Nghiên cứu địa bạ triều nguyễn dinh quảng nam tập 2 (nxb đại học quốc gia 2010) nguyễn đình đầu, 434

Page 1

Ñoâi lôøi rieâng veà Quaûng Nam - Ñaø Naüng Tôùi ñaây, caùc naêm 2011 - 2012 - 2016 laø nhöõng thôøi ñieåm kyû nieäm troïng ñaïi cuûa tænh Quaûng Nam vaø thaønh phoá Ñaø Naüng. Naêm 2016 kyû nieäm 710 naêm sau söï kieän Huyeàn Traân Coâng Chuùa, hai chaâu OÂ vaø chaâu Lyù thuoäc veà laõnh thoå Ñaïi Vieät (1306) "Laáy ñaát Lyù chaâu ñaët laøm Hoùa chaâu" (goàm caû ñòa phaän Ñaø Naüng vaø phía baéc Quaûng Nam ngaøy nay). Naêm 2012 kyû nieäm 610 naêm ñaát Chieâm Ñoäng cuõng thuoäc veà Ñaïi Vieät (1402) vaø chia ra chaâu Thaêng vaø chaâu Hoa (goàm toaøn ñòa phaän Quaûng Nam hieän giôø). Naêm 2011 kyû nhieäm 540 naêm Leâ Thaùnh Toâng chinh phaït Chieâm Thaønh, laáy ñaát Ñaïi Chieâm (Chieâm Ñoäng cuõ) vaø Coå Luõy (sau laø ñòa phaän Quaûng Ngaõi) ñaët laøm ñaïo Quaûng Nam (1471). Naêm 2012 kyû nieäm 410 naêm Nguyeãn Hoaøng ñaët dinh Quaûng Nam coi caû 3 phuû: Thaêng Hoa (Quaûng Nam), Tö Ngaõi (Quaûng Ngaõi), Hoaøi Nhôn (Bình Ñònh) (1602). Ñöông thôøi ngöôøi nöôùc ngoaøi traân troïng goïi xöù naøy laø Quaûng Nam Quoác. Töø 1832 ñeán nay - 170 naêm ñaõ troâi qua - tænh Quaûng Nam vaãn khoâng thay ñoåi danh xöng vaø ñòa baøn. Ngaøy 6-1-1996, Quoác Hoäi ñaõ ra Nghò quyeát "taùch tænh Quaûng Nam - Ñaø Naüng thaønh: tænh Quaûng Nam vaø thaønh phoá Ñaø Naüng tröïc thuoäc trung öông" ñeå "taïo ñieàu kieän cho hai ñôn vò môùi phaùt trieån toát hôn". Phaûi chaêng söï theå ñoù noùi leân söùc maïnh phaùt trieån lieân tuïc töø treân 700 naêm qua. Tænh Quaûng Nam vaø Thaønh phoá Ñaø Naüng thaät ñaùng töï haøo. TP. Hoà Chí Minh, muøa Xuaân 2010 NGUYEÃN ÑÌNH ÑAÀU

5


6


Lôøi giôùi thieäu Traûi qua maáy ngaøn naêm, nöôùc ta vaãn laø moät xöù noâng nghieäp vaø laáy xaõ thoân laøm ñôn vò cô sôû. Tôùi ñaàu theá kyû XIX, cöông vöïc nöôùc ta môùi oån ñònh vaø thoáng nhaát veà maët haønh chính suoát töø aûi Nam Quan tôùi muõi Caø Mau, goàm khoaûng 18.000 laøng vôùi caùc teân goïi khaùc nhau nhö xaõ, thoân, phöôøng, giaùp, ñieám, aáp, laân, trang, traïi, man, saùch.... Laøng nöôùc gaén boù xöông thòt vôùi nhau, vì nöôùc laø thaân theå, coøn laøng laø chi theå. Caû laøng vaø nöôùc ñeàu soáng chuû yeáu baèng ngheà troàng luùa nöôùc. Cho neân, hai vaán ñeà noâng nghieäp vaø xaõ thoân laø voâ cuøng quan troïng ñoái vôùi söï toàn vong vaø lôùn maïnh cuûa daân toäc ta. Chuùng ta caàn tìm hieåu nhöõng vaán ñeà aáy moät caùch saâu saéc vaø toaøn dieän, khoâng chæ ñeå oân coá tri taân, maø coøn nhaèm muïc ñích goùp phaàn xaây döïng moät chieán löôïc phaùt trieån haøi hoøa cho khaép nöôùc vaø moãi ngöôøi daân, töø theå chaát ñeán tinh thaàn, töø thaønh thò ñeán thoân queâ. Nhöng döïa treân nhöõng söû lieäu, nhöõng tö lieäu naøo ñeå coù theå nghieân cöùu ñeà taøi ñoù coù nghieâm tuùc, khaùch quan vaø khoa hoïc? May maén thay, sau bao tang thöông khoùi löûa, löu tröõ trieàu ñình Hueá coøn baûo toàn ñöôïc 10.044 taäp ñòa baï, goàm khoaûng 16.000 quyeån cho 16.000 xaõ thoân trong toång soá 18.000 xaõ thoân toaøn quoác ñöông thôøi (coù leõ moät hay hai ngaøn quyeån ñaõ bò thaát laïc hoaëc moái moït tieâu huûy). Ñaây laø nhöõng taøi lieäu vieát tay, khoâng in aán, neáu maát laø maát haún. Trong kho taøng di saûn vaên hoùa vaø lòch söû Haùn Noâm, söu taäp ñòa baï laø phaàn ñoà soä nhaát coøn löu laïi. Neáu boä Hoäi ñieån söï leä keå haøng ngaøn trang, boä Ñaïi Nam thöïc luïc keå haøng vaïn trang, thì boä söu taäp Ñòa baï phaûi keå haøng trieäu trang. Laïi nöõa, caùc boä söû ñòa chính yeáu nhö Thöïc luïc, Hoäi ñieån, Vieät söû (Khaâm ñònh Vieät söû thoâng giaùm cöông muïc), Nhaát thoáng (Ñaïi Nam nhaát thoáng chí)... ñaõ ñöôïc in aán thaønh nhieàu baûn, maát baûn naøy coøn baûn khaùc. Cho neân nhöõng taøi lieäu vieát tay nhö Chaâu baûn hoaëc Ñòa baï thì caøng caàn phaûi baûo veä kyõ löôõng hôn. Baûo veä ñaây khoâng coù nghóa laø boù chaët roài chaát vaøo kho (laøm theá, vi khuaån cuõng seõ ñuïc muûn ra heát), maø phaûi caáp toác ñem ra kieåm keâ, ghi phieáu, nhaân baûn vaø nghieân cöùu. Neáu chöa kòp xaây kho

7


hay nhaân baûn, thì cuõng neân ñeå caùc nhaø nghieân cöùu tieáp tuïc hoaëc tieán haønh ngay nhöõng coâng trình tìm hieåu ñaát nöôùc vaø con ngöôøi Vieät Nam qua nhöõng tö lieäu cô baûn ñoù, vì ngöôøi ñoïc ñöôïc Haùn Noâm vaø vaên baûn coå khoâng coøn bao nhieâu. Caùc nhaø nghieân cöùu söû Vieät Nam trong cuõng nhö ngoaøi nöôùc luoân ñaùnh giaù cao phaàn tö lieäu meänh danh Chaâu baûn bao goàm taát caû nhöõng sôù taáu coù ghi lôøi pheâ baèng son cuûa nhaø vua. Ñieàu ñoù raát chí lyù. Caùc boä söû ñòa cuûa trieàu Nguyeãn ñeàu caên cöù treân taøi lieäu Chaâu baûn naøy. Tieác thay, Chaâu baûn chæ coøn löu giöõ ñöôïc 1 phaàn 5, nghóa laø coøn 602 taäp treân toång soá khoaûng 3.000 taäp (theo saép xeáp naêm 1942). Moãi taäp Chaâu baûn daøy ñoä 500 tôø, töùc 1.000 trang; toång coäng soá trang cuûa 602 taäp coøn laïi cuõng ñaõ leân tôùi soá 602.000 trang giaáy baûn vieát chöõ chaân phöông raát ñeïp. Trong khoaûng 1.200.000 trang bò maát, chaéc coù nhöõng vaên baûn troïng yeáu lieân quan ñeán moïi lónh vöïc kinh teá, vaên hoùa, xaõ hoäi vaø chính trò; ñoái noäi cuõng nhö ñoái ngoaïi cuûa trieàu ñình Hueá. Ngöôøi ta thaáy thieáu ñaëc bieät nhöõng vaên baûn noùi tôùi saùch löôïc choáng Phaùp (suoát töø 1858 ñeán 1885), saùch löôïc ñoái phoù vôùi Trung Hoa vaø caû nhöõng baûn ñieàu traàn canh taân cuûa Nguyeãn Tröôøng Toä (nay môùi thu thaäp laïi ñöôïc moät phaàn), cuøng nhieàu vaên baûn quan troïng khaùc. Nhöõng maát maùt treân khoâng coù gì thay theá ñöôïc. Thaät ñaùng tieác! Troïng toäi naøy chæ coøn ñoå treân ñaàu chieán tranh, moái moït vaø khoâng chöøng - moät soá keû ñaùnh caép voâ danh nöõa. Coøn veà söu taäp Ñòa baï, haàu nhö bò boû queân vaø khoâng ñöôïc ñaùnh giaù cao laém. Ngöôøi ta chæ noùi mô hoà laø tröôùc theá chieán thöù 2, trong Taøng Thö Laâu ôû Hueá coù chaát ñoáng nhieàu soå ruoäng ñaát (goïi chung laø Ñieàn boä) ñang bò moái moït laøm hö naùt. Töø khi Nhaät ñaûo chính thaùng 3-1945 ñeán luùc kyù keát Hieäp ñònh Geneøve 1954, khoâng ai coù noùi ñeán soá phaän cuûa söu taäp Ñòa baï. Chính trong thôøi gian naøy, Chaâu baûn bò huûy hoaïi vaø ñaùnh caép. Sau ñoù, treân phaàn coøn laïi, nhaø nghieân cöùu Traàn Kinh Hoøa ñaõ laøm ñöôïc hai baûn Muïc luïc Chaâu baûn: thôøi Gia Long vaø thôøi Minh Maïng. Naêm 1959, ngöôøi ta chuyeån toaøn boä Vaên khoá hoaøng trieàu töø Hueá vaøo Ñaø Laït goàm caû 4 phaàn: Chaâu baûn, Ñòa baï, Moäc baûn vaø Thö vieän ngöï laõm. Taïi ñaây, moät soá coâng taùc kieåm keâ, leân danh muïc vaø daäp baûn ñaõ ñöôïc thöïc hieän khaù toát. Ñeán thaùng 3-1975, vaên khoá hoaøng trieàu ñöôïc ñöa voäi vaõ veà Saøi Goøn, ngoaïi

8


tröø phaàn moäc baûn goàm khoaûng 42.000 taám khaéc chöõ treân goã thò hay goã mít. * *

*

Töø ñoù, nhaø söû hoïc Nguyeãn Ñình Ñaàu môùi coù ñieàu kieän ñi saâu vaøo coâng trình nghieân cöùu söu taäp Ñòa baï vó ñaïi vaø phöùc taïp naøy. Vó ñaïi vì toaøn boä söu taäp goàm treân moät trieäu trang vieát chöõ Haùn keøm theâm ñòa danh Noâm. Phöùc taïp vì moãi quyeån trong soá 16.000 quyeån Ñịa baï laø do moät nho só taû baï coù nhöõng neùt vieát khaùc nhau vaø do moãi ñòa phöông coù nhöõng ñaëc ñieåm ruoäng ñaát rieâng bieät. Caùi vó ñaïi vaø phöùc taïp aáy ñaõ laøm naûn loøng nhieàu nhaø nghieân cöùu, nhieàu vieän khoa hoïc trong cuõng nhö ngoaøi nöôùc. Coøn nhôù ngaøy 15 thaùng 12 naêm 1986 taïi Trung taâm Löu tröõ Quoác gia (17 ñöôøng Leâ Duaån, Quaän I, TP. Hoà Chí Minh), toâi raát vui möøng vaø vinh döï chuû trì moät buoåi thoâng baùo khoa hoïc ñeå nghe anh baïn giaø trình baøy keát quaû nghieân cöùu Ñòa baï Nam Kyø luïc tænh. Ai ngôø töø nhieàu naêm tröôùc, anh ñaõ aâm thaàm ñem heát coâng söùc vaø phöông tieän ñi saâu vaøo lónh vöïc nghieân cöùu vöøa khoâ khan vöøa baïc beõo naøy, nhöng cuõng cöïc kyø ích lôïi cho chuùng ta vaø mai sau. Tröôùc heát, anh phaân bieät minh baïch hai soå Ñòa baï vaø Ñieàn baï khaùc nhau theá naøo: Ñòa baï laø soå moâ taû vaø ghi nhaän quyeàn sôû höõu töøng maûnh ruoäng ñaát, coøn Ñieàn baï chæ laø soå tính thueá. Ñòa baï laøm moät laàn khi ño ñaïc, Ñieàn baï thì moãi naêm laøm moät laàn. Dieän tích ruoäng ñaát ghi theo maãu saøo thöôùc taác. Nhaø Nguyeãn ñaõ laáy laïi thöôùc ño ruoäng (ñieàn xích) cuûa trieàu Leâ laøm chuaån. Töø naêm 1978, anh ñaõ coâng boá nhöõng bieåu ñònh chuaån ño ñong caân ñeám cuûa ta xöa vôùi söï chuyeån ñoåi theo heä thoáng meùt (treân taïp chí Nghieân cöùu Kinh teá hoïc Haø Noäi), ngoõ haàu laøm cô sôû ñònh löôïng cho vieäc nghieân cöùu Ñòa baï vaø, noùi chung, cho nhöõng gì coù lieân quan ôû thôøi ñaïi maø heä thoáng meùt chöa ñöôïc söû duïng. Ñeán nay, haàu nhö caùc nhaø nghieân cöùu Vieät Nam trong vaø ngoaøi nöôùc ñeàu chaáp nhaän nhöõng bieåu ñoù. Coâng cuoäc ñaïc ñieàn vaø laäp Ñòa baï cho toaøn theå 18.000 xaõ thoân phaûi laøm suoát 31 naêm, töø naêm 1805 ñeán naêm 1836, môùi hoaøn thaønh. Neáu xeáp ñöùng caùc soå Ñòa baï saùt chaët nhau, thì phaûi ñeå treân ngaên keä daøi tôùi 100 meùt. Neáu traûi daøi töøng tôø saùt nhau thì toaøn boä söu taäp daøi

9


gaàn 300km. Sau khi ñöôïc trang bò khaù ñaày ñuû nhöõng kieán thöùc cô baûn veà lòch söû vaø ñòa lyù Vieät Nam xöa, con moït saùch Nguyeãn Ñình Ñaàu ñaùng thöông ñaõ boø ñöôïc treân 200km, töùc ñaõ töø Haø Tieân ra tôùi Thaêng Long roài. Nhöõng thaønh quaû cuûa coâng trình nghieân cöùu ñoà soä naøy laø raát ñaùng keå, caû veà löôïng laãn chaát: moät boä saùch Nghieân cöùu Ñòa baï - töøng tænh moät - daøy treân 1 vaïn trang seõ ñöôïc xuaát baûn, vaø moät soá vaán ñeà quan troïng lieân heä tôùi toaøn xaõ hoäi Vieät Nam truyeàn thoáng seõ ñöôïc neâu leân vaø lyù giaûi. Qua soá lieäu chaéc chaén vaø cuï theå cuûa Ñòa baï, ngöôøi ta bieát ñöôïc nhieàu ñieàu boå ích: - Coù theå veõ laïi böùc sô ñoà veà cô caáu söû duïng ñaát ñai, treân toaøn quoác cuõng nhö moãi ñòa phöông. Coù theå tính ñöôïc tyû leä giöõa dieän tích canh taùc vôùi dieän tích cö truù vaø moä ñòa (ngöôøi xöa raát troïng nghóa trang vaø nôi cö truù ñeå an cö laïc nghieäp). Seõ thaáy roõ ñòa baøn hai huyeän Thoï Xöông vaø Vónh Thuaän thuoäc phuû Hoaøi Ñöùc (Haø Noäi) cuõng nhö hai huyeän Taân Long vaø Bình Döông thuoäc phuû Taân Bình (Gia Ñònh) ñaõ coù möùc ñoâ thò hoùa khaù cao, vì ôû ñaây coù nhieàu phoá thò vaø daân cö thoå hôn ruoäng ñaát canh taùc. - Caùc dieän tích cuûa cô caáu caây troàng seõ cho ta bieát möùc soáng vaø neáp soáng cuûa daân ta xöa: ruoäng luùa (coù theå tính bình quaân ñaàu ngöôøi) nhieàu hôn ñaát troàng. Ta seõ thaáy treân caùc baõi phuø sa vuøng ñoàng baèng soâng Hoàng coù troàng nhieàu daâu, laáy laù nuoâi taèm. Trong ñoàng baèng soâng Cöûu Long coù nhieàu vöôøn cau baït ngaøn. Treân ñòa baøn Hoùc Moân coù 18 thoân vöôøn traàu. ÔÛ Haø Tieân coù nhieàu vöôøn tieâu... - Cô caáu sôû höõu ruoäng ñaát xöa coù leõ laø phaàn maø taùc giaû ñaõ daønh nhieàu coâng söùc ñeå moâ taû vaø phaân tích baèng caùc baûng thoáng keâ chi tieát. Caùc hình thöùc sôû höõu goàm coù: Quan ñieàn quan thoå laø nhöõng loaïi ruoäng ñaát thuoäc sôû höõu nhaø nöôùc vaø do quan chöùc quaûn lyù, nhö tòch ñieàn, quan xaù thoå, quaân traïi thoå, quan traïi ñieàn, quan ñoàn ñieàn, quan tieâu vieân... Ñoái vôùi moãi loaïi ruoäng ñaát ñoù, quan chöùc quaûn lyù theo nhöõng quy cheá maø trieàu ñình ñaõ ñònh rieâng cho moãi loaïi. Töïu trung veà maët söû duïng, thöôøng chia laøm hai phaàn: phaàn coâng duïng nhö quan xaù thoå vaø phaàn daân duïng nhö quan traïi ñieàn. Phaàn coâng duïng thì ít maø phaàn daân duïng thì nhieàu. Song daân duïng thì phaûi ñoùng thueá, thueá naøy cao hôn thueá caùc loaïi coâng ñieàn coâng thoå hay tö ñieàn tö thoå.

10


Coâng ñieàn coâng thoå laø nhöõng loaïi ruoäng ñaát thuoäc sôû höõu Nhaø nöôùc vaø ñeå cho xaõ thoân quaûn lyù theo quy ñònh cuûa trieàu ñình nhö caùch chia ra khaåu phaàn vaø thôøi gian phaân chia laïi. Moät phaàn coâng ñieàn öu tieân daønh cho ngöôøi trong laøng phaûi ñi lính, goïi laø löông ñieàn. ÔÛ Ñaøng Ngoaøi, thueá ñaùnh treân ngöôøi söû duïng coâng ñieàn coâng thoå cao hôn thueá tö ñieàn tö thoå. Töø giöõa theá kyû XIX, thueá coâng tö ñieàn thoå nhö nhau. Trong thôøi gian laäp Ñòa baï, caùc tænh Nam Kyø coù khoaûng treân 8% coâng ñieàn coâng thoå, caùc tænh mieàn Trung coù khoaûng 35% coâng ñieàn coâng thoå, caùc tænh mieàn Baéc coù khoaûng 30% coâng ñieàn coâng thoå. Ngöôøi xöa muoán laáy coâng ñieàn ñeå cheá ngöï tö ñieàn, muoán cho ai cuõng coù ruoäng caøy caáy, ñeå khoûi laøm löu daân xieâu baït. Voâ hình trung theá laø ngaên chaën neàn saûn xuaát haøng hoùa vaø neàn kinh teá thò tröôøng. Tö ñieàn tö thoå laø nhöõng loaïi ruoäng ñaát thuoäc quyeàn sôû höõu vaø söû duïng cuûa tö nhaân. Trong Ñòa baï, moãi sôû ruoäng ñaát ñeàu ghi roõ dieän tích bao nhieâu, töù caän theá naøo, söû duïng vaøo vieäc gì, troàng luùa hay thöù caây naøo, thuoäc quyeàn sôû höõu cuûa ai, teân gì (ngöôøi trong xaõ goïi laø phaân canh, ngöôøi ngoaøi xaõ goïi laø phuï canh). Moãi muïc ghi nhö vaäy ñöôïc coi nhö moät "baèng khoaùn" chöùng minh quyeàn sôû höõu. Trong 16.000 quyeån Ñòa baï ñaõ ghi ít nhaát 1 trieäu teân sôû höõu chuû (chæ nhöõng xaõ thoân naøo coù toaøn coâng ñieàn coâng thoå môùi khoâng coù sôû höõu chuû). Moãi chuùng ta ngaøy nay, neáu truy cöùu kyõ Ñòa baï, theá naøo cuõng thaáy teân caùc cuï cao taèng toå cuûa mình. Veà phöông dieän gia phaû hoïc, Ñòa baï cuõng laø moät kho tö lieäu voâ cuøng quyù giaù. Qua nghieân cöùu Ñòa baï, chuùng ta cuõng thaáy nam nöõ bình quyeàn treân sôû höõu ruoäng ñaát: moãi khi cha meï chia saûn nghieäp cho con, bao giôø cuõng chia ñoàng ñeàu cho caû nam laãn nöõ, chia ñeàu ñeán töøng phaân ruoäng ñaát, chæ tröø moät sôû laøm ruoäng höông hoûa ñeå cho con tröôûng. Trung bình, phuï nöõ laøm chuû khoaûng 20% - 30% tö ñieàn tö thoå. Ñoù laø moät tyû leä raát cao ñoái vôùi caû theá giôùi vaøo thôøi ñoù, thôøi cuûa troïng nam khinh nöõ. Noùi chung, tyû leä sôû höõu ruoäng ñaát raát caùch bieät nhau: ngöôøi coù 1 hay 2 thöôùc ñaát (moãi thöôùc ñaát laø neàn moät nhaø choøi) beân caïnh nhöõng ngöôøi coù haøng traêm haøng ngaøn maãu ruoäng, ñuùng laø thaúng caùnh coø bay. Tyû leä caùch bieät nhau xa nhaát laø ôû Nam Kyø luïc tænh. Cheá ñoä coâng ñieàn nhaèm muïc ñích san baèng phaàn naøo söï caùch bieät ñoù. Nhôø coù khoái löôïng lôùn, cheá ñoä coâng ñieàn ôû mieàn Trung ñaõ bình quaân hoùa vieäc söû duïng ruoäng ñaát raát höõu hieäu.

11


Nhöõng ruoäng ñaát do taäp theå laøm chuû nhö ruoäng nhaø chuøa, ruoäng gia toäc, ruoäng haøng giaùp, baûn xaõ ñieàn (mieàn Nam goïi boån thoân ñieàn)... ñeàu laø haïng tö ñieàn, vì khoâng thuoäc sôû höõu Nhaø nöôùc. Mieàn Baéc coù nhieàu ruoäng ñaát thuoäc taäp theå, ñoù laø baûn xaõ ñieàn, yeán laõo ñieàn, coâ quaû ñieàn, tö vaên ñieàn, ñoàng moân ñieàn, v.v... Mieàn Nam coù ít boån thoân ñieàn, song nhieàu chuøa coù haøng traêm maãu ruoäng ñeå "töï taêng ñoàng canh". Trong khi leân danh muïc caùc chuû ruoäng ñaát, taùc giaû ñaõ chuù yù tôùi caùc doøng hoï. Nhö ôû moät tænh nhoû Haø Tieân xöa, soá hoï ñaõ leân tôùi treân moät traêm. Ñòa baï cho bieát khoâng coù moät doøng hoï naøo ñoäc quyeàn chieám höõu ruoäng ñaát (ngoaïi tröø nhöõng laøng chæ coù moät hoï - tröôøng hôïp caùc soùc Mieân - hay moät sôû höõu chuû). Trong 20 tænh ñaõ nghieân cöùu, tình hình sôû höõu cuûa caùc doøng hoï ñeàu nhö vaäy, thaät ñuùng laø "khoâng ai giaøu ba hoï, khoâng ai khoù ba ñôøi". Cho ñeán nay, moät soá hoïc giaû thöôøng suy dieãn: taàng lôùp quan laïi vaø toång lyù laø nhöõng keû chieám höõu ruoäng ñaát nhieàu nhaát. Qua nghieân cöùu Ñòa baï, taùc giaû ñaõ ñính chính laïi dö luaän sai nhaàm ñoù baèng nhöõng baûng thoáng keâ chi tieát töøng teân quan laïi vaø toång lyù vôùi soá ruoäng ñaát sôû höõu cuûa hoï. Thoáng keâ cho bieát: rieâng huyeän Bình Döông (nay laø ñòa baøn TP. Hoà Chí Minh) coù 368 quan laïi vaø toång lyù, thì 272 ngöôøi (gaàn 74%) khoâng coù ñaát caém duøi, 86 ngöôøi coù töø 1 saøo ñeán döôùi 10 maãu, chæ coù 9 ngöôøi coù treân 10 maãu, ngöôøi coù nhieàu nhaát laø thoân tröôûng Traàn Vaên Ñaïo ôû Bình Khaùnh (Caàn Giôø, TP. Hoà Chí Minh) coù treân 61 maãu. Leâ Vaên Duyeät coù treân 50 maãu, nhöng sau khi cheát vaø bò xöû aùn thì bò tòch thu vaø chuyeån vaøo haïng coâng ñieàn cho daân laøng chia nhau canh taùc. Trong khi ñoù, con soá phuù noâng raát ñoâng ñuùc, nhieàu ngöôøi coù haøng traêm maãu ruoäng, thaäm chí moät soá ñaïi ñieàn chuû coù treân caû nghìn maãu ruoäng. Söû ñaõ keát toäi nhöõng teân "cöôøng haøo aùc baù chieám coâng vi tö, caäy baïch baù chieám" ruoäng ñaát cuûa baø con, song ñoù laø nhöõng teân khoâng ra maët laøm toång lyù maø chæ aån naáp trong caùc hoäi ñoàng kyø muïc hay ban hoäi teà. Toång lyù thöôøng laø con chaùu hay tay sai cuûa hoï. Toùm laïi, qua nghieân cöùu Ñòa baï, xaõ hoäi truyeàn thoáng vieät nam xöa vaãn haønh xöû theo baäc thang giaù trò Só, Noâng, Coâng, Thöông. Coù theå noùi nhaø nghieân cöùu Nguyeãn Ñình Ñaàu ñaõ phaùt hieän ra trong söu taäp Ñòa baï toaøn quoác chæ rieâng coù Bình Ñònh ñöôïc laøm Ñòa baï hai laàn: laàn thöù nhaát vaøo naêm 1815, laàn thöù hai vaøo naêm 1839.

12


Ngoaïi tröø tröôøng hôïp Nam Kyø laø ñaát môùi khai khaån, Minh Maïng vaø trieàu ñình Hueá thaáy khoâng ñaâu coù ít coâng ñieàn nhö ôû Bình Ñònh (6 7.000 maãu coâng ñieàn, treân 70.000 maãu tö ñieàn), neân ñaõ quyeát ñònh laøm vieäc quaân ñieàn, nghóa laø caét moät nöûa tö ñieàn cho vaøo coâng ñieàn, sau moät thôøi gian do döï vaø baøn baïc khaù laâu. Naêm 1839, Minh Maïng phaùi Voõ Xuaân Caån vaøo Bình Ñònh thi haønh pheùp Quaân ñieàn. Tröôùc heát, Caån duøng caùch thuyeát phuïc ñieàn chuû roài môùi laøm laïi soå Ñòa baï. Söu taäp Ñòa baï traán Bình Ñònh naêm 1815 vaø tænh Bình Ñònh naêm 1839 coøn löu laïi giuùp ta hieåu ñöôïc moät kinh nghieäm "caûi caùch ruoäng ñaát" raát trieät ñeå vaø duy nhaát trong lòch söû Vieät Nam tröôùc ñaây. Nhaân ñaây, toâi ñeà nghò chuùng ta haõy ñaùnh giaù ñuùng möùc caùc coâng trình taäp hôïp vaø tröôùc taùc treân quy moâ lôùn nhöõng taùc phaåm veà söû hoïc, vaên hoïc cuûa nhaø Nguyeãn, ñoù laø nhöõng coâng trình raát ñoà soä so vôùi caùc trieàu ñaïi tröôùc. Chuùng ta cuõng neân ghi coâng caùc "nhaø khoa hoïc" voâ danh, töø ñaïc ñieàn quan ñeán nho só taû baï, ñaõ vaét oùc vaø ñoå moà hoâi treân töøng maûnh ruoäng ñaát ôû khaép mieàn ñaát nöôùc, ñeå thöïc hieän ñöôïc boä söu taäp Ñòa baï voâ cuøng quyù giaù naøy cho daân toäc ta. * *

*

Vôùi taàm nhìn khaùi quaùt vaø saâu saéc qua nghieân cöùu Ñòa baï, nhaø söû hoïc Nguyeãn Ñình Ñaàu ñaõ laøm noåi baät nhöõng neùt chính yeáu cuûa cheá ñoä sôû höõu ruoäng ñaát noùi rieâng vaø cuûa neàn haønh chính noùi chung. Nhö caùc chính saùch: quaân caáp coâng ñieàn cho ngöôøi thieáu ruoäng, nguï binh ö noâng, caám quan chöùc taäu ruoäng ôû nôi trò nhaäm, thueá khoùa bieät ñaõi daân cö thoå vaø nghóa trang, v.v... Cheá ñoä sôû höõu ruoäng ñaát, ñöôïc chia ra 3 quyeàn: a) Quyeàn sôû höõu toái thöôïng cuûa nhaø vua (töùc Nhaø nöôùc); b) Quyeàn sôû höõu cuûa tö nhaân vaø taäp theå; c) Quyeàn söû duïng (trong thôøi gian nhaát ñònh vaø khoâng ñöôïc mua ñi baùn laïi). Nhaø nöôùc xöa luoân khuyeán ñieàn, vaø coøn laäp ra caùc dinh ñieàn, ñoàn ñieàn vaø trang traïi (khi aáy goïi laø quan ñieàn). Sau khi thaønh töïu, Nhaø nöôùc ñem quan ñieàn chia cho daân coù coâng khai phaù laøm tö ñieàn vaø giöõ laïi moät phaàn laøm coâng ñieàn. Nhaø nöôùc quan taâm ñeán hoaït ñoäng chính trò, cai trò, quoác phoøng vaø thu thueá, coøn kinh teá thì ñeå daân laøm. Phaûi chaêng taát caû nhöõng chính saùch treân cuøng vôùi daãn chöùng Ñòa baï seõ cho ta thaáy ñaïo lyù vaø tö töôûng truyeàn thoáng Vieät Nam ñaõ

13


ñöôïc phaùp cheá hoùa vaø cuï theå hoùa theá naøo trong ñôøi soáng nhaân daân ta. Tö töôûng yeâu ñaát nöôùc queâ höông, hieáu thaûo trong gia ñình, thöông ñoàng baøo ruoät thòt ñaõ ñöôïc bieän minh huøng hoàn qua nhöõng phaàn moâ taû, thoáng keâ, phaân tích Ñòa baï. Ñeå ñaùnh giaù coâng trình Nghieân cöùu Ñòa baï trieàu Nguyeãn, toâi xin nhaéc laïi lôøi cuûa söû gia Phan Huy Leâ: "Anh Nguyeãn Ñình Ñaàu laø ngöôøi ñi ñaàu trong vieäc khai thaùc kho tö lieäu (Ñòa baï) cöïc kyø phong phuù naøy... Keát quaû nghieân cöùu cuûa nhaø söû hoïc Nguyeãn Ñình Ñaàu ñaõ ñaët laïi moät soá vaán ñeà buoäc caùc nhaø khoa hoïc phaûi kieåm tra laïi nhaän thöùc cuõ cuûa mình". Thaät vaäy, coâng trình naøy seõ khoûa laáp ñöôïc moät phaàn, phaàn ñaëc bieät quan troïng, trong söï tìm hieåu ñaát nöôùc vaø daân toäc Vieät Nam. Coù leõ ñaây laø moät trong nhöõng coâng trình lôùn nhaát veà khoa hoïc lòch söû ôû cuoái theá kyû XX cuûa chuùng ta. Vaäy, toâi xin traân troïng giôùi thieäu vôùi caùc hoïc giaû, caùc baïn ñoïc, coâng trình Nghieân cöùu Ñòa baï trieàu Nguyeãn cuûa nhaø söû hoïc Nguyeãn Ñình Ñaàu. Toâi hy voïng coâng trình seõ ñöôïc ñoùn nhaän moät caùch thieän caûm. Toâi cuõng mong raèng caùc Hoäi - Vieän chuyeân khoa vaø caùc cô quan chöùc naêng - chuû yeáu laø Toång cuïc Ñòa chính vaø Cuïc Löu tröõ Quoác gia seõ giuùp ñôõ hôn nöõa, ñeå coâng trình ñöôïc mau choùng hoaøn thaønh. Vôùi anh baïn giaø, nhaø söû hoïc Nguyeãn Ñình Ñaàu luoân kieân gan beàn chí vôùi söû hoïc vaø coù moät taám loøng naëng tình queâ höông, maø chuùng toâi thöôøng goïi vui laø "Taû Ao cuûa thaønh phoá" vaø nay laø "Taû Ao cuûa Vieät Nam", toâi caàu chuùc anh luoân giöõ ñöôïc söùc khoûe vaø tinh thaàn minh maãn ñeå hoaøn thaønh coâng trình - coù theå noùi troïng ñaïi naøy - tröôùc naêm 2000. Thaønh phoá Hoà Chí Minh, thaùng 10 naêm 1993 GS. TRAÀN VAÊN GIAØU Chuû tòch HOÄI ÑOÀNG KHOA HOÏC XAÕ HOÄI THAØNH PHOÁ HOÀ CHÍ MINH Chuû tòch Danh döï HOÄI KHOA HOÏC LÒCH SÖÛ VIEÄT NAM

14


Lôøi caûm ôn Vieäc nghieân cöùu söu taäp Ñòa baï seõ giuùp ta hieåu roõ ñaát nöôùc vaø con ngöôøi Vieät Nam. May maén thay, nay coøn giöõ ñöôïc söu taäp goàm khoaûng 16.000 quyeån Ñòa baï xaõ thoân trong toaøn quoác. ÔÛ thôøi gian laäp Ñòa baï (1805 - 1836), nöôùc ta chia thaønh 29 tænh, keå töø aûi Nam Quan ñeán muõi Caø Mau. Soå Ñòa baï ñöôïc ghi cheùp baèng chöõ Haùn vaø theo moät theå thöùc thoáng nhaát cho caû nöôùc: moãi maûnh ruoäng ñaát phaûi ghi roõ dieän tích, vò trí, caùch söû duïng, loaïi haïng vaø sôû höõu chuû. Söu taäp Ñòa baï laø moät kho tö lieäu phong phuù voâ giaù, nhöng cuõng quaù ñoà soä ñeå coù theå phieân dòch heát moïi chi tieát. Töï löôïng söùc mình coù nhieàu haïn cheá veà thôøi gian vaø khaû naêng, ngay töø khi baét ñaàu nghieân cöùu söu taäp Ñòa baï, toâi ñaõ ñaët ra moät keá hoaïch vaø moät phöông phaùp: laøm töøng tænh vaø baét ñaàu töø tænh nhoû tröôùc. Trong 29 tænh, Haø Tieân nhoû nhaát (ít ruoäng ñaát thöïc canh) vaø Ñòa baï 6 tænh Nam Kyø töông ñoái ñôn giaûn hôn caùc tænh mieàn Baéc (nôi maø ruoäng ñaát ñaõ phaân chia ra manh muùn töø nhieàu theá kyû qua). Cho neân, toâi seõ giôùi thieäu Haø Tieân tröôùc vaø laøm thoáng keâ töøng sôû ruoäng ñaát, töøng teân sôû höõu chuû, töø xaõ thoân tôùi toång, töø toång tôùi huyeän, töø huyeän tôùi phuû vaø tænh. Caùc tænh khaùc, cuõng seõ coù nhöõng baûng thoáng keâ töông töï, nhöng thieáu nhöõng baûng phaân tích töøng sôû ruoäng ñaát vaø sôû höõu chuû. Tuy nhieân, moãi tænh cuõng seõ coù moät quyeån Ñòa baï cuûa xaõ thoân tieâu bieåu nhaát ñöôïc phieân dòch ñính keøm. Rieâng tænh Gia Ñònh, toaøn boä Ñòa baï huyeän Bình Döông - töùc ñòa baøn Thaønh phoá Hoà Chí Minh ngaøy nay - seõ ñöôïc giôùi thieäu vaø phaân tích kyõ. Ngoaøi ra, trong söu taäp Ñòa baï 29 tænh noùi treân, coù tröôøng hôïp duy nhaát cuûa Bình Ñònh laø moãi thoân aáp ñöôïc laäp Ñòa baï hai laàn: moät laàn döôùi thôøi Gia Long vaø moät laàn döôùi thôøi Minh Maïng khi thi haønh pheùp quaân ñieàn (moät nöûa tö ñieàn vaø moät nöûa coâng ñieàn) naêm 1839. Vì theá, tænh Bình Ñònh seõ ñöôïc giôùi thieäu moät caùch ñaëc bieät.

15


Nay tuy chöa laøm heát 29 tænh, nhöng toâi ñöôïc khuyeân laø cöù neân coâng boá nhöõng tænh ñaõ laøm xong, maëc daàu coøn moät soá ñieåm thieáu soùt. Neáu khoâng, chöa bieát ñeán bao giôø coâng trình môùi ñöôïc ra maét ñoäc giaû. Vaäy tröôùc khi ñem giôùi thieäu töøng phaàn coâng trình naøy, toâi xin thaønh thaät baøy toû loøng tri aân saâu saéc ñeán:

• HOÄI ÑOÀNG KHOA HOÏC XAÕ HOÄI THAØNH PHOÁ HOÀ CHÍ MINH ñaõ nhaän baûo trôï cho coâng trình. Chuû tòch TRAÀN VAÊN GIAØU vaø caùc baïn ñoàng söï ñaõ khuyeán khích vaø uûng hoä toâi trong coâng taùc nghieân cöùu laâu daøi naøy.

• HOÄI KHOA HOÏC LÒCH SÖÛ VIEÄT NAM ñaõ giôùi thieäu coâng trình naøy vôùi caùc giôùi Ñaïi hoïc vaø Vieän nghieân cöùu ôû Thuû ñoâ Haø Noäi. Chuû tòch PHAN HUY LEÂ ñaõ aân caàn giuùp ñôõ toâi vieäc ñoù. Nhaø Xuaát baûn Ngoaïi vaên Haø Noäi ñaõ cho dòch sang tieáng Anh vaø tieáng Phaùp moät soá baøi cuûa toâi ñeå ñaêng trong taïp chí NGHIEÂN CÖÙU VIEÄT NAM (Etudes Vietnamiennes, Vietnamese Studies), laøm cho nhieàu hoïc giaû nöôùc ngoaøi löu yù ñeán ñeà taøi naøy.

• Hai cöïu Tuøy vieân vaên hoùa Nhaät Baûn YUMIO SAKURAI vaø YOSHIHARU TSUBOI ñeàu quan taâm ñeán vaán ñeà vaø khuyeán khích toâi thöïc hieän coâng trình. Giaùo sö SAKURAI ñaõ nghieân cöùu "leä quaân ñieàn qua caùc thôøi" vaø aán haønh moät luaän aùn veà söï "Thaønh hình caùc thoân laïc" ôû ñoàng baèng soâng Hoàng, döïa treân tö lieäu Ñòa baï. Coøn giaùo sö TSUBOI, sau khi laøm xong luaän aùn NÖÔÙC ÑAÏI NAM ÑOÁI DIEÄN VÔÙI PHAÙP VAØ TRUNG HOA - maø toâi ñaõ dòch töø Phaùp vaên sang Vieät ngöõ, ñaõ tôùi Trung taâm Löu tröõ taïi TP.Hoà Chí Minh ñeå nghieân cöùu Chaâu baûn cuøng luùc toâi ñang söu tra Ñòa baï.

• ÑAÏI HOÏC PARIS VII vaø VIEÄN VIEÃN ÑOÂNG BAÙC COÅ PHAÙP (Ecole Française d'Extreâme-Orient) cuõng laø hai cô quan taùn trôï coâng trình naøy. Giaùo sö PHILIPPE LANGLET ñaõ giuùp toâi hoaøn chænh baøi giôùi thieäu "Ñòa Baï Nam Kyø Luïc Tænh" ñaêng trong Taäp san Vieän VÑBC - 1991. Giaùm ñoác LEÙON VANDERMEERSCH ñaõ môøi toâi baùo caùo veà ñeà taøi "Quaân ñieàn ôû Bình Ñònh naêm 1839 qua söu khaûo Ñòa baï "nhaân dòp Hoäi thaûo Quoác teá taïi Haø Noäi cuoái naêm 1992 ñeå kyû nieäm "90 naêm thaønh laäp Vieän Vieãn Ñoâng Baùc Coå Phaùp taïi Vieät Nam".

16


• TRUNG TAÂM LÖU TRÖÕ QUOÁC GIA taïi Thaønh phoá Hoà Chí Minh lieân tuïc ba thôøi giaùm ñoác (1978 - 1994) ñaõ taïo ñieàu kieän thuaän lôïi cho toâi khai thaùc toaøn boä söu taäp Ñòa baï quyù giaù naøy. Vaø toâi cuõng khoâng theå queân caùc chuyeân vieân Löu tröõ ñaõ taän tình phuïc vuï cho coâng taùc nghieân cöùu.

• CAÙC COÄNG SÖÏ VIEÂN cuûa toâi nhö VUÕ VAÊN KÍNH, TAÊNG VAÊN HYÛ cuøng caùc bieân taäp vieân vaø thö kyù khaùc ñaõ giuùp toâi trong nhieàu coâng ñoaïn dòch thuaät, thoáng keâ, phaân tích, bieân soaïn, v.v... Nhöng toâi xin nhaän traùch nhieäm veà mình taát caû nhöõng gì laø sai soùt vaø khieám khuyeát.

• Nhaø xuaát baûn TP.HCM ñaõ khoâng ngaïi toån phí cho xuaát baûn boä saùch naøy ngay töø ñaàu vaø Taïp chí XÖA VAØ NAY – cô quan cuûa Hoäi Söû hoïc Vieät Nam – cuõng hôïp taùc xuaát baûn cho toâi nhöõng taäp saùch coøn laïi.

• Nhöõng ngöôøi thaân vaø baèng höõu khoâng muoán neâu teân, ñaõ giuùp toâi caû veà tinh thaàn laãn phöông tieän ñeå thöïc hieän coâng trình ngay töø buoåi "vaïn söï khôûi ñaàu nan". Sau heát, toâi xin traân troïng caûm ôn caùc nhaø khoa hoïc, quyù ñoäc giaû, ñaëc bieät laø caùc baïn seõ chæ baûo cho bieát nhöõng ñieàu sai soùt, ñeå sau naøy coù theå laøm baûn ñính chính vaø ñeå soaïn giaû ñöôïc hoïc hoûi theâm. Thaønh phoá Hoà Chí Minh, muøa Thu, naêm 2002 NGUYEÃN ÑÌNH ÑAÀU

Theâ Theâm Lôøi caûm ôn: ôn: Toâi xin chaân thaønh caûm ôn Ban laõnh ñaïo Ñaïi hoïc Quoác gia TP.HCM ñaõ quyeát ñònh cuøng luùc cho xuaát baûn 2 taäp Nghieân cöùu Ñòa baï Quaûng Ngaõi vaø Quaûng Nam, maø toâi ñaõ hoaøn thaønh töø naêm 1999, nhöng chöa in ñöôïc vì thieáu phöông tieän. TP.HCM, ñaàu Xuaân naêm 2010 NGUYEÃN ÑÌNH ÑAÀU

17


18


** PHUÛ THAÊNG HOA Gồm 3 huyện: - Duy Xuyên - Hà ðông - Lễ Dương Có 572 làng còn ñịa bạ (383 xã, 115 thôn, 20 phường, 18 châu, 9 ấp, 4 sách, 15 tộc, 5 trại, 3 giáp) và 64 làng mất ñịa bạ. TOÀN DIỆN TÍCH . Diện tích sử dụng . Diện tích không sử dụng I. DIỆN TÍCH ðIỀN THỔ 1.- Diện tích ñiền - Công ñiền và quan ñiền

119114.0.2.3.2.9 92692.2.6.6.9.1 26421.7.10.6.3.8 91244.1.7.8.6.1 81811.7.12.0.1.8 10939.4.10.4.6

. Công ñiền thực canh

8713.3. 6. 4.2

. Công ñiền thảo quản

8.8.8.3

. Quan ñiền trại . Tự ñiền . Công ñiền cho nơi khác . Quan ñiền trại cho nơi khác - Tư ñiền

1757.3. 5. 8 0.5. 0. 0 341.1.14.1.4 118.2. 5. 8 70872.3. 1. 5.5.8

. Tư ñiền thực canh

64379.7. 0. 3.0.8

. Tư ñiền thảo quản

73.3.3.6.7.8

. Tư ñiền trang trại

706.3.10.0

. Tư ñiền trưng tô

58.5.1.0

. Tư ñiền ñại nạp

144.0.12.7

. Tư ñiền hương hỏa . Tư ñiền của người nơi khác . Tư ñiền trang trại cho nơi khác

5.0.0.0 5482.2.6.9.7 23.0.8.8 19


2.- Diện tích thổ - Công quan thổ . Công thổ thực canh . Công thổ ñại nạp

9432.3.10.8.4.3 445.1. 6. 6.9.6 371.1. 5. 3.9.6 32.9. 3. 2

. Quan thổ trại

38.2.5.6

. Công thổ cho nơi khác - Tư thổ

2.8.7.5 8987.2. 4. 1.4.7

. Tư thổ thực canh

8615.4. 2. 3.5.7

. Tư thổ trang trại

6.0. 0. 0

. Tư thổ ñại nạp

0.8.13.6

. Tư thổ của người nơi khác

364.9.3.1.9

II. ðỔNG CƯ THỔ (Tiên Giang Thượng, Hð) III. CÁC LOẠI ðẤT KHÁC

3.5. 0. 0 1444.5.13.8.3

- Thần từ thổ

437.3.12.1.7

- Mộ ñịa

999.2.11.8.6

- Bờ ñắp

0.5.0.0

- Bàu, ao

0.5.0.0

- Rừng cấm

6.9.4.8

IV. ðẤT KHÔNG SỬ DỤNG

26421.7.10.6.3.8

- Quan ñiền trại lưu hoang - Tư ñiền lưu hoang - Tư thổ lưu hoang - Rừng - ðất hoang, thổ phụ, cát

20.0.0.0 158.3.3.4.5 77.0.14.0 1745.5.11.0 24420.7.12.1.8.8

V. CÁC LOẠI ðO THEO CHIỀU DÀI VÀ ðẾM SỞ, DẢI - ðường thiên lý 16.136 tầm, 2 thước, 8 tấc và 22 ñoạn không ño. - Thủy ñạo 37.243 tầm, 3 thước, 3 tấc và 303 dải không ño. 20


- Khê cừ 59.253 tầm, 1 thước và 264 dải không ño. - Bờ ñắp 7 tầm và 76 bờ không ño. - Thủy ñiền trúc ñăng 32 sở. - Ruộng muối 13 sở, nại. - Sông 1 dải. - Bãi biển 2 bờ. - ðò ngang 38 sở. - Bàu, ao, ñầm 72 sở. * *

*

CƯỚC CHÚ 1. Công quan ñiền thổ

11384.6. 2.1.5.6

- Công quan ñiền

10939.4.10.4.6

- Công quan thổ

445.1. 6.6.9.6

2. Tư ñiền tư thổ

79859.5. 5.7.0.5

- Tư ñiền

70872.3. 1.5.5.8

- Tư thổ

8987.2. 4.1.4 7 * *

*

21


A. HUYEÄN DUY XUYEÂN Gồm 6 tổng và 4 thuộc - Tổng An Lạc Hạ

- Tổng Xuân Phú Trung

- Tổng An Lễ Thượng

- Thuộc Chu Tượng

- Tổng Mậu Hòa Trung

- Thuộc Hà Bạc

- Tổng Quảng ðại Thượng

- Thuộc Hoa Châu

- Tổng Thuận An Trung

- Thuộc Liêm Hộ

Có 223 làng còn ñịa bạ (139 xã, 53 thôn, 6 phường, 16 châu, 2 ấp, 2 sách, 4 tộc, 2 trại) và 18 làng mất ñịa bạ. TOÀN DIỆN TÍCH Diện tích sử dụng

38626.7. 6. 0.8.1

Diện tích không sử dụng

131 05.3. 0. 7.5.8

I. DIỆN TÍCH ðIỀN THỔ THỰC CANH 1.- Diện tích ñiền - Công ñiền và quan ñiền . Công ñiền

37968.2.9.0.5.1 30319.3.13.5.9.8 6431.2.11.3 5389.1.0.6.6

. Công ñiền thảo quản

3.7.2.8

. Quan ñiền trang trại

961.9.5.4

. Tự ñiền . Công ñiền cho nơi khác . Quan ñiền trang trại cho nơi khác - Tư ñiền - Tư ñiền thực canh

0.5.0.0 59.4.8.9.4 16.5.8.5 23888.1.2.2.9.8 22090.2.0.3.5.8

. Tư ñiền trang trại

281.2.11.1

. Tư ñiền thảo quản

65.6.1.7.8

. Tư ñiền hương hỏa 22

51732.0.6.8.3.9

5.0.0.0


. Tư ñiền của người nơi khác 2.- Diện tích thổ - Công thổ, quan thổ . Công thổ

1446.0.4.0.6 7648.8.10.4.5.3 367.0. 6. 1.9.6 295.5.12.3.9.6

. Công thổ ñại nạp

32.9.3.2

. Quan thổ trang trại

37.0.5.6

. Công thổ cho nơi khác - Tư thổ

1.5.0.0 7281.8.8.2.5.7

. Tư thổ

6960.8.2.8.1.7

. Tư thổ trang trại

5.0.0.0

. Tư thổ của người nơi khác

316.0.1.4.4

II. CÁC LOẠI KHÁC

658.4.12.0.3

- Thần từ

148.8.12.8.7

- Thần từ, Phật tự của làng khác

1.0.0.0

- Mộ ñịa

501.6.9.3.6

- Rừng cấm

6.9.4.8

III. ðẤT KHÔNG SỬ DỤNG

13105.3.0.7.5.8

- Quan trại ñiền lưu hoang

20.0.0.0

- Tư ñiền lưu hoang

66.6.12.5

- Tư thổ lưu hoang - Hoang nhàn, thổ phụ, cát trắng

70.7.14.3.5 12947.8.3.9.0.8

IV. CÁC LOẠI ðO THEO CHIỀU DÀI VÀ ðẾM SỞ, DẢI... - ðường thiên lý 2.739 tầm, 3 thước, 8 tấc và 11 ñoạn không ño. - Thủy ñạo 7.118 tầm, 4 thuộc và 114 dải không ño. - Khê cừ 8.970 tầm và 107 dải không ño. - Khe nhỏ 305 tầm và 5 dải không ño. - Sông 1 dải. 23


- Thủy ñiền trúc ñăng 3 sở. - ðò ngang 12 sở. - Bờ ñắp 23 bờ. - Bàu, ao, ñầm 51 sở. CƯỚC CHÚ 1. Công ñiền công thổ

6798.3. 2.4.9.6

- Công quan ñiền

6431.2.11.3

- Công quan thổ

367.0. 6.1.9.6

2. Tư ñiền tư thổ

31169.9. 6.5.5.5

- Tư ñiền

23888.1. 2.2.9.8

- Tư thổ

7281.8. 4.2.5.7 * *

24

*


I. TOÅNG AN LAÏC HAÏ Gồm 10 làng (7 xã, 1 phường, 2 tộc) -

An Lạc phụ lũy xã

- Thi Lãi xã

-

An Phúc xã

- Trà ðình An Lạc tộc

-

Bàn Thạch xã

- Triều Châu xã

-

Bình Khê xã

- Xuân An phường

-

Hội Khách xã

- Xuân Mỹ tộc

Toàn diện tích

2539.1.10.6.9.6

. Diện tích sử dụng

2515.9. 6.7.9.6

. Diện tích không sử dụng

23.2. 3.9

Diện tích ñiền thổ thực canh

2457.7.11.9.8.6

+ Diện tích ñiền

2226.8.14.0.3.6

- Công quan ñiền

1076.2.4.1

. Công ñiền . Quan trại ñiền - Tư ñiền

1065.1.11.4 11.0.7.7 1150.6.9.9.3.6

. Tư ñiền thực canh

1077.4.6.6.5.6

. Tư ñiền thảo quản

65.7.1.7.8

. Tư ñiền của người nơi khác + Diện tích thổ

7.5.1.5 230.8.12.9.5

- Công thổ

102.9.0.1.5

- Tư thổ

127.9.12.8 . Tư thổ thực canh . Tư thổ của người nơi khác

Các loại ñất khác - Thần từ, Phật tự - Mộ ñịa

125.9.0.8 2.0.12.0 58.1.9.8.1 10.2.6.6 47.9.3.2.1 25


ðất không sử dụng

23.2.3.9

- Cát trắng

1.5.0.0

- Thổ phụ

1.4.7.6

- Hoang nhàn

20.2.11.3

Các loại ño theo chiều dài và ñếm bờ, sở - ðường thiên lý 96 tầm. - Thủy ñạo 468 tầm và 3 dải không ño. - Khe 50 tầm và 13 dải không ño. - ðò ngang 2 sở. - Bờ ñắp 1 bờ. - Thủy ñiền trúc ñăng 3 sở. * *

*

CƯỚC CHÚ 1. Công ñiền công thổ

1179.1. 4.2.5

- Công quan ñiền

1076.2. 4.1

- Công thổ

102.9. 0.1.5

2. Tư ñiền tư thổ

1278.6. 7.7.3.6

- Tư ñiền

1150.6. 9.9.3.6

- Tư thổ

127.9.12.8 * *

*

1.- AN LẠC phụ lũy xã . ðông giáp châu phụ lũy Bà Bồi (thuộc Hoa Châu) và sông. . Tây giáp xã Trà ðình (tổng Xuân Phú Trung), lấy khe làm giới.

26


. Nam giáp xã ðăng Lương (tổng An Thịnh Hạ, Lễ Dương), xã ðồng Chàm (thuộc Chu Tượng). . Bắc giáp xã Thi Lãi, lấy bờ ñê làm giới. - Toàn diện tích 283.2.1.8.9: . Công ñiền

90.5.0.9

. Quan ñiền trại

11.0.7.7

. Tư ñiền

103.4.2.5.4

. Công thổ

14.3.6.9.5

. Tư thổ

21.7.12.8

. Tư ñiền của người nơi khác

5.1.13.0

. Tư thổ của người nơi khác

1.6.0.0

. Thần từ

0.9.10.5

. Mộ ñịa

26.3.7.5

. Hoang nhàn

6.5.0.0

. Cát trắng

1.5.0.0

- Thủy ñạo 468 tầm. - Bờ ñắp 1 bờ. - ðò ngang 1 sở. - Khe 50 tầm. 2.- AN PHÚC xã . ðông giáp xã Bàn Thạch, lại giáp châu Kim Bồng (thuộc Hoa Châu), xã Câu Lâu (tổng Mậu Hòa Trung), xã Phú Chiêm (tổng An Nhơn Trung, huyện Diên Khánh), châu Hòa Quân (thuộc Hoa Châu, Lễ Dương), xã Ngân Câu (tổng Thanh Quất Trung, huyện Diên Khánh). . Tây giáp châu Hòa Quân, xã Ngân Câu. . Nam giáp xã Bàn Thạch, châu Hà Da và sông. . Bắc giáp xã Câu Lâu (tổng Mậu Hòa Trung), châu Trà Nhiêu Nam (thuộc Hoa Châu), xã Triều Châu, lấy sông làm giới.

27


- Toàn diện tích 230.6.14.2.0.6: . Tư ñiền . Tư ñiền thảo quản

157.2.7.1.1.6 65.7.1.7.8

. Tư ñiền của người nơi khác

1.9.8.0

. Thần từ

1.3.7.5

. Mộ ñịa

4.3.14.5.1

. Hoang nhàn

0.0.5.3

- Khe 1 dải. 3.- BÀN THẠCH xã . ðông giáp xã Phúc Sơn (tổng An Thịnh Hạ huyện Lễ Dương), châu Bà Bồi (thuộc Hoa Châu), xã Thi Lãi, xã Vân Quất (tổng Mậu Hòa Trung); xã Triều Châu, xã Bình Khê, lại giáp xã Thi Lai (An Nhơn Trung, Diên Khánh). . Tây giáp xã Bình Khê, châu Trà Nhiêu (thuộc Hoa Châu). . Nam giáp xã Phú Sơn, châu Hà Bồi, lấy sông làm giới. . Bắc giáp xã Bình Khê, xã Triều Châu, lấy sông làm giới. - Toàn diện tích 1006.9.4.l: . Công ñiền

406.7.7.7

. Tư ñiền

407.6.6.5

. Công thổ

88.5.8.2

. Tư thổ

100.4.3.0

. Tư ñiền của người nơi khác

20.3.10.5

. Tư thổ của người nơi khác

0.4.12.0

. Thần từ - Thủy ñạo 3 dải. - Khe 12 dải. * BÀN THẠCH xã (phụ chép năm MM12) ⋅ Không có tứ vi. - Tư thủy ñiền trúc ñăng 3 sở không ño. 28

2.7.1.2


4.- BÌNH KHÊ xã . ðông giáp xã Thi Lai (tổng An Nhơn Trung, Diên Khánh), xã Bàn Thạch, lập cột ñá làm giới. . Tây giáp xã Triều Châu, lấy bờ ruộng làm giới. . Nam giáp xã Bàn Thạch, lấy ñường ñá làm giới. . Bắc giáp sông. - Toàn diện tích 14.8.9.5: . Công ñiền

7.8. 7.5

. Tư ñiền

1.9.11.0

. Thần từ

0.1.0.0

. Mộ ñịa

0.8.0.0

. Hoang nhàn

4.1.6.0

5.- HỘI KHÁCH xã . ðông giáp núi. . Tây giáp xã Tân An Thọ Sơn (tổng An Lễ Thượng), lấy khe làm giới. . Nam giáp sông. . Bắc giáp núi. . Toàn diện tích 59.7.14.3: . Tư ñiền . Hoang nhàn

51.6.14.3 8.1. 0.0

- Khe 30 tầm. 6.- THI LÃI xã . ðông giáp châu Bà Bồi.(thuộc Hoa Châu), lấy mộ ñịa làm giới. . Tây giáp xã Vân Quất (tổng Mậu Hòa Trung), xã Bàn Thịnh, lấy bờ ñất làm giới. . Nam giáp xã Trà ðình, tộc An Lạc (ñều thuộc tổng Xuân Phú Trung), lập cọc gỗ làm giới. . Bắc giáp xã Bàn Thạch, lập cọc gỗ khắc chữ làm giới.

29


. Toàn diện tích 321.5.7.2: . Công ñiền

175.3.6.0

. Tư ñiền

136.4.1.2

. Thần từ

1.3.0.0

. Mộ ñịa

7.0.0.0

. Hoang nhàn

1.5.0.0

7.- TRÀ ðÌNH AN LẠC tộc . ðông, Tây, Nam, Bắc ñều giáp sông. - Tư ñiền 13.9.13.7 8.- TRIỀU CHÂU xã . ðông giáp xã Bàn Thạch, châu Hà Da (thuộc Hoa Châu), xã Vân Quất (tổng Mậu Hòa Trung); xã Bình Khê. . Tây giáp xã Lang Châu (tổng Mậu Hòa Trung); xã Bàn Thạch; châu Hà Da (thuộc Hoa Châu). . Nam giáp xã Vân Quất, xã Bàn Thạch; châu Hà Da. . Bắc giáp xã Bàn Thạch, xã Lãng Châu, châu Hà Da. . Toàn diện tích 593.1.1.0: . Công ñiền

384.7.4.3

. Tư ñiền

195.5.3.0

. Thần từ

2.6.0.4

. Mộ ñịa

8.8.0.7

. Thổ phụ

1.4.7.6

9.- XUÂN AN phường . ðông, Tây, Nam, Bắc ñều giáp xã Trà Bình (tổng Phú Xuân), lấy bờ ñê làm giới. - Toàn diện tích 5.1.8.0:

30

. Tư thổ

3.7.0.0

. Thần từ

1.2.2.0

. Mộ ñịa

0.2.6.0


10.- XUÂN MỸ tộc . ðông giáp xã Vân Quất (tổng Mậu Hòa Trung), thôn Tân Mỹ ðông (thuộc Hoa Châu) . Tây giáp thôn Tân Mỹ ðông (thuộc Hoa Châu). . Nam giáp xã Vân Quất (tổng Mậu Hòa Trung). . Bắc giáp thôn Tân Mỹ ðông (Hoa Châu), lấy bờ ñê làm giới. - Toàn diện tích 9.8.11.8: . Tư ñiền

9.5.7.3

. Mộ ñịa

0.3.4.5

- ðường thiên lý 96 tầm.

31


II. TOÅNG AN LEÃ THÖÔÏNG Gồm 26 làng (24 xã, 1 thôn, 1 sách) - An Khương xã - An Lễ xã - An Phúc xã - An Tây xã - An Thanh xã - Ba Trinh xã - Bình An Chính xã - Da Cốc xã - ðại An tứ chánh xã - Gia Hòa thôn - Hương Thị xã - Lập Thạch xã - Miên Niên xã

- Nam Phúc xã - Ngọc Kính xã - Nông Sơn tứ chánh xã - Ô Kha xã - Phú An xã - Phúc Khương xã - Quái Lâm xã - Tân An man sách - Tân An Thọ Sơn xã - Tân Phúc xã - Tây An Chính xã - Thắng Lộc xã - Thuận An xã Mất ñịa bạ xã Ổ Gà.

Toàn diện tích

4378.7.11.0

. Diện tích sử dụng

3262.5.10. 8

. Diện tích không sử dụng

1116.2.0.2

Diện tích ñiền thổ thực canh

3245.4.14.0

+ Diện tích ñiền

3133.6.12.5

- Công quan ñiền

437.8.1.6

. Công ñiền

299.9.11.0

. Quan trại ñiền - Tư ñiền . Tư ñiền

32

137.8.5.6 2695.8.10.9 2620.8. 0. 4

. Tư ñiền trang trại

30.0. 0. 0

. Tư ñiền của người nơi khác

45.0.10.5


+ Diện tích thổ

111.8. 1.5

- Công thổ

9.8.7.5

- Tư thổ

101.9.9.5

Các loại ñất khác

17.0.11.8

-Thần từ

4.9.3.0

- Mộ ñịa

12.1.8.8

ðất không sử dụng

1116.2.0.2

- Tư ñiền lưu hoang

3.3.13.5

- Cát trắng

12.1.0.0

- Thổ phụ

61.2.0.0

- Hoang nhàn

1039.5.1.7

Các loại ño theo chiều dài và ñếm sở, dải - Thủy ñạo 5 tầm và 3 dải. - Khe lớn, nhỏ 711 tầm và 10 dải. - Bàu 14 sở. * *

*

CƯỚC CHÚ 1. Công ñiền công thổ

447.6. 8.6

- Công quan ñiền

437.8. 1.6

- Công thổ

9.8. 7.0

2. Tư ñiền tư thổ

2797.8. 5.4

- Tư ñiền

2695.8.10.9

- Tư thổ

101.9. 9.5 ** *

1.- AN KHƯƠNG xã ⋅ ðông giáp xã tứ chánh ðại An, xã Bình An Chính, lấy bờ ñê làm giới. ⋅ Tây giáp các xã Thắng Lộc, Phú An, An Thanh, lấy bờ ñê làm giới. 33


⋅ Nam giáp xã tứ chánh ðại An, lập cọc gỗ làm giới. ⋅ Bắc giáp các xã Phú An, An Chính, Thắng Lộc, lập cọc gỗ làm giới. - Toàn diện tích 99.0.0.0: . Tư ñiền

71.0.0.0

. Hoang nhàn

28.0.0.0

2.- AN LỄ xã . ðông giáp xã Phú An, xã Thắng Lộc, xã Nam Phúc. . Tây giáp xã An Chính, lấy bờ ñê làm giới. . Nam giáp xã Thắng Lộc, xã Phú An, lấy bờ ñê làm giới. . Bắc giáp xã Nam Phúc, lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 170.5.5.3: . Tư ñiền

98.2.2.3

. Hoang nhàn

72.3.3.0

- Bàu 1 sở. 3.- AN PHÚC xã . ðông giáp xã La Vân Tây (Quảng ðại Thượng), lấy khe làm giới. . Tây giáp xã An Thanh, lập cọc gỗ làm giới. ⋅ Nam giáp châu Phú An ðồng, châu Phú An Tây (ñều thuộc Hoa Châu), lấy khe làm giới. . Bắc giáp xã ðại An (tổng Thuận ðức Trung), lập cọc gỗ làm giới. - Toàn diện tích 216.1.13.4: . Quan ñiền trại . Tư ñiền

25.0.0.0 129.9.13.4

. Tư thổ

1.5. 0. 0

. Hoang nhàn

59.7.0.0

- Bàu 3 sở. 4.- AN TÂY xã . ðông giáp châu Phú An Tây (thuộc Hoa Châu), xã Hương Thị, lập cọc gỗ làm giới. 34


. Tây giáp xã Phúc Khương, lập cọc gỗ làm giới. . Nam giáp núi. . Bắc giáp xã Tân Phúc, xã An Thanh, lấy khe làm giới. - Toàn diện tích 228.1.5.6: . Tư ñiền

60.9.5.6

. Tư ñiền trang trại

30.0.0.0

. Hoang nhàn thổ phụ

137.2.0.0

- Khe 1 dải. - Bàu chứa nước 2 sở. 5.- AN TIIANH xã ⋅ ðông giáp 3 xã An Phúc, An Khương, tứ chánh ðại An. ⋅ Tây giáp xã Tân Phúc, lấy hàng cây lài làm giới. ⋅ Nam giáp xã An Tây, xã Tân Phúc, xã An Phúc. ⋅ Bắc giáp xã An Khương, xã Thắng Lộc. - Toàn diện tích 234.2.13.6: . Quan ñiền trang trại

2.0.0.0.

. Tư ñiền

112.3.5.2

. Mộ ñịa

2.7.0.0

. Hoang nhàn, thổ phụ

117.2.8.4

6.- BA TRINH xã ⋅ ðông giáp xã Trung An (tổng ðức Hòa Thượng, huyện Hòa Vang). ⋅ Tây giáp man sách Tân An, lập cọc gỗ và lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Nam giáp núi. ⋅ Bắc giáp sông cái. - Toàn diện tích 111.7.12.2: . Tư ñiền 96.0.9.2: - Thực trưng

94.1.9.2

- Lưu hoang

1.9.0.0

. Thần từ

0.4.3.0 35


. Hoang nhàn, thổ phụ, cát

15.3.0.0

- Khe 3 dải. 7.- BÌNH AN CHÍNH xã (An Chính xã) ⋅ ðông giáp xã Phú Thuận và xã La Vân Tây (tổng Quảng ðại Thượng), lấy ñường làm giới. ⋅ Tây giáp xã Nam Phúc, xã Phú An, xã tứ chánh ðại An. ⋅ Nam giáp xã An Khương, lấy bờ ñê làm giới. ⋅ Bắc giáp xã Ổ Gà, lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 174.0.7.3: . Tư ñiền

108.4.4.8

. Tư ñiền của người nơi khác

10.4.0.0

. Hoang nhàn

55.2.2.8

- Bàu chứa ñược 1 sở. - Khe 1 dải. 8.- DA CỐC xã . ðông giáp xã Ô Da (tổng Quảng ðại Thượng), lấy bờ ruộng làm giới. . Tây giáp xã Ô Kha, lấy bờ ruộng làm giới. . Nam giáp xã Phú Thuận và xã Quảng ðại (tổng Quảng ðại Thượng). ⋅ Bắc giáp thôn Phú Mỹ, châu Lâm An ðông Tây, Lâm An Trung, Lâm An ðại, châu ðông Phúc Tam (thuộc Hoa Châu ). - Toàn diện tích 472.9.3.0: . Công ñiền

68.1.4.3

. Quan ñiền trại

95.8.5.6

. Tư ñiền

36

300.9.8.1

. Công thổ

6.5.0.0

. Thần từ

1.5.0.0


9.- ðẠI AN tứ chánh xã . ðông giáp xã La Vân Tây (tổng Quảng ðại Thượng). . Tây giáp xã An Khương, xã An Thanh, lấy bờ ñê làm giới. . Nam giáp xã An Phước, lập cọc gỗ làm giới. . Bắc giáp xã Bình An Chính, lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 106.9.6.7: . Tư ñiền . Hoang nhàn

98.2.6.7 8.7.0.0

- Khe 1 dải. 10.- GIA HÒA thôn ⋅ ðông giáp xã Phú An và xã La Tháp ðông (tổng Mậu Hòa Trung), lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Tây giáp xã Mỹ Lộc, xã La Tháp ðông (tổng Mậu Hòa Trung). ⋅ Nam giáp xã La Tháp Tây (tổng Mậu Hòa Trung), lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Bắc giáp xã Mỹ Lộc (tổng Mậu Hòa Trung), lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 161.9.7.0: . Tư ñiền

44.9.1.0

. Tư ñiền của người nơi khác

1.2.0. 0

. Thần từ

0.2.0.0

. Mộ ñịa

0.8.0.0

. Hoang nhàn

114.8.6.0

11.- HƯƠNG THỊ xã . ðông giáp châu Phú An Tây (thuộc Hoa Châu), lấy sông làm giới. . Tây giáp xã An Tây, lấy bờ ruộng làm giới. . Nam giáp chân núi. . Bắc giáp châu Phú An Tây (thuộc Hoa Châu). - Toàn diện tích 25.5.12.9: . Tư ñiền 22.2.12.9: 37


- Thực trưng

20.7.14.4

- Lưu hoang

1.4.13.5

. Hoang nhàn

3.3.0.0

- Thủy ñạo 5 tầm. 12.- LẬP THẠCH xã . `ðông giáp xã Ngọc Kinh, xã Thuận An, lập cọc gỗ làm giới. . Tây giáp xã Quái Lâm; lại giáp châu Hà Dục Tây (thuộc Phú Châu, huyện Diên Khánh). . Nam giáp xã Ngọc Kinh. . Bắc giáp xã Thuận An và sông. - Toàn diện tích 172.1.6.8: . Tư ñiền

95.3. 9.0

. Thần từ

0.1. 0. 0

. Mộ ñịa

1.6.12.8

. Hoang nhàn

75.0.0.0

- Khe 1 dải. - Bàu 2 sở. 13.- MIÊN NIÊN xã ⋅ ðông giáp xã Thắng Lộc, lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Tây giáp chân núi. ⋅ Nam giáp xã Tân Phúc, lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Bắc giáp xã An Chính, lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 76.2.2.0: . Quan ñiền trại

15.0.0.0

. Tư ñiền

33.0.1.0

. Hoang nhàn

28.2.1.0

14.- NAM PHÚC xã ⋅ ðông giáp xã Bình An Chính, lấy hai cây ña làm giới. ⋅ Tây giáp xã Phú An, xã An Lễ và chân núi. 38


⋅ Nam giáp xã An Lễ, xã Phú An, lập cột ñá làm giới. ⋅ Bắc giáp xã ô Kha, lấy chân núi làm giới. - Toàn diện tích 174.0.1.7: . Tư ñiền

116.0.1.7

. Thổ phụ

58.0.0.0

- Khe nhỏ 200 tầm. 15.- NGỌC KÍNH xã ⋅ ðông giáp châu Hà Nhai, châu Hà Tráng (ñều thuộc Phú Châu, huyện Diên Khánh). ⋅ Tây giáp xã Thuận An, xã Lập Thạch; lại giáp châu Hà Sông (thuộc Phú Châu, Diên Khánh), lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Nam giáp núi. ⋅ Bắc giáp châu Hà Tráng, xã Lập Thạch, châu Hà Sông, châu Hà Nhai (thuộc Phú Châu, Diên Khánh). - Toàn diện tích 333.6.7.3: . Tư ñiền

248.7.13.4

. Tư thổ

60.9. 8. 9

. Thần từ

1.6.0.0

. Mộ ñịa

1.3.0.0

. Hoang nhàn

21.0.0.0

- Khe nhỏ 2 dải. - Thủy ñạo 2 dải. - Bàu 3 sở. 16.- NÔNG SƠN tứ chánh xã ⋅ ðông giáp sông. ⋅ Tây, Nam và Bắc ñều giáp núi. - Toàn diện tích 40.6.9.0: . Tư ñiền . Hoang nhàn

39.4.9.0 1.2.0.0

- Khe 42 tầm. 39


17.- Ô KHA (Ỷ) xã ⋅ ðông giáp xã Da Cốc, xã Phú Thuận (tổng Quảng ðại Thượng) châu Lâm An ðông (thuộc Hoa Châu). ⋅ Tây giáp châu Thuận An (thuộc Hoa Châu), châu Ô Gia. ⋅ Nam giáp xã Nam Phúc, lại giáp xã Phú Thuận (tổng Quảng ðại Thượng), châu Thuận An, lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Bắc giáp châu Ô Gia, châu ðông phúc Tam (Hoa Châu). - Toàn diện tích 736.9.0.6: . Công ñiền

231.8.6.7

. Tư ñiền

456.8.0.3

. Công thổ

3.3.7.0

. Tư thổ

39.5.0.6

. Thần từ

0.8.0.0.

. Mộ ñịa

3.1.1.0

. Hoang nhàn

1.5.0.0

18.- PHÚ AN xã . ðông giáp xã Bình An Chính, xã Nam Phúc, xã An Khương, lập cột ñá làm giới. . Tây giáp xã An Lễ, xã Thắng Lộc, lấy ñường nhỏ làm giới. . Nam giáp xã An Khương, xã Thắng Lộc. . Bắc giáp xã Nam Phúc, xã An Lễ, lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 71.8.13.2: . Tư ñiền . Hoang nhàn thổ phụ

50.0.13.2 21.8.0.0

19.- PHÚC KHƯƠNG xã . ðông giáp xã An Tây, lấy khe làm giới. . Tây và Nam giáp núi. . Bắc giáp xã Tân Phúc, xã Phúc Lâm (tổng Quảng ðại Thượng).

40


- Toàn diện tích 118.1.0.2: . Tư ñiền

65.2.7.7

. Hoang nhàn thổ phụ

52.8.7.5

20.- QUÁI LÂM xã . ðông, Nam giáp xã Lập Thạch. . Tây giáp sông và núi. . Bắc giáp sông. - Toàn diện tích 43.4.0.2: . Tư ñiền . Tư ñiền của người nơi khác . Hoang nhàn - Khe 2 dải.

26.7.6.4 1. 6. 8. 8 15.0.0.0

21.- TÂN AN man sách . ðông giáp xã Ba Trinh, lập cọc gỗ làm giới. . Tây giáp xã Tân An Thọ Sơn, lấy khe làm giới. . Nam giáp núi. . Bắc giáp xã Tân An Thọ Sơn. - Toàn diện tích 34.0.13.6: . Tư ñiền

22.3.2.2

. Tư ñiền của người nơi khác

11.4.2.4

. Hoang nhàn

0.3.9.0

22.- TÂN AN THỌ SƠN xã . ðông giáp sách Tân An, xã Hội Khách, lấy khe làm giới. . Tây, Nam, Bắc ñều giáp núi. - Toàn diện tích 49.9. 10. 1: . Tư ñiền 29.6.8.8 . Tư ñiền của người nơi khác 15.9.11.3 . Mộ ñịa 2.0.10.0 . Hoang nhàn 2.2.10.0 - Khe 91 tầm. 41


23.- TÂN PHÚC xã . ðông giáp xã An Thanh, lập cọc gỗ làm giới. . Tây giáp xã Phúc Lâm (tổng Quảng ðại Thượng). . Nam giáp xã Phúc Khương, xã An Tây, lấy khe làm giới. . Bắc giáp Xã Miên Niên, xã Thắng Lộc. - Toàn diện tích 179.3.13.0: . Tư ñiền

122.0.0.0

. Hoang nhàn

57.3.13.0

- Khe 2 dải. - Bàu 4 sở. 24.- TÂY AN CHÍNH Xã ðông giáp xã Thắng Lộc, xã An Lễ, lấy bờ ñê làm giới. Tây giáp núi. Nam giáp xã Miên Niên, xã Thắng Lộc. Bắc giáp xã An Lễ, lấy khe làm giới. - Toàn diện tích 125.6.10.0: . Tư ñiền

38.1.9.0

. Tư ñiền của người nơi khác 2.8.0.0 . Hoang nhàn

84.7.1.0

- Khe 1 dải. 25.- THẮNG LỘC xã . ðông giáp xã An Khương, xã Phú An, lấy ñường làm giới. . Tây giáp xã Miên Niên, xã An Chính, xã An Lễ. . Nam giáp xã Tân Phước, xã An Thanh. . Bắc giáp xã An Lễ... - Toàn diện tích 166.3.14.3: . Tư ñiền . Hoang nhàn - Khe 1 dải. 42

85.3.14.3 81.0.0.0


26.- THUẬN AN xã . ðông giáp Xã Ngọc Kính, lập cọc gỗ làm giới. . Tây, Bắc giáp xã Lập Thạch, lấy ñường ñá và núi làm giới. . Nam giáp xã Lập Thạch và núi. . Bắc giáp xã Lập Thạch. - Toàn diện tích 54.9.2.0: . Tư ñiền

51.7.14.0

. Tư ñiền của người nơi khác

1. 6. 3. 0

. Thần từ

0.3.0.0

. Mộ ñịa

0.7.0.0

. Hoang nhàn

0.5.0.0

- Thủy ñạo 1 dải. * *

*

43


III. TOÅNG MAÄU HOØA TRUNG Gồm 28 làng (24 xã, 3 thôn, 1 phường) - An Dưỡng xã

- Mỹ Xuyên Tây Giáp xã

- An Thành xã

- Phú An xã

- Bảo Sơn xã

- Phú ða xã

- Câu Lâu xã

- Phú Lộc xã

- Cây Lim thôn

- Phú Nham ðông xã

- Chiêm Sơn phụ lũy xã

- Phú Nham Tây xã

- Gia Tịnh phường

- Phú Sơn Chính xã

- Hương Sơn xã

- Phú Vinh thôn

- La Tháp ðông xã

- Phú Vinh xã

- La Tháp Tây xã

- Phụ Huyện ðông An thôn

- Lang Châu xã

- Tây An xã

- Mậu Hòa xã

- Thạch Bàn xã

- Mỹ Lộc xã

- Thu Bồn xã

- Mỹ Xuyên ðông Giáp xã

- Vân Quất xã

Mất ñịa bạ 5 làng: Mậu Hòa phụ lũy xã, Ngân Châu xã, Ngọc Sơn xã, Trà Kiệu ðông xã, Trà Kiệu Tây xã. Toàn diện tích

9147.1.13.9.5.3

. Diện tích sử dụng

6897.3. 6. 6.5.3

. Diện tích không sử dụng

2249.8.7.3

Diện tích ñiền thổ thực canh

6760.1. 6. 8.5.3

+ Diện tích ñiền

6275.6. 2. 2.5.2

- Công quan ñiền . Công ñiền . Quan ñiền trại . Tự ñiền 44

1981.4.6.0.4 1909.5.7.1 48.8.0.0 0.5.0.0


. Công ñiền cho nơi khác

22.5.13.9.4

- Tư ñiền

4294.1.11.2.1.2

. Tư ñiền thực canh

3921.6.14.2.1.2

. Tư ñiền của người nơi khác + Diện tích thổ

372.4.12.0 484.5.4.6.0.1

- Công thổ

113.6.11.0.8.6

- Tư thổ

370.8.8.5.1.5

. Tư thổ

358.9.6.0.1.5

. Tư thổ của người nơi khác

11.9.2.5

Các loại ñất khác

137.1.14.8

- Thần từ

26.8.13.6

- Thần từ nơi khác

0.1.0.0

- Mộ ñịa

110.2.1.2

ðất không sử dụng

2249.8.7.3

- Quan ñiền trại lưu hoang

20.0.0.0

- Tư ñiền lưu hoang

20.7.6.5

- Cát trắng

51.7.10.5

- Hoang nhàn, thổ phụ

2157.3.5.3

Các loại ño theo chiều dài và ñếm bờ, sở, dải. - ðường thiên lý 642 tầm, 3 thước, 8 tấc và 2 ñoạn không ño. - Thủy ñạo 363 tầm, 2 thước và 12 dải không ño. - Khe lớn 511 tầm và 10 dải không ño. - Khe nhỏ 105 tầm và 2 dải không ño. - Bàu 13 sở. - Bờ ñắp 5 bờ. * *

*

45


CƯỚC CHÚ 1. Công ñiền công thổ

2095.1. 2.1.2.6

- Công quan ñiền

1981.4. 6.0.4

- Công thổ

113.6.11.0.8.6

2. Tư ñiền tư thổ

4665.0. 4.7.2.7

- Tư ñiền

4294.1.11.2.1.2

- Tư thổ

370.8. 8.5.1.5 * *

*

1.- AN DƯỠNG xã ⋅ ðông giáp xã Dưỡng Mông, xã Xuân Phú (tổng Xuân Phú Trung), xã Mậu Hòa, lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Tây giáp xã Mậu Hòa, lấy bờ ruộng làm giới. . Nam giáp xã Dưỡng Mông, xã Xuân Phú, lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Bắc giáp xã Dưỡng Mông, lập cọc gỗ làm giới. - Toàn diện tích 42.2.8.0.8: . Tư ñiền

40.5.0.5.8

. Tư ñiền của người nơi khác

1.3.7.5

. Thần từ

0.4.0.0

- Bàu 2 sở. 2.- AN THÀNH xã ⋅ ðông giáp xã Hòa Mỹ (tổng Xuân Phú Trung), lập cột ñá làm giới. ⋅ Tây và Nam giáp núi. ⋅ Bắc giáp 2 xã Trà Kiệu ðông, Trà Kiệu Tây, xã Cẩm Sơn (thuộc Chu Tượng), xã Phú Nham ðông. - Toàn diện tích 627.3.5.9:

46

. Tư ñiền

174.3.9.9

. Tư ñiền của người nơi khác

64.4.11.0


. Thần từ

0.8.0.0

. Mộ ñịa

1.7.0.0

. Hoang nhàn thổ phụ

386.0.0.0

- Khe 1 dải. - Bờ ñắp 1 sở. - Thủy ñạo 4 dải. 3.- BẢO SƠN xã ⋅ ðông giáp thôn Thanh Châu (thuộc Hoa Châu), xã Phú Lộc, lấy giếng Tiên làm giới. ⋅ Tây giáp xã Thạch Bàn, xã Phú ða, xã Phú Vinh, thôn Cây Lim. ⋅ Nam giáp xã Phú ða, lập cột ñá làm giới. ⋅ Bắc giáp xã Phú Vinh, lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 380.0.13.6.9: . Tư ñiền . Tư ñiền của người nơi khác . Hoang nhàn

242.7.3.6.9 71.8.0.0 65.5.10.0

4.- CÂU LÂU xã ⋅ ðông giáp xã Ngân Châu, xã An Phúc (tổng An Lạc Hạ), châu Hòa Quân (thuộc Hoa Châu, Lễ Dương), châu Bàu Toán (thuộc Hoa Châu) xã Phú Vân (tổng An Nhơn Trung, Diên Khánh) và sông. ⋅ Tây giáp xã Mỹ Xuyên, xã Lang Châu, xã Bình An Thượng và sông. ⋅ Nam giáp xã Bình An Thượng (thuộc Chu Tượng). ⋅ Bắc giáp xã Lang Châu và sông. - Toàn diện tích 428.8.6.0.1: . Công ñiền

191.3.9.0.1

. Tư ñiền

132.8.6.4

. Tư ñiền

0.5.0.0

. Công thổ (trồng dâu) . Tư thổ (trồng dâu)

62.2.3.0 8.6.9.3 47


. Tư thổ của người nơi khác (trồng dâu) 8.0.11.7. . Thần từ Phật tự

1.6.8.5

. Mộ ñịa

23.5.3.1

- ðường thiên lý 2 ñoạn. - Khe 1 dải. 5.- CÂY LIM thôn ⋅ ðông giáp xã Phú Vinh, xã Ngọc Sơn , lập cột ñá làm giới. . Tây giáp xã Phú ða, lấy cuối ñường làm giới. . Nam giáp xã Ngọa Sơn, lấy hàng cây làm giới. . Bắc giáp xã Thu Bồn, lấy hàng cây làm giới. - Toàn diện tích 16.5.0.0: . Tư ñiền . Hoang nhàn

13.5.0.0 3.0.0.0

6.- CHIÊM SƠN phụ lũy xã ⋅ ðông giáp châu ðông Yên (thuộc Hoa Châu), hai xã Trà Kiệu ðông, Trà Kiệu Tây, lập cột ñá làm giới. ⋅ Tây giáp xã Hương Sơn và núi. ⋅ Nam giáp hai xã Trà Kiệu ðông, Trà Kiệu Tây và núi. ⋅ Bắc giáp châu ðông Yên. - Toàn diện tích 678.3.6.6: . Công ñiền

232.3.4.3

. Tư ñiền

412.6.0.1

. Tư ñiền của người nơi khác

0. 1. 2. 2

. Thần từ

3.8. 5. 0

. Mộ ñịa

11.8.10.0

. Hoang nhàn - Khe 2 dải. - Thủy ñạo 2 dải. - Bờ ñắp 2 bờ. 48

17.6.0.0


7.- GIA TỊNH phường ðông, Tây, Nam, Bắc ñều giáp xã Lang Châu. - Toàn diện tích 2.1.0.0: . Tư thổ

1.8.0.0

. Thần từ

0.1.0.0

. Mộ ñịa

0.2.0.0

8.- HƯƠNG SƠN xã . ðông giáp xã phụ lũy Chiêm Sơn, lập cọc gỗ làm giới. . Tây giáp xã La Tháp ðông, thôn Thanh Châu (Hoa Châu), lấy hàng cây làm giới. . Nam giáp xã La Tháp ðông, lấy bờ ruộng làm giới. . Bắc giáp thôn Thanh Châu (thuộc Hoa Châu). - Toàn diện tích 182.1.7.7: . Công ñiền

2.0. 0.0

. Tư ñiền

141.5.12.2

. Mộ ñịa

1.0.0.0

. Hoang nhàn

1.8.0.0

. Cát trắng

35.7.10.5

- Khe 2 dải. - Thủy ñạo 2 dải. 9.- LA THÁP ðÔNG xã ⋅ ðông giáp xã Hương Sơn; lại giáp thôn Thanh Châu (thuộc Hoa Châu), lấy bờ ñê làm giới. ⋅ Tây giáp thôn Cổ Tháp (thuộc Hoa Châu). ⋅ Nam, Bắc giáp xã Hương Sơn và núi. - Toàn diện tích 183.9.2.7: . Công ñiền

31.2.10.8

. Tư ñiền

124.8.3.1

. Tư ñiền của người nơi khác

1.5.3.8 49


. Tư thổ của người nơi khác

1.8.0.0

. Mộ ñịa

1.2.0.0

. Hoang nhàn

23.3.0.0

- Bàu 1 sở. - Khe 1 dải. - Thủy ñạo 3 dải. 10.- LA THÁP TÂY xã ⋅ ðông giáp thôn Bình Thuận, thôn Thanh Châu, thôn An Lâm (thuộc Hoa Châu cùng huyện), thôn Cù Lạ (thuộc Hoa Châu, huyện Lễ Dương), ⋅ Tây giáp xã Phú An, thôn Cổ Tháp (thuộc Hoa Châu). ⋅ Nam giáp thôn Thanh Châu, lập cột ñá làm giới. ⋅ Bắc giáp thôn Cù Lạ (Hoa Châu, Lễ Dương), thôn An Lâm (thuộc Hoa Châu cùng huyện) và sông. - Toàn diện tích 459.7.0.2.3.3: . Công ñiền . Quan ñiền trại . Tư ñiền . Công thổ

31.4.3.6.6 39.8.0.0 185.2.14.7.3.7 3.0.0.0.3.6

. Công ñiền cho nơi khác

1.5.0.0

. Tư ñiền của người nơi khác

1.1.7.0

. Tư thổ của người nơi khác

1.8.5.8

. Thần từ . Hoang nhàn

2.2.10.0 193.4.4.0

11.- LANG CHÂU xã ⋅ ðông giáp xã Vân Quất; lại giáp thôn Tân Mỹ ðông (Hoa Châu); xã Triều Châu (An Lạc Hạ), lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Tây giáp hai thôn Long Phước ðông, Tây, châu Bàu Toán (ñều thuộc Hoa Châu).

