ĐÀO TẠO SẢN PHẨM
FORTUNER
Phòng Đào tạo Bán hàng Công ty ô tô Toyota Việt Nam 1
NỘI DUNG CHÍNH
1
ĐIỂM THAY ĐỔI 8:30 - 9:30
2
XEM XE THỰC TẾ 9:30 - 11:30
3
HƯỚNG DẪN TRÌNH BÀY XE 11:30 - 12:00
4
HƯỚNG DẪN LÁI THỬ XE 11:30 - 12:00
5
THẢO LUẬN VỀ KHÁCH HÀNG 13:00 - 14:00
6
SO SÁNH VỚI ĐỐI THỦ 14:00 - 14:30
7
PHỤ KIỆN 14:30 - 14:45 2
1. ĐIỂM THAY ĐỔI
ĐIỂM THAY ĐỔI
3
1. ĐIỂM THAY ĐỔI 1-1. Định hướng thiết kế FORTUNER mới
Ngôn ngữ tiết kế “Tough & Cool” – “Sang trọng và mạnh mẽ” FORTUNER hiện tại
4
1. ĐIỂM THAY ĐỔI 1-2. Kích thước tổng thể Kích thước
Kích thước tổng thể
(mm)
Dài
Rộng
Cao
FORTUNER mới
4795 (+90)
1855 (+15)
1835 (-15)
FORTUNER hiện tại
4705
1840
1850
Dài cơ sở
Rộng cơ sở Trước
Sau
2750
1540
1550
2750
1540
1540
5
1. ĐIỂM THAY ĐỔI 1-3. Thiết kế phía trước FORTUNER mới
Mạnh mẽ và năng động FORTUNER hiện tại
1. Lưới tản nhiệt trên 2. Thanh nẹp lưới tản nhiệt trên 3. Lưới tản nhiệt dưới và cản trước 4. Cụm đèn sương mù 5. Cụm đèn pha
6
1. ĐIỂM THAY ĐỔI 1. Đèn trước dạng Bi - LED FV
3. Đèn sương mù trước
2. Đèn trước dạng Bi - Halogen FX ; FG
4. Gạt mưa
7
1. ĐIỂM THAY ĐỔI 1-4. Thiết kế bên hông Thiết kế mới tạo cảm giác xe đang chuyển động ngay cả khi đứng yên. FORTUNER mới
FORTUNER hiện tại
- 3 đường Đặc tính
8
1. ĐIỂM THAY ĐỔI 1. Giá nóc tích hợp
3. Gương chiếu hậu bên ngoài LED
2. Các trụ bên sơn màu đen
4. Vành 18-inch; Vành 17-inch FV
FX ; FG
9
1. ĐIỂM THAY ĐỔI 1-5. Thiết kế phía sau FORTUNER mới
Sang trọng và cá tính của một chiếc SUV đích thực. FORTUNER hiện tại
1. Cụm đèn sau 2. Thanh nẹp biển số 3. Ăng ten, cánh hướng gió 4. Cản sau
10
1. ĐIỂM THAY ĐỔI 1. Cụm đèn sau
2. Thanh nẹp biển số mạ crom
3. Gạt mưa sau
4. Ăng ten dạng vây cá mập
11
1. ĐIỂM THAY ĐỔI
W NE
!
W NE
!
1-6. Màu ngoại thất
Phantom Brown ME. [4W9] Nâu đậm 4W9
Silver ME. [1D6] Bạc 1D6
Gray ME. [1G3] Xám đậm 1G3
White Pearl CS. [070] Trắng Ngọc trai 070
Attitude Black MC. [218] Đen 218 12
1. ĐIỂM THAY ĐỔI 1-7. Thiết kế nội thất
Sang trọng, mạnh mẽ và đẳng cấp!
FORTUNER mới
FORTUNER hiện tại
13
1. ĐIỂM THAY ĐỔI 1-7. Thiết kế nội thất
Sang trọng, mạnh mẽ và đẳng cấp!
14
1. ĐIỂM THAY ĐỔI 1-7. Thiết kế nội thất FV, FX
FG
15
1. ĐIỂM THAY ĐỔI 1-8. Màu và chất liệu nội thất Màu nâu tinh tế. FV, FX
- Sử dụng da cao cấp
FG
- Sử dụng nỉ cao cấp
16
1. ĐIỂM THAY ĐỔI 1-9. Trang bị tiện nghi
Hệ thống âm thanh FV
FG
FX
17
1. ĐIỂM THAY ĐỔI 1-9. Trang bị tiện nghi Điều chỉnh điều hòa
Màn hình hiển thị đa thông tin FV, FX
FV, FX
FV, FX
Ánh sáng hiển thị màu xanh da trời cao cấp.
FG
18
1. ĐIỂM THAY ĐỔI 1-9. Trang bị tiện nghi Chìa khóa thông minh và khởi động nút bấm
Cửa sau chỉnh điện
FV, FX FV
Chìa khóa cơ FG
- Chìa khóa cơ sang trọng cho bản G
19
1. ĐIỂM THAY ĐỔI 1-9. Trang bị tiện nghi Không gian nội thất rộng rãi
A A
C
D
C
D
C
Khoảng vai
B
B
Khoảng hông
- Không gian nội thất được cải thiện.
- Khoảng trần xe người lái tăng
C
+16 mm
- Khoảng trần xe hàng ghế thứ 2 tăng
Fortune r mới
Fortune r hiện tại
Chênh lệch
Hàng ghế 1
1439
1424
(+ 15)
Hàng ghế 2
1414
1415
(- 1)
Hàng ghế 3
1342
1380
(- 38)
Hàng ghế 1
1358
1333
(+ 25)
Hàng ghế 2
1356
1361
(- 5)
Hàng ghế 3
1218
1229
(- 11)
Người lái
969
953
(+ 16)
Hành khách
962
970
(- 8)
Hàng ghế 2
934
924
(+ 10)
Hàng ghế 3
863
884
(- 21)
Hàng ghế 2
175
88
(+ 87)
Hàng ghế 3
0
0
(0)
Kích thước nội thất (mm)
+ 10mm
- Khoảng đầu gối hàng ghế thứ 2 được gia tăng
D
Khoảng đầu
Khoảng đầu gối
+87 mm 20
1. ĐIỂM THAY ĐỔI 1-9. Trang bị tiện nghi Thiết kế ghế người lái
Chỉnh điện 8 hướng
FV, FX
Chỉnh tay 6 hướng
FG
21
1. ĐIỂM THAY ĐỔI 1-9. Trang bị tiện nghi Hàng ghế thứ 2
Tựa tay hàng ghế 2
Thao tác gập 1 chạm
22
1. ĐIỂM THAY ĐỔI 1-9. Trang bị tiện nghi Hàng ghế thứ 3
23
1. ĐIỂM THAY ĐỔI 1-9. Trang bị tiện nghi Không gian khoang hành lý Fortuner mới
Fortuner hiện tại
Chênh lệch
Khi sử dụng cả 3 hàng ghế
404
413
(- 9)
Khi treo hàng ghế thứ 3
1130
1113
(+ 17)
C
Khi nhấc hàng ghé 2 + 3
1930
2052
(-122)
D
Khoảng rộng nhất
1402
1400
(+ 2)
Khoảng lốp 2 bên
1052
1060
(- 8)
Khoảng ghế khi treo lên
780
808
(- 28)
Khoảng trần từ sàn
890
928
(- 38)
Không gian khoang hành lý F
H A G
I B A
E C
B D
E
Dài
Rộng
F G
Cao
H
Chiều cao mở cửa
905
934
(- 29)
I
Chiều rộng cửa khoang
1166
1188
(- 22)
- Chiều cao chất tải giảm, giúp việc chất tải dễ dàng thuận tiện hơn
24
1. ĐIỂM THAY ĐỔI 1-10. Khả năng vận hành Động cơ dầu mới
Động cơ dầu thế hệ mới, động cơ xăng cải tiến mang đến cho Fortuner mới khả năng vận hành vượt trội Bộ turbo mới
Intercooler hiệu suất cao
FG mới
FG hiện tại
2.4 Liter (2GD-FTV)
2.5 Liter (2KD-FTV)
4 xy lanh thẳng hàng VN Turbo Intercooler
4 xy lanh thẳng hàng VN Turbo Intercooler
Dung tích
2393cc
2494cc
Công suất
110kW / 3400rpm
106kW / 3400rpm
Mô men
400Nm /1600-2000rpm
343Nm / 1600 - 2800 rpm
Mã Động cơ Kiểu
25
1. ĐIỂM THAY ĐỔI 1-10. Khả năng vận hành
Động cơ dầu thế hệ mới, động cơ xăng cải tiến mang đến cho Fortuner mới khả năng vận hành vượt trội
Động cơ xăng được cải thiện - Dual VVT-i - Tỉ số nén cao hơn - Giảm thiểu sự ma sát, giảm ồn và tăng hiệu quả tiêu thụ nhiên liệu
Động cơ xăng mới
Động cơ xăng hiện tại
2.7 Liter (2TR-FE)
2.7 Liter (2TR-FE)
4 xy lanh thẳng hàng Dual VVT-i
4 xy lanh thẳng hàng VVT-i
Dung tích
2694cc
2694cc
Công suất
122 kW/5200rpm
118kW / 5200rpm
Mô men
245Nm/4000rpm
241Nm / 3800rpm
Mã Động cơ Kiểu
26
1. ĐIỂM THAY ĐỔI 1-10. Khả năng vận hành Hộp số tự động 6 cấp mới
FV, FX
Hộp số sàn 6 cấp mới
FG
Chế độ ECO / POWER Lẫy chuyển số trên vô lăng
FV, FX
27
1. ĐIỂM THAY ĐỔI 1-10. Khả năng vận hành Tiêu thụ nhiên liệu (L/100Km)
Fortuner hiện tại
Fortuner mới
FV
FX
FG
FV
FX
FG
Hỗn hợp
12.4
12.4
7.4
11.1
10.7
7.1
Đô thị
16.1
16.1
9.1
13.8
13.3
8.6
Cao tốc
10.2
10.2
6.4
9.5
9.1
6.2
Dung tích bình nhiên liệu
65 L
80 L
28
1. ĐIỂM THAY ĐỔI 1-10. Khả năng vận hành Hệ thống gài cầu Hệ thống gài cầu điện
FV
Khóa vi sai cầu sau
FV
- Tối đa khả năng vượt địa hình.
