Bí Thuật Quy Luật Trọng Âm - Nguyễn Ngọc Nam

Page 1

Bí thuật của QUY LUẬT TRỌNG ÂM

Bí thuật của Quy luật Trọng âm 1 Mục lục Quy luật 1 Từ hai âm tiết, có [be] ở đầu 10 Quy luật 2 Từ hai âm tiết, có [de] ở đầu 13 Quy luật 3 Từ hai âm tiết, có [re] ở đầu 16 Quy luật 4 Từ hai âm tiết, có [in] ở đầu 19 Quy luật 5 Từ hai âm tiết, có [a + 1 phụ âm + e] 22 Quy luật 6 Từ hai âm tiết, có [e + 1 phụ âm + e] 25 Quy luật 7 Từ hai âm tiết, có [i + 1 phụ âm + e] 28 Quy luật 8 Từ hai âm tiết, có [o + 1 phụ âm + e] 31 Quy luật 9 Từ hai âm tiết, có [u + 1 phụ âm + e] 34 Quy luật 10 Từ hai âm tiết, có [age, ege, idge, edge] 37 Quy luật 11 Từ hai âm tiết, có [ous] ở cuối từ 40 Quy luật 12 Từ hai âm tiết, có [our] ở cuối từ 43 Quy luật 13 Từ hai âm tiết, có [ar] ở cuối từ 46 Quy luật 14 Từ hai âm tiết, có [er] ở cuối từ 59 Quy luật 15 Từ hai âm tiết, có [or] ở cuối từ 52 Quy luật 16 Từ hai âm tiết, có [y] ở cuối từ 55 Quy luật 17 Từ hai âm tiết, có [ing] ở cuối từ 58 Quy luật 18 Từ hai âm tiết, có [le] ở cuối từ 61 Quy luật 19 Từ hai âm tiết, có [ey] ở cuối từ 64 Quy luật 20 Từ hai âm tiết, có [a] ở cuối từ 67 Quy luật 21 Từ hai âm tiết, có [al] ở cuối từ 70 Quy luật 22 Từ hai âm tiết, có [an, at…] ở cuối từ 73 Quy luật 23 Từ hai âm tiết, có [el] ở cuối từ 76 Quy luật 24 Từ hai âm tiết, có [et] ở cuối từ 79 Quy luật 25 Từ hai âm tiết, có [en] ở cuối từ 82 Quy luật 26 Từ hai âm tiết, có [il, yl] ở cuối từ 85

Bí thuật của Quy luật Trọng âm 2 Quy luật 27 Từ hai âm tiết, có [is] ở cuối từ 88 Quy luật 28 Từ hai âm tiết, có [it] ở cuối từ 91 Quy luật 29 Từ hai âm tiết, có [im, in] ở cuối từ 94 Quy luật 30 Từ hai âm tiết, có [id] ở cuối từ 97 Quy luật 31 Từ hai âm tiết, có [on] ở cuối từ 100 Quy luật 32 Từ hai âm tiết, có [as, op, om] ở cuối từ 103 Quy luật 33 Từ hai âm tiết, có [ot, od] ở cuối từ 106 Quy luật 34 Từ hai âm tiết, có [us] ở cuối từ 109 Quy luật 35 Từ hai âm tiết, có [um] ở cuối từ 112 Quy luật 36 Từ hai âm tiết, có [dis] ở đầu từ 115 Quy luật 37 Từ hai âm tiết, có [im] ở đầu từ 118 Quy luật 38 Từ hai âm tiết, có [per] ở đầu từ 121 Quy luật 39 Từ hai âm tiết, có [pt] ở cuối từ 124 Quy luật 40 Từ hai âm tiết, có [ex] ở đầu từ 127 Quy luật 41 Từ có [end] ở cuối từ 130 Quy luật 42 Từ có [ure] ở cuối 133 Quy luật 43 Từ hai âm tiết, có [ax, ex, ix, ox, ux] ở cuối 137 Quy luật 44 Từ hai âm tiết, có [ard] ở cuối từ 140 Quy luật 45 Từ hai âm tiết, có [ect] ở cuối từ 143 Quy luật 46 Từ hai âm tiết, có [act] ở cuối từ 146 Quy luật 47 Từ ba âm tiết trở lên có [ate] ở cuối 149 Quy luật 48 Từ có chứa [ai] 152 Quy luật 49 Từ có chứa [uct] 155 Quy luật 50 Từ có chứa [oa] 158 Quy luật 51 Từ có chứa [ou] 161 Quy luật 52 Từ có chứa [au] 164 Quy luật 53 Từ có chứa [ee] 167 Quy luật 54 Từ có chứa [ea] 170