50


⋅ Nam giáp xã Câu Lâu, phường Gia Tịnh. ⋅ Bắc giáp phường Gia Tịnh, lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 697.2.2.7.4: . Công ñiền . Tư ñiền . Tư thổ (trồng dâu)

320.2.4.8.8 162.6.1.4.3.5 193.2.14.3.2.5

. Tư ñiền của người nơi khác

0.9.8.0

. Thần từ

2.5.0.0

. Thần từ của người nơi khác

0.1.0.0

. Mộ ñịa . Cát trắng

11.5.4.1 6.0.0.0

- ðường thiên lý 236 tầm, 2 thước. - Thủy ñạo 110 tầm, 2 thước. 12.- MẬU HÒA xã ⋅ ðông giáp xã Dưỡng Mông (tổng Xuân Phú Trung). xã Trà Kiệu ðông; phường ðông Phúc (thuộc Phú Châu, Diên Khánh), lấy gò làm giới. ⋅ Tây giáp xã Tây An; lại giáp châu Bà Mã (thuộc Hoa Châu), lấy bờ ñê làm giới. ⋅ Nam giáp xã Hòa Mỹ (Xuân Phú Trung), lập cột ñá làm giới. ⋅ Bắc giáp phường ðông Phước, lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 518.6.13.6: . Công ñiền

158.2.1.1

. Quan ñiền trại

9.0.0.0

. Tư ñiền

93.5.5.0.

. Tư ñiền của người nơi khác

25.9.7.5

. Thần từ

1.0.0.0

. Mộ ñịa

20.0.0.0

. Hoang nhàn

211.0.0.0 51


13.- MỸ LỘC xã ⋅ ðông giáp thôn Gia Hòa (An Lễ Thượng), xã La Tháp Tây, lập cột ñá và lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Tây giáp xã Phú Vinh, xã La Tháp Tây, lập cột ñá làm giới. ⋅ Nam giáp xã Phú Vinh, xã La Tháp Tây, thôn Gia Hòa. ⋅ Bắc giáp xã Phú Vinh, thôn Gia Hòa (tổng An Lễ Thượng) và sông. - Toàn diện tích 174.9.9.5: . Công ñiền . Tư ñiền . Tư ñiền của người nơi khác

16.0.0.0 103.4.0.0 0.6.14.5

. Thần từ

0.2.0.0

. Mộ ñịa

2.0.0.0

. Hoang nhàn

52.6.10.0

14.- MỸ XUYÊN ðÔNG GIÁP xã ⋅ ðông giáp xã Lang Châu, xã Câu Lâu; lại giáp châu Bàu Toán và thôn Mỹ Khê Tân (thuộc Hoa Châu); xã Bình An Thượng (thuộc Chu Tượng) và sông. ⋅ Tây giáp xã Mỹ Xuyên Tây Giáp, tộc Hà Mật Châu (thuộc Phú Châu, huyện Diên Khánh). ⋅ Nam giáp xã Mỹ Xuyên Tây Giáp, xã Lang Châu; châu Bàu Toán, thôn Mỹ Khê Tân (thuộc Hoa Châu). ⋅ Bắc giáp xã Câu Lâu; xã Bình An Thượng (Chu Tượng); xã An Toàn Châu (thuộc Phú Châu, Diên Khánh) và sông. - Toàn diện tích 601.4.3.6.1: . Công ñiền . Tư ñiền

52

463.4.1.5 23.4.13.5.1

. Tư thổ

2.8.7.5

. Công ñiền cho nơi khác

0.8.0.0

. Tư ñiền của người nơi khác

0.3.4.5


. Thần từ

3.8.12.6

. Mộ ñịa

8.9.14.5

. Hoang nhàn

97.6.9.5

- ðường thiên lý 405 tầm, 4 thước, 8 tấc. 15.- MỸ XUYÊN TÂY GIÁP xã ⋅ ðông giáp thôn Mỹ Khê, châu Bà Mã (ñều thuộc Hoa Châu); xã Mỹ Xuyên ðông Giáp. ⋅ Tây giáp châu Thi Lai (thuộc Hoa Châu) và sông. ⋅ Nam giáp thôn Mỹ Khê, châu Bà Mã, xã Trà Kiệu ðông, xã Trà Kiệu Tây. ⋅ Bắc giáp xã Mỹ Xuyên ðông Giáp, châu Hà Mật (thuộc Phú Châu, huyện Diên Khánh) và sông. - Toàn diện tích 387.8.9.1: . Công ñiền

308.2.11.1

. Tư ñiền

2.6.6.0

. Thần từ

2.5.12.0

. Mộ ñịa

13.1.10.0

. Hoang nhàn

61.2.0.0

- Bàu 2 sở. 16.- PHÚ AN xã . ðông giáp xã La Tháp Tây, thôn Thanh Châu (thuộc Hoa Châu). . Tây giáp xã Phú Vinh, thôn Gia Hòa (tổng An Lễ Thượng). . Nam, Bắc giáp xã La Tháp ðông, lấy bờ ñê làm giới. - Toàn diện tích 424.2.11.2: . Tư ñiền . Công ñiền cho nơi khác

146.2.4.2 4.4.0.0

. Tư ñiền của người nơi khác

22.0.0.0

. Thần từ

0.1.12.0

. Hoang nhàn

251.4.10.0 53


17.- PHÚ ðA xã ⋅ ðông giáp xã Thu Bồn, thôn Cây Lim, xã Bảo Sơn, xã Thạch Bàn, lập cột ñá làm giới. ⋅ Tây giáp thôn Thịnh Mỹ (thuộc Hoa Châu), hai thôn An Ninh An Hòa, lập cột ñá làm giới. ⋅ Nam giáp xã Thạch Bàn, lập cột ñá làm giới. ⋅ Bắc giáp xã Bảo Sơn, lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 326.4.8.1: . Tư ñiền

149.3.1.6

. Tư thổ

31.1.6.5

. Thần từ

0.8.0.0

. Hoang nhàn

145.2.0.0

- Thủy ñạo 1 dải. 18.- PHÚ LỘC xã ⋅ ðông giáp xã Phú Sơn Chính, lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Tây giáp xã Bảo Sơn, lấy giếng Tiên làm giới. ⋅ Nam giáp xã Phú Sơn Chính, lấy khe ñá làm giới. ⋅ Bắc giáp núi. - Toàn diện tích 159.2.7.3: . Tư ñiền . Tư ñiền của người nơi khác

109.5.5.7 22.0.1.6

. Thần từ

0.1.0.0

. Mộ ñịa

0.3.0.0

. Hoang nhàn

7.3.0.0

. Quan ñiền trại lưu hoang

20.0.0.0

- Khe 410 tầm. 19.- PHÚ NHAM ðÔNG xã ⋅ ðông giáp xã Trà Kiệu ðông, xã Trà Kiệu Tây, xã phụ lũy Chiêm Sơn, xã Cẩm Son (thuộc Chu Tượng, Lễ Dương). 54


⋅ Tây giáp xã Phú Nham Tây, lấy bờ ñê làm giới. ⋅ Nam giáp xã An Thành, lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Bắc giáp xã Chiêm Sơn phụ lũy và núi. - Toàn diện tích 590.4.2.3: . Tư ñiền . Tư ñiền của người nơi khác . Hoang nhàn

383.4.14.4 54.3.7.9 152.5.10.0

- Bàu 1 sở. - Khe 2 dải. - Bờ ñắp 1 bờ. 20.- PHÚ NHAM TÂY xã ⋅ ðông giáp xã Phú Nham ðông, lập cột ñá làm giới. ⋅ Tây giáp xã Phú Sơn Chính, lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Nam giáp xã Phú Sơn Chính và núi. ⋅ Bắc giáp núi. - Toàn diện tích 245.9.5.2: . Tư ñiền

186.3.12.1

. Tư ñiền của người nơi khác

39.5.8.1

. Hoang nhàn

20.0.0.0

- Khe 1 dải. - Bàu nước 1 sở. - Bờ ñắp 1 bờ. 21.- PHÚ SƠN CHÍNH xã ⋅ ðông giáp xã Phú Nham Tây, lập cột ñá làm giới. ⋅ Tây giáp xã Phú Lộc và núi. ⋅ Nam giáp núi. ⋅ Bắc giáp xã Phú Lộc, xã Phú Nham Tây, lấy khe làm giới. - Toàn diện tích 281.8.4.7: . Tư ñiền

216.9.10.2 55


. Tư ñiền của người nơi khác

58.6.9.5

. Mộ ñịa

0.8.0.0

. Hoang nhàn

5.4.0.0

- Khe 105 tầm. 22.- PHÚ VINH thôn ⋅ Không ghi tứ vi. - Toàn diện tích 47.1.0.7: . Tư ñiền

46.6.0.7

. Thần từ

0. 2.0.0

. Mộ ñịa

0.3.0.0

- Thủy ñạo 253 tầm. 23.- PHÚ VINH xã ⋅ ðông giáp xã Phú An, thôn Thanh Châu (thuộc Hoa Châu), xã Ngọc Sơn, xã Mỹ Lộc, lấy khe làm giới. ⋅ Tây giáp xã Thu Bồn, thôn Cây Lim, lập cột ñá làm giới. ⋅ Nam giáp xã Thu Bồn, thôn Cây Lim, xã Ngọc Sơn, xã Mỹ Lộc, thôn Thanh Châu (thuộc Hoa Châu). ⋅ Bắc giáp thôn Gia Hòa (tổng An Lễ Thượng), lập cột ñá làm giới, giáp xã Thu Bồn, xã Phú An và sông. - Toàn diện tích 510.3.14.3: . Tư ñiền

319.9.9.8

. Tư thổ

28.9.0.5

. Thần từ

0.4. 6. 0

. Mộ ñịa

7.0.13.0

. Hoang nhàn

154.0.0.0

- Khe 2 dải. - Thủy ñạo 1 dải. 24.- PHỤ HUYỆN ðÔNG AN thôn ⋅ ðông giáp xã Mông Lĩnh (tổng Xuân Phú Trung), lấy ñường làm giới. 56


⋅ Tây giáp xã Xuân Phú (tổng Xuân Phú Trung), lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Nam giáp xã Phú Trạch (tổng Xuân Phú Trung), lấy khe làm giới. ⋅ Bắc giáp ñiền trang trại Kiều Mông (tổng Xuân Phú Trung). - Toàn diện tích (tư ñiền) 37.3.13.5 25.- TÂY AN xã ⋅ ðông giáp xã Mậu Hòa, hai xã Trà Kiệu ðông, Tây, lập cột ñá làm giới. ⋅ Tây giáp hai xã Trà Kiệu ðông, Tây. ⋅ Nam giáp hai xã Trà Kiệu ðông, Tây. ⋅ Bắc giáp hai xã Trà Kiệu ðông, Tây, xã Mậu Hòa. - Toàn diện tích 192.2.12.7: . Tư ñiền l37.2.1.2: - Thực trưng

116.4.9.7

- Lưu hoang

20.7.6.5

. Tư ñiền của người nơi khác

1.5.4.0

. Thần từ

1.0.7.5

. Hoang nhàn

52.5.0.0

- Bàu 1 sở. 26.- THẠCH BÀN xã ⋅ ðông giáp xã Bảo Sơn, lập cột ñá làm giới. ⋅ Tây giáp xã Phú ða, lấy khe làm giới. ⋅ Nam giáp xã Trung Phúc (tổng Quảng ðại Thượng) và núi. ⋅ Bắc giáp xã Phú ða, lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 295.3.2.6: . Tư ñiền . Hoang nhàn

70.3.2.6 225.0.0.0

- Khe 3.397 tầm.

57


27.- THU BỒN xã ⋅ ðông, Bắc giáp xã Phú Vinh, lấy ñường và lập cột ñá làm giới. ⋅ Tây giáp xã Phú An, lập cột ñá làm giới. ⋅ Nam giáp thôn Cây Lim, xã Phú ða, lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 366.9.1.5.8: . Công ñiền

50.9.9.2.5

. Tư ñiền

208.1. 4.0.4

. Tư thổ

75.2.13.3.9

. Tư ñiền của người nơi khác

6.0.4.9

. Tư thổ của người nơi khác

0.2.0.0

. Thần từ

2.4.0.0

. Mộ ñịa

2.1.0.0

. Hoang nhàn

11.8.0.0

. Cát

10.0.0.0

- Khe 1 dải. - Thủy ñạo 1 dải. 28.- VÂN QUẤT (KHUẤT) xã ⋅ ðông giáp xã Thi Lãi, xã Bàn Thạch (tổng An Lạc Hạ); thôn Tân Mỹ ðông (thuộc Hoa Châu); xã Lang Châu. ⋅ Tây giáp xã Triều Châu, xã Bàn Thạch, tộc Xuân Mỹ (tổng An Lạc Hạ), xà Dưỡng Mông, xã Mông Lĩnh. ⋅ Nam giáp xã Mông Lĩnh, xã Bàn Thạch, xã Dương Mông. ⋅ Bắc giáp xã Triều Châu, tộc Xuân Mỹ, xã Thi Lãi (ñều thuộc tổng An Lạc Hạ , huyện Duy Xuyên). - Toàn diện tích 288.2.5.3.1:

58

. Công ñiền

104.0.11.5

. Tư ñiền

76.9.14.0.2

. Công thổ (trồng dâu)

48.4.8.0.5

. Tư thổ

16.9.14.5


. Công ñiền cho nơi khác

15.8.13.9.4

. Thần từ

2.5.0.0

. Mộ ñịa

4.4.6.5

. Hoang nhàn

18.8.11.8

- Bàu 1 sở. * *

*

59


IV. TOÅNG QUAÛNG ÑAÏI THÖÔÏNG Gồm 26 làng (20 xã, 4 thôn, 1 trại và 1 ấp) - Bàu ðan thôn

- Phú Thuận xã

- Bình An tứ chánh ấp

- Phúc An tứ chánh xã

- Bình An tứ chánh xã

- Phúc Bình xã

- ðá Ngang tứ chánh xã

- Phúc Lâm xã

- ðại Bình xã

- Quảng ðại xã

- ðại Tráng xã

- Tân An tứ chánh xã

- ðông Phúc tứ chánh thôn

- Trung An Chính xã

- Khánh Vân ðông xã

- Trung An tứ chánh xã

- La Vân Tây xã

- Trung An xã

- Nhũ Sơn tứ chánh thôn

- Trung Lộc xã

- Ô Da trại

- Trung Phúc xã

- Ô Da xã

- Xuân An tứ chánh thôn

- Phú Gia tứ chánh xã

- Xuân Sơn xã

Toàn diện tích . Diện tích sử dụng . Diện tích không sử dụng

5894.6.4.7.5 5326.5. 12.4.5 568.0. 7. 3

Diện tích ñiền thổ thực canh

5270.0.12.0.5

+ Diện tích ñiền

5169.6.1.5.5

- Công quan ñiền

1140.3.3.0

. Công ñiền

633.3.5.7

. Quan ñiền trại . Công ñiền cho nơi khác . Quan ñiền trại cho nơi khác - Tư ñiền . Tư ñiền thực canh 60

483.5.11.3 8.9.0.0 14.5.1.0 4029.2.13.5.5 3843.7.9.8.5


. Tư ñiền trang trại

124.7.12.7

. Tư ñiền của người nơi khác

60.7.6.0

+ Diện tích thổ

100.4.10.5

- Tư thổ

100.2.3.0

- Tư thổ của người nơi khác

0.2.7.5

Các loại ñất khác

56.5.0.4

- Thần từ

8.2.6.0

- Phật tự của làng khác

0.9.0.0

- Mộ ñịa

47.3.9.4

ðất không sử dụng

568.0.7.3

- Hoang nhàn

496.0.7.3

- Cát

72.0.0.0

Các loại ño theo chiều dài và ñếm sở, dải - Thủy ñạo 31 tầm, 2 thước và 12 dải không ño. - Khe 2.574 tầm, 2 thước và 30 dải không ño. - Bàu 11 sở - Khe nhỏ 3 dải. - ðò ngang 2 sở. * *

*

CƯỚC CHÚ 1. Công quan ñiền - Công ñiền - Quan ñiền trại 2. Tư ñiền tư thổ - Tư ñiền - Tư thổ

1140.3. 3.0 642.2. 5.7 498.0.12.3 4129.7. 9.0.5 4029.2.13.5.5 100.4.10.5 ***

1.- BÀU ðAN thôn ⋅ ðông, Bắc giáp xã Khánh Vân ðông, lấy bờ ruộng làm giới: 61


⋅ Tây giáp xã Khánh Vân ðông, lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Nam giáp thôn Phú Vinh (tổng Mậu Hòa Trung), lấy thủy ñạo làm giới. - Toàn diện tích 56.6.3.6: . Tư ñiền

54.5.3.6

. Thần từ

0.1.0.0

. Mộ ñịa

2.0.0.0

2.- BÌNH AN tứ chánh ấp . ðông giáp xã Trung Phúc và núi. . Tây giáp thôn ðông Phúc tứ chánh và sông. . Nam giáp núi, lấy núi làm giới. . Bắc giáp núi và sông, lấy sông làm giới. - Toàn diện tích 114.0.7.2: . Tư ñiền

102.3.7.2

. Mộ ñịa

1.5.0.0

. Hoang nhàn

10.2.0.0

- Khe 2 dải. - Thủy ñạo 1 dải. 3.- BÌNH AN tứ chánh xã . ðông giáp sông. . Tây giáp núi. . Nam giáp thôn tứ chánh Xuân An, lấy khe làm giới. . Bắc giáp xã Xuân Sơn, lấy khe làm giới. - Toàn diện tích 93.0.1.5: . Tư ñiền 55.5.5.5 . Tư thổ 14.9.1.5 . Thần từ 1.3.11.7 . Mộ ñịa 3.3. 0.5 . Hoang nhàn 17.8.12.3 - Bàu nước 1 sở. 62


4.- ðÁ NGANG (KIỆT NGANG) tứ chánh xã ⋅ ðông, Nam, Bắc giáp núi. ⋅ Tây giáp sông. - Toàn diện tích 31.7.6.5: . Tư ñiền

20.4.5.5

. Tư ñiền của người nơi khác . Hoang nhàn

1.0.1.0 10.3.0.0

- Khe 3 dải. 5.- ðẠI BÌNH xã ⋅ ðông giáp sông. ⋅ Tây, Nam, Bắc ñều giáp núi. - Toàn diện tích 235.4.13.0 . Tư ñiền

114.7. 5. 0

. Tư thổ

73.0.10.8

. Mộ ñịa

2.7.4.6

. Hoang nhàn

44.9.7.6

- Khe 3 dải. - Bàu 1 sở. 6.- ðẠI TRÁNG xã ⋅ ðông giáp xã tứ chánh Tân An và núi. ⋅ Tây giáp xã Trung Lộc, xã Phúc Bình, lập cọc gỗ làm giới. ⋅ Nam, Bắc giáp xã tứ chánh Tân An, lấy khe làm giới. - Toàn diện tích 168.3.6.8: . Quan ñiền trại 70.8.12.6 . Tư ñiền 72.7.0.7 . Tư ñiền của người nơi khác 14.6.8.5 . Hoang nhàn 10.1.0.0 - Khe 4 dải. - Thủy ñạo 3 dải. 63


7.- ðÔNG PHÚC tứ chánh thôn ⋅ ðông giáp ấp tứ chánh Bình An và núi. ⋅ Tây giáp xã tứ chánh Phú Gia và sông. ⋅ Nam giáp núi. ⋅ Bắc giáp sông. - Toàn diện tích 57.8.11.0: . Tư ñiền

40.5.8.0

. Mộ ñịa

2.5.9.0

. Hoang nhàn

7.7.9.0

. Cát trắng

7.0.0.0

- Khe 95 tầm, 2 thước. 8.- KHÁNH VÂN ðÔNG xã ⋅ ðông giáp thôn Phúc An, thôn Phúc Mỹ (ñều thuộc Hoa Châu); xã Quảng ðại (Thượng), thôn Bàu ðan; thôn Phú Vinh (tồng Mậu Hòa Trung), lấy bờ ñê làm giới. ⋅ Tây giáp trại ñiền trang Ô Da, xã ô Da; xã Phú Thuận. ⋅ Nam giáp xã Phú Thuận và sông. ⋅ Bắc giáp thôn Phú Vinh (tổng Mậu Hòa Trung), lấy ñường làm giới. - Toàn diện tích 277.4.11.4: . Công ñiền . Quan ñiền trại

87.9.11.7 3.7.0.0

. Tư ñiền

180.4.10.0

. Thần từ

1.1.4.7

. Mộ ñịa

4.2.0.0

9.- LA VÂN TÂY xã . ðông giáp xã Phú Thuận, lấy bờ ruộng làm giới. . Tây giáp xã tứ chánh ðại An, xã An Phúc, xã Bình An Chính (ñều thuộc tổng An Lễ Thượng). 64


. Nam giáp châu Phú An ðông (thuộc Hoa Châu), xã Phú Thuận, lấy bờ ruộng làm giới. . Bắc giáp xã Phú Thuận, xã tứ chánh ðại An, xã Bình An Chính. - Toàn diện tích 391.9.8.6: . Công ñiền . Tư ñiền . Tư ñiền trang trại . Tư ñiền của người nơi khác . Hoang nhàn

32.3.0.0 231.8.4.7 94.0.3.9 0.8.0.0 33.0.0.0

- Bàu 3 sở. 10.- NHŨ SƠN tứ chánh thôn . ðông giáp xã tứ chánh ðá Ngang. . Tây, Nam giáp núi. . Bắc giáp xã tứ chánh ðá Ngang, lập cọc gỗ làm giới. - Toàn diện tích 18.9.12.5: . Tư ñiền

10.9.12.5

. Mộ ñịa

0.9.5.0

. Hoang nhàn

7.0.10.0

- Khe 12 tầm. 11.- Ô DA trại ⋅ ðông giáp xã Khánh Vân ðông, xã Phú Thuận, lập cột ñá làm giới. ⋅ Tây giáp xã Quảng ðại, xã Ô Da; xã Da Cốc (An Lễ Thượng), lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Nam giáp xã Quảng ðại, xã Phú Thuận, xã Ô Da. . Bắc giáp thôn Phú Mỹ (thuộc Hoa Châu). - Toàn diện tích 184.4.1.5 . Công ñiền

12.5.0.0 65


. Quan trại ñiền

117.8.9.3

. Tư ñiền

52.9.7.2

. Mộ ñịa

0.5.0.0

. Hoang nhàn

0.6.0.0

12.- Ô DA xã . ðông giáp xã Khánh Vân ðông, lấy bờ ñê làm giới. . Tây, Bắc giáp thôn Phú Mỹ (thuộc Hoa Châu). . Nam giáp xã Khánh Vân ðông, trại ô Da. - Toàn diện tích 342.8.10.2: ⋅ Công ñiền

118.1.7.6

⋅ Quan ñiền trại

74. 9. 3. 8

⋅ Tư ñiền

143.3.7.8

⋅ Quan ñiền trại cho nơi khác

0.5.0.0

⋅ Thần từ

1.7.0.0

⋅ Mộ ñịa

4.0.0.0

⋅ Hoang nhàn

0.2.6.0

13.- PHÚ GIA tứ chánh xã . ðông giáp thôn ðông Phúc, lập cọc gỗ làm giới. . Tây giáp xã tứ chánh Trung An, lấy khe làm giới. . Nam giáp núi. . Bắc giáp sông. - Toàn diện tích 86.9.14.0: . Tư ñiền

73.0.14.0

. Thần từ

0.3.0.0

. Mộ ñịa

0.3.0.0

. Hoang nhàn - Khe 789 tầm. - Bàu 1 sở. 66

13.3.0.0


14.- PHÚ THUẬN xã ⋅ ðông giáp xã Khánh Vân ðông, trại Ô Da, thôn Phú Vinh (tổng Mậu Hòa Trung), xã Quảng ðại. ⋅ Tây giáp xã La Vân Tây, xã Bình An Chính, xã Ô Ca (tổng An Lễ Thượng), trại ñiền trang Ô Da, lấy ñường làm giới. ⋅ Nam giáp xã Ô Kha, lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Bắc giáp xã Da Cốc (tổng An Lễ Thương), lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 936.1.6.8: ⋅ Công ñiền

240.2.3.5

⋅ Quan ñiền trại

181.0.5.6

⋅ Tư ñiền

423.0.8.1

⋅ Công ñiền cho nơi khác

8.9.0.0

⋅ Tư ñiền của người nơi khác

16.2.6.0

⋅ Thần từ

1.9.11.6

⋅ Phật tự thổ của nơi khác

0.9.0.0

⋅ Mộ ñịa

9.2.5.3

⋅ Hoang nhàn

54.5.11.7

- Khe 910 tầm. 15.- PHÚC AN tứ chánh xã ⋅ ðông giáp xã tứ chánh Trung An và sông. ⋅ Tây giáp thôn tứ chánh Xuân An và núi. ⋅ Nam giáp núi. ⋅ Bắc giáp thôn tứ chánh Xuân An, xã tứ chánh Trung An. - Toàn diện tích 142.0.12.4: ⋅ Tư ñiền

110.9.4.6

⋅ Tư thổ

6.8.5.7

⋅ Tư ñiền của người nơi khác

7.0.2.1

⋅ Hoang nhàn

17.3.0.0

- Khe 4 dải. 67


16.- PHÚC BÌNH xã ⋅ ðông giáp xã ðại Tráng, xã Trung Lộc, lấy bở ruộng làm giới. ⋅ Tây giáp xã Trung An Chính, lấy khe làm giới. ⋅ Nam giáp xã Trung Lộc và núi. ⋅ Bắc giáp xã Trung An Chính và núi. - Toàn diện tích 299.0.2.8: ⋅ Tư ñiền

284.2.0.8

⋅ Tư ñiền của người nơi khác

0.4.5.0

⋅ Mộ ñịa

0.3.0.0

⋅ Hoang nhàn

14.0.12.0

- Khe 3 dải. - Thủy ñạo 2 dải. 17.- PHÚC LÂM xã ⋅ ðông giáp xã Tân Phúc (tổng An Lễ Thượng). ⋅ Tây, Bắc giáp núi. ⋅ Nam giáp xã Phúc Khương (tổng An Lễ Thượng). - Toàn diện tích 99.5.2.2: ⋅ Tư ñiền

50.8.1.5

⋅ Hoang nhàn

48.7.0.7

- Khe 1 dải. 18.- QUẢNG ðẠI xã ⋅ ðông giáp châu Quảng Hóa ðông, châu Quảng Hóa Tây, châu Quảng Hóa An (ñều thuộc Phú Châu, Diên Khánh) và sông, lấy sông làm giới. ⋅ Tây giáp xã Khánh Vân ðông, thôn Phúc An (thuộc Hoa Châu), thôn Phú Vinh (tổng Mậu Hòa Trung). ⋅ Nam giáp sông. ⋅ Bắc giáp xã Khánh Vân ðông, thôn Phúc An, châu Quảng Hóa Tây và sông. 68


- Toàn diện tích 323.4.3.1: ⋅ Công ñiền

142.1.12.9

⋅ Tư ñiền

123.4.5.2

⋅ Tư thổ (trồng dâu)

5.4.0.0

⋅ Mộ ñịa

9.9.0.0

. Hoang nhàn

42.5.0.0

- Bàu 1 sở. - ðò ngang 2 sở. 19.- TÂN AN tứ chánh xã . ðông giáp núi. . Tây, Nam, Bắc ñều giáp xã ðại Tráng, lấy khe làm giới. - Toàn diện tích 85.5.6.2: . Tư ñiền

39.0.3.6

. Tư ñiền trang trại

30.7.8.8

. Tư ñiền của người nơi khác

6. 0. 1. 3

. Tư thổ của người nơi khác

0. 2. 7. 5

. Hoang nhàn

9.5.0.0

- Khe 2 dải. - Thủy ñạo 2 dải. 20.- TRUNG AN CHÍNH xã ⋅ ðông giáp xã Phúc Bình, lấy bờ ñê làm giới. ⋅ Tây giáp xã Trung An, lấy khe làm giới. ⋅ Nam giáp xã Phúc Bình, xã Trung Phúc. ⋅ Bắc giáp xã Phúc Bình, lấy bờ ñê làm giới. - Toàn diện tích 176.5.1.3.5: ⋅ Quan ñiền trại ⋅ Tư ñiền

25.1.10.0 127.1.6.3.5 69


⋅ Tư ñiền của người nơi khác

0.5.0.0

⋅ Hoang nhàn

23.7.0.0

- Khe 543 tầm. - Thủy ñạo 31 tầm, 2 thước. 21.- TRUNG AN tứ chánh xã ⋅ ðông, Tây, Nam, Bắc ñều giáp núi. - Toàn diện tích 70.9.12.0: . Tư ñiền

53.4.12.0

. Thần từ

0. 5. 0. 0

. Mộ ñịa

1.6. 0. 0

. Hoang nhàn

15.5.0.0

22.- TRUNG AN xã . ðông giáp xã tứ chánh Phú Gia, lấy khe làm giới. . Tây giáp xã tứ chánh Phúc An, lấy khe làm giới. . Nam giáp xã tứ chánh Phúc An. . Bắc giáp sông. - Toàn diện tích 108.4.8.3: . Tư ñiền . Hoang nhàn . Cát trắng

40.4.8.3 3.0.0.0 65.0.0.0

23.- TRUNG LỘC xã ⋅ ðông giáp xã ðại Tráng, lập cọc gỗ làm giới. ⋅ Tây giáp xã Phúc Bình và núi. ⋅ Nam giáp núi. ⋅ Bắc giáp xã Phúc Bình, lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 700.3.13.9.5: ⋅ Tư ñiền

70

588.8.9.8.5

. Quan ñiền trại cho nơi khác

14.0.1.0

. Tư ñiền của người nơi khác

6.2.3.1


. Mộ ñịa

1.5.0.0

. Hoang nhàn

8 9. 8. 0. 0

- Bàu 1 sở. - Khe 6 dải. - Thủy ñạo 4 dải. 24.- TRUNG PHÚC xã ⋅ ðông giáp xã Trung An Chính, lấy bờ ñê làm giới. ⋅ Tây giáp ấp tứ chánh Bình An và sông. ⋅ Nam giáp núi. ⋅ Bắc giáp xã Trung An Chính, xã Thạch Bàn và núi. - Toàn diện tích 730.8.5.5.5: ⋅ Quan ñiền trại ⋅ Tư ñiền

10.0.0.0 709.4.11.5.5

⋅ Tư ñiền của người nơi khác

7.8.9.0

⋅ Thần từ

0.5.0.0

⋅ Hoang nhàn

3.0.0.0

. Bàu 2 sở. . Khe 5 dải. 25.- XUÂN AN tứ chánh thôn . ðông giáp xã tứ chánh Phúc An và sông. . Tây giáp núi. . Nam giáp xã tứ chánh Phúc An, lập cọc gỗ làm giới. . Bắc giáp xã tứ chánh Bình An, lấy khe làm giới. - Toàn diện tích 95.8.14.0: . Tư ñiền

85.3.2.0

. Thần từ

0.4.5.0

. Mộ ñịa

1.9.0.0

. Hoang nhàn

8.2.7.0

- Khe 150 tầm. 71


26.- XUÂN SƠN xã . ðông giáp sông. . Tây, Bắc giáp núi. . Nam giáp ấp tứ chánh Bình An, lấy khe làm giới. - Toàn diện tích 66.0.3.3: . Tư ñiền

54.0.9.3

. Thần từ

0.2.3.0

. Mộ ñịa

1.0.0.0

. Hoang nhàn

10.7.6.0

- Khe 76 tầm. - Bàu 1 sở. * *

72

*


V. TOÅNG THUAÄN AN TRUNG Gồm 28 làng (23 xã, 4 thôn, 1 tộc) - An Cường xã

- Hương Ly tứ chánh tộc

- An Sơn thôn

- Làng Rau (Trầu) xã

- Bãi Ná thôn

- Lĩnh An xã

- Bàn Thạch Thượng xã

- Phú Bình xã

- Bàu Mành xã

- Phú Cốc xã

- Bàu Nhân tứ chánh thôn

- Phúc Long xã

- Bình Hòa xã

- Phúc Sơn xã

- ðồng Kỳ ðông xã

- Tân An thôn

- ðồng Kỳ Tây xã

- Tây An xã

- Gia Cát xã

- Thắng Sơn ðông xã

- Gia Lộc ðại xã

- Thắng Sơn Tây xã

- Gia Lộc Thượng xã

- Thuận An xã

- Gia Lộc Trung xã

- Trà Sơn Thượng xã

- Hội An xã

- Xuân An Thượng xã

Mất ñịa bạ thôn Bàu Lệ, xã Tây An Trung. Toàn diện tích

4661.4. 8.3.8

. Diện tích sử dụng

4380.5.12.3.8

. Diện tích không sử dụng

280.8.11.0

Diện tích ñiền thổ thực canh

4341.0.4.8.8

+ Diện tích ñiền

4041.7.3.1.8

- Công quan ñiền

351.1.0.0

. Công ñiền

169.1.0.0

. Quan trại ñiền

182.0.0.0

- Tư ñiền

3690.6.3.1.8 73


. Tư ñiền

3277.7.12.4.5

. Tư ñiển của người nơi khác

412.8.5.7.3

+ Diện tích thổ

299.3.1.7

. Tư thổ

294.2.8.6

. Tư thổ của người nơi khác

5.0.8.1

Các loại ñất khác

39.5.7.5

- Thần từ

23.3.13.0

- Mộ ñịa

16.1. 9.5

ðất không sử dụng (hoang nhàn)

280.8.11.0

Các loại ño theo chiều dài và ñếm dải, sở - Thủy ñạo 4.024 tầm và 40 dải không ño. - Khe 50 tầm và 26 dải không ño. - Bờ ñắp 3 bờ. - Sông 1 dải. - ðò ngang 2 sở. - Bàu, bàu sâu 2 sở và 1 dải. * *

*

CƯỚC CHÚ 1. Công quan ñiền

351.1. 0.0

2. Tư ñiền tư thổ

3989.9. 4.8.8

- Tư ñiền

3690.6. 3.1.8

- Tư thổ

299.3. 1.7 * *

*

1.- AN CƯỜNG xã ⋅ ðông giáp thôn An Sơn, lấy khe làm giới. ⋅ Tây giáp xã Làng Rau (Trầu), có ñá tảng làm giới. 74


⋅ Nam giáp xã ðông Hoa (tổng ðông An Thượng, huyện Lễ Dương), lập cột ñá làm giới. ⋅ Bắc giáp núi. - Toàn diện tích 86.0.14.5.3: ⋅ Tư ñiền

68.8.3.0

⋅ Tư thổ

5.8.6.5

⋅ Tư ñiền của người nơi khác 11.3.12.5.3 ⋅ Thần từ

0.0.7.5

2.- AN SƠN thôn ⋅ ðông giáp xã Phú Bình (Thuận An Trung), lấy khe làm giới. ⋅ Tây giáp xã ðông Hoa (tổng ðông An Thượng, Lễ Dương). ⋅ Nam giáp hai xã Phúc Hòa, Phú Mỹ (tổng ðông An Thượng , huyện Lễ Dương), lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Bắc giáp núi. - Toàn diện tích 172.1.10.0: ⋅ Tư ñiền

140.5.3.4

⋅ Tư thổ

15.6.2.5

⋅ Tư ñiền của người nơi khác

13.8.9.1

⋅ Tư thổ của người nơi khác

0.4.2.5

⋅ Hoang nhàn

1.7.7.5

- Khe 1.285 tầm. 3.- BÃI NÁ thôn (cả thôn phiêu tán hết, Cai huyện về lập ñịa bạ) ⋅ Không ghi tứ vi. - Toàn diện tích (tư ñiền) 8.0.0.0 4.- BÀN THẠCH THƯỢNG xã ⋅ ðông giáp xã Trà Sơn Thượng, tộc tứ chánh Hương Ly. ⋅ Tây giáp xã Gia Cát, bờ ruộng làm giới. ⋅ Nam giáp xã Phúc Long, lấy khe làm giới. ⋅ Bắc giáp xã Gia Lộc Trung, cột ñá làm giới. 75


- Toàn diện tích 167.3.11.1: ⋅ Tư ñiền

150.8.6.6

⋅ Tư thổ ⋅ Tư ñiền của người nơi khác

7.9.5.0 6.4.14.5

. Thần từ

0.8.0.0

. Mộ ñịa

0.2.0.0

. Hoang nhàn

1.1.0.0

- Thủy ñạo 3 dải. 5.- BÀU MÀNH xã ⋅ ðông giáp xã Thắng Sơn ðông và núi. ⋅ Tây giáp xã Phúc Long và núi. ⋅ Nam giáp xã Phú Cốc và núi. ⋅ Bắc giáp xã Phúc Long, lấy bờ ñê làm giới. - Toàn diện tích 325.1.14.4: ⋅ Tư ñiền ⋅ Tư thổ ⋅ Tư ñiền của người nơi khác

258.7.2.1 8.2.3.5 57. 3. 8. 8

⋅ Thần từ

0.8.0.0

⋅ Hoang nhàn

0.1.0.0

- Khe 1 dải. 6.- BÀU NHÂN tứ chánh thôn ⋅ ðông giáp núi. ⋅ Tây giáp sông. ⋅ Nam giáp thôn Bình An (thuộc Hội Sơn Nguyên) và sông. ⋅ Bắc giáp sông và núi. - Toàn diện tích 18.9.0.2: ⋅ Tư thổ . Tư ñiền của người nơi khác . Hoang nhàn 76

1.4.0.0 16.4.7.7 1.0.7.5


7.- BÌNH HÒA xã ⋅ ðông giáp sông. ⋅ Tây giáp xã Phúc Sơn. ⋅ Nam giáp thôn Suối Le (thuộc Chu Tượng) và núi. ⋅ Bắc giáp sông. ⋅ Toàn diện tích 140.8.14.7: ⋅ Tư ñiền

126.0. 3. 7

⋅ Tư thổ

13.9.11.0

⋅ Hoang nhàn

0.9.0.0

- Khe 3 dải. 8.- ðỒNG KỲ ðÔNG xã ⋅ ðông giáp xã Phước ðức (tổng Xuân Phú rung), lập cột ñá làm giới. ⋅ Tây giáp xã ðồng Kỳ Tây; xã Phú An Hạ (thuộc Chu Tượng), lập bia ñá làm giới. ⋅ Nam giáp xã Xuân An Thượng, lập cột ñá làm giới. ⋅ Bắc giáp xã Phúc An Thượng (tổng Xuân Phú Trung), lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 161.2.5.9: ⋅ Quan ñiền trại

80.0.0.0

⋅ Tư ñiền

18.1.7.3

⋅ Tư thổ

2.5.6.5

⋅ Tư ñiền của người nơi khác ⋅ Hoang nhàn

43. 5. 7.1 17.0.0.0

9.- ðỒNG KỲ TÂY xã ⋅ ðông giáp xã ðồng Kỳ ðông; xã Xuân An Thượng (tổng Thuận An Trung), lập cọc gỗ khắc chữ làm giới. ⋅ Tây giáp xã Thuận An; xã Phú An Hạ (thuộc Chu Tượng). ⋅ Nam giáp Xã Diên Lộc (tổng An Việt Thượng, huyện Lễ Dương). ⋅ Bắc giáp xã Phú An Hạ (thuộc Chu Tượng). 77


- Toàn diện tích 99.0.2.9: . Tư ñiền

69.2.2.2

. Tư thổ

4.8.9.8

. Tư ñiền của người nơi khác . Hoang nhàn

15.6.5.9 9.3.0.0

- Khe 3 dải. - Bờ ñắp 1 bờ. 10.- GIA CÁT xã . ðông giáp xã Bàn Thạch Thượng, lấy khe làm giới. . Tây giáp núi. . Nam giáp xã Phúc Long và núi, sông. . Bắc giáp xã Gia Lộc Trung, lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 335.0.1.0: . Tư ñiền

301.5.4.7

. Tư thổ

18.8.8.0

. Tư ñiền của người nơi khác

10.1.13.3

. Thần từ

1.7.0.0

. Mộ ñịa

0.5.0.0

. Hoang nhàn

2.2.5.0

- Khe 2 dải. - Thủy ñạo 5 dải. 11.- GIA LỘC ðẠI xã ⋅ ðông giáp xã Nghi Lộc Thượng (thuộc Chu Tượng). ⋅ Tây giáp núi. ⋅ Nam giáp xã Gia Lộc Thượng. ⋅ Bắc giáp núi. - Toàn diện tích 269.2.9.9:

78

⋅ Tư ñiền

246.9.12.2

⋅ Tư thổ

21.5. 5. 2


. Thần từ

0.4.0.0

. Mộ ñịa

0.3.7.5

- Khe 3 dải. - Thủy ñạo 7 dải. Ghi chú: Sổ ñịa bạ của xã này có 4 xã trưởng ký chỉ. 12.- GIA LỘC THƯỢNG xã ⋅ ðông giáp xã Lĩnh An, tộc tứ chánh Hương Ly. ⋅ Tây giáp núi. ⋅ Nam giáp tộc tứ chánh Hương Ly, xã Gia Lộc Trung. ⋅ Bắc giáp xã Gia Lộc ðại, lấy bờ ñê làm giới. - Toàn diện tích 292.7.14.1: . Tư ñiền

217.3.8.2

. Tư thổ

26.2.0.5

. Tư ñiền của người nơi khác

28. 0. 2. 9

. Tư thổ của người nơi khác

0. 2. 2. 5

. Thần từ . Hoang nhàn

3.5.0.0 17.5.0.0

- Khe 3 dải. - Bờ ñắp ñoạn. - Thủy ñạo 1 dải. 13.- GIA LỘC TRUNG xã ðông giáp tộc Hương Ly tứ chánh và núi. Tây giáp núi. Nam giáp xã Gia Cát, xã Bàn Thạch Thượng, lập cột ñá làm giới. Bắc giáp xã Gia Lộc Thượng, lấy khe làm giới. - Toàn diện tích 114.7.0.0: . Tư ñiền

72.2.8.0

. Tư thổ

6.1.6.5

. Tư ñiền của người nơi khác

30.5.13.0 79


. Tư thổ của người nơi khác

0. 2. 7. 5

. Thần từ

0.4.10.0

. Hoang nhàn

5.0.0.0

- Thủy ñạo 300 tầm. - Khe 800 tầm. 14.- HỘI AN xã ⋅ ðông giáp sông, lấy sông làm giới. ⋅ Tây giáp chân núi, lấy núi làm giới. ⋅ Nam giáp sông. ⋅ Bắc giáp chân núi. - Toàn diện tích 102.0.8.5: ⋅ Quan ñiền trại

80.0.0.0

⋅ Tư ñiền

15.1.7.5

⋅ Tư thổ

0.9.1.0

⋅ Mộ ñịa

3.0.0.0

⋅ Hoang nhàn

3.0.0.0

- Khe 2 dải. 15.- HƯƠNG LY tứ chánh tộc ⋅ ðông giáp xã Mông Lĩnh (tổng Xuân Phú Trung); xã Trà Sơn Thượng, lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Tây giáp xã Gia Lộc Trung, xã Bàn Thạch Thượng, xã Gia Lộc Thượng, xã Trà Sơn Thượng, lấy ñỉnh núi làm giới. ⋅ Nam giáp xã Thắng Sơn Tây, lấy ñỉnh núi làm giới. ⋅ Bắc giáp xã Mông Lĩnh, xã Lĩnh An, xã Gia Lộc Thượng. - Toàn diện tích 287.7.13.5:

80

⋅ Tư ñiền

257.1.14.0

⋅ Tư thổ

17.4.12.0

⋅ Tư ñiền của người nơi khác

1.2.2.5

⋅ Thần từ

0.9.0.0


⋅ Mộ ñịa

2.0.0.0

⋅ Hoang nhàn

9.0.0.0

- Khe 1 dải. - Thủy ñạo 3 dải. - Bờ ñắp 1 bờ. 16.- LÀNG RAU (TRẦU, KHƯƠNG) xã ⋅ ðông giáp xã An Cường, lấy ñá bàn làm giới. ⋅ Tây giáp xã Tây An, lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Nam giáp thôn Trung An, xã ðông Hoa (ñều thuộc tổng ðông An Thượng, huyện Lễ Dương). ⋅ Bắc giáp xã An Cường và núi. - Toàn diện tích 141.3.6.1: ⋅ Quan ñiền trại ⋅ Tư ñiền

4.0.0.0 105.2.11.3

⋅ Tư thổ

9.2.14.5

⋅ Tư ñiền của người nơi khác

18.7.7.2

⋅ Tư thổ của người nơi khác

0.9.3.1

⋅ Thần từ

0 7.0.0

⋅ Hoang nhàn

2.4.0.0

- Khe 3 dải. - Sông 1 dải. 17.- LĨNH AN xã ⋅ ðông giáp xã Mông Lĩnh (tổng Xuân Phú Trung) và núi. ⋅ Tây giáp xã Gia Lộc Thượng và núi. ⋅ Nam giáp tộc tứ chánh Hương Ly, lập cọc gỗ làm giới. ⋅ Bắc giáp núi. - Toàn diện tích 97.6.4.5: ⋅ Tư ñiền

45.4.6.5

⋅ Tư thổ

9.9.5.5

⋅ Tư ñiền của người nơi khác

40.2.7.5 81


⋅ Thần từ

0.4.0.0

. Hoang nhàn

1.6.0.0

- Khe 2 dải. 18.- PHÚ BÌNH xã ⋅ ðông giáp xã Hội Tường (tổng An Việt Thượng, huyện Lễ Dương), xã Phú Cốc. ⋅ Tây giáp thôn An Sơn, lấy khe làm giới. ⋅ Nam giáp hai xã Phúc Hòa, Phú Mỹ (tổng ðông An Thượng, huyện Lễ Dương). ⋅ Bắc giáp núi. - Toàn diện tích 153.5.6.0: . Tư ñiền

119.7.5.7

⋅ Tư thổ

17.2.1.1

⋅ Tư ñiền của người nơi khác

3.0.14.2

⋅ Thần từ

6.5.0.0

⋅ Hoang nhàn

7.0.0.0

- Khe 1 dải. 19.- PHÚ CỐC xã ⋅ ðông giáp xã An Việt, xã Hội Tướng (ñều thuộc tổng An Việt Thượng, huyện Lễ Dương); lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Tây giáp xã Phú Bình, lấy bờ ñê làm giới. ⋅ Nam giáp xã Hội Tường (tổng An Việt Thượng, huyện Lễ Dương). ⋅ Bắc giáp xã Bàu Mành và núi. - Toàn diện tích 139.0.12.9.5: . Tư ñiền . Tư thổ

19.2.7.4

. Tư ñiền của người nơi khác

1..5.7.5

. Thần từ

0.3.0.0

. Hoang nhàn

0.4.7.0

- Khe 1 dải. 82

117.5.6.0.5


20.- PHÚC LONG xã ⋅ ðông giáp các xã Thắng Sơn Tây, Bàu Mành, Trà Sơn Thượng. ⋅ Tây giáp núi, lấy núi làm giới. ⋅ Nam giáp xã Bàu Mành và núi. ⋅ Bắc giáp xã Gia Cát, xã Bàn Thạch Thượng, lấy khe làm giới. - Toàn diện tích 185.6.6.1: ⋅ Tư ñiền

152.0.5.5

⋅ Tư thổ

22.6.13.7

⋅ Tư ñiền của người nơi khác ⋅ Thần từ ⋅ Hoang nhàn

9.4.6.9 0.7.10.0 0.7.0.0

- Khe 2 dải. - Thủy ñạo 6 dải. 21.- PHÚC SƠN xã ⋅ ðông giáp xã Bình Hòa và núi. ⋅ Tây giáp núi. ⋅ Nam giáp núi. ⋅ Bắc giáp sông. - Toàn diện tích 214.2.1.1: ⋅ Quan ñiền trại

10.0.0.0.

⋅ Tư ñiền

96.9.1.1

⋅ Tư thổ

7.9.5.5

⋅ Thần từ

4.5.1.0

⋅ Mộ ñịa

2.5.2.0

⋅ Hoang nhàn

92.3.6.5

- Khe 7 dải. - ðò ngang 1 sở. 83


22.- TÂN AN thôn ⋅ ðông giáp sông và núi. ⋅ Tây giáp núi. ⋅ Nam giáp sông. ⋅ Bắc giáp núi. - Toàn diện tích 141.8.7.9: ⋅ Tư ñiền

118.5.12.1

⋅ Tư thổ

13.9.13.5

⋅ Tư ñiền của người nơi khác ⋅ Hoang nhàn

8.8.12.3 0.4.0.0

- Khe 1 dải. - ðò ngang 1 sở. 23.- TÂY AN xã ⋅ ðông giáp xã Làng Rau (làng Trầu, làng Khương). ⋅ Tây giáp xã Làng Rau, lấy cây sung làm giới. ⋅ Nam giáp thôn Hóa Khuê, thôn Trung An (tổng ðông An Thượng, huyện Lễ Dương), lập cột ñá làm giới. ⋅ Bắc giáp xã Phúc Long. ⋅ Toàn diện tích 183.1.2.4: ⋅ Công ñiền

169.1.0.0

⋅ Tư ñiền của người nơi khác

10.0.12.4

⋅ Tư thổ của người nơi khác

2.6.5.0

⋅ Thần từ

1.0.0.0

⋅ Hoang nhàn

0.3.0.0

- Bàu 1 sở. - Bàu sâu 1 dải. - Khe 3 dải. 84


24.- THẮNG SƠN ðÔNG xã ⋅ ðông giáp xã ðại Lộc (tổng An Việt Thượng, huyện Lễ Dương). ⋅ Tây giáp xã Bàu Mành, lập cọc gỗ khắc chữ làm giới. ⋅ Nam giáp núi. ⋅ Bắc giáp xã Thắng Sơn Tây, lập cọc gỗ khắc chữ làm giới. - Toàn diện tích 292.7.12.8.5: . Tư ñiền

230.5.2.7.5

. Tư thổ

20.1.11.0

. Tư ñiền của người nơi khác

19.7.14.1

. Hoang nhàn

22.3.0.0

- Khe 1.849 tầm, 3 thước, 8 tấc. 25.- THẮNG SƠN TÂY xã ⋅ ðông giáp xã ðại Lộc (tổng An Việt Thượng, Lễ Dương). ⋅ Tây giáp xã Phúc Long, lập cọc gỗ làm giới. ⋅ Nam giáp xã Thắng Sơn ðông, lập cọc gỗ khắc chữ làm giới. ⋅ Bắc giáp tộc tứ chánh Hương Ly, xã Trà Sơn Thượng; xã Trà ðình (tổng Xuân Phú Trung), lấy bờ ñê làm giới. - Toàn diện tích 215.6.4.1.5: . Tư ñiền . Tư ñiền của người nơi khác . Hoang nhàn

145.5.11.1.5 8.4.8.0 61.6.0.0

26.- THUẬN AN xã ⋅ ðông giáp xã ðồng Kỳ Tây. ⋅ Tây giáp xã Mông Lĩnh (tổng Xuân Phú Trung). ⋅ Nam giáp xã Mông Lĩnh và sông. ⋅ Bắc giáp xã Phú An Hạ (thuộc Chu Tượng). 85


- Toàn diện tích 106.0.12.0: ⋅ Tư ñiền

67.7.3.3

⋅ Tư thổ

11.7.1.9

⋅ Tư ñiền của người nơi khác

15.3.7.3

⋅ Thần từ

0.1.14.5

⋅ Mộ ñịa

6.1. 0. 0

⋅ Hoang nhàn

5.0.0.0

- Bờ ñắp 1 bờ. - Thủy ñạo 20 tầm. 27.- TRÀ SƠN THƯỢNG xã ⋅ ðông giáp xã Trà ðình (tổng Xuân Phú Trung), tộc Hương Ly tứ chánh, lấy bờ ñê làm giới. ⋅ Tây giáp xã Phúc Long, tộc tứ chánh Hương Ly. ⋅ Nam giáp xã Thắng Sơn Tây, tộc tứ chánh Hương Ly. ⋅ Bắc giáp tộc tứ chánh Hương Ly. ⋅ Toàn diện tích 87.1.5.3: ⋅ Tư ñiền

59.5. 4. 6

⋅ Tư thổ

8.0.14.0

⋅ Tư ñiền của người nơi khác

1.0.6.7

⋅ Tư thổ của người nơi khác

0.6.2.5

⋅ Thần từ

0.4.0.0

⋅ Mộ ñịa

1.5.0.0

⋅ Hoang nhàn

15.9.7.5

- Thủy ñạo 1 dải. 28.- XUÂN AN THƯỢNG xã ⋅ ðông giáp xã Khánh An, xã Phước ðức (ñều thuộc tổng Xuân Phú Trung), lập cột ñá làm giới. ⋅ Tây giáp xã ðồng Kỳ Tây; xã Diên Lộc (tổng An Việt Thượng, huyện Lễ Dương). 86


⋅ Nam giáp xã Bình Sơn (tổng An Việt Thượng, huyện Lễ Dương) và sông. ⋅ Bắc giáp xã ðồng Kỳ ðông, lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 122.9.1.3: ⋅ Tư ñiền

76.1.9.5

⋅ Tư thổ

2.4.7.5

⋅ Tư ñiền của người nơi khác ⋅ Hoang nhàn

41.3.14.3 2.9.0.0

- Khe 1 dải. * *

*

87


VI. TOÅNG XUAÂN PHUÙ TRUNG Gồm 30 làng (27 xã, 1 thôn, 1 tộc, 1 trại) - An Lạc tộc

- Non Long xã

- An Tráng xã

- Phong ðăng xã

- An Xuân xã

- Phú Lâm thôn

- Dưỡng Mông ðiền Trang trại

- Phú Sơn xã

- Dưỡng Mông xã

- Phú Thái xã

- ðồng Thành xã

- Phú Trạch xã

- Hòa Mỹ xã

- Phú Xuân ðông xã

- Hương An xã

- Phú Xuân Tây xã

- Hương Lộc xã

- Phúc An Hạ xã

- Hương Ly xã

- Phúc An Thượng xã

- Hương Phúc xã

- Phúc Sơn Thượng xã

- Hương Toàn xã

- Phước ðức xã

- Khánh An xã

- Trà ðình xã

- Mông Lĩnh xã

- Xuân Phú Nam xã

- Mông Nghệ xã

- Xuân Phú xã

Mất ñịa bạ 3 làng: Bàu Thạch xã, Xuân Phú Trung xã, Kiều Mông ðiền Trang trại. Toàn diện tích

9314.7.9.1.9

. Diện tích sử dụng

6414.9. 4. 8.3

. Diện tích không sử dụng

2899.8.4.3.6

Diện tích ñiền thổ thực canh

6307.6.11.5.3

+ Diện tích ñiền

5893.6.9.1.3

- Công quan ñiền

1412.7.9.0.6

. Công ñiền

1309.9.10.4.6

. Công ñiền thảo quản 88

3.7.2.8


. Quan ñiền trang trại

76.7.3.1

. Công ñiền cho nơi khác

22.3.7.7

- Tư ñiền

4480.9. 0. 0.7

. Tư ñiền

4042.3.7.4.2

. Hương hỏa ñiền

5.0. 0. 0

. Tư ñiền của người nơi khác + Diện tích thổ

418.3.5.0.5 414.0.2.4

- Công thổ

70.6.9.1.6

. Công thổ thực canh

69.1.9.1.6

. Công thổ cho nơi khác

1.5.0.0

- Tư thổ

343.3.8.2.4

. Tư thổ thực canh

333.3.8.2.4

. Tư thổ của người nơi khác

10.2.0.1

Các loại ñất khác

107.2 .8.3

- Thần từ

26.7.14.3

- Mộ ñịa

73.5.4.2

- Rừng cấm

6.6.4.8

ðất không sử dụng

2899.8.4.3.6

- Hoang nhàn

2893.3.13.6.6

- Thổ phụ của nơi khác

6.4.5.7

Các loại ño theo chiều dài và ñếm dải, sở - ðường thiên lý 853 tầm và 9 ñoạn không ño. - Khe 285 tầm và 10 dải. - Bờ ñắp 18 bờ. - Bàu nước, ñầm 12 sở. - Thủy ñạo 14 dải. - ðò ngang 2 sở. * *

*

89


CƯỚC CHÚ 1. Công quan ñiền thổ

1483.4. 3.2.2

- Công quan ñiền

1412.7. 9.0.6

- Công thổ

70.6. 9.1.6

2. Tư ñiền tư thổ

4824.2. 8.3.1

- Tư ñiền

4480.9. 0.0.7

- Tư thổ

343.3. 8.2.4 * *

*

1.- AN LẠC tộc . ðông giáp xã Mông Lĩnh, lấy khe làm giới. . Tây giáp xã Nghi Lộc Trung (thuộc Chu Tượng), lấy bờ ñê làm giới. . Nam giáp trại Dưỡng Mông, lập cọc gỗ khắc chữ làm giới. . Bắc giáp xã Dưỡng Mông, lấy bờ ñê làm giới. - Toàn diện tích (tư ñiền) 8.7.12.9 - ðường thiên lý 53 tầm. 2.- AN TRÁNG xã . ðông giáp tộc Xuân An (tổng Phú Mỹ Trung, huyện Lễ Dương). . Tây giáp xã ðồng Thành, lập cột ñá làm giới. . Nam giáp xã Thuận ðức (tổng Thuận ðức Trung, huyện Lễ Dương). . Bắc giáp xã Xuân An. - Toàn diện tích 74.7.7.2: . Tư ñiền

90

53.1.14.2

⋅ Tư thổ

6.5.3.8

⋅ Tư ñiền của người nơi khác

2.5.8.4

⋅ Tư thổ của người nơi khác

2.0.10.8


⋅ Thần từ ⋅ Hoang nhàn

0.4.0.0 10.0.0.0

3.- AN XUÂN xã ⋅ ðông giáp xã Phú Xuân, xã Phú Xuân Tây, lập cột ñá làm giới. ⋅ Tây giáp xã Phúc Sơn Thượng, xã Non Long, lập cột ñá làm giới. ⋅ Nam giáp xã Phú Xuân Tây, lấy khe làm giới. ⋅ Bắc giáp xã Hương Phúc, xã Phú Xuân, lấy khe làm giới. - Toàn diện tích 407.8.9.1: ⋅ Tư ñiền ⋅ Tư thổ ⋅ Tư ñiền của người nơi khác

341.7. 2.0 9.5.12.2 24.0.13.9

⋅ Thần từ

1.1.7.5

⋅ Mộ ñịa

1.5.0.0

⋅ Hoang nhàn

29.8.3.5

- Khe 1 dải. - Bờ ñắp 1 dải. 4.- DƯỠNG MÔNG ðIỀN TRANG trại ⋅ ðông giáp xã Vân Quất (tổng Mậu Hòa Trung), xã Dưỡng Mông, trại Dưỡng Mông, tộc Trà ðình An Lạc, thôn Tân Mỹ Tây, xã Nghi Lộc (thuộc Chu Tượng), lấy bờ ñê làm giới. ⋅ Tây giáp xã An Dưỡng, xã Mậu Hòa (tổng Mậu Hòa Trung); thôn Tân Mỹ ðông, thôn Tân Mỹ Tây (ñều thuộc Hoa Châu), lấy bờ ñê làm giới. ⋅ Nam giáp xã Xuân Phú, xã Nghi Lộc Trung, lập cọc gỗ làm giới. ⋅ Bắc giáp thôn Tân Mỹ Nam (thuộc Hoa Châu). - Toàn diện.tích 81.7.3.1: ⋅ Quan ñiền trại ⋅ Hương hỏa ñiền

76.7.3.1 5.0.0.0

⋅ ðường thiên lý 323 tầm, 1 thước. 91


5.- DƯỠNG MÔNG xã ⋅ ðông giáp xã Vân Quất (Khuất,) (tổng Mậu Hòa Trung), trại Dưỡng Mông, tộc Trà ðình An Lạc (tổng An Lạc Hạ), thôn Tân Mỹ Tây (thuộc Hoa Châu), xã Nghi Lộc (thuộc Chu Tượng), lấy bờ ñê làm giới. ⋅ Tây giáp xã An Dưỡng, xã Mậu Hòa (tổng Mậu Hòa Trung), thôn Tân Mỹ ðông, thôn Tân Mỹ Tây (ñều thuộc Hoa Châu), lấy bờ ñê làm giới. ⋅ Nam giáp xã Xuân Phú, xã Nghi Lộc Trung, lập cọc gỗ làm giới. ⋅ Bắc giáp thôn Tân Mỹ Nam (thuộc Hoa Châu). - Toàn diện tích 685.5.9.8.8: ⋅ Công ñiền

219.9.7.2.2

⋅ Tư ñiền

206.3.14.0

⋅ Tư ñiền trang trại

9.0.12.1

⋅ Công thổ (trồng dâu)

2.6.4.6.6

⋅ Tư thổ (trồng dâu) ⋅ Tư ñiền của người nơi khác

1.6.0.0 29.8.1.9

⋅ Thần từ

1.1.0.0

⋅ Mộ ñịa

12.0.0.0

⋅ Hoang nhàn

203.0.0.0

- ðường thiên lý 2 ñoạn. - Bàu nước 3 sở. - Thủy ñạo 1 dải. - ðò ngang 2 sở. 6.- ðỔNG THÀNH xã ⋅ ðông giáp xã An Tráng, lập cột ñá làm giới. ⋅ Tây giáp xã An Tráng, xã Phước ðức, lập cột ñá và lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Nam giáp xã Khánh An và sông. 92


⋅ Bắc giáp xã Phong ðăng, lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 142.1.0.9: ⋅ Tư ñiền

120.9.6.6

⋅ Tư thổ

6.0.10.0

⋅ Tư ñiền của người nơi khác

2.3.2.0

⋅ Tư thổ của người nơi khác

0.3.12.3

⋅ Thần từ

0.8.5.0

⋅ Mộ ñịa

1.5.10.0

⋅ Hoang nhàn

10.0.0.0

7.- HÒA MỸ xã ⋅ ðông giáp xã Phú Trạch, xã Dưỡng Mông, lại giáp phường An Lộc và thôn Bình An (thuộc Chu Tượng). ⋅ Tây giáp xã An Thành, xã Trà Kiệu ðông, xã Trà Kiệu Tây (tổng Mậu Hòa Trung), phường ðông Phúc (thuộc Phú Châu). ⋅ Nam giáp xã Dưỡng Mông và núi. ⋅ Bắc giáp xã Mậu Hòa (tổng Mậu Hòa Trung), phường ðông Phúc (thuộc Phú Châu, Diên Khánh), xã Xuân Phú. - Toàn diện tích 470.2.14.0: ⋅ Tư ñiền

92.3.4.0

⋅ Tư ñiền của người nơi khác

0.1.10.0

⋅ Mộ ñịa ⋅ Hoang nhàn

2.0.0.0 375.8.0.0

- Khe 2 dải. - Bờ ñắp 1 bờ. - Thủy ñạo 1 dải. 8.- HƯƠNG AN xã ⋅ ðông và Bắc giáp xã Hương Ly, lập cọc gỗ khắc chữ làm giới. ⋅ Tây và Nam giáp xã Hương Lộc, lập cọc gỗ khắc chữ làm giới. 93


- Toàn diện tích 88.9.5.7: ⋅ Tư ñiền

57.8.11.8

⋅ Tư thổ

23.1.8. 9

⋅ Tư ñiền nơi khác có ở ñây

2.4.0.0

⋅ Hoang nhàn

5.5.0.0

- ðường thiên lý 2 ñoạn. - Thủy ñạo 1 dải. 9.- HƯƠNG LỘC xã ⋅ ðông giáp xã Hương Ly, xã Hương An, lấy ñường nhỏ làm giới. ⋅ Tây giáp xã Hương Ly (thuộc Chu Tượng), lấy khe làm giới. ⋅ Nam giáp xã Hương Toàn, lấy ñường ñá làm giới. ⋅ Bắc giáp xã Hương An (thuộc Chu Tượng), lấy ñường làm giới. - Toàn diện tích

143.2.13.7.3:

. Tư ñiền . Tư ñiền nơi khác có ở ñây . Mộ ñịa . Hoang nhàn

115.9.6.7.7 6.0.11.0 3.0.0.0 18.2.10.9.6

- Khe 1 dải. - ðường thiên lý 2 ñoạn. 10.- HƯƠNG LY xã ⋅ ðông giáp xã Hương An, xã ðồng Chàm (thuộc Chu Tượng), xã Hương Lộc, xã Dưỡng Mông, lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Tây giáp xã Mông Nghệ, xã Mông Lĩnh, xã Phú Sơn, lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Nam giáp xã Hương Toàn, lập cọc gỗ khắc chữ làm giới. ⋅ Bắc giáp xã Trà Bình, lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Toàn diện tích 1252.7.6.5.6:

94

⋅ Công ñiền

191.7.4.2.6

⋅ Tư ñiền

333.5.0.8.0


⋅ Công thổ ⋅ Tư thổ

15.5.0.2 94.8. 14.3

⋅ Tư ñiền của người nơi khác

39.3.3.5

⋅ Tư thổ của người nơi khác

1.4.4.0

⋅ Thần từ

1.2.0.0

⋅ Mộ ñịa

10.6.6.7

⋅ Hoang nhàn

564.5.2.8

- Bàu 3 sở. - Khe 2 dải. - Thủy ñạo 4 dải. - Bờ ñắp 4 bờ. - ðường thiên lý 2 ñoạn. 11.- HƯƠNG PHÚC xã ⋅ ðông giáp xã Phú Sơn, xã Phúc An Hạ, lập cột ñá làm giới. ⋅ Tây giáp núi. ⋅ Nam giáp xã An Xuân và núi. ⋅ Bắc giáp núi. - Toàn diện tích 187.6.10.3: . Tư ñiền . Tư ñiền của người nơi khác . Hoang nhàn

116.0.11.6 52.7.13.7 18.8.0.0

- Khe 2 dải. 12.- HƯƠNG TOÀN xã ⋅ ðông giáp xã Hương An (thuộc Chu Tượng), xã Hương Ly, xã Hương Lộc, lập cọc gỗ khắc chữ làm giới. ⋅ Tây giáp xã Hương Lộc, xã Hương Ly, lập cột ñá làm giới. ⋅ Nam giáp xã Bàu Thạch; xã Thanh Ly (tổng Phú Mỹ Trung, huyện Lễ Dương), lập cột ñá làm giới. ⋅ Bắc giáp xã Hương Ly, xã Hương Lộc. 95


- Toàn diện tích 309.2.12.0.3: ⋅ Tư ñiền ⋅ Tư thổ

86.1.5.3.3 31.5.7.5

⋅ Tư ñiền của người nơi khác

6.8.3.2

⋅ Tư thổ của người nơi khác

3.4.11.0

⋅ Thần từ

2.5.0.0

⋅ Mộ ñịa

3.5.0.0

⋅ Hoang nhàn

175.3.0.0

- Bàu 1 sở. - ðường thiên lý 1 ñoạn. 13.- KHÁNH AN xã ⋅ ðông giáp sông. ⋅ Tây giáp xã Xuân An Thượng (tổng Thuận An Trung), lập cột ñá làm giới. ⋅ Nam giáp xã Nho Lâm Tự (tổng Thuận ðức Trung, Lễ Dương), xã Bình Sơn (tổng An Việt Thượng, huyện Lễ Dương), lập cột ñá làm giới. ⋅ Bắc giáp xã ðồng Thành, xã An Tráng, xã Phước ðức, lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 102.4.13.l: ⋅ Tư ñiền

64.3.8.5

⋅ Tư thổ

6.5.10.0

⋅ Tư ñiền của người nơi khác

2.1.9.6

⋅ Thần từ

1.0.0.0

⋅ Mộ ñịa

1.2.0.0

⋅ Hoang nhàn

27.2.0.0

14.- MÔNG LĨNH xã ⋅ ðông giáp xã Hương Ly, xã Trà ðình, xã Vân Quất (Khuất). ⋅ Tây giáp xã Phú Trạch, thôn ðông An (tổng Mậu Hòa Trung), thôn Tân Mỹ ðông (thuộc Hoa Châu), trại Dưỡng Mông; tộc Trà ðình 96


An Lạc (tổng An Lạc Hạ) và sông. ⋅ Nam giáp xã Nghi Lộc Trung (thuộc Chu Tượng), xã Phú Trạch. ⋅ Bắc giáp trại ðiền Trang Dưỡng Mông, lập cọc gỗ khắc chữ làm giới. - Toàn diện tích 904.4.5.0.1: ⋅ Công ñiền ⋅ Tư ñiền

247.6.14.0.2 283.8.3.2.9

⋅ Tư ñiền trang trại ⋅ Tư thổ.

6.1.5.5 16.3.13.7

⋅ Tư ñiền của người nơi khác

39.5.6.4

⋅ Tư thổ của người nơi khác

0.7.7.5

⋅ Thần từ

1.9.0.9

⋅ Mộ ñịa

13.4.12.9

⋅ Hoang nhàn

294.7.0.8

- ðầm 1 sở. - ðường thiên lý 1 ñoạn. - Khe 1 dải. - Bờ ñắp 6 bờ. 15.- MÔNG NGHỆ xã ⋅ ðông giáp xã Trà ðình, xã Hương Ly, xã Phú Sơn và núi. ⋅ Tây giáp xã Phú Trạch, xã Mông Lĩnh, lập cột ñá làm giới. ⋅ Nam giáp xã Hương Ly và núi. ⋅ Bắc giáp xã Hương Ly, lập cột ñá làm giới. ⋅ Toàn diện tích 904.8.12.2.8: ⋅ Công ñiền

164.4.2.2.4

⋅ Tư ñiền

127.8.1.6.4

⋅ Công thổ

42.7.1.0

⋅ Tư thổ

53.7.4.4 97


⋅ Thần từ

2.5.0.0

⋅ Mộ ñịa

13.7.5.0

⋅ Hoang nhàn

499.9.13.0

- ðường thiên lý 1 ñoạn. - Bàu 1 sở. - Bờ ñắp 3 bờ. - Thủy ñạo 1 dải. 16.- NON LONG xã ⋅ ðông giáp xã An Xuân, lập cọc gỗ làm giới. ⋅ Tây giáp xã Phúc An Thượng, lập cột ñá làm giới. ⋅ Nam giáp xã Phong ðăng, lấy bờ ñê làm giới ⋅ Bắc giáp xã Phúc Sơn Thượng, lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 9.5.12.0: ⋅ Tư thổ

4.1.4.0

⋅ Tư thổ của người nơi khác

0.2.8.0

⋅ Thần từ

0.2.0.0

⋅ Mộ ñịa

2.0.0.0

⋅ Hoang nhàn

3.0.0.0

17.- PHONG ðĂNG xã ⋅ ðông giáp xã Phú Xuân Tây; xã Xuân An ñảng Phú Mỹ Trung, huyện Lễ Dương); lấy bờ ñê làm giới. ⋅ Tây giáp xã Phúc An Thượng, lập cột ñá làm giới. ⋅ Nam giáp xã ðồng Thành, lập cột ñá làm giới. ⋅ Bắc giáp xã Non Long, lấy bờ ñê làm giới. - Toàn diện tích 147.2.13.2: ⋅ Tư ñiền ⋅ Tư ñiền của người nơi khác ⋅ Hoang nhàn 98

127.1.4.3 6.7.6.4 13.4.2.5


18.- PHÚ LÂM thôn ⋅ ðông giáp xã Phú Trạch, lập cột ñá làm giới. ⋅ Tây giáp xã Hòa Mỹ, lấy ñường làm giới. ⋅ Nam, Bắc giáp xã Hòa Mỹ. - Toàn diện tích 16.8.7.3: ⋅ Tư thổ (trồng dâu)

7.7.8.8

⋅ Thần từ

2.1.8.7

⋅ Rừng

6.9.4.8

19.- PHÚ SƠN xã ⋅ ðông giáp xã Bàu Thạch và sông. ⋅ Tây giáp xã Hương Phúc, xã Mông Nghệ và núi. ⋅ Nam giáp xã Phúc An Hạ. ⋅ Bắc giáp xã Hương Lộc, xã Hương Ly. - Toàn diện tích 280.1.0.9: ⋅ Tư ñiền

244.5.12.2

⋅ Tư ñiền của người nơi khác

9. 6. 3. 7

⋅ Hoang nhàn

25.9.0.0

- Khe 1 dải. - Bàu nước 1 sở. 20.- PHÚ THÁI xã ⋅ ðông giáp xã Phúc An Hạ, lập cọc gỗ làm giới. ⋅ Tây giáp xã An Xuân, lấy khe làm giới. ⋅ Nam giáp xã An Xuân, lấy khe làm giới. ⋅ Bắc giáp xã An Xuân, lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 85.8.10.9: ⋅ Tư ñiền

73.4.9.7

⋅ Tư ñiền của người nơi khác

10.6.1.2

99


⋅ Mộ ñịa

1.5.0.0

⋅ Hoang nhàn

0.3.0.0

21.- PHÚ TRẠCH xã ⋅ ðông giáp xã Mông Nghệ, xã Mông Lĩnh, lập cọc gỗ khắc chữ làm giới. ⋅ Tây giáp xã Xuân Phú, thôn Bình An (thuộc Chu Tượng), xã Hòa Mỹ, xã Dưỡng Mông và núi. ⋅ Nam giáp phường An Lộc (thuộc Chu Tượng), xã Mông Lĩnh, lập cột ñá làm giới. ⋅ Bắc giáp thôn Phụ Huyện ðông An, lấy khe làm giới. - Toàn diện tích 525.4.4.2: ⋅ Công ñiền

222.5.5.0

⋅ Tư ñiền

188.2.14.7

⋅ Thần từ

5.5.0.0

⋅ Hoang nhàn, cát

109.0.14.5:

- Khe 1 dải. 22.- PHÚ XUÂN ðÔNG xã ⋅ ðông giáp xã Xuân Phú Nam, xã Xuân Phú Trung, xã Xuân Mỹ, lập cọc gỗ làm giới. ⋅ Tây giáp xã Phú Xuân Tây, xã Xuân An, lập cột ñá làm giới. ⋅ Nam giáp xã Xuân Phú Nam và sông. ⋅ Bắc giáp xã Phúc An Hạ, lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 215.7.1.8.5: ⋅ Tư ñiền ⋅ Tư ñiền của người nơi khác

22.9.9.1

⋅ Hoang nhàn

19.2.0.0

- Khe 135 tầm. - Bờ ñắp 1 bờ. 100

173.5.7.7.5


23.- PHÚ XUÂN TÂY xã ⋅ ðông giáp xã Phú Xuân ðông, lấy hàng cây làm giới. ⋅ Tây giáp xã Phong ðăng, lấy ñá bàn làm giới. ⋅ Nam giáp xã Xuân An (tổng Phú Mỹ Trung, huyện Lễ Dương). ⋅ Bắc giáp xã An Xuân. - Toàn diện tích 211.8.6.5: ⋅ Tư ñiền ⋅ Tư ñiền của người nơi khác

176.1.10.6 23.6.10.9

⋅ Hoang nhàn

12.0.0.0

24.- PHÚC AN HẠ xã ⋅ ðông giáp sông. ⋅ Tây giáp xã Phú Thái, xã Hương Phúc, lập cột ñá làm giới. ⋅ Nam giáp xã Phú Xuân ðông, xã Phú Xuân Tây và sông. ⋅ Bắc giáp xã Phú Sơn, lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 549.6.8.2: ⋅ Tư ñiền

275.3.8.5

⋅ Công ñiền cho nơi khác

22.3.7.7

⋅ Tư ñiển của người nơi khác

25.0.1.3

⋅ Công thổ của người nơi khác

1.5.0.0

⋅ Hoang nhàn, thổ phụ ⋅ Thổ phụ của người nơi khác

219.0.0.0 6.4.5.7

- Bàu 3 sở. - Khe 1 dải. - Bờ ñắp 1 bờ. 25.- PHÚC AN THƯỢNG xã ⋅ ðông giáp xã Phong ðăng, xã Non Long, lập cột ñá làm giới. ⋅ Tây giáp núi. ⋅ Nam giáp xã Phước ðức, xã ðồng Kỳ ðông (tổng Thuận An Trung), lập cột ñá làm giới. 101


⋅ Bắc giáp xã Phúc Sơn Thượng; xã Nghi Lộc Hạ (thuộc Chu Tượng), lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 220.8.7.4: ⋅ Tư ñiền

190.7.5.6

⋅ Tư thổ

1.6.14.0

⋅ Tư ñiền của người nơi khác

13.9.10.3

⋅ Thần từ

0.4.0.0

⋅ Mộ ñịa

2.0.0.0

⋅ Hoang nhàn

12.0.7.5

- Khe 150 tầm. - Bàu 2 sở. 26.- PHƯỚC ðỨC xã ⋅ ðông giáp xã Phong ðăng, xã ðồng Thành, xã An Tráng, lập cột ñá làm giới. ⋅ Tây giáp xã Xuân An Thượng, xã ðồng Kỳ ðông (ñều thuộc tổng Thuận An Trung), lập cột ñá làm giới. ⋅ Nam giáp xã Xuân An Thượng (tổng Thuận An Trung), xã Khánh An, lập cột ñá làm giới. ⋅ Bắc giáp xã Phúc An Thượng, xã Phúc Sơn Thượng, lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 112.4.12.7: ⋅ Tư ñiền

70.4.2.9

⋅ Tư thổ

6.3.1.6

⋅ Tự ñiền của người nơi khác ⋅ Mộ ñịa ⋅ Hoang nhàn

14.2.0.7 0.2.7.5 21.3.0.0

27.- PHÚC SƠN THƯỢNG xã . ðông giáp xã Xuân An và núi. . Tây giáp xã Nghi Lộc Hạ, xã Nghi Lộc Trung và núi. 102


. Nam giáp xã Non Long, xã Phúc An Thượng. . Bắc giáp núi. - Toàn diện tích 369.2.6.7: . Tư ñiền

224.4.5.3

. Tư thổ

20.3.5.0

. Tư ñiền của người nơi khác

43.1.9.9

. Tư thổ của người nơi khác

1.3.1.5.