Hệ thống kiểm soát tốc độ - cruise control
FV
- Tiện nghi hơn
- Tiết kiệm nhiên liệu hơn khi đi ở chế độ 1 cầu
29
1. ĐIỂM THAY ĐỔI 1-11. Khả năng vận hành Khả năng cách âm Tấm cách âm nắp capo
Tấm cách âm hốc lốp
D
E
D
E
C
B
C A
B
G
F
A
C-C
B-B
A-A
G
F
D-D
E-E
F-F
H H
G-G
H-H
Vật liệu cách âm
30
1. ĐIỂM THAY ĐỔI 1-11. Khả năng vận hành Hệ thống treo mới
Xy lanh lớn hơn . Thêm thanh cần bằng cho hệ thống treo sau Tối ưu hóa các điểm liên kết hệ thống treo với gầm xe
Khung gầm và thân xe
- Thanh dầm khung gầm được làm dày hơn 20mm .
31
1. ĐIỂM THAY ĐỔI 1-12. Tính năng an toàn Các hệ thống an toàn chủ động ABS, EBD, BA ABS, EBD
VSC - Ổn định thân xe A-TRC - Kiểm soát lực kéo chủ động
FV, FX FG
FV, FX
Camera lùi
FV
- Camera lùi tích hợp hiển thị trên màn hình DVD - Thiết kế nhỏ gọn không ảnh hưởng đến thiết kế ngoại thất
HAC – Khởi hành ngang dốc FV, FX
DAC – Hỗ trợ xuống dốc FV
EBS – Cảnh báo phanh khẩn cấp FV, FX
TSC – Hệ thống kiểm soát kéo móc FV, FX
32
1. ĐIỂM THAY ĐỔI 1-12. Tính năng an toàn Các hệ thống an toàn bị động Khung xe GOA
7 Túi khí
FV
- 7 túi khí: - 2 túi khí trước, - 2 túi khí bên phía trước, - 2 túi khí rèm và
FV, FX
- 1 túi khí đầu gối người lái - 3 túi khí: 2 túi khí trước, 1 túi khí người lái
33
2. XEM XE THỰC TẾ
34
3. HƯỚNG DẪN GIỚI THIỆU XE GHI NHỚ
1
4
PHÍA TRƯỚC
2
NỘI THẤT ( phía trước)
4
• Thiết kế tổng quan • Thiết kế cụm đèn trước • Thiết kế đèn sương mù
• • • • • • • • •
Thiết kế tổng quan Thiết kế bảng đồng hồ tốc độ Vô lăng Điều chỉnh ghế Chất liệu ghế Giải trí đa phương tiện Các ngăn chứa đồ An toàn chủ động (ABS+EBD, VSC, HAC, DAC) Túi khí
THIẾT KẾ BÊN HÔNG
3
NỘI THẤT ( phía sau)
5
• Tổng thể • Gương chiếu hậu bên ngoài • Giá nóc • Vành • Khung gầm mới
• Hàng ghế thứ 2 gập 1 chạm • Điều chỉnh ghế • Sự rộng rãi của nội thất phía sau • Các ngăn chứa đồ • Cửa gió cho hàng ghế thứ 2 và 3
PHÍA SAU
• • • •
Cụm đèn sau Cánh hướng gió sau Cửa sau điện Thao tác gấp hàng ghế thứ 3 • Khoang hành lý • Ăng ten dạng vây cá
KHOANG ĐỘNG CƠ • Động cơ xăng được cải tiến • Động cơ dầu mới • Tiết kiệm nhiên liệu
4. HƯỚNG DẪN LÁI THỬ XE SALES TALK
LÁI THỬ XE
Khởi hành Hệ thống mở cửa thông minh và nút ấn khởi động cho phép người lái dễ dàng mở khóa và khởi động xe. Điều chỉnh điện ghế người lái giúp người lái điều chỉnh tư thế lái lý tưởng. • Hệ thông mở cửa thông minh / Nút ấn khởi động • Điều chỉnh điện ghế người lái
Trong thành phố Hộp số mới vận hành mượt mà và yên tĩnh khi di chuyển trong thành phố. • Cảm nhận chuyển số (6AT / 6MT) • Sự cách âm
Giao lộ Fortuner mới mang lại cảm giác thắng tốt hơn với hệ thống chống bó cứng phanh ABS với các cảm biến EBD để điều khiển việc phân phối lực phanh giữa các bánh xe, tăng hiệu quả và tận dụng triệt để tính năng phanh. • Tận dụng triệt để tính năn phanh (ABS + EBD)
Vào cua Khung gầm cứng cáp tạo nên khả năng ổn định và cảm giác lái đầm tay. • Cảm giác cầm vô lăng • Cảm giác lái đầm
4. HƯỚNG DẪN LÁI THỬ XE SALES TALK
Đường dốc Hộp số tự động 6 cấp (Bản V) / Và hộp số sàn 6 cấp (Bản G) mang đến khả năng vượt dốc ấn tượng, kết hợp với hệ thống HAC và DAC giúp việc lên và xuống dốc trở nên an toàn và dễ dàng hơn. Chế độ lái POWER giúp người lái cải thiện khả năng tăng tốc và kéo tải. • Công suất động cơ • HAC • DAC • Chế độ lái POWER
Đường xấu Ngay cả trên những cung đường xấu, FORTUNER vẫn đem đến sự cách âm xuất sắc và vân hành êm ái. Khoảng sáng gầm xe cao giúp chiếc xe vượt qua mọi địa hình đầy thử thách. - Vận hành êm ái - Cách âm tốt - Cân bằng, ổn định - Khoảng sáng gầm xe
Đường cao tốc Động cơ xăng cải tiến (Bản V) / Động cơ dầu mới (Bản G) mang đến khả năng tăng tốc và tiết kiệm nhiên liệu tuyệt vời. Bên cạnh đó các tấm cách âm mới giúp cải thiện khả năng cách âm kể cả vận hành ở tốc độ cao. Chế độ lái ECO giảm thiểu mức tiêu thụ nhiên liệu. • Khả năng tăng tốc • Sự cách âm (Tiếng ồn gió, tiếng ồn mặt đường, tiếng ồn khoang động cơ) • Sự ổn định • Chế độ lái (ECO)
26
5. THẢO LUẬN VỀ KHÁCH HÀNG
38
5. THẢO LUẬN VỀ KHÁCH HÀNG Khách hàng gia đình & Hộ kinh doanh cá thể (Bản V)
Khách hàng gia đình & Hộ kinh doanh cá thể (Bản G)
Công ty vừa và nhỏ & Công ty dịch vụ vận tải (Bản G)
Công ty lớn (Bản V)
THẢO LUẬN NHÓM 1. HÌNH ẢNH KHÁCH HÀNG ? 2. ĐẶC TÍNH KHÁCH HÀNG QUAN TÂM (TỔNG QUAN)? 3. ĐẶC TÍNH KHÁCH HÀNG QUAN TÂM (CHI TIẾT)? 4. XE ĐỐI THỦ? 5. FORTUNER PHÙ HỢP HƠN SO VỚI ĐỐI THỦ Ở ĐIỂM NÀO?
