PHIẾU YÊU CẦU CUNG CẤP VÀ CAM KẾT SỬ DỤNG DỊCH VỤ FIBERVNN Chính sách FiberVNN áp dụng theo khu vực
(Phiếu này là phụ lục kèm theo hợp đồng số:……………………….) Chương trình CSKH FiberVNN áp dụng theo văn bản số ………/TTKD-KHKD ngày
Số Hồ sơ Ngày nhận Người nhận
/
/
/
/2015
Tên Pháp nhân/Cá nhân: ................................................................................................................................................................................................................................................................... Tên đơn vị/người sử dụng:.................................................................................................................................................................................................................................................................... Đại diện pháp nhân là Ông/Bà: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………... CMND/Hộ chiếu số: .................................................................................................... Ngày cấp: ........................................ Nơi cấp: ............................................. ................................................... Ngày thành lập/Ngày sinh: ............................................................... Nam/Nữ (cá nhân): ......................................................... Quốc tịch: .......................................................................................... Địa chỉ giao dịch: ................................................................................................................................................................................................................................................................................. Mã số thuế: Số điện thoại đang sử dụng (nếu có): ............................................ Mã khách hàng................................. Họ tên người liên lạc: .......................................................... Điện thoại: ..................................................... Fax: .............................................. E-mail:.......................................................................
I. YÊU CẦU CUNG CẤP DỊCH VỤ FIBERVNN: Chuyển đổi từ dịch vụ MegaVNN số…………………..gói …………… sang gói cước đăng ký tại mục 3 Tiếp tục sử dụng thoại 1 Chuyển đổi từ dịch vụ internet FTTH (cũ)/FiberVNN hiện hành gói …………….……… sang gói cước đăng ký tại mục 3. Sử dụng chung cổng với dịch vụ MetroNET (số HĐ :…………..………………………………..) Lắp đặt mới 2
Yêu cầu xóa thoại
Địa chỉ sử dụng dịch vụ FiberVNN: Số nhà: .......................................................................................... Đường: ......................................................................................................................... Tổ/KP/Ấp : ........................................................................... Phường ..........................................................Quận: .......................................................................................................................
a. Đăng ký gói cước trọn gói (theo tốc độ download/upload): 3
Fm (15Mbps/15Mbps) F2H (20Mbps/20Mbps) F2E (30Mbps/30Mbps)
F0 (35Mbps/35Mbps) F1 (45Mbps/45Mbps) F2 (50Mbps/50Mbps)
4 Cung cấp địa chỉ IP tĩnh:
F3 (55Mbps/55Mbps) F4 (65Mbps/65Mbps) F5 (75Mbps/75Mbps)
Có
F6 (85Mbps/85Mbps)
Không
Số lượng ...................................................................
5 Đăng ký dịch vụ GTGT kèm theo: ………………………………………………………………………….. 6
Tên truy cập (username) dịch vụ FiberVNN: Địa chỉ mail được cung cấp dưới dạng username@vnn.vn Lựa chọn thứ 1
7 Địa chỉ thông báo cước (chọn 1 trong 2):
Lựa chọn thứ 2 Địa chỉ giao dịch
Địa chỉ sử dụng dịch vụ
Ghi chú: Cước hòa mạng và cước dịch vụ được thanh toán một lần và không được yêu cầu hoàn lại khi khách hàng đã nhận bàn giao quyền sử dụng dịch vụ.