Bí thuật của Quy luật Trọng âm 3 Quy luật 55 Từ có chứa [ia] 173 Quy luật 56 Từ có chứa [ien] 176 Quy luật 57 Từ có chứa [io] 179 Quy luật 58 Từ có chứa [iu] 182 Quy luật 59 Từ có chứa [ic] 185 Quy luật 60 Từ có chứa [ish] 188 Quy luật 61 Quy tắc nhận dạng trọng âm phụ 191 Quy luật 62 Từ có chứa [ous] 194 Quy luật 63 Từ có chứa [ise], [ize], [yse] 197 Quy luật 64 Từ có chứa [ty] ở cuối 200 Quy luật 65 Từ ba âm tiết có [y] ở cuối 203 Quy luật 66 Từ có chứa [ary] 206 Quy luật 67 Từ có chứa [fy] 209 Quy luật 68 Từ bốn âm tiết trở lên có [y] ở cuối 212 Quy luật 69 Từ ba âm tiết có chứa [ge] ở cuối 215 Quy luật 70 Từ có [o] ở cuối 218 Quy luật 71 Từ có chứa [o + 1 phụ âm + e] ở cuối 221 Quy luật 72 Từ hai âm tiết có [en] ở đầu 224 Quy luật 73 Từ ba âm tiết có [en] ở đầu 227 Quy luật 74 Từ ba âm tiết có [le] ở cuối 230 Quy luật 75 Từ ba âm tiết có [bly] ở cuối 233 Quy luật 76 Quy tắc cho từ có hai cách đọc 236 Quy luật 77 Từ có [able] ở cuối 240 Quy luật 78 Từ ba âm tiết có [a] + nguyên âm + [ing] 243 Quy luật 79 Từ ba âm tiết có [be], [de] + nguyên âm + [ing] 246 Quy luật 80 Từ ba âm tiết có [in] + nguyên âm + [ing] 249 Quy luật 81 Từ ba âm tiết có [re] + nguyên âm + [ing] 252 Quy luật 82 Từ ba âm tiết có [im] + nguyên âm + [ing] 255

Bí thuật của Quy luật Trọng âm 4 Quy luật 83 Từ ba âm tiết có [dis], [di] + nguyên âm + [ing] 258 Quy luật 84 Từ ba âm tiết có [pre], [pro] + nguyên âm + [ing] 261 Quy luật 85 Từ ba âm tiết có [su] + nguyên âm + [ing] 265 Quy luật 86 Từ ba âm tiết có [em], [en] + nguyên âm + [ing] 268 Quy luật 87 Từ ba âm tiết có [com], [con] + nguyên âm + [ing] 271 Quy luật 88 Từ ba âm tiết có [ex] + nguyên âm + [ing] 274 Quy luật 89 Từ có chứa [oi], [oy] 277 Quy luật 90 Từ ba âm tiết trở lên có [or] ở cuối 280 Quy luật 91 Từ có [sive] ở cuối 283 Quy luật 92 Từ có [ile] ở cuối 286 Quy luật 93 Từ có [ite], [yte] ở cuối 289 Quy luật 94 Từ hai âm tiết có [ite] ở cuối 292 Quy luật 95 Từ có chứa [iou] 295 Quy luật 96 Từ bốn âm tiết trở lên có [ator] ở cuối 298 Quy luật 97 Từ ba âm tiết trở lên có [ator] ở cuối 301 Quy luật 98 Từ có chứa [ove] 304 Quy luật 99 Từ có chứa [i] ở cuối từ 307 Quy luật 100 Từ hai âm tiết có [ow] ở cuối từ 310 Quy luật 101 Quy luật về trọng âm phụ (tiếp) 313 Quy luật 102 Từ ba âm tiết trở lên có [ant] ở cuối 316 Quy luật 103 Từ ba âm tiết trở lên có [ance] ở cuối 320 Quy luật 104 Từ ba âm tiết trở lên có [ent] ở cuối 324 Quy luật 105 Từ ba âm tiết trở lên có [ence] ở cuối 327 Quy luật 106 Từ hai âm tiết có [ent] ở cuối 330 Quy luật 107 Từ ba âm tiết có [o] + nguyên âm + [ing] 333 Quy luật 108 Từ ba âm tiết có [e] + nguyên âm + [ing] 336 Quy luật 109 Từ hai âm tiết có [a] ở đầu 339 Quy luật 110 Từ hai âm tiết có [a] ở đầu (tiếp) 342

Bí thuật của Quy luật Trọng âm 5 Quy luật 111 Từ hai âm tiết có [ant] ở cuối 348 Quy luật 112 Từ ba âm tiết trở lên có [ute], [ude] ở cuối 351 Quy luật 113 Từ ba âm tiết có [a] + nguyên âm + [ment] 354 Quy luật 114 Từ bốn âm tiết trở lên có [ory] ở cuối 357 Quy luật 115 Từ ba âm tiết trở lên có [on] ở cuối 361 Quy luật 116 Từ ba âm tiết trở lên có [o + 1 phụ âm] ở cuối 364 Quy luật 117 Sự thay đổi vị trí trọng âm 367 Quy luật 118 Từ có [sal] ở cuối 370 Quy luật 119 Từ có [val] ở cuối 373 Quy luật 120 Từ ba âm tiết có [al] ở cuối 376 Quy luật 121 Từ bốn âm tiết trở lên có [al] ở cuối 379 Quy luật 122 Từ ba âm tiết trở lên có [us] ở cuối 382 Quy luật 123 Từ ba âm tiết trở lên có [ive] ở cuối 385 Quy luật 124 Từ bốn âm tiết trở lên có [ative] ở cuối 388 Quy luật 125 Từ hai âm tiết có [con] ở đầu 392 Quy luật 126 Từ ba âm tiết có [et] ở cuối 395 Quy luật 127 Từ ba âm tiết có [it] ở cuối 398 Quy luật 128 Từ ba âm tiết có [in] ở cuối 401 Quy luật 129 Từ ba âm tiết có [um] ở cuối 404 Quy luật 130 Từ có [ancy], [ency] 407 Quy luật 131 Từ có [acy] ở cuối 410 Quy luật 132 Từ ba âm tiết trở lên có [ar] ở cuối 413 Quy luật 133 Từ ba âm tiết trở lên có [ete] ở cuối 416 Quy luật 134 Từ ba âm tiết trở lên có [ture] ở cuối 419 Quy luật 135 Từ có [ue] ở cuối 422 Quy luật 136 Từ ba âm tiết có [der] ở cuối 425 Quy luật 137 Từ ba âm tiết có [ber], [cer] ở cuối 428 Quy luật 138 Từ ba âm tiết có [ter] ở cuối 431