HÌNH ẢNH KHÁCH HÀNG ? ĐẶC TÍNH KHÁCH HÀNG QUAN TÂM (TỔNG QUAN) ?
ĐẶC TÍNH KHÁCH HÀNG QUAN TÂM (CHI TIẾT) ?
XE ĐỐI THỦ? FORTUNER PHÙ HỢP HƠN SO VỚI ĐỐI THỦ Ở ĐIỂM NÀO? (TỔNG QUAN)
(CHI TIẾT)
39
5. THẢO LUẬN VỀ KHÁCH HÀNG KHÁCH HÀNG MỤC TIÊU
KHÁCH HÀNG GIA ĐÌNH
Khách hàng gia đình & Hộ kinh doanh cá thể mua máy xăng Hình ảnh khách hàng: Giới tính: Nam. Đã kết hôn. Tuổi từ 37-55. Nghề nghiệp: Doanh nhân; Chủ doanh nghiệp. Khu vực: Chủ yếu ở thành phố
Mục đích sử dụng: Đi làm hàng ngày Đi giao dịch Sử dụng cho nhu cầu gia đình
Có quan tâm đến xe khác: CX5 CR-V Santafe
Mẫu xe quan tâm:
Mục đích sử dụng: Sử dụng cho nhu cầu gia đình Đi làm hàng ngày Thể hiện bản thân
Có quan tâm đến xe khác: Không.
Mẫu xe quan tâm:
V4x4 V4x2
Khách hàng gia đình & Hộ kinh doanh cá thể mua máy dầu Hình ảnh khách hàng: Giới tính: Nam. Đã kết hôn. Tuổi từ 33-55. Nghề nghiệp: Chủ hộ kinh doanh cá thể (Lâm nghiệp, nông nghiệp,..) Khu vực: chủ yếu ở tỉnh
G4x2
KHÁCH HÀNG CÔNG TY Công ty lớn
Hình ảnh khách hàng: Tập đoàn lớn, Công ty liên doanh Công ty quân đội, Tổng công ty, Các quỹ đầu tư quy mô lớn
Mục đích sử dụng: Chuyên chở VIP, Chuyên gia, Ban lãnh đạo, Nhân viên Đi giao dịch / đi làm
Có quan tâm đến xe khác: Sedona Santafe
Mẫu xe quan tâm:
V4x4 V4x2
Công ty vừa và nhỏ & công ty dịch vụ vận tải: Hình ảnh khách hàng: Đứng tên cá nhân nhiều hơn công ty Khu vực: chủ yếu ở thành phố
Mục đích sử dụng: Cho thuê xe toàn thời gian Kinh doanh dịch vụ vận tải
Có quan tâm đến xe khác: Sedona
Mẫu xe quan tâm:
G4x2
4 40
5. THẢO LUẬN VỀ KHÁCH HÀNG Tổng quan khách hàng Khách hàng gia đình Khách hàng gia đình & Hộ kinh doanh cá & Hộ kinh doanh cá thể thể (Bản V) (Bản G)
Công ty lớn (Bản V)
Công ty vừa và nhỏ & Công ty dịch vụ vận tải (Bản G)
1
THIẾT KẾ NGOẠI THẤT & NỘI THẤT
1
TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU
1
GÍA TRỊ THƯƠNG HIỆU
1
2
TÍNH NĂNG AN TOÀN
2
GIÁ TRỊ BÁN LẠI & ĐỘ BỀN
2
TIỆN NGHI & TIỆN ÍCH
2
GIÁ TRỊ BÁN LẠI & ĐỘ BỀN
3
VẬN HÀNH
3
THIẾT KẾ NGOẠI THẤT
3
TÍNH NĂNG AN TOÀN
3
VẬN HÀNH
4
TIỆN ÍCH
4
TIỆN NGHI & TIỆN ÍCH
TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU
41
5. THẢO LUẬN VỀ KHÁCH HÀNG Khách hàng gia đình & Hộ kinh doanh cá thể (Bản V)
THIẾT KẾ NGOẠI THẤT & NỘI THẤT 1) Thiết kế tổng quan
“FORTUNER mới sở hữu các trang bị tiện nghi cao cấp và một thiết kế ấn tượng để trở thành lựa chọn hoàn hảo cho nhu cầu gia đình, trong khi đó vẫn sở hữu tính năng vận hành phù hợp với nhu cầu kinh doanh cá thể.”
TÍNH NĂNG AN TOÀN
VẬN HÀNH
1) Tính năng an toàn chủ động
1) Động cơ cải tiến
1) Giải trí đa phương tiện với đầu DVD
2) 7 túi khí
2) Hộp số tự động 6 cấp với lẫy chuyển số trên vô lăng
2) Chìa khóa thông minh, khởi động nút bấm
3) Chế độ lái ECO POWER
3) Cửa sau chỉnh điện
2) Cụm đèn trước Bi-LED 3) Cụm đèn sau LED 4) Vành 18-inch 5) Thiết kế ghế & thao tác chỉnh ghế bằng điện 6) Chất liệu da 7) Thiết kế cụm điều khiển trung tâm
TIỆN ÍCH
4) Hệ thống điều khiển hành trình
4) Hàng ghế thứ 2 gập 1 chạm
5) Hệ thống gài cầu điện
8) Thiết kế vô lăng
42
5. THẢO LUẬN VỀ KHÁCH HÀNG THIẾT KẾ NGOẠI THẤT VÀ NỘI THẤT Khách hàng gia đình & Hộ kinh doanh cá thể SALES TALK (Bản V)
1
Thiết kế tổng thể thể hiện hình ảnh mạnh mẽ và cá tính đầy thuyết phục
“FORTUNER mới với diện mạo hoàn toàn mới đầy mạnh mẽ và phong cách là sự khẳng định của một đẳng cấp.”
3
Cụm đèn sau dạng LED với thiết kế độc đáo, dài hơn và hẹp hơn, Fortuner mới ấn tượng hơn khi nhìn từ phía sau. V4x2
V4x4
4
2
Cụm đèn pha dạng Bi-LED với đèn LED ban ngày giúp hiệu quả ảnh sáng tuyệt vời cùng với vẻ ngoài hiện đại, sắc sảo. V4x2
Mâm xe hợp kim 18” tạo nên đẳng cấp của một chiếc xe vượt địa hình ngay cả khi vận hành trong đô thị. V4x4
V4x2
V4x4
5. THẢO LUẬN VỀ KHÁCH HÀNG SALES TALK
THIẾT KẾ NGOẠI THẤT VÀ NỘI THẤT Khách hàng gia đình & Hộ kinh doanh cá thể (Bản V)
“FORTUNER mới với diện mạo hoàn toàn mới đầy mạnh mẽ và phong cách là sự khẳng định của một đẳng cấp.”
SALES TALK
7
5
Bảng điều khiển trung tâm với vật liệu cao cấp và các chi tiết được thiết kế tinh xảo, Fortuner thể hiện một đẳng cấp vượt trội. V4x2
V4x4
Thiết kế ghế thể thao đem lại sự thoải mái cho người lái và hành khách, giảm sự mệt mỏi trên các chặng đường dài hay vào thời V4x2 V4x4 điểm kẹt xe.
8
6
Ghế ngồi với chất liệu da sang trọng và tiện nghi.