II. CAM KẾT SỬ DỤNG DỊCH VỤ: 1.
Đăng ký sử dụng và tham gia chương trình ưu đãi dịch vụ FiberVNN như sau: 1.1 Cước đấu nối hòa mạng:
1.4 Cước sử dụng :
Tặng ……….% cước đấu nối hòa mạng
Đóng cước trước
a. Đóng cước hàng tháng:
b2. Tháng cước tặng thêm Cước trọn gói (đồng/tháng) – chưa bao gồm thuế GTGT, chưa trừ tặng cước
1.3 Cam kết sử dụng dịch vụ … .…. tháng
Đóng cước hàng tháng
Cước sử dụng gói....... ....là..............................đ/tháng trong …….. tháng liên tiếp từ tháng tiếp theo tháng hòa mạng
b. Đóng cước trước: b1. Cước sử dụng:
1.2 Miễn cước sử dụng ……..….. IP tĩnh
3 tháng
6 tháng
12 tháng
18 tháng
24 tháng
Cước sử dụng gói....... ....là..............................đ/tháng trong …….. tháng liên tiếp từ tháng tiếp theo tháng hòa mạng Miễn phí tháng đầu tiên tháng hòa mạng nếu áp dụng Mục II.1 VB ………/TTKDKHKD
1 tháng
2 tháng
3 tháng
4 tháng
Fm: 15Mbps
F2H: 20Mbps
F2E: 30Mbps
F0: 35Mbps
F1: 45Mbps
F2: 50Mbps
F3: 55Mbps
F4: 65Mbps
F5: 75Mbps
350.000
650.000
800.000
1.200.000
1.800.000
2.300.000
3.200.000
5.500.000
11.500.000
Chọn dịch vụ tặng thêm: thời gian tặng cước sử dụng là 12 tháng (riêng MyTV Basic miễn phí cước trong suốt thời gian sử dụng FiberVNN): Điện thoại cố định Vinaphone ( tặng 45.454 đ/tháng) MyTV Gold HD (135.000 đ/tháng, tặng 67.500đ/tháng)-Miễn phí cước ĐNHM MyTV Gold HD (tặng 1.260.000 MyTV Gold HD (tặng 630.000 giá đầu 28K 250K Ezcom 2 Gpbs (45.454 đ/tháng) giá đầu thu HD) trả trước 12 tháng trở thu HD) trả sau, trả trước 3,6 tháng lên
6 tháng F6: 85Mbps 15.000.000
2.
MyTV Basic-Miễn phí cước ĐNHM
Miễn phí cước sử dụng MyTV Basic trong suốt thời gian sử dụng dịch vụ trên đường FiberVNN
3.
Sử dụng liên tục dịch vụ FiberVNN (không tạm ngừng sử dụng dịch vụ dưới bất kỳ hình thức nào), không nợ cước và duy trì gói cước, hình thức tính cước đã đăng ký trong thời gian tối thiểu ……….tháng kể từ ngày ký biên bản nghiệm thu và bàn giao dịch vụ. Trong thời gian này, nếu tôi/chúng tôi chuyển chủ quyền cho người khác sử dụng thì chủ thuê bao mới sẽ phải tiếp tục cam kết sử dụng dịch vụ liên tục cho đến hết thời gian cam kết còn lại.
4.
Thanh toán đầy đủ, đúng hạn các khoản cước phí sử dụng dịch vụ theo thông báo của Trung tâm Kinh doanh – VNPT TP.Hồ Chí Minh.
5.
Trường hợp vi phạm cam kết hoặc chấm dứt hợp đồng trước thời hạn, tôi/chúng tôi hoàn trả cho Trung tâm Kinh doanh – VNPT TP.Hồ Chí Minh 100% giá trị tặng cước bằng tiền bao gồm: các khoản cước được tặng như đã chọn ở mục II.1, II.2, giá trị tặng cước dịch vụ MegaVNN (trường hợp chuyển đổi từ MegaVNN sang FiberVNN) và các loại thiết bị được tặng khi tham gia chương trình (nếu có), đồng thời chấm dứt dịch vụ MyTV Basic tặng kèm.
6.
Trường hợp tham gia đóng cước trước (3 tháng, 6 tháng, 12 tháng, 18 tháng, 24 tháng) nếu chấm dứt hợp đồng trước thời gian đáo hạn gói trả trước, Trung tâm Kinh doanh – VNPT TP.Hồ Chí Minh không có trách nhiệm hoàn trả lại cho tôi/chúng tôi giá trị còn lại của gói trả trước mà tôi/chúng tôi đã thanh toán (nếu có).
7.
Hoàn trả thiết bị đã được VNPT TP.Hồ Chí Minh trang bị khi chấm dứt sử dụng dịch vụ. Nếu làm mất, hỏng thiết bị (do rơi, va đập), Tôi/Chúng tôi sẽ bồi thường bằng tiền mặt theo giá trị còn lại của thiết bị cho Trung tâm Kinh doanh – VNPT TP.Hồ Chí Minh.
8.
Tôi/chúng tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm về cam kết của mình trước pháp luật.
Phiếu yêu cầu cung cấp và cam kết sử dụng dịch vụ FiberVNN này được lập thành 02 bản có giá trị như nhau, mỗi bên giữ 01 bản. Lưu ý: Mọi thắc mắc hoặc báo hư dịch vụ, Quý khách hàng vui lòng liên hệ số điện thoại: 800.126 hoặc đến điểm giao dịch gần nhất.
TP.Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 201 Chữ ký khách hàng (Ký tên, đóng dấu nếu là pháp nhân)
Họ và tên: ……………………………