ĐỀ KIỂM TRA HÓA HỮU CƠ OLYMPIC QUỐC TẾ
vectorstock.com/2358396
Ths Nguyễn Thanh Tú eBook Collection
TUYỂN TẬP ĐỀ KIỂM TRA HÓA HỌC HỮU CƠ THI THỬ OLYMPIC HÓA HỌC QUỐC TẾ TẬP 1 (ĐÁP ÁN) WORD VERSION | 2022 EDITION ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM
Tài liệu chuẩn tham khảo Phát triển kênh bởi Ths Nguyễn Thanh Tú Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : Nguyen Thanh Tu Group Hỗ trợ trực tuyến Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon Mobi/Zalo 0905779594
ĐỀ THI THỨ Cơ OLYMPIC QUỐC TÉ HÓA HỌC
<y
<r
Hóa Học Hữu Cơ
BÀI KIỂM TRA SỐ 1 Câu 1: Vào năm 1850, Alexander Williamson đã tìm ra phương pháp tổng hợp các ete với hiệuLsuất suăt cao. Để ứng dụng phản ứng trên khi tổng hợp anisol, nguời ta đề xuất hai phương pháp như sau: (1)
(2)
Anisol
— ONa + CH3I
I + CH3ONa
.<r
a) Hãy vẽ công thức cấu tạo và gọi tên theo IUPAC của anisol. b) Trong hai phương pháp trên, phương pháp nào không hợp lý? Giải thích. HF, thu c) Xử lý anisol với HI dư, thu được 1 và 2. Cho 2 tác dụng với Mg trong THF, tl được 3. Tiếp tục, pừiđin, thu cho 3 phản ứng với 2-metyloxừan rồi thủy phân, thu được 4. Oxi hóa 4 bằng - ~ được 5. Biết 5 có phản ứng iodofom. Vẽ công thức cấu tạo của 1, 2, 3, 4, 5. Hướng dẫn giải Ầ^ a) C6H 5-O-CH3: Metoxibenzen. b) Phương pháp (2) không hợp lí vì phản ứng Sn2 không thể xảy ra. c) Công thức cấu tạo của 1, 2, 3, 4, 5: OH
CH3 I
CH3MgI
2
3
o
tử là C 4H 8. Biết rằng: Câu 2 : Các hợp chất 6 , 7, 8 , 9, 1 0 , 1 1 đều có cùng cô Lg nhanh, 10 phản ứng chậm và 1 1 không - Khi cho tác dụng với Br2/CCU thì 6 , 7, 8 , 9 đều p: phản ứng. - Khi cho tác dụng với H 2 (xúc tác Ni, nhii 8 , 1 1 đều tạo ra cùng một sản phẩm. - Các chất 7 và 8 là đồng phân lập thể của 7 có nhiệt độ sôi cao hơn 8 . Vẽ cấu trúc của các chất 6 , 7, 8 , 9, 10, 11. tướng dẫn giải 6 : but-1-en; 7: cis-but-2-en; 8 : trans-bi t-2-en; 9: 2-metylpropen; 1 0 : metylxiclopropan; 1 1 : xiclobutan. Câu 3: Hãy đề nghị sơ đồ tổng hợp c ợp chất sau từ những chất đầu cho trước: o OH
OH
NO,
c« ^ é&tờnỷ tdà/tẲ o ô tifM ô ftf cả' (M o cẨ ân cãct/dầ ẩùời/ ũ ể n ỷ
1
Hóa Học Hữu Cơ
o c h 2i2
LDA
o o,
Ph3 P=CH 2
Zn/Cu
N H, NH,
Zn/H20
o
OH
NaBH3CN
Câu 4: ĐỊpepit Glu-Pro (C 10H 14N 2O4) không tham gia phản ứng thoái phân được với enzim carboxypeptidase. HOOC^
^COOH
Jư er
N
NH, Glu
Ig phản ứng
Pro
a) Vẽ công thức Fischer của đipeptit trên. b) Từ Glu, Pro và các hóa chất khác, hãy đề nghị sơ đồ tổng hỆl^ipeptit trên với hiệu suất cao. Hướng dẫn giải
Glu-Pro
Câu 5: Hợp chất 12 (C 13H 18O) có tính quang hoạt, không phản ứng với 2,4-đmiữophenylhiđrazin nhrag tham gia phản ứng iodofom. Ozon phân 12, thu được 13 và 14 (cả hai hợp chất này đều tác dụng với 2,4-đmiữophenytofrazin, nhưng chỉ có 14 tác dụng được với thuốc thử Tollens). Nếu lấy sản phẩm của phản ứng giữa 14 với thuốc thử Tollens để axit hóa rồi đun nóng thì thu được 15 (C6H 8O4). Mặt khác, từ 13 có thể tổng hợp được 16 (P-C2H 5C6H 4-CH2CHO). a) Vẽ công thức cấu tạo của 12, 13, 14, 15, 16. b) Đề nghị sơ đồ tổng hợp 16 tìr 13 và các hóa chất khác. 1 Hướng dẫn giải o X)
OH
o o o
13
14
15 ,OH
fl
^0
1. NaBH 4 2. H 2 S 0 4
1. B 2 H6, THF
rf
PCC
íl ^
CHO
2. H 2 0 2, NaOH
C4V* ầ iờ fíf tdà/tẲ o ô tifM ô ftf cả' (M o cẨ ân cãct/dầ ẩùời/ Ũ ểnỷ
2
Hóa Học Hữu Cơ Câu 6: Đê nghị cơ chế phản ứng cho các chuyển hóa sau:
o H+
a)
yN-N +Ò
b)
-
.o c)
-]
O'
1. NaNH 2
<0
2. H20/H+
a o o íV X ,
. ^ COOEt
\
o Hướng dẫn giải
Câu 7: Các dẫn xuât của thiazolo[2,3-b]pừiđin được dùng ừong sản xuất dược phẩm và thuốc trừ sâu. Cho sơ đồ tổng họp một trong các dẫn xuất trên như sau:
C4V* ầ iờ fíf tdà/tẲ o ô tifM ô ftf cả' (M o cẨ ân cãct/dầ ẩùời/ Ũ ểnỷ
3
Hóa Học Hữu Cơ
o c h 3 -n = c = s
COOEt
KOH EtOH,
H2 N-CN
1. KOH, EtOH
17
20°c
„ XT
(C 3 H5 N 3 S)
PhCHO, CH2 (CN ) 2
19
2.HC1
18
KOH, EtOH
(CvHvN 3 0 2 S)
a) Vẽ công thức cấu tạo của 17, 18, 19. b) Đe nghị cơ chế phản ứng của chuyển hóa 18 thành 19 và 19 thành X. Hướng dẫn giải N
,CN
N N H
H
,C N COOEt
s
o
17 ,H -O H
J,N
XN
1 ìỉ
^ s
^ ỉl
OHCOOEt
NH N-
^
-H20 r
H
S
Ỵ
f
O E t} O H - ‘
COOEt
(Thorpe - Ziegler reaction)
o. /'"'II NH
H+ NH
NH 2
Câu 8: Axit muramic (kí hiệu là 22) hay 3-O-(r-cacboxyetyr)-D-glucosamin là thành phần của tế bào i khuamđược tổng hợp theo sơ đồ sau: IH OH CHO ♦
ỒH
NH, HCN
1. SnCl2, HC1 2 HnO (C6 H 1 2 N 2 0 4 ) 2 H2°
Axit D-2-hiđroxipropanoic
„„
20
22
(C 6 H i 3 N 0 5)
Vẽ công thức Fischer của 20, 21, 22. Hướng dẫn giải
CAM’ ầ iờ fíf tdà/tẲ o ô tifM ô ftf cả' (M o cẨ ân cãct/dầ ẩùời/ ũ ể n ỷ
4
Hóa Học Hữu Cơ CHO
CN
—nh 2
—n h 2 HO—
HO—
— OH
—OH —OH
— OH
CH2OH
CH2OH
20
21
Chú ý: Nhóm -N H 2 ưu tiên gắn khác phía so với nhóm -OH. Chuyển hóa 20 thành 21 là Stephen synthesis. là một Câu 9: Khi thủy phân 23 (C 17H 29NO 11) với enzim ;0-glycosidase, thu được ác, cho 23 monosaccarit thuộc dãy d) và 25. Đun nóng 25, t o được chất 26 (C 10H 14 phản ứng với MeI/Ag2O (dư) rồi thủy phân trong dung dịch axit, thu " (C8H 16O5) và 28 (C9H 18O5) và axit (2S,3R)-3-hiđroxi-1-metylpừoliđin-2-cacboxylic. Khi o 28 bởi HNO3 thì từ 27 thu được hỗn hợp axit, trong đó có axit axetic và axit (2S,3S)-2 ibutanđioic; còn từ 28 thu được hỗn hợp gồm axit axetic, axit (2R,3R)-2,3-đimetoxibut; đioic và axit 2,3,4trimetoxipentanđioic không quang hoạt. Biết pừoliđin là dị vòng no, và chứa một nguyên tử a) Vẽ công thức Fischer của 27 và 28. b) Vẽ cấu trúc của 25 và 26. Chất 26 có tính quang hoại c) Vẽ cấu trúc của 23 và 24. Hướng a) Chất 23 và 25 có một nguyên tử nitơ nhưng 26 có hai nguyên tử nitơ nên hai phân tử 25 đã phản ứng với nhau để tạo ra 26. => Chất 25 có 5 nguyên tử cacbon. => Thủy phân 23, thu được 24 và 25 theo tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1. Vì 23 thuộc dãy D nên 27, 28 cũng thuộc dãy D và có cấu hình tuyệt đối của các nguyên tử cacbon giống nhau. Vậy công thức Fischer của 27 và 28 là: CHO