Vô lăng bốn chấu lịch lãm và sang trong, với các chi tiết bọc da, ốp gỗ, mạ bạc. V4x2 V4x2
V4x4
V4x4
5. THẢO LUẬN VỀ KHÁCH HÀNG SALES TALK Khách hàng gia đình & Hộ kinh doanh cá thể (Bản V)
TÍNH NĂNG AN TOÀN “Được trang bị các công nghệ hiện đại, Fortuner mới đảm bảo an toàn tối đa và đem lại sự an tâm cho người sử dụng.”
SALES TALK
1
Công nghệ an toàn chủ động điều khiển chuyển động của xe để đảm bảo sự ổn định trong mọi tình huống, giảm thiểu tối đa khả năng xảy ra va chạm.
ABS với EBD, BA
2
D A
B
VSC với A-TRC
V4x2
V4x4
V4x2
C
V4x2
V4x4
Hệ thống hỗ trợ khởi hành lên dốc (HAC)
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (DAC)
V4x4
A
C
V4x2
V4x4
Túi khí SRS A
Túi khí phía trước cho người lái và hành khách V4x2 V4x4
B
Túi khí đầu gối người lái
C D
V4x2
V4x4
Túi khí hông phía trước
V4x2
V4x4
Túi khí rèm
V4x2
V4x4
Có đến 7 túi khí giúp đảm bảo an toàn tối đa cho hành khách trong trường hợp không may xảy ra va chạm.
5. THẢO LUẬN VỀ KHÁCH HÀNG SALES TALK
VẬN HÀNH
Khách hàng gia đình & Hộ kinh doanh cá thể (Bản V)
“Khả năng vận hành vượt trội của Fortuner giúp nâng cao hiệu suất, dễ dàng sử dụng và linh hoạt hơn trên mọi địa hình.”
SALES TALK
1
Với những cải tiến của động cơ xăng, gia tăng tỷ suất nén, hệ thống VVT-I kép, giảm ma sát, Fortuner mới hoạt động hiệu quả và êm ái hơn trên mọi cung đường.
Chức năng gài cầu tự động giúp giảm thao tác cho người lái.
4
V4x2 V4x4
V4x2 V4x4
2
Hộp số tự động 6 cấp hiện đại tích hợp với các công nghệ tiên tiến giúp Fortuner mới vận hành êm ái và cảm giác lái thể thao. Lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng giúp người lái tận hưởng cảm giác thích thú trong quá trình vận hành.
5
Chế độ gài cầu Công tắc gài cầu dạng xoay nằm giữa bảng điều khiển thay cho cần gạt giúp người lái thao tác rất thuận tiện và dễ dàng.
V4x2 V4x4
3
Người lái có thể chủ động chọn chế độ lái ‘ECO’ và ‘POWER’ chỉ bằng thao tác nhấn đơn giản. Chế độ lái ‘ECO’ ưu tiên tiết kiệm nhiên liệu và giới hạn công suất động cơ từ hệ thống điều hòa.
Nút gài cầu sau chủ động giúp Fortuner vẫn vận hành chắc chắn trong điều kiện địa hình bùn lầy hoặc khi bị sa lầy.
V4x2 V4x4 V4x2 V4x4
5. THẢO LUẬN VỀ KHÁCH HÀNG SALES TALK
TIỆN ÍCH
Khách hàng gia đình & Hộ kinh doanh cá thể (Bản V)
“FORTUNER mới được trang bị nhiều tính năng vượt trội giúp người sử dụng luôn cảm thấy thoải mái và tiện nghi trên mọi cung đường.”
SALES TALK
3
1
V4x4
V4x2
Hệ thống âm thanh với màn hình DVD 7” và Bluetooth, mang lại những giây phút thư giãn và thoải mái cho người ngồi trong xe.
2
Hệ thống vào xe & Khởi động bằng nút ấn thông minh giúp người lái mở khóa và khởi động chiếc xe đơn giản, dễ dàng mà không cần lấy chìa khóa ra khỏi túi.
V4x2 V4x4
Cửa sau điều chỉnh điện được tích hợp bằng nút bấm trên bảng điều khiển trung tâm, hoặc trên chìa khóa, hay bằng nút bấm trên cửa sau khiến việc đóng/mở cửa đặc biệt thuận tiện. Cùng với chức năng điều chỉnh độ cao/thấp, chống kẹt và cơ chế đóng cửa, hệ thống này hoạt động rất an toàn và dễ dàng. V4x2 V4x4
4
Tính năng một chạm của hàng ghế thứ 2 giúp việc gập ghế và di chuyển xuống hàng ghế thứ 3 trở nên rất nhanh chóng cũng như khi cần mở rộng khoang hành lý.
V4x2 V4x4
6. SO SÁNH VỚI ĐỐI THỦ SO SÁNH VỚI ĐỐI THỦ Khách hàng gia đình & hộ kinh doanh cá thể (Bản V4x4) Fortuner V 4x4
1
THIẾT KẾ NGOẠI THẤT & NỘI THẤT
TÍNH NĂNG AN TOÀN
Hyundai Santa Fe 4WD
“Fortuner mới kích thước thân xe lớn nhất thể hiển tối đa sự thành công của chủ sở hữu. Bên cạnh đó cũng sở hữu công nghệ cao cấp như đèn Bi-LED giúp gia tăng sự ấn tượng và cao cấp.” Kích thước (Dài x Rộng x Cao) Dài cơ sở Khoảng gầm xe Cụm đèn trước
2
Mazda CX-5 AT AWD
FORTUNER V 4x4
Mazda CX-5 4x4
Hyundai Santa Fe 4x4
4795x1855x1835 mm
4540x1840x1670 mm
4690x1880x1680 mm
2750 mm 219 mm Bi-beam LED
2700 mm 210 mm LED hi/lo
2700 mm 185 mm HID
FORTUNER Bi-beam LED
SANTA FE HID
“Fortuner sở hữu 7 túi khí, nhiều nhất phân khúc, cũng như được trang bị rất nhiều hệ thống an toàn chủ động cao cấp, đảm bảo an toàn tối đa cho người sử dụng.” An toàn chủ động
ABS w/ EBD, BA VSC, TRC HAC, DAC
ABS w/ EBD, BA, ESS DSC+TSC+RSC HLA
ABS /w EBD, BA ESP+TCS+DBC+VSM HAC
Túi khí
7
6
6 FORTUNER 7 túi khí
6. SO SÁNH VỚI ĐỐI THỦ SO SÁNH VỚI ĐỐI THỦ
Khách hàng gia đình & hộ kinh doanh cá thể (Bản V4x4)
3 VẬN HÀNH
4 TIỆN ÍCH
“Fortuner có mô men xoắn động cơ cao hơn Santafe, mang đến khả năng vận hành mạnh mẽ hơn.” Động cơ Công suất tối đa
2694 cc Dual VVT-i 122 kW @ 5200 rpm
2488 cc 138 kW @ 5700 rpm
2359 cc 129 kW @ 6000
Mo men xoắn tối đa
245 Nm @ 4000 rpm
250 Nm @ 3250 rpm
226 Nm @ 3750
Dẫn động Hộp số Bánh xe
RWD 6-speed AT 265/60R18
FWD 6-speed AT 225/55R19
FWD 6-speed AT 235/55R19
Mặc dù khả năng gia tăng tốc độ của Fortuner thua kém đôi chút, Fortuner vượt trội đối thủ về sự êm ái tiện nghi, khả năng cách âm tuyệt vời, cảm giác vành lái và ổn định khi phanh được nhận xét bởi chuyên gia lái thử. Điều này thực sự có giá trị với khách hàng gia đình đi đủ 7 người, hơn là chỉ sự tăng tốc tốt mà kém tiện nghi vận hành như các đối thủ.
