áp hai đầu là u = U0cos(ωt). Độ lệch pha của dòng điện trong mạch so với điện áp đặt vào phụ thuộc vào A. R và C.

B. R, L, C và ω.

C. L, C và ω.

D. L và C.

Câu 9: Trong dao động điều hòa, cặp đại lượng nào sau đây dao động ngược pha? B. lực kéo về và vận tốc.

C. lực kéo về và gia tốc.

D. li độ và vận tốc.

OF

A. li độ và gia tốc.

ƠN

Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt) vào hai đầu tụ điện có điện dung C  kháng của tụ điện là A. 400 Ω.

B. 50 Ω.

C. 100 Ω.

50  μF  . Dung π

D. 200 Ω.

A. 10π Hz.

B. 5 Hz.

NH

Câu 11: Một vật chịu tác dụng của ngoại lực có biểu thức Fn = F0cos(10πt + π/2) thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của vật là C. 5 rad/s.

Câu 12: Máy biến áp là thiết bị có tác dụng

D. 10π rad/s.

B. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.

C. làm biến đổi điện áp một chiều.

D. làm biến đổi điện áp xoay chiều.

QU Y

A. làm tăng tần số của dòng điện xoay chiều.

Câu 13: Một máy phát điện xoay chiều sử dụng roto có 2 cặp cực và quay với tốc độ 1800 vòng/phút sẽ phát ra dòng điện xoay chiều có tần số bằng B. 60 Hz.

M

A. 40 Hz.

C. 30 Hz.

D. 50 Hz.

Câu 14: Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? B. khối lượng quả nặng.

C. chiều dài dây treo.

D. vĩ độ địa lý.

A. độ cao nơi dao động so với mặt đất.

DẠ

Y

Câu 15: Cho mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Gọi c là tốc độ truyền sóng điện từ trong chân không thì bước sóng do mạch dao động phát ra trong môi trường này có biểu thức A. λ  2πc LC .

B. λ 

2π . LC

C. λ  2π LC .

2

D. λ 

2πc . LC


Câu 16: Nguyên nhân chính gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn khi nó dao động trong không khí là A. lực căng của dây biến đổi theo thời gian.

L

B. trọng lực của Trái Đất tác dụng vào vật dao động.

FI CI A

C. lực đẩy Acsimet tác dụng vào vật dao động. D. lực cản không khí tác dụng vào vật dao động. Câu 17: Cho hình ảnh sóng dừng trên một sợi dây AB như hình sau. Hai điểm M và N dao động: A. lệch pha π/3.

OF

B. vuông pha. C. cùng pha. D. ngược pha.

A. 1,25 A.

ƠN

Câu 18: Một nguồn điện có suất điện động 5 V và điện trở trong 1 Ω được mắc với điện trở ngoài 3 Ω thành mạch kín. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là B. 2,5 A.

C. 5/3 A.

D. 5 A.

A. λ/4.

NH

Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp cùng pha và cùng biên độ, cùng bước sóng λ. Người ta thấy phần tử nước tại điểm M không dao động. Hiệu khoảng cách từ M đến hai nguồn có thể nhận giá trị nào sau đây? B. λ.

C. λ/2.

D. 2λ.

QU Y

Câu 20: Cho 3 pin giống nhau, mỗi pin có suất điện động 3 V. Ghép 3 pin nối tiếp với nhau thì suất điện động của bộ pin là A. 1 V.

B. 9 V.

C. 4,5 V.

D. 3 V.

Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos  ωt  vào hai đầu cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Cường độ

U 2 . ωL

B. I 

A. I 

M

dòng điện hiệu dụng chạy qua cuộn cảm L có biểu thức là U . ωL

C. I  U ωL.

D. I 

Câu 22: Trong sự truyền sóng cơ học, sóng ngang truyền được trong môi trường nào? B. Trong chất lỏng và chất khí.

C. Trong chất rắn và trên bề mặt chất lỏng.

D. Trong chất rắn, lỏng, khí.

Y

A. Trong chất rắn và chất lỏng.

DẠ

Câu 23: Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi A. vuông pha với gia tốc.

B. sớm pha hơn gia tốc.

C. ngược pha với gia tốc.

D. cùng pha với gia tốc. 3

U . ωL 2


kx 2 . C. Wt  2

B. Wt  kx . 2

D. Wt  kx.

FI CI A

kx A. Wt  . 2

L

Câu 24: Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật qua vị trí có li độ x thì thế năng của con lắc lò xo là

Câu 25: Trong phương trình dao động điều hòa x = Acos(ωt + φ) của một vật thì pha dao động của vật ở thời điểm t là A. ωt + φ.

B. ω.

C. φ.

D. ωt.

Câu 26: Khi tăng độ lớn của mỗi điện tích điểm lên 2 lần và tăng khoảng cách giữa chúng 4 lần thì lực tương tác điện giữa chúng B. giảm 2 lần.

C. giảm 4 lần.

D. tăng 4 lần.

OF

A. không đổi.

Câu 27: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình x1  A1cos  ωt  φ1 

ƠN

và x2 = A2 cos  ωt  φ2  . Gọi φ  φ2  φ1 , chọn phát biểu đúng

A. Trong mọi trường hợp, biên độ của dao động tổng hợp thỏa mãn: A1  A2  A  A1  A2 . B. Nếu Δφ = (2k + 1)π (k є Z) thì biên độ dao động tổng hợp là A  A1  A2 .

NH

C. Nếu Δφ = kπ (k є Z) thì biên độ dao động tổng hợp là A  A12  A22 . D. Nếu Δφ = 2kπ (k є Z) thì biên độ dao động tổng hợp là A  A1  A2 .



Câu 28: Cho vòng dây tròn đặt trong từ trường B có hướng như hình vẽ. Nếu tăng đều độ

QU Y



lớn của từ trường B mà giữ nguyên hướng của nó thì dòng điện xuất hiện trong vòng dây tròn có A. độ lớn bằng không. C. chiều kim đồng hồ.

B. độ lớn giảm dần. D. chiều ngược kim đồng hồ.

M

Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều u  100 2 cos ωt V  vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm

A. 50 V.

có điện trở 30 Ω, cảm kháng 40 Ω ghép nối tiếp với tụ điện có dung kháng 80 Ω. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là B. 60 V.

C. 100 V.

D. 80 V.

DẠ

Y

Câu 30: Đặt 2 nguồn kết hợp S1 và S2 dao động cùng phương với phương trình u1 = u2 = 2cos(20πt) cm. Tốc độ truyền sóng trong môi trường là 60 cm/s. Trên đoạn thẳng S1S2, khoảng cách giữa hai điểm dao động cực đại và cực tiểu liên tiếp nhau là A. 3 cm.

B. 12 cm.

C. 6 cm.

4

D. 1,5 cm.


Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều u  220 cos  2πtf  V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có điện trở R =

B. 440 W.

C. 220 W.

D. 220 2 W.

Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos  ωt  vào hai đầu đoạn mạch gồm

A. 0,79 rad.

B. 0,365 rad.

C. 1,57 rad.

D. 1,205 rad.

OF

điện trở R có thể thay đổi, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Gọi φ là độ lệch pha giữa điện áp hai đầu và cường độ dòng điện trong mạch. Khi thay đổi R, đồ thị của công suất tiêu thụ của đoạn mạch phụ thuộc vào φ như hình vẽ. Giá trị của φ1 bằng

FI CI A

A. 110 W.

L

110 Ω. Khi thay đổi tần số f để hệ số công suất trên đoạn mạch đạt cực đại thì khi đó công suất tiêu thụ của mạch là

A. 10 rad / s.

ƠN

Câu 33: Con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Tỉ số giữa lực đàn hồi lớn nhất và lực đàn hồi khi đi qua vị trí cân bằng là 3. Lấy g = 10 (m/s2). Tần số góc của dao động là B. 10 5 rad / s.

C. 20 rad / s.

D. 5 10 rad / s.

A. 1,94 dB.

B. 4,1 dB.

NH

Câu 34: Cho một nguồn điểm phát sóng âm tại điểm O trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A, B tạo thành tam giác vuông tại O, cách O lần lượt là 12 m và 15 m. Cho một máy thu di chuyển trên đoạn thẳng AB. Độ chênh giữa mức cường độ âm lớn nhất và nhỏ nhất trong quá trình di chuyển giữa hai điểm A, B là C. 2,5 dB.

D. 4,44 dB.

QU Y

Câu 35: Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt π π 5π     là: x1  A1 cos  ωt   cm, x2  A2 cos  ωt   cm, x3  A3 cos  ωt   cm. Tại thời điểm t1 li độ của các 6 3 6     dao động có độ lớn x1  6 2 cm, x2  3 cm, x3  

M

A. 9 cm.

3 2 cm. Biên độ của dao động tổng hợp là 2

B. 6 cm.

x1  6 3 cm, x2 

9 2 cm. Tại thời điểm t2 các giá trị li độ 2

C. 3 3 cm.

D. 3 2 cm.

Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều u  100 2 cos 100πt  V  vào hai đầu đoạn mạch gồm các phần tử sau mắc 104 1  F  . Tại thời điểm cường  H  và tụ điện có điện dung C  π 2π độ dòng điện trong mạch có giá trị 1A thì điện áp tức thời trên cuộn cảm có độ lớn

DẠ

Y

nối tiếp: R = 50 Ω, cuộn dây thuần cảm L 

A. 50 2 V .

B. 50 V .

C. 100 V .

5

D. 50 3 V .


B. 0,64.

C. 0,59.

D. 0,62.

FI CI A

A. 0,57.

L

Câu 37: Trên đoạn dây OA với 2 đầu cố định đang có sóng dừng với bước sóng λ = 50 cm. Hình vẽ bên mô tả hình ảnh đoạn dây tại hai thời điểm t1 và M 1M 2 t2. Biết xM  20 cm và xN  35 cm. Tỉ số bằng N1 N 2

A. 120 V.

B. 180 V.

C. 240 V.

OF

Câu 38: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Ban đầu điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở thu được là 360V. Giữ nguyên số vòng của cuộn thứ cấp, tăng số vòng cuộn sơ cấp thêm N vòng dây thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở thu được là 270V. Nếu từ ban đầu tăng thêm 3N vòng dây ở cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là D. 300 V.

B. 14,13 cm/s.

C. 16,32 cm/s.

NH

A. 8,16 cm/s.

ƠN

Câu 39: Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Tại thời điểm ban đầu vật đang ở vị trí biên. Sau đó 1/3 s vật không đổi chiều chuyển động và tới vị trí có tốc độ bằng nửa tốc độ cực đại. Sau đó vật chuyển động thêm 4/3 s và đi được quãng đường dài 9 cm. Tốc độ dao động cực đại của vật là

Câu 40: Cho đoạn mạch nối tiếp gồm các phần tử như hình vẽ trong đó R = r = 50 Ω. Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u  U 0 cos  ωt  vào hai đầu đoạn mạch. Đồ thị biểu diễn điện

QU Y

áp ở hai đầu đoạn mạch AN và MB biểu diễn như hình vẽ. Dung kháng của tụ điện bằng A. 50 3 Ω. 50 3 Ω. 3

D. 50 Ω.

--- HẾT ---

DẠ

Y

M

C.

B. 100 3 Ω.

6

D. 7,07 cm/s.


BẢNG ĐÁP ÁN 2-A

3-B

4-A

5-B

6-D

7-D

8-B

9-A

10-D

11-B

12-D

13-B

14-B

15-A

16-D

17-C

18-A

19-C

20-B

21-B

22-C

23-A

24-C

25-A

26-C

27-A

28-C

29-C

30-D

31-C

32-D

33-B

34-C

35-C

36-D

37-D

38-B

39-A

40-C

Câu 1:

FI CI A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

L

1-D

OF

Công tơ điện lắp cho mỗi hộ gia đình là dụng cụ để đo điện năng tiêu thụ trong một khoảng thời gian. Chọn D. Câu 2:

ƠN

Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường sẽ dao động cùng pha. Chọn A.

Ta có: ω 

NH

Câu 3: I0 Q0

Chọn B.

Ta có: Δ 0 

QU Y

Câu 4:

g  0,1  m   10  cm  . ω2

Chọn A.

2πx  λ  2  cm  λ

Ta có: πx 

M

Câu 5:

Chọn B. Câu 6:

DẠ

Chọn D.

Y

Hai âm do cùng một đàn phát ra có thể có cùng đồ thị dao động âm và khác nhau về tần số.

Câu 7:

Ta có: ZL = ωL suy ra ZL lớn khi tần số dòng điện lớn. 7


Chọn D. Câu 8:

L

Z L  ZC . R

FI CI A

Độ lệch pha giữa u và i là φ với tan φ  Vậy φ phụ thuộc vào R, ω, L, C. Chọn B. Câu 9:

Trong dao động điều hòa, cặp đại lượng ngược pha nhau là x và a.

OF

Chọn A. Câu 10: 1  200    . ωC

ƠN

Ta có: Z C  Chọn D. Câu 11:

NH

Để xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì f = f0 = 5 Hz. Chọn B. Câu 12:

QU Y

Máy biến áp là thiết bị biến đổi điện áp xoay chiều (không làm thay đổi tần số). Chọn D. Câu 13: Ta có: f 

pn 2.1800   60  Hz  60 60

M

Chọn B.

Câu 14:

Chu kì con lắc đơn là T  2π

nên không phụ thuộc vào khối lượng con lắc

DẠ

Câu 15:

g

Y

Chọn B.

Ta có: λ  2πc LC . Chọn A.

8


Câu 16:

L

Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là do lực cản không khí tác dụng vào vật khi dao động.

FI CI A

Chọn D. Câu 17:

Trong sóng dừng, các phần tử dao động chỉ xảy ra 2 trường hợp là cùng pha và ngược pha. M và N ở bó sóng thứ 1 và thứ 3 nên M và N dao động cùng pha nhau. Chọn C.

Ta có: I 

OF

Câu 18: E 5   1, 25  A  . R  r 1 3

ƠN

Chọn A. Câu 19:

Điểm M trong vùng giao thoa không dao động nên M nằm trên một gợn lõm.

NH

Khoảng cách từ M đến hai nguồn bằng số bán nguyên lamda. Chọn C. Câu 20:

QU Y

Nếu ghép 3 pin nối tiếp giống nhau thì suất điện động của bộ pin là 3.3 = 9 V. Chọn B. Câu 21: Ta có: I 

U U  . Z L ωL

M

Chọn B.

Câu 22:

Sóng ngang truyền được trong chất rắn và bề mặt chất lỏng. Chọn C.

Y

Câu 23:

DẠ

Trong dao động điều hòa, vận tốc dao động trễ pha π/2 so với gia tốc. Chọn A. Câu 24:

9


Thế năng của con lắc lò xo là: Wt 

kx 2 . 2

L

Chọn C.

FI CI A

Câu 25: Pha dao động của vật tại thời điểm t là: ωt + φ. Chọn A. Câu 26: q1q2 suy ra F giảm đi 4 lần. r2

OF

Ta có: F  k Chọn C. Câu 27:

ƠN

Ta luôn có: A1  A2  A12  A1  A2 . Chọn A. Câu 28:

NH

Dòng cảm ứng sinh ra có tác dụng chống lại sự tăng của từ trường B ban đầu. Chọn C. Câu 29:

QU Y

U Lr Z Lr 302  402    1  U Lr  U  100 V  2 2 U Z 30   80  40 

Chọn C. Câu 30:

M

Ta có: λ = v/f = 60/10 = 6 cm.

Trên AB, khoảng cách giữa cực đại và cực tiểu liên tiếp là λ/4 = 1,5 cm.

Chọn D. Câu 31:

Khi f biến thiên để hệ số công suất max → hiện tượng cộng hưởng.

Y

DẠ

Vậy Pmax

110 2 U2   R 110

2

 220 W  .

Chọn C. Câu 32:

10


Khi R biến thiên để Pmax thì φ = π/4 (rad)

FI CI A

L

 P  Pmax .sin 2φ1 2   sin 2φ1   φ1  1, 205  rad  Lại có:  π 3 φ1  4 Chọn D. Câu 33: Ta có:

Fmax k  Δ 0  A  g   3  Δ 0  2 cm  0, 02 m  2  ω  10 5  rad / s  F0 k Δ 0 ω

Chọn B.

OF

Câu 34:

Mức cường độ âm lớn nhất đo được là tại H là hình chiếu của O xuống AB. 1 1 1    OH  9,37 2 2 OH OA OB 2

ƠN

Ta có:

Mức cường độ âm nhỏ nhất đo được là tại B điểm xa O nhất trên AB. OB  4,1  dB  . OH

Chọn C. Câu 35: Ta có: x1 vuông pha x2 và x1 ngược pha x3.

NH

Vậy Lmax  Lmin  LH  LB  20 log

2

32  2 1 A2

  3 / 2  2

A22

2

1

 A1  12   A2  3 2

M

 6 2  2 2  A12 x1 x2   1   A12 A22  6 3   A12

QU Y

Áp dụng công thức vuông pha cho x1 và x2 tại hai thời điểm t1 và t2 ta có:

Áp dụng công thức ngược pha giữa x1 và x3 tại t1 ta có:

x x1 6 2 9 / 2  3    A3  9  cm  A1 A3 12 A3 2

 A22  3 3  cm  .

DẠ

Chọn C.

 A1  A3 

Y

Vậy A123 

Câu 36:

11


uL2 uL2 uL2 U 02 i2 2 2 2 Ta có: 2  2  1  i  2  I 0  i  2  2  uL  50 3 V  I0 U 0L ZL ZL Z

L

Chọn D.

FI CI A

Câu 37:

Tại t1 :

u uM 1 A   N 1  uM 1  u N 1. M AM AN AN

Tại t2 :

u uM 2 A   N 2  uM 2  u N 2 . M AM AN AN

Ta có:

M 1M 2 uM 1  uM 2 AM sin  2π.20 / 50      0, 62 . N1 N 2 u N 2  u N 1 AN sin  2π.35 / 50 

OF

Điểm M và N dao động ngược pha nhau:

ƠN

 2πd  Chú ý: Công thức tính biên độ của một điểm cách nút khoảng d là AE  Abung . sin  .  λ  Chọn D.

NH

Câu 38:

QU Y

 N1 U 0   N 360 2   N  N U0   N1  3 N  x  180 V  . Ta có:  1 270  N2  N1  3 N U 0   x  N2

Chọn B. Câu 39:

5 5T s , góc quét được 1500 3 12

Sau

1 T 2π π   T  4 s  ω    rad / s  3 12 T 2

M

Ta có:

A 3  A 3 9 2

Y

Quãng đường đi được: S  2 x0  2.

DẠ

Suy ra: A  3 3  cm  Vậy: vmax  ω A 

π .3 3  8,16  cm / s  2

Chọn A.

12


Câu 40: Dựa vào đồ thị ta có uAN và uMB vuông pha nhau.

U 02AN

2

 2U 0 R   U 02R U2  20 R  1  U 0 MB 3002 50 3 2

2

 1  U 0 R  75 V 

Lại có: U 02MB  U 02R  U 02C  U 0C  25 3 V 

Z C U 0C 25 3 50    ZC   Ω . R U0R 75 3

OF

Vậy:

FI CI A

Nên:

U 0 r  U 0 R 

L

Suy ra: φ AN  φMB  900  cos 2 φ AN  cos 2 φMB  1

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

Chọn C.

13


KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG

THPT NAM TRỰC

NĂM HỌC 2020 - 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

FI CI A

Môn thi thành phần: VẬT LÍ

L

CỤM CÁC TRƯỜNG

Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề -------------------------Họ, tên thí sinh:…………………………………………………………………………

OF

Số báo danh:....................................................................................................................

Câu 1: Máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, rô to quay với tốc độ n vòng/s. Công thức tính tần số f của dòng điện xoay chiều do máy phát ra là C. f 

B. f  n. p.

n . p

ƠN

A. f  n. p .

D. f 

p . n

A. 10 lg

I  dB  . I0

B. 10 lg

I0  dB  . I

NH

Câu 2: Cường độ âm tại một điểm là I, cường độ âm chuẩn là Io, thì mức cường độ âm tại điểm đó là C. 10 lg

I  B. I0

D.

I  dB  . I0

Câu 3: Một vật dao động điều hòa với chu kì T thì thế năng của vật biến thiên

C. điều hòa với chu kì

QU Y

A. tuần hoàn với chu kì là 2T. T . 4

B. tuần hoàn với chu kì là

T . 2

D. điều hòa với chu kì T.

λD . a

B. xk  k

A. xk   2k  1

M

Câu 4: Trong thí nghiệm lâng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là λ, khoảng cách giữa hai khe hẹp là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Với k là số nguyên thì vị trí các vấn tối trên màn quan sát có tọa độ được tính bằng công thức λD . a

C. xk   2k  1

λD . 2a

Câu 5: Trong sóng dừng thì

λ . 4

DẠ

Y

A. khoảng cách giữa hai bụng sóng liền kề là

B. hai điểm nằm trên cùng một bó sóng luôn dao động cùng pha nhau. C. khoảng cách giữa hai nút sóng liền kề là λ. 1

D. xk  k

λD . 2a


D. khoảng cách giữa một nút sóng và một bụng sóng liền kề là

λ . 2

A. là electron và lỗ trống B. chỉ có lỗ trống. C. là ion dương và ion âm.

D. chỉ có electron.

FI CI A

L

Câu 6: Hạt tải điện trong chất bán dẫn tinh khiết

Câu 7: Một dây dẫn có chiều dài ℓ có dòng điện I chạy qua, đặt trong từ trường đều B, góc hợp bởi dây dẫn và



B là α thì độ lớn lực từ tác dụng lên dây dẫn tính theo công thức C. F  B.I 2 . .sin α

B. F  B.I . .sin α

Câu 8: Chu kì dao động riêng của mạch dao động LC lí tưởng là A.

1 2π LC

.

B.

L . C

1 . LC

C.

D. F  B.I . .sin 2 α

OF

A. F  B.I . .cos α

D. 2π LC .

A. tỉ lệ thuận với tần số dòng điện.

π . 2

NH

B. làm cho điện áp sớm pha hơn cường độ dòng điện là

ƠN

Câu 9: Đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện thì dung kháng

C. làm cho điện áp cùng pha với cường độ dòng điện.

QU Y

D. làm cho điện áp chậm pha hơn cường độ dòng điện là

π . 2

Câu 10: Mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động với điện áp cực đại, cường độ dòng điện cực đại, điện tích cực đại, tần số góc lần lượt là U0; I0; q0; ω thì công thức liên hệ đúng là A. U 0 

I0 . q0

B. ω 

q0 . I0

I0 . q0

C. ω 

D. q0  U 0 .I 0

g

.

A.

M

Câu 11: Tần số góc của con lắc đơn có chiều dài ℓ dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g được xác định là B.

1 g . 2π 

C.

Câu 12: Tia hồng ngoại được ứng dụng để

Y

A. tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.

DẠ

B. sưởi ấm, sấy khô. C. chụp điện, chiếu điện trong y tế. D. tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại. 2

g

.

D. 2π

g

.


P2 C. P  .Rd2 U .cos φ

D. P 

1 .Rd U .cos 2 φ 2

FI CI A

P2 B. P  2 .Rd U .cos 2 φ

P .Rd A. P  2 U cos 2 φ

L

Câu 13: Khi truyền tải điện năng đi xa bằng dây dẫn có Rd, với công suất phát đi là P, điện áp hiệu dụng đầu phát là U, độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp là φ thì công suất hao phí trong quá trình truyền tải tính theo công thức

Câu 14: Một đoạn mạch xoay chiều gồm có R, L, C nối tiếp có R = 40 Ω; dung kháng ZC = 50 Ω; cuộn dây thuần cảm và tổng trở của đoạn mạch là 50 Ω. Giá trị của cảm kháng có thể là A. 80 Ω.

B. 50 Ω.

C. 30 Ω.

D. 140 Ω.

A. khoảng vẫn không thay đổi. C. khoảng vẫn tăng lên.

OF

Câu 15: Trong thí nghiệm lâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc màu lam. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và giữ nguyên các điều kiện khác, thì trên màn quan sát sẽ thấy B. vị trí vân trung tâm thay đổi.

D. khoảng vẫn giảm xuống.

ƠN

Câu 16: Một bức xạ đơn sắc trong chân không có bước sóng là 700 nm. Khi bức xạ truyền trong nước có chiết suất là 1,33 thì nó là B. tia hồng ngoại.

C. ánh sáng nhìn thấy màu đỏ.

D. tia tử ngoại.

NH

A. ánh sáng nhìn thấy màu lục.

Câu 17: Chiếu một chùm sáng hẹp (coi là tia sáng) đơn sắc từ thủy tinh ra không khí. Chiết suất của thủy tinh

A. 0  i  480.

3; 1. Để có tia sáng ló ra ngoài không khí thì góc tới i thỏa mãn điều kiện B. i  480.

C. 0  i  350.

QU Y

và không khí lần lượt là

D. i  35,30.

Câu 18: Đặt điện áp u  U 2 cos  ωt  V  vào hai đầu đoạn mạch thấy biểu thức cường độ dòng điện là

i  I 2 cos  ωt  φ   A  . Gọi U0 là điện áp cực đại, I0 cường độ dòng điện cực đại của đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây có thể sai? U I   0. U 0 I0

B.

u2 i2   1. U 02 I 02

M

A.

C.

U0 U   0. I0 I

D.

U I   2. U 0 I0

DẠ

Y

Câu 19: Trong thí nghiệm đo tốc độ truyền sóng trên một sợi dây xác định có sóng dừng người ta sẽ được đồ thị bước sóng λ cm phụ thuộc tần số f Hz như hình vẽ. Sai số tuyệt đối của phép đo đối với đại lượng λ là

3


L FI CI A B. 0,8 cm.

C. 4,0 cm.

OF

A. 1,0 cm.

D. 0,4 cm.

3 . 2

B. 0,1.

NH

A.

ƠN

π  Câu 20: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều u  200 cos  ωt   V thấy biểu 6  π  thức cường độ dòng điện là i  2 cos  ωt   A. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 6 

C. 1.

D. 0.

QU Y

π  Câu 21: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình vận tốc v  20π cos  4πt   cm / s. Gia tốc cực 3  đại của chất điểm gần đúng là

A. 8 cm/s2.

B. 400 cm/s2.

C. 80 cm/s2.

D. 8 m/s2.

Câu 22: Những sóng điện từ hoạt động với vệ tinh nhân tạo Vinasatl và Vinasat2 của Việt Nam thuộc dải sóng vô tuyến B. cực ngắn.

M

A. trung.

C. ngắn.

D. dài.

Câu 23: Để phân biệt nhạc âm do đàn ghi ta hộp gỗ hay đàn ghi ta điện người ta dựa vào đặc trưng của âm là B. cường độ âm.

A. ăn sắc.

C. độ cao.

D. tần số âm.

Y

π  Câu 24: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình li độ x  6 cos  4πt   cm, thời gian t đo bằng s. 3  Thời gian để chất điểm thực hiện 5 dao động là

DẠ

A. 30 s.

B. 2 s.

C. 2,5 s.

D. 10 s.

Câu 25: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng thì đồ thị lực hồi phục tác dụng vào vật phụ thuộc gia tốc của vật là 4


A. đoạn thẳng qua gốc tọa độ thuộc góc phần tư thứ 1 và góc phần tư thứ 3. B. đường thẳng qua gốc tọa độ.

FI CI A

D. đường thẳng không qua gốc tọa độ.

L

C. đoạn thẳng qua gốc tọa độ thuộc góc phần từ thứ 2 và góc phần tư thứ 4.

Câu 26: Tại Hà Nội, một máy đang phát sóng điện từ. Xét theo chiều truyền sóng điện từ thẳng đứng hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, vectơ cảm ứng từ đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Đông, khi đó vectơ cường độ điện trường có độ lớn A. bị triệt tiêu.

OF

B. bằng nửa giá trị cực đại và hướng từ Bắc xuống Nam. C. cực đại và hướng từ Nam lên Bắc. D. cực đại và hướng từ Bắc xuống Nam.

ƠN

Câu 27: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 cùng pha có tần số 60 Hz. Trên đoạn S1S 2 , có O là trung điểm S1S 2 , điểm M dao động với biên độ cực đại và gần O nhất cách O là 1,5 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là B. 1,8 m/s.

C. 1,2 m/s

D. 2,4 m/s.

NH

A. 1,6 m/s.

0, 6 H , tụ điện có điện dung C π thay đổi được và điện trở R nối tiếp nhau. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp có biểu thức u  U 0 cos 100πt  V . Để cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại thì C có giá trị là

QU Y

Câu 28: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm có cuộn dây thuần cảm, độ tự cảm L 

104 F. A. 6π

103 F. B. π

6.103 F. C. π

103 F. D. 6π

đúng là

B. rt  rv  rd .

C. rt  rv  rd .

D. rt  rv  rd .

A. rv  rd  rt .

M

Câu 29: Chiêu xiên từ không khí vào thủy tinh một chùm sáng song song rất hẹp gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, vàng và tím. Gọi rd , rc , rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu vàng, tia màu tím. Hệ thức

DẠ

Y

Câu 30: Cho đoạn mạch có điện trở thuần R nối tiếp với hộp X (hộp X chỉ chứa một trong 3 phần tử là điện trở thuần RX; cuộn dây thuần cảm; tụ điện). Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều với φ là độ lệch pha giữa tan  điện áp và cường độ dòng điện thì có đồ thị tanφ phụ thuộc ZX như hình vẽ. Hộp X luôn là A. cuộn dây thuần cảm. B. điện trở thuần RX ≠ R. C. tụ điện.

O

5

ZX


D. điện trở thuần RX = R.

R

I1

O

R2

A. 6.10-9 C.

R

R1

B. 4.10-9 C.

C. 6.10-12 C.

OF

C

FI CI A

,r

I ( A)

L

Câu 31: Cho mạch điện kín như hình vẽ C = 2 pF, ξ, r có giá trị không đổi, khảo sát cường độ dòng điện I trong mạch chính theo biến trở R có đồ thị như hình vẽ. Khi R1 = 2 Ω thì I1 = 2 A. Điện tích của tụ điện ở giá trị R2 bằng

D. 1,5.10-12 C.

A. 3,9 MJ.

ƠN

Câu 32: Một động cơ điện xoay chiều sản ra một công suất cơ học 1000 W và có hiệu suất 92%. Mắc động cơ vào mạng điện xoay chiều, hoạt động đúng định mức thì điện năng tiêu thụ của động cơ trong một giờ là gần nhất với giá trị B. 3,3 MJ.

C. 920 Wh.

D. 4,0 MJ.

A. 1010,25 s.

QU Y

NH

Câu 33: Hai vật dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song rất gần nhau có phương trình lần lượt là π π   x1  6 cos  2πt   và x2  6 cos  2πt   (x tính bằng cm, tính bằng s). Ví trí cân bằng của hai vật thuộc 3 3   cùng đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng song song. Không kể lúc t = 0, thời điểm hai vật đi ngang qua nhau lần thứ 2021 là B. 1010,75 s.

C. 1010,5 s.

D. 1010 s.

M

Câu 34: Một máy biến áp có hai cuộn dây thứ tự là N1 và N2. Nếu mắc vào hai đầu cuộn dây N1, một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 220 V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây N2 là 880 V. Nếu mắc vào hai đầu cuộn dây N2 một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 220 V, thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây N1 là A. 440 V.

B. 880 V.

C. 1100 V.

D. 55 V.

B. 0,65 m.

C. 1,28 m.

D. 64 cm.

Y

A. 31,3 cm.

Câu 35: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo ℓ được gắn vào trần của một toa xe lửa. Con lắc bị tác động mỗi khi bánh xe gặp chỗ nối nhau của đường ray, tàu chạy thẳng đều với tốc độ 36 km/h và chiều dài đường ray là 16 m, lấy g = 10 m/s2 ≈ π2. Con lắc dao động với biên độ cực đại khi chiều dài dây treo là

DẠ

Câu 36: Mạch dao động LC lí tưởng có độ tự cảm L của cuả cuộn dây không đổi, điện dung C thay đổi dùng để phát sóng điện từ. Nếu tụ có điện dung C1 thì bước sóng điện từ phát đi là 40 m. Muốn sóng điện từ phát đi với bước sóng là 20 m thì điện dung C2 thỏa mãn A. C2 = 0,25C1

B. C2 = 2C1

C. C2 = 4C1. 6

D. C2 = 0,4C1


B. 3.

C. 8.

D. 6.

FI CI A

A. 4.

L

Câu 37: Trong thí nghiệm Iang về giao thoa ánh sáng, hai khe S1, và S2 được chiếu bởi ánh sáng phức tạp có bước sóng biến thiên liên tục từ 0,40 μm đến 0,72 μm. Số vùng trên màn quan sát mà các điểm trong mỗi vùng đó có sự trùng nhau của đúng 3 vân sáng là

Câu 38: Một vật nặng có khối lượng m, điện tích q = - 5.10-5 C được gắn vào lò xo có độ cứng k = 10 N/m tạo thành con lắc lò xo nằm ngang (một đầu lò xo cố định tại Q, một đầu gắn vật m). Điện tích của con lắc trong quá trình dao động không thay đổi, bỏ qua mọi ma sát. Kích thích cho vật m dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Tại thời điểm vật m qua vị trí cân bằng và có vận tốc hướng về điểm Q, người ta bật điện trường đều có cường độ E = 6.103 V/m cùng hướng với vận tốc của vật. Động năng cực đại của con lắc lò xo sau khi bật điện trường là B.25 mJ.

C. 125 J.

D. 0,25 J.

OF

A. 12,5 mJ.

ƠN

Câu 39: Một sóng hình sin lan truyền trên một sợi dây đàn hồi theo chiều từ M đến O. Hình vẽ bên mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1. Cho tốc độ truyền sóng trên dây bằng 64 cm/s. Vận tốc của điểm M so với điểm N u (cm) 1 2 tại thời điểm t2  t1  s gần nhất với giá trị 3 A. 12,14 cm/s.

O

NH

B. 8,89 cm/s. C. 5,64 cm/s.

N

M

24

QU Y

D. - 8,89 cm/s.

2

x(cm)

Câu 40: Đặt điện áp y  U 2 cos 100πt  V , (t tính bằng s) vào đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối 104 0,5 F . Tại thời điểm H , điện trở r  50 3 Ω, tụ điện có điện dung C  π π 1 1 t2  t1   s  điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây có giá trị là 100 V, đến thời điểm t3  t1   s  ) thì 600 300 điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện bằng 100 V. Công suất tỏa nhiệt trên đoạn mạch có giá trị xấp xỉ bằng

B. 173 W.

C. 42,4 W. --- HẾT ---

DẠ

Y

A. 86,6 W.

M

tiếp. Cuộn dây có độ tự cảm L 

7

D. 100 W.


BẢNG ĐÁP ÁN 2-A

3-B

4-C

5-B

6-A

7-B

8-D

9-B

10-C

11-C

12-B

13-B

14-A

15-C

16-C

17-B

18-B

19-B

20-C

21-D

22-B

23-A

24-C

25-A

26-D

27-B

28-D

29-B

30-A

31-A

32-A

33-C

34-D

35-D

36-C

37-D

38-A

39-B

40-A

Câu 1:

OF

Ta có: f  pn . Chọn B. Câu 2: I . I0

ƠN

Ta có: L  10 log

Câu 3: T , dao động là tuần hoàn. 2

QU Y

Chọn B. Câu 4: Ta có: xt   2k  1

NH

Chọn A.

Ta có: Tt .nang 

FI CI A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Dλ . 2a

M

Chọn C. Câu 5:

Ta có: Trong sóng dừng, các phần tử sóng nằm trên cùng một bó luôn dao động cùng pha. Chọn B. Câu 6:

DẠ

Chọn A.

Y

Hạt tải điện trong chất bán dẫn là electron và lỗ trống.

Câu 7:

Ta có: F  IBL sin α . 8

L

1-B


Chọn B. Câu 8:

Chọn D. Câu 9: Đoạn mạch chỉ chứa tụ điện thì điện áp chậm pha hơn so với dòng điện góc

π . 2

Chọn B.

Ta có: ω 

OF

Câu 10: I0 . q0

ƠN

Chọn C. Câu 11: g . l

NH

Ta có: ω  Chọn C. Câu 12:

Chọn B. Câu 13:

P2 R. U 2 cos 2 φ

M

Ta có: ΔP  I 2 R 

QU Y

Tia hồng ngoại được dùng để sưởi ấm, sấy khô.

Chọn B.

Câu 14:

Ta có: Z  R 2   Z L  Z C  → Z L  Z C  Z 2  R 2 

 50    40 

2

2

DẠ

Y

hoặc Z L  80 Ω hoặc Z L  20 Ω. Chọn A.

FI CI A

L

Ta có: T  2π LC .

Câu 15:

Bước sóng tăng nên khoảng vân sẽ tăng. 9

2

 30 Ω.


Chọn C. Câu 16:

L

Đây là ánh sáng đỏ.

FI CI A

Chọn C. Câu 17:

n   1  0 Ta có: i  arcsin  2   arcsin    35, 26 . n 3    1 Chọn B.

Ta có: φ 

OF

Câu 18: π thì hệ thức B không đúng. 2

ƠN

Chọn B. Câu 19: Chọn B.

NH

Câu 20: Ta có: φ  0 → cos φ  1 . Chọn C.

QU Y

Câu 21:

Ta có: amax  vmax ω   20π  .  4π   8 m/s2. Chọn D. Câu 22:

M

Sóng cực ngắn được dùng trong thông tin liên lạc vệ tinh.

Chọn B. Câu 23:

Chọn A.

DẠ

Câu 24:

Y

Âm sắc giúp ta phân biệt âm phát ra từ các nguồn nhạc âm khác nhau.

 2π  Ta có: Δt  5T  5.    2,5 s.  4π  10


Chọn C.

FI CI A

Ta có: f  ma → đồ thị f  a  là đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ ở góc phần tư thứ nhất và thứ ba. Chọn A. Câu 26: Ta có: E cùng pha B → E đang có độ lớn cực đại.

  

E , B , v tạo thành một tam diện thuận → E hướng về phía Nam.

OF

Chọn D. Câu 27: Ta có: λ → λ  2OM  2. 1,5   3 cm. 2 v  λ f   3 .  60   1,8 m/s.

ƠN

OM 

Chọn B.

1 1 103 F.   2 Lω2  0, 6  6π   . 100π   π 

QU Y

Ta có: I  I max → C 

NH

Câu 28:

Chọn D. Câu 29:

Ta có: nt  nv  nd → rd  rv  rt .

M

Chọn B. Câu 30:

Ta có: tan φ  Z X → cuộn cảm thuần. Chọn A. Câu 31:

DẠ

Y

Ta có: R2  1 Ω thì I 2  3 A → U C  U R  I 2 R2   3 . 1  3 V. q  CU 2   2.109  .  3  6.109 C.

Chọn A.

11

L

Câu 25:


Câu 32:

FI CI A

L

Ta có: P 1000  25000 W. P i   H  0,92  23  25000  At .thu  Pt    .  3600   3,91 MJ.  23 

Chọn A. Câu 33:

ƠN

π  hai vật đi qua nhau → x1  x2 → x1  x2  6 3 cos  2πt   cm. 2  mỗi chu kì hai vật đi qua nhau 2 lần → mất 1010T để đi qua 2020 lần. lần đầu tiên tương ứng nửa chu kì.  2π  Δt  1010,5T  1010,5.    1010,5 s.  2π 

Chọn C.

NH

Câu 34: Ta có:

N 2 U 2  880  U   220     4 → U1  2   55 V. N1 U1  220  4  4

QU Y

Chọn D. Câu 35:

l s s Ta có: T  2π  → l   g v v

2

g

 2π

2

 16     10 

2

 π 2  2π 2

 0, 64 m.

M

Chọn D.

Câu 36: λ2 

λ1

2  C2  Ta có: λ  C 

C1 . 4

DẠ

Y

Chọn C. Câu 37:

OF

Ta có:

12


L

k 9

FI CI A

6 3

x

O

OF

Từ hình vẽ, ta thấy rằng có 3 vùng mà tại đó có sự trùng nhau của ba vân sáng đơn sắc. Lấy về hai phía so với vân trung tâm, ta được 6 vùng. Cách khác:

ƠN

Điều kiện để có 3 vùng trùng nhau và có đúng 3 vùng trùng nhau là

NH

0, 72k  0, 4  k  2  k  2,5   k  3, 4,5  0, 72  k  1  0, 4  k  3 k  6

Vùng (3; 4; 5) khi k = 3 Vùng (4; 5; 6) khi k = 4 Vùng (5; 6; 7) khi k = 5

QU Y

Vậy có 3 vùng trùng nhau và trong vùng trong nhau đó có những vùng mà chỉ có đúng 3 bức xạ cho vân sáng là:

Lấy về hai phía so với vân trung tâm, ta được 6 vùng. Chọn D. Câu 38:

M

Ta có:

vmax  ω A1  4ω cm/s.

5 3 qE  5.10  .  6.10  Δl0    3 cm, về phía lò xo giãn. k 10  2

DẠ

Y

2 2 v  A2  Δl02   max    3   4   5 cm.  ω  2 1 1 Edmax  E  kA2  . 10  .  5.102   0, 0125 J. 2 2

Chọn A.

13


Câu 39:



a

a u

λ  64 cm → T 

λ  64    1 s. v  64 

ƠN

Từ đồ thị, ta có:

OF

M t1

FI CI A

N t2

L

N t1

NH

  2  2πd   2π.1  2 a a  u N t1  a cos    a cos    uM t1  và  2 .  λ   8  2   vM   0  v   0 t1   N t1

QU Y

  2π π  vN  ωa cos  3  4      1  2π Δφ  ωΔt   2π     →  3 3 v  ωa sin  2π  π     M  3 4

  5π    5π   5π    5π   → vM  vN  ωa sin    sin       2π  .  2  sin    sin     8,89 cm/s.  12    12     12    12  Chọn B.

M

Câu 40:

 u d t 2 3

Y

 Ud

U 0

DẠ

M

2

d

U 0 u

A



 uC t

B

3

 uC t

 UC

2

14


Ta có:

Z C  Z d  r 2  Z L2 

2

  50   100 Ω → ΔAMB đều → U 0 d  U 0C  U và ud sớm pha hơn 2

2π . 3

 1  π Δφ  ωΔt  100π     → U0   600  6

 u d t

1

 2π π   3 6 cos    2   

 100 2 V → I  1 A.

P  I 2 r  1 . 50 3  86, 6 W.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

Chọn A.

OF

uC góc

50 3

L

 50  π    arctan   .   50 3  6

FI CI A

Z φd  arctan  L  r

15


KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2021 – LẦN 1 BÀI THI KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề)

Đề thi gồm 5 trang

AL

TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI TRƯỜNG THPT CHUYÊN

Mã đề 124

CI

Họ và tên thí sinh: ........................................................................ Số báo danh: .................................................................................

1 . LC

B.   LC .

QU

A.  

Y

NH Ơ

N

OF

FI

Câu 1: Chọn phát biểu đúng. Máy biến áp là thiết bị A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. B. biến đổi dòng xoay chiều thành dòng một chiều. C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. D. có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều. Câu 2: Con lắc đơn gồm vật nhỏ có khối lượng m được treo vào sợi dây chiều dài l đang dao động tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Chọn gốc thế năng đi qua vị trí cân bằng. Thế năng của con lắc khi dây treo lệch góc α so với phương thẳng đứng là A. mgl(1 – tanα). B. mgl(1 – cosα). C. mgl(1 – cotα). D. mgl(1 – sinα). Câu 3: Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là A. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng. B. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng. C. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng. D. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng. Câu 4: Đặc trưng nào sau đây là một đặc trưng vật lí của âm? A. Tần số âm. B. Độ cao của âm. C. Âm sắc. D. Độ to của âm. Câu 5: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Mạch dao động tự do với tần số góc là C.   2

L . C

D.  

2 . LC

DẠ Y

M

Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là I. Gọi φ là độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện trong mạch. Công suất điện tiêu thụ trung bình của mạch trong một chu kì là A. UItanφ. B. UI. C. UIsinφ. D. UIcosφ. Câu 7: Điện áp u = 200cos(100πt + 0,5π) (V) có giá trị hiệu dụng bằng A.100 2 V . B. 200 V. C. 100 V. D.200 2 V . Câu 8: Ánh sáng trắng là A. ánh sáng đơn sắc. B. ánh sáng có một tần số xác định. C. hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đó đến tím. D. ánh sáng gồm bảy màu: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím. Câu 9: Trong một mạch kín, suất điện động cảm ứng xuất hiện khi A. mạch kín đó được đặt cạnh nam châm thẳng. B. mạch kín đó được đặt trong một từ trường đều. C. mạch kín đó được nối với nguồn điện một chiều. D. từ thông qua mạch kín đó biến thiên theo thời gian. Trang 1


Câu 10: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A1, A2, φ1, φ2. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ được tính theo công thức B. A  A12  A22  2 A1 A2 cos 1  2  .

C. A  A12  A22  2 A1 A2 sin 1  2  .

D. A  A12  A22  2 A1 A2 sin 1  2  .

AL

A. A  A12  A22  2 A1 A2 cos 1  2  .

|Q| . r

B. E  k

Q2 . r

C. E  k

|Q| . r2

N

A. E  k

OF

FI

CI

Câu 11: Quang phổ vạch phát xạ do A. chất rắn bị nung nóng phát ra. B. chất khí ở áp suất thấp bị nung nóng phát ra. C. chất khí ở áp suất cao bị nung nóng phát ra. D. chất lỏng bị nung nóng phát ra. Câu 12: Sóng điện từ dùng để thông tin qua vệ tinh là A. sóng trung. B. sóng cực ngắn. C. sóng ngắn. D. sóng dài. Câu 13: Cường độ điện trường do một điện tích điểm Q đặt trong chân không gây ra tại điểm cách điện tích một khoảng r được tính theo công thức

D.

Ek

|Q| r3

Câu 14: Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp. Đại lượng Z  R 2   Z L  Z C  là

NH Ơ

2

DẠ Y

M

QU

Y

A. điện trở của mạch. B. điện áp của mạch. C. tổng trở của mạch. D. điện năng của mạch. Câu 15: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vẫn giao thoa trên màn quan sát là i. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và vân sáng bậc 5 nằm khác phía so với vân sáng trung tâm là A. 3i. B. 7i. C. 5i. D. 2i. Câu 16: Một ống dây có hệ số tự cảm 0,02 H đang có dòng điện một chiều chạy qua. Trong thời gian 0,2 s dòng điện giảm đều từ 3 A về 0 A. Trong khoảng thời gian trên, độ lớn suất điện động tự cảm trong ống dây là A. 400 mV. B. 12 mV. C. 300 mV. D. 60 mV. Câu 17: Mạch dao động LC lí tưởng có điện tích trên một bản tụ điện biến thiên điều hoà theo phương trình q = 4cos(106πt) (C), trong đó t tính bằng s. Chu kì dao động của mạch là A. 10-5s. B. 2.10-6s. C. 2.10-5s. D. 10-6s. Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 L H thì cảm kháng của cuộn cảm là 2 Α. 100 Ω. Β. 200 Ω. C. 20 Ω. D. 50 Ω. Câu 19: Một nguồn âm phát âm đẳng hướng trong môi trường không hấp thụ âm. Cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2. Tại một điểm A ta đo được mức cường độ âm là 40 dB. Cường độ âm tại A có giá trị là A. 40 W/m2. B. 104 W/m2. C. 10-4 W/m2. D. 10-8 W/m2. Câu 20: Chiết suất của thủy tinh đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, cam, tím lần lượt là: nđ, nc, nt. Sắp xếp đúng là A. nđ < nt < nc. B. nđ < nc < nt. C. nt < nc < nđ. D. nt < nđ < nc. Câu 21: Đặt điện áp u = U0cos(100πt + φ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua mạch có tần số bằng Trang 2

.


CI

AL

A. 50π Hz. B. 100π Hz. C. 100 Hz. D. 50 Hz. Câu 22: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phần tử môi trường tại một điểm trên phương truyền sóng là u = 4cos(20πt + 0,5π) (mm) (t tính bằng s). Chu kì của sóng cơ này là A. 0,1 s. B. 0,5 s. C. 10 s. D. 5 s. Câu 23: Một sợi dây dài 50 cm có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với hai bụng sóng. Sóng truyền trên dây có bước sóng là A. 100 cm. B. 75 cm. C. 50 cm. D. 25 cm.

FI

  Câu 24: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x  2 cos   t   (cm) , trong đó t tính 6 

DẠ Y

M

QU

Y

NH Ơ

N

OF

bằng s. Tốc độ cực đại của vật là A. 2π cm/s. B. π cm/s. C. 2 cm/s. D. 4π cm/s. Câu 25: Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m gắn vật nhỏ đang dao động điều hoà. Khi con lắc có li độ 2 cm thì lực kéo về có giá trị là A. -200 N. B. -2N. C. 50 N. D. 5 N. Câu 26: Cho dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng 2 A chạy qua điện trở thuần 50 Ω. Công suất tỏa nhiệt trên điện trở bằng A. 200 W. B. 400 W. C. 50 W. D. 100 W. Câu 27: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 3 cm. Lò xo có độ cứng bằng 50 N/m. Động năng cực đại của con lắc là A. 22,5.10-3J. B. 225,0 J. C. 1,5.10-3J. D. 1,5 J. Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai điểm cực tiểu giao thoa liên tiếp là 2 cm. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là A. 8 cm. B. 2 cm. C. 4 cm. D. 1 cm. Câu 29: Cho mạch dao động LC lí tưởng với C = 2 μF và cuộn dây thuần cảm L = 20 mH. Sau khi kích thích cho mạch dao động thì hiệu điện thế cực đại trên tụ điện đạt giá trị 5 V. Lúc hiệu điện thế tức thời trên một bản tụ điện là 3 V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây có độ lớn A. 0,04 A. B. 0,08 A. C. 0,4 A D. 0,8 A. Câu 30: Một vật dao động điều hoà với biên độ 2 cm trên quỹ đạo thẳng. Biết trong 2 phút vật thực hiện được 60 dao động toàn phần. Lấy π2= 10. Gia tốc của vật có giá trị cực đại là A. 2π cm/s2. B. 20 cm/s2. C. 40 cm/s2 D. 30 cm/s2. Câu 31: Hình bên là một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc theo thời gian của cường độ dòng điện trong một mạch LC lí tưởng. Điện tích cực đại trên một bản tụ điện có giá trị bằng

A. 7,5 μC. B. 7,5 nC. C. 15 nC. D. 15 μC. Câu 32: Mắc nguồn điện một chiều có điện trở trong r = 1Ω với mạch ngoài là điện trở R = 4 Ω để thành mạch kín. Biết công suất của nguồn là 20 W. Công suất toả nhiệt trên điện trở R là A. 4 W. B. 16 W. C. 80 W D. 320 W. Trang 3


NH Ơ

N

OF

FI

CI

AL

Câu 33: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc với bước sóng 0,5 μm, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm. Tại điểm M trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm 3 mm có vân sáng bậc 3. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là A. 2,0 m. B. 2,5 m. C. 1,5 m. D. 1,0 m. Câu 34: Một dây đàn được căng ngang với hai đầu cố định, có chiều dài 100 cm. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 800 m/s. Khi gảy đàn, nó phát ra âm thanh với họa âm bậc 2 có tần số bằng A. 400 Hz. B. 200 Hz. C. 1200 Hz. D. 800 Hz. Câu 35: Một toa tàu đang chuyển động thẳng chậm dần đều để vào ga với gia tốc có độ lớn 0,2 m/s2. Người ta gắn cố định một chiếc bàn vào sàn toa tàu. Một con lắc lò xo được gắn vào đầu bàn và đặt trên mặt bàn nằm ngang như hình vẽ. Biết mặt bàn nhẵn. Trong khoảng thời gian toa tàu đang chuyển động chậm dần đều ra vào ga, con lắc đứng yên so với tàu. Vào đúng thời điểm toa tàu dừng lại, con lắc lò xo bắt đầu dao động với chu kì 1 s. Khi đó biên độ dao động của con lắc có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 7,6 mm. B. 6,1 mm. C. 5,1 mm. D. 4,2 mm. Câu 36: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc. Lúc đầu, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe S1, S2 đến màn quan sát là D = 2 m. Trên màn quan sát, tại M có vân sáng bậc 3. Giữ cố định các điều kiện khác, dịch màn dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe, lại gần hai khe thêm một đoạn ∆x thì thấy trong quá trình dịch màn có đúng 3 vân tối chạy qua M. Khi màn dừng lại cách hai khe một khoảng là (D – ∆x) thì tại M không là vân tối. Giá trị của ∆x phải thoả mãn điều kiện là 10 14 14 6 m  x  m . m  x  m . A. B. 11 13 13 5

4 2 10 m  x  1 m . D. m  x  m . 5 3 11 Câu 37: (ID: 472586) Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên, trong đó cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có diện dung C thay đổi được. Các vôn kế được coi là lí tưởng. Điều chỉnh C để số chỉ vôn kế V1 đạt cực đại thì thấy khi đó V1 chỉ 100 V và V2 chỉ 150 V. Trong quá trình điều chỉnh C, khi số chỉ vôn kế V2 đạt giá trị cực đại thì số chỉ vôn kế V1 gần nhất với giá trị nào sau đây?

QU

Y

C.

DẠ Y

M

A. 160 V. B. 120 V. C. 45 V. D. 80 V. Câu 38: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đủ dài với bước sóng 60 cm. Khi chưa có sóng truyền qua, gọi M và N là hai điểm gắn với hai phần tử trên dây cách nhau 85 cm. Hình bên là hình vẽ mô tả hình dạng sợi dây khi có sóng truyền qua ở thời điểm t, trong đó điểm M đang dao động về vị trí cân bằng. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Gọi t + ∆t là thời điểm gần t nhất mà khoảng cách giữa M và N đạt giá trị lớn nhất (với ∆t > 0). Diện tích hình thang tạo bởi M, N ở thời điểm t và M, N thời điểm t + ∆t gần nhất với kết quả nào sau đây?

A. 2230 cm2.

B. 2560 cm2.

C. 2165 cm2.

D. 2315 cm2.

Trang 4


N

OF

FI

CI

AL

Câu 39: Để xác định linh kiện chứa trong một hộp X, người ta mắc đoạn mạch AB gồm hộp X nối tiếp với một điện trở phụ Rp = 50 Ω. Sau đó, đoạn mạch AB được nối vào hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha. Biết rôto của máy phát điện có 10 cặp cực và quay đều với tốc độ n. Hộp X chỉ chứa hai trong ba linh kiện: điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây không thuần cảm (L, r) mắc nối tiếp. Bỏ qua điện trở của dây nối và của các cuộn dây của máy phát. Chỉnh n = 300 vòng/phút, sự thay đổi theo thời gian t của điện áp giữa hai cực máy phát điện um và điện áp giữa hai đầu điện trở phụ up được ghi lại như hình 1. Thay đổi n, sự phụ thuộc của um và up theo thời gian t được ghi lại như hình 2. Các linh kiện trong X gồm

B. 12,1 cm.

C. 7,9 cm.

D. 10,1 cm.

DẠ Y

A. 8,9 cm.

M

QU

Y

NH Ơ

A. điện trở R = 50 Ω và cuộn dây không thuần cảm có L cỡ 190 mH, r = 10 Ω. B. điện trở R = 10 Ω và tụ C cỡ 54 μF. C. tụ C cỡ 40 μF và cuộn dây không thuần cảm có L cỡ 64 mH, r = 10 Ω. D. tụ C cỡ 318 μF và điện trở R = 60 Ω. Câu 40: Một điểm sáng đặt tại điểm O trên trục chính của một thấu kính hội tụ (O không là quang tâm của thấu kính). Xét trục Ox vuông góc với trục chính của thấu kính với O là gốc toạ độ như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0, điểm sáng bắt đầu dao động điều hoà dọc theo trục Ox theo phương trình  13  x  A cos  2 t   (cm), trong đó t tính bằng s. Trong khoảng thời gian s kể từ thời điểm t = 0, 2 12  điểm sáng đi được quãng đường là 18 cm. Cũng trong khoảng thời gian đó, ảnh của điểm sáng đi được quãng đường là 36 cm. Biết trong quá trình dao động, điểm sáng và ảnh của nó luôn có vận tốc ngược hướng nhau. Khoảng cách lớn nhất giữa điểm sáng và ảnh của nó trong quá trình dao động là 37 cm. Tiêu cự của thấu kính có giá trị gần nhất với giá trị nào trong các giá trị sau?

Trang 5


5

AL

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 2.B

3.D

4.A

5.A

6.D

7.A

8.C

9.D

11.B

12.B

13.C

14.C

15.B

16.C

17.B

18.D

19.D

21.D

22.A

23.C

24.A

25.B

26.A

27.A

28.C

31.C

32.B

33.A

34.D

35.C

36.A

37.D

38.D

20.B 30.B

39.C

40.C

OF

FI

29.A

Chọn D. Câu 2 (TH) Phương pháp:

NH Ơ

N

Câu 1 (NB) Phương pháp: Sử dụng lý thuyết máy biến áp Cách giải: Máy biến áp là thiết bị có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều

10.B

CI

1.D

Thế năng của con lắc đơn: Wt  mgl (1  cos  ) Cách giải: Thế năng của con lắc là: Wt  mgl (1  cos  )

DẠ Y

M

QU

Y

Chọn B. Câu 3 (NB) Phương pháp: Sử dụng lý thuyết sóng cơ Cách giải: Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng Chọn D. Câu 4 (NB) Phương pháp: Các đặc trưng vật lí của âm: tần số âm, cường độ âm, mức cường độ âm Các đặc trưng sinh lí của âm: độ cao, độ to, âm sắc Cách giải: Đặc trưng vật lí của âm là: tần số, cường độ, mức cường độ âm Chọn A. Câu 5 (NB) Phương pháp:

Tần số góc của mạch dao động:  

1  LC

1 LC

Trang 6


Cách giải:

điện

P

=

UIcosφ6

OF

Chọn D. Câu 7 (VD) Phương pháp: U Điện áp hiệu dụng: U  0 2

là:

CI

Chọn A. Câu 6 (NB) Phương pháp: Công suất tiêu thụ của mạch điện xoay chiều: P = UIcosφ Cách giải: Công suất tiêu thụ của mạch

AL

1 LC

FI

Tần số góc của mạch dao động tự do là:  

U 0 200   100 2(V ) 2 2

NH Ơ

Điện áp hiệu dụng có giá trị là: U 

N

Cách giải:

M

QU

Y

Chọn A. Câu 8 (NB) Phương pháp: Sử dụng lý thuyết ánh sáng trắng Cách giải: Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đó đến tím Chọn C. Câu 9 (NB) Phương pháp: Suất điện động cảm ứng xuất hiện khi từ thông qua mạch kín đó biến thiên theo thời gian Cách giải: Trong một mạch kín, suất điện động cảm ứng xuất hiện khi từ thông qua mạch kín đó biến thiên theo thời gian Chọn D. Câu 10 (NB) Phương pháp: Biên độ dao động tổng hợp: A  A12  A22  2 A1 A2 cos 1  2 

DẠ Y

Cách giải:

Biên độ tổng hợp của hai dao động là: A  A12  A22  2 A1 A2 cos 1  2  Chọn B. Câu 11 (NB) Phương pháp: Nguồn phát quang phổ vạch phát xạ: các chất khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích (bị nung nóng hay có dòng điện phóng qua) Trang 7


N

OF

FI

CI

AL

Cách giải: Quang phổ vạch phát xạ do chất khí ở áp suất thấp bị nung nóng phát ra Chọn B. Câu 12 (NB) Phương pháp: Sóng dài, trung và ngắn bị tầng điện li phản xạ, được dùng trong truyền thanh, truyền hình trên mặt đất Sóng cực ngắn không bị phản xạ mà đi xuyên qua tầng điện li, được dùng để thông tin qua vệ tinh Cách giải: Sóng điện từ dùng để thông tin qua vệ tinh là sóng cực ngắn Chọn B. Câu 13 (NB) Phương pháp: |Q| Cường độ điện trường do điện tích điểm gây ra: E  k 2 r Cách giải: |Q| Cường độ điện trường do điện tích gây ra trong chân không là: E  k 2 r

NH Ơ

Chọn C. Câu 14 (NB) Phương pháp:

Tổng trở của mạch điện R, L, C: Z  R 2   Z L  Z C  Cách giải:

2

QU

2

Y

Đại lượng Z  R 2   Z L  Z C  là tổng trở của mạch

M

Chọn C. Câu 15 (TH) Phương pháp: Vị trí vân sáng bậc k so với vân trung tâm: x = ki Cách giải: Vân sáng bậc 2 có vị trí là: x1 = 2i Vân sáng bậc 5 nằm khác phía so với vân sáng trung tâm có vị trí là: x2 = -5i Khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và vân sáng bậc 5 nằm khác phía so với vân sáng trung tâm là: x  x1  x2  7i

DẠ Y

Chọn B. Câu 16 (VD) Phương pháp:

Suất điện động tự cảm trong ống dây: etc   L

i t

Cách giải: Độ lớn suất điện động tự cảm trong ống dây là:

Trang 8


etc  L

| i | | 03|  0, 02   0,3(V )  300(mV ) t 0, 2

AL

Chọn C.

Chu kì dao động: T 

CI

Câu 17 (VD) Phương pháp: 2

 2

2  2.106 ( s ) 6 10 

OF

Chu kì dao động của mạch là: T 

FI

Cách giải:

Cảm kháng của cuộn dây Z L   L  2 fL

Mức cường độ âm: L(dB)  10 lg

I I0

cảm

là:

NH Ơ

của cuộn 1 Z L  2 fL  2  50   50() 2 Chọn D. Câu 19 (VD) Phương pháp:

Y

Cách giải: Cảm kháng

N

Chọn B. Câu 18 (VD) Phương pháp:

Chọn D. Câu 20 (TH) Phương pháp:

M

QU

Cách giải: Mức cường độ âm tại điểm A là: I I LA (dB)  10 lg  40  10 lg 12  I  108  W / m 2  I0 10

Chiết suất của 1 môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc: nd  n  nt Cách giải: Chiết suất của thủy tinh đối với các ánh sáng đơn sắc là: nd  nc  nt

DẠ Y

Chọn B. Câu 21 (VD) Phương pháp: Cường độ dòng điện biến thiên cùng tần số với điện áp Tần số: f 

 2

Trang 9


CI

AL

Cách giải: Cường độ dòng điện quan mạch có tần số bằng tần số của điện áp:  100 f    50( Hz) 2 2 Chọn D. Câu 22 (VD) Phương pháp:

2

OF

Chu kì sóng: T 

FI

2 d   Phương trình sóng tổng quát: u  A cos  t    

Cách giải:

Từ phương trình sóng, ta thấy tần số góc của sóng là:   20 (rad / s) 2

2  0,1( s ) 20

N

Chu kì sóng là: T 

NH Ơ

Chọn A. Câu 23 (VD) Phương pháp:

Điều kiện để xảy ra sóng dừng trên dây với hai đầu cố định: l  k

 2

với k là số bụng sóng

Cách giải: Trên dây có sóng dừng với 2 bụng sóng → k = 2 2

 50  2 

Chọn C. Câu 24 (VD) Phương pháp: Tốc độ cực đại: vmax   A Cách giải:

 2

   50( cm)

Y

QU

Chiều dài dây là: l  k

Chọn A. Câu 25 (VD) Phương pháp:

M

Tốc độ cực đại của vật là: vmax   A    2  2 (cm / s)

Lực kéo về của con lắc lò xo: Fkv  kx Cách giải:

DẠ Y

Lực kéo về của con lắc là: Fkv  kx  100.0, 02  2  N  Chọn B. Câu 26 (VD) Phương pháp: Công suất tỏa nhiệt trên điện trở: P  I 2 R Cách giải: Trang 10


Công suất tỏa nhiệt trên điện trở là: P  I 2 R  22  50  200(W )

1 2 kA 2

CI

Động năng cực đại của con lắc lò xo: Wd max  Wtmax 

AL

Chọn A. Câu 27 (VD) Phương pháp:

FI

Cách giải: Động năng cực đại của con lắc lò xo là: 1 1 Wd max  Wt max  kA2   50.0, 032  0, 0225( J )  22,5 103 ( J ) 2 2

 2

N

Khoảng cách giữa hai điểm cực tiểu trên đường nối hai nguồn:

OF

Chọn A. Câu 28 (VD) Phương pháp:

mạch

dao

động:

QU

Y

 2( cm)    4( cm) 2 Chọn C. Câu 29 (VD) Phương pháp: Năng lượng điện từ trong 1 1 W  Wd max  Wt max  CU 02  LI 02 2 2

NH Ơ

Cách giải: Khoảng cách giữa hai điểm cực tiểu trên đường nối hai nguồn là:

Công thức độc lập với thời gian:

u2 i2  1 U 02 I 02

M

Cách giải: Năng lượng điện từ trong mạch là:

1 1 C 2.106 W  Wd max  Wt max  CU 02  LI 02  I 0  U 0  5  0, 05 (A) 2 2 L 20.103 Áp dụng công thức độc lập với thời gian, ta có:

u2 i2 32 i2   1    1 | i | 0, 04( A) U 02 I 02 55 0, 052

DẠ Y

Chọn A. Câu 30 (VD) Phương pháp:

Chu kì dao động: T 

t 2  n 

Gia tốc cực đại: amax   2 A Trang 11


AL

Cách giải: Số dao động vật thực hiện được trong 2 phút là: t t 2.60 n  T    2( s ) T n 60 2 2    (rad / s) Tần số góc của dao động là:   T 2

CI

Gia tốc cực đại của vật là: amax   2 A   2  2  20  cm / s 2 

Tần số góc của dòng điện:  

2 T

I0

N

Điện tích cực đại: Q0 

OF

FI

Chọn B. Câu 31 (VD) Phương pháp: Sử dụng kĩ năng đọc đồ thị

NH Ơ

Cách giải: Từ đồ thị ta thấy cường độ dòng điện cực đại trong mạch và chu kì của dòng điện là:

 I 0  5( mA)  5.103 ( A)  6 T  6 (  s)  6 10 ( s)

2 2 106   (rad / s) T 6 106 3 Điện tích cực đại trên một bản tụ điện là:

I0

5.103  15.109 (C )  15(nC ) 106 3

QU

Q0 

Y

Tần số góc của dòng điện là:  

Chọn C. Câu 32 (VD) Phương pháp:

M

Công suất của nguồn điện: Png  E.I  I 2 ( R  r )

Công suất trên điện trở: P  I 2 R Cách giải: Ta có tỉ số công suất:

DẠ Y

P I 2R R R 4  2   P  Png   20   16( W) Png I ( R  r ) R  r Rr 4 1

Chọn B. Câu 33 (VD) Phương pháp: Vị trí vân sáng: xs = ki D Khoảng vân: i  a Trang 12


Cách giải: Điểm M là vân sáng bậc 3, ta có:

D a

D

xM  a 3 103 1 103   2( m) 3 3.0,5 106

AL

xM  3i  3 

CI

Chọn A. Câu 34 (VD) Phương pháp:

Điều kiện để đàn phát ra họa âm bậc k : l  k

FI

v f

 2

Cách giải: Đàn phát ra họa âm bậc 2, ta có: l  2 

   l  100( cm)  1( m)

N

là:

NH Ơ

số trên dây v 800 f    800( Hz)  1 Chọn D. Câu 35 (VDC) Phương pháp: Lực quán tính: Fqt = -ma   Vật đứng yên khi: F  0

2

m k

QU

Chu kì của con lắc lò xo: T  2

Y

Tần

OF

Bước sóng:  

M

Cách giải: Chọn hệ quy chiếu gắn với toa tàu Khi toa tàu chuyển động, vật chịu tác dụng của lực quán tính có độ lớn là: Fqt = ma Vật đứng yên ở trạng thái cân bằng, ta có: m l Fqt  Fdh  ma  k l   k a Ngay trước khi xe dừng lại, vật có vận tốc bằng 0 → vật ở vị trí biên Biên độ dao động của vật là: A = ∆l Chu kì của con lắc là:

DẠ Y

m l a  T 2 0, 2 12 T  2  2  l    5,1.103 ( m)  5,1( mm) 2 2 k a 4 4

Chọn C.

Câu 36 (VDC)

Phương pháp:

Trang 13


Khoảng vân: i 

D a

D a

CI

Vị trí vân sáng: xs  k

AL

1  1  D  Vị trí vân tối: xt   k   i   k   2  2 a 

NH Ơ

N

OF

FI

Cách giải: Ban đầu tại M là vân sáng bậc 3, ta có: x a ax D xM  3  D  M  M  3D a 3  Dịch chuyển màn lại gần hai khe → D giảm → khoảng vân i giảm → bậc của vân sáng tại M (k) tăng Tọa độ điểm M là: ax  ( D  x) xM  k  D  x  M a k Trong quá trình dịch chuyển có 3 vân tối chạy qua M, tại M có vân tối thứ 5 (k = 5,5) chạy qua M không là vân tối, ta có: ax ax 5,5  k  6,5  M  D  x  M 5,5 6,5 3D 3D 5D 7 D 10 14  D  x    x   m  x  m 5,5 6,5 11 13 11 13

Y

Chọn A. Câu 37 (VDC) Phương pháp: Sử dụng phương pháp chuẩn hóa số liệu

QU

Điện áp giữa hai đầu điện trở đạt cực đại: U R  U khi trong mạch có cộng hưởng: Z L  Z C Điện áp giữa hai đầu tụ điện: U 

U .Z C

R 2   Z L  ZC 

U R 2  Z L2 R 2  Z L2 khi Z C  R ZL

Cách giải:

M

Điện áp giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại: U C max 

2

Điều chỉnh C để số chỉ vôn kế V1 đạt giá trị cực đại (URmax), khi đó trong mạch xảy ra cộng hưởng:

DẠ Y

U R  UV 1  U  100(V )  Z L  ZC

Số chỉ của vôn kế V2 là:

UV 2  U C 

U .Z C

R2   Z L  Zc 

2

U .Z C 100.Z C  150   Z C  Z L  1,5 R R R

Chuẩn hóa: R  1  Z L  1,5 Điều chỉnh C để số chỉ của V2 đạt cực đại, khi đó giá trị dung kháng: Trang 14


Z C 

R 2  Z L2 12  1,52 13   ZL 1,5 6

R 2   Z L  Z C 

100.1

2

13   12  1,5   6 

2

300  83, 2(V ) 13

CI

U R

UV1  U R 

AL

Số chỉ của vôn kế V1 lúc này là:

OF

Độ lệch pha theo tọa độ:  

FI

Số chỉ của vôn kế V1 gần nhất với giá trị 80 V Chọn D. Câu 38 (VDC) Phương pháp: 2 d

x

2M

 x1M  x2 N  x1N   d 2

Cách giải:

NH Ơ

Diện tích hình thang: S 

N

Sử dụng vòng tròn lượng giác Sử dụng chức năng SHIFT+SOLVE trong máy tính bỏ túi để giải phương trình Hai điểm có khoảng cách lớn nhất khi chúng đối xứng qua trục Oy

Tại thời điểm t, điểm M đang đi lên → sóng truyền từ N tới M

Độ lệch pha giữa hai điểm M, N là:

QU

2 .85 17 5   2  (rad)  60 6 6 Hai điểm M, N có khoảng cách lớn nhất khi chúng đối xứng qua trục Oy Ta có vòng tròn lượng giác: 

DẠ Y

M

 

2 d

Y

→ Điểm N sớm pha hơn điểm M → điểm N đang đi xuống

Từ vòng tròn lượng giác ta thấy: 5  2 1   2    (rad) 6 2 3 Trang 15


7 14 2  arccos   A  17,35( cm) A A 3 Ở thời điểm t + ∆t, hai điểm M, N đối xứng qua trục Oy, ta có:  arcsin

CI

AL

   5   x2 N  A cos  12  6   16, 76( cm)     x  A cos   16, 76( cm)  2 M 12

x

2M

 x1M  x2 N  x1N   d 2

(|16, 76  (7) |  | 16, 76  14 |)  85  2317,1 cm 2  2

OF

S

FI

Diện tích hình thang tạo bởi M, N ở thời điểm t và M, N thời điểm t + ∆t là:

N

Diện tích S có giá trị gần nhất là 2315 cm2 Chọn D. Câu 39 (VDC) Phương pháp: Sử dụng kĩ năng đọc đồ thị Tần số của máy phát điện xoay chiều: f = pn U U Cường độ dòng điện hiệu dụng: I  m  p Z Rp

NH Ơ

Suất điện động cực đại của máy phát điện xoay chiều: E0   N  0

R Z

Y

Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện: cos  

QU

Cách giải: Tốc độ của roto là: 300 vòng/phút = 5 (vòng/s) Tần số của máy phát điện là:

f1  pn1  10.5  50( Hz)  1  2 f1  100 (rad / s) Từ đồ thị hình 2 ta thấy up và um cùng pha → trong mạch xảy ra cộng hưởng →

M

hộp X chứa hai phần tử: tụ điện và cuộn dây

Khi xảy ra cộng hưởng, ta thấy: U 02 m  240 2(V )  U 2 m  240(V ) Từ đồ thị hình 1, ta thấy pha ban đầu của um và up là:

DẠ Y

  1m   2 (rad);U 01 m  120 2  U1 m  120( V)      (rad)      (rad);U  100( V)  U  50 2( V) 1i 01 p 1p  1 p 4 4

Suất điện động cực đại của máy phát điện là: E0  U 0 m   N  0  U 0 m ~ 

U 01m 1  120 2 1   1   U 02 m 2 2 240 2 2 Trang 16


ZL2   Z L1    Z C1  4 Z L1 Với 1  2 2  Z C1  2 Z C 2  2 Z L 2 Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện là: Rr cos   cos 1m  1i   2 ( R  r ) 2   Z L1  Z C1  ( R  r ) 2   Z L1  Z C1 

2

2    cos      4 2

CI

Rr

FI

AL

2

OF

2  ( R  r ) 2  2 ( R  r ) 2   Z L1  Z C1    

 ( R  r ) 2   Z L1  Z C1   R  r  Z L1  Z C1  3Z L1 2

Ta có tỉ số: ( R  r ) 2   Z L1  Z C1  U1m 120 6 2    U1 p R 5 50 2

N

2

  Z L1  Z C1   2

NH Ơ

2 2  25 ( R  r ) 2   Z L1  Z C1    72 R 2  25  2   Z L1  Z C1    72 R 2    

36 2 36 2 R  9 Z L21  R 25 25

QU

Y

Z L1 2   Z L1  5 R  20()  L    0, 064( H )  64(mH) 1  1    Z C1  4 Z L1  80()  C   40.106 ( F )  40(  F )  Z 1 C1  r  3Z L1  R  10()  

Chọn C.

M

15

DẠ Y

Câu 40 (VDC) Phương pháp: Ảnh ảo dao động cùng pha, ảnh thật dao động ngược pha với điểm sáng Sử dụng vòng tròn lượng giác và công thức:   t Độ phóng đại của ảnh: | k | 

d A  d A

Trang 17


Khoảng cách giữa ảnh và vật theo phương dao động: x  x  x

1 1 1   d d f

CI

Công thức thấu kính:

2

AL

Khoảng cách giữa ảnh và vật: D  x 2   d  d  

→ pha ban đầu của ảnh S’ là

2

rad

13 s vecto quét được góc là: 12

13 13    2  (rad) 12 6 6 Ta có vòng tròn lượng giác:

2

rad

N

Trong khoảng thời gian

OF

Từ phương trình chuyển động, ta thấy pha ban đầu của điểm sáng S là 

FI

Cách giải: Nhận xét: ảnh luôn có vận tốc ngược hướng với điểm sáng → ảnh dao động ngược pha với điểm sáng → ảnh là ảnh thật

DẠ Y

M

QU

Y

NH Ơ

  t  2 

16

Từ vòng tròn lượng giác, ta thấy quãng đường điểm sáng S’ và ảnh S’ đi được trong thời gian

13 s là: 12

Trang 18


AL

A  4 A  2  18(cm)  A  4( cm) x A     2  x  2 x   x A 4 A  A  36( cm)  A  8( cm)  2

| k | 

CI

Độ phóng đại của ảnh là:

d A d  A     2  d   2d d A d A

FI

Khoảng cách giữa ảnh và vật theo phương dao động là: x  x  x | 3 x | xmax  3 A  12( cm)

OF

Khoảng cách lớn nhất giữa ảnh và vật là:

Dmax  (x) 2   d  d    37  122   d  d    d  d   35( cm) 2

2

NH Ơ

N

35  d  3 ( cm)  d   70 ( cm)  3

Áp dụng công thức thấu kính, ta có:

1 1 1 3 3 1 90        f   7, 78( cm) d d f 35 70 f 7

Y

Tiêu cự của thấu kính gần nhất với giá trị 7,9 cm

M

QU

Chọn C.

DẠ Y

17

Trang 19


KỲ THI KSCL CÁC MÔN THI THPTQG NĂM HỌC 2020 - 2021 – LẦN 2 Môn thi: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 485

AL

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN --------------------------

CI

Họ và tên học sinh: ……………………………………… Lớp: ………………….. Phòng: ……………

FI

Câu 1: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi? A. Tần số của sóng. B. Tốc độ truyền sóng. C. Biên độ của sóng. D. Bước sóng.

I (dB) I0

B. L  10lg

I (dB) I0

Y

A. L  2lg

NH Ơ

N

OF

Câu 2: Một sóng điện từ có tần số 75k Hz đang lan truyền trong chân không. Lấy c  3.108 m/s. Sóng này có bước sóng là A. 0,5m. B. 2000m. C. 4000m. D. 0,25m. Câu 3: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, người ta sử dụng nguồn sáng gồm các ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng, chàm và tím. Vân sáng gần vân trung tâm nhất là vân sáng của ánh sáng màu: A. Vàng. B. Lam. C. Đỏ. D. Chàm. Câu 4: Sóng cơ truyền được trong các môi trường A. Rắn, lỏng và khí. B. Lỏng, khí và chân không. C. Chân không, rắn và lỏng. D. Khí, chân không và rắn. Câu 5: Trong dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian? A. Lực kéo về. B. Gia tốc. C. Động năng. D. Năng lượng toàn phần. Câu 6: Biết I 0 là cường độ âm chuẩn. Tại điểm có cường độ âm I thì mức cường độ âm là C. L  10lg

I0 (dB) I

D. L  2lg

I0 (dB) I

A.  