\ )
r
COOH -1
(S)
HNO 3
— OMe COOH
■
(R) —OH ) M eO — (R (R) —OMe (R). —OH L
1
;
HNO
COOH COOH CH,
CH3
27
trúc của 25 và 26:
CM/ ầ iờ fíf tdà/tẲ
cả' (M o cẨ ân cãct/dầ ẩùời/ Ũ ểnỷ
5
Hóa Học Hữu Cơ
Chất 26 có tính quang hoạt, c) Cấu trúc của 23:
H O ^
OH
Câu 10: Bolivianine được phân lập từ Hedyosmum angustifolium được tổng hợp theo sơ đồ sau:
ầ iờ fíf tdà/tẲ o ô tifM ô ftf
(M o cẨ ân cãct/dầ ẩùời/ Ũ ểnỷ
6
Hóa Học Hữu Cơ -HẾT-
/
<ÿ A
CAW ầ iờ fíf tdà/tẲ o ô tifM ô ftf c ¿ (M o cẨ ân cãct/dầ ẩùời/ ũ ể n ỷ
7
Hóa Học Hữu Cơ
BÀI KIỂM TRA SỐ 1 Câu 1: Vào năm 1850, Alexander Williamson đã tìm ra phương pháp tổng hợp các ete với hiệu suất cao. Để ứng dụng phản ứng trên khi tổng hợp anisol, nguời ta đề xuất hai phương pháp như sau: (1)
— ONa + CH3I
(2)
Anisol
I + CH3ONa
a) Hãy vẽ công thức cấu tạo và gọi tên theo IUPAC của anisol. b) Trong hai phương pháp trên, phương pháp nào không hợp lý? Giải thích. c) Xử lý anisol với HI dư, thu được 1 và 2. Cho 2 tác dụng với Mg trong THF, ữ ’iếp tục, cho 3 phản ứng với 2-metyloxừan rồi thủy phân, thu được 4. Oxi hóa 4 bằng pừiđin, thu được 5. Biết 5 có phản ứng iodofom. Vẽ công thức cấu tạo của 1, 2, 3, 4, 5. Câu 2 : Các hợp chất 6 , 7, 8 , 9, 1 0 , 1 1 đều có cùng công thức phân tử là C 4I - Khi cho tác dụng với Br2/CCU thì 6 , 7, 8 , 9 đều phản ứng nhanh, 10 phản ứng chậm và 11 không phản ứng. một sản phẩm, - Khi cho tác dụng với H 2 (xúc tác Ni, nhiệt độ) thì 6 , 7, 8 , 11 đều 1 - Các chất 7 và 8 là đồng phân lập thể của nhau nhưng 7 có nhiệt độ o hơn 8 . Vẽ cấu trúc của các chất 6 , 7, 8 , 9, 10, 11. Câu 3: Hãy đề nghị sơ đồ tổng hợp các hợp chất sau từ nhữí cho trước: o ,OH OH
a)
HO
Resveratrol Sabinen
OH
Câu 4: Đipepit Glu-Pro (C 10H 14N 2O4) không được với enzim carboxypeptidase. HOOCk
OOH
gìã phản ứng thoái phân Edman nhưng phản ứng H
,N_
\COOH
Pro a) Vẽ công thức Fischer ci^raì^rtìrư en . b) TừGlu, Provà các hóamiất kìMcẨnẵy đề nghị sơ đồ tổng hợp đipeptit trên với hiệu suất cao. Câu 5: Hợp chất 12 (C 13H 18O) có tính quang hoạt, không phản ứng với 2,4-đmitrophenylhiđrazin nhưng " tham ' gia phản "odofom. Ozon phân 12, thu được 13 và 14 (cả hai hợp chất này đều tác dụng với 2,4-đinitri in, nhưng chỉ có 14 tác dụng được với thuốc thử Tollens). Nếu lấy sản phẩm của ' 4 với thuốc thử Tollens để axit hóa rồi đun nóng thì thu được 15 (C6H 8O4). Mặt khác, g hợp được 16 (P-C2H 5C6H 4-CH2CHO). J của 12, 13, 14, 15, 16. a) Vẽ côn; hợp 16 tìr 13 và các hóa chất khác, b) Đề nj phản ứng cho các chuyển hóa sau: Câu 6 :
C4V* ầ iờ fíf tdà/tẲ
o á (M o cẨ ân cãct/dầ ẩùời/ Ũ ểnỷ
1
Hóa Học Hữu Cơ
Câu 7: Các dẫn xuất của thiazolo[2,3-b]pừiđin được dùng ừong sản xuất dược Cho sơ đồ tổng hợp một trong các dẫn xuất trên như sau: CH3 -N=C=S
+
EtOH, 20°c
h 2n - c n
1. KOH, EtOH 2.HC1
(CvHvN 3 0 2 S)
a) Vẽ công thức cấu tạo của 17, 18, 19. b) Đề nghị cơ chế phản ứng của chuyển hóa 18 Câu 8 : Axit muramỉc (kí hiệu là 22) hay 3-O-(l’vi khuẩn được tổng hợp theo sơ đồ sau: OH
1 thành
X. 4)-D-glucosamin là thành phan của te bào
OH nh3
HO.
CHO OH
HCN
21
Axit D-2-hiđroxipropanoic
( c 6 h Ĩ 3 n o 5)
Vẽ công thức Fischer của 20, 21, Câu 9: Khi thủy phân 23 (C n HgNOÌl^ v ớ i enzim ;ỡ-glycosidase, t o được 24 (C6H 12O5, là một monosaccarit thuộc dãy d) và 2 5 Đun nóng 25, t o được chất 26 (C 10H 14N 2O4). Mặt khác, cho 23 phản ứng với MeI/Ag2O (dư) rồi thủy phân trong dung dịch axit, thu được 27 (C8H 16O5) và 28 (C9H 18O5) và axit (2S,3R)-3-hiđroxi-1-metylpừoliđin-2-cacboxylic. Khi oxi hóa 27 và 28 bởi HNO3 thì từ 27 thu được hỗn hợp axit, trong đó có axit axetic và axit (2S,3S)-2,3-đmetoxibutMiđioic; còn từ 28 thu được hỗn hợp gồm axit axetic, axit (2R,3R)-2,3-đmetoxibutanđioic và axit 2,3,4trứnetoxipent^n^i^icT^ng quang hoạt. Biết pừoliđin là dị vòng no, 5 cạnh và chứa một nguyên tử nitơ. a) Vẽ công thức Fischer của 27 và 28. b) Vẽ cấu trúc của 25 và 26. Chất 26 có tính quang hoạt không? c) Vẽ cẩu cấu trúc ccủa ủ a 23 : và 24. Câu 10: Bolivianine được phân lập từ Hedyosmum angustifolium (Chloranthaceae). Hợp chất này đ ư ^ lể ^ y iợ p theo sơ đồ sau:
IV ầ iờ fíf tdà/tẲ o ô tifM ô ftf cả' (M o cẨ ân cãct/dầ ẩùời/ Ũ ểnỷ
2
Hóa Học Hữu Cơ
CH2=CHMgBr
o
THF, Cui
Zn(OAc)2, BF 3 *Et2 0
' Ẩìy —
A c20 ,
1. S e 0 2, t-BuOOH, DCM 2. T sNHNH2, DCM
0°c
30
HO(CH2)2OH
(C14H2o02)
TsOH
►
31
(C24H22O2)
MeONa, MeOH (C2 1 H2 8 N 2 0 4 S) Pd2 (dba) 3 >THF
(c 14H20O2Pd)
dab = 3,3'-diaininobenzidine TsOH H2 0 /M e 2 C 0
1. DDQ, PhMe 2. TBAF, THF
1. LDA, Y, ZnCl2, THF, 0°c 2. HC N, 0°c (Ci6Hig03) 1 6
3 7
IBX t
38
(Ci 5 H i 6 o 3) EtOAc
z, PhMe 150°c
,COOMe
Vẽ công thức cấu tạo của các chất từ 29 đến 38.