“Tuy cùng được trang bị 7 chỗ ngồi, nhưng Fortuner rộng rãi hơn về không gian, thông minh hơn với thao tác gập ghế 1 chạm hàng ghế thứ 2, cũng như hàng ghế thứ 2 có thể trượt và ngả được, gia tăng tính tiện nghi. Tính năng cửa sau mở điện cũng vượt trội so với CX-5.” Số chỗ ngồi
7
5
7
Thao tác hàng ghế thứ 2
Gập 1 chạm 6:4 ghế băng
Gập 4:2:4 , nhưng rất nặng (Không có hàng ghế thứ 3)
Trượt/ngả – Lối vào hàng ghế thứ 3 hẹp
Cửa sau điện
Có
Không
Có
FORTUNER Hàng ghế thứ 2 gập 1 chạm
SANTA FE Hàng ghế thứ 2 gập và trượt
6. SO SÁNH VỚI ĐỐI THỦ Khách hàng gia đình & hộ kinh doanh cá thể (Bản V4x2) Fortuner V 4x2
THIẾT KẾ NGOẠI THẤT &
1 NỘI THẤT
Mazda CX-5 AT 2WD 2.5L
“Với kích thước lớn hơn cùng thiết kế hoàn toàn mới, Fortuner có diện mạo mạnh mẽ, sang trọng hơn so với các đối thủ.” Kích thước (L x W x H) Dài cơ sở Gầm xe
Fortuner V4x2
Mazda CX5 4x2
Honda CR-V 4x2
4795x1855x1835 mm
4540x1840x1670 mm
2750 mm 219 mm
2700 mm 210 mm
4580x1820x1685 mm 2620 170
Fortuner
Cụm đèn pha
Cụm đèn sau
Bánh xe
Honda CR-V 2.4 AT
Mazda CX5
Fortuner sở hữu kích thước thân xe lớn nhất.
Honda CRV Thiết kế đèn ban ngày dạng dải viền quanh đèn pha hiện đại
Thiêt kế dải hiện đại, cá tính
Thiết kế đèn ban ngày vành tròn, trẻ trung
Thiết kế sắc nét, mở rộng sang hai bên tạo cảm giác đuôi xe rộng.
Thiết kế tròn, bắt mắt
Thiết kế góc cạnh, theo chiều dọc tạo cảm giác rối mắt.
Thiết kế mới thể thao, kích thước vành 17” với lốp xe dày.
Vành lớn 19” nhưng lốp xe mỏng
Vành 18”, nhưng lốp xe mỏng
6. SO SÁNH VỚI ĐỐI THỦ THIẾT KẾ NGOẠI THẤT 1 & NỘI THẤT Hàng ghế trước
“Khoảng vào xe vô cùng rộng rãi, cùng với không gian nội thất lớn hơn nhiều so với các đối thủ. Fortuner giúp người sử dụng dễ dàng ra vào xe và có không gian thoải mái cho cả gia đình.”
Hàng ghế thứ 2
Kích thước nội thất (mm) A
D A
FORTUNER
Honda CR-V
Mazda CX-5
Trước
1439
1488
1467
Sau
1414
1421
1414
Trước
1358
1375
1380
Sau
1356
1351
1381
Khoảng cách giữa 2 hàng ghế
758
749
731
Trước
969
967
945
Sau
934
952
955
Khoảng để chân
Sau
962
1030
1030
Khoảng hở đầu gối
Sau
175
118
107
FORTUNER
Honda CR-V
Mazda CX-5
Khoảng cách vai ghế
F B
B
E D
FORTUNER có khe hở đầu gối ở hàng thứ 2 lớn hơn rất nhiều so với các xe đối thủ, giúp người ngồi sau luôn cảm thấy thoải mái.
E
F
Khoảng cách hông ghế
Khoảng trần xe
Khoảng vào xe (mm)
FORTUNER có khoảng vào xe lớn giúp người dùng với mọi kích thước dễ dàng ra vào xe.
Chiều cao bậc lên xuống
Trước
565
466
459
Sau
580
474
462
Chiều cao khoảng vào xe (tính từ mặt đất)
Trước
1625
1482
1479
Sau
1661
1517
1518
Chiều cao khoảng vào xe (tính từ sàn xe)
Trước
1044
1001
991
Sau
1081
1043
1056
Chiều rộng khoảng vào xe
Trước
850
930
871
Sau
901
757
735
6. SO SÁNH VỚI ĐỐI THỦ SO SÁNH ĐỐI THỦ
2 TÍNH NĂNG AN TOÀN
An toàn chủ động
“Fortuner V 4x2 được nâng cấp rất nhiều tính năng an toàn hiện đại, giúp người sử dụng an tâm trên mọi cung đường.”
Fortuner V4x2
Mazda CX5 4x2
Honda CR-V 4x2
ABS với EBD, BA VSC, TRC HAC
ABS với EBD, BA, ESS DSC+TSC+RSC HLA
ABS với EBD+BA VSA HAS
6. SO SÁNH VỚI ĐỐI THỦ 3 VẬN HÀNH
“Mặc dù có kích thước lớn hơn nhiều so với đối thủ, nhưng Fortuner lại có khả năng phanh tốt hơn, giúp người lái và hành khách cảm thấy an tâm hơn khi lái xe. Cùng với khả năng cách âm và vận hành êm ái, Fortuner tạo nên một không gian thư thái cho người sử dụng.” Động cơ Công suất tối đa
2694 cc Dual VVT-i 122 kW @ 5200 rpm
2488 cc 138 kW @ 5700 rpm
Mo men xoắn tối đa
245 Nm @ 4000 rpm
250 Nm @ 3250 rpm
Dẫn động Hộp số Bánh xe
RWD 6-speed AT 265/65R17
FWD 6-speed AT 225/55R19
Khả năng tăng tốc Vận hành êm ái Tiếng ồn động cơ Cảm giác đánh lái Cảm giác phanh
2354 cc 140 kW @ 7000 rpm 222Nm @ 4400 rpm FWD 5-speed AT 225/60R18
CX-5 ◎ × △ △ ×
Mặc dù khả năng gia tăng tốc độ của Fortuner thua kém đôi chút, Fortuner vượt trội đối thủ về sự êm ái tiện nghi, khả năng cách âm tuyệt vời, cảm giác vành lái và ổn định khi phanh được nhận xét bởi chuyên gia lái thử. Điều này thực sự có giá trị với khách hàng gia đình đi đủ 7 người, hơn là chỉ sự tăng tốc tốt mà kém tiện nghi vận hành như các đối thủ.
Fortuner V 4x2 △ △ ◎ ◎ △
◎: Rất tốt △: Tốt ×: Không tốt
Khả năng tăng tốc Mazda CX5 tăng tốc nhanh hơn trên mặt đường tốt, tuy nhiên trên mặt đường trơn hoặc địa hình phức tạp, hệ thống điều khiển kéo không tốt khiến CX5 vận hành kém hơn so với Fortuner.
Tiếng ồn động cơ Tiếng ồn động cơ của CX5 lọt vào cabin là rất lớn khi tăng tốc, tiếng ồn gió cũng khá lớn khi chạy với vận tốc trên 30km/h. Với Fortuner, động cơ cải tiến, cùng việc bổ sung nhiều vật liệu cách âm giúp chiếc xe cách âm tiếng ồn động cơ và ồn gió hơn rất nhiều so với CX5.
Vận hành êm ái Khoang hành khách của CX5 có độ rung động lớn khi lái xe, nguyên nhân do xe sử dụng lốp xe mỏng. Độ rung sóc cũng khá lớn khi đi trên địa hình gồ ghề do hệ thống treo khá cứng. Fortuner có vành xe nhỏ hơn, nhưng sử dụng lốp dày hơn giúp xe êm ái hơn, và đi địa hình phức tạp tốt hơn.
Khả năng phanh Cảm giác phanh của CX5 kém nhạy hơn, tạo cảm giác phanh không chắc chắn. Fortuner có chân phanh cứng hơn, cảm giác phanh thật hơn.
6. SO SÁNH VỚI ĐỐI THỦ 4 TIỆN ÍCH FAMILY CUSTOMER
“Fortuner có không gian nội thất rộng rãi và đa dụng hơn so với đối thủ, nội thất xe có thể tuỳ chỉnh để đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng khác nhau của gia đình.”
