Ñoâi lôøi rieâng veà Quaûng Nam - Ñaø Naüng Tôùi ñaây, caùc naêm 2011 - 2012 - 2016 laø nhöõng thôøi ñieåm kyû nieäm troïng ñaïi cuûa tænh Quaûng Nam vaø thaønh phoá Ñaø Naüng. Naêm 2016 kyû nieäm 710 naêm sau söï kieän Huyeàn Traân Coâng Chuùa, hai chaâu OÂ vaø chaâu Lyù thuoäc veà laõnh thoå Ñaïi Vieät (1306) "Laáy ñaát Lyù chaâu ñaët laøm Hoùa chaâu" (goàm caû ñòa phaän Ñaø Naüng vaø phía baéc Quaûng Nam ngaøy nay). Naêm 2012 kyû nieäm 610 naêm ñaát Chieâm Ñoäng cuõng thuoäc veà Ñaïi Vieät (1402) vaø chia ra chaâu Thaêng vaø chaâu Hoa (goàm toaøn ñòa phaän Quaûng Nam hieän giôø). Naêm 2011 kyû nhieäm 540 naêm Leâ Thaùnh Toâng chinh phaït Chieâm Thaønh, laáy ñaát Ñaïi Chieâm (Chieâm Ñoäng cuõ) vaø Coå Luõy (sau laø ñòa phaän Quaûng Ngaõi) ñaët laøm ñaïo Quaûng Nam (1471). Naêm 2012 kyû nieäm 410 naêm Nguyeãn Hoaøng ñaët dinh Quaûng Nam coi caû 3 phuû: Thaêng Hoa (Quaûng Nam), Tö Ngaõi (Quaûng Ngaõi), Hoaøi Nhôn (Bình Ñònh) (1602). Ñöông thôøi ngöôøi nöôùc ngoaøi traân troïng goïi xöù naøy laø Quaûng Nam Quoác. Töø 1832 ñeán nay - 170 naêm ñaõ troâi qua - tænh Quaûng Nam vaãn khoâng thay ñoåi danh xöng vaø ñòa baøn. Ngaøy 6-1-1996, Quoác Hoäi ñaõ ra Nghò quyeát "taùch tænh Quaûng Nam - Ñaø Naüng thaønh: tænh Quaûng Nam vaø thaønh phoá Ñaø Naüng tröïc thuoäc trung öông" ñeå "taïo ñieàu kieän cho hai ñôn vò môùi phaùt trieån toát hôn". Phaûi chaêng söï theå ñoù noùi leân söùc maïnh phaùt trieån lieân tuïc töø treân 700 naêm qua. Tænh Quaûng Nam vaø Thaønh phoá Ñaø Naüng thaät ñaùng töï haøo. TP. Hoà Chí Minh, muøa Xuaân 2010 NGUYEÃN ÑÌNH ÑAÀU
5
6
Lôøi giôùi thieäu Traûi qua maáy ngaøn naêm, nöôùc ta vaãn laø moät xöù noâng nghieäp vaø laáy xaõ thoân laøm ñôn vò cô sôû. Tôùi ñaàu theá kyû XIX, cöông vöïc nöôùc ta môùi oån ñònh vaø thoáng nhaát veà maët haønh chính suoát töø aûi Nam Quan tôùi muõi Caø Mau, goàm khoaûng 18.000 laøng vôùi caùc teân goïi khaùc nhau nhö xaõ, thoân, phöôøng, giaùp, ñieám, aáp, laân, trang, traïi, man, saùch.... Laøng nöôùc gaén boù xöông thòt vôùi nhau, vì nöôùc laø thaân theå, coøn laøng laø chi theå. Caû laøng vaø nöôùc ñeàu soáng chuû yeáu baèng ngheà troàng luùa nöôùc. Cho neân, hai vaán ñeà noâng nghieäp vaø xaõ thoân laø voâ cuøng quan troïng ñoái vôùi söï toàn vong vaø lôùn maïnh cuûa daân toäc ta. Chuùng ta caàn tìm hieåu nhöõng vaán ñeà aáy moät caùch saâu saéc vaø toaøn dieän, khoâng chæ ñeå oân coá tri taân, maø coøn nhaèm muïc ñích goùp phaàn xaây döïng moät chieán löôïc phaùt trieån haøi hoøa cho khaép nöôùc vaø moãi ngöôøi daân, töø theå chaát ñeán tinh thaàn, töø thaønh thò ñeán thoân queâ. Nhöng döïa treân nhöõng söû lieäu, nhöõng tö lieäu naøo ñeå coù theå nghieân cöùu ñeà taøi ñoù coù nghieâm tuùc, khaùch quan vaø khoa hoïc? May maén thay, sau bao tang thöông khoùi löûa, löu tröõ trieàu ñình Hueá coøn baûo toàn ñöôïc 10.044 taäp ñòa baï, goàm khoaûng 16.000 quyeån cho 16.000 xaõ thoân trong toång soá 18.000 xaõ thoân toaøn quoác ñöông thôøi (coù leõ moät hay hai ngaøn quyeån ñaõ bò thaát laïc hoaëc moái moït tieâu huûy). Ñaây laø nhöõng taøi lieäu vieát tay, khoâng in aán, neáu maát laø maát haún. Trong kho taøng di saûn vaên hoùa vaø lòch söû Haùn Noâm, söu taäp ñòa baï laø phaàn ñoà soä nhaát coøn löu laïi. Neáu boä Hoäi ñieån söï leä keå haøng ngaøn trang, boä Ñaïi Nam thöïc luïc keå haøng vaïn trang, thì boä söu taäp Ñòa baï phaûi keå haøng trieäu trang. Laïi nöõa, caùc boä söû ñòa chính yeáu nhö Thöïc luïc, Hoäi ñieån, Vieät söû (Khaâm ñònh Vieät söû thoâng giaùm cöông muïc), Nhaát thoáng (Ñaïi Nam nhaát thoáng chí)... ñaõ ñöôïc in aán thaønh nhieàu baûn, maát baûn naøy coøn baûn khaùc. Cho neân nhöõng taøi lieäu vieát tay nhö Chaâu baûn hoaëc Ñòa baï thì caøng caàn phaûi baûo veä kyõ löôõng hôn. Baûo veä ñaây khoâng coù nghóa laø boù chaët roài chaát vaøo kho (laøm theá, vi khuaån cuõng seõ ñuïc muûn ra heát), maø phaûi caáp toác ñem ra kieåm keâ, ghi phieáu, nhaân baûn vaø nghieân cöùu. Neáu chöa kòp xaây kho
7
hay nhaân baûn, thì cuõng neân ñeå caùc nhaø nghieân cöùu tieáp tuïc hoaëc tieán haønh ngay nhöõng coâng trình tìm hieåu ñaát nöôùc vaø con ngöôøi Vieät Nam qua nhöõng tö lieäu cô baûn ñoù, vì ngöôøi ñoïc ñöôïc Haùn Noâm vaø vaên baûn coå khoâng coøn bao nhieâu. Caùc nhaø nghieân cöùu söû Vieät Nam trong cuõng nhö ngoaøi nöôùc luoân ñaùnh giaù cao phaàn tö lieäu meänh danh Chaâu baûn bao goàm taát caû nhöõng sôù taáu coù ghi lôøi pheâ baèng son cuûa nhaø vua. Ñieàu ñoù raát chí lyù. Caùc boä söû ñòa cuûa trieàu Nguyeãn ñeàu caên cöù treân taøi lieäu Chaâu baûn naøy. Tieác thay, Chaâu baûn chæ coøn löu giöõ ñöôïc 1 phaàn 5, nghóa laø coøn 602 taäp treân toång soá khoaûng 3.000 taäp (theo saép xeáp naêm 1942). Moãi taäp Chaâu baûn daøy ñoä 500 tôø, töùc 1.000 trang; toång coäng soá trang cuûa 602 taäp coøn laïi cuõng ñaõ leân tôùi soá 602.000 trang giaáy baûn vieát chöõ chaân phöông raát ñeïp. Trong khoaûng 1.200.000 trang bò maát, chaéc coù nhöõng vaên baûn troïng yeáu lieân quan ñeán moïi lónh vöïc kinh teá, vaên hoùa, xaõ hoäi vaø chính trò; ñoái noäi cuõng nhö ñoái ngoaïi cuûa trieàu ñình Hueá. Ngöôøi ta thaáy thieáu ñaëc bieät nhöõng vaên baûn noùi tôùi saùch löôïc choáng Phaùp (suoát töø 1858 ñeán 1885), saùch löôïc ñoái phoù vôùi Trung Hoa vaø caû nhöõng baûn ñieàu traàn canh taân cuûa Nguyeãn Tröôøng Toä (nay môùi thu thaäp laïi ñöôïc moät phaàn), cuøng nhieàu vaên baûn quan troïng khaùc. Nhöõng maát maùt treân khoâng coù gì thay theá ñöôïc. Thaät ñaùng tieác! Troïng toäi naøy chæ coøn ñoå treân ñaàu chieán tranh, moái moït vaø khoâng chöøng - moät soá keû ñaùnh caép voâ danh nöõa. Coøn veà söu taäp Ñòa baï, haàu nhö bò boû queân vaø khoâng ñöôïc ñaùnh giaù cao laém. Ngöôøi ta chæ noùi mô hoà laø tröôùc theá chieán thöù 2, trong Taøng Thö Laâu ôû Hueá coù chaát ñoáng nhieàu soå ruoäng ñaát (goïi chung laø Ñieàn boä) ñang bò moái moït laøm hö naùt. Töø khi Nhaät ñaûo chính thaùng 3-1945 ñeán luùc kyù keát Hieäp ñònh Geneøve 1954, khoâng ai coù noùi ñeán soá phaän cuûa söu taäp Ñòa baï. Chính trong thôøi gian naøy, Chaâu baûn bò huûy hoaïi vaø ñaùnh caép. Sau ñoù, treân phaàn coøn laïi, nhaø nghieân cöùu Traàn Kinh Hoøa ñaõ laøm ñöôïc hai baûn Muïc luïc Chaâu baûn: thôøi Gia Long vaø thôøi Minh Maïng. Naêm 1959, ngöôøi ta chuyeån toaøn boä Vaên khoá hoaøng trieàu töø Hueá vaøo Ñaø Laït goàm caû 4 phaàn: Chaâu baûn, Ñòa baï, Moäc baûn vaø Thö vieän ngöï laõm. Taïi ñaây, moät soá coâng taùc kieåm keâ, leân danh muïc vaø daäp baûn ñaõ ñöôïc thöïc hieän khaù toát. Ñeán thaùng 3-1975, vaên khoá hoaøng trieàu ñöôïc ñöa voäi vaõ veà Saøi Goøn, ngoaïi
8
tröø phaàn moäc baûn goàm khoaûng 42.000 taám khaéc chöõ treân goã thò hay goã mít. * *
*
Töø ñoù, nhaø söû hoïc Nguyeãn Ñình Ñaàu môùi coù ñieàu kieän ñi saâu vaøo coâng trình nghieân cöùu söu taäp Ñòa baï vó ñaïi vaø phöùc taïp naøy. Vó ñaïi vì toaøn boä söu taäp goàm treân moät trieäu trang vieát chöõ Haùn keøm theâm ñòa danh Noâm. Phöùc taïp vì moãi quyeån trong soá 16.000 quyeån Ñịa baï laø do moät nho só taû baï coù nhöõng neùt vieát khaùc nhau vaø do moãi ñòa phöông coù nhöõng ñaëc ñieåm ruoäng ñaát rieâng bieät. Caùi vó ñaïi vaø phöùc taïp aáy ñaõ laøm naûn loøng nhieàu nhaø nghieân cöùu, nhieàu vieän khoa hoïc trong cuõng nhö ngoaøi nöôùc. Coøn nhôù ngaøy 15 thaùng 12 naêm 1986 taïi Trung taâm Löu tröõ Quoác gia (17 ñöôøng Leâ Duaån, Quaän I, TP. Hoà Chí Minh), toâi raát vui möøng vaø vinh döï chuû trì moät buoåi thoâng baùo khoa hoïc ñeå nghe anh baïn giaø trình baøy keát quaû nghieân cöùu Ñòa baï Nam Kyø luïc tænh. Ai ngôø töø nhieàu naêm tröôùc, anh ñaõ aâm thaàm ñem heát coâng söùc vaø phöông tieän ñi saâu vaøo lónh vöïc nghieân cöùu vöøa khoâ khan vöøa baïc beõo naøy, nhöng cuõng cöïc kyø ích lôïi cho chuùng ta vaø mai sau. Tröôùc heát, anh phaân bieät minh baïch hai soå Ñòa baï vaø Ñieàn baï khaùc nhau theá naøo: Ñòa baï laø soå moâ taû vaø ghi nhaän quyeàn sôû höõu töøng maûnh ruoäng ñaát, coøn Ñieàn baï chæ laø soå tính thueá. Ñòa baï laøm moät laàn khi ño ñaïc, Ñieàn baï thì moãi naêm laøm moät laàn. Dieän tích ruoäng ñaát ghi theo maãu saøo thöôùc taác. Nhaø Nguyeãn ñaõ laáy laïi thöôùc ño ruoäng (ñieàn xích) cuûa trieàu Leâ laøm chuaån. Töø naêm 1978, anh ñaõ coâng boá nhöõng bieåu ñònh chuaån ño ñong caân ñeám cuûa ta xöa vôùi söï chuyeån ñoåi theo heä thoáng meùt (treân taïp chí Nghieân cöùu Kinh teá hoïc Haø Noäi), ngoõ haàu laøm cô sôû ñònh löôïng cho vieäc nghieân cöùu Ñòa baï vaø, noùi chung, cho nhöõng gì coù lieân quan ôû thôøi ñaïi maø heä thoáng meùt chöa ñöôïc söû duïng. Ñeán nay, haàu nhö caùc nhaø nghieân cöùu Vieät Nam trong vaø ngoaøi nöôùc ñeàu chaáp nhaän nhöõng bieåu ñoù. Coâng cuoäc ñaïc ñieàn vaø laäp Ñòa baï cho toaøn theå 18.000 xaõ thoân phaûi laøm suoát 31 naêm, töø naêm 1805 ñeán naêm 1836, môùi hoaøn thaønh. Neáu xeáp ñöùng caùc soå Ñòa baï saùt chaët nhau, thì phaûi ñeå treân ngaên keä daøi tôùi 100 meùt. Neáu traûi daøi töøng tôø saùt nhau thì toaøn boä söu taäp daøi
9
gaàn 300km. Sau khi ñöôïc trang bò khaù ñaày ñuû nhöõng kieán thöùc cô baûn veà lòch söû vaø ñòa lyù Vieät Nam xöa, con moït saùch Nguyeãn Ñình Ñaàu ñaùng thöông ñaõ boø ñöôïc treân 200km, töùc ñaõ töø Haø Tieân ra tôùi Thaêng Long roài. Nhöõng thaønh quaû cuûa coâng trình nghieân cöùu ñoà soä naøy laø raát ñaùng keå, caû veà löôïng laãn chaát: moät boä saùch Nghieân cöùu Ñòa baï - töøng tænh moät - daøy treân 1 vaïn trang seõ ñöôïc xuaát baûn, vaø moät soá vaán ñeà quan troïng lieân heä tôùi toaøn xaõ hoäi Vieät Nam truyeàn thoáng seõ ñöôïc neâu leân vaø lyù giaûi. Qua soá lieäu chaéc chaén vaø cuï theå cuûa Ñòa baï, ngöôøi ta bieát ñöôïc nhieàu ñieàu boå ích: - Coù theå veõ laïi böùc sô ñoà veà cô caáu söû duïng ñaát ñai, treân toaøn quoác cuõng nhö moãi ñòa phöông. Coù theå tính ñöôïc tyû leä giöõa dieän tích canh taùc vôùi dieän tích cö truù vaø moä ñòa (ngöôøi xöa raát troïng nghóa trang vaø nôi cö truù ñeå an cö laïc nghieäp). Seõ thaáy roõ ñòa baøn hai huyeän Thoï Xöông vaø Vónh Thuaän thuoäc phuû Hoaøi Ñöùc (Haø Noäi) cuõng nhö hai huyeän Taân Long vaø Bình Döông thuoäc phuû Taân Bình (Gia Ñònh) ñaõ coù möùc ñoâ thò hoùa khaù cao, vì ôû ñaây coù nhieàu phoá thò vaø daân cö thoå hôn ruoäng ñaát canh taùc. - Caùc dieän tích cuûa cô caáu caây troàng seõ cho ta bieát möùc soáng vaø neáp soáng cuûa daân ta xöa: ruoäng luùa (coù theå tính bình quaân ñaàu ngöôøi) nhieàu hôn ñaát troàng. Ta seõ thaáy treân caùc baõi phuø sa vuøng ñoàng baèng soâng Hoàng coù troàng nhieàu daâu, laáy laù nuoâi taèm. Trong ñoàng baèng soâng Cöûu Long coù nhieàu vöôøn cau baït ngaøn. Treân ñòa baøn Hoùc Moân coù 18 thoân vöôøn traàu. ÔÛ Haø Tieân coù nhieàu vöôøn tieâu... - Cô caáu sôû höõu ruoäng ñaát xöa coù leõ laø phaàn maø taùc giaû ñaõ daønh nhieàu coâng söùc ñeå moâ taû vaø phaân tích baèng caùc baûng thoáng keâ chi tieát. Caùc hình thöùc sôû höõu goàm coù: Quan ñieàn quan thoå laø nhöõng loaïi ruoäng ñaát thuoäc sôû höõu nhaø nöôùc vaø do quan chöùc quaûn lyù, nhö tòch ñieàn, quan xaù thoå, quaân traïi thoå, quan traïi ñieàn, quan ñoàn ñieàn, quan tieâu vieân... Ñoái vôùi moãi loaïi ruoäng ñaát ñoù, quan chöùc quaûn lyù theo nhöõng quy cheá maø trieàu ñình ñaõ ñònh rieâng cho moãi loaïi. Töïu trung veà maët söû duïng, thöôøng chia laøm hai phaàn: phaàn coâng duïng nhö quan xaù thoå vaø phaàn daân duïng nhö quan traïi ñieàn. Phaàn coâng duïng thì ít maø phaàn daân duïng thì nhieàu. Song daân duïng thì phaûi ñoùng thueá, thueá naøy cao hôn thueá caùc loaïi coâng ñieàn coâng thoå hay tö ñieàn tö thoå.
10
Coâng ñieàn coâng thoå laø nhöõng loaïi ruoäng ñaát thuoäc sôû höõu Nhaø nöôùc vaø ñeå cho xaõ thoân quaûn lyù theo quy ñònh cuûa trieàu ñình nhö caùch chia ra khaåu phaàn vaø thôøi gian phaân chia laïi. Moät phaàn coâng ñieàn öu tieân daønh cho ngöôøi trong laøng phaûi ñi lính, goïi laø löông ñieàn. ÔÛ Ñaøng Ngoaøi, thueá ñaùnh treân ngöôøi söû duïng coâng ñieàn coâng thoå cao hôn thueá tö ñieàn tö thoå. Töø giöõa theá kyû XIX, thueá coâng tö ñieàn thoå nhö nhau. Trong thôøi gian laäp Ñòa baï, caùc tænh Nam Kyø coù khoaûng treân 8% coâng ñieàn coâng thoå, caùc tænh mieàn Trung coù khoaûng 35% coâng ñieàn coâng thoå, caùc tænh mieàn Baéc coù khoaûng 30% coâng ñieàn coâng thoå. Ngöôøi xöa muoán laáy coâng ñieàn ñeå cheá ngöï tö ñieàn, muoán cho ai cuõng coù ruoäng caøy caáy, ñeå khoûi laøm löu daân xieâu baït. Voâ hình trung theá laø ngaên chaën neàn saûn xuaát haøng hoùa vaø neàn kinh teá thò tröôøng. Tö ñieàn tö thoå laø nhöõng loaïi ruoäng ñaát thuoäc quyeàn sôû höõu vaø söû duïng cuûa tö nhaân. Trong Ñòa baï, moãi sôû ruoäng ñaát ñeàu ghi roõ dieän tích bao nhieâu, töù caän theá naøo, söû duïng vaøo vieäc gì, troàng luùa hay thöù caây naøo, thuoäc quyeàn sôû höõu cuûa ai, teân gì (ngöôøi trong xaõ goïi laø phaân canh, ngöôøi ngoaøi xaõ goïi laø phuï canh). Moãi muïc ghi nhö vaäy ñöôïc coi nhö moät "baèng khoaùn" chöùng minh quyeàn sôû höõu. Trong 16.000 quyeån Ñòa baï ñaõ ghi ít nhaát 1 trieäu teân sôû höõu chuû (chæ nhöõng xaõ thoân naøo coù toaøn coâng ñieàn coâng thoå môùi khoâng coù sôû höõu chuû). Moãi chuùng ta ngaøy nay, neáu truy cöùu kyõ Ñòa baï, theá naøo cuõng thaáy teân caùc cuï cao taèng toå cuûa mình. Veà phöông dieän gia phaû hoïc, Ñòa baï cuõng laø moät kho tö lieäu voâ cuøng quyù giaù. Qua nghieân cöùu Ñòa baï, chuùng ta cuõng thaáy nam nöõ bình quyeàn treân sôû höõu ruoäng ñaát: moãi khi cha meï chia saûn nghieäp cho con, bao giôø cuõng chia ñoàng ñeàu cho caû nam laãn nöõ, chia ñeàu ñeán töøng phaân ruoäng ñaát, chæ tröø moät sôû laøm ruoäng höông hoûa ñeå cho con tröôûng. Trung bình, phuï nöõ laøm chuû khoaûng 20% - 30% tö ñieàn tö thoå. Ñoù laø moät tyû leä raát cao ñoái vôùi caû theá giôùi vaøo thôøi ñoù, thôøi cuûa troïng nam khinh nöõ. Noùi chung, tyû leä sôû höõu ruoäng ñaát raát caùch bieät nhau: ngöôøi coù 1 hay 2 thöôùc ñaát (moãi thöôùc ñaát laø neàn moät nhaø choøi) beân caïnh nhöõng ngöôøi coù haøng traêm haøng ngaøn maãu ruoäng, ñuùng laø thaúng caùnh coø bay. Tyû leä caùch bieät nhau xa nhaát laø ôû Nam Kyø luïc tænh. Cheá ñoä coâng ñieàn nhaèm muïc ñích san baèng phaàn naøo söï caùch bieät ñoù. Nhôø coù khoái löôïng lôùn, cheá ñoä coâng ñieàn ôû mieàn Trung ñaõ bình quaân hoùa vieäc söû duïng ruoäng ñaát raát höõu hieäu.
11
Nhöõng ruoäng ñaát do taäp theå laøm chuû nhö ruoäng nhaø chuøa, ruoäng gia toäc, ruoäng haøng giaùp, baûn xaõ ñieàn (mieàn Nam goïi boån thoân ñieàn)... ñeàu laø haïng tö ñieàn, vì khoâng thuoäc sôû höõu Nhaø nöôùc. Mieàn Baéc coù nhieàu ruoäng ñaát thuoäc taäp theå, ñoù laø baûn xaõ ñieàn, yeán laõo ñieàn, coâ quaû ñieàn, tö vaên ñieàn, ñoàng moân ñieàn, v.v... Mieàn Nam coù ít boån thoân ñieàn, song nhieàu chuøa coù haøng traêm maãu ruoäng ñeå "töï taêng ñoàng canh". Trong khi leân danh muïc caùc chuû ruoäng ñaát, taùc giaû ñaõ chuù yù tôùi caùc doøng hoï. Nhö ôû moät tænh nhoû Haø Tieân xöa, soá hoï ñaõ leân tôùi treân moät traêm. Ñòa baï cho bieát khoâng coù moät doøng hoï naøo ñoäc quyeàn chieám höõu ruoäng ñaát (ngoaïi tröø nhöõng laøng chæ coù moät hoï - tröôøng hôïp caùc soùc Mieân - hay moät sôû höõu chuû). Trong 20 tænh ñaõ nghieân cöùu, tình hình sôû höõu cuûa caùc doøng hoï ñeàu nhö vaäy, thaät ñuùng laø "khoâng ai giaøu ba hoï, khoâng ai khoù ba ñôøi". Cho ñeán nay, moät soá hoïc giaû thöôøng suy dieãn: taàng lôùp quan laïi vaø toång lyù laø nhöõng keû chieám höõu ruoäng ñaát nhieàu nhaát. Qua nghieân cöùu Ñòa baï, taùc giaû ñaõ ñính chính laïi dö luaän sai nhaàm ñoù baèng nhöõng baûng thoáng keâ chi tieát töøng teân quan laïi vaø toång lyù vôùi soá ruoäng ñaát sôû höõu cuûa hoï. Thoáng keâ cho bieát: rieâng huyeän Bình Döông (nay laø ñòa baøn TP. Hoà Chí Minh) coù 368 quan laïi vaø toång lyù, thì 272 ngöôøi (gaàn 74%) khoâng coù ñaát caém duøi, 86 ngöôøi coù töø 1 saøo ñeán döôùi 10 maãu, chæ coù 9 ngöôøi coù treân 10 maãu, ngöôøi coù nhieàu nhaát laø thoân tröôûng Traàn Vaên Ñaïo ôû Bình Khaùnh (Caàn Giôø, TP. Hoà Chí Minh) coù treân 61 maãu. Leâ Vaên Duyeät coù treân 50 maãu, nhöng sau khi cheát vaø bò xöû aùn thì bò tòch thu vaø chuyeån vaøo haïng coâng ñieàn cho daân laøng chia nhau canh taùc. Trong khi ñoù, con soá phuù noâng raát ñoâng ñuùc, nhieàu ngöôøi coù haøng traêm maãu ruoäng, thaäm chí moät soá ñaïi ñieàn chuû coù treân caû nghìn maãu ruoäng. Söû ñaõ keát toäi nhöõng teân "cöôøng haøo aùc baù chieám coâng vi tö, caäy baïch baù chieám" ruoäng ñaát cuûa baø con, song ñoù laø nhöõng teân khoâng ra maët laøm toång lyù maø chæ aån naáp trong caùc hoäi ñoàng kyø muïc hay ban hoäi teà. Toång lyù thöôøng laø con chaùu hay tay sai cuûa hoï. Toùm laïi, qua nghieân cöùu Ñòa baï, xaõ hoäi truyeàn thoáng vieät nam xöa vaãn haønh xöû theo baäc thang giaù trò Só, Noâng, Coâng, Thöông. Coù theå noùi nhaø nghieân cöùu Nguyeãn Ñình Ñaàu ñaõ phaùt hieän ra trong söu taäp Ñòa baï toaøn quoác chæ rieâng coù Bình Ñònh ñöôïc laøm Ñòa baï hai laàn: laàn thöù nhaát vaøo naêm 1815, laàn thöù hai vaøo naêm 1839.
12
Ngoaïi tröø tröôøng hôïp Nam Kyø laø ñaát môùi khai khaån, Minh Maïng vaø trieàu ñình Hueá thaáy khoâng ñaâu coù ít coâng ñieàn nhö ôû Bình Ñònh (6 7.000 maãu coâng ñieàn, treân 70.000 maãu tö ñieàn), neân ñaõ quyeát ñònh laøm vieäc quaân ñieàn, nghóa laø caét moät nöûa tö ñieàn cho vaøo coâng ñieàn, sau moät thôøi gian do döï vaø baøn baïc khaù laâu. Naêm 1839, Minh Maïng phaùi Voõ Xuaân Caån vaøo Bình Ñònh thi haønh pheùp Quaân ñieàn. Tröôùc heát, Caån duøng caùch thuyeát phuïc ñieàn chuû roài môùi laøm laïi soå Ñòa baï. Söu taäp Ñòa baï traán Bình Ñònh naêm 1815 vaø tænh Bình Ñònh naêm 1839 coøn löu laïi giuùp ta hieåu ñöôïc moät kinh nghieäm "caûi caùch ruoäng ñaát" raát trieät ñeå vaø duy nhaát trong lòch söû Vieät Nam tröôùc ñaây. Nhaân ñaây, toâi ñeà nghò chuùng ta haõy ñaùnh giaù ñuùng möùc caùc coâng trình taäp hôïp vaø tröôùc taùc treân quy moâ lôùn nhöõng taùc phaåm veà söû hoïc, vaên hoïc cuûa nhaø Nguyeãn, ñoù laø nhöõng coâng trình raát ñoà soä so vôùi caùc trieàu ñaïi tröôùc. Chuùng ta cuõng neân ghi coâng caùc "nhaø khoa hoïc" voâ danh, töø ñaïc ñieàn quan ñeán nho só taû baï, ñaõ vaét oùc vaø ñoå moà hoâi treân töøng maûnh ruoäng ñaát ôû khaép mieàn ñaát nöôùc, ñeå thöïc hieän ñöôïc boä söu taäp Ñòa baï voâ cuøng quyù giaù naøy cho daân toäc ta. * *
*
Vôùi taàm nhìn khaùi quaùt vaø saâu saéc qua nghieân cöùu Ñòa baï, nhaø söû hoïc Nguyeãn Ñình Ñaàu ñaõ laøm noåi baät nhöõng neùt chính yeáu cuûa cheá ñoä sôû höõu ruoäng ñaát noùi rieâng vaø cuûa neàn haønh chính noùi chung. Nhö caùc chính saùch: quaân caáp coâng ñieàn cho ngöôøi thieáu ruoäng, nguï binh ö noâng, caám quan chöùc taäu ruoäng ôû nôi trò nhaäm, thueá khoùa bieät ñaõi daân cö thoå vaø nghóa trang, v.v... Cheá ñoä sôû höõu ruoäng ñaát, ñöôïc chia ra 3 quyeàn: a) Quyeàn sôû höõu toái thöôïng cuûa nhaø vua (töùc Nhaø nöôùc); b) Quyeàn sôû höõu cuûa tö nhaân vaø taäp theå; c) Quyeàn söû duïng (trong thôøi gian nhaát ñònh vaø khoâng ñöôïc mua ñi baùn laïi). Nhaø nöôùc xöa luoân khuyeán ñieàn, vaø coøn laäp ra caùc dinh ñieàn, ñoàn ñieàn vaø trang traïi (khi aáy goïi laø quan ñieàn). Sau khi thaønh töïu, Nhaø nöôùc ñem quan ñieàn chia cho daân coù coâng khai phaù laøm tö ñieàn vaø giöõ laïi moät phaàn laøm coâng ñieàn. Nhaø nöôùc quan taâm ñeán hoaït ñoäng chính trò, cai trò, quoác phoøng vaø thu thueá, coøn kinh teá thì ñeå daân laøm. Phaûi chaêng taát caû nhöõng chính saùch treân cuøng vôùi daãn chöùng Ñòa baï seõ cho ta thaáy ñaïo lyù vaø tö töôûng truyeàn thoáng Vieät Nam ñaõ
13
ñöôïc phaùp cheá hoùa vaø cuï theå hoùa theá naøo trong ñôøi soáng nhaân daân ta. Tö töôûng yeâu ñaát nöôùc queâ höông, hieáu thaûo trong gia ñình, thöông ñoàng baøo ruoät thòt ñaõ ñöôïc bieän minh huøng hoàn qua nhöõng phaàn moâ taû, thoáng keâ, phaân tích Ñòa baï. Ñeå ñaùnh giaù coâng trình Nghieân cöùu Ñòa baï trieàu Nguyeãn, toâi xin nhaéc laïi lôøi cuûa söû gia Phan Huy Leâ: "Anh Nguyeãn Ñình Ñaàu laø ngöôøi ñi ñaàu trong vieäc khai thaùc kho tö lieäu (Ñòa baï) cöïc kyø phong phuù naøy... Keát quaû nghieân cöùu cuûa nhaø söû hoïc Nguyeãn Ñình Ñaàu ñaõ ñaët laïi moät soá vaán ñeà buoäc caùc nhaø khoa hoïc phaûi kieåm tra laïi nhaän thöùc cuõ cuûa mình". Thaät vaäy, coâng trình naøy seõ khoûa laáp ñöôïc moät phaàn, phaàn ñaëc bieät quan troïng, trong söï tìm hieåu ñaát nöôùc vaø daân toäc Vieät Nam. Coù leõ ñaây laø moät trong nhöõng coâng trình lôùn nhaát veà khoa hoïc lòch söû ôû cuoái theá kyû XX cuûa chuùng ta. Vaäy, toâi xin traân troïng giôùi thieäu vôùi caùc hoïc giaû, caùc baïn ñoïc, coâng trình Nghieân cöùu Ñòa baï trieàu Nguyeãn cuûa nhaø söû hoïc Nguyeãn Ñình Ñaàu. Toâi hy voïng coâng trình seõ ñöôïc ñoùn nhaän moät caùch thieän caûm. Toâi cuõng mong raèng caùc Hoäi - Vieän chuyeân khoa vaø caùc cô quan chöùc naêng - chuû yeáu laø Toång cuïc Ñòa chính vaø Cuïc Löu tröõ Quoác gia seõ giuùp ñôõ hôn nöõa, ñeå coâng trình ñöôïc mau choùng hoaøn thaønh. Vôùi anh baïn giaø, nhaø söû hoïc Nguyeãn Ñình Ñaàu luoân kieân gan beàn chí vôùi söû hoïc vaø coù moät taám loøng naëng tình queâ höông, maø chuùng toâi thöôøng goïi vui laø "Taû Ao cuûa thaønh phoá" vaø nay laø "Taû Ao cuûa Vieät Nam", toâi caàu chuùc anh luoân giöõ ñöôïc söùc khoûe vaø tinh thaàn minh maãn ñeå hoaøn thaønh coâng trình - coù theå noùi troïng ñaïi naøy - tröôùc naêm 2000. Thaønh phoá Hoà Chí Minh, thaùng 10 naêm 1993 GS. TRAÀN VAÊN GIAØU Chuû tòch HOÄI ÑOÀNG KHOA HOÏC XAÕ HOÄI THAØNH PHOÁ HOÀ CHÍ MINH Chuû tòch Danh döï HOÄI KHOA HOÏC LÒCH SÖÛ VIEÄT NAM
14
Lôøi caûm ôn Vieäc nghieân cöùu söu taäp Ñòa baï seõ giuùp ta hieåu roõ ñaát nöôùc vaø con ngöôøi Vieät Nam. May maén thay, nay coøn giöõ ñöôïc söu taäp goàm khoaûng 16.000 quyeån Ñòa baï xaõ thoân trong toaøn quoác. ÔÛ thôøi gian laäp Ñòa baï (1805 - 1836), nöôùc ta chia thaønh 29 tænh, keå töø aûi Nam Quan ñeán muõi Caø Mau. Soå Ñòa baï ñöôïc ghi cheùp baèng chöõ Haùn vaø theo moät theå thöùc thoáng nhaát cho caû nöôùc: moãi maûnh ruoäng ñaát phaûi ghi roõ dieän tích, vò trí, caùch söû duïng, loaïi haïng vaø sôû höõu chuû. Söu taäp Ñòa baï laø moät kho tö lieäu phong phuù voâ giaù, nhöng cuõng quaù ñoà soä ñeå coù theå phieân dòch heát moïi chi tieát. Töï löôïng söùc mình coù nhieàu haïn cheá veà thôøi gian vaø khaû naêng, ngay töø khi baét ñaàu nghieân cöùu söu taäp Ñòa baï, toâi ñaõ ñaët ra moät keá hoaïch vaø moät phöông phaùp: laøm töøng tænh vaø baét ñaàu töø tænh nhoû tröôùc. Trong 29 tænh, Haø Tieân nhoû nhaát (ít ruoäng ñaát thöïc canh) vaø Ñòa baï 6 tænh Nam Kyø töông ñoái ñôn giaûn hôn caùc tænh mieàn Baéc (nôi maø ruoäng ñaát ñaõ phaân chia ra manh muùn töø nhieàu theá kyû qua). Cho neân, toâi seõ giôùi thieäu Haø Tieân tröôùc vaø laøm thoáng keâ töøng sôû ruoäng ñaát, töøng teân sôû höõu chuû, töø xaõ thoân tôùi toång, töø toång tôùi huyeän, töø huyeän tôùi phuû vaø tænh. Caùc tænh khaùc, cuõng seõ coù nhöõng baûng thoáng keâ töông töï, nhöng thieáu nhöõng baûng phaân tích töøng sôû ruoäng ñaát vaø sôû höõu chuû. Tuy nhieân, moãi tænh cuõng seõ coù moät quyeån Ñòa baï cuûa xaõ thoân tieâu bieåu nhaát ñöôïc phieân dòch ñính keøm. Rieâng tænh Gia Ñònh, toaøn boä Ñòa baï huyeän Bình Döông - töùc ñòa baøn Thaønh phoá Hoà Chí Minh ngaøy nay - seõ ñöôïc giôùi thieäu vaø phaân tích kyõ. Ngoaøi ra, trong söu taäp Ñòa baï 29 tænh noùi treân, coù tröôøng hôïp duy nhaát cuûa Bình Ñònh laø moãi thoân aáp ñöôïc laäp Ñòa baï hai laàn: moät laàn döôùi thôøi Gia Long vaø moät laàn döôùi thôøi Minh Maïng khi thi haønh pheùp quaân ñieàn (moät nöûa tö ñieàn vaø moät nöûa coâng ñieàn) naêm 1839. Vì theá, tænh Bình Ñònh seõ ñöôïc giôùi thieäu moät caùch ñaëc bieät.
15
Nay tuy chöa laøm heát 29 tænh, nhöng toâi ñöôïc khuyeân laø cöù neân coâng boá nhöõng tænh ñaõ laøm xong, maëc daàu coøn moät soá ñieåm thieáu soùt. Neáu khoâng, chöa bieát ñeán bao giôø coâng trình môùi ñöôïc ra maét ñoäc giaû. Vaäy tröôùc khi ñem giôùi thieäu töøng phaàn coâng trình naøy, toâi xin thaønh thaät baøy toû loøng tri aân saâu saéc ñeán:
• HOÄI ÑOÀNG KHOA HOÏC XAÕ HOÄI THAØNH PHOÁ HOÀ CHÍ MINH ñaõ nhaän baûo trôï cho coâng trình. Chuû tòch TRAÀN VAÊN GIAØU vaø caùc baïn ñoàng söï ñaõ khuyeán khích vaø uûng hoä toâi trong coâng taùc nghieân cöùu laâu daøi naøy.
• HOÄI KHOA HOÏC LÒCH SÖÛ VIEÄT NAM ñaõ giôùi thieäu coâng trình naøy vôùi caùc giôùi Ñaïi hoïc vaø Vieän nghieân cöùu ôû Thuû ñoâ Haø Noäi. Chuû tòch PHAN HUY LEÂ ñaõ aân caàn giuùp ñôõ toâi vieäc ñoù. Nhaø Xuaát baûn Ngoaïi vaên Haø Noäi ñaõ cho dòch sang tieáng Anh vaø tieáng Phaùp moät soá baøi cuûa toâi ñeå ñaêng trong taïp chí NGHIEÂN CÖÙU VIEÄT NAM (Etudes Vietnamiennes, Vietnamese Studies), laøm cho nhieàu hoïc giaû nöôùc ngoaøi löu yù ñeán ñeà taøi naøy.
• Hai cöïu Tuøy vieân vaên hoùa Nhaät Baûn YUMIO SAKURAI vaø YOSHIHARU TSUBOI ñeàu quan taâm ñeán vaán ñeà vaø khuyeán khích toâi thöïc hieän coâng trình. Giaùo sö SAKURAI ñaõ nghieân cöùu "leä quaân ñieàn qua caùc thôøi" vaø aán haønh moät luaän aùn veà söï "Thaønh hình caùc thoân laïc" ôû ñoàng baèng soâng Hoàng, döïa treân tö lieäu Ñòa baï. Coøn giaùo sö TSUBOI, sau khi laøm xong luaän aùn NÖÔÙC ÑAÏI NAM ÑOÁI DIEÄN VÔÙI PHAÙP VAØ TRUNG HOA - maø toâi ñaõ dòch töø Phaùp vaên sang Vieät ngöõ, ñaõ tôùi Trung taâm Löu tröõ taïi TP.Hoà Chí Minh ñeå nghieân cöùu Chaâu baûn cuøng luùc toâi ñang söu tra Ñòa baï.
• ÑAÏI HOÏC PARIS VII vaø VIEÄN VIEÃN ÑOÂNG BAÙC COÅ PHAÙP (Ecole Française d'Extreâme-Orient) cuõng laø hai cô quan taùn trôï coâng trình naøy. Giaùo sö PHILIPPE LANGLET ñaõ giuùp toâi hoaøn chænh baøi giôùi thieäu "Ñòa Baï Nam Kyø Luïc Tænh" ñaêng trong Taäp san Vieän VÑBC - 1991. Giaùm ñoác LEÙON VANDERMEERSCH ñaõ môøi toâi baùo caùo veà ñeà taøi "Quaân ñieàn ôû Bình Ñònh naêm 1839 qua söu khaûo Ñòa baï "nhaân dòp Hoäi thaûo Quoác teá taïi Haø Noäi cuoái naêm 1992 ñeå kyû nieäm "90 naêm thaønh laäp Vieän Vieãn Ñoâng Baùc Coå Phaùp taïi Vieät Nam".
16
• TRUNG TAÂM LÖU TRÖÕ QUOÁC GIA taïi Thaønh phoá Hoà Chí Minh lieân tuïc ba thôøi giaùm ñoác (1978 - 1994) ñaõ taïo ñieàu kieän thuaän lôïi cho toâi khai thaùc toaøn boä söu taäp Ñòa baï quyù giaù naøy. Vaø toâi cuõng khoâng theå queân caùc chuyeân vieân Löu tröõ ñaõ taän tình phuïc vuï cho coâng taùc nghieân cöùu.
• CAÙC COÄNG SÖÏ VIEÂN cuûa toâi nhö VUÕ VAÊN KÍNH, TAÊNG VAÊN HYÛ cuøng caùc bieân taäp vieân vaø thö kyù khaùc ñaõ giuùp toâi trong nhieàu coâng ñoaïn dòch thuaät, thoáng keâ, phaân tích, bieân soaïn, v.v... Nhöng toâi xin nhaän traùch nhieäm veà mình taát caû nhöõng gì laø sai soùt vaø khieám khuyeát.
• Nhaø xuaát baûn TP.HCM ñaõ khoâng ngaïi toån phí cho xuaát baûn boä saùch naøy ngay töø ñaàu vaø Taïp chí XÖA VAØ NAY – cô quan cuûa Hoäi Söû hoïc Vieät Nam – cuõng hôïp taùc xuaát baûn cho toâi nhöõng taäp saùch coøn laïi.
• Nhöõng ngöôøi thaân vaø baèng höõu khoâng muoán neâu teân, ñaõ giuùp toâi caû veà tinh thaàn laãn phöông tieän ñeå thöïc hieän coâng trình ngay töø buoåi "vaïn söï khôûi ñaàu nan". Sau heát, toâi xin traân troïng caûm ôn caùc nhaø khoa hoïc, quyù ñoäc giaû, ñaëc bieät laø caùc baïn seõ chæ baûo cho bieát nhöõng ñieàu sai soùt, ñeå sau naøy coù theå laøm baûn ñính chính vaø ñeå soaïn giaû ñöôïc hoïc hoûi theâm. Thaønh phoá Hoà Chí Minh, muøa Thu, naêm 2002 NGUYEÃN ÑÌNH ÑAÀU
Theâ Theâm Lôøi caûm ôn: ôn: Toâi xin chaân thaønh caûm ôn Ban laõnh ñaïo Ñaïi hoïc Quoác gia TP.HCM ñaõ quyeát ñònh cuøng luùc cho xuaát baûn 2 taäp Nghieân cöùu Ñòa baï Quaûng Ngaõi vaø Quaûng Nam, maø toâi ñaõ hoaøn thaønh töø naêm 1999, nhöng chöa in ñöôïc vì thieáu phöông tieän. TP.HCM, ñaàu Xuaân naêm 2010 NGUYEÃN ÑÌNH ÑAÀU
17
18
** PHUÛ THAÊNG HOA Gồm 3 huyện: - Duy Xuyên - Hà ðông - Lễ Dương Có 572 làng còn ñịa bạ (383 xã, 115 thôn, 20 phường, 18 châu, 9 ấp, 4 sách, 15 tộc, 5 trại, 3 giáp) và 64 làng mất ñịa bạ. TOÀN DIỆN TÍCH . Diện tích sử dụng . Diện tích không sử dụng I. DIỆN TÍCH ðIỀN THỔ 1.- Diện tích ñiền - Công ñiền và quan ñiền
119114.0.2.3.2.9 92692.2.6.6.9.1 26421.7.10.6.3.8 91244.1.7.8.6.1 81811.7.12.0.1.8 10939.4.10.4.6
. Công ñiền thực canh
8713.3. 6. 4.2
. Công ñiền thảo quản
8.8.8.3
. Quan ñiền trại . Tự ñiền . Công ñiền cho nơi khác . Quan ñiền trại cho nơi khác - Tư ñiền
1757.3. 5. 8 0.5. 0. 0 341.1.14.1.4 118.2. 5. 8 70872.3. 1. 5.5.8
. Tư ñiền thực canh
64379.7. 0. 3.0.8
. Tư ñiền thảo quản
73.3.3.6.7.8
. Tư ñiền trang trại
706.3.10.0
. Tư ñiền trưng tô
58.5.1.0
. Tư ñiền ñại nạp
144.0.12.7
. Tư ñiền hương hỏa . Tư ñiền của người nơi khác . Tư ñiền trang trại cho nơi khác
5.0.0.0 5482.2.6.9.7 23.0.8.8 19
2.- Diện tích thổ - Công quan thổ . Công thổ thực canh . Công thổ ñại nạp
9432.3.10.8.4.3 445.1. 6. 6.9.6 371.1. 5. 3.9.6 32.9. 3. 2
. Quan thổ trại
38.2.5.6
. Công thổ cho nơi khác - Tư thổ
2.8.7.5 8987.2. 4. 1.4.7
. Tư thổ thực canh
8615.4. 2. 3.5.7
. Tư thổ trang trại
6.0. 0. 0
. Tư thổ ñại nạp
0.8.13.6
. Tư thổ của người nơi khác
364.9.3.1.9
II. ðỔNG CƯ THỔ (Tiên Giang Thượng, Hð) III. CÁC LOẠI ðẤT KHÁC
3.5. 0. 0 1444.5.13.8.3
- Thần từ thổ
437.3.12.1.7
- Mộ ñịa
999.2.11.8.6
- Bờ ñắp
0.5.0.0
- Bàu, ao
0.5.0.0
- Rừng cấm
6.9.4.8
IV. ðẤT KHÔNG SỬ DỤNG
26421.7.10.6.3.8
- Quan ñiền trại lưu hoang - Tư ñiền lưu hoang - Tư thổ lưu hoang - Rừng - ðất hoang, thổ phụ, cát
20.0.0.0 158.3.3.4.5 77.0.14.0 1745.5.11.0 24420.7.12.1.8.8
V. CÁC LOẠI ðO THEO CHIỀU DÀI VÀ ðẾM SỞ, DẢI - ðường thiên lý 16.136 tầm, 2 thước, 8 tấc và 22 ñoạn không ño. - Thủy ñạo 37.243 tầm, 3 thước, 3 tấc và 303 dải không ño. 20
- Khê cừ 59.253 tầm, 1 thước và 264 dải không ño. - Bờ ñắp 7 tầm và 76 bờ không ño. - Thủy ñiền trúc ñăng 32 sở. - Ruộng muối 13 sở, nại. - Sông 1 dải. - Bãi biển 2 bờ. - ðò ngang 38 sở. - Bàu, ao, ñầm 72 sở. * *
*
CƯỚC CHÚ 1. Công quan ñiền thổ
11384.6. 2.1.5.6
- Công quan ñiền
10939.4.10.4.6
- Công quan thổ
445.1. 6.6.9.6
2. Tư ñiền tư thổ
79859.5. 5.7.0.5
- Tư ñiền
70872.3. 1.5.5.8
- Tư thổ
8987.2. 4.1.4 7 * *
*
21
A. HUYEÄN DUY XUYEÂN Gồm 6 tổng và 4 thuộc - Tổng An Lạc Hạ
- Tổng Xuân Phú Trung
- Tổng An Lễ Thượng
- Thuộc Chu Tượng
- Tổng Mậu Hòa Trung
- Thuộc Hà Bạc
- Tổng Quảng ðại Thượng
- Thuộc Hoa Châu
- Tổng Thuận An Trung
- Thuộc Liêm Hộ
Có 223 làng còn ñịa bạ (139 xã, 53 thôn, 6 phường, 16 châu, 2 ấp, 2 sách, 4 tộc, 2 trại) và 18 làng mất ñịa bạ. TOÀN DIỆN TÍCH Diện tích sử dụng
38626.7. 6. 0.8.1
Diện tích không sử dụng
131 05.3. 0. 7.5.8
I. DIỆN TÍCH ðIỀN THỔ THỰC CANH 1.- Diện tích ñiền - Công ñiền và quan ñiền . Công ñiền
37968.2.9.0.5.1 30319.3.13.5.9.8 6431.2.11.3 5389.1.0.6.6
. Công ñiền thảo quản
3.7.2.8
. Quan ñiền trang trại
961.9.5.4
. Tự ñiền . Công ñiền cho nơi khác . Quan ñiền trang trại cho nơi khác - Tư ñiền - Tư ñiền thực canh
0.5.0.0 59.4.8.9.4 16.5.8.5 23888.1.2.2.9.8 22090.2.0.3.5.8
. Tư ñiền trang trại
281.2.11.1
. Tư ñiền thảo quản
65.6.1.7.8
. Tư ñiền hương hỏa 22
51732.0.6.8.3.9
5.0.0.0
. Tư ñiền của người nơi khác 2.- Diện tích thổ - Công thổ, quan thổ . Công thổ
1446.0.4.0.6 7648.8.10.4.5.3 367.0. 6. 1.9.6 295.5.12.3.9.6
. Công thổ ñại nạp
32.9.3.2
. Quan thổ trang trại
37.0.5.6
. Công thổ cho nơi khác - Tư thổ
1.5.0.0 7281.8.8.2.5.7
. Tư thổ
6960.8.2.8.1.7
. Tư thổ trang trại
5.0.0.0
. Tư thổ của người nơi khác
316.0.1.4.4
II. CÁC LOẠI KHÁC
658.4.12.0.3
- Thần từ
148.8.12.8.7
- Thần từ, Phật tự của làng khác
1.0.0.0
- Mộ ñịa
501.6.9.3.6
- Rừng cấm
6.9.4.8
III. ðẤT KHÔNG SỬ DỤNG
13105.3.0.7.5.8
- Quan trại ñiền lưu hoang
20.0.0.0
- Tư ñiền lưu hoang
66.6.12.5
- Tư thổ lưu hoang - Hoang nhàn, thổ phụ, cát trắng
70.7.14.3.5 12947.8.3.9.0.8
IV. CÁC LOẠI ðO THEO CHIỀU DÀI VÀ ðẾM SỞ, DẢI... - ðường thiên lý 2.739 tầm, 3 thước, 8 tấc và 11 ñoạn không ño. - Thủy ñạo 7.118 tầm, 4 thuộc và 114 dải không ño. - Khê cừ 8.970 tầm và 107 dải không ño. - Khe nhỏ 305 tầm và 5 dải không ño. - Sông 1 dải. 23
- Thủy ñiền trúc ñăng 3 sở. - ðò ngang 12 sở. - Bờ ñắp 23 bờ. - Bàu, ao, ñầm 51 sở. CƯỚC CHÚ 1. Công ñiền công thổ
6798.3. 2.4.9.6
- Công quan ñiền
6431.2.11.3
- Công quan thổ
367.0. 6.1.9.6
2. Tư ñiền tư thổ
31169.9. 6.5.5.5
- Tư ñiền
23888.1. 2.2.9.8
- Tư thổ
7281.8. 4.2.5.7 * *
24
*
I. TOÅNG AN LAÏC HAÏ Gồm 10 làng (7 xã, 1 phường, 2 tộc) -
An Lạc phụ lũy xã
- Thi Lãi xã
-
An Phúc xã
- Trà ðình An Lạc tộc
-
Bàn Thạch xã
- Triều Châu xã
-
Bình Khê xã
- Xuân An phường
-
Hội Khách xã
- Xuân Mỹ tộc
Toàn diện tích
2539.1.10.6.9.6
. Diện tích sử dụng
2515.9. 6.7.9.6
. Diện tích không sử dụng
23.2. 3.9
Diện tích ñiền thổ thực canh
2457.7.11.9.8.6
+ Diện tích ñiền
2226.8.14.0.3.6
- Công quan ñiền
1076.2.4.1
. Công ñiền . Quan trại ñiền - Tư ñiền
1065.1.11.4 11.0.7.7 1150.6.9.9.3.6
. Tư ñiền thực canh
1077.4.6.6.5.6
. Tư ñiền thảo quản
65.7.1.7.8
. Tư ñiền của người nơi khác + Diện tích thổ
7.5.1.5 230.8.12.9.5
- Công thổ
102.9.0.1.5
- Tư thổ
127.9.12.8 . Tư thổ thực canh . Tư thổ của người nơi khác
Các loại ñất khác - Thần từ, Phật tự - Mộ ñịa
125.9.0.8 2.0.12.0 58.1.9.8.1 10.2.6.6 47.9.3.2.1 25
ðất không sử dụng
23.2.3.9
- Cát trắng
1.5.0.0
- Thổ phụ
1.4.7.6
- Hoang nhàn
20.2.11.3
Các loại ño theo chiều dài và ñếm bờ, sở - ðường thiên lý 96 tầm. - Thủy ñạo 468 tầm và 3 dải không ño. - Khe 50 tầm và 13 dải không ño. - ðò ngang 2 sở. - Bờ ñắp 1 bờ. - Thủy ñiền trúc ñăng 3 sở. * *
*
CƯỚC CHÚ 1. Công ñiền công thổ
1179.1. 4.2.5
- Công quan ñiền
1076.2. 4.1
- Công thổ
102.9. 0.1.5
2. Tư ñiền tư thổ
1278.6. 7.7.3.6
- Tư ñiền
1150.6. 9.9.3.6
- Tư thổ
127.9.12.8 * *
*
1.- AN LẠC phụ lũy xã . ðông giáp châu phụ lũy Bà Bồi (thuộc Hoa Châu) và sông. . Tây giáp xã Trà ðình (tổng Xuân Phú Trung), lấy khe làm giới.
26
. Nam giáp xã ðăng Lương (tổng An Thịnh Hạ, Lễ Dương), xã ðồng Chàm (thuộc Chu Tượng). . Bắc giáp xã Thi Lãi, lấy bờ ñê làm giới. - Toàn diện tích 283.2.1.8.9: . Công ñiền
90.5.0.9
. Quan ñiền trại
11.0.7.7
. Tư ñiền
103.4.2.5.4
. Công thổ
14.3.6.9.5
. Tư thổ
21.7.12.8
. Tư ñiền của người nơi khác
5.1.13.0
. Tư thổ của người nơi khác
1.6.0.0
. Thần từ
0.9.10.5
. Mộ ñịa
26.3.7.5
. Hoang nhàn
6.5.0.0
. Cát trắng
1.5.0.0
- Thủy ñạo 468 tầm. - Bờ ñắp 1 bờ. - ðò ngang 1 sở. - Khe 50 tầm. 2.- AN PHÚC xã . ðông giáp xã Bàn Thạch, lại giáp châu Kim Bồng (thuộc Hoa Châu), xã Câu Lâu (tổng Mậu Hòa Trung), xã Phú Chiêm (tổng An Nhơn Trung, huyện Diên Khánh), châu Hòa Quân (thuộc Hoa Châu, Lễ Dương), xã Ngân Câu (tổng Thanh Quất Trung, huyện Diên Khánh). . Tây giáp châu Hòa Quân, xã Ngân Câu. . Nam giáp xã Bàn Thạch, châu Hà Da và sông. . Bắc giáp xã Câu Lâu (tổng Mậu Hòa Trung), châu Trà Nhiêu Nam (thuộc Hoa Châu), xã Triều Châu, lấy sông làm giới.
27
- Toàn diện tích 230.6.14.2.0.6: . Tư ñiền . Tư ñiền thảo quản
157.2.7.1.1.6 65.7.1.7.8
. Tư ñiền của người nơi khác
1.9.8.0
. Thần từ
1.3.7.5
. Mộ ñịa
4.3.14.5.1
. Hoang nhàn
0.0.5.3
- Khe 1 dải. 3.- BÀN THẠCH xã . ðông giáp xã Phúc Sơn (tổng An Thịnh Hạ huyện Lễ Dương), châu Bà Bồi (thuộc Hoa Châu), xã Thi Lãi, xã Vân Quất (tổng Mậu Hòa Trung); xã Triều Châu, xã Bình Khê, lại giáp xã Thi Lai (An Nhơn Trung, Diên Khánh). . Tây giáp xã Bình Khê, châu Trà Nhiêu (thuộc Hoa Châu). . Nam giáp xã Phú Sơn, châu Hà Bồi, lấy sông làm giới. . Bắc giáp xã Bình Khê, xã Triều Châu, lấy sông làm giới. - Toàn diện tích 1006.9.4.l: . Công ñiền
406.7.7.7
. Tư ñiền
407.6.6.5
. Công thổ
88.5.8.2
. Tư thổ
100.4.3.0
. Tư ñiền của người nơi khác
20.3.10.5
. Tư thổ của người nơi khác
0.4.12.0
. Thần từ - Thủy ñạo 3 dải. - Khe 12 dải. * BÀN THẠCH xã (phụ chép năm MM12) ⋅ Không có tứ vi. - Tư thủy ñiền trúc ñăng 3 sở không ño. 28
2.7.1.2
4.- BÌNH KHÊ xã . ðông giáp xã Thi Lai (tổng An Nhơn Trung, Diên Khánh), xã Bàn Thạch, lập cột ñá làm giới. . Tây giáp xã Triều Châu, lấy bờ ruộng làm giới. . Nam giáp xã Bàn Thạch, lấy ñường ñá làm giới. . Bắc giáp sông. - Toàn diện tích 14.8.9.5: . Công ñiền
7.8. 7.5
. Tư ñiền
1.9.11.0
. Thần từ
0.1.0.0
. Mộ ñịa
0.8.0.0
. Hoang nhàn
4.1.6.0
5.- HỘI KHÁCH xã . ðông giáp núi. . Tây giáp xã Tân An Thọ Sơn (tổng An Lễ Thượng), lấy khe làm giới. . Nam giáp sông. . Bắc giáp núi. . Toàn diện tích 59.7.14.3: . Tư ñiền . Hoang nhàn
51.6.14.3 8.1. 0.0
- Khe 30 tầm. 6.- THI LÃI xã . ðông giáp châu Bà Bồi.(thuộc Hoa Châu), lấy mộ ñịa làm giới. . Tây giáp xã Vân Quất (tổng Mậu Hòa Trung), xã Bàn Thịnh, lấy bờ ñất làm giới. . Nam giáp xã Trà ðình, tộc An Lạc (ñều thuộc tổng Xuân Phú Trung), lập cọc gỗ làm giới. . Bắc giáp xã Bàn Thạch, lập cọc gỗ khắc chữ làm giới.
29
. Toàn diện tích 321.5.7.2: . Công ñiền
175.3.6.0
. Tư ñiền
136.4.1.2
. Thần từ
1.3.0.0
. Mộ ñịa
7.0.0.0
. Hoang nhàn
1.5.0.0
7.- TRÀ ðÌNH AN LẠC tộc . ðông, Tây, Nam, Bắc ñều giáp sông. - Tư ñiền 13.9.13.7 8.- TRIỀU CHÂU xã . ðông giáp xã Bàn Thạch, châu Hà Da (thuộc Hoa Châu), xã Vân Quất (tổng Mậu Hòa Trung); xã Bình Khê. . Tây giáp xã Lang Châu (tổng Mậu Hòa Trung); xã Bàn Thạch; châu Hà Da (thuộc Hoa Châu). . Nam giáp xã Vân Quất, xã Bàn Thạch; châu Hà Da. . Bắc giáp xã Bàn Thạch, xã Lãng Châu, châu Hà Da. . Toàn diện tích 593.1.1.0: . Công ñiền
384.7.4.3
. Tư ñiền
195.5.3.0
. Thần từ
2.6.0.4
. Mộ ñịa
8.8.0.7
. Thổ phụ
1.4.7.6
9.- XUÂN AN phường . ðông, Tây, Nam, Bắc ñều giáp xã Trà Bình (tổng Phú Xuân), lấy bờ ñê làm giới. - Toàn diện tích 5.1.8.0:
30
. Tư thổ
3.7.0.0
. Thần từ
1.2.2.0
. Mộ ñịa
0.2.6.0
10.- XUÂN MỸ tộc . ðông giáp xã Vân Quất (tổng Mậu Hòa Trung), thôn Tân Mỹ ðông (thuộc Hoa Châu) . Tây giáp thôn Tân Mỹ ðông (thuộc Hoa Châu). . Nam giáp xã Vân Quất (tổng Mậu Hòa Trung). . Bắc giáp thôn Tân Mỹ ðông (Hoa Châu), lấy bờ ñê làm giới. - Toàn diện tích 9.8.11.8: . Tư ñiền
9.5.7.3
. Mộ ñịa
0.3.4.5
- ðường thiên lý 96 tầm.
31
II. TOÅNG AN LEÃ THÖÔÏNG Gồm 26 làng (24 xã, 1 thôn, 1 sách) - An Khương xã - An Lễ xã - An Phúc xã - An Tây xã - An Thanh xã - Ba Trinh xã - Bình An Chính xã - Da Cốc xã - ðại An tứ chánh xã - Gia Hòa thôn - Hương Thị xã - Lập Thạch xã - Miên Niên xã
- Nam Phúc xã - Ngọc Kính xã - Nông Sơn tứ chánh xã - Ô Kha xã - Phú An xã - Phúc Khương xã - Quái Lâm xã - Tân An man sách - Tân An Thọ Sơn xã - Tân Phúc xã - Tây An Chính xã - Thắng Lộc xã - Thuận An xã Mất ñịa bạ xã Ổ Gà.
Toàn diện tích
4378.7.11.0
. Diện tích sử dụng
3262.5.10. 8
. Diện tích không sử dụng
1116.2.0.2
Diện tích ñiền thổ thực canh
3245.4.14.0
+ Diện tích ñiền
3133.6.12.5
- Công quan ñiền
437.8.1.6
. Công ñiền
299.9.11.0
. Quan trại ñiền - Tư ñiền . Tư ñiền
32
137.8.5.6 2695.8.10.9 2620.8. 0. 4
. Tư ñiền trang trại
30.0. 0. 0
. Tư ñiền của người nơi khác
45.0.10.5
+ Diện tích thổ
111.8. 1.5
- Công thổ
9.8.7.5
- Tư thổ
101.9.9.5
Các loại ñất khác
17.0.11.8
-Thần từ
4.9.3.0
- Mộ ñịa
12.1.8.8
ðất không sử dụng
1116.2.0.2
- Tư ñiền lưu hoang
3.3.13.5
- Cát trắng
12.1.0.0
- Thổ phụ
61.2.0.0
- Hoang nhàn
1039.5.1.7
Các loại ño theo chiều dài và ñếm sở, dải - Thủy ñạo 5 tầm và 3 dải. - Khe lớn, nhỏ 711 tầm và 10 dải. - Bàu 14 sở. * *
*
CƯỚC CHÚ 1. Công ñiền công thổ
447.6. 8.6
- Công quan ñiền
437.8. 1.6
- Công thổ
9.8. 7.0
2. Tư ñiền tư thổ
2797.8. 5.4
- Tư ñiền
2695.8.10.9
- Tư thổ
101.9. 9.5 ** *
1.- AN KHƯƠNG xã ⋅ ðông giáp xã tứ chánh ðại An, xã Bình An Chính, lấy bờ ñê làm giới. ⋅ Tây giáp các xã Thắng Lộc, Phú An, An Thanh, lấy bờ ñê làm giới. 33
⋅ Nam giáp xã tứ chánh ðại An, lập cọc gỗ làm giới. ⋅ Bắc giáp các xã Phú An, An Chính, Thắng Lộc, lập cọc gỗ làm giới. - Toàn diện tích 99.0.0.0: . Tư ñiền
71.0.0.0
. Hoang nhàn
28.0.0.0
2.- AN LỄ xã . ðông giáp xã Phú An, xã Thắng Lộc, xã Nam Phúc. . Tây giáp xã An Chính, lấy bờ ñê làm giới. . Nam giáp xã Thắng Lộc, xã Phú An, lấy bờ ñê làm giới. . Bắc giáp xã Nam Phúc, lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 170.5.5.3: . Tư ñiền
98.2.2.3
. Hoang nhàn
72.3.3.0
- Bàu 1 sở. 3.- AN PHÚC xã . ðông giáp xã La Vân Tây (Quảng ðại Thượng), lấy khe làm giới. . Tây giáp xã An Thanh, lập cọc gỗ làm giới. ⋅ Nam giáp châu Phú An ðồng, châu Phú An Tây (ñều thuộc Hoa Châu), lấy khe làm giới. . Bắc giáp xã ðại An (tổng Thuận ðức Trung), lập cọc gỗ làm giới. - Toàn diện tích 216.1.13.4: . Quan ñiền trại . Tư ñiền
25.0.0.0 129.9.13.4
. Tư thổ
1.5. 0. 0
. Hoang nhàn
59.7.0.0
- Bàu 3 sở. 4.- AN TÂY xã . ðông giáp châu Phú An Tây (thuộc Hoa Châu), xã Hương Thị, lập cọc gỗ làm giới. 34
. Tây giáp xã Phúc Khương, lập cọc gỗ làm giới. . Nam giáp núi. . Bắc giáp xã Tân Phúc, xã An Thanh, lấy khe làm giới. - Toàn diện tích 228.1.5.6: . Tư ñiền
60.9.5.6
. Tư ñiền trang trại
30.0.0.0
. Hoang nhàn thổ phụ
137.2.0.0
- Khe 1 dải. - Bàu chứa nước 2 sở. 5.- AN TIIANH xã ⋅ ðông giáp 3 xã An Phúc, An Khương, tứ chánh ðại An. ⋅ Tây giáp xã Tân Phúc, lấy hàng cây lài làm giới. ⋅ Nam giáp xã An Tây, xã Tân Phúc, xã An Phúc. ⋅ Bắc giáp xã An Khương, xã Thắng Lộc. - Toàn diện tích 234.2.13.6: . Quan ñiền trang trại
2.0.0.0.
. Tư ñiền
112.3.5.2
. Mộ ñịa
2.7.0.0
. Hoang nhàn, thổ phụ
117.2.8.4
6.- BA TRINH xã ⋅ ðông giáp xã Trung An (tổng ðức Hòa Thượng, huyện Hòa Vang). ⋅ Tây giáp man sách Tân An, lập cọc gỗ và lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Nam giáp núi. ⋅ Bắc giáp sông cái. - Toàn diện tích 111.7.12.2: . Tư ñiền 96.0.9.2: - Thực trưng
94.1.9.2
- Lưu hoang
1.9.0.0
. Thần từ
0.4.3.0 35
. Hoang nhàn, thổ phụ, cát
15.3.0.0
- Khe 3 dải. 7.- BÌNH AN CHÍNH xã (An Chính xã) ⋅ ðông giáp xã Phú Thuận và xã La Vân Tây (tổng Quảng ðại Thượng), lấy ñường làm giới. ⋅ Tây giáp xã Nam Phúc, xã Phú An, xã tứ chánh ðại An. ⋅ Nam giáp xã An Khương, lấy bờ ñê làm giới. ⋅ Bắc giáp xã Ổ Gà, lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 174.0.7.3: . Tư ñiền
108.4.4.8
. Tư ñiền của người nơi khác
10.4.0.0
. Hoang nhàn
55.2.2.8
- Bàu chứa ñược 1 sở. - Khe 1 dải. 8.- DA CỐC xã . ðông giáp xã Ô Da (tổng Quảng ðại Thượng), lấy bờ ruộng làm giới. . Tây giáp xã Ô Kha, lấy bờ ruộng làm giới. . Nam giáp xã Phú Thuận và xã Quảng ðại (tổng Quảng ðại Thượng). ⋅ Bắc giáp thôn Phú Mỹ, châu Lâm An ðông Tây, Lâm An Trung, Lâm An ðại, châu ðông Phúc Tam (thuộc Hoa Châu ). - Toàn diện tích 472.9.3.0: . Công ñiền
68.1.4.3
. Quan ñiền trại
95.8.5.6
. Tư ñiền
36
300.9.8.1
. Công thổ
6.5.0.0
. Thần từ
1.5.0.0
9.- ðẠI AN tứ chánh xã . ðông giáp xã La Vân Tây (tổng Quảng ðại Thượng). . Tây giáp xã An Khương, xã An Thanh, lấy bờ ñê làm giới. . Nam giáp xã An Phước, lập cọc gỗ làm giới. . Bắc giáp xã Bình An Chính, lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 106.9.6.7: . Tư ñiền . Hoang nhàn
98.2.6.7 8.7.0.0
- Khe 1 dải. 10.- GIA HÒA thôn ⋅ ðông giáp xã Phú An và xã La Tháp ðông (tổng Mậu Hòa Trung), lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Tây giáp xã Mỹ Lộc, xã La Tháp ðông (tổng Mậu Hòa Trung). ⋅ Nam giáp xã La Tháp Tây (tổng Mậu Hòa Trung), lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Bắc giáp xã Mỹ Lộc (tổng Mậu Hòa Trung), lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 161.9.7.0: . Tư ñiền
44.9.1.0
. Tư ñiền của người nơi khác
1.2.0. 0
. Thần từ
0.2.0.0
. Mộ ñịa
0.8.0.0
. Hoang nhàn
114.8.6.0
11.- HƯƠNG THỊ xã . ðông giáp châu Phú An Tây (thuộc Hoa Châu), lấy sông làm giới. . Tây giáp xã An Tây, lấy bờ ruộng làm giới. . Nam giáp chân núi. . Bắc giáp châu Phú An Tây (thuộc Hoa Châu). - Toàn diện tích 25.5.12.9: . Tư ñiền 22.2.12.9: 37
- Thực trưng
20.7.14.4
- Lưu hoang
1.4.13.5
. Hoang nhàn
3.3.0.0
- Thủy ñạo 5 tầm. 12.- LẬP THẠCH xã . `ðông giáp xã Ngọc Kinh, xã Thuận An, lập cọc gỗ làm giới. . Tây giáp xã Quái Lâm; lại giáp châu Hà Dục Tây (thuộc Phú Châu, huyện Diên Khánh). . Nam giáp xã Ngọc Kinh. . Bắc giáp xã Thuận An và sông. - Toàn diện tích 172.1.6.8: . Tư ñiền
95.3. 9.0
. Thần từ
0.1. 0. 0
. Mộ ñịa
1.6.12.8
. Hoang nhàn
75.0.0.0
- Khe 1 dải. - Bàu 2 sở. 13.- MIÊN NIÊN xã ⋅ ðông giáp xã Thắng Lộc, lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Tây giáp chân núi. ⋅ Nam giáp xã Tân Phúc, lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Bắc giáp xã An Chính, lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 76.2.2.0: . Quan ñiền trại
15.0.0.0
. Tư ñiền
33.0.1.0
. Hoang nhàn
28.2.1.0
14.- NAM PHÚC xã ⋅ ðông giáp xã Bình An Chính, lấy hai cây ña làm giới. ⋅ Tây giáp xã Phú An, xã An Lễ và chân núi. 38
⋅ Nam giáp xã An Lễ, xã Phú An, lập cột ñá làm giới. ⋅ Bắc giáp xã ô Kha, lấy chân núi làm giới. - Toàn diện tích 174.0.1.7: . Tư ñiền
116.0.1.7
. Thổ phụ
58.0.0.0
- Khe nhỏ 200 tầm. 15.- NGỌC KÍNH xã ⋅ ðông giáp châu Hà Nhai, châu Hà Tráng (ñều thuộc Phú Châu, huyện Diên Khánh). ⋅ Tây giáp xã Thuận An, xã Lập Thạch; lại giáp châu Hà Sông (thuộc Phú Châu, Diên Khánh), lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Nam giáp núi. ⋅ Bắc giáp châu Hà Tráng, xã Lập Thạch, châu Hà Sông, châu Hà Nhai (thuộc Phú Châu, Diên Khánh). - Toàn diện tích 333.6.7.3: . Tư ñiền
248.7.13.4
. Tư thổ
60.9. 8. 9
. Thần từ
1.6.0.0
. Mộ ñịa
1.3.0.0
. Hoang nhàn
21.0.0.0
- Khe nhỏ 2 dải. - Thủy ñạo 2 dải. - Bàu 3 sở. 16.- NÔNG SƠN tứ chánh xã ⋅ ðông giáp sông. ⋅ Tây, Nam và Bắc ñều giáp núi. - Toàn diện tích 40.6.9.0: . Tư ñiền . Hoang nhàn
39.4.9.0 1.2.0.0
- Khe 42 tầm. 39
17.- Ô KHA (Ỷ) xã ⋅ ðông giáp xã Da Cốc, xã Phú Thuận (tổng Quảng ðại Thượng) châu Lâm An ðông (thuộc Hoa Châu). ⋅ Tây giáp châu Thuận An (thuộc Hoa Châu), châu Ô Gia. ⋅ Nam giáp xã Nam Phúc, lại giáp xã Phú Thuận (tổng Quảng ðại Thượng), châu Thuận An, lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Bắc giáp châu Ô Gia, châu ðông phúc Tam (Hoa Châu). - Toàn diện tích 736.9.0.6: . Công ñiền
231.8.6.7
. Tư ñiền
456.8.0.3
. Công thổ
3.3.7.0
. Tư thổ
39.5.0.6
. Thần từ
0.8.0.0.
. Mộ ñịa
3.1.1.0
. Hoang nhàn
1.5.0.0
18.- PHÚ AN xã . ðông giáp xã Bình An Chính, xã Nam Phúc, xã An Khương, lập cột ñá làm giới. . Tây giáp xã An Lễ, xã Thắng Lộc, lấy ñường nhỏ làm giới. . Nam giáp xã An Khương, xã Thắng Lộc. . Bắc giáp xã Nam Phúc, xã An Lễ, lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 71.8.13.2: . Tư ñiền . Hoang nhàn thổ phụ
50.0.13.2 21.8.0.0
19.- PHÚC KHƯƠNG xã . ðông giáp xã An Tây, lấy khe làm giới. . Tây và Nam giáp núi. . Bắc giáp xã Tân Phúc, xã Phúc Lâm (tổng Quảng ðại Thượng).
40
- Toàn diện tích 118.1.0.2: . Tư ñiền
65.2.7.7
. Hoang nhàn thổ phụ
52.8.7.5
20.- QUÁI LÂM xã . ðông, Nam giáp xã Lập Thạch. . Tây giáp sông và núi. . Bắc giáp sông. - Toàn diện tích 43.4.0.2: . Tư ñiền . Tư ñiền của người nơi khác . Hoang nhàn - Khe 2 dải.
26.7.6.4 1. 6. 8. 8 15.0.0.0
21.- TÂN AN man sách . ðông giáp xã Ba Trinh, lập cọc gỗ làm giới. . Tây giáp xã Tân An Thọ Sơn, lấy khe làm giới. . Nam giáp núi. . Bắc giáp xã Tân An Thọ Sơn. - Toàn diện tích 34.0.13.6: . Tư ñiền
22.3.2.2
. Tư ñiền của người nơi khác
11.4.2.4
. Hoang nhàn
0.3.9.0
22.- TÂN AN THỌ SƠN xã . ðông giáp sách Tân An, xã Hội Khách, lấy khe làm giới. . Tây, Nam, Bắc ñều giáp núi. - Toàn diện tích 49.9. 10. 1: . Tư ñiền 29.6.8.8 . Tư ñiền của người nơi khác 15.9.11.3 . Mộ ñịa 2.0.10.0 . Hoang nhàn 2.2.10.0 - Khe 91 tầm. 41
23.- TÂN PHÚC xã . ðông giáp xã An Thanh, lập cọc gỗ làm giới. . Tây giáp xã Phúc Lâm (tổng Quảng ðại Thượng). . Nam giáp xã Phúc Khương, xã An Tây, lấy khe làm giới. . Bắc giáp Xã Miên Niên, xã Thắng Lộc. - Toàn diện tích 179.3.13.0: . Tư ñiền
122.0.0.0
. Hoang nhàn
57.3.13.0
- Khe 2 dải. - Bàu 4 sở. 24.- TÂY AN CHÍNH Xã ðông giáp xã Thắng Lộc, xã An Lễ, lấy bờ ñê làm giới. Tây giáp núi. Nam giáp xã Miên Niên, xã Thắng Lộc. Bắc giáp xã An Lễ, lấy khe làm giới. - Toàn diện tích 125.6.10.0: . Tư ñiền
38.1.9.0
. Tư ñiền của người nơi khác 2.8.0.0 . Hoang nhàn
84.7.1.0
- Khe 1 dải. 25.- THẮNG LỘC xã . ðông giáp xã An Khương, xã Phú An, lấy ñường làm giới. . Tây giáp xã Miên Niên, xã An Chính, xã An Lễ. . Nam giáp xã Tân Phước, xã An Thanh. . Bắc giáp xã An Lễ... - Toàn diện tích 166.3.14.3: . Tư ñiền . Hoang nhàn - Khe 1 dải. 42
85.3.14.3 81.0.0.0
26.- THUẬN AN xã . ðông giáp Xã Ngọc Kính, lập cọc gỗ làm giới. . Tây, Bắc giáp xã Lập Thạch, lấy ñường ñá và núi làm giới. . Nam giáp xã Lập Thạch và núi. . Bắc giáp xã Lập Thạch. - Toàn diện tích 54.9.2.0: . Tư ñiền
51.7.14.0
. Tư ñiền của người nơi khác
1. 6. 3. 0
. Thần từ
0.3.0.0
. Mộ ñịa
0.7.0.0
. Hoang nhàn
0.5.0.0
- Thủy ñạo 1 dải. * *
*
43
III. TOÅNG MAÄU HOØA TRUNG Gồm 28 làng (24 xã, 3 thôn, 1 phường) - An Dưỡng xã
- Mỹ Xuyên Tây Giáp xã
- An Thành xã
- Phú An xã
- Bảo Sơn xã
- Phú ða xã
- Câu Lâu xã
- Phú Lộc xã
- Cây Lim thôn
- Phú Nham ðông xã
- Chiêm Sơn phụ lũy xã
- Phú Nham Tây xã
- Gia Tịnh phường
- Phú Sơn Chính xã
- Hương Sơn xã
- Phú Vinh thôn
- La Tháp ðông xã
- Phú Vinh xã
- La Tháp Tây xã
- Phụ Huyện ðông An thôn
- Lang Châu xã
- Tây An xã
- Mậu Hòa xã
- Thạch Bàn xã
- Mỹ Lộc xã
- Thu Bồn xã
- Mỹ Xuyên ðông Giáp xã
- Vân Quất xã
Mất ñịa bạ 5 làng: Mậu Hòa phụ lũy xã, Ngân Châu xã, Ngọc Sơn xã, Trà Kiệu ðông xã, Trà Kiệu Tây xã. Toàn diện tích
9147.1.13.9.5.3
. Diện tích sử dụng
6897.3. 6. 6.5.3
. Diện tích không sử dụng
2249.8.7.3
Diện tích ñiền thổ thực canh
6760.1. 6. 8.5.3
+ Diện tích ñiền
6275.6. 2. 2.5.2
- Công quan ñiền . Công ñiền . Quan ñiền trại . Tự ñiền 44
1981.4.6.0.4 1909.5.7.1 48.8.0.0 0.5.0.0
. Công ñiền cho nơi khác
22.5.13.9.4
- Tư ñiền
4294.1.11.2.1.2
. Tư ñiền thực canh
3921.6.14.2.1.2
. Tư ñiền của người nơi khác + Diện tích thổ
372.4.12.0 484.5.4.6.0.1
- Công thổ
113.6.11.0.8.6
- Tư thổ
370.8.8.5.1.5
. Tư thổ
358.9.6.0.1.5
. Tư thổ của người nơi khác
11.9.2.5
Các loại ñất khác
137.1.14.8
- Thần từ
26.8.13.6
- Thần từ nơi khác
0.1.0.0
- Mộ ñịa
110.2.1.2
ðất không sử dụng
2249.8.7.3
- Quan ñiền trại lưu hoang
20.0.0.0
- Tư ñiền lưu hoang
20.7.6.5
- Cát trắng
51.7.10.5
- Hoang nhàn, thổ phụ
2157.3.5.3
Các loại ño theo chiều dài và ñếm bờ, sở, dải. - ðường thiên lý 642 tầm, 3 thước, 8 tấc và 2 ñoạn không ño. - Thủy ñạo 363 tầm, 2 thước và 12 dải không ño. - Khe lớn 511 tầm và 10 dải không ño. - Khe nhỏ 105 tầm và 2 dải không ño. - Bàu 13 sở. - Bờ ñắp 5 bờ. * *
*
45
CƯỚC CHÚ 1. Công ñiền công thổ
2095.1. 2.1.2.6
- Công quan ñiền
1981.4. 6.0.4
- Công thổ
113.6.11.0.8.6
2. Tư ñiền tư thổ
4665.0. 4.7.2.7
- Tư ñiền
4294.1.11.2.1.2
- Tư thổ
370.8. 8.5.1.5 * *
*
1.- AN DƯỠNG xã ⋅ ðông giáp xã Dưỡng Mông, xã Xuân Phú (tổng Xuân Phú Trung), xã Mậu Hòa, lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Tây giáp xã Mậu Hòa, lấy bờ ruộng làm giới. . Nam giáp xã Dưỡng Mông, xã Xuân Phú, lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Bắc giáp xã Dưỡng Mông, lập cọc gỗ làm giới. - Toàn diện tích 42.2.8.0.8: . Tư ñiền
40.5.0.5.8
. Tư ñiền của người nơi khác
1.3.7.5
. Thần từ
0.4.0.0
- Bàu 2 sở. 2.- AN THÀNH xã ⋅ ðông giáp xã Hòa Mỹ (tổng Xuân Phú Trung), lập cột ñá làm giới. ⋅ Tây và Nam giáp núi. ⋅ Bắc giáp 2 xã Trà Kiệu ðông, Trà Kiệu Tây, xã Cẩm Sơn (thuộc Chu Tượng), xã Phú Nham ðông. - Toàn diện tích 627.3.5.9:
46
. Tư ñiền
174.3.9.9
. Tư ñiền của người nơi khác
64.4.11.0
. Thần từ
0.8.0.0
. Mộ ñịa
1.7.0.0
. Hoang nhàn thổ phụ
386.0.0.0
- Khe 1 dải. - Bờ ñắp 1 sở. - Thủy ñạo 4 dải. 3.- BẢO SƠN xã ⋅ ðông giáp thôn Thanh Châu (thuộc Hoa Châu), xã Phú Lộc, lấy giếng Tiên làm giới. ⋅ Tây giáp xã Thạch Bàn, xã Phú ða, xã Phú Vinh, thôn Cây Lim. ⋅ Nam giáp xã Phú ða, lập cột ñá làm giới. ⋅ Bắc giáp xã Phú Vinh, lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 380.0.13.6.9: . Tư ñiền . Tư ñiền của người nơi khác . Hoang nhàn
242.7.3.6.9 71.8.0.0 65.5.10.0
4.- CÂU LÂU xã ⋅ ðông giáp xã Ngân Châu, xã An Phúc (tổng An Lạc Hạ), châu Hòa Quân (thuộc Hoa Châu, Lễ Dương), châu Bàu Toán (thuộc Hoa Châu) xã Phú Vân (tổng An Nhơn Trung, Diên Khánh) và sông. ⋅ Tây giáp xã Mỹ Xuyên, xã Lang Châu, xã Bình An Thượng và sông. ⋅ Nam giáp xã Bình An Thượng (thuộc Chu Tượng). ⋅ Bắc giáp xã Lang Châu và sông. - Toàn diện tích 428.8.6.0.1: . Công ñiền
191.3.9.0.1
. Tư ñiền
132.8.6.4
. Tư ñiền
0.5.0.0
. Công thổ (trồng dâu) . Tư thổ (trồng dâu)
62.2.3.0 8.6.9.3 47
. Tư thổ của người nơi khác (trồng dâu) 8.0.11.7. . Thần từ Phật tự
1.6.8.5
. Mộ ñịa
23.5.3.1
- ðường thiên lý 2 ñoạn. - Khe 1 dải. 5.- CÂY LIM thôn ⋅ ðông giáp xã Phú Vinh, xã Ngọc Sơn , lập cột ñá làm giới. . Tây giáp xã Phú ða, lấy cuối ñường làm giới. . Nam giáp xã Ngọa Sơn, lấy hàng cây làm giới. . Bắc giáp xã Thu Bồn, lấy hàng cây làm giới. - Toàn diện tích 16.5.0.0: . Tư ñiền . Hoang nhàn
13.5.0.0 3.0.0.0
6.- CHIÊM SƠN phụ lũy xã ⋅ ðông giáp châu ðông Yên (thuộc Hoa Châu), hai xã Trà Kiệu ðông, Trà Kiệu Tây, lập cột ñá làm giới. ⋅ Tây giáp xã Hương Sơn và núi. ⋅ Nam giáp hai xã Trà Kiệu ðông, Trà Kiệu Tây và núi. ⋅ Bắc giáp châu ðông Yên. - Toàn diện tích 678.3.6.6: . Công ñiền
232.3.4.3
. Tư ñiền
412.6.0.1
. Tư ñiền của người nơi khác
0. 1. 2. 2
. Thần từ
3.8. 5. 0
. Mộ ñịa
11.8.10.0
. Hoang nhàn - Khe 2 dải. - Thủy ñạo 2 dải. - Bờ ñắp 2 bờ. 48
17.6.0.0
7.- GIA TỊNH phường ðông, Tây, Nam, Bắc ñều giáp xã Lang Châu. - Toàn diện tích 2.1.0.0: . Tư thổ
1.8.0.0
. Thần từ
0.1.0.0
. Mộ ñịa
0.2.0.0
8.- HƯƠNG SƠN xã . ðông giáp xã phụ lũy Chiêm Sơn, lập cọc gỗ làm giới. . Tây giáp xã La Tháp ðông, thôn Thanh Châu (Hoa Châu), lấy hàng cây làm giới. . Nam giáp xã La Tháp ðông, lấy bờ ruộng làm giới. . Bắc giáp thôn Thanh Châu (thuộc Hoa Châu). - Toàn diện tích 182.1.7.7: . Công ñiền
2.0. 0.0
. Tư ñiền
141.5.12.2
. Mộ ñịa
1.0.0.0
. Hoang nhàn
1.8.0.0
. Cát trắng
35.7.10.5
- Khe 2 dải. - Thủy ñạo 2 dải. 9.- LA THÁP ðÔNG xã ⋅ ðông giáp xã Hương Sơn; lại giáp thôn Thanh Châu (thuộc Hoa Châu), lấy bờ ñê làm giới. ⋅ Tây giáp thôn Cổ Tháp (thuộc Hoa Châu). ⋅ Nam, Bắc giáp xã Hương Sơn và núi. - Toàn diện tích 183.9.2.7: . Công ñiền
31.2.10.8
. Tư ñiền
124.8.3.1
. Tư ñiền của người nơi khác
1.5.3.8 49
. Tư thổ của người nơi khác
1.8.0.0
. Mộ ñịa
1.2.0.0
. Hoang nhàn
23.3.0.0
- Bàu 1 sở. - Khe 1 dải. - Thủy ñạo 3 dải. 10.- LA THÁP TÂY xã ⋅ ðông giáp thôn Bình Thuận, thôn Thanh Châu, thôn An Lâm (thuộc Hoa Châu cùng huyện), thôn Cù Lạ (thuộc Hoa Châu, huyện Lễ Dương), ⋅ Tây giáp xã Phú An, thôn Cổ Tháp (thuộc Hoa Châu). ⋅ Nam giáp thôn Thanh Châu, lập cột ñá làm giới. ⋅ Bắc giáp thôn Cù Lạ (Hoa Châu, Lễ Dương), thôn An Lâm (thuộc Hoa Châu cùng huyện) và sông. - Toàn diện tích 459.7.0.2.3.3: . Công ñiền . Quan ñiền trại . Tư ñiền . Công thổ
31.4.3.6.6 39.8.0.0 185.2.14.7.3.7 3.0.0.0.3.6
. Công ñiền cho nơi khác
1.5.0.0
. Tư ñiền của người nơi khác
1.1.7.0
. Tư thổ của người nơi khác
1.8.5.8
. Thần từ . Hoang nhàn
2.2.10.0 193.4.4.0
11.- LANG CHÂU xã ⋅ ðông giáp xã Vân Quất; lại giáp thôn Tân Mỹ ðông (Hoa Châu); xã Triều Châu (An Lạc Hạ), lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Tây giáp hai thôn Long Phước ðông, Tây, châu Bàu Toán (ñều thuộc Hoa Châu).