cafa ầ iờ fíf tdà/tẲ o ô tifM ô ftf
(M o cẨ ân cãct/dầ ẩùời/ ũ ể n ỷ
3
Hóa Học Hữu Cơ
BÀI KIỂM TRA SỐ 2 Câu 1: Một trong các phương pháp đơn giản để điều chế dẫn xuất halogen là cho ancol tác dụng với axit halogenhiđric. a) Viết cơ chế của phản ứng xảy ra khi cho etanol tác dụng với HI. b) Phenol có thể phản ứng với HI để tạo ra phenyl iotua hay không? Vì sao? c) Oxi hóa etanol bằng PCC, thu được 1. Xử lí 1 với EtONa, thu được 2 (C4H 6O). với MeMgBr (dư) rồi thủy phân, thu được 3 (C6H 14O). Biết 3 có phản ứng iodofom. Vẽ công tạo của 1, 2, 3. Hướng dẫn giải a) Cơ chế phản ứng: c 2 h 5o h
H+
o
i EtT OH2
C2 H5I
-h 2o
b) Vì vòng benzen có hiệu ứng -C làm giảm mật độ electron trên tấn công vào nhóm -OH. Mặt khác, do hiệu ứng không gian của vò công từ phía sau (cơ chế Sn2). c) Công thức rau tạo của 1, 2, 3: CH3 CHO
/^ /C H O
1
2
oxi nên H+ không thể zen nên r không thể tấn
Câu 2: Thủy phân toàn toàn peptit 4, t o được Val, Trp, Met2, Gly2, Lys, Ala2, Ile, Pro, Asp, Arg, Tyr và Cys. Mặt khác, thủy phân 4 với enzim trypsin, thu được Val-Trp-Met-Gly-Lys, Tyr-Ala-Gly-Cys và Ala-Ile-Pro-Met-Asp-Arg. Nếu thủy phân 4 với enzim chymotrypsin thì thu được Ala-Gly-Cys, Val-Trp, Met-Gly-Lys-Ala-Ile-Pro-Met-Asp-Arg-Tyr. Xác định trình tự của các amino axit trong 4. H ư ớ n ^ ẫ n giải Val-Trp-Met-Gly-Lys-Ala-Ile-Pro-Met-Asp-Arg-Tyr-Ala-Gly-Cys Câu 3: Cho 5 (C 18H 18O3) tác d ^ g với lượng dư (‘PrO)3Al trong ‘PrOH, thu được 6 (M = 288 g/mol). Í11/H 2O hoặc Z11/H 2O2 thì đều chỉ thu được 7 (M = 314 g/mol). Khử 7 Ozon phân 5 rồi xử lý tiếp với Zr bằng NaBH4, thu được 8 . Cho í tác dụng vớiNaI04, thu được OHC-(CH2)5-Ch(OH)-(CH2)2-CHO và o-C6H 4(CHO)2. Mặt ^ á c , xử lí 5 với Na N H ^ M F , thu được 9 (C 18H 18O3). Cho 9 tác dụng với H 2/Pd, thu được 10. Đun 10 với H 2SO4 đặc, thu được 11 (C 18H 20O). Vẽ công thức cấu tạo của 5, 6 , 7, 8 , 9, 10, 11. Hướng dẫn giải hóm cacbonyl. M6 - M5 = 6 : Ozon phân tiếp với Z11/H 2O hoặc Z11/H 2O2 thì đều chỉ thu được 7 => 7 chỉ chứa nhóm chức xeton. 6 chứa 1 vòng benzen, 1 liên M7 - M6 = 26 và 8 tác dụng với NaIC>4, thu được o-C6H4(CHO)2 kết c=c và 3 nhóm -OH. Vậy công thức cấu tạo của 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 là: OH
<K Q m
v i f
r T ìí OH
<">
ì ÒH
^ ^ 0
-^=0 o
OH
I
)
V
lĩ /v O H OH
C4V* ầ iờ fíf tdà/tẲ o ô tifM ô ftf cả' (M o cẨ ân cãct/dầ ẩùời/ ũ ể n ỷ
ì ) ÒH
1
Hóa Học Hữu Cơ OH
°ÍQ 0
ÓH
0
9
c
10
11
Câu 4: Vẽ công thức cấu tạo của các chất từ 12 đến 21 trong những sơ đồ chuyển hóa ! 12
—
~
—*-
13 ^
19
18
21
20
Câu 5: Vẽ công thức cấu tạo của các chất tù 22 đến 37 trong những sơ đồ tổng họp sau: Axit pe:rmetrinic hay axit 3-(2,2-đicloetenyl)-2,2-đmetykiclopropan-1-cacboxylic (27) được sử dụng làm thuố 1
T
MeC(OEt) 3
ITMet letylbut-3-en-2-ol (C 5 H 1 0 O) CCI4 FeCU
25
'BuONa PhH
(C 9 H 1 6 02) KOH
26 (C 1 0 H 1 5 O2 Cl3)
27
EtOH
(31) được sử dụng để điều trị bệnh ung thư vú: « d ỉ moxifen s xit phenylaxetic
1. PhMgBr, THF 2. H 2 0 /H +
1. PC15 2. Metoxibenzen, SnCL
31
MeOH HC1
3 2
28
1. Efl, NaH 2. BBr3
M e2NH ^
’
29 (C 1 6 H 1 6 02)
C1(CH2 ) 2 C1 NaOH
30 (C 1 8 H 1 9 0 2 C1)
33 (C2 6 H2 9 NO)
CAM’ ầ iờ fíf tdà/tẲ o ô tifM ô ftf cả' (M o cẨ ân cãct/dầ ẩùời/ ũ ể n ỷ
2
Hóa Học Hữu Cơ c) Quercetin là một hợp chất flavonoit có khả năng chống oxi hóa và làm bền thành mạch máu: MeCk ,OH
MeO
31
30
MeO Ph
MeO
37
34
OMe
MeO
OMe
MeO
35
36
Câu 6: Đe nghị cơ chế phản ứng cho các chuyển hóa sau:
/\C ^ J
X
r
Is N
P h ^
CH2(COOEt)2
P h ^ Ny .O
Et.
COOMe MeOH
COOMe
t°
NaH COOEt
MeO OH
CAM’ ầ iờ fíf tdà/tẲ o ô tifM ô ftf c ¿ (M o cẨ ân cãct/dầ ẩùời/ ũ ể n ỷ
3
Hóa Học Hữu Cơ H c)
o MeOOC ^ ỉb i/C O O M e
+
o .COOMe
Br
Hướng dẫn giải Ts
1 N^) Ph a) CH2(COOEt)2
A oE t .
-iỉ—». Etooc' -H 2
¿5
COOMe
EK
COEt
Et N-
N
b)
COOMe
Hĩy1
r > 0 N^COOMe
COOMe ,
H
B “ X
v
COOMe
^
C )0A ^ C O O M e - ^ - ( _ 0 ^ , C O O M .
“ ..
COOMe
—
r ^ H +
COOMe m rn
OH
1 3 * * CAM’ ầ iờ fíf tdà/tẲ o ô tifM ô ftf cả' (M o cẨ ân cãct/dầ ẩùời/ ũ ể n ỷ
4
Hóa Học Hữu Cơ
1. L1AIH4 2. PBr5
PhCHO
PhCH2Br
o
1. Mg/Et20 2. HCOOEt ’ 3. H20/H+ o
o, Zn/H20
b)
-OH
MnO,
X NaOH
>✓
o NaOH //
1. H2, Pd/C 2. Ph3P=CH21
CHO Câu 8: Rutinozơ (38) là gốc đường của một số hợp chất có tác dụng làm bền thành mạc] thủy phân 46 bằng enzim a-glycosidase, t o được D-anđozơ 39 (C6H 12O6) và anđozơ 40 (C6H 12O5) có số mol bằng nhau. Tiến hành liên tiếp hai lần cắt mạch Ruff đối với 39 và sau đó oxi hóa bằng HNO 3, thu được axit meso-tartric. Biết trong phân tử 39, nguyên tử C-3 có cấu hình tuyệt đối khác so với các nguyên tà cacbon còn lại. a) Vẽ công thức Fischer của 39. b) Chất 39 cho cùng một sản phẩm osazon như một anđohexosơ 41 khác. Từ 42 (là đồng phân đối quang của 41) có thể tổng hợp được 40 theo sơ đồ sau: 42
HS(CH2)2SH TsOH
43
H2 Ni-Ra
44
Na-Hg pH = 3 - 5
ọ2 Pt,t°
40
(Axit anđonic) Vẽ công thức Fischer của 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46. 40 phản ứng vừa đủ với 4 mol HIO 4, thu được 4 mol HCOOH và 1 mol CH3CHO. c) Metyl hóa hoàn toàn 38 với DMS/OH“, sau hân sản phẩm trong môi trường axit, thu được các dẫn xuất 2,3,4-tri-O-metyl của 39 và của 40. Biết 38 phản ứng được với thuốc khi cho 38 phản ứng với MeOH/HCl) cần thủ Fehling và 1 mol metyl rutinozit (là sản vừa đủ 4 mol HIO 4, t o được 2 mol HCOOH và 1 moi anđehit 4 chức. Vẽ công thức Haworth và cấu dạng của 38. .^^^H irứng dẫn giải Vì 1 mol 40 phản ứng vừa đủ với 4 mol HIO 4, thu được 4 mol HCOOH và 1 mol CH3CHO nên 40 có công thức cấu tạo là CH3(CHOH)4Cĩ Vì 1 mol metyl rutinozit c; Lol HIO 4, thu được 2 mol HCOOH và 1 mol anđehit 4 chức nên 46 chứa các gốc đường pừanozơ.