Số chỗ ngồi
Khoang hành lý
F
J I E
C
H
B D
Trong khi CX5 và CR-V chỉ có 5 chỗ ngồi, Fortuner có tới 7 chỗ Hàng ghế thứ 2
A 50mm
G
Chiều sâu Kích thước (mm)
FORTUNER CR-V CX-5
A
B
Chiều rộng J G khoảng mở Chiều I Chiều cao Chiều caoH cao 50mm Điểm khoảng Giữa 2 (Từ sàn tới trần) chất tải rộng mở hốc lốp trên nhất sàn 1052 890 830 1123 1166 905 982 873 674 1080 1098 919 1049 807 753 1045 1124 930
Chiều rộng
C
D
Không gập hàng ghế 3
Gập hàng ghế 3
Gập hàng ghế 2 và 3
Điểm rộng nhất
404 -
1130 958 953
1930 1799 1690
1402 1381 1442
E
F
Khoang hành lý Fortuner rộng hơn hẳn đối thủ, cùng khoảng mở cửa sau lớn hơn giúp người dùng dễ chất đồ hơn. Fortuner
Mazda CX-5
Hàng ghế thứ 2 của Fortuner có thể trượt, ngả để giúp người ngồi thoải mái hơn, trong khi CX5 và CR-V trang bị hàng ghế cố định không thể trượt hay ngả được. Để chở vật dụng to lớn, cồng kềnh, CX5 buộc phải gập hàng ghế thứ 2 và chỉ có thể thêm 1 người ngồi. Trong khi Fortuner chỉ cần gập hàng ghế thứ 3 và có thể chở thêm 4 người ngồi.
Cửa gió điều hoà phía sau Fortuner có cửa gió điều hoà cho cả 3 hàng ghế, cửa gió được đặt ở trần xe giúp nhanh chóng làm mát mọi vị trí ghế. CX5 không trang bị cửa gió phía sau, CR-V có cửa gió phía sau dưới hộp dầm giữa.
Trần xe Fortuner
Cửa gió phia sau CR-V
5. THẢO LUẬN VỀ KHÁCH HÀNG Khách hàng gia đình & Hộ kinh doanh cá thể (Bản G)
TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU
“Thiết kế mới tinh tế cùng với khả năng tiết kiệm nhiên liệu tuyệt vời khiến chiếc Fortuner mới đáng để mua hơn bao giờ hết.”
GIÁ TRỊ BÁN LẠI & ĐỘ BỀN
THIẾT KẾ NGOẠI THẤT
1) Tiết kiệm nhiên liệu
1) Giá trị bán lại
1) Thiết kế tổng quan
2) Động cơ dầu mới
2) Toyota Chất lượng – Độ bền – Độ tin cậy
2) Cụm đèn sau
3) Hộp số sàn 6 cấp
3) Dịch vụ sau bán hàng
3) Vành bánh xe
4) Chế độ lái ECO/POWER
5. THẢO LUẬN VỀ KHÁCH HÀNG SALES TALK
TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU Khách hàng gia đình & Hộ kinh doanh cá thể SALES TALK (Bản G)
1
“Fortuner mới với khả năng vận hành được cải tiến giúp nâng cao hiệu suất, hoạt động linh hoạt trên mọi điều kiện địa hình.”
Cải thiện mức tiêu hao nhiên liệu
2
Động cơ máy dầu mới được nâng cấp với việc trang bị tubo tăng áp mới, hệ thống làm mát hiệu quả, giảm ma sát hoạt động, giúp Fortuner vận hành hiệu quả hơn
3
Hộp số sàn 6 cấp được cải tiến giúp việc sang số êm ái và vận hành linh hoạt ở mọi giới hạn tốc độ.
4
Người lái có thể chủ động chọn chế độ lái ‘ECO’ và ‘POWER’ chỉ bằng thao tác nhấn đơn giản.
G4x2
FORTUNER hiện tại 2.5L (2KDFTV)
7.4L/100km
9.1L/100km
6.4L/100km
Tiết kiệm hơn
Tiết kiệm hơn
Tiết kiệm hơn
FORTUNER mới 2.4L (2GD-FTV)
7.1 L/100km Đường hỗn hợp
8.6 L/100km
6.2 L/100km
Đường thành phố
Đường cao tốc
Chế độ lái ‘ECO’ ưu tiên tiết kiệm nhiên liệu và giới hạn công suất động cơ từ hệ thống điều hòa
5. THẢO LUẬN VỀ KHÁCH HÀNG SALES TALK
GIÁ TRỊ BÁN LẠI VÀ ĐỘ BỀN Khách hàng gia đình & Hộ kinh doanh cá thể (Bản G) SALES TALK
1
Toyota vốn luôn nổi tiếng trên thị trường bởi giá trị bán lại cao. Điều này cũng giúp cho Fortuner mới trở thành khoản đầu tư hoàn hảo đối với khách hàng gia đình.
“Không chỉ có những cải tiến giảm đáng kể mức tiêu hao nhiên liệu, Fortuner mới là một đảm bảo chắc chắn của thương hiệu Toyota về chi phí sử dụng thấp, giá trị bán lại cao và là khoản đầu tư hiệu quả.”
2
Toyota là thương hiệu luôn dẫn đầu trong ngành sản xuất ô tô bới việc tạo nên những chiếc xe với Chất lượng, độ bền và độ tin cậy cao. Điềunày giúp cho xe luôn vận hành tốt và tốn ít chi phí bảo dưỡng và thay thế trong nhiều năm sử dụng.
3
Toyota cung cấp dịch vụ sau bán hàng tiêu chuẩn trên mọi miền, với 46 đại lý và trạm dịch vụ ủy quyền. Đội ngũ kỹ thuật viên tay nghê cao, đảm bảo chất lượng bảo dưỡng và sửa chữa toàn cầu. Máy móc, thiết bị đạt tiêu chuẩn hàng đầu Việt Nam và nguồn cung cấp phụ tùng phổ biến đảm bảo công việc sửa chữa nhanh chóng.
5. THẢO LUẬN VỀ KHÁCH HÀNG SALES TALK
THIẾT KẾ NGOẠI THẤT Khách hàng gia đình & Hộ kinh doanh cá thể (Bản G)
“Thiết kế ngoại thất sang trọng, Fortuner phiên bản máy dầu có diện mạo không kém phần đẳng cấp và ấn tượng.”
SALES TALK
1
Thiết kế tổng thể thể hiện hình ảnh mạnh mẽ và cá tính đầy thuyết phục
3
Cụm đèn sau dạng LED với thiết kế độc đáo, dài hơn và hẹp hơn, Fortuner mới ấn tượng hơn khi nhìn từ phía sau.
4
2
Cụm đèn pha công nghệ BiHalogen xây dựng hình ảnh Fortuner với vẻ ngoài hiện đại
Mâm xe hợp kim 17” với thiết kế 6 chấu tạo nên hình ảnh Fortuner cứng cáp và bền bỉ.
5. THẢO LUẬN VỀ KHÁCH HÀNG SALES TALK
Công ty lớn (Bản V)
GIÁ TRỊ THƯƠNG HIỆU
“FORTUNER mới rất phù hợp để chuyên chở lãnh đạo, các VIP bởi sự tiện nghi và an toàn cao cấp trong khi đó chi phí bảo trì lại rất hợp lý.”
TIỆN NGHI & TIỆN ÍCH
TÍNH NĂNG AN TOÀN
1) Thương hiệu Toyota
1) Giải trí đa phương tiện với đầu DVD
1) Các hệ thống an toàn chủ động
2) Chi phí vận hành
2) Chìa khóa thông minh & Khởi động nút ấn
2) 7 Túi khí
3) Toyota Chất lượng – Độ bền – Độ tin cậy
3) Cửa sau chỉnh điện 4) Hàng ghế thứ 2 gập 1 chạm
5. THẢO LUẬN VỀ KHÁCH HÀNG SALES TALK
GIÁ TRỊ THƯƠNG HIỆU Công ty lớn (Bản V)
“Bên cạnh những giá trị do chiếc xe Fortuner mang lại, khách hang còn được tận hưởng những giá trị tuyệt vời từ thương hiệu Toyota."
SALES TALK 1
Giá trị thương hiệu Toyota mang đến khách hang hình ảnh của sự thành công. Một sự khẳng định mang tính cá nhân hóa rất cao - tôi là người thành đạt - khi sở hữu chiếc xe với thương hiệu nổi tiếng toàn cầu về chất lượng và giá trị.
2
Toyota vẫn được biết đến bởi việc tạo nên những chiếc xe tiết kiệm nhiên liệu, với độ tin cậy tuyệt vời, giảm thiểu tối đa chi phí sửa chữa. Tất cả đảm bảo Giảm thiểu tối đa chi phí sử dụng. Giúp tiết kiệm nhiều hơn nữa cho người sử dụng.