50
⋅ Nam giáp xã Câu Lâu, phường Gia Tịnh. ⋅ Bắc giáp phường Gia Tịnh, lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 697.2.2.7.4: . Công ñiền . Tư ñiền . Tư thổ (trồng dâu)
320.2.4.8.8 162.6.1.4.3.5 193.2.14.3.2.5
. Tư ñiền của người nơi khác
0.9.8.0
. Thần từ
2.5.0.0
. Thần từ của người nơi khác
0.1.0.0
. Mộ ñịa . Cát trắng
11.5.4.1 6.0.0.0
- ðường thiên lý 236 tầm, 2 thước. - Thủy ñạo 110 tầm, 2 thước. 12.- MẬU HÒA xã ⋅ ðông giáp xã Dưỡng Mông (tổng Xuân Phú Trung). xã Trà Kiệu ðông; phường ðông Phúc (thuộc Phú Châu, Diên Khánh), lấy gò làm giới. ⋅ Tây giáp xã Tây An; lại giáp châu Bà Mã (thuộc Hoa Châu), lấy bờ ñê làm giới. ⋅ Nam giáp xã Hòa Mỹ (Xuân Phú Trung), lập cột ñá làm giới. ⋅ Bắc giáp phường ðông Phước, lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 518.6.13.6: . Công ñiền
158.2.1.1
. Quan ñiền trại
9.0.0.0
. Tư ñiền
93.5.5.0.
. Tư ñiền của người nơi khác
25.9.7.5
. Thần từ
1.0.0.0
. Mộ ñịa
20.0.0.0
. Hoang nhàn
211.0.0.0 51
13.- MỸ LỘC xã ⋅ ðông giáp thôn Gia Hòa (An Lễ Thượng), xã La Tháp Tây, lập cột ñá và lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Tây giáp xã Phú Vinh, xã La Tháp Tây, lập cột ñá làm giới. ⋅ Nam giáp xã Phú Vinh, xã La Tháp Tây, thôn Gia Hòa. ⋅ Bắc giáp xã Phú Vinh, thôn Gia Hòa (tổng An Lễ Thượng) và sông. - Toàn diện tích 174.9.9.5: . Công ñiền . Tư ñiền . Tư ñiền của người nơi khác
16.0.0.0 103.4.0.0 0.6.14.5
. Thần từ
0.2.0.0
. Mộ ñịa
2.0.0.0
. Hoang nhàn
52.6.10.0
14.- MỸ XUYÊN ðÔNG GIÁP xã ⋅ ðông giáp xã Lang Châu, xã Câu Lâu; lại giáp châu Bàu Toán và thôn Mỹ Khê Tân (thuộc Hoa Châu); xã Bình An Thượng (thuộc Chu Tượng) và sông. ⋅ Tây giáp xã Mỹ Xuyên Tây Giáp, tộc Hà Mật Châu (thuộc Phú Châu, huyện Diên Khánh). ⋅ Nam giáp xã Mỹ Xuyên Tây Giáp, xã Lang Châu; châu Bàu Toán, thôn Mỹ Khê Tân (thuộc Hoa Châu). ⋅ Bắc giáp xã Câu Lâu; xã Bình An Thượng (Chu Tượng); xã An Toàn Châu (thuộc Phú Châu, Diên Khánh) và sông. - Toàn diện tích 601.4.3.6.1: . Công ñiền . Tư ñiền
52
463.4.1.5 23.4.13.5.1
. Tư thổ
2.8.7.5
. Công ñiền cho nơi khác
0.8.0.0
. Tư ñiền của người nơi khác
0.3.4.5
. Thần từ
3.8.12.6
. Mộ ñịa
8.9.14.5
. Hoang nhàn
97.6.9.5
- ðường thiên lý 405 tầm, 4 thước, 8 tấc. 15.- MỸ XUYÊN TÂY GIÁP xã ⋅ ðông giáp thôn Mỹ Khê, châu Bà Mã (ñều thuộc Hoa Châu); xã Mỹ Xuyên ðông Giáp. ⋅ Tây giáp châu Thi Lai (thuộc Hoa Châu) và sông. ⋅ Nam giáp thôn Mỹ Khê, châu Bà Mã, xã Trà Kiệu ðông, xã Trà Kiệu Tây. ⋅ Bắc giáp xã Mỹ Xuyên ðông Giáp, châu Hà Mật (thuộc Phú Châu, huyện Diên Khánh) và sông. - Toàn diện tích 387.8.9.1: . Công ñiền
308.2.11.1
. Tư ñiền
2.6.6.0
. Thần từ
2.5.12.0
. Mộ ñịa
13.1.10.0
. Hoang nhàn
61.2.0.0
- Bàu 2 sở. 16.- PHÚ AN xã . ðông giáp xã La Tháp Tây, thôn Thanh Châu (thuộc Hoa Châu). . Tây giáp xã Phú Vinh, thôn Gia Hòa (tổng An Lễ Thượng). . Nam, Bắc giáp xã La Tháp ðông, lấy bờ ñê làm giới. - Toàn diện tích 424.2.11.2: . Tư ñiền . Công ñiền cho nơi khác
146.2.4.2 4.4.0.0
. Tư ñiền của người nơi khác
22.0.0.0
. Thần từ
0.1.12.0
. Hoang nhàn
251.4.10.0 53
17.- PHÚ ðA xã ⋅ ðông giáp xã Thu Bồn, thôn Cây Lim, xã Bảo Sơn, xã Thạch Bàn, lập cột ñá làm giới. ⋅ Tây giáp thôn Thịnh Mỹ (thuộc Hoa Châu), hai thôn An Ninh An Hòa, lập cột ñá làm giới. ⋅ Nam giáp xã Thạch Bàn, lập cột ñá làm giới. ⋅ Bắc giáp xã Bảo Sơn, lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 326.4.8.1: . Tư ñiền
149.3.1.6
. Tư thổ
31.1.6.5
. Thần từ
0.8.0.0
. Hoang nhàn
145.2.0.0
- Thủy ñạo 1 dải. 18.- PHÚ LỘC xã ⋅ ðông giáp xã Phú Sơn Chính, lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Tây giáp xã Bảo Sơn, lấy giếng Tiên làm giới. ⋅ Nam giáp xã Phú Sơn Chính, lấy khe ñá làm giới. ⋅ Bắc giáp núi. - Toàn diện tích 159.2.7.3: . Tư ñiền . Tư ñiền của người nơi khác
109.5.5.7 22.0.1.6
. Thần từ
0.1.0.0
. Mộ ñịa
0.3.0.0
. Hoang nhàn
7.3.0.0
. Quan ñiền trại lưu hoang
20.0.0.0
- Khe 410 tầm. 19.- PHÚ NHAM ðÔNG xã ⋅ ðông giáp xã Trà Kiệu ðông, xã Trà Kiệu Tây, xã phụ lũy Chiêm Sơn, xã Cẩm Son (thuộc Chu Tượng, Lễ Dương). 54
⋅ Tây giáp xã Phú Nham Tây, lấy bờ ñê làm giới. ⋅ Nam giáp xã An Thành, lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Bắc giáp xã Chiêm Sơn phụ lũy và núi. - Toàn diện tích 590.4.2.3: . Tư ñiền . Tư ñiền của người nơi khác . Hoang nhàn
383.4.14.4 54.3.7.9 152.5.10.0
- Bàu 1 sở. - Khe 2 dải. - Bờ ñắp 1 bờ. 20.- PHÚ NHAM TÂY xã ⋅ ðông giáp xã Phú Nham ðông, lập cột ñá làm giới. ⋅ Tây giáp xã Phú Sơn Chính, lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Nam giáp xã Phú Sơn Chính và núi. ⋅ Bắc giáp núi. - Toàn diện tích 245.9.5.2: . Tư ñiền
186.3.12.1
. Tư ñiền của người nơi khác
39.5.8.1
. Hoang nhàn
20.0.0.0
- Khe 1 dải. - Bàu nước 1 sở. - Bờ ñắp 1 bờ. 21.- PHÚ SƠN CHÍNH xã ⋅ ðông giáp xã Phú Nham Tây, lập cột ñá làm giới. ⋅ Tây giáp xã Phú Lộc và núi. ⋅ Nam giáp núi. ⋅ Bắc giáp xã Phú Lộc, xã Phú Nham Tây, lấy khe làm giới. - Toàn diện tích 281.8.4.7: . Tư ñiền
216.9.10.2 55
. Tư ñiền của người nơi khác
58.6.9.5
. Mộ ñịa
0.8.0.0
. Hoang nhàn
5.4.0.0
- Khe 105 tầm. 22.- PHÚ VINH thôn ⋅ Không ghi tứ vi. - Toàn diện tích 47.1.0.7: . Tư ñiền
46.6.0.7
. Thần từ
0. 2.0.0
. Mộ ñịa
0.3.0.0
- Thủy ñạo 253 tầm. 23.- PHÚ VINH xã ⋅ ðông giáp xã Phú An, thôn Thanh Châu (thuộc Hoa Châu), xã Ngọc Sơn, xã Mỹ Lộc, lấy khe làm giới. ⋅ Tây giáp xã Thu Bồn, thôn Cây Lim, lập cột ñá làm giới. ⋅ Nam giáp xã Thu Bồn, thôn Cây Lim, xã Ngọc Sơn, xã Mỹ Lộc, thôn Thanh Châu (thuộc Hoa Châu). ⋅ Bắc giáp thôn Gia Hòa (tổng An Lễ Thượng), lập cột ñá làm giới, giáp xã Thu Bồn, xã Phú An và sông. - Toàn diện tích 510.3.14.3: . Tư ñiền
319.9.9.8
. Tư thổ
28.9.0.5
. Thần từ
0.4. 6. 0
. Mộ ñịa
7.0.13.0
. Hoang nhàn
154.0.0.0
- Khe 2 dải. - Thủy ñạo 1 dải. 24.- PHỤ HUYỆN ðÔNG AN thôn ⋅ ðông giáp xã Mông Lĩnh (tổng Xuân Phú Trung), lấy ñường làm giới. 56
⋅ Tây giáp xã Xuân Phú (tổng Xuân Phú Trung), lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Nam giáp xã Phú Trạch (tổng Xuân Phú Trung), lấy khe làm giới. ⋅ Bắc giáp ñiền trang trại Kiều Mông (tổng Xuân Phú Trung). - Toàn diện tích (tư ñiền) 37.3.13.5 25.- TÂY AN xã ⋅ ðông giáp xã Mậu Hòa, hai xã Trà Kiệu ðông, Tây, lập cột ñá làm giới. ⋅ Tây giáp hai xã Trà Kiệu ðông, Tây. ⋅ Nam giáp hai xã Trà Kiệu ðông, Tây. ⋅ Bắc giáp hai xã Trà Kiệu ðông, Tây, xã Mậu Hòa. - Toàn diện tích 192.2.12.7: . Tư ñiền l37.2.1.2: - Thực trưng
116.4.9.7
- Lưu hoang
20.7.6.5
. Tư ñiền của người nơi khác
1.5.4.0
. Thần từ
1.0.7.5
. Hoang nhàn
52.5.0.0
- Bàu 1 sở. 26.- THẠCH BÀN xã ⋅ ðông giáp xã Bảo Sơn, lập cột ñá làm giới. ⋅ Tây giáp xã Phú ða, lấy khe làm giới. ⋅ Nam giáp xã Trung Phúc (tổng Quảng ðại Thượng) và núi. ⋅ Bắc giáp xã Phú ða, lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 295.3.2.6: . Tư ñiền . Hoang nhàn
70.3.2.6 225.0.0.0
- Khe 3.397 tầm.
57
27.- THU BỒN xã ⋅ ðông, Bắc giáp xã Phú Vinh, lấy ñường và lập cột ñá làm giới. ⋅ Tây giáp xã Phú An, lập cột ñá làm giới. ⋅ Nam giáp thôn Cây Lim, xã Phú ða, lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 366.9.1.5.8: . Công ñiền
50.9.9.2.5
. Tư ñiền
208.1. 4.0.4
. Tư thổ
75.2.13.3.9
. Tư ñiền của người nơi khác
6.0.4.9
. Tư thổ của người nơi khác
0.2.0.0
. Thần từ
2.4.0.0
. Mộ ñịa
2.1.0.0
. Hoang nhàn
11.8.0.0
. Cát
10.0.0.0
- Khe 1 dải. - Thủy ñạo 1 dải. 28.- VÂN QUẤT (KHUẤT) xã ⋅ ðông giáp xã Thi Lãi, xã Bàn Thạch (tổng An Lạc Hạ); thôn Tân Mỹ ðông (thuộc Hoa Châu); xã Lang Châu. ⋅ Tây giáp xã Triều Châu, xã Bàn Thạch, tộc Xuân Mỹ (tổng An Lạc Hạ), xà Dưỡng Mông, xã Mông Lĩnh. ⋅ Nam giáp xã Mông Lĩnh, xã Bàn Thạch, xã Dương Mông. ⋅ Bắc giáp xã Triều Châu, tộc Xuân Mỹ, xã Thi Lãi (ñều thuộc tổng An Lạc Hạ , huyện Duy Xuyên). - Toàn diện tích 288.2.5.3.1:
58
. Công ñiền
104.0.11.5
. Tư ñiền
76.9.14.0.2
. Công thổ (trồng dâu)
48.4.8.0.5
. Tư thổ
16.9.14.5
. Công ñiền cho nơi khác
15.8.13.9.4
. Thần từ
2.5.0.0
. Mộ ñịa
4.4.6.5
. Hoang nhàn
18.8.11.8
- Bàu 1 sở. * *
*
59
IV. TOÅNG QUAÛNG ÑAÏI THÖÔÏNG Gồm 26 làng (20 xã, 4 thôn, 1 trại và 1 ấp) - Bàu ðan thôn
- Phú Thuận xã
- Bình An tứ chánh ấp
- Phúc An tứ chánh xã
- Bình An tứ chánh xã
- Phúc Bình xã
- ðá Ngang tứ chánh xã
- Phúc Lâm xã
- ðại Bình xã
- Quảng ðại xã
- ðại Tráng xã
- Tân An tứ chánh xã
- ðông Phúc tứ chánh thôn
- Trung An Chính xã
- Khánh Vân ðông xã
- Trung An tứ chánh xã
- La Vân Tây xã
- Trung An xã
- Nhũ Sơn tứ chánh thôn
- Trung Lộc xã
- Ô Da trại
- Trung Phúc xã
- Ô Da xã
- Xuân An tứ chánh thôn
- Phú Gia tứ chánh xã
- Xuân Sơn xã
Toàn diện tích . Diện tích sử dụng . Diện tích không sử dụng
5894.6.4.7.5 5326.5. 12.4.5 568.0. 7. 3
Diện tích ñiền thổ thực canh
5270.0.12.0.5
+ Diện tích ñiền
5169.6.1.5.5
- Công quan ñiền
1140.3.3.0
. Công ñiền
633.3.5.7
. Quan ñiền trại . Công ñiền cho nơi khác . Quan ñiền trại cho nơi khác - Tư ñiền . Tư ñiền thực canh 60
483.5.11.3 8.9.0.0 14.5.1.0 4029.2.13.5.5 3843.7.9.8.5
. Tư ñiền trang trại
124.7.12.7
. Tư ñiền của người nơi khác
60.7.6.0
+ Diện tích thổ
100.4.10.5
- Tư thổ
100.2.3.0
- Tư thổ của người nơi khác
0.2.7.5
Các loại ñất khác
56.5.0.4
- Thần từ
8.2.6.0
- Phật tự của làng khác
0.9.0.0
- Mộ ñịa
47.3.9.4
ðất không sử dụng
568.0.7.3
- Hoang nhàn
496.0.7.3
- Cát
72.0.0.0
Các loại ño theo chiều dài và ñếm sở, dải - Thủy ñạo 31 tầm, 2 thước và 12 dải không ño. - Khe 2.574 tầm, 2 thước và 30 dải không ño. - Bàu 11 sở - Khe nhỏ 3 dải. - ðò ngang 2 sở. * *
*
CƯỚC CHÚ 1. Công quan ñiền - Công ñiền - Quan ñiền trại 2. Tư ñiền tư thổ - Tư ñiền - Tư thổ
1140.3. 3.0 642.2. 5.7 498.0.12.3 4129.7. 9.0.5 4029.2.13.5.5 100.4.10.5 ***
1.- BÀU ðAN thôn ⋅ ðông, Bắc giáp xã Khánh Vân ðông, lấy bờ ruộng làm giới: 61
⋅ Tây giáp xã Khánh Vân ðông, lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Nam giáp thôn Phú Vinh (tổng Mậu Hòa Trung), lấy thủy ñạo làm giới. - Toàn diện tích 56.6.3.6: . Tư ñiền
54.5.3.6
. Thần từ
0.1.0.0
. Mộ ñịa
2.0.0.0
2.- BÌNH AN tứ chánh ấp . ðông giáp xã Trung Phúc và núi. . Tây giáp thôn ðông Phúc tứ chánh và sông. . Nam giáp núi, lấy núi làm giới. . Bắc giáp núi và sông, lấy sông làm giới. - Toàn diện tích 114.0.7.2: . Tư ñiền
102.3.7.2
. Mộ ñịa
1.5.0.0
. Hoang nhàn
10.2.0.0
- Khe 2 dải. - Thủy ñạo 1 dải. 3.- BÌNH AN tứ chánh xã . ðông giáp sông. . Tây giáp núi. . Nam giáp thôn tứ chánh Xuân An, lấy khe làm giới. . Bắc giáp xã Xuân Sơn, lấy khe làm giới. - Toàn diện tích 93.0.1.5: . Tư ñiền 55.5.5.5 . Tư thổ 14.9.1.5 . Thần từ 1.3.11.7 . Mộ ñịa 3.3. 0.5 . Hoang nhàn 17.8.12.3 - Bàu nước 1 sở. 62
4.- ðÁ NGANG (KIỆT NGANG) tứ chánh xã ⋅ ðông, Nam, Bắc giáp núi. ⋅ Tây giáp sông. - Toàn diện tích 31.7.6.5: . Tư ñiền
20.4.5.5
. Tư ñiền của người nơi khác . Hoang nhàn
1.0.1.0 10.3.0.0
- Khe 3 dải. 5.- ðẠI BÌNH xã ⋅ ðông giáp sông. ⋅ Tây, Nam, Bắc ñều giáp núi. - Toàn diện tích 235.4.13.0 . Tư ñiền
114.7. 5. 0
. Tư thổ
73.0.10.8
. Mộ ñịa
2.7.4.6
. Hoang nhàn
44.9.7.6
- Khe 3 dải. - Bàu 1 sở. 6.- ðẠI TRÁNG xã ⋅ ðông giáp xã tứ chánh Tân An và núi. ⋅ Tây giáp xã Trung Lộc, xã Phúc Bình, lập cọc gỗ làm giới. ⋅ Nam, Bắc giáp xã tứ chánh Tân An, lấy khe làm giới. - Toàn diện tích 168.3.6.8: . Quan ñiền trại 70.8.12.6 . Tư ñiền 72.7.0.7 . Tư ñiền của người nơi khác 14.6.8.5 . Hoang nhàn 10.1.0.0 - Khe 4 dải. - Thủy ñạo 3 dải. 63
7.- ðÔNG PHÚC tứ chánh thôn ⋅ ðông giáp ấp tứ chánh Bình An và núi. ⋅ Tây giáp xã tứ chánh Phú Gia và sông. ⋅ Nam giáp núi. ⋅ Bắc giáp sông. - Toàn diện tích 57.8.11.0: . Tư ñiền
40.5.8.0
. Mộ ñịa
2.5.9.0
. Hoang nhàn
7.7.9.0
. Cát trắng
7.0.0.0
- Khe 95 tầm, 2 thước. 8.- KHÁNH VÂN ðÔNG xã ⋅ ðông giáp thôn Phúc An, thôn Phúc Mỹ (ñều thuộc Hoa Châu); xã Quảng ðại (Thượng), thôn Bàu ðan; thôn Phú Vinh (tồng Mậu Hòa Trung), lấy bờ ñê làm giới. ⋅ Tây giáp trại ñiền trang Ô Da, xã ô Da; xã Phú Thuận. ⋅ Nam giáp xã Phú Thuận và sông. ⋅ Bắc giáp thôn Phú Vinh (tổng Mậu Hòa Trung), lấy ñường làm giới. - Toàn diện tích 277.4.11.4: . Công ñiền . Quan ñiền trại
87.9.11.7 3.7.0.0
. Tư ñiền
180.4.10.0
. Thần từ
1.1.4.7
. Mộ ñịa
4.2.0.0
9.- LA VÂN TÂY xã . ðông giáp xã Phú Thuận, lấy bờ ruộng làm giới. . Tây giáp xã tứ chánh ðại An, xã An Phúc, xã Bình An Chính (ñều thuộc tổng An Lễ Thượng). 64
. Nam giáp châu Phú An ðông (thuộc Hoa Châu), xã Phú Thuận, lấy bờ ruộng làm giới. . Bắc giáp xã Phú Thuận, xã tứ chánh ðại An, xã Bình An Chính. - Toàn diện tích 391.9.8.6: . Công ñiền . Tư ñiền . Tư ñiền trang trại . Tư ñiền của người nơi khác . Hoang nhàn
32.3.0.0 231.8.4.7 94.0.3.9 0.8.0.0 33.0.0.0
- Bàu 3 sở. 10.- NHŨ SƠN tứ chánh thôn . ðông giáp xã tứ chánh ðá Ngang. . Tây, Nam giáp núi. . Bắc giáp xã tứ chánh ðá Ngang, lập cọc gỗ làm giới. - Toàn diện tích 18.9.12.5: . Tư ñiền
10.9.12.5
. Mộ ñịa
0.9.5.0
. Hoang nhàn
7.0.10.0
- Khe 12 tầm. 11.- Ô DA trại ⋅ ðông giáp xã Khánh Vân ðông, xã Phú Thuận, lập cột ñá làm giới. ⋅ Tây giáp xã Quảng ðại, xã Ô Da; xã Da Cốc (An Lễ Thượng), lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Nam giáp xã Quảng ðại, xã Phú Thuận, xã Ô Da. . Bắc giáp thôn Phú Mỹ (thuộc Hoa Châu). - Toàn diện tích 184.4.1.5 . Công ñiền
12.5.0.0 65
. Quan trại ñiền
117.8.9.3
. Tư ñiền
52.9.7.2
. Mộ ñịa
0.5.0.0
. Hoang nhàn
0.6.0.0
12.- Ô DA xã . ðông giáp xã Khánh Vân ðông, lấy bờ ñê làm giới. . Tây, Bắc giáp thôn Phú Mỹ (thuộc Hoa Châu). . Nam giáp xã Khánh Vân ðông, trại ô Da. - Toàn diện tích 342.8.10.2: ⋅ Công ñiền
118.1.7.6
⋅ Quan ñiền trại
74. 9. 3. 8
⋅ Tư ñiền
143.3.7.8
⋅ Quan ñiền trại cho nơi khác
0.5.0.0
⋅ Thần từ
1.7.0.0
⋅ Mộ ñịa
4.0.0.0
⋅ Hoang nhàn
0.2.6.0
13.- PHÚ GIA tứ chánh xã . ðông giáp thôn ðông Phúc, lập cọc gỗ làm giới. . Tây giáp xã tứ chánh Trung An, lấy khe làm giới. . Nam giáp núi. . Bắc giáp sông. - Toàn diện tích 86.9.14.0: . Tư ñiền
73.0.14.0
. Thần từ
0.3.0.0
. Mộ ñịa
0.3.0.0
. Hoang nhàn - Khe 789 tầm. - Bàu 1 sở. 66
13.3.0.0
14.- PHÚ THUẬN xã ⋅ ðông giáp xã Khánh Vân ðông, trại Ô Da, thôn Phú Vinh (tổng Mậu Hòa Trung), xã Quảng ðại. ⋅ Tây giáp xã La Vân Tây, xã Bình An Chính, xã Ô Ca (tổng An Lễ Thượng), trại ñiền trang Ô Da, lấy ñường làm giới. ⋅ Nam giáp xã Ô Kha, lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Bắc giáp xã Da Cốc (tổng An Lễ Thương), lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 936.1.6.8: ⋅ Công ñiền
240.2.3.5
⋅ Quan ñiền trại
181.0.5.6
⋅ Tư ñiền
423.0.8.1
⋅ Công ñiền cho nơi khác
8.9.0.0
⋅ Tư ñiền của người nơi khác
16.2.6.0
⋅ Thần từ
1.9.11.6
⋅ Phật tự thổ của nơi khác
0.9.0.0
⋅ Mộ ñịa
9.2.5.3
⋅ Hoang nhàn
54.5.11.7
- Khe 910 tầm. 15.- PHÚC AN tứ chánh xã ⋅ ðông giáp xã tứ chánh Trung An và sông. ⋅ Tây giáp thôn tứ chánh Xuân An và núi. ⋅ Nam giáp núi. ⋅ Bắc giáp thôn tứ chánh Xuân An, xã tứ chánh Trung An. - Toàn diện tích 142.0.12.4: ⋅ Tư ñiền
110.9.4.6
⋅ Tư thổ
6.8.5.7
⋅ Tư ñiền của người nơi khác
7.0.2.1
⋅ Hoang nhàn
17.3.0.0
- Khe 4 dải. 67
16.- PHÚC BÌNH xã ⋅ ðông giáp xã ðại Tráng, xã Trung Lộc, lấy bở ruộng làm giới. ⋅ Tây giáp xã Trung An Chính, lấy khe làm giới. ⋅ Nam giáp xã Trung Lộc và núi. ⋅ Bắc giáp xã Trung An Chính và núi. - Toàn diện tích 299.0.2.8: ⋅ Tư ñiền
284.2.0.8
⋅ Tư ñiền của người nơi khác
0.4.5.0
⋅ Mộ ñịa
0.3.0.0
⋅ Hoang nhàn
14.0.12.0
- Khe 3 dải. - Thủy ñạo 2 dải. 17.- PHÚC LÂM xã ⋅ ðông giáp xã Tân Phúc (tổng An Lễ Thượng). ⋅ Tây, Bắc giáp núi. ⋅ Nam giáp xã Phúc Khương (tổng An Lễ Thượng). - Toàn diện tích 99.5.2.2: ⋅ Tư ñiền
50.8.1.5
⋅ Hoang nhàn
48.7.0.7
- Khe 1 dải. 18.- QUẢNG ðẠI xã ⋅ ðông giáp châu Quảng Hóa ðông, châu Quảng Hóa Tây, châu Quảng Hóa An (ñều thuộc Phú Châu, Diên Khánh) và sông, lấy sông làm giới. ⋅ Tây giáp xã Khánh Vân ðông, thôn Phúc An (thuộc Hoa Châu), thôn Phú Vinh (tổng Mậu Hòa Trung). ⋅ Nam giáp sông. ⋅ Bắc giáp xã Khánh Vân ðông, thôn Phúc An, châu Quảng Hóa Tây và sông. 68
- Toàn diện tích 323.4.3.1: ⋅ Công ñiền
142.1.12.9
⋅ Tư ñiền
123.4.5.2
⋅ Tư thổ (trồng dâu)
5.4.0.0
⋅ Mộ ñịa
9.9.0.0
. Hoang nhàn
42.5.0.0
- Bàu 1 sở. - ðò ngang 2 sở. 19.- TÂN AN tứ chánh xã . ðông giáp núi. . Tây, Nam, Bắc ñều giáp xã ðại Tráng, lấy khe làm giới. - Toàn diện tích 85.5.6.2: . Tư ñiền
39.0.3.6
. Tư ñiền trang trại
30.7.8.8
. Tư ñiền của người nơi khác
6. 0. 1. 3
. Tư thổ của người nơi khác
0. 2. 7. 5
. Hoang nhàn
9.5.0.0
- Khe 2 dải. - Thủy ñạo 2 dải. 20.- TRUNG AN CHÍNH xã ⋅ ðông giáp xã Phúc Bình, lấy bờ ñê làm giới. ⋅ Tây giáp xã Trung An, lấy khe làm giới. ⋅ Nam giáp xã Phúc Bình, xã Trung Phúc. ⋅ Bắc giáp xã Phúc Bình, lấy bờ ñê làm giới. - Toàn diện tích 176.5.1.3.5: ⋅ Quan ñiền trại ⋅ Tư ñiền
25.1.10.0 127.1.6.3.5 69
⋅ Tư ñiền của người nơi khác
0.5.0.0
⋅ Hoang nhàn
23.7.0.0
- Khe 543 tầm. - Thủy ñạo 31 tầm, 2 thước. 21.- TRUNG AN tứ chánh xã ⋅ ðông, Tây, Nam, Bắc ñều giáp núi. - Toàn diện tích 70.9.12.0: . Tư ñiền
53.4.12.0
. Thần từ
0. 5. 0. 0
. Mộ ñịa
1.6. 0. 0
. Hoang nhàn
15.5.0.0
22.- TRUNG AN xã . ðông giáp xã tứ chánh Phú Gia, lấy khe làm giới. . Tây giáp xã tứ chánh Phúc An, lấy khe làm giới. . Nam giáp xã tứ chánh Phúc An. . Bắc giáp sông. - Toàn diện tích 108.4.8.3: . Tư ñiền . Hoang nhàn . Cát trắng
40.4.8.3 3.0.0.0 65.0.0.0
23.- TRUNG LỘC xã ⋅ ðông giáp xã ðại Tráng, lập cọc gỗ làm giới. ⋅ Tây giáp xã Phúc Bình và núi. ⋅ Nam giáp núi. ⋅ Bắc giáp xã Phúc Bình, lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 700.3.13.9.5: ⋅ Tư ñiền
70
588.8.9.8.5
. Quan ñiền trại cho nơi khác
14.0.1.0
. Tư ñiền của người nơi khác
6.2.3.1
. Mộ ñịa
1.5.0.0
. Hoang nhàn
8 9. 8. 0. 0
- Bàu 1 sở. - Khe 6 dải. - Thủy ñạo 4 dải. 24.- TRUNG PHÚC xã ⋅ ðông giáp xã Trung An Chính, lấy bờ ñê làm giới. ⋅ Tây giáp ấp tứ chánh Bình An và sông. ⋅ Nam giáp núi. ⋅ Bắc giáp xã Trung An Chính, xã Thạch Bàn và núi. - Toàn diện tích 730.8.5.5.5: ⋅ Quan ñiền trại ⋅ Tư ñiền
10.0.0.0 709.4.11.5.5
⋅ Tư ñiền của người nơi khác
7.8.9.0
⋅ Thần từ
0.5.0.0
⋅ Hoang nhàn
3.0.0.0
. Bàu 2 sở. . Khe 5 dải. 25.- XUÂN AN tứ chánh thôn . ðông giáp xã tứ chánh Phúc An và sông. . Tây giáp núi. . Nam giáp xã tứ chánh Phúc An, lập cọc gỗ làm giới. . Bắc giáp xã tứ chánh Bình An, lấy khe làm giới. - Toàn diện tích 95.8.14.0: . Tư ñiền
85.3.2.0
. Thần từ
0.4.5.0
. Mộ ñịa
1.9.0.0
. Hoang nhàn
8.2.7.0
- Khe 150 tầm. 71
26.- XUÂN SƠN xã . ðông giáp sông. . Tây, Bắc giáp núi. . Nam giáp ấp tứ chánh Bình An, lấy khe làm giới. - Toàn diện tích 66.0.3.3: . Tư ñiền
54.0.9.3
. Thần từ
0.2.3.0
. Mộ ñịa
1.0.0.0
. Hoang nhàn
10.7.6.0
- Khe 76 tầm. - Bàu 1 sở. * *
72
*
V. TOÅNG THUAÄN AN TRUNG Gồm 28 làng (23 xã, 4 thôn, 1 tộc) - An Cường xã
- Hương Ly tứ chánh tộc
- An Sơn thôn
- Làng Rau (Trầu) xã
- Bãi Ná thôn
- Lĩnh An xã
- Bàn Thạch Thượng xã
- Phú Bình xã
- Bàu Mành xã
- Phú Cốc xã
- Bàu Nhân tứ chánh thôn
- Phúc Long xã
- Bình Hòa xã
- Phúc Sơn xã
- ðồng Kỳ ðông xã
- Tân An thôn
- ðồng Kỳ Tây xã
- Tây An xã
- Gia Cát xã
- Thắng Sơn ðông xã
- Gia Lộc ðại xã
- Thắng Sơn Tây xã
- Gia Lộc Thượng xã
- Thuận An xã
- Gia Lộc Trung xã
- Trà Sơn Thượng xã
- Hội An xã
- Xuân An Thượng xã
Mất ñịa bạ thôn Bàu Lệ, xã Tây An Trung. Toàn diện tích
4661.4. 8.3.8
. Diện tích sử dụng
4380.5.12.3.8
. Diện tích không sử dụng
280.8.11.0
Diện tích ñiền thổ thực canh
4341.0.4.8.8
+ Diện tích ñiền
4041.7.3.1.8
- Công quan ñiền
351.1.0.0
. Công ñiền
169.1.0.0
. Quan trại ñiền
182.0.0.0
- Tư ñiền
3690.6.3.1.8 73
. Tư ñiền
3277.7.12.4.5
. Tư ñiển của người nơi khác
412.8.5.7.3
+ Diện tích thổ
299.3.1.7
. Tư thổ
294.2.8.6
. Tư thổ của người nơi khác
5.0.8.1
Các loại ñất khác
39.5.7.5
- Thần từ
23.3.13.0
- Mộ ñịa
16.1. 9.5
ðất không sử dụng (hoang nhàn)
280.8.11.0
Các loại ño theo chiều dài và ñếm dải, sở - Thủy ñạo 4.024 tầm và 40 dải không ño. - Khe 50 tầm và 26 dải không ño. - Bờ ñắp 3 bờ. - Sông 1 dải. - ðò ngang 2 sở. - Bàu, bàu sâu 2 sở và 1 dải. * *
*
CƯỚC CHÚ 1. Công quan ñiền
351.1. 0.0
2. Tư ñiền tư thổ
3989.9. 4.8.8
- Tư ñiền
3690.6. 3.1.8
- Tư thổ
299.3. 1.7 * *
*
1.- AN CƯỜNG xã ⋅ ðông giáp thôn An Sơn, lấy khe làm giới. ⋅ Tây giáp xã Làng Rau (Trầu), có ñá tảng làm giới. 74
⋅ Nam giáp xã ðông Hoa (tổng ðông An Thượng, huyện Lễ Dương), lập cột ñá làm giới. ⋅ Bắc giáp núi. - Toàn diện tích 86.0.14.5.3: ⋅ Tư ñiền
68.8.3.0
⋅ Tư thổ
5.8.6.5
⋅ Tư ñiền của người nơi khác 11.3.12.5.3 ⋅ Thần từ
0.0.7.5
2.- AN SƠN thôn ⋅ ðông giáp xã Phú Bình (Thuận An Trung), lấy khe làm giới. ⋅ Tây giáp xã ðông Hoa (tổng ðông An Thượng, Lễ Dương). ⋅ Nam giáp hai xã Phúc Hòa, Phú Mỹ (tổng ðông An Thượng , huyện Lễ Dương), lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Bắc giáp núi. - Toàn diện tích 172.1.10.0: ⋅ Tư ñiền
140.5.3.4
⋅ Tư thổ
15.6.2.5
⋅ Tư ñiền của người nơi khác
13.8.9.1
⋅ Tư thổ của người nơi khác
0.4.2.5
⋅ Hoang nhàn
1.7.7.5
- Khe 1.285 tầm. 3.- BÃI NÁ thôn (cả thôn phiêu tán hết, Cai huyện về lập ñịa bạ) ⋅ Không ghi tứ vi. - Toàn diện tích (tư ñiền) 8.0.0.0 4.- BÀN THẠCH THƯỢNG xã ⋅ ðông giáp xã Trà Sơn Thượng, tộc tứ chánh Hương Ly. ⋅ Tây giáp xã Gia Cát, bờ ruộng làm giới. ⋅ Nam giáp xã Phúc Long, lấy khe làm giới. ⋅ Bắc giáp xã Gia Lộc Trung, cột ñá làm giới. 75
- Toàn diện tích 167.3.11.1: ⋅ Tư ñiền
150.8.6.6
⋅ Tư thổ ⋅ Tư ñiền của người nơi khác
7.9.5.0 6.4.14.5
. Thần từ
0.8.0.0
. Mộ ñịa
0.2.0.0
. Hoang nhàn
1.1.0.0
- Thủy ñạo 3 dải. 5.- BÀU MÀNH xã ⋅ ðông giáp xã Thắng Sơn ðông và núi. ⋅ Tây giáp xã Phúc Long và núi. ⋅ Nam giáp xã Phú Cốc và núi. ⋅ Bắc giáp xã Phúc Long, lấy bờ ñê làm giới. - Toàn diện tích 325.1.14.4: ⋅ Tư ñiền ⋅ Tư thổ ⋅ Tư ñiền của người nơi khác
258.7.2.1 8.2.3.5 57. 3. 8. 8
⋅ Thần từ
0.8.0.0
⋅ Hoang nhàn
0.1.0.0
- Khe 1 dải. 6.- BÀU NHÂN tứ chánh thôn ⋅ ðông giáp núi. ⋅ Tây giáp sông. ⋅ Nam giáp thôn Bình An (thuộc Hội Sơn Nguyên) và sông. ⋅ Bắc giáp sông và núi. - Toàn diện tích 18.9.0.2: ⋅ Tư thổ . Tư ñiền của người nơi khác . Hoang nhàn 76
1.4.0.0 16.4.7.7 1.0.7.5
7.- BÌNH HÒA xã ⋅ ðông giáp sông. ⋅ Tây giáp xã Phúc Sơn. ⋅ Nam giáp thôn Suối Le (thuộc Chu Tượng) và núi. ⋅ Bắc giáp sông. ⋅ Toàn diện tích 140.8.14.7: ⋅ Tư ñiền
126.0. 3. 7
⋅ Tư thổ
13.9.11.0
⋅ Hoang nhàn
0.9.0.0
- Khe 3 dải. 8.- ðỒNG KỲ ðÔNG xã ⋅ ðông giáp xã Phước ðức (tổng Xuân Phú rung), lập cột ñá làm giới. ⋅ Tây giáp xã ðồng Kỳ Tây; xã Phú An Hạ (thuộc Chu Tượng), lập bia ñá làm giới. ⋅ Nam giáp xã Xuân An Thượng, lập cột ñá làm giới. ⋅ Bắc giáp xã Phúc An Thượng (tổng Xuân Phú Trung), lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 161.2.5.9: ⋅ Quan ñiền trại
80.0.0.0
⋅ Tư ñiền
18.1.7.3
⋅ Tư thổ
2.5.6.5
⋅ Tư ñiền của người nơi khác ⋅ Hoang nhàn
43. 5. 7.1 17.0.0.0
9.- ðỒNG KỲ TÂY xã ⋅ ðông giáp xã ðồng Kỳ ðông; xã Xuân An Thượng (tổng Thuận An Trung), lập cọc gỗ khắc chữ làm giới. ⋅ Tây giáp xã Thuận An; xã Phú An Hạ (thuộc Chu Tượng). ⋅ Nam giáp Xã Diên Lộc (tổng An Việt Thượng, huyện Lễ Dương). ⋅ Bắc giáp xã Phú An Hạ (thuộc Chu Tượng). 77
- Toàn diện tích 99.0.2.9: . Tư ñiền
69.2.2.2
. Tư thổ
4.8.9.8
. Tư ñiền của người nơi khác . Hoang nhàn
15.6.5.9 9.3.0.0
- Khe 3 dải. - Bờ ñắp 1 bờ. 10.- GIA CÁT xã . ðông giáp xã Bàn Thạch Thượng, lấy khe làm giới. . Tây giáp núi. . Nam giáp xã Phúc Long và núi, sông. . Bắc giáp xã Gia Lộc Trung, lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 335.0.1.0: . Tư ñiền
301.5.4.7
. Tư thổ
18.8.8.0
. Tư ñiền của người nơi khác
10.1.13.3
. Thần từ
1.7.0.0
. Mộ ñịa
0.5.0.0
. Hoang nhàn
2.2.5.0
- Khe 2 dải. - Thủy ñạo 5 dải. 11.- GIA LỘC ðẠI xã ⋅ ðông giáp xã Nghi Lộc Thượng (thuộc Chu Tượng). ⋅ Tây giáp núi. ⋅ Nam giáp xã Gia Lộc Thượng. ⋅ Bắc giáp núi. - Toàn diện tích 269.2.9.9:
78
⋅ Tư ñiền
246.9.12.2
⋅ Tư thổ
21.5. 5. 2
. Thần từ
0.4.0.0
. Mộ ñịa
0.3.7.5
- Khe 3 dải. - Thủy ñạo 7 dải. Ghi chú: Sổ ñịa bạ của xã này có 4 xã trưởng ký chỉ. 12.- GIA LỘC THƯỢNG xã ⋅ ðông giáp xã Lĩnh An, tộc tứ chánh Hương Ly. ⋅ Tây giáp núi. ⋅ Nam giáp tộc tứ chánh Hương Ly, xã Gia Lộc Trung. ⋅ Bắc giáp xã Gia Lộc ðại, lấy bờ ñê làm giới. - Toàn diện tích 292.7.14.1: . Tư ñiền
217.3.8.2
. Tư thổ
26.2.0.5
. Tư ñiền của người nơi khác
28. 0. 2. 9
. Tư thổ của người nơi khác
0. 2. 2. 5
. Thần từ . Hoang nhàn
3.5.0.0 17.5.0.0
- Khe 3 dải. - Bờ ñắp ñoạn. - Thủy ñạo 1 dải. 13.- GIA LỘC TRUNG xã ðông giáp tộc Hương Ly tứ chánh và núi. Tây giáp núi. Nam giáp xã Gia Cát, xã Bàn Thạch Thượng, lập cột ñá làm giới. Bắc giáp xã Gia Lộc Thượng, lấy khe làm giới. - Toàn diện tích 114.7.0.0: . Tư ñiền
72.2.8.0
. Tư thổ
6.1.6.5
. Tư ñiền của người nơi khác
30.5.13.0 79
. Tư thổ của người nơi khác
0. 2. 7. 5
. Thần từ
0.4.10.0
. Hoang nhàn
5.0.0.0
- Thủy ñạo 300 tầm. - Khe 800 tầm. 14.- HỘI AN xã ⋅ ðông giáp sông, lấy sông làm giới. ⋅ Tây giáp chân núi, lấy núi làm giới. ⋅ Nam giáp sông. ⋅ Bắc giáp chân núi. - Toàn diện tích 102.0.8.5: ⋅ Quan ñiền trại
80.0.0.0
⋅ Tư ñiền
15.1.7.5
⋅ Tư thổ
0.9.1.0
⋅ Mộ ñịa
3.0.0.0
⋅ Hoang nhàn
3.0.0.0
- Khe 2 dải. 15.- HƯƠNG LY tứ chánh tộc ⋅ ðông giáp xã Mông Lĩnh (tổng Xuân Phú Trung); xã Trà Sơn Thượng, lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Tây giáp xã Gia Lộc Trung, xã Bàn Thạch Thượng, xã Gia Lộc Thượng, xã Trà Sơn Thượng, lấy ñỉnh núi làm giới. ⋅ Nam giáp xã Thắng Sơn Tây, lấy ñỉnh núi làm giới. ⋅ Bắc giáp xã Mông Lĩnh, xã Lĩnh An, xã Gia Lộc Thượng. - Toàn diện tích 287.7.13.5:
80
⋅ Tư ñiền
257.1.14.0
⋅ Tư thổ
17.4.12.0
⋅ Tư ñiền của người nơi khác
1.2.2.5
⋅ Thần từ
0.9.0.0
⋅ Mộ ñịa
2.0.0.0
⋅ Hoang nhàn
9.0.0.0
- Khe 1 dải. - Thủy ñạo 3 dải. - Bờ ñắp 1 bờ. 16.- LÀNG RAU (TRẦU, KHƯƠNG) xã ⋅ ðông giáp xã An Cường, lấy ñá bàn làm giới. ⋅ Tây giáp xã Tây An, lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Nam giáp thôn Trung An, xã ðông Hoa (ñều thuộc tổng ðông An Thượng, huyện Lễ Dương). ⋅ Bắc giáp xã An Cường và núi. - Toàn diện tích 141.3.6.1: ⋅ Quan ñiền trại ⋅ Tư ñiền
4.0.0.0 105.2.11.3
⋅ Tư thổ
9.2.14.5
⋅ Tư ñiền của người nơi khác
18.7.7.2
⋅ Tư thổ của người nơi khác
0.9.3.1
⋅ Thần từ
0 7.0.0
⋅ Hoang nhàn
2.4.0.0
- Khe 3 dải. - Sông 1 dải. 17.- LĨNH AN xã ⋅ ðông giáp xã Mông Lĩnh (tổng Xuân Phú Trung) và núi. ⋅ Tây giáp xã Gia Lộc Thượng và núi. ⋅ Nam giáp tộc tứ chánh Hương Ly, lập cọc gỗ làm giới. ⋅ Bắc giáp núi. - Toàn diện tích 97.6.4.5: ⋅ Tư ñiền
45.4.6.5
⋅ Tư thổ
9.9.5.5
⋅ Tư ñiền của người nơi khác
40.2.7.5 81
⋅ Thần từ
0.4.0.0
. Hoang nhàn
1.6.0.0
- Khe 2 dải. 18.- PHÚ BÌNH xã ⋅ ðông giáp xã Hội Tường (tổng An Việt Thượng, huyện Lễ Dương), xã Phú Cốc. ⋅ Tây giáp thôn An Sơn, lấy khe làm giới. ⋅ Nam giáp hai xã Phúc Hòa, Phú Mỹ (tổng ðông An Thượng, huyện Lễ Dương). ⋅ Bắc giáp núi. - Toàn diện tích 153.5.6.0: . Tư ñiền
119.7.5.7
⋅ Tư thổ
17.2.1.1
⋅ Tư ñiền của người nơi khác
3.0.14.2
⋅ Thần từ
6.5.0.0
⋅ Hoang nhàn
7.0.0.0
- Khe 1 dải. 19.- PHÚ CỐC xã ⋅ ðông giáp xã An Việt, xã Hội Tướng (ñều thuộc tổng An Việt Thượng, huyện Lễ Dương); lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Tây giáp xã Phú Bình, lấy bờ ñê làm giới. ⋅ Nam giáp xã Hội Tường (tổng An Việt Thượng, huyện Lễ Dương). ⋅ Bắc giáp xã Bàu Mành và núi. - Toàn diện tích 139.0.12.9.5: . Tư ñiền . Tư thổ
19.2.7.4
. Tư ñiền của người nơi khác
1..5.7.5
. Thần từ
0.3.0.0
. Hoang nhàn
0.4.7.0
- Khe 1 dải. 82
117.5.6.0.5
20.- PHÚC LONG xã ⋅ ðông giáp các xã Thắng Sơn Tây, Bàu Mành, Trà Sơn Thượng. ⋅ Tây giáp núi, lấy núi làm giới. ⋅ Nam giáp xã Bàu Mành và núi. ⋅ Bắc giáp xã Gia Cát, xã Bàn Thạch Thượng, lấy khe làm giới. - Toàn diện tích 185.6.6.1: ⋅ Tư ñiền
152.0.5.5
⋅ Tư thổ
22.6.13.7
⋅ Tư ñiền của người nơi khác ⋅ Thần từ ⋅ Hoang nhàn
9.4.6.9 0.7.10.0 0.7.0.0
- Khe 2 dải. - Thủy ñạo 6 dải. 21.- PHÚC SƠN xã ⋅ ðông giáp xã Bình Hòa và núi. ⋅ Tây giáp núi. ⋅ Nam giáp núi. ⋅ Bắc giáp sông. - Toàn diện tích 214.2.1.1: ⋅ Quan ñiền trại
10.0.0.0.
⋅ Tư ñiền
96.9.1.1
⋅ Tư thổ
7.9.5.5
⋅ Thần từ
4.5.1.0
⋅ Mộ ñịa
2.5.2.0
⋅ Hoang nhàn
92.3.6.5
- Khe 7 dải. - ðò ngang 1 sở. 83
22.- TÂN AN thôn ⋅ ðông giáp sông và núi. ⋅ Tây giáp núi. ⋅ Nam giáp sông. ⋅ Bắc giáp núi. - Toàn diện tích 141.8.7.9: ⋅ Tư ñiền
118.5.12.1
⋅ Tư thổ
13.9.13.5
⋅ Tư ñiền của người nơi khác ⋅ Hoang nhàn
8.8.12.3 0.4.0.0
- Khe 1 dải. - ðò ngang 1 sở. 23.- TÂY AN xã ⋅ ðông giáp xã Làng Rau (làng Trầu, làng Khương). ⋅ Tây giáp xã Làng Rau, lấy cây sung làm giới. ⋅ Nam giáp thôn Hóa Khuê, thôn Trung An (tổng ðông An Thượng, huyện Lễ Dương), lập cột ñá làm giới. ⋅ Bắc giáp xã Phúc Long. ⋅ Toàn diện tích 183.1.2.4: ⋅ Công ñiền
169.1.0.0
⋅ Tư ñiền của người nơi khác
10.0.12.4
⋅ Tư thổ của người nơi khác
2.6.5.0
⋅ Thần từ
1.0.0.0
⋅ Hoang nhàn
0.3.0.0
- Bàu 1 sở. - Bàu sâu 1 dải. - Khe 3 dải. 84
24.- THẮNG SƠN ðÔNG xã ⋅ ðông giáp xã ðại Lộc (tổng An Việt Thượng, huyện Lễ Dương). ⋅ Tây giáp xã Bàu Mành, lập cọc gỗ khắc chữ làm giới. ⋅ Nam giáp núi. ⋅ Bắc giáp xã Thắng Sơn Tây, lập cọc gỗ khắc chữ làm giới. - Toàn diện tích 292.7.12.8.5: . Tư ñiền
230.5.2.7.5
. Tư thổ
20.1.11.0
. Tư ñiền của người nơi khác
19.7.14.1
. Hoang nhàn
22.3.0.0
- Khe 1.849 tầm, 3 thước, 8 tấc. 25.- THẮNG SƠN TÂY xã ⋅ ðông giáp xã ðại Lộc (tổng An Việt Thượng, Lễ Dương). ⋅ Tây giáp xã Phúc Long, lập cọc gỗ làm giới. ⋅ Nam giáp xã Thắng Sơn ðông, lập cọc gỗ khắc chữ làm giới. ⋅ Bắc giáp tộc tứ chánh Hương Ly, xã Trà Sơn Thượng; xã Trà ðình (tổng Xuân Phú Trung), lấy bờ ñê làm giới. - Toàn diện tích 215.6.4.1.5: . Tư ñiền . Tư ñiền của người nơi khác . Hoang nhàn
145.5.11.1.5 8.4.8.0 61.6.0.0
26.- THUẬN AN xã ⋅ ðông giáp xã ðồng Kỳ Tây. ⋅ Tây giáp xã Mông Lĩnh (tổng Xuân Phú Trung). ⋅ Nam giáp xã Mông Lĩnh và sông. ⋅ Bắc giáp xã Phú An Hạ (thuộc Chu Tượng). 85
- Toàn diện tích 106.0.12.0: ⋅ Tư ñiền
67.7.3.3
⋅ Tư thổ
11.7.1.9
⋅ Tư ñiền của người nơi khác
15.3.7.3
⋅ Thần từ
0.1.14.5
⋅ Mộ ñịa
6.1. 0. 0
⋅ Hoang nhàn
5.0.0.0
- Bờ ñắp 1 bờ. - Thủy ñạo 20 tầm. 27.- TRÀ SƠN THƯỢNG xã ⋅ ðông giáp xã Trà ðình (tổng Xuân Phú Trung), tộc Hương Ly tứ chánh, lấy bờ ñê làm giới. ⋅ Tây giáp xã Phúc Long, tộc tứ chánh Hương Ly. ⋅ Nam giáp xã Thắng Sơn Tây, tộc tứ chánh Hương Ly. ⋅ Bắc giáp tộc tứ chánh Hương Ly. ⋅ Toàn diện tích 87.1.5.3: ⋅ Tư ñiền
59.5. 4. 6
⋅ Tư thổ
8.0.14.0
⋅ Tư ñiền của người nơi khác
1.0.6.7
⋅ Tư thổ của người nơi khác
0.6.2.5
⋅ Thần từ
0.4.0.0
⋅ Mộ ñịa
1.5.0.0
⋅ Hoang nhàn
15.9.7.5
- Thủy ñạo 1 dải. 28.- XUÂN AN THƯỢNG xã ⋅ ðông giáp xã Khánh An, xã Phước ðức (ñều thuộc tổng Xuân Phú Trung), lập cột ñá làm giới. ⋅ Tây giáp xã ðồng Kỳ Tây; xã Diên Lộc (tổng An Việt Thượng, huyện Lễ Dương). 86
⋅ Nam giáp xã Bình Sơn (tổng An Việt Thượng, huyện Lễ Dương) và sông. ⋅ Bắc giáp xã ðồng Kỳ ðông, lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 122.9.1.3: ⋅ Tư ñiền
76.1.9.5
⋅ Tư thổ
2.4.7.5
⋅ Tư ñiền của người nơi khác ⋅ Hoang nhàn
41.3.14.3 2.9.0.0
- Khe 1 dải. * *
*
87
VI. TOÅNG XUAÂN PHUÙ TRUNG Gồm 30 làng (27 xã, 1 thôn, 1 tộc, 1 trại) - An Lạc tộc
- Non Long xã
- An Tráng xã
- Phong ðăng xã
- An Xuân xã
- Phú Lâm thôn
- Dưỡng Mông ðiền Trang trại
- Phú Sơn xã
- Dưỡng Mông xã
- Phú Thái xã
- ðồng Thành xã
- Phú Trạch xã
- Hòa Mỹ xã
- Phú Xuân ðông xã
- Hương An xã
- Phú Xuân Tây xã
- Hương Lộc xã
- Phúc An Hạ xã
- Hương Ly xã
- Phúc An Thượng xã
- Hương Phúc xã
- Phúc Sơn Thượng xã
- Hương Toàn xã
- Phước ðức xã
- Khánh An xã
- Trà ðình xã
- Mông Lĩnh xã
- Xuân Phú Nam xã
- Mông Nghệ xã
- Xuân Phú xã
Mất ñịa bạ 3 làng: Bàu Thạch xã, Xuân Phú Trung xã, Kiều Mông ðiền Trang trại. Toàn diện tích
9314.7.9.1.9
. Diện tích sử dụng
6414.9. 4. 8.3
. Diện tích không sử dụng
2899.8.4.3.6
Diện tích ñiền thổ thực canh
6307.6.11.5.3
+ Diện tích ñiền
5893.6.9.1.3
- Công quan ñiền
1412.7.9.0.6
. Công ñiền
1309.9.10.4.6
. Công ñiền thảo quản 88
3.7.2.8
. Quan ñiền trang trại
76.7.3.1
. Công ñiền cho nơi khác
22.3.7.7
- Tư ñiền
4480.9. 0. 0.7
. Tư ñiền
4042.3.7.4.2
. Hương hỏa ñiền
5.0. 0. 0
. Tư ñiền của người nơi khác + Diện tích thổ
418.3.5.0.5 414.0.2.4
- Công thổ
70.6.9.1.6
. Công thổ thực canh
69.1.9.1.6
. Công thổ cho nơi khác
1.5.0.0
- Tư thổ
343.3.8.2.4
. Tư thổ thực canh
333.3.8.2.4
. Tư thổ của người nơi khác
10.2.0.1
Các loại ñất khác
107.2 .8.3
- Thần từ
26.7.14.3
- Mộ ñịa
73.5.4.2
- Rừng cấm
6.6.4.8
ðất không sử dụng
2899.8.4.3.6
- Hoang nhàn
2893.3.13.6.6
- Thổ phụ của nơi khác
6.4.5.7
Các loại ño theo chiều dài và ñếm dải, sở - ðường thiên lý 853 tầm và 9 ñoạn không ño. - Khe 285 tầm và 10 dải. - Bờ ñắp 18 bờ. - Bàu nước, ñầm 12 sở. - Thủy ñạo 14 dải. - ðò ngang 2 sở. * *
*
89
CƯỚC CHÚ 1. Công quan ñiền thổ
1483.4. 3.2.2
- Công quan ñiền
1412.7. 9.0.6
- Công thổ
70.6. 9.1.6
2. Tư ñiền tư thổ
4824.2. 8.3.1
- Tư ñiền
4480.9. 0.0.7
- Tư thổ
343.3. 8.2.4 * *
*
1.- AN LẠC tộc . ðông giáp xã Mông Lĩnh, lấy khe làm giới. . Tây giáp xã Nghi Lộc Trung (thuộc Chu Tượng), lấy bờ ñê làm giới. . Nam giáp trại Dưỡng Mông, lập cọc gỗ khắc chữ làm giới. . Bắc giáp xã Dưỡng Mông, lấy bờ ñê làm giới. - Toàn diện tích (tư ñiền) 8.7.12.9 - ðường thiên lý 53 tầm. 2.- AN TRÁNG xã . ðông giáp tộc Xuân An (tổng Phú Mỹ Trung, huyện Lễ Dương). . Tây giáp xã ðồng Thành, lập cột ñá làm giới. . Nam giáp xã Thuận ðức (tổng Thuận ðức Trung, huyện Lễ Dương). . Bắc giáp xã Xuân An. - Toàn diện tích 74.7.7.2: . Tư ñiền
90
53.1.14.2
⋅ Tư thổ
6.5.3.8
⋅ Tư ñiền của người nơi khác
2.5.8.4
⋅ Tư thổ của người nơi khác
2.0.10.8
⋅ Thần từ ⋅ Hoang nhàn
0.4.0.0 10.0.0.0
3.- AN XUÂN xã ⋅ ðông giáp xã Phú Xuân, xã Phú Xuân Tây, lập cột ñá làm giới. ⋅ Tây giáp xã Phúc Sơn Thượng, xã Non Long, lập cột ñá làm giới. ⋅ Nam giáp xã Phú Xuân Tây, lấy khe làm giới. ⋅ Bắc giáp xã Hương Phúc, xã Phú Xuân, lấy khe làm giới. - Toàn diện tích 407.8.9.1: ⋅ Tư ñiền ⋅ Tư thổ ⋅ Tư ñiền của người nơi khác
341.7. 2.0 9.5.12.2 24.0.13.9
⋅ Thần từ
1.1.7.5
⋅ Mộ ñịa
1.5.0.0
⋅ Hoang nhàn
29.8.3.5
- Khe 1 dải. - Bờ ñắp 1 dải. 4.- DƯỠNG MÔNG ðIỀN TRANG trại ⋅ ðông giáp xã Vân Quất (tổng Mậu Hòa Trung), xã Dưỡng Mông, trại Dưỡng Mông, tộc Trà ðình An Lạc, thôn Tân Mỹ Tây, xã Nghi Lộc (thuộc Chu Tượng), lấy bờ ñê làm giới. ⋅ Tây giáp xã An Dưỡng, xã Mậu Hòa (tổng Mậu Hòa Trung); thôn Tân Mỹ ðông, thôn Tân Mỹ Tây (ñều thuộc Hoa Châu), lấy bờ ñê làm giới. ⋅ Nam giáp xã Xuân Phú, xã Nghi Lộc Trung, lập cọc gỗ làm giới. ⋅ Bắc giáp thôn Tân Mỹ Nam (thuộc Hoa Châu). - Toàn diện.tích 81.7.3.1: ⋅ Quan ñiền trại ⋅ Hương hỏa ñiền
76.7.3.1 5.0.0.0
⋅ ðường thiên lý 323 tầm, 1 thước. 91
5.- DƯỠNG MÔNG xã ⋅ ðông giáp xã Vân Quất (Khuất,) (tổng Mậu Hòa Trung), trại Dưỡng Mông, tộc Trà ðình An Lạc (tổng An Lạc Hạ), thôn Tân Mỹ Tây (thuộc Hoa Châu), xã Nghi Lộc (thuộc Chu Tượng), lấy bờ ñê làm giới. ⋅ Tây giáp xã An Dưỡng, xã Mậu Hòa (tổng Mậu Hòa Trung), thôn Tân Mỹ ðông, thôn Tân Mỹ Tây (ñều thuộc Hoa Châu), lấy bờ ñê làm giới. ⋅ Nam giáp xã Xuân Phú, xã Nghi Lộc Trung, lập cọc gỗ làm giới. ⋅ Bắc giáp thôn Tân Mỹ Nam (thuộc Hoa Châu). - Toàn diện tích 685.5.9.8.8: ⋅ Công ñiền
219.9.7.2.2
⋅ Tư ñiền
206.3.14.0
⋅ Tư ñiền trang trại
9.0.12.1
⋅ Công thổ (trồng dâu)
2.6.4.6.6
⋅ Tư thổ (trồng dâu) ⋅ Tư ñiền của người nơi khác
1.6.0.0 29.8.1.9
⋅ Thần từ
1.1.0.0
⋅ Mộ ñịa
12.0.0.0
⋅ Hoang nhàn
203.0.0.0
- ðường thiên lý 2 ñoạn. - Bàu nước 3 sở. - Thủy ñạo 1 dải. - ðò ngang 2 sở. 6.- ðỔNG THÀNH xã ⋅ ðông giáp xã An Tráng, lập cột ñá làm giới. ⋅ Tây giáp xã An Tráng, xã Phước ðức, lập cột ñá và lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Nam giáp xã Khánh An và sông. 92
⋅ Bắc giáp xã Phong ðăng, lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 142.1.0.9: ⋅ Tư ñiền
120.9.6.6
⋅ Tư thổ
6.0.10.0
⋅ Tư ñiền của người nơi khác
2.3.2.0
⋅ Tư thổ của người nơi khác
0.3.12.3
⋅ Thần từ
0.8.5.0
⋅ Mộ ñịa
1.5.10.0
⋅ Hoang nhàn
10.0.0.0
7.- HÒA MỸ xã ⋅ ðông giáp xã Phú Trạch, xã Dưỡng Mông, lại giáp phường An Lộc và thôn Bình An (thuộc Chu Tượng). ⋅ Tây giáp xã An Thành, xã Trà Kiệu ðông, xã Trà Kiệu Tây (tổng Mậu Hòa Trung), phường ðông Phúc (thuộc Phú Châu). ⋅ Nam giáp xã Dưỡng Mông và núi. ⋅ Bắc giáp xã Mậu Hòa (tổng Mậu Hòa Trung), phường ðông Phúc (thuộc Phú Châu, Diên Khánh), xã Xuân Phú. - Toàn diện tích 470.2.14.0: ⋅ Tư ñiền
92.3.4.0
⋅ Tư ñiền của người nơi khác
0.1.10.0
⋅ Mộ ñịa ⋅ Hoang nhàn
2.0.0.0 375.8.0.0
- Khe 2 dải. - Bờ ñắp 1 bờ. - Thủy ñạo 1 dải. 8.- HƯƠNG AN xã ⋅ ðông và Bắc giáp xã Hương Ly, lập cọc gỗ khắc chữ làm giới. ⋅ Tây và Nam giáp xã Hương Lộc, lập cọc gỗ khắc chữ làm giới. 93
- Toàn diện tích 88.9.5.7: ⋅ Tư ñiền
57.8.11.8
⋅ Tư thổ
23.1.8. 9
⋅ Tư ñiền nơi khác có ở ñây
2.4.0.0
⋅ Hoang nhàn
5.5.0.0
- ðường thiên lý 2 ñoạn. - Thủy ñạo 1 dải. 9.- HƯƠNG LỘC xã ⋅ ðông giáp xã Hương Ly, xã Hương An, lấy ñường nhỏ làm giới. ⋅ Tây giáp xã Hương Ly (thuộc Chu Tượng), lấy khe làm giới. ⋅ Nam giáp xã Hương Toàn, lấy ñường ñá làm giới. ⋅ Bắc giáp xã Hương An (thuộc Chu Tượng), lấy ñường làm giới. - Toàn diện tích
143.2.13.7.3:
. Tư ñiền . Tư ñiền nơi khác có ở ñây . Mộ ñịa . Hoang nhàn
115.9.6.7.7 6.0.11.0 3.0.0.0 18.2.10.9.6
- Khe 1 dải. - ðường thiên lý 2 ñoạn. 10.- HƯƠNG LY xã ⋅ ðông giáp xã Hương An, xã ðồng Chàm (thuộc Chu Tượng), xã Hương Lộc, xã Dưỡng Mông, lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Tây giáp xã Mông Nghệ, xã Mông Lĩnh, xã Phú Sơn, lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Nam giáp xã Hương Toàn, lập cọc gỗ khắc chữ làm giới. ⋅ Bắc giáp xã Trà Bình, lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Toàn diện tích 1252.7.6.5.6:
94
⋅ Công ñiền
191.7.4.2.6
⋅ Tư ñiền
333.5.0.8.0
⋅ Công thổ ⋅ Tư thổ
15.5.0.2 94.8. 14.3
⋅ Tư ñiền của người nơi khác
39.3.3.5
⋅ Tư thổ của người nơi khác
1.4.4.0
⋅ Thần từ
1.2.0.0
⋅ Mộ ñịa
10.6.6.7
⋅ Hoang nhàn
564.5.2.8
- Bàu 3 sở. - Khe 2 dải. - Thủy ñạo 4 dải. - Bờ ñắp 4 bờ. - ðường thiên lý 2 ñoạn. 11.- HƯƠNG PHÚC xã ⋅ ðông giáp xã Phú Sơn, xã Phúc An Hạ, lập cột ñá làm giới. ⋅ Tây giáp núi. ⋅ Nam giáp xã An Xuân và núi. ⋅ Bắc giáp núi. - Toàn diện tích 187.6.10.3: . Tư ñiền . Tư ñiền của người nơi khác . Hoang nhàn
116.0.11.6 52.7.13.7 18.8.0.0
- Khe 2 dải. 12.- HƯƠNG TOÀN xã ⋅ ðông giáp xã Hương An (thuộc Chu Tượng), xã Hương Ly, xã Hương Lộc, lập cọc gỗ khắc chữ làm giới. ⋅ Tây giáp xã Hương Lộc, xã Hương Ly, lập cột ñá làm giới. ⋅ Nam giáp xã Bàu Thạch; xã Thanh Ly (tổng Phú Mỹ Trung, huyện Lễ Dương), lập cột ñá làm giới. ⋅ Bắc giáp xã Hương Ly, xã Hương Lộc. 95
- Toàn diện tích 309.2.12.0.3: ⋅ Tư ñiền ⋅ Tư thổ
86.1.5.3.3 31.5.7.5
⋅ Tư ñiền của người nơi khác
6.8.3.2
⋅ Tư thổ của người nơi khác
3.4.11.0
⋅ Thần từ
2.5.0.0
⋅ Mộ ñịa
3.5.0.0
⋅ Hoang nhàn
175.3.0.0
- Bàu 1 sở. - ðường thiên lý 1 ñoạn. 13.- KHÁNH AN xã ⋅ ðông giáp sông. ⋅ Tây giáp xã Xuân An Thượng (tổng Thuận An Trung), lập cột ñá làm giới. ⋅ Nam giáp xã Nho Lâm Tự (tổng Thuận ðức Trung, Lễ Dương), xã Bình Sơn (tổng An Việt Thượng, huyện Lễ Dương), lập cột ñá làm giới. ⋅ Bắc giáp xã ðồng Thành, xã An Tráng, xã Phước ðức, lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 102.4.13.l: ⋅ Tư ñiền
64.3.8.5
⋅ Tư thổ
6.5.10.0
⋅ Tư ñiền của người nơi khác
2.1.9.6
⋅ Thần từ
1.0.0.0
⋅ Mộ ñịa
1.2.0.0
⋅ Hoang nhàn
27.2.0.0
14.- MÔNG LĨNH xã ⋅ ðông giáp xã Hương Ly, xã Trà ðình, xã Vân Quất (Khuất). ⋅ Tây giáp xã Phú Trạch, thôn ðông An (tổng Mậu Hòa Trung), thôn Tân Mỹ ðông (thuộc Hoa Châu), trại Dưỡng Mông; tộc Trà ðình 96
An Lạc (tổng An Lạc Hạ) và sông. ⋅ Nam giáp xã Nghi Lộc Trung (thuộc Chu Tượng), xã Phú Trạch. ⋅ Bắc giáp trại ðiền Trang Dưỡng Mông, lập cọc gỗ khắc chữ làm giới. - Toàn diện tích 904.4.5.0.1: ⋅ Công ñiền ⋅ Tư ñiền
247.6.14.0.2 283.8.3.2.9
⋅ Tư ñiền trang trại ⋅ Tư thổ.
6.1.5.5 16.3.13.7
⋅ Tư ñiền của người nơi khác
39.5.6.4
⋅ Tư thổ của người nơi khác
0.7.7.5
⋅ Thần từ
1.9.0.9
⋅ Mộ ñịa
13.4.12.9
⋅ Hoang nhàn
294.7.0.8
- ðầm 1 sở. - ðường thiên lý 1 ñoạn. - Khe 1 dải. - Bờ ñắp 6 bờ. 15.- MÔNG NGHỆ xã ⋅ ðông giáp xã Trà ðình, xã Hương Ly, xã Phú Sơn và núi. ⋅ Tây giáp xã Phú Trạch, xã Mông Lĩnh, lập cột ñá làm giới. ⋅ Nam giáp xã Hương Ly và núi. ⋅ Bắc giáp xã Hương Ly, lập cột ñá làm giới. ⋅ Toàn diện tích 904.8.12.2.8: ⋅ Công ñiền
164.4.2.2.4
⋅ Tư ñiền
127.8.1.6.4
⋅ Công thổ
42.7.1.0
⋅ Tư thổ
53.7.4.4 97
⋅ Thần từ
2.5.0.0
⋅ Mộ ñịa
13.7.5.0
⋅ Hoang nhàn
499.9.13.0
- ðường thiên lý 1 ñoạn. - Bàu 1 sở. - Bờ ñắp 3 bờ. - Thủy ñạo 1 dải. 16.- NON LONG xã ⋅ ðông giáp xã An Xuân, lập cọc gỗ làm giới. ⋅ Tây giáp xã Phúc An Thượng, lập cột ñá làm giới. ⋅ Nam giáp xã Phong ðăng, lấy bờ ñê làm giới ⋅ Bắc giáp xã Phúc Sơn Thượng, lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 9.5.12.0: ⋅ Tư thổ
4.1.4.0
⋅ Tư thổ của người nơi khác
0.2.8.0
⋅ Thần từ
0.2.0.0
⋅ Mộ ñịa
2.0.0.0
⋅ Hoang nhàn
3.0.0.0
17.- PHONG ðĂNG xã ⋅ ðông giáp xã Phú Xuân Tây; xã Xuân An ñảng Phú Mỹ Trung, huyện Lễ Dương); lấy bờ ñê làm giới. ⋅ Tây giáp xã Phúc An Thượng, lập cột ñá làm giới. ⋅ Nam giáp xã ðồng Thành, lập cột ñá làm giới. ⋅ Bắc giáp xã Non Long, lấy bờ ñê làm giới. - Toàn diện tích 147.2.13.2: ⋅ Tư ñiền ⋅ Tư ñiền của người nơi khác ⋅ Hoang nhàn 98
127.1.4.3 6.7.6.4 13.4.2.5
18.- PHÚ LÂM thôn ⋅ ðông giáp xã Phú Trạch, lập cột ñá làm giới. ⋅ Tây giáp xã Hòa Mỹ, lấy ñường làm giới. ⋅ Nam, Bắc giáp xã Hòa Mỹ. - Toàn diện tích 16.8.7.3: ⋅ Tư thổ (trồng dâu)
7.7.8.8
⋅ Thần từ
2.1.8.7
⋅ Rừng
6.9.4.8
19.- PHÚ SƠN xã ⋅ ðông giáp xã Bàu Thạch và sông. ⋅ Tây giáp xã Hương Phúc, xã Mông Nghệ và núi. ⋅ Nam giáp xã Phúc An Hạ. ⋅ Bắc giáp xã Hương Lộc, xã Hương Ly. - Toàn diện tích 280.1.0.9: ⋅ Tư ñiền
244.5.12.2
⋅ Tư ñiền của người nơi khác
9. 6. 3. 7
⋅ Hoang nhàn
25.9.0.0
- Khe 1 dải. - Bàu nước 1 sở. 20.- PHÚ THÁI xã ⋅ ðông giáp xã Phúc An Hạ, lập cọc gỗ làm giới. ⋅ Tây giáp xã An Xuân, lấy khe làm giới. ⋅ Nam giáp xã An Xuân, lấy khe làm giới. ⋅ Bắc giáp xã An Xuân, lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 85.8.10.9: ⋅ Tư ñiền
73.4.9.7
⋅ Tư ñiền của người nơi khác
10.6.1.2
99
⋅ Mộ ñịa
1.5.0.0
⋅ Hoang nhàn
0.3.0.0
21.- PHÚ TRẠCH xã ⋅ ðông giáp xã Mông Nghệ, xã Mông Lĩnh, lập cọc gỗ khắc chữ làm giới. ⋅ Tây giáp xã Xuân Phú, thôn Bình An (thuộc Chu Tượng), xã Hòa Mỹ, xã Dưỡng Mông và núi. ⋅ Nam giáp phường An Lộc (thuộc Chu Tượng), xã Mông Lĩnh, lập cột ñá làm giới. ⋅ Bắc giáp thôn Phụ Huyện ðông An, lấy khe làm giới. - Toàn diện tích 525.4.4.2: ⋅ Công ñiền
222.5.5.0
⋅ Tư ñiền
188.2.14.7
⋅ Thần từ
5.5.0.0
⋅ Hoang nhàn, cát
109.0.14.5:
- Khe 1 dải. 22.- PHÚ XUÂN ðÔNG xã ⋅ ðông giáp xã Xuân Phú Nam, xã Xuân Phú Trung, xã Xuân Mỹ, lập cọc gỗ làm giới. ⋅ Tây giáp xã Phú Xuân Tây, xã Xuân An, lập cột ñá làm giới. ⋅ Nam giáp xã Xuân Phú Nam và sông. ⋅ Bắc giáp xã Phúc An Hạ, lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 215.7.1.8.5: ⋅ Tư ñiền ⋅ Tư ñiền của người nơi khác
22.9.9.1
⋅ Hoang nhàn
19.2.0.0
- Khe 135 tầm. - Bờ ñắp 1 bờ. 100
173.5.7.7.5
23.- PHÚ XUÂN TÂY xã ⋅ ðông giáp xã Phú Xuân ðông, lấy hàng cây làm giới. ⋅ Tây giáp xã Phong ðăng, lấy ñá bàn làm giới. ⋅ Nam giáp xã Xuân An (tổng Phú Mỹ Trung, huyện Lễ Dương). ⋅ Bắc giáp xã An Xuân. - Toàn diện tích 211.8.6.5: ⋅ Tư ñiền ⋅ Tư ñiền của người nơi khác
176.1.10.6 23.6.10.9
⋅ Hoang nhàn
12.0.0.0
24.- PHÚC AN HẠ xã ⋅ ðông giáp sông. ⋅ Tây giáp xã Phú Thái, xã Hương Phúc, lập cột ñá làm giới. ⋅ Nam giáp xã Phú Xuân ðông, xã Phú Xuân Tây và sông. ⋅ Bắc giáp xã Phú Sơn, lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 549.6.8.2: ⋅ Tư ñiền
275.3.8.5
⋅ Công ñiền cho nơi khác
22.3.7.7
⋅ Tư ñiển của người nơi khác
25.0.1.3
⋅ Công thổ của người nơi khác
1.5.0.0
⋅ Hoang nhàn, thổ phụ ⋅ Thổ phụ của người nơi khác
219.0.0.0 6.4.5.7
- Bàu 3 sở. - Khe 1 dải. - Bờ ñắp 1 bờ. 25.- PHÚC AN THƯỢNG xã ⋅ ðông giáp xã Phong ðăng, xã Non Long, lập cột ñá làm giới. ⋅ Tây giáp núi. ⋅ Nam giáp xã Phước ðức, xã ðồng Kỳ ðông (tổng Thuận An Trung), lập cột ñá làm giới. 101
⋅ Bắc giáp xã Phúc Sơn Thượng; xã Nghi Lộc Hạ (thuộc Chu Tượng), lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 220.8.7.4: ⋅ Tư ñiền
190.7.5.6
⋅ Tư thổ
1.6.14.0
⋅ Tư ñiền của người nơi khác
13.9.10.3
⋅ Thần từ
0.4.0.0
⋅ Mộ ñịa
2.0.0.0
⋅ Hoang nhàn
12.0.7.5
- Khe 150 tầm. - Bàu 2 sở. 26.- PHƯỚC ðỨC xã ⋅ ðông giáp xã Phong ðăng, xã ðồng Thành, xã An Tráng, lập cột ñá làm giới. ⋅ Tây giáp xã Xuân An Thượng, xã ðồng Kỳ ðông (ñều thuộc tổng Thuận An Trung), lập cột ñá làm giới. ⋅ Nam giáp xã Xuân An Thượng (tổng Thuận An Trung), xã Khánh An, lập cột ñá làm giới. ⋅ Bắc giáp xã Phúc An Thượng, xã Phúc Sơn Thượng, lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 112.4.12.7: ⋅ Tư ñiền
70.4.2.9
⋅ Tư thổ
6.3.1.6
⋅ Tự ñiền của người nơi khác ⋅ Mộ ñịa ⋅ Hoang nhàn
14.2.0.7 0.2.7.5 21.3.0.0
27.- PHÚC SƠN THƯỢNG xã . ðông giáp xã Xuân An và núi. . Tây giáp xã Nghi Lộc Hạ, xã Nghi Lộc Trung và núi. 102
. Nam giáp xã Non Long, xã Phúc An Thượng. . Bắc giáp núi. - Toàn diện tích 369.2.6.7: . Tư ñiền
224.4.5.3
. Tư thổ
20.3.5.0
. Tư ñiền của người nơi khác
43.1.9.9
. Tư thổ của người nơi khác
1.3.1.5.