Bí thuật của Quy luật Trọng âm 6 Quy luật 139 Từ ba âm tiết có [ver] ở cuối 434 Quy luật 140 Từ ba âm tiết có [ler], [ser] ở cuối 437 Quy luật 141 Từ hai âm tiết có [e] ở đầu 440 Quy luật 142 Từ có [o + phụ âm + a] ở cuối 443 Quy luật 143 Từ có [a, u + phụ âm + a] ở cuối 446 Quy luật 144 Từ có [e + phụ âm + a] ở cuối 449 Quy luật 145 Từ có [i + phụ âm + a] ở cuối 452 Quy luật 146 Từ ba âm tiết có [a] + nguyên âm +[er] ở cuối 455 Quy luật 147 Từ ba âm tiết có [de] + nguyên âm +[er] ở cuối 458 Quy luật 148 Từ ba âm tiết có [be], [re] + nguyên âm +[er] ở cuối 461 Quy luật 149 Từ ba âm tiết có [im], [in], [con] + nguyên âm +[er] 464 Quy luật 150 Từ ba âm tiết có [di], [com], [ex] + nguyên âm +[er] 467 Quy luật 151 Từ có [ett] 470 Quy luật 152 Từ có [inter] ở đầu 473 Quy luật 153 Từ có [over] 476 Quy luật 154 Từ có [under] 479 Quy luật 155 Từ hai âm tiết có [fore] ở đầu 482 Quy luật 156 Từ hai âm tiết có [out] ở đầu 485 Quy luật 157 Từ hai âm tiết có [up] ở đầu 488 Quy luật 158 Từ có [ice] ở cuối 491 Quy luật 159 Từ ba âm tiết có [ade] ở cuối 494 Quy luật 160 Từ ba âm tiết có [ine] ở cuối 497 Quy luật 161 Từ hai âm tiết có [for] ở đầu 500 Quy luật 162 Từ ghép hai âm tiết 503 Quy luật 163 Từ ba âm tiết trở lên có [is] ở cuối 506 Quy luật 164 Từ ba âm tiết trở lên có [ph] và [pher] 510 Quy luật 165 Từ có [que] ở cuối 513

7 LỜI NÓI ĐẦU Đây là cuốn sách mà bất kỳ người học tiếng Anh nào cũng ao ước có được nó. • Dù bạn đã học tiếng Anh nhiều năm hay mới bắt đầu học; • Dù bạn đang là Giáo viên dạy tiếng Anh hay bạn đang bị mất gốc; • Dù bạn học cho bản thân mình hay học để tự dạy con tại nhà; • Dù bạn đã có IELTS 7.0 hay bạn đang chuẩn bị thi Đại học; Chắc chắn đây là cuốn sách bạn phải có. Vì “Bí thuật của Quy luật Trọng âm” chứa đựng những Bí mật độc đáo và khác biệt: 1. Nội dung được tác giả Nguyễn Ngọc Nam nghiên cứu và thử nghiệm kéo dài tới 11 năm (2009 2020). 2. Mỗi một Quy luật được thử nghiệm hàng nghìn, hàng vạn lần. 3. Có những bài học cần tới 5 năm mới làm xong nội dung. 4. Hàng trăm Quy luật logic bạn chưa từng có ở bất kỳ giáo trình, tài liệu nào trên thế giới. 5. Hiệu quả đã được kiểm nghiệm và chứng minh sau 8 năm đào tạo chương trình Đánh vần tiếng Anh cho 70.000 học viên từ học sinh Tiểu học tới người đi làm.

8 KẾT QUẢ BẠN CÓ ĐƯỢC TỪ CUỐN SÁCH “Trọng âm” có nghĩa là “âm quan trọng” của từ. Để nói chuẩn tiếng Anh, bạn cần phải biết vị trí trọng âm. Cách học cũ từ trước tới nay là tra từ điển từng từ hoặc bắt chước theo âm thanh mẫu. Nhưng tiếng Anh có hàng triệu từ, chưa kể các từ có cấu tạo gần giống nhau nhưng vị trí trọng âm khác nhau. Ví dụ bạn thấy 2 từ dưới đây dù rất giống nhau nhưng đọc ra hoàn toàn khác nhau. additive /ˈæ.di.tiv/ addictive /əˈdik.tiv/ Trọng âm (ˈ) ở âm đầu tiên Trọng âm (ˈ) ở âm thứ hai Bạn thử tưởng tượng có hàng trăm nghìn từ tiếng Anh như ở trên và bạn có hai lựa chọn: • Lựa chọn thứ nhất: Tra từ điển từng từ và đọc theo âm thanh của từ điển. Một tuần sau hoặc 1 tháng sau bạn chỉ còn nhớ cách đọc của vài từ • Lựa chọn thứ hai: Bạn học một quy luật, tự viết phiên âm của hàng trăm nghìn từ đó không cần xem từ điển và nhiều năm sau bạn vẫn nhớ cách đọc. Bạn chọn cách nào? Nếu bạn chọn “lựa chọn thứ hai”, có nghĩa là bạn đang học Hệ thống Quy luật từ cuốn sách này và bạn sẽ có được các kết quả:

