94 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN NĂM 2021 TỪ CÁC TRƯỜNG, SỞ GIÁO DỤC CẢ NƯỚC (PHẦN 5)

Page 1

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT KHỐI 12 MÔN TOÁN

vectorstock.com/28062405

Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection

94 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN NĂM 2021 TỪ CÁC TRƯỜNG, SỞ GIÁO DỤC CẢ NƯỚC (CÓ LỜI GIẢI) WORD VERSION | 2022 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM

Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594


KỲ THI THỬ TN THPT NĂM 2021 – LẦN 2

TRƯỜNG THPT CHUYÊN

BÀI THI MÔN TOÁN

ĐỀ THI CHÍNH THỨC

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

L

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

FI CI A

Ngày thi: 25/04/2021

Mã đề thi 213

MỤC TIÊU

- Đề thi thử TNTHPT lần 2 của trường THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội luôn bám sát đề chính thức các năm nhằm giúp học sinh ôn tập đúng trọng tâm nhất.

OF

- Đề thi với mức độ khó vừa phải, giúp học sinh có cảm giác như đang làm đề thi thật, để học sinh có trải nghiệm sát nhất với kì thi. - Đề thi vừa sức và phù hợp với học sinh ôn thi TNTHPT.

Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi G  a; b; c  là trọng tâm của tam giác ABC với

A. 4

ƠN

A 1; 5; 4  , B  0; 2; 1 và C  2;9;0  . Giá trị của tổng a  b  c bằng: B. 13

C.

4 . 3

D. 12

A. P  1

B. P  x

NH

x loga y Câu 2: Với a, x, y là số thực dương tùy ý, a  1, kết quả khi rút gọn biểu thức P  loga x là: y

C. P  y

D. P  a

A. y   x3  3 x 2  2

M

QU Y

Câu 3: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

B. y  x3  3 x 2  4

C. y   x3  3 x 2  4

D. y   x3  4

1

Câu 4: Tích phân

x

2020

dx bằng:

1

Y

1 2021

B.

2 2021

C.

DẠ

A.

2 2020

D. 0

Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng đi qua hai điểm A  3;1; 6  và B  5;3; 2  có phương trình tham số là: 1


x  3  t  C.  y  1  t  z  6  2t 

 x  6  2t  D.  y  2  2t  z  1  4t 

Câu 6: Trong tập hợp số phức , phương trình  2  i  z  4  0 có nghiệm là: A. z 

7 3  i 5 5

B. z 

4 8  i 5 5

8 4 C. z   i 5 5

L

 x  5  2t  B.  y  3  2t  z  2  4t 

FI CI A

x  6  t  A.  y  4  t  z  2t 

8 4 D. z   i 5 5

A. 7 3

7 3 3

B.

C. 14 3

D.

7 3 2

NH

ƠN

Câu 8: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

OF

Câu 7: Một hình nón có đường sinh bằng đường kính đáy. Diện tích đáy của hình nón bằng 49 . Khi đó chiều cao của hình nón bằng:

Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là: A. x  2

B. x  3

C. x  2

D. x  3

Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tọa độ hình chiếu của điểm A  2; 1;3 trên mặt phẳng Oyz là: B.  2;0;0 

C.  0; 1;3

QU Y

A.  0; 1;0 

D.  2; 1;0 

Câu 10: Hệ số của x 4 trong khai triển thành đa thức của biểu thức  3 x  2  là: A. C117 34 27

11

B. C117 34 27

C. C117 37 24

D. C117 37 24

21x C C. ln 21

63x C D. ln 63

C. a 5

D. a 2

A. 63 ln 63  C

B. 63  C

x

M

Câu 11: Họ nguyên hàm của hàm số y  32 x 7 x là: x

A. 1

Y

Câu 12: Với a là các số thực dương tùy ý, a  B.

5

5

bằng:

1 a5

5

DẠ

Câu 13: Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V và điểm E trên cạnh AB sao cho AE  3EB. Khi đó thể tích khối tứ diện EBCD bằng: A.

V 3

B.

V 5

C. 2

V 4

D.

V 2


2   9

 x 1

là:

4 5

D. x 

C. x  2

5 4

L

B. x 

A. x  1

4 x 5

FI CI A

Câu 14: Nghiệm của phương trình  4,5 

Câu 15: Một hình trụ có bán kính đáy r  5 cm, chiều cao h  7 cm. Diện tích xung quanh của hình trụ này là: A. 35  cm 2 

B. 70  cm 2 

C.

35   cm 2  2

Câu 16: Cho số phức z  9  5i. Phần ảo của số phức z là: A. 5

C. 5

B. 5i

D.

70   cm 2  3

D. 5i

17:

2

Trong

không

gian

với

hệ

tọa

độ

Oxyz ,

cho

2

A. 0

B. 3

mặt

cầu

C. 1

phương

trình

thì có bao nhiêu

D. 2

NH

Câu 18: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

ƠN

2

OF

 S  có x  y  z  2 x  4 y  6 z  0. Trong ba điểm có tọa độ lần lượt là  0;0;0  , 1; 2;3 và  2;0;6  điểm nằm trên mặt cầu  S  . Câu

QU Y

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.  3;  

B.  ; 2 

C.  3;0 

D.  0;3

Câu 19: Có bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số phân biệt lập từ các chữ số 1, 2,3, 4,5, 6? A. 360

B. 6

A. x  27

M

Câu 20: Nghiệm của phương trình log 3 x 

C. 720

D. 1

1 là: 3

C. x 

B. x  3 3

1 3

D. x 

1 27

A. 30

Y

Câu 21: Một lớp học có 18 nam và 12 nữ. Số cách chọn hai bạn từ lớp học đó, trong đó có một nam và một nữ tham gia đội xung kích của nhà trường là: B. C182 .C122

C. C202

DẠ

Câu 22: Đạo hàm của hàm số y  log  tan x  tại điểm x 

3

 3

là:

D. 216


A.

4 3ln10

4 3 9 ln10

B.

C.

4 3 9

D.

4 3 3ln10

B. 0  b  1, a  1

FI CI A

A. 0  a  1, b  1

L

1 1 4 5 Câu 23: Nếu a 3  a 4 và log b    log b   thì: 5 6

C. a  1, b  1

D. 0  a  1, 0  b  1

Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm M 1; 2; 4  , A 1;0;0  , B  0; 2;0  và C  0;0; 4  . Phương trình mặt phẳng   song song với mặt phẳng  ABC  và đi qua điểm M là: A. x  2 y  4 z  21  0

B. x  2 y  4 z  12  0

C. 4 x  2 y  z  12  0

2x 1 x2

ƠN

B. y 

C. y 

NH

2x  7 x2

A. y 

OF

Câu 25: Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình dưới đây?

D. 4 x  2 y  z  21  0

2x 1 x2

D. y 

1 2x x2

Câu 26: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B. Biết AC  2a, BC  a, AA '  2a 3, thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' bằng: B. 2a 3

QU Y

A. 6a 3

C. 3a 3

D. 3a 3 3

Câu 27: Cho hai số phức z  2  3i và w  3  4i. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn của số phức z.w có tọa độ là: A.  6;17 

B.  18;17  2021

Câu 28: Nếu

f  x  dx  12 và

2021

f  x  dx  2 thì

2020

M

2

A. 10

C. 17;6  2020

 f  x  dx bằng: 2

B. 10

D. 17; 18 

C. 14

D. 24

Câu 29: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x.e x 1 trên đoạn  2; 4 là: B. 2e

C.

2 e

D. 1

Y

A. 4e5

DẠ

Câu 30: Họ nguyên hàm của hàm số y  5  3 x là: A.

2 9

 5  3x 

3

C

B. 

2 5  3x  C 5

C. 

4

2 9

 5  3x 

3

C

D.

1 5  3x  C 2


Câu 31: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA   ABCD  . Biết SA  a, AB  a và

a 3

2a 9

B.

C.

a 6

D.

2a 3

FI CI A

A.

L

AD  2a. Gọi G là trọng tâm tam giác SAD. Khoảng cách từ điểm G đến mặt phẳng  SBD  bằng:

Câu 32: Tập hợp các giá trị của tham số thực m để hàm số y  x 4  2  m  2  x 2  3m  1 chỉ có điểm cực tiểu, không có điểm cực đại là: A.  ; 2 

B. 2; 2

C.  2;  

D.  ; 2

A.

33 64

B.

124 C322

C.

31 64

OF

Câu 33: Một lớp 12 có hai tổ, mỗi tổ có 16 học sinh. Trong kì thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2021, tổ 1 có 10 bạn đăng kí thi tổ hợp tự nhiên, 6 bạn đăng kí thi tổ hợp xã hội. Tổ 2 có 9 bạn đăng kí thi tổ hợp xã hội, 7 bạn đăng kí thi tổ hợp tự nhiên. Chọn ngẫu nhiên ở mỗi tổ một bạn. Xác suất để cả hai bạn được chọn đều đăng kí cùng tổ hợp dự thi tốt nghiệp là D.

124 A322

ƠN

Câu 34: Cho hình chóp S . ABCD có  SAB    ABCD  có đáy ABCD là hình vuông, tam giác SAB vuông tại

S , SA  a, SB  a 3. Giá trị tan của góc giữa hai đường thẳng SC và mặt phẳng  ABCD  là: 21 7

B.

3 5

Câu 35: Tìm m để đồ thị hàm số y 

C.

NH

A.

D.

3

2 x 2  3x  4 có duy nhất một đường tiệm cận? x 2  mx  1

B. m   2; 2

C. m  2; 2

QU Y

A. m   2; 2 

51 7

D. m   2;  

Câu 36: Mùa hè năm 2021, để chuẩn bị cho “học kì quân đội” dành cho các bạn nhỏ, một đơn vị bộ đội chuẩn bị thực phẩm cho các bạn nhỏ, dự kiến đủ dùng trong 45 ngày (năng suất ăn của mỗi ngày là như nhau). Nhưng bắt đầu từ ngày thứ 11, do số lượng thành viên tham gia tăng lên, nên lượng tiêu thụ thực phẩm tăng lên 10% mỗi ngày (ngày sau tăng 10% so với ngày trước đó). Hỏi thực tế lượng thức ăn đó đủ dùng cho bao nhiêu ngày B. 25

C. 23

M

A. 24

D. 26

Câu 37: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho với mỗi giá trị của m, bất phương trình

log 2 x 2  2 x  m  3 log 4  x 2  2 x  m   10 nghiệm đúng với mọi giá trị x thuộc đoạn  0;3 ? A. 13

B. 12

C. 23

DẠ

Y

Câu 38: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên , có bảng biến thiên như sau:

5

D. 26


L FI CI A

Đặt h  x   m  f  x  2  ( m là tham số). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m sao cho hàm số y  h  x  có đúng 5 điểm cực trị? A. Vô số

B. 12

C. 0

D. 10

3e 2  4e  6 A. e 1

B. 6e  6

C. 6e  6

1

 f e 0

x

 1 e x dx  e 2 thì a bằng:

OF

khi x >3 2 x  1 Câu 39: Cho hàm số f  x    , a là tham số thực. Nếu ax  3a  7 khi x  3

D. 6e  6

Câu 40: Cho hình nón T  đỉnh S , có đáy là đường tròn  C1  tâm O, bán kính bằng 2 , chiều cao hình nón bằng 2. Khi cắt hình nón T  bởi mặt phẳng đi qua trung điểm của đoạn SO và song song với đáy của

ƠN

T 

3 6

A.

B.

3 12

NH

hình nón, ta được đường tròn  C2  tâm I . Lấy hai điểm A và B lần lượt trên hai đường tròn  C2  và  C1  sao   cho góc giữa IA và OB là 600. Thể tích của khối tứ diện IAOB bằng: C.

3 4

D.

3 24

Câu 41: Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz , tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z  5  z  5  12 là: B. Một đường elip

C. Một đường tròn

QU Y

A. Một đường parabol

D. Một đường thẳng

Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 4;5  và B  1; 2;7  . Điểm M thay đổi nhưng luôn thuộc mặt phẳng  P  có phương trình 3 x  5 y  z  9  0. Giá trị nhỏ nhất của tổng MA2  MB 2 là: B.

441 35

C.

858 35

M

A. 12

Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :

D.

324 35

x  2 y 1 z  3   và 3 2 1

x 2 y 3 z 9   . Đường thẳng d đi qua điểm M  2;0;3 , vuông góc với d1 và cắt d 2 có phương 2 1 4 trình là:

d2 :

x2 y z 3 x y  2 z 3     D. 2 6 18 1 3 9  2 Câu 44: Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z thỏa mãn z 2  z  2 z. Tổng phần thực của các số phức thuộc

x  2 y z 3   2 6 18

DẠ

Y

A.

B.

x  2 y z 3   1 3 9

C.

S bằng:

A. 0

B. 2

C. 3 6

D. 2


  Câu 45: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C , H là điểm thỏa mãn HB  2 HA và SH   ABC  , các mặt bên  SAC  và  SBC  cùng tạo với đáy một góc 450. Biết SB  a 6, thể tích khối chóp 3 2a 3 C. 4

9a 3 B. 4

3a 3 D. 2

FI CI A

3a 3 A. 4

L

S . ABC bằng:

Câu 46: : Gọi X là tập hợp các giá trị của tham số m thỏa mãn đường thẳng  d  : y  12m  7 cùng với đồ thị 1 của hàm số y  x3  mx 2  4 x  1 tạo thành hai miền kín có diện tích lần lượt là S1 và S 2 thỏa mãn 3 S1  S 2 (xem hình vẽ). Tích các giá trị của các phần tử của X là:

C. 27

NH

B. 9

A. 9

ƠN

OF

C 

9 2

1 . Hàm số f '  x  có bảng biến thiên như sau: 2021

QU Y

Câu 47: Cho f  x  là hàm số bậc bốn thỏa mãn f  0  

D.

Hàm số g  x   f  x3   x có bao nhiêu điểm cực trị? B. 5

C. 2

M

A. 1

D. 3

Câu 48: Xét các số phức z thỏa mãn z  1  2. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  z  2  2 3  z . Tổng M  m bằng: B. 7

C.

Y

A. 14

45  3 55 5

DẠ

Câu 49: Cho 2 số thực dương x, y thỏa mãn log 5  x  2  y  1  P  x  5 y là: A. Pmin  125

B. Pmin  57

y 1

15  5 33 3

 125   x  1 y  1 . Giá trị của biểu thức

C. Pmin  43 7

D.

D. Pmin  25


 S1  :  x  2    y  3   z  1  4 và 2 2 2  S2  :  x  3   y  1   z  1  1. Gọi M là điểm thay đổi, thuộc mặt cầu  S2  sao cho tồn tại ba mặt phẳng đi qua M , đôi một vuông góc với nhau và lần lượt cắt mặt cầu  S1  theo ba đường tròn. Giá trị lớn nhất của 2

2

C. 2 30

B. 4 6

D. 4

--------------- HẾT --------------ĐÁP ÁN 2-A

3-C

4-D

5-A

6-D

7-A

8-B

9-C

10-A

11-D

12-B

13-C

14-C

15-C

16-C

17-D

18-D

19-C

20-B

21-D

22-D

23-B

24-B

25-C

26-C

27-A

28-B

29-D

30-C

31-B

32-A

33-C

34-A

35-A

36-B

37-C

38-D

39-D

40-A

41-B

42-C

43-B

44-D

45-A

46-A

47-D

48-D

49-C

50-B

ƠN

OF

1-A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1 (NB)

NH

Phương pháp:

QU Y

x A  xB  xC   xG  3  y  yB  yC  Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là  yG  A 3  z A  z B  zC   zG  3  Cách giải:

M

x A  xB  xC 1  0  2   1  xG  3 3  y  yB  yC 5  2  9  Tọa độ điểm G là  yG  A   2  G 1; 2;1 . 3 3  z A  z B  zC 4  1  0   1  zG  3 3   a  1, b  2, c  1.

DẠ

Chọn A.

Y

Vậy a  b  c  1  2  1  4.

Câu 2 (NB)

Phương pháp:

8

FI CI A

tổng chu vi ba đường tròn đó là: A. 8

2

L

Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt cầu


Sử dụng công thức a logb c  c logb a  0  a, b, c  1 . Cách giải:

L

x loga y x loga y   1. y loga x x loga y

FI CI A

Ta có: P  Chọn A.

Câu 3 (TH) Phương pháp: - Dựa vào nhánh cuối cùng của đồ thị suy ra dấu của hệ số a.

OF

- Dựa vào giao điểm của đồ thị với trục tung. - Dựa vào các điểm thuộc đồ thị hàm số. Cách giải:

ƠN

Nhánh cuối của đồ thị đi xuống nên loại đáp án B. Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ 4 nên loại đáp án A. Đồ thị đi qua điểm  2;0  nên loại đáp án D.

NH

Chọn C. Câu 4 (NB) Phương pháp: a

 f  x  dx  0, với f  x  là hàm chẵn.

QU Y

Sử dụng

a

Cách giải:

Xét hàm số f  x   x 2020 có TXĐ D   và f   x   f  x  x   nên f  x  là hàm chẵn. 1

x

2020

dx  0.

M

Do đó

1

Câu 5 (TH) Phương pháp:

Chọn D.

Y

 - Đường thẳng đi qua A, B nhận AB làm 1 VTCP.

DẠ

- Trong không gian Oxyz , phương trình của đường thẳng d đi qua điểm M  x0 ; y0 ; z0  và có vectơ chỉ phương

 x  x0  at   u   a; b; c  là:  y  y0  bt .  z  z  ct 0  9


Cách giải:   Ta có: AB   2; 2; 4   2 1;1; 2  nên đường thẳng đi qua A, B có 1 VTCP là u  1;1; 2  .

FI CI A

L

x  3  t   Phương trình đường thẳng cần tìm là  y  1  t  z  6  2t  Với t  3 ta có M  6; 4;0   AB.

OF

x  6  t  Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là  y  4  t .  z  2t  Chọn A. Câu 6 (TH)

ƠN

Phương pháp: - Giải phương trình tìm z.

Cách giải: Ta có:  2  i  z  4  0  z 

4 8 4   i. 2i 5 5

QU Y

8 4 Vậy z   i. 5 5

NH

- Số phức z  a  bi có số phức liên hợp là z  a  bi.

Chọn D. Câu 7 (TH) Phương pháp:

M

- Gọi r là bán kính đáy của hình nón  Diện tích đáy hình nón là  r 2 , từ đó tính r , l.

Cách giải:

- Tính chiều cao hình nón h  l 2  r 2 .

Gọi r là bán kính đáy của hình nón   r 2  49  r  7.

Y

 Đường sinh của hình nón l  2r  14.

DẠ

Vậy chiều cao hình nón là: h  l 2  r 2  142  7 2  7 3. Chọn A.

Câu 8 (NB)

10


Phương pháp: Dựa vào BBT xác định điểm mà tại đó hàm số liên tục và đạo hàm đổi dấu từ âm sang dương.

L

Cách giải:

FI CI A

Dựa vào BBT ta thấy xCT  3. Chọn B. Câu 9 (NB) Phương pháp:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tọa độ hình chiếu của điểm A  a; b; c  trên mặt phẳng Oyz là  0; b; c  .

OF

Cách giải:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tọa độ hình chiếu của điểm A  2; 1;3 trên mặt phẳng Oyz là

 0; 1;3 .

ƠN

Chọn C. Câu 10 (TH) Phương pháp: n

n

k 0

Cách giải: 11

Ta có:  3 x  2    C11k  3 x   2 

11 k

k

11

  C11k 3k  2 

11 k

QU Y

11

NH

Khai triển nhị thức Niu-tơn:  a  b    Cnk a n  k b k .

k 0

xk .

k 0

 Số hạng chứa x 4 ứng với k  4.

Vậy hệ số của x 4 trong khai triển thành đa thức của biểu thức  3 x  2  là C113 34.27.

M

Chọn A.

Câu 11 (TH) Phương pháp:

11

- Sử dụng công thức a x .b x   ab  . x

ax - Sử dụng:  a dx   C. ln a

Y

x

DẠ

Cách giải:

2x x x x x  3 7 dx   9 .7 dx   63 dx 

63x C ln 63 11


Chọn D. Câu 12 (NB)

n

1 . am

FI CI A

Sử dụng công thức  a m   a mn , a  m 

L

Phương pháp:

Cách giải:

a   5

5

 a

5. 5

 a 5 

1 . a5

Chọn B.

OF

Câu 13 (NB) Phương pháp: Sử dụng tỉ lệ thể tích Simpson.

VEBCD VBECD BE 1    . VABCD VBACD BA 4

1 V  VEBCD  VABCD  . 4 4

Chọn C.

M

Ta có:

QU Y

NH

ƠN

Cách giải:

Câu 14 (NB) Phương pháp:

Sử dụng phương pháp đưa về cùng cơ số.

Y

Cách giải:

2   9

 x 1

DẠ  4,5

4 x 5

9   2

4 x 5

9   2

x 1

 4 x  5  x  1  3x  6  x  2 12


Chọn C. Câu 15 (NB)

L

Phương pháp: hình trụ. Cách giải: Diện tích xung quanh của hình trụ này là: S xq  2 rh  2 .5.7  70  cm 2  . Chọn B.

OF

Câu 16 (NB) Phương pháp: Số phức z  a  bi có phần ảo bằng b.

ƠN

Cách giải: Phần ảo của số phức z  9  5i là 5. Chọn C.

NH

Câu 17 (NB)

FI CI A

Diện tích xung quanh của hình trụ có chiều cao h, bán kính đáy r là S xq  2 rh, từ đó tính bán kính đáy của

Phương pháp:

Thay trực tiếp tọa độ các điểm vào phương trình mặt cầu  S  .

QU Y

Cách giải:

Thay tọa độ điểm  0;0;0  vào phương trình mặt cầu  S  :

02  02  02  2.0  4.0  6.0  0   0;0;0    S  . Thay tọa độ điểm 1; 2;3 vào phương trình mặt cầu  S  :

M

12  22  32  2.1  4.2  6.3  14  0  1; 2;3   S  .

Thay tọa độ điểm  2;0;6  vào phương trình mặt cầu  S  :

22  02  62  2.2  4.0  6.6  0   2;0;6    S  .

Chọn D.

Y

Vậy có 2 điểm nằm trên  S  .

DẠ

Câu 18 (NB)

Phương pháp:

Dựa vào BBT xác định khoảng mà hàm số liên tục và có đạo hàm âm. 13


Cách giải: Từ BBT ta thấy hàm số nghịch biến trên  ; 3 và  0;3 .

L

Chọn D.

FI CI A

Câu 19 (NB) Phương pháp: Sử dụng hoán vị. Cách giải:

Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được 6!  720 số tự nhiên có 6 chữ số phân biệt.

OF

Chọn C. Câu 20 (NB) Phương pháp:

ƠN

Giải phương trình logarit: log a x  b  x  a b . Cách giải:

NH

1 1 log 3 x   x  33  3 3 . 3

Chọn B. Câu 21 (NB)

Sử dụng tổ hợp và quy tắc nhân. Cách giải:

QU Y

Phương pháp:

Số cách chọn hai bạn từ lớp học đó, trong đó có một nam và một nữ tham gia đội xung kích của nhà trường là: C181 .C121  216.

M

Chọn D.

Phương pháp:

Câu 22 (TH)

Sử dụng công thức  log u  ' 

u' . u ln10

Y

Cách giải:

DẠ

y  log  tan x   y' 

 tan x  '

tan x.ln10

1 cos x.tan x.ln10 2

14


1 1  sin x cos 2 x. .ln10 sin x.cos x.ln10 cos x

L

FI CI A

1 1 4 3    y '       3ln10 3 1  3  sin cos ln10 . ln10 3 3 2 2 Chọn D. Câu 23 (TH) Phương pháp:

Cách giải: 1

1 1  nên a  1. 3 4

NH

1

Vì a 3  a 4 , lại có

ƠN

log a x  log a y  x  y khi a  1 So sánh hai logarit:  log a x  log a y  x  y khi 0  a  1

OF

x y a  a  x  y khi a  1 So sánh hai mũ:  x y a  a  x  y khi 0  a  1

4 5 4 5 Vì log b    log b   , lại có  nên 0  b  1. 5 6 5 6

Chọn B.

QU Y

Câu 24 (TH) Phương pháp:

- Viết phương trình mặt phẳng  ABC  dưới dạng chắn. - Suy ra dạng phương trình mặt phẳng cần tìm, thay tọa độ điểm M vào   và tìm phương trình mặt phẳng

M

  .

Cách giải:

Phương trình mặt phẳng  ABC  là:

x y z    1  4 x  2 y  z  4  0. 1 2 4

Y

Vì   / /  P  nên phương trình   dạng 4 x  2 y  z  d  0  d  4  .

DẠ

Vì M 1; 2; 4   4.1  2.2  4  d  0  d  12. Vậy   : 4 x  2 y  z  12  0. Chọn B.

15


Câu 25 (TH) Phương pháp:

Cách giải: Đồ thị hàm số có TCĐ x  2 nên loại đáp án B. Đồ thị hàm số có TCN y  2 nên loại đáp án D.

Chọn C. Câu 26 (TH) Phương pháp: 1 AB.BC. 2

- Tính thể tích V  AA '.S ABC .

QU Y

NH

Cách giải:

M

Vì ABC vuông tại B  AB  AC 2  BC 2  4a 2  a 2  a 3. 1 1 a2 3 AB.BC  .a 3.a  . 2 2 2

 S ABC 

Chọn C.

a2 3  3a 3 . 2

Y

Vậy VABC . A ' B 'C '  AA '.S ABC  2a 3.

 x  2

2

ƠN

- Sử dụng định lí Pytago tính AB, từ đó tính S ABC 

3

DẠ

Câu 27 (TH)

Phương pháp:

- Thực hiện phép nhân số phức tìm z.w. 16

 0 x  2.

OF

Hàm số đồng biến trên  ; 2  ,  2;   nên loại đáp án A vì y ' 

FI CI A

L

Dựa vào tính đơn điệu của hàm số và đường tiệm cận của đồ thị hàm số.


- Số phức z  a  bi có điểm biểu diễn trên mặt phẳng phức là  6;17  . Cách giải:

Chọn A. Câu 28 (TH) Phương pháp: Sử dụng tính chất tích phân:

b

b

b

a

a

a

  f  x   g  x  dx   f  x  dx   g  x  dx.

OF

Cách giải: Ta có: 2021

2020

2021

2

2

2020

ƠN

 f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx 2020

 12 

 f  x  dx  2 2

NH

2020

FI CI A

L

Ta có: z.w   2  3i  3  4i   6  17i có điểm biểu diễn là  6;17  .

 f  x  dx  12  2  10 2

Chọn B.

Phương pháp:

QU Y

Câu 29 (TH) - Tính f '  x  , xác định các nghiệm xi   2; 4 của phương trình f '  x   0. - Tính f  2  , f  4  , f  xi  .

- KL: min f  x   min  f  2  , f  4  , f  xi  , max f  x   max  f  2  , f  4  , f  xi .

M

 2;4

Cách giải:

 2;4

Ta có: f  x   x.e x 1

 f '  x   e x 1  x.e x 1  e x 1  x  1  0  x  1   2; 4 2 ; f  1  1; f  4   4e5 . e

DẠ

Y

Mà f  2  

Vậy min f  x   f  1  1.  2;4

Chọn D.

17


Câu 30 (TH) Phương pháp: n 1

L

1  ax  b  Sử dụng công thức:   ax  b  dx  . a n 1 n

FI CI A

 C.

Cách giải: 1

Ta có: y  5  3 x   5  3 x  2 1

  5  3 xdx    5  3 x  2 dx

 5  3x 

3

OF

3

1  5  3x  2 2  . C   3 3 9 2

C

ƠN

Chọn C. Câu 31 (TH) Phương pháp:

NH

- Đổi d  G;  SBD    d  A;  SBD   . - Dựng AH  BD, AK  SH , chứng minh AK   SBD  . - Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác tính AK .

M

QU Y

Cách giải:

DẠ

Y

Gọi M là trung điểm của SD ta có AG   SBD   M  nên 1  d  G;  SBD    d  A;  SBD   . 3

Trong  ABCD  kẻ AH  BD, trong  SAH  kẻ AK  SH . 18

d  G;  SBD   d  A;  SBD  

GM 1  . AM 3


Ta có

L

 BD  AH  BD   SAH   BD  AK   BD  SA

FI CI A

 AK  BD  AK   SBD    AK  SH  d  A;  SBD    AK . Ta có: AH 

AB. AD AB  AD 2

2

a.2a a  4a 2

2

2a . 5

2a SA. AH 5  2a .  3 SA2  AH 2 4a 2 a2  5

 AK 

OF

a.

ƠN

1 1 2a 2a Vậy d  G;  SBD    d  A;  SBD    .  . 3 3 3 9

Chọn B.

NH

Câu 32 (TH) Phương pháp:

QU Y

Hàm đa thức bậc bốn trùng phương y  ax 4  bx 2  c chỉ có điểm cực tiểu, không có điểm cực đại khi và chỉ a  0 khi  . b  0 Cách giải: Để hàm số

y  x 4  2  m  2  x 2  3m  1

chỉ có điểm cực tiểu, không có điểm cực đại thì

Chọn A. Câu 33 (TH)

Y

Phương pháp:

Vậy m   ; 2  .

M

1  0  m  2  0  m  2.  2  m  2   0

Xét 2 TH:

DẠ

- 2 bạn được chọn cùng đăng kí thi tổ hợp tự nhiên. - 2 bạn được chọn cùng đăng kí thi tổ hợp xã hội Cách giải:

19


Chọn ngẫu nhiên mỗi tổ một bạn  Số phần tử của không gian mẫu là n     C161 .C161  256.

TH2: 2 bạn được chọn cùng đăng kí thi tổ hợp xã hội  Có C61 .C91  54 cách.

 n  A   70  54  124. Vậy xác suất của biến cố A là P  A  

n  A  124 31   . n    256 64

Câu 34 (VD) Phương pháp:

ƠN

- Trong  SAB  kẻ SH  AB, chứng minh SH   ABCD  .

OF

Chọn C.

FI CI A

TH1: 2 bạn được chọn cùng đăng kí thi tổ hợp tự nhiên  Có C101 .C71  70 cách.

L

Gọi A là biến cố: “Xác suất để cả hai bạn được chọn đều đăng kí cùng tổ hợp dự thi tốt nghiệp”.

- Xác định góc giữa SC và mặt đáy là góc giữa SC và hình chiếu vuông góc của SC lên mặt đáy. - Sử dụng hệ thức lượng, định lí Pytago để tính độ dài các cạnh.

QU Y

NH

Cách giải:

M

Trong  SAB  kẻ SH  AB, chứng minh SH   ABCD  . Ta có:

 SAB    ABCD   AB  SH  ABCD  .   SH   SAB  , SH  AB  HC là hình chiếu vuông góc của SC lên  ABCD  .

DẠ

Y

   SC ;  ABCD      SC ; HC   SCH . SAB vuông tại S nên SH 

SA.SB SA2  SB 2

a.a 3 a 2  3a 2

20

a 3 . 2


 HB  SB 2  SH 2  3a 2 

3a 2 3a  . 4 2

9a 2 a 7  4 2

Vậy tan   SC ;  ABCD    tan SCH 

FI CI A

 SA2  SB 2  HB 2  a 2  3a 2 

L

 HC  BC 2  HB 2  AB 2  HB 2

SH 21  . HC 7

Chọn A.

OF

Câu 35 (TH) Phương pháp:

- Sử dụng khái niệm đường tiệm cận của đồ thị hàm số: Cho hàm số y  f  x  : Đường thẳng y  y0 là TCN của đồ thị hàm số nếu thỏa mãn một trong các điều kiện sau: lim y  y0 hoặc lim y  y0 , từ đó tìm TCN của

ƠN

x 

đồ thị hàm số.

x 

NH

- Để hàm số đã cho có duy nhất một đường tiệm cận thì phương trình x 2  mx  1  0 hoặc vô nghiệm, hoặc nghiệm bị triệt tiêu bởi nghiệm của tử số. Cách giải:

2 x 2  3x  4  2 nên đồ thị có 1 TCN y  2. x  x 2  mx  1

Ta có: lim y  lim x 

QU Y

Xét 2 x 2  3 x  4  0 (vô nghiệm).

Do đó để hàm số đã cho có duy nhất một đường tiệm cận thì phương trình x 2  mx  1  0 vô nghiệm

   m 2  4  0  2  m  2. Chọn A.

M

Câu 36 (VD) Phương pháp:

- Gọi lượng thức ăn dự kiến đủ dùng trong 1 ngày là x  Tổng số thực phẩm là 45 x. - Tính số thực phẩm thực tế dùng trong 10 ngày đầu và n ngày sau. - Cho lượng thực phẩm dự kiến = thực tế, giải phương trình mũ tìm n.

Y

Cách giải:

DẠ

Gọi lượng thức ăn dự kiến đủ dùng trong 1 ngày là x  Tổng số thực phẩm là 45 x. Số thực phẩm dùng trong 10 ngày đầu là 10 x. Số thực phẩm dùng trong ngày thứ 11 là: x 1  0,1  1,1x. 21


Số thực phẩm dùng trong ngày thứ 12 là: 1,1x 1  0,1  1,12 x. …

L

Số thực phẩm dùng trong ngày thứ n là: 1,1n x.

FI CI A

 Lượng thực phẩm tiêu thụ thực tế trong n  10 ngày là: 10 x  1,1x  1,12 x  ...  1,1n x  10 x  1,1x 1  1,1  ...  1,1n 1 

1  1,1

 10 x  11x 1,1n  1

OF

 10 x  1,1x.

11  1,1n 

Để sau n  10 ngày dùng sản phẩm thì 10 x  11x 1,1n  1  45 x

ƠN

 111,1n  1  35

 n  15, 011

NH

Vậy lượng thực phẩm dự kiến đủ dùng cho 10+15=25 (ngày). Chọn B Chọn B.

Chú ý khi giải: Phải làm tròn xuống vì nếu làm tròn lên thì lượng thực phẩm sẽ không dùng đủ nữa.

QU Y

Câu 37 (VD) Phương pháp:

- Tìm ĐKXĐ đúng với mọi giá trị x thuộc đoạn  0;3 . - Đặt t  log 2 x 2  2 x  m  0, đưa về bất phương trình bậc hai ẩn t.

M

- Lập BBT, xác định t   a; b  ứng với x   0;3 .

Cách giải:

- Để phương trình nghiệm đúng t   a; b  thì  a; b   S , với S là tập nghiệm của bất phương trình.

Y

 x 2  2 x  m  0 x   0;3  x 2  2 x  m  1x   0;3 . ĐK:  2 log 4  x  2 x  m   0

DẠ

 m   x 2  2 x  1 x   0;3  m  max   x 2  2 x  1  2 * 0;3

Ta có:

22


log 2 x 2  2 x  m  3 log 4  x 2  2 x  m   10

L

 log 2 x 2  2 x  m  3 log 2 x 2  2 x  m  10

FI CI A

Đặt t  log 2 x 2  2 x  m  log 2 1  0. Ta có:

 log t

2

x2  2x  m '

2 log 2 x 2  2 x  m

OF

2x  2 2 2  2 x  2 x  m . x  2 x  m ln 2 2 log 2 x 2  2 x  m

x 1

x

2

 2 x  m  ln 2.2 log 2 x 2  2 x  m

ƠN

t '  0  x  1.

QU Y

NH

BBT:

M

Yêu cầu bài toán trở thành: bất phương trình t 2  3t  10 nghiệm đúng với mọi giá trị x thuộc đoạn 0; log m  3  . 2    t   5; 2 t  0; log 2 m  3  .  

 log 2 m  3  2  log 2 m  3  4  m  3  16  m  253.

DẠ

Chọn C.

Y

Kết hợp điều kiện (*) ta có 2  m  253. Lại có m    Có 252 giá trị nguyên của m thỏa mãn. Câu 38 (VD)

Phương pháp:

23


- Đặt g  x   m  f  x  2   h  x   g  x  .

L

- Tính g '  x  , giải phương trình g '  x   0 tìm số cực trị của hàm g  x  .

nghiệm kép).

FI CI A

- Số cực trị của hàm số g  x   số cực trị của hàm g  x   số nghiệm của phương trình g  x   0 (không tính - Lập BBT hàm g  x  và tìm điều kiện để phương trình g  x   0 có 3 nghiệm phân biệt. Cách giải: Đặt g  x   m  f  x  2   h  x   g  x  .

OF

x  2  a x  a  2 Ta có g '  x    f '  x  2   0  f '  x  2   0   .  x  2  b x  b  2

 Hàm số g  x  có 2 điểm cực trị.

ƠN

Để hàm số h  x   g  x  có 5 điểm cực trị thì phương trình g  x   0 phả có 3 nghiệm phân biệt.

QU Y

NH

Ta có BBT:

Phương trình g  x   0 phải có 3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi m  6  0  m  5  5  m  6. Kết hợp điều kiện m    m  4; 3; 2; 1;0;1; 2;3; 4;5 . Vậy có 10 giá trị của m thỏa mãn.

M

Chọn D.

Phương pháp:

Câu 39 (VD)

- Đổi biến t  e x  1.

Y

- Chèn cận 3 vào giữa, chọn hàm f  t  phù hợp. - Tính tích phân và tìm a.

DẠ

Cách giải:

Đặt t  e x  1  dt  e x dx. 24


x  0  t  2 Đổi cận:  . x  1  t  e 1

f  e x  1 e x dx 

0

e 1

 2

3

e 1

2

3

   at  3a  7  dt 

3

e 1

2

3

f  t  dt   f  t  dt 

 f  t  dt

FI CI A

1

L

Khi đó ta có

  2t  1 dt

OF

e 1  t2 3   a  3at  7t    t 2  t  3  2 2 9a 2  9a  21   2a  6a  14    e  1   e  1  12 2

ƠN

a    e 2  3e  3 2 a    e 2  3e  3  e 2 2 a  3e  3  a  6e  6 2

NH

Chọn D.

Phương pháp: Sử dụng công thức VIAOB 

QU Y

Câu 40 (NB)

1 IA.OB.d  IA; OB  .sin   IA; OB  . 6

DẠ

Y

M

Cách giải:

25


Gọi A '  SA   C1  , áp dụng định lí Ta-lét ta có

IA SI 1 1    IA  OA '  1. OA ' SO 2 2

Vậy VIAOB 

1 SO  1. 2

FI CI A

 d  IA; OB   IO 

L

Ta có IO vuông góc và cắt cả IA, OB  IO là đoạn vuông góc chung của IA, OB.

1 1 3 IA.OB.d  IA; OB  .sin   IA; OB   .1.2.1.sin 600  . 6 6 6

Chọn A. Câu 41 (VD)

OF

Phương pháp:

- Gọi M là điểm biểu diễn số phức z , F1 , F2 lần lượt là điểm biểu diễn số phức z1  5 và z2  5. - Từ giả thiết suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức.

ƠN

Cách giải:

Gọi M là điểm biểu diễn số phức z , F1 , F2 lần lượt là điểm biểu diễn số phức z1  5 và z2  5.

Ta có F1 F2  10  MF1  MF2  F1 F2

NH

Khi đó ta có MF1  MF2  12.

 Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là elip có a  6, c  5  b  62  52  11. x2 y 2   1. 36 11

QU Y

Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức z là  E  : Chọn B. Câu 42 (VD) Phương pháp:

M

 2  2 - Gọi I là trung điểm của AB. Phân tích MA2  MB 2  MA  MB bằng cách chèn điểm I .

- Chứng minh MA2  MB 2 đạt GTNN khi MI min  d  I ;  P   . - Tính d  I ;  P   và AB. Từ đó tìm được  MA2  MB 2  Cách giải:

min

DẠ

Ta có:

Y

Gọi I là trung điểm của AB.

 2  2 MA2  MB 2  MA  MB

26

.


 

2

    2 MI 2  IA2  IB 2  2 MI IA  IB

 2 MI 2 

1 1 AB 2  AB 2 4 4

 2 MI 2 

1 AB 2 2

L

FI CI A

  2    MI  IA  MI  IB

Vì AB 2   2    2   22  12 không đổi nên MA2  MB 2 đạt GTNN khi MI min . 2

Khi đó MI min  d  I ;  P   

min

 2.

32   5   12 2

18 . 35

182 1 858  .12  . 35 2 35

ƠN

Vậy  MA2  MB 2 

3.0  5.3  6  9

OF

2

Chọn C. Câu 43 (VD) - Gọi A  d  d 2  A  2  2t ;3  t ;9  4t  .

NH

Phương pháp:

QU Y

   - Vì d  d1 nên MA  u1 với u1 là 1 VTCP của d1.   - Giải phương trình MA.u1  0 tìm t , từ đó suy ra 1 VTCP của d và viết phương trình đường thẳng d . Cách giải:

Gọi A  d  d 2  A  2  2t ;3  t ;9  4t  .

  MA   4  2t ;3  t ;6  4t  là 1 VTCP của d .

   MA.u1  0

M

   Vì d  d1 nên MA  u1 với u1   3; 2;1 là 1 VTCP của d1.

  4  2t  .3   3  t  .  2    6  4t  .1  0  12  6t  6  2t  6  4t  0

DẠ

Y

 12  4t  0  t  3   MA   2;6;18   2  1;3;9  .

Vậy phương trình đường thẳng d là

x  2 y z 3   . 1 3 9 27


Chọn B. Câu 44 (VD)

L

Phương pháp:

FI CI A

- Đặt z  a  bi  a; b     z  a  bi.

- Thay vào phương trình, sử dụng định nghĩa hai số phức bằng nhau giải tìm a, b. Cách giải: Đặt z  a  bi  a; b     z  a  bi.

OF

Theo bài ra ta có: 2

z2  z  2z   a  bi   a 2  b 2  2  a  bi  2

ƠN

 a 2  b 2  2abi  a 2  b 2  2a  2bi  2abi  2b 2  2a  2bi  abi  b 2  a  bi

NH

b 2  a  0  ab  b

QU Y

b 2  a  b  a  1  0

a  b  a  0   a  1  b  1  S  0;1  i;1  i .

M

Vậy tổng phần thực của các số phức thuộc S bằng 0  1  1  2.

Câu 45 (VD) Phương pháp:

Chọn D.

- Trong  ABC  kẻ HM  BC , HN  AC.

DẠ

Y

Chứng minh    SAC  ;  ABC    SNH ,    SBC  ;  ABC    SMH . - Chứng minh SH  HM  HN  MC. - Sử dụng định lí Ta-lét và định lí Pytago tính SH , từ đó tính AC , BC. 28


1 - Tính VS . ABC  SH .S ABC . 3

ƠN

OF

FI CI A

L

Cách giải:

Trong  ABC  kẻ HM  BC , HN  AC.

NH

 AC  HN Ta có:   AC   SHN   AC  SN .  AC  SH

QU Y

 SAC    ABC   AC  0  SN   SAC  , SN  AC     SAC  ;  ABC      SN ; HN   SNH  45   HN   ABC  , HN  AC

CMTT ta có SMH  450.

 SHN , SHM là các tam giác vuông cân tại H  SH  HM  HN .  CMHN là hình vuông  CM  HN  HM  SH .

M

HN AH 1 1 1    HN  BC  CM  BC. BC AB 3 3 3

Áp dụng định lí Ta-lét ta có  BM  2 MC  2 SH .

Áp dụng định lí Pytago ta có: SB 2  SH 2  HB 2  SH 2  BM 2  MH 2

Y

 6a 2  SH 2  4 SH 2  SH 2  6 SH 2  SH  a.

DẠ

 BC  3CM  3SH  3a.

Áp dụng định lí Ta-lét ta có:

MH BH 2 3 3 3a    AC  MH  SH  AC BA 3 2 2 2

29


 S ABC 

1 1 3a 9a 2 AC.BC  . .3a  . 2 2 2 4

FI CI A

L

1 1 9a 2 3a 3  . Vậy VS . ABC  SH .S ABC  .a. 3 3 4 4

Chọn A. Câu 46 (VD) Phương pháp: - Tìm điểm uốn I của đồ thị hàm số.

- Vì đường thẳng  d  cùng với đồ thị  C  tạo thành hai miền kín có diện tích lần lượt là S1 và S 2 thỏa mãn

OF

S1  S 2 nên I  d . - Giải phương trình bậc ba tìm m. Cách giải:

ƠN

Ta có: 1 y  x3  mx 2  4 x  1 3

NH

 y '  x 2  2mx  4  y "  2 x  2m y "  0  2 x  2m  0  x  m.

QU Y

1 2 Với x  m  y  m3  m3  4m  1   m3  4m  1. 3 3 2    I  m;  m3  4m  1 là điểm uốn của đồ thị hàm số. 3  

S1  S 2 nên I  d .

M

Vì đường thẳng  d  cùng với đồ thị  C  tạo thành hai miền kín có diện tích lần lượt là S1 và S 2 thỏa mãn

2 2   m3  4m  1  12m  7   m3  8m  6  0 3 3  m  3   m  3  m  3m  3  0   .  m  3  21  2

Y

2

DẠ

 3  21   X  3; . 2  

Vậy tích các phần tử của X bằng 9. 30


Chọn A. Câu 47 (VDC)

L

Phương pháp:

(không tính nghiệm kép). Cách giải:

Đặt t  x3  x  3 t , khi đó *  f '  t   

1 3

3 t2

** .

1 32 1  2   53 2 Xét hàm số y     .t ta có y '   .    t  . 3 2 3 3 3  3 3 t 9 t5 1

33 t2

như sau:

NH

1

M

QU Y

BBT hai hàm số f '  t  và y  

ƠN

 y '  0 khi t  0  .  y '  0 khi t  0

1  * . 3x 2

OF

Xét hàm số h  x   f  x3   x ta có h '  x   3 x 2 f '  x3   1  0  f '  x3   

Dựa vào BBT ta thấy (**) có nghiệm duy nhất t  t0  0.

DẠ

Y

Suy ra hàm số h  x  có 1 điểm cực trị nên ta có BBT hàm số h  x  như sau:

31

FI CI A

Số cực trị của hàm số y  f  x   số điểm cực trị của hàm số f  x   số nghiệm của phương trình f  x   0


L FI CI A OF

Dựa vào BBT ta thấy phương trình h  x   0 có 2 nghiệm phân biệt. Vậy hàm số g  x   h  x  có 2  1  3 điểm cực trị. Chọn D.

ƠN

Sưu tầm FB Tiên Tiên. Chọn D.

Cách giải:

NH

Câu 48 (VDC)

Gọi z  x  yi  x, y    và M  x; y  là điểm biểu diễn số phức z. Gọi I 1;0  là điểm biểu diễn số phức 1.

QU Y

Theo bài ra ta có z  1  2  IM  2  M  1; 2  .

Gọi A  2;0  là điểm biểu diễn số phức 2, B  3;0  là điểm biểu diễn số phức 3.

DẠ

Y

M

Ta có: P  z  2  2 3  z  z  2  2 3  z  z  2  2 3  z  MA  2 MB.