. Thần từ

1.0.0.0

. Hoang nhàn

79.0.0.0

- Thủy ñạo 1 dải. - Khe 1 dải. 28.- TRÀ ðÌNH xã . ðông giáp xã phụ lũy An Lạc, xã ðồng Chàm (thuộc Chu Tượng), lấy bờ ñê làm giới. . Tây giáp xã Mông Nghệ, xã Mông Lĩnh, xã Dưỡng Mông. . Nam giáp xã Hương Ly; xã Thắng Sơn Tây (tổng Thuận An Trung), lập cọc gỗ làm giới. . Bắc giáp xã Thi Lãi (Thại), lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 324.1.6.3: . Công ñiền . Công ñiền thảo quản . Tư ñiền . Công thổ (trồng dâu) . Tư thổ (trồng dâu)

111.1.7.4.2 3.7.2.8 111.8.10.4.4 8.3.3.3 42.8.9.9.4

. Tư ñiền của người nơi khác

2.3.10.0

. Tư thổ của người nơi khác

0.5.5.0

. Thần từ

3.3.7.2

. Mộ ñịa

1.6.7.1

. Hoang nhàn

38.3.3.1 103


- Bàu 1 sở. - Thủy ñạo 4 dải. - Khe 2 dải. 29.- XUÂN PHÚ NAM xã . ðông giáp xã Xuân Mỹ (tổng Phú Mỹ Trung, Lễ Dương). . Tây giáp xã Phú Xuân ðông, lập cột ñá làm giới. . Nam, Bắc giáp xã Phú Xuân ðông, xã Xuân Mỹ (tổng Phú Mỹ Trung, huyện Lễ Dương), lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 42.3.0.1: . Tư ñiền

24.8.5.1

. Tư ñiền của người nơi khác

9.2.10.0

. Thần từ

0.3.0.0

⋅ Hoang nhàn

7.9.0.0

- Thủy ñạo 1 dải. 30.- XUÂN PHÚ xã . ðông giáp xã Phú Trạch, thôn Phụ Huyện ðông An. . Tây giáp xã An Dưỡng (tổng Mậu Hòa Trung). . Nam giáp xã Hòa Mỹ, thôn Phụ Huyện ðông An. . Bắc giáp xã Dưỡng Mông. - Toàn diện tích 438.6.0.1.5: . Công ñiền

152.5.0.3

. Tư ñiền

152.6.1.9

. Tư ñiền của người nơi khác . Thần từ

1.3.0.0

. Mộ ñịa

3.5.0.0

. Hoang nhàn

100.0.0.0 * *

104

28.6.12.9.5

*


VII. THUOÄC CHU TÖÔÏNG Gồm 17 làng (10 xã, 4 thôn, 3 phường) - An Lộc phường

- Nghi Lộc Thượng xã

- An Mỹ phường

- Nghi Lộc Trung xã

- Bình An thôn

- Ngọc Sơn xã

- Bình An Thượng xã

- Phú An Hạ xã

- ðại Tráng thôn

- Phú An Thượng xã

- ðồng Chàm xã

- Suối Le thôn

- Hương An xã

- Thạch Tân xã

- Hương Trà thôn

- Tịch An phường

- Nghi Lộc Hạ xã. Mất ñịa bạ xã ðông Mỹ. Toàn diện tích Diện tích sử dụng Diện tích không sử dụng Diện tích ñiền thổ thực canh + Diện tích ñiền - Công quan ñiền . Quan ñiền trại

4817.8.13.2.4 2401.0.9.2.4 2416.8.4.0 2379.3.5.4 2328.5.0.4.3 29.6.2.5 21.9.7.7

. Công ñiền cho nơi khác

5.6.2.3

. Quan ñiền trại cho nơi khác

2.0.7.5

- Tư ñiền

2298.8.12.9.3

. Tư ñiền thực canh

2199.9.3.2

. Tư ñiền của người nơi khác

98.9.9.7.3

+ Diện tích thổ - Công thổ ñại nạp

51.4.3.1.1 32.9.3.2 105


- Tư thổ

18.4.14.9.1

. Tư thổ

17.8.7.4.1

. Tư thổ của người nơi khác

0.6.7.5

Các loại ñất khác

21.1.5.7

- Thần từ

4.0.2.5

- Mộ ñịa

17.1.3.2

ðất không sử dụng

2416.8.4.0

- Tư ñiền lưu hoang

42.5.7.5

- Thổ phụ

3.0.7.5

- Hoang nhàn

2371.2.4.0

Các loại ño theo chiều dài và ñếm sở, bờ - ðường thiên lý 479 tầm. - Thủy ñạo 1.500 tầm và 12 dải không ño. - Khê cừ 2.560 tầm và 8 dải không ño. - Bàu 3 sở. - Bờ ñắp 4 bờ. * *

*

CƯỚC CHÚ 1. Công ñiền công thổ

62.5. 5.7

- Công quan ñiền

29.6. 2.5

- Công thổ ñại nạp

32.9. 3.2

2. Tư ñiền tư thổ

2317.3.12.8.4

- Tư ñiền

2298.8.12.9.3

- Tư thổ

18.4.14.9.1 * *

106

*


1.- AN LỘC phường ⋅ ðông giáp xã Phú Xuân Tây (Xuân Phú Trung), lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Tây giáp xã Hòa Mỹ (tổng Xuân Phú Trung), lập cột ñá làm giới. ⋅ Nam, Bắc giáp núi. - Toàn diện tích 67.3.7.3: ⋅ Tư ñiền

47.5.0.4

⋅ Tư ñiền của người nơi khác

3.2.2.9

⋅ Hoang nhàn

16.6.4.

2.- AN MỸ phường ⋅ ðông giáp phường Suối Bàn (tổng ðông An Thượng, huyện Lễ Dương), lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Tây giáp thôn Suối Le, thôn Phú Khương (tổng ðông An Thượng, huyện Lễ Dương), lấy khe làm giới. ⋅ Nam giáp phường Suối Bàn và núi. ⋅ Bắc giáp sông và núi. - Toàn diện tích 57.7.4.5: ⋅ Tư ñiền

53.4.12.0

⋅ Quan ñiền trại cho nơi khác

1.7.7.5

⋅ Hoang nhàn

2.5.0.0 (2 khoảnh)

- Khe 1 dải (30 tầm). 3.- BÌNH AN thôn ⋅ ðông giáp xã Phú Trạch (tổng Xuân Phú Trung). ⋅ Tây giáp xã Hòa Mỹ (tổng Xuân Phú Trung). ⋅ Nam giáp xã Hòa Mỹ (tổng Xuân Phú Trung), lấy bờ ñê làm giới. ⋅ Bắc giáp xã Phú Trạch (tổng Xuân Phú Trung), lấy bờ ñê làm giới. - Toàn diện tích (hoang nhàn) 8.0.0.0 4.- BÌNH AN THƯỢNG xã ⋅ ðông giáp xã Câu Lâu, xã Lang Châu (ñều thuộc tổng Mậu Hòa Trung). 107


⋅ Tây giáp xã Mỹ Xuyên (tổng Mậu Hòa Trung), châu ðông An (thuộc Phú Châu, huyện Diên Khánh). ⋅ Nam giáp xã Câu Lâu (tổng Mậu Hòa Trung). ⋅ Bắc giáp xã Câu Lâu (tổng Mậu HòaTrung) và sông. - Toàn diện tích 24.8.4.2.1: ⋅ Tư ñiền

14.4.13.5

⋅ Tư thổ

10.3.5.7.1

5.- ðẠI TRÁNG thôn ⋅ ðông giáp xã Phú Vinh Tây Giáp (tổng An Việt Thượng, huyện Lễ Dương), xã Bà Cát (tổng ðông An Thượng, huyện Lễ Dương). ⋅ Tây giáp xã An Tráng (tổng An Việt Thượng, huyện Lễ Dương), lấy suối làm giới. ⋅ Nam giáp sông. ⋅ Bắc giáp xã ðại Tráng (tổng An Việt Thượng, huyện Lễ Dương) và núi. - Toàn diện tích 79.0.3.2: . Tư ñiền

61.9.1.5

. Tư thổ

6.4.1.7

. Quan ñiền trại cho nơi khác

0.3.0.0

. Hoang nhàn

10.4.0.0 (7 khoảnh)

6.- ðỒNG CHÀM xã ⋅ ðông giáp xã ðăng Lương (tổng An Thịnh Hạ, huyện Lễ Dương), xã Hương Ly (tổng Xuân Phú Trung), lấy bờ ruộng và lập cọc gỗ làm giới. ⋅ Tây giáp xã Trà ðình, xã Hương Ly (tổng Xuân Phú Trung), lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Nam giáp xã Hương An (tổng Xuân Phú Trung), lập cọc gỗ làm giới. ⋅ Bắc giáp xã An Lạc Hạ (tổng An Lạc Hạ), lấy bờ ruộng làm giới; lại giáp sông, lấy giữa sông làm giới. 108


- Toàn diện tích 868.4.2.1: ⋅ Tư ñiền

460.0.3.0

⋅ Tư thổ

0.4.0.0

⋅ Công ñiền cho nơi khác

5.6.2.3

⋅ Tư ñiền của người nơi khác

14.4.2.4

⋅ Tư thổ của người nơi khác

0.6.7.5

⋅ Thần từ

1.2.0.0

⋅ Hoang nhàn

386.1.1.9

- Khê cừ 1.170 tầm. - Thủy ñạo 100 tầm. - Bờ ñắp 2 bờ. 7.- HƯƠNG AN xã ⋅ ðông giáp xã ðăng Lương (tổng An Thịnh Hạ, huyện Lễ Dương), lập cọc gỗ làm giới. ⋅ Tây giáp xã Hương Toàn, xã Hương An (ñều thuộc tổng Xuân Phú Trung), lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Nam giáp xã Ngọc Sơn, xã Hương An (tổng Xuân Phú Trung), lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Bắc giáp xã ðồng Chàm, lập cọc gỗ làm giới. - Toàn diện tích 508.2.0.7: ⋅ Tư ñiền ⋅ Tư ñiền của người nơi khác

74.2.9.2 3.9.2.5

. Thần từ

0.4.10.0

. Mộ ñịa

11.4. 0. 0

. Hoang nhàn

418.1.9.0

- Bàu 2 sở. - Thủy ñạo 3 dải. 8.- HƯƠNG TRÀ thôn . ðông giáp xã Bạch Câu Phúc An ( thuộc Liêm Hộ, Hà ðông), lập cột ñá làm giới. 109


. Tây giáp phường Tịch An ðông (thuộc Liêm Hộ, Hà ðông), xã Bình An Trung (tổng Phú Xuân), lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Nam giáp xã Bình An Trung (tổng Hòa An Thượng, Hòa Vang), lập cột ñá làm giới. ⋅ Bắc giáp thôn Phú Xuân Hạ (thuộc Liêm Hộ), lập cột ñá làm giới. ⋅ Toàn diện tích 39.5.6.6: ⋅ Tư ñiền ⋅ Tư ñiền của người nơi khác ⋅ Hoang nhàn

28.1.5.0 0.4.0.0 11.0.1.6 (7 khoảnh)

- ðường thiên lý 479 tầm. 9.- NGHI LỘC HẠ xã ⋅ ðông giáp xã Phúc Sơn Thượng (tổng Xuân Phú Trung) và núi. ⋅ Tây giáp xã Nghi Lộc Thượng, lấy khe làm giới. ⋅ Nam giáp xã Phúc An Thượng (tổng Xuân Phú Trung) và núi. ⋅ Bắc giáp núi. - Toàn diện tích 269.6.6.1.5: ⋅ Tư ñiền ⋅ Tư ñiền của người nơi khác

262.8.1.5.5 1.7.12.1

⋅ Thổ phụ

3.0.7.5

⋅ Mộ ñịa

2.0.0.0

- Khe 410 tầm. 10.- NGHI LỘC THƯỢNG xã ⋅ ðông giáp xã Nghi Lộc Hạ, xã Nghi Lộc Trung, lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Tây giáp xã Gia Lộc ðại (tổng Thuận An Trung). ⋅ Nam giáp núi. ⋅ Bắc giáp núi. ⋅ Toàn diện tích 170.2.5.5: ⋅ Tư ñiền ⋅ Tư ñiền của người nơi khác 110

157.2.3.5 13.0.2.0


- Khe 420 tầm. - Thủy ñạo 1.400 tầm. 11.- NGHI LỘC TRUNG xã ⋅ ðông giáp xã Phúc Sơn Thượng (tổng Xuân Phú Trung), và sông. ⋅ Tây giáp xã Nghi Lộc Thượng, lấy khe làm giới. ⋅ Nam giáp xã Phúc An Thượng (tổng Xuân Phú Trung), và núi. ⋅ Bắc giáp núi. ⋅ Toàn diện tích 197.0.12.0: ⋅ Quan ñiền trại ⋅ Tư ñiền

0.5.0.0 192.2.4.5

⋅ Tư ñiền của người nơi khác

1.4.0.0

⋅ Thần từ

0.3.7.5

⋅ Mộ ñịa

1.5.0.0

⋅ Hoang nhàn

1.1.0.0

- Khe 510 tầm. 12.- NGỌC SƠN xã . ðông giáp tộc Phúc Toản Tắm Bãi, xã An Thạnh (ñều thuộc tổng An Thịnh Hạ, huyện Lễ Dương). . Tây giáp xã Thanh Ly, xã Liêu Trì (tổng Phú Mỹ Trung, huyện Lễ Dương). . Nam giáp xã Cây Sơn (tổng Phú Mỹ Trung, Lễ Dương). . Bắc giáp xã ðăng Lương, xã Bình Trung (ñều thuộc tổng An Thịnh Hạ, huyện Lễ Dương); xã Hương An. - Toàn diện tích 845.5.12.3.8: . Tư ñiền . Tư ñiền của người nơi khác . Thần từ . Hoang nhàn

185.2.7.2.5 36.8.2.6.3 0.6.0.0 622.9.2.5

- Thủy ñạo 1 dải. - Bờ ñắp 1 bờ. 111


13.- PHÚ AN HẠ xã . ðông giáp xã ðồng Kỳ ðông (tổng Thuận An Trung). . Tây giáp xã Lĩnh An (tổng Thuận An Trung). . Nam giáp xã ðồng Kỳ Tây (tổng Thuận An Trung). . Bắc giáp núi. - Toàn diện tích 260.4.8.7: . Tư ñiền 246.1.10.7: - Thực trưng

203.6.3.2

- Lưu hoang

2.5.7.5

. Tư ñiền của người nơi khác

4.2.13.0

. Hoang nhàn, thổ phụ

10.0.0.0

- Khe 3 dải. - Thủy ñạo 5 dải. 14.- PHÚ AN THƯỢNG xã . ðông giáp xã Phiếm Ái (tổng ðức Hòa Thượng, huyện Hòa Vang), lấy bờ ñê làm giới. . Tây giáp thôn Quảng Bình, châu Hòa Mỹ ðông (ñều thuộc Phú Châu, huyện Diên Khánh). . Nam giáp thôn Quảng Bình (thuộc Phú Châu, Diên Khánh). . Bắc giáp châu Mỹ Trạch (thuộc Phú Châu, Diên Khánh). - Toàn diện tích 190.1.3.7: . Quan ñiền trại . Tư ñiền . Công thổ ñại nạp

132.6.4.6 32.9.3.2

. Thần từ

1.1.0.0

. Mộ ñịa

2.0.3.2

- Khe 20 tầm. - Bàu 1 sở.

112

21.4.7.7


15.- SUỐI LE thôn . ðông giáp phường An Mỹ và sông. . Tây, Nam, Bắc ñều giáp núi. - Toàn diện tích 163.4.3.1: . Tư ñiền . Tư ñiền của người nơi khác

143.7.0.9 19.7.2.2

16.- THẠCH TÂN xã . ðông và Nam giáp xã An Thái (tổng An Thái Trung, huyện Lễ Dương), lập cột ñá làm giới. . Tây giáp xã chính hộ Tú Chàng, xã An Hòa, xã chính hộ Chiên ðàn (ñều thuộc Liêm Hộ, Hà ðông), xã ðịch Thái (tổng An Thái Trung, huyện Lễ Dương), lấy bờ ruộng làm giới. . Bắc giáp xã An Thái, xã ðịch Thái (ñều thuộc tổng An Thái Trung, huyện Lễ Dương), lấy khe làm giới. - Toàn diện tích 1058.8.8.1: . Tư ñiền . Thần từ . Hoang nhàn

182.6.8.1 0.3.0.0 (3 khoảnh) 875.9.0.0 (13 khoảnh)

- Khe 5 dải. - Thủy ñạo 3 dải. 17.- TỊCH AN phường ⋅ ðông giáp xã An Thái (tổng An Thái Trung, Lễ Dương). ⋅ Tây giáp xã An Thái (tổng An Thái Trung, huyện Lễ Dương), xã Thạch Tân. ⋅ Nam và Bắc giáp xã An Thái (tổng An Thái Trung, huyện Lễ Dương), lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 9.4.0.0: ⋅ Tư thổ (trồng dâu)

0.7.0.0

⋅ Mộ ñịa

0.2.0.0

⋅ Hoang nhàn

8.5.0.0 113


VIII. THUOÄC HAØ BAÏC Gồm 8 làng (4 xã, 2 thôn, 1 phường, 1 sách) - An Thuyên xã

- Hà Bá ðông Giáp xã

- Bình An Thượng Hà Bá thôn

- Hà Bá thôn

- Bình An tứ chánh phường

- Tân An xã

- Bình An xã

- Yên Sáng tứ chánh man sách Mất ñịa bạ xã Hà Bá Tây Giáp.

Toàn diện tích

2035.2.7.7

⋅ Diện tích sử dụng

23.2. 3. 7

⋅ Diện tích không sử dụng

2012.0. 4. 0

Diện tích ñiển thực canh

22.7.3.7

⋅ Tư ñiền

22.4.6.7

⋅ Tư ñiền của người nơi khác

0.3.12.0

Các loại ñất khác

0.5.0.0

- Thần từ

0.3.0.0

- Mộ ñịa

0.2.0.0

ðất không sử dụng (cát trắng, rừng, hoang nhàn)

2012.0.4.0

Loại không ño - ðò ngang 1 sở. * *

*

CƯỚC CHÚ Thuộc chỉ có 22.7.3.7 cày cấy, còn lại bao nhiêu là cát trắng, rừng và ñất hoang nhàn. * * 114

*


1.- AN THUYÊN xã ⋅ ðông giáp thôn ðồng Trị (tổng Hưng Thịnh Hạ, huyện Lễ Dương) và biển. ⋅ Tây giáp thôn ðồng Trị (tổng Hưng Thịnh Hạ) và sông. ⋅ Nam giáp xã Kỳ Hoa, lấy cọc gỗ làm giới. ⋅ Bắc giáp thôn ðồng Trị, lấy ñường ñá làm giới. - Toàn diện tích 42.4.6.7: ⋅ Tư ñiền

21.1.6.7

⋅ Thần từ

0.3.0.0 (1 khoảnh)

⋅ Mộ ñịa

0.2.0.0 (1 khoảnh)

⋅ Cát

0.5.0.0 (1 khoảnh)

⋅ Hoang nhàn

20.3.0.0 (2 khoảnh)

- ðò ngang 1 sở. 2.- BÌNH AN THƯỢNG HÀ BÁ thôn ⋅ ðông giáp bãi biển. ⋅ Tây giáp xã Lạc Câu (tổng An Thịnh Hạ, huyện Lễ Dương), xã ðông Sơn. ⋅ Nam giáp xã Tân An, lấy núi làm giới. ⋅ Bắc giáp xã ðông Sơn và núi. - Toàn diện tích 510.2.12.0: ⋅ Tư ñiền ⋅ Tư ñiền của người nơi khác ⋅ Hoang nhàn, cát trắng

1.3.0.0 0.3.12.0 508.6.0.0

3.- BÌNH AN tứ chánh phường ⋅ ðông giáp bãi biển. ⋅ Tây giáp sông. ⋅ Nam, Bắc giáp xã Tân Lộc Ngọc Giáp (thuộc Liêm Hộ, huyện Hà ðông), lấy cọc gỗ làm giới. ⋅ Toàn diện tích (hoang nhàn) 8.0.0.0 115


4.- BÌNH AN xã ⋅ ðông giáp biển. ⋅ Tây giáp xã Vân ðóa ðông (tổng Hưng Thịnh Hạ, huyện Lễ Dương). ⋅ Nam giáp giáp Tiên ðóa Bến Phúc (tổng Hưng Thịnh Hạ, huyện Lễ Dương). ⋅ Bắc giáp xã Tân An, lấy cọc gỗ làm giới. ⋅ Toàn diện tích (hoang nhàn, cát trắng) 50.3.4.0 5.- HÀ BÁ ðÔNG GIÁP xã ⋅ ðông giáp bãi biển. ⋅ Tây giáp xã Trà ðóa (tổng An Thịnh Hạ), xã Phước Lâm (tổng An Thịnh Hạ, huyện Lễ Dương), lập cọc gỗ làm giới. ⋅ Nam và Bắc ñều giáp xã Tân An, lập cọc gỗ làm giới. ⋅ Toàn diện tích (hoang nhàn, cát trắng) 475.2.0.0 6.- HÀ BÁ thôn . ðông giáp biển. . Tây giáp sông. . Nam giáp xã Phước Lộc, lấy cọc gỗ khắc chữ làm giới. . Bắc giáp xã tân lập Ngọc ðiền (thuộc Liêm Hộ, Hà ðông). - Toàn diện tích (hoang nhàn, cát trắng) 171.6.0.0 - ðò ngang 1 sở. - Hải sản 2 sở. 7.- TÂN AN xã . ðông giáp biển. . Tây giáp xã Trà ðóa, lập cọc gỗ khắc chữ làm giới. . Nam giáp xã Hà Bá Giáp ðông, lập cọc gỗ làm giới. . Bắc giáp xã Hà Bá Giáp Tây, lập cọc gỗ khắc chữ làm giới. - Toàn diện tích (hoang nhàn, rừng) 777.5.0.0 116


8.- YÊN SÁNG tứ chánh man sách . ðông giáp xã Bình An phụ lũy. . Tây giáp thôn Trà Lộ (tổng An Thịnh Hạ, huyện Lễ Dương) . Nam giáp xã Hoa Sơn An Viên. . Bắc giáp thôn Trà Lộ. - Thủy ñiền trúc ñăng 1 sở. * *

*

117


IX. THUOÄC HOA CHAÂU Gồm 48 làng (32 thôn, 16 châu) - An Lâm thôn

- Phú An ðông châu

- An Ninh - An Hòa nhị thôn

- Phú An Tây châu

- Bà Bồi phụ lũy châu

- Phú An thôn

- Bà Mã Châu

- Phú Mỹ Mỹ Khê thôn

- Bãi Ổ ðông thôn

- Phú Mỹ thôn

- Bãi Ổ Tây thôn

- Phù Sa thôn

- Bàu Bàng ðông châu

- Phúc An ðông châu

- Bàu Lạt thôn

- Phúc An thôn

- Bàu Toán châu

- Phúc Khương thôn

- Bình An thôn

- Phúc Mỹ thôn

- Bình Thuận thôn

- Tân Mỹ ðông thôn

- Bình Yên - Phúc Lộc nhị thôn

- Tân Mỹ Nam thôn

- Cổ Tháp thôn

- Tân Mỹ Tây thôn

- ðông An Tây châu

- Thanh Châu thôn

- ðông Phúc Tam châu

- Thi Lai Tây thôn

- Giảng Hòa thôn

- Thịnh Mỹ thôn

- Hà Da châu

- Thuận An châu

- Kim Bồng châu

- Trà Nhiêu ðông châu

- Lâm An ðông, Lâm An Tây,

- Trà Nhiêu Nam châu

Lâm An Trung ðại tam châu

- Trung An thôn

- Mỹ Khê Cựu thôn

- Trung Hòa thôn

- Mỹ Khê Tân thôn

- Trung Lương thôn

- Mỹ Thuận thôn

- Trung Mỹ thôn

- Nam An thôn

- Vĩnh Lại thôn

- Ô Kha Trung châu Mất ñịa bạ 5 làng: Da Tháp xã, Long Phước ðông Tây nhị thôn, ðông Yên châu, Ô Gia châu, Thi Lai châu. 118


Toàn diện tích

8921.1.1.3.8

. Diện. tích sử dụng

7382.9. 5.1.8.2

. Diện tích không sử dụng

1538.1.11.1.9.8

Diện tích ñiền thổ thực canh

7162.9.6.4.6.2

+ Diện tích ñiền

1207.3.7.2.7.

- Công ñiền - Tư ñiền

2.0. 0.0 1205.3. 7. 2.7

. Tư ñiền thực canh

1081.1.14.4.7

Tư ñiền trang trại

111.2.10.8

. Tư ñiền của người nơi khác + Diện tích thổ

12.8.12.0 5955.5.14.1.9.2

- Quan thổ trại - Tư thổ

37.0.5.6 5918.5.8.5.9.2

. Tư thổ thực canh

5627.6.14.8.5.2

. Tư thổ trang trại

5.0.0.0

. Tư thổ của người nơi khác

285.8.8.7.4

Các loại ñất khác

219.9.13.7.2

- Thần từ, Phật tự thổ

42.9.13.8.7

- Mộ ñịa ðất không sử dụng

176.9.14.8.5 1538.1.11.1.9.8

- Tư thổ lưu hoang

70.7.14.3.5

- Cát trắng

330.1.2.4.4

- Hoang nhàn, thổ phụ

1137.2.9.4.0.8

Các loại ño theo chiều dài và ñếm bờ, sở, dải - ðường thiên lý 669 tầm. - Thủy ñào 727 tầm và 6 dải không ño. - Khê cừ 2.428 tầm, 3 thước và 12 dải không ño. - Bờ ñắp 1 bờ. 119


- Bàu 5 sở. - Ao 1 sở. - ðò ngang 3 sở. * *

*

CƯỚC CHÚ 1. Công ñiền công thổ

39.0.5.6

- Công ñiền

2.0.0.0

- Công thổ trang trại

37.0.5.6

2. Tư ñiền tư thổ

7123.9.0.8.6.2

- Tư ñiền

1205.3.7.2.7

- Tư thổ

5918.5.8.5.9.2 * *

*

1.- AN LÂM thôn . ðông giáp thôn Cổ Tháp, lấy bờ ñê làm giới. . Tây giáp xã La Tháp Tây (tổng Mậu Hòa Trung), thôn Bình Thuận, thôn Phù Sa, lấy bờ ñê làm giới. . Nam giáp thôn Thanh Châu, lấy bờ ñê làm giới. . Bắc giáp thôn Phù Sa. - Toàn diện tích 120.8.2.0: . Tư thổ (trồng dâu)

96.4.7.0

. Thần từ

0.6. 0. 0

. Mộ ñịa

1.7.10.0

. Hoang nhàn

22.0.0.0

2.- AN NINH - AN HÒA nhị thôn . ðông giáp xã Phú ða (tổng Mậu Hòa Trung), thôn Thịnh Mỹ. 120


. Tây giáp núi. . Nam giáp núi. . Bắc giáp thôn Thịnh Mỹ, lấy thủy ñạo làm giới. - Toàn diện tích 415.8.14.6: . Tư thổ (trồng dâu) . Mộ ñịa . Hoang nhàn

185.3.7.1 6.0.0.0 224.5.7.5

- Ao 1 sở. 3.- BÀ BỒI phụ lũy châu . ðông giáp sông, lấy sông làm giới. . Tây giáp xã Thi Lãi (tổng An Lạc Hạ, huyện Duy Xuyên), lấy mộ ñịa làm giới. . Nam giáp sông, lấy sông làm giới. . Bắc giáp sông, lấy sông làm giới. - Toàn diện tích 266.9.0.7.9: . Công ñiền

2.0.0.0

. Tư ñiền

116.7.11.0.9

. Tư thổ

140.4.7.2.0

. Thần từ

1.0.3.0

. Mộ ñịa

6.6.9.5

- Khe cừ 65 tầm. - Thủy ñạo 4 dải. - ðò ngang 1 sở. 4.- BÀ MÃ châu (châu này gồm 4 thôn: ðông Hoa, ðông Viên, thôn Tây, thôn Thượng) . ðông giáp thôn Trung Lương, thôn Vĩnh Lại, thôn Mỹ Khê Cựu, xã Mậu Hòa (tổng Mậu Hòa Trung). . Tây giáp xã Trà Kiệu ðông, xã Trà Kiệu Tây, xã Mỹ Xuyên Tây Giáp (ñều thuộc tổng Mậu Hòa Trung). 121


. Nam giáp thôn Trung Lương. . Bắc giáp thôn Trung Lương, thôn Vĩnh Lại , lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 364.3.4.1: . Tư ñiền . Tư thổ (trồng dâu) . Tư thổ (trồng dâu) của người nơi khác

1.7.0.0 276.7.13.0 9.3.12.6

. Thần từ

1.1.1.0

. Mộ ñịa

0.3.7.5

. Hoang, cát

75.0.0.0

5.- BÃI Ổ ðÔNG thôn . ðông giáp thôn Long Phước ðông Tây Trung An, thôn Phú An, lấy bờ ñê làm giới. . Tây, Nam, Bắc ñều giáp thôn Bãi Ổ Tây, lấy bờ ñê làm giới. - Toàn diện tích 8.5.0.0: . Tư thổ (trồng dâu)

8.4.0.0

. Phật tự

0.1.0.0

6.- BÃI Ổ TÂY thôn . ðông giáp thôn Long Phước ðông Tây Trung An, thôn Phú An, thôn Tân Mỹ ðông, phường ðông An. . Tây giáp thôn Mỹ Khê Cựu, thôn Vĩnh Lại, thôn Tân Mỹ Tây, thôn Tân Mỹ Nam, thôn Bãi Ổ ðông, lấy bờ ñê làm giới. . Nam, Bắc giáp phường ðông An và sông. - Toàn diện tích 148.8.4.7: . Tư thổ . Tư thổ của người nơi khác

132.1.3.7 8.5.10.5

. Thần từ

0.6.0.0

. Mộ ñịa

7.5.5.5

7.- BÀU BÀNG ðÔNG châu . ðông giáp châu ðông Phúc Tam, châu Trung An, lấy bờ ruộng làm giới. 122


. Tây giáp châu Trung An và sông. . Nam giáp châu Phúc An ðông, lấy cây sơn làm giới. . Bắc giáp châu Trung An và sông. - Toàn diện tích 274.1.2.5: . Tư thổ (trồng dâu)

82.2.6.6

. Tư thổ (trồng dâu) của người nơi khác

56.1.0.4

. Thần từ

7.0.0.0

. Mộ ñịa

62.0.0.0

. Hoang nhàn

66.7.10.5

8.- BÀU LẠT thôn (châu Thi Lai) . ðông giáp thôn Thi Lai Thượng, thôn Thi Lai Tây và sông. . Tây giáp thôn Thi Lai Tây. . Nam giáp xã Trà Kiệu ðông, xã Trà Kiệu Tây. . Bắc giáp thôn Thi Lai Tây. - Toàn diện tích

66.4.0.0:

. Tư thổ (trồng dâu)

45.9.11.0

. Tư thổ (trồng dâu) của người nơi khác

9.0.4.0 .

. Thần từ

0.2.0.0

. Mộ ñịa

0.2.0.0

. Hoang nhàn

11.0.0.0

9.- BÀU TOÁN châu . ðông giáp xã Lang Châu, xã Câu Lâu (ñều thuộc tổng Mậu Hòa Trung), lấy bờ ñê làm giới. . Tây giáp thôn Mỹ Khê Tân, lấy ñường ñá làm giới. . Nam giáp thôn Long Phước ðông Tây Trung An và sông. . Bắc giáp xã Mỹ Xuyên (tổng Mậu Hòa Trung). - Toàn diện tích 134.5.10.8.9: . Tư thổ (trồng dâu)

130.7.10.9.9

123


. Tư ñiền của người nơi khác

0.3.4.5

. Mộ ñịa

3.4.10.4

- ðường thiên lý 336 tầm. 10.- BÌNH AN thôn . ðông giáp châu Thi Lai, lập cọc gỗ làm giới. . Tây giáp châu ðông An Tây. . Nam giáp xã Trà Kiệu ðông, xã Trà Kiệu Tây, lập cọc gỗ làm giới. . Bắc giáp châu ðông An Tây và sông. - Toàn diện tích 82.1.6.3.8: . Tư thổ (trồng dâu)

44.8.10.6.3

. Tư thổ (trồng dâu) của người nơi khác . Mộ ñịa . Hoang nhàn

5.0.10.7.5 0.7.0.0 31.5.0.0

11.- BÌNH THUẬN thôn . ðông giáp thôn Thanh Châu, thôn An Lâm, thôn Cổ Tháp; thôn La Tháp ðông (tổng Mậu Hòa Trung). . Tây giáp xã La Tháp Tây (tổng Mậu Hòa Trung). . Nam giáp thôn Thanh Châu, thôn Cổ Tháp. . Bắc giáp thôn An Lâm, lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 585.5.2.8: . Quan thổ trại (trồng dâu) . Tư thổ ( trồng dâu)

255.5.5.9

. Tư ñiền của người nơi khác

0.8.0.0

. Tư thổ của người nơi khác

7.0.2.4

. Thần từ

1.2.7.5

. Mộ ñịa

1.9.0.0

. Hoang nhàn - Khê cừ 1.005 tầm. 124

23.0.2.0

296.0.0.0


12.- BÌNH YÊN - PHÚC LỘC nhị thôn . ðông giáp thôn Phúc Khương, thôn Mỹ Thuận, lấy bờ ñê làm giới. . Tây giáp ba châu Lâm An, thôn Phú Mỹ, lấy bờ ñê làm giới. . Nam giáp thôn Phúc Khương, lấy bờ ñê làm giới. . Bắc giáp thôn Mỹ Thuận, lấy bờ ñê làm giới. - Toàn diện tích 126.3.1.6: . Tư thổ (trồng dâu)

124.1.11.7

. Tư thổ (trồng dâu) của người nơi khác

0.2.7.7 .

. Mộ ñịa

1.8.12.2

13.- CỔ THÁP thôn . ðông giáp thôn Bình Thuận, thôn Thanh Châu, xã La Tháp Tây (tổng Mậu Hòa Trung), lấy bờ ñê làm giới. . Tây giáp thôn Thanh Châu, lấy khe làm giới. . Nam giáp thôn Bình Thuận, lấy bờ ñê làm giới . Bắc giáp thôn Bình Thuận. - Toàn diện tích 240.1.14.0: . Tư ñiền

100.2.10.0

. Tư ñiền trang trại

42.0.0.0

. Tư thổ

62.7.3.5

. Tư ñiền của người nơi khác

10.5.7.5

. Thần từ

0.6.0.0

. Mộ ñịa

1.8.0.0

. Hoang nhàn, thổ phụ

22.2.8.0

- Khe 5 dải. - Bờ ñắp 1 bờ. 14.- ðÔNG AN TÂY châu ⋅ ðông giáp thôn Nam An, thôn Bình An, thôn Trung An, thôn Trung Mỹ, thôn Trung Hòa, xã Trà Kiệu ðông, xã Trà Kiệu Tây (tổng Mậu Hòa Trung), lấy khe làm giới. 125


⋅ Tây giáp xã phụ lũy Chiêm Sơn (tổng Mậu Hòa Trung), lấy bãi cát trắng làm giới. ⋅ Nam giáp xã Trà Kiệu ðông, xã Trà Kiệu Tây, xã phụ lũy Chiêm Sơn. ⋅ Bắc giáp thôn Trung Hòa, thôn Nam An, thôn Bình Yên, thôn Trung An, thôn Trung Mỹ. - Toàn diện tích 464.2.10.6.4: ⋅ Tư thổ (trồng dâu)

292.8.5.6.4

⋅ Thần từ

2.5.7.0

⋅ Mộ ñịa

8.2.3.0

⋅ Hoang nhàn, cát

160.6.10.0

- Bàu 2 sở. 15.- ðÔNG PHÚC TAM châu ⋅ ðông giáp châu Lâm An ðông, châu Lâm An Tây, châu Lâm An Trung ðại, lập cột ñá làm giới. ⋅ Tây giáp châu Trung An, châu Bàu Bàng ðông, châu Phú An ðông. ⋅ Nam giáp châu Ô Kha (tổng An Lễ Thượng) ⋅ Bắc giáp sông, lấy sông làm giới. - Toàn diện tích 422.7.9.1: ⋅ Quan thổ trang trại

9.1.13.6

⋅ Tư thổ (trồng dâu)

367.8.l0.5

⋅ Hoang nhàn, cát

45.7.0.0

- Bàu 1 sở. - ðò ngang 1 sở. 16.- GIẢNG HÒA thôn ⋅ ðông giáp xã Quảng ðại (tổng Quảng ðại Thượng) và sông. ⋅ Tây, Nam, Bắc ñều giáp sông. - Toàn diện tích 189.1.11.4: ⋅ Tư thổ 126

63.8.7.2


⋅ Mộ ñịa ⋅ Hoang nhàn

0.5.10.0 124.7.9.2

17.- HÀ DA châu ⋅ ðông giáp xã Lang Châu (tổng Mậu Hòa Trung), xã Bàn Thạch, xã Triều Châu (ñều thuộc tổng An Lạc Hạ), lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Tây giáp xã An Phúc (tổng An Lạc Hạ), xã Câu Lâu (tổng Mậu Hòa Trung), châu Kim Bồng, lấy ñường làm giới. ⋅ Nam giáp xã Bàn Thạch (tổng An Lạc Hạ). ⋅ Bắc giáp châu Trà Nhiêu, lấy ñường làm giới. - Toàn diện tích 128.4.8.4: ⋅ Tư thổ (trồng dâu)

123.4.7.5

⋅ Thần từ

1.1.14.4

⋅ Mộ ñịa

3.5.1.9

⋅ Hoang nhàn

0.2.14.6

- Khe 3 dải. - Thủy ñạo 1 dải. 18.- KIM BỒNG châu ⋅ ðông giáp xã phụ lũy Cẩm Phố, xã Thanh Hà (ñều thuộc tổng Phú Chiêm Hạ, huyện Diên Khánh), châu Hà Da, châu Trà Nhiêu và sông. ⋅ Tây giáp xã An Phúc (tổng An Lạc Hạ), xã Phú Chiêm (tổng An Nhơn Trung, huyện Diên Khánh). ⋅ Nam giáp xã phụ lũy Cẩm Phố (tổng Phú Chiêm Hạ) và sông. ⋅ Bắc giáp xã Thanh Hà, lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 544.9.4.6.5.5: ⋅ Tư thổ

518.4.3.1.5.5:

- Thực trưng

447.6. 3. 8.0.5

- Lưu hoang

70.7.14.3.5

⋅ Thần từ

10.1.14.5 127


⋅ Mộ ñịa ⋅ Hoang nhàn, cát

10.3. 2.0 6.0.0.0

- Khe 50 tầm. 19.- LÂM AN ðÔNG, TÂY, TRUNG ðẠI tam châu ⋅ ðông giáp thôn Trường An (tổng Phú Châu, Diên Khánh). ⋅ Tây giáp xã Bàng Trạch (tổng ðức Hòa Thượng, huyện Hòa Vang), châu Hòa Mỹ ðông, châu Hòa Mỹ Trung. ⋅ Nam giáp sông. ⋅ Bắc giáp xã Phú An Thượng, châu Hòa Mỹ Trung. - Toàn diện tích 518.5.1.9: ⋅ Tư thổ (trồng dâu)

515.9.13.9

⋅ Thần từ

1.2.0.0

⋅ Mộ ñịa

1.3.3.0

- Khe 253 tầm, 3 thước. - Thủy ñạo 65 tầm. 20.- MỸ KHÊ CỰU thôn ⋅ ðông giáp thôn Bãi Ổ Tây, châu Bà Mã (thôn Thượng), lập cọc gỗ làm giới. ⋅ Tây giáp xã Mỹ Xuyên Tây Giáp, lập cọc gỗ làm giới. ⋅ Nam giáp thôn Vĩnh Lại, châu Bà Mã. ⋅ Bắc giáp xã Mỹ Xuyên Tây Giáp (tổng Mậu Hòa Trung) và sông. - Toàn diện tích 129.6.8.5: . Tư ñiền

128

11.5.4.8

. Tư thổ (trồng dâu)

104.9.5.2

⋅ Tư thổ của người nơi khác

11.5.13.5

⋅ Thần từ

0.1.7.5

⋅ Mộ ñịa

0.7.7.5

⋅ Cát trắng

0.7.0.0


21.- MỸ KHÊ TÂN thôn ⋅ ðông giáp châu Bàu Toán, lấy bờ ñê làm giới. ⋅ Tây giáp xã Mỹ Xuyên ðông Giáp, lấy bờ ñê làm giới. ⋅ Nam giáp xã Mỹ Xuyên ðông Giáp và sông. ⋅ Bắc giáp xã Mỹ Xuyên ðông Giáp (tổng Mậu Hòa Trung). - Toàn diện tích 136.3.8.5: ⋅ Tư ñiền

40.4.9.9.5

⋅ Tư thổ

90.5.8.0.5

⋅ Thần từ

0.6.0.0 (2 khoảnh)

⋅ Mộ ñịa

4.7.5.5 (10 khoảnh)

22.- MỸ THUẬN thôn ⋅ ðông giáp thôn Phúc Khương, thôn Bình An, thôn Phúc Lộc. ⋅ Tây giáp thôn Bình An, thôn Phúc Lộc, thôn Phúc Khương. ⋅ Nam giáp thôn Bình An, thôn Phúc Lộc. ⋅ Bắc giáp thôn Phúc Khương và sông. - Toàn diện tích 129.8.7.5: ⋅ Tư thổ (trồng dâu)

77.4.2.0

⋅ Tư thổ (trồng dâu) của người nơi khác

0 4.4.4

⋅ Thần từ

0.5.8.6

⋅ Mộ ñịa

0.2.7.5

⋅ Hoang nhàn

51.2.0.0

23.- NAM AN thôn ⋅ ðông giáp thôn Thi Lai Tây, lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Tây giáp châu ðông An Tây, lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Nam giáp xã Trà Kiệu ðông, xã Trà Kiệu Tây (tổng Mậu Hòa Trung), châu ðông An Tây. ⋅ Bắc giáp sông. - Toàn diện tích 36.4.11.7.9: ⋅ Tư thổ (trồng dâu)

18.3.6.8 129


. Tư thổ (trồng dâu) của người nơi khác

1.7.4.9.9

. Mộ ñịa

0.4.0.0

. Hoang nhàn, cát, ñất ñọng nước

16.0.0.0

24.- Ô KHA TRUNG châu ⋅ ðông giáp châu Phúc An ðông, xã Ô Kha (tổng An Lễ Thượng), lấy cuối ñường làm giới. ⋅ Tây giáp châu Thuận An, lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Nam giáp xã Ô Kha. ⋅ Bắc giáp sông, lấy sông làm giới. - Toàn diện tích 16.2.12.0: ⋅ Tư thổ (trồng dâu)

15.4.12.0

⋅ Tư ñiền của người nơi khác

0.8.0.0

25.- PHÚ AN ðÔNG châu ⋅ ðông, Nam giáp sông. ⋅ Tây giáp châu Phú An Tây, lập cọc gỗ làm giới. . Bắc giáp xã An Phúc (tổng An Lễ Thượng), lấy khe làm giới. - Toàn diện tích 169.2.12.1: . Tư ñiền

8.1.5.2

. Tư ñiền trang trại

39.7.9.2

⋅ Tư thổ (trồng dâu)

93.0.5.5

⋅ Thần từ

0.4.6.0

⋅ Mộ.ñịa

2.2.4.4

⋅ Hoang nhàn

25.6.11.8

26.- PHÚ AN TÂY châu ⋅ ðông giáp châu Phú An ðông, lập cọc gỗ làm giới. ⋅ Tây giáp xã An Tây, xã Hương Thị (tổng An Lễ Thượng). ⋅ Nam giáp xã Hương Thị (xã An Lễ Thượng) và sông. ⋅ Bắc giáp xã An Phúc, lấy khe làm giới. 130


- Toàn diện tích 196.1.4.3: ⋅ Tư ñiền

106.4. 9. 1

⋅ Tư thổ

72.6.10.2

⋅ Mộ ñịa

2.5.0.0

⋅ Hoang nhàn

14.5.0.0

- Thủy ñạo 50 tầm. 27.- PHÚ AN thôn ⋅ ðông giáp thôn Tân Mỹ ðông, lấy bờ ñê làm giới. ⋅ Tây giáp thôn Bãi Ổ Tây, thôn Bãi Ổ ðông. ⋅ Nam giáp thôn Tân Mỹ ðông, lấy bờ ñê làm giới. ⋅ Bắc giáp thôn Trung An, lấy bờ ñê làm giới. - Toàn diện tích 41.7.0.0: . Tư thổ (trồng dâu)

39.4.1.6

. Tư thổ (trồng dâu) của người nơi khác

1.2.0.0

. Thần từ

0.3.0.0

. Mộ ñịa

0.7.13.4

28.- PHÚ MỸ MỸ KHÊ thôn ⋅ ðông giáp xã Ô Da (tổng Quảng ðại Thượng), thôn Phúc Mỹ, thôn Bình An, thôn Phúc Lộc. ⋅ Tây giáp ba châu Lâm An ðông - Tây - Trung ðại, xã Ô Da. ⋅ Nam giáp xã Da Tháp, lấy bờ ñê làm giới. ⋅ Bắc giáp thôn Phúc An, lấy bờ ñê làm giới, - Toàn diện tích 103.4.1.5: ⋅ Tư ñiền

99.8.10.7

⋅ Thần từ

1.5.5.3

⋅ Mộ ñịa

2.0.0.5

29.- PHÚ MỸ thôn ⋅ ðông giáp thôn Tân Mỹ Tây, lấy bãi cát làm giới. ⋅ Tây giáp thôn Trung Lương, lấy bờ ruộng làm giới. 131


⋅ Nam giáp sông, lấy sông làm giới. ⋅ Bắc giáp thôn Vĩnh Lại, lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 34.3.3.1: ⋅ Tư thổ (trồng dâu)

12.8.3.8

⋅ Tư thổ (trồng dâu) của người nơi khác 15.9.9.3 ⋅ Mộ ñịa

0.3.5.0

⋅ Hoang nhàn, cát

5.2.0.0

30.- PHÙ SA thôn ⋅ ðông giáp thôn An Lâm, thôn Cù Lạ (thuộc Hoa Châu, huyện Lễ Dương). ⋅ Tây, Nam giáp thôn Cù Lạ (thuộc Hoa Châu, Lễ Dương). ⋅ Bắc giáp sông. ⋅ Toàn diện tích 375.3.0.6.9.5: ⋅ Tư thổ (trồng dâu)

344.7.4.4.2.7

⋅ Thần từ

3.7.14.2.7

⋅ Mộ ñịa

5.6.11.2.5

⋅ Hoang nhàn

5.5.8.3.0.8

⋅ Cát

15.5.7.4.4

31.- PHÚC AN ðÔNG châu ⋅ ðông giáp châu ðông Phúc Tam, xã Ô Kha (tổng An Lễ Thượng). ⋅ Tây giáp châu Ô Kha Trung; xã Ô Kha (tổng An Lễ Thượng). ⋅ Nam giáp xã Ô Kha (tổng An Lễ Thượng), lấy bờ ñê làm giới. ⋅ Bắc giáp châu Bàu Bàng ðông. - Toàn diện tích 92.0.10.3: ⋅ Tư ñiền ⋅ Tư thổ (trồng dâu) ⋅ Tư thổ (trồng dâu) của người nơi khác 132

30.3.7.8 59.3.13.3 0.8.4.2


⋅ Thần từ

0.2.0.0

⋅ Mộ ñịa

1.3.0.0

32.- PHÚC AN thôn ⋅ ðông giáp châu Bàu Luân Tây (thuộc Phú Châu, Diên Khánh), xã Quảng ðại (tổng Quảng ðại Thượng), thôn Phúc Mỹ. ⋅ Tây giáp xã Khánh Vân ðông, châu Phiếm Ái. ⋅ Nam giáp thôn Phúc Mỹ, lấy ñường làm giới. ⋅ Bắc giáp thôn Phúc Mỹ và sông. - Toàn diện tích 134.6.6.0: ⋅ Quan thổ trại (trồng dâu) ⋅ Tư thổ (trồng dâu)

4.8.5.0 126.6.14.0

⋅ Tư thổ của người nơi khác

0.7.7.5

⋅ Thần từ

0.5.0.0

⋅ Mộ ñịa

1.8.9.5

33.- PHÚC KHƯƠNG thôn ⋅ ðông giáp thôn Phúc Mỹ, thôn Mỹ Thuận; xã Ô Da. ⋅ Tây giáp thôn Bình An, thôn Phúc Lộc, thôn Phú Mỹ, thôn Phúc Mỹ. ⋅ Nam giáp thôn Phú Mỹ, lấy bờ ñê làm giới. ⋅ Bắc giáp thôn Phúc Mỹ, lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 210.1.11.5. ⋅ Tư ñiền ⋅ Tư thổ (trồng dâu)

5.3.8.5 134.1.8.5

⋅ Tư thổ (trồng dâu) của người nơi khác 46.0.9.0 ⋅ Thần từ

0.2.7.5

⋅ Mộ ñịa

1.4.14.0.

⋅ Hoang nhàn

22.8.9.0

34.- PHÚC MỸ thôn ⋅ ðông giáp thôn Phúc An, xã Khánh Vân ðông, xã Ô Da (ñều thuộc tổng Quảng ðại Thượng). 133


⋅ Tây giáp thôn Phúc Khương, lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Nam giáp thôn Phúc An, lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Bắc giáp thôn Phúc An. - Toàn diện tích 224.9.0.3: ⋅ Tư thổ (trồng dâu)

164.4.14.4

⋅ Tư thổ trang trại (trồng dâu)

5.0.0.0

⋅ Tư thổ của người nơi khác

52.0.0.9

⋅ Thần từ

0.4.0.0

⋅ Mộ ñịa

0.8.0.0

⋅ Hoang nhàn

2.2.0.0

35.- TÂN MỸ ðÔNG thôn ⋅ ðông giáp thôn Tân Mỹ Tây, thôn Phú An; tộc Xuân Mỹ (tổng An Lạc Hạ), xã Lang Châu (tổng Mậu Hòa Trung), xã Dưỡng Mông (tổng Xuân Phú Trung), thôn Long Phước ðông Tây Trung An. ⋅ Tây giáp thôn Bãi Ổ Tây, xã Vân Quất (Khuất). ⋅ Nam giáp thôn Tân Mỹ Nam, tộc Xuân Mỹ. ⋅ Bắc giáp xã Vân Quất (Khuất) (tổng Mậu Hòa Trung), có cọc gỗ khắc chữ làm giới. - Toàn diện tích 112.2.5.8.3: ⋅ Tư ñiền

27.0.3.4.8

⋅ Tư thổ

48.5.13.7.5

⋅ Tư ñiền của người nơi khác ⋅ Tư thổ của người nơi khác ⋅ Mộ ñịa ⋅ Hoang nhàn - ðường thiên lý 320 tầm. 36.- TÂN MỸ NAM thôn ⋅ ðông giáp xã Phú Xuân Tây (tổng Xuân Phú Trung). 134

0.4.0.0 0.8.11.6 1.8.7.0 33.5.0.0


⋅ Tây giáp xã Phú Xuân Tây, lập cột ñá làm giới. ⋅ Nam giáp xã Phú Xuân Tây, lấy bờ ñê làm giới. ⋅ Bắc giáp sông. - Toàn diện tích 9.9.6.2: ⋅ Tư thổ (trồng dâu)

7.7.6.2

⋅ Mộ ñịa

1.2.0.0

⋅ Hoang nhàn

1.0.0.0

- ðường thiên lý 13 tầm. 37.- TÂN MỸ TÂY thôn ⋅ ðông giáp thôn Tân Mỹ ðông, thôn Tân Mỹ Nam, thôn Bãi Ổ Tây; xã Dưỡng Mông (Xuân Phú Trung), lấy ñê làm giới. ⋅ Tây giáp thôn Vĩnh Lại, thôn Phú Mỹ, lấy bờ ñê làm giới. ⋅ Nam giáp xã Dưỡng Mông (Xuân Phú Trung), lấy ñê làm giới. ⋅ Bắc giáp thôn Vĩnh Lại và sông. - Toàn diện tích 38.2.6.1.2: ⋅ Tư thổ (trồng dâu)

24.7.7.6.2

⋅ Tư thổ (trồng dâu) của người nơi khác 0.4.13.5 ⋅ Mộ ñịa

13.0.0.0

38.- THANH CHÂU thôn ⋅ ðông giáp xã Hương Sơn, xã La Tháp ðông (tổng Mậu Hòa Trung), thôn Cổ Tháp. ⋅ Tây giáp thôn Cổ Tháp, lấy bờ ñất làm giới. ⋅ Nam giáp xã Hương Sơn, lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Bắc giáp sông. - Toàn diện tích 455.9.13.4.9: ⋅ Tư ñiền

207.7.5.9

⋅ Tư ñiền trang trại

26.2.14.6

⋅ Tư thổ ⋅ Thần từ

162.8.10.8.9 2.2.12.1 135


⋅ Mộ ñịa

2.0. 0. 0

⋅ Hoang nhàn

54.8.0.0

- Khe 3 dải. - Thủy ñạo 1 dải. - Bàu 2 sở. 39.- THI LAI TÂY thôn ⋅ ðông giáp thôn Bàu Lạt, lấy bờ ñê làm giới. ⋅ Tây giáp thôn Bình An, thôn Nam An, thôn Trung Mỹ, thôn Trung An, thôn Trung Hòa, lập cọc gỗ làm giới. ⋅ Nam giáp thôn Bình An, lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Bắc giáp thôn Bàu Lạt (châu Thi Lai), lập cọc gỗ làm giới. - Toàn diện tích 119.6.3.3: ⋅ Tư thổ (trồng dâu)

102.7.10.8

⋅ Tư thổ (trồng dâu) của người nơi khác

7.1.7.5

⋅ Thần từ

0.7.0.0

⋅ Mộ ñịa

1.5.0.0

⋅ Hoang nhàn

7.5.0.0

- Bàu 1 sở. 40.- THỊNH MỸ thôn ⋅ ðông giáp xã Phú ða (tổng Mậu Hòa Trung), lập cọc gỗ làm giới. ⋅ Tây giáp thôn An Ninh, thôn An Hòa, lấy thủy ñạo làm giới. ⋅ Nam giáp thôn An Ninh và An Hòa, lấy thủy ñạo làm giới. ⋅ Bắc giáp sông. - Toàn diện tích 126.1.1.9:

136

⋅ Tư ñiền

68.7.8.6

⋅ Tư thổ

48.6.2.8

⋅ Mộ ñịa

1.0.0.0

⋅ Hoang nhàn

7.7.5.5


41.- THUẬN AN châu ⋅ ðông giáp xã Ô Kha (tổng An Lễ Thượng); châu Ô Kha Trung, lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Tây giáp núi và sông. ⋅ Nam giáp xã Ô Kha và núi. ⋅ Bắc giáp xã Ô Kha (tổng An Lễ Thượng). - Toàn diện tích 208.5.1.1: ⋅ Tư ñiền

72.1.8.9

⋅ Tư ñiền trang trại ⋅ Tư thổ (trồng dâu)

3.2.2.0 133.1.5.2

- Bàu 1 sở. - Khe 1 dải. 42.- TRÀ NHIÊU ðÔNG châu ⋅ ðông giáp xã Bàn Thạch (tổng An Lạc Hạ). ⋅ Tây giáp châu Trà Nhiêu Nam, lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Nam giáp xã Bàn Thạch và sông. ⋅ Bắc giáp châu Trà Nhiêu Nam và sông. - Toàn diện tích 162.8.0.5: ⋅ Tư ñiền

73.8.9.2

⋅ Tư thổ (trồng dâu)

77.5.0.5

⋅ Thần từ

2.0.0.2

⋅ Mộ ñịa

3.9.5.6

⋅ Hoang nhàn

5.5.0.0

- Khe nhỏ 573 tầm (2 dải). 43.- TRÀ NHIÊU NAM châu ⋅ ðông giáp xã Bàn Thạch (tổng An Lạc Hạ), xã Thi Lai (tổng An Nhơn Trung, Diên Khánh), lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Tây giáp châu Kim Bồng và sông. ⋅ Nam giáp châu Hà Da và sông. ⋅ Bắc giáp châu Kim Bồng, lấy bờ ruộng làm giới. 137


- Toàn diện tích 183.1.0.5.5: ⋅ Tư ñiền

110.7.6.3.5

⋅ Tư thổ (trồng dâu)

62.1.6.0

. Thần từ

0.9.12.0

. Mộ ñịa

4.2.6.2

. Cát trắng

5.0.0.0

- Khe 520 tầm. 44.- TRUNG AN thôn ⋅ ðông giáp thôn Thi Lai Tây. ⋅ Tây giáp châu ðông An Tây. ⋅ Nam giáp xã Trà Kiệu ðông, xã Trà Kiệu Tây. ⋅ Bắc giáp thôn Thi Lai Tây và sông. - Toàn diện tích 149.2.3.9: ⋅ Tư thổ (trồng dâu)

57.6.10.9

⋅ Tư thổ (trồng dâu) của người nơi khác

8.9.0.5

⋅ Thần từ

0.1.7.5

⋅ Mộ ñịa

2.7.7.5

⋅ Hoang nhàn

79.7.7.5

⋅ ðò ngang 1 sở. 45.- TRUNG HÒA thôn ⋅ ðông giáp thôn Thi Lai Tây, lập cọc gỗ làm giới. ⋅ Tây giáp châu ðông An Tây Giáp. ⋅ Nam giáp châu ðông An Tây và núi. ⋅ Bắc giáp sông. - Toàn diện tích 18.4.3.7: ⋅ Tư thổ (trồng dâu) ⋅ Thần từ 138

17.1.11.2 0.0.7.5


⋅ Mộ ñịa

0.2.0.0

⋅ Hoang nhàn

1.0.0.0

46.- TRUNG LƯƠNG thôn ⋅ ðông giáp thôn Phú Mỹ, lấy bờ ñê làm giới. ⋅ Tây giáp châu Bà Mã, lập cọc gỗ làm giới. ⋅ Nam giáp châu Bà Mã và sông. ⋅ Bắc giáp châu Bà Mã, thôn Vĩnh Lại. - Toàn diện tích 97.3.2.6: ⋅ Tư thổ (trồng dâu)

62.1.6.4

⋅ Tư thổ (trồng dâu) của người nơi khác

27.8.6.2

⋅ Thần từ

0.3.5.0

⋅ Mộ ñịa

1.5.0.0

⋅ Hoang nhàn

5.5.0.0

- Thủy ñạo 612 tầm, 1 thước. 47.- TRUNG MỸ thôn ⋅ ðông giáp thôn Thi Lai Tây, lập cọc gỗ làm giới. ⋅ Tây giáp châu ðông An Tây, lấy hàng cây làm giới. ⋅ Nam giáp xã Trà Kiệu ðông, Trà Kiệu Tây, lập cọc gỗ làm giới. ⋅ Bắc giáp sông. - Toàn diện tích 69.7.14.7.5: ⋅ Tư thổ (trồng dâu)

45.4.7.2.5

⋅ Tư thổ (trồng dâu) của người nơi khác

3.8.7.5

⋅ Mộ ñịa

0.5.0.0

⋅ Hoang nhàn

20.0.0.0

48.- VĨNH LẠI thôn ⋅ ðông giáp thôn Bãi Ổ Tây, thôn Tân Mỹ Tây, lấy bờ ñê làm giới. ⋅ Tây giáp châu Bà Mã (thôn ðông Hoa). ⋅ Nam giáp thôn Trung Lương, thôn Phú Mỹ. 139


⋅ Bắc giáp thôn Mỹ Khê Cựu, lập cọc gỗ làm giới. - Toàn diện tích 36.5.13.9: ⋅ Tư thổ (trồng dâu)

25.5.3.6

⋅ Tư thổ (trồng dâu) của người nơi khác

10.7.9.8

⋅ Thần từ

0.1.8.0

⋅ Hoang nhàn

0.1.7.5 * *

140

*


X. THUOÄC LIEÂM HOÄ Gồm 2 thôn - ðại ðồng Thượng thôn

- An Toản thôn Toàn diện tích

21.8.1.5.5

. Diện tích sử dụng

21.5.9.0.5

. Diện tích không sử dụng

0.2.7.5

Diện tích ñiền thổ thực canh

20.4.9.0.5

+ Diện tích tư ñiền

19.6.4.5.5

. Tư ñiền

2.8.0.0

. Tư ñiền của người nơi khác

16.8.4.5.5

+ Diện tích tư thổ

0.8.4.5

Thần từ thổ

1.1.0.0

ðất không sử dụng (hoang nhàn)

0.2.7.5

* *

*

CƯỚC CHÚ Thuộc không có công ñiền công thổ. * *

*

1.- AN TOẢN thôn ⋅ ðông giáp xã Khánh Lộc (thuộc Liêm hộ, Hà ðông), lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Tây giáp xã Tú Chàng (thuộc Liêm Hộ, Hà ðông), lấy bờ ruộng làm giới. 141


⋅ Nam giáp xã An Thành, lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Bắc giáp xã Khánh Lộc, lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 1.9.4.5: ⋅ Thực trưng thổ

0.8.4.5

⋅ Thần từ

1.0.0.0

⋅ Hoang nhàn

0.1.0.0

2.- ðẠI ðỒNG THƯỢNG thôn ⋅ ðông giáp sông, lấy sông làm giới. ⋅ Tây giáp núi, lấy núi làm giới. ⋅ Nam giáp núi, lấy núi làm giới. ⋅ Bắc giáp sông, lấy sông làm giới. - Toàn diện tích 19.8.12.0.5: ⋅ Tư ñiền

2.8.0.0

⋅ Tư ñiền của người nơi khác ⋅ Thần từ

0.1.0.0

⋅ Hoang nhàn

0.1.7.5 * *

142

16.8.4.5.5

*


B. HUYEÄN HAØ ÑOÂNG Gồm 4 tổng, 4 thuộc - Tổng Chiên ðàn Trung

- Thuộc Chu Tượng

- Tổng ðức Hòa Trung

- Thuộc Hà Bạc

- Tổng Tiên Giang Thượng

- Thuộc Hội Sơn Nguyên

- Tổng Vinh Hoa Trung

- Thuộc Liêm Hộ

Với 164 làng còn ñịa bạ (119 xã, 28 thôn, 3 phường, 7 ấp, 3 tộc, 2 trại, 2 giáp) và 27 làng mất ñịa bạ. TOÀN DIỆN TÍCH ⋅ Diện tích sử dụng ⋅ Diện tích không sử dụng

28475.3. 5.1.1 24731.7. 7.1.3 3743.5.12.9.8

I. DIỆN TÍCH ðIỀN THỔ THỰC CANH

24534.3.8.6.3

1 . Diện tích ñiền

24019.9.6.4.1

- Công quan ñiền . Công ñiền . Công ñiền thảo quản . Quan ñiền trại . Công ñiền cho nơi khác . Quan ñiền trại cho nơi khác - Tư ñiền ⋅ Tư ñiền thực canh - Tư ñiền thảo quản

1392.0.11.7.4 847.6.0.7.4 1.2.5.5 424.9.7.4 95.6.0.7 22.6.12.4 22627.8.9.6.7 19794.5.14.5.8 7.7.5.0

⋅ Tư ñiền trưng tô

58.5.1.0

⋅ Tư ñiền ñại nạp . Tư ñiền trang trại

144.0.12.7 243.3.2.4

. Tư ñiền của người nơi khác

2379.6.3.9.9

143


2. Diện tích thổ

514.4.2.2.2

- Công thổ

34.2.7.5

. Công thổ thực canh ⋅ Công thổ cho nơi khác - Tư thổ

33.2.7.5 1.0.0.0 480.1.9.7.2

. Tư thổ thực canh . Tư thổ của người nơi khác II. ðỒNG CƯ THỔ (tổng Tiên Giang Thượng) III. CÁC LOẠI ðẤT KHÁC

476.1.12.7.2 3.9.12.0 3.5.0.0 193.8.13.5

- Thần từ

96.2.6.5

- Mộ ñịa

97.1.7.0

- Bàu IV. ðẤT KHÔNG SỬ DỤNG

0.5.0.0 3743.5.12.9.8

- Tư ñiền lưu hoang

91.6.5.9.5

- Tư thổ lưu hoang

6.2.14.6.5

- Rừng

140.9.7.0

- Hoang nhàn, cát, thổ phụ

3504.7.0.3.8

VI. CÁC LOẠI ðO THEO CHIỀU DÀI VÀ ðẾM BỜ, SỞ, DẢI - ðường thiên lý 8.369 tầm, 4 thuộc và 6 ñoạn không ño. - Thủy ñạo 6.230 tầm và 132 dải không ño. - Khe 35.154 tầm, 1 thước và 90 dải không ño. - Bờ ñắp 7 tầm và 53 bờ. - Ruộng muối 11 sở, nại. - Khe nhỏ 1 dải - ðầm, bàu nước 5 sở. - Bãi biển 2 bờ. 144


- ðò ngang 13 sở. - Thủy ñiền trúc ñăng 1 sở. * *

*

CƯỚC CHÚ 1. Công ñiền công thổ

1426.3. 4.2.4

- Công quan ñiền

1392.0.11.7.4

- Công thổ

34.2. 7.5

2. Tư ñiền tư thổ

23108.0. 4.3.9

- Tư ñiền

22627.8. 9.6.7

- Tư thổ

480.1. 9.7.2 * *

*

145


I. TOÅNG CHIEÂN ÑAØN TRUNG Gồm 4 làng (3 xã, 1 thôn) - Dương ðàn thôn

- ðại An xã

- Dương Lâm xã

- Quế Lâm xã

Toàn diện tích

931.8.2.3

. Diện tích sử dụng

869.6.7.2

. Diện tích không sử dụng

62.1.10.1

Diện tích ñiền thổ thực canh

866.7.7.2

+ Diện tích ñiền

866.4.11.7

- Công ñiền

94.4.7.5

- Tư ñiền

772.0.4.2

. Tư ñiền thực canh

555.3.2.6

. Tư ñiền của người nơi khác

216.7.1.6

+ Diện tích thổ

0.2.10.5

. Tư thổ

0.1.0.0

. Tư thổ của người nơi khác

0.1.10.5

Các loại ñất khác

2.9.0.0

- Thần từ

1.9.0.0

- Mộ ñịa

1.0.0.0

ðất không sử dụng

62.1.10.1

- Tư ñiền lưu hoang

8.0.8.1

- Thổ phụ hoang nhàn

1.0.2.0 53.1.0.0

- Rừng Các loại ño theo chiều dài - Khe 644 tầm và 1 dải không ño. * * 146

*


CƯỚC CHÚ 1. Công ñiền

94.4. 7.5

2. Tư ñiền tư thổ

772.2.14.7

- Tư ñiền

772.0. 4.2

- Tư thổ

0.2.10.5 * *

*

1.- DƯƠNG ðÀN thôn ⋅ ðông giáp xã ðức Tân, lập cột ñá làm giới. ⋅ Tây giáp thôn An ðàn (thuộc Liêm Hộ, Lễ Dương), xã Tú Chàng và xã Trung An (Liêm Hộ), lấy ñường nước làm giới. ⋅ Nam giáp xã Phúc An Ngọc Giáp (thuộc Liêm Hộ). ⋅ Bắc giáp xã ðức An (thuộc Liêm Hộ), thôn An ðàn (thuộc Liêm Hộ, Lễ Dương). - Toàn diện tích 482.8.2.7: ⋅ Công ñiền ⋅ Tư ñiền

94.4.7.5 193.7.12.6

⋅ Tư ñiền của người nơi khác

140.2.2.1

⋅ Tư thổ của người nơi khác

0.1.10.5

⋅ Thần từ

1.9.0.0

⋅ Mộ ñịa

1.0.0.0

⋅ ðất rừng

51.3.0.0

2.- DƯƠNG LÂM xã ⋅ ðông giáp xã Tân An (thuộc Liêm Hộ), lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Tây giáp xã Phú Sơn (thuộc Liêm Hộ). ⋅ Nam giáp núi. ⋅ Bắc giáp xã Trung An (thuộc Liêm Hộ), lấy bờ ñắp làm giới. - Toàn diện tích 85.6.11.7: ⋅ Tư ñiền

69.8.3.2 147


⋅ Tư ñiền của người nơi khác

15.5.8.5

⋅ Tư thổ

0.1.0.0

⋅ Hoang nhàn

0.2.0.0

- Khe 550 tầm. 3.- ðẠI AN xã ⋅ ðông giáp xã Tây An (thuộc Liêm Hộ), lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Tây giáp xã Phú Sơn, xã Khánh Thọ (ñều thuộc Liêm Hộ), lập cột ñá làm giới. ⋅ Nam giáp chân núi. ⋅ Bắc giáp giáp Khánh Thọ ðông, tộc Chiên ðàn, thôn Trung ðàn (ñều thuộc Liêm Hộ), lấy chân núi làm giới. - Toàn diện tích 277.4.6.3: ⋅ Tư ñiền

246.1.4.8:

- Thực trưng

241.2.3.7

- Lưu hoang

4.9.1.1

. Tư ñiền của người nơi khác . Hoang nhàn

30.4.14.5 0.8.2.0

- Khe 94 tầm. 4.- QUẾ LÂM xã ⋅ ðông giáp xã Ngọc Nha, xã Khánh Thọ ðông - Tây, thôn Ngọc Hoa (ñều thuộc Liêm Hộ), lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Tây giáp xã Phúc An (thuộc Liêm Hộ). ⋅ Nam, Bắc giáp núi. - Toàn diện tích 85.8.11.6: ⋅ Tư ñiền - Thực trưng

50.4.13.1

- Lưu hoang

3.1.7.0

. Tư ñiền của người nơi khác . ðất rừng - Khe 1 dải không ño. 148

53.6.5.1.

30.4.6.5 1.8.0.0


II. TOÅNG ÑÖÙC HOØA TRUNG Gồm 6 làng (5 xã, 1 thôn) - Bình An Bạch Câu xã

- Phú Hưng xã

- ðá Bạc xã

- Phúc An Tây xã

- Nha Não thôn

- Thạnh Mỹ Trung xã

Toàn diện tích . Diện tích sử dụng . Diện tích không sử dụng

2316.6.12.7.9 2204.6.9.6.9 112.0.3.1

Diện tích ñiền thổ thực canh

2201.9.2.1.9

+ Diện tích ñiền

2162.1.6.8.9

- Công quan ñiền . Công ñiền . Công ñiền thảo quản - Tư ñiền

230.6.2.4.8 229.3.11.9.8 1.2.5.5 1931.5.4.4.1

. Tư ñiền thực canh

1657.8.1.7.1

. Tư ñiền trang trại

110.8.5.5

. Tư ñiền của người nơi khác + Diện tích thổ - Công thổ - Tư thổ Các loại ñất khác

162.8.12.2 39.7.10.3 7.7.0.0 32.0.10.3 2.7.7.5

- Thần từ

2.5.7.5

- Mộ ñịa

0.2.0.0

ðất không sử dụng - Tư ñiền lưu hoang - Hoang nhàn

112.0.3.1 3.6.14.6 106.6.11.0

- Rừng

1.4.7.5

- Thổ phụ

0.2.0.0 149


Các loại ño theo chiều dài - ðường thiên lý 3.406 tầm, 2 thước, 5 tấc. - Thủy ñạo 109 tầm và 4 dải không ño. - Khê cừ 780 tầm và 6 dải không ño. - Bờ ñắp 7 bờ. - Tiểu khê 1 dải. - ðầm 1 sở. - ðò ngang 1 sở. * *

*

CƯỚC CHÚ 1. Công ñiền công thổ

238.3. 2.4.8

- Công ñiền

230.6. 2.4.8

- Công thổ

7.7. 0.0

2. Tư ñiền tư thổ

1963.5.14.7.1

- Tư ñiền

1931.5. 4.4.1

- Tư thổ

32.0.10.3 * *

*

1.- BÌNH AN BẠCH CÂU xã ⋅ ðông giáp xã Tam Kỳ (thuộc Liêm Hộ), lập cột ñá làm giới. ⋅ Tây giáp xã Trường Xuân (thuộc Liêm Hộ). ⋅ Nam giáp xã Tam Kỳ (thuộc Liêm Hộ), lấy sông làm giới. ⋅ Bắc giáp xã Tam Kỳ (thuộc Liêm Hộ), lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 45.2.13.4: . Tư ñiền

150

37.4.8.9

- Thực trưng

33.7.9.3

- Lưu hoang

3.6.14.6


. Tư ñiền của người nơi khác

6.5.12.0

. ðất rừng

1.2.7.5

- ðường thiên lý 91 tầm. - Thủy ñạo 109 tầm. 2.- ðÁ BẠC xã ⋅ ðông giáp xã Tam Kỳ (thuộc Liêm Hộ), lấy ñường thiên lý làm giới. ⋅ Tây giáp xã Chiên ðàn (thuộc Liêm Hộ). ⋅ Nam giáp xã Trường Xuân (thuộc Liêm Hộ). ⋅ Bắc giáp xã An Hòa (thuộc Liêm Hộ), xã An Thái (tổng An Thái Trung, huyện Lễ Dương), lấy sông làm giới. - Toàn diện tích 130.4.0.3: ⋅ Tư ñiền ⋅ Thảo quản ñiền ⋅ Tư thổ

113.7.14.5 0.2.5.5 11.4.10.3

⋅ Tư ñiền của người nơi khác

0.5.0.0

⋅ Hoang nhàn

4.2.0.0

⋅ ðất rừng

0.2.0.0

- ðường thiên lý 809 tầm. - Khê cừ 730 tầm. 3.- NHA NÃO thôn ⋅ ðông giáp xã Bình An Trung (thuộc Liêm Hộ), phường Tịch An ðông (thuộc Chu Tượng). ⋅ Tây giáp xã Thạnh Mỹ Trung, lấy hàng cây làm giới. ⋅ Nam giáp thôn Cựu Phúc An ðông Tây (tổng Thượng, huyện Bình Sơn, phủ Quảng Ngãi), lấy núi làm giới. ⋅ Bắc giáp xã Phú Quý ðại (thuộc Liêm Hộ), tộc Hoa Trà Tân (thuộc Chu Tượng). - Toàn diện tích 252.6.14.9: ⋅ Công ñiền

66.9.9.0 151


⋅ Tư ñiền

146.8.4.9

⋅ Tư ñiền của người nơi khác

33.7.1.0

⋅ Hoang nhàn

5.2.0.0

- Khe 1 dải. - Bờ ñắp 3 bờ. - Thủy ñạo 3 dải. 4.- PHÚ HƯNG xã ⋅ ðông giáp xã Phúc An Tây, lại giáp xã Tân Lộc (thuộc Liêm Hộ). xã Tịch An ðông (thuộc Chu Tượng). ⋅ Tây giáp xã ðức Hòa Trung, xã Khương Mỹ, xã Tam Kỳ (ñều thuộc Liêm Hộ). ⋅ Nam giáp xã Thạch Kiều (thuộc Liêm Hộ). ⋅ Bắc giáp xã Tân Lộc, xã Tam Kỳ (ñều thuộc Liêm Hộ), xã Tịch An ðông (thuộc Chu Tượng). ⋅ Toàn diện tích 1037.4.1.1.8: ⋅ Công ñiền

162.4.2.9.8

⋅ Tư ñiền

707.9.10.9

⋅ Thảo quản ñiền

1.0.0.0

⋅ Công thổ

7.7.0.0

⋅ Tư thổ

20.6.0.0

⋅ Tư ñiền của người nơi khác

49.9.2.3

⋅ Thần từ ⋅ Hoang nhàn ⋅ ðường thiên lý 1.971 tầm. - ðầm 1 sở. - Khe 2 dải . - Thủy ñạo 1 dải. - ðò ngang 1 sở.