Bí thuật của Quy luật Trọng âm 9 ① Bạn biết mình đang nói tiếng Anh đúng hay sai. Có thể bạn không tin nhưng hầu hết người học tiếng Anh hiện nay không biết mình đang nói đúng hay sai, sai ở đâu. ② Bạn sẽ tự sửa lỗi sai khi nói tiếng Anh. ③ Tự viết phiên âm hàng trăm nghìn từ không cần xem từ điển. ④ Tự đọc chuẩn không cần nghe âm thanh, không phải bắt chước như cách học cũ trước đó. ⑤ Học một lần, sử dụng lâu dài, không lo mất gốc. ⑥ Dạy lại được cho người khác. CUỐN SÁCH NÀY DÀNH CHO AI? • Giáo viên đang giảng dạy tiếng Anh. • Người học đang luyện thi các chứng chỉ IETLS, TOEIC, TOEFL. • Người học tiếng Anh giao tiếp. • Học sinh cấp 3 chuẩn bị thi Đại học môn tiếng Anh. • Bố mẹ học để tự dạy con tiếng Anh.

Bí thuật của Quy luật Trọng âm 10 QUY LUẬT 1 [be] Thứ tự Quy luật số #1 Dấu hiệu [be] Diễn giải Từ 2 âm tiết, có [be] ở đầu begin /biˈgin/ beside /biˈsaid/ because /biˈkɒz/ [e] [i] từ 2 âm tiết [e] [i] từ 2 âm tiết [e] [au] từ 2 âm tiết TẠI SAO TRỌNG ÂM (ˈ) VÀO ÂM TIẾT THỨ HAI?

Bí thuật của Quy luật Trọng âm 11 Những lỗi sai khi đọc từ có chứa [be] như begin, beside… • Không biết trọng âm (ˈ) ở đâu. • Đọc âm /bi/ như cách đọc tiếng Việt. • Đọc từ không có ngữ điệu cao thấp. • Không biết đang nói tiếng Anh sai hay đúng. • Có khoảng 400 từ tiếng Anh ở trong quy luật này. Dấu hiệu nhận biết Nội dung Quy luật trọng âm [be] Từ 2 âm tiết có [be] ở đầu ① Trọng âm (ˈ) vào nguyên âm thứ hai. ② [be] không được nhấn trọng âm, [be] đọc là /bi/ hoặc /bə/. Khi đọc, cần thêm dấu huyền vào âm /bi/ để tạo ra ngữ điệu chuẩn của từ. begin[gin] /biˈgin/ because[au] /biˈkɒz/ • Trọng âm (ˈ) vào [i] • Âm [e] không được nhấn trọng âm • Trọng âm (ˈ) vào [au] • Âm [e] không được nhấn trọng âm Tập đọc phiên âm theo thứ tự: /ˈgin/ /bi/ /biˈgin/ Diễn giải nội dung Quy luật

Bí thuật của Quy luật Trọng âm 12 1 2 3 4 become /biˈkʌm/ becalm /biˈkæm/ became /biˈkeim/ befog /biˈfɒg/ because /biˈkɒz/ befit /biˈfit/ befell /biˈfel/ before /biˈfɔː/ befoul /biˈfaʊl/ befriend /biˈfrend/ began /biˈgæn/ begin /biˈgin/ begone /biˈ gɒn/ behave /biˈheiv/ behalf /biˈhæf/ behind /biˈhaind/ bewail /biˈweil/ bequest /biˈkwest/ beneath /biˈniːθ/ below /biˈləʊ/ ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… THỰC HÀNH ĐỌC TỪ Góc ghi chú

Bí thuật của Quy luật Trọng âm 13 QUY LUẬT 2 [de] Thứ tự Quy luật số #2 Dấu hiệu [de] Diễn giải Từ 2 âm tiết, có [de] ở đầu decide /diˈsaid/ demand /diˈmænd/ depend /diˈpend/ [e] [i] từ 2 âm tiết [e] [a] từ 2 âm tiết [e] [e] từ 2 âm tiết Trọng âm ở nguyên âm nào?

Bí thuật của Quy luật Trọng âm 14 Những lỗi sai khi đọc các từ như decide, demand… • Không biết trọng âm (ˈ) ở nguyên âm nào. • Đọc âm /di/ như cách đọc của tiếng Việt. • Đọc từ không có ngữ điệu cao thấp. • Không biết đang nói tiếng Anh sai hay đúng. • Có khoảng 600 từ tiếng Anh ở trong quy luật này. Dấu hiệu nhận biết Nội dung Quy luật trọng âm [de] Từ 2 âm tiết có [de] ở đầu ① Trọng âm (ˈ) vào nguyên âm thứ hai. ② [de] không được nhấn trọng âm, [de] đọc là /di/ hoặc /də/. Khi đọc, cần thêm dấu huyền vào /di/ để tạo ra ngữ điệu chuẩn của từ decide[i] /diˈsaid/ depend [end] /diˈpend/ • Trọng âm vào [i] • [de] không được nhấn trọng âm • Trọng âm vào [end] • [de] không được nhấn trọng âm Diễn giải nội dung Quy luật Không bỏ sót phụ âm ở cuối từ khi đọc.