QU

Câu 7: Một ánh sáng đơn sắc lan truyền trong chân không với bước sóng λ. Lượng tử năng lượng của ánh sáng này được xác định bởi: c h

B.  

 hc

C.  

h c

D.  

hc 

M

Câu 8: Dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch có cường độ là i  I 0 cos(t  ) (A). Đại lượng

  0 được gọi là A. Cường độ dòng điện cực đại. B. Chu kỳ của dòng điện. C. Tần số của dòng điện. D. Pha của dòng điện. Câu 9: Trong chân không bức xạ có bước sóng nào sau đây là bức xạ hồng ngoại: A. 900nm. B. 600nm. C. 450nm. D. 250nm.

DẠ Y

Câu 10: Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là : x1  10cos(100t  0,5)(cm),

x 2  10cos(100t  0,5)(cm). Độ lệch pha của hai dao động có độ lớn là

A. 0 B. 0,25π C. π D. 0,5π Câu 11: Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục. Tia có tần số nhỏ nhất là: A. Tia tử ngoại. B. Tia hồng ngoại. C. Tia đơn sắc màu lục. D. Tia Rơn-ghen. Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần thì cảm kháng của cuộn cảm là ZL. Hệ số công suất của đoạn mạch là Trang 1


R2  Z2L

B.

R2  Z2L

C.

R

R

D.

R2  Z2L

R2  Z2L R

AL

A.

R

Câu 13: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N1 và N2. Nếu máy biến áp này là máy hạ áp thì:

N2 1 N1

B.

N2 1 N1

C. N 2 

1 N1

D.

N2 1 N1

CI

A.

2

U  C.  1   U2 

2

OF

U  B.  1   U2 

U A. 1 U2

FI

Câu 14: Hai bóng đèn có các hiệu điện thế định mức lần lượt là U1 và U2. Nếu công suất định mức của R hai bóng đó bằng nhau thì tỷ số hai điện trở 1 là R2 D.

U2 U1

Câu 15: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  A cos(t  ). Vận tốc của vật được tính bằng công thức

B. x  A sin(t  )

C. v  2A cos(t  )

D. v  A sin(t  )

NH Ơ

N

A. v  2A cos(t  )

Câu 16: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k. Chu kì dao động riêng của con lắc là

m k m k B. 2 C. D. k m k m Câu 17: Mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số góc dao động riêng của mạch xác định bởi 1 LC

B.  

1 LC

QU

A.  

Y

A. 2

C.   LC

D.   LC

Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos2ft(V) có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f  f 0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f 0 là

2

B.

LC

2

LC

M

A.

C.

1 LC

D.

1 2 LC

DẠ Y

Câu 19: Một sợi dây dài l có 2 đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 4 bụng sóng. Sóng truyền trên dây có bước sóng là 20cm. Giá trị của l là A. 45 cm. B. 90 cm. C. 80 cm. D. 40 cm. Câu 20: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai? A. Dao động cưỡng bức có chu kì luôn bằng chu kì của lực cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức. Câu 21: Xét nguyên tử Hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử Hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En về trạng thái cơ bản có năng lượng −13,6MeV thì nó phát ra một photon ứng với bức xạ có bước sóng 0,1218μm. Lấy h  6,625.1034 J.s; c  3.108 m/s; 1eV  1,6.1019 J. Giá trị của En là A. −1,51eV

B. −0,54eV

C. −3,4eV

D. −0,85eV Trang 2


Câu 22: Một khung dây dẫn phẳng diện tích 20cm2 gồm 100 vòng đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ

A.

3.103 V

B. 2.103 V

AL

B  2.104 T. Véctơ cảm ứng từ hợp với pháp tuyến khung dây một góc 600. Người ta giảm đều cảm ứng từ đến 0 trong khoảng thời gian 0,01 giây. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong thời gian từ trường biến đổi là

D. 10 3V

C. 20V

A. 8,08.1034 J

B. 8,08.1028 J

CI

Câu 23: Giới hạn quang dẫn của CdTe là 0,82μm. Lấy h  6,625.1034 J.s; c  3.108 m/s. Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt) của CdTe là C. 2,42  1022 J

D. 2,42  1019 J

FI

Câu 24: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ A 1  8cm; A 2  15cm. Dao động D. 6cm

OF

tổng hợp của hai dao động này có biên độ không thể nhận giá trị nào sau đây? A. 23cm B. 7cm C. 11cm

Câu 25: Hai điện tích điểm qA  qB đặt tại hai điểm A và B. C là một điểm nằm trên đường thẳng AB, cách B một khoảng BC = AB. Cường độ điện trường mà qA tạo ra tại C có giá trị bằng 1000V/m. Cường

 20   3 cos t   cm 8 6  3

C. x 

 20   3 cos t   cm 8 6  3

QU

A. x 

Y

NH Ơ

N

độ điện trường tổng hợp tại C có giá trị là A. 1500V/m. B. 5000V/m. C. 3000V/m. D. 2000V/m. Câu 26: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v theo thời gian t của một vật dao động điều hòa. Phương trình dao động của vật là

B. x 

 20   3 cos t   cm 4 6  3

D. x 

 20   3 cos t   cm 4 6  3

M

Câu 27: Chiếu bức xạ có tần số f vào một kim loại có công thoát A gây ra hiện tượng quang điện. Giả sử một electron hấp thụ photôn sử dụng một phần năng lượng làm công thoát, phần còn lại biến thành động năng K của nó. Nếu tần số của bức xạ chiếu tới là 2f thì động năng của electron quang điện đó: A. K − A B. K + A C. 2K − A D. 2K + A Câu 28: Một đoạn mạch điện gồm tụ điện có điện dung C 

103

F mắc nối tiếp với điện trở 10 3 R  100, mắc đoạn mạch vào mạch điện xoay chiều có tần số f. Tần số f phải bằng bao nhiêu để i lệch  so với u ở hai đầu mạch? 3

DẠ Y

pha

A. f  50 3Hz

B. f  25Hz

C. f  50Hz

D. f  60Hz

Câu 29: Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự f1  0,5cm và thị kính có tiêu cự f 2  2cm, khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 12,5cm. Độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực là A. 175 lần. B. 250 lần. C. 200 lần. D. 300 lần. Câu 30: M, N, P là 3 điểm liên tiếp nhau trên một sợi dây mang sóng dừng có cùng biên độ 4mm, dao động tại N ngược pha với dao động tại M. Biết khoảng cách giữa các điểm MN = NP/2. Cứ sau khoảng Trang 3


AL

thời gian ngắn nhất là 0,04s sợi dây có dạng một đoạn thẳng. (lấy π = 3,14) . Tốc độ dao động của phần tử vật chất tại điểm bụng khi qua vị trí cân bằng là A. 375 mm/s. B. 363 mm/s. C. 314 mm/s. D. 628 mm/s. Câu 31: Một tụ điện có dung kháng 200Ω mắc nối tiếp với một cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch điện này   hiệu điện thế u  120 2 cos(100t)V thì cường độ dòng điện qua mạch là i  0,6cos 100t   A. 6 

FI

CI

Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây có giá trị gần nhất giá trị nào sau đây? A. 240,0 V B. 207,8 V C. 120,0 V D. 178,3 V Câu 32: Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai bức xạ thấy được có bước sóng 1  0,64m,  2 . Trên

lắc thứ hai. Biết m1  m2  1,2kg và 2F2  3F1. Giá trị của m1 là

OF

màn hứng các vân giao thoa, giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm đếm được 11 vân sáng. Trong đó số vân của bức xạ λ1 và của bức xạ λ2 lệch nhau 3 vân, bước sóng của λ2 là A. 0,4μm B. 0,45μm C. 0,72μm D. 0,54μm Câu 33: Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng chiều dài đang dao động điều hòa với cùng biên độ. Gọi m1; F1 và m2 ; F2 lần lượt là khối lượng, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của con

NH Ơ

N

A. 720g. B. 400g. C. 480g. D. 600g. Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U  120V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đo được là 1,2A. Biết điện áp hai đàu đoạn mạch nhanh pha 2 rad so với điện áp hai đầu mạch RC, điện áp hiệu dụng U RC  120V. Giá trị điện trở thuần là 3 A. 40Ω B. 100Ω C. 200Ω D. 50Ω Câu 35: Một con lắc đơn gồm quả cầu tích điện dương 100μC, khối lượng 100g buộc vào một sợi dây mảnh cách điện dài 1,5m. Con lắc được treo trong điện trường đều phương nằm ngang có E  10(kV) tại

nơi có g  10m/s2 . Chu kì dao động nhỏ của con lắc trong điện trường là

QU

Y

A. 2,433s. B. 1,99s. C. 2,046s. D. 1,51s. Câu 36: Một lò xo nhẹ, có độ cứng k =100N/m được treo vào một điểm cố định, đầu dưới treo vật nhỏ khối lượng m = 400g. Giữ vật ở vị trí lò xo không biến dạng rồi buông nhẹ để vật dao động điều hòa tự do dọc theo trục lò xo. Chọn trục tọa độ thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc buông  vật. Tại thời điểm t = 0,2s, một lực F thẳng đứng, có cường độ biến thiên theo thời gian biểu diễn như đồ thị trên hình bên, tác dụng vào vật. Biết điểm treo chỉ chịu được lực kéo tối đa có độ lớn 20N (lấy

M

g  2  10m/s2 ). Tại thời điểm lò xo bắt đầu rời khỏi điểm treo, tổng quãng đường vật đi được kể từ t =

DẠ Y

0 là

A. 36cm.

B. 48cm.

C. 58cm.

D. 52cm. Trang 4


FI

CI

AL

Câu 37: Đèn M coi là nguồn sáng điểm chuyển động tròn đều tần số f = 5Hz trên đường tròn tâm I bán kính 5cm trong một mặt phẳng thẳng đứng. Trong quá trình chuyển động đèn M luôn phát ra tia sáng đơn sắc chiếu vào điểm K trên mặt nước (K là hình chiếu của I trên mặt nước, IK = 10cm). Bể nước sâu 20cm, đáy bể nằm ngang. Chiết suất của nước với ánh sáng đơn sắc trên là 43s. Xét hướng nhìn vuông góc với mặt phẳng quỹ đạo của M, tại thời điểm ban đầu M cao nhất so với mặt nước và đang chuyển động ngược chiều kim đồng hồ. Chọn trục Ox nằm trên đáy bể thuộc mặt phẳng quỹ đạo của M, chiều dương hướng sang phải, O là hình chiếu của I dưới đáy bể. Điểm sáng dưới đáy bể qua vị trí x  2cm lần thứ 2021 gần nhất vào thời điểm nào sau đây? A. 202,11 s. B. 201,12 s. C. 201,35 s. D. 202,47 s. Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi tần số f = 50Hz vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm biến trở R, cuộn dây không thuần cảm có r = 30Ω độ tự cảm L 

1,2 H. Tụ có điện dung 

OF

104 F. Gọi P là tổng công suất trên biến trở và trên mạch. Hình bên là một phần đồ thị P theo R. Khi  biến trở có giá trị R1 thì tổng hệ số công suất trên cuộn dây và trên mạch gần nhất giá trị nào sau đây?

NH Ơ

N

C

QU

Y

A. 1,22 B. 1,15 C. 1,26 D. 1,19 Câu 39: Trên mặt nước có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20cm dao động theo phương thẳng đứng v ới   phương trình u  1,5cos 20t   cm. Sóng truyền đi với vận tốc 20 cm/s. Gọi O là trung điểm AB, M 6 

DẠ Y

M

là một điểm nằm trên đường trung trực AB (khác O) sao cho M dao động cùng pha với hai nguồn và gần nguồn nhất; N là một điểm nằm trên AB dao động với biên độ cực đại gần O nhất. Coi biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền đi. Khoảng cách giữa 2 điểm M, N lớn nhất trong quá trình dao động gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 6,8 cm. B. 8,3 cm. C. 10 cm. D. 9,1 cm. Câu 40: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là 95%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và không vượt quá 30%. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng thêm 20% và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây khi đó gần nhất giá trị nào sau đây? A. 93,8 % B. 90,2 % C. 92,8 % D. 85,8 % --------- HẾT ---------

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Trang 5


2.C

3.D

4.A

5.D

6.B

7.D

8.C

9.A

10.C

11.B

12.C

13.D

14.C

15.D

16.A

17.A

18.D

19.D

20.C

21.C

22.B

23.D

24.D

25.B

26.D

27.B

28.C

29.B

31.D

32.A

33.A

34.D

35.C

36.B

37.A

38.C

CI

30.D 40.A

FI

39.D

Sử dụng biểu thức tính bước sóng:  

c f

Cách giải: Ta có: bước sóng  

c 3.108   4000m f 75.103

QU

Y

Chọn C. Câu 3: Phương pháp:

NH Ơ

N

OF

Câu 1: Phương pháp: Vận dụng lí thuyết về sóng cơ học. Cách giải: Khi sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì tần số của sóng không đổi. Chọn A. Câu 2: Phương pháp:

AL

1.A

D a + Vận dụng biểu thức tính vị trí vân sáng: x s  ki

+ Sử dụng biểu thức tính khoảng vân: i 

M

+ Vận dụng thang sóng ánh sáng. Cách giải:

Ta có vân sáng gần vân trung tâm nhất ứng với ánh sáng có bước sóng nhỏ nhất (do x s  ki  k

D ) a

⇒ Trong các ánh sáng của nguồn, vân sáng gần vân trung tâm nhất là ánh sáng chàm.

DẠ Y

Chọn D. Câu 4: Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về môi trường truyền sóng cơ. Cách giải: Sóng cơ truyền được trong các môi trường: Rắn, lỏng và khí. Chọn A. Câu 5: Phương pháp: Trang 6


I I (B)  10log (dB) I0 I0

I I (B)  10log (dB) I0 I0

OF

Ta có, mức cường độ âm: L  log

FI

Cách giải:

CI

Sử dụng biểu thức tính mức cường độ âm: L  log

AL

Vận dụng lí thuyết về dao động điều hòa. Cách giải: Trong dao động điều hòa, đại lượng không thay đổi theo thời gian là năng lượng toàn phần. Chọn D. Câu 6: Phương pháp:

Chọn B. Câu 7: Phương pháp:

Năng lượng của ánh sáng:   hf 

NH Ơ

Cách giải:

hc 

N

Sử dụng biểu thức tính năng lượng của ánh sáng:   hf 

hc 

Chọn A. Câu 10: Phương pháp:

M

QU

Y

Chọn D. Câu 8: Phương pháp: Đọc phương trình cường độ dòng điện. Cách giải: ω - là tần số góc của dòng điện. Chọn C. Câu 9: Phương pháp: Sử dụng thang sóng điện từ. Cách giải: Bức xạ hồng ngoại là bức xạ có bước sóng lớn hơn 0,76μm

DẠ Y

Sử dụng biểu thức tính độ lệch pha của 2 dao động:   2  1 Cách giải:

Độ lệch pha của 2 dao động:   2  1  0,5  (0,5)   Chọn C. Câu 11: Phương pháp: Sử dụng thang sóng điện từ Trang 7


R Z

FI

Sử dụng biểu thức tính hệ số công suất: cos 

CI

AL

Theo chiều giảm dần bước sóng: Sóng vô tuyến, hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tử ngoại, tia X. Cách giải: Ta có tia hồng ngoại có bước sóng lớn nhất trong các tia nên tia hồng ngoại có tần số nhỏ nhất trong các tia đó. Chọn B. Câu 12: Phương pháp:

Cách giải: R R  2 Z R  Z2L

OF

Hệ số công suất: cos  Chọn C. Câu 13: Phương pháp:

Cách giải: U N Ta có: 1  1 U2 N2 Máy biến áp là máy hạ áp  U 2  U1 

N2 1 N1

QU

Y

Chọn D. Câu 14: Phương pháp:

N

U1 N1  U2 N2

NH Ơ

Sử dụng biểu thức máy biến áp:

Vận dụng biểu thức tính công suất định mức: P  Cách giải:

U2 R

M

U12 U 22 R1 U12 Ta có: P1  P2     R1 R2 R2 U 22

Chọn C. Câu 15: Phương pháp: Sử dụng biểu thức tính vận tốc: v  x

DẠ Y

Cách giải: Ta có: x  A cos(t  ) Vận tốc: v  x  A  sin(t  ) Chọn D. Câu 16: Phương pháp:

Trang 8


Sử dụng biểu thức tính chu kì dao động của con lắc lò xo: T  2

m k

m k

Chọn A. Câu 17: Phương pháp:

Cách giải: Tần số góc của dao động của mạch LC:  

LC

1 LC

Sử dụng điều kiện cộng hưởng điện: Z L  ZC Cách giải: Khi có cộng hưởng điện Z L  ZC  0L 

1 1  0  0C LC

0 1  2 2 LC

Y

⇒ Tần số khi cộng hưởng điện: f 0 

NH Ơ

N

Chọn A. Câu 18: Phương pháp:

1

OF

Sử dụng biểu thức tính tần số góc của dao động của mạch LC:  

FI

CI

Chu kì dao động riêng của con lắc lò xo: T  2

AL

Cách giải:

QU

Chọn D. Câu 19: Phương pháp:

Sử dụng biểu thức chiều dài sóng dừng 2 đầu cố định: l  k

 2

 2

Ta có: l  k

M

Cách giải:

Trên dây có 4 bụng sóng  k  4  l  4

20  40cm 2

DẠ Y

Chọn D. Câu 20: Phương pháp: Vận dụng lí thuyết về dao động cưỡng bức. Cách giải: A, B, D – đúng C – sai vì dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số riêng của hệ dao động khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ. Chọn C. Trang 9


Câu 21: Phương pháp:

AL

Sử dụng biểu thức chuyển mức năng lượng:   En  Em

Ta có:   En  E0 

hc  En  E0 

6,625.1034.3.108  En  13,6.1,6.1019  En  5,44.1019 J  3,4eV 6 0,1218.10 Chọn C. Câu 22: Phương pháp:

Độ lớn suất điện động cảm ứng: ec 

OF

FI

CI

Cách giải:

 t

Cách giải:

 t

N

Ta có: Suất điện động cảm ứng: ec 

Chọn B. Câu 23: Phương pháp:

hc 0

Y

Sử dụng biểu thức tính công thoát: A 

NH Ơ

4 4 N  B.S.cos60 100. 0  2.10 .20.10 . cos60  ec    2.103 V t 0,01

hc 6,625.1034.3.108   2,424.1019 J 6 0 0, 82.10

Chọn D.

Câu 24: Phương pháp:

M

A

QU

Cách giải: Năng lượng cần thiết để giải phóng 1 electrong liên kết thành electron dẫn chính bằng công thoát của vật:

Sử dụng điều kiện của biên độ tổng hợp dao động điều hòa: A 1  A 2  A  A 1  A 2 Cách giải: Ta có biên độ tổng hợp dao động điều hòa thỏa mãn:

DẠ Y

A 1  A 2  A  A 1  A 2  7cm  A  23cm

Chọn D. Câu 25: Phương pháp:

+ Sử dụng biểu thức tính cường độ điện trường: E  k

q r 2

Trang 10


    + Sử dụng nguyên lí chồng chất điện trường: E  E1  E2  En

AL

Cách giải:

CI

  Ta có: qA  qB  EAC  EBC

+ Vận tốc cực đại: v max  5cm/s

N

Y

+ Viết phương trình li độ dao động điều hòa. Cách giải: Từ đồ thị ta có:

NH Ơ

Chọn B. Câu 26: Phương pháp: + Đọc đồ thị v – t + Sử dụng biểu thức vận tốc cực đại: v max  A 

OF

EAC BC2 BC2 1     EBC  4EAC  4000V/m 2 2 EBC AC 4 (AB  BC)    Cường độ điện trường tổng hợp tại C: EC  EAC  EBC   Do EAC  EBC  EC  EAC  EBC  1000  4000  5000V/m 

FI

 qA EAC  k AC2 Lại có:  E  k qB  BC BC2

T 2 20  0,15s  T  0,3s     (rad/s) 2 T 3 v 5 3  cm Lại có: v max  A   A  max  20 4  3

QU

+

M

1  Tại t  0 : v 0  A  sin   2,5cm/s và đang giảm  sin        (rad) 2 6

⇒ Phương trình li độ dao động: x 

 20   3 cos t   cm 4 6  3

DẠ Y

Chọn D. Câu 27: Phương pháp:

Sử dụng biểu thức:   hf  A  Wd Cách giải:

+ Khi chiếu bức xạ tần số f : hf  A  K (1) + Khi chiếu bức xạ tần số 2f : h h.(2f) = A + Wd (2) Trang 11


Lấy: 2.(1)  (2) ta được: 0  A  K  Wd  Wd  A  K

+ Sử dụng biểu thức tính dung kháng: ZC 

ZL  ZC R

1 C

OF

Lại có: ZC 

 ZC R

 ZC     tan    tan     ZC  R 3  100 3 3 R  3

1 1 1  f   C 2fC 2.ZCC

1 2.100 3.

 50Hz

10 3

NH Ơ

Chọn C. Câu 29: Phương pháp:

103

N

Theo đề bài ta có:   

FI

Cách giải: Ta có độ lệch pha của u so với i: tan  

CI

+ Sử dụng biểu thức tính độ lệch pha của u so với i: tan  

AL

Chọn B. Câu 28: Phương pháp:

Sử dụng công thức tính độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực: G  Cách giải:

D f1f 2

QU

Y

Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực: G 

D f1f 2

Chọn B.

Câu 30: Phương pháp:

M

f1  0,5cm  10.25 f  2cm  G   250 lần Ta có:  2 D  25cm 0,5.2    O O  f  f  12,5  0,5  2  10cm  1 2 1 2

+ Khoảng thời gian ngắn nhất dây duỗi thẳng

T 2

DẠ Y

+ Sử dụng công thức tính biên độ sóng dừng: A M  A b . sin

2d (d – là khoảng cách từ điểm đó đến nút 

gần nhất)

Cách giải:

Ta có, khoảng thời gian ngắn nhất dây duỗi thẳng 

T  0,04s  T  0,08s 2

2  25(rad/s) T

Trang 12


Theo đề bài: MN 

AL NP  NP  2cm 2

Ta có: MO 

FI

    6cm 2 MN  0,5cm 2

OF

MP 

CI

Giả sử: MN = 1cm

2MO 2.0,5  4  A b sin  A b  8mm  6 Tốc độ dao động của phần tử vật chất tại điểm bụng: v max  A b  8.25  628mm/s

N

Biên độ sóng tại M: A M  A b . sin

+ Sử dụng biểu thức định luật ôm: I 

NH Ơ

Chọn D. Câu 31: Phương pháp: U Z

Y

+ Đọc phương trình u – i. + Sử dụng giản đồ véctơ Cách giải:

QU

+ Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện: U C  I.ZC 

2

 200  60 2V

DẠ Y

M

+ Ta có giản đồ:

0,6

Từ giản đồ ta có: U 2d  U 2  U 2C  2UU C cos

 U 2d  1202  60 2

  2.120.60 2

2 cos

2 3

2  U d  178,27V 3

Chọn D. Câu 32:

Trang 13


Phương pháp: Vị trí vân sáng trùng nhau: k1i 1  k 2i 2 hay k11  k 2 2

AL

Cách giải:

Gọi k1,k 2 tương ứng là bậc vân sáng trùng nhau gần vân trung tâm nhất của bức xạ 1,  2 Ta có: k1  k 2  11 (1)

CI

+ TH1:  k1    k 2   3

+ TH2:  k 2    k1   3

N

5.0,64  k  5 Kết hợp với (1) suy ra:  1  2   0,4m 8  k 2  8

OF

Lại có: k11  k 2 2  8.0,64  5. 2   2  1,024m (loại)

FI

 k  8 Kết hợp với (1) suy ra  1  k 2  5

NH Ơ

Chọn A. Câu 33: Phương pháp:

Sử dụng biểu thức tính lực kéo về cực đại: F  kA  m2A Cách giải:

Có:

F2 3 m 3 (1)   1 F1 2 m2 2

Lại có: m1  m2  1,2kg (2)

QU

F1  m12A Lực kéo về cực đại:  2 F2  m2 A

Y

Ta có 2 con lắc có cùng chiều dài ⇒ chúng dao động với cùng tần số góc 1  2  

DẠ Y

M

m  0,72kg Từ (1) và (2)   1 m2  0,48kg Chọn A. Câu 34: Phương pháp:

Trang 14


+ Sử dụng giản đồ véctơ UR R

AL

+ Sử dụng biểu thức định luật ôm: I  Cách giải: Ta có: U  U RC  120V

OF

FI

CI

Ta có giản đồ véctơ Từ giản đồ ta có:  U  1 cos  R  U R  U.cos  120.  60V 3 U 3 2 U 60  50 Điện trở: R  R  I 1,2 Chọn D.

 qE  theo phương ngang: g  g    m

N

Câu 35: Phương pháp: Sử dụng biểu thức xác định gia tốc trọng trường trong trường hợp con lắc chịu tác dụng của điện trường 2

NH Ơ

2

Cách giải:  qE  Gia tốc trọng trường: g  g    m

2

2

l  2 g

QU

Y

Chu kì dao động của con lắc đơn khi này: T  2

Chọn C. Câu 36: Phương pháp:

 100.10 .10.10  102    0,1  

+ Sử dụng biểu thức tính độ dãn của lò xo tại vị trí cân bằng: l 

DẠ Y

Cách giải:

+ Chu kì dao động: T  2

6

3

2

 2,046s

m k

+ Đọc đồ thị

M

+ Sử dụng biểu thức tính chu kì dao động: T  2

1,5

mg k

m 400.10  2  0,4s k 100

+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng: l 0 

mg 400.103.10   0,04m  4cm k 100

Từ đồ thị, ta có:

Trang 15


AL CI FI OF

+ Khi lực F tăng lên 1 lượng ΔF thì vị trí cân bằng của lò xo dịch chuyển thêm một đoạn Δl = 4cm Tại thời điểm t = 0,2s con lắc đang ở vị trí biên của dao động thứ nhất.

N

Dưới tác dụng của lực F vị trí cân bằng dịch chuyển đến đúng vị trí biên nên con lắc đứng yên tại vị trí này. + Lập luận tương tự khi ngoại lực F có độ lớn 12N con lắc sẽ dao động với biên độ 8cm. 8  48cm 2

NH Ơ

Tổng quãng đường vật đi được kể từ t = 0: S  9.4  8 

Y

Chọn B. Câu 37: Phương pháp: + Sử dụng vòng tròn lượng giác + Viết phương trình dao động điều hòa.

+ Sử dụng biểu thức xác định thời điểm vật qua li độ x lần thứ n (n - lẻ) t n  t n1  t1

DẠ Y

M

QU

Cách giải: Ta có:

Chu kì dao động: T 

1  0,2s f

Trang 16


Gọi M1, M2 lần lượt là hình chiếu của M trên mặt nước và trên đáy bể.

 

Lại có: cos   t1 

FI

Mặt khác: t1 

CI

2020 T  202s 2

2 2     1,159rad 5 5

  0,0369s  t  t 2020  t1  202,036s 

NH Ơ

N

Chọn A. Câu 38: Phương pháp: + Sử dụng biểu thức tính công suất: P  I 2R + Sử dụng BĐT Cosi

+ Sử dụng biểu thức tính hệ số công suất: cos  Cách giải:

QU

Công suất trên biến trở: PR  I 2R 

U2

(R  r)2   Z L  ZC 

2

R

U2

(R  r)2   Z L  ZC 

U2

(R  r)2   Z L  ZC 

(2R  r)  P  2

2

(R  r)

U2 (2R  30) (R  30)2  202

U2 2(R  15) R2  60R  1300

DẠ Y  P

M

Công suất trên mạch: P  I 2 (R  r)  Ta có: P  PR  P 

R Z

Y

 r  30  Ta có:  Z L  120  Z  100  C

 P

OF

 t 2020 

AL

  Ta có: M1 và M2 đều dao động điều hòa với phương trình: x  5cos 10t   cm (do tại thời điểm 2  ban đầu M ở điểm cao nhất) Khoảng thời gian ánh sang truyền từ điểm M đến đáy bể: Trong 1 chu kì, điểm sáng dưới đáy bể qua vị trí x  2cm 2 lần

R

2

U2

 30R  152  30(R  15)  625

2(R  15)

2U 2  P 625 (R  15)   30 R  15

Trang 17


 625  Ta có: Pmax khi (R  15)  (R  15)  min 

Từ đồ thị ta có:

625  R  10 R  15

CI

Dấu = xảy ra khi (R  15) 

AL

625 625  2 (R  15)  50 R  15 (R  15)

R1 7 7 7   R1  R  .10  14 R 5 5 5

Khi R  R1  14 :  r    Z L  ZC   (14  30)2  202  4 146 2

2

+ Hệ số công suất trên cuộn dây: cosd  + Hệ số công suát trên mạch: cos 

OF

1

r 30  Z 4 146

R1  r 14  30  Z 4 146

Tổng hệ số công suất trên cuộn dây và trên mạch: Chọn C. Câu 39: Phương pháp: v f

44

4 146

4 146

 1,531

Y

+ Sử dụng biểu thức tính bước sóng:  

30

N

R

NH Ơ

+ Tổng trở: Z 

FI

Lại có: (R  15) 

QU

 2d  + Viết phương trình sóng tại một điểm trong trường giao thoa: u  2acos t        Cách giải: + Bước sóng:  

v 20   2cm/s f 10

M

   2d   2d  + Phương trình sóng tại M: uM  2.1,5cos 20t     3cos 20t    cm 6   6     M cùng pha với nguồn

AB 20   10cm  k  5 2 2

DẠ Y

Ta có: d 

   2d      k2  d  k  2k 6 6  

M gần nguồn nhất  k min  6  dmin  12cm

 OM min  d2min 

AB2  2 11cm 4

N là cực đại gần O nhất ⇒ N là cực đại bậc 1

Trang 18


  1cm 2 Phương trình sóng tại N:

FI

CI

  2      2d  2   3cos 20t      uN  2.1,5cos 20t       3cos 20t   6   6 6          Khoảng cách giữa M và N theo phương thẳng đứng:      u  uM  uN  3  3      6cos 20t   cm 6 6 6  

AL

⇒ Khoảng cách ON 

OF

 umax  6cm

⇒ Khoảng cách lớn nhất giữa M và N trong quá trình dao động: MN max  (2 11)2  12  62  9cm

P P

NH Ơ

+ Sử dụng công thức tính hiệu suất: H 

N

Chọn D. Câu 40: Phương pháp:

+ Sử dụng công thức tính công suất hao phí: P  Cách giải:

P2 R U 2 cos2 

P1 + Ban đầu hiệu suất truyền tải là 95%: H   0,95  P1  0,95P1 P1 R  0,05P1

Y

U 2 cos2 

QU

Công suất hao phí khi này: P1 

P12

 P1  P1  P1

+ Khi công suất sử dụng điện của khu dân cư tăng 20%: P2  (1  0,2)P1  1,2P1  1,14P1

 P2  P2  P2

R

P1 P12 P2 P2  2  P2  22 P1  22  0,05P1 P2 P2 P1 P1

Ta có:

U 2 cos2 

M

Công suất hao phí khi này: P2 

P22

DẠ Y

P2 P2  P2 P Xét tỉ số:    2 P1 P1  P1 P1

1,14P1  0,05P1 P1

P22 P12

 1,14  0,05

P22 P12

 P2   18,786 P P22 P2 Hay: 0,05 2   1,14  0   1 P P1 P1  2  1,214  P1 Ta suy ra hiệu suất của quá trình truyền tải: Trang 19


+ Trường hợp 1:

P2 1,14P1   0,0607  6,07% (loại do hao phí không vượt quá 30% nên H ≥ 70%) P2 18,786P1

AL

H

+ Trường hợp 2:

P2 1,14P1   0,939  93,9% (t/m) P2 1,214P1

CI

H

DẠ Y

M

QU

Y

NH Ơ

N

OF

FI

Chọn A.

Trang 20


TRƯỜNG THPT LẠNG GIANG

KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QG

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

FI CI A

Môn thi thành phần: VẬT LÍ

L

NĂM HỌC 2020 - 2021

Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề -------------------------Họ, tên thí sinh:………………………………………………………………………… Số báo danh:....................................................................................................................

OF

Câu 1: Mạch dao động điện từ tự do là mạch kín gồm: A. điện trở thuần và tụ điện.

B. điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện

C. cuộn thuần cảm và tụ điện.

D. điện trở thuần và cuộn cảm.

ƠN

Câu 2: Khi sóng ánh sáng truyền từ không khí vào thủy tinh thì: A. tần số không đổi, bước sóng giảm.

B. tần số giảm, bước sóng tăng.

C. tần số không đổi, bước sóng tăng.

D. tần số tăng, bước sóng giảm.

A. 20Hz

B. 25Hz

NH

Câu 3: Một dây cao su một đầu cố định, một đầu gắn âm thoa dao động với tần số f. Dây dài 2m và vận tốc sóng truyền trên dây là 20m/s. Muốn dây rung thành một bó sóng thì f có giá trị là C. 100Hz

D. 5Hz

QU Y

Câu 4: Một nguồn điện có suất điện động 6 V và điện trở trong 1 Ω thì có thể cung cấp cho mạch ngoài một công suất lớn nhất là A. 12 W

B. 3 W

C. 6W

D. 9 W

Câu 5: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Tại thời điểm t, li độ của dao động thứ nhất là 7cm, li độ của dao động tổng hợp là 10cm. Li độ của dao động thành phần thứ hai là A. 3 cm

B. 8,5 cm

C. 17 cm

D. 1,5 cm

A. 6 V .

M

π  Câu 6: Một đoạn mạch điện có hiệu điện thế hai đầu u  200 2 cos 100πt   V . Hiệu điện thế hiệu dụng là 6 

B. 200 V .

C. 100 V .

D. 200 2 V .

Câu 7: Dòng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều

Y

A. sao cho từ trường cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài B. sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều với từ trường ngoài.

DẠ

C. hoàn toàn ngẫu nhiên. D. sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch.

1


A. 10.

B. 7.

C. 5.

D. 9.

L

Câu 8: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiêu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5 m, bề rộng miền giao thoa là 1,25 cm (vân sáng trung tâm ở chính giữa). Số vân sáng là

A. 0,20 J.

B.0,22 J.

C. 0,56 J.

FI CI A

Câu 9: Hai vật cùng khối lượng gắn vào hai lò xo dao động cùng tần số và ngược pha nhau. Hai dao động có biên độ lần lượt là A1, A2 và A1 = 2A2. Biết rằng khi dao động 1 có động năng 0,56 J thì dao động 2 có thể năng 0,08 J. Khi dao động 1 có động năng 0,08 J thì dao động 2 có thể năng là D. 0,48 J.

Câu 10: Khung dây dẫn quay đều với vận tốc góc ω0 quanh một trục song song với các đường cảm ứng từ của từ trường đều. Từ thông qua khung B. không biến thiên

C. biến thiên với tần số góc ω  ω0 .

D. biến thiên với tần số góc ω  ω0 .

OF

A. biến thiên với tần số góc ω  ω0 .

A. 4π rad/s.

ƠN

π  Câu 11: Phương trình dao động điều hòa của một vật là: x  6 cos  4πt   cm. Tần số góc của dao động là 6 

B. 12π rad/s.

C. 0,5 rad/s.

D. 2 rad/s.

B. 20 3 Ω.

C. 20 2 Ω.

D. 10 6 Ω.

QU Y

A. 20 6 Ω.

NH

Câu 12: Cho đoạn mạch điện gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở trong r. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thể không đổi thì thấy với R = 10 Ω thì công suất tiêu thụ trên R cực đại. Nêu đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều thì thấy với R = 30 Ω thì công suất trên R cực đại. Cảm kháng của mạch?

Câu 13: Chọn câu đúng. Sóng dừng là

A. sóng trên sợi dây mà hai đầu cố định.

B. sóng được tạo thành giữa hai điểm cố định trong một môi trường. C. Sóng được tạo thành do sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ.

M

D. sóng không lan truyền nữa khi gặp vật cản.

A. 98%

Câu 14: Một con lắc lò xo dao động tắt dần, cứ sau mỗi chu kì biên độ của nó giảm 0,5%. Hỏi sau mỗi dao động toàn phần năng lượng con lắc bị mất đi là bao nhiêu phần trăm? B. 1%

C. 99%

D. 3%

Y

Câu 15: Trong thuỷ tinh, tốc độ ánh sáng sẽ:

DẠ

A. lớn nhất đối với tia màu tím. B. lớn nhất đối với tia màu đỏ. C. bằng nhau đối với mọi tia sáng. D. bằng nhau đối với mọi màu khác nhau và vận tốc này chỉ phụ thuộc vào loại thuỷ tinh. 2


Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều u  200 cos100πt V  vào hai đầu một điện trở R = 100 Ω. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua điện trở bằng C. 2 2  A  .

B. 1  A  .

D.

2  A .

L

A. 2  A  .

A. tăng 4 lần.

B. giảm 2 lần.

C. tăng 2 lần.

FI CI A

Câu 17: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hoà. Nếu giảm độ cứng k đi 2 lần và tăng khối lượng m lên 8 lần, thì tần số dao động của con lắc sẽ: D. giảm 4 lần

OF

Câu 18: Một con lắc lò xo có khối lượng m = 50 g, dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì T = 0,2 s và chiều dài quỹ đạo là L = 40 cm. Chọn gốc thời gian lúc con lắc qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của con lắc. π  B. x  20 cos 10πt   cm. 2 

π  C. 20 cos  20πt   cm. 4 

π  D. x  40 cos  20πt   cm. 2 

ƠN

π  A. x  10 cos 10πt   cm. 2 

Câu 19: Mạch dao động điện từ LC có L = 0,1mH và C = 10-8 F. Biết vận tốc của sóng điện từ là 3.108 m/s thì bước sóng của sóng điện từ mà mạch đó có thể phát ra là B. 60π m.

C. 600π m.

NH

A. 6π.103 m.

D. π.103 m.

A. g  9,801  0, 035 m / s 2 . C. g  9,536  0, 032 m / s 2 .

QU Y

Câu 20: Tại một phòng thí nghiệm học sinh A sử dụng con lắc đơn để đo gia tốc rơi tự do bằng phép đo gián tiếp. Cách viết kết quả đo chu kì và chiều dài của con lắc đơn là T = 1,819 ± 0,002 (s) và ℓ = 0.800 + 0,001(m). Lấy π = 3,14. Cách viết kết quả đo nào sau đây là đúng? B. g  9,536  0, 003 m / s 2 . D. g  9,801  0, 032 m / s 2 .

Câu 21: Máy phát điện một pha có rôto là nam châm có 10 cặp cực. Để phát ra dòng điện có f = 50 Hz thì vận tốc quay của rôto là: B. 500 vòng/phút

C. 1500 vòng/phút.

M

A. 300 vòng/phút

D. 3000 vòng /phút

A. 200 Hz

Câu 22: Một sóng cơ lan truyền với tốc độ 40 m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động ngược pha là 10 cm. Tần số của sóng là B. 400 Hz

C. 800 Hz

Y

Câu 23: Chọn câu đúng. Sóng ngang truyền được trong B. rắn và bề mặt chất lỏng.

DẠ

A. rắn và khí.

C. lỏng và khí.

D. rắn, lỏng, khí.

Câu 24: Hai nguồn phát sóng kết hợp là hai nguồn có cùng 3

D. 100 Hz


A. tần số. B. biên độ.

FI CI A

D. pha dao động.

L

C. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian, dao động cùng phương.

Câu 25: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, cho a = 0,5 mm; D = 2 m. Nguồn sáng S phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước sóng biến thiên liên tục từ 380 nm đến 740 nm. Trên màn, khoảng cách gần nhất từ vân sáng trung tâm đến vị trí mà ở đó có năm bức xạ cho vân sáng là? A. 12,16 mm.

B. 10,0 mm.

C. 13,68 mm.

D. 15,2 mm.

A. 2 cm

B. 10 cm

C. 40 cm.

OF

Câu 26: Hai nguồn A, B kết hợp, cùng biên độ, cùng pha đồng thời gửi đến điểm M trên đường thẳng AB và ngoài đoạn AB, sóng tại đây có biên độ bằng biên độ dao động của từng nguồn gửi tới. Cho f = 1 Hz, v = 12 cm/s. Khoảng cách AB? D. 4 cm

A. Điều khiển ti vi.

ƠN

Câu 27: Trong thiết bị nào dưới đây có cả máy phát và thu sóng vô tuyến? B. Súng bắn tốc độ.

C. Điện thoại bàn.

D. Vô tuyến.

A. dùng đường dây tải điện có tiết diện lớn. C. dùng điện áp truyền đi có giá trị lớn.

NH

Câu 28: Trong các phương án truyền tải điện năng đi xa bằng dòng điện xoay chiều sau đây, phương án nào tối ưu? B. dùng dòng điện khi truyền đi có giá trị lớn. D. dùng đường dây tải điện có điện trở nhỏ.

QU Y

Câu 29: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Trong mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh khi điện 1 : dụng của tụ điện thay đổi và thỏa mãn điều kiện thì ω  LC A. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại. B. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại.

M

C. cường độ dòng điện dao động cùng pha với hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.

D. công suất tiêu thụ trung bình trong mạch đạt cực đại. Câu 30: Một chất điểm dao động theo phương trình: x  2,5cos 20t cm. Thời điểm pha dao động đạt giá trị

Y

A. 30 s.

B. 60 s.

C.

π s. 30

D.

π ? 3

π s. 60

DẠ

Câu 31: Cho con lắc đơn có chiều dài 1m dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = π2 (m/s2). Chu kì dao động nhỏ của con lắc là A. 1 s.

B. 2 s.

C. 6,28 s. 4

D. 4 s


Câu 32: Hai quả cầu kim loại kích thước giống nhau mang điện tích với q1  q2 , đưa chúng lại gần thì chúng

C. q 

B. q  2q1

q1 2

D. q  0.

Câu 33: Nhận xét nào sau đây không đúng?

FI CI A

A. q  q1

L

đẩy nhau. Nếu cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách ra thì chúng sẽ mang điện tích:

A. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc tần số của lực cưỡng bức. B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần sốcủa lực cưỡng bức. C. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.

OF

D. Biên độ dao động cưỡng bức đạt cực đại khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của vật.

Câu 34: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Tần số con lắc không thay đổi khi B. tăng biên độ góc đến 45°.

ƠN

A. thay đổi khối lượng con lắc. C. thay đổi gia tốc trọng trường.

D. thay đổi chiều dài con lắc.

A. 72,54 rad.

B. 36,86 rad.

NH

Câu 35: Con lắc đơn dao động không ma sát, vật nặng 100g; g = 10m/s2. Khi vật dao động qua vị trí cân băng thì lực tổng hợp tác dụng lên vật có độ lớn 1 N. Li độ góc cực đại của con lắc là C. 1,27 rad.

D. 1,05 rad.

QU Y

Câu 36: Một vật sáng đặt trước cách thấu kính 30cm, sau thấu kính thu được ảnh trên màn cách thấu kính 60cm. Tiêu cự của thấu kính? A. 80 cm.

B. 120 cm.

C. 60 cm.

D. 20 cm.

B. 5,2.10-8 C.

C. 3.10-8 C.

D. 2,6.10-8 C.

A. 6,2.10-7 C.

M

Câu 37: Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 4.10-3 H nối với nguồn điện có suất điện động E = 3mV và điện trở trong r = 1 Ω. Khi có dòng điện chạy ổn định trong mạch ngắt cuộn dây ra khỏi nguồn và nói với tụ điện có điện dung C = 0,1μF. Tính điện tích trên tụ điện khi năng lượng từ trong cuộn dây gấp 3 lần năng lượng điện trường trong tụ điện.

DẠ

A. 1

Y

Câu 38: Chiếu một tia sáng tổng hợp gồm 4 thành phần đơn sắc đỏ, cam, chàm, tím từ một môi trường trong suốt tới mặt phân cách tới không khí. Biết chiết suất của môi trường trong suốt đó đối với các bức xạ này lần lượt là nđ = 1,40, nc = 1,42, nch = 1,46, nt = 1,47 và góc tới i= 45°. Số tia sáng đơn sắc không bị tách ra khỏi tia sáng tổng hợp này là B. 4

C. 3

5

D. 2


B.

5π . 8

C.

3π . 4

D.

10π . 3

A. 60 5 W.

B. 140 W.

C. 280 W.

D. 130 W.

Pmax

DẠ

Y

M

QU Y

NH

--- HẾT ---

6

P (W)

100

ƠN

Câu 40: Cho mạch điện RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức với U không đổi nhưng f có thể thay đổi được. Ta có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên mạch theo R là đường liền nét khi f = f1 và là đường đứt nét khi f = f2. Giá trị của Pmax gần nhất với giá trị nào sau đây?

FI CI A

5π . 3

OF

A.

L

Câu 39: Cho một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox trên một sợi dây đàn hồi rất dài chu kỳ 6s. Tại thời điểm t0 = 0 và thời điểm t1 = 1,75s, hình dạng sợi dây như hình 1. Biệt d2 – d1 = 3cm. Tỉ số giữa tốc độ dao động cự đại của phần tử trên dây và tốc độ truyền sóng là

O

120

200

R (Ω)


BẢNG ĐÁP ÁN 2-A

3-D

4-D

5-A

6-B

7-D

8-D

9-A

10-B

11-A

12-C

13-C

14-B

15-B

16-D

17-D

18-B

19-C

20-C

21-A

22-A

23-B

24-C

25-C

26-D

27-B

28-C

29-C

30-D

31-B

32-A

33-A

34-A

35-D

36-D

37-C

38-C

39-D

40-A

Câu 1: Chọn A.

OF

Câu 2: Chọn A Câu 3: Chọn D.

ƠN

v 20   5  Hz  . 2 2.2

Ta có: f  f 0 

Câu 4: Chọn D. E2

R  r

.R  2

E2 r    R  R 

Câu 5: Chọn A.

E2  9 W  (Cô-si) 4r

QU Y

Ta có: x12  x1  x2  x2  10  7  3 cm

2

 Pmax 

NH

Ta có: P  I 2 .R 

FI CI A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 6: Chọn B. Câu 7: Chọn D. Câu 8: Chọn D.

M

Ta có: i  1,5 mm  6, 25  ki  6, 25  4,1  k  4,1 Vậy có 9 giá trị k nguyên thỏa mãn.

Ta có:

Câu 9: Chọn A.

E x1 x x   2  1   x2  t1  Et 2 A1 A2 2 4

Y

Khi: Et 2  0, 06  Et1  0, 08.4  0,32  J   E1  Ed 1  Et1  0,56  0,32  0,88  J 

DẠ

Vậy: Ed 1  0, 08  Et1  E1  Ed 1  0,88  0, 08  0,8  Et 2  Câu 10: Chọn B. 7

Et1  0, 2  J  . 4

L

1-C


Trục quay song song với các đường sức từ nên từ thông qua khung dây không biến thiên. Nếu trục quay vuông góc với các đường sức từ thì ω  ω0 .

Câu 12: Chọn C. Bài toán phụ: R biến thiên để PRmax thì R bằng tổng trở còn lại của mạch.

 R  r  10 Ta có:   Z L  20 2  Ω . 2 2  R  r  Z L  30

OF

Câu 13: Chọn C. Câu 14: Chọn B. Ta có: A1  99,5% A0  E1   99,5%  E0  E1  99% E0 2

ƠN

Vậy cơ năng sau mỗi chu kì giảm đi 1%. Câu 15: Chọn B.

FI CI A

L

Câu 11: Chọn A.

NH

Trong một môi trường (khác chân không) thì chiết suất của môi trường đối với tia đỏ là bé nhất nên tốc độ của c  tia đỏ trong môi trường đó sẽ là lớn nhất.  v   . n  Câu 16: Chọn D. Câu 17: Chọn D.

1 k → k giảm 2 lần và m tăng 8 lần thì f giảm 4 lần. 2π m

QU Y

Ta có: f 

Câu 18: Chọn B.

M

 L  2 A  A  20  cm   π  Ta có: φ0    rad  . 2  ω  2π / T  10π  rad / s  Câu 19: Chọn C.

Ta có: λ  2πc LC  600π  m 

DẠ

Y

Câu 20: Chọn C. Ta có: T  2π

g

 g  4π2 .

T2

8


T

2

 9,536  m / s 2 

Lại có: εg  ε  2εT 

Δg Δ ΔT  2  Δg  0, 032  m / s 2  g  T

L

FI CI A

Suy ra: g  4π2 .

Vậy kết quả của phép đo là: g  g  Δg  9,536  0, 032  m / s 2  . Câu 21: Chọn A. Ta có: f 

pn 50.60 n  300 (vòng/phút) 60 10

Ta có: f 

OF

Câu 22: Chọn A. v 4000   200  Hz  λ 10.2

ƠN

Câu 23: Chọn B. Câu 24: Chọn C. Câu 25: Chọn C.

NH

Ta có: i  1,52; 2,96 mm

Điều kiện để 5 vùng quang phổ trùng nhau là 2,96.k  1,52.  k  4   k  4, 2  kmin  5

QU Y

Vậy vị trí gần vân trung tâm nhất là: x  1,52.  5  4   13, 68  mm  . Câu 26: Chọn D.

π  d1  d 2  π  π  d1  d 2    π  d1  d 2   1 Ta có: AM  2a cos    k 2π .   a  cos    λ λ λ 3     2 π. AB π λ   k 2π  AB   2k λ  AB  4  cm  λ 3 3

Câu 27: Chọn B.

M

Vậy:

Câu 28: Chọn C. Câu 29: Chọn C.

Y

Cường độ dòng điện tức thời cùng pha với hiệu điện thế tức thời. Câu 30: Chọn D.

π π t  s . 3 60

DẠ

Ta có: 20t 

Câu 31: Chọn B. 9


Câu 32: Chọn A.

q1  q2  q1 . 2

Câu 33: Chọn A. Câu 34: Chọn A. Ta có: f 

1 g → tần số con lắc đơn không phụ thuộc vào khối lượng. 2π 

OF

Nên tần số không đổi khi thay đổi khối lượng. Câu 35: Chọn D.

π  1, 05  rad  3

Câu 36: Chọn D. 1 1 1 1 1 1       f  20  cm  d d' f 30 60 f

NH

Ta có:

E0  3.103  A  . r

Đề cho: Wt  3Wd  Wd 

QU Y

Câu 37: Chọn C. Ta có: I 0 

ƠN

Ta có: F  T  P  T  F  P  T  2  mg  3cos α  2 cos α0   α0 

FI CI A

Vậy khi cho tiếp xúc rồi tách nhau ra thì điện tích sau đó là q 

L

Hai điện tích đẩy nhau suy ra q1  q2 .

W q 2 LI 02    q  3.108  C  4 2C 8

Câu 38: Chọn C.

M

Để tia sáng không tách ra khỏi chùm tia ban đầu thì tia sáng đó phải bị phản xạ toàn phần. 1 n

Điều kiện để phản xạ toàn phần là: i  igh với: sin igh 

Tia đỏ có: igh  45,580 > i→ tia đỏ bị khúc xạ (tách khỏi chùm tia ban đầu) Tia cam, chàm, tím lần lượt có igh là 44,770, 43,230, 42,860 đều cho igh < i nên sẽ bị phản xạ toàn phần.

DẠ

Y

Câu 39: Chọn D.

10


L N1 trễ pha hơn M1 góc: Δφ  α  600  600  2250  Δφ  Suy ra: Δφ 

2πd 2π.3 5π    λ  4,8  cm  λ λ 4

vmax ω A 2π A 10π    v λf λ 3

U2 U2  100    U 2  24000 2.R0 2.120

U2 24000   60 5 W  2 Z LC 2.40 5

DẠ

Y

M

Vậy: P2max 

U2 24000 .R  100  .200  Z LC  40 5    2 2 Z 2002  Z LC

QU Y

Lại có: P2  100 

NH

Câu 40: Chọn A. Ta có: P1max

5π  rad  4

ƠN

Vậy:

FI CI A

1, 75 .360  1050 6

OF

Góc quay của M từ t0 đến t1 là: α 

11


SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG THPT CHÍ LINH ĐỀ THI THỬ LẦN 2 (Đề có 5 trang)

AL

KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 BÀI THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN: VẬT LÍ Thời gian làm bài : 50 Phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề 112

CI

Họ tên :.......................................................................... Số báo danh : ................................................................

A.

1 g 2 

B.

g 

C.

g 

N

OF

FI

Câu 1: Đường sức từ không có tính chất nào sau đây? A. Chiều của các đường sức là chiều của từ trường; B. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu; C. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau D. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức; Câu 2: Con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài l, khối lượng vật m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số góc của con lắc đơn được xác định bởi công thức v  2cos2t(cm/s). D.

1  2 g

A.  

M

QU

Y

NH Ơ

Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là Chọn gốc tọa độ là vị trí cân bằng. Mốc thời gian là lúc chất điểm A. Đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. B. Ở biên dương. C. Đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. D. Ở biên âm. Câu 4: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong quang phổ vạch phát xạ cho biết nhiệt độ của nguồn phát sáng B. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch tối nằm trên nền màu của quang phổ liên tục. C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng. D. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. Câu 5: Cho đoạn mạch R,L,C. Biểu thức hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong mạch tương ứng là:     u  U 0 cos t   ; i  I 0 cos t   thì: 6 6  

1

B.  

1

C.  

1 LC

D.  

1

DẠ Y

LC LC LC Câu 6: Chọn kết luận đúng. Khi âm thanh truyền từ nước ra không khí thì A. Bước sóng tăng nhưng tần số không đổi. B. Bước sóng giảm nhưng tần số không thay đổi. C. Bước sóng tăng nhưng tần số giảm. D. Bước sóng và tần số không đổi. Câu 7: Một chiếc pin điện thoại có ghi (3,6V  1000mAh) Điện thoại sau khi sạc đầy, pin có thể dùng để nghe gọi liên tục trong 5h. Bỏ qua mọi hao phí. Công suất tiêu thụ điện trung bình của chiếc điện thoại trong quá trình đó là A. 7,20W. B. 3,60W. C. 0,72W. D. 0,36W. Câu 8: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y- âng thì khoảng cách từ vân sáng bậc 4 bên này đến vân sáng bậc 5 bên kia so với vân sáng trung tâm là A. 7i B. 8i C. 10i D. 9i Trang 1


Câu 9: Cho mạch điện RLC với R  50,L 

1 104 H,C  F. Tần số dòng điện f  50Hz. Độ lệch 2 2

AL

pha giữa uRL và uC là:

 3  5 rad rad rad B. C. rad D. 4 4 2 6 Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ được chia thành bốn loại là: sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn. B. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ. C. Sóng điện từ là sóng ngang và truyền được trong điện môi. D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau. Câu 11: Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 2 nguồn âm điểm, giống nhau với công suất phát âm không đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 10dB. Để tại trung điểm M của đoạn OA có mức cường độ âm là 20dB thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần đặt thêm tại O bằng A. 4. B. 3. C. 7. D. 5. Câu 12: Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Máy biến áp này có tác dụng A. Giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều. B. Giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. C. Tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều. D. Tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. Câu 13: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh và một máy thu thanh vô tuyến đơn giản đều có bộ phận nào sau đây ? A. Anten B. Mạch tách sóng. C. Micrô. D. Mạch biến điệu.   Câu 14: Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình u  4cos 4t   . Biết dao động tại hai 4 

Y

NH Ơ

N

OF

FI

CI

A.

QU

điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5m có độ lệch pha là 3π. Tốc độ truyền của sóng đó là A. 6,0 m/s. B. 1,5 m/s. C. 1,0 m/s D. 2,0 m/s.  2.104  F. Ở thời điểm Câu 15: Đặt điện u  U 0 cos 100t   (V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung  3 

M

điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là:

  A. i  4cos 100t   (A) 6 

  B. i  5cos 100t   (A) 6 

DẠ Y

    C. i  4 2 cos 100t   (A) D. i  5cos 100t   (A) 6 6   Câu 16: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y- âng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4mm, khoảng cách giữa 2 khe I-âng là 1 mm, khoảng cách từ màn chứa 2 khe tới màn quan sát là 1m. Màu của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. Màu tím. B. Màu chàm. C. Màu đỏ. D. Màu lục.

Trang 2


Câu 17: Một mạch dao động LC gồm một cuộn cảm L  640H và một tụ điện có điện dung C = 36pF. Giả sử ở thời điểm ban đầu điện tích của tụ điện đạt giá trị cực đại Q0  6.106 C. Biểu thức điện tích trên

AL

bản tụ điện và cường độ dòng điện là:

  A. q  6.106 cos 6,6.107 t C; i  6,6cos 1,1.107 t   A 2 

  B. q  6.106 cos 6,6.107 t C; i  39,6cos 6,6.107 t   A 2 

CI

  C. q  6.106 cos 6,6.106 t C; i  6,6cos 1,1.106 t   A 2    D. q  6.106 cos 6,6.106 t C; i  39,6cos 6,6.106 t   A 2 

FI

OF

Câu 18: Một tham gia đồng thời vào hai dao động điều hòa có phương trình x1  4 3 cos(10t) cm và

x 2  4sin(10t) cm. Vận tốc của vật khi t  2s là B. –123 cm/s

C.120,5 cm/s

D. 125,7 cm/s

N

A. 123 cm/s

Câu 19: Tại nơi có g  9,8m/s , một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m đang dao đông điều hòa với 2

NH Ơ

biên độ góc 0,1 rad. Ở vị trí có li độ góc 0,05rad vật nhỏ của con lắc có tốc độ là: A. 15,7 cm/s B. 27,1 cm/s C. 2,7 cm/s D. 1,6 cm/s Câu 20: Chiếu một tia sáng trắng vào mặt bên của một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác đều sao cho tia tím có góc lệch cực tiểu. Chiết suất của lăng kính đối với tia tím là nt  3. Để cho tia đỏ có góc lệch cực tiểu thì góc tới phải giảm 150. Chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ: A. 1,5361 B. 1,4142 C. 1,4792 D. 1,4355 Câu 21: Bước sóng của ánh sáng đỏ trong không khí là 0,75 μm. Bước sóng của nó trong nước là bao

Y

4 . 3 A. 0,632μm. B. 0,546μm. C. 0,445μm. D. 0,562μm. Câu 22: Ở nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam, một số điện là điện năng tiêu thụ được tính bằng A. 24kWh. B. 1kWh. C. 36kWh. D. 1kJh.

QU

nhiêu. Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là

M

Câu 23: Một điện tích điểm q  107 C đặt trong điện trường của một điện tích điểm Q, chịu tác dụng của lực điện F  3.103 N. Cường độ điện trường E tại điểm đặt điện tích q là B. 2.104 V/m

A. 3.104V/m

C. 4.104V/m

D. 2,5.104V/m

  Câu 24: Một dòng điện xoay chiều có cường độ i  2 2 cos 100t   (A). Chọn phát biểu sai: 2  A. Tần số f  50Hz

DẠ Y

 2 C. Tại thời điểm t  0,15s cường độ dòng điện cực đại D. Cường độ dòng điện hiệu dụng I  2A Câu 25: Bộ phận giảm xóc trong Ô - tô là ứng dụng của: A. Dao động tắt dần. B. Dao động duy trì. C. Dao động cưỡng bức. D. Dao động tự do.

B. Pha ban đầu  

Trang 3


Câu 26: Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L  2mH và tụ điện có điện dung C  0,2F. Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Chu kì dao động điện từ riêng trong mạch là B. 6,28.105 s

C. 12,57.104 s

D. 12,57.105 S

AL

A. 6,28.104 s

Câu 27: Cho mạch nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C. Điện áp 2 đầu mạch là: 1 H. Công suất tiêu thụ của mạch là 50W. Tụ điện C có 

CI

uAB  100 2 cos100t(V). Biết R  100,L 

điện dung:

104 104 103 104 F F F F B. C  C. C  D. C   5 2 2 Câu 28: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A. Gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. B. Trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. C. Trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha D. Gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Câu 29: Trong giao thoa sóng cơ hai nguồn cùng pha A và B trên mặt chất lỏng biết AB = 6,6λ. Biết I là trung điểm của AB. Ở mặt chất lỏng, gọi (C) là hình tròn nhận AB là đường kính. M là điểm ở trong (C) xa I nhất dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn. Độ dài đoạn MI có giá trị gần nhất với giá trị nào ? A. 3,13λ B. 3,08λ C. 3,06λ D. 3,02λ Câu 30: Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có C thay đổi. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều   u  100 2 cos 100t   (V). Các vôn kế xoay chiều lí tưởng V1, V2 và V3 tương ứng lần lượt mắc 3 

NH Ơ

N

OF

FI

A. C 

Y

vào hai đầu C, hai đầu L và hai đầu R. Điều chỉnh C để tổng số chỉ của ba vôn kế đạt cực đại và bằng S thì hệ số công suất của đoạn mạch AB là 0,95. Giá trị S gần với giá trị nào nhất ? A. 450V B. 420V C. 340V D. 320V

QU

Câu 31: Cho một khung dây gồm có 250 vòng, diện tích mỗi vòng là S  150cm2 , đặt đều trong từ trường đều có cảm ứng từ B  5.102 T, trục quay vuông góc với vecto cảm ứng từ. Cho khung quay đều  với tốc độ là 3600 (vòng/phút) giả thiết t = 0 là lúc vecto cảm ứng từ B vuông góc với mặt phẳng khung 1 s là 48 A. e = 50 V B. e = 70,7 V C. e = 0 V D. e = 86,66 V Câu 32: Tiến hành thí nghiệm do gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài

M

dây. Giá trị suất điện động cảm ứng tại thời điểm t 

con lắc là (119 ± 1) (cm). Chu kì dao động nhỏ của nó là (2,20 ± 0,01) (s). Lấy 2  9,87 và bỏ qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là

  C. g  (9,8  0,1)  m/s  A. g  (9,7  0,2) m/s2

DẠ Y

2

  D. g  (9,8  0,2)  m/s 

B. g  (9,7  0,1) m/s2

2

Trang 4


Câu 33: Có hai con lắc lò xo giống nhau đều có khối lượng vật nhỏ là m. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng 2  10. x1,x 2 lần

CI

AL

lượt là đồ thị li độ theo thời gian của con lắc thứ nhất và thứ hai như hình vẽ. Tại thời điểm t con lắc thứ nhất có động năng 0,06J và con lắc thứ hai có thế năng 0,005J. Giá trị của khối lượng m là: A. 100g B. 200g C. 500g D. 400g

FI

Câu 34: Một lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên l0, có độ cứng k 0  16N/m, được cắt thành hai lò xo có chiều dài lần lượt là l 1  0,8l 0 và l 2  0,2l 0 . Lấy hai lò xo sau khi cắt liên kết với hai vật có cùng khối

OF

lượng 0,5kg. Cho hai con lắc lo xo mắc vào hai mặt tường đối diện nhau và cùng đặt trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang (các lò xo đồng trục). Khi hai lò xo chưa biến dạng thì khoảng cách hai vật là 12cm. Lúc đầu, giữ các vật để cho các lò xo đều bị nén đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động cùng động năng cực đại là 0,1J. Kể từ lúc thả vật, sau khoảng thời gian ngắn nhất Δt thì khoảng cách giữa hai vật là nhỏ nhất và giá trị đó là b. Lấy 2  10. Chọn đáp số đúng.

1 B. b  4,5cm; t  s 3

N

A. b  4,5cm; t  0,1s

DẠ Y

M

QU

Y

NH Ơ

1 C. b  7,5cm; t  s D. b  7,5cm; t  0,1s 3 Câu 35: Một học sinh mắt bị cận thị có điểm cực viễn cách mắt 124cm. Học sinh này quan sát một vật nhỏ qua một kính lúp có tiêu cự 5cm trước mắt 4cm. Để quan sát mà không phải điều tiết thì phải đặt vật cách mắt là A. 8,8cm. B. 9,8cm. C. 4,8cm. D. 8,4cm. Câu 36: Trong một giờ thực hành một học sinh muốn một quạt điện loại 180V –120W hoạt động bình thường dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, nên mắc nối tiếp với quạt một biến trở. Ban đầu học sinh đó để biến trở có giá trị 70 Ω thì đo thấy cường độ dòng điện trong mạch là 0,75 A và công suất của quạt điện đạt 92,8 %. Muốn quạt hoạt động bình thường thì phải điều chỉnh biến trở như thế nào? A. Tăng thêm 12Ω B. giảm đi 20Ω C. Tăng thêm 20Ω D. Giảm đi 12Ω Câu 37: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y- âng, cho khoảng cách 2 khe là 0,5mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn là 2m, ánh sáng dùng trong thí nghiệm là ánh sáng trắng có bước sóng từ 380nm đến 750nm. Trên màn, khoảng cách gần nhất từ vân sáng trung tâm đến vị trí mà ở đó có ba bức xạ cho vân sáng là: A. 4,56 mm B. 9,12mm C. 3,24mm D. 7,60 mm Câu 38: Một sóng điện từ đang truyền từ một đài phát sóng ở Hà Nội đến máy thu. Tại điểm M có sóng truyền về hướng Bắc với cường độ điện trường cực đại là 8V/m và cảm ứng từ cực đại là 0,15T, khi cường độ điện trường là 4 V/m và đang có hướng Đông thì cảm ứng từ có hướng và độ lớn là A. Lên; 0,05T B. Xuống; 0,075T C. Lên; 0,075T D. Xuống; 0,05T

Trang 5


AL

Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số f thay đổi được đặt vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng UL theo tần số góc ω. Lần lượt cho ω bằng x,y,z thì mạch AB tiêu thụ

CI

công suất lần lượt là P1, P2 và P3. Nếu  P1  P3   250W thì P2

OF

FI

gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 135W B. 173W C. 223W D. 125W Câu 40: Dây đàn hồi AB dài 24cm với đầu A cố định, đầu B nối với nguồn sóng. M và N là hai điểm trên dây chia thành 3 đoạn bằng nhau khi dây duỗi thẳng. Khi trên dây xuất hiện sóng dừng, quan sát thấy có

DẠ Y

M

QU

Y

NH Ơ

N

hai bụng sóng và biên độ của bụng sóng là 2 3 cm, B gần sát một nút sóng. Tỉ số khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa vị trí của M và của N khi dây dao động là: A. 1,25. B. 1,2. C. 1,4. D. 1,5.

Trang 6


5

AL

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 2.C

3.A

4.D

5.A

6.A

7.C

8.D

9.B

10.A

11.B

12.B

13.A

14.A

15.D

16.A

17.D

18.D

19.D

20.B

21.C

22.B

23.A

24.C

25.A

26.D

27.D

28.A

29.B

30.D

31.B

32.A

33.D

34.B

35.A

36.D

37.D

38.B

39.C

40.A

FI

CI

1.C

Y

NH Ơ

N

OF

Câu 1 (NB): Phương pháp: Các tính chất của đường sức từ: - Tại mỗi điểm trong từ trường, có thể vẽ được một đường sức từ đi qua và chỉ một mà thôi. - Các đường sức từ là những đường cong kín. Trong trường hợp nam châm, ở ngoài nam châm các đường sức từ đi ra từ cực Bắc, đi vào ở cực Nam của nam châm. - Các đường sức từ không cắt nhau. - Nơi nào cảm ứng từ lớn hơn thì các đường sức từ ở đó vẽ mau hơn (dày hơn), nơi nào cảm ứng từ nhỏ hơn thì các đường sức từ ở đó vẽ thưa hơn. Cách giải: Các đường sức từ không cắt nhau. ⇒ Đường sức từ không có tính chất: Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau. Chọn C. Câu 2 (NB): Phương pháp:

QU

Tần số góc, chu kì, tần số của con lắc đơn:   Cách giải:

g l 1 g ; T  2 ; f  l g 2 l

g l

M

Tần số góc của con lắc đơn được xác định bởi công thức:  

DẠ Y

Chọn C. Câu 3 (VD): Phương pháp: Thay t = 0 vào phương trình của v. + Vật đi theo chiều dương: v > 0. + Vật đi theo chiều âm: v < 0. Cách giải: Tại thời điểm t = 0 có: v  2cos(2.0)  2cm/s  v max ⇒ Vật đang đi qua VTCB Mặt khác v  2cm / s  0  vật đang đi theo chiều dương. ⇒ Mốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Chọn A. Câu 4 (NB): Phương pháp: Trang 7


Z  ZC   3  0  tan   L 0 3 R

 Z L  Z C  L 

NH Ơ

 tan   tan

       6  6 3

N

Độ lệch pha giữa u và i:   u  i 

OF

FI

CI

AL

Quang phổ vạch phát xạ: + Quang phổ vạch là một hệ thống các vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. + Quang phổ vạch do các chất khí hay hơi ở áp suất thấp phát ra khi bị kích thích bằng điện hay bằng nhiệt. + Quang phổ vạch của các nguyên tố khác nhau thì rất khác nhau về số lượng các vạch, về vị trí và độ sáng tỉ đối giữa các vạch. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố đó. + Ứng dụng: Để phân tích cấu tạo chất. Cách giải: Quang phổ vạch là hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối Chọn D. Câu 5 (TH): Phương pháp: Z  ZC Độ lệch pha giữa u và i trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp: tan   L R Cách giải:

1 1  C LC

Y

Chọn A. Câu 6 (NB): Phương pháp: Khi một ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì vận tốc truyền, phương truyền, bước sóng thay đổi nhưng tần số, chu kì, màu sắc thì không đổi.

QU

Vận tốc ánh sáng truyền trong môi trường có chiết suất n: v 

c v c       n f nf n

Cách giải: + Khi truyền từ nước vào không khí thì tần số không đổi. v c  f n f

+ Khi truyền trong không khí:  kk  c.T 

c f

  n   kk

M

+ Khi truyền trong môi trường nước:  n 

DẠ Y

⇒ Khi truyền từ nước ra không khí thì bước sóng tăng, tần số không đổi. Chọn A. Câu 7 (VD): Phương pháp: Điện năng tiêu thụ là: A  UIt Công suất tiêu thụ là: P 

A t

Cách giải:

Điện năng của pin sau khi sạc đầy là: A  UIt  3,6.1000.103.3600  12960J Trang 8


Công suất tiêu thụ của pin là: P 

A 12960   0,72W t 5.3600

AL

Chọn C. Câu 8 (TH): Phương pháp: Vân sáng có toạ độ là: x  ki (k  Z)

CI

Khoảng cách từ vân sáng bậc n và vân sáng bậc m ở cùng phía so với vân trung tâm: x  x n  x m Khoảng cách từ vân sáng bậc n và vân sáng bậc m ở khác phía so với vân trung tâm: x  x n  x m

OF

FI

Cách giải: Vì vân sáng bậc 4 và vân sáng bậc 5 nằm khác phía so với vân trung tâm nên khoảng cách giữa hai vân là: x  x 4  x 5  4i  5i  9i Chọn D. Câu 9 (VD): Phương pháp:

Tần số góc của dòng điện:   2f

1  C

1 104 100  2

ωππ Độ lệch pha giữa uRL và i là:

 50

QU

Dung kháng: ZC 

1  50 2

Y

Cảm kháng: Z L  L  100 

ZL  ZC R

NH Ơ

 Z L  L  Cảm kháng và dung:  1  ZC  C  Cách giải: Tần số góc của dòng điện:   2f  100(rad/s)

N

Độ lệch pha giữa u và i trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp: tan  

Z L 50     1  RL   uRL  i  R 50 4 4     Mà: i  uC   uRL   uC    2 2 4 

M

tan RL 

 uRL  uC 

  3   uRL  uC  rad 2 4 4

DẠ Y

Chọn B. Câu 10 (NB): Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về sóng điện từ. Cách giải: Ta có thang sóng điện từ:

Trang 9


AL

nP 4r 2

OF

+ Cường độ âm tại một điểm do n nguồn âm tạo ra: I 

FI

CI

Sóng vô tuyến được chia thành bốn loại là: sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn. ⇒ Phát biểu sai là: Sóng điện từ được chia thành bốn loại là: sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn. Chọn A. Câu 11 (VD): Phương pháp:

Trong đó n là số nguồn âm.

I (dB) I0

N

+ Mức cường độ âm tại một điểm: L  10log Cách giải:

NH Ơ

 2P I A  4.OA 2 Cường độ âm tại điểm A và M là:  I  2P  M 4.OM 2

Y

nP I M 4.OM 2 n.OA 2 n.(2OM)2      2n (1) 2P IA OM 2 2.OM 2 4.OA 2

QU

Hiệu mức cường độ âm tại M và A là: L M  L A  10log

IM I I  10log A  10log M (2) I0 I0 IA

Từ (1) và (2)  L M  L A  10log2n  30  20  10  n  5

M

Vậy cần đặt thêm 3 nguồn. Chọn B. Câu 12 (TH): Phương pháp: + Máy biến áp là thiết bị có khả năng thay đổi điện áp của dòng điện nhưng không làm thay đổi tần số dòng điện + Máy hạ áp là máy có số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây cuộn thứ cấp  N1  N 2 

DẠ Y

+ Máy tăng áp là máy có số vòng dây cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vòng dây cuộn thứ cấp  N1  N 2  Cách giải: Máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp nên ⇒ máy hạ áp. ⇒ Máy này có tác dụng giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều. Chọn B. Câu 13 (NB): Phương pháp: + Sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản: Trang 10


OF

FI

CI

AL

(1): Micrô (2): Mạch phát sóng điện từ cao tần. (3): Mạch biến điệu. (4): Mạch khuếch đại. (5): Anten phát. + Sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản: (1): Anten thu. (2): Mạch chọn sóng (3): Mạch tách sóng. (4): Mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần. (5): Loa Cách giải: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh và một máy thu thanh vô tuyến đơn giản đều có anten. Chọn A. Câu 14 (VD): Phương pháp:

N

Đô lệch pha giữa hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng d là:  

NH Ơ

Vận tốc truyền sóng là: v  .f Cách giải: Tần số của sóng là: f 

2d 

 4   2Hz 2 2

2d      6d  6.0,5  3m  3 Vận tốc truyền sóng là: v  .f  3.2  6m/s Chọn A. Câu 15 (VD): Phương pháp:

QU

Y

Theo bài ra ta có:  

Cường độ dòng điện tức thời: i  I 0 cos(t  )(A) Dung kháng: ZC 

1 C

Cách giải:

M

Đoạn mạch chỉ có tụ điện: i nhanh pha hơn u góc

Dung kháng của mạch là: ZC 

1  C

DẠ Y

  Vì mạch chỉ có tụ điện nên i  u 

1 104 100  2

   u2 i 2 tức là i  u  2  2  1 2 U I0  50

u2 i 2 u2 i2   1   1 U 20 I 20 Z2C  I 20 I 20

u2 2  I  2  i  I0  ZC 2 0

Lại có: i  u 

u2 2 1502 i   42  5A 2 2 ZC 50

        rad 2 3 2 6

Trang 11


  Vậy biểu thức của cường độ dòng điện là: i  5cos 100t   (A) 6 

AL

Chọn D. Câu 16 (VD): Phương pháp: ia D Vân sáng có toạ độ là: x  ki(k  Z)

CI

Bước sóng ánh sáng:  

FI

Khoảng cách từ vân sáng bậc n và vân sáng bậc m ở cùng phía so với vân trung tâm: x  xn  xm Ánh sáng tím có bước sóng nằm trong khoảng 0,38m  0,44m

OF

Cách giải: Vì khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4mm nên: x  10i  4i  6i  2,4  i  0,4mm

NH Ơ

N

ia 0,4.103.1.103  0,4m Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là:    D 1 ⇒ Bước sóng này thuộc vùng ánh sáng màu tím Chọn A. Câu 17 (VD): Phương pháp: Biểu thức điện tích: q  Q0 cos(t  )

  Biểu thức cường độ dòng điện: i  q  Q0 sin(t  )  I 0 cos t     2 

1 LC

1 6

12

640.10 .36.10

LC

QU

Cách giải: Tần số góc của mạch dao động:



1

Y

Tần số góc của mạch dao động:  

 6588078,459  6,6.106 (rad/s)

Tại thời điểm ban đầu điện tích của tụ điện đạt giá trị cực đại Q0  6.106 C nên:

M

q  Q0 cos  Q0  cos  1    0rad Vậy biểu thức của điện tích trên tụ là:

q  Q0 cos(t  )  6.106 cos 6,6.106 t (C) Biểu thức của cường độ dòng điện:

DẠ Y

    i  q  Q0 sin(t  )  Q0 cos t      6.106  6,6.106  cos 6,6.106.t   2 2      39,6.cos 6,6.106.t   (A) 2  Chọn D. Câu 18 (VD): Phương pháp: Dao động tổng hợp: x  x1  x 2 Trang 12


x  A.cos(t  ) Phương trình của li độ và vận tốc:  v  A.sin(t  )

  Phương trình dao động tổng hợp: x  x1  x 2  8cos 10t   (cm) 6 

OF

  Phương trình vận tốc: v  80 sin  10t   (cm/s) 6 

FI

x  4 3 cos(10t)(cm)  1 Ta có:    x 2  4sin(10t)  4cos 10t   (cm) 2  

CI

AL

Cách giải:

Chọn D. Câu 19 (VD): Phương pháp:

v2 gl

NH Ơ

Công thức độc lập với thời gian của con lắc đơn:  20   2 

N

  Vận tốc của vật khi t = 2s là: v  80 sin  10.2    40  125,7(cm/s) 6 

Cách giải: Áp dụng công thức độc lập với thời gian ta có:  20   2 



2 0

  2 .gl

 0,1  0,05  .9,8.1  27,1cm/s 2

2

Y

v

v2 v gl

QU

Chọn D. Câu 20 (VD): Phương pháp:

Các công thức lăng kính: sin i 1  nsin r1;sin i 2  nsin r2

Cách giải:

M

Khi có góc lệch cực tiểu thì tia tới và tia ló đối xứng nhau qua mặt phẳng phân giác của góc A và khi đó: i1  i2  imin  A  r1  r2  2   Dmin  2imin  A

DẠ Y

+ Lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác đều  A  600 + Tia tím có góc lệch cực tiểu nên: r1  r2 

A 60   300  sin i 1  nt sin r1  i 1  600 2 2

+ Muốn tia đỏ có góc lệch cực tiểu thì phải giảm góc tới đi 150  i1  600  150  450 Khi tia đỏ có góc lệch cực tiểu thì: r1  r2 

A 60   300 2 2

Trang 13


 sin i 1  nd sin r1  nd  1,4142

Ánh sáng truyền trong không khí: v  c;  

AL

Chọn B. Câu 21 (VD): Phương pháp: c f

FI

 0,75   0,5625m 4 n 3

OF

Bước sóng của ánh sáng đỏ trong nước là:  

CI

c v c   Ánh sáng truyền trong môi trường có chiết suất n: v  ;    n f n f n Cách giải:

Công thức tính cường độ điện trường: E 

Y

Cách giải:

F q

NH Ơ

N

Chọn C. Câu 22 (TH): Phương pháp: Lượng điện năng sử dụng được đo bằng công tơ điện. Mỗi số đếm của công tơ điện cho biết lượng điện năng đã được sử dụng là 1 kilôoat giờ: 1kW.h  3600000J  3600kJ Cách giải: Ở nước ta một số điện là điện năng tiêu thụ được tính bằng 1kWh. Chọn B. Câu 23 (TH): Phương pháp:

QU

Cường độ điện trường tại điểm đặt điện tích là: E  Chọn A. Câu 24 (VD): Phương pháp:

F 3.103   3.104 V/m 7 q 10

M

+ Biểu thức cường độ dòng điện: i  I 0 cos(t  )(A) Trong đó: I0 là cường độ dòng điện cực đại; φ là pha ban đầu; ωlà tần số góc.  2

+ Tần số: f 

+ Cường độ dòng điện hiệu dụng: I 

I0 2

DẠ Y

Cách giải:

Trang 14


CI

AL

  100   50Hz f  2 2    Theo bài ra ta có:   2   I0 2 2   2A I  2 2 

NH Ơ

N

OF

FI

  Tại thời điểm t = 0,15s ta có: i  2 2 cos 100.0,15    0 2  ⇒ Phát biểu sai: Tại thời điểm t = 0,15 s cường độ dòng điện cực đại. Chọn C. Câu 25 (NB): Phương pháp: Dao động tắt dần được ứng dụng trong các sản phẩm giảm xóc của ô tô và xe máy. Cách giải: Giảm xóc của ô tô là ứng dụng của dao động tắt dần. Chọn A. Câu 26 (TH): Phương pháp: Chu kì của mạch dao động điện từ: T  2 LC Cách giải: Chu kì dao động điện từ riêng trong mạch là: Chọn D. Câu 27 (VD): Phương pháp:

QU

Công thức tính công suất: P  R.I 2

Y

T  2 LC  2 2.103.0,2.106  1,257.104 s

M

  Z L  L  1 Cảm kháng, dung kháng, tổng trở:  ZC  C  2  2  Z  R   Z L  ZC 

Cách giải:

U Z

Biểu thức định luật Ôm: I 

DẠ Y

Công suất tiêu thụ của mạch: P  R.I 2  I  Tổng trở: Z 

P 50 2   (A) R 100 2

U 100   100 2 I 2 2

Cảm kháng của mạch: Z L  L  100 

1  100 

Trang 15


Lại có: Z  R2   Z L  ZC   1002  100  ZC   100 2  ZC  200 2

1 1 1 104 C   F C .ZC 100.200 2

AL

Mặt khác: ZC 

2

Chọn D.