. Thần từ
1.0.0.0
. Hoang nhàn
79.0.0.0
- Thủy ñạo 1 dải. - Khe 1 dải. 28.- TRÀ ðÌNH xã . ðông giáp xã phụ lũy An Lạc, xã ðồng Chàm (thuộc Chu Tượng), lấy bờ ñê làm giới. . Tây giáp xã Mông Nghệ, xã Mông Lĩnh, xã Dưỡng Mông. . Nam giáp xã Hương Ly; xã Thắng Sơn Tây (tổng Thuận An Trung), lập cọc gỗ làm giới. . Bắc giáp xã Thi Lãi (Thại), lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 324.1.6.3: . Công ñiền . Công ñiền thảo quản . Tư ñiền . Công thổ (trồng dâu) . Tư thổ (trồng dâu)
111.1.7.4.2 3.7.2.8 111.8.10.4.4 8.3.3.3 42.8.9.9.4
. Tư ñiền của người nơi khác
2.3.10.0
. Tư thổ của người nơi khác
0.5.5.0
. Thần từ
3.3.7.2
. Mộ ñịa
1.6.7.1
. Hoang nhàn
38.3.3.1 103
- Bàu 1 sở. - Thủy ñạo 4 dải. - Khe 2 dải. 29.- XUÂN PHÚ NAM xã . ðông giáp xã Xuân Mỹ (tổng Phú Mỹ Trung, Lễ Dương). . Tây giáp xã Phú Xuân ðông, lập cột ñá làm giới. . Nam, Bắc giáp xã Phú Xuân ðông, xã Xuân Mỹ (tổng Phú Mỹ Trung, huyện Lễ Dương), lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 42.3.0.1: . Tư ñiền
24.8.5.1
. Tư ñiền của người nơi khác
9.2.10.0
. Thần từ
0.3.0.0
⋅ Hoang nhàn
7.9.0.0
- Thủy ñạo 1 dải. 30.- XUÂN PHÚ xã . ðông giáp xã Phú Trạch, thôn Phụ Huyện ðông An. . Tây giáp xã An Dưỡng (tổng Mậu Hòa Trung). . Nam giáp xã Hòa Mỹ, thôn Phụ Huyện ðông An. . Bắc giáp xã Dưỡng Mông. - Toàn diện tích 438.6.0.1.5: . Công ñiền
152.5.0.3
. Tư ñiền
152.6.1.9
. Tư ñiền của người nơi khác . Thần từ
1.3.0.0
. Mộ ñịa
3.5.0.0
. Hoang nhàn
100.0.0.0 * *
104
28.6.12.9.5
*
VII. THUOÄC CHU TÖÔÏNG Gồm 17 làng (10 xã, 4 thôn, 3 phường) - An Lộc phường
- Nghi Lộc Thượng xã
- An Mỹ phường
- Nghi Lộc Trung xã
- Bình An thôn
- Ngọc Sơn xã
- Bình An Thượng xã
- Phú An Hạ xã
- ðại Tráng thôn
- Phú An Thượng xã
- ðồng Chàm xã
- Suối Le thôn
- Hương An xã
- Thạch Tân xã
- Hương Trà thôn
- Tịch An phường
- Nghi Lộc Hạ xã. Mất ñịa bạ xã ðông Mỹ. Toàn diện tích Diện tích sử dụng Diện tích không sử dụng Diện tích ñiền thổ thực canh + Diện tích ñiền - Công quan ñiền . Quan ñiền trại
4817.8.13.2.4 2401.0.9.2.4 2416.8.4.0 2379.3.5.4 2328.5.0.4.3 29.6.2.5 21.9.7.7
. Công ñiền cho nơi khác
5.6.2.3
. Quan ñiền trại cho nơi khác
2.0.7.5
- Tư ñiền
2298.8.12.9.3
. Tư ñiền thực canh
2199.9.3.2
. Tư ñiền của người nơi khác
98.9.9.7.3
+ Diện tích thổ - Công thổ ñại nạp
51.4.3.1.1 32.9.3.2 105
- Tư thổ
18.4.14.9.1
. Tư thổ
17.8.7.4.1
. Tư thổ của người nơi khác
0.6.7.5
Các loại ñất khác
21.1.5.7
- Thần từ
4.0.2.5
- Mộ ñịa
17.1.3.2
ðất không sử dụng
2416.8.4.0
- Tư ñiền lưu hoang
42.5.7.5
- Thổ phụ
3.0.7.5
- Hoang nhàn
2371.2.4.0
Các loại ño theo chiều dài và ñếm sở, bờ - ðường thiên lý 479 tầm. - Thủy ñạo 1.500 tầm và 12 dải không ño. - Khê cừ 2.560 tầm và 8 dải không ño. - Bàu 3 sở. - Bờ ñắp 4 bờ. * *
*
CƯỚC CHÚ 1. Công ñiền công thổ
62.5. 5.7
- Công quan ñiền
29.6. 2.5
- Công thổ ñại nạp
32.9. 3.2
2. Tư ñiền tư thổ
2317.3.12.8.4
- Tư ñiền
2298.8.12.9.3
- Tư thổ
18.4.14.9.1 * *
106
*
1.- AN LỘC phường ⋅ ðông giáp xã Phú Xuân Tây (Xuân Phú Trung), lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Tây giáp xã Hòa Mỹ (tổng Xuân Phú Trung), lập cột ñá làm giới. ⋅ Nam, Bắc giáp núi. - Toàn diện tích 67.3.7.3: ⋅ Tư ñiền
47.5.0.4
⋅ Tư ñiền của người nơi khác
3.2.2.9
⋅ Hoang nhàn
16.6.4.
2.- AN MỸ phường ⋅ ðông giáp phường Suối Bàn (tổng ðông An Thượng, huyện Lễ Dương), lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Tây giáp thôn Suối Le, thôn Phú Khương (tổng ðông An Thượng, huyện Lễ Dương), lấy khe làm giới. ⋅ Nam giáp phường Suối Bàn và núi. ⋅ Bắc giáp sông và núi. - Toàn diện tích 57.7.4.5: ⋅ Tư ñiền
53.4.12.0
⋅ Quan ñiền trại cho nơi khác
1.7.7.5
⋅ Hoang nhàn
2.5.0.0 (2 khoảnh)
- Khe 1 dải (30 tầm). 3.- BÌNH AN thôn ⋅ ðông giáp xã Phú Trạch (tổng Xuân Phú Trung). ⋅ Tây giáp xã Hòa Mỹ (tổng Xuân Phú Trung). ⋅ Nam giáp xã Hòa Mỹ (tổng Xuân Phú Trung), lấy bờ ñê làm giới. ⋅ Bắc giáp xã Phú Trạch (tổng Xuân Phú Trung), lấy bờ ñê làm giới. - Toàn diện tích (hoang nhàn) 8.0.0.0 4.- BÌNH AN THƯỢNG xã ⋅ ðông giáp xã Câu Lâu, xã Lang Châu (ñều thuộc tổng Mậu Hòa Trung). 107
⋅ Tây giáp xã Mỹ Xuyên (tổng Mậu Hòa Trung), châu ðông An (thuộc Phú Châu, huyện Diên Khánh). ⋅ Nam giáp xã Câu Lâu (tổng Mậu Hòa Trung). ⋅ Bắc giáp xã Câu Lâu (tổng Mậu HòaTrung) và sông. - Toàn diện tích 24.8.4.2.1: ⋅ Tư ñiền
14.4.13.5
⋅ Tư thổ
10.3.5.7.1
5.- ðẠI TRÁNG thôn ⋅ ðông giáp xã Phú Vinh Tây Giáp (tổng An Việt Thượng, huyện Lễ Dương), xã Bà Cát (tổng ðông An Thượng, huyện Lễ Dương). ⋅ Tây giáp xã An Tráng (tổng An Việt Thượng, huyện Lễ Dương), lấy suối làm giới. ⋅ Nam giáp sông. ⋅ Bắc giáp xã ðại Tráng (tổng An Việt Thượng, huyện Lễ Dương) và núi. - Toàn diện tích 79.0.3.2: . Tư ñiền
61.9.1.5
. Tư thổ
6.4.1.7
. Quan ñiền trại cho nơi khác
0.3.0.0
. Hoang nhàn
10.4.0.0 (7 khoảnh)
6.- ðỒNG CHÀM xã ⋅ ðông giáp xã ðăng Lương (tổng An Thịnh Hạ, huyện Lễ Dương), xã Hương Ly (tổng Xuân Phú Trung), lấy bờ ruộng và lập cọc gỗ làm giới. ⋅ Tây giáp xã Trà ðình, xã Hương Ly (tổng Xuân Phú Trung), lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Nam giáp xã Hương An (tổng Xuân Phú Trung), lập cọc gỗ làm giới. ⋅ Bắc giáp xã An Lạc Hạ (tổng An Lạc Hạ), lấy bờ ruộng làm giới; lại giáp sông, lấy giữa sông làm giới. 108
- Toàn diện tích 868.4.2.1: ⋅ Tư ñiền
460.0.3.0
⋅ Tư thổ
0.4.0.0
⋅ Công ñiền cho nơi khác
5.6.2.3
⋅ Tư ñiền của người nơi khác
14.4.2.4
⋅ Tư thổ của người nơi khác
0.6.7.5
⋅ Thần từ
1.2.0.0
⋅ Hoang nhàn
386.1.1.9
- Khê cừ 1.170 tầm. - Thủy ñạo 100 tầm. - Bờ ñắp 2 bờ. 7.- HƯƠNG AN xã ⋅ ðông giáp xã ðăng Lương (tổng An Thịnh Hạ, huyện Lễ Dương), lập cọc gỗ làm giới. ⋅ Tây giáp xã Hương Toàn, xã Hương An (ñều thuộc tổng Xuân Phú Trung), lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Nam giáp xã Ngọc Sơn, xã Hương An (tổng Xuân Phú Trung), lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Bắc giáp xã ðồng Chàm, lập cọc gỗ làm giới. - Toàn diện tích 508.2.0.7: ⋅ Tư ñiền ⋅ Tư ñiền của người nơi khác
74.2.9.2 3.9.2.5
. Thần từ
0.4.10.0
. Mộ ñịa
11.4. 0. 0
. Hoang nhàn
418.1.9.0
- Bàu 2 sở. - Thủy ñạo 3 dải. 8.- HƯƠNG TRÀ thôn . ðông giáp xã Bạch Câu Phúc An ( thuộc Liêm Hộ, Hà ðông), lập cột ñá làm giới. 109
. Tây giáp phường Tịch An ðông (thuộc Liêm Hộ, Hà ðông), xã Bình An Trung (tổng Phú Xuân), lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Nam giáp xã Bình An Trung (tổng Hòa An Thượng, Hòa Vang), lập cột ñá làm giới. ⋅ Bắc giáp thôn Phú Xuân Hạ (thuộc Liêm Hộ), lập cột ñá làm giới. ⋅ Toàn diện tích 39.5.6.6: ⋅ Tư ñiền ⋅ Tư ñiền của người nơi khác ⋅ Hoang nhàn
28.1.5.0 0.4.0.0 11.0.1.6 (7 khoảnh)
- ðường thiên lý 479 tầm. 9.- NGHI LỘC HẠ xã ⋅ ðông giáp xã Phúc Sơn Thượng (tổng Xuân Phú Trung) và núi. ⋅ Tây giáp xã Nghi Lộc Thượng, lấy khe làm giới. ⋅ Nam giáp xã Phúc An Thượng (tổng Xuân Phú Trung) và núi. ⋅ Bắc giáp núi. - Toàn diện tích 269.6.6.1.5: ⋅ Tư ñiền ⋅ Tư ñiền của người nơi khác
262.8.1.5.5 1.7.12.1
⋅ Thổ phụ
3.0.7.5
⋅ Mộ ñịa
2.0.0.0
- Khe 410 tầm. 10.- NGHI LỘC THƯỢNG xã ⋅ ðông giáp xã Nghi Lộc Hạ, xã Nghi Lộc Trung, lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Tây giáp xã Gia Lộc ðại (tổng Thuận An Trung). ⋅ Nam giáp núi. ⋅ Bắc giáp núi. ⋅ Toàn diện tích 170.2.5.5: ⋅ Tư ñiền ⋅ Tư ñiền của người nơi khác 110
157.2.3.5 13.0.2.0
- Khe 420 tầm. - Thủy ñạo 1.400 tầm. 11.- NGHI LỘC TRUNG xã ⋅ ðông giáp xã Phúc Sơn Thượng (tổng Xuân Phú Trung), và sông. ⋅ Tây giáp xã Nghi Lộc Thượng, lấy khe làm giới. ⋅ Nam giáp xã Phúc An Thượng (tổng Xuân Phú Trung), và núi. ⋅ Bắc giáp núi. ⋅ Toàn diện tích 197.0.12.0: ⋅ Quan ñiền trại ⋅ Tư ñiền
0.5.0.0 192.2.4.5
⋅ Tư ñiền của người nơi khác
1.4.0.0
⋅ Thần từ
0.3.7.5
⋅ Mộ ñịa
1.5.0.0
⋅ Hoang nhàn
1.1.0.0
- Khe 510 tầm. 12.- NGỌC SƠN xã . ðông giáp tộc Phúc Toản Tắm Bãi, xã An Thạnh (ñều thuộc tổng An Thịnh Hạ, huyện Lễ Dương). . Tây giáp xã Thanh Ly, xã Liêu Trì (tổng Phú Mỹ Trung, huyện Lễ Dương). . Nam giáp xã Cây Sơn (tổng Phú Mỹ Trung, Lễ Dương). . Bắc giáp xã ðăng Lương, xã Bình Trung (ñều thuộc tổng An Thịnh Hạ, huyện Lễ Dương); xã Hương An. - Toàn diện tích 845.5.12.3.8: . Tư ñiền . Tư ñiền của người nơi khác . Thần từ . Hoang nhàn
185.2.7.2.5 36.8.2.6.3 0.6.0.0 622.9.2.5
- Thủy ñạo 1 dải. - Bờ ñắp 1 bờ. 111
13.- PHÚ AN HẠ xã . ðông giáp xã ðồng Kỳ ðông (tổng Thuận An Trung). . Tây giáp xã Lĩnh An (tổng Thuận An Trung). . Nam giáp xã ðồng Kỳ Tây (tổng Thuận An Trung). . Bắc giáp núi. - Toàn diện tích 260.4.8.7: . Tư ñiền 246.1.10.7: - Thực trưng
203.6.3.2
- Lưu hoang
2.5.7.5
. Tư ñiền của người nơi khác
4.2.13.0
. Hoang nhàn, thổ phụ
10.0.0.0
- Khe 3 dải. - Thủy ñạo 5 dải. 14.- PHÚ AN THƯỢNG xã . ðông giáp xã Phiếm Ái (tổng ðức Hòa Thượng, huyện Hòa Vang), lấy bờ ñê làm giới. . Tây giáp thôn Quảng Bình, châu Hòa Mỹ ðông (ñều thuộc Phú Châu, huyện Diên Khánh). . Nam giáp thôn Quảng Bình (thuộc Phú Châu, Diên Khánh). . Bắc giáp châu Mỹ Trạch (thuộc Phú Châu, Diên Khánh). - Toàn diện tích 190.1.3.7: . Quan ñiền trại . Tư ñiền . Công thổ ñại nạp
132.6.4.6 32.9.3.2
. Thần từ
1.1.0.0
. Mộ ñịa
2.0.3.2
- Khe 20 tầm. - Bàu 1 sở.
112
21.4.7.7
15.- SUỐI LE thôn . ðông giáp phường An Mỹ và sông. . Tây, Nam, Bắc ñều giáp núi. - Toàn diện tích 163.4.3.1: . Tư ñiền . Tư ñiền của người nơi khác
143.7.0.9 19.7.2.2
16.- THẠCH TÂN xã . ðông và Nam giáp xã An Thái (tổng An Thái Trung, huyện Lễ Dương), lập cột ñá làm giới. . Tây giáp xã chính hộ Tú Chàng, xã An Hòa, xã chính hộ Chiên ðàn (ñều thuộc Liêm Hộ, Hà ðông), xã ðịch Thái (tổng An Thái Trung, huyện Lễ Dương), lấy bờ ruộng làm giới. . Bắc giáp xã An Thái, xã ðịch Thái (ñều thuộc tổng An Thái Trung, huyện Lễ Dương), lấy khe làm giới. - Toàn diện tích 1058.8.8.1: . Tư ñiền . Thần từ . Hoang nhàn
182.6.8.1 0.3.0.0 (3 khoảnh) 875.9.0.0 (13 khoảnh)
- Khe 5 dải. - Thủy ñạo 3 dải. 17.- TỊCH AN phường ⋅ ðông giáp xã An Thái (tổng An Thái Trung, Lễ Dương). ⋅ Tây giáp xã An Thái (tổng An Thái Trung, huyện Lễ Dương), xã Thạch Tân. ⋅ Nam và Bắc giáp xã An Thái (tổng An Thái Trung, huyện Lễ Dương), lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 9.4.0.0: ⋅ Tư thổ (trồng dâu)
0.7.0.0
⋅ Mộ ñịa
0.2.0.0
⋅ Hoang nhàn
8.5.0.0 113
VIII. THUOÄC HAØ BAÏC Gồm 8 làng (4 xã, 2 thôn, 1 phường, 1 sách) - An Thuyên xã
- Hà Bá ðông Giáp xã
- Bình An Thượng Hà Bá thôn
- Hà Bá thôn
- Bình An tứ chánh phường
- Tân An xã
- Bình An xã
- Yên Sáng tứ chánh man sách Mất ñịa bạ xã Hà Bá Tây Giáp.
Toàn diện tích
2035.2.7.7
⋅ Diện tích sử dụng
23.2. 3. 7
⋅ Diện tích không sử dụng
2012.0. 4. 0
Diện tích ñiển thực canh
22.7.3.7
⋅ Tư ñiền
22.4.6.7
⋅ Tư ñiền của người nơi khác
0.3.12.0
Các loại ñất khác
0.5.0.0
- Thần từ
0.3.0.0
- Mộ ñịa
0.2.0.0
ðất không sử dụng (cát trắng, rừng, hoang nhàn)
2012.0.4.0
Loại không ño - ðò ngang 1 sở. * *
*
CƯỚC CHÚ Thuộc chỉ có 22.7.3.7 cày cấy, còn lại bao nhiêu là cát trắng, rừng và ñất hoang nhàn. * * 114
*
1.- AN THUYÊN xã ⋅ ðông giáp thôn ðồng Trị (tổng Hưng Thịnh Hạ, huyện Lễ Dương) và biển. ⋅ Tây giáp thôn ðồng Trị (tổng Hưng Thịnh Hạ) và sông. ⋅ Nam giáp xã Kỳ Hoa, lấy cọc gỗ làm giới. ⋅ Bắc giáp thôn ðồng Trị, lấy ñường ñá làm giới. - Toàn diện tích 42.4.6.7: ⋅ Tư ñiền
21.1.6.7
⋅ Thần từ
0.3.0.0 (1 khoảnh)
⋅ Mộ ñịa
0.2.0.0 (1 khoảnh)
⋅ Cát
0.5.0.0 (1 khoảnh)
⋅ Hoang nhàn
20.3.0.0 (2 khoảnh)
- ðò ngang 1 sở. 2.- BÌNH AN THƯỢNG HÀ BÁ thôn ⋅ ðông giáp bãi biển. ⋅ Tây giáp xã Lạc Câu (tổng An Thịnh Hạ, huyện Lễ Dương), xã ðông Sơn. ⋅ Nam giáp xã Tân An, lấy núi làm giới. ⋅ Bắc giáp xã ðông Sơn và núi. - Toàn diện tích 510.2.12.0: ⋅ Tư ñiền ⋅ Tư ñiền của người nơi khác ⋅ Hoang nhàn, cát trắng
1.3.0.0 0.3.12.0 508.6.0.0
3.- BÌNH AN tứ chánh phường ⋅ ðông giáp bãi biển. ⋅ Tây giáp sông. ⋅ Nam, Bắc giáp xã Tân Lộc Ngọc Giáp (thuộc Liêm Hộ, huyện Hà ðông), lấy cọc gỗ làm giới. ⋅ Toàn diện tích (hoang nhàn) 8.0.0.0 115
4.- BÌNH AN xã ⋅ ðông giáp biển. ⋅ Tây giáp xã Vân ðóa ðông (tổng Hưng Thịnh Hạ, huyện Lễ Dương). ⋅ Nam giáp giáp Tiên ðóa Bến Phúc (tổng Hưng Thịnh Hạ, huyện Lễ Dương). ⋅ Bắc giáp xã Tân An, lấy cọc gỗ làm giới. ⋅ Toàn diện tích (hoang nhàn, cát trắng) 50.3.4.0 5.- HÀ BÁ ðÔNG GIÁP xã ⋅ ðông giáp bãi biển. ⋅ Tây giáp xã Trà ðóa (tổng An Thịnh Hạ), xã Phước Lâm (tổng An Thịnh Hạ, huyện Lễ Dương), lập cọc gỗ làm giới. ⋅ Nam và Bắc ñều giáp xã Tân An, lập cọc gỗ làm giới. ⋅ Toàn diện tích (hoang nhàn, cát trắng) 475.2.0.0 6.- HÀ BÁ thôn . ðông giáp biển. . Tây giáp sông. . Nam giáp xã Phước Lộc, lấy cọc gỗ khắc chữ làm giới. . Bắc giáp xã tân lập Ngọc ðiền (thuộc Liêm Hộ, Hà ðông). - Toàn diện tích (hoang nhàn, cát trắng) 171.6.0.0 - ðò ngang 1 sở. - Hải sản 2 sở. 7.- TÂN AN xã . ðông giáp biển. . Tây giáp xã Trà ðóa, lập cọc gỗ khắc chữ làm giới. . Nam giáp xã Hà Bá Giáp ðông, lập cọc gỗ làm giới. . Bắc giáp xã Hà Bá Giáp Tây, lập cọc gỗ khắc chữ làm giới. - Toàn diện tích (hoang nhàn, rừng) 777.5.0.0 116
8.- YÊN SÁNG tứ chánh man sách . ðông giáp xã Bình An phụ lũy. . Tây giáp thôn Trà Lộ (tổng An Thịnh Hạ, huyện Lễ Dương) . Nam giáp xã Hoa Sơn An Viên. . Bắc giáp thôn Trà Lộ. - Thủy ñiền trúc ñăng 1 sở. * *
*
117
IX. THUOÄC HOA CHAÂU Gồm 48 làng (32 thôn, 16 châu) - An Lâm thôn
- Phú An ðông châu
- An Ninh - An Hòa nhị thôn
- Phú An Tây châu
- Bà Bồi phụ lũy châu
- Phú An thôn
- Bà Mã Châu
- Phú Mỹ Mỹ Khê thôn
- Bãi Ổ ðông thôn
- Phú Mỹ thôn
- Bãi Ổ Tây thôn
- Phù Sa thôn
- Bàu Bàng ðông châu
- Phúc An ðông châu
- Bàu Lạt thôn
- Phúc An thôn
- Bàu Toán châu
- Phúc Khương thôn
- Bình An thôn
- Phúc Mỹ thôn
- Bình Thuận thôn
- Tân Mỹ ðông thôn
- Bình Yên - Phúc Lộc nhị thôn
- Tân Mỹ Nam thôn
- Cổ Tháp thôn
- Tân Mỹ Tây thôn
- ðông An Tây châu
- Thanh Châu thôn
- ðông Phúc Tam châu
- Thi Lai Tây thôn
- Giảng Hòa thôn
- Thịnh Mỹ thôn
- Hà Da châu
- Thuận An châu
- Kim Bồng châu
- Trà Nhiêu ðông châu
- Lâm An ðông, Lâm An Tây,
- Trà Nhiêu Nam châu
Lâm An Trung ðại tam châu
- Trung An thôn
- Mỹ Khê Cựu thôn
- Trung Hòa thôn
- Mỹ Khê Tân thôn
- Trung Lương thôn
- Mỹ Thuận thôn
- Trung Mỹ thôn
- Nam An thôn
- Vĩnh Lại thôn
- Ô Kha Trung châu Mất ñịa bạ 5 làng: Da Tháp xã, Long Phước ðông Tây nhị thôn, ðông Yên châu, Ô Gia châu, Thi Lai châu. 118
Toàn diện tích
8921.1.1.3.8
. Diện. tích sử dụng
7382.9. 5.1.8.2
. Diện tích không sử dụng
1538.1.11.1.9.8
Diện tích ñiền thổ thực canh
7162.9.6.4.6.2
+ Diện tích ñiền
1207.3.7.2.7.
- Công ñiền - Tư ñiền
2.0. 0.0 1205.3. 7. 2.7
. Tư ñiền thực canh
1081.1.14.4.7
Tư ñiền trang trại
111.2.10.8
. Tư ñiền của người nơi khác + Diện tích thổ
12.8.12.0 5955.5.14.1.9.2
- Quan thổ trại - Tư thổ
37.0.5.6 5918.5.8.5.9.2
. Tư thổ thực canh
5627.6.14.8.5.2
. Tư thổ trang trại
5.0.0.0
. Tư thổ của người nơi khác
285.8.8.7.4
Các loại ñất khác
219.9.13.7.2
- Thần từ, Phật tự thổ
42.9.13.8.7
- Mộ ñịa ðất không sử dụng
176.9.14.8.5 1538.1.11.1.9.8
- Tư thổ lưu hoang
70.7.14.3.5
- Cát trắng
330.1.2.4.4
- Hoang nhàn, thổ phụ
1137.2.9.4.0.8
Các loại ño theo chiều dài và ñếm bờ, sở, dải - ðường thiên lý 669 tầm. - Thủy ñào 727 tầm và 6 dải không ño. - Khê cừ 2.428 tầm, 3 thước và 12 dải không ño. - Bờ ñắp 1 bờ. 119
- Bàu 5 sở. - Ao 1 sở. - ðò ngang 3 sở. * *
*
CƯỚC CHÚ 1. Công ñiền công thổ
39.0.5.6
- Công ñiền
2.0.0.0
- Công thổ trang trại
37.0.5.6
2. Tư ñiền tư thổ
7123.9.0.8.6.2
- Tư ñiền
1205.3.7.2.7
- Tư thổ
5918.5.8.5.9.2 * *
*
1.- AN LÂM thôn . ðông giáp thôn Cổ Tháp, lấy bờ ñê làm giới. . Tây giáp xã La Tháp Tây (tổng Mậu Hòa Trung), thôn Bình Thuận, thôn Phù Sa, lấy bờ ñê làm giới. . Nam giáp thôn Thanh Châu, lấy bờ ñê làm giới. . Bắc giáp thôn Phù Sa. - Toàn diện tích 120.8.2.0: . Tư thổ (trồng dâu)
96.4.7.0
. Thần từ
0.6. 0. 0
. Mộ ñịa
1.7.10.0
. Hoang nhàn
22.0.0.0
2.- AN NINH - AN HÒA nhị thôn . ðông giáp xã Phú ða (tổng Mậu Hòa Trung), thôn Thịnh Mỹ. 120
. Tây giáp núi. . Nam giáp núi. . Bắc giáp thôn Thịnh Mỹ, lấy thủy ñạo làm giới. - Toàn diện tích 415.8.14.6: . Tư thổ (trồng dâu) . Mộ ñịa . Hoang nhàn
185.3.7.1 6.0.0.0 224.5.7.5
- Ao 1 sở. 3.- BÀ BỒI phụ lũy châu . ðông giáp sông, lấy sông làm giới. . Tây giáp xã Thi Lãi (tổng An Lạc Hạ, huyện Duy Xuyên), lấy mộ ñịa làm giới. . Nam giáp sông, lấy sông làm giới. . Bắc giáp sông, lấy sông làm giới. - Toàn diện tích 266.9.0.7.9: . Công ñiền
2.0.0.0
. Tư ñiền
116.7.11.0.9
. Tư thổ
140.4.7.2.0
. Thần từ
1.0.3.0
. Mộ ñịa
6.6.9.5
- Khe cừ 65 tầm. - Thủy ñạo 4 dải. - ðò ngang 1 sở. 4.- BÀ MÃ châu (châu này gồm 4 thôn: ðông Hoa, ðông Viên, thôn Tây, thôn Thượng) . ðông giáp thôn Trung Lương, thôn Vĩnh Lại, thôn Mỹ Khê Cựu, xã Mậu Hòa (tổng Mậu Hòa Trung). . Tây giáp xã Trà Kiệu ðông, xã Trà Kiệu Tây, xã Mỹ Xuyên Tây Giáp (ñều thuộc tổng Mậu Hòa Trung). 121
. Nam giáp thôn Trung Lương. . Bắc giáp thôn Trung Lương, thôn Vĩnh Lại , lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 364.3.4.1: . Tư ñiền . Tư thổ (trồng dâu) . Tư thổ (trồng dâu) của người nơi khác
1.7.0.0 276.7.13.0 9.3.12.6
. Thần từ
1.1.1.0
. Mộ ñịa
0.3.7.5
. Hoang, cát
75.0.0.0
5.- BÃI Ổ ðÔNG thôn . ðông giáp thôn Long Phước ðông Tây Trung An, thôn Phú An, lấy bờ ñê làm giới. . Tây, Nam, Bắc ñều giáp thôn Bãi Ổ Tây, lấy bờ ñê làm giới. - Toàn diện tích 8.5.0.0: . Tư thổ (trồng dâu)
8.4.0.0
. Phật tự
0.1.0.0
6.- BÃI Ổ TÂY thôn . ðông giáp thôn Long Phước ðông Tây Trung An, thôn Phú An, thôn Tân Mỹ ðông, phường ðông An. . Tây giáp thôn Mỹ Khê Cựu, thôn Vĩnh Lại, thôn Tân Mỹ Tây, thôn Tân Mỹ Nam, thôn Bãi Ổ ðông, lấy bờ ñê làm giới. . Nam, Bắc giáp phường ðông An và sông. - Toàn diện tích 148.8.4.7: . Tư thổ . Tư thổ của người nơi khác
132.1.3.7 8.5.10.5
. Thần từ
0.6.0.0
. Mộ ñịa
7.5.5.5
7.- BÀU BÀNG ðÔNG châu . ðông giáp châu ðông Phúc Tam, châu Trung An, lấy bờ ruộng làm giới. 122
. Tây giáp châu Trung An và sông. . Nam giáp châu Phúc An ðông, lấy cây sơn làm giới. . Bắc giáp châu Trung An và sông. - Toàn diện tích 274.1.2.5: . Tư thổ (trồng dâu)
82.2.6.6
. Tư thổ (trồng dâu) của người nơi khác
56.1.0.4
. Thần từ
7.0.0.0
. Mộ ñịa
62.0.0.0
. Hoang nhàn
66.7.10.5
8.- BÀU LẠT thôn (châu Thi Lai) . ðông giáp thôn Thi Lai Thượng, thôn Thi Lai Tây và sông. . Tây giáp thôn Thi Lai Tây. . Nam giáp xã Trà Kiệu ðông, xã Trà Kiệu Tây. . Bắc giáp thôn Thi Lai Tây. - Toàn diện tích
66.4.0.0:
. Tư thổ (trồng dâu)
45.9.11.0
. Tư thổ (trồng dâu) của người nơi khác
9.0.4.0 .
. Thần từ
0.2.0.0
. Mộ ñịa
0.2.0.0
. Hoang nhàn
11.0.0.0
9.- BÀU TOÁN châu . ðông giáp xã Lang Châu, xã Câu Lâu (ñều thuộc tổng Mậu Hòa Trung), lấy bờ ñê làm giới. . Tây giáp thôn Mỹ Khê Tân, lấy ñường ñá làm giới. . Nam giáp thôn Long Phước ðông Tây Trung An và sông. . Bắc giáp xã Mỹ Xuyên (tổng Mậu Hòa Trung). - Toàn diện tích 134.5.10.8.9: . Tư thổ (trồng dâu)
130.7.10.9.9
123
. Tư ñiền của người nơi khác
0.3.4.5
. Mộ ñịa
3.4.10.4
- ðường thiên lý 336 tầm. 10.- BÌNH AN thôn . ðông giáp châu Thi Lai, lập cọc gỗ làm giới. . Tây giáp châu ðông An Tây. . Nam giáp xã Trà Kiệu ðông, xã Trà Kiệu Tây, lập cọc gỗ làm giới. . Bắc giáp châu ðông An Tây và sông. - Toàn diện tích 82.1.6.3.8: . Tư thổ (trồng dâu)
44.8.10.6.3
. Tư thổ (trồng dâu) của người nơi khác . Mộ ñịa . Hoang nhàn
5.0.10.7.5 0.7.0.0 31.5.0.0
11.- BÌNH THUẬN thôn . ðông giáp thôn Thanh Châu, thôn An Lâm, thôn Cổ Tháp; thôn La Tháp ðông (tổng Mậu Hòa Trung). . Tây giáp xã La Tháp Tây (tổng Mậu Hòa Trung). . Nam giáp thôn Thanh Châu, thôn Cổ Tháp. . Bắc giáp thôn An Lâm, lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 585.5.2.8: . Quan thổ trại (trồng dâu) . Tư thổ ( trồng dâu)
255.5.5.9
. Tư ñiền của người nơi khác
0.8.0.0
. Tư thổ của người nơi khác
7.0.2.4
. Thần từ
1.2.7.5
. Mộ ñịa
1.9.0.0
. Hoang nhàn - Khê cừ 1.005 tầm. 124
23.0.2.0
296.0.0.0
12.- BÌNH YÊN - PHÚC LỘC nhị thôn . ðông giáp thôn Phúc Khương, thôn Mỹ Thuận, lấy bờ ñê làm giới. . Tây giáp ba châu Lâm An, thôn Phú Mỹ, lấy bờ ñê làm giới. . Nam giáp thôn Phúc Khương, lấy bờ ñê làm giới. . Bắc giáp thôn Mỹ Thuận, lấy bờ ñê làm giới. - Toàn diện tích 126.3.1.6: . Tư thổ (trồng dâu)
124.1.11.7
. Tư thổ (trồng dâu) của người nơi khác
0.2.7.7 .
. Mộ ñịa
1.8.12.2
13.- CỔ THÁP thôn . ðông giáp thôn Bình Thuận, thôn Thanh Châu, xã La Tháp Tây (tổng Mậu Hòa Trung), lấy bờ ñê làm giới. . Tây giáp thôn Thanh Châu, lấy khe làm giới. . Nam giáp thôn Bình Thuận, lấy bờ ñê làm giới . Bắc giáp thôn Bình Thuận. - Toàn diện tích 240.1.14.0: . Tư ñiền
100.2.10.0
. Tư ñiền trang trại
42.0.0.0
. Tư thổ
62.7.3.5
. Tư ñiền của người nơi khác
10.5.7.5
. Thần từ
0.6.0.0
. Mộ ñịa
1.8.0.0
. Hoang nhàn, thổ phụ
22.2.8.0
- Khe 5 dải. - Bờ ñắp 1 bờ. 14.- ðÔNG AN TÂY châu ⋅ ðông giáp thôn Nam An, thôn Bình An, thôn Trung An, thôn Trung Mỹ, thôn Trung Hòa, xã Trà Kiệu ðông, xã Trà Kiệu Tây (tổng Mậu Hòa Trung), lấy khe làm giới. 125
⋅ Tây giáp xã phụ lũy Chiêm Sơn (tổng Mậu Hòa Trung), lấy bãi cát trắng làm giới. ⋅ Nam giáp xã Trà Kiệu ðông, xã Trà Kiệu Tây, xã phụ lũy Chiêm Sơn. ⋅ Bắc giáp thôn Trung Hòa, thôn Nam An, thôn Bình Yên, thôn Trung An, thôn Trung Mỹ. - Toàn diện tích 464.2.10.6.4: ⋅ Tư thổ (trồng dâu)
292.8.5.6.4
⋅ Thần từ
2.5.7.0
⋅ Mộ ñịa
8.2.3.0
⋅ Hoang nhàn, cát
160.6.10.0
- Bàu 2 sở. 15.- ðÔNG PHÚC TAM châu ⋅ ðông giáp châu Lâm An ðông, châu Lâm An Tây, châu Lâm An Trung ðại, lập cột ñá làm giới. ⋅ Tây giáp châu Trung An, châu Bàu Bàng ðông, châu Phú An ðông. ⋅ Nam giáp châu Ô Kha (tổng An Lễ Thượng) ⋅ Bắc giáp sông, lấy sông làm giới. - Toàn diện tích 422.7.9.1: ⋅ Quan thổ trang trại
9.1.13.6
⋅ Tư thổ (trồng dâu)
367.8.l0.5
⋅ Hoang nhàn, cát
45.7.0.0
- Bàu 1 sở. - ðò ngang 1 sở. 16.- GIẢNG HÒA thôn ⋅ ðông giáp xã Quảng ðại (tổng Quảng ðại Thượng) và sông. ⋅ Tây, Nam, Bắc ñều giáp sông. - Toàn diện tích 189.1.11.4: ⋅ Tư thổ 126
63.8.7.2
⋅ Mộ ñịa ⋅ Hoang nhàn
0.5.10.0 124.7.9.2
17.- HÀ DA châu ⋅ ðông giáp xã Lang Châu (tổng Mậu Hòa Trung), xã Bàn Thạch, xã Triều Châu (ñều thuộc tổng An Lạc Hạ), lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Tây giáp xã An Phúc (tổng An Lạc Hạ), xã Câu Lâu (tổng Mậu Hòa Trung), châu Kim Bồng, lấy ñường làm giới. ⋅ Nam giáp xã Bàn Thạch (tổng An Lạc Hạ). ⋅ Bắc giáp châu Trà Nhiêu, lấy ñường làm giới. - Toàn diện tích 128.4.8.4: ⋅ Tư thổ (trồng dâu)
123.4.7.5
⋅ Thần từ
1.1.14.4
⋅ Mộ ñịa
3.5.1.9
⋅ Hoang nhàn
0.2.14.6
- Khe 3 dải. - Thủy ñạo 1 dải. 18.- KIM BỒNG châu ⋅ ðông giáp xã phụ lũy Cẩm Phố, xã Thanh Hà (ñều thuộc tổng Phú Chiêm Hạ, huyện Diên Khánh), châu Hà Da, châu Trà Nhiêu và sông. ⋅ Tây giáp xã An Phúc (tổng An Lạc Hạ), xã Phú Chiêm (tổng An Nhơn Trung, huyện Diên Khánh). ⋅ Nam giáp xã phụ lũy Cẩm Phố (tổng Phú Chiêm Hạ) và sông. ⋅ Bắc giáp xã Thanh Hà, lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 544.9.4.6.5.5: ⋅ Tư thổ
518.4.3.1.5.5:
- Thực trưng
447.6. 3. 8.0.5
- Lưu hoang
70.7.14.3.5
⋅ Thần từ
10.1.14.5 127
⋅ Mộ ñịa ⋅ Hoang nhàn, cát
10.3. 2.0 6.0.0.0
- Khe 50 tầm. 19.- LÂM AN ðÔNG, TÂY, TRUNG ðẠI tam châu ⋅ ðông giáp thôn Trường An (tổng Phú Châu, Diên Khánh). ⋅ Tây giáp xã Bàng Trạch (tổng ðức Hòa Thượng, huyện Hòa Vang), châu Hòa Mỹ ðông, châu Hòa Mỹ Trung. ⋅ Nam giáp sông. ⋅ Bắc giáp xã Phú An Thượng, châu Hòa Mỹ Trung. - Toàn diện tích 518.5.1.9: ⋅ Tư thổ (trồng dâu)
515.9.13.9
⋅ Thần từ
1.2.0.0
⋅ Mộ ñịa
1.3.3.0
- Khe 253 tầm, 3 thước. - Thủy ñạo 65 tầm. 20.- MỸ KHÊ CỰU thôn ⋅ ðông giáp thôn Bãi Ổ Tây, châu Bà Mã (thôn Thượng), lập cọc gỗ làm giới. ⋅ Tây giáp xã Mỹ Xuyên Tây Giáp, lập cọc gỗ làm giới. ⋅ Nam giáp thôn Vĩnh Lại, châu Bà Mã. ⋅ Bắc giáp xã Mỹ Xuyên Tây Giáp (tổng Mậu Hòa Trung) và sông. - Toàn diện tích 129.6.8.5: . Tư ñiền
128
11.5.4.8
. Tư thổ (trồng dâu)
104.9.5.2
⋅ Tư thổ của người nơi khác
11.5.13.5
⋅ Thần từ
0.1.7.5
⋅ Mộ ñịa
0.7.7.5
⋅ Cát trắng
0.7.0.0
21.- MỸ KHÊ TÂN thôn ⋅ ðông giáp châu Bàu Toán, lấy bờ ñê làm giới. ⋅ Tây giáp xã Mỹ Xuyên ðông Giáp, lấy bờ ñê làm giới. ⋅ Nam giáp xã Mỹ Xuyên ðông Giáp và sông. ⋅ Bắc giáp xã Mỹ Xuyên ðông Giáp (tổng Mậu Hòa Trung). - Toàn diện tích 136.3.8.5: ⋅ Tư ñiền
40.4.9.9.5
⋅ Tư thổ
90.5.8.0.5
⋅ Thần từ
0.6.0.0 (2 khoảnh)
⋅ Mộ ñịa
4.7.5.5 (10 khoảnh)
22.- MỸ THUẬN thôn ⋅ ðông giáp thôn Phúc Khương, thôn Bình An, thôn Phúc Lộc. ⋅ Tây giáp thôn Bình An, thôn Phúc Lộc, thôn Phúc Khương. ⋅ Nam giáp thôn Bình An, thôn Phúc Lộc. ⋅ Bắc giáp thôn Phúc Khương và sông. - Toàn diện tích 129.8.7.5: ⋅ Tư thổ (trồng dâu)
77.4.2.0
⋅ Tư thổ (trồng dâu) của người nơi khác
0 4.4.4
⋅ Thần từ
0.5.8.6
⋅ Mộ ñịa
0.2.7.5
⋅ Hoang nhàn
51.2.0.0
23.- NAM AN thôn ⋅ ðông giáp thôn Thi Lai Tây, lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Tây giáp châu ðông An Tây, lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Nam giáp xã Trà Kiệu ðông, xã Trà Kiệu Tây (tổng Mậu Hòa Trung), châu ðông An Tây. ⋅ Bắc giáp sông. - Toàn diện tích 36.4.11.7.9: ⋅ Tư thổ (trồng dâu)
18.3.6.8 129
. Tư thổ (trồng dâu) của người nơi khác
1.7.4.9.9
. Mộ ñịa
0.4.0.0
. Hoang nhàn, cát, ñất ñọng nước
16.0.0.0
24.- Ô KHA TRUNG châu ⋅ ðông giáp châu Phúc An ðông, xã Ô Kha (tổng An Lễ Thượng), lấy cuối ñường làm giới. ⋅ Tây giáp châu Thuận An, lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Nam giáp xã Ô Kha. ⋅ Bắc giáp sông, lấy sông làm giới. - Toàn diện tích 16.2.12.0: ⋅ Tư thổ (trồng dâu)
15.4.12.0
⋅ Tư ñiền của người nơi khác
0.8.0.0
25.- PHÚ AN ðÔNG châu ⋅ ðông, Nam giáp sông. ⋅ Tây giáp châu Phú An Tây, lập cọc gỗ làm giới. . Bắc giáp xã An Phúc (tổng An Lễ Thượng), lấy khe làm giới. - Toàn diện tích 169.2.12.1: . Tư ñiền
8.1.5.2
. Tư ñiền trang trại
39.7.9.2
⋅ Tư thổ (trồng dâu)
93.0.5.5
⋅ Thần từ
0.4.6.0
⋅ Mộ.ñịa
2.2.4.4
⋅ Hoang nhàn
25.6.11.8
26.- PHÚ AN TÂY châu ⋅ ðông giáp châu Phú An ðông, lập cọc gỗ làm giới. ⋅ Tây giáp xã An Tây, xã Hương Thị (tổng An Lễ Thượng). ⋅ Nam giáp xã Hương Thị (xã An Lễ Thượng) và sông. ⋅ Bắc giáp xã An Phúc, lấy khe làm giới. 130
- Toàn diện tích 196.1.4.3: ⋅ Tư ñiền
106.4. 9. 1
⋅ Tư thổ
72.6.10.2
⋅ Mộ ñịa
2.5.0.0
⋅ Hoang nhàn
14.5.0.0
- Thủy ñạo 50 tầm. 27.- PHÚ AN thôn ⋅ ðông giáp thôn Tân Mỹ ðông, lấy bờ ñê làm giới. ⋅ Tây giáp thôn Bãi Ổ Tây, thôn Bãi Ổ ðông. ⋅ Nam giáp thôn Tân Mỹ ðông, lấy bờ ñê làm giới. ⋅ Bắc giáp thôn Trung An, lấy bờ ñê làm giới. - Toàn diện tích 41.7.0.0: . Tư thổ (trồng dâu)
39.4.1.6
. Tư thổ (trồng dâu) của người nơi khác
1.2.0.0
. Thần từ
0.3.0.0
. Mộ ñịa
0.7.13.4
28.- PHÚ MỸ MỸ KHÊ thôn ⋅ ðông giáp xã Ô Da (tổng Quảng ðại Thượng), thôn Phúc Mỹ, thôn Bình An, thôn Phúc Lộc. ⋅ Tây giáp ba châu Lâm An ðông - Tây - Trung ðại, xã Ô Da. ⋅ Nam giáp xã Da Tháp, lấy bờ ñê làm giới. ⋅ Bắc giáp thôn Phúc An, lấy bờ ñê làm giới, - Toàn diện tích 103.4.1.5: ⋅ Tư ñiền
99.8.10.7
⋅ Thần từ
1.5.5.3
⋅ Mộ ñịa
2.0.0.5
29.- PHÚ MỸ thôn ⋅ ðông giáp thôn Tân Mỹ Tây, lấy bãi cát làm giới. ⋅ Tây giáp thôn Trung Lương, lấy bờ ruộng làm giới. 131
⋅ Nam giáp sông, lấy sông làm giới. ⋅ Bắc giáp thôn Vĩnh Lại, lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 34.3.3.1: ⋅ Tư thổ (trồng dâu)
12.8.3.8
⋅ Tư thổ (trồng dâu) của người nơi khác 15.9.9.3 ⋅ Mộ ñịa
0.3.5.0
⋅ Hoang nhàn, cát
5.2.0.0
30.- PHÙ SA thôn ⋅ ðông giáp thôn An Lâm, thôn Cù Lạ (thuộc Hoa Châu, huyện Lễ Dương). ⋅ Tây, Nam giáp thôn Cù Lạ (thuộc Hoa Châu, Lễ Dương). ⋅ Bắc giáp sông. ⋅ Toàn diện tích 375.3.0.6.9.5: ⋅ Tư thổ (trồng dâu)
344.7.4.4.2.7
⋅ Thần từ
3.7.14.2.7
⋅ Mộ ñịa
5.6.11.2.5
⋅ Hoang nhàn
5.5.8.3.0.8
⋅ Cát
15.5.7.4.4
31.- PHÚC AN ðÔNG châu ⋅ ðông giáp châu ðông Phúc Tam, xã Ô Kha (tổng An Lễ Thượng). ⋅ Tây giáp châu Ô Kha Trung; xã Ô Kha (tổng An Lễ Thượng). ⋅ Nam giáp xã Ô Kha (tổng An Lễ Thượng), lấy bờ ñê làm giới. ⋅ Bắc giáp châu Bàu Bàng ðông. - Toàn diện tích 92.0.10.3: ⋅ Tư ñiền ⋅ Tư thổ (trồng dâu) ⋅ Tư thổ (trồng dâu) của người nơi khác 132
30.3.7.8 59.3.13.3 0.8.4.2
⋅ Thần từ
0.2.0.0
⋅ Mộ ñịa
1.3.0.0
32.- PHÚC AN thôn ⋅ ðông giáp châu Bàu Luân Tây (thuộc Phú Châu, Diên Khánh), xã Quảng ðại (tổng Quảng ðại Thượng), thôn Phúc Mỹ. ⋅ Tây giáp xã Khánh Vân ðông, châu Phiếm Ái. ⋅ Nam giáp thôn Phúc Mỹ, lấy ñường làm giới. ⋅ Bắc giáp thôn Phúc Mỹ và sông. - Toàn diện tích 134.6.6.0: ⋅ Quan thổ trại (trồng dâu) ⋅ Tư thổ (trồng dâu)
4.8.5.0 126.6.14.0
⋅ Tư thổ của người nơi khác
0.7.7.5
⋅ Thần từ
0.5.0.0
⋅ Mộ ñịa
1.8.9.5
33.- PHÚC KHƯƠNG thôn ⋅ ðông giáp thôn Phúc Mỹ, thôn Mỹ Thuận; xã Ô Da. ⋅ Tây giáp thôn Bình An, thôn Phúc Lộc, thôn Phú Mỹ, thôn Phúc Mỹ. ⋅ Nam giáp thôn Phú Mỹ, lấy bờ ñê làm giới. ⋅ Bắc giáp thôn Phúc Mỹ, lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 210.1.11.5. ⋅ Tư ñiền ⋅ Tư thổ (trồng dâu)
5.3.8.5 134.1.8.5
⋅ Tư thổ (trồng dâu) của người nơi khác 46.0.9.0 ⋅ Thần từ
0.2.7.5
⋅ Mộ ñịa
1.4.14.0.
⋅ Hoang nhàn
22.8.9.0
34.- PHÚC MỸ thôn ⋅ ðông giáp thôn Phúc An, xã Khánh Vân ðông, xã Ô Da (ñều thuộc tổng Quảng ðại Thượng). 133
⋅ Tây giáp thôn Phúc Khương, lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Nam giáp thôn Phúc An, lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Bắc giáp thôn Phúc An. - Toàn diện tích 224.9.0.3: ⋅ Tư thổ (trồng dâu)
164.4.14.4
⋅ Tư thổ trang trại (trồng dâu)
5.0.0.0
⋅ Tư thổ của người nơi khác
52.0.0.9
⋅ Thần từ
0.4.0.0
⋅ Mộ ñịa
0.8.0.0
⋅ Hoang nhàn
2.2.0.0
35.- TÂN MỸ ðÔNG thôn ⋅ ðông giáp thôn Tân Mỹ Tây, thôn Phú An; tộc Xuân Mỹ (tổng An Lạc Hạ), xã Lang Châu (tổng Mậu Hòa Trung), xã Dưỡng Mông (tổng Xuân Phú Trung), thôn Long Phước ðông Tây Trung An. ⋅ Tây giáp thôn Bãi Ổ Tây, xã Vân Quất (Khuất). ⋅ Nam giáp thôn Tân Mỹ Nam, tộc Xuân Mỹ. ⋅ Bắc giáp xã Vân Quất (Khuất) (tổng Mậu Hòa Trung), có cọc gỗ khắc chữ làm giới. - Toàn diện tích 112.2.5.8.3: ⋅ Tư ñiền
27.0.3.4.8
⋅ Tư thổ
48.5.13.7.5
⋅ Tư ñiền của người nơi khác ⋅ Tư thổ của người nơi khác ⋅ Mộ ñịa ⋅ Hoang nhàn - ðường thiên lý 320 tầm. 36.- TÂN MỸ NAM thôn ⋅ ðông giáp xã Phú Xuân Tây (tổng Xuân Phú Trung). 134
0.4.0.0 0.8.11.6 1.8.7.0 33.5.0.0
⋅ Tây giáp xã Phú Xuân Tây, lập cột ñá làm giới. ⋅ Nam giáp xã Phú Xuân Tây, lấy bờ ñê làm giới. ⋅ Bắc giáp sông. - Toàn diện tích 9.9.6.2: ⋅ Tư thổ (trồng dâu)
7.7.6.2
⋅ Mộ ñịa
1.2.0.0
⋅ Hoang nhàn
1.0.0.0
- ðường thiên lý 13 tầm. 37.- TÂN MỸ TÂY thôn ⋅ ðông giáp thôn Tân Mỹ ðông, thôn Tân Mỹ Nam, thôn Bãi Ổ Tây; xã Dưỡng Mông (Xuân Phú Trung), lấy ñê làm giới. ⋅ Tây giáp thôn Vĩnh Lại, thôn Phú Mỹ, lấy bờ ñê làm giới. ⋅ Nam giáp xã Dưỡng Mông (Xuân Phú Trung), lấy ñê làm giới. ⋅ Bắc giáp thôn Vĩnh Lại và sông. - Toàn diện tích 38.2.6.1.2: ⋅ Tư thổ (trồng dâu)
24.7.7.6.2
⋅ Tư thổ (trồng dâu) của người nơi khác 0.4.13.5 ⋅ Mộ ñịa
13.0.0.0
38.- THANH CHÂU thôn ⋅ ðông giáp xã Hương Sơn, xã La Tháp ðông (tổng Mậu Hòa Trung), thôn Cổ Tháp. ⋅ Tây giáp thôn Cổ Tháp, lấy bờ ñất làm giới. ⋅ Nam giáp xã Hương Sơn, lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Bắc giáp sông. - Toàn diện tích 455.9.13.4.9: ⋅ Tư ñiền
207.7.5.9
⋅ Tư ñiền trang trại
26.2.14.6
⋅ Tư thổ ⋅ Thần từ
162.8.10.8.9 2.2.12.1 135
⋅ Mộ ñịa
2.0. 0. 0
⋅ Hoang nhàn
54.8.0.0
- Khe 3 dải. - Thủy ñạo 1 dải. - Bàu 2 sở. 39.- THI LAI TÂY thôn ⋅ ðông giáp thôn Bàu Lạt, lấy bờ ñê làm giới. ⋅ Tây giáp thôn Bình An, thôn Nam An, thôn Trung Mỹ, thôn Trung An, thôn Trung Hòa, lập cọc gỗ làm giới. ⋅ Nam giáp thôn Bình An, lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Bắc giáp thôn Bàu Lạt (châu Thi Lai), lập cọc gỗ làm giới. - Toàn diện tích 119.6.3.3: ⋅ Tư thổ (trồng dâu)
102.7.10.8
⋅ Tư thổ (trồng dâu) của người nơi khác
7.1.7.5
⋅ Thần từ
0.7.0.0
⋅ Mộ ñịa
1.5.0.0
⋅ Hoang nhàn
7.5.0.0
- Bàu 1 sở. 40.- THỊNH MỸ thôn ⋅ ðông giáp xã Phú ða (tổng Mậu Hòa Trung), lập cọc gỗ làm giới. ⋅ Tây giáp thôn An Ninh, thôn An Hòa, lấy thủy ñạo làm giới. ⋅ Nam giáp thôn An Ninh và An Hòa, lấy thủy ñạo làm giới. ⋅ Bắc giáp sông. - Toàn diện tích 126.1.1.9:
136
⋅ Tư ñiền
68.7.8.6
⋅ Tư thổ
48.6.2.8
⋅ Mộ ñịa
1.0.0.0
⋅ Hoang nhàn
7.7.5.5
41.- THUẬN AN châu ⋅ ðông giáp xã Ô Kha (tổng An Lễ Thượng); châu Ô Kha Trung, lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Tây giáp núi và sông. ⋅ Nam giáp xã Ô Kha và núi. ⋅ Bắc giáp xã Ô Kha (tổng An Lễ Thượng). - Toàn diện tích 208.5.1.1: ⋅ Tư ñiền
72.1.8.9
⋅ Tư ñiền trang trại ⋅ Tư thổ (trồng dâu)
3.2.2.0 133.1.5.2
- Bàu 1 sở. - Khe 1 dải. 42.- TRÀ NHIÊU ðÔNG châu ⋅ ðông giáp xã Bàn Thạch (tổng An Lạc Hạ). ⋅ Tây giáp châu Trà Nhiêu Nam, lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Nam giáp xã Bàn Thạch và sông. ⋅ Bắc giáp châu Trà Nhiêu Nam và sông. - Toàn diện tích 162.8.0.5: ⋅ Tư ñiền
73.8.9.2
⋅ Tư thổ (trồng dâu)
77.5.0.5
⋅ Thần từ
2.0.0.2
⋅ Mộ ñịa
3.9.5.6
⋅ Hoang nhàn
5.5.0.0
- Khe nhỏ 573 tầm (2 dải). 43.- TRÀ NHIÊU NAM châu ⋅ ðông giáp xã Bàn Thạch (tổng An Lạc Hạ), xã Thi Lai (tổng An Nhơn Trung, Diên Khánh), lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Tây giáp châu Kim Bồng và sông. ⋅ Nam giáp châu Hà Da và sông. ⋅ Bắc giáp châu Kim Bồng, lấy bờ ruộng làm giới. 137
- Toàn diện tích 183.1.0.5.5: ⋅ Tư ñiền
110.7.6.3.5
⋅ Tư thổ (trồng dâu)
62.1.6.0
. Thần từ
0.9.12.0
. Mộ ñịa
4.2.6.2
. Cát trắng
5.0.0.0
- Khe 520 tầm. 44.- TRUNG AN thôn ⋅ ðông giáp thôn Thi Lai Tây. ⋅ Tây giáp châu ðông An Tây. ⋅ Nam giáp xã Trà Kiệu ðông, xã Trà Kiệu Tây. ⋅ Bắc giáp thôn Thi Lai Tây và sông. - Toàn diện tích 149.2.3.9: ⋅ Tư thổ (trồng dâu)
57.6.10.9
⋅ Tư thổ (trồng dâu) của người nơi khác
8.9.0.5
⋅ Thần từ
0.1.7.5
⋅ Mộ ñịa
2.7.7.5
⋅ Hoang nhàn
79.7.7.5
⋅ ðò ngang 1 sở. 45.- TRUNG HÒA thôn ⋅ ðông giáp thôn Thi Lai Tây, lập cọc gỗ làm giới. ⋅ Tây giáp châu ðông An Tây Giáp. ⋅ Nam giáp châu ðông An Tây và núi. ⋅ Bắc giáp sông. - Toàn diện tích 18.4.3.7: ⋅ Tư thổ (trồng dâu) ⋅ Thần từ 138
17.1.11.2 0.0.7.5
⋅ Mộ ñịa
0.2.0.0
⋅ Hoang nhàn
1.0.0.0
46.- TRUNG LƯƠNG thôn ⋅ ðông giáp thôn Phú Mỹ, lấy bờ ñê làm giới. ⋅ Tây giáp châu Bà Mã, lập cọc gỗ làm giới. ⋅ Nam giáp châu Bà Mã và sông. ⋅ Bắc giáp châu Bà Mã, thôn Vĩnh Lại. - Toàn diện tích 97.3.2.6: ⋅ Tư thổ (trồng dâu)
62.1.6.4
⋅ Tư thổ (trồng dâu) của người nơi khác
27.8.6.2
⋅ Thần từ
0.3.5.0
⋅ Mộ ñịa
1.5.0.0
⋅ Hoang nhàn
5.5.0.0
- Thủy ñạo 612 tầm, 1 thước. 47.- TRUNG MỸ thôn ⋅ ðông giáp thôn Thi Lai Tây, lập cọc gỗ làm giới. ⋅ Tây giáp châu ðông An Tây, lấy hàng cây làm giới. ⋅ Nam giáp xã Trà Kiệu ðông, Trà Kiệu Tây, lập cọc gỗ làm giới. ⋅ Bắc giáp sông. - Toàn diện tích 69.7.14.7.5: ⋅ Tư thổ (trồng dâu)
45.4.7.2.5
⋅ Tư thổ (trồng dâu) của người nơi khác
3.8.7.5
⋅ Mộ ñịa
0.5.0.0
⋅ Hoang nhàn
20.0.0.0
48.- VĨNH LẠI thôn ⋅ ðông giáp thôn Bãi Ổ Tây, thôn Tân Mỹ Tây, lấy bờ ñê làm giới. ⋅ Tây giáp châu Bà Mã (thôn ðông Hoa). ⋅ Nam giáp thôn Trung Lương, thôn Phú Mỹ. 139
⋅ Bắc giáp thôn Mỹ Khê Cựu, lập cọc gỗ làm giới. - Toàn diện tích 36.5.13.9: ⋅ Tư thổ (trồng dâu)
25.5.3.6
⋅ Tư thổ (trồng dâu) của người nơi khác
10.7.9.8
⋅ Thần từ
0.1.8.0
⋅ Hoang nhàn
0.1.7.5 * *
140
*
X. THUOÄC LIEÂM HOÄ Gồm 2 thôn - ðại ðồng Thượng thôn
- An Toản thôn Toàn diện tích
21.8.1.5.5
. Diện tích sử dụng
21.5.9.0.5
. Diện tích không sử dụng
0.2.7.5
Diện tích ñiền thổ thực canh
20.4.9.0.5
+ Diện tích tư ñiền
19.6.4.5.5
. Tư ñiền
2.8.0.0
. Tư ñiền của người nơi khác
16.8.4.5.5
+ Diện tích tư thổ
0.8.4.5
Thần từ thổ
1.1.0.0
ðất không sử dụng (hoang nhàn)
0.2.7.5
* *
*
CƯỚC CHÚ Thuộc không có công ñiền công thổ. * *
*
1.- AN TOẢN thôn ⋅ ðông giáp xã Khánh Lộc (thuộc Liêm hộ, Hà ðông), lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Tây giáp xã Tú Chàng (thuộc Liêm Hộ, Hà ðông), lấy bờ ruộng làm giới. 141
⋅ Nam giáp xã An Thành, lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Bắc giáp xã Khánh Lộc, lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 1.9.4.5: ⋅ Thực trưng thổ
0.8.4.5
⋅ Thần từ
1.0.0.0
⋅ Hoang nhàn
0.1.0.0
2.- ðẠI ðỒNG THƯỢNG thôn ⋅ ðông giáp sông, lấy sông làm giới. ⋅ Tây giáp núi, lấy núi làm giới. ⋅ Nam giáp núi, lấy núi làm giới. ⋅ Bắc giáp sông, lấy sông làm giới. - Toàn diện tích 19.8.12.0.5: ⋅ Tư ñiền
2.8.0.0
⋅ Tư ñiền của người nơi khác ⋅ Thần từ
0.1.0.0
⋅ Hoang nhàn
0.1.7.5 * *
142
16.8.4.5.5
*
B. HUYEÄN HAØ ÑOÂNG Gồm 4 tổng, 4 thuộc - Tổng Chiên ðàn Trung
- Thuộc Chu Tượng
- Tổng ðức Hòa Trung
- Thuộc Hà Bạc
- Tổng Tiên Giang Thượng
- Thuộc Hội Sơn Nguyên
- Tổng Vinh Hoa Trung
- Thuộc Liêm Hộ
Với 164 làng còn ñịa bạ (119 xã, 28 thôn, 3 phường, 7 ấp, 3 tộc, 2 trại, 2 giáp) và 27 làng mất ñịa bạ. TOÀN DIỆN TÍCH ⋅ Diện tích sử dụng ⋅ Diện tích không sử dụng
28475.3. 5.1.1 24731.7. 7.1.3 3743.5.12.9.8
I. DIỆN TÍCH ðIỀN THỔ THỰC CANH
24534.3.8.6.3
1 . Diện tích ñiền
24019.9.6.4.1
- Công quan ñiền . Công ñiền . Công ñiền thảo quản . Quan ñiền trại . Công ñiền cho nơi khác . Quan ñiền trại cho nơi khác - Tư ñiền ⋅ Tư ñiền thực canh - Tư ñiền thảo quản
1392.0.11.7.4 847.6.0.7.4 1.2.5.5 424.9.7.4 95.6.0.7 22.6.12.4 22627.8.9.6.7 19794.5.14.5.8 7.7.5.0
⋅ Tư ñiền trưng tô
58.5.1.0
⋅ Tư ñiền ñại nạp . Tư ñiền trang trại
144.0.12.7 243.3.2.4
. Tư ñiền của người nơi khác
2379.6.3.9.9
143
2. Diện tích thổ
514.4.2.2.2
- Công thổ
34.2.7.5
. Công thổ thực canh ⋅ Công thổ cho nơi khác - Tư thổ
33.2.7.5 1.0.0.0 480.1.9.7.2
. Tư thổ thực canh . Tư thổ của người nơi khác II. ðỒNG CƯ THỔ (tổng Tiên Giang Thượng) III. CÁC LOẠI ðẤT KHÁC
476.1.12.7.2 3.9.12.0 3.5.0.0 193.8.13.5
- Thần từ
96.2.6.5
- Mộ ñịa
97.1.7.0
- Bàu IV. ðẤT KHÔNG SỬ DỤNG
0.5.0.0 3743.5.12.9.8
- Tư ñiền lưu hoang
91.6.5.9.5
- Tư thổ lưu hoang
6.2.14.6.5
- Rừng
140.9.7.0
- Hoang nhàn, cát, thổ phụ
3504.7.0.3.8
VI. CÁC LOẠI ðO THEO CHIỀU DÀI VÀ ðẾM BỜ, SỞ, DẢI - ðường thiên lý 8.369 tầm, 4 thuộc và 6 ñoạn không ño. - Thủy ñạo 6.230 tầm và 132 dải không ño. - Khe 35.154 tầm, 1 thước và 90 dải không ño. - Bờ ñắp 7 tầm và 53 bờ. - Ruộng muối 11 sở, nại. - Khe nhỏ 1 dải - ðầm, bàu nước 5 sở. - Bãi biển 2 bờ. 144
- ðò ngang 13 sở. - Thủy ñiền trúc ñăng 1 sở. * *
*
CƯỚC CHÚ 1. Công ñiền công thổ
1426.3. 4.2.4
- Công quan ñiền
1392.0.11.7.4
- Công thổ
34.2. 7.5
2. Tư ñiền tư thổ
23108.0. 4.3.9
- Tư ñiền
22627.8. 9.6.7
- Tư thổ
480.1. 9.7.2 * *
*
145
I. TOÅNG CHIEÂN ÑAØN TRUNG Gồm 4 làng (3 xã, 1 thôn) - Dương ðàn thôn
- ðại An xã
- Dương Lâm xã
- Quế Lâm xã
Toàn diện tích
931.8.2.3
. Diện tích sử dụng
869.6.7.2
. Diện tích không sử dụng
62.1.10.1
Diện tích ñiền thổ thực canh
866.7.7.2
+ Diện tích ñiền
866.4.11.7
- Công ñiền
94.4.7.5
- Tư ñiền
772.0.4.2
. Tư ñiền thực canh
555.3.2.6
. Tư ñiền của người nơi khác
216.7.1.6
+ Diện tích thổ
0.2.10.5
. Tư thổ
0.1.0.0
. Tư thổ của người nơi khác
0.1.10.5
Các loại ñất khác
2.9.0.0
- Thần từ
1.9.0.0
- Mộ ñịa
1.0.0.0
ðất không sử dụng
62.1.10.1
- Tư ñiền lưu hoang
8.0.8.1
- Thổ phụ hoang nhàn
1.0.2.0 53.1.0.0
- Rừng Các loại ño theo chiều dài - Khe 644 tầm và 1 dải không ño. * * 146
*
CƯỚC CHÚ 1. Công ñiền
94.4. 7.5
2. Tư ñiền tư thổ
772.2.14.7
- Tư ñiền
772.0. 4.2
- Tư thổ
0.2.10.5 * *
*
1.- DƯƠNG ðÀN thôn ⋅ ðông giáp xã ðức Tân, lập cột ñá làm giới. ⋅ Tây giáp thôn An ðàn (thuộc Liêm Hộ, Lễ Dương), xã Tú Chàng và xã Trung An (Liêm Hộ), lấy ñường nước làm giới. ⋅ Nam giáp xã Phúc An Ngọc Giáp (thuộc Liêm Hộ). ⋅ Bắc giáp xã ðức An (thuộc Liêm Hộ), thôn An ðàn (thuộc Liêm Hộ, Lễ Dương). - Toàn diện tích 482.8.2.7: ⋅ Công ñiền ⋅ Tư ñiền
94.4.7.5 193.7.12.6
⋅ Tư ñiền của người nơi khác
140.2.2.1
⋅ Tư thổ của người nơi khác
0.1.10.5
⋅ Thần từ
1.9.0.0
⋅ Mộ ñịa
1.0.0.0
⋅ ðất rừng
51.3.0.0
2.- DƯƠNG LÂM xã ⋅ ðông giáp xã Tân An (thuộc Liêm Hộ), lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Tây giáp xã Phú Sơn (thuộc Liêm Hộ). ⋅ Nam giáp núi. ⋅ Bắc giáp xã Trung An (thuộc Liêm Hộ), lấy bờ ñắp làm giới. - Toàn diện tích 85.6.11.7: ⋅ Tư ñiền
69.8.3.2 147
⋅ Tư ñiền của người nơi khác
15.5.8.5
⋅ Tư thổ
0.1.0.0
⋅ Hoang nhàn
0.2.0.0
- Khe 550 tầm. 3.- ðẠI AN xã ⋅ ðông giáp xã Tây An (thuộc Liêm Hộ), lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Tây giáp xã Phú Sơn, xã Khánh Thọ (ñều thuộc Liêm Hộ), lập cột ñá làm giới. ⋅ Nam giáp chân núi. ⋅ Bắc giáp giáp Khánh Thọ ðông, tộc Chiên ðàn, thôn Trung ðàn (ñều thuộc Liêm Hộ), lấy chân núi làm giới. - Toàn diện tích 277.4.6.3: ⋅ Tư ñiền
246.1.4.8:
- Thực trưng
241.2.3.7
- Lưu hoang
4.9.1.1
. Tư ñiền của người nơi khác . Hoang nhàn
30.4.14.5 0.8.2.0
- Khe 94 tầm. 4.- QUẾ LÂM xã ⋅ ðông giáp xã Ngọc Nha, xã Khánh Thọ ðông - Tây, thôn Ngọc Hoa (ñều thuộc Liêm Hộ), lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Tây giáp xã Phúc An (thuộc Liêm Hộ). ⋅ Nam, Bắc giáp núi. - Toàn diện tích 85.8.11.6: ⋅ Tư ñiền - Thực trưng
50.4.13.1
- Lưu hoang
3.1.7.0
. Tư ñiền của người nơi khác . ðất rừng - Khe 1 dải không ño. 148
53.6.5.1.
30.4.6.5 1.8.0.0
II. TOÅNG ÑÖÙC HOØA TRUNG Gồm 6 làng (5 xã, 1 thôn) - Bình An Bạch Câu xã
- Phú Hưng xã
- ðá Bạc xã
- Phúc An Tây xã
- Nha Não thôn
- Thạnh Mỹ Trung xã
Toàn diện tích . Diện tích sử dụng . Diện tích không sử dụng
2316.6.12.7.9 2204.6.9.6.9 112.0.3.1
Diện tích ñiền thổ thực canh
2201.9.2.1.9
+ Diện tích ñiền
2162.1.6.8.9
- Công quan ñiền . Công ñiền . Công ñiền thảo quản - Tư ñiền
230.6.2.4.8 229.3.11.9.8 1.2.5.5 1931.5.4.4.1
. Tư ñiền thực canh
1657.8.1.7.1
. Tư ñiền trang trại
110.8.5.5
. Tư ñiền của người nơi khác + Diện tích thổ - Công thổ - Tư thổ Các loại ñất khác
162.8.12.2 39.7.10.3 7.7.0.0 32.0.10.3 2.7.7.5
- Thần từ
2.5.7.5
- Mộ ñịa
0.2.0.0
ðất không sử dụng - Tư ñiền lưu hoang - Hoang nhàn
112.0.3.1 3.6.14.6 106.6.11.0
- Rừng
1.4.7.5
- Thổ phụ
0.2.0.0 149
Các loại ño theo chiều dài - ðường thiên lý 3.406 tầm, 2 thước, 5 tấc. - Thủy ñạo 109 tầm và 4 dải không ño. - Khê cừ 780 tầm và 6 dải không ño. - Bờ ñắp 7 bờ. - Tiểu khê 1 dải. - ðầm 1 sở. - ðò ngang 1 sở. * *
*
CƯỚC CHÚ 1. Công ñiền công thổ
238.3. 2.4.8
- Công ñiền
230.6. 2.4.8
- Công thổ
7.7. 0.0
2. Tư ñiền tư thổ
1963.5.14.7.1
- Tư ñiền
1931.5. 4.4.1
- Tư thổ
32.0.10.3 * *
*
1.- BÌNH AN BẠCH CÂU xã ⋅ ðông giáp xã Tam Kỳ (thuộc Liêm Hộ), lập cột ñá làm giới. ⋅ Tây giáp xã Trường Xuân (thuộc Liêm Hộ). ⋅ Nam giáp xã Tam Kỳ (thuộc Liêm Hộ), lấy sông làm giới. ⋅ Bắc giáp xã Tam Kỳ (thuộc Liêm Hộ), lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 45.2.13.4: . Tư ñiền
150
37.4.8.9
- Thực trưng
33.7.9.3
- Lưu hoang
3.6.14.6
. Tư ñiền của người nơi khác
6.5.12.0
. ðất rừng
1.2.7.5
- ðường thiên lý 91 tầm. - Thủy ñạo 109 tầm. 2.- ðÁ BẠC xã ⋅ ðông giáp xã Tam Kỳ (thuộc Liêm Hộ), lấy ñường thiên lý làm giới. ⋅ Tây giáp xã Chiên ðàn (thuộc Liêm Hộ). ⋅ Nam giáp xã Trường Xuân (thuộc Liêm Hộ). ⋅ Bắc giáp xã An Hòa (thuộc Liêm Hộ), xã An Thái (tổng An Thái Trung, huyện Lễ Dương), lấy sông làm giới. - Toàn diện tích 130.4.0.3: ⋅ Tư ñiền ⋅ Thảo quản ñiền ⋅ Tư thổ
113.7.14.5 0.2.5.5 11.4.10.3
⋅ Tư ñiền của người nơi khác
0.5.0.0
⋅ Hoang nhàn
4.2.0.0
⋅ ðất rừng
0.2.0.0
- ðường thiên lý 809 tầm. - Khê cừ 730 tầm. 3.- NHA NÃO thôn ⋅ ðông giáp xã Bình An Trung (thuộc Liêm Hộ), phường Tịch An ðông (thuộc Chu Tượng). ⋅ Tây giáp xã Thạnh Mỹ Trung, lấy hàng cây làm giới. ⋅ Nam giáp thôn Cựu Phúc An ðông Tây (tổng Thượng, huyện Bình Sơn, phủ Quảng Ngãi), lấy núi làm giới. ⋅ Bắc giáp xã Phú Quý ðại (thuộc Liêm Hộ), tộc Hoa Trà Tân (thuộc Chu Tượng). - Toàn diện tích 252.6.14.9: ⋅ Công ñiền
66.9.9.0 151
⋅ Tư ñiền
146.8.4.9
⋅ Tư ñiền của người nơi khác
33.7.1.0
⋅ Hoang nhàn
5.2.0.0
- Khe 1 dải. - Bờ ñắp 3 bờ. - Thủy ñạo 3 dải. 4.- PHÚ HƯNG xã ⋅ ðông giáp xã Phúc An Tây, lại giáp xã Tân Lộc (thuộc Liêm Hộ). xã Tịch An ðông (thuộc Chu Tượng). ⋅ Tây giáp xã ðức Hòa Trung, xã Khương Mỹ, xã Tam Kỳ (ñều thuộc Liêm Hộ). ⋅ Nam giáp xã Thạch Kiều (thuộc Liêm Hộ). ⋅ Bắc giáp xã Tân Lộc, xã Tam Kỳ (ñều thuộc Liêm Hộ), xã Tịch An ðông (thuộc Chu Tượng). ⋅ Toàn diện tích 1037.4.1.1.8: ⋅ Công ñiền
162.4.2.9.8
⋅ Tư ñiền
707.9.10.9
⋅ Thảo quản ñiền
1.0.0.0
⋅ Công thổ
7.7.0.0
⋅ Tư thổ
20.6.0.0
⋅ Tư ñiền của người nơi khác
49.9.2.3
⋅ Thần từ ⋅ Hoang nhàn ⋅ ðường thiên lý 1.971 tầm. - ðầm 1 sở. - Khe 2 dải . - Thủy ñạo 1 dải. - ðò ngang 1 sở.