Bí thuật của Quy luật Trọng âm 15 1 2 3 4 debate /diˈbeit/ decant /diˈkænt/ decay /diˈkei/ decease /diˈsiːs/ deceit /diˈsiːt/ declare /diˈkleə/ decline /diˈklain/ decree /diˈkriː/ deduce /diˈdjuːs/ deduct /diˈdʌkt/ default /diˈfɔːlt/ defame /diˈfeim/ defeat /diˈfiːt/ defend /diˈfend/ defer /diˈfɜː/ define /diˈfain/ devout /diˈ vaʊt/ devote /diˈ vəʊt/ devise /diˈvaiz/ device /diˈvais/ Danh sách từ ngoại lệ Trọng âm (ˈ) ở âm đầu tiên debit /ˈde.bit/ deluge /ˈde.ljuːʤ/ THỰC HÀNH ĐỌC TỪ

Bí thuật của Quy luật Trọng âm 16 QUY LUẬT 3 [re] Thứ tự Quy luật số #3 Dấu hiệu [re] Diễn giải Từ 2 âm tiết, có [re] ở đầu remote /riˈ məʊt/ refuse /riˈfju:z/ refine /riˈfain/ [e] [o] từ 2 âm tiết [e] [u] từ 2 âm tiết [e] [i] từ 2 âm tiết TẠI SAO TRỌNG ÂM (ˈ) VÀO NGUYÊN ÂM THỨ HAI?

Bí thuật của Quy luật Trọng âm 17 Những lỗi sai khi đọc các từ có [re] như remote, refuse… • Không biết trọng âm (ˈ) ở đâu. • Đọc /ri/ như cách đọc của tiếng Việt. • Đọc từ không có ngữ điệu cao thấp. • Không biết đang nói tiếng Anh sai hay đúng. • Có khoảng 650 từ tiếng Anh ở trong quy luật này. Dấu hiệu nhận biết Nội dung Quy luật trọng âm [re] Từ 2 âm tiết có [re] ở đầu ① Trọng âm (ˈ) vào nguyên âm thứ hai. ② [re] không được nhấn trọng âm, [re] được đọc là /ri/ hoặc /rə/. Khi đọc, cần thêm dấu huyền vào âm /ri/ để tạo ra ngữ điệu chuẩn của từ. remote[o] /riˈ məʊt/ refuse[u] /riˈfju:z/ • Trọng âm vào [o] • Âm [e] không được nhấn trọng âm • Trọng âm vào [u] • Âm [e] không đượ nhấn trọng âm Diễn giải nội dung Quy luật [re] đọc là /rə/ sẽ đọc nhanh hơn và dễ dàng hơn.

Bí thuật của Quy luật Trọng âm 18 1 2 3 4 recharge /riˈʧɑːʤ/ recruit /riˈkruːt/ recoil /riˈkɔil/ refresh /riˈfreʃ/ recite /riˈsait/ recline /riˈklain/ reduce /riˈdjuːs/ refine /riˈfain/ reflect /riˈflekt/ refrain /riˈfrein/ regard /riˈ gɑːd/ rejoice /riˈʤɔis/ rebound /riˈbaʊnd/ recall /riˈkɔːl/ receipt /riˈsiːt/ recess /riˈses/ repair /riˈ peə/ repeal /riˈpiːl/ repeat /riˈpiːt/ repel /riˈpel/ ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… THỰC HÀNH ĐỌC TỪ Góc ghi chú

Bí thuật của Quy luật Trọng âm 19 QUY LUẬT 4 [in] Thứ tự Quy luật số #4 Dấu hiệu [in] Diễn giải Từ 2 âm tiết, có [in] ở đầu invest /inˈvest/ invite /inˈvait/ include /inˈklu:d/ [i] [e] từ 2 âm tiết [i] [i] từ 2 âm tiết [i] [u] từ 2 âm tiết TRỌNG ÂM (ˈ) VÀO NGUYÊN ÂM NÀO?

Bí thuật của Quy luật Trọng âm 20 Những lỗi sai khi đọc các từ như invest, invite… • Không biết trọng âm (ˈ) ở đâu. • Đọc /in/ như cách đọc của tiếng Việt. • Đọc từ không có ngữ điệu cao thấp. • Không biết đang nói tiếng Anh sai hay đúng. • Có khoảng 500 từ tiếng Anh ở trong quy luật này. Dấu hiệu nhận biết Nội dung Quy luật trọng âm [in] Từ 2 âm tiết có [in] ở đầu ① Trọng âm (ˈ) vào nguyên âm thứ hai. ② [in] không được nhấn trọng âm, [in] đọc là /in/. Khi đọc, thêm dấu huyền vào âm /in/ để tạo ra ngữ điệu chuẩn của từ. invite[vite] /inˈvait/ include[u] /inˈklu:d/ • Từ có [in] ở đầu nên trọng âm vào âm thứ hai. • Trọng âm vào [vi]. • Âm [in] không được nhấn trọng âm. • Từ có [in] ở đầu nên trọng âm vào âm thứ hai. • Trọng âm vào [u]. • Âm [in] không được nhấn trọng âm. Diễn giải nội dung Quy luật

Bí thuật của Quy luật Trọng âm 21 1 2 3 4 incite /inˈsait/ include /inˈkluːd/ indeed /inˈdiːd/ induct /inˈdʌkt/ incur /inˈkɜː/ indulge /inˈdʌlʤ/ infect /inˈfekt/ infer /inˈfɜː/ infest /inˈfest/ inflate /inˈfleit/ inflict /inˈflikt/ inform /inˈfɔːm/ ingest /inˈʤest/ inhale /inˈheil/ inject /inˈʤekt/ inquire /inˈkwaiə/ inside /inˈsaid/ insist /inˈsist/ inspect /inˈspekt/ inspire /inˈspaiə/ Danh sách từ ngoại lệ income /ˈin.kʌm/ infant /ˈin.fənt/ input /ˈin.pʊt/ insight /ˈin.sait/ THỰC HÀNH ĐỌC TỪ

Bí thuật của Quy luật Trọng âm 22 QUY LUẬT 5 [a + 1 phụ âm + e] Thứ tự Quy luật số #5 Dấu hiệu [a + 1 phụ âm + e] Diễn giải Từ 2 âm tiết, có [ate, ade, ape, ane…] escape /iˈskeip/ relate /riˈleit/ awake /əˈweik/ [e] [a] từ 2 âm tiết [i] [a] từ 2 âm tiết [a] [a] từ 2 âm tiết Nguyên âm [e] ở cuối từ không coi là một âm tiết.