2 MA 2  MB2  AB2 4

Y

NH Ơ

N

Tính chất đường trung tuyến MI của tam giác AMB: MI  2

OF

FI

CI

Câu 28 (VD): Phương pháp: Sử dụng định nghĩa bước sóng. Cách giải: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Chọn A. Câu 29 (VDC): Phương pháp: Điều kiện để điểm M bất kì là điểm dao động cực đại là : d2  d1  k

QU

Cách giải: Giả sử phương trình sóng tại hai nguồn là: uA  uB  A cos(t)(cm)

M

  2.d1   uM1  A cos t       Phương trình sóng tại điểm M bất kì trên mặt chất lỏng là:   u  A cos t  2.d2     M2    

   d2  d1    .  d1  d2    cos t    uM  2A cos          

Để M là điểm dao động cực đại và cùng pha với hai nguồn thì:

DẠ Y

MA  MB  k d2  d1  k   d1  d2  2k MA  MB  2k Để M là cực đại cùng pha thì: MA − MBvà MA + MB phải cùng là số chẵn hoặc cùng là số lẻ lần bước sóng ⇒ MA, MB thuộc N  {1;2;3;} (1)

Trang 16


Chuẩn hóa λ = 1 Vì MI là đường trung tuyến của tam giác AMB nên:

MI  2

2 MA 2  MB2  AB2

 5k 

2

 6,62  2

AL

(2) 4 4 Mặt khác vì M nằm trong đường trong đường kính AB nên:

CI

2 2 2 MA  MB  6,6  MA  MB  6,6

FI

Bài toán trở thành tìm cặp số MA, MB thỏa mãn điều kiện (1) sao cho MA 2  MB2 đạt giá trị lớn nhất. Nhẩm nghiệm ta có cặp (MA,MB)  (4;5) thỏa mãn.

R2   Z L  ZC 

N

U  R  ZL  ZC 

2

Lấy đạo hàm của y theo ZC ta được: R2  Z2L  2Z L ZC  Z2C   R  Z L  ZC   y 

NH Ơ

Đặt y  V1  V2  V3 

OF

Thay vào (2) ta được : MI = 3,1 Chọn B. Câu 30 (VDC): Phương pháp: Sử dụng phương pháp chuẩn hóa, đạo hàm. Cách giải:

2ZC  2Z L

2 R2  Z2L  2Z L ZC  Z2C

R2  Z2L  2Z L ZC  Z2C

Y

R2  Z2L  2Z L ZC  Z2C   R  Z L  ZC   y  0 

2ZC  2Z L 2 R2  Z2L  2Z L ZC  Z2C

 R2  Z2L  2Z L ZC  Z2C 

QU

R2  Z2L  2Z L ZC  ZC2

R  Z

L

 ZC  ZC  Z L 

R2  Z2L  2Z L ZC  Z2C

M

Hệ số công suất cos  0,95  tan  

 ZC 

0

R2  2Z2L  Z L R R  2Z L

39 19

 ZL  ZC  39 39    ZC  ZL  R  19 19  R   Z Z  39 39 C   ZL  L  ZC  R  R 19 19  

DẠ Y

39 19 Chuẩn hóa: R  1  Z L  0  Không thõa mãn.

+ TH1: ZC  R.tan   Z L  Z L  R 

+ TH2: ZC  R.tan   Z L  R 

39  ZL 19

Trang 17


R2  2Z2L  Z L R 39   R  ZL R  2Z L 19

U  R  ZL  ZC  Z

U cos.  R  Z L  ZC  R

 320,25V

CI

 V1  V2  V3 

AL

Chuẩn hóa: R  1  Z L  1,0212  ZC  1,35

FI

Chọn D. Câu 31 (VD): Phương pháp: Biểu thức từ thông:    0 cos(t  )  NBS.cos(t  ) Biểu thức suất điện động cảm ứng: e    NBS.sin(t  )

OF

Cách giải: Biểu thức của từ thông:   NBS.cos(t  )

NH Ơ

N

 0  NBS  250.5.102.150.104  0,1875Wb  Với:  3600  60Hz    2f  120(rad/s) f  60   Tại thời điểm t = 0 vecto cảm ứng từ B vuông góc với mặt phẳng khung dây    0

   0,1875.cos(120t)(Wb)

⇒ Biểu thức suất điện động cảm ứng: e e  22,5.sin(120t)(V) Tại thời điểm t 

 1 1 s suất điện động cảm ứng có giá trị là: e  22,5.sin  120    70,7V 48 48  

QU

Y

Chọn B. Câu 32 (VD): Phương pháp:

l T2  l T  Sai số phép đo gia tốc: g  g   2  T   l

Gia tốc trọng trường trung bình: g  42 

M

Cách viết kết quả đo: g  g  g

Cách giải:

Gia tốc trọng trường trung bình là: g  42 

l 1,19  4.9,87   9,7m/s2 2 2 T 2,2

DẠ Y

 l  1 T  0,01  2 Sai số phép đo gia tốc: g  g   2  2   9,7     0,2m/s l T 119 2,2    

Vậy g  g  g  9,7  0,2 m/s2

Chọn A. Câu 33 (VDC): Phương pháp:

Công thức tính cơ năng: W  Wd  Wt 

1 2 1 2 1 mv  kx  m2A 2 2 2 2

Trang 18


Cách giải:

AL

x1  A 1 cos 1t  1  Phương trình dao động của hai con lắc:  x 2  A 2 cos 2t  1 

CI

T1  T2  1s  1  2  2(rad/s)  Từ đồ thị ta thấy: A 1  10cm A  5cm  2

FI

Tại thời điểm ban đầu, cả hai con lắc đều đi qua VTCB theo chiều dương nên: 1  2  

OF

   x1  10cos 2t   (cm) 2    x  5cos 2t    (cm)    2 2  

 2

NH Ơ

N

   v1  20 cos 2t   (cm/s) 2   Phương trình vận tốc của hai con lắc:  v  10 cos 2t    (cm/s)    2 2   Wñ1 v12 0,06  v1  2v 2   2  4  Wñ2  0,015J Wñ2 v 2 Wñ2 Lại có: W 

1 2W 2.0,02 m22A 22  m  2 2   0,4kg  400g 2 2 A 2 (2)2 .0,052

QU

Y

Chọn D. Câu 34 (VDC): Phương pháp:

+ Tần số góc của con lắc lò xo:  

k m

1 2 kA 2 + Công thức cắt ghép lò xo: Một lò xo có độ cứng k, chiều dài l được cắt thành n lò xo có độ cứng

M

+ Năng lượng của con lắc đơn: W 

k1,k 2  k n và chiều dài tương ứng là l 1,l 2 , l n thì: kl  k1l 1  k 2l 2    k n l n  k 

1 l

và chiều dài tương ứng là l 1,l 2 , l n

DẠ Y

Cách giải:

 k0  20N/m  k1   0,8 + Độ cứng của lò xo sau khi cắt là:   k 2  4k1  2  21  4 k  k  0  80N/m  2 0,2 + Biên độ dao động: W 

A  10cm 1 2 2W kA  A   1 2 k A 2  5cm Trang 19


AL

Chọn trục toạ độ như hình vẽ:

Gọi O1;O2 lần lượt là VTCB của vật 1 và vật 2:

CI

x  10cos(t  ) Phương trình dao động của vật 1 và vật 2 là:  1 x 2  12  cos(2t) Khoảng cách giữa hai vật là: d  x 2  x1  10cos2 (t)  10cos(t)  7 b 1 1    cos(t)   2a 2 2

 cos2t  

OF

dmin  x 

FI

Đặt x  cos(t) ta có phương trình bậc hai: 10x 2  10x  7

1 2 1  2t    2k  t min  s 2 3 3 2

N

Khi đó dmin

 1 1  10     10.   7  4,5cm 2  2

NH Ơ

Chọn B. Câu 35 (VD): Phương pháp:

1 1 1   d d f Quan sát qua kính lúp, muốn mắt không phải điều tiết thì ảnh phải ở điểm cực viễn. Cách giải:

Ta có: OCv  124  4  120cm

Y

Công thức thấu kính:

QU

Để quan sát mà mắt không phải điều tiết thì ảnh phải hiện ở điểm cực viễn  d  120cm Ảnh thu được là ảnh ảo nên d  120cm

1 1 1 1 1 1       d  4,8cm d d f d 120 5 Vật cách mắt một khoảng: 4,8  4  8,8cm

M

Áp dụng công thức thấu kính ta được:

Chọn A. Câu 36 (VDC): Phương pháp: Công thức tính công suất: P  UI cos Hiệu điện thế hai đầu điện trở R: U R  I.R

DẠ Y

Cách giải: Gọi R0 ,Z L ,ZC là điện trở thuần, cảm kháng và dung kháng của quạt điện. Công suất định mức của quạt P = 120W, dòng điện định mức của quạt I. Gọi R2 là giá trị của biến trở khi hoạt động bình thường khi điện áp U = 220V.

I  0,75A + Khi biến trở có giá trị R1 = 70Ω thì:  1 P1  0,928P  111,36W Trang 20


U  Z1

I 12

 198 U

R

  ZL  ZC 

2

 R1    Z L  ZC  2

0

2

220 2682   Z L  ZC 

2

2

 220  2    268  Z L  ZC  119  0,75 

CI

I1 

P1

AL

P1  I 12R0  R0 

P

R

U  Z

U

R

 R2    Z L  ZC  2

0

U 2 R0

 R2    Z L  ZC  0 2

2

2

OF

Với I 

FI

+ Khi bếp điện hoạt động bình thường, ta có: P  I 2R0  120W

 R0  R2  256  R2  58

N

Vì R2  R1  R  R2  R1  12

Vị trí cho vân sáng: x  ki 

NH Ơ

⇒ Phải điều chỉnh biến trở giảm đi 12Ω. Chọn D. Câu 37 (VDC): Phương pháp: Sử dụng điều kiện: 380nm    760nm kD a

Hai vân sáng trùng nhau khi: x1  x 2

QU

Y

Cách giải: Từ công thức tính vị trí vân sáng ta thấy, vị trí gần nhất tương ứng với x nhỏ nhất. Điểm gần nhất cho 3 bức xạ vân sáng phải thỏa mãn điều kiện sau: 0,38k  1(k  1)   2 (k  2) (1) Với k lấy giá trị nhỏ nhất và 380nm  1,  2  750nm (2)

M

x  x 2 0,38k  1(k  1) Ta có:  1  x1  x 3 0,38k   2 (k  2)

0,38.k  0,75m k 2

Từ (1), (2), (3)   2 

(3)

 0,38k  0,75.(k  2)  0,38k  0,75k  1,5

DẠ Y

 k  4,955  k min  5  x  5 

0,38.2  7,6mm 0,5

Chọn D. Câu 38 (VD): Phương pháp: Sử dụng quy tắc bàn tay phải Sóng điện từ có E,B cùng pha Cách giải: Trang 21


E.B0 4.0,15 E B  B   0,75(T) E0 B0 Eo 8

U R U .Z L .  .Z L . cos R Z R

OF

Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm: U L  I.Z L 

FI

CI

Chọn B. Câu 39 (VDC): Phương pháp: Khi tần số thay đổi: ω = x thì công suất là P1 ω = y thì công suất là P2 ω = z thì công suất là P3 Hiêu điện thế hiệu dụng giữa cuộn cảm bằng nhau khi ω = y thì hiệu điện thế cực đại.

AL

Do E và B cùng pha nên:

Cách giải: Từ đồ thị ta có: U L1  U L 3  nU L 2 U U U  Z L1. cos1  n   Z L 2 . cos2   Z L 3 . cos3 R R R cos1 cos3 cos2 cos2   n n 1 3 2  3

NH Ơ

1

N

Lại có: 12  32  222  cos2 1  cos2 3  2n2 cos2 2

3 U  U L 3  nU L 2  3 Từ đồ thị:  L1 n 4 U C2  4 2

 3 18  cos 1  cos 3  2   cos2 2  cos2 2 16  4  P1  P3 

18 P  P2  222,2W 16 2

Y

2

QU

2

Chọn C. Câu 40 (VDC): Phương pháp:

M

Điều kiện để có sóng dừng trên dây có hai đầu cố định là: l  k

 với k là số bụng sóng 2

2d  Dao động ngược pha: d  (k  0,5)

Cách giải:

 2l     24cm 2 k

DẠ Y

Từ: l  k

Công thức độ lệch pha:  

  

2d 2.8 2   rad  24 3

d  (k  0,5) M,N đối xứng:   k  0  dmax  0,5 d  AB   MN nhỏ nhất lúc dây duỗi thẳng  dmin  8cm Trang 22


n

dmax 0,5   1,25 dmin 8

OF

FI

CI

AL

Chọn A.

DẠ Y

M

QU

Y

NH Ơ

N

19

Trang 23


ĐỀ THI THỬ TN LẦN I NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút (40 câu trắc nghiệm)

AL

TRƯỜNG THPT CHUYÊN BIÊN HÒA

CI

Họ và tên học sinh: ……………………………………… Lớp: ………………….. Phòng: ……………

OF

FI

Câu 1: Trong giờ thực hành học sinh tiến hành đo bước sóng ánh sáng bằng thí nghiệm giao thoa khe Iâng. Trong quá trình đo, sai số của khoảng vân là 1%, sai số khoảng cách hai khe là 2% và sai số của khoảng cách hai khe đến màn là 1%. Sai số của bước sóng ánh sáng là A. 4% B. 5% C. 2% D. 3% Câu 2: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u  U 0 cos t   thì dòng điện trong mạch là i  I0 cos  t   . Đoạn mạch điện này luôn có: 4  A. ZL  ZC B. ZL  R C. ZL  ZC D. ZL  ZC

NH Ơ

N

Câu 3: Khi đưa nam châm lại gần vòng dây thì hiện tượng nào sau đây không xảy ra?

QU

Y

A. Vòng dây sẽ chuyển động sang bên trái, cùng chiều dịch chuyển của nam châm. B. Dòng điện cảm ứng trong vòng dây đi theo chiều Abc. C. Từ thông qua vòng dây tăng. D. Trong vòng dây xuất hiện dòng điện cảm ứng. Câu 4: Một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R, cuộn dây có điện trở trong r và hệ số tự cảm L mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế u  U 2 cos t(V) thì dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là I. Biết cảm kháng và dung kháng trong mạch là khác nhau. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch này là: U2 D.  r  R  I 2 Rr Câu 5: Trong sóng cơ, chu kì sóng là T, bước sóng λ, tốc độ truyền sóng là v. Chọn hệ thức đúng v v  A. T  B. v  T C.   D. T   T v Câu 6: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với phương trình x  A cos(t   ).1 . Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là

B. I 2 R

C.

M

A. UI

1 1 1 1 m A2 B. m x 2 C. kx 2 D. k A 2 2 2 2 2 Câu 7: Khoảng vân là A. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn hứng vân. B. Khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối liên tiếp trên màn hứng vân. C. Khoảng cách giữa hai vân sáng cùng bậc trên màn hứng vân. D. Khoảng cách từ vân trung tâm đến vân tối gần nó nhất.

DẠ Y

A.

Trang 1


AL

Câu 8: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng? A. tần số. B. chu kì. C. điện áp. D. công suất. Câu 9: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu uR , uL , uC tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về A. uR trễ pha

 2

B. uR sớm pha D. uL trễ pha

2

so với uL

so với uC 2 2 Câu 10: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ tắt dần A. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh. B. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. C. Động năng giảm dần còn thế năng thì biến thiên điều hòa. D. Trong dao động cơ tắt dần, cơ năng giảm theo thời gian.

FI

so với uL

OF

C. uC ngược pha

so với uC

CI

pha của các hiệu điện thế này là

B. 4

C. 2π

NH Ơ

  A.  2 t   3 

N

  Câu 11: Một vật dao động điều hòa có phương trình x  4 cos  2 t   cm . Pha dao động là 3  D.

 3

Câu 12: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L dao động tự do với tần số góc A.  

2 LC

B.   LC

C.   2 LC

D.  

1 LC

DẠ Y

M

QU

Y

   Câu 13: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u  8cos  20 t  x  mm . Trong đó x tính bằng 25   cm, t tính bằng giây. Bước sóng là A. λ =1m B. λ = 0,1m C. λ = 0,5m D. λ = 8mm Câu 14: Hai chất điểm mang điện tích khi đặt gần nhau chúng hút nhau thì có thể kết luận: A. chúng đều là điện tích âm. B. chúng đề là điện tích dương. C. chúng cùng dấu nhau. D. chúng trái dấu nhau. Câu 15: Trong hình vẽ bên, xy là trục chính của thấu kính, A là điểm vật thật, A’ là ảnh của A tạo bởi thấu kính. Chọn phát biểu sai khi nói về thấu kính trong trường hợp này?

A. Quang tâm O của thấu kính nằm ngoài khoảng AA’ trên trục chính. B. Quang tâm O của thấu kính nằm ngoài khoảng AA’ trên trục chính. C. Thấu kính thuộc loại phân kỳ. D. A’ là ảnh ảo.

Câu 16: Gọi nd , nc , nv lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, chàm và vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng Trang 2


A. nd  nv c

B. nv  nd  nd

C. nd  nv  nc

D. nc  nd  nv

OF

FI

CI

AL

Câu 17: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây? A. mạch biến điệu. B. mạch tách sóng. C. mạch phát sóng điện từ cao tần. D. mạch khuếch đại. Câu 18: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa. Nếu khối lượng bằng 200g thì chu kì dao động của con lắc là 2s. Để chu kì con lắc là 1s thì khối lượng bằng A. 50g. B. 800g. C. 100g. D. 200g. Câu 19: Một sóng âm có chu kì 80ms. Sóng âm này là A. hạ âm. B. siêu âm. C. âm nghe được. D. luôn là sóng ngang. Câu 20: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần: A. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch. B. cùng tần số và cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. C. cùng tần số với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.

A. 0,25s.

NH Ơ

N

D. luôn lệch pha 2πso với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Câu 21: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch A. tăng sau đó giảm. B. không thay đổi. C. tăng. D. giảm. Câu 22: Cho một con lắc lò xo gồm vật m = 200g gắn vào lò xo có độ cứng k = 200N/m. Vật dao động dưới tác dụng của ngoại lực F  5cos 20 t( N ) . Chu kì dao động của vật là B. 0,1s.

C. 0,2s.

D. 0,4s.

Câu 23: Để phân loại sóng dọc, sóng ngang người ta căn cứ vào yếu tố nào sau đây?

Y

A. Vận tốc truyền sóng và bước sóng. B. Phương dao động của các phần tử môi trường với phương truyền sóng. C. Phương dao động của các phần tử môi trường và vận tốc truyền sóng. D. Phương trình sóng và bước sóng.

M

QU

Câu 24: Trong sóng điện từ, dao động của điện trường Evà từ trường Btại một điểm luôn luôn A. lệch pha nhau một góc bất kì. B. đồng pha. C. ngược pha. D. vuông pha. Câu 25: Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn vối góc nhỏ phụ thuộc vào: A. khối lượng của con lắc. B. biên độ dao động. C. cách kích thích dao động. D. chiều dài của con lắc. Câu 26: Một sợi đây dài 1,2m, hai đầu cố định. Khi tạo sóng dừng trên dây, ta đếm được có tất cả 5 nút trên dây (kể cả 2 đầu). Bước sóng là A. 48cm. B. 60cm. C. 24cm. D. 30cm. Câu 27: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biết dao động thứ nhất có biên độ A1  6cm và trễ pha

DẠ Y

so với dao động tổng hợp. Tại thời điểm dao động 2 thứ hai có li độ bằng biên độ của dao động thứ nhất thì dao động tổng hợp có li độ 9cm. Biên độ dao động tổng hợp bằng A. 12cm.

B.9 3cm

C. 18cm

D. 6 3cm

Câu 28: Đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện C, ở thời điểm t1 cường độ dòng điện tức thời là

3A và

điện áp tức thời hai đầu tụ điện là 100V, ở thời điểm t2 cường độ dòng điện tức thời là 2A và điện áp tức thời hai đầu tụ điện là 50 3V . Dung kháng của tụ là Trang 3


A. 50Ω B. 100Ω C. 75Ω D. 25Ω Câu 29: Một mạch chọn sóng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L  4  H và một tụ điện có điện dung C

AL

biến đổi từ 10 pF đến 360 pF . Lấy  2  10 , dải sóng vô tuyến thu được với mạch trên có bước sóng

OF

FI

CI

trong khoảng A. từ 120m đến 720m. B. từ 48m đến 192m. C. từ 12m đến 72m. D. từ 4,8m đến 19,2m. Câu 30: Một nguồn điện có suất điện động E = 12V và điện trở trong 2Ω. Nối điện trở R vào hai cực của nguồn điện thành mạch kín thì thì công suất tiêu thụ điện trên điện trở R bằng 16W. Biết R > Ω2 , giá trị của điện trở R bằng A. 3Ω B. 6Ω C. 4Ω D. 5Ω Câu 31: Ở mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. C, D là hai điểm thuộc mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. Biết trên AB có 15 vị trí mà ở đó các phần tử dao động với biên độ cực đại. Số vị trí trên CD tối đa ở đó dao động với biên độ cực đại là A. 7 B. 3 C. 5 D. 9 Câu 32: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng 100g và một lò xo nhẹ có độ cứng k = 100N/m. Kéo vật hướng xuống theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 4cm rồi truyền cho nó một vận tốc 40 cm / s theo phương thẳng đứng từ dưới lên. Coi vật dao động điều hòa theo phương

N

thẳng đứng. Lấy g  10 m / s 2 ,  2  10. Thời gian ngắn nhất để vật chuyển động từ vị trí thấp nhất đến vị 1 s 20

A.

NH Ơ

trí mà lò xo bị nén 1,5cm là B. 0,2s

C.

1 s 10

D.

1 s 15

Y

Câu 33: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV và công suất 200kV. Hiệu số chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi tiêu thụ sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau 432kWh. Biết hệ số công suât bằng 1. Hiệu suất của quá trình truyền tải điện là A. H = 88% B. H = 80% C. H = 90% D. 91% Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB

QU

mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R  100 3 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0, 05 (mF ) . Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB và L, đoạn MB chỉ có tụ điện có điện dung C 

điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha nhau 2

(H )

3

B.

(H )

3

C.

M

A.

. Giá trị L bằng 3

(H )

D.

1

(H )

Câu 35: Trong giao thoa ánh sáng bằng khe I-âng dùng đồng thời hai bức xạ có bước sóng 1  0,5 m và 2 . Trong khoảng hai vân giống vân trung tâm liên tiếp người ta đếm được tất cả 5 vân

DẠ Y

sáng của λ1. Tìm giá trị lớn nhất của λ2 biết λ2 nằm trong khoảng từ 0,38μm đến 0,76μm A. 0,6μm B. 0,7μm C. 0,75μm D. 0,65μm Câu 36: Hai mạch dao động LC lí tưởng 1 và 2 đang có dao động điện từ tự do với các cường độ dòng điện tức thời trong hai mạch tương ứng là i1 và i2 được biểu diễn như hình vẽ. Tại thời điểm t, điện tích trên tụ

của

mạch

1

độ

lớn

4.106

ngắn nhất sau đó để điện tích trên bản tụ của mạch thứ 2 có độ lớn

(C ) .

3.106

Khoảng

thời

(C ) là:

Trang 4

gian


D. 2.104 s

AL

C. 5.104 s

B. 2,5 104 s

CI

A. 1, 25 104 s

FI

Câu 37: Một con lắc lò xo thẳng đứng và một con lắc đơn được tích điện có cùng khối lượng m, điện tích q. Khi dao động điều hòa không có điện trường thì chúng có cùng chu kì T1  T2 . Khi đặt cả hai con

NH Ơ

N

OF

lắc vào trong cùng điện trường có cường độ điện trường theo phương thẳng đứng thì độ dãn của lò xo khi 5 qua vị trí cân bằng tăng 1,44 lần. Khi đó con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì s. Chu kì dao động 6 cả con lắc lò xo trong điện trường là 5 A. s B. 1,44s C. 1s D. 1,2s 6 Câu 38: Một mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C theo thứ tự mắc nối tiếp, với CR 2  2 L . Gọi M là điểm nối giữa cuộn dây L và tụ điện C. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch 1 điện áp xoay chiều có biểu thức u  U 0 cos  t với  thay đổi được. Thay đổi ω để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại khi đó U cmax  1, 25U . Hệ số công suất của đoạn mạch AM là: A.

1 3

B.

2 5

C.

1 7

D.

2 7

Y

Câu 39: Một sợi dây đàn hồi đủ dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox, với tần số sóng f  1 Hz. Ở thời điểm t, một đoạn của sợi dây và vị trí của ba điểm M, P, Q trên đoạn dây này như hình vẽ. Giả sử ở thời điểm t  t ba điểm M, P, Q thẳng hàng. Giá trị

M

QU

nhỏ nhất của Δt gần nhất với kết quả nào sau đây?

A. 0,51s B. 0,41s. C. 0,72s. D. 0,24s. Câu 40: Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC có tần số dòng điện thay đổi được. Gọi f 0 , f1 , f 2 lần lượt là các giá trị của tần số dòng điện làm cho U Rmax , U Lmax , U Cmax Khi đó, ta có: f1 f 0  f0 f2

DẠ Y

A.

B. f 0  f1  f 2

C. f 0 

f12 f2

D. f 0 

f 22 f1

----------- HẾT -----------

Trang 5


HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT 3.A

4.D

5.D

6.D

7.A

8.C

11.A

12.D

13.C

14.D

15.B

16.A

17.B

18.A

21.D

22.B

23.B

24.B

25.D

26.B

27.D

28.A

31.C

32.D

33.D

34.D

35.C

36.B

37.C

38.D

19.A

20.B

29.C

30.C

39.B

40.A

FI

+ Vận dụng biểu thức tính: i 

D a

N

+ Sử dụng biểu thức tính sai số Cách giải:

a i D    2%  1%  1%  4% a i D

QU

Chọn A. Câu 2 (VD): Phương pháp: + Đọc phương trình u,i + Sử dụng định nghĩa về pha dao động Cách giải:

Y



NH Ơ

ai D

Sai số của phép đo:

10.C

OF

Câu 1 (VD): Phương pháp:

Ta có:  

9.C

AL

2.C

CI

1.A

Ta có độ lệch pha của u so với i:   0  ⇒ u trễ pha hơn i một góc

4



 4

M

4 ⇒Mạch có tính dung kháng hay Z C  Z L

DẠ Y

Chọn C. Câu 3 (VD): Phương pháp: Vận dụng lí thuyết về hiện tượng cảm ứng điện từ. + Khi từ thông qua một mạch kín (C) biến thiên thì trong (C) xuất hiện dòng điện cảm ứng. + Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường cảm ứng có tác dụng chống lại sự biến thiên của từ thông ban đầu qua (C). Nói riêng, khi từ thông qua (C) biến thiên do một chuyển động nào đó gây ra thì từ trường cảm ứng có tác dụng chống lại chuyển động đó. Cách giải: Chiều của từ trường do nam châm sinh ra có chiều hướng từ phải sang trái. Khi nam châm dịch chuyển lại gần, theo định luật Lenxo ⇒ từ trường của dòng điện cảm ứng có chiều từ trái qua phải. Trang 6


AL

Áp dụng quy tắc nắm tay phải xác định được chiều của dòng điện cảm ứng trong vòng dây đi theo chiều Acb. Chọn B. Câu 4 (TH): Phương pháp:

CI

Sử dụng biểu thức tính công suất: P  I 2 R  U Icos  Cách giải: Điện trở tổng cộng trên mạch: Rtd  R  r

FI

Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch: P  I 2 ( R  r )

Sử dụng biểu thức:  

OF

Chọn D. Câu 5 (TH): Phương pháp: v  vT f

v  vT f

NH Ơ

A, B, C – sai vì:  

N

Cách giải: D – đúng

Chọn D. Câu 6 (NB): Phương pháp:

Y

Sử dụng biểu thức tính cơ năng của con lắc lò xo: W 

QU

Cách giải:

1 k A2 2

Cơ năng dao động của con lắc: W 

1 1 k A 2  m 2 A2 2 2

DẠ Y

M

Chọn D. Câu 7 (NB): Phương pháp: Sử dụng định nghĩa về khoảng vân. Cách giải: Khoảng vân là khoảng cách giữa 2 vân sáng (hoặc 2 vân tối) liên tiếp trên màn hứng vân. Chọn A. Câu 8 (TH): Phương pháp: Vận dụng lí thuyết đại cương về điện xoay chiều. Cách giải: Đại lượng có dùng giá trị hiệu dụng trong các đại lượng trên là: điện áp ( U – hiệu dụng) Chọn C. Câu 9 (TH): Phương pháp: Trang 7


B – sai vì uR trễ pha

2

 2

so với uC

so với uL

C – đúng

AL

QU

Y

NH Ơ

N

D – sai vì uL ngược pha so với uC Chọn C. Câu 10 (TH): Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về dao động tắt dần: + Dao động tắt dần có biên độ và cơ năng giảm dần theo thời gian. + Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh. Cách giải: Sử dụng lí thuyết về dao động tắt dần ta có: A, B, D – đúng; C - sai Chọn C. Câu 11 (NB): Phương pháp:

OF

A – sai vì uR sớm pha

FI

Cách giải:

CI

i  I 0  cos(t   ) u  U  cos(t   ) 0R  R    Biểu thức điện áp và cường độ dòng điện: uL  U 0 L  cos  t     2      uC  U 0 L  cos  t     2  

Phương trình dao động: x  A  cos(t   ) Trong đó (t   ) là pha dao động. Cách giải:

M

  Phương trình: x  4 cos  2 t   (cm) 3 

  Pha dao động:  2 t   3 

DẠ Y

Chọn A. Câu 12 (NB): Phương pháp:

Sử dụng biểu thức tính tần số góc của mạch dao động LC :  

1 LC

Cách giải:

Tần số góc của mạch dao động LC:  

1 LC

Chọn D. Trang 8


Câu 13 (TH): Phương pháp: + Đọc phương trình sóng 2 x

AL

+ Vận dụng biểu thức:  

Từ phương trình sóng ta có:

 25

x

2 x

CI

Cách giải:    50 cm  0,5 m

NH Ơ

N

OF

FI

Chọn C. Câu 14 (NB): Phương pháp: Vận dụng tương tác giữa 2 điện tích: + 2 vật nhiễm điện tích cùng dấu thì đẩy nhau. + 2 vật nhiễm điện tích trái dấu thì hút nhau. Cách giải: Hai chất điểm mang điện tích khi đặt gần nhau chúng hút nhau ⇒ chúng nhiễm điện trái dấu nhau Chọn D. Câu 15 (VD): Phương pháp: + Sử dụng cách dựng ảnh. + Vận dụng tính chất các loại thấu kính.

QU

Y

Cách giải:

M

Kẻ AA’ cắt xy tại O; O chính là quang tâm của thấu kính. Khoảng cách từ A’ đến xy nhỏ hơn khoảng cách từ A đến xy ⇒A’ là ảnh ảo nhỏ hơn vật.

DẠ Y

A, C, D – đúng B – sai vì quang tâm O của thấu kính nằm ngoài khoảng AA’ trên trục chính. Chọn B. Câu 16 (NB): Phương pháp: Chiết suất của ánh sáng với các môi trường: ndo  ncam  nv  nluc  nlam  nchan  ntim Cách giải: Trang 9


CI FI

N

OF

Chọn A. Câu 17 (NB): Phương pháp: Sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản: 1. Micrô: thiết bị biến âm thanh thành dao động điện âm tần 2. Mạch phát sóng điện từ cao tần: tạo ra dao động cao tần (sóng mang) 3. Mạch biến điệu: trộn sóng âm tần với sóng mang 4. Mạch khuếch đại: tăng công suất (cường độ) của cao tần 5. Anten: phát sóng ra không gian. Cách giải: Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến không có mạch tách sóng. Chọn B. Câu 18 (VD): Phương pháp:

AL

Ta có: ndo  ncam  nv  nluc  nlam  ncham  ntim  nd  nv  nc

m k

NH Ơ

Vận dụng biểu thức tính chu kì dao động con lắc lò xo: T  2

Cách giải:  m1  2s T1  2 T m1 2 0, 2 k  Ta có:   1     m2  0, 05 kg  50 g T m 1 m m 2 2 2 T  2 2  1s  2 k

Câu 19 (TH): Phương pháp:

QU

Y

Chọn A.

+ Sử dụng biểu thức tính tần số: f 

Cách giải:

M

+ Sử dụng thang sóng âm

1 T

1 1   12,5 Hz T 80.103 Do f  16 Hz  Sóng này là hạ âm

Tần số của sóng: f 

DẠ Y

Chọn A. Câu 20: Phương pháp:

i  I 0  cos(t   ) Mạch chỉ có điện trở R:  uR  I 0 R  cos(t   )  U 0  cos(t   ) Cách giải:

A – sai vì: i 

u tỉ lệ nghịch với điện trở của mạch. R

B – đúng Trang 10


R  Z

R R 2   Z L  ZC 

2

CI

Vận dụng biểu thức tính hệ số công suất: cos  

AL

C, D – sai vì u, i cùng pha. Chọn B. Câu 21 (VD): Phương pháp:

Cách giải:

R  Z

R R 2   Z L  ZC 

FI

Hệ số công suất: cos  

2

OF

Mạch đang có tính cảm kháng tức là Z L  Z C

Z  Khi tăng tần số thì  L  Mạch vẫn có tính cảm kháng ZC 

Chọn D. Câu 22 (TH): Phương pháp: Sử dụng biểu thức tính chu kì dao động: T 

NH Ơ

N

Khi đó Z  hệ số công suất giảm.

2

Cách giải:

2

2  0,1s 20

Y

Chu kì dao động của vật chính bằng chu kì của ngoại lực tác dụng: T 

DẠ Y

M

QU

Chọn B. Câu 23 (TH): Phương pháp: + Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng là sóng ngang. + Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng gọi là sóng dọc. Cách giải: Để phân biệt sóng dọc và sóng ngang người ta dựa vào phương dao động của các phần tử và phương truyền sóng. Chọn B. Câu 24 (NB): Phương pháp: Vận dụng lí thuyết về dao động điện từ. Cách giải:   Trong sóng điện từ, E , B tại một điểm luôn dao động cùng pha với nhau. Chọn B. Câu 25 (NB): Phương pháp:

Trang 11


Chu kì dao động của con lắc đơn dao động điều hòa: T  2

l g

AL

Cách giải: Từ công thức xác định chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn:

T  l l  g T  g Vậy chu kì phụ thuộc vào chiều dài của con lắc.

CI

T  2

OF

Điều kiện có sóng dừng trên dây 2 đầu cố định: l  k

FI

Chọn D. Câu 26 (VD): Phương pháp: 2

Trong đó: Số bụng sóng = k; Số nút sóng  k  1 .

N

Cách giải: Trên dây có 5 nút sóng  k  5  1  4 lk

 1, 2  4

2 Chọn B. Câu 27 (VD): Phương pháp:

 2

   0, 6 m  60 cm

NH Ơ

Sử dụng điều kiện có sóng dừng trên dây hai đầu cố định ta có:

Sử dụng phương trình tổng hợp dao động: x  x1  x2 Dao động tổng hợp: x  A cos(t   )

Y

Cách giải:

QU

  Dao động thứ nhất: x1  A1 cos  t      6sin(t   ) 2  Tại thời điểm x2  A1  6 cm thì x  9 cm

Ta có: x1  x2  x  x1  x  x2  9  6  3cm

Chọn D.

M

 x  6sin(t   )  3 cm 32 92  1  2  2  1  A  6 3 cm A  x  A cos(t   )  9 cm 6

Câu 28 (VD): Phương pháp:

2

2

DẠ Y

 u   i  + Sử dụng biểu thức:       1  U 0   I0  + Sử dụng biểu thức: U 0  I 0 Z C Cách giải:

Trang 12


U0  50 I0

CI

Lại có: U 0  I 0 Z C  Z C 

AL

1002 3 2 2  U 2  I2 1 U 0  50 7V  u   i   0 0 Ta có       1     2  U 0   I0   (50 3)  4  1  I 0  7 A  U2 I 02 0 

FI

Chọn A. Câu 29 (VD): Phương pháp:

OF

Sử dụng biểu thức tính bước sóng:   2 c LC Cách giải: Công thức tính bước sóng:   2 c LC

⇒ Dải sóng vô tuyến thu được với mạch trên có bước sóng trong khoảng

N

2  c L.C1    2 c L  C2

NH Ơ

 2  3 108 4.106 10.1012    2  3.108  4.106  360 1012  12m    72m Chọn C. Câu 30: Phương pháp: Biểu thức định luật Ôm: I 

E Rr

QU

Y

Công suất: P  I 2 R Cách giải: Cường độ dòng điện trong mạch: I 

E 12  Rr R2

Chọn C. Câu 31 (VD): Phương pháp:

 R  4 122 R  16   2 ( R  2)  R  1 (loai)

M

Công suất tiêu thụ trên R: PR  I 2 R  16 W 

Sử dụng điều kiện dao động với biên độ cực đại của 2 nguồn cùng pha: d 2  d1  k 

DẠ Y

Cách giải:

Ta có 2 nguồn dao động cùng pha: Trang 13


Số cực đại trên AB bằng số giá trị k nguyên thỏa mãn: 

AB

k

AB

m

CA  CB

aa 2

m

a 2 a

CI

DA  DB

AL

Theo đề bài, trên AB có 15 vị trí mà ở đó có các phần tử dao động với biên độ cực đại  7  k  7 AB a  Hay   (1) 7 7 Số vị trí trên CD dao động với biên độ cực đại thỏa mãn: (2)

FI

Từ (1) và (2) ta suy ra: 2,9  m  2,9 Vậy trên CD có tối đa 5 vị trí dao động với biên độ cực đại.

k m

N

+ Sử dụng công thức tính tần số góc:  

OF

Chọn C. Câu 32: (VD) Phương pháp:

+ Sử dụng công thức độc lập: A2  x 2 

NH Ơ

+ Sử dụng biểu thức tính độ dãn của lò xo khi treo thẳng đứng: l  v2

2

QU

Y

Cách giải:

mg k

k 100   10 rad / s m 0,1

M

+ Tần số góc của dao động:  

+ Độ dãn của lò xo tại vị trí cân bằng: l 

mg 0,1.10   0, 01 m  1cm k 100

Chọn chiều dương hướng xuống.

DẠ Y

 x  3cm Kéo vật đến vị trí lò xo dãn 4cm ⇒ tại đó có:  v  40 cm / s 2

 40  Áp dụng CT độc lập ta có: A  x  2  A  3     5 cm   10  2

2

v2

2

Vị trí thấp nhất là biên dưới: x  A Vị trí lò xo bị nén 1,5cm ứng với li độ: x  2,5cm Vẽ trên vòng tròn lượng giác ta được: Trang 14


Từ vòng tròn lượng giác ta suy ra, thời gian ngắn nhất để vật chuyển động từ vị trí thấp nhất đến vị trí lò xo nén 1,5cm là:

Ptt .100% P

FI

Sử dụng biểu thức tính hiệu suất: H 

CI

AL

2 T T T 1 t     10  s 4 12 3 3 15 Chọn D. Câu 33 (VD): Phương pháp:

Cách giải:

P.24  432kWh 200.24  432   182kW 24 24 P 182 100%  91% Hiệu suất của quá trình truyền tải điện: H  tt 100%  P 200

N

OF

Ta có: P.24  Pu  24  432kWh  Pu 

+ Sử dụng công thức: tan  

NH Ơ

Chọn D. Câu 34 (VD): Phương pháp: + Sử dụng giản đồ véctơ Z L  ZC R

M

QU

Y

Cách giải:

Ta có giản đồ:

DẠ Y

Từ giản đồ, ta có: u trễ pha hơn i một góc

 6

1 1    Z  ZC C  L  1 H Ta có: tan     L   R  3 100 3  6

L 

Chọn D. Câu 35 (VD): Phương pháp:

Trang 15


Sử dụng biểu thức: k11  k2 2 Cách giải: 61  2max  kmin k Theo đề bài: 0,38 m  2  0, 76  m 6.0,5 106  0, 76.106  3,95  k  7,89  k  4,5, 6, 7  kmin  4 k

Khi đó: max 

6.0,5  0, 75 m 4

FI

CI

 0,38.106 

AL

Ta có: 61  k 2  2 

OF

Chọn C. Câu 36 (VDC): Phương pháp:

N

q  Q0  cos(t   )  + Biểu thức của điện tích và cường độ dòng điện:    i  Q0  cos  t    2    

NH Ơ

+ Sử dụng kĩ năng đọc đồ thị. Cách giải: Từ đồ thị ta có:

 8.103 4.106  i1  8cos  2000 t   mA  q1  cos(2000 t   )  cos(2000 t   )(C ) 2 2000   i2  6 cos(2000 t   )mA  q2 

6.103   3.106    cos  2000 t    cos  2000 t   (C ) 2000 2  2  

Y

Tại thời điểm t, q1  q01 thì khi đó q2 = 0 (do 2 điện tích vuông pha nhau)

Chọn B. Câu 37 (VDC): Phương pháp:

+ Sử dụng biểu thức tính chu kì dao động của con lắc đơn: T  2

DẠ Y

3.106

M

T 103  2,5.104 s là: t   4 4

QU

⇒ Khoảng thời gian ngắn nhất sau đó điện tích trên bản tụ của mạch thứ 2 có độ lớn là q 

+ Sử dụng biểu thức tính chu kì dao động của con lắc lò xo: T  2

l g m k

Cách giải:

+ Ban đầu: T1  2

m l  T2  2 k g Trang 16

 q02


+ Khi đặt trong điện trường theo phương thẳng đứng, độ dãn của con lắc lò xo tăng 1,44 lần ⇒ Gia tốc toàn phàn khi này: g   1, 44 g

Chu kì dao động của con lắc lò xo không thay đổi: T1  T1  2

m l  2 k g

T2  6 5 6 g g 6    T1    1s g 1, 44 g 5 5 65

FI

T  1  T2

AL

5 l s  2 6 g

CI

Chu kì dao động của con lắc đơn khi này: T2 

OF

Chọn C. Câu 38 (VDC): Phương pháp: + Sử dụng phương pháp tìm cực trị R Z

NH Ơ

+ Sử dụng biểu thức tính hệ số công suất: cos  

N

+ Sử dụng biểu thức: U C  I .Z C

Cách giải:

QU

Y

Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện: U U U U C  I .Z C    2 C A  2 2L  2 1 2 4 1   C L   R    C R 2    L    C  C2  C   Vậy U Cmax khi Amin

DẠ Y

M

L 1  Đặt x   2  A  L2 x 2   R 2  2  x  2 C C  2L  R2 1 R2 1 L R2 A  0  x   2  C 2   2    2L LC 2 L L C 2 2UL  1, 25U Thay vào biểu thức U c  U Cmax  R 4 LC  R 2C 2

 64 L2  100 LCR 2  25C 2 R 4  25C 2 R 4  100 LCR 2  64 L2  0  2 50 LC  30 LC 16 L  ( loai ) R  25C 2 5C   R 2  50 LC  30 LC  4 L  25C 2 5C L 5   R2 C 4 Trang 17


R R2 

L R2  C 2

2 7

AL

Hệ số công suất của đoạn mạch AM: R R cos  AM    2 R 2   2 L2   1 R R2    2  L2  LC 2 L 

2 d

FI

+ Sử dụng biểu thức tính độ lệch pha:  

CI

Chọn D. Câu 39 (VDC): Phương pháp: + Đọc phương trình u  x

OF

+ Sử dụng biểu thức:     t

Từ đồ thị, ta có: λ =1 2 ô

QU

Y

NH Ơ

N

Cách giải:

M

Độ lệch pha của M so với P :  

2 MP

2  3o   12o 2

P và Q ngược pha với nhau.

DẠ Y

A  uM  2  A 3  Tại thời điểm t : uP  2   3 uQ   A 2 

Trang 18


CI

AL

 A 3 uM   2  A  Ở thời điểm t  t : 3 điểm thẳng hàng: uP   2  A  uQ  2 

FI

Vẽ trên vòng tròn lượng giác ta được:

NH Ơ

N

OF

16

Góc quét từ thời điểm t đến t  t là: M 0OM 

5 6

2 6 5 M OM 5T Tương ứng với thời gian quay nhỏ nhất là: 0  6  2 12  T 5T Vị trí của 3 điểm M, P, Q sau thời gian là thẳng hàng. 12 5T 5  s Ta có T  1s  t min  12 12

QU

Y

6

M

Chọn B. Câu 40 (VD): Phương pháp: Sử dụng biểu thức f thay đổi để U Rmax , U Lmax , U Cmax Cách giải: Ta có: f thay đổi để:

DẠ Y

+ U Rmax khi đó: 0 

1 LC

+ U Lmax khi đó: 1 

2 2LC  R 2C 2

+ U Cmax khi đó: 2 

1 R2  2 LC 2 L

Ta có: 12 

f f 1  02  f1 f 2  f 02  1  0 LC f0 f2

Trang 19


DẠ Y

M Y

QU N

NH Ơ

17

FI

OF

CI

AL

Chọn A.

Trang 20


ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2021 (LẦN 2) Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)

------------(Đề thi có 05 trang)

AL

TRƯỜNG THPT KIM LIÊN

CI

Mã đề thi 003

FI

Họ và tên thí sinh: .............................................................................. SBD: .....................

NH Ơ

N

OF

Câu 1: Một sóng cơ truyền theo trục Ox với phương u = 2,5cos (20πt – 5x) mm (x tính bằng m, t tính bằng s). Phát biểu nào sau đây sai? A. Tốc độ truyền sóng là 0,2 m/s. B. Tần số sóng là 10 Hz. C. Chu kì sóng là 0,1 s. D. Biên độ của sóng là 2,5 mm. Câu 2: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng điện từ mang năng lượng. B. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ hoặc giao thoa. D. Sóng điện từ là sóng ngang. Câu 3: Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có λ = 0,5 μm, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Khoảng vân trên màn bằng A. 1 mm. B. 2,5 mm. C. 5 mm. D. 2 mm. Câu 4: Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 6, 625.1019 J. Cho h  6, 625.1034 J.s, c  3.108 m / s

M

QU

Y

. Giới hạn quang điện của kim loại nàylà A. 260 nm. B. 360 nm. C. 350 nm. D. 300 nm. Câu 5: Để đo gia tốc trọng trường g tại một vị trí (không yêu cầu xác định sai số), người ta dùng bộ dụng cụ gồm con lắc đơn; giá treo; thước đo chiều dài; đồng hồ bấm giây. Thực hiện các bước đo gồm: a) Treo con lắc lên giá tại nơi cần xác định g. b) Dùng đồng hồ bấm dây đo thời gian của một dao động toàn phần, tính được chu kỳ T. Lặp lại phép đo 5 lần. c) Kích thích cho con lắc dao động nhỏ. d) Dùng thước đo 5 lần chiều dài l của dây từ điểm treo tới tâm vật nhỏ. e) Sử dụng công thức g  4 2

l

T2 f) Tính giá trị trung bình l và T .

để tính giá trị trung bình của g.

DẠ Y

Sắp xếp theo thứ tự nào sau đây đúng các bước tiến hành thí nghiệm? A. a, c, d, b, f, e. B. a, b, c, d, e, f. C. a, d, c, b, f, e. D. a, c, b, d, e, f. Câu 6: Chiếu xiên từ nước ra không khí một chùm sáng hẹp gồm bốn bức xạ đơn sắc đỏ, chàm, vàng, cam sao cho cả bốn bức xạ đều có tia khúc xạ đi vào không khí. Tia khúc xạ đơn sắc nào đi gần mặt nước nhất? A. Đỏ. B. Vàng. C. Cam. D. Chàm. Câu 7: Hạt tải điện trong bán dẫn loại p chủ yếu là A. electron B. ion dương. C. ion âm. D. lỗ trống. Trang 1


AL

Câu 8: Gọi nđ, nt và nv lần lượt là chiết suất của thuỷ tinh đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, tím và vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng? A. nt  nd  nv . B. nd  nv  nt . C. nv  nd  nt . D. nd  nt  nv . Câu 9: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là k m m k . B. . C. 2 . D. . m k k m Câu 10: Đặt điện áp u  200 cos(100 t )V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 100 Ω, cuộn cảm thuần,

104

F mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của đoạn mạch là 100 Ω. Công suất

FI

tụ điện có điện dung

CI

A. 2

A. 50 W.

B. 400 W.

C. 100 W.

OF

tiêu thụ của đoạn mạch là

D. 200 W.

B. 0,992 s.

QU

A. 1,01 s.

Y

NH Ơ

N

Câu 11: Cho hai mạch dao động lí tưởng L1C1 và L2C2 với L1 = L2 và C1 = C2 = 1 μF, đang hoạt động. Hình bên là đồ thị biểu diễn điện tích của mỗi bản tụ điện theo thời gian. Kể từ thời điểm t = 0, thời điểm lần thứ 2018 hiệu điện thế trên hai tụ điện C1 và C2 chênh lệch nhau 3V là

C. 1,007 s.

D. 1,04 s.

Câu 12: Đặt điện áp u  U 2 cos(t   ) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ

M

điện có điện dung C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch là i  I 2 cos t , cảm kháng ZL, dung kháng ZC và tổng trở của mạch là Z. Gọi uR là điện áp tức thời hai đầu R. Công thức nào sau đây sai? Z  ZC u u 1 . . A. i  . B. tan   L C. Z C  D. i  R . Z R C R Câu 13: Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian. Cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0. Khi cảm ứng từ tại M bằng 0,5B0 thì cường độ điện trường tại đó có độ lớn là

DẠ Y

A. 0,5 3B0 .

B. 0,5 2 B0 .

C. 0,5E 0 .

D. E0 .

Câu 14: Một nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái dừng có năng lượng

3, 4eV với

h  6, 625.1034 J.s, c  3.108 m / s . Khi hấp thụ một phôtôn có bước sóng 487 nm thì nguyên tử hiđrô đó

sẽ chuyển lên trạng thái dừng có năng lượng A. 0,85 eV. B. –1,51 eV. C. – 0,85 eV. D. 1,51 eV. Câu 15: Một dòng điện xoay chiều có cường độ i = 4cos100πt (t tính bằng s). Pha của dòng điện ở thời điểm t là Trang 2


FI

CI

AL

A. 100πt rad. B. 70πt rad. C. 50πt rad. D. 0 rad. Câu 16: Khung dây dẫn phẳng KLMN và dòng điện tròn cùng nằm trong mặt phẳng hình vẽ. Khi con chạy của biến trở di chuyển đều từ E về F thì trong khung dây xuất hiện dòng điện cảm ứng. Chiều dòng điện cảm ứng trong khung là

NH Ơ

N

OF

A. KNMLK nhưng ngay sau đó có chiều ngược lại. B. KLMNK. C. KNMLK. D. KLMNK nhưng ngay sau đó có chiều ngược lại. Câu 17: Để phân biệt được âm do các nguồn khác nhau phát ra, ta dựa vào đặc trưng nào sau đây của âm? A. Âm sắc. B. Tốc độ âm. C. Cường độ âm. D. Tần số âm. Câu 18: Thí nghiệm Y–âng được ứng dụng để A. đo tốc độ ánh sáng. B. đo tần số ánh sáng. C. đo bước sóng ánh sáng. D. đo chiết suất của môi trường. Câu 19: Hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = A1cos(ωt + φ1) và x2 = A2cos(ωt + φ2). Biên độ dao động tổng hợp A của hai dao động này được tính bằng công thức nào sau đây? B. A  A12  A22  2 A1 A2 cos 1  2 

C. A  A12  A22  2 A1 A2 cos 2  1 

D. A  A12  A22  2 A1 A2 cos 2  1 

QU

Y

A. A  A12  A22  2 A1 A2 cos 2  1 

DẠ Y

M

Câu 20: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc, các phôtôn đều giống nhau. B. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. C. Mọi phôtôn đều có năng lượng bằng nhau. D. Chùm ánh sáng là một chùm hạt, mỗi hạt là một phôtôn. Câu 21: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng A. electron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng. B. electron liên kết được giải phóng thành êlectron dẫn khi chất quang dẫn được chiếu bằng bức xạ thích hợp. C. Điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim loại. D. bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng có bước sóng thích hợp. Câu 22: Một sóng điện từ có tần số 20.106 Hz truyền trong không khí với tốc độ 3.108 m/s. Trong không khí, sóng điện từ này có bước sóng là A. 45 m. B. 15 m. C. 150 m. D. 6 m. Câu 23: Đặt điện áp điện xoay chiều có giá trị hiệu dụng URL vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần L. Gọi UR, UL lần lượt là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R và hai đầu L. Công thức nào sau đây đúng?

Trang 3


A. U RL  U R2  U L2

C. U RL  U R2  U L2

B. U RL  U R2  U L2

D. U RL  U R  U L

AL

Câu 24: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường là ω0 không đổi thì tốc độ quay của rôto là ω. Hệ thức nào sau đây đúng? A.   20 . B.   0 . C.   20 . D.   a0 .

NH Ơ

N

OF

FI

CI

Câu 25: Công của lực điện khi một điện tích q di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường đều có cường độ E là A = qEd. Trong đó d là A. đường kính của quả cầu tích điện. B. độ dài đại số của hình chiếu của đường đi lên hướng của một đường sức. C. chiều dài quỹ đạo của từ M đến N. D. chiều dài đoạn thẳng nối từ M đến N. Câu 26: Hai nguồn kết hợp là hai nguồn có A. cùng biên độ nhưng tần số khác nhau. B. phương dao động khác nhau nhưng cùng tần số. C. cùng biên độ, tần số khác nhau và phương dao động thay đổi theo thời gian. D. cùng phương dao động, cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 27: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 0,80 m đặt nghiêng một góc 300 so với hướng của các đường sức từ trong một từ trường đều có cảm ứng từ 0,5 T. Khi dòng điện chạy qua đoạn dây dẫn này có cường độ 7,5 A thì đoạn dây dẫn bị tác dụng một lực từ bằng A. 2,6 N. B. 3,6 N. C. 1,5 N. D. 4,2 N. Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bởi ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,4 µm đến 0,76 µm. Số vùng trên màn mà tại mỗi điểm trong vùng đó có sự trùng nhau của đúng 5 vân sáng là A. 8. B. 3. C. 6. D. 7. Câu 29: Đăt điện áp xoay chiều u  U 0 cos100 t(V) vào hai đầu đoạn mạch điện gồm cuộn dây, tụ điện

 3

. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là

A. 60 2V .

QU

Y

C và điện trở R mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu C, hai đầu R là UC = UR = 60 V, cường độ dòng điện sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch là $\frac{\pi }{6}$ và trễ pha hơn điện áp hai đầu cuộn dây

B. 82 V.

C. 60 V.

D. 82 3 V .

DẠ Y

M

Câu 30: Trên sợi dây đàn hồi, dài 84 cm, đang có sóng ngang truyền với tốc độ là 924 m/s. Số họa âm mà dây phát ra trong vùng âm nghe được là A. 42. B. 45. C. 36. D. 54. Câu 31: Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm có một nguồn âm điểm với công suất phát âm không đổi. Hai điểm M và N ở vị trí sao cho tam giác MNO là tam giác vuông tại M. Biết mức cường độ âm tại M và N tương ứng là 60 dB và 40 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm của MN là A. 46 dB. B. 44 dB. C. 54 dB. D. 50 dB. Câu 32: Một máy biến áp gồm cuộn sơ cấp có N1 = 2000 vòng được nối vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số 50 Hz. Hai cuộn dây: N2 có 200 vòng và N3 có 100 vòng được dùng làm mạch thứ cấp. Coi hiệu suất của máy đạt 100% và điện trở của các cuộn dây là không đáng kể. Hai đầu N2 nối 0,3 với đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R2 = 30 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L2  H và tụ điện

có điện dung C2 thay đổi được. Hai đầu N3 nối với đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R3 = 20 Ω, cuộn 0,5 mF . Điều chỉnh C2 và L3 để cảm thuần có độ tự cảm L3 thay đổi được và tụ điện có điện dung C3 

điện áp hiệu dụng giữa hai đầu C2 và giữa hai đầu L3 đều đạt giá trị cực đại. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn sơ cấp là Trang 4


7 A. 120

B.

11 A. 120

C.

7 A. 240

D.

11 A. 240

AL

A.

Câu 33: Một vật nhỏ có khối lượng 100 g dao động điều hòa. Khi lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn 0,8 N thì tốc độ của vật là 0,6 m/s. Khi lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn 0,5 2 thì tốc độ của vật

N

OF

FI

CI

làv0,5 2 m/s.Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của vật là A. 2,5 J. B. 0,05 J. C. 0,5 J. D. 0,25 J. -6 Câu 34: Một con lắc gồm vật nhỏ khối lượng 100 g mang điện 10 C, lò xo có độ cứng 100 N/m được đặt trên một bề mặt nằm ngang có hệ số ma sát µ = 0,1. Ban đầu, kéo vật đến vị trí lò xo dãn một đoạn 5 cm, đồng thời thả nhẹ và làm xuất hiện trong không gian một điện trường đều với vectơ cường độ điện trường xiên góc α = 600 và có độ lớn E = 106 V/m. Lấy g = π2= 10 m/s2. Khi vật đi qua vị trí mà lò xo không biến dạng lần đầu tiên thì tốc độ của nó có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

QU

Y

NH Ơ

A. 50 cm/s. B. 120 cm/s. C. 130 cm/s. D. 170cm/s. Câu 35: Điện năng được truyền đi từ một máy phát điện xoay chiều một pha đến một khu dân cư bằng đường dây tải điện một pha, với hiệu suất truyền tải 90%. Do nhu cầu tiêu thụ điện của khu dân cư tăng 11% nhưng chưa có điều kiện nâng công suất máy phát, người ta dùng máy biến áp để tăng điện áp trước khi truyền đi. Coi hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Tỉ số vòng dây giữa cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp là A. 10. B. 11. C. 8. D. 9. Câu 36 (ID: 477534): Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng trong môi trường có lực cản. Tác dụng vào con lắc một lực cưỡng bức điều hoà F = F0cos(ωt + φ) với tần số góc ω thay đổi được. Khi thay đổi tần số góc đến giá trị ω1 và 3ω1 thì biên độ dao động của con lắc đều bằng A1. Khi tần số góc bằng 2ω1 thì biên độ dao động của con lắc bằng A2. So sánh A1 và A2, ta có A. A1  2 A2 . B. A1  2 A2 . C. A1  A2 . D. A1  A2 .

M

Câu 37: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, một nguồn sáng phát ra đồng thời bức xạ màu đỏ có bước sóng λ1 = 0,66 µm và màu lục có bước sóng λ2 chiếu vào hai khe. Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm có 4 vân màu đỏ. Bước sóng λ2 có giá trị là A. 580 nm. B. 550 nm C. 600 nm. D. 530 nm. Câu 38: Một con lắc lò xo có vật nhỏ khối lượng 0,1 kg dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x = Acosωt. Hình bên là đồ thị biểu diễn động năng của vật theo bình phương li độ. Lấy π2= 10. Quãng 1 s là 15

DẠ Y

đường nhỏ nhất vật đi được trong thời gian

A. 2 3 cm .

B. 4 cm.

C. 2 cm.

D. 4 3 cm. Trang 5


Câu 39: Ở mặt nước có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20 cm dao động theo phương thẳng đứng với

FI

CI

AL

  phương trình u  1,5cos  20 t   cm (t tính bằng s). Sóng truyền đi với tốc độ 20 cm/s. Gọi O là trung 6  điểm AB, M là một điểm nằm trên đường trung trực AB (khác O) sao cho M dao động cùng pha với hai nguồn và gần nguồn nhất; N là một điểm nằm trên AB dao động với biên độ cực đại gần O nhất. Coi biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền đi. Khoảng cách giữa 2 điểm M, N lớn nhất trong quá trình dao động gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 10 cm. B. 9,1 cm. C. 6,8 cm. D. 8,3 cm. Câu 40: Cho ba linh kiện: điện trở R = 10 Ω, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Lần lượt đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos t  u  V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp RL và RC thì biểu thức cường độ dòng  10    i1  4 2 cos  t   A và i2  4 2 cos  t   A. Nếu ω 7 21    đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 640 W. B. 480 W. C. 213 W. D. 240 W.

OF

điện trong mạch tương ứng là

3.A

4.D

11.A

12.A

13.C

14.C

21.B

22.B

23.A

24.D

31.A

32.D

33.B

34.D

5.C

6.D

7.D

8.B

9.D

10.D

15.A

16.C

17.A

18.C

19.A

20.C

25.B

26.D

27.C

28.C

29.B

30.C

35.A

36.C

37.B

38.B

39.B

40.C

NH Ơ

2.B

Y

1.A

N

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

QU

Câu 1 (VD) Phương pháp:

Tần số sóng: f 

 2

M

2 x   Phương trình sóng tổng quát: u  A cos  t    

Tốc độ truyền sóng: v   f

Cách giải:

2

1 f

Chu kì sóng: T 

DẠ Y

  A  2,5( mm)  Từ phương trình sóng, ta có:   20 (rad / s)  A đúng  2 5     0, 4 (m)    20   10( Hz )  B đúng Tần số sóng là: f  2 2

Trang 6


Chu kì sóng là: T 

1 1   0,1( s )  C đúng f 10

CI

Chọn A. Câu 2 (NB) Phương pháp: Sử dụng lý thuyết sóng điện từ

AL

Tốc độ truyền sóng là: v   f  0, 4 .10  4  12, 6( m / s)  A sai

D

N

a

Cách giải: Khoảng vân trên màn là:

D

0,5 106  2 i   1.103 ( m)  1( mm) 3 a 1.10 Chọn A. Câu 4 (VD) Phương pháp:

Y

hc A

QU

Giới hạn quang điện: 0 

NH Ơ

Khoảng vân: i 

OF

FI

Cách giải: Sóng điện từ là sóng ngang, mang năng lượng, truyền được trong chân không, có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa → B sai Chọn B. Câu 3 (VD) Phương pháp:

Cách giải: Giới hạn quang điện của kim loại này là:

hc 6, 625 1034  3 108 0    3.107 ( m)  300( nm) 19 A 6, 625 10

DẠ Y

M

Chọn D. Câu 5 (VD) Phương pháp: Sử dụng các bước thực hành đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn Cách giải: Các bước thí nghiệm đúng là: a) Treo con lắc lên giá tại nơi cần xác định g. d) Dùng thước đo 5 lần chiều dài l của dây từ điểm treo tới tâm vật nhỏ. c) Kích thích cho con lắc dao động nhỏ. b) Dùng đồng hồ bấm dây đo thời gian của một dao động toàn phần, tính được chu kỳ T. Lặp lại phép đo 5 lần. f) Tính giá trị trung bình l và T . Trang 7


e) Sử dụng công thức g  4 2

l T2

để tính giá trị trung bình của g.

AL

Chọn C. Câu 6 (VD) Phương pháp:

CI

Chiết suất của nước đối với các ánh sáng đơn sắc: nd  n  nt

Với cùng góc tới i, chiết suất của nước đối với các ánh sáng đơn sắc là:

OF

nd  n  nt  sin rd  sin r  sin rt  rd  r  rt

FI

Công thức định luật khúc xạ ánh sáng khi ánh sáng truyền từ nước ra không khí: sin r  n sin i Cách giải: Khi ánh sáng truyền từ nước ra không khí, ta có công thức: sin r  n sin i

 rd  rc  rv  rch

NH Ơ

N

→ Tia khúc xạ gần mặt nước nhất là tia có góc khúc xạ lớn nhất là tia chàm Chọn D. Câu 7 (NB) Phương pháp: Sử dụng lý thuyết bán dẫn Cách giải: Hạt tải điện chủ yếu trong bán dẫn loại p là lỗ trống Chọn D. Câu 8 (TH) Phương pháp:

Y

Chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đơn sắc: nd  n  nt

QU

Cách giải:7 Chiết suất của thủy tinh đối với các ánh sáng đơn sắc là: nd  n  nt  nd  nv  nt

M

Chọn B. Câu 9 (NB) Phương pháp:

Cách giải:

Tần số góc của con lắc lò xo:  

DẠ Y

Tần số góc của con lắc lò xo là:  

k m

k m

Chọn D. Câu 10 (VD) Phương pháp:

Dung kháng của tụ điện: Z C 

1 C

Trang 8


Công suất tiêu thụ của đoạn mạch: P 

U 2R R 2   Z L  ZC 

2

CI

AL

Cách giải: Dung kháng của tụ điện là: 1 1 ZC    100()  Z L  Z C 104 C 100 

FI

→ trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng

q C

Hiệu điện thế: u 

Độ chênh lệch hiệu điện thế: u  u1  u2

NH Ơ

N

U 2 (100 2) 2 P   200( W) R 100 Chọn D. Câu 11 (VDC) Phương pháp: Sử dụng kĩ năng đọc đồ thị để viết phương trình các điện tích

OF

Công suất tiêu thụ của mạch điện là:

Sử dụng máy tính bỏ túi để tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số

2  1000 (rad / s) T

QU

T  2( ms)   

Y

Sử dụng vòng tròn lượng giác Cách giải: Từ đồ thị ta thấy chu kì của điện tích trên hai tụ điện là:

Ta thấy tại thời điểm t = 0, điện tích q1 đạt cực đại và đang giảm; tại thời điểm t 

1 s , điện tích q2 = 0 6

và đang giảm, ta có phương trình hai điện tích là:

M

q1  4 cos(1000 t )(  C )     q2  2 cos 1000 t  3  (  C )   

Hiệu điện thế giữa hai bản tụ của mỗi tụ điện là:

DẠ Y

q1  u1  C  4 cos(1000 t )(V )  1  u  q2  2 cos 1000 t    (V )    2 C2 3 

Độ chênh lệch hiệu điện thế của hai tụ là: u  u1  u2 Sử dụng máy tính bỏ túi, ta có: 40  2

3

 2 3 

 6

Trang 9


   u  2 3 cos 1000 t   (V ) 6  3 3 2 3  U 0 2 2 Ta có vòng tròn lượng giác:

N

OF

FI

CI

AL

Hiệu điện thế: 3V 

NH Ơ

Từ vòng tròn lượng giác, ta thấy trong 1 chu kì, hiệu điện thế chênh lệch giữa hai tụ điện 4 lần Ta có: t2018 = t2016 + t2  504T  t2 Kể từ thời điểm t = 0, thời gian để | u | 3V lần thứ 2 là: T T  t2018  504T   1, 009( s )  1, 01( s ) 2 2 Chọn A. Câu 12 (TH) Phương pháp: U Z

QU

Cường độ dòng điện hiệu dụng: I 

Y

t2 

Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện: tan  

Z L  ZC R

1 C Điện áp giữa hai đầu điện trở cùng pha với cường độ dòng điện: uR  i.R

Cách giải:

M

Dung kháng của tụ điện: Z C 

Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là: I 

U  A sai Z

DẠ Y

Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch điện và cường độ dòng điện: tan   Dung kháng của tụ điện: Z C 

Z L  ZC  B đúng R

1  C đúng C

Điện áp giữa hai đầu điện trở cùng pha với cường độ dòng điện: uR  i.R  i 

uR  D đúng R

Chọn A. Trang 10


Trong sóng điện từ, cường độ điện trường và cảm ứng từ biến thiên cùng pha:

hc

Cách giải: Năng lượng của nguyên tử sau khi hấp thụ photon là: hc

 3, 4 

FI

6, 625 1034  3 108 :1, 6.1019  0,85(eV) 9 487.10

NH Ơ

Em  En 

N

Năng lượng photon: Em  En 

OF

Chọn C. Câu 14 (VD) Phương pháp:

CI

Cách giải: Cường độ điện trường và cảm ứng từ biến thiên cùng pha, ta có: E B   0,5  E  0,5 E0 E0 B0

E B  E0 B0

AL

Câu 13 (VD) Phương pháp:

M

QU

Y

Chọn C. Câu 15 (NB) Phương pháp: Phương trình cường độ dòng điện: i = I0cos(ωt + φ) Với i là cường độ dòng điện tức thời I0 là cường độ dòng điện cực đại ω là tần số góc φ là pha ban đầu (ωt + φ) là pha ở thời điểm t Cách giải: Phương trình cường độ dòng điện i = 4cos100πt có pha ban đầu là 100πt rad Chọn A. Câu 16 (VD) Phương pháp: E Rr Định luật Len – xơ: Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân đã sinh ra nó Áp dụng quy tắc nắm tay phải: Khum bàn tay phải theo khung dây sao cho chiều từ cổ tay đến các ngón tay trùng với chiều dòng điện trong khung, ngón tay cãi choãi ra chỉ chiều các đường sức từ xuyên qua mặt phẳng dòng điện Cách giải:

DẠ Y

Cường độ dòng điện: I 

Khi con chạy di chuyển từ E về F, giá trị biến trở R giảm → cường độ dòng điện I 

E tăng Rr

Trang 11


FI

CI

AL

Áp dụng quy tắc nắm tay phải, ta thấy vecto cảm ứng từ B do dòng điện sinh ra có chiều từ ngoài vào trong Cảm ứng từ B đang tăng → cảm ứng từ Bc do dòng điện cảm ứng trong khung dây sinh ra có chiều từ trong ra ngoài

OF

Áp dụng quy tắc nắm tay phải, dòng điện cảm ứng trong khung dây có chiều KNMLK Chọn C. Câu 17 (TH) Phương pháp: Âm do các nguồn khác nhau phát ra có âm sắc khác nhau

NH Ơ

N

Cách giải: Để phân biệt được âm do các nguồn khác nhau phát ra, ta dựa vào âm sắc Chọn A. Câu 18 (NB) Phương pháp: Trong thí nghiệm Y – âng, có thể đo được khoảng vân: i  Cách giải:

D a

ai D

QU

Y

Trong thí nghiệp Y – âng, có thể đo được khoảng vân, từ đó suy ra được bước sóng:   Chọn C. Câu 19 (NB) Phương pháp:

M

Biên độ dao động tổng hợp: A  A12  A22  2 A1 A2 cos 2  1  Cách giải:

Biên độ dao động tổng hợp là: A  A12  A22  2 A1 A2 cos 2  1 

DẠ Y

Chọn A. Câu 20 (TH) Phương pháp: Thuyết lượng tử ánh sáng: 1. Chùm ánh sáng là một chùm các photon (các lượng tử ánh sáng). Mỗi photon có năng lượng xác định   h f (f là tần số của sóng ánh sáng đơn sắc tương ứng). Cường độ của chùm sáng tỉ lệ với số photon phát ra trong 1 giây. 2. Phân tử, nguyên tử, electron … phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa lầ chúng phát xạ hay hấp thụ photon. 3. Các photon bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s trong chân không. Trang 12


AL

Cách giải: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, photon của ánh sáng đơn sắc khác nhau có năng lượng khác nhau → C sai Chọn C. Câu 21 (NB) Phương pháp: Sử dụng lý thuyết hiện tượng quang điện trong

Bước sóng của sóng điện từ:  

OF

FI

CI

Cách giải: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng electron liên kết được giải phóng thành êlectron dẫn khi chất quang dẫn được chiếu bằng bức xạ thích hợp Chọn B. Câu 22 (VD) Phương pháp: c f

c 3.108   15(m) f 20.106

NH Ơ



N

Cách giải: Bước sóng của sóng điện từ này là:

Chọn B. Câu 23 (TH) Phương pháp:

Cách giải:

QU

Công thức đúng là: U RL  U R2  U L2

Y

Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và cuộn dây thuần cảm: U RL  U R2  U L2

M

Chọn A. Câu 24 (TH) Phương pháp: Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tốc độ góc của khung dây luôn nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường Cách giải: Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tốc độ góc của khung dây luôn nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường:   0

DẠ Y

Chọn D. Câu 25 (NB) Phương pháp: Sử dụng lý thuyết công của lực điện trường Cách giải: Trong công thức công của lực điện trường: A = qEd, trong đó d là độ dài đại số của hình chiếu của đường đi lên hướng của một đường sức Chọn B.