152
2.5.7.5 85.2.7.5
5.- PHÚC AN TÂY xã ⋅ ðông giáp sông. ⋅ Tây giáp xã Phú Hưng, lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Nam giáp xã Thạch Kiều (thuộc Liêm Hộ) và sông. ⋅ Bắc giáp xã Phú Hưng và sông. - Toàn diện tích 279.5.4.1.1: ⋅ Tư ñiền
70.1.13.1.1
⋅ Tư ñiền của người nơi khác
0.4.2.5
⋅ Hoang nhàn
8.7.3.5
⋅ Thổ phụ
0.2.0.0
⋅ Khe 50 tầm. ⋅ ðường thiên lý 535 tầm, 5 tấc. 6.- THẠNH MỸ TRUNG xã ⋅ ðông giáp thôn Nha Não. ⋅ Tây giáp thôn Hữu Bang (thuộc Liêm Hộ), lấy chân núi làm giới. ⋅ Nam giáp chân núi. ⋅ Bắc giáp xã Thọ Khương (thuộc Liêm Hộ). - Toàn diện tích 571.3.8.9: . Tư ñiền
385.2.9.0
. Tư ñiền trang trại
110.8.5.5
. Tư ñiền của người nơi khác
71.7.9.4
⋅ Mộ ñịa
0.2.0.0
⋅ Hoang nhàn
3.3.0.0
- Khe 4 dải. - Bờ ñắp 4 bờ. * *
*
153
III. TOÅNG TIEÂN GIANG THÖÔÏNG Gồm 5 làng (3 xã, 2 thôn) - ðại An Thượng xã
- Mỹ An Thượng xã
- ðại An Trung Sơn Thượng xã
- Tre Hoa thôn
- Mậu Ca thôn Toàn diện tích
80.4.7.8.8
. Diện tích sử dụng
71.5.9.0.8
. Diện tích không sử dụng
8.8.13.8
Diện tích ñiền thổ thực canh
58.5.9.0.8
+ Diện tích ñiền (tư ñiền)
51.0.2.5.8
. Tư ñiền
23.0.7.6
. Tư ñiền của người nơi khác + Diện tích thổ (tư thổ)
27.9.9.9.8 7.5.6.5
ðồng cư thổ
3.5.0.0
Các loại ñất khác
9.5.0.0
- Thần từ
9.0.0.0
- Mộ ñịa
0.5.0.0
ðất không sử dụng
8.8.13.8
- Tư ñiền lưu hoang
4.1.13.8
- Hoang nhàn, thổ phụ
0.7.0.0
- ðất rừng
4.0.0.0
Các loại ño theo chiều dài - Khe 1.030 tầm. * *
154
*
CƯỚC CHÚ Tổng không có công ñiền công thổ. Tư ñiền tư thổ thực canh
58.5. 9.0.8
- Tư ñiền
51.0. 2.5.8
- Tư thổ
7.5. 6.5 * *
*
1.- ðẠI AN THƯỢNG xã ⋅ ðông, Tây, Nam ñều giáp núi. ⋅ Bắc giáp thôn Tà My. - Toàn diện tích 14.4.0.0: ⋅ Tư ñiền
7.9.0.0:
- Thực trưng
3.7.1.2
- Lưu hoang
4.1.1.3.8
. Thần từ
5.0.0.0
. ðồng cư thổ
1.5.0.0
- Khe 700 tầm. 2.- ðẠI AN TRUNG SƠN THƯỢNG xã ⋅ ðông,Tây, Nam ñều giáp núi. ⋅ Bắc giáp xã Trung Sơn Long An (thuộc Liêm Hộ). - Toàn diện tích 30.0.2.4.8: ⋅ Tư thổ (trồng dâu) ⋅ Tư ñiền của người nơi khác ⋅ Hoang nhàn
1.8.7.5 27.9.9.9.8 0.2.0.0
- Khe 30 tầm. 3.- MẬU CA thôn ⋅ ðông, Nam và Bắc ñều giáp núi. ⋅ Tây giáp thôn Tà My (thuộc Liêm Hộ), lấy khe làm giới. 155
- Toàn diện tích 12.9.6.4: ⋅ Tư ñiền
7.9.6.4
⋅ Thần từ
3.0.0.0
⋅ ðồng cư thổ
2.0.0.0
- Khe 300 tầm. 4.- MỸ AN THƯỢNG xã ⋅ ðông giáp thôn Trà Lài (tổng Thuận ðức Trung, huyện Lễ Dương). ⋅ Tây giáp xã Phú Mỹ Thượng (thuộc Liêm Hộ). ⋅ Nam giáp xã Trung Lâm An Lâm (thuộc Liêm Hộ). ⋅ Bắc giáp xã Phú Mỹ Thượng (thuộc Liêm Hộ). - Toàn diện tích 10.6.14.0: ⋅ Tư thổ (trồng dâu)
5.6.14.0
⋅ Thần từ
1.0.0.0
⋅ ðất rừng
4.0.0.0
- Khe 1 dải. 5.- TRE HOA thôn ⋅ ðông giáp núi. ⋅ Tây giáp xã Bà Hương (thuộc Liêm Hộ), lấy khe làm giới. ⋅ Nam giáp núi. ⋅ Bắc giáp núi. - Toàn diện tích 12.4.0.0: ⋅ Tư ñiền
11.4.0.0
⋅ Thổ phụ
0.5.0.0
⋅ Mộ ñịa
0.5.0.0
- Khe 785 tầm (2 dải). * *
156
*
IV. TOÅNG VINH HOA TRUNG Gồm 3 làng (2 xã, 1 ấp) - Phụ Lộc Sơn Phú An ấp
- Bình An Văn Hà xã - ðại ðồng xã
Mất ñịa bạ xã ðức An. Toàn diện tích
427.3.0.3.5
. Diện tích sử dụng
404.8.12.9.5
. Diện tích không sử dụng
22.4.2.4
Diện tích ñiền thổ thực canh
401.0.12.9.5
+ Diện tích ñiền (toàn tư ñiền)
398.8.2.9.5
. Tư ñiền thực canh
355.1.7.1
. Tư ñiền của người nơi khác + Diện tích thổ (toàn tư thổ)
43.6.10.8.5 2.2.10.0
Các loại ñất khác
3.8.0.0
- Thần từ
1.8.0.0
- Mộ ñịa
2.0.0.0
ðất không sử dụng
22.4.2.4
- Tư ñiền lưu hoang
2.2.10.4
- Hoang nhàn
2.1. 7.0
- ðất rừng
18.0.0.0
Các loại ño theo chiều dài - Khe 785 tầm và 3 dải không ño. - Bờ ñắp 1 bờ. * *
*
157
CƯỚC CHÚ Tổng không có công ñiền công thổ Tư ñiền tư thổ thực canh
401.0.12.9.5
- Tư ñiền
398.8. 2.9.5
- Tư thổ
2.2.10.0 * *
*
1.- BÌNH AN VĂN HÀ xã . ðông giáp xã Tú Chàng (thuộc Liêm Hộ). . Tây giáp xã An Thành (thuộc Liêm Hộ), lập cột ñá làm giới. . Nam giáp xã Phú Mỹ, xã Vinh Hoa (thuộc Liêm Hộ), lập cột ñá làm giới. . Bắc giáp xã Khánh Mỹ (thuộc Liêm Hộ, Lễ Dương), lập cọc gỗ làm giới. - Toàn diện tích 91.1.1.1.5: . Tư ñiền
66.1.1.8
. Tư thổ
0.1.10.0
⋅ Tự ñiền của người nơi khác
21.3.12.3.5
⋅ Thần từ
1.3.0.0 (2 khoảnh)
⋅ Hoang nhàn
2.1.7.0 (7 khoảnh)
2.- ðẠI ðỒNG xã ⋅ ðông giáp xã Phú Nhiêu, lấy cây ña và bờ ruộng làm giới. ⋅ Tây giáp xã Cẩm Long (thuộc Liêm Hộ). ⋅ Nam giáp núi. ⋅ Bắc giáp xã Phú Thị, xã Bình Yên (ñều thuộc Liêm Hộ). - Toàn diện tích 326.7.14.2: ⋅ Tư ñiền - Thực trưng 158
291.3.0.7 289.0.5.3
- Lưu hoang
2.2.10.4
⋅ Tư ñiền của người nơi khác 22.2.13.5 ⋅ Thần từ
0.2.0.0
⋅ ðất rừng
13.0.0.0
- Khe 3 dải. - Bờ ñắp 1 bờ. 3.- PHỤ LỘC SƠN PHÚ AN ấp ⋅ ðông giáp ấp tứ chánh Ma Ninh (xã Xuân Lộc, Liêm Hộ). ⋅ Tây giáp xã Phượng Sơn (tổng An Thái Trung, huyện Lễ Dương). ⋅ Nam giáp núi. ⋅ Bắc giáp xã Phượng Sơn (tổng An Thái Trung, huyện Lễ Dương). - Toàn diện tích 9.4.0.0: ⋅ Tư thổ (trồng dâu)
2.1.0.0
⋅ Thần từ
0.3.0.0
⋅ Mộ ñịa
2.0.0.0
⋅ ðất rừng
5.0.0.0 * *
*
159
V. THUOÄC CHU TÖÔÏNG Gồm 3 làng ( 1 xã, 1 phường, 1 tộc) - Tịch An ðông xã
- Hoa Trà Tân tộc - Tịch An ðông phường Toàn diện tích 181.9.14.8 . Diện tích sử dụng
147.5.14.8
. Diện tích không sử dụng
34.4. 0. 0
Diện tích ñiền thổ thực canh
146.2.14.8
+ Diện tích ñiền (toàn tư ñiền)
137.7.14.8
- Tư ñiền thực canh
126.7.10.8
- Tư ñiền của người nơi khác
11.0. 4. 0
+ Diện tích thổ (toàn tư thổ)
8.5.0.0
Các loại ñất khác
1.3.0.0
- Thần từ
0.6.0.0
- Mộ ñịa
0.2.0.0
- Bàu
0.5.0.0
ðất không sử dụng
34.4.0.0
- Hoang nhàn
33.3.0.0
- Thổ phụ
1.1.0.0
Các loại ño theo chiều dài - ðường thiên lý 369 tầm, 4 thước. - Thủy ñạo 300 tầm. - Khe 50 tầm. * *
160
*
CƯỚC CHÚ Thuộc không có công ñiền, công thổ. Tư ñiền tư thổ thực canh
146.2.14.8
- Tư ñiền
137.7.14.8
- Tư thổ
8.5. 0.0 * *
*
1.- HOA TRÀ TÂN tộc ⋅ ðông giáp sông. ⋅ Tây giáp xã Phú Quí ðại (thuộc Liêm Hộ), lấy ñường làm giới. ⋅ Nam giáp thôn Nha Não (tổng ðức Hòa Trung) và sông. ⋅ Bắc giáp phường Tịch An ðông, lấy khe làm giới. - Toàn diện tích 37.1.11.0: ⋅ Tư ñiền
29.8.8.0
⋅ Tư ñiền của người nơi khác
5.4.3.0
⋅ Thần từ
0.1.0.0
⋅ Mộ ñịa
0.2.0.0
⋅ Thổ phụ
1.1.0.0
⋅ Bàu hoang
0.5.0.0
- Thủy ñạo 300 tầm. 2.- TỊCH AN ðÔNG phường ⋅ ðông giáp thôn Hương Trà (thuộc Chu Tượng, huyện Duy Xuyên), thôn Sài Tân Bình An (thuộc Liêm Hộ), lập cột ñá làm giới. ⋅ Tây giáp xã Phú Quí ðại (thuộc Liêm Hộ), thôn Nha Não (tổng ðức Hòa Trung), lập cột ñá làm giới. ⋅ Nam giáp xã Bình An Trung (thuộc Liêm Hộ), tộc Hoa Trà Tân. ⋅ Bắc giáp ñầm tứ chánh Sum Vầy. - Toàn diện tích 63.8.11.5: ⋅ Tư ñiền
24.9.10.5 161
⋅ Tư ñiền của người nơi khác ⋅ Hoang nhàn
5.6.1.0 33.3.0.0
- ðường thiên lý 369 tầm, 4 thước. - Khe 50 tầm. 3.- TỊCH AN ðÔNG xã ⋅ ðông, Tây và Nam giáp xã Phú Hưng (tổng ðức Hòa Trung), lập cọc gỗ làm giới. ⋅ Bắc giáp xã Phú Hưng (tổng ðức Hòa Trung) và sông. ⋅ Toàn diện tích 80.9.7.3: ⋅ Tư ñiền
71.9.7.3
⋅ Tư thổ
8.5.0.0
⋅ Thần từ
0.5.0.0 (5 khoảnh) * *
162
*
VI. THUOÄC HAØ BAÏC Gồm 13 làng (9 xã, 4 thôn) - An Hòa xã
- Phú Quý Thượng thôn
- An Lộc tứ chánh thôn
- Phú Xuân xã
- Bãi Ngao thôn
- Phúc An thôn
- Cây Sung xã
- Tỉnh Thủy xã
- Diêm ðiền xã
- Trà Lý ðông xã
- Hòa Thanh Hạ xã
- Trà Lý Tây xã
- Phú An xã Mất ñịa bạ xã Phước Lộc, phường Hòa Thanh Thượng Trung. Toàn diện tích 2690.0.14.8.8 . Diện tích sử dụng
715.2.3.3.8
. Diện tích không sử dụng
1974.8.11.5
Diện tích ñiền thổ thực canh + Diện tích ñiền (toàn tư ñiền) - Tư ñiền - Tư ñiền thảo quản - Tư ñiền của người nơi khác + Diện tích thổ (toàn tư thổ) Các loại ñất khác - Thần từ Phật tự - Mộ ñịa ðất không sử dụng
683.7.13.3.8 683.3.11.0.6 607.9.0.0.8 7.7.5.0 67.7.5.9.8 0.4.2.3.2 31.4.5.0 5.4.5.0 26.0.0.0 1974.8.11.5
- Thổ tùng (ñất có cây rậm)
0.4.2.0
- ðất rừng
4.2.0.0
- ðiền lưu hoang - Hoang nhàn, cát trắng
18.0.9.5 1952.2.0.0 163
Các loại ño theo chiều dài và ñếm sở, nại... - ðường thiên lý 2.103 tầm, 1 thước, 5 tấc. - Thủy ñạo 311 tầm, 1 thước. - Khe 1.550 tầm, 2 thước. - Ruộng muối 11 sở, nại. - Bãi biển 2 sở. - ðò ngang 4 sở. - Thủy ñiền trúc ñăng 5 sở. * *
*
CƯỚC CHÚ Thuộc có nhiều bãi cát hoang nhàn, không có công ñiền công thổ thực canh. Tư ñiền tư thổ thực canh
683.7.13.3.8
- Tư ñiền
683.3.11.0.6
- Tư thổ
0.4. 2.3.2 * *
*
1.- AN HÒA xã ⋅ ðông giáp bãi biển. ⋅ Tây giáp sông. ⋅ Nam giáp biển (của cảng ðại Áp). ⋅ Bắc giáp xã Diêm ðiền. - Toàn diện tích 1058.5.13.8: ⋅ Tư ñiền ⋅ Thần từ Phật tự ⋅ Hoang nhàn - Bãi biển 2 sở. 164
45.5.13.8 3.0.0.0 1010.0.0.0
2.- AN LỘC tứ chánh thôn ⋅ ðông giáp xã Quảng Phú (tổng Hưng Thịnh Hạ, Lễ Dương) và sông. ⋅ Tây giáp ruộng nước. ⋅ Nam giáp xã Tam Kỳ (thuộc Liêm Hộ), xã Phú Hưng (tổng ðức Hòa Trung). ⋅ Bắc giáp xã Quảng Phú, lấy gò ñá làm giới. - Thủy ñiền trúc ñăng 2 sở, 4 khẩu (miếng). 3.- BÃI NGAO thôn ⋅ ðông giáp xã Diêm ðiền, xã Trà Lý ðông, lấy lộ nhỏ làm giới. ⋅ Tây giáp sông. ⋅ Nam giáp xã Trà Lý ðông. ⋅ Bắc giáp xã Tân Lộc (thuộc Liêm Hộ). - Toàn diện tích 106.9.3.5: ⋅ Tư ñiền
75.0.4.1
- Thực trưng
56.9.9.6
- Lưu hoang
18.0.9.5
. Tư ñiền của người nơi khác
4.3.14.4
. Hoang nhàn
27.5.0.0
4.- CÂY SUNG xã ⋅ ðông giáp thôn Vĩnh ðại, lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Tây giáp xã ðức Hòa (thuộc Liêm Hộ), lấy lộ nhỏ làm giới. ⋅ Nam giáp ấp tứ chánh Xuân Mỹ (thuộc Liêm Hộ). ⋅ Bắc giáp xã Diêm Phố (thuộc Liêm Hộ), lấy sông làm giới. - Toàn diện tích 156.6.0.3.8: ⋅ Tư ñiền của người nơi khác 58.9.13.3.8 ⋅ Cát trắng
93.0.0.0
⋅ ðất rừng
4.2.0.0
⋅ ðất có cây rậm (thổ tùng)
0.4.2.0 165
- ðường thiên lý 918 tầm, 1 thước, 5 tấc. - Khe nước 150 tầm, 2 thước. 5.- DIÊM ðIỀN xã ⋅ ðông giáp sông, xã Phước Lộc, thôn Bãi Ngao, lấy ñường làm giới. ⋅ Tây giáp xã Trà Lý ðông, lập cọc gỗ làm giới. ⋅ Nam giáp sông, thôn Bãi Ngao, lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Bắc giáp xã Tân Lộc, xã Phước Lộc, lập cọc gỗ làm giới. -Toàn diện tích 190.3.4.4.5: ⋅ Tư ñiền
108.6.14.4.5
⋅ Tư ñiền của người nơi khác
0.1.0.0
⋅ Thần từ
0.8.5.0
⋅ Cát trắng
3.0.0.0
⋅ Hoang nhàn
77.7.0.0
- Ruộng muối 9 nại. 6.- HÒA THANH HẠ xã . ðông giáp biển. . Tây giáp sông. . Nam giáp xã Tân Lộc Ngọc Giáp (thuộc Liêm Hộ), lập cọc gỗ làm giới. . Bắc giáp xã Hòa Thanh, phường Thượng Trung, lập cọc gỗ làm giới. - Toàn diện tích (cát trắng) 121.1.0.0 7.- PHÚ AN xã ⋅ ðông giáp xã phụ lũy Xuân Phú (thuộc Liêm Hộ) và sông. ⋅ Tây giáp sông. ⋅ Nam giáp xã Diêm Phố (thuộc Liêm Hộ). ⋅ Bắc giáp xã phụ lũy Xuân Phú. - Toàn diện tích 360.7.0.5: ⋅ Tư ñiền ⋅ Thần từ Phật tự 166
146.1.0.5 0.8.0.0
⋅ Mộ ñịa
12.0.0.0
⋅ Hoang nhàn
201.8.0.0
- Thủy ñạo 5 dải. - ðò ngang 2 sở. 8.- PHÚ QUÝ THƯỢNG thôn ⋅ ðông giáp sông lớn. ⋅ Tây giáp xã Ngọc Sơn (thuộc Liêm Hộ), lấy ñỉnh núi làm giới. ⋅ Nam giáp xã Tân Lộc Ngọc Giáp, lập cọc gỗ làm giới. ⋅ Bắc giáp xã Ngọc Sơn (thuộc Liêm Hộ). - Toàn diện tích 107.7.10.5.5: ⋅ Tư ñiền ⋅ Cát trắng ⋅ Hoang nhàn
65.8.10.5.5 2.0.0.0 39.9.0.0
9.- PHÚ XUÂN xã ⋅ ðông giáp xã Bình An Diêm Trường (thuộc Liêm Hộ), lấy hàng cây làm giới. . Tây giáp xã Bình An Diêm Trường và sông. . Nam giáp xã Bình An Diêm Trường. . Bắc giáp sông lớn. - Toàn diện tích 1.4.0.0 . Tư ñiền của người nơi khác
0.4.0.0
. Cát, rừng
1.0.0.0
- Thủy ñiền 1 sở. 10.- PHÚC AN thôn . Không ghi tứ cận. - Toàn diện tích 8.1.7.3.2: . Thảo quản tư ñiền . Tư thổ
7.7.5.0 0.4.2.3.2
- Thủy ñiền trúc ñăng 3 sở. 167
11.- TỈNH THỦY xã ⋅ ðông giáp bờ biển, lấy biển làm giới. ⋅ Tây giáp sông lớn, lấy sông làm giới. ⋅ Nam giáp xã Hòa Thanh, lấy cây làm giới. ⋅ Bắc giáp phường Vịnh Lầm (thuộc Hà Bạc, Lễ Dương), lấy cây làm giới. - Toàn diện tích 106.8.0.0: ⋅ Tư ñiền ⋅ Cát trắng
6.1.0.0 100.7.0.0
12.- TRÀ LÝ ðÔNG xã ⋅ ðông giáp xã Diêm ðiền, lấy cây làm giới. ⋅ Tây giáp sông và thôn Bãi Ngao. ⋅ Nam giáp sông. ⋅ Bắc giáp thôn Bãi Ngao, xã Diêm ðiền, lấy ñường làm giới. - Toàn diện tích 106.0.8.9: ⋅ Tư ñiền
33.5.8.9
⋅ Cát trắng
4.0.0.0
⋅ Hoang nhàn
68.5.0.0
- Thủy ñạo 1 dải. - Bến ñò 1 sở. 13.- TRÀ LÝ TÂY xã ⋅ ðông giáp sông. ⋅ Tây giáp xã ðức Hòa (thuộc Liêm Hộ), lấy khe làm giới. ⋅ Nam giáp xã ðức Hòa (thuộc Liêm Hộ) và sông. ⋅ Bắc giáp sông. - Toàn diện tích 365.6.10.4.8: ⋅ Tư ñiền ⋅ Tư ñiền của người nơi khác 168
145.0.2.2.8 3.8.8.2
⋅ Thần từ
0.8.0.0
⋅ Mộ ñịa
14.0.0.0
⋅ Hoang nhàn
202.0.0.0
- ðường thiên lý 1.185 tầm. - Khe nhỏ 1.400 tầm. - Thủy ñạo 310 tầm. - Bến ñò 1 sở. * *
*
169
VII. THUOÄC HOÄI SÔN NGUYEÂN Gồm 1 thôn duy nhất: thôn Bình An Toàn diện tích
79.5.14.4
. Diện tích sử dụng
39.5.14.4
. Diện tích không sử dụng
40.0. 0.0
* *
*
CƯỚC CHÚ Thuộc chỉ có tư ñiền. * *
*
1.- BÌNH AN thôn ⋅ ðông giáp núi. ⋅ Tây giáp sông. ⋅ Nam giáp sông. ⋅ Bắc giáp thôn Bàu Lệ (tổng Thuận An Trung, Duy Xuyên). - Toàn diện tích 79.5.14.4 ⋅ Tư ñiền
22.9.7.5
⋅ Tư ñiền trang trại
16.4.14.4
⋅ Mộ ñịa
0.1.7.5
⋅ Hoang nhàn
40.0.0.0
- Khe 87 tầm, 2 thước. * *
170
*
VIII. THUOÄC LIEÂM HOÄ Gồm 129 làng (96 xã, 19 thôn, 2 phường, 2 giáp, 6 ấp , 2 tộc và 2 trại) - An Hòa Thượng thôn
- Cây Duối xã
- An Hòa xã
- Cây Ngô thôn
- An Lâu xã
- Cây Sấu thôn
- An Mỹ ðông Tây xã
- Cây Sung tộc
- An Phúc xã
- Chiên ðàn tộc
- An Sơn tân lập xã
- Chiên ðàn trại
- An Sơn thủy lập xã
- Chiên ðàn xã
- An Thành xã
- Cửa An xã
- Bà Hương xã
- Diêm phố xã
- Bạch Câu Phúc An xã
- Dương Yên xã
- Bến Phản Quán Hoành ðộ tứ chánh ấp
- ðại Bình xã - ðịch An xã
- Biệt Tái Thịnh An xã
- ðức An xã
- Bình An Diêm Trường xã
- ðức Phú xã
- Bình An thôn
- ðức Tân Thượng thôn
- Bình An Trung xã
- ðức Tân xã
- Bình Yên xã
- ðường An xã
- Cẩm An xã
- Hà Bố thôn
- Cẩm Khê xã
- Hoa An xã
- Cẩm Long xã
- Hoa Lâm Bình An Xuân xã
- Cẩm Phố thôn
- Hòa An Tân thôn
- Cẩm Sơn xã
- Hòa An Tân xã
- Cẩm Y ðông xã
- Hòa Mỹ Tây xã
- Cẩm Y xã
- Hòa Mỹ Thượng xã
- Cây Cách xã
- Hòa Vân xã 171
172
- Hội An thôn
- Phú Nghĩa xã
- Hương Lâm thôn
- Phú Nhiêu xã
- Hương Lâm tứ chánh xã
- Phú Quý ðại xã
- Hữu Bang thôn
- Phú Quý Ngọc Giáp xã
- Khánh Thọ ðông giáp
- Phú Sơn xã
- Khánh Thọ Tây giáp
- Phú Thị xã
- Khương Mỹ xã
- Phú Trà xã
- Lâm Môn Thượng xã
- Phú Vinh Thượng xã
- Lâm Môn xã
- Phú Xuân Trung xã
- Long Phúc xã
- Phú Xuân xã
- Lộc Sơn Tây xã
- Phúc An Ngọc Giáp xã
- Lộc Yên thôn
- Phúc An xã
- Ma Ninh tứ chánh ấp
- Phúc Lâm xã
- Mỹ Sơn xã
- Phước Khách xã
- Ngọc Hoa thôn
- Quế Hương Hương An xã
- Ngọc Lâm thôn
- Sài Tân Bình An thôn
- Ngọc Nha xã
- Sông Tiên xã
- Ngọc Sơn xã
- Tà My thôn
- Ông Bối ấp
- Tam Kỳ xã
- Phú An ðông xã
- Tân An Thượng xã
- Phú An xã
- Tân An xã
- Phú ða xã
- Tân Lộc Ngọc Giáp xã
- Phú Hòa xã
- Tân Lộc xã
- Phú Lân ðông xã
- Tây An xã
- Phú Lân Tây xã
- Thạch Kiều xã
- Phú Lân Trung xã
- Thanh Bôi xã
- Phú Mỹ phụ lũy xã
- Thạnh Hòa thôn
- Phú Mỹ Thượng xã
- Thọ Khương xã
- Thuận An ðông, Tây, Thịnh Mỹ tam phường
- Tứ Bang Nha Tướng Bình An trại
- Trà Sơn xã
- Tử Dương thôn
- Trung An Tân xã
- Vân Trai xã
- Trung An Tây tứ chánh ấp
- Vinh Hoa xã
- Trung An tứ chánh ấp
- Vĩnh Phúc xã
- Trung An xã
- Vĩnh Yên Tây xã
- Trung Lâm An Lâm xã
- Xuân An xã
- Trung Sơn Long An xã
- Xuân Lộc Tây xã
- Trường Miên xã
- Xuân Lộc xã
- Trường Xuân xã
- Xuân Mỹ ấp
- Tú An thôn
- Xuân Phú phụ lũy xã
- Tú Chàng xã
- Xuân Xướng ðộng Nga phường
Mất ñịa bạ 24 làng: - An ðông xã
- Ngọc Yên xã
- An Tráng xã
- Phong An thôn
- Cây Gai xã
- Phòng Tân Thượng thôn
- Dương Tòng thôn
- Phú An Ngọc Giáp xã
- ðức An thôn
- Phú An Tây thôn
- ðức Hòa xã
- Phú Quý Hạ xã
- ðức Hòa Thượng xã
- Phú Xuân Hạ thôn
- ðức Hòa Trung xã
- Thái Hòa xã
- Khánh Lộc xã
- Thạnh Mỹ xã
- Lộc Sơn xã
- Trung Chiên thôn
- Ngọc ðiền tân lập xã
- Trung ðàn thôn
- Ngọc Lâm xã
- Tú Chung xã
173
Toàn diện tích
21767.3.12.7.1
. Diện tích sử dụng
20278.5.10.6.3
. Diện tích không sử dụng
1488.8. 2.0.8
Diện tích ñiền thổ thực canh
20136.5.2.1.3
+ Diện tích ñiền
19680.8.9.5.3
- Công quan ñiền
1067.0.1.7.6
. Công ñiền
523.7.1l.2.6
. Quan ñiền trại . Công ñiền cho nơi khác . Quan ñiền trại cho nơi khác - Tư ñiền . Tư ñiền . Tư ñiền trang trại
95.6.0.7 22.6.12.4 18613.8.7.7.7 16445.6.7.1.9 115.9.12.5
. Tư ñiền trưng tô
58.5.1.0
. Tư ñiền ñại nạp
144.0.12.7
. Tư ñiền của người nơi khác + Diện tích thổ - Công thổ . Công thổ thực canh . Công thổ cho nơi khác - Tư thổ . Tư thổ thực canh . Tư thổ của người nơi khác Các loại ñất khác - Thần từ, ñình, miếu - Mộ ñịa ðất không sử dụng - Hoang nhàn 174
424.9.7.4
1849.6.4.3.8 455.6.7.6 26.5.7.5 25.5.7.5 1.0.0.0 429.1.0.1 425.2.13.6 3.8.1.5 142.0.8.5 74.9.9.0 67.0.14.5 1488.8.2.0.8 1013.1.3.8.8
- Thổ phụ
166.3.0.0
- Thổ phụ của nơi khác
0.4.7.5
- Cát
188.5.14.0
- Rừng
58.6.12.5
- Thổ lưu hoang
6.2.14.6.5
- Tư ñiền lưu hoang
55.3.9.5.5
Các loại ño theo chiều dài và ñếm bờ, sở, dải - ðường thiên lý 2.822 tầm, 2 thước, 6 tấc và 6 ñoạn không ño. - Thủy ñạo 5.511 tầm và 122 dải không ño. - Khe 30.229 tầm, 2 thước và 81 dải không ño. - Bờ ñắp 7 tầm và 45 bờ không ño. - Bàu nước 4 sở. - ðò ngang 1 sở. * *
*
CƯỚC CHÚ 1. Công ñiền công thổ
1093.5. 9.2.6
- Công quan ñiền
1067.0. 1.7.6
- Công thổ
26.5. 7.5
2. Tư ñiền tư thổ
19042.9. 7.8.7
- Tư ñiền
18613.8. 7.7.7
- Tư thổ
429.1. 0.1 * *
*
1.- AN HÒA THƯỢNG thôn . ðông giáp xã ðịch An. . Tây, Nam, Bắc ñều giáp xã ðịch An, lấy núi làm giới. 175
- Toàn diện tích 12.0.3.4: . Tư thổ (trồng dâu) . Tư ñiền của người nơi khác
0.5.0.0 11.4.5.9
. Thần từ
0.0.7.5
. Hoang nhàn
0.0.5.0
2.- AN HÒA xã . ðông giáp xã An Thái, xã Thạch Tân, lấy bờ ruộng làm giới. . Tây giáp xã Chiên ðàn, lấy bờ ruộng làm giới. . Nam giáp xã ðá Bạc, lấy bờ ruộng và thủy ñạo làm giới. . Bắc giáp xã Chiên ðàn, lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 193.5.10.2: . Tư ñiền . Tư ñiền của người nơi khác
178.9.9.4 12.8.0.8
. Thần từ
0.8.0.0
. Hoang nhàn
1.0.0.0
- Khe 2.469 tầm. - Bờ ñắp 1 dải. 3.- AN LÂU xã . ðông và Bắc giáp núi. . Tây giáp thôn Trung ðàn, lấy khe làm giới. . Nam giáp xã ðức Hòa Thượng, lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 45.5.13.0: . Quan ñiền trại
1.0.0.0
. Tư ñiền
26.9.5.0
. Tư ñiền của người nơi khác
15.6.8.0
. Thần từ
2.0.0.0
- Thủy ñạo 1 dải. 4.- AN MỸ ðÔNG TÂY xã . ðông giáp xã Chiên ðàn, xã Hòa Mỹ Tây, xã Long Phúc, lấy bờ ñê làm giới. 176
. Tây giáp xã Hòa Mỹ Tây, xã phụ lũy Phú Mỹ. . Nam giáp xã Xuân An, xã Phú Xuân, xã Thạnh Mỹ. . Bắc giáp xã Tú Chàng, lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 751.5.11.4.5: . Tư ñiền
596.2.2.1.2
. Tư thổ
37.7.9.4
. Công ñiền cho nơi khác
15.9.9.0 (cho 6 xã thôn)
. Tư ñiền của người nơi khác
47.2.4.6.5
⋅ Thần từ
1.0.0.0
⋅ Mộ ñịa
2.0.0.0
⋅ Thổ phụ
26.8.2.0
⋅ Hoang nhàn
24.5.14.2.8
- ðường thiên lý 85 tầm, 4 thước, 2 tấc. - Khe 4.550 tầm. - Bờ ñắp 7 bờ. 5.- AN PHÚC xã . ðông giáp xã Hoa Lâm Bình An Xuân, lập cột ñá làm giới. . Tây giáp xã Sông Tiên, lập cọc gỗ làm giới. . Nam giáp xã Quế Hương Hương An, lập cọc gỗ làm giới. . Bắc giáp thôn ðức Tân Thượng, lập cọc gỗ làm giới. - Toàn diện tích 168.2.9.1: . Tư ñiền (trưng tô) . Tư ñiền ñại nạp
58.5.1.0 100.9.8.1
. Tư ñiền trang trại
2.6.0.0
.Tư ñiền của người nơi khác
5.0.0.0
. Hoang nhàn
1.2.0.0
- Khe 1 dải. - Thủy ñạo 1 dải - ðò ngang 1 sở. 177
6.- AN SƠN tân lập xã . ðông giáp xã ðức An, xã Cẩm Sơn, thôn An ðàn, lấy khe làm giới. . Tây và Bắc giáp núi. . Nam giáp xã Tú Chàng, lấy khe làm giới. - Toàn diện tích 166.2.5.1.5: ⋅ Quan ñiền trại ⋅ Tư ñiền
11.1.4.5 141.4.9.2.5
⋅ Tư ñiền của người nơi khác
5.9.0.4
⋅ Thần từ
0.1.6.0
⋅ Gò ñất
5.3.0.0
⋅ Hoang nhàn
2.3.0.0
- Bờ ñắp 4 bờ. - Khe 1 dải. - Thủy ñạo 1 dải. 7.- AN SƠN thủy lập xã ⋅ ðông giáp thôn Lộc An, lấy bờ ñê làm giới. ⋅ Tây và Bắc giáp núi. ⋅ Nam giáp xã ðại Bình. - Toàn diện tích 164.2.9.2: . Tư ñiền
156.9.2.7
. Tư ñiền của người nơi khác
2.3.0.0
. Tư thổ
3.1.6.5
. Hoang nhàn
1.9.0.0
- Khe 1 dải. 8.-AN THÀNH xã ⋅ ðông giáp xã Bình An Văn Hà, lập cột ñá làm giới. ⋅ Tây giáp xã Tú Chàng, lấy bờ ñê làm giới. ⋅ Nam giáp xã Vinh Hoa, lập cột ñá làm giới. 178
⋅ Bắc giáp xã Khánh Mỹ, xã Khánh Lộc, thôn An Toản, lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 150.9.10.5: ⋅ Tư ñiền
95.9.10.5
⋅ Công ñiền cho nơi khác
2.4.0.0
⋅ Tư ñiền của người nơi khác
51.4.0.0
⋅ Thần từ
0.1.0.0
⋅ Mộ ñịa
0.2.0.0
⋅ Hoang nhàn
0.9.0.0
9.- BÀ HƯƠNG xã ⋅ ðông giáp thôn Tre Hoa (tổng Tiên Giang Thượng), lấy khe làm giới. ⋅ Tây giáp xã Dương Yên, lấy khe làm giới. ⋅ Nam và Bắc ñều giáp núi. - Toàn diện tích 392.4.5.4.3: ⋅ Quan ñiền trại
18.3.12.5
⋅ Tư ñiền
372.3.7.9.3
⋅ Thần từ
1.1.0.0
⋅ Hoang nhàn
0.6.0.0
- Khe 1 dải. - Thủy ñạo 1 dải. 10.- BẠCH CÂU PHÚC AN xã ⋅ ðông giáp bãi biển. ⋅ Tây giáp xã Bình An Trung, lập cọc gỗ làm giới. ⋅ Nam giáp xã Hòa Vân và ấp tứ chánh Vĩnh Khương (huyện Bình Sơn, Quảng Ngãi). ⋅ Bắc giáp thôn Phú Xuân Hạ, lập cọc gỗ làm giới. - Toàn diện tích 89.5.12.5: ⋅ Tư ñiền ⋅ Hoang nhàn
78.5.12.5 11.0.0.0 179
11.- BẾN PHẢN QUÁN HOÀNH ðỘ tứ chánh ấp ⋅ ðông và Nam giáp thôn Sài Tân Bình An, lập cột ñá làm giới. ⋅ Tây giáp phường Tịch An ðông (thuộc Chu Tượng), lập cột ñá làm giới. ⋅ Bắc giáp sông. - Toàn diện tích (cát) 2.0.0.0 12.- BIỆT TÁI THỊNH AN xã ⋅ Không ghi tứ cận. - Toàn diện tích 2.0.7.5: ⋅ Tư thổ (trồng dâu)
2.0.0.0
⋅ Thần từ
0.0.7.5
13. - BÌNH AN DIÊM TRƯỜNG xã ⋅ ðông, Tây, Nam, Bắc ñều giáp xã Phú Xuân (thuộc Hà Bạc) và sông. - Toàn diện tích 188.9.9.5: ⋅ Tư ñiền ⋅ Hoang nhàn
135.6.9.5 53.3.0.0
- Thủy ñạo 4 dải. - Bờ ñắp 1 bờ. 14.- BÌNH AN thôn ⋅ ðông giáp sông ⋅ Tây giáp núi. ⋅ Nam giáp xã An ðông, lập cọc gỗ làm giới. ⋅ Bắc giáp xã Hòa Mỹ Thượng, lập cọc gỗ làm giới. - Toàn diện tích 31.7.0.0: ⋅ Tư ñiền . Hoang nhàn - Khe 1 dải.
180
31.0.0.0 0.7.0.0
15.- BÌNH AN TRUNG xã ⋅ ðông, Tây, Nam, Bắc ñều giáp chân núi. - Toàn diện tích 26.8.10.7: ⋅ Tư ñiền
18.5.10.7
⋅ Tư ñiền trang trại
7.6.0.0
⋅ Thần từ
0.5.0.0
⋅ Hoang nhàn
0.2.0.0
- Khe 250 tầm. - Thủy ñạo 15 tầm. 16.- BÌNH YÊN xã ⋅ ðông giáp xã Phú Thị, lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Tây giáp xã Tú Chàng, lấy lộ làm giới. ⋅ Nam giáp núi, xã ðại ðồng (tổng Vinh Hoa Trung), lấy núi làm giới. ⋅ Bắc giáp xã Phú Mỹ, xã Lộc SơnTây. - Toàn diện tích 113.7.4.4: ⋅ Tư ñiền ⋅ Tư ñiền của người nơi khác ⋅ Thần từ ⋅ Hoang nhàn
65.7.8.2 36.1.11.2 0.7.0.0 11.1.0.0
17. - CẨM AN xã ⋅ ðông giáp xã Cẩm Long, lấy cây ña làm mốc. ⋅ Tây, Nam, Bắc ñều giáp núi. - Toàn diện tích 5.5.5.0: ⋅ Tư thổ (trồng dâu)
1.5.5.0
⋅ Hoang nhàn
4.0.0.0
18.- CẨM KHÊ xã ⋅ ðông giáp xã Xuân An, lấy khe làm giới. ⋅ Tây giáp xã Phú Nhiêu, xã Vĩnh Phúc, lấy bờ ñê làm giới. 181
⋅ Nam giáp xã Cẩm Sơn. ⋅ Bắc giáp cù lao La Huân, xã Xuân Lộc Tây, lập cột ñá làm mốc. - Toàn diện tích 241.9.14.8: ⋅ Tư ñiền
241.6.7.3
⋅ Thần từ
0.3.7.5
19.- CẨM LONG xã ⋅ ðông giáp xã ðại ðồng (tổng Vinh Hoa Trung) và núi. ⋅ Tây giáp thôn Cây Sấu, xã Cẩm An. ⋅ Nam và Bắc giáp núi. - Toàn diện tích 218.6.9.7: ⋅ Tư ñiền
153.9.1.9
⋅ Tư thổ
4.6.10.0
⋅ Tư ñiền của người nơi khác
35.9.12.8
⋅ ðình thần
1.0.0.0
⋅ Hoang nhàn
23.1.0.0
⋅ Khe 2 dải. ⋅ Thủy ñạo 8 dải. 20.- CẨM PHỐ thôn ⋅ ðông, Tây, Nam và Bắc ñều giáp núi. - Toàn diện tích 83.9.14.1: ⋅ Tư thổ (trồng dâu) ⋅ Tư ñiền của người nơi khác
6.3.0.0 76.0.14.1
⋅ Thần từ, miếu
0.2.0.0
⋅ Hoang nhàn
1.4.0.0
- Khe 405 tầm. 21.- CẨM SƠN xã ⋅ ðông giáp xã Xuân An, lập cọc gỗ làm giới. ⋅ Tây giáp xã tân lập An Sơn, xã Vĩnh Phúc. 182
⋅ Nam giáp xã ðức An, lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Bắc giáp xã Cẩm Khê, lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 206.6.3.6: ⋅ Tư ñiền
148.5.14.9
⋅ Tư ñiền người nơi khác có ở ñây 39.6.7.7 ⋅ Thần từ
1.5.0.0
⋅ Thổ phụ
11.7.4.5
⋅ Hoang nhàn
5.1.6.5
- Khe 1 dải. - Thủy ñạo 2 dải. - Bờ ñắp 1 bờ. 22.- CẨM Y ðÔNG xã ⋅ ðông, Tây, Nam, Bắc ñều giáp núi. - Toàn diện tích 142.3.0.2 ⋅ Tư ñiền ⋅ Hoang nhàn
139.6.0.2 2.7.0.0
- Khe 2 dải. - Thủy ñạo 2 dải. 23.- CẨM Y xã ⋅ ðông, Tây, Nam, Bắc giáp núi. - Toàn diện tích 319.3.4.1: ⋅ Quan ñiền trại ⋅ Tư ñiền ⋅ Hoang nhàn
18.4.7.2 296.9.11.9 3.9.0.0
- Khe 1 dải. - Thủy ñạo 5 dải. 24.- CÂY CÁCH xã ⋅ ðông Tây, Nam, Bắc ñều giáp xã Phú Nhiêu, lấy bờ ñê làm giới . 183
- Toàn diện tích 3.1.9.5: ⋅ Tư thổ
2.7.6.5
⋅ Thần từ
0.2.0.0
⋅ Hoang nhàn
0.2.3.0
25.- CÂY DUỐI xã ⋅ ðông giáp xã Ngọc Sơn, lấy bờ ruộng và sông làm giới. ⋅ Tây giáp xã An Thái (tổng An Thái Trung, huyện Lễ Dương), lấy bãi cát trắng làm giới. ⋅ Nam giáp xã Ngọc Sơn, lấy ñường làm giới. ⋅ Bắc giáp xã Phú An ðông, xã Phú An Tây, lấy hàng cây làm giới. - Toàn diện tích 72.4.13.0: ⋅ Tư ñiền ⋅ Hoang nhàn
60.1.13.0 12.3.0.0
- Thủy ñạo 1 dải. 26.- CÂY NGÔ (Cây Vông) thôn ⋅ ðông giáp xã Thạch Kiều, xã Phú Lân ðông; xã Phú Hưng (tổng ðức Hòa Trung), lấy bờ ñê làm giới. ⋅ Tây giáp sông. ⋅ Nam giáp xã ðường An, lập cột ñá làm giới. ⋅ Bắc giáp xã Khương Mỹ, lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 461.9.8.9.2: ⋅ Công ñiền ⋅ Tư ñiền ⋅ Tư thổ (trồng dâu) ⋅ Tư ñiền của người nơi khác
184
69.7.2.5 365.4.10.5.5 0.4.0.0 22.8.3.3.7
⋅ Thổ phụ
0.1.0.0
⋅ Thổ phụ cho nơi khác
0.4.7.5
⋅ Rừng
2.3.0.0
⋅ Hoang nhàn
0.7.0.0
- Khe 1 dải. - ðò ngang 1 sở. 27.- CÂY SẤU thôn ⋅ ðông giáp xã Cẩm Long và núi. ⋅ Tây, Nam, Bắc ñều giáp núi. - Toàn diện tích 73.9.0.5: ⋅ Tư ñiền
45.6.14.0
⋅ Tư ñiền của người nơi khác (8 xã) 28.2.1.5 28.- CÂY SUNG tộc ⋅ ðông giáp thôn Vĩnh ðại, lấy ñường làm giới. ⋅ Tây giáp ấp tứ chánh Xuân Mỹ, lấy khe làm giới. ⋅ Nam giáp ấp tứ chánh ông Bối và núi. ⋅ Bắc giáp xã Cây Sung (thuộc Hà Bạc), lấy bờ ñê làm giới. - Toàn diện tích 339.5.8.4.3: ⋅ Quan ñiền trại ⋅ Tư ñiền ⋅ Lưu hoang
40.8.7.8 286.5.6.9.8 2.9.12.1.5
⋅ Cát trắng
4.1.14.0
⋅ Mộ ñịa
1.9. 0. 0
⋅ Hoang nhàn
3.0.12.5
- Bờ ñắp 1 bờ. 29.- CHIÊN ðÀN tộc . ðông giáp xã Phú An, lấy cây làm giới. ⋅ Tây giáp xã Khánh Thọ, lập cột ñá làm giới. ⋅ Nam giáp xã Tây An, xã ðại An, lập cột ñá làm giới. ⋅ Bắc giáp xã Ngọc Lâm, xã Phú Trà, xã Phú Xuân Trung, lấy bờ ruộng làm giới. 185
- Toàn diện tích 326.1.8.7: ⋅ Công ñiền ⋅ Quan ñiền trại ⋅ Tư ñiền ⋅ Tư thổ (trồng dâu) ⋅ Tư ñiền của người nơi khác ⋅ ðất rừng ⋅ Hoang nhàn
54.0.0.0 6.3.0.0 172.3.9.0 6.2.3.5 73.4.11.2 0.6.0.0 13.2.0.0
- Khe 2.465 tầm. 30.- CHIÊN ðÀN trại ⋅ Không ghi tứ cận. - Toàn diện tích (tư ñiền) 52.5.7.5 31.- CHIÊN ðÀN xã ⋅ ðông giáp xã An Hòa; lại giáp xã ðá Bạc (tổng ðức Hòa Trung), xã Thạch Tân (thuộc Chu Tượng, Duy Xuyên). ⋅ Tây giáp xã Thạnh Mỹ, xã Hòa Mỹ Tây, xã An Mỹ ðông Tây, xã Long Phúc. ⋅ Nam giáp xã Khánh Thọ. ⋅ Bắc giáp xã Tú Chàng. - Toàn diện tích 803.5.8.5.4: ⋅ Công ñiền
140.3.3.5.6
⋅ Tư ñiền
452.2.0.4.4
⋅ Công thổ
24.1.7.5
⋅ Tư thổ
20.5.0.1
⋅ Tư ñiền của người nơi khác ⋅ Thổ phụ
9.5.0.0
⋅ Thần từ
11.4.0.0
⋅ Mộ ñịa
2.4.7.5
⋅ Hoang nhàn 186
97.5.4.4.4
45.5.0.0
- ðường thiên lý 1.191 tầm, 3 thước, 5 tấc. - Thủy ñạo 1 dải. - Bờ ñắp 1 bờ. 32.- CỬA AN xã ⋅ ðông giáp sông. ⋅ Tây giáp xã tứ chánh Hương Lâm, lập cột ñá làm giới. ⋅ Nam và Bắc giáp núi. ⋅ Toàn diện tích 57.0.8.5: ⋅ Tư ñiền
41.8.1.0
⋅ Tư ñiền của người nơi khác
15.2.7.5
- Khe 1 dải . 33.- DIÊM PHỐ xã ⋅ ðông giáp sông Cổ Chim. ⋅ Tây giáp xã ðức Hòa, lấy bãi cát làm giới. ⋅ Nam giáp xã Cây Sung và sông. ⋅ Bắc giáp xã ðức Hòa, thôn Hà Bố, xã Phú An, lấy sông làm giới. - Toàn diện tích 129.0.6.8.3: ⋅ Tư ñiền
109.8.6.8.3
⋅ Mộ ñịa
6.8.0.0
⋅ Thổ phụ
1.0.0.0
⋅ Cát trắng
2.4.0.0
⋅ Hoang nhàn
9.0.0.0
- ðường thiên lý 1 ñoạn. - Khe 1 dải. 34.- DƯƠNG YÊN xã ⋅ ðông giáp xã Bà Hương, lấy bờ ñê làm giới. ⋅ Tây giáp sông và núi. ⋅ Nam giáp núi. ⋅ Bắc giáp núi. 187
- Toàn diện tích 161.1.11.5: ⋅ Tư ñiền ⋅ Tư ñiền trang trại
112.2.4.0 19.2.7.5
⋅ Tư ñiền của người nơi khác
4.9.0.0
⋅ Thần từ
2.0.0.0
⋅ Mộ ñịa
5.0.0.0
⋅ Hoang nhàn
17.8.0.0
- Khe 5 dải. - Thủy ñạo 1 dải. 35.- ðẠI BÌNH xã ⋅ ðông giáp xã Sông Tiên, lập cọc gỗ làm giới. ⋅ Tây và Nam giáp núi. ⋅ Bắc giáp xã thủy lập An Sơn, thôn Lộc An, lấy khe làm giới. - Toàn diện tích 141.7.7.0 ⋅ Quan ñiền trại ⋅ Tư ñiền ⋅ Hoang nhàn
3.0.0.0 137.7.7.0 1.0.0.0
- Khe 13.100 tầm (2 dải). 36.- ðỊCH AN xã ⋅ ðông giáp xã Phú ða, thôn An Hòa Thượng. ⋅ Tây giáp xã Phú Mỹ Thượng; thôn Trà Lài (tổng Thuận ðức Trung, huyện Lễ Dương). ⋅ Nam giáp xã Tân An Thượng, lấy ñường làm giới. ⋅ Bắc giáp thôn An Hòa Thượng, lấy núi làm giới. - Toàn diện tích 259.8.5.0: ⋅ Tư ñiền ⋅ Tư ñiền của người nơi khác
2.1.0.0
⋅ Hoang thổ
2.0.7.5
- Khe 3 dải. 188
255.6.12.5
37.- ðỨC AN xã ⋅ ðông giáp giáp Khánh Thọ Tây, lấy cây làm mốc. ⋅ Tây giáp xã tân lập An Sơn; thôn An ðàn (thuộc Liêm Hộ. huyện Lễ Dương). ⋅ Nam giáp thôn Dương ðàn (tổng Chiên ðàn Trung). ⋅ Bắc giáp xã Cẩm Sơn, xã Xuân An. - Toàn diện tích 156.8.7.0: ⋅ Tư ñiền
118.2.7.2
⋅ Tư ñiền của người nơi khác
35.9.14.8
⋅ Thần từ
0.9.0.0
. Hoang nhàn
1.7.0.0 (16 khoảnh)
- Khe 2.440 tầm (2 dải). 38.- ðỨC PHÚ xã . ðông và Nam giáp núi. ⋅ Tây giáp xã Phú Quý Ngọc Giáp, lập cột ñá làm giới. ⋅ Bắc giáp xã Phú Lân Trung và núi. - Toàn diện tích 302.4.2.7: ⋅ Quan ñiền trại
33.6.0.0
⋅ Tư ñiền
259.8.2.7
⋅ Thần từ
2.0.0.0
⋅ Hoang nhàn
7.0.0.0
- Bàu ñọng nước 2 sở. - Khe 3 dải. - Thủy ñạo 1 dải. 39.- ðỨC TÂN THƯỢNG thôn ⋅ ðông giáp xã Hoa Lâm Bình An Xuân, lập cột ñá làm giới. ⋅ Tây giáp xã Trung Lâm An Lâm, lấy khe làm giới. ⋅ Nam giáp xã An Phúc, lập cọc gỗ làm giới. 189
⋅ Bắc giáp xã Tân An Thượng, lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 30.9.2.9: ⋅ Tư ñiền ⋅ Tư ñiền của người nơi khác
2.1.3.5 27.6.14.4
⋅ Thần từ
0 1.0 0
⋅ Hoang nhàn
1.0.0.0
- Khe 180 tầm. 40.- ðỨC TÂN xã ⋅ ðông và Bắc giáp giáp Khánh Thọ Tây, lấy bờ ruộng làm giới . ⋅ Tây giáp thôn Dương ðàn, lấy khe nhỏ, lập cột ñá và lấy khe làm giới. ⋅ Nam giáp xã Phú Sơn, lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 62.5.2.7: ⋅ Tư ñiền 53.8.4.7: - Thực trưng
52.4.4.2
- Lưu hoang
1.4.0.5
⋅ Tư ñiền của người nơi khác ⋅ Thần từ
8.5.13.0 0.1.0.0
41.- ðƯỜNG AN xã ⋅ ðông giáp núi. ⋅ Tây giáp sông. ⋅ Nam giáp xã Trường Miên và núi. ⋅ Bắc giáp thôn Cây Ngô (xã ðức Hòa), lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 149.3.2.2: ⋅ Tư ñiền
126.7.3.6
⋅ Tư ñiền của người nơi khác
20.9.13.6
⋅ Thổ phụ
0.1.0.0.
⋅ Rừng
0.5.0.0
⋅ Hoang nhàn
1.0.0.0
- Khe 100 tầm. 190
42.- HÀ BỐ thôn (xã ðức Hòa) ⋅ ðông giáp xã Trà Lý Tây (thuộc Hà Bạc) và sông. ⋅ Tây giáp xã Thạch Kiều, núi và sông. ⋅ Nam giáp xã Diêm Phố, xã ðức Hòa. ⋅ Bắc giáp xã Trà Lý Tây (thuộc Hà Bạc). - Toàn diện tích 322.7.11.8.8: ⋅ Công ñiền ⋅ Tư ñiền ⋅ Tư ñiền của người nơi khác ⋅ Mộ ñịa ⋅ Hoang nhàn
22.6.1.7 282.9.7.1.8 8.7.13.5 0.6.7.5 7.7.12.0
- ðường thiên lý 1 ñoạn. - Khe 2 dải. 43.- HOA AN xã ⋅ ðông giáp xã Hoa Lâm Bình An Xuân, lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Tây giáp sông. ⋅ Nam giáp núi. ⋅ Bắc giáp núi. ⋅ Toàn diện tích 114.6.3.1.5: ⋅ Tư ñiền ⋅ Tư thổ (trồng dâu) ⋅ Tư ñiền của người nơi khác ⋅ Hoang nhàn
93.8.4.0.5 0.1.7.5 19.6.6.6 1.0.0.0
- Khe 1.020 tầm. - Thủy ñạo 20 tầm. - Bờ ñắp 1 bờ. 44.- HOA LÂM BÌNH AN XUÂN xã ⋅ ðông giáp núi. 191
⋅ Tây giáp xã An Phúc, thôn ðức Tân Thượng, lấy bờ ñê làm giới. ⋅ Nam giáp núi, thôn Trung ðàn, lập cột ñá làm giới. ⋅ Bắc giáp xã Tân An Thượng, lấy bờ ñê làm giới. - Toàn diện tích 174.0.0.5.5: ⋅ Quan ñiền trại
0.6.4.0
⋅ Tư ñiền
135.1.7.4
⋅ Tư ñiền của người nơi khác
31.5.9.1.5
⋅ Hoang nhàn
0.8.14.0
- Khe 1 dải. - Thủy ñạo 2 dải. 45.- HÒA AN TÂN thôn ⋅ ðông giáp núi. ⋅ Tây và Bắc giáp thôn Dương ðàn (tổng Chiên ðàn Trung), lấy khe và lập cọc gỗ làm giới. ⋅ Nam giáp thôn Dương Lâm, lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 22.4.9.5: ⋅ Tư ñiền
15.5.9.5
⋅ Thần từ
0.3.0.0
⋅ Hoang nhàn
6.6.0.0
- Khe 3 dải. 46.- HÒA AN TÂN xã ⋅ ðông giáp thôn Dương Tòng và núi . ⋅ Tây giáp sông. ⋅ Nam giáp núi. ⋅ Bắc giáp xã Vĩnh An Tây, lập cọc gỗ khắc chữ làm giới. - Toàn diện tích 11.6.3.0: ⋅ Tư ñiền ⋅ Hoang nhàn 192
1.6.3.0 10.0.0.0
47.- HÒA MỸ TÂY xã ⋅ ðông giáp xã Chiên ðàn, xã An Mỹ ðông Tây. ⋅ Tây giáp xã An Mỹ ðông Tây, giáp lộ, lấy lộ làm giới. ⋅ Nam và Bắc giáp xã Chiên ðàn, lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 137.1.3.1.2: ⋅ Tư ñiền
114.4.6.6
⋅ Tư ñiền của người nơi khác 17.2.11.5.2 ⋅ Thần từ
0.9.0.0
⋅ Hoang nhàn
4.5.0.0
- ðường thiên lý 260 tầm, 1 thước, 9 tấc. - Khe 850 tầm. - Bờ ñắp 1 bờ. 48.- HÒA MỸ THƯỢNG xã ⋅ ðông và Tây giáp núi. ⋅ Nam giáp thôn Bình An, lấy hàng cây làm giới. ⋅ Bắc giáp ba phường Thuận An ðông, Tây, Thịnh Mỹ, lấy khe làm giới. - Toàn diện tích 68.6.0.0: ⋅ Tư ñiền
46.1.0.0
⋅ Tư ñiền trang trại
20.0.0.0
⋅ Thần từ
1.5.0.0
⋅ Hoang nhàn
1.0.0.0
- Khe 63 tầm, 2 thước. 49.- HÒA VÂN xã ⋅ ðông giáp thôn Trung Yên (tổng Trung, huyện Bình Sơn, Quảng Ngãi), ấp tứ chánh Vĩnh Khương, lập cột ñá làm giới. ⋅ Tây giáp xã Bình An Trung. ⋅ Nam giáp xã Trì Bình (tỉnh Quảng Ngãi), lấy hàng cây làm giới.
193
⋅ Bắc giáp xã Bạch Câu Phúc An. - Toàn diện tích 103.8.6.7: ⋅ Tư ñiền
91.0.6.7
⋅ Hoang nhàn, cát trắng
12.8.0.0
- ðường thiên lý 936 tầm, 3 thước. 50.- HỘI AN thôn ⋅ ðông giáp xã Phú Mỹ Thượng, lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Tây giáp sông. ⋅ Nam giáp xã Mỹ Sơn. ⋅ Bắc giáp xã Lâm Môn Thượng, lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 167.9.10.0: ⋅ Tư ñiền
164.4.2.5
⋅ Tư ñiền của người nơi khác
1.2.7.5
⋅ Hoang nhàn
2.3.0.0
- Thủy ñạo 200 tầm. - Khe 300 tầm. 51.- HƯƠNG LÂM thôn ⋅ ðông giáp xã tứ chánh Hương Lâm, lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Tây, Nam và Bắc ñều giáp núi. - Toàn diện tích 82.4.4.4: ⋅ Tư ñiền ⋅ Tư ñiền của người nơi khác
2.0.0.0
⋅ Thần từ
3.0.0.0
⋅ Hoang nhàn - Khe 1 dải. 52.- HƯƠNG LÂM tứ chánh xã ⋅ ðông, Nam, Bắc ñều giáp núi. ⋅ Tây giáp thôn Hương Lâm và núi. 194
36.5.4.4
40.9.0.0
- Toàn diện tích 98.5.2.1: ⋅ Quan ñiền trại
27.5.10.1
⋅ Tư ñiền
63.5.7.0
⋅ Tư ñiền của người nơi khác
0.5.0.0
⋅ Thần từ
0.9.0.0
⋅ Hoang nhàn
6.0.0.0
- Khe 1 dải. 53.- HỮU BANG thôn ⋅ ðông giáp xã Thạnh Mỹ Trung (tổng ðức Hòa Trung), xã Thọ Khương, lấy núi làm giới. ⋅ Tây, Nam, Bắc ñều giáp chân núi và ấp tứ chánh Ông Bối. - Toàn diện tích 371.4.0.7 ⋅ Công ñiền
39.3.1.7
⋅ Quan ñiền trang trại
90.4.5.2
⋅ Tư ñiền
215.6.7.0
⋅ Tư ñiền của người nơi khác
25.0.1.8
⋅ Thần từ
0.1.0.0
⋅ Hoang nhàn
0.9.0.0
54.- KHÁNH THỌ ðÔNG giáp ⋅ ðông giáp xã ðại An (Chiên ðàn Trung), xã Trường Xuân, thôn Trung ðàn và xã Phú Xuân Trung, lập cột ñá làm giới. ⋅ Tây giáp giáp Khánh Thọ Tây và núi. ⋅ Nam giáp xã Phú Sơn, lập cột ñá làm giới. ⋅ Bắc giáp xã Chiên ðàn, xã Thạnh Mỹ, lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Toàn diện tích 565.3.4.5.5: ⋅ Tư ñiền ⋅ Tư ñiền của người nơi khác ⋅ Thần từ
503.8.7.0.5 22.9.12.5 4.0.0.0
195
⋅ Mộ ñịa
1.5.0.0
⋅ Hoang nhàn
6.5.0.0
⋅ Thổ phụ
26.5.0.0
- Khe 2 dải. 55.- KHÁNH THỌ TÂY giáp ⋅ ðông giáp giáp Khánh Thọ ðông, lập cột ñá làm giới. ⋅ Tây giáp xã ðức An, lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Nam giáp xã ðức Tân, lấy bờ ñê làm giới. ⋅ Bắc giáp xã Xuân An, lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 387.6.2.7: ⋅ Tư ñiền
240.0.12.0
⋅ Tư thổ
33.1.10.2
⋅ Công ñiền cho nơi khác
11.4.6.0
⋅ Tư ñiền của người nơi khác
81.0.4.5 (5 thôn xã)
⋅ Thần từ ⋅ Hoang nhàn
0.2.0.0 21.7.0.0
- Khe 3 dải. 56.- KHƯƠNG MỸ xã ⋅ ðông giáp xã Phú Hưng (tổng ðức Hòa Trung), lập cột ñá làm mốc. ⋅ Tây giáp xã Phú Lân ðông, lập cột ñá làm mốc. ⋅ Nam giáp xã ðức Hòa, lập cột ñá làm mốc. ⋅ Bắc giáp sông. - Toàn diện tích 71.0.10.3.1: ⋅ Tư ñiền ⋅ Tư ñiền của người nơi khác
2.4.1.0
⋅ Thổ phụ
2.4.0.0
⋅ ðường thiên lý 33 tầm. 196
66.2.9.3.1
57.- LÂM MÔN THƯỢNG xã ⋅ ðông giáp xã Phú Mỹ Thượng, lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Tây và Bắc giáp núi. ⋅ Nam giáp thôn Hội An, lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 46.3.7.6: ⋅ Tư ñiền
43.2.8.0
⋅ Tư ñiền của người nơi khác
2.8.14.6
⋅ Thần từ
0.1.0.0
⋅ Hoang nhàn
0.1.0.0
- Khe 1 dải. 58.- LÂM MÔN xã ⋅ ðông và Nam giáp xã Tú Chung, lập cột ñá làm mốc. ⋅ Tây giáp xã Phú ða và núi. ⋅ Bắc giáp xã tân lập An Sơn, lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 151.3.6.5.5: ⋅ Tư ñiền
135.5.13.0.5
⋅ Tư ñiền của người nơi khác
8.7.8.5
⋅ Thần từ
2.0.0.0
⋅ Mộ ñịa
2.0.0.0
⋅ Hoang nhàn
3.0.0.0
⋅ Khe 325 tầm. 59.- LONG PHÚC xã ⋅ ðông, Nam, Bắc ñều giáp xã Chiên ðàn, lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Tây giáp xã An Mỹ ðông Tây, lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 41.3.9.9: ⋅ Tư ñiền
35.7.9.4
⋅ Hoang nhàn
3.6.0.0
⋅ Thổ phụ
2.0.0.5 197
60.- LỘC SƠN TÂY xã ⋅ ðông giáp xã Phú Nghĩa, lấy núi làm giới. ⋅ Tây giáp núi. ⋅ Nam giáp xã Tú Chung, xã Bình An. ⋅ Bắc giáp xã Lộc Sơn, lấy khe làm giới. - Toàn diện tích 396.0.14.8: ⋅ Tư ñiền
386.6.14.8
⋅ Tư ñiền của người nơi khác
3.1.0.0
⋅ Thần từ
0.8.0.0
⋅ Hoang nhàn
5.5.0.0 (10 khoảnh)
- Thủy ñạo 3 dải. - Khe 5 dải. - Bờ ñắp 7 bờ. 61.- LỘC YÊN thôn ⋅ ðông giáp xã ðại Bình và sông. ⋅ Tây giáp xã tân lập An Sơn. ⋅ Nam giáp xã ðại Bình, lấy khe làm giới. ⋅ Bắc giáp xã tân lập An Sơn. - Toàn diện tích 27.2.8.2: ⋅ Tư thổ ⋅ Tư ñiền của người nơi khác
2.3.7.0 24.0.8.7
⋅ Rừng
0.2.0.0 (l khoảnh)
⋅ Hoang nhàn
0.6.7.5 (4 khoảnh)
62.- MA NINH tứ chánh ấp (xã Xuân Lộc) ⋅ ðông giáp xã Xuân Lộc, lập cột ñá làm mốc. ⋅ Tây giáp xã Ngọc Yên, xã Phú An. ⋅ Nam giáp xã Phú Thị. ⋅ Bắc giáp xã Phượng Sơn (tổng An Thái Trung, Lễ Dương). 198
- Toàn diện tích 3.9.9.5: ⋅ Tư thổ (trồng dâu) ⋅ Thần từ ⋅ Hoang nhàn
3.0.12.5 0.3.0.0 0.5.12.0
63.- MỸ SƠN xã ⋅ ðông giáp xã Phú Mỹ Thượng, lấy hàng cây làm giới. ⋅ Tây giáp núi. ⋅ Nam giáp xã Tú Chàng, xã Trung Sơn Long An, lấy bờ ñê làm giới. ⋅ Bắc giáp thôn Hội An, xã Thanh Bôi, lấy khe làm giới. - Toàn diện tích 114.5.2.5: ⋅ Tư ñiền của người nơi khác (3 xã) 11.4.6.3 ⋅ Thần từ
0.0.7.0
⋅ Hoang nhàn
0.7.0.0
64.- NGỌC HOA thôn ⋅ ðông giáp sông lớn, lấy sông làm giới. ⋅ Tây giáp xã Quế Lâm (tổng Chiên ðàn Trung), lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Nam giáp núi, thôn ðức An. ⋅ Bắc giáp xã Ngọc Nha. ⋅ Toàn diện tích 36.8.11.0: ⋅ Tư ñiền của người nơi khác
33.5.4.0
⋅ Thần từ
0.4.0.0
⋅ Thổ phụ
1.9.0.0
⋅ Mộ ñịa
0.1.7.0
⋅ Hoang nhàn
0.9.0.0
- Khe 1 dải. - Thủy ñạo 4 dải. 65.- NGỌC LÂM thôn ⋅ ðông giáp sông. 199
⋅ Tây giáp núi. ⋅ Nam giáp sông, xã Phú An, thôn Trung ðàn, lập cột ñá làm giới. ⋅ Bắc giáp xã Trường Xuân, xã Tam Kỳ. - Toàn diện tích 125.3.0.3: ⋅ Tư ñiền
119.5.0.8
⋅ Tư ñiền của người nơi khác
2.5.14.5
⋅ Thổ lâm
0.6.0.0
⋅ Mộ ñịa
0.3.0.0
⋅ Hoang nhàn
2.3.0.0
- Khe 2 dải. - Thủy ñạo 2 dải. - Bờ ñắp 1 bờ. 66.- NGỌC NHA xã ⋅ ðông giáp xã Phú Lân Trung, lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Tây giáp xã Quế Lâm (tổng Chiên ðàn Trung), lấy hàng cây làm giới. ⋅ Nam giáp thôn Ngọc Hoa, xã Khánh Thọ. ⋅ Bắc giáp xã Phú Sơn, lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 169.3.4.3: ⋅ Tư ñiền 165.6.4.3: - Thực trưng
126.5.4.1
- Lưu hoang
39.1.0.2
⋅ Tư ñiền của người nơi khác
1.8.0.0
⋅ Thần từ
0 6.0.0
⋅ Lưu hoang
1.3.0.0
- Khe 1 dải. 67.- NGỌC SƠN xã ⋅ ðông giáp thôn Phú Quí Hạ, giáp sông; xã Tân Lộc Ngọc Giáp, xã Quảng Phú, lấy bờ ruộng làm giới. 200
⋅ Tây giáp xã An Thái (tổng An Thái Trung, huyện Lễ Dương), xã Cây Duối, xã tứ chánh An Hòa, lấy gò làm giới. ⋅ Nam giáp xã Phú Quí Thượng (thuộc Hà Bạc), thôn Phú Thạnh (tổng Hưng Thịnh Hạ, Lễ Dương), lập cột ñá làm giới. ⋅ Bắc giáp xã Cây Duối, lấy kiệt lộ làm giới. - Toàn diện tích 273.1.3.2: ⋅ Tư ñiền
113.1.3.2
⋅ Hoang nhàn, cát
160.0.0.0
- Khe 75 tầm. - Thủy ñạo 75 tầm. 68.- ÔNG BỐI ấp ⋅ ðông giáp thôn Vĩnh ðại (thuộc Hà Bạc), lập cọc gỗ làm giới. ⋅ Tây giáp chân núi, lấy núi làm giới. ⋅ Nam giáp thôn Hữu Bang, lấy bờ ruộng làm giới, xã Thọ Khương. ⋅ Bắc giáp ấp Xuân Mỹ, xã ðức Hòa. - Toàn diện tích 86.0.10.9: ⋅ Bạch sa thổ trồng màu ⋅ Tư ñiền của người nơi khác
4.0.0.0 48.4. 10.9
⋅ Thần từ
0.1.0.0
⋅ Mộ ñịa
1.0.0.0
⋅ Thổ lâm
11.5.0.0
⋅ Thổ phụ
3.5. 0. 0
⋅ Lâm sa thổ
8.5. 0. 0
⋅ Bạch sa thổ
9.0. 0. 0
- Khe 1 dải. 69.- PHÚ AN ðÔNG xã ⋅ ðông, Tây, Nam ñều giáp núi. ⋅ Bắc giáp thôn Bình An, lập cọc gỗ làm giới.
201
- Toàn diện tích 34.1.7.5: ⋅ Tư ñiền
33.6.7.5
⋅ Hoang nhàn
0.5.0.0
- Khe 1 dải. 70.- PHÚ AN xã ⋅ ðông giáp sông lớn, lấy sông làm giới. ⋅ Tây giáp chân núi, lấy núi làm giới và thôn Trung ðàn. ⋅ Nam giáp chân núi, lấy núi làm giới. ⋅ Bắc giáp thôn Ngọc Lâm, lấy khe làm giới. ⋅ Toàn diện tích 60.6.14.5: ⋅ Tư ñiền 51.4.7.5: - Thực trưng
40.4.3.0
- Lưu hoang
11.0.4.5
⋅ Tư ñiền của người nơi khác
6.5.7.0
⋅ Thần từ
2.2.0.0
⋅ Hoang nhàn
0.5.0.0
71.- PHÚ ðA xã ⋅ ðông giáp xã Tú Chàng, xã Lâm Môn, lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Tây giáp xã ðịch An, lấy khe làm giới. ⋅ Nam giáp xã Phúc An Ngọc Giáp, xã Phú Lâm, xã Phú Trà, lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Bắc giáp núi. - Toàn diện tích 110.4.0.4: ⋅ Tư ñiền ⋅ Tư ñiền của người nơi khác ⋅ Lưu hoang - Khe 361 tầm. 202
98.2.11.5 10.1.1.4 2.0.2.5
72.- PHÚ HÒA xã ⋅ ðông, Tây, Nam, Bắc ñều giáp xã Bình An Trung, lập cột ñá làm mốc. - Toàn diện tích 53.1.1.8: ⋅ Tư ñiền ⋅ Hoang nhàn
50.1.1.8 . 3.0.0.0
- ðường thiên lý 316 tầm. 73.- PHÚ LÂN ðÔNG xã ⋅ ðông giáp xã Khương Mỹ, lập cột ñá làm mốc. ⋅ Tây giáp thôn Cây Ngô (Cây Vông). ⋅ Nam giáp thôn Cây Ngô (Cây Vông), lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Bắc giáp sông, lấy dòng sông làm giới. - Toàn diện tích 6.1.0.0: ⋅ Tư ñiền của người nơi khác
2.l.0.0
⋅ Mộ ñịa
4.0.0.0
74.- PHÚ LÂN TÂY xã ⋅ ðông giáp xã ðức An và núi. ⋅ Tây giáp sông. ⋅ Nam giáp xã ðức An. ⋅ Bắc giáp sông. - Toàn diện tích 9.2.9.5: ⋅ Tư ñiền của người nơi khác
6.6.2.0
⋅ Thổ phụ
2.2.0.0
⋅ Thần từ
0.3.0.0
⋅ Hoang nhàn
0.1.7.5
75.- PHÚ LÂN TRUNG xã ⋅ ðông giáp xã Trường Miên, xã Tam Kỳ, lập cột ñá làm giới. ⋅ Tây giáp xã Ngọc Nha, thôn Phong An, lập cột ñá làm giới. 203
⋅ Nam giáp xã Phú Quý Ngọc Giáp, lập cột ñá làm giới. ⋅ Bắc giáp xã Tây An, giáp chân núi. - Toàn diện tích 262.7.11.8: ⋅ Tư thổ
231.4.0.3
⋅ Tư ñiền của người nơi khác
29.8.11.5
⋅ Thần từ
0.3.0.0
⋅ Hoang nhàn
1.2.0.0
- ðầm 1 sở. - Khe 1 dải. 76.- PHÚ MỸ phụ lũy xã ⋅ ðông giáp xã An Mỹ ðông Tây, xã Tú Chàng, lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Tây giáp xã Vĩnh Hoa, lập cột ñá làm mốc. ⋅ Nam giáp xã Xuân An, xã Cẩm Khê. ⋅ Bắc giáp xã Bình An Văn Hà (tổng Vinh Hoa Trung), lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 429.9.12.9: ⋅ Tư ñiền ⋅ Tư thổ (trồng dâu)
1.2.1.8
⋅ Công ñiền cho nơi khác
17.4.0.7
⋅ Tư ñiền của người nơi khác
43.4.5.2
⋅ Công thổ cho nơi khác
1.0.0.0
⋅ Tư thổ của người nơi khác
0.1.7.5
⋅ Thần từ
0 8.0.0
⋅ Mộ ñịa
0.9.0.0
⋅ Hoang nhàn
1.6.0.0
⋅ Rừng
3.8.0.0
- Khe 5 dải. - Thủy ñạo 1 dải. - Bờ ñắp 2 bờ. 204
329.6.12.7
77.- PHÚ MỸ THƯỢNG xã ⋅ ðông giáp xã ðịch An, lấy hàng cây làm giới. ⋅ Tây giáp xã Lâm Môn Thượng, lấy bờ ruộng làm giới; thôn Hội An, xã Mỹ Sơn, xã Tú Chàng. ⋅ Nam giáp thôn Trà Lài (tổng Thuận ðức Trung, Lễ Dương), lấy cây làm giới; xã Trung Sơn Long An. ⋅ Bắc giáp chân núi, lấy núi làm giới. - Toàn diện tích 281.0.4.8: . Tư ñiền 260.8.12.3: - Thực trưng
260.0.14.9.5
- Lưu hoang
0.7.12.3.5
⋅ Tư ñiền của người nơi khác
4.7.7.5
⋅ Thần từ
0.6.0.0 (2 khoảnh)
⋅ Hoang nhàn
14.8.0.0
- Khe 1 dải. - Thủy ñạo 4 dải. 78.- PHÚ NGHĨA xã ⋅ ðông giáp xã An Tráng (tổng An Việt Thượng, Lễ Dương), lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Tây giáp xã Lộc Sơn Tây, lấy hàng cây cốc làm giới. ⋅ Nam giáp xã Bình Yên, lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Bắc giáp xã Lộc Sơn (tổng An Việt Thượng, huyện Lễ Dương) , lấy hàng cây cốc làm giới. ⋅ Toàn diện tích 2.6.7.0: ⋅ Tư thổ (trồng dâu)
2.1.14.0
⋅ Thần từ
0.4.0.0 ( 1 khoảnh)
⋅ Hoang nhàn
0.0.8.0 (2 khoảnh)
79.- PHÚ NHIÊU xã ⋅ ðông giáp xã Cẩm Khê, xã Cây Cách, lấy bờ ñê làm giới. 205
⋅ Tây giáp xã ðại ðồng (tổng Vinh Hoa Trung), lấy bờ ñê làm giới. ⋅ Nam giáp xã Vĩnh Phúc, lấy bờ ñê làm giới. ⋅ Bắc giáp xã Phú Thị, xã Xuân Lộc Tây, lấy bờ ñê làm giới. - Toàn diện tích 249.1.5.6: ⋅ Tư ñiền
222.1.11.6
⋅ Tư ñiền của người nơi khác
19.2.14.5
⋅ Thần từ
0.5.0.0
⋅ Hoang nhàn
7.1.9.5
- Bờ ñắp 1 bờ. - Khe 1 dải. - Thủy ñạo 3 dải. 80.- PHÚ QUÝ ðẠI xã ⋅ ðông giáp tộc Hoa Trà Tân và phường Tịch An ðông (thuộc Chu Tượng), lấy bở ruộng làm giới. ⋅ Tây giáp trại Tứ Bang Nha Tướng, lấy thủy ñạo làm giới. ⋅ Nam giáp trại Tứ Bang Nha Tướng, lập cột ñá làm giới. ⋅ Bắc giáp sông lớn, lấy sông làm giới. ⋅ Toàn diện tích 385.3.1.5: ⋅ Quan ñiền trại ⋅ Tư ñiền ⋅ Tư ñiền của người nơi khác
45.0.0.0 236.8.7.4 18.8.9.1
⋅ Thần từ
1.0.0.0
⋅ Thổ phụ
7.6.0.0
⋅ Mộ ñịa
11.0.0.0
⋅ Hoang nhàn (bạch sa thổ, thổ lâm) 65.0.0.0 81.- PHÚ QUÝ NGỌC GIÁP xã ⋅ ðông giáp xã ðức Phú, lập cột ñá làm giới. ⋅ Tây giáp ba phường Thuận An ðông, Tây, Thịnh Mỹ, lấy bờ ruộng, hàng cây trâm làm giới. 206
⋅ Nam giáp núi, lấy núi làm giới. ⋅ Bắc giáp xã Phú Lân Trung, lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 111.3.11.4: ⋅ Tư ñiền
101.6.8.9
⋅ Tư ñiền của người nơi khác
6.6.2.5
⋅ Thần từ
1.0.0.0
⋅ Hoang nhàn
2.1.0.0
82.-PHÚ SƠN xã ⋅ ðông giáp xã ðại An, lấy bờ ruộng làm giới và xã Dương Lâm (tổng Chiên ðàn Trung), xã Trung An. ⋅ Tây giáp xã Tân An, xã Phúc An Ngọc Giáp, lấy hàng cây sồi làm giới. ⋅ Nam giáp xã Ngọc Nha, lập cột ñá làm mốc. ⋅ Bắc giáp giáp Khánh Thọ ðông, lập cột ñá làm giới; xã ðức Tân. - Toàn diện tích 441.5.4.1.5: ⋅ Tư ñiền 397.9.7.1.5: - Thực trưng
395.7.0.6.5
- Lưu hoang
2.2.6.5
⋅ Tư ñiền của người nơi khác ⋅ Thần từ
4.5.12.0 1.0.0.0
83.- PHÚ THỊ xã ⋅ ðông giáp xã Xuân Lộc Tây, lập cột ñá làm giới. ⋅ Tây giáp xã An Tráng, xã Bình Yên và xã Lộc Sơn. ⋅ Nam giáp xã ðại ðồng (tổng Vinh Hoa Trung), xã Phú Nhiêu. ⋅ Bắc giáp xã An Tráng. - Toàn diện tích 249.2.9.8.7: ⋅ Tư ñiền
205.7.1.8
⋅ Tư ñiền của người nơi khác
42.0.0.5.7
⋅ Thần từ
0.3.0.0
⋅ Hoang nhàn
1.2.7.5 207
- Khe 1.750 tầm. - Bờ ñắp 2 bờ. - Thủy ñạo 1.650 tầm. 84.- PHÚ TRÀ xã ⋅ ðông giáp núi. ⋅ Tây giáp xã Phú Xuân Trung, lấy bờ ñê làm giới. ⋅ Nam giáp thôn Trung Chiên, lập cọc gỗ làm mốc. ⋅ Bắc giáp xã Trường Xuân, lập cọc gỗ làm mốc. - Toàn diện tích 56.0.2.5: ⋅ Tư ñiền
51.0.2.5
⋅ Tư ñiền của người nơi khác
4.5.5.0
⋅ Thần từ
0.1.0.0
⋅ Hoang nhàn
0.3.10.0
- Thủy ñạo 12 tầm. - Khe 75 tầm. 85.- PHÚ VINH THƯỢNG xã ⋅ ðông giáp xã Tân An Thượng, lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Tây giáp phường Xuân Xướng ðộng Nga, lập cột ñá làm giới. ⋅ Nam giáp xã Trung Lâm An Lâm, lấy hàng cây làm giới. ⋅ Bắc giáp núi, lấy núi làm giới. - Toàn diện tích 60.7.9.3: ⋅ Tư ñiền
33.6.10.0
⋅ Tư ñiền của người nơi khác
26.0.14.3
⋅ Thần từ - Khe 1 dải. - Thủy ñạo 4 dải. 86.- PHÚ XUÂN TRUNG xã ⋅ ðông giáp xã Phú Trà, lấy lộ làm giới. 208
1.0.0.0
⋅ Tây giáp xã Khánh Thọ, lấy cây ña làm mốc. ⋅ Nam giáp thôn Trung Chiên. ⋅ Bắc giáp xã Trường Xuân, lấy ñá bàn làm giới. -Toàn diện tích 7.7.2.5: ⋅ Tư thổ ⋅ Tư ñiền của người nơi khác ⋅ Mộ ñịa
7.2.6.5 0.3.11.0 0.1.0.0
87.- PHÚ XUÂN xã ⋅ ðông giáp xã Thạnh Mỹ, lập cột ñá làm giới. ⋅ Tây giáp xã Xuân An, lấy ñường nhỏ làm giới. ⋅ Nam giáp xã Thạnh Mỹ, lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Bắc giáp xã An Mỹ ðông Tây, lập cột ñá làm giới. ⋅ Toàn diện tích 109.3.13.6: ⋅ Tư ñiền ⋅ Tư ñiền của người nơi khác
89.4.10.5 15.6.3.1
⋅ Rừng
2.9.0.0
⋅ Thổ phụ
0.3.0.0
⋅ Hoang nhàn
1.1.0.0
- Khe 122 tầm. - Bờ ñắp 1 bờ. 88.- PHÚC AN NGỌC GIÁP xã ⋅ ðông giáp xã Phú Sơn và núi. ⋅ Tây giáp xã Phúc Lâm, xã Tân An Thượng, xã Phú Trà. ⋅ Nam giáp núi. ⋅ Bắc giáp thôn Dương ðàn (tổng Chiên ðàn Trung), xã Phú ða, xã Tú Chàng, lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 224.9.14.5: ⋅ Tư ñiền ⋅ Tư ñiền của người nơi khác
220.4.12.3 3.6.2.2 209
. Thổ phụ
0.4.0.0
. Hoang nhàn
0.5.0.0
- Khe 1 dải. 89. - PHÚC AN xã . ðông giáp xã Quế Lâm (tổng Chiên ðàn Trung) và núi. . Tây, Nam và Bắc ñều giáp núi. - Toàn diện tích 202.8.0.0.5: . Tư ñiền
189.6.14.5.5
. Tư ñiền của người nơi khác
12.9.0.5
. Hoang nhàn
0.2.0.0
- Khe 975 tầm. 90.- PHÚC LÂM xã . ðông giáp xã Phúc An Ngọc Giáp. . Tây giáp xã Tân An Thượng, xã Phú ða. . Nam giáp núi. . Bắc giáp xã Phú ða, lấy lộ làm giới. - Toàn diện tích 27.5.8.9.2: . Tư ñiền
16.4.5.8
. Tư ñiền của người nơi khác
10.2.3.3
. Hoang nhan
0.9.0.1
- Khe 267 tầm. 91.- PHƯỚC KHÁCH xã . ðông giáp xã ðức Hòa, lấy khe làm giới. . Tây giáp núi. . Nam giáp xã ðức Hòa, lập cột ñá làm giới. . Bắc giáp ấp tứ chánh Trung An Tây, xã Thái Hòa. - Toàn diện tích 30.4.4.5: . Tư ñiền của người nơi khác 210
20.2.11.5
. Thần từ
0.5.0.0
. Mộ ñịa
0.6.0.0
. Hoang nhàn
5.5.0.0
. Thổ phụ
3.5.8.0
- Khe 2 dải. 92.- QUẾ HƯƠNG HƯƠNG AN xã . ðông giáp thôn Trung ðàn, lấy sông làm giới. . Tây giáp xã Hoa Lâm Bình An Xuân, lập cột ñá làm giới. . Nam giáp núi. . Bắc giáp xã An Phúc, lấy hàng cây làm giới. - Toàn diện tích 74.1.0.5: . Tư ñiền
48.8.3.1
. Tư ñiền trang trại
13.3.0.0
. Tư ñiền của người nơi khác
11.2.2.4
. Thổ lâm
0.5.0.0
. Hoang nhàn
0.2.1.0
- Khe 1 dải. - Thủy ñạo 1 dải. 93.- SÀI TÂN BÌNH AN thôn . ðông giáp thôn Phú Xuân Hạ, lấy sông làm giới. . Tây giáp ấp tứ chánh Bến Phản Quán Hoành ðộ, lập cột ñá làm giới; giáp phường Tịch An ðông (thuộc Chu Tượng). . Nam giáp thôn Hương Trà (thuộc Chu Tượng, Duy Xuyên). . Bắc giáp ấp tứ chánh Bến Phản Quán Hoành ðộ và sông. - Toàn diện tích 94.9.3.0: . Tư ñiền
52.4.3.0
. Hoang nhàn, cát
42.5.0.0
- Thủy ñạo 1 dải. - ðường thiên lý 1 ñoạn. 211
94.- SÔNG TIÊN xã . ðông giáp xã An Phúc, lấy hàng cây làm giới. . Tây giáp chân núi, xã ðại Bình, lấy núi làm giới. . Nam giáp chân núi, lấy núi làm giới. . Bắc giáp xã Trung Lâm An Lâm, lấy khe làm giới. - Toàn diện tích 85.5.2.2: . Tư ñiền 82.1.7.2: - Thực trưng
81.3.6.7
- Lưu hoang
0.8.0.5
. Tư ñiền của người nơi khác
0.5.0.0
. Tư thổ của người nơi khác . Hoang nhàn
2.0.0.0 0.8.10.0
- Khe 1.051 tầm (2 dải). 95.- TÀ MY thôn . ðông giáp thôn Mậu Ca (Kha), lấy núi, khe làm giới. . Tây và Bắc giáp núi. . Nam giáp xã ðại An Thượng (tổng Tiên Giang Thượng), lấy núi làm giới. - Toàn diện tích 25.9.2.0: . Tư ñiền
13.7.2.0
. Thần từ
6.2.0.0
. Thổ phụ
6.2.0.0
- Khe 1.300 tầm. - Bờ ñắp 7 tầm. 96.- TAM KỲ xã . ðông giáp xã Phú Hưng (tổng ðức Hòa Trung), lấy bờ ruộng làm giới. . Tây giáp xã ðá Bạc và xã Bình An Bạch Câu (tổng ðức Hòa Trung), xã Phú Lân Trung, lập cột ñá làm giới. 212
. Nam giáp xã Phú Hưng, lấy bờ ruộng làm giới. . Bắc giáp sông và xã Phú Hưng (tổng ðức Hòa Trung). - Toàn diện tích 322.2.11.8.4 . Tư ñiền
293.8.4.6.4
. Công ñiền cho nơi khác
16.0.0.0
. Tư ñiền của người nơi khác
5.5.7.2
. Thần từ
0.4.0.0
. Mộ ñịa
0.1.7.5
. Hoang nhàn (cát, rừng)
6.3.7.5
- ðường thiên lý 2 ñoạn. - Khe 2 dải. 97.- TÂN AN xã . ðông giáp xã Khánh Thọ, xã Phú Sơn, lấy gò ñá làm mốc. . Tây giáp xã Dương Lâm, lấy bờ ruộng làm giới. . Nam giáp núi. . Bắc giáp thôn An ðàn, lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 248.8.11.8.1 . Tư ñiền
205.4.5.8.1
. Tư ñiền của người nơi khác
43.4.6.0
98.- TÂN AN THƯỢNG xã . ðông giáp xã Phú An Ngọc Giáp, xã Phú Trà, xã Phước Lâm, lập cọc gỗ làm mốc. . Tây giáp xã Phú Vinh Thượng, lấy khe làm giới. . Nam giáp xã Hoa Lâm Bình An Xuân, thôn ðức Tân Thượng, lấy bờ ruộng làm giới. . Bắc giáp xã ðịch An, lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 220.4.10.0: . Tư ñiền
190.4.4.0
. Tư ñiền của người nơi khác (5 xã thôn) 29.5.13.0 213
. Thần từ
0.4.8.0
- Khe 1 dải. - Thủy ñạo 6 dải. 99.- TÂN LỘC NGỌC GIÁP xã . ðông giáp sông. . Tây giáp xã Tân Lộc, xã Ngọc Sơn; lại giáp xã Quảng Phú (tổng Hưng Thịnh Hạ, huyện Lễ Dương), lập cột ñá làm giới. . Nam giáp xã Phú Quý Hạ; thôn Hà Phan (thuộc Hà Bạc). . Bắc giáp thôn Phú Quý Thượng, xã Hòa Thanh Hạ (ñều thuộc Hà Bạc) - Toàn diện tích 121.1.9.4 . Tư ñiền
73.6.9.4
. Hoang nhàn, cát rừng
47.5.0.0 (12 khoảnh)
- Thủy ñạo 3 dải. 100.- TÂN LỘC xã . ðông giáp xã Tân Lộc Ngọc Giáp, thôn Bãi Ngao, lấy hàng cây làm mốc. . Tây giáp xã Phú Hưng (ðức Hòa Trung), lấy khe làm giới. . Nam giáp xã Diêm ðiền (thuộc Hà Bạc). . Bắc giáp xã Quảng Phú (tổng Hưng Thịnh Hạ, huyện Lễ Dương), lấy khe làm giới. - Toàn diện tích 326.3.10.7: . Tư ñiền
98.0.2.7
. Tư ñiền của người nơi khác
11.6.0.5
. Thần từ
0.2.0.0 (2 khoảnh)
. Mộ ñịa
2.0.0.0 (3 khoảnh)
. Hoang nhàn, thổ phụ - Khe 570 tầm. - ðò ngang 1 sở. 214
214.5.7.5 (6 khoảnh)
- Thủy ñạo 8 dải. - Bờ ñắp 1 bờ. 101.-TÂY AN xã . ðông giáp núi. . Tây giáp núi, giáp xã ðại An, lấy bờ ruộng làm giới. . Nam giáp xã Phú Lân Trung, lấy bờ ruộng và sông làm giới. . Bắc giáp núi, giáp thôn Trung ðàn, lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 83.6.3.6: . Tư ñiền
69.2.3.6
. Tư ñiền của người nơi khác
11.3.0.0
. Thổ phụ
1.1.0.0
. Hoang nhàn, rừng
2.0.0.0
102.- THẠCH KIỀU xã . ðông giáp sông, giáp xã ðức Hòa, lập cột ñá làm giới. . Tây giáp thôn Cây Ngô, lấy bờ ruộng làm giới. . Nam giáp núi, giáp xã ðức Hòa, lấy thủy ñạo làm giới. . Bắc giáp sông, xã Phú An Tây; xã Phú Hưng (tổng ðức Hòa Trung), lấy khe làm giới. - Toàn diện tích 275.4.12.2.5: . Tư ñiền
267.4.7.3.5
. Tư ñiền của người nơi khác
2.8.1.9
. Hoang nhàn
5.2.3.0
- Khe 103 tầm. - Thủy ñạo 734 tầm. - Bờ ñắp 1 bờ. 103.- THANH BÔI xã . ðông giáp sông, xã Mỹ Sơn, lấy khe làm giới. . Tây giáp núi. 215
. Nam giáp núi, xã Mỹ Sơn, lấy khe làm giới. . Bắc giáp xã Bà Cát (tổng ðông An Thượng, huyện Lễ Dương), lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 934.0.1.4.5: . Tư ñiền . Tư ñiền của người nơi khác
909.2.5.9 24.2.10.5.5
. Hoang nhàn
0.5.0.0
- Khe 3 dải. - Thủy ñạo 1 dải. 104.- THẠNH HÒA thôn - ðông giáp ấp tứ chánh Trung An Tây, lấy khe làm giới. . Tây giáp xã Trường Miên và núi. . Nam giáp ấp tứ chánh Trung An và núi. . Bắc giáp núi. - Toàn diện tích 334.5.4.7: . Quan ñiền trại . Tư ñiền . Tư ñiền của người nơi khác
60.8.3.1 238.4.12.6 15.2.4.0
. Thần từ
3.0.0.0
. Rừng
2.0.0.0
. Thổ phụ
5.0.0.0
. Hoang nhàn
10.0.0.0
- Khe 2 dải. 105.- THỌ KHƯƠNG xã . ðông giáp xã Vân Trai, lấy cột cây khắc chữ làm giới. . Tây giáp thôn Hữu Bang, lấy cột cây khắc chữ làm giới. . Nam giáp thôn Thạnh Mỹ Trung, lấy bờ ruộng làm giới. . Bắc giáp ấp tứ chánh Ông Bối, lấy hàng cây làm giới.