ch3 —OH —OH
CH2OH
HO HO o HO— HO— COOH co43
OH
CAM’ ầ iờ fíf tdà/tẲ
ch3 —OH —OH
CH3 —OH
HO HO— CHO 45
44
HO
OH
o á (M o cẨ ân cãct/dầ ẩùời/ ũ ể n ỷ
5
Hóa Học Hữu Cơ Câu 9: Epibatidin (52) là một ancaloit có tác dụng kháng viêm, giảm đau được phân lập từ da của một loài ếch. Hợp chất này được tổng hợp theo sơ đồ sau: o
Vẽ công thức cấu tạo của các chất từ 47 đến 52. Hướng dẫn giải o
MeO
N
Câu 10: Hippolachnin A được phân lập từ mội thận cấp, ... Hợp chất này được tổng hợp theo o
5 khả năng điều trị các bệnh xơ hóa, suy PPTS: piriđini p-toluensunfonat EtMgBr
55
Cui, Et20
EtMgBr
MeOCH=CHCOOMe
__ ———► 56 --———-—— —
LiCl, Et20
PPTS
BF3, A cOH t20
DCM, TH F*
Vẽ công thức
► 57
__
10%, 80°c
Et Hippolachnin A
2. LỈAIH4 , Et20
ác chất từ 53 đến 60. Hướng dẫn giải Et Et
0
HO
'Et
Et
.Et
COOMe Et
Et
0
Et
Et
Et
Et 55
56
57
Et Et COOMe / ---- / ^
Et 1 ỵ<r
Et
0
ỵ<r Ix' Et
\
COOMe
/ ---""O Et
/
Et
\
Et -OH Ó
59
-HẾT-
ầ iờ fíf tdà/tẲ
cả' (M o cẨ ân cãct/dầ ẩùời/ Ũ ểnỷ
6
Hóa Học Hữu Cơ
BÀI KIỂM TRA SỐ 2 Câu 1: Một trong các phương pháp đơn giản để điều chế dẫn xuất halogen là cho ancol tác dụng với axit halogenhiđric. a) Viết cơ chế của phản ứng xảy ra khi cho etanol tác dụng với HI. b) Phenol có thể phản ứng với HI để tạo ra phenyl iotua hay không? Vì sao? c) Oxi hóa etanol bằng PCC, thu được 1. Xử lí 1 với EtONa, thu được 2 (C4H 6O). với MeMgBr (dư) rồi thủy phân, thu được 3 (C6Hl40). Biết 3 có phản ứng iodofom. “ tạo của 1, 2, 3. p, Arg, Tyr Câu 2: Thủy phân toàn toàn peptit 4, thu được Val, Trp, Met2, Gly2, Lys, Ala2 và Cys. Mặt khác, thủy phân 4 với enzim trypsin, thu được Val-Trp-Met-GlyGly-Cys và Ala-Ile-Pro-Met-Asp-Arg. Nếu thủy phân 4 với enỵịm C hym otrypsin thì thu Cys, Val-Trp, Met-Gly-Lys-Ala-Ile-Pro-Met-Asp-Arg-Tyr. Xác định trình tự của các trong 4. Câu 3: Cho s (Ci8Hi 8O3) tác dm g với lượng dư (‘PrO)3Al trong ‘Pr 6 (M = 288 g/mol). M = 314 g/mol). Khử 7 Ozon phân s rồi xử lý tiếp với Z11/H 2O hoặc Z11/H 2O2 thì đều chỉ thu bằng NaBH 4, thu được 8. Cho 8 tác dụng với NaI04, t o được OHC-( -CH(OH)-(CH2)2-CHO và o-C6H4(CHO)2. Mặt khác, xử lí s với Na N H ^ M F , thu được 9 l8O3). Cho 9 tác dụng với Eh/Pd, thu được 10. Đun 10 với H 2SO4 đặc, thu được 11 (Cl8H 2oO). Vẽ công thức cấu tạo của s, 6, 7, 8, 9, 10, 11. Câu 4: Vẽ công thức cấu tạo của các chất từ 12 đến 21 :ng sơ đồ chuyển hóa sau:
a)
13 COOMe
MeOOC 1.KOH
-
2.HC1
,
b)
(CuH12Br202)
14 (Cn H 1 4 0 4)
1. BnBr dư/K2C 03 1. Mg/Et2' 16 " „ ^ 17 -
21
2. Br2, FeBr3
(ChH 6 0 3)
Biết 16 (C6H6O2) có tính thơm, chứa 4 loại nguyên tử hiđro, có phản ứng màu đặc trưng với dung dịch FeCb nhưng không có phản ứng đặc trưng với phenylhidrazin. Câu s: Vẽ công thức cấu tạo của các chất từ 22 đến 37 trong những sơ đồ tổng họp sau: a) Axit permetrinic hay axit 3-(2,2-đicloetenyl)-2,2-đmetykiclopropan-l-cacboxylic (27) được sử dụng làm thuoc^ f j nu:
i
HT
letylbut-3-en-2-ol
™
22
►
(C5 H 1 0 O)
CCL
25
FeCl 3
Sĩ
H+.
MeC(OEt ) 3 H+
„
KOH
'BuONa PhH
(Ci 0 Hi 5 o 2Cl3)
t°
23 [3,3] (C9h 16o 2)
24
27
EtOH
moxifen (31) được sử dụng để điều trị bệnh ung thư vú:
♦ x it phenylaxetic
1. PhMgBr, THF 2. H 2 0/H +
1. PC15 2. Metoxibenzen, S 11 CI4
►
31
(CMflajOjd)
MeOH
32
28
1. EÜ, NaH 2. BBr3
M e2NH
HCl
CAM’ ầ iờ fíf tdà/tẲ o ô tifM ô ftf
29
C1(CH2 ) 2 C1 NaOH
(C16H1602)
30 (ClgH 1 9 0 2 Cl)
33 (C2 6 H2 9 NO)
(M o cẨ ân cãct/dầ ẩùời/ ũ ể n ỷ
l
Hóa Học Hữu Cơ c) Quercetin là một hợp chất ílavonoit có khả năng chống oxi hóa và làm bền thành mạch máu: MeCK ,OH MeO
CHCI3
KOH
MeO
(C9 H 1 0 O3)
'C5 Hn O-N=Q ( c 1 9 h 1 9 n o 7)
Câu 6: Ts N
a) Ph
P h -^ ^ N ^ O
CH2 (COOEt) 2
N aĩĩ
’
MeOOCOà COOMe
COOMe
Câu 7: Hãy đề nghị sơ đồ tổng hợp các hợp chất sau từ những chất đầu cho trước (chỉ được dùng thêm c á c chất vô cơ khác): o a) PhCHO + HCOOEt
b)
+ Ph3 P=CH2
Ph
Câu 8: Rutinozơ (38) là gốc đường của một số hợp chất có tác dụng làm bền thành mạch máu. Khi thủy phân 46 bằng enzim a-glycosidase, thu được D-mđozơ 39 (C6H 12O6) và anđozơ 40 (C6H 12O5) có số mol bằng nhau. Tiến hành liên tiếp hai lần cắt mạch Ruff đối với 39 và sau đó oxi hóa bằng HNO 3, thu được axit meso-tartric. Biết trong phân tử 39, nguyên tử C-3 có cấu hình tuyệt đối khác so với các nguyên tà cac a) Vẽ công thức Fischer của 39. b) Chất 39 cho cùng một sản phẩm osazon như một anđohexosơ 41 khác. Từ 42 (là đồng phân đối quang của 41) có thể tổng hợp được 40 theo sơ đồ sau: ^ Ĩ S ( C H 2)2SH
A,
TsOH
H2 N i - Ra
44
Pt, t°
45 : ^ (Axit anđonic)
46
Na-Hg , pH = 3 - 5
40
Vẽ Vw VUIlgi congH:hức Fischer của 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46. Biết 1 mol 40 phản ứng vừa đủ với 4 mol HIO 4, tthu V được ^ 4 4 moi HCOOH và 1 mol CH3CHO. c) Metyl hóa hoàn toàn 38 với DMS/OH“, sau đó thủy phân sản phẩm trong môi trường axit, thu * 'C c c á c di dẫn x u ất 2,3,4-tri-O-m e ty l của 39 và tri-O-m e ty l của 4^^ Biết 38 phản ứng được với th u ố c Fehling và 1 mol metyl rutinozit (là sản phẩm tạo thành khi cho 38 phản ứng với MeOH/HCl) cần vừa đủ 4 mol HIO 4, thu được 2 mol HCOOH và 1 mol anđehit 4 chức. Vẽ công thức Haworth và cấu dạng của 38.
ầ iờ fíf tdà/tẲ
cả' (M o cẨ ân cãct/dầ ẩùời/ Ũ ểnỷ
2
Hóa Học Hữu Cơ Câu 9: Epibatidin (52) là một ancaloit có tác dụng kháng viêm, giảm đau được phân lập từ da của một loài ếch. Hợp chất này được tổng hợp theo sơ đồ sau: o
Pyr
Pd/C
PhMe, t°
Vẽ công thức cấu tạo của các chất từ 47 đến 52. Câu 10: Hippolachnin A được phân lập từ mộc nhĩ trắng có khả năng điều trị các bệĩ thận cấp, ... Hợp chất này được tổng hợp theo sơ đồ sau: o
Et Hippolachnin A
CAW ầ iờ fíf tdà/tẲ o ô tifM ô ftf
(M o cẨ ân cãct/dầ ẩùời/ Ũ ểnỷ 3
Hóa Học Hữu Cơ
BÀI KIỂM TRA SỐ 3 Câu 1: 1. So sánh (có giải thích) nhiệt hiđro hóa của các cặp chất sau: a) Penta- 1,3-đien và penta- 1,4-đien. b) trans- và đs-4,4-Đmetylpent-2-en. Hướng dẫn giải Nhiệt hiđro hóa của các hợp chất chưa bão hòa chỉ so sánh được khi chúng tác dụng5V ỡ i H2 để tạo ra cùng một sản phẩm. Hợp chất kém bền hơn thì sẽ có nhiệt hiđro hóa cao hơn. a) Penta-1,3-đien (đien liên hợp) bền hơn penta-1,4-đien (đien không liên hợp) nên nhiệInđro hóa của penta-1,3-đien thâp thấp hơn penta-1,4-đien. b) trans-4,4-Đimetylpent-2-en bền hơn cis-4,4-Đmetylpent-2-en (do tương tác đẩy giữi lữa các nhóm ị-đmetylpent-2-en metyl trong đồng phân trans ít hơn đồng phân cis) nên nhiệt hiđro hóa của trans-4,4-đimet thấp hơn cis-4,4-đmetylpent-2-en 2. Hiđrocacbon 1 (C 14H 26) tó hơn 50 đồng phân quang học. Vẽ công thức câu tạo của 1. Hướng dẫn giải J Hiđrocacbon 1 có hơn 50 đồng phân quang học nên 2n > 50 (n là số nguyên tử cacbon bất đối). Vậy trong phân tử 1 phải có hơn 5 nguyên tử cacbon bất đối. M ôt^s^^ng thức cấu tạo có thể thỏa mãn điều kiện của 1:
¡ 1 ^
3. Cho hai hợp chất sau:
a) So sánh (có giải thích) moment lưỡng cực của (I) và (II). b) Hãy đề nghị sơ đồ tổng hợp (II) từ các chất hữu cơ (chứa không quá 3 nguyên tử cacbon) và các ắt vô cơ khác. f ^ Hướng dẫn giải a) Hợp chất (II) có thể tồn tại ở dạng ion lưỡng cực vì ở công thức cộng hưởng (IIa) cả hai vòng đều là vòng thơm và một vòng phản thơm ở công thức cộng hưởng (IIb). Trong khi đó, hợp chất (I) chỉ tồn tại ở tử trung hòa về điện vì đều chứa vòng phản thơm ừong các công thức cộng hưởng (Ia) ĩậy hợp chất (II) có moment lưỡng cực lớn hơn hợp chất (I).