Bí thuật của Quy luật Trọng âm 23 Những lỗi sai khi đọc các từ như escape, awake… • Không biết trọng âm (ˈ) ở âm thứ nhất hay thứ hai. • Đọc sai âm nhấn trọng âm [a] thành /ê/. • Đọc từ không có ngữ điệu cao thấp. • Không biết đang nói tiếng Anh sai hay đúng. • Có khoảng 1.700 từ tiếng Anh ở trong quy luật này. Dấu hiệu nhận biết Nội dung Quy luật trọng âm [a + 1 phụ âm + e] Từ 2 âm tiết, có [a + 1 phụ âm + e] Trọng âm (ˈ) vào nguyên âm [a] Trừ các từ có dấu hiệu [age] ở cuối từ. Quy tắc của dấu hiệu này được trình bày ở các bài học sau. escape[a] /iˈskeip/ awake[a] /əˈweik/ • Từ có [ape] nên trọng âm vào nguyên âm thứ hai • Trọng âm (ˈ) vào [a]. • Âm [e] không được nhấn trọng âm. • Từ có [ake] nên trọng âm vào nguyên âm thứ hai • Trọng âm (ˈ) vào [wa]. • Âm [a] đầu tiên không được nhấn trọng âm . Diễn giải nội dung Quy luật /iˈskeip/ đọc theo thứ tự: /ˈskeip/ /iˈskeip/

Bí thuật của Quy luật Trọng âm 24 1 2 3 4 collate /kəˈleit/ create /kriˈeit/ elate /iˈleit/ evade /iˈveid/ concave /kənˈkeiv/ forsake /fəˈseik/ forgave /fəˈgeiv/ grenade /griˈneid/ impale /imˈpeil/ invade /inˈveid/ irate /aiˈreit/ mistake /miˈsteik/ partake /pəˈteik/ pervade /pəˈveid/ regale /riˈgeil/ relate /riˈleit/ replace /riˈpleis/ retake /riˈteik/ rotate /rəʊˈteit/ sedate /siˈdeit/ Danh sách từ ngoại lệ preface /ˈpre.fəs/ private /ˈprai.vət/ palate /ˈpæ.lət/ palace /ˈpæ.ləs/ THỰC HÀNH ĐỌC TỪ

Bí thuật của Quy luật Trọng âm 25 QUY LUẬT 6 [e + 1 phụ âm + e] Thứ tự Quy luật số #6 Dấu hiệu [e + 1 phụ âm + e] Diễn giải Từ 2 âm tiết, có [ete, ene, eme, ese…] compete /kəmˈpi:t/ precede /priˈsi:d/ convene /kənˈvi:n/ [o] [e] từ 2 âm tiết [e] [e] từ 2 âm tiết [o] [e] từ 2 âm tiết Trọng âm (‘) vào âm nào?

Bí thuật của Quy luật Trọng âm 26 Những lỗi sai khi đọc các từ như compete, precede… • Đọc sai âm nhấn trọng âm [e]. • Đọc từ không có ngữ điệu cao thấp. • Không biết đang nói tiếng Anh sai hay đúng. • Có khoảng 680 từ tiếng Anh ở trong quy luật này. Dấu hiệu nhận biết Nội dung Quy luật trọng âm [e + 1 phụ âm + e] Từ 2 âm tiết có [e + 1 phụ âm + e] Trọng âm (ˈ) vào nguyên âm [e] Trừ các từ có [ege] ở cuối từ. Dấu hiệu này sẽ được trình bày ở quy tắc khác. compete[e] /kəmˈpi:t/ convene[e] /kənˈvi:n/ • Từ có [ete] nên trọng âm vào âm tiết thứ hai. • Trọng âm vào [pe]. • Âm [o] không được nhấn trọng âm. • Từ có [ene] nên trọng âm vào âm tiết thứ hai. • Trọng âm vào [ve]. • Âm [o] không được nhấn trọng âm. Diễn giải nội dung Quy luật Âm [o] không nhấn trọng âm thường đọc là /ə/.

Bí thuật của Quy luật Trọng âm 27 1 2 3 4 supreme /sjuˈpriːm/ sincere /sinˈsiə/ complete /kəmˈpliːt/ concede /kənˈsiːd/ delete /diˈliːt/ deplete /diˈpliːt/ obscene /əbˈsiːn/ recede /riˈsiːd/ replete /riˈpliːt/ revere /riˈviə/ secede /siˈsiːd/ severe /səˈviə/ secrete /siˈkriːt/ precede /priˈsiːd/ obese /əʊˈbiːs/ extreme /ikˈstriːm/ chinese /ʧaiˈniːz/ cohere /kəʊˈhiə/ convene /kənˈviːn/ accede /əkˈsiːd/ Danh sách từ ngoại lệ concrete /ˈkɒŋ.kriːt/ athlete /ˈæθ.liːt/ THỰC HÀNH ĐỌC TỪ

Bí thuật của Quy luật Trọng âm 28 QUY LUẬT 7 [i + 1 phụ âm + e] Thứ tự Quy luật số #7 Dấu hiệu [i + 1 phụ âm + e] Diễn giải Từ 2 âm tiết, có [ite, ine, ife, ise…] invite /inˈvait/ subscribe /səbˈskraib/ beside /biˈsaid/ [i] [i] từ 2 âm tiết [u] [i] từ 2 âm tiết [e] [i] từ 2 âm tiết TRỌNG ÂM (‘) Ở ÂM NÀO?