216
- Toàn diện tích 228.5.12.9: . Quan ñiền trại
53.0.2.0
. Tư ñiền
139.9.7.7
. Tư ñiền của người nơi khác
10.4.3.2
. Thổ lâm
0.2.0.0
. Mộ ñịa
2.0.0.0
. Hoang nhàn
23.0.0.0
106.- THUẬN AN ðÔNG, THUẬN AN TÂY, THỊNH MỸ tam phường . ðông giáp xã Phú Quý Ngọc Giáp và núi. . Tây giáp xã Trà Sơn, lập cột ñá làm giới. . Nam giáp xã Hòa Mỹ Thượng, lấy khe làm giới. . Bắc giáp núi. - Toàn diện tích 117.1.0.0: . Tư ñiền
101.9.13.0
. Tư thổ (trồng dâu)
3.9.9.0
. Tư ñiền của người nơi khác
7.1.7.5
. Rừng
3.0.0.0
. Hoang nhàn
1.0.0.0
- Khe 1.036 tầm. 107.- TRÀ SƠN xã . ðông giáp ba phường Thuận An ðông, Tây, Thịnh Mỹ, lập cột ñá làm giới. . Tây, Nam, Bắc ñều giáp núi, lấy chân núi làm giới. - Toàn diện tích 128.3.14.1: . Tư ñiền . Tư ñiền của người nơi khác
116.1.14.1 10.9.0.0
. Thần từ
1.1.0.0
. Hoang nhàn
0.2.0.0
- Khe 120 tầm. 217
108.- TRUNG AN TÂN xã . ðông giáp núi. . Tây giáp xã Phú Vinh Tây Giáp (tổng An Việt Thượng, huyện Lễ Dương), xã Bà Cát (tổng ðông An Thượng), lấy khe làm giới. . Nam giáp núi, thôn Tú An, lấy khe làm giới. . Bắc giáp núi. - Toàn diện tích 121.8.11.5.3: . Quan ñiền trại . Tư ñiền
9.0.0.0 99.8.1.0
. Tư ñiền của người nơi khác (4 xã) 12.4.10.5.3 . Thần từ
0.3.0.0
. Hoang nhàn
0.3.0.0
- Khe 2 dải. - Thủy ñạo 2 dải. 109.- TRUNG AN TÂY tứ chánh ấp . ðông giáp thôn Cây Gai, xã ðức Hòa, lấy khe nhỏ làm giới. . Tây giáp thôn Thạnh Hòa, xã ðức Hòa, lấy bờ ruộng và khe nhỏ làm giới. . Nam giáp xã Phước Khách, lập cột ñá làm giới. . Bắc giáp thôn Thạnh Hòa, xã ðức Hòa, lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 27.4.7.8: . Tư ñiền nơi khác có ở ñây . Thần từ
0.3.0.0
. Mộ ñịa
1.0.0.0
. Hoang nhàn
3.6.0.0
. Thổ phụ
1.5.0.0
- Khe 1 dải.
218
21.0.7.8
110.- TRUNG AN tứ chánh ấp . ðông giáp suối Bà Gặp. . Tây giáp suối Tà Mưu và sông. . Nam giáp núi. . Bắc giáp núi và sông. - Toàn diện tích (thổ phụ) 30.0.0.0 111.- TRUNG AN xã . ðông giáp thôn Dương ðàn (thuộc Liêm Hộ, Lễ Dương) và thôn An ðàn (tổng Chiên ðàn Trung), lấy bờ ruộng làm giới. . Tây giáp xã Phú Sơn, lấy cây làm giới. . Nam giáp xã Dương Lâm (tổng Chiên ðàn Trung), lấy gò làm giới. . Bắc giáp thôn Dương ðàn, lấy thủy ñạo làm giới. - Toàn diện tích 63.3.13.3: . Tư ñiền
47.9.7.3
. Tư ñiền của người nơi khác (7 xã) 10.5.6.0 . Thần từ
0.1.0.0
. Hoang nhàn
4.8.0.0
- Bờ ñắp 1 bờ. - Khe 1 dải. - Thủy ñạo 2 dải. 112.- TRUNG LÂM AN LÂM xã . ðông giáp thôn Phòng Tân Thượng, xã An Phúc, lấy bờ ñê làm giới. . Tây giáp xã Trung Sơn Long An, lấy bờ ñê làm giới. . Nam giáp thôn Sông Tiên, lấy bờ ñê làm giới. . Bắc giáp xã Mỹ An Thượng (tổng Tiên Giang Thượng); xã Phú Vinh Thượng, phường Xuân Xướng ðộng Nga; thôn Trà Lài (tổng Thuận ðức Trung, huyện Lễ Dương). 219
- Toàn diện tích 210.9.4.5: . Tư ñiền . Tư ñiền ñại nạp
157.8.10.4 43.1.4.6
. Tư thổ (trồng dâu)
0.7.0.0
. Tư ñiền của người nơi khác
7.7.4.5
. Thần từ
0.9.0.0
. Hoang nhàn
0.6.0.0
- Bờ ñắp 2 bờ. - Khe 3 dải. - Thủy ñạo 3 dải. 113.- TRUNG SƠN LONG AN xã . ðông giáp sông. . Tây giáp núi. . Nam giáp xã ðại An Trung Sơn Thượng, lấy cây sung làm giới. . Bắc giáp xã Mỹ Sơn. - Toàn diện tích 93.9.12.1: . Tư ñiền . Tư thổ (trồng dâu) . Tư ñiền của người nơi khác
71.7.5.8 5.9.0.8 11.3.5.5
. Thần từ
3.5.0.0
. Hoang nhàn
1.5.0.0
- Khe 2 dải. - ðò ngang 1 sở. - Bàu chứa nước 1 sở. 114.- TRƯỜNG MIÊN xã . ðông giáp thôn Thái Hòa (xã ðức Hòa), lấy bờ ruộng làm giới. . Tây giáp xã Phú Lân Trung, lập cột ñá làm giới. . Nam giáp núi. 220
. Bắc giáp xã ðường An, lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 213.1.9.8: . Tư ñiền . Tư ñiền của người nơi khác
191.9.9.8 20.2.0.0
. Thổ phụ
1.0.0.0
- Khe 2 dải. - Thủy ñạo 1 dải. 115. - TRƯỜNG XUÂN xã . ðông giáp xã Tam Kỳ, lại giáp xã Bình An Bạch Câu (tổng ðức Hòa Trung), lập cột ñá làm giới. . Tây giáp xã Khánh Thọ, lấy gốc cây làm mốc. . Nam giáp xã Ngọc Lâm, xã Phú Trà, xã Phú Xuân Trung, lập cột ñá làm giới. . Bắc giáp xã ðá Bạc (tổng ðức Hòa Trung). - Toàn diện tích 167.6.2.6: . Tư ñiền
152.2.2.1
. Tư ñiền của người nơi khác (3 xã thôn) 7.6.0.5 . Rừng
0.3.0.0 (1 khoảnh)
. Hoang nhàn
7.5.0.0 (8 khoảnh)
- Thủy ñạo 2 dải. 116.- TÚ AN thôn . ðông giáp núi, lấy núi làm giới. . Tây giáp sông lớn, lấy sông lớn làm giới. . Nam giáp núi, lấy núi làm giới. . Bắc giáp núi, xã Trung An Tân, lấy khe làm giới. - Toàn diện tích 48.3.7.8 . Quan ñiền trại . Tư ñiền
22.6.12.4 2.0.0.0
221
. Tư ñiền của người nơi khác
22.6.7.4
. Tư thổ của người nơi khác
0.6.0.0
. Thần từ . Hoang nhàn
0.2.10.5 0.1.7.5
117.- TÚ CHÀNG xã . Xã này rất lớn, không ghi tứ vi của xã mà ghi tứ vi của 11 xứ. - Toàn diện tích 947.7.9.7: . Công ñiền
197.8.1.8
. Tư ñiền
527.0.1.8
. Tư ñiền trang trại . Công thổ
1.4.0.0
. Tư thổ
12.5.0.0
. Công ñiền cho nơi khác
26.0.0.0
. Tư ñiền của người nơi khác . Thần từ
100.6.13.6 5.5.0.0 (10 khoảnh)
. Hoang nhàn
11.1.7.5 (9 khoảnh)
. Thổ phụ
12.4.0.0 (8 khoảnh)
- ðường thiên lý 1 ñoạn. - Khe 2 dải. - Bờ ñắp 1 bờ. - Thủy ñạo 1 dải. - ðò ngang 1 sở 118.- TỨ BANG NHA TƯỚNG BÌNH AN trại . Không ghi tứ cận - Toàn diện tích (tư ñiền) 29.6.0.0 119.- TỬ DƯƠNG thôn . ðông, Tây, Nam, Bắc ñều giáp núi. - Toàn diện tích (tư ñiền) 1.5.0.0 222
53.2.5.0
120.- VÂN TRAI xã . ðông giáp sông. . Tây giáp xã Thọ Khương, lấy ñường làm giới. . Nam giáp sông. . Bắc giáp thôn Vĩnh ðại (thuộc Hà Bạc, huyện Lễ Dương). - Toàn diện tích 198.7.1.2: . Tư ñiền . Tư ñiền của người nơi khác
153.5.10.7 11.4.13.0
. Rừng
0.1.7.5
. Thổ phụ
2.5.0.0
. Mộ ñịa
1.5.0.0
. Hoang nhàn
29.5.0.0
- Khe 231 tầm. - Thủy ñạo 1840 tầm. - Bờ ñắp 1 bờ. 121.- VINH HOA xã . ðông giáp xã phụ lũy Phú Mỹ, lập cột ñá làm giới. . Tây giáp xã Xuân Lộc, xã Xuân Lộc Tây, lập cột ñá làm giới. . Nam giáp xã phụ lũy Phú Mỹ, lập cột ñá làm giới. . Bắc giáp xã An Thành, xã Bình An Văn Hà (tổng Vinh Hoa Trung), lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 116.3.14.7 . Tư ñiền . Công ñiền cho nơi khác
79.3.10.7 6.4.0.0
. Tư ñiền của người nơi khác
28.0.0.5
. Tư thổ của người nơi khác
0.9.1.5
. Hoang nhàn, thổ phụ
1.7.2.0 (5 khoảnh)
223
122.- VĨNH PHÚC xã . ðông giáp xã Cẩm Sơn, lập cột ñá làm giới; xã Cẩm Khê, lấy tiêu lộ làm giới. . Tây giáp chân núi, lấy núi làm giới. . Nam giáp chân núi, lấy núi làm giới. . Bắc giáp xã Phú Nhiêu, lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 59.7.2.9: . Tư ñiền
44.7.3.5
. Tư ñiền của người nơi khác
5.9.14.4
. Thần từ
0.5.0.0
. Hoang nhàn
8.5.0.0
123.- VĨNH YÊN TÂY xã . ðông giáp núi. . Tây giáp sông. . Nam giáp xã Hòa An Tân, lập cọc gỗ khắc chữ làm giới. . Bắc giáp núi. - Toàn diện tích 4.7.0.0: . Tư ñiền
4.1.0.0
. Thổ phụ
0.6.0.0
124.- XUÂN AN xã . ðông giáp xã Phú Xuân, lấy ñường làm giới. . Tây giáp xã Cẩm Khê, xã Cẩm Sơn. . Nam giáp xã Khánh Thọ, xã ðức An. . Bắc giáp xã An Mỹ ðông Tây, xã Phú Mỹ, lấy khe làm giới. - Toàn diện tích 128.4.0.0: . Tư ñiền
224
103.3.4.8
. Tư thổ
5.6.7.5
. Tư ñiền của người nơi khác
8.7.6.7
. Tư thổ của người nơi khác
0.1.7.5
. Thần từ
0.4.0.0
. Rừng
8.4.3.5 (17 khoảnh)
. Hoang nhàn
1.7.0.0
- Khe 1 dải. - Thủy ñạo 2 dải. - Bờ ñắp 1 bờ. 125.- XUÂN LỘC TÂY xã . ðông giáp xã Vinh Hoa, lấy khe nước nhỏ làm giới; xã Tú Chàng, lấy bờ ruộng làm giới. . Tây giáp xã Phú Thị, lập cột ñá làm mốc. . Nam giáp xã Cẩm Khê, lấy bờ ruộng làm giới; xã Phú Nhiêu, lấy lộ nhỏ làm giới. . Bắc giáp xã Xuân Lộc, lấy khe nhỏ làm giới. - Toàn diện tích 200.0.6.3: . Tư ñiền . Tư ñiền của người nơi khác
183.0.0.7 14.0.5.6
. Thần từ
0.1.0.0
. Hoang nhàn
2.9.0.0
- Bờ ñắp 2 bờ. - Khe nhỏ 400 tầm. - Thủy ñạo 980 tầm. 126.- XUÂN LỘC xã . ðông giáp xã Vinh Hoa, lập cột ñá làm mốc. . Tây giáp ấp Ma Ninh tứ chánh. . Nam giáp xã Xuân Lộc Tây, xã Phú Thị. . Bắc giáp xã Phượng Loan (tổng An Thái Trung, Lễ Dương),
225
- Toàn diện tích 294.6.5.5: . Tư ñiền
280.8.12.0
. Hoang nhàn
13.7.8.5
- Khe 1 dải. - Thủy ñạo 2 dải. - Bờ ñắp 1 bờ. 127.- XUÂN MỸ ấp . ðông giáp xã ðức Hòa, lấy khe làm giới. . Tây giáp xã ðức Hòa. . Nam giáp ấp tứ chánh Ông Bối, lấy cống ñá làm giới. . Bắc giáp xã Cây Sung (thuộc Hà Bạc). - Toàn diện tích 86.6.13.0: . Tư ñiền của người nơi khác
30.3.13.0
. Thần từ
0.3.0.0
. Mộ ñịa
19.9.0.0
. Hoang nhàn
19.8.0.0
. Cát
11.0.0.0
. Rừng
5.3.0.0
- Khe 1 dải. 128.- XUÂN PHÚ phụ lũy xã . ðông giáp sông. . Tây giáp xã Phú An (thuộc Hà Bạc). . Nam giáp xã Phú An (thuộc Hà Bạc), lập cột ñá làm giới. . Bắc giáp sông. - Toàn diện tích 184.8.7.3: . Tư ñiền . Hoang nhàn - Thủy ñạo 20 tầm. - Bờ ñắp 1 bờ. 226
135.1.7.3 49.7.0.0
129.- XUÂN XƯỚNG ðỘNG NGA phường . ðông giáp xã Phú Vinh Thượng, lập cột ñá làm giới. . Tây giáp thôn Trà Lài (tổng Thuận ðức Trung, huyện Lễ Dương). . Nam giáp xã Trung Lâm An Lâm, lấy bờ ruộng làm giới. . Bắc giáp núi. - Toàn diện tích 40.3.12.0: . Tư ñiền . Hoang nhàn
39.8.12.0 0.5.0.0
- Khe 1 dải. - Thủy ñạo 4 dải.
227
C. HUYEÄN LEÃ DÖÔNG Gồm 7 tổng và 5 thuộc - Tổng An Thái Trung
- Tổng Thuận ðức Trung
- Tổng An Thịnh Hạ
- Thuộc Chu Tượng
- Tổng An Việt Thượng
- Thuộc Hà Bạc
- Tổng ðông An Thượng
- Thuộc Hoa Châu
- Tổng Hưng Thịnh Hạ
- Thuộc Hội Sơn Nguyên
- Tổng Phú Mỹ Trung
- Thuộc Liêm Hộ
Có 185 làng còn ñịa bạ (125 xã, 34 thôn, 11 phường, 2 châu, 2 sách, 1 ấp, 8 tộc, 1 trại, 1 giáp) và 18 làng mất ñịa bạ. TOÀN DIỆN TÍCH
38906.6. 5.3.8
. Diện tích sử dụng
29333.7. 8.4.8
. Diện tích không sử dụng I. DIỆN TÍCH ðIỀN THỔ 1. Diện tích ñiền
28741.5. 5.1.8 27472.4. 7.0.1
- Công quan ñiền
3116.1.2.4.2
. Công ñiền
2476.6.5.0.2
. Công ñiền thảo quản
3.9.0.0
. Quan ñiền trại
370.4.8.0
. Công ñiền cho nơi khác
186.1.4.5
. Quan ñiền trại cho nơi khác
78.9.14.9
- Tư ñiền
24356.3.4.5.9
. Tư ñiền thực canh
22494.9.0.3.7
. Tư ñiền trang trại
181.7.11.5
. Tư ñiền của người nơi khác . Tư ñiền trang trại cho nơi khác
228
9572.8.11.9
1656.5.13.9.2 23.0.8.8
2. Diện tích thổ
1269.0.13.1.7
- Công quan thổ
43.8.8.0 42.3.0.5
. Công thổ . Quan thổ trại - Tư thổ . Tư thổ thực canh
1.2.0.0 1225.2.5.1.7 1178.4.1.8.2
. Tư thổ ñại nạp
0.8.13.6
. Tư thổ trang trại
1.0.0.0
. Tư thổ của người nơi khác
44.9.4.7.5
II. CÁC LOẠI ðẤT KHÁC
592.2. 3.3
- Thần từ
191.2. 7.8
- Mộ ñịa
400.4.10.5
- Bờ ñắp
0.5. 0.0
III. ðẤT KHÔNG SỬ DỤNG
9572.8.11.9
- Hoang, cát, thổ phụ
7968.2. 7.9
- Rừng
1604.6. 4.0
IV. CÁC LOẠI ðO THEO CHIỀU DÀI VÀ ðẾM BỜ, SỞ, DẢI - ðường thiên lý 5.028 tầm và 5 ñoạn không ño. - Thủy ñạo 23.894 tầm và 3 thước. - Khê cừ 15.125 tầm, 1 thước và 67 dải không ño. - Khe nhỏ 1.534 tầm và 10 dải không ño. - Khe lớn 1.140 tầm. - Bờ ñắp 557 bờ và 4 dải. - Bàu, ao, ñầm, rạch 17 sở. - Ruộng muối 2 sở. - Thủy ñiền trúc ñăng 28 sở.
229
CƯỚC CHÚ 1. Công ñiền công thổ - Công ñiền - Công thổ 2. Tư ñiền tư thổ
230
3159.9.10.4.2 3116.1. 2.4.2 43.8. 8.0 25581.5. 9.7.6
- Tư ñiền
24356.1. 4.5.9
- Tư thổ
1225.4. 5.1.7
I. TOÅNG AN THAÙI TRUNG Gồm 33 làng (27 xã, 3 thôn, 3 phường) - An ðại xã
- Phú Long thôn
- An Hòa ðông xã
- Phú Xuân xã
- An Hòa Tây xã
- Phụ An Sơn xã
- An Hội xã
- Phượng Loan xã
- An Mỹ ðông Mỹ xã
- Phượng Sơn xã
- An Phúc xã
- Tây An phường
- An Sơn thôn
- Tây Mỹ xã
- An Thái xã
- Thạch Tân xã
- Bàu An xã
- Trà Long xã
- Bắc Lâm xã
- Trà Sơn xã
- Bình An xã
- Tuân Dưỡng xã
- ðịch Thái xã
- Tuân Mỹ Tây thôn
- Gia Phúc xã
- Tuân Nghĩa xã
- Kế Xuyên xã
- Vinh Hoa Chính xã
- Khánh An xã
- Vĩnh An phường
- Phố Thị xã
- Xuân Xướng Tân An phường
- Phú Hòa xã Mất ñịa bạ xã Trà Năng. Toàn diện tích
7726.5. 4.0.8
. Diện tích sử dụng
6409.7. 8.5.8
. Diện tích không sử dụng Diện tích ñiền thổ thực canh + Diện tích ñiền - Công quan ñiền . Công ñiền thực canh
1316.7.10.5 6203.7.9.0.8 5878.6.8.1.3 1320.8.9.6.4 1282.7.6.2.4 231
. Công ñiền thảo quản
2.9. 0.0
. Quan ñiền trại
21.5. 5.3
. Công ñiền cho nơi khác
13.6.13.1
- Tư ñiền . Tư ñiền thực canh . Tư ñiền của người nơi khác + Diện tích thổ - Công thổ - Tư thổ
4557.7.13.4.9 4347.3.14.0.3 210.3.14.4.6 325.1. 0.9.5 31.3.6.4 293.7.9.5.5
. Tư thổ thực canh . Tư thổ của người nơi khác Các loại ñất khác
291.7.6.0.5 2.0. 3.5 205.9.14.5
- Thần từ
45.1. 6.5
- Mộ ñịa
160.8. 8.0
ðất không sử dụng
1316.7.10.5
- Hoang nhàn, thổ phụ, cát
859. 3.2.5
- Rừng
452.4. 8.0
- Rừng của nơi khác
5.0. 0.0
Các loại ño theo chiều dài và ñếm bờ, sở, dải. - ðường thiên lý 1.901 tầm, 1 thước, 5 tấc và 4 ñoạn không ño. - Thủy ñạo 5.970 tầm và 18 dải không ño. - Khê cừ 6.914 tầm và 20 dải không ño. - Bờ ñắp 28 bờ. - ðò ngang 3 sở. - Rạch 1 sở. - Ao 1 sở - Bàu 3 sở.
232
CƯỚC CHÚ 1. Công ñiền công thổ
1352.2. 1.0.4
- Công ñiền
1320.8 .9.6.4
- Công thổ
31.3. 6.4
2. Tư ñiền tư thổ
4851.5. 8.0.4
- Tư ñiền
4557.7.13.4.9
- Tư thổ
293.7. 9.5.5 * *
*
1.- AN ðẠI xã . ðông giáp xã An Phúc, lấy bờ ruộng làm giới. . Tây giáp xã An Hội, xã Kế Xuyên, lập cột ñá làm giới. . Nam giáp xã Phụ An Sơn, lấy hàng cây làm giới. . Bắc giáp xã Khánh An, lấy thủy ñạo làm giới. - Toàn diện tích 153.0.6.2 . Tư ñiền
90.8.8.2
. Tư thổ
12.6.13.0
. Mộ ñịa
0.6.0.0
. Hoang nhàn
3.9.0.0
. ðất rừng
45.0.0.0
- Thủy ñạo 2 dải. - Bờ ñắp 1 bờ. 2.- AN HÒA ðÔNG xã . ðông giáp xã Phú Hòa, xã Tuân Nghĩa, lập cột ñá làm giới. . Tây giáp xã Gia Phúc, lập cột ñá làm giới. . Nam giáp xã Phượng Loan, xã Tuân Nghĩa, xã Tuân Dưỡng. . Bắc giáp xã Phụ An Sơn, xã Tuân Nghĩa, lập cột ñá làm giới. 233
- Toàn diện tích 126.7.1.9.5: . Tư ñiền . Tư thổ
65.4. 3. 4.5 11.6.13.5
. Thần từ
0.3.0.0
. Hoang nhàn
0.3.0.0
. ðất rừng
49.0.0.0
3.- AN HÒA TÂY xã . ðông giáp xã Phượng Sơn, lập cột ñá làm giới. . Tây giáp xã Phượng Sơn, lấy cây ña làm giới. . Nam giáp xã Phượng Sơn, lập cột ñá làm giới. . Bắc giáp xã Gia Phúc, lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 83.5.12.5.5: . Tư ñiền . Tư thổ . Công ñiền cho nơi khác
53.2.10.8 15.6.13.4.5 6.4.12.1
. Tư ñiền của người nơi khác
1.7.6.2
. Thần từ
1.0.0.0
. Mộ ñịa
0.2.0.0
. Hoang nhàn
0.2.0.0
. Rừng
5.0.0.0
4.- AN HỘI xã . ðông giáp xã ðại An, xã Khánh An, xã Kế Xuyên, lập cột ñá làm giới. . Tây giáp xã An Mỹ ðông Mỹ, lập cột ñá làm giới. . Nam giáp xã Gia Phúc, lập cột ñá làm giới. . Bắc giáp phường Phú Xuân (thuộc Chu Tượng). - Toàn diện tích 240.8.4.6: . Công ñiền . Tư ñiền 234
17.5.9.3 199.6.13.9
. Tư thổ
6.4.11.5
. Thần từ
4.1.0.0
. Hoang nhàn
13.0.0.0
- Thủy ñạo 1 dải. - Bờ ñắp 2 bờ. 5.- AN MỸ ðÔNG MỸ xã . ðông giáp xã An Hội; phường Phú Xuân (thuộc Chu Tượng), lập cột ñá làm giới. . Tây giáp xã Tây An (tổng Phú Mỹ Trung), lấy khe làm giới. . Nam giáp tộc ðồng Chàm Tân An (thuộc Chu Tượng), xã Gia Phúc, lấy ñường làm giới. . Bắc giáp xã Trà Sơn Hạ (tổng Phú Mỹ Trung). - Toàn diện tích 118.1.3.0: . Quan ñiền trại
13.3.13.2
. Tư ñiền
79.3.7.1
. Tư thổ
2.3.4.5
. Tư ñiền của người nơi khác
0.8.8.2
. Thần từ
1.0.0.0
. Hoang nhàn
21.2.0.0
6.- AN PHÚC xã . ðông giáp xã Tây Mỹ, xã Tuân Dưỡng, xã Phố Thị. . Tây giáp xã An ðại, xã Phụ An Sơn, lấy bờ ñê làm giới. . Nam giáp xã Phú Hòa, lấy ñường làm giới. . Bắc giáp xã Khánh An, xã Phố Thị, lấy rừng làm giới. - Toàn diện tích 91.4.12.9: . Tư ñiền
70.9.0.4
. Tư thổ
5.0.12.5
. Mộ ñịa
1.0.0.0
235
. Hoang nhàn
6.5.0.0
. Rừng
8.0.0.0
7.- AN SƠN thôn . ðông giáp xã Bến ðá (tổng Hưng Thịnh Hạ), lập cọc gỗ làm giới. . Tây giáp xã Trà Sơn, lấy bờ ruộng làm giới. . Nam giáp xã Trà Sơn, lập cọc gỗ làm giới. . Bắc giáp xã Trà Long, lấy khe và bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 53.6.13.6: . Tư ñiền
12.1.11.4
. Tư thổ
3.7.14.5
. Tư ñiền của người nơi khác
9.1.2.7
. Thần từ
0.4.0.0
. Mộ ñịa
1.5.0.0
. Hoang nhàn
16.7.0.0
. Cát trắng
10.0.0.0
8.- AN THÁI xã . ðông giáp xã Phúc An ðông, thôn Mỹ Cương, thôn Phúc An Tây, phường Vĩnh Phúc, xã tứ chánh An Hà (ñều thuộc tổng Hưng Thịnh Hạ), phường Tịch An; xã Cây Duối (thuộc Liêm Hộ, Hà ðông); phường Tây An, xã Thạch Tân; xã Ngọc Sơn (thuộc Liêm Hộ, Hà ðông). . Tây giáp xã ðịch Thái, xã An Hòa, phường Tây An. . Nam giáp xã Quảng Phú (tổng Hưng Thịnh Hạ), xã ðá Bạc (tổng ðức Hòa Trung). . Bắc giáp xã Phú Xuân, xã Tuân Dưỡng. - Toàn diện tích 1386.8.7.9.5: . Công ñiền . Tư ñiền . Công thổ 236
326.3.7.0 522.4.3.0.5 7.7.0.0
. Tư thổ . Tư ñiền của người nơi khác
36.5.6.8 54.6.12.1
. Tư thổ của người nơi khác
0.3.1.5
. Thảo quản ñiền của người nơi khác 2.9.0.0 . Thần từ . Mộ ñịa (rừng) . Hoang nhàn
6.2.0.0 82.9.0.0 346.8.7.5
- Bờ ñắp 5 bờ. - Khe 11 dải. - Thủy ñạo 7 dải. - ðò ngang 3 sở. - Rạch 1 sở. 9.- BÀU AN xã . ðông giáp xã Tuân Dưỡng, lập cột ñá làm giới. . Tây giáp xã Tuân Dưỡng, lấy bờ ruộng làm giới. . Nam giáp xã Tuân Dưỡng, lập cột ñá làm giới. . Bắc giáp xã Tuân Dưỡng, lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 5.0.0.0: . Thổ phụ
2.0.0.0
. Thần từ
2.0.0.0
. Mộ ñịa
1.0.0.0
10.- BẮC LÂM xã . ðông giáp xã ðịch Thái, lấy bờ ruộng làm giới. . Tây giáp xã ðịch Thái, xã Tây Mỹ, lấy rừng làm giới. . Nam giáp xã Tú Chàng (thuộc Liêm Hộ). . Bắc giáp xã ðịch Thái, xã Tây Mỹ, lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 123.5.6.7: . Tư ñiền
90.5.11.7 237
. Tư thổ
9.1.6.5
. Tư ñiền của người nơi khác
8.8.4.5
. Thần từ
0.3.0.0
. Mộ ñịa
0.7.14.0
. Hoang nhàn
13.9.0.0
- Ao 1 sở. 11.- BÌNH AN xã . ðông giáp xã ðịch Thái, lấy bờ ruộng làm giới. . Tây giáp xã Tây Mỹ, xã Phú Hòa. . Nam giáp xã ðịch Thái. . Bắc giáp phường Tây An, xã Phú Hoà... - Toàn diện tích 63.4.3.3.4: . Tư ñiền
59.4.3.3.4
. Hoang nhàn
3.0.0.0
. Rừng
1.0.0.0
- ðường thiên lý 328 tầm, 1 thước, 5 tấc. 12.- ðỊCH THÁI xã . ðông giáp xã Thạch Tân, xã An Thái, phường Tây An. . Tây giáp xã Tây Mỹ, xã Bình An, xã Bắc Lâm. . Nam giáp xã Tú Chàng, xã Thạch Tân. . Bắc giáp xã Bình An, lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 410.1.1.5.8: . Công ñiền
164.5.5.9.4
. Tư ñiền
141.6.7.1.4
. Công thổ . Tư thổ . Tư ñiền của người nơi khác . Thần từ 238
15.2.2.0 9.4.6.5 19.6.3.0 5.8.0.0
. Mộ ñịa
1.0.0.0
. Hoang tàn
43.8.7.0
- ðường thiên lý 3 ñoạn. - Khe 1 dải. - Thủy ñạo 1 dải. - Bàu 1 sở. - Bờ ñắp 1 bờ. 13.- GIA PHÚC xã . ðông giáp xã An Hòa ðông, xã Phụ An Sơn. . Tây giáp xã An Xá (tổng Thuận ðức Trung), tộc ðồng Lam Tân An (thuộc Chu Tượng), lập cột ñá làm giới. . Nam giáp xã Phượng Sơn, xã An Hòa Tây, lập cột ñá làm giới. . Bắc giáp xã An Hội, xã An Mỹ ðông Mỹ, lấy ñường làm giới. - Toàn diện tích 354.4.0.2: . Tư ñiền
290.9.9.5
. Tư thổ
24.7.11.7
. Thần từ
1.3.6.0
. Mộ ñịa
0.3.0.0
. Hoang nhàn
1.0.0.0
. Rừng
31.0.3.0
. ðất rừng nơi khác có ở ñây
5.0.0.0
14.- KẾ XUYÊN xã . ðông giáp xã Trà Long, xã Phố Thị, phường Vĩnh An. . Tây giáp xã Trà Long, phường Phú Xuân, lấy bờ ruộng làm giới. . Nam giáp xã Khánh An, xã Phú Long. . Bắc giáp thôn Tuân Mỹ Tây, xã Tuân Nghĩa. - Toàn diện tích 381.7.0.6.8: . Công ñiền
116.8.1.0.6 239
. Tư ñiền
128.8.4.6.2
. Tư ñiền của người nơi khác
5.2.0.0
. Thần từ
1.5.0.0
. Hoang nhàn, thổ phụ . Rừng
27.9.0.0 101.4.10.0
- Bờ ñắp 4 bờ. - Khe 2 dải. - Thủy ñạo 2 dải. - ðường thiên lý 1 ñoạn. 15.- KHÁNH AN xã . ðông giáp thôn Phú Long, lấy bờ ruộng làm giới. . Tây giáp xã An Hội, lấy bờ ruộng làm giới. . Nam giáp xã An ðại, xã An Phúc, lấy bờ ruộng làm giới. . Bắc giáp xã Kế Xuyên, phường Vĩnh An. - Toàn diện tích 75.9.13.5 . Tư ñiền
57.2.12.3
. Tư thổ
3.7.10.3
. Tư ñiền của người nơi khác
1.4.14.9
. Tư thổ của người nơi khác
0.1.6.0
. Hoang nhàn
13.3.0.0
- Khe 190 tầm. - Bờ ñắp 2 bờ. - Thủy ñạo 400 tầm. 16.- PHỐ THỊ xã . ðông giáp xã Phú An (tổng Phú Mỹ Trung), xã Tuân Dưỡng. . Tây giáp xã Phúc Lộc (tổng Phú Mỹ Trung), xã Kế Xuyên. . Nam giáp xã Trà Long, lập cột ñá làm giới. . Bắc giáp xã Phúc Lộc, lấy bờ gò làm giới. 240
- Toàn diện tích
205.5.5.3.4:
. Công ñiền . Quan ñiền trại . Tư ñiền . Tư ñiền của người nơi khác
104.0.5.6.4 8. 1.7.1 47.2.0.0.4 29.7.11.7.6
. Thần từ
0.8.0.0
. Thổ phụ
0.7.0.0
. Mộ ñịa
1.3.0.0
. Rừng
13.5.10.0
- Khe 1 dải. - Bờ ñắp 2 bờ. - Thủy ñạo 4 dải. 17.- PHÚ HÒA xã . ðông giáp xã Tây Mỹ, xã Khánh Mỹ (thuộc Liêm Hộ). . Tây giáp xã An Hòa ðông, xã Tuân Dưỡng, lấy bờ ruộng làm giới. . Nam giáp xã Phượng Loan, xã Khánh Lộc (thuộc Liêm Hộ, Hà ðông), lập cột ñá làm giới. . Bắc giáp xã An Phúc, xã Phụ An Sơn. - Toàn diện tích 149.8.10.4.2: . Tư ñiền
98.4.1.8.2
. Tư thổ
22.6.7.0
. Tư ñiền của người nơi khác
3.2.11.6
. Tư thổ của người nơi khác
0.1.5.0
. Thần từ
1.0.7.5
. Hoang nhàn
2.1.7.5
. Rừng
22.2.0.0
- Thủy ñạo 500 tầm. 241
18.- PHÚ LONG thôn . ðông giáp xã Trà Long, lấy bờ ruộng làm giới. . Tây giáp xã Phố Thị, xã Khánh An, xã Tây Mỹ. . Nam giáp xã Tuân Dưỡng, lấy bờ ruộng làm giới. . Bắc giáp xã Kế Xuyên, lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 63.9.9.0: . Tư ñiền
55.4.7.4
. Tư thổ
7.0.1.6
. Hoang nhàn
0.9.0.0
. Rừng
0.6.0.0
- Bờ ñắp 1 bờ. - Khe 300 tầm. - Thủy ñạo 550 tầm. 19.- PHÚ XUÂN xã . ðông giáp xã Tuân Dưỡng; lại giáp xã Tây Giang, thôn Cổ Linh, xã Phú An ðông (ñều thuộc tổng Hưng Thịnh Hạ), lấy bờ ruộng làm giới. . Tây giáp xã Tuân Dưỡng, lấy bờ ruộng làm giới. . Nam giáp xã An Thái, lập cột ñá làm giới. . Bắc giáp xã Tuân Dưỡng. - Toàn diện tích 308.8.2.6: . Tư ñiền . Tư ñiền của người nơi khác
4.3.9.7
. Tư thổ
9.4.3.5
. Thần từ
0.6.9.0
. Mộ ñịa
45.0.9.0
. Hoang nhàn - Khe 807 tầm. - Thủy ñạo 195 tầm. - Bờ ñắp 1 bờ. 242
130.3.1.4
119.0.0.0
20.- PHỤ AN SƠN xã . ðông giáp xã An Phúc, lấy bờ ñê làm giới. . Tây giáp xã Gia Phúc, xã Kế Xuyên, lấy rừng làm giới. . Nam giáp xã An Hòa ðông, xã Phú Hòa, lấy bờ ruộng làm giới. . Bắc giáp xã An ðại, lấy bụi cây làm giới. - Toàn diện tích (thổ phụ) 12.0.0.0 21.- PHƯỢNG LOAN xã . ðông giáp xã Khánh Lộc, xã Tú Chàng (ñều thuộc Liêm Hộ, huyện Hà ðông), xã Phượng Sơn. . Tây giáp xã Phượng Sơn, lấy bờ ruộng làm giới. . Nam giáp xã Xuân Lộc (thuộc Liêm Hộ, Hà ðông.) . Bắc giáp xã An Hòa ðông, xã Phú Hòa. - Toàn diện tích 328.8.9.4.5: . Tư ñiền
301.7.1.4.5
. Tư thổ
5.4.8.0
. Thần từ
1.0.0.0
. Hoang nhàn
0.5.0.0
- Khe 100 tầm. 22.- PHƯỢNG SƠN xã . ðông giáp xã An Hòa, ấp Phụ Lộc Sơn Phú An (tổng Vinh Hòa Trung, huyện Hà ðông). . Tây giáp xã An Xá (tổng Thuận ðức Trung). . Nam giáp xã Lộc Sơn, ấp tứ chánh Ma Ninh (ñều thuộc Liêm Hộ, Hà ðông). . Bắc giáp xã Gia Phúc, lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 213.2.1.1: . Tư ñiền . Tư thổ . Công ñiền cho nơi khác
159.3.12.1 13.6.8.4 7.2.1.0 243
. Tư ñiền của người nơi khác
1.1.7.6
. Thần từ
4.0.10.0
. Hoang nhàn
26.7.7.0
. Rừng
1.0.0.0
- Thủy ñạo 150 tầm. - Bờ ñắp 1 bờ . - Khe 900 tầm. 23.- TÂY AN phường . ðông giáp xã An Thái, lấy ñường ñá làm giới. . Tây giáp xã Tuân Dưỡng, lấy bờ ruộng làm giới. . Nam giáp xã An Thái, lấy ñường ñá làm giới. . Bắc giáp xã Tuân Dưỡng, lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 80.0.7.4: . Tư ñiền
65.8.5.5
. Tư thổ
7.7.1.9
. Thần từ
0.5.0.0
. Rừng
6.0.0.0
- Thủy ñạo 60 tầm. - ðường thiên lý 115 tầm, 3 thước. 24.- TÂY MỸ xã . ðông giáp xã ðịch Thái, xã Bình An, xã Tuân Dưỡng, phường Xuân Xướng Tân An, xã Bắc Lâm, thôn Phú Long, lập cột ñá làm giới. . Tây giáp xã Phú Hòa, xã An Phúc, lập cột ñá làm giới. . Nam giáp xã Khánh Mỹ (thuộc Liêm Hộ), xã Bắc Lâm, lấy bờ ñê làm giới. . Bắc giáp xã Phố Thị, thôn Phú Long, lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 292.7.5.9: . Tư ñiền
244
239.0.3.5
. Tư thổ
22.4.11.7
. Tư ñiền của người nơi khác
4.7.5.7
. Thần từ
0.5.0.0
. Rừng
26.0.0.0
- Khe 530 tầm. - Thủy ñạo 240 tầm. 25.- THẠCH TÂN xã . ðông giáp xã ðịch Thái, lấy khe làm giới. . Tây, Nam, Bắc ñều giáp xã ðịch Thái, lấy bờ ñê làm giới. - Toàn diện tích 93.3.9.3.4: . Tư ñiền
91.2.9.3.4
. Thần từ
1.0.1.5
. Hoang nhàn
1.0.13.5
- Khe 51 tầm. - ðường thiên lý 66 tầm, 2 thước. 26.- TRÀ LONG xã . ðông giáp xã Trà Sơn, xã Tuân Dưỡng, xã Vinh Hoa Chính, lập cột ñá làm giới. . Tây giáp xã Kế Xuyên, thôn Phú Long, xã Tuân Nghĩa. . Nam giáp xã Tuân Dưỡng, xã Vinh Hoa Chính. . Bắc giáp xã Phố Thị, xã Kế Xuyên, xã Trà Sơn, lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 719.7.10.5: . Công ñiền
248.5.3.4
. Tư ñiền
421.6.1.5
. Tư ñiền nơi khác có ở ñây
36.1.0.6
. Thần từ
1.9.0.0
. Mộ ñịa
3.5.0.0
. Hoang nhàn
8.1.5.0 245
- Khê cừ 1.060 tầm. - ðường thiên lý 756 tầm, 2 thước. - Thủy ñạo 630 tầm. - Bờ ñắp 1 bờ. 27.- TRÀ SƠN xã . ðông giáp xã Tây Giang, xã Bến ðá (ñều thuộc tổng Hưng Thịnh Hạ), thôn An Sơn, lấy bờ ruộng làm giới. . Tây giáp xã Trà Long, xã Tuân Nghĩa, thôn Tuân Dưỡng, lấy khe làm giới. . Nam giáp xã Tuân Dưỡng, lấy bờ ruộng làm giới. . Bắc giáp thôn An Sơn, lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 401.1.11.3: . Tư ñiền
189.8.12.6
. Tư ñiền của người nơi khác
22.4.2.7
. Tư thổ của người nơi khác
0.7.11.0
. Thần từ
0.6.0.0
. Mộ ñịa
16.0.0.0
. Hoang nhàn . Rừng
106.5.0.0 65.0.0.0
- Khe 1 dải. - Thủy ñạo 1 dải. - Bàu 2 sở. - Bờ ñắp 2 bờ. 28.- TUÂN DƯỠNG xã . ðông giáp xã Tây Giang (tổng Hưng Thịnh Hạ); xã Phú Xuân, phường Tây An, Xã Phú Hòa, xã ðịch Thái, xã Trà Sơn, xã Bàu An. . Tây giáp xã Tây Mỹ, xã Trà Long, xã An Phúc, xã Phú Xuân, xã Vinh Hoa Chính, lập cột ñá làm giới. . Nam giáp xã An Thái, phường Xuân Xướng Tân An, Xã Vinh Hoa Chính, lập cột ñá làm giới. 246
. Bắc giáp xã Trà Long, thôn Phú Long, xã Phú Hòa. - Toàn diện tích 822.2.14.2.8: . Công ñiền . Tư ñiền
181.3.0.0 458.3.4.9.8
. Công thổ . Tư thổ
8.4.4.4 39.2.13.2
. Tư ñiền của người nơi khác
5.9.11.7
. Tư thổ của người nơi khác
0.0.10.0
. Thần từ
4.8.0.0
. Mộ ñịa
4.2.0.0
. Rừng
67.0.0.0
. Hoang nhàn
52.9.0.0
- ðường thiên lý 634 tầm, 3 thước. - Khe 1.845 tầm. - Thủy ñạo 1.520 tầm. - Bờ ñắp 2 bờ. 29.- TUÂN MỸ TÂY thôn . ðông giáp xã Tuân Nghĩa. . Tây giáp xã Bình An Chính (tổng Phú Mỹ Trung), lấy khe làm giới. . Nam giáp xã Kế Xuyên, lấy khe làm giới. . Bắc giáp xã Ngọc Phố (tổng Phú Mỹ Trung), lấy khe làm giới. - Toàn diện tích 72.7.2.2: . Tư ñiền
71.0.10.7
. Tư ñiền của người nơi khác
0.9.6.5
. Thần từ
0.2.0.0
. Mộ ñịa
0.5.0.0
- Thủy ñạo 380 tầm. 247
30.- TUÂN NGHĨA xã . ðông giáp xã Phố Thị, lập cột ñá làm giới. . Tây giáp thôn Tuân Mỹ Tây, xã Cẩm Lũ (tổng Phú Mỹ Trung). . Nam giáp xã Kế Xuyên, lấy khe làm giới. . Bắc giáp xã Cẩm Lũ (tổng Phú Mỹ Trung), lấy khe làm giới. - Toàn diện tích 269.6.13.0: . Công ñiền . Tư ñiền
123.6.3.9 145.0.14.1
. Tư ñiền của người nơi khác . Thần từ . Hoang nhàn
0.1.0.0 0.7.10.0 0.1.0.0
- ðường thiên lý 1 ñoạn. - Khê cừ 1 dải. - Bờ ñắp 1 bờ. 31.- VINH HOA CHÍNH xã . ðông giáp xã Tuân Dưỡng, lấy bờ ruộng làm giới. . Tây giáp xã Trà Long, lập cột ñá làm giới. . Nam giáp xã Tuân Dưỡng, lập cột ñá làm giới. . Bắc giáp xã Tuân Dưỡng, xã Trà Long, lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 10.0.11.5: . Tư thổ
6.9.11.5
. Thần từ
3.1.0.0
32.- VĨNH AN phường . ðông giáp thôn Phú Long, lấy bờ ruộng làm giới. . Tây giáp xã Kế Xuyên, lấy bờ ruộng làm giới. . Nam giáp xã Khánh An, lấy bờ ruộng làm giới. . Bắc giáp xã Kế Xuyên. 248
- Toàn diện tích 13.5.0.0: . Tư ñiền . Hoang nhàn
10.0.0.0 3.5.0.0
33.- XUÂN XƯỚNG TÂN AN phường . ðông giáp xã Tây Mỹ, lấy hàng cây làm giới. . Tây giáp xã Tây Mỹ, lập cột ñá làm giới. . Nam giáp xã Tây Mỹ, lập cột ñá làm giới. . Bắc giáp xã Tuân Dưỡng, lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 9.4.2.0: . Tư thổ
5.6.9.5
. Tư thổ của người nơi khác
0.6.0.0
. Thần từ
0.2.7.5
. Mộ ñịa
1.0.0.0
. Hoang nhàn
1.5.0.0
. ðất rừng
0.4.0.0
249
II. TOÅNG AN THÒNH HAÏ Gồm 15 làng (7 xã, 1 thôn, 2 phường, 1 ấp, 4 tộc) - Bàu Ao tứ chánh ấp
- Phú Khương phường
- Bình An phụ lũy xã
- Phú Sơn tộc
- Bình Trung xã
- Phụ Xuân An Giáo Ái Tây tộc
- ðăng Lương xã
- Phúc Toản Tắm Bãi tộc
- Hoa Sơn An Viên xã
- Phước Lâm xã
- Hội Sơn - Hoa An nhị phường
- Trà ðóa xã
- Lạc Câu xã
- Trà Lộ thôn - Xuân An tộc
Mất ñịa bạ xã An Thạnh, tộc Xuân Mỹ tứ chánh, xã Phúc Sơn. Toàn diện tích
5230.7. 4.6.8
. Diện tích sử dụng
2688.1.13.1.8
. Diện tích không sử dụng Diện tích ñiền thổ thực canh + Diện tích ñiền - Công quan ñiền . Công ñiền . Công ñiền thảo quản
2661.5.13.0.8 2485.9. 0.1.8 390.7.6.9 305.6.1.4 1.0.0.0
. Quan ñiền trại
12.7.9.0
. Công ñiền cho nơi khác
42.1.7.5
. Quan ñiền trại cho nơi khác
29.2.4.0
- Tư ñiền
2095.1.8.2.8 . Tư ñiền thực canh
1950.7.0.2.8
. Tư ñiền trang trại
7.9.11.3
. Tư ñiền của người nơi khác 250
2542.5. 6.5
136.4.11.7
+ Diện tích thổ - Công quan thổ . Công thổ . Quan thổ trại - Tư thổ
175.6.12.9 11.7.1.6 10.5.1.6 1.2.0.0 163.9.11.3
. Tư thổ thực canh
147.8.1.2
. Tư thổ trang trại
1.0.0.0
. Tư thổ của người nơi khác Các loại ñất khác
15.1.10.1 26.6.0.1
- Thần từ
4.0.5.1
- Mộ ñịa
22.5.10.0
ðất không sử dụng
2542.5.6.5
- Hoang nhàn - Thổ phụ
921.1.3.0 45.8.3.5
- Rừng
473.6.0.0
- Cát
110.2.0.0
Các loại ño theo chiều dài - Thủy ñạo 651 tầm và 7 dải không ño. - Thủy ñạo nơi khác 950 tầm và 2 thước. - Khe 160 tầm và 2 dải. - Trường khê 1.140 tầm. - Bàu, ñầm 2 sở. - Bờ ñắp 4 sở. - ðò ngang 2 sở. - Ruộng khô 1 sở.
251
CƯỚC CHÚ 1. Công quan ñiền thổ
402.4 .8.5
- Công quan ñiền
390.7. 6.9
- Công thổ
11.7. 1.6
2. Tư ñiền tư thổ
2259.1. 4.5.8
- Tư ñiền
2095.1. 8.2.8
- Tư thổ
162.9.11.3 * *
*
1.- BÀU AO tứ chánh ấp . ðông giáp xã ðông Sơn, xã Trung Phường (ñều thuộc Hà Bạc). . Tây giáp xã Trung Phường (thuộc Hà Bạc). . Nam giáp xã ðông Sơn (thuộc Hà Bạc). . Bắc giáp xã Trung Phường (thuộc Hà Bạc). - Toàn diện tich 39.7.13.0: . Tư ñiền
34.5.3.0
. Mộ ñịa
0.5.10.0
. Hoang nhàn
4.7.0.0
2.- BÌNH AN phụ lũy xã . ðông giáp biển. . Tây giáp xã Hoa Sơn An Viên và sông. . Nam giáp xã Trung Phường (thuộc Hà Bạc). . Bắc giáp cửa biển ðại Chiêm. - Toàn diện tích 329.8.1.5: . Tư ñiền . Tư ñiền của người nơi khác
5.0.10.2
. Tư thổ của người nơi khác
1.7.0.0
. Hoang nhàn 252
17.2.10.3
305.7.11.0
3.- BÌNH TRUNG xã . ðông giáp sông. . Tây giáp xã Câu Lâu (tổng Mậu Hòa Trung, Duy Xuyên), tộc Phú Sơn, xã ðăng Lương. . Nam giáp phường Phú Khương, xã Ngọc Sơn. . Bắc giáp tộc Phú Sơn, lập cọc gỗ làm giới. - Toàn diện tích 190.1.12.5: . Tư ñiền . Công ñiền cho nơi khác . Quan ñiền trại cho nơi khác . Thần từ
96.4.8.5 7.0.0.0 29.2.4.0 0.5.0.0
. Hoang nhàn
37.0.0.0
. Rừng
20.0.0.0
- Khe 1 dải. - Thủy ñạo 2 dải. 4.- ðĂNG LƯƠNG xã . ðông giáp tộc Phú Sơn, xã Bình Trung, xã Câu Lâu (tổng Mậu Hòa Trung, huyện Duy Xuyên), lấy bờ ruộng làm giới. . Tây giáp xã ðồng Chàm, xã Hương An (ñều thuộc Chu Tượng, Duy Xuyên), lập cọc gỗ làm giới. . Nam giáp xã Ngọc Sơn (thuộc Chu Tượng, Duy Xuyên), lập cọc gỗ làm giới. . Bắc giáp xã An Lạc ( tổng An Lạc Hạ, huyện Duy Xuyên), tộc Phú Sơn. - Toàn diện tích 1167.3.3.5.8: . Công ñiền . Thảo quản ñiền . Tư ñiền . Công thổ
106.9.6.6 1.0.0.0 276.2.8.9.8 4.0.9.0 253
. Tư thổ
19.9.10.0
. Tư ñiền của nơi khác
26.2.10.5
. Thổ phụ
45.8.3.5
. Cát trắng
687.0.0.0
- Khe 1.140 tầm. - Khê cừ 1.609 tầm. 5.- HOA SƠN AN VIÊN xã . ðông giáp xã ðông Sơn, xã Trung Phường (ñều thuộc Hà Bạc), xã phụ lũy Bình An, lập cột gỗ khắc chữ làm giới; tộc Xuân An. . Tây giáp Hội Sơn - Hoa An nhị phường, thôn Trà Lộ, tộc Xuân An. . Nam giáp xã Lạc Câu, thôn Trà Lộ, tộc Xuân An. . Bắc giáp tộc Xuân An, thôn Trà Lộ và sông. - Toàn diện tích 322.2.3.0: . Tư ñiền
242.1.13.4
. Tư thổ
19.4.4.6
. Thần từ
0.6.0.0
. Mộ ñịa
20.0.0.0
. Hoang nhàn
40.0.0.0
- Khe 1 dải. 6.- HỘI SƠN - HOA AN nhị phường (Phúc Sơn xã) . ðông giáp xã Hoa Sơn An Viên, thôn Trà Lộ, xã Lạc Câu, lập cọc gỗ làm giới. . Tây giáp xã Bàn Thạch (tổng An Lạc Hạ, huyện Duy Xuyên) và sông. . Nam giáp xã Lạc Câu, lập cọc gỗ làm giới. . Bắc giáp xã Bàn Thạch và sông. - Toàn diện tích (tư ñiền) 282.0.3.5
254
7.- LẠC CÂU xã . ðông giáp xã ðông Sơn (thuộc Hà Bạc); thôn Bình An Thượng và xã Hà Bá Tây (thuộc Hà Bạc, Duy Xuyên), lập cọc gỗ làm giới. . Tây giáp xã Phúc Sơn (phường Hội Sơn, phường Hoa An), lập cọc gỗ làm giới. . Nam giáp xã Trà ðóa, lập cọc gỗ khắc chữ làm giới. . Bắc giáp xã Hoa Sơn An Viên, xã Phúc Sơn, (phường Hội An, phường Hoa An), lập cọc gỗ khắc chữ làm giới. - Toàn diện tích 1204.4.10.3: . Công ñiền
136.2.12.9
. Tư ñiền
244.9.14.8
. Tư thổ
39.8.11.5
. Tư ñiền của người nơi khác
103.2.6.0
. Tư thổ của người nơi khác
13.4.10.1
. Hoang nhàn
18.6.0.0
. ðất rừng
233.0.0.0
. Cát trắng
415.0.0.0
- ðò ngang 1 sở. 8.- PHÚ KHƯƠNG phường . ðông giáp sông. . Tây giáp xã Ngọc Sơn, lập cột ñá làm giới. . Nam giáp tộc Phúc Toản Tắm Bãi, lập cọc gỗ làm giới. . Bắc giáp tộc Phụ Xuân An Giáo Ái Tây, xã Bình Trung. - Toàn diện tích 172.7.0.7: . Tư ñiền
57.2.9.7
. Tư thổ
1.9.6.0
. Công ñiền cho nơi khác
19.1.0.0
. Tư ñiền của người nơi khác
1.6.0.0
. Thần từ
0.3.0.0 255
. Hoang nhàn
82.0.0.0
. Rừng
10.5.0.0
- Thủy ñạo 1 dải. - Thủy ñạo nơi khác có ở ñây 950 tầm, 2 thước. 9.- PHÚ SƠN tộc . ðông giáp xã Bình Trung, lấy bờ ruộng làm giới. . Tây giáp xã ðăng Lương, lấy bờ ruộng làm giới. . Nam giáp xã Bình Trung. . Bắc giáp xã Câu Lâu (tổng Mậu Hòa Trung, Duy Xuyên), lấy rừng làm giới. - Toàn diện tích 44.8.6.9: . Tư ñiền
25.3.10.1
. Tư thổ
5.4.11.8
. Rừng
14.0.0.0
10.- PHỤ XUÂN AN GIÁO ÁI TÂY tộc . ðông giáp sông. . Tây giáp sông. . Nam giáp xã An Thạnh (tổng An Thạnh Hạ), lấy bờ ruộng làm giới. . Bắc giáp sông. - Toàn diện tích (tư ñiền) 71.0. 1.8 - Ruộng khô 1 sở. - Thủy ñạo 1 dải. 11.- PHÚC TOẢN TẮM BÃI tộc . ðông giáp sông. . Tây giáp xã Ngọc Sơn (thuộc Chu Tượng, Duy Xuyên), xã Cây Sơn (tổng Phú Mỹ Trung), lập cọc gỗ làm giới. . Nam giáp xã Vân ðóa Tây (tổng Hưng Thịnh Hạ), lập cọc gỗ làm giới.
256
. Bắc giáp phường Phú Khương; xã An Thạnh (tổng An Thịnh Hạ), lập cọc gỗ làm giới. - Toàn diện tích 326.1.4.8: . Tư ñiền
103.7.14.3
. Tư thổ
5.7.13.0
. Công ñiền cho nơi khác
13.0.0.0
. Tư ñiền của người nơi khác
0.3.0.0
. Thần từ
0.2.7.5
. Hoang nhàn
201.5.0.0
. Rừng
1.5.0.0
12.- PHƯỚC LÂM xã . ðông giáp thôn Hà Bá (thuộc Hà Bạc), lập cọc gỗ làm giới. . Tây giáp xã Trà ðóa và sông. . Nam giáp xã Tiên ðóa, xã Vân ðóa ðông (ñều thuộc tổng Hưng Thịnh Hạ) . Bắc giáp xã Trà ðóa, lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 384.5.8.2: . Tư ñiền
207.3.8.2
. Tư ñiền trang trại
1.4.0.0
. Thần từ
0.1.0.0
. Hoang nhàn . Rừng
72.7.0.0 103.0.0.0
- Thủy ñạo 3 dải. - Bờ ñắp 3 bờ. 13.- TRÀ ðÓA xã . ðông giáp xã Tân An và xã Hà Bá (thuộc Hà Bạc, Duy Xuyên), xã Phước Lâm, lấy bờ ruộng làm giới. . Tây giáp sông. . Nam giáp xã Phước Lâm, lấy bờ ruộng làm giới. . Bắc giáp xã Lạc Câu (tổng An Thịnh Hạ). 257
- Toàn diện tích 655.4.6.5: . Công ñiền . Quan ñiền trại . Tư ñiền . Tư ñiền trang trại
62.3.11.9 12.7.9.0 268.1.8.2 6.5.11.3
. Công thổ
6.4.7.6
. Quan thổ trại
1.2.0.0
. Tư thổ
53.4.13.4
. Tư thổ trang trại
1.0.0.0
. Công ñiền cho nơi khác
3.0.7.5
. Thần từ . Hoang nhàn . Rừng
1.2.12.6 147.5.0.0 91.6.0.0
- Thủy ñạo 651 tầm. - ðò ngang 1 sở. - ðầm 1 sở. 14.- TRÀ LỘ thôn . ðông, Tây, Nam, Bắc ñều giáp sông. - Toàn diện tích 6.3.1.7: . Tư ñiền
1.4.9.7
. Tư thổ
1.1.7.0
. Thần từ
1.0.0.0
. Mộ ñịa
2.0.0.0
. Hoang nhàn
0.7.0.0
15.- XUÂN AN tộc . ðông giáp xã Hoa Sơn An Viên, lấy ñường làm giới. . Tây giáp xã Hoa Sơn An Viên, lấy cây ña làm giới. . Nam và Bắc giáp xã Hoa Sơn An Viên, lấy bờ ruộng làm giới. 258
- Toàn diện tích 33.9.1.7: . Tư ñiền
22.5.10.8
. Tư thổ
0.6.13.9
. Hoang nhàn
10.6.7.0
259
III. TOÅNG AN VIEÄT THÖÔÏNG Gồm 25 làng (22 xã, 3 thôn) - An Hòa xã
- La Nga xã
- An Tráng xã
- Lam Sơn xã
- An Việt xã
- Lộc An xã
- Bình Sơn xã
- Lộc Sơn xã
- Cẩm An thôn
- Ngọc Lâm xã
- Cẩm La thôn
- Ngọc Sơn Chính - Phụ nhị thôn
- Diên Lộc xã
- Phú An - Hương Lâm nhị xã
- ðại Lộc xã
- Phú Lâm xã
- ðại Tráng xã
- Phú Vinh ðông Giáp xã
- ðiện An xã
- Phú Vinh Tây Giáp xã
- ðồng ðức xã
- Trung Lâm xã
- Hiền Lộc xã
- Vinh Hoa xã
- Hội Tường xã Mất ñịa bạ xã An Tư, xã ðảo An, thôn Miên An. Toàn diện tích . Diện tích sử dụng . Diện tích không sử dụng Diện tích ñiền thực canh - Công quan ñiền . Công ñiền . Quan ñiền trại - Tư ñiền
4703.5.11.7.5 173.0.8.2 4664.3.12.2.5 107.2.11.0 6.0.13.5 101.1.12.5 4557.1.1.2.5
. Tư ñiền thực canh
4280.8.10.9.5
. Tư ñiền trang trại
16.8.5.0
. Tư ñiền của người nơi khác 260
4876.6.4.9.5
259.4.0.3
Các loại ñất khác
39.1.14.5
- Bờ ñắp
0.5.0.0
- Thần từ
34.3.14.5
- Mộ ñịa
4.3.0.0
ðất không sử dụng
173.0.8.2
- Hoang nhàn
163.7.8.2
- Thổ phụ
4.6.0.0
- Rừng
4.7.0.0
Các loại ño theo chiều dài - Thủy ñạo 2.917 tầm, 3 thước và 10 dải không ño. - Khe lớn 5.553 tầm, 1 thước và 14 dải. - Khe nhỏ 100 tầm và 2 dải. - Bờ ñắp 23 bờ. * *
*
CƯỚC CHÚ Tổng không có thổ canh 1. Công quan ñiền
107.2.11.0
2. Tư ñiền
4557.1. 1.2.5 * *
*
1.- AN HÒA xã . ðông giáp xã Phú Vinh ðông Giáp, lập cột ñá làm giới. . Tây giáp thôn Ngọc Sơn Chính, thôn Ngọc Sơn Phụ, thôn An Sơn tứ chánh và núi. . Nam giáp núi. . Bắc giáp thôn Ngọc Sơn Chính, thôn Ngọc Sơn Phụ và núi. 261
- Toàn diện tích 76.2.9.3: . Tư ñiền . Tư ñiền của người nơi khác
71.1.13.8 4.1.11.5
. Thần từ
0.1.7.5
. Hoang nhàn
0.7.6.5
- Khe 593 tầm. 2.- AN TRÁNG xã . ðông giáp xã ðại Tráng, lập cột ñá làm giới. . Tây giáp xã Phú Mỹ, lấy khe làm giới. . Nam giáp xã ðại Tráng và sông. . Bắc giáp núi. - Toàn diện tích 173.2.4.4: . Tư ñiền . Tư ñiền của người nơi khác
153.4.3.7 10.2.0.7
. Thần từ
4.6.0.0
. Hoang nhàn
5.0.0.0
- Khe 900 tầm. - Bờ ñắp 1 bờ. - Thủy ñạo 630 tầm. 3.- AN VIỆT xã . ðông giáp xã Hiền Lộc, xã ðảo An, lập cọc gỗ làm giới. . Tây giáp xã Phú Cốc (tổng Thuận An Trung, Duy Xuyên), lấy khe làm giới. . Nam giáp xã Hội Tường, xã Ngọc Lâm, thôn Ngọc Sơn Chính, thôn Ngọc Sơn Phụ, lấy bờ ruộng làm giới. . Bắc giáp xã Hiền Lộc và núi. - Toàn diện tích 342.7.11.4:
262
. Tư ñiền
329.8.8.7
. Tư ñiền của người nơi khác
10.0.10.7
. Thần từ
1.5.7.0
. Hoang nhàn
1.3.0.0
- Thủy ñạo 80 tầm. - Khe 50 tầm. - Bờ ñắp 1 bờ. 4.- BÌNH SƠN xã . ðông giáp xã Nho Lâm Tây, xã Lộc Sơn, lập cột ñá làm giới. . Tây giáp xã ðại Lộc, xã Diên Lộc, lập cột ñá làm giới. . Nam giáp xã Hiền Lộc, xã La Nga, thôn Cẩm La. . Bắc giáp xã Xuân An Thượng, xã Khánh An, lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 316.3.2.5 . Tư ñiền
307.9.2.5
. Hoang nhàn
3.2.0.0
. Rừng
4.7.0.0
. Bờ ñắp
0.5.0.0
- Khe 1 dải. - Thủy ñạo 3 dải. 5.- CẨM AN thôn . ðông giáp xã Phúc Sơn (tổng Thuận ðức Trung), lấy cây cốc làm giới. . Tây giáp xã Trung Lâm, lấy bờ ruộng làm giới. . Nam giáp núi. . Bắc giáp núi. - Toàn diện tich 57.3.2.7.5 . Tư ñiền . Tư ñiền của người nơi khác
53.0.7.0 0.9.10.7.5
. Thần từ
0.3.0.0
. Hoang nhàn
3.0.0.0
- Khe 100 tầm. - Thủy ñạo 34 tầm. 263
6.- CẨM LA thôn . ðông giáp xã Lam Sơn, xã Lộc Sơn; xã phụ lũy Chiêm Sơn (tổng Mậu Hòa Trung, huyện Duy Xuyên), lấy bờ ruộng làm giới. . Tây giáp xã La Nga, lập cột ñá làm giới. . Nam giáp xã La Nga, xã Lộc Sơn; xã phụ lũy Chiêm Sơn (tổng Mậu Hòa Trung, huyện Duy Xuyên), lập cột ñá làm giới. . Bắc giáp xã Bình Sơn, xã Lộc Sơn; xã phụ lũy Chiêm Sơn. - Toàn diện tích 134.2.11.8: . Tư ñiền
128.0.0.0
. Tư ñiền của người nơi khác
5.7.4.8
. Thần từ
0.2.7.0
. Hoang nhàn
0.3.0.0
- Thủy ñạo 2 dải. - Khe 1 dải. - Bờ ñắp 3 bờ. 7.- DIÊN LỘC xã . ðông giáp xã Xuân An Thượng (tổng Thuận An Trung, Duy Xuyên); xã Bình Sơn, lập cột ñá làm giới. . Tây giáp xã ðại Lộc, lập cột ñá làm giới. . Nam giáp xã Bình Sơn, lập cột ñá làm giới. . Bắc giáp sông. - Toàn diện tích 267.4.3.8: . Tư ñiền . Tư ñiền của người nơi khác . Thần từ . Hoang nhàn
241.3.4.8 7.8.14.0 4.8.0.0 13.4.0.0
- Khe 58 tầm. 8.- ðẠI LỘC xã . ðông giáp xã Diên Lộc, xã Bình Sơn, xã Hiền Lộc, lập cột ñá làm giới. 264
. Tây giáp xã Thắng Sơn ðông Tây (tổng Thuận An Trung, Duy Xuyên), xã Trà ðình, xã Trà Sơn Thượng, lập cột ñá làm giới. . Nam giáp xã Hiền Lộc, lấy khe làm giới. . Bắc giáp xã Trà Sơn Thượng, lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 452.4.5.2: . Tư ñiền
403.8.0.9
. Tư ñiền của người nơi khác
42.8.4.3
. Thần từ
1.2.0.0
. Hoang nhàn
4.6.0.0
- Khe 1 dải. - Bờ ñắp 1 bờ. 9.- ðẠI TRÁNG xã . ðông giáp núi. . Tây giáp xã An Tráng, lập cột ñá làm giới. . Nam giáp thôn ðại Tráng (thuộc Chu Tượng, Duy Xuyên). . Bắc giáp thôn tứ chánh An Sơn (tổng ðông An Thượng) và núi. - Toàn diện tích 62.1.11.4: .Tư ñiền
58.8.3.9
. Tư ñiền của người nơi khác
0.1.7.5
. Thần từ
1.2.0.0
. Hoang nhàn
2.0.0.0
- Thủy ñạo 600 tầm - Khe 365 tầm - Bờ ñắp 3 bờ. 10.- ðIỆN AN xã . ðông giáp xã Phước Hà, xã An Trường (ñều thuộc tổng Thuận ðức Trung), lập cột ñá làm giới. . Tây giáp xã Vinh Hoa; xã ðông Hoa (tổng Thuận ðức Trung), lập cột ñá làm giới. 265
. Nam giáp xã Phúc Sơn (tổng Thuận ðức Trung) và núi. . Bắc giáp xã Hoa Lộc, xã An Trường (ñều thuộc tổng Thuận ðức Trung). - Toàn diện tích 221.5.6.8: . Tư ñiền . Tư ñiền trang trại. . Tư ñiền của người nơi khác . Thần từ . Hoang nhàn
202.0.4.8 6.3.5.0 1.6.12.0 1.5.0.0 10.0.0.0
- Khe 205 tầm. - Bờ ñắp 2 bờ. 11.- ðỒNG ðỨC xã . ðông giáp xã Hoa ðăng, xã An Trường (ñều thuộc Tổng Thuận ðức Trung), xã Mậu Hòa (tổng Mậu Hòa Trung, huyện Duy Xuyên), xã Xuân Sơn ðông, xã Chiêm Sơn (ñều thuộc tổng Thuận ðức Trung), lấy bờ ruộng làm giới. . Tây giáp xã Hoa Lộc, xã Xuân An Hạ (ñều thuộc tổng Thuận ðức Trung), xã ðiện An. . Nam giáp xã Xuân An Hạ. . Bắc giáp xã Xuân Sơn ðông (tổng Thuận ðức Trung). - Toàn diện tích 248.9.14.9: . Tư ñiền . Tư ñiền trang trại
15.0.0.0
. Công ñiền cho nơi khác
6.0.13.5
. Quan ñiền trại cho nơi khác
41.1.12.3
. Tư ñiền của người nơi khác
4.1.2.8
. Thần từ
0.7.0.0
. Mộ ñịa
1.5.0.0
. Hoang nhàn 266
161.6.1.3
18.8.0.0
12.- HIỀN LỘC xã . ðông giáp xã La Nga, lấy khe làm giới. . Tây giáp xã An Việt, xã ðại Lộc, lập cột ñá làm giới. . Nam giáp xã An Việt và núi. . Bắc giáp xã Bình Sơn, lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 395.5.4.2: . Tư ñiền
354.7.6.6
. Tư ñiền của người nơi khác
33.9.12.6
. Thần từ
0.9.0.0
. Hoang nhàn
5.9.0.0
- Bờ ñắp 1 bờ. 13.- HỘI TƯỜNG xã . ðông giáp thôn Ngọc Sơn Chính, thôn Ngọc Sơn Phụ, xã Ngọc Lâm; thôn An Sơn tứ chánh, lấy bờ ruộng làm giới. . Tây giáp xã Phú Bình, xã Phú Cốc (ñều thuộc tổng Thuận An Trung, huyện Duy Xuyên). . Nam giáp núi. . Bắc giáp xã An Việt; xã Phú Cốc (tổng Thuận An Trung). - Toàn diện tích 101.7.1.3.5: . Tư ñiền . Tư ñiền của người nơi khác
87.9.8.5.5 12.2.7.8
. Thần từ
0.3.7.5
. Hoang nhàn
1.1.7.5
- Khe 218 tầm. 14.- LA NGA xã . ðông giáp thôn Cẩm La, xã phụ lũy Chiêm Sơn (tổng Thuận ðức Trung), lập cột ñá làm giới. . Tây giáp xã Hiền Lộc, xã Lộc An, lấy bờ ruộng làm giới. . Nam giáp núi Côn Sơn. 267
. Bắc giáp xã Bình Sơn, lấy ñường nhỏ làm giới. - Toàn diện tích 302.3.11.5: . Tư ñiền . Tư ñiền của người nơi khác
256.8.14.0 41.7.12.5
. Thần từ
0.4.0.0
. Hoang nhàn
3.3.0.0
- Bờ ñắp 2 bờ. - Khe 5 dải. 15.- LAM SƠN xã . ðông giáp xã Vinh Hoa và núi. . Tây giáp thôn Cẩm La, xã Lộc Sơn, xã phụ lũy Chiêm Sơn (tổng Thuận ðức Trung), lấy bờ ruộng làm giới. . Nam giáp núi. . Bắc giáp xã Lộc Sơn, lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 88.1.12.7: . Tư ñiền
57.9.9.4
. Tư ñiền của người nơi khác
22.2.3.3
. Thần từ
0.5.0.0 (1 khoảnh)
. Mộ ñịa
1.3.0.0 (2 khoảnh)
. Hoang nhàn
1.6.0.0 (1 khoảnh)
16.- LỘC AN xã . ðông giáp xã La Nga, xã Ngọc Lâm, lấy khe cạn làm giới. . Tây giáp xã An Việt, thôn Ngọc Sơn Chính, thôn Ngọc Sơn Phụ, lấy bờ ruộng làm giới. . Nam giáp thôn Ngọc Sơn Chính, thôn Ngọc Sơn Phụ, xã Ngọc Lâm, lấy khe nhỏ làm giới. . Bắc giáp xã Ngọc Lâm và núi. - Toàn diện tích 73.9.7.5.5: . Tư ñiền 268
52.3.8.8
. Tư ñiền của người nơi khác . Hoang nhàn, thổ lâm
20.9.0.2.5 0.6.13.5
- Khe 1 dải. 17.- LỘC SƠN xã . ðông giáp xã Xuân Sơn (tổng Thuận ðức Trung), xã Vinh Hoa, lập cột ñá làm giới. . Tây giáp xã phụ lũy Chiêm Sơn (tổng Thuận ðức Trung), xã Bình Sơn, thôn Cẩm La, lập cột ñá làm giới. . Nam giáp xã Lam Sơn, xã phụ lũy Chiêm Sơn, thôn Cẩm La, lập cột ñá làm giới. . Bắc giáp xã Nho Lâm Tây (tổng Thuận ðức Trung), lập cột ñá làm giới. . Toàn diện tích 371.1.3.4: . Tư ñiền . Tư ñiền của người nơi khác
339.2.12.5 11.3.5.9
. Thần từ
7.0.0.0
. Mộ ñịa
1.5.0.0
. Hoang nhàn
12.0.0.0
- Bờ ñắp 1 bờ. - Thủy ñạo 1 dải. - Khe nhỏ 1 dải. 18.- NGỌC LÂM xã . ðông giáp thôn Ngọc Sơn Chính và núi. . Tây giáp thôn Ngọc Sơn Chính, lấy bờ ruộng làm giới. . Nam giáp xã Lộc An, lấy bờ ruộng làm giới. . Bắc giáp xã Lộc An. - Toàn diện tích 68.4.12.1: . Tư ñiền
66.0.4.6
. Tư ñiền của người nơi khác
1.2.7.5
. Hoang nhàn
1.2.0.0 269
19.- NGỌC SƠN CHÍNH - PHỤ nhị thôn (hai thôn Ngọc Sơn Chính và Ngọc Sơn Phụ lập chung ñịa bạ) . ðông giáp xã An Hòa, xã Ngọc Lâm, xã Lộc An, lấy bờ ruộng làm giới. . Tây giáp xã Hội Tường, xã Ngọc Lâm. . Nam giáp thôn tứ chánh An Sơn (tổng ðông An Thượng), lập cột ñá làm giới. . Bắc giáp xã An Việt. - Toàn diện ích 114.3.10.1: . Tư ñiền
89.3.2.9
. Tư ñiền của người nơi khác
18.0.7.2
. Hoang nhàn
7.0.0.0
- Bờ ñắp 1 bờ. - Thủy ñạo 1 dải. - Khe 1 dải. 20.- PHÚ AN - HƯƠNG LÂM nhị xã . ðông giáp núi. . Tây giáp xã Phú Lâm và núi. . Nam giáp núi. . Bắc giáp thôn ðồng Linh (tổng Thuận ðức Trung), lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 208.7.0.1.5: . Tư ñiền
199.9.10.4.5
. Thần từ
1.5.8.0
. Hoang nhàn
7.1.11.7
- Khe 1 dải. - Thủy ñạo 2 dải. 21.- PHÚ LÂM xã . ðông giáp xã Phú An Hương Lâm, lập cột ñá làm giới. . Tây giáp xã Phú Vinh, lập cột ñá làm giới. 270
. Nam giáp núi. . Bắc giáp xã Trung Lâm, lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 179.4.7.7: . Tư ñiền
148.9.2.2
. Tư ñiền của người nơi khác
9.3.6.5
. Thần từ
1.9.0.0
. Hoang nhàn
19.2.14.0
- Thủy ñạo 657 tầm, 3 thước. - Bờ ñắp 1 bờ. - Khe 1.714 tầm, 1 thước. 22.- PHÚ VINH ðÔNG GIÁP xã . ðông giáp xã Phú Lâm và núi. . Tây giáp xã An Tư, lập cột ñá làm giới. . Nam giáp xã Phú Vinh Tây Giáp, lập cột ñá làm giới. . Bắc giáp núi. - Toàn diện tích 71.5.13.3: . Tư ñiền 71.3.5.8 . Thần từ 0.2.7.5 - Khe 320 tầm. 23.- PHÚ VINH TÂY GIÁP xã . ðông giáp xã Trung An Tân (thuộc Liêm Hộ, Hà ðông). . Tây giáp thôn ðại Tráng (thuộc Chu Tượng, Duy Xuyên), lập cột ñá làm giới. . Nam giáp xã Bà Cát (tổng ðông An Phương), lập cột ñá làm giới. . Bắc giáp xã Phú Vinh, lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 75.5.4.6: . Tư ñiền
74.7.4.6
. Thần từ
0.3.0.0
. Hoang nhàn
0.5.0.0
- Khe 235 tầm. 271
24.- TRUNG LÂM xã . ðông giáp thôn Cẩm An, lấy bờ ruộng làm giới. . Tây giáp núi Ngang. . Nam giáp xã Phú Lâm, lập cột ñá làm giới. . Bắc giáp núi Chóp Chài. - Toàn diện tích 79.2.3.4.5: . Tư ñiền . Tư ñiền trang trại . Hoang nhàn
67.8.3.4.5 10.5.0.0 0.9.0.0
- Khe 700 tầm. - Thủy ñạo 56 tầm. - Bờ ñắp 1 bờ. 25.- VINH HOA xã . ðông giáp xã ðiện An; xã Hoa Lộc, xã ðông Hoa Lộc (ñều thuộc tổng Thuận ðức Trung). . Tây giáp xã Lộc Sơn, xã Lam Sơn, lập cột ñá làm giới. . Nam giáp xã ðông Hoa (tổng Thuận ðức Trung), lấy khe làm giới. . Bắc giáp xã Xuân Sơn (tổng Thuận ðức Trung), lập cọc gỗ làm giới. - Toàn diện tích 393.6.8.6 . Tư ñiền . Quan ñiền trại cho nơi khác
45.0.0.2
. Tư ñiền của người nơi khác
0.4.7.7
. Thần từ
5.0.0.0
. Hoang nhàn - Thủy ñạo 1 dải. - Khe 3 dải. - Bờ ñắp 3 bờ.
272
302.5.0.7
40.7.0.0
IV. TOÅNG ÑOÂNG AN THÖÔÏNG Gồm 15 làng (7 xã, 6 thôn, 2 phường) - An Lâm xã
- Phú Mỹ thôn
- An Sơn tứ chánh thôn
- Phú Mỹ xã
- An Vinh thôn
- Phú Nhân thôn
- Bà Cát xã
- Phú Toản xã
- ðông An xã
- Phúc Hòa xã
- ðông Hoa xã
- Suối Vá phường
- Hóa Khuê thôn
- Trung An thôn
- Ná Lông phường Mất ñịa bạ thôn Bình An, thôn Phú Khương, phường Suối Bàn. Toàn diện tích
1177.8.13.6
. Diện tích sử dụng
1159.8.13.6
. Diện tích không sử dụng Diện tích ñiền thổ thực canh + Diện tích ñiền - Quan ñiền - Tư ñiền
18.0. 0.0 1149.7. 4.6 1020.9.12.2 48.0.0.0 972.9.12.2
.Tư ñiền thực canh
785.8.11.1
. Tư ñiền trang trại
63.7.12.8
. Tư ñiền của người nơi khác
107.6.3.3
. Tư ñiền trại của người nơi khác + Diện tích thổ . Tư thổ . Tư thổ của người nơi khác Các loại ñất khác
15.7.0.0 128.7.7.4 126.5.3.4 2.2.4.0 10.1.9.0 273
- Thần từ
10.0.9.0
- Mộ ñịa
0.1.0.0
ðất không sử dụng
18.0.0.0
- Hoang nhàn
9.4.0.0
- Rừng
8.6.0.0
Các loại ño theo chiều dài - Thủy ñạo 254 tầm - Khe 1.147 tầm. CƯỚC CHÚ Tổng không công thổ 1. Công ñiền
48.0.0.0
2. Tư ñiền tư thổ
1101.7. 4.6
- Tư ñiền
927.9.12.2
- Tư thổ
128.7. 7.4
1.- AN LÂM xã . ðông giáp xã Bà Cát, lấy khe làm giới. . Tây giáo thôn An Vinh, lấy thủy ñạo làm giới. . Nam giáp núi. . Bắc giáp sông. - Toàn diện tích 104.6.13.5: . Tư ñiền
90.8.9.8
. Tư thổ
0.5.11.7
. Tư ñiền của người nơi khác
9.9.14.5
. Hoang nhàn
3.2.7.5
- Khe 50 tầm. 2.- AN SƠN tứ chánh thôn . ðông giáp xã An Hòa (tổng An Việt Thượng), lập cột ñá làm giới. 274
. Tây giáp xã Hội Tường (tổng An Việt Thượng), lấy bờ ruộng làm giới. . Nam giáp xã ðại Tráng (tổng An Việt Thượng). . Bắc giáp thôn Ngọc Sơn Chính, thôn Ngọc Sơn phụ. - Toàn diện tích 96.9.10.3: . Tư ñiền
82.5.11.8
. Tư thổ
4.0.6.0
. Tư ñiền của người nơi khác
0.8.0.0
. Thần từ
2.3.7.5
. Hoang nhàn
1.7.0.0
. Rừng
5.5.0.0
3.- AN VINH thôn . ðông giáp xã An Lâm, lấy thủy ñạo làm giới. . Tây giáp xã Phú Toản, lấy cây sữa làm giới. . Nam giáp núi. . Bắc giáp sông. - Toàn diện tích 36.0.6.3: . Tư ñiền
3.1.3.0
. Tư thổ
1.4.1.0
. Tư ñiền của người nơi khác
30.7.2.3
. Thần từ
0.5.0.0
. Hoang nhàn
0.3.0.0
4.- BÀ CÁT xã . ðông giáp sông. . Tây giáp xã An Lâm, lấy bờ ruộng và khe làm giới. . Nam giáp xã Thanh Bôi (thuộc Liêm Hộ, Hà ðông), lấy bờ ruộng làm giới. . Bắc giáp sông.