Ta có P  MA  2 MB  AB  5  m  5. Dấu “=” xảy ra khi M  B. 32


 3  Ta có: IA   IB. 2   2     MA2  MI  IA  MI 2  IA2  2 MI .IA  MI 2  IA2  3MI .IB

  MB 2  MI  IB

2

L

   MI 2  IB 2  2 MI .IB

3 5 3 3  MA2  MB 2  MI 2  IA2  IB 2  5 R 2  IA2  IB 2  25 2 2 2 2 2

  11  2 6 6 3  275 Ta có:  MA  2 MB    MA  . MB    MA2  MB 2   . 3 2 3 2 3     5 33 . 3

Vậy M  m 

5 33 15  5 33 5  . 3 3

ƠN

 M  Pmax 

OF

2

Sưu tầm FB Tiên Tiên

Phương pháp: Xét hàm đặc trưng và sử dụng BĐT Cô-si.

QU Y

Cách giải: Với x, y  0 ta có:

log 5  x  2  y  1 

y 1

NH

Chọn D. Câu 49 (VDC)

FI CI A

 125   x  1 y  1

  y  1 log 5  x  2   log 5  y  1   125   x  1 y  1

125  x 1 y 1

M

 log 5  x  2   log 5  y  1 

125   x  2  3 y 1

 log 5  x  2    x  2   log 5

125 125  y 1 y 1

Y

 log 5  x  2   log 5  y  1 

1  1  0 t  0, suy ra hàm số đồng biến trên t ln 5  125  125 125 x  2.  0;   , do đó f  x  2   f   x2 y 1 y 1  y 1 

DẠ

Xét hàm đặc trưng f  t   log 5 t  t  t  0  ta có f '  t  

33


Khi đó ta có P  x  5 y 

Dấu “=” xảy ra khi Với y  4  x 

L

125 125  5  y  1  7  2 .5  y  1  7  43. y 1 y 1

FI CI A

P

125  2  5 y. y 1

 y 1  5 125 2  5  y  1   y  1  25    y  4 (do y  0 ). y 1  y  1  5

125  2  23. 5

OF

Vậy Pmin  43  x  23, y  4. Chọn C. Câu 50 (VDC)

QU Y

NH

ƠN

Cách giải:

Mặt cầu  S1  :  x  2    y  3   z  1  4 có tâm I1  2; 3;1 , bán kính R1  2. 2

2

2

Mặt cầu  S 2  :  x  3   y  1   z  1  1 có tâm I 2  3; 1; 1 , bán kính R2  1. 2

2

M

2

Ta có: I1 I 2  12  22   2   3  R1  R2 .

2

  S1  ,  S 2  tiếp xúc ngoài.

Gọi  P  ,  Q  ,  R  là 3 mặt phẳng đi qua M , đôi một vuông góc với nhau và lần lượt cắt mặt cầu  S1  theo ba

Y

đường tròn.

DẠ

Gọi H1 , H 2 , H 3 theo thứ tự là hình chiếu vuông góc của I1 lên  P  ,  Q  ,  R  .

r1 , r2 , r3 theo thứ tự là bán kính các đường tròn tâm H1 , H 2 , H 3 .

Khi đó ta có I1 H12  I1 H 22  I1 H 32  I1M 2 34


 4  r12  4  r22  4  r32  I1M 2

L

 12   r12  r22  r32   I1M 2

Tổng chu vi 3 đường tròn là:

FI CI A

T  2 r1  2 r2  2 r  2  r1  r2  r3  Áp dụng BĐT Bunhiacopxki ta có:

 r1  r2  r3 

2

 12  12  12  r12  r22  r32 

 T  2 3 12  I1M 2   2 3 12  R12   2 3 12  4   4 6. Vậy Tmax  4 6. Dấu “=” xảy ra khi r1  r2  r3 , I1M  2.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

Chọn B.

OF

 r1  r2  r3  3 12  I1M 2 

35


ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THPT QG LẦN 2 NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN: TOÁN KHỐI 12 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

FI CI A

L

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC

Mã đề thi 123

MỤC TIÊU

- Đề thi hay, mức độ vừa phải, bám sát đề minh họa và hình thức ra đề các năm. - Câu hỏi phong phú, đa dạng giúp học sinh ôn tập phủ khắp và hiệu quả.

OF

- Mức độ và độ phân bổ câu hỏi đúng cấu trúc, giúp học sinh ôn tập sát nhất và có cảm giác giống kì thi chính thức nhất. Câu 1: Giá trị lớn nhất của hàm số y  x 4  4 x 2  5 trên đoạn  1; 2 là: A. 2

B. 3

C. 1

A.

QU Y

NH

ƠN

Câu 2: Đồ thị ở hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào?

D. 5

x 1 x 1

B.

x 1 x 1

C.

x x 1

D.

2x  3 2x  2

M

Câu 3: Biết hàm số y  4sin x  3cos x  2 đạt giá trị lớn nhất là M , giá trị nhỏ nhất là m. Tổng M  m là B. 1

A. 0 Câu 4: Hàm số y  2 x A.  x 2  3 x  .2 x

2

2

3 x

C. 2

D. 4

có đạo hàm là

 3 x 1

B.  2 x  3 .2 x

2

3 x

C. 2 x

.ln 2

2

3 x

.ln 2

D. 2 x

Y

  Câu 5: Cho  là góc giữa hai vectơ u và v trong không gian. Khẳng định nào đúng?

B.  không thể là một góc tù.

C.  phải là một góc vuông.

D.  có thể là một góc tù.

DẠ

A.  phải là một góc nhọn.

1

2

3 x


Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  2;1;1 , B  1; 2;1 . Tìm tọa độ của điểm A ' đối xứng với điểm A qua điểm B ?

Câu 7: Nếu

C. A ' 1;3; 2 

D. A '  5;0;1

L

B. A '  4;3;1

1  f  x  dx  x  ln 2 x  C thì hàm số f  x  là

A. f  x  

1 1  x2 x

1  ln  2 x  x2

C. f  x   x 

1 2x

D. f  x  

1 1  x2 2x

ax  b có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào dưới đây là đúng? x 1

A. b  a  0

B. 0  a  b

NH

ƠN

OF

Câu 8: Cho hàm số y 

B. f  x  

FI CI A

A. A '  3; 4; 3

C. 0  b  a

D. b  a  0

Câu 9: Cho miền hình chữ nhật ABCD quay xung qanh trục AB ta được B. hình trụ tròn xoay.

QU Y

A. khối nón tròn xoay. C. khối trụ tròn xoay.

D. khối tròn xoay ghép bởi hai khối nón tròn xoay.

Câu 10: Tập nghiệm S của bất phương trình log 2  x  1  3 là A. S  1;9 

B. S  1;10 

C. S   ;10 

D. S   ;9 

B.  2 x dx 

A.  e 2 x dx  2e 2 x  C

M

Câu 11: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

1 C.  cos 2 xdx  sin 2 x  C. 2

D.

2x C ln 2

1  x  1 dx  ln x  1  C  x  1

Câu 12: Số các hạng tử trong khai triển nhị thức  2 x  3 là:

DẠ

A. 1

Y

4

B. 4

C. 5

D. 3

C. 8

D. 3

Câu 13: Hình tứ diện đều có bao nhiêu cạnh? A. 4

B. 6 2


Câu 14: Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai? B.  x n    x m  m

A.  xy   x n . y n

n

D. x m   x m  3

C. x m .x n  x m  n

3

L

n

A. 9

B. 2

C.

FI CI A

Câu 15: Cho a, b, c là các số thực dương khác 1 thỏa mãn log a b  6, log c b  3. Khi đó log a c bằng 1 2

D. 18

Câu 16: Cho hàm số f  x  xác định, liên tục trên  và có đồ thị của hàm số f '  x  là đường cong như hình vẽ

NH

A. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng  ; 3 .

ƠN

OF

bên dưới. Hỏi khẳng định nào đúng?

B. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng  3; 2  . C. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng  2;0 

QU Y

D. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng  0;   . Câu 17: Số nghiệm của phương trình log 2  x  1  2 là 2

A. 0

B. 2

C. 1

D. 3

Câu 18: Một khối cầu có đường kính 4cm thì diện tích bằng 256 cm3   3

B. 64  cm 2 

C. 16  cm 2 

M

A.

D.

32 cm3   3

5

Y

A.

Câu 19: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh AB  a và SA  2a. Tính tan của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng  ABCD  . B.

5 2

C.

DẠ

Câu 20: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

3

3

D.

7


L FI CI A

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? B.  1;0 

C.  2;0 

Câu 21: Gọi A, B, C là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số y  A.

1 2

B. 1

1 4 x  x 2  1. Diện tích ABC bằng: 2

C. 2

Câu 22: Số điểm cực trị của hàm số y  x3  3 x 2  5 là: A. 0

D.  2;  

B. 1

C. 3

D.

OF

A.  0;  

3 2

D. 2

B. V  10

Câu 24: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  A. x 

1 2

B. y 

1 2

C. V  30

x 1 là 2x 1

NH

A. V  11

ƠN

Câu 23: Thể tích V của khối lăng trụ có diện tích đáy B  6 và chiều cao h  5 là

C. x  1

D. V  15

D. y  2

M

QU Y

Câu 25: Đồ thị hàm số y  a x ; y  log b x được cho bởi hình vẽ bên

A. 0  a  1  b

B. 0  a  1 và 0  b  1

C. 0  b  1  a

D. a  1 và b  1

C. 0 D. 1    Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a  1; 1; 2  và b   2;1; 1 . Tính a.b.

DẠ

A. 2

Y

Câu 26: Số nghiệm của phương trình ln  x  1  ln  x  3  ln  9  x  là

 A. a.b  1.

B. 3

 B. a.b   2; 1; 2 

 C. a.b   1;5;3 4

 D. a.b  1


 f '  3x  dx  9

C.

 f '  3x  dx 

2  sin 3 x  C

2  sin 3 x  C

B.

 f '  3x  dx 

D.

 f '  3x  dx  3

Câu 29: Nghiệm phương trình 31 2 x  27 là A. x  3

B. x  1

C. x  2

2  cos 3 x  C

L

A.

 f '  3x  dx.

FI CI A

Câu 28: Cho hàm số f  x   3 2  sin x . Tìm họ nguyên hàm của

2  sin 3 x  C

D. x  1

A.

a3 2

B.

a3 3 4

C. a 3

OF

Câu 30: Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều và AA '  AB  a. Thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' bằng D.

a3 3 12

A. 5

ƠN

Câu 31: Cho cấp số cộng  un  có u1  3; u5  19. Công sai của cấp số cộng  un  bằng B. 3

C. 4

D. 1

B. 5300

x2  2x  3 . Câu 33: Tính lim x  2x 1

A. 1.

QU Y

A. 6545

NH

Câu 32: Một lớp có 25 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Số cách chọn 3 em học sinh trong đó có nhiều nhất 1 em nữ là:

B. 0.

1 Câu 34: Tập nghiệm của bất phương trình   2

D. 1245

C. .

1 D.  . 2

C.  2; 1   2;  

D.  2;  

x2

 2 x là

B.  2;  

M

A. 1; 2

C. 3425

Câu 35: Cho hình nón có chiều cao h  2, bán kính đáy là r  3. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng A. 2

B. 7 3 .

C.

21

DẠ

Y

Câu 36: Cho f  x  là hàm bậc 4 và có bảng biến thiên như hình vẽ sau

5

D. 2 21


L x2 có mấy đường tiệm cận đứng f  x  3 f  x  4 2

A. 5

B. 4

C. 3

FI CI A

Đồ thị hàm số g  x  

D. 2

Câu 37: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m (với m  2021 ) để phương trình 2 x 1  log 4  x  2m   m A. 2020

B. 4041

OF

có nghiệm? C. 0

D. 2

A. k  

2 5

B. k 

ƠN

    2 . Tìm k Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , biết u  2, v  1 và góc giữa 2 vecto u và v bằng 3       để vecto p  ku  v vuông góc với vecto q  u  v.

2 5

C. k 

5 2

D. k  2

QU Y

NH

Câu 39: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng 2a, góc giữa hai đường thẳng AB ' và BC ' bằng 600. Tính thể tích V của khối lăng trụ đó.

B. V 

M

A. V  2 3a 3

2 3a 3 3

C. V 

A. m  1

Câu 40: Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y  2 x B. m  1

3

 x 2  mx 1

2 6a 3 3

D. V  2 6a 3

đồng biến trên khoảng 1; 2  ?

C. m  8

D. m  8

Câu 41: Xét bất phương trình log 22 2 x  2  m  1 log 2 x  2  0. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất

DẠ

Y

phương trình có nghiệm thuộc khoảng A. m   0;  

2;  .

 3  B. m    ;0   4 

 3  C. m    ;    4 

6

D. m   ;0 


643 4500

B.

1902 5712

C.

2 3

D.

Câu 43: Cho F  x   x 2 là một nguyên hàm của hàm số f  x  .e x . Khi đó A.  x 2  2 x  C

B. 2 x 2  2 x  C

C.  x 2  x  C

1607 2250

FI CI A

A.

L

Câu 42: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có năm chữ số chia hết cho 5. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S . Xác suất để số được chọn chia hết cho 7 là

 f '  x  .e dx bằng x

D. 2 x 2  2 x  C

ƠN

OF

Câu 44: Cho hàm số f  x  , hàm số f '  x   x3  ax 2  bx  c  a, b, c    có đồ thị như hình vẽ:

Hàm số g  x   f  f '  x   có mấy khoảng đồng biến? B. 2

C. 4

NH

A. 1

D. 3

M

QU Y

Câu 45: Cho hàm số y  f  x  và y  g  x  có đồ thị tương ứng là hình 1 và hình 2 bên dưới:

Số nghiệm không âm của phương trình f  g  x    3  1 là A. 11

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 46: Cho hàm số f  x   ax3  bx 2  cx  d có đồ thị  C  tiếp xúc với đường thẳng y  4 tại điểm có

DẠ

Y

hoành độ dương và đồ thị của hàm số y  f '  x  như hình vẽ:

7


L FI CI A

Giá trị lớn nhất của hàm số y  f  x  trên đoạn  0; 2 là: B. 14

C. 20

D. 3

OF

A. 8

Câu 47: Cho lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C ' . M , N lần lượt là trung điểm AB, AC ; P thuộc đoạn CC ' sao cho CP 1  x. Tìm x để mặt phẳng  MNP  chia khối lăng trụ thành hai khối đa diện có tỉ lệ thể tích là . CC ' 2 8 5

B.

5 8

4 5

ƠN

A.

C.

D.

5 4

g  x   f 3  x  là: A. 2

B. 3

NH

Câu 48: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x   4 x3  2 x và f  0   1. Số điểm cực tiểu của hàm số

C. 0

D. 1

Câu 49: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA  a 2. Gọi H , K , L lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SC , SD. Xét khối nón  N  có đáy là

A.

QU Y

đường tròn ngoại tiếp tam giác HKL và có đỉnh thuộc mặt phẳng  ABCD  . Tính thể tích của khối nón  N  .

 a3

B.

48

 a3

C.

12

 a3 8

D.

 a3 6

M

Câu 50: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và ABC  600. Mặt bên SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Khoảng cách giữa 2 đường thẳng CD và a 15 5

B.

a 3 2

C.

a 5 10

---------------------- HẾT -----------------------

DẠ

Y

A.

SA là:

8

D.

a 3 4


1-D

2-B

3-D

4-B

BẢNG ĐÁP ÁN 5-D 6-B

11-A

12-C

13-B

14-D

15-C

16-D

17-B

18-C

19-D

20-B

21-A

22-D

23-C

24-B

25-C

26-D

27-D

28-C

29-B

30-B

31-C

32-B

33-A

34-D

35-C

36-B

37-A

38-B

39-D

40-A

41-C

42-A

43-A

44-C

45-C

46-A

47-C

48-D

49-A

50-B

8-A

9-C

10-A

Câu 1 (TH)

OF

Phương pháp:

FI CI A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

- Tính f '  x  , xác định các nghiệm xi   1; 2 của phương trình y '  0. - Tính y  1 , y  2  , y  xi  .

ƠN

- KL: min y  min  y  1 , y  2  , y  xi  , max y  max  y  1 , y  2  , y  xi   1;2

 1;2

Cách giải:

QU Y

 5   1.

NH

 x  0   1; 2  Ta có y  x 4  4 x 2  5  y '  4 x3  8 x  0   x  2   1; 2   x   2   1; 2

Có y  1  2, y  2   5, y

Vậy giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng  1; 2 là 5. Chọn D. Câu 2 (TH)

M

Phương pháp:

Dựa vào đồ thị để xác định các đường tiệm cận, từ đó suy ra phương trình hàm số. Cách giải:

Từ đồ thị ta thấy đồ thị có TCN y  1, TCĐ x  1 nên loại đáp án A.

Chọn B.

Y

Đồ thị đi qua điểm có tọa độ  0; 1 nên loại đáp án C và D.

DẠ

Câu 3 (TH)

Phương pháp:

Sử dụng:  a 2  b 2  a sin x  b cos x  a 2  b 2 . 9

L

7-D


Cách giải: Ta có 5  sin x  3cos x  5 nên 3  4sin x  3cos x  2  7  3  y  7.

L

 M  7, m  3.

FI CI A

Vậy M  m  7   3  4. Chọn D. Câu 4 (TH) Phương pháp:

OF

Áp dụng công thức tính đạo hàm của hàm số mũ:  a u  '  u '.a u .ln a Cách giải:

 2  '   2 x  3 .2 x2 3 x

x2 3 x

.ln 2.

ƠN

Chọn B. Câu 5 (NB)

Áp dụng lý thuyết về góc giữa hai vectơ. Cách giải:

NH

Phương pháp:

Góc giữa hai vecto trong không gian là một góc có giá trị từ 0 đế 180 độ.

QU Y

Chọn D. Câu 6 (TH) Phương pháp:

- Với điểm A ' là điểm đối xứng của A qua B thì B là trung điểm của AA '. xA  xA' y  yA' z z ; yB  A ; zB  A A' 2 2 2

M

- Sử dụng công thức tọa độ trung điểm: xB  Cách giải:

Vì A ' là điểm đối xứng của A qua B thì B là trung điểm của AA '.

DẠ

Chọn B.

Y

 x A '  2 xB  x A  2.  1  2  4  Khi đó ta có  y A '  2 yB  y A  2.2  1  3  A '  4;3;1 .  z  2 z  z  2.1  1  1 B A  A'

Câu 7 (TH)

Phương pháp:

10


  f x  f x dx Sử dụng:        .  

  1 1 1 f  x  dx   ln 2 x  C  f  x     f  x  dx    2  . x x 2x  

FI CI A

Ta có:

L

Cách giải:

Chọn D. Câu 8 (TH)

Dựa vào đường tiệm cận ngang và điểm thuộc đồ thị hàm số.

Từ đồ thị ta thấy đồ thị có TCN y  1  Đồ thị hàm số đi qua điểm  0; 2  nên

b  2  b  2. 1

NH

Vậy b  a  0.

a  1  a  1. 1

ƠN

Cách giải:

OF

Phương pháp:

Chọn A. Câu 9 (NB)

Sử dụng định nghĩa về mặt trụ. Cách giải:

QU Y

Phương pháp:

Khi quay hình chữ nhật ABCD quanh trục AB ta được khối trụ tròn xoay. Chọn C.

M

Câu 10 (NB) Phương pháp:

Cách giải:

Giải bất phương trình logarit: log a x  b  0  x  a b .

DẠ

Chọn A.

Y

Ta có: log 2  x  1  3  0  x  1  23  1  x  9.

Câu 11 (NB)

Phương pháp:

Sử dụng bảng nguyên hàm cơ bản. 11


Cách giải:

e2 x  C nên đáp án A sai. 2

L

Ta thấy  e 2 x dx 

FI CI A

Chọn A. Câu 12 (NB) Phương pháp: Số các hạng tử trong khai triển  a  b  là n  1. n

Cách giải: Số các hạng tử trong khai triển  2 x  3 là 4  1  5.

OF

4

Chọn C. Câu 13 (NB)

ƠN

Phương pháp: Vẽ hình và đếm. Cách giải:

NH

Tứ diện đều có 6 cạnh. Chọn B.

Phương pháp:

QU Y

Câu 14 (NB)

Sử dụng công thức:  xy   x n . y n ,  x m   x mn , x m x n  x m  n . n

Cách giải:

n

Ta thấy x m   x m  nên đáp án D sai. 3

3

M

Chọn D.

Phương pháp:

Câu 15 (TH)

Sử dụng công thức đổi cơ số: log a b 

log c b . log c a

DẠ

Y

Cách giải:

Ta có: log a b 

log c b 3 1 6  log c a  2  log a c  . log c a log c a 2

Chọn C.

12


Câu 16 (TH) Phương pháp:

L

Dựa vào đồ thị hàm số f '  x  giải bất phương trình f '  x   0, f '  x   0 và suy ra các khoảng đơn điệu của

FI CI A

hàm số y  f  x  . Cách giải:

 f '  x   0  x   3; 2  Dựa vào đồ thị hàm số f '  x  ta có:   f '  x   0  x   ; 3   2;0    0;  

 Hàm số đồng biến trên  3; 2  .

OF

Hàm số nghịch biến trên  ; 3 ,  2;0  và  0;   . Dựa vào các đáp án chỉ có đáp án D đúng.

ƠN

Chọn D. Câu 17 (TH) Phương pháp:

NH

Giải phương trình logarit: log a x  b  x  a b . Cách giải: ĐKXĐ:  x  1  0  x  1. 2

log 2  x  1  2   x  1  4 2

 x 1  2 x  3    tm   x  1  2  x  1

QU Y

2

Vậy số nghiệm của phương trình là 2.

M

Chọn B.

Phương pháp:

Câu 18 (NB)

Diện tích mặt cầu bán kính R là S  4 R 2 . Cách giải:

DẠ

Chọn C.

Y

Mặt cầu đã cho có bán kính R  2cm nên diện tích mặt cầu là S  4 R 2  16 .

Câu 19 (TH)

Phương pháp:

13


- Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng là góc giữa đường thẳng và hình chiếu vuông góc của nó trên mặt phẳng. - Sử dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông.

OF

FI CI A

L

Cách giải:

Gọi O  AC  BD  SO   ABCD  .

ƠN

 OA là hình chiếu vuông góc của SA lên  ABCD     SA;  ABCD      SA; OA   SAO.

Vì ABCD là hình vuông cạnh AB  a nên AC  a 2  AO 

a 2 . 2 2

2

NH

a 2 a 14 . Áp dụng định lí Pytago ta có: SO  SA  AO   2a      2 2   2

2

QU Y

a 14 SO Xét tam giác vuông SOA có: tan SAO   2  7. AO a 2 2 Chọn D. Câu 20 (NB)

M

Phương pháp:

Cách giải:

Dựa vào bảng biến thiên để xác định các khoảng mà hàm số liên tục và có đạo hàm dương. Dựa vào BBT ta thấy hàm số đồng biến trên các khoảng là  1;0  , 1;   . Chọn B.

Y

Câu 21 (TH)

DẠ

Phương pháp:

- Giải phương trình y '  0 tìm các điểm cực trị của hàm số.

14


- Chứng minh tam giác ABC cân, sử dụng công thức tính diện tích tam giác bằng nửa tích đường cao và cạnh đáy tương ứng.

1 4 x  x 2  1  y '  2 x3  2 x. 4

FI CI A

Ta có y 

L

Cách giải:

OF

  x  0  y  1  3 Cho y '  0  2 x  x 2  1  0   x  1  y   .  2  3  x  1  y    2

3  3  Do đó hàm số đã cho có các điểm cực trị là A  0; 1 , B 1;   , C  1;   . 2  2 

ƠN

Tam giác ABC có 2 điểm B và C đối xứng nhau qua trục Oy, A  Oy nên ABC cân tại A. 3  Ta có I là trung điểm của BC nên AI  BC và I  0;   . 2 

Vậy S OAB 

1 1 1 1 AI .BC  . .2  . 2 2 2 2

QU Y

Chọn A.

NH

2

1  3  Ta có: AI     1  , BC  2. 2  2 

Câu 22 (NB) Phương pháp:

Tìm nghiệm của phương trình y '  0 và suy ra số điểm cực trị của hàm số.

M

Cách giải:

x  0 Ta có y  x3  3 x 2  5  y '  3 x 2  6 x  0   . x  2 Phương trình y '  0 có 2 nghiệm phân biệt nên hàm số đã cho có 2 điểm cực trị. Chọn D.

Y

Câu 23 (NB)

DẠ

Phương pháp:

Áp dụng công thức tính thể tích khối lăng trụ: V  Bh. Cách giải:

15


Ta có V  Bh  6.5  30. Chọn C.

L

Câu 24 (NB)

Đồ thị hàm số y 

FI CI A

Phương pháp: ax  b a có TCN y  . cx  d c

Cách giải: Đồ thị hàm số y 

x 1 1 có TCN y  . 2x 1 2

OF

Chọn B. Câu 25 (TH) Phương pháp:

ƠN

Dựa vào tính đơn điệu của các hàm số. Cách giải: Đồ thị hàm số y  a x đồng biến trên  nên a  1.

NH

Đồ thị hàm số y  log b x nghịch biến trên  0;   nên 0  b  1. Vậy 0  b  1  a.

Câu 26 (TH) Phương pháp: - Tìm ĐKXĐ của phương trình.

QU Y

Chọn C.

- Sử dụng công thức: ln a  ln b  ln  ab  a, b  0 

M

Giải phương trình logarit: ln f  x   ln g  x   f  x   g  x  .

Cách giải:

Ta có

Y

x 1  0  ĐKXĐ:  x  3  0  1  x  9. 9  x  0 

DẠ

ln  x  1  ln  x  3  ln  9  x 

 ln  x  1 x  3   ln  9  x  16


  x  1 x  3  9  x  x2  4x  3  9  x

L

 x2  5x  6  0

FI CI A

 x  6  ktm    x  1  tm  Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm. Chọn D. Câu 27 (NB)

OF

Phương pháp:

   Sử dụng công thức tính tích vô hướng: Cho a   a1 ; a2 ; a3  , b   b1 ; b2 ; b3   a.b  a1b1  a2b2  a3b3 .

ƠN

Cách giải:  a.b  1.2   1 .1  2.  1  1. Chọn D.

NH

Câu 28 (TH) Phương pháp:

QU Y

Sử dụng phương pháp đưa biến vào vi phân và công thức Cách giải: Ta có

1

 f '  3x  dx  3  f '  3x  d  3x  

f  3x  C 3

 f '  3x  dx 

Chọn C. Câu 29 (NB)

Y

Phương pháp:

2  sin 3 x  C.

Vậy

M

Mà f  x   3 2  sin x  f  3 x   3 2  sin 3 x

Sử dụng phương pháp đưa về cùng cơ số.

DẠ

Cách giải:

31 2 x  27  33  1  2 x  3  x  1.

Chọn B.

17

 f '  x  dx  f  x   C.


Câu 30 (NB) Phương pháp:

L

Áp dụng công thức tính thể tích lăng trụ: V  Bh.

Tam giác ABC đều cạnh a nên S ABC 

FI CI A

Cách giải: a2 3 . 4

Vậy thể tích khối lăng trụ là V  S ABC . A ' A  a.

a 2 3 a3 3  . 4 4

Câu 31 (NB) Phương pháp:

ƠN

Sử dụng công thức SHTQ của cấp số cộng: un  u1   n  1 d . Cách giải: Ta có u5  u1  4d  19  3  4d  d  4.

NH

Chọn C.

OF

Chọn B.

Câu 32 (TH) Phương pháp:

- Chọn 3 em nam. - Chọn 2 em nam và 1 em nữ. Sử dụng tổ hợp và quy tắc cộng Cách giải:

QU Y

Xét các TH:

M

3 Số cách chọn 3 em nam là C25

Số cách chọn 2 nam và 1 nữ là C252 .C101 . 3 Số cách chọn 3 em và trong đó có nhiều nhất 1 em nữ là C25  C252 .C101  5300.

Chọn B.

Y

Câu 33 (TH)

DẠ

Phương pháp:

Chia cả tử và mẫu cho x. Cách giải:

18


2 3  1  2 1 x  2x  3  x 2 x x  lim   1 x  1 2x 1 2 2 x

lim

x 

L

2

FI CI A

Chọn A. Câu 34 (TH) Phương pháp: - Sử dụng phương pháp đưa về cùng cơ số. - Giải bất phương trình mũ: a f  x   a g  x   f  x   g  x  (với a  1 ).

B  0 AB . 2 A  B

OF

- Giải bất phương trình chứa căn: Cách giải:

ƠN

ĐKXĐ: x  2  0  x  2. Ta có: x2

 2 x  2

x2

 2 x

NH

1   2

x  0  x2  x   2 x  2  x

QU Y

x  0 x  0   2   x  2  x  2 x  x  2  0   x  1 

Kết hợp ĐKXĐ ta có tập nghiệm của bất phương trình là  2;   .

M

Chọn D.

Phương pháp:

Câu 35 (TH)

- Tính độ dài đường sinh l  h 2  r 2 . - Áp dụng công thức tính diện tích xung quanh hình nón có đường sinh l , bán kính đáy r là S xq   rl.

Y

Cách giải:

DẠ

Đường sinh của hình nón là l  h 2  r 2  7. Diện tích xung quanh hình nón là S xq   rl  21 . 19


Chọn B.

Phương pháp:

FI CI A

- Tìm số nghiệm của phương trình mẫu số không bị triệt tiêu bởi nghiệm x   2.

L

Câu 36 (VD)

- Sử dụng tương giao đồ thị hàm số. Cách giải:

Dựa vào BBT ta thấy: Phương trình f  x   4 có 2 nghiệm phân biệt khác  2.

ƠN

Phương trình f  x   1 có 2 nghiệm kép bằng  2.

OF

 f  x   4 Xét phương trình f 2  x   3 f  x   4  0   .  f  x   1

Suy ra phương trình f 2  x   2 f  x   4  0 có 4 nghiệm phân biệt không bị triệt tiêu bởi nghiệm x   2. x2  2 1  2 có 4 đường tiệm cận đứng. 2 f  x   3 f  x   4  x  2  .  f  x   4 

NH

Vậy đồ thị hàm số g  x   Chọn B. Câu 37 (VD)

QU Y

Phương pháp: - Tìm hàm đặc trưng.

- Đưa phương trình về dạng m  g  x  , sử dụng tương giao tìm điều kiện để phương trình có nghiệm. Cách giải: Ta có

M

2 x 1  log 4  x  2m   m

1  2 x 1  log 2  x  2m   m 2

 2 x  log 2  x  2m   2m

Y

 2 x  x  log 2  x  2m   x  2m

DẠ

 2 x  x  2log2  x  2 m   log 2  x  2m 

Xét hàm số f  x   2 x  x ta có f '  x   2 x ln 2  1  0 x   20


Khi đó ta có f  x   f  log 2  x  2m    x  log 2  x  2m   2m  2 x  x.

1 x 1   ln 2   x  log 2  ln 2    log 2  ln 2   x0 . ln 2

FI CI A

g '  x   0  2x 

L

Đặt g  x   2 x  x ta có: g '  x   2 x ln 2  1.

OF

BBT:

ƠN

Dựa vào BBT ta thấy phương trình (*) có nghiệm khi 2m  g   log 2  ln 2    2m  0,91  m  0, 455.

1  m  2021 Kết hợp với điều kiện đề bài ta có  m  

NH

Vậy có 2021 giá trị m thỏa mãn. Chọn A.

Phương pháp:      - Tính u.v  u . v .cos u , v .

 

QU Y

Câu 38 (VD)

        - Sử dụng: p  ku  v vuông góc với q  u  v khi p.q  0. Cách giải:

     2  1 Ta có u.v  u . v .cos u , v  2.1.cos 3       Ta có: p  ku  v vuông góc với q  u  v khi   p.q  0      ku  v u  v  0



M

 

DẠ

Y

2   2  ku  1  k  .u.v  v  0

 4k  1  k   1  0 k

2 5

21


Chọn B. Câu 39 (VD)

L

Phương pháp: - Đặt AA '  x  0.

FI CI A

  - Phân tích vectơ để tính AB '.BC ' theo a và x.     - Tính AB '.BC '  AB '.BC '.cos AB '; BC ' .

- Giải phương trình tìm x theo a.

OF

- Tính thể tích khối lăng trụ là VABC . A ' B 'C '  AA '.S ABC .

QU Y

NH

ƠN

Cách giải:

Đặt AA '  x  0 ta có:       AB '.BC '  BB '  BA BC  BB '



M

   2      BB '.BC  BB '  BA.BC  BA.BB '     2    BB '. BC  BA  BB '  BA.BC

   2    BB '. AC  BB '  BA.BC  2    BB '  BA.BC (do BB '  AC )  x 2  BA.BC.cos 600  BB '2

Y

 x 2  2a 2

DẠ

Ta có: AB '  BC '  x 2  4a 2 (định lí Pytago)     1  AB '.BC '  AB '.BC '.cos AB '; BC '   x 2  4a 2  2

22


1 2 x  4a 2   x 2  2a 2  2

 x 2  8a 2  x  2 2a

Vậy thể tích khối lăng trụ là VABC . A ' B 'C '  AA '.S ABC  2

 2a  2a.

2

3

4

 2 6a 3 .

Chọn D. Câu 40 (VD)

OF

Phương pháp:

FI CI A

L

 x 2  4a 2  2 x 2  4a 2

- Tìm đạo hàm của hàm số. Sử dụng công thức tính đạo hàm  a u  '  a u .ln a.u '.

- Để hàm số y  f  x  đồng biến trên  a; b  thì y '  0 x   a; b  và bằng 0 tại hữu hạn điểm.

ƠN

- Đưa bất phương trình về dạng m  f  x  x   a; b   m  max f  x  .  a ;b 

Cách giải: Ta có y  2 x

3

 x 2  mx 1

 y '   3 x 2  2 x  m  .2 x

3

NH

- Lập bảng biến thiên hàm số f  x  rồi kết luận.

 x 2  mx 1

Để hàm số đồng biến trên 1; 2  thì y '   3 x 2  2 x  m  .2 x

 m  3 x 2  2 x, x  1; 2 

 x 2  mx 1

 0 x  1; 2  và bằng 0 tại hữu hạn điểm.

QU Y

 3 x 2  2 x  m  0 x  1; 2  (do 2 x

3

3

 x 2  mx 1

 0 x )

 m  max f  x  với f  x   3 x 2  2 x * . 1;2

DẠ

Y

Bảng biến thiên:

M

1 Xét hàm số f  x   3 x 2  2 x ta có: f '  x   6 x  2  0  x   1; 2 . 3

Dựa vào BBT ta thấy m  f 1  1. Chọn A.

23


Câu 41 (VD) Phương pháp:

- Tìm tập nghiệm S của bất phương trình theo t. - Chứng minh để phương trình ban đầu phải có nghiệm thuộc khoảng x  1  có nghiệm t   ;   . 2 

Cách giải:

log 22 2 x  2  m  1 log 2 x  2  0  1  log 2 x   2  m  1 log 2 x  2  0 2

QU Y

 log 22 x  2 log 2 x  1  2  m  1 log 2 x  2  0

NH

Ta có

ƠN

- Giải bất phương trình chứa căn:

 A  B  B  0 A  B   . B  0    A  B 2

 log 22 x  2m log 2 x  1  0

2;  nên phương trình (*) phải

OF

1  1  - Để phương trình (*) có nghiệm t   ;    S   ;    . 2  2 

FI CI A

L

- Đặt t  log 2 x, đưa về bất phương trình bậc hai ẩn t (*).

Đặt t  log 2 x, phương trình đã cho trở thành: t 2  2mt  1  0 * .

M

Ta có  '  m 2  1  0 m nên tập nghiệm của bất phương trình (*) là: t  m  m 2  1; m  m 2  1

Vì phương trình ban đầu phải có nghiệm thuộc khoảng x  1  có nghiệm t   ;   . 2 

DẠ

Y

1   m  m 2  1; m  m 2  1   ;    . 2 

 m  m2  1 

1 1  m2  1   m 2 2

24

1  2;   t   ;   nên phương trình (*) phải 2 


FI CI A

L

1 1  2  m  0 m  2   3 1 1     m0   m  m  2  4 2    m 2  1  m 2  m  1  m   3     4 4  3  Vậy m    ;   .  4 

Chọn C.

OF

Câu 42 (VD) Phương pháp: - Tìm các số có 5 chữ số chia hết cho 5. - Tìm các số có 5 chữ số chia hết cho 35.

ƠN

- Tính xác suất. Cách giải:

NH

Từ 10000 đến 99999 có số các số chia hết cho 5 là  99995  10000  : 5  1  18000 số. 1  n  S   18000  Số phần tử của không gian mẫu là n     C18000  18000.

Gọi A là biến cố: “Số được chọn chia hết cho 7”  Số đó phải chia hết cho 35.

QU Y

Từ 10000 đến 99999 thì số nhỏ nhất chia hết cho 35 là  99995  10010  : 35  1  2572.

 n  A   2572.

Vậy xác suất của biến cố A là: P  A  

M

Chọn A.

Câu 43 (VD) Phương pháp:

n  A  2572 643   . n    18000 4500

- Vì F  x  là nguyên hàm của hàm số f  x  e x nên F '  x   f  x  e x , từ đó tìm hàm số f  x  .

 f '  x  e dx. x

Y

- Tính f '  x  và tính nguyên hàm

DẠ

Cách giải:

Vì F  x   x 2 là một nguyên hàm của hàm số f  x  e x nên F '  x   2 x  f  x  e x .

25


 f ' x 

2e x  2 xe x

e 

x 2

2  2x . ex

L

2x ex

FI CI A

 f  x 

 f ' x  ex  2  2x Vậy

 f '  x  .e dx    2  2 x  dx  2 x  x x

2

 C.

Chọn A.

OF

Câu 44 (VDC) Phương pháp:

- Dựa vào các điểm thuộc đồ thị hàm số y  f '  x  , lập hệ phương trình giải tìm a, b, c.

ƠN

- Tìm đạo hàm và lập bảng biến thiên của hàm số g  x   f  f '  x   và suy ra các khoảng đồng biến của hàm số. Cách giải:

NH

Đồ thị hàm số f '  x   x3  ax 2  bx  c đi qua các điểm có tọa độ  1;0  ,  0;0  , 1;0  .

QU Y

1  a  b  c  0 a  0   Khi đó ta có hệ phương trình c  0  b  1 1  a  b  c  0 c  0    f '  x   x3  x  f "  x   3 x 2  1.

Ta có g  x   f  f '  x    g '  x   f "  x  . f '  f '  x  

M

 2 3  f " x   0 3 x  1  0  x   3 g ' x  0     f '  f '  x    0 3  f '  x  3  0 

 x3  x  0  x  1  3 x  0 3 3 Ta có: f '  x   x  x  0   , do đó f '  x  x   0   x  x  1   x  0  x  1  x3  x  1  x  1,325  

Y

 Phương trình g '  x   0 có 7 nghiệm đơn, quan các nghiệm này thì g '  x  đều đổi dấu.

DẠ

Ta có g '  2   f "  2  , f '  f '  2    35. f '  6   35.210  0. Khi đó ta có bảng biến thiên: 26


L FI CI A

Vậy hàm số y  g  x  có 4 khoảng đồng biến. Chọn C. Câu 45 (VD) Phương pháp: Dựa vào đồ thị hàm số để xác định nghiệm

OF

Cách giải: Ta có

Dựa và đồ thị hàm số y  g  x  ta thấy:

NH

f   f

 g  x   1   g  x   4  g  x   0   g  x    2  g  x   a  1 g  x  b  1 

ƠN

 f  g  x   3  1 f  g  x   3  1    f  g  x    3  1

QU Y

+ Phương trình g  x   1 có 1 nghiệm không âm.

x  0 + Phương trình g  x   0   có 2 nghiệm không âm. x  2 + Phương trình g  x   a  1 có 1 nghiệm không âm.

M

+ Phương trình g  x   b  1 không có nghiệm không âm.

Chọn C. Câu 46 (VDC) Phương pháp:

Vậy phương trình ban đầu có tất cả 4 nghiệm không âm.

DẠ

Y

- Dựa vào đồ thị tìm hàm số f '  x  . - Dựa vào f  x  tính f '  x  , đồng nhất hệ số tìm a, b, c.

27


L

 f  x   g  x  - Đồ thị hàm số y  f  x  và y  g  x  tiếp xúc với nhau khi hệ  có nghiệm, giải hệ tìm hoành  f '  x   g '  x  độ điểm tiếp xúc và tìm hàm số f  x  tường minh. 0;2

FI CI A

- Xét hàm số f  x  trên  0; 2 , tìm min f  x  , max f  x  . 0;2

  - Kết luận max f  x   max  min f  x  , max f  x  . 0;2 0;2  0;2    

Cách giải:

f '  x   0 có 2 nghiệm phân biệt x  1 nên có dạng

f '  x   k  x  1 x  1 . Lại có đồ thị hàm số đi qua điểm có tọa độ  0; 3  k  3.

Mà f  x   ax3  bx 2  cx  d  f '  x   3ax 2  2bx  c.

ƠN

Suy ra f '  x   3  x  1 x  1  3 x3  3.

OF

Dựa vào hình vẽ ta thấy: Phương trình

NH

3a  3 a  1   Đồng nhất hệ số ta có: 2b  0  b  0  f  x   x3  3 x  d . c  3 c  3  

Theo bài ra ta có: Đồ thị hàm số f  x   x3  3 x  d tiếp xúc với đường y  4 tại điểm có hoành độ dương nên

QU Y

 x3  3x  d  4  3 x  1   f  x   x3  3 x  6. 3 x  3  0 d  6 x  0 

 x  1   0; 2 Xét hàm số f  x   x3  3 x  6 trên  0; 2 ta có f '  x   3 x 2  3  0   .  x  1   0; 2

M

f  0   6, f 1  4, f  2   8.

 min f  x   f 1  4, max f  x   f  2   8. 0;2

0;2

Chọn A.

Y

  Vậy max f  x   max  min f  x  , max f  x    8. 0;2 0;2  0;2    

DẠ

Câu 47 (VDC)

Phương pháp:

- Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi  MNP  . 28


- Xác định 2 khối đa diện bị chia bởi  MNP  . - Tính tỉ số thể tích dựa vào tỉ số chiều cao và diện tích đáy.

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

Cách giải:

Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi  MNP  .

Xét  MNP  và  BCC ' B ' có P chung, MN / / BC ( MN là đường trung bình của tam giác ABC )

QU Y

  MNP    BCC ' B '  PQ / / MN / / BC  Q  BB ' .

 Thiết diện của hình chóp cắt bởi  MNP  là MNPQ. Tính tỉ số thể tích

Khi đó mặt phẳng  MNP  chia hình lăng trụ thành 2 khối đa diện BCMNPQ và MNPQAA ' B ' C '.

V1 1 1   V1  V . V2 2 3

Theo bài ra ta có

M

Đặt VABC . A ' B 'C '  V , VBCMNPQ  V1 , VMNPQAA ' B 'C '  V2 .

Ta có: V1  VP.MNBC  VP.BMQ

DẠ

Y

VP.MNBC 1 d  P;  ABC   S MNPQ  . . V 3 d  C ';  ABC   S ABC 1 PC S ABC  S AMN  . . 3 C 'C S ABC 29


V

VC '.BMQ 3 VC '. ABB ' A ' 2

1 .x.S ABB ' S 2 BMQ 2 2 1   .  x 3 S ABB ' A ' 3 2 S ABB ' 6

FI CI A

VP.BMQ

L

1 S ABC  S ABC 1 1 4  .x.  x 3 S ABC 4

V1 1 1 5 1 4  x x  x   x  . V 4 6 12 3 5

Chọn C.

OF

Câu 48 (VD) Phương pháp:

ƠN

- Tìm hàm số y  f  x    f '  x  dx.

- Tính g '  x  , giải phương trình g '  x   0 và xác định các nghiệm bội lẻ.

Cách giải: Ta có f '  x   4 x3  2 x  f  x   x 4  x 2  C.

QU Y

Lại có f  0   1  C  1  f  x   x 4  x 2  1.

NH

- Lập bảng xét dấu g '  x  và tìm số điểm cực tiểu của hàm số.

Ta có: g  x   f 3  x   g '  x   3 f '  x  f 2  x 

g ' x  0  f ' x  0  4 x3  2 x  0  x  0

M

(ta không xét f 2  x   0 vì các nghiệm của phương trình này là nghiệm kép của phương trình g '  x   0 nên sẽ không làm g '  x  đổi dấu).

Y

Bảng xét dấu g '  x  :

DẠ

Dựa vào bảng xét dấu ta thấy hàm số y  g  x  có 1 điểm cực tiểu. Chọn D.

Câu 49 (VDC)

Phương pháp:

30


- Chứng minh tứ giác AHKL là tứ giác nội tiếp đường tròn tâm O là trung điểm của AK .  Đáy của hình nón 1  N  cũng chính là đường tròn tâm O, bán kính R  AK . 2

L

- Sử dụng tính chất tam giác vuông cân tính AK .

FI CI A

- Trong  SAC  kẻ đường thẳng song song với SC cắt AC tại I , chứng minh I là đỉnh hình nón  N  . Sử dụng tính chất đường trung bình tính đường cao hình nón  N  là h  IO. 1 - Thể tích khối nón có chiều cao h, bán kính đáy R là V   R 2 h. 3

Ta có

QU Y

 BC  AB  BC   SAB   BC  AH   BC  SA

NH

ƠN

OF

Cách giải:

 AH  SB  AH   SBC   AH  HK   AH  BC Chứng minh tương tự ta có BL  LK .

M

 AHKI là tứ giác nội tiếp đường tròn tâm O là trung điểm của AK .

 Đáy của hình nón  N  cũng chính là đường tròn tâm O, bán kính R 

1 AK . 2

Ta có: SA  a 2; AC  a 2 (do ABCD là hình vuông cạnh a )  SAC vuông cân tại A.

Y

 SC  a 2. 2  2a và AK 

1 SC  a (đường cao đồng thời là trung tuyến). 2

DẠ

 Bán kính đáy hình nón  N  là R 

1 1 AK  a. 2 2

 AH   SBC  Ta có   AH  SC  SC   AHKL  .  AK  SC 31


 I   ABD  Trong  SAC  kẻ đường thẳng song song với SC cắt AC tại I , ta có  . OI / / SC  OI   AHKL 

FI CI A

Dễ thấy OI là đường trung bình của tam giác AKC nên OI 

1 1 a KC  SC   h. 2 4 2

2

1 1  a  a  a3 2 Vậy thể tích khối nón là V   .R .h   .   .  . 3 3  2  4 48

Câu 50 (VD) Phương pháp: Kẻ AH  CD , chứng minh AH  SA và suy ra d  CD; SA   AH .

QU Y

NH

ƠN

OF

Chọn A.

Cách giải:

L

 I là đỉnh của hình nón  N  và IO là đường cao của hình nón  N  .

Kẻ AH  CD 1 . Vì ACD đều cạnh a nên H là trung điểm của CD và AH 

M

Gọi O là trung điểm của AB. Vì SAB đều nên SO  AB.

 SAB    ABCD   AB Ta có   SO   ABCD   SO  AH . SO  SAB , SO  AB   

Y

 AH  CD, AB / / CD  AH  AB Nên   AH   SAB   AH  SA  2   AH  SO

DẠ

Từ (1) và (2)  AH là đoạn vuông góc chung của CD và SA. Vậy d  CD; SA   AH 

a 3 2

Chọn B.