152

2.5.7.5 85.2.7.5


5.- PHÚC AN TÂY xã ⋅ ðông giáp sông. ⋅ Tây giáp xã Phú Hưng, lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Nam giáp xã Thạch Kiều (thuộc Liêm Hộ) và sông. ⋅ Bắc giáp xã Phú Hưng và sông. - Toàn diện tích 279.5.4.1.1: ⋅ Tư ñiền

70.1.13.1.1

⋅ Tư ñiền của người nơi khác

0.4.2.5

⋅ Hoang nhàn

8.7.3.5

⋅ Thổ phụ

0.2.0.0

⋅ Khe 50 tầm. ⋅ ðường thiên lý 535 tầm, 5 tấc. 6.- THẠNH MỸ TRUNG xã ⋅ ðông giáp thôn Nha Não. ⋅ Tây giáp thôn Hữu Bang (thuộc Liêm Hộ), lấy chân núi làm giới. ⋅ Nam giáp chân núi. ⋅ Bắc giáp xã Thọ Khương (thuộc Liêm Hộ). - Toàn diện tích 571.3.8.9: . Tư ñiền

385.2.9.0

. Tư ñiền trang trại

110.8.5.5

. Tư ñiền của người nơi khác

71.7.9.4

⋅ Mộ ñịa

0.2.0.0

⋅ Hoang nhàn

3.3.0.0

- Khe 4 dải. - Bờ ñắp 4 bờ. * *

*

153


III. TOÅNG TIEÂN GIANG THÖÔÏNG Gồm 5 làng (3 xã, 2 thôn) - ðại An Thượng xã

- Mỹ An Thượng xã

- ðại An Trung Sơn Thượng xã

- Tre Hoa thôn

- Mậu Ca thôn Toàn diện tích

80.4.7.8.8

. Diện tích sử dụng

71.5.9.0.8

. Diện tích không sử dụng

8.8.13.8

Diện tích ñiền thổ thực canh

58.5.9.0.8

+ Diện tích ñiền (tư ñiền)

51.0.2.5.8

. Tư ñiền

23.0.7.6

. Tư ñiền của người nơi khác + Diện tích thổ (tư thổ)

27.9.9.9.8 7.5.6.5

ðồng cư thổ

3.5.0.0

Các loại ñất khác

9.5.0.0

- Thần từ

9.0.0.0

- Mộ ñịa

0.5.0.0

ðất không sử dụng

8.8.13.8

- Tư ñiền lưu hoang

4.1.13.8

- Hoang nhàn, thổ phụ

0.7.0.0

- ðất rừng

4.0.0.0

Các loại ño theo chiều dài - Khe 1.030 tầm. * *

154

*


CƯỚC CHÚ Tổng không có công ñiền công thổ. Tư ñiền tư thổ thực canh

58.5. 9.0.8

- Tư ñiền

51.0. 2.5.8

- Tư thổ

7.5. 6.5 * *

*

1.- ðẠI AN THƯỢNG xã ⋅ ðông, Tây, Nam ñều giáp núi. ⋅ Bắc giáp thôn Tà My. - Toàn diện tích 14.4.0.0: ⋅ Tư ñiền

7.9.0.0:

- Thực trưng

3.7.1.2

- Lưu hoang

4.1.1.3.8

. Thần từ

5.0.0.0

. ðồng cư thổ

1.5.0.0

- Khe 700 tầm. 2.- ðẠI AN TRUNG SƠN THƯỢNG xã ⋅ ðông,Tây, Nam ñều giáp núi. ⋅ Bắc giáp xã Trung Sơn Long An (thuộc Liêm Hộ). - Toàn diện tích 30.0.2.4.8: ⋅ Tư thổ (trồng dâu) ⋅ Tư ñiền của người nơi khác ⋅ Hoang nhàn

1.8.7.5 27.9.9.9.8 0.2.0.0

- Khe 30 tầm. 3.- MẬU CA thôn ⋅ ðông, Nam và Bắc ñều giáp núi. ⋅ Tây giáp thôn Tà My (thuộc Liêm Hộ), lấy khe làm giới. 155


- Toàn diện tích 12.9.6.4: ⋅ Tư ñiền

7.9.6.4

⋅ Thần từ

3.0.0.0

⋅ ðồng cư thổ

2.0.0.0

- Khe 300 tầm. 4.- MỸ AN THƯỢNG xã ⋅ ðông giáp thôn Trà Lài (tổng Thuận ðức Trung, huyện Lễ Dương). ⋅ Tây giáp xã Phú Mỹ Thượng (thuộc Liêm Hộ). ⋅ Nam giáp xã Trung Lâm An Lâm (thuộc Liêm Hộ). ⋅ Bắc giáp xã Phú Mỹ Thượng (thuộc Liêm Hộ). - Toàn diện tích 10.6.14.0: ⋅ Tư thổ (trồng dâu)

5.6.14.0

⋅ Thần từ

1.0.0.0

⋅ ðất rừng

4.0.0.0

- Khe 1 dải. 5.- TRE HOA thôn ⋅ ðông giáp núi. ⋅ Tây giáp xã Bà Hương (thuộc Liêm Hộ), lấy khe làm giới. ⋅ Nam giáp núi. ⋅ Bắc giáp núi. - Toàn diện tích 12.4.0.0: ⋅ Tư ñiền

11.4.0.0

⋅ Thổ phụ

0.5.0.0

⋅ Mộ ñịa

0.5.0.0

- Khe 785 tầm (2 dải). * *

156

*


IV. TOÅNG VINH HOA TRUNG Gồm 3 làng (2 xã, 1 ấp) - Phụ Lộc Sơn Phú An ấp

- Bình An Văn Hà xã - ðại ðồng xã

Mất ñịa bạ xã ðức An. Toàn diện tích

427.3.0.3.5

. Diện tích sử dụng

404.8.12.9.5

. Diện tích không sử dụng

22.4.2.4

Diện tích ñiền thổ thực canh

401.0.12.9.5

+ Diện tích ñiền (toàn tư ñiền)

398.8.2.9.5

. Tư ñiền thực canh

355.1.7.1

. Tư ñiền của người nơi khác + Diện tích thổ (toàn tư thổ)

43.6.10.8.5 2.2.10.0

Các loại ñất khác

3.8.0.0

- Thần từ

1.8.0.0

- Mộ ñịa

2.0.0.0

ðất không sử dụng

22.4.2.4

- Tư ñiền lưu hoang

2.2.10.4

- Hoang nhàn

2.1. 7.0

- ðất rừng

18.0.0.0

Các loại ño theo chiều dài - Khe 785 tầm và 3 dải không ño. - Bờ ñắp 1 bờ. * *

*

157


CƯỚC CHÚ Tổng không có công ñiền công thổ Tư ñiền tư thổ thực canh

401.0.12.9.5

- Tư ñiền

398.8. 2.9.5

- Tư thổ

2.2.10.0 * *

*

1.- BÌNH AN VĂN HÀ xã . ðông giáp xã Tú Chàng (thuộc Liêm Hộ). . Tây giáp xã An Thành (thuộc Liêm Hộ), lập cột ñá làm giới. . Nam giáp xã Phú Mỹ, xã Vinh Hoa (thuộc Liêm Hộ), lập cột ñá làm giới. . Bắc giáp xã Khánh Mỹ (thuộc Liêm Hộ, Lễ Dương), lập cọc gỗ làm giới. - Toàn diện tích 91.1.1.1.5: . Tư ñiền

66.1.1.8

. Tư thổ

0.1.10.0

⋅ Tự ñiền của người nơi khác

21.3.12.3.5

⋅ Thần từ

1.3.0.0 (2 khoảnh)

⋅ Hoang nhàn

2.1.7.0 (7 khoảnh)

2.- ðẠI ðỒNG xã ⋅ ðông giáp xã Phú Nhiêu, lấy cây ña và bờ ruộng làm giới. ⋅ Tây giáp xã Cẩm Long (thuộc Liêm Hộ). ⋅ Nam giáp núi. ⋅ Bắc giáp xã Phú Thị, xã Bình Yên (ñều thuộc Liêm Hộ). - Toàn diện tích 326.7.14.2: ⋅ Tư ñiền - Thực trưng 158

291.3.0.7 289.0.5.3


- Lưu hoang

2.2.10.4

⋅ Tư ñiền của người nơi khác 22.2.13.5 ⋅ Thần từ

0.2.0.0

⋅ ðất rừng

13.0.0.0

- Khe 3 dải. - Bờ ñắp 1 bờ. 3.- PHỤ LỘC SƠN PHÚ AN ấp ⋅ ðông giáp ấp tứ chánh Ma Ninh (xã Xuân Lộc, Liêm Hộ). ⋅ Tây giáp xã Phượng Sơn (tổng An Thái Trung, huyện Lễ Dương). ⋅ Nam giáp núi. ⋅ Bắc giáp xã Phượng Sơn (tổng An Thái Trung, huyện Lễ Dương). - Toàn diện tích 9.4.0.0: ⋅ Tư thổ (trồng dâu)

2.1.0.0

⋅ Thần từ

0.3.0.0

⋅ Mộ ñịa

2.0.0.0

⋅ ðất rừng

5.0.0.0 * *

*

159


V. THUOÄC CHU TÖÔÏNG Gồm 3 làng ( 1 xã, 1 phường, 1 tộc) - Tịch An ðông xã

- Hoa Trà Tân tộc - Tịch An ðông phường Toàn diện tích 181.9.14.8 . Diện tích sử dụng

147.5.14.8

. Diện tích không sử dụng

34.4. 0. 0

Diện tích ñiền thổ thực canh

146.2.14.8

+ Diện tích ñiền (toàn tư ñiền)

137.7.14.8

- Tư ñiền thực canh

126.7.10.8

- Tư ñiền của người nơi khác

11.0. 4. 0

+ Diện tích thổ (toàn tư thổ)

8.5.0.0

Các loại ñất khác

1.3.0.0

- Thần từ

0.6.0.0

- Mộ ñịa

0.2.0.0

- Bàu

0.5.0.0

ðất không sử dụng

34.4.0.0

- Hoang nhàn

33.3.0.0

- Thổ phụ

1.1.0.0

Các loại ño theo chiều dài - ðường thiên lý 369 tầm, 4 thước. - Thủy ñạo 300 tầm. - Khe 50 tầm. * *

160

*


CƯỚC CHÚ Thuộc không có công ñiền, công thổ. Tư ñiền tư thổ thực canh

146.2.14.8

- Tư ñiền

137.7.14.8

- Tư thổ

8.5. 0.0 * *

*

1.- HOA TRÀ TÂN tộc ⋅ ðông giáp sông. ⋅ Tây giáp xã Phú Quí ðại (thuộc Liêm Hộ), lấy ñường làm giới. ⋅ Nam giáp thôn Nha Não (tổng ðức Hòa Trung) và sông. ⋅ Bắc giáp phường Tịch An ðông, lấy khe làm giới. - Toàn diện tích 37.1.11.0: ⋅ Tư ñiền

29.8.8.0

⋅ Tư ñiền của người nơi khác

5.4.3.0

⋅ Thần từ

0.1.0.0

⋅ Mộ ñịa

0.2.0.0

⋅ Thổ phụ

1.1.0.0

⋅ Bàu hoang

0.5.0.0

- Thủy ñạo 300 tầm. 2.- TỊCH AN ðÔNG phường ⋅ ðông giáp thôn Hương Trà (thuộc Chu Tượng, huyện Duy Xuyên), thôn Sài Tân Bình An (thuộc Liêm Hộ), lập cột ñá làm giới. ⋅ Tây giáp xã Phú Quí ðại (thuộc Liêm Hộ), thôn Nha Não (tổng ðức Hòa Trung), lập cột ñá làm giới. ⋅ Nam giáp xã Bình An Trung (thuộc Liêm Hộ), tộc Hoa Trà Tân. ⋅ Bắc giáp ñầm tứ chánh Sum Vầy. - Toàn diện tích 63.8.11.5: ⋅ Tư ñiền

24.9.10.5 161


⋅ Tư ñiền của người nơi khác ⋅ Hoang nhàn

5.6.1.0 33.3.0.0

- ðường thiên lý 369 tầm, 4 thước. - Khe 50 tầm. 3.- TỊCH AN ðÔNG xã ⋅ ðông, Tây và Nam giáp xã Phú Hưng (tổng ðức Hòa Trung), lập cọc gỗ làm giới. ⋅ Bắc giáp xã Phú Hưng (tổng ðức Hòa Trung) và sông. ⋅ Toàn diện tích 80.9.7.3: ⋅ Tư ñiền

71.9.7.3

⋅ Tư thổ

8.5.0.0

⋅ Thần từ

0.5.0.0 (5 khoảnh) * *

162

*


VI. THUOÄC HAØ BAÏC Gồm 13 làng (9 xã, 4 thôn) - An Hòa xã

- Phú Quý Thượng thôn

- An Lộc tứ chánh thôn

- Phú Xuân xã

- Bãi Ngao thôn

- Phúc An thôn

- Cây Sung xã

- Tỉnh Thủy xã

- Diêm ðiền xã

- Trà Lý ðông xã

- Hòa Thanh Hạ xã

- Trà Lý Tây xã

- Phú An xã Mất ñịa bạ xã Phước Lộc, phường Hòa Thanh Thượng Trung. Toàn diện tích 2690.0.14.8.8 . Diện tích sử dụng

715.2.3.3.8

. Diện tích không sử dụng

1974.8.11.5

Diện tích ñiền thổ thực canh + Diện tích ñiền (toàn tư ñiền) - Tư ñiền - Tư ñiền thảo quản - Tư ñiền của người nơi khác + Diện tích thổ (toàn tư thổ) Các loại ñất khác - Thần từ Phật tự - Mộ ñịa ðất không sử dụng

683.7.13.3.8 683.3.11.0.6 607.9.0.0.8 7.7.5.0 67.7.5.9.8 0.4.2.3.2 31.4.5.0 5.4.5.0 26.0.0.0 1974.8.11.5

- Thổ tùng (ñất có cây rậm)

0.4.2.0

- ðất rừng

4.2.0.0

- ðiền lưu hoang - Hoang nhàn, cát trắng

18.0.9.5 1952.2.0.0 163


Các loại ño theo chiều dài và ñếm sở, nại... - ðường thiên lý 2.103 tầm, 1 thước, 5 tấc. - Thủy ñạo 311 tầm, 1 thước. - Khe 1.550 tầm, 2 thước. - Ruộng muối 11 sở, nại. - Bãi biển 2 sở. - ðò ngang 4 sở. - Thủy ñiền trúc ñăng 5 sở. * *

*

CƯỚC CHÚ Thuộc có nhiều bãi cát hoang nhàn, không có công ñiền công thổ thực canh. Tư ñiền tư thổ thực canh

683.7.13.3.8

- Tư ñiền

683.3.11.0.6

- Tư thổ

0.4. 2.3.2 * *

*

1.- AN HÒA xã ⋅ ðông giáp bãi biển. ⋅ Tây giáp sông. ⋅ Nam giáp biển (của cảng ðại Áp). ⋅ Bắc giáp xã Diêm ðiền. - Toàn diện tích 1058.5.13.8: ⋅ Tư ñiền ⋅ Thần từ Phật tự ⋅ Hoang nhàn - Bãi biển 2 sở. 164

45.5.13.8 3.0.0.0 1010.0.0.0


2.- AN LỘC tứ chánh thôn ⋅ ðông giáp xã Quảng Phú (tổng Hưng Thịnh Hạ, Lễ Dương) và sông. ⋅ Tây giáp ruộng nước. ⋅ Nam giáp xã Tam Kỳ (thuộc Liêm Hộ), xã Phú Hưng (tổng ðức Hòa Trung). ⋅ Bắc giáp xã Quảng Phú, lấy gò ñá làm giới. - Thủy ñiền trúc ñăng 2 sở, 4 khẩu (miếng). 3.- BÃI NGAO thôn ⋅ ðông giáp xã Diêm ðiền, xã Trà Lý ðông, lấy lộ nhỏ làm giới. ⋅ Tây giáp sông. ⋅ Nam giáp xã Trà Lý ðông. ⋅ Bắc giáp xã Tân Lộc (thuộc Liêm Hộ). - Toàn diện tích 106.9.3.5: ⋅ Tư ñiền

75.0.4.1

- Thực trưng

56.9.9.6

- Lưu hoang

18.0.9.5

. Tư ñiền của người nơi khác

4.3.14.4

. Hoang nhàn

27.5.0.0

4.- CÂY SUNG xã ⋅ ðông giáp thôn Vĩnh ðại, lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Tây giáp xã ðức Hòa (thuộc Liêm Hộ), lấy lộ nhỏ làm giới. ⋅ Nam giáp ấp tứ chánh Xuân Mỹ (thuộc Liêm Hộ). ⋅ Bắc giáp xã Diêm Phố (thuộc Liêm Hộ), lấy sông làm giới. - Toàn diện tích 156.6.0.3.8: ⋅ Tư ñiền của người nơi khác 58.9.13.3.8 ⋅ Cát trắng

93.0.0.0

⋅ ðất rừng

4.2.0.0

⋅ ðất có cây rậm (thổ tùng)

0.4.2.0 165


- ðường thiên lý 918 tầm, 1 thước, 5 tấc. - Khe nước 150 tầm, 2 thước. 5.- DIÊM ðIỀN xã ⋅ ðông giáp sông, xã Phước Lộc, thôn Bãi Ngao, lấy ñường làm giới. ⋅ Tây giáp xã Trà Lý ðông, lập cọc gỗ làm giới. ⋅ Nam giáp sông, thôn Bãi Ngao, lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Bắc giáp xã Tân Lộc, xã Phước Lộc, lập cọc gỗ làm giới. -Toàn diện tích 190.3.4.4.5: ⋅ Tư ñiền

108.6.14.4.5

⋅ Tư ñiền của người nơi khác

0.1.0.0

⋅ Thần từ

0.8.5.0

⋅ Cát trắng

3.0.0.0

⋅ Hoang nhàn

77.7.0.0

- Ruộng muối 9 nại. 6.- HÒA THANH HẠ xã . ðông giáp biển. . Tây giáp sông. . Nam giáp xã Tân Lộc Ngọc Giáp (thuộc Liêm Hộ), lập cọc gỗ làm giới. . Bắc giáp xã Hòa Thanh, phường Thượng Trung, lập cọc gỗ làm giới. - Toàn diện tích (cát trắng) 121.1.0.0 7.- PHÚ AN xã ⋅ ðông giáp xã phụ lũy Xuân Phú (thuộc Liêm Hộ) và sông. ⋅ Tây giáp sông. ⋅ Nam giáp xã Diêm Phố (thuộc Liêm Hộ). ⋅ Bắc giáp xã phụ lũy Xuân Phú. - Toàn diện tích 360.7.0.5: ⋅ Tư ñiền ⋅ Thần từ Phật tự 166

146.1.0.5 0.8.0.0


⋅ Mộ ñịa

12.0.0.0

⋅ Hoang nhàn

201.8.0.0

- Thủy ñạo 5 dải. - ðò ngang 2 sở. 8.- PHÚ QUÝ THƯỢNG thôn ⋅ ðông giáp sông lớn. ⋅ Tây giáp xã Ngọc Sơn (thuộc Liêm Hộ), lấy ñỉnh núi làm giới. ⋅ Nam giáp xã Tân Lộc Ngọc Giáp, lập cọc gỗ làm giới. ⋅ Bắc giáp xã Ngọc Sơn (thuộc Liêm Hộ). - Toàn diện tích 107.7.10.5.5: ⋅ Tư ñiền ⋅ Cát trắng ⋅ Hoang nhàn

65.8.10.5.5 2.0.0.0 39.9.0.0

9.- PHÚ XUÂN xã ⋅ ðông giáp xã Bình An Diêm Trường (thuộc Liêm Hộ), lấy hàng cây làm giới. . Tây giáp xã Bình An Diêm Trường và sông. . Nam giáp xã Bình An Diêm Trường. . Bắc giáp sông lớn. - Toàn diện tích 1.4.0.0 . Tư ñiền của người nơi khác

0.4.0.0

. Cát, rừng

1.0.0.0

- Thủy ñiền 1 sở. 10.- PHÚC AN thôn . Không ghi tứ cận. - Toàn diện tích 8.1.7.3.2: . Thảo quản tư ñiền . Tư thổ

7.7.5.0 0.4.2.3.2

- Thủy ñiền trúc ñăng 3 sở. 167


11.- TỈNH THỦY xã ⋅ ðông giáp bờ biển, lấy biển làm giới. ⋅ Tây giáp sông lớn, lấy sông làm giới. ⋅ Nam giáp xã Hòa Thanh, lấy cây làm giới. ⋅ Bắc giáp phường Vịnh Lầm (thuộc Hà Bạc, Lễ Dương), lấy cây làm giới. - Toàn diện tích 106.8.0.0: ⋅ Tư ñiền ⋅ Cát trắng

6.1.0.0 100.7.0.0

12.- TRÀ LÝ ðÔNG xã ⋅ ðông giáp xã Diêm ðiền, lấy cây làm giới. ⋅ Tây giáp sông và thôn Bãi Ngao. ⋅ Nam giáp sông. ⋅ Bắc giáp thôn Bãi Ngao, xã Diêm ðiền, lấy ñường làm giới. - Toàn diện tích 106.0.8.9: ⋅ Tư ñiền

33.5.8.9

⋅ Cát trắng

4.0.0.0

⋅ Hoang nhàn

68.5.0.0

- Thủy ñạo 1 dải. - Bến ñò 1 sở. 13.- TRÀ LÝ TÂY xã ⋅ ðông giáp sông. ⋅ Tây giáp xã ðức Hòa (thuộc Liêm Hộ), lấy khe làm giới. ⋅ Nam giáp xã ðức Hòa (thuộc Liêm Hộ) và sông. ⋅ Bắc giáp sông. - Toàn diện tích 365.6.10.4.8: ⋅ Tư ñiền ⋅ Tư ñiền của người nơi khác 168

145.0.2.2.8 3.8.8.2


⋅ Thần từ

0.8.0.0

⋅ Mộ ñịa

14.0.0.0

⋅ Hoang nhàn

202.0.0.0

- ðường thiên lý 1.185 tầm. - Khe nhỏ 1.400 tầm. - Thủy ñạo 310 tầm. - Bến ñò 1 sở. * *

*

169


VII. THUOÄC HOÄI SÔN NGUYEÂN Gồm 1 thôn duy nhất: thôn Bình An Toàn diện tích

79.5.14.4

. Diện tích sử dụng

39.5.14.4

. Diện tích không sử dụng

40.0. 0.0

* *

*

CƯỚC CHÚ Thuộc chỉ có tư ñiền. * *

*

1.- BÌNH AN thôn ⋅ ðông giáp núi. ⋅ Tây giáp sông. ⋅ Nam giáp sông. ⋅ Bắc giáp thôn Bàu Lệ (tổng Thuận An Trung, Duy Xuyên). - Toàn diện tích 79.5.14.4 ⋅ Tư ñiền

22.9.7.5

⋅ Tư ñiền trang trại

16.4.14.4

⋅ Mộ ñịa

0.1.7.5

⋅ Hoang nhàn

40.0.0.0

- Khe 87 tầm, 2 thước. * *

170

*


VIII. THUOÄC LIEÂM HOÄ Gồm 129 làng (96 xã, 19 thôn, 2 phường, 2 giáp, 6 ấp , 2 tộc và 2 trại) - An Hòa Thượng thôn

- Cây Duối xã

- An Hòa xã

- Cây Ngô thôn

- An Lâu xã

- Cây Sấu thôn

- An Mỹ ðông Tây xã

- Cây Sung tộc

- An Phúc xã

- Chiên ðàn tộc

- An Sơn tân lập xã

- Chiên ðàn trại

- An Sơn thủy lập xã

- Chiên ðàn xã

- An Thành xã

- Cửa An xã

- Bà Hương xã

- Diêm phố xã

- Bạch Câu Phúc An xã

- Dương Yên xã

- Bến Phản Quán Hoành ðộ tứ chánh ấp

- ðại Bình xã - ðịch An xã

- Biệt Tái Thịnh An xã

- ðức An xã

- Bình An Diêm Trường xã

- ðức Phú xã

- Bình An thôn

- ðức Tân Thượng thôn

- Bình An Trung xã

- ðức Tân xã

- Bình Yên xã

- ðường An xã

- Cẩm An xã

- Hà Bố thôn

- Cẩm Khê xã

- Hoa An xã

- Cẩm Long xã

- Hoa Lâm Bình An Xuân xã

- Cẩm Phố thôn

- Hòa An Tân thôn

- Cẩm Sơn xã

- Hòa An Tân xã

- Cẩm Y ðông xã

- Hòa Mỹ Tây xã

- Cẩm Y xã

- Hòa Mỹ Thượng xã

- Cây Cách xã

- Hòa Vân xã 171


172

- Hội An thôn

- Phú Nghĩa xã

- Hương Lâm thôn

- Phú Nhiêu xã

- Hương Lâm tứ chánh xã

- Phú Quý ðại xã

- Hữu Bang thôn

- Phú Quý Ngọc Giáp xã

- Khánh Thọ ðông giáp

- Phú Sơn xã

- Khánh Thọ Tây giáp

- Phú Thị xã

- Khương Mỹ xã

- Phú Trà xã

- Lâm Môn Thượng xã

- Phú Vinh Thượng xã

- Lâm Môn xã

- Phú Xuân Trung xã

- Long Phúc xã

- Phú Xuân xã

- Lộc Sơn Tây xã

- Phúc An Ngọc Giáp xã

- Lộc Yên thôn

- Phúc An xã

- Ma Ninh tứ chánh ấp

- Phúc Lâm xã

- Mỹ Sơn xã

- Phước Khách xã

- Ngọc Hoa thôn

- Quế Hương Hương An xã

- Ngọc Lâm thôn

- Sài Tân Bình An thôn

- Ngọc Nha xã

- Sông Tiên xã

- Ngọc Sơn xã

- Tà My thôn

- Ông Bối ấp

- Tam Kỳ xã

- Phú An ðông xã

- Tân An Thượng xã

- Phú An xã

- Tân An xã

- Phú ða xã

- Tân Lộc Ngọc Giáp xã

- Phú Hòa xã

- Tân Lộc xã

- Phú Lân ðông xã

- Tây An xã

- Phú Lân Tây xã

- Thạch Kiều xã

- Phú Lân Trung xã

- Thanh Bôi xã

- Phú Mỹ phụ lũy xã

- Thạnh Hòa thôn

- Phú Mỹ Thượng xã

- Thọ Khương xã


- Thuận An ðông, Tây, Thịnh Mỹ tam phường

- Tứ Bang Nha Tướng Bình An trại

- Trà Sơn xã

- Tử Dương thôn

- Trung An Tân xã

- Vân Trai xã

- Trung An Tây tứ chánh ấp

- Vinh Hoa xã

- Trung An tứ chánh ấp

- Vĩnh Phúc xã

- Trung An xã

- Vĩnh Yên Tây xã

- Trung Lâm An Lâm xã

- Xuân An xã

- Trung Sơn Long An xã

- Xuân Lộc Tây xã

- Trường Miên xã

- Xuân Lộc xã

- Trường Xuân xã

- Xuân Mỹ ấp

- Tú An thôn

- Xuân Phú phụ lũy xã

- Tú Chàng xã

- Xuân Xướng ðộng Nga phường

Mất ñịa bạ 24 làng: - An ðông xã

- Ngọc Yên xã

- An Tráng xã

- Phong An thôn

- Cây Gai xã

- Phòng Tân Thượng thôn

- Dương Tòng thôn

- Phú An Ngọc Giáp xã

- ðức An thôn

- Phú An Tây thôn

- ðức Hòa xã

- Phú Quý Hạ xã

- ðức Hòa Thượng xã

- Phú Xuân Hạ thôn

- ðức Hòa Trung xã

- Thái Hòa xã

- Khánh Lộc xã

- Thạnh Mỹ xã

- Lộc Sơn xã

- Trung Chiên thôn

- Ngọc ðiền tân lập xã

- Trung ðàn thôn

- Ngọc Lâm xã

- Tú Chung xã

173


Toàn diện tích

21767.3.12.7.1

. Diện tích sử dụng

20278.5.10.6.3

. Diện tích không sử dụng

1488.8. 2.0.8

Diện tích ñiền thổ thực canh

20136.5.2.1.3

+ Diện tích ñiền

19680.8.9.5.3

- Công quan ñiền

1067.0.1.7.6

. Công ñiền

523.7.1l.2.6

. Quan ñiền trại . Công ñiền cho nơi khác . Quan ñiền trại cho nơi khác - Tư ñiền . Tư ñiền . Tư ñiền trang trại

95.6.0.7 22.6.12.4 18613.8.7.7.7 16445.6.7.1.9 115.9.12.5

. Tư ñiền trưng tô

58.5.1.0

. Tư ñiền ñại nạp

144.0.12.7

. Tư ñiền của người nơi khác + Diện tích thổ - Công thổ . Công thổ thực canh . Công thổ cho nơi khác - Tư thổ . Tư thổ thực canh . Tư thổ của người nơi khác Các loại ñất khác - Thần từ, ñình, miếu - Mộ ñịa ðất không sử dụng - Hoang nhàn 174

424.9.7.4

1849.6.4.3.8 455.6.7.6 26.5.7.5 25.5.7.5 1.0.0.0 429.1.0.1 425.2.13.6 3.8.1.5 142.0.8.5 74.9.9.0 67.0.14.5 1488.8.2.0.8 1013.1.3.8.8


- Thổ phụ

166.3.0.0

- Thổ phụ của nơi khác

0.4.7.5

- Cát

188.5.14.0

- Rừng

58.6.12.5

- Thổ lưu hoang

6.2.14.6.5

- Tư ñiền lưu hoang

55.3.9.5.5

Các loại ño theo chiều dài và ñếm bờ, sở, dải - ðường thiên lý 2.822 tầm, 2 thước, 6 tấc và 6 ñoạn không ño. - Thủy ñạo 5.511 tầm và 122 dải không ño. - Khe 30.229 tầm, 2 thước và 81 dải không ño. - Bờ ñắp 7 tầm và 45 bờ không ño. - Bàu nước 4 sở. - ðò ngang 1 sở. * *

*

CƯỚC CHÚ 1. Công ñiền công thổ

1093.5. 9.2.6

- Công quan ñiền

1067.0. 1.7.6

- Công thổ

26.5. 7.5

2. Tư ñiền tư thổ

19042.9. 7.8.7

- Tư ñiền

18613.8. 7.7.7

- Tư thổ

429.1. 0.1 * *

*

1.- AN HÒA THƯỢNG thôn . ðông giáp xã ðịch An. . Tây, Nam, Bắc ñều giáp xã ðịch An, lấy núi làm giới. 175


- Toàn diện tích 12.0.3.4: . Tư thổ (trồng dâu) . Tư ñiền của người nơi khác

0.5.0.0 11.4.5.9

. Thần từ

0.0.7.5

. Hoang nhàn

0.0.5.0

2.- AN HÒA xã . ðông giáp xã An Thái, xã Thạch Tân, lấy bờ ruộng làm giới. . Tây giáp xã Chiên ðàn, lấy bờ ruộng làm giới. . Nam giáp xã ðá Bạc, lấy bờ ruộng và thủy ñạo làm giới. . Bắc giáp xã Chiên ðàn, lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 193.5.10.2: . Tư ñiền . Tư ñiền của người nơi khác

178.9.9.4 12.8.0.8

. Thần từ

0.8.0.0

. Hoang nhàn

1.0.0.0

- Khe 2.469 tầm. - Bờ ñắp 1 dải. 3.- AN LÂU xã . ðông và Bắc giáp núi. . Tây giáp thôn Trung ðàn, lấy khe làm giới. . Nam giáp xã ðức Hòa Thượng, lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 45.5.13.0: . Quan ñiền trại

1.0.0.0

. Tư ñiền

26.9.5.0

. Tư ñiền của người nơi khác

15.6.8.0

. Thần từ

2.0.0.0

- Thủy ñạo 1 dải. 4.- AN MỸ ðÔNG TÂY xã . ðông giáp xã Chiên ðàn, xã Hòa Mỹ Tây, xã Long Phúc, lấy bờ ñê làm giới. 176


. Tây giáp xã Hòa Mỹ Tây, xã phụ lũy Phú Mỹ. . Nam giáp xã Xuân An, xã Phú Xuân, xã Thạnh Mỹ. . Bắc giáp xã Tú Chàng, lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 751.5.11.4.5: . Tư ñiền

596.2.2.1.2

. Tư thổ

37.7.9.4

. Công ñiền cho nơi khác

15.9.9.0 (cho 6 xã thôn)

. Tư ñiền của người nơi khác

47.2.4.6.5

⋅ Thần từ

1.0.0.0

⋅ Mộ ñịa

2.0.0.0

⋅ Thổ phụ

26.8.2.0

⋅ Hoang nhàn

24.5.14.2.8

- ðường thiên lý 85 tầm, 4 thước, 2 tấc. - Khe 4.550 tầm. - Bờ ñắp 7 bờ. 5.- AN PHÚC xã . ðông giáp xã Hoa Lâm Bình An Xuân, lập cột ñá làm giới. . Tây giáp xã Sông Tiên, lập cọc gỗ làm giới. . Nam giáp xã Quế Hương Hương An, lập cọc gỗ làm giới. . Bắc giáp thôn ðức Tân Thượng, lập cọc gỗ làm giới. - Toàn diện tích 168.2.9.1: . Tư ñiền (trưng tô) . Tư ñiền ñại nạp

58.5.1.0 100.9.8.1

. Tư ñiền trang trại

2.6.0.0

.Tư ñiền của người nơi khác

5.0.0.0

. Hoang nhàn

1.2.0.0

- Khe 1 dải. - Thủy ñạo 1 dải - ðò ngang 1 sở. 177


6.- AN SƠN tân lập xã . ðông giáp xã ðức An, xã Cẩm Sơn, thôn An ðàn, lấy khe làm giới. . Tây và Bắc giáp núi. . Nam giáp xã Tú Chàng, lấy khe làm giới. - Toàn diện tích 166.2.5.1.5: ⋅ Quan ñiền trại ⋅ Tư ñiền

11.1.4.5 141.4.9.2.5

⋅ Tư ñiền của người nơi khác

5.9.0.4

⋅ Thần từ

0.1.6.0

⋅ Gò ñất

5.3.0.0

⋅ Hoang nhàn

2.3.0.0

- Bờ ñắp 4 bờ. - Khe 1 dải. - Thủy ñạo 1 dải. 7.- AN SƠN thủy lập xã ⋅ ðông giáp thôn Lộc An, lấy bờ ñê làm giới. ⋅ Tây và Bắc giáp núi. ⋅ Nam giáp xã ðại Bình. - Toàn diện tích 164.2.9.2: . Tư ñiền

156.9.2.7

. Tư ñiền của người nơi khác

2.3.0.0

. Tư thổ

3.1.6.5

. Hoang nhàn

1.9.0.0

- Khe 1 dải. 8.-AN THÀNH xã ⋅ ðông giáp xã Bình An Văn Hà, lập cột ñá làm giới. ⋅ Tây giáp xã Tú Chàng, lấy bờ ñê làm giới. ⋅ Nam giáp xã Vinh Hoa, lập cột ñá làm giới. 178


⋅ Bắc giáp xã Khánh Mỹ, xã Khánh Lộc, thôn An Toản, lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 150.9.10.5: ⋅ Tư ñiền

95.9.10.5

⋅ Công ñiền cho nơi khác

2.4.0.0

⋅ Tư ñiền của người nơi khác

51.4.0.0

⋅ Thần từ

0.1.0.0

⋅ Mộ ñịa

0.2.0.0

⋅ Hoang nhàn

0.9.0.0

9.- BÀ HƯƠNG xã ⋅ ðông giáp thôn Tre Hoa (tổng Tiên Giang Thượng), lấy khe làm giới. ⋅ Tây giáp xã Dương Yên, lấy khe làm giới. ⋅ Nam và Bắc ñều giáp núi. - Toàn diện tích 392.4.5.4.3: ⋅ Quan ñiền trại

18.3.12.5

⋅ Tư ñiền

372.3.7.9.3

⋅ Thần từ

1.1.0.0

⋅ Hoang nhàn

0.6.0.0

- Khe 1 dải. - Thủy ñạo 1 dải. 10.- BẠCH CÂU PHÚC AN xã ⋅ ðông giáp bãi biển. ⋅ Tây giáp xã Bình An Trung, lập cọc gỗ làm giới. ⋅ Nam giáp xã Hòa Vân và ấp tứ chánh Vĩnh Khương (huyện Bình Sơn, Quảng Ngãi). ⋅ Bắc giáp thôn Phú Xuân Hạ, lập cọc gỗ làm giới. - Toàn diện tích 89.5.12.5: ⋅ Tư ñiền ⋅ Hoang nhàn

78.5.12.5 11.0.0.0 179


11.- BẾN PHẢN QUÁN HOÀNH ðỘ tứ chánh ấp ⋅ ðông và Nam giáp thôn Sài Tân Bình An, lập cột ñá làm giới. ⋅ Tây giáp phường Tịch An ðông (thuộc Chu Tượng), lập cột ñá làm giới. ⋅ Bắc giáp sông. - Toàn diện tích (cát) 2.0.0.0 12.- BIỆT TÁI THỊNH AN xã ⋅ Không ghi tứ cận. - Toàn diện tích 2.0.7.5: ⋅ Tư thổ (trồng dâu)

2.0.0.0

⋅ Thần từ

0.0.7.5

13. - BÌNH AN DIÊM TRƯỜNG xã ⋅ ðông, Tây, Nam, Bắc ñều giáp xã Phú Xuân (thuộc Hà Bạc) và sông. - Toàn diện tích 188.9.9.5: ⋅ Tư ñiền ⋅ Hoang nhàn

135.6.9.5 53.3.0.0

- Thủy ñạo 4 dải. - Bờ ñắp 1 bờ. 14.- BÌNH AN thôn ⋅ ðông giáp sông ⋅ Tây giáp núi. ⋅ Nam giáp xã An ðông, lập cọc gỗ làm giới. ⋅ Bắc giáp xã Hòa Mỹ Thượng, lập cọc gỗ làm giới. - Toàn diện tích 31.7.0.0: ⋅ Tư ñiền . Hoang nhàn - Khe 1 dải.

180

31.0.0.0 0.7.0.0


15.- BÌNH AN TRUNG xã ⋅ ðông, Tây, Nam, Bắc ñều giáp chân núi. - Toàn diện tích 26.8.10.7: ⋅ Tư ñiền

18.5.10.7

⋅ Tư ñiền trang trại

7.6.0.0

⋅ Thần từ

0.5.0.0

⋅ Hoang nhàn

0.2.0.0

- Khe 250 tầm. - Thủy ñạo 15 tầm. 16.- BÌNH YÊN xã ⋅ ðông giáp xã Phú Thị, lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Tây giáp xã Tú Chàng, lấy lộ làm giới. ⋅ Nam giáp núi, xã ðại ðồng (tổng Vinh Hoa Trung), lấy núi làm giới. ⋅ Bắc giáp xã Phú Mỹ, xã Lộc SơnTây. - Toàn diện tích 113.7.4.4: ⋅ Tư ñiền ⋅ Tư ñiền của người nơi khác ⋅ Thần từ ⋅ Hoang nhàn

65.7.8.2 36.1.11.2 0.7.0.0 11.1.0.0

17. - CẨM AN xã ⋅ ðông giáp xã Cẩm Long, lấy cây ña làm mốc. ⋅ Tây, Nam, Bắc ñều giáp núi. - Toàn diện tích 5.5.5.0: ⋅ Tư thổ (trồng dâu)

1.5.5.0

⋅ Hoang nhàn

4.0.0.0

18.- CẨM KHÊ xã ⋅ ðông giáp xã Xuân An, lấy khe làm giới. ⋅ Tây giáp xã Phú Nhiêu, xã Vĩnh Phúc, lấy bờ ñê làm giới. 181


⋅ Nam giáp xã Cẩm Sơn. ⋅ Bắc giáp cù lao La Huân, xã Xuân Lộc Tây, lập cột ñá làm mốc. - Toàn diện tích 241.9.14.8: ⋅ Tư ñiền

241.6.7.3

⋅ Thần từ

0.3.7.5

19.- CẨM LONG xã ⋅ ðông giáp xã ðại ðồng (tổng Vinh Hoa Trung) và núi. ⋅ Tây giáp thôn Cây Sấu, xã Cẩm An. ⋅ Nam và Bắc giáp núi. - Toàn diện tích 218.6.9.7: ⋅ Tư ñiền

153.9.1.9

⋅ Tư thổ

4.6.10.0

⋅ Tư ñiền của người nơi khác

35.9.12.8

⋅ ðình thần

1.0.0.0

⋅ Hoang nhàn

23.1.0.0

⋅ Khe 2 dải. ⋅ Thủy ñạo 8 dải. 20.- CẨM PHỐ thôn ⋅ ðông, Tây, Nam và Bắc ñều giáp núi. - Toàn diện tích 83.9.14.1: ⋅ Tư thổ (trồng dâu) ⋅ Tư ñiền của người nơi khác

6.3.0.0 76.0.14.1

⋅ Thần từ, miếu

0.2.0.0

⋅ Hoang nhàn

1.4.0.0

- Khe 405 tầm. 21.- CẨM SƠN xã ⋅ ðông giáp xã Xuân An, lập cọc gỗ làm giới. ⋅ Tây giáp xã tân lập An Sơn, xã Vĩnh Phúc. 182


⋅ Nam giáp xã ðức An, lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Bắc giáp xã Cẩm Khê, lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 206.6.3.6: ⋅ Tư ñiền

148.5.14.9

⋅ Tư ñiền người nơi khác có ở ñây 39.6.7.7 ⋅ Thần từ

1.5.0.0

⋅ Thổ phụ

11.7.4.5

⋅ Hoang nhàn

5.1.6.5

- Khe 1 dải. - Thủy ñạo 2 dải. - Bờ ñắp 1 bờ. 22.- CẨM Y ðÔNG xã ⋅ ðông, Tây, Nam, Bắc ñều giáp núi. - Toàn diện tích 142.3.0.2 ⋅ Tư ñiền ⋅ Hoang nhàn

139.6.0.2 2.7.0.0

- Khe 2 dải. - Thủy ñạo 2 dải. 23.- CẨM Y xã ⋅ ðông, Tây, Nam, Bắc giáp núi. - Toàn diện tích 319.3.4.1: ⋅ Quan ñiền trại ⋅ Tư ñiền ⋅ Hoang nhàn

18.4.7.2 296.9.11.9 3.9.0.0

- Khe 1 dải. - Thủy ñạo 5 dải. 24.- CÂY CÁCH xã ⋅ ðông Tây, Nam, Bắc ñều giáp xã Phú Nhiêu, lấy bờ ñê làm giới . 183


- Toàn diện tích 3.1.9.5: ⋅ Tư thổ

2.7.6.5

⋅ Thần từ

0.2.0.0

⋅ Hoang nhàn

0.2.3.0

25.- CÂY DUỐI xã ⋅ ðông giáp xã Ngọc Sơn, lấy bờ ruộng và sông làm giới. ⋅ Tây giáp xã An Thái (tổng An Thái Trung, huyện Lễ Dương), lấy bãi cát trắng làm giới. ⋅ Nam giáp xã Ngọc Sơn, lấy ñường làm giới. ⋅ Bắc giáp xã Phú An ðông, xã Phú An Tây, lấy hàng cây làm giới. - Toàn diện tích 72.4.13.0: ⋅ Tư ñiền ⋅ Hoang nhàn

60.1.13.0 12.3.0.0

- Thủy ñạo 1 dải. 26.- CÂY NGÔ (Cây Vông) thôn ⋅ ðông giáp xã Thạch Kiều, xã Phú Lân ðông; xã Phú Hưng (tổng ðức Hòa Trung), lấy bờ ñê làm giới. ⋅ Tây giáp sông. ⋅ Nam giáp xã ðường An, lập cột ñá làm giới. ⋅ Bắc giáp xã Khương Mỹ, lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 461.9.8.9.2: ⋅ Công ñiền ⋅ Tư ñiền ⋅ Tư thổ (trồng dâu) ⋅ Tư ñiền của người nơi khác

184

69.7.2.5 365.4.10.5.5 0.4.0.0 22.8.3.3.7

⋅ Thổ phụ

0.1.0.0

⋅ Thổ phụ cho nơi khác

0.4.7.5

⋅ Rừng

2.3.0.0

⋅ Hoang nhàn

0.7.0.0


- Khe 1 dải. - ðò ngang 1 sở. 27.- CÂY SẤU thôn ⋅ ðông giáp xã Cẩm Long và núi. ⋅ Tây, Nam, Bắc ñều giáp núi. - Toàn diện tích 73.9.0.5: ⋅ Tư ñiền

45.6.14.0

⋅ Tư ñiền của người nơi khác (8 xã) 28.2.1.5 28.- CÂY SUNG tộc ⋅ ðông giáp thôn Vĩnh ðại, lấy ñường làm giới. ⋅ Tây giáp ấp tứ chánh Xuân Mỹ, lấy khe làm giới. ⋅ Nam giáp ấp tứ chánh ông Bối và núi. ⋅ Bắc giáp xã Cây Sung (thuộc Hà Bạc), lấy bờ ñê làm giới. - Toàn diện tích 339.5.8.4.3: ⋅ Quan ñiền trại ⋅ Tư ñiền ⋅ Lưu hoang

40.8.7.8 286.5.6.9.8 2.9.12.1.5

⋅ Cát trắng

4.1.14.0

⋅ Mộ ñịa

1.9. 0. 0

⋅ Hoang nhàn

3.0.12.5

- Bờ ñắp 1 bờ. 29.- CHIÊN ðÀN tộc . ðông giáp xã Phú An, lấy cây làm giới. ⋅ Tây giáp xã Khánh Thọ, lập cột ñá làm giới. ⋅ Nam giáp xã Tây An, xã ðại An, lập cột ñá làm giới. ⋅ Bắc giáp xã Ngọc Lâm, xã Phú Trà, xã Phú Xuân Trung, lấy bờ ruộng làm giới. 185


- Toàn diện tích 326.1.8.7: ⋅ Công ñiền ⋅ Quan ñiền trại ⋅ Tư ñiền ⋅ Tư thổ (trồng dâu) ⋅ Tư ñiền của người nơi khác ⋅ ðất rừng ⋅ Hoang nhàn

54.0.0.0 6.3.0.0 172.3.9.0 6.2.3.5 73.4.11.2 0.6.0.0 13.2.0.0

- Khe 2.465 tầm. 30.- CHIÊN ðÀN trại ⋅ Không ghi tứ cận. - Toàn diện tích (tư ñiền) 52.5.7.5 31.- CHIÊN ðÀN xã ⋅ ðông giáp xã An Hòa; lại giáp xã ðá Bạc (tổng ðức Hòa Trung), xã Thạch Tân (thuộc Chu Tượng, Duy Xuyên). ⋅ Tây giáp xã Thạnh Mỹ, xã Hòa Mỹ Tây, xã An Mỹ ðông Tây, xã Long Phúc. ⋅ Nam giáp xã Khánh Thọ. ⋅ Bắc giáp xã Tú Chàng. - Toàn diện tích 803.5.8.5.4: ⋅ Công ñiền

140.3.3.5.6

⋅ Tư ñiền

452.2.0.4.4

⋅ Công thổ

24.1.7.5

⋅ Tư thổ

20.5.0.1

⋅ Tư ñiền của người nơi khác ⋅ Thổ phụ

9.5.0.0

⋅ Thần từ

11.4.0.0

⋅ Mộ ñịa

2.4.7.5

⋅ Hoang nhàn 186

97.5.4.4.4

45.5.0.0


- ðường thiên lý 1.191 tầm, 3 thước, 5 tấc. - Thủy ñạo 1 dải. - Bờ ñắp 1 bờ. 32.- CỬA AN xã ⋅ ðông giáp sông. ⋅ Tây giáp xã tứ chánh Hương Lâm, lập cột ñá làm giới. ⋅ Nam và Bắc giáp núi. ⋅ Toàn diện tích 57.0.8.5: ⋅ Tư ñiền

41.8.1.0

⋅ Tư ñiền của người nơi khác

15.2.7.5

- Khe 1 dải . 33.- DIÊM PHỐ xã ⋅ ðông giáp sông Cổ Chim. ⋅ Tây giáp xã ðức Hòa, lấy bãi cát làm giới. ⋅ Nam giáp xã Cây Sung và sông. ⋅ Bắc giáp xã ðức Hòa, thôn Hà Bố, xã Phú An, lấy sông làm giới. - Toàn diện tích 129.0.6.8.3: ⋅ Tư ñiền

109.8.6.8.3

⋅ Mộ ñịa

6.8.0.0

⋅ Thổ phụ

1.0.0.0

⋅ Cát trắng

2.4.0.0

⋅ Hoang nhàn

9.0.0.0

- ðường thiên lý 1 ñoạn. - Khe 1 dải. 34.- DƯƠNG YÊN xã ⋅ ðông giáp xã Bà Hương, lấy bờ ñê làm giới. ⋅ Tây giáp sông và núi. ⋅ Nam giáp núi. ⋅ Bắc giáp núi. 187


- Toàn diện tích 161.1.11.5: ⋅ Tư ñiền ⋅ Tư ñiền trang trại

112.2.4.0 19.2.7.5

⋅ Tư ñiền của người nơi khác

4.9.0.0

⋅ Thần từ

2.0.0.0

⋅ Mộ ñịa

5.0.0.0

⋅ Hoang nhàn

17.8.0.0

- Khe 5 dải. - Thủy ñạo 1 dải. 35.- ðẠI BÌNH xã ⋅ ðông giáp xã Sông Tiên, lập cọc gỗ làm giới. ⋅ Tây và Nam giáp núi. ⋅ Bắc giáp xã thủy lập An Sơn, thôn Lộc An, lấy khe làm giới. - Toàn diện tích 141.7.7.0 ⋅ Quan ñiền trại ⋅ Tư ñiền ⋅ Hoang nhàn

3.0.0.0 137.7.7.0 1.0.0.0

- Khe 13.100 tầm (2 dải). 36.- ðỊCH AN xã ⋅ ðông giáp xã Phú ða, thôn An Hòa Thượng. ⋅ Tây giáp xã Phú Mỹ Thượng; thôn Trà Lài (tổng Thuận ðức Trung, huyện Lễ Dương). ⋅ Nam giáp xã Tân An Thượng, lấy ñường làm giới. ⋅ Bắc giáp thôn An Hòa Thượng, lấy núi làm giới. - Toàn diện tích 259.8.5.0: ⋅ Tư ñiền ⋅ Tư ñiền của người nơi khác

2.1.0.0

⋅ Hoang thổ

2.0.7.5

- Khe 3 dải. 188

255.6.12.5


37.- ðỨC AN xã ⋅ ðông giáp giáp Khánh Thọ Tây, lấy cây làm mốc. ⋅ Tây giáp xã tân lập An Sơn; thôn An ðàn (thuộc Liêm Hộ. huyện Lễ Dương). ⋅ Nam giáp thôn Dương ðàn (tổng Chiên ðàn Trung). ⋅ Bắc giáp xã Cẩm Sơn, xã Xuân An. - Toàn diện tích 156.8.7.0: ⋅ Tư ñiền

118.2.7.2

⋅ Tư ñiền của người nơi khác

35.9.14.8

⋅ Thần từ

0.9.0.0

. Hoang nhàn

1.7.0.0 (16 khoảnh)

- Khe 2.440 tầm (2 dải). 38.- ðỨC PHÚ xã . ðông và Nam giáp núi. ⋅ Tây giáp xã Phú Quý Ngọc Giáp, lập cột ñá làm giới. ⋅ Bắc giáp xã Phú Lân Trung và núi. - Toàn diện tích 302.4.2.7: ⋅ Quan ñiền trại

33.6.0.0

⋅ Tư ñiền

259.8.2.7

⋅ Thần từ

2.0.0.0

⋅ Hoang nhàn

7.0.0.0

- Bàu ñọng nước 2 sở. - Khe 3 dải. - Thủy ñạo 1 dải. 39.- ðỨC TÂN THƯỢNG thôn ⋅ ðông giáp xã Hoa Lâm Bình An Xuân, lập cột ñá làm giới. ⋅ Tây giáp xã Trung Lâm An Lâm, lấy khe làm giới. ⋅ Nam giáp xã An Phúc, lập cọc gỗ làm giới. 189


⋅ Bắc giáp xã Tân An Thượng, lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 30.9.2.9: ⋅ Tư ñiền ⋅ Tư ñiền của người nơi khác

2.1.3.5 27.6.14.4

⋅ Thần từ

0 1.0 0

⋅ Hoang nhàn

1.0.0.0

- Khe 180 tầm. 40.- ðỨC TÂN xã ⋅ ðông và Bắc giáp giáp Khánh Thọ Tây, lấy bờ ruộng làm giới . ⋅ Tây giáp thôn Dương ðàn, lấy khe nhỏ, lập cột ñá và lấy khe làm giới. ⋅ Nam giáp xã Phú Sơn, lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 62.5.2.7: ⋅ Tư ñiền 53.8.4.7: - Thực trưng

52.4.4.2

- Lưu hoang

1.4.0.5

⋅ Tư ñiền của người nơi khác ⋅ Thần từ

8.5.13.0 0.1.0.0

41.- ðƯỜNG AN xã ⋅ ðông giáp núi. ⋅ Tây giáp sông. ⋅ Nam giáp xã Trường Miên và núi. ⋅ Bắc giáp thôn Cây Ngô (xã ðức Hòa), lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 149.3.2.2: ⋅ Tư ñiền

126.7.3.6

⋅ Tư ñiền của người nơi khác

20.9.13.6

⋅ Thổ phụ

0.1.0.0.

⋅ Rừng

0.5.0.0

⋅ Hoang nhàn

1.0.0.0

- Khe 100 tầm. 190


42.- HÀ BỐ thôn (xã ðức Hòa) ⋅ ðông giáp xã Trà Lý Tây (thuộc Hà Bạc) và sông. ⋅ Tây giáp xã Thạch Kiều, núi và sông. ⋅ Nam giáp xã Diêm Phố, xã ðức Hòa. ⋅ Bắc giáp xã Trà Lý Tây (thuộc Hà Bạc). - Toàn diện tích 322.7.11.8.8: ⋅ Công ñiền ⋅ Tư ñiền ⋅ Tư ñiền của người nơi khác ⋅ Mộ ñịa ⋅ Hoang nhàn

22.6.1.7 282.9.7.1.8 8.7.13.5 0.6.7.5 7.7.12.0

- ðường thiên lý 1 ñoạn. - Khe 2 dải. 43.- HOA AN xã ⋅ ðông giáp xã Hoa Lâm Bình An Xuân, lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Tây giáp sông. ⋅ Nam giáp núi. ⋅ Bắc giáp núi. ⋅ Toàn diện tích 114.6.3.1.5: ⋅ Tư ñiền ⋅ Tư thổ (trồng dâu) ⋅ Tư ñiền của người nơi khác ⋅ Hoang nhàn

93.8.4.0.5 0.1.7.5 19.6.6.6 1.0.0.0

- Khe 1.020 tầm. - Thủy ñạo 20 tầm. - Bờ ñắp 1 bờ. 44.- HOA LÂM BÌNH AN XUÂN xã ⋅ ðông giáp núi. 191


⋅ Tây giáp xã An Phúc, thôn ðức Tân Thượng, lấy bờ ñê làm giới. ⋅ Nam giáp núi, thôn Trung ðàn, lập cột ñá làm giới. ⋅ Bắc giáp xã Tân An Thượng, lấy bờ ñê làm giới. - Toàn diện tích 174.0.0.5.5: ⋅ Quan ñiền trại

0.6.4.0

⋅ Tư ñiền

135.1.7.4

⋅ Tư ñiền của người nơi khác

31.5.9.1.5

⋅ Hoang nhàn

0.8.14.0

- Khe 1 dải. - Thủy ñạo 2 dải. 45.- HÒA AN TÂN thôn ⋅ ðông giáp núi. ⋅ Tây và Bắc giáp thôn Dương ðàn (tổng Chiên ðàn Trung), lấy khe và lập cọc gỗ làm giới. ⋅ Nam giáp thôn Dương Lâm, lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 22.4.9.5: ⋅ Tư ñiền

15.5.9.5

⋅ Thần từ

0.3.0.0

⋅ Hoang nhàn

6.6.0.0

- Khe 3 dải. 46.- HÒA AN TÂN xã ⋅ ðông giáp thôn Dương Tòng và núi . ⋅ Tây giáp sông. ⋅ Nam giáp núi. ⋅ Bắc giáp xã Vĩnh An Tây, lập cọc gỗ khắc chữ làm giới. - Toàn diện tích 11.6.3.0: ⋅ Tư ñiền ⋅ Hoang nhàn 192

1.6.3.0 10.0.0.0


47.- HÒA MỸ TÂY xã ⋅ ðông giáp xã Chiên ðàn, xã An Mỹ ðông Tây. ⋅ Tây giáp xã An Mỹ ðông Tây, giáp lộ, lấy lộ làm giới. ⋅ Nam và Bắc giáp xã Chiên ðàn, lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 137.1.3.1.2: ⋅ Tư ñiền

114.4.6.6

⋅ Tư ñiền của người nơi khác 17.2.11.5.2 ⋅ Thần từ

0.9.0.0

⋅ Hoang nhàn

4.5.0.0

- ðường thiên lý 260 tầm, 1 thước, 9 tấc. - Khe 850 tầm. - Bờ ñắp 1 bờ. 48.- HÒA MỸ THƯỢNG xã ⋅ ðông và Tây giáp núi. ⋅ Nam giáp thôn Bình An, lấy hàng cây làm giới. ⋅ Bắc giáp ba phường Thuận An ðông, Tây, Thịnh Mỹ, lấy khe làm giới. - Toàn diện tích 68.6.0.0: ⋅ Tư ñiền

46.1.0.0

⋅ Tư ñiền trang trại

20.0.0.0

⋅ Thần từ

1.5.0.0

⋅ Hoang nhàn

1.0.0.0

- Khe 63 tầm, 2 thước. 49.- HÒA VÂN xã ⋅ ðông giáp thôn Trung Yên (tổng Trung, huyện Bình Sơn, Quảng Ngãi), ấp tứ chánh Vĩnh Khương, lập cột ñá làm giới. ⋅ Tây giáp xã Bình An Trung. ⋅ Nam giáp xã Trì Bình (tỉnh Quảng Ngãi), lấy hàng cây làm giới.

193


⋅ Bắc giáp xã Bạch Câu Phúc An. - Toàn diện tích 103.8.6.7: ⋅ Tư ñiền

91.0.6.7

⋅ Hoang nhàn, cát trắng

12.8.0.0

- ðường thiên lý 936 tầm, 3 thước. 50.- HỘI AN thôn ⋅ ðông giáp xã Phú Mỹ Thượng, lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Tây giáp sông. ⋅ Nam giáp xã Mỹ Sơn. ⋅ Bắc giáp xã Lâm Môn Thượng, lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 167.9.10.0: ⋅ Tư ñiền

164.4.2.5

⋅ Tư ñiền của người nơi khác

1.2.7.5

⋅ Hoang nhàn

2.3.0.0

- Thủy ñạo 200 tầm. - Khe 300 tầm. 51.- HƯƠNG LÂM thôn ⋅ ðông giáp xã tứ chánh Hương Lâm, lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Tây, Nam và Bắc ñều giáp núi. - Toàn diện tích 82.4.4.4: ⋅ Tư ñiền ⋅ Tư ñiền của người nơi khác

2.0.0.0

⋅ Thần từ

3.0.0.0

⋅ Hoang nhàn - Khe 1 dải. 52.- HƯƠNG LÂM tứ chánh xã ⋅ ðông, Nam, Bắc ñều giáp núi. ⋅ Tây giáp thôn Hương Lâm và núi. 194

36.5.4.4

40.9.0.0


- Toàn diện tích 98.5.2.1: ⋅ Quan ñiền trại

27.5.10.1

⋅ Tư ñiền

63.5.7.0

⋅ Tư ñiền của người nơi khác

0.5.0.0

⋅ Thần từ

0.9.0.0

⋅ Hoang nhàn

6.0.0.0

- Khe 1 dải. 53.- HỮU BANG thôn ⋅ ðông giáp xã Thạnh Mỹ Trung (tổng ðức Hòa Trung), xã Thọ Khương, lấy núi làm giới. ⋅ Tây, Nam, Bắc ñều giáp chân núi và ấp tứ chánh Ông Bối. - Toàn diện tích 371.4.0.7 ⋅ Công ñiền

39.3.1.7

⋅ Quan ñiền trang trại

90.4.5.2

⋅ Tư ñiền

215.6.7.0

⋅ Tư ñiền của người nơi khác

25.0.1.8

⋅ Thần từ

0.1.0.0

⋅ Hoang nhàn

0.9.0.0

54.- KHÁNH THỌ ðÔNG giáp ⋅ ðông giáp xã ðại An (Chiên ðàn Trung), xã Trường Xuân, thôn Trung ðàn và xã Phú Xuân Trung, lập cột ñá làm giới. ⋅ Tây giáp giáp Khánh Thọ Tây và núi. ⋅ Nam giáp xã Phú Sơn, lập cột ñá làm giới. ⋅ Bắc giáp xã Chiên ðàn, xã Thạnh Mỹ, lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Toàn diện tích 565.3.4.5.5: ⋅ Tư ñiền ⋅ Tư ñiền của người nơi khác ⋅ Thần từ

503.8.7.0.5 22.9.12.5 4.0.0.0

195


⋅ Mộ ñịa

1.5.0.0

⋅ Hoang nhàn

6.5.0.0

⋅ Thổ phụ

26.5.0.0

- Khe 2 dải. 55.- KHÁNH THỌ TÂY giáp ⋅ ðông giáp giáp Khánh Thọ ðông, lập cột ñá làm giới. ⋅ Tây giáp xã ðức An, lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Nam giáp xã ðức Tân, lấy bờ ñê làm giới. ⋅ Bắc giáp xã Xuân An, lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 387.6.2.7: ⋅ Tư ñiền

240.0.12.0

⋅ Tư thổ

33.1.10.2

⋅ Công ñiền cho nơi khác

11.4.6.0

⋅ Tư ñiền của người nơi khác

81.0.4.5 (5 thôn xã)

⋅ Thần từ ⋅ Hoang nhàn

0.2.0.0 21.7.0.0

- Khe 3 dải. 56.- KHƯƠNG MỸ xã ⋅ ðông giáp xã Phú Hưng (tổng ðức Hòa Trung), lập cột ñá làm mốc. ⋅ Tây giáp xã Phú Lân ðông, lập cột ñá làm mốc. ⋅ Nam giáp xã ðức Hòa, lập cột ñá làm mốc. ⋅ Bắc giáp sông. - Toàn diện tích 71.0.10.3.1: ⋅ Tư ñiền ⋅ Tư ñiền của người nơi khác

2.4.1.0

⋅ Thổ phụ

2.4.0.0

⋅ ðường thiên lý 33 tầm. 196

66.2.9.3.1


57.- LÂM MÔN THƯỢNG xã ⋅ ðông giáp xã Phú Mỹ Thượng, lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Tây và Bắc giáp núi. ⋅ Nam giáp thôn Hội An, lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 46.3.7.6: ⋅ Tư ñiền

43.2.8.0

⋅ Tư ñiền của người nơi khác

2.8.14.6

⋅ Thần từ

0.1.0.0

⋅ Hoang nhàn

0.1.0.0

- Khe 1 dải. 58.- LÂM MÔN xã ⋅ ðông và Nam giáp xã Tú Chung, lập cột ñá làm mốc. ⋅ Tây giáp xã Phú ða và núi. ⋅ Bắc giáp xã tân lập An Sơn, lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 151.3.6.5.5: ⋅ Tư ñiền

135.5.13.0.5

⋅ Tư ñiền của người nơi khác

8.7.8.5

⋅ Thần từ

2.0.0.0

⋅ Mộ ñịa

2.0.0.0

⋅ Hoang nhàn

3.0.0.0

⋅ Khe 325 tầm. 59.- LONG PHÚC xã ⋅ ðông, Nam, Bắc ñều giáp xã Chiên ðàn, lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Tây giáp xã An Mỹ ðông Tây, lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 41.3.9.9: ⋅ Tư ñiền

35.7.9.4

⋅ Hoang nhàn

3.6.0.0

⋅ Thổ phụ

2.0.0.5 197


60.- LỘC SƠN TÂY xã ⋅ ðông giáp xã Phú Nghĩa, lấy núi làm giới. ⋅ Tây giáp núi. ⋅ Nam giáp xã Tú Chung, xã Bình An. ⋅ Bắc giáp xã Lộc Sơn, lấy khe làm giới. - Toàn diện tích 396.0.14.8: ⋅ Tư ñiền

386.6.14.8

⋅ Tư ñiền của người nơi khác

3.1.0.0

⋅ Thần từ

0.8.0.0

⋅ Hoang nhàn

5.5.0.0 (10 khoảnh)

- Thủy ñạo 3 dải. - Khe 5 dải. - Bờ ñắp 7 bờ. 61.- LỘC YÊN thôn ⋅ ðông giáp xã ðại Bình và sông. ⋅ Tây giáp xã tân lập An Sơn. ⋅ Nam giáp xã ðại Bình, lấy khe làm giới. ⋅ Bắc giáp xã tân lập An Sơn. - Toàn diện tích 27.2.8.2: ⋅ Tư thổ ⋅ Tư ñiền của người nơi khác

2.3.7.0 24.0.8.7

⋅ Rừng

0.2.0.0 (l khoảnh)

⋅ Hoang nhàn

0.6.7.5 (4 khoảnh)

62.- MA NINH tứ chánh ấp (xã Xuân Lộc) ⋅ ðông giáp xã Xuân Lộc, lập cột ñá làm mốc. ⋅ Tây giáp xã Ngọc Yên, xã Phú An. ⋅ Nam giáp xã Phú Thị. ⋅ Bắc giáp xã Phượng Sơn (tổng An Thái Trung, Lễ Dương). 198


- Toàn diện tích 3.9.9.5: ⋅ Tư thổ (trồng dâu) ⋅ Thần từ ⋅ Hoang nhàn

3.0.12.5 0.3.0.0 0.5.12.0

63.- MỸ SƠN xã ⋅ ðông giáp xã Phú Mỹ Thượng, lấy hàng cây làm giới. ⋅ Tây giáp núi. ⋅ Nam giáp xã Tú Chàng, xã Trung Sơn Long An, lấy bờ ñê làm giới. ⋅ Bắc giáp thôn Hội An, xã Thanh Bôi, lấy khe làm giới. - Toàn diện tích 114.5.2.5: ⋅ Tư ñiền của người nơi khác (3 xã) 11.4.6.3 ⋅ Thần từ

0.0.7.0

⋅ Hoang nhàn

0.7.0.0

64.- NGỌC HOA thôn ⋅ ðông giáp sông lớn, lấy sông làm giới. ⋅ Tây giáp xã Quế Lâm (tổng Chiên ðàn Trung), lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Nam giáp núi, thôn ðức An. ⋅ Bắc giáp xã Ngọc Nha. ⋅ Toàn diện tích 36.8.11.0: ⋅ Tư ñiền của người nơi khác

33.5.4.0

⋅ Thần từ

0.4.0.0

⋅ Thổ phụ

1.9.0.0

⋅ Mộ ñịa

0.1.7.0

⋅ Hoang nhàn

0.9.0.0

- Khe 1 dải. - Thủy ñạo 4 dải. 65.- NGỌC LÂM thôn ⋅ ðông giáp sông. 199


⋅ Tây giáp núi. ⋅ Nam giáp sông, xã Phú An, thôn Trung ðàn, lập cột ñá làm giới. ⋅ Bắc giáp xã Trường Xuân, xã Tam Kỳ. - Toàn diện tích 125.3.0.3: ⋅ Tư ñiền

119.5.0.8

⋅ Tư ñiền của người nơi khác

2.5.14.5

⋅ Thổ lâm

0.6.0.0

⋅ Mộ ñịa

0.3.0.0

⋅ Hoang nhàn

2.3.0.0

- Khe 2 dải. - Thủy ñạo 2 dải. - Bờ ñắp 1 bờ. 66.- NGỌC NHA xã ⋅ ðông giáp xã Phú Lân Trung, lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Tây giáp xã Quế Lâm (tổng Chiên ðàn Trung), lấy hàng cây làm giới. ⋅ Nam giáp thôn Ngọc Hoa, xã Khánh Thọ. ⋅ Bắc giáp xã Phú Sơn, lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 169.3.4.3: ⋅ Tư ñiền 165.6.4.3: - Thực trưng

126.5.4.1

- Lưu hoang

39.1.0.2

⋅ Tư ñiền của người nơi khác

1.8.0.0

⋅ Thần từ

0 6.0.0

⋅ Lưu hoang

1.3.0.0

- Khe 1 dải. 67.- NGỌC SƠN xã ⋅ ðông giáp thôn Phú Quí Hạ, giáp sông; xã Tân Lộc Ngọc Giáp, xã Quảng Phú, lấy bờ ruộng làm giới. 200


⋅ Tây giáp xã An Thái (tổng An Thái Trung, huyện Lễ Dương), xã Cây Duối, xã tứ chánh An Hòa, lấy gò làm giới. ⋅ Nam giáp xã Phú Quí Thượng (thuộc Hà Bạc), thôn Phú Thạnh (tổng Hưng Thịnh Hạ, Lễ Dương), lập cột ñá làm giới. ⋅ Bắc giáp xã Cây Duối, lấy kiệt lộ làm giới. - Toàn diện tích 273.1.3.2: ⋅ Tư ñiền

113.1.3.2

⋅ Hoang nhàn, cát

160.0.0.0

- Khe 75 tầm. - Thủy ñạo 75 tầm. 68.- ÔNG BỐI ấp ⋅ ðông giáp thôn Vĩnh ðại (thuộc Hà Bạc), lập cọc gỗ làm giới. ⋅ Tây giáp chân núi, lấy núi làm giới. ⋅ Nam giáp thôn Hữu Bang, lấy bờ ruộng làm giới, xã Thọ Khương. ⋅ Bắc giáp ấp Xuân Mỹ, xã ðức Hòa. - Toàn diện tích 86.0.10.9: ⋅ Bạch sa thổ trồng màu ⋅ Tư ñiền của người nơi khác

4.0.0.0 48.4. 10.9

⋅ Thần từ

0.1.0.0

⋅ Mộ ñịa

1.0.0.0

⋅ Thổ lâm

11.5.0.0

⋅ Thổ phụ

3.5. 0. 0

⋅ Lâm sa thổ

8.5. 0. 0

⋅ Bạch sa thổ

9.0. 0. 0

- Khe 1 dải. 69.- PHÚ AN ðÔNG xã ⋅ ðông, Tây, Nam ñều giáp núi. ⋅ Bắc giáp thôn Bình An, lập cọc gỗ làm giới.

201


- Toàn diện tích 34.1.7.5: ⋅ Tư ñiền

33.6.7.5

⋅ Hoang nhàn

0.5.0.0

- Khe 1 dải. 70.- PHÚ AN xã ⋅ ðông giáp sông lớn, lấy sông làm giới. ⋅ Tây giáp chân núi, lấy núi làm giới và thôn Trung ðàn. ⋅ Nam giáp chân núi, lấy núi làm giới. ⋅ Bắc giáp thôn Ngọc Lâm, lấy khe làm giới. ⋅ Toàn diện tích 60.6.14.5: ⋅ Tư ñiền 51.4.7.5: - Thực trưng

40.4.3.0

- Lưu hoang

11.0.4.5

⋅ Tư ñiền của người nơi khác

6.5.7.0

⋅ Thần từ

2.2.0.0

⋅ Hoang nhàn

0.5.0.0

71.- PHÚ ðA xã ⋅ ðông giáp xã Tú Chàng, xã Lâm Môn, lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Tây giáp xã ðịch An, lấy khe làm giới. ⋅ Nam giáp xã Phúc An Ngọc Giáp, xã Phú Lâm, xã Phú Trà, lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Bắc giáp núi. - Toàn diện tích 110.4.0.4: ⋅ Tư ñiền ⋅ Tư ñiền của người nơi khác ⋅ Lưu hoang - Khe 361 tầm. 202

98.2.11.5 10.1.1.4 2.0.2.5


72.- PHÚ HÒA xã ⋅ ðông, Tây, Nam, Bắc ñều giáp xã Bình An Trung, lập cột ñá làm mốc. - Toàn diện tích 53.1.1.8: ⋅ Tư ñiền ⋅ Hoang nhàn

50.1.1.8 . 3.0.0.0

- ðường thiên lý 316 tầm. 73.- PHÚ LÂN ðÔNG xã ⋅ ðông giáp xã Khương Mỹ, lập cột ñá làm mốc. ⋅ Tây giáp thôn Cây Ngô (Cây Vông). ⋅ Nam giáp thôn Cây Ngô (Cây Vông), lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Bắc giáp sông, lấy dòng sông làm giới. - Toàn diện tích 6.1.0.0: ⋅ Tư ñiền của người nơi khác

2.l.0.0

⋅ Mộ ñịa

4.0.0.0

74.- PHÚ LÂN TÂY xã ⋅ ðông giáp xã ðức An và núi. ⋅ Tây giáp sông. ⋅ Nam giáp xã ðức An. ⋅ Bắc giáp sông. - Toàn diện tích 9.2.9.5: ⋅ Tư ñiền của người nơi khác

6.6.2.0

⋅ Thổ phụ

2.2.0.0

⋅ Thần từ

0.3.0.0

⋅ Hoang nhàn

0.1.7.5

75.- PHÚ LÂN TRUNG xã ⋅ ðông giáp xã Trường Miên, xã Tam Kỳ, lập cột ñá làm giới. ⋅ Tây giáp xã Ngọc Nha, thôn Phong An, lập cột ñá làm giới. 203


⋅ Nam giáp xã Phú Quý Ngọc Giáp, lập cột ñá làm giới. ⋅ Bắc giáp xã Tây An, giáp chân núi. - Toàn diện tích 262.7.11.8: ⋅ Tư thổ

231.4.0.3

⋅ Tư ñiền của người nơi khác

29.8.11.5

⋅ Thần từ

0.3.0.0

⋅ Hoang nhàn

1.2.0.0

- ðầm 1 sở. - Khe 1 dải. 76.- PHÚ MỸ phụ lũy xã ⋅ ðông giáp xã An Mỹ ðông Tây, xã Tú Chàng, lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Tây giáp xã Vĩnh Hoa, lập cột ñá làm mốc. ⋅ Nam giáp xã Xuân An, xã Cẩm Khê. ⋅ Bắc giáp xã Bình An Văn Hà (tổng Vinh Hoa Trung), lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 429.9.12.9: ⋅ Tư ñiền ⋅ Tư thổ (trồng dâu)

1.2.1.8

⋅ Công ñiền cho nơi khác

17.4.0.7

⋅ Tư ñiền của người nơi khác

43.4.5.2

⋅ Công thổ cho nơi khác

1.0.0.0

⋅ Tư thổ của người nơi khác

0.1.7.5

⋅ Thần từ

0 8.0.0

⋅ Mộ ñịa

0.9.0.0

⋅ Hoang nhàn

1.6.0.0

⋅ Rừng

3.8.0.0

- Khe 5 dải. - Thủy ñạo 1 dải. - Bờ ñắp 2 bờ. 204

329.6.12.7


77.- PHÚ MỸ THƯỢNG xã ⋅ ðông giáp xã ðịch An, lấy hàng cây làm giới. ⋅ Tây giáp xã Lâm Môn Thượng, lấy bờ ruộng làm giới; thôn Hội An, xã Mỹ Sơn, xã Tú Chàng. ⋅ Nam giáp thôn Trà Lài (tổng Thuận ðức Trung, Lễ Dương), lấy cây làm giới; xã Trung Sơn Long An. ⋅ Bắc giáp chân núi, lấy núi làm giới. - Toàn diện tích 281.0.4.8: . Tư ñiền 260.8.12.3: - Thực trưng

260.0.14.9.5

- Lưu hoang

0.7.12.3.5

⋅ Tư ñiền của người nơi khác

4.7.7.5

⋅ Thần từ

0.6.0.0 (2 khoảnh)

⋅ Hoang nhàn

14.8.0.0

- Khe 1 dải. - Thủy ñạo 4 dải. 78.- PHÚ NGHĨA xã ⋅ ðông giáp xã An Tráng (tổng An Việt Thượng, Lễ Dương), lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Tây giáp xã Lộc Sơn Tây, lấy hàng cây cốc làm giới. ⋅ Nam giáp xã Bình Yên, lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Bắc giáp xã Lộc Sơn (tổng An Việt Thượng, huyện Lễ Dương) , lấy hàng cây cốc làm giới. ⋅ Toàn diện tích 2.6.7.0: ⋅ Tư thổ (trồng dâu)

2.1.14.0

⋅ Thần từ

0.4.0.0 ( 1 khoảnh)

⋅ Hoang nhàn

0.0.8.0 (2 khoảnh)

79.- PHÚ NHIÊU xã ⋅ ðông giáp xã Cẩm Khê, xã Cây Cách, lấy bờ ñê làm giới. 205


⋅ Tây giáp xã ðại ðồng (tổng Vinh Hoa Trung), lấy bờ ñê làm giới. ⋅ Nam giáp xã Vĩnh Phúc, lấy bờ ñê làm giới. ⋅ Bắc giáp xã Phú Thị, xã Xuân Lộc Tây, lấy bờ ñê làm giới. - Toàn diện tích 249.1.5.6: ⋅ Tư ñiền

222.1.11.6

⋅ Tư ñiền của người nơi khác

19.2.14.5

⋅ Thần từ

0.5.0.0

⋅ Hoang nhàn

7.1.9.5

- Bờ ñắp 1 bờ. - Khe 1 dải. - Thủy ñạo 3 dải. 80.- PHÚ QUÝ ðẠI xã ⋅ ðông giáp tộc Hoa Trà Tân và phường Tịch An ðông (thuộc Chu Tượng), lấy bở ruộng làm giới. ⋅ Tây giáp trại Tứ Bang Nha Tướng, lấy thủy ñạo làm giới. ⋅ Nam giáp trại Tứ Bang Nha Tướng, lập cột ñá làm giới. ⋅ Bắc giáp sông lớn, lấy sông làm giới. ⋅ Toàn diện tích 385.3.1.5: ⋅ Quan ñiền trại ⋅ Tư ñiền ⋅ Tư ñiền của người nơi khác

45.0.0.0 236.8.7.4 18.8.9.1

⋅ Thần từ

1.0.0.0

⋅ Thổ phụ

7.6.0.0

⋅ Mộ ñịa

11.0.0.0

⋅ Hoang nhàn (bạch sa thổ, thổ lâm) 65.0.0.0 81.- PHÚ QUÝ NGỌC GIÁP xã ⋅ ðông giáp xã ðức Phú, lập cột ñá làm giới. ⋅ Tây giáp ba phường Thuận An ðông, Tây, Thịnh Mỹ, lấy bờ ruộng, hàng cây trâm làm giới. 206


⋅ Nam giáp núi, lấy núi làm giới. ⋅ Bắc giáp xã Phú Lân Trung, lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 111.3.11.4: ⋅ Tư ñiền

101.6.8.9

⋅ Tư ñiền của người nơi khác

6.6.2.5

⋅ Thần từ

1.0.0.0

⋅ Hoang nhàn

2.1.0.0

82.-PHÚ SƠN xã ⋅ ðông giáp xã ðại An, lấy bờ ruộng làm giới và xã Dương Lâm (tổng Chiên ðàn Trung), xã Trung An. ⋅ Tây giáp xã Tân An, xã Phúc An Ngọc Giáp, lấy hàng cây sồi làm giới. ⋅ Nam giáp xã Ngọc Nha, lập cột ñá làm mốc. ⋅ Bắc giáp giáp Khánh Thọ ðông, lập cột ñá làm giới; xã ðức Tân. - Toàn diện tích 441.5.4.1.5: ⋅ Tư ñiền 397.9.7.1.5: - Thực trưng

395.7.0.6.5

- Lưu hoang

2.2.6.5

⋅ Tư ñiền của người nơi khác ⋅ Thần từ

4.5.12.0 1.0.0.0

83.- PHÚ THỊ xã ⋅ ðông giáp xã Xuân Lộc Tây, lập cột ñá làm giới. ⋅ Tây giáp xã An Tráng, xã Bình Yên và xã Lộc Sơn. ⋅ Nam giáp xã ðại ðồng (tổng Vinh Hoa Trung), xã Phú Nhiêu. ⋅ Bắc giáp xã An Tráng. - Toàn diện tích 249.2.9.8.7: ⋅ Tư ñiền

205.7.1.8

⋅ Tư ñiền của người nơi khác

42.0.0.5.7

⋅ Thần từ

0.3.0.0

⋅ Hoang nhàn

1.2.7.5 207


- Khe 1.750 tầm. - Bờ ñắp 2 bờ. - Thủy ñạo 1.650 tầm. 84.- PHÚ TRÀ xã ⋅ ðông giáp núi. ⋅ Tây giáp xã Phú Xuân Trung, lấy bờ ñê làm giới. ⋅ Nam giáp thôn Trung Chiên, lập cọc gỗ làm mốc. ⋅ Bắc giáp xã Trường Xuân, lập cọc gỗ làm mốc. - Toàn diện tích 56.0.2.5: ⋅ Tư ñiền

51.0.2.5

⋅ Tư ñiền của người nơi khác

4.5.5.0

⋅ Thần từ

0.1.0.0

⋅ Hoang nhàn

0.3.10.0

- Thủy ñạo 12 tầm. - Khe 75 tầm. 85.- PHÚ VINH THƯỢNG xã ⋅ ðông giáp xã Tân An Thượng, lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Tây giáp phường Xuân Xướng ðộng Nga, lập cột ñá làm giới. ⋅ Nam giáp xã Trung Lâm An Lâm, lấy hàng cây làm giới. ⋅ Bắc giáp núi, lấy núi làm giới. - Toàn diện tích 60.7.9.3: ⋅ Tư ñiền

33.6.10.0

⋅ Tư ñiền của người nơi khác

26.0.14.3

⋅ Thần từ - Khe 1 dải. - Thủy ñạo 4 dải. 86.- PHÚ XUÂN TRUNG xã ⋅ ðông giáp xã Phú Trà, lấy lộ làm giới. 208

1.0.0.0


⋅ Tây giáp xã Khánh Thọ, lấy cây ña làm mốc. ⋅ Nam giáp thôn Trung Chiên. ⋅ Bắc giáp xã Trường Xuân, lấy ñá bàn làm giới. -Toàn diện tích 7.7.2.5: ⋅ Tư thổ ⋅ Tư ñiền của người nơi khác ⋅ Mộ ñịa

7.2.6.5 0.3.11.0 0.1.0.0

87.- PHÚ XUÂN xã ⋅ ðông giáp xã Thạnh Mỹ, lập cột ñá làm giới. ⋅ Tây giáp xã Xuân An, lấy ñường nhỏ làm giới. ⋅ Nam giáp xã Thạnh Mỹ, lấy bờ ruộng làm giới. ⋅ Bắc giáp xã An Mỹ ðông Tây, lập cột ñá làm giới. ⋅ Toàn diện tích 109.3.13.6: ⋅ Tư ñiền ⋅ Tư ñiền của người nơi khác

89.4.10.5 15.6.3.1

⋅ Rừng

2.9.0.0

⋅ Thổ phụ

0.3.0.0

⋅ Hoang nhàn

1.1.0.0

- Khe 122 tầm. - Bờ ñắp 1 bờ. 88.- PHÚC AN NGỌC GIÁP xã ⋅ ðông giáp xã Phú Sơn và núi. ⋅ Tây giáp xã Phúc Lâm, xã Tân An Thượng, xã Phú Trà. ⋅ Nam giáp núi. ⋅ Bắc giáp thôn Dương ðàn (tổng Chiên ðàn Trung), xã Phú ða, xã Tú Chàng, lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 224.9.14.5: ⋅ Tư ñiền ⋅ Tư ñiền của người nơi khác

220.4.12.3 3.6.2.2 209


. Thổ phụ

0.4.0.0

. Hoang nhàn

0.5.0.0

- Khe 1 dải. 89. - PHÚC AN xã . ðông giáp xã Quế Lâm (tổng Chiên ðàn Trung) và núi. . Tây, Nam và Bắc ñều giáp núi. - Toàn diện tích 202.8.0.0.5: . Tư ñiền

189.6.14.5.5

. Tư ñiền của người nơi khác

12.9.0.5

. Hoang nhàn

0.2.0.0

- Khe 975 tầm. 90.- PHÚC LÂM xã . ðông giáp xã Phúc An Ngọc Giáp. . Tây giáp xã Tân An Thượng, xã Phú ða. . Nam giáp núi. . Bắc giáp xã Phú ða, lấy lộ làm giới. - Toàn diện tích 27.5.8.9.2: . Tư ñiền

16.4.5.8

. Tư ñiền của người nơi khác

10.2.3.3

. Hoang nhan

0.9.0.1

- Khe 267 tầm. 91.- PHƯỚC KHÁCH xã . ðông giáp xã ðức Hòa, lấy khe làm giới. . Tây giáp núi. . Nam giáp xã ðức Hòa, lập cột ñá làm giới. . Bắc giáp ấp tứ chánh Trung An Tây, xã Thái Hòa. - Toàn diện tích 30.4.4.5: . Tư ñiền của người nơi khác 210

20.2.11.5


. Thần từ

0.5.0.0

. Mộ ñịa

0.6.0.0

. Hoang nhàn

5.5.0.0

. Thổ phụ

3.5.8.0

- Khe 2 dải. 92.- QUẾ HƯƠNG HƯƠNG AN xã . ðông giáp thôn Trung ðàn, lấy sông làm giới. . Tây giáp xã Hoa Lâm Bình An Xuân, lập cột ñá làm giới. . Nam giáp núi. . Bắc giáp xã An Phúc, lấy hàng cây làm giới. - Toàn diện tích 74.1.0.5: . Tư ñiền

48.8.3.1

. Tư ñiền trang trại

13.3.0.0

. Tư ñiền của người nơi khác

11.2.2.4

. Thổ lâm

0.5.0.0

. Hoang nhàn

0.2.1.0

- Khe 1 dải. - Thủy ñạo 1 dải. 93.- SÀI TÂN BÌNH AN thôn . ðông giáp thôn Phú Xuân Hạ, lấy sông làm giới. . Tây giáp ấp tứ chánh Bến Phản Quán Hoành ðộ, lập cột ñá làm giới; giáp phường Tịch An ðông (thuộc Chu Tượng). . Nam giáp thôn Hương Trà (thuộc Chu Tượng, Duy Xuyên). . Bắc giáp ấp tứ chánh Bến Phản Quán Hoành ðộ và sông. - Toàn diện tích 94.9.3.0: . Tư ñiền

52.4.3.0

. Hoang nhàn, cát

42.5.0.0

- Thủy ñạo 1 dải. - ðường thiên lý 1 ñoạn. 211


94.- SÔNG TIÊN xã . ðông giáp xã An Phúc, lấy hàng cây làm giới. . Tây giáp chân núi, xã ðại Bình, lấy núi làm giới. . Nam giáp chân núi, lấy núi làm giới. . Bắc giáp xã Trung Lâm An Lâm, lấy khe làm giới. - Toàn diện tích 85.5.2.2: . Tư ñiền 82.1.7.2: - Thực trưng

81.3.6.7

- Lưu hoang

0.8.0.5

. Tư ñiền của người nơi khác

0.5.0.0

. Tư thổ của người nơi khác . Hoang nhàn

2.0.0.0 0.8.10.0

- Khe 1.051 tầm (2 dải). 95.- TÀ MY thôn . ðông giáp thôn Mậu Ca (Kha), lấy núi, khe làm giới. . Tây và Bắc giáp núi. . Nam giáp xã ðại An Thượng (tổng Tiên Giang Thượng), lấy núi làm giới. - Toàn diện tích 25.9.2.0: . Tư ñiền

13.7.2.0

. Thần từ

6.2.0.0

. Thổ phụ

6.2.0.0

- Khe 1.300 tầm. - Bờ ñắp 7 tầm. 96.- TAM KỲ xã . ðông giáp xã Phú Hưng (tổng ðức Hòa Trung), lấy bờ ruộng làm giới. . Tây giáp xã ðá Bạc và xã Bình An Bạch Câu (tổng ðức Hòa Trung), xã Phú Lân Trung, lập cột ñá làm giới. 212


. Nam giáp xã Phú Hưng, lấy bờ ruộng làm giới. . Bắc giáp sông và xã Phú Hưng (tổng ðức Hòa Trung). - Toàn diện tích 322.2.11.8.4 . Tư ñiền

293.8.4.6.4

. Công ñiền cho nơi khác

16.0.0.0

. Tư ñiền của người nơi khác

5.5.7.2

. Thần từ

0.4.0.0

. Mộ ñịa

0.1.7.5

. Hoang nhàn (cát, rừng)

6.3.7.5

- ðường thiên lý 2 ñoạn. - Khe 2 dải. 97.- TÂN AN xã . ðông giáp xã Khánh Thọ, xã Phú Sơn, lấy gò ñá làm mốc. . Tây giáp xã Dương Lâm, lấy bờ ruộng làm giới. . Nam giáp núi. . Bắc giáp thôn An ðàn, lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 248.8.11.8.1 . Tư ñiền

205.4.5.8.1

. Tư ñiền của người nơi khác

43.4.6.0

98.- TÂN AN THƯỢNG xã . ðông giáp xã Phú An Ngọc Giáp, xã Phú Trà, xã Phước Lâm, lập cọc gỗ làm mốc. . Tây giáp xã Phú Vinh Thượng, lấy khe làm giới. . Nam giáp xã Hoa Lâm Bình An Xuân, thôn ðức Tân Thượng, lấy bờ ruộng làm giới. . Bắc giáp xã ðịch An, lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 220.4.10.0: . Tư ñiền

190.4.4.0

. Tư ñiền của người nơi khác (5 xã thôn) 29.5.13.0 213


. Thần từ

0.4.8.0

- Khe 1 dải. - Thủy ñạo 6 dải. 99.- TÂN LỘC NGỌC GIÁP xã . ðông giáp sông. . Tây giáp xã Tân Lộc, xã Ngọc Sơn; lại giáp xã Quảng Phú (tổng Hưng Thịnh Hạ, huyện Lễ Dương), lập cột ñá làm giới. . Nam giáp xã Phú Quý Hạ; thôn Hà Phan (thuộc Hà Bạc). . Bắc giáp thôn Phú Quý Thượng, xã Hòa Thanh Hạ (ñều thuộc Hà Bạc) - Toàn diện tích 121.1.9.4 . Tư ñiền

73.6.9.4

. Hoang nhàn, cát rừng

47.5.0.0 (12 khoảnh)

- Thủy ñạo 3 dải. 100.- TÂN LỘC xã . ðông giáp xã Tân Lộc Ngọc Giáp, thôn Bãi Ngao, lấy hàng cây làm mốc. . Tây giáp xã Phú Hưng (ðức Hòa Trung), lấy khe làm giới. . Nam giáp xã Diêm ðiền (thuộc Hà Bạc). . Bắc giáp xã Quảng Phú (tổng Hưng Thịnh Hạ, huyện Lễ Dương), lấy khe làm giới. - Toàn diện tích 326.3.10.7: . Tư ñiền

98.0.2.7

. Tư ñiền của người nơi khác

11.6.0.5

. Thần từ

0.2.0.0 (2 khoảnh)

. Mộ ñịa

2.0.0.0 (3 khoảnh)

. Hoang nhàn, thổ phụ - Khe 570 tầm. - ðò ngang 1 sở. 214

214.5.7.5 (6 khoảnh)


- Thủy ñạo 8 dải. - Bờ ñắp 1 bờ. 101.-TÂY AN xã . ðông giáp núi. . Tây giáp núi, giáp xã ðại An, lấy bờ ruộng làm giới. . Nam giáp xã Phú Lân Trung, lấy bờ ruộng và sông làm giới. . Bắc giáp núi, giáp thôn Trung ðàn, lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 83.6.3.6: . Tư ñiền

69.2.3.6

. Tư ñiền của người nơi khác

11.3.0.0

. Thổ phụ

1.1.0.0

. Hoang nhàn, rừng

2.0.0.0

102.- THẠCH KIỀU xã . ðông giáp sông, giáp xã ðức Hòa, lập cột ñá làm giới. . Tây giáp thôn Cây Ngô, lấy bờ ruộng làm giới. . Nam giáp núi, giáp xã ðức Hòa, lấy thủy ñạo làm giới. . Bắc giáp sông, xã Phú An Tây; xã Phú Hưng (tổng ðức Hòa Trung), lấy khe làm giới. - Toàn diện tích 275.4.12.2.5: . Tư ñiền

267.4.7.3.5

. Tư ñiền của người nơi khác

2.8.1.9

. Hoang nhàn

5.2.3.0

- Khe 103 tầm. - Thủy ñạo 734 tầm. - Bờ ñắp 1 bờ. 103.- THANH BÔI xã . ðông giáp sông, xã Mỹ Sơn, lấy khe làm giới. . Tây giáp núi. 215


. Nam giáp núi, xã Mỹ Sơn, lấy khe làm giới. . Bắc giáp xã Bà Cát (tổng ðông An Thượng, huyện Lễ Dương), lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 934.0.1.4.5: . Tư ñiền . Tư ñiền của người nơi khác

909.2.5.9 24.2.10.5.5

. Hoang nhàn

0.5.0.0

- Khe 3 dải. - Thủy ñạo 1 dải. 104.- THẠNH HÒA thôn - ðông giáp ấp tứ chánh Trung An Tây, lấy khe làm giới. . Tây giáp xã Trường Miên và núi. . Nam giáp ấp tứ chánh Trung An và núi. . Bắc giáp núi. - Toàn diện tích 334.5.4.7: . Quan ñiền trại . Tư ñiền . Tư ñiền của người nơi khác

60.8.3.1 238.4.12.6 15.2.4.0

. Thần từ

3.0.0.0

. Rừng

2.0.0.0

. Thổ phụ

5.0.0.0

. Hoang nhàn

10.0.0.0

- Khe 2 dải. 105.- THỌ KHƯƠNG xã . ðông giáp xã Vân Trai, lấy cột cây khắc chữ làm giới. . Tây giáp thôn Hữu Bang, lấy cột cây khắc chữ làm giới. . Nam giáp thôn Thạnh Mỹ Trung, lấy bờ ruộng làm giới. . Bắc giáp ấp tứ chánh Ông Bối, lấy hàng cây làm giới.