275
- Toàn diện tích 83.3.0.1: . Tư ñiền
23.6.11.5
. Tư ñiền trang trại
39.7.0.1
. Tư thổ (trồng dâu)
0.2.0.0
. Tư ñiền của người nơi khác
5.7.11.0
. Tư ñiền trang trại của người nơi khác 13.2.7.5 . Thần từ
0.2.0.0
. Hoang nhàn
0.5.0.0
- Khe 50 tầm. 5.- ðÔNG AN xã . ðông giáp thôn Hóa Khuê, thôn Trung An, lấy khe làm giới. . Tây giáp sông. . Nam giáp sông. . Bắc giáp xã Tây An (thuộc Liêm Hộ, Hà ðông), lấy cây gáo làm giới. - Toàn diện tích 112.1.12.2.5: . Quan ñiền trại . Tư ñiền
20.0.0.0 59.3.0.0.5
. Tư ñiền của người nơi khác
14.9.5.5
. Tư thổ
16.5..6.7
. Thần từ
1.0.0.0
. Rừng
0.4.0.0
- Khe 500 tầm. 6.- ðÔNG HOA xã . ðông giáp thôn An Sơn (tổng Thuận An Trung, huyện Duy Xuyên), lập cột ñá làm giới. . Tây giáp thôn Trung An, thôn Hóa Khuê, lập cột ñá làm giới. . Nam giáp xã Phúc Hòa, thôn Bình An, lấy bờ ñất làm giới.
276
. Bắc giáp xã Làng Rau (Trầu, Khương), xã An Cường (ñều thuộc tổng Thuận An Trung, huyện Duy Xuyên), thôn Trung An. - Toàn diện tích 108.6.6.4: . Tư ñiền
65.5.10.2
. Tư ñiền trang trại
24.0.12.7
. Tư thổ
14.2.12.0
. Tư ñiền của người nơi khác
3.9.1.5
. Thần từ
0.5.7.5
. Hoang nhàn
0.2.7.5
7.- HÓA KHUÊ thôn . ðông giáp thôn Trung An, xã ðông Hoa, lập cột ñá làm giới. . Tây giáp xã ðông An, lập cột ñá làm giới. . Nam giáp thôn Trung An và núi. . Bắc giáp xã Làng Rau (Khương), xã Tây An Trung (ñều thuộc tổng Thuận An Trung, huyện Duy Xuyên) - Toàn diện tích 85.8.8.9 . Tư ñiền
67.1.8.5
. Tư thổ
11.8.7.5
. Tư ñiền của người nơi khác
3.8.10.4
. Tư thổ của người nơi khác
0.1.12.5
. Thần từ
0.4.0.0
. Mộ ñịa
0.1.0.0
. Hoang nhàn
0.6.0.0
. Rừng
1.7.0.0
- Khe 100 tầm. - Thủy ñạo 100 tầm. 8.- NÁ LÔNG phường . ðông, Tây, Nam, Bắc ñều giáp núi.
277
- Toàn diện tích 10.5.0.0 . Tư ñiền
10.4.0.0.
. Thần từ
0.1.0.0
- Thủy ñạo 20 tầm. - Khe 150 tầm. 9.- PHÚ MỸ thôn . ðông giáp phường An Mỹ (thuộc Chu Tượng), lấy khe làm giới. . Tây giáp sông. . Nam giáp sông. . Bắc giáp xã Phú Toản, lấy hầm ñá làm giới. - Toàn diện tích 31.2.1.5: . Tư thổ . Tư ñiền của người nơi khác
2.8.2.0 23.4.7.0
. Tư ñiền trang trại của người nơi khác 2.4.7..5 . Thần từ
0.5.0.0
. Hoang nhàn
1.0.0.0
. Rừng
1.0.0.0
10.- PHÚ MỸ xã . ðông giáp xã An Tráng (tổng An Việt Thượng), lấy khe làm giới. . Tây giáp xã Phúc Hòa, lập cọc gỗ làm giới. . Nam giáp sông. . Bắc giáp núi. - Toàn diện tích 63.8.11.3.5: . Tư ñiền
278
48.5.12.3.5
. Tư thổ
11.6.1.0
. Tư ñiền của người nơi khác
2.7.12.0
. Tư thổ của người nơi khác
0.5.1.0
. Thần từ
0.4.0.0
11.- PHÚ NHÂN thôn . ðông, Tây, Nam, Bắc ñều giáp núi. -Toàn diện tích 56.8.9.4: . Quan ñiền trại
28.0.0.0
. Tư ñiền
28.5.9.4
. Thần từ
0.1.0.0
. Hoang nhàn
0.2.0.0
- Khe 125 tầm. 12.- PHÚ TOẢN xã . ðông giáp thôn An Vinh, lập cọc gỗ làm giới. . Tây giáp sông. . Nam giáp thôn Phú Khương và núi. . Bắc giáp sông. - Toàn diện tích 115.7.12.1: . Tư ñiền
101.1.6.6
. Tư thổ
11.6.11.5
. Thần từ
2.7.9.0
. Hoang nhàn
0.2.0.0
- Khe 97 tầm. 13.- PHÚC HÒA xã . ðông giáp xã Phú Mỹ, lấy bờ ngăn nước làm giới. . Tây giáp núi. . Nam giáp sông. . Bắc giáp thôn An Sơn, xã Phú Bình (ñều thuộc tổng Thuận An Trung, Duy Xuyên), xã ðồng Hoa. - Toàn diện tích 202.9.5.0: . Tư ñiền . Tư thổ trồng hoa màu
152.6.2.9 18.6.4.5 279
. Tư thổ trồng dâu
18.3.7.0
. Tư ñiền của người nơi khác
9.7.0.1
. Tư thổ của người nơi khác
1.5.5.5
. Thần từ
0.7.0.0
. Hoang nhàn
1.4.0.0
14.- SUỐI VÁ phường . ðông giáp núi. . Tây giáp phường An Mỹ (thuộc Chu Tượng, Duy Xuyên), lấy bờ ruộng làm giới. . Nam giáp núi và sông. . Bắc giáp phường An Mỹ, lấy khe làm giới. - Toàn diện tích 2.4.0.0: . Tư ñiền
2.1.0.0
. Thần từ
0.3.0.0
. Thủy ñạo 75 tầm. 15.- TRUNG AN thôn . ðông giáp xã ðông Hoa, lấy bờ ruộng làm giới. . Tây giáp xã ðông An, thôn Hóa Khuê, lập cột ñá làm giới. . Nam giáp xã ðông Hoa, thôn Hóa Khuê, lấy khe làm giới. . Bắc giáp xã Tây An, xã Làng Rau (ñều thuộc tổng Thuận An Trung, Duy Xuyên) - Toàn diện tích 66.6.6.5: . Tư ñiền
50.2.0.0
. Tư thổ
14.5.7.5
. Tư ñiền của người nơi khác
1.6.14.0
. Thần từ - Thủy ñạo 50 tầm. - Khe 75 tầm.
280
0.2.0.0
V. TOÅNG HÖNG THÒNH HAÏ Gồm 21 làng (12 xã, 6 thôn, 2 phường, 1 giáp) - An Hà tứ chánh xã
- Quảng Phú xã
- Bến ðá xã
- Tân An phường
- Cổ Linh thôn
- Tân Xá xã
- ðồng Trị thôn
- Tây Giang xã
- Hưng Thịnh Nhì xã
- Tiên ðóa xã
- Kỳ Hoa xã
- Tiên ðóa - Bến Ngòi nhị thôn
- Mỹ Cương thôn
- Tiên ðóa Bến Phúc giáp
- Ông Vy thôn
- Tiên Mỹ xã - Vân ðóa ðông xã
(Phúc An Tây xã) - Phú Thạnh thôn
- Vân ðóa Tây xã
- Phúc An ðông xã
- Vĩnh Phúc phường Mất ñịa bạ xã Tân Hợp.
Toàn diện tích
4203.9. 9.3.2
. Diện tích sử dụng
2909.4.11.3.2
. Diện tích không sử dụng Diện tích ñiền thổ thực canh + Diện tích ñiền - Công quan ñiền . Công ñiền
1294.4.13.0 2726.5.10.8.2 2694.4.3.3.3 134.4.7.8 115.1.3.5
. Quan ñiền trại
2.0.10.0
. Công ñiền cho nơi khác
14.0.9.3
. Công ñiền trang trại cho nơi khác - Tư ñiền
3.2.0.0 2559.9.10.5.3
. Tư ñiền thực canh
2303.6.11.3.9 281
. Tư ñiền trang trại . Tư ñiền của người nơi khác . Tư ñiền trang trại cho nơi khác + Diện tích thổ - Công thổ
230.8.4.8.4 2. 1.1.3 32.1.7.4.9 0.8.0.0
. Công thổ thực canh
0.4.7.5
. Công thổ cho nơi khác
0.3.7.5
- Tư thổ
31.3.7.4.9 . Tư thổ thực canh
29.7.12.3.9
. Tư thổ ñại nạp
0.8.13.6
. Tư thổ của người nơi khác
0.6.11.5
Các loại ñất khác
182.9.0.5
- Thần từ
33.6.0.5
- Mộ ñịa
149.3.0.0
ðất không sử dụng - Hoang nhàn - Rừng
1294.4.13.0 1148.7.8.0 15.4.0.0
- Thổ phụ
101.1.0.0
- Cát trắng
29.2.5.0
Các loại ño theo chiều dài và ñếm dải, sở, bờ. - Thủy ñạo 235 tầm và 8 dải không ño. - Khe 40 tầm và 22 dải không ño. - Thủy ñiền trúc ñăng 1 sở. - Bàu 1 sở. - ðò ngang 6 sở. - Bờ ñắp 4 bờ.
282
23.3.8.0
CƯỚC CHÚ 1. Công ñiền công thổ
135.2. 7.8
- Công ñiền
134.4. 7.8
- Công thổ 2. Tư ñiền công thổ - Tư ñiền
0.8. 0.0 2591.3. 3.0.2 2559.9.10.5.3
- Tư thổ
31.3. 7.4.9
1.- AN HÀ tứ chánh xã . ðông giáp xã Quảng Phú; xã Ngọc Sơn (thuộc Liêm Hộ, Hà ðông), lấy bờ gò làm giới. . Tây giáp xã An Thái (tổng An Thái Trung), lấy thủy ñạo làm giới. . Nam giáp xã Quảng Phú, xã An Thái, lấy bờ ruộng làm giới. . Bắc giáp xã An Thái (tổng An Thái Trung), lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 108.6.14.3: . Tư ñiền
38.6.9.3
. Tư ñiền của người nơi khác
3.0.5.0
. Thần từ
1.0.0.0
. Hoang nhàn
16.0.0.0
- Thủy ñạo 60 tầm. 2.- BẾN ðÁ xã . ðông giáp sông. . Tây giáp xã Trà Năng, xã Trà Sơn, thôn An Sơn (ñều thuộc tổng An Thái Trung), lấy gò cát làm giới; xã Trúc Ảnh (thuộc Hà Bạc), lấy ñường làm giới. . Nam giáp xã Tây Giang, xã Trúc Ảnh, lập cọc gỗ khắc chữ làm giới. . Bắc giáp hai thôn Tiên ðóa Bến Ngòi, xã Trúc Ảnh, lập cọc gỗ khắc chữ làm giới. 283
- Toàn diện tích 244.7.1.9: . Tư ñiền . Tư ñiền của người nơi khác
197.2.4.5 2.7.12.4
. Thần từ
2.3.0.0
. Rừng, cát, thổ phụ
7.4.0.0
. Hoang nhàn (cát)
35.0.0.0
- Khe 5 dải. - Thủy ñạo 1 dải. 3.- CỔ LINH thôn . ðông giáp sông. . Tây giáp xã Phú Xuân (tổng An Thái Trung), lập cọc gỗ làm giới. . Nam giáp xã An ðông (thuộc Liêm Hộ, Hà ðông), lập cọc gỗ khắc chữ làm giới. . Bắc giáp xã Tây Giang, lập cọc gỗ khắc chữ làm giới. - Toàn diện tích 184.7.0.8.4: . Tư ñiền
49.4.11.0
. Tư ñiền của người nơi khác
50.3.9.8.4
. Thần từ
2.1.5.0 (3 khoảnh)
. Mộ ñịa
18.5.0.0 (2 khoảnh)
. Hoang nhàn
55.0.0.0 (7 khoảnh)
. Cát trắng
9.2.5.0 (3 khoảnh)
4.- ðỒNG TRỊ thôn . ðông giáp xã An Thuyên (thuộc Hà Bạc, Duy Xuyên) và bãi biển. . Tây giáp xã An Thuyên và sông. . Nam giáp xã An Thuyên và sông. . Bắc giáp xã Tân Hợp, lập cọc gỗ khắc chữ làm giới. - Toàn diện tích 107.4.7.9: . Tư ñiền . Công ñiền cho nơi khác 284
57.7.7.9 1.6.0.0
. Thần từ . Hoang nhàn, thổ phụ
0.5.0.0 44.6.0.0
5.- HƯNG THỊNH NHÌ xã . ðông giáp xã Tiên ðóa, xã Vân ðóa ðông, xã Tiên Mỹ và sông. . Tây giáp xã Trường An, xã Cây Sơn (ñều thuộc tổng Phú Mỹ Trung), xã Bà Tư Chính. . Nam giáp xã Tiên Mỹ, xã Tiên ðóa. . Bắc giáp xã Vân ðóa Tây, lập cọc gỗ làm giới. - Toàn diện tích 225.2.3.2.9: . Tư ñiền . Tư thổ
151.1.3.8 18.1.11.4.9
. Tư ñiền của người nơi khác
5.1.14.0
. Tư thổ của người nơi khác
0.1.4.0
. Thần từ
1.5.0.0
. Mộ ñịa
7.3.0.0
. Hoang nhàn
41.8.0.0
- Khe 5 dải. - Thủy ñạo 2 dải. - Bàu 1 sở. - Bờ ñắp 2 sở. 6.- KỲ HOA xã . ðông giáp bãi biển. . Tây, Bắc giáp xã An Thuyên (thuộc Hà Bạc, Duy Xuyên). . Nam giáp xã Bến Cỏ (thuộc Hà Bạc), lập cọc gỗ khắc chữ làm giới. - Toàn diện tích 132.8.3.7: . Tư ñiền
98.7.6.6
. Tư ñiền của người nơi khác
10.9.2.1
. Thần từ
0.2.10.0 285
. Mộ ñịa . Cát trắng
2.9.0.0 20.0.0.0
7.- MỸ CƯƠNG thôn . ðông giáp xã An Thái (tổng An Thái Trung), lập cột ñá làm giới. . Tây giáp xã An Thái (tổng An Thái Trung), lấy bờ ruộng làm giới. . Nam giáp xã An Thái (tổng An Thái Trung) và sông. . Bắc giáp xã An Thái (tổng An Thái Trung), lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 42.7.3.5: . Tư ñiền của người nơi khác
0.2.7.5
. Thần từ
3.4.10.0
. Hoang nhàn
39.0.1.0
8.- ÔNG VY thôn (xã Phúc An Tây) . ðông giáp xã Phúc An ðông, lập cọc gỗ làm giới. . Tây giáp xã An Thái (tổng An Thái Chung), lấy bãi cát làm giới. . Nam giáp xã Cây Duối (thuộc Liêm Hộ, Hà ðông). . Bắc giáp xã Phúc An ðông, lập cọc gỗ làm giới. - Toàn diện tích 153.1.7.5: . Thần từ
0.6.0.0
. Mộ ñịa
25.3.0.0
. Thổ phụ
50.1.0.0
. Hoang nhàn
77.1.7.5
9.- PHÚ THẠNH thôn . ðông giáp xã Phú Quý Hạ, xã Tân Lộc Ngọc Giáp (ñều thuộc Liêm Hộ, Hà ðông), lập cột ñá làm giới. . Tây giáp xã Quảng Phú, lập cột ñá làm giới. . Nam giáp xã Quảng Phú, lập cột ñá làm giới. . Bắc giáp xã Ngọc Sơn (thuộc Liêm Sơn, Hà ðông). 286
- Toàn diện tích 44.9.5.0: . Tư thổ
0.5.12.0
. Tư ñiền của người nơi khác
0.8.0.5
. Thần từ
4.5.0.0
. Mộ ñịa
8.5.0.0
. Hoang nhàn, thổ phụ
30.5.7.5
10.- PHÚC AN ðÔNG xã . ðông giáp sông. . Tây giáp xã Phú Xuân, xã An Thái (ñều thuộc tổng An Thái Trung), thôn Ông Vy (xã Phúc Tây An), lập cọc gỗ làm giới. . Nam giáp xã Cây Duối (thuộc Liêm Hộ, Hà ðông). . Bắc giáp thôn Cổ Linh, lập cọc gỗ khắc chữ làm giới. - Toàn diện tích 340.6.2.5.8: . Tư ñiền
230.3.2.0.8
. Tư ñiền của người nơi khác
7.9.13.0
. Tư thổ của người nơi khác
0.2.2.5
. Thần từ
3.4.0.0
. Mộ ñịa
10.0.0.0
. Hoang nhàn
88.7.0.0
- Khe 2 dải. - Thủy ñạo 1 dải. - ðò ngang 2 sở. 11.- QUẢNG PHÚ xã . ðông giáp xã Phú Quý Hạ, xã Tân Lộc Ngọc Giáp, xã Ngọc Sơn (ñều thuộc Liêm Hộ, Hà ðông), thôn Phú Thạnh, lập cột ñá làm giới. . Tây giáp xã An Thái (tổng An Thái Trung), xã An Hà tứ chánh; xã Ngọc Sơn (thuộc Liêm Hộ, Hà ðông), lấy ñường làm giới. . Nam giáp xã Tân Lộc (thuộc Liêm Hộ, Hà ðông). . Bắc giáp xá An Thái (tổng An Thái Trung), lập cột ñá làm giới. 287
- Toàn diện tích 246.5.13.9.5: . Tư ñiền
239.1.6.4.5
. Thần từ
1.0.0.0
. Hoang nhàn
6.4.7.5
- ðò ngang 2 sở. 12.- TÂN AN phường . ðông giáp xã An Thái (tổng An Thái Trung), lập cột ñá làm giới. . Tây, Bắc giáp xã An Thái, lấy bờ ruộng làm giới. . Nam giáp xã An Thái, lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 90.0.0.0: . Thần từ
1.5.0.0
. Mộ ñịa
3.0.0.0
. Thổ phụ
15.5.0.0
. Hoang nhàn
70.0.0.0
13.- TÂN XÁ xã . ðông giáp biển. . Tây giáp sông. . Nam giáp thôn ðồng Trị, lập cọc gỗ khắc chữ làm giới. . Bắc giáp xứ Tiên ðóa Phúc Giáp, lập cọc gỗ khắc chữ làm giới. - Toàn diện tích 135.6.5.6: . Tư ñiền . Tư ñiền của người nơi khác
4.2.14.3
. Thần từ
0.2.7.5
. Mộ ñịa
2.7.0.0
. Hoang nhàn - Ruộng ngập nước sâu 1 sở. 14.- TÂY GIANG xã . ðông giáp sông. 288
91.3.13.8
37.0.0.0
. Tây giáp xã Phú Xuân, xã Tuân Dưỡng, xã Trà Sơn (ñều thuộc tổng An Thái Trung), lập cọc gỗ khắc chữ làm giới. . Nam giáp thôn Cổ Linh, lập cọc gỗ khắc chữ làm giới. . Bắc giáp xã Bến ðá, lập cọc gỗ khắc chữ làm giới. - Toàn diện tích 353.1.9.3: . Tư ñiền . Tư ñiền của người nơi khác
205.4.7.8 13.6.1.5
. Thần từ
2.6.0.0
. Mộ ñịa
7.5.0.0
. Hoang nhàn
124.0.0.0
- Khe 4 dải. 15.- TIÊN ðÓA xã . ðông giáp sông. . Tây giáp xã Phúc Lộc (tổng Phú Mỹ Trung), xã Hưng Thịnh Nhì, lấy bờ ruộng làm giới. . Nam giáp hai thôn Tiên ðóa, Bến Ngòi, lấy ñường làm giới. . Bắc giáp xã Tiên Mỹ, xã Vân ðóa ðông, lập cọc gỗ làm giới. - Toàn diện tích 326.8.8.1.6: . Công ñiền . Tư ñiền
34.1.6.8 121.3.9.9.6
. Tư ñiền trang trại
11.9.3.7
. Công ñiền cho nơi khác
6.0.13.5
. Quan ñiền trại cho nơi khác
3.2.0.0
. Tư ñiền của người nơi khác
81.7.5.6
. Tư thổ ñại nạp của người nơi khác 0.8.13.6 . Thần từ
1.5.0.0
. Mộ ñịa
13.0.0.0
. Thổ phụ
5.0.0.0
. Rừng
8.0.0.0
. Hoang nhàn, cát
40.0.0.0 289
- Khe 3 dải. - Thủy ñạo 4 dải. 16.- TIÊN ðÓA - BẾN NGÒI nhị thôn . ðông giáp sông. . Tây giáp xã Phú An, xã Phú Lộc (ñều thuộc tổng Phú Mỹ Trung), lấy khe làm giới. . Nam giáp xã Bến ðá, lấy bờ ruộng làm giới. . Bắc giáp xã Tiên ðóa, lấy ñường làm giới. - Toàn diện tích 328.8.12.1: . Tư ñiền . Tư ñiền của người nơi khác
180.9.2.7 1.2.6.9
. Thần từ
1.2.10.0
. Mộ ñịa
9.0.0.0
. Hoang nhàn
134.0.0.0
- Khe 3 dải. 17.- TIÊN ðÓA BẾN PHÚC giáp . ðông giáp bãi biển. . Tây giáp xã Tiên ðóa và sông. . Nam giáp xã Tân Hợp. . Bắc giáp xã Vân ðóa ðông; xã Bình An (thuộc Hà Bạc, Hà ðông). - Toàn diện tích 396.0.10.9: . Công ñiền . Quan ñiền trang trại . Tư ñiền
1.7.0.0 239.2.7.8
. Tư ñiền của người nơi khác
19.3.2.3
. Tư thổ của người nơi khác
0.3.5.0
. Mộ ñịa
3.0.0.0
. Hoang nhàn - ðò ngang 1 sở. 290
31.1.9.5
99.2.0.0
18.- TIÊN MỸ xã . ðông giáp sông. . Tây giáp xã Hưng Thịnh Nhì, lấy ñường làm giới. . Nam giáp xã Tiên ðóa, xã Hưng Thịnh Nhì, lấy ñường làm giới. . Bắc giáp xã Hưng Thịnh Nhì, lấy ñường làm giới. - Toàn diện tích 7.4.5.1: . Tư thổ
3.0.2.1
. Thần từ
0.3.3.0
. Mộ ñịa
4.1.0.0
19.- VÂN ðÓA ðÔNG xã . ðông giáp xã Bình An, xã Tân An (ñều thuộc Hà Bạc, Duy Xuyên) . Tây giáp xã Tiên ðóa và sông. . Nam giáp giáp Tiên ðóa Bến Phúc, xã Tiên ðóa, lập cột ñá làm giới. . Bắc giáp xã Phúc Lâm (tổng An Thịnh Hạ), lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 349.6.6.0: . Công ñiền
35.4.14.4
. Tư ñiền
242.5.6.6
. Tư ñiền trang trại . Công ñiền cho nơi khác
11.4.4.3 3.9.3.3
. Quan ñiền trại cho nơi khác
0.3.10.0
. Tư ñiền của người nơi khác
12.8.5.4
. Công thổ cho nơi khác
0.3.7.5
. Thần từ
0.4.0.0
. Mộ ñịa
5.0.0.0
. Hoang nhàn
47.2.14.5
- Thủy ñạo 175 tầm. - Bờ ñắp 2 bờ. - ðò ngang 1 sở. 291
20.- VÂN ðÓA TÂY xã . ðông giáp sông. . Tây giáp xã Cây Sơn (tổng Phú Mỹ Trung), lập cọc gỗ làm giới. . Nam giáp xã Hưng Thịnh Nhì, lấy bờ ruộng làm giới. . Bắc giáp tộc Phúc Toản Tắm Bãi, lấy khe làm giới. - Toàn diện tích 288.5.7.7: .Công ñiền . Tư ñiền
24.3.2.8 110.3.1.1
. Công thổ
0.4.7.5
. Tư thổ (trồng dâu)
8.0.1.8
. Tư ñiền của người nơi khác . Hoang nhàn
16.4.9.5 129.0.0.0
- Khe 40 tầm. 21.- VĨNH PHÚC phường . ðông, Tây, Nam, Bắc ñều giáp xã An Thái (tổng An Thái Trung), lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 96.1.0.0:
292
. Thổ phụ
30.5.0.0
. Thần từ
5.1.0.0
. Mộ ñịa
26.5.0.0
. Hoang nhàn
34.0.0.0
VI. TOÅNG PHUÙ MYÕ TRUNG Gồm 29 làng (21 xã, 6 thôn, 2 tộc) - An Bình xã
- Phú An xã
- An Thái tân lập tộc
- Phú Mỹ xã
- Bà Tư Chính xã
- Phú Ninh thôn
- Bàu Bèo xã
- Phú Sơn xã
- Bình An Chính xã
- Phúc An xã
- Bình An Tây Giáp xã
- Phúc Lộc xã
- Cẩm Lũ xã
- Tân Thịnh thôn
- Cây Mít thôn
- Tây An xã
- Cây Sơn xã
- Trà Sơn Hạ xã
- ðồng Thể thôn
- Trà Uýnh thôn
- Hà Lam xã
- Trường An xã
- Hương Chỉ xã
- Xuân An tộc
- Liễu Trì xã
- Xuân An xã
- Ngọc An khách hộ thôn
- Xuân Mỹ xã
- Ngọc Phô xã Mất ñịa bạ xã Thanh Ly, xã Thạnh Mỹ. Toàn diện tích
7813.1.10.1.4
. Diện tích sử dụng
6277.0.12.4.4
. Diện tích không sử dụng Diện tích ñiền thổ thực canh + Diện tích ñiền - Công quan ñiền . Công ñiền . Quan ñiền trại . Công ñiền cho nơi khác
1536.0.12.7 6203.6.5.7.4 6187.2.4.3.8 1001.1.5.4.8 761.6.10.3.8 160.5.5.5 71.9.4.6 293
. Quan ñiền trại cho nơi khác - Tư ñiền
7.0.0.0 5186.0.13.9
. Tư ñiền thực canh
4773.1.10.5.8
. Tư ñiền trang trại
44.7.0.5
. Tư ñiền của người nơi khác . Tư ñiền trang trại cho nơi khác + Diện tích thổ (tư thổ)
364.4.10.3.2 3.7.7.5 16.4.1.3.6
Các loại ñất khác
73.4.6.7
- Thần từ
40.9.13.7
- Mộ ñịa
32.4.8.0
ðất không sử dụng
1536.0.12.7
- Hoang nhàn
1320.1.4.4
- Thổ phụ
26.8.12.3
- Rừng
143.0.7.0
- Rừng cho nơi khác
46.0.4.0
Các loại ño theo chiều dài và ñếm dải, sở, bờ - ðường thiên lý 3.126 tầm, 3 thước, 5 tấc và 1 ñoạn không ño. - Khê cừ 6.352 tầm và 5 dải không ño. - Thủy ñạo 4.123 tầm, 2 thước, 5 tấc và 12 dải không ño. - Tiểu khê 1.144 tầm và 1 dải không ño. - Bàu 3 sở. - Bờ ñắp 25 bờ. * *
294
*
CƯỚC CHÚ Tổng không có công thổ 1. Công ñiền
1001.1. 5.4.8
2. Tư ñiền công thổ
5202.5. 0.2.6
- Tư ñiền
5186.0.13.9.0
- Tư thổ
16.4. 1.3.6 * *
*
1.- AN BÌNH xã . ðông giáp xã Trà Sơn Hạ, lập cột ñá làm giới. . Tây giáp tộc An Thái, xã Tây An, xã ðại An Chính (tổng Thuận ðức Trung), lấy bờ ruộng làm giới. . Nam giáp xã Tây An. . Bắc giáp xã Bình An Chính, lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 284.8.10.5: . Tư ñiền
231.7.6.7
. Tư ñiền của người nơi khác
25.3.3.8
. Hoang nhàn, thổ phụ
27.8.0.0
- Bờ ñắp 1 bờ. - Bàu 2 sở. - Thủy ñạo 1.707 tầm. - Khe 1.012 tầm. 2.- AN THÁI tân lập tộc . ðông giáp xã An Bình, lấy bờ ruộng làm giới. . Tây giáp xã Bàu Bèo, lấy khe nhỏ làm giới. . Nam giáp xã An Bình, xã Mậu Hòa (tổng Mậu Hòa Trung, huyện Duy Xuyên), lấy bờ ruộng làm giới. . Bắc giáp xã Bình An Tây Giáp, lấy thủy ñạo làm giới. 295
- Toàn diện tích 40.3.2.8: . Quan ñiền trại
10.0.0.0
. Tư ñiền trang trại
13.5.1.4
. Quan ñiền trại cho nơi khác
7.0.0.0
. Tư ñiền của người nơi khác
1.7.8.9
. Tư ñiền trang trại của người nơi khác 3.7.7.5 . Hoang nhàn
4.3.0.0
- Thủy ñạo 200 tầm (1 dải). 3.- BÀ TƯ CHÍNH xã . ðông giáp xã Hưng Thịnh Nhì, xã Trường An. . Tây giáp phường Phúc An (thuộc Chu Tượng). . Nam giáp xã Ngọc Phô, xã Trường An, lấy bờ ruộng làm giới. . Bắc giáp xã Cây Sơn, thôn Cây Mít. - Toàn diện tích 317.8.4.2.4: . Tư ñiền
96.3.7.2.6
. Tư thổ
7.8.9.0
. Công ñiền cho nơi khác
5.3.1.8
. Tư ñiền của người nơi khác
25.0.1.1.8
. Thần từ
2.0.0.0
. Mộ ñịa
12.3.0.0
. Hoang nhàn, thổ phụ
169.0.0.0
- Bờ ñắp 2 bờ. - Thủy ñạo 534 tầm. - ðường thiên lý 327 tầm. 4.- BÀU BÈO xã . ðông giáp xã Ngọc Phô, xã Mậu Hòa (tổng Mậu Hòa Trung), tộc tân lập An Thái, xã Hương Chỉ. . Tây giáp xã Hoa ðăng, xã Xuân Sơn ðông (ñều thuộc tổng Thuận ðức Trung) 296
. Nam giáp xã Bình Xuân, xã ðại An Chính. . Bắc giáp xã Hương Chỉ, lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 135.8.5.3: . Tư ñiền
85.5.9.9
. Công ñiền cho nơi khác
9.6.4.0
. Tư ñiền của người nơi khác
9.9.6.4
. Thần từ
2.0.0.0
. Thổ phụ
2.0.0.0
. Hoang nhàn
26.7.0.0
- Thủy ñạo 1 dải. 5.- BÌNH AN CHÍNH xã . ðông giáp thôn Tuân Mỹ Tây, lấy khe làm giới. . Tây giáp xã Bình An Tây Giáp, xã Ngọc Phô, lấy bờ ruộng làm giới. . Nam giáp phường Phú Xuân (thuộc Chu Tượng), xã Trà Sơn Hạ, lấy bờ ruộng làm giới. . Bắc giáp xã Phú Mỹ, thôn khách hộ Ngọc An. - Toàn diện tích 402.7.9.8: . Tư ñiền
381.1.5.1
. Tư ñiền của người nơi khác
4.1.3.0
. Thần từ
0.8.0.0 (2 khoảnh)
. Mộ ñịa
6.2.8.0 (8 khoảnh)
. Hoang nhàn
10.4.8.7 (9 khoảnh)
- Thủy ñạo 732 tầm. - Khe 2.270 tầm. - Bờ ñắp 3 bờ. 6.- BÌNH AN TÂY GIÁP xã . ðông giáp xã Bình An Chính, lấy bờ ruộng làm giới. . Tây giáp xã Thanh Sơn, xã Hương Chỉ, lấy bờ ruộng làm giới. 297
. Nam giáp xã Ngọc Phô, lấy bờ ruộng làm giới. . Bắc giáp xã Phúc An, lấy khe làm giới. - Toàn diện tích 172.6.3.8: . Tư ñiền
160.0.2.0
. Thần từ
0.7.0.0
. Hoang nhàn, rừng
10.3.7.5
. Thổ phụ
1.5.9.3
- Thủy ñạo 83 tầm. - ðường thiên lý 40 tầm, 4 thước. 7.- CẨM LŨ xã . ðông giáp xã Phúc Lộc (tổng Phú Mỹ Trung), xã Tuân Nghĩa (tổng An Thái Trung), xã Phúc An, lấy khe làm giới. . Tây giáp xã Ngọc Phô, lấy bờ ruộng làm giới. . Nam giáp xã Tuân Nghĩa, lấy khe làm giới. . Bắc giáp xã Ngọc Phô. - Toàn diện tích 248.3.3.7.8: . Công ñiền . Tư ñiền
95.3.8.7.2 151.8.7.9.6
. Tư ñiền của người nơi khác
0.4.0.0
. Thần từ
0.3.0.0 (2 khoảnh)
. Hoang nhàn
0.4.2.1 (4 khoảnh)
- ðường thiên lý 653 tầm, 3 thước, 5 tấc. - Bờ ñắp 2 bờ. - Khe nhỏ 794 tầm. - Thủy ñạo 637 tầm. 8.- CÂY MÍT thôn . ðông giáp xã Cây Sơn, lấy bờ ruộng làm giới. . Tây giáp phường Phúc An (thuộc Chu Tượng). 298
. Nam giáp xã Bà Tư Chính, lấy khe làm giới. . Bắc giáp xã Hà Lam, lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 77.1.2.7.4: . Tư thổ . Tư ñiền của người nơi khác . Thần từ
0.0.1.7.6 46.3.8.7.8 3.0.6.7
. Hoang nhàn
23.7.0.5
. Rừng hoang
4.0.0.0
- Khe 1.000 tầm. - Bờ ñắp 1 bờ. - Thủy ñạo 30 tầm. - ðường thiên lý 470 tầm. 9.- CÂY SƠN xã . ðông giáp xã Vân ðóa Tây, tộc Phúc Toản Tắm Bãi, xã Hưng Thịnh Nhì (ñều thuộc tổng Hưng Thịnh Hạ), lập cọc gỗ khắc chữ làm giới. . Tây giáp xã Hà Lam, thôn Cây Mít, lấy bờ ruộng làm giới. . Nam giáp xã Bà Tư Chính, lấy thủy ñạo làm giới. . Bắc giáp xã Ngọc Sơn (thuộc Chu Tượng, Duy Xuyên), lập cọc gỗ khắc chữ làm giới. - Toàn diện tích 178.7.13.5.4: . Tư ñiền . Tư ñiền của người nơi khác
128.0.5.0.4 13.4.8.5
. Thần từ
1.3.0.0
. Thổ phụ
6.0.0.0
. Hoang nhàn
30.0.0.0
10.- ðỒNG THỂ thôn . ðông giáp xã Hà Lam, xã Thanh Ly, lấy bờ ruộng làm giới. . Tây giáp xã Thạnh Mỹ, xã Phú Sơn. . Nam giáp xã Phú Sơn. 299
. Bắc giáp xã Thanh Ly. - Toàn diện tích 182.5.12.9.8: . Tư ñiền . Tư ñiền của người nơi khác
95.6.7.6.8 17.5.5.3
. Thần từ
0.2.0.0
. Mộ ñịa
10.2.0.0
. Hoang nhàn
59.0.0.0
11.- HÀ LAM xã . ðông giáp thôn Cây Mít, xã Cây Sơn, lấy bãi cát làm giới. . Tây giáp xã Thanh Ly, thôn ðồng Thể, xã Phú Sơn. . Nam giáp phường Phúc An (thuộc Chu Tượng), thôn Cây Mít. . Bắc giáp xã Ngọc Sơn, xã Liễu Trì, lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 1066.5.1.2.3: . Công ñiền . Quan ñiền trại . Tư ñiền . Công ñiền cho nơi khác . Tư ñiền của người nơi khác . Thần từ . Hoang nhàn . Rừng
326.3.13.3.8 129.4.1.5 361.3.13.2.9 30.1.4.2 36.2.6.8.6 4.2.0.0 39.7.0.0 139.0.7.0
- ðường thiên lý 1.278 tầm. - Bờ ñắp 6 bờ. - Khe 3 dải. - Thủy ñạo 1 dải. 12.- HƯƠNG CHỈ xã . ðông giáp xã Bình An Tây Giáp, xã Bàu Bèo, lấy bờ ruộng làm giới. . Tây giáp xã Xuân Sơn ðông (tổng Thuận ðức Trung), xã Bàu Bèo, lập cọc gỗ làm giới. 300
. Nam giáp xã Bàu Bèo, lập cột ñá làm giới. . Bắc giáp xã Thanh Sơn (tổng Thuận ðức Trung), lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 144.4.5.7: . Tư ñiền
102.5.8.7
. Tư ñiền của người nơi khác
26.1.11.5
. Thần từ
1.6.0.0
. Thổ phụ
3.0.3.0
. Hoang nhàn
11.0.12.5 (12 khoảnh)
- Bờ ñắp 1 bờ. - Thủy ñạo 3 dải. - Khe 1 dải. 13.- LIỄU TRÌ xã . ðông giáp xã Ngọc Sơn (thuộc Chu Tượng, Duy Xuyên), lấy bờ ruộng làm giới. . Tây giáp xã Thanh Ly, lấy bãi cát trắng làm giới. . Nam giáp xã Hà Lam, lấy bờ ruộng làm giới. . Bắc giáp xã Ngọc Sơn (thuộc Chu Tượng), lấy thổ phụ làm giới. - Toàn diện ích 274.0.6.7.6: . Công ñiền . Tư ñiền . Tư ñiền của người nơi khác . Thần từ . Hoang nhàn
94.6.12.3.8 104.2.10.3.8 8.9.14.0 0.5.0.0 65.6.0.0
- ðường thiên lý 357 tầm (1 ñoạn). - Thủy ñạo 200 tầm (1 dải). - Bàu 1 sở. 14.- NGỌC AN khách hộ thôn . ðông giáp xã Ngọc Phô, lấy bờ ruộng làm giới. 301
. Tây giáp xã Ngọc Phô, lấy bờ ruộng làm giới. . Nam giáp xã Bình An Chính, lấy khe làm giới. . Bắc giáp xã Ngọc Phô, lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 85.3.4.3: . Tư ñiền
79.8.10.8
. Tư ñiền của người nơi khác
4.7.8.5
. Thần từ
0.7.0.0
15.- NGỌC PHÔ xã . ðông giáp thôn khách hộ Ngọc An, lấy bờ ñê làm giới; xã Trường An, xã Cẩm Lũ, xã Phúc Lộc. . Tây giáp xã Phú Mỹ, lấy bờ ruộng làm giới. . Nam giáp xã Bình An Chính; thôn Tuân Mỹ Tây (tổng An Thái Trung). . Bắc giáp xã Bà Tư Chính, phường Phúc An. - Toàn diện tích 823.5.8.3: . Công ñiền . Quan ñiền trại . Tư ñiền
21.1.4.0 481.0.2.8
. Công ñiền cho nơi khác
17.9.6.3
. Tư ñiền của người nơi khác
48.4.9.5
. Thần từ
0.9.0.0
. Mộ ñịa
1.6.0.0
. Hoang nhàn
7.2.9.8
- ðường thiên lý 1 ñoạn. - Khe 1 dải. - Thủy ñạo 6 dải. - Bàu chứa nước 2 sở.
302
245.2.5.9
16.- PHÚ AN xã . ðông giáp hai thôn Tiên ðóa, Bến Ngòi (tổng Hưng Thịnh Hạ), xã Trúc Ảnh (thuộc Hà Bạc), lấy gò cát làm giới. . Tây giáp xã Phố Thị (tổng An Thái Trung), xã Phúc Lộc, lấy bờ ruộng làm giới. . Nam giáp xã Trà Long, xã Tuân Dưỡng (ñều thuộc tổng An Thái Trung), lấy bờ ruộng làm giới. . Bắc giáp xã Phú Lộc, lấy bãi cát làm giới. - Toàn diện tích 256.1.8.7.6: . Công ñiền cho nơi khác . Tư ñiền
1.6.0.0 243.0.1.1.6
. Tư ñiền của người nơi khác
2.2.5.6
. Thần từ
0.9.0.0 (3 khoảnh)
. Thổ phụ
4.5.0.0 (2 khoảnh)
. Hoang nhàn
3.9.2.0 ( 4 khoảnh)
- Khe nhỏ 350 tầm. - Thủy mạch 55 tầm. - Bờ ñắp 2 bờ. 17.- PHÚ MỸ xã . ðông giáp xã Ngọc Phô, lấy bờ ruộng làm giới. . Tây giáp xã Phúc An, lấy bờ ruộng làm giới. . Nam giáp xã Bình An Chính (tổng Phú Mỹ Trung), lấy bờ ruộng làm giới. . Bắc giáp phường Phúc An (thuộc Chu Tượng), xã Trà Uýnh. - Toàn diện tích 566.3.14.4: . Tư ñiền . Tư ñiền của người nơi khác
508.1.11.4 32.2.13.0
. Thần từ
1.0.0.0
. Mộ ñịa
0.9.0.0 (2 khoảnh)
. Hoang nhàn
24.0.5.0 (11 khoảnh) 303
18.- PHÚ NINH thôn . Không ghi tứ cận. - Toàn diện tích (tư ñiền) 3.0.0.0 19.- PHÚ SƠN xã . ðông giáp thôn ðồng Thể, xã Hà Lam, thôn Trà Uýnh. . Tây giáp sông. . Nam giáp xã Phúc An, xã Xuân Mỹ, xã Trà Uýnh. . Bắc giáp xã Thạnh Mỹ, thôn ðồng Thể, lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 140.3.8.8: . Tư ñiền
101.8.7.3
. Tư ñiền trang trại
4.0.0.0
. Tư ñiền của người nơi khác
4.9.1.5
. Hoang nhàn
29.6.0.0
20.- PHÚC AN xã . ðông giáp xã Phú Mỹ, lấy bờ ñê làm giới. . Tây giáp xã Thanh Sơn, xã Xuân Mỹ. . Nam giáp xã Thanh Sơn (tổng Thuận ðức Trung), xã Bình An Tây Giáp, lấy khe làm giới. . Bắc giáp xã Phú Sơn, thôn Trà Uýnh. - Toàn diện tích 574.1.9.1: . Tư ñiền
503.6.4.7
. Tư ñiền trang trại
21.1.14.1
. Tư ñiền của người nơi khác . Thần từ
11.1.0.0
. Hoang nhàn
35.0.0.0
- Thủy ñạo 535 tầm. - Bờ ñắp 1 bờ. 304
3.2.5.3
21.- PHÚC LỘC xã . ðông giáp hai thôn Tiên ðóa, Bến Ngòi, xã Tiên ðóa (tổng Hưng Thịnh Hạ), xã Phú An, xã Phố Thị (tổng An Thái Trung), lấy bờ ruộng làm giới. . Tây giáp xã Cẩm Lũ, xã Ngọc Phô, lấy bờ ruộng làm giới. . Nam giáp xã Phú An, lấy bờ ñê làm giới. . Bắc giáp xã Trường An. - Toàn diện tích 373.4.2.9.8: . Tư ñiền
250.6.12.8.8
. Hoang nhàn
22.7.5.1
- Khe 450 tầm. - Thủy ñạo 50 tầm. - Bờ ñắp 1 bờ. 22.- TÂN THỊNH thôn . ðông giáp xã Mỹ Hòa (tổng Thuận ðức Trung), lấy cây sồi làm mốc. . Tây giáp xã An Lâm và xã Mỹ Hòa, lập cột ñá làm giới. . Nam giáp xã Mỹ Hòa (tổng Thuận ðức Trung), lập cột ñá làm giới. . Bắc giáp xã Mỹ Hòa, lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 6.4.14.5: . Tư thổ
1.2.0.0
. Tư ñiền của người nơi khác
1.2.0.0
. Thần từ
0.0.7.0
. Mộ ñịa
0.8.0.0
. Hoang nhàn
3.2.7.5
- Thủy ñạo 90 tầm (1 dải). 23.- TÂY AN xã . ðông giáp xã An Mỹ ðông Mỹ (tổng An Thái Trung); xã An Bình; tộc ðồng Lam Tân An (thuộc Chu Tượng).
305
. Tây giáp xã ðại An, tộc Phú An (ñều thuộc tổng Thuận ðức Trung), lập cột ñá làm giới. . Nam giáp tộc ðồng Lam Tân An (thuộc Chu Tượng), lấy khe nhỏ làm giới. . Bắc giáp xã An Bình, lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 202.4.12.6: . Tư ñiền . Tư ñiền trang trại
98.3.1.0 6.0.0.0
. Tư ñiền của người nơi khác
14.1.7.4
. Hoang nhàn
84.0.4.2
- Thủy ñạo 931 tầm. - Khê cừ 2.280 tầm (2 dải). - Bờ ñắp 3 bờ. 24.- TRÀ SƠN HẠ xã . ðông giáp phường Phú Xuân (thuộc Chu Tượng). . Tây giáp xã An Bình, lấy gò ñất làm giới. . Nam giáp xã An Mỹ ðông (tổng An Thái Trung) . Bắc giáp xã Bình An Chính, lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 148.6.3.9: . Tư ñiền . Tư thổ . Hoang nhàn
105.6.4.3 7.3.5.6 35.6.9.0
- Bờ ñắp 1 bờ. - Khe 1 dải. - Thủy ñạo 1 dải. 25.- TRÀ UÝNH thôn . ðông giáp phường Phúc An (thuộc Chu Tượng). . Tây giáp xã Phú Sơn (tổng Phú Mỹ Trung), lập cột ñá làm giới. . Nam giáp xã Phúc An, xã Phú Mỹ, lấy cây gáo làm giới. 306
. Bắc giáp xã Phú Sơn (tổng Phú Mỹ Trung), lấy bờ gò làm giới. - Toàn diện tích 33.1.7.9: . Tư ñiền của người nơi khác . Thổ phụ
28.5.7.9 4.6.0.0
- Thủy ñạo 101 tầm, 2 thước, 5 tấc. 26.- TRƯỜNG AN xã . ðông giáp xã Hưng Thịnh Nhì (tổng Hưng Thịnh Hạ). . Tây giáp xã Ngọc Phô, xã Bà Tư Chính, lấy bờ ruộng làm giới. . Nam giáp xã Phúc Lộc, lấy bờ ruộng làm giới. . Bắc giáp xã Bà Tư Chính, lấy bãi cát làm giới. - Toàn diện tích 553.5.9.8: . Tư ñiền . Tư ñiền của người nơi khác . Hoang nhàn
131.1.4.3 3.3.0.0 419.1.5.5 (13 khoảnh)
- ðường thiên lý 72 tầm. - Khe nhỏ 812 tầm. - Bờ ñắp 1 bờ. 27.- XUÂN AN tộc . ðông giáp xã An Lâm (tổng Thuận ðức Trung), lấy bờ ruộng làm giới. . Tây giáp xã An Tráng (tổng Xuân Phú Trung, Duy Xuyên). . Nam giáp thôn ðồng Dương (tổng Thuận ðức Trung.) . Bắc giáp xã Xuân An, lấy ñường nhỏ và cây dừa làm giới. - Toàn diện tích 135.3.4.7: . Tư ñiền . Tư ñiền của người nơi khác
106.2.5.7 3.6.14.0
. Thần từ
1.0.0.0
. Thổ phụ
5.2.0.0
. Hoang nhàn
19.2.0.0 307
28.- XUÂN AN xã . ðông giáp xã An Lâm (tổng Thuận ðức Trung), lấy bờ ruộng làm giới. . Tây giáp xã Phong ðăng (tổng Xuân Phú Trung). . Nam giáp xã An Tráng (tổng Xuân Phú Trung, huyện Duy Xuyên), tộc Xuân An, lấy cây ña làm giới. . Bắc giáp xã Phú Xuân Tây (tổng Xuân Phú Trung, huyện Duy Xuyên). - Toàn diện tích 131.7.7.6.3: . Tư ñiền
84.7.13.2.3
. Tư ñiền của người nơi khác
1.4.9.4
. Thần từ
6.0.0.0
. Hoang nhàn, thổ phụ
39.5.0.0
- Khe 350 tầm. 29.- XUÂN MỸ xã . ðông giáp xã Phúc An, lập cột ñá làm giới. . Tây giáp xã Phú Xuân ðông, xã Xuân Phú Nam (tổng Xuân Phú Trung, huyện Duy Xuyên), xã Mỹ Hòa (tổng Thuận ðức Trung). . Nam giáp xã Xuân Phú Nam (tổng Xuân Phú Trung, huyện Duy Xuyên), xã Mỹ Hòa, lấy bờ ruộng làm giới. . Bắc giáp xã Phú Sơn, lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 253.3.4.3: . Tư ñiền
308
177.2.12.0
. Công ñiền cho nơi khác
7.3.3.3
. Tư ñiền của người nơi khác
0.9.0.0
. Thần từ
2.7.0.0
. Mộ ñịa
0.4.0.0
. Rừng cho nơi khác
46.0.4.0
. Hoang nhàn
18.7.0.0
VII. TOÅNG THUAÄN ÑÖÙC TRUNG Gồm 28 làng (23 xã , 4 thôn, 3 tộc) - An Lâm xã
- Mỹ Hòa xã
- An Lý xã
- Nho Lâm Tây xã
- An Trường xã
- Nho Lâm xã
- An Xá xã
- Phú An xã tộc
- Bà ðịch ðức An xã
- Phú Long xã
- Bình Xuân xã
- Phúc Sơn xã
- ðại An Chính xã
- Phước Hà xã
- ðại An xã
- Thanh Sơn xã
- ðông Hoa xã
- Thuận ðức xã
- ðồng Dương thôn
- Trà Lài thôn
- ðồng Linh thôn
- Trà Sơn tứ chánh thôn
- Hoa ðăng xã
- Xuân An Hạ xã
- Hoa Lộc xã
- Xuân Sơn ðông xã
- Hội An xã
- Xuân Sơn xã Mất ñịa bạ xã Xuân Sơn Hạ.
Toàn diện tích
4479.9.13.3.5
. Diện tích sử dụng
3692.7. 0.3.5
. Diện tích không sử dụng Diện tích ñiền thổ thực canh + Diện tích ñiền - Công quan ñiền . Quan ñiền trại . Công ñiền cho nơi khác . Quan ñiền trại cho nơi khác
787.2.13.0 3667.4.8.8.5 3507.3.5.1.5 108.2.6.6 24.3.10.7 44.3.0.0 39.5.10.9 309
- Tư ñiền
3399.0.13.5.5
. Tư ñiền thực canh
3076.4.4.7.5
. Tư ñiền trang trại
25.1.3.9
. Tư ñiền của người nơi khác . Tư ñiền trang trại cho nơi khác + Diện tích thổ
296.0.4.9 1.5.0.0 160.1.3.7
. Tư thổ
158.0.2.2
. Tư thổ của người nơi khác Các loại ñất khác
2.1.1.5 25.2.6.5
- Thần từ
13.3.14.5
- Mộ ñịa
11.8.7.0
ðất không sử dụng
787.2.13.0
- Thổ phụ
3.2.0.0
- Hoang nhàn
328.2.13.0
- Rừng
455.8.0.0
Các loại ño theo chiều dài và ñếm dải, sở, bờ - Thủy ñạo 2.450 tầm, 1 thước, 8 tấc và 12 dải không ño. - Khe 1.162 tầm và 13 dải không ño. - Khe nhỏ 290 tầm và 2 dải. - Bờ ñắp 15 bờ. - Ao 3 sở. * *
*
CƯỚC CHÚ 1. Công ñiền
108.2. 6.6
2. Tư ñiền tư thổ
3559.2. 2.2.5
- Tư ñiền
3399.0.13.5.5
- Tư thổ
160.1. 3.7 ***
310
1.- AN LÂM XÃ . ðông giáp xã Mỹ Hòa, thôn Tân Thịnh, lập cột ñá làm giới. . Tây giáp tộc Xuân An (tổng Phú Mỹ Trung), thôn ðồng Dương. . Nam giáp xã Xuân Sơn ðông, lập cột ñá làm giới. . Bắc giáp xã Mỹ Hòa và sông. - Toàn diện tích 89.1.8.8: . Tư ñiền
72.3.2.9
. Tư thổ
5.3.6.2
. Tư ñiền của người nơi khác
10.1.14.7
. Thần từ
0.7.0.0
. Mộ ñịa
0.1.0.0
. Rừng
0.5.0.0
2.- AN LÝ xã . ðông giáp xã An Hội, xã ðại An, lấy bờ ruộng làm giới. . Tây giáp xã An Trường, lấy bờ ruộng làm giới. . Nam giáp xã Bà ðịch ðức An, lấy thủy ñạo làm giới. . Bắc giáp xã Hoa ðăng, xã Mậu Hòa (tổng Mậu Hòa Trung) - Toàn diện tích 43.4.5.2: . Tư ñiền
1.4.6.2
. Tư ñiền trang trại
1.5.0.6
. Tư thổ
0.1.3.0
. Quan ñiền trại cho nơi khác
37.1.8.6
. Tư ñiền của người nơi khác
3.2.1.8
3.- AN TRƯỜNG xã . ðông giáp xã An Lý, lấy bở ruộng làm giới. . Tây giáp xã ðiện An (tổng An Việt Thượng), lấy bờ ruộng làm giới. . Nam giáp xã Phước Hà; xã ðiện An ( tổng An Việt Thượng). . Bắc giáp xã phụ lũy Chiêm Sơn (tổng Mậu Hòa Trung, huyện Duy Xuyên), xã ðồng ðức (tổng An Việt Thượng). 311
- Toàn diện tích 154.2.7.8.5: . Quan ñiền trại
6.9.8.2
. Tư ñiền
117.2.14.6.5
. Tư ñiền trang trại của người nơi khác 1.5.0.0 . Hoang nhàn, thổ phụ
2.0.0.0
. ðất rừng
26.5.0.0
- Bờ ñắp 1 bờ. - Khe nhỏ 1 dải. - Thủy ñạo 1 dải. 4.- AN XÁ xã . ðông giáp xã Gia Phúc, xã Phượng Sơn (ñều thuộc tổng An Thái Trung), lập cột ñá làm giới. . Tây giáp xã Bà ðịch ðức An, lấy thủy ñạo làm giới. . Nam giáp xã Phượng Sơn (tổng An Thái Trung) và núi. . Bắc giáp xã Phú Long, lấy ñường làm giới. - Toàn diện tích 180.1.1.5.5: . Tư ñiền
143.6.0.4.5
. Tư thổ
16.4.9.0
. Công ñiền cho nơi khác . Tư ñiền của người nơi khác
5.1.5.0 13.8.12.1
. Tư thổ của người nơi khác
0.0.5.0
. Rừng
1.0.0.0
- Bờ ñắp 1 bờ. - Thủy ñạo 1 dải. 5.- BÀ ðỊCH ðỨC AN xã . ðông giáp xã An Xá, xã Phú Long, lập cột ñá làm giới. . Tây giáp xã Phước Hà, lập cột ñá làm giới. . Nam giáp xã An Xá. . Bắc giáp xã An Lý, lấy bờ ruộng làm giới. 312
- Toàn diện tích 325.4.14.8.5: . Tư ñiền
187.7.9.3.5
. Tư thổ
24.4.10.0
. Tư ñiền của người nơi khác
27.6.12.5
. Tư thổ của người nơi khác
0.2.7.0
. Thần từ
2.2.6.0
. Hoang nhàn
1.1.0.0
. Rừng
82.0.0.0
6.- BÌNH XUÂN xã . ðông giáp xã Mậu Hòa (tổng Mậu Hòa Trung, huyện Duy Xuyên), xã ðại An Chính, lấy thủy ñạo làm giới. . Tây giáp xã Hoa ðăng, lập cột ñá làm giới. . Nam giáp xã Mậu Hòa (tổng Mậu Hòa Trung, Duy Xuyên). . Bắc giáp xã Bàu Bèo (tổng Phú Mỹ Trung), lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 26.0.1.2: . Tư ñiền
1.6.4.0
. Quan ñiền trại cho nơi khác
0.2.3.3
. Tư ñiền của người nơi khác
11.0.2.9
. Tư thổ của người nơi khác
0.5.6.0
. Hoang nhàn
8.0.0.0
. ðất rừng
4.6.0.0
7.- ðẠI AN CHÍNH xã . ðông giáp xã tộc Phú An, lập cột ñá làm giới. . Tây giáp xã tộc Phú An. . Nam giáp xã tộc Phú An. . Bắc giáp xã Phú An. - Toàn diện tích 56.9.2.6: . Tư ñiền . Tư ñiền trang trại
50.1.10.1 2.0.0.0 313
. Tư ñiền của người nơi khác
0.1.7.5
. Hoang nhàn
3.9.0.0
. Rừng
0.7.0.0
8.- ðẠI AN xã . ðông giáp xã Tây An (tổng Phú Mỹ Trung), xã Trà Kiệu ðông và xã Trà Kiệu Tây (tổng Mậu Hòa Trung, huyện Duy Xuyên). . Tây giáp xã An Lý, xã Hội An, lấy bờ ruộng làm giới. . Nam giáp xã Hội An, xã Phú Long. . Bắc giáp xã tộc Phú An, xã Trà Kiệu ðông, Trà Kiệu Tây, xã ðại An Chính. - Toàn diện tích 210.4.11.7: . Tư ñiền
187.1.11.7
. Hoang nhàn
11.6.0.0
. ðất rừng
11.7.0.0
- Bờ ñắp 2 bờ. - Khe nhỏ 1 dải. - Thủy ñạo 2 dải. 9.- ðÔNG HOA xã . ðông giáp xã ðiện An (tổng An Việt Thượng), lập cột ñá làm giới. . Tây giáp xã Vinh Hoa (tổng An Việt Thượng), lập cọc gỗ làm giới. . Nam giáp xã Phúc Sơn. . Bắc giáp xã Vinh Hoa, lấy khe làm giới. - Toàn diện tích 67.6.6.6: . Quan ñiền trại
5.3.10.6
. Tư ñiền
52.1.6.5
. Tư thổ
4.5.4.5
. Hoang nhàn
5.6.0.0
- Khe 1 dải. 314
10.- ðỒNG DƯƠNG thôn . ðông giáp xã An Lâm, lấy cây ña làm giới. . Tây giáp xã Thuận ðức, lấy thủy ñạo làm giới. . Nam giáp xã Nho Lâm, lập cột ñá làm giới. . Bắc giáp tộc Xuân An (tổng Phú Mỹ Trung), lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 59.7.1.8: . Tư ñiền
36.5.0.6
. Tư ñiền của người nơi khác
14.8.1.2
. Tư thổ
4.2.0.0
. Thần từ
1.7.0.0
. Mộ ñịa
1.0.0.0
. Hoang nhàn
0.5.0.0
. Rừng
1.0.0.0
11.- ðỒNG LINH thôn . ðông giáp thôn tứ chánh Trà Sơn, lập cột ñá làm giới. . Tây giáp thôn Miên An (tổng An Việt Thượng), lập cột ñá làm giới. . Nam giáp xã Phú An Hương Lâm (tổng An Việt Thượng), lập cột ñá làm giới. . Bắc giáp xã Phúc Sơn, lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 73.1.7.7: . Tư ñiền
62.8.14.6
. Tư thổ
2.5.0.0
. Tư ñiền của người nơi khác
5.6.5.1
. Tư thổ của người nơi khác
0.7.11.0
. Thần từ
0.5.0.0
. Hoang nhàn
0.6.7.0
. Rừng
0.2.0.0
- Khe 705 tầm.
315
12.- HOA ðĂNG xã . ðông giáp xã Bàu Bèo (tổng Phú Mỹ Trung), xã Bình Xuân. . Tây giáp xã ðồng ðức (tổng An Việt Thượng), lập cột ñá làm giới. . Nam giáp xã An Lý; xã Mậu Hòa (tổng Mậu Hòa Trung, huyện Duy Xuyên), lập cột ñá làm giới. . Bắc giáp xã Xuân Sơn ðông, lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 160.8.4.3: . Tư ñiền . Tư thổ . Công ñiền cho nơi khác
125.9.5.8 5.7.7.0 22.3.14.0
. Tư ñiền của người nơi khác
0.3.7.5
. Hoang nhàn
4.0.0.0
. Rừng
2.4.0.0
- Khe 132 tầm. 13.- HOA LỘC xã . ðông giáp xã ðồng ðức (tổng An Việt Thượng). . Tây giáp xã Xuân Sơn; xã Vinh Hoa (tổng An Việt Thượng). . Nam giáp xã ðiện An (tổng An Việt Thượng). . Bắc giáp xã Xuân An Hạ, lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 189.1.13.1.5: . Tư ñiền . Tư thổ
16.2.3.9
. Công ñiền cho nơi khác
14.0.0.2
. Tư ñiền của người nơi khác
4.3.8.3
. Rừng
5.5.0.0
- Thủy ñạo 216 tầm. - Khe 125 tầm. - Bờ ñắp 1 bờ.
316
149.1.0.7.5
14.- HỘI AN xã . ðông giáp xã Phú Long, xã ðại An. . Tây giáp xã An Lý, lấy bờ ñất làm giới. . Nam giáp xã Bà ðịch ðức An, xã Phú Long. . Bắc giáp xã ðại An, lấy thủy ñạo làm giới. - Toàn diện tích 307.3.14.1: . Tư ñiền
93.2.5.3
. Tư ñiền trang trại
21.6.3.3
. Tư thổ
1.2.8.0
. Tư ñiền của người nơi khác
7.2.12.5
. Hoang nhàn
74.0.0.0
. Rừng
110.0.0.0
15.- MỸ HÒA xã . ðông giáp xã Thanh Sơn; thôn Tân Thịnh và xã Xuân Mỹ (tổng Phú Mỹ Trung). . Tây giáp xã An Lâm; thôn Tân Thịnh (tổng Phú Mỹ Trung), lập cọc gỗ làm giới. . Nam giáp xã Xuân Sơn ðông, lập cột ñá làm giới. . Bắc giáp xã Xuân Mỹ (tổng Phú Mỹ Trung), lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 126.7.14.7: . Tư ñiền . Tư ñiền của người nơi khác
71.7.4.6 24.9.10.1
. Thần từ
0.5.0.0
. Hoang nhàn
0.4.0.0
. Rừng
29.2.0.0
- Khe 100 tầm. 16.- NHO LÂM TÂY xã . ðông giáp xã Nho Lâm, xã Xuân Sơn, xã Thuận ðức, lập cột ñá làm giới. 317
. Tây giáp xã Bình Sơn (tổng An Việt Thượng), lập cột ñá làm giới. . Nam giáp xã Lộc Sơn (tổng An Việt Thượng), lấy bờ ruộng làm giới. . Bắc giáp xã Khánh An (tổng Xuân Phú Trung, huyện Duy Xuyên). - Toàn diện tích 41.7.1.0: . Tư ñiền
31.5.0.5
. Tư thổ
2.2.3.5
. Tư ñiền của người nơi khác
4.4.12.0
. Thần từ
1.3.0.0
. Mộ ñịa
0.7.0.0
. Hoang nhàn
0.5.0.0
. Rừng
1.0.0.0
- Ao 1 bờ. 17.- NHO LÂM xã . ðông giáp xã Xuân Sơn ðông, lập cột ñá làm giới. . Tây giáp xã Nho Lâm Tây, lấy bờ ruộng làm giới. . Nam giáp xã Xuân Sơn. . Bắc giáp xã Thuận ðức, lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 204.3.0.0: . Tư ñiền
139.3.0.4
. Tư thổ
9.2.14.9
. Tư ñiền của người nơi khác
9.6.13.7
. Thần từ
1.3.0.0
. Hoang nhàn
19.4.6.0
. Rừng
25.2.0.0
- Khe 50 tầm. 18.- PHÚ AN xã tộc . ðông giáp xã Tây An (tổng Phú Mỹ Trung), xã Trà Kiệu ðông, Trà Kiệu Tây (tổng Mậu Hòa Trung, huyện Duy Xuyên), xã ðại An Chính, lập cột ñá làm giới. 318
. Tây giáp xã Mậu Hòa (tổng Mậu Hòa Trung, huyện Duy Xuyên), xã ðại An Chính, lấy bờ ruộng làm giới. . Nam giáp xã ðại An, lấy bờ ruộng làm giới. . Bắc giáp xã ðại An Chính, lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 133.2.8.8: . Tư ñiền
69.6.1.8
. Tư thổ
2.3.6.5
. Tư ñiền của người nơi khác
2.9.0.5
. Hoang nhàn
35.2.0.0
. ðất rừng
23.2.0.0
- Ao chứa nước 1 sở. 19.- PHÚ LONG xã . ðông giáp tộc ðồng Lam Tân An (thuộc Chu Tượng), lấy bờ ruộng làm giới. . Tây giáp xã Hội An, xã Bà ðịch ðức An, lập cột ñá làm giới. . Nam giáp xã An Xá, lập cột ñá làm giới. . Bắc giáp xã ðại An, lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 138.5.5.1: . Quan ñiền trại
12.0.6.9
. Tư ñiền
79.2.8.7
. Tư thổ
4.0.3.4
. Quan ñiền trại cho nơi khác
2.1.14.0
. Tư ñiền của người nơi khác
29.2.1.1
. Tư thổ của người nơi khác
0.0.7.5
. Hoang nhàn
1.2.8.5
. Rừng
10.5.0.0
- Thủy ñạo 125 tầm. - Bờ ñắp 1 bờ.
319
20.- PHÚC SƠN xã . ðông giáp xã Phước Hà, lấy mé rừng làm giới. . Tây giáp thôn Cẩm An (tổng An Việt Thượng), lập cột ñá làm giới. . Nam giáp thôn ðồng Linh, thôn tứ chánh Trà Sơn. . Bắc giáp xã ðiện An (tổng An Việt Thượng), xã ðông Hoa, lấy mé rừng làm giới. - Toàn diện tích 250.6.2.2: . Tư ñiền . Tư thổ . Tư ñiền của người nơi khác
125.8.12.0 11.4.4.5 32.2.14.7
. Thần từ
0.3.8.5
. Hoang nhàn
65.0.7.5
. Rừng
15.6.0.0
- Khe 3 dải. - Bờ ñắp 4 bờ. 21.- PHƯỚC HÀ xã . ðông giáp xã Bà ðịch ðức An, lập cọc gỗ làm giới. . Tây giáp xã Phúc Sơn; xã ðiện An (tổng An Việt Thượng). . Nam giáp núi. . Bắc giáp xã An Trường, lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 314.9.2.9: . Tư ñiền . Tư thổ
7.3.6.0
. Tư ñiền của người nơi khác
12.5.6.4
. Hoang nhàn
12.1.0.0
. Rừng
47.3.0.0
- Khe 2 dải. - Bờ ñắp 2 bờ. - Thủy ñạo 2 dải. 320
235.6.5.5
22.- THANH SƠN xã . ðông giáp xã Bình An Tây Giáp, xã Phúc An (ñều thuộc tổng Phú Mỹ Trung), lập cột ñá làm giới. . Tây giáp xã Mỹ Hòa, lấy bờ ruộng làm giới. . Nam giáp xã Hương Chỉ, xã Xuân Mỹ, (ñều thuộc tổng Phú Mỹ Trung), lấy bờ ruộng làm giới. . Bắc giáp xã Phúc An, xã Xuân Mỹ (ñều thuộc tổng Phú Mỹ Trung). - Toàn diện tích 217.6.0.0: . Tư ñiền . Tư ñiền của người nơi khác
177.9.8.7 30.2.0.3
. Thần từ
1.0.0.0
. Hoang nhàn
6.8.6.0
. ðất rừng
1.6.0.0
- Thủy ñạo 205 tầm. - Bờ ñắp 1 bờ. 23.- THUẬN ðỨC xã . ðông giáp thôn ðồng Dương, lấy thủy ñạo làm giới. . Tây giáp xã Nho Lâm Tây, lấy bìa rừng làm giới. . Nam giáp xã Nho Lâm Tây, lấy bờ ñất làm giới. . Bắc giáp sông. - Toàn diện tích 67.2.8.5: . Tư ñiền
46.7.5.1
. Tư thổ
8.6.0.9
. Tư ñiền của người nơi khác
7.3.2.5
. Phật tự
0.2.0.0
. Hoang nhàn
0.6.0.0
. Rừng
3.8.0.0
24.- TRÀ LÀI thôn . ðông giáp xã ðịch An, phường Xuân Xướng ðộng Nga (ñều thuộc Liêm Hộ, Hà ðông), lấy cây sung làm giới. 321
. Tây giáp xã Mỹ An Thượng (tổng Tiên Giang Thượng, Hà ðông), lấy bờ ruộng làm giới. . Nam giáp xã Trung Lâm An Lâm (thuộc Liêm Hộ). . Bắc giáp xã Phú Mỹ Thượng (thuộc Liêm Hộ, Hà ðông). - Toàn diện tích 221.6.10.3: . Tư ñiền
212.5.0.8
. Tư thổ
7.6.9.5
. Thần từ
1.0.0.0
. Rừng
0.5.0.0
- Thủy ñạo 4 dải. - Khe 1 dải. 25.- TRÀ SƠN tứ chánh thôn . ðông giáp núi. . Tây giáp thôn ðồng Linh, lập cột ñá làm giới. . Nam giáp núi. . Bắc giáp xã Phúc Sơn, lấy rừng làm giới. - Toàn diện tích 17.5.14.7: . Tư ñiền của người nơi khác
12.2.14.7
. Thổ phụ
3.2.0.0
. Rừng
2.1.0.0
- Khe 1 dải. 26.- XUÂN AN HẠ xã . ðông giáp xã ðồng Dương, lập cột ñá làm giới. . Tây giáp xã Xuân Sơn, lấy cây gáo làm giới. . Nam giáp xã Hoa Lộc, lấy cây gáo làm giới. . Bắc giáp xã Xuân Sơn ðông, lấy bờ gò (thổ phụ) làm giới. - Toàn diện tích 76.4.0.1.5: . Tư ñiền . Tư thổ 322
59.6.14.3.5 5.1.5.0
. Tư ñiền của người nơi khác
2.9.0.8
. Tư thổ của người nơi khác
0.1.10.0
. Hoang nhàn
5.5.0.0
. Rừng
3.0.0.0
27.- XUÂN SƠN ðÔNG xã . ðông giáp xã Hương Chỉ và xã Bàu Bèo (ñều thuộc tổng Phú Mỹ Trung). . Tây giáp xã Xuân Sơn, xã Nho Lâm. . Nam giáp xã ðồng ðức (tổng An Việt Thượng), xã Xuân Sơn Hạ, xã Hoa ðăng, chôn hòn ñá làm giới. . Bắc giáp xã An Lâm, xã Mỹ Hòa, chôn bia ñá làm giới. - Toàn diện tích 369.1.8.2: . Tư ñiền
337.1.1.2
. Tư thổ
4.2.5.0
. Tư ñiền của người nơi khác
9.8.2.0
. Thần từ
2.0.0.0
. Hoang nhàn, thổ phụ
6.0.0.0 (3 khoảnh)
- Khe 290 tầm (2 dải). - Thủy ñạo 1.904 tầm, 1 thước, 8 tấc (1 dải). 28.- XUÂN SƠN xã . ðông giáp xã Xuân Sơn ðông, xã Xuân An Hạ, xã Hoa Lộc, lập cột ñá làm giới. . Tây giáp xã Lộc Sơn (tổng An Việt Thượng), xã Nho Lâm Tây. . Nam giáp xã Vinh Hoa (tổng An Việt Thượng), lập cọc gỗ làm giới. . Bắc giáp xã Nho Lâm, lập cọc gỗ làm giới. - Toàn diện tích 356.4.0.4: . Tư ñiền
208.2.3.2
. Tư thổ
14.8.11.4
. Công ñiền cho nơi khác
2.7.10.8 323
. Tư ñiền của người nơi khác
18.8.5.0
. Tư thổ của người nơi khác
0.3.0.0
. Thần từ
0.6.0.0
. Mộ ñịa
3.0.0.0 (1 khoảnh)
. Hoang nhàn, thổ phụ
71.1.0.0
. ðất rừng
36.7.0.0
- Bờ ñắp 1 bờ. - Khe 3 dải. * *
324
*
VIII. THUOÄC CHU TÖÔÏNG Gồm 5 làng (1 xã, 1 thôn, 2 phường, 1 tộc) - Cẩm Sơn xã
- Phú Xuân phường
- ðồng Lam Tân An tộc
- Phúc An phường
- Hoa Trà thôn Mất ñịa bạ phường An Mỹ. Toàn diện tích
588.8. 0.6.4
. Diện tích sử dụng
447.5.13.1.4
. Diện tích không sử dụng Diện tích ñiền thổ thực canh + Diện tích ñiền - Công ñiền - Tư ñiền
141.2. 2.5 445.5.5.6.4 445.0.2.4.4 1.0.0.0 444.0.2.4.4
. Tư ñiền thực canh . Tư ñiền của người khác + Diện tích thổ (tư thổ)
432.5.14.1.4 11.4.3.3 0.5.3.2
Các loại ñất khác
2.0.7.5
- Thần từ thổ
0.5.0.0
- Mộ ñịa
1.5.7.5
ðất không sử dụng (hoang nhàn)
141.2.2.5
Các loại ño theo chiều dài và ñếm dải, bờ, sở - Khe 457 tầm, 4 dải không ño. - Thủy ñạo 3 dải không ño. - Bờ ñắp 1 bờ. - ðò ngang 1 sở.