EtONa
2. PBr5 3. Mg/Et20
ầ iờ fíf tdà/tẲ
cả' (M o cẨ ân cãct/dầ ẩùời/ Ũ ểnỷ
1
Hóa Học Hữu Cơ CHO
c 2h 2
HCHO
Cu2Cl2
h o h 2c —^
— c h 2o h
M e2CO
2. MnOz CHO
o
Hoặc Br
OL
HO(CH2)2OH Br
_
o.
. 0
H
_
1
. KCN
2. H2 0 /H + 3. SOCl2, EtOH
COOEt OHC-CH=CH-CHO
h 2o
EtONa
H+, t°
l.x
^ ^ )=0
2. H2 0 /H +
COOEt
Câu 2: 1. Từ cây nhãn chày, các nhà khoa học Việt Nam đã phân lập được peptit 2 (]\ 485 g/mol) ở dạng tinh thể màu trắng. Thủy phân 2, thu được Phe-Ala-Gly, Ile-Phe và Pro-Ile. Mặi.t khác, cho 2 phản ứng với HNO2 thì không thấy thoát ra khí N 2. Vẽ cấu trúc của 2 . NH, h 2n " ^ " c o o h
H
(!r
^ ^ cooh
Gly
COOH
Pro
Ala
Hướng dân Từ các sản phẩm khi thủy phân 2 xác định được trình tự của các amino axit là: Pro-Ile-Phe-Ala-Gly (M = 575 - 4.18 = 503 = 485 + 18) Mặt khác, cho 2 phản ứng; với HNO2 thì không thấy thây thoát thoá ra khí N 2 nên 2 không còn nhóm -N H 2 ở đầu N. Vậy cấu trúc của 2 là:
^
NH \
lI N
13ỉ
HN^ Í^NH c H
N
___ 0
O ^ Ph 2. Axit turgorinic (3) là một hormon thực vật có vai trò điều khiển sự khép lại của lá cây xấu hổ khi ta chạm vào. Khi thủy phân 3 bằng enzim /?-glycosidase, thu được 4 (C6H 12SO9, là dẫn xuất của một m o n o sa c c a r it thuộc dãy D, các nguyên tử C-2, C-4, C-5 có cấu hình tuyệt đối giống nhau nhưng khác C-3) và 5. Khi đun nóng, 5 tạo thàn h l,2,3-^foiđroxibenzen và CO2. Mặt khác, khi metyl hóa hoàn toàn 3 bằng lượng dư Mel/Ag20 rồi thủy phân trong dung dịch axit vô cơ, thu được 6 (C9H 18SO9) và metyl 3,5-đmetoxi-4-hiđroxiberaoat. Oxi hóa 6 bằng HNO3, thu được axit 2,3,4-trimetoxipentanđioic. ỉt 3^ và 4■*đều đ có tính axit nhưng chỉ 4 có phản ứng với thuốc thử Fehling. Vẽ cấu trúc của 3, 4, 5, 6. Hướng dẫn giải COOH
?H
<3 «
Ã
,
OH
0 S 0 3Me
M eO ^V ^O
CAM’ ầ iờ fíf tdà/tẲ o ô tifM ô ftf cả' (M o cẨ ân cãct/dầ ẩùời/ ũ ể n ỷ
nTÍ
OMe
2
Hóa Học Hữu Cơ Câu 3: 1. Hợp chất 7 (C 13H 18O6) không có phản ta g với thuốc thử Tollens. Cho 7 phản ứng với lượng dư axit periodic, thu được axit fomic, fomandehit và 8. Xử lí 8 với dung dịch HC1, thu được 9 (C7H 8O, không làm mất màu nước brom) và 10. Đun 10 với axeton có mặt EtONa, thu được 11. Khi để 11 ngoài VhíỲna Vhí < iP. chuyển p.ViiivRn hóa Vina tV innVi xiclohexa-2,5-đien-1,4-đion. Tcir.1nhfi'5ca-7 5-đĩfín-1 4-rfinn không khí sẽ thành a) Vẽ công thức cấu tạo của 8, 9, 10, 11. b) Vẽ cấu trúc của 7. Biết ừong phân tử 7, tất cả các nguyên tủ cacbon bất đối đều có :ó câu hrnh R. Hướng dẫn giải ỌH
0
CsOfr
o
tÂànắ/cÁbiỷ M ô n ÿ c á (ử iù cẨâ& c ả ứ / d u d i / ũ ể n ỷ
3
Hóa Học Hữu Cơ
NC COOEt Ị.LiOH > ^ d 2. NaHS04 NC V ^ y 3.CDI
)
62
""l
Et3N
Me2N.
II /^ N N -“-N Hướng dẫn giải
CAM’ ầ iờ fíf tdà/tẲ o ô tifM ô ftf cả' (M o cẨ ân cãct/dầ ẩùời/ ũ ể n ỷ
4
Hóa Học Hữu Cơ OH
2. NaHS04 4 LN
d)
NH
ể c\ l ^ ^
Me2N^ ^ 4 ,
" ° Me2Nv
N" ^ °
N M e,
2. Cho axit 3,3-đmetylpent-4-moic phản ứng với Me2CO có mặt BuLi, thu được 12. Cho 12 phản ứng với H 2 (xúc tác Pd/BaSO^ rồi axit hóa sản phẩm tạo thành, thu được 13 (C 10H 16O2). Xử lí 13 với LDA rồi sau đó với TBDMSC1, thu được 14. Khi nung nóng, 14 chuyển hóa thành 15. Cho 15 phản ứng với MeCN, thu được 16 (C 10H 16O2). Tiến hành ozon phân 16 rồi xử lí sản phẩm với H 2O2, thu 17. Nung nóng 1 7 t o được 18 (C7H 8O3). Mặt khác, cho 18 phản ứng với H 2 (xúc tác Ni), thu 19 và 20 đều có cùng công thức phân tà là C 7H 10O3 nhưng chỉ 20 có tính quang hoạt. Vẽ công thức cấu tạo của các chất từ 12 đến 20. Hướng dẫn giải
C4V* ầ iờ fíf tdà/tẲ o ô tifM ô ftf c ¿ (M o cẨ ân cãct/dầ ẩùời/ Ũ ểnỷ
5
Hóa Học Hữu Cơ OTBDMS
OTBDMS
OH
COOH
OH
12
HOOC HOOC
3. Trong quá trình tổng hợp taxol (được sử dụng để điều trị bệnh ung thư vú) có đi qua chất trung gian 24 (chứa vòng 6 cạnh) theo sơ đồ sau: \
/— OAc'
r
' y CM
"
'BuOH, 70°c (C 1 3 H 1 8 C1N02) ’ (C 1 0 H;
C1
A rS0 2 NHNH 2
- 23 -------^
THF
-----£*- 24
CN
Vẽ công thức cấu tạo của 21, 22, 23, 24. H OAc
\
/— OH
OTBS
C1 CN
21
Câu 5: 1. Vẽ công thức cấu tạo của các
đến 40 trong các sơ đồ chuyển hóa sau:
o
t0
27 25’ tĐ > 28 PhH
a)
Anhiđrit 29 25,_tC > 30
PhH
AcOH
M e 2 SQ4 ( l : l )
PhCHO
3 2
Na2C03/Me2C0 BrCH2COOMe t Na 2 CQ3, DMF
3 6
H+
3 3
3 4
S eơ2
Py
Ị.NaO H , t0 ^
3 7
2. HC1
35
(C16Hl2°4)
(COCl) 2
|
3 8
DMF/DCM
1
Et,N DCM CHO
-
BnNH 2 DCM
►
40
(/?-Lactam)
39 1
Br
Hướng dẫn giải
CAM’ ầ iờ fíf tdà/tẲ
cả' (M o cẨ ân cãct/dầ ẩùời/ ũ ể n ỷ
6
Hóa Học Hữu Cơ
0
25
26
HO
o
o
c)
^OH /P h MeCK
w
^
0
29
_,cx
34
I
36
COOH
37
M
30
/P h MeO
M
35
m-C1C H40 6
C1
COOMe
0
- Y A <1*
33
32
0
c ú ịũ ở
28
,OH MeCK
b)
C1
0
27
OH M eCk
31
0
x r x .x © “
/j-BrC6 H4
o Bn
38
2. Omeprazole là một loại thuốc được dùng để điều trị bệr hợp theo sơ đồ sau:
ét dạ dày. Hợp chất này được tổng
(C7 H 1 0 N 2 O)
Vẽ công thức cấu tạo của 41
okryptin là một hợp chất thiên nhiên có khả năng chống ung thư cao. Hợp chất này được tổng Lrv AẰ CC1T