3
Toyota là thương hiệu luôn dẫn đầu trong ngành sản xuất ô tô bới việc tạo nên những chiếc xe với Chất lượng, độ bền và độ tin cậy cao. Điều này giúp cho khách hàng an tâm, không cần lo nghĩ về chi phí sử dụng cũng như việc bán lại chiếc xe để lên đời xe mới sau nhiều năm sử dụng vẫn được giá rất tốt.
5. THẢO LUẬN VỀ KHÁCH HÀNG SALES TALK
TIỆN NGHI & THOẢI MÁI “ Fortuner mới mang đến nhiều tính năng tiện nghi cao cấp khiến cho mỗi ngày sử dụng chiếc xe này đều dễ dàng và hứng khởi.”
Công ty lớn (Bản V)
SALES TALK
3
1
V4x4
V4x2
Hệ thống âm thanh với màn hình DVD 7” và Bluetooth, mang lại những giây phút thư giãn và thoải mái cho người ngồi trong xe.
2
Hệ thống vào xe & Khởi động bằng nút ấn thông minh giúp người lái mở khóa và khởi động chiếc xe đơn giản, dễ dàng mà không cần lấy chìa khóa ra khỏi túi.
V4x2 V4x4
Cửa sau điều chỉnh điện được tích hợp bằng nút bấm trên bảng điều khiển trung tâm, hoặc trên chìa khóa, hay bằng nút bấm trên cửa sau khiến việc đóng/mở cửa đặc biệt thuận tiện. Cùng với chức năng điều chỉnh độ cao/thấp, chống kẹt và cơ chế đóng cửa, hệ thống này hoạt động rất an toàn và dễ dàng. V4x2 V4x4
4
Tính năng một chạm của hàng ghế thứ 2 giúp việc gập ghế và di chuyển xuống hàng ghế thứ 3 trở nên rất nhanh chóng cũng như khi cần mở rộng khoang hành lý.
V4x2 V4x4
5. THẢO LUẬN VỀ KHÁCH HÀNG SALES TALK
AN TOÀN Công ty lớn (Bản V)
SALES TALK 1
“Fortuner mới được trang bị những tính năng an toàn cao cấp nhất giúp phòng tránh tối đa va chạm, cũng như bảo vệ người sử dụng tốt hơn trong những tình huống không mong muốn.”
Công nghệ an toàn chủ động điều khiển chuyển động của xe để đảm bảo sự ổn định trong mọi tình huống, giảm thiểu tối đa khả năng xảy ra va chạm.
2
D A
VSC với A-TRC
ABS với EBD, BA
A
C B C
V4x2
V4x4
Hệ thống hỗ trợ khởi hành lên dốc (HAC)
V4x2
V4x4
V4x2
Túi khí SRS
V4x4
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (DAC)
V4x2
V4x4
A
Túi khí phía trước cho người lái và hành khách V4x2 V4x4
B
Túi khí đầu gối người lái
V4x2
V4x4
C
Túi khí hông phía trước
V4x2
V4x4
D
Túi khí rèm
V4x2
V4x4
Có đến 7 túi khí giúp đảm bảo an toàn tối đa cho hành khách trong trường hợp không may xảy ra va chạm.
6. SO SÁNH VỚI ĐỐI THỦ SO SÁNH ĐỐI THỦ
CÔNG TY LỚN
Công ty lớn (Bản V)
1
Fortuner V 4x2 / 4x4
Hyundai Santa Fe 4x2 / 4x4
“Sử dụng chiếc xe thương hiệu Ô tô hàng đầu thế giới như TOYOTA để đưa đón khách hàng, không những giúp nâng cao thương hiệu công ty vận tải mà còn giúp nâng cao giá trị khách hàng đi trên chiếc xe."
GIÁ TRỊ THƯƠNG HIỆU
“Với các công nghệ hiện đại hơn Sedona, ví dụ như hệ thống vào xe và mở khoá thông minh… và cũng tiện nghi hơn Santafe với hàng ghế thứ 2 rộng rãi hơn, Fortuner mang đến sự tiện nghi & thoải mái nhất cho khách hàng.”
TIỆN NGHI & TIỆN 2 ÍCH
Fortuner V4x2 / V4x4
Santa Fe 4x2 / 4x4
Hyundai Sedona 4x2
Số chỗ ngồi
7
7
7
Hàng ghế thứ 2
Trượt, ngả Gập 1 chạm
Trượt, ngả Khoảng vào hàng ghế thứ 3 rất chật
Ghế rời, trượt, ngả
Khởi động nút bấm
Có
Có
Không có
TÍNH NĂNG AN
3 TOÀN
Hyundai Sedona 4x2
“Độ tin cậy cao, sự đa dụng và an toàn giúp Fortuner trở thành sự lựa chọn hàng đầu cho đối tượng khách hàng kinh doanh vận tải.”
FORTUNER Gập 1 chạm hàng ghế thứ 2
SANTA FE Gập hàng ghế thứ 2
Khởi động bằng nút bấm trên Fortuner
“Fortuner trang bị nhiều túi khí hơn xe đối thủ, cùng rất nhiều công nghệ an toàn bị động đảm bảo sự an toàn tối đa cho khách hàng.”
An toàn chủ động
ABS với EBD, BA VSC, TRC HAC, DAC (4x4)
ABS với EBD, BA ESP+TCS+DBC+ VSM, HAC
ABS với EBD
Airbags
3 (4x2), 7 (4x4)
2 (4x2), 6 (4x4)
2
Fortuner trang bị 7 túi khí
5. THẢO LUẬN VỀ KHÁCH HÀNG Công ty vừa và nhỏ & Công ty dịch vụ vận tải (Bản G)
TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU
“FORTUNER mới tốn rất ít chi phí để vận hành trong khi đó lại mang đến khả năng vận hành và sự tiện nghi tuyệt vời.”
GIÁ TRỊ BÁN LẠI & ĐỘ BỀN
TIỆN NGHI & TIỆN ÍCH
1) Tiết kiệm nhiên liệu
1) Giá trị bán lại
1) 7 chỗ ngồi
2) Động cơ dầu mới
2) Toyota Chất lượng – Độ bền – Độ tin cậy
2) Hệ thống điều hòa
3) Hộp số sàn 6 cấp
3) Dịch vụ sau bán hàng
3) Cabin rộng rãi
4) Chế độ lái ECO/POWER
5. THẢO LUẬN VỀ KHÁCH HÀNG TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU Công ty vừa và nhỏ & Công ty dịch vụ vận tải (Bản G)
“ Fortuner mới có chi phí sử dụng thấp, rất phù hợp với nhu cầu của các công ty vừa và nhỏ, hay các công ty vận chuyển.”
SALES TALK
1
2
Cải thiện mức tiêu hao nhiên liệu G4x2
Fortuner hiện tại 2.5L (2KD-FTV)
7.4L/100km
9.1L/100km
Tiết kiệm hơn
6.4L/100km
Tiết kiệm hơn
Tiết kiệm hơn
4
Fortuner mới 2.4L (2GD-FTV)
7.1 L/100km Đường kết hợp
3
8.6 L/100km
6.2 L/100km
Đường thành phố
Đường cao tốc
Động cơ máy dầu mới được nâng cấp với việc trang bị tubo tăng áp mới, hệ thống làm mát hiệu quả, giảm ma sát hoạt động, giúp Fortuner vận hành hiệu quả hơn
Hộp số sàn 6 cấp được cải tiến giúp việc sang số êm ái và vận hành linh hoạt ở mọi giới hạn tốc độ.
Người lái có thể chủ động chọn chế độ lái ‘ECO’ và ‘POWER’ chỉ bằng thao tác nhấn đơn giản. Chế độ lái ‘ECO’ ưu tiên tiết kiệm nhiên liệu và giới hạn công suất động cơ từ hệ thống điều hòa
5. THẢO LUẬN VỀ KHÁCH HÀNG SALES TALK
GIÁ TRỊ BÁN LẠI & ĐỘ BỀN SẢN PHẨM Công ty vừa và nhỏ & Công ty dịch vụ vận tải (Bản G)
SALES TALK
1
Toyota vốn luôn nổi tiếng trên thị trường bởi giá trị bán lại cao. Điều này cũng giúp cho Fortuner mới trở thành khoản đầu tư hoàn hảo đối với khách hàng công ty.