32

a 3 . 2


KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi: 18/04/2021

FI CI A

L

SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN BỈNH KHIÊM

Mã đề thi 106

MỤC TIÊU

OF

- Đề thi thử THPT QG của trường chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm – Quảng Nam bám rất sát đề minh họa của Bộ GD&ĐT. - Các câu hỏi trong đề thi là những câu hỏi học sinh đã từng bắt gặp trong quá trình luyện đề, nên sẽ không gây trở ngại quá nhiều cho các em, do vậy qua đó giúp các em luyện tập kĩ và sâu tất cả các dạng toán đã học và thường xuất hiện trong đề thi, giúp các em ôn tập hiệu quả nhất cho kì thi chính thức đang đến gần. Câu 1: Cho hai số phức z1  1  2i và z2  2  i. Điểm M biểu diễn số phức w  B. M  0; 1

C. M  0;1

ƠN

A. M  1;0 

z1 có tọa độ là z2

D. M 1;0 

Câu 2: Biết tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  ax 4  bx 2  2 tại điểm A  1;1 vuông góc với đường thẳng A. a 2  b 2  2

B. a 2  b 2  10

NH

x  2 y  3  0. Tính a 2  b 2 .

C. a 2  b 2  13

D. a 2  b 2  5

QU Y

x  1 t  Câu 3: Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây không thuộc đường thẳng d :  y  2  t ?  z  1  2t  1 3  B. Q  ;  ;0  2 2 

A. M  0; 1;1

C. P  3; 4; 5 

3 5  D. N  ;  ; 2  2 2 

Câu 4: Cho số phức z thỏa mãn z  2  i  5. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w  1  2i  z là một

A. a  b  R  12.

M

đường tròn tâm I  a; b  và bán kính R. Tính a  b  R. C. a  b  R  7  5

B. a  b  R  2

Câu 5: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  0; 2 , f  0   1 và A. f  2   4.

D. a  b  R  7  5

2

 f '  x  dx  3. Tính f  2  . 0

B. f  2   3

C. f  2   2

D. f  2   4

Y

Câu 6: Cho hình đa diện đều loại 4;3 có cạnh bằng a. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình đa

DẠ

diện đó. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? A. S  6a 2

B. S  4a 2

C. S  8a 2

1

D. S  10a 2


Câu 7: Tập xác định của hàm số f  x    2 x 2  5 x  2 

1  D.  ;    2;   2 

C.  2;  

Câu 8: Tập nghiệm S của bất phương trình log 5  3 x  1  log 5  25  25 x  là:  1  A. S    ;1  3 

6  B. S   ;1 7 

6  C. S   ;  7 

L

B. 1;   \ 2

 log 2021  x  1 là:

FI CI A

1  A.  \  ; 2  . 2 

2021

 1 6 D. S    ;   3 7

    Câu 9: Cho F  x  là một nguyên hàm của f  x   sin 2 x và F    1. Tính F   . 4 6   5 B. F    6 4

  3 C. F    6 4

OF

  1 A. F    6 2

  D. F    0 6

NH

ƠN

1 Câu 10: Cho hàm số y  f  x   x3  ax có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi S1 , S 2 lần lượt là diện tích của hai 3 S 7 hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi 1  thì a thuộc khoảng nào dưới đây? S 2 40

1 1 B.  ;  3 2

 1 C.  0;   3

QU Y

3 5 A.  ;  4 4

1 3 D.  ;  2 4

Câu 11: Đồ thị hàm số nào dưới đây có đúng một đường tiệm cận ngang? 2x  3

B. y 

x2  1

x2 2x  3

C. y 

M

A. y 

3x  1 x  2x2 1

4x  2 x  3x  2

D. y 

2

2

2

Câu 12: Gọi z1 , z2 là các nghiệm phức phân biệt của phương trình z 2  4 z  13  0. Tính z1  i  z2  i .

A. 2 5  2 2

B. 36

C. 28

D. 6 2

Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có trọng tâm G với A 1; 6; 1 , B  2; 2;3 ,

Y

C  4; 5; 11 . Gọi I  m; n; p  là điểm đối xứng với G qua mặt phẳng  Oxy  . Tính T  2021m  n  p. 1 2021

C. T  1

B. T  2021

DẠ

A. T 

2

D. T 

1 20215


V1 4  V2 9

B.

V1 5  V2 18

C.

V1 7  V2 9

D.

V1 5  V2 9

FI CI A

A.

L

Câu 14: Cho hình trụ có chiều cao bằng 4 và nội tiếp trong mặt cầu có bán kính bằng 3. Gọi V1 , V2 lần lượt là V thể tích của khối trụ và khối cầu đã cho. Tính tỉ số 1 . V2

Câu 15: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào

OF

sau đây?

B.  1;3

C. 1; 2 

ƠN

A.  0;3

A. P  ab 2

B. P  a 2b 2

3

NH

Câu 16: Cho a, b là các số thực dương. Rút gọn biểu thức P 

4

a 3b 2

D.  0;  

4

được kết quả là:

12 6

a b

C. P  a 2b

D. P  ab

QU Y

Câu 17: Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

B. a  0, b  0, c  0, d  0

C. a  0, b  0, c  0, d  0

D. a  0, b  0, c  0, d  0

M

A. a  0, b  0, c  0, d  0

1 2

B.

C. 2

3

DẠ

A.

Y

Câu 18: Một hình nón và một hình trụ có cùng chiều cao bằng h và bán kính đường tròn đáy bằng r , hơn nữa r diện tích xung quanh của chúng cũng bằng nhau. Khi đó, tỉ số bằng: h D.

3 3

Câu 19: Trong không gian Oxyz cho điểm M  3; 2; 1 . Ba điểm A, B, C lần lượt là hình chiếu vuông góc của M lên ba trục tọa độ Ox, Oy, Oz. Mặt phẳng đi qua ba điểm A, B, C có một vectơ pháp tuyến là: 3


 B. n3   2;3; 6 

 C. n4   2;3;6 

Câu 20: Cho f  x  , g  x  là các hàm số liên tục trên  thỏa mãn 2

2

0

1

1

f  x  dx  3,

0

  f  x   3g  x  dx  4

FI CI A

B. I  2

2

0

 2 f  x   g  x  dx  8. Tính I   f  x  dx. A. I  0

 D. n1   3; 2; 1

C. I  1

L

 A. n2   2; 3;6 

D. I  3

A.

V1 1  V2 24

B.

V1 1  V2 4

C.

V1 4  V2 15

OF

Câu 21: Cho hình chóp S . ABC , trên các cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy các điểm A ', B ', C ' sao cho SA '  2 AA ', SB '  4 BB ', SC '  CC '. Gọi V1 là thể tích khối chóp S . A ' B ' C ', V2 là thể tích khối chóp S . ABC. V Tính 1 . V2 D.

V1 8  V2 15

A. y  x  7

ƠN

Câu 22: Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y  x3  3 x  4 thuộc đường thẳng nào dưới đây? B. y  x  1

C. y  x  7

D. y  x  1

A.

B. 5 2

26

NH

Câu 23: Cho hai số phức z1  2  i, z2  1  3i. Môđun của số phức 2z1  z2 bằng: C.

65

D.

41

Câu 24: Giá trị của biểu thức M  log 2 2  log 2 4  log 2 8  ...  log 2 256 bằng: B. 8log 2 256

C. 36

D. 48

QU Y

A. 56

M

Câu 25: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ:

Hàm số y  f  x  là hàm số nào dưới đây? x  2 2x 1

Y

A. y 

B. y 

x2 2x 1

C. y 

DẠ

Câu 26: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   sin x  A. cos x 

2 C x2

B.  cos x  2 ln x  C

x  2 2x 1

x2 2x 1

2 là: x

C.  cos x  2 ln x  C 4

D. y 

D. cos x  2 ln x  C


B. 0,25

C. 0,35

D. 0,55

FI CI A

A. 0,45

L

Câu 27: Anh An đem gửi tiết kiệm số tiền là 400 triệu đồng ở hai loại kỳ hạn khác nhau. Anh gửi 250 triệu đồng theo kỳ hạn 3 tháng với lãi suất 1,2% một quý. Số tiền còn lại anh gửi theo kỳ hạn 1 tháng với lãi suất y% một tháng. Biết rằng nếu không rút lãi thì số lãi sẽ được nhập vào số gốc để tính lãi cho kỳ hạn tiếp theo. Sau một năm số tiền cả gốc lẫn lãi của anh là 416.780.000 đồng. Tính y.

21

Câu 28: Tìm hệ số của số hạng chứa x

2  trong khai triển nhị thức Newton  x  2  ,  x  0  . x  

B. 16C214

A. 16C214

2 Câu 29: Số nghiệm nguyên của bất phương trình   3 A. 10

3 D. 8C21

3 12 C. 8C21 x x 2 3 x 12

B. 5

9 là: 4

OF

12

C. 7

D. 8

B. S xq  15 cm 2

A. S xq  20 cm 2

ƠN

Câu 30: Cho hình nón có diện tích đáy bằng 9 cm 2 và thể tích khối nón bằng 12 cm3 . Tính diện tích xung quanh S xq của hình nón. D. S xq  12 cm 2

C. S xq  24 cm 2

x 1 y z  2   . Hỏi d song song với mặt phẳng nào 1 2 2

NH

Câu 31: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : dưới đây? A. 2 x  y  2 z  2  0

B. 2 x  2 y  3 z  5  0

C. 4 x  y  z  2  0

D. 5 x  y  2 z  1  0

Câu 32: Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm I 1; 3; 2  và tiếp xúc với mặt phẳng  Oxz  có phương trình

QU Y

là:

A.  x  1   y  3   z  2   9

B.  x  1   y  3   z  2   3

C.  x  1   y  3   z  2   3

D.  x  1   y  3   z  2   9

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

là:

M

Câu 33: Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm I 1; 3; 2  và tiếp xúc với mặt phẳng  Oxz  có phương trình A.  x  1   y  3   z  2   9

B.  x  1   y  3   z  2   3

C.  x  1   y  3   z  2   3

D.  x  1   y  3   z  2   9

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

Câu 34: Tính tổng S của tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng  10;10  để phương trình

Y

2 x.log 3 x  m  2 x  m log 3 x có hai nghiệm phân biệt.

DẠ

A. S  36

B. S  45

C. S  46

Câu 35: Cho đồ thị hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình bên. 5

D. S  44


L FI CI A

Số nghiệm của phương trình f 1  f  x    2 là: A. 3

B. 2

C. 5

D. 4

Câu 36: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB  a, AD  a 3. Biết SA   ABCD 

a3 3 2

B. V 

1

x  ln x

 x  1

trị của biểu thức S  A. S 

2

dx 

a3 6

D. V 

a3 3 6

a a 1 ln 2  với a, b, c là các số nguyên dương và là phân số tối giản. Tính giá b b c

ab . c

2 3

C. V 

ƠN

2

Câu 37: Cho I  

a3 3 3

B. S 

1 2

Câu 38: Trong không gian Oxyz ,

NH

A. V 

OF

và mặt phẳng  SBD  hợp với mặt phẳng đáy một góc 300. Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD.

C. S 

cho mặt phẳng

1 3

D. S 

 P  : 2 x  2 y  z  2021  0

5 6

và đường thẳng

QU Y

x y2 z6   . Mặt phẳng  Q  : ax  by  cz  14  0, a, b, c   chứa đường thẳng d và vuông góc với 1 1 2 mặt phẳng  P  . Tính a  b  c. d:

A. a  b  c  12

B. a  b  c  6

C. a  b  c  12

D. a  b  c  9

M

Câu 39: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  3;5 và có bảng biến thiên như sau:

DẠ

bằng:

Y

Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số g  x   f  cos 2 x  5sin 2 x  3 . Giá trị M  m A. 7.

B. 4.

C. 6.

Câu 40: Tổng phần thực và phần ảo của số phức z thỏa mãn 2 z  3i.z  3  7i bằng 6

D. 9.


B. 2

A. 4

D. 4

C. 2

1 1287

B.

1 6435

C.

2 6435

D.

1 2145

FI CI A

A.

L

Câu 41: Có 3 quyển sách Văn học khác nhau, 4 quyển sách Toán học khác nhau và 8 quyển sách Tiếng Anh khác nhau được xếp lên một kế sách nằm ngang. Tính xác suất để 2 cuốn sách cùng môn thì không ở cạnh nhau.

Câu 42: Cho hàm số y  f  x  liên tục và có đạo hàm trên . Hàm số y  f '  x  có bảng xét dấu như bảng bên dưới.

OF

  Bất phương trình f  x   ecos x  m có nghiệm x   0;  khi và chỉ khi  2

  C. m  f   1 2 

D. m  f  0   e

ƠN

  B. m  f   1 2 

A. m  f  0   e

Câu 43: Cho tứ diện ABCD có AD   ABC  , AC  AD  2, AB  1 và BC  5. Tính khoảng cách d từ A

A. d 

6 . 3

B. d 

6 2

NH

đến mặt phẳng  BCD  .

C. d 

2 5 5

D. d 

2 2

QU Y

Câu 44: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Biết diện tích tam giác a2 3 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C '. A ' BC bằng 2 a3 3 . B. V  8

a3 A. V  2

3a 3 3 . C. V  8

a3 D. V  6

Câu 45: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x   x 2  x  1  x  3  x 2  mx  . Có bao nhiêu giá trị nguyên 4

3

M

của tham số m để hàm số y  f  2 x  1 có đúng 1 điểm cực trị. A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 46: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị f '  x  như hình vẽ bên. Bất phương trình

DẠ

Y

log 5  f  x   m  2   f  x   4  m đúng với mọi x   1; 4  khi và chỉ khi:

A. m  3  f 1

B. m  3  f  4 

C. m  4  f 1 7

D. m  4  f  1


Câu

47:

Cho

hàm

y  f  x

số

liên

tục

đạo

1

hàm

5 f  x   7 f 1  x   3  x 2  2 x  , x  . Biết rằng tích phân I   x. f '  x  dx  

A. T  0

B. T  48

Câu 48: Cho số phức z 

mãn

a (với a, b là các số nguyên b

FI CI A

a là phân số tối giản). Tính T  3a  b. b

dương và

thỏa

L

0

trên

D. T  1

C. T  16

im , m   . Xác định giá trị nhỏ nhất của số thực k sao cho tồn tại m để 1  m  m  2i 

z  1  k. 5 1 2

C. k  3  1

Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu

OF

B. k 

A. k  5  1

3 1 2

D. k 

 S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  13  0

và đường thẳng

x 1 y  2 z 1   . Lấy điểm M  a; b; c  với a  0 thuộc đường thẳng d sao cho từ M kẻ được ba tiếp 1 1 1 tuyến MA, MB, MC đến mặt cầu là tiếp điểm) thỏa mãn  S  , ( A, B, C

ƠN

d:

A. 1

B.

10 3

NH

AMB  600 , BMC  900 , CMA  1200. Tổng a  b  c bằng

C. 2

D. 2

Câu 50: Cho hình chóp S . ABC có SA  4, AB  2, AC  1 và SA   ABC  . Gọi O là tâm đường tròn ngoại

A.

QU Y

tiếp tam giác ABC. Mặt cầu tâm O, đi qua A và cắt các tia SB, SC lần lượt tại D và E. Khi độ dài đoạn thẳng BC thay đổi, giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S . ADE là: 64 85

B.

8 3

C.

4 3

DẠ

Y

M

------------ HẾT -----------

8

D.

256 255


ĐÁP ÁN 2-D

3-D

4-B

5-C

6-A

7-B

8-D

9-C

10-B

11-D

12-C

13-C

14-A

15-C

16-D

17-C

18-B

19-C

20-C

21-C

22-B

23-A

24-C

25-B

26-C

27-B

28-D

29-D

30-B

31-A

32-D

33-A

34-D

35-D

36-D

37-D

38-A

39-A

40-C

41-C

42-D

43-A

44-C

45-D

46-B

47-D

48-B

49-C

50-D

Câu 1 (TH)

- Sử dụng MTCT tính w 

OF

Phương pháp:

FI CI A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

L

1-B

z1 . z2

ƠN

- Số phức z  a  bi có điểm biểu diễn trên mặt phẳng phức là M  a; b  . Cách giải:

NH

z1 1  2i   i. z2 2  i

QU Y

Ta có: w 

Vậy điểm M biểu diễn số phức w  Chọn B. Câu 2 (TH)

M

Phương pháp:

z1 có tọa độ là: M  0; 1 . z2

- Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f  x  tại điểm có hoành độ x  x0 là k  f '  x0  . - Hai đường thẳng vuông góc với nhau khi tích hệ số góc của chúng bằng 0. Cách giải:

Y

Ta có: y '  4ax3  2bx.

DẠ

 tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  ax 4  bx 2  2 tại điểm A  1;1 có hệ số góc là k  4a  2b.

Vì tiếp tuyến tại A  1;1 vuông góc với đường thẳng x  2 y  3  0  y  9

1 3 1 x  nên k .  1  k  2. 2 2 2


 4a  2b  2  2a  b  1 1 . Lại có điểm A  1;1 thuộc đồ thị hàm số y  ax 4  bx 2  2 nên a  b  2  1  a  b  1  2  .

FI CI A

L

Từ (1) và (2) ta có: a  2, b  3. Vậy a 2  b 2  22   3  5. 2

Chọn D. Câu 3 (NB) Phương pháp:

OF

Thay trực tiếp tọa độ các điểm vào phương trình đường thẳng. Cách giải:

ƠN

3 5  Thay tọa độ điểm N  ;  ; 2  2 2 

1 3   2  1 t t   2   1  5  vào phương trình đường thẳng ta có:   2  t  t    t . 2  2  2   1  2 t 3    t  2  

NH

Vậy N  d . Chọn D. Câu 4 (TH)

QU Y

Phương pháp:

- Rút z theo w và thế vào phương trình z  2  i  5 . - Đưa phương trình về dạng w   a  bi   R, khi đó tập hợp các điểm biểu diễn số phức w  1  2i  z là một đường tròn tâm I  a; b  và bán kính R.

M

Cách giải:

Khi đó ta có:

Theo bài ra ta có: w  1  2i  z  z 

w . 1  2i

w  2i  5 1  2i

DẠ

Y

z  2i  5

w   2  i 1  2i   5 1  2i 10


w   2  i 1  2i  1  2i

 5

L

 w  4  3i  5

FI CI A

 Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w  1  2i  z là một đường tròn tâm I  4; 3 và bán kính R  5. Vậy a  b  R  4  3  5  2. Chọn B. Câu 5 (TH) Phương pháp:

OF

b

Sử dụng công thức tích phân Niu-tơn Lebniz:

 f  x  dx  F  b   F  a  , với F  x  a

số f  x  .

2

 0

ƠN

Cách giải:

là một nguyên hàm của hàm

2

f '  x  dx  f  2   f  0   f  2    f '  x  dx  f  0   2. 0

NH

Chọn C. Câu 6 (NB) Phương pháp:

QU Y

Nhận dạng khối đa diện đều loại 4;3 và tính S . Cách giải:

Khối đa diện đều loại 4;3 là khối lập phương.

M

Khối lập phương cạnh a có 6 mặt là hình vuông cạnh a nên tổng diện tích tất cả các mặt của hình đa diện đó là S  6a 2 .

Câu 7 (TH) Phương pháp:

Chọn A.

- Hàm số lũy thừa y  x n với n là số nguyên âm xác định khi x  0.

Y

- Hàm số y  log a x xác định khi x  0.

DẠ

Cách giải:

Hàm số f  x    2 x 2  5 x  2 

2021

 log 2021  x  1 xác định khi 11


L

1  2 x 2  5 x  2  0 x  1  x  2, x   . 2   x  2 x  1  0    x  1

FI CI A

Vậy tập xác định của hàm số đã cho là: D 1;   \ 2 . Chọn B. Câu 8 (NB) Phương pháp:

Giải bất phương trình logarit: log a f  x   log a g  x   0  f  x   g  x  (với a  1 ).

OF

Cách giải:

log 5  3 x  1  log 5  25  25 x   0  3 x  1  25  25 x

ƠN

1  1 6 x    3  x . 3 7 28 x  24

NH

Chọn D. Câu 9 (TH) Phương pháp:

QU Y

1 - Tính F  x    f  x  dx, sử dụng công thức tính nguyên hàm  sin xdx   cos x  C. k   - Sử dụng F    1 tìm hằng số C và suy ra hàm F  x  tường minh. 4

M

  - Tính F   . 6

Cách giải:

1 Ta có F  x    sin 2 xdx   cos 2 x  C. 2

Y

1  1   Mà F    1   cos  C  1  C  1  F  x    cos 2 x  1. 2 2 2 4

DẠ

1  3   Vậy F     cos  1  . 2 3 4 6

Chọn C.

Câu 10 (TH)

12


Phương pháp: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , y  g  x  , đường thẳng x  a, x  b là b

L

S   f  x   g  x  dx.

FI CI A

a

Cách giải: Ta có:

 x 4 ax 2  0 1 a  1 3  S1     x  ax  dx        . 3 2  1 12 2   12 1  0

 x 4 ax 2  2 4 1  S 2    x3  ax  dx       2a. 3 2 0 3   12 0

ƠN

1 a  S1 7 7 10 28 8 Vì   12 2    20a   14a  a  . 4 S 2 40 3 3 21  2a 40 3

OF

2

NH

1 1 Vậy a   ;  . 3 2

Chọn B. Câu 11 (TH) Phương pháp:

QU Y

Sử dụng khái niệm đường tiệm cận của đồ thị hàm số: Cho hàm số y  f  x  : Đường thẳng y  y0 là TCN của đồ thị hàm số nếu thỏa mãn một trong các điều kiện sau: lim y  y0 hoặc lim y  y0 . Cách giải:

Phương pháp:

Chọn D. Câu 12 (TH)

x 

4x  2 ta có lim y  0 nên đồ thị có duy nhất 1 TCN y  0. x  x  3x  2 2

M

Xét hàm số y 

x 

- Giải phương trình z 2  4 z  13  0 tìm z1 , z2 . 2

2

DẠ

Y

- Sử dụng MTCT tính z1  i  z2  i . Cách giải:

 z  2  3i Ta có: z 2  4 z  13  0   1 .  z2  2  3i 13


2

2

FI CI A

L

Vậy z1  i  z2  i  28.

Chọn C. Câu 13 (TH) Phương pháp:

ƠN

OF

x A  xB  xC   xG  3  y  yB  yC  - Tìm tọa độ điểm G : Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là  yG  A . 3  z A  z B  zC   zG  3  - Điểm đối xứng với G  a; b; c  qua mặt phẳng  Oxy  là  a; b; c  . Cách giải:

QU Y

NH

x A  xB  xC 1  2  4  x   1 G  3 3  y  yB  yC 6  2  5  Ta có  yG  A   3  G 1; 3; 3 . 3 3  z A  z B  zC 1  3  11    3  zG  3 3 

Gọi I  m; n; p  là điểm đối xứng với G qua mặt phẳng  Oxy   I 1; 3;3  m  1, n  3, p  3. Vậy T  2021m  n  p  2021133  2021.

M

Chọn B.

Phương pháp:

Câu 14 (TH)

- Sử dụng định lí Pytago tính bán kính đáy hình trụ. - Thể tích khối trụ có chiều cao h, bán kính đáy r là V   r 2 h.

DẠ

Y

4 - Thể tích khối cầu bán kính R là V   R 3 . 3

Cách giải:

14


L FI CI A

2

Vậy

OF

h Gọi r là bán kính đáy hình trụ, áp dụng định lí Pytago ta có: r  R 2     32  22  5. 2

V1  r 2 h 5.4 4    . V2 4  R 3 4 .33 9 3 3

ƠN

Chọn A. Câu 15 (NB) Phương pháp:

NH

Dựa vào BBT xác định các khoảng đồng biến là các khoảng mà hàm số liên tục và có đạo hàm dương. Cách giải:

Dựa vào BBT ta thấy hàm số đã cho đồng biến trên  0; 2  nên cũng đồng biến trên 1; 2  .

QU Y

Chọn C. Câu 16 (TH) Phương pháp:

n

Cách giải:

 3

a 3b 2

4

a12b 6

3

a b 2

n

3

3

a 3b 2

a b 2

3

a 3b 2  ab. a 2b

Y

Chọn D.

a 3b 2

x n  x m ,  x m   x nm .

P

4

m

M

Sử dụng các công thức:

DẠ

Câu 17 (TH)

Phương pháp:

- Dựa vào nhánh cuối đồ thị xác định dấu của a. - Dựa vào giao điểm của đồ thị với trục tung xác định dấu của d . 15


- Dựa vào các điểm cực trị của hàm số xác định dấu của b, c. Cách giải:

L

Đồ thị có nhánh cuối đi xuống nên a  0  Loại đáp án D.

FI CI A

Đồ thị cắt trục tung tại điểm nằm trên trục hoành  d  0.

x  0 Đồ thị có 2 điểm cực trị  1 nên phương trình y '  3ax 2  2bx  c  0 có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn  x2  0

OF

 2b  3a  0 x  0 x  x  0  1  1 2 b  0    .  c  0  x2  0  x1 x2  0  c 0  3a

Vậy a  0, b  0, c  0, d  0. Chọn C.

ƠN

Câu 18 (TH) Phương pháp:

NH

- Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l là S xq   rl. - Diện tích xung quanh của hình trụ có chiều cao h, bán kính đáy r là S xq  2 rh. Cách giải:

QU Y

Diện tích xung quanh của hình nón là S xq1   rl   r r 2  h 2 . Diện tích xung quanh của hình trụ là S xq 2  2 rh.

Vì diện tích xung quanh của hình trụ và hình nón bằng nhau nên ta có: S xq1  S xq 2   r r 2  h 2  2 rh

Vậy

r  3. h

Chọn B.

 r 2  3h 2  r  3h

M

 r 2  h 2  2h  r 2  h 2  4h 2

Y

Câu 19 (TH)

DẠ

Phương pháp:

- Hình chiếu của M  a; b; c  trên các trục Ox, Oy, Oz là A  a;0;0  , B  0; b;0  , C  0;0; c  .

16


- Phương trình mặt phẳng đi qua 3 điểm A  a;0;0  , B  0; b;0  , C  0;0; c  là

x y z    1. a b c

L

Cách giải:

FI CI A

Ta có A  3;0;0  , B  0; 2;0  , C  0;0; 1 .

x y z    1  2 x  3 y  6 z  6  0. 3 2 1  Suy ra mặt phẳng đi qua ba điểm A, B, C có một vectơ pháp tuyến là: n   2; 3; 6  .

Phương trình mặt phẳng  ABC  là

  Vậy n4   2;3;6   n cũng là 1 VTPT của  ABC  .

OF

Chọn C. Câu 20 (TH) Phương pháp:

b

c

b

a

a

c

b

a

a

b

NH

 f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx. Cách giải: Theo bài ra ta có:

a

QU Y

2 2 2 2 f x  3 g x dx  4 f x dx  3 g x dx  4                f  x  dx  4  0 0 0 0  2  2 2 2   2 f x  g x  dx  8 2 f x dx  g x dx  8  g x dx  0                 0 0  0 0 2

1

1

1

0

0

M

Vậy I   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  4  3  1.

Câu 21 (NB) Phương pháp:

Chọn C.

V1 SA ' SB ' SC '  . . . V2 SA SB SC

Y

Sử dụng tỉ số thể tích

b

b

a

a

  f  x   g  x  dx   f  x  dx   g  x  dx,  kf  x  dx  k  f  x  dx  k  0  ,

ƠN

Sử dụng tính chất tích phân:

b

DẠ

Cách giải:

17


L FI CI A

V1 SA ' SB ' SC ' 2 4 1 4  . .  . .  . V2 SA SB SC 3 5 2 15

OF

Ta có

Chọn C. Câu 22 (TH) Phương pháp:

ƠN

y'  0 - Giải hệ  tìm điểm cực tiểu của hàm số. y"  0

Cách giải: Ta có: y  x3  3 x  4  y '  3 x 2  2, y "  6 x.

QU Y

3 x 2  3  0 y'  0 Xét hệ    x  1  y  2. y"  0 6 x  0

NH

- Thay điểm cực tiểu tìm được vào các phương trình đường thẳng ở các đáp án.

 Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y  x3  3 x  4 là A 1; 2  . Dễ thấy A 1; 2  thuộc đường thẳng y  x  1. Chọn B.

M

Câu 23 (TH)

Phương pháp:

- Số phức z  a  bi có số phức liên hợp là z  a  bi. Tính 2 z1  z2 . - Số phức z  a  bi  a, b    có z  a 2  b 2 .

Y

Cách giải:

DẠ

Ta có: 2 z1  z2  2  2  i   1  3i  5  i. Vậy 2 z1  z2  52  12  26. 18


Chọn A. Câu 24 (TH)

L

Phương pháp:

FI CI A

Sử dụng công thức log a b m  m log a b  0  a  1, b  0  . Cách giải:

M  log 2 2  log 2 4  log 2 8  ...  log 2 256

 log 2 2  log 2 22  log 2 23  ...  log 2 28  1  2  3  ...  8

1  8 .8  36

OF

2

Chọn C.

ƠN

Câu 25 (TH) Phương pháp:

ax  b a d có TCN y  và TCĐ x   . cx  d c c

- Dựa vào tính đơn điệu của hàm số. Cách giải:

Xét đáp án B: y ' 

3

 2 x  1

2

1 1 và TCĐ y   Loại đáp án A và C. 2 2

QU Y

Dựa vào BBT ta thấy đồ thị có TCĐ x 

NH

- Đồ thị hàm số y 

1 5 1  0 x  , xét đáp án D: y '   0 x  . 2 2 2  2 x  1

M

1 1   Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số đồng biến trên  ;  ;  ;   nên loại đáp án D và chọn đáp án B. 2 2  

Câu 26 (NB) Phương pháp:

Chọn B.

Y

1 Sử dụng công thức tính nguyên hàm:  sin xdx   cos x  C ,  dx  ln x  C. x

DẠ

Cách giải:

f  x   sin x 

2 x 19


  f  x  dx   cos x  2 ln x  C

L

Chọn B.

FI CI A

Câu 27 (TH) Phương pháp: Sử dụng công thức lãi kép An  A 1  r  . n

Cách giải: Sau 1 năm:

Số tiền cả gốc lẫn lãi nhận được theo loại 1 là: 250 1  1, 2%   262, 2177322 (triệu đồng).

OF

4

Số tiền cả gốc lẫn lãi nhận được theo loại 2 là: 150 1  y %  (triệu đồng). 12

ƠN

Vì sau một năm số tiền cả gốc lẫn lãi của anh là 416.780.000 đồng nên ta có 416, 78  262, 2177332  150 1  y % 

12

 150 1  y %   154,5622267 12

NH

 y  0, 25% Chọn B.

Phương pháp:

QU Y

Câu 28 (TH)

n

Khai triển nhị thức Niu-tơn:  a  b    Cnk a n  k b k . n

k 0

Cách giải: 21

k

M

21 21 2 2 k  k 21 k  x   C x   C21k  2  .x 213k .   21   2 2  x    x  k 0 k 0

Số hạng chứa x12 ứng với 21  3k  12  k  3. 3 Vậy hệ số của số hạng chứa x12 trong khai triển đã cho là C21  2   8C213 .

Chọn D.

3

Y

Câu 29 (TH)

DẠ

Phương pháp:

Sử dụng phương pháp đưa về cùng cơ số. Cách giải:

20


x 2 3 x 12

9 4

2   3

2

L

2   3

x 2 3 x 12

 x 2  3 x  12  2  x 2  3 x  10  0  2  x  5

Vậy bất phương trình đã cho có 8 nghiệm nguyên là 2, 1, 0,1, 2,3, 4,5.

OF

Chọn D.

FI CI A

2   3

Câu 30 (TH) Phương pháp:

ƠN

Gọi r là bán kính đáy hình nón, dựa vào diện tích đáy tính r.

- Tính độ dài đường sinh l  h 2  r 2 .

NH

1 - Thể tích của khối nón có bán kính đáy r và đường cao h là V   r 2 h. Tính chiều cao h. 3

- Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l là S xq   rl. Cách giải:

QU Y

Gọi r là bán kính đáy hình nón   r 2  9  r  3  cm  . 1 1 Gọi h là đường cao của hình nón ta có V   r 2 h   .32.h  12  h  4  cm  . 3 3

Suy ra độ dài đường sinh l  h 2  r 2  42  32  5  cm  .

M

Vậy diện tích xung quanh S xq của hình nón là S xq   rl   .3.5  15  cm 2  .

Câu 31 (TH) Phương pháp:

Chọn B.

Y

  Đường thẳng d song song với  P  khi ud .nP  0. Cách giải:

DẠ

 Đường thẳng d có 1 VTCP là ud  1; 2; 2  .

 Xét đáp án A: Mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  2  0 có 1 VTPT là nP   2;1; 2  . 21


  Ta có ud .nP  1.2  2.1  2.2  0 nên d   P  . Chọn A.

Phương pháp: - Mặt cầu  S  tâm I tiếp xúc với mặt phẳng  Oxz  có bán kính R  yI .

FI CI A

L

Câu 32 (TH)

- Mặt cầu tâm I  a; b; c  , bán kính R có phương trình  S  :  x  a    y  b    z  c   R 2 . 2

2

Cách giải:

2

Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là:  x  1   y  3   z  2   9. 2

2

2

Chọn D.

ƠN

Câu 33 (VD)

OF

Mặt cầu  S  tâm I 1; 3; 2  tiếp xúc với mặt phẳng  Oxz  có bán kính R  yI  3.

Phương pháp:

NH

- Gọi r , h lần lượt là bán kính đáy và chiều cao của hình trụ. Dựa vào chu vi thiết diện qua trục biểu diễn h theo r. - Thể tích khối trụ có chiều cao h, bán kính đáy r là V   r 2 h. - Sử dụng phương pháp hàm số tìm GTLN của thể tích khối trụ

QU Y

Cách giải:

Gọi r , h lần lượt là bán kính đáy và chiều cao của hình trụ. Vì thiết diện qua trục là hình chữ nhật có chu vi bằng 18 nên ta có 2  h  2 R   18  h  9  2r. 9 Vì h  0 nên 9  2r  0  r  . 2

M

Thể tích khối trụ là V   r 2 h   r 2  9  2r  .

Xét hàm số f  r   r 2  9  2r   9r 2  2r 3 với 0  r 

 r  0  ktm  9 ta có: f '  r   18r  6r 2  0   2  r  3  tm 

Chọn A.

Y

Vậy Vmax   . f  3   .32  9  2.3  27 .

DẠ

Câu 34 (VD)

Phương pháp:

- Tìm ĐKXĐ của phương trình. 22


- Đưa phương trình đã cho về dạng tích, giải phương trình mũ và phương trình logarit.

L

- Tìm điều kiện để phương trình chứa ẩn m có nghiệm thỏa mãn ĐKXĐ và khác với nghiệm tường minh tìm được.

FI CI A

Cách giải: ĐKXĐ: x  0. Ta có:

2 x.log 3 x  m  2 x  m log 3 x   2 x.log 3 x  22    m log 3 x  m   0

OF

 2 x  log 3 x  1  m  log 3 x  1  0   log 3 x  1  2 x  m   0

ƠN

log 3 x  1  x  3  x  x m  2 2  m

NH

m  0 m  1  Để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt thì log 2 m  0   . m  9  log m  3  2 Kết hợp điều kiện đề bài ta có m  2;3; 4;5;6;7;8 .

Chọn D. Câu 35 (VD) Phương pháp: - Tìm ĐKXĐ của phương trình.

QU Y

Vậy tổng S của tất cả các giá trị nguyên của m là S  2  3  4  5  6  7  8  44.

M

- Đưa phương trình đã cho về dạng tích, giải phương trình mũ và phương trình logarit.

Cách giải:

- Tìm điều kiện để phương trình chứa ẩn m có nghiệm thỏa mãn ĐKXĐ và khác với nghiệm tường minh tìm được. Đặt t  1  f  x  , phương trình trở thành f  t   2. Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm

Y

số y  f  t  và đường thẳng y  2.

DẠ

1  f  x   1  f  x  0 t  1 Dựa vào đồ thị ta thấy phương trình f  t   2     . t  2 1  f  x   2  f  x   3 + Phương trình f  x   0 có 3 nghiệm phân biệt. 23


+ Phương trình f  x   3 có 1 nghiệm. Và 4 nghiệm này đều phân biệt.

L

Vậy phương trình đã cho có tất cả 4 nghiệm phân biệt.

FI CI A

Chọn D. Câu 36 (TH) Phương pháp:

- Xác định góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng lần lượt thuộc hai mặt phẳng và cùng vuông góc với giao tuyến.

OF

- Sử dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông tính SA. 1 - Tính thể tích VS . ABCD  SA.S ABCD . 3

QU Y

NH

ƠN

Cách giải:

 BD  AH Trong  ABCD  kẻ AH  BD  H  BD  ta có:   BD   SAH   BD  SH .  BD  SA

M

 SBD    ABCD   BD  0  SH   SBD  , SH  BD     SBD  ;  ABCD      SH ; AH   SHA  30 .   AH   ABCD  , AH  BD

Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABD có: AH 

a 3 1 a .  . 2 3 2

Y

 SA  AH .tan 300 

DẠ

1 1 1 a a3 3 . Vậy VS . ABCD  SA.S ABCD  SA. AB. AD  . .a.a 3  3 3 3 2 6

Chọn D.

Câu 37 (VD)

24

AB. AD AB  AD 2

2

a.a 3 a  3a 2

2

a 3 . 2


Phương pháp:

FI CI A

L

u  x  ln x  dx . - Sử dụng phương pháp tích phân từng phần, đặt  dv  2   x  1  - Đồng nhất hệ số tìm a, b, c và tính S . Cách giải:

OF

 x 1  1 u  x  ln x du  1   dx  dx    x x  dx   Đặt  dv  2 1   x  1 v    x 1 

Khi đó ta có 2 1 2 1 x 1  . dx x 1 1 1 x 1 x

ƠN

I    x  ln x 

2

1 1 dx    2  ln 2  .    3 2 1 x

NH

2 1 1    2  ln 2  .   ln x 1 3 2

2 1  ln 2  3 6

 a  2, b  3, c  6 ab 23 5   . c 6 6

M

Vậy S 

Phương pháp:

Chọn D. Câu 38 (VD)

QU Y

2 1 1    ln 2   ln 2 3 3 2

Y

  ud  nQ    d   Q       nQ  ud , nP  -   P    Q  nP  nQ

DẠ

- Lấy M  d bất kì, suy ra M   Q  .

 - Viết phương trình mặt phẳng  Q  đi qua M và có 1 VTPT nQ vừa tìm được. 25


- Biến đổi về đúng dạng  Q  : ax  by  cz  14  0, đồng nhất hệ số tìm a, b, c. Cách giải:

L

 x y2 z6   có 1 VTCP là ud  1;1; 2  . 1 1 2  Mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  2021  0 có 1 VTPT là nP   2; 2;1 .

FI CI A

Đường thẳng d :

  ud  nQ    d   Q       nQ  ud , nP    3; 5; 4  . Vì   P    Q  nP  nQ

OF

Ta có M  0; 2; 6   d . Vì d   Q   M   Q  .

Suy ra phương trình mặt phẳng  Q  là 3 x  5  y  2   4  z  6   0  3 x  5 y  4 z  14  0.

 a  3, b  5, c  4.

ƠN

Vậy a  b  c  3  5  4  12. Chọn A. Câu 39 (VD)

NH

Phương pháp:

- Đặt ẩn phụ t  cos 2 x  5sin 2 x  3, tìm khoảng giá trị của t.

- Đưa bài toán về dạng: Tìm GTLN, GTNN của hàm số f  t  với t   a; b  .

QU Y

- Dựa vào BBT tìm GTLN, GTNN của hàm số f  t  với t   a; b  . Cách giải: Đặt t  cos 2 x  5sin 2 x  3

t  1  2sin 2 x  5sin 2 x  3

M

t  7 sin 2 x  4

Vì 0  sin 2 x  1  7  7 sin 2 x  0  3  7 sin 2 x  4  4  t   3; 4 . Khi đó bài toán trở thành tìm GTLN, GTNN của hàm số f  t  với t   3; 4 . Dựa vào BBT ta thấy M  max f  t   8, min f  t   1.  3;4

 3;4

DẠ

Chọn A.

Y

Vậy M  m  8  1  7.

Câu 40 (TH)

Phương pháp:

26


- Đặt z  x  yi  z  x  yi.

L

- Thay vào phương trình đã cho, sử dụng điều kiện để hai số phức bằng nhau là chúng có phần thực bằng nhau, phần ảo bằng nhau.

FI CI A

Cách giải: Đặt z  x  yi  z  x  yi. Theo bài ra ta có: 2 z  3i.z  3  7i

 2  x  yi   3i  x  yi   3  7i

OF

 2 x  2 yi  3 xi  3 y  3  7i   2 x  3 y    3 x  2 y  i  3  7i

ƠN

2 x  3 y  3 x  3   3 x  2 y  7  y  1

Vậy tổng phần thực và phần ảo của số phức z thỏa mãn 2 z  3i.z  3  7i bằng 3   1  2.

Câu 41 (VD) Phương pháp: - Tính số phần tử của không gian mẫu.

NH

Chọn C.

- Tính xác suất của biến cố A. Cách giải:

QU Y

- Gọi A là biến cố “2 cuốn sách cùng môn thì không ở cạnh nhau”. Sử dụng quy tắc vách ngăn tính số phần tử của biến cố A.

Số phần tử của không gian mẫu là 15!

M

Gọi A là biến cố: “2 cuốn sách cùng môn thì không ở cạnh nhau”.

Xếp 8 quyển sách Tiếng Anh vào 15 vị trí trên kệ sao cho không có quyển Tiếng Anh nào nằm cạnh nhau có 8! cách như sau: A_A_A_A_A_A_A_A

Khi đó tạo ra 7 vách ngăn.

Y

Tiếp tục xếp 3 quyển sách Văn vào 3 trong 9 vách ngăn đó, có A73 cách xếp.

DẠ

Khi đó ta còn lại 4 quyển sách Toán, và còn đúng 4 vị trí trên kệ, nên có 4! cách xếp 4 quyển sách Toán.

 Số phần tử của biến cố A là 8!. A73 .4! 27


8!. A73 .4! 1  . Vậy xác suất của biến cố A là P  A   15! 6435

L

Chọn C.

Phương pháp:

FI CI A

Câu 42 (VD)

  - Cô lập m , đưa bất phương trình về dạng g  x   m có nghiệm x   0;   m  min g  x  .    2  0;  2 

  - Lập luận để chứng minh hàm g  x  đơn điệu trên  0;  và suy ra min g  x  .    2  0;  2

Cách giải: Ta có:

ƠN

  f  x   ecos x  m có nghiệm x   0;   2

OF

NH

   f  x   ecos x  m có nghiệm x   0;   2

  Đặt g  x   f  x   ecos x  g  x   m có nghiệm x   0;  .  2

 m  min g  x  .

QU Y

   0;   2

    Xét hàm số g  x   f  x   ecos x với x   0;  với x   0;  ta có: g '  x   f '  x   sin x.ecos x .  2  2     Với x   0;  ta có sin x   0;1  sin x   0;1  sin x.ecos x  0 x   0;  .  2  2

M

  Do đó g '  x   0 x   0;  , do đó hàm số đồng biến trên  2

 min g  x   g  0   f  0   e.   0; 2   

 min g  x   min g  x   f  0   e.   0; 2   

Y

   0;   2

DẠ

Vậy m  f  0   e. Chọn D.

Câu 43 (VD)

28

  0; 2  .


Phương pháp: - Trong  ABC  kẻ AH  BC  H  BC  , trong  ADH  kẻ AK  DH  K  DH  , chứng minh d  AK .

L

- Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông tính khoảng cách.

OF

FI CI A

Cách giải:

NH

 BC  AH  BC   ADH   BC  AK   BC  AD  AD   ABC  

ƠN

Trong  ABC  kẻ AH  BC  H  BC  , trong  ADH  kẻ AK  DH  K  DH  , ta có:

 AK  DH  AK   BCD   d  A;  BCD    AH   AK  BC

QU Y

Xét tam giác ABC ta có AB 2  AC 2  12  22  5  BC 2  ABC vuông tại A (định lí Pytago đảo). Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC ta có AH 

Câu 44 (TH)

M 6 . 3

Chọn A.

Y

Phương pháp:

DẠ

- Gọi M là trung điểm của BC , chứng minh A ' M  BC. - Sử dụng S A ' BC 

2 AD. AH 5  6.  3 4 AD 2  AH 2 4 5 2.

Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ADH ta có AK 

Vậy d  d  A;  BCD   

AB. AC 1.2 2   . BC 5 5

1 A ' M .BC , tính A ' M . 2 29


- Sử dụng định lí Pytago trong tam giác vuông tính AA '. - Tính VABC . A ' B 'C '  AA '.S ABC .

OF

FI CI A

L

Cách giải:

Gọi M là trung điểm của BC. Vì ABC đều nên AM  BC và AM 

2S 1 A ' M .BC  A ' M  A ' BC  2 BC

a2 3 2 a 3. a

NH

Khi đó ta có S A ' BC 

2.

ƠN

 BC  AM Ta có:   BC   AMA '  BC  A ' M .  BC  AA '

a 3 . 2

3a 2 3a Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông A ' AM ta có AA '  A ' M  AM  3a   . 4 2

QU Y

Vậy VABC . A ' B 'C '  AA '.S ABC 

2

3a a 2 3 3a 3 3 .  . 2 4 8

Chọn C. Câu 45 (VD)

M

Phương pháp:

- Giải phương trình f '  x   0 xác định các nghiệm bội lẻ.

- Đặt y  g  x   f  2 x  1 , tính g '  x  và giải phương trình g '  x   0. - Tìm điều kiện của m để phương trình g '  x   0 có duy nhất 1 nghiệm bội lẻ.

DẠ

Ta có:

Y

Cách giải:

f '  x   x 2  x  1  x  3  x 2  mx  4

3

f '  x   x3  x  1  x  3  x  m  4

3

30

2

2


FI CI A

L

 x  0  nghiem boi 3   x  1 nghiem boi 4  f ' x  0    x  3  nghiem boi 3  x  m  nghiem don  

Đặt y  g  x   f  2 x  1 ta có g '  x   2 f '  2 x  1 .

ƠN

OF

2 x  1  0 Cho g '  x   0  f '  2 x  1  0   2 x  1  3 (ta không xét các nghiệm bội chẵn vì qua đó g '  x  không đổi  2 x  1  m 1  x   2  dấu)   x  1  m 1 x  2 

1  m 1  2 2  m  1  1  m  0    . m  1  2 m  3  m 1  1  2

NH

Để hàm số g  x  có đúng 1 điểm cực trị thì phương trình g '  x   0 có duy nhất 1 nghiệm bội lẻ.

Vậy có 2 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn điều kiện.

QU Y

Chọn D. Câu 46 (VDC) Phương pháp:

- Đặt t  f  x   m  2, sử dụng tính đơn điệu của hàm số tìm t  t0 . - Đưa bất phương trình về dạng m  f  x  x   1; 4   m  min f  x  .

M

 1;4

- Lập BBT hàm số f  x  , và sử dụng ứng dụng tích phân tìm min f  x  .