CAM’ ầ iờ fíf tdà/tẲ o ô tifM ô ftf cả' (M o cẨ ân cãct/dầ ẩùời/ ũ ể n ỷ
7
Hóa Học Hữu Cơ
o 1. S 0 2 C12, Na 2 C 0 3 2
2
2
2. NaBH4, CeCl3
3
- 45
TBDPSC1 1. O 3 , DMS : . . - 46 3 Imidazol 2. Piperidin, AcOH
(C2 6 H 3 1 C10 2 Si)
MeOOC Br
—^
CH(OMe) 2
48
Kim loại In, DMF/H20
1. MeONa, MeOH 2
.H 2 ,P t 0 2 ,A c 0 H
51 ^
TESOTf
SnCl2, Nai
2,4,6-trữnetylpmđin
DMF
1. TBAF, THF 2
.D B U .T H F
o
V 38 56 5 V 3 M no 2i D C M
Vẽ công thức cấu tạo của các chất từ 45 đến 51. Biết rằng, tác tương tự như Mg, Et 2O. Hướng dẫn giải
I2, NaI/DMF có vai trò
OTBDPS TBDPSO
TBDPSO o
TBDPSO
51
CAM’ ầ iờ fíf tdà/tẲ o ô tifM ô ftf
(M o cẨân cãct/dầ ẩùời/ ũ ể n ỷ
8
Hóa Học Hữu Cơ
BÀI KIỂM TRA SỐ 3 Câu 1: 1. So sánh (có giải thích) nhiệt hiđro hóa của các cặp chất sau: a) Penta- 1,3-đien và penta- 1,4-đien. b) trans- và cis-4,4-Đmetylpent-2-en. 2. Hiđrocacbon 1 (C 14H 26) có hơn 50 đồng phân quang học. Vẽ công thức cấu tạo của 1. 3. Cho hai hợp chất sau:
(I)
*
(II)
a) So sánh (có giải thích) moment lưỡng cực của (I) và (II). b) Hãy đề nghị sơ đồ tổng hợp (II) từ các chất hữu cơ (chứa không quá 3 nguyên tử cacbon) và các chất vô cơ khác. Câu 2: 1. Từ cây nhãn chày, các nhà khoa học Việt Nam đã phân lập được peptit 2 (M = 485 g/mol) ở dạng tinh thể màu trắng. Thủy phân 2, thu được Phe-Ala-Gly, Ile-Phe và Pro-Ile. Mặt khác, cho 2 phản ứng với HNO2 thì không thấy thoát ra khí N 2. Vẽ cấu trúc của 2. NH,
h 2n "
^ cooh
nh2
^ ' ' cooh
Ph.
h2
x s7-------M COOH
-------COOH
H /^ X ^ C O O H
b*
Phe^ ^lêus khiến sự khép lại của lá cây xấu hổ khi ta 2. Axit turgorinic (3) là một hormon thực vậtit C Ó ^^S tó iều Gly
Ala
Ile
Pro
chạm vào. phân -----3 bằng — enzim /?, thu được 4 (C6H 12SO9, là dẫn xuất của một ,— Khi -----thủy «V t'— ^ thu monosaccarit thuộc dãy D các nguyên tử C-2, C-4, C-5 có cấu hình tuyệt đối giống nhau nhưng khác C-3) và 5 Khi đun nóng, 5 tạo thành l,2,3-t^iđroxibenzen và CO2. Mặt khác, khi metyl hóa hoàn toàn 3 bằng lượng dư MeI/Ag2Ơ rồi thủy phân trong dung dịch axit vô cơ, thu được 6 (C9H 18SO9) và metyl 3,5-đũnetoxi-4-hifroxibe^oat. Oxi hóa 6 bằng HNO3, thu được axit 2,3,4-trimetoxipentanđioic. Biết 3 và 4 đều có tính axit nhưng chỉ 4 có phản ứng với thuốc thử Fehling. Vẽ cấu trúc của 3, 4, 5, 6. rCâu A „ 3: 1. Hợp chất 7 (C 13H 18O6) không lông có rá phản ứng với thuốc thử Tollens. Cho 7 phản ứng với lượng dư axit periođic, thu được axit fomic, c,^^Ẽắnđehi fomanđehit và 8. Xử lí 8 với dung dịch HC1, thu được 9 (C7H 8O, không làm mất màu nước brom) và 10. Đun 10 với axeton có mặt EtONa t o được 11. Khi để 11 ngoài không khí sẽ chuyể: xiclohexa-2,5-đien- 1,4-đion. của 8, 9, 10, 11. a) Vẽ côn] iết ừong phân tử 7, tất cả các nguyên tó cacbon bất đối đều có cấu hình R. b) Vẽ cấu 2. Hãy đề ng rng hợp các chất sau từ các chất đầu cho truớc (chỉ được dùng thêm chất vô cơ): N— + M el
NH2
Etooc: ) = /
OMe
HO
OEt + PhB(OH) 2 + Pd(PPh3 ) 4
EtOOC
CAM’ ầ iờ fíf tdà/tẲ o ô tifM ô ftf cả' (M o cẨ ân cãct/dầ ẩùời/ ũ ể n ỷ
1
---------
Hóa Học Hữu Cơ Câu 4: 1. Đề nghị cơ chế phản ứng cho các chuyển hóa sau:
o -O. OH
NC
c)
—COOEt L LiOH 2. NaHS04 3. CDI o N ^\ N- -N
CDI 2. Cho axit 3,3-đmetylpent-4-moic phản ứng với Me2CO có mặt BuLi, thu được 12. Cho 12 phản ứng với H 2 (xúc tác Pd/BaSO^ lồi axit hóa sản phẩm tạo thành, thu được 13 (C 10H 16O2). Xử lí 13 với LDA rồi sau đó với TBDMSC1, thu được 14. Khi nung nóng, 14 chuyển hóa thành 15. Cho 15 phản ứng với HF trong MeCN, thu được 16 (C 10H 16O2). Tiến hành oz rồi xử lí sản phẩm với H 2O2, thu 18 phản ứng với H 2 (xúc tác Ni), thu được 17. Nung nóng 1 7 t o được 18 (C7H 8O3). Mặt chỉ 20 có tính quang hoạt. được 19 và 20 đều có cùng công thức phân tử là C 7Hio( Vẽ công thức cấu tạo của các chất từ 12 đến 20. 3. Trong quá trình tổng hợp taxol (được sử dụng để điều trị bệnh ung thư vú) có đi qua chất trung gian 24 (chứa vòng 6 cạnh) theo sơ đồ sau: OAc
HC1
130°c '2) 1
OH, 70°c
TBSC1, DCM Imidazole (Ci0H16O2) 22
ArS02NHNH2 THF
23 ------------------ =-*■ 24
CN Vẽ công thức cấu tạo của Câu 5: 1. Vẽ công thức cấu tạo của các chất từ 25 đến 40 trong các sơ đồ chuyển hóa sau: 27 25,t° ► 28
35 (c 16h 12o 4)
40
(yS-Lactam)
C4V* ầ iờ fíf tdà/tẲ
cả' (M o cẨ ân cãct/dầ ẩùời/ Ũ ểnỷ
2
Hóa Học Hữu Cơ 2. Omeprazole là một loại thuốc được dùng để điều trị bệnh viêm loét dạ dày. Hợp chất này được tổng hợp theo sơ đồ sau: MeỌ
0
Aì (C7 H 1 0 N 2 O)
1
EtO'
'S K
..
43 (C9 H 1 2 NOCl.HCl)
(C 8 H7 N 2 0SK )
—_______ ►
NaOH
CF3 COOOH
44
(C 1 7 H 1 9 N 3 0 2 S)
Vẽ công thức cấu tạo của 41, 42, 43, 44. 3. Mikanokryptin là một hợp chất thiên nhiên có khả năng chống ung thư cao. Hợp chất này được tổng hợp theo sơ đồ sau: *
47 (C2 6 H 3 1 C10 2 Si)
OH
Mikanokryptin
Vẽ công thức cấu tạo của các tương tự như Mg, Et 2O.