325
CƯỚC CHÚ Thuộc không có công thổ 1. Công ñiền
1.0.0.0
2. Tư ñiền tư thổ
444.5.5.6.4
- Tư ñiền
444.0.2.4.4
- Tư thổ
0.5.3.2 * *
*
1.- CẨM SƠN xã . ðông giáp xã Trà Kiệu ðông, xã Trà Kiệu Tây (tổng Mậu Hòa Trung, huyện Duy Xuyên), lập cột ñá làm giới. . Tây giáp xã Phú Nham ðông (tổng Mậu Hòa Trung, Duy Xuyên) và núi. . Nam giáp xã An Thành (tổng Mậu Hòa Trung, Duy Xuyên), lấy khe làm giới. . Bắc giáp xã Trà Kiệu ðông, xã Trà Kiệu Tây và núi. - Toàn diện tích 179.3.4.0: . Tư ñiền . Tư ñiền của người nơi khác . Hoang nhàn
112.0.0.2 6.3.3.8 61.0.0.0
- Khe 3 dải. - Thủy ñạo 3 dải. - Bờ ñắp 1 bờ. 2.- ðỒNG LAM TÂN AN tộc . ðông giáp xã Gia Phúc (tổng An Thái Trung), lấy ñường làm giới. . Nam và Tây giáp xã Tây An (tổng Phú Mỹ Trung), xã Phú Long (tổng Thuận ðức Trung), lấy cột ñá làm giới. . Bắc giáp xã ðông Mỹ (thuộc Chu Tượng, Duy Xuyên), xã Tây An. 326
- Toàn diện tích 72.6.1.5: . Tư ñiền
71.6.4.0
. Hoang nhàn
0.9.12.5
- Khe 457 tầm. 3.- HOA TRÀ thôn . ðông giáp xã Thi Lai, xã Cẩm Lâu (ñều thuộc tổng An Nhơn Trung, huyện Diên Khánh), lấy bờ ruộng làm giới. . Tây, Nam, Bắc giáp xã Cẩm Lâu, xã Thi Lai (ñều thuộc tổng An Nhơn Trung). - Toàn diện tích 83.9.7.5: . Tư ñiền
72.3.12.3
. Tư thổ
0.5.3.2
. Công ñiền cho nơi khác
1.0.0.0
. Tư ñiền của người nơi khác
5.0.14.5
. Thần từ
0.4.0.0
. Mộ ñịa
1.5.7.5
. Hoang nhàn, cát
3.0.0.0
- ðò ngang 1 sở. 4.- PHÚ XUÂN phường . ðông giáp xã Kế Xuyên (tổng An Thái Trung). . Tây giáp xã Trà Sơn Hạ (tổng Phú Mỹ Trung), xã An Mỹ ðông Mỹ (tổng An Thái Trung). . Nam giáp xã An Hội, xã Trà Long (ñều thuộc tổng An Thái Trung). . Bắc giáp xã Bình An Chính (tổng Phú Mỹ Trung), lấy khe làm giới. - Toàn diện tích 78.2.10.4: . Tư ñiền
77.4.5.4
. Thần từ
0.1.0.0
. Hoang nhàn
0.7.5.0 327
5.- PHÚC AN phường . ðông giáp thôn Cây Mít (tổng Phú Mỹ Trung) . Tây giáp thôn Trà Uýnh và xã Phú Mỹ (tổng Phú Mỹ Trung). . Nam giáp xã Ngọc Phố (tổng Phú Mỹ Trung). . Bắc giáp xã Hà Lam (tổng Phú Mỹ Trung), lấy cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 174.6.7.2.4: . Tư ñiền
99.1.7.2.4
. Hoang nhàn
75.5.0.0
- Khe 1 dải. * *
328
*
IX. THUOÄC HAØ BAÏC Gồm 7 làng (4 xã, 1 thôn, 2 sách) - Bến Cỏ Thủy ðiền tứ chánh man sách
- Phúc Châu Tây thôn
- Bến Cỏ xã
- Trúc Ảnh xã
- Cây Trâm Cồn Xây tứ chánh man sách - Trung Phường tứ chánh xã - ðông Sơn xã Mất ñịa bạ Hà Phan thôn, Vĩnh ðại thôn, Vịnh Lầm phường. Toàn diện tích
1759.6.12.9.5
. Diện tích sử dụng
185.1. 6.9.5
. Diện tích không sử dụng
1574.5. 6.0
Diện tích ñiền thổ thực canh + Diện tích ñiền (toàn tư ñiền) - Tư ñiền - Tư ñiền của người nơi khác
174.4.6.9.5 172.8.3.9.5 146.0.7.7.5 26.7.11.2
+ Diện tích thổ
1.6.3.0
- Tư thổ
1.3.0.0
- Tư thổ của người nơi khác
0.3.3.0
Các loại ñất khác
10.7.0.0
- Thần từ
0.5.0.0
- Mộ ñịa
10.2.0.0
ðất không sử dụng (hoang nhàn, cát)
1574.5.6.0
Các loại ño theo chiều dài - Khe 51 tầm. - Ruộng muối 1 sở (21 khẩu). - Thủy ñiền trúc ñăng 1 sở, 13 khẩu và 26 sở không ño. - ðò ngang 1 sở. 329
CƯỚC CHÚ Thuộc không có công ñiền, công thổ. Phần bãi cát chiếm nhiều diện tích. - Tư ñiền
172.8.3.9.5
- Tư thổ
1.6.3.0 * *
*
1.- THỦY ðIỀN BẾN CỎ tứ chánh man sách . Không ghi tứ cận. - Ruộng 1 sở (21 khẩu). 2.- BẾN CỎ xã . ðông giáp biển. . Tây giáp sông. . Nam giáp phường Vịnh Lầm, có cọc gỗ khắc chữ làm giới. . Bắc giáp xã Kỳ Hoa (tổng Hưng Thịnh Hạ). - Toàn diện tích 65.3.4.8: . Tư ñiền
37.7.4.8
. Thần từ
0.2.0.0
. Mộ ñịa
0.2.0.0
. Hoang nhàn
27.2.0.0
- ðò ngang 1 sở. 3.- CÂY TRÂM CỒN XÂY tứ chánh man sách . Không ghi tứ cận. . Thủy ñiền trúc ñăng 13 khẩu. 4.- ðÔNG SƠN xã . ðông giáp 2 thôn Bình An Thượng - Hà Bá (thuộc Hà Bạc, Duy Xuyên), lấy cọc gỗ làm giới. . Tây giáp xã Lạc Câu, xã Hoa Sơn An Viên, tộc Xuân Mỹ (ñều thuộc tổng An Thịnh Hạ), lấy cột ñá làm giới. 330
. Nam giáp 2 thôn Bình An Thượng - Hà Bá, lấy cọc gỗ làm giới. . Bắc giáp xã Trung Phường; tộc Xuân Mỹ (thuộc Hà Bạc, Duy Xuyên). - Toàn diện tích 1275.3.8.1.5: . Tư ñiền . Tư ñiền của người nơi khác . Tư thổ của người nơi khác . Hoang nhàn, cát trắng
100.3.2.9.5 25.1.11.2 0.3.3.0 1149.5.6.0
5.- PHÚC CHÂU TÂY thôn . Không ghi tứ cận. - Thủy ñiền trúc ñăng 3 sở. 6.- TRÚC ẢNH xã . ðông giáp xã Bến ðá (tổng Hưng Thịnh Hạ), lấy ñường làm giới. . Tây giáp xã Phú An (tổng Phú Mỹ Trung), lấy bãi cát làm giới. . Nam và Bắc giáp xã Bến ðá, lấy khe làm giới. - Toàn diện tích 69.4.0.0: . Tư thổ
1.3.0.0
. Thần từ
0.3.0.0
. Mộ ñịa
10.0.0
. Hoang nhàn
57.8.0.0
- Thủy ñiền trúc ñăng 22 sở. 7.- TRUNG PHƯỜNG tứ chánh xã . ðông giáp tộc tứ chánh Xuân Mỹ (tổng An Thịnh Hạ), lấy bờ ruộng làm giới. . Tây giáp xã Hoa Sơn An Viên, tộc tứ chánh Xuân Mỹ (ñều thuộc tổng An Thịnh Hạ), lấy bờ ruộng làm giới. . Nam giáp xã ðông Sơn, tộc Xuân Mỹ tứ chánh. . Bắc giáp xã phụ lũy Bình An (tổng An Thịnh Hạ), lấy cọc gỗ khắc chữ làm giới. 331
- Toàn diện tích 349.6.0.0: . Tư ñiền
8.0.0.0
. Tư ñiền của người nơi khác
1.6.0.0
. Hoang nhàn
340.0.0.0
- Khe 51 tầm (1 dải). * *
332
*
X. THUOÄC HOA CHAÂU Gồm 4 làng (2 thôn, 2 châu) - Cù Lạ thôn
- Thi Lai Thượng thôn
- Hòa Quân châu
- Trung An châu
Toàn diện tích
611.6.3.6.7
. Diện tích sử dung
434.8.3.6.7
. Diện tích không sử dụng
176.8.0.0
Diện tích ñiền thổ thực canh
424.4.3.6.7
+ Diện tích ñiền (công ñiền)
4.4.0.0
+ Diện tích thổ (tư thổ)
420.0.3.6.7
. Tư thổ thực canh
397.6.2.5.2
. Tư thổ của người nơi khác Các loại ñất khác
22.4.1.1.5 10.4.0.0
- Thần từ
3.2.0.0
- Mộ ñịa
7.2.0.0
ðất không sử dụng (hoang nhàn)
176.8.0.0
Các loại ño theo chiều dài - Bàu 3 sở. * *
*
CƯỚC CHÚ Thuộc không có tư ñiền. - Công ñiền - Tư thổ
4.4.0.0 420.0.3.6.7 333
1. CÙ LẠ thôn . ðông giáp thôn Phù Sa (thuộc Hoa Châu, Duy Xuyên), lấy bờ ruộng làm giới. . Tây giáp xã La Tháp Tây (tổng Mậu Hòa Trung, Duy Xuyên). . Nam giáp xã La Tháp Tây, lập cột ñá làm giới. . Bắc giáp thôn Phù Sa và sông, lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 151.2.14.9.3: . Tư thổ (trồng dâu)
114.6.14.9.3
. Mộ ñịa
1.5.0.0
. Thần từ
0.1.0.0
. Hoang nhàn
35.0.0.0
- Bàu 3 sở. 2.- HÒA QUÂN châu . ðông giáp xã An Phúc (tổng An Lạc Hạ), châu Trà Nhiêu (thuộc Hoa Châu, Duy Xuyên), xã Triều Châu, xã Lang Châu (tổng An Lạc Hạ, Duy Xuyên), xã Câu Lâu (tổng Mậu Hòa Trung, Duy Xuyên) . Tây giáp xã An Phúc, lấy bờ ruộng làm giới. . Nam giáp xã Bàn Thạch (tổng An Lạc Hạ, Duy Xuyên), lập cọc gỗ làm giới. . Bắc giáp xã Lang Châu. - Toàn diện tích 153.2.14.3.9: . Tư thổ (trồng dâu)
138.5.14.3.9
. Công ñiền cho nơi khác
4.4.0.0
. Thần từ
3.0.0.0
. Mộ ñịa
3.0.0.0
. Hoang nhàn
4.3.0.0
3.- THI LAI THƯỢNG thôn . ðông giáp xã Mỹ Xuyên Tây Giáp, xã Trà Kiệu ðông, xã Trà Kiệu Tây (ñều thuộc tổng Mậu Hòa Trung, Duy Xuyên), lấy bờ ruộng và cây muồng làm giới. 334
. Tây giáp châu Thi Lai, thôn Bàu Lạt (thuộc Hoa Châu, Duy Xuyên). . Nam giáp xã Trà Kiệu ðông và xã Trà Kiệu Tây (tổng Mậu Hòa Trung, Duy Xuyên), lấy bờ ruộng làm giới. . Bắc giáp châu Thi Lai, lấy cây muồng làm giới. - Toàn diện tích 75.6.1.2.5: . Tư thổ (trồng dâu)
69.1.0.0
. Tư thổ của người nơi khác
3.9.1.2.5
. Thần từ
0.1.0.0
. Mộ ñịa
2.5.0.0
4.- TRUNG AN châu . ðông giáp châu Bàu Bàng ðông và châu ðông Phúc Tam (ñều thuộc Hoa Châu, Duy Xuyên). . Tây giáp châu Bàu Bàng ðông, lấy bờ ruộng làm giới. . Nam giáp châu Bàu Bàng ðông. . Bắc giáp sông. - Toàn diện tích 231.4.2.1: . Tư thổ (trồng dâu)
75.2.3.2
. Tư thổ (trồng dâu) của người nơi khác 18.4.14.9 . Mộ ñịa
0.2.0.0
. Hoang nhàn
137.5.0.0 * *
*
335
XI. THUOÄC HOÄI SÔN NGUYEÂN Gồm 1 làng - La Mai trại 1.- LA MAI trại ðông, Tây, Nam, Bắc ñều giáp núi. - Toàn diện tích (tư ñiền) 10.0.0.0 * *
336
*
XII. THUOÄC LIEÂM HOÄ Gồm 2 làng - An ðàn thôn
- Khánh Mỹ xã
Toàn diện tích
427.6.3.0
. Diện tích sử dụng
415.5.3.5
. Diện tích không sử dụng
12.0.14.5
Diện tích ñiền thổ thực canh
409.9.14.5
+ Diện tích ñiền (toàn tư ñiền)
401.3.0.0
. Tư ñiền
388.1.5.4
. Tư ñiền của người nơi khác + Diện tích thổ (tư thổ)
13.1.9.6 8.6.14.5
Các loại ñất khác
5.5.4.0
- Thần từ
5.4.4.0
- Mộ ñịa
0.1.0.0
ðất không sử dung
12.0.14.5
- Hoang nhàn
4.7.0.0
- Thổ phu
7.3.14.5
Các loại ño theo chiều dài - Khe 150 tầm * *
*
CƯỚC CHÚ Thuộc không có công ñiền, công thổ. - Tư ñiền - Tư thổ
401.3. 0.0 8.6.14.5 337
1.- AN ðÀN thôn . ðông giáp xã ðức An (tổng Vinh Hòa Trung), lấy cây duối làm giới. . Tây giáp xã Tú Chàng (thuộc Liêm Hộ, Hà ðông), lấy khe làm giới. . Nam giáp thôn Dương ðàn (tổng Chiên ðàn Trung, Hà ðông), lấy bờ ruộng làm giới. . Bắc giáp xã ðức An (tổng Vinh Hoa Trung). - Toàn diện tích 295.3.12.8: . Tư ñiền
286.4.4.3
. Tư ñiền của người nơi khác
8.0.8.5
. Thần từ
0.3.0.0
. Thổ phụ
0.6.0.0
- Khe 1 dải. - Bờ ñắp 1 bờ. 2.- KHÁNH MỸ xã . ðông giáp xã ðịch Thái (tổng An Thái Trung), lấy thủy ñạo làm giới. . Tây giáp xã Khánh Lộc (thuộc Liêm Hộ, Hà ðông), xã Phú Hòa (tổng An Thái Trung), lấy bờ ñê làm giới. . Nam giáp xã Tú Chàng, xã An Thành (thuộc Liêm Hộ, Hà ðông), xã Bình An Văn Hà (tổng Vinh Hoa Trung, Hà ðông), lập cọc làm giới. . Bắc giáp xã Tây Mỹ (tổng An Thái Trung), lấy ñá làm giới. -Toàn diện tích 132.2.5.2: . Tư ñiền
101.7.1.1
. Tư thổ
8.6.14.5
. Tư ñiền của người nơi khác
5.1.1.1
. Thần từ
5.1.4.0
. Mộ ñịa
0.1.0.0
. Thổ phụ
6.7.14.5
. Hoang nhàn - Khe 150 tầm. 338
4.7.0.0
Phaàn 3 . THOÁNG KEÂ . DANH SAÙCH VAØ VÒ TRÍ CAÙC LAØNG ÔÛ QUAÛNG NAM TREÂN BAÛN ÑOÀ 1/100.000
339
340
THOÁNG KEÂ DIỆN TÍCH 2 PHỦ
STT
Tên phủ
DT sử dụng
DT chung
Tỷ lệ % sử dụng
1
ðiện Bàn
51675.8. 8.2.8.6
86136.6. 9.6.8.6
60,00
2
Thăng Hoa
92692.2. 6.6.9.1
119114.0. 2.3.2.9
77,82
144368.0.14.9.7.7
205250.6.12.0.1.5
70,34
Toàn tỉnh
DIỆN TÍCH CHUNG 5 HUYỆN (xếp từ nhỏ ñến lớn)
STT
Tên huyện
DT sử dụng
DT chung
Tỷ lệ % sử dụng
1
Hà ðông
24731.7. 7.1.3
28475.3. 5.1.1
86,85
2
Hòa Vang
14517.5. 9.3.1
29493.7. 1.8.1
49,22
3
Lễ Dương
29333.7. 8.4.8
38906.6. 5.3.8
75,40
4
Duy Xuyên
38626.7. 6.0.8.1
51732.0. 6.8.3.9
74,67
5
Diên Khánh
37158.2.13.9.7.6
56642.9. 7. 8.8.6
65,60
144368.0.14.9.7.7
205250.6.12.0.1.5
70,34
Toàn tỉnh
341
DIỆN TÍCH CHUNG 44 TỔNG VÀ THUỘC (xếp thứ tự từ nhỏ ñến lớn) STT
Tên tổng / thuộc
DT sử dụng
DT chung
Tỷ lệ % sử dụng
1
Thc Hội Sơn Nguyên
LD
10.0. 0.0
10.0. 0.0
100,00
2
Thc Liêm Hộ
DX
21.5. 9.0.5
21.8. 1.5.5
98,62
3
Thc Hội Sơn Nguyên
Hð
39.5.14.4
79.5.14.4
49,69
4
Tg Tiên Giang Thượng Hð
71.5. 9.0.8
80.4. 7.8.8
88,93
5
Thc Chu Tượng
Hð
147.5.14.8
181.9.14.8
81.09
6
Tg Vinh Hoa Trung
Hð
404.8.12.9.5
427.3. 0.3.5
94,73
7
Thc Liêm Hộ
Hð
415.5. 3.5
427.6. 3.0
97,17
8
Thc Chu Tượng
LD
447.5.13.1.4
588.8. 0.6.4
76.00
9
Thc Hoa Châu
LD
434.8. 3.6.7
611.6. 3.6.7
71,09
10
Tg Chiên ðàn Trung
Hð
869.6. 7.2
931.8. 2.3
93,32
11
Tg ðông An Thượng
LD
1159.8.13.6
1177.8.13.6
98,47
12
Thc Hà Bạc
LD
185.1. 6.9.5
1759.6.12.9.5
10,52
13
Thc Hà Bạc
DX
23.2. 3.7
2035.2. 7.7
1,14
14
Tg ðức Hòa Trung
Hð
2204.6. 9.6.9
2316.6.12.7.9
95,17
15
Tg An Lạc Hạ
DX
2525.9. 6.7.9.6
2539.1.10.6.9.6
99,09
16
Thc Hà Bạc
Hð
715.2. 3.3.8
2690.0.14.8.8
26,59
17
Thc Võng Nhi
HV
443.3. 0.9
2896.5. 5.9
15,30
18
Tg An Nhơn Trung
DK
2846.5. 7.4.6
3059.9.12.0.6
93,03
19
Tg Hưng Thịnh Hạ
LD
2909.4.11.3.2
4203.9. 9.3.2
69,21
20
Tg An Lễ Thượng
DX
3262.5.10.8
4378.7.11.0
74.51
21
Tg Thuận ðức Trung
LD
3692.7. 0.3.5
4479.9.13.3.5
82.43
22
Tg PhướcTường Thượng HV
2072.9. 4.1.7
4542.1. 9.9.7
45,64
23
Tg Thuận An Trung
DX
4380.5.12.3.8
4661.4. 8.3.9
93,97
24
Tg An Châu Thượng
HV
2825.4. 6.5.4
4758.1. 1.4.4
59,38
25
Thc Chu Tượng
DX
2401.0. 9.2.4
4817.8.13.2.4
49,84
26
Tg An Việt Thượng
LD
4703.5.11.7.5
4876.6. 4.9.5
96,45
27
Tg ða Hòa Trung
DK
4852.0. 9.8.0.5
5055.0. 2.6.0.5
95,98
342
28
Tg An Thịnh Hạ
LD
2688.1.13.1.8
5230.7. 4.6.8
51,39
29
Tg ðức Hòa Thượng
HV
4715.4. 0.4.3
5285.1.13.3.3
89.22
30
Tg Hạ Nông Trung
DK
5479.2. 5.3.8
5882.6. 6.5.3
93.14
31
Tg Quảng ðại Thượng
DX
5326.5.12.4.5
5894.6. 4.7.5
90,36
32
Tg Bình Thái Hạ
HV
1261.3. 9.9.2
5968.9.10.5.1
21,13
33
Tg Hòa An Thượng
HV
3199.1. 2.3.5
6042.7. 5.6.5
52,94
34
Tg An Lưu Hạ
DK
2183.7. 3.6.4
6528.6.10.2.4
33,45
35
Tg An Thái Trung
LD
6409.7. 8.5.8
7726.5. 4.0.8
82,96
36
Tg Phú Mỹ Trung
LD
6277.0.12.4.4
7813.1.10.1.4
80,34
37
Tg Phú Chiêm Hạ
DK
3397.5. 3.6.9
8201.4.13.6.9
41,43
38
Thc Hoa Châu
DX
7382.9. 5.1.8.2
8921.1. 1.3.8
82,76
39
Tg An Thái Thượng
DK
5336.2. 7.3.6.6
9128.8. 7.3.9.6
58, 45
40
Tg Mậu Hòa Trung
DX
6897.3. 6.6.5.3
9147.1.13.9.5.3
75.40
41
Thc Phú Châu
DK
8053.3. 8.1.7.5
9279.1. 2.8.7.5
86.79
42
Tg Xuân Phú Trung
DX
6414.9. 4.8.3
9314.7. 9.1.9
68,87
43
Tg Thanh Quất Trung
DK
5009.5.13.4.6
9507.1.12.4.9
52,69
44
Thc Liêm Hộ
Hð
20278.5.10.6.3
21767.3.12.7.1
93,16
144368.0.14.9.7.7
205250.6.12.0.1.5
70,34
Toàn tỉnh
343
DIỆN TÍCH CHUNG CỦA 937 LÀNG (Xếp từ ít tới nhiều) STT
Tên làng
Tổng
Huyện
DT chung
1
Chu Lâu, La ðái nhị xã
HNTr
DK
-
2
Liên Trì tứ chánh man sách
HNTr
DK
1 sở
3
Bình Phước tứ chánh ấp
ATTh
DK
1 sở
4
Tăng Sai man sách
PTTh
HV
1 sở
5
Yên Sáng tứ chánh man sách
HB
DX
1 sở
6
Bến Cỏ Thủy ðiền tứ chánh man sách
HB
LD
1 sở (21 kh)
7
An Lộc tứ chánh thôn
HB
Hð
2 sở (4 kh)
8
Phúc Châu Tây thôn
HB
LD
3 sở
9
Cây Trâm Cồn Xây tứ chánh man sách
HB
LD
13 khẩu
10
Miêu Nha phường
ðaHTr
DK
1.0. 0.0
11
Dã Hộ Tây An phường
ANTr
DK
1.0.10.0
12
Phú Xuân xã
HB
Hð
1.4. 0.0
13
Tử Dương thôn
LH
Hð
1.5. 0.0
14
Cồn Nhậm phường
VN
HV
1.8.14.0
15
An Toản thôn
LH
DX
1.9. 4.5
16
Bến phản Quán Hoành ðộ tứ chánh ấp
LH
Hð
2.0. 0.0
17
Biệt Tái Thịnh An xã
LH
Hð
2.0. 7.5
18
Gia Tịnh phường
MHTr
DX
2.1. 0.0
19
Suối Vá phường
ðATh
LD
2.4. 0.0
20
Phú Nghĩa xã
LH
Hð
2.6. 7.0
21
Phú Ninh thôn
PMTr
LD
3.0. 0.0
22
Khánh Hội phường
BThH
HV
3.0. 0.0
23
ðại Phúc Lộc châu
PC
DK
3.0. 0.0
24
Cây Cách xã
LH
Hð
3.1. 9.5
25
Lệ Châu xã
PC
DK
3.2. 1.5
26
Tất Tượng ðông Kiều phường
HNTr
DK
3.2. 4.7
27
Phú Châu phường
ANTr
DK
3.5. 1.0
28
Ma Ninh tứ chánh ấp
LH
Hð
3.9. 9.5
344
29
Tân An tộc
HATh
HV
4.0. 0.0
30
Vĩnh Yên Tây xã
LH
Hð
4.7. 0.0
31
Bàu An xã
ATTr
LD
5.0. 0.0
32
Xuân An phường
ALaH
DX
5.1. 8.0
33
ðông Phúc phường
PC
DK
5.2. 0.0
34
Phú Tài tứ chánh man sách
VN
HV
5.5. 0.0
35
Cẩm An xã
LH
Hð
5.5. 5.0
36
Trường Lệ thôn
BThH
HV
6.0. 0.0
37
Phú Lân ðông xã
ðHTr
LH
6.1. 0.0
38
Trà Lộ thôn
AThH
LD
6.3. 1.7
39
Tân Thịnh thôn
PMTr
LD
6.4.14.5
40
Phúc Kiều phường
ANTr
DK
6.6.11.1.2
41
Ái Mỹ thôn
HNTr
DK
6.9.10.5
42
Du Xuyên ðông thôn
BThH
HV
7.3. 7.5
43
Hà Dục Tân châu
PC
DK
7.3.11.0
44
Tiên Mỹ Xã
HTH
LD
7.4. 5.1
45
Phú Xuân Trung xã
LH
Hð
7.7. 2.5
46
Phong Hộ xã
PCH
DK
7.7. 7.0
47
ðông An xã
PCH
DK
7.8. 2.7.9
48
Bình An thôn
CT
DX
8.0. 0.0
49
Bãi Ná thôn
TATr
DX
8.0. 0.0
50
Bình An tứ chánh phường
HB
DX
8.0. 0.0
51
An Nhơn phường
ANTr
DK
8.0. 6.4
52
Phúc An thôn
HB
Hð
8.1. 7.3.2
53
Bãi Ổ ðông thôn
HC
DX
8.5. 0.0
54
Xuân Mỹ phường
ANTr
DK
8.5.13.1.6
55
Bàn Lĩnh phường
ðaHTr
DK
8.6. 9.6
56
An Lạc tộc
XPTr
DX
8.7.12.9
57
Cảnh Dương Hải Tuyền thôn
BThH
HV
9.0. 5.4
58
Bình An Thượng phường
HNTr
DK
9.1.12.0
59
Phú Lân Tây xã
LH
Hð
9.2. 9.5
60
Phụ Lộc Sơn Phú An ấp
VHTr
Hð
9.4. 0.0
61
Tịch An phường
CT
DX
9.4. 0.0
345
62
Xuân Xướng Tân An phường
ATTr
LD
9.4. 2.0
63
Non Long xã
XPTr
DX
9.5.12.0
64
Xuân Mỹ tộc
ALaH
DX
9.8.11.8
65
Tân Mỹ Nam thôn
HC
DX
9.9. 6.2
66
La Mai trại
HSN
LD
10.0. 0.0
67
Vinh Hoa Chính xã
ATTr
LD
10.0.11.5
68
Ná Lông phường
ðATh
LD
10.5. 0.0
69
Mỹ An Thượng xã
TGTh
Hð
10.6.14.0
70
Phúc Mỹ xã
PTTh
HV
11.0. 0.0
71
Văn ðông xã
ANTr
DK
11.1.11.6.1
72
Hòa An Tân xã
LH
Hð
11.6. 3.0
73
Phụ An Sơn xã
ATTr
LD
12.0. 0.0
74
An Hòa Thượng thôn
LH
Hð
12.0. 3.4
75
Tre Hoa thôn
TGTh
Hð
12.4. 0.0
76
Bình Thản thôn
HNTr
DK
12.5.10.0
77
Mậu Ca thôn
TGTh
Hð
12.9. 6.4
78
Vĩnh An phường
ATTr
LD
13.5. 0.0
79
Trà Bình An Lạc tộc
ALaH
DX
13.9.13.7
80
Hoa Lũy xã
BThH
HV
14.1.10.4.4
81
Phúc Hải xã
BThH
HV
14.2. 7.5
82
ðại An Thượng xã
TGTh
Hð
14.4. 0.0
83
Bình Khê xã
ALaH
DX
14.8. 9.5
84
Phúc Sơn xã
ACTh
HV
14.9. 0.0
85
An Thái xã
ATTh
DK
15.1.12.4
86
Quảng Hóa Trung châu
PC
DK
15.6. 7.0
87
Ô Kha Trung châu
HC
DX
16.2.12.0
88
Nam An ðông thôn
PC
DK
16.3. 0.8.8
89
Cây Lim thôn
MHTr
DX
16.5. 0.0
90
Phú Lâm thôn
XPTr
DX
16.8. 7.3
91
ðồng Môn phường
ACTh
HV
17.0. 0.0
92
Trà Sơn tứ chánh thôn
TðTr
LD
17.5.14.7
93
Minh Hương biệt nạp xã
PCH
DK
17.7.10.9
94
Trung Hòa thôn
HC
DX
18.4. 3.7
346
95
Bàu Nhân tứ chánh thôn
TATr
DX
18.9. 0.2
96
Nhũ Sơn tứ chánh thôn
QðT
DX
18.9.12.5
97
ðại ðồng Thượng thôn
LH
DX
19.8.12.0.5
98
Tân An xã
PCH
DK
20.0. 0.0
99
Cẩm Khê phường
ACTh
HV
20.0. 0.0
100 Bàu Tre xã
ACTh
HV
20.1. 3.9
101 Nại Hiên ðông Tây xã
BThH
HV
20.8.10.4 và 65 nại muối
102 Chợ Quán xã
ANTr
DK
22.0. 4.7
103 Hải Châu Lâm An Tộc
PCH
DK
22.3. 0.0
104 Hòa An Tân thôn
LH
Hð
22.4. 9.5
105 ðại An ðông An phường
PC
DK
22.9. 3.6
106 ðô ðô phường
HATh
HV
23.1. 0.0
107 Bình An Quyến phường
ANTr
DK
23.2. 8.3
108 Phúc An xã
PTTh
HV
23.7. 8.2
109 ðể Võng xã
VN
HV
24.4. 8.6
110 Bình An Thượng xã
CT
DX
24.8. 4.2.1
111 ðông Bàn châu
PC
DK
25.0. 0.0
112 Lộc Mỹ ðồng Vườn bức tộc
HATh
HV
25.0. 7.5
113 Cây Tràm xã
PTTh
HV
25.1. 3.6
114 Hương Thị xã
ALTh
DX
25.5.12.9
115 Tà My thôn
LH
Hð
25.9. 2.0
116 Bình Xuân xã
TðTr
LD
26.0. 1.2
117 ðông An phường
BThH
HV
26.1.12.0
118 Bình An Trung xã
LH
Hð
26.8.10.7
119 Lộc Yên thôn
LH
Hð
27.2. 8.2
120 Nại Hiên tộc
BThH
HV
27.2. 8.9
121 Trung An Tây tứ chánh ấp
LH
Hð
27.4. 7.8
122 Phúc Lâm xã
LH
Hð
27.5. 9.2
123 Tân Hiệp phường
VN
HV
27.9. 5.0
HATh
HV
27.9.10.1
PC
DK
28.1. 6.6
ACTh
HV
28.3. 8.9
124 Phú Mỹ xã 125 Hà Dục Trung châu 126 Bàu Rơi xã
347
127 ðông Phúc thôn
PC
DK
29.3. 0.0
128 Phúc Khương xã
ACTh
HV
29.5. 2.0
LH
Hð
29.6. 0.0
PCH
DK
30.0. 0.0
LH
Hð
30.0. 0.0
TGTh
Hð
30.0. 2.4.8
133 Phước Khách xã
LH
Hð
30.4. 4.5
134 ðức Tân Thượng thôn
LH
Hð
30.9. 2.9
135 Phú Mỹ thôn
ðATh
LD
31.2. 1.5
136 Gia Cư Bàu Rô phường
ðaHTr
DK
31.6. 6.5
LH
Hð
31.7. 0.0
138 ðá Ngang tứ chánh xã
QðTh
DX
31.7. 6.5
139 An Thành phường
PTTh
HV
32.8. 0.0
PC
DK
33.0.14.5
141 Trà Uýnh thôn
PMTr
LD
33.1. 7.9
142 Xuân An tộc
AThH
LD
33.9. 1.7
143 Tân An man sách
ALTh
DX
34.0.13.6
144 Phú An ðông xã
LH
Hð
34.1. 7.5
145 Phú Mỹ thôn
HC
DX
34.3. 3.1
146 Lam Thủy ðông thôn
PC
DK
34.9.10.7
147 Xuân Sơn xã
ATTh
DK
34.9.13.6
148 Thạch Than thôn
BThH
HV
35.0.11.0
149 Mỹ Thị xã
ALưH
DK
35.5. 0.0
150 An Nhơn tộc
PTTh
HV
35.6. 8.8
151 Bình An thôn
PC
DK
35.9. 6.7
152 An Vinh thôn
ðATh
LD
36.0. 6.3
153 Nam An thôn
HC
DX
36.4.11.7.9
154 Vĩnh Lại thôn
HC
DX
36.5.13.9
PTTh
HV
36.7. 0.0
156 Ngọc Hoa thôn
LH
Hð
36.8.11.0
157 Phú Lộc thôn
PC
DK
36.9. 3.4.4
158 Hòa Mỹ Trung châu
PC
DK
37.0. 5.5
159 Hoa Trà Tân tộc
CT
Hð
37.1.11.0
129 Tứ Bang Nha Tướng Bình An trại 130 Hòa An xã 131 Trung An tứ chánh ấp 132 ðại An Trung Sơn Thượng xã
137 Bình An thôn
140 Phú An thôn
155 Phú Sơn tộc
348
160
Phụ Huyện ðông An thôn
MHTr
DX
37.3.13.5
161
Phúc Giang tộc
ACTh
HV
37.8. 3.9
162
Vĩnh Phúc xã
HATh
HV
38.1. 5.5
163
Phúc An xã
BThH
HV
38.1.13.6
164
Tân Mỹ Tây thôn
HC
DX
38.2. 6.1.2
165
Hương Trà thôn
CT
DX
39.5. 6.6
166
Bàu Ao tứ chánh ấp
AThH
LD
39.7.13.0
167
An Lâm xã
ðHTh
HV
40.1. 7.5
168
An Thái tân lập tộc
PMTr
LD
40.3. 2.8
169
Xuân Xướng ðộng Nga phường
LH
Hð
40.3.12.0
170
Nông Sơn tứ chánh xã
ALTh
DX
40.6. 9.0
171
Long Phúc xã
LH
Hð
41.3. 9.9
172
Lỗ Hương Thị Châu
PC
DK
41.5. 0.5
173
Phú An thôn
HC
DX
41.7. 1.0
174
Nho Lâm Tây xã
TðTr
LD
41.7. 1.0
175
An Dưỡng xã
MHTr
DX
42.2. 8.0.8
176
Xuân Phú Nam xã
XPTr
DX
42.3. 0.1
177
Quảng Hóa ðại An châu
PC
DK
42.3.11.3
178
Hóa Khuê Tây thôn
BThH
HV
42.3.11.7
179
Quảng Bình thôn
PC
DK
42.4. 1.3
180
An Thuyên xã
HB
DX
42.4. 6.7
181
Mỹ Cương thôn
HTH
LD
42.7. 3.5
182
An Châu thôn
ACTh
HV
43.0. 0.0
183
Quái Lâm xã
ALTh
DX
43.4. 0.2
184
An Lý xã
TðTr
LD
43.4. 5.2
185
Trường ðảo An Sơn An Phú thôn
PC
DK
43.4. 7.5
186
Hoa Sơn xã
HATh
HV
43.9. 5.0
187
Lỗ Hương Tây châu
PC
DK
44.0.11.0
188
Tây An xã
ðHTh
HV
44.8. 1.3
189
Phú Sơn tộc
AThH
LD
44.8. 6.9
190
Phú Thịnh thôn
HTH
LD
44.9. 5.0
191
Bình An Bạch Câu xã
ðHTr
Hð
45.2.13.4
192
An Lâu xã
LH
Hð
45.5.13.0
349
193
Lâm Môn Thượng xã
LH
Hð
46.3. 7.6
194
Chân Sảng thôn
BThH
HV
47.1. 0.0
195
Phú Vinh thôn
MHTr
DX
47.1. 0.7
196
Hòa Mỹ xã
HATh
HV
47.6. 7.5
197
Tân Hạnh thôn
TQTr
DK
48.0.13.1
198
Quảng Hóa ðại châu
PC
DK
48.1. 9.5
199
Tú An thôn
LH
Hð
48.3. 7.8
200
Hội An phụ lũy xã
PCH
DK
48.6. 8.1
201
Phúc Châu xã
ACTh
HV
48.8.13.8
202
Tịnh An Tây Châu
PC
DK
49.1.14.4.5
203
Tân An Thọ Sơn xã
ALTh
DX
49.9.10.1
204
Bình An xã
HB
DX
50.3. 4.0
205
Mỹ Trạch châu
PC
DK
52.4.12.6
206
Chiên ðàn trại
LH
Hð
52.5. 7.5
207
Phú Hòa xã
LH
Hð
53.1. 1.8
208
An Sơn thôn
ATTr
LD
53.6.13.6
209
Hòa Mỹ Tân châu
PC
DK
53.7. 0.3
210
Thuận An xã
ALTh
DX
54.9.2.0
211
Phú Trà xã
LH
Hð
56.0. 2.5
212
Bàu ðan thôn
QðTh
DX
56.6. 3.6
213
Phú Nhân thôn
ðATh
LD
56.8. 9.4
214
ðại An Chính xã
TðTr
LD
56.9. 2.6
215
Cửa An xã
LH
Hð
57.0. 8.5
216
Cẩm An thôn
AVTh
LD
57.3. 2.7.5
217
An Mỹ phường
CT
DX
57.7. 4.5
218
ðại An châu
PC
DK
57.7.14.5
219
ðông Phúc tứ chánh thôn
QðT
DX
57.8.11.0
220
Quảng Hóa An châu
PC
DK
58.7. 4.1
221
An Thịnh xã
AHTh
HV
58.9.10.4
222
Bàu Nghi Trung xã
HATh
HV
59.3. 0.0
223
Tân An xã
ALuH
DK
59.5. 6.5
224
ðồng Dương thôn
TðTr
LD
59.7. 1.8
225
Vĩnh Phúc xã
LH
Hð
59.7. 2.9
350
226
An Hoa Châu
PC
DK
59.7.10.8
227
Hội Khách xã
ALaH
DX
59.7.14.3
228
Bàu Nghi ðông xã
HATh
HV
60.0. 0.0
229
Phú An xã
LH
Hð
60.6.14.5
230
Phú Vinh Thượng xã
LH
Hð
60.7. 9.3
231
An Phú xã
ðHTh
HV
61.7.12.4
232
ðại Tráng xã
AVTh
LD
62.1.11.4
233
Thi Lân thôn
PC
DK
62.5. 2.7
234
ðức Tân xã
LH
Hð
62.5. 2.7
235
An Mỹ xã
PCH
DK
62.7. 9.9
236
Trung An xã
LH
Hð
63.3.13.3
237
Bình An xã
ATTr
LD
63.4. 3.3.4
238
Phú Mỹ xã
ðATh
LD
63.8.11.3.5
239
Tịch An ðông phường
CT
Hð
63.8.11.5
240
Phú Long thôn
ATTr
LD
63.9. 9.0
241
ðại Lợi xã
ðHTh
HV
63.9.11.0
242
An Châu xã
ACTh
HV
64.7. 7.5
243
ðông Hoa xã
ACTh
HV
64.8. 4.8
244
Bến Cỏ xã
HB
LD
65.3. 4.8
245
Xuân Sơn xã
QðTh
DX
66.0. 3.3
246
Bàu Lạt thôn
HC
DX
66.4. 0.0
247
Trung An thôn
ðATh
LD
66.6. 6.5
248
Bàu Bàng Tây châu
PC
DK
66.7. 0.3
249
ðông Giáp thôn
PC
DK
66.8.12.7.7
250
Thuận ðức xã
TðTr
LD
67.2. 8.5
251
Cẩm Sơn xã
ATTh
DK
67.2.12.2
252
An Lộc phường
CT
DX
67.3. 7.3
253
ðông Hoa xã
TðTr
LD
67.6. 6.6
254
Thúy La xã
ðaHTr
DX
68.3. 6.2
255
Ngọc Lâm xã
AVTh
LD
68.4.12.1
256
Hòa Mỹ Thượng xã
LH
Hð
68.6. 0.0
257
Trúc Ảnh xã
HB
LD
69.4. 0.0
258
Trung Mỹ thôn
HC
DX
69.7.14.7.5
351
259
An Tự thôn
TQTr
DK
70.5.13.2
260
Trung An tứ chánh xã
QðTh
DX
70.9.12.0
261
Phụ Xuân An Giáo Ái Tây tộc
AThH
LD
71.0. 1.8
262
Khương Mỹ xã
LH
Hð
71.0.10.3.1
263
Tiên Sơn Tây xã
ðHTh
HV
71.1. 0.7
264
Phú Vinh ðông Giáp xã
AVTh
LD
71.5.13.3
265
Phú An xã
ALTh
DX
71.8.13.2
266
Bàu Sen xã
BThH
HV
72.4.10.0
267
Cây Duối xã
LH
Hð
72.4.13.0
268
ðồng Lam Tân An tộc
CT
LD
72.6. 1.5
269
Bình An châu
PC
DK
72.6. 1.6
270
Tuân Mỹ Tây thôn
ATTr
LD
72.7. 2.2
271
ðồng Linh thôn
TðTr
LD
73.1. 7.7
272
Cây Sấu thôn
LH
Hð
73.9. 0.5
273
Lộc An xã
AVTh
LD
73.9. 7.5.5
274
Quế Hương Hương An xã
LH
Hð
74.1. 0.5
275
Hòa Mỹ thôn
PC
DK
74.2. 5.6
276
An Tráng xã
XPTr
DX
74.7. 7.2
277
Phú Vinh Tây Giáp xã
AVTh
LD
75.5. 4.6
278
Thi Lai Thượng thôn
HC
LD
75.6. 1.2.5
279
Khánh An xã
ATTr
LD
75.9.13.5
280
Miên Niên xã
ALTh
DX
76.2. 2.0
281
An Hòa xã
AVTh
LD
76.2. 9.3
282
Xuân An Hạ xã
TðTr
LD
76.4. 0.1.5
283
Cây Mít thôn
PMTr
LD
77.1. 2.7.4
284
Phú Xuân phường
CT
LD
78.2.10.4
285
Bàu Nghi ðông châu
PC
DK
78.5. 2.7
286
ðại Tráng thôn
CT
DX
79.0. 3.2
287
Chừng Giang xã
ðaHTr
DX
79.1.15.0
288
Hội An Thượng xã
HATh
LD
79.2. 1.1
289
Trung Lâm xã
AVTh
LD
79.2. 3.4.5
290
Bình An thôn
HSN
Hð
79.5.14.4
291
Ái Mỹ Tây Châu xã
PC
DK
79.7. 8.1.5
352
292
Mỹ Sơn xã
HATh
HV
79.9. 0.0
293
Tây An phường
ATTr
LD
80.0. 7.4
294
Bình An Trung xã
ATTr
LD
80.2. 0.0
295
ðông An xã
ACTh
HV
80.7.12.0
296
Tịch An ðông xã
CT
Hð
80.9. 7.3
297
Liên Trì xã
HNTr
DK
81.3. 3.0
298
ðiền Trang Dưỡng Mông trại
XPTr
DX
81.7. 3.1
299
Ái Mỹ ðông Châu xã
PC
DK
81.8. 1.7
300
Bình An thôn
PC
DX
82.1. 6.3.8
301
Bàu Nghi Tây châu
PC
DX
82.3. 5.3
302
Hương Lâm thôn
LH
Hð
82.4. 4.4
303
Trung Sơn Tây xã
HATh
HV
82.8. 7.5
304
Bà Cát xã
ðATh
LD
83.3. 0.1
305
An Hòa Tây xã
ATTr
LD
83.5.12.5.5
306
Tây An xã
LH
Hð
83.6. 3.6
307
Hoa Trà thôn
CT
LD
83.9. 7.5
308
Cẩm Phố thôn
LD
DX
83.9.14.1
309
Giáo Ái ðông châu
PC
DK
84.8. 7.2
310
Ngọc An khách hộ thôn
PMTr
LD
85.3. 4.3
311
Sông Tiên xã
LH
Hð
85.5. 2.2
312
Tây An tứ chánh xã
QðTh
DX
85.5. 6.2
313
Dương Lâm xã
CðTr
Hð
85.6.11.7
314
Hóa Khuê thôn
ðATh
LD
85.8. 8.9
315
Phú Thái xã
XPTr
DX
85.8.10.9
316
Quế Lâm xã
CðTr
Hð
85.8.11.6
317
Ông Bối ấp
LH
Hð
86.0.10.9
318
An Cường xã
TATr
DX
86.0.14.5.3
319
Xuân Mỹ ấp
LH
Hð
86.6.13.0
320
Phú Gia tứ chánh xã
QðTh
DX
86.9.14.0
321
Trà Sơn Thượng xã
TATr
DX
87.1. 5.3
322
Lam Sơn xã
AVTh
LD
88.1.12.7
323
Quế Lâm xã
TQTr
DK
88.6. 6.5
324
Hương An xã
XPTr
DX
88.9. 5.7
353
325
An Lâm xã
TðTr
LD
89.1. 8.8
326
Bạch Câu Phúc An xã
LH
Hð
89.5.12.5
327
Tân An phường
HTH
LD
90.0. 0.0
328
Bình An Văn Hà Xã
VHTr
Hð
91.1. 1.1.5
329
An Phúc xã
ATTr
LD
91.4.12.9
330
Bình An tứ chánh xã
QðTh
DX
93.0. 1.5
331
Phúc An ðông châu
HC
DX
92.0.10.3
332
An Toản xã
ðHTh
HV
93.3. 0.9
333
Thạch Tân xã
ATTr
LD
93.3. 9.3.4
334
Trung Sơn Long An xã
LH
Hð
93.9.12.1
335
Cồn Nhậm xã
VN
HV
94.2. 8.1
336
Khê Lâm xã
PTTh
HV
94.5. 0.0
337
Hòa Mỹ ðông châu
PC
DK
94.7. 7.7
338
Sài Tân Bình An thôn
LH
Hð
94.9. 3.0
339
Xuân An tứ chánh thôn
QðTh
DX
95.8.14.0
340
Vĩnh Phúc phường
HTH
LD
96.1. 0.0
341
Trà Khê thôn
PCH
DK
96.4.12.0
342
An Sơn tứ chánh thôn
ðATh
LD
96.9.10.3
343
Bình Thái tộc
ðThH
HV
97.1. 4.0
344
Trung Lương thôn
HC
DX
97.3. 2.6
345
Trung An xã
HATh
HV
97.6. 3.3
346
Lĩnh An xã
TATr
DX
97.6. 4.5
347
Quảng Hóa Tây châu
PC
DK
97.8.12.3.8.5
348
Hương Lâm tứ chánh xã
LH
Hð
98.5. 2.1
349
An Khương xã
ALTh
DX
99.0. 0.0
350
ðồng Kỳ Tây xã
TATr
DX
99.0. 2.9
351
Phúc Lâm xã
QðTh
DX
99.5. 2.2
352
Hội Tường xã
AVTh
LD
101.7. 1.3.5
353
Hội An xã
TATr
DX
102.0. 8.5
354
Khánh An xã
XPTr
DX
102.4.13.1
355
Bàn Lĩnh ðông châu
PC
DK
102.6.13.3.4
356
Trung Hòa Thôn
PC
DK
103.2. 8.9
357
Quảng Hóa. ðông châu
PC
DK
103.3.10.8.4
354
358
Phú Mỹ thôn
HC
DX
103.4. 1.5
359
Bàu ðán ðông xã
BThH
HV
103.5. 0.0
360
Ngọc Sa thôn
PC
DK
103.5.11.5
361
Quang Minh ðông xã
HNTr
DK
103.7.10.0
362
ðức Hòa xã
ðHTh
HV
103.8. 1.8
363
Hòa Vân xã
LH
Hð
103.8. 6.7
364
An Lâm xã
ðATh
LD
104.6.13.5
365
Hòa Mỹ thôn
HATh
HV
105.3. 8.0
366
Minh Châu Bàu Cau thôn
ACTh
HV
105.8. 2.3
367
Trà Lý ðông xã
HB
Hð
106.0. 8.9
368
Thuận An xã
TATr
DX
106.0.12.0
369
Tỉnh Thủy xã
HB
Hð
105.8. 0.0
370
Bãi Ngao thôn
HB
Hð
106.9. 3.5
371
ðại An tứ chánh xã
ALTh
DX
106.9. 6.7
372
ðồng Trị thôn
HTH
LD
107.4. 7.9
373
Phú Quý Thượng thôn
HB
Hð
107.7.10.5.5
374
Trung An xã
QðTh
DX
108.4. 8.3
375
ðông Hoa xã
ðATh
LD
108.6. 6.4
376
An Hà tứ chánh xã
HTH
LD
108.6.14.3
377
Thịnh Mỹ thôn
PC
DK
108.7. 3.1.1
378
Tịnh An ðông châu
PC
DK
109.2. 2.8
379
Phú Xuân xã
LH
Hð
109.3.13.6
380
Giáo Ái Trung châu
PC
DK
110.1. 9.7
381
Phú ða xã
LH
Hð
110.4. 0.4
382
Bá Giản xã
ALuH
DK
110.7. 5.7
383
Phú Quý Ngọc Giáp xã
LH
Hð
111.3.11.4
384
Ba Trinh xã
ALTh
DX
111.7.12.2
385
Phú Thượng xã
PTTh
HV
112.1. 1.0
386
ðông An xã
ðATh
LD
112.1.12.2.5
387
Tân Mỹ ðông thôn
HC
DX
112.2. 5.8.3
388
Phúc ðức xã
XPTr
DX
112.4.12.7
389
Thạch Bộ xã
ðaHTr
DK
112.5. 8.2
390
Thịnh Mỹ - Hoa An nhị xã
ðHTh
HV
112.6. 5.7
355
391
Bàu Luân châu
PC
DK
112.7. 9.6
392
Hoa An Tân xã
PTTh
HV
113.5.13.0
393
Trường An thôn
PC
DK
113.6. 4.9
394
Bình Yên xã
LH
Hð
113.7. 4.4
395
Bình An tứ chánh ấp
QðTh
DX
114.0. 7.2
396
Ngọc Sơn Chính Phụ thôn
AVTh
LD
114.3.10.1
397
Mỹ Sơn xã
LH
Hð
114.5. 2.5
398
Hoa An xã
LH
Hð
114.6. 3.1.5
399
Gia Lộc Trung xã
TATr
DX
114.7. 0.0
400
Phú Toản xã
ðATh
LD
115.7.12.1
401
Vinh Hoa xã
LH
Hð
116.3.14.7
402
Bàu Luân Tây châu
PC
DK
116.6.13.4
403
Thuận An ðông - Tây, Thịnh Mỹ tam phường
LH
Hð
117.1. 0.0
404
Phúc Khương xã
ALTh
DX
118.1. 0.2
405
An Mỹ ðông Mỹ xã
ATTr
LD
118.1. 3.0
406
Doanh Trận Tây châu
PC
DK
118.2.11.6
407
Ngân Câu trại
TQTr
DK
118.7. 1.2
408
Thúy La châu
PC
DK
118.7. 3.3
409
Thi Lai Tây thôn
HC
DX
119.6. 3.3
410
Phúc Vinh thôn
ACTh
HV
120.2. 2.0.9
411
Thanh Sơn xã
HATh
HV
120.5.12.9
412
An Lâm Thôn
HC
DX
120.8. 2.0
413
Hòa Thanh xã
HB
Hð
121.1. 0.0
414
Eo Bắc xã
HATh
HV
121.1. 0.0
415
Tân Lộc Ngọc Giáp xã
LH
Hð
121.1. 9.4
416
Trung An Tân xã
LH
Hð
121.8.11.5.3
417
ða Hòa châu
PC
DK
122.3. 0.7
418
Miêu ðông xã
TQTr
DK
122.4. 0.6.7
419
Xuân An Thượng xã
TATr
DX
122.9. 1.3
420
Bắc Lâm xã
ATTr
LD
123.5. 6.7
421 Giao Thủy thôn
PC
DK
123.8. 4.1
422 Ngọc Lâm thôn
LH
Hð
125.3. 0.3
356
423 Tân An xã
HATh
HV
125.3. 2.9
424 Tân An Chính xã
ALTh
DX
125.6.10.0
425 Thạch An ðông Bình Phú xã
PTTh
HV
125.8. 2.2
426 Thịnh Mỹ thôn
HC
DX
126.1. 1.9
427 Bình An – Phúc Lộc nhị thôn
HC
DX
126.3. 1.6
428 Hà Dục Tây châu
PC
DK
126.3. 5.3
429 An Hòa ðông xã
ATTr
LD
126.7. 1.9.5
430 Mỹ Hòa xã
TðTr
LD
126.7.14.7
431 Viêm Minh Tây giáp
TQTr
DK
127.9. 3.0.3
432 Trà Sơn xã
LH
Hð
128.3.14.1
433 Xuân An xã
LH
Hð
128.4. 0.0
434 Hà Da châu
HC
DX
128.4. 8.4
435 Diêm Phố xã
LH
Hð
129.0. 6.8.3
436 Mỹ Khê Cựu thôn
HC
DX
129.6. 8.5
437 Mỹ Thuận thôn
HC
DX
129.8. 7.5
438 ðá Bạc xã
ðHTr
Hð
130.4. 0.3
439 Xuân An xã
PMTr
LD
131.7. 7.6.3
440 Thạch Bồ xã
ATTh
DK
131.8. 0.9
441 Khánh Mỹ xã
LH
LD
132.2. 5.1
442 Kỳ Hòa xã
HTH
LD
132.8. 3.7
443 Phú An tộc
TðTr
LD
133.2. 8.8
444 Cẩm La thôn
AVTh
LD
134.2.11.8
445 Hoa Ổ xã
BThH
HV
134.4. 3.9
HC
DX
134.5.10.8.9
447 Hoa Long xã
ANTr
DK
134.5.11.0
448 Phúc An thôn
HC
DX
134.6. 6.0
449 Bình An thôn
TQTr
DK
134.8. 0.1
450 Xuân An tộc
PMTr
LD
135.3. 4.7
451 Tân Xá xã
HTH
LD
135.6. 5.6
452 Bàu Bèo xã
PMTr
LD
135.8. 5.3
453 Mỹ Khê Tân thôn
HC
DX
136.3. 8.5
454 Giáo Ái ðông ðông An châu
PC
DK
136.6.14.0
455 Hòa Mỹ Tây xã
LH
Hð
137.1. 3.1.2
446 Bàu Toán châu
357
456 Vũng Bãi châu
PC
DK
137.9. 1.3
457 Phú Long xã
TðTr
LD
138.5. 5.1
458 Phú Cốc xã
TATr
DX
139.0.12.9.5
459 ðông Sơn xã
HATh
HV
140.2. 0.0
460 Hải Châu Chính xã
BThH
HV
140.2. 7.8
461 Phú Sơn xã
PMTr
LD
140.3. 8.8
462 Bình Hòa xã
TATr
DX
140.8.14.7
463 Mỹ Sơn xã
PTTh
HV
141.2. 1.1
464 Làng Rau (Trầu, Khương)) xã
TATr
DX
141.3. 6.1
465 ðại Bình xã
LH
Hð
141.7. 7.0
466 Tân An thôn
TATr
DX
141.8. 7.9
467 Phúc An tứ chánh xã
QðTh
DK
142.0.12.4
468 ðồng Thành xã
XPTr
DX
142.1. 0.9
469 Thủy Bồ xã
ATTh
DK
142.1. 9.5
LH
Hð
142.3. 0.2
ðaHTr
DK
143.0.14.6.7
472 Hương Lộc xã
XPTr
DX
143.2.13.7.3
473 ðồng Lâm xã
ðHTh
HV
144.0. 2.0
474 Hương Chỉ xã
PMTr
LD
144.4. 5.7
475 An Mỹ Thượng xã
ðHTr
HV
146.2. 2.2
476 Phong ðăng xã
XPTr
DX
147.2.13.2
477 Bảo Sơn châu
PC
DK
147.8. 5.4
478 Phỉ Phú ðông châu
PC
DK
148.2.10.3
479 Trà Sơn Hạ xã
PMTr
LD
148.6. 3.9
480 Bãi Ổ Tây thôn
HC
DX
148.8. 4.7
481 Trung An thôn
HC
DX
149.2. 3.9
482 ðường An xã
LH
Hð
149.3. 2.2
483 Phỉ Phú Tây châu
PC
DK
149.3. 4.9
484 Xuân Lộc xã
ACTh
HV
149.7. 6.0
485 Phú Hòa xã
ATTr
LD
149.8.10.4.2
486 Bàu Nảy xã
TQTr
DK
150.4.13.5
PC
DK
150.8. 8.5
PCH
DK
150.8.13.5
470 Cẩm Y ðông xã 471 Hoa Thử Cây Châm thôn
487 Bàu Bàng Tân châu 488 Trà Lộ thôn
358
489 An Thành xã
LH
Hð
150.9.10.5
490 Cù Lạ thôn
HC
LD
151.2.14.9.3
491 Lâm Môn xã
LH
Hð
151.3. 6.5.5
492 Phúc Lộc châu
PC
DK
151.7. 0.4
493 Thạch Bộ châu
PC
DK
151.7. 3.9
494 Long Hội châu
PC
DK
151.8. 3.9
495 Phú Hòa xã
ACTh
HV
152.3. 5.5
496 Tích Phú xã
ðHTh
HV
152.7. 6.0
497 An ðại xã
ATTr
LD
153.0. 6.2
498 Lỗ Giản xã
AluH
DK
153.1. 3.5.6
499 Phúc Trường xã
AluH
DK
153.1. 5.7
500 Phúc An Tây thôn
HTH
LD
153.1. 7.5
501 Hòa Quân châu
HC
LD
153.2.14.3.9
502 Phú Bình xã
HC
LD
153.5. 6.0
503 An Trường xã
TðTr
LD
154.2. 7.8.5
504 Tân An xã
PTTh
HV
154.8.11.9
505 An Khê thôn
BThH
HV
155.8. 0.0
506 Cây Sung xã
HB
Hð
156.6. 0.3.8
507 ðức An xã
LH
Hð
156.8. 7.0
508 ðông Phúc xã
PTTh
HV
157.6. 5.4
509 Phú Lộc xã
MHTr
DX
159.2. 7.3
510 Hà Tre xã
ðHTh
HV
159.5. 6.1
511 Phúc Sơn tộc
PTTh
HV
159.7.11.8
PC
DK
160.2. 7.6
TðTr
LD
160.8. 4.3
LH
Hð
161.1.11.5
515 ðồng Kỳ ðông xã
TATr
DX
161.2. 5.9
516 Gia Hòa thôn
ALTh
DX
161.9. 7.0
517 Trà Nhiêu châu
HC
DX
162.8. 0.5
518 Suối Le thôn
CT
DX
163.4. 3.1
519 An Sơn thủy lập xã
LH
Hð
164.2. 9.2
520 Giản ðông xã
ATTh
DK
164.3.11.9.3
521 Thị An xã
AluH
DK
164.8.14.2
512 Hà Sỹ châu 513 Hoa ðăng xã 514 Dương Yên xã
359
522 An Sơn tân lập xã
LH
Hð
166.2. 5.1.5
523 Thắng Lộc xã
ALTh
DX
166.3.14.3
524 Trường An xã
HATh
HV
166.7.13.4
525 Bàn Thạch Thượng xã
TATr
DX
167.3.11.1
LH
Hð
167.6. 2.6
HATh
HV
167.7. 1.4
528 Hội An thôn
LH
Hð
167.9.10.0
529 An Phúc xã
LH
Hð
168.2. 9.1
QðTh
DX
168.3. 6.8
531 Phú An ðông châu
HC
DX
169.2.12.1
532 Ngọc Nha xã
LH
Hð
169.3. 4.3
533 Tiên Sơn ðông xã
ðHTh
HV
169.3. 7.6
534 Giáo Ái Tây châu
PC
DK
169.8.10.4
535 Nghi Lộc Thượng xã
CT
DX
170.2. 5.5
536 An Lễ xã
ALTh
DX
170.5. 5.3
537 Khương Mỹ xã
ACTh
HV
170.7.11.5
HB
DX
171.6. 0.0
539 Lập Thạch xã
ALTh
DX
172.1. 6.8
540 An Sơn thôn
TATr
DX
172.1.10.0
541 Phong Hồ xã
TQTr
DK
172.5. 7.0.6
542 Bình An Tây Giáp xã
PMTr
LD
172.6. 3.8
543 Phúc An Hạ xã
HATh
HV
172.9. 5.0
544 Phú Khương phường
AthH
LD
172.7. 0.7
545 An Tráng xã
AVTh
LD
173.2. 4.4
LH
Hð
174.0. 0.5.5
547 Nam Phúc xã
ALTh
DX
174.0. 1.7
548 Bình An Chính xã
ALTh
DX
174.0. 7.3
549 Phúc An phường
CT
LD
174.6. 7.2.4
550 Tân An phường
ACTh
HV
174.8. 2.1
551 Mỹ Lộc xã
MHTr
DX
174.9. 9.5
552 Thượng Phúc thôn
PC
DK
174.9. 9.5
553 ðông An ðông Giáp châu
PC
DK
175.0.12.7
TQTr
DK
175.9.13.5.2
526 Trường Xuân xã 527 Trung Sơn ðông xã
530 ðại Tráng xã
538 Hà Bá thôn
546 Hoa Lâm Bình An Xuân xã
554 Bình An xã
360
555 Trung An Chính xã
QðTh
DX
176.5. 1.3.5
556 Cây Sơn xã
PMTr
LD
178.7.13.5.4
557 Cẩm Sơn xã
CT
LD
179.3. 4.3
558 Tân Phúc xã
ALTh
DX
179.3.13.0
559 Phú Lâm xã
AVTh
LD
179.4. 7.7
560 Liên Trì xã
BThH
HV
179.7. 7.0
561 An Xá xã
TðTr
LD
180.1. 1.5.5
PC
DK
180.8. 1.7
563 Hương Sơn xã
MHTr
DX
182.1. 7.7
564 ðồng Thể thôn
PMTr
LD
182.5.12.9.8
HC
DX
183.1. 0.5.5
566 Tây An xã
TATr
DX
183.1. 2.4
567 La Tháp ðông xã
MHTr
DX
183.9. 2.7
568 Nam Yên xã
HATh
HV
184.1. 9.8
569 Ô Da trại
QðTh
DX
184.4. 1.5
570 Cổ Linh thôn
HTH
LD
184.7. 0.8.4
LH
Hð
184.8. 7.3
572 Phúc Long xã
TATr
DX
185.6. 6.1
573 La Nang xã
HNTr
DK
186.3. 3.3
574 Hương Phúc xã
XPTr
DX
187.6.10.3
575 Lai Nghi xã
PCH
DK
188.5. 5.5
576 Bình An Diêm Trường xã
LH
Hð
188.9. 9.5
577 Giảng Hòa thôn
HC
DX
189.1.11.4
TðTr
LD
189.1.13.1.5
CT
DX
190.1. 3.7
580 Bình Trung xã
AThH
LD
190.1.12.5
581 Diêm ðiền xã
HB
Hð
190.3. 4.4.5
582 Minh Châu xã
TQTr
DK
190.7.11.3.8
583 Tây An xã
MHTr
DK
192.2.12.7
584 An Hòa xã
LH
Hð
193.5.10.2
585 Châu ðương xã
HNTr
DK
194.2.11.3.2
586 Khánh Sơn thôn
PTTh
HV
194.5. 5.2
587 Phú An Tây châu
HC
DX
196.1. 4.3
562 An Toàn Châu xã
565 Trà Nhiêu Nam châu
571 Xuân Phú phụ lũy xã
578 Hoa Lộc xã 579 Phú An Thượng xã
361
ðHTh
HV
196.5.11.9
589 Nghi Lộc Trung xã
CT
DX
197.0.12.0
590 Doanh Trận ðông châu
PC
DK
197.3. 9.6.5
ðHTh
HV
198.0. 4.9
LH
Hð
198.7. 1.2
593 Phú Thượng tộc
PTTh
HV
199.2.12.0
594 Cẩm Lệ xã
TQTr
DK
199.9. 1.0
LH
Hð
200.0. 6.3
596 La ðông xã
ATTh
DK
202.1. 9.6
597 Tây An xã
PMTr
LD
202.4.12.6
598 Phúc An xã
LH
Hð
202.8. 0.0.5
599 Phước Hòa xã
ðATh
LD
202.9. 5.0
600 Xuân ðài châu
PC
DK
203.0. 5.2
601 Nho Lâm xã
TðTr
LD
204.3. 0.0
602 Phố Thị xã
ATTh
LD
205.5. 5.3.4
603 Khúc Lũy xã
HNTr
DK
206.0. 1.5
604 Cổ Mân xã
AluH
DK
206.5. 9.1.8
605 Cẩm Sơn xã
LH
Hð
206.6. 3.6
606 Khánh Thọ xã
TQTr
DK
208.1. 7.0.9
607 Thuận An châu
HC
DX
208.5. 1.1
AVTh
LD
208.7. 0.1.5
HC
DX
210.1.11.5
TðTr
LD
210.4.11.7
LH
Hð
210.9. 4.5
612 Bàn Trạch xã
ðHTh
HV
211.6.10.1
613 Phú Xuân Tây xã
XPTr
DX
211.8. 6.5
614 Trường Miên xã
LH
Hð
213.1. 9.8
615 Phượng Sơn xã
ATTr
LD
213.2. 1.1
616 Phúc Sơn xã
TATr
LD
214.2. 1.1
617 Hội Vực xã
PTTh
HV
215.2.10.8
618 Thắng Sơn Tây xã
TATr
DX
215.6. 4.1.5
619 Phú Xuân ðông xã
XPTr
DX
215.7. 1.8.5
620 An Phúc xã
ALTh
DK
216.1.13.4
588 Hoằng Phúc xã
591 ðại An xã 592 Vân Trại xã
595 Xuân Lộc Tây xã
608 Phú An Hương Lâm xã 609 Phúc Khương thôn 610 ðại An xã 611 Trung Lâm An Lâm xã
362
621 Thanh Sơn xã
TðTr
LD
217.6. 0.0
622 Cẩm Long xã
LH
Hð
218.6. 9.7
ANTr
DK
220.1. 7.2
624 Tân An Thượng xã
LH
Hð
220.4.10.0
625 Phúc An Thượng xã
XPTr
DK
220.8. 7.4
626 ðiện An xã
AVTh
LD
221.5. 6.8
627 Trà Lài thôn
TðTr
LD
221.6.10.3
628 Bình An xã
ACTh
HV
222.0.11.6
PC
DK
223.7. 6.0
PTTh
HV
224.4.11.0
631 Phúc Mỹ thôn
HC
DX
224.9. 0.3
632 Phúc An Ngọc Giáp xã
LH
Hð
224.9.14.5
HTH
LD
225.2. 3.2.9
PC
DK
226.5.14.2.2
635 Uất Lũy xã
HNTr
DK
227.8.13.8.5
636 Trung An xã
ðHTh
HV
227.9.12.1
637 An Tây xã
ALTh
DX
228.1. 5.6
LH
Hð
228.5.12.9
639 Bồ Bản xã
ACTh
HV
228.6. 5.9.8
640 Hưởng Phúc xã
HATh
HV
228.9. 7.2
PC
DK
229.5.10.0
AlaH
DX
230.6.14.2.0.6
643 Hà Dục ðông Châu xã
PC
DK
231.1. 1.5.4
644 Trung An châu
HC
DK
231.4. 3.1
645 An Thanh xã
ALTh
DX
234.2.13.6
646 ðại Bình xã
QðTh
DX
235.4.13.0
647 Chu Phong Tứ Giáp thôn
HNTr
DK
237.2. 8.8
648 Chu Phong Nhị Giáp thôn
HNTr
DK
238.6.12.2.8
HC
DX
240.1.14.0
650 Xuân An xã
BThH
HV
240.6.10.6
651 An Hội xã
ATTr
LD
240.8. 4.6
LH
Hð
241.9.14.8
TQTr
DK
243.3.13.0
623 Bi Nhai xã
629 Lam Thủy Tây châu 630 Dương Lam thôn
633 Hưng Thịnh Nhì xã 634 Phiếm Ái châu
638 Thọ Khương xã
641 Quảng Hóa Phú châu 642 An Phúc xã
649 Cổ Tháp thôn
652 Cẩm Khê xã 653 Quang Hiện xã
363
654 Bến ðá xã
HTH
LD
244.7. 1.9
655 ða Hòa xã
ðaHTr
DK
245.8.13.9
656 Phú Nham Tây xã
MHTr
DX
245.9. 5.2
657 Quảng Phú xã
HTH
LD
246.5.13.9.5
658 Hà ðiền xã
ðHTr
HV
247.8. 2.9
659 Cẩm Lũ xã
PMTr
LD
248.3. 3.7.8
660 Thanh Chiêm xã
ANTr
DK
248.8. 4.1
LH
Hð
248.8.11.8.1
662 ðồng ðức xã
AVTh
LD
248.9.14.9
663 Phú Nhiêu xã
LH
Hð
249.1. 5.6
664 Phú Thị xã
LH
Hð
249.2. 9.8.7
665 Phúc Sơn xã
TðTr
LD
250.6. 2.2
666 Nha Não thôn
ðHTr
Hð
252.6.14.9
667 Xuân Mỹ xã
PMTr
LD
253.3. 4.3
PC
DK
254.8.14.4
669 Phú An xã
PMTr
LD
256.1. 8.7.6
670 Phúc An thôn
PTTh
HV
257.8.14.4
PC
DK
258.0. 3.3
672 ðịch An xã
LH
Hð
259.8. 5.0
673 Phú An Hạ xã
CT
DX
260.4. 8.7
PTTh
HV
262.6. 3.5
675 Phú Lân Trung xã
LH
Hð
262.7.11.8
676 Bà Bồi phụ lũy châu
HC
DX
266.9. 0.7.9
677 ðức Ký xã
ATTh
DK
267.2. 4.5
678 Diên Lộc xã
AVTh
LD
267.4. 3.8
679 Gia Lộc ðại xã
TATr
DX
269.2. 9.9
680 Nghi Lộc Hạ xã
CT
DX
269.6. 6.1.5
681 Tuân Nghĩa xã
ATTr
LD
269.6.13.0
682 Hoa Phong xã
HNTr
DK
270.1. 6.9.6
683 Phú Hương xã
ðHTh
HV
272.6. 5.9
LH
Hð
273.1. 3.2
PMTr
LD
274.0. 6.7.6
661 Tân An xã
668 ðại Phúc An châu
671
Phú Quý, ðông Mỹ, Hội Thành, ðông Phúc Na Kham thôn
674 ðà Sơn xã
684 Ngọc Sơn xã 685 Liễu Trì xã
364
686 Bàu Bàng ðông châu
HC
DX
274.1. 2.5
687 Thạch Kiều xã
LH
Hð
275.4.12.2.5
688 Bàn Lĩnh xã
ðaHTr
DK
276.5. 2.2
689 ðại La - Phú Hạ nhị xã
PTTh
HV
276.5.10.0
690 ðại An xã
CðTr
Hð
277.4. 6.3
691 Khánh Vân ðông xã
QðTh
DX
277.4.11.4
692 Phúc An Tây xã
ðHTr
Hð
279.5. 4.1.1
693 Phú Sơn xã
XPTr
DX
280.1. 0.9
694 Phú Mỹ Thượng xã
LH
Hð
281.0. 4.8
695 Phú Sơn Chính xã
MHTr
DX
281.8. 4.7
696 Hội Sơn – Hoa An nhị phường
AthH
LD
282.0. 3.5
697 An Lạc phụ lũy xã
AlaH
DX
283.2. 1.8.9
698 An Bình xã
PMTr
LD
284.8.10.5
699 Hương Ly tứ chánh tộc
TATr
DX
287.7.13.5
PC
DK
288.1.14.3
701 Vân Khuất xã
MHTr
DX
288.2. 5.3.1
702 Vân ðóa Tây xã
HTH
LD
288.5. 7.7
PC
DK
289.6.11.4
704 Tây Mỹ xã
ATTr
LD
292.7. 5.9
705 Thắng Sơn ðông xã
TATr
DX
292.7.12.8.5
706 Gia Lộc Thượng xã
TATr
DX
292.7.14.1
707 Xuân Lộc xã
LH
Hð
294.6. 5.5
708 Chu Lâu xã
ATTh
DK
294.9.14.7
709 Hoa Hồ xã
HNTr
DK
295.0. 4.3
710 Thạch Bàn xã
MHTr
DX
295.3. 2.6
711 An ðàn thôn
LH
LD
295.3.12.8
712 Phước Tường xã
PTTh
HV
297.3. 5.0
713 Phúc Bình xã
QðTh
DX
299.0. 2.8
714 Phong La xã
ATTh
DK
300.2.10.9
715 La Nga xã
AVTh
LD
302.3.11.5
716 ðức Phú xã
LH
Hð
302.4. 2.7
717 Hoa Phố xã
PCH
DK
302.6. 1.4.5
718 Hội An xã
TðTr
LD
307.3.14.1
700 ðông Hoa ðông Châu xã
703 Bàu Cau châu
365
719 Phú Xuân xã
ATTr
LD
308.8. 2.6
720 Hương Toàn xã
XPTr
DX
309.2.12.0.3
VN
HV
312.4. 0.0
722 Tân An thôn
AluH
DK
312.4.12.1
723 An Mỹ xã
PHTh
HV
314.1. 1.3
724 Thanh Khê thôn
BThH
HV
314.3. 8.6.7
725 Phước Hà xã
TðTr
LD
314.9. 2.9
726 Bình Sơn xã
AVTh
LD
316.3. 2.5
727 An Nông thôn
AluH
DK
317.4. 7.7
728 Bà Tư Chính xã
PMTr
LD
317.8. 4.2.4
LH
Hð
319.3. 4.1
730 Thi Lãi thôn
AlaH
DX
321.5. 7.2
731 Hoa Sơn An Viên xã
AthH
LD
322.2. 3.0
732 Tam Kỳ xã
LH
Hð
322.2.11.8.4
733 Hà Bố thôn
LH
Hð
322.7.11.8.8
734 Bàu ðán xã
BThH
HV
323.1. 3.5
735 Quảng ðại xã
QðTh
DX
323.4. 3.1
736 Mỹ Khê xã
VN
HV
323.6. 4.0
737 Trà ðình xã
XPTr
DX
324.1. 6.3
738 Chu Phong Ngũ Giáp thôn
HNTr
DK
325.0.13.1.5
739 Phúc Toản Tắm Bãi tộc
AthH
LD
326.1. 4.8
740 Bàu Mành xã
TATr
DX
325.1.14.4
741 Bà ðịch ðức An xã
TðTr
LD
325.4.14.8.5
742 Chiên ðàn tộc
LH
Hð
326.1. 8.7
743 Tân Lộc xã
LH
Hð
326.3.10.7
744 Phú ða xã
MHTr
DX
326.4. 8.1
745 ðại ðồng xã
VHTr
Hð
326.7.14.2
746 Tiên ðóa xã
HTH
LD
326.8. 8.1.6
747 Hà Nhai châu
PC
DK
328.6.14.4
748 Phượng Loan xã
ATTr
LD
328.8. 9.4.5
749 Tiên ðóa – Bến Ngòi nhị thôn
HTH
LD
328.8.12.1
750 Bình An xã
AthH
LD
329.8. 1.5
751 Ngọc Kinh xã
ALTh
DX
333.6. 7.3
721 Phúc An phụ lũy xã
729 Cẩm Y xã
366
752 Thạnh Hòa thôn
LH
Hð
334.5. 4.7
753 Giáo Ái xã
ðaHTr
DK
334.6.11.1
754 Gia Cát xã
TATr
DX
335.0. 1.0
755 Vân Ly xã
ðaHTr
DK
335.7. 1.4.0.5
756 Thạch Nham xã
ACTh
HV
336.7. 4.8
757 La ðăng xã
HNTr
DK
337.9. 9.2
LH
Hð
339.5. 8.4.3
759 Phúc An ðông xã
HTH
LD
340.6. 2.5.8
760 Hải Châu – Trung An nhị xã
PTTh
HV
340.9.12.7
761 Hòa Quân xã
ðHTh
HV
341.9. 2.6
762 An Việt xã
AVTh
LD
342.7.11.4
763 Ô Da xã
QðTh
LD
342.8.10.2
764 Viêm Minh xã
TQTr
DK
346.2. 9.7
HB
LD
349.6. 0.0
766 Vân ðóa ðông xã
HTH
LD
349.6. 6.0
767 Nam An xã
AluH
DK
351.1. 9.0
768 Bồ Bằng xã
TQTr
DK
351.2.10.8.1
769 Tây Giang xã
HTH
LD
353.1. 9.3
770 Vân Dương xã
HATh
HV
353.4. 8.9
771 Gia Phúc xã
ATTr
LD
354.4. 0.2
772 Bàu Nghi Tây xã
HATh
HV
355.8. 2.8
773 Xuân Sơn xã
TðTr
LD
356.4. 0.4
774 Dương Sơn Trung An xã
TQTr
DK
356.4.13.3
775 Phú An xã
HB
LD
360.7. 0.5
776 Bà Mã châu
HC
DX
364.3. 4.1
777 Trà Lý Tây xã
HB
Hð
365.6.10.4.8
778 Quá Giản xã
TQTr
DK
365.9. 9.5.6
779 Thu Bồn xã
MHTr
DX
366.9. 1.5.8
780 Xuân Sơn ðông xã
TðTr
LD
369.1. 8.2
781 Phúc Sơn Thượng xã
XPTr
DX
369.2. 6.7
782 Phù Nam Thượng Hạ xã
HATh
HV
370.8.13.5
783 Lộc Sơn xã
AVTh
LD
371.1. 3.4
LH
Hð
371.4. 0.7
758 Cây Sung tộc
765 Trung Phường tứ chánh xã
784 Hữu Bang thôn
367
785 Phúc Lộc xã
PMTr
LD
373.4. 2.9.8
786 Chu Phong Lục Giáp thôn
HNTr
DK
374.6. 4.9
HC
DX
375.3. 0.6.9.5
788 Hải Châu Lâm An xã
AluH
DK
378.4. 9.9
789 An Lưu xã
AluH
DK
379.9.13.4
790 Bảo Sơn xã
MHTr
DX
380.0.13.6.9
791 Kế Xuyên xã
ATTr
LD
381.7. 0.6.8
792 Phú Lộc xã
HATh
HV
382.8. 8.5
793 Phú An xã
ðaHTr
DK
383.2. 6.8
794 Phước Lâm xã
AthH
LD
384.5. 8.2
795 Phú Quý ðại xã
LH
Hð
385.3. 1.5
796 Hà Long châu
PC
DK
385.9. 7.1.5
797 Khánh Thọ Tây giáp
LH
Hð
387.6. 2.7
798 Mỹ Xuyên Tây Giáp xã
MHTr
DX
387.8. 9.1
799 La Vân Tây xã
QðTh
DX
391.9. 8.6
800 Bà Hương xã
LH
Hð
392.4. 5.4.3
801 Vinh Hoa xã
AVTh
LD
393.6. 8.6
802 ðại Thành xã
ATTh
DK
394.7. 5.8
803 Hiền Lộc xã
AVTh
LD
395.5. 4.2
804 Tiên ðóa Bến Phúc giáp
HTH
LD
396.0.10.9
LH
Hð
396.0.14.8
806 Phiếm Ái xã
ðHTh
HV
397.8. 0.2.3
807 ðịch Thái xã
ATTr
LD
401.1. 1.5.8
808 Trà Sơn xã
ATTr
LD
401.1.11.3
809 Bình An Chính xã
PMTr
LD
402.7. 9.8
810 An Trạch xã
ATTh
DK
403.4.12.2
811 Diễm Sơn xã
ATTr
DK
406.3. 1.1
812 An Xuân xã
XPTr
DX
407.8. 9.1
813 Thanh Châu xã
VN
HV
409.1. 8.7
814 Hà Mật châu
PC
DK
410.9.11.6.5
815 An Ninh - An Hòa nhị thôn
HC
DX
415.8.14.6
TQTr
DK
416.0. 7.2.7
HC
DX
422.7. 9.1
787 Phù Sa thôn
805 Lộc Sơn Tây xã
816 Quảng Hậu trại 817 ðông Phúc Tam châu
368
818 Vĩnh An thôn
TQTr
DK
423.6. 1.2.5
819 Phú An xã
MHTr
DX
424.2.11.2
820 Câu Lâu xã
MHTr
DX
428.8. 6.0.1
LH
Hð
429.9.12.9
822 Hoa Thử xã
ðATr
DK
432.7. 0.4.8
823 Xuân Phú xã
XPTr
DX
438.6. 0.1.5
824 Gia Lộc – Hà Lộc nhị xã
PCH
DK
439.5.14.3.5
825 La Châu xã
PTTh
HV
441.4. 2.4
826 Phú Sơn xã
LH
Hð
441.5. 4.1.5
827 ðại Lộc xã
AVTh
LD
452.4. 5.2
828 Thanh Châu thôn
HC
DX
455.9.13.4.9
829 La Tháp Tây xã
MHTr
DX
459.7. 0.2.3.3
LH
Hð
461.9. 8.9.2
ACTh
HV
462.3. 5.6
HC
DX
464.2.10.6.4
821 Phú Mỹ phụ lũy xã
830 Cây Ngô thôn 831
Thúy Loan xã
832
ðông An Tây Giáp châu
833
Hòa Mỹ xã
XPTr
DX
470.2.14.0
834
Da Cốc xã
ALTh
DX
472.9. 3.0
835
Hà Bá ðông Giáp xã
HB
DX
475.2. 0.0
836
Cẩm Nê xã
ATTh
DK
480.5.14.8
837
Dương ðàn thôn
CðTr
Hð
482.8. 2.7
838
Cẩm Lâu xã
ANTr
DK
498.9. 7.6
839
Cẩm ðăng xã
ATTh
DK
499.1. 5.3
840
Câu Dy xã
ANTr
DK
507.1. 4.2
841
Hương An xã
CT
DX
508.2. 0.7
842
Bình An Thượng Hà Bá thôn
HB
DX
510.2.12.0
843
Phú Vinh xã
MHTr
DX
510.3.14.3
844
Bằng An xã
HNTr
DK
518.0.12.8
845
Lâm An ðông, Lâm An Tây, Lâm An Trung ðại châu
HC
DX
518.5. 1.9
846
Mậu Hòa xã
MHTr
DX
518.6.13.6
847
Hòa An xã
HATh
HV
519.4. 5.5
848
Phú Trạch xã
XPTr
DX
525.4. 4.2
849
Thanh Quất xã
TQTr
DK
534.9. 8.3.5
369
ðaHTr
DK
536.4. 5.7
HC
DX
544.9. 4.6.5.5
Phúc Lộc xã
ACTh
HV
547.0. 3.9.7
853
Phúc An Hạ xã
XPTr
DX
549.6. 8.2
854
Trường An xã
PMTr
LD
553.5. 9.8
855
Khánh Thọ ðông giáp
LH
Hð
565.3. 4.5.5
856
Phú Mỹ xã
PMTr
LD
566.3.14.4
857
Thạnh Mỹ Trung xã
ðHTr
Hð
571.3. 8.9
858
Phúc An xã
PMTr
LD
574.1. 9.1
859
Khai Khuê xã
HATh
HV
577.4.10.8.5
860
Bình Thuận thôn
HC
DX
585.5. 2.8
861
Phú Nham ðông xã
MHTr
DX
590.4. 2.3
862
Triều Châu xã
AlaH
DX
593.1. 1.0
863
Hạ Nông xã
HNTr
DK
593.3. 6.4
864
Tư Phú xã
ðaHTr
DK
595.1. 4.6
865
Lệ Sơn xã
ATTh
DK
597.7. 9.8
866
Mỹ Xuyên ðông Giáp xã
MHTr
DX
601.4. 3.6.1
867
Hà Bảng xã
PCH
DK
604.3. 2.4
868
Phú Sơn xã
PTTh
HV
607.2. 5.9.7
869
Nông Sơn xã
ATTh
DK
621.1. 2.6.7.6
870
An Thành xã
MHTr
DX
627.3. 5.9
871
Cẩm Sơn ðông xã
ATTh
DK
640.7. 4.4
872
Cẩm Phố phụ lũy xã
PCH
DK
648.1. 9.5
873
La Thọ xã
HNTr
DK
651.1.11.5.5
874
Trà ðóa xã
AThH
LD
655.4. 6.5
875
Thi Lai xã
ANTr
DK
665.4.13.9
876
Kỳ Lam xã
ðaHTr
DK
667.5.10.6
877
Cổ Lưu xã
ALuH
DK
672.4.10.5
878
Chiêm Sơn phụ lũy xã
MHTr
DX
678.3. 6.6
879
Ái Nghĩa xã
ðHTr
HV
683.0. 9.0
880
Dưỡng Mông xã
XPTr
DX
685.5. 9.8.8
881
Thạch Tượng Quán Khái xã
ALuH
DK
693.8. 5.7
882
Lang Châu xã
MHTr
DX
697.2. 2.7.4
850
Bất Nhị xã
851
Kim Bồng châu
852
370
883
Xuân Sơn xã
BThH
HV
697.2.11.6
884
Trung Lộc xã
QðT
DX
700.3.13.9.5
885
Yến Nê xã
ATTh
DK
705.1.10.2
886
Trà Long thôn
ATTr
LD
719.7.10.5
887
Phú Chiêm xã
ANTr
DK
723.7.11.0.7
888
Trung Phúc xã
QðT
DX
730.8. 5.5.5
889
Ô Ỷ xã
ALTh
DX
736.9. 0.6
890
Thạc Giản xã
BThH
HV
741.2. 9.6
891
Hà Khúc xã
ATTh
DK
743.3.12.2
892
An Mỹ ðông Tây xã
LH
Hð
751.5.11.4.5
893
Ngân Hà xã
TQTr
DK
756.8. 1.3.7
894
Quảng Lăng xã
AlưH
DK
760.6. 2.7
895
Tân An xã
HB
DX
777.5. 0.0
896
Quán Khái xã
PCH
DK
787.9. 6.4
897
ðông Bàn xã
ðaHTr
DK
802.7. 0.6.5
898
Chiên ðàn xã
LH
Hð
803.5. 8.5.4
899
Cẩm Toại xã
ACTh
HV
808.3. 5.5
900
Hương Lam xã
ACTh
HV
809.2.12.7
901
Tuân Dưỡng xã
ATTr
LD
822.2.14.2.8
902
Ngọc Phô xã
PMTr
LD
823.5 .8.3
903
Ngân Câu xã
TQTr
DK
827.4. 2.9.6
904
Hà Mai xã
VN
HV
828.0. 7.5
905
La ðái xã
ðHTh
HV
830.1. 7.3
906
Ngọc Sơn xã
CT
DX
845.5.12.3.8
907
An Hải xã
ALuH
DK
851.3. 0.8
908
ðồng Chàm xã
CT
DX
868.4. 2.1
909
ðại An xã
VN
HV
869.2.10.0
910
Viêm Minh xã
PCH
DK
877.3. 0.4
911
Bích Trâm xã
ATTh
DK
901.6.14.5
912
Mông Lĩnh xã
XPTr
DX
904.4. 5.0.1
913
Mông Nghệ xã
XPTr
DX
904.8.12.2.8
914
Câu ðê xã
BThH
HV
912.0.11.5
915
Hóa Khuê ðông xã
ALuH
DK
927.3.13.6
371
916
Thanh Bôi xã
LH
Hð
934.0. 1.4.5
917
Phú Thuận xã
QðTh
DX
936.1. 6.8
918
Tú Chàng xã
LH
Hð
947.7. 9.7
919
Cẩm Sa xã
TQTr
DK
973.6. 7.9
920
Bàn Thạch xã
AlaH
DK
1006.9. 4.1
921
La Qua xã
HNTr
DK
1009.7. 1.0.2
922
Phú Hưng xã
ðHTr
Hð
1037.4. 1.1.8
923
Long Lệ xã
TQTr
DK
1044.3. 3.1.5
924
Tứ Câu xã
TQTr
DK
1057.9.12.6.2
925
An Hòa xã
HB
Hð
1058.5.13.8
926
Thạch Tân xã
CT
DX
1058.8. 8.1
927
Hà Lam xã
PMTr
LD
1066.5. 0.1.2.3
928
Châu Bí xã
ATTh
DK
1090.9.14.8.9
929
Hồng Phúc xã
HATh
HV
1141.8. 2.1
930
ðăng Lương xã
AThH
LD
1167.3. 3.5.8
931
Lạc Câu xã
AThH
LD
1204.4.10.3
932
Hương Ly xã
XPTr
DX
1252.7. 6.5.6
933
ðông Sơn xã
HB
LD
1275.3. 8.1.5
934
An Thái xã
ATTr
LD
1386.8. 7.9.5
935
Hóa Khuê Trung Tây xã
BThH
HV
1566.0. 3.9 và 298 nại muối
936
Hà My xã
PCH
DK
1592.5.14.6
937
Thanh Hà xã
PCH
DK
2295.9.14.9
372
DANH SÁCH VÀ VỊ TRÍ 1046 LÀNG TRÊN BẢN ðỒ 1/100.000 (kể cả 109 làng mất ñịa bạ) (xếp theo thứ tự ABC)
STT
Tên làng
Tổng - Huyện
Gọi khác hoặc ghi khác
Vị trí
A 1
Ái Mỹ ðông châu
PC
DK
D4
2
Ái Mỹ Tây châu
PC
DK
D4
3
Ái Mỹ thôn
HNTr
DK
D4
4
Ái Mỹ xã (mñb)
ðHTh
HV
D4
5
Ái Nghĩa xã
ðHTh
HV
D3
6
An Bình xã
PMTr
LD
F7
7
An Châu thôn
ACTh
HV
g. Cẩm Toại
C4
8
An Châu xã
ACTh
HV
g. Cẩm Toại
C4
9
An Chỉ phường (mñb)
ðaHTr
DK
An Tề
D4
10
An Cường xã
TATr
DX
11
An Dưỡng xã
MHTr
DX
12
An ðại xã
ATTr
LD
13
An ðàn thôn
LH
LD
Thanh ðức (?)