Trang 13


FI

CI

AL

12 Câu 26 (NB) Phương pháp: Sử dụng định nghĩa hai nguồn kết hợp Cách giải: Hai nguồn kết hợp là hai nguồn có cùng phương dao động, cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian Chọn D. Câu 27 (VD) Phương pháp: Lực từ tác dụng lên dây dẫn đặt trong từ trường: F  IBl sin 

OF

Cách giải: Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn là:

F  IBl sin   7,5.0,5.0,8  sin 300  1,5( N )

N

Chọn C. Câu 28 (VDC) Phương pháp:

 n 1  n k với   max ; n là số vân sáng trùng nhau min  1  1

NH Ơ

Áp dụng công thức: Cách giải: Ta có hệ số:  

max 0, 76   1,9 min 0, 4

QU

n 1  n 5 1 1,9  5 k  k  1   1 1,9  1 1,9  1

Y

Áp dụng công thức ta có:

 4, 44  k  7, 67  k  5;6;7 Chọn C. Câu 29 (VD) Phương pháp:

M

Có 3 giá trị k ∈ Z → có 6 vùng thỏa mãn

Điện áp giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm luôn sớm pha

 2

Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện: tan  

DẠ Y

Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch: U 

so với cường độ dòng điện

Z L  ZC Rr

U R  U r   U L  U C  2

2

Cách giải:

Cường độ dòng điện trễ pha hơn điện áp hai đầu cuộn dây là

 3

→ cuộn dây không thuần cảm có điện

trở r Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu cuộn dây và cường độ dòng điện là: Trang 14


ZL   tan  3  Z L  3r  U L  3U r r 3 Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện là:

tan  

Z L  ZC U  UC 3    3  tan      L  Rr 3 UR Ur 3  6

3U r  60 3   U r  10,98(V ) 60  U r 3

CI

AL

tan d 

FI

 U L  19, 02(V ) Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là:

U R  U r   U L  U C  2

2

OF

U

 U  (60  10,98) 2  (19, 02  60) 2  82(V )

NH Ơ

N

Chọn B. Câu 30 (VD) Phương pháp: Âm thanh tai người nghe được có tần số trong khoảng 16 Hz  20000 Hz Điều kiện hình thành sóng dừng trên dây: l  k Bước sóng:  

v f

2

QU

Y

Cách giải: Điều kiện để có sóng dừng trên dây là:  v 2 fl 2 f , 0,84 f lk k k    2 2f v 924 550

Âm nghe được có tần số: 16  f  20000( Hz) 16 20000 k  0, 03  k  36,36  k  1; 2;3;36 550 550 → có 36 họa âm nghe được

Chọn C. Câu 31 (VDC) Phương pháp:

M

Cường độ âm: I 

P 4 r 2

DẠ Y

Hiệu hai mức cường độ âm: LM  LN (dB)  10 lg

IM IN

Cách giải:

P 1 I~ 2 2 4 r r Giả sử tam giác OMN có hai cạnh góc vuông là a và b, ta có hình vẽ:

Cường độ âm tại một điểm là: I 

Trang 15


AL CI OF

 60  40  10 lg

FI

Hiệu hai mức cường độ âm tại M và N là: rN2 IL LM  LN  10 lg  10 lg 2 IN rM a 2  b2 a 2  b2   100  b  a 99 a2 a2

b2 99a 2 a 103  a2   4 4 2

Hiệu hai mức cường độ âm tại M và P là:

 60  Lp  10 lg

2

Y

r2 IM  10 lg p 2 IP rM

 a 103    2    10 lg a2

QU

LM  Lp  10 lg

NH Ơ

rP  OP  OM 2  MP 2  a 2 

N

Tại P là trung điểm của MN có:

103  Lp  45,89(dB) 4

M

Chọn A. Câu 32 (VDC) Phương pháp: Máy biến áp không làm thay đổi tần số dòng điện U N Công thức máy biến áp: 1  1 U 2 N2

DẠ Y

Cường độ dòng điện trong mạch: I 

U R 2   Z L  ZC 

2

Công suất tiêu thụ của đoạn mạch: P  I 2 R Máy biến áp lí tưởng có: P1  P2  P3 Dung kháng của tụ điện: Z C 

1 C

Trang 16


C thay đổi, điện áp giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại khi: Z C 

R 2  Z L2 ZL

L thay đổi, điện áp giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm đạt cực đại khi: Z L 

FI

CI

Cách giải: Nhận xét: máy biến áp không làm biến đổi tần số dòng điện → Dòng điện ở hai cuộn thứ cấp có tần số góc là:   2 f  2 .50  100 (rad / s) Áp dụng công thức máy biến áp, ta có:

Cảm kháng của cuộn dây và dung kháng của tụ điện là:

NH Ơ

N

OF

U2 200 U 2 N 2  U  N  200  2000  U 2  20(V )  1 1  U N  3  3  U 3  100  U  10(V ) 3  U1 N1 200 2000

0,3   Z L2   L2  100    30()  1 1   20()  Z C3  C  0,5 103 3  100   

R 2  Z C2 ZC

AL

Cảm kháng của cuộn dây thuần cảm: Z L   L

Z L2

302  302  60() 30

U 22  R2

R22  Z L2  Z C2

2

202  30 20  ( W) 2 2 30  (30  60) 3

M

 P2 

QU

Z C2 

R22  Z L22

Y

Điều chỉnh C2 để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện C2 đạt cực đại, ta có:

Z L3 

Điều chỉnh L3 để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây L3 đạt cực đại, ta có:

R32  Z C23

202  202  40() 20

U 32  R3

DẠ Y

 P3 

Z C3

R32  Z L3  Z C3

2

102  20  2,5( W) 202  (40  20) 2

Máy biến áp lí tưởng, công suất tiêu thụ của cuộn sơ cấp là: P1  P2  P3 

 U1 I1 

20 55  2,5  ( W) 3 6

P 55 11  I1  1  ( A) 6 U1 240

Trang 17


AL

Chọn D. Câu 33 (VD) Phương pháp: Độ lớn lực kéo về: Fkv  m | a |

2

a2

4

 A2

CI

Công thức độc lập với thời gian:

v2

1 m 2 A2 2

Cơ năng của vật: W 

FI

Cách giải: Khi lực kéo về có độ lớn 0,8 N và 0,5 2N , ta có:

OF

 Fkv∣ 0,8   8( m / s)  a1  m 0,1   Fk 2 0,5 2   a2  m  0,1  5 2( m / s) 

  10(rad / s)   A  0,1( m)

NH Ơ

 v12 a12 0, 62 82 2 2   2   4  A   2   4  A  2 2 2 2  v2  a2  A2  (0,5 2)  (5 2)  A2   2  4 2 4

N

Áp dụng công thức độc lập với thời gian cho hai thời điểm, ta có:

Y

Cơ năng của con lắc là: 1 1 m 2 A2   0,1.102.0,12  0, 05( J ) 2 2 Chọn B. Câu 34 (VDC) Phương pháp: k m

Tần số góc:  

M

QU

W

Lực điện theo phương ngang: Fd  E  q  cos  Lực đàn hồi: Fdh  k l

Lực ma sát: Fms   mg

DẠ Y

    Vật ở vị trí cân bằng có: Fdh  Fd  Fms  0 Công thức độc lập với thời gian: v   A2  x 2 Cách giải: Tần số góc dao động của con lắc là:

Trang 18




k 100   10 10  10 (rad / s) m 0,1

AL

Lực điện tác dụng lên vật theo phương ngang là:

Fd  Eq cos   106 106  cos 600  0,5( N )

CI

Lực ma sát tác dụng lên vật là:

Fms   mg  0,1.0,1.10  0,1( N ) Áp dụng định luật II Niu – tơn cho vật khi ở vị trí cân bằng, ta có:        Fdh  Fd  Fms  0  Fdh   Fd  Fms

FI

NH Ơ

N

OF

Ta có hình vẽ:

Từ hình vẽ ta thấy khi ở vị trí cân bằng, lò xo bị nén    Lại có: Fdh   Fd  Fms  Fdh  Fd  Fms  k l

 100l  0,5  0,1  l  4.103 (m)  0, 4( cm)

Y

Khi con lắc về vị trí lò xo không biến dạng, li độ và biên độ của con lắc là:

QU

 x  l  0, 4( cm)   A  5  l  5, 4( cm)

Áp dụng công thức độc lập với thời gian, ta có:

Chọn D. Câu 35 (VDC) Phương pháp:

M

v   A2  x 2  10  5, 42  0, 42  170( cm / s)

Công suất hao phí trên đường dây truyền tải: P 

P2 R (U cos  ) 2

P  P P U N Công thức máy biến áp: 1  1 U 2 N2

DẠ Y

Hiệu suất truyền tải điện: H 

Cách giải: Gọi điện áp hiệu dụng ban đầu ở nơi truyền tải là U1, công suất nơi tiêu thụ là P1 Sau khi dùng máy biến áp, điện áp hiệu dụng hai đầu nơi truyền tải là: Trang 19


U2 

N2 U1 N1

AL

Hiệu suất truyền tải ban đầu là: P1  90%  P1  0,9 P P Công suất hao phí trên đường dây ban đầu là:

CI

H1 

P2 R P1  P  P1  0,1P  2  0,1P (1) U1

FI

Công suất tiêu thụ tăng lên, ta có:

P2  P1  P1.11%  1,11P1  0,999 P

P2  P  P2  103 P 

P2 R  103 P U 22

OF

Công suất hao phí trên đường dây truyền tải là:

(2)

U 22 0,1P U N  3  2  10  2  10 2 U1 10 P U1 N1

NH Ơ

Chọn A. Câu 36 (VD) Phương pháp: Sử dụng lý thuyết và đồ thị dao động cưỡng bức

N

Từ (1) và (2) ta có:

M

QU

Y

Cách giải: Đồ thị sự phụ thuộc của biên độ dao động vào tần số góc của lực cưỡng bức:

A  A1

Từ đồ thị ta thấy với mọi giá trị tần số góc thỏa mãn 1    3 , biên độ dao động của con lắc luôn có Ta có: 1  2  3  A2  A1

DẠ Y

Chọn C. Câu 37 (VD) Phương pháp:

Khoảng vân trùng của hai vân sáng: it  k1i1  k2i2 Khoảng vân: i 

D a

Cách giải: Trong khoảng giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm có 4 vân màu đỏ → k1 = 5 Ta có công thức: Trang 20


k1i1  k2i2 

k2 i1 1     k2  1 k1 k1 i2 2 2

AL

Ánh sáng màu lục có bước sóng: 2  1  k2  k1 Bước sóng của ánh sáng màu lục là: 0, 66 0, 66  5  k2  .5 0, 66 0,38

CI

0,38 m  2  0, 66  m 

 5  k2  8, 68  k2  6;7;8

FI

k2

 k2  0,55(  m)   k2  0, 47(  m)  k2  0, 41(  m)

OF

Ta có: 2 

1k1

N

Chọn B. Câu 38 (VD) Phương pháp: Sử dụng kĩ năng đọc đồ thị

1 m 2 A2 2 Trong cùng một khoảng thời gian, vật đi được quãng đường nhỏ nhất khi vật chuyển động xung quanh vị trí biên Sử dụng vòng tròn lượng giác và công thức:   t

Cách giải: Từ đồ thị ta thấy:

QU

Y

1  2 2  Wd max  2 m A  0, 08( J )   A2  16  cm 2   16.104  m 2   A  4( cm) 

NH Ơ

Động năng cực đại của con lắc: Wd 

   10 (rad / s)

Trong khoảng thời gian 115s, vecto quay được góc: 1 2  (rad) 15 3

M

  t  10 

Nhận xét: trong khoảng thời gian

1 s , vật đi được quãng đường nhỏ nhất khi góc quét đối xứng qua trục 15

DẠ Y

Ox Ta có vòng tròn lượng giác:

Trang 21


AL CI FI

1 s , vật đi được quãng đường nhỏ nhất là: 15

OF

Từ vòng tròn lượng giác ta thấy trong khoảng thời gian      smin  2   A  A cos   2   4  4  cos   4( cm) 2  3  

NH Ơ

N

Chọn B. Câu 39 (VDC) Phương pháp: Phương trình sóng tổng quát: u  A cos(t   ) Bước sóng:  

v v  2  f 

Phương trình sóng giao thoa tại điểm M : uM  2 A cos

v.2 20.2   2( cm) f 20

QU

Bước sóng là:  

Y

Cách giải:

  d 2  d1    d1  d 2    cos  t        

   AB   (cm) Phương trình sóng tại O là: uO  3cos  20 t   6   

M

→ O dao động cùng pha với hai nguồn Phương trình dao động của điểm M:

 2  MA   uM  3cos  20 t   6   

Điểm M dao động cùng pha với hai nguồn và gần hai nguồn nhất, ta có độ lệch pha giữa M và O là:

DẠ Y

2  MA   AB AB   2  MA     12( cm)   2

N là cực đại gần O nhất  ON 

 2

 1( cm)

Ta có hình vẽ:

Trang 22


CI

AL Phương trình sóng tổng hợp tại M là:

N

  (cm) 

NH Ơ

5  u N  u1N  u2 N  3cos  20 t  6 

OF

  2 .11  5    u1N  1,5cos  20 t  6  2   1,5cos  20 t  6  (cm)       u  1,5cos  20 t    2 .9   1,5cos  20 t  5  (cm)      2 N 6 2  6   

FI

Phương trình sóng do hai nguồn truyền tới điểm N là:

→ điểm N dao động ngược pha với hai nguồn

→ hai điểm M, N dao động ngược pha Khoảng cách lớn nhất giữa M và N trên phương truyền sóng khi một điểm ở biên âm, một điểm ở biên dương:

umax  AM  AN  6( cm)

Y

Ta có: OM 2  MA2  OA2  122  102  44  cm 2 

QU

Khoảng cách giữa hai vị trí cân bằng của M, N là:

MN  ON 2  OM 2  1  44  45( cm)

Khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M, N là:

M

d max  MN 2  umax 2  45  62  9( cm)

Giá trị dmax gần nhất với giá trị 9,1 cm Chọn B. Câu 40 (VDC) Phương pháp:

DẠ Y

Cường độ dòng điện hiệu dụng: I 

U R 2   Z L  ZC 

2

Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện: tan   Công suất tiêu thụ của đoạn mạch: P 

Z L  ZC R

U 2R R 2   Z L  ZC 

2

Cách giải: Từ biểu thức cường độ dòng điện, ta thấy: Trang 23


I1  I 2  4 

U R Z 2

2 L

U R  Z C2 2

 Z L  ZC

AL

→ nếu đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch chứa R, L, C, trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện là:

10     u  7 21 

13  (rad)   u  42 

ZL Z  3  tan u  i1   tan  L  R 6 R 3

 Z L  ZC 

OF

FI

 u 

CI

ZL   tan 1  R  tan 1   tan 2  1  2   tan    Z C 2  R

R 10  () 3 3 2

2

NH Ơ

2 L

N

80  10  Lại có: U  I1  R  Z  4  10   (V )   3  3 Khi đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, công suất tiêu thụ của đoạn mạch là: 2

2

 80    2 U 3 P   213( W) R 10

M

QU

Y

Chọn C.

DẠ Y

22

Trang 24


SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THÁI BÌNH TRƯỜNG THPT ĐÔNG THỤY ANH

CI

AL

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 Bài thi: KHTN. Môn thi: Vật lí Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 012 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên thí sinh:.................................................................. Số báo danh: .............................

FI

Câu 1: Chiết suất tuyệt đối của thủy tinh đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, vàng, tím lần lượt là nd ,nv ,nt . A. nd  nt  nv

B. nt  nd  nv

C. nt  nv  nd

D. nd  nv  nt

OF

Chọn sắp xếp đúng?

N

Câu 2: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây? A. Anten B. Mạch khuếch đại C. Mạch tách sóng D. Mạch biến điệu Câu 3: Sóng FM của Đài Tiếng nói Việt Nam có tần số 100MHz. Tìm bước sóng. A. 1m B. 3m C. 10m D. 5m Câu 4: Đặt một điện áp xoay chiều u  U 2 cos(t) (U và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch chỉ

NH Ơ

có tụ điện có điện dung C. Cường độ dòng điện hiệu dụng I qua mạch có biểu thức là U 2 U B. I  CU C. I  D. I  CU 2 C C Câu 5: Biểu thức liên hệ giữa bước sóng, tần số, chu kì và tốc độ truyền sóng là

A. I 

A.  

v  vT f

B. T  v 

 f

C.  

v  vf T

D. T  vf

M

QU

Y

Câu 6: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, khoảng cách giữa hai khe bằng 1,2 mm và khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát bằng 2 m. Biết khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân sáng quan sát được trên màn bằng 1 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm bằng A. 0,50 μm B. 0,75 μm C. 0,60 μm D. 0,48 μm Câu 7: Xét dao động tổng hợp của hai dao động có cùng tần số và cùng phương dao động. Biên độ của dao động tổng hợp không phụ thuộc yếu tố nào sau đây? A. Biên độ của dao động thứ nhất. B. Độ lệch pha của hai dao động. C. Biên độ của dao động thứ hai. D. Tần số chung của hai dao động. Câu 8: Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q > 0, tại một điểm trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là A. E  9.109

Q r

B. E  9.109

Q r

C. E  9.109

Q r2

D. E  9.109

Q r2

DẠ Y

  Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều u  200 2 cos 100t   (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm 3  R  50 3(); L 

A. 200 2

1 103 (H); C  (F) ghép nối tiếp. Tổng trở của mạch là  5

B. 100 2

C. 200

D. 100

Câu 10: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của sóng điện từ A. Sóng điện từ mang năng lượng.

B. Sóng điện từ là sóng dọc. Trang 1


C. Sóng điện từ truyền được trong chân không. D. Sóng điện từ là sóng ngang.

C. u  uR  uL  uC

AL

Câu 11: Công thức nào sau đây không đúng đối với mạch RLC nối tiếp ?     2 A. U  U 2R   U L  U C  B. U  U R  U L  U C D. U  U R  U L  U C

CI

Câu 12: Hệ thức nào sau đây có cùng thứ nguyên (đơn vị) với tần số góc ω?

1 1 C L B. C. D. RC RL L C Câu 13: Tìm phát biểu sai về đặc điểm quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học khác nhau. A. Khác nhau về độ sáng tỉ đối giữa các vạch. B. Khác nhau về số lượng vạch. C. Khác nhau về bề rộng các vạch quang phổ. D. Khác nhau về màu sắc các vạch. Câu 14: Tính chất cơ bản của từ trường là A. Gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh. B. Gây ra lực điện trường tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó. C. Gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó. D. Gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó. Câu 15: Hiện tượng nào trong các hiện tượng sau đây chỉ xảy ra đối với sóng ánh sáng mà không xảy ra đối với sóng cơ? A. Tán sắc. B. Phản xạ. C. Nhiễu xạ. D. Giao thoa. Câu 16: Trong các yếu tố sau, yếu tố nào là đặc trưng sinh lý của âm? A. Cường độ âm. B. Âm sắc. C. Mức cường độ âm. D. Năng lượng. Câu 17: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có cộng hưởng, khi tăng điện trở R của mạch thì hệ số công suất của mạch sẽ A. Không thay đổi. B. Tăng. C. Giảm rồi tăng. D. Giảm.   Câu 18: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  5cos 20t   (cm). Pha ban đầu của dao 4 

Y

NH Ơ

N

OF

FI

A.

A. 5cm

QU

động của vật là

B. 20rad/s

C.

 rad 4

  D.  20t   rad 4 

M

Câu 19: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu không đúng là A. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. B. Tần số dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của ngoại lực. C. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn. D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào lực cản của môi trường. Câu 20: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 105 W/m2 . Biết cường độ âm chuẩn là I 0  1012 W/m2 . Mức cường độ âm tại điểm đó bằng 0

DẠ Y

A. 60 dB. B. 50 dB. C. 70 dB. D. 80 dB. Câu 21: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m = 100(g) dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ 10cm và tần số góc 4π (rad/s). Thế năng của con lắc khi vật nhỏ ở vị trí biên là A. 0,79 (J) B. 0,079 (J) C. 79 (J) D. 7,9 (mJ) Câu 22: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh. Trang 2


 g

B.  

k m

C.  

g 

m k

CI

A.  

AL

B. Tia tử ngoại làm ion hóa không khí. C. Tia tử ngoại dễ dàng xuyên qua tấm chì dày vài xentimét. D. Tia tử ngoại có tác dụng sinh học: diệt vi khuẩn, hủy diệt tế bào da. Câu 23: Tại một nơi trên mặt đất có gia tốc trọng trường g, một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên  , độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc ω. Hệ thức nào sau đây là đúng? D.  

OF

FI

Câu 24: Một sợi dây dài 1,2m, hai đầu cố định. Khi tạo sóng dừng trên dây, ta đếm được có tất cả 5 nút trên dây (kể cả 2 đầu). Bước sóng có giá trị là A. 30 cm. B. 24 cm. C. 48 cm. D. 60 cm. Câu 25: Một máy tăng thế có số vòng dây của hai cuộn dây là 1000 vòng và 500 vòng. Mắc cuộn sơ cấp vào mạng điện 110V  50Hz. Điện áp giữa hai đầu cuộn thứ cấp có giá trị hiệu dụng và tần số là A. 220V;50Hz B. 55V;50Hz C. 220V;100Hz D. 55V;25Hz

NH Ơ

N

Câu 26: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hoà có độ lớn A. Tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng B. Tỉ lệ với bình phương biên độ C. Tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng không đổi D. Không đổi nhưng hướng thay đổi

Câu 27: Cho một sóng cơ có phương trình sóng là u  5cos(4t  0,5x) mm, trong đó x tính bằng mét, t tính bằng giây. Vận tốc của sóng là: A. 4m/s. B. 2m/s. C. 8m/s. D. 0,5m/s. Câu 28: Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi hệ thức nào sau đây? B. T  2

L C

Y

A. T  2 LC

C. T 

2

LC

D. T  2

C L

M

QU

  Câu 29: Cường độ dòng điện trong mạch LC lí tưởng có biểu thức i  5cos 106 t   (mA). Thời 6  điểm lần thứ 2021 cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 2,5(mA) là A. 6,0455ms B. 1,0105ms C. 2,0205ms D. 4,0365ms Câu 30: Một bóng đèn có ghi (6V – 9W) được mắc vào một nguồn điện có suất điện động   9(V). Để đèn sáng bình thường, điện trở trong r của nguồn điện phải có độ lớn bằng A. 6Ω B. 4Ω C. 2Ω D. 0Ω.

Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều u  220 2 cos(100t) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R  50, cuộn cảm thuần L và hộp kín X mắc nối tiếp. Khi đó, dòng điện qua mạch là

DẠ Y

  i  2 cos 100t   (A). Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X có giá trị 3  A. 340W.

B. 60W.

C. 170W.

D. 120W.

Câu 32: Một học sinh làm thí nghiệm đo chu kỳ dao động của con lắc đơn bằng cách dùng đồng hồ bấm giây. Em học sinh đó đo 5 lần thời gian 10 dao động toàn phần được kết quả lần lượt là 15,45s; 15,10s; 15,86s; 15,25s; 15,50s. Coi sai số dụng cụ là 0,01. Kết quả đo chu kỳ dao động được viết là A. T  15,432  0,115 (s)

B. T  15,432  0,229 (s)

C. T  1,543  0,016 (s)

D. T  1,543  0,031 (s) Trang 3


Câu 33: Một vật sáng AB là một đoạn thẳng đặt vuông góc trục chính của thấu kính phân kì cách thấu kính 20(cm) cho ảnh ảo cao bằng nửa vật. Tiêu cự của thấu kính bằng B. –20 cm

C. 10 cm

D. 20 cm

AL

A. –10 cm

CI

Câu 34: Một phân xưởng cơ khí sử dụng một động cơ điện xoay chiều có hiệu suất 80%. Khi động cơ hoạt động nó sinh ra một công suất cơ bằng 9kW. Biết rằng, mỗi ngày động cơ hoạt động 8 giờ và giá tiền của một số điện công nghiệp là 2000 đồng. Trong một tháng (30 ngày), số tiền điện mà phân xưởng đó phải trả cho ngành điện là A. 2.700.000 đồng. B. 4.500.000 đồng. C. 1.350.000 đồng. D. 5.400.000 đồng. Câu 35: Chiếu đồng thời hai bức xạ nhìn thấy có bước sóng 1  0,72m và λ2 vào khe Y-âng thì trên

OF

FI

đoạn AB ở trên màn quan sát thấy tổng cộng 19 vân sáng, trong đó có 6 vân sáng của riêng bức xạ λ1, 9 vân sáng của riêng bức xạ λ2. Ngoài ra, hai vân sáng ngoài cùng (trùng A, B) khác màu với hai loại vân sáng đơn sắc trên. Bước sóng λ2 bằng A. 0,54 μm B. 0,42 μm C. 0,58 μm D. 0,48 μm Câu 36: Một lò xo có độ cứng k  50N/m, một đầu cố định, đầu còn lại treo vật nặng khối lượng

m  100g. Điểm treo lò xo chịu được lực tối đa không quá 5N. Lấy g  10m/s2 . Để hệ thống không bị rơi

NH Ơ

N

thì vật nặng dao động theo phương thẳng đứng với biên độ không quá A. 8cm. B. 10cm. C. 6cm. D. 5cm. Câu 37: Hai nguồn gây sóng giao thoa đồng pha đặt tại A và B có tần số f, quan sát trong vùng giao thoa trên đoạn AB có 8 điểm dao động cực đại ngược pha với O (trong đó O là trung điểm đoạn AB) và cực đại gần B nhất là cực đại đồng pha với O. Xét hình chữ nhật ABCD với AB = 2CB, khi đó C là một một điểm ngược pha với nguồn và độ lệch pha hai sóng tới tại C là  thỏa mãn điều kiện

10,5    11. Biết M là cực đại nằm trên CD và cách đường trung trực một đoạn ngắn nhất bằng

QU

Y

7,12cm. Khoảng cách AB gần giá trị nào nhất sau đây ? A. 89cm B. 85cm C. 88cm D. 87cm Câu 38: Sóng ngang lan truyền trên mặt nước với tần số góc   10rad/s, biên độ A = 20cm. Khi một miếng gỗ đang nằm yên trên mặt nước thì sóng bắt đầu truyền qua. Hỏi miếng gỗ sẽ được sóng làm văng lên đến độ cao (so với mặt nước yên lặng) lớn nhất là bao nhiêu? (coi rằng miếng gỗ sẽ rời khỏi mặt nước khi gia tốc của nó do sóng tạo ra đúng bằng gia tốc trọng trường g  10m/s2 ) A. 35cm

B. 20cm

C. 25cm

D. 30cm

M

Câu 39: Mạch điện nối tiếp AB (như hình 1) với với 0  R1  r. Mắc AB vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi U = 120V nhưng tần số f có thể thay đổi được, ban đầu giữ cho tần số f  f1

người ta đo được công suất tiêu thụ trên đoạn NB là P1 và cường độ dòng điện i1 (t), lúc này nếu nối tắt cuộn dây với tụ điện thì công suất tiêu thụ trên NB lại tăng lên 4 lần. Khi f  f 2 thì cường độ dòng điện là i2 (t). Đồ thị i1 (t), và i2 (t) được cho (như hình 2). Khi f  f C thì điện áp hiệu dụng hai đầu C đạt cực đại.

DẠ Y

Tổng giá trị điện áp hiệu dụng U AN  U NB khi đó gần giá trị nào nhất?

Trang 4


AL

A. 195V B. 180V C. 197V D. 150V Câu 40: Cho cơ hệ gồm các vật được bố trí như hình vẽ. Vật m có khối lượng 200g được đặt trên tấm ván M dài có khối lượng 200g. Ván nằm trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn và được nối với giá bằng một lò xo có độ cứng k  20N/m. Hệ số ma sát giữa m và M là μ = 0,4. Ban đầu hệ đang đứng yên, lò xo

B. 2 4 cm/s

C. 26 cm/s

D. 25 cm/s

----------- HẾT ----------

OF

A. 23 cm/s

FI

CI

không biến dạng. Kéo m chạy đều với tốc độ u  20 3cm/s. Tốc độ trung bình của M kể từ thời điểm ban đầu cho đến khi dừng lại lần đầu gần nhất giá trị nào sau đây?

3.B

4.B

11.D

12.A

13.C

14.D

21.B

22.C

23.B

24.D

31.C

32.D

33.B

34.B

5.A

6.C

7.D

8.C

9.B

10.B

15.A

16.B

17.A

18.C

19.D

20.C

25.A

26.A

27.C

28.A

29.C

30.C

35.A

36.A

37.D

38.C

39.B

40.A

NH Ơ

2.D

Y

1.A

N

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

QU

Câu 1 (NB): Phương pháp: Dựa vào tính chất chiết suất của chất làm lăng kính (thủy tinh) đối với ánh sáng khác nhau là khác nhau. Chiết suất của thủy tinh với ánh sáng tìm là lớn nhất và với ánh sáng đỏ là nhỏ nhất Cách giải:

M

Ta có thứ tự nd  nt  nv

DẠ Y

Chọn A. Câu 2 (NB): Phương pháp: Một máy thu thanh vô tuyến đơn giản gồm năm bộ phận cơ bản sau: + Anten thu có tác dụng thu sóng + Mạch chọn sóng có tác dụng chọn sóng cần thu + Mạch tách sóng có tác dụng tách sóng cần thu ra khỏi các sóng khác + Mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần có tác dụng khuếch đại sóng âm tần vừa thu được ở mạch tách sóng + Loa có tác dụng chuyển dao động điện từ âm tần (sóng âm tần) thành âm thanh (sóng âm) Cách giải: Trong máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận mạch biến điệu. Chọn D. Trang 5


Công thức tính bước sóng điện từ:  

c f

Cách giải:

FI

Chọn B. Câu 4 (TH): Phương pháp:

OF

Công thức tính cường độ dòng điện trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện: I 

Cường độ dòng điện trong mạch là: I 

U U   U.C 1 ZC C

NH Ơ

Chọn B. Câu 5 (NB): Phương pháp:

Công thức bước sóng trong sóng cơ học là :   vT  Cách giải:

v f

Y

Biểu thức liên hệ giữa bước sóng, tần số, chu kì và tốc độ truyền sóng là:   vT 

QU

Chọn A. Câu 6 (VD): Phương pháp:

Bước sóng trong thí nghiệm giao thoa Y - âng:  

U ZC

N

Cách giải:

v f

ia D

M

Cách giải:

c 3.108   3m f 100.106

CI

Sóng FM của Đài Tiếng nói Việt Nam ứng với tần số 100MHz có bước sóng là:  

AL

Câu 3 (TH): Phương pháp:

Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm bằng:  

ia 1,2.103.1.103   0,6m D 2

DẠ Y

Chọn C. Câu 7 (TH): Phương pháp: Công thức tính biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: A 2  A 12  A 22  2A 1A 2 cos 2  1 

Cách giải: Biên độ của dao động tổng hợp:

A  A 1; A 2 ;  A 2  A 12  A 22  2A 1A 2 cos 2  1    A  f Trang 6


Q r2

CI

khoảng r là: E  9.109

AL

Chọn D. Câu 8 (NB): Phương pháp: Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q, tại một điểm trong chân không, cách điện tích Q một

Cách giải: Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q, tại một điểm trong chân không, cách điện tích Q một

FI

Vì Q  0  E  9.109

Q r2 Q r

2

 E  9.109

Q r2

OF

khoảng r là: E  9.109

N

Chọn C. Câu 9 (VD): Phương pháp:

2

NH Ơ

Tổng trở của mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp là: Z  R2   Z L  ZC  Dung kháng của mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp là: Z L  L Cảm kháng của mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp là: ZC  Cách giải:

1 C

1  C

1

103 100  5

 50

QU

Cảm kháng của mạch là: ZC 

Y

1 Dung kháng của mạch là: Z L  L  100.  100 

Tổng trở của mạch là: Z  R2   Z L  ZC   (50 3)2  (100  50)2  100 2

DẠ Y

M

Chọn B. Câu 10 (NB): Phương pháp: Sóng điện từ có 6 tính chất + Sóng điện từ lan truyền được trong chân không và trong các điện môi. + Sóng điện từ là sóng ngang: + Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn luôn đồng pha với nhau. + Sóng điện từ cũng tuân theo các định luật truyền thẳng, khúc xạ, và cũng xảy ra các hiện tượng như phản xạ, giao thoa như ánh sáng + Sóng điện từ mang năng lượng + Những sóng điện từ có bước sóng từ vài mét đến vài km được dùng trong thông tin vô tuyến nên gọi là các sóng vô tuyến. Sóng vô tuyến được phân loại theo bước sóng thành các loại sau: sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng trung và sóng dài. Trang 7


Hiệu điện thế tức thời hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp: u  uR  uL  uC 2

FI

Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp: U  U 2R   U L  U C 

CI

AL

Cách giải: Dựa vào các tính chất của sóng điện từ thì ta biết được sóng điện từ là sóng ngang chứ không phải sóng dọc Chọn B. Câu 11 (NB): Phương pháp:

Cách giải:

OF

Công thức tính hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp: U  U 2R   U L  U C 

N

Chọn D. Câu 12 (TH): Phương pháp:

2

Đơn vị của cảm kháng ZC là Ω Đơn vị của điện trở R là Ω Cách giải: Từ công thức tính cảm kháng: ZC 

1 C

NH Ơ

Cảm kháng của mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp là: ZC 

1 1  C ZC .C

1 có cùng đơn vị với tần số góc ω R.C

QU

Y

Vì cảm kháng ZC có cùng đợn vị với điện trở R nên

DẠ Y

M

Chọn A. Câu 13 (NB): Phương pháp: Đặc điểm của quang phổ vạch: + Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì rất khác nhau về số lượng các vạch, vị trí các vạch (cũng đồng nghĩa với sự khác nhau về màu sắc các vạch) và độ sáng tỉ đối của các vạch. + Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng cho nguyên tố đó. Cách giải: Từ đặc điểm của quang phổ vạch là: Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì rất khác nhau về số lượng các vạch, vị trí các vạch (cũng đồng nghĩa với sự khác nhau về màu sắc các vạch) và độ sáng tỉ đối của các vạch. Suy ra quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học khác nhau thì không khác nhau về bề rộng các vạch quang phổ Chọn C. Câu 14 (NB): Phương pháp: Tính chất cơ bản của từ trường: Gây ra lực từ tác dụng lên một nam châm hay một dòng điện đặt trong nó. Trang 8


N

Chọn A. Câu 16 (NB): Phương pháp: Các đặc trưng sinh lí của âm: Độ cao, độ to và âm sắc.

OF

FI

Cách giải: Các hiện tượng xảy ra với sóng cơ là: phản xạ, giao thoa, nhiễu xạ Các hiện tượng xảy ra với sóng cơ là: phản xạ, giao thoa, nhiễu xạ, tắn sắc Vậy hiện tượng tán sắc chỉ xảy ra với sóng ánh sáng mà không xảy ra với sóng cơ

CI

AL

Cách giải: Dựa vào tính chất cơ bản của từ trường là: Gây ra lực từ tác dụng lên một nam châm hay một dòng điện đặt trong nó. Chọn D. Câu 15 (NB): Phương pháp: Các hiện tượng xảy ra với sóng cơ là: phản xạ, giao thoa, nhiễu xạ Các hiện tượng xảy ra với sóng cơ là: phản xạ, giao thoa, nhiễu xạ, tắn sắc

NH Ơ

Cách giải: Trong các yếu tố: cường độ âm, âm sắc, mức cường độ âm và năng lượng thì âm sắc là đặc trưng sinh lí của âm Chọn B. Câu 17(TH): Phương pháp: Hiện tượng cộng hưởng trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp xảy ra khi Z L  ZC

Y

Tổng trở của mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp là: Z  R2   Z L  ZC 

QU

Hệ số công suất của mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp là: cos  Cách giải:

2

R Z

M

Vì trong mạch có hiện tượng cộng hưởng nên: Z L  ZC

Vì cảm kháng ZCcó cùng đợn vị với điện trở R nên tổng trở của mạch điện là: Z  R2   Z L  ZC   R ⇒ Hệ số công suất của mạch điện là: cos 

2

R R   1  const Z R

DẠ Y

Chọn A. Câu 18 (NB): Phương pháp: Phương trình dao động điều hòa: x  A cos(t  ) trong đó φ gọi là pha ban đầu Cách giải:

  Vật dao động điều hòa theo phương trình: x  5cos 20t   (cm) 4  Trang 9


Vậy pha ban đầu của vật là

 (rad) 4

I (dB) I0

NH Ơ

Mức cường độ âm: L  10log

N

OF

FI

CI

AL

Chọn C. Câu 19 (NB): Phương pháp: Đặc điểm của dao động cưỡng bức: + Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số lực cưỡng bức. + Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức và phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số riêng của hệ dao động. Khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng thì biên độ dao động cưỡng bức càng lớn. + Dao động cưỡng bức phụ thuộc vào lực cản môi trường Cách giải: Dựa vào đặc điểm của dao động cưỡng bức: Dao động cưỡng bức phụ thuộc vào lực cản môi trường Chọn D. Câu 20 (NB): Phương pháp:

Cách giải:

Chọn C. Câu 21 (VD): Phương pháp:

Thế năng: Wt 

QU

Độ cứng k của con lắc lò xo: k  m2

I 105  10log 12  70dB I0 10

Y

Mức cường độ âm tại điểm đó bằng: L  10log

1 2 kx 2

Cách giải:

M

Độ cứng k của con lắc lò xo: k  m2  0,1.(4)2  15,79N/m Tại vị trí biên vật có li độ x   A 1 2 1 2 1 kx  kA  .15,79.0,12  0,079N 2 2 2

Thế năng khi đó là: Wt 

DẠ Y

Chọn B. Câu 22 (NB): Phương pháp: Các tính chất của tia tử ngoại: + Tác dụng lên phim ảnh + Kích thích sự phát quang của nhiều chất + Kích thích nhiều phản ứng hoá học: phản ửng tổng hợp hiđrô và clo, phản ứng biến đổi ôxi thành ôzôn, phản ứng tổng hợp vitamin D0 + Làm ion hoá không khí và nhiều chất khác: làm mất điện tích của tụ điện rất nhanh. + Tác dụng sinh học: huỷ diệt tế bào, làm cháy nắng, diệt khuẩn, nấm mốc… Trang 10


k m

FI

Tần số góc của con lắc lò xo:  

CI

AL

+ Bị nước và thuỷ tinh hấp thụ rất mạnh nhưng truyền qua được thạch anh + Không bị lệch trong điện trường và từ trường + Gây ra hiện tượng quang điện ở một số chất Cách giải: Dựa vào các tính chất của tia tử ngoại ta thấy tia tử ngoại không có tính chất đâm xuyên mạnh Chọn C. Câu 23 (NB): Phương pháp:

OF

Cách giải:

Con lắc lò xo có độ cứng k và khối lượng m sẽ dao động điều hoà với tần số góc là:  

N

Chọn B. Câu 24 (VDT): Phương pháp:

k m

 2

NH Ơ

Điều kiện để trên sợi dây hai đầu cố định có sóng dừng là: l  k Trong đó: Số bụng sóng = k; Số nút sóng = k + 1. Cách giải:

Vì sóng dừng xảy ra trên sợi dây hai đầu cố định nên: l  k

 2

Y

2l 2.1,2   0,6m  60cm k 4

QU

Vì có 5 nút sóng nên k  1  5  k  4    Chọn D. Câu 25 (VD): Phương pháp:

M

Máy tăng áp là máy có số vòng dây cuộn thứ cấp lớn hơn so với số vòng dây cuộn sơ cấp: N 2  N1

Máy biến áp là thiết bị làm thay đổi điện áp nhưng không làm thay tần số của dòng điện U N Công thức máy biến áp: 1  1 U2 N2

DẠ Y

Cách giải: Vì máy tăng áp là máy có số vòng dây cuộn thứ cấp lớn hơn so với số vòng dây cuộn sơ cấp nên: N1 = 500vòng; N2 =1000vòng Do máy biến áp không làm thay đổi tần số dòng điện nên giữa hai đầu cuộn thứ cấp dòng điện vẫn có tần số là 50Hz. U N U .N 110.1000 Từ công thức máy biến áp ta có: 1  1  U 2  1 2   220V U2 N2 N1 500 Chọn A. Câu 26 (NB):

Trang 11


truyền sóng  2x  OM  x : u  A cos t     

Vận tốc truyền sóng là: v 

tại

một

điểm

M

cách

nguồn

sóng

O

một

khoảng

FI

trình

 T

OF

Phương

CI

AL

Phương pháp: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa: F   kx Cách giải: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hoà có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng Chọn A. Câu 27 (VD): Phương pháp:

Cách giải:

Vậy vận tốc truyền sóng là: v 

  8m/s T

Chọn C. Câu 28 (NB): Phương pháp:

NH Ơ

N

 2 2    4  T    4  2 s Phương trình truyền sóng: u  5cos(4t  0,5x)mm   0,5x  2x    4  

Y

Tần số góc của mạch dao động điện từ tự do LC:  

QU

Cách giải:

Chu kì của mạch dao động điện từ tự do LC là: T 

1 LC

2 2   2 LC 1  LC

M

Chọn A. Câu 29 (VDT): Phương pháp: Phương pháp đường tròn lượng giác: Cách giải:

DẠ Y

Chu kì của dòng điện là: T 

2 2  6  2.106 s  10 

   5 3  A 3 Tại thời điểm ban đầu cường độ dòng điện là: i  5cos 106 t    5cos    (mA)  6 2 2   6

Trang 12


A 2 Áp dụng phương pháp đường tròn lượng giác ta có:

Tại thời điểm i  2,5(mA) 

A hai lần ứng với 2

AL

Trong 1 chu kì vật qua vi trí có li độ x 

T 2.106  1010.2.106   t  2,0205.103 s  2,0205ms 4 4

FI

 t  1010T 

CI

hai vecto quay 1 và 2 trong hình vẽ. Thời điểm lần thứ 2021 cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 2,5(mA) là

OF

Chọn C. Câu 30 (VD): Phương pháp: Để đèn sáng bình thường thì hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn bằng hiệu điện thế định mức của bóng đèn

 R r

NH Ơ

Định luật Ôm với toàn mạch: I 

N

U 2ñm Điện trở của bóng đèn: R  Pñm

Cách giải: Điện trở của bóng đèn là: R 

U 2ñm 62   4 Pñm 9

QU

Y

Để đèn sáng bình thường thì hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn bằng hiệu điện thế định mức của bóng đèn. U 6 Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn là: U d  I.R  I  d  1,5A R 4

Chọn C. Câu 31 (VD): Phương pháp:

M

Áp dụng định luật Ôm với toàn mạch: I 

 9  1,5   r  2 R r 4 r

Sử dụng phương pháp số phức: Z  R  i.  Z L  ZC  

u i

Công suất tiêu thụ: P  RI 2 Cách giải:

u 220 20 Z  220  4,02i  R  220  i 2 3 Điện trở của hộp kín X là: RX  220  50  170

DẠ Y

Ta có: Z  R  i.  Z L  ZC  

Công suất tiêu thụ của hộp kín X là: PX  RX I 2  170.12  170W Chọn C. Trang 13


Câu 32 (VDT): Phương pháp:

Sai số ngẫu nhiên: A 

AL

A 1  A 2  A n n A  A 1  A  A 2  A  A n

CI

Giá trị trung bình: A 

n

Sai số tuyệt đối: A  A  A 

OF

FI

Cách viết kết quả đo: A  A  A Cách giải: Thời gian trung bình thực hiện 1 dao động:

1 10T1  10T2  10T3  10T4  10T5 15,45  15,10  15,86  15,25  15,50   1,543s  5 10 5 Sai số ngẫu nhiên: T  T1  T  T2  T  T3  T  T4  T  T5

1,543  

n

15,45 15,10∣ 15,86 15,25 15,50  1,543   1,543   1,543   1,543  10 10 10 10 10  0,0206 5

NH Ơ

T 

N

T

Sai số tuyệt đối: T  T  T  0,0206  0,01  0,0306  0,031 Chu kì dao động của vật là: T  T  T  1,5432  0,031s

1 1 1   f d d

M

Công thức xác định vị trí ảnh:

QU

Y

Chọn D. Câu 33 (VDT): Phương pháp: Thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật Thấu kính hội tụ cho ảnh thật ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật khi d  OF

Công thức độ phóng đại ảnh: k  

d d

Cách giải: Giả sử thấu kính là thấu kính hội tụ. Suy ra ảnh là ảnh thật cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật

DẠ Y

Từ công thức xác định vị trí ảnh:

1 1 1 d.d 20.10   f    6,67cm f d d d  d 20  10

Giả sử thấu kính là thấu kính phân kì ⇒ ảnh là ảnh ảo cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật:

d  20cm   d 1  k     d  10cm d 2 

Trang 14


Từ công thức xác định vị trí ảnh:

1 1 1 d.d 20.(10)   f    20cm f d d d  d 20  (10)

Cách giải: Điện năng tiêu thụ của động cơ điện xoay chiều trọng 1 tháng (30 ngày) P 7,5 A  P.t  i .t  .8.30  2250(kWh) H 0,8

OF

Số tiền điện mà phân xưởng phải trả là: 2250.2000 = 4500000 đồng

CI

Pi .t H

FI

Điện năng tiêu thụ: A  P.t 

AL

Chọn B. Câu 34 (VD): Phương pháp:

N

Chọn B. Câu 35 (VDT): Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về hai vân sáng trùng nhau trong giao thoa ánh sáng

NH Ơ

Hai vân trùng nhau: x1  x 2

D a Khoảng cách giữa hai vân sáng hoặc hai vân tối liên tiếp bằng khoảng vân i Cách giải:

Vị trí vân sáng: x  k

Số vân sáng trùng của hai bức xạ 1;  2 là: n  19  6  9  4

Y

Vì hai vân sáng ngoài cùng (trùng A, B) khác màu với hai loại vân sáng đơn sắc trên tức là A và B là vị trí của hai vân sáng trùng nhau của hai bức xạ 1;  2

M

QU

Do đó ta có tại A là vân sáng thứ 6 + 4 =10 của λ1 và là vân sáng thứ 9 + 4 =13 của λ2 9 9.0,72  91  12 2   2  1   0,54m 12 12 Chọn A. Câu 36 (VD): Phương pháp:

Áp dụng biểu thức lực đàn hồi cực đại của lò xo treo thẳng đứng: Fñhmax  k(l  A) Áp dụng biểu thức tính độ dãn của lò xo treo thẳng đứng tại vị trí cân bằng: l  Cách giải:

DẠ Y

Độ dãn của lò xo tại vị trí cân bằng là: l 

mg k

mg 0,1.10   0,02m k 50

Để hệ thống không bị rơi thì: Fñhmax  5N  k(l  A)  5  A 

5 5  l   0,02  0,08m  8cm k 50

Chọn A. Câu 37 (VDC):

Trang 15


Phương pháp:

2  d1  d2  

CI

Độ lệch pha của 2 sóng  

AL

   d1  d2      d1  d2    cos t   Phương trình truyền sóng: uC  2A.cos          

Điều kiện để M là cực đại d1  d2  k

FI

Cách giải: Gọi CB  a; AB  2a

OF

Do trên AB có 8 điểm cực đại ngược pha với trung điểm O như hình vẽ bên: Các điểm CĐ ngược pha trên AB có k  1; 3; 5; 7 ⇒ CĐ gần B nhất là cực đại có AB  9  4  a  4,5 

N

k  8 8

NH Ơ

Xét điểm C: d1  5a; d2  a + Độ lệch pha hai sóng tới:

10,5     5,25 

2  d1  d2  

  d1  d2  

 11

   d1  d2   0  5,5  cos     

QU

Y

   d1  d2      d1  d2    cos t   + Phương trình sóng tại C: uC  2A.cos              d1  d2     0  C ngược pha với nguồn: Do cos     

   (2k  1)  d1  d2  2k

M

  d1  d2 

 d1  d2  k2  ( 5  1)a  2k  9,7  2k  11,32

+ Xét điểm M: Điều kiện cực đại: d1  d2    a2  (a  x)2  a2  (a  x)2    x  0,709    10,03cm  AB  86,66cm

DẠ Y

Chọn D. Câu 38 (VDC): Phương pháp: Sử dụng các công thức tính gia tốc, công thức tính gia tốc của chuyển động rơi. Miếng gỗ sẽ rời khỏi mặt nước khi gia tốc của nó do sóng tạo ra đúng bằng gia tốc trọng trường

g  10m/s2 .

Trang 16


Cách giải:

Để miếng gỗ có thể văng lên thì a  g  x  

g 10   2  10cm 2  10

OF

+ Vận tốc dao động khi đó của miếng gỗ v   A 2  x 2

FI

+ Gia tốc dao động của miếng gỗ khi có sóng truyền qua có độ lớn a  2 x

CI

AL

  a  2  a  g  v2  hmax  x 2g 

Vậy độ cao tối đa so với mặt nước bằng phẳng mà miếng gỗ đạt được là:

v2 2 A 2  x 2 102 0,22  0,12 x  x   0,1  0,25m  25cm 2g 2g 2.10 Chọn C. Câu 39 (VDC): Phương pháp:

NH Ơ

N

hmax 

Sử dụng các công thức: U AN  U 2R  U 2L , U NB  U 2R1  U 2C ; U 2Cmax  U 2L  U 2 Độ lệch pha giữa u và i: tan  

ZL  ZC R

Cách giải:

U2 Khi nối tắt cuộn dây, nối tắt tụ  P  R1 U2

r  R   Z 2

 ZC 

QU

Khi không nối tắt  PNB 

Y

 NB

1

L

2

R1

r  R   Z  2

1

M

 Giả thiết PNB  4PNB

L

 ZC 

R1

2

 4R1

  r  R1  2R1  r  R1  2R1    Z L  ZC   0

2

Để tồn tại nghiệm kết hợp với điều kiện R1  r  R1  r; Z L1  ZC1  I 1 lớn nhất

 r  R  r  3R    Z 1

1

L

 ZC   0   Z L  ZC    r  R1  r  3R1  2

DẠ Y

Khi f  f 2 nhìn từ đồ thị ta thấy T1  2T2  f 2  2f1  Z L 2  2Z L1  ZC2 

ZC1  0,5Z L1 2

Xét t  0  i 2   arccos(0,632)  0,887 Mà i1  0  2  0,887(rad)

 tan 2 

Z L 2  ZC2  Z L1  ZC1  0,82  Rtd  Rtd Trang 17


C

2L

 0,75

(1)

Khi f  f c thì U Cmax  U Cmax 

U   R 2 C   1   1  td  2L   

2

 32 15(V)

AL

2

td

CI

R  

Mặt khác U 2Cmax  U 2L  U 2

FI

 U L  8 15(V)  U R  U R1  12 10(V)

 U AN  U NB  U 2R  U 2L  U 2R1  U 2C  179(V)

OF

Chọn B. Câu 40 (VDC): Phương pháp:

Sử dụng các kiến thức về dao động của con lắc lò xo khi có tác dụng của lực ma sát Fms  mg

N

Fms mg  k k

Công thức tính vận tốc cực đại: v max  A 

NH Ơ

Ta có các công thức: A 

k A m

Công thức tính vận tốc trung bình của chuyển động: v tb 

S t

Y

Cách giải: Ta chia chuyển động của vật M làm 3 giai đoạn như sau: + Giai đoạn 1: Dao động điều hòa quanh VTCB O từ B đến C

QU

Vật m chuyển động trượt trên vật M ⇒ giữa M và m tồn tại lực ma sát trượt Fms  mg không đổi. Ta có thể xem chuyển động của vật M lúc này là dao động của lò xo dưới tác dụng thêm của ngoại lực ma sát ⇒ M chuyển động hướng đến VTCB O với biên độ: Fms mg 0,4.0,2.10    4(cm) k k 20 Tốc độ cực đại của vật M nếu nó dao động đến VTCB:

k 20 A1  4  40cm/s m 0,2

v  v max  A 1 

M

A 1  BO 

A1 3 v  20 3cm/s  u ⇒ Không còn  2cm thì nó đạt vận tốc v1  2 max 2 chuyển động tương đối giữa m và M

DẠ Y

Lưu ý, khi vật M đến vị trí x 

T   s 6 30 + Giai đoạn 2: Chuyển động thẳng đều cùng với m đến O

Thời gian chuyển động trong giai đoạn này là: t 

Do không còn chuyển động tương đối giữa M và m ⇒ ma sát lúc này là ma sát nghỉ, hai vật dính chặt vào nhau chuyển động với cùng vận tốc đến O

Trang 18


0,5A 1 20 3   s u 20 3 30 + Giai đoạn 3: Dao động điều hòa quanh VTCB O với vận tốc ban đầu đúng bằng u Khi đến O lực đàn hồi của lò xo bắt đầu lớn hơn lực ma sát ⇒ có chuyển động tương đối giữa m và M giống như giai đoạn 1.

Thời gian chuyển động trong giai đoạn này là: t 3 

T   s 4 20

S A1  A 2   23,36(cm/s) t t1  t 2  t 3

OF

Tốc độ trung bình là: v tb 

CI

u 20 3   2 3cm  10

FI

Biên độ dao động lúc này là: A 2 

AL

Thời gian chuyển động trong giai đoạn này là: t 2 

DẠ Y

M

QU

Y

NH Ơ

N

Chọn A.

Trang 19


SỞ GD&ĐT NGHỆ AN LIÊN TRƯỜNG THPT

KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 201

AL

(Đề thi có 04 trang)

CI

Họ và tên học sinh: ……………………………………… Lớp: ………………….. Phòng: ……………

M

QU

Y

NH Ơ

N

OF

FI

Câu 1: Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng elctron bị bứt ra khỏi kim loại khi A. Chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp. B. Cho dòng điện chạy qua tấm kim loại này. C. Tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt. D. Chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân Heli. Câu 2: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha là dựa vào A. Hiện tượng quang điện. B. Hiện tượng điện hóa. C. Hiện tượng cảm ứng điện từ. D. Hiện tượng tự cảm. Câu 3: Chọn câu đúng. Trong “máy bắn tốc độ” xe cộ trên đường A. Có cả máy phát sóng và máy thu sóng vô tuyến. B. Không có máy phát sóng và máy thu sóng vô tuyến. C. Chỉ có máy thu sóng vô tuyến. D. Chỉ có máy phát sóng vô tuyến. Câu 4: Mạng điện dân dụng Việt Nam có chu kì là A. 2s B. 0,5s C. 5s D. 0,02s Câu 5: Trong nguyên tắc chung của việc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta dùng một bộ phận để “trộn” sóng âm tần với sóng mang. Việc làm này gọi là A. Giao thoa sóng điện từ. B. Biến điệu sóng điện từ. C. Cộng hưởng sóng điện từ. D. Tách sóng điện từ.  Câu 6: Đặt điện tích điểm có điện tích q tại nơi có cường độ điện trường E. Lực điện tác dụng lên điện tích điểm là         A. F   kqE B. F  kqE C. F  qE D. F  qE

DẠ Y

Câu 7: Âm sắc là A. Đặc trưng vật lí của âm liên quan mật thiết vào đồ thị âm. B. Đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với mức cường độ âm. C. Đặc trưng sinh lí của âm phụ thuộc trực tiếp vào tần số âm. D. Đặc trưng sinh lí có liên quan mật thiết với đồ thị dao động âm. Câu 8: Dao động của con lắc đồng hồ là A. Dao động cưỡng bức. B. Dao động tắt dần. C. Dao động duy trì. D. Dao động điều hòa. Câu 9: Một con lắc lò xo có độ cứng k  100N/m, dao động điều hòa với biên độ A = 10cm. Chọn mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng dao động của con lắc là A. 10J. B. 0,5J. C. 5000J. D. 1000J. 0 Câu 10: Khi bị nung nóng đến 3000 C thì thanh Vonfram phát ra các bức xạ A. Tử ngoại, hồng ngoại và tia X. Trang 1


B. Hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy và tia tử ngoại. C. Ánh sáng nhìn thấy, tử ngoại và tia X. D. Hồng ngoại, tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy và tia X.

AL

  Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x  5cos 4t   cm. Pha ban đầu của dao 4  động là

FI

CI

  A.  rad B. rad C. 5rad D. rad 4 4 Câu 12: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là 80cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường

g  9,8m/s2 . Tốc độ cực đại của vật nhỏ trong quá trình dao động là 21cm/s. Biên độ góc của dao động gần nhất với giá trị nào sau đây?

c 

C. f 

c 2

D. f 

N

B. f 

A. f  c

OF

A. 50 B. 60 C. 40 D. 70 Câu 13: Một ánh sáng đơn sắc có tần số f, truyền trong chân không với tốc độ c và bước sóng λ. Hệ thức nào sau đây đúng? 2c 

NH Ơ

  Câu 14: Đặt điện áp u  U 0 cos t   V vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp thì dòng điện trong 6  mạch là i  I 0 cos(t) A. Trong đó U 0 ,I 0 , là các hằng số dương. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch này lần lượt là ZL và ZC thì A. Z L  ZC

B. Z L  R

C. Z L  ZC

D. Z L  ZC

QU

Y

Câu 15: Hạt tải điện trong chất điện phân là A. Các ion. B. Electron tự do. C. Lỗ trống. D. Ion và electron tự do. Câu 16: Đặt vào hai đầu một cuộn cảm thuần điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số thay đổi được. Khi tăng tần số lên 2 lần thì cảm kháng A. Giảm 2 lần.

B. Tăng 2 lần.

C. Tăng

2 lần.

D. Không đổi.

M

Câu 17: Chiếu một chùm tia sáng hẹp, đơn sắc đến mặt bên của một lăng kính thì sau khi qua lăng kính, tia sáng A. Chỉ bị tán sắc và không bị lệch phương truyền. B. Không bị tán sắc và không bị lệch phương truyền. C. Không bị tán sắc, chỉ bị lệch phương truyền. D. Vừa bị tán sắc, vừa bị lệch phương truyền.

DẠ Y

Câu 18: Giới hạn quang điện của một kim loại là λ0. Hằng số Plăng là h. Công thoát electron của kim loại này là h h hc A. A  B. A  h 0 C. A  D. A  0 c 0 0 Câu 19: Trong dao động điện từ của mạch LC lí tưởng, gọi u là điện áp giữa bàn A và bàn B của tụ điện thì điện tích của bản B biến thiên điều hòa cùng tần số và  so với u. 2 C. Cùng pha so với u.

A. Sớm pha

 so với u. 2 D. Ngược pha so với u.

B. Chậm pha

Trang 2


Câu 20: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là 1m, dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường 2  10. Tần số dao động của con lắc là

A. 0,5Hz.

B. 5Hz.

C. 1Hz.

D. 50Hz.

AL

g  10m/s2 . Lấy

CI

Câu 21: Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều mọt pha có 4 cặp cực. Khi roto quay với tốc độ 12,5vòng/s thì dòng điện mà nó sinh ra có tần số là A. 12,5Hz. B. 100Hz. C. 40Hz. D. 50Hz. Câu 22: Trên một sợi dây dài 60cm, hai đầu cố định đang có sóng dừng với 3 bụng sóng. Bước sóng là A. 60cm. B. 30cm. C. 120cm. D. 40cm.

I

0

FI

Câu 23: Cường độ dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch có biểu thức i  I 0 cos(t  )  0,   0 . Đại lượng I0 được gọi là

B. Cường độ dòng điện tức thời.

OF

A. Cường độ dòng điện cực đại.

D 2a

B.

Da 

D a

NH Ơ

A.

N

C. Cường độ dòng điện hiệu dụng. D. Pha của dòng điện. Câu 24: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là a; khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D. Hai khe được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D. Hai khe được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là C.

D.

Da 2

  Câu 25: Cho vật thực hiện đồng thời hai dao động thành phần có phương trình là x1  8cos 10t   cm 6 

M

QU

Y

  và x 2  7cos 10t   cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 5cm thì có tốc độ 6  A. 1,2m/s. B. 1,0cm/s C. 1,3cm/s D. 0,5m/s Câu 26: Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì A. Tần số tăng. B. Bước sóng tăng. C. Tần số giảm. D. Bước sóng giảm. Câu 27: Cho dây dẫn thẳng, dài mang dòng điện không đổi có cường độ I đặt trong chân không. Cảm ứng từ do dòng điện tạo ra tại điểm M cách dây dẫn một khoảng r có độ lớn là B. Tại điểm N cách dây đẫn khoảng 2r có cảm ứng từ là A. 4B. B. 2B. C. 0,5B. D. 0,25B. Câu 28: Một sóng cơ hình sin truyền theo dọc trục Ox với phương trình u  acos(4t  0,02x) (u và x

tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng là A. 150cm/s. B. 200cm/s. C. 100cm/s. D. 50cm/s. Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều u  200cos(100t) V vào hai đầu điện trở R = 100Ω. Trong thời gian 1 phút, nhiệt lượng tỏa ra trên R là A. 200J. B. 24J.

C. 40kJ.

D. 12kJ.

DẠ Y

Câu 30: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường là g  10m/s2 . Lấy π2 =10. Kích thích cho con lắc dao động với phương trình x  5cos(5t)cm. Khi vật ở vị trí cao nhất thì lò xo A. Dãn 4cm. B. Nén 4cm. C. Nén 1cm. D. Dãn 1cm. Câu 31: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, màn quan sát đặt cách mặt phẳng chứa hai khe hẹp một khoảng là 2,4m. Điểm H trên màn trùng vị trí vân sáng bậc 3. Di chuyển màn theo phương vuông góc với nó hướng lại gần mặt phẳng chứa 2 khe với tốc độ 12cm/s. Kể từ lúc bắt đầu di chuyển màn, H trùng với vân tối làn thứ 5 tại thời điểm Trang 3


AL

D. 10s.

CI

A. 15s. B. 12s. C. 8s. Câu 32: Một sóng hình sin truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài. Đường con ở hình vẽ bên là một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của bình phương khoảng cách giữa hai phần tử M, N trên dây theo thời gian. Biết tại thời điểm t = 0, phần tử M có tốc độ dao động bằng 0. Tốc độ truyền sóng và tốc độ dao động cực đại của một điểm trên dây có giá trị chênh lệch nhau A. 100cm/s B. 50cm/s C. 57cm/s D. 114cm/s

A. 50 3

 . Giá trị của R là 3

B.50Ω

C.100Ω

OF

sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc

FI

Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 200V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là 2A và

D. 100 3

NH Ơ

N

  Câu 34: Cho chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x  12cos 5t   cm (t tính 2  bằng s). Tại thời điểm t = 0, từ vị trí có tọa độ -12cm, có một điểm sáng chuyển động thẳng nhanh dần đều theo chiều dương của trục Ox từ trạng thái nghỉ. Biết điểm sáng có tốc độ bằng tốc độ dao động của chất điểm lần thứ 5 là khi chúng đang cùng tốc độ 30 2cm/s. Ở thời điểm t = 0,5s điểm sáng và chất điểm cách nhau A. 25cm. B. 37cm. C. 13cm. D. 49cm. Câu 35: Đặt tại O trong chân không một nguồn sáng điểm phát sáng đơn sắc có bước sóng 0,6μm với công suất 0,53W. Biết ánh sáng truyền đẳng hướng, tốc độ là 3.108m/s; hằng số Plăng bằng B. 4.1013

C. 3.109

D. 5.1010

QU

A. 6.1016

Y

6,625.1034 J.s. Số photon có trong hình cầu tâm O bán kính 9m, gần nhất với giá trị nào sau đây? Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L  L 0 thì điện áp

1 5.104 s và C  F. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch 360 6

t 2  t1 

M

hiệu dụng trên cuộn cảm cực đại. Các đường cong ở hình vẽ bên là một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hai đầu đoạn mạch và hai đầu cuộn cảm theo thời gian khi L  L 0 . Biết

DẠ Y

A. 100 3W B. 36 3W C. 100W D. 108 3W Câu 37: Một sóng âm truyền trong không khí qua hai điểm M, N có mức cường độ âm lần lượt là 80dB và 40dB. Cường độ âm tại điểm M gấp cường độ âm tại N A. 10000 lần. B. 1000 lần. C. 40 lần. D. 2 lần. Câu 38: Tại hai điểm A, B cách nhau 22cm trên bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp. Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng cùng pha, với tần số 20Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 60cm/s. O là trung điểm của AB. Trên đoạn AB, số phần tử có biên độ cực đại dao động ngược pha với phần tử tại O là A. 6. B. 8. C. 14. D. 9. Trang 4


Câu 39: Mắc vào hai đầu điện trở R một nguồn điện không đổi, có điện trở trong r thì hiệu suất của nguồn điện là 80%. Nếu mắc vào hai đầu điện trở 3R một nguồn điện không đổi, có điện trở trong r’ thì r là r A. 2 B. 0,5 C. 0,4 D. 3 Câu 40: Theo mẫu nguyên tử Bo thì trong nguyên tử Hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng của electron trên các

AL

hiệu suất của nguồn là 96%. Tỉ số

CI

quỹ đạo là rn  n2 r0 , với r0 là bán kính Bo, n = 1,2,3,... Gọi v là tốc đọ của electron trên quỹ đạo K. Khi chuyển lên quỹ đạo M, electron có tốc độ bằng

v

B. 3v

3

C.

v 9

D.

v 3

FI

A.

OF

HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT 2.C

3.A

4.D

5.B

6.D

7.D

8.C

9.B

10.B

11.A

12.C

13.B

14.A

15.A

16.B

17.C

18.C

19.C

20.A

21.D

22.D

23.A

24.C

25.A

26.B

27.C

28.B

29.D

30.C

31.B

32.C

33.B

34.C

35.D

36.D

37.A

38.B

39.A

40.D

NH Ơ

N

1.A

M

QU

Y

Câu 1 (NB): Phương pháp: Hiện tượng ánh sáng làm bật các electron ra khỏi bề mặt kim loại gọi là hiện tượng quang điện ngoài, thường gọi tắt là hiện tượng quang điện. Các electron bị bật ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng gọi là quang electron. Cách giải: Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp. Chọn A. Câu 2 (NB): Phương pháp: Vận dụng lí thuyết về máy phát điện xoay chiều một pha.

DẠ Y

Cách giải: Máy phát điện xoay chiều một pha hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. Chọn C. Câu 3 (TH): Phương pháp: Vận dụng lí thuyết về thu – phát sóng điện từ. Cách giải: Trong máy bắn tốc độ xe cộ trên đường có cả máy phát sóng và máy thu sóng vô tuyến. Chọn A. Câu 4 (TH): Trang 5


Phương pháp:

AL

U  220V Điện lưới quốc gia Việt Nam:  f  50Hz

⇒ Chu kì: T 

1  0,02s 50

NH Ơ

N

OF

FI

Chọn D. Câu 5 (TH): Phương pháp: 1 - Micrô: Tạo ra dao động điện âm tần 2 - Mạch phát cao tần: Phát dao động điện từ tần số cao (cỡ MHz) 3 - Mạch biến điệu: Trộn dao động điện từ cao tần với dao động điện từ âm tần. 4 - Mạch khuyếch đại: Khuyếch đại dao động điện từ cao tần đã được biến điệu. 5 - Anten phát: Tạo ra sóng điện từ cao tần lan truyền trong không gian. Cách giải: Trộn sóng âm tần với sóng mang là biến điệu sóng điện từ. Chọn B. Câu 6 (NB): Phương pháp:   Sử dụng biểu thức tính lực điện: F  qE

CI

Cách giải: Mạng điện dân dụng Việt Nam có tần số f  50Hz

Cách giải:

Y

  Lực điện tác dụng lên điện tích điểm: F  qE

QU

Chọn D. Câu 7 (TH): Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về đặc trưng sinh lí của âm.

DẠ Y

M

Cách giải: Âm sắc là đặc trưng sinh lí của âm liên quan mật thiết vào đồ thị âm. Chọn D. Câu 8 (TH): Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về các loại dao động. Cách giải: Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì. Chọn C. Câu 9 (TH): Phương pháp: Sử dụng biểu thức tính cơ năng: W 

1 2 kA 2

Trang 6


Cách giải: 1 2 1 kA  .100.(0,1)2  0,5J 2 2

AL

Cơ năng dao động của con lắc là: W 

OF

FI

CI

Chọn B. Câu 10 (NB): Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về các loại tia. Cách giải: Khi bị nung nóng đến 30000C thì thanh Vonfram phát ra các bức xạ hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy và tia tử ngoại. Chọn B. Câu 11 (NB): Phương pháp: Phương trình dao động điều hòa: x  A.cos(t  )

Cách giải:

NH Ơ

  Phương trình dao động điều hòa: x  5cos 4t   cm 4 

N

Trong đó: φ là pha ban đầu của dao động.

Y

 Pha ban đầu của dao động:    rad 4 Chọn A. Câu 12 (VD): Phương pháp:

l g

QU

+ Sử dụng biểu thức tính tần số góc:  

+ Sử dụng biểu thức tính tốc cực đại: v max  S0  l  0 Cách giải:

g 9,8   3,5rad/s l 0,8

M

+ Tần số góc:  

+ Tốc độc cực đại: v max  S0  l  0   0 

v max 0,21   0,075rad  4,30 l 3,5.0,8

DẠ Y

Chọn C. Câu 13 (NB): Phương pháp:

Sử dụng biểu thức tính bước sóng:  

c  cT f

Cách giải:

Hệ thức liên hệ giữa tần số và bước sóng:  

c c f  f 

Chọn B. Trang 7


+ Công thức xác định độ lệch pha giữa u và i: tan  

AL

Câu 14 (VD): Phương pháp: + Đọc phương trình u,i ZL  ZC R

    u  U 0 cos t   6 Ta có:   i  I cost 0 

  u trễ pha hơn sơ với i 6

OF

Độ lệch pha của u so với i:   u  i  

Y

Cách giải:

NH Ơ

Sử dụng biểu thức tính cảm kháng: Z L  L

N

 tan   0  Z L  ZC  0  Z L  ZC Chọn A. Câu 15 (NB): Phương pháp: Vận dụng lí thuyết về dòng điện trong các môi trường. Cách giải: Hạt tải điện trong chất điện phân là các ion. Chọn A. Câu 16 (TH): Phương pháp:

FI

CI

Cách giải:

Cảm kháng của cuộn dây: Z L  L  2f .L  Z L  f

DẠ Y

M

QU

⇒ Khi tăng tần số lên 2 lần thì cảm kháng tăng 2 lần. Chọn B. Câu 17 (NB): Phương pháp: Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có màu xác định, chỉ bị lệch mà không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. Cách giải: Chiếu ánh sáng đơn sắc đến lăng kính thì ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính nhưng bị lệch phương truyền. Chọn C. Câu 18 (NB): Phương pháp: Sử dụng biểu thức tính công thoát của kim loại: A 

hc 0

Cách giải:

Công thoát của kim loại: A 

hc 0

Chọn C. Câu 19 (TH):

Trang 8


Phương pháp:

Sử dụng biểu thức tính tần số dao động của con lắc đơn: f 

1 g 2 l

1 g 1 10 1   Hz  0,5Hz 2 l 2 1 2

NH Ơ

Tần số dao động của con lắc đơn: f 

N

Cách giải:

OF

FI

CI

AL

 q  Q . cos(t  ) 0     Biểu thức của q,i,u: i  Q0 . cos t     2    Q  u  0 .cos(t  ) C  Cách giải: Trong dao động điện từ của mạch LC lí tưởng, u và q biến thiên điều hòa cùng tần số và cùng pha. Chọn C. Câu 20 (TH): Phương pháp:

Chọn A. Câu 21 (TH): Phương pháp: Công thức tính tần số của dòng điện xoay chiều: f  np

Trong đó p là số cặp cực; n (vòng/s) là tốc độ quay của roto.

QU

Y

Cách giải: Dòng điện sinh ra có tần số: f  np  12,5.4  50Hz Chọn D. Câu 22 (VD): Phương pháp:

M

Sử dụng biểu thức sóng dừng trên dây 2 đầu cố định: l  k

 2

Trong đó: Số bụng sóng = k; Số nút sóng = k + 1. Cách giải: Điều kiện có sóng dừng trên dây hai đầu cố định: l  k

 2

Trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng ⇒ k = 3  2.60   40cm 2 3

DẠ Y

 60  3 

Chọn D. Câu 23 (NB): Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về cường độ dòng điện. Cách giải: Trang 9


+ Khoảng vân: i 

D a D a

OF

Khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp bằng: i 

FI

Cách giải:

CI

Trong đó: I0 là cường độ dòng điện cực đại. Chọn A. Câu 24 (TH): Phương pháp: + Khoảng vân là khoảng cách giữa hai vân sáng hoặc hai vân tối canh nhau.

AL

Biểu thức của cường độ dòng điện: i  I 0 . cos(t  )

Chọn C. Câu 25 (VDC): Phương pháp:

v2 2

NH Ơ

+ Sử dụng công thức độc lập: A 2  x 2 

N

+ Sử dụng phương trình tổng hợp dao động điều hòa: x  x1  x 2  A 11  A 22

Cách giải: + Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động:

   7  13  0,0385 6 6 ⇒ Biên độ dao động tổng hợp là A = 13 cm + Khi vật cách vị trí cân bằng 5cm tức là li độ: x  5cm Áp dụng công thức độc lập với thời gian ta có:

QU

Y

x  x1  x 2  8 

v2 v2 2 2  A  5   132  v  120cm/s 2 2  10 Vậy khi vật cách vị trí cân bằng 5cm thì có tốc độ 1,2m/s Chọn A. Câu 26 (TH): Phương pháp:

M

x2 

+ Tốc độ truyền âm trong các môi trường: v R  v L  v K + Công thức tính bước sóng:   v.T 

v f

DẠ Y

Cách giải: Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì: + Tần số không thay đổi. + Vận tốc tăng. + Bước sóng tăng. Chọn B. Câu 27 (VD): Phương pháp: Trang 10


Vận dụng biểu thức tính cảm ứng từ do dây dẫn thẳng dài gây ra: B  2.107

I r

Cách giải:

FI

CI

AL

 7 I BM  2.10 r  B Ta có:  B  2.107 I  B  N 2r 2 Chọn C. Câu 28 (VD): Phương pháp: + Đọc phương trình u – t

2x  + Sử dụng biểu thức: v  f

OF

+ Sử dụng biểu thức:  

Từ phương trình sóng cơ ta có: 0,02x 

 4  100   200cm/s 2 2

NH Ơ

Tốc độ truyền sóng là: v  .f  .

2x    100cm 

Chọn B. Câu 29 (VD): Phương pháp: Nhiệt lượng tỏa ra: Q  I 2Rt

Y

Cách giải:

N

Cách giải:

U

U0 2

200 2

QU

Biểu thức điện áp: u  200cos(100t)V

 100 2V

Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là:

2

M

Chọn D.

U t R

100 2 100

 60  12000J  12kJ

Q  I 2Rt 

2

DẠ Y

Câu 30 (VD): Phương pháp: + Đọc phương trình dao động + Sử dụng công thức tính độ dãn của lò xo tại vị trí cân bằng: l 

mg g  2 k 

Trang 11


Cách giải: + Biên độ dao động: A  5cm

g 10   0,04m  4cm 2  (5)2

AL

+ Độ dãn của lò xo tại vị trí cân bằng: l 

⇒ Khi lên đến vị trí cao nhất thì lò xo bị nén 1cm.

FI

CI

Chọn C. Câu 31 (VD): Phương pháp:

+ Vị trí vân tối: x t  (2k  1)

OF

+ Sử dụng biểu thức tính vị trí vân sáng: x s  ki i 2

Cách giải: Ban đầu, khi khoảng cách từ màn tới hai khe: D  2,4m

NH Ơ

.2,4 (2) a Khi màn dịch chuyển lại gần mặt phẳng chứa hai khe:

Vị trí của điểm H: x H  3i  3

N

+ Sử dụng biểu thức: s  vt

(D  x) (2) a Với x là quãng đường dịch chuyển của màn.

H trùng với vân tối lần thứ 5 khi: x H  7,5

Y

.2,4 (2,4  x)  7,5  x  1,44m  144cm a a x 144   12s v 12

QU

Từ (1) và (2) ta suy ra: 3

Thời gian di chuyển cần tìm: t 

M

Chọn B. Câu 32 (VDC): Phương pháp: + Đọc đồ thị Cách giải:

+ Sử dụng công thức tính khoảng cách: d2  x 2  u2

+ Bình phương khoảng cách giữa 2 điểm M, N: d2  x 2  u2

DẠ Y

d2max  75  x 2  u2max Từ đồ thị ta có:  2 2 2 dmin  25  x  umin

 u  Ac o st u  0 Lại có:  M  u2max  u2min  75  25  50cm2   2min 2 2  uN  Ac o s(t  ) umax  2A  2A cos  x 2  MN 2  d2min  25  MN  5cm và umax  5 2cm

 u  A Tại thời điểm ban đầu ta có:  M  u  A  A cos()  5 (1)  uN  A cos() Trang 12


u2max  2A 2  2A 2 cos  50 (2)

Từ đồ thị ta có: 0,125 

CI

2MN    20cm  5T  T  0,2s 8

Vậy:

+ Tốc độ truyền sóng: v 

 20   100cm/s T 0,2

OF

+ Tốc độ dao động cực đại của một điểm trên dây: v max  A   50(cm/s)

FI

Lại có:  

AL

A  5cm  Từ (1) và (2) ta suy ra:   cos  0     2

⇒ Tốc độ truyền sóng và tốc độ dao động cực đại của một điểm trên dây có giá trị lệch nhau: Chọn C. Câu 33 (VD): Phương pháp: + Sử dụng biểu thức định luật ôm: I 

U Z

+ Công thức tính hệ số công suất: cos 

R Z

U 200   100 I 2

QU

+ Tổng trở của mạch điện: Z 

+ Độ lệch pha của u so với i:   

 3

  R  R  Z.cos  100.cos    50 Z  3

Chọn B.