ầ iờ fíf tdà/tẲ
ến 51. Biết rằng, tác nhân SnCk, NaI/DMF có vai trò
cả' (M o cẨ ân cãct/dầ ẩùời/ Ũ ểnỷ
3
Hóa Học Hữu Cơ
BÀI KIỂM TRA SỐ 4 Câu 1: 1. Cho các hợp chất dị vòng sau:
ỗ ò ù õ Furan
Pirol
Thiophen
Piriđin
a) Hãy so sánh (có giải thích) nhiệt độ sôi của pừol, furan và thiophen. b) Hãy so sánh (có giải thích) momen lưỡng cực của pừol và íùran. c) Hãy so sánh (có giải thích) khả năng phản ứng thế electrophin của pirol,^ thiphen, pừiđin và benzen. d) Vẽ công thức cấu tạo của sản phẩm chính tạo thành khi lần lượt thựcT^^#phảrT ứng nitro hóa pừol và pừiđin. e) Vì sao khi thực hiện phản ứng nitro hóa với pừol thì phải lùng t® nhân AcONO2 mà không được dùng HNO3/H 2SO4? f) Từ pừol, fomandehit và các chất vô cơ khác, hãy đề nghị sơ đồ tổng hợp chất X. Hướng dẫn giải a) Nhiệt độ sôi: íìiran < thiophen < pừol. Giải thích: Pừol tạo được liên kết hiđro liên phân tử ima có m iệt độ sôi cao nhất. Thiophen có phân tử khối lớn hơn furan nên có nhiệt độ sôi cao hơn. b) Momen lưỡng cực: furan < pừol. Giải thích: Nguyên tử nitơ (trong phân tử một cặp electron tự do và đã tham gia liên hợp, chiều liên hợp cùng chiều với chiều phân cực của liên kết N-H. Trong khi đó, nguyên tử oxi (trong phân tử fiiran) ngoài cặp electron tham gfl^ien họp thì còn một cặp electron tự do và nguyên tử oxi có độ âm điện lớn nên chiều liên hợp %ược chieu với chiều của cặp electron tự do. lh , I
c) Khả năng tham gia phản Hin < benzen < thiophen < íuran < pừol. Giải thích: Trong phân ip electron của nguyên tử nitơ không tham gia liên hợp vào vòng và nguyên tử nitơ có độ nên làm giảm mật độ electron trong vòng. Pừol, furan và thioỊ đều có sự liên hợp từ cặp electron tự do của các dị tố vào vòng nên có làm tăng mật độ electror .g. Ngoài ra, mật độ electron trong các dị vòng 5 cạnh chỉ phân bố ừên 5 nguyên tử còr en thì phân bố trên 6 nguyên tử. Nguyên tò lưu huỳnh có kích thước lớn nên khả năng liên' !t. Mặt khác, oxi có độ âm điện lớn hơn nitơ nên khả năng liên hợp kém hơn. d) Công 1 các sản phẩm chính: H A c0N 02
{V N°2
P y ,0 ° c *
N
HNO 3 h 2s o 4
NO, 'rong môi trường axit mạnh, pừol dễ bị polime hóa: H H
Nx
Sì
CAM’ ầ iờ fíf tdà/tẲ
rì
H
H
H Polime
o á (M o cẨ ân cãct/dầ ẩùời/ ũ ể n ỷ
1
Hóa Học Hữu Cơ f) Sơ đồ tổng hợp chất X: H rfO->
\v> "
H+ o V
II
H /
H
--- -----
H ffó'
1.HCHO 2.
Pữol
2. Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon 1 (150 < M < 180), thu được m gam H 2O. a) Xác định công thức p h â n tử của 1. thì b) Chất 1 không phản ứng với Br2 lỏng (xúc tác bột Fe) nhưng khi được chiếu sáng với Br 2 lỏng ' 1 tạo ra một dẫn xuất monobrom 2 duy nhất. Oxi hóa 1 với dung dịch KMĨ1O 4/H 2SO4, thu được 3. Khi đun nóng, 3 dễ dàng chuyển hóa thảnh 4 chỉ chứa hai nguyên tố. Vẽ công thứ“■----của 1, 2, 3, 4. c) Chất 5 (có cùng công thức phân tử với 1) phản ứng được với dunj ’ AgNO3/NH3. Đun 5 với dung dịch chứa HgS04 và H 2SO4, t o được 6. COOH 6 với dung dịch KM11O 4/H 2SO4, t o được Y. Vẽ công thức cấu tạo Hướng dẫn giải -ẵ a) Công thức phân tử của 1: C 12H 18. b) Cấu tạo của các chất 1, 2, 3, 4:
1
2
c) Công thức cấu tạo của 5 và 6:
Câu 2: 1. Mycobacillin (7) là một peptit được phân lập từ trực khuẩn cỏ khô (Bacillus subtilis) và có tác dụng chống nấm. Biết rằng, 7 không phản ứng với tác nhân Sanger và không bị thủy phân bởi enzim carboxypeptidase. Khi thủy phân hoàn toàn 7, t o được Ala, Asp5, Glu2, Pro, Ser, Leu và Tyr2. Mặt khác, thủy phân không hoàn toàn 7, thu được các peptit sau: Asp-Glu Ser-Asp Glu-Asp Asp-Tyr Asp-Ala Ala-Asp Glu-Tyr Glu-(Ala, Asp) Asp-(Glu, Tyr) Asp-(Ser, Tyr) Leu-(Asp, Glu) Ser-(Asp, Leu) Ala-(Asp, Pro) Leu-(Ala, Asp, Glu) Ser-(Asp, Glu, Leu) u thích: Các amino axit trong ngoặc đơn của các peptit ở bảng trên chưa xác định được trình tự. ấu trúc bậc I của 7. Hướng dẫn giải Asp-Glu-Tyr-Asp-Tyr-Ser-Asp-Leu-Glu-Asp-Ala-Asp-Pro
___ ______
_ J
2.. Furodysinm là một sesquiterpenoid được phân lập từ loài một số loại hải miên (bọt biển) ở các vùng biển nhiệt đói. Hợp chất này được tổng hợp theo sơ đồ sau:
cote ầ iờ fíf tdà/tẲ o ô tifM ô ftf cả' (M o cẨ ân cãct/dầ ẩùời/ Ũ ểnỷ
2
Hóa Học Hữu Cơ
m-CPBA „ Me2NH l.H 20 2 CH2=CHOMe 200°c (COCl)2, DMSO -------------^ O ------------^ “ ———---------------------------------------------------------------- ► lu — TT - ■►11
------------► 1
-
2
1. MeMgl, Cui 2. H2 0 , H+
^
0
. t°
Hg2+, H+
- 0 2 N-C 6 H4 -CH2 0 CH2 CH0 LDA
„
Et,N
hv
14 ----------------- ———------------------------------ ►13 ---- —► l o (C 2 2 H 2 9 N O 5 )
^
H+
----------
( C 15 H 2 4 0 3 )
Vẽ công thức cấu tạo của các chất từ 8 đến 16. Hướng dẫn giải NM e 7
OH OH 16
OH OH 16
Câu 3: 1. Đề nghị cơ chế phản ứng cho các chuyển hóa sau: o .0
w r
v iP o
■”
ò
o
OH OH
o
COOMe 0
+
L NaH, THF
d)
> h +
2. H 2 0 , H+
HO
Ọ COOMe
CTạCOOAg, DMF, 75°c
p-BrCfiH4
CAM’ ầ iờ fíf tdà/tẲ o ô tifM ô ftf
(M o cẨ ân cãct/dầ ẩùời/ ũ ể n ỷ
3
Hóa Học Hữu Cơ Hướng dẫn giải 0^°N ^0
2. Hợp chất 17 (C4H 6O3) có tính quang hoạt, không tham gia phản ứng ữáng bạc nhưng tác dụng với AC2O, thu được dẫn xuất monoaxetat. Khi đun nóng 17 với MeOH, thu được 18 (C 5H 10O4). Khi thủy phân 18 trong dung dịch axit, thu được metanol và 19 (C4H 8O4). Khi 19 tác dụng với AC2O, thu được dẫn xuất triaxetat. Nếu khử 19 bằng NaBH4, thu được 20 (C4H 10O4) không quang hoạt. Mặt khác, cho 19 phản ứng với nước LUđược axit cacboxylic 21 (C4H 8O5). Xử lí amit của 21 với dung dịch NaClO, thu đươc iđehit (C 3H 6O3). Vẽ cấu trúc của 17, 18, 19, 20, 21. Hướng dẫn giải CHO
c h 2o h
COOH
CH2OH
c h 2o h
CH2OH
OMe
19
20
21
____ (C8H 10O3, chỉ chứa vòng 5 cạnh) tác dụng với m-CPBA, Au được 23 (C8H 10O4, không có ứng iođofom). Đun 23 với dung dịch NaOH loãng rồi axit hóa sản phẩm tạo thành, thu được 24. xi hóa 24 bằng HIO4 dư, thu được 25 và 26 có cùng công thức phân tử là C4H 6O3 và đều không lang hoạt. Cả 25 và 26 đều tác dụng được với dung dịch NaHCC>3 tạo ra CO2 nhưng chỉ 25 phản ứng được với dung dịch AgNƠ3 trong NH 3. Cho 26 tác dụng với I 2 trong NaOH rồi axit hóa sản phẩm tạo thành, thu được axit axetic. Vẽ công thức cấu tạo của 22, 23, 24, 25, 26.
ầ iờ fíf tdà/tẲ
cả' (M o cẨ ân cãct/dầ ẩùời/ Ũ ểnỷ
4
Hóa Học Hữu Cơ Hướng dẫn giải H O -^/^/C O O H
ỉi> ° ° ti> ° 22
XOOH
HO
23
OHC
o . /Ằ ^ C O O H ^ ^ y
/~x^/COOH
24
25
.
.
26
26
2. Illidinine là hợp chất được phân lập từ loài nấm Clitocybe illudens. Hợp chất này được tổng hợp theo sơ đồ sau: ^ o
o
1. Tf2 0 , Py, DCM LiHMDS --*■ 27 — -Ẽ - — 2. DIBAL THF
28
' LiHMDS, THF (C8 H 1 2 0 ) ’
D ỉm edone
o 200°c, 0 2
o-C 6 H4 C12
/V°H
H 32 K2 C 0 3, DMSO, 80°c "" ;BuOH, PhH (ClvHlgB rN 02) 2 3’ ’ (C 1 7 H 1 9 N 0 3)
31
OMe Uludinine
a) Từ AcOMe, MeONa, MeOH và các chất vô cơ khác. b) Vẽ công thức cấu tạo của các chất từ 27 đến 33. c) Đe nghị cơ chế phản ứng của chuyển hóa 31 thà H ướng% ^ ;iấT o 1. Ca(OH ) 2 " MeONa a) AcOMe 2
. t°
xuất sơ đồ tổng hợp dimedone.