216


- Toàn diện tích 228.5.12.9: . Quan ñiền trại

53.0.2.0

. Tư ñiền

139.9.7.7

. Tư ñiền của người nơi khác

10.4.3.2

. Thổ lâm

0.2.0.0

. Mộ ñịa

2.0.0.0

. Hoang nhàn

23.0.0.0

106.- THUẬN AN ðÔNG, THUẬN AN TÂY, THỊNH MỸ tam phường . ðông giáp xã Phú Quý Ngọc Giáp và núi. . Tây giáp xã Trà Sơn, lập cột ñá làm giới. . Nam giáp xã Hòa Mỹ Thượng, lấy khe làm giới. . Bắc giáp núi. - Toàn diện tích 117.1.0.0: . Tư ñiền

101.9.13.0

. Tư thổ (trồng dâu)

3.9.9.0

. Tư ñiền của người nơi khác

7.1.7.5

. Rừng

3.0.0.0

. Hoang nhàn

1.0.0.0

- Khe 1.036 tầm. 107.- TRÀ SƠN xã . ðông giáp ba phường Thuận An ðông, Tây, Thịnh Mỹ, lập cột ñá làm giới. . Tây, Nam, Bắc ñều giáp núi, lấy chân núi làm giới. - Toàn diện tích 128.3.14.1: . Tư ñiền . Tư ñiền của người nơi khác

116.1.14.1 10.9.0.0

. Thần từ

1.1.0.0

. Hoang nhàn

0.2.0.0

- Khe 120 tầm. 217


108.- TRUNG AN TÂN xã . ðông giáp núi. . Tây giáp xã Phú Vinh Tây Giáp (tổng An Việt Thượng, huyện Lễ Dương), xã Bà Cát (tổng ðông An Thượng), lấy khe làm giới. . Nam giáp núi, thôn Tú An, lấy khe làm giới. . Bắc giáp núi. - Toàn diện tích 121.8.11.5.3: . Quan ñiền trại . Tư ñiền

9.0.0.0 99.8.1.0

. Tư ñiền của người nơi khác (4 xã) 12.4.10.5.3 . Thần từ

0.3.0.0

. Hoang nhàn

0.3.0.0

- Khe 2 dải. - Thủy ñạo 2 dải. 109.- TRUNG AN TÂY tứ chánh ấp . ðông giáp thôn Cây Gai, xã ðức Hòa, lấy khe nhỏ làm giới. . Tây giáp thôn Thạnh Hòa, xã ðức Hòa, lấy bờ ruộng và khe nhỏ làm giới. . Nam giáp xã Phước Khách, lập cột ñá làm giới. . Bắc giáp thôn Thạnh Hòa, xã ðức Hòa, lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 27.4.7.8: . Tư ñiền nơi khác có ở ñây . Thần từ

0.3.0.0

. Mộ ñịa

1.0.0.0

. Hoang nhàn

3.6.0.0

. Thổ phụ

1.5.0.0

- Khe 1 dải.

218

21.0.7.8


110.- TRUNG AN tứ chánh ấp . ðông giáp suối Bà Gặp. . Tây giáp suối Tà Mưu và sông. . Nam giáp núi. . Bắc giáp núi và sông. - Toàn diện tích (thổ phụ) 30.0.0.0 111.- TRUNG AN xã . ðông giáp thôn Dương ðàn (thuộc Liêm Hộ, Lễ Dương) và thôn An ðàn (tổng Chiên ðàn Trung), lấy bờ ruộng làm giới. . Tây giáp xã Phú Sơn, lấy cây làm giới. . Nam giáp xã Dương Lâm (tổng Chiên ðàn Trung), lấy gò làm giới. . Bắc giáp thôn Dương ðàn, lấy thủy ñạo làm giới. - Toàn diện tích 63.3.13.3: . Tư ñiền

47.9.7.3

. Tư ñiền của người nơi khác (7 xã) 10.5.6.0 . Thần từ

0.1.0.0

. Hoang nhàn

4.8.0.0

- Bờ ñắp 1 bờ. - Khe 1 dải. - Thủy ñạo 2 dải. 112.- TRUNG LÂM AN LÂM xã . ðông giáp thôn Phòng Tân Thượng, xã An Phúc, lấy bờ ñê làm giới. . Tây giáp xã Trung Sơn Long An, lấy bờ ñê làm giới. . Nam giáp thôn Sông Tiên, lấy bờ ñê làm giới. . Bắc giáp xã Mỹ An Thượng (tổng Tiên Giang Thượng); xã Phú Vinh Thượng, phường Xuân Xướng ðộng Nga; thôn Trà Lài (tổng Thuận ðức Trung, huyện Lễ Dương). 219


- Toàn diện tích 210.9.4.5: . Tư ñiền . Tư ñiền ñại nạp

157.8.10.4 43.1.4.6

. Tư thổ (trồng dâu)

0.7.0.0

. Tư ñiền của người nơi khác

7.7.4.5

. Thần từ

0.9.0.0

. Hoang nhàn

0.6.0.0

- Bờ ñắp 2 bờ. - Khe 3 dải. - Thủy ñạo 3 dải. 113.- TRUNG SƠN LONG AN xã . ðông giáp sông. . Tây giáp núi. . Nam giáp xã ðại An Trung Sơn Thượng, lấy cây sung làm giới. . Bắc giáp xã Mỹ Sơn. - Toàn diện tích 93.9.12.1: . Tư ñiền . Tư thổ (trồng dâu) . Tư ñiền của người nơi khác

71.7.5.8 5.9.0.8 11.3.5.5

. Thần từ

3.5.0.0

. Hoang nhàn

1.5.0.0

- Khe 2 dải. - ðò ngang 1 sở. - Bàu chứa nước 1 sở. 114.- TRƯỜNG MIÊN xã . ðông giáp thôn Thái Hòa (xã ðức Hòa), lấy bờ ruộng làm giới. . Tây giáp xã Phú Lân Trung, lập cột ñá làm giới. . Nam giáp núi. 220


. Bắc giáp xã ðường An, lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 213.1.9.8: . Tư ñiền . Tư ñiền của người nơi khác

191.9.9.8 20.2.0.0

. Thổ phụ

1.0.0.0

- Khe 2 dải. - Thủy ñạo 1 dải. 115. - TRƯỜNG XUÂN xã . ðông giáp xã Tam Kỳ, lại giáp xã Bình An Bạch Câu (tổng ðức Hòa Trung), lập cột ñá làm giới. . Tây giáp xã Khánh Thọ, lấy gốc cây làm mốc. . Nam giáp xã Ngọc Lâm, xã Phú Trà, xã Phú Xuân Trung, lập cột ñá làm giới. . Bắc giáp xã ðá Bạc (tổng ðức Hòa Trung). - Toàn diện tích 167.6.2.6: . Tư ñiền

152.2.2.1

. Tư ñiền của người nơi khác (3 xã thôn) 7.6.0.5 . Rừng

0.3.0.0 (1 khoảnh)

. Hoang nhàn

7.5.0.0 (8 khoảnh)

- Thủy ñạo 2 dải. 116.- TÚ AN thôn . ðông giáp núi, lấy núi làm giới. . Tây giáp sông lớn, lấy sông lớn làm giới. . Nam giáp núi, lấy núi làm giới. . Bắc giáp núi, xã Trung An Tân, lấy khe làm giới. - Toàn diện tích 48.3.7.8 . Quan ñiền trại . Tư ñiền

22.6.12.4 2.0.0.0

221


. Tư ñiền của người nơi khác

22.6.7.4

. Tư thổ của người nơi khác

0.6.0.0

. Thần từ . Hoang nhàn

0.2.10.5 0.1.7.5

117.- TÚ CHÀNG xã . Xã này rất lớn, không ghi tứ vi của xã mà ghi tứ vi của 11 xứ. - Toàn diện tích 947.7.9.7: . Công ñiền

197.8.1.8

. Tư ñiền

527.0.1.8

. Tư ñiền trang trại . Công thổ

1.4.0.0

. Tư thổ

12.5.0.0

. Công ñiền cho nơi khác

26.0.0.0

. Tư ñiền của người nơi khác . Thần từ

100.6.13.6 5.5.0.0 (10 khoảnh)

. Hoang nhàn

11.1.7.5 (9 khoảnh)

. Thổ phụ

12.4.0.0 (8 khoảnh)

- ðường thiên lý 1 ñoạn. - Khe 2 dải. - Bờ ñắp 1 bờ. - Thủy ñạo 1 dải. - ðò ngang 1 sở 118.- TỨ BANG NHA TƯỚNG BÌNH AN trại . Không ghi tứ cận - Toàn diện tích (tư ñiền) 29.6.0.0 119.- TỬ DƯƠNG thôn . ðông, Tây, Nam, Bắc ñều giáp núi. - Toàn diện tích (tư ñiền) 1.5.0.0 222

53.2.5.0


120.- VÂN TRAI xã . ðông giáp sông. . Tây giáp xã Thọ Khương, lấy ñường làm giới. . Nam giáp sông. . Bắc giáp thôn Vĩnh ðại (thuộc Hà Bạc, huyện Lễ Dương). - Toàn diện tích 198.7.1.2: . Tư ñiền . Tư ñiền của người nơi khác

153.5.10.7 11.4.13.0

. Rừng

0.1.7.5

. Thổ phụ

2.5.0.0

. Mộ ñịa

1.5.0.0

. Hoang nhàn

29.5.0.0

- Khe 231 tầm. - Thủy ñạo 1840 tầm. - Bờ ñắp 1 bờ. 121.- VINH HOA xã . ðông giáp xã phụ lũy Phú Mỹ, lập cột ñá làm giới. . Tây giáp xã Xuân Lộc, xã Xuân Lộc Tây, lập cột ñá làm giới. . Nam giáp xã phụ lũy Phú Mỹ, lập cột ñá làm giới. . Bắc giáp xã An Thành, xã Bình An Văn Hà (tổng Vinh Hoa Trung), lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 116.3.14.7 . Tư ñiền . Công ñiền cho nơi khác

79.3.10.7 6.4.0.0

. Tư ñiền của người nơi khác

28.0.0.5

. Tư thổ của người nơi khác

0.9.1.5

. Hoang nhàn, thổ phụ

1.7.2.0 (5 khoảnh)

223


122.- VĨNH PHÚC xã . ðông giáp xã Cẩm Sơn, lập cột ñá làm giới; xã Cẩm Khê, lấy tiêu lộ làm giới. . Tây giáp chân núi, lấy núi làm giới. . Nam giáp chân núi, lấy núi làm giới. . Bắc giáp xã Phú Nhiêu, lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 59.7.2.9: . Tư ñiền

44.7.3.5

. Tư ñiền của người nơi khác

5.9.14.4

. Thần từ

0.5.0.0

. Hoang nhàn

8.5.0.0

123.- VĨNH YÊN TÂY xã . ðông giáp núi. . Tây giáp sông. . Nam giáp xã Hòa An Tân, lập cọc gỗ khắc chữ làm giới. . Bắc giáp núi. - Toàn diện tích 4.7.0.0: . Tư ñiền

4.1.0.0

. Thổ phụ

0.6.0.0

124.- XUÂN AN xã . ðông giáp xã Phú Xuân, lấy ñường làm giới. . Tây giáp xã Cẩm Khê, xã Cẩm Sơn. . Nam giáp xã Khánh Thọ, xã ðức An. . Bắc giáp xã An Mỹ ðông Tây, xã Phú Mỹ, lấy khe làm giới. - Toàn diện tích 128.4.0.0: . Tư ñiền

224

103.3.4.8

. Tư thổ

5.6.7.5

. Tư ñiền của người nơi khác

8.7.6.7


. Tư thổ của người nơi khác

0.1.7.5

. Thần từ

0.4.0.0

. Rừng

8.4.3.5 (17 khoảnh)

. Hoang nhàn

1.7.0.0

- Khe 1 dải. - Thủy ñạo 2 dải. - Bờ ñắp 1 bờ. 125.- XUÂN LỘC TÂY xã . ðông giáp xã Vinh Hoa, lấy khe nước nhỏ làm giới; xã Tú Chàng, lấy bờ ruộng làm giới. . Tây giáp xã Phú Thị, lập cột ñá làm mốc. . Nam giáp xã Cẩm Khê, lấy bờ ruộng làm giới; xã Phú Nhiêu, lấy lộ nhỏ làm giới. . Bắc giáp xã Xuân Lộc, lấy khe nhỏ làm giới. - Toàn diện tích 200.0.6.3: . Tư ñiền . Tư ñiền của người nơi khác

183.0.0.7 14.0.5.6

. Thần từ

0.1.0.0

. Hoang nhàn

2.9.0.0

- Bờ ñắp 2 bờ. - Khe nhỏ 400 tầm. - Thủy ñạo 980 tầm. 126.- XUÂN LỘC xã . ðông giáp xã Vinh Hoa, lập cột ñá làm mốc. . Tây giáp ấp Ma Ninh tứ chánh. . Nam giáp xã Xuân Lộc Tây, xã Phú Thị. . Bắc giáp xã Phượng Loan (tổng An Thái Trung, Lễ Dương),

225


- Toàn diện tích 294.6.5.5: . Tư ñiền

280.8.12.0

. Hoang nhàn

13.7.8.5

- Khe 1 dải. - Thủy ñạo 2 dải. - Bờ ñắp 1 bờ. 127.- XUÂN MỸ ấp . ðông giáp xã ðức Hòa, lấy khe làm giới. . Tây giáp xã ðức Hòa. . Nam giáp ấp tứ chánh Ông Bối, lấy cống ñá làm giới. . Bắc giáp xã Cây Sung (thuộc Hà Bạc). - Toàn diện tích 86.6.13.0: . Tư ñiền của người nơi khác

30.3.13.0

. Thần từ

0.3.0.0

. Mộ ñịa

19.9.0.0

. Hoang nhàn

19.8.0.0

. Cát

11.0.0.0

. Rừng

5.3.0.0

- Khe 1 dải. 128.- XUÂN PHÚ phụ lũy xã . ðông giáp sông. . Tây giáp xã Phú An (thuộc Hà Bạc). . Nam giáp xã Phú An (thuộc Hà Bạc), lập cột ñá làm giới. . Bắc giáp sông. - Toàn diện tích 184.8.7.3: . Tư ñiền . Hoang nhàn - Thủy ñạo 20 tầm. - Bờ ñắp 1 bờ. 226

135.1.7.3 49.7.0.0


129.- XUÂN XƯỚNG ðỘNG NGA phường . ðông giáp xã Phú Vinh Thượng, lập cột ñá làm giới. . Tây giáp thôn Trà Lài (tổng Thuận ðức Trung, huyện Lễ Dương). . Nam giáp xã Trung Lâm An Lâm, lấy bờ ruộng làm giới. . Bắc giáp núi. - Toàn diện tích 40.3.12.0: . Tư ñiền . Hoang nhàn

39.8.12.0 0.5.0.0

- Khe 1 dải. - Thủy ñạo 4 dải.

227


C. HUYEÄN LEÃ DÖÔNG Gồm 7 tổng và 5 thuộc - Tổng An Thái Trung

- Tổng Thuận ðức Trung

- Tổng An Thịnh Hạ

- Thuộc Chu Tượng

- Tổng An Việt Thượng

- Thuộc Hà Bạc

- Tổng ðông An Thượng

- Thuộc Hoa Châu

- Tổng Hưng Thịnh Hạ

- Thuộc Hội Sơn Nguyên

- Tổng Phú Mỹ Trung

- Thuộc Liêm Hộ

Có 185 làng còn ñịa bạ (125 xã, 34 thôn, 11 phường, 2 châu, 2 sách, 1 ấp, 8 tộc, 1 trại, 1 giáp) và 18 làng mất ñịa bạ. TOÀN DIỆN TÍCH

38906.6. 5.3.8

. Diện tích sử dụng

29333.7. 8.4.8

. Diện tích không sử dụng I. DIỆN TÍCH ðIỀN THỔ 1. Diện tích ñiền

28741.5. 5.1.8 27472.4. 7.0.1

- Công quan ñiền

3116.1.2.4.2

. Công ñiền

2476.6.5.0.2

. Công ñiền thảo quản

3.9.0.0

. Quan ñiền trại

370.4.8.0

. Công ñiền cho nơi khác

186.1.4.5

. Quan ñiền trại cho nơi khác

78.9.14.9

- Tư ñiền

24356.3.4.5.9

. Tư ñiền thực canh

22494.9.0.3.7

. Tư ñiền trang trại

181.7.11.5

. Tư ñiền của người nơi khác . Tư ñiền trang trại cho nơi khác

228

9572.8.11.9

1656.5.13.9.2 23.0.8.8


2. Diện tích thổ

1269.0.13.1.7

- Công quan thổ

43.8.8.0 42.3.0.5

. Công thổ . Quan thổ trại - Tư thổ . Tư thổ thực canh

1.2.0.0 1225.2.5.1.7 1178.4.1.8.2

. Tư thổ ñại nạp

0.8.13.6

. Tư thổ trang trại

1.0.0.0

. Tư thổ của người nơi khác

44.9.4.7.5

II. CÁC LOẠI ðẤT KHÁC

592.2. 3.3

- Thần từ

191.2. 7.8

- Mộ ñịa

400.4.10.5

- Bờ ñắp

0.5. 0.0

III. ðẤT KHÔNG SỬ DỤNG

9572.8.11.9

- Hoang, cát, thổ phụ

7968.2. 7.9

- Rừng

1604.6. 4.0

IV. CÁC LOẠI ðO THEO CHIỀU DÀI VÀ ðẾM BỜ, SỞ, DẢI - ðường thiên lý 5.028 tầm và 5 ñoạn không ño. - Thủy ñạo 23.894 tầm và 3 thước. - Khê cừ 15.125 tầm, 1 thước và 67 dải không ño. - Khe nhỏ 1.534 tầm và 10 dải không ño. - Khe lớn 1.140 tầm. - Bờ ñắp 557 bờ và 4 dải. - Bàu, ao, ñầm, rạch 17 sở. - Ruộng muối 2 sở. - Thủy ñiền trúc ñăng 28 sở.

229


CƯỚC CHÚ 1. Công ñiền công thổ - Công ñiền - Công thổ 2. Tư ñiền tư thổ

230

3159.9.10.4.2 3116.1. 2.4.2 43.8. 8.0 25581.5. 9.7.6

- Tư ñiền

24356.1. 4.5.9

- Tư thổ

1225.4. 5.1.7


I. TOÅNG AN THAÙI TRUNG Gồm 33 làng (27 xã, 3 thôn, 3 phường) - An ðại xã

- Phú Long thôn

- An Hòa ðông xã

- Phú Xuân xã

- An Hòa Tây xã

- Phụ An Sơn xã

- An Hội xã

- Phượng Loan xã

- An Mỹ ðông Mỹ xã

- Phượng Sơn xã

- An Phúc xã

- Tây An phường

- An Sơn thôn

- Tây Mỹ xã

- An Thái xã

- Thạch Tân xã

- Bàu An xã

- Trà Long xã

- Bắc Lâm xã

- Trà Sơn xã

- Bình An xã

- Tuân Dưỡng xã

- ðịch Thái xã

- Tuân Mỹ Tây thôn

- Gia Phúc xã

- Tuân Nghĩa xã

- Kế Xuyên xã

- Vinh Hoa Chính xã

- Khánh An xã

- Vĩnh An phường

- Phố Thị xã

- Xuân Xướng Tân An phường

- Phú Hòa xã Mất ñịa bạ xã Trà Năng. Toàn diện tích

7726.5. 4.0.8

. Diện tích sử dụng

6409.7. 8.5.8

. Diện tích không sử dụng Diện tích ñiền thổ thực canh + Diện tích ñiền - Công quan ñiền . Công ñiền thực canh

1316.7.10.5 6203.7.9.0.8 5878.6.8.1.3 1320.8.9.6.4 1282.7.6.2.4 231


. Công ñiền thảo quản

2.9. 0.0

. Quan ñiền trại

21.5. 5.3

. Công ñiền cho nơi khác

13.6.13.1

- Tư ñiền . Tư ñiền thực canh . Tư ñiền của người nơi khác + Diện tích thổ - Công thổ - Tư thổ

4557.7.13.4.9 4347.3.14.0.3 210.3.14.4.6 325.1. 0.9.5 31.3.6.4 293.7.9.5.5

. Tư thổ thực canh . Tư thổ của người nơi khác Các loại ñất khác

291.7.6.0.5 2.0. 3.5 205.9.14.5

- Thần từ

45.1. 6.5

- Mộ ñịa

160.8. 8.0

ðất không sử dụng

1316.7.10.5

- Hoang nhàn, thổ phụ, cát

859. 3.2.5

- Rừng

452.4. 8.0

- Rừng của nơi khác

5.0. 0.0

Các loại ño theo chiều dài và ñếm bờ, sở, dải. - ðường thiên lý 1.901 tầm, 1 thước, 5 tấc và 4 ñoạn không ño. - Thủy ñạo 5.970 tầm và 18 dải không ño. - Khê cừ 6.914 tầm và 20 dải không ño. - Bờ ñắp 28 bờ. - ðò ngang 3 sở. - Rạch 1 sở. - Ao 1 sở - Bàu 3 sở.

232


CƯỚC CHÚ 1. Công ñiền công thổ

1352.2. 1.0.4

- Công ñiền

1320.8 .9.6.4

- Công thổ

31.3. 6.4

2. Tư ñiền tư thổ

4851.5. 8.0.4

- Tư ñiền

4557.7.13.4.9

- Tư thổ

293.7. 9.5.5 * *

*

1.- AN ðẠI xã . ðông giáp xã An Phúc, lấy bờ ruộng làm giới. . Tây giáp xã An Hội, xã Kế Xuyên, lập cột ñá làm giới. . Nam giáp xã Phụ An Sơn, lấy hàng cây làm giới. . Bắc giáp xã Khánh An, lấy thủy ñạo làm giới. - Toàn diện tích 153.0.6.2 . Tư ñiền

90.8.8.2

. Tư thổ

12.6.13.0

. Mộ ñịa

0.6.0.0

. Hoang nhàn

3.9.0.0

. ðất rừng

45.0.0.0

- Thủy ñạo 2 dải. - Bờ ñắp 1 bờ. 2.- AN HÒA ðÔNG xã . ðông giáp xã Phú Hòa, xã Tuân Nghĩa, lập cột ñá làm giới. . Tây giáp xã Gia Phúc, lập cột ñá làm giới. . Nam giáp xã Phượng Loan, xã Tuân Nghĩa, xã Tuân Dưỡng. . Bắc giáp xã Phụ An Sơn, xã Tuân Nghĩa, lập cột ñá làm giới. 233


- Toàn diện tích 126.7.1.9.5: . Tư ñiền . Tư thổ

65.4. 3. 4.5 11.6.13.5

. Thần từ

0.3.0.0

. Hoang nhàn

0.3.0.0

. ðất rừng

49.0.0.0

3.- AN HÒA TÂY xã . ðông giáp xã Phượng Sơn, lập cột ñá làm giới. . Tây giáp xã Phượng Sơn, lấy cây ña làm giới. . Nam giáp xã Phượng Sơn, lập cột ñá làm giới. . Bắc giáp xã Gia Phúc, lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 83.5.12.5.5: . Tư ñiền . Tư thổ . Công ñiền cho nơi khác

53.2.10.8 15.6.13.4.5 6.4.12.1

. Tư ñiền của người nơi khác

1.7.6.2

. Thần từ

1.0.0.0

. Mộ ñịa

0.2.0.0

. Hoang nhàn

0.2.0.0

. Rừng

5.0.0.0

4.- AN HỘI xã . ðông giáp xã ðại An, xã Khánh An, xã Kế Xuyên, lập cột ñá làm giới. . Tây giáp xã An Mỹ ðông Mỹ, lập cột ñá làm giới. . Nam giáp xã Gia Phúc, lập cột ñá làm giới. . Bắc giáp phường Phú Xuân (thuộc Chu Tượng). - Toàn diện tích 240.8.4.6: . Công ñiền . Tư ñiền 234

17.5.9.3 199.6.13.9


. Tư thổ

6.4.11.5

. Thần từ

4.1.0.0

. Hoang nhàn

13.0.0.0

- Thủy ñạo 1 dải. - Bờ ñắp 2 bờ. 5.- AN MỸ ðÔNG MỸ xã . ðông giáp xã An Hội; phường Phú Xuân (thuộc Chu Tượng), lập cột ñá làm giới. . Tây giáp xã Tây An (tổng Phú Mỹ Trung), lấy khe làm giới. . Nam giáp tộc ðồng Chàm Tân An (thuộc Chu Tượng), xã Gia Phúc, lấy ñường làm giới. . Bắc giáp xã Trà Sơn Hạ (tổng Phú Mỹ Trung). - Toàn diện tích 118.1.3.0: . Quan ñiền trại

13.3.13.2

. Tư ñiền

79.3.7.1

. Tư thổ

2.3.4.5

. Tư ñiền của người nơi khác

0.8.8.2

. Thần từ

1.0.0.0

. Hoang nhàn

21.2.0.0

6.- AN PHÚC xã . ðông giáp xã Tây Mỹ, xã Tuân Dưỡng, xã Phố Thị. . Tây giáp xã An ðại, xã Phụ An Sơn, lấy bờ ñê làm giới. . Nam giáp xã Phú Hòa, lấy ñường làm giới. . Bắc giáp xã Khánh An, xã Phố Thị, lấy rừng làm giới. - Toàn diện tích 91.4.12.9: . Tư ñiền

70.9.0.4

. Tư thổ

5.0.12.5

. Mộ ñịa

1.0.0.0

235


. Hoang nhàn

6.5.0.0

. Rừng

8.0.0.0

7.- AN SƠN thôn . ðông giáp xã Bến ðá (tổng Hưng Thịnh Hạ), lập cọc gỗ làm giới. . Tây giáp xã Trà Sơn, lấy bờ ruộng làm giới. . Nam giáp xã Trà Sơn, lập cọc gỗ làm giới. . Bắc giáp xã Trà Long, lấy khe và bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 53.6.13.6: . Tư ñiền

12.1.11.4

. Tư thổ

3.7.14.5

. Tư ñiền của người nơi khác

9.1.2.7

. Thần từ

0.4.0.0

. Mộ ñịa

1.5.0.0

. Hoang nhàn

16.7.0.0

. Cát trắng

10.0.0.0

8.- AN THÁI xã . ðông giáp xã Phúc An ðông, thôn Mỹ Cương, thôn Phúc An Tây, phường Vĩnh Phúc, xã tứ chánh An Hà (ñều thuộc tổng Hưng Thịnh Hạ), phường Tịch An; xã Cây Duối (thuộc Liêm Hộ, Hà ðông); phường Tây An, xã Thạch Tân; xã Ngọc Sơn (thuộc Liêm Hộ, Hà ðông). . Tây giáp xã ðịch Thái, xã An Hòa, phường Tây An. . Nam giáp xã Quảng Phú (tổng Hưng Thịnh Hạ), xã ðá Bạc (tổng ðức Hòa Trung). . Bắc giáp xã Phú Xuân, xã Tuân Dưỡng. - Toàn diện tích 1386.8.7.9.5: . Công ñiền . Tư ñiền . Công thổ 236

326.3.7.0 522.4.3.0.5 7.7.0.0


. Tư thổ . Tư ñiền của người nơi khác

36.5.6.8 54.6.12.1

. Tư thổ của người nơi khác

0.3.1.5

. Thảo quản ñiền của người nơi khác 2.9.0.0 . Thần từ . Mộ ñịa (rừng) . Hoang nhàn

6.2.0.0 82.9.0.0 346.8.7.5

- Bờ ñắp 5 bờ. - Khe 11 dải. - Thủy ñạo 7 dải. - ðò ngang 3 sở. - Rạch 1 sở. 9.- BÀU AN xã . ðông giáp xã Tuân Dưỡng, lập cột ñá làm giới. . Tây giáp xã Tuân Dưỡng, lấy bờ ruộng làm giới. . Nam giáp xã Tuân Dưỡng, lập cột ñá làm giới. . Bắc giáp xã Tuân Dưỡng, lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 5.0.0.0: . Thổ phụ

2.0.0.0

. Thần từ

2.0.0.0

. Mộ ñịa

1.0.0.0

10.- BẮC LÂM xã . ðông giáp xã ðịch Thái, lấy bờ ruộng làm giới. . Tây giáp xã ðịch Thái, xã Tây Mỹ, lấy rừng làm giới. . Nam giáp xã Tú Chàng (thuộc Liêm Hộ). . Bắc giáp xã ðịch Thái, xã Tây Mỹ, lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 123.5.6.7: . Tư ñiền

90.5.11.7 237


. Tư thổ

9.1.6.5

. Tư ñiền của người nơi khác

8.8.4.5

. Thần từ

0.3.0.0

. Mộ ñịa

0.7.14.0

. Hoang nhàn

13.9.0.0

- Ao 1 sở. 11.- BÌNH AN xã . ðông giáp xã ðịch Thái, lấy bờ ruộng làm giới. . Tây giáp xã Tây Mỹ, xã Phú Hòa. . Nam giáp xã ðịch Thái. . Bắc giáp phường Tây An, xã Phú Hoà... - Toàn diện tích 63.4.3.3.4: . Tư ñiền

59.4.3.3.4

. Hoang nhàn

3.0.0.0

. Rừng

1.0.0.0

- ðường thiên lý 328 tầm, 1 thước, 5 tấc. 12.- ðỊCH THÁI xã . ðông giáp xã Thạch Tân, xã An Thái, phường Tây An. . Tây giáp xã Tây Mỹ, xã Bình An, xã Bắc Lâm. . Nam giáp xã Tú Chàng, xã Thạch Tân. . Bắc giáp xã Bình An, lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 410.1.1.5.8: . Công ñiền

164.5.5.9.4

. Tư ñiền

141.6.7.1.4

. Công thổ . Tư thổ . Tư ñiền của người nơi khác . Thần từ 238

15.2.2.0 9.4.6.5 19.6.3.0 5.8.0.0


. Mộ ñịa

1.0.0.0

. Hoang tàn

43.8.7.0

- ðường thiên lý 3 ñoạn. - Khe 1 dải. - Thủy ñạo 1 dải. - Bàu 1 sở. - Bờ ñắp 1 bờ. 13.- GIA PHÚC xã . ðông giáp xã An Hòa ðông, xã Phụ An Sơn. . Tây giáp xã An Xá (tổng Thuận ðức Trung), tộc ðồng Lam Tân An (thuộc Chu Tượng), lập cột ñá làm giới. . Nam giáp xã Phượng Sơn, xã An Hòa Tây, lập cột ñá làm giới. . Bắc giáp xã An Hội, xã An Mỹ ðông Mỹ, lấy ñường làm giới. - Toàn diện tích 354.4.0.2: . Tư ñiền

290.9.9.5

. Tư thổ

24.7.11.7

. Thần từ

1.3.6.0

. Mộ ñịa

0.3.0.0

. Hoang nhàn

1.0.0.0

. Rừng

31.0.3.0

. ðất rừng nơi khác có ở ñây

5.0.0.0

14.- KẾ XUYÊN xã . ðông giáp xã Trà Long, xã Phố Thị, phường Vĩnh An. . Tây giáp xã Trà Long, phường Phú Xuân, lấy bờ ruộng làm giới. . Nam giáp xã Khánh An, xã Phú Long. . Bắc giáp thôn Tuân Mỹ Tây, xã Tuân Nghĩa. - Toàn diện tích 381.7.0.6.8: . Công ñiền

116.8.1.0.6 239


. Tư ñiền

128.8.4.6.2

. Tư ñiền của người nơi khác

5.2.0.0

. Thần từ

1.5.0.0

. Hoang nhàn, thổ phụ . Rừng

27.9.0.0 101.4.10.0

- Bờ ñắp 4 bờ. - Khe 2 dải. - Thủy ñạo 2 dải. - ðường thiên lý 1 ñoạn. 15.- KHÁNH AN xã . ðông giáp thôn Phú Long, lấy bờ ruộng làm giới. . Tây giáp xã An Hội, lấy bờ ruộng làm giới. . Nam giáp xã An ðại, xã An Phúc, lấy bờ ruộng làm giới. . Bắc giáp xã Kế Xuyên, phường Vĩnh An. - Toàn diện tích 75.9.13.5 . Tư ñiền

57.2.12.3

. Tư thổ

3.7.10.3

. Tư ñiền của người nơi khác

1.4.14.9

. Tư thổ của người nơi khác

0.1.6.0

. Hoang nhàn

13.3.0.0

- Khe 190 tầm. - Bờ ñắp 2 bờ. - Thủy ñạo 400 tầm. 16.- PHỐ THỊ xã . ðông giáp xã Phú An (tổng Phú Mỹ Trung), xã Tuân Dưỡng. . Tây giáp xã Phúc Lộc (tổng Phú Mỹ Trung), xã Kế Xuyên. . Nam giáp xã Trà Long, lập cột ñá làm giới. . Bắc giáp xã Phúc Lộc, lấy bờ gò làm giới. 240


- Toàn diện tích

205.5.5.3.4:

. Công ñiền . Quan ñiền trại . Tư ñiền . Tư ñiền của người nơi khác

104.0.5.6.4 8. 1.7.1 47.2.0.0.4 29.7.11.7.6

. Thần từ

0.8.0.0

. Thổ phụ

0.7.0.0

. Mộ ñịa

1.3.0.0

. Rừng

13.5.10.0

- Khe 1 dải. - Bờ ñắp 2 bờ. - Thủy ñạo 4 dải. 17.- PHÚ HÒA xã . ðông giáp xã Tây Mỹ, xã Khánh Mỹ (thuộc Liêm Hộ). . Tây giáp xã An Hòa ðông, xã Tuân Dưỡng, lấy bờ ruộng làm giới. . Nam giáp xã Phượng Loan, xã Khánh Lộc (thuộc Liêm Hộ, Hà ðông), lập cột ñá làm giới. . Bắc giáp xã An Phúc, xã Phụ An Sơn. - Toàn diện tích 149.8.10.4.2: . Tư ñiền

98.4.1.8.2

. Tư thổ

22.6.7.0

. Tư ñiền của người nơi khác

3.2.11.6

. Tư thổ của người nơi khác

0.1.5.0

. Thần từ

1.0.7.5

. Hoang nhàn

2.1.7.5

. Rừng

22.2.0.0

- Thủy ñạo 500 tầm. 241


18.- PHÚ LONG thôn . ðông giáp xã Trà Long, lấy bờ ruộng làm giới. . Tây giáp xã Phố Thị, xã Khánh An, xã Tây Mỹ. . Nam giáp xã Tuân Dưỡng, lấy bờ ruộng làm giới. . Bắc giáp xã Kế Xuyên, lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 63.9.9.0: . Tư ñiền

55.4.7.4

. Tư thổ

7.0.1.6

. Hoang nhàn

0.9.0.0

. Rừng

0.6.0.0

- Bờ ñắp 1 bờ. - Khe 300 tầm. - Thủy ñạo 550 tầm. 19.- PHÚ XUÂN xã . ðông giáp xã Tuân Dưỡng; lại giáp xã Tây Giang, thôn Cổ Linh, xã Phú An ðông (ñều thuộc tổng Hưng Thịnh Hạ), lấy bờ ruộng làm giới. . Tây giáp xã Tuân Dưỡng, lấy bờ ruộng làm giới. . Nam giáp xã An Thái, lập cột ñá làm giới. . Bắc giáp xã Tuân Dưỡng. - Toàn diện tích 308.8.2.6: . Tư ñiền . Tư ñiền của người nơi khác

4.3.9.7

. Tư thổ

9.4.3.5

. Thần từ

0.6.9.0

. Mộ ñịa

45.0.9.0

. Hoang nhàn - Khe 807 tầm. - Thủy ñạo 195 tầm. - Bờ ñắp 1 bờ. 242

130.3.1.4

119.0.0.0


20.- PHỤ AN SƠN xã . ðông giáp xã An Phúc, lấy bờ ñê làm giới. . Tây giáp xã Gia Phúc, xã Kế Xuyên, lấy rừng làm giới. . Nam giáp xã An Hòa ðông, xã Phú Hòa, lấy bờ ruộng làm giới. . Bắc giáp xã An ðại, lấy bụi cây làm giới. - Toàn diện tích (thổ phụ) 12.0.0.0 21.- PHƯỢNG LOAN xã . ðông giáp xã Khánh Lộc, xã Tú Chàng (ñều thuộc Liêm Hộ, huyện Hà ðông), xã Phượng Sơn. . Tây giáp xã Phượng Sơn, lấy bờ ruộng làm giới. . Nam giáp xã Xuân Lộc (thuộc Liêm Hộ, Hà ðông.) . Bắc giáp xã An Hòa ðông, xã Phú Hòa. - Toàn diện tích 328.8.9.4.5: . Tư ñiền

301.7.1.4.5

. Tư thổ

5.4.8.0

. Thần từ

1.0.0.0

. Hoang nhàn

0.5.0.0

- Khe 100 tầm. 22.- PHƯỢNG SƠN xã . ðông giáp xã An Hòa, ấp Phụ Lộc Sơn Phú An (tổng Vinh Hòa Trung, huyện Hà ðông). . Tây giáp xã An Xá (tổng Thuận ðức Trung). . Nam giáp xã Lộc Sơn, ấp tứ chánh Ma Ninh (ñều thuộc Liêm Hộ, Hà ðông). . Bắc giáp xã Gia Phúc, lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 213.2.1.1: . Tư ñiền . Tư thổ . Công ñiền cho nơi khác

159.3.12.1 13.6.8.4 7.2.1.0 243


. Tư ñiền của người nơi khác

1.1.7.6

. Thần từ

4.0.10.0

. Hoang nhàn

26.7.7.0

. Rừng

1.0.0.0

- Thủy ñạo 150 tầm. - Bờ ñắp 1 bờ . - Khe 900 tầm. 23.- TÂY AN phường . ðông giáp xã An Thái, lấy ñường ñá làm giới. . Tây giáp xã Tuân Dưỡng, lấy bờ ruộng làm giới. . Nam giáp xã An Thái, lấy ñường ñá làm giới. . Bắc giáp xã Tuân Dưỡng, lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 80.0.7.4: . Tư ñiền

65.8.5.5

. Tư thổ

7.7.1.9

. Thần từ

0.5.0.0

. Rừng

6.0.0.0

- Thủy ñạo 60 tầm. - ðường thiên lý 115 tầm, 3 thước. 24.- TÂY MỸ xã . ðông giáp xã ðịch Thái, xã Bình An, xã Tuân Dưỡng, phường Xuân Xướng Tân An, xã Bắc Lâm, thôn Phú Long, lập cột ñá làm giới. . Tây giáp xã Phú Hòa, xã An Phúc, lập cột ñá làm giới. . Nam giáp xã Khánh Mỹ (thuộc Liêm Hộ), xã Bắc Lâm, lấy bờ ñê làm giới. . Bắc giáp xã Phố Thị, thôn Phú Long, lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 292.7.5.9: . Tư ñiền

244

239.0.3.5


. Tư thổ

22.4.11.7

. Tư ñiền của người nơi khác

4.7.5.7

. Thần từ

0.5.0.0

. Rừng

26.0.0.0

- Khe 530 tầm. - Thủy ñạo 240 tầm. 25.- THẠCH TÂN xã . ðông giáp xã ðịch Thái, lấy khe làm giới. . Tây, Nam, Bắc ñều giáp xã ðịch Thái, lấy bờ ñê làm giới. - Toàn diện tích 93.3.9.3.4: . Tư ñiền

91.2.9.3.4

. Thần từ

1.0.1.5

. Hoang nhàn

1.0.13.5

- Khe 51 tầm. - ðường thiên lý 66 tầm, 2 thước. 26.- TRÀ LONG xã . ðông giáp xã Trà Sơn, xã Tuân Dưỡng, xã Vinh Hoa Chính, lập cột ñá làm giới. . Tây giáp xã Kế Xuyên, thôn Phú Long, xã Tuân Nghĩa. . Nam giáp xã Tuân Dưỡng, xã Vinh Hoa Chính. . Bắc giáp xã Phố Thị, xã Kế Xuyên, xã Trà Sơn, lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 719.7.10.5: . Công ñiền

248.5.3.4

. Tư ñiền

421.6.1.5

. Tư ñiền nơi khác có ở ñây

36.1.0.6

. Thần từ

1.9.0.0

. Mộ ñịa

3.5.0.0

. Hoang nhàn

8.1.5.0 245


- Khê cừ 1.060 tầm. - ðường thiên lý 756 tầm, 2 thước. - Thủy ñạo 630 tầm. - Bờ ñắp 1 bờ. 27.- TRÀ SƠN xã . ðông giáp xã Tây Giang, xã Bến ðá (ñều thuộc tổng Hưng Thịnh Hạ), thôn An Sơn, lấy bờ ruộng làm giới. . Tây giáp xã Trà Long, xã Tuân Nghĩa, thôn Tuân Dưỡng, lấy khe làm giới. . Nam giáp xã Tuân Dưỡng, lấy bờ ruộng làm giới. . Bắc giáp thôn An Sơn, lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 401.1.11.3: . Tư ñiền

189.8.12.6

. Tư ñiền của người nơi khác

22.4.2.7

. Tư thổ của người nơi khác

0.7.11.0

. Thần từ

0.6.0.0

. Mộ ñịa

16.0.0.0

. Hoang nhàn . Rừng

106.5.0.0 65.0.0.0

- Khe 1 dải. - Thủy ñạo 1 dải. - Bàu 2 sở. - Bờ ñắp 2 bờ. 28.- TUÂN DƯỠNG xã . ðông giáp xã Tây Giang (tổng Hưng Thịnh Hạ); xã Phú Xuân, phường Tây An, Xã Phú Hòa, xã ðịch Thái, xã Trà Sơn, xã Bàu An. . Tây giáp xã Tây Mỹ, xã Trà Long, xã An Phúc, xã Phú Xuân, xã Vinh Hoa Chính, lập cột ñá làm giới. . Nam giáp xã An Thái, phường Xuân Xướng Tân An, Xã Vinh Hoa Chính, lập cột ñá làm giới. 246


. Bắc giáp xã Trà Long, thôn Phú Long, xã Phú Hòa. - Toàn diện tích 822.2.14.2.8: . Công ñiền . Tư ñiền

181.3.0.0 458.3.4.9.8

. Công thổ . Tư thổ

8.4.4.4 39.2.13.2

. Tư ñiền của người nơi khác

5.9.11.7

. Tư thổ của người nơi khác

0.0.10.0

. Thần từ

4.8.0.0

. Mộ ñịa

4.2.0.0

. Rừng

67.0.0.0

. Hoang nhàn

52.9.0.0

- ðường thiên lý 634 tầm, 3 thước. - Khe 1.845 tầm. - Thủy ñạo 1.520 tầm. - Bờ ñắp 2 bờ. 29.- TUÂN MỸ TÂY thôn . ðông giáp xã Tuân Nghĩa. . Tây giáp xã Bình An Chính (tổng Phú Mỹ Trung), lấy khe làm giới. . Nam giáp xã Kế Xuyên, lấy khe làm giới. . Bắc giáp xã Ngọc Phố (tổng Phú Mỹ Trung), lấy khe làm giới. - Toàn diện tích 72.7.2.2: . Tư ñiền

71.0.10.7

. Tư ñiền của người nơi khác

0.9.6.5

. Thần từ

0.2.0.0

. Mộ ñịa

0.5.0.0

- Thủy ñạo 380 tầm. 247


30.- TUÂN NGHĨA xã . ðông giáp xã Phố Thị, lập cột ñá làm giới. . Tây giáp thôn Tuân Mỹ Tây, xã Cẩm Lũ (tổng Phú Mỹ Trung). . Nam giáp xã Kế Xuyên, lấy khe làm giới. . Bắc giáp xã Cẩm Lũ (tổng Phú Mỹ Trung), lấy khe làm giới. - Toàn diện tích 269.6.13.0: . Công ñiền . Tư ñiền

123.6.3.9 145.0.14.1

. Tư ñiền của người nơi khác . Thần từ . Hoang nhàn

0.1.0.0 0.7.10.0 0.1.0.0

- ðường thiên lý 1 ñoạn. - Khê cừ 1 dải. - Bờ ñắp 1 bờ. 31.- VINH HOA CHÍNH xã . ðông giáp xã Tuân Dưỡng, lấy bờ ruộng làm giới. . Tây giáp xã Trà Long, lập cột ñá làm giới. . Nam giáp xã Tuân Dưỡng, lập cột ñá làm giới. . Bắc giáp xã Tuân Dưỡng, xã Trà Long, lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 10.0.11.5: . Tư thổ

6.9.11.5

. Thần từ

3.1.0.0

32.- VĨNH AN phường . ðông giáp thôn Phú Long, lấy bờ ruộng làm giới. . Tây giáp xã Kế Xuyên, lấy bờ ruộng làm giới. . Nam giáp xã Khánh An, lấy bờ ruộng làm giới. . Bắc giáp xã Kế Xuyên. 248


- Toàn diện tích 13.5.0.0: . Tư ñiền . Hoang nhàn

10.0.0.0 3.5.0.0

33.- XUÂN XƯỚNG TÂN AN phường . ðông giáp xã Tây Mỹ, lấy hàng cây làm giới. . Tây giáp xã Tây Mỹ, lập cột ñá làm giới. . Nam giáp xã Tây Mỹ, lập cột ñá làm giới. . Bắc giáp xã Tuân Dưỡng, lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 9.4.2.0: . Tư thổ

5.6.9.5

. Tư thổ của người nơi khác

0.6.0.0

. Thần từ

0.2.7.5

. Mộ ñịa

1.0.0.0

. Hoang nhàn

1.5.0.0

. ðất rừng

0.4.0.0

249


II. TOÅNG AN THÒNH HAÏ Gồm 15 làng (7 xã, 1 thôn, 2 phường, 1 ấp, 4 tộc) - Bàu Ao tứ chánh ấp

- Phú Khương phường

- Bình An phụ lũy xã

- Phú Sơn tộc

- Bình Trung xã

- Phụ Xuân An Giáo Ái Tây tộc

- ðăng Lương xã

- Phúc Toản Tắm Bãi tộc

- Hoa Sơn An Viên xã

- Phước Lâm xã

- Hội Sơn - Hoa An nhị phường

- Trà ðóa xã

- Lạc Câu xã

- Trà Lộ thôn - Xuân An tộc

Mất ñịa bạ xã An Thạnh, tộc Xuân Mỹ tứ chánh, xã Phúc Sơn. Toàn diện tích

5230.7. 4.6.8

. Diện tích sử dụng

2688.1.13.1.8

. Diện tích không sử dụng Diện tích ñiền thổ thực canh + Diện tích ñiền - Công quan ñiền . Công ñiền . Công ñiền thảo quản

2661.5.13.0.8 2485.9. 0.1.8 390.7.6.9 305.6.1.4 1.0.0.0

. Quan ñiền trại

12.7.9.0

. Công ñiền cho nơi khác

42.1.7.5

. Quan ñiền trại cho nơi khác

29.2.4.0

- Tư ñiền

2095.1.8.2.8 . Tư ñiền thực canh

1950.7.0.2.8

. Tư ñiền trang trại

7.9.11.3

. Tư ñiền của người nơi khác 250

2542.5. 6.5

136.4.11.7


+ Diện tích thổ - Công quan thổ . Công thổ . Quan thổ trại - Tư thổ

175.6.12.9 11.7.1.6 10.5.1.6 1.2.0.0 163.9.11.3

. Tư thổ thực canh

147.8.1.2

. Tư thổ trang trại

1.0.0.0

. Tư thổ của người nơi khác Các loại ñất khác

15.1.10.1 26.6.0.1

- Thần từ

4.0.5.1

- Mộ ñịa

22.5.10.0

ðất không sử dụng

2542.5.6.5

- Hoang nhàn - Thổ phụ

921.1.3.0 45.8.3.5

- Rừng

473.6.0.0

- Cát

110.2.0.0

Các loại ño theo chiều dài - Thủy ñạo 651 tầm và 7 dải không ño. - Thủy ñạo nơi khác 950 tầm và 2 thước. - Khe 160 tầm và 2 dải. - Trường khê 1.140 tầm. - Bàu, ñầm 2 sở. - Bờ ñắp 4 sở. - ðò ngang 2 sở. - Ruộng khô 1 sở.

251


CƯỚC CHÚ 1. Công quan ñiền thổ

402.4 .8.5

- Công quan ñiền

390.7. 6.9

- Công thổ

11.7. 1.6

2. Tư ñiền tư thổ

2259.1. 4.5.8

- Tư ñiền

2095.1. 8.2.8

- Tư thổ

162.9.11.3 * *

*

1.- BÀU AO tứ chánh ấp . ðông giáp xã ðông Sơn, xã Trung Phường (ñều thuộc Hà Bạc). . Tây giáp xã Trung Phường (thuộc Hà Bạc). . Nam giáp xã ðông Sơn (thuộc Hà Bạc). . Bắc giáp xã Trung Phường (thuộc Hà Bạc). - Toàn diện tich 39.7.13.0: . Tư ñiền

34.5.3.0

. Mộ ñịa

0.5.10.0

. Hoang nhàn

4.7.0.0

2.- BÌNH AN phụ lũy xã . ðông giáp biển. . Tây giáp xã Hoa Sơn An Viên và sông. . Nam giáp xã Trung Phường (thuộc Hà Bạc). . Bắc giáp cửa biển ðại Chiêm. - Toàn diện tích 329.8.1.5: . Tư ñiền . Tư ñiền của người nơi khác

5.0.10.2

. Tư thổ của người nơi khác

1.7.0.0

. Hoang nhàn 252

17.2.10.3

305.7.11.0


3.- BÌNH TRUNG xã . ðông giáp sông. . Tây giáp xã Câu Lâu (tổng Mậu Hòa Trung, Duy Xuyên), tộc Phú Sơn, xã ðăng Lương. . Nam giáp phường Phú Khương, xã Ngọc Sơn. . Bắc giáp tộc Phú Sơn, lập cọc gỗ làm giới. - Toàn diện tích 190.1.12.5: . Tư ñiền . Công ñiền cho nơi khác . Quan ñiền trại cho nơi khác . Thần từ

96.4.8.5 7.0.0.0 29.2.4.0 0.5.0.0

. Hoang nhàn

37.0.0.0

. Rừng

20.0.0.0

- Khe 1 dải. - Thủy ñạo 2 dải. 4.- ðĂNG LƯƠNG xã . ðông giáp tộc Phú Sơn, xã Bình Trung, xã Câu Lâu (tổng Mậu Hòa Trung, huyện Duy Xuyên), lấy bờ ruộng làm giới. . Tây giáp xã ðồng Chàm, xã Hương An (ñều thuộc Chu Tượng, Duy Xuyên), lập cọc gỗ làm giới. . Nam giáp xã Ngọc Sơn (thuộc Chu Tượng, Duy Xuyên), lập cọc gỗ làm giới. . Bắc giáp xã An Lạc ( tổng An Lạc Hạ, huyện Duy Xuyên), tộc Phú Sơn. - Toàn diện tích 1167.3.3.5.8: . Công ñiền . Thảo quản ñiền . Tư ñiền . Công thổ

106.9.6.6 1.0.0.0 276.2.8.9.8 4.0.9.0 253


. Tư thổ

19.9.10.0

. Tư ñiền của nơi khác

26.2.10.5

. Thổ phụ

45.8.3.5

. Cát trắng

687.0.0.0

- Khe 1.140 tầm. - Khê cừ 1.609 tầm. 5.- HOA SƠN AN VIÊN xã . ðông giáp xã ðông Sơn, xã Trung Phường (ñều thuộc Hà Bạc), xã phụ lũy Bình An, lập cột gỗ khắc chữ làm giới; tộc Xuân An. . Tây giáp Hội Sơn - Hoa An nhị phường, thôn Trà Lộ, tộc Xuân An. . Nam giáp xã Lạc Câu, thôn Trà Lộ, tộc Xuân An. . Bắc giáp tộc Xuân An, thôn Trà Lộ và sông. - Toàn diện tích 322.2.3.0: . Tư ñiền

242.1.13.4

. Tư thổ

19.4.4.6

. Thần từ

0.6.0.0

. Mộ ñịa

20.0.0.0

. Hoang nhàn

40.0.0.0

- Khe 1 dải. 6.- HỘI SƠN - HOA AN nhị phường (Phúc Sơn xã) . ðông giáp xã Hoa Sơn An Viên, thôn Trà Lộ, xã Lạc Câu, lập cọc gỗ làm giới. . Tây giáp xã Bàn Thạch (tổng An Lạc Hạ, huyện Duy Xuyên) và sông. . Nam giáp xã Lạc Câu, lập cọc gỗ làm giới. . Bắc giáp xã Bàn Thạch và sông. - Toàn diện tích (tư ñiền) 282.0.3.5

254


7.- LẠC CÂU xã . ðông giáp xã ðông Sơn (thuộc Hà Bạc); thôn Bình An Thượng và xã Hà Bá Tây (thuộc Hà Bạc, Duy Xuyên), lập cọc gỗ làm giới. . Tây giáp xã Phúc Sơn (phường Hội Sơn, phường Hoa An), lập cọc gỗ làm giới. . Nam giáp xã Trà ðóa, lập cọc gỗ khắc chữ làm giới. . Bắc giáp xã Hoa Sơn An Viên, xã Phúc Sơn, (phường Hội An, phường Hoa An), lập cọc gỗ khắc chữ làm giới. - Toàn diện tích 1204.4.10.3: . Công ñiền

136.2.12.9

. Tư ñiền

244.9.14.8

. Tư thổ

39.8.11.5

. Tư ñiền của người nơi khác

103.2.6.0

. Tư thổ của người nơi khác

13.4.10.1

. Hoang nhàn

18.6.0.0

. ðất rừng

233.0.0.0

. Cát trắng

415.0.0.0

- ðò ngang 1 sở. 8.- PHÚ KHƯƠNG phường . ðông giáp sông. . Tây giáp xã Ngọc Sơn, lập cột ñá làm giới. . Nam giáp tộc Phúc Toản Tắm Bãi, lập cọc gỗ làm giới. . Bắc giáp tộc Phụ Xuân An Giáo Ái Tây, xã Bình Trung. - Toàn diện tích 172.7.0.7: . Tư ñiền

57.2.9.7

. Tư thổ

1.9.6.0

. Công ñiền cho nơi khác

19.1.0.0

. Tư ñiền của người nơi khác

1.6.0.0

. Thần từ

0.3.0.0 255


. Hoang nhàn

82.0.0.0

. Rừng

10.5.0.0

- Thủy ñạo 1 dải. - Thủy ñạo nơi khác có ở ñây 950 tầm, 2 thước. 9.- PHÚ SƠN tộc . ðông giáp xã Bình Trung, lấy bờ ruộng làm giới. . Tây giáp xã ðăng Lương, lấy bờ ruộng làm giới. . Nam giáp xã Bình Trung. . Bắc giáp xã Câu Lâu (tổng Mậu Hòa Trung, Duy Xuyên), lấy rừng làm giới. - Toàn diện tích 44.8.6.9: . Tư ñiền

25.3.10.1

. Tư thổ

5.4.11.8

. Rừng

14.0.0.0

10.- PHỤ XUÂN AN GIÁO ÁI TÂY tộc . ðông giáp sông. . Tây giáp sông. . Nam giáp xã An Thạnh (tổng An Thạnh Hạ), lấy bờ ruộng làm giới. . Bắc giáp sông. - Toàn diện tích (tư ñiền) 71.0. 1.8 - Ruộng khô 1 sở. - Thủy ñạo 1 dải. 11.- PHÚC TOẢN TẮM BÃI tộc . ðông giáp sông. . Tây giáp xã Ngọc Sơn (thuộc Chu Tượng, Duy Xuyên), xã Cây Sơn (tổng Phú Mỹ Trung), lập cọc gỗ làm giới. . Nam giáp xã Vân ðóa Tây (tổng Hưng Thịnh Hạ), lập cọc gỗ làm giới.

256


. Bắc giáp phường Phú Khương; xã An Thạnh (tổng An Thịnh Hạ), lập cọc gỗ làm giới. - Toàn diện tích 326.1.4.8: . Tư ñiền

103.7.14.3

. Tư thổ

5.7.13.0

. Công ñiền cho nơi khác

13.0.0.0

. Tư ñiền của người nơi khác

0.3.0.0

. Thần từ

0.2.7.5

. Hoang nhàn

201.5.0.0

. Rừng

1.5.0.0

12.- PHƯỚC LÂM xã . ðông giáp thôn Hà Bá (thuộc Hà Bạc), lập cọc gỗ làm giới. . Tây giáp xã Trà ðóa và sông. . Nam giáp xã Tiên ðóa, xã Vân ðóa ðông (ñều thuộc tổng Hưng Thịnh Hạ) . Bắc giáp xã Trà ðóa, lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 384.5.8.2: . Tư ñiền

207.3.8.2

. Tư ñiền trang trại

1.4.0.0

. Thần từ

0.1.0.0

. Hoang nhàn . Rừng

72.7.0.0 103.0.0.0

- Thủy ñạo 3 dải. - Bờ ñắp 3 bờ. 13.- TRÀ ðÓA xã . ðông giáp xã Tân An và xã Hà Bá (thuộc Hà Bạc, Duy Xuyên), xã Phước Lâm, lấy bờ ruộng làm giới. . Tây giáp sông. . Nam giáp xã Phước Lâm, lấy bờ ruộng làm giới. . Bắc giáp xã Lạc Câu (tổng An Thịnh Hạ). 257


- Toàn diện tích 655.4.6.5: . Công ñiền . Quan ñiền trại . Tư ñiền . Tư ñiền trang trại

62.3.11.9 12.7.9.0 268.1.8.2 6.5.11.3

. Công thổ

6.4.7.6

. Quan thổ trại

1.2.0.0

. Tư thổ

53.4.13.4

. Tư thổ trang trại

1.0.0.0

. Công ñiền cho nơi khác

3.0.7.5

. Thần từ . Hoang nhàn . Rừng

1.2.12.6 147.5.0.0 91.6.0.0

- Thủy ñạo 651 tầm. - ðò ngang 1 sở. - ðầm 1 sở. 14.- TRÀ LỘ thôn . ðông, Tây, Nam, Bắc ñều giáp sông. - Toàn diện tích 6.3.1.7: . Tư ñiền

1.4.9.7

. Tư thổ

1.1.7.0

. Thần từ

1.0.0.0

. Mộ ñịa

2.0.0.0

. Hoang nhàn

0.7.0.0

15.- XUÂN AN tộc . ðông giáp xã Hoa Sơn An Viên, lấy ñường làm giới. . Tây giáp xã Hoa Sơn An Viên, lấy cây ña làm giới. . Nam và Bắc giáp xã Hoa Sơn An Viên, lấy bờ ruộng làm giới. 258


- Toàn diện tích 33.9.1.7: . Tư ñiền

22.5.10.8

. Tư thổ

0.6.13.9

. Hoang nhàn

10.6.7.0

259


III. TOÅNG AN VIEÄT THÖÔÏNG Gồm 25 làng (22 xã, 3 thôn) - An Hòa xã

- La Nga xã

- An Tráng xã

- Lam Sơn xã

- An Việt xã

- Lộc An xã

- Bình Sơn xã

- Lộc Sơn xã

- Cẩm An thôn

- Ngọc Lâm xã

- Cẩm La thôn

- Ngọc Sơn Chính - Phụ nhị thôn

- Diên Lộc xã

- Phú An - Hương Lâm nhị xã

- ðại Lộc xã

- Phú Lâm xã

- ðại Tráng xã

- Phú Vinh ðông Giáp xã

- ðiện An xã

- Phú Vinh Tây Giáp xã

- ðồng ðức xã

- Trung Lâm xã

- Hiền Lộc xã

- Vinh Hoa xã

- Hội Tường xã Mất ñịa bạ xã An Tư, xã ðảo An, thôn Miên An. Toàn diện tích . Diện tích sử dụng . Diện tích không sử dụng Diện tích ñiền thực canh - Công quan ñiền . Công ñiền . Quan ñiền trại - Tư ñiền

4703.5.11.7.5 173.0.8.2 4664.3.12.2.5 107.2.11.0 6.0.13.5 101.1.12.5 4557.1.1.2.5

. Tư ñiền thực canh

4280.8.10.9.5

. Tư ñiền trang trại

16.8.5.0

. Tư ñiền của người nơi khác 260

4876.6.4.9.5

259.4.0.3


Các loại ñất khác

39.1.14.5

- Bờ ñắp

0.5.0.0

- Thần từ

34.3.14.5

- Mộ ñịa

4.3.0.0

ðất không sử dụng

173.0.8.2

- Hoang nhàn

163.7.8.2

- Thổ phụ

4.6.0.0

- Rừng

4.7.0.0

Các loại ño theo chiều dài - Thủy ñạo 2.917 tầm, 3 thước và 10 dải không ño. - Khe lớn 5.553 tầm, 1 thước và 14 dải. - Khe nhỏ 100 tầm và 2 dải. - Bờ ñắp 23 bờ. * *

*

CƯỚC CHÚ Tổng không có thổ canh 1. Công quan ñiền

107.2.11.0

2. Tư ñiền

4557.1. 1.2.5 * *

*

1.- AN HÒA xã . ðông giáp xã Phú Vinh ðông Giáp, lập cột ñá làm giới. . Tây giáp thôn Ngọc Sơn Chính, thôn Ngọc Sơn Phụ, thôn An Sơn tứ chánh và núi. . Nam giáp núi. . Bắc giáp thôn Ngọc Sơn Chính, thôn Ngọc Sơn Phụ và núi. 261


- Toàn diện tích 76.2.9.3: . Tư ñiền . Tư ñiền của người nơi khác

71.1.13.8 4.1.11.5

. Thần từ

0.1.7.5

. Hoang nhàn

0.7.6.5

- Khe 593 tầm. 2.- AN TRÁNG xã . ðông giáp xã ðại Tráng, lập cột ñá làm giới. . Tây giáp xã Phú Mỹ, lấy khe làm giới. . Nam giáp xã ðại Tráng và sông. . Bắc giáp núi. - Toàn diện tích 173.2.4.4: . Tư ñiền . Tư ñiền của người nơi khác

153.4.3.7 10.2.0.7

. Thần từ

4.6.0.0

. Hoang nhàn

5.0.0.0

- Khe 900 tầm. - Bờ ñắp 1 bờ. - Thủy ñạo 630 tầm. 3.- AN VIỆT xã . ðông giáp xã Hiền Lộc, xã ðảo An, lập cọc gỗ làm giới. . Tây giáp xã Phú Cốc (tổng Thuận An Trung, Duy Xuyên), lấy khe làm giới. . Nam giáp xã Hội Tường, xã Ngọc Lâm, thôn Ngọc Sơn Chính, thôn Ngọc Sơn Phụ, lấy bờ ruộng làm giới. . Bắc giáp xã Hiền Lộc và núi. - Toàn diện tích 342.7.11.4:

262

. Tư ñiền

329.8.8.7

. Tư ñiền của người nơi khác

10.0.10.7


. Thần từ

1.5.7.0

. Hoang nhàn

1.3.0.0

- Thủy ñạo 80 tầm. - Khe 50 tầm. - Bờ ñắp 1 bờ. 4.- BÌNH SƠN xã . ðông giáp xã Nho Lâm Tây, xã Lộc Sơn, lập cột ñá làm giới. . Tây giáp xã ðại Lộc, xã Diên Lộc, lập cột ñá làm giới. . Nam giáp xã Hiền Lộc, xã La Nga, thôn Cẩm La. . Bắc giáp xã Xuân An Thượng, xã Khánh An, lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 316.3.2.5 . Tư ñiền

307.9.2.5

. Hoang nhàn

3.2.0.0

. Rừng

4.7.0.0

. Bờ ñắp

0.5.0.0

- Khe 1 dải. - Thủy ñạo 3 dải. 5.- CẨM AN thôn . ðông giáp xã Phúc Sơn (tổng Thuận ðức Trung), lấy cây cốc làm giới. . Tây giáp xã Trung Lâm, lấy bờ ruộng làm giới. . Nam giáp núi. . Bắc giáp núi. - Toàn diện tich 57.3.2.7.5 . Tư ñiền . Tư ñiền của người nơi khác

53.0.7.0 0.9.10.7.5

. Thần từ

0.3.0.0

. Hoang nhàn

3.0.0.0

- Khe 100 tầm. - Thủy ñạo 34 tầm. 263


6.- CẨM LA thôn . ðông giáp xã Lam Sơn, xã Lộc Sơn; xã phụ lũy Chiêm Sơn (tổng Mậu Hòa Trung, huyện Duy Xuyên), lấy bờ ruộng làm giới. . Tây giáp xã La Nga, lập cột ñá làm giới. . Nam giáp xã La Nga, xã Lộc Sơn; xã phụ lũy Chiêm Sơn (tổng Mậu Hòa Trung, huyện Duy Xuyên), lập cột ñá làm giới. . Bắc giáp xã Bình Sơn, xã Lộc Sơn; xã phụ lũy Chiêm Sơn. - Toàn diện tích 134.2.11.8: . Tư ñiền

128.0.0.0

. Tư ñiền của người nơi khác

5.7.4.8

. Thần từ

0.2.7.0

. Hoang nhàn

0.3.0.0

- Thủy ñạo 2 dải. - Khe 1 dải. - Bờ ñắp 3 bờ. 7.- DIÊN LỘC xã . ðông giáp xã Xuân An Thượng (tổng Thuận An Trung, Duy Xuyên); xã Bình Sơn, lập cột ñá làm giới. . Tây giáp xã ðại Lộc, lập cột ñá làm giới. . Nam giáp xã Bình Sơn, lập cột ñá làm giới. . Bắc giáp sông. - Toàn diện tích 267.4.3.8: . Tư ñiền . Tư ñiền của người nơi khác . Thần từ . Hoang nhàn

241.3.4.8 7.8.14.0 4.8.0.0 13.4.0.0

- Khe 58 tầm. 8.- ðẠI LỘC xã . ðông giáp xã Diên Lộc, xã Bình Sơn, xã Hiền Lộc, lập cột ñá làm giới. 264


. Tây giáp xã Thắng Sơn ðông Tây (tổng Thuận An Trung, Duy Xuyên), xã Trà ðình, xã Trà Sơn Thượng, lập cột ñá làm giới. . Nam giáp xã Hiền Lộc, lấy khe làm giới. . Bắc giáp xã Trà Sơn Thượng, lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 452.4.5.2: . Tư ñiền

403.8.0.9

. Tư ñiền của người nơi khác

42.8.4.3

. Thần từ

1.2.0.0

. Hoang nhàn

4.6.0.0

- Khe 1 dải. - Bờ ñắp 1 bờ. 9.- ðẠI TRÁNG xã . ðông giáp núi. . Tây giáp xã An Tráng, lập cột ñá làm giới. . Nam giáp thôn ðại Tráng (thuộc Chu Tượng, Duy Xuyên). . Bắc giáp thôn tứ chánh An Sơn (tổng ðông An Thượng) và núi. - Toàn diện tích 62.1.11.4: .Tư ñiền

58.8.3.9

. Tư ñiền của người nơi khác

0.1.7.5

. Thần từ

1.2.0.0

. Hoang nhàn

2.0.0.0

- Thủy ñạo 600 tầm - Khe 365 tầm - Bờ ñắp 3 bờ. 10.- ðIỆN AN xã . ðông giáp xã Phước Hà, xã An Trường (ñều thuộc tổng Thuận ðức Trung), lập cột ñá làm giới. . Tây giáp xã Vinh Hoa; xã ðông Hoa (tổng Thuận ðức Trung), lập cột ñá làm giới. 265


. Nam giáp xã Phúc Sơn (tổng Thuận ðức Trung) và núi. . Bắc giáp xã Hoa Lộc, xã An Trường (ñều thuộc tổng Thuận ðức Trung). - Toàn diện tích 221.5.6.8: . Tư ñiền . Tư ñiền trang trại. . Tư ñiền của người nơi khác . Thần từ . Hoang nhàn

202.0.4.8 6.3.5.0 1.6.12.0 1.5.0.0 10.0.0.0

- Khe 205 tầm. - Bờ ñắp 2 bờ. 11.- ðỒNG ðỨC xã . ðông giáp xã Hoa ðăng, xã An Trường (ñều thuộc Tổng Thuận ðức Trung), xã Mậu Hòa (tổng Mậu Hòa Trung, huyện Duy Xuyên), xã Xuân Sơn ðông, xã Chiêm Sơn (ñều thuộc tổng Thuận ðức Trung), lấy bờ ruộng làm giới. . Tây giáp xã Hoa Lộc, xã Xuân An Hạ (ñều thuộc tổng Thuận ðức Trung), xã ðiện An. . Nam giáp xã Xuân An Hạ. . Bắc giáp xã Xuân Sơn ðông (tổng Thuận ðức Trung). - Toàn diện tích 248.9.14.9: . Tư ñiền . Tư ñiền trang trại

15.0.0.0

. Công ñiền cho nơi khác

6.0.13.5

. Quan ñiền trại cho nơi khác

41.1.12.3

. Tư ñiền của người nơi khác

4.1.2.8

. Thần từ

0.7.0.0

. Mộ ñịa

1.5.0.0

. Hoang nhàn 266

161.6.1.3

18.8.0.0


12.- HIỀN LỘC xã . ðông giáp xã La Nga, lấy khe làm giới. . Tây giáp xã An Việt, xã ðại Lộc, lập cột ñá làm giới. . Nam giáp xã An Việt và núi. . Bắc giáp xã Bình Sơn, lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 395.5.4.2: . Tư ñiền

354.7.6.6

. Tư ñiền của người nơi khác

33.9.12.6

. Thần từ

0.9.0.0

. Hoang nhàn

5.9.0.0

- Bờ ñắp 1 bờ. 13.- HỘI TƯỜNG xã . ðông giáp thôn Ngọc Sơn Chính, thôn Ngọc Sơn Phụ, xã Ngọc Lâm; thôn An Sơn tứ chánh, lấy bờ ruộng làm giới. . Tây giáp xã Phú Bình, xã Phú Cốc (ñều thuộc tổng Thuận An Trung, huyện Duy Xuyên). . Nam giáp núi. . Bắc giáp xã An Việt; xã Phú Cốc (tổng Thuận An Trung). - Toàn diện tích 101.7.1.3.5: . Tư ñiền . Tư ñiền của người nơi khác

87.9.8.5.5 12.2.7.8

. Thần từ

0.3.7.5

. Hoang nhàn

1.1.7.5

- Khe 218 tầm. 14.- LA NGA xã . ðông giáp thôn Cẩm La, xã phụ lũy Chiêm Sơn (tổng Thuận ðức Trung), lập cột ñá làm giới. . Tây giáp xã Hiền Lộc, xã Lộc An, lấy bờ ruộng làm giới. . Nam giáp núi Côn Sơn. 267


. Bắc giáp xã Bình Sơn, lấy ñường nhỏ làm giới. - Toàn diện tích 302.3.11.5: . Tư ñiền . Tư ñiền của người nơi khác

256.8.14.0 41.7.12.5

. Thần từ

0.4.0.0

. Hoang nhàn

3.3.0.0

- Bờ ñắp 2 bờ. - Khe 5 dải. 15.- LAM SƠN xã . ðông giáp xã Vinh Hoa và núi. . Tây giáp thôn Cẩm La, xã Lộc Sơn, xã phụ lũy Chiêm Sơn (tổng Thuận ðức Trung), lấy bờ ruộng làm giới. . Nam giáp núi. . Bắc giáp xã Lộc Sơn, lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 88.1.12.7: . Tư ñiền

57.9.9.4

. Tư ñiền của người nơi khác

22.2.3.3

. Thần từ

0.5.0.0 (1 khoảnh)

. Mộ ñịa

1.3.0.0 (2 khoảnh)

. Hoang nhàn

1.6.0.0 (1 khoảnh)

16.- LỘC AN xã . ðông giáp xã La Nga, xã Ngọc Lâm, lấy khe cạn làm giới. . Tây giáp xã An Việt, thôn Ngọc Sơn Chính, thôn Ngọc Sơn Phụ, lấy bờ ruộng làm giới. . Nam giáp thôn Ngọc Sơn Chính, thôn Ngọc Sơn Phụ, xã Ngọc Lâm, lấy khe nhỏ làm giới. . Bắc giáp xã Ngọc Lâm và núi. - Toàn diện tích 73.9.7.5.5: . Tư ñiền 268

52.3.8.8


. Tư ñiền của người nơi khác . Hoang nhàn, thổ lâm

20.9.0.2.5 0.6.13.5

- Khe 1 dải. 17.- LỘC SƠN xã . ðông giáp xã Xuân Sơn (tổng Thuận ðức Trung), xã Vinh Hoa, lập cột ñá làm giới. . Tây giáp xã phụ lũy Chiêm Sơn (tổng Thuận ðức Trung), xã Bình Sơn, thôn Cẩm La, lập cột ñá làm giới. . Nam giáp xã Lam Sơn, xã phụ lũy Chiêm Sơn, thôn Cẩm La, lập cột ñá làm giới. . Bắc giáp xã Nho Lâm Tây (tổng Thuận ðức Trung), lập cột ñá làm giới. . Toàn diện tích 371.1.3.4: . Tư ñiền . Tư ñiền của người nơi khác

339.2.12.5 11.3.5.9

. Thần từ

7.0.0.0

. Mộ ñịa

1.5.0.0

. Hoang nhàn

12.0.0.0

- Bờ ñắp 1 bờ. - Thủy ñạo 1 dải. - Khe nhỏ 1 dải. 18.- NGỌC LÂM xã . ðông giáp thôn Ngọc Sơn Chính và núi. . Tây giáp thôn Ngọc Sơn Chính, lấy bờ ruộng làm giới. . Nam giáp xã Lộc An, lấy bờ ruộng làm giới. . Bắc giáp xã Lộc An. - Toàn diện tích 68.4.12.1: . Tư ñiền

66.0.4.6

. Tư ñiền của người nơi khác

1.2.7.5

. Hoang nhàn

1.2.0.0 269


19.- NGỌC SƠN CHÍNH - PHỤ nhị thôn (hai thôn Ngọc Sơn Chính và Ngọc Sơn Phụ lập chung ñịa bạ) . ðông giáp xã An Hòa, xã Ngọc Lâm, xã Lộc An, lấy bờ ruộng làm giới. . Tây giáp xã Hội Tường, xã Ngọc Lâm. . Nam giáp thôn tứ chánh An Sơn (tổng ðông An Thượng), lập cột ñá làm giới. . Bắc giáp xã An Việt. - Toàn diện ích 114.3.10.1: . Tư ñiền

89.3.2.9

. Tư ñiền của người nơi khác

18.0.7.2

. Hoang nhàn

7.0.0.0

- Bờ ñắp 1 bờ. - Thủy ñạo 1 dải. - Khe 1 dải. 20.- PHÚ AN - HƯƠNG LÂM nhị xã . ðông giáp núi. . Tây giáp xã Phú Lâm và núi. . Nam giáp núi. . Bắc giáp thôn ðồng Linh (tổng Thuận ðức Trung), lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 208.7.0.1.5: . Tư ñiền

199.9.10.4.5

. Thần từ

1.5.8.0

. Hoang nhàn

7.1.11.7

- Khe 1 dải. - Thủy ñạo 2 dải. 21.- PHÚ LÂM xã . ðông giáp xã Phú An Hương Lâm, lập cột ñá làm giới. . Tây giáp xã Phú Vinh, lập cột ñá làm giới. 270


. Nam giáp núi. . Bắc giáp xã Trung Lâm, lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 179.4.7.7: . Tư ñiền

148.9.2.2

. Tư ñiền của người nơi khác

9.3.6.5

. Thần từ

1.9.0.0

. Hoang nhàn

19.2.14.0

- Thủy ñạo 657 tầm, 3 thước. - Bờ ñắp 1 bờ. - Khe 1.714 tầm, 1 thước. 22.- PHÚ VINH ðÔNG GIÁP xã . ðông giáp xã Phú Lâm và núi. . Tây giáp xã An Tư, lập cột ñá làm giới. . Nam giáp xã Phú Vinh Tây Giáp, lập cột ñá làm giới. . Bắc giáp núi. - Toàn diện tích 71.5.13.3: . Tư ñiền 71.3.5.8 . Thần từ 0.2.7.5 - Khe 320 tầm. 23.- PHÚ VINH TÂY GIÁP xã . ðông giáp xã Trung An Tân (thuộc Liêm Hộ, Hà ðông). . Tây giáp thôn ðại Tráng (thuộc Chu Tượng, Duy Xuyên), lập cột ñá làm giới. . Nam giáp xã Bà Cát (tổng ðông An Phương), lập cột ñá làm giới. . Bắc giáp xã Phú Vinh, lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 75.5.4.6: . Tư ñiền

74.7.4.6

. Thần từ

0.3.0.0

. Hoang nhàn

0.5.0.0

- Khe 235 tầm. 271


24.- TRUNG LÂM xã . ðông giáp thôn Cẩm An, lấy bờ ruộng làm giới. . Tây giáp núi Ngang. . Nam giáp xã Phú Lâm, lập cột ñá làm giới. . Bắc giáp núi Chóp Chài. - Toàn diện tích 79.2.3.4.5: . Tư ñiền . Tư ñiền trang trại . Hoang nhàn

67.8.3.4.5 10.5.0.0 0.9.0.0

- Khe 700 tầm. - Thủy ñạo 56 tầm. - Bờ ñắp 1 bờ. 25.- VINH HOA xã . ðông giáp xã ðiện An; xã Hoa Lộc, xã ðông Hoa Lộc (ñều thuộc tổng Thuận ðức Trung). . Tây giáp xã Lộc Sơn, xã Lam Sơn, lập cột ñá làm giới. . Nam giáp xã ðông Hoa (tổng Thuận ðức Trung), lấy khe làm giới. . Bắc giáp xã Xuân Sơn (tổng Thuận ðức Trung), lập cọc gỗ làm giới. - Toàn diện tích 393.6.8.6 . Tư ñiền . Quan ñiền trại cho nơi khác

45.0.0.2

. Tư ñiền của người nơi khác

0.4.7.7

. Thần từ

5.0.0.0

. Hoang nhàn - Thủy ñạo 1 dải. - Khe 3 dải. - Bờ ñắp 3 bờ.