Câu 34 (VDC): Phương pháp:

M

Mà cos 

Y

Cách giải:

NH Ơ

N

50  100  57,079cm/s

+ Sử dụng công thức độc lập: A 2  x 2 

v2 2

DẠ Y

v  v 0  at  + Sử dụng biểu thức của chuyển động biến đổi đều:  1 2 s  v 0t  at  2 Cách giải:

Trang 13


Khi

điểm

tốc

độ

v  30 2cm/s,

áp

dụng

công

thức

v2  A 2  x  6 2cm 2

độc

lập

ta

có:

AL

x2 

chất

CI

+

FI

+ Phương trình vận tốc của điểm sáng: v  at

Từ thời điểm ban đầu, chất điểm có tốc độ dao động bằng 30 2cm/s ssau khoảng thời gian 9T  0,45s 8

Khi đó v  a.t  30 2  a 

OF

t 

200 2 cm/s2 3

N

+ Ở thời điểm t = 0,5s:

NH Ơ

1 1 200 2 Điểm sáng đi được quãng đường là: s  at 2   0,52  37,024cm 2 2 3 Chất điểm đang ở li độ: x  A  12cm

Khi đó, điểm sáng và chất điểm cách nhau một đoạn: s  s  x  37,024  24  13,024cm Chọn C. Câu 35 (VD): Phương pháp:

n t

Cách giải:

M

+ Năng lượng của một photon:  

hc 6,625.1034.3.108   3,3125.1019 J  0,6.106

+ Mỗi giây, nguồn phát ra số photon là: n 

hc 

QU

+ Sử dụng biểu thức: P 

Y

+ Sử dụng biểu thức tính năng lượng của photon:  

P 0,53   1,6.1018 19  3,3125.10

Ánh sáng truyền đẳng hướng. Thời gian ánh sáng truyền trong bán kính 9m là: t 

s 9   3.108 s 8 v 3.10

⇒ Số photon có trong hình cầu tâm O bán kính 9m là: N  1,6.1018.3.108  4,8.1010

DẠ Y

Chọn D. Câu 36 (VDC): Phương pháp:

+ Vận dụng bài toán L biến thiên để ULmax + Sử dụng giản đồ véc tơ + Sử dụng biểu thức tính công suất: P  UI cos Trang 14


Cách giải: Khi L  L 0 điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt cực đại,

AL

khi đó:

uRC  u Lại có: u  uR  uL  uC  uRC  uL

CI

Từ đồ thị, ta có:

FI

 u  60 6V  uRC  60 6V Tại thời điểm t1 :  1 1 u  0  L1

N

2 2 2  u 2       u 60 6 60 6 RC 1     1  1    1  U 0RC   U 0   U 0RC   U 0          u  2 2 2 2  120 6   0   uRC   u  2       2   1     1  U 0RC   U 0   U 0RC   U 0 

NH Ơ

Do uRC

U

U L max

120 1    240 2 3

Y

Ta có giản đồ: Từ giản đồ, ta có: U U cos  RC  C  U C  180V U L max U RC

cos 

OF

 u2  0V  uRC  120 6V Tại thời điểm t1 :  2  uL 2  120 6V

 .t   

    120(rad/s) 3 t

U 1  100  I  C  1,8A C ZC

M

 ZC 

QU

Góc quét từ thời điểm t1 → t2 tương ứng với độ lệch pha giữa u và uL

Độ lệch pha của u so với i:  

    2 6

DẠ Y

 Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là: P  UI cos  120.1,8.cos  108 3W 6 Chọn D. Câu 37 (VD): Phương pháp: I Vận dụng công thức tính hiệu mức cường độ âm: L 2  L 1  10log 2 I1

Cách giải:

Trang 15


Ta có: L M  L N  10log

IM I I  80  40  10log M  M  104 IN IN IN

+ Sử dụng công thức tính số cực đại giữa 2 nguồn cùng pha: 

l l k  

+ Bước sóng:  

OF

+ Vận dụng hệ sóng dừng. Cách giải: v 60   3cm f 20

Xét điểm M trên AB có AM  d1; BM  d2

NH Ơ

N

  2d1   u1M  acos t       Ta có:   u  acos t  2d2     2M    

CI

v f

FI

+ Sử dụng công thức tính bước sóng:  

AL

Chọn A. Câu 38 (VDC): Phương pháp:

   d2  d1      d1  d2    uM  u1M  u2M  2cos    cos t        

Y

Để M là điểm dao động với biên độ cực đại: d2  d1  k (1)

M

Do đó có 8 giá trị của k

QU

Ta có số cực đại về mỗi phía của vân trung tâm là 7

Vì hai nguồn đồng pha nên trung điểm 0 của AB là một cực đại

DẠ Y

   d1  d2   , Mặt khác chứng minh được dao động tại O có phương trình: uO  2acos t      

Sử dụng sự tương tự với hiện tượng sóng dừng sẽ thấy các cực đại thứ 1, 3, 5, 7 ở mỗi bên sẽ ngược pha với O ⇒ 8 điểm. Chọn B. Câu 39 (VD): Phương pháp:

Trang 16


Sử dụng biểu thức tính hiệu suất: H 

R .100% R r R R  0,8  r  (1) R r 4

+ Khi mắc vào mạch điện một điện trở 3R thì: H 2 

3R R  0,96  r  (2) 3R  r 8

Chọn A. Câu 40 (VD): Phương pháp:

q1q2 v2 r

NH Ơ

+ Sử dụng công thức tính lực hướng tâm: Fht  maht  m

r 2

N

+ Sử dụng công thức tính lực tương tác tĩnh điện: F  k

OF

FI

R r 4 Từ (1) và (2) ta suy ra:   2 r R 8

CI

+ Khi mắc vào mạch điện một điện trở R thì: H1 

AL

Cách giải:

Cách giải: Ta có, lực điện đóng vai trò là lực hướng tâm, khi đó: e2 v2 e2  m  v  k n rn rn rn2

Ta có: v1  v  k

e2 (ứng với quỹ đạo K) r0

e2 v  .9r0 3

QU

Khi chuyển lên quỹ đạo M: v3  k

Y

Fd  maht  k

DẠ Y

15

M

Chọn D.

Trang 17


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

SỞ GD&ĐT HÀ NỘI

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT – LẦN 2

TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH

NĂM HỌC 2020 – 2021

L

MÔN: VẬT LÝ

IC IA

Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề Câu 1: Máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, rôto quay n vòng mỗi phút thì tần số dòng điện f do máy này phát ra bằng n p

B. f 

np 60

C. f 

n 60 p

D. f 

60n p

OF F

A. f 

Câu 2: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên độ lần lượt là A1 và A2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là A.

A12  A22

C. A1  A2

B. A1  A2

A12  A22

D.

Câu 3: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự bằng 10 cm. Độ tụ của thấu kính bằng B. 0,1 dp

C. 10 dp

NH ƠN

A. - 10 dp

D. - 0,1 dp

Câu 4: Quang phổ gồm một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím là A. quang phổ đám

B. quang phổ liên tục

C. quang phổ vạch phát xạ

D. quang phổ vạch hấp thụ

Câu 5: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là 2 cm. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực tiểu giao thoa liên tiếp là A. 1,0 cm

B. 0,5 cm

C. 4,0 cm

D. 2,0 cm

A. dài. hoa

Y

Câu 6: Mạch dao động điện từ phát sóng có bước sóng 83 m. Sóng này thuộc loại sóng B. ngắn

D. cực ngắn

QU

Câu 7: Tia Ron-ghen có

C. trung

A. điện tích âm

B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia sáng màu hồng C. cùng bản chất với sóng âm

M

D. cùng bản chất với sóng vô tuyến Câu 8: Cơ năng của một vật dao động điều hòa

A. không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó B. không thay đổi theo thời gian C. biến thiên điều hòa theo thời gian

DẠ Y

D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian Câu 9: Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn có độ dài dây treo  tại nơi có gia tốc trọng trường g là A.

1 2π

 g

B.

 g

C. 2π

 g

D.

1 2π

g 

Câu 10: Bước sóng là A. khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ trên phương truyền sóng dao động vuông pha _________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

B. khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động ngược pha C. quãng đường sóng truyền đi được trong một đơn vị thời gian

L

D. quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ sóng A. luôn nhỏ hơn 1

B. bằng 1

C. có thể bằng 0

IC IA

Câu 11: Chiết suất tuyệt đối của rượu ở các nhiệt độ khác nhau

D. luôn lớn hơn 1

Câu 12: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L và tụ điện có điện dung thay đổi được từ C1 đến C2 . Mạch dao động này có chu kì dao động riêng thay đổi được B. từ 4 LC1 đến 4 LC2

C. từ 2 LC1 đến 2 LC2

D. từ 2π LC1 đến 2π LC2

OF F

A. từ 4π LC1 đến 4π LC2

Câu 13: Cho dòng điện có cường độ i  2 cos 100t  0,1π  A (t tính bằng s) chạy qua một đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần. Độ tự cảm của cuộn cảm là 0,1 H. Cảm kháng của cuộn dây bằng A. 10 Ω

B. 2π Ω

C. 2 Ω

D. 10π Ω

Câu 14: Một vật dao động điều hòa với tần số 5 Hz. Chu kỳ dao động của vật là B. 0,1 s

C. 0,1 Hz

NH ƠN

A. 0,2 Hz

D. 0,2 s

Câu 15: Giới hạn quang điện của nhôm là 0,36 μm . Hiện tượng quang điện xảy ra với nhôm khi nó được chiếu bằng chùm bức xạ có bước sóng A. 0,55 μm

B. 0,76 μm

C. 0,35 μm

Câu 16: Sóng điện từ A. không truyền được trong chân không

D. 0,38 μm

B. có thành phần điện trường và thành phần từ trường dao động cùng phương tại một điểm D. là sóng dọc hoặc sóng ngang

Y

C. là điện từ trường lan truyền trong không gian

QU

Câu 17: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng A. ánh sáng được truyền trong sợi quang

B. ánh sáng bị phản xạ toàn phần tại bề mặt của một chất bán dẫn C. điện trở của một chất bán dẫn tăng khi được chiếu sáng

M

D. điện trở của một chất bán dẫn giảm khi được chiếu sáng

A. 2,128 m

Câu 18: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 0,25 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm bằng 532 nm. Trên màn, khoảng vân đo được là B. 2,128 mm

C. 1,064 mm

D. 1,064 m

Câu 19: Máy biến thể dùng để biến đổi hiệu điện thế hiệu dụng của A. Acquy Đồng Nai

B. Pin Con thỏ

DẠ Y

C. nguồn điện một chiều D. dòng điện xoay chiều

Câu 20: Trong nguyên tử Hiđrô, bán kính Bo là r0  5,3.1011 m . Bán kính quỹ đạo dùng M là A. 47, 7.1011 m

B. 21, 2.1011 m

C. 84,8.1011 m

D. 132,5.1011 m

Câu 21: Một kính thiên văn gồm vật kính có tiêu cự f1  120 cm và thị kính có tiêu cự f 2  120 cm . Một học sinh mắt tốt dùng kính thiên văn này để quan sát Mặt Trăng ở trạng thái không điều tiết. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính là _________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

A. 1,15 m

B. 0,24 m

C. 1,25 m

D. 6 cm

Câu 22: Trong chân không, bức xạ có bước sóng A = 0,3 μm là B. ánh sáng khả kiến

C. sóng vô tuyến

D. bức xạ hồng ngoại

L

A. bức xạ tử ngoại

là i  2 cos 100πt  A . Công suất của đoạn mạch là A. 0

B. 220

C. 440

IC IA

Câu 23: Đặt điện áp u  220 cos 100πt  V vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch D. 1

Câu 24: Đơn vị đo cường độ âm là B. Oát trên mét (W/m)

C.Ben (B)

D. Oát trên mét vuông ( W / m 2 )

OF F

A. Niutơn trên mét vuông ( N / m 2 )

Câu 25: Một đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có tổng trở Z hệ số công suất cos φ có dòng điện với cường độ dòng điện hiệu dụng I chạy qua. Công suất tiêu thụ của mạch được tính bằng công thức nào sau đây A. P  ZI 2 cos φ

B. P  RI 2 cos φ

C. P  UI

D. P  ZI 2

A. 1

NH ƠN

Câu 26: Chất diệp lục hấp thụ mạnh ánh sáng màu xanh dương và đỏ, nhưng hấp thụ rất kém ánh sáng màu xanh lá cây (bước sóng từ 500 nm tới 565 nm trong chân không). Như vậy, khi chiếu bốn bức xạ điện từ có năng lượng phôtôn tương ứng là 1  1, 77 eV ,  2  1,82 eV ,  3  2,35 eV ,  4  2, 75 eV vào chất diệp lục thì bức xạ bị hấp thụ kém nhất là B.  2

C.  3

D.  4

A. 9,3 mm

B. 7,0 mm

Y

Câu 27: Góc chiết quang của lăng kính bằng 6. Chiếu một tia sáng trắng vào mặt bên của lăng kính, theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Đặt một màn quan sát, sau lăng kính, song song với mặt phẳng phân giác của lăng kính và cách mặt phân giác này một đoạn 1,5 m. Chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là nd = 1,50 và đối với tia tím là nt = 1,54. Độ rộng của quang phổ liên tục trên màn quan sát bằng C. 6,3 mm

D. 8,4 mm

QU

Câu 28: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ xoay C. Khi điện dung của tụ là C thì tần số dao động riêng của mạch là 3 MHz, khi tụ có điện dung C thì tần số dao động riêng của mạch là 4 MHz. Khi tụ có điện dung C  3C1  4C2 thì tần số dao động riêng của mạch là A. 1,3 MHz

B. 5,0 MHz

C. 25 MHz

D. 2,4 MHz

Câu 29: Một vật dao động điều hòa có đồ thị gia tốc a phụ thuộc vào ly độ x như hình vẽ. Tần số dao động của vật là

C. 6,32 Hz D. 0,16 Hz

M

A. 1,01 Hz B. 62,8 Hz

a (m/s

2

2 5 x (cm)

 

DẠ Y

Câu 30: Một con lắc đơn lý tưởng gồm sợi dây dài 50 cm và quả cầu có khối lượng 20 g được đặt giữa hai bản kim loại. Hai bản kim loại song song với nhau, cách nhau 30 cm, hiệu điện thế giữa hai bản là 120 V và được đặt vuông góc với mặt bàn. Điện tích của quả cầu là 2.104 C . Lấy g  10 m / s 2 . Chu kì dao động nhỏ của con lắc gần nhất giá trị nào sau đây A. 1,19 s

B. 1,35 s

C. 1,81 s

D. 1,40 s

Câu 31: Một vật dao động điều hòa cứ sau mỗi chu kỳ biên độ giảm 3%. Phần năng lượng còn lại sau mỗi chu kỳ là _________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

A. 97%

B. 94%

C. 91%

D. 95%

B. 0,5875 μJ

C. 1,175 μJ

D. 2,35 μJ

IC IA

A. 1,175 μJ

L

Câu 32: Mạch dao động điện từ LC lý tưởng có tụ điện với điện dung 4,7 μF . Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 500 mV. Năng lượng điện từ của mạch bằng Câu 33: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,25 mm, khoảng cách giữa hai khe sáng đến màn quan sát là 1 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng 400 nm và 600 nm. Trên màn quan sát gọi M, N là hai điểm ở hai phía so với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 10 mm và 5 mm. Trên đoạn MN, số vân sáng đơn sắc quan sát được là A. 16

B.9

C. 13

D. 4

A. 41 rad

C. 410

B. 0,658 rad

OF F

Câu 34: Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi một tia sáng đơn sắc truyền từ thủy tinh tới mặt phân cách với không khí. Biết chiết suất của thủy tinh là n1 = 1,52 và chiết suất của không khí là n2  1, 000293 . Góc giới hạn phản xạ toàn phần igh gần nhất giá trị nào sau đây D. 0, 6580

A. 24 cm

NH ƠN

Câu 35: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với biên độ dao động của các điểm bụng là A. M là một phân tử trên dây dao động với biên độ 0,5A. Biết vị trí cân bằng của M cách điểm nút gần nó nhất một khoảng 2 cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng là B. 12 cm

C. 16 cm

D. 3 cm

Câu 36: Trên một sợi dây đàn hồi dài 60 cm với hai đầu A và B cố định đang có sóng dừng, tần số sóng là 50 Hz. Không kể hai đầu A và B, trên dây có hai nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 30 m/s

B. 15 m/s

C. 25 m/s

D. 20 m/s

A. 9/5

B. 5/2

Y

Câu 37: Cho hệ dao động như hình vẽ. Hai lò xo nhẹ có độ cứng k1 = 200 N/m, k2 = 600 N/m; m1  300 g , m2  100 g . Bỏ qua ma sát và lực cản. Hai vật được nối với nhau bởi một sợi dây nhẹ, chiều dài dây  = 15 cm và lực căng xuất hiện trên sợi dây T = 9 N. Đốt sợi dây để cho hai vật dao động điều hòa dọc theo trục của lò xo. Trong quá trình dao động, tỷ số khoảng cách lớn nhất và khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vật là C. 7/5

QU

Câu 38: Cho mạch điện như hình vẽ. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch u  240 cos 100πt  0,5π  V , R  Z C  100 Ω .

D. 7/3

M

N

B. 261 W

A. 285 W

M

A B Cuộn dây có hệ số tự cảm được xác định bởi biểu thức C R (L, r) 7 2 L  3π.10 n V . Trong đó, V là thể tích của ống dây, n là số vòng trên mỗi mét chiều dài ống dây. Độ tự cảm và điện trở thuần của cuộn dây khi con chạy ở N là 2/ π H và 10 Ω . Di chuyển chậm con chạy từ N tới M thì công suất tiêu thụ ở điện trở thuần R đạt giá trị lớn nhất PR max . PR max gần nhất giá trị nào sau đây

C. 238 W

D. 130 W

DẠ Y

Câu 39: Trong thí nghiệm Y - âng, khoảng cách giữa hai khe sáng S1S 2 là 0,25 mm và khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng 400 nm và 750 nm. Trên màn quan sát, không xét các vấn cùng màu với vân sáng trung tâm, khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân sáng là A. 0,3 mm

B. 0,6 mm

C. 0,2 mm

D. 0,15 mm

Câu 40: Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi k1 l = 15 cm tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết đoạn mạch tại nơi m1 m2 tiêu thụ (cuối đường dây tải điện) tiêu thụ điện với công suất không đổi và có hệ số công suất luôn bằng 0,8. Để tăng hiệu suất của quá trình truyền tải từ 80% lên 90% thì cần tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện lên A. 1,46 lần

B. 1,33 lần

C. 1,38 lần

k2

D. 1,41 lần

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

--- HẾT --LỜI GIẢI CHI TIẾT

n p

B. f 

np 60

C. f 

n 60 p

D. f 

 Hướng dẫn: Chọn B.

f 

pn . 60

OF F

Ta có: o

60n p

IC IA

A. f 

L

Câu 1: Máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, rôto quay n vòng mỗi phút thì tần số dòng điện f do máy này phát ra bằng

Câu 2: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên độ lần lượt là A1 và A2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là A.

A12  A22

B. A1  A2

C. A1  A2

 Hướng dẫn: Chọn C.

NH ƠN

Ta có:

D.

A12  A22

Anguoc  pha  A1  A2 .

o

Câu 3: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự bằng 10 cm. Độ tụ của thấu kính bằng A. - 10 dp

B. 0,1 dp

C. 10 dp

 Hướng dẫn: Chọn C. Ta có:

D

1  10 1  dp. f 10.102 

Y

o

D. - 0,1 dp

QU

Câu 4: Quang phổ gồm một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím là A. quang phổ đám C. quang phổ vạch phát xạ  Hướng dẫn: Chọn B.

B. quang phổ liên tục D. quang phổ vạch hấp thụ

Quang phổ liên tục là một dãi màu biến theien liên tục từ đỏ đến tím.

A. 1,0 cm

M

Câu 5: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là 2 cm. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực tiểu giao thoa liên tiếp là B. 0,5 cm

C. 4,0 cm

D. 2,0 cm

 Hướng dẫn: Chọn A.

DẠ Y

Ta có: o

xctieu ctieu 

 2

 2   1 cm. 2

Câu 6: Mạch dao động điện từ phát sóng có bước sóng 83 m. Sóng này thuộc loại sóng A. dài. hoa

B. ngắn

C. trung

D. cực ngắn

 Hướng dẫn: Chọn B. Sóng điện từ này thuộc loại sóng ngắn. _________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 7: Tia Ron-ghen có A. điện tích âm

L

B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia sáng màu hồng

IC IA

C. cùng bản chất với sóng âm D. cùng bản chất với sóng vô tuyến  Hướng dẫn: Chọn D. Tia Rơn – ghen và sóng vô tuyến đều có bản chất là sóng điện từ. Câu 8: Cơ năng của một vật dao động điều hòa A. không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó

OF F

B. không thay đổi theo thời gian C. biến thiên điều hòa theo thời gian D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian  Hướng dẫn: Chọn B.

Cơ năng của một vật dao động điều hòa không thay đổi theo thời gian.

A.

1 2π

 g

B.

 g

C. 2π

 Hướng dẫn: Chọn C. Ta có:

T  2

o

NH ƠN

Câu 9: Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn có độ dài dây treo  tại nơi có gia tốc trọng trường g là

l . g

 g

D.

1 2π

g 

Y

Câu 10: Bước sóng là A. khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ trên phương truyền sóng dao động vuông pha

QU

B. khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động ngược pha C. quãng đường sóng truyền đi được trong một đơn vị thời gian D. quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ sóng  Hướng dẫn: Chọn D.

M

Bươc sóng là quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì. Câu 11: Chiết suất tuyệt đối của rượu ở các nhiệt độ khác nhau B. bằng 1

A. luôn nhỏ hơn 1

C. có thể bằng 0

D. luôn lớn hơn 1

 Hướng dẫn: Chọn D.

Chiết suất tuyệt đối luôn lớn hơn 1.

DẠ Y

Câu 12: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L và tụ điện có điện dung thay đổi được từ C1 đến C2 . Mạch dao động này có chu kì dao động riêng thay đổi được A. từ 4π LC1 đến 4π LC2

B. từ 4 LC1 đến 4 LC2

C. từ 2 LC1 đến 2 LC2

D. từ 2π LC1 đến 2π LC2

 Hướng dẫn: Chọn D. Ta có:

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Tmin  2 LC1 và Tmax  2 LC2 .

o

cuộn cảm thuần. Độ tự cảm của cuộn cảm là 0,1 H. Cảm kháng của cuộn dây bằng B. 2π Ω

C. 2 Ω

D. 10π Ω

 Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: Z L  L   0,1 . 100   10 Ω.

o A. 0,2 Hz

B. 0,1 s

C. 0,1 Hz

 Hướng dẫn: Chọn D. Ta có: T

o

1 1   0, 2 s. f  5

D. 0,2 s

OF F

Câu 14: Một vật dao động điều hòa với tần số 5 Hz. Chu kỳ dao động của vật là

IC IA

A. 10 Ω

L

Câu 13: Cho dòng điện có cường độ i  2 cos 100t  0,1π  A (t tính bằng s) chạy qua một đoạn mạch chỉ có

A. 0,55 μm

B. 0,76 μm

NH ƠN

Câu 15: Giới hạn quang điện của nhôm là 0,36 μm . Hiện tượng quang điện xảy ra với nhôm khi nó được chiếu bằng chùm bức xạ có bước sóng C. 0,35 μm

 Hướng dẫn: Chọn C. Ta có:

D. 0,38 μm

  0 (điều kiện để xảy ra hiện tượng quang điện).

o Câu 16: Sóng điện từ

Y

A. không truyền được trong chân không

B. có thành phần điện trường và thành phần từ trường dao động cùng phương tại một điểm

QU

C. là điện từ trường lan truyền trong không gian D. là sóng dọc hoặc sóng ngang  Hướng dẫn: Chọn C.

Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian.

M

Câu 17: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng A. ánh sáng được truyền trong sợi quang

B. ánh sáng bị phản xạ toàn phần tại bề mặt của một chất bán dẫn C. điện trở của một chất bán dẫn tăng khi được chiếu sáng D. điện trở của một chất bán dẫn giảm khi được chiếu sáng  Hướng dẫn: Chọn D.

DẠ Y

Hiện tượng điện trở của một chất bán dẫn giảm khi được chiếu sáng. Câu 18: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 0,25 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm bằng 532 nm. Trên màn, khoảng vân đo được là A. 2,128 m

B. 2,128 mm

C. 1,064 mm

D. 1,064 m

 Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: _________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

9 D 1 .  532.10  i   2,128 mm. a  0, 25.103 

o

B. Pin Con thỏ

C. nguồn điện một chiều

D. dòng điện xoay chiều

 Hướng dẫn: Chọn D.

IC IA

A. Acquy Đồng Nai

L

Câu 19: Máy biến thể dùng để biến đổi hiệu điện thế hiệu dụng của

Máy biến thế dùng để biến đổi hiệu điện thế hiệu dụng của dòng điện xoay chiều.

Câu 20: Trong nguyên tử Hiđrô, bán kính Bo là r0  5,3.1011 m . Bán kính quỹ đạo dùng M là B. 21, 2.1011 m

C. 84,8.1011 m

D. 132,5.1011 m

OF F

A. 47, 7.1011 m  Hướng dẫn: Chọn A. Ta có:

rn  n 2 r0   3 .  5,3.1011   4, 77.1010 m. 2

o

A. 1,15 m

NH ƠN

Câu 21: Một kính thiên văn gồm vật kính có tiêu cự f1  120 cm và thị kính có tiêu cự f 2  120 cm . Một học sinh mắt tốt dùng kính thiên văn này để quan sát Mặt Trăng ở trạng thái không điều tiết. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính là B. 0,24 m

C. 1,25 m

 Hướng dẫn: Chọn B. Ta có:

D. 6 cm

  f1  f 2  120   120   240 cm.

o

Câu 22: Trong chân không, bức xạ có bước sóng A = 0,3 μm là B. ánh sáng khả kiến

Y

A. bức xạ tử ngoại

QU

 Hướng dẫn: Chọn A. Bức xạ tử ngoại.

C. sóng vô tuyến

D. bức xạ hồng ngoại

Câu 23: Đặt điện áp u  220 cos 100πt  V vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i  2 cos 100πt  A . Công suất của đoạn mạch là B. 220

C. 440

D. 1

M

A. 0  Hướng dẫn: Chọn B.

o

Ta có:

P

 220  .  2  cos 00  220 W. U 0 I0 cos     2 2

Câu 24: Đơn vị đo cường độ âm là B. Oát trên mét (W/m)

C.Ben (B)

D. Oát trên mét vuông ( W / m 2 )

DẠ Y

A. Niutơn trên mét vuông ( N / m 2 )

 Hướng dẫn: Chọn D. Đơn vị đo cường độ âm là Oát trên mét vuông. Câu 25: Một đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có tổng trở Z hệ số công suất cos φ có dòng điện với cường độ dòng điện hiệu dụng I chạy qua. Công suất tiêu thụ của mạch được tính bằng công thức nào sau đây _________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

A. P  ZI 2 cos φ

B. P  RI 2 cos φ

C. P  UI

D. P  ZI 2

 Hướng dẫn: Chọn A.

L

Ta có:

IC IA

P  UI cos   ZI 2 cos  .

o

Câu 26: Chất diệp lục hấp thụ mạnh ánh sáng màu xanh dương và đỏ, nhưng hấp thụ rất kém ánh sáng màu xanh lá cây (bước sóng từ 500 nm tới 565 nm trong chân không). Như vậy, khi chiếu bốn bức xạ điện từ có năng lượng phôtôn tương ứng là 1  1, 77 eV ,  2  1,82 eV ,  3  2,35 eV ,  4  2, 75 eV vào chất diệp lục thì bức xạ bị hấp thụ kém nhất là B.  2

C.  3

D.  4

 Hướng dẫn: Chọn C. Ta có:

 max 

o

max hc

min

 6, 625.10  . 3.10  1  1, 6.10  565.10   6, 625.10  . 3.10  1  1, 6.10  50.10  34

8

9

34

8

9

→ bức xạ  3 là hấp thụ kém nhất.

19

NH ƠN

 min 

o

hc

OF F

A. 1

19

 2, 20 eV.  2, 48 eV.

Câu 27: Góc chiết quang của lăng kính bằng 6. Chiếu một tia sáng trắng vào mặt bên của lăng kính, theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Đặt một màn quan sát, sau lăng kính, song song với mặt phẳng phân giác của lăng kính và cách mặt phân giác này một đoạn 1,5 m. Chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là nd = 1,50 và đối với tia tím là nt = 1,54. Độ rộng của quang phổ liên tục trên màn quan sát bằng A. 9,3 mm

B. 7,0 mm

D. 8,4 mm

Y

 Hướng dẫn: Chọn C.

C. 6,3 mm

QU

Ta có: o

D   nmax  nmin  A (các góc nhỏ).

o

 6  L  d tan D  L  nmax  nmin  A  1,5  . 1,54   1,50   .     6,3 mm. 0  180 

B. 5,0 MHz

A. 1,3 MHz

M

Câu 28: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ xoay C. Khi điện dung của tụ là C thì tần số dao động riêng của mạch là 3 MHz, khi tụ có điện dung C thì tần số dao động riêng của mạch là 4 MHz. Khi tụ có điện dung C  3C1  4C2 thì tần số dao động riêng của mạch là C. 25 MHz

D. 2,4 MHz

 Hướng dẫn: Chọn A. Ta có:

1 . f2

C

o

C  3C1  4C2 →

DẠ Y

o

1 3 4 1 3 4  → f  1,3 MHz.  2 2→ 2  2 2 2 f f f1 f2  3  4 

Câu 29: Một vật dao động điều hòa có đồ thị gia tốc a phụ thuộc vào ly độ x như hình vẽ. Tần số dao động của vật là

a (m/s

A. 1,01 Hz

2

2 5 x (cm)



_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________




_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

B. 62,8 Hz C. 6,32 Hz

L

D. 0,16 Hz

IC IA

 Hướng dẫn: Chọn A. Ta có:



o

amax  A

 2

 5.10  2

 2 rad/s → f  1 Hz.

A. 1,19 s

B. 1,35 s

C. 1,81 s

 Hướng dẫn: Chọn D. Ta có:

D. 1,40 s

 50.10 

NH ƠN

T  2

o

l

OF F

Câu 30: Một con lắc đơn lý tưởng gồm sợi dây dài 50 cm và quả cầu có khối lượng 20 g được đặt giữa hai bản kim loại. Hai bản kim loại song song với nhau, cách nhau 30 cm, hiệu điện thế giữa hai bản là 120 V và được đặt vuông góc với mặt bàn. Điện tích của quả cầu là 2.104 C . Lấy g  10 m / s 2 . Chu kì dao động nhỏ của con lắc gần nhất giá trị nào sau đây

 qE  g2     m 

2

 2

2

  120   2.104  .     2 30.102     10      20.103    

2

 1, 4 s.

Câu 31: Một vật dao động điều hòa cứ sau mỗi chu kỳ biên độ giảm 3%. Phần năng lượng còn lại sau mỗi chu kỳ là A. 97%

B. 94%

D. 95%

Y

 Hướng dẫn: Chọn B.

C. 91%

QU

Ta có:

A A A  0, 03 → 1  sau  0, 03 → sau  1  0, 03  0,97 . A A A 2 Esau  Asau  2     0,97   0,9409 . E  A 

o o

B. 0,5875 μJ

A. 1,175 μJ

M

Câu 32: Mạch dao động điện từ LC lý tưởng có tụ điện với điện dung 4,7 μF . Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 500 mV. Năng lượng điện từ của mạch bằng C. 1,175 μJ

D. 2,35 μJ

 Hướng dẫn: Chọn B. Ta có:

DẠ Y

o

2 1 1 E  CU 02  .  4, 7.106  .  500.103   5,875.107 H. 2 2

Câu 33: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,25 mm, khoảng cách giữa hai khe sáng đến màn quan sát là 1 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng 400 nm và 600 nm. Trên màn quan sát gọi M, N là hai điểm ở hai phía so với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 10 mm và 5 mm. Trên đoạn MN, số vân sáng đơn sắc quan sát được là A. 16

B.9

C. 13

D. 4

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

 Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: o

D1 1 .  400.10  D2 1 .  600.10  i1    1, 6 mm; i2    2, 4 mm. 3 a a  0, 25.10   0, 25.103 

o

 xM  5  3,125   1, 6   i1 → MN có 10 vị trí cho vân sáng của 1 .  10   x  N   6, 25 i  1 1, 6 

o

 xM  5  2, 08    2, 4   i2 → MN có 7 vị trí cho vân sáng của 2 .   xN  10   4, 2 i  2  2, 4 

9

OF F

IC IA

L

9

k1 2  600  3    → MN có 4 vị trí hệ 2 vân sáng trùng nhau. k2 1  400  2 o nếu vị trí hai vân sáng trùng nhau được tính là một vân sáng thì số vân sáng đơn sắc quan sát được là N q.sat  10    7    4   13 .

NH ƠN

o

Câu 34: Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi một tia sáng đơn sắc truyền từ thủy tinh tới mặt phân cách với không khí. Biết chiết suất của thủy tinh là n1 = 1,52 và chiết suất của không khí là n2  1, 000293 . Góc giới hạn phản xạ toàn phần igh gần nhất giá trị nào sau đây A. 41 rad

C. 410

B. 0,658 rad

Y

 Hướng dẫn: Chọn C.

D. 0, 6580

Ta có:

QU

n   1, 000293  igh  arcsin  2   arcsin   410 .   1,52   n1 

o

M

Câu 35: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với biên độ dao động của các điểm bụng là A. M là một phân tử trên dây dao động với biên độ 0,5A. Biết vị trí cân bằng của M cách điểm nút gần nó nhất một khoảng 2 cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng là A. 24 cm

B. 12 cm

C. 16 cm

D. 3 cm

Ta có: o

 Hướng dẫn: Chọn A.

x 1 abung  nut  2

 12

 2 →   24 cm.

DẠ Y

Câu 36: Trên một sợi dây đàn hồi dài 60 cm với hai đầu A và B cố định đang có sóng dừng, tần số sóng là 50 Hz. Không kể hai đầu A và B, trên dây có hai nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 30 m/s

B. 15 m/s

C. 25 m/s

D. 20 m/s

 Hướng dẫn: Chọn D. Ta có: o

n  3 (ngoài hai đầu cố định còn 2 nút sóng).

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

2 2lf 2.  60.10  .  50  v   20 m/s. n  3

o

A. 9/5

B. 5/2

C. 7/5

D. 7/3

IC IA

L

Câu 37: Cho hệ dao động như hình vẽ. Hai lò xo nhẹ có độ cứng k1 = 200 N/m, k2 = 600 N/m; m1  300 g , m2  100 g . Bỏ qua ma sát và lực cản. Hai vật được nối với nhau bởi một sợi dây nhẹ, chiều dài dây  = 15 cm và lực căng xuất hiện trên sợi dây T = 9 N. Đốt sợi dây để cho hai vật dao động điều hòa dọc theo trục của lò xo. Trong quá trình dao động, tỷ số khoảng cách lớn nhất k1 k2 l = 15 cm và khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vật là m1

OF F

 Hướng dẫn: Chọn D. Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ. Ta có:

A1 

o

1 

 9   4,5 cm; A  T   9   1,5 cm. T  2 k1  200  k2  600  k1  m1

 200 

 300.10 

rad/s. o

20 15 rad/s; 3

NH ƠN

o

m2

3

k2  m2

2 

 600 

100.10  3

 x1  A1 cos 1t  cm   x2  15  A2 cos  31t    x  x1  x2  15  A1 cos 1t   A2 cos  31t  cm.

 20 15

→ x  15  A1 cos 1t   4 A2 cos3 1t   3 A2 cos t  cm.

Y

thay số x  15  6 cos3 1t  cm, với 1  cos 1t   1 .

d max xcos1t 1  21 7    . d min xcos  t 1 9 3   1

QU

o

Câu 38: Cho mạch điện như hình vẽ. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch u  240 cos 100πt  0,5π  V , R  Z C  100 Ω

M

N

A. 285 W

M

A B . Cuộn dây có hệ số tự cảm được xác định bởi biểu thức C R (L, r) 7 2 L  3π.10 n V . Trong đó, V là thể tích của ống dây, n là số vòng trên mỗi mét chiều dài ống dây. Độ tự cảm và điện trở thuần của cuộn dây khi con chạy ở N là 2/ π H và 10 Ω . Di chuyển chậm con chạy từ N tới M thì công suất tiêu thụ ở điện trở thuần R đạt giá trị lớn nhất PR max . PR max gần nhất giá trị nào sau đây

B. 261 W

C. 238 W

D. 130 W

DẠ Y

 Hướng dẫn: Chọn B. o

PR  PRmax → cộng hưởng → L 

ZC

100 

1

100  

H (một nửa giá trị lớn nhất

của cuộn cảm).

o

L  V  Sl → L  l ( l là chiều dài ống dây). → PR  PRmax thì con chạy đang ở chính giữa → r  5 Ω.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

PRmax 

R  r

2

120 2  R

2

100  5

2

. 100   261 W.

L

o

U2

A. 0,3 mm

B. 0,6 mm

IC IA

Câu 39: Trong thí nghiệm Y - âng, khoảng cách giữa hai khe sáng S1S 2 là 0,25 mm và khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng 400 nm và 750 nm. Trên màn quan sát, không xét các vấn cùng màu với vân sáng trung tâm, khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân sáng là C. 0,2 mm

D. 0,15 mm

 Hướng dẫn: Chọn A. Ta có:

OF F

i1 1  400  8    i2 2  750  15

o

o

NH ƠN

i 8  x  mi1  ni2  m  i2   ni2   8m  15n  2 . 15  15  i i x  xmin   8m  15n  2  2  15 15

o

1

D2 1,5  .  750.10    0,3 mm. 15a 15.  0, 25.103  9

thay số → xmin 

Câu 40: Điện năng được truyền từ trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Ban đầu hiệu suất truyền tải là 80%. Cho công suất truyền đi không đổi và hệ số công suất ở nơi tiêu thụ (cuối đường dây tải điện) luôn bằng 0,8. Để giảm hao phí trên đường dây 4 lần thì cần phải tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện lên n lần. Giá trị của n là B. 2,2.

C. 2,3.

QU

 Hướng dẫn: Chọn A.

M

o o

 UR

 U

 U tt

tt

Ta có:

D. 2,0.

Y

A. 2,1.

U sin   U tt sin tt . Ptt  HP → U t I cos tt  H UI cos   → U cos  

U tt cos tt . H

DẠ Y

→ tan   H tan tt .

Áp dụng cho hai trường hợp: o

tan 1  H1 tan tt   0,8  .  0,8   0, 64 .

o

tan  2  H 2 tan tt   0,95  .  0,8   0, 76 (vì hao phí giảm đi 4 lần nên hiệu

suất là 0,95).

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

2

P1 1  tan 2 2 P1  U 2  1  tan 2 1  → → n   P2 1  tan 2 1 P2  U1  1  tan 2 2

 4.

1   0, 76 

2

1   0, 64 

2

DẠ Y

M

QU

Y

NH ƠN

OF F

--- HẾT ---

 2,12 .

L

1 1  tan 2  .  U 2 cos 2  U2

IC IA

P không đổi → P 

o

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ

KÌ THI KSCĐ LỚP 12 LẦN III NĂM HỌC 2020 – 2021 Đề thi môn: VẬT LÍ Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi gồm 40 câu trắc nghiệm)

AL

Mã đề: 132

D. Tần số âm

FI

Câu 1: Độ cao của âm là đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào A. Năng lượng âm B. Biên độ âm C. Vận tốc truyền âm

CI

SBD: ………………… Họ và tên thí sinh:………………………………………………………………..

Câu 2: Một con lắc lò xo nằm ngang có tần số góc dao động riêng 0  10rad/s. Tác dụng vào vật nặng

OF

theo phương của trục lò xo, một ngoại lực biến thiên Fn  F0 cos(20t ) N. Sau một thời gian vật dao động điều hòa với biên độ 5cm. Khi vật qua li độ x = 3cm thì tốc độ của vật là A. 40 cm/s B. 30 cm/s C. 80 cm/s D. 60 cm/s Câu 3: Một điện tích điểm Q  4.108 C đặt tại một điểm O trong không khí. Cường độ điện trường tại

NH Ơ

N

điểm M, cách O một khoảng 2 cm do Q gây ra là A. 90 V/m B. 9.105 V/m C. 18.105 V/m D. 180 V/m Câu 4: Một mạch dao động điện tử có L  5mH ; C  31,8F, hiệu điện thế cực đại trên tụ là 8V. Cường độ dòng điện trong mạch khi hiệu điện thế trên tụ là 4V có giá trị A. 5,5mA B. 0,25mA C. 0,25A D. 0,55A Câu 5: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa liên tiếp là 2cm. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là A. 1 cm B. 4 cm C. 2 cm D. 8 cm

Y

Câu 6: Một tụ xoay hình bán nguyệt có điện dung biến thiên liên tục từ C1  10 pF đến C2  490 pF khi

QU

góc quay biến thiên liên tục từ 00 đến 1800. Tụ được nối với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L  2.106 H để tạo thành mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện. Để máy thu bắt được sóng 21m thì phải xoay tụ một góc bao nhiêu kể từ vị trí góc ban đầu bằng 00? A. 18,10 B. 210 C. 19,50 D. 23,30 Câu 7: Trong các thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khoảng vân i được tính bằng công thức nào? D

M

A. i 

B. i 

a

a

D

C. i  Da

D. i 

aD

  Câu 8: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp điện áp u  220 2 cos t   (V) dòng điện qua 2 

DẠ Y

  mạch có phương trình i  2 2 cos t   (A). Công suất tiêu thụ của mạch là 4  A. 220 2W

B. 440W

C. 440 2W

D. 220W

Câu 9: Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng có tần số là A. 50Hz B. 100Hz C. 100Hz D. 50Hz Câu 10: Mạch điện RLC mắc nối tiếp, đặt vào mạch một điện áp xoay chiều có tần số f thì điện áp 1 2

U R  U L  UC . Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là Trang 1


A. U  U R 2

B. U  2U R

1 D. U  U R 2

C. U  U R

OF

FI

CI

AL

Câu 11: Dòng điện không có tác dụng nào trong các tác dụng sau. A. Tác dụng cơ. B. Tác dụng nhiệt. C. Tác dụng hoá học. D. Tác dụng từ. Câu 12: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu A. Đỏ, vàng B. Tím, lam, đỏ C. Đỏ, vàng, lam D. Lam, tím Câu 13: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số nhưng vuông pha. Tại thời điểm t giá trị tức thời của hai li độ là 6cm và 8cm Giá trị của li độ tổng hợp tại thời điểm đó là: A. 16cm B. 10cm C. 14cm D. 12cm Câu 14: Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức

e  220 2 cos(100t  0,25)(V ). Giá trị cực đại của suất điện động này là A. 220 2V

C. 110 2V

B. 220V

D. 110V

B. 2dp

C. –0,5dp

NH Ơ

A. 0,5dp

N

Câu 15: Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 100cm. Tính độ tụ của kính phải đeo sát mắt để có thể nhìn vật ở xa vô cực mà không phải điều tiết: D. –1dp

  Câu 16: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  4cos 4t   . Tính quãng đường lớn nhất 3  mà vật đi được trong khoảng thời gian t 

3cm

B. 3 3cm

C. 4 3cm

D. 2 3cm

Y

A.

1 s bằng 6

QU

Câu 17: Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 1000 vòng dây và hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp là 240V. Để hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp là 12V thì số vòng dây của cuộn thứ cấp là A. 20.000 vòng B. 10.000 vòng C. 50 vòng D. 100 vòng Câu 18: Trong bài thực hành đo bước sóng ánh sáng do một laze phát ra bằng thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, một học sinh xác định được các kết quả: khoảng cách giữa hai khe là 1,00  0,01 (mm), khoảng cách từ mặt phẳng hai khe tới màn là 100  1 (cm) và khoảng vân trên màn là 0,50  0,01 (mm).

M

Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng B. 0,50  0,01 (m)

C. 0,60  0,02 (m)

D. 0,50  0,02 (m)

A. 0,60  0,01 (m)

Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều kiện để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại là

DẠ Y

A. 2 LC  1 B. LC  R C. 2 LC  R D. LC  1 Câu 20: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A. Với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. B. Với tần số bằng tần số dao động riêng. C. Với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. D. Mà không chịu ngoại lực tác dụng. A. Câu 21: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Ở vị trí cân bằng lò xo giãn ra một đoạn. Tần số góc dao động của con lắc được xác định theo công thức là:

Trang 2


A.

l

B.

g

1 l 2 g

C.

g l

D.

1 g 2 l

B. AMN 

VM  VN q

C. AMN 

q VM  VN

D. AMN  q VM  VN 

FI

A. AMN  q VM  VN 

CI

AL

Câu 22: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động A. Chậm dần. B. Chậm dần đều. C. Nhanh dần. D. Nhanh dần đều. Câu 23: Gọi VM và VN là điện thế tại các điểm M, N trong điện trường. Công AMN của lực điện trường khi di chuyển điện tích q từ M đến N là:

u2 i 2 1 A. 2  2  4 U I

OF

Câu 24: Đặt điện áp u  U 2 cost vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là

u2 i 2 B. 2  2  1 U I

u2 i 2 C. 2  2  2 U I

u2 i 2 1 D. 2  2  2 U I

B.   2vT

C.  

v T

NH Ơ

A.   vT

N

Câu 25: Trong sóng cơ, công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng λ chu kì T của sóng là D.  

v 2T

Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V tần số 60Hz vào hai đầu một bóng đèn huỳnh quang. Biết đèn chỉ sáng lên khi điện áp đặt vào đèn không nhỏ hơn 60 2(V). Thời gian đèn sáng trong mỗi nữa chu kì là 1 (s) 160

B.

1 (s) 180

C.

1 (s) 240

D.

1 (s) 90

Y

A.

QU

104 (F). Dung kháng Câu 27: Đặt điện áp u  U 0 cos100t (V) vào hai đầu tụ điện có điện dung C   của tụ điện là: A. 100Ω B. 200Ω C. 50Ω D. 150Ω Câu 28: Trong sóng điện từ dao động điện trường và dao động từ trường tại một điểm luôn A. Ngược pha với nhau B. Cùng pha nhau

DẠ Y

M

C. Lệch pha nhau một góc 600. D. Vuông pha với nhau Câu 29: Sóng cơ trên mặt nước truyền đi với vận tốc 32m/s, tần số dao động tại nguồn là 50Hz. Có hai điểm M và N dao động ngược pha nhau. Biết rằng giữa hai điểm M và N còn có 3 điểm khác dao động cùng pha với M. Khoảng cách giữa hai điểm M, N bằng A. 0,96m. B. 1,6m. C. 2,24m. D. 2,28m. Câu 30: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất Δt thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại. Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là A. 4Δt B. 6Δt C. 3Δt D. 12Δt Câu 31: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là A. Tần số B. Chu kì C. Vận tốc truyền sóng D. Bước sóng. Câu 32: Sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định với bước sóng λ. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài của dây có thể nhận giá trị nào sau đây? Trang 3


   B.    2 C.   D.   3 4 2 Câu 33: Hai con lắc đơn có cùng chiều dài dây treo, cùng khối lượng m = 10g. Con lắc thứ nhất mang điện tích q, con lắc thứ hai không mang điện. Đặt cả hai con lắc trong điện trường đều có vectơ cường độ

AL

A.  

điện trường thẳng đứng hướng xuống với cường độ điện trường E  3.104 V/m. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa thì thấy trong cùng một khoảng thời gian nếu con lắc thứ nhất thực hiện được 2 dao A. 4.107 C

B. 4.107 C

CI

động thì con lắc thứ hai thực hiện được 4 dao động. Lấy g  10m/s2 . Giá trị của q là C. 2,5.106 C

D. 2,5.106 C

NH Ơ

N

OF

FI

Câu 34: Một học sinh quấn một máy biến áp với dự định số vòng dây của cuộn sơ cấp gấp hai lần số vòng dây của cuộn thứ cấp. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số vòng dây. Muốn xác định số vòng dây thiếu để quấn tiếp thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ, học sinh này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, rồi dùng vôn kế xác định tỉ số điện áp ở cuộn thứ cấp để hở và cuộn sơ cấp. Lúc đầu tỉ số điện áp bằng 0,43. Sau khi quấn thêm vào cuộn thứ cấp 24 vòng dây thì tỉ số điện áp bằng 0,45. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Để được máy biến áp đúng như dự định, học sinh này phải tiếp tục quấn thêm vào cuộn thứ cấp A. 100 vòng dây. B. 84 vòng dây. C. 60 vòng dây. D. 40 vòng dây. Câu 35: Cho ba con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Biết ba lò xo giống hệt nhau và vật nặng có khối lượng tương ứng m1, m2 , m3 . Lần lượt kéo ba vật sao cho ba lò xo giãn cùng một đoạn A như nhau rồi thả nhẹ cho ba vật dao động điều hòa. Khi đi qua vị trí cân bằng vận tốc của hai vật m1, m2 có độ lớn lần lượt là v1  20cm/s; v2  10cm/s. Biết m3  9m1  4m2 , độ lớn vận tốc cực đại của vật m3 bằng A. v3max  5cm/s

B. v3max  10cm/s

C. v3max  9cm/s

D. v3max  4cm/s

M

QU

Y

Câu 36: Tại vị trí O trong trên mặt đất có một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra không gian với công suất không đổi. Hai điểm P và Q lần lượt trên mặt đất sao cho OP vuông góc với OQ. Một thiết bị xác định mức cường độ âm M bắt đầu chuyển động thẳng với gia tốc a không đổi từ P hướng đến Q, sau khoảng thời gian t1 thì M đo được mức cường độ âm lớn nhất; tiếp đó M chuyển động thẳng đều và sau khoảng thời gian 0,125t1 thì đến điểm Q. Mức cường độ âm đo được tại P là 20dB. Mức cường độ âm tại Q mà máy đo được gần nhất với giá trị nào sau đây: A. 24 dB. B. 4 dB. C. 6 dB. D. 26 dB. Câu 37: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 100N/m, một đầu cố định, một đầu gắn vật nặng khối lượng m = 0,5kg. Ban đầu kéo vật theo phương thẳng đứng khỏi vị trí cân bằng 5cm rồi buông nhẹ cho vật dao động. Trong quá trình dao động vật luôn chịu tác dụng của lực cản có độ lớn bằng

DẠ Y

1 trọng lực tác dụng lên vật. Coi biên độ của vật giảm đều trong từng chu kì, lấy g  10m/s2 . Số lần 100 vật qua vị trí cân bằng kể từ khi thả vật đến khi nó dừng hẳn là bao nhiêu? A. 20. B. 50. C. 30. D. 25.

Trang 4


được

biểu

diễn

bằng

đồ

thị như

hình

vẽ.

AL

Câu 38: Một học sinh làm thí nghiệm để đo điện trở thuần R. Học sinh này mắc nối tiếp R với cuộn cảm thuần L và tụ điện C thành mạch điện AB, trong đó điện dung C có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều u  U 0 cost (V ) (với U0 và ω không đổi). Kết quả thí nghiệm Biết

2

NH Ơ

N

OF

FI

CI

 U R  U R2  U LUC , trong đó U R ,U L ,UC lần lượt là điện áp    U L  U C   U0  hiệu dụng trên điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện. Giá trị của điện trở thuần R là: A. 50Ω B. 20Ω C. 40Ω D. 30Ω Câu 39: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng giống nhau A, B cách nhau 44 cm. M, N là hai điểm trên mặt nước sao cho ABMN là hình chữ nhật. Bước sóng của sóng trên mặt chất lỏng do hai nguồn phát ra là 8cm. Khi trên MN có số điểm dao động với biên độ cực đại nhiều nhất thì diện tích hình nhữ nhật ABMN lớn nhất có thể là A. 184,8 mm2. B. 184,8 cm2. C. 260 cm2. D. 260 mm2. Câu 40: Một mạch điện xoay chiều gồm các linh kiện lý tưởng R, L, C mắc nối tiếp. Tần số góc riêng của mạch là ω0, điện trở R có thể thay đổi. Hỏi cần phải đặt vào mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, có tần số góc ω bằng bao nhiêu để điện áp hiệu dụng URL không phụ thuộc vào R?  A.   0 2 B.   0 C.   20 D.   0 2

Y

----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

QU

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 2.C

3.B

4.D

5.B

6.C

7.A

8.A

9.D

10.A

11.A

12.A

13.C

14.A

15.D

16.C

17.C

18.D

19.A

20.B

21.C

22.C

23.A

24.C

25.A

26.B

27.A

28.B

29.C

30.B

31.D

32.D

33.D

34.C

35.D

36.D

37.B

38.B

39.B

40.B

M

1.D

DẠ Y

Câu 1 (NB): Phương pháp: Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với tần số của âm. Cách giải: Độ cao của âm là đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào tần số âm Chọn D. Câu 2 (VD): Phương pháp: Lí thuyết dao động cưỡng bức: Tần số góc của dao động cưỡng bức bằng tần số góc của ngoại lực. Trang 5


Công thức độc lập với thời gian: A2  x2 

v2 2

 A  5cm Theo bài ra ta có:   x  3cm Áp dụng công thức độc lập với thời gian ta có: A  x  2

 5  3  .20 2

2

2

v2 

2

v

2

OF

Q r 2

N

Công thức tính cường độ điện trường: E  k Cách giải:

r

Chọn B. Câu 4 (VD): Phương pháp:

1

4.108

NH Ơ

Cường độ điện trường tại điểm M là: E  k

Q

 x2 .2

 80cm/s

Chọn C. Câu 3 (TH): Phương pháp:

2

 9.10 . 9

2

0,02

 9.105 (V/m)

LC

Y

Tần số góc của mạch dao động:  

A

FI

⇒ Tốc độ của vật: v 

2

CI

AL

Cách giải: Tần số góc của dao động cưỡng bức:   cb  20rad/s

Hệ thức vuông pha của i và q: Cách giải:

QU

Cường độ dòng điện cực đại trong mạch dao động: I 0  q0  .C.U 0

i2 U2  1 I 02 U 02

M

Tần số góc của mạch dao động:  

1

LC

1 5.103.31,8.106

 2507,85(rad/s)

Cường độ dòng điện cực đại trong mạch dao động: I 0  q0  .C.U 0  2507,85.31,8.106.4  0,638A Vì cường độ dòng điện i vuông pha với u nên ta có:

 U2  2 i2 U2 2   1  i   1  2  I 0  0,55A I 02 U 02  U0 

DẠ Y

Chọn D. Câu 5 (TH): Phương pháp:

Khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa liên tiếp trong giao thoa sóng là:  2 Cách giải: Khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa liên tiếp là: d  2cm 

  2cm    4cm 2

Trang 6


AL

Chọn B. Câu 6 (VD): Phương pháp: Công thức tính bước sóng:   2c. LC

CI

     2 C  C1  2n  12 fn2  f12  n  1 Tụ xoay có điện dung: C  a.  b trong đó:  1  n    C2  C1  22  12 f22  f12  2  1 C1  C  C2 Cách giải: 2 4 c .L 2 2

Cần phải xoay tụ một góc:

212

4 . 3.10 2

8

 .2.10 2

6

 6,2.1011 F  62 pF

C  C1   1 C  C1     1     2  1  C2  C1  2  1 C2  C1

62  10  (180  0)  19,50 490  10

N

   1 

C

OF

  2c LC  C 

FI

Để thu được bước song 21m thì điện dụng của tụ xoay cần phải có giá trị:

NH Ơ

Chọn C. Câu 7 (NB): Phương pháp:

Khoảng vân là khoảng cách giữa hai vân sáng hoặc hai vân tối liên tiếp trên màn giao thoa: i  Cách giải: D

a

a

Y

Công thức tính khoảng vân: i 

D

QU

Chọn A. Câu 8 (VD): Phương pháp: Công suất tiêu thụ của mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp: P  UI cos

M

P UI = ϕ cos Cách giải:

    Độ lệch pha giưa u va i là:   u  i         2  4 4   Công suất tiêu thụ của mạch điện là: P  UI cos  220.2.cos    220 2W  4

DẠ Y

Chọn A. Câu 9 (NB): Phương pháp: Điện xoay chiều dân dụng hiện đang được sử dụng ở nước ta có tần số 50Hz Cách giải: Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng có tần số là 50Hz Chọn D. Trang 7


Câu 10 (VD): Phương pháp: 2

AL

Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp là: U  U R2  U L  UC 

1 U  U R Ta có: U R  U L  UC   L 2 UC  2.U R

CI

Cách giải:

Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là: U  U R2  U L  UC   U R2  U R  2U R   2U R 2

FI

2

Định luật khúc xạ ánh sáng: n1. sin i  n2 .sin r Chiết suất của các môi trường: ndo  ntim

NH Ơ

N

OF

Chọn A. Câu 11 (NB): Phương pháp: Các tác dụng của dòng điện: tác dụng nhiệt, tác dụng phát sáng, tác dụng từ, tác dụng sinh lí, tác dụng hóa học. Cách giải: Dòng điện không có tác dụng cơ Chọn A. Câu 12 (TH): Phương pháp:

QU

Y

n1  n2  Điều kiện xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần:  n2 sin i gh  n  1 Cách giải: Tia màu lục đi là là mặt phân cách sin i 

1

nluc

Lại có ndo  ntim

M

Để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần thì i  i gh

Chùm song song trên có cùng góc tới i, vì chiết suất của làm và tím lớn hơn chiết suất của lục nên góc giới hạn phản xạ toàn phần của chúng nhỏ hơn của lục ⇒ Tia lam và tím bị phản xạ toàn phần. ⇒ Tia đỏ và vàng ló ra ngoài.

DẠ Y

Chọn A. Câu 13 (TH): Phương pháp:

Li độ của dao động tổng hợp: x  x1  x2 Cách giải:

Giá trị của li độ tổng hợp tại thời điểm đó là: x  x1  x2  6cm  8cm  14cm Chọn C. Trang 8


Câu 14 (NB): Phương pháp:

AL

Biểu thức suất điện động: e  E0 cos(t  )(V ) Trong đó E0 là suất điện động cực đại. Cách giải:

CI

Ta có: e  220 2 cos(100t  0,25)(V )

FI

⇒ Giá trị cực đại của suất điện động: E0  220 2V

1

d

1 1  d f

Công thức tính độ tụ: D 

1

f

N

Công thức thấu kính:

OF

Chọn A. Câu 15 (VD): Phương pháp:

NH Ơ

Cách khắc phục tật cận thị: Đeo thấu kính phân kì có f  OCV

Cách giải: Để có thể nhìn vật ở xa vô cực mà không phải điều tiết thì ảnh của vật ở xa vô cực phải là ảnh ảo và nằm tại điểm cực viễn của mắt tức là: d  OCV  100cm  1m Áp dụng công thức thấu kính ta có: 1

d

1 1 1 1     f  100cm  1m d f  100

⇒ Độ tụ của kính: D 

1

f

1  1dp 1

Y

f

QU

1

M

Chọn D. Câu 16 (VD): Phương pháp:

Quãng đường lớn nhất và nhỏ nhất vật đi được trong khoảng thời gian t 

T 2

được tính bằng công thức:

DẠ Y

  Smax  2 A sin 2   S  2 A  1  cos    min 2  

Cách giải:

Chu kì của dao động là: T  Ta thấy t 

2 2   0,5s  4

1 T   0,25 6 2

Trang 9


 .t  2 A sin  2.4.sin 2 2

2

1 6  4 3cm

AL

 Smax  2 A sin

4 

Công thức máy biến áp:

CI

Chọn C. Câu 17 (VD): Phương pháp:

U1 N1  U2 N2

U1 N1 U N 12.1000   N2  2 1   50 (vòng) U2 N2 U1 240

OF

Số vòng dây cuộn thứ cấp là:

FI

Cách giải:

Chọn C. Câu 18 (VD): Phương pháp:

Công thức tính sai số:

  i a D       i a D 

Cách viết kết quả đo:      Cách giải:

ia 0,5.103.1.103   0,5m D 100.102

Y

Bước sóng trung bình là:  

N

ia D

NH Ơ

Công thức tính bước sóng:  

QU

 i a D   0,01 0,01 1  Sai số ngẫu nhiên:           0,5.    0,02 a D  1 100   i  0,5 Chọn D. Câu 19 (VD): Phương pháp:

Cách giải:

M

Cường độ dòng điện hiệu dụng: I 

U U  2 Z R2   ZL  ZC 

Cường độ dòng điện hiệu dụng: I 

DẠ Y

2 I max   R2   ZL  ZC  

U U  2 Z R2   ZL  ZC 

 ZL  ZC  0  L 

1  2 LC  1 C

  min Chọn A. Câu 20 (TH): Phương pháp: + Cộng hưởng là hiện tượng biên độ của dao động cưỡng bức tăng dần đến giá trị cực đại khi tần số f của lực cưỡng bức bằng tần số riêng f0 của hệ dao động

Trang 10


+ Điều kiện cộng hưởng: fcb  f0

Tần số góc của con lắc lò xo:  

CI

AL

Cách giải: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động với tần số bằng tần số dao động riêng. Chọn B. Câu 21 (TH): Phương pháp:

k g  m l

FI

Cách giải:

⇒ Tần số góc của con lắc lò xo:  

OF

Tại VTCB của vật thì lực đàn hồi có độ lớn bằng trọng lượng của vật: Fdh  kl  mg 

k g  m l

N

Chọn C. Câu 22 (TH): Phương pháp:

k g  m l

x2 v2   1  v   A2  x2 2 2 2 A A

NH Ơ

Hệ thức độc lập theo thời gian: Cách giải: Độ lớn vận tốc: v   A2  x2

Y

Khi đi từ biên về VTCB thì x giảm  v tăng.

QU

⇒ Khi một vật dao động điều hòa chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động nhanh dần Chọn C. Câu 23 (NB): Phương pháp:

M

Công thức liên hệ giữa công và hiệu giữa điện thế tại hai điểm: AMN  q VM  VN  Cách giải:

Công AMN của lực điện trường khi di chuyển điện tích q từ M đến N là: AMN  q VM  VN  Chọn A. Câu 24 (TH): Phương pháp:

DẠ Y

i  I 0 . cos(t  )  Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần:    uL  U 0 . cos t    2     Cách giải:

2

2

2

2

 i   u   i   u  u2 i 2 Do uL và i vuông pha nên:       1       1 2  2  2 U I  I 2  U 2   I 0   U0 

Trang 11


 T    2

OF

+ Sử dụng công thức tính thời gian: t 

FI

CI

Cách giải: Công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v bước sóng λ chu kì T của sóng là:   v.T Chọn A. Câu 26 (VD): Phương pháp: + Sử dụng phương pháp VTLG.

AL

Chọn C. Câu 25 (NB): Phương pháp: Công thức tính bước sóng:   v.T

Cách giải: 1

f

1 s 60

NH Ơ

N

Chu kì dao động: T 

U1 1 60 2 2  60.4. .arccos  s U 120 120 2 3

Y

Thời gian đèn sáng trong 1 giây: t  f .4.arccos

1 2 1     (s) 2 3 2.60 3 180

1 C

M

Chọn:B Câu 27 (TH): Phương pháp:

Dung kháng của tụ điện: ZC  Cách giải:

T 2

QU

⇒ Thời gian sáng trong nửa chu kì: ts 

Dung kháng của tụ điện là: ZC 

1  C

1 104 100  

 100

DẠ Y

Chọn A. Câu 28 (NB): Phương pháp: Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn luôn đồng pha, vuông phương với nhau. Cách giải: Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn luôn cùng pha nhau. Chọn B. Trang 12


Câu 29 (VD): Phương pháp:

v f

AL

Bước sóng:   v.T 

Hai điểm dao động ngược pha có:   (2k  1)

v 32   0,64m/s f 50

Vì hai điểm M, N dao động ngược pha với nhau nên:   (2k  1)  2 

  7  2

d 

 7  d 

7  2,24m 2

Cách giải: Biểu diễn trên VTLG: Góc quét được:  

 3

NH Ơ

 T    2

N

Chọn C. Câu 30 (VD): Phương pháp: Sử dụng VTLG và công thức t 

OF

Vì giữa hai điểm M, N còn có 3 điểm khác dao động cùng pha với M nên:

d

FI

Bước sóng là:  

CI

Cách giải:

  T T     T  6t  3 2 6 Chọn B. Câu 31 (TH): Phương pháp: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau Cách giải: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là bước sóng. Chọn D. Câu 32 (TH): Phương pháp:

DẠ Y

M

QU

Y

 t 

Điều kiện để có sóng dừng trên dây hai đầu cố định:   k

 2

Cách giải:

 Điều kiện để có sóng dừng:   k (k  Z ) 2

Với k  1   

 2

Trang 13


l g

Chu kì con lắc đơn: T  2 

Lực tĩnh điện: Fd  qE 





q  0  Fd  E 

CI



AL

Chọn D. Câu 33 (VD): Phương pháp:



q  0  Fd  E

FI

Cách giải: Gọi chu kì của con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai lần lượt là T1; T2

l g l g

 T2  2T1  g 

g 4

 2,5 m/s2

N

 t  2 T1  2   t   T2  4  2 

OF

Trong cùng một khoảng thời gian Δt con lắc thứ nhất thực hiện được 2 dao động và con lắc thứ hai thực hiện được 4 dao động nên:

 q

m g  g  E

NH Ơ

Với g' là gia tốc hiệu dụng được xác định như sau: P  F  mg  mg  q E  mg

0,01.(10  2,5)  2,5.106 C 4 3.10

   Có Fd  P  Fd     Mà E  Fd  E  q  0  q  2,5.106 C

Công thức máy biến áp:

QU

Y

Chọn D. Câu 34 (VD): Phương pháp:

U1 N1  U2 N2

M

Cách giải: Gọi số vòng dây quấn thiếu là x.

U2 N2  x  0,43   2N2  N  600  U1 Theo bài ra ta có:    2 U2  N2  x  24  0,45  x  84 U 2N2  1

DẠ Y

Vậy số vòng cần quấn thêm là 84 − 24 = 60vòng Chọn C. Câu 35 (VD): Phương pháp:

Tốc độ cực đại: vmax  A 

k .A m Trang 14


Cách giải:

1 2 3

v

1

 9

2 1

v

 4

1

v22

 v3  4m/s

CI

Vì m3  9m1  4m2 

AL

k 1 k k 2 A  vmax  .A2  m  2 .A  m  2 m m vmax vmax

Tốc độ cực đại: vmax  A 

+ Quãng đường đi trong chuyển động biến đổi đều: s 

1 2 at 2

+ Quãng đường đi trong chuyển động thẳng đều: s  v.t

OF

FI

Chọn D. Câu 36 (VDC): Phương pháp: + Sử dụng lí thuyết về sóng âm, kết hợp với tính chất của chuyển động thẳng biến đổi đều và chuyển động thẳng đều.

QU

Y

NH Ơ

N

 I  L  10log I (dB)  0 + Công thức tính mức cường độ âm và hiệu mức cường độ âm:  2  L  L  10log I A  10log rB B  A IB rA2  Cách giải: + Ta có hình vẽ sau

+ Sau khoảng thời gian t1 tại M đo được mức cường độ âm lớn nhất, máy đi được quãng đường 1 2 Và vận tốc của máy tại H là: v  at1

M

PH  at12

+ Sau đó vật chuyển động thẳng đều và đi được quãng đường HQ trong thời gian 0,125t1

 HQ  vt  at1.0,125t1  0,125at12  PQ  PH  HQ  0,625at12

DẠ Y

OP  PH.HQ  0,5.0,625at 2  1 + Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có:  OQ  HQ.HQ  0,125.0,625at12

OP2 0,5.0,625  10log Ta có: LQ  LP  10log  LQ  LP  6  LQ  LP  6  26dB 2 0,125.0,625 OQ Chọn D.

Câu 37 (VDC): Trang 15


Phương pháp: Độ giảm biên độ sau 1 chu kì là: A  4 mg Số dao động mà vật thực hiện được là: N 

AL

k

A A

Cách giải:

A  25 dao động. A

FI

Số dao động mà vật thực hiện được là: N 

CI

mg 3 Độ giảm biên độ sau 1 chu kì là: A  4 k  2.10 m

Số lần vật đi qua vị trí cân bằn: n  2.N  50 lần.

NH Ơ

N

OF

Chọn B. Câu 38 (VDC): Phương pháp: Sử dụng lí thuyết mạch RLC mắc nối tiếp và kĩ năng đọc đồ thị. Cách giải: 2     U 02 2 1 L 2 Từ biểu thức đề bài suy ra: U L  UC  2 U R  U LUC  U 0 1  2     R  C  UR    

 1 4 2 2 4.10  U 0  1  2  20    R  Thay dữ liệu từ đồ thị ta được:   R  20   1 4 2 2 10.10  U 1   40  0  2   R  

QU

Y

Chọn B. Câu 39 (VDC): Phương pháp: Điều kiện để là điểm cực đại giao thoa: d2  d1  k Diện tích hình chữ nhật có hai cạnh là a và b: S  a.b

AB

k

AB

 5,5  k  5,5   ⇒ Có 11 giá trị của k thỏa mãn

M

Cách giải: + Số dãy cực đại giao thoa trên đoạn thẳng nối hai nguồn bằng số giá trị k nguyên thỏa mãn:

DẠ Y

⇒ Có 11 dãy cực đại ứng với k  0; 1; 2; 3; 4; 5

Trang 16


+ Để trên MN có nhiều cực đại nhất thì N thuộc cực đại

AL

d  d  5  40   22 12  d12  442  d1  40 2 d  d  44  2 1  d1  4,2cm  S  d1 .AB  4,2.44  184,8cm2

R2   ZL  ZC 

FI

U. R2  ZL2 2

OF

Điện áp hiệu dụng hai đầu RL: U RL 

CI

Chọn B. Câu 40 (VDC): Phương pháp: Sử dụng công thức tính tần số góc

Cách giải:

1

LC

U RL  R 

U R2  ZL2

R2   ZL  ZC 

2

NH Ơ

Điện áp hiệu dụng hai đầu RL: U RL  I .ZRL 

N

Tần số góc riêng của mạch: 0 

1

U ZC  2ZL ZC R2  ZL2 2

ZC 2  2ZL ZC  0  ZC 2  2ZL ZC  0 R2  ZL 2

 ZC  2ZL   

1 2LC

0 2

DẠ Y

M

QU

Y

Chọn B.

Trang 17


AL

KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 (LẦN 3) Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)

CI

SỞ GD&ĐT HÒA BÌNH TRƯỜNG THPT CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ (Đề thi gồm có 04 trang) Mã đề 001

FI

Họ và tên học sinh: ……………………………………… Lớp: ………………….. Phòng: ……………

OF

Câu 1: Khi cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì: A. Tần số không đổi. B. Tần số biến thiên điều hoà theo thời gian. C. Tần số tăng lên. D. Tần số giảm đi. Câu 2: Một vật dao động tắt dần, đại lượng giảm liên tục theo thời gian là: A. Gia tốc. B. Vận tốc C. Li độ D. Biên độ dao động 27 13

27 30 Al gây ra phản ứng hạt nhân: X 13 Al 15 P 10 n.

N

Câu 3: Người ta dùng một hạt X bắn phá hạt nhân

NH Ơ

Hạt X là: A. Hạt proton. B. Hạt α. C. Hạt pôzitron. Câu 4: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai? A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz.

D. Hạt êlectron.

B. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m2 . C. Sóng âm không truyền được trong chân không. D. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz.

Y

Câu 5: Một nguồn điện có suất điện và điện trở trong là E  6V,r  1 Hai điện trở R1  2; R2  3

M

QU

mắc nối tiếp với nhau rồi mắc với nguồn điện trên thành mạch kín. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 bằng A. 3V B. 1V C. 6V D. 2V Câu 6: Bản chất dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của: A. Electron ngược chiều điện trường ngoài. B. Lỗ trống cùng chiều điện trường ngoài. C. Ion dương cùng chiều điện trường ngoài. D. Ion âm ngược chiều điện trường ngoài. Câu 7: Hạt nhân càng bền vững khi có: A. Năng lượng liên kết riêng càng lớn. B. Số prôtôn càng lớn. C. Số nuclôn càng lớn. D. Năng lượng liên kết càng lớn.

DẠ Y

Câu 8: Một vật nhỏ khối lượng 200g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20cm với tần số góc 6rad/s. Cơ năng của vật dao động này là: A. 18J. B. 36J. C. 0,036J. D. 0,018J. Câu 9: Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u  4cos(2ft  0,02x)(cm); trong đó x tính bằng cm, t tính bằng s. Bước sóng có giá trị là: A. 50cm. B. 200cm. C. 100cm. D. 150cm. Câu 10: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1H, cường độ dòng điện qua ống dây tăng đều đặn từ 0 đến 10A trong khoảng thời gian 0,1s. Độ lớn suất điện động tự cảm xuất hiện trên ống dây trong khoảng thời gian đó là: A. 20V B. 10V C. 40V D. 30V Trang 1


Câu 11: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch bằng: R2  (C)2

B.

R2  (C)2

2

AL

A.

2

 1   1  C. R   D. R2      C   C  Câu 12: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của rôto: A. Luôn bằng tốc độ quay của từ trường. B. Có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng. C. Nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. D. Lớn hơn tốc độ quay của từ trường. Câu 13: Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có bốn cặp cực. Để suất điện động do máy tạo ra có tần số là 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ: A. 900 vòng/phút. B. 750 vòng/phút. C. 450 vòng/phút. D. 600 vòng/phút. Câu 14: Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đi không đổi và coi hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Nếu điện áp nơi phát là 200V, cường độ dòng điện hiệu dụng là 2,5A thì công suất truyền tải là: A. 50W B. 5kW C. 0,5kW D. 500kW Câu 15: Có ba bức xạ là: ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, và tia X. Các bức xạ này được sắp xếp theo thứ tự bước sóng tăng dần là: A. Tia X, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy. B. Tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại. C. Tia hồng ngoại, tia X, ánh sáng nhìn thấy. D. Ánh sáng nhìn thấy, tia X, tia hồng ngoại. Câu 16: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc ω, cường độ dòng điện cực đại I0 điện tích cực đại q0. Mối liên hệ giữa q0 ; I 0 ; là:

A. q0  I 0

 I0

QU

B. q0 

Y

NH Ơ

N

OF

FI

CI

2

C. q0 

I0 

D. q0  I 02

Câu 17: Một con lắc đơn có chiều dài  dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động riêng của con lắc này là:

1   2 g

B. 2

M

A.

 g

C.

1 g  2 

D. 2

g 

Câu 18: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x  5cos2t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất điểm này dao động với tần số góc là: A. rad/s B. 2rad/s C. 5cm/s D. 0rad/s Câu 19: Hai điện tích điểm q1  1(C); q2  4(nC) đặt trong chân không cách nhau một khoảng 2cm. Lực đẩy giữa chúng là:

DẠ Y

A. 9.109 (N)

B. 0,09 (N)

C. 9.1013 (N)

D. 9.106 (N)

Câu 20: Thuyết lượng tử ánh sáng được dùng để giải thích: A. Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện. B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. C. Hiện tượng khúc xạ. D. Hiện tượng phản xạ ánh sáng. Câu 21: Theo thứ tự tăng dần về tần số của các sóng vô tuyến, sắp xếp nào sau đây đúng? A. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng trung, sóng dài. B. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng dài, sóng trung. Trang 2


A. Z L  ZC

B. Z L  R

C. Z L  ZC

OF

FI

CI

AL

C. Sóng dài, sóng ngắn, sóng trung, sóng cực ngắn. D. Sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn. Câu 22: Phát biểu nào sau đây sai? A. Các chất rắn, lỏng và khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra quang phổ vạch. B. Ria Rơn-ghen và tia gamma đều không nhìn thấy. C. Sóng ánh sáng là sóng ngang. D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là sóng điện từ. Câu 23: Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về sóng điện từ A. Chỉ có từ trường mà không có điện trường. B. Là sóng ngang. C. Không truyền được trong chân không. D. Chỉ có điện trường mà không có từ trường. Câu 24: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều     u  U 0 cos t   thì dòng điện trong mạch là i  I 0 cos t   . Đoạn mạch điện này luôn có: 3 3   D. Z L  ZC

Câu 25: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,75μm. Biết hằng số Plăng h  6,625.1034 J.s, tốc độ B. 2,65.1025 J

C. 2,65.1019 J

NH Ơ

A. 2,65.1031 J

N

ánh sáng trong chân không c  3.108 m/s. Công thoát êlectron khỏi kim loại này là: D. 2,65.1016 J

Câu 26: Cho phản ứng hạt nhân sau: 11 H  94 Be 24 He  X  2,1MeV . Năng lượng tỏa ra từ phản ứng trên khi tổng hợp được 4 gam Heli gần nhất với số: A. 6,32.1023 MeV

B. 5,61.1023 MeV

C. 1,26.1024 MeV

D. 12,6.1024 MeV

Câu 27: Một nguồn N phát âm trong môi trường không hấp thụ âm. Tại điểm A ta đo được mức cường độ âm là L A  80dB, nếu cường độ âm chuẩn là I 0  1012 W/m2 thì cường độ âm tại A có giá trị bằng: B. I A  0,1mW/m2

Y

A. I A  1W/m2

C. I A  0,1W/m2

D. I A  1nW/m2

QU

Câu 28: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trong 1 phút thực hiện được 120 dao động toàn phần. Chiều dài tự nhiên lò xo là 30cm, khi lò xo dài 40cm thì vật nặng ở vị trí thấp nhất. Biên độ của dao động của vật là: A. 2,5cm. B. 6,25cm. C. 10cm. D. 3,75cm.

M

Câu 29: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C 

102 F. Đặt 5

vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u  5 2 cos100t (V). Biết số chỉ của vôn kế ở hai đầu

điện trở R là 4 V. Cường độ dòng điện chạy trong mạch có giá trị là: A. 0,6A. B. 1A. C. 1,5A.

D. 0,3A.

Câu 30: Trong nguyên tử Hiđrô, bán kính Bo là r0  5,3.1011 m. Bán kính quỹ đạo dừng O là: A. 21,2.1011 m

B. 132,5.1011 m

C. 47,7.1011 m

D. 2,65.1010 m

DẠ Y

Câu 31: Mạch xoay chiều nối tiếp gồm biến trở R; cuộn dây có điện trở thuần r  30, độ tự cảm L

1 103 (H) và C  (F). Biểu thức hiệu điện thế xoay chiều hai đầu mạch có dạng  6

u  100 2 cos100t (V). Để công suất tiêu thụ trên biến trở cực đại thì giá trị của biến trở là: A. 40Ω

B. 10Ω

C. 50Ω

D. 20Ω

Trang 3


Câu 32: Dùng vôn kế lí tưởng đo điện áp hai đầu điện trở R và hai đầu cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L của một đoạn mạch gồm R, L nối tiếp. Kết quả đo được là: U R  48  1,0(V), U L  36  1,0(V). Điện B. U  84  2,0(V)

C. U  60,0  1,4(V)

D. U  60,0  2,0(V)

AL

áp hai đầu đoạn mạch là: A. U  84  1,4(V)

T bằng: 4

FI

bình lớn nhất của vật trong thời gian t 

CI

Câu 33: Một dây đàn hồi AB = 90cm căng thẳng nằm ngang hai đầu cố định, dây được kích thích dao động sao cho trên dây hình thành 3 bó sóng. Biên độ tại bụng sóng là 3cm.Tại điểm C gần A nhất có biên độ dao động là 1,5cm. Khoảng cách giữa C và A khi dây duỗi thẳng là: A. 7,5cm. B. 30cm. C. 5cm. D. 10cm. Câu 34 (ID: 483564): Một vật nhỏ dao động điều hòa theo trục Ox với biên độ A, chu kì T. Tốc độ trung

OF

4A(2  2) 4A 2 4A(2  2) 2A 2 B. C. D. T T T T Câu 35: Hai chất điểm dao động điều hòa trên cùng một trục tọa độ Ox, cùng vị trí cân bằng theo các   phương trình lần lượt là x1  4.cos(4t) và x 2  4 3.cos 4t   . Thời điểm đầu tiên hai chất điểm 3 

N

A.

gặp nhau là 1 s 12

B.

1 s 4

5 s 24

NH Ơ

A.

C.

D.