H8
14
An ðông xã (mñb)
LH
Hð
Phú Thọ
J 10
15
An Hà tứ chánh xã
HTH
LD
G9
16
An Hải xã
ALuH
DK
B5
17
An Hoa châu
PC
DK
An ðịnh
D2
g. An Hòa Tây
G8
G5 An Giưỡng
E6 G8
An Hòa thôn (cñb) (xem số 50) 18
An Hòa ðông xã
ATTr
LD
19
An Hòa Tây xã
ATTr
LD
20
An Hòa Thượng thôn
LH
Hð
g. ðịch An
H7
21
An Hòa xã
LH
Hð
Phương Hòa
G9
22
An Hòa xã
AVTh
LD
g. ðại Tráng
H5
23
An Hòa xã
HB
Hð
G8
H 12
373
24
An Hòa xã (mñb)
HATh
HV
Xuân Hòa
25
An Hội xã
ATTr
LD
G8
26
An Khê thôn
BThH
HV
B5
27
An Khương xã
ALTh
DX
E2
28
An Kiều ðiếm phường (mñb)
BThH
HV
29
An Lạc phụ lũy xã
AlaH
DX
30
An Lạc tộc
XPTr
DX
31
An Lâm thôn
HC
DX
32
An Lâm xã
ðHTh
HV
33
An Lâm xã
ðATh
LD
34
An Lâm xã
TðTr
LD
35
An Lâu xã
LH
Hð
I8
36
An Lễ xã
ALTh
DX
E2
37
An Lộc phường
CT
DX
E6
38
An Lộc tứ chánh thôn
HB
Hð
39
An Lưu xã
ALuH
DK
D6
40
An Lý xã
TðTr
LD
G7
41
An Mỹ phường
CT
DX
42
An Mỹ phường (mñb)
CT
LD
H4
43
An Mỹ xã
PCH
DK
D7
44
An Mỹ xã
ðHTh
HV
D4
45
An Mỹ ðông Mỹ xã
ATTr
LD
An Hợp-ðông Mỹ
G7
46
An Mỹ ðông Tây xã
LH
Hð
Trung ðình
G8
47
An Mỹ Thượng xã
ðHTh
HV
g. An Hoài
D3
48
An Nhơn phường
ANTr
DK
D6
49
An Nhơn tộc
PTTh
HV
C3
50
An Ninh - An Hòa nhị thôn
HC
DX
51
An Nông thôn
ALuH
DK
52
An Phú Trường ðảo
PC
DK
g. Phong Phú
D4
g. Hòa Vân
B5
A4 E7
Phú Trang
E7 E4
Màn Lam (?)
D1 H4
Bình Lâm
g. Quảng Phú
g. Phú Khương
g. Phú ða
F7
G 10
D3
E3 C6
An Sơn thôn 53
An Phú xã
ðHTh
HV
g. An Thạnh
D3
54
An Phúc xã
ALaH
DX
An Phước
D7
55
An Phúc xã
ALTh
DX
Tập Phúc
E2
374
56
An Phúc xã
ATTr
LD
g. Phú Long
G7
57
An Phúc xã
LH
Hð
g. Quế Phương
I7
58
An Sơn tân lập xã
LH
Hð
G8
59
An Sơn thôn
TATr
DX
G4
60
An Sơn thôn
ATTr
LD
F9
61
An Sơn thủy lập xã
LH
Hð
Thủy Lập - An Sơn I 6
62
An Sơn tứ chánh thôn
ðATh
LD
ðịnh Sơn
G5
63
An Tây xã
ALTh
DX
An Bằng
E2
64
An Thái tân lập tộc
PMTr
LD
g. An Bình
F7
65
An Thái xã
ATTh
DK
C5
66
An Thái xã
ATTr
LD
G9
67
An Thanh xã
ALTh
DX
E2
68
An Thành phường
PTTh
HV
69
An Thành xã
MHTr
DX
70
An Thành xã
LH
Hð
71
An Thạnh xã (mñb)
AThH
LD
72
An Thuyên xã
HB
DX
An Tuyền
F9
73
An Toàn Châu xã
PC
DK
An Trường châu
D6
74
An Toản thôn
LH
DX
75
An Toản xã
ðHTh
HV
76
An Trạch xã
ATTh
DK
77
An Tráng xã
XPTr
DX
78
An Tráng xã
AVTh
LD
79
An Tráng xã (mñb)
LH
Hð
80
An Trường xã
TðTr
LD
81
An Tư xã (mñb)
AVTh
LD
82
An Tự thôn
TQTr
DK
83
An Việt xã
AVTh
LD
84
An Vinh thôn
ðATh
LD
H4
85
An Xá xã
TðTr
LD
G8
86
An Xuân xã
XPTr
DX
An Lợi
C2 E6
Trường Thành
G8 E8
G8 An Hoài
D3 C4
Quế An
F6 H5
g. Phú Thị
G8 G7
Tòng Lâm
G6 D5
Việt An
Nam Tân (?)
G6
F7
375
B 87
Ba Trinh xã
ALTh
DX
88
Bá Giản xã
ALuH
DK
Bách Giản
C5
89
Bà Bồi phụ lũy châu
HC
DX
Nam Giáp châu
D7
90
Bà Cát xã
ðATh
LD
Tài Thành
H5
91
Bà ðịch ðức An xã
TðTr
LD
ðức An
G7
92
Bà Hương xã
LH
Hð
g. Dương Yên
J6
93
Bà Mã châu
HC
DX
Mã Châu ðồng
E6
94
Bà Tư Chính xã
PMTr
LD
Tư Chính
F8
95
Bạch Câu Phúc An xã
LH
Hð
Phước ðiền ðịnh Phước
I 13
96
Bãi Ná thôn
TATr
DX
Núi Lạc Sơn
G5
97
Bãi Ngao thôn
HB
Hð
Ngao Tân
H 11
98
Bãi Ổ ðông thôn
HC
DX
g.Tân Mỹ Tây
E6
99
Bãi Ổ Tây thôn
HC
DX
g.Tân Mỹ Tây
E6
100
Bàn Lĩnh ðông châu
PC
DK
Thẩm Lĩnh ðông
E5
101
Bàn Lĩnh phường
ðaHTr
DK
Thẩm Lĩnh phường D 5
102
Bàn Lĩnh xã
ðaHTr
DK
Thẩm Lĩnh xã
D5
103
Bàn Thạch Thượng xã
TATr
DX
Bàn Thạch Thạch Thượng
G4
104
Bàn Thạch xã
AlaH
DX
D7
105
Bàng Trạch xã
ðHTh
HV
D2
106
Bảo Sơn châu
PC
DK
Phú Sơn
D3
107
Bảo Sơn xã
MHTr
DX
Mỹ Sơn
E4
108
Bàu An xã
ATTr
LD
Trường Phúc
G8
109
Bàu Ao tứ chánh ấp
AThH
LD
Phương Trì
D8
110
Bàu Bàng ðông châu
HC
DX
D2
111
Bàu Bàng Tân châu
PC
DK
D2
112
Bàu Bàng Tây châu
PC
DK
D1
113
Bàu Bèo xã
PMTr
LD
Cơ Bình
F7
114
Bàu Cau châu
PC
DK
g. Giáo Ái ðông
D4
115
Bàu Chu châu (mñb)
PC
DK
116
Bàu ðan thôn
QðT
DX
376
D2
D1 g. Phú Vĩnh
D3
117
Bàu ðán ðông xã
BThH
HV
g. Xuân ðán
B5
118
Bàu ðán xã
BThH
HV
Xuân ðán
B5
119
Bàu Lạt thôn (châu Thi Lai)
HC
DX
g.Thi Lai Tây châu
E5
120
Bàu Lệ thôn (mñb)
TATr
DX
g. Xuân Bình
I 10
121
Bàu Luân châu
PC
DK
D3
122
Bàu Luân Tây châu
PC
DK
D3
123
Bàu Mành xã
TATr
DX
Châu Sơn
G5
124
Bàu Nảy xã
TQTr
DK
Thanh Tú
D5
125
Bàu Nghi ðông châu
PC
DK
D3
126
Bàu Nghi ðông xã
HATh
HV
D3
127
Bàu Nghi Tây châu
PC
DK
D3
128
Bàu Nghi Tây xã
HATh
HV
D3
129
Bàu Nghi Trung xã
HATh
HV
D3
130
Bàu Nhân tứ chánh thôn
TATr
DX
Cẩm Tú
G4
131
Bàu Rơi xã
ACTh
HV
Phúc Hưng
C3
132
Bàu Sen xã
BThH
HV
Liên Chiểu
A3
133
Bàu Thạch xã (mñb)
XPTr
DX
g. Phú Cường
E7
134
Bàu Toán châu
HC
DX
Hạc Toán châu
D6
135
Bàu Tre xã
ACTh
HV
Trúc Bào
C3
136
Bắc Lâm xã
ATTr
LD
Bình Phong
G8
137
Bằng An xã
HNTr
DK
D5
138
Bất Nhị xã
ðHTr
DK
D5
139
Bến Cỏ Thủy ðiền tứ chánh man HB sách
LD
g. Phương Tân
F 10
140
Bến Cỏ xã
HB
LD
Phương Tân
F 10
141
Bến ðá xã
HTH
LD
An Thạch
F9
LH
Hð
Long Bình (?)
I 13
Bến Ngòi thôn (cñb) (xem số 913) 142
Bến Phản Quán Hoành ðộ tứ chánh ấp
143
Bi Nhai xã
ANTr
DK
D4
144
Bích Trâm xã
ATTh
DK
C5
145
Biệt Tái Thịnh An xã
LH
Hð
Lộc Yên (?)
I6
146
Bình An Bạch Câu xã
ðHTr
Hð
Tam Kỳ
G 10
377
147
Bình An châu
PC
DK
Bình Yên châu
D4
148
Bình An Chính xã
PMTr
LD
149
Bình An Chính xã
ALTh
DX
150
Bình An Diêm Trường xã
LH
Hð
151
Bình An phụ lũy xã
AThH
LD
152
Bình An Quyến phường
ATTh
DK
D4
153
Bình An Tây Giáp xã
PMTr
LD
F7
154
Bình An thôn
CT
DX
g. Phú Trạch
E6
155
Bình An thôn
HC
DX
Tân An
E6
156
Bình An thôn
HSN
Hð
Hội Sơn Nguyên
H6
157
Bình An thôn
LH
Hð
Xuân Bình
I 10
158
Bình An thôn
PC
DK
159
Bình An thôn
TQTr
DK
160
Bình An thôn (mñb)
ðATh
LD
161
Bình An Thượng Hà Bá thôn
HB
DX
Bình Yên - Hà Tây
E8
162
Bình An Thượng phường
HNTr
DK
g. La Thọ
D5
163
Bình An Thượng xã
CT
DX
g. Lang Châu
D7
164
Bình An Trung xã
LH
Hð
165
Bình An Trung xã
HATh
HV
Trung Ngãi
B4
166
Bình An tứ chánh ấp
QðT
DX
Khánh Bình
F2
167
Bình An tứ chánh phường
HB
DX
G 11
168
Bình An tứ chánh xã
QðT
DX
F1
169
Bình An Văn Hà xã
VHTr
Hð
Văn Hà
G8
170
Bình An xã
ACTh
HV
Ninh An
C3
171
Bình An xã
ATTr
LD
Văn An
G9
172
Bình An xã
HB
DX
Bình Tĩnh
F9
173
Bình An xã
TQTr
DK
Bình Ninh
D6
174
Bình Hòa xã
TATr
DX
175
Bình Khê xã
ALaH
DX
F8 An Chính
E2 I 12
Bình Yên
E8
D4 Lâm Yên
C5 G4
I 13
H3 g. Triều Châu
E7
Bình Phú xã (cñb) (xem số 855) 176
Bình Phước tứ chánh ấp
ATTh
DK
D4
177
Bình Sơn xã
AVTh
LD
G6
178
Bình Thái tộc
BThH
HV
C5
378
179
Bình Thản thôn
HNTr
DK
g. La Thọ
D5
180
Bình Thuận thôn
HC
DX
g. Phú Lạc
E3
181
Bình Trung xã
AThH
LD
182
Bình Xuân xã
TðTr
LD
183
Bình Yên - Phúc Lộc nhị thôn
HC
DX
D4
184
Bình Yên xã
LH
Hð
G7
185
Bồ Bản xã
ACTh
HV
C4
186
Bồ Bằng xã
TQTr
DK
Bồ Mành
C5
Nam Dương
B5
E7 Châu Xuân
G7
C 187
Cảnh Dương Hải Tuyền thôn
BThH
HV
188
Cẩm An thôn
AVTh
LD
G6
189
Cẩm An xã
LH
Hð
G7
190
Cẩm ðăng xã
ATTh
DK
Cẩm Văn
D4
191
Cẩm Khê phường
ACTh
HV
g. Thạch Nham
C4
192
Cẩm Khê xã
LH
Hð
ðại Quy (?)
H8
193
Cẩm La thôn
AVTh
LD
G6
194
Cẩm Lâu xã
ANTr
DK
D5
195
Cẩm Lệ xã
TQTr
DK
C5
196
Cẩm Long xã
LH
Hð
H7
197
Cẩm Lũ xã
PMTr
LD
F8
198
Cẩm Nê xã
ATTh
DK
C4
199
Cẩm Phố phụ lũy xã
PCH
DK
D7
200
Cẩm Phố thôn
LH
Hð
H6
201
Cẩm Sa xã
TQTr
DK
D6
202
Cẩm Sơn ðông xã
ATTh
DK
D4
203
Cẩm Sơn xã
ATTh
DK
D4
204
Cẩm Sơn xã
CT
LD
E6
205
Cẩm Sơn xã
LH
Hð
206
Cẩm Toại xã
ACTh
HV
C4
207
Cẩm Y ðông xã
LH
Hð
H7
208
Cẩm Y xã
LH
Hð
H6
209
Câu An xã (mñb)
HNTr
DK
g. Câu Nhi
D5
210
Câu ðê xã
BThH
HV
Thủy Tú
A3
g. Xuân An
H8
379
211
Câu Lâu xã
MHTr
DX
g. Lang Châu
D7
212
Câu Dy xã
ANTr
DK
Câu Nhi
D5
213
Cây Cách xã
LH
Hð
Lai Cách
G8
214
Cây Duối xã
LH
Hð
g. An Hà tứ chánh
G9
215
Cây Gai thôn (mñb)
LH
Hð
g. Thanh Hòa
I 10
216
Cây Lim thôn
MHTr
DX
An Chinh
E3
217
Cây Mít thôn
PMTr
LD
La Mật (?)
F8
218
Cây Ngô (Vông) thôn
LH
Hð
Bích Ngô
H 10
219 Cây Sấu thôn
LH
Hð
Tú Cẩm
G7
220 Cây Sơn xã
PMTr
LD
Tất Viên
F8
221 Cây Sung tộc
LH
Hð
Phái Nhơn
I 12
222 Cây Sung xã
HB
Hð
Sung Mỹ
I 11
223 Cây Tràm xã
PTTh
HV
Cây Sung
C3
224 Cây Trâm Cồn Xây
HB
LD
g. Diêm ðiền
H 11
225 Chân Sảng thôn
BThH
HV
Hòa Vân
A4
226 Châu Bí xã
ATTh
DK
Chu Buôi
D4
227 Châu ðương xã
HNTr
DK
Châu Ngọc
D6
228 Châu ðương Tứ giáp (mñb)
HNTr
DK
g. Châu Ngọc
D6
229 Chiêm Sơn phụ lũy xã
MHTr
DX
230 Chiên ðàn tộc
LH
Hð
Chiên ðàng
G9
231 Chiên ðàn trại
LH
Hð
Chiên ðàng
I8
232 Chiên ðàn xã
LH
Hð
Chiên ðàng
H9
233 Chợ Quán xã
ANTr
DK
An Quán
D6
234 Chu Lâu - La ðái nhị xã
HNTr
DK
Chu Lâu - La Nang D 5
235 Chu Lâu xã
ATTh
DK
D5
236 Chu Phong Lục Giáp thôn
HNTr
DK
tứ chánh man sách
E5
Khả phong xã
D5
Lục Giáp 237 Chu Phong Ngũ Giáp thôn
HNTr
DK
Khả Phong xã
D5
Ngũ Giáp 238 Chu Phong Nhất Giáp thôn (mñb)
HNTr
239 Chu Phong Nhị Giáp thôn
HNTr
DK
Khả Phong xã Nhất Giáp
DK
Khả Phong xã Nhị Giáp
380
D5 D5
240 Chu Phong Tứ Giáp thôn
HNTr
DK
Khả Phong xã
D5
Tứ Giáp 241
Chu Phong xã (mñb)
ANTr
DK
bñ. Châu Ngọc
D6
242
Chú Tượng Phước Kiều (mñb)
HNTr
DK
Phúc Kiều
D6
243
Chừng Giang xã
ðaHTr
DK
Sông Giang
D5
244
Cổ Linh thôn
HTH
LD
F9
245
Cổ Lưu xã
ALuH
DK
D6
246
Cổ Mân xã
ALuH
DK
C5
247
Cổ Tháp thôn
HC
DX
E4
248
Cổ Trai xã (mñb)
PCH
DK
D7
249
Cồn Nhậm phường
VN
HV
g. Phúc Ninh
B5
250
Cồn Nhậm xã
VN
HV
Xuân Nhậm
C6
251
Cù Lạ thôn
HC
LD
Cù Bân
D4
252
Cửa An xã
LH
Hð
An Xá
I6
D 253
Da Cốc xã
ALTh
DX
Gia Cốc
D3
254
Da Tháp xã (mñb)
HC
DX
g. Phú Mỹ
D2
255
Dã Hộ Tây An phường
ANTr
DK
Duyên Bình Châu
D6
256
Diêm ðiền xã
HB
Hð
H 11
257
Diêm Phố xã
LH
Hð
H 11
258
Diễm Sơn xã
ATTh
DK
C4
259
Diên Lộc xã
AVTh
LD
F5
260
Doanh Khổ Tây châu (mñb)
PC
DK
D5
261
Doanh Trận ðông châu
PC
DK
Doanh Trận
D5
262
Doanh Trận Tây châu
PC
DK
Doanh Trận Tây
D5
263
Du Xuyên ðông thôn
BThH
HV
Bình Thuận
B5
264
Dương ðàn thôn
CðTr
Hð
Dương ðàng
H8
265
Dương Lam thôn
PTTh
HV
g. Dương Sơn
C4
266
Dương Lâm xã
CðTr
Hð
H8
267
Dương Sơn Trung An xã
TQTr
DK
An Bình - Hòa Bình C 5
268
Dương Sơn xã (mñb)
PTTh
HV
C4
269
Dương Tòng thôn (mñb)
LH
Hð
270
Dương Yên xã
LH
Hð
bñ. Dương ðồng
I5 J6
381
271
Dưỡng Mông ñiền trang trại
XPTr
DX
272
Dưỡng Mông xã
XPTr
DX
E6
Giưỡng Mông
E6
ð 273
ða Hòa châu
PC
DK
D4
274
ða Hòa xã
ðaHtr
DK
D4
275
ðà Sơn xã
PTTh
HV
B4
276
ðá Bạc xã
ðHTr
Hð
Mỹ Thạch
G9
277
ðá (Kiệt) Ngang tứ chánh xã
QðTh
DX
Thạch Bích
G2
278
ðại An châu
PC
DK
ðại Yên Châu
D2
279
ðại An Chính xã
TðTr
LD
Châu Chánh
F7
280
ðại An ðông An phường
PC
DK
D3
281
ðại An Thượng xã
TGTh
Hð
J6
282
ðại An Trung Sơn Thượng xã
TGTh
Hð
Trung Sơn Bình Yên H 6
283
ðại An tứ chánh xã
ALTh
DX
E2
284
ðại An xã
ðHTh
HV
D3
285
ðại An xã
CðTr
Hð
286
ðại An xã
VN
HV
287
ðại An xã
TðTr
LD
288
ðại Bình xã
QðT
DX
289
ðại Bình xã
LH
Hð
290
ðại ðồng xã
VHTr
Hð
H8
291
ðại ðồng Thượng thôn
LH
DX
H8
292
ðại La - Phú Hạ nhị xã
PTTh
HV
B3
293
ðại Lộc xã
AVTh
LD
G5
294
ðại Lợi xã
ðHTh
HV
D3
295
ðại Phúc An châu
PC
DK
D2
296
ðại Phúc Lộc châu
PC
DK
Phước Lộc
D2
297
ðại Thành xã
ATTh
DK
Lạc Thành
D4
298
ðại Tráng thôn
CT
DX
299
ðại Tráng xã
QðT
DX
300
ðại Tráng xã
AVTh
LD
301
ðảo An xã (mñb)
AVTh
LD
g. Hiền Lộc
G5
302
ðăng Lương xã
AThH
LD
Hiền Lương
E7
382
ðại Hạnh
H9 D7
Thanh An
G7 F2
Thanh Bình
I6
H5 ðại Phong
F3 H5
303
ðể Võng xã
VN
HV
D7
304
ðịch An xã
LH
Hð
H7
305
ðịch Thái xã
ATTr
LD
G7
306
ðiện An xã
AVTh
LD
G7
307
ðô ðô phường
HATh
HV
Tân Ninh (?)
B3
308
ðông An châu (mñb)
PC
DK
g. Mỹ Xuyên
D6
309
ðông An ðông Giáp châu
PC
DK
ðông Yên châu
E5
310
ðông An phường
BThH
HV
g. Xuân ðán
B5
311
ðông An Tây châu
HC
DX
g. ðông Yên châu
E4
312
ðông An xã
ACTh
HV
Bồng Lai
C3
313
ðông An xã
PCH
DK
g. Hội An
D7
314
ðông An xã
ðATh
LD
G3
315
ðông Bàn châu
PC
DK
D5
316
ðông Bàn xã
ðaHTr
DK
ðông Thẩm
D5
ðông Bình Phú xã (cñb) (xem số 855) 317
ðông Giáp thôn
PC
DK
318
ðông Hoa ðông Châu xã
PC
DK
g. Phú Hương
D2
319
ðông Hoa xã
ACTh
HV
ðông Bích
C3
320
ðông Hoa xã
TðTr
LD
ðông Tiên
G7
321
ðông Hoa xã
ðATh
LD
Cẩm Tú (?)
G4
D5
ðông Mỹ thôn (cñb) (xem số 690) 322
ðông Mỹ xã (mñb)
CT
DX
323
ðông Phiên xã (mñb)
ðaHTr
DX
Chiêm Ngu
D5
324
ðông Phúc phường
PC
DK
g. Phiếm Ái
D3
325
ðông Phúc Tam châu
HC
DX
D2
326
ðông Phúc thôn
PC
DK
D6
327
ðông Phúc tứ chánh thôn
QðT
DX
ðông Phước
F2
328
ðông Phúc xã
PTTh
HV
ðông Phước
C4
329
ðông Sơn xã
HATh
HV
Tồng Sơn
B2
330
ðông Sơn xã
HB
LD
D8
331
ðông Yên châu (mñb)
HC
DX
E4
332
ðồng Chàm xã
CT
DX
G7
ðồng Lam
E7
383
333
ðồng Dương thôn
TðTr
LD
F7
334
ðồng ðức xã
AVTh
LD
G7
335
ðồng Kỳ ðông xã
TATr
DX
Quế An (?)
F6
336
ðồng Kỳ Tây xã
TATr
DX
Khánh ðức (?)
F6
337
ðồng Lam Tân An tộc
CT
LD
g. Phú Long
G7
338
ðồng Lâm xã
ðHTh
HV
D2
339
ðồng Linh thôn
TðTr
LD
G7
340
ðồng Môn phường
ACTh
HV
g. Dương Sơn
C4
341
ðồng Thành xã
XPTr
DX
Xuân Thành
F6
342
ðồng Thể thôn
PMTr
LD
ðồng Thái
F7
343
ðồng Trị thôn
HTH
LD
F9
344
ðức An thôn (mñb)
LH
Hð
I9
345
ðức An xã
LH
Hð
346
ðức An xã (mñb)
VHTr
Hð
347
ðức Hòa Thượng xã (mñb)
LH
Hð
g. An Lâu
I8
348
ðức Hòa Trung xã (mñb)
LH
Hð
g. Phú Hưng
H 10
349
ðức Hòa xã (mñb)
LH
Hð
ðức Bố
H 11
350
ðức Hòa xã
ðHTh
HV
D3
351
ðức Ký xã
ATTh
DK
D4
352
ðức Phú xã
LH
Hð
I9
353
ðức Tân Thượng thôn
LH
Hð
354
ðức Tân xã
LH
Hð
355
ðường An xã
LH
Hð
Trường An
H 10
HATh
HV
Lộc Hòa
B3
Thanh ðức
H8 H8
ðức Tân
I7 H8
E 356
Eo Bắc xã
G 357
Gia Cát xã
TATr
DX
Gia Các
G4
358
Gia Cư Bàu Rô phường
ðaHTr
DK
g. ðông Bàn
D5
359
Gia Hòa thôn
ALTh
DX
360
Gia Lộc ðại xã
TATr
DX
Lộc ðại
F5
361
Gia Lộc - Hà Lộc nhị xã
PCH
DK
Hà Quảng
C6
362
Gia Lộc Thượng xã
TATr
DX
Lộc Thượng
F4
384
E3
363
Gia Lộc Trung xã
TATr
DX
Lộc Trung
F5
364
Gia Phúc xã
ATTr
LD
Gia Phước
G8
365
Gia Tịnh phường
MHTr
DX
D6
366
Giản ðông xã
ATTh
DK
C4
367
Giảng Hòa thôn
HC
DX
E3
368
Giao Thủy thôn
PC
DK
D4
369
Giáo Ái ðông châu
PC
DK
D4
370
Giáo Ái ðông ðông An châu
PC
DK
D4
371
Giáo Ái phường (mñb)
PC
DK
D4
372
Giáo Ái Tây châu
PC
DK
D4
373
Giáo Ái Trung châu
PC
DK
D4
374
Giáo Ái Trung Giáp châu (mñb)
PC
DK
D4
375
Giáo Ái xã
ðaHTr
DK
D4
376
Giới phiên châu (mñb)
PC
DK
g. Khúc Lý
D5
H 377
Hà Bá thôn
HB
DX
H 11
378
Hà Bá ðông Giáp xã
HB
DX
g. Hà Tây
E8
379
Hà Bá Tây Giáp xã (mñb)
HB
DX
Hà Tây
E8
380
Hà Bảng xã
PCH
DK
381
Hà Bố thôn
LH
Hð
ðức Bố
H 11
382
Hà Da châu
HC
DX
Hà Nhuận
D7
383
Hà Dục ðông Châu xã
PC
DK
g. ðại An
D1
384
Hà Dục Tân châu
PC
DK
Hà Tân
D1
385
Hà Dục Tây châu
PC
DK
g. Hà Giục Trung
D1
386
Hà Dục Trung châu
PC
DK
Hà Giục Trung
D1
387
Hà ðiền xã
ðHTh
HV
Hà Tân
D1
388
Hà Khê xã (mñb)
VN
HV
389
Hà Khúc xã
ATTh
DK
390
Hà Lam xã
PMTr
LD
391
Hà Long châu
PC
DK
g. Hà Thanh
D1
Hà Quảng
C6
D6
B4 g. Tân Hạnh
C4 F7
Hà Lộc xã (cñb) (xem số 362) 392
Hà Mai xã
VN
HV
393
Hà Mật châu
PC
DK
D6
385
394
Hà Mật Châu tộc (mñb)
PC
DK
D6
395
Hà My (Tôm) xã
PCH
DK
396
Hà Nhai châu
PC
DK
397
Hà Phan thôn (mñb)
HB
LD
398
Hà Sông châu (mñb)
PC
DK
g. Hà Vĩ
D1
399
Hà Sỹ châu
PC
DK
Hà Vĩ
D1
400
Hà Thanh xã (mñb)
HNTr
DK
401
Hà Tráng châu (mñb)
PC
DK
g. Hà Nhai châu
D2
402
Hà Tre xã
ðHTh
HV
g. ðồng Lâm
D2
403
Hạ Nông xã
HNTr
DK
D5
404
Hải Châu Chính xã
BThH
HV
B5
405
Hải Châu Lâm An tộc
PCH
DK
Ngân Giang
C5
406
Hải Châu Lâm An xã
ALuH
DK
Lâm Yên
C5
407
Hải Châu - Trung An nhị xã
PTTh
HV
Hai Châu
D3
408
Hiền Lộc xã
bñ. Hà Mỹ
D7 D2
C5
G5
Hoa An phường (cñb)(xem số 458) Hoa An xã (cñb) (xem số 892) 409
Hoa An Tân xã
PTTh
HV
An Tân
C3
410
Hoa An xã
LH
Hð
Bàn An (?)_
I7
411
Hoa ðăng xã
TðTr
LD
g. Bình Xuân
F7
412
Hoa Hồ xã
HNTr
DK
ðông Hồ
D5
413
Hoa Lâm Bình An Xuân xã
LH
Hð
Thanh Lâm -
I8
Bình An Xuân 414
Hoa Lê xã (mñb)
ATTh
DK
g. Bình An Quyền
D4
415
Hoa Long xã
ANTr
DK
Long Hội Châu
D4
416
Hoa Lộc xã
TðTr
LD
Hưng Lộc
G7
417
Hoa Lũy xã
BThH
HV
g. Thạch Giản
B5
418
Hoa Ổ xã
BThH
HV
Hòa Ô
A3
419
Hoa Phong xã
HNTr
DK
Khả Phong xã
D5
Nhất Giáp 420
Hoa Phố xã
PCH
DK
Sơn Phố
D7
421
Hoa Sơn An Viên xã
AThH
LD
Ngãi Lê
E8
422
Hoa Sơn xã
HATh
HV
g. An Ngãi Tây
B3
423
Hoa Thử Cây Châm thôn
ðaHTr
DK
Phong Thủ
D4
386
424
Hoa Thử xã
ðaHTr
DK
Bảo An
D5
425
Hoa Trà Tân tộc
CT
Hð
Hoa Phú
I 12
426
Hoa Trà thôn
CT
LD
Phương Trà
D5
427
Hóa Khuê ðông xã
ALuH
DK
B5
428
Hóa Khuê Tây thôn
BThH
HV
B5
429
Hóa Khuê thôn
ðATh
LD
430
Hóa Khuê Trung ðông xã (mñb) ALH
DK
B5
431
Hóa Khuê Trung Tây xã
BThH
HV
C6
432
Hòa An Tân thôn
LH
Hð
I5
433
Hòa An Tân xã
LH
Hð
I5
434
Hòa An xã
PCH
DK
D6
435
Hòa Mỹ ðông châu
PC
DK
Mỹ Hòa ðông
D2
436
Hòa Mỹ Tân châu
PC
DK
Hòa Mỹ
D2
437
Hòa Mỹ Tây xã
LH
Hð
g. Chiên ðàng
H9
438
Hòa Mỹ thôn
HATh
HV
B4
439
Hòa Mỹ thôn
PC
DK
D3
440
Hòa Mỹ Thượng xã
LH
Hð
I9
441
Hòa Mỹ Trung châu
PC
DK
D2
442
Hòa Mỹ xã
HATh
HV
B4
443
Hòa Mỹ xã
XPTr
DX
E6
444
Hòa Quân châu
HC
LD
D7
445
Hòa Quân xã
ðHTh
HV
D3
446
Hòa Thanh Hạ xã
HB
Hð
Bình An phường
G 10
447
Hòa Thanh Thượng –
HB
Hð
g. Bình An
G 10
Hòa Văn
J 13
Hòa Quê
G3
Trung nhị phường (mñb) 448
Hòa Vân xã
LH
Hð
449
Hòa Yên thôn
HATh
HV
450
Hoằng Phúc xã
ðHTh
HV
Hoàng Phước
D1
451
Hội An phụ lũy xã
PCH
DK
Fai Fo
D7
452
Hội An thôn
LH
Hð
H7
453
Hội An Thượng xã
HATh
HV
A3
454
Hội An xã
TATr
DX
Phước Long Tây (?) G 4
455
Hội An xã
TðTr
LD
Gia Hội
B4
G7
387
456
Hội Khách xã
ALaH
DX
g. Tân Phong
E4
457
Hội Sơn - Hoa An nhị phường
AThH
LD
Hội Sơn phường
D8
Hội Thành thôn (cñb) (xem số 690) 458
Hội Tường xã
AVTh
LD
G5
459
Hội Vực xã
PTTh
HV
C2
460
Hồng Phúc xã
HATh
HV
ða Phước
B4
461
Hưng Thịnh Nhì xã
HTH
LD
Hưng Thạnh Tây
F8
462
Hương An xã
XPTr
DX
Hương Quế
E7
463
Hương An xã
CT
DX
g. Xuân An
E7
464
Hương Chỉ xã
PMTr
LD
465
Hương Lam xã
ACTh
HV
466
Hương Lâm thôn
LH
Hð
467
Hương Lâm tứ chánh xã
LH
Hð
F7 Duyên Sơn
C4 I6
Tứ Chánh
I6
Hương Lâm xã (cñb) (xem số 637) 468
Hương Lộc xã
XPTr
DX
E7
469
Hương Ly tứ chánh tộc
TATr
DX
g. Sơn Trà
F5
470
Hương Ly xã
XPTr
DX
Xuân Lư (?)
E7
471
Hương Phúc xã
XPTr
DX
Xuân Phúc
F6
472
Hương Sơn xã
MHTr
DX
Thọ Sơn
E6
473
Hương Thị xã
ALTh
DX
Mỹ Thị
E2
474
Hương Toàn xã
XPTr
DX
g. Hương Lộc
E7
475
Hương Trà thôn
CT
DX
Trà Tây
I 12
476
Hưởng Phước xã
HATh
HV
477
Hữu Bang thôn
LH
Hð
B3 Tịch Sơn
I 11
K 478
Kế Xuyên xã
ATTr
LD
479
Khai Khuê xã
HATh
HV
Trương ðịnh (?)
A3
480
Khánh An xã
XPTr
DX
Khánh ðức
F6
481
Khánh An xã
ATTr
LD
482
Khánh Hội phường
BThH
HV
483
Khánh Lộc xã (mñb)
LH
Hð
388
F8
G8 g. Hải Châu Chính
B5 G8
484
Khánh Mỹ xã
LH
LD
G8
485
Khánh Sơn thôn
PTTh
HV
B4
486
Khánh Thọ ðông giáp
LH
Hð
H9
487
Khánh Thọ Tây giáp
LH
Hð
H9
488
Khánh Thọ xã
TQTr
DK
Nhân Thọ
C5
489
Khánh Vân ðông xã
QðT
DX
Khánh Vân
D3
490
Khê Lâm xã
PTTh
HV
491
Khúc Lũy xã
HNTr
DK
492
Khương Mỹ xã
LH
Hð
H 10
493
Khương Mỹ xã
ACTh
HV
C3
494
Kiều Mông ñiền trang trại (mñb) XPTr
DX
495
Kim Bồng châu
HC
DX
496
Kỳ Hoa xã
HTH
LD
497
Kỳ Lam xã
ðaHTr
DK
D4
B3 Khúc Lý
Phú Trang
D5
E6 D7
Kỳ Chân
F9
L 498
La Bông xã
ATTh
DK
C4
499
La Châu xã
PTTh
HV
C4
500
La ðái xã
ðHTh
HV
Phú Quý
D3
La ðái xã (cñb) (xem số 234) 501
La ðăng xã
HNTr
DK
La Huân
D4
502
La Mai trại
HSN
LD
g. Hội Sơn
H6
503
La Nang xã
HNTr
DK
D4
504
La Nga xã
AVTh
LD
G6
505
La Qua xã
HNTr
DK
D6
506
La Tháp ðông xã
MHTr
DX
507
La Tháp Tây xã
MHTr
DX
E4
508
La Thọ xã
HNTr
DK
D5
509
La Vân Tây xã
QðT
DX
510
Lạc Câu xã
AThH
LD
E8
511
Lai Nghi xã
PCH
DK
D6
512
Lam Sơn xã
AVTh
LD
G6
513
Lam Thủy ðông châu
PC
DK
D1
514
Lam Thủy Tây châu
PC
DK
D2
Tân Phong
g. Nam Phúc
E4
E2
389
515
Lang Châu xã
MHTr
DX
D6
516
Làng ðá xứ (mñb)
HNTr
DK
g. Tích Phú
D3
517
Làng Rau (Trầu) xã
TATr
DX
Võ Xá
G4
518
Lâm An ðông, Lâm An Tây,
HC
DX
D2
Lâm An Trung ðại châu 519
Lâm Môn Thượng xã
LH
Hð
Hội Lâm
H7
520
Lâm Môn xã
LH
Hð
521
Lập Thạch xã
ALTh
DX
522
Lệ Châu xã
PC
DK
D4
523
Lệ Sơn xã
ATTh
DK
C4
524
Liên Trì tứ chánh sách
HNTr
DK
525
Liên Trì xã
HNTr
DK
526
Liên Trì xã
BThH
HV
527
Liễu Trì xã
PMTr
LD
E7
528
Lĩnh An xã
TATr
DX
F5
529
Long Hội châu
PC
DK
D4
530
Long Lệ xã
TQTr
DK
bñ. Phong Lệ
C5
531
Long Phú xã (mñb)
ðHTh
HV
g. Tịnh An ðông
D1
532
Long Phúc xã
LH
Hð
533
Long Phước ðông - Tây nhị thôn HC (mñb)
DX
534
Lỗ Giản xã
ALuH
DK
C5
535
Lỗ Hương Tây châu
PC
DK
D2
536
Lỗ Hương Thị châu
PC
DK
D2
537
Lộc An xã
AVTh
LD
G5
538
Lộc Mỹ ðồng Vườn tộc
HATh
HV
Lộc Mỹ
A2
539
Lộc Sơn Tây xã
LH
Hð
g. Phú Nghĩa
G8
540
Lộc Sơn xã
AVTh
LD
G7
541
Lộc Sơn xã (mñb)
LH
Hð
G8
542
Lộc Yên thôn
LH
Hð
G5
H8 g. An Phú
g. Liên Trì
E1
D5 D5
bñ. Sen Trì
B5
G9 Long Phước
E6
M 543
Ma Ninh tứ chánh ấp
LH
Hð
544
Mân Quan xã (mñb)
ALuH
DK
390
g. Ngọc Yên
G8 C5
545
Mậu Ca thôn
TGTh
Hð
J5
546
Mậu Hòa phụ lũy xã (mñb)
MHTr
DX
G7
547
Mậu Hòa xã
MHTr
DX
E6
548
Miên An thôn (mñb)
AVTh
LD
g. ðồng Linh
G7
549
Miên Niên xã
ALTh
DX
Hữu Niên
E1
550
Miêu Bông xã
TQTr
DK
551
Miêu Nha phường
ðaHTr
DK
g. Bài Lĩnh ðông
E5
552
Minh Châu Bàu Cau thôn
ACTh
HV
g. Khương Mỹ
C3
553
Minh Châu xã
TQTr
DK
Quan Châu
C5
554
Minh Hương biệt nạp xã
PCH
DK
Fai Fo
D7
555
Mông Lĩnh xã
XPTr
DX
Mông Lãnh
E7
556
Mông Nghệ xã
XPTr
DX
557
Mỹ An Thượng xã
TGTh
Hð
Trung Sơn Bình Yên
H7
558
Mỹ Châu xã (mñb)
PC
DK
g. Hà Mật châu
D6
559
Mỹ Cương thôn
HTH
LD
560
Mỹ Hòa xã
TðTr
LD
561
Mỹ Hương Tân châu (mñb)
PC
DK
D1
562
Mỹ Khê Cựu thôn
HC
DX
E6
563
Mỹ Khê Tân thôn
HC
DX
D6
564
Mỹ Khê xã
VN
HV
B6
565
Mỹ Lộc xã
MHTr
DX
E3
566
Mỹ Sơn xã
LH
Hð
567
Mỹ Sơn xã
PTTh
HV
568
Mỹ Sơn xã
HATh
HV
569
Mỹ Thị xã
ALuH
DK
B6
570
Mỹ Thuận thôn
HC
DX
D4
571
Mỹ Trạch châu
PC
DK
D2
572
Mỹ Xuyên ðông Giáp xã
MHTr
DX
573
Mỹ Xuyên Tây Giáp xã
MHTr
DX
C5
F7
G9 Châu Mỹ
Tú Sơn
F7
H7 B3
Ngọc Sơn
g. Mỹ Xuyên Tây
B2
E6 E6
N 574
Ná Lông phường
ðATh
LD
575
Nại Hiên ðông Tây xã
BThH
HV
Ná Sơn
H5 B5
391
576
Nại Hiên tộc
BThH
HV
577
Nam An ðông thôn
PC
DK
578
Nam An thôn
HC
DX
579
Nam An xã
ALuH
DK
580
Nam Phúc xã
ALTh
DX
E2
581
Nam Yên xã
HATh
HV
A2
582
Ngân Câu trại
TQTr
DK
C6
583
Ngân Câu xã
TQTr
DK
C6
584
Ngân Châu xã (mñb)
MHTr
DX
585
Ngân Hà xã
TQTr
DK
586
Nghi Lộc Hạ xã
CT
DX
Nghi Hạ
F6
587
Nghi Lộc Thượng xã
CT
DX
Nghi Thượng
F5
588
Nghi Lộc Trung xã
CT
DX
Nghi Trung
F5
589
Ngọc An khách hộ thôn
PMTr
LD
590
Ngọc ðiền tân lập xã (mñb)
LH
Hð
Ngọc Giáp
G 10
591
Ngọc Hoa thôn
LH
Hð
Ngọc Anh
I9
592
Ngọc Kinh xã
ALTh
DX
593
Ngọc Lâm thôn
LH
Hð
594
Ngọc Lâm xã
AVTh
LD
G5
595
Ngọc Lâm xã (mñb)
LH
Hð
H9
596
Ngọc Nha xã
LH
Hð
H9
597
Ngọc Phô xã
PMTr
LD
F8
598
Ngọc Sa thôn
PC
DK
D5
599
Ngọc Sơn Chính - Phụ nhị thôn
AVTh
LD
Ngọc Chính
G5
600
Ngọc Sơn xã
LH
Hð
g. Tam Kỳ
G9
601
Ngọc Sơn xã
CT
DX
602
Ngọc Sơn xã (mñb)
MHTr
DX
603
Ngọc Yên xã (mñb)
LH
Hð
604
Nha Não thôn
ðHTr
Hð
Da Phú
I 12
605
Nho Lâm Tây xã
TðTr
LD
Châu Nho
G6
606
Nho Lâm xã
TðTr
LD
F6
607
Nhũ Sơn tứ chánh thôn
QðT
DX
Tứ Chánh Như Sơn G 1
608
Non Long xã
XPTr
DX
g. Phúc Thượng
392
B5 g. Thi Lai
D5 E5
Giảm Các
g. Hà Nhuận
C6
D7 C6
F8
D1 Ngọc Thu
H 10
E7 g. Mỹ Lộc
E3 G8
F6
609
Non Tiên xã (mñb)
ðHTh
HV
610
Nông Sơn tứ chánh xã
ALTh
DX
F2
611
Nông Sơn xã
ATTh
DK
D5
g. An Thạnh
D4
Ô 612
Ô (Vu) Da trại
QðT
DX
Trang ðiền
D3
613
Ô (Vu) Da xã
QðT
DX
Ô Gia
D3
614
Ô Gia (Da) châu (mñb)
HC
DX
615
Ô Kha Trung châu
HC
DX
616
Ô Kha (Ỷ) xã
ALTh
DX
617
Ổ Gà xã (mñb)
ALTh
DX
g. An Chính
E2
618
Ông Bối ấp
LH
Hð
g. Vĩnh ðại
I 12
619
Ông Vy thôn (xã Phúc An Tây)
HTH
LD
g. An Thái
G9
D3 g. Thuận An Châu
D3 D4
P 620
Phỉ Phú ðông châu
PC
DK
D4
621
Phỉ Phú Tây châu
PC
DK
D4
622
Phiếm Ái châu
PC
DK
D3
623
Phiếm Ái xã
ðHTh
HV
D3
624
Phong An thôn (mñb)
LH
Hð
g. ðức An
I9
625
Phong ðăng xã
XPTr
DX
Phong Phú
F6
626
Phong Hồ xã
TQTr
DK
627
Phong Hộ xã
PCH
DK
g. Hội An
D7
628
Phong La xã
ATTh
DK
Giáng La
D4
629
Phòng Dực xã (mñb)
ATTh
DK
g. Cẩm Sơn
D4
630
Phòng Tân Thượng thôn (mñb)
LH
Hð
g. Thanh Yên
I7
631
Phố Thị xã
ATTr
LD
632
Phú An ðông châu
HC
DX
Phú Hạnh ðông
E2
633
Phú An ðông xã
LH
Hð
g. Bình An (?)
H7
634
Phú An ðông Ngũ giáp (mñb)
ANTr
DK
g. Cẩm Lâu
D5
635
Phú An Hạ xã
CT
DX
g. Lĩnh An
F5
636
Phú An - Hương Lâm nhị xã
AVTh
LD
Phú Trường
G6
637
Phú An Ngọc Giáp xã (mñb)
LH
Hð
Ngọc Giáp
H8
638
Phú An Tây châu
HC
DX
Phú Hạnh Tây
E2
D5
F8
393
639
Phú An Tây xã (mñb)
LH
Hð
Vĩnh An
H 11
640
Phú An thôn
HC
DX
Phú Khương
D5
641
Phú An thôn
PC
DK
g. Tân Mỹ Tây
E6
642
Phú An Thượng xã
CT
DX
g. Mỹ Trạch
D2
643
Phú An tộc
TðTr
LD
Thanh Yên
E6
644
Phú An xã
ðaHTr
DK
An Tế
D5
645
Phú An xã
ALTh
DX
An Phú
E2
646
Phú An xã
MHTr
DX
Phú Lạc
E4
647
Phú An xã
PMTr
LD
An Nghĩa
F8
648
Phú An xã
LH
Hð
Phú Ninh
H9
Phú An xã (cñb) (xem số 637) 649
Phú Bình xã
TATr
DX
G5
650
Phú Châu phường
ANTr
DK
g. An Nhân
D6
651
Phú Châu thôn (mñb)
ðHTh
HV
Phú Sơn
D3
652
Phú Chiêm xã
ANTr
DK
D6
653
Phú Cốc xã
TATr
DX
G5
654
Phú ða xã
MHTr
DX
E3
655
Phú ða xã
LH
Hð
656
Phú Gia tứ chánh xã
QðT
DX
F2
Tài ða
H8
Phú Hạ xã (cñb) (xem số 292) 657
Phú Hòa xã
ACTh
HV
C4
658
Phú Hòa xã
ATTr
LD
G8
659
Phú Hòa xã
LH
Hð
I9
660
Phú Hưng xã
ðHTr
Hð
H 10
661
Phú Hương xã
ðHTh
HV
D2
662
Phú Khương phường
AThH
LD
663
Phú Khương thôn (mñb)
ðATh
LD
664
Phú Lâm thôn
XPTr
DX
665
Phú Lâm xã
AVTh
LD
666
Phú Lân ðông xã
LH
Hð
g. Khương Mỹ
H 10
667
Phú Lân Tây xã
LH
Hð
Danh Sơn
I9
668
Phú Lân Trung xã
LH
Hð
Ngọc Anh
I9
669
Phú Lật (Túc) tộc (mñb)
ACTh
HV
g. Thạch Nham
C4
394
g. An Thạnh
E8 D4
g. Phú Trạch
E6 G6
670
Phú Long thôn
ATTr
LD
G8
671
Phú Long xã
TðTr
LD
G7
672
Phú Lộc xã
MHTr
DX
E5
673
Phú Lộc xã
HATh
HV
B4
674
Phú Mỹ Mỹ Khê thôn
HC
DX
D3
675
Phú Mỹ phụ lũy xã
LH
Hð
Phú Trạch
G9
676
Phú Mỹ thôn
HC
DX
g. Tân Mỹ Tây
E6
677
Phú Mỹ thôn
ðATh
LD
Phú Hựu
H4
678
Phú Mỹ Thượng xã
LH
Hð
679
Phú Mỹ xã
HATh
HV
Lệ Mỹ
B3
680
Phú Mỹ xã
ðATh
LD
Phú Thụy
G5
681
Phú Mỹ xã
PMTr
LD
F7
682
Phú Nghĩa xã
LH
Hð
G8
683
Phú Nham ðông xã
MHTr
DX
E5
684
Phú Nham Tây xã
MHTr
DX
E5
685
Phú Nhân thôn
ðATh
LD
Phú Nhơn
H3
686
Phú Nhiêu xã
LH
Hð
g. Lai Cách
G8
687
Phú Ninh thôn
PMTr
LD
Phú Phong
F8
688
Phú Quý ðại xã
LH
Hð
689
Phú Quý, ðông Mỹ, Hội Thành, PC Na Kham ðông Phúc thôn
DK
g. Văn Ly
D4
690
Phú Quý Hạ xã (mñb)
LH
Hð
g. Quý Thượng
G 10
691
Phú Quý Ngọc Giáp xã
LH
Hð
Ngọc Giáp
I9
692
Phú Quý Thượng thôn
HB
LD
Quý Thượng
G 10
693
Phú Sơn Chính xã
MHTr
DX
E5
694
Phú Sơn tộc
PTTh
HV
C4
695
Phú Sơn tộc
AThH
LD
696
Phú Sơn xã
PTTh
HV
697
Phú Sơn xã
PMTr
LD
Phú Cang
F7
698
Phú Sơn xã
XPTr
DX
Phú Cường
E7
699
Phú Sơn xã
LH
Hð
Long Sơn
H9
700
Phú Tài tứ chánh man sách
VN
HV
g. Cẩm Lệ Bắc
C5
701
Phú Thái xã
XPTr
DX
g. Nam Tân
F6
H7
I 12
g. Phú Sơn Chính
E5 C4
395
702
Phú Thạnh thôn
HTH
LD
G 10
703
Phú Thị xã
LH
Hð
G8
704
Phú Thuận xã
QðT
DX
705
Phú Thượng tộc
PTTh
HV
B3
706
Phú Thượng xã
PTTh
HV
B3
707
Phú Toản xã
ðATh
LD
H4
708
Phú Trà xã
LH
Hð
H9
709
Phú Trạch xã
XPTr
DX
E6
710
Phú Vân xã (mñb)
ANTr
DK
711
Phú Vinh ðông Giáp xã
AVTh
LD
G6
712
Phú Vinh Tây Giáp xã
AVTh
LD
H6
713
Phú Vinh thôn
MHTr
DX
Vinh Chính
E4
714
Phú Vinh thôn (mñb)
PTTh
HV
g. Duyên Sơn
C4
715
Phú Vinh Thượng xã
LH
Hð
716
Phú Vinh xã
MHTr
DX
Phú Vĩnh
D3
717
Phú Xuân ðông xã
XPTr
DX
Xuân Dương
F7
718
Phú Xuân Hạ thôn (mñb)
LH
Hð
I 13
719
Phú Xuân phường
CT
LD
F8
720
Phú Xuân Tây xã
XPTr
DX
Xuân Tây
F7
721
Phú Xuân Trung xã
LH
Hð
Xuân Trang
H9
722
Phú Xuân xã
ATTr
LD
723
Phú Xuân xã
HB
Hð
Nghi Xuân
I 12
724
Phú Xuân xã
LH
Hð
Phú Trạch
H9
725
Phù Nam Thượng Hạ xã
HATh
HV
726
Phù Sa thôn
HC
DX
727
Phụ An Sơn xã
ATTr
LD
728
Phụ Huyện ðông An thôn
MHTr
DX
g. Mông Lãnh
E7
729
Phụ Lộc Sơn Phú An ấp
VHTr
Hð
Lộc Sơn - Phú An
G8
730
Phụ Xuân An Giáo Ái Tây tộc
AThH
LD
An Giáo
E8
731
Phúc An ðông châu
HC
DX
Phúc Yên ðông
D2
732
Phúc An ðông xã
HTH
LD
g. Phú Xuân
F9
733
Phúc An Hạ xã
HATh
HV
Sa Sơn
B4
734
Phúc An Hạ xã
XPTr
DX
Phú Cang
F7
396
Phó Thuận
g. Lang Châu
E2
D6
H7
F9
A2 g. An Lâm
E4 G8
735
Phúc An Ngọc Giáp xã
LH
Hð
Ngọc Dáp
H8
736
Phúc An phụ lũy xã
VN
HV
Phúc Trạch
D7
737
Phúc An phường
CT
LD
Chung Phước
F8
738
Phúc An Tây xã
ðHTr
Hð
Vĩnh An
H 11
739
Phúc An thôn
PTTh
HV
Duyên Sơn
C4
740
Phúc An thôn
HB
Hð
Tân An
G 10
741
Phúc An thôn
HC
DX
g. Quảng ðại
D3
742
Phúc An Thượng xã
XPTr
DX
Phúc Thượng
F6
743
Phúc An tứ chánh xã
QðT
DX
Phước Hội
G1
744
Phúc An xã
LH
Hð
Phước Lai
I8
745
Phúc An xã
PTTh
HV
Phúc Thái
C4
746
Phúc An xã
BThH
HV
Phúc Ninh
B5
747
Phúc An xã
PMTr
LD
Phúc Thành
F7
748
Phúc Bình xã
QðT
DX
Phước Bình
F3
749
Phúc Châu Tây thôn
HB
LD
g. Diêm ðiền
H 11
750
Phúc Châu xã
ACTh
HV
Phước Nhân
C3
751
Phúc Giang tộc
ACTh
HV
Phước Giang
C3
752
Phúc Hải xã
BThH
HV
Phúc ðường
B5
753
Phúc Hòa xã
ðATh
LD
G4
754
Phúc Khương thôn
HC
DX
D2
755
Phúc Khương xã
ACTh
HV
756
Phúc Khương xã
ALTh
DX
E2
757
Phúc Kiều phường
ANTr
DK
D6
758
Phúc Lâm xã
QðT
DX
Thọ Lâm
E1
759
Phúc Lâm xã
LH
Hð
Phước Lan
H8
760
Phúc Long xã
TATr
DX
G4
761
Phúc Lộc châu
PC
DK
D2
Phúc Lộc thôn
PC
DK
g. Thi Lại
D5
762
Hòa Khương
C4
Phúc Lộc thôn (cñb) (xem số 183) 763
Phúc Lộc xã
PMTr
LD
Phước Thạnh
F8
764
Phúc Lộc xã
ACTh
HV
Phúc Hậu
C3
765
Phúc Mỹ thôn
HC
DX
D2
397
766
Phúc Mỹ xã
PTTh
HV
Phước Lý
B4
767
Phúc Sơn Thượng xã
XPTr
DX
Phúc Thượng
F6
768
Phúc Sơn tộc
PTTh
HV
g. Dương Sơn
C4
769
Phúc Sơn xã
ACTh
HV
Phúc Thái
C4
770
Phúc Sơn xã
TATr
DX
771
Phúc Sơn xã
TðTr
LD
Phúc Cường
G7
772
Phúc Sơn xã (mñb)
AThH
LD
g. Bàn Thạch
D7
773
Phúc Toản Tắm Bãi tộc
AThH
LD
g. Vân ðóa
E8
774
Phúc Trường xã
ALuH
DK
Phúc Tường
B6
775
Phúc Vinh thôn
ACTh
HV
Phước Ninh
C3
776
Phước ðức xã
XPTr
DX
F6
777
Phước Hà xã
TðTr
LD
G7
778
Phước Khách (Dung) xã
LH
Hð
I 10
779
Phước Lâm xã
AThH
LD
E9
780
Phước Lộc xã (mñb)
HB
Hð
H 11
781
Phước Tường xã
PTTh
HV
B4
782
Phượng Loan xã
ATTr
LD
G8
783
Phượng Sơn xã
ATTr
LD
G8
C5
H3
Q 784
Quá Giản xã
TQTr
DK
785
Quái Lâm xã
ALTh
DX
786
Quán Khái Tây giáp (mñb)
ALuH
DK
C5
787
Quán Khái xã
PCH
DK
C6
788
Quang Hiện xã
TQTr
DK
D5
789
Quang Minh ðông xã
HNTr
DK
ðông Quang
D5
790
Quảng Bình thôn
PC
DK
g. Phiếm Ái
D3
791
Quảng ðại xã
QðT
DX
D3
792
Quảng Hậu (Lăng) trại
TQTr
DK
D6
793
Quảng Hậu (Lang) xã
ALuH
DK
D6
794
Quảng Hóa An châu
PC
DK
D4
795
Quảng Hóa ðại An châu
PC
DK
Quảng Hóa ðại Yên D 3
796
Quảng Hóa ðại châu
PC
DK
D3
797
Quảng Hóa ðông châu
PC
DK
D3
398
Cam Lâm
D1
798
Quảng Hóa Phú châu
PC
DK
D3
799
Quảng Hóa Tây châu
PC
DK
D3
800
Quảng Hóa Trung châu
PC
DK
g. Quảng Hóa ðại D 4 Yên
801
Quảng Phú xã
HTH
LD
802
Quế Hương Hương An xã
LH
Hð
An Trưng (?)
I8
803
Quế Lâm xã
CðTr
Hð
ðôn Quế
I9
804
Quế Lâm xã
TQTr
DK
Tòng Lâm
C5
G 10
S 805
Sài Tân Bình An thôn
LH
Hð
An Tân
I 12
806
Sông Tiên xã
LH
Hð
Tiên Giang
I7
807
Suối Bàn phường (mñb)
ðATh
LD
g. Phú Khương
D3
808
Suối Le thôn
CT
DX
g. Phú Khương
D3
809
Suối Vá phường
ðATh
Lð
Nam Ấp (?)
H4
Trà My
J5
T 810
Tà My thôn
LH
Hð
811
Tam Kỳ xã
LH
Hð
812
Tăng Sai man sách
PTTh
HV
g. Thạch Bồ
C5
813
Tân An châu (mñb)
PC
DK
g. Bàu Bàng Tây
D1
814
Tân An man sách
ALTh
DX
Tây Lộc (?)
E4
815
Tân An phường
ACTh
HV
B3
816
Tân An phường
HTH
LD
G9
817
Tân An Thọ Sơn xã
ALTh
DX
818
Tân An thôn
ALuH
DK
C6
819
Tân An thôn
TATr
DX
G3
820
Tân An Thượng xã
LH
Hð
H8
821
Tân An tộc
HATh
HV
B3
822
Tân An tứ chánh xã
QðT
DX
F4
823
Tân An xã
ALuH
DK
C6
824
Tân An xã
HB
DX
E8
825
Tân An xã
HATh
HV
B3
826
Tân An xã
LH
Hð
H8
G 10
Thọ Sơn
E4
399
827
Tân An xã
PCH
DK
828
Tân An xã
PTTh
HV
829
Tân Hạnh thôn
TQTr
DK
830
Tân Hiệp phường
VN
HV
831
Tân Hợp xã (mñb)
HTH
LD
832
Tân Lộc Ngọc Giáp xã
LH
Hð
833
Tân Lộc xã
LH
Hð
834
Tân Minh thôn (mñb)
ATTh
DK
835
Tân Mỹ ðông thôn
HC
DX
E6
836
Tân Mỹ Nam thôn
HC
DX
E6
837
Tân Mỹ Tây thôn
HC
DX
E6
838
Tân Phúc xã
ALTh
DX
E2
839
Tân Thịnh thôn
PMTr
LD
Thọ An
F6
840
Tân Xá xã
HTH
LD
g. Tân Hợp
F9
841
Tất Tượng ðông Kiều phường
HNTr
DK
g. La Qua
D6
842
Tây An Chính xã
ALTh
DX
An Tây Chính
E1
843
Tây An phường
ATTr
LD
Văn An
G9
844
Tây An Trung xã (mñb)
TATr
DX
g. Hòa Quế
G4
845
Tây An xã
ðHTh
HV
g. ðại An
D3
846
Tây An xã
TATr
DX
An Tây
G3
847
Tây An xã
LH
Hð
g. Ngọc Anh
I9
848
Tây An xã
MHTr
DX
g. Trà Kiệu ðông
E5
849
Tây An xã
PMTr
LD
G7
850
Tây Giang xã
HTH
LD
F9
851
Tây Mỹ xã
ATTr
LD
G8
852
Thạc Giản xã
BThH
HV
Thạch Gián
B5
853
Thạch An - ðông Bình Phú nhị PTTh xã
HV
ðông Phú
D3
854
Thạch Bàn xã
MHTr
DX
E3
855
Thạch Bồ xã
ATTh
DK
C3
856
Thạch Bộ châu
PC
DK
D4
857
Thạch Bộ xã
ðHTr
DK
C3
858
Thạch Kiều xã
LH
Hð
H 10
400
D7 Nghị An
B4 C4
Tân Thái (?)
B5 F9
Ngọc Giáp
G 10 H 10
g. Hà Thanh
C5
859
Thạch Nham xã
ACTh
HV
C4
860
Thạch Tân xã
CT
DX
G9
861
Thạch Tân xã
ATTr
LD
G9
862
Thạch Than thôn
BThH
HV
B5
863
Thạch Tượng Quán Khái xã
AluH
DK
g. Mân Quan
C5
864
Thái Hòa xã (mñb)
LH
Hð
g. Thanh Hòa
I 10
865
Thanh Bôi xã
LH
Hð
H6
866
Thanh Châu thôn
HC
DX
E3
867
Thanh Châu xã
VN
HV
D7
868
Thanh Chiêm xã
ANTr
DK
D6
869
Thanh Hà xã
PCH
DK
D6
870
Thanh Khê thôn
BThH
HV
B5
871
Thanh Ly xã (mñb)
PMTr
LD
872
Thanh Quất xã
TQTr
DK
D5
873
Thanh Sơn xã
HATh
HV
B4
874
Thanh Sơn xã
TðTr
LD
F7
875
Thạnh Hòa thôn
LH
Hð
I 10
876
Thạnh Mỹ Trung xã
ðHTr
Hð
I 12
877
Thạnh Mỹ xã (mñb)
LH
Hð
G9
878
Thạnh Mỹ xã (mñb)
PMTr
LD
879
Thắng Lộc xã
ALTh
DX
E2
880
Thắng Sơn ðông xã
TATr
DX
G5
881
Thắng Sơn Tây xã
TATr
DX
Thắng Tây
882
Thi Lai châu (mñb)
HC
DX
g. Thi Lai Châu Tây E 6
883
Thi Lai Tây thôn
HC
DX
E6
884
Thi Lai Thượng thôn
HC
LD
g. Thi Lai Châu Tây E 6
885
Thi Lai xã
ANTr
DK
D5
886
Thi Lãi xã
ALaH
DX
D7
887
Thi Lân thôn
PC
DK
An Thanh
D3
888
Thị An xã
AluH
DK
g. Quá Giản
C5
889
Thịnh An xã
HATh
HV
Thạnh An
B2
890
Thịnh Mỹ - Hoa An nhị xã
ðHTr
HV
An Thạnh Trường An D 3
891
Thịnh Mỹ thôn
PC
DK
g. ðông Thanh
g. Xuân An
Thăng Thịnh
E7
F7
G5
D4
401
892
Thịnh Mỹ thôn
HC
DX
E3
893
Thọ Khương xã
LH
Hð
I 12
894
Thu Bồn xã
MHTr
DX
E3
895
Thủ An xã (mñb)
TQTr
DK
896
Thuận An châu
HC
DX
D2
897
Thuận An ðông, Thuận An Tây
LH
Hð
I9
g. Cẩm Sa
D6
Thạnh Mỹ phường 898
Thuận An xã
ALTh
DX
D2
899
Thuận An xã
TATr
DX
F5
900
Thuận ðức xã
TðTr
LD
Châu ðức
F6
901
Thục Mai xã (mñb)
PCH
DK
g. Trà Lộ
C6
902
Thúy La châu
PC
DK
D4
903
Thúy La xã
ðHTr
DK
D4
904
Thúy Loan xã
ACTh
HV
C3
905
Thủy Bồ xã
ATTh
DK
D4
906
Thượng Phúc thôn
PC
DK
907
Tích Phú xã
ðHTh
HV
908
Tịch An ðông phường
CT
Hð
Thanh Trà
I 13
909
Tịch An ðông xã
CT
Hð
g. Phú Hưng
H 10
910
Tịch An phường
CT
DX
G9
911
Tiên ðóa - Bến Ngòi nhị thôn
HTH
LD
Tiên Khê - Tiên F 9 Châu
912
Tiên ðóa Bến Phúc giáp
HTH
LD
Duyên Phước
913
Tiên ðóa xã
HTH
LD
F9
914
Tiên Mỹ xã
HTH
LD
F8
915
Tiên Sơn ðông xã
ðHTh
HV
ðời Sơn
D1
916
Tiên Sơn Tây xã
ðHTh
HV
ðại Thanh
D1
917
Tỉnh Thủy xã
HB
Hð
G 10
918
Tịnh An ðông châu
PC
DK
D1
919
Tịnh An Tây châu
PC
DK
D1
920
Trà ðình An Lạc tộc
ALaH
DX
921
Trà ðình xã
XPTr
DX
E7
922
Trà ðóa xã
AThH
LD
E8
923
Trà Khê thôn
PCH
DK
C6
402
Thượng Phước
D4 D3
g. An Lạc
F9
E7
924
Trà Kiệu ðông xã (mñb)
MHTr
DX
E5
925
Trà Kiệu Tây xã (mñb)
MHTr
DX
E5
926
Trà Lài thôn
TðTr
LD
H7
927
Trà Long thôn
ATTr
LD
F8
928
Trà Lộ thôn
PCH
DK
C6
929
Trà Lộ thôn
AThH
LD
C6
930
Trà Lý ðông xã
HB
Hð
H 11
931
Trà Lý Tây xã
HB
Hð
H 11
932
Trà Năng xã (mñb)
ATTr
LD
933
Trà Nhiêu ðông châu
HC
DX
D7
934
Trà Nhiêu Nam châu
HC
DX
D7
935
Trà Sơn Hạ xã
PMTr
LD
F8
936
Trà Sơn Thượng xã
TATr
DX
Sơn Trà
F5
937
Trà Sơn tứ chánh thôn
TðTr
LD
Thọ Sơn
G7
938
Trà Sơn xã
ATTr
LD
939
Trà Sơn xã
LH
Hð
940
Trà Uýnh thôn
PMTr
LD
941
Tre Hoa thôn
TGTh
Hð
942
Triều Châu xã
ALaH
DX
943
Triệu Ái Nghĩa phường (mñb)
HNTr
DK
944
Trúc Ảnh xã
HB
LD
F9
945
Trung An châu
HC
LD
D2
946
Trung An Chính xã
QðT
DX
F2
947
Trung An Tân xã
LH
Hð
Trung An
H6
948
Trung An Tây tứ chánh ấp
LH
Hð
g. Thạnh Hòa
I 10
949
Trung An thôn
ðATh
LD
950
Trung An thôn
HC
DX
Trung Thái
E5
951
Trung An tứ chánh ấp
LH
Hð
Trung Tín (?)
I 10
952
Trung An tứ chánh xã
QðT
DX
953
Trung An xã
HATh
HV
ðại An
D1
954
Trung An xã
ðHTh
HV
g. ðồng Lâm
D2
955
Trung An xã
LH
Hð
An Nghĩa
F8
F9 Danh Sơn
I9 F7
Thanh Trúc
J8 E7
g. Tích Phú
D3
G4
G1
H6
403
956
Trung An xã
QðT
DX
E2
Trung An xã (cñb) (xem số 408) 957
Trung Chiên thôn (mñb)
LH
Hð
Trung ðông
958
Trung ðàn thôn (mñb)
LH
Hð
Trung ðàng Thượng I 8
959
Trung Hòa thôn
HC
DX
g. Văn Ly
D4
960
Trung Hòa thôn
PC
DK
Mỹ Hòa
E5
961
Trung Lâm An Lâm xã
LH
Hð
Trung Lâm - Thanh I 7 Yên
962
Trung Lâm xã
AVTh
LD
G6
963
Trung Lộc xã
QðT
DX
F3
964
Trung Lương thôn
HC
DX
E6
965
Trung Mỹ thôn
HC
DX
E5
966
Trung Phúc xã
QðT
DX
967
Trung Phường tứ chánh xã
HB
LD
968
Trung Sơn ðông xã
HATh
HV
Tân An
B3
969
Trung Sơn Long An xã
LH
Hð
g. ðại An Thượng
H6
970
Trung Sơn Tây xã
HATh
HV
Trung Sơn
C2
971
Trường An thôn
PC
DK
D3
972
Trường An xã
HATh
HV
g. Phò Nam Thượng A 2 Hạ
973
Trường An xã
PMTr
LD
F8
974
Trường Lệ châu (mñb)
PC
DK
Trung Phước
H9
F2 D8
g. Giáo Ái
D4
ðông Giáp châu 975
Trường Lệ thôn
BThH
HV
Bình Thuận (?)
B5
976
Trường Miên xã
LH
Hð
Trường Cửu
H9
977
Trường Xuân xã
LH
Hð
H9
978
Tú An thôn
LH
Hð
H6
979
Tú Chàng xã
LH
Hð
G8
980
Tú Chung xã (mñb)
LH
Hð
981
Tuân Dưỡng xã
ATTr
LD
G8
982
Tuân Mỹ Tây thôn
ATTr
LD
F8
983
Tuân Nghĩa xã
ATTr
LD
F8
404
bñ. Tú Bình
H8
984
Tư Phú xã
ðaHTr
DK
985
Tứ Bang Nha Tướng
LH
Hð
D5 Tứ Ban
H 10
Bình An trại 986
Tứ Câu xã
TQTr
DK
987
Tử Dương thôn
LH
Hð
HNTr
DK
C5 Dương Yên
J7
U 988
Uất Lũy xã
D5
V 989
Văn ðông xã
ANTr
DK
990
Văn Ly xã
ðaHTr
DK
D4
991
Vân Dương xã
HATh
HV
B3
992
Vân ðóa ðông xã
HTH
LD
F9
993
Vân ðóa Tây xã
HTH
LD
F8
994
Vân Quất (Khuất) xã
MHTr
DX
E6
995
Vân Trai xã
LH
Hð
996
Viêm Minh ðông xã
TQTr
DK
C6
997
Viêm Minh Tây xã
TQTr
DK
D5
998
Viêm Minh Trung xã (mñb)
TQTr
DK
C6
999
Viêm Minh xã
PCH
DK
C6
1000 Vinh Hoa Chính xã
ATTr
LD
1001 Vinh Hoa xã
AVTh
LD
1002 Vinh Hoa xã
LH
Hð
1003 Vĩnh An phường
ATTr
LD
1004 Vĩnh An thôn
TQTr
DK
1005 Vĩnh ðại thôn (mñb)
HB
LD
I 12
1006 Vĩnh Lại thôn
HC
DX
E6
1007 Vĩnh Phúc phường
HTH
LD
G9
1008 Vĩnh Phúc xã
HATh
HV
Vĩnh Phước
B3
1009 Vĩnh Phúc xã
LH
Hð
Tân Vĩnh
H7
1010 Vĩnh Yên Tây xã
LH
Hð
Tứ Chánh Vĩnh Yên I 4
g. Phú Chiêm
Vâng Trai
Vinh Tú
D7
I 12
G8 G6
Vinh An
F8 F8
Lâm Yên
C5
405
1011 Vịnh Lầm phường (mñb)
HB
LD
Vịnh Giang
G 10
1012 Vũng Bãi châu
PC
DK
g. Hà Nhai
D2
1013 Xuân An phường
ALaH
DX
Xuân Yên
E7
1014 Xuân An Hạ xã
TðTr
LD
Xuân Thăng
G6
1015 Xuân An Thượng xã
TATr
DX
Xuân Thượng
F6
1016 Xuân An tộc
AThH
LD
1017 Xuân An tộc
PMTr
LD
1018 Xuân An tứ chánh thôn
QðT
DX
1019 Xuân An xã
BThH
HV
1020 Xuân An xã
PMTr
LD
F6
1021 Xuân An xã
LH
Hð
H8
1022 Xuân Cơ châu (mñb)
PC
DK
1023 Xuân ðài châu
PC
DK
1024 Xuân Lộc Tây xã
LH
Hð
1025 Xuân Lộc xã
ACTh
HV
1026 Xuân Lộc xã
LH
Hð
g. Phượng Loan
G8
1027 Xuân Mỹ ấp
LH
Hð
Phái Nhơn
I 12
1028 Xuân Mỹ phường
ANTr
DK
g. Phú Chiêm
D7
1029 Xuân Mỹ tộc
ALaH
DX
1030 Xuân Mỹ tứ chánh tộc (mñb)
AThH
LD
1031 Xuân Mỹ xã
PMTr
LD
F7
1032 Xuân Phú phụ lũy xã
LH
Hð
H 11
1033 Xuân Phú Nam xã
XPTr
DX
g. Xuân Phú
E6
1034 Xuân Phú Trung xã (mñb)
XPTr
DX
g. Xuân Phú
E6
1035 Xuân Phú xã
XPTr
DX
1036 Xuân Sơn ðông xã
TðTr
LD
g. Hương Chỉ
F7
1037 Xuân Sơn Hạ xã (mñb)
TðTr
LD
g. Bình Xuân
F7
1038 Xuân Sơn xã
TðTr
LD
Xuân Thái
G6
1039 Xuân Sơn xã
BThH
HV
Xuân Tiên
A4
X
406
E7 Thọ An
F6 F1
g. Thạch Gián
g. Bàn Lĩnh ðông
B5
E5 D5
g. Phú Thị
G8 B3
E6 g. Trung Phường
D8
E6
1040 Xuân Sơn xã
ATTh
DK
C4
1041 Xuân Sơn xã
QðT
DX
Xuân Hoa
F2
1042 Xuân Xướng ðộng Nga phường LH
Hð
ðộng Nga
H7
1043 Xuân Xướng Tân An phường
ATTr
LD
g. Tây Mỹ
G8
1044 Yên Khê thôn
BThH
HV
1045 Yên Sáng tứ chánh man sách
HB
DX
1046 Yến Nê xã
ATTh
DK
Y B5 g. Ngãi Lê
E8 C4
407
TÌM VÒ TRÍ XAÕ THOÂN QUAÛNG NAM – ÑAØ NAÜNG TREÂN BAÛN ÑOÀ 1/100.000 Vì lý do kỹ thuật, bản ñồ 1/100.000 của Quảng Nam (vẽ ñầu thế kỷ XX còn ghi lại khá ñầy ñủ ñịa danh xưa) không thể in liền một tờ lớn rồi gấp lại. Như thế chỉ dùng ít lâu sẽ rách nát hết. Chúng tôi buộc lòng phải cắt thành 24 mảnh. Song có ñiều bất tiện là sau khi tìm ra vị trí xã thôn của danh mục trên ñây, chúng ta khó hình dung vị trí ñó trên ñịa bàn tổng quát của cả tỉnh. ðể sửa chữa phần nào ñiều bất tiện ấy, xin xem vị trí của 24 mảnh bản ñồ Quảng Nam trên sơ ñồ dưới ñây.
408
409
410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421
422
423
424
425
426
427
428
429
430
431
432
433
THÖ MUÏC CHÍNH YEÁU - SƯU TẬP 10.044 TẬP ðỊA BẠ, thiết lập chủ yếu từ năm 1805 ñến 1836. Trước năm 1945, ñể tại Tàng Thư Lâu trong kinh thành Huế, sau (1975-1991) ñể tại Kho Lưu Trữ TW2 (Thành phố Hồ Chí Minh). ðã nghiên cứu 484 tập của Nam Kỳ Lục Tỉnh và 5.364 tập ñịa bạ Trung Bộ gồm: . Bình ðịnh
1.222 tập, ký hiệu DT1
. Bình Thuận
238
-
-
DT2
. Hà Tĩnh
260
-
-
DT3
. Khánh Hòa
306
-
-
DT4
. Kontum
2
-
-
DT5
. Nghệ An
331
-
-
DT6
. Phú Yên
164
-
-
DT7
. Quảng Bình
299
-
-
DT8
. Quảng Nam
935
-
-
DT9
. Quảng Ngãi
228
-
-
DT10
. Quảng Trị
324
-
-
DT11
. Thanh Hóa
727
-
-
DT12
. Thừa Thiên
328
-
-
DT13
- Ngô Sĩ Liên, ðại Việt sử ký toàn thư. Bốn tập. Cao Huy Giu phiên dịch, ðào Duy Anh hiệu ñính, chú giải và khảo chứng. NXB. Khoa học Xã hội. Hà Nội, 1970. - Viện Quốc Sử triều Lê, ðại Việt sử ký toàn thư. Phần tiếp, ba tập. Nguyễn Kim Hưng và Ngô Thế Long dịch, chú thích, khảo chứng. Nguyễn ðổng Chi duyệt và hiệu ñính. NXB. Khoa học Xã hội. Hà Nội, 1982. - Lê Triều chiếu lịnh thiện chính. Bản dịch Nguyễn Sĩ Giác, ðại học Luật khoa XB. Sài Gòn, 1961.
434
- Quốc Triều hình luật (Hình luật triều Lê). Bản dịch Cao Nãi Quang. Nguyễn Sĩ Giác nhuận sắc. ðại học Luật khoa XB. Sài Gòn, 1956. - Quốc Triều hình luật (Luật hình triều Lê). Bản dịch Nguyễn Ngọc Nhuận, Nguyễn Tá Nhí. NXB Pháp lý. Viện Sử học Việt Nam. Hà Nội 1991. - Quốc Sử Quán triều Nguyễn, ðại Nam thực lục. Chính Biên và Tiền Biên. 38 tập. Tổ phiên dịch Viện Sử học. Phiên dịch: Nguyễn Ngọc Tỉnh. Hiệu ñính: ðào Duy Anh. Phiên dịch: Trương Văn Chinh. Hiệu ñính: Nguyễn Trọng Hân. NXB. Khoa học Xã hội. Hà Nội, 1962 - 1978. - Quốc Sử Quán triều Nguyễn, ðại Nam liệt truyện. Viện Sử học dịch. NXB Thuận Hóa - Huế 1993. - Quốc Sử Quán triều Nguyễn. ðại Nam nhất Thống Chí. Lục tỉnh Nam Việt. Nguyễn Tạo dịch. Nha Văn hóa tái bản. Sài Gòn, 1973. - Quốc Sử Quán triều Nguyễn, Quốc Triều chính biên. Toát yếu. NCSð tái bản. Sài Gòn, 1971. - Quốc Sử Quán triều Nguyễn. Minh Mạng Chính Yếu. Năm tập. Do Ủy ban Dịch thuật Phủ QVK ðặc trách Văn hóa xuất bản. Sài Gòn, 1972 1974. - Nội các triều Nguyễn. Khâm ðịnh ðại Nam Hội ñiển sử lệ. Viện Sử học Việt Nam. NXB. Thuận Hóa. Huế, 1993. - Nguyễn Trãi, Ức Trai Tập. Hai tập. Dư ðịa Chí trong tập Hạ. Bản dịch của Hoàng Khôi. Có in kèm Hán văn. UB Dịch thuật, Phủ QVK ðTVH xuất bản. Sài Gòn, 1971. - Lê Quý ðôn, Phủ biên tạp lục. Lê Xuân Giáo dịch. Có kèm theo Hán văn. Hai tập. UB Dịch thuật, Phủ QVK ðTVH xuất bản. Sài Gòn. 1972. - Phan Huy Chú, Lịch triều hiến chương loại chí. Bản dịch Nguyễn Thọ Dực, có kèm nguyên văn chữ Hán. UB Dịch thuật Phủ QVK ðTVH xuất bản. Sài Gòn, 1971 - 1974. - Tổng cục Thống kê, Danh mục các ñơn vị hành chính Việt Nam NXB Thống kê Hà Nội, 1993. - Tổng cục ðịa chính, Bản ñồ nước CHXHCN Việt Nam. Tỷ lệ 1/2.200.000. NXB Bản ñồ. Hà Nội, 1997. * 435
- Luro, Cours d'Administration Annamite. Sài Gòn, 1877. - Nguyễn ðình ðầu, Góp phần nghiên cứu vấn ñề ño ñong, cân, ñếm của Việt Nam xưa. Tạp chí Nghiên cứu Kinh tế. Hà Nội. Số 105 (10/1978) và 106 (12/1978). Các trang 65 - 77 và 40 - 49. - Nguyễn ðình Khoa - Các dân tộc ở Việt Nam. NXB KHXH. Hà Nội, 1983. - Phan Khoang, Xứ ðàng Trong 1558 - 1777. NS Khai Trí XB. Sài Gòn, 1970. - Pierre Gourou, Les Paysans du delta Tonkinois. Paris, EFEO, 1936. Réimpression, 1965. - Trần Kinh Hòa, Mục lục châu bản triều Nguyễn (Triều Gia Long). NXB ðại học Huế. Huế 1960. - Trương Hữu Quýnh, Chế ñộ ruộng ñất ở Việt Nam. Hai tập. Tập I: Thế kỷ XI-XV. Tập II: Thế kỷ XVI-XVIII. NXB Khoa học Xã hội. Hà Nội, 1982 - 1983. - Vũ Huy Phúc, Tìm hiểu chế ñộ ruộng ñất Việt Nam nửa ñầu thế kỷ XIX. NXB Khoa học Xã hội. Hà Nội, 1979. - Vũ Văn Hiền, La propriété communale au Tonkin. Contribution à l'étude historique, juridique et économique des Công ñiền et Công thổ en pays d'Annam. Hanoi, Imp. d'Extrême-Orient Paris. Lib. du Recueil Sirey, 1939. - Yumio SAKURAI, Sự hình thành các thôn lạc tại Việt Nam. ðông Nam Á nghiên cứu tùng thư xuất bản. Tokyo, 1986. - Yves Henry, Economie Agricole de I'Indochine. Hanoi, Imprimerie d'Extrême-Orient, 1932. -*-
436
MUÏC LUÏC Trang
. ðôi lời riêng về Quảng Nam.........................................................................5 . Lời giới thiệu của GS Trần Văn Giàu ...........................................................7 . Lời cảm ơn của tác giả ................................................................................15 B. Phủ Thăng Hoa ....................................................................................19 + Huyện Duy Xuyên..............................................................................22 - Tổng An Lạc Hạ................................................................................25 - Tổng An Lễ Thượng .........................................................................32 - Tổng Mậu Hòa Trung .......................................................................44 - Tổng Quảng ðại Thượng ..................................................................60 - Tổng Thuận An Trung ......................................................................73 - Tổng Xuân Phú Trung ......................................................................88 - Thuộc Chu Tượng ...........................................................................105 - Thuộc Hà Bạc .................................................................................114 - Thuộc Hoa Châu .............................................................................118 - Thuộc Liêm Hộ ...............................................................................141 + Huyện Hà ðông ...............................................................................143 - Tổng Chiên ðàn Trung ...................................................................146 - Tổng ðức Hòa Trung ......................................................................149 - Tổng Tiên Giang Thượng ...............................................................154 - Tổng Vinh Hoa Trung .....................................................................157 - Thuộc Chu Tượng ...........................................................................160 - Thuộc Hà Bạc .................................................................................163 - Thuộc Hội Sơn Nguyên ..................................................................170 - Thuộc Liêm Hộ ...............................................................................171 437
+ Huyện Lễ Dương ..............................................................................228 - Tổng An Thái Trung .......................................................................231 - Tổng An Thịnh Hạ ..........................................................................250 - Tổng An Việt Thượng.....................................................................260 - Tổng ðông An Thượng...................................................................273 - Tổng Hưng Thịnh Hạ ......................................................................281 - Tổng Phú Mỹ Trung........................................................................293 - Tổng Thuận ðức Trung ..................................................................309 - Thuộc Chu Tượng ...........................................................................325 - Thuộc Hà Bạc .................................................................................329 - Thuộc Hoa Châu .............................................................................333 - Thuộc Hội Sơn Nguyên ..................................................................336 - Thuộc Liêm Hộ ...............................................................................337 PHẦN III THỐNG KÊ . Thống kê diện tích 2 phủ ....................................................................341 . Thống kê diện tích 5 huyện ................................................................341 . Thống kê diện tích 44 tổng và thuộc ..................................................342 . Diện tích của 937 làng toàn tỉnh (còn ñịa bạ) .....................................344 VỊ TRÍ 1.046 LÀNG CỦA QUẢNG NAM TRÊN BẢN ðỒ 1/100.000 ....................................................................................373 THƯ MỤC ...........................................................................................434 MỤC LỤC ...........................................................................................437
438