Ta có

Cách giải:

 1;4

Y

log 5  f  x   m  2   f  x   4  m

DẠ

 log 9  f  x   m  2   f  x   m  2  6

Đặt t  f  x   m  2, bất phương trình trở thành log 5 t  t  6  t  0  . 31


Xét hàm số g  t   log 5 t  t  t  0  ta có g '  t  

1  1  0 t  0, do đó hàm số đồng biến trên  0;   . t ln 5

L

Lại có g  5   log 5 5  5  6 nên ta có g  t   g  5   t  5.

FI CI A

Khi đó ta có f  x   m  2  5  f  x   3  m có nghiệm với mọi x   1; 4   3  m  min f  x  .  1;4

OF

Dựa vào đồ thị hàm số y  f '  x  ta có BBT như sau:

Ta cần so sánh f  1 và f  4  .

1

4

1

1

ƠN

Ta có:

 f 1  f  1   f  4   f 1  f  1  f  4  Do đó min f  x   f  4  .

QU Y

 1;4

NH

 f '  x  dx   f '  x  dx

Vậy 3  m  f  4   m  3  f  4  . Chọn B. Câu 47 (VDC)

M

Phương pháp:

1

- Sử dụng phương pháp tích phân từng phần xử lý I   x. f '  x  dx. 0

- Thay x  0, x  1 vào 5 f  x   7 f 1  x   3  x 2  2 x  , giải hệ tìm f 1 .

Y

- Lấy tích phân từ 0 đến 1 hai vế của 5 f  x   7 f 1  x   3  x 2  2 x  , tính

 f  x  dx. 0

Cách giải:

DẠ

1

1

Xét tích phân I   x. f '  x  dx. 0

32


1 u  x du  dx 1 1 Đặt   , khi đó ta có I  xf  x    f  x  dx  f 1   f  x  dx. 0 0 dv  f '  x  dx v  f  x  0

L

Theo bài ra ta có: 5 f  x   7 f 1  x   3  x 2  2 x 

FI CI A

Thay x  0  5 f  0   7 f 1  0 Thay x  1  5 f 1  7 f  0   3 7 5  f  0   , f 1  . 8 8 1

 f  x  dx.

OF

Xét tích phân

0

Từ 5 f  x   7 f 1  x   3  x 2  2 x  lấy tích phân từ 0 đến 1 hai vế ta có: 1

1

1

0

0

0

1

1

0

0

1

0

0

1

1

1

0

0

ƠN

5 f  x  dx  7  f 1  x  dx   3  x 2  2 x  dx.

NH

 5 f  x  dx  7  f 1  x  d 1  x   2

 5 f  x  dx  7  f  x  dx  2 1

 2  f  x  dx  2 0

0

1

M

1

  f  x  dx  1

QU Y

 5 f  x  dx  7  f  x  dx  2

5 3 Suy ra I  f 1   f  x  dx   1    a  3, b  8. 8 8 0 Vậy T  3a  b  3.3  8  1.

Y

Chọn D. Câu 48 (VDC)

DẠ

Phương pháp:

- Rút gọn số phức z. - Thay z vào tính z  1 , đưa bất phương trình về dạng k 2  g  m  có nghiệm  k 2  min g  m  . 33


- Lập BBT hàm g  m  và tìm min g  m  . Cách giải:

Khi đó ta có: z  1 

 m  1

m 1 i 1 1 m  i 1    k. mi mi mi

2

1 m 2  2m  2 2 2  k  k  . m2  1 m2  1

Bải toán trở thành tìm kmin

m 2  2m  2  g  m  có nghiệm. để bất phương trình k  m2  1

OF

L

im mi mi 1  2   2 1  m  m  2i  m  2mi  1  m  i  mi

FI CI A

Ta có z 

Ta có

m

2

 1

2

g ' m 

2m3  2m  2m 2  2  2m3  4m 2  4m

g ' m 

2m3  2m  2 2

 1

g ' m  0  m 

 1

2

2

QU Y

m

2

NH

m

ƠN

g ' m 

 2m  2   m2  1   m3  2m  2  .2m

1 5 2

Y

M

BBT:

DẠ

3 5 3 5 6 2 5  k2    Dựa vào BBT  min g  x   2 2 4

Vậy k 

5 1 . 2 34

5 1 2

2

k 

5 1 . 2


Chọn B. Câu 49 (VDC)

L

Phương pháp:

FI CI A

- Tính độ dài đoạn thẳng IM với I là tâm mặt cầu.

- Tham số hóa tọa độ điểm M , sau đó dựa vào độ dài đoạn thẳng IM để tìm điểm M .

ƠN

OF

Cách giải:

NH

Mặt cầu  S  có tâm I 1; 2; 3 , bán kính R  3 3. Đặt MA  MB  MC  a.

QU Y

 MA  MB Tam giác MAB có   MAB đều  AB  a. 0 AMB  60

 MB  MC  a Tam giác MBC có   MBC vuông cân tại M  BC  a 2. 0 BMC  90

M

 MC  MA  a Tam giác MCA có  , áp dụng định lí Cosin trong tam giác ta tính được CA  a 3. 0 MAC  120

 ABC vuông tại B (định lí Pytago đảo).  ABC ngoại tiếp đường tròn đường kính AC , bán kính R  HA  AC ).

Y

Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông IAM ta có:

DẠ

1 1 1 4 1 1   2  2  2  a  3  MA  MB  MC. 2 2 HA AM IA 3a a 27

 IM 2  MA2  IA2  32  27  36

35

1 a 3 AC  (với H là trung điểm của 2 2


Vì M  d :

x 1 y  2 z 1   nên gọi M  1  t ; 2  t ;1  t  . 1 1 1

 IM 2   t  2    t  4    t  4   36 2

2

L

2

FI CI A

 M  1; 2;1 t  0   3t  4t  0   4    1 2 7  t  M ; ; ktm    3 3 3    3 2

 a  1, b  2, c  1. Vậy a  b  c  1  2  1  2.

OF

Chọn C. Câu 50 (VDC)

M

Kẻ đường kính AM của  O  .

QU Y

NH

ƠN

Cách giải:

 BM  AB Ta có   BM   SAB   BM  AD.  BM  SA Lại có AD  DM (góc nội tiếp chắn nửa mặt cầu)  AD   SBM   AD  SB.

Y

Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có

SD SA2 SA2 42 4  2  2   . 2 2 2 SB SB SA  AB 4 2 5

DẠ

Ta có AD   SBC   AD  DE  ADE vuông tại D. Chứng minh tương tự ta có AE   SCM   AE  SC. 36


Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có

L

VS . ADE SD SE 4 16 64 64  .  .   VS . ADE  VS . ABC . VS . ABC SB SC 5 17 85 85

Do đó VS . ADE đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi VS . ABC đạt giá trị lớn nhất.

FI CI A

Khi đó ta có

SE SA2 SA2 42 16     . 2 2 2 2 2 SC SC SA  AC 4  1 17

1 1 1 4 Ta có VS . ABC  SA.S ABC  SA. AB.SC.sin BAC  .4.2.1.sin BAC  sin BAC đạt giá trị lớn nhất khi 3 6 6 3 0 sin BAC  1  BAC  90 . 4 256  max VS . ADE  . 3 255

OF

Khi đó max VS . ABC  Chọn D.

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

-------------------- HẾT -------------------

37


ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

FI CI A

L

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA

Mã đề thi 107

MỤC TIÊU

- Đề thi thử TNTHPT của Sở GD&ĐT Thanh Hóa phân bổ kiến thức rộng khắp lớp 11, 12, bám sát đề minh họa. - Đề thi có 35 câu đầu ở mức độ NB, giúp học sinh dễ dàng đạt được 7 điểm, tuy nhiên càng về sau, mức độ khó tăng lên rất nhanh và có những câu hỏi khá khó, gây trở ngại lớn cho học sinh.

OF

- Đề thi giúp học sinh ôn tập đầy đủ các dạng bài xuất hiện trong đề thi TN THPT, củng cố kiến thức và ôn tập đúng trọng tâm nhất! Câu 1: Cho hai số phức z1  2  i và z2  1  4i. Tìm số phức z  z1  z2 . B. z  3  5i

C. z  1  3i

D. z  3  5i

ƠN

A. z  1  3i

D. 4cm

C. z  5  3i

D. z  5  3i

Câu 2: Cho khối chóp có thể tích bằng 18cm3 và diện tích đáy bằng 9cm 2 . Chiều cao của khối chóp đó là: A. 2cm

B. 6cm

C. 3cm

A. z  3  5i

B. z  3  5i

NH

Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, M  5;3 là điểm biểu diễn của số phức

Câu 4: Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  3  0 có bán kính là: B. 3

C.

QU Y

A. 3 3

D. 9

3

Câu 5: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 

 4;0. Giá trị 8 3

B.

M

A.

m bằng: M

4 3

C.

3 4

x3  2 x 2  3 x  4 trên đoạn 3

D.

64 3

A. x  4

Câu 6: Nghiệm của phương trình log 3  2 x  1  2 là: B. x 

5 2

C. x 

7 2

D. x  2

DẠ

A. C63

Y

Câu 7: Số các tập con gồm 3 phần tử của một tập hợp gồm 6 phần tử là: B. 2

C. 3!

D. A63

C. 2.

D. 2.

Câu 8: Cho số phức z  1  2i. Phần ảo của số phức z là: A. 1.

B. 1. 1


FI CI A

L

Câu 9: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây? B.  2; 2 

Câu 10: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  A. y 

1 2

B. y  

C.  1;3 2x 1 là đường thẳng x2

1 2

C. y  2

Câu 11: Khối lập phương cạnh bằng 3 có thể tích là: B. 8

C. 9

ƠN

A. 27.

D.  ; 2 

OF

A.  ;0 

D. y  2

D. 6

A. 300

B. 600

NH

Câu 12: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông với AC  5 2. Biết SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng  SAB  bằng: C. 900

D. 450

Câu 13: Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy và chiều cao đều bằng 2. B. V  16

A. V  12 .

C. V  8

D. V  4

A. y ' 

QU Y

Câu 14: Đạo hàm của hàm số y  log 3 x trên khoảng  0;   là: x . ln 3

B. y ' 

1 x ln 3

C. y ' 

1 x

D. y ' 

ln 3 x

3

Câu 16: Cho

 0

A. 2

1 C. S xq   r 2 h. 3

B. S xq   rh.

A. S xq  2 rl

M

Câu 15: Gọi l , h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích xung quanh S xq của hình nón là:

3

f  x  dx  5,  f  x  dx  3. Khi đó 2

2

 f  x  dx bằng: 0

C. 2

Y

B. 8 5

5

2

2

2

5

A. I  3

D. 8

 f  x  dx  8 và  g  x  dx  3. Tính I    f  x   4 g  x   1 dx.

DẠ

Câu 17: Cho

D. S xq   rl

C. I  11

B. I  13 2

D. I  27


Câu 18: Cho số phức z  1  3i. Môđun của số phức  2  i  z bằng: A. 5 2

B. 2 5

C. 6

A. 9

B. 3

C. 3

D. 8

FI CI A

L

  Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho a   1; 2;3 và b   0;3;1 . Tích vô hướng của hai vectơ bằng: D. 6

Câu 20: Từ các chữ số 1, 2, 4, 6, 8, 9 lấy ngẫu nhiên một số. Xác suất để lấy được một số chia hết cho 3 là: A.

1 4

B.

1 2

C.

1 3

D.

1 6

OF

Câu 21: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và có bảng xét dấu f '  x  như sau:

ƠN

Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hàm số y  f  x  có hai điểm cực trị.

B. Hàm số y  f  x  có ba điểm cực trị.

C. Hàm số y  f  x  đạt cực tiểu tại x  1.

D. Hàm số y  f  x  đạt cực đại tại x  1.

NH

Câu 22: Tập nghiệm S của bất phương trình log 1  x  1  log 1  2 x  1 là: 2

1  A.  ; 2  2 

C.  2;  

QU Y

B.  ; 2 

2

Câu 23: Trong không gian Oxyz vectơ nào là vectơ chỉ phương của đường thẳng d :

 A. u  1; 3; 2  .

 B. u   2;3; 1

 C. u   2; 3; 1

D.  1; 2  x y 1 z   . 2 3 1  D. u   2;3; 1

Câu 24: Cho cấp số nhân  un  có u1  2 và công bội q  3. Giá trị u2 bằng: B. 9

C. 8

M

A. 5

DẠ

Y

Câu 25: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đạt cực tiểu tại điểm 3

D. 6


A. x  5

B. x  0

C. x  1

D. x  2

B. F  x   x3  x  5

C. F  x   x3  x 2  5 x  C

D. F  x   x3  x 2  C

Câu 27: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ? B. y  2021x  1

A. y   x 2  2

x2 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng x 1

A. 2

C. 1

B. 1

OF

Câu 28: Đồ thị hàm số y 

C. y  x 2  3 x  4

FI CI A

A. F  x   x3  x 2  5

L

Câu 26: Cho F  x     3 x 2  2 x  5  dx. Mệnh đề nào sau đây đúng?

D. y 

1 x 1

D. 2

A. 3e3 x  C

B.

1 x e C 3

C.

B.

1  log a 2 3

C. 2 log a

D.  log a 

C. x8

D. x 3

3

A. x15

D. 3e x  C

2

x5 bằng

QU Y

Câu 31: Với x là số thực dương tùy ý,

1 3x e C 3

NH

Câu 30: Với a là số thực dương tùy ý, log 100a  bằng: A. 2  log a

ƠN

Câu 29: Cho hàm số f  x   e3 x . Họ nguyên hàm của hàm số f  x  là:

5

B. x 5

Câu 32: Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của điểm A  3; 4;1 trên mặt phẳng  Oxy  ?

B. Q  0; 4;1

M

A. P  3;0;1

C. M  0;0;1

D. N  3; 4;0 

C. x  1

D. x  3

C. 3

D. 6

A. x  1.

Câu 33: Nghiệm của phương trình 42 x1  64 là: B. x  2.

2

Câu 34: Tích phân

 2xdx bằng:

A. 3

Y

1

B. 6

DẠ

Câu 35: Đồ thị dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

4


L FI CI A

A. y   x3  3 x 2  2

B. y  x 4  3 x 2  2

D. y   x 2  1  x  2 

C. y  x3  2 x 2  x  2

46 46

A.

46 23

B.

C.

3 46 23

OF

Câu 36: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB  3, BC  2, AD '  5. Gọi I là trung điểm của BC. Khoảng cách từ D đến mặt phẳng  AID ' bằng D.

3 46 46

Câu

B. 6 38:

Trong

không

C. 8

gian

Oxyz ,

cho

điểm

NH

A. 4

ƠN

Câu 37: Gọi E là tập hợp tất cả các số nguyên dương y sao cho với mỗi số y có không quá 4031 số nguyên x thỏa mãn log 22 x  3 y log 2 x  2 y 2  0. Tập E có bao nhiêu phần tử?

M  3;3; 2 

D. 5 và

hai

đường

thẳng

x 1 y  2 z x 1 y 1 z  2   ; d2 :   . Đường thẳng d đi qua M cắt d1 , d 2 lần lượt tại A và B. Độ dài 1 3 1 1 2 4 đoạn thẳng AB bằng: d1 :

B.

C. 4

6

QU Y

A. 2

Câu 39: Có tất cả bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  3i  1  i.z và z  A. 0.

B. 3.

C. 1.

D. 3 9 là số thuần ảo? z

D. 2.

Câu 40: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A 1;0;0  , B  0; 2;0  , C  0;0;3 , D 1; 2;3 . Khoảng cách từ điểm

13 14 14

A.

M

D đến mặt phẳng  ABC  bằng:

B. 14

C.

12 7

D.

Câu 41: Trong không gian Oxyz , tìm tất cả các giá trị của tham số m x 2  y 2  z 2  2 z  2 y  4 z  m  0 là phương trình của một mặt cầu.

Y

A. m  6

B. m  6

C. m  6

18 7

để phương trình

D. m  6

DẠ

Câu 42: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa SC với mặt phẳng  SAB  bằng 300. Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng:

5


A.

8a 3 3

B.

8 2a 3 3

C.

2 2a 3 3

D.

2a 3 3

L

Câu 43: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có phương trình x 2  y 2  z 2  25. Từ điểm A thay đổi trên

FI CI A

 x  10  t  đường thẳng    :  y  t , kẻ các tiếp tuyến AB, AC , AD tới mặt cầu  S  với B, C , D là các tiếp điểm. Biết  z  10  t  mặt phẳng  BCD  luôn chứa một đường thẳng cố định. Góc giữa đường thẳng cố định với mặt phẳng  Oxy  bằng: A. 600

B. 300

C. 450

D. 900

OF

Câu 44: Cho hàm số y  2 x3  3 x 2  6  m 2  1 x  2021 . Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên  1;0 đạt giá trị nhỏ nhất. Tổng bình phương tất cả các phần tử của S bằng: A. 2021

B. 0

C. 335

D. 670

ƠN

Câu 45: Cho hàm số y  x 4  3 x 2  m có đồ thị là  Cm  với m là số thực. Giả sử  Cm  cắt trục Ox tại bốn

QU Y

NH

điểm phân biệt như hình vẽ.

Gọi S1 , S 2 , S3 lần lượt là diện tích các miền gạch chéo được cho như hình vẽ. Biết rằng tồn tại duy nhất giá trị a a m  với a, b là các số nguyên dương và tối giản sao cho S1  S3  S 2 . Đặt T  a  b. Mệnh đề nào đúng? b b B. T  10;13

C. T   4;6 

M

A. T   8;10 

D. T   6;8 

 4  x2  p Câu 46: Cho biết  x ln  dx  a  b ln với p, q là các số nguyên tố và p  q. Tính S  2ab  pq. 2  q  4 x  0 1

Y

A. 45

3

B. 26

DẠ

Câu 47: Chp hai số thực dương x, y thỏa mãn log của biểu thức P 

ln  y 2  2  2021

x

C.

45 2

x2  y x2 100 y

thuộc khoảng nào dưới đây? 6

D. 30

 y 

x  2  1  2. Giá trị nhỏ nhất


A.  800;900 

B.  500;600 

C.  700;800 

D.  600;700 

A.

320 3 cm 3

B.

320 cm3 3

C.

OF

FI CI A

L

Câu 48: Có một cốc thủy tính hình trụ, bán kính trong lòng cốc là 4cm, chiều cao trong lòng cốc là 10cm đang đựng một lượng nước. Tính thể tích lượng nước trong cốc, biết khi nghiệm cốc nước vừa lúc chạm miệng cốc thì ở đáy mực nước trùng với đường kính đáy.

160 cm3 3

D.

160 3 cm 3

ƠN

Câu 49: Cho số phức z thỏa mãn z  z  2  2 z  z  2i  12. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức P  z  4  4i . Tính M  m.

5  130

B. 5  61

C. 10  130

D. 10  61

NH

A.

M

QU Y

Câu 50: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị  C  như hình vẽ sau:

Phương trình f  x 4  2m 2 x 2  3  x có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm thực? B. 12

C. 11

------------------- HẾT -------------------

DẠ

Y

A. 9

7

D. 10.


1-A

2-B

3-C

4-B

BẢNG ĐÁP ÁN 5-B 6-A

11-A

12-D

13-C

14-B

15-D

16-C

17-B

18-A

19-B

20-C

21-A

22-A

23-B

24-D

25-B

26-C

27-B

28-D

29-C

30-A

31-D

32-D

33-B

34-A

35-B

36-C

37-B

38-D

39-B

40-C

41-B

42-B

43-C

44-B

45-A

46-D

47-C

48-A

49-A

50-D

8-D

9-D

10-C

Câu 1 (NB)

OF

Phương pháp: Thực hiện phép cộng hai số phức. Cách giải:

ƠN

z  z1  z2   2  i    1  4i   1  3i. Chọn A.

NH

Câu 2 (NB) Phương pháp:

FI CI A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

L

7-A

Thể tích khối chóp bằng 1/3 diện tích đáy nhân chiều cao. Cách giải: 3.18  6  cm  . 9

Chọn B. Câu 3 (NB) Phương pháp:

QU Y

Chiều cao khối chóp là h 

M

Số phức z  a  bi có điểm biểu diễn trên mặt phẳng phức là M  a; b  . Cách giải:

Chọn C.

Y

Câu 4 (NB)

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, M  5;3 là điểm biểu diễn của số phức z  5  3i.

DẠ

Phương pháp:

Mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0 có tâm I  a; b; c  , bán kính R  a 2  b 2  c 2  d . Cách giải:

8


Trong

không

gian

Oxyz ,

mặt

cầu

 S  : x2  y 2  z 2  2x  4 y  2z  3  0

bán

kính

R  12   2    1   3  3. 2

2

Câu 5 (TH) Phương pháp: - Tính y ', xác định các nghiệm xi   4;0 của phương trình y '  0. - Tính y  4  , y  0  , y  xi  . - KL: min y  min  y  4  , y  0  , y  xi  , max f  x   max  y  4  , y  0  , y  xi   4;0

OF

 4;0

Cách giải: x3  2 x 2  3 x  4  y '  x 2  4 x  3. 3

ƠN

Ta có y 

 min y    4;0

16 , y  3  y  0   4. 3

16 ; max y  4  M . 3 4;0

QU Y

16  m 4 Vậy  3  . M 4 3

Chọn B. Câu 6 (NB)

M

Phương pháp:

NH

 x  1 y '  0  x2  4x  3  0     4;0 .  x  3 y  4   y  1  

Giải phương trình logarit: log a x  b  x  a b . Cách giải:

log 3  2 x  1  2  2 x  1  32  x  4.

Y

Chọn A.

FI CI A

L

Chọn B.

DẠ

Câu 7 (NB)

Phương pháp:

Sử dụng tổ hợp. Cách giải:

9


Số các tập con gồm 3 phần tử của một tập hợp gồm 6 phần tử là C63 . Chọn A.

L

Câu 8 (NB)

FI CI A

Phương pháp: Số phức z  a  bi có số phức liên hợp là z  a  bi. Số phức z  a  bi  a, b    có phần ảo là b. Cách giải:

OF

Ta có z  1  2i  z  1  2i nên z có phần ảo bằng 2. Chọn D. Câu 9 (NB) Phương pháp:

ƠN

Dựa vào BBT xác định các khoảng đồng biến là các khoảng mà hàm số liên tục và có đạo hàm dương. Cách giải:

NH

Dựa vào BBT ta thấy hàm số đồng biến trên  ; 2  và  0; 2  . Chọn D. Câu 10 (NB)

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  Cách giải:

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 

2x 1 là đường thẳng y  2. x2

M

Chọn C.

Câu 11 (NB) Phương pháp:

ax  b a là đường thẳng y  . cx  d c

QU Y

Phương pháp:

Khối lập phương cạnh bằng a có thể tích là: V  a 3 .

Y

Cách giải:

DẠ

Khối lập phương cạnh bằng 3 có thể tích là: V  33  27. Chọn A.

Câu 12 (TH)

Phương pháp:

10


- Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng là góc giữa đường thẳng và hình chiếu vuông góc của nó trên mặt phẳng. - Sử dụng tính chất tam giác vuông cân để tính góc.

FI CI A

L

Cách giải:

OF

 AD  AB Ta có:   AD   SAB  .  AD  SA  SA là hình chiếu vuông góc của SD lên  SAB  .

ƠN

   SD;  SAB      SD; SA   DSA.

Vì ABCD là hình vuông có AC  5 2  AD  5  SA  SAD vuông cân tại A nên DSA  450.

NH

Vậy   SD;  SAB    450. Chọn D. Câu 13 (NB)

QU Y

Phương pháp:

Thể tích khối trụ có chiều cao h, bán kính đáy r là V   r 2 h. Cách giải:

Thể tích khối trụ V   r 2 h   .22.2  8 . Chọn C.

Phương pháp:

M

Câu 14 (NB)

Sử dụng công thức tính đạo hàm  log a u  ' 

Y

Cách giải:

u' . u ln a

DẠ

y  log 3 x  y ' 

1 . x ln 3

Chọn B.

Câu 15 (NB)

11


Phương pháp:

Cách giải:

FI CI A

Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l là S xq   rl. Chọn D. Câu 16 (NB) Phương pháp:

 a

c

b

a

c

f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx

OF

b

Sử dụng tính chất tích phân: Cách giải: Ta có: 3

2

3

0

0

2

3

3

0

0

2

  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  5  3  2. Chọn C. Câu 17 (TH)

QU Y

Phương pháp: b

Sử dụng tính chất tích phân: Cách giải: Ta có:

b

b

b

a

b

a

a

  f  x   4 g  x   1 dx

M

I

b

  f  x   g  x  dx   f  x  dx   g  x  dx,  kf  x  dx  k  f  x  dx  k  0  . a

5

NH

2

ƠN

 f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx

2

5

5

5

2

2

 f  x  dx  4  g  x  dx   dx

2

5 2

Y

 8  4.  3  x

L

Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l là S xq   rl.

DẠ

 20   5   2    13.

Chọn B.

Câu 18 (TH)

12


Phương pháp: Sử dụng: z1 z2  z1 . z2

L

Cách giải: Ta có:  2  i  z  2  i z  22   1 . z  5. 12   3  5 2. 2

FI CI A

2

Chọn A. Câu 19 (NB) Phương pháp:

OF

   Trong không gian Oxyz , cho a   a1 ; a2 ; a3  và b   b1 ; b2 ; b3  thì a.b  a1b1  a2b2  a3b3 . Cách giải:  Ta có: a.b  1.0   2  .3  3.1  3.

ƠN

Chọn B. Câu 20 (NB)

Phương pháp: - Tính số phần tử của không gian mẫu. - Tính số phần tử của biến cố.

QU Y

- Tính xác suất của biến cố.

NH

Phương pháp:

Cách giải:

Số phần tử của không gian mẫu là n     C61  6.

Gọi A là biến cố: “lấy được một số chia hết cho 3”  A  6;9  n  A   2.

Chọn C. Câu 21 (NB) Phương pháp:

n  A 2 1   . n  6 3

M

Vậy xác suất của biến cố A là P  A  

Y

Xác định điểm cực đại (tiểu) của hàm số là điểm mà tại đó hàm số liên tục và đạo hàm đổi dấu từ dương sang âm (âm sang dương).

DẠ

Cách giải:

Dựa vào BXD ta thấy hàm số có 2 điểm cực trị x  1, x  1 trong đó x  1 là điểm cực tiểu, x  1 là điểm cực đại. 13


Do đó chỉ có đáp án A đúng. Chọn A.

Phương pháp: Giải bất phương trình logarit: log a x  log a y  x  y  0 (với 0  a  1 ). Cách giải:

log 1  x  1  log 1  2 x  1 2

2

OF

 x 1  2x 1  0

FI CI A

L

Câu 22 (NB)

x  2 1   1  x2 2  x  2

ƠN

1  Vậy S   ; 2  . 2 

Chọn A.

NH

Câu 23 (NB) Phương pháp: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :

QU Y

Cách giải:

 x  x0 y  y0 z  z0   có 1 vectơ chỉ phương là u   a; b; c  . a b c

Trong không gian Oxyz , đường thẳng d : VTCP của d . Chọn B.

M

Câu 24 (NB)

 x y 1 z   có 1 VTCP là  2; 3;1 nên u   2;3; 1 cũng là 1 2 3 1

Phương pháp:

Sử dụng công thức SHTQ của CSN: un  u1q n 1. Cách giải:

DẠ

Chọn D.

Y

u2  u1.q  2.3  6.

Câu 25 (NB)

Phương pháp:

Dựa vào BBT xác định điểm mà tại đó hàm số liên tục và qua đó đạo hàm đổi dầu từ âm sang dương. 14


Cách giải: Dựa vào BBT ta thấy xCT  0.

L

Chọn B.

FI CI A

Câu 26 (NB) Phương pháp: Sử dụng bảng nguyên hàm cơ bản. Cách giải:

OF

F  x     3 x 2  2 x  5  dx  x3  x 2  5 x  C Chọn C. Câu 27 (NB)

ƠN

Phương pháp: Xác định hàm số liên tục trên  và thỏa mãn y '  0 x   . Cách giải:

NH

Xét đáp án B: Hàm số có TXĐ D   và có y '  2021  0 x   nên hàm số y  2021x  1 nghịch biến trên . Chọn B.

Phương pháp: Cho y  0 tìm x. Cách giải: x2  0  x  2. x 1

Chọn D. Câu 29 (NB)

Y

Phương pháp:

x2 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2. x 1

Vậy đồ thị hàm số y 

M

Cho y  0 

QU Y

Câu 28 (NB)

DẠ

Sử dụng công thức tính nguyên hàm  e ax b dx 

1 ax b e  C. a

Cách giải:

15


 f  x  dx   e

3x

1 dx  e3 x  C. 3

L

Chọn C.

FI CI A

Câu 30 (NB) Phương pháp: Sử dụng công thức log a  xy   log a x  log b y  0  a  1, x, y  0  . Cách giải:

log 100a   log100  log a  2  log a.

OF

Chọn A. Câu 31 (NB) Phương pháp: n

xn  x m

ƠN

m

Cách giải: 5 3

x x . 5

NH

3

Chọn D. Câu 32 (NB)

QU Y

Phương pháp:

Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A  a; b; c  trên mặt phẳng  Oxy  là  a; b;0  . Cách giải:

Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A  3; 4;1 trên mặt phẳng  Oxy  là N  3; 4;0  .

M

Chọn D.

Phương pháp:

Câu 33 (NB)

Sử dụng phương pháp đưa về cùng cơ số. Cách giải:

DẠ

Chọn B.

Y

42 x 1  64  42 x 1  43  2 x  1  3  x  2.

Câu 34 (NB)

Phương pháp:

16


Sử dụng bảng nguyên hàm cơ bản. Cách giải:

1

2 2  22   1  3 1

L

2  2 xdx  x

FI CI A

2

Chọn A. Câu 35 (TH) Phương pháp:

- Dựa vào đồ thị nhận dạng đồ thị hàm đa thức bậc ba hoặc bậc bốn trùng phương và loại đáp án.

- Dựa vào điểm thuộc đồ thị hàm số. Cách giải:

ƠN

Đồ thị hình trên là đồ thị hàm đa thức bậc ba nên loại ngay đáp án B.

OF

- Dựa vào nhánh cuối của đồ thị hàm số.

Đồ thị có nhánh cuối đi lên nên hệ số của x3 dương, do đó loại đáp án A.

Chọn B. Câu 36 (VD) Phương pháp:

 ABCD  d  D;  AD ' I    DH .

- Trong

dựng

QU Y

- Chứng minh d  A ';  AD ' I    d  D;  AD ' I   .

NH

Đồ thị đi qua điểm  2;0  nên loại đáp án D.

DM  AI ,

trong

 DD ' M 

- Sử dụng diện tích tam giác tính DM .

- Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông tính DH .

DẠ

Y

M

Cách giải:

17

dựng

DH  D ' M  H  D ' M  ,

chứng minh


L FI CI A d  A '  AD ' I  

d  D;  AD ' I  

OA '  1  d  A ';  AD ' I    d  D;  AD ' I   . OD

ƠN

Do đó

OF

Gọi O  AD ' A ' D  I  A ' D   AD ' I  .

 AI  DM  AI   DD ' M   AI  DH   AI  DD '

NH

Trong  ABCD  dựng DM  AI , trong  DD ' M  dựng DH  D ' M  H  D ' M  ta có:

Ta có

S ADI  S ABCD  S ABI  SCDI  AB.BC 

1 1 1 1 AB. BC  CD. BC 2 2 2 2

Lại có S ADI 

M

1 1 AB.BC  .3.2  3 2 2

2S 1 DM . AI  DM  ADI  2 AI

QU Y

 DH  D ' M  DH   AD ' I   d  D;  AD ' I    DH   DH  AI

2.3 AB 2  BI 2

6 32  12

6 10

Áp dụng định lí Pytago: DD '  AD '2  AD 2  5  4  1.

Y

DẠ

Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông DD ' M có: DH 

Vậy d  A ';  AD ' I   

6 DD '.DM 10  3 46 .  2 2 23 18 DD '  DM 1 5 1.

3 46 . 23 18


Chọn C.

Phương pháp:

- Giả sử tập nghiệm là  a; b  , giải bất phương trình b  a  1  2  4031 tìm y. Cách giải: ĐKXĐ: x  0. Coi bất phương trình đã cho có y là tham số. Ta có    3 y   4.2 y 2  y 2  0 y. Khi đó bất phương trình đã cho có nghiệm

OF

2

FI CI A

- Coi bất phương trình đã cho có y là tham số. Giải bất phương trình tìm tập nghiệm theo y.

L

Câu 37 (VD)

3y  y 3y  y  log 2 x   y  log 2 x  2 y  2 y  x  22 y. 2 2

ƠN

 Tập nghiệm của bất phương trình là S   2 y ; 22 y  .

Theo bài ra ta có: Có không quá 4031 số nguyên x thỏa mãn phương trình nên 22 y  2 y  1  2  4031 (trừ đi 2 đầu mút).

NH

 22 y  2 y  4032  0  63  2 y  64  y6

QU Y

Kết hợp điều kiện y là số nguyên dương  Có 6 giá trị của y thỏa mãn. Chọn B. Câu 38 (VD) Phương pháp:

M

- Tham số hóa tọa độ điểm A, B theo hai biến tương ứng A, B.   - Tính MA, MB.

  - Vì M , A, B  d nên chúng thẳng hàng, do đó tồn tại số thực k  0 sao cho MA  k MB, giải hệ tìm a, b, k và suy ra tọa độ điểm A, B.

 xB  x A    y B  y A    z B  z A  2

2

2

.

Y

- Tính độ dài AB 

DẠ

Cách giải:

Vì A  d1  A 1  a; 2  3a; a  , B  d 2  B  1  b;1  2b; 2  4b  . Ta có

19


 MA   a  2;3a  1; a  2 

FI CI A

  Vì M , A, B  d nên chúng thẳng hàng, do đó tồn tại số thực k  0 sao cho MA  k MB

 a  2  k  4  b  a  0    3a  1  k  2b  2   b  0   1 a  2  k  4b  4  k   2

 2    1 2

2

OF

 A  2; 1; 2  , B  4; 2; 4  . Vậy AB 

 22  3.

Chọn D.

ƠN

Câu 39 (VD) Phương pháp:

NH

- Đặt z  x  yi  z  0   z  x  yi. - Dựa vào giả thiết z  3i  1  i.z tìm y.

QU Y

9 - Tính cụ thể phần thực, phần ảo của số phức z  , giải phương trình phần thực bằng 0 tìm x. z

Cách giải:

Đặt z  x  yi  z  0   z  x  yi. Theo bài ra ta có:

M

z  3i  1  i.z

 x  yi  3i  1  i.  x  yi 

 x  yi  3i  1  y  xi

 x 2   y  3  1  y   x 2 2

L

 MB   b  4; 2b  2; 4b  4 

2

DẠ

Y

 y  3  1 y y  2    y  3  y  1 vo nghiem

Ta lại có:

20


9  x  2i  9 9 9x 18    x  2i   x  2i  2  x 2 2 2  i là số thuần ảo. z x  2i x 4 x 4  x 4 9x 0 x 4 2

9   x 1  2 0  x 4

L

 x

FI CI A

z

x  0 x  0  2  x  4  9 x   5 Vậy có 3 số phức thỏa mãn yêu cầu. Chọn B.

Phương pháp: Viết

phương

trình

mặt

 ABC 

phẳng

A  a;0;0  , B  0; b;0  , C  0;0; c  có phương trình là

dưới

dạng

x y z    1. a b c

mặt

chắn:

Mặt

phẳng

 ABC 

ƠN

-

OF

Câu 40 (TH)

- Khoảng cách từ điểm I  x0 ; y0 ; z0  đến mặt phẳng  P  : Ax  By  Cz  D  0 là

Ax0  By0  Cz0  D

Cách giải:

Vậy d  D;  ABC   

6 2 3

Chọn C. Câu 41 (TH)

2

12 . 7

M

Phương pháp:

2

.

x y z    1  6 x  3 y  z  6  0. 1 2 3

6.1  3.2  2.3  6 2

A2  B 2  C 2

QU Y

Phương trình mặt phẳng  ABC  là:

NH

d  I ,  P  

Cách giải:

Phương trình  S  : x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0 là phương trình mặt cầu khi a 2  b 2  c 2  d  0.

Chọn B.

Y

Phương trình x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  4 z  m  0 là phương trình mặt cầu khi 12  12  22  m  0  m  6.

DẠ

Câu 42 (TH)

Phương pháp:

21

với


- Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng là góc giữa đường thẳng và hình chiếu của nó trên mặt phẳng đó. Xác định   SC ;  SAB   .

L

- Sử dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông tính SB, sử dụng định lí Pytago tính SA.

FI CI A

1 - Tính thể tích VS . ABCD  SA.S ABCD . 3

ƠN

OF

Cách giải:

   SC ;  SAB      SC ; SB   BSC  300.

NH

 BC  AB Ta có:   BC   SAB   SB là hình chiếu vuông góc của SC lên  SAB  .  BC  SA

Xét tam giác vuông SBC có SB  BC.cot 300  2a 3.

QU Y

Xét tam giác vuông SAB : SA  SB 2  AB 2  12a 2  4a 2  2 2a. 1 1 8 2a 3 2 . Vậy VS . ABCD  SA.S ABCD  .2 2a.  2a   3 3 3

Chọn B.

Phương pháp: - Gọi

M  x; y; z 

M

Câu 43 (VDC)

là một tiếp điểm bất kì của tiếp tuyến kẻ từ

A

đến mặt cầu

 M   S   x 2  y 2  z 2  25.

Y

- Tham số hóa tọa đọ A  theo biến t.   - Giải phương trình AM .OM  0 suy ra phương trình đường thẳng cố định nằm trong  BCD  .

DẠ

 u.i   - Tính sin  d ;  Oxy    cos u; i    với u là 1 VTCP của đường thẳng d . u.i

 

Cách giải:

22

S 


Gọi M  x; y; z  là một tiếp điểm bất kì của tiếp tuyến kẻ từ A đến mặt cầu  S 

Vì A    A 10  t ; t ;10  t  .

FI CI A

  Vì AM là tiếp tuyến của  S  có tâm O  0;0;0  , bán kính R  5 nên AM  OM  AM .OM  0

  Ta có: AM   x  10  t ; y  t ; z  10  t  , OM   x; y; z   x  x  10  t   y  y  t   z  z  10  t   0

OF

 x 2  10 x  tx  y 2  ty  z 2  10 z  tz  0  x 2  y 2  z 2  10 x  10 z  t  x  y  z   0  25  10 x  10 z  t  x  y  z   0

ƠN

x  y  z  0 x  y  z  0   10 z  10 z  25 2 x  2 z  5

NH

x  y  z  0   P  chứa đường thẳng d :  cố định. 2 x  2 y  5

QU Y

5  x  2  t z  t 2 x  2t  5  x  y  z  0 5    d :  y  x  t  y  x  t  Ta có:    y  2 2 x  2 z  5 2 x  2 z  5 z  t    z  t     d có 1 VTCP là u   1;0;1 .  u.i  1.1  0.0  1.0 1  . Khi đó ta có sin  d ;  Oxy    cos u; i     2.1 2 u .i

Câu 44 (VDC)

Chọn C.

M

 

Vậy   d ;  Oxy    450.

Y

Phương pháp:

DẠ

- Tìm GTLN, GTNN của hàm số f  x   2 x3  3 x 2  6  m 2  1 x  2021 trên  1;0 .

- Suy ra max f  x   max min f  x  ; max f  x  .  1;0

 1;0

 1;0

L

M   S   x 2  y 2  z 2  25.

23


- Xét từng TH, từng max f  x  trong từng trường hợp và tìm min  max f  x   .  1;0  1;0 

FI CI A

Xét hàm số f  x   2 x3  3 x 2  6  m 2  1 x  2021 ta có f '  x   6 x 2  6 x  6  m 2  1 .

Ta có f '  x   6  x 2  x  1  m 2   0 x   1;0  , m do đó hàm số f  x  đồng biến trên  1;0 .  min f  x   f  1  6m 2  2010  1;0

max f  x   f  0   2021  1;0

OF

 max f  x   max m 2  2010 ; 2021 .  1;0

max f  x   m 2  2010 max f  x   m 2  2010  1;0  1;0    6m 2  2010  2021   6m 2  2010  2021  2   6m  2010  2021

ƠN

TH1:

 max f  x   2021 m 2   1;0

QU Y

NH

max f  x   6m 2  2010 max f  x   6m 2  2010  1;0  1;0    6m 2  1 vo nghiem   4031  m 2  2 6    6m  2010  2010

 6m 2  2010  2010

4031 6

M

4031  min  max f  x    2021  m 2   1;0 6   

TH2:

L

Cách giải:

max f  x   2021 max f  x   2021  1;0  1;0    2 2021  6m  2010 2021  6m 2  2010  2021

DẠ

Y

max f  x   2021 max f  x   2021  1;0  1;0   1 4031 4031   m 2  0  m 2  6 6  6 

4031  min  max f  x    2021  0  m 2   1;0   6   24


 4031 4031  Vậy S    ; . 6 6  

Chọn B. Câu 45 (VDC) Phương pháp:

FI CI A

L

Do S là tập đối xứng nên tổng các phần tử của S bằng 0.

Xét phương trình hoành độ giao điểm, đặt t  x 2 đưa về phương trình bậc hai ẩn t. - Tìm điều kiện để phương trình bậc hai ẩn t có 2 nghiệm dương phân biệt.

OF

- Giả sử t1  t2 là 2 nghiệm phân biệt của phương trình (2) thì phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt

 t2   t1  t1  t2 .

- Sử dụng: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , y  g  x  , đường thẳng x  a, x  b là b

ƠN

S   f  x   g  x  dx để tính S1 , S 2 , S3 . a

- Thay vào giải phương trình S1  S3  S 2 tìm t2 , từ đó tìm được m và suy ra a, b.

NH

Cách giải:

Xét phương trình hoành độ giao điểm x 4  3 x 2  m  0 1 . Đặt t  x 2 ta có t 2  3t  m  0  2  .

QU Y

Vì phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt nên phương trình (2) có 2 nghiệm dương phân biệt

   9  4m  0 9   S  3  0 0m . 4 P  m  0 

M

Giả sử t1  t2 là 2 nghiệm phân biệt của phương trình (2) thì phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt

 t2   t1  t1  t2 .

t2

S1  S3 

 x

4

 3 x 2  m  dx

Y

t1

Do tính đối xứng nên ta dễ có

DẠ

 x5  t2     x3  mx   5  t1



 

 

1 2 t2 t2  t12 t1  t2 t2  t1 t1  m 5

t2  t1

 25


S2 

 x

 t1

4

 x5  t1  3 x 2  m  dx    x3  mx   5   t1

L

 t12 t1   2  t1 t1  m t1   5    Theo bài ra ta có: S1  S3  2 S 2 

 

 

1 2 t2 t2  t12 t1  t2 t2  t1 t1  m 5

t2  t1 

t12 t1  t1 t1  m t1 5

OF

1   t22 t2  t2 t2  m t2  0 5  1   t2   t22  t2  m   0  5 

ƠN

1   t22  t2  m  0  3 (do t2  0 ) 5

Vì t2 là nghiệm của phương trình (2) nên t22  3t2  m  0  m  t22  3t2 .

NH

Thay vào (3) ta có:

4 2 t2  2t2  0 5

t2  0  ktm   t  5  tm   2 2 2

QU Y

1  t22  t2  t22  3t2  0 5 

M

5 5 5 Khi đó m  t22  3t2      3.   tm   a  5, b  4. 2 4 2

Câu 46 (VD)

Vậy T  a  b  5  4  9   8;10  . Chọn A.

FI CI A

t1

Y

Phương pháp:

DẠ

 4  x2 u  ln  - Sử dụng phương pháp tửng phần, đặt  4  x2 dv  x3 dx  26


- Sử dụng kĩ năng chọn hệ số. Cách giải:

FI CI A

L

16 x   du  dx 4  x2  u  ln 16  x 4 2 . Đặt  4 x   4 4 x x  16 dv  x3 dx v   4    4 4

Khi đó ta có:

 4  x2   x 4  16 4  x 2  1 1 0 x ln  4  x 2  dx   4 ln 4  x 2  0  0 4 xdx 1

3

 a  2, b  

OF

1 15 3 15 3 p ln  2 x 2  ln  2  a  b ln 0 4 5 4 5 q 15 , p  3, q  5. 4

Vậy S  2ab  pq  2.  2  .

ƠN

15  3.5  30. 4

NH

Chọn D. Câu 47 (VDC) Phương pháp: - Tìm điều kiện xác định.

QU Y

- Biến đổi phương trình và xét hàm đặc trưng, biểu diễn y theo x. - Đưa biểu thức P chỉ còn chứa biến x, xét hàm số, lập BBT và tìm GTLN của hàm số. Cách giải:

M

 x2 0 x  2  ĐKXĐ:  100 y  . y  0  x  2  0 

log

Ta có:

x2  y x2 100 y

 y 

x  2 1  2

Y

 log x  2  log y  2  y 2   x  2   y  x  2  2

DẠ

  x  2   x  2  log x  2  y 2  y  log y

27


x  2  f  y   x  2  y  x  2  y 2  x  y 2  2  2.

Khi đó ta có: P 

ln  y 2  2  2021

x

ln x 2021 x 2021

Xét hàm số P  x  

P ' x  0 

2021

x

x

ln x với x  2 ta có: P '  x   x

x

x

2021

2020

1 .x 2021 ln x 2021 2021

x

2

OF

Do đó f

 x  0  ktm  1 1 . 2020 ln x  0  2021x  x ln x  0   2021 2021 2021  x  e  tm  x

QU Y

NH

ƠN

BBT:

Vậy Pmax   700;800  . Chọn C. Câu 48 (VDC) Cách giải:

DẠ

Y

M

Sưu tầm nhóm Toán VD - VDC

28

L

trên  0;   .

1  0 t  0 , do đó hàm số đồng biến t ln10

FI CI A

Xét hàm đặc trưng f  t   t 2  t  log t  t  0  ta có f '  t   2t  1 


L FI CI A OF

ƠN

Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ. Thiết diện của mặt phẳng vuông với trục Ox tại x. Suy ra diện tích này là tam giác ABC vuông tại B Ta có

 S ABC 

h 10  4  x2 . R 4

NH

AB  BC.tan   R 2  x 2 .

1 1 10 5 AB.BC   4  x 2  .  16  x 2  2 2 4 4

4

QU Y

5 320  V   16  x 2  dx  cm3   3 4 3 Chọn A. Câu 49 (VDC) Cách giải:

M

Sưu tầm nhóm Toán VD - VDC

Đặt z  x  yi  z  x  yi và M  x; y  là điểm biểu diễn số phức z.

Theo bài ra ta có:

z  z  2  2 z  z  2i  12  2 x  2  2 2 yi  2i  12

Y

 2 x  1  4  y  1 i  12  x  1  2 y  1  6 1

DẠ

 Tập hợp các điểm M thỏa mãn (1) là miền trong (tính cả biên) của hình thoi ABCD với A  7;1 , B  1; 2  , C  5;1 , D  1; 4  như hình vẽ sau:

29


L FI CI A

Gọi I  4; 4  là điểm biểu diễn số phức 4  4i, khi đó ta có P  z  4  4i  MI .