1 s 24

0,4 103 (H); C  (F). Đặt  4 vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi được. Dòng điện hiệu dụng trong mạch thay đổi như thế nào khi tần số biến đổi từ 60Hz đến 70Hz: A. Giảm rồi tăng. B. Tăng rồi giảm. C. Tăng. D. Giảm. Câu 37: Đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM; MN; NB mắc nối tiếp. Trong đó đoạn mạch AM chứa điện trở thuần R, đoạn mạch MN chứa cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở r, đoạn mạch NB chứa tụ điện có điện dung C, các giá trị R; r; L; C không đổi và R  2,2r. Đặt vào hai đầu đoạn mạch

QU

Y

Câu 36: Cho một đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp gồm R  20; L 

AB điện áp xoay chiều uAB  130 2 cos100t (V) thì U AN  150(V), ngoài ra điện áp tức thời giữa hai

M

đầu đoạn mạch AN lệch pha  so với điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch MB. Điện áp hiệu dụng 2 giữa hai đầu đoạn mạch MB là: . A. 125V. B. 120V. C. 67,5V. D. 30,5V. Câu 38: Hình vẽ bên biểu diễn hình dạng của một sợi dây đang có sóng dừng ổn định với biên độ bụng là A0, chu kì T. Biết các đường 3, 2, 1 lần lượt là hình dạng sợi dây ở các thời điểm

DẠ Y

t; t  t; t  6t và A 1  1,5A 2 . Giá trị nhỏ nhất của Δt là:

A.

T 4

B.

T 12

C.

T 24

D.

T 6

Trang 4


1 (s). Chọn gốc thế năng ở vị trí cân bằng, lấy 15

OF

t 2  t1 

FI

CI

AL

Câu 39: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa khe đến màn quan sát là 1 m. Khi chiếu vào hai khe chùm búc xạ có bước sóng λ1 = 600nm và đánh dấu vị trí các vân tối. Khi thay bằng bức xạ λ2 và đánh dấu các vị trí vân tối thì thấy có các vị trí đánh dấu giữa hai lần trùng nhau. Hai điểm M, N cách nhau 24 mm là hai vị trí đánh dấu trùng nhau và trong khoảng giữa MN còn có thêm 3 vị trí đánh dấu trùng nhau. Trong khoảng giữa hai vị trí đánh dấu trùng nhau liên tiếp tổng số vân sáng quan sát được là: A. 10 B. 9 C. 11 D. 12 Câu 40: Dao động điều hòa của một vật có khối lượng 500g là tổng hợp của hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ có li độ phụ thuộc thời gian được biểu diễn như hình vẽ, biết

2  10. Cơ năng của chất điểm có giá trị là:

2 (J) 15

4000 (J) 3

D. 4000(J)

NH Ơ

C.

B.

N

A. 0,4(J)

DẠ Y

M

QU

Y

----------- HẾT -----------

Trang 5


HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT 3.B

4.B

5.D

6.A

7.A

8.C

9.C

11.C

12.C

13.B

14.C

15.B

16.C

17.B

18.B

19.B

21.D

22.A

23.B

24.A

25.C

26.C

27.B

28.D

29.A

31.C

32.C

33.C

34.B

35.C

36.D

37.C

38.C

10.B

AL

2.D

20.A 30.B

CI

1.A

40.A

FI

39.C

OF

Câu 1: Phương pháp: - Khi ánh sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì: + Tần số không thay đổi. + Tốc độ truyền sóng thay đổi.

N

c f

NH Ơ

- Công thức tính bước sóng:  

Y

Cách giải: Khi cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì tần số không thay đổi, vận tốc và bước sóng thay đổi. Chọn A. Câu 2: Phương pháp: Dao động tắt dần là dao động có biên độ và cơ năng giảm dần theo thời gian.

M

QU

Cách giải: Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. Chọn D. Câu 3: Phương pháp: Cân bằng phương trình phản ứng hạt nhân bằng việc sử dụng định luật bảo toàn số Z và bảo toàn số A. Cách giải:

27 30 Sử dụng định luật bảo toàn điện tích và bảo toàn số nuclon ta có: 24 X 13 Al 15 P 10 n

DẠ Y

⇒ X là Heli (hạt α) Chọn B. Câu 4: Phương pháp: * Vận dụng lí thuyết về sóng âm: + Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí và không truyền được trong chân không. + Âm nghe được có tần số từ 16Hz đến 20000Hz. + Hạ âm có tần số <16Hz. + Siêu âm có tần số >20000Hz. 2 * Đơn vị của cường độ âm là W/m . Đơn vị của cường độ âm là Ben (B) hay dexiben (dB).

Trang 6


U R

FI

+ Sử dụng biểu thức định luật ôm: I 

E RN  r

CI

+ Sử dụng biểu thức định luật ôm cho toàn mạch: I 

AL

Cách giải: A, C, D – đúng B – sai vì đơn vị của mức cường độ âm là B hay dB. Chọn B. Câu 5: Phương pháp:

Cách giải:

+ Cường độ dòng điện qua mạch: I 

OF

+ Điện trở mạch ngoài: RN  R1  R2  2  3  5

E 6   1A RN  r 5  1

N

+ Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là: U1  I.R1  1.2  2V

M

QU

Y

NH Ơ

Chọn D. Câu 6: Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về dòng điện trong kim loại: Dòng điện trong kim loại là dòng các electron tự do dịch chuyển có hướng. Cách giải: Dòng điện trong kim loại là dòng các electron tự do dịch chuyến có hướng ngược chiều điện trường ngoài. Chọn A. Câu 7: Phương pháp: Năng lượng liên kết tính cho một nuclon gọi là năng lượng liên kết riêng, đặc trưng cho độ bền vững của hạt nhân. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì hạt nhân càng bền vững. Cách giải: Hạt nhân càng bền vững khi có năng lượng liên kết riêng càng lớn. Chọn A. Câu 8 (TH): Phương pháp: 1 2 1 kA  m2A 2 2 2 Chiều dài quỹ đạo: L = 2.A (với A là biên độ dao động).

DẠ Y

Sử dụng biểu thức tính cơ năng: W 

Cách giải:

+ Biên độ dao động: A  + Cơ năng của vật: W 

L 20   10cm  0,1m 2 2

1 1 m2A 2  .0,2.62.0,12  0,036J 2 2

Chọn C. Trang 7


Câu 9: Phương pháp:

AL

 2x  + Phương trình sóng tổng quát: u  A.cos t       

Đồng nhất phương trình bài cho với phương trình tổng quát:

CI

+ Đồng nhất phương trình bài cho với phương trình sóng tổng quát. Cách giải:

2x 2  0,02x     100cm  0,02

Sử dụng biểu thức tính suất điện động tự cảm: etc  L

OF

FI

Chọn C. Câu 10: Phương pháp: i t

Suất điện động tự cảm: etc  L

i 10  0  0,1.  10V t 0,1

N

Cách giải:

NH Ơ

Vậy độ lớn suất điện động tự cảm xuất hiện trên ống dây trong khoảng thời gian đó là 10V. Chọn B. Câu 11: Phương pháp:

Sử dụng biểu thức tính tổng trở: Z  R2   Z L  ZC 

Y

Cách giải:

2

QU

 1  Tổng trở của mạch gồm điện trở mắc nối tiếp với tụ điện là: Z  R  Z  R     C  2

2 C

2

2

DẠ Y

M

Chọn C. Câu 12: Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về động cơ không đồng bộ ba pha. Cách giải: Trong động cơ không đồng bộ ba pha: Tốc độ quay của roto nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. Chọn C. Câu 13: Phương pháp: Công thức tính tần số: f  np với n: số vòng/s; p: số cặp cực Cách giải: Từ công thức tính tần số ta có: f  np  50  n.4  n  12,5 vòng/s = 750 vòng/phút. Chọn B. Câu 14:

Trang 8


Phương pháp: Công suất tiêu thụ: P  UI cos

AL

Cách giải: Công suất truyền tải là: P  UI.cos  200.2,5.1  500W  0,5kW

OF

FI

CI

Chọn C. Câu 15: Phương pháp: Sử dụng thang sóng điện từ (bước sóng) Cách giải:

NH Ơ

N

Từ thang sóng điện từ, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng tăng dần là: Tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại. Chọn B. Câu 16: Phương pháp:

q  q0 . cos(t  )  Biểu thức của điện tích và cường độ dòng điện:    i  q  q0 . cos t    2    

Y

Cách giải:

QU

Công thức liên hệ giữa điện tích cực đại và cường độ dòng điện cực đại: I 0  q0  q0  Chọn C. Câu 17: Phương pháp:

Cách giải:

M

Sử dụng biểu thức tính chu kì dao động của con lắc đơn: T  2

Chu kì dao động của con lắc đơn: T  2

I0 

l g

l g

DẠ Y

Chọn B. Câu 18 (NB): Phương pháp:

Đọc phương trình dao động điều hòa: x  A cos(t  ) + A: Biên độ dao động + ω: Tần số góc + φ: Pha ban đầu của dao động. Trang 9


Cách giải: Phương trình dao động: x  5cos(2t)

AL

⇒ Tần số góc của dao động:   2rad/s

q1q2 r 2

Cách giải:

q1q2 r 2

 9.109

106.4.109  0,09N 1.0,022

OF

Lực đẩy giữa 2 điện tích là: F  k

FI

Sử dụng biểu thức tính lực điện: F  k

CI

Chọn B. Câu 19: Phương pháp:

M

QU

Y

NH Ơ

N

Chọn B. Câu 20: Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về thuyết lượng tử ánh sáng. Cách giải: Thuyết lượng tử ánh sáng được dùng để giải thích nguyên tắc hoạt động của pin quang điện. Chọn A. Câu 21: Phương pháp: Sử dụng thang sóng vô tuyến Cách giải: Ta có thang sóng vô tuyến:

DẠ Y

Sắp xếp theo thứ tự tăng dần về tần số của các sóng vô tuyến: Sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn. Chọn D. Câu 22: Phương pháp: Vận dụng lí thuyết các loại tia và các loại quang phổ. Cách giải: A – sai vì: Các chất rắn, lỏng và khí ở áp suất cao khi bị nung nóng phát ra quang phổ liên tục. B, C, D – đúng. Chọn A. Câu 23: Trang 10


AL CI

OF

+ Sử dụng lí thuyết về cộng hưởng dao động: u, i cùng pha và Z L  ZC

FI

Phương pháp: Vận dụng lí thuyết về sóng điện từ. Cách giải: A, D – sai vì sóng điện từ gồm từ trường biến thiên và điện trường biến thiên. B – đúng C – sai vì sóng điện từ truyền được trong chân không. Chọn B. Câu 24: Phương pháp: + Đọc phương trình u, i + Vận dụng biểu thức tính độ lệch pha u,i

Cách giải:

NH Ơ

N

    u  U 0 cos t   3   Biểu thức của u và i:   u,i cùng pha với nhau. i  I cos t      0  3   ⇒ Mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng nên Z L  ZC Chọn A. Câu 25: Phương pháp:

QU

Cách giải:

hc 0

Y

Biểu thức tính công thoát: A 

Công thoát electron khỏi kim loại này là: A 

hc 6,625.1034.3.108   2,65.1019 J 6 0 0,75.10

M

Chọn C. Câu 26: Phương pháp: + Đọc phương trình phản ứng hạt nhân + Vận dụng các định luật bảo toàn cân bằng phương trình + Sử dụng biểu thức tính số mol: n 

DẠ Y

Cách giải:

m A

Ta có: 11 H  94 Be 24 He  36 X  2,1MeV Từ phương trình phản ứng hạt nhân ta có 1 phản ứng tạo ra 1 nguyên tử He và tỏa ra năng lượng 2,1MeV. Số nguyên tử Heli được tạo thành khi tổng hợp được 4g Heli là: m 4 .N A  .6,02.1023  6,02.1023 A 4 ⇒ Năng lượng tỏa ra từ phản ứng khi tổng hợp được 4gam Heli là: N  n.N A 

Trang 11


E  2,1.N  2,1.6,02.1023  1,2642.1024 MeV

I I0

CI

Công thức tính mức cường độ âm: L  10log

AL

Chọn C. Câu 27: Phương pháp:

Cách giải:

IA I  80  10log A12 I0 10

FI

Ta có, mức cường độ âm: L A  10log

 I A  108.1012  104 W/m2  0,1mW/m2

t N

mg g gT 2  2 2 k  4

NH Ơ

+ Sử dụng biểu thức tính độ dãn của lò xo tại VTCB: l 

N

+ Sử dụng biểu thức tính chu kì: T 

OF

Chọn B. Câu 28: Phương pháp:

+ Chiều dài của con lắc lò xo tại vị trí thấp nhất: l max  l 0  l  A Cách giải: + Chu kì dao động: T 

60  0,5s 120

mg g g 10  2 2   0,0625m  6,25cm 4.10 k  4 0,52 T2

QU

Y

⇒ Độ dãn của lò xo ở vị trí cân bằng: l 

+ Chiều dài ở vị trí thấp nhất: l max  l 0  l  A + Chiều dài tự nhiên: l 0  30cm

Chọn D. Câu 29: Phương pháp:

M

 A  l max  l 0  l  40  30  6,25  3,75cm

+ Sử dụng biểu thức tính dung kháng: ZC 

1 C

DẠ Y

+ Sử dụng biểu thức: U  U 2R  U 2C + Sử dụng biểu thức định luật ôm: I 

U Z

Cách giải:

+ Dung kháng: ZC  1  C

1 102 100  5

 5

Trang 12


+ Ta có: U R  4V

AL

Lại có: U  U 2R  U 2C  U C  U 2  U 2R  52  42  3V UC 3 Cường độ dòng điện trong mạch: I  Z  5 A C

CI

Chọn A. Câu 30: Phương pháp:

FI

2 Bán kính quỹ đạo Bo ở trạng thái dừng n: rn  n r0

Cách giải:

OF

Bán kính quỹ đạo dừng O ứng với n  5  rO  52 r0  25.5,3.1011  1,325.109 m Chọn B. Câu 31: Phương pháp:

Cách giải: + Cảm kháng: Z L  L  100

Y

1  60 103 100 6

QU

+ Dung kháng: ZC  1  C

1  100 

NH Ơ

N

R2  r 2   Z  Z 2 L C   Mạch R, Lr, C có R thay đổi để công suất trên R cực đại, khi đó:  U2 P   max 2 2r  2 r 2   Z L  ZC  

M

R2  r 2   Z  Z 2 L C   Mạch R, Lr, C có R thay đổi để công suất trên R cực đại, khi đó:  U2 P   max 2 2r  2 r 2   Z L  ZC    R  r 2   Z L  ZC   302  (100  60)2  50

2

Chọn C. Câu 32: Phương pháp:

DẠ Y

+ Sử dụng biểu thức tính U 2  U 2R  U 2L + Sử dụng biểu thức tính sai số: U 

UR U  U R  L  U L U U

Cách giải: Ta có:

 U  U 2R  U 2L  482  362  60V Trang 13


UR U 48 36  U R  L  U L   1   1  1,4V U U 60 60  U  60,0  1,4(V)

AL

+ U 

CI

Chọn C. Câu 33: Phương pháp:

2d 

OF

+ Sử dụng biểu thức tính biên độ sóng dừng: A M  A b sin Với d là khoảng cách từ M đến nút gần nhất. Cách giải: Ta có:    90  3    60cm 2 2

N

+ lk

 60  AC  AC   5cm 12 12 Chọn C. Câu 34: Phương pháp:

NH Ơ

+ Biên độ của bụng sóng: A b  3cm + Biên độ dao động tại C: A C  A b sin

FI

+ Sử dụng biểu thức sóng dừng trên dây hai đầu cố định: l  k  2 Với: Số bụng = k; Số nút = k + 1.

2d 2d 1  1,5cm  sin    2

Y

d

QU

+ Áp dụng công thức tính quãng đường lớn nhất: Smax  2A sin t 2 + Áp dụng công thức tính tốc độ trung bình : v tb  S t

M

Cách giải:

Quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng thời gian T là: 4 T 2 T t  Smax  2A sin  2A sin 4  2A sin T 4  2A sin  A 2 2 2 2 4 Smax A 2 4A 2 Vận tốc trung bình lớn nhất của vật: v max  t  T  T 4

DẠ Y

Chọn B.

Câu 35: Phương pháp:

Trang 14


+ Sử dụng máy tính giải phương trình: x  x1  x 2  A 11  A 22 + Hai vật gặp nhau x1  x 2

Cách giải:

     8   x  8cos 4t   cm 2 3 3 

OF

Ta có: x  x1  x 2  40  4 3

FI

CI

AL

+ Sử dụng trục thời gian suy ra từ đường tròn

NH Ơ

N

Hai chất điểm gặp nhau khi x1  x 2 hay x = 0    x 0  8cos    4cm  3 Tại thời điểm ban đầu:  v  0 

Y

⇒ Thời điểm đầu tiên 2 chất điểm gặp nhau (x  0) là : t 

QU

Chọn C. Câu 36: Phương pháp:

M

+ Điều kiện có cộng hưởng: Z L  ZC  2f .L 

Cách giải:

+ Cường độ dòng điện hiệu dụng: I 

DẠ Y

Giá trị tần số khi có cộng hưởng: f 

U  Z

T T 5T 5 5     0,5  s 6 4 12 12 24

1 1 f  2f .C 2 LC U

R2   Z L  ZC 

1 2 LC

2

1 0,4 103 2   4

 50Hz

Mà khi cộng hưởng thì: I max  U R Nhận thấy tần số biến đổi từ 60Hz đến 70Hz (lớn hơn giá trị cộng hưởng) ⇒ Khi tần số biến đổi từ 60Hz đến 70Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch giảm. Chọn D. Câu 37: Trang 15


CI

AL

Phương pháp: + Sử dụng giản đồ vecto. + Sử dụng các kiến thức hình học, định lí hàm số cos trong tam giác. Cách giải: Ta có giản đồ véctơ: Từ giản đồ, ta có: ANH  BNK(g  g  g)  BN  AN  150V

AN 2  BN 2  AB2 2AN.BN

 cos(ANB) 

1502  1502  1302 281  2.150.150 450

Mặt khác: cos(ANB)  cos(ANH) 

OF

 cos(ANB) 

FI

Xét ΔANB có: AB2  AN 2  BN 2  2ANBN.cos(ANB)

NH AN

2

NH Ơ

N

 281  13 731 281  NH  AN.cos(ANB)   AH  AN 2  NH 2  1502   V   3 3  3 

QU

Chọn C. Câu 38: Phương pháp: + Đọc đồ thị dao động + Sử dụng vòng tròn lượng giác + Sử dụng góc quét:   .t

Y

 AH MH  3,2  36,61V  BM  BH 2  MH 2  67,19V  U MB  BH  BN  NH  169 V  3

DẠ Y

M

Cách giải:

Trang 16


+ Tại t : u1  A 1 + Tại t  t : u2  A 2

AL

+ Tại t  6t : u3  A 2 Vẽ trên vòng tròn lượng giác ta được:  2  T  .6t   t  2 T 2 24

CI

Ta có: .6t 

D a

OF

+ Sử dụng công thức tính khoảng vân: i 

FI

Chọn C. Câu 39: Phương pháp:

+ Sử dụng công thức tính vân tối trùng nhau: k11  k 2 2 với k1, k2 lẻ 1D 600.109.1   1,2.103  1,2mm + Khoảng vân i 1  3 a 0,5.10

N

Cách giải:

NH Ơ

Giữa MN có 3 vị trí trùng nhau khác ⇒ MN chứa 4 khoảng vân trùng  i  

MN 24   6mm 4 4

i 6   5  Nếu xem M là trùng số 0 thì tại N là vân trùng ứng với k = 5 i 1 1,2 k11 5.600 Điều kiện để 2 vân tối trùng nhau: x t  x t  k11  k 2 2 với k1,k 2 là số lẻ   2  k  k nm 1 2 2 2 Xét tỉ số:

QU

Y

   428,5nm Với khoảng giá trị của ánh sáng khả kiến 380nm   2  760nm   2  k 2  7 ⇒ Giữa 2 vị trí trùng nhau có 11 vân sáng.

M

Chọn C. Câu 40: Phương pháp: + Đọc đồ thị dao động + Sử dụng vòng tròn lượng giác + Sử dụng công thức góc quét:   .t

+ Sử dụng máy tính tổng hợp dao động: x  x1  x 2  A 11  A 22

DẠ Y

+ Sử dụng biểu thức tính cơ năng: W  1 kA 2  1 m2A 2 2 2

Trang 17


Cách giải: Ta có vòng tròn lượng giác:

 4 8 3  A  cm 2 A 3

Lại

CI

Ta có: cos

  900    600 2

AL

Ta có:    mà  

có:

FI

    .t  .  t 2  t1      3  5rad/s t 1 15

OF

 8 3 cos(5t  ) x1  3  Từ đồ thị và các dữ kiện trên ta viết được phương trình dao động của 2 vật:  x  8 3 cos 5t  2     2 3 3   

NH Ơ

N

  ⇒ Phương trình dao động tổng hợp: x  x1  x 2  8cos 5t  5  cm 6   1 1 1 ⇒ Cơ năng của chất điểm: W  kA 2  m2A 2  .0,5.(5)2 .0,082  0,4J 2 2 2 Chọn A.

DẠ Y

M

QU

Y

15

Trang 18


TRƯỜNG THPT CHUYÊN LONG AN ------------------------------(Đề thi có 05 trang)

AL

KỲ THI THỬ THPT NĂM 2021 – LẦN 2 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, Không kể thời gian phát đề

CI

Mã đề 231

Họ và tên học sinh: ……………………………………… Lớp: ………………….. Phòng: ……………

có biểu thức là

FI

Câu 1: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x  4cos(t  ). Gia tốc của vật B. a  2A cos(t  )

C. a  2A cos(t  )

D. a  2A sin(t  )

OF

A. a  A sin(t  )

Câu 2: Đặt điện áp u  U 0 cos(t) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp

NH Ơ

N

giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng U0 U U0 A. B. C. 0 D. 0 2L L 2L Câu 3: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình:

x1  A 1 cos t  1  ; x 2  A 2 cos t  2  . Biên độ A của dao động tổng hợp của hai dao động trên

được cho bởi công thức nào sau đây? A. A  A 12  A 22  2A 1A 2 cos 1  2 

B. A  A 12  A 22  2A 1A 2 cos 1  2 

Y

C. A  A 1  A 2  2A 1A 2 cos 1  2 

D. A  A 1  A 2  2A 1A 2 cos 1  2 

QU

Câu 4: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi cho dòng điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là 2

2

 1   1  A. R   B. R2   C. R2  (C)2 D. R2  (C)2    C   C  Câu 5: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian? A. Biên độ và tốc độ. B. Li độ và tốc độ. C. Biên độ và gia tốc. D. Biên độ và cơ năng. Câu 6: Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng? A. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa. B. Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc biên độ dao động. C. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng. D. Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa. Câu 7: Trong một điện trường đều có cường độ E, khi một điện tích dương q di chuyển cùng chiều đường sức điện một đoạn d thì công của lực điện là

DẠ Y

M

2

A.

qE d

B. qEd

C. 2qEd

D.

E qd

Câu 8: Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang. Khi vật ở vị trí có lì độ x thì lực kéo về tác dụng lên vật có giá trị là Trang 1


1 1 C.  kx D. kx 2 2 Câu 9: Trên một sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là vkhông đổi. Tần số của sóng là

B.  kx

AL

A. kx 2

v v 2v v B. C. D. l 2l l 4l Câu 10: Một sóng cơ có chu kì 2s truyền với tốc độ 1m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là A. 0,5m. B. 1,0m. C. 2,0m. D. 2,5m. Câu 11: Đại lượng nào đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân? A. Năng lượng liên kết. B. Năng lượng liên kết riêng. C. Số hạt proton. D. Số hạt nuclon. Câu 12: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng cơ lan truyền được trong chân không. B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn. C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí. D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng. Câu 13: Bộ phận nào sau đây là một trong ba bộ phận chính của máy quang phổ lăng kính? A. Mạch khuếch đại. B. Phần ứng. C. Phần cảm. D. Ống chuẩn trực. Câu 14: Chiếu chùm sáng trắng hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này A. Không bị lệch khỏi phương ban đầu. B. Bị phản xạ toàn phần. C. Bị thay đổi tần số. D. Bị tán sắc. Câu 15: Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của A. Các ion dương. B. Ion âm. C. Ion dương và ion âm. D. Ion dương, ion âm và electron tự do. Câu 16: Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu uR ,uL ,uC tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan

A. uR trễ pha

QU

hệ về pha của các hiệu điện thế này là

Y

NH Ơ

N

OF

FI

CI

A.

 so với uC 2

B. uC trễ pha π so với uL

  so với uC D. uR trễ pha so với uL 2 2 Câu 17: Gọi 1, 2 và 3 lần lượt là năng lượng của photon ứng với các bức xạ hồng ngoại, tử ngoại và

M

C. uL sớm pha

bức xạ màu lam thì ta có A. 3  2  1

B. 1  2  3

C. 1  3  2

D. 2  3  1

Câu 18: Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường. Các suất điện động cảm ứng trong ba cuộn dây của phần ứng từng đôi một lệch pha nhau 2  3  B. C. D. 3 4 4 2 Câu 19: Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có A. Màu tím và tần số f. B. Màu cam và tần số 1,5f. C. Màu cam và tần số f. D. Màu tím và tần số 1,5f.

DẠ Y

A.

Trang 2


NH Ơ

N

OF

FI

CI

AL

Câu 20: Trong không gian Oxyz, tại một điểm M có sóng điện từ lan   truyền qua như hình vẽ. Nếu véctơ a biểu diễn phương chiều của v   thì véctơ b và c lần lượt biểu diễn   A. Cường độ điện trường E và cảm ứng từ B  B. Cường độ điện trường E và cường độ điện trường E   C. Cảm ứng từ B và cảm ứng từ E   D. Cảm ứng từ B và cường độ điện trường E Câu 21: Từ Trái Đất, các nhà khoa học điều khiển các xe tự hành trên Mặt Trăng nhờ sử dụng các thiết bị thu phát sóng vô tuyến. Sóng vô tuyến được dùng trong ứng dụng này thuộc A. Sóng trung. B. Sóng cực ngắn. C. Sóng ngắn. D. Sóng dài. Câu 22: Tia hồng ngoại là những bức xạ A. Bản chất là sóng điện từ. B. Khả năng ion hóa mạnh không khí C. Khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm. D. Bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. Câu 23: Một cái loa có công suất 1W khi mở hết công suất, lấy π = 3,14. Biết cường độ âm chuẩn

I 0  1pW/m2 . Mức cường độ âm tại điểm cách nó 400cm có giá trị là A. 97dB.

B. 86,9dB.

C. 77dB.

D. 97dB.

Câu 24: Đặt hiệu điện thế u  125 2 cos(100t) V lên hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R  30, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L 

QU

Y

điện trở không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là A. 2,0A. B. 3,5A.

Câu 25: Từ thông qua một vòng dây dẫn là  

0,4 H và ampe kế nhiệt mắc nối tiếp. Biết ampe kế có 

C. 2,5A.

D. 1,8A.

 2.102  cos 100t   (Wb). Biểu thức của suất điện  4 

động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là

  B. e  2sin  100t   V 4 

C. e  2sin(100t)V

D. e  2 sin(100t)V

M

  A. e  2sin  100t   V 4 

Câu 26: Trong chân không bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,589μm. Lấy h  6,625.1034 J.s, c  3.108 m/s và e  1,6.1019 C. Năng lượng của photon ứng với bức xạ này có giá trị là

A. 2,11eV

B. 4,22eV

C. 0,42eV

D. 0,21eV

DẠ Y

Câu 27: Một vật dao động điều hòa có chu kì 2s, biên độ 10cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 6cm, tốc độ của nó bằng A. 25,13cm/s B. 12,56cm/s C. 20,08cm/s D. 18,84cm/s

Trang 3


Câu 28: Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với các cường độ dòng điện i 1 và i 2 được biểu diễn trên đồ

q1 bằng q2

AL

thị như hình vẽ. Khi i 1  i 2  I 0 thì tỉ số

FI

CI

A. 2 B. 1 C. 0,5 D. 1,5 Câu 29: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe là 2mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn là 2m. Nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,64μm. Vân sáng bậc 3 và vân tối thứ 3 tính từ vân sáng trung tâm cách vân sáng trung tâm một khoảng lần lượt bằng A. 1,6mm; 1,92mm B. 1,92mm; 2,24mm C. 1,92mm; 1,6mm D. 2,24mm; 1,6mm

hạt tăng 16 9 4 laà n n n B. laà C. laà 9 4 3 Câu 31: Mạch điện kín một chiều gồm mạch ngoài có biến trở R và nguồn có suất điện động và điện trở trong là E, r. Khảo sát cường độ dòng điện theo R người ta thu được đồ thị như hình. Giá trị của E và r gần giá trị nào nhất sau đây? A. 12V;2 B. 6V;1

D.

8 laà n 3

C. 10V;1

D. 20V;2

Câu 32: Cho biết khối lượng hạt nhân

234 92

NH Ơ

N

A.

4 lần thì động năng của 3

OF

Câu 30: Một hạt chuyển động có tốc độ rất lớn v = 0,6c. Nếu tốc độ của hạt tăng

U là 233,9904u. Biết khối lượng của hạt proton và notron lần

Y

lượt là mp  1,0072764u và mn  1,008665u. Độ hụt khối của hạt nhân

234 92

D. 2,056u.

QU

A. 1,909422u. B. 3,460u. C. 0u. Câu 33: Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm xác định. Trong quá trình lan truyền sóng, hai phần tử M và N lệch pha nhau một góc là

C.

 6

B.

5 6

D.

 3

M

2 3

A.

U bằng

Câu 34: Dùng một proton có động năng 5,45MeV bắn vào hạt nhân 94 Be đang đứng yên. Phản ứng tạo ra

DẠ Y

hạt nhân X và hạt α. Hạt α bay ra theo phương vuông góc với phương tới của proton và có động năng 4MeV. Khi tính động năng của các hạt, lấy khối lượng các hạt tính theo đơn vị khối lượng nguyên tử bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này bằng A. 3,125MeV B. 4,225MeV C. 1,145MeV D. 2,125MeV Câu 35: Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là 119 ± 1(cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,20 ± 0,01(s). Lấy 2  9,87 và bỏ qua sai số của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm

A. g  9,7  0,1 m/s2

B. g  9,8  0,1 m/s2

Trang 4


C. g  9,7  0,2 m/s2

D. g  9,8  0,2 m/s2

FI

CI

AL

Câu 36: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát ra ánh sáng trắng có bước sóng λ thỏa mãn 380nm    760nm. Trên màn quan sát, tại điểm M có 2 bức xạ cho vân sáng và 3 bức xạ cho vân tối. Trong 5 bức xạ đó, nếu có 1 bức xạ có bước sóng bằng 530nm thì bước sóng ngắn nhất gần giá trị nào nhất A. 397nm. B. 432nm. C. 412nm. D. 428nm. Câu 37: Tại một điểm M có một máy phát điện xoay chiều một pha có công suất phát điện và điện áp hiệu dụng ở hai cực của máy phát đều không đổi. Điện năng được truyền đến nơi tiêu thụ trên một đường dây có điện trở không đổi. Coi hệ số công suất của mạch luôn bằng 1. Hiệu suất của quá trình truyền tải này là H. Muốn tăng hiệu suất quá trình truyền tải lên đến 97,5% nên trước khi truyền tải, nối hai cực của máy phát điện với cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng và cuộn thứ cấp nên hiệu suất quá trình

N

OF

 N  truyền tải chỉ là 60%. Giá trị của H và tỉ số vòng dây ở cuộn sơ cấp và thứ cấp  k  1  của máy biến áp N2   là A. H  78,75%,k  0,25 B. H  90%,k  0,5 C. H  78,75%; k  0,5 D. H  90%; k  0,25 Câu 38: Hai điểm sáng dao động điều hòa trên cùng một trục Ox quanh vị trí cân bằng O với cùng tần số.  so với dao động của điểm sáng 2. Hình bên là 2

NH Ơ

Biết điểm sáng l dao động với biên độ 6cm và lệch pha

đồ thị mô tả khoảng cách giữa hai điểm sáng trong quá trình dao động. Tốc độ cực đại của điểm sáng 2 là A.

5 cm/s 3

B.

40 cm/s 3

10 20 D. cm/s cm/s 3 3 Câu 39: Cho một sợi dây có chiều dài l = 0,45m đang có sóng dừng với hai đầu OA cố định như hình vẽ. Biết đường nét liền là hình ảnh sóng tại t1, đường nét đứt là hình ảnh sóng tại

QU

Y

C.

T . Khoảng cách xa nhất giữa hai bụng sóng liên tiếp 4 trong quá trình dao động gần giá trị nào sau đây nhất? A. 20cm. B. 30cm. C. 10cm. Câu 40: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi và hai đầu một đoạn mạch như hình vẽ. Khi K đóng, điều chỉnh giá trị của biến trở đến giá trị R1 hoặc R2 thì công suất tỏa nhiệt trên mạch đều bằng P. Độ lệch pha giữa điện áp tức thời hai đầu mạch và dòng điện trong mạch khi R = R1 là φ1, khi R = R2 là

D. 40cm.

DẠ Y

M

t 2  t1 

φ2, trong đó 1  2  trở R cực đại bằng

 . Khi K mở, điều chỉnh giá trị R từ 0 đến rất lớn thì công suất tỏa nhiệt trên biến 6

2P 2P , công suất trên cả mạch cực đại bằng . Hệ số công suất của cuộn dây là 3 3

Trang 5


3 2

B.

1 2

C.

2 3

D.

13

1 13

DẠ Y

M

QU

Y

NH Ơ

N

OF

FI

CI

AL

A.

Trang 6


HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT 3.A

4.A

5.D

6.C

7.B

8.B

9.B

11.B

12.A

13.D

14.D

15.D

16.D

17.D

18.A

19.C

21.B

22.A

23.A

24.C

25.B

26.A

27.A

28.C

31.C

32.A

33.B

34.D

35.C

36.C

37.B

38.D

20.A 30.C

39.A

40.C

FI

29.C

OF

Câu 1: Phương pháp: Sử dụng biểu thức xác định gia tốc của vật dao động điều hòa: a  v  x

10.B

AL

2.D

CI

1.C

Cách giải:

N

Ta có: x  A cos(t  )

Chọn C. Câu 2: Phương pháp:

NH Ơ

Gia tốc của vật: a  x  A 2 cos(t  )

+ Mạch chỉ có cuộn cảm thuần L: uL nhanh pha hơn i một góc  uL   2  U 0L

2

   1 

Y

2

QU

 i  + Hệ thức vuông pha:    I0 

Cách giải:

 i  Hệ thức vuông pha của uL và i:    I0 

2

 uL    2   1  U0 

2

 U0    2   1  i  0  U0 

M

2

2

 i  Khi u  U 0     I0 

 2

Chọn D. Câu 3: Phương pháp:

DẠ Y

Sử dụng biểu thức tính biên độ dao động tổng hợp: A  A 12  A 22  2A 1A 2 cos Cách giải:

Biên độ dao động tổng hợp: A  A 12  A 22  2A 1A 2 cos Chọn A. Câu 4:

Trang 7


Phương pháp: 2

AL

Công thức tính tổng trở: Z  R2   Z L  ZC  Cách giải:

 1  Tổng trở của đoạn mạch gồm R nối tiếp tụ điện: Z  R  Z  R     C 

CI

N

Chọn A. Câu 5: Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về dao động tắt dần Cách giải: Dao động tắt dần có biên độ và cơ năng giảm dần theo thời gian. Chọn D. Câu 6: Phương pháp: + Sử dụng lí thuyết về dao động điều hòa.

2

2

FI

2 C

OF

2

NH Ơ

1 m2A 2 2 + Hợp lực tác dụng lên vật dao dộng điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với li độ. Cách giải: A, B, D – sai. C – đúng. Chọn C. Câu 7: Phương pháp: Sử dụng biểu thức tính công của lực điện: A  qEd  qU

QU

Y

+ Công thức tính cơ năng: W 

Cách giải: Công của lực điện: A  qEd  qU

M

Chọn B. Câu 8: Phương pháp: + Lực kéo về tác dụng vào vật dao động điều hòa có chiều luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với li độ. + Biểu thức lực kéo về: Fkv   kx

DẠ Y

Cách giải:

Lực kéo về tác dụng lên vật có giá trị: Fkv   kx Chọn B. Câu 9: Phương pháp:

Điều kiện có sóng dừng trên dây 2 đầu cố định: l  k

 v  k. 2 2f

Trang 8


Trong đó: Số bụng sóng = k; Số nút sóng = k + 1. Cách giải:  v  k. 2 2f v v f  2f 2l

Chọn B. Câu 10: Phương pháp: + Bước sóng:   v.T

Cách giải: + Bước sóng:   vT  1.2  2m

2d 

OF

+ Độ lệch pha dao động của 2 điểm trên phương truyền sóng:  

FI

CI

Trên dây có một bụng sóng  k  1  l 

AL

Chiều dài sợi dây: l  k

+ Độ lệch pha giữa hai điểm trên phương truyền sóng ngược pha khi:

N

2d   (2k  1)  d  (2k  1)  2

NH Ơ

 

Khoảng cách gần nhất khi k  0  dmin  (2.0  1)

  2    1m 2 2 2

DẠ Y

M

QU

Y

Chọn B. Câu 11: Phương pháp: Năng lượng liên kết tính cho một nuclon gọi là năng lượng liên kết riêng, đặc trưng cho độ bền vững của hạt nhân. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững. Cách giải: Năng lượng liên kết riêng là đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân. Chọn B. Câu 12: Phương pháp: Sóng cơ học lan truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí và không truyền được trong chân không. Cách giải: A – sai vì sóng cơ không truyền được trong chân không. B, C, D - đúng Chọn A. Câu 13: Phương pháp: Máy quang phổ lăng kính có ba bộ phận chính: + Ống chuẩn trực. + Hệ tán sắc. + Buồng tối hay buồng ảnh. Cách giải: Sơ đồ cấu tạo máy quang phổ lăng kính: Trang 9


AL CI

⇒ Ống chuẩn trực là một trong ba bộ phận chính của máy quang phổ lăng kính.

NH Ơ

N

OF

FI

Chọn D. Câu 14: Phương pháp: + Sự tán sắc ánh sáng là sự phân tách một chùm ánh sáng phức tạp thành các chùm ánh sáng đơn sắc khác nhau. + Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc, có màu từ đỏ đến tím. Ánh sáng trắng là một trường hợp của ánh sáng phức tạp, hay ánh sáng đa sắc. Cách giải: Khi chiếu chùm ánh sáng trắng qua lăng kính thì chùm sáng này sẽ bị tán sắc khi đi qua lăng kính. Chọn D. Câu 15: Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về dòng điện trong các môi trường. Cách giải: Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các ion dương, ion âm và electron tự do. Chọn D. Câu 16: Phương pháp:

Cách giải:

  so với uL và nhanh pha so với uC ; uL ngược pha so với uC 2 2

Ta có: uR trễ pha

M

QU

Y

i  I 0 . cos(t  )   uR  U 0R . cos(t  )    Biểu thức của cường độ và các hiệu điện thế:  uL  U 0L . cos t     2       uC  U 0C . cos t     2  

DẠ Y

Chọn D. Câu 17: Phương pháp: Sử dụng thang sóng điện từ. Năng lượng photon:  

hc 1   

Cách giải:

Trang 10


AL

Ta có: λhong ngoai > λlam > λtu ngoai  1  3  2

2 3

OF

có cùng tần số, cùng biên độ nhưng lệch pha nhau từng đôi một là

FI

CI

Chọn D. Câu 18: Phương pháp: Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dòng điện xoay chiều, gây bởi ba suất điện động xoay chiều

Cách giải:

Các suất điện động cảm ứng trong ba cuộn dây của phần ứng từng đôi một lệch pha nhau góc

2 3

QU

Y

NH Ơ

N

Chọn A. Câu 19: Phương pháp: Ánh sáng đơn sắc khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác có tần số và màu sắc không đổi. Cách giải: Khi ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì tần số và màu sắc không đổi nên trong chất lỏng này ánh sáng vẫn có màu cam và tần số f. Chọn C. Câu 20: Phương pháp:    Sử dụng lí thuyết về truyền sóng điện từ: E, v, B tạo với nhau một tam diện thuận. Cách giải:    Ta có: E, v, B tạo với nhau một tam diện thuận.

DẠ Y

M

Suy ra:

    Vậy nếu véctơ a biểu diễn phương chiều của v thì véctơ b và c lần lượt biểu diễn cường độ điện   trường E và cảm ứng từ B. Chọn A. Câu 21: Phương pháp: Trang 11


AL

CI

Ứng dụng Dùng trong thông tin liên lạc dưới nước Dùng trong thông tin liên lạc vào ban đêm

FI

Sử dụng lí thuyết về sóng tuyến: Cách giải: Ta có bảng sau: Loại sóng Bước sóng Đặc điểm Sóng dài + Có năng lượng thấp  1000m + Bị các vật trên mặt đất hấp thụ mạnh nhưng nước lại hấp thụ ít Sóng trung 100 – 1000m + Ban ngày bị tầng điện li hấp thụ mạnh nên không truyền đi xa được + Ban đêm bị tầng điện li phản xạ nên truyền đi xa được Sóng ngắn 10 -100m + Có năng lượng lớn + Bị phản xạ nhiều lần giữa tầng điện li và mặt đất Sóng cực ngắn 1 – 10m + Có năng lượng rất lớn + Không bị tầng điện li hấp thụ hay phản xạ + Xuyên qua tầng điện li vào vũ trụ

OF

Dùng trong thông tin liên lạc trên mặt đất

NH Ơ

N

Dùng trong thông tin vũ trụ

M

QU

Y

Từ Trái Đất, các nhà khoa học điều khiển các xe tự hành trên Mặt Trăng nhờ sử dụng các thiết bị thu phát sóng vô tuyến. Sóng vô tuyến được dùng trong ứng dụng này thuộc Từ Trái Đất, các nhà khoa học điều khiển các xe tự hành trên Mặt Trăng nhờ sử dụng các thiết bị thu phát sóng vô tuyến. Sóng vô tuyến được dùng trong ứng dụng này thuộc sóng cực ngắn. Chọn B. Câu 22: Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về tia hồng ngoại. Cách giải: A – đúng vì tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. B, C – vì tia hồng ngoại không có khả năng ion mạnh không khí và không có khả năng đâm xuyên mạnh, không thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm. D – sai vì bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. Chọn A. Câu 23: Phương pháp: + Sử dụng biểu thức tính cường độ âm: I 

P 4r 2

DẠ Y

+ Sử dụng biểu thức tính mức cường độ âm: L  10log

I I0

Cách giải:

+ Cường độ âm tại điểm cách nguồn âm 400cm: I 

P 1   4,98.103 W/m2 2 4r 4.(4)2

+ Mức cường độ âm tại điểm cách nguồn âm 400cm: L  10log

I 4,98.103  10log  96,97dB I0 1012 Trang 12


AL

Chọn A. Câu 24: Phương pháp: + Sử dụng biểu thức tính cảm kháng: Z L  L

CI

+ Sử dụng biểu thức tính tổng trở của mạch: Z  R2  Z2L + Số chỉ của ampe kế chỉ giá trị cường độ hiệu dụng. Cách giải:

FI

+ Cảm kháng: Z L  L  40

OF

+ Tổng trở của mạch: Z  R2  Z2L  50

+ Số chỉ của ampe kế chính là giá trị cường độ dòng điện hiệu dụng: I 

N

Chọn C. Câu 25: Phương pháp:

U 125   2,5A Z 50

NH Ơ

  N.B.S.cos(t  ) Biểu thức của từ thông và suất điện động cảm ứng:  e    NBS.sin(t  ) Cách giải:

 2.102  Biểu thức của từ thông:   cos 100t   (Wb)  4 

  2.102   .100.sin  100t    2.sin  100t   V  4 4  

QU

e   

Y

⇒ Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng này là:

Chọn B. Câu 26: Phương pháp:

Cách giải:

hc 

M

Năng lượng photon:  

Năng lượng photon ứng với bức xạ này là:  

hc 6,625.1034.3.108   3,37.1019 J  2,11eV 6  0,589.10

DẠ Y

Chọn A. Câu 27: Phương pháp:

Sử dụng hệ thức độc lập: A 2  x 2 

v2 2

Cách giải: Trang 13


v2  v   A 2  x 2  8  25,13cm/s 2 

OF

FI

Chọn A. Câu 28: Phương pháp: + Đọc đồ thị dao động + Vận dụng biểu thức i  q Cách giải:

NH Ơ

N

   i 1  I 0 cos 1t   A 2   Từ đồ thị ta có:  i  I cos  t    A  2  2 0 2   Với T1 

CI

Áp dụng công thức: A 2  x 2 

AL

 A  10cm  Ta có: x  6cm  2     T

T2 hay 1  22 2

Y

 I0 q1  cos 1t    C 1   Mặt khác i nhanh pha hơn q một góc mà i 1,i 2 cùng pha nhau   2 q  I 0 cos  t   C  2   2   2

QU

    Khi i 1  i 2  I 0  cos 1t    cos 2t   2 2  

Chọn C. Câu 29: Phương pháp:

M

I0 q   1 Hay cos 1t     cos 2t     1  1  2  q2 I 0 1 2 2

+ Sử dụng biểu thức tính khoảng vân: i 

D a

DẠ Y

+ Vị trí vân sáng: x S  ki

 1 + Vị trí vân tối: x T   k   i 2  Cách giải:

+ Khoảng vân: i 

D 0,64.106.2   0,64.103 m  0,64mm 3 a 2.10

Trang 14


+ Vân sáng bậc 3: x S  3i  3.0,64  1,92mm 3

AL

 1 5 + Vận tối thứ 3: x T   2   i  i  1,6mm 2 2 

m0 v2 1 2 c

OF

+ Sử dụng biểu thức tính năng lượng: E  mc2  Wd  E0 Cách giải: m0 1

v2 c2

N

+ Khối lượng tương đối tính: m 

FI

+ Sử dụng biểu thức tính khối lượng tương đối tính: m 

CI

Chọn C. Câu 30: Phương pháp:

NH Ơ

    1 2 2 2  + Năng lượng: E  Wd  E0  Wd  m0c  Wd  E  E0  mc  m0c   1 m0c2   v2  1  2  c   1 2

Chọn C. Câu 31: Phương pháp: + Đọc đồ thị

4 lần 3

M

Vậy động năng tăng

QU

Y

 0,6c  v 22 v12 1  1  1  2 Wd 2 c  4 c  c 2   Ta suy ra:   2 2 1 3 Wd v2 4  1 1  0,6 c 2   c v2 1  3  1  12 c  c   

+ Vận dụng biểu thức cường độ dòng điện trong toàn mạch: I 

E R r

DẠ Y

Cách giải: Cường độ dòng điện trong toàn mạch: I 

E R r

Từ đồ thị, ta có:

+ Khi R  0  I  10A 

E (1) r

Trang 15


+ Khi R  3  I  2,5A 

E E  (2) R  r 3 r

AL

E  10V Từ (1) và (2) ta suy ra:   r  1

FI

Công thức tính độ hụt khối: m  Z.mp  (A  Z)mn  mX

CI

Chọn C. Câu 32 (TH): Phương pháp:

Cách giải:

U là: m  92.mp  (234  92).mn  mU  1,9094588u

OF

234 92

Chọn A. Câu 33: Phương pháp: + Đọc đồ thị dao động

2d 

NH Ơ

+ Độ lệch pha giữa hai điểm trên phương truyền sóng:  

N

Độ hụt khối của hạt nhân

Cách giải: Từ đồ thị ta có: + Bước sóng:   12 oâ + Đoạn MN  d  5 oâ

Y

⇒ Độ lệch pha giữa hai điểm MN trên phương truyền song:  

QU

Chọn B. Câu 34: Phương pháp:

2d 2.5 5    12 6

  + Vận dụng định luật bảo toàn động lượng: pt  ps

M

+ Sử dụng biểu thức: E  Wds  Wdt Cách giải:

Phương trình phản ứng hạt nhân: 11 p  94 Be 24   36 X   Ta có: v  ,v p  900

DẠ Y

  PX2  P2  Pp2  v  v p    Wdp  E  WdX  Wd

mX Wd  m Wd  mp Wd 6.Wd  4.4  1.5,45  X  p X   E  WdX  Wd  Wdp  Wdp  E  WdX  Wd  W  3,575(MeV)  X E  3,575  4  5,45  2,125(MeV) Trang 16


AL

Chọn D. Câu 35: Phương pháp:

l 42 .l Công thức tính chu kì dao động của con lắc đơn: T  2 g 2 g T

CI

g l 2T   g l T

Công thức tính sai số: Cách giải:

g g

l

l

2T T

1 2.0,01   g  0,1697m/s2 119 2,2

OF

+ Sai số:

FI

42 l 42 .1,19  9,7m/s2 + Gia tốc trọng trường trung bình: g  2  2 T 2,2

⇒ Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm: g  9,7  0,2 m/s2

NH Ơ

N

Chọn C. Câu 36: Phương pháp:

+ Tại vị trí n các vân sáng trùng nhau có n giá trị thỏa mãn: k11  k 2 2 + Vị trí cho vân sáng: x s  ki

 1 + Vị trí cho vân tối: x t   k   i 2 

Y

Cách giải: Vị trí điểm M: x M

QU

+ Giả sử bức xạ có bước sóng 530nm cho vân sáng tại M ta có: Những điểm cho vân sáng tại M thỏa mãn: k11  k 2 2  k1.530  k 2 2   2 

k1 .530 k2

Kết hợp điều kiện 380nm   2  760nm và có 2 bức xạ cho vân sáng. 1

K2

1

2

3

4

5

6

7

8

9

2

3, 4

3, 4, 5

4, 5, 6

Loại

Thỏa mãn

Loại

Loại

Loại

Loại

Loại

Loại

M

k1

Loại

DẠ Y

 D   530nm  1  x M  k1i 1  3 1 a  2  397,5nm

 1  D Mặt khác, tại M cũng cho vân tối ta có: x M   k   2 a 

Trang 17


Lại có: 380nm    760nm  380 

AL

1D  31 1  D  k    a 2 a  1  k  2   3.530  760  1,59  k  3,68  k  2;3  1 k  2  

CI

3

⇒ có 2 giá trị cho vân tối ⇒ LOẠI ⇒ Điều giả sử là sai.

FI

⇒ Bức xạ λ1= 530nm cho vân tối tại M

OF

1 k1    1 1 2 Ta có:  k1   1   k 2    2   2  1 1 2 2     k2  2

1

2

3

4

5

6

7

8

9

K2

1

2

3, 4

3, 4, 5

4, 5, 6, 7

5, 6, 7, 8

5, 6, 7, 8, 9

Loại

Loại

Thỏa mãn D + Với k1  3  x M  3,5i 1  3,5 1 a

Thỏa mãn

Loại

Loại

Loại

Loại

Loại

D a

NH Ơ

Tại M là vân sáng: x M  ki  k

N

k1

3,51  760  2,44  k  4,88  k  3,4 k (Thỏa mãn do chỉ có 2 bức xạ cho vân sáng tại M) D + Với k1  4  x M  4,5i 1  4,5 1 a

QU

Y

 380   

D a

M

Tại M là vân sáng: x M  ki  k

4,51  760  3,138  k  6,27  k  4,5,6 k (Loại do chỉ có 2 bức xạ cho vân sáng tại M) Vậy, ta có: + Các bức xạ cho vân tối tại M: 530nm, 742nm, 412,22nm + Các bức xạ cho vân sáng tại M: 618,33nm, 463,75nm. Chọn C. Câu 37: Phương pháp: U N + Sử dụng biểu thức máy biến áp lí tưởng: 1  1 U2 N2

DẠ Y

 380   

Trang 18


P2 R U 2 cos2 

+ Vận dụng biểu thức tính hiệu suất: H 

P  P P

AL

+ Sử dụng biểu thức tính hao phí: P 

Cách giải: Up

 k  U2 

U2

Up

CI

+ Nếu nối đúng:

k

+ Nếu nối nhầm:

Up U2 '

P2 R  P1  H1  U 22 cos2  

OF

Hao phí khi đó: P1 

FI

Hiệu suất khi đó: H1 = 0,975

1  U 2 '  kU p k

P2 R  P1  H 2  U 2 '2 . cos2 

P1 1  H1 U 22 k 2     k 4  k  0,5 1 P2 1  H 2 U 22 k2

+ Khi không sử dụng máy biến áp

1 U 2p

U 22 1 P P 1  H R  P(1  H)      1 P1 1  H1 U 2p cos2  U 2p k 2 U 22

Y

2

QU

Hao phí: P 

NH Ơ

Hao phí khi đó: P2 

N

Hiệu suất khi đó: H 2  0,6

1 H 1   H  0,9  90% 1  0,975 0,52

M

Chọn B. Câu 38: Phương pháp: + Đọc đồ thị dao động + Sử dụng biểu thức tính khoảng cách Cách giải:

DẠ Y

Từ đồ thị, ta có: dmax  10cm Do 2 điểm sáng dao động lệch pha nhau

 2

 d2max  A 12  A 22  A 2  d2max  A 12  102  62  8cm

Từ trục thời gian ta có, khoảng thời gian giữa hai lần khoảng cách giữa 2 chất điểm bằng 0 (nửa chu kì dao động) là t 

T 2 5  1,2s  T  2,4s     rad/s 2 T 6

Trang 19


Vậy tốc độ cực đại của dao động thứ hai: v 2

max

 A 2  8 

5 20  cm/s 6 3

 (k = số bụng sóng) 2

CI

+ Sử dụng biểu thức sóng dừng trên dây hai đầu cố định: l  k

AL

Chọn D. Câu 39: Phương pháp:

FI

+ Sử dụng biểu thức tính khoảng cách Cách giải: Từ đồ thị, ta có:

2 T    T 4 2

NH Ơ

Độ lệch pha giữa 2 thời điểm:   .t 

N

OF

 + Sóng hình thành trên dây với 3 bó sóng  k  3  l  3    0,3m  30cm 2  ut  6cm + Xét một phần tử bụng sóng:  1  ut 2  4cm

⇒ Hai thời điểm này vuông pha với nhau  a  u2t  u2t  (6)2  42  2 13cm 1

2

2

 + Khoảng cách xa nhất giữa hai bụng sóng liên tiếp: d     4a2  152  4. 2 13  2

Chọn A.

2

 20,808cm

QU

Y

Câu 40: Phương pháp: Sử dụng biến đổi toán học và các điều kiện P cực trị + Sử dụng biểu thức định luật ôm: I  ZL  ZC R

M

+ Sử dụng công thức: tan  

U R

Cách giải: Khi K đóng, mạch chỉ có R, C mắc nối tiếp. Khi R1,R2 thì P1  P2 nên:

i  0,5I 0  I 0 . cosi 2  i 2 

ZL  ZC   3  Z L  ZC   3r r

DẠ Y

 tan m 

   m  u  i1   3 3

 Z L  ZC   3r 

1 3

(R  r)  R  2r

2  2  Z2  r   Z L  ZC   2r   Z  (R  r)2   Z  Z 2  2 3r L C  1

Trang 20


U2 U2 2   P  Z L  2ZC 2 Z L  Z C 2  R0  r  3

CI

Pmax 

AL

 U0 I 01  Z1 I Z 1  Lại có:   01  2   I 02  I 0  3A I Z U 3 02 1 I  0  02 Z  2 Khi K mở thì mạch R, r, L, C nối tiếp Công suất mạch cực đại là:

PRmax 

FI

Công suất trên R cực đại: 2 Z U 2 2P   R2  r 2   Z L  ZC   r  C 2R 3 3

cosd 

r r 2  Z2L

OF

Thay các giá trị tìm được vào tính hệ số công suất cuộn dây: 1 13

DẠ Y

M

QU

Y

NH Ơ

N

Chọn D.

Trang 21


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT – LẦN 3

TRƯỜNG THPT QUẢNG XƯƠNG I

NĂM HỌC 2020 – 2021

IC IA

MÔN: VẬT LÝ

L

SỞ GD&ĐT THANH HÓA

Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề Mã đề: 135

OF F

Câu 1: Để phân biệt được sóng ngang và sóng dọc khi truyền trong một môi trường vật chất người ta dựa vào A. phương dao động của phần tử vật chất và tốc độ truyền sóng B. tốc độ truyền sóng và bước sóng C. phương dao động của phần tử vật chất và phương truyền sóng D. phương truyền sóng và tần số sóng Câu 2: Hai vật dao động điều hòa có phương trình li độ x1  A1 cos  ωt  , x2  A2 sin  ωt  . Vào thời điểm

A.

R R 2   Z L  ZC 

2

B.

R R 2  Z C2

NH ƠN

nào đó, vật thứ nhất tới biên thì vật thứ hai đang A. có động năng bằng thế năng B. qua vị trí cân bằng C. có động năng bằng ba lần thế năng D. có gia tốc cực đại Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có cảm kháng Z L và tụ điện có dung kháng Z C . Hệ số công suất của đoạn mạch là C.

R

R 2   Z L  ZC 

2

D.

R 2  Z L2 R

DẠ Y

M

QU

Y

Câu 4: Tại một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì 2,0 s. Nếu tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì chu kì dao động của con lắc này là A. 0,5 s B. 1,0 s C. 2,0 s D. 4,0 s Câu 5: Hệ dao động có tần số dao động riêng bằng 5 Hz chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số bằng 10 Hz. Tần số dao động của hệ là A. 20 Hz B. 5 H C. 15 Hz D. 10 Hz Câu 6: Một vật dao động điều hòa với chu kì là T . Thời gian vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là T T T A. B. C. T D. 4 2 8 Câu 7: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, trong quá trình dao động lực đàn hồi cực đại bằng 0,5 N và gia tốc cực đại bằng 50 cm/s2. Khối lượng của vật bằng A. 1,5 kg B. 1 kg C. 0,5 kg D. 2 kg Câu 8: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai ? A. Tất cả các nguồn có nhiệt độ lớn hơn 0 K đều phát ra tia hồng ngoại B. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ C.Tia hồng ngoại làm phát quang nhiều chất D. Tác dụng nhiệt là tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại. Câu 9: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn phát sóng đồng bộ A và B. Biết sóng truyền đi với tốc độ không đổi và bước sóng do các nguồn phát ra bằng 12 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên đoạn thẳng AB là A. 9 cm B. 12 cm C. 6 cm D. 3 cm Câu 10: Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, một sóng âm có cường độ âm I. Biết cường độ âm chuẩn là I 0 . Mức cường độ âm tính theo đơn vị B (Ben) tại vị trí đó là _________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

A. lg

I0 I

B. lg

I I0

C. 10 lg

I0 I

D. 10 lg

I I0

NH ƠN

OF F

IC IA

L

Câu 11: Sóng dừng hình thành trên một sợi dây đàn hồi, khi ổn định có dạng như hình vẽ. Gọi λ là bước sóng của sóng trên dây thì chiều dài của sợi dây khi duỗi thẳng bằng A. λ B. 2λ C. 3λ D. 4λ Câu 12: Khi nói về sóng siêu âm, phát biểu nào sau đây sai? A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không D. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản Câu 13: Quang phổ vạch phát xạ A. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì giống hệt nhau B. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. C. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng D. là một dải sáng có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục Câu 14: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện một điện áp xoay chiều thì dòng điện qua tụ A. trễ pha hơn điện áp một góc π/2 rad. B. sớm pha hơi điện áp một góc π/4 rad C. sớm pha hơn điện áp một góc π/2 rad D. trễ pha hơn điện áp một góc π/4 rad Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos  ωt  V có U 0 không đổi còn ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi ω  ω 0 thì trong đoạn mạch xảy ra cộng hưởng điện. Giá trị của ω 0 là

2 2π 1 1 B. C. D. LC LC LC 2π LC Câu 16: Gọi h, c lần lượt là hằng số Plank và tốc độ ánh sáng trong chân không. Một kim loại có công

A.

QU

Y

thoát electron là A thì sẽ có giới hạn quang điện là A hA hc c A. B. C. D. hc c A hA Câu 17: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, bộ phận tạo ra suất điện động cho máy là A. phần cảm B. phần ứng C. rôto D. stato Câu 18: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i  2 2 cos  ωt  φ  A. Cường độ

M

dòng điện hiệu dụng của dòng điện đó có giá trị bằng A. 2 2 A

B. 2 A

C.

2 A

D. 0,5 2 A

Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y‒âng. Gọi i là khoảng vân giao thoa thì khoảng cách từ vân tối thứ 2 đến vân sáng trung tâm bằng A. 1,5i B. 2,5i C. 3,5i D. 4,5i

DẠ Y

Câu 20: Khi nói về bản chất của ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai ? A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng cho thấy ánh sáng có tính chất sóng B. Ánh sáng có bước sóng càng ngắn thì tính chất sóng càng thể hiện rõ C. Hiện tượng quang điện ngoài là bằng chứng cho thấy ánh sáng có tính chất hạt D. Ánh sáng có bước sóng càng ngắn thì tính chất hạt càng thể hiện rõ Câu 21: Theo mẫu nguyên tử Hidro của Borh thì năng lượng của nguyên tử khi electron chuyển động trên 13, 6 quỹ đạo dừng thứ n được xác định bằng biểu thức E   2 eV (với n = 1, 2, 3...). Năng lượng của n nguyên tử khi nó ở trạng thí kích thích P gần bằng giá trị nào nhất ? _________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

A. 0,38 eV

B. 10, 2 eV

C. 13, 6 eV

D. 3, 4 eV

ánh sáng trong chân không c  3.108 m / s, năng lượng của một phôtôn này bằng B. 1, 64.1019 J

C. 3,98.1019 J

D. 2, 76.1019 J

OF F

A. 3, 04.1019 J

IC IA

L

Câu 22: Theo thuyết phôtôn của Anh-xtanh thì A. phôtôn có năng lượng tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng B. phôtôn có năng lượng giảm dần khi càng đi ra xa nguồn C. cường độ của chùm sáng tỉ lệ thuận với số phôtôn mà nguồn sáng phát ra trong một giây D. phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên phụ thuộc vào hệ quy chiếu dùng để khảo sát chuyển động của nó Câu 23: Trong chân không, ánh sáng có bước sóng 720 nm. Cho hằng số Plank h  6, 625.1034 Js, tốc độ

NH ƠN

Câu 24: Một quả cầu bằng đồng ban đầu tích điện âm và được nối với một điện nghiệm làm hai lá kim loại của điện nghiệm xòe ra như hình vẽ. Dùng một bức xạ điện tử thích hợp có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài đối với đồng, chiếu liên tục vào quả cầu. Biết thí nghiệm được thực hiện trong điều kiện hệ quả cầu và điện nghiệm cô lập về điện với môi trường. Hiện tượng diễn ra đối với hai lá kim loại là A. góc xòe giữa chúng luôn không đổi B. hai lá điện nghiệm tiếp tục xòe rộng thêm C. từ từ cụp lại rồi sau đó lại xòe ra tới khi lệch góc α nào đó thì dừng lại. D. ban đầu xòe rộng ra hơn, sau đó thì cụp vào Câu 25: Mạch dao động dùng để chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuân có độ tự cảm L. Máy này thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 40 m, phải thay tụ điện ban đầu bằng tụ có điện dung là

DẠ Y

M

QU

Y

A. 2C B. 2C C. 3C D. 4C Câu 26: Sóng điện từ và sóng cơ học không có cùng tính chất nào sau đây ? A. Có thể gây ra được hiện tượng giao thoa B. Bị phản xạ khi gặp vật cản C. Truyền được trong chân không D. Mang năng lượng Câu 27: Đối với hệ thống thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến. Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Micro giúp biến đổi dao động âm thành dao động điện có cùng tần số B. Mạch khuếch đại làm tăng cường độ và tăng tần số của tín hiệu C. Mạch biến điệu biên độ là để làm biến đổi tần số của sóng cần truyền đi D. Sóng âm tần và cao tần cùng là sóng âm nhưng tần số sóng âm tần nhỏ hơn tần số của sóng cao tần Câu 28: Đường sức điện cho biết A. độ lớn lực tác dụng lên điện tích đặt trên đường sức ấy B. độ lớn của điện tích nguồn sinh ra điện trường được biểu diễn bằng đường sức ấy C. độ lớn điện tích thử cần đặt trên đường sức ấy D. hướng của lực điện tác dụng lên điện tích điểm đặt trên đường sức ấy Câu 29: Hạt tải điện trong kim loại là A. ion dương và ion âm B. electron và ion dương C. electron D. electron, ion dương và ion âm Câu 30: Đơn vị của cảm ứng từ là A. T (Tesla) B. Wb (Vêbe) C. V (Vôn) D. A (Ampe) Câu 31: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, chiều đồng thời vào hai khe hai bức xạ đơn sắc: tím có bước sóng 0,4 μm và cam có bước sóng 0,6 μm. Hệ thống vân giao thoa được thu được trên màn. Tại điểm M trên màn là vân sáng bậc 5 màu tím và điểm N là vân sáng bậc 12 màu cam. Biết M và N nằm cùng về một phía so với vân sáng trung tâm. Xác định tổng số vạch sáng màu tím và màu cam quan sát được giữa M, N (không kể M, N)? A. 12 vạch B. 14 vạch C. 16 vạch D. 18 vạch _________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 32: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kì T. Trong khoảng thời gian T/4, quãng đường lớn nhất mà vật đi được là D. A 2

C. A 3

B. 1,5A

L

A. A

Câu 33: Con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên 0 treo thẳng đứng, đầu dưới treo hai vật có khối lượng m1  m

này là A.

2 1 T 3

B.

0 thì treo vật m2 . Tổng chu kì dao động của hai con lắc mới 3

2 3 T

C.

3

T 2 3

OF F

treo vật m1 và phần có chiều dài tự nhiên là

2 0 thì 3

IC IA

và m2  2m thì chu kì dao động là T. Sau đó cắt lò xo làm hai phần, phần có chiều dài tự nhiên là

D.

2 1 T 3

π  Câu 34: Cường độ dòng điện trong mạch dao động LC lý tưởng có phương trình i  2 cos  2.107 t   mA 2 

(t tính bằng s). Điện tích của một bàn tụ điện có độ lớn q  0,1 nC tại thời điểm

π π π π μs B. μs C. ms D. ns 20 10 10 20 Câu 35: Hai nguồn điện giống nhau có suất điện động và điện trở trong lần lượt là E và r mắc thành một bộ nguồn rồi mắc với điện trở thuần R  3 Ω để tạo thành mạch kín. Trong bộ nguồn đó, nếu hai nguồn mắc

NH ƠN

A.

song song thì dòng điện chạy qua R là 1,5 A, nếu hai nguồn mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện chạy qua R là 2 A. Giá trị của E và r lần lượt là A. 5, 4 V và 1, 2 Ω

B. 3, 6 V và 1,8 Ω

C. 4,8 V và 1,5 Ω

D. 6, 4 V và 2 Ω

C.   24 cos  4πt  π  Wb

QU

Y

Câu 36: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng dây, diện tích mỗi vòng 600 cm2, quay đều quanh trục đối xứng của khung với vận tốc góc 2 vòng/s trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2 T. Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian (t = 0) lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây cùng hướng với vectơ cảm ứng từ. Từ thông qua khung dây ở thời điểm t có biểu thức là A.   12 cos  4πt  Wb B.   1, 2 cos  4πt  Wb D.   2, 4 cos  4πt  π  Wb

DẠ Y

M

Câu 37: Xét chuyển động của hai vật A và B trong hai mặt phẳng thẳng đứng cùng song song với mặt phẳng hình vẽ và rất gần nhau. Vật A dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 10 cm, trong quá trình dao động không va chạm với B; vật B chuyển động tròn đều ngược chiều kim đồng hồ với tốc độ dài là 100 cm/s và bán kính quỹ đạo tròn bằng biên độ dao động của A. Vị trí cân bằng của A nằm trên đường vuông góc với mặt phẳng dao động của nó và đi qua tâm quỹ đạo tròn của B. Chọn gốc thời gian (t = 0) là lúc B ở vị trí cao nhất của quỹ đạo và lúc này A đi qua vị trí cân bằng hướng xuống. Biết rằng cứ mỗi lần B đến vị trí cao nhất của quỹ đạo thì A thực hiện được một dao động toàn phần. Khoảng cách lớn nhất của hai vật trong quá trình chúng chuyển động gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 15 cm B. 16 cm C. 18 cm D. 20 cm Câu 38: Tại hai điểm A và D cách nhau 10 cm trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng ngang đồng bộ với tần số f = 40 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là v với 40 cm/s  v  60 cm/s. Trên mặt nước nếu tồn tại một lục giác đều ABCDEF với B, C, E, F là các điểm dao động với biên độ cực đại thì các cực đại này thuộc đường cực đại bậc bao nhiêu ? _________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos  ωt  V vào hai đầu đoạn mạch

IC IA

L

AB như hình vẽ. Cuộn dây không thuần cảm có điện trở r , tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C  C1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch

AM đạt giá trị cực tiểu. Khi C  C2 thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại bằng

C2 bằng C1 3 B. 2 C. 3 4 Câu 40: Hai dãy Phòng học nhà A (gồm khối 10 và khối 12) và nhà B (khối 11) của trường THPT Quảng Xương 1 cùng được cấp điện từ một trạm phát điện với sơ đồ cấp điện như hình vẽ. Trong đó r1 là điện trở

D.

1 4

OF F

A.

2U . Tỉ số 3

tương đương của dây dẫn từ trạm tới dãy nhà A, r2 là điện trở tương

NH ƠN

đương của dây dẫn từ dãy nhà A tới dãy nhà B; điện áp tại trạm có giá trị hiệu dụng ổn định bằng 220 V. Coi hệ số công suất của nhà A và nhà B đều bằng 1 và công suất tiêu thụ của mỗi dãy bằng 40 kW nếu điện áp hiệu dụng hai đầu mối dãy bằng điện áp nơi trạm phát. Trong thực tế khi chỉ có dãy nhà A dùng điện (K mở) thì thấy công suất tiêu thụ của cụm này chỉ là 35 kW còn khi cả hai dãy nhà A, B cùng dùng điện (cầu dao K đóng) thì công suất tiêu thụ ở dãy nhà B chỉ là 28 kW. Điện áp hiệu dụng hai đầu dãy nhà A khi K đóng có giá trị gần đúng bằng A. 211,2 V B. 172,5 V C. 193,9 V D. 150,0 V

DẠ Y

M

QU

Y

-----------HẾT---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

ĐÁP ÁN 3-A

4-D

5-D

6-A

7-B

8-C

11-A

12-C

13-B

14-C

15-C

16-C

17-B

18-B

21-A

22-C

23-D

24-C

25-D

26-C

27-A

28-D

31-A

32-D

33-A

34-A

35-A

36-B

37-B

38-B

10-B

19-A

20-B

29-C

30-A

39-D

40-C

OF F

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

9-C

L

2-B

IC IA

1-C

Câu 1.C

Để phân biệt được sóng dọc và sóng ngang, người ta dựa vào phương dao động và phương truyền sóng.

NH ƠN

Câu 2. B x1 = A1 cos (ωt); x2 = A2 sin (ωt) = A2 cos (ωt -

2

)

 x1 và x2 dao động vuông pha nhau. Khi vật 1 tới biên thì vật thứ 2 qua vị trí cân bằng. Câu 3. A Hệ số công suất của đoạn mạch là cos φ =

R 2   Z L  ZC 

2

Y

Câu 4.D

R

l => T tỉ lệ thuận với g

QU

Ta có chu kì T = 2π

l => Khi l tăng lên 4 lần thì chu kì tăng

4 = 2 lần => T2 = 2T1 = 2.2 = 4s.

M

Câu 5.D

Hệ dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức => tần số dao động của hệ này phải là 10Hz. Câu 6. A

DẠ Y

Thời gian vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là

T 4

Câu 7. B

Khi con lắc lò xo dao động theo phương ngang: Fđh max = kA = m ω2A = 0,5 N Gia tốc cực đại amax = ω2A = 50 cm/s2 = 0,5 m/s2 _________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Fđh max = m = 1 kg amax

L

Câu 8. C

IC IA

Tia hồng ngoại không làm phát quang nhiều chất. Câu 9. C

OF F

Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên đoạn thẳng AB là dmin = λ/2 = 6 cm Câu 10. B I Mức cường độ âm tính theo đơn vị B (Ben) tại vị trí đó là L = lg I0 Câu 11.A

Từ hình vẽ ta thấy số bó sóng trên dây là 2 => chiều dài sợi dây là l = 2

2

NH ƠN

Câu 12. C

Siêu âm không thể truyền được trong chân không. Câu 13. B

Quang phổ vạch phát xạ là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối Câu 14. C Mạch chỉ chứa C thì i sớm pha hơn u một góc bằng

2

rad

Y

Câu 15. C

Câu 16. C Giới hạn quang điện λ0 =

hc A

QU

Khi ω  ω 0 thì trong đoạn mạch xảy ra cộng hưởng điện. Giá trị của ω 0 =

1 LC

M

Câu 17. B Trong máy phát điện xoay chiều một pha, bộ phận tạo ra suất điện động cho máy là phần ứng Câu 18. B

Câu 19. A

Cường độ dòng điện hiệu dụng I = 2 A

DẠ Y

Khoảng cách từ vân tối thứ 2 đến vân sáng trung tâm bằng 1,5 i Câu 20. B

Ánh sáng có bước sóng càng ngắn thì tính chất hạt càng thể hiện rõ Câu 21. A 13, 6 Ở trạng thái P tương ứng với n = 6 => EP = - 2 = - 0,38 eV 6 Câu 22. C _________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Theo thuyết phôtôn của Anh-xtanh thì cường độ của chùm sáng tỉ lệ thuận với số phôtôn mà nguồn sáng phát ra trong một giây Câu 23. D

=

6, 625.1034.3.108 = 2,76.10-19 J 720.109

L

hc

IC IA

ɛ=

Ta có λ = 2πc

LC => λ ~

OF F

Câu 24. C Khi chiếu bức xạ vào quả cầu đồng với bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện thì xảy ra hiện tượng quang điện, e quang điện bật ra khỏi quả cầu đồng dẫn đến lá kim loại mất bớt e và cụp vào hơn so với trước khi chiếu bức xạ. Sau đó, quả cầu bị trung hòa điện rồi lại nhiễm điện dương do e tiếp tục bật ra, vì vậy 2 lá kim loại bị xòe rộng ra Câu 25. D

C => Để bước sóng tăng 2 lần thì C tăng 4 lần

Câu 26. C

NH ƠN

Chỉ sóng điện từ truyền được cả trong chân không nên C không phải là tính chất chung của hai sóng. Câu 27. A Dùng micro để biến dao động âm thanh dao động điện cùng tần số. Dao động này ứng với một sóng điện từ gọi là sóng âm tần. Câu 28. D

Đường sức điện cho biết hướng của lực điện tác dụng lên điện tích điểm đặt trên đường sức ấy Câu 29. C

Y

Hạt tải điện trong kim loại là electron

QU

Câu 30. A Đơn vị của cảm ứng từ là T (Tesla) Câu 31. A

*Xác định vị trí 2 vân sáng của 2 hai bức xạ trùng nhau:

M

0, 6 D k1  3 = 2 = = => Vị trí có hai vân sáng trùng nhau thứ n là xn = 3n 1 0, 4 2 a k2 1

1 D

Ở vị trí trùng nhau

Ta có xM < xn < xN => 5

a

< 3n

1 D a

< 12

2 D a

=>

5 12 0, 6 <n< . 3 3 0, 4

DẠ Y

 1,67 < n < 6 => n = 2,3,4,5  Có 4 vị trí hai vân sáng tím và lam trùng nhau. *Xác định vị trí vân sáng do 2 bức xạ tạo ra giữa M, N +Vân sáng màu tím: xM < xT < xN => 5  5 < k1 < 12.