“ Fortuner mới sở hữu nhiều đặc điểm nổi bật tạo nên giá trị bán lại cao, khiến cho chiếc xe trở thành khoản đầu tư hết sức hiệu quả. Bên cạnh đó với Chất lượng-Độ bền-Độ tin cậy cao và dịch vụ sau bán hàng hoàn hảo khiến chiếc xe luôn luôn sẵn sàng để làm việc.”
2
Toyota là thương hiệu luôn dẫn đầu trong ngành sản xuất ô tô bới việc tạo nên những chiếc xe với Chất lượng, độ bền và độ tin cậy cao. Điềunày giúp cho xe luôn vận hành tốt và tốn ít chi phí bảo dưỡng và thay thế trong nhiều năm sử dụng. Chủ sở hữu yên tâm khai thác, sử dụng mà không cần phải lo nghĩ quá nhiều về sửa chữa hay bảo dưỡng.
3
Toyota cung cấp dịch vụ sau bán hàng tiêu chuẩn trên mọi miền, với 46 đại lý và trạm dịch vụ ủy quyền. Đội ngũ kỹ thuật viên tay nghê cao, đảm bảo chất lượng bảo dưỡng và sửa chữa toàn cầu. Máy móc, thiết bị đạt tiêu chuẩn hàng đầu Việt Nam và nguồn cung cấp phụ tùng phổ biến đảm bảo công việc sửa chữa nhanh chóng.
5. THẢO LUẬN VỀ KHÁCH HÀNG SALES TALK
TIỆN NGHI VÀ THOẢI MÁI “Không gian rộng rãi và tiện nghi cao cấp mang đến không gian thoải mái cho tất cả hành khách.”
Công ty vừa và nhỏ & Công ty dịch vụ vận tải (Bản G)
SALES TALK
1
Fortuner sở hữu 7 chỗ ngồi với sự rộng rãi và thoải mái cho tất cả hành khách, phục vụ tối đa mục đích sử dụng của chủ sở hữu.
3
2
Hệ thống điều hòa được trang bị cho tất cả 7 vị trí ngồi. Bên cạnh đó hộp làm mát cung cấp đồ uống lạnh tăng thêm sự tiện nghi.
Không gian khoanh hành khách rộng rãi cho tất cả 7 người ngồi. Bên cạnh đó hàng ghế thứ 2 và 3 có thể gập gọn giúp gia tăng không gian chứa đồ..
6. SO SÁNH VỚI ĐỐI THỦ SO SÁNH ĐỐI THỦ
CÔNG TY LỚN
Công ty vừa và nhỏ & Công ty vận tải: (Bản G)
1
TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU
Fortuner V 4x2 / 4x4
Hyundai Sedona 4x2
“Độ tin cậy cao, sự đa dụng và an toàn giúp Fortuner trở thành sự lựa chọn hàng đầu cho đối tượng khách hàng kinh doanh vận tải.”
“ Fortuner mới có chi phí vận hành rất thấp, là chiếc xe lý tưởng cho khách hàng công ty.”
GIÁ TRỊ BÁN LẠI & 2 ĐỘ BỀN
“Fortuner máy dầu có giá trị bán lại rất tốt, giúp chiếc xe trở thành khoàn đầu tư xuất sắc, bên cạnh đó Chất lượng - độ bền – độ tin cậy của Fortuner rất tốt, giúp chiếc xe duy trì được chất lượng cao sau nhiều năm sử dụng.”
TIỆN NGHI & TIỆN
“Fortuner thiết kế không gian nội thất thông minh hơn, mang đến sự tiện nghi và đa dạng tình huống sử dụng cho khách hàng.”
3 ÍCH
Số chỗ ngồi
7
7
Hàng ghế thứ
Trượt, ngả Gập 1 chạm
Ghế rời, trượt, ngả
Bố trí ghế FORTUNER 2:3:2
Cả Fortuner và Sedona đều có 7 vị trí ngồi, tuy nhiên cách bố trí ghế của 2 xe lại khác nhau. Như vậy khi cần mở rộng khoang hành lý để chất tải, Fortner có thể chở 3 người lớn phía sau thoải mái, trong khi Sedona chỉ có 2.
Bố trí ghế SEDONA 2:2:3
7. PHỤ KIỆN
69
7. PHỤ KIỆN Bộ ốp tay cửa mạ Crôm - 4 cửa (Có viền mạ Chrome)
1,922,400
Bộ ốp tay cửa mạ Crôm - 4 cửa (Chỉ có Chén cửa)
644,000
Bộ ốp tay cửa mạ Crôm - 4 cửa (Có viền màu đen)
2,358,000
70
7. PHỤ KIỆN Bộ ốp sườn xe mạ Chrome (2 bên)
4,626,000
Bộ ốp sườn xe (Màu đen) (2 bên)
4,621,200
Ốp bậc lên xuống bảo vệ cản sau
1,330,500
71
7. PHỤ KIỆN
Bộ tem trang trí sườn xe
4,280,300
Ốp trang trí nắp Ca-pô mạ Crôm (2 chiếc/ Bộ)
1,349,400
Ốp trang trí nắp Ca-pô (Màu đen) (2 chiếc/ Bộ)
1,373,100
72
7. PHỤ KIỆN Ốp đèn pha mạ Chrome (2 chiếc/ Bộ)
1,240,500
Ốp đèn pha (Màu đen) (2 chiếc/ Bộ)
1,145,800
Ốp trang trí biển số sau mạ Chrome
1,714,000
73
7. PHỤ KIỆN Nẹp trang trí đèn hậu mạ Chrome (2 chiếc/ Bộ)
2,429,000
Nẹp trang trí đèn hậu (Màu đen) (2 chiếc/ Bộ)
2,429,000
Ốp trang trí cản sau mạ Chrome
1,785,000
74
7. PHỤ KIỆN
Chụp ống xả
388,200
Ốp trang trí phía dưới cản trước
5,852,300
Ốp trang trí phía dưới cản sau
6,420,500
75
7. PHỤ KIỆN
Chắn nắng trước
364,600
Mi che mưa
1,458,300
Ốp bậc lên xuống (4 chiếc/ Bộ)
2,206,400
76
7. PHỤ KIỆN
Bộ thảm trải sàn
1,177,400
Che nắng có ngăn để đồ (Màu Ngà)
894,900
Che nắng có ngăn để đồ (Màu Đen)
946,800
77
7. PHỤ KIỆN
Khay hành lý
733,900
Bộ đèn sàn (4 đèn)
2,803,000
Đèn cửa hiện chữ (1 đèn/ Bộ)
1,283,100
78
7. PHỤ KIỆN
Đầu thông tin giải trí màn hình 8"
19,649,700
Camera lùi
3,172,400
Gập gương tự động
2,623,100
79
7. PHỤ KIỆN Còi xe cao cấp (2 chiếc/ Bộ)
1,155,300
Bộ hiển thị tốc độ
3,428,000
Gương điện
4,738,900
80
7. PHỤ KIỆN
Lưới khoang hành lý
705,500
Khay hành lý gập gọn
1,036,900
Móc treo đồ (Màu Ngà)
539,800
81
7. PHỤ KIỆN
Bạt phủ xe
3,153,400
Khóa lốp dự phòng (Loại PLUG)
1,557,800
82
8. GIỚI THIỆU VỀ HỆ THỐNG E-LIBRARY
E-LIBRARY:
HỆ THỐNG CHIA SẺ THÔNG TIN ĐÀO TẠO BÁN HÀNG.
83
8. GIỚI THIỆU VỀ HỆ THỐNG E-LIBRARY
ĐĂNG NHẬP: https://192.168.2.68:8013/Login
Mã Đại lý. VD: TMD TMDST1 TMDST1
84
8. GIỚI THIỆU VỀ HỆ THỐNG E-LIBRARY
Một số ví dụ : TMDST1 TGPPVST1 TDNQNST1 TTSAMCOST1 Gian đoạn thử nghiệm: 1 Đại lý sẽ có 3 tài khoản. ST1; ST2; ST3 Gian đoạn chính thức: 1 NVBH 1 tài khoản 85
8. GIỚI THIỆU VỀ HỆ THỐNG E-LIBRARY
86
XIN CẢM ƠN!
17 / 18-12-2016 Phòng Đào tạo Bán hàng Công ty ô tô Toyota Việt Nam