272

302.5.0.7

40.7.0.0


IV. TOÅNG ÑOÂNG AN THÖÔÏNG Gồm 15 làng (7 xã, 6 thôn, 2 phường) - An Lâm xã

- Phú Mỹ thôn

- An Sơn tứ chánh thôn

- Phú Mỹ xã

- An Vinh thôn

- Phú Nhân thôn

- Bà Cát xã

- Phú Toản xã

- ðông An xã

- Phúc Hòa xã

- ðông Hoa xã

- Suối Vá phường

- Hóa Khuê thôn

- Trung An thôn

- Ná Lông phường Mất ñịa bạ thôn Bình An, thôn Phú Khương, phường Suối Bàn. Toàn diện tích

1177.8.13.6

. Diện tích sử dụng

1159.8.13.6

. Diện tích không sử dụng Diện tích ñiền thổ thực canh + Diện tích ñiền - Quan ñiền - Tư ñiền

18.0. 0.0 1149.7. 4.6 1020.9.12.2 48.0.0.0 972.9.12.2

.Tư ñiền thực canh

785.8.11.1

. Tư ñiền trang trại

63.7.12.8

. Tư ñiền của người nơi khác

107.6.3.3

. Tư ñiền trại của người nơi khác + Diện tích thổ . Tư thổ . Tư thổ của người nơi khác Các loại ñất khác

15.7.0.0 128.7.7.4 126.5.3.4 2.2.4.0 10.1.9.0 273


- Thần từ

10.0.9.0

- Mộ ñịa

0.1.0.0

ðất không sử dụng

18.0.0.0

- Hoang nhàn

9.4.0.0

- Rừng

8.6.0.0

Các loại ño theo chiều dài - Thủy ñạo 254 tầm - Khe 1.147 tầm. CƯỚC CHÚ Tổng không công thổ 1. Công ñiền

48.0.0.0

2. Tư ñiền tư thổ

1101.7. 4.6

- Tư ñiền

927.9.12.2

- Tư thổ

128.7. 7.4

1.- AN LÂM xã . ðông giáp xã Bà Cát, lấy khe làm giới. . Tây giáo thôn An Vinh, lấy thủy ñạo làm giới. . Nam giáp núi. . Bắc giáp sông. - Toàn diện tích 104.6.13.5: . Tư ñiền

90.8.9.8

. Tư thổ

0.5.11.7

. Tư ñiền của người nơi khác

9.9.14.5

. Hoang nhàn

3.2.7.5

- Khe 50 tầm. 2.- AN SƠN tứ chánh thôn . ðông giáp xã An Hòa (tổng An Việt Thượng), lập cột ñá làm giới. 274


. Tây giáp xã Hội Tường (tổng An Việt Thượng), lấy bờ ruộng làm giới. . Nam giáp xã ðại Tráng (tổng An Việt Thượng). . Bắc giáp thôn Ngọc Sơn Chính, thôn Ngọc Sơn phụ. - Toàn diện tích 96.9.10.3: . Tư ñiền

82.5.11.8

. Tư thổ

4.0.6.0

. Tư ñiền của người nơi khác

0.8.0.0

. Thần từ

2.3.7.5

. Hoang nhàn

1.7.0.0

. Rừng

5.5.0.0

3.- AN VINH thôn . ðông giáp xã An Lâm, lấy thủy ñạo làm giới. . Tây giáp xã Phú Toản, lấy cây sữa làm giới. . Nam giáp núi. . Bắc giáp sông. - Toàn diện tích 36.0.6.3: . Tư ñiền

3.1.3.0

. Tư thổ

1.4.1.0

. Tư ñiền của người nơi khác

30.7.2.3

. Thần từ

0.5.0.0

. Hoang nhàn

0.3.0.0

4.- BÀ CÁT xã . ðông giáp sông. . Tây giáp xã An Lâm, lấy bờ ruộng và khe làm giới. . Nam giáp xã Thanh Bôi (thuộc Liêm Hộ, Hà ðông), lấy bờ ruộng làm giới. . Bắc giáp sông.

275


- Toàn diện tích 83.3.0.1: . Tư ñiền

23.6.11.5

. Tư ñiền trang trại

39.7.0.1

. Tư thổ (trồng dâu)

0.2.0.0

. Tư ñiền của người nơi khác

5.7.11.0

. Tư ñiền trang trại của người nơi khác 13.2.7.5 . Thần từ

0.2.0.0

. Hoang nhàn

0.5.0.0

- Khe 50 tầm. 5.- ðÔNG AN xã . ðông giáp thôn Hóa Khuê, thôn Trung An, lấy khe làm giới. . Tây giáp sông. . Nam giáp sông. . Bắc giáp xã Tây An (thuộc Liêm Hộ, Hà ðông), lấy cây gáo làm giới. - Toàn diện tích 112.1.12.2.5: . Quan ñiền trại . Tư ñiền

20.0.0.0 59.3.0.0.5

. Tư ñiền của người nơi khác

14.9.5.5

. Tư thổ

16.5..6.7

. Thần từ

1.0.0.0

. Rừng

0.4.0.0

- Khe 500 tầm. 6.- ðÔNG HOA xã . ðông giáp thôn An Sơn (tổng Thuận An Trung, huyện Duy Xuyên), lập cột ñá làm giới. . Tây giáp thôn Trung An, thôn Hóa Khuê, lập cột ñá làm giới. . Nam giáp xã Phúc Hòa, thôn Bình An, lấy bờ ñất làm giới.

276


. Bắc giáp xã Làng Rau (Trầu, Khương), xã An Cường (ñều thuộc tổng Thuận An Trung, huyện Duy Xuyên), thôn Trung An. - Toàn diện tích 108.6.6.4: . Tư ñiền

65.5.10.2

. Tư ñiền trang trại

24.0.12.7

. Tư thổ

14.2.12.0

. Tư ñiền của người nơi khác

3.9.1.5

. Thần từ

0.5.7.5

. Hoang nhàn

0.2.7.5

7.- HÓA KHUÊ thôn . ðông giáp thôn Trung An, xã ðông Hoa, lập cột ñá làm giới. . Tây giáp xã ðông An, lập cột ñá làm giới. . Nam giáp thôn Trung An và núi. . Bắc giáp xã Làng Rau (Khương), xã Tây An Trung (ñều thuộc tổng Thuận An Trung, huyện Duy Xuyên) - Toàn diện tích 85.8.8.9 . Tư ñiền

67.1.8.5

. Tư thổ

11.8.7.5

. Tư ñiền của người nơi khác

3.8.10.4

. Tư thổ của người nơi khác

0.1.12.5

. Thần từ

0.4.0.0

. Mộ ñịa

0.1.0.0

. Hoang nhàn

0.6.0.0

. Rừng

1.7.0.0

- Khe 100 tầm. - Thủy ñạo 100 tầm. 8.- NÁ LÔNG phường . ðông, Tây, Nam, Bắc ñều giáp núi.

277


- Toàn diện tích 10.5.0.0 . Tư ñiền

10.4.0.0.

. Thần từ

0.1.0.0

- Thủy ñạo 20 tầm. - Khe 150 tầm. 9.- PHÚ MỸ thôn . ðông giáp phường An Mỹ (thuộc Chu Tượng), lấy khe làm giới. . Tây giáp sông. . Nam giáp sông. . Bắc giáp xã Phú Toản, lấy hầm ñá làm giới. - Toàn diện tích 31.2.1.5: . Tư thổ . Tư ñiền của người nơi khác

2.8.2.0 23.4.7.0

. Tư ñiền trang trại của người nơi khác 2.4.7..5 . Thần từ

0.5.0.0

. Hoang nhàn

1.0.0.0

. Rừng

1.0.0.0

10.- PHÚ MỸ xã . ðông giáp xã An Tráng (tổng An Việt Thượng), lấy khe làm giới. . Tây giáp xã Phúc Hòa, lập cọc gỗ làm giới. . Nam giáp sông. . Bắc giáp núi. - Toàn diện tích 63.8.11.3.5: . Tư ñiền

278

48.5.12.3.5

. Tư thổ

11.6.1.0

. Tư ñiền của người nơi khác

2.7.12.0

. Tư thổ của người nơi khác

0.5.1.0

. Thần từ

0.4.0.0


11.- PHÚ NHÂN thôn . ðông, Tây, Nam, Bắc ñều giáp núi. -Toàn diện tích 56.8.9.4: . Quan ñiền trại

28.0.0.0

. Tư ñiền

28.5.9.4

. Thần từ

0.1.0.0

. Hoang nhàn

0.2.0.0

- Khe 125 tầm. 12.- PHÚ TOẢN xã . ðông giáp thôn An Vinh, lập cọc gỗ làm giới. . Tây giáp sông. . Nam giáp thôn Phú Khương và núi. . Bắc giáp sông. - Toàn diện tích 115.7.12.1: . Tư ñiền

101.1.6.6

. Tư thổ

11.6.11.5

. Thần từ

2.7.9.0

. Hoang nhàn

0.2.0.0

- Khe 97 tầm. 13.- PHÚC HÒA xã . ðông giáp xã Phú Mỹ, lấy bờ ngăn nước làm giới. . Tây giáp núi. . Nam giáp sông. . Bắc giáp thôn An Sơn, xã Phú Bình (ñều thuộc tổng Thuận An Trung, Duy Xuyên), xã ðồng Hoa. - Toàn diện tích 202.9.5.0: . Tư ñiền . Tư thổ trồng hoa màu

152.6.2.9 18.6.4.5 279


. Tư thổ trồng dâu

18.3.7.0

. Tư ñiền của người nơi khác

9.7.0.1

. Tư thổ của người nơi khác

1.5.5.5

. Thần từ

0.7.0.0

. Hoang nhàn

1.4.0.0

14.- SUỐI VÁ phường . ðông giáp núi. . Tây giáp phường An Mỹ (thuộc Chu Tượng, Duy Xuyên), lấy bờ ruộng làm giới. . Nam giáp núi và sông. . Bắc giáp phường An Mỹ, lấy khe làm giới. - Toàn diện tích 2.4.0.0: . Tư ñiền

2.1.0.0

. Thần từ

0.3.0.0

. Thủy ñạo 75 tầm. 15.- TRUNG AN thôn . ðông giáp xã ðông Hoa, lấy bờ ruộng làm giới. . Tây giáp xã ðông An, thôn Hóa Khuê, lập cột ñá làm giới. . Nam giáp xã ðông Hoa, thôn Hóa Khuê, lấy khe làm giới. . Bắc giáp xã Tây An, xã Làng Rau (ñều thuộc tổng Thuận An Trung, Duy Xuyên) - Toàn diện tích 66.6.6.5: . Tư ñiền

50.2.0.0

. Tư thổ

14.5.7.5

. Tư ñiền của người nơi khác

1.6.14.0

. Thần từ - Thủy ñạo 50 tầm. - Khe 75 tầm.

280

0.2.0.0


V. TOÅNG HÖNG THÒNH HAÏ Gồm 21 làng (12 xã, 6 thôn, 2 phường, 1 giáp) - An Hà tứ chánh xã

- Quảng Phú xã

- Bến ðá xã

- Tân An phường

- Cổ Linh thôn

- Tân Xá xã

- ðồng Trị thôn

- Tây Giang xã

- Hưng Thịnh Nhì xã

- Tiên ðóa xã

- Kỳ Hoa xã

- Tiên ðóa - Bến Ngòi nhị thôn

- Mỹ Cương thôn

- Tiên ðóa Bến Phúc giáp

- Ông Vy thôn

- Tiên Mỹ xã - Vân ðóa ðông xã

(Phúc An Tây xã) - Phú Thạnh thôn

- Vân ðóa Tây xã

- Phúc An ðông xã

- Vĩnh Phúc phường Mất ñịa bạ xã Tân Hợp.

Toàn diện tích

4203.9. 9.3.2

. Diện tích sử dụng

2909.4.11.3.2

. Diện tích không sử dụng Diện tích ñiền thổ thực canh + Diện tích ñiền - Công quan ñiền . Công ñiền

1294.4.13.0 2726.5.10.8.2 2694.4.3.3.3 134.4.7.8 115.1.3.5

. Quan ñiền trại

2.0.10.0

. Công ñiền cho nơi khác

14.0.9.3

. Công ñiền trang trại cho nơi khác - Tư ñiền

3.2.0.0 2559.9.10.5.3

. Tư ñiền thực canh

2303.6.11.3.9 281


. Tư ñiền trang trại . Tư ñiền của người nơi khác . Tư ñiền trang trại cho nơi khác + Diện tích thổ - Công thổ

230.8.4.8.4 2. 1.1.3 32.1.7.4.9 0.8.0.0

. Công thổ thực canh

0.4.7.5

. Công thổ cho nơi khác

0.3.7.5

- Tư thổ

31.3.7.4.9 . Tư thổ thực canh

29.7.12.3.9

. Tư thổ ñại nạp

0.8.13.6

. Tư thổ của người nơi khác

0.6.11.5

Các loại ñất khác

182.9.0.5

- Thần từ

33.6.0.5

- Mộ ñịa

149.3.0.0

ðất không sử dụng - Hoang nhàn - Rừng

1294.4.13.0 1148.7.8.0 15.4.0.0

- Thổ phụ

101.1.0.0

- Cát trắng

29.2.5.0

Các loại ño theo chiều dài và ñếm dải, sở, bờ. - Thủy ñạo 235 tầm và 8 dải không ño. - Khe 40 tầm và 22 dải không ño. - Thủy ñiền trúc ñăng 1 sở. - Bàu 1 sở. - ðò ngang 6 sở. - Bờ ñắp 4 bờ.

282

23.3.8.0


CƯỚC CHÚ 1. Công ñiền công thổ

135.2. 7.8

- Công ñiền

134.4. 7.8

- Công thổ 2. Tư ñiền công thổ - Tư ñiền

0.8. 0.0 2591.3. 3.0.2 2559.9.10.5.3

- Tư thổ

31.3. 7.4.9

1.- AN HÀ tứ chánh xã . ðông giáp xã Quảng Phú; xã Ngọc Sơn (thuộc Liêm Hộ, Hà ðông), lấy bờ gò làm giới. . Tây giáp xã An Thái (tổng An Thái Trung), lấy thủy ñạo làm giới. . Nam giáp xã Quảng Phú, xã An Thái, lấy bờ ruộng làm giới. . Bắc giáp xã An Thái (tổng An Thái Trung), lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 108.6.14.3: . Tư ñiền

38.6.9.3

. Tư ñiền của người nơi khác

3.0.5.0

. Thần từ

1.0.0.0

. Hoang nhàn

16.0.0.0

- Thủy ñạo 60 tầm. 2.- BẾN ðÁ xã . ðông giáp sông. . Tây giáp xã Trà Năng, xã Trà Sơn, thôn An Sơn (ñều thuộc tổng An Thái Trung), lấy gò cát làm giới; xã Trúc Ảnh (thuộc Hà Bạc), lấy ñường làm giới. . Nam giáp xã Tây Giang, xã Trúc Ảnh, lập cọc gỗ khắc chữ làm giới. . Bắc giáp hai thôn Tiên ðóa Bến Ngòi, xã Trúc Ảnh, lập cọc gỗ khắc chữ làm giới. 283


- Toàn diện tích 244.7.1.9: . Tư ñiền . Tư ñiền của người nơi khác

197.2.4.5 2.7.12.4

. Thần từ

2.3.0.0

. Rừng, cát, thổ phụ

7.4.0.0

. Hoang nhàn (cát)

35.0.0.0

- Khe 5 dải. - Thủy ñạo 1 dải. 3.- CỔ LINH thôn . ðông giáp sông. . Tây giáp xã Phú Xuân (tổng An Thái Trung), lập cọc gỗ làm giới. . Nam giáp xã An ðông (thuộc Liêm Hộ, Hà ðông), lập cọc gỗ khắc chữ làm giới. . Bắc giáp xã Tây Giang, lập cọc gỗ khắc chữ làm giới. - Toàn diện tích 184.7.0.8.4: . Tư ñiền

49.4.11.0

. Tư ñiền của người nơi khác

50.3.9.8.4

. Thần từ

2.1.5.0 (3 khoảnh)

. Mộ ñịa

18.5.0.0 (2 khoảnh)

. Hoang nhàn

55.0.0.0 (7 khoảnh)

. Cát trắng

9.2.5.0 (3 khoảnh)

4.- ðỒNG TRỊ thôn . ðông giáp xã An Thuyên (thuộc Hà Bạc, Duy Xuyên) và bãi biển. . Tây giáp xã An Thuyên và sông. . Nam giáp xã An Thuyên và sông. . Bắc giáp xã Tân Hợp, lập cọc gỗ khắc chữ làm giới. - Toàn diện tích 107.4.7.9: . Tư ñiền . Công ñiền cho nơi khác 284

57.7.7.9 1.6.0.0


. Thần từ . Hoang nhàn, thổ phụ

0.5.0.0 44.6.0.0

5.- HƯNG THỊNH NHÌ xã . ðông giáp xã Tiên ðóa, xã Vân ðóa ðông, xã Tiên Mỹ và sông. . Tây giáp xã Trường An, xã Cây Sơn (ñều thuộc tổng Phú Mỹ Trung), xã Bà Tư Chính. . Nam giáp xã Tiên Mỹ, xã Tiên ðóa. . Bắc giáp xã Vân ðóa Tây, lập cọc gỗ làm giới. - Toàn diện tích 225.2.3.2.9: . Tư ñiền . Tư thổ

151.1.3.8 18.1.11.4.9

. Tư ñiền của người nơi khác

5.1.14.0

. Tư thổ của người nơi khác

0.1.4.0

. Thần từ

1.5.0.0

. Mộ ñịa

7.3.0.0

. Hoang nhàn

41.8.0.0

- Khe 5 dải. - Thủy ñạo 2 dải. - Bàu 1 sở. - Bờ ñắp 2 sở. 6.- KỲ HOA xã . ðông giáp bãi biển. . Tây, Bắc giáp xã An Thuyên (thuộc Hà Bạc, Duy Xuyên). . Nam giáp xã Bến Cỏ (thuộc Hà Bạc), lập cọc gỗ khắc chữ làm giới. - Toàn diện tích 132.8.3.7: . Tư ñiền

98.7.6.6

. Tư ñiền của người nơi khác

10.9.2.1

. Thần từ

0.2.10.0 285


. Mộ ñịa . Cát trắng

2.9.0.0 20.0.0.0

7.- MỸ CƯƠNG thôn . ðông giáp xã An Thái (tổng An Thái Trung), lập cột ñá làm giới. . Tây giáp xã An Thái (tổng An Thái Trung), lấy bờ ruộng làm giới. . Nam giáp xã An Thái (tổng An Thái Trung) và sông. . Bắc giáp xã An Thái (tổng An Thái Trung), lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 42.7.3.5: . Tư ñiền của người nơi khác

0.2.7.5

. Thần từ

3.4.10.0

. Hoang nhàn

39.0.1.0

8.- ÔNG VY thôn (xã Phúc An Tây) . ðông giáp xã Phúc An ðông, lập cọc gỗ làm giới. . Tây giáp xã An Thái (tổng An Thái Chung), lấy bãi cát làm giới. . Nam giáp xã Cây Duối (thuộc Liêm Hộ, Hà ðông). . Bắc giáp xã Phúc An ðông, lập cọc gỗ làm giới. - Toàn diện tích 153.1.7.5: . Thần từ

0.6.0.0

. Mộ ñịa

25.3.0.0

. Thổ phụ

50.1.0.0

. Hoang nhàn

77.1.7.5

9.- PHÚ THẠNH thôn . ðông giáp xã Phú Quý Hạ, xã Tân Lộc Ngọc Giáp (ñều thuộc Liêm Hộ, Hà ðông), lập cột ñá làm giới. . Tây giáp xã Quảng Phú, lập cột ñá làm giới. . Nam giáp xã Quảng Phú, lập cột ñá làm giới. . Bắc giáp xã Ngọc Sơn (thuộc Liêm Sơn, Hà ðông). 286


- Toàn diện tích 44.9.5.0: . Tư thổ

0.5.12.0

. Tư ñiền của người nơi khác

0.8.0.5

. Thần từ

4.5.0.0

. Mộ ñịa

8.5.0.0

. Hoang nhàn, thổ phụ

30.5.7.5

10.- PHÚC AN ðÔNG xã . ðông giáp sông. . Tây giáp xã Phú Xuân, xã An Thái (ñều thuộc tổng An Thái Trung), thôn Ông Vy (xã Phúc Tây An), lập cọc gỗ làm giới. . Nam giáp xã Cây Duối (thuộc Liêm Hộ, Hà ðông). . Bắc giáp thôn Cổ Linh, lập cọc gỗ khắc chữ làm giới. - Toàn diện tích 340.6.2.5.8: . Tư ñiền

230.3.2.0.8

. Tư ñiền của người nơi khác

7.9.13.0

. Tư thổ của người nơi khác

0.2.2.5

. Thần từ

3.4.0.0

. Mộ ñịa

10.0.0.0

. Hoang nhàn

88.7.0.0

- Khe 2 dải. - Thủy ñạo 1 dải. - ðò ngang 2 sở. 11.- QUẢNG PHÚ xã . ðông giáp xã Phú Quý Hạ, xã Tân Lộc Ngọc Giáp, xã Ngọc Sơn (ñều thuộc Liêm Hộ, Hà ðông), thôn Phú Thạnh, lập cột ñá làm giới. . Tây giáp xã An Thái (tổng An Thái Trung), xã An Hà tứ chánh; xã Ngọc Sơn (thuộc Liêm Hộ, Hà ðông), lấy ñường làm giới. . Nam giáp xã Tân Lộc (thuộc Liêm Hộ, Hà ðông). . Bắc giáp xá An Thái (tổng An Thái Trung), lập cột ñá làm giới. 287


- Toàn diện tích 246.5.13.9.5: . Tư ñiền

239.1.6.4.5

. Thần từ

1.0.0.0

. Hoang nhàn

6.4.7.5

- ðò ngang 2 sở. 12.- TÂN AN phường . ðông giáp xã An Thái (tổng An Thái Trung), lập cột ñá làm giới. . Tây, Bắc giáp xã An Thái, lấy bờ ruộng làm giới. . Nam giáp xã An Thái, lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 90.0.0.0: . Thần từ

1.5.0.0

. Mộ ñịa

3.0.0.0

. Thổ phụ

15.5.0.0

. Hoang nhàn

70.0.0.0

13.- TÂN XÁ xã . ðông giáp biển. . Tây giáp sông. . Nam giáp thôn ðồng Trị, lập cọc gỗ khắc chữ làm giới. . Bắc giáp xứ Tiên ðóa Phúc Giáp, lập cọc gỗ khắc chữ làm giới. - Toàn diện tích 135.6.5.6: . Tư ñiền . Tư ñiền của người nơi khác

4.2.14.3

. Thần từ

0.2.7.5

. Mộ ñịa

2.7.0.0

. Hoang nhàn - Ruộng ngập nước sâu 1 sở. 14.- TÂY GIANG xã . ðông giáp sông. 288

91.3.13.8

37.0.0.0


. Tây giáp xã Phú Xuân, xã Tuân Dưỡng, xã Trà Sơn (ñều thuộc tổng An Thái Trung), lập cọc gỗ khắc chữ làm giới. . Nam giáp thôn Cổ Linh, lập cọc gỗ khắc chữ làm giới. . Bắc giáp xã Bến ðá, lập cọc gỗ khắc chữ làm giới. - Toàn diện tích 353.1.9.3: . Tư ñiền . Tư ñiền của người nơi khác

205.4.7.8 13.6.1.5

. Thần từ

2.6.0.0

. Mộ ñịa

7.5.0.0

. Hoang nhàn

124.0.0.0

- Khe 4 dải. 15.- TIÊN ðÓA xã . ðông giáp sông. . Tây giáp xã Phúc Lộc (tổng Phú Mỹ Trung), xã Hưng Thịnh Nhì, lấy bờ ruộng làm giới. . Nam giáp hai thôn Tiên ðóa, Bến Ngòi, lấy ñường làm giới. . Bắc giáp xã Tiên Mỹ, xã Vân ðóa ðông, lập cọc gỗ làm giới. - Toàn diện tích 326.8.8.1.6: . Công ñiền . Tư ñiền

34.1.6.8 121.3.9.9.6

. Tư ñiền trang trại

11.9.3.7

. Công ñiền cho nơi khác

6.0.13.5

. Quan ñiền trại cho nơi khác

3.2.0.0

. Tư ñiền của người nơi khác

81.7.5.6

. Tư thổ ñại nạp của người nơi khác 0.8.13.6 . Thần từ

1.5.0.0

. Mộ ñịa

13.0.0.0

. Thổ phụ

5.0.0.0

. Rừng

8.0.0.0

. Hoang nhàn, cát

40.0.0.0 289


- Khe 3 dải. - Thủy ñạo 4 dải. 16.- TIÊN ðÓA - BẾN NGÒI nhị thôn . ðông giáp sông. . Tây giáp xã Phú An, xã Phú Lộc (ñều thuộc tổng Phú Mỹ Trung), lấy khe làm giới. . Nam giáp xã Bến ðá, lấy bờ ruộng làm giới. . Bắc giáp xã Tiên ðóa, lấy ñường làm giới. - Toàn diện tích 328.8.12.1: . Tư ñiền . Tư ñiền của người nơi khác

180.9.2.7 1.2.6.9

. Thần từ

1.2.10.0

. Mộ ñịa

9.0.0.0

. Hoang nhàn

134.0.0.0

- Khe 3 dải. 17.- TIÊN ðÓA BẾN PHÚC giáp . ðông giáp bãi biển. . Tây giáp xã Tiên ðóa và sông. . Nam giáp xã Tân Hợp. . Bắc giáp xã Vân ðóa ðông; xã Bình An (thuộc Hà Bạc, Hà ðông). - Toàn diện tích 396.0.10.9: . Công ñiền . Quan ñiền trang trại . Tư ñiền

1.7.0.0 239.2.7.8

. Tư ñiền của người nơi khác

19.3.2.3

. Tư thổ của người nơi khác

0.3.5.0

. Mộ ñịa

3.0.0.0

. Hoang nhàn - ðò ngang 1 sở. 290

31.1.9.5

99.2.0.0


18.- TIÊN MỸ xã . ðông giáp sông. . Tây giáp xã Hưng Thịnh Nhì, lấy ñường làm giới. . Nam giáp xã Tiên ðóa, xã Hưng Thịnh Nhì, lấy ñường làm giới. . Bắc giáp xã Hưng Thịnh Nhì, lấy ñường làm giới. - Toàn diện tích 7.4.5.1: . Tư thổ

3.0.2.1

. Thần từ

0.3.3.0

. Mộ ñịa

4.1.0.0

19.- VÂN ðÓA ðÔNG xã . ðông giáp xã Bình An, xã Tân An (ñều thuộc Hà Bạc, Duy Xuyên) . Tây giáp xã Tiên ðóa và sông. . Nam giáp giáp Tiên ðóa Bến Phúc, xã Tiên ðóa, lập cột ñá làm giới. . Bắc giáp xã Phúc Lâm (tổng An Thịnh Hạ), lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 349.6.6.0: . Công ñiền

35.4.14.4

. Tư ñiền

242.5.6.6

. Tư ñiền trang trại . Công ñiền cho nơi khác

11.4.4.3 3.9.3.3

. Quan ñiền trại cho nơi khác

0.3.10.0

. Tư ñiền của người nơi khác

12.8.5.4

. Công thổ cho nơi khác

0.3.7.5

. Thần từ

0.4.0.0

. Mộ ñịa

5.0.0.0

. Hoang nhàn

47.2.14.5

- Thủy ñạo 175 tầm. - Bờ ñắp 2 bờ. - ðò ngang 1 sở. 291


20.- VÂN ðÓA TÂY xã . ðông giáp sông. . Tây giáp xã Cây Sơn (tổng Phú Mỹ Trung), lập cọc gỗ làm giới. . Nam giáp xã Hưng Thịnh Nhì, lấy bờ ruộng làm giới. . Bắc giáp tộc Phúc Toản Tắm Bãi, lấy khe làm giới. - Toàn diện tích 288.5.7.7: .Công ñiền . Tư ñiền

24.3.2.8 110.3.1.1

. Công thổ

0.4.7.5

. Tư thổ (trồng dâu)

8.0.1.8

. Tư ñiền của người nơi khác . Hoang nhàn

16.4.9.5 129.0.0.0

- Khe 40 tầm. 21.- VĨNH PHÚC phường . ðông, Tây, Nam, Bắc ñều giáp xã An Thái (tổng An Thái Trung), lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 96.1.0.0:

292

. Thổ phụ

30.5.0.0

. Thần từ

5.1.0.0

. Mộ ñịa

26.5.0.0

. Hoang nhàn

34.0.0.0


VI. TOÅNG PHUÙ MYÕ TRUNG Gồm 29 làng (21 xã, 6 thôn, 2 tộc) - An Bình xã

- Phú An xã

- An Thái tân lập tộc

- Phú Mỹ xã

- Bà Tư Chính xã

- Phú Ninh thôn

- Bàu Bèo xã

- Phú Sơn xã

- Bình An Chính xã

- Phúc An xã

- Bình An Tây Giáp xã

- Phúc Lộc xã

- Cẩm Lũ xã

- Tân Thịnh thôn

- Cây Mít thôn

- Tây An xã

- Cây Sơn xã

- Trà Sơn Hạ xã

- ðồng Thể thôn

- Trà Uýnh thôn

- Hà Lam xã

- Trường An xã

- Hương Chỉ xã

- Xuân An tộc

- Liễu Trì xã

- Xuân An xã

- Ngọc An khách hộ thôn

- Xuân Mỹ xã

- Ngọc Phô xã Mất ñịa bạ xã Thanh Ly, xã Thạnh Mỹ. Toàn diện tích

7813.1.10.1.4

. Diện tích sử dụng

6277.0.12.4.4

. Diện tích không sử dụng Diện tích ñiền thổ thực canh + Diện tích ñiền - Công quan ñiền . Công ñiền . Quan ñiền trại . Công ñiền cho nơi khác

1536.0.12.7 6203.6.5.7.4 6187.2.4.3.8 1001.1.5.4.8 761.6.10.3.8 160.5.5.5 71.9.4.6 293


. Quan ñiền trại cho nơi khác - Tư ñiền

7.0.0.0 5186.0.13.9

. Tư ñiền thực canh

4773.1.10.5.8

. Tư ñiền trang trại

44.7.0.5

. Tư ñiền của người nơi khác . Tư ñiền trang trại cho nơi khác + Diện tích thổ (tư thổ)

364.4.10.3.2 3.7.7.5 16.4.1.3.6

Các loại ñất khác

73.4.6.7

- Thần từ

40.9.13.7

- Mộ ñịa

32.4.8.0

ðất không sử dụng

1536.0.12.7

- Hoang nhàn

1320.1.4.4

- Thổ phụ

26.8.12.3

- Rừng

143.0.7.0

- Rừng cho nơi khác

46.0.4.0

Các loại ño theo chiều dài và ñếm dải, sở, bờ - ðường thiên lý 3.126 tầm, 3 thước, 5 tấc và 1 ñoạn không ño. - Khê cừ 6.352 tầm và 5 dải không ño. - Thủy ñạo 4.123 tầm, 2 thước, 5 tấc và 12 dải không ño. - Tiểu khê 1.144 tầm và 1 dải không ño. - Bàu 3 sở. - Bờ ñắp 25 bờ. * *

294

*


CƯỚC CHÚ Tổng không có công thổ 1. Công ñiền

1001.1. 5.4.8

2. Tư ñiền công thổ

5202.5. 0.2.6

- Tư ñiền

5186.0.13.9.0

- Tư thổ

16.4. 1.3.6 * *

*

1.- AN BÌNH xã . ðông giáp xã Trà Sơn Hạ, lập cột ñá làm giới. . Tây giáp tộc An Thái, xã Tây An, xã ðại An Chính (tổng Thuận ðức Trung), lấy bờ ruộng làm giới. . Nam giáp xã Tây An. . Bắc giáp xã Bình An Chính, lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 284.8.10.5: . Tư ñiền

231.7.6.7

. Tư ñiền của người nơi khác

25.3.3.8

. Hoang nhàn, thổ phụ

27.8.0.0

- Bờ ñắp 1 bờ. - Bàu 2 sở. - Thủy ñạo 1.707 tầm. - Khe 1.012 tầm. 2.- AN THÁI tân lập tộc . ðông giáp xã An Bình, lấy bờ ruộng làm giới. . Tây giáp xã Bàu Bèo, lấy khe nhỏ làm giới. . Nam giáp xã An Bình, xã Mậu Hòa (tổng Mậu Hòa Trung, huyện Duy Xuyên), lấy bờ ruộng làm giới. . Bắc giáp xã Bình An Tây Giáp, lấy thủy ñạo làm giới. 295


- Toàn diện tích 40.3.2.8: . Quan ñiền trại

10.0.0.0

. Tư ñiền trang trại

13.5.1.4

. Quan ñiền trại cho nơi khác

7.0.0.0

. Tư ñiền của người nơi khác

1.7.8.9

. Tư ñiền trang trại của người nơi khác 3.7.7.5 . Hoang nhàn

4.3.0.0

- Thủy ñạo 200 tầm (1 dải). 3.- BÀ TƯ CHÍNH xã . ðông giáp xã Hưng Thịnh Nhì, xã Trường An. . Tây giáp phường Phúc An (thuộc Chu Tượng). . Nam giáp xã Ngọc Phô, xã Trường An, lấy bờ ruộng làm giới. . Bắc giáp xã Cây Sơn, thôn Cây Mít. - Toàn diện tích 317.8.4.2.4: . Tư ñiền

96.3.7.2.6

. Tư thổ

7.8.9.0

. Công ñiền cho nơi khác

5.3.1.8

. Tư ñiền của người nơi khác

25.0.1.1.8

. Thần từ

2.0.0.0

. Mộ ñịa

12.3.0.0

. Hoang nhàn, thổ phụ

169.0.0.0

- Bờ ñắp 2 bờ. - Thủy ñạo 534 tầm. - ðường thiên lý 327 tầm. 4.- BÀU BÈO xã . ðông giáp xã Ngọc Phô, xã Mậu Hòa (tổng Mậu Hòa Trung), tộc tân lập An Thái, xã Hương Chỉ. . Tây giáp xã Hoa ðăng, xã Xuân Sơn ðông (ñều thuộc tổng Thuận ðức Trung) 296


. Nam giáp xã Bình Xuân, xã ðại An Chính. . Bắc giáp xã Hương Chỉ, lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 135.8.5.3: . Tư ñiền

85.5.9.9

. Công ñiền cho nơi khác

9.6.4.0

. Tư ñiền của người nơi khác

9.9.6.4

. Thần từ

2.0.0.0

. Thổ phụ

2.0.0.0

. Hoang nhàn

26.7.0.0

- Thủy ñạo 1 dải. 5.- BÌNH AN CHÍNH xã . ðông giáp thôn Tuân Mỹ Tây, lấy khe làm giới. . Tây giáp xã Bình An Tây Giáp, xã Ngọc Phô, lấy bờ ruộng làm giới. . Nam giáp phường Phú Xuân (thuộc Chu Tượng), xã Trà Sơn Hạ, lấy bờ ruộng làm giới. . Bắc giáp xã Phú Mỹ, thôn khách hộ Ngọc An. - Toàn diện tích 402.7.9.8: . Tư ñiền

381.1.5.1

. Tư ñiền của người nơi khác

4.1.3.0

. Thần từ

0.8.0.0 (2 khoảnh)

. Mộ ñịa

6.2.8.0 (8 khoảnh)

. Hoang nhàn

10.4.8.7 (9 khoảnh)

- Thủy ñạo 732 tầm. - Khe 2.270 tầm. - Bờ ñắp 3 bờ. 6.- BÌNH AN TÂY GIÁP xã . ðông giáp xã Bình An Chính, lấy bờ ruộng làm giới. . Tây giáp xã Thanh Sơn, xã Hương Chỉ, lấy bờ ruộng làm giới. 297


. Nam giáp xã Ngọc Phô, lấy bờ ruộng làm giới. . Bắc giáp xã Phúc An, lấy khe làm giới. - Toàn diện tích 172.6.3.8: . Tư ñiền

160.0.2.0

. Thần từ

0.7.0.0

. Hoang nhàn, rừng

10.3.7.5

. Thổ phụ

1.5.9.3

- Thủy ñạo 83 tầm. - ðường thiên lý 40 tầm, 4 thước. 7.- CẨM LŨ xã . ðông giáp xã Phúc Lộc (tổng Phú Mỹ Trung), xã Tuân Nghĩa (tổng An Thái Trung), xã Phúc An, lấy khe làm giới. . Tây giáp xã Ngọc Phô, lấy bờ ruộng làm giới. . Nam giáp xã Tuân Nghĩa, lấy khe làm giới. . Bắc giáp xã Ngọc Phô. - Toàn diện tích 248.3.3.7.8: . Công ñiền . Tư ñiền

95.3.8.7.2 151.8.7.9.6

. Tư ñiền của người nơi khác

0.4.0.0

. Thần từ

0.3.0.0 (2 khoảnh)

. Hoang nhàn

0.4.2.1 (4 khoảnh)

- ðường thiên lý 653 tầm, 3 thước, 5 tấc. - Bờ ñắp 2 bờ. - Khe nhỏ 794 tầm. - Thủy ñạo 637 tầm. 8.- CÂY MÍT thôn . ðông giáp xã Cây Sơn, lấy bờ ruộng làm giới. . Tây giáp phường Phúc An (thuộc Chu Tượng). 298


. Nam giáp xã Bà Tư Chính, lấy khe làm giới. . Bắc giáp xã Hà Lam, lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 77.1.2.7.4: . Tư thổ . Tư ñiền của người nơi khác . Thần từ

0.0.1.7.6 46.3.8.7.8 3.0.6.7

. Hoang nhàn

23.7.0.5

. Rừng hoang

4.0.0.0

- Khe 1.000 tầm. - Bờ ñắp 1 bờ. - Thủy ñạo 30 tầm. - ðường thiên lý 470 tầm. 9.- CÂY SƠN xã . ðông giáp xã Vân ðóa Tây, tộc Phúc Toản Tắm Bãi, xã Hưng Thịnh Nhì (ñều thuộc tổng Hưng Thịnh Hạ), lập cọc gỗ khắc chữ làm giới. . Tây giáp xã Hà Lam, thôn Cây Mít, lấy bờ ruộng làm giới. . Nam giáp xã Bà Tư Chính, lấy thủy ñạo làm giới. . Bắc giáp xã Ngọc Sơn (thuộc Chu Tượng, Duy Xuyên), lập cọc gỗ khắc chữ làm giới. - Toàn diện tích 178.7.13.5.4: . Tư ñiền . Tư ñiền của người nơi khác

128.0.5.0.4 13.4.8.5

. Thần từ

1.3.0.0

. Thổ phụ

6.0.0.0

. Hoang nhàn

30.0.0.0

10.- ðỒNG THỂ thôn . ðông giáp xã Hà Lam, xã Thanh Ly, lấy bờ ruộng làm giới. . Tây giáp xã Thạnh Mỹ, xã Phú Sơn. . Nam giáp xã Phú Sơn. 299


. Bắc giáp xã Thanh Ly. - Toàn diện tích 182.5.12.9.8: . Tư ñiền . Tư ñiền của người nơi khác

95.6.7.6.8 17.5.5.3

. Thần từ

0.2.0.0

. Mộ ñịa

10.2.0.0

. Hoang nhàn

59.0.0.0

11.- HÀ LAM xã . ðông giáp thôn Cây Mít, xã Cây Sơn, lấy bãi cát làm giới. . Tây giáp xã Thanh Ly, thôn ðồng Thể, xã Phú Sơn. . Nam giáp phường Phúc An (thuộc Chu Tượng), thôn Cây Mít. . Bắc giáp xã Ngọc Sơn, xã Liễu Trì, lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 1066.5.1.2.3: . Công ñiền . Quan ñiền trại . Tư ñiền . Công ñiền cho nơi khác . Tư ñiền của người nơi khác . Thần từ . Hoang nhàn . Rừng

326.3.13.3.8 129.4.1.5 361.3.13.2.9 30.1.4.2 36.2.6.8.6 4.2.0.0 39.7.0.0 139.0.7.0

- ðường thiên lý 1.278 tầm. - Bờ ñắp 6 bờ. - Khe 3 dải. - Thủy ñạo 1 dải. 12.- HƯƠNG CHỈ xã . ðông giáp xã Bình An Tây Giáp, xã Bàu Bèo, lấy bờ ruộng làm giới. . Tây giáp xã Xuân Sơn ðông (tổng Thuận ðức Trung), xã Bàu Bèo, lập cọc gỗ làm giới. 300


. Nam giáp xã Bàu Bèo, lập cột ñá làm giới. . Bắc giáp xã Thanh Sơn (tổng Thuận ðức Trung), lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 144.4.5.7: . Tư ñiền

102.5.8.7

. Tư ñiền của người nơi khác

26.1.11.5

. Thần từ

1.6.0.0

. Thổ phụ

3.0.3.0

. Hoang nhàn

11.0.12.5 (12 khoảnh)

- Bờ ñắp 1 bờ. - Thủy ñạo 3 dải. - Khe 1 dải. 13.- LIỄU TRÌ xã . ðông giáp xã Ngọc Sơn (thuộc Chu Tượng, Duy Xuyên), lấy bờ ruộng làm giới. . Tây giáp xã Thanh Ly, lấy bãi cát trắng làm giới. . Nam giáp xã Hà Lam, lấy bờ ruộng làm giới. . Bắc giáp xã Ngọc Sơn (thuộc Chu Tượng), lấy thổ phụ làm giới. - Toàn diện ích 274.0.6.7.6: . Công ñiền . Tư ñiền . Tư ñiền của người nơi khác . Thần từ . Hoang nhàn

94.6.12.3.8 104.2.10.3.8 8.9.14.0 0.5.0.0 65.6.0.0

- ðường thiên lý 357 tầm (1 ñoạn). - Thủy ñạo 200 tầm (1 dải). - Bàu 1 sở. 14.- NGỌC AN khách hộ thôn . ðông giáp xã Ngọc Phô, lấy bờ ruộng làm giới. 301


. Tây giáp xã Ngọc Phô, lấy bờ ruộng làm giới. . Nam giáp xã Bình An Chính, lấy khe làm giới. . Bắc giáp xã Ngọc Phô, lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 85.3.4.3: . Tư ñiền

79.8.10.8

. Tư ñiền của người nơi khác

4.7.8.5

. Thần từ

0.7.0.0

15.- NGỌC PHÔ xã . ðông giáp thôn khách hộ Ngọc An, lấy bờ ñê làm giới; xã Trường An, xã Cẩm Lũ, xã Phúc Lộc. . Tây giáp xã Phú Mỹ, lấy bờ ruộng làm giới. . Nam giáp xã Bình An Chính; thôn Tuân Mỹ Tây (tổng An Thái Trung). . Bắc giáp xã Bà Tư Chính, phường Phúc An. - Toàn diện tích 823.5.8.3: . Công ñiền . Quan ñiền trại . Tư ñiền

21.1.4.0 481.0.2.8

. Công ñiền cho nơi khác

17.9.6.3

. Tư ñiền của người nơi khác

48.4.9.5

. Thần từ

0.9.0.0

. Mộ ñịa

1.6.0.0

. Hoang nhàn

7.2.9.8

- ðường thiên lý 1 ñoạn. - Khe 1 dải. - Thủy ñạo 6 dải. - Bàu chứa nước 2 sở.

302

245.2.5.9


16.- PHÚ AN xã . ðông giáp hai thôn Tiên ðóa, Bến Ngòi (tổng Hưng Thịnh Hạ), xã Trúc Ảnh (thuộc Hà Bạc), lấy gò cát làm giới. . Tây giáp xã Phố Thị (tổng An Thái Trung), xã Phúc Lộc, lấy bờ ruộng làm giới. . Nam giáp xã Trà Long, xã Tuân Dưỡng (ñều thuộc tổng An Thái Trung), lấy bờ ruộng làm giới. . Bắc giáp xã Phú Lộc, lấy bãi cát làm giới. - Toàn diện tích 256.1.8.7.6: . Công ñiền cho nơi khác . Tư ñiền

1.6.0.0 243.0.1.1.6

. Tư ñiền của người nơi khác

2.2.5.6

. Thần từ

0.9.0.0 (3 khoảnh)

. Thổ phụ

4.5.0.0 (2 khoảnh)

. Hoang nhàn

3.9.2.0 ( 4 khoảnh)

- Khe nhỏ 350 tầm. - Thủy mạch 55 tầm. - Bờ ñắp 2 bờ. 17.- PHÚ MỸ xã . ðông giáp xã Ngọc Phô, lấy bờ ruộng làm giới. . Tây giáp xã Phúc An, lấy bờ ruộng làm giới. . Nam giáp xã Bình An Chính (tổng Phú Mỹ Trung), lấy bờ ruộng làm giới. . Bắc giáp phường Phúc An (thuộc Chu Tượng), xã Trà Uýnh. - Toàn diện tích 566.3.14.4: . Tư ñiền . Tư ñiền của người nơi khác

508.1.11.4 32.2.13.0

. Thần từ

1.0.0.0

. Mộ ñịa

0.9.0.0 (2 khoảnh)

. Hoang nhàn

24.0.5.0 (11 khoảnh) 303


18.- PHÚ NINH thôn . Không ghi tứ cận. - Toàn diện tích (tư ñiền) 3.0.0.0 19.- PHÚ SƠN xã . ðông giáp thôn ðồng Thể, xã Hà Lam, thôn Trà Uýnh. . Tây giáp sông. . Nam giáp xã Phúc An, xã Xuân Mỹ, xã Trà Uýnh. . Bắc giáp xã Thạnh Mỹ, thôn ðồng Thể, lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 140.3.8.8: . Tư ñiền

101.8.7.3

. Tư ñiền trang trại

4.0.0.0

. Tư ñiền của người nơi khác

4.9.1.5

. Hoang nhàn

29.6.0.0

20.- PHÚC AN xã . ðông giáp xã Phú Mỹ, lấy bờ ñê làm giới. . Tây giáp xã Thanh Sơn, xã Xuân Mỹ. . Nam giáp xã Thanh Sơn (tổng Thuận ðức Trung), xã Bình An Tây Giáp, lấy khe làm giới. . Bắc giáp xã Phú Sơn, thôn Trà Uýnh. - Toàn diện tích 574.1.9.1: . Tư ñiền

503.6.4.7

. Tư ñiền trang trại

21.1.14.1

. Tư ñiền của người nơi khác . Thần từ

11.1.0.0

. Hoang nhàn

35.0.0.0

- Thủy ñạo 535 tầm. - Bờ ñắp 1 bờ. 304

3.2.5.3


21.- PHÚC LỘC xã . ðông giáp hai thôn Tiên ðóa, Bến Ngòi, xã Tiên ðóa (tổng Hưng Thịnh Hạ), xã Phú An, xã Phố Thị (tổng An Thái Trung), lấy bờ ruộng làm giới. . Tây giáp xã Cẩm Lũ, xã Ngọc Phô, lấy bờ ruộng làm giới. . Nam giáp xã Phú An, lấy bờ ñê làm giới. . Bắc giáp xã Trường An. - Toàn diện tích 373.4.2.9.8: . Tư ñiền

250.6.12.8.8

. Hoang nhàn

22.7.5.1

- Khe 450 tầm. - Thủy ñạo 50 tầm. - Bờ ñắp 1 bờ. 22.- TÂN THỊNH thôn . ðông giáp xã Mỹ Hòa (tổng Thuận ðức Trung), lấy cây sồi làm mốc. . Tây giáp xã An Lâm và xã Mỹ Hòa, lập cột ñá làm giới. . Nam giáp xã Mỹ Hòa (tổng Thuận ðức Trung), lập cột ñá làm giới. . Bắc giáp xã Mỹ Hòa, lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 6.4.14.5: . Tư thổ

1.2.0.0

. Tư ñiền của người nơi khác

1.2.0.0

. Thần từ

0.0.7.0

. Mộ ñịa

0.8.0.0

. Hoang nhàn

3.2.7.5

- Thủy ñạo 90 tầm (1 dải). 23.- TÂY AN xã . ðông giáp xã An Mỹ ðông Mỹ (tổng An Thái Trung); xã An Bình; tộc ðồng Lam Tân An (thuộc Chu Tượng).

305


. Tây giáp xã ðại An, tộc Phú An (ñều thuộc tổng Thuận ðức Trung), lập cột ñá làm giới. . Nam giáp tộc ðồng Lam Tân An (thuộc Chu Tượng), lấy khe nhỏ làm giới. . Bắc giáp xã An Bình, lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 202.4.12.6: . Tư ñiền . Tư ñiền trang trại

98.3.1.0 6.0.0.0

. Tư ñiền của người nơi khác

14.1.7.4

. Hoang nhàn

84.0.4.2

- Thủy ñạo 931 tầm. - Khê cừ 2.280 tầm (2 dải). - Bờ ñắp 3 bờ. 24.- TRÀ SƠN HẠ xã . ðông giáp phường Phú Xuân (thuộc Chu Tượng). . Tây giáp xã An Bình, lấy gò ñất làm giới. . Nam giáp xã An Mỹ ðông (tổng An Thái Trung) . Bắc giáp xã Bình An Chính, lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 148.6.3.9: . Tư ñiền . Tư thổ . Hoang nhàn

105.6.4.3 7.3.5.6 35.6.9.0

- Bờ ñắp 1 bờ. - Khe 1 dải. - Thủy ñạo 1 dải. 25.- TRÀ UÝNH thôn . ðông giáp phường Phúc An (thuộc Chu Tượng). . Tây giáp xã Phú Sơn (tổng Phú Mỹ Trung), lập cột ñá làm giới. . Nam giáp xã Phúc An, xã Phú Mỹ, lấy cây gáo làm giới. 306


. Bắc giáp xã Phú Sơn (tổng Phú Mỹ Trung), lấy bờ gò làm giới. - Toàn diện tích 33.1.7.9: . Tư ñiền của người nơi khác . Thổ phụ

28.5.7.9 4.6.0.0

- Thủy ñạo 101 tầm, 2 thước, 5 tấc. 26.- TRƯỜNG AN xã . ðông giáp xã Hưng Thịnh Nhì (tổng Hưng Thịnh Hạ). . Tây giáp xã Ngọc Phô, xã Bà Tư Chính, lấy bờ ruộng làm giới. . Nam giáp xã Phúc Lộc, lấy bờ ruộng làm giới. . Bắc giáp xã Bà Tư Chính, lấy bãi cát làm giới. - Toàn diện tích 553.5.9.8: . Tư ñiền . Tư ñiền của người nơi khác . Hoang nhàn

131.1.4.3 3.3.0.0 419.1.5.5 (13 khoảnh)

- ðường thiên lý 72 tầm. - Khe nhỏ 812 tầm. - Bờ ñắp 1 bờ. 27.- XUÂN AN tộc . ðông giáp xã An Lâm (tổng Thuận ðức Trung), lấy bờ ruộng làm giới. . Tây giáp xã An Tráng (tổng Xuân Phú Trung, Duy Xuyên). . Nam giáp thôn ðồng Dương (tổng Thuận ðức Trung.) . Bắc giáp xã Xuân An, lấy ñường nhỏ và cây dừa làm giới. - Toàn diện tích 135.3.4.7: . Tư ñiền . Tư ñiền của người nơi khác

106.2.5.7 3.6.14.0

. Thần từ

1.0.0.0

. Thổ phụ

5.2.0.0

. Hoang nhàn

19.2.0.0 307


28.- XUÂN AN xã . ðông giáp xã An Lâm (tổng Thuận ðức Trung), lấy bờ ruộng làm giới. . Tây giáp xã Phong ðăng (tổng Xuân Phú Trung). . Nam giáp xã An Tráng (tổng Xuân Phú Trung, huyện Duy Xuyên), tộc Xuân An, lấy cây ña làm giới. . Bắc giáp xã Phú Xuân Tây (tổng Xuân Phú Trung, huyện Duy Xuyên). - Toàn diện tích 131.7.7.6.3: . Tư ñiền

84.7.13.2.3

. Tư ñiền của người nơi khác

1.4.9.4

. Thần từ

6.0.0.0

. Hoang nhàn, thổ phụ

39.5.0.0

- Khe 350 tầm. 29.- XUÂN MỸ xã . ðông giáp xã Phúc An, lập cột ñá làm giới. . Tây giáp xã Phú Xuân ðông, xã Xuân Phú Nam (tổng Xuân Phú Trung, huyện Duy Xuyên), xã Mỹ Hòa (tổng Thuận ðức Trung). . Nam giáp xã Xuân Phú Nam (tổng Xuân Phú Trung, huyện Duy Xuyên), xã Mỹ Hòa, lấy bờ ruộng làm giới. . Bắc giáp xã Phú Sơn, lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 253.3.4.3: . Tư ñiền

308

177.2.12.0

. Công ñiền cho nơi khác

7.3.3.3

. Tư ñiền của người nơi khác

0.9.0.0

. Thần từ

2.7.0.0

. Mộ ñịa

0.4.0.0

. Rừng cho nơi khác

46.0.4.0

. Hoang nhàn

18.7.0.0


VII. TOÅNG THUAÄN ÑÖÙC TRUNG Gồm 28 làng (23 xã , 4 thôn, 3 tộc) - An Lâm xã

- Mỹ Hòa xã

- An Lý xã

- Nho Lâm Tây xã

- An Trường xã

- Nho Lâm xã

- An Xá xã

- Phú An xã tộc

- Bà ðịch ðức An xã

- Phú Long xã

- Bình Xuân xã

- Phúc Sơn xã

- ðại An Chính xã

- Phước Hà xã

- ðại An xã

- Thanh Sơn xã

- ðông Hoa xã

- Thuận ðức xã

- ðồng Dương thôn

- Trà Lài thôn

- ðồng Linh thôn

- Trà Sơn tứ chánh thôn

- Hoa ðăng xã

- Xuân An Hạ xã

- Hoa Lộc xã

- Xuân Sơn ðông xã

- Hội An xã

- Xuân Sơn xã Mất ñịa bạ xã Xuân Sơn Hạ.

Toàn diện tích

4479.9.13.3.5

. Diện tích sử dụng

3692.7. 0.3.5

. Diện tích không sử dụng Diện tích ñiền thổ thực canh + Diện tích ñiền - Công quan ñiền . Quan ñiền trại . Công ñiền cho nơi khác . Quan ñiền trại cho nơi khác

787.2.13.0 3667.4.8.8.5 3507.3.5.1.5 108.2.6.6 24.3.10.7 44.3.0.0 39.5.10.9 309


- Tư ñiền

3399.0.13.5.5

. Tư ñiền thực canh

3076.4.4.7.5

. Tư ñiền trang trại

25.1.3.9

. Tư ñiền của người nơi khác . Tư ñiền trang trại cho nơi khác + Diện tích thổ

296.0.4.9 1.5.0.0 160.1.3.7

. Tư thổ

158.0.2.2

. Tư thổ của người nơi khác Các loại ñất khác

2.1.1.5 25.2.6.5

- Thần từ

13.3.14.5

- Mộ ñịa

11.8.7.0

ðất không sử dụng

787.2.13.0

- Thổ phụ

3.2.0.0

- Hoang nhàn

328.2.13.0

- Rừng

455.8.0.0

Các loại ño theo chiều dài và ñếm dải, sở, bờ - Thủy ñạo 2.450 tầm, 1 thước, 8 tấc và 12 dải không ño. - Khe 1.162 tầm và 13 dải không ño. - Khe nhỏ 290 tầm và 2 dải. - Bờ ñắp 15 bờ. - Ao 3 sở. * *

*

CƯỚC CHÚ 1. Công ñiền

108.2. 6.6

2. Tư ñiền tư thổ

3559.2. 2.2.5

- Tư ñiền

3399.0.13.5.5

- Tư thổ

160.1. 3.7 ***

310


1.- AN LÂM XÃ . ðông giáp xã Mỹ Hòa, thôn Tân Thịnh, lập cột ñá làm giới. . Tây giáp tộc Xuân An (tổng Phú Mỹ Trung), thôn ðồng Dương. . Nam giáp xã Xuân Sơn ðông, lập cột ñá làm giới. . Bắc giáp xã Mỹ Hòa và sông. - Toàn diện tích 89.1.8.8: . Tư ñiền

72.3.2.9

. Tư thổ

5.3.6.2

. Tư ñiền của người nơi khác

10.1.14.7

. Thần từ

0.7.0.0

. Mộ ñịa

0.1.0.0

. Rừng

0.5.0.0

2.- AN LÝ xã . ðông giáp xã An Hội, xã ðại An, lấy bờ ruộng làm giới. . Tây giáp xã An Trường, lấy bờ ruộng làm giới. . Nam giáp xã Bà ðịch ðức An, lấy thủy ñạo làm giới. . Bắc giáp xã Hoa ðăng, xã Mậu Hòa (tổng Mậu Hòa Trung) - Toàn diện tích 43.4.5.2: . Tư ñiền

1.4.6.2

. Tư ñiền trang trại

1.5.0.6

. Tư thổ

0.1.3.0

. Quan ñiền trại cho nơi khác

37.1.8.6

. Tư ñiền của người nơi khác

3.2.1.8

3.- AN TRƯỜNG xã . ðông giáp xã An Lý, lấy bở ruộng làm giới. . Tây giáp xã ðiện An (tổng An Việt Thượng), lấy bờ ruộng làm giới. . Nam giáp xã Phước Hà; xã ðiện An ( tổng An Việt Thượng). . Bắc giáp xã phụ lũy Chiêm Sơn (tổng Mậu Hòa Trung, huyện Duy Xuyên), xã ðồng ðức (tổng An Việt Thượng). 311


- Toàn diện tích 154.2.7.8.5: . Quan ñiền trại

6.9.8.2

. Tư ñiền

117.2.14.6.5

. Tư ñiền trang trại của người nơi khác 1.5.0.0 . Hoang nhàn, thổ phụ

2.0.0.0

. ðất rừng

26.5.0.0

- Bờ ñắp 1 bờ. - Khe nhỏ 1 dải. - Thủy ñạo 1 dải. 4.- AN XÁ xã . ðông giáp xã Gia Phúc, xã Phượng Sơn (ñều thuộc tổng An Thái Trung), lập cột ñá làm giới. . Tây giáp xã Bà ðịch ðức An, lấy thủy ñạo làm giới. . Nam giáp xã Phượng Sơn (tổng An Thái Trung) và núi. . Bắc giáp xã Phú Long, lấy ñường làm giới. - Toàn diện tích 180.1.1.5.5: . Tư ñiền

143.6.0.4.5

. Tư thổ

16.4.9.0

. Công ñiền cho nơi khác . Tư ñiền của người nơi khác

5.1.5.0 13.8.12.1

. Tư thổ của người nơi khác

0.0.5.0

. Rừng

1.0.0.0

- Bờ ñắp 1 bờ. - Thủy ñạo 1 dải. 5.- BÀ ðỊCH ðỨC AN xã . ðông giáp xã An Xá, xã Phú Long, lập cột ñá làm giới. . Tây giáp xã Phước Hà, lập cột ñá làm giới. . Nam giáp xã An Xá. . Bắc giáp xã An Lý, lấy bờ ruộng làm giới. 312


- Toàn diện tích 325.4.14.8.5: . Tư ñiền

187.7.9.3.5

. Tư thổ

24.4.10.0

. Tư ñiền của người nơi khác

27.6.12.5

. Tư thổ của người nơi khác

0.2.7.0

. Thần từ

2.2.6.0

. Hoang nhàn

1.1.0.0

. Rừng

82.0.0.0

6.- BÌNH XUÂN xã . ðông giáp xã Mậu Hòa (tổng Mậu Hòa Trung, huyện Duy Xuyên), xã ðại An Chính, lấy thủy ñạo làm giới. . Tây giáp xã Hoa ðăng, lập cột ñá làm giới. . Nam giáp xã Mậu Hòa (tổng Mậu Hòa Trung, Duy Xuyên). . Bắc giáp xã Bàu Bèo (tổng Phú Mỹ Trung), lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 26.0.1.2: . Tư ñiền

1.6.4.0

. Quan ñiền trại cho nơi khác

0.2.3.3

. Tư ñiền của người nơi khác

11.0.2.9

. Tư thổ của người nơi khác

0.5.6.0

. Hoang nhàn

8.0.0.0

. ðất rừng

4.6.0.0

7.- ðẠI AN CHÍNH xã . ðông giáp xã tộc Phú An, lập cột ñá làm giới. . Tây giáp xã tộc Phú An. . Nam giáp xã tộc Phú An. . Bắc giáp xã Phú An. - Toàn diện tích 56.9.2.6: . Tư ñiền . Tư ñiền trang trại

50.1.10.1 2.0.0.0 313


. Tư ñiền của người nơi khác

0.1.7.5

. Hoang nhàn

3.9.0.0

. Rừng

0.7.0.0

8.- ðẠI AN xã . ðông giáp xã Tây An (tổng Phú Mỹ Trung), xã Trà Kiệu ðông và xã Trà Kiệu Tây (tổng Mậu Hòa Trung, huyện Duy Xuyên). . Tây giáp xã An Lý, xã Hội An, lấy bờ ruộng làm giới. . Nam giáp xã Hội An, xã Phú Long. . Bắc giáp xã tộc Phú An, xã Trà Kiệu ðông, Trà Kiệu Tây, xã ðại An Chính. - Toàn diện tích 210.4.11.7: . Tư ñiền

187.1.11.7

. Hoang nhàn

11.6.0.0

. ðất rừng

11.7.0.0

- Bờ ñắp 2 bờ. - Khe nhỏ 1 dải. - Thủy ñạo 2 dải. 9.- ðÔNG HOA xã . ðông giáp xã ðiện An (tổng An Việt Thượng), lập cột ñá làm giới. . Tây giáp xã Vinh Hoa (tổng An Việt Thượng), lập cọc gỗ làm giới. . Nam giáp xã Phúc Sơn. . Bắc giáp xã Vinh Hoa, lấy khe làm giới. - Toàn diện tích 67.6.6.6: . Quan ñiền trại

5.3.10.6

. Tư ñiền

52.1.6.5

. Tư thổ

4.5.4.5

. Hoang nhàn

5.6.0.0

- Khe 1 dải. 314


10.- ðỒNG DƯƠNG thôn . ðông giáp xã An Lâm, lấy cây ña làm giới. . Tây giáp xã Thuận ðức, lấy thủy ñạo làm giới. . Nam giáp xã Nho Lâm, lập cột ñá làm giới. . Bắc giáp tộc Xuân An (tổng Phú Mỹ Trung), lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 59.7.1.8: . Tư ñiền

36.5.0.6

. Tư ñiền của người nơi khác

14.8.1.2

. Tư thổ

4.2.0.0

. Thần từ

1.7.0.0

. Mộ ñịa

1.0.0.0

. Hoang nhàn

0.5.0.0

. Rừng

1.0.0.0

11.- ðỒNG LINH thôn . ðông giáp thôn tứ chánh Trà Sơn, lập cột ñá làm giới. . Tây giáp thôn Miên An (tổng An Việt Thượng), lập cột ñá làm giới. . Nam giáp xã Phú An Hương Lâm (tổng An Việt Thượng), lập cột ñá làm giới. . Bắc giáp xã Phúc Sơn, lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 73.1.7.7: . Tư ñiền

62.8.14.6

. Tư thổ

2.5.0.0

. Tư ñiền của người nơi khác

5.6.5.1

. Tư thổ của người nơi khác

0.7.11.0

. Thần từ

0.5.0.0

. Hoang nhàn

0.6.7.0

. Rừng

0.2.0.0

- Khe 705 tầm.

315


12.- HOA ðĂNG xã . ðông giáp xã Bàu Bèo (tổng Phú Mỹ Trung), xã Bình Xuân. . Tây giáp xã ðồng ðức (tổng An Việt Thượng), lập cột ñá làm giới. . Nam giáp xã An Lý; xã Mậu Hòa (tổng Mậu Hòa Trung, huyện Duy Xuyên), lập cột ñá làm giới. . Bắc giáp xã Xuân Sơn ðông, lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 160.8.4.3: . Tư ñiền . Tư thổ . Công ñiền cho nơi khác

125.9.5.8 5.7.7.0 22.3.14.0

. Tư ñiền của người nơi khác

0.3.7.5

. Hoang nhàn

4.0.0.0

. Rừng

2.4.0.0

- Khe 132 tầm. 13.- HOA LỘC xã . ðông giáp xã ðồng ðức (tổng An Việt Thượng). . Tây giáp xã Xuân Sơn; xã Vinh Hoa (tổng An Việt Thượng). . Nam giáp xã ðiện An (tổng An Việt Thượng). . Bắc giáp xã Xuân An Hạ, lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 189.1.13.1.5: . Tư ñiền . Tư thổ

16.2.3.9

. Công ñiền cho nơi khác

14.0.0.2

. Tư ñiền của người nơi khác

4.3.8.3

. Rừng

5.5.0.0

- Thủy ñạo 216 tầm. - Khe 125 tầm. - Bờ ñắp 1 bờ.

316

149.1.0.7.5


14.- HỘI AN xã . ðông giáp xã Phú Long, xã ðại An. . Tây giáp xã An Lý, lấy bờ ñất làm giới. . Nam giáp xã Bà ðịch ðức An, xã Phú Long. . Bắc giáp xã ðại An, lấy thủy ñạo làm giới. - Toàn diện tích 307.3.14.1: . Tư ñiền

93.2.5.3

. Tư ñiền trang trại

21.6.3.3

. Tư thổ

1.2.8.0

. Tư ñiền của người nơi khác

7.2.12.5

. Hoang nhàn

74.0.0.0

. Rừng

110.0.0.0

15.- MỸ HÒA xã . ðông giáp xã Thanh Sơn; thôn Tân Thịnh và xã Xuân Mỹ (tổng Phú Mỹ Trung). . Tây giáp xã An Lâm; thôn Tân Thịnh (tổng Phú Mỹ Trung), lập cọc gỗ làm giới. . Nam giáp xã Xuân Sơn ðông, lập cột ñá làm giới. . Bắc giáp xã Xuân Mỹ (tổng Phú Mỹ Trung), lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 126.7.14.7: . Tư ñiền . Tư ñiền của người nơi khác

71.7.4.6 24.9.10.1

. Thần từ

0.5.0.0

. Hoang nhàn

0.4.0.0

. Rừng

29.2.0.0

- Khe 100 tầm. 16.- NHO LÂM TÂY xã . ðông giáp xã Nho Lâm, xã Xuân Sơn, xã Thuận ðức, lập cột ñá làm giới. 317


. Tây giáp xã Bình Sơn (tổng An Việt Thượng), lập cột ñá làm giới. . Nam giáp xã Lộc Sơn (tổng An Việt Thượng), lấy bờ ruộng làm giới. . Bắc giáp xã Khánh An (tổng Xuân Phú Trung, huyện Duy Xuyên). - Toàn diện tích 41.7.1.0: . Tư ñiền

31.5.0.5

. Tư thổ

2.2.3.5

. Tư ñiền của người nơi khác

4.4.12.0

. Thần từ

1.3.0.0

. Mộ ñịa

0.7.0.0

. Hoang nhàn

0.5.0.0

. Rừng

1.0.0.0

- Ao 1 bờ. 17.- NHO LÂM xã . ðông giáp xã Xuân Sơn ðông, lập cột ñá làm giới. . Tây giáp xã Nho Lâm Tây, lấy bờ ruộng làm giới. . Nam giáp xã Xuân Sơn. . Bắc giáp xã Thuận ðức, lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 204.3.0.0: . Tư ñiền

139.3.0.4

. Tư thổ

9.2.14.9

. Tư ñiền của người nơi khác

9.6.13.7

. Thần từ

1.3.0.0

. Hoang nhàn

19.4.6.0

. Rừng

25.2.0.0

- Khe 50 tầm. 18.- PHÚ AN xã tộc . ðông giáp xã Tây An (tổng Phú Mỹ Trung), xã Trà Kiệu ðông, Trà Kiệu Tây (tổng Mậu Hòa Trung, huyện Duy Xuyên), xã ðại An Chính, lập cột ñá làm giới. 318


. Tây giáp xã Mậu Hòa (tổng Mậu Hòa Trung, huyện Duy Xuyên), xã ðại An Chính, lấy bờ ruộng làm giới. . Nam giáp xã ðại An, lấy bờ ruộng làm giới. . Bắc giáp xã ðại An Chính, lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 133.2.8.8: . Tư ñiền

69.6.1.8

. Tư thổ

2.3.6.5

. Tư ñiền của người nơi khác

2.9.0.5

. Hoang nhàn

35.2.0.0

. ðất rừng

23.2.0.0

- Ao chứa nước 1 sở. 19.- PHÚ LONG xã . ðông giáp tộc ðồng Lam Tân An (thuộc Chu Tượng), lấy bờ ruộng làm giới. . Tây giáp xã Hội An, xã Bà ðịch ðức An, lập cột ñá làm giới. . Nam giáp xã An Xá, lập cột ñá làm giới. . Bắc giáp xã ðại An, lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 138.5.5.1: . Quan ñiền trại

12.0.6.9

. Tư ñiền

79.2.8.7

. Tư thổ

4.0.3.4

. Quan ñiền trại cho nơi khác

2.1.14.0

. Tư ñiền của người nơi khác

29.2.1.1

. Tư thổ của người nơi khác

0.0.7.5

. Hoang nhàn

1.2.8.5

. Rừng

10.5.0.0

- Thủy ñạo 125 tầm. - Bờ ñắp 1 bờ.

319


20.- PHÚC SƠN xã . ðông giáp xã Phước Hà, lấy mé rừng làm giới. . Tây giáp thôn Cẩm An (tổng An Việt Thượng), lập cột ñá làm giới. . Nam giáp thôn ðồng Linh, thôn tứ chánh Trà Sơn. . Bắc giáp xã ðiện An (tổng An Việt Thượng), xã ðông Hoa, lấy mé rừng làm giới. - Toàn diện tích 250.6.2.2: . Tư ñiền . Tư thổ . Tư ñiền của người nơi khác

125.8.12.0 11.4.4.5 32.2.14.7

. Thần từ

0.3.8.5

. Hoang nhàn

65.0.7.5

. Rừng

15.6.0.0

- Khe 3 dải. - Bờ ñắp 4 bờ. 21.- PHƯỚC HÀ xã . ðông giáp xã Bà ðịch ðức An, lập cọc gỗ làm giới. . Tây giáp xã Phúc Sơn; xã ðiện An (tổng An Việt Thượng). . Nam giáp núi. . Bắc giáp xã An Trường, lập cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 314.9.2.9: . Tư ñiền . Tư thổ

7.3.6.0

. Tư ñiền của người nơi khác

12.5.6.4

. Hoang nhàn

12.1.0.0

. Rừng

47.3.0.0

- Khe 2 dải. - Bờ ñắp 2 bờ. - Thủy ñạo 2 dải. 320

235.6.5.5


22.- THANH SƠN xã . ðông giáp xã Bình An Tây Giáp, xã Phúc An (ñều thuộc tổng Phú Mỹ Trung), lập cột ñá làm giới. . Tây giáp xã Mỹ Hòa, lấy bờ ruộng làm giới. . Nam giáp xã Hương Chỉ, xã Xuân Mỹ, (ñều thuộc tổng Phú Mỹ Trung), lấy bờ ruộng làm giới. . Bắc giáp xã Phúc An, xã Xuân Mỹ (ñều thuộc tổng Phú Mỹ Trung). - Toàn diện tích 217.6.0.0: . Tư ñiền . Tư ñiền của người nơi khác

177.9.8.7 30.2.0.3

. Thần từ

1.0.0.0

. Hoang nhàn

6.8.6.0

. ðất rừng

1.6.0.0

- Thủy ñạo 205 tầm. - Bờ ñắp 1 bờ. 23.- THUẬN ðỨC xã . ðông giáp thôn ðồng Dương, lấy thủy ñạo làm giới. . Tây giáp xã Nho Lâm Tây, lấy bìa rừng làm giới. . Nam giáp xã Nho Lâm Tây, lấy bờ ñất làm giới. . Bắc giáp sông. - Toàn diện tích 67.2.8.5: . Tư ñiền

46.7.5.1

. Tư thổ

8.6.0.9

. Tư ñiền của người nơi khác

7.3.2.5

. Phật tự

0.2.0.0

. Hoang nhàn

0.6.0.0

. Rừng

3.8.0.0

24.- TRÀ LÀI thôn . ðông giáp xã ðịch An, phường Xuân Xướng ðộng Nga (ñều thuộc Liêm Hộ, Hà ðông), lấy cây sung làm giới. 321


. Tây giáp xã Mỹ An Thượng (tổng Tiên Giang Thượng, Hà ðông), lấy bờ ruộng làm giới. . Nam giáp xã Trung Lâm An Lâm (thuộc Liêm Hộ). . Bắc giáp xã Phú Mỹ Thượng (thuộc Liêm Hộ, Hà ðông). - Toàn diện tích 221.6.10.3: . Tư ñiền

212.5.0.8

. Tư thổ

7.6.9.5

. Thần từ

1.0.0.0

. Rừng

0.5.0.0

- Thủy ñạo 4 dải. - Khe 1 dải. 25.- TRÀ SƠN tứ chánh thôn . ðông giáp núi. . Tây giáp thôn ðồng Linh, lập cột ñá làm giới. . Nam giáp núi. . Bắc giáp xã Phúc Sơn, lấy rừng làm giới. - Toàn diện tích 17.5.14.7: . Tư ñiền của người nơi khác

12.2.14.7

. Thổ phụ

3.2.0.0

. Rừng

2.1.0.0

- Khe 1 dải. 26.- XUÂN AN HẠ xã . ðông giáp xã ðồng Dương, lập cột ñá làm giới. . Tây giáp xã Xuân Sơn, lấy cây gáo làm giới. . Nam giáp xã Hoa Lộc, lấy cây gáo làm giới. . Bắc giáp xã Xuân Sơn ðông, lấy bờ gò (thổ phụ) làm giới. - Toàn diện tích 76.4.0.1.5: . Tư ñiền . Tư thổ 322

59.6.14.3.5 5.1.5.0


. Tư ñiền của người nơi khác

2.9.0.8

. Tư thổ của người nơi khác

0.1.10.0

. Hoang nhàn

5.5.0.0

. Rừng

3.0.0.0

27.- XUÂN SƠN ðÔNG xã . ðông giáp xã Hương Chỉ và xã Bàu Bèo (ñều thuộc tổng Phú Mỹ Trung). . Tây giáp xã Xuân Sơn, xã Nho Lâm. . Nam giáp xã ðồng ðức (tổng An Việt Thượng), xã Xuân Sơn Hạ, xã Hoa ðăng, chôn hòn ñá làm giới. . Bắc giáp xã An Lâm, xã Mỹ Hòa, chôn bia ñá làm giới. - Toàn diện tích 369.1.8.2: . Tư ñiền

337.1.1.2

. Tư thổ

4.2.5.0

. Tư ñiền của người nơi khác

9.8.2.0

. Thần từ

2.0.0.0

. Hoang nhàn, thổ phụ

6.0.0.0 (3 khoảnh)

- Khe 290 tầm (2 dải). - Thủy ñạo 1.904 tầm, 1 thước, 8 tấc (1 dải). 28.- XUÂN SƠN xã . ðông giáp xã Xuân Sơn ðông, xã Xuân An Hạ, xã Hoa Lộc, lập cột ñá làm giới. . Tây giáp xã Lộc Sơn (tổng An Việt Thượng), xã Nho Lâm Tây. . Nam giáp xã Vinh Hoa (tổng An Việt Thượng), lập cọc gỗ làm giới. . Bắc giáp xã Nho Lâm, lập cọc gỗ làm giới. - Toàn diện tích 356.4.0.4: . Tư ñiền

208.2.3.2

. Tư thổ

14.8.11.4

. Công ñiền cho nơi khác

2.7.10.8 323


. Tư ñiền của người nơi khác

18.8.5.0

. Tư thổ của người nơi khác

0.3.0.0

. Thần từ

0.6.0.0

. Mộ ñịa

3.0.0.0 (1 khoảnh)

. Hoang nhàn, thổ phụ

71.1.0.0

. ðất rừng

36.7.0.0

- Bờ ñắp 1 bờ. - Khe 3 dải. * *

324

*


VIII. THUOÄC CHU TÖÔÏNG Gồm 5 làng (1 xã, 1 thôn, 2 phường, 1 tộc) - Cẩm Sơn xã

- Phú Xuân phường

- ðồng Lam Tân An tộc

- Phúc An phường

- Hoa Trà thôn Mất ñịa bạ phường An Mỹ. Toàn diện tích

588.8. 0.6.4

. Diện tích sử dụng

447.5.13.1.4

. Diện tích không sử dụng Diện tích ñiền thổ thực canh + Diện tích ñiền - Công ñiền - Tư ñiền

141.2. 2.5 445.5.5.6.4 445.0.2.4.4 1.0.0.0 444.0.2.4.4

. Tư ñiền thực canh . Tư ñiền của người khác + Diện tích thổ (tư thổ)

432.5.14.1.4 11.4.3.3 0.5.3.2

Các loại ñất khác

2.0.7.5

- Thần từ thổ

0.5.0.0

- Mộ ñịa

1.5.7.5

ðất không sử dụng (hoang nhàn)

141.2.2.5

Các loại ño theo chiều dài và ñếm dải, bờ, sở - Khe 457 tầm, 4 dải không ño. - Thủy ñạo 3 dải không ño. - Bờ ñắp 1 bờ. - ðò ngang 1 sở.