OF

Dựa vào hình vẽ ta thấy P đạt giá trị nhỏ nhất khi M là hình chiếu vuông góc của I lên CD, với CD là đường thẳng có phương trình x  2 y  7  0. Khi đó ta có MI  d  I ; CD   5  Pmin  5  m.

ƠN

Tiếp tục ta thấy MI đạt GTLN khi M  A, khi đó Pmax  IA  130  M . Vậy M  m  5  130.

NH

Chọn A. Câu 50 (VDC) Phương pháp: Sử dụng tương giao đồ thị.

QU Y

Cách giải:

Sưu tầm nhóm Toán VD - VDC

DẠ

Y

M

Đặt g  x   x 4  2m 2 x 2  3, ta có f  g  x    x.

30


ƠN

OF

BBT:

FI CI A

x  0 Xét hàm số g  x   x 4  2m 2 x 2  3 ta có g '  x   4 x3  4m 2 x  0   x   m

L

 x 4  2m 2 x 2  3  a  0  a  11  g  x   a  0  a  1   Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy f  g  x    x   g  x   b 1  b  2    x 4  2m 2 x 2  3  b  2  b  3 2   4 g x  c c  3 2 3    3  x  2m x  3  c  c  3   

Dựa vào BBT ta thấy: + Phương trình (3) có 2 nghiệm phân biệt.

NH

+ Phương trình (1), (2), mỗi phương trình có nhiều nhất 4 nghiệm phân biệt. Vậy phương trình ban đầu có nhiều nhất 10 nghiệm phân biệt. Chọn D.

DẠ

Y

M

QU Y

------------------- HẾT ----------------

31


KÌ THI THỬ TN THPT NĂM HỌC 2020 – 2021 LẦN 2 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề

L

TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG ĐỀ CHÍNH THỨC

FI CI A

Mã đề thi 132

MỤC TIÊU

Chủ Nhật ngày 28 tháng 03 năm 2021, trường THPT chuyên Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh tổ chức kỳ thi thử tốt nghiệp Trung học Phổ thông môn Toán năm học 2020 – 2021 lần thứ hai. Đề thi bám sát đề minh họa các năm giúp học sinh ôn tập hiệu quả nhất cho giai đoạn luyện đề.

B. 64

A. 120 .

OF

Câu 1: Cho hình nón có bán kính đáy r  6 và chiều cao h  8. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng C. 60

D. 80

Câu 2: Cho hai số phức z1  3  4i và z2  2  i. Số phức z1  iz2 bằng: B. 5  3i

C. 2  2i

D. 2  2i

ƠN

A. 5  3i

Câu 3: Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ điểm A  5; 4; 3 đến trục Ox bằng B. 5

C. 3

D. 25

NH

A. 4

Câu 4: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phương trình

M

QU Y

f  x   log 2021 là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

Câu 5: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là 8, chiều cao là 6. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 16

B. 36

C. 48

D. 24

S 

Y

Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  2    y  1   z  3  25. Tọa độ tâm của mặt cầu

DẠ

A.  2;1; 3

2

B.  2;1;3

2

C.  2; 1;3

2

D.  2; 1; 3 .

Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  4;1;3 , B  2;1;5  và C  4;3; 3 không thẳng hàng. Mặt phẳng đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và vuông góc với AB có phương trình là 1


B. 2 x  2 z  1  0

A. x  1

D. x  y  z  3  0

C. x  2

D. x  2

1 là 125

B. x  3

L

Câu 8: Nghiệm của phương trình 5 x 2 

C. x  z  1  0

FI CI A

A. 2 x  y  z  1  0

Câu 9: Cho khối trụ bán kính r  3 và độ dài đường sinh l  5. Thể tích khối trụ đã cho bằng A. 15

C. 45

B. 12

D. 36

Câu 10: Cho khối nón có bán kính bằng 3 và khoảng cách từ tâm của đáy đến một đường sinh bất kỳ bằng A. 12

C. 36

B. 18

OF

Thể tích của khối nón đã cho bằng

12 . 5

D. 24

Câu 11: Cho cấp số cộng  un  với u1  3 và u5  13. Giá trị của u9 bằng A. 33.

B. 37.

C. 29.

D. 25.

B. M  2; 2 

C. P  2; 2 

D. N  2; 2  .

NH

A. Q  2; 2 

ƠN

Câu 12: Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z 2  4 z  8  0. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức iz0 ?

Câu 13: Cho mặt cầu có diện tích là 36 . Thể tích khối cầu được giới hạn bởi mặt cầu đã cho là A. 27

B. 108

C. 81

D. 36

C. y  3

D. x  

QU Y

Câu 14: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

2 3

A. x 

M

Điểm cực tiểu của hàm số y  f  3 x  là B. x  2

DẠ

A. 2

Y

Câu 15: Biết F  x   cos x là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên . Giá trị của B. 2

C. 2  6

2 3

 3 f  x   2 dx bằng 0

D. 4

Câu 16: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, biết điểm M  3; 5  là điểm biểu diễn số phức z. Phần ảo của số phức z  2i bằng A. 5

C. 3

B. 2 2

D. 5


1 8080

C. 2021 

B. 2020

Câu 18: Số phức liên hợp của số phức z  4  A. z  4 

3 1 i

1 4040

D. 2021

3  1 i là

B. z  4  1  3 i

C. z  4  1  3 i

L

A. 2021 

1 1 x4  x 2  2021 trên đoạn  1;1 bằng 2020 2020

FI CI A

Câu 17: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x  

D. z  4  1  3 i

Câu 19: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  đi qua điểm M  2; 5;1 và song song với mặt phẳng  Oxz  có phương trình là C. y  5  0

B. x  z  3  0

Câu 20: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 

3x  2 là 4 x

3 4

C. y  3

ƠN

B. y 

A. y  2

OF

A. x  y  3  0

D. x  2  0

D. x  3

Câu 21: Có bao nhiêu cách chọn ra hai loại khối đa diện đều khác nhau? B. 2

C. 10

NH

A. 5

D. 20

Câu 22: Biết log 7 12  a, log12 24  b. Giá trị của log 54 168 được tính theo a và b là A.

ab  1 a  8  5b 

B.

ab  1 a  8  5b 

C.

2ab  1 8a  5b

D.

2ab  1 8a  5b

x2 x2

DẠ

Câu 24: Tập nghiệm của bất phương trình  0,125  A. 1;0;1

C. y 

B. y   x3  3 x 2  1

Y

A. y 

M

QU Y

Câu 23: Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị như hình vẽ bên?

x 2 5

x 1 x2

D. y  x 4  3 x 2  2

 64 là

B.   3; 3 

C.  3; 3

3

D.  3;3


 f  x  dx  3x

2

 2 x  3  C. Hỏi f  x  là hàm số nào? B. f  x   x3  x 2  3 x  C

C. f  x   6 x  2

D. f  x   x3  x 2  3 x

FI CI A

A. f  x   6 x  2  C

L

Câu 25: Cho

Câu 26: Cho hình chóp tam giác đều S . ABC và có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng

A. 900

ƠN

OF

mặt đáy bằng

2a . Góc giữa cạnh bên và 3

B. 450

C. 300

D. 600

NH

Câu 27: Trong không gian Oxyz , cho điểm M  3; 4; 2  và mặt phẳng  P  : 2 x  5 z  3  2  0. Đường thẳng d đi qua điểm M và vuông góc với mặt phẳng  P  có phương trình tham số là

 x  3  2t  B.  y  4  5t  z  2  3t 

 x  3  2t  C.  y  4  z  2  5t 

QU Y

 x  3  2t  A.  y  4  z  2  5t 

 x  3  2t  D.  y  4  5t  z  2  3t 

Câu 28: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y   x  1  x 2  5 x  6  và hai trục tọa độ bằng A.

11 4

B.

1 2

C.

11 4

D.

 2

Y

M

Câu 29: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

DẠ

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  5;  

B.  3;0 

C.  2; 4 

Câu 30: Với a, b là các số thực dương tùy ý và a  1, log 4

a

 a b  bằng

D.  5; 2 


1  log a b 2

C.

Câu 31: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : chỉ phương của d ?  A. u2   2; 3; 4  3

Câu 32: Biết

 1

 C. u4   2;3; 4 

3

f  x  dx  5;  g  x  dx  7. Giá trị của 1

D. 2  log a b

x  3 y 1 2z 1   . Vectơ nào dưới đây là một vectơ 2 3 4

 B. u3   2;3; 4  3

 3 f  x   2 g  x  dx 1

B. 29

A. 29

1  log a b 2

L

B.

FI CI A

A. 2  log a b

 D. u1   2; 3; 2 

bằng

D. 31

C. 1

A. 15

B. 15

C. 45

Câu 34: Nghiệm của phương trình log  3 x  5   2 là B. x  35

A.  2;  

B.  ; 2 

D. x  30

C.  ; 2

D.  0;  

NH

Câu 35: Tập xác định của hàm số y  log  3 x  6  là

D. 45 .

C. x  40

ƠN

A. x  36

OF

Câu 33: Cho khối chóp tứ giác đều cạnh đáy a  3 và chiều cao h  5. Thể tích của khối chóp bằng

Câu 36: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 3a, tam giác SBC vuông tại S và mặt phẳng  SBC  vuông góc với mặt phẳng  ABC  . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC bằng B. 36 a 2

C. 18 a 2

QU Y

A. 12 a 2

D. 12 a 2

Câu 37: Cho hai số phức z1  1  2i, z2  3  i. Mođun số phức  z1  z2  z1.z2 bằng A. 5 34

B. 4 35

C. 5 43

D. 5 10

Câu 38: Cho hàm số f  x  có đạo hàm f '  x    x  2   x  1  x 2  4  x 2  1 , x   . Số điểm cực đại của

M

hàm số đã cho là

2

A. 4

B. 3

3

C. 1

D. 2

Câu 39: Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x 4  4 x 2  2 với đường thẳng y  2 là A. 4.

B. 2.

C. 8.

D. 5.

DẠ

Y

Câu 40: Một người gửi tiền vào ngân hàng 200 triệu đồng với kì hạn 12 tháng, lãi suất 5,6% một năm theo hình thức lãi kép (sau 1 năm sẽ tính lãi và cộng vào gốc). Sau đúng 2 năm, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kì n hạn và lãi suất như trước đó. Cho biết số tiền cả gốc và lãi được tính theo công thức T  A 1  r  , trong đó A là số tiền gửi, r là lãi suất và n là số kì hạn gửi. Tính tổng số tiền người đó nhận được sau đúng 5 năm kể từ khi gửi tiền lần thứ nhất (số tiền lấy theo đơn vị triệu đồng, làm tròn 3 chữ số thập phân) A. 381,329 triệu đồng

B. 380,391 triệu đồng 5


C. 385,392 triệu đồng

D. 380,392 triệu đồng

A.  2; 2 

B.  ; 1

FI CI A

L

 x 2  xy  3  0 Câu 41: Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện  . Tổng giá trị lớn nhất và giá trị 2 x  3 y  14  0  2 2 3 nhỏ nhất của biểu thức P  3 x y  xy  2 x  2 x thuộc khoảng nào dưới đây? C. 1;3

D.  0;  

OF

Câu 42: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Số điểm cực đại của hàm số g  x    f  2 x 2  x   là A. 3

ƠN

2

B. 4

C. 2

D. 1

A.

10 57

B.

8 57

NH

Câu 43: Cho một đa giác đều có 20 đỉnh nội tiếp trong một đường tròn tâm O. Gọi X là tập các tam giác có các đỉnh là đỉnh của đa giác trên. Xác suất để chọn một tam giác từ tập X là tam giác vuông nhưng không phải là tam giác cân bằng C.

3 19

D.

1 57

QU Y

Câu 44: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y   m 2  m  6  x3   m  3 x 2  2 x  1 nghịch biến trên  ? A. 6

B. 5

D. 3

f  x x3 . Biết f  x  có đạo hàm xác định với mọi x  0. Tính là một nguyên hàm của 3 x

M

Câu 45: Cho F  x  

C. 4

 f '  x  e dx

x

A. 3 x 2 e x  6 xe x  e x  C

B. x 2 e x  6 xe x  6e x  C

C. 3 x 2  6 xe x  6e x  C

D. 3 x 2 e x  6 xe x  6e x  C

Y

Câu 46: Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y  nguyên thỏa mãn

DẠ

 4 xy  7 y  2 x  1  e2 xy  e4 x  y 7    2 x  2  y   y  7  e x

A. 8

B. 5

C. 6

6

D. 7


x e

f  x

2; 2 \ 0 , thỏa mãn f 1  0 và

1  0. Giá trị của f   bằng 2

A. ln 7

B. ln 5

C. ln 6

D. ln 3

FI CI A

f '  x   x e f  x  2 



L

Câu 47: Cho hàm số y  f  x  liên tục và có đạo hàm trên

Câu 48: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA  a 3. Mặt bên SAB là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi H là trung điểm của AB, K là trung điểm của AD. Khoảng cách giữa hai đường SD và HK bằng: A.

a 105 5

B.

a 105 20

C.

a 105 30

D.

a 105 10

1 là: 2021

4  x2  x2 1 

A. 24

B. 14

NH

ƠN

phương trình f

OF

Câu 49: Cho hàm bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Số nghiệm thực phân biệt của

C. 12

D. 10

QU Y

Câu 50: Trong mặt phẳng   cho hai tia Ox, Oy và xOy  600. Trên tia Oz vuông góc với mặt phẳng   tại O, lấy điểm S sao cho SO  a. Gọi M , N là các điểm lần lượt di động trên hai tia Ox, Oy sao cho OM  ON  a (a  0 và M , N khác O ). Gọi H , K là hình chiếu vuông góc của O trên hai cạnh SM , SN . Mặt cầu ngoại tiếp đa diện MNHOK có diện tích nhỏ nhất bằng 2 a 2 3

C. 2 a 2

B.  a 2

-------------------- HẾT -------------------

DẠ

Y

M

A.

7

D.

 a2 3


ĐÁP ÁN 2-C

3-B

4-C

5-C

6-A

7-C

8-A

9-C

10-A

11-C

12-B

13-D

14-A

15-C

16-C

17-A

18-B

19-C

20-C

21-C

22-A

23-A

24-C

25-C

26-C

27-A

28-A

29-B

30-A

31-D

32-A

33-B

34-B

35-B

36-A

37-A

38-C

39-D

40-D

41-A

42-A

43-B

44-B

45-D

46-C

47-A

48-C

49-D

50-D

Câu 1 (TH)

OF

Phương pháp:

FI CI A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

- Tính độ dài đường sinh: l  r 2  h 2 .

- Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l là S xq   rl.

ƠN

Cách giải:

Hình nón có bán kính đáy r  6 và chiều cao h  8 nên đường sinh là l  r 2  h 2  10.

NH

Vậy diện tích xung quanh của hình nón là: S xq   rl  60 . Chọn C. Câu 2 (NB)

QU Y

Phương pháp: Sử dụng MTCT. Cách giải:

Chọn C.

Y

Câu 3 (NB)

M

 z  3  4i Ta có  1  z1  iz2  2  2i. z  2  i  2

DẠ

Phương pháp:

Khoảng cách từ A  a; b; c  đến trục Ox bằng

b2  c2 .

Cách giải:

8

L

1-C


Khoảng cách từ A  5; 4; 3 xuống trục Ox bằng

42   3  5. 2

L

Chọn B.

FI CI A

Câu 4 (NB) Phương pháp:

Số nghiệm của phương trình f  x   m là số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x  và đường thẳng y  m song song với trục hoành. Cách giải:

OF

Số nghiệm của phương trình f  x   log 2021 là số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x  và đường thẳng y  log 2021. Ta có log 2021  3,3

Dựa vào đồ thị ta thấy phương trình f  x   log 2021 có 3 nghiệm phân biệt.

ƠN

Chọn C. Câu 5 (VD) Phương pháp:

NH

Thể tích khối lăng trụ có chiều cao h, diện tích đáy B là V  Bh. Cách giải:

Chọn C. Câu 6 (NB) Phương pháp:

QU Y

Khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 8 và chiều cao bằng 6 nên thể tích khối là V  S d .h  48.

Mặt cầu  S  :  x  a    y  b    z  c   R 2 có tâm I  a; b; c  , bán kính R. Cách giải:

2

M

2

2

Ta có  S  :  x  2    y  1   z  3  25 có tâm là I  2;1; 3 . Chọn A. Câu 7 (VD)

2

Y

Phương pháp:

2

2

DẠ

- Viết phương trình mặt phẳng  ABC  .

9


L

 IA  IB  - Gọi I  x; y; z  là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Giải hệ  IA  IC tìm tâm I .  I  ABC   

FI CI A

 - Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm M  x0 ; y0 ; z0  và nhận n   A; B; C  làm vectơ pháp tuyến có phương trình là: A  x  x0   B  y  y0   C  z  z0   0.

OF

Cách giải:   AB   2;0; 2      AB; AC    4; 12; 4  . Ta có:    AC   0; 2; 6     ABC  nhận n  1;3;1 là 1 VTPT.

 Phương trình mặt phẳng  ABC  là: 1 x  4   3  y  1  1 z  3  0  x  3 y  z  10  0.

 IA  IB  Khi đó ta có:  IA  IC  I  ABC 

NH

ƠN

Gọi I  x; y; z  là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

6  x   x  4    y  1   z  3   x  2    y  1   z  5  11 4 x  4 z  4   37 2 2 2 2 2 2      x  4    y  1   z  3   x  4    y  3   z  3  4 y  12 z  8  y  11  x  3 y  z  10  0  x  3 y  z  10  0   5    z  11  2

2

2

2

2

QU Y

2

Vậy phương trình mặt phẳng đi qua I và vuông góc với AB là:

M

6  5  2  x    2  z    0  2 x  2 z  2  0  x  z  1  0 11   11  

Câu 8 (NB) Phương pháp:

Chọn C.

Sử dụng phương pháp đưa về cùng cơ số.

1  5 x  2  53  x  2  3  x  1. 125

DẠ

5x2 

Y

Cách giải:

Chọn A.

Câu 9 (NB)

10


Phương pháp: Thể tích khối trụ có chiều cao h, bán kính đáy r là V   r 2 h.

Thể tích khối trụ là: V   r 2 h   r 2l   .32.5  45 . Chọn C. Câu 10 (TH) Phương pháp: - Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông tính chiều cao hình nón.

OF

1 - Thể tích của khối nón có bán kính đáy r và đường cao h là V   r 2 h. 3

FI CI A

L

Cách giải:

NH

ƠN

Cách giải:

QU Y

Gọi d là khoảng cách từ tâm đáy đến một đường sinh bất kì, ta có d 

12 . 5

Gọi h là chiều cao hình nón, r là bán kính đáy hình nón. Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có 1 1 1 1 1 1 1 1 1  2  2  2  2 2   2   h  4. 2 2 h r d h d r  12  3 16    5

Chọn A. Câu 11 (TH) Phương pháp:

M

1 1 Vậy thể tích khối nón là: V   r 2 h   .32.4  12 . 3 3

Y

Sử dụng tính chất cấp số cộng: un  k  un  k  2un .

DẠ

Cách giải:

Ta có u1  u9  2u5  u9  2u5  u1  2.13   3  29. Chọn C.

11


Câu 12 (TH) Phương pháp:

Cách giải:

 z  2  2i Ta có z 2  4 z  8  0   .  z  2  2i

FI CI A

- Số phức z  a  bi có điểm biểu diễn trên mặt phẳng phức là M  a; b  .

L

- Giải phương trình bậc hai tìm z0 .

 iz0  i  2  2i   2  2i có điểm biểu diễn là M  2; 2  . Chọn B.

ƠN

Câu 13 (TH) Phương pháp:

Cách giải:

NH

- Diện tích mặt cầu bán kính R là S  4 R 2 . 4 - Thể tích khối cầu bán kính R là V   R 3 . 3

OF

Vì z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z 2  4 z  8  0 nên z0  2  2i.

Gọi r là bán kính mặt cầu ta có: S  4 r 2  36  r  3.

QU Y

4 4 Vậy thể tích khối cầu là: V   r 3   .33  36 . 3 3

Chọn D. Câu 14 (TH) Phương pháp:

M

- Tính đạo hàm của hàm số y  f  3 x  .

- Giải phương trình y '  0.

- Lập BXD y ' và xác định điểm cực tiểu của hàm số là điểm mà tại đó hàm số liên tục và qua đó đạo hàm đổi dấu từ âm sang dương.

Y

Cách giải:

DẠ

Ta có y  f  3 x   y '  3. f '  3 x  .

12


L

1  x  3 x   1  3  . Cho y '  0   2 3 x  2 x   3

FI CI A

Bảng xét dấu:

2 Dựa vào bảng xét dấu ta thấy điểm cực tiểu của hàm số là x  . 3

OF

Chọn A. Câu 15 (TH) Phương pháp: b

b

a

a

b

b

b

a

a

a

  f  x   g  x  dx   f  x  dx   g  x  dx,  kf  x  dx  k  f  x  dx  k  0  .

ƠN

- Sử dụng tính chất tích phân:

Cách giải:

NH

- Sử dụng: Nếu F  x  là một nguyên hàm của f  x  thì f  x   F '  x  .

Ta có F  x   cos x là một nguyên hàm của f  x  nên f  x   F '  x    sin x. 

 3 f  x   2 dx    3sin x  2 dx  3cos x  2 x 0  2  6.

QU Y

Khi đó ta có:

0

0

Chọn C. Câu 16 (TH) Phương pháp:

M

- Số phức z  a  bi có điểm biểu diễn trên mặt phẳng phức là M  a; b  . Từ đó tìm số phức z.

Cách giải:

- Thực hiện phép cộng số phức tính z  2i. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, biết điểm M  3; 5  là điểm biểu diễn số phức z nên z  3  5i.

DẠ

Chọn C.

Y

Suy ra z  2i  3  5i  2i  3  3i có phần ảo bằng 3.

Câu 17 (TH)

Phương pháp:

13


- Tính f '  x  , xác định các nghiệm xi   1;1 của phương trình f '  x   0.

 1;1

 1;1

Cách giải:

OF

  x  0   1;1  1 3 1 1 2 3 Ta có f '  x   x  x0 2 x  x   0   x    1;1 .  505 1010 1010 2   x   2  1;1    2

 1;1

ƠN

 2  2 1 Ta có: f  0   2021, f  .   f     2021  2 2 8080     Vậy min f  x   2021 

FI CI A

- KL: min f  x   min  f  1 , f 1 , f  xi  , max f  x   max  f  1 , f 1 , f  xi .

L

- Tính f  1 , f 1 , f  xi  .

1 . 8080

NH

Chọn A. Câu 18 (NB) Phương pháp:

Số phức liên hợp của số phức z  a  bi là z  a  bi.

Ta có z  4 

QU Y

Cách giải:

3 1 i  z  4 

Chọn B. Câu 19 (TH)

3  1 i  4  1  3 i.

M

Phương pháp:

- Hai mặt phẳng song song có cùng VTPT.

 - Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm M  x0 ; y0 ; z0  và nhận n   A; B; C  làm vectơ pháp tuyến có phương trình là: A  x  x0   B  y  y0   C  z  z0   0. Cách giải:

DẠ

Y

  Mặt phẳng  P  song song với mặt phẳng  Oxz  nên có 1 vecto pháp tuyến là nP  j   0;1;0  . Vậy phương trình mặt phẳng  P  là: 1 y  5   0  y  5  0. Chọn C.

14


Câu 20 (NB) Phương pháp:

L

ax  b a có TCN y  . cx  d c

FI CI A

Đồ thị hàm số y  Cách giải: Đồ thị hàm số y 

3x  2 3x  2 3   3. có TCN y  4  x x  4 1

Chọn C. Câu 21 (NB)

OF

Phương pháp: - Có tất cả 5 loại khối đa diện đều. - Sử dụng tổ hợp.

ƠN

Cách giải:

Ta thấy có tất cả 5 khối đa diện đều: tứ diện đều, lập phương, 8 mặt đều, 12 mặt đều và 20 mặt đều. Chọn 2 trong 5 khối có C52  10.

NH

Chọn C. Câu 22 (VD) Phương pháp: log c b . log c a

QU Y

- Sử dụng công thức log a b 

- Sử dụng các công thức log a  xy   log a x  log a y, log a x m  m log a x, biểu diễn T theo log 7 3 và log 7 2. - Từ giả thiết tính log 7 3 và log 7 2 theo a, b sau đó thay vào tính T .

M

Cách giải:

log 7 168 log 7  3.7.2  Ta có T  log 54 168   log 7 54 log 7  2.33 

T 

3

log 7 3  1  3log 7 2 . log 7 2  2 log 7 3

DẠ

Y

a  log 7 3  2 log 7 2 log 7 12  a Ta có:   log12 24  b ab  log 7 24  3log 7 2  log 7 3 3log 7 3  6 log 7 2  3a log 7 3  3a  2ab   6 log 7 2  2 log 7 3  2ab log 7 2  ab  a 15


Vậy T 

3a  2ab  1  3ab  3a ab  1  . ab  a  8a  6ab a  8  5b 

Câu 23 (TH) Phương pháp: - Nhận dạng đồ thị hàm đa thức, hàm phân thức. - Dựa vào giao điểm của đồ thị với trục tung. Cách giải:

Mà đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm nên loại C. Chọn A. Câu 24 (TH)

ƠN

Phương pháp:

OF

Đồ thị hàm số là đồ thị của hàm phân thức bậc nhất/ bậc nhất nên loại B, D.

Ta có x 2 5

 64  2

3 x 2 5

  26 .

 3  x 2  5   6  x 2  5  2

 x 2  3   3  x  3. Chọn C. Câu 25 (NB)

QU Y

 0,125

NH

Giải bất phương trình mũ: a f  x   a g  x   f  x   g  x  khi a  1. Cách giải:

M

Phương pháp:

 f  x  dx  3x

2

 2 x  3  C  f  x    3 x 2  2 x  3  C  '  6 x  2.

DẠ

Chọn C.

Y

Ta có

  Sử dụng: f  x     f  x  dx   

Cách giải:

Câu 26 (TH)

Phương pháp:

16

FI CI A

L

Chọn A.


- Gọi O là tâm tam giác ABC nên SO   ABC  .

L

- Xác định góc giữa cạnh bên và mặt đáy là góc giữa cạnh bên và hình chiếu vuông góc của cạnh bên lên mặt đáy.

- Sử dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông để tính góc.

NH

Gọi O là tâm tam giác ABC nên SO   ABC  .

ƠN

OF

Cách giải:

FI CI A

- Sử dụng tính chất tam giác đều tính độ dài các cạnh.

Khi đó OA là hình chiếu vuông góc của SA lên  ABC  nên   SA;  ABC      SA; OA   SAO. a 3 2 a 3  AO  AH  . 2 3 3

QU Y

Gọi H là trung điểm của BC ta có AH 

a 3 AO 3  3   SAO  300. Xét tam giác vuông SOA có: cos SAO  2a SA 2 3

Chọn C. Câu 27 (TH) Phương pháp:

M

Vậy   SA;  ABC    300.

DẠ

Y

  - Sử dụng d   P   ud  nP .

17


Trong không gian Oxyz , phương trình của đường thẳng d đi qua điểm M  x0 ; y0 ; z0  và có vectơ chỉ phương

FI CI A

L

 x  x0  at   u   a; b; c  là:  y  y0  bt .  z  z  ct 0  Cách giải:

 Mặt phẳng  P  : 2 x  5 z  3  2  0 có 1 VTPT là nP   2;0;5  .

 x  3  2t  Vậy phương trình tham số của đường thẳng d là  y  4 .  z  2  5t  Chọn A.

ƠN

Câu 28 (VD) Phương pháp: - Tìm giao điểm của đồ thị hàm số với trục tọa độ.

NH

- Vẽ đồ thị hàm số.

OF

  Vì d   P  nên d có 1 VTCP là ud  nP   2;0;5  .

- Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , y  g  x  , đường thẳng x  a, x  b là b

S   f  x   g  x  dx.

QU Y

a

Cách giải:

Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành là nghiệm của phương trình

x  1  x  1  x  5 x  6   0   x  2  x  3

DẠ

Y

Ta có đồ thị hàm số:

M

2

18


L FI CI A OF ƠN 1

2

NH

Diện tích hình phẳng giới hạn cần tìm là

3

S     x  1  x  5 x  6  dx    x  1  x  5 x  6  dx    x  1  x 2  5 x  6  dx  2

2

0

1

QU Y

Chọn A.

2

11 4

Câu 29 (NB) Phương pháp:

Dựa vào bảng biến thiên xác định các khoảng đồng biến của hàm số là các khoảng mà hàm số liên tục và có đạo hàm dương.

M

Cách giải:

Chọn B. Câu 30 (TH)

Y

Phương pháp:

Ta thấy hàm số đã cho đồng biến trong khoảng là  3;0  ,  3;   .

DẠ

Sử dụng công thức: log a  xy   log a x  log a y  0  a  1, x, y  0  , log an b m  Cách giải:

19

m log a b  0  a  1, b  0  . n


log

a

 a b   log

a

a  log

b

a

L

1  2 log a a  .2 log a b  2  log a b. 2

FI CI A

Chọn A. Câu 31 (NB) Phương pháp: Đường thẳng

 x  x0 y  y0 z  z0   có 1 VTCP là u  a; b; c  . a b c

Cách giải:

 x  3 y 1 2z 1   có vecto chỉ phương là u2   2; 3; 4  . 2 3 4

OF

Ta có đường thẳng d : Chọn A.

ƠN

Câu 32 (TH) Phương pháp: b

b

a

a

Cách giải:

b

b

3

3

3

1

1

1

a

a

a

 3 f  x   2 g  x  dx  3 f  x  dx  2 g  x  dx  3.5  2.  7   29.

Chọn A. Câu 33 (NB) Phương pháp:

QU Y

Ta có

b

  f  x   g  x  dx   f  x  dx   g  x  dx,  kf  x  dx  k  f  x  dx  k  0  .

NH

Sử dụng tính chất tích phân:

M

1 Thể tích khối chóp có chiều cao h, diện tích đáy B là V  Bh. 3

Cách giải:

1 1 Khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy a  3 và chiều cao h  5 nên V  S d .h  .32.5  15. 3 3

Chọn B.

Y

Câu 34 (NB)

DẠ

Phương pháp:

Giải phương trình logarit log a x  b  x  a b . Cách giải:

20


log  3 x  5   2  3 x  5  102  x  35. Chọn B.

L

Câu 35 (NB)

FI CI A

Phương pháp: Hàm y  log a b xác định khi b  0. Cách giải: Hàm số y  log  3 x  6  xác định khi 3 x  6  0  x  2. Chọn B.

OF

Câu 36 (VD) Phương pháp:

- Sử dụng công thức tính nhanh: Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp có mặt bên vuông góc với đáy là

gt 2 trong đó Rben là bán kính đường tròn ngoại tiếp mặt bên vuông góc với đáy, Rday là bán 4 kính đường tròn ngoại tiếp đáy, gt là độ dài giao tuyến của mặt bên vuông góc với đáy và mặt đáy.

ƠN

2 2 R  Rben  Rday 

NH

- Diện tích mặt cầu bán kính R là S  4 R 2 .

Mặt bên

 SBC 

vuông góc với đáy là tam giác vuông tại S nên có bán kính đường tròn ngoại tiếp

1 3a BC  . 2 2

Y

Rben 

M

QU Y

Cách giải:

DẠ

Ta có  SBC    ABC   BC  3a  gt . Đáy ABC là tam giác đều nên bán kính đường tròn ngoại tiếp đáy là Rday  21

 3a  3

3

 a 3.


 Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC là: R

gt 2  3a       a 3 4  2 

2

 3a  

2

a 3

4

Vậy diện tích mặt cầu ngoại tiếp chóp S . ABC là S  4 R 2  4 a 3

2

 12 a 2 .

Chọn A. Câu 37 (TH) Phương pháp:

Cách giải:

 z1  z2  z1 z2

OF

Sử dụng công thức z1.z2  z1 . z2 .

L

R R

2 day

FI CI A

2

2 ben

   z1  z2 . z1 . z2

 1  2i  3  i . 12   2  . 32  12

ƠN

2

 42   1 . 5. 10 2

NH

 17.5 2  5 34 Chọn A.

Phương pháp: - Giải phương trình f '  x   0.

QU Y

Câu 38 (TH)

- Lập BXD f '  x  và xác định điểm cực đại của hàm số là điểm mà tại đó hàm số liên tục và qua đó đạo hàm đổi dấu từ dương sang âm.

Ta có:

M

Cách giải:

f '  x    x  2   x  1  x 2  4  x 2  1 , x   3

2

  x  2   x  1  x  2  x  2  x  1 x  1 2

3

  x  2   x  1  x  2  x  1 4

DẠ

Y

3

22


FI CI A

L

 x  2  nghiem boi 3   x  1 nghiem boi 4  f ' x  0    x  2  nghiem don   x  1 nghiem don  

Bảng xét dấu f '  x  :

(Ta không xét nghiệm x  1 vì qua đó f '  x  không đổi dấu).

OF

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số có 1 điểm cực x  1 đại và 2 cực tiểu x  2. Chọn C. Câu 39 (TH)

ƠN

Phương pháp: Giải phương trình hoành độ giao điểm.

Xét phương trình hoành độ giao điểm:

 x4  4x2  2  2 x  4x  2  2   4 2  x  4 x  2  2 4

2

NH

Cách giải:

2

M

x  0 x  0     x  2   x  2 x   2  x 2  2  0 

QU Y

 x2  0   x  4x  0  4   x2  4 2   x  4x  4  0 2  x 2  2   0  4

Chọn D. Câu 40 (VD)

Vậy phương trình đã cho có 5 nghiệm phân biệt

Y

Phương pháp:

DẠ

Sử dụng công thức lãi kép. Cách giải:

Ta có số tiền của người đó sau 2 năm là T1  200 1  0, 056  23

2


Sau khi gửi thêm 100 triệu thì số tiền là T  200 1  0, 056   100 2

L

Tổng số tiền sau 5 năm là T   200.1, 0562  100  .1, 0563  380,392 triệu đồng.

FI CI A

Chọn D. Câu 41 (VD) Phương pháp:

- Rút y theo x từ phương trình thứ nhất, thế vào bất phương trình thứ hai tìm khoảng giá trị của x.

- Thế y theo x vào biểu thức P, đưa biểu thức P về 1 biến x, sử dụng phương pháp tìm GTLN, GTNN của hàm số trên một đoạn.

OF

Cách giải: Với x, y là các số thực dương ta có:

QU Y

Khi đó ta có

NH

 x2  3  x2  3 y   y  x   x 2 x 2  3 x 2  9  14 x  0 1  x  9   5

ƠN

 x2  3 y    x 2  xy  3  0 x    2 2 x  3 y  14  0 2 x  3 x  9  14  0  x

P  3 x 2 y  xy 2  2 x3  2 x

P   x 2  xy  3 y  2 x 2 y  2 x3  2 x  3 y

P  2 x 2 y  2 x3  2 x  3 y

x2  3 x2  3 3 P  2x .  2 x  2 x  3. x x

M

2

9 x

Y

P  5x 

Xét hàm số P  5 x 

DẠ

9 x

P  2 x3  6 x  2 x3  2 x  3x 

9 9 9 với 1  x  . Ta có: P '  5  2  0 x nên hàm số đồng biến x 5 x

24

 9 1;  .  5


FI CI A

L

min P  P 1  4  1; 95   Vậy   min P  max P  0   2; 2  .  9 9  9 1; 5  max P  P    4 1; 5      5  1; 95   Chọn A. Câu 42 (VDC) Phương pháp: - Sử dụng công thức tính đạo hàm hàm hợp tính g '  x  .

OF

- Sử dụng tương giao giải phương trình g '  x   0. - Lập bảng xét dấu g '  x  . Cách giải: 2

ƠN

Ta có g  x    f  2 x 2  x  

QU Y

1  4 x  1  0  x    4  2 g '  x   0   f '  2 x  x   0 1   f  2x2  x   0  2 

NH

 g '  x   2  4 x  1 . f '  2 x 2  x  f  2 x 2  x 

Dựa vào BBT ta thấy:

1   2 x 2  x  2  vo nghiem  x  x  2  f ' x  0   , do đó 1   2  2 .  x  1  2 x  x  1  x  1

M

f  x   0 có 1 nghiệm x  a  1, do đó  2   2 x 2  x  a  a  1 .

1 Xét hàm số f  x   2 x 2  x ta có f '  x   4 x  1  0  x   . 4

DẠ

Y

Bảng biến thiên:

25


L FI CI A

1 Dựa vào BBT ta thấy phương trình f  x   a có 2 nghiệm phân biệt x  b, x  c và b  1, c  . 2

NH

ƠN

OF

Khi đó ta có bảng xét dấu y  g '  x  như sau:

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số y  g  x  có 3 điểm cực đại. Chọn A.

Phương pháp:

QU Y

Câu 43 (VD)

Áp dụng công thức tính tổ hợp, xác suất. Cách giải:

Đa giác đều 20 đỉnh nên có 10 đường kính

M

 có 20 tam giác vuông cân

Có 2 đường kính cắt nhau tạo được 4 tam giác vuông

Nên số tam giác vuông là C102 .4  180 tam giác vuông Nên số tam giác vuông mà không cân là 160

DẠ

Chọn B.

160 8  3 C20 57

Y

Do đó P 

Câu 44 (VD)

Phương pháp:

26


Sử dụng các công thức tính đạo hàm. Cách giải:

 y '  3  m 2  m  6  x 2  2  m  3 x  2  0 x  

m  3 TH1: m 2  m  6  0   .  m  2 + Với m  3 thì y  2 x  1 nghịch biến trên  (đúng)  m  3 thỏa mãn.

FI CI A

L

Ta có y   m 2  m  6  x3   m  3 x 2  2 x  1 nghịch biến trên .

OF

+ Với m  2 thì y  5 x 2  2 x  1 nghịch biến trên  (sai)  m  2 không thỏa mãn.

m  3 TH2: m 2  m  6  0   m  2

ƠN

Đề hàm số nghịch biến trên  thì y '  0 x  .

3  m 2  m  6   0   2 2  '   m  3  6  m  m  6   0

Mà m    m  1;0;1; 2 .

QU Y

2  m  3 9   9    m  3. 7  7  m  3

NH

2  m  3  2 7 m  12m  27  0

Kết hợp cả 2 TH ta có m  1;0;1; 2;3 . Vậy có 5 giá trị m thỏa mãn.

M

Chọn B.

Phương pháp:

Câu 45 (VD)

Sử dụng F  x  là một nguyên hàm của hàm số

f  x f  x  F '  x  , suy ra hàm số f  x  . thì x x

Y

- Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần.

DẠ

Cách giải:

Ta có F  x  

f  x f  x x3   F '  x   x 2  f  x   x3 . là một nguyên hàm của 3 x x 27


 f '  x  .e x  3 x 2 .e 2   f '  x  .e x dx   3 x 2 .e x dx.

u  6 x du  6dx Đặt     6 x.e x dx  6 xe x   6e x dx  6 xe x  6e x  C x x dv  e dx v  e   Vậy

 f '  x  .e dx  3x .e x

2

x

 6 xe x  6e x  C.

OF

Chọn D.

FI CI A

L

u  3 x 2 du  6 xdx Đặt     f '  x  .e x dx  3 x 2 e x   6 x.e x dx.  x x dv  e dx v  e

Câu 46 (VDC) Phương pháp:

ƠN

- Biến đổi, xét hàm đặc trưng, từ đó tìm y theo x. - Tìm điều kiện để y  . Cách giải:

NH

Ta có  4 xy  7 y  2 x  1  e 2 xy  e 4 x  y  7    2 x  2  y   y  7  e y

2x  2  y   y  7 e 2 xy  e 4 x  y  7 4 x  2 xy  y  7    y e  4 xy  7 y  2 x  1  4 xy  7 y  2 x  1 y 1  2 x  4x  7  y  4 x  7  2 x  1 y  4 x  7  2 x  1

 e 2 xy  y  e 4 x  7 

1 1  y  2 x  1 4 x  7

1 1  e4 x7  y  2 x  1 4x  7

M

 e y  2 x 1 

QU Y

 e 2 xy  y  e 4 x  7 

1 1  t  0  ta có f '  t   et  2  0 t  0, do đó hàm số đồng biến trên các khoảng xác t t định, từ đó ta có: f  y  2 x  1   f  4 x  7   y  2 x  1  4 x  7. 4x  7 4x  2  9 9   2 . 2x 1 2x 1 2x 1

DẠ

Y

y

Xét hàm số f  t   et 

Vì y nguyên nên

9    2 x  1  1; 3; 9  x  0; 1;1; 2; 4; 5  Có 6 giá trị của x thỏa mãn. 2x 1

Vậy có 6 cặp thỏa mãn số  x; y  nguyên thỏa mãn yêu cầu bài toán. 28


Chọn C. Câu 47 (VDC)

L

Phương pháp:

FI CI A

- Từ giả thiết rút x. - Sử dụng phương pháp nguyên hàm hai vế tìm f  x  . Cách giải:

Ta có f '  x   x e f  x   2 

x e

f  x

0

OF

 f '  x  .e f  x   x e f  x   2 .e f  x   x  0

 f '  x  .e f  x   x  e f  x   2 .e f  x   1  0  

ƠN

2   e f  x    x e f  x   1  0

 e f  x    x  2 e f  x  1

NH

Lấy nguyên hàm hai vế ta được:

 e f  x   e f  x   1 2 1     dx  x  C  xdx   dx     f  x 2  f  x 2 f  x 2 e 1 e 1 e 1

Mà f 1  0 

QU Y

1 1 C  0 C 0 2 e 1

M

x2 1 2 2  2   f  x  e f  x   1  2  e f  x   2  1  f  x   ln  2  1 . Suy ra 2 e 1 x x x 

  2  1 Vậy f    ln   1  ln 7. 1 2   4 

Chọn A.

Y

Câu 48 (VD)

DẠ

Phương pháp:

- Chứng minh d  SD; HK   d  H ;  SBD   , sử dụng: khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng khoảng cách từ đường thẳng này đến mặt phẳng song song chứa đường thẳng kia. 29


- Gọi O, M lần lượt là trung điểm của BD, BO. Trong  SHM  kẻ HI  SM , chứng minh HI   SBD  . - Sử dụng định lí Pytago, hệ thức lượng trong tam giác vuông để tính thể tích.

ƠN

OF

FI CI A

L

Cách giải:

Vì tam giác SAB cân nên SH  AB .

NH

 SAB    ABCD   AB Ta có   SH   ABCD  .  SH   SAB  , SH  AB

Vì HK là đường trung bình của tam giác SBD nên HK / / BD  HK / /  SBD   SD.

QU Y

 d  SD; HK   d  HK ;  SBD    d  H ;  SBD   . Gọi O, M lần lượt là trung điểm của BD, SO.

Ta có SC  BD (do ABCD là hình vuông), HM / / AC (do HM là đường trung bình của ABO )  HM  BD .

M

 BD  HM Ta có   BD   SHM  .  BD  SH

 HI  SM Trong  SHM  kẻ HI  SM ta có   HI   SBD   d  H ;  SBD    HI .  HI  BD

Y

Vì ABCD là hình vuông cạnh a  AC  a 2  AO 

a 2 1 a 2  HM  AO  . 2 2 4

2

a 5 a Ta có: HD  AH  HD     a 2  . 2 2

DẠ

2

2

5a 2 a 7 Xét tam giác vuông SHD có: SH  SD  HD  3a   . 4 2 2

2

2

30


Vậy d  HK ; SD  

a 105 . 30

Chọn C. Câu 49 (VDC) Phương pháp:

OF

Đặt ẩn phụ. Áp dụng các công thức tính đạo hàm. Lập bảng biến thiên rồi kết luận.

ƠN

Cách giải: ĐK: 2  x  2 2

1  x  2  2  x  1 

1  x  1

QU Y

 x  2 x khi  2 4  x Ta có: t '    x  2 x khi  2  4 x

1  x  2  2  x  1 

NH

 2 2  4  x  x  1 khi Đặt t  4  x  x  1    2 2  4  x  x  1 khi 2

1  x  1

1  x  2  2  x  1  1  x  1

M

 x  2 x  0 khi   4  x2 t'0    x  2 x  0 khi  4  x 2

1  x  2  2  x  11 

  1   2   0 khi  x  2    4 x     x  1  2   0 khi   4  x 2 

 2

Y

1  x  1

1

 2  0  vo nghiem 

DẠ

1 

4  x2

L FI CI A

Xét tam giác vuông SHM có: HI 

a 7 a 2 . 4  a 105 .  2 30 SH 2  HM 2 7a 2 a 2  4 8 SH .HM

31


L

x  0  2    1 15 20 x    ktm  2  4  x 2

Dựa vào BBT ta thấy đường thẳng

1 2021

NH

Vậy phương trình đã cho có 10 nghiệm phân biệt.

QU Y

Chọn D. Câu 50 (VDC)

DẠ

Y

M

Cách giải:

cắt đồ thị hàm số

ƠN

  3 3   x  a; a   0;   4n0 2      3 3   ;1  4n0  x  b; b   2     x  c  2;   2n   0   

y

OF

FI CI A

Bảng biến thiên:

32

y  f  x

tại 3 điểm là


Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OMN , D là điểm đối xứng với D qua O. Ta có:

FI CI A

L

 DM  OM  DM   SOM   DM  OH   DM  SO OH  DM  OH   SDM   OH  HD  OH  SM  OHD  900  IO  IH  ID.

Chứng minh tương tự ta có OK   SDN   OK  KD  OKD  900  IO  IK  ID.

OF

 IO  IM  IN  IH  IK  I là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện MNHOK .

Gọi P và Q là trung điểm OM và ON nên P và Q là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OHM và OKN . Ta có bán kính mặt cầu này là: MN 2sin MON

ƠN

R  IO  ROMN 

NH

OM 2  ON 2  2OM .ON .cos OMN OM 2  ON 2  OM .ON   3 3

Ta có: OM 2  ON 2  OM .ON   OM  ON   3OM .ON  a 2  3OM .ON 2

2

4

Do đó ta có R 

a2 4  a . 3 2 3 2

a2 a2 a2 2 2 2 nên OM  ON  OM .ON  a  3  .  4 4 4

QU Y

 OM  ON  Lại có OM .ON 

 a   a2 Vậy S  4 R  4 .    3 . 2 3

M

2

DẠ

Y

Chọn D.

33


KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ THI: 102

L

TRƯỜNG THPT CHUYÊN BIÊN HOÀ

FI CI A

MỤC TIÊU

- Đề thi vừa sức học sinh và phù hợp cho giai đoạn ôn tập trước kì thi TN THPT và ĐH năm 2021.

- Đề giữ vững tinh thần bám sát đề minh họa của Bộ GD&ĐT giúp học sinh ôn tập đúng trọng tâm nhất và hiệu quả nhất.