Bí thuật của Quy luật Trọng âm 29 Những lỗi sai khi đọc như subscribe, invite… • Đọc sai âm không được nhấn trọng âm. • Đọc từ không có ngữ điệu cao thấp. • Không biết đang nói tiếng Anh sai hay đúng. • Có khoảng 4.000 từ tiếng Anh ở trong quy luật này. Dấu hiệu nhận biết Nội dung Quy luật trọng âm [i + 1 phụ âm + e] Từ 2 âm tiết có [i + 1 phụ âm + e] Trọng âm (ˈ) vào nguyên âm [i] Trừ các dấu hiệu [ive], [ile], [ice] sẽ được trình bày quy tắc ở bài học sau. invite[vi] /inˈvait/ subscribe[i] /səbˈskraib/ • Từ có [ite] nên trọng âm vào âm [i] thứ hai. • Âm [in] không được nhấn trọng âm. • Từ này có [ibe] nên trọng âm vào [i]. • Âm [u] không được nhấn trọng âm. Diễn giải nội dung Quy luật Đọc từ subscribe: /ˈskraib/ /səb/ /səbˈskraib/

Bí thuật của Quy luật Trọng âm 30 1 2 3 4 abide /əˈbaid/ acquire /əˈkwaiə/ advise /ədˈvaiz/ apprise /əˈpraiz/ collide /kəˈlaid/ comprise /kəmˈpraiz/ concise /kənˈsais/ confide /kənˈfaid/ conspire /kənˈspaiə/ decline /diˈklain/ define /diˈfain/ despite /disˈpait/ entice /inˈtais/ excite /ikˈsait/ excise /ikˈsaiz/ expire /iksˈpaiə/ ignite /igˈnait/ incite /inˈsait/ incline /inˈklain/ indite /inˈdait/ Các bước đọc từ tiếng Anh despite Bước 1. Xác định trọng âm Âm [i] Bước 2. Đọc âm nhấn trọng âm /ai/ Bước 3. Đọc âm không được nhấn trọng âm /di/ Bước 4. Đọc cả từ có ngữ điệu despite /diˈspait/ THỰC HÀNH ĐỌC TỪ

Bí thuật của Quy luật Trọng âm 31 QUY LUẬT 8 [o + 1 phụ âm + e] Thứ tự Quy luật số #8 Dấu hiệu [o + 1 phụ âm + e] Diễn giải Từ 2 âm tiết, có [ote, one, ole, ope…] alone /əˈləʊn/ erode /iˈ rəʊd/ enclose /inˈkləʊz/ [a] [o] từ 2 âm tiết [e] [o] từ 2 âm tiết [e] [o] từ 2 âm tiết TẠI SAO TRỌNG ÂM VÀO [O]?

Bí thuật của Quy luật Trọng âm 32 Những lỗi sai khi đọc như expose, alone… • Đọc sai âm [o] thành /ô/ của tiếng Việt. • Đọc từ không có ngữ điệu cao thấp. • Không biết đang nói tiếng Anh sai hay đúng. • Có khoảng 1.350 từ tiếng Anh ở trong quy luật này. Dấu hiệu nhận biết Nội dung Quy luật trọng âm [o + 1 phụ âm + e] Từ 2 âm tiết có [o + 1 phụ âm + e] Trọng âm (ˈ) vào nguyên âm [o] alone[o] /əˈləʊn/ enclose[o] /inˈkləʊz/ • Từ có [one] nên trọng âm vào âm tiết thứ hai. • Trọng âm (ˈ) vào [o]. • Âm [a] không được nhấn trọng âm. • Từ có [ose] nên trọng âm vào âm tiết thứ hai. • Trọng âm (ˈ) vào [o]. • Âm [e] không được nhấn trọng âm . Diễn giải nội dung Quy luật Đọc kéo dài âm /əʊ/ ở cuối, không bỏ sót phụ âm.

Bí thuật của Quy luật Trọng âm 33 1 2 3 4 awoke /əˈwəʊk/ bespoke /biˈ spəʊk/ commode /kəˈməʊd/ corrode /kəˈrəʊd/ connote /kəˈnəʊt/ console /kənˈsəʊl/ deplore /diˈplɔː/ depose /diˈ pəʊz/ demote /diˈ məʊt/ dethrone /diˈθrəʊn/ disprove /disˈpruːv/ enrobe /inˈrəʊb/ denote /diˈ nəʊt/ devote /diˈ vəʊt/ disrobe /disˈrəʊb/ explode /iksˈpləʊd/ disclose /disˈkləʊz/ dispose /disˈpəʊz/ expose /ikˈspəʊz/ explore /iksˈplɔː/ Quy luật đọc nguyên âm [o] nhấn trọng âm, khi nào [o] đọc là /əʊ/, khi nào là /u:/ được trình bày ở cuốn sách “Quy luật Đánh vần tiếng Anh”. THỰC HÀNH ĐỌC TỪ

Bí thuật của Quy luật Trọng âm 34 QUY LUẬT 9 [u + 1 phụ âm + e] Thứ tự Quy luật số #9 Dấu hiệu [u + 1 phụ âm + e] Diễn giải Từ 2 âm tiết, có [ute, une, ule, ure…] refuse /riˈfju:z/ accuse /əˈkju:z/ include /inˈklu:d/ [e] [u] từ 2 âm tiết [a] [u] từ 2 âm tiết [i] [u] từ 2 âm tiết TẠI SAO TRỌNG ÂM VÀO [U]?