325


CƯỚC CHÚ Thuộc không có công thổ 1. Công ñiền

1.0.0.0

2. Tư ñiền tư thổ

444.5.5.6.4

- Tư ñiền

444.0.2.4.4

- Tư thổ

0.5.3.2 * *

*

1.- CẨM SƠN xã . ðông giáp xã Trà Kiệu ðông, xã Trà Kiệu Tây (tổng Mậu Hòa Trung, huyện Duy Xuyên), lập cột ñá làm giới. . Tây giáp xã Phú Nham ðông (tổng Mậu Hòa Trung, Duy Xuyên) và núi. . Nam giáp xã An Thành (tổng Mậu Hòa Trung, Duy Xuyên), lấy khe làm giới. . Bắc giáp xã Trà Kiệu ðông, xã Trà Kiệu Tây và núi. - Toàn diện tích 179.3.4.0: . Tư ñiền . Tư ñiền của người nơi khác . Hoang nhàn

112.0.0.2 6.3.3.8 61.0.0.0

- Khe 3 dải. - Thủy ñạo 3 dải. - Bờ ñắp 1 bờ. 2.- ðỒNG LAM TÂN AN tộc . ðông giáp xã Gia Phúc (tổng An Thái Trung), lấy ñường làm giới. . Nam và Tây giáp xã Tây An (tổng Phú Mỹ Trung), xã Phú Long (tổng Thuận ðức Trung), lấy cột ñá làm giới. . Bắc giáp xã ðông Mỹ (thuộc Chu Tượng, Duy Xuyên), xã Tây An. 326


- Toàn diện tích 72.6.1.5: . Tư ñiền

71.6.4.0

. Hoang nhàn

0.9.12.5

- Khe 457 tầm. 3.- HOA TRÀ thôn . ðông giáp xã Thi Lai, xã Cẩm Lâu (ñều thuộc tổng An Nhơn Trung, huyện Diên Khánh), lấy bờ ruộng làm giới. . Tây, Nam, Bắc giáp xã Cẩm Lâu, xã Thi Lai (ñều thuộc tổng An Nhơn Trung). - Toàn diện tích 83.9.7.5: . Tư ñiền

72.3.12.3

. Tư thổ

0.5.3.2

. Công ñiền cho nơi khác

1.0.0.0

. Tư ñiền của người nơi khác

5.0.14.5

. Thần từ

0.4.0.0

. Mộ ñịa

1.5.7.5

. Hoang nhàn, cát

3.0.0.0

- ðò ngang 1 sở. 4.- PHÚ XUÂN phường . ðông giáp xã Kế Xuyên (tổng An Thái Trung). . Tây giáp xã Trà Sơn Hạ (tổng Phú Mỹ Trung), xã An Mỹ ðông Mỹ (tổng An Thái Trung). . Nam giáp xã An Hội, xã Trà Long (ñều thuộc tổng An Thái Trung). . Bắc giáp xã Bình An Chính (tổng Phú Mỹ Trung), lấy khe làm giới. - Toàn diện tích 78.2.10.4: . Tư ñiền

77.4.5.4

. Thần từ

0.1.0.0

. Hoang nhàn

0.7.5.0 327


5.- PHÚC AN phường . ðông giáp thôn Cây Mít (tổng Phú Mỹ Trung) . Tây giáp thôn Trà Uýnh và xã Phú Mỹ (tổng Phú Mỹ Trung). . Nam giáp xã Ngọc Phố (tổng Phú Mỹ Trung). . Bắc giáp xã Hà Lam (tổng Phú Mỹ Trung), lấy cột ñá làm giới. - Toàn diện tích 174.6.7.2.4: . Tư ñiền

99.1.7.2.4

. Hoang nhàn

75.5.0.0

- Khe 1 dải. * *

328

*


IX. THUOÄC HAØ BAÏC Gồm 7 làng (4 xã, 1 thôn, 2 sách) - Bến Cỏ Thủy ðiền tứ chánh man sách

- Phúc Châu Tây thôn

- Bến Cỏ xã

- Trúc Ảnh xã

- Cây Trâm Cồn Xây tứ chánh man sách - Trung Phường tứ chánh xã - ðông Sơn xã Mất ñịa bạ Hà Phan thôn, Vĩnh ðại thôn, Vịnh Lầm phường. Toàn diện tích

1759.6.12.9.5

. Diện tích sử dụng

185.1. 6.9.5

. Diện tích không sử dụng

1574.5. 6.0

Diện tích ñiền thổ thực canh + Diện tích ñiền (toàn tư ñiền) - Tư ñiền - Tư ñiền của người nơi khác

174.4.6.9.5 172.8.3.9.5 146.0.7.7.5 26.7.11.2

+ Diện tích thổ

1.6.3.0

- Tư thổ

1.3.0.0

- Tư thổ của người nơi khác

0.3.3.0

Các loại ñất khác

10.7.0.0

- Thần từ

0.5.0.0

- Mộ ñịa

10.2.0.0

ðất không sử dụng (hoang nhàn, cát)

1574.5.6.0

Các loại ño theo chiều dài - Khe 51 tầm. - Ruộng muối 1 sở (21 khẩu). - Thủy ñiền trúc ñăng 1 sở, 13 khẩu và 26 sở không ño. - ðò ngang 1 sở. 329


CƯỚC CHÚ Thuộc không có công ñiền, công thổ. Phần bãi cát chiếm nhiều diện tích. - Tư ñiền

172.8.3.9.5

- Tư thổ

1.6.3.0 * *

*

1.- THỦY ðIỀN BẾN CỎ tứ chánh man sách . Không ghi tứ cận. - Ruộng 1 sở (21 khẩu). 2.- BẾN CỎ xã . ðông giáp biển. . Tây giáp sông. . Nam giáp phường Vịnh Lầm, có cọc gỗ khắc chữ làm giới. . Bắc giáp xã Kỳ Hoa (tổng Hưng Thịnh Hạ). - Toàn diện tích 65.3.4.8: . Tư ñiền

37.7.4.8

. Thần từ

0.2.0.0

. Mộ ñịa

0.2.0.0

. Hoang nhàn

27.2.0.0

- ðò ngang 1 sở. 3.- CÂY TRÂM CỒN XÂY tứ chánh man sách . Không ghi tứ cận. . Thủy ñiền trúc ñăng 13 khẩu. 4.- ðÔNG SƠN xã . ðông giáp 2 thôn Bình An Thượng - Hà Bá (thuộc Hà Bạc, Duy Xuyên), lấy cọc gỗ làm giới. . Tây giáp xã Lạc Câu, xã Hoa Sơn An Viên, tộc Xuân Mỹ (ñều thuộc tổng An Thịnh Hạ), lấy cột ñá làm giới. 330


. Nam giáp 2 thôn Bình An Thượng - Hà Bá, lấy cọc gỗ làm giới. . Bắc giáp xã Trung Phường; tộc Xuân Mỹ (thuộc Hà Bạc, Duy Xuyên). - Toàn diện tích 1275.3.8.1.5: . Tư ñiền . Tư ñiền của người nơi khác . Tư thổ của người nơi khác . Hoang nhàn, cát trắng

100.3.2.9.5 25.1.11.2 0.3.3.0 1149.5.6.0

5.- PHÚC CHÂU TÂY thôn . Không ghi tứ cận. - Thủy ñiền trúc ñăng 3 sở. 6.- TRÚC ẢNH xã . ðông giáp xã Bến ðá (tổng Hưng Thịnh Hạ), lấy ñường làm giới. . Tây giáp xã Phú An (tổng Phú Mỹ Trung), lấy bãi cát làm giới. . Nam và Bắc giáp xã Bến ðá, lấy khe làm giới. - Toàn diện tích 69.4.0.0: . Tư thổ

1.3.0.0

. Thần từ

0.3.0.0

. Mộ ñịa

10.0.0

. Hoang nhàn

57.8.0.0

- Thủy ñiền trúc ñăng 22 sở. 7.- TRUNG PHƯỜNG tứ chánh xã . ðông giáp tộc tứ chánh Xuân Mỹ (tổng An Thịnh Hạ), lấy bờ ruộng làm giới. . Tây giáp xã Hoa Sơn An Viên, tộc tứ chánh Xuân Mỹ (ñều thuộc tổng An Thịnh Hạ), lấy bờ ruộng làm giới. . Nam giáp xã ðông Sơn, tộc Xuân Mỹ tứ chánh. . Bắc giáp xã phụ lũy Bình An (tổng An Thịnh Hạ), lấy cọc gỗ khắc chữ làm giới. 331


- Toàn diện tích 349.6.0.0: . Tư ñiền

8.0.0.0

. Tư ñiền của người nơi khác

1.6.0.0

. Hoang nhàn

340.0.0.0

- Khe 51 tầm (1 dải). * *

332

*


X. THUOÄC HOA CHAÂU Gồm 4 làng (2 thôn, 2 châu) - Cù Lạ thôn

- Thi Lai Thượng thôn

- Hòa Quân châu

- Trung An châu

Toàn diện tích

611.6.3.6.7

. Diện tích sử dung

434.8.3.6.7

. Diện tích không sử dụng

176.8.0.0

Diện tích ñiền thổ thực canh

424.4.3.6.7

+ Diện tích ñiền (công ñiền)

4.4.0.0

+ Diện tích thổ (tư thổ)

420.0.3.6.7

. Tư thổ thực canh

397.6.2.5.2

. Tư thổ của người nơi khác Các loại ñất khác

22.4.1.1.5 10.4.0.0

- Thần từ

3.2.0.0

- Mộ ñịa

7.2.0.0

ðất không sử dụng (hoang nhàn)

176.8.0.0

Các loại ño theo chiều dài - Bàu 3 sở. * *

*

CƯỚC CHÚ Thuộc không có tư ñiền. - Công ñiền - Tư thổ

4.4.0.0 420.0.3.6.7 333


1. CÙ LẠ thôn . ðông giáp thôn Phù Sa (thuộc Hoa Châu, Duy Xuyên), lấy bờ ruộng làm giới. . Tây giáp xã La Tháp Tây (tổng Mậu Hòa Trung, Duy Xuyên). . Nam giáp xã La Tháp Tây, lập cột ñá làm giới. . Bắc giáp thôn Phù Sa và sông, lấy bờ ruộng làm giới. - Toàn diện tích 151.2.14.9.3: . Tư thổ (trồng dâu)

114.6.14.9.3

. Mộ ñịa

1.5.0.0

. Thần từ

0.1.0.0

. Hoang nhàn

35.0.0.0

- Bàu 3 sở. 2.- HÒA QUÂN châu . ðông giáp xã An Phúc (tổng An Lạc Hạ), châu Trà Nhiêu (thuộc Hoa Châu, Duy Xuyên), xã Triều Châu, xã Lang Châu (tổng An Lạc Hạ, Duy Xuyên), xã Câu Lâu (tổng Mậu Hòa Trung, Duy Xuyên) . Tây giáp xã An Phúc, lấy bờ ruộng làm giới. . Nam giáp xã Bàn Thạch (tổng An Lạc Hạ, Duy Xuyên), lập cọc gỗ làm giới. . Bắc giáp xã Lang Châu. - Toàn diện tích 153.2.14.3.9: . Tư thổ (trồng dâu)

138.5.14.3.9

. Công ñiền cho nơi khác

4.4.0.0

. Thần từ

3.0.0.0

. Mộ ñịa

3.0.0.0

. Hoang nhàn

4.3.0.0

3.- THI LAI THƯỢNG thôn . ðông giáp xã Mỹ Xuyên Tây Giáp, xã Trà Kiệu ðông, xã Trà Kiệu Tây (ñều thuộc tổng Mậu Hòa Trung, Duy Xuyên), lấy bờ ruộng và cây muồng làm giới. 334


. Tây giáp châu Thi Lai, thôn Bàu Lạt (thuộc Hoa Châu, Duy Xuyên). . Nam giáp xã Trà Kiệu ðông và xã Trà Kiệu Tây (tổng Mậu Hòa Trung, Duy Xuyên), lấy bờ ruộng làm giới. . Bắc giáp châu Thi Lai, lấy cây muồng làm giới. - Toàn diện tích 75.6.1.2.5: . Tư thổ (trồng dâu)

69.1.0.0

. Tư thổ của người nơi khác

3.9.1.2.5

. Thần từ

0.1.0.0

. Mộ ñịa

2.5.0.0

4.- TRUNG AN châu . ðông giáp châu Bàu Bàng ðông và châu ðông Phúc Tam (ñều thuộc Hoa Châu, Duy Xuyên). . Tây giáp châu Bàu Bàng ðông, lấy bờ ruộng làm giới. . Nam giáp châu Bàu Bàng ðông. . Bắc giáp sông. - Toàn diện tích 231.4.2.1: . Tư thổ (trồng dâu)

75.2.3.2

. Tư thổ (trồng dâu) của người nơi khác 18.4.14.9 . Mộ ñịa

0.2.0.0

. Hoang nhàn

137.5.0.0 * *

*

335


XI. THUOÄC HOÄI SÔN NGUYEÂN Gồm 1 làng - La Mai trại 1.- LA MAI trại ðông, Tây, Nam, Bắc ñều giáp núi. - Toàn diện tích (tư ñiền) 10.0.0.0 * *

336

*


XII. THUOÄC LIEÂM HOÄ Gồm 2 làng - An ðàn thôn

- Khánh Mỹ xã

Toàn diện tích

427.6.3.0

. Diện tích sử dụng

415.5.3.5

. Diện tích không sử dụng

12.0.14.5

Diện tích ñiền thổ thực canh

409.9.14.5

+ Diện tích ñiền (toàn tư ñiền)

401.3.0.0

. Tư ñiền

388.1.5.4

. Tư ñiền của người nơi khác + Diện tích thổ (tư thổ)

13.1.9.6 8.6.14.5

Các loại ñất khác

5.5.4.0

- Thần từ

5.4.4.0

- Mộ ñịa

0.1.0.0

ðất không sử dung

12.0.14.5

- Hoang nhàn

4.7.0.0

- Thổ phu

7.3.14.5

Các loại ño theo chiều dài - Khe 150 tầm * *

*

CƯỚC CHÚ Thuộc không có công ñiền, công thổ. - Tư ñiền - Tư thổ

401.3. 0.0 8.6.14.5 337


1.- AN ðÀN thôn . ðông giáp xã ðức An (tổng Vinh Hòa Trung), lấy cây duối làm giới. . Tây giáp xã Tú Chàng (thuộc Liêm Hộ, Hà ðông), lấy khe làm giới. . Nam giáp thôn Dương ðàn (tổng Chiên ðàn Trung, Hà ðông), lấy bờ ruộng làm giới. . Bắc giáp xã ðức An (tổng Vinh Hoa Trung). - Toàn diện tích 295.3.12.8: . Tư ñiền

286.4.4.3

. Tư ñiền của người nơi khác

8.0.8.5

. Thần từ

0.3.0.0

. Thổ phụ

0.6.0.0

- Khe 1 dải. - Bờ ñắp 1 bờ. 2.- KHÁNH MỸ xã . ðông giáp xã ðịch Thái (tổng An Thái Trung), lấy thủy ñạo làm giới. . Tây giáp xã Khánh Lộc (thuộc Liêm Hộ, Hà ðông), xã Phú Hòa (tổng An Thái Trung), lấy bờ ñê làm giới. . Nam giáp xã Tú Chàng, xã An Thành (thuộc Liêm Hộ, Hà ðông), xã Bình An Văn Hà (tổng Vinh Hoa Trung, Hà ðông), lập cọc làm giới. . Bắc giáp xã Tây Mỹ (tổng An Thái Trung), lấy ñá làm giới. -Toàn diện tích 132.2.5.2: . Tư ñiền

101.7.1.1

. Tư thổ

8.6.14.5

. Tư ñiền của người nơi khác

5.1.1.1

. Thần từ

5.1.4.0

. Mộ ñịa

0.1.0.0

. Thổ phụ

6.7.14.5

. Hoang nhàn - Khe 150 tầm. 338

4.7.0.0


Phaàn 3 . THOÁNG KEÂ . DANH SAÙCH VAØ VÒ TRÍ CAÙC LAØNG ÔÛ QUAÛNG NAM TREÂN BAÛN ÑOÀ 1/100.000

339


340


THOÁNG KEÂ DIỆN TÍCH 2 PHỦ

STT

Tên phủ

DT sử dụng

DT chung

Tỷ lệ % sử dụng

1

ðiện Bàn

51675.8. 8.2.8.6

86136.6. 9.6.8.6

60,00

2

Thăng Hoa

92692.2. 6.6.9.1

119114.0. 2.3.2.9

77,82

144368.0.14.9.7.7

205250.6.12.0.1.5

70,34

Toàn tỉnh

DIỆN TÍCH CHUNG 5 HUYỆN (xếp từ nhỏ ñến lớn)

STT

Tên huyện

DT sử dụng

DT chung

Tỷ lệ % sử dụng

1

Hà ðông

24731.7. 7.1.3

28475.3. 5.1.1

86,85

2

Hòa Vang

14517.5. 9.3.1

29493.7. 1.8.1

49,22

3

Lễ Dương

29333.7. 8.4.8

38906.6. 5.3.8

75,40

4

Duy Xuyên

38626.7. 6.0.8.1

51732.0. 6.8.3.9

74,67

5

Diên Khánh

37158.2.13.9.7.6

56642.9. 7. 8.8.6

65,60

144368.0.14.9.7.7

205250.6.12.0.1.5

70,34

Toàn tỉnh

341


DIỆN TÍCH CHUNG 44 TỔNG VÀ THUỘC (xếp thứ tự từ nhỏ ñến lớn) STT

Tên tổng / thuộc

DT sử dụng

DT chung

Tỷ lệ % sử dụng

1

Thc Hội Sơn Nguyên

LD

10.0. 0.0

10.0. 0.0

100,00

2

Thc Liêm Hộ

DX

21.5. 9.0.5

21.8. 1.5.5

98,62

3

Thc Hội Sơn Nguyên

39.5.14.4

79.5.14.4

49,69

4

Tg Tiên Giang Thượng Hð

71.5. 9.0.8

80.4. 7.8.8

88,93

5

Thc Chu Tượng

147.5.14.8

181.9.14.8

81.09

6

Tg Vinh Hoa Trung

404.8.12.9.5

427.3. 0.3.5

94,73

7

Thc Liêm Hộ

415.5. 3.5

427.6. 3.0

97,17

8

Thc Chu Tượng

LD

447.5.13.1.4

588.8. 0.6.4

76.00

9

Thc Hoa Châu

LD

434.8. 3.6.7

611.6. 3.6.7

71,09

10

Tg Chiên ðàn Trung

869.6. 7.2

931.8. 2.3

93,32

11

Tg ðông An Thượng

LD

1159.8.13.6

1177.8.13.6

98,47

12

Thc Hà Bạc

LD

185.1. 6.9.5

1759.6.12.9.5

10,52

13

Thc Hà Bạc

DX

23.2. 3.7

2035.2. 7.7

1,14

14

Tg ðức Hòa Trung

2204.6. 9.6.9

2316.6.12.7.9

95,17

15

Tg An Lạc Hạ

DX

2525.9. 6.7.9.6

2539.1.10.6.9.6

99,09

16

Thc Hà Bạc

715.2. 3.3.8

2690.0.14.8.8

26,59

17

Thc Võng Nhi

HV

443.3. 0.9

2896.5. 5.9

15,30

18

Tg An Nhơn Trung

DK

2846.5. 7.4.6

3059.9.12.0.6

93,03

19

Tg Hưng Thịnh Hạ

LD

2909.4.11.3.2

4203.9. 9.3.2

69,21

20

Tg An Lễ Thượng

DX

3262.5.10.8

4378.7.11.0

74.51

21

Tg Thuận ðức Trung

LD

3692.7. 0.3.5

4479.9.13.3.5

82.43

22

Tg PhướcTường Thượng HV

2072.9. 4.1.7

4542.1. 9.9.7

45,64

23

Tg Thuận An Trung

DX

4380.5.12.3.8

4661.4. 8.3.9

93,97

24

Tg An Châu Thượng

HV

2825.4. 6.5.4

4758.1. 1.4.4

59,38

25

Thc Chu Tượng

DX

2401.0. 9.2.4

4817.8.13.2.4

49,84

26

Tg An Việt Thượng

LD

4703.5.11.7.5

4876.6. 4.9.5

96,45

27

Tg ða Hòa Trung

DK

4852.0. 9.8.0.5

5055.0. 2.6.0.5

95,98

342


28

Tg An Thịnh Hạ

LD

2688.1.13.1.8

5230.7. 4.6.8

51,39

29

Tg ðức Hòa Thượng

HV

4715.4. 0.4.3

5285.1.13.3.3

89.22

30

Tg Hạ Nông Trung

DK

5479.2. 5.3.8

5882.6. 6.5.3

93.14

31

Tg Quảng ðại Thượng

DX

5326.5.12.4.5

5894.6. 4.7.5

90,36

32

Tg Bình Thái Hạ

HV

1261.3. 9.9.2

5968.9.10.5.1

21,13

33

Tg Hòa An Thượng

HV

3199.1. 2.3.5

6042.7. 5.6.5

52,94

34

Tg An Lưu Hạ

DK

2183.7. 3.6.4

6528.6.10.2.4

33,45

35

Tg An Thái Trung

LD

6409.7. 8.5.8

7726.5. 4.0.8

82,96

36

Tg Phú Mỹ Trung

LD

6277.0.12.4.4

7813.1.10.1.4

80,34

37

Tg Phú Chiêm Hạ

DK

3397.5. 3.6.9

8201.4.13.6.9

41,43

38

Thc Hoa Châu

DX

7382.9. 5.1.8.2

8921.1. 1.3.8

82,76

39

Tg An Thái Thượng

DK

5336.2. 7.3.6.6

9128.8. 7.3.9.6

58, 45

40

Tg Mậu Hòa Trung

DX

6897.3. 6.6.5.3

9147.1.13.9.5.3

75.40

41

Thc Phú Châu

DK

8053.3. 8.1.7.5

9279.1. 2.8.7.5

86.79

42

Tg Xuân Phú Trung

DX

6414.9. 4.8.3

9314.7. 9.1.9

68,87

43

Tg Thanh Quất Trung

DK

5009.5.13.4.6

9507.1.12.4.9

52,69

44

Thc Liêm Hộ

20278.5.10.6.3

21767.3.12.7.1

93,16

144368.0.14.9.7.7

205250.6.12.0.1.5

70,34

Toàn tỉnh

343


DIỆN TÍCH CHUNG CỦA 937 LÀNG (Xếp từ ít tới nhiều) STT

Tên làng

Tổng

Huyện

DT chung

1

Chu Lâu, La ðái nhị xã

HNTr

DK

-

2

Liên Trì tứ chánh man sách

HNTr

DK

1 sở

3

Bình Phước tứ chánh ấp

ATTh

DK

1 sở

4

Tăng Sai man sách

PTTh

HV

1 sở

5

Yên Sáng tứ chánh man sách

HB

DX

1 sở

6

Bến Cỏ Thủy ðiền tứ chánh man sách

HB

LD

1 sở (21 kh)

7

An Lộc tứ chánh thôn

HB

2 sở (4 kh)

8

Phúc Châu Tây thôn

HB

LD

3 sở

9

Cây Trâm Cồn Xây tứ chánh man sách

HB

LD

13 khẩu

10

Miêu Nha phường

ðaHTr

DK

1.0. 0.0

11

Dã Hộ Tây An phường

ANTr

DK

1.0.10.0

12

Phú Xuân xã

HB

1.4. 0.0

13

Tử Dương thôn

LH

1.5. 0.0

14

Cồn Nhậm phường

VN

HV

1.8.14.0

15

An Toản thôn

LH

DX

1.9. 4.5

16

Bến phản Quán Hoành ðộ tứ chánh ấp

LH

2.0. 0.0

17

Biệt Tái Thịnh An xã

LH

2.0. 7.5

18

Gia Tịnh phường

MHTr

DX

2.1. 0.0

19

Suối Vá phường

ðATh

LD

2.4. 0.0

20

Phú Nghĩa xã

LH

2.6. 7.0

21

Phú Ninh thôn

PMTr

LD

3.0. 0.0

22

Khánh Hội phường

BThH

HV

3.0. 0.0

23

ðại Phúc Lộc châu

PC

DK

3.0. 0.0

24

Cây Cách xã

LH

3.1. 9.5

25

Lệ Châu xã

PC

DK

3.2. 1.5

26

Tất Tượng ðông Kiều phường

HNTr

DK

3.2. 4.7

27

Phú Châu phường

ANTr

DK

3.5. 1.0

28

Ma Ninh tứ chánh ấp

LH

3.9. 9.5

344


29

Tân An tộc

HATh

HV

4.0. 0.0

30

Vĩnh Yên Tây xã

LH

4.7. 0.0

31

Bàu An xã

ATTr

LD

5.0. 0.0

32

Xuân An phường

ALaH

DX

5.1. 8.0

33

ðông Phúc phường

PC

DK

5.2. 0.0

34

Phú Tài tứ chánh man sách

VN

HV

5.5. 0.0

35

Cẩm An xã

LH

5.5. 5.0

36

Trường Lệ thôn

BThH

HV

6.0. 0.0

37

Phú Lân ðông xã

ðHTr

LH

6.1. 0.0

38

Trà Lộ thôn

AThH

LD

6.3. 1.7

39

Tân Thịnh thôn

PMTr

LD

6.4.14.5

40

Phúc Kiều phường

ANTr

DK

6.6.11.1.2

41

Ái Mỹ thôn

HNTr

DK

6.9.10.5

42

Du Xuyên ðông thôn

BThH

HV

7.3. 7.5

43

Hà Dục Tân châu

PC

DK

7.3.11.0

44

Tiên Mỹ Xã

HTH

LD

7.4. 5.1

45

Phú Xuân Trung xã

LH

7.7. 2.5

46

Phong Hộ xã

PCH

DK

7.7. 7.0

47

ðông An xã

PCH

DK

7.8. 2.7.9

48

Bình An thôn

CT

DX

8.0. 0.0

49

Bãi Ná thôn

TATr

DX

8.0. 0.0

50

Bình An tứ chánh phường

HB

DX

8.0. 0.0

51

An Nhơn phường

ANTr

DK

8.0. 6.4

52

Phúc An thôn

HB

8.1. 7.3.2

53

Bãi Ổ ðông thôn

HC

DX

8.5. 0.0

54

Xuân Mỹ phường

ANTr

DK

8.5.13.1.6

55

Bàn Lĩnh phường

ðaHTr

DK

8.6. 9.6

56

An Lạc tộc

XPTr

DX

8.7.12.9

57

Cảnh Dương Hải Tuyền thôn

BThH

HV

9.0. 5.4

58

Bình An Thượng phường

HNTr

DK

9.1.12.0

59

Phú Lân Tây xã

LH

9.2. 9.5

60

Phụ Lộc Sơn Phú An ấp

VHTr

9.4. 0.0

61

Tịch An phường

CT

DX

9.4. 0.0

345


62

Xuân Xướng Tân An phường

ATTr

LD

9.4. 2.0

63

Non Long xã

XPTr

DX

9.5.12.0

64

Xuân Mỹ tộc

ALaH

DX

9.8.11.8

65

Tân Mỹ Nam thôn

HC

DX

9.9. 6.2

66

La Mai trại

HSN

LD

10.0. 0.0

67

Vinh Hoa Chính xã

ATTr

LD

10.0.11.5

68

Ná Lông phường

ðATh

LD

10.5. 0.0

69

Mỹ An Thượng xã

TGTh

10.6.14.0

70

Phúc Mỹ xã

PTTh

HV

11.0. 0.0

71

Văn ðông xã

ANTr

DK

11.1.11.6.1

72

Hòa An Tân xã

LH

11.6. 3.0

73

Phụ An Sơn xã

ATTr

LD

12.0. 0.0

74

An Hòa Thượng thôn

LH

12.0. 3.4

75

Tre Hoa thôn

TGTh

12.4. 0.0

76

Bình Thản thôn

HNTr

DK

12.5.10.0

77

Mậu Ca thôn

TGTh

12.9. 6.4

78

Vĩnh An phường

ATTr

LD

13.5. 0.0

79

Trà Bình An Lạc tộc

ALaH

DX

13.9.13.7

80

Hoa Lũy xã

BThH

HV

14.1.10.4.4

81

Phúc Hải xã

BThH

HV

14.2. 7.5

82

ðại An Thượng xã

TGTh

14.4. 0.0

83

Bình Khê xã

ALaH

DX

14.8. 9.5

84

Phúc Sơn xã

ACTh

HV

14.9. 0.0

85

An Thái xã

ATTh

DK

15.1.12.4

86

Quảng Hóa Trung châu

PC

DK

15.6. 7.0

87

Ô Kha Trung châu

HC

DX

16.2.12.0

88

Nam An ðông thôn

PC

DK

16.3. 0.8.8

89

Cây Lim thôn

MHTr

DX

16.5. 0.0

90

Phú Lâm thôn

XPTr

DX

16.8. 7.3

91

ðồng Môn phường

ACTh

HV

17.0. 0.0

92

Trà Sơn tứ chánh thôn

TðTr

LD

17.5.14.7

93

Minh Hương biệt nạp xã

PCH

DK

17.7.10.9

94

Trung Hòa thôn

HC

DX

18.4. 3.7

346


95

Bàu Nhân tứ chánh thôn

TATr

DX

18.9. 0.2

96

Nhũ Sơn tứ chánh thôn

QðT

DX

18.9.12.5

97

ðại ðồng Thượng thôn

LH

DX

19.8.12.0.5

98

Tân An xã

PCH

DK

20.0. 0.0

99

Cẩm Khê phường

ACTh

HV

20.0. 0.0

100 Bàu Tre xã

ACTh

HV

20.1. 3.9

101 Nại Hiên ðông Tây xã

BThH

HV

20.8.10.4 và 65 nại muối

102 Chợ Quán xã

ANTr

DK

22.0. 4.7

103 Hải Châu Lâm An Tộc

PCH

DK

22.3. 0.0

104 Hòa An Tân thôn

LH

22.4. 9.5

105 ðại An ðông An phường

PC

DK

22.9. 3.6

106 ðô ðô phường

HATh

HV

23.1. 0.0

107 Bình An Quyến phường

ANTr

DK

23.2. 8.3

108 Phúc An xã

PTTh

HV

23.7. 8.2

109 ðể Võng xã

VN

HV

24.4. 8.6

110 Bình An Thượng xã

CT

DX

24.8. 4.2.1

111 ðông Bàn châu

PC

DK

25.0. 0.0

112 Lộc Mỹ ðồng Vườn bức tộc

HATh

HV

25.0. 7.5

113 Cây Tràm xã

PTTh

HV

25.1. 3.6

114 Hương Thị xã

ALTh

DX

25.5.12.9

115 Tà My thôn

LH

25.9. 2.0

116 Bình Xuân xã

TðTr

LD

26.0. 1.2

117 ðông An phường

BThH

HV

26.1.12.0

118 Bình An Trung xã

LH

26.8.10.7

119 Lộc Yên thôn

LH

27.2. 8.2

120 Nại Hiên tộc

BThH

HV

27.2. 8.9

121 Trung An Tây tứ chánh ấp

LH

27.4. 7.8

122 Phúc Lâm xã

LH

27.5. 9.2

123 Tân Hiệp phường

VN

HV

27.9. 5.0

HATh

HV

27.9.10.1

PC

DK

28.1. 6.6

ACTh

HV

28.3. 8.9

124 Phú Mỹ xã 125 Hà Dục Trung châu 126 Bàu Rơi xã

347


127 ðông Phúc thôn

PC

DK

29.3. 0.0

128 Phúc Khương xã

ACTh

HV

29.5. 2.0

LH

29.6. 0.0

PCH

DK

30.0. 0.0

LH

30.0. 0.0

TGTh

30.0. 2.4.8

133 Phước Khách xã

LH

30.4. 4.5

134 ðức Tân Thượng thôn

LH

30.9. 2.9

135 Phú Mỹ thôn

ðATh

LD

31.2. 1.5

136 Gia Cư Bàu Rô phường

ðaHTr

DK

31.6. 6.5

LH

31.7. 0.0

138 ðá Ngang tứ chánh xã

QðTh

DX

31.7. 6.5

139 An Thành phường

PTTh

HV

32.8. 0.0

PC

DK

33.0.14.5

141 Trà Uýnh thôn

PMTr

LD

33.1. 7.9

142 Xuân An tộc

AThH

LD

33.9. 1.7

143 Tân An man sách

ALTh

DX

34.0.13.6

144 Phú An ðông xã

LH

34.1. 7.5

145 Phú Mỹ thôn

HC

DX

34.3. 3.1

146 Lam Thủy ðông thôn

PC

DK

34.9.10.7

147 Xuân Sơn xã

ATTh

DK

34.9.13.6

148 Thạch Than thôn

BThH

HV

35.0.11.0

149 Mỹ Thị xã

ALưH

DK

35.5. 0.0

150 An Nhơn tộc

PTTh

HV

35.6. 8.8

151 Bình An thôn

PC

DK

35.9. 6.7

152 An Vinh thôn

ðATh

LD

36.0. 6.3

153 Nam An thôn

HC

DX

36.4.11.7.9

154 Vĩnh Lại thôn

HC

DX

36.5.13.9

PTTh

HV

36.7. 0.0

156 Ngọc Hoa thôn

LH

36.8.11.0

157 Phú Lộc thôn

PC

DK

36.9. 3.4.4

158 Hòa Mỹ Trung châu

PC

DK

37.0. 5.5

159 Hoa Trà Tân tộc

CT

37.1.11.0

129 Tứ Bang Nha Tướng Bình An trại 130 Hòa An xã 131 Trung An tứ chánh ấp 132 ðại An Trung Sơn Thượng xã

137 Bình An thôn

140 Phú An thôn

155 Phú Sơn tộc

348


160

Phụ Huyện ðông An thôn

MHTr

DX

37.3.13.5

161

Phúc Giang tộc

ACTh

HV

37.8. 3.9

162

Vĩnh Phúc xã

HATh

HV

38.1. 5.5

163

Phúc An xã

BThH

HV

38.1.13.6

164

Tân Mỹ Tây thôn

HC

DX

38.2. 6.1.2

165

Hương Trà thôn

CT

DX

39.5. 6.6

166

Bàu Ao tứ chánh ấp

AThH

LD

39.7.13.0

167

An Lâm xã

ðHTh

HV

40.1. 7.5

168

An Thái tân lập tộc

PMTr

LD

40.3. 2.8

169

Xuân Xướng ðộng Nga phường

LH

40.3.12.0

170

Nông Sơn tứ chánh xã

ALTh

DX

40.6. 9.0

171

Long Phúc xã

LH

41.3. 9.9

172

Lỗ Hương Thị Châu

PC

DK

41.5. 0.5

173

Phú An thôn

HC

DX

41.7. 1.0

174

Nho Lâm Tây xã

TðTr

LD

41.7. 1.0

175

An Dưỡng xã

MHTr

DX

42.2. 8.0.8

176

Xuân Phú Nam xã

XPTr

DX

42.3. 0.1

177

Quảng Hóa ðại An châu

PC

DK

42.3.11.3

178

Hóa Khuê Tây thôn

BThH

HV

42.3.11.7

179

Quảng Bình thôn

PC

DK

42.4. 1.3

180

An Thuyên xã

HB

DX

42.4. 6.7

181

Mỹ Cương thôn

HTH

LD

42.7. 3.5

182

An Châu thôn

ACTh

HV

43.0. 0.0

183

Quái Lâm xã

ALTh

DX

43.4. 0.2

184

An Lý xã

TðTr

LD

43.4. 5.2

185

Trường ðảo An Sơn An Phú thôn

PC

DK

43.4. 7.5

186

Hoa Sơn xã

HATh

HV

43.9. 5.0

187

Lỗ Hương Tây châu

PC

DK

44.0.11.0

188

Tây An xã

ðHTh

HV

44.8. 1.3

189

Phú Sơn tộc

AThH

LD

44.8. 6.9

190

Phú Thịnh thôn

HTH

LD

44.9. 5.0

191

Bình An Bạch Câu xã

ðHTr

45.2.13.4

192

An Lâu xã

LH

45.5.13.0

349


193

Lâm Môn Thượng xã

LH

46.3. 7.6

194

Chân Sảng thôn

BThH

HV

47.1. 0.0

195

Phú Vinh thôn

MHTr

DX

47.1. 0.7

196

Hòa Mỹ xã

HATh

HV

47.6. 7.5

197

Tân Hạnh thôn

TQTr

DK

48.0.13.1

198

Quảng Hóa ðại châu

PC

DK

48.1. 9.5

199

Tú An thôn

LH

48.3. 7.8

200

Hội An phụ lũy xã

PCH

DK

48.6. 8.1

201

Phúc Châu xã

ACTh

HV

48.8.13.8

202

Tịnh An Tây Châu

PC

DK

49.1.14.4.5

203

Tân An Thọ Sơn xã

ALTh

DX

49.9.10.1

204

Bình An xã

HB

DX

50.3. 4.0

205

Mỹ Trạch châu

PC

DK

52.4.12.6

206

Chiên ðàn trại

LH

52.5. 7.5

207

Phú Hòa xã

LH

53.1. 1.8

208

An Sơn thôn

ATTr

LD

53.6.13.6

209

Hòa Mỹ Tân châu

PC

DK

53.7. 0.3

210

Thuận An xã

ALTh

DX

54.9.2.0

211

Phú Trà xã

LH

56.0. 2.5

212

Bàu ðan thôn

QðTh

DX

56.6. 3.6

213

Phú Nhân thôn

ðATh

LD

56.8. 9.4

214

ðại An Chính xã

TðTr

LD

56.9. 2.6

215

Cửa An xã

LH

57.0. 8.5

216

Cẩm An thôn

AVTh

LD

57.3. 2.7.5

217

An Mỹ phường

CT

DX

57.7. 4.5

218

ðại An châu

PC

DK

57.7.14.5

219

ðông Phúc tứ chánh thôn

QðT

DX

57.8.11.0

220

Quảng Hóa An châu

PC

DK

58.7. 4.1

221

An Thịnh xã

AHTh

HV

58.9.10.4

222

Bàu Nghi Trung xã

HATh

HV

59.3. 0.0

223

Tân An xã

ALuH

DK

59.5. 6.5

224

ðồng Dương thôn

TðTr

LD

59.7. 1.8

225

Vĩnh Phúc xã

LH

59.7. 2.9

350


226

An Hoa Châu

PC

DK

59.7.10.8

227

Hội Khách xã

ALaH

DX

59.7.14.3

228

Bàu Nghi ðông xã

HATh

HV

60.0. 0.0

229

Phú An xã

LH

60.6.14.5

230

Phú Vinh Thượng xã

LH

60.7. 9.3

231

An Phú xã

ðHTh

HV

61.7.12.4

232

ðại Tráng xã

AVTh

LD

62.1.11.4

233

Thi Lân thôn

PC

DK

62.5. 2.7

234

ðức Tân xã

LH

62.5. 2.7

235

An Mỹ xã

PCH

DK

62.7. 9.9

236

Trung An xã

LH

63.3.13.3

237

Bình An xã

ATTr

LD

63.4. 3.3.4

238

Phú Mỹ xã

ðATh

LD

63.8.11.3.5

239

Tịch An ðông phường

CT

63.8.11.5

240

Phú Long thôn

ATTr

LD

63.9. 9.0

241

ðại Lợi xã

ðHTh

HV

63.9.11.0

242

An Châu xã

ACTh

HV

64.7. 7.5

243

ðông Hoa xã

ACTh

HV

64.8. 4.8

244

Bến Cỏ xã

HB

LD

65.3. 4.8

245

Xuân Sơn xã

QðTh

DX

66.0. 3.3

246

Bàu Lạt thôn

HC

DX

66.4. 0.0

247

Trung An thôn

ðATh

LD

66.6. 6.5

248

Bàu Bàng Tây châu

PC

DK

66.7. 0.3

249

ðông Giáp thôn

PC

DK

66.8.12.7.7

250

Thuận ðức xã

TðTr

LD

67.2. 8.5

251

Cẩm Sơn xã

ATTh

DK

67.2.12.2

252

An Lộc phường

CT

DX

67.3. 7.3

253

ðông Hoa xã

TðTr

LD

67.6. 6.6

254

Thúy La xã

ðaHTr

DX

68.3. 6.2

255

Ngọc Lâm xã

AVTh

LD

68.4.12.1

256

Hòa Mỹ Thượng xã

LH

68.6. 0.0

257

Trúc Ảnh xã

HB

LD

69.4. 0.0

258

Trung Mỹ thôn

HC

DX

69.7.14.7.5

351


259

An Tự thôn

TQTr

DK

70.5.13.2

260

Trung An tứ chánh xã

QðTh

DX

70.9.12.0

261

Phụ Xuân An Giáo Ái Tây tộc

AThH

LD

71.0. 1.8

262

Khương Mỹ xã

LH

71.0.10.3.1

263

Tiên Sơn Tây xã

ðHTh

HV

71.1. 0.7

264

Phú Vinh ðông Giáp xã

AVTh

LD

71.5.13.3

265

Phú An xã

ALTh

DX

71.8.13.2

266

Bàu Sen xã

BThH

HV

72.4.10.0

267

Cây Duối xã

LH

72.4.13.0

268

ðồng Lam Tân An tộc

CT

LD

72.6. 1.5

269

Bình An châu

PC

DK

72.6. 1.6

270

Tuân Mỹ Tây thôn

ATTr

LD

72.7. 2.2

271

ðồng Linh thôn

TðTr

LD

73.1. 7.7

272

Cây Sấu thôn

LH

73.9. 0.5

273

Lộc An xã

AVTh

LD

73.9. 7.5.5

274

Quế Hương Hương An xã

LH

74.1. 0.5

275

Hòa Mỹ thôn

PC

DK

74.2. 5.6

276

An Tráng xã

XPTr

DX

74.7. 7.2

277

Phú Vinh Tây Giáp xã

AVTh

LD

75.5. 4.6

278

Thi Lai Thượng thôn

HC

LD

75.6. 1.2.5

279

Khánh An xã

ATTr

LD

75.9.13.5

280

Miên Niên xã

ALTh

DX

76.2. 2.0

281

An Hòa xã

AVTh

LD

76.2. 9.3

282

Xuân An Hạ xã

TðTr

LD

76.4. 0.1.5

283

Cây Mít thôn

PMTr

LD

77.1. 2.7.4

284

Phú Xuân phường

CT

LD

78.2.10.4

285

Bàu Nghi ðông châu

PC

DK

78.5. 2.7

286

ðại Tráng thôn

CT

DX

79.0. 3.2

287

Chừng Giang xã

ðaHTr

DX

79.1.15.0

288

Hội An Thượng xã

HATh

LD

79.2. 1.1

289

Trung Lâm xã

AVTh

LD

79.2. 3.4.5

290

Bình An thôn

HSN

79.5.14.4

291

Ái Mỹ Tây Châu xã

PC

DK

79.7. 8.1.5

352


292

Mỹ Sơn xã

HATh

HV

79.9. 0.0

293

Tây An phường

ATTr

LD

80.0. 7.4

294

Bình An Trung xã

ATTr

LD

80.2. 0.0

295

ðông An xã

ACTh

HV

80.7.12.0

296

Tịch An ðông xã

CT

80.9. 7.3

297

Liên Trì xã

HNTr

DK

81.3. 3.0

298

ðiền Trang Dưỡng Mông trại

XPTr

DX

81.7. 3.1

299

Ái Mỹ ðông Châu xã

PC

DK

81.8. 1.7

300

Bình An thôn

PC

DX

82.1. 6.3.8

301

Bàu Nghi Tây châu

PC

DX

82.3. 5.3

302

Hương Lâm thôn

LH

82.4. 4.4

303

Trung Sơn Tây xã

HATh

HV

82.8. 7.5

304

Bà Cát xã

ðATh

LD

83.3. 0.1

305

An Hòa Tây xã

ATTr

LD

83.5.12.5.5

306

Tây An xã

LH

83.6. 3.6

307

Hoa Trà thôn

CT

LD

83.9. 7.5

308

Cẩm Phố thôn

LD

DX

83.9.14.1

309

Giáo Ái ðông châu

PC

DK

84.8. 7.2

310

Ngọc An khách hộ thôn

PMTr

LD

85.3. 4.3

311

Sông Tiên xã

LH

85.5. 2.2

312

Tây An tứ chánh xã

QðTh

DX

85.5. 6.2

313

Dương Lâm xã

CðTr

85.6.11.7

314

Hóa Khuê thôn

ðATh

LD

85.8. 8.9

315

Phú Thái xã

XPTr

DX

85.8.10.9

316

Quế Lâm xã

CðTr

85.8.11.6

317

Ông Bối ấp

LH

86.0.10.9

318

An Cường xã

TATr

DX

86.0.14.5.3

319

Xuân Mỹ ấp

LH

86.6.13.0

320

Phú Gia tứ chánh xã

QðTh

DX

86.9.14.0

321

Trà Sơn Thượng xã

TATr

DX

87.1. 5.3

322

Lam Sơn xã

AVTh

LD

88.1.12.7

323

Quế Lâm xã

TQTr

DK

88.6. 6.5

324

Hương An xã

XPTr

DX

88.9. 5.7

353


325

An Lâm xã

TðTr

LD

89.1. 8.8

326

Bạch Câu Phúc An xã

LH

89.5.12.5

327

Tân An phường

HTH

LD

90.0. 0.0

328

Bình An Văn Hà Xã

VHTr

91.1. 1.1.5

329

An Phúc xã

ATTr

LD

91.4.12.9

330

Bình An tứ chánh xã

QðTh

DX

93.0. 1.5

331

Phúc An ðông châu

HC

DX

92.0.10.3

332

An Toản xã

ðHTh

HV

93.3. 0.9

333

Thạch Tân xã

ATTr

LD

93.3. 9.3.4

334

Trung Sơn Long An xã

LH

93.9.12.1

335

Cồn Nhậm xã

VN

HV

94.2. 8.1

336

Khê Lâm xã

PTTh

HV

94.5. 0.0

337

Hòa Mỹ ðông châu

PC

DK

94.7. 7.7

338

Sài Tân Bình An thôn

LH

94.9. 3.0

339

Xuân An tứ chánh thôn

QðTh

DX

95.8.14.0

340

Vĩnh Phúc phường

HTH

LD

96.1. 0.0

341

Trà Khê thôn

PCH

DK

96.4.12.0

342

An Sơn tứ chánh thôn

ðATh

LD

96.9.10.3

343

Bình Thái tộc

ðThH

HV

97.1. 4.0

344

Trung Lương thôn

HC

DX

97.3. 2.6

345

Trung An xã

HATh

HV

97.6. 3.3

346

Lĩnh An xã

TATr

DX

97.6. 4.5

347

Quảng Hóa Tây châu

PC

DK

97.8.12.3.8.5

348

Hương Lâm tứ chánh xã

LH

98.5. 2.1

349

An Khương xã

ALTh

DX

99.0. 0.0

350

ðồng Kỳ Tây xã

TATr

DX

99.0. 2.9

351

Phúc Lâm xã

QðTh

DX

99.5. 2.2

352

Hội Tường xã

AVTh

LD

101.7. 1.3.5

353

Hội An xã

TATr

DX

102.0. 8.5

354

Khánh An xã

XPTr

DX

102.4.13.1

355

Bàn Lĩnh ðông châu

PC

DK

102.6.13.3.4

356

Trung Hòa Thôn

PC

DK

103.2. 8.9

357

Quảng Hóa. ðông châu

PC

DK

103.3.10.8.4

354


358

Phú Mỹ thôn

HC

DX

103.4. 1.5

359

Bàu ðán ðông xã

BThH

HV

103.5. 0.0

360

Ngọc Sa thôn

PC

DK

103.5.11.5

361

Quang Minh ðông xã

HNTr

DK

103.7.10.0

362

ðức Hòa xã

ðHTh

HV

103.8. 1.8

363

Hòa Vân xã

LH

103.8. 6.7

364

An Lâm xã

ðATh

LD

104.6.13.5

365

Hòa Mỹ thôn

HATh

HV

105.3. 8.0

366

Minh Châu Bàu Cau thôn

ACTh

HV

105.8. 2.3

367

Trà Lý ðông xã

HB

106.0. 8.9

368

Thuận An xã

TATr

DX

106.0.12.0

369

Tỉnh Thủy xã

HB

105.8. 0.0

370

Bãi Ngao thôn

HB

106.9. 3.5

371

ðại An tứ chánh xã

ALTh

DX

106.9. 6.7

372

ðồng Trị thôn

HTH

LD

107.4. 7.9

373

Phú Quý Thượng thôn

HB

107.7.10.5.5

374

Trung An xã

QðTh

DX

108.4. 8.3

375

ðông Hoa xã

ðATh

LD

108.6. 6.4

376

An Hà tứ chánh xã

HTH

LD

108.6.14.3

377

Thịnh Mỹ thôn

PC

DK

108.7. 3.1.1

378

Tịnh An ðông châu

PC

DK

109.2. 2.8

379

Phú Xuân xã

LH

109.3.13.6

380

Giáo Ái Trung châu

PC

DK

110.1. 9.7

381

Phú ða xã

LH

110.4. 0.4

382

Bá Giản xã

ALuH

DK

110.7. 5.7

383

Phú Quý Ngọc Giáp xã

LH

111.3.11.4

384

Ba Trinh xã

ALTh

DX

111.7.12.2

385

Phú Thượng xã

PTTh

HV

112.1. 1.0

386

ðông An xã

ðATh

LD

112.1.12.2.5

387

Tân Mỹ ðông thôn

HC

DX

112.2. 5.8.3

388

Phúc ðức xã

XPTr

DX

112.4.12.7

389

Thạch Bộ xã

ðaHTr

DK

112.5. 8.2

390

Thịnh Mỹ - Hoa An nhị xã

ðHTh

HV

112.6. 5.7

355


391

Bàu Luân châu

PC

DK

112.7. 9.6

392

Hoa An Tân xã

PTTh

HV

113.5.13.0

393

Trường An thôn

PC

DK

113.6. 4.9

394

Bình Yên xã

LH

113.7. 4.4

395

Bình An tứ chánh ấp

QðTh

DX

114.0. 7.2

396

Ngọc Sơn Chính Phụ thôn

AVTh

LD

114.3.10.1

397

Mỹ Sơn xã

LH

114.5. 2.5

398

Hoa An xã

LH

114.6. 3.1.5

399

Gia Lộc Trung xã

TATr

DX

114.7. 0.0

400

Phú Toản xã

ðATh

LD

115.7.12.1

401

Vinh Hoa xã

LH

116.3.14.7

402

Bàu Luân Tây châu

PC

DK

116.6.13.4

403

Thuận An ðông - Tây, Thịnh Mỹ tam phường

LH

117.1. 0.0

404

Phúc Khương xã

ALTh

DX

118.1. 0.2

405

An Mỹ ðông Mỹ xã

ATTr

LD

118.1. 3.0

406

Doanh Trận Tây châu

PC

DK

118.2.11.6

407

Ngân Câu trại

TQTr

DK

118.7. 1.2

408

Thúy La châu

PC

DK

118.7. 3.3

409

Thi Lai Tây thôn

HC

DX

119.6. 3.3

410

Phúc Vinh thôn

ACTh

HV

120.2. 2.0.9

411

Thanh Sơn xã

HATh

HV

120.5.12.9

412

An Lâm Thôn

HC

DX

120.8. 2.0

413

Hòa Thanh xã

HB

121.1. 0.0

414

Eo Bắc xã

HATh

HV

121.1. 0.0

415

Tân Lộc Ngọc Giáp xã

LH

121.1. 9.4

416

Trung An Tân xã

LH

121.8.11.5.3

417

ða Hòa châu

PC

DK

122.3. 0.7

418

Miêu ðông xã

TQTr

DK

122.4. 0.6.7

419

Xuân An Thượng xã

TATr

DX

122.9. 1.3

420

Bắc Lâm xã

ATTr

LD

123.5. 6.7

421 Giao Thủy thôn

PC

DK

123.8. 4.1

422 Ngọc Lâm thôn

LH

125.3. 0.3

356


423 Tân An xã

HATh

HV

125.3. 2.9

424 Tân An Chính xã

ALTh

DX

125.6.10.0

425 Thạch An ðông Bình Phú xã

PTTh

HV

125.8. 2.2

426 Thịnh Mỹ thôn

HC

DX

126.1. 1.9

427 Bình An – Phúc Lộc nhị thôn

HC

DX

126.3. 1.6

428 Hà Dục Tây châu

PC

DK

126.3. 5.3

429 An Hòa ðông xã

ATTr

LD

126.7. 1.9.5

430 Mỹ Hòa xã

TðTr

LD

126.7.14.7

431 Viêm Minh Tây giáp

TQTr

DK

127.9. 3.0.3

432 Trà Sơn xã

LH

128.3.14.1

433 Xuân An xã

LH

128.4. 0.0

434 Hà Da châu

HC

DX

128.4. 8.4

435 Diêm Phố xã

LH

129.0. 6.8.3

436 Mỹ Khê Cựu thôn

HC

DX

129.6. 8.5

437 Mỹ Thuận thôn

HC

DX

129.8. 7.5

438 ðá Bạc xã

ðHTr

130.4. 0.3

439 Xuân An xã

PMTr

LD

131.7. 7.6.3

440 Thạch Bồ xã

ATTh

DK

131.8. 0.9

441 Khánh Mỹ xã

LH

LD

132.2. 5.1

442 Kỳ Hòa xã

HTH

LD

132.8. 3.7

443 Phú An tộc

TðTr

LD

133.2. 8.8

444 Cẩm La thôn

AVTh

LD

134.2.11.8

445 Hoa Ổ xã

BThH

HV

134.4. 3.9

HC

DX

134.5.10.8.9

447 Hoa Long xã

ANTr

DK

134.5.11.0

448 Phúc An thôn

HC

DX

134.6. 6.0

449 Bình An thôn

TQTr

DK

134.8. 0.1

450 Xuân An tộc

PMTr

LD

135.3. 4.7

451 Tân Xá xã

HTH

LD

135.6. 5.6

452 Bàu Bèo xã

PMTr

LD

135.8. 5.3

453 Mỹ Khê Tân thôn

HC

DX

136.3. 8.5

454 Giáo Ái ðông ðông An châu

PC

DK

136.6.14.0

455 Hòa Mỹ Tây xã

LH

137.1. 3.1.2

446 Bàu Toán châu

357


456 Vũng Bãi châu

PC

DK

137.9. 1.3

457 Phú Long xã

TðTr

LD

138.5. 5.1

458 Phú Cốc xã

TATr

DX

139.0.12.9.5

459 ðông Sơn xã

HATh

HV

140.2. 0.0

460 Hải Châu Chính xã

BThH

HV

140.2. 7.8

461 Phú Sơn xã

PMTr

LD

140.3. 8.8

462 Bình Hòa xã

TATr

DX

140.8.14.7

463 Mỹ Sơn xã

PTTh

HV

141.2. 1.1

464 Làng Rau (Trầu, Khương)) xã

TATr

DX

141.3. 6.1

465 ðại Bình xã

LH

141.7. 7.0

466 Tân An thôn

TATr

DX

141.8. 7.9

467 Phúc An tứ chánh xã

QðTh

DK

142.0.12.4

468 ðồng Thành xã

XPTr

DX

142.1. 0.9

469 Thủy Bồ xã

ATTh

DK

142.1. 9.5

LH

142.3. 0.2

ðaHTr

DK

143.0.14.6.7

472 Hương Lộc xã

XPTr

DX

143.2.13.7.3

473 ðồng Lâm xã

ðHTh

HV

144.0. 2.0

474 Hương Chỉ xã

PMTr

LD

144.4. 5.7

475 An Mỹ Thượng xã

ðHTr

HV

146.2. 2.2

476 Phong ðăng xã

XPTr

DX

147.2.13.2

477 Bảo Sơn châu

PC

DK

147.8. 5.4

478 Phỉ Phú ðông châu

PC

DK

148.2.10.3

479 Trà Sơn Hạ xã

PMTr

LD

148.6. 3.9

480 Bãi Ổ Tây thôn

HC

DX

148.8. 4.7

481 Trung An thôn

HC

DX

149.2. 3.9

482 ðường An xã

LH

149.3. 2.2

483 Phỉ Phú Tây châu

PC

DK

149.3. 4.9

484 Xuân Lộc xã

ACTh

HV

149.7. 6.0

485 Phú Hòa xã

ATTr

LD

149.8.10.4.2

486 Bàu Nảy xã

TQTr

DK

150.4.13.5

PC

DK

150.8. 8.5

PCH

DK

150.8.13.5

470 Cẩm Y ðông xã 471 Hoa Thử Cây Châm thôn

487 Bàu Bàng Tân châu 488 Trà Lộ thôn

358


489 An Thành xã

LH

150.9.10.5

490 Cù Lạ thôn

HC

LD

151.2.14.9.3

491 Lâm Môn xã

LH

151.3. 6.5.5

492 Phúc Lộc châu

PC

DK

151.7. 0.4

493 Thạch Bộ châu

PC

DK

151.7. 3.9

494 Long Hội châu

PC

DK

151.8. 3.9

495 Phú Hòa xã

ACTh

HV

152.3. 5.5

496 Tích Phú xã

ðHTh

HV

152.7. 6.0

497 An ðại xã

ATTr

LD

153.0. 6.2

498 Lỗ Giản xã

AluH

DK

153.1. 3.5.6

499 Phúc Trường xã

AluH

DK

153.1. 5.7

500 Phúc An Tây thôn

HTH

LD

153.1. 7.5

501 Hòa Quân châu

HC

LD

153.2.14.3.9

502 Phú Bình xã

HC

LD

153.5. 6.0

503 An Trường xã

TðTr

LD

154.2. 7.8.5

504 Tân An xã

PTTh

HV

154.8.11.9

505 An Khê thôn

BThH

HV

155.8. 0.0

506 Cây Sung xã

HB

156.6. 0.3.8

507 ðức An xã

LH

156.8. 7.0

508 ðông Phúc xã

PTTh

HV

157.6. 5.4

509 Phú Lộc xã

MHTr

DX

159.2. 7.3

510 Hà Tre xã

ðHTh

HV

159.5. 6.1

511 Phúc Sơn tộc

PTTh

HV

159.7.11.8

PC

DK

160.2. 7.6

TðTr

LD

160.8. 4.3

LH

161.1.11.5

515 ðồng Kỳ ðông xã

TATr

DX

161.2. 5.9

516 Gia Hòa thôn

ALTh

DX

161.9. 7.0

517 Trà Nhiêu châu

HC

DX

162.8. 0.5

518 Suối Le thôn

CT

DX

163.4. 3.1

519 An Sơn thủy lập xã

LH

164.2. 9.2

520 Giản ðông xã

ATTh

DK

164.3.11.9.3

521 Thị An xã

AluH

DK

164.8.14.2

512 Hà Sỹ châu 513 Hoa ðăng xã 514 Dương Yên xã

359


522 An Sơn tân lập xã

LH

166.2. 5.1.5

523 Thắng Lộc xã

ALTh

DX

166.3.14.3

524 Trường An xã

HATh

HV

166.7.13.4

525 Bàn Thạch Thượng xã

TATr

DX

167.3.11.1

LH

167.6. 2.6

HATh

HV

167.7. 1.4

528 Hội An thôn

LH

167.9.10.0

529 An Phúc xã

LH

168.2. 9.1

QðTh

DX

168.3. 6.8

531 Phú An ðông châu

HC

DX

169.2.12.1

532 Ngọc Nha xã

LH

169.3. 4.3

533 Tiên Sơn ðông xã

ðHTh

HV

169.3. 7.6

534 Giáo Ái Tây châu

PC

DK

169.8.10.4

535 Nghi Lộc Thượng xã

CT

DX

170.2. 5.5

536 An Lễ xã

ALTh

DX

170.5. 5.3

537 Khương Mỹ xã

ACTh

HV

170.7.11.5

HB

DX

171.6. 0.0

539 Lập Thạch xã

ALTh

DX

172.1. 6.8

540 An Sơn thôn

TATr

DX

172.1.10.0

541 Phong Hồ xã

TQTr

DK

172.5. 7.0.6

542 Bình An Tây Giáp xã

PMTr

LD

172.6. 3.8

543 Phúc An Hạ xã

HATh

HV

172.9. 5.0

544 Phú Khương phường

AthH

LD

172.7. 0.7

545 An Tráng xã

AVTh

LD

173.2. 4.4

LH

174.0. 0.5.5

547 Nam Phúc xã

ALTh

DX

174.0. 1.7

548 Bình An Chính xã

ALTh

DX

174.0. 7.3

549 Phúc An phường

CT

LD

174.6. 7.2.4

550 Tân An phường

ACTh

HV

174.8. 2.1

551 Mỹ Lộc xã

MHTr

DX

174.9. 9.5

552 Thượng Phúc thôn

PC

DK

174.9. 9.5

553 ðông An ðông Giáp châu

PC

DK

175.0.12.7

TQTr

DK

175.9.13.5.2

526 Trường Xuân xã 527 Trung Sơn ðông xã

530 ðại Tráng xã

538 Hà Bá thôn

546 Hoa Lâm Bình An Xuân xã

554 Bình An xã

360


555 Trung An Chính xã

QðTh

DX

176.5. 1.3.5

556 Cây Sơn xã

PMTr

LD

178.7.13.5.4

557 Cẩm Sơn xã

CT

LD

179.3. 4.3

558 Tân Phúc xã

ALTh

DX

179.3.13.0

559 Phú Lâm xã

AVTh

LD

179.4. 7.7

560 Liên Trì xã

BThH

HV

179.7. 7.0

561 An Xá xã

TðTr

LD

180.1. 1.5.5

PC

DK

180.8. 1.7

563 Hương Sơn xã

MHTr

DX

182.1. 7.7

564 ðồng Thể thôn

PMTr

LD

182.5.12.9.8

HC

DX

183.1. 0.5.5

566 Tây An xã

TATr

DX

183.1. 2.4

567 La Tháp ðông xã

MHTr

DX

183.9. 2.7

568 Nam Yên xã

HATh

HV

184.1. 9.8

569 Ô Da trại

QðTh

DX

184.4. 1.5

570 Cổ Linh thôn

HTH

LD

184.7. 0.8.4

LH

184.8. 7.3

572 Phúc Long xã

TATr

DX

185.6. 6.1

573 La Nang xã

HNTr

DK

186.3. 3.3

574 Hương Phúc xã

XPTr

DX

187.6.10.3

575 Lai Nghi xã

PCH

DK

188.5. 5.5

576 Bình An Diêm Trường xã

LH

188.9. 9.5

577 Giảng Hòa thôn

HC

DX

189.1.11.4

TðTr

LD

189.1.13.1.5

CT

DX

190.1. 3.7

580 Bình Trung xã

AThH

LD

190.1.12.5

581 Diêm ðiền xã

HB

190.3. 4.4.5

582 Minh Châu xã

TQTr

DK

190.7.11.3.8

583 Tây An xã

MHTr

DK

192.2.12.7

584 An Hòa xã

LH

193.5.10.2

585 Châu ðương xã

HNTr

DK

194.2.11.3.2

586 Khánh Sơn thôn

PTTh

HV

194.5. 5.2

587 Phú An Tây châu

HC

DX

196.1. 4.3

562 An Toàn Châu xã

565 Trà Nhiêu Nam châu

571 Xuân Phú phụ lũy xã

578 Hoa Lộc xã 579 Phú An Thượng xã

361


ðHTh

HV

196.5.11.9

589 Nghi Lộc Trung xã

CT

DX

197.0.12.0

590 Doanh Trận ðông châu

PC

DK

197.3. 9.6.5

ðHTh

HV

198.0. 4.9

LH

198.7. 1.2

593 Phú Thượng tộc

PTTh

HV

199.2.12.0

594 Cẩm Lệ xã

TQTr

DK

199.9. 1.0

LH

200.0. 6.3

596 La ðông xã

ATTh

DK

202.1. 9.6

597 Tây An xã

PMTr

LD

202.4.12.6

598 Phúc An xã

LH

202.8. 0.0.5

599 Phước Hòa xã

ðATh

LD

202.9. 5.0

600 Xuân ðài châu

PC

DK

203.0. 5.2

601 Nho Lâm xã

TðTr

LD

204.3. 0.0

602 Phố Thị xã

ATTh

LD

205.5. 5.3.4

603 Khúc Lũy xã

HNTr

DK

206.0. 1.5

604 Cổ Mân xã

AluH

DK

206.5. 9.1.8

605 Cẩm Sơn xã

LH

206.6. 3.6

606 Khánh Thọ xã

TQTr

DK

208.1. 7.0.9

607 Thuận An châu

HC

DX

208.5. 1.1

AVTh

LD

208.7. 0.1.5

HC

DX

210.1.11.5

TðTr

LD

210.4.11.7

LH

210.9. 4.5

612 Bàn Trạch xã

ðHTh

HV

211.6.10.1

613 Phú Xuân Tây xã

XPTr

DX

211.8. 6.5

614 Trường Miên xã

LH

213.1. 9.8

615 Phượng Sơn xã

ATTr

LD

213.2. 1.1

616 Phúc Sơn xã

TATr

LD

214.2. 1.1

617 Hội Vực xã

PTTh

HV

215.2.10.8

618 Thắng Sơn Tây xã

TATr

DX

215.6. 4.1.5

619 Phú Xuân ðông xã

XPTr

DX

215.7. 1.8.5

620 An Phúc xã

ALTh

DK

216.1.13.4

588 Hoằng Phúc xã

591 ðại An xã 592 Vân Trại xã

595 Xuân Lộc Tây xã

608 Phú An Hương Lâm xã 609 Phúc Khương thôn 610 ðại An xã 611 Trung Lâm An Lâm xã

362


621 Thanh Sơn xã

TðTr

LD

217.6. 0.0

622 Cẩm Long xã

LH

218.6. 9.7

ANTr

DK

220.1. 7.2

624 Tân An Thượng xã

LH

220.4.10.0

625 Phúc An Thượng xã

XPTr

DK

220.8. 7.4

626 ðiện An xã

AVTh

LD

221.5. 6.8

627 Trà Lài thôn

TðTr

LD

221.6.10.3

628 Bình An xã

ACTh

HV

222.0.11.6

PC

DK

223.7. 6.0

PTTh

HV

224.4.11.0

631 Phúc Mỹ thôn

HC

DX

224.9. 0.3

632 Phúc An Ngọc Giáp xã

LH

224.9.14.5

HTH

LD

225.2. 3.2.9

PC

DK

226.5.14.2.2

635 Uất Lũy xã

HNTr

DK

227.8.13.8.5

636 Trung An xã

ðHTh

HV

227.9.12.1

637 An Tây xã

ALTh

DX

228.1. 5.6

LH

228.5.12.9

639 Bồ Bản xã

ACTh

HV

228.6. 5.9.8

640 Hưởng Phúc xã

HATh

HV

228.9. 7.2

PC

DK

229.5.10.0

AlaH

DX

230.6.14.2.0.6

643 Hà Dục ðông Châu xã

PC

DK

231.1. 1.5.4

644 Trung An châu

HC

DK

231.4. 3.1

645 An Thanh xã

ALTh

DX

234.2.13.6

646 ðại Bình xã

QðTh

DX

235.4.13.0

647 Chu Phong Tứ Giáp thôn

HNTr

DK

237.2. 8.8

648 Chu Phong Nhị Giáp thôn

HNTr

DK

238.6.12.2.8

HC

DX

240.1.14.0

650 Xuân An xã

BThH

HV

240.6.10.6

651 An Hội xã

ATTr

LD

240.8. 4.6

LH

241.9.14.8

TQTr

DK

243.3.13.0

623 Bi Nhai xã

629 Lam Thủy Tây châu 630 Dương Lam thôn

633 Hưng Thịnh Nhì xã 634 Phiếm Ái châu

638 Thọ Khương xã

641 Quảng Hóa Phú châu 642 An Phúc xã

649 Cổ Tháp thôn

652 Cẩm Khê xã 653 Quang Hiện xã

363


654 Bến ðá xã

HTH

LD

244.7. 1.9

655 ða Hòa xã

ðaHTr

DK

245.8.13.9

656 Phú Nham Tây xã

MHTr

DX

245.9. 5.2

657 Quảng Phú xã

HTH

LD

246.5.13.9.5

658 Hà ðiền xã

ðHTr

HV

247.8. 2.9

659 Cẩm Lũ xã

PMTr

LD

248.3. 3.7.8

660 Thanh Chiêm xã

ANTr

DK

248.8. 4.1

LH

248.8.11.8.1

662 ðồng ðức xã

AVTh

LD

248.9.14.9

663 Phú Nhiêu xã

LH

249.1. 5.6

664 Phú Thị xã

LH

249.2. 9.8.7

665 Phúc Sơn xã

TðTr

LD

250.6. 2.2

666 Nha Não thôn

ðHTr

252.6.14.9

667 Xuân Mỹ xã

PMTr

LD

253.3. 4.3

PC

DK

254.8.14.4

669 Phú An xã

PMTr

LD

256.1. 8.7.6

670 Phúc An thôn

PTTh

HV

257.8.14.4

PC

DK

258.0. 3.3

672 ðịch An xã

LH

259.8. 5.0

673 Phú An Hạ xã

CT

DX

260.4. 8.7

PTTh

HV

262.6. 3.5

675 Phú Lân Trung xã

LH

262.7.11.8

676 Bà Bồi phụ lũy châu

HC

DX

266.9. 0.7.9

677 ðức Ký xã

ATTh

DK

267.2. 4.5

678 Diên Lộc xã

AVTh

LD

267.4. 3.8

679 Gia Lộc ðại xã

TATr

DX

269.2. 9.9

680 Nghi Lộc Hạ xã

CT

DX

269.6. 6.1.5

681 Tuân Nghĩa xã

ATTr

LD

269.6.13.0

682 Hoa Phong xã

HNTr

DK

270.1. 6.9.6

683 Phú Hương xã

ðHTh

HV

272.6. 5.9

LH

273.1. 3.2

PMTr

LD

274.0. 6.7.6

661 Tân An xã

668 ðại Phúc An châu

671

Phú Quý, ðông Mỹ, Hội Thành, ðông Phúc Na Kham thôn

674 ðà Sơn xã

684 Ngọc Sơn xã 685 Liễu Trì xã

364


686 Bàu Bàng ðông châu

HC

DX

274.1. 2.5

687 Thạch Kiều xã

LH

275.4.12.2.5

688 Bàn Lĩnh xã

ðaHTr

DK

276.5. 2.2

689 ðại La - Phú Hạ nhị xã

PTTh

HV

276.5.10.0

690 ðại An xã

CðTr

277.4. 6.3

691 Khánh Vân ðông xã

QðTh

DX

277.4.11.4

692 Phúc An Tây xã

ðHTr

279.5. 4.1.1

693 Phú Sơn xã

XPTr

DX

280.1. 0.9

694 Phú Mỹ Thượng xã

LH

281.0. 4.8

695 Phú Sơn Chính xã

MHTr

DX

281.8. 4.7

696 Hội Sơn – Hoa An nhị phường

AthH

LD

282.0. 3.5

697 An Lạc phụ lũy xã

AlaH

DX

283.2. 1.8.9

698 An Bình xã

PMTr

LD

284.8.10.5

699 Hương Ly tứ chánh tộc

TATr

DX

287.7.13.5

PC

DK

288.1.14.3

701 Vân Khuất xã

MHTr

DX

288.2. 5.3.1

702 Vân ðóa Tây xã

HTH

LD

288.5. 7.7

PC

DK

289.6.11.4

704 Tây Mỹ xã

ATTr

LD

292.7. 5.9

705 Thắng Sơn ðông xã

TATr

DX

292.7.12.8.5

706 Gia Lộc Thượng xã

TATr

DX

292.7.14.1

707 Xuân Lộc xã

LH

294.6. 5.5

708 Chu Lâu xã

ATTh

DK

294.9.14.7

709 Hoa Hồ xã

HNTr

DK

295.0. 4.3

710 Thạch Bàn xã

MHTr

DX

295.3. 2.6

711 An ðàn thôn

LH

LD

295.3.12.8

712 Phước Tường xã

PTTh

HV

297.3. 5.0

713 Phúc Bình xã

QðTh

DX

299.0. 2.8

714 Phong La xã

ATTh

DK

300.2.10.9

715 La Nga xã

AVTh

LD

302.3.11.5

716 ðức Phú xã

LH

302.4. 2.7

717 Hoa Phố xã

PCH

DK

302.6. 1.4.5

718 Hội An xã

TðTr

LD

307.3.14.1

700 ðông Hoa ðông Châu xã

703 Bàu Cau châu

365


719 Phú Xuân xã

ATTr

LD

308.8. 2.6

720 Hương Toàn xã

XPTr

DX

309.2.12.0.3

VN

HV

312.4. 0.0

722 Tân An thôn

AluH

DK

312.4.12.1

723 An Mỹ xã

PHTh

HV

314.1. 1.3

724 Thanh Khê thôn

BThH

HV

314.3. 8.6.7

725 Phước Hà xã

TðTr

LD

314.9. 2.9

726 Bình Sơn xã

AVTh

LD

316.3. 2.5

727 An Nông thôn

AluH

DK

317.4. 7.7

728 Bà Tư Chính xã

PMTr

LD

317.8. 4.2.4

LH

319.3. 4.1

730 Thi Lãi thôn

AlaH

DX

321.5. 7.2

731 Hoa Sơn An Viên xã

AthH

LD

322.2. 3.0

732 Tam Kỳ xã

LH

322.2.11.8.4

733 Hà Bố thôn

LH

322.7.11.8.8

734 Bàu ðán xã

BThH

HV

323.1. 3.5

735 Quảng ðại xã

QðTh

DX

323.4. 3.1

736 Mỹ Khê xã

VN

HV

323.6. 4.0

737 Trà ðình xã

XPTr

DX

324.1. 6.3

738 Chu Phong Ngũ Giáp thôn

HNTr

DK

325.0.13.1.5

739 Phúc Toản Tắm Bãi tộc

AthH

LD

326.1. 4.8

740 Bàu Mành xã

TATr

DX

325.1.14.4

741 Bà ðịch ðức An xã

TðTr

LD

325.4.14.8.5

742 Chiên ðàn tộc

LH

326.1. 8.7

743 Tân Lộc xã

LH

326.3.10.7

744 Phú ða xã

MHTr

DX

326.4. 8.1

745 ðại ðồng xã

VHTr

326.7.14.2

746 Tiên ðóa xã

HTH

LD

326.8. 8.1.6

747 Hà Nhai châu

PC

DK

328.6.14.4

748 Phượng Loan xã

ATTr

LD

328.8. 9.4.5

749 Tiên ðóa – Bến Ngòi nhị thôn

HTH

LD

328.8.12.1

750 Bình An xã

AthH

LD

329.8. 1.5

751 Ngọc Kinh xã

ALTh

DX

333.6. 7.3

721 Phúc An phụ lũy xã

729 Cẩm Y xã

366


752 Thạnh Hòa thôn

LH

334.5. 4.7

753 Giáo Ái xã

ðaHTr

DK

334.6.11.1

754 Gia Cát xã

TATr

DX

335.0. 1.0

755 Vân Ly xã

ðaHTr

DK

335.7. 1.4.0.5

756 Thạch Nham xã

ACTh

HV

336.7. 4.8

757 La ðăng xã

HNTr

DK

337.9. 9.2

LH

339.5. 8.4.3

759 Phúc An ðông xã

HTH

LD

340.6. 2.5.8

760 Hải Châu – Trung An nhị xã

PTTh

HV

340.9.12.7

761 Hòa Quân xã

ðHTh

HV

341.9. 2.6

762 An Việt xã

AVTh

LD

342.7.11.4

763 Ô Da xã

QðTh

LD

342.8.10.2

764 Viêm Minh xã

TQTr

DK

346.2. 9.7

HB

LD

349.6. 0.0

766 Vân ðóa ðông xã

HTH

LD

349.6. 6.0

767 Nam An xã

AluH

DK

351.1. 9.0

768 Bồ Bằng xã

TQTr

DK

351.2.10.8.1

769 Tây Giang xã

HTH

LD

353.1. 9.3

770 Vân Dương xã

HATh

HV

353.4. 8.9

771 Gia Phúc xã

ATTr

LD

354.4. 0.2

772 Bàu Nghi Tây xã

HATh

HV

355.8. 2.8

773 Xuân Sơn xã

TðTr

LD

356.4. 0.4

774 Dương Sơn Trung An xã

TQTr

DK

356.4.13.3

775 Phú An xã

HB

LD

360.7. 0.5

776 Bà Mã châu

HC

DX

364.3. 4.1

777 Trà Lý Tây xã

HB

365.6.10.4.8

778 Quá Giản xã

TQTr

DK

365.9. 9.5.6

779 Thu Bồn xã

MHTr

DX

366.9. 1.5.8

780 Xuân Sơn ðông xã

TðTr

LD

369.1. 8.2

781 Phúc Sơn Thượng xã

XPTr

DX

369.2. 6.7

782 Phù Nam Thượng Hạ xã

HATh

HV

370.8.13.5

783 Lộc Sơn xã

AVTh

LD

371.1. 3.4

LH

371.4. 0.7

758 Cây Sung tộc

765 Trung Phường tứ chánh xã

784 Hữu Bang thôn

367


785 Phúc Lộc xã

PMTr

LD

373.4. 2.9.8

786 Chu Phong Lục Giáp thôn

HNTr

DK

374.6. 4.9

HC

DX

375.3. 0.6.9.5

788 Hải Châu Lâm An xã

AluH

DK

378.4. 9.9

789 An Lưu xã

AluH

DK

379.9.13.4

790 Bảo Sơn xã

MHTr

DX

380.0.13.6.9

791 Kế Xuyên xã

ATTr

LD

381.7. 0.6.8

792 Phú Lộc xã

HATh

HV

382.8. 8.5

793 Phú An xã

ðaHTr

DK

383.2. 6.8

794 Phước Lâm xã

AthH

LD

384.5. 8.2

795 Phú Quý ðại xã

LH

385.3. 1.5

796 Hà Long châu

PC

DK

385.9. 7.1.5

797 Khánh Thọ Tây giáp

LH

387.6. 2.7

798 Mỹ Xuyên Tây Giáp xã

MHTr

DX

387.8. 9.1

799 La Vân Tây xã

QðTh

DX

391.9. 8.6

800 Bà Hương xã

LH

392.4. 5.4.3

801 Vinh Hoa xã

AVTh

LD

393.6. 8.6

802 ðại Thành xã

ATTh

DK

394.7. 5.8

803 Hiền Lộc xã

AVTh

LD

395.5. 4.2

804 Tiên ðóa Bến Phúc giáp

HTH

LD

396.0.10.9

LH

396.0.14.8

806 Phiếm Ái xã

ðHTh

HV

397.8. 0.2.3

807 ðịch Thái xã

ATTr

LD

401.1. 1.5.8

808 Trà Sơn xã

ATTr

LD

401.1.11.3

809 Bình An Chính xã

PMTr

LD

402.7. 9.8

810 An Trạch xã

ATTh

DK

403.4.12.2

811 Diễm Sơn xã

ATTr

DK

406.3. 1.1

812 An Xuân xã

XPTr

DX

407.8. 9.1

813 Thanh Châu xã

VN

HV

409.1. 8.7

814 Hà Mật châu

PC

DK

410.9.11.6.5

815 An Ninh - An Hòa nhị thôn

HC

DX

415.8.14.6

TQTr

DK

416.0. 7.2.7

HC

DX

422.7. 9.1

787 Phù Sa thôn

805 Lộc Sơn Tây xã

816 Quảng Hậu trại 817 ðông Phúc Tam châu

368


818 Vĩnh An thôn

TQTr

DK

423.6. 1.2.5

819 Phú An xã

MHTr

DX

424.2.11.2

820 Câu Lâu xã

MHTr

DX

428.8. 6.0.1

LH

429.9.12.9

822 Hoa Thử xã

ðATr

DK

432.7. 0.4.8

823 Xuân Phú xã

XPTr

DX

438.6. 0.1.5

824 Gia Lộc – Hà Lộc nhị xã

PCH

DK

439.5.14.3.5

825 La Châu xã

PTTh

HV

441.4. 2.4

826 Phú Sơn xã

LH

441.5. 4.1.5

827 ðại Lộc xã

AVTh

LD

452.4. 5.2

828 Thanh Châu thôn

HC

DX

455.9.13.4.9

829 La Tháp Tây xã

MHTr

DX

459.7. 0.2.3.3

LH

461.9. 8.9.2

ACTh

HV

462.3. 5.6

HC

DX

464.2.10.6.4

821 Phú Mỹ phụ lũy xã

830 Cây Ngô thôn 831

Thúy Loan xã

832

ðông An Tây Giáp châu

833

Hòa Mỹ xã

XPTr

DX

470.2.14.0

834

Da Cốc xã

ALTh

DX

472.9. 3.0

835

Hà Bá ðông Giáp xã

HB

DX

475.2. 0.0

836

Cẩm Nê xã

ATTh

DK

480.5.14.8

837

Dương ðàn thôn

CðTr

482.8. 2.7

838

Cẩm Lâu xã

ANTr

DK

498.9. 7.6

839

Cẩm ðăng xã

ATTh

DK

499.1. 5.3

840

Câu Dy xã

ANTr

DK

507.1. 4.2

841

Hương An xã

CT

DX

508.2. 0.7

842

Bình An Thượng Hà Bá thôn

HB

DX

510.2.12.0

843

Phú Vinh xã

MHTr

DX

510.3.14.3

844

Bằng An xã

HNTr

DK

518.0.12.8

845

Lâm An ðông, Lâm An Tây, Lâm An Trung ðại châu

HC

DX

518.5. 1.9

846

Mậu Hòa xã

MHTr

DX

518.6.13.6

847

Hòa An xã

HATh

HV

519.4. 5.5

848

Phú Trạch xã

XPTr

DX

525.4. 4.2

849

Thanh Quất xã

TQTr

DK

534.9. 8.3.5

369


ðaHTr

DK

536.4. 5.7

HC

DX

544.9. 4.6.5.5

Phúc Lộc xã

ACTh

HV

547.0. 3.9.7

853

Phúc An Hạ xã

XPTr

DX

549.6. 8.2

854

Trường An xã

PMTr

LD

553.5. 9.8

855

Khánh Thọ ðông giáp

LH

565.3. 4.5.5

856

Phú Mỹ xã

PMTr

LD

566.3.14.4

857

Thạnh Mỹ Trung xã

ðHTr

571.3. 8.9

858

Phúc An xã

PMTr

LD

574.1. 9.1

859

Khai Khuê xã

HATh

HV

577.4.10.8.5

860

Bình Thuận thôn

HC

DX

585.5. 2.8

861

Phú Nham ðông xã

MHTr

DX

590.4. 2.3

862

Triều Châu xã

AlaH

DX

593.1. 1.0

863

Hạ Nông xã

HNTr

DK

593.3. 6.4

864

Tư Phú xã

ðaHTr

DK

595.1. 4.6

865

Lệ Sơn xã

ATTh

DK

597.7. 9.8

866

Mỹ Xuyên ðông Giáp xã

MHTr

DX

601.4. 3.6.1

867

Hà Bảng xã

PCH

DK

604.3. 2.4

868

Phú Sơn xã

PTTh

HV

607.2. 5.9.7

869

Nông Sơn xã

ATTh

DK

621.1. 2.6.7.6

870

An Thành xã

MHTr

DX

627.3. 5.9

871

Cẩm Sơn ðông xã

ATTh

DK

640.7. 4.4

872

Cẩm Phố phụ lũy xã

PCH

DK

648.1. 9.5

873

La Thọ xã

HNTr

DK

651.1.11.5.5

874

Trà ðóa xã

AThH

LD

655.4. 6.5

875

Thi Lai xã

ANTr

DK

665.4.13.9

876

Kỳ Lam xã

ðaHTr

DK

667.5.10.6

877

Cổ Lưu xã

ALuH

DK

672.4.10.5

878

Chiêm Sơn phụ lũy xã

MHTr

DX

678.3. 6.6

879

Ái Nghĩa xã

ðHTr

HV

683.0. 9.0

880

Dưỡng Mông xã

XPTr

DX

685.5. 9.8.8

881

Thạch Tượng Quán Khái xã

ALuH

DK

693.8. 5.7

882

Lang Châu xã

MHTr

DX

697.2. 2.7.4

850

Bất Nhị xã

851

Kim Bồng châu

852

370


883

Xuân Sơn xã

BThH

HV

697.2.11.6

884

Trung Lộc xã

QðT

DX

700.3.13.9.5

885

Yến Nê xã

ATTh

DK

705.1.10.2

886

Trà Long thôn

ATTr

LD

719.7.10.5

887

Phú Chiêm xã

ANTr

DK

723.7.11.0.7

888

Trung Phúc xã

QðT

DX

730.8. 5.5.5

889

Ô Ỷ xã

ALTh

DX

736.9. 0.6

890

Thạc Giản xã

BThH

HV

741.2. 9.6

891

Hà Khúc xã

ATTh

DK

743.3.12.2

892

An Mỹ ðông Tây xã

LH

751.5.11.4.5

893

Ngân Hà xã

TQTr

DK

756.8. 1.3.7

894

Quảng Lăng xã

AlưH

DK

760.6. 2.7

895

Tân An xã

HB

DX

777.5. 0.0

896

Quán Khái xã

PCH

DK

787.9. 6.4

897

ðông Bàn xã

ðaHTr

DK

802.7. 0.6.5

898

Chiên ðàn xã

LH

803.5. 8.5.4

899

Cẩm Toại xã

ACTh

HV

808.3. 5.5

900

Hương Lam xã

ACTh

HV

809.2.12.7

901

Tuân Dưỡng xã

ATTr

LD

822.2.14.2.8

902

Ngọc Phô xã

PMTr

LD

823.5 .8.3

903

Ngân Câu xã

TQTr

DK

827.4. 2.9.6

904

Hà Mai xã

VN

HV

828.0. 7.5

905

La ðái xã

ðHTh

HV

830.1. 7.3

906

Ngọc Sơn xã

CT

DX

845.5.12.3.8

907

An Hải xã

ALuH

DK

851.3. 0.8

908

ðồng Chàm xã

CT

DX

868.4. 2.1

909

ðại An xã

VN

HV

869.2.10.0

910

Viêm Minh xã

PCH

DK

877.3. 0.4

911

Bích Trâm xã

ATTh

DK

901.6.14.5

912

Mông Lĩnh xã

XPTr

DX

904.4. 5.0.1

913

Mông Nghệ xã

XPTr

DX

904.8.12.2.8

914

Câu ðê xã

BThH

HV

912.0.11.5

915

Hóa Khuê ðông xã

ALuH

DK

927.3.13.6

371


916

Thanh Bôi xã

LH

934.0. 1.4.5

917

Phú Thuận xã

QðTh

DX

936.1. 6.8

918

Tú Chàng xã

LH

947.7. 9.7

919

Cẩm Sa xã

TQTr

DK

973.6. 7.9

920

Bàn Thạch xã

AlaH

DK

1006.9. 4.1

921

La Qua xã

HNTr

DK

1009.7. 1.0.2

922

Phú Hưng xã

ðHTr

1037.4. 1.1.8

923

Long Lệ xã

TQTr

DK

1044.3. 3.1.5

924

Tứ Câu xã

TQTr

DK

1057.9.12.6.2

925

An Hòa xã

HB

1058.5.13.8

926

Thạch Tân xã

CT

DX

1058.8. 8.1

927

Hà Lam xã

PMTr

LD

1066.5. 0.1.2.3

928

Châu Bí xã

ATTh

DK

1090.9.14.8.9

929

Hồng Phúc xã

HATh

HV

1141.8. 2.1

930

ðăng Lương xã

AThH

LD

1167.3. 3.5.8

931

Lạc Câu xã

AThH

LD

1204.4.10.3

932

Hương Ly xã

XPTr

DX

1252.7. 6.5.6

933

ðông Sơn xã

HB

LD

1275.3. 8.1.5

934

An Thái xã

ATTr

LD

1386.8. 7.9.5

935

Hóa Khuê Trung Tây xã

BThH

HV

1566.0. 3.9 và 298 nại muối

936

Hà My xã

PCH

DK

1592.5.14.6

937

Thanh Hà xã

PCH

DK

2295.9.14.9

372


DANH SÁCH VÀ VỊ TRÍ 1046 LÀNG TRÊN BẢN ðỒ 1/100.000 (kể cả 109 làng mất ñịa bạ) (xếp theo thứ tự ABC)

STT

Tên làng

Tổng - Huyện

Gọi khác hoặc ghi khác

Vị trí

A 1

Ái Mỹ ðông châu

PC

DK

D4

2

Ái Mỹ Tây châu

PC

DK

D4

3

Ái Mỹ thôn

HNTr

DK

D4

4

Ái Mỹ xã (mñb)

ðHTh

HV

D4

5

Ái Nghĩa xã

ðHTh

HV

D3

6

An Bình xã

PMTr

LD

F7

7

An Châu thôn

ACTh

HV

g. Cẩm Toại

C4

8

An Châu xã

ACTh

HV

g. Cẩm Toại

C4

9

An Chỉ phường (mñb)

ðaHTr

DK

An Tề

D4

10

An Cường xã

TATr

DX

11

An Dưỡng xã

MHTr

DX

12

An ðại xã

ATTr

LD

13

An ðàn thôn

LH

LD

Thanh ðức (?)