A. 3;3

B. 4;3

C. 3; 4

Câu 2: Tập xác định của hàm số y  log 0,5  3 x  2   1 là: 5  B.  ;   . 6 

 2 5 C.  ;  .  3 6

ƠN

2  A.  ;   3 

OF

Câu 1: Dạng n; p của khối lập phương là:

D. 5;3

5  D.  ;  . 6 

Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  8 x  4 y  10 z  4  0. Khi đó  S  có tâm I và bán kính R lần lượt là: B. I  4; 2; 5  , R  4.

C. I  4; 2; 5  , R  49.

NH

A. I  4; 2; 5  , R  7.

D. I  4; 2;5  , R  7.

Câu 4: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình

A. 4  m  3.

M

QU Y

f  x   m  2 có bốn nghiệm phân biệt.

B. 4  m  3

C. 2  m  1

D. 2  m  1.

Câu 5: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 3, hình chiếu vuông góc của S lên  ABCD  là trung điểm của cạnh AD, đường thẳng SD tạo với đáy một góc bằng 600. Thể tích của khối chóp 3a 3 . 4

DẠ

A.

Y

S . ABCD bằng:

B.

3a 3 2

C.

a3 . 4

D.

a3 . 8

Câu 6: Tính chiều cao h của hình trụ biết chiều cao h bằng hai lần bán kính đáy và thể tích khối trụ bằng 54 . 1


B. h  6.

D. h  4.

ax  1 có đồ thị như hình bên? xb

A. a  1, b  1.

OF

FI CI A

Câu 7: Tìm các số thực a, b để hàm số y 

C. h  2.

L

5 A. h  . 2

B. a  1, b  1.

C. a  1, b  1

D. a  1, b  1

3  4   log 5 ;    4  3 

3 4  B. log 5 ;log 5  4 3 

NH

 A.  ;log 5 

ƠN

Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình 12.25 x  5 x 2  12  0 là:

3 4 D.  ;  . 4 3           Câu 9: Trong không gian Oxyz cho hai vectơ u  3i  4 j và v  5i  2 j  2k . Tìm tọa độ của vectơ a  3u  v.     A. a  14;14; 2  . B. a   2;5;1 . C. a   4;10; 2  . D. a   4;10; 2 

QU Y

3 4   C.  ;    ;   4 3  

Câu 10: Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a, góc giữa đường sinh và mặt phẳng đáy bằng 450. Thể tích của khối nón đã cho là: 2 2 a 3 D.  2 2a 3 3     Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ a   4; m; 2  và b   m  1; 2;5  . Tìm m để a  b .

A. m  2

B.  3 2a 3

C.

M

A.  8 2a 3

B. m  3

C. m  1

D. m  1

7 . 5

DẠ

A.

Y

1 4 Câu 12: Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường y  x 2 , y   x  và trục hoành. Tính thể tích của khối 3 3 tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành.

B.

6 . 5

C.

8 . 5

D. 

Câu 13: Nghiệm của phương trình 2 x1  8 là: A. x  3

B. x  2

C. x  1 2

D. x  4


Câu 14: Trong không gian Oxyz cho ba điểm A 1; 4; 5  , B  2;3; 6  , C  4; 4; 5  . Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC.  7 11 16  D. H  ; ;   3 3 3

C. H  2;3; 6 

L

B. H 1; 4; 5 

FI CI A

5  A. H  ; 4; 5  2 

Câu 15: Trong không gian Oxyz cho điểm A  4;6; 2  . Gọi M , N , P lần lượt là hình chiếu của A trên các trục

Ox, Oy, Oz. Tính diện tích S của tam giác MNP. B. S 

A. S  28

49 2

C. S  7

D. S  14

Có bao nhiêu số dương trong các số a, b, c ? A. 2

B. 0

NH

ƠN

OF

Câu 16: Cho hàm số y  f  x   ax3  bx 2  cx  1 a  0  có bảng biến thiên dưới đây:

C. 3

D. 1

Câu 17: Cho hàm số y  f  x  xác định trên  và có đạo hàm f '  x   x  x  1  x  2  . Tìm số điểm cực trị

QU Y

của hàm số đã cho? A. 2

B. 4

3

C. 3

2

D. 1

Câu 18: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3a. Cắt hình trụ bỏi một mặt phẳng  P  song song với trục của

M

hình trụ và cách trục của hình trụ một khoảng bằng a 5, ta được một thiết diện là một hình vuông. Tính thể tích của khối trụ đã cho. A. 2 2 a 3 .

C. 36 a 3

B. 12 a 3

D.

2 2 3 a 3

Câu 19: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 8 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số trong tập S . Tính xác suất để số được chọn có đúng bốn chữ số lẻ và chữ số 0 có hai chữ số kề nó là chữ số lẻ. 2 189

Y

A.

B.

21 200

C.

20 189

D.

1 2

DẠ

Câu 20: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng  ;   ? A. y 

x 1 x2

C. y 

B. y   x3  3 x 3

x 1 x3

D. y  x3  x


Câu 21: Lăng trụ ngũ giác có bao nhiêu cạnh? A. 15

B. 10

C. 20

D. 5

x

B. y  0,5 x

D. y  log 1 x.

C. y  x3

FI CI A

2 A. y     

L

Câu 22: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên  ?

3

Câu 23: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   4 x3  5? A. x  5 x  C

x4  5x  C C. 4

B. 12x  C

4

D. x 4  2

 ABC  , SA 

OF

Câu 24: Cho hình chóp S . ABC có tam giác ABC vuông tại B, SA vuông góc với mặt phẳng

7, AB  3, BC  3. Bán kính R mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng: B. 3

C. 2

D.

5 2

ƠN

A. 4

Câu 25: Cho hàm số f  x   2 x  sin x  cos 5 x. Tìm nguyên hàm F  x  của hàm số f  x  thỏa mãn

F  0   2.

1 B. x 2  cos x  sin 5 x  2 5

NH

1 A. x 2  cos x  sin 5 x  1 5 1 C. x 2  cos x  sin 5 x  2 5

1 D. x 2  cos x  sin 5 x  1 5

QU Y

Câu 26: Tìm tập giá trị của hàm số y  x  1  3  x . A. T   2; 4 

C. T   2; 4

B. T   2; 2 5 

D. T   2 2; 4  .

u4  7 Câu 27: Cấp số cộng  un  thỏa mãn  có công sai là: u4  u6  18 B. d  2

C. d  6

M

A. d  2

D. d  5

A.

Câu 28: Gieo một con súc xắc cân đối và đồng chất hai lần. Xác suất để ít nhất một lần xuất hiện mặt một chấm là: 8 36

B.

11 36

C.

12 36

D.

6 36

DẠ

Y

Câu 29: Tính diện tích của hình phẳng S giới hạn bởi đồ thị hàm số y  2 x 2  x, trục hoành, các đường thẳng x  1, x  2. A.

19 3

B.

37 6

C.

4

13 2

D. 6


Câu 30: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ. Có bao nhiêu khẳng định sai trong các khẳng

FI CI A

L

định dưới đây?

I. Đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận III. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng  ; 1 , 1;   IV. Hàm số xác định trên . B. 3

C. 1

Câu 31: Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  A. 3

B. 4

ƠN

A. 2

OF

II. Hàm số có cực tiểu tại x  2.

D. 4

x2 là: x 1

C. 2

D. 1

A.  4; 2; 3

 0

2

f  x  dx  12,  f  x  dx  17. Tính 0

A. 19

C.  4; 2;3

D.  0; 2;0 

2

 f  x  dx.

QU Y

1

Câu 33: Cho

B.  4; 2; 3

NH

Câu 32: Trong không gian Oxyz cho điểm M  4; 2;3 . Tìm tọa độ điểm N đối xứng với M qua Oy.

1

C. 5 D. 5       Câu 34: Trong không gian Oxyz cho hai vectơ u , v thỏa mãn u  2; v  4, u , v  600. Tính độ dài của vectơ   u  2v.

 

B. 8

97

C. 7

M

A.

B. 19

D. 4 6

Câu 35: Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  và đáy ABC là tam giác đều. Khẳng định nào sau đây sai? A.  SAB    ABC  .

Y

B. Gọi H là trung điểm của cạnh BC. Khi đó AHS là góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  .

DẠ

C. Góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  SAC  là ACB. D.  SAC    ABC 

5


a  0 A.  2 b  3ac  0

a  0 B.  2 b  3ac  0

a  0 C.  2 b  3ac  0

FI CI A

L

Câu 36: Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình bên. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

a  0 D.  2 b  3ac  0

OF

Câu 37: Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên  là f '  x    x  1 x  3 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  10; 2021 để hàm số y  f  x 2  3 x  m  đồng biến trên khoảng  0; 2  A. 2016

B. 2019

C. 2018

D. 2017

ƠN

Câu 38: Cho đa thức f  x  với hệ số thực và thỏa mãn 2 f  x   f 1  x   x 2 , x  . Biết tiếp tuyến tại điểm

có hoành độ x  1 của đồ thị hàm số y  f  x  tạo với hai trục tọa độ một tam giác. Tính diện tích của tam giác

A.

1 6

B.

NH

đó? 3 2

C.

1 3

D.

2 3

Câu 39: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao

M

QU Y

cho phương trình 8 f  x  2  3.4 f  x  2   m  3 .2 f  x 1  4  2m  0 có nghiệm x   1;0  ?

A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 0.

Y

Câu 40: Cho mặt cầu S  O; 4  cố định. Hình nón  N  gọi là nội tiếp mặt cầu nếu hình nón  N  có đường tròn

DẠ

đáy và đỉnh thuộc mặt cầu S  O; 4  . Tính bán kính đáy r của  N  để khối nón  N  có thể tích lớn nhất. A. r  3 2

B. r 

4 2 3

C. r  2 2 6

D. r 

8 2 3


A. 18cm 2

B. 36cm 2

FI CI A

L

Câu 41: Một hình chữ nhật nội tiếp trong nửa đường tròn bán kính R  6, biết một cạnh của hình chữ nhật nằm dọc theo đường kính của đường tròn và hình chữ nhật đó nội tiếp. Tính diện tích lớn nhất của hình chữ nhật đó.

C. 64cm 2

D. 96cm 2

A.

45 4

B. 3

C.

OF

Câu 42: Cho các số thực a, b, x, y thỏa mãn a  1, b  1 và a 2 x  b 2 y  ab . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  6 x  y 2 bằng: 54 16

D.

45 16

ƠN

Câu 43: Trong không gian Oxyz cho ba điểm M  4; 1;3 , N  5;11;8  và P 1;3; m  . Tìm m để M , N , P thẳng hàng. 14 3

C. m 

B. m  18

11 3

D. m  4

NH

A. m 

Câu 44: Cho tam giác OAB đều cạnh 2a. Trên đường thẳng d qua O và vuông góc với mặt phẳng  OAB  lấy điểm M sao cho OM  x. Gọi E , F lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên MB và OB. Gọi N là giao điểm của EF và d . Tìm x để thể tích tứ diện ABMN có giá trị nhỏ nhất. a 2 2

B. x 

a 6 12

C. x 

QU Y

A. x 

a 3 2

D. x  a 2

Câu 45: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có tất cả các cạnh bằng 1 và BAD  DAA '  A ' AB  600. Cho     hai điểm M , N thỏa mãn điều kiện C ' B  BM , DN  2 DD '. Độ dài đoạn thẳng MN là: A.

B. 13

3

C. 19

D. 15

M

Câu 46: Một ngân hàng X quy định về số tiền nhận được của ngân hàng sau n năm gửi vào ngân hàng tuân n theo công thức P  n   A 1  9%  , trong đó A là số tiền gửi ban đầu của khác hàng. Hỏi số tiền ít nhất mà

khách hàng B phải gửi vào ngân hàng X là bao nhiêu để sau 5 năm khác hàng đó rút ra được lớn hơn 950 triệu đồng (kết quả làm tròn đến hàng triệu)? A. 618 triệu đồng

DẠ

Y

Câu 47: Tính tổng T  A.

1 4133456312

B. 617 triệu đồng

C. 616 triệu đồng

D. 619 triệu đồng

0 C2020 C1 C2 X3 C 2019 C 2020  2020  2020  2020  ...  2020  2020 . 3 4 5 6 2022 2023

B.

1 4133456315

C.

7

1 4133456313

D.

1 4133456314


A. I  3

5

2

0

0

2

 f  x  dx  1,  f  x  dx  5. Tính I   f  2 x  1  dx.

B. I  3

D. I  2

C. I  6

L

Câu 48: Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có

3

B. V  3 3a 3

C. V  6 3a 3

Câu 50: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 3 A. m  

B. m  

x 2 3 x  m

3 4

D. V  24 3a 3

 log x2 3  3 x  m  3 có nghiệm là:

C. m 

3 4

3 3 D.   m  4 4

OF

A. V  2 3a 3

FI CI A

Câu 49: Cho lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy bằng 2a và khoảng cách giữa hai đáy của lăng trụ bằng 4a. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho?

-------------------- HẾT -------------------

2-B

3-A

4-C

5-B

11-C

12-B

13-B

14-C

15-D

21-A

22-A

23-A

24-D

25-A

31-D

32-B

33-C

34-A

35-C

41-B

42-D

43-A

44-D

45-D

6-B

7-B

8-A

9-C

10-C

16-C

17-A

18-C

19-C

20-D

26-B

27-B

28-B

29-B

30-A

36-D

37-B

38-A

39-D

40-D

46-A

47-C

48-D

49-D

50-A

NH

1-B

ƠN

BẢNG ĐÁP ÁN

QU Y

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1 (NB) Phương pháp:

Khối đa diện đều loại n; p là khối đa diện có các tính chất sau:

M

- Mỗi mặt của nó là một đa giác đều n cạnh.

Cách giải:

- Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng p mặt.

Dạng n; p của khối lập phương là 4;3 .

Y

Chọn B.

DẠ

Câu 2 (TH)

Phương pháp:

- Hàm số y  log a x  0  a  1 xác định khi x  0. 8


x xác định khi x  0.

- Hàm số Cách giải:

FI CI A

L

5 1    x  6 3 x  2  2 log 0,5  3 x  2   1  0 5    x . Hàm số y  log 0,5  3 x  2   1 xác định khi  6 3 x  2  0 x  2 x  2 3 3   5  Vậy TXĐ của hàm số là  ;   . 6 

Chọn B.

OF

Câu 3 (NB) Phương pháp:

Cách giải: Mặt cầu  S  có tâm I  4; 2; 5  , bán kính R 

2

 22   5    4   7. 2

NH

Chọn A.

 4 

a 2  b2  c2  d .

ƠN

Mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0 có tâm I  a; b; c  , bán kính

Câu 4 (NB) Phương pháp: song song với trục hoành. Cách giải:

QU Y

Số nghiệm của phương trình f  x   m là số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x  và đường thẳng y  m

Phương trình f  x   m  2 có bốn nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 4  m  2  3  2  m  1. Chọn C.

M

Câu 5 (TH)

Phương pháp:

- Xác định góc giữa SD và đáy là góc giữa SD và hình chiếu vuông góc của SD lên mặt đáy, từ đó tính chiều cao của khối chóp.

Y

1 - Thể tích khối chóp V  Bh với B là diện tích đáy, h là chiều cao của khối chóp. 3

DẠ

Cách giải:

9


L FI CI A

Gọi M là trung điểm của AD ta có SM   ABCD  gt  .

a 3 3a .a 3  . 2 2

1 1 3a a 3 Vậy VS . ABCD  SM .S ABCD  . 3 3 2

2

3a 2 . 2

ƠN

 SM  DM .tan 600 

OF

Khi đó   SD;  ABCD      SD; MD   SDM  600.

Chọn B.

NH

Câu 6 (TH) Phương pháp:

Thể tích khối trụ có chiều cao h, bán kính đáy r là V   r 2 h.

QU Y

Cách giải:

 h  2r  h  2r r  3 Gọi r là bán kính đáy khối trụ ta có    .   2 2 h  6 V   r h  54  r .2r  54 Chọn B. Câu 7 (TH)

M

Phương pháp:

Cách giải:

Dựa vào các đường tiệm cận của đồ thị hàm số.

DẠ

Chọn B.

Y

a a  1  1 Đồ thị hàm số đã cho có TCN y  1 và TCĐ x  1 nên  1  . b  1 b  1

Câu 8 (TH)

Phương pháp:

10


Đưa về cùng cơ số 5 và giải bất phương trình mũ. Cách giải:

L

12.25 x  5 x 2  12  0

4 3 3 4

 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là  ;log 5 

3  4   log 5 ;   .  4  3 

Chọn A. Câu 9 (TH)

ƠN

Phương pháp:      - Sử dụng u  xi  y j  zk  u   x; y; z  .

QU Y

NH

- Thực hiện cộng trừ vectơ. Cách giải:     u   3; 4;0  u  3i  4 j . Ta có:        v  5; 2;  2   v  5i  2 j  2k     Vậy a  3u  v   4;10; 2  .

OF

 x 4  5  3  x  log 5   5 x  3  x  log 5   4

FI CI A

 12.52 x  25.5 x  12  0

Chọn C. Câu 10 (TH) Phương pháp:

M

- Sử dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông hoặc tính chất tam giác vuông cân tính chiều cao và bán kính đáy của hình nón.

DẠ

Y

Cách giải:

1 - Thể tích của khối nón có bán kính đáy r và đường cao h là V   r 2 h. 3

11


L FI CI A

Theo bài ra ta có SOA  450 , SA  2a. SA  a 2  h  r  a 2. 2

2 1 1 2 2 a 3 . Vậy thể tích khối nón là V   r 2 h   . a 2 .a 2  3 3 3

Chọn C.

ƠN

Câu 11 (NB)

OF

 SOA vuông cân tại O  SO  OA 

NH

Phương pháp:    a  b  a.b  0. Cách giải:    a  b  a.b  0.

QU Y

 4  m  1  2m  10  0  6m  6  0  m  1

Chọn C. Câu 12 (TH) Phương pháp:

M

- Vẽ hình, giải các phương trình hoành độ giao điểm để xác định cận. - Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quanh hình phẳng giới hạn bởi các đường b

a

DẠ

Y

Cách giải:

y  f  x  , y  g  x  , x  a, x  b xung quanh trục Ox là: V    f 2  x   g 2  x  dx.

12


2

4

6 . 5

Chọn B. Câu (NB)

OF

QU Y

Phương pháp:

NH

2 4  1 Khi đó ta có: V     x 2  dx      x   dx. 3 3 0 1

Sử dụng MTCT ta tính được V 

FI CI A

L 1

ƠN

   2 x  0  x  0  1 4 Xét các phương trình hoành độ giao điểm:  x   0  x  4 3  3  x  1  x2   1 x  4    x   4 3 3  3 

Sử dụng phương pháp đưa về cùng cơ số. Cách giải:

2 x 1  8  2 x 1  23  x  1  3  x  2.

M

Chọn B.

Phương pháp:

Câu 14 (TH)

Nhận xét tam giác ABC và xác định trực tâm.

Y

Cách giải:   Ta có: AB  1; 1; 1 , BC   2;1;1 .

DẠ

   AB.BC  1.2   1 .1   1 .1  0  AB  BC  ABC vuông tại B

Do trực tâm H  B nên H  2;3; 6  . 13


Chọn C.

Phương pháp:

- Sử dụng công thức S MNP 

1 2

FI CI A

- Hình chiếu của M  a; b; c  trên các trục Ox, Oy, Oz là A  a;0;0  , B  0; b;0  , C  0;0, c  .    MN , MP  .  

Cách giải:

Vậy S MNP 

1 2

  1 2 2 2  MN , MP     2 12   8    24   14.

ƠN

Chọn D. Câu 16 (TH)

x 

NH

Phương pháp: - Dựa vào giới hạn lim y xác định dấu của a.

OF

Ta có: M  4;0;0  , N  0;6;0  , P  0;0; 2  .

     MN   4;6;0  , MP   4;0; 2    MN , MP   12; 8; 24  .

- Dựa vào dấu các điểm cực trị xác định dấu của b, c.

Ta có lim y    a  0. x 

QU Y

Cách giải:

M

Hàm số có 2 điểm cực trị âm nên phương trình y '  3ax 2  2bx  c  0 có 2 nghiệm phân biệt.  2b  3a  0 b  0   . c c  0   0  3a

Câu 17 (TH)

Vậy trong các số a, b, c có 3 số dương. Chọn C.

Y

Phương pháp:

DẠ

Xác định số điểm cực trị của hàm số = số nghiệm bội lẻ của phương trình f '  x   0. Cách giải:

14

L

Câu 15 (TH)


 x  0  nghiem don   f '  x   x  x  1  x  2    x  1  nghiem boi 3  x  2 nghiem boi 2   

L

3

FI CI A

Vậy hàm số đã cho có 2 điểm cực trị. Chọn A. Câu 18 (TH) Phương pháp:

- Xác định khoảng cách từ trục đến  P  , sử dụng định lí Pytago tính cạnh của hình vuông và suy ra chiều cao

OF

khối trụ. - Thể tích khối trụ có chiều cao h, bán kính đáy r là V   r 2 h.

NH

ƠN

Cách giải:

QU Y

Giả sử mặt phẳng  P  cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông ABCD như hình vẽ. Gọi I là trung điểm của AB ta có OI   ABCD   d  O;  ABCD    OI  d  OO ';  ABCD   .

 OI  a 5.

 3a 

2

 a 5

2

 2a.

M

Áp dụng định lí Pyatgo ta có AI  OA2  AI 2   AB  2 AI  4a  AD  OO '.

Vậy thể tích khối trụ là V   .  3a  .4a  36 a 3 . Chọn C. Câu 19 (VD)

2

Y

Phương pháp:

DẠ

- Tính số phần tử của không gian mẫu. - Gọi A là biến cố: “số được chọn có đúng bốn chữ số lẻ và chữ số 0 có hai chữ số kề nó là chữ số lẻ”. + Gọi số có 8 chữ số là a1a2 ...a8 . 15


+ Chọn 2 chữ số lẻ đứng cạnh chữ số 0, coi 3 chữ số này là 1 chữ số X .

+ Chọn 3 chữ số còn lại là số chẵn khác 0.

FI CI A

+ Hoán đổi vị trí chữ số X , 2 chữ số lẻ còn lại và 3 chữ số còn lại là số chẵn khác 0.

L

+ Chọn 2 chữ số lẻ còn lại.

Sử dụng quy tắc nhân tính số phần tử của biến cố A. - Tính xác suất của biến cố A. Cách giải: Số phần tử của không gian mẫu là n     A108  A97  1632960.

OF

Gọi A là biến cố: “số được chọn có đúng bốn chữ số lẻ và chữ số 0 có hai chữ số kề nó là chữ số lẻ”. Gọi số có 8 chữ số là a1a2 ...a8 .

Chọn 2 chữ số lẻ còn lại có C32  3 cách. Chọn 3 chữ số còn lại là số chẵn khác 0 có C43  4 cách.

ƠN

Chọn 2 chữ số lẻ đứng cạnh chữ số 0 có A52  20 cách, coi 3 chữ số này là 1 chữ số X .

NH

Hoán đổi vị trí chữ số X , 2 chữ số lẻ còn lại và 3 chữ số còn lại là số chẵn khác 0 có 6! cách.

 Có 20.3.4.6!  172800 số  n  A   172800.

172800 20  . 1632960 189

QU Y

Vậy xác suất của biến cố A là P  A   Chọn C. Câu 20 (NB) Phương pháp:

Hàm số y  f  x  đồng biến trên  khi và chỉ khi f '  x   0x   và abnwgf 0 tại hữu hạn điểm.

M

Cách giải:

Dễ dàng loại đáp án A và C vì có TXĐ khác . Xét đáp án D có y  3 x 2  1  0x   nên hàm số đồng biến trên khoảng  ;   . Chọn D.

Y

Câu 21 (NB)

DẠ

Phương pháp:

Số cạnh của lăng trụ n giác là 3n. Cách giải:

16


Số cạnh của lăng trụ ngũ giác là 3.5  15. Chọn A.

L

Câu 22 (NB)

FI CI A

Phương pháp:

- Hàm số y  a x đồng biến trên  khi và chỉ khi a  1 và nghịch biến trên  khi và chỉ khi 0  a  1.

- Hàm số y  log a x đồng biến trên  0;   khi và chỉ khi a  1 và nghịch biến trên  0;   khi và chỉ khi 0  a  1. Cách giải: x

OF

2 Vì 0   1 nên hàm số y    nghịch biến trên .    2

Chọn A.

ƠN

Câu 23 (NB) Phương pháp:

x n 1  C  n  1 . Sử dụng công thức tính nguyên hàm  x dx  n 1

Cách giải:

 f  x  dx    4 x

3

 5  dx  x 4  5 x  C

QU Y

Chọn A.

NH

n

Câu 24 (TH) Phương pháp:

Sử dụng công thức tính nhanh bán kính R mặt cầu ngoại tiếp hình chóp có cạnh bên vuông góc với đáy là

h2 2  Rday , trong đó Rday là bán kính đường tròn ngoại tiếp đáy. 4

M

R

Cách giải:

Áp dụng định lí Pytago ta có AC  AB 2  BC 2  32  32  3 2.

Y

Vì ABC vuông tại B nên bán kính đường tròn ngoại tiếp đáy bằng Rday 

DẠ

Vậy bán kính R mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là R 

SA2 2  Rday  4

Chọn D.

Câu 25 (TH)

17

 7 4

2

1 3 2 AC  . 2 2 2

3 2  5     . 2  2 


- Sử dụng công thức tính nguyên hàm: x n 1 1 1 n  x dx  n  1  C  n  1 ,  sin kxdx   k cos x  C ,  cos kxdx  k sin kx  C tìm hàm F  x  .

FI CI A

- Sử dụng giải thiết F  0   2 tìm hằng số C. Cách giải: Ta có F  x     2 x  sin x  cos 5 x  dx

OF

1  x 2  cos x  sin 5 x  C 5 1 Vì F  0   2  0  1  .0  C  2  C  1. 5

ƠN

1 Vậy F  x   x 2  cos x  sin 5 x  1. 5

Chọn A.

NH

Câu 26 (TH) Phương pháp:

QU Y

Đưa về bài toán tìm GTLN, GTNN của hàm số y  x  1  3  x . Cách giải:

x 1  0  x  1 ĐKXĐ:    TXÐ: D   1;3 . 3  x  0 x  3 Ta có: y ' 

1 1  . 2 x 1 2 3  x

M

y '  0  x  1  3  x  2 x  2  x  1   1;3 .

Lại có y  1  2; y 1  2 2; y  3  2.

 min y  2, max y  2 2.  1;3

 1;3

DẠ

Y

Vậy tập xác định của hàm số y  x  1  3  x là T   2; 2 5  . Chọn B.

L

Phương pháp:

Câu 27 (TH)

Phương pháp: - Sử dụng tính chất cấp số cộng un 1  un 1  2un tìm u5 . 18


- Tìm công sai d  un  un 1. Cách giải:

FI CI A

L

u4  7 u4  7 u4  7    d  u5  u4  9  7  2.  u4  u6  18 2u5  18 u5  9 Chọn B. Câu 28 (TH) Phương pháp:

Cách giải: 2

25 5 Xác suất để không lần nào xuất hiện mặt một chấm là    .  6  36 25 11  . 36 36

ƠN

Vậy xác suất để ít nhất một lần xuất hiện mặt một chấm là 1 

OF

Sử dụng biến cố đối: “không có lần nào xuất hiện mặt một chấm” và quy tắc nhân xác suất.

Chọn B.

NH

Câu 29 (TH) Phương pháp:

- Giải phương trình hoành độ giao điểm để tìm các cận. - Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , y  g  x  , đường thẳng x  a, x  b là b

QU Y

S   f  x   g  x  dx. a

Cách giải:

x  0 Xét phương trình hoành độ giao điểm: 2 x  x  0    1; 2 . x   1  2 2

M

2

2

Diện tích cần tính: S   2 x 2  x dx    2 x 2  x  dx  1

Chọn B.

Y

Câu 30 (TH)

1

37 . 6

Phương pháp:

DẠ

Dựa vào BBT và từng khẳng định. Cách giải:

19


Đồ thị có 2 đường tiệm cận ngang y  1, y  2 và 1 đường tiệm cận đứng x  1 nên có tất cả 3 đường tiệm cận  Khẳng định I đúng.

Hàm số xác định trên  \ 1  Khẳng định IV sai. Vậy có 2 khẳng định đúng. Chọn A. Câu 31 (VD)

OF

Phương pháp:

FI CI A

Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng  ; 1 , 1; 2   Khẳng định III sai.

L

Hàm số đạt cực tiểu tại x  2  Khẳng định II đúng.

Sử dụng khái niệm đường tiệm cận của đồ thị hàm số: Cho hàm số y  f  x  :

- Đường thẳng x  x0 là TCĐ của đồ thị hàm số nếu thỏa mãn một trong các điều kiện sau: lim y   hoặc x  x0

ƠN

lim y   hoặc lim y   hoặc lim y  .

x  x0

x  x0

x2 có TXĐ D   \ 1 . x 1

Ta có: x2 x2  lim   x  1 x 1 x  1

lim y  lim

x2 x2  lim   x  1 x 1 1  x

x 1

x 1

x 1

x 1

QU Y

lim y  lim

NH

Cách giải: Hàm số y 

x  x0

Do đó đồ thị hàm số có 1 TCĐ x  1.

M

Chọn D.

Phương pháp:

Câu 32 (NB)

Trong không gian Oxyz cho điểm M  a; b; c  , tọa độ điểm N đối xứng với M qua Oy là  a; b; c  . Cách giải:

DẠ

Chọn B.

Y

Trong không gian Oxyz cho điểm M  4; 2;3 , tọa độ điểm N đối xứng với M qua Oy là N  4; 2; 3 .

Câu 33 (TH)

Phương pháp:

20


c

b

a

a

c

 f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx.

Cách giải:

 0

1

2

2

2

1

0

1

1

0

0

f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  7  12  5.

FI CI A

2

Ta có:

Chọn C. Câu 34 (TH) Phương pháp:   2 - Khai triển u  2v .

OF

     - Sử dụng công thức u.v  u . v .cos u , v .

 

2

ƠN

Cách giải: Ta có:   u  2v

2   2  u  4u.v  4v

2     2  u  4 u . v .cos u , v  4 v

NH

 

 32  4.3.4.cos 600  4.42

QU Y

 97    u  2v  97

L

Sử dụng tính chất tích phân

b

Chọn A. Câu 35 (TH) Phương pháp:

M

d   Q  - Sử dụng định lí    P   Q . d   P  - Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng lần lượt thuộc hai mặt phẳng và cùng vuông góc với giao tuyến.

DẠ

Y

Cách giải:

21


ƠN

 BC  AH Ta có   BC   SAH   BC  SH .  BC  SA

FI CI A

L Vì ABC đều nên AH  BC.

OF

 SA   ABC  gt   SAB    ABC     Đáp án A, D đúng. Ta có:  SA   SAB  SAC  ABC         SA   SAC 

NH

 SBC    ABC   BC   SH   SBC  , SH  BC     SBC  ;  ABC      SH ; AH   SHA  Đáp án B đúng.   AH   SBC  , AH  BC

Chọn C. Câu 36 (TH)

QU Y

Phương pháp:

Dựa vào nhánh cuối cùng và số điểm cực trị của hàm số. Cách giải:

Đồ thị có nhánh cuối đi lên nên a  0.

Chọn D. Câu 37 (VD)

Y

Phương pháp:

a  0 Vậy  2 . b  3ac  0

M

Hàm số có 2 điểm cực trị nên phương trình y '  3ax 2  2bx  c  0 có 2 nghiệm phân biệt   '  b 2  3ac  0

DẠ

- Đặt y  g  x   f  x 2  3 x  m  , tính g '  x  . - Để hàm số đồng biến trên khoảng  0; 2  thì g '  x   0 x   0; 2  và bằng 0 tại hữu hạn điểm - Sử dụng phương pháp cô lập m. 22


Cách giải:

  2 x  3 f '  x 2  3 x  m   0 x   0; 2  .  f '  x 2  3 x  m   0 x   0; 2  (do 2 x  3  0 x   0; 2  ) (*)

x  1 Ta có: f '  x    x  1 x  3  0    x  3

OF

 x 2  3 x  m  1 x   0; 2   x 2  3 x  m  1 x   0; 2  Do đó *   2  2 ** . x  3 x  m   3  x  0; 2 x  3 x  m  3  x  0; 2      

FI CI A

Để hàm số đồng biến trên khoảng  0; 2  thì g '  x   0 x   0; 2  và bằng 0 tại hữu hạn điểm

 min h  x   m  1  h  x   m  1 x   0; 2  0;2  . Đặt h  x   x  3 x, khi đó **    max h  x   m  3  h  x   m  3 x   0; 2   0;2

ƠN

2

NH

3 Xét hàm số h  x   x 2  3 x trên  0; 2 ta có h '  x   2 x  3  0  x     0; 2 . 2

 min h  x   0  m  1 0;2  m  1  . Có h  0   0, h  2   10 nên   max h  x   10  m  3  m  13  0;2

QU Y

m   10; 2021 Kết hợp điều kiện đề bài ta có  . Vậy có 2019 giá trị của m thỏa mãn. m   Chọn B. Câu 38 (VD)

M

Phương pháp:

- Thay x bởi 1  x, giải hệ phương trình tìm hàm f  x  .

- Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f  x  tại điểm có hoành độ x  1 là

y  f ' 1 x  1  f 1  d 

Y

- Tìm A  d  Ox, B  d  Oy. Tìm tọa độ điểm A, B và tính OA, OB.

DẠ

1 - Tính S OAB  OA.OB. 2

Cách giải:

23

L

Đặt y  g  x   f  x 2  3 x  m  ta có g '  x    2 x  3 f '  x 2  3 x  m  .


Ta có 2 f  x   f 1  x   x 2 , x    2 f 1  x   f  x   1  x  , x  

L

2

FI CI A

 f  x   2 f 1  x   x 2  2 x  1, x   Ta có hệ:

2 f  x   f 1  x   x 2 4 f  x   2 f 1  x   2 x 2    2 2  f  x   2 f 1  x   x  2 x  1  f  x   2 f 1  x   x  2 x  1

 f ' x 

1 2 2 x  2 x  1  f 1   3 3

OF

 3 f  x   x2  2x 1  f  x  

1 4  2 x  2   f ' 1  3 3

y

4 2 4 2  x  1   y  x  3 3 3 3

4 2 1 x 0 x   3 3 2

d 

1 1  A  ;0  và OA  . 2 2 

NH

Gọi A  d  Ox. Cho y  0 

ƠN

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f  x  tại điểm có hoành độ x  1 là:

4 2 2 2 2  Gọi B  d  Oy. Cho x  0  y  .0     B  0;   và OB  . 3 3 3 3 3 

QU Y

1 1 1 2 1 Vậy S OAB  OA.OB  . .  . 2 2 2 3 6

Chọn A. Câu 39 (VD) Phương pháp:

M

- Đặt ẩn phụ t  2 f  x 1 , tìm khoảng giá trị của t.

- Đưa bài toán về dạng m  g  t  có nghiệm t   a; b  . - Lập BBT hàm số g  t  trên  a; b  và tìm điều kiện của m để phương trình có nghiệm. Cách giải:

Y

f x 1 Đặt t  2   .

DẠ

1  Với x   1;0  , dựa vào đồ thị ta thấy f  x    0; 2   f  x   2   2;0   t   ;1 . 4 

Khi đó phương trình đã cho trở thành: 24


1  t 3  3t 2   m  3 t  4  2m  0 có nghiệm t   ;1 4 

FI CI A

L

1    t  1  t 2  2t  4  2m   0 có nghiệm t   ;1 4  1   t 2  2t  4  2m  0 có nghiệm t   ;1 4 

t 2  2t  4 1   m * có nghiệm t   ;1 2 4 

Xét hàm số g  t   

t 2  2t  4 1 1  với t   ;1 ta có g '  t     2t  2   0  t  1. 2 2 4 

OF



NH

ƠN

BBT:

57 3 1  Dựa vào BBT ta thấy phương trình * có nghiệm t   ;1 khi và chỉ khi   m   . 32 2 4 

Kết hợp điều kiện m    không có giá trị nào của m thỏa mãn.

QU Y

Chọn D. Câu 40 (VD) Phương pháp:

- Gọi r , h lần lượt là bán kính đáy và chiều cao của hình nón  N  . Dễ thấy V N  lớn nhất thì 4  h  8.

M

- Sử dụng định lí Pytago tính r theo h.

1 1 - Tính V N    r 2 h   f  h  . 3 3

- Sử dụng phương pháp hàm số tìm max f  h  .

DẠ

Y

Cách giải:

 4;8

25


L FI CI A

Gọi r , h lần lượt là bán kính đáy và chiều cao của hình nón  N  . Dễ thấy V N  lớn nhất thì 4  h  8. Áp dụng định lí Pytago ta có: r  42   h  4   8h  h 2 .

OF

2

1 1   V N    r 2 h    8h  h 2  h   8h 2  h3  . 3 3 3

h  0 . Xét hàm số f  h   8h  h với h   4;8 ta có: f '  h   16h  3h  0    h  16 3  2

3

ƠN

2

QU Y

NH

BBT:

 16  Dựa vào BBT ta thấy max f  h   f   .  4;8  3

Vậy V N  đặt GTLN khi h 

M

Chọn D.

Câu 41 (VD) Phương pháp:

16 8 2 r . 3 3

- Đặt một cạnh hình chữ nhật là 2 x, sử dụng định lí Pytago tính độ dài cạnh còn lại theo x.

Y

- Tính diện tích hình chữ nhật.

DẠ

- Sử dụng BĐT Cô-si:

ab 

ab  a, b  0  . Dấu "  " xảy ra  a  b. 2

Cách giải:

26


L FI CI A

Đặt tên các điểm như hình vẽ.

Đặt OA  x  AD  2 x. Áp dụng định lí Pytago ta có AB  OB 2  OA2  36  x 2 . Khi đó S ABCD  AD. AB  2 x. 36  x 2 . x 2  36  x 2  18. 2

OF

Áp dụng BĐT Cô-si ta có: x 36  x 2 

 S ABCD  2.18  36.

ƠN

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x 2  36  x 2  x 2  18  x  3 2. Vậy diện tích lớn nhất của hình chữ nhật ABCD bằng 36 cm 2 .

NH

Chọn B. Câu 42 (VD) Phương pháp:

- Từ giả thiết a 2 x  b 2 y  ab tìm x, y theo log b a.

QU Y

- Đặt ẩn phụ t  log b a  t  0  , đưa về biểu thức P và dạng hàm số ẩn t. - Lập BBT và tìm GTNN của P với t  0. Cách giải: Theo bài ra ta có:

M

a 2 x  b 2 y  ab

1 1  2 x  log a ab  2  2 log a b  2 y  log ab  1  1 log a b b  2 2

DẠ

Y

1 1 1   x  4  4 . log a b   y  x  1  1 .log a b  4 4

27


P

3 3 1 1 1 1  .   t  t2 2 2 t 16 8 16

P

1 2 1 3 25 t  t   t  0 16 8 2t 16

2

OF

 1 1 1  1 1  P  6x  y2  6   .     t  4 4 t 4 4 

FI CI A

Khi đó ta có:

Ta có

ƠN

1 1 3 t 3  t 2  12 P'  t   2  8 8 2t 8t 2

P '  0  t 3  t 2  12  0  t  2  tm 

Câu 43 (TH) Phương pháp:

Chọn D.

M

45 . 16

QU Y

NH

BBT:

Vậy Pmin  P  2  

L

1 1 1   x  4  4 . t Đặt t  log b a, vì a  1, b  1  t  log b a  log b 1  0 ta có:  t  0 1 1  y   .t  4 4

Y

  Để M , N , P thẳng hàng thì tồn tại số thực k  0 sao cho MP  k .MN .

DẠ

Cách giải:   Ta có: MN   9;12;5  , MP   3; 4; m  3 .   Để M , N , P thẳng hàng thì tồn tại số thực k  0 sao cho MP  k .MN . 28


L

1  3  9k k    3  4  12k   . 14 m  3  5k m    3

FI CI A

Chọn A. Câu 44 (VD) Phương pháp:

- Để VABMN đạt giá trị nhỏ nhất khi MN đạt giá trị nhỏ nhất. - Chứng minh BM   AEF  . - Sử dụng tam giác đồng dạng tính độ dài ON .

OF

1 1 1 - Phân chia khối đa diện: VABMN  VM .OAB  VN . AOB  OM .S OAB  ON .S OAB  MN .S OAB . 3 3 3

ƠN

- Áp dụng BĐT Cô-si tìm GTNN của OM  ON . Từ đó tìm x để VABMN nhỏ nhất.

M

QU Y

NH

Cách giải:

1 1 1 Ta có VABMN  VM .OAB  VN . AOB  OM .S OAB  ON .S OAB  MN .S OAB . 3 3 3

Tam giác OAB đều cạnh 2a nên S OAB

 2a  

2

4

3

 a 2 3 không đổi.

Y

Do đó VABMN đạt giá trị nhỏ nhất khi MN đạt giá trị nhỏ nhất.

DẠ

Ta có: OAB đều  M là trung điểm của OB.

 AF  OB  AF   OBM   AF  BM   AF  OM 29


Ta có BEF  OMB  OFN  OBM ∽ ONF  g .g  .

2a 2 2a 2 2a 2  x  a 2. 2 x  2 2a. Dấu "  " xảy ra  x  x x x

Vậy VABMN đạt giá trị nhỏ nhất khi x  a 2. Chọn D.

QU Y

Câu 45 (VD)

NH

 MN  OM  ON  x 

ƠN

ON OF OB.OF 2a.a 2a 2    ON    . OB OM OM x x

Phương pháp:     - Phân tích MN theo AB, AD, AA '.      - Sử dụng công thức u.v  u . v .cos u; v .

 

DẠ

Y

M

Cách giải:

OF

FI CI A

L

 BM  AF  BM   AEF   BM  EF   BM  AE

30


L FI CI A OF

     2 BC  2CC '  C ' D '  CC '      2 AD  2 AA '  AB  AA '     2 AD  3 AA '  AB     MN 2  2 AD  3 AA '  AB

NH

ƠN

Ta có:     MN  MC '  C ' D '  D ' N     2 BC '  C ' D '  DD '      2 BC  CC '  C ' D '  CC '

2

QU Y

       4 AD 2  9 AA '2  AB 2  12 AD. AA '  4 AD. AB  6 AA '. AB        12  12 AD. AA '  4 AD. AB  6 AA '. AB

Ta có:

M

  1 AD. AA '  AD. AA '.cos DAA '  1.1.cos 600  2

  1 AD. AB  AD. AB.cos BAD  1.1.cos 600  2   1 AA '. AB  AA '. AB.cos A ' AB  1.1.cos 600  2

DẠ

Y

1 1 1  MN 2  14  12.  4.  6.  15. 2 2 2

Vậy MN  15. Chọn D.

31


Câu 46 (TH) Phương pháp: Sử dụng công thức P  n   A 1  9%  .

L

n

FI CI A

Cách giải: Sau 5 năm khách hàng đó rút ra được lớn hơn 950 triệu đồng nên ta có:

P  5   A 1  9%   950  A  617, 4 (triệu đồng) 5

Vậy người đó phải gửi ít nhất 618 triệu đồng. Chọn A.

OF

Câu 47 (VDC) Phương pháp: 2020

.

ƠN

- Xét khai triển x 2 1  x 

1

- Lấy tích phân từ 0 đến 1 hai vế, chứng minh T   x 2 1  x  0

2020

dx.

NH

- Tính tích phân bằng phương pháp đổi biến số, đặt t  1  x. Cách giải: Xét khai triển: 2020

2020

k  x 2  C2020 x

k

k 0

QU Y

x 2 1  x 

0 1 2 3 2019 2019 2020 2020  x 2  C2020  C2020 x  C2020 x 2  C2020 x3  ...  C2020 x  C2020 x 

0 1 2 3 2019 2021 2020 2022  C2020 x 2  C2020 x3  C2020 x 4  C2020 x5  ...  C2020 x  C2020 x

Lấy tích phân hai vế ta có:

 x 1  x  2

2020

0 1 2 3 2019 2021 2020 2022 dx    C2020 x 2  C2020 x3  C2020 x 4  C2020 x5  ...  C2020 x  C2020 x  dx 0

0

1

M

1

2022 2023  0 x3 1 x4 x5 x6 1 2 3 2019 x 2020 x   C2020  C2020  C2020  C2020  ...  C2020  C2020  3 4 5 6 2022 2023  0 

Y

1 0 1 1 1 2 1 3 1 1 2019 2020  C2020  C2020  C2020  C2020  ...  C2020  C2020 3 4 5 6 2022 2023

DẠ

1

Suy ra T   x 2 1  x 

2020

dx.

0

32


x  0  t  1 Đặt t  1  x  dt  dx . Đổi cận  . Khi đó ta có: x  1  t  0 2020

0

0

dx    1  t  t 2020 dt 2

L

T   x 1  x  2

1

1

1

0

0

FI CI A

1

  t 2020  t 2  2t  1 dt    t 2022  2t 2021  t 2020  dt

 t 2023 t 2022 t 2021  1  2   2022 2021  0  2023 1 2 1 1    2023 2022 2021 4133456313

OF

Chọn C.

Phương pháp: - Chèn cận

1 và phá trị tuyệt đối. 2

Cách giải:

Xét I1 

1 2

2

2

3

 f  2 x  1  dx   f 1  2 x  dx   f  2 x  1 dx  I

1 2

 f 1  2 x  dx.

2

1

QU Y

Ta có: I 

2

NH

- Sử dụng phương pháp đổi biến số tính từng tích phân.

ƠN

Câu 48 (VD)

1 2

0

M

 x  2  t  5  Đặt t  1  2 x  dt  2dx. Đổi cận:  . Ta có: 1  x  2  t  0 5

1 1 5 I1    f  t  dt   f  x  dx  . 25 20 2 3

Y

Xét I 2   f  2 x  1 dx.

DẠ

1 2

1  x   u  0 Đặt u  2 x  1  du  2dx. Đổi cận:  . Ta có: 2  x  2  u  3 33

 I2.


3

3

1 1 1 I 2   f  u  du   f  x  dx   . 20 20 2

L

5 1   2. 2 2

FI CI A

Vậy I  Chọn D.

Câu 49 (TH) Phương pháp: Thể tích lăng trụ bằng diện tích đáy nhân chiều cao.

NH

ƠN

OF

Cách giải:

Vì ABCDEF là lục giác đều nên OAB là tam giác đều cạnh 2a (Với O là tâm lục giác đều). 2

4

3

 a 2 3 nên S ABCDEF  6 S OAB  6a 2 3.

QU Y

Ta có S OAB

 2a  

Vậy thể tích lăng trụ là: V  AA '.S ABCDEF  4a.6a 2 3  24 3a 3 . Chọn D. Câu 50 (VDC)

Xét hàm đặc trưng

Cách giải: Ta có: 3

 log x2 3  3 x  m  3

x 2  3 3 x  m  3

 log x2 3  3 x  m  3

Y

3

x 2 3 x  m

M

Phương pháp:

DẠ

ln  3 x  m  3 3x  3  3 x  m 3  ln  x 2  3 3 2

34


 3x 3.ln  x 2  3  3

.ln  3 x  m  3

3 x  m 3

2

Lại có f  x 2  3  f  3 x  m  3 nên x 2  3  3 x  m  3  x 2  3 x  m .