1 D a

< k1

1 D a

< 12

2 D a

0, 6 => 5 < k1 < 18 => k1 = 6,7,8....,17 => Có 12 vân màu tím giữa MN 0, 4

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

+Vân sáng màu cam: xM < xC < xN => 5

1 D a

< k2

2 D a

< 12

2 D a

L

0, 4 < k2 < 12 => 3,333 < k2 < 12 => k2 = 4,5,6....,11 => Có 8 vân màu cam giữa MN 0, 6  Tổng số vân sáng màu tím và màu cam quan sát được giữa M, N là (12 – 4 ) + ( 8 – 4 ) = 12 vân Câu 32. D

OF F

T T  t < => Quãng đường lớn nhất Smax = 2A sin ( )=A 2 4 2 2

Xét t = Câu 33. A

3m k m 2 = T 3 3 k 2

T1 = 2π

NH ƠN

T = 2π

2m 2 = T 3k 3

T2 = 2π

IC IA

 5

 T1 + T2 = 2

2 T 3

+ Q0 =

I0

QU

Y

Câu 34. A

= 10-10 C

i2 q2 + = 1. I 02 Q02

M

+ Vì i và q vuông pha nên

Điện tích của một bàn tụ điện có độ lớn q = Q0 => i = 0 + Vậy i = 2 cos (2.107t +

2

) mA = 0 tại các thời điểm t = 0; t =

 20

µs

DẠ Y

Câu 35.A 2 2 +Khi 2 nguồn mắc nối tiếp I = => = 2 (1) 2r  R 2r 3 +Khi 2 nguồn mắc song song I’ =

 0,5r  R

=>

 0,5r 3

= 1,5 (2)

 Từ (1) và (2) => ξ = 5,4 V và r = 1,2 Ω Câu 36. B _________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

+Tần số góc chuyển động quay của khung dây ω = 2πn = 4π rad/s

L

+ Từ thông qua mạch ɸ = NBS cos ( ωt ) = 100.0,2.600.10-4 cos ( 4πt ) = 1,2 cos ( 4πt ) Wb

y

OF F

m1

IC IA

Câu 37.B

m2

NH ƠN

x

Mặt phẳng chuyển động của hai vật rất gần nhau nên coi như chúng dao động trong cùng một mặt phẳng. Trong mặt phẳng đó chọn hệ trục xoy v2 như hình vẽ. Tốc độ góc của B là ω2 = = 10 rad/s R Nhận thấy tốc độ góc của B bằng tốc độ góc của A, nên ω1 =10 rad / s Phương trình li độ dao động

) cm  x1 = 10 sin (10t) cm 2 Đối với B thì hình chiếu của nó lên phương Ox và Oy coi là m ột dao động điều hòa và O là vị trí cân bằng. li độ của B trên phương Ox và Oy là x2 = 10 cos ( 10t + π ) cm => x2 = - 10 cos (10t) cm y2 = 10 cos ( 10t + π ) cm y2 = - 10 sin (10t) cm Tọa độ của A là M1 (x1, 0); tọa độ của B là M2 (x2, y2)

QU

Y

của A là x1 = 10.cos (10t -

Khoảng cách hai vật là M1M2 =

2

 sin   cos     sin   2

M

 M1M2 =10

 x2  x1    y2  2

2

với α = 10t

 M1M2 =10 1  sin 2   sin   = 10 1  sin 2   M1M2 =5 2

  3 2 sin 2  sin  2   = 5 2 2 

1 cos 2 2 3  5sin  2 0, 463

3  5 ≈ 16,18 cm

DẠ Y

Vậy (M1M2)max = 5 2

2

Câu 38.B

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

v f

IC IA

Để cho B dao động với biên độ cực đại nên d2 – d1 = kλ = k

L

Do tính chất đối xứng, ta chỉ cần xét điểm B

Xét tam giác vuông ABD có AB = d1 = AD/2 = 5 cm; DB = d2 = 5 3 cm

Có 40 ≤

5

5

3 1 f k

3 1 40 k

OF F

 v=

≤ 60 => k = 3

Câu 39.D 2

 R  r    Z L  ZC  2

2

U

=

1

Khi C biến thiên, để UCmax => ZC2 =

R 2  2 Rr

r 2   Z L  ZC 

R  r

2

ZL

U

U C max

=

R r

R  r

2

 Z L2

=

3 2

QU

Z C1 C 1 = 2 = 4 ZC 2 C1

(2) và

Y

Thay (3) và (2) ta có: ZC2 = 4 ZL (4 )

(1)

2

 Z L2

 (R + r )2 = 3 Z L2 ( 3)

Từ (1) và (4), ta có

=> UAM min  ZC1 = ZL

NH ƠN

UAM =

U r 2   Z L  ZC 

Câu 40.C

M

Vì hệ số công suất mỗi dãy nhà đều bằng 1 nên coi mạch điện ở các dãy nhà đó chỉ là điện trở thuần nên RA = RB = 2202/ ( 40.103 ) = 1,21 Ω A 35000 Khi chỉ có dãy nhà A hoạt động thì dòng điện trong mạch là I1 = = = 170,075 A RA 1, 21 Công suất nơi phát là 𝓟 = U I1 = 220. 170,075 = 37416, 5 W Công suất hao phí trên đường dây từ trạm phát đến dãy nhà A là 𝓟hp = 𝓟 – 𝓟A = 2416,5 W  Điện trở tương đương của dây từ trạm đến dãy nhà A là r1 = hp2 = 0,0835 A I1

DẠ Y

Khi K đóng, dòng điện qua dãy nhà B là I2 =

B = RB

28000 = 152, 12A 1, 21

RMBN = RA + rA = 1,21 + r2 1, 21  r2  .1, 21 R .R RMN = MNB A = 2, 42  r2 RMBN  RA

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

2, 42  r2

+ 0,0835

220  2, 42  r2  U = R 1, 211, 21  r2   0, 0835  2, 42  r2 

Mà UMN = I2.RMBN = 152,12 ( 1,21 + r2); IA = IMN =

152,12  2, 42  r2  U MN = RA 1, 211, 21  r2 

DẠ Y

M

QU

Y

NH ƠN

OF F

 r2 = 0,0647 Ω => UMN = 193,9 V

IC IA

Cường độ dòng điện trong mạch chính I =

1, 21  r2  .1, 21

L

Điện trở của cả mạch truyền tải là R = RMN + r1 =

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT – THÁNG 4

TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC GIANG

NĂM HỌC 2020 – 2021

L

MÔN: VẬT LÝ

IC IA

Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề Câu 1: Quỹ đạo của êlectron trong nguyên tử hiđrô ứng với số lượng tử n có bán kính A. tỉ lệ nghịch với n 2 .

B. tỉ lệ thuận với n.

C. tỉ lệ thuận với n 2 .

D. tỉ lệ nghịch với n.

Câu 2: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai ? Sóng cơ lan truyền được trong C. chất khí.

A. vạch hấp thụ. B. liên tục. Câu 4: Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân

C. đám.

D. chất lỏng.

OF F

A. chất rắn. B. chân không. Câu 3: Mặt Trời phát ra là quang phổ

D. vạch phát xạ.

A. G  =

QU

Y

NH ƠN

A. càng lớn, thì hạt nhân càng bền vững. B. càng nhỏ, thì hạt nhân càng bền vững. C. có thể âm hoặc dương. D. càng lớn, thì hạt nhân càng kém bền vững. Câu 5: Dòng điện xoay chiều có tần số f = 60 Hz, trong một giây dòng điện đổi chiều A. 100 lần. B. 30 lần. C. 60 lần. D. 120 lần. Câu 6: Sóng nào sau đây dùng được trong thông tin liên lạc giữa các tàu ngầm ? A. Sóng cực ngắn. B. Sóng trung. C. Sóng dài. D. Sóng ngắn. Câu 7: Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, nếu tăng tần số của điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu mạch thì A. cảm kháng giảm. B. dung kháng giảm và cảm kháng tăng. C. dung kháng tăng. D. điện trở tăng. Câu 8: Hệ thức xác định độ lớn cường độ điện trường gây ra bởi điện tích điểm Q < 0, tại một điểm trong chân không cách điện tích điểm một khoảng r là Q Q Q Q A. E = 9.10 9 2 . B. E = 9.10 9 . C. E = 9.10 9 . D. E = 9.10 9 2 . r r r r Câu 9: Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực được xác định bằng hệ thức Đf1 . δf2

B. G  =

δĐ 2 . f1f

C. G  =

f1f2 . δĐ

D. G  =

Đf2 . δf1

M

Câu 10: Cho chuỗi phóng xạ của Urani phân rã thành Radi: 238 92

β β α α α U   Th   Pa   U   Th   Ra

A. Hạt nhân C. Hạt nhân

Những hạt nhân nào chịu sự phóng xạ β  ? 234 90

Th và Hạt nhân

238 92

U và Hạt nhân

234 91 230 90

Pa .

Th .

B. Hạt nhân

238 92

U và Hạt nhân

234 90

Th .

234 D. Chỉ có hạt nhân . 90 Th ..

DẠ Y

Câu 11: Linh kiện nào dưới đây hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong ? A. Tế bào quang điện. B. Đèn LED. C. Nhiệt điện trở. D. Quang trở. Câu 12: Đàn ghita phát ra âm cơ bản có tần số f = 440 Hz. Họa âm bậc ba của âm trên có tần số A. 220 Hz. B. 880 Hz. C. 1320 Hz. D. 660 Hz Câu 13: Hệ dao động có tần số riêng là f0 , chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức có tần số là f. Tần số dao động cưỡng bức của hệ là A. f

B. f0 .

C. f  f0 .

D. f + f0 .

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 14: Một mạch điện có 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Mạch có cộng hưởng điện. Điện áp hiện dụng giữa hai đầu điện trở R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu phân tử nào ?

IC IA

L

A. Cuộn cảm thuần L. B. Toàn mạch. C. Tụ điện C. D. Điện trở R  C. Câu 15: Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho A. khả năng tác dụng lực điện của nguồn điện. B. khả năng tích điện cho hai cực của nó. C. khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện. D. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện. Câu 16: Hiện nay bức xạ được dùng để kiểm tra hành lý của hành khách đi máy bay là

NH ƠN

OF F

A. tia tử ngoại. B. tia gamma. C. tia hồng ngoại. D. tia X. Câu 17: Trong mạch dao động điện từ tự do LC, so với dòng điện trong mạch thì điện áp giữa hai bản tụ điện luôn A. vuông pha. B. sớm pha hơn một góc π / 4 . C. ngược pha. D. cùng pha. Câu 18: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cosπt (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ lớn nhất của chất điểm trong quá trình dao động là A. π cm/s. B. 2π cm/s. C. 3π cm/s. D. 6π cm/s. Câu 19: Chiết suất của nước có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng đơn sắc màu A. chàm. B. vàng. C. lục. D. tím. 19 Câu 20: Một hạt mang điện 3, 2.10 C bay vào trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0, 5 T hợp với hướng của đường sức từ 30 . Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn 8.10 14 N . Vận tốc của hạt mang điện chuyển động trong từ trường là

QU

Y

A. 5.10 6 m / s. B. 10 7 m / s. C. 0, 5.10 6 m / s. D. 10 6 m / s. Câu 21: Một sợi dây dài 1 m, hai đầu cố định đang có sóng dừng với hai nút sóng. Bước sóng của dao động là A. 1 m. B. 0,5 m. C. 2 m. D. 0,25 m. Câu 22: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = acos  20πt  πx  (cm), với t tính bằng s. Tần số của sóng này bằng A. 10 Hz. B. 20 Hz. C. 15 Hz. D. 5 Hz. Câu 23: Chiết suất của nước đối với ánh sáng màu lam là 1,339. Trong không khí, tia sáng đơn sắc màu lam có bước sóng bằng 0,48 μm . Khi tia sáng này đi vào nước thì nó có màu sắc và bước sóng là

M

A. màu cam, λ = 0,64 μm .

B. không nhìn thấy, λ = 0, 36 μm .

C. màu đỏ, λ = 0,64 μm . D. màu lam, λ = 0, 36 μm .

Câu 24: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện là u = 310cos  100πt  0, 5π  (V). Tại thời điểm nào gần nhất sau đó, điện áp tức thời đạt giá trị 155 V ?

DẠ Y

A. 1/150 s. B. 1/100 s. C. 1/600 s. D. 1/60 s. Câu 25: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc bước sóng 0, 5 μm , khoảng cách giữa hai khe là 1 mm. Tại điểm M trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm 3 mm có vân sáng bậc 3. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là A. 1,0 m. B. 2,0 m. C. 1,5 m. D. 2,5 m. Câu 26: Công thoát êlectron ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là A. 0, 33 μm.

B. 0,66 μm.

C. 0, 22 μm.

D. 0,66.10 19 μm.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


 Câu 27: Khi quay đều một khung dây xung quanh một trục đặt trong một có véctơ cảm ứng từ B vuông góc π  với trục quay của khung, từ thông xuyên qua khung dây có biểu thức f = 2.10 2 cos  720t +  Wb. Biểu 6  thức của suất điện động cảm ứng trong khung là π π   A. e = 144sin  720t   V. B. e = 14, 4sin  720t   V. 6 3   π π   C. e = 14, 4sin  720t +  V. D. e = 14, 4sin  720t +  V. 3 6   Câu 28: Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu vàng lục khi được kích thích phát sáng. Khi chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì chất đó sẽ phát quang? A. Vàng. B. Lục. C. Da cam. D. Đỏ. Câu 29: Khi treo vật nặng có khối lượng m = 100g vào lò xo có độ cứng là k thì vật dao động với chu kì 2 s, khi treo thêm gia trọng có khối lượng Δm thì hệ dao động với chu kì 4s. Khối lượng của gia trọng bằng

OF F

IC IA

L

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

A. 100 g. B. 300 g. C. 400 g. D. 200 g. 238 Câu 30: Hạt nhân Urani ( 92 U ) có khối lượng m U = 238,0004 u .Biết mp = 1,0073 u; mn = 1,0087 u. Khi A. 1,088.10 27 J.

238 92

U thì năng lượng toả ra là

B. 1800 MeV.

NH ƠN

tổng hợp được 1 mol hạt nhân

C. 1,088.10 27 MeV.

D. 1,84.10 22 MeV.

Câu 31: Con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad ở một nơi có gia tốc trọng trường là g = 10 m / s 2 . Vào thời điểm vật qua vị trí có li độ dài 8 cm thì vật có vận tốc 20 3 cm/s. Chiều dài dây treo con lắc là

QU

Y

A. 1,0 m. B. 0,8 m. C. 1,6 m. D. 0,2 m. Câu 32: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên hai trục tọa độ Ox và Oy vuông góc với nhau (O là vị trí cân bằng của cả hai chất điểm). Biết phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là π π   x = 4cos  5πt +  cm và y = 6cos  5πt +  cm . Khi chất điểm thứ nhất có li độ x = 2 3 và đang đi 2 6   theo chiều âm thì khoảng cách giữa hai chất điểm là

M

A. 10 cm. B. 2 3 cm. C. 15 cm. D. 39 cm. Câu 33: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20 cm dao động cùng pha. Bước sóng λ = 4 cm. Điểm M trên mặt nước nằm trên đường trung trực của A, B dao động cùng pha với nguồn. Giữa M và trung điểm I của đoạn AB còn có một điểm nữa dao động cùng pha với nguồn. Khoảng cách MI là

A. 12,49 cm. B. 10 cm. C. 16 cm. D. 6,63 cm. Câu 34: Mạch chọn sóng của máy thu thanh gồm cuộn cảm L và tụ điện C thì máy thu bắt được sóng điện từ có bước sóng λ = 376,8 m . Nếu thay tụ điện C bởi tụ điện C’ thì máy thu bắt được sóng điện từ có bước sóng λ' = 2λ . Nêu ghép tụ C song song với tụ C’ thì máy thu bắt được sóng điện từ có bước sóng bằng

DẠ Y

A. 842,5 m. B. 824,5 m. C. 743,6 m. D. 337 m. Câu 35: Bốn điểm O, M, P, N theo thứ tự là các điểm thẳng hàng trong không khí và NP = 2MP. Khi đặt một nguồn âm (là nguồn điểm) tại O thì mức cường độ âm tại M và N lần lượt là LM = 30 dB và L N = 10 dB . Cho rằng môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Nếu tăng công suất nguồn âm lên gấp đôi thì mức cường độ âm tại P xấp xỉ bằng A. 19 dB. B. 16 dB. C. 27 dB. D. 21 dB. Câu 36: Đặt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần r khác 0 lần lượt các điện áp xoay chiều có phương trình u1 = U 0 cos  50πt  (V) , u 2 = 3U 0 cos  75πt  (V) , _________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

u 3 = 6U 0 cos  112, 5πt  (V) thì công suất tiêu thụ của cuộn dây lần lượt là 120 W, 600 W và P. Giá trị của P

bằng

L

A. 2800 W. B. 1000 W. C. 1200 W. D. 250 W. 9 Câu 37: Bắn prôtôn có động năng K 1 vào hạt nhân 4 Be đứng yên gây ra phản ứng: p + 94 Be  α + 63 Li .

B. 120°.

C. 45°.

Câu 38: Đặt điện áp u = U 2cos  ωt  V vào đoạn

L, r A

M

C

N

R

B

UAN, UMN (V)

NH ƠN

mạch AB như hình vẽ, cuộn dây có hệ số tự cảm L và điện trở r, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của điện áp hiệu dụng trên đoạn AN ( U AN ) và điện áp hiệu dụng trên đoạn MN ( U MN ) theo C được cho ở hình bên. Điều chỉnh C đến giá trị sao cho dung kháng Z C < R , đồng thời điện áp tức thời trên đoạn AN lệch pha một góc π / 2 so với điện áp tức thời trên đoạn MB thì hệ số công suất trên đoạn AB gần nhất với giá trị nào sau đây ?

D. 75°.

OF F

A. 90°.

IC IA

Phản ứng này tỏa ra năng lượng bằng 2,1 MeV. Hạt nhân 63 Li và hạt α bay ra với các động năng lần lượt bằng K 2 = 3, 58 MeV và K 3 = 4 MeV . Góc hợp bởi giữa hướng chuyển động của hạt α và hạt prôtôn là

A. 0,31. B. 0,52. C. 0,62. D. 0,81. O C (F) Câu 39: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp. Biệt dung kháng Z C = 48 Ω . Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là U, tần số f. Khi R = 36 Ω thì u lệch pha so với i góc φ1 , và khi R = 144 Ω thì u lệch pha so với i góc φ 2 . Biết 1   2  90 . Cảm kháng của mạch là

B. 81,3 cm/s.

QU

A. 47,7 cm/s.

Y

A. 120 Ω. B. 180 Ω. C. 108 Ω. D. 54 Ω. Câu 40: Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn, con lắc lò xo gồm lò xo có độ A B cứng 40 N/m và vật nhỏ A có khối lượng 0,1 kg. Vật A được nối với vật B có khối lượng 0,3 kg bằng sợi dây mềm, nhẹ, dài. Ban đầu kéo vật B để lò xo giãn 10 cm rồi thả nhẹ. Từ lúc thả đến khi vật A dừng lại lần đầu thì tốc độ trung bình của vật B bằng C. 75,8 cm/s.

D. 63,7 cm/s.

DẠ Y

M

-----------HẾT---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

1-C

2-B

3-B

4-A

ĐÁP ÁN 5-D 6-C

11-D

12-C

13-A

14-B

15-C

16-D

17-A

18-D

19-D

20-D

21-C

22-A

23-D

24-C

25-B

26-B

27-D

28-B

29-B

30-C

31-C

32-B

33-A

34-A

35-D

36-C

37-A

38-D

39-A

40-C

8-A

9-B

10-A

OF F

Câu 1.C

IC IA

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

L

7-B

Quỹ đạo của êlectron trong nguyên tử hiđrô ứng với số lượng tử n có bán kính r = n2 r0 Câu 2.B

NH ƠN

Sóng cơ không truyền được trong chân không Câu 3. B

Quang phổ do mặt trời phát ra là quang phổ liên tục Câu 4.A

Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân càng lớn thì hạt nhân càng bền vững. Câu 5.D

Y

Trong 1 giây dòng điện đổi chiều 2f lần

QU

Câu 6.C

Sóng dài dùng trong thông tin liên lạc dưới nước Câu 7.B

Cảm kháng ZL = Lω => Tăng f thì cảm kháng tăng

M

Câu 8. A

Câu 9.B

Vì Q <0 nên độ lớn của cường độ điện trường E = 9.109

Q . r2

Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực được xác định bằng hệ thức δĐ 2 . f1f

DẠ Y

G =

Câu 10.A

Hạt nhân chịu sự phóng xạ β- là hạt nhân

234 90

Th và hạt nhân

234 91

Pa

Câu 11.D

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Quang trở hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong

L

Câu 12.C

Câu 13.A Tần số dao động cưỡng bức của hệ là tần số của ngoại lực cưỡng bức

OF F

Câu 14.B

IC IA

Họa âm bậc ba f = 3 f0 = 3.440 = 1320 Hz

Khi mạch có cộng hưởng điện, điện áp hiện dụng giữa hai đầu điện trở R bằng điện áp hiệu dụng của toàn mạch Câu 15.C

NH ƠN

Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện. Câu 16.D

Hiện nay bức xạ được dùng để kiểm tra hành lý của hành khách đi máy bay là tia X Câu 17.A

M

QU

Y

Trong mạch dao động điện từ tự do LC, điện áp giữa hai bản tụ điện luôn vuông pha với cường độ dòng điện Câu 18.D Tốc độ lớn nhất của chất điểm trong quá trình dao động là vmax = Aω = 6π cm/s Câu 19.D Chiết suất của nước có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng đơn sắc màu tím Câu 20.D Lực Lo – ren – xơ có độ lớn f = qvB sin α => v = f /(qB sin α) = 8.1014 : ( 3,2.10-19.0,5.0,5) = 106 m/s Câu 21. C Một sợi dây dài 1 m, hai đầu cố định đang có sóng dừng với hai nút sóng => Số bó sóng k = 1 Chiều dài sợi dây = k => 1 = => λ = 2 m

DẠ Y

Câu 22.A

Có ω = 2πf = 20π => f = 10 Hz Câu 23.D

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Khi chiếu ánh sáng màu lam vào nước thì ánh sáng không bị đổi màu; bước sóng trong nước λ = λ0/n

IC IA

L

Câu 24.C

Tại thời điểm ban đầu điện áp có giá trị tức thời u = 0 và đang tăng. Khi điện áp tức thời đạt giá trị u = 155 V = U0/2 => Thời gian ngắn nhất là T/12 =

= 1/600 s

XM = 3 i = 3 mm => i = 1 mm => D =

=2m

Câu 26. B Công thoát A = 1,88 eV = 1,88.1,6.10-19 J = 3,008.10-19 J

OF F

Câu 25.B

NH ƠN

Giới hạn quang điện λ0 = hc/A = 6,625.10-34.3.108/(3,008.10-19) = 6,6.10-7 m = 0,66 µm Câu 27.D

Suất điện động cảm ứng e = - ɸ’ = 2.10-2.720.sin (720t + ) = 14,4 sin (720t + ) Câu 28.B

Ánh sáng kích thích phải có bước sóng nhỏ hơn bước sóng phát quang

=> T ~

Câu 30.C

=> T tăng 2 lần thì m tăng 4 lần => ∆m = 3m = 300 g

QU

Chu kì T = 2π

Y

Câu 29.B

M

+Khi tổng hợp 1 hạt U thì năng lượng tỏa ra

E1 = (92.1,0073 + 146.1,0087 – 238,0004).931,5 = 1808 MeV +1 mol U có 6,022.1023 hạt. Khi tổng hợp 1 mol U thì năng lượng tỏa ra là E = 6,022.1023.E1 = 1,088.1027 MeV

DẠ Y

Câu 31.C

Có S0 = α0 = 0,1 ; vmax = ωS0 = ADCT

+

α0 =

α0 =

= 1 với s = 8 cm = 0,08 m; v = 20

0,1 cm/s = 0,2

m/s => = 1,6 m

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 32.B

rad

=> Pha của dao động thứ hai (5πt + ) = (5πt + - ) = (

- )=

=> y = 6 cos = 0

IC IA

điểm là (5πt + ) =

L

Khi chất điểm thứ nhất có li độ x = 2 3 và đang đi theo chiều âm thì pha dao động của chất

OF F

Do hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên hai trục tọa độ Ox và Oy vuông góc với nhau nên khoảng cách giữa hai chất điểm d =

=2

NH ƠN

Câu 33.A

Độ lệch pha của M so với hai nguồn ∆φ =  d = kλ >

cm

= 2kπ (Vì M dao động cùng pha với 2 nguồn )

=> 4k > 10 => k > 2,25 => k = 3;4;5;....

Giữa MI có 1 điểm dao động cùng pha với hai nguồn, tức là M ứng với k = 4

Câu 34. A

≈ 12,49 cm

=> λ2 ~ C

QU

Bước sóng thu được λ = 2πc

=

Y

=> d = 4λ = 16 cm => MI =

Khi ghép tụ // => C = C1 + C2 ~ C1

M

Ta có

~ C2

+

DẠ Y

 λ2 = Câu 35.D

λ2 ~ C = C1 + C2

= 376,82 + (2.376,8)2 => λ = 842,5 m

+Khi công suất là P: LM – LN = 2 log (

) = 2 =>

LM – LP = 2 log (

) = 2 log (

= 10 => RN = 10 RM => MN = 9 RM ; MP = 3 RM ) = 2 log 4

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

 LP = LM – 2 log4 = 1,79588 B +Khi công suất à 2P thì I’P = 2 IP

I’P ~ 10L’ Mà I’P = 2 IP => 10L’ = 2.10L = 2.101,79588 => L’ ≈ 2,1 B = 21 dB Câu 36.C

ZL = Lω

U

50π

1

1

75π

1,5

3

112,5π

2,25

Lập tỉ số

= 10=

=

6

= 0,2 => r = 0,75 => P = 1200 W

=

=r = 120 = 600

=

Y

=

P=r

NH ƠN

ω

OF F

Lập bảng

IC IA

L

+Ta có IP ~ 10L

M

QU

Câu 37.A

Động năng của proton: K1 = K2 + K3 - ∆E = 5,48 MeV Gọi p là động lượng của một vật; p = mv; Động năng của vật K =

=> p2 = 2mK

DẠ Y

p12 = 2m1K1 = 2uK1; p22 = 2m2K2 = 12uK2 ; p32 = 2m3K3 = 8uK3 =

+

=> cos φ =

=

= 0 => φ = 900

Câu 38.D

Khi C = 0 => UAN = UMN = U _________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

= 1,5U khi ZC =

L

UAN min =

IC IA

Giải 2 phương trình trên bằng chuẩn hóa hàm số R = r = 1 ; ZL = Khi uAN vuông pha uMB: Rr = ZC (ZL – ZC) => ZC = 0,618 => cos φ = 0,78 Câu 39. A = 1 => ZL – ZC =

= 72 => ZL = 120 Ω

OF F

ɸ1+ ϕ2 =900→tan ϕ1.tan ϕ2=1 => Câu 40.C

Trước khi vật m1 về vị trí cân bằng, chu kì của con lắc gồm 2 vật m1 + m2: = 2π

= 0,628 s

NH ƠN

T = 2π

Khi đó, chuyển động của vật m2 là dao động điều hòa, quãng đường vật m2 chuyển động được là: s1 = A = 10 cm Sau khi vật m1 về vị trí cân bằng, chuyển động của vật m1 là dao động điều hòa với chu kì: T = 2π

= 2π

= 0,314 s

V = ωA =

A = 100 cm/s

QU

Y

Chuyển động của vật m2 là chuyển động đều với vận tốc:

Quãng đường vật m2 đi được khi vật m1 dừng lại là: = 7,85 cm

M

S2 = vt = v

=

=

= 75,8 cm/s

DẠ Y

Vtb = =

Tốc độ trung bình của vật m2 là:

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TN THPT NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Vật Lí – Lớp 12 THPT (Thời gian làm bài: 50 phút) Đề khảo sát gồm 04 trang

Mã đề: 402

AL

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH

CI

Họ và tên học sinh:……………………………………… Số báo danh:………….……………………..……………

A. T  2q0I 0

B. T  2

I0 q0

Câu 5: Tán sắc ánh sáng là hiện tượng

NH Ơ

N

OF

FI

Câu 1: Nhận xét nào sau đây là không đúng? Máy biến áp A. Làm biến đổi điện áp xoay chiều. B. Hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. C. Có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều. D. Làm biến đổi cường độ dòng điện xoay chiều. Câu 2: Tốc độ truyền âm có giá trị nhỏ nhất trong môi trường nào sau đây? A. Đồng. B. Khí ôxi. C. Sắt. D. Nước biển. Câu 3: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. Hiện tượng quang điện ngoài. C. Hiện tượng phát quang của chất rắn. D. Hiện tượng quang điện trong. Câu 4: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là C. T  2LC

D. T  2

q0 I0

Y

A. Tia sáng đơn sắc bị đổi màu khi đi qua lăng kính.

QU

B. Chùm ánh sáng phức tạp bị phân tích thành nhiều màu đơn sắc khi đi qua lăng kính.

DẠ Y

M

C. Chùm tia sáng trắng bị lệch về phía đáy lăng kính khi truyền qua lăng kính. D. Chùm ánh sáng trắng bị phân tích thành 7 màu khi đi qua lăng kính. Câu 6: Chọn phát biểu đúng khi nói về tia X A. Có thể xuyên qua một tấm chì dày vài centimet. B. Do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra. C. Có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại. D. Có thể được phát ra từ các đèn điện. Câu 7: Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng lam thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là A. Ánh sáng chàm. B. Ánh sáng vàng. C. Ánh sáng đỏ. D. Ánh sáng lục. Câu 8: Cường độ điện trường có đơn vị là A. Culong trên mét (C/m). B. Vôn trên mét (V/m). C. Fara (F). D. Niutơn trên mét (N/m). Câu 9: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là A. F 

1 kx 2

B. F  kx

C. F   kx

1 D. F   kx 2

Trang 1


Câu 10: Một sóng cơ truyền trên dây đàn hồi có tần số f, bước sóng λ. Tốc độ truyền sóng v được tính theo công thức f  C. v  2f . D. v   f Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos2ft, có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn

AL

B. v 

A. v  .f

A. 2 LC

B.

2

C.

LC

CI

mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f  f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Biểu thức của f0 là

1

D.

LC

1

2 LC

N

OF

FI

Câu 12: Hạt tải điện trong kim loại là A. Electron và ion dương. B. Ion dương và ion âm. C. Electron, ion dương và ion âm. D. Electron. Câu 13: Điện năng được đo bằng A. Công tơ điện. B. Ampe kế. C. Vôn kế. D. Tĩnh điện kế. Câu 14: Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao   động này có phương trình là x1  A1 cos(t ) và x2  A2 cos t   , A1  A2 . Biên độ dao động 2  A. A1  A2

NH Ơ

tổng hợp của vật là B. A1  A2

C.

A12  A22

D.

A12  A22

Câu 15: Một vật dao động trên trục Ox có phương trình dao động là x  5cos(2t  0,75)cm. Biên độ

QU

Y

dao động của vật bằng A. 20cm. B. 10cm. C. 5cm. D. 2,5cm. Câu 16: Quang phổ vạch của chất khí loãng có số lượng vạch và vị trí các vạch A. Phụ thuộc vào bản chất của chất khí. B. Phụ thuộc vào cách kích thích. C. Phụ thuộc vào áp suất. D. Phụ thuộc vào nhiệt độ. Câu 17: Một khung dây dẫn phẳng quay đều quanh một trục cố định trong một từ trường đều. Trục quay nằm trong mặt phẳng khung dây và vuông góc với các đường sức từ trường. Suất điện động cảm ứng cực đại trong khung và từ thông cực đại qua diện tích của khung lần lượt là E0 và  0 . Tần số góc A.  

1  0E0

B.  

M

quay của khung là

E0 0

C.  

0 E0

D.   E0 0

DẠ Y

Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần? A. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian. B. Lực ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh. C. Cơ năng của dao động giảm dần theo thời gian. D. Li độ dao động biến thiên điều hòa theo thời gian. Câu 19: Mạch điện xoay chiều gồm R, L (thuần cảm), C mắc nối tiếp. Gọi Z là tổng trở của mạch. Độ lệch pha φ giữa điện áp hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch được tính bởi công thức A. tan  

ZC  ZL R

B. tan  

ZL  ZC R

Câu 20: Tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ A. Luôn ngược pha sóng tới.

C. tan  

R ZC  ZL

D. tan  

R ZL  ZC

B. Cùng pha với sóng tới nếu vật cản cố định. Trang 2


C. Ngược pha sóng tới nếu vật cản cố định.

D. Ngược pha sóng tới nếu vật cản tự do.

Câu 21: Ánh sáng đơn sắc truyền trong chân không có bước sóng 0,589μm. Lấy A. 3,37.1028 J

B. 1,30.1028 J

C. 1,30.1019 J

AL

h  6,625.1034 J.s; c  3.108 m/s. Lượng tử năng lượng của bức xạ này là D. 3,37.1019 J

Câu 22: Điện áp hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là u  200 2 cos(100t) V, cường độ dòng

CI

điện qua đoạn mạch là i  2 cos100t (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng

OF

FI

A. 200W. B. 100W. C. 400W. D. 141W. Câu 23: Một động cơ điện xoay chiều tiêu thụ công suất 1,5kW và có hiệu suất 80%. Công suất cơ học là A. 1kW. B. 0,3kW. C. 1,875kW. D. 1,2kW. Câu 24: Sóng điện từ có bước sóng 25m thuộc loại sóng nào dưới đây? A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.

A. 3.107 Wb

N

Câu 25: Một khung dây có diện tích S  0,02m2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B  3.105 T sao cho véctơ pháp tuyến của mặt phẳng khung tạo với véc tơ cảm ứng từ góc 600. Từ thông qua khung có độ lớn bằng C. 3.105 Wb

B. 3 3.107 Wb

D. 6.107 Wb.

NH Ơ

Câu 26: Trong thí nghiệm Yâng, ánh sáng được dùng là ánh sáng đơn sắc có   0,48m. Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ' thì khoảng vân tăng 1,2 lần. Bước sóng λ' bằng A. 4μm

B. 0,576μm

C. 6,0μm

D. 0,4μm

Câu 27: Con lắc lò xo có độ cứng k  80N/m dao động điều hòa trên trục Ox. Khi cách vị trí cân bằng 2cm, con lắc có thế năng là A. 32.103 J

B. 4.103 J

C. 1,6J

D. 16.103 J

QU

Y

Câu 28: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần lượt là 1  750nm,  2  675nm và  3  600nm. Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,5μm có vân sáng của bức xạ A. λ2 và λ3

B. λ2

C. λ1

D. λ1, λ2

Câu 29: Một con lắc đơn có chiều dài 0,8m dao động điều hòa tại nơi có g  9,8m/s2 . Con lắc dao động

DẠ Y

M

với tần số là A. 3,5Hz. B. 0,557Hz. C. 1,795Hz. D. 0,045Hz. Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động cùng pha. Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng 8cm. Khoảng cách giữa một cực đại và một cực tiểu liên tiếp trên đường nối hai nguồn là A. 4cm. B. 8cm. C. 1cm. D. 2cm. Câu 31: Ở mặt nước có hai nguồn A và B kết hợp cùng pha, cách nhau 4,5cm. Bước sóng lan truyền là 1,2cm. O là trung điểm của AB. Điểm cực đại trên đoạn OB cách O gần nhất và xa nhất lần lượt là A. 0,5cm và 1,5cm. B. 0,6cm và 1,8cm. C. 1cm và 2cm. D. 0,45cm và 1,65cm. Câu 32: Cho đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L và điện trở R nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một   điện áp u  100cos 100t   V thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i  2 cos(100t)A. 4  Giá trị của R và L là

Trang 3


A. R  50; L 

1 H 2

B. R  50 2; L 

1 H 

3 2 H D. R  50 2; L  H   Câu 33: Đặt giữa hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số 50Hz. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại và bằng 120V.

Tính điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch tại thời điểm t 

CI

AL

C. R  50; L 

1 s. Biết rằng Z L  2ZC  2R. 300

FI

A. 67V. B. 60 2V C. 82V. D. 60V. Câu 34: Mạch dao động LC lí tưởng có L  5H và C  8nF. Tại thời điểm t, tụ đang phóng điện và

Lấy 2  10. Lực kéo về tại thời điểm B. 0,5N.

C. 10N.

NH Ơ

A. 0,123N.

11 s có giá trị là 3

D. 3V.

N

A. –3V. B. 3,6V. C. – 3,6V. Câu 35: Một con lắc lò xo, vật nhỏ dao động có khối lượng m =100g dao động điều hòa theo phương trùng với trục của lò xo. Biết đồ thị phụ thuộc vận tốc theo thời gian của vật như hình vẽ.

OF

điện tích của tụ có giá trị q  24nC. Tại thời điểm t  3(s) thì điện áp giữa hai bản tụ có giá trị là

Câu 36: Mức năng lượng của nguyên tử hiđrô có biểu thức: En 

D. 0,2N.

13,6 eV(n  1;2;3;). Kích thích n2

nguyên tử hiđrô lên trạng thái dừng O. Biết hằng số Plăng h  6,625.1034 J.s; tốc độ ánh c  3.108 m/s; điện tích nguyên tố e  1,6.1019 C. Bước sóng nhỏ nhất của bức xạ mà nguyên tử hiđrô có thể phát ra là

QU

Y

A. 9,51.108 m B. 4,06.106 m C. 4,87.107 m D. 1,22.107 m Câu 37: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng. Lần thứ nhất, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 2 loại bức xạ λ1 = 0,56 μm và λ2 (màu đỏ) với 0,65m   2  0,75m, thì trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân sáng trung tâm có 6 vân sáng màu đỏ λ2. Lần thứ 2 ánh sáng dùng

M

2 trong thí nghiệm có 3 loại bức xạ λ1, λ2 và λ3, với  3   2 . Khi đó trong khoảng giữa hai vân sáng gần 3 nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có bao nhiêu vân sáng màu đỏ A. 13. B. 6. C. 7. D. 5.

Câu 38: Đăt điện áp u  U 2 cost(V) (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm tụ điện có điện dung C thay đổi được và cuộn dây có điện trở R có độ tự cảm L. Khi C  C1 thì điện áp

  trên tụ có giá trị hiệu dụng 80 3V và trễ pha hơn u một góc 1  0  1   . Khi C  C2 thì điện áp 2 

DẠ Y

  trên tụ có giá trị hiệu dụng vẫn là 80 3V nhưng trễ pha hơn u một góc  1   . Khi C  C3 thì điện 3  áp hiệu dụng trên tụ đạt cực đại và lúc này mạch tiêu thụ công suất bằng 50% công suất cực đại mà mạch có thể đạt được. Giá trị U gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 140V. B. 81V. C. 159V. D. 112V. Câu 39: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một lò xo nhẹ có độ cứng 40N/m và một quả cầu nhỏ có khối lượng 80g. Nâng quả cầu lên theo phương thẳng đứng tới vị trí lò xo bị nén 2 cm rồi thả nhẹ, Trang 4


con lắc dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng O. Khi quả cầu tới vị trí biên dưới O thì nó dính nhẹ vào một quả cầu có khối lượng 20g đang đứng yên tại đó. Hệ hai quả cầu sau đó dao động điều hòa. A. 0,008 kgm/s.

B. 0,041 kgm/s.

AL

Lấy g  10m/s2 . Độ lớn động lượng của hệ hai quả cầu khi đi qua O sau đó bằng C. 0,07 kgm/s.

D. 0,025 kgm/s.

B. 5.

C. 6.

D. 4.

FI

A. 7.

CI

Câu 40: Một sóng hình sin lan truyền ở mặt nước từ nguồn O với bước sóngλ. Ba điểm A, B, C trên hai phương truyền sóng sao cho OA vuông góc với OC và B là một điểm thuộc tia OA sao cho OB  OA. Biết OA = 7λ. Tại thời điểm người ta quan sát thấy trên đoạn AB có 5 đỉnh sóng (kể cả A và B) và lúc này góc ACB đạt giá trị lớn nhất. Số điểm dao động cùng pha với nguồn trên đoạn AC bằng

OF

----------- HẾT ---------HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 3.D

4.D

5.B

6.C

11.D

12.D

13.A

14.D

15.C

16.A

21.D

22.A

23.D

24.C

25.A

26.B

31.B

32.A

33.C

34.A

35.C

36.A

7.A

8.B

9.C

10.A

17.B

18.D

19.B

20.C

27.D

28.C

29.B

30.D

37.B

38.D

39.C

40.B

N

2.B

NH Ơ

1.C

QU

Y

Câu 1: Phương pháp: Máy biến áp là thiết bị điện từ loại tĩnh, làm việc theo nguyên lí cảm ứng điện từ, biến đổi điện áp của dòng xoay chiều giữ nguyên tần số. Cách giải: Máy biến áp không thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.

M

⇒ Phát biểu không đúng là: Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều. Chọn C. Câu 2: Phương pháp: Tốc độ truyền âm của các môi trường rắn, lỏng, khí theo thứ tự sau v r  v l  v k

DẠ Y

Cách giải: Đồng, sắt là chất rắn, nước biển là chất lỏng, khí ô xi là chất khí ⇒ Tốc độ truyền âm nhỏ nhất là trong khí ôxi. Chọn B. Câu 3: Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về quang điện trở: Quang điện trở được chế tạo dựa trên hiệu ứng quang điện trong. Đó là một tấm bán dẫn có giá trị điện trở thay đổi khi cường độ chùm sáng chiếu vào nó thay đổi. Cách giải: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa trên hiện tượng quang điện trong. Trang 5


Công thức liên hệ giữa điện tích và cường độ dòng điện cực đại: I 0  Q0 

CI

Cách giải:

Q 2  Q0  T  2 0 T I0

FI

q  Q0 . cos(t  )  Biểu thức của điện tích và cường độ dòng điện:    i  Q0 . cos t    2    

AL

Chọn D. Câu 4: Phương pháp:

NH Ơ

N

OF

Chọn D. Câu 5: Phương pháp: Sự tán sắc ánh sáng là sự phân tách một chùm ánh sáng phức tạp thành các chùm ánh sáng đơn sắc khác nhau. Cách giải: Tán sắc ánh sáng là hiện tượng chùm ánh sáng phức tạp bị phân tích thành nhiều màu đơn sắc khi đi qua lăng kính. Chọn B. Câu 6: Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về tia X: + Khi chùm êlectron nhanh (tức là có năng lượng lớn) đập vào một vật rắn thì vật đó phát ra tia X.

Y

+ Tia X là sóng điện từ có bước sóng từ 1011 m đến 108 m

M

QU

+ Tia X có khả năng đâm xuyên mạnh, có tác dụng làm đen kính ảnh, làm phát quang một số chất, làm ion hoá không khí và huỷ diệt tế bào. Cách giải: Ta có thang sóng điện từ:

Bước sóng của tia X nằm trong khoảng 1011  108 m ⇒ Tia X có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại.

DẠ Y

Chọn C. Câu 7 (TH): Phương pháp:

Theo định luật Stock về hiện tượng quang - phát quang  pq   kt Thứ tự tăng dần của bước sóng: tím, chàm, lam, lục, vàng, da cam, đỏ. Cách giải: Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng lam thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là ánh sáng chàm Trang 6


Chọn A. Câu 8: Phương pháp:

FI

CI

AL

 q E  k 2 (1) .r  F  Công thức tính cường độ điện trường: E  (2) q   U (3) E  d  Cách giải: U d

OF

Ta có công thức tính cường độ điện trường E 

⇒ Đơn vị của cường độ điện trường Vôn trên mét (V/m).

Y

NH Ơ

N

Chọn B. Câu 9: Phương pháp: Trong dao động điều hòa, lực kéo về luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ. Biểu thức: F = −kx. Cách giải: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là F = − kx. Chọn C. Câu 10: Phương pháp:   f T

QU

Công thức tính tốc độ truyền sóng v 

Chọn A. Câu 11: Phương pháp:

M

Cách giải: Công thức tính tốc độ truyền sóng v = λf

Điều kiện xảy ra hiện tượng cộng hưởng: Z L  ZC Công thức tính tần số góc:   2f

DẠ Y

Cách giải:

Trong mạch có cộng hưởng khi: Z L  ZC  L 

 (2f )2 LC  1  f 

1  2LC  1 C

1 2 LC

Chọn D. Câu 12: Phương pháp:

Trang 7


FI

CI

AL

Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron ngược chiều điện trường. Cách giải: Hạt tải điện trong kim loại là electron. Chọn D. Câu 13: Phương pháp: Vôn kế đo hiệu điện thế; ampe kế đo cường độ dòng điện; tĩnh điện kế dùng để xác định giá trị điện tích hoặc điện thế của 1 vật; công tơ điện đo điện năng tiêu thụ. Cách giải: Công tơ điện là thiết bị đo điện năng tiêu thụ.

OF

Chọn A. Câu 14: Phương pháp:

Công thức tính biên độ dao động tổng hợp: A 2  A 12  A 22  2A 1A 2 cos()

N

Hai dao động cùng pha: A  A 1  A 2

Hai dao động vuông pha: A  A 12  A 22

NH Ơ

Hai dao động ngược pha: A  A 1  A 2

Y

Cách giải: x1  A 1 cos(t)  Ta có:  vuông pha  A  A 12  A 22    x 2  A 2 cos t  2     2  x1,x 2    Chọn D.

QU

Câu 15: Phương pháp: Phương trình dao động của vật dao động điều hòa: x  A cos(t  )(cm) Trong đó: A là biên độ, ω là tần số góc, φ là pha ban đầu. Cách giải:

M

Phương trình dao động là x  5cos(2t  0,75)cm

⇒ Biên độ dao động: A = 5cm

DẠ Y

Chọn C. Câu 16: Phương pháp: * Quang phổ vạch phát xạ: + Quang phổ vạch là một hệ thống các vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. + Quang phổ vạch do các chất khí hay hơi ở áp suất thấp phát ra khi bị kích thích bằng điện hay bằng nhiệt. + Quang phổ vạch của các nguyên tố khác nhau thì rất khác nhau về số lượng các vạch, về vị trí và độ sáng tỉ đối giữa các vạch. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố đó. + Ứng dụng: Để phân tích cấu tạo chất. * Quang phổ vạch hấp thụ Trang 8


OF

FI

CI

AL

+ Quang phổ hấp thụ là các vạch hay đám vạch tối trên nền của quang phổ liên tục. + Quang phổ hấp thụ của chất lỏng và chất rắn chứa các đám, mỗi đám chứa nhiều vạch hấp thụ nối tiếp nhau một cách liên tục. + Quang phổ hấp thụ của chất khí chỉ chứa các vạch hấp thụ và đặc trưng cho chất khí đó. + Ứng dụng: Để phân tích cấu tạo chất. Cách giải: Quang phổ vạch của chất khí loãng có số lượng vạch và vị trí các vạch phụ thuộc vào bản chất của chất khí. Chọn A. Câu 17: Phương pháp:   NBS.cos(t  )   0 . cos(t  )  Biểu thức của từ thông và suất điện động cảm ứng:    ec     0 . cos t    2     Cách giải:

QU

Y

NH Ơ

N

   0 . cos(t  )   NBS.cos(t  )   0 . cos(t  )    Ta có:  E0      e  E . cos  t     E      e     . cos  t        0 0 0 0  c  c 2 0 2     Chọn B. Câu 18: Phương pháp: + Dao động tắt dần là dao động có biên độ và cơ năng giảm dần theo thời gian. + Lực cản của môi trường càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh. Cách giải: Sử dụng lí thuyết về dao động tắt dần ⇒ Phát biểu sai là: Li độ dao động biến thiên điều hòa theo thời gian. Chọn D. Câu 19 (NB): Phương pháp:

M

Công thức độ lệch pha giữa u và i: tan  

ZL  ZC R

Cách giải: Độ lệch pha φ giữa điện áp hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch được tính bởi công thức: ZL  ZC R Chọn B. Câu 20: Phương pháp: Đặc điểm của sóng phản xạ: Nếu sóng tới gặp 1 vật cản cố định thị tại điểm phản xạ sóng tới ngược pha với sóng phản xạ. Cách giải: Tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ ngược pha sóng tới nếu vật cản cố định. Chọn C.

DẠ Y

tan  

Trang 9


Công thức tính lượng tử năng lượng của bức xạ:   hf 

hc 

Cách giải:

Cách giải: Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng: P  U.I.cos 

2

.

2 2

.cos0  200(W)

Công thức tính hiệu suất: H 

NH Ơ

N

Chọn A. Câu 23: Phương pháp:

200 2

OF

FI

CI

hc 6,625.1034.3.108   3,37.1019 (J) Lượng tử năng lượng của bức xạ này là:   hf  6  0,589.10 Chọn D. Câu 22: Phương pháp: Công thức tính công suất tiêu thụ: P  U.I.cos

AL

Câu 21: Phương pháp:

Pci .100%  Pci Ptp

Cách giải: Từ công thức tính hiệu suất: H 

P .H Pci 80 .100%  Pci  tp  1,5   1,2kW Ptp 100% 100

Cách giải:

M

QU

Y

Chọn D. Câu 24: Phương pháp: Sử dụng lí thuyết về sóng vô tuyến. Cách giải: Sóng điện từ có bước sóng 25m thuộc sóng ngắn. Chọn C. Câu 25: Phương pháp: Công thức tính từ thông qua khung.   NBS.cos Từ thông qua khung có độ lớn bằng:   NBS.cos  0,02.3.105. cos600  3.107 (Wb)

DẠ Y

Chọn A. Câu 26: Phương pháp:

Công thức tính khoảng vân: i 

D a

Cách giải: Trang 10


Ta có công thức: i 

D i  i 0,48 1 0,48          0,576m a i   1,2.i  1,2 

1 2 kx 2

CI

Công thức tính thế năng: Wt 

AL

Chọn B. Câu 27: Phương pháp:

Cách giải:

1 2 1 kx   .80.0,022  0,016J 2 2

FI

Thế năng con lắc khi cách vị trí cân bằng 2cm là: Wt 

a.x D

N

Hiệu khoảng cách đến hai khe là: d2  d1 

OF

Chọn D. Câu 28: Phương pháp:

 1 Tại vân tối có: d2  d1   k    2  Cách giải: Hiệu khoảng cách đến hai khe: d2  d1 

NH Ơ

Tại vân sáng có: d2  d1  k

a.x  1,5m D

Y

Tại M có vân sáng  d2  d1  k  k  1,5  k  Trong đó k  Z

1,5 

M

QU

 1,5 1  750nm  0,75m  k  0,75  2  Z  1,5  Với  2  675nm  0,675m  k   2,22  Z 0,675   1,5  2,5  Z  3  600nm  0,6m  k  0,6 

Vậy tại điểm M là vân sáng bậc 2 của bức xạ λ1

DẠ Y

Chọn C. Câu 29: Phương pháp:

Tần số của con lắc đơn dao động điều hòa: f 

1 g 2 l

Cách giải:

10 Trang 11


Con lắc dao động với tần số là: f 

1 g 1 9,8   0,557Hz 2 l 2 0,8

 4

Khoảng cách giữa hai cực đại hoặc hai cực tiểu liên tiếp là

 2

FI

Khoảng cách giữa một cực đại và một cực tiểu liên tiếp là

CI

AL

Chọn B. Câu 30: Phương pháp:

Cách giải:

OF

Khoảng cách giữa một cực đại và một cực tiểu liên tiếp trên đường nối hai nguồn là: d 

 2

NH Ơ

+ Điểm dao động cực đại thỏa mãn: d2  d1  k

N

Chọn D. Câu 31: Phương pháp:

 8   2cm 4 4

+ Khoảng cách giữa hai cực đại hoặc hai cực tiểu liên tiếp là Cách giải: Số cực đại trên đoạn AB bằng số giá trị k nguyên thỏa mãn: AB  k  AB  4,5  k.1,2  4,5  3,75  k  3,75  k  3; 2; 1; 0;1;2;3

Y

Có 7 giá trị của k nguyên thỏa mãn ⇒ trên AB có 7 cực đại.

M

QU

⇒ Trên khoảng OB có 3 cực đại ứng với k =1;2;3

DẠ Y

⇒ Cực đại gần O nhất ứng với k =1 và cách O một khoảng:

 1,2   0,6cm 2 2

⇒ Cực đại xa O nhất ứng với k = 3và cách O một khoảng: 3 

 3.1,2   1,8cm 2 2

Chọn B. Câu 32: Phương pháp:

Tổng trở của mạch chỉ có R và L: Z  R2  Z2L Trang 12


U Z

Đô lệch pha giữa u với i của mạch chỉ có R và L: tan  

ZL R

AL

Cường độ dòng điện: I 

Cách giải:

U I 2

50 2

 50  L 

1. 2

FI

 R  ZL 

U U U   Z R2  Z2L R 2

ZL 50 1   H  100 2

Chọn A. Câu 33: Phương pháp:

N

Biểu thức hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch: u  U 0 cos t  u 

OF

Mặt khác: I 

Z   1  L  ZL  R 4 R

CI

Độ lệch pha giữa u và i: tan   tan  u  i   tan

Đô lệch pha giữa u với i: tan  

ZL  ZC R

Cách giải: Tần số góc:   2f  2.50  100(rad/s)

NH Ơ

Biểu thức hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm: uL  U 0L cos t  uL 

Mặt khác: Z L  2ZC  2R

QU

100t  uL  0  uL  100t  U L  60 2V

Y

Tại thời điểm t: uL  U 0L cos t  uL   U 0L  120V

M

 UL  U U C  U R  L  30 2V U C  U R   2   2   Z  Z 2Z  Z C C tan   L           100t    C 1 u uL   R ZC 4 4 4  U  U R2   U L  U C   2

30 2

  2

 60 2  30 2

2

 60V

DẠ Y

 U 0  U 2  60 2V

Tại thời điểm t 

   1 1  s ta có: u  U 0 cos   t    u  300   300  

  1    u  60 2 cos 100  t    100t    82V 4  300  

Chọn C. Trang 13


Câu 34: Phương pháp:

+ Công thức liên hệ giữa điện áp và điện tích: u 

AL

1 n q C

CI

+ Chu kì của mạch dao động: T  2 LC

Chu kì của mạch dao động: T  2 LC  2 5.106.8.109  4.107 s Ta có: 3.106 s  7,5T  7T  0,5T

t  3s là hai thời điểm ngược pha nhau nên:

q 24.109 q(t)  q(t  3s)  24nC  u(t  3s)    3V C 8.109

NH Ơ

N

Chọn A. Câu 35: Phương pháp: Biểu thức lực kéo về: F = −kx Cách giải:

OF

Suy ra thời điểm t và thời điểm

FI

Cách giải:

Từ đồ thị thì ta thấy khoảng thời gian kể từ khi vật bắt đầu chuyển động ở vị trí v 

v max T  v max là 2 6

T T 1 5T 1   s   T  0,8s    2,5(rad/s) 4 6 3 12 3 V 10  A  max   4cm  2,5

v max  vật đang chuyển động về phía giá trị vân tốc cực đại  v  2 3

QU

Tại vị trí v 

Y

t

Mà vận tốc nhanh pha hơn li độ một góc

  5 5   x    x  4cos 2,5t   cm 2 6 6  

11 s là: 3

M

Độ lớn lực kéo về tại thời điểm

 11 5  F   kx  m2x  0,1.(2,5)2 .0,04.cos 2,5     0,123337N 3 6  

DẠ Y

Chọn C. Câu 36: Phương pháp:

Tiên đề về sự bức xạ và hấp thụ năng lượng của nguyên tử: Em  En  hf 

hc 

Cách giải:

Ta có: Em  En 

hc hc    min   Em  En max  Em  En Trang 14


Kích thích nguyên tử hidro lên trạng thái dừng O ứng với n  5   En  Em max  E5  E1 Bước sóng nhỏ nhất mà hiđrô có thể phát ra là:

CI

kD  ki a

FI

Vân sáng: x 

AL

hc 6,625.1034.3.108  min    9,51.108 m E5  E1  13,6 13,6  19   2  2  .1,6.10 5 1   Chọn A. Câu 37: Phương pháp:

OF

Hai vân sáng trùng nhau: x1  x 2  k11  k 2 2 Cách giải:

Trong khoảng giữa 2 vân trùng có 6 vân đỏ ⇒ có 7 khoảng vân của  2  k 2  7

7.0,65 7.0.75  k1   8,125  k1  9,375 0,56 0,56

 k1  9   2 

k11 9.0,56   0,72m k2 7

NH Ơ

N

Ta có: x  k11  k 2 2  7.0,65  X  7.0,75

2 Lại có:  3    2  0,48  X  k11  k 2 2  k 3 3 3 10,08  1  13 0,72

QU

Số điểm có bức xạ λ2 là:

Y

Có: BSCNN (0,56;0,72;0,48) = 10,08

BSCNN   2 , 1   5,04  Số vân trùng giữa λ1 và λ2 là:

10,08 1  1 0,54

BSCNN   2 ,  3   1,44  Số vân trùng giữa λ1 và λ3 là:

10,08 1  6 1,44

M

Vậy số vân sáng màu đỏ là 13 − 1 − 6 = 6 vân sáng Chọn B. Câu 38: Phương pháp: Công thức tính: U C  U Cmax cos   0  U 2R U 2   cos2  2 R Z R R Hệ số công suất: cos   2 Z R2   Z L  ZC 

DẠ Y

Công suất tiêu thụ: P 

Cách giải: + Khi C  C3 mạch tiêu thụ công suất bằng 0,5 công suất cực đai: Trang 15


 12

U  80 2  113V sin 0

OF

+ Mặt khác: U Cmax 

mg k

Tốc độ cực đại: v max  A Hệ thức độc lập theo thời gian: A 2  x 2 

v2 2

Động lượng: p  m.v Cách giải:

NH Ơ

N

Chọn D. Câu 39: Phương pháp: Động lượng: p  m.v Độ giãn lò xo tại VTCB: l 

CI

 U Cmax  160V  1 

FI

U C  U Cmax cos   0 

   U C1  U Cmax cos 1    80 3 4       U  U cos 1     80 3 Cmax  C2 3 4  

AL

2 U2 U2   cos2 0  0,5   (cos)max   cos2 0  0,5  0  R R 4 + Biểu diễn lượng giác điện áp hiệu dụng trên tụ khi C thay đổi ta có:

QU

Y

mg 0,08.10   0,02m  2(cm) k 40 Người ta nâng vật lên trên vị trí lò tự nhiên 2cm, tức cách VTCB 4cm  A  4cm Khi vật cách VTCB 4cm (biên dưới), vật dính thêm 1 quả cầu nhỏ ⇒ VTCB bị dịch xuống O' với:

Độ biến dạng của lò xo tại VTCB: l 

M

m.g 0,02  10   5.103 m  0,5(cm) k 40 Hệ 2 vật có vận tốc v = 0, li độ x  3,5cm  A   3,5(cm)

OO' 

Tần số góc mới  

k 40   20(rad/s) m  m 0,08  0,02

DẠ Y

Khi qua O, vật có li độ 0,5cm thì có vận tốc là: v O   A 2  x 2  20. 3,52  0,52  0,4 3(m/s) Động lượng hệ hai vật khi đó là: p  mv O  0,1.0,4 3  0,07kg.m/s Chọn C. Câu 40: Phương pháp: Phương pháp chuẩn hóa, áp dụng bất đẳng thức cosi Trang 16


Bấm máy tính CASIO

FI

CI

AL

Cách giải:

⇒ Từ biểu thức trên, ta thấy rằng góc ACB lớn nhất khi h  77 + Goi M là một điểm trên AC, để M cùng pha với nguồn thì:

OF

Giữa A và B có 5 đình sóng với A, B cũng là đỉnh sóng ⇒ AB = 4λ Chuẩn hóa λ = 1.

2dM  2k  dM  k 

Kết hợp với chứ năng Mode 7 ta tìm được k = 6,7,8

NH Ơ

+ Tương tự như vậy ta xét đoạn về phía A: 5,47  dM  7

N

+ Với khoảng giá trị của dM tính về phía C từ đường vuông góc của O lên AC: 5,47  dM  8,7

Ta cũng tìm được k = 6,7

⇒ Trên AC có 5 vị trí dao động cùng pha với nguồn.

Y

Chọn B.

DẠ Y

M

QU

15

Trang 17


TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI -------------------------------

L

KỲ THI THỬ THPT NĂM 2021 – LẦN 2 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ

IC IA

Thời gian làm bài: 50 phút, Không kể thời gian phát đề

Họ và tên học sinh: ……………………………………… Lớp: ………………….. Phòng: ……………

NH ƠN

OF F

Câu 1: Một sóng cơ có chu kì T truyền trong một môi trường với tốc độ v. Bước sóng của sóng cơ này là v v A. λ  B.   vT C.   vT 2 D.   2 T T Câu 2: Khi nói về dao động điều hòa của một vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Ở biên, gia tốc của vật bằng không B. Véctơ gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng C. Véctơ vận tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng D. Khi đi qua vị trí cân bằng, tốc độ của vật cực tiểu 22 Câu 3: Trong phản ứng hạt nhân: 11H + X -> 11 N a + 24 , hạt nhân X có

QU

Y

A. 12 prôtôn và 25 nơ trôn B. 12 prôtôn và 13 nơ trôn C. 25 prôtôn và 12 nơ trôn D. 13 prôtôn và 12 nơ trôn Câu 4: Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đây sai A. Do các chất rắn, chất lỏng và chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng B. Gồm một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục C. Không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng D. Các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì quang phổ khác nhau Câu 5: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng A. Cảm ứng điện từ B. Quang điện ngoài C. Quang điện trong D. Quang – Phát quang Câu 6: Một chất phóng xạ X có hằng số phóng xạ λ. Ở thời điểm t0 = 0, có N0 hạt nhân X. Tính từ t0 đến t, số hạt nhân của chất phóng xạ X chưa bị phân rã là A. N 0 e  t B. N 0 (1  et ) C. N 0 (1  e  t ) D. N 0 (1  t )

DẠ Y

M

Câu 7: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai ? A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước. B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí. C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc D. Sóng âm trong không khí có thể là sóng dọc hoặc sóng ngang Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm là L  A. Z L   L B. Z L  2 L C. Z L  D. Z L   L Câu 9: Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên A. Tác dụng của từ trường lên dòng điện B. Hiện tượng quang điện C. Hiện tượng cảm ứng điện từ D. Tác dụng của dòng điện lên nam châm Câu 10: Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích điểm Q đặt trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là


Q Q Q Q E  k B. C. D. E  k E  r2 r2 r r Câu 11: Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây? A. Mạch tách sóng B. Mạch khuếch đại C. Micro D. Anten phát Câu 12: Một vật dao động tắt dần thì biên độ dao động của vật A. không đổi theo thời gian B. tăng dần theo thời gian C. giảm dần theo thời gian D. biến thiên điều hòa theo thời gian

Câu 13: Cường độ dòng điện i  4 2 cos120 t (A) có giá trị hiệu dụng bằng

IC IA

L

A. E  k

OF F

A. 4 2 A B. 4 A C. 2 A D. 2 2 A Câu 14: Hãy chọn câu đúng trong các câu sau đây ? A. Tia tử ngoại làm phát quang một số chất nên dùng để phát hiện khuyết tật bên trong sản phẩm B. Những vật có nhiệt độ lớn hơn 25000 C thì phát ra tia X C. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của tia tử ngoại D. Tia X có bước sóng càng ngắn thì khả năng đâm xuyên càng tốt Câu 15: Một dây dẫn thẳng, chiều dài l có dòng điện không đổi I chạy qua được đặt trong từ trường đều,  vec tơ B hợp với dây dẫn một góc α . Lực từ tác dụng lên dây được xác định bằng công thức: B. F = I.B..cotα

C. F = I.B..sinα

NH ƠN

A. F = I.B..tanα

D. F = I.B..cosα

Câu 16: Sóng điện từ A. không mang năng lượng B. không truyền được trong chân không C. là sóng ngang D. là sóng dọc Câu 17: Một kim loại có giới hạn quang điện là 400 nm. Công thoát ra của kim loại nhận giá trị gần giá trị nào sau đây nhất là A. 2,1 eV B. 3,4 eV C. 3,9 eV D. 3,1 eV

QU

Y

Câu 18: Đặt điện áp u  150 2 cos100 t (V) vào mạch RLC nối tiếp, cuộn cảm thuần thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là 150V. Hệ số công suất của mạch là : A. 0,5 B. 0,866 C. 0,707 D. 1 Câu 19: Một con lắc đơn dài 64 cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = π2 (m/s2) . Chu kì dao động của con lắc là : A. 1,6 s B. 1 s C. 0,5 s D. 2 s

DẠ Y

M

Câu 20: Một vật nhỏ khối lượng 100 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số 5 Hz. Lấy π2 = 10 . Lực kéo về tác dụng lên vật nhỏ có độ lớn cực đại bằng A. 8 N B. 6 N C. 4 N D. 2 N Câu 21: Chiết suất của một thủy tinh đối với một ánh sáng đơn sắc là 1,6852. Tốc độ của ánh sáng này trong thủy tinh đó là: A. 1,59.108 m/s B. 1,87.108 m/s C. 1,67.108 m/s D. 1,78.108 m/s Câu 22: Một sợi dây dài 100 cm, trên dây xuất hiện sóng dừng với tốc độ truyền sóng là 50 m/s, tần số 200 Hz, với hai đầu dây cố định. Số bụng sóng trên dây là : A. 8 B. 10 C. 9 D. 6 Câu 23: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 μm, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Trên màn quan sát, vân sáng bậc 3 cách vân sáng trung tâm : A. 2,5 mm B. 3 mm C. 4 mm D. 3,5 mm 2 Câu 24: Một khung dây dẫn phẳng diện tích 50 cm , gồm 1000 vòng quay đều với tốc độ 25 vòng/giây quanh trục đối xứng (Δ) của khung dây trong từ trường đều. Biết (Δ) vuông góc với các đường sức từ. Suất điện động cực đại trong khung là 200 2 V . Độ lớn của cảm ứng từ là:


A. 0,18 T B. 0,72 T C. 0,36 T D. 0,51 T 2 Câu 25: Cho khối lượng của hạt proton, nơtron và hạt nhân đơteri 1 D lần lượt là 1,0073u; 1,0087u và

L

2,0136u. Biết 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đơteri 21 D là

OF F

IC IA

A. 3,06 MeV/nuclôn B. 1,12 MeV/nuclôn C. 2,24 MeV/nuclôn D. 4,48 MeV/nuclôn Câu 26: Một điểm trong môi trường truyền sóng âm, mức cường độ âm tại điểm đó là L1. Khi cường độ âm tại điểm đó tăng lên 3000 lần thì mức cường độ âm tăng thêm : A. 8,06 dB B. 6,92 dB C. 30,00 dB D. 34,77 dB Câu 27: Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 0,5 cm và thị kính có tiêu cự 2 cm, khoảng cách vật kính và thị kính là 12,5 cm. Một người mắt tốt (có điểm cực cận cách mắt một khoảng Đ = 25 cm) quan sát vật nhỏ qua kính ở trạng thái không điều tiết thì độ bội giác của kính hiển vi đó là A. G = 200 B. G = 350 C. G = 250 D. G = 175 Câu 28: Một quạt điện có điện trở là 30 Ω, đặt vào hai đầu quạt điện một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V thì dòng điện chạy qua quạt có gí trị hiệu dụng là 2,5 A. Biết hệ số công suất của quạt điện là 0,9. Hiệu suất của quạt là A. 62,12% B. 86,72% C. 67,87% D. 89,91% Câu 29: Mạch dao động LC lí tưởng có L = 4 mH, điện áp cực đại trên tụ là 12V. Tại thời điểm điện tích

NH ƠN

trên tụ 6 nC thì cường độ dòng điện là 3 3 mA. Tần số góc của mạch là A. 5.104 rad/s B. 5.105 rad/s C. 25.105 rad/s

D. 25.104 rad/ 13, 6eV Câu 30: Trong nguyên tử Hidro, năng lượng của nguyên tử ở trạng thái dừng thứ n là En   với n n2 = 1, 2, 3 .... Để nguyên tử Hidro chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái P thì nó cần hấp thụ một photon có năng lượng ɛ . Giá trị của ɛ gần giá trị nào sau đây nhất? A. 13 eV B. 12 eV C. 11 eV D. 15 eV Câu 31: Trong thí nghiệm của Y-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn S phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1

A. 1 = 0,52 μm

QU

Y

4 và 2  1 . Người ta thấy khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của trung tâm là 3 2,56 mm. Giá trị 1 là

B. 1 = 0,48 μm

C. 1 = 0,75 μm

D. 1 = 0,64 μm

DẠ Y

M

Câu 32: Một nhà máy phát điện có công suất P không đổi , điện áp hiệu dụng hai cực máy phát là U. Để truyền đến nơi tiêu thụ, người ta dùng một đường dây tải điện một pha có điện trở tổng cộng là R không đổi. Theo tính toán, nếu không dùng máy tăng áp trước khi truyền tải thì hiệu suất truyền tải sẽ rất thấp, chỉ đạt 60%. Để tăng hiệu suất tải điện lên 98%, người ta dùng một máy biến thế lí tưởng đặt nơi nhà máy phát điện có tỉ số giữa vòng dây cuộn thứ cấp và số vòng dây cuộn sơ cấp là k. Biết điện áp luôn cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch. Giá trị của k gần giá trị nào sau đây nhất? A. 3,4 B. 4,5 C. 8 D. 20 Câu 33: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật có khối lượng m = Wđ (J) 400g đang dao động điều hòa. Động năng của vật biến thiên theo 0,02 thời gian như trên đồ thị hình vẽ. Biết tại thời điểm ban đầu vật 0,015 đang đi xuống theo chiều âm của trục. Lấy g = π2 = 10 m/s2 . Lực đàn hồi do lò xo tác dụng vào điểm treo tại thời điểm t =1/3(s) có giá trị là 0 A. -3,6 N B. 3,6 N 1/6 t (s) C. -4,4 N D. 4,4 N


A R4

A

R3

L

C

R2

R5

B

IC IA

Câu 34: Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn điện có suất điện động E = 6 V, điện trở trong r = 0,5 Ω, các điện trở R1 = R2 = 2 Ω, R3 = R5 = 4 Ω, R4 = 6 Ω. Điện trở ampe kế không đáng kể. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là A. 5,5 V B. 2,5 V C. 4,5 V D. 1,5 V

D

E, r

OF F

R1 Câu 35: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình dao động lần lượt là x1  a1 cos 10t  π / 2  cm, x2  a2 cos 10t  2π / 3 cm, trong đó a1 và a2 là các hằng số, có thể âm

  hoặc dương. Phương trình dao động tổng hợp của vật là x  5cos 10t   cm. Chọn biểu thức liên hệ 6  đúng. A. a1  2a2

C. a1a2  50 3 (cm2)

B. a1  2a2

D. a1a2  50 3 (cm2)

QU

Y

NH ƠN

Câu 36: Một sóng hình sin đang truyền u (cm) trên một sợi dây theo chiều dương của 5 trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi N dây tại thời điểm t1 (đường nét đứt) và t2 O x (m) (đường liền nét). Biết hiệu t2 – t1 = 0,0125 (s). Vận tốc truyền sóng trên dây là −5 0,2 0,5 A. 16 m/ B. 20 m/s C. 8 m/s D. 10 m/s Câu 37: Trên mặt nước, hai nguồn đồng bộ A và B có tần số sóng f = 50 Hz, vận tốc truyền sóng v = 1,5 m/s. Gọi Ax, By là hai nửa đường thẳng trên mặt nước, cùng một phía so với AB và vuông góc với AB. Xét C là điểm trên Ax, B là điểm trên By và điểm M nằm trên AB sao cho MA = 9cm. Cho C di chuyển trên Ax và D di chuyển trên By sao cho MC luôn vuông góc với MD. Khi diện tích của tam giác MCD có giá trị nhỏ nhất và bằng 108 cm2 thì số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên AC là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 38: Cho mạch điện như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm. Điện áp R

M

u  100 6 cos t    (V). Khi K mở hoặc đóng thì đồ thị cường

DẠ Y

độ dòng điện qua mạch theo thời gian tương ứng là im và iđ được biểu diễn như hình bên. Điện trở các dây nối rất nhỏ. Giá trị của R gần giá trị nào sau đây nhất? A. 86 Ω B. 90 Ω C. 48 Ω D. 56 Ω Câu 39: Hai con lắc lò xo A và B giống nhau có độ cứng k, khối lượng vật nhỏ m = 100g dao động điều hòa theo phương thẳng

A

C

L

B

K

3 2

0

 6

i (A)

Im

t (s)

đứng với phương trình x A  A 2 cos  2 ft  (cm) và xB  A cos  2 ft  (cm) . Trục tọa độ Ox thẳng đứng hướng xuống. Tại thời điểm t1 độ lớn lực đàn hồi và lực kéo về tác dụng vào A lần lượt là 0,9 N, F1. Tại thời điểm t2 = t1 + 1/4f độ lớn lực đàn hồi và lực kéo về tác dụng vào B là 0,9 N và F2. Biết F2 < F1. Tại thời điểm t3, lực đàn hồi tác dụng vào vật B có độ lớn nhỏ nhất và tốc độ của vật B khi đó là 50 cm/s. Lấy g = 10m/s2. Giá trị của f gần với giá trị nào sau đây nhất?


A. 1,2 Hz

B. 1,5 Hz

C. 2,5 Hz

D. 3 Hz

Câu 40: Đặt điện áp u  U 2 cos 100 t    (V) ( với U và φ không đổi ) vào mạch gồm cuộn dây không

L

thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp, điện dung C thay đổi được. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây bằng điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện và bằng điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch, đồng thời

IC IA

cường độ dòng điện có biểu thức u  U 2 cos 100 t    (A). Khi C = C2 thì điện áp hiệu dụng của tụ đạt

OF F

giá trị cực đại. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch khi đó có biểu thức là 5     A. i2  2 2 cos 100 t  B. i2  2 2 cos 100 t   (A)  (A) 12  3   5     C. i2  2 3 cos 100 t  D. i2  2 3 cos 100 t   (A)  (A) 12  3  

DẠ Y

M

QU

Y

NH ƠN

-----------HẾT---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm


1-B

2-B

3-B

4-D

ĐÁP ÁN 5-C 6-A

11-A

12-C

13-B

14-D

15-C

16-C

17-D

18-D

21-D

22-A

23-B

24-C

25-B

26-D

27-C

28-A

31-B

32-B

33-D

34-A

35-D

36-A

37-B

38-C

8-A

9-C

10-D

19-A

20-C

IC IA

L

7-D

30-A

39-D

40-A

OF F

29-B

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. B Bước sóng   vT Câu 2. B

NH ƠN

Véctơ gia tốc của vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng Câu 3. B

Áp dụng định luật bảo toàn số nuclon và bảo toàn điện tích => X có Z = 12; A = 25 Câu 4. D

Các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì quang phổ liên tục giống nhau

Y

Câu 5. C

QU

Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng quang điện trong Câu 6. A

Tính từ t0 đến t, số hạt nhân của chất phóng xạ X chưa bị phân rã là N 0 e  t

M

Câu 7. D

Câu 8. A

Sóng âm trong không khí là sóng dọc nên D sai

Cảm kháng ZL = Lω Câu 9. C

DẠ Y

Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ Câu 10. D

Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích điểm Q đặt trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là Q Ek 2 r


IC IA

Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có mạch tách sóng Câu 12. C Một vật dao động tắt dần thì biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian Câu 13. B Giá trị hiệu dụng I = I0/ 2 Câu 14. D Tia X có bước sóng càng ngắn thì khả năng đâm xuyên càng tốt

OF F

Câu 15.C Lực từ F = BI l sin α Câu 16. C Sóng điện từ là sóng ngang

NH ƠN

Câu 17. D A = hc/λ0 = 4,969.10-19 J = 3,1 eV Câu 18. D

Vì U = UR => Trong mạch có cộng hưởng => cos φ = 1

Chu kì con lắc đơn T = 2π

l = 1,6 s g

QU

Câu 20. C

Y

Câu 19. A

Lực kéo về F = - kx => Fmax = k A = mω2A2 = 4 N Câu 21. D

M

Vận tốc ánh sáng trong môi trường chiết suất n là v = c/n = 3.108/1,6852 = 1,78.108 m/s

Câu 22. A

Bước sóng λ = v/f = 0,25 m

Với sợi dây hai đầu cố định l = k λ/2 => 1 = k. 0,25/2 => k = 8

DẠ Y

Câu 23. B

Vị trí vân sáng bậc 3 là xM = 3 i = 3

D a

= 3 mm

Câu 24. C

S = 50 cm2 = 50.10-4 m2; N = 1000 vòng; ω = 2πf = 2π.25 = 50π rad/s; E0 = 200 2 V Có E0 = ωNBS => B = E0/( ωNS) = 0,36 T

L

Câu 11. A


Câu 25. B +Năng lượng liên kết riêng Elkr = (1,0073 + 1,0087 – 2,0136 ) x 931,5: 2 = 1,12

L

Câu 26. D

IC IA

Ta có I ~ 10 L1 3000I ~ 10 L 2

δ = 12,5 – 0,5 – 2 = 10 cm Khi ngắm chừng ở vô cực G∞ =

Đ f1 f 2

=

10.25 = 250 2.0,5

Câu 28. A

NH ƠN

𝓟 = UI cos φ = 220.2,5.0,9 = 495 W 𝓟hp = RI2 = 30.2,52 = 187,5 W  Hiệu suất H =

  hp

Câu 29. B

= 62,1%

1 = 5.105 rad/s LC

QU

 Tần số góc ω =

q2 + Li2 => C = 10-9 F C

Y

AD công thức năng lượng CU02 =

OF F

 10 L 2 L1 = 3000 => L2 – L1 = 3,477 B = 34, 77 dB Câu 27. C

Câu 30. A

Nguyên tử ở trạng thái cơ bản n =1; ở trạng thái P n = 6

+Ta có

Câu 31. B

13, 6 13, 6 – ( - 2 ) = 13,22 eV 2 6 1

M

 ɛ = E6 – E1 = -

k1  4 D = 2 = => i = 2,56 mm = 4 i1 = 4 λ1 => λ1 = 0,48 µm 3 a k2 1

DẠ Y

Câu 32. B Ta có 𝓟hp = R

hp1 2 U 22 U 100  60 => = = = 20 => 1 = 2 2 2 U cos  U1 100  98 U2 hp 2

Câu 33. D

+Tại t = 0: Wđ = 0,015 J mà W = 0,02 J nên Wđ = ¾ W => Wt = ¼ W

20 ≈ 4,47


A 2 Vì tại t = 0, Wđ giảm và vật đang đi xuống theo chiều âm của trục nên trục Ox có chiều dương hướng lên và 2 vật ở vị trí x = - A/2 theo chiều âm => φ = rad 3

IC IA

L

 x= 

+Theo đồ thị, khoảng thời gian vật đi từ vị trí x = - A/2 theo chiều âm đến x = 0 là 1/6 s

+Độ biến dạng của lò xo ở VTCB ∆l0 =

mg = 0,25 m k

OF F

 T/6 = 1/6 => T = 1 s => ω = 2π rad/s => Độ cứng của lò xo k = 16 N/m +Tại thời điểm t = 1/3 s = T/3 => Vật qua vị trí x = - A/2 theo chiều dương

 Độ lớn của lực đàn hồi Fđh = 16 ( 0,25 + 0,5:2) = 4,4 N +Vì lực đàn hồi có hướng ngược hướng biến dạng nên Fđh hướng lên, cùng chiều dương. Vậy Fđh = 4,4 N Câu 34. A

Điện trở mạch ngoài R = R1 +

NH ƠN

+Phân tích mạch ngoài : R1 nt ( R2 // R3 ) nt ( R4 // R5 )

R2 R3 R4 R5 + = 5,5 Ω R2  R3 R4  R5

+Cường độ dòng điện trong mạch I =

 Rr

=

6 = 1A 5,5  0,5

+Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn U = IR = 5,5 V

Y

Câu 35. D

và a2 < 0; φ2 = -

 3

QU

+Hằng số a1, a2 có thể âm hoặc dương nên dựa vào giản đồ véc tơ, ta chọn a1 > 0; φ1 = ( do A phải nằm giữa A1 và A2 )

a1sin 1  a2 sin 2 a1cos 1  a2 cos 2

Và tan (φ1 - φ2) =

M

ADCT a2 = 52 = a12 + a22 + 2a1a2 cos (φ1 - φ2)

DẠ Y

 a1a2 = - 50 3 Câu 36. A

Từ đồ thị, ta thấy quãng đường sóng truyền được từ t1 đến t2 là s = 0,2 m  Vận tốc truyền sóng v = s/t = 0,2/0,0125 = 16 m/s Câu 37. B +Ta có AM = 9 cm; bước sóng λ = v/f = 3 cm Gọi AC = x; MB = a; DB = y

 2


2

2

=

a x = => 9a = xy y 9

x 9 = =>a = 12 cm; x = AC = 9 cm ; y a

y = DB = 12 cm; AB = 21 cm

AC 2  AB 2 = 3 58 cm

 BC =

CB  CA

≤ k + 0,5 ≤

AB

=> 4,11 ≤ k ≤ 6,5

NH ƠN

+Gọi N là điểm cực trên AC, thỏa mãn

OF F

+SMCD min = 108 cm2  9a = xy = 108 và

9a  xy 2

=> k =5 và k = 6. Có 2 giá trị k => Trên AC có 2 điểm cực tiểu Câu 38. C +Ta có φi m = 0; φi đ =

 2

=> im vuông pha với iđ. Lại có uR cùng pha với i và u không đổi

 U02 = UR12 + UR22 => (100 6 )2 = ( 6 R)2 + (3 2 R)2 => R = 50 Ω Câu 39. D

Y

xA x = B => xA = AA AB

2 xB

QU

+Vì hai dao động cùng pha nên

+Trọng lượng của vật P = mg = 1 N

+Ta có Fđh = Fhp - P = Fhp - 1 => Fhp = Fđh + 1

M

Tại t1 : Fhp1A = 0,9 + 1 = 1,9 N

Tại t2: Fhp2B = -0,9 + 1 = 0,1 N +Lại có Fhp2A =

2 Fhp2B = 0,1. 2 N

DẠ Y

 1,9 +Áp dụng CT vuông pha  F  hpA max

2

2

  0,1. 2   +   = 1 => FhpA max = 1,1 3 N   FhpA max 

FhpB max = 1,1 3 / 2 N +Tại t3: Fđh min ở vị trí vận tốc khác 0 => AB > ∆l0 Lúc này lò xo có chiều dài tự nhiên => FhpB = 1 N

L

 9a  xy 

92  x 2 . a 2  y 2 ≥ 2

+Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki: +Ta có

92  x 2 . a 2  y 2 2

MC.MD = 2

IC IA

+Diện tích tam giác MCD: S =


ADCT vuông pha với v và Fhp => VB max = 74,616 cm/s =

g AB = l0

IC IA

L

g  => f = ≈ 2,88 Hz l0 2

=> ∆l0 = 0,03 m => ω = Câu 40. A +Xét trường hợp C = C1

 6

rad và u trễ pha hơn i góc

 u = U0 cos ( 100πt +

 6

2 rad. Lại có uC vuông pha với i nên 3

rad

=> urL2 sớm pha hơn uC góc

6

rad.