H8

14

An ðông xã (mñb)

LH

Phú Thọ

J 10

15

An Hà tứ chánh xã

HTH

LD

G9

16

An Hải xã

ALuH

DK

B5

17

An Hoa châu

PC

DK

An ðịnh

D2

g. An Hòa Tây

G8

G5 An Giưỡng

E6 G8

An Hòa thôn (cñb) (xem số 50) 18

An Hòa ðông xã

ATTr

LD

19

An Hòa Tây xã

ATTr

LD

20

An Hòa Thượng thôn

LH

g. ðịch An

H7

21

An Hòa xã

LH

Phương Hòa

G9

22

An Hòa xã

AVTh

LD

g. ðại Tráng

H5

23

An Hòa xã

HB

G8

H 12

373


24

An Hòa xã (mñb)

HATh

HV

Xuân Hòa

25

An Hội xã

ATTr

LD

G8

26

An Khê thôn

BThH

HV

B5

27

An Khương xã

ALTh

DX

E2

28

An Kiều ðiếm phường (mñb)

BThH

HV

29

An Lạc phụ lũy xã

AlaH

DX

30

An Lạc tộc

XPTr

DX

31

An Lâm thôn

HC

DX

32

An Lâm xã

ðHTh

HV

33

An Lâm xã

ðATh

LD

34

An Lâm xã

TðTr

LD

35

An Lâu xã

LH

I8

36

An Lễ xã

ALTh

DX

E2

37

An Lộc phường

CT

DX

E6

38

An Lộc tứ chánh thôn

HB

39

An Lưu xã

ALuH

DK

D6

40

An Lý xã

TðTr

LD

G7

41

An Mỹ phường

CT

DX

42

An Mỹ phường (mñb)

CT

LD

H4

43

An Mỹ xã

PCH

DK

D7

44

An Mỹ xã

ðHTh

HV

D4

45

An Mỹ ðông Mỹ xã

ATTr

LD

An Hợp-ðông Mỹ

G7

46

An Mỹ ðông Tây xã

LH

Trung ðình

G8

47

An Mỹ Thượng xã

ðHTh

HV

g. An Hoài

D3

48

An Nhơn phường

ANTr

DK

D6

49

An Nhơn tộc

PTTh

HV

C3

50

An Ninh - An Hòa nhị thôn

HC

DX

51

An Nông thôn

ALuH

DK

52

An Phú Trường ðảo

PC

DK

g. Phong Phú

D4

g. Hòa Vân

B5

A4 E7

Phú Trang

E7 E4

Màn Lam (?)

D1 H4

Bình Lâm

g. Quảng Phú

g. Phú Khương

g. Phú ða

F7

G 10

D3

E3 C6

An Sơn thôn 53

An Phú xã

ðHTh

HV

g. An Thạnh

D3

54

An Phúc xã

ALaH

DX

An Phước

D7

55

An Phúc xã

ALTh

DX

Tập Phúc

E2

374


56

An Phúc xã

ATTr

LD

g. Phú Long

G7

57

An Phúc xã

LH

g. Quế Phương

I7

58

An Sơn tân lập xã

LH

G8

59

An Sơn thôn

TATr

DX

G4

60

An Sơn thôn

ATTr

LD

F9

61

An Sơn thủy lập xã

LH

Thủy Lập - An Sơn I 6

62

An Sơn tứ chánh thôn

ðATh

LD

ðịnh Sơn

G5

63

An Tây xã

ALTh

DX

An Bằng

E2

64

An Thái tân lập tộc

PMTr

LD

g. An Bình

F7

65

An Thái xã

ATTh

DK

C5

66

An Thái xã

ATTr

LD

G9

67

An Thanh xã

ALTh

DX

E2

68

An Thành phường

PTTh

HV

69

An Thành xã

MHTr

DX

70

An Thành xã

LH

71

An Thạnh xã (mñb)

AThH

LD

72

An Thuyên xã

HB

DX

An Tuyền

F9

73

An Toàn Châu xã

PC

DK

An Trường châu

D6

74

An Toản thôn

LH

DX

75

An Toản xã

ðHTh

HV

76

An Trạch xã

ATTh

DK

77

An Tráng xã

XPTr

DX

78

An Tráng xã

AVTh

LD

79

An Tráng xã (mñb)

LH

80

An Trường xã

TðTr

LD

81

An Tư xã (mñb)

AVTh

LD

82

An Tự thôn

TQTr

DK

83

An Việt xã

AVTh

LD

84

An Vinh thôn

ðATh

LD

H4

85

An Xá xã

TðTr

LD

G8

86

An Xuân xã

XPTr

DX

An Lợi

C2 E6

Trường Thành

G8 E8

G8 An Hoài

D3 C4

Quế An

F6 H5

g. Phú Thị

G8 G7

Tòng Lâm

G6 D5

Việt An

Nam Tân (?)

G6

F7

375


B 87

Ba Trinh xã

ALTh

DX

88

Bá Giản xã

ALuH

DK

Bách Giản

C5

89

Bà Bồi phụ lũy châu

HC

DX

Nam Giáp châu

D7

90

Bà Cát xã

ðATh

LD

Tài Thành

H5

91

Bà ðịch ðức An xã

TðTr

LD

ðức An

G7

92

Bà Hương xã

LH

g. Dương Yên

J6

93

Bà Mã châu

HC

DX

Mã Châu ðồng

E6

94

Bà Tư Chính xã

PMTr

LD

Tư Chính

F8

95

Bạch Câu Phúc An xã

LH

Phước ðiền ðịnh Phước

I 13

96

Bãi Ná thôn

TATr

DX

Núi Lạc Sơn

G5

97

Bãi Ngao thôn

HB

Ngao Tân

H 11

98

Bãi Ổ ðông thôn

HC

DX

g.Tân Mỹ Tây

E6

99

Bãi Ổ Tây thôn

HC

DX

g.Tân Mỹ Tây

E6

100

Bàn Lĩnh ðông châu

PC

DK

Thẩm Lĩnh ðông

E5

101

Bàn Lĩnh phường

ðaHTr

DK

Thẩm Lĩnh phường D 5

102

Bàn Lĩnh xã

ðaHTr

DK

Thẩm Lĩnh xã

D5

103

Bàn Thạch Thượng xã

TATr

DX

Bàn Thạch Thạch Thượng

G4

104

Bàn Thạch xã

AlaH

DX

D7

105

Bàng Trạch xã

ðHTh

HV

D2

106

Bảo Sơn châu

PC

DK

Phú Sơn

D3

107

Bảo Sơn xã

MHTr

DX

Mỹ Sơn

E4

108

Bàu An xã

ATTr

LD

Trường Phúc

G8

109

Bàu Ao tứ chánh ấp

AThH

LD

Phương Trì

D8

110

Bàu Bàng ðông châu

HC

DX

D2

111

Bàu Bàng Tân châu

PC

DK

D2

112

Bàu Bàng Tây châu

PC

DK

D1

113

Bàu Bèo xã

PMTr

LD

Cơ Bình

F7

114

Bàu Cau châu

PC

DK

g. Giáo Ái ðông

D4

115

Bàu Chu châu (mñb)

PC

DK

116

Bàu ðan thôn

QðT

DX

376

D2

D1 g. Phú Vĩnh

D3


117

Bàu ðán ðông xã

BThH

HV

g. Xuân ðán

B5

118

Bàu ðán xã

BThH

HV

Xuân ðán

B5

119

Bàu Lạt thôn (châu Thi Lai)

HC

DX

g.Thi Lai Tây châu

E5

120

Bàu Lệ thôn (mñb)

TATr

DX

g. Xuân Bình

I 10

121

Bàu Luân châu

PC

DK

D3

122

Bàu Luân Tây châu

PC

DK

D3

123

Bàu Mành xã

TATr

DX

Châu Sơn

G5

124

Bàu Nảy xã

TQTr

DK

Thanh Tú

D5

125

Bàu Nghi ðông châu

PC

DK

D3

126

Bàu Nghi ðông xã

HATh

HV

D3

127

Bàu Nghi Tây châu

PC

DK

D3

128

Bàu Nghi Tây xã

HATh

HV

D3

129

Bàu Nghi Trung xã

HATh

HV

D3

130

Bàu Nhân tứ chánh thôn

TATr

DX

Cẩm Tú

G4

131

Bàu Rơi xã

ACTh

HV

Phúc Hưng

C3

132

Bàu Sen xã

BThH

HV

Liên Chiểu

A3

133

Bàu Thạch xã (mñb)

XPTr

DX

g. Phú Cường

E7

134

Bàu Toán châu

HC

DX

Hạc Toán châu

D6

135

Bàu Tre xã

ACTh

HV

Trúc Bào

C3

136

Bắc Lâm xã

ATTr

LD

Bình Phong

G8

137

Bằng An xã

HNTr

DK

D5

138

Bất Nhị xã

ðHTr

DK

D5

139

Bến Cỏ Thủy ðiền tứ chánh man HB sách

LD

g. Phương Tân

F 10

140

Bến Cỏ xã

HB

LD

Phương Tân

F 10

141

Bến ðá xã

HTH

LD

An Thạch

F9

LH

Long Bình (?)

I 13

Bến Ngòi thôn (cñb) (xem số 913) 142

Bến Phản Quán Hoành ðộ tứ chánh ấp

143

Bi Nhai xã

ANTr

DK

D4

144

Bích Trâm xã

ATTh

DK

C5

145

Biệt Tái Thịnh An xã

LH

Lộc Yên (?)

I6

146

Bình An Bạch Câu xã

ðHTr

Tam Kỳ

G 10

377


147

Bình An châu

PC

DK

Bình Yên châu

D4

148

Bình An Chính xã

PMTr

LD

149

Bình An Chính xã

ALTh

DX

150

Bình An Diêm Trường xã

LH

151

Bình An phụ lũy xã

AThH

LD

152

Bình An Quyến phường

ATTh

DK

D4

153

Bình An Tây Giáp xã

PMTr

LD

F7

154

Bình An thôn

CT

DX

g. Phú Trạch

E6

155

Bình An thôn

HC

DX

Tân An

E6

156

Bình An thôn

HSN

Hội Sơn Nguyên

H6

157

Bình An thôn

LH

Xuân Bình

I 10

158

Bình An thôn

PC

DK

159

Bình An thôn

TQTr

DK

160

Bình An thôn (mñb)

ðATh

LD

161

Bình An Thượng Hà Bá thôn

HB

DX

Bình Yên - Hà Tây

E8

162

Bình An Thượng phường

HNTr

DK

g. La Thọ

D5

163

Bình An Thượng xã

CT

DX

g. Lang Châu

D7

164

Bình An Trung xã

LH

165

Bình An Trung xã

HATh

HV

Trung Ngãi

B4

166

Bình An tứ chánh ấp

QðT

DX

Khánh Bình

F2

167

Bình An tứ chánh phường

HB

DX

G 11

168

Bình An tứ chánh xã

QðT

DX

F1

169

Bình An Văn Hà xã

VHTr

Văn Hà

G8

170

Bình An xã

ACTh

HV

Ninh An

C3

171

Bình An xã

ATTr

LD

Văn An

G9

172

Bình An xã

HB

DX

Bình Tĩnh

F9

173

Bình An xã

TQTr

DK

Bình Ninh

D6

174

Bình Hòa xã

TATr

DX

175

Bình Khê xã

ALaH

DX

F8 An Chính

E2 I 12

Bình Yên

E8

D4 Lâm Yên

C5 G4

I 13

H3 g. Triều Châu

E7

Bình Phú xã (cñb) (xem số 855) 176

Bình Phước tứ chánh ấp

ATTh

DK

D4

177

Bình Sơn xã

AVTh

LD

G6

178

Bình Thái tộc

BThH

HV

C5

378


179

Bình Thản thôn

HNTr

DK

g. La Thọ

D5

180

Bình Thuận thôn

HC

DX

g. Phú Lạc

E3

181

Bình Trung xã

AThH

LD

182

Bình Xuân xã

TðTr

LD

183

Bình Yên - Phúc Lộc nhị thôn

HC

DX

D4

184

Bình Yên xã

LH

G7

185

Bồ Bản xã

ACTh

HV

C4

186

Bồ Bằng xã

TQTr

DK

Bồ Mành

C5

Nam Dương

B5

E7 Châu Xuân

G7

C 187

Cảnh Dương Hải Tuyền thôn

BThH

HV

188

Cẩm An thôn

AVTh

LD

G6

189

Cẩm An xã

LH

G7

190

Cẩm ðăng xã

ATTh

DK

Cẩm Văn

D4

191

Cẩm Khê phường

ACTh

HV

g. Thạch Nham

C4

192

Cẩm Khê xã

LH

ðại Quy (?)

H8

193

Cẩm La thôn

AVTh

LD

G6

194

Cẩm Lâu xã

ANTr

DK

D5

195

Cẩm Lệ xã

TQTr

DK

C5

196

Cẩm Long xã

LH

H7

197

Cẩm Lũ xã

PMTr

LD

F8

198

Cẩm Nê xã

ATTh

DK

C4

199

Cẩm Phố phụ lũy xã

PCH

DK

D7

200

Cẩm Phố thôn

LH

H6

201

Cẩm Sa xã

TQTr

DK

D6

202

Cẩm Sơn ðông xã

ATTh

DK

D4

203

Cẩm Sơn xã

ATTh

DK

D4

204

Cẩm Sơn xã

CT

LD

E6

205

Cẩm Sơn xã

LH

206

Cẩm Toại xã

ACTh

HV

C4

207

Cẩm Y ðông xã

LH

H7

208

Cẩm Y xã

LH

H6

209

Câu An xã (mñb)

HNTr

DK

g. Câu Nhi

D5

210

Câu ðê xã

BThH

HV

Thủy Tú

A3

g. Xuân An

H8

379


211

Câu Lâu xã

MHTr

DX

g. Lang Châu

D7

212

Câu Dy xã

ANTr

DK

Câu Nhi

D5

213

Cây Cách xã

LH

Lai Cách

G8

214

Cây Duối xã

LH

g. An Hà tứ chánh

G9

215

Cây Gai thôn (mñb)

LH

g. Thanh Hòa

I 10

216

Cây Lim thôn

MHTr

DX

An Chinh

E3

217

Cây Mít thôn

PMTr

LD

La Mật (?)

F8

218

Cây Ngô (Vông) thôn

LH

Bích Ngô

H 10

219 Cây Sấu thôn

LH

Tú Cẩm

G7

220 Cây Sơn xã

PMTr

LD

Tất Viên

F8

221 Cây Sung tộc

LH

Phái Nhơn

I 12

222 Cây Sung xã

HB

Sung Mỹ

I 11

223 Cây Tràm xã

PTTh

HV

Cây Sung

C3

224 Cây Trâm Cồn Xây

HB

LD

g. Diêm ðiền

H 11

225 Chân Sảng thôn

BThH

HV

Hòa Vân

A4

226 Châu Bí xã

ATTh

DK

Chu Buôi

D4

227 Châu ðương xã

HNTr

DK

Châu Ngọc

D6

228 Châu ðương Tứ giáp (mñb)

HNTr

DK

g. Châu Ngọc

D6

229 Chiêm Sơn phụ lũy xã

MHTr

DX

230 Chiên ðàn tộc

LH

Chiên ðàng

G9

231 Chiên ðàn trại

LH

Chiên ðàng

I8

232 Chiên ðàn xã

LH

Chiên ðàng

H9

233 Chợ Quán xã

ANTr

DK

An Quán

D6

234 Chu Lâu - La ðái nhị xã

HNTr

DK

Chu Lâu - La Nang D 5

235 Chu Lâu xã

ATTh

DK

D5

236 Chu Phong Lục Giáp thôn

HNTr

DK

tứ chánh man sách

E5

Khả phong xã

D5

Lục Giáp 237 Chu Phong Ngũ Giáp thôn

HNTr

DK

Khả Phong xã

D5

Ngũ Giáp 238 Chu Phong Nhất Giáp thôn (mñb)

HNTr

239 Chu Phong Nhị Giáp thôn

HNTr

DK

Khả Phong xã Nhất Giáp

DK

Khả Phong xã Nhị Giáp

380

D5 D5


240 Chu Phong Tứ Giáp thôn

HNTr

DK

Khả Phong xã

D5

Tứ Giáp 241

Chu Phong xã (mñb)

ANTr

DK

bñ. Châu Ngọc

D6

242

Chú Tượng Phước Kiều (mñb)

HNTr

DK

Phúc Kiều

D6

243

Chừng Giang xã

ðaHTr

DK

Sông Giang

D5

244

Cổ Linh thôn

HTH

LD

F9

245

Cổ Lưu xã

ALuH

DK

D6

246

Cổ Mân xã

ALuH

DK

C5

247

Cổ Tháp thôn

HC

DX

E4

248

Cổ Trai xã (mñb)

PCH

DK

D7

249

Cồn Nhậm phường

VN

HV

g. Phúc Ninh

B5

250

Cồn Nhậm xã

VN

HV

Xuân Nhậm

C6

251

Cù Lạ thôn

HC

LD

Cù Bân

D4

252

Cửa An xã

LH

An Xá

I6

D 253

Da Cốc xã

ALTh

DX

Gia Cốc

D3

254

Da Tháp xã (mñb)

HC

DX

g. Phú Mỹ

D2

255

Dã Hộ Tây An phường

ANTr

DK

Duyên Bình Châu

D6

256

Diêm ðiền xã

HB

H 11

257

Diêm Phố xã

LH

H 11

258

Diễm Sơn xã

ATTh

DK

C4

259

Diên Lộc xã

AVTh

LD

F5

260

Doanh Khổ Tây châu (mñb)

PC

DK

D5

261

Doanh Trận ðông châu

PC

DK

Doanh Trận

D5

262

Doanh Trận Tây châu

PC

DK

Doanh Trận Tây

D5

263

Du Xuyên ðông thôn

BThH

HV

Bình Thuận

B5

264

Dương ðàn thôn

CðTr

Dương ðàng

H8

265

Dương Lam thôn

PTTh

HV

g. Dương Sơn

C4

266

Dương Lâm xã

CðTr

H8

267

Dương Sơn Trung An xã

TQTr

DK

An Bình - Hòa Bình C 5

268

Dương Sơn xã (mñb)

PTTh

HV

C4

269

Dương Tòng thôn (mñb)

LH

270

Dương Yên xã

LH

bñ. Dương ðồng

I5 J6

381


271

Dưỡng Mông ñiền trang trại

XPTr

DX

272

Dưỡng Mông xã

XPTr

DX

E6

Giưỡng Mông

E6

ð 273

ða Hòa châu

PC

DK

D4

274

ða Hòa xã

ðaHtr

DK

D4

275

ðà Sơn xã

PTTh

HV

B4

276

ðá Bạc xã

ðHTr

Mỹ Thạch

G9

277

ðá (Kiệt) Ngang tứ chánh xã

QðTh

DX

Thạch Bích

G2

278

ðại An châu

PC

DK

ðại Yên Châu

D2

279

ðại An Chính xã

TðTr

LD

Châu Chánh

F7

280

ðại An ðông An phường

PC

DK

D3

281

ðại An Thượng xã

TGTh

J6

282

ðại An Trung Sơn Thượng xã

TGTh

Trung Sơn Bình Yên H 6

283

ðại An tứ chánh xã

ALTh

DX

E2

284

ðại An xã

ðHTh

HV

D3

285

ðại An xã

CðTr

286

ðại An xã

VN

HV

287

ðại An xã

TðTr

LD

288

ðại Bình xã

QðT

DX

289

ðại Bình xã

LH

290

ðại ðồng xã

VHTr

H8

291

ðại ðồng Thượng thôn

LH

DX

H8

292

ðại La - Phú Hạ nhị xã

PTTh

HV

B3

293

ðại Lộc xã

AVTh

LD

G5

294

ðại Lợi xã

ðHTh

HV

D3

295

ðại Phúc An châu

PC

DK

D2

296

ðại Phúc Lộc châu

PC

DK

Phước Lộc

D2

297

ðại Thành xã

ATTh

DK

Lạc Thành

D4

298

ðại Tráng thôn

CT

DX

299

ðại Tráng xã

QðT

DX

300

ðại Tráng xã

AVTh

LD

301

ðảo An xã (mñb)

AVTh

LD

g. Hiền Lộc

G5

302

ðăng Lương xã

AThH

LD

Hiền Lương

E7

382

ðại Hạnh

H9 D7

Thanh An

G7 F2

Thanh Bình

I6

H5 ðại Phong

F3 H5


303

ðể Võng xã

VN

HV

D7

304

ðịch An xã

LH

H7

305

ðịch Thái xã

ATTr

LD

G7

306

ðiện An xã

AVTh

LD

G7

307

ðô ðô phường

HATh

HV

Tân Ninh (?)

B3

308

ðông An châu (mñb)

PC

DK

g. Mỹ Xuyên

D6

309

ðông An ðông Giáp châu

PC

DK

ðông Yên châu

E5

310

ðông An phường

BThH

HV

g. Xuân ðán

B5

311

ðông An Tây châu

HC

DX

g. ðông Yên châu

E4

312

ðông An xã

ACTh

HV

Bồng Lai

C3

313

ðông An xã

PCH

DK

g. Hội An

D7

314

ðông An xã

ðATh

LD

G3

315

ðông Bàn châu

PC

DK

D5

316

ðông Bàn xã

ðaHTr

DK

ðông Thẩm

D5

ðông Bình Phú xã (cñb) (xem số 855) 317

ðông Giáp thôn

PC

DK

318

ðông Hoa ðông Châu xã

PC

DK

g. Phú Hương

D2

319

ðông Hoa xã

ACTh

HV

ðông Bích

C3

320

ðông Hoa xã

TðTr

LD

ðông Tiên

G7

321

ðông Hoa xã

ðATh

LD

Cẩm Tú (?)

G4

D5

ðông Mỹ thôn (cñb) (xem số 690) 322

ðông Mỹ xã (mñb)

CT

DX

323

ðông Phiên xã (mñb)

ðaHTr

DX

Chiêm Ngu

D5

324

ðông Phúc phường

PC

DK

g. Phiếm Ái

D3

325

ðông Phúc Tam châu

HC

DX

D2

326

ðông Phúc thôn

PC

DK

D6

327

ðông Phúc tứ chánh thôn

QðT

DX

ðông Phước

F2

328

ðông Phúc xã

PTTh

HV

ðông Phước

C4

329

ðông Sơn xã

HATh

HV

Tồng Sơn

B2

330

ðông Sơn xã

HB

LD

D8

331

ðông Yên châu (mñb)

HC

DX

E4

332

ðồng Chàm xã

CT

DX

G7

ðồng Lam

E7

383


333

ðồng Dương thôn

TðTr

LD

F7

334

ðồng ðức xã

AVTh

LD

G7

335

ðồng Kỳ ðông xã

TATr

DX

Quế An (?)

F6

336

ðồng Kỳ Tây xã

TATr

DX

Khánh ðức (?)

F6

337

ðồng Lam Tân An tộc

CT

LD

g. Phú Long

G7

338

ðồng Lâm xã

ðHTh

HV

D2

339

ðồng Linh thôn

TðTr

LD

G7

340

ðồng Môn phường

ACTh

HV

g. Dương Sơn

C4

341

ðồng Thành xã

XPTr

DX

Xuân Thành

F6

342

ðồng Thể thôn

PMTr

LD

ðồng Thái

F7

343

ðồng Trị thôn

HTH

LD

F9

344

ðức An thôn (mñb)

LH

I9

345

ðức An xã

LH

346

ðức An xã (mñb)

VHTr

347

ðức Hòa Thượng xã (mñb)

LH

g. An Lâu

I8

348

ðức Hòa Trung xã (mñb)

LH

g. Phú Hưng

H 10

349

ðức Hòa xã (mñb)

LH

ðức Bố

H 11

350

ðức Hòa xã

ðHTh

HV

D3

351

ðức Ký xã

ATTh

DK

D4

352

ðức Phú xã

LH

I9

353

ðức Tân Thượng thôn

LH

354

ðức Tân xã

LH

355

ðường An xã

LH

Trường An

H 10

HATh

HV

Lộc Hòa

B3

Thanh ðức

H8 H8

ðức Tân

I7 H8

E 356

Eo Bắc xã

G 357

Gia Cát xã

TATr

DX

Gia Các

G4

358

Gia Cư Bàu Rô phường

ðaHTr

DK

g. ðông Bàn

D5

359

Gia Hòa thôn

ALTh

DX

360

Gia Lộc ðại xã

TATr

DX

Lộc ðại

F5

361

Gia Lộc - Hà Lộc nhị xã

PCH

DK

Hà Quảng

C6

362

Gia Lộc Thượng xã

TATr

DX

Lộc Thượng

F4

384

E3


363

Gia Lộc Trung xã

TATr

DX

Lộc Trung

F5

364

Gia Phúc xã

ATTr

LD

Gia Phước

G8

365

Gia Tịnh phường

MHTr

DX

D6

366

Giản ðông xã

ATTh

DK

C4

367

Giảng Hòa thôn

HC

DX

E3

368

Giao Thủy thôn

PC

DK

D4

369

Giáo Ái ðông châu

PC

DK

D4

370

Giáo Ái ðông ðông An châu

PC

DK

D4

371

Giáo Ái phường (mñb)

PC

DK

D4

372

Giáo Ái Tây châu

PC

DK

D4

373

Giáo Ái Trung châu

PC

DK

D4

374

Giáo Ái Trung Giáp châu (mñb)

PC

DK

D4

375

Giáo Ái xã

ðaHTr

DK

D4

376

Giới phiên châu (mñb)

PC

DK

g. Khúc Lý

D5

H 377

Hà Bá thôn

HB

DX

H 11

378

Hà Bá ðông Giáp xã

HB

DX

g. Hà Tây

E8

379

Hà Bá Tây Giáp xã (mñb)

HB

DX

Hà Tây

E8

380

Hà Bảng xã

PCH

DK

381

Hà Bố thôn

LH

ðức Bố

H 11

382

Hà Da châu

HC

DX

Hà Nhuận

D7

383

Hà Dục ðông Châu xã

PC

DK

g. ðại An

D1

384

Hà Dục Tân châu

PC

DK

Hà Tân

D1

385

Hà Dục Tây châu

PC

DK

g. Hà Giục Trung

D1

386

Hà Dục Trung châu

PC

DK

Hà Giục Trung

D1

387

Hà ðiền xã

ðHTh

HV

Hà Tân

D1

388

Hà Khê xã (mñb)

VN

HV

389

Hà Khúc xã

ATTh

DK

390

Hà Lam xã

PMTr

LD

391

Hà Long châu

PC

DK

g. Hà Thanh

D1

Hà Quảng

C6

D6

B4 g. Tân Hạnh

C4 F7

Hà Lộc xã (cñb) (xem số 362) 392

Hà Mai xã

VN

HV

393

Hà Mật châu

PC

DK

D6

385


394

Hà Mật Châu tộc (mñb)

PC

DK

D6

395

Hà My (Tôm) xã

PCH

DK

396

Hà Nhai châu

PC

DK

397

Hà Phan thôn (mñb)

HB

LD

398

Hà Sông châu (mñb)

PC

DK

g. Hà Vĩ

D1

399

Hà Sỹ châu

PC

DK

Hà Vĩ

D1

400

Hà Thanh xã (mñb)

HNTr

DK

401

Hà Tráng châu (mñb)

PC

DK

g. Hà Nhai châu

D2

402

Hà Tre xã

ðHTh

HV

g. ðồng Lâm

D2

403

Hạ Nông xã

HNTr

DK

D5

404

Hải Châu Chính xã

BThH

HV

B5

405

Hải Châu Lâm An tộc

PCH

DK

Ngân Giang

C5

406

Hải Châu Lâm An xã

ALuH

DK

Lâm Yên

C5

407

Hải Châu - Trung An nhị xã

PTTh

HV

Hai Châu

D3

408

Hiền Lộc xã

bñ. Hà Mỹ

D7 D2

C5

G5

Hoa An phường (cñb)(xem số 458) Hoa An xã (cñb) (xem số 892) 409

Hoa An Tân xã

PTTh

HV

An Tân

C3

410

Hoa An xã

LH

Bàn An (?)_

I7

411

Hoa ðăng xã

TðTr

LD

g. Bình Xuân

F7

412

Hoa Hồ xã

HNTr

DK

ðông Hồ

D5

413

Hoa Lâm Bình An Xuân xã

LH

Thanh Lâm -

I8

Bình An Xuân 414

Hoa Lê xã (mñb)

ATTh

DK

g. Bình An Quyền

D4

415

Hoa Long xã

ANTr

DK

Long Hội Châu

D4

416

Hoa Lộc xã

TðTr

LD

Hưng Lộc

G7

417

Hoa Lũy xã

BThH

HV

g. Thạch Giản

B5

418

Hoa Ổ xã

BThH

HV

Hòa Ô

A3

419

Hoa Phong xã

HNTr

DK

Khả Phong xã

D5

Nhất Giáp 420

Hoa Phố xã

PCH

DK

Sơn Phố

D7

421

Hoa Sơn An Viên xã

AThH

LD

Ngãi Lê

E8

422

Hoa Sơn xã

HATh

HV

g. An Ngãi Tây

B3

423

Hoa Thử Cây Châm thôn

ðaHTr

DK

Phong Thủ

D4

386


424

Hoa Thử xã

ðaHTr

DK

Bảo An

D5

425

Hoa Trà Tân tộc

CT

Hoa Phú

I 12

426

Hoa Trà thôn

CT

LD

Phương Trà

D5

427

Hóa Khuê ðông xã

ALuH

DK

B5

428

Hóa Khuê Tây thôn

BThH

HV

B5

429

Hóa Khuê thôn

ðATh

LD

430

Hóa Khuê Trung ðông xã (mñb) ALH

DK

B5

431

Hóa Khuê Trung Tây xã

BThH

HV

C6

432

Hòa An Tân thôn

LH

I5

433

Hòa An Tân xã

LH

I5

434

Hòa An xã

PCH

DK

D6

435

Hòa Mỹ ðông châu

PC

DK

Mỹ Hòa ðông

D2

436

Hòa Mỹ Tân châu

PC

DK

Hòa Mỹ

D2

437

Hòa Mỹ Tây xã

LH

g. Chiên ðàng

H9

438

Hòa Mỹ thôn

HATh

HV

B4

439

Hòa Mỹ thôn

PC

DK

D3

440

Hòa Mỹ Thượng xã

LH

I9

441

Hòa Mỹ Trung châu

PC

DK

D2

442

Hòa Mỹ xã

HATh

HV

B4

443

Hòa Mỹ xã

XPTr

DX

E6

444

Hòa Quân châu

HC

LD

D7

445

Hòa Quân xã

ðHTh

HV

D3

446

Hòa Thanh Hạ xã

HB

Bình An phường

G 10

447

Hòa Thanh Thượng –

HB

g. Bình An

G 10

Hòa Văn

J 13

Hòa Quê

G3

Trung nhị phường (mñb) 448

Hòa Vân xã

LH

449

Hòa Yên thôn

HATh

HV

450

Hoằng Phúc xã

ðHTh

HV

Hoàng Phước

D1

451

Hội An phụ lũy xã

PCH

DK

Fai Fo

D7

452

Hội An thôn

LH

H7

453

Hội An Thượng xã

HATh

HV

A3

454

Hội An xã

TATr

DX

Phước Long Tây (?) G 4

455

Hội An xã

TðTr

LD

Gia Hội

B4

G7

387


456

Hội Khách xã

ALaH

DX

g. Tân Phong

E4

457

Hội Sơn - Hoa An nhị phường

AThH

LD

Hội Sơn phường

D8

Hội Thành thôn (cñb) (xem số 690) 458

Hội Tường xã

AVTh

LD

G5

459

Hội Vực xã

PTTh

HV

C2

460

Hồng Phúc xã

HATh

HV

ða Phước

B4

461

Hưng Thịnh Nhì xã

HTH

LD

Hưng Thạnh Tây

F8

462

Hương An xã

XPTr

DX

Hương Quế

E7

463

Hương An xã

CT

DX

g. Xuân An

E7

464

Hương Chỉ xã

PMTr

LD

465

Hương Lam xã

ACTh

HV

466

Hương Lâm thôn

LH

467

Hương Lâm tứ chánh xã

LH

F7 Duyên Sơn

C4 I6

Tứ Chánh

I6

Hương Lâm xã (cñb) (xem số 637) 468

Hương Lộc xã

XPTr

DX

E7

469

Hương Ly tứ chánh tộc

TATr

DX

g. Sơn Trà

F5

470

Hương Ly xã

XPTr

DX

Xuân Lư (?)

E7

471

Hương Phúc xã

XPTr

DX

Xuân Phúc

F6

472

Hương Sơn xã

MHTr

DX

Thọ Sơn

E6

473

Hương Thị xã

ALTh

DX

Mỹ Thị

E2

474

Hương Toàn xã

XPTr

DX

g. Hương Lộc

E7

475

Hương Trà thôn

CT

DX

Trà Tây

I 12

476

Hưởng Phước xã

HATh

HV

477

Hữu Bang thôn

LH

B3 Tịch Sơn

I 11

K 478

Kế Xuyên xã

ATTr

LD

479

Khai Khuê xã

HATh

HV

Trương ðịnh (?)

A3

480

Khánh An xã

XPTr

DX

Khánh ðức

F6

481

Khánh An xã

ATTr

LD

482

Khánh Hội phường

BThH

HV

483

Khánh Lộc xã (mñb)

LH

388

F8

G8 g. Hải Châu Chính

B5 G8


484

Khánh Mỹ xã

LH

LD

G8

485

Khánh Sơn thôn

PTTh

HV

B4

486

Khánh Thọ ðông giáp

LH

H9

487

Khánh Thọ Tây giáp

LH

H9

488

Khánh Thọ xã

TQTr

DK

Nhân Thọ

C5

489

Khánh Vân ðông xã

QðT

DX

Khánh Vân

D3

490

Khê Lâm xã

PTTh

HV

491

Khúc Lũy xã

HNTr

DK

492

Khương Mỹ xã

LH

H 10

493

Khương Mỹ xã

ACTh

HV

C3

494

Kiều Mông ñiền trang trại (mñb) XPTr

DX

495

Kim Bồng châu

HC

DX

496

Kỳ Hoa xã

HTH

LD

497

Kỳ Lam xã

ðaHTr

DK

D4

B3 Khúc Lý

Phú Trang

D5

E6 D7

Kỳ Chân

F9

L 498

La Bông xã

ATTh

DK

C4

499

La Châu xã

PTTh

HV

C4

500

La ðái xã

ðHTh

HV

Phú Quý

D3

La ðái xã (cñb) (xem số 234) 501

La ðăng xã

HNTr

DK

La Huân

D4

502

La Mai trại

HSN

LD

g. Hội Sơn

H6

503

La Nang xã

HNTr

DK

D4

504

La Nga xã

AVTh

LD

G6

505

La Qua xã

HNTr

DK

D6

506

La Tháp ðông xã

MHTr

DX

507

La Tháp Tây xã

MHTr

DX

E4

508

La Thọ xã

HNTr

DK

D5

509

La Vân Tây xã

QðT

DX

510

Lạc Câu xã

AThH

LD

E8

511

Lai Nghi xã

PCH

DK

D6

512

Lam Sơn xã

AVTh

LD

G6

513

Lam Thủy ðông châu

PC

DK

D1

514

Lam Thủy Tây châu

PC

DK

D2

Tân Phong

g. Nam Phúc

E4

E2

389


515

Lang Châu xã

MHTr

DX

D6

516

Làng ðá xứ (mñb)

HNTr

DK

g. Tích Phú

D3

517

Làng Rau (Trầu) xã

TATr

DX

Võ Xá

G4

518

Lâm An ðông, Lâm An Tây,

HC

DX

D2

Lâm An Trung ðại châu 519

Lâm Môn Thượng xã

LH

Hội Lâm

H7

520

Lâm Môn xã

LH

521

Lập Thạch xã

ALTh

DX

522

Lệ Châu xã

PC

DK

D4

523

Lệ Sơn xã

ATTh

DK

C4

524

Liên Trì tứ chánh sách

HNTr

DK

525

Liên Trì xã

HNTr

DK

526

Liên Trì xã

BThH

HV

527

Liễu Trì xã

PMTr

LD

E7

528

Lĩnh An xã

TATr

DX

F5

529

Long Hội châu

PC

DK

D4

530

Long Lệ xã

TQTr

DK

bñ. Phong Lệ

C5

531

Long Phú xã (mñb)

ðHTh

HV

g. Tịnh An ðông

D1

532

Long Phúc xã

LH

533

Long Phước ðông - Tây nhị thôn HC (mñb)

DX

534

Lỗ Giản xã

ALuH

DK

C5

535

Lỗ Hương Tây châu

PC

DK

D2

536

Lỗ Hương Thị châu

PC

DK

D2

537

Lộc An xã

AVTh

LD

G5

538

Lộc Mỹ ðồng Vườn tộc

HATh

HV

Lộc Mỹ

A2

539

Lộc Sơn Tây xã

LH

g. Phú Nghĩa

G8

540

Lộc Sơn xã

AVTh

LD

G7

541

Lộc Sơn xã (mñb)

LH

G8

542

Lộc Yên thôn

LH

G5

H8 g. An Phú

g. Liên Trì

E1

D5 D5

bñ. Sen Trì

B5

G9 Long Phước

E6

M 543

Ma Ninh tứ chánh ấp

LH

544

Mân Quan xã (mñb)

ALuH

DK

390

g. Ngọc Yên

G8 C5


545

Mậu Ca thôn

TGTh

J5

546

Mậu Hòa phụ lũy xã (mñb)

MHTr

DX

G7

547

Mậu Hòa xã

MHTr

DX

E6

548

Miên An thôn (mñb)

AVTh

LD

g. ðồng Linh

G7

549

Miên Niên xã

ALTh

DX

Hữu Niên

E1

550

Miêu Bông xã

TQTr

DK

551

Miêu Nha phường

ðaHTr

DK

g. Bài Lĩnh ðông

E5

552

Minh Châu Bàu Cau thôn

ACTh

HV

g. Khương Mỹ

C3

553

Minh Châu xã

TQTr

DK

Quan Châu

C5

554

Minh Hương biệt nạp xã

PCH

DK

Fai Fo

D7

555

Mông Lĩnh xã

XPTr

DX

Mông Lãnh

E7

556

Mông Nghệ xã

XPTr

DX

557

Mỹ An Thượng xã

TGTh

Trung Sơn Bình Yên

H7

558

Mỹ Châu xã (mñb)

PC

DK

g. Hà Mật châu

D6

559

Mỹ Cương thôn

HTH

LD

560

Mỹ Hòa xã

TðTr

LD

561

Mỹ Hương Tân châu (mñb)

PC

DK

D1

562

Mỹ Khê Cựu thôn

HC

DX

E6

563

Mỹ Khê Tân thôn

HC

DX

D6

564

Mỹ Khê xã

VN

HV

B6

565

Mỹ Lộc xã

MHTr

DX

E3

566

Mỹ Sơn xã

LH

567

Mỹ Sơn xã

PTTh

HV

568

Mỹ Sơn xã

HATh

HV

569

Mỹ Thị xã

ALuH

DK

B6

570

Mỹ Thuận thôn

HC

DX

D4

571

Mỹ Trạch châu

PC

DK

D2

572

Mỹ Xuyên ðông Giáp xã

MHTr

DX

573

Mỹ Xuyên Tây Giáp xã

MHTr

DX

C5

F7

G9 Châu Mỹ

Tú Sơn

F7

H7 B3

Ngọc Sơn

g. Mỹ Xuyên Tây

B2

E6 E6

N 574

Ná Lông phường

ðATh

LD

575

Nại Hiên ðông Tây xã

BThH

HV

Ná Sơn

H5 B5

391


576

Nại Hiên tộc

BThH

HV

577

Nam An ðông thôn

PC

DK

578

Nam An thôn

HC

DX

579

Nam An xã

ALuH

DK

580

Nam Phúc xã

ALTh

DX

E2

581

Nam Yên xã

HATh

HV

A2

582

Ngân Câu trại

TQTr

DK

C6

583

Ngân Câu xã

TQTr

DK

C6

584

Ngân Châu xã (mñb)

MHTr

DX

585

Ngân Hà xã

TQTr

DK

586

Nghi Lộc Hạ xã

CT

DX

Nghi Hạ

F6

587

Nghi Lộc Thượng xã

CT

DX

Nghi Thượng

F5

588

Nghi Lộc Trung xã

CT

DX

Nghi Trung

F5

589

Ngọc An khách hộ thôn

PMTr

LD

590

Ngọc ðiền tân lập xã (mñb)

LH

Ngọc Giáp

G 10

591

Ngọc Hoa thôn

LH

Ngọc Anh

I9

592

Ngọc Kinh xã

ALTh

DX

593

Ngọc Lâm thôn

LH

594

Ngọc Lâm xã

AVTh

LD

G5

595

Ngọc Lâm xã (mñb)

LH

H9

596

Ngọc Nha xã

LH

H9

597

Ngọc Phô xã

PMTr

LD

F8

598

Ngọc Sa thôn

PC

DK

D5

599

Ngọc Sơn Chính - Phụ nhị thôn

AVTh

LD

Ngọc Chính

G5

600

Ngọc Sơn xã

LH

g. Tam Kỳ

G9

601

Ngọc Sơn xã

CT

DX

602

Ngọc Sơn xã (mñb)

MHTr

DX

603

Ngọc Yên xã (mñb)

LH

604

Nha Não thôn

ðHTr

Da Phú

I 12

605

Nho Lâm Tây xã

TðTr

LD

Châu Nho

G6

606

Nho Lâm xã

TðTr

LD

F6

607

Nhũ Sơn tứ chánh thôn

QðT

DX

Tứ Chánh Như Sơn G 1

608

Non Long xã

XPTr

DX

g. Phúc Thượng

392

B5 g. Thi Lai

D5 E5

Giảm Các

g. Hà Nhuận

C6

D7 C6

F8

D1 Ngọc Thu

H 10

E7 g. Mỹ Lộc

E3 G8

F6


609

Non Tiên xã (mñb)

ðHTh

HV

610

Nông Sơn tứ chánh xã

ALTh

DX

F2

611

Nông Sơn xã

ATTh

DK

D5

g. An Thạnh

D4

Ô 612

Ô (Vu) Da trại

QðT

DX

Trang ðiền

D3

613

Ô (Vu) Da xã

QðT

DX

Ô Gia

D3

614

Ô Gia (Da) châu (mñb)

HC

DX

615

Ô Kha Trung châu

HC

DX

616

Ô Kha (Ỷ) xã

ALTh

DX

617

Ổ Gà xã (mñb)

ALTh

DX

g. An Chính

E2

618

Ông Bối ấp

LH

g. Vĩnh ðại

I 12

619

Ông Vy thôn (xã Phúc An Tây)

HTH

LD

g. An Thái

G9

D3 g. Thuận An Châu

D3 D4

P 620

Phỉ Phú ðông châu

PC

DK

D4

621

Phỉ Phú Tây châu

PC

DK

D4

622

Phiếm Ái châu

PC

DK

D3

623

Phiếm Ái xã

ðHTh

HV

D3

624

Phong An thôn (mñb)

LH

g. ðức An

I9

625

Phong ðăng xã

XPTr

DX

Phong Phú

F6

626

Phong Hồ xã

TQTr

DK

627

Phong Hộ xã

PCH

DK

g. Hội An

D7

628

Phong La xã

ATTh

DK

Giáng La

D4

629

Phòng Dực xã (mñb)

ATTh

DK

g. Cẩm Sơn

D4

630

Phòng Tân Thượng thôn (mñb)

LH

g. Thanh Yên

I7

631

Phố Thị xã

ATTr

LD

632

Phú An ðông châu

HC

DX

Phú Hạnh ðông

E2

633

Phú An ðông xã

LH

g. Bình An (?)

H7

634

Phú An ðông Ngũ giáp (mñb)

ANTr

DK

g. Cẩm Lâu

D5

635

Phú An Hạ xã

CT

DX

g. Lĩnh An

F5

636

Phú An - Hương Lâm nhị xã

AVTh

LD

Phú Trường

G6

637

Phú An Ngọc Giáp xã (mñb)

LH

Ngọc Giáp

H8

638

Phú An Tây châu

HC

DX

Phú Hạnh Tây

E2

D5

F8

393


639

Phú An Tây xã (mñb)

LH

Vĩnh An

H 11

640

Phú An thôn

HC

DX

Phú Khương

D5

641

Phú An thôn

PC

DK

g. Tân Mỹ Tây

E6

642

Phú An Thượng xã

CT

DX

g. Mỹ Trạch

D2

643

Phú An tộc

TðTr

LD

Thanh Yên

E6

644

Phú An xã

ðaHTr

DK

An Tế

D5

645

Phú An xã

ALTh

DX

An Phú

E2

646

Phú An xã

MHTr

DX

Phú Lạc

E4

647

Phú An xã

PMTr

LD

An Nghĩa

F8

648

Phú An xã

LH

Phú Ninh

H9

Phú An xã (cñb) (xem số 637) 649

Phú Bình xã

TATr

DX

G5

650

Phú Châu phường

ANTr

DK

g. An Nhân

D6

651

Phú Châu thôn (mñb)

ðHTh

HV

Phú Sơn

D3

652

Phú Chiêm xã

ANTr

DK

D6

653

Phú Cốc xã

TATr

DX

G5

654

Phú ða xã

MHTr

DX

E3

655

Phú ða xã

LH

656

Phú Gia tứ chánh xã

QðT

DX

F2

Tài ða

H8

Phú Hạ xã (cñb) (xem số 292) 657

Phú Hòa xã

ACTh

HV

C4

658

Phú Hòa xã

ATTr

LD

G8

659

Phú Hòa xã

LH

I9

660

Phú Hưng xã

ðHTr

H 10

661

Phú Hương xã

ðHTh

HV

D2

662

Phú Khương phường

AThH

LD

663

Phú Khương thôn (mñb)

ðATh

LD

664

Phú Lâm thôn

XPTr

DX

665

Phú Lâm xã

AVTh

LD

666

Phú Lân ðông xã

LH

g. Khương Mỹ

H 10

667

Phú Lân Tây xã

LH

Danh Sơn

I9

668

Phú Lân Trung xã

LH

Ngọc Anh

I9

669

Phú Lật (Túc) tộc (mñb)

ACTh

HV

g. Thạch Nham

C4

394

g. An Thạnh

E8 D4

g. Phú Trạch

E6 G6


670

Phú Long thôn

ATTr

LD

G8

671

Phú Long xã

TðTr

LD

G7

672

Phú Lộc xã

MHTr

DX

E5

673

Phú Lộc xã

HATh

HV

B4

674

Phú Mỹ Mỹ Khê thôn

HC

DX

D3

675

Phú Mỹ phụ lũy xã

LH

Phú Trạch

G9

676

Phú Mỹ thôn

HC

DX

g. Tân Mỹ Tây

E6

677

Phú Mỹ thôn

ðATh

LD

Phú Hựu

H4

678

Phú Mỹ Thượng xã

LH

679

Phú Mỹ xã

HATh

HV

Lệ Mỹ

B3

680

Phú Mỹ xã

ðATh

LD

Phú Thụy

G5

681

Phú Mỹ xã

PMTr

LD

F7

682

Phú Nghĩa xã

LH

G8

683

Phú Nham ðông xã

MHTr

DX

E5

684

Phú Nham Tây xã

MHTr

DX

E5

685

Phú Nhân thôn

ðATh

LD

Phú Nhơn

H3

686

Phú Nhiêu xã

LH

g. Lai Cách

G8

687

Phú Ninh thôn

PMTr

LD

Phú Phong

F8

688

Phú Quý ðại xã

LH

689

Phú Quý, ðông Mỹ, Hội Thành, PC Na Kham ðông Phúc thôn

DK

g. Văn Ly

D4

690

Phú Quý Hạ xã (mñb)

LH

g. Quý Thượng

G 10

691

Phú Quý Ngọc Giáp xã

LH

Ngọc Giáp

I9

692

Phú Quý Thượng thôn

HB

LD

Quý Thượng

G 10

693

Phú Sơn Chính xã

MHTr

DX

E5

694

Phú Sơn tộc

PTTh

HV

C4

695

Phú Sơn tộc

AThH

LD

696

Phú Sơn xã

PTTh

HV

697

Phú Sơn xã

PMTr

LD

Phú Cang

F7

698

Phú Sơn xã

XPTr

DX

Phú Cường

E7

699

Phú Sơn xã

LH

Long Sơn

H9

700

Phú Tài tứ chánh man sách

VN

HV

g. Cẩm Lệ Bắc

C5

701

Phú Thái xã

XPTr

DX

g. Nam Tân

F6

H7

I 12

g. Phú Sơn Chính

E5 C4

395


702

Phú Thạnh thôn

HTH

LD

G 10

703

Phú Thị xã

LH

G8

704

Phú Thuận xã

QðT

DX

705

Phú Thượng tộc

PTTh

HV

B3

706

Phú Thượng xã

PTTh

HV

B3

707

Phú Toản xã

ðATh

LD

H4

708

Phú Trà xã

LH

H9

709

Phú Trạch xã

XPTr

DX

E6

710

Phú Vân xã (mñb)

ANTr

DK

711

Phú Vinh ðông Giáp xã

AVTh

LD

G6

712

Phú Vinh Tây Giáp xã

AVTh

LD

H6

713

Phú Vinh thôn

MHTr

DX

Vinh Chính

E4

714

Phú Vinh thôn (mñb)

PTTh

HV

g. Duyên Sơn

C4

715

Phú Vinh Thượng xã

LH

716

Phú Vinh xã

MHTr

DX

Phú Vĩnh

D3

717

Phú Xuân ðông xã

XPTr

DX

Xuân Dương

F7

718

Phú Xuân Hạ thôn (mñb)

LH

I 13

719

Phú Xuân phường

CT

LD

F8

720

Phú Xuân Tây xã

XPTr

DX

Xuân Tây

F7

721

Phú Xuân Trung xã

LH

Xuân Trang

H9

722

Phú Xuân xã

ATTr

LD

723

Phú Xuân xã

HB

Nghi Xuân

I 12

724

Phú Xuân xã

LH

Phú Trạch

H9

725

Phù Nam Thượng Hạ xã

HATh

HV

726

Phù Sa thôn

HC

DX

727

Phụ An Sơn xã

ATTr

LD

728

Phụ Huyện ðông An thôn

MHTr

DX

g. Mông Lãnh

E7

729

Phụ Lộc Sơn Phú An ấp

VHTr

Lộc Sơn - Phú An

G8

730

Phụ Xuân An Giáo Ái Tây tộc

AThH

LD

An Giáo

E8

731

Phúc An ðông châu

HC

DX

Phúc Yên ðông

D2

732

Phúc An ðông xã

HTH

LD

g. Phú Xuân

F9

733

Phúc An Hạ xã

HATh

HV

Sa Sơn

B4

734

Phúc An Hạ xã

XPTr

DX

Phú Cang

F7

396

Phó Thuận

g. Lang Châu

E2

D6

H7

F9

A2 g. An Lâm

E4 G8


735

Phúc An Ngọc Giáp xã

LH

Ngọc Dáp

H8

736

Phúc An phụ lũy xã

VN

HV

Phúc Trạch

D7

737

Phúc An phường

CT

LD

Chung Phước

F8

738

Phúc An Tây xã

ðHTr

Vĩnh An

H 11

739

Phúc An thôn

PTTh

HV

Duyên Sơn

C4

740

Phúc An thôn

HB

Tân An

G 10

741

Phúc An thôn

HC

DX

g. Quảng ðại

D3

742

Phúc An Thượng xã

XPTr

DX

Phúc Thượng

F6

743

Phúc An tứ chánh xã

QðT

DX

Phước Hội

G1

744

Phúc An xã

LH

Phước Lai

I8

745

Phúc An xã

PTTh

HV

Phúc Thái

C4

746

Phúc An xã

BThH

HV

Phúc Ninh

B5

747

Phúc An xã

PMTr

LD

Phúc Thành

F7

748

Phúc Bình xã

QðT

DX

Phước Bình

F3

749

Phúc Châu Tây thôn

HB

LD

g. Diêm ðiền

H 11

750

Phúc Châu xã

ACTh

HV

Phước Nhân

C3

751

Phúc Giang tộc

ACTh

HV

Phước Giang

C3

752

Phúc Hải xã

BThH

HV

Phúc ðường

B5

753

Phúc Hòa xã

ðATh

LD

G4

754

Phúc Khương thôn

HC

DX

D2

755

Phúc Khương xã

ACTh

HV

756

Phúc Khương xã

ALTh

DX

E2

757

Phúc Kiều phường

ANTr

DK

D6

758

Phúc Lâm xã

QðT

DX

Thọ Lâm

E1

759

Phúc Lâm xã

LH

Phước Lan

H8

760

Phúc Long xã

TATr

DX

G4

761

Phúc Lộc châu

PC

DK

D2

Phúc Lộc thôn

PC

DK

g. Thi Lại

D5

762

Hòa Khương

C4

Phúc Lộc thôn (cñb) (xem số 183) 763

Phúc Lộc xã

PMTr

LD

Phước Thạnh

F8

764

Phúc Lộc xã

ACTh

HV

Phúc Hậu

C3

765

Phúc Mỹ thôn

HC

DX

D2

397


766

Phúc Mỹ xã

PTTh

HV

Phước Lý

B4

767

Phúc Sơn Thượng xã

XPTr

DX

Phúc Thượng

F6

768

Phúc Sơn tộc

PTTh

HV

g. Dương Sơn

C4

769

Phúc Sơn xã

ACTh

HV

Phúc Thái

C4

770

Phúc Sơn xã

TATr

DX

771

Phúc Sơn xã

TðTr

LD

Phúc Cường

G7

772

Phúc Sơn xã (mñb)

AThH

LD

g. Bàn Thạch

D7

773

Phúc Toản Tắm Bãi tộc

AThH

LD

g. Vân ðóa

E8

774

Phúc Trường xã

ALuH

DK

Phúc Tường

B6

775

Phúc Vinh thôn

ACTh

HV

Phước Ninh

C3

776

Phước ðức xã

XPTr

DX

F6

777

Phước Hà xã

TðTr

LD

G7

778

Phước Khách (Dung) xã

LH

I 10

779

Phước Lâm xã

AThH

LD

E9

780

Phước Lộc xã (mñb)

HB

H 11

781

Phước Tường xã

PTTh

HV

B4

782

Phượng Loan xã

ATTr

LD

G8

783

Phượng Sơn xã

ATTr

LD

G8

C5

H3

Q 784

Quá Giản xã

TQTr

DK

785

Quái Lâm xã

ALTh

DX

786

Quán Khái Tây giáp (mñb)

ALuH

DK

C5

787

Quán Khái xã

PCH

DK

C6

788

Quang Hiện xã

TQTr

DK

D5

789

Quang Minh ðông xã

HNTr

DK

ðông Quang

D5

790

Quảng Bình thôn

PC

DK

g. Phiếm Ái

D3

791

Quảng ðại xã

QðT

DX

D3

792

Quảng Hậu (Lăng) trại

TQTr

DK

D6

793

Quảng Hậu (Lang) xã

ALuH

DK

D6

794

Quảng Hóa An châu

PC

DK

D4

795

Quảng Hóa ðại An châu

PC

DK

Quảng Hóa ðại Yên D 3

796

Quảng Hóa ðại châu

PC

DK

D3

797

Quảng Hóa ðông châu

PC

DK

D3

398

Cam Lâm

D1


798

Quảng Hóa Phú châu

PC

DK

D3

799

Quảng Hóa Tây châu

PC

DK

D3

800

Quảng Hóa Trung châu

PC

DK

g. Quảng Hóa ðại D 4 Yên

801

Quảng Phú xã

HTH

LD

802

Quế Hương Hương An xã

LH

An Trưng (?)

I8

803

Quế Lâm xã

CðTr

ðôn Quế

I9

804

Quế Lâm xã

TQTr

DK

Tòng Lâm

C5

G 10

S 805

Sài Tân Bình An thôn

LH

An Tân

I 12

806

Sông Tiên xã

LH

Tiên Giang

I7

807

Suối Bàn phường (mñb)

ðATh

LD

g. Phú Khương

D3

808

Suối Le thôn

CT

DX

g. Phú Khương

D3

809

Suối Vá phường

ðATh

Nam Ấp (?)

H4

Trà My

J5

T 810

Tà My thôn

LH

811

Tam Kỳ xã

LH

812

Tăng Sai man sách

PTTh

HV

g. Thạch Bồ

C5

813

Tân An châu (mñb)

PC

DK

g. Bàu Bàng Tây

D1

814

Tân An man sách

ALTh

DX

Tây Lộc (?)

E4

815

Tân An phường

ACTh

HV

B3

816

Tân An phường

HTH

LD

G9

817

Tân An Thọ Sơn xã

ALTh

DX

818

Tân An thôn

ALuH

DK

C6

819

Tân An thôn

TATr

DX

G3

820

Tân An Thượng xã

LH

H8

821

Tân An tộc

HATh

HV

B3

822

Tân An tứ chánh xã

QðT

DX

F4

823

Tân An xã

ALuH

DK

C6

824

Tân An xã

HB

DX

E8

825

Tân An xã

HATh

HV

B3

826

Tân An xã

LH

H8

G 10

Thọ Sơn

E4

399


827

Tân An xã

PCH

DK

828

Tân An xã

PTTh

HV

829

Tân Hạnh thôn

TQTr

DK

830

Tân Hiệp phường

VN

HV

831

Tân Hợp xã (mñb)

HTH

LD

832

Tân Lộc Ngọc Giáp xã

LH

833

Tân Lộc xã

LH

834

Tân Minh thôn (mñb)

ATTh

DK

835

Tân Mỹ ðông thôn

HC

DX

E6

836

Tân Mỹ Nam thôn

HC

DX

E6

837

Tân Mỹ Tây thôn

HC

DX

E6

838

Tân Phúc xã

ALTh

DX

E2

839

Tân Thịnh thôn

PMTr

LD

Thọ An

F6

840

Tân Xá xã

HTH

LD

g. Tân Hợp

F9

841

Tất Tượng ðông Kiều phường

HNTr

DK

g. La Qua

D6

842

Tây An Chính xã

ALTh

DX

An Tây Chính

E1

843

Tây An phường

ATTr

LD

Văn An

G9

844

Tây An Trung xã (mñb)

TATr

DX

g. Hòa Quế

G4

845

Tây An xã

ðHTh

HV

g. ðại An

D3

846

Tây An xã

TATr

DX

An Tây

G3

847

Tây An xã

LH

g. Ngọc Anh

I9

848

Tây An xã

MHTr

DX

g. Trà Kiệu ðông

E5

849

Tây An xã

PMTr

LD

G7

850

Tây Giang xã

HTH

LD

F9

851

Tây Mỹ xã

ATTr

LD

G8

852

Thạc Giản xã

BThH

HV

Thạch Gián

B5

853

Thạch An - ðông Bình Phú nhị PTTh xã

HV

ðông Phú

D3

854

Thạch Bàn xã

MHTr

DX

E3

855

Thạch Bồ xã

ATTh

DK

C3

856

Thạch Bộ châu

PC

DK

D4

857

Thạch Bộ xã

ðHTr

DK

C3

858

Thạch Kiều xã

LH

H 10

400

D7 Nghị An

B4 C4

Tân Thái (?)

B5 F9

Ngọc Giáp

G 10 H 10

g. Hà Thanh

C5


859

Thạch Nham xã

ACTh

HV

C4

860

Thạch Tân xã

CT

DX

G9

861

Thạch Tân xã

ATTr

LD

G9

862

Thạch Than thôn

BThH

HV

B5

863

Thạch Tượng Quán Khái xã

AluH

DK

g. Mân Quan

C5

864

Thái Hòa xã (mñb)

LH

g. Thanh Hòa

I 10

865

Thanh Bôi xã

LH

H6

866

Thanh Châu thôn

HC

DX

E3

867

Thanh Châu xã

VN

HV

D7

868

Thanh Chiêm xã

ANTr

DK

D6

869

Thanh Hà xã

PCH

DK

D6

870

Thanh Khê thôn

BThH

HV

B5

871

Thanh Ly xã (mñb)

PMTr

LD

872

Thanh Quất xã

TQTr

DK

D5

873

Thanh Sơn xã

HATh

HV

B4

874

Thanh Sơn xã

TðTr

LD

F7

875

Thạnh Hòa thôn

LH

I 10

876

Thạnh Mỹ Trung xã

ðHTr

I 12

877

Thạnh Mỹ xã (mñb)

LH

G9

878

Thạnh Mỹ xã (mñb)

PMTr

LD

879

Thắng Lộc xã

ALTh

DX

E2

880

Thắng Sơn ðông xã

TATr

DX

G5

881

Thắng Sơn Tây xã

TATr

DX

Thắng Tây

882

Thi Lai châu (mñb)

HC

DX

g. Thi Lai Châu Tây E 6

883

Thi Lai Tây thôn

HC

DX

E6

884

Thi Lai Thượng thôn

HC

LD

g. Thi Lai Châu Tây E 6

885

Thi Lai xã

ANTr

DK

D5

886

Thi Lãi xã

ALaH

DX

D7

887

Thi Lân thôn

PC

DK

An Thanh

D3

888

Thị An xã

AluH

DK

g. Quá Giản

C5

889

Thịnh An xã

HATh

HV

Thạnh An

B2

890

Thịnh Mỹ - Hoa An nhị xã

ðHTr

HV

An Thạnh Trường An D 3

891

Thịnh Mỹ thôn

PC

DK

g. ðông Thanh

g. Xuân An

Thăng Thịnh

E7

F7

G5

D4

401


892

Thịnh Mỹ thôn

HC

DX

E3

893

Thọ Khương xã

LH

I 12

894

Thu Bồn xã

MHTr

DX

E3

895

Thủ An xã (mñb)

TQTr

DK

896

Thuận An châu

HC

DX

D2

897

Thuận An ðông, Thuận An Tây

LH

I9

g. Cẩm Sa

D6

Thạnh Mỹ phường 898

Thuận An xã

ALTh

DX

D2

899

Thuận An xã

TATr

DX

F5

900

Thuận ðức xã

TðTr

LD

Châu ðức

F6

901

Thục Mai xã (mñb)

PCH

DK

g. Trà Lộ

C6

902

Thúy La châu

PC

DK

D4

903

Thúy La xã

ðHTr

DK

D4

904

Thúy Loan xã

ACTh

HV

C3

905

Thủy Bồ xã

ATTh

DK

D4

906

Thượng Phúc thôn

PC

DK

907

Tích Phú xã

ðHTh

HV

908

Tịch An ðông phường

CT

Thanh Trà

I 13

909

Tịch An ðông xã

CT

g. Phú Hưng

H 10

910

Tịch An phường

CT

DX

G9

911

Tiên ðóa - Bến Ngòi nhị thôn

HTH

LD

Tiên Khê - Tiên F 9 Châu

912

Tiên ðóa Bến Phúc giáp

HTH

LD

Duyên Phước

913

Tiên ðóa xã

HTH

LD

F9

914

Tiên Mỹ xã

HTH

LD

F8

915

Tiên Sơn ðông xã

ðHTh

HV

ðời Sơn

D1

916

Tiên Sơn Tây xã

ðHTh

HV

ðại Thanh

D1

917

Tỉnh Thủy xã

HB

G 10

918

Tịnh An ðông châu

PC

DK

D1

919

Tịnh An Tây châu

PC

DK

D1

920

Trà ðình An Lạc tộc

ALaH

DX

921

Trà ðình xã

XPTr

DX

E7

922

Trà ðóa xã

AThH

LD

E8

923

Trà Khê thôn

PCH

DK

C6

402

Thượng Phước

D4 D3

g. An Lạc

F9

E7


924

Trà Kiệu ðông xã (mñb)

MHTr

DX

E5

925

Trà Kiệu Tây xã (mñb)

MHTr

DX

E5

926

Trà Lài thôn

TðTr

LD

H7

927

Trà Long thôn

ATTr

LD

F8

928

Trà Lộ thôn

PCH

DK

C6

929

Trà Lộ thôn

AThH

LD

C6

930

Trà Lý ðông xã

HB

H 11

931

Trà Lý Tây xã

HB

H 11

932

Trà Năng xã (mñb)

ATTr

LD

933

Trà Nhiêu ðông châu

HC

DX

D7

934

Trà Nhiêu Nam châu

HC

DX

D7

935

Trà Sơn Hạ xã

PMTr

LD

F8

936

Trà Sơn Thượng xã

TATr

DX

Sơn Trà

F5

937

Trà Sơn tứ chánh thôn

TðTr

LD

Thọ Sơn

G7

938

Trà Sơn xã

ATTr

LD

939

Trà Sơn xã

LH

940

Trà Uýnh thôn

PMTr

LD

941

Tre Hoa thôn

TGTh

942

Triều Châu xã

ALaH

DX

943

Triệu Ái Nghĩa phường (mñb)

HNTr

DK

944

Trúc Ảnh xã

HB

LD

F9

945

Trung An châu

HC

LD

D2

946

Trung An Chính xã

QðT

DX

F2

947

Trung An Tân xã

LH

Trung An

H6

948

Trung An Tây tứ chánh ấp

LH

g. Thạnh Hòa

I 10

949

Trung An thôn

ðATh

LD

950

Trung An thôn

HC

DX

Trung Thái

E5

951

Trung An tứ chánh ấp

LH

Trung Tín (?)

I 10

952

Trung An tứ chánh xã

QðT

DX

953

Trung An xã

HATh

HV

ðại An

D1

954

Trung An xã

ðHTh

HV

g. ðồng Lâm

D2

955

Trung An xã

LH

An Nghĩa

F8

F9 Danh Sơn

I9 F7

Thanh Trúc

J8 E7

g. Tích Phú

D3

G4

G1

H6

403


956

Trung An xã

QðT

DX

E2

Trung An xã (cñb) (xem số 408) 957

Trung Chiên thôn (mñb)

LH

Trung ðông

958

Trung ðàn thôn (mñb)

LH

Trung ðàng Thượng I 8

959

Trung Hòa thôn

HC

DX

g. Văn Ly

D4

960

Trung Hòa thôn

PC

DK

Mỹ Hòa

E5

961

Trung Lâm An Lâm xã

LH

Trung Lâm - Thanh I 7 Yên

962

Trung Lâm xã

AVTh

LD

G6

963

Trung Lộc xã

QðT

DX

F3

964

Trung Lương thôn

HC

DX

E6

965

Trung Mỹ thôn

HC

DX

E5

966

Trung Phúc xã

QðT

DX

967

Trung Phường tứ chánh xã

HB

LD

968

Trung Sơn ðông xã

HATh

HV

Tân An

B3

969

Trung Sơn Long An xã

LH

g. ðại An Thượng

H6

970

Trung Sơn Tây xã

HATh

HV

Trung Sơn

C2

971

Trường An thôn

PC

DK

D3

972

Trường An xã

HATh

HV

g. Phò Nam Thượng A 2 Hạ

973

Trường An xã

PMTr

LD

F8

974

Trường Lệ châu (mñb)

PC

DK

Trung Phước

H9

F2 D8

g. Giáo Ái

D4

ðông Giáp châu 975

Trường Lệ thôn

BThH

HV

Bình Thuận (?)

B5

976

Trường Miên xã

LH

Trường Cửu

H9

977

Trường Xuân xã

LH

H9

978

Tú An thôn

LH

H6

979

Tú Chàng xã

LH

G8

980

Tú Chung xã (mñb)

LH

981

Tuân Dưỡng xã

ATTr

LD

G8

982

Tuân Mỹ Tây thôn

ATTr

LD

F8

983

Tuân Nghĩa xã

ATTr

LD

F8

404

bñ. Tú Bình

H8


984

Tư Phú xã

ðaHTr

DK

985

Tứ Bang Nha Tướng

LH

D5 Tứ Ban

H 10

Bình An trại 986

Tứ Câu xã

TQTr

DK

987

Tử Dương thôn

LH

HNTr

DK

C5 Dương Yên

J7

U 988

Uất Lũy xã

D5

V 989

Văn ðông xã

ANTr

DK

990

Văn Ly xã

ðaHTr

DK

D4

991

Vân Dương xã

HATh

HV

B3

992

Vân ðóa ðông xã

HTH

LD

F9

993

Vân ðóa Tây xã

HTH

LD

F8

994

Vân Quất (Khuất) xã

MHTr

DX

E6

995

Vân Trai xã

LH

996

Viêm Minh ðông xã

TQTr

DK

C6

997

Viêm Minh Tây xã

TQTr

DK

D5

998

Viêm Minh Trung xã (mñb)

TQTr

DK

C6

999

Viêm Minh xã

PCH

DK

C6

1000 Vinh Hoa Chính xã

ATTr

LD

1001 Vinh Hoa xã

AVTh

LD

1002 Vinh Hoa xã

LH

1003 Vĩnh An phường

ATTr

LD

1004 Vĩnh An thôn

TQTr

DK

1005 Vĩnh ðại thôn (mñb)

HB

LD

I 12

1006 Vĩnh Lại thôn

HC

DX

E6

1007 Vĩnh Phúc phường

HTH

LD

G9

1008 Vĩnh Phúc xã

HATh

HV

Vĩnh Phước

B3

1009 Vĩnh Phúc xã

LH

Tân Vĩnh

H7

1010 Vĩnh Yên Tây xã

LH

Tứ Chánh Vĩnh Yên I 4

g. Phú Chiêm

Vâng Trai

Vinh Tú

D7

I 12

G8 G6

Vinh An

F8 F8

Lâm Yên

C5

405


1011 Vịnh Lầm phường (mñb)

HB

LD

Vịnh Giang

G 10

1012 Vũng Bãi châu

PC

DK

g. Hà Nhai

D2

1013 Xuân An phường

ALaH

DX

Xuân Yên

E7

1014 Xuân An Hạ xã

TðTr

LD

Xuân Thăng

G6

1015 Xuân An Thượng xã

TATr

DX

Xuân Thượng

F6

1016 Xuân An tộc

AThH

LD

1017 Xuân An tộc

PMTr

LD

1018 Xuân An tứ chánh thôn

QðT

DX

1019 Xuân An xã

BThH

HV

1020 Xuân An xã

PMTr

LD

F6

1021 Xuân An xã

LH

H8

1022 Xuân Cơ châu (mñb)

PC

DK

1023 Xuân ðài châu

PC

DK

1024 Xuân Lộc Tây xã

LH

1025 Xuân Lộc xã

ACTh

HV

1026 Xuân Lộc xã

LH

g. Phượng Loan

G8

1027 Xuân Mỹ ấp

LH

Phái Nhơn

I 12

1028 Xuân Mỹ phường

ANTr

DK

g. Phú Chiêm

D7

1029 Xuân Mỹ tộc

ALaH

DX

1030 Xuân Mỹ tứ chánh tộc (mñb)

AThH

LD

1031 Xuân Mỹ xã

PMTr

LD

F7

1032 Xuân Phú phụ lũy xã

LH

H 11

1033 Xuân Phú Nam xã

XPTr

DX

g. Xuân Phú

E6

1034 Xuân Phú Trung xã (mñb)

XPTr

DX

g. Xuân Phú

E6

1035 Xuân Phú xã

XPTr

DX

1036 Xuân Sơn ðông xã

TðTr

LD

g. Hương Chỉ

F7

1037 Xuân Sơn Hạ xã (mñb)

TðTr

LD

g. Bình Xuân

F7

1038 Xuân Sơn xã

TðTr

LD

Xuân Thái

G6

1039 Xuân Sơn xã

BThH

HV

Xuân Tiên

A4

X

406

E7 Thọ An

F6 F1

g. Thạch Gián

g. Bàn Lĩnh ðông

B5

E5 D5

g. Phú Thị

G8 B3

E6 g. Trung Phường

D8

E6


1040 Xuân Sơn xã

ATTh

DK

C4

1041 Xuân Sơn xã

QðT

DX

Xuân Hoa

F2

1042 Xuân Xướng ðộng Nga phường LH

ðộng Nga

H7

1043 Xuân Xướng Tân An phường

ATTr

LD

g. Tây Mỹ

G8

1044 Yên Khê thôn

BThH

HV

1045 Yên Sáng tứ chánh man sách

HB

DX

1046 Yến Nê xã

ATTh

DK

Y B5 g. Ngãi Lê

E8 C4

407


TÌM VÒ TRÍ XAÕ THOÂN QUAÛNG NAM – ÑAØ NAÜNG TREÂN BAÛN ÑOÀ 1/100.000 Vì lý do kỹ thuật, bản ñồ 1/100.000 của Quảng Nam (vẽ ñầu thế kỷ XX còn ghi lại khá ñầy ñủ ñịa danh xưa) không thể in liền một tờ lớn rồi gấp lại. Như thế chỉ dùng ít lâu sẽ rách nát hết. Chúng tôi buộc lòng phải cắt thành 24 mảnh. Song có ñiều bất tiện là sau khi tìm ra vị trí xã thôn của danh mục trên ñây, chúng ta khó hình dung vị trí ñó trên ñịa bàn tổng quát của cả tỉnh. ðể sửa chữa phần nào ñiều bất tiện ấy, xin xem vị trí của 24 mảnh bản ñồ Quảng Nam trên sơ ñồ dưới ñây.

408


409


410


411


412


413


414


415


416


417


418


419


420


421


422


423


424


425


426


427


428


429


430


431


432


433


THÖ MUÏC CHÍNH YEÁU - SƯU TẬP 10.044 TẬP ðỊA BẠ, thiết lập chủ yếu từ năm 1805 ñến 1836. Trước năm 1945, ñể tại Tàng Thư Lâu trong kinh thành Huế, sau (1975-1991) ñể tại Kho Lưu Trữ TW2 (Thành phố Hồ Chí Minh). ðã nghiên cứu 484 tập của Nam Kỳ Lục Tỉnh và 5.364 tập ñịa bạ Trung Bộ gồm: . Bình ðịnh

1.222 tập, ký hiệu DT1

. Bình Thuận

238

-

-

DT2

. Hà Tĩnh

260

-

-

DT3

. Khánh Hòa

306

-

-

DT4

. Kontum

2

-

-

DT5

. Nghệ An

331

-

-

DT6

. Phú Yên

164

-

-

DT7

. Quảng Bình

299

-

-

DT8

. Quảng Nam

935

-

-

DT9

. Quảng Ngãi

228

-

-

DT10

. Quảng Trị

324

-

-

DT11

. Thanh Hóa

727

-

-

DT12

. Thừa Thiên

328

-

-

DT13

- Ngô Sĩ Liên, ðại Việt sử ký toàn thư. Bốn tập. Cao Huy Giu phiên dịch, ðào Duy Anh hiệu ñính, chú giải và khảo chứng. NXB. Khoa học Xã hội. Hà Nội, 1970. - Viện Quốc Sử triều Lê, ðại Việt sử ký toàn thư. Phần tiếp, ba tập. Nguyễn Kim Hưng và Ngô Thế Long dịch, chú thích, khảo chứng. Nguyễn ðổng Chi duyệt và hiệu ñính. NXB. Khoa học Xã hội. Hà Nội, 1982. - Lê Triều chiếu lịnh thiện chính. Bản dịch Nguyễn Sĩ Giác, ðại học Luật khoa XB. Sài Gòn, 1961.

434


- Quốc Triều hình luật (Hình luật triều Lê). Bản dịch Cao Nãi Quang. Nguyễn Sĩ Giác nhuận sắc. ðại học Luật khoa XB. Sài Gòn, 1956. - Quốc Triều hình luật (Luật hình triều Lê). Bản dịch Nguyễn Ngọc Nhuận, Nguyễn Tá Nhí. NXB Pháp lý. Viện Sử học Việt Nam. Hà Nội 1991. - Quốc Sử Quán triều Nguyễn, ðại Nam thực lục. Chính Biên và Tiền Biên. 38 tập. Tổ phiên dịch Viện Sử học. Phiên dịch: Nguyễn Ngọc Tỉnh. Hiệu ñính: ðào Duy Anh. Phiên dịch: Trương Văn Chinh. Hiệu ñính: Nguyễn Trọng Hân. NXB. Khoa học Xã hội. Hà Nội, 1962 - 1978. - Quốc Sử Quán triều Nguyễn, ðại Nam liệt truyện. Viện Sử học dịch. NXB Thuận Hóa - Huế 1993. - Quốc Sử Quán triều Nguyễn. ðại Nam nhất Thống Chí. Lục tỉnh Nam Việt. Nguyễn Tạo dịch. Nha Văn hóa tái bản. Sài Gòn, 1973. - Quốc Sử Quán triều Nguyễn, Quốc Triều chính biên. Toát yếu. NCSð tái bản. Sài Gòn, 1971. - Quốc Sử Quán triều Nguyễn. Minh Mạng Chính Yếu. Năm tập. Do Ủy ban Dịch thuật Phủ QVK ðặc trách Văn hóa xuất bản. Sài Gòn, 1972 1974. - Nội các triều Nguyễn. Khâm ðịnh ðại Nam Hội ñiển sử lệ. Viện Sử học Việt Nam. NXB. Thuận Hóa. Huế, 1993. - Nguyễn Trãi, Ức Trai Tập. Hai tập. Dư ðịa Chí trong tập Hạ. Bản dịch của Hoàng Khôi. Có in kèm Hán văn. UB Dịch thuật, Phủ QVK ðTVH xuất bản. Sài Gòn, 1971. - Lê Quý ðôn, Phủ biên tạp lục. Lê Xuân Giáo dịch. Có kèm theo Hán văn. Hai tập. UB Dịch thuật, Phủ QVK ðTVH xuất bản. Sài Gòn. 1972. - Phan Huy Chú, Lịch triều hiến chương loại chí. Bản dịch Nguyễn Thọ Dực, có kèm nguyên văn chữ Hán. UB Dịch thuật Phủ QVK ðTVH xuất bản. Sài Gòn, 1971 - 1974. - Tổng cục Thống kê, Danh mục các ñơn vị hành chính Việt Nam NXB Thống kê Hà Nội, 1993. - Tổng cục ðịa chính, Bản ñồ nước CHXHCN Việt Nam. Tỷ lệ 1/2.200.000. NXB Bản ñồ. Hà Nội, 1997. * 435


- Luro, Cours d'Administration Annamite. Sài Gòn, 1877. - Nguyễn ðình ðầu, Góp phần nghiên cứu vấn ñề ño ñong, cân, ñếm của Việt Nam xưa. Tạp chí Nghiên cứu Kinh tế. Hà Nội. Số 105 (10/1978) và 106 (12/1978). Các trang 65 - 77 và 40 - 49. - Nguyễn ðình Khoa - Các dân tộc ở Việt Nam. NXB KHXH. Hà Nội, 1983. - Phan Khoang, Xứ ðàng Trong 1558 - 1777. NS Khai Trí XB. Sài Gòn, 1970. - Pierre Gourou, Les Paysans du delta Tonkinois. Paris, EFEO, 1936. Réimpression, 1965. - Trần Kinh Hòa, Mục lục châu bản triều Nguyễn (Triều Gia Long). NXB ðại học Huế. Huế 1960. - Trương Hữu Quýnh, Chế ñộ ruộng ñất ở Việt Nam. Hai tập. Tập I: Thế kỷ XI-XV. Tập II: Thế kỷ XVI-XVIII. NXB Khoa học Xã hội. Hà Nội, 1982 - 1983. - Vũ Huy Phúc, Tìm hiểu chế ñộ ruộng ñất Việt Nam nửa ñầu thế kỷ XIX. NXB Khoa học Xã hội. Hà Nội, 1979. - Vũ Văn Hiền, La propriété communale au Tonkin. Contribution à l'étude historique, juridique et économique des Công ñiền et Công thổ en pays d'Annam. Hanoi, Imp. d'Extrême-Orient Paris. Lib. du Recueil Sirey, 1939. - Yumio SAKURAI, Sự hình thành các thôn lạc tại Việt Nam. ðông Nam Á nghiên cứu tùng thư xuất bản. Tokyo, 1986. - Yves Henry, Economie Agricole de I'Indochine. Hanoi, Imprimerie d'Extrême-Orient, 1932. -*-

436


MUÏC LUÏC Trang

. ðôi lời riêng về Quảng Nam.........................................................................5 . Lời giới thiệu của GS Trần Văn Giàu ...........................................................7 . Lời cảm ơn của tác giả ................................................................................15 B. Phủ Thăng Hoa ....................................................................................19 + Huyện Duy Xuyên..............................................................................22 - Tổng An Lạc Hạ................................................................................25 - Tổng An Lễ Thượng .........................................................................32 - Tổng Mậu Hòa Trung .......................................................................44 - Tổng Quảng ðại Thượng ..................................................................60 - Tổng Thuận An Trung ......................................................................73 - Tổng Xuân Phú Trung ......................................................................88 - Thuộc Chu Tượng ...........................................................................105 - Thuộc Hà Bạc .................................................................................114 - Thuộc Hoa Châu .............................................................................118 - Thuộc Liêm Hộ ...............................................................................141 + Huyện Hà ðông ...............................................................................143 - Tổng Chiên ðàn Trung ...................................................................146 - Tổng ðức Hòa Trung ......................................................................149 - Tổng Tiên Giang Thượng ...............................................................154 - Tổng Vinh Hoa Trung .....................................................................157 - Thuộc Chu Tượng ...........................................................................160 - Thuộc Hà Bạc .................................................................................163 - Thuộc Hội Sơn Nguyên ..................................................................170 - Thuộc Liêm Hộ ...............................................................................171 437


+ Huyện Lễ Dương ..............................................................................228 - Tổng An Thái Trung .......................................................................231 - Tổng An Thịnh Hạ ..........................................................................250 - Tổng An Việt Thượng.....................................................................260 - Tổng ðông An Thượng...................................................................273 - Tổng Hưng Thịnh Hạ ......................................................................281 - Tổng Phú Mỹ Trung........................................................................293 - Tổng Thuận ðức Trung ..................................................................309 - Thuộc Chu Tượng ...........................................................................325 - Thuộc Hà Bạc .................................................................................329 - Thuộc Hoa Châu .............................................................................333 - Thuộc Hội Sơn Nguyên ..................................................................336 - Thuộc Liêm Hộ ...............................................................................337 PHẦN III THỐNG KÊ . Thống kê diện tích 2 phủ ....................................................................341 . Thống kê diện tích 5 huyện ................................................................341 . Thống kê diện tích 44 tổng và thuộc ..................................................342 . Diện tích của 937 làng toàn tỉnh (còn ñịa bạ) .....................................344 VỊ TRÍ 1.046 LÀNG CỦA QUẢNG NAM TRÊN BẢN ðỒ 1/100.000 ....................................................................................373 THƯ MỤC ...........................................................................................434 MỤC LỤC ...........................................................................................437

438


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.