3  m  9  12m  0 4  m  .  Để phương trình có nghiệm thì  9  12m  0 m   3  4

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

Chọn A.

OF

 x2  3 x  m   x 2  3 x  3m  0  2  2  x  3 x  3m  0   x  3  x  m 

35

FI CI A

Do đó hàm số đồng biến trên 3;   .

L

1 Xét hàm số f  t   3t ln t  t  3 ta có f '  t   3t ln t.ln 3  3t.  0 t  3 t


ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2

TỔ TOÁN

NĂM HỌC 2020 - 2021

ĐỀ CHÍNH THỨC

Môn: TOÁN – Lớp 12 – Chương trình chuẩn

L

TRƯỜNG THPT QUẢNG XƯƠNG II

FI CI A

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 120

x2  x  1 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng x 1

B. 1

A. 1

C. 2 3

Câu 2: Với a là số thực dương tùy ý,

D. 0

a 2 bằng:

1

OF

Câu 1: Đồ thị hàm số y 

2

B. a 6 .

A. a 6 .

C. a 3 .

A. S  2 .

B. S 

ƠN

Câu 3: Tập nghiệm của phương trình log 2  x 2   4 là:

 2 .

C. S  4 .

3

D. a 2 .

D. S  4 .

A. u3  10

B. u3  18.

Câu 5: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 

NH

Câu 4: Cho cấp số nhân  un  có u1  2 và u2  6. Giá trị của u3 là:

C. u3  14.

1 x có phương trình là: x 1

B. y  1

C. y  1

QU Y

A. x  1

D. u3  54.

D. x  1

Câu 6: Với số thực dương a tùy ý, log 3 a 3 bằng A. log 3  3a  .

C.  log 3 a  .

D. 3  log 3 a.

C. z  3

D. z  3

3

B. 3log 3 a.

A. z  1  2

M

Câu 7: Môđun của số phức z  1  i 2 bằng: B. z  2

A. y ' 

Câu 8: Đạo hàm của hàm số y  log 2 x là: ln 2 . x

B. y ' 

1 . x ln 2

C. y ' 

DẠ

Y

Câu 9: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

1

x . ln 2

1 D. y '  . x


L FI CI A

Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là: A. x  4.

B. x  0

C. x  3.

D. x  1.

A. x  3.

B. x  3.

C. x  1.

Câu 11: Cho số phức z  2  i. Điểm biểu diễn của số phức z là: B.  2; 1

C.  2;1

D. x  1.

D.  2; 1

ƠN

A.  2;1

OF

Câu 10: Nghiệm của phương trình 31 2 x  27 là

Câu 12: Cho hàm số f  x   sin 3 x . Khẳng định nào sau đây đúng:

1

 f  x  dx   3 cos 3x  C.

C.

 f  x  dx  3 cos 3x  C.

B.

 f  x  dx   cos 3x  C.

NH

A.

1

 f  x  dx  cos 3x  C.

D.

QU Y

Câu 13: Cho hai số phức z1  2  i, z2  3  2i. Số phức w  z1.z2 bằng: A. w  8  i.

B. w  8  i. 2

C. w  8  i.

D. w  8  i.

Câu 14: Cho I   f  2 x  dx. Khi đặt t  2 x thì ta được: 1

1 f  t  dt. 2 2

2

B. I 

M

4

A. I 

Câu 15: Cho hai hàm số f  x  , g  x  thỏa mãn A. I  7

4

1 f  t  dt. 2 1 1

 0

C. I   f  t  dt. 2

2

D. I   f  t  dt. 1

0

1

1

0

f  x  dx  2,  g  x  dx  5. Giá trị I    f  x   g  x   dx là:

B. I  3

C. I  3

DẠ

Y

Câu 16: Cho hàm số f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm f '  x  như sau:

Số điểm cực trị của hàm số f  x  đã cho là: 2

D. I  7


A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

A. 82

C. A82

B. 2!

D. C82

OF

FI CI A

Câu 18: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

L

Câu 17: Có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh trong 8 học sinh:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây? B.  3;  

C.  2;3

ƠN

A.  ;0 

D.  0;3

Câu 19: Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   2 x và F  0   2. Tìm F  x  ? B. F  x   2 x  1.

D. F  x  

C. F  x   x 2  2.

NH

A. F  x   2.

x2  2. 2

M

QU Y

Câu 20: Đồ thị dưới đây có thể là đồ thị của hàm số nào?

A. y  x3  3 x  1.

B. y  x3  3 x  1

C. y   x3  3 x  1

D. y  x3  3 x 2  2.

A. 6

Y

Câu 21: Tổng hai nghiệm của phương trình log 32 x  6 log 3 x  8  0 bằng: B. 90

DẠ

Câu 22: Cho hàm số f  x  liên tục trên  và A. I  1.

C. 729

D. 8

2

2

0

0

  3 f  x   2 x  dx  7. Tính I   f  x  dx.

B. I  4.

C. I  2. 3

D. I  3


Câu 23: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  5; 2;0  , B  2;3;0  và C  0; 2;3 . Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ là: B.  2;0; 1

C. 1;1;1

D. 1;1; 2 

L

A. 1; 2;1

A.

10 19

B.

9 19

C.

FI CI A

Câu 24: Một lớp có 38 học sinh, trong đó có 20 học sinh nam. Chọn ngẫu nhiên một học sinh. Tính xác suất để chọn được một học sinh nữ. 19 9

D.

1 38

Câu 25: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 3 x  2 y  z  m  0 và điểm A 1;1; 4  . Tìm giá trị A. m  5

B. m  4

Câu 26: Cho số phức z  a  bi thỏa mãn

z  3  2i. Tính a  b ? 2  3i

B. 5

C. 7

ƠN

A. 17

C. m  9

OF

của tham số m để điểm A thuộc  P  ?

D. m  3

D. 5i

Câu 27: Công thức tính thể tích khối trụ có chiều cao h và bán kính đáy R là: A. V   hR 2 .

1 C. V   hR 2 3

NH

B. V  hR 2

1 D. V  hR 2 . 3

Câu 28: Biết giá trị lớn nhất của hàm số y  2 x3  3 x 2  m trên đoạn  0; 2 bằng 5, tìm giá trị của tham số m ? B. 6

C. 3

QU Y

A. 5

D. 4

Câu 29: Cho hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là 6a 2 , độ dài cạnh bên bằng 2a. Thể tích khối lăng trụ này bằng: A. 12a 3

B. 6a 3

C. 3a 3

D. 4a 3

Câu 30: Hàm số y  x3  3 x  3 nghịch biến trên khoảng nào sau đây? B.  2; 1

C.  1;0 

M

A.  0; 2 

D.  2;0 

Câu 31: Trong không gian tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng  P  đi qua điểm M 1;1;1 và có vectơ pháp  tuyến n  1; 2;3 là: B. x  2 y  3 z  6  0.

C. 3 x  2 y  z  6  0

D. x  2 y  3 z  6  0.

Y

A. x  2 y  3 z  3  0.

DẠ

Câu 32: Cho khối hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có thể tích V  2021. Tính thể tích V1 của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C '. A. V1 

2021 . 3

B. V1 

2021 . 2

C. V1  4

2021 . 6

D. V1 

2021 . 12


Câu 33: Cho hình nón có đường sinh l  6, bán kính đáy r  2. Diện tích toàn phần của hình nón bằng: A. Stp  24 .

B. Stp  22 .

C. Stp  16 .

D. Stp  12 .

FI CI A

L

Câu 34: Trong không gian tọa độ Oxyz , mặt cầu  S  tâm I  1;0; 2  và bán kính R  4 có phương trình là: A.  x  1  y 2   z  2   4.

B.  x  1  y 2   z  2   16

C.  x  1  y 2   z  2   4

D.  x  1  y 2   z  2   16

2

2

2

2

2

2

2

2

Câu 35: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có AB  2a, đường thẳng AB ' tạo với mặt phẳng  BCC ' B ' một góc 30o. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. a3 6 . 3

OF

B. V 

A. V  a 3 6

C. V  2a 3 6

D. V 

a3 6 . 2

Câu 36: Cho số phức z  a  bi  a, b    thỏa mãn z  1  3i  z i  0. Tính S  2a  3b. B. S  6

C. S  5

D. S  6

ƠN

A. S  5

QU Y

NH

Câu 37: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AC  a 5, BC  2a, BB '  a 3 (tham khảo hình vẽ). Tính góc giữa đường thẳng A ' B và mặt phẳng  ABC  .

A. 300

B. 600

C. 900

D. 450

M

Câu 38: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  9  0. Phương trình mặt

cầu  S  có tâm O và tiếp xúc với mặt phẳng  P  là: A. x 2  y 2  z 2  9.

B. x 2  y 2  z 2  3.

C. x 2  y 2  z 2  1.

D. x 2  y 2   z  1  9. 2

Y

Câu 39: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  có đồ thị tạo với trục hoành các miền có diện tích S1 , S 2 , S3 , S 4

DẠ

e2

(như hình vẽ) và S1  S 4  10, S 2  S3  8. Biết tích phân I 

3 4

e

số tối giản. Tính tích ab ? 5

f  3ln x  4   1 a a dx  với a, b  ; là phân x b b


L FI CI A

C. 84

B. 84.

OF

A. 31.

D. 24

Câu 40: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2;0;1 , B  4; 2;5  . Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là:

B. 3 x  y  2 z  10  0.

ƠN

A. 3 x  y  2 z  10  0. C. 3 x  y  2 z  10  0.

D. 3 x  y  2 z  10  0.

NH

x  t x  0 x  2 y 1 z   Câu 41: Trong không gian Oxyz , cho ba đường thẳng d1 :   , d 2 :  y  2 và d3 :  y  2  t . Gọi 1 2 1 z  3 z  3    P  là mặt phẳng chứa đường thẳng d1 , cắt các đường thẳng d 2 , d3 lần lượt tại A và B  A  B  sao cho đường thẳng AB vuông góc với d1. Phương trình của mặt phẳng  P  là:

C. x  2 y  z  4  0.

B. x  2 y  5 z  4  0.

QU Y

A. x  2 y  5 z  5  0.

D. 2 x  y  3  0.

M

Câu 42: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông và điểm M là trung điểm của SA. Biết thể tích a3 3 khối chóp A.SBC bằng và AC  a 2, tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng  ABCD  . 12 B.

a 3 . 2

C.

a 3 . 6

D.

a 3 . 4

A. a 3

Y

1 Câu 43: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  3  4i  1 và z2  3  4i  . Gọi số phức z  a  bi thỏa mãn 2 3a  2b  12. Giá trị nhỏ nhất của P  z  z1  z  2 z2  2 bằng

DẠ

A. Pmin  5  2 3.

B. Pmin 

9945 . 13

C. Pmin  5  2 5.

6

D. Pmin 

9945 . 11


Câu 44: Cho hàm số f  x  liên tục trên  và đồ thị hàm số y  f  x  cắt trục hoành tại các điểm có hoành độ lần lượt là a, b, 0, c  a  b  c  (như hình bên dưới). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao

A. 36

ƠN

OF

FI CI A

L

cho giá trị lớn nhất của hàm số g  x   f 2  x   m trên  a; c  bằng 2021. Tổng tất cả các phần tử của S bằng:

B. 2022

C. 2021

D. 24

A. 64

B. 62.

NH

Câu 45: Gọi A, B, C là 3 điểm có hoành độ thỏa mãn xC  x A  xB và tung độ bằng nhau, lần lượt thuộc đồ thị hàm số y  log 9 x, y  log12 x, y  log15 x. Tính độ dài đoạn thẳng AB ? C. 65

D. 63

Câu 46: Trong hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A 1; 2;3 , B  1; 2;1 , C 1;0;1 . Gọi M là một điểm di động trên mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  2  0 sao cho hình chiếu vuông góc của M lên các cạnh

QU Y

AC , AB, BC lần lượt là H , K , E. Hỏi có bao nhiêu điểm M thuộc mặt cầu  S  sao cho T  AK 2  BE 2  CH 2 đạt giá trị nhỏ nhất. A. 3

B. vô số.

C. 1

Câu 47: Có bao nhiêu giá trị nguyên m   2021; 2021 để phương trình sau: 2

M

thực? A. 2012

B. 2021

C. 2020

D. 2. x

m 10

 log 2 x 

m có nghiệm 10

D. 2011

Câu 48: Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị là đường cong (như hình vẽ bên dưới). Biết hàm số đạt cực

DẠ

Y

trị tại ba điểm x1 , x2 , x3 theo thứ tự lập thành một cấp số cộng có công sai là 2. Gọi S1 là diện tích phần gạch S chéo, S 2 là diện tích phần tô đậm. Tỉ số 1 bằng: S2

7


L B.

8 7

C.

D.

7 16

1 và đồ thị y  f '  x  (như hình vẽ bên dưới). 8

QU Y

NH

ƠN

Câu 49: Cho hàm số bậc bốn f  x  thỏa mãn f  0  

7 8

FI CI A

4 7

OF

A.

M

2 2013 . Tìm số nghiệm Xét hàm số g  x  thỏa mãn g "  x   2021  f "  x  f  x    f '  x     f "  x  và g '  0     8 của phương trình g '  x   0?

A. 6

B. 7

C. 5

D. 8

Câu 50: Một xí nghiệp chế biến sữa bò muốn sản xuất lon đựng sữa có dạng hình trụ bằng thiếc có thể tích không đổi. Để giảm giá một lon sữa khi bán ra thị trường người ta cần chế tạo lon sữa có kích thước sao cho ít tốn kém vật liệu. Để thỏa mãn yêu cầu đặt ra (diện tích toàn phần bé nhất), người ta phải thiết kế lon sữa thỏa mãn điều kiện nào trong các điều kiện sau:

Y

A. Chiều cao bằng 3 lần bán kính của đáy

DẠ

B. Chiều cao bằng bình phương bán kính của đáy. C. Chiều cao bằng đường kính của đáy. D. Chiều cao bằng bán kính của đáy. 8


BẢNG ĐÁP ÁN 2-C

3-C

4-B

5-C

6-B

7-C

8-B

9-C

10-D

11-B

12-A

13-D

14-A

15-A

16-A

17-D

18-D

19-C

20-A

21-B

22-A

23-C

24-B

25-A

26-C

27-A

28-D

29-A

30-C

31-B

32-B

33-C

34-D

35-C

36-D

37-B

38-A

39-D

40-B

41-B

42-D

43-B

44-A

45-D

46-D

47-A

48-D

49-B

50-C

OF

Câu 1: Chọn A.

FI CI A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

L

1-A

x2  x  1 Đồ thị hàm số y  cắt trục tung nên hoành độ giao điểm bằng 0 suy ra tung độ giao điểm bằng 1. x 1

ƠN

Câu 2: Chọn C. 2

Với một số thực dương ta có:

3

a2  a 3 .

ĐK: x 2  0  x  0.

Suy ra tập nghiệm S  4; 4 . Câu 4: Chọn B. Ta có: u1.u3  u22  u3 

QU Y

 x  4 n Ta có: log 2  x 2   4  x 2  16   .  x  4  n 

NH

Câu 3: Chọn C.

u22 62   18. u1 2

M

Câu 5: Chọn C.

1 x 1 x  1 (hoặc lim y  lim  1) , nên đường thẳng y  1 là tiệm cận ngang của x  x  x  1 x  x  x  1 đồ thị hàm số đã cho.

Ta có: lim y  lim

Câu 6: Chọn B.

Y

Với số thực dương a tùy ý, ta có: log 3 a 3  3log 3 a.

DẠ

Câu 7: Chọn C. Ta có z  12 

 2

2

 3.

Câu 8: Chọn B. 9


Ta có y ' 

1 . x ln 2

L

Câu 9: Chọn C.

FI CI A

Dựa vào bảng biến thiên, suy ra điểm cực tiểu của hàm số là x  3. Câu 10: Chọn D. Ta có 31 2 x  27  1  2 x  3  x  1. Vậy nghiệm của phương trình 31 2 x  27 là: x  1. Câu 11: Chọn B.

OF

Ta có z  2  i. Vậy điểm biểu diễn của số phức z là M  2; 1 . Câu 12: Chọn A.

1

1

 f  x  dx  3  sin 3xd  3x    3 cos 3x  C

ƠN

Ta có:

Ta có: w   2  i  3  2i   6  4i  3i  2i 2  8  i Câu 14: Chọn A. dt 2

Đổi cận: x 1 t  2 x2t 4

2

4

dt 1  f  t  dt. 2 2 2

M

4

Suy ra I   f  t 

Ta có

Câu 15: Chọn A. 0

QU Y

Đặt 2 x  t  2dx  dt  dx 

NH

Câu 13: Chọn D.

1

 g  x  dx  5   g  x  dx  5 1

0

1

1

1

0

0

Y

Suy ra I    f  x   g  x   dx   f  x  dx   g  x  dx  2   5   7. 0

DẠ

Câu 16: Chọn A.

Dựa vào bảng xét dấu đạo hàm ta thấy f '  x  đổi dấu 3 lần khi qua các điểm x  4, x  1, x  3. Do đó hàm số có 3 điểm cực trị. 10


Câu 17: Chọn D. Số cách chọn ra 2 học sinh trong 8 học sinh là số tổ hợp chập 2 của 8 phần tử C82 .

Câu 19: Chọn C. Ta có: F  x    f  x  dx   2 xdx 

2x2  C  x 2  C. 2

Vì F  0   2  02  C  2  C  2.

OF

Vậy F  x   x 2  2.

FI CI A

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  0;3 .

L

Câu 18: Chọn D.

Câu 20: Chọn A.

ƠN

Từ đồ thị ta thấy đây là hình ảnh đồ thị hàm bậc y  ax3  bx 2  cx  d và lim y    a  0, loại phương án C.

x 

Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ dương  d  0, loại phương án B.

NH

Xét phương án D có y '  3 x 2  6 x  y '  0 có hai nghiệm là x  0 và x  2 nên hàm số đạt cực trị tại x  0 và x  2, loại phương án D. Vậy phương án đúng là A. Câu 21: Chọn B.

QU Y

Điều kiện: x  0.

 x  34 log 3 x  4  x  81 Ta có log 32 x  6 log 3 x  8  0     . 2 x  9 log 3 x  2 x  3

Câu 22: Chọn A. 2

M

Vậy tổng hai nghiệm của phương trình bằng: 81  9  90.

2

2

0

0

0

2

Ta có 7    3 f  x   2 x  dx  3 f  x  dx   2 xdx

 3I  7   2 xdx  3I  3  I  1. 0

Y

Vậy I  1.

DẠ

Câu 23: Chọn C.

11


Vậy G 1;1;1 . Câu 24: Chọn B. 1  n     C38 .

Gọi biến cố A: “Chọn được một học sinh nữ” Trong lớp có 18 học sinh nữ, nên có C181 (cách) chọn một học sinh nữ.

n  A  C181 9  1  . n    C38 19

NH

Vậy P  A  

ƠN

 n  A   C181 .

Câu 25: Chọn A.

Điểm A thuộc  P  khi và chỉ khi: 3.1  2.1  4  m  0  5  m  0  m  5. Câu 26: Chọn C.

Vậy a  12, b  5  a  b  7. Câu 27: Chọn A.

M

Câu 28: Chọn D.

QU Y

z  3  2i  z   2  3i  3  2i   12  5i. 2  3i

x  0 y '  6 x 2  6 x; y '  0   . x  1

DẠ

Y

Bảng biến thiên:

12

L

OF

Xét phép thử: “Chọn ngẫu nhiên một học sinh từ 38 học sinh trong lớp”

FI CI A

1   xG  3  x A  xB  xC   xG  1  1   G là trọng tâm của tam giác ABC   yG   y A  yB  yC    yG  1. 3  z  1  G 1  z  z  z  z   C A B C  3 


Theo bảng biến thiên ta có max f  x   5  f 1  5  m  1  5  m  4. 0;2

L

Câu 29: Chọn A.

FI CI A

Hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là S  6a 2 , độ dài cạnh bên bằng h  2a. Vậy thể tích V  S .h  6a 2 .2a  12a 3 . Câu 30: Chọn C.

y  x3  3 x  3 có tập xác định D  .

OF

 x  1 y '  3 x 2  3; y '  0   . x  1

NH

ƠN

Bảng biến thiên:

Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng  1;1   1;0  . Câu 31: Chọn B.

 P

QU Y

Phương trình mặt phẳng

đi qua điểm

 M 1;1;1 và có vectơ pháp tuyến n  1; 2;3

1 x  1  2  y  1  3  z  1  0  x  2 y  3 z  6  0.

DẠ

Y

M

Câu 32: Chọn B.

Xét khối hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có thể tích V  S ABCD . AA '. 13


Xét khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có thể tích V1  S ABC . AA '.

Câu 33: Chọn C.

FI CI A

L

1 1 2021 . Mà S ABC  .S ABCD suy ra V1  V hay V1  2 2 2

Theo lý thuyết, công thức tính diện tích toàn phần của hình nón là Stp   rl   r 2 . Diện tích toàn phần của hình nón có đường sinh l  6, bán kính đáy r  2 là:

Stp   .2.6   .22  16 . Câu 34: Chọn D.

Phương trình mặt cầu  S  có tâm I  1;0; 2  và bán kính R  4 là  x  1  y 2   z  2   16.

OF

2

QU Y

NH

ƠN

Câu 35: Chọn C.

2

Gọi M là trung điểm BC.

M

Vì ABC đều nên AM  BC. Mà AM  BB ' (do ABC. A ' B ' C ' là hình lăng trụ tam giác đều) Suy ra AM   BB ' C ' C  .

Khi đó B ' M là hình chiếu của AB ' lên  BB ' C ' C  .

Y

Suy ra  AB ',  BB ' C ' C     AB ', B ' M    AB ' M  300.

DẠ

Vì ABC đều nên AM 

AB 3  a 3. 2

AB ' M  AB ' M vuông tại M có sin 

AM AM a 3  AB '    2a 3. 0 1 AB ' sin 30 2 14


ABB ' vuông tại B có BB '  AB '2  AB 2  2a 2.

 2a  2.

Thể tích của khối lăng trụ đã cho là V  BB '.S ABC  2a

2

3

L

4

 2a 3 6 (đvtt).

FI CI A

Câu 36: Chọn D. Ta có z  1  3i  z i  0  a  bi  1  3i  i a 2  b 2  0

a  1  0  a  1  b  3  a 2  b2 i  0   2 2 b  3  a  b  0

ƠN

OF

 a  1 a  1 a  1 a  1     2  b  3  b  3   4. b    b  1  b  3  2 2 4 3  b   b  1   b  3 3   4 Vậy S  2a  3b  2.  1  3.     6.  3

QU Y

NH

Câu 37: Chọn B.

M

Vì AB là hình chiếu vuông góc của A ' B lên mặt phẳng  ABC  , suy ra góc giữa đường thẳng A ' B và mặt phẳng  ABC  chính là góc  A ' BA.

A' A Xét tam giác vuông A ' AB : tan  A ' BA   AB

A' A AC  BC 2

2

a 3 5a  4a 2

2

 3 A ' BA  600.

Y

Câu 38: Chọn A.

DẠ

Mặt cầu  S  có tâm O và tiếp xúc với mặt phẳng  P  nên R  d  O;  P    Vậy  S  : x 2  y 2  z 2  9. 15

9 9

 3.


Câu 39: Chọn D. 2

3 4

e

e2

Xét J 

3 4

e

2

f  3ln x  4  dx. x

FI CI A

Ta có I 

e e f  3ln x  4   1 f  3ln x  4  1 2 dx   dx   dx  J  . x x 3 3 4 3 4 x e e

L

e2

Do đó I  

10 2 8 a      a.b  24. 3 3 3 b

Câu 40: Chọn B.

ƠN

 Gọi M là trung điểm AB  M 1;1;3 , AB   6; 2; 4   2  3;1; 2  .

OF

1  2 2 1 2 1 1 1 2 10  1 Đặt J   f  t  dt   f  x  dx    f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx     S 2  S3  S 4    . 30 30 3 0 3 1 1  3  2 

 Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB đi qua M 1;1;3 và có vectơ pháp tuyến n   3;1; 2  .

NH

Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là 3 x  y  2 z  10  0. Câu 41: Chọn B.

QU Y

   A  d 2  A  a; 2;3 Ta có ud1  1; 2; 1 ,   AB   a; b;0  . Theo đề bài  B  d3  B  0; b  2;3     AB  d1  AB.ud1  0  a  2b  0  a  2b  AB   2b; b;0  . Vì A  B  u   2;1;0  là một VTCP của  u   2;1;0      u; ud1    1; 2; 5   n  1; 2;5  là một VTPT của  P  . AB. Ta có   ud1  1; 2; 1

DẠ

Y

Câu 42: Chọn D.

M

Kết hợp với  P  qua M  2;1;0   d   P  :  x  2   2  y  1  5 z  0  x  2 y  5 z  4  0.

16


L FI CI A a3 3 . 6

AC  a 2  AB  a.

Vậy S ABCD  a 2 .

NH

Gọi H là hình chiếu vuông góc của S xuống  ABCD  . Ta có: 1 VS . ABCD  .SH .S ABCD . 3

3VS . ABCD  S ABCD

a3 3 6  a 3. 2 a 2

Vậy d  M ,  ABCD   

1  2 z2  6  8i  1. 2

Có z2  3  4i 

1 1 a 3 d  S ,  ABCD    SH  . 2 2 4

M

Câu 43: Chọn B.

QU Y

 SH 

3.

ƠN

VS . ABCD  2VS . ABC  2VA.SBC 

OF

Ta có:

Gọi A  x1 ; y1  , C  x3 ; y3  , M  a; b  lần lượt là các điểm biểu diễn z1 , 2 z2 , z. Ta có: A  I ;1 :  x  3   y  4   1, với I  3; 4  .

Y

2

2

C  J ;1 :  x  6    y  8   1, J  6;8  2

DẠ

2

M   : 3 x  2 y  12

Khi đó: P  z  z1  z  2 z2  2  MA  MC  2. 17


OF

FI CI A

L

Bài toán trở thành tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  MA  MC  2 khi A, C chạy trên 2 đường tròn cố định  I ;1 và  J ;1 nằm cùng phía với đường thẳng  : 3x  2 y  12 và điểm M thuộc đường thẳng  : 3 x  2 y  12.

A'

đối xứng với

Pmin  JI ' 

A

qua

nên

9945 . 13

MA  MC  MA ' MC  A1 ' C1  II ' I ' A1 ' IC1  II ' 2

NH

ƠN

 105 8  ; . Gọi đường tròn đối xứng với  I ;1 qua đường thẳng  : 3 x  2 y  12 là  I ';1 . Suy ra I '   13 13 

Câu 44: Chọn A.

Gọi  ;  ;  là các điểm cực trị của hàm số y  f  x  . Có  ;  ;    a; c  .

QU Y

Xét hàm số h  x   f 2  x   m, có h '  x   2 f '  x  . f  x  .

M

f h ' x  0    f

x  a x  b  x  0 ' x  0    x  c các nghiệm này đều thuộc  a; c  . ' x  0 x    x   x   

Ta có f  a   f  b   f  0   f  c   0; f    3; f     2; f     6 nên

Y

h  a   h  b   h  0   h  c   m; h    m  9; h     m  4; h     m  36.

DẠ

Vậy max h  x   m  36, min h  x   m  max g  x   max  m  36 ; m  .  a ;c 

 a ;c 

 a ;c 

TH1: m  0; max g  x   m  36  m  36, khi đó m  36  2021  m  1985.  a ;c 

18

nên


TH2: m  36  0  m  36; max g  x   m  m, khi đó m  2021  m  2021.  a ;c 

m 36;0 

 a ;c 

2021 nên không tồn tại giá trị của m.

L

TH3: m  0  m  36  36  m  0; max g  x   max m; m  36

FI CI A

Vậy S  1985; 2021 . Câu 45: Chọn D.

t

OF

 x A  9t  Ta có log 9 x  log12 x  log15 x. Đặt log 9 x A  log12 xB  log15 xC  t   xB  12t .  t  xC  15 t

3  4 Mà xC  x A  xB  15  9  12        1. 5 5 t

t

t

t

t

t

ƠN

3  4 Xét hàm số f  t        với t  . 5 5 t

t

NH

3 4 4 3 f  t     .ln    .ln  0 với t  . 5 5 5 5 t

3  4 Hàm số f  t        luôn nghịch biến trên . 5 5 t

t

QU Y

3  4 Suy ra       1 có nhiều nhất 1 nghiệm. Nhận thấy t  2 là nghiệm duy nhất. 5 5

 x  81  y A  2 Suy ra  A . Vậy AB   xB  144  yB  2 Câu 46: Chọn D.

2

2

 63.

có tâm I 1; 2;1 và bán kính R  12   2   12  2  2. 2

M

S 

144  81   2  2 

Mà AB  AC  BC  2 2 hay tam giác ABC đều. Và A, B, C   S  .

DẠ

Y

1 4 5 Gọi G  ;  ;  là trọng tâm tam giác ABC. 3 3 3

19


L FI CI A

Xét đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Kẻ các đường kính CD, AF , BQ.

OF

Gọi J là hình chiếu vuông góc của M lên  ABC  , J nằm trong hình lục giác đều ADBFCQ.

Ta có T  AK 2  BE 2  CH 2  2 2

2

 02 

 2

2

 10

* Với J không trùng với 3 điểm A, B, C.

 AK  BE  CH  3

Dấu bằng xảy ra khi AK  BE  CH .

3 2  

2

 6.

NH

Ta có T  AK 2  BE 2  CH 2 

2

ƠN

* Với J trùng với một trong 3 điểm A, B, C hay M trùng với một trong 3 điểm A, B, C.

3

Vậy có 2 điểm M cần tìm. Câu 47: Chọn A. Điều kiện: x  0. m 10

m m x x m m m  10 10  log 2 x   2  x   log 2 x  x  2   x    2log2 x  log 2 x. 10 10  10 

M

2

x

QU Y

Suy ra Tmin  6 khi J trùng với trọng tâm G của tam giác ABC hay MA  MB  MC.

Xét hàm số f  t   2t  t  t    .

f '  t   2t ln 2  1  0, t    f  t  đồng biến trên .

Y

m m  Suy ra f  x    f  log 2 x   x   log 2 x. 10  10 

DẠ

Xét hàm số g  x   x  log 2 x với x   0;   . Ta có BBT như sau:

20


L FI CI A

Từ bảng biến thiên ta thấy phương trình có nghiệm khi

m  1   1   g   m  10.g  . 10  ln 2   ln 2 

Câu 48: Chọn D.

QU Y

NH

ƠN

Tịnh tiến đồ thị sao cho x2 trùng với gốc tọa độ ta được hình vẽ sau:

OF

Mà m  ; m   2021; 2021 . Suy ra: m  10;11;....; 2021 có 2012 giá trị thỏa mãn.

Ba điểm cực trị x1 ; x2 ; x3 theo thứ tự lập thành một cấp số cộng có công sai là 2. Suy ra: x1  2; x2  0; x3  2.

y '  4ax3  2bx

M

Gọi phương trình đồ thị trên có dạng y  ax 4  bx 2  c  a  0  .

Hàm số đạt cực trị tại x1  2; x2  0; x3  2 nên ta có:

DẠ

Y

 y '  x1   0 32a  4b  0  c  0   . Chọn a  1; b  8; c  0.  y '  x2   0  c  0 32a  4b  0  32a  4b  0   y '  x3   0

Suy ra: y  x 4  8 x 2 21


0

124 S1     x  8 x   . 15 2 2

2

S 2  2   x 4  8 x 2  16   0

512 . 15

L

224 S1 7 Tỷ số:  15  . S 2 512 16 15

Câu 49: Chọn B. Ta có: g "  x   2021  f '  x  f  x    f "  x    2021 f '  x  f  x   f '  x   . 1

 g "  x  dx   2021 f '  x  f  x   f '  x 

OF

Lấy nguyên hàm hai vế của 1 ta được:

FI CI A

4

 dx

ƠN

 g '  x   2021 f '  x  f  x   f '  x   C.  2  Từ đồ thị ta có: f '  0   1.

g '  0   2021. f '  0  . f  0   f '  0   C 

NH

Thay x  0 vào  2  ta được:

2013 1  2021.1.  1  C  C  0. 8 8

QU Y

1   . Từ đó suy ra: g '  x   2021. f '  x  .  f  x   2021  

 f ' x  0  3  g ' x  0  .  f  x   1  4  2021

* Giải phương trình  3 :

M

Đồ thị hàm số y  f '  x  cắt trục Ox tại 3 điểm có hoành độ lần lượt là x  a, x  b, x  c với 2  a  1, 0  b  1,1  c  2.

x  a Ta có:  3   x  b .  x  c

DẠ

Y

* Giải phương trình  4  : - Do y  f  x  là hàm số bậc bốn nên y  f '  x  là hàm số bậc 3, giả sử f '  x   ax3  bx 2  cx  d . Từ đồ thị hàm số y  f '  x  suy ra: 22


'  0  1

L

d  1 a  1   '  1  3 a  b  c  1  3 b  0   ' 1  1 a  b  c  1  1 c  3 d  1 3a  2b  c  0 "  1  0

FI CI A

f  f  f f 

 f '  x   x3  3x  1

  f '  x  dx    x3  3 x  1 dx 1 4 3 2 x  x  x  C '  5 . 4 2

Thay x  0 vào  5  ta được: f  0   C '  C ' 

OF

 f  x 

1 1 3 1  f  x   x4  x2  x  . 8 4 2 8

ƠN

1 Dễ thấy f 1   . 8

M

QU Y

NH

Bảng biến thiến:

Từ bảng biến thiên suy ra phương trình f  x  

1 có 4 nghiệm phân biệt khác a, b, c. 2021

Vậy phương trình g '  x   0 có 7 nghiệm phân biệt. Câu 50: Chọn C.

DẠ

Y

Gọi V , r , h lần lượt là thể tích, bán kính đáy, chiều cao của lon sữa. Ta có: V   r 2 h  h 

V .  r2

Diện tích toàn phần của lon sữa là: 23


 r 2h r

 2 r 2  h  2r.

L

Dấu “=” xảy ra 

2V V V V V  2 r 2    2 r 2  3 3 . .2 r 2  3 3 2 V 2 r r r r r

DẠ

Y

M

QU Y

NH

ƠN

OF

Vậy S min  3 3 2 V 2 khi h  2r , tức là chiều cao bằng đường kính đáy.

FI CI A

S  2 rh  2 r 2 

24


ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT LẦN 3, NĂM HỌC 2020-2021

TRƯỜNG THPT CHUYÊN

Bài thi: TOÁN

------------------

Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

L

SỞ GD&ĐT TUYÊN QUANG

FI CI A

Mã đề: 101

Họ và tên học sinh:………………………………………………SBD………………Lớp……………….. Câu 1: Tìm các số thực a và b thỏa mãn 2a   b  i  i  1  2i. B. a  1, b  2.

C. a  0, b  1.

OF

A. a  0, b  2

Câu 2: Hàm số y  3x có đạo hàm là 3x . ln 3

C. y '  x.3x 1.

ƠN

B. y ' 

A. y '  3x.

1 D. a  , b  1. 2

D. y '  3x ln 3.

Câu 3: Mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  1  9 có tọa độ tâm I là 2

2

B.  1; 2;1

C. 1; 2;1

NH

A. 1; 2; 1

2

D. 1; 2;1

Câu 4: Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là 1 A. V  Bh. 3

B. V 

1 Bh. 6

C. V  Bh.

D. V 

1 Bh. 2

A.

QU Y

Câu 5: Thể tích của khối cầu có bán kính b bằng 4 b3 3

B. 4 b3

C.

 b3 3

D. 2 b3

Câu 6: Cho điểm A  3; 1;1 . Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng  Oyz  là điểm C. P  0; 1;0 

2  x y 1 z   có một vectơ chỉ phương là 1 2 1   B. u1   2;1;0  C. u1   2;1;1

Câu 7: Đường thẳng d :

B. N  0; 1;1

M

A. M  3;0;0 

 A. u1   1; 2;1

D. Q  0;0;1

 D. u1   1; 2;0 

A. 66

Y

Câu 8: Số cách sắp xếp 6 học sinh thành một hàng dọc bằng B. 4!

C. 6.

D. 6!.

DẠ

Câu 9: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình bên. Hàm số đạt cực đại tại điểm.

1


L B. x  1

FI CI A

A. x  5

C. x  0.

D. x  2

A. x3  C

B. x3  x  C

C. 6x  C

A. z  2  i

ƠN

Câu 11: Số phức liên hợp của số phức z  2  i là

OF

Câu 10: Họ nguyên hàm của hàm số f  x   3 x 2  1 là

B. z  2  i

C. z  2  i

D.

x3  xC 3

D. z  2  i

NH

Câu 12: Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

QU Y

Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;0  .

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0;3 .

C. Hàm số đồng biến trên khoảng  2;0  .

D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 2  .

Câu 13: Cho cấp số cộng  un  có u1  2 và công sai d  3. Tìm số hạng u10 . A. u10  28

C. u10  29

M

B. u10  2.39

DẠ

Y

Câu 14: Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số

2

D. u10  25


B. y  x3  3 x 2  2.

C. y   x3  3 x 2  2.

Câu 15: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  1 2

B. y  2

1 4x ? 2x 1

C. y  4

D. y  2

FI CI A

A. y 

D. y  x 4  2 x 2  2

L

A. y   x 4  2 x 2  2.

Câu 16: Cho khối nón có chiều cao h  3 và bán kính đáy r  4. Thể tích của khối nón đã cho bằng B. 48

A. 16 3

Câu 17: Tích phân

dx

 x3

D. 4

C. 36

bằng

A.

2 15

B. log

5 3

C. ln

5 3

Câu 18: Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 B. log  3a   log a 3

C. log a 3  3log a.

ƠN

A. log  3a   3log a

OF

0

D.

16 225

1 D. log a 3  log a. 3

Câu 19: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức z  3  2i ? B. P  3; 2 

C. N  3; 2 

NH

A. Q  2; 3

D. M  2;3

Câu 20: Tập nghiệm của phương trình log 2  x 2  x  2   1 là A. 1

B. 0

C. 0;1

D. 1;0

QU Y

Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình log 3  x 2  5   2 là A. 3;  

B.  ;3

C.  8;8

D.  2; 2

Câu 22: Một vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng đi qua ba điểm M 1;0;0  , N  0; 1;0  và P  0;0; 2  là

 B. u  1; 1; 2 

 C. u   2; 2;1

M

 A. u  1; 2;1 .

 D. u  1;1; 2 

phương trình:

  Câu 23: Đường thẳng đi qua điểm M  2;1; 5  , vuông góc với giá của hai vectơ a  1;0;1 và b   4;1; 1 có x  2 y 1 z  5   . 1 5 1

B.

x  2 y 1 z  5   1 5 1

C.

x  2 y 1 z  5   1 5 1

D.

x 1 y  5 z 1   2 1 5

DẠ

Y

A.

Câu 24: Công thức tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h là A. V   rh.

1 C. V   rh. 3

B. V   r 2 h 3

1 D. V   r 2 h. 3


Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O, tam giác ABD đều cạnh bằng a 2, SA 

B. 450

C. 300

D. 900

FI CI A

A. 600

L

vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng  ABCD  bằng

3a 2 và 2

Câu 26: Cho hình lăng trụ đều ABC. A ' B ' C ' có tất cả các cạnh bằng 2022. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  BCC ' B ' bằng C. 2022 2

B. 2022 3

Câu 27: Điểm nào dưới đây nằm trên đường thẳng d : A. N 1;3; 4 

x 1 y  3 z  4   ? 2 1 5

B. P  2;1;5 

C. M  1; 2;9 

OF

A. 1011 3

D. 1011 2

D. Q  3; 4;5 

Câu 28: Cho ba điểm M  1;3; 2  , N  2;1; 4  và P  5; 1;8  . Trọng tâm của tam giác MNP có tọa độ B. 1;0; 1

C.  2;1; 2 

ƠN

A.  2;0; 2 

D.  2;1;1

Câu 29: Chọn ngẫu nhiên một số trong 17 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được số nguyên tố bằng 9 17

B.

6 17

C.

8 17

NH

A.

D.

7 17

Câu 30: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x3  3 x  6 trên đoạn

0;3. Hiệu

M  m bằng

B. 20

C. 6

QU Y

A. 4

D. 18

Câu 31: Một khối lập phương có thể tích bằng 27 thì độ dài cạnh của hình lập phương đó bằng A. 16.

B. 3.

C. 12.

D. 9.

Câu 32: Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy r  5cm và độ dài đường sinh l  4cm bằng B. 40 cm 2

Câu 33: Cho a, b   thỏa mãn A. 5.

C. 20 cm3

M

A. 40 cm3

D. 20 cm 2

a  bi  3  2i. Giá trị của tích ab bằng 1 i

B. 5.

C. 1.

D. 1.

Câu 34: Mặt cầu  S  :  x  2   y 2   z  3  2021 có tọa độ tâm là 2

DẠ

Y

A.  2;0;3

2

B.  2;0;3

C.  2;0; 3

D.  2;0; 3

Câu 35: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B  9 và chiều cao h  8 bằng A. 36

B. 24

C. 72

Câu 36: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên  ? 4

D. 17


A. y  x3  x 2  x  2021. x2 . x 1

Câu 37: Nếu F  x   x 2 là một nguyên hàm của hàm số f  x  thì

1

 2021  f  x  dx 0

A. 2020

B. 2022

bằng

C. 2021

D. 2019

Câu 38: Mặt cầu tâm I  5;3; 2  và đi qua A  3; 1; 2  có phương trình A.  x  5    y  3   z  2   36.

B.  x  5    y  3   z  2   6

C.  x  5    y  3   z  2   36

D.  x  5    y  3   z  2   6

2

2

2

2

2

2

2

2

2

OF

2

L

D. y   x3  3 x 2  3 x  1.

FI CI A

C. y 

B. y  x 4  3 x 2  2.

2

2

Câu 39: Cho mặt cầu  S  : x 2  y 2   z  4   20. Từ điểm A  0;0; 1 kẻ các tiếp tuyến tới mặt cầu  S  với 2

các tiếp điểm nằm trên đường tròn  C  . Từ điểm M di động ngoài mặt cầu  S  nằm trong mặt phẳng  

ƠN

chứa  C  , kẻ các tiếp tuyến tới mặt cầu  S  với các tiếp điểm nằm trên đường tròn  C ' . Biết rằng, khi bán kính đường tròn  C ' gấp đôi bán kính đường tròn  C  thì M luôn nằm trên một đường tròn T  cố định. Bán

A. 2 21.

B.

34.

NH

kính đường tròn T  bằng.

C. 10.

D. 5 2.

Câu 40: Có bao nhiêu số nguyên dương m sao cho ứng với mỗi m luôn có ít hơn 4041 số nguyên x thỏa mãn  log3 x  m   log3  x  4   1  0? B. 11.

C. 7.

QU Y

A. 6.

D. 9.

Câu 41: Cho hàm số f  x  có đạo hàm cấp 2 liên tục trên  thỏa mãn số nguyên x thỏa mãn 1

f ' 1  2021, f 1  x   x f ''  x   3 x, x  . Tính I   xf '  x  dx 2

B. 673.

C.

M

A. 674.

0

2021 . 3

D.

2020 . 3

DẠ

Y

1 Câu 42: Cho hàm số bậc bốn f  x   ax 4  bx3  cx 2  dx  e  a, b, c, d , e    , biết f    1 và đồ thị hàm số 2 2 y  f '  x  hình vẽ. Hàm số g  x   2 f  x   x  2 x đồng biến trên khoảng

5


L FI CI A

B.  1;1 .

C. 1; 2 

D.  ; 1 .

OF

A.  2;   .

x  5 y z 1 x y z 1   , d2 :   và A 1;0;0  . Đường thẳng d vuông góc 3 1 2 1 2 1 với mặt phẳng tọa độ  Oxy  , đồng thời cắt cả d1 và d 2 tại điểm M và N . Tính S  AM 2  AN 2 .

Câu 43: Cho hai đường thẳng d1 :

B. S  20.

C. S  30.

ƠN

A. S  25.

D. S  33.

Câu 44: Cho hai hàm đa thức y  f  x  , y  g  x  có đồ thị là các đường cong như hình vẽ. Biết rằng đồ thị hàm số y  f  x  có đúng một điểm cực trị là B, đồ thị hàm số y  g  x  có đúng một điểm cực trị là A và

A. 2019

M

QU Y

NH

7 AB  . Có bao nhiêu số nguyên m   2021; 2021 để hàm số y  f  x   g  x   m có đúng 5 điểm cực trị? 4

B. 2021

C. 2022

DẠ

Y

 x 2  5 x  3 khi x  7 Câu 45: Cho hàm số f  x    . Tích phân khi x  7 2 x  3 A.

1148 3

B.

220 3

C.

6

D. 2020

ln 4

 f  2e

x

 3 e x dx bằng

0

115 3

D.

287 3


Câu 46: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  z  z  2? A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

L

Câu 47: Cho hình chóp S . ABC , có SA   ABC  ; AB  6, BC  7, CA  8. Góc giữa SA và mặt phẳng  SBC 

315 3 8

A.

B.

105 3 8

C.

Câu 48: Có bao nhiêu cặp số nguyên dương

 x; y 

FI CI A

bằng 600. Thể tích khối chóp S . ABC bằng 105 5 8

D.

thỏa mãn ln

x 1  25 y 4  10 y 3  x 2 y 2  2 y 2 x, với 5y 1

Câu

49:

Cho

B. 10226265 số

2

phức

z

thỏa

C. 2041220

mãn

z  z  z  z  6.

2

Giá

trị

nhỏ

ƠN

P  z  2  3i  z  4  13i bằng

A. 156

OF

y  2022? A. 10246500

B. 155

315 5 8

C. 146

D. 10206050 nhất

của

biểu

thức

D. 147

A.

4271 80

B.

4269 40

NH

Câu 50: Cho hình chữ nhật ABCD có AB  6, AD  8. Thể tích của vật thể tròn xoay thu được khi quay hình chữ nhật ABCD quanh trục AC bằng C.

4271 40

D.

4269 . 80

QU Y

------------------- HẾT --------------------

2-D

3-B

11-C

12-D

13-D

21-D

22-C

23-B

31-B

32-D

41-D

42-C

5-A

6-B

7-A

8-D

9-D

10-B

14-A

15-D

16-A

17-C

18-C

19-C

20-C

24-B

25-A

26-A

27-C

28-C

29-D

30-B

33-A

34-A

35-C

36-D

37-A

38-A

39-A

40-C

43-D

44-A

45-D

46-C

47-B

48-B

49-A

50-B

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Y

Câu 1:

4-A

1-B

M

BẢNG ĐÁP ÁN

DẠ

 2a  1  1  a  1 Ta có 2a   b  i  i  1  2i   2a  1  bi  1  2i    . b  2 b  2 Chọn B.

7


Câu 2: Ta có y '   3x  '  3x ln 3.

L

Chọn D.

FI CI A

Câu 3: Mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  1  9 có tọa độ tâm I  1; 2;1 . 2

2

2

Chọn B. Câu 4:

OF

1 Thể tích của khối chóp là V  Bh. 3

Chọn A. Câu 5:

ƠN

4 b3 . Thể tích của khối cầu là 3

Chọn A.