3 U rL 2 3 = => UrL2 = U 3 3 U

=

Từ (1) và (2) =>

Lại có φi2 = φu +

U rL1 I = 1 = U rL 2 I2

 3

=

5 rad 12

3 => I02 = I01/

(2)

3 =2 2 A

Y

2

QU

Ta có tan

NH ƠN

) 12 +Xét trường hợp C = C2 thì điện áp hiệu dụng trên tụ đạt cực đại

M

5    Biểu thức cường độ dòng điện i2  2 2 cos 100 t   12  

DẠ Y

OF F

Ta có UrL1 = U = UC (1) => Độ lệch pha giữa urL1 và uC là urL1 sớm pha hơn i góc

g .1,347.∆l0 l0


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

SỞ GD&ĐT THÁI BÌNH

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT – LẦN 3

TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI BÌNH

NĂM HỌC 2020 – 2021

L

MÔN: VẬT LÝ

IC IA

Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề Câu 1: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khe sáng được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng λ  0,38  m    0, 76  m  . Khoảng cách giữa hai khe là 0,3 mm, khoảng cách từ màn chứa hai

NH ƠN

OF F

khe tới mnà hứng ảnh là 90 cm. Điểm M cách vân trung tâm 0,6 cm bức xạ cho vân sáng có bước sóng ngắn nhất bằng A. 0,38 μm B. 0,4 μm C. 0,5 μm D. 0,6 μm Câu 2: Cường độ dòng điện xoay chiều luôn luôn trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch khi A. Đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp B. Đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp C. Đoạn mạch chỉ có tụ điện D. Đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp Câu 3. Chiều một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Chùm sáng tách thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau. Đó là hiện tượng A. Tán sắc ánh sáng B. Nhiễu xạ ánh sáng C. Giao thoa ánh sáng D. Khúc xạ ánh sáng Câu 4: Đặt điện áp u  U 0 cos  ωt  vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng A.

U0 ωL

B.

U0 2ωL

C. 0

D.

U0 2ωL

Câu 5: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thể xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25  , cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có L=

1

L ω2

B. C 

M

QU

Y

H. Để hiệu  điện thế ở hai đầu đoạn mạch trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là A. 125  B. 75  C. 150  D. 100  Câu 6: Chọn đáp án sai. Một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng ổn định U vào hai đầu đoạn mạch điện không phân nhánh gồm điện trở thuần R (không đổi), tụ điện C, cuộn dây cảm thân L, Khi xảy ra cộng hưởng điện thì A. Công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại

C. Điện áp cực đại hai đầu cuộn cảm bằng điện áp cực đại hai đầu tụ điện. D. Hệ số công suất cos φ  0,5 Câu 7: Một con lắc đơn có độ dài , trong khoảng thời gian ∆t nó thực hiện được 6 dao động.

DẠ Y

Người ta giảm bớt độ dài của nó đi 16cm, cũng trong khoảng thời gian ∆t như trước nó thực hiện được 10 dao động. Chiều dài của con lắc ban đầu là A.  = 25 cm

B.  = 9 m

C.  = 25 m

D.  = 9 cm

Câu 8: Vật nhỏ của con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 2,5 Hz, mốc thế năng tại vị trí vật cân bằng. Khi vật có li độ x = 1,2 cm thì tỉ số giữa động năng và cơ năng là 0,96. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động bằng _________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

IC IA

L

A. 75 cm/s B. 60 cm/s C. 45 cm/s D. 90 cm/s Câu 9: Chiết suất n của chất làm lăng kính thay đổi theo A. Góc tới i của tia sáng đến lăng kính B. Hình dạng của lăng kính C. Tần số ánh sáng qua lăng kính D. Góc chiết quang của lăng kính Câu 10: Một vật nhỏ dao động theo phương trình x  4 cos  ωt  π / 3 cm. Gọi T là chu kì dao động

A. Z L 

2R 3

B. Z L  R

C. Z L  Z C 0

OF F

của vật. Pha của dao động tại thời điểm t = T/3 là A. 0 rad B. 2π/3 rad C. ‒π/3 rad D. π/3 rad Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U, tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, L là cuộn dây thần cảm, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi điện dung của tụ điện đến giá trị C0 thì điện áp hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại 2U. Hệ thức liên hệ giữa điện trở R, cảm kháng ZL và dung kháng ZC là D. Z L 

3ZC 4

QU

Y

NH ƠN

Câu 12: Công thoát của electron ra khỏi kim loại A  6, 625.1019 J . Giới hạn quang điện của kim loại đó là A. 0,300 μm B. 0,250 μm C. 0,295 μm D. 0,375 μm Câu 13: Vật thật qua thấu kính mỏng cho ảnh ảo lớn hơn vật. Gọi O là quang tâm của thấu kính và F là tiêu điểm vật chính của thấu kính. Nhận định nào sau đây là đúng? A. Vật ở xa thấu kính hơn so với ảnh B. Đó là thấu kính phân kỳ C. Đó là thấu kính hội tụ và vật nằm ngoài khoảng OF D. Đó là thấu kính hội tụ và vật nằm trong khoảng OF Câu 14: Một vật dao động điều dọc theo trục Ox. Biết trong thời gian 20 s thì vật thực hiện được 50 dao động toàn phần và vận tốc cực đại bằng 20π cm/s. Nếu chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm thì phương trình dao động của vật là A. x  5cos  4πt  π / 2  cm B. x  4 cos  5πt  π / 2  cm C. x  4 cos  5πt  π / 2  cm

D. x  5cos  4πt  π / 2  cm

M

Câu 15: Thuyết lượng tử ánh sáng không được dùng để giải thích A. Hiện tượng quang ‒ phát quang. B. Hiện tượng quang điện C. Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng Câu 16: Một sóng âm có tần số f lần lượt truyền trong nước, nhôm và không khí với tốc độ tương ứng là v1 , v2 và v3 . So sánh tốc độ sóng âm trong ba môi trường này thì A. v1  v3  v2

B. v2  v1  v3

C. v3  v2  v1

D. v1  v2  v3

Câu 17: Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u  cos  20t  4 x  cm (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng này trong môi trường

DẠ Y

trên bằng A. 40 cm/s B. 50 cm/s C. 4 m/s D. 5 m/s 19 Câu 18: Phôtôn của một bức xạ có năng lượng 6, 625.10 J . Bức xạ này thuộc miền A. hồng ngoại B. sóng vô tuyến C. tử ngoại D. ánh sáng nhìn thấy Câu 19: Gọi năng lượng của photon ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng vàng lần lượt là: εD , εL và εV . Sắp xếp chúng theo thứ tự năng lượng giảm dần là _________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

A. εD  εV  εL

B. εL  εV  εD

C. εL  εD  εV

D. εV  εL  εD

NH ƠN

OF F

IC IA

L

Câu 20: Kết luận nào sau đây là sai? A. Tia tử ngoại có tác dụng chữa bệnh còi xương B. Người ta thường dùng tia hồng ngoại để điều khiển từ xa các thiết bị điện từ C. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát, quang phổ vạch phát xạ phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn phát. D. Tia tử ngoại thường dùng để sấy khô sản phẩm nông nghiệp, tia X có thể dùng để kiểm tra khuyết tật của sản phẩm công nghiệp Câu 21: Khi nói về photon, phát biểu nào dưới đây đúng? A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các photon đều mang năng lượng như nhau B. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên C. Năng lượng của photon ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng photon ánh sáng đỏ D. Năng lượng photon càng lớn thì bước sóng ánh sáng ứng với photon đó càng lớn Câu 22: Tia hồng ngoại có khả năng A. đâm xuyên mạnh B. ion hoá không khí mạnh C. giao thoa và nhiễu xạ D. kích thích một số chất phát quang Câu 23: Trong thí nghiệm Y‒âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,42 μm. Biết khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,6 m và khoảng cách của ba vân sáng kế tiếp là 2,24 mm. Khoảng cách giữa hai khe sáng là A. 0,75 mm B. 0,45 mm C. 0,6 mm D. 0,3 mm. t 

x

Câu 24: Một sóng cơ học được mô tả bởi phương trình u  A cos 2    . Tốc độ cực đại của phần T λ 

A. λ 

πA 4

B. λ  πA

Y

tử môi trường bằng 4 lần tốc độ truyền sóng khi

C. λ 

πA 2

D. λ  2πA

QU

Câu 25: Giữa gia tốc a và li độ x của một vật dao động có mối liên hệ a  αx  0 với α là hằng số dương. Chu kỳ dao động của vật là A. T  2πα

B. T 

2π α

C. T 

2π α

D. T  2π α

M

Câu 26: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 800 vòng dây. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210 V. Điện áp hiệu dụng giữa cuộn thứ cấp khi biến áp hoạt động không tải là A. 105 V B. 0 C. 630 V D. 70 V Câu 27: Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm

1 mH và tụ điện có điện dung π

DẠ Y

4 nF . Tần số dao động riêng của mạch là π A. 2,5.105 Hz B. 2,5.106 Hz

C. 5π.106 Hz D. 5π.105 Hz Câu 28: Trong thí nghiệm Y‒âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng bằng hai bức xạ đơn sắc đỏ 690 nm và lục 510 mm. Trên màn quan sát giữa hai vân sáng gần nhau nhất có màu cùng màu với vân sáng trung tâm ta quan sát được số vân sáng đơn sắc là A. 37 B. 38 C. 39 D. 40 _________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

B. P  UI

A. U  U L  U C

U2 D. P  R

C. Z  R

L

Câu 29: Cho đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp có hệ số công suất cực đại. Hệ thức nào sau đây không đúng ?

A. 1

B. 3

C.

IC IA

Câu 30: Khi đặt vào hai đầu một cuộn dây một điện áp không đổi có độ lớn bằng U hoặc một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 2U thì công suất tiêu thụ của cuộn dây bằng nhau. Tỉ số giữa cảm kháng của cuộn dây và điện trở thuần là D.

2

1 3

NH ƠN

OF F

Câu 31: Trong chân không, xét các tia: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và tia đơn sắc lục. Ta có bước sóng nhỏ nhất là A. Tia đơn sắc lục B. Tia tử ngoại C. Tia X D. Tia tử ngoại Câu 32: Vai trò của lăng kính trong máy quang phổ dùng lăng kính là A. Giao thoa ánh sáng B. Khúc xạ ánh sáng C. tán sắc ánh sáng D. phản xạ ánh sáng Câu 33: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp, cùng pha nhau, cùng biên độ a, bước sóng là 10 cm. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Điểm M trên mặt nước cách A, B những đoạn 25 cm, 35 cm sẽ dao động với biên độ bằng A. 2a B. 0 C. a D. a 2 Câu 34: Một dây đàn dài 40 cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600 Hz ta quan sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Tốc độ sóng trên dây là A. v  240 m/s B. v  480 m/s C. v  120 m/s D. v  79,8 m/s

A.

QU

Y

Câu 35: Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số A. cả hai sóng đều giảm B. sóng điện từ giảm, còn sóng âm tăng C. sóng điện từ tăng, còn sóng âm giảm D. cả hai sóng đều không đổi Câu 36: Tần số góc của dao động điện từ trong mạch LC lí tưởng được xác định bởi biểu thức 1 LC

B.

2π LC

C.

1 2πLC

D.

1 2π LC

M

Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cùng pha cách nhau 8 cm tạo ra sóng nước với bước sóng 0,8 cm. Điểm C trên mặt nước sao cho ABC là một tam giác đều. Điểm M nằm trên trung trực của AB dao động cùng pha với C cách C một khoảng gần nhất là A. 0,84 cm B. 0,94 cm C. 0,81 cm D. 0,91 cm Câu 38: Đặt một điện áp xoay chiều u  U 0 cos  ωt  vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm

DẠ Y

điện trở R  90 Ω , cuộn dây không thuần cảm có điện trở r  10 Ω và tụ điện có điện dung C thay đổi được. M là điểm nối giữa điện trở R và cuộn dây. Khi C  C1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu bằng U1 ; khi C  C2  cực đại bằng U 2 . Tỉ số A. 5 2

C1 thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị 2

U2 bằng U1

B.

2

C. 10 2

D. 9 2

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 39: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là x1  A1 cos  ωt  π / 6  cm và x2  A2 cos  ωt  5π / 6  cm. Phương trình dao động của vật là B. 3 2 cm

C. 6 2 cm

D. 3 cm

Câu 40: Đặt điện áp u  100 3 cos 100πt  φ1  V vào hai đầu A, B của mạch điện như hình vẽ. Khi K mở hoặc đóng thì đồ thị cường độ dòng điện theo thời gian tương ứng là im và id như hình vẽ. Hệ số công suất của mạch khi K đóng là

A

i ( A)

3

C M

N

L

OF F

1 2 1 C. 2

B

 3

3 2 1 D. 3

A.

R

IC IA

A. 6 cm

L

x  3 3 cos  ωt  φ  cm. Để biên độ A2 có giá trị lớn nhất thì biên độ A1 bằng

B.

im

O

3

t (s) id

DẠ Y

M

QU

Y

NH ƠN

-----------HẾT---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

1-B

2-B

3-A

4-C

ĐÁP ÁN 5-A 6-D

11-D

12-A

13-D

14-C

15-D

16-B

17-D

18-C

21-A

22-C

23-C

24-C

25-B

26-D

27-A

28-B

31-C

32-C

33-A

34-A

35-D

36-A

37-D

38-C

8-B

9-C

10-D

19-B

20-D

29-A

30-B

39-D

40-B

OF F

IC IA

L

7-C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1. B XM = k

D a

=> 3kλ = 6 mm => λ = 2/k

NH ƠN

Vì 0,38 µm ≤ λ ≤ 0,76 µm => 2,63 ≤ k ≤ 5,2

Bước sóng ngắn nhất ứng với k = 5 => λ = 2/5 = 0,4 µm Câu 2.B

Cường độ dòng điện xoay chiều luôn luôn trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch khi đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp Câu 3. A

QU

Y

Chiều một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Chùm sáng tách thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau. Đó là hiện tượng tán sắc ánh sáng Câu 4. C

Câu 5. A

ω = 2πf = 100π rad/s

M

Mạch chỉ chứa L => u vuông pha với i => Khi u cực đại thì i = 0.

ZL = Lω = 100 Ω  4

= -1 =

Z L  ZC => ZC = ZL + R = 100 + 25 = 125 Ω R

DẠ Y

Tan -

Câu 6. D

Khi xảy ra cộng hưởng điện thì cos φ = 1 Câu 7. C

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Chu kì T = ∆t/N = 2π

l => T ~ N-1 ~ g

l => N-2 ~ l

L

 6-2 ~ l ; 10-2 ~ l – 16

IC IA

62 l Lập tỉ số => 2 = => l = 25 cm 10 l  16

Câu 8. B

Wđ/ W = 0,96 => Wđ = 0,96 W => Wt = W – Wđ = 0,04 W => 0,5kx2 = 0,04.0,5 kA2 => A = 6 cm

OF F

Chu kì T = 1/f = 0,4 s

Tốc độ trung bình trong 1 chu kì vtb = 4A/T = 4.6/0,4 = 60 cm/s Câu 9.C

Câu 10. D

NH ƠN

Chiết suất n của chất làm lăng kính thay đổi theo tần số ánh sáng qua lăng kính

Pha của dao động tại thời điểm t = T/3 là φt = Câu 11. D R 2  Z L2 C thay đổi để UC max , khi đó ZC = ZL

 ZC =

R 2  Z L2 = 2 => R2 + ZL2 = 4 R2 => ZL = R

Y

R 2  Z L2 = 2U => R

3 R

QU

UC max = U

2 T   . - = rad T 3 3 3

4 ZL => ZL = ¾ ZC 3

Câu 12. A

M

Giới hạn quang điện λ0 = hc/ɛ = 3.10-7 m = 0,3 µm

Câu 13. D

Vật thật qua thấu kính mỏng cho ảnh ảo lớn hơn vật => Thấu kính hội tụ và d < f Câu 14.C

DẠ Y

+Tần số f = N/t = 50/20 = 2,5 Hz => ω = 2πf = 5π rad/s +Vận tốc cực đại vmax = ωA => A = vmax/ω = 4 cm + Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm => φ =

 2

rad

Câu 15. D _________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thuyết lượng tử ánh sáng không được dùng để giải thích hiện tượng giao thoa ánh sáng

IC IA

Vận tốc truyền sóng âm giảm dần theo thứ tự rắn > lỏng > khí => v2  v1  v3 Câu 17.D  10 2 = Hz; = 4 => λ = 0,5π 2  

 Tốc độ truyền sóng v = λf = 5 m/s Câu 18.C λ = hc/ɛ = 3.10-7 m = 0,3 µm => Bức xạ thuộc miền tử ngoại Câu 19. B

NH ƠN

Vì fl > fv > fđ nên εL  εV  εD

OF F

Có ω = 20 rad/s => f =

L

Câu 16. B

Câu 20. D

D sai vì tia hồng ngoại dùng trong sấy khô sản phẩm Câu 21. A

Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các photon đều mang năng lượng như nhau Câu 22. C

Y

Tia hồng ngoại có bản chất sóng nên có khả năng nhiễu xạ và giao thoa

QU

Câu 23. C

+ Khoảng cách của ba vân sáng kế tiếp là 2i = 2,24 mm => i = 1.12 mm D i

= 0,6 mm

M

+Khoảng cách giữa hai khe sáng a =

Câu 24. C

Tốc độ dao động cực đại của phần tử môi trường Vmax = ωA = 2πfA Tốc độ truyền sóng v = λf

DẠ Y

Ta có Vmax = 4 v => 2πfA = 4 λf => λ = πA/2 Câu 25. B

Ta có a = - ω2 x

Theo đề bài a + αx = 0 => a = - αx  ω2 = α => ω =  => T = 2π/ω = 2π/  _________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 26. D

L

U1 N N = 1 => U2 = U1 2 = 210.800/2400 = 70 V U2 N2 N1

Tần số dao động riêng f =

1 2 LC

IC IA

Câu 27. A = 2,5.105 Hz

Tại vị trí vân sáng trùng nhau kđλđ = klλl =>

OF F

Câu 28. B kđ  510 17 = l = = 690 23 kl đ

Tại vị trí gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm ứng với kđ = 17 và kl = 23

NH ƠN

 Giữa hai vân sáng có màu cùng màu với vân sáng trung tâm có 16 vân màu đỏ và 22 vân màu lục => Có 16 + 22 = 38 vân sáng đơn sắc Câu 29. A A sai vì khi có cộng hưởng thì U = UR và UL = UC Câu 30. B

U2 4U 2 𝓟= =R 2 => R2 + ZL2 = 4 R2 => ZL2 = 3 R2 => ZL = R R  Z L2

Y

Câu 31. C

3 R

QU

Trong chân không, xét các tia: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và tia đơn sắc lục. Ta có bước sóng nhỏ nhất là tia X Câu 32. C

M

Vai trò của lăng kính trong máy quang phổ dùng lăng kính là tán sắc ánh sáng

Câu 33. A

Có d2 – d1 = 35 – 25 = 10 cm = λ => Tại M là cực đại dao động với biên độ 2a Câu 34. A

DẠ Y

+Với sợi dây hai đầu cố định l = k λ/2 => 0,4 = 2 λ/2 => λ = 0, 4 m => Vận tốc v = λf = 240 m/s Câu 35. D

Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số cả hai sóng đều không đổi Câu 36. A

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Tần số góc của dao động điện từ trong mạch LC lí tưởng được xác định bởi biểu thức ω =

OF F

IC IA

L

Câu 37. D

1 LC

NH ƠN

Phương trình sóng của điểm nằm trên đường trung trực của AB là u = 2a. cos ( ωt + Nên ta có:

uM = 2a cos ( ωt +

) cm

2 .8 ) cm = 2a cos ( ωt + 20π ) cm 0,8 2 d ) cm 0,8

2 d = 2kπ => d = kλ 0,8

QU

Để M và C cùng pha thì

Y

uC = 2a cos ( ωt +

2 d

M gần nhất với C thì k = 9 hoặc k = 11

 9.0,8

11.0,8

2

 42 -

2

 42 = 0,941 cm

82  42 = 0,91 cm

Với k = 11 thì MC =

M

Với k = 9 thì MC = 82  42 -

Vậy chọn k = 11 để MCmin = 0,91 cm

DẠ Y

Câu 38. C

Điện áp hiệu dụng hai đầu MB: UMB =

U r 2   Z L  ZC 

2

 R  r    Z L  ZC  2

2

U

= 1

→ Từ phương trình trên, ta thấy rằng, khi ZC1 = ZL thì U1 = UMBmin =

R 2  2 Rr r 2   Z L  ZC 

2

Ur U = Rr 10

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

R  r + Khi C = 0,5C1 → ZC2 = 2ZC1 thì UC = UC max; ZC2 =

2

 Z L2

ZL

= 2 ZL

 U2 = U

2

 Z L2

=U 2

IC IA

R  r

L

 R + r = ZL = 100 Ω Rr U U 2  Tỉ số 2 = = 10 2 U U1 10

Độ lệch pha của hai dao động ∆φ =

A sin  A = 2 => A2 = A sin  sin  sin 

Biên độ A2 đạt giá trị cực đại khi sin α = 1 => A2 max =

A = 6 cm . Do đó A1 = sin 

A22  A2 = 3 cm

Câu 40. B U0 = 100 3 /3 = 100/ I 0đ

Zm =

U0 = 100 3 / I 0m

3 Ω

3 = 100 Ω

Y

Zđ =

NH ƠN

Ta có

2  => β = 3 3

OF F

Câu 39. D

QU

Dùng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC: 1 4 1 1 = 2 + 2 = => R = 50 Ω 2 R 1002 Zm Zđ

Vậy hệ số công suất của mạch khi K đóng là 3 /2

M

50 = 100 3

DẠ Y

cos φ = R/Zđ =

B

 Zm  R A

 Zñ

H

 ZL  I

 ZC C

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT – LẦN 2

TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐH SƯ PHẠM

NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN: VẬT LÝ

L

SỞ GD&ĐT HÀ NỘI

IC IA

Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

A. 110 V.

B. 220 2 V .

C. 220 V.

OF F

Câu 1: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến. B. Trong sóng điện tử, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì. C. Trong sóng điện tử, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn ngược pha nhau. D. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường Câu 2: Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng một pha có điện áp hiệu dụng là D. 110 2 V .

A. T 

g . 

B. T  2

 . g

NH ƠN

Câu 3: Một ống dây dẫn hình có lõi không khí, chiều dài ống bằng ℓ, gồm N vòng dây. Khi cho dòng điện không đổi cường độ I chạy qua ống dây thì cảm ứng từ B trong lòng ống dây được tính theo công thức nào sau đây? NI NI NI NI A. B  4 .107 B. B  4.107 C. B  2 .107 D. B  2.107 . . . .     Câu 4: Một con lắc đơn chiều dài ℓ dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g với biên độ góc nhỏ. Chu kì dao động của con lắc là C. T  2

g . 

D. T 

1 2

 . g

M

QU

Y

Câu 5: Trong sự truyền sóng cơ, sóng dọc không truyền được trong môi trường nào sau đây? A. Chất rắn. B. Chất lỏng. C. Chân không. D. Chất khí. Câu 6: Trong các bức xạ điện từ sau: tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại và tia đơn sắc màu đỏ, bức xạ có tần số nhỏ nhất là A. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại. C. tia X. D. tia đơn sắc màu đỏ. Câu 7: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai? A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều giống nhau. B. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động. C. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng. D. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau. Câu 8: Công thức tính tổng trở Z của đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp là A. Z  R  Z L  Z C .

C. Z  R 2   Z L  Z C  . 2

B. Z  R 2   Z L  Z C  . 2

D. Z  R 2   Z L  Z C  . 2

DẠ Y

Câu 9: Một hệ dao động cơ đang dao động dưới tác dụng của lực cưỡng bức biến thiên điều hòa. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi A. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ. B. tần số của lực cưỡng bức bằng hai lần tần số riêng của hệ. C. tần số của lực cưỡng bức tiến đến bằng tần số riêng của hệ. D. tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ. Câu 10: Hiện tượng cầu vồng xuất hiện sau cơn mưa được giải thích chủ yếu dựa vào hiện tượng A. quang - phát quang. B. nhiễu xạ ánh sáng. _________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

DẠ Y

M

QU

Y

NH ƠN

OF F

IC IA

L

C. tán sắc ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng. Câu 11: Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox với chu kì T. Khoảng thời gian để sóng truyền đưa quãng đường bằng một bước sóng là A. T. B. 4T. C. 0,5T. D. 2T. Câu 12: Hiện tượng các electron liên kết được ánh sáng giải phóng để trở thành các eletron dẫn gọi là hiện tượng A. quang điện trong. B. quang điện ngoài. C. điện - phát quang. D. quang – phát quang. Câu 13: Công của lực điện trong sự di chuyển của một điện tích trong điện trường không phụ thuộc vào A. cường độ của điện trường. B. vị trí điểm đầu và điểm cuối của đường đi. C. độ lớn điện tích bị dịch chuyển. D. hình dạng của đường đi. Câu 14: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của thì tốc độ quay của rôto A. luôn bằng tốc độ quay của từ trường. B. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc vào tải sử dụng. C. luôn lớn hơn tốc độ quay của từ trường. D. luôn nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. Câu 15: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây là 2000 vòng và 500 vòng. Nếu đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 = 100 V vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A. 400 V. B. 20 V. C. 25 V. D. 500 V. Câu 16: Đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì có tiêu cự -10 cm. Biết AB cách thấu kính một khoảng 10 cm. Khi đó, ta thu được A. ảnh ảo A'B', vô cùng lớn. B. ảnh ảo A'B', cách thấu kính 5 cm. C. ảnh thật A'B', cách thấu kính 5 cm. D. ảnh thật A'B', vô cùng lớn. Câu 17: Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL = R. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch với cường độ dòng điện trong mạch bằng A. π/2 B. π/3 C. 0 D. π/4 -19 -34 Câu 18: Công thoát electron của một kim loại là 3,43.10 J. Lấy h = 6,625.10 J.s, c = 3.108 m/s. Giới hạn quang điện của kim loại này là A. 579 nm. B. 500 nm. C. 430 nm. D. 300 nm. Câu 19: Một ánh sáng đơn sắc truyền trong chân không có bước sóng 589 nm. Lấy h = 6,625.10-34 J.s, c = 3.108 m/s. Lượng tử năng lượng của ánh sáng này là A. 3,37.10-19 J. B. 3,37.10-28 J. C. 1,30.10-28 J. D. 1,30.10-19 J. Câu 20: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện và cuộn cảm thuần đang thực hiện dao động điện từ tự do. Dòng điện trong mạch có biểu thức i = 5cos(2500t + π/3) (mA), trong đó t tính bằng s. Tụ điện trong mạch có điện dung C = 750 nF. Độ tự cảm L của cuộn dây là A. 426 mH. B. 374 mH. C. 125 mH. D. 213 mH. Câu 21: Một vật dao động điều hòa với biên độ 2 cm. Vật có tốc độ cực đại bằng 20π cm/s. Tần số góc của dao động là A. 40 rad/s. B. 10π rad/s. C. 40π rad/s. D. 10 rad/s. Câu 22: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến điểm M có độ lớn nhỏ nhất bằng A.

B. λ.

C.

D. 2λ. . 4 2 Câu 23: Một bức xạ khi truyền trong chân không có bước sóng là 600 nm, khi truyền trong thủy tinh có bước sóng là λ. Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ này là 1,5. Giá trị của λ là .

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

NH ƠN

OF F

IC IA

L

A. 500 nm. B. 600 nm. C. 400 nm. D. 900 nm. Câu 24: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox, li độ u của phần tử có tọa độ x vào thời điểm t có dạng u = Acos(ꞷt – 0,5πx), trong đó A, ꞷ là các hằng số dương, x tính bằng cm. Bước sóng của sóng cơ này bằng A. 10 cm. B. 20 cm. C. 5 cm. D. 40 cm. Câu 25: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m và vật nhỏ dao động điều hoà với biên độ 0,02 m. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là A. 20 J. B. 2 J. C. 0,5 J. D. 0,02 J. Câu 26: Ở mặt sóng, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 2,5 cm. Trong vùng giao thoa, M là điểm cách S1 và S2 lần lượt lầ 9 cm và d. M thuộc vân giao thoa cực đại khi d nhận giá trị nào sau đây? A. 14 cm. B. 20 cm. C. 10 cm. D. 16 cm. Câu 27: Chiếu một chùm sáng song song hẹp gồm hai thành phần đơn sắc vàng và lục từ một môi trường trong suốt tới mặt phẳng phân cách với không khí. Biết chiết suất của môi trường này đối với ánh sáng đơn sắc vàng và lục lần lượt là 1,657 và 1,670. Khi tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt phân cách, góc hợp bởi tia ló đơn sắc màu vàng và tia ló đơn sắc màu lục là A. 7,1540. B. 83,2160. C. 6,7840. D. 82,8460.

QU

Y

Câu 28: Một vật dao động điều giao động với chu kì T= 0,5 s, biên độ A = 4 cm. Tại thời điểm vật có li độ x = 2 cm, vận tốc của vật có độ lớn A. 43,5 cm/s. B. 46,5 cm/s. C. 40,4 cm/s. D. 70,2 cm/s. Câu 29: Chiếu một tia sáng đơn sắc từ trong nước tới mặt phân cách với không khí thì xảy ra cả hiện tượng khúc xạ và phản xạ. Tia khúc xạ và tia phản xạ ở mặt nước vuông góc với nhau. Biết chiết suất của nước và của không khí đối với ánh sáng đơn sắc này lần lượt là 4/3 và 1. Góc tới của tia sáng bằng A. 48,60. B. 36,90. C. 41,40. D. 53,10. Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều u = 200cos(2πft) (V), trong đó f là hằng số dương không đổi, vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L, điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm, điện trở và tụ điện liên hệ với nhau theo hệ thức 3UL = 5UR = 2UC. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 80 V. B. 170 V. C. 150 V. D. 100 V.

2

x2  1, 160 16 trong đó x là li độ của chất điểm tính bằng cm, v là vận tốc của chất điểm tính bằng cm/s. Lấy π2 = 10. Tốc độ trung bình của chất điểm trong mỗi chu kì là A. 0 cm/s. B. 16 cm/s. C. 32 cm/s. D. 8 cm/s. Câu 32: Mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc 106 rad/s. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là q0 = 10-8 C. Khi điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn 8.10-9 C thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng A. 8 mA. B. 6 mA. C. 2 mA. D. 10 mA. Câu 33: Đặt điện áp u = 200cos(100πt) (V), trong đó t tính bằng s, vào hai đầu cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L  1/   H  và điện trở trong r = 100 Ω. Điện năng tiêu thụ của cuộn dây trong 1 h là 

DẠ Y

M

Câu 31: Vận tốc và li độ của một chất điểm dao động điều hòa liên hệ với nhau theo hệ thức

A. 100 kWh. B. 200 kWh. C. 0,1 kWh. D. 0,2 kWh. Câu 34: Trên sợi dây AB căng ngang, hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần số 200 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 24 m/s. Gọi M, N, P và Q là bốn điểm trên dây có vị trí cân bằng cách B lần lượt là 2 cm, 4 cm, 8 cm và 16 cm. Điểm dao động cùng pha với M là điểm A. N và P. B. P và Q. C. N. D. N và Q. _________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

OF F

IC IA

L

Câu 35: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Hình bên là một phần đồ thị biểu diễn q(C ) sự phụ thuộc theo thời gian của điện tích trên một bản tụ q0 điện. Biết sau 0,5 μs kể từ thời điểm ban đầu t = 0, cường 1 độ dòng điện trong mạch có độ lớn 2,5π A. Điện tích cực 2 q0  đại trên một bản tụ điện có độ lớn bằng t ( s) O A. 3,0.10-9 C. B. 3,0.10-6 C. C. 1,5.10-6 C. D. 5,2.10-9 C. 0, 7 Câu 36: Theo mẫu nguyên tử Bo về nguyên tử hiđrô, coi electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân dưới tác dụng của lực tĩnh điện giữa electron và hạt nhân. Cho biết bán kính Bo r0 = 5,3.10-11 m; khối lượng của êlectron me = 9,1.10-31 kg; độ lớn điện tích của electron qe  1, 6.1019 C. Lấy k = 9.109 N.m2/C2. Tại một thời điểm, electron đang chuyển động trên một

QU

Y

NH ƠN

quỹ đạo dừng với tần số 82.1013 vòng/s. Tên quỹ đạo dừng mà electron đang chuyển động là A. L. B. N. C. K. D. M. Câu 37: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng điểm S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước 500 nm. Khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Ban đầu, S đặt tại điểm O nằm trên S1 đường trung của S1S2 và cách mặt phẳng chứa hai khe 50 cm. Xét trục S Ou song song với màn và vuông góc với mặt phẳng trung trực của hai O S2 khe S1S2 như hình vẽ, trong đó O là gốc toạ độ. Giữ nguyên các điều kiện khác, cho S dao động điều hòa trên trục Ou với phương trình u = cos(2πt + π/2) (mm), trong đó t tính bằng s. Tính từ thời điểm ban đầu t = 0, thời điểm vị trí chính giữa trên màn quan sát có nháy sáng lần thứ 2021 là A. 216,75 s. B. 224,75 s. C. 126,25 s. D. 112,25 s. U AM , U NB (V ) Câu 38: Trên đoạn mạch không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N, B. Giữa A và M chỉ có điện trở thuần R. Giữa M và N chỉ có cuộn cảm thuần L. Giữa N và B chỉ có tụ điện C. Biết 2L > 220 CR2. Đặt điện áp u  U 2 cos  2 ft  (trong đó f thay đổi được, U

U AM

M

tỉ lệ thuận với f, U > 0, f > 0) vào hai đầu A, B. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc theo f của điện áp hiệu dụng UAM giữa hai điểm A, M và của điện áp hiệu dụng UNB giữa hai điểm N, B. Khi thay đổi f, giá trị cực đại của UAM xấp xỉ bằng A. 152 V. B. 148 V. C. 146 V. D. 150 V. Câu 39: Một vật nhỏ mang điện tích q > 0, có khối lượng

U NB

O

15

39

60

f ( Hz )

m  20 3 g được nối vào điểm I cố định trên mặt phẳng nghiêng nhờ một sợi dây mảnh, nhẹ, không dãn,

DẠ Y

dài 25 cm. Mặt phẳng nghiêng này hợp với mặt phẳng ngang (Oxy) góc α = 30°. Toàn bộ hệ thống được đặt  trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường E có độ lớn E = 103 V/m và hướng theo chiều âm trục Ox như hình vẽ. Ban đầu, vật được giữ cố định trên mặt nghiêng ở vị trí dây nối hợp với phương nằm ngang góc 81° rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Bỏ qua mọi ma sát. Biết khoảng thời gian ngắn nhất tính từ thời điểm ban đầu t = 0 tới thời điểm lần đầu tiên vật chuyển động chậm dần qua vị trí có độ lớn lực căng dây bằng 0,991 lần lực căng dây cực đại là 0,834 s. Lấy g = 10 m/s2. Điện tích q của vật nhỏ có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ?

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

z

810 O

 x

y

OF F

 E

IC IA

L

I

NH ƠN

A. 2,0.10-4 C. B. 3,4.10-4 C. C. 1,7.10-4 C. D. 1,4.10-4 C. Câu 40: Tại S, đặt một nguồn âm điểm có công suất không đổi, phát ra âm đẳng hướng trong môi trường không hấp thụ âm. Tại P, một máy đo mức cường độ âm bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc đầu bằng 0 m/s và gia tốc bằng 1 m/s2 trên đường thẳng không đi qua S. Thời điểm ban đầu t0 = 0, mức cường độ âm đo được tại P là 50 dB. Sau đó, mức cường độ âm mà máy đo đo được tăng dần và đạt giá trị cực đại tại Q. Mức cường độ âm tại Q là 60 dB và tốc độ chuyển động của máy đo tại Q là 6 m/s. Gọi M là vị trí của máy đo tại thời điểm t = 4 s. Dịch chuyển nguồn âm đến vị trí S’ trên đường thăng chứa Q, S sao cho góc PS’M lớn nhất. So với mức cường độ âm tại M khi nguồn âm ở S, mức cường độ âm tại M khi nguồn âm ở S’ đã A. giảm bớt 3,1 dB. B. giảm bớt 4,3 dB. C. tăng thêm 3,1 dB. D. tăng thêm 4,3 dB. -----------HẾT----------

DẠ Y

M

QU

Y

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

ĐÁP ÁN 4-B

5-C

6-B

7-B

8-B

11-A

12-A

13-D

14-D

15-C

16-B

17-D

18-A

21-B

22-C

23-C

24-D

25-D

26-A

27-A

28-A

31-D

32-B

33-C

34-D

35-B

36-A

37-C

38-B

9-C

10-C

L

3-A

IC IA

2-C

19-A

20-D

29-B

30-D

39-D

40-A

OF F

1-C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1.C

Trong sóng điện tử, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn cùng pha nhau

NH ƠN

Câu 2. C

Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng một pha có điện áp hiệu dụng là 220 V Câu 3.A

Một ống dây dẫn hình có lõi không khí, chiều dài ống bằng ℓ, gồm N vòng dây. Khi cho dòng điện không đổi cường độ I chạy qua ống dây thì cảm ứng từ B trong lòng ống dây được tính theo công thức NI B  4 .107 . 

Y

Câu 4. B

l g

QU

Chu kì dao động của con lắc là T = 2π Câu 5. C

M

Sóng cơ không truyền được trong chân không

Câu 6. B

Trong các bức xạ điện từ sau: tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại và tia đơn sắc màu đỏ, bức xạ có tần số nhỏ nhất là tia hồng ngoại Câu 7. B

DẠ Y

Photon tồn tại trong trạng thái chuyển động, không có photon đứng yên Câu 8. B

Công thức tính tổng trở Z của đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp là Z  R 2   Z L  Z C  . 2

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của lực cưỡng bức tiến đến bằng tần số riêng của hệ. Câu 10. C

L

Câu 9. C

Câu 11. A Khoảng thời gian để sóng truyền đưa quãng đường bằng một bước sóng là T Câu 12. A

IC IA

Hiện tượng cầu vồng xuất hiện sau cơn mưa được giải thích chủ yếu dựa vào hiện tượng tán sắc ánh sáng

OF F

Hiện tượng các electron liên kết được ánh sáng giải phóng để trở thành các eletron dẫn gọi là hiện tượng quang điện trong Câu 13. D Công của lực điện trong sự di chuyển của một điện tích trong điện trường không phụ thuộc vào hình dạng đường đi

NH ƠN

Câu 14. D

Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của thì tốc độ quay của rôto luôn nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. Câu 15. C ADCT

U1 N = 1 => U2 = 25 V U2 N2

+ADCT

QU

+Ảnh tạo bởi thấu kính phân kì là ảnh ảo

Y

Câu 16. B

1 1 1 1 1 1 = + => = + => d’ = 5 cm f d d' 10 10 d'

Câu 17. D

M

ZL  = 1 => φ = R 4

Câu 18. A

Mạch chỉ có R và L: tan φ =

DẠ Y

Giới hạn quang điện λ0 =

hc = 579 nm A

Câu 19. A

Bước sóng λ = 589 nm = 589.10-9 m Lượng tử năng lượng ɛ =

hc

= 3,37.10-19 J.

Câu 20. D _________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

1 => L = 0,213 H = 213 mH LC

Ta có ω = 2500 =

L

Câu 21. B

IC IA

ω = vmax /A = 20π/ 2 = 10π rad/s Câu 22. C

Câu 23. C λ = λ0/n = 600/ 1,5 = 400 nm Câu 24. D 2 x

) =>

Câu 25. D Cơ năng W = 0,5kA2 = 0,02 J Câu 26. A

2

= 0,05 π => λ = 40 cm

NH ƠN

Phương trình sóng cơ u = A cos ( ωt -

OF F

Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến điểm M có độ lớn nhỏ nhất bằng λ/2

M là cực đại giao thoa khi d2 – d1 = k λ => d – 9 = 2,5 k => d = 2,5k + 9 Với k = 2 => d = 14

+ Có rlục = 900 nlục sin i = sin rlục => sin i =

QU

Y

Câu 27. A

sin rl  c 1 = nl  c nl  c

M

nv sin i = sin rv => sin rv = nv/ nlục => rv = 82,850 => D = 900 – rv = 7,150

Câu 28. A

T = 0,5 s => ω = 4π rad/s v2

2

=> v = 43,5 cm/s

DẠ Y

ADCT A2 = x2 + Câu 29. B

Do i + r = 900 => sin r = cos i Có n1 sin i = n2 sin r = n2 cos i => tan i = 3/4 => i ≈ 36,90 Câu 30. D

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

25 61 36 2 UR2 = UR2 => UR2 = U => UR = 108,64 V 36 36 61

Câu 31. D v2 x2 v2 + = 1 => x2 + = 16 => A2 = 16 => A = 4 và ω = 10 = π => T = 2s 160 16 10

Tốc độ trung bình trong 1 chu kì vtb = S/t =

IC IA

Từ hệ thức

L

+U2 = UR2 + ( UL – UC )2 = UR2 +

4A = 4.4/2 = 8 cm/s T

OF F

Câu 32. B I0 = ωq0 = 106.10-8 = 0,01 A

i2 q2 + = 1 với I0 = 0,01; q = 8.10-9 C; q0 = 10-8 C => i = 6.10-3 A = 6 mA 2 2 I0 q0

ZL = Lω = 100 Ω => Tổng trở Z = Công suất 𝓟 = rI2 = r

NH ƠN

Câu 33. C

r 2  Z L2 = 100 2 Ω

U2 = 100 W = 0,1 kW => A = 𝓟t = 0,1.1 = 0,1 kWh Z2

Câu 34. D +λ = v/f = 12 cm

Y

+BM = 2 cm = λ/6; BN = 4 cm = λ/3 : M, N thuộc cùng 1 bó sóng => M,N cùng pha

QU

+BP = 8 cm = 2λ/3 => P thuộc bó sóng cạnh M : P ngược pha với M +BQ = 16 cm = 4 λ/3 => Q thuộc bó sóng cạnh P: Q ngược pha với P

M

 M, N, Q cùng pha Câu 35. B

+Tại t = 0 => q = 0,5 q0 và đang giảm => Từ t = 0 đến thời điểm q = 0 lần 2 là 0,7 µs

DẠ Y

 ∆t = 0,7 µs = T/12 + T/2 = 7 T/12 => T = 1,2 .10-6 s 5 5   ω = 2π/T = .106 rad/s => q = q0 cos ( .106t + ) 3 3 3 5 5 5 => i = q’ = .106 q0 cos ( .106t + ) 3 3 6 => Tại t = 0,5 µs => i = 2,5π A => q0 = 3.10-6 C Câu 36. A

ω = 2πn = 2π.82.1013 = 164π.1013 rad/s

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

q2 +Fđ = Fht => k 2 = m r ω2 => r = r

3

kq 2 ≈ 2,12.10-10 m m 2

L

+ Ta có r = n2 r0 => n2 = 4 => n = 2 : mức L

 4 cos (2πt +

2

 2

)+k =0

) = k hoặc 4 cos (2πt +

 2

)=-k

OF F

+Ta có x = x0 + ki = 4 cos (2πt +

IC IA

Câu 37. C

 -4 ≤ k ≤ 4 + Trong T/4 : qua vị trí vân sáng 4 lần => Trong 1 chu kì qua vân sáng 16 lần

+Giả sử U = aω trong đó a là hằng số

a Z C

+ UC = I ZC =

R 2   Z L  ZC 

2

; UC max =

NH ƠN

 Thời điểm lần thứ 2021: t = 126 T + t’ => Chọn đáp án C Câu 38. B

a = 220 V => a = 220RC => U = 220RC ω RC

+Tại f1 = 15 Hz và f2 = 60 Hz thì UC1 = UC2 => ω2L  f0 =

f1 f 2 = 15.60 = 30 Hz

440 1  n 1

4

2

=

M

 60  1  60     2n   1       2

2

269  60   60  -1 -1   => UR max =  +  = 2 n => n = 338  60   78 

Câu 39. D

R 2C 2L =  R 2C  1 1  2 1  1  L2C 2 4 2 L  LC 2 

Y

2

12

440

QU

R   Z L  ZC  2

R 2C 2L = 1 L 2 2 2 R 2 L C 2 2 C 440. L

220RC ωR

+ UR = I R =

1 1 = - ω1L => ω0 = 2C 1C

U 1  n 2

=

440 1 n 1 1  n 2

= 148,35 V

DẠ Y

+ T = mg ( 3 cos α – 2 cos α0 ) => 3 cos α – 2 cos α0 = 0,991 ( 3 – 2 cos α0)  3 cos α – 2 cos 90 = 0,991 ( 3 – 2 cos 90) => α = 4,50 + Vật chuyển động chậm dần => α = 4,50 theo chiều âm => t = T/3 = 0,834 s  T = 2,502 = 2π

 qE  l => g’ = 1,554 m/s2 = g cos cos => q =1,378.10-4 C 3 m 6 g'

Câu 40. A _________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Ta có v0 = 0 m/s; a = 1 m/s2; v = 6 m/s

L

Đặt QS’ = x => SP = 10 x

IC IA

+ADCT v2 – v02 = 2aS => 62 – 02 = 2.1.PQ => PQ = 18 cm + 10x2 = x2 + 182 => x = 6 cm + PM = 0,5at2 = 0,5.1.42 = 8 cm

SM = 20 lg S 'M

62  102

6 5 

2

 10

2

= - 3,13 dB

DẠ Y

M

QU

Y

NH ƠN

+ LM’ – LM = 20 lg

OF F

+ Xét ∆ SQP: QS’ = QM . QP => QS’ = 10.18 = 6 5 cm

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT GIA BÌNH

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 – LẦN 3 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

L

Môn thi thành phần: VẬT LÝ (Đề thi gồm 5 trang)

IC IA

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1: Cho một vật dao động điều hòa theo phương trình x  A cos t    , A  0 và   0. Trong phương trình dao động đó, φ được gọi là B. tần số

C. pha ban đầu của dao động.

D. tần số góc

OF F

A. pha của dao động ở thời điểm t.

Câu 2: Khi xe ôtô khách dừng lại nhưng vẫn nổ máy thì thân xe sẽ dao động A. duy trì

B. điều hòa

C. tắt dần

Câu 3: Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi điều hoà

B. ngược pha so với li độ

C. sớm pha π/2 so với li độ

D. trễ pha π/2 so với li độ

NH ƠN

A. cùng pha so với li độ

D. cưỡng bức

Câu 4: Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường A. trùng với phương truyền sóng

B. là phương thẳng đứng

C. là phương ngang

D. vuông góc với phương truyền sóng

Câu 5: Cơ năng của một vật dao động điều hòa

A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi

Y

C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng

D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật

QU

Câu 6: Một sóng cơ lan truyền trong môi trường với tốc độ v  200 m / s , có bước sóng λ = 4 m. Chu kì dao động của sóng là A. T  1, 25 s

B. T  0, 20 s

C. T  50 s

D. T  0, 02 s

Câu 7: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian? C. biên độ và tốc độ

B. biên độ và gia tốc

M

A. li độ và tốc độ

D. biên độ và năng lượng

Câu 8: Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn  F0 cos10πt thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là A. 10π Hz

B. 5π Hz

C. 5 Hz

D. 10 Hz

DẠ Y

Câu 9: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng dọc lan truyền được trong chất khí

B. Sóng dọc lan truyền được trong chất rắn

C. Sóng ngang lan truyền được trong chất khí

D. Sóng ngang lan truyền được trong chất rắn

Câu 10: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng là 100 g. Lấy π 2  10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số là A. 10 Hz

B. 5 Hz

C. 2,5 Hz 1

D. 1 Hz


Câu 11: Một vật dao động điều hòa có phương trình x  A cos t    . Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là

4

a2

2

 A2

B.

v2

2

a2

2

 A2

C.

v2

2

a2

4

 A2

Câu 12: Điện dung của tụ điện có đơn vị là A. vôn trên mét (V/m)

B. vôn nhân mét (V.m)

C. culông (C)

D.

2 v

2

a2

4

 A2

L

v2

IC IA

A.

D. fara (F)

Câu 13: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài l đang dao động điều hòa Tần số dao động của con lắc là g 

B. 2

C.

 g

1 2

D.

1 2

g 

OF F

 g

A. 2

Câu 14: Phương trình dao động điều hòa của một chất điểm được cho bởi x  5cos  2πt  π  cm. Biên độ của dao động này là A. 5 cm

C.  cm

B. 2 cm

NH ƠN

Câu 15: Chọn phát biểu đúng về chu kỳ con lắc đơn

D. 10 cm

A. Chu kì con lắc đơn không phụ thuộc vào độ cao B. Chu kỳ con lắc đơn phụ thuộc vào khối tượng C. Chu kỳ con lắc phụ thuộc vào chiều dài dây D. Không có đáp án đúng

Câu 16: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương. Có phương trình lần lượt là x1  3cos t  cm và x2  6 cos t    cm. Biên độ dao động tổng hợp của vật là A. 12 cm

B. 6 cm

C. 3 cm

D. 9 cm

1 v  T 

B. v 

1 T  f 

C.  

QU

A. f 

Y

Câu 17: Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là T f  v v

D.  

v  vf T

Câu 18: Li độ, vận tốc, gia tốc của dao động điều hòa phụ thuộc thời gian theo quy luật của một hàm sin có A. cùng pha

B. cùng biên độ

C. cùng pha ban đầu

D. cùng tần số

M

Câu 19: Bước sóng λ của sóng cơ học là A. quãng đường sóng truyền đi trong thời gian 1 chu kỳ sóng

B. khoảng cách giữa hai điểm dao động đồng pha trên phương truyền sóng C. quãng đường sóng truyền được trong 1 s D. khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm vuông pha trên phương truyền sóng Câu 20: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u  2 cos  40 t  2 x  mm. Biên độ của

DẠ Y

sóng này là

A. 2 mm

C.  mm

B. 4 mm

D. 40  mm

Câu 21: Một người mắt cận thị có điểm CV cách mắt 50 cm. Xác định độ tụ của thấu kính mà người cận thị phải đeo sát mắt để có thể nhìn rõ không điều tiết một vật ở vô cực A. −5 dp

B. −0,5 dp

C. 0,5 dp 2

D. – 2 dp


Câu 22: Con lắc đơn dao động điều hòa có chu kỳ T = 2 s, biết g = π2. Tính chiều dài l của con lắc A. 0,4 m

B. 1 m

C. 0,04 m

D. 2 m

Câu 23: Cho hai dao động cũng phương, có phương trình lần lượt là: x1  20 cos 100 t  0,5  cm,

IC IA

L

x2  10 cos 100 t  0,5  cm. Phương trình dao động tổng hợp là A. x  20 cos 100 t  0,5  cm

B. x  30 cos 100 t  0,5  cm

C. x  10 cos 100 t  0,5  cm

D. x  10 cos 100 t  0,5  cm

Câu 24: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  5cos  4 t   / 2  cm. Xác định thời gian ngắn

A.

1 s 12

B.

1 s 10

C.

1 s 20

OF F

nhất để vật đi từ vị trí 2,5 cm đến −2,5 cm.

D.

1 s 6

Câu 25: Một người cách một số nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50 cm. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 1 s. Nước trong xô sóng sánh mạnh nhất khi người đó đi với vận tốc A. 0,5 m/s

B. 100 cm/s

C. 50 m/s

D. 75 cm/s

A. B  2.107

r I

B. B  2.107

r I

NH ƠN

Câu 26: Một dây dắn thẳng dài đặt trong không khí có dòng điện với cường độ I chạy qua. Độ lớn cảm ứng từ B đo dòng điện này gây ra tại một điểm cách đây một đoạn r được tính bởi công thức C. B  2.107

I r

D. B  2.107

I r

Câu 27: Tại nơi có gia tốc trong trường là 10 m/s2, một con lắc đơn và một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và lò xo có độ cứng 10 N/m. Khối lượng vật nhỏ của con lắc lò xo là A. 0,125 kg

B. 0,750 kg

C. 0,500 kg

D. 0,250 kg

Y

Câu 28: Đầu O của một sợi dây đàn hồi dao động với phương trình u  4 cos  4 t  cm tạo ra một sóng

QU

ngang trên dây có tốc độ v = 20 cm/s. Một điểm M trên dây cách O một khoảng 2,5 cm dao động với phương trình A. uM  4 cos  4 t   / 2  cm

B. uM  4 cos  4 t   / 2  cm

C. uM  4 cos  4 t  cm

D. uM  4 cos  4 t    cm

A. 0,12 V

lớn là

M

Câu 29: Một vòng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,04 s, từ thông qua vòng dây giảm đều từ giá trị 6.103 Wb về 0 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ B. 0,15 V

C. 0,30 V

D. 0,24 V

Câu 30: Chuyên động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là x1  4 cos 10t   / 4  cm và x2  3cos 10t   / 4  cm. Độ lớn vận tốc của vật ở

DẠ Y

vị trí cân bằng là A. 100 cm/s

B. 50 cm/s

C. 80 cm/s

D. 10 cm/s

Câu 31: Một con lắc lò xo gồm một quả năng có khối lượng m = 0,2 kg treo vào lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Cho vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ A = 1,5 cm. Lực đàn hồi cực đại có giá trị 3


A. 3,5 N

B. 2 N

C. 1,5 N

D. 0,5 N

B. 31 điểm

C. 32 điểm

D. 33 điểm

IC IA

A. 30 điểm

L

Câu 32: Tạo ra tại hai điểm A và B hai nguồn sóng kết hợp cách nhau 8 cm trên mặt nước luôn dao động cùng pha nhau. Tần số dao động 80 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Giữa A và B có số điểm dao động với biên độ cực đại là Câu 33: Một con lắc đơn dài 25 cm, hòn bi có khối lượng 10g mang điện tích q  104 C. Cho

g  10 m.s 2 . Treo con lắc đơn giữa hai bản kim loại song song thẳng đứng cách nhau 20 cm. Đặt hai bản dưới hiệu điện thế một chiều 80 V. Chu kì dao động của con lắc đơn với biên độ góc nhỏ là A. 0,91 s

B. 0,96 s

C. 2,92 s

D. 0,58 s

OF F

Câu 34: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là 40 3 cm/s. Lấy  = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là

B. x  4 cos  20t   / 3 cm

C. x  4 cos  20t   / 3 cm

D. x  6 cos  20t   / 6  cm

NH ƠN

A. x  6 cos  20t   / 6  cm

Câu 35: Dụng cụ đo khối lượng trong một con tàu vũ trụ có cấu tạo gồm một chiếc ghế có khối lượng m được gắn vào đầu của một chiếc lò xo có độ cứng k = 480 N/m, Để đo khối lượng của nhà du hành thì nhà du hành phải ngồi vào ghế rồi cho chiếc ghế dao động. Người ta đo được chu kì dao động của ghế khi không có người là T0  1 s còn khi có nhà du hành là T  2,5 s. Khối lượng nhà du hành là A. 80 kg

B. 93 kg

C. 75 kg

D. 63 kg

Câu 36: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất. Biết bán kính Trái Đất là 6400 km và coi nhiệt độ không ảnh hưởng đến chu kì của con lắc. Đưa đồng hồ lên đỉnh núi cao 640 m so với mặt đất thì mỗi ngày đồng hồ chạy nhanh hay chậm bao nhiêu? B. chậm 17,28 s

C. nhanh 8,64 s

Y

A. nhanh 17,28 s

D. chậm 8,64 s

QU

Câu 37: Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt tại hai điểm A và B cách nhau 68 mm, dao động điều hoà, cùng tần số, cùng pha theo phương vuông góc với mặt nước. Trên AB, hai phần tử nước dao động với biên độ cực đại có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn ngắn nhất là 10 mm. Điểm C là vị trí cân bằng của phần tử ở mặt nước sao cho AC  BC. Phần tử nước ở C dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách BC lớn nhất bằng B. 76,6 mm

C. 67,6 mm

M

A. 37,6 mm

F

DẠ Y

Câu 38: Một con lắc được treo vào một điểm cố định, đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của độ lớn của lực kéo về và độ lớn của lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên 7 s. Tốc độ cực đại của vật theo thời gian. Lấy g = 10 m/s2. Biết t2  t1  120 con lắc gần nhất với giá trị nào với giá trị nào

D. 86,5 mm

A. 78 cm/s

B. 98 cm/s

C. 85 cm/s

D. 105 cm/s

O t 1

4

t2

t


Câu 39: Đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm 1 (đường 1) và của

cùng li độ lần thứ 5 là A. 4,0 s

B. 3,25 s

C. 3,75 s

D. 3,5 s

(1)

O –6

L

4π (cm/s). Không kể thời điểm t = 0, thời điểm hai chất điểm có

6

t (s)

IC IA

chất điểm 2 (đường 2) như hình vẽ, tốc độ cực đại của chất điểm 2 là

x (cm)

(2)

A. 3,14 s

B. 31,4 s

C. 6,28 s

OF F

Câu 40: Gắn một vật có khối lượng m = 200 g vào một lò xo có độ cứng k = 80 N/m. Một đầu lò xo được giữ cố định. Kéo vật m khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10 cm dọc theo trục của lò xo rồi thả nhẹ cho vật dao động. Biết hệ số ma sát giữa vật m và mặt phẳng ngang là μ = 0,1. Lấy g = 10 m/s2. Thời gian dao động của vật là

DẠ Y

M

QU

Y

NH ƠN

----------------------------- HẾT -----------------------------

5

D. 2,00 s


HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT 2.D

3.C

4.A

5.C

6.D

7.D

8.C

9.C

10.A

11.C

12.D

13.D

14.A

15.C

16.C

17.A

18.D

19.A

20.A

21.D

22.B

23.C

24.A

25.A

26.C

27.C

28.B

29.B

30.D

31.A

32.D

33.B

34.B

35.D

36.D

37.C

38.B

39.D

40.A

Phương pháp: Dựa vào phương trình dao động điều hòa

IC IA

Câu 1:

L

1.C

OF F

+  : Pha ban đầu, là đại lượng trung gian cho phép xác định trạng thái dao động của vật ở thời điểm ban đầu Cách giải:

 : Pha ban đầu của dao động Chọn C

NH ƠN

Câu 2:

Phương pháp: Lý thuyết về dao động cưỡng bức

Dưới tác dụng của lực cưỡng bức tuần hoàn gây ra bởi chuyển động của pittong trong xi lanh của máy nổ. Cách giải: Đó là dao động cưỡng bức Chọn D Câu 3: Phương pháp:

Y

Trong dao động điều hòa vận tốc được tính bằng đạo hàm bậc nhất của li độ theo thời gian

QU

Cách giải:

Vận tốc trong dao động điều hòa luôn sớm pha π/2 so với li độ Chọn C Câu 4:

Cách giải:

Lý thuyết về sóng dọc

M

Phương pháp:

Sóng dọc là sóng mà các phần tử dao động dọc theo phương truyền sóng Chọn A Câu 5:

DẠ Y

Phương pháp:

Sử dụng lý thuyết cơ năng của dao động điều hòa Cơ năng được bảo toàn Biểu thức cơ năng tại thời điểm t: W= ½ m.ω2A2 Cách giải:

Cơ năng của vật dao động điều hòa được bảo toàn nên ý A, D sai 6


Ý B sai: W= ½ m.ω2A2 nếu cơ năng tăng gấp đôi thì biên độ tăng gấp 4 Chọn C Câu 6:

L

Phương pháp:

IC IA

Sử dụng công thức tính chu kì dao động của sóng Công thức: λ = v.T => T= λ/v Cách giải: Ta có T = λ/v = 4/200 = 0,02 (s) Chọn D

OF F

Câu 7: Phương pháp: Sử dụng lý thuyết dao động tắt dần Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian Cách giải: Câu 8: Phương pháp: Sử dụng lý thuyết hiện tượng cộng hưởng

NH ƠN

Chọn D

Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của ngoại lực bằng tần số dao động riêng của hệ Công thức: f = ω/2π Cách giải: Ta có f = ω/2π = 10π/2π = 5Hz

Y

Chọn C

QU

Câu 9: Phương pháp:

Sử dụng lý thuyết về sóng dọc, sóng ngang

Sóng dọc là sóng mà các phần tử dao động dọc theo phương truyền sóng, sóng dọc truyền được trong chất rắn, lỏng, khí

A, B, D đúng

Cách giải:

M

Sóng ngang là các phần tử môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng, sóng ngang truyền trong chất rắn và bề mặt chất lỏng

C sai: Sóng ngang không truyền trong chất khí Chọn C

DẠ Y

Câu 10:

Phương pháp:

Sử dụng công thức tính tần số f 

1 2

k m

Động năng biến thiên với tần số 2f 7


Cách giải:

1 2

100  5 Hz 0,1

L

Con lắc biến thiên theo thời gian với tần số f 

Li độ biến thiên với tần số f thì động năng biến thiên với tần số 2f

IC IA

=> fđ = 2f = 2.5 = 10 Hz Chọn A Câu 11: Phương pháp: Sử dụng công thức về mối quan hệ giữa vận tốc v và gia tốc a 2

2

OF F

 v   a  Công thức:    2  1 A  A Cách giải: 2

2

2 hay a 2   2  vmax  v2  

Vậy biên độ A  2

v2

2

NH ƠN

v2 a2  v   a  Mối liên hệ giữa vận tốc và gia tốc:  hay   1  1   2  2 2 vmax  2 vmax A  A v2 a2  1 2 2 vmax amax

a2

4

 chọn C

Câu 12: Phương pháp: Cách giải: Đơn vị điện dung tụ điện là: Fara (F)

QU

Chọn D

Y

Sử dụng lý thuyết điện dung tụ điện

Câu 13: Phương pháp:

Cách giải: Chọn D Câu 14: Phương pháp:

1 2

g l

Công thức: f 

M

Sử dụng công thức tần số dao động của con lắc đơn

DẠ Y

Dựa vào phương trình dao động điều hòa Biên độ dao động A Cách giải:

Biên độ dao động A = 5 Chọn A

8


Câu 15: Phương pháp:

l g

IC IA

Công thức T  2

L

Dựa vào công thức tính chu kì dao động con lắc đơn

Cách giải: Chu kì con lắc đơn phụ thuộc vào chiều dài dây Chọn C Phương pháp: Hai dao động ngược pha, Vậy biên độ A = |A1 - A2| Cách giải: Vì 2 dao động ngược pha nhau nên biên độ A = | 3 - 6| = 3 cm Chọn C

NH ƠN

Câu 17:

OF F

Câu 16:

Phương pháp:

Sử dụng công thức về mối liên hệ giữa bước sóng, vận tốc truyền sóng, chu kì và tần số của mộ sóng Cách giải: Công thức: f 

1 v  T 

Chọn A Phương pháp:

QU

Sử dụng lý thuyết dao động điều hòa

Y

Câu 18:

Cách giải:

Li độ, vận tốc, gia tốc của dao động điều hòa phụ thuộc thời gian theo quy luật một hàm sin có cùng tần số Chọn D Câu 19:

M

Phương pháp: Cách giải: Bước sóng

Sử dụng định nghĩa bước sóng

của sóng cơ học là quãng đường sóng truyền đi trong một chu kì sóng

Chọn A

DẠ Y

Câu 20: Phương pháp:

So sánh với phương trình sóng u  A cos t    Cách giải:

So sánh với phương trình sóng ta thấy biên độ A = 2 Chọn A

9


Câu 21: Phương pháp: Sử dụng lý thuyết về mắt, mắt cận và cách khắc phục 1 fk

IC IA

Công thức độ tụ Dk  Cách giải: 1 1   2dp f k 0,5

Chọn D Câu 22: Phương pháp: Cách giải: Ta có T  2

l T 2 g 22  2 1   1m g 4 4 2

Chọn B Câu 23: Phương pháp: Hai dao động cùng phương, ngược pha nhau Biên độ A = |A1-A2|

Y

  1

NH ƠN

Từ công thức tính chu kì con lắc đơn suy ra công thức tính chiều dài

OF F

Ta có fk = - OCv = - 50cm = -0,5 m Dk 

QU

Vậy phương trình dao động tổng hợp x  10 cos 100 t  0,5  Chọn C Cách giải:

Vì hai dao động ngược pha nên biên độ A = |A1 - A2| = |20 - 10| = 10 cm

M

  1 Phương pháp:

Câu 24:

L

Nếu coi như kính đeo sát mắt thì tiêu cự của kính được xách định bởi f = - OCv

Sử dụng đường tròn lượng giác và Công thức t 

 2 ,T   

DẠ Y

Cách giải: Vật đi từ vị trí 2,5 cm đến - 2,5 cm quét được góc

  3T T t     2 6

10

 3

, 

 3


1 2 2 1 1 T    s   t  2   s   4 2 6 12

L

Chọn A

IC IA

Câu 25: Phương pháp:

Nước trong xô sóng sánh mạnh nhất khi bước đi của người đó có tần số trùng với tần số dao động riêng của nước Cách giải: 1 1   1Hz T 1

Vận tốc của người đó: V 

OF F

Ta có tần số f 

s 0,5   0,5m / s T 1

Chọn A Câu 26:

NH ƠN

Phương pháp:

Sử dụng công thức tính độ lớn cảm ứng từ gây ra tại một điểm cách dây đoạn r I Cách giải: công thức B  2.107 . r

Chọn C Câu 27: Phương pháp:

Y

Sử dụng công thức tính tần số của con lắc đơn và con lắc lò xo

Cách giải: Hai dao động cùng tần số:

k  m

g k .l 10.0, 49 m   0,5kg l g 10

M

Chọn C

k  m

QU

Khi hai con lắc nằm ngang dao động điều hòa với cùng tần số thì

Câu 28:

Phương pháp:

Tính chu kỳ dao động của sóng  

v f

Viết phương trình dao động

DẠ Y

Cách giải:

Bước sóng  

v  10cm f

2,5     Phương trình dao động: U m  4 cos  4 t  2 .   4 cos  4 t   10  2  

Chọn B

11

g l


Câu 29: Phương pháp:  t

L

Sử dụng công thức tính ec 

ec 

IC IA

Cách giải:

 2  1 0  6.108    0,15V t t 0, 04

Chọn B Phương pháp: Dựa vào phương trình dao động tổng hợp nhận xét pha dao động Hai dao động ngược pha: biên độ A  A1  A2 ,   1 , Vmax  . A Cách giải: Từ phương trình 2 dao động điều hòa cùng phương ngược pha nhau

  1 

 4

NH ƠN

Biên độ A= A1 - A2 = 4 - 3 = 1 cm

OF F

Câu 30:

, Vmax  . A  10.1  10 cm / s

Chọn D Câu 31: Phương pháp: Tính l sau đó so sánh với biên độ A.

Y

Sử dụng công thức tính lực đàn hồi cực đại Fđh max = k  l  A  Cách giải:

mg 0, 2.10   2cm, biên độ A  l 1,5  2  k 100

QU

Ta có l 

Vậy Fđh max = k  l  A  = 100.( 0,02 + 0,015) = 3,5 N Câu 32: Phương pháp:

Tính bước sóng 

M

Chọn A

Hai nguồn sóng dao động cùng pha nên số điểm dao động với biên độ cực đại được tính theo công thức  AB

k

AB

DẠ Y

Cách giải:

Bước sóng  

v 40   0,5cm f 80

Hai nguồn sóng dao động cùng pha nên số đường cực đại: 12

 AB

k

AB

8 8 k 0,5 0,5


=> -16 ≤ k ≤ 16 => k = 33 điểm thỏa mãn Chọn D

L

Câu 33:

IC IA

Phương pháp:

Sử dụng công thức tính cường độ dòng điện giữa hai bản tụ điện sau đó lắp vào công thức tính chu kì

T  2

l g

Cường độ điện trường giữa hai bản tụ diện E

U 80   400V / m d 0, 2

Chọn B Câu 34: Phương pháp: Tìm T khi biết N , sau đó tính  Tìm biên độ A theo công thức A  x 2 

v2

2

t t 3,14 T    0,314  s  T N 100

2 2   20rad / s. T 0,314

Biên độ A  x 2 

v2

2

 22 

 40 3  2  4cm 202

M



 qE  g2     m 

QU

Ta có N 

l

Y

Cách giải:

l  2 g

NH ƠN

Chu kì dao động của con lắc đơn với biên độ góc nhỏ: T  2

OF F

Cách giải:

Tại thời điểm ban đầu t = 0 vật đang ở vị trí x 

A  theo chiều âm nên   2 3

  Vậy phương trình dao động chất điểm: x  4 cos  20t   3  Chọn B

DẠ Y

Câu 35:

Phương pháp:

Tính khối lượng của ghế khi chưa có nhà du hành ngồi vào bởi CT: T0  2

13

m k

2

 0,96  s 


Tính khối lượng ghế khi có nhà du hành ngồi theo CT: T  2

mM k

Khối lượng nhà du hành M = (m + M) - m

L

Cách giải:

mM T2 2,52  mM  2 k  480  76 kg k 4 4 2

Khối lượng của nhà du hành là: M= 76 - 12,16 = 63,84 kg Chọn D Câu 36: Phương pháp: Tính chu kỳ con lắc khi ở mặt đất theo CT: T  2

M l với g h  G 2 gh  R  h

NH ƠN

Tính chu kỳ con lắc khi ở độ cao h: T '  2

m l với g  G 2 R g

OF F

Khối lượng ghế khi có nhà du hành ngồi là: T  2

T2 m 12  m  0 2 l  2 480  12,16 kg k 4 4

IC IA

Khối lượng ghế khi chưa có nhà du hành ngồi là: T0  2

Tính tỉ lệ T’: T để biết đồng hồ chạy nhanh hay chậm hơn Tính thời gian đồng hồ chạy sai trong mỗi chu kỳ Cách giải: l l  2 m g G 2 R

Lấy

T'  T

l  2 gh G

QU

Chu kỳ con lắc khi ở độ cao h: T '  2

Y

Chu kỳ con lắc trên mặt đất: T  2

l M

 R  h

2

g Rh h   1   1, vậy T’ > T => đồng hồ chạy chậm hơn gh R R

M

Mỗi chu kỳ đồng hồ sai thời gian t :

t T2  T1 h h    T  T1 T1 T1 R R

  n.t 

24.3600 0, 64 .T1.  8, 64  s  T1 6400

DẠ Y

Chọn D

Do T  0 đồng hồ chạy chậm và mỗi ngày chậm

Câu 37:

Phương pháp:

Trên AB các chuyển động giao thoa liên tiếp có VTCB cách nhau Phần tử tại C dao động với biên độ cực đại nên CB – CA = k  14

 2

=> tính 


Trên đoạn AB số cực đại giao thoa ứng với số điểm có d2 – d1 = kλ

biểu thức lực hồi phục: F  k  x  l0 

Lập tỉ số tại các cực trị ta được l0 theo A Thời điểm t1 ứng với vị trí lò xo không giãn Thời điểm t2 ứng với VTCB

IC IA

NH ƠN

từ đồ thị thấy đường có đỉnh đạt 4 đơn vị là biểu diễn lực hồi phục, đường có đỉnh đạt 6 đơn vị là biểu diễn lực đàn hồi.

OF F

Ta có: -AB ≤ kλ ≤ AB => -3,4 ≤ k ≤ 3,4 Có 7 giá trị k nguyên ứng với 7 cực đại Để BC lớn nhất thì C nằm trên dãy cực đại ứng với k = -3 Ta có: d2 – d1 = 3λ Và d22 + d12 = 682 Nên d2 = 67,6mm Chọn C Câu 38: Phương pháp: Biểu thức lực đàn hồi: F = - kx

L

Cách giải:

Sử dụng đường tròn lượng giác từ thời điểm t1 đến t2 tìm được chu kỳ T, l0 , A Cách giải:

Y

 Fhp  kx Biểu thức lực hồi phục và lực đàn hồi:   Fdh  k  x  l0 

QU

Từ đồ thị thấy đường có đỉnh đạt 4 đơn vị là biểu diễn lực hồi phục, đường có đỉnh đạt 6 đơn vị là biểu diễn lực đàn hồi. Lập tỉ số tại các cực trị

M

Fdh max k  A  l0  6 A    l0  Fhp max kA 4 2

Thời điểm t1 ứng với vị trí lò xo không giãn Thời điểm t2 ứng với VTCB Sử dụng đường tròn lượng giác từ thời điểm t1 đến t2 Thời gian từ t1 đến t2 là: l   T 7T 7  t  t2  t1   arcsin 0     A 2  2 12 120 

2  20rad / s T

DẠ Y T 

10

Với  

 

g  l0  2,5cm  A  5cm l0

Tốc độ cực đại: v   A  20.5  100 cm/s gần giá trị 98 cm/s 15


Chọn B Câu 39: Phương pháp:

IC IA

2 A2  4  T2  3s T2

OF F

Mặt khác: v2 max  2 A2 

L

Dựa vào đồ thị ta thấy chu kỳ dao động của hai chất điểm: T2 = 2T1, A1 =A2 = 6 cm Đến thời điểm 2T1 có 4 vị trí cắt nhau Cách giải: Dựa vào đồ thị ta thấy chu kỳ dao động của hai chất điểm: T2 = 2T1, A1 =A2 = 6 cm

2 4  rad   1   rad   T1  1,5s 3 3 Hai chất điểm có cùng li độ khi đồ thị của chúng cắt nhau. Đến thời điểm 2T1 có 4 vị trí cắt nhau  2 

T1 T  t  2T1  1  3,375  t  3, 75 4 2

NH ƠN

Thời điểm 2 đồ thị cắt nhau lần thứ 5: 2T1 

Chọn D Câu 40: Cách giải: Giả sử tại 1 thời điểm vật đang đứng ở vị trí biên có độ lớn A1, sau 1/2 chu kỳ vật đến vị trí biên A2. Sự giảm biên độ là do công của lực ma sát trên đoạn đường (A1+ A2) là (A1 -A2) 

1 2 1 2 2  mg kA1  kA2   mg  A1  A2   A1  A2  2 2 k

Y

Sau 1/2 chu kỳ nữa vật đến vị trí biên có biên độ lơn A3 thì A2  A3  4  mg k

QU

Vậy độ giảm biên độ trong cả chu kỳ là: A 

Số dao động thực hiện được đến lúc dừng lại là: N 

A Ak Ak   A 4  mg 4 F

M

Thời gian từ lúc vật dao động đến khi dừng lại là t  N .t hay t  Trong đó:

k 0, 2  2  0,314  s  m 80

T  2

F   P  0,1.0, 2.10  0, 2  N  80.0,1 .0,314  3,14  s  4.0, 2

DẠ Y

Thay số: t 

2  mg k

Chọn A

16

kA0 T 4F


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.