Bí thuật của Quy luật Trọng âm 35 Những lỗi sai khi đọc như accuse, excuse… • Không biết trọng âm (ˈ) ở đâu. • Đọc sai âm không được nhấn trọng âm của từ. • Đọc từ không có ngữ điệu cao thấp. • Không biết đang nói tiếng Anh sai hay đúng. • Có khoảng 950 từ tiếng Anh ở trong quy luật này. Dấu hiệu nhận biết Nội dung Quy luật trọng âm [u + 1 phụ âm + e] Từ 2 âm tiết có [u + 1 phụ âm + e] Trọng âm (ˈ) vào nguyên âm [u] refuse[u] /riˈfju:z/ include[u] /inˈklu:d/ • Từ có [use] ở cuối nên trọng âm vào âm thứ hai. • Trọng âm vào [u]. • Âm [re] không được nhấn trọng âm. • Từ có [ude] ở cuối nên trọng âm vào âm thứ hai. • Trọng âm vào [u]. • Âm [in] không được nhấn trọng âm . Diễn giải nội dung Quy luật [u] nhấn trọng âm có 3 cách đọc là /ʌ/, /u:/ và /ju:/

Bí thuật của Quy luật Trọng âm 36 1 2 3 4 accuse /əˈkjuːz/ adduce /əˈdjuːs/ allude /əˈluːd/ amuse /əˈmjuːz/ allure /əˈljʊə/ assume /əˈsjuːm/ assure /əˈʃʊə/ bemuse /biˈmjuːz/ collude /kəˈluːd/ commute /kəˈmjuːt/ confuse /kənˈfjuːz/ conclude /kənˈkluːd/ consume /kənˈsjuːm/ dispute /diˈ spjuːt/ excuse /ikˈskjuːz/ exude /igˈzjuːd/ impute /imˈpjuːt/ induce /inˈdjuːs/ infuse /inˈfjuːz/ intrude /inˈtruːd/ Các bước đọc từ tiếng Anh conclude Bước 1. Xác định trọng âm Âm [u] Bước 2. Đọc âm nhấn trọng âm /klu:d/ Bước 3. Đọc âm không được nhấn trọng âm /kən/ Bước 4. Đọc cả từ có ngữ điệu conclude /kənˈkluːd/ THỰC HÀNH ĐỌC TỪ

Bí thuật của Quy luật Trọng âm 37 QUY LUẬT 10 [ge] Thứ tự Quy luật số #10 Dấu hiệu [ge] Diễn giải Từ 2 âm tiết, có [ge] manage /ˈmæ.nidʒ/ Cambridge /ˈkeim.bridʒ/ selvedge /ˈsel.vidʒ/ [a] [a] từ 2 âm tiết [a] [i] từ 2 âm tiết [e] [e] từ 2 âm tiết [ge] viết phiên âm là /dʒ/

Bí thuật của Quy luật Trọng âm 38 Những lỗi sai khi đọc như manage, Cambridge… • Không biết trọng âm (ˈ) ở đâu. • Đọc sai âm không được nhấn trọng âm của từ. • Đọc từ không có ngữ điệu cao thấp. • Không biết đang nói tiếng Anh sai hay đúng. • Có khoảng 400 từ tiếng Anh ở trong quy luật này. Dấu hiệu nhận biết Nội dung Quy luật trọng âm [edge][age],,[idge],[ege] Từ 2 âm tiết có [ge] ở cuối từ ① Trọng âm (ˈ) vào nguyên âm đầu tiên. ② [age], [edge], [ege], [idge] đọc là /idʒ/. Thêm dấu huyền vào âm /idʒ/ để tạo ra ngữ điệu chuẩn của từ. manage[ma] /ˈmæ.nidʒ/ Cambridge[cam] /ˈkeim.bridʒ/ • Từ có [age], trọng âm vào nguyên âm đầu tiên. • Trọng âm (ˈ) vào [ma]. • Âm [a] thứ hai không được nhấn trọng âm. • Từ có [idge], trọng âm vào nguyên âm đầu tiên. • Trọng âm (ˈ) vào [Cam]. • Âm [i] không được nhấn trọng âm. Diễn giải nội dung Quy luật

Bí thuật của Quy luật Trọng âm 39 1 2 3 4 knowledge /ˈnɒ.liʤ/ baggage /ˈbæ.giʤ/ bandage /ˈbæn.diʤ/ luggage /ˈlʌ.giʤ/ blockage /ˈblɒ.kiʤ/ bondage /ˈbɒn.diʤ/ breakage /ˈbrei.kiʤ/ marriage /ˈmæ.riʤ/ carriage /ˈkæ.riʤ/ college /ˈkɒ.liʤ/ cottage /ˈkɒ.tiʤ/ message /ˈme.siʤ/ damage /ˈdæ.miʤ/ mortgage /ˈmɔː.giʤ/ package /ˈpæ.kiʤ/ mileage /ˈmai.liʤ/ passage /ˈpæ.siʤ/ porridge /ˈpɒ.riʤ/ savage /ˈsæ.viʤ/ shortage /ˈʃɔː.tiʤ/ THỰC HÀNH ĐỌC TỪ Không bỏ sót phụ âm /dʒ/ ở cuối từ.

Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.