NH

Câu 6:

Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng  Oyz  là điểm N  0; 1;1 . Chọn B.

QU Y

Câu 7: Ta có phương trình đường thẳng d viết dưới dạng chính tắc là:

x  2 y 1 z   1 2 1

 Do đó một vectơ chỉ phương của đường thẳng d là u1   1; 2;1 . Chọn A.

M

Câu 8:

Số cách xếp 6 học sinh thành một hàng dọc bằng P6  6!. Chọn D. Câu 9:

DẠ

Chọn D.

Y

Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực đại tại điểm x  2.

Câu 10:

 f  x  dx    3x

2

 1 dx  x3  x  C. 8


Chọn B. Câu 11:

L

Số phức liên hợp của số phức z  2  i là z  2  i.

FI CI A

Chọn C. Câu 12:

Quan sát bảng xét dấu đạo hàm ta thấy hàm số đồng biến trên  ; 1 mà  ; 2    ; 1 nên hàm số đồng biến trên  ; 2  . Chọn D.

OF

Câu 13: Ta có: u10  u1  9d   2   9.3  25. Chọn D.

ƠN

Câu 14: Nhìn vào hình dáng đồ thị loại được B và C.

Nhánh cuối của đồ thị đi xuống nên hệ số a  0 nên chọn A.

NH

Chọn A. Câu 15:

1 4x 1 4x  2 và lim  2 nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y  2. x  2 x  1 x  2 x  1

QU Y

Ta có: lim Chọn D.

Y

M

Câu 16:

DẠ

1 1 Thể tích của khối nón là V   r 2 h   .42.3  16 . 3 3

Chọn A. Câu 17:

9


2

2

dx

5

 x  3   ln x  3  0  ln 5  ln 3  ln 3 . 0

L

Chọn C.

FI CI A

Câu 18:

log a 3  3log a. Chọn C. Câu 19: Điểm biểu diễn số phức z  3  2i là N  3; 2  .

OF

Chọn C. Câu 20:

ƠN

x  0 Ta có: log 2  x 2  x  2   1  x 2  x  2  2  x 2  x  0  x  x  1  0   . x  1 Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S  0;1 . Chọn C.

NH

Câu 21:

Ta có: log 3  x 2  5   2  x 2  5  9  x 2  4  0  2  x  2.

Chọn D.

QU Y

Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là  2; 2 .

Câu 22:   Ta có MN   1; 1;0  , NP   0;1; 2 

    MN , NP    2; 2; 1 .

M

 Vậy một vectơ có hướng của mặt phẳng đi qua ba điểm trên là: u   2; 2;1 . Chọn C. Câu 23:

DẠ

Y

  Vì đường thẳng vuông góc với giá của hai vectơ a  1;0;1 và b   4;1; 1 nên một vectơ chỉ phương của    đường thẳng là: u   a, b    1;5;1 . Đường thẳng đi qua điểm M  2;1; 5  , có dạng

x  2 y 1 z  5   . 1 5 1

Chọn B.

10


Câu 24: Công thức tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h là V   r 2 h.

L

Chọn B.

OF

FI CI A

Câu 25:

Ta có AO là hình chiếu vuông góc của SO trên mp  ABCD  nên góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng bằng góc giữa SO và AO

  SA  tan SOA OA

3a 2 a 6 ; AO  2 2

3a 2 2  3  SOA   600. 6a 2

Chọn A.

M

QU Y

Câu 26:

ƠN

Xét tam giác SAO vuông tại A có SA 

NH

 ABCD 

Gọi H là trung điểm của BC.

DẠ

Y

 AH  BC Ta có   AH   BB ' C ' C   AH  BB '  d  A,  BCC ' B '   AH  1011 3 .

Chọn A.

11


Câu 27: Thử A: Thế tọa độ điểm N 1;3; 4  vào phương trình đường thẳng d :

FI CI A

L

1  1 3  3 4  4   (sai)  N  d . 2 1 5

x 1 y  3 z  4   ta được: 2 1 5

Thử B: Thế tọa độ điểm P  2;1;5  vào phương trình đường thẳng d : 2  1 1  3 5  4   (sai)  P  d . 2 1 5

x 1 y  3 z  4   ta được: 2 1 5

OF

Thử C: Thế tọa độ điểm M  1; 2;9  vào phương trình đường thẳng d :

x 1 y  3 z  4   ta được: 2 1 5

1  1 2  3 9  4   (đúng)  M  d . 2 1 5

Chọn C.

ƠN

Câu 28:

QU Y

Vậy tọa độ trọng tâm tam giác MNP là  2;1; 2  .

NH

xM  xN  xP 1  2  5   xG   xG   3 3  xG  2   yM  y N  y P 3 11    Gọi G là trọng tâm của tam giác MNP, ta có  yG    yG    yG  1  G  2;1; 2  . 3 3   z  2  G zM  z N  z P 248   z  z  G G   3 3  

Chọn C. Câu 29:

Chọn ngẫu nhiên một số trong 17 số nguyên dương có C171  17 cách  Số phần tử của không gian mẫu là

n     17.

M

Gọi A: “chọn được số nguyên tố”  A  2;3;5;7;11;13;17  n  A   7.

Vậy xác suất của biến cố A là P  A  

Câu 30:

Y

Chọn D.

n  A 7  . n    17

DẠ

 x  1   0;3 Ta có y '  3 x 2  3. Giải phương trình y '  0  3 x 2  3  0   .  x  1   0;3

12


Do y  0   6; y 1  8; y  3  12 nên M  max y  12; m  min y  8. 0;3

0;3

L

Vậy M  m  20. Chọn B.

FI CI A

Câu 31: Gọi độ dài cạnh của hình lập phương là a. Thể tích hình lập phương là: V  a 3  27  a  3. Vậy độ dài cạnh của hình lập phương là a  3. Chọn B.

OF

Câu 32: Ta có: S xq   rl   .5.4  20  cm 2  .

ƠN

Chọn D. Câu 33:

a  5 a  bi  3  2i  a  bi   3  2i  . 1  i   5  i   . 1 i b  1

NH

Ta có:

Nên ab  5. Chọn A. Câu 34:

Mặt cầu  S  :  x  2   y 2   z  3  2021 có tọa độ tâm là  2;0;3 . 2

Chọn A. Câu 35: Ta có V  B.h  9.8  72.

M

Chọn C.

QU Y

2

Câu 36:

Ta có hàm số y   x3  3 x 2  3 x  1 có y '  3 x 2  6 x  3  3  x 2  2 x  1  3  x  1  0 x  .

y '  0  x  1.

2

DẠ

Chọn D.

Y

 y   x3  3 x 2  3 x  1 nghịch biến trên . Câu 37:

13


1

Ta có:

1

 2021  f  x  dx   2021x  x  0  2020. 2

0

L

Chọn A.

FI CI A

Câu 38: Mặt cầu tâm I  5;3; 2  đi qua A  3; 1; 2  có bán kính  R  IA 

 5  3   3  1   2  2  2

2

2

6

Phương trình mặt cầu là:  x  5    y  3   z  2   36. 2

2

2

OF

Chọn A. Câu 39:

M

QU Y

NH

ƠN

Mặt cầu tâm I  0;0; 4  và bán kính R  2 5 .

 Ta có IA   0;0; 5   IA  5. Gọi H là tâm đường tròn  C  và K là tiếp điểm của một tiếp tuyến kẻ từ A ta

DẠ

Y

có AK  AI 2  IK 2  52  2 5

2

 5.

Do đó bán kính đường tròn  C  là: rC  HK 

AK .IK 5.2 5   2. AI 5

Vì bán kính đường tròn  C ' gấp đôi bán kính đường tròn  C  nên ta có rC  4  IM  10. 14


Tam giác IHK vuông tại H nên IH  IK 2  HK 2  20  22  4.

 HM  IM 2  IH 2  102  42  2 21.

FI CI A

L

Do H là tâm đường tròn  C  cố định, M di động nằm trên mặt phẳng   do đó M thuộc đường tròn tâm H bán kính HM  2 21. Chọn A. Câu 40: Điều kiện: x  0. Với x  0 ta có log 3  x  4   1  0 nên

 log3 x  m   log3  x  4   1  0

log 3 x  m  0  0  x  3m. Theo giả thiết suy ra 3m  4041  m  log 3 4041  7,56.

OF

Do m nguyên dương suy ra m  1, 2,3, 4,5, 6, 7 . Chọn C. Ta có f 1  x   x 2 f "  x   2 x, x    f 1  0. Ta có

  f 1  x   x

1

2

0

1

f "  x   dx   2 xdx  1  1    f  x   x f "  x   dx (Do 2

0

0

Ta có:

NH

1

ƠN

Câu 41:

1

1

0

0

 f  x  dx   f 1  x  dx ).

QU Y

1 1 1 1 2020 I   f  x  dx   x 2 f "  x  dx  xf  x   I  x 2 f '  x   2 I  2021  3I  I  . 0 0 3 0 0

Chọn D.

Y

M

Câu 42:

DẠ

Ta có f '  x   4ax3  3bx 2  2cx  d ; f "  x   12ax 2  6bx  2c. Theo giả thiết ta có

15

xảy ra khi


d  1 c  0  " 0  0  x 4 2 x3 275 x .  a  1 . Suy ra f '  x   x3  2 x 2  1; f  x    4 3 192 '  2  1 4   2 ' 1  0 b  3 

L

'  0  1

FI CI A

f  f  f f 

 x  1 Xét hàm số h  x   2 f  x   x  2 x ta có h '  x   2 f '  x   2 x  2  h '  x   0   x  2 .  x  1 2

M

QU Y

NH

ƠN

OF

Ta có bảng biến thiên

Từ bảng biến thiên suy ra hàm số g  x  đồng biến trên 1; 2  . Chọn C.

DẠ

Y

Câu 43:

16


L FI CI A

OF

* Gọi M  d  d1 và N  d  d 2 . Khi đó: M  5  3t1 ; t1 ; 1  2t1  và N  t2 ; 2t2 ; 1  t2  .

  MN   t2  3t1  5; 2t2  t1 ; t2  2t1  .

ƠN

  * d   Oxy  và M , N  d  MN   Oxy   MN là một vectơ pháp tuyến của  Oxy  .   Mặt khác mặt phẳng  Oxy  có một vectơ pháp tuyến: nOxy   k   0;0;1 .

NH

    Do đó: MN và k là hai vectơ cùng phương  MN  h.k hay tương đương với hệ:

QU Y

t2  3t1  5  0 t2  1   2t2  t1  0  t1  2. Do đó: M 1; 2; 5  , N 1; 2;0  . t  2t  h h  5 1 2      * Ta có: AM   0; 2; 5  , AM  AM  29, AN   0; 2;0  , AN  AN  2 Vậy: S  AM 2  AN 2  29  4  33. Chọn D.

DẠ

Y

M

Câu 44:

17


h '  x   f '  x   g '  x  ; h '  x   0  x  x0 . Từ các đồ thị đã cho, ta có: x1  x0  x2 .

FI CI A

7 h  x0   f  x0   g  x0     g  x0   f  x0     AB   . 4

L

 x  x1 * Đặt h  x   f  x   g  x  ; h  x   0  f  x   g  x    .  x  x2

NH

ƠN

OF

Bảng biến thiên của h  x  và h  x  :

Từ bảng biến thiên, ta thấy: hàm số y  h  x  có 3 điểm cực trị. * Đồ thị hàm số y  h  x   m có cùng số điểm cực trị với đồ thị hàm số y  h  x  . Do đó, hàm số

QU Y

y  h  x   m cũng có 3 điểm cực trị.

* Hàm số y  h  x   m có số điểm cực trị bằng số điểm cực trị của hàm số y  h  x   m cộng số giao điểm không trùng với các điểm cực trị của đồ thị hàm số y  h  x   m với trục Ox. Vì vậy, để hàm số y  h  x   m có đúng 5 điểm cực trị thì đồ thị hàm số y  h  x   m và trục Ox phải có 2

khác các điểm cực trị.

M

giao điểm khác các điểm cực trj hay đường thẳng y  m phải cắt đồ thị hàm số y  h  x  tại 2 điểm phân biệt Từ bảng biến thiên của hàm số y  h  x  , điều kiện của m thỏa mãn ycbt là: m 

m   2021; 2021 và m    m  2020; 2019;...; 2 .

DẠ

Chọn A.

Y

Vậy số giá trị nguyên của m thỏa mãn là: 2019.

Câu 45:

18

7 7 m 4 4


ln 4

Xét tích phân I 

 f  2e

x

 3 e x dx.

0

L

1 dt. 2

FI CI A

Đặt t  2e x  3  dt  2e x dx hay e x dx  Đổi cận: x  0  t  5; x  ln 4  t  11. Khi đó:

7  x3 5 x 2  11 1  1 2 484  287 x  3 x    3 x     30  .    5  3 2 2 3  3  7  2 ln 4

Vậy

 f  2e

x

 3 e x dx 

ƠN

0

287 . 3

OF

11 11 7 11 11  1 7  1 1 1 I   f  t  dt   f  x  dx    f  x  dx   f  x  dx      2 x  3 dx    x 2  5 x  3 dx  25 25 25 7 7  2 5 

Chọn D. Câu 46:

NH

Đặt z  x  yi với x, y  . Suy ra z  x  yi và z  z  2 x.

 x  1  x  1  x  1   . Ta có: z  z  z  2  x 2  y 2  2 x  2   2   2 2  x  y  4 1  y  4  y  3

QU Y

Vậy có 4 số phức z thỏa mãn đó là 1  3i,1  3i, 1  3i, 1  3i. Chọn C.

DẠ

Y

M

Câu 47:

19


L FI CI A OF ƠN

NH

 AI  BC   BC   SAI    SBC    SAI  . Kẻ AI  BC  I  BC    SA  BC  AI  SA  A   

Và  SBC    SAI   SI .

Suy ra SI là hình chiếu vuông góc của SA trên  SBC 

Tính được: S ABC 

p  p  AB  p  AC  p  BC  

2S 1  AI .BC  AI  ABC  2 BC

M

Mặt khác S ABC

QU Y

Suy ra  SA,  SBC     SA, SI    ASI  600.

2.

21 15 . 4

21 15 4  3 15 . 7 2

SA 

Tam giác SAI vuông tại A, ta có:

AI 3 15 3 5   . 0 tan 60 2 2 3

DẠ

Y

1 1 21 15 3 5 105 3 .  . Khi đó: VS . ABC  .S ABC .SA  . 3 3 4 2 8

Chọn B. Câu 48:

20


Ta có: 25 y 4  10 y 3  x 2 y 2  2 y 2 x

 25 y 4  10 y 3  y 2  x 2 y 2  2 y 2 x  y 2

FI CI A

L

  25 y 4  10 y 3  y 2    x 2 y 2  2 y 2 x  y 2   y 2  25 y 2  10 y  1  y 2  x 2  2 x  1 2 2  y 2  5 y  1   x  1   

Do đó: ln

x 1  25 y 2  10 y 3  x 2 y 2  2 y 2 x 5y 1

OF

2 2  ln  x  1  ln  5 y  1  y 2  5 y  1   x  1   

+) TH1: x  1  5 y  1 thì vế phải âm (không thỏa mãn).

ƠN

+) TH2: x  1  5 y  1 thì vế trái không dương, vế phải không âm nên sẽ luôn thỏa mãn khi

QU Y

NH

   x  1   x  1  0  y   1     5   5 y  1  0     x  1  0     x  1 . Do x, y là số nguyên dương nên ta có:   5 y  1  0         y   1 5  x  1  5 y  1    x  5y 

 x  1 x  1  1    y     y  1  y  2022; x, y    . 5   x  5y  x  5 y

M

Vậy y  1; 2022 , x  1;10110 .

Ứng với mỗi y nguyên dương có 5y cặp  x; y  . Do đó số cặp: 5 1  2  3  ...  2022  

Câu 49:

Y

Chọn B.

5.2022.2023  10226265 cặp. 2

DẠ

Gọi z  x  yi, với x, y   có điểm biểu diễn trên mặt phẳng Oxy là M  x; y   z  x  yi.

21


ƠN

OF

FI CI A

L

 x  y  3, khi x  0, y  0   x  y  3, khi x  0, y  0 Ta có z  z  z  z  6  2 x  2 y  6   .  x  y  3, khi x  0, y  0    x  y  3, khi x  0, y  0

Ta có P  z  2  3i  z  4  13i  MA2  MB 2 , với A  2; 3 , B  4;13 . 2

Gọi I  1;5  là trung điểm của đoạn thẳng AB. Suy ra P  MA2  MB 2  2 MI 2  IA2  IB 2 .

NH

2

Vậy giá trị nhỏ nhất cần tìm 2.

QU Y

Biểu thức P đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi IM đạt giá trị nhỏ nhất  IM  IE  5.

 5  

Chọn A.

9  64

  2

9  64

DẠ

Y

M

Câu 50:

2

22

2

 156.


L FI CI A OF

Ta có AC  AB 2  AC 2  10; BJ 

ƠN

Gọi J là hình chiếu vuông góc của B lên cạnh AC và B ', D ' lần lượt là điểm đối xứng của B, D qua AC. Gọi E  B ' C  AD; F  BC  AD ' và EF  AC  H . AB.BC 24  ; AC 5

2

NH

32 CH 25 24 15  24  CJ  8     ; HF  .JB  .  . 5 CJ 32 5 4  5  2

1 1 4269 . Thể tích khối tròn xoay cần tìm: V  2.  .JB 2 . AC   .HF 2 . AC  3 3 40

DẠ

Y

M

QU Y

Chọn B.

23


ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021

ĐỀ CHÍNH THỨC

Môn: Toán Thời gian làm bài: 90 phút

FI CI A

(50 câu trắc nghiệm)

L

SỞ GD&ĐT HÒA BÌNH

Mã đề thi 101

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ và tên thí sinh: ………………………………………………. Số báo danh: …………………….

 0

2

f  x  dx  2,  g  x  dx  3. Khi đó tích phân 0

A. 4

B. 1

2

 f  x   2 g  x  dx bằng

OF

2

Câu 1: Biết

0

C. 4

D. 1

NH

ƠN

Câu 2: Điểm A trong hình vẽ bên biểu diễn số phức z. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?

B. z  3  2i

C. z  3  2i

QU Y

A. z  2  3i

D. z  3  2i

Câu 3: Cho hai số phức z1  2  3i, z2  3  2i. Số phức z1 z2 bằng A. 12  5i

B. 12  5i

C. 12  5i

D. 12  18i

Câu 4: Cho khối nón có chiều cao h  5 và bán kính đáy r  2 5 . Đường sinh l của khối nón đã cho bằng B. l  3 5

C. l  2 5

M

A. l  5

D. l  7 5

Câu 5: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 1;1 , B  0;1; 2  , C 1;0;1 . Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là

A. G 1;0; 2 

2 4 B. G  ;0;  3 3

C. G  2;0; 4 

4 2 D. G  ;0;  . 3 3

x x 1

D. 2 x  x 2  1 .

DẠ

Y

Câu 6: Đạo hàm của hàm số y  ln  x 2  1 là A.

2x x 1 2

B.

1 x 1

C.

2

Câu 7: Nghiệm của phương trình 4 x1  8 là 1

2


5 2

B. x  3

3 D. x  . 2

C. x  2

Câu 8: Cho hàm số f  x   4 x3  3 x 2  2 x. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

 f  x  dx  4 x

C.

 f  x  dx  16 x

4

 3 x 3  2 x 2  C. 4

B.

 9 x  4 x  C. 3

2

D.

 f  x  dx  x 

4

 x 3  x 2  C.

FI CI A

A.

L

A. x 

x 4 x3 x 2 f  x  dx     C. 4 3 2

NH

ƠN

OF

Câu 9: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.  1;0 

B.  ; 1

C.  0;  

D.  0;1

QU Y

Câu 10: Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu đạo hàm f '  x  như sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là B. 2

C. 3

M

A. 1

D. 0

A. V  3Bh.

Câu 11: Thể tích của khối chóp có chiều cao h và diện tích đáy B là: C. V 

B. V  Bh.

1 Bh. 2

1 D. V  Bh. 3

DẠ

A. 25

Y

Câu 12: Bạn Bình có 7 áo sơ mi và 5 quần âu đôi một khác nhau. Trong ngày tổng kết năm học, Bình muốn chọn trang phục gồm một quần âu và một áo sơ mi để đi dự lễ. Hỏi Bình có bao nhiêu cách chọn trang phục? B. 49

C. 35

D. 12

C. 2

D. 2i

Câu 13: Số phức z  1  i  1  2i  có phần ảo là A. 2

2

B. 4 2


A. 2

B. 4

3 là 2

NH

Số giao điểm của đồ thị hàm số trên và đường thẳng y  

ƠN

OF

FI CI A

L

Câu 14: Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

C. 1

D. 3

M

QU Y

Câu 15: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây

Giá trị cực đại của hàm số đã cho là A. 0

B. 1

C. 5

DẠ

Y

Câu 16: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

3

D. 3


L FI CI A

Đồ thị hàm số trên có tiệm cận đứng là A. y  1.

B. y  1

C. x  1

D. x  1

B. V  18

A. V  55

C. V  36 1

Câu 18: Tập xác định của hàm số y   x  3 5 là? A. D   3;  

C. D   \ 3

ƠN

B. D  . 2

Câu 19: Tích phân

 x dx bằng: 2

B.

8 3

NH

0

A. 24

OF

Câu 17: Cho khối trụ có bán kính đáy r  3 và chiều cao h  6. Thể tích V của khối trụ đã cho bằng

C. 4

D. V  54

D. D  3;  

D.

2 3

A. y   x 4  2 x 2 .

M

QU Y

Câu 20: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình vẽ bên?

B. y  x 4  2 x 2  1.

C. y   x3  2 x 2  1.

D. y   x 4  2 x 2  1.

Câu 21: Cho các số dương bất kỳ a, b, c với a  1. Khẳng định nào sau đây đúng? B. log a b  log a c  log a  b  c  .

Y

A. log a b  log a c  log a  bc  .

D. log a b  log a c  log a  b  c  .

DẠ

C. log a b  log a c  log a b  c .

Câu 22: Cho các hàm số y  f  x  , y  g  x  bất kì liên tục trên tập số thực . Công thức nào sau đây sai?

4


B.

  f  x   g  x  dx   f  x  dx   g  x  dx

C.

  f  x   g  x  dx   f  x  dx   g  x  dx

L

  f  x  .g  x  dx   f  x  dx. g  x  dx.

FI CI A

A.

D.  kf  x  dx  k  f  x  dx ( k là hằng số khác 0).

A. u3  18

B. u3  10

C. u3  11

OF

Câu 23: Một cấp số cộng có số hạng đầu u1  2 và công sai d  3. Số hạng thứ 3 của cấp số cộng đó bằng D. u3  8.

Câu 24: Cho khối lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có BB '  2a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và

ƠN

AC  a 2 (tham khảo hình vẽ bên).

B. V 

A. V  a 3

a3 6

NH

Thể tích V của khối lăng trụ đã cho bằng

C. V 

a3 3

D. V 

a3 2

Câu 25: Một lớp có 15 học sinh nữ và 20 học sinh nam. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh tham gia trực tuần cùng đoàn trường. Xác suất để trong bốn học sinh được chọn có số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ là 299 1496

65 374

QU Y

A.

B.

C.

855 2618

D.

415 748

Câu 26: Cho số phức z thỏa mãn z 1  i   3  5i. Khi đó môđun của z bằng B. z  16

A. z  17

C. z  17

D. z  5

M

Câu 27: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng   đi qua điểm A  1;5; 2  và song song với mặt phẳng

   : x  2 y  3z  4  0 có phương trình là A. x  2 y  3 z  10  0

B. x  2 y  3 z  3  0

C. x  2 y  3 z  17  0.

D. x  2 y  3 z  15  0

DẠ

Y

Câu 28: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB  a, AD  2a (tham khảo hình vẽ bên dưới)

5


L FI CI A

Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  DBD ' B ' bằng a 5 2

B. a 5

C.

a 5 5

Câu 29: Số nghiệm của phương trình log 3  x 2  6   log 3  x  2   1 là A. 1

B. 2

x 3 . Mệnh đề nào sau đây đúng? x 1

D. 3

NH

A. Hàm số đồng biến trên . B. Hàm số nghịch biến trên  \ 1 .

2a 5 5

ƠN

Câu 30: Cho hàm số y 

C. 0

D.

OF

A.

C. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ;1 và 1;   . D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;1  1;   .

QU Y

x  4  t  Câu 31: Trong không gian Oxyz , đường thẳng  :  y  t đi qua điểm M  3; b; c  . Giá trị b  2c bằng z  2  t  B. 1

A. 2

C. 0

S 

Câu 32: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu

M

7 A. R  . 3

1;0;3

và tiếp xúc với mặt phẳng

Bán kính của mặt cầu  S  bằng

  : x  3 y  2 z  7  0.

có tâm

D. 1

C. R  1

B. R  14

D. R 

11 14

Câu 33: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d đi qua điểm M 1; 2;5  và vuông góc với mặt phẳng có phương trình là

Y

  : 4 x  3 y  2 z  5  0

x 1 y  2 z  5   . 4 3 2

B.

x 1 y  2 z  5   . 4 3 2

C.

x 1 y  2 z  5   . 4 3 2

D.

x 1 y  2 z  5   . 4 3 2

DẠ

A.

6


4

0

0

 f  2 x  dx  4. Khi đó tích phân  f  x  dx bằng

A. 8

B. 4

C. 16

D. 2

L

Câu 34: Biết

2

FI CI A

Câu 35: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị lớn nhất của hàm số y  f  x  1 khi

A. 2

ƠN

OF

x   0; 2 là

B. 2

C. 0

D. 1

QU Y

NH

Câu 36: Cho chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  a 2. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  SAD  bằng

A. 900

B. 600

C. 450

D. 300

2

M

Câu 37: Tập nghiệm của bất phương trình 22 x  16 là

   2;   D.  ;  2    2;  

A.  ; 2    2;  

B. ;  2 

C.  ; 2   2;  

Y

Câu 38: Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  2  0 có tọa độ tâm và bán kính là

DẠ

A. I  1; 2;1 , R  2.

B. I 1; 2; 1 , R  4.

C. I 1; 2; 1 , R  2.

7

D. I  1; 2;1 , R  4.


Câu 39: Cho hàm số y  f  x  là hàm đa thức bậc bốn. Đồ thị hàm số y  f '  x  1 được cho trong hình vẽ

A. f  2   12

B. f  2 

NH

ƠN

OF

FI CI A

L

 1 bên. Hàm số g  x   f  2 x   2 x 2  2 x có giá trị nhỏ nhất trên đoạn  3;  bằng  2

C. f  6   12.

D. f 1 

3 2

QU Y

25  b  Câu 40: Cho các số thực dương a, b thỏa mãn log 2  là   a  b. Giá trị nhỏ nhất của P  b  a2  2a  2 

A. 9

B. 10

C. 11

D. 8

DẠ

Y

chóp S . ABCD bằng

M

Câu 41: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng  ABCD  trùng với trung điểm của cạnh AB. Góc giữa SC và mặt phẳng  SAB  bằng 300. Thể tích của khối

8


B. 0

Câu 42: Biết

 1

 x  2  ln x  3 dx  ae  b ln 1  x ln x

A. 3. Câu

43:

a 3 11 4

 e  1  c

không

gian

D.

C. 2

Oxyz ,

cho

a 3 11 . 6

trong đó a, b, c la các số nguyên. Tỉ số

B. 3 Trong

a 3 11 3

C.

mặt

ab bằng c

L

a 3 11 2

FI CI A

A.

D.

1 2

 P  : 2x  y  2z  3  0

phẳng

đường

thẳng

x 1 y 1 z  2   . Đường thẳng  nằm trong mặt phẳng  P  đồng thời cắt và vuông góc với d có 1 1 2 phương trình là

OF

d:

x  3 y 1 z  2   . 4 6 1

B.

x 1 y 1 z  2   . 4 6 1

C.

x y 1 z 1   3 1 1

D.

x 1 y 1 z  3   . 4 6 1

ƠN

A.

Câu 44: Cho z1 , z2 là hai số phức liên hợp của nhau thỏa mãn

A. 10

B.

6

NH

bằng

z1 là số thực và z1  z2  2 6. Môđun của z1 z2

C. 2 2

D. 2

Câu 45: Trong không gian cắt vật thể T  bởi hai mặt phẳng  P  : x  1 và  Q  : x  2. Biết một mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x  1  x  2  cắt T  theo thiết diện là một hình vuông có

QU Y

cạnh bằng 3  x. Thể tích của vật thể T  bởi hai mặt phẳng  P  và  Q  bằng B. 21 .

A. 21

C.

15 2

D.

15 . 2

Câu 46: Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m

DẠ

Y

M

để phương trình f  x  3  x  1   log m có 6 nghiệm phân biệt?

9


A. 991

B. 989

C. 988

D. 990

Câu 47: Gọi S là tập hợp các số nguyên m sao cho phương trình log a  3x  2m   log 4  3x  m 2  có nghiệm. B. 2

C. 3

D. 5

FI CI A

A. 4

L

Hỏi tập S có bao nhiêu phần tử?

ƠN

OF

Câu 48: Cho hàm số f  x   ax3  bx 2  cx  4 và g  x   mx 2  nx có đồ thị như hình vẽ sau:

A.

37 6

B.

NH

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số trên (phần gạch chéo trong hình) bằng 8 3

C.

37 12

D.

4 3

QU Y

Câu 49: Cho số phức z , w thỏa mãn z  2, w  3  2i  1. Giá trị lớn nhất của z 2  2 wz  4 bằng A. 16 2

B. 18 2

D. 24

C. 8

Câu 50: Trong không gian cho điểm A 13; 7; 13 , B 1; 1;5  và C 1;1; 3 . Xét các mặt phẳng  P  đi qua C sao cho A và B nằm cùng phía so với  P  . Khi d  A,  P    2d  B,  P   đạt giá trị lớn nhất thì  P  có

dạng ax  by  cz  3  0. Giá trị của a  b  c bằng B. 4

M

A. 2

C. 3

D. 1

------------------- HẾT ------------------

BẢNG ĐÁP ÁN

2-C

3-B

4-B

5-B

6-A

7-D

8-B

9-A

10-C

11-D

12-C

13-C

14-A

15-C

16-D

17-D

18-A

19-B

20-D

22-A

23-C

24-A

25-A

26-A

27-C

28-D

29-A

30-C

31-D

32-B

33-A

34-A

35-B

36-D

37-B

38-C

39-C

40-A

41-D

42-A

43-A

44-C

45-A

46-B

47-C

48-A

49-D

50-D

DẠ

21-A

Y

1-A

10


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

2

2

2

0

0

0

  f  x   2 g  x  dx   f  x  dx  2 g  x  dx  2  2.3  4.

FI CI A

Ta có

L

Câu 1: Chọn A.

Câu 2: Chọn C. Điểm A  3; 2  biểu diễn cho số phức z  3  2i.

Ta có z1 z2   2  3i  3  2i   12  5i. Câu 4: Chọn B.

2

 3 5.

ƠN

Đường sinh l của khối nón đã cho bằng l  h 2  r 2  52  2 5

OF

Câu 3: Chọn B.

Câu 5: Chọn B.

NH

1 0 1 2  x   G  3 3  1  1  0   0. Theo bài, G là trọng tâm tam giác ABC nên ta có:  yG  3  1 2 1 4    zG  3 3 

Câu 6: Chọn A.

x 

2

 1

x 1 2

M

Ta có: y '  ln  x  1 2

QU Y

2 4 Vậy tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là G  ;0;  . 3 3

Câu 7: Chọn D.

2x . x 1 2

5 Ta có 4 x 1  8  22 x  2  23  2 x  2  3  x  . 2

Câu 8: Chọn B.

Y

 f  x  dx    4 x

3

 3 x 2  2 x  dx  x 4  x3  x 2  C.

DẠ

Ta có

Câu 9: Chọn A. Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên các khoảng  1;0  và  2;   . 11


Câu 10: Chọn C. Dựa vào bảng xét dấu đạo hàm f '  x  , ta thấy hàm số có 3 điểm cực trị. Chọn C.

L

Câu 11: Chọn D.

FI CI A

1 Áp dụng công thức tính thể tích khối chóp ta có: V  Bh. Chọn D. 3

Câu 12: Chọn C.

Ta có: Số cách chọn trang phục gồm một quần âu và một áo sơ mi là: C51.C71  35 cách. Chọn đáp án C.

OF

Câu 13: Chọn C. Ta có z  1  i  1  2i   4  2i. 2

3 có đúng hai giao điểm phân biệt. 2

QU Y

Đồ thị hàm số y  f  x  và đường thẳng y  

NH

ƠN

Câu 14: Chọn A.

Câu 15: Chọn C.

Từ bảng biến thiên của hàm số y  f  x  suy ra ta có giá trị cực đại của hàm số đã cho là 5. Câu 16: Chọn D.

Câu 17: Chọn D.

M

Từ bảng biến thiên ta có đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là: x  1.

Ta có: V   r 2 h   .32.6  54 . Câu 18: Chọn A.

1 không nguyên nên điều kiện xác định: x  3  0  x  3. 5

Y

Ta có:

DẠ

Vậy tập xác định của hàm số đã cho là: D   3;   . Câu 19: Chọn B.

12


I   x 2 dx  0

x3 2 8  . 3 0 3

Câu 20: Chọn D.

FI CI A

Nhìn hình dạng đồ thị, ta loại phương án B, C. Ta có y  0   1. Loại phương án A. Câu 21: Chọn A. Ta có log a b  log a c  log a  bc  . Câu 22: Chọn A.

  f  x   g  x  dx   f  x  dx. g  x  dx.

Câu 23: Chọn C. Số hạng thứ 3 của cấp số cộng đó bằng u3  u1  2d  2  2.3  8.

QU Y

NH

ƠN

Câu 24: Chọn A.

OF

Theo tính chất của nguyên hàm, khẳng định sai là

M

ABC vuông cân tại B nên AB  BC 

L

2

AC a 2   a. 2 2

1 1 Thể tích V của khối lăng trụ đã cho bằng: V  BB '.S ABC  BB '. AB.BC  2a. .a.a  a 3 . 2 2

Câu 25: Chọn A.

Y

Số phần tử của không gian mẫu là n     C354 . Gọi A là biến cố “chọn 4 học sinh trong đó số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ”.

DẠ

Ta có các trường hợp sau: 1 TH1. Chọn được 1 học sinh nam, 3 học sinh nữ có C20 .C153 (cách).

13


TH2. Chọn được 4 học sinh nữ có C154 (cách). 1 Suy ra n  A   C20 .C153  C154  10465.

L

n  A  10465 299   . n  C354 1496

FI CI A

Vậy xác suất cần tìm là P  A   Câu 26: Chọn A. Ta có z 1  i   3  5i  z 

3  5i 3  5i 34    17. 1 i 1 i 2

OF

Khi đó z 

3  5i . 1 i

Câu 27: Chọn C.

  Vì   / /    nên n   n    1; 2;3 .

ƠN

Vậy phương trình mặt phẳng   là 1 x  1  2  y  5   3  z  2   0  x  2 y  3 z  17  0.

QU Y

NH

Câu 28: Chọn D.

Nhận thấy  BDD ' B '   ABCD  .

Trong mặt phẳng  ABCD  kẻ AH  BD  H  BD   AH   BDD ' B ' .

M

 d  A,  BDD ' B '   AH .

1 1 1 1 1 5 2a 5    2  2  2  AH  . 2 2 2 AH AB AD a 4a 4a 5

Y

 d  A,  BDD ' B '  

2a 5 . 5

DẠ

Câu 29: Chọn A.

 x2  6  0 Điều kiện:   x  6. x  2  0 14


 x2  6  x2  6 Khi đó, ta có: log 3  x 2  6   log 3  x  2   1  log 3   1   3.  x2  x2 

FI CI A

L

x  0 x2  6 .  3  x 2  3x  0   x2 x  3 Kết hợp với điều kiện suy ra phương trình có nghiệm x  3. Câu 30: Chọn C. Tập xác định:  \ 1 .

2

 x  1

2

 y '  0, x  1.

OF

Ta có y ' 

Hàm số đồng biến trên các khoảng  ;1 và 1;   . Câu 31: Chọn D.

Câu 32: Chọn B. Do   tiếp xúc  S   R  d  I ,    

NH

ƠN

3  4  t t  1 t  1    Vì M   nên b  t  b  t  b  t  1  b  2c  1 c  2  t c  2  t c  2  1  1   

1.1  3.0  2.3  7 1   3  2 2

2

2

QU Y

Câu 33: Chọn A.   Do d     ud  n    4; 3; 2  .

Mà d đi qua điểm M 1; 2;5  nên d :

M

Câu 34: Chọn A.

x 1 y  2 z  5   . 4 3 2

Đặt t  2 x  dt  2dx.

Đổi cận: x  0  t  0.

x  2  t  4.

Khi đó

 0

4

4

 f  x  dx  8.

DẠ

Vậy

4

1 f  2 x  dx   f  t  dt  4   f  t  dt  8. 20 0

Y

2

0

Câu 35: Chọn B. 15

14  14. 14


Đặt t  x  1. Khi đó x   0; 2  t   1;1 . Giá trị lớn nhất của hàm số y  f  x  1 khi x   0; 2 là giá trị lớn nhất của hàm số y  f  t  trên đoạn  1;1 ,

L

từ đồ thị hàm số ta suy ra giá trị lớn nhất của hàm số cần tìm bằng 2.

ABCD là hình vuông  CD  AD.

SA   ABCD   SA  CD.

NH

Mà SA và AD cắt nhau và cùng thuộc mặt phẳng  SAD  .

ƠN

OF

FI CI A

Câu 36: Chọn D.

Suy ra CD   SAD  tại D hay D là hình chiếu vuông góc của C lên mặt phẳng  SAD  . 1 Ta có SC   SAD   S .  2 

QU Y

Từ 1 và  2  suy ra hình chiếu vuông góc của SC lên  SAD  là SD nên góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  SAD  là góc giữa SC và SD bằng góc CSD. Ta có: SD  SA2  AD 2 

2

 a 2  a 3.

CD a 1   300.    SAD SD a 3 3

M

 Suy ra tan SAD

a 2 

Vậy góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  SAD  bằng 300. Câu 37: Chọn B. 2

 

Ta có 22 x  16  2  x 2  4  x 2  2  x  ;  2 

2;  .

Y

Câu 38: Chọn C.

x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  2  0   x  1   y  2    z  1  4 2

2

DẠ

2

Do vậy, mặt cầu  S  có tâm I 1; 2; 1 và bán kính R  2. Câu 39: Chọn C. 16


 1 Đặt t  1  2 x, x   3;   t   5; 2 .  2

2

2

FI CI A

h  t   f  t  1

 t  1 

L

Khi đó, hàm số g  x   f  2 x   2 x 2  2 x thành

  t  1

h '  t   f '  t  1  t  h '  t   0  f '  t  1  t

M

t  2 Do vậy h '  t   0  t  1 t  2

QU Y

NH

ƠN

OF

Xét tương giao giữa đồ thị hai hàm số y  f '  t  1 , y  t.

DẠ

Y

Ta có bảng biến thiên của hàm số h  t  :

17


L FI CI A

Do vậy, min g  x   min h  t   min h  5  ; h  1.  5;2

 1  3; 2   

OF

Trong đó h  5   f  6   12, h  1  f  2  .

Từ đồ thị ta cũng thấy: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y  f '  t  1 , y  t và các đường thẳng t  5, t  2 lớn hơn diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y  f '  t  1 , y  t và các

ƠN

đường thẳng t  2, t  1.

1

2

2

5

 t  f '  t  1 dt    f '  t  1  t  dt

 t2 1 t2  2     f  t  1     f  t  1   2  2  2  1

NH

Do đó:

 f  2   f  6   12 Vậy min g  x   f  6   12. Câu 40: Chọn A.

Ta có:

M

 1  3; 2   

QU Y

1 25    f  2   2  f  3  2  f  3   f  6  2 2

 b  log 2    a  b  log 2 b  log 2  2a  2   a  b  log 2 b  b  log 2  a  1   a  1 .  2a  2 

Y

Xét hàm số f  t   log 2 t  t ; t  0. 1  1  0; t  0  f  t  đồng biến trên  0;    a  1  b. t.ln 2

P b

25 25 25 25  a 1  a2 1  P 1  a  2  a2 a2 a2 a2

DẠ

f 't  

18


25  10  P  9. a2

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a  2 

25  a  2  5  a  3  b  4. a2

Câu 41: Chọn D. Gọi H là trung điểm cạnh AB, theo bài ra ta có: SH   ABCD  .

OF

 BC  AB   300. Ta có:   BC   SAB    SC ;  SAB    CSB  BC  SH Xét tam giác SBC vuông tại B có: SB  BC.cot 300  a 3.

L

 a  1

FI CI A

2

a 2 a 11 Xét tam giác SHB vuông tại H có: SH  SB  HB  3a   . 4 2 2

2

2

ƠN

1 1 a 11 2 a 3 11 .a  . Vậy thể tích khối chóp S . ABCD bằng VS . ABCD  SH .S ABCD  3 3 2 6

Câu 42: Chọn A.

e

A 1

NH

Ta có:

 x  2  ln x  3 dx  e x ln x  1  2  ln x  1  e 1  2 1  ln x   dx

1  x ln x

1

e

Tính I   1

1

 1  x ln x 

QU Y

e e 2 1  ln x   x  dx. 1 1 1  x ln x

 

1  x ln x

2 1  ln x  dx. 1  x ln x

Đặt t  1  x ln x  dt   ln x  1 dx  I 

1 e

M

1

1 e 2 dt  2 ln t  2 ln 1  e  . 1 t

 A  e  1  2 ln 1  e   e  2 ln  e  1  1.  a  1, b  2, c  1 

ab  3. c

Câu 43: Chọn A.

Y

 VTPT của mặt phẳng  P  là n   2; 1; 2  .

DẠ

 VTCP của đường thẳng  d  là u  1; 1; 2 

   VTCP của đường thẳng  là a   n; u    4;6; 1 19


Gọi A là giao điểm của d và   A là giao điểm của d và  P 

FI CI A

Vậy phương trình đường thẳng  là

L

 x  1  t t  2  y  1  t  x  3   Xét hệ    A  3;1; 2  z   2  t y  1   2 x  y  2 z  3  0  z  2 x  3 y 1 z  2   . 4 6 1

Câu 44: Chọn C.

OF

Điều kiện z22  0  z2  0. Đặt z1  x  yi  i 2  1  z2  x  yi

z2  x  yi  x, y không đồng thời bằng 0,

ƠN

z1  z2  2 6  2 yi  2 6  y 2  6

Theo giả thiết bài toán

NH

 x  yi   x 2  y 2  2 xyi  x3  3xy 2   3x 2 y  y 3  i z1 x  yi    2 2 z22 x 2  y 2  2 xyi  x2  y 2   4x2 y 2  x2  y 2   4x2 y 2

z1 là số thực nên ta có 3 x 2 y  y 3  0  3 x 2  y 2 (vì y  0 ) 2 z2

Câu 45: Chọn A.

QU Y

Ta có 3 x 2  y 2  x 2  2

Diện tích hình vuông S   3  x  . 2

Thể tích vật thể T  : V 

2

 3  x 

Câu 46: Chọn B.

Đặt u  x   x  3  x  1

dx  21.

M

1

2

DẠ

Y

Tập xác định D  .

20


Với mỗi giá trị u  x    4;0  cho ra 3 giá trị x. Với mỗi giá trị u  x    ; 4    0;   cho ra 1 giá trị x.

ƠN

OF

FI CI A

L

Với mỗi giá trị u  x   4;0 cho ra 2 giá trị x.

NH

10  m  1000 1  log m  3  1 Phương trình f  x  3  x  1   log m có 6 nghiệm phân biệt     4  log m  0  m 1  1000 m  1,12,...,999 có 989 số.

3x  2m  0 Điều kiện  x 2 3  m  0

QU Y

Câu 47: Chọn C.

3x  2m  3t Đặt log 3  3  2m   log 5  3  m   t   x 2 t 3  m  5 x

x

2

M

 m 2  2m  3t  5t * .

Xét hàm số f  t   3t  5t.

Ta có f '  t   3t ln 3  5t ln 5; f '  t   0  t  log 3  log 3 5   t0 5

DẠ

Y

Bảng biến thiên

21


L FI CI A

Phương trình (*) có nghiệm  m 2  2m  f  t0   1, 4  2, 07  m  0, 07

OF

Vì m    m  2; 1;0 .

Thay m  2, m  1, m  0 vào phương trình kiểm tra thấy thỏa mãn điều kiện có nghiệm. Vậy có 3 số nguyên m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 48: Chọn A.

ƠN

Dựa vào đồ thị, suy ra f  x   g  x   a  x  2   x 2  1 ,  a  0  . Ta có f  0   g  0   4  2a  4  a  2.

NH

 f  x   g  x   2  x  2   x 2  1 . 1

Suy ra diện tích hình phẳng S  2   x  2   x 2  1 dx  2

QU Y

Câu 49: Chọn D.

37 (đơn vị diện tích). 6

Đặt z  x  yi  x, y    .

Ta có z  2  x 2  y 2  4  y   2; 2 .

M

Mặt khác T  z 2  2 wz  4  z 2  2 wz  z.z .

 z . z  z  2 w  z . 2 yi  2 w  4 yi  w  4 3   y  2  i   w  3  2i   4  3   y  2  i  w  3  2i   4

Y

Do 2  y  2  0  y  2  4   y  2   16. Suy ra T  4 2

DẠ

Dấu bằng có chẳng hạn khi x  0, y  2, w 

18 24  i. 5 5

Vậy giá trị lớn nhất của z 2  2 wz  4 bằng 24. Câu 50: Chọn D. 22

9   y  2  1 . 2

25  1  24.


 Gọi n  a '; b '; c ' là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  .

L

Do  P  đi qua C 1;1; 3 nên  P  : a '  x  1  b '  y  1  c '  z  3  0

FI CI A

 a ' x  b ' y  c ' z  a ' b ' 3c '  0. Do A 13; 7; 13 , B 1; 1;5  nằm cùng phía so với  P  nên ta có

13a ' 7b ' 13c ' a ' b ' 3c ' a ' b ' 5c ' a ' b ' 3c '  0  12a ' 8b ' 10c ' 2b ' 8c '  0.

12a ' 8b ' 10c '   4b ' 16c ' a '2  b '2  c '2

12a ' 8b ' 10c '

a '2  b '2  c '2

2

12a ' 12b ' 6c ' a '2  b '2  c '2

 122  122  62  a '2  b '2  c '2   12 z ' 12b ' 6c '  324. a '2  b '2  c '2 .

NH

Suy ra T  324  18. Dấu bằng có khi

ƠN

2

a '2  b '2  c '2

.

Theo bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có

12a ' 12b ' 6c '

2b ' 8c '

OF

Ta có T  d  A,  P    2d  B,  P   

a' b' c'    a '  b '  2c '. 12 12 6

QU Y

Chọn c '  1 ta được d  2, b '  2. Khi đó  P  : 2 x  2 y  z  3  0.

DẠ

Y

M

Suy ra a  2, b  2, c  1  a  b  c  1.

23


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.