X
AcOMe
CAM’ ầ iờ fíf tdà/tẲ o ô tifM ô ftf cả' (M o cẨ ân cãct/dầ ẩùời/ ũ ể n ỷ
5
Hóa Học Hữu Cơ COOEt
COOEt
COOEt
Câu 5:
N^ a 2. L1AIH4
^
H
\
\
Bu'
Bu'
Bu'
2. Khusimone là hợp chất được phân lập từ tinh dầu cỏ hương bài (Vetiveria zizanioides). Hợp chất này được aeo ----các ' -------------sơ đố sau: 1. HO(CH 2 ) 2 OH, XOOEt
► LDA, THF
1. Mg, THF
2. co 2 3 .H 20
> 38
TsOH
34
1. LÌALH4
36
2 MsC1’ ^ > 37
(Ci 2 Higo 3) LDA’ THF (C 1 5 H2 2 0 3) 2- EtONa’ EtOH (C 1 7 H2 6 0 4) 3- L ic l’ H2°
1. L1 AIH4 2. MsCl, Et3N 3. H2 0 , H+
39
'BuOK 'BuOH
Khusimone
o
CAM’ ầ iờ fíf tdà/tẲ o ô tifM ô ftf
(M o cẨ ân cãct/dầ ẩùời/ ũ ể n ỷ
6
Hóa Học Hữu Cơ
o PhSCH2Li 4 0 ------- — —
b) COOMe 1. AczO, Py
- 44 ''
2. /ti-CPBA
1. KOH 10% 2. MsCl, Et3N
48
41
(C22ĨỈ28O2S) 1. HIO4 2. Pb(OAc) 4
"
(ClgH2g04)
‘BuOK
1. KOH 10% 2. Ac 2 0 , Py
1. Li, NH3
(C16H24O2)
1. CH2 N 2 2. L 1 AIH 4
1. NH 2 OH, Py 2. MsCl, Py, DMAP
Khusimone
THF
Vẽ công thức cấu tạo của các chất từ 34 đến 48. Hướng dẫn giải COOEt
EtOOC
EtOOC
COOH
Chú ý: Chuyển hóa 46 thành 47 là Beckmann rearrangement. -HẾTc« ^ é&tờnỷ tdà/tẲ
cả' (M o cẨ ân cãct/dầ ẩùời/ ũ ể n ỷ
7
Hóa Học Hữu Cơ
BÀI KIỂM TRA SỐ 4 Câu 1: 1. Cho các hợp chất dị vòng sau: ,N V
o
Ù
Pirol
Furan
ö Thiophen
Piriđin
a) Hãy so sánh (có giải thích) nhiệt độ sôi của pừol, furan và thiophen. b) Hãy so sánh (có giải thích) momen lưỡng cực của pừol và íuran. c) Hãy so sánh (có giải thích) khả năng phản ứng thế electrophin của pừol, thiphen, pừiđin và benzen. d) Vẽ công thức cấu tạo của sản phẩm chính tạo thành khi lần lượt th ự c ^ ê ^ b h ứng nitro hóa pừol và pừiđin. e) Vì sao khi thực hiện phản ứng nitro hóa với pừol thì phải íùng t * nhân AcONO2 mà không được dùng HNO3/H 2SO4? f) Từ pừol, fomandehit và các chất vô cơ khác, hãy đề nghị sơ đồ tổng hợp chất X. 2. Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon 1 (150 < M < 180), thu được m gam H 2O. a) Xác đinh công thức phân tử của 1. b) Chất 1 không phản ứng với B ĩ 2 lỏng (xúc tác bột Fe) nhưng khi được chiếu sáng với Br2 lỏng thì 1 tạo ra một dẫn xuất monobrom 2 duy nhất. Oxi hóa 1 với dung dịch KMĨ1O 4/H 2SO4, t o được 3. Khi đun nóng, 3 dễ dàng chuyển hóa thành 4 chỉ chứa hai nguyên tố. Vẽ công thức cấu tạo của 1, 2, 3, 4. c) Chất 5 (có cùng công thức phân tử với 1) phản ứng được với dung dịch COOH AgNO3/NH3. Đun 5 với d u n g dịch chứa HgSC >4 và H 2SO4, thu được 6. Oxi hóa 6 v ớ i dung dịch KMnC>4/H 2SO4, thu được Y. V ẽ công thức cấu tạo của 5 và 6. f COOH Câu 2: w o" 1. Mycobacillin (7) là một peptit được phân lập từ trực khuẩn cỏ khô (Bacillus subtilis) và có tác dụng chống nấm. Biết rằng, 7 không phản ứng với tác nhân Sanger và không bị thủy phân bởi enzim carboxypeptidase. Khi thủy phân hoàn toàn 7, thu được Ala, Asp5, Glu2, Pro, Ser, Leu và Tyr2. Mặt khác, thủy phân không hoàn tçDàn 7, thu được íợc các peptit sau: Asp-Glu M Ser-Asp Glu-Asp Asp-Tyr Asp-Ala Ala-Asp Glu-Tyr Glu-(Ala, Asp) Asp-(Glu, Tyr) Asp-(Ser, Tyr) Leu-(Asp, Glu) Ser-(Asp, Leu) Ala-(Asp, Pro) Leu-(Ala, Asp, Glu) Ser-(Asp, Glu, Leu)
f
Vẽ cấu trúc bậc I của 7. 2. Furodysinin là một sesquiterpenoid được phân lập từ loài một số loại hải miên (bọt biển) ở các vùng 1 A i ’ Jtheo ___sơ ' iđồ ị ___ ũệt đớỉ^lpp chất này được tổng_ 1hợp sau: (COCi)2, DMSO
(c 22h 29n o 5)
(C15H2403) Furodysinin
Vẽ công thức cấu tạo của các chất từ 8 đến 16. c« ^ é&tờnỷ tdà/tẲ o ô tifM ô ftf o á (M o cẨ ân cãct/dầ ẩùời/ ũ ể n ỷ
1
Hóa Học Hữu Cơ Câu 3: 1. Đề nghị cơ chế phản ứng cho các chuyển hóa sau:
o /Ằ ^ /C O O M e
p-BrCfiH4
2. Hợp chất 17 (C4H 6O3) CÓ tính quang hoạt, không tham gia phản ứng nhưng tác dụng với Ac20, t o được dẫn xuất monoaxetat. Khi đun nóng 17 với MeOH (C 5H 10O4). Khi thủy phân 18 trong dung dịch axit, thu được metanol và 19 (C4H 8O4). Khi .ụng với AC2O, thu được dẫn xuất triaxetat. Nếu khử 19 bằng NaBH4, thu được 20 (C4H 10O4) 'khổ quang hoạt. Mặt khác, cho 19 phản ứng với nước Bĩ 2, t o được axit cacboxylic 21 (C4H 8O :ử lí amit của 21 với dung dịch 20, 21. NaClO, thu được D-gfeermđehit (C 3H 6O3). Vẽ cấu trúc ' _ ' Câu 4: 1. Cho 22 (C 8H 10O3 chỉ chứa vòng 5 cạnh) tác dụng với m-CPBA, thu được 23 (C8H 10O4, không có phản ứng iođofom). Đun 23 với dung dịch NaOH loãng rồi axit hóa sản phẩm tạo thành, thu được 24. Oxi hóa 24 bằng HIO 4 dư, thu được 25 và 26 có cùng công thức phân tử là C4H 6O3 và đều không quang hoạt. Cả 25 và 26 đều tác dụng được với dung dịch NaHCƠ3 tạo ra CO2 nhưng chỉ 25 phản ứng được với dung dịch AgNƠ3 trong NH 3. Cho 26 tác dụng với I 2 trong NaOH rồi axit hóa sản phẩm tạo thàrá, t o được axit axetic. Vẽ công thức cấu tạo của 22, 23, 24, 25, 26. 2. Illidinine là hợp chất được phân lập từ loài nấm Clitocybe illudens. Hợp chất này được tổng hợp theo sơ đồ sau:
Etooc 28 LiHMDS, THF (C8HưO)
29
AgNOa
NBS
►
30
(C17H20BrNO2) COOH
tmschn 2 32 K2C03, DMSO, 80°c ” 'BuOH, PhH 2 3’ ’ (c 17h 19no 3)
OMe Uludỉnỉne
a) Từ AcOMe, MeONa, MeOH và các cMt vô cơ khác, hãy đề xuất sơ đồ tổng hợp dimedone. công thức cấu tạo của các chất từ 27 đến 33. Ighị cơ chế phản ứng của chuyển hóa 31 thành 32. âu lề xuất sơ đồ tổng hợp các hợp chất sau từ những chất đầu cho trước:
COOH N H,
ầ iờ fíf tdà/tẲ
cả' (M o cẨ ân cãct/dầ ẩùời/ ũ ể n ỷ
2
Hóa Học Hữu Cơ 2. Khusimone là hợp chất được phân lập từ tinh dầu cỏ hương bài (Vetiveria zizanioides). Hợp chất này được tổng hợp theo các sơ đồ sau: o I 1 u n írH ^fflj
(c 18h 27no 3)
CAM’ ầ iờ fíf tdà/tẲ o ô tifM ô ftf
(M o cẨ ân cãct/dầ ẩùời/ ũ ể n ỷ
3