HSK 1: Tổng hợp Từ vựng Ngữ Pháp, Đề thi HSK 1

Page 1

HSK 1: Tổng hợp Từ vựng Ngữ Pháp, Đề thi HSK 1

Giáo trình HSK 1, 150 từ vựng HSK 1, Cấu trúc ngữ pháp, đề thi mẫu HSK 1. Được Hoa Ngữ Phương Nam tổng hợp chỉ tiết và chính xác nhất, chi tiết, kèm cách đọc phiên âm, dễ học dễ tiếp thu nhất cho người mới.

150 từ vựng HSK 1 Tổng hợp 150 từ vưng HSK 1 chi tiết, kèm phiên âm tiếng Việt cho người mới. C n á H ữ h

P y in

T n ế tV ệ ig

ǒ w w m ǒ n ǐe n ǐm n e tā tā m tā n e m tā n e

ig ô tT C n iú ô h n ạ B n ạ cb á C yA ấ h yn ấ ô C ọ H ọ H

r(z))h (è à rn (h rn ) ísǎ su m n é h e sd ō o u h jǐǎ n zě e m zě n à y e m g

Đ y(đ )â Đ ó Ở đ (ở u )â A ìih ig á C B n u ê o ia tÍtế m L o à n ế h T n cò h

ryī sè n ā sì ǔ lw i īù q ā jb i ísǔ h lín g

1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 0

Đ itừ xư n â ạ h g 我 我 们 你 们 你 他 她 们 他 们 她 P từ ó h ) (儿 )这 儿 (那 Đ ỏ h itừ ạ ) 儿 ( 哪 谁 么 什 少 多 几 么 怎 样 么 怎 ố S 一 二 三 四 五 六 七 八 九 十 零 ư L n từ ợ g 个 岁 本 些 块

è ìsg u n ě b xē ikiu à

T n ạ từ r g 不 没 很 太 都

ù ib é m h n ě i tà u ō d

K n ô ip ả g h K n ô h g tR ấ Q á u tcả ấ T

é h

à V

iz à e ld e m a n e

a ,đ tở g n ro

i è w

y à N

jiu i xā é o à fà n ig sd ā n ih d yīà n à u ch zǒ ē n u zà n ō g ó h iu ě b j g sīn n h g xà à q á n à iim m u ò h n à lǐm n ii jīà n ā ítiiu m n ti g tzā ó n sā n à h w g zǔ n ō ǔ h w xg ǔ w à n ii yá u rìè īxn q d n ǎ ig fē n ō zh xg in z sà íh u o à b a ā m ra é zi ǚ rn é o sh sxīlǎ é n ē u h g n tó é xu g n é u yo g yīsp n ē h xg n i g e xā o ǎ ě jish u ǐsyīfcà u h im n ǐfà sǒ ǐg ǒ h u ín u g cp iá ē b zh q n á iih j zcīfē ū ē d n ìà i d n à o ǎ ish d à yi tǐn n ìā ig q o ā m u ǒ g n ō d xi g n ré ín m zih sg ū n à h ǔ y zzìyǐzih ō u i

N à T ư cn ọ h rh ờ g N n à h g n à h a ử C g vB n ệ ih xG a lử e T cq ố g rn u cK ắ B h in n ê L X n ố u g Đ tn cư ằ rg ớ Đ ằ g u a tsn n ê B g n m ô H yro a N ym à ig a q m ô H a u B n isá ổ u T a ư rg C u ề i h m ă N T n á h g yN à g T n ầ m iể Đ G ờ ,u tP ú h yg â B ờ i T ig ờ h n a ố B ẹ M tC n io ra iC á g n vG o á n ê io vS n ê ih cù n ạ B p lớ g è b n ạ B csĩà á B T n a iư h g H u ậ h a o Q o á n ầ u ư cN ớ ă n ó M o ạ G yT icâ á r o á T T à r cề ố C T n ia yb á M T xi a T V ytín á M h P im h iT tờ ế h o è M C ó h T ứ h N iư g ờ n ê T cu á S h T cq ố g rn C ữ h n ả B g G ế h

xie ìè q kè ú ib zà n jg ǐn q ǐd q ù u iìb é m n u xg ìsìā h u yǒ n kà tīn sg h ō à u ú xd i kě n à jjii o à iíh lá u ù īcq h

n ơ m ả C K n ô có ig ệ b m ạ tT ih n ơ m à L iX lỗ n Đ m tâ n ậ b ừ g n â V g ó C N o và ìn h N e h ig ó N cĐ tV ế iọ X m e Đ ilà ọ cg ợ ư Đ đ yn ế iQ lạ yâ a iu Đ n Ă

L từ n ê i 和 G itừ ớ 在 ợ tP ụ rh 的 了 吗 呢 T từ n á h 喂 D từ h n a 家 校 学 饭 店 店 商 院 医 站 车 火 国 中 京 北 上 下 面 前 面 后 里 天 今 天 明 天 昨 午 上 午 中 午 下 年 月 日 期 星 点 钟 分 在 现 候 时 爸 妈 子 儿 儿 女 师 老 生 学 学 同 友 朋 生 医 生 先 姐 小 服 衣 水 菜 饭 米 果 水 果 苹 茶 子 杯 钱 机 飞 车 租 出 视 电 脑 电 影 电 气 天 猫 狗 西 东 人 字 名 书 语 汉 字 子 桌 子 椅 Đ n từ ộ g 谢 气 客 不 再 见 请 起 不 对 系 关 没 是 有 看 听 话 说 读 写 见 看 叫 来 回 去 吃


喝 觉 睡 打 话 电 做 买 开 坐 住 习 学 作 工 雨 下 爱 欢 喜 想 识 认 会 能

ē ìjsh o à u ǎ d n à iih u zh u iò ǎ im zkā ò zu h xíù é u n ō g ò xzu yǔ i ià à xǐh n xā n ǎ iu g n rè i sh ìh u é n g

n ố U g iN đ ủ g G n ệ iđ ọ m à L M a u ở M iN ồ g n ố g cS ọ vH m à cL ệ i a ư M u ê Y ícT S ĩn yh u h g tB ế i ẽ S th ó C ể

h o ǎ à xd o ǎ i d u sō o ǎ h n lě g rè o ā g ìn p o n à lix g

tT ố n ớ L N ỏ N u ề ih h n ơ Íth n ạ L h n ó N g n ạ H cp ú h K á h

ín T từ h 好 大 小 多 少 冷 热 兴 高 亮 漂

Trên đây là toàn bộ 150 từ vừng HSK 1 được soạn chi tiết nhất

Xem thêm:

HSK 3 là gì? Bí kíp chinh phục chứng chỉ HSK3 với điểm 250+

Ngữ Pháp HSK 1 1.Đại từ tiếng Trung Đại từ nhân xưng H tự n á 我 你 他 她 们 我 们 你 们 他 们 她

Đại từ chỉ định

Xem thêm:

ĩấ N a h ỉcg g i(ứ ô ìn ,m )tớ … h o a u ậ n ạ b ca y… à ị,m h ỉ,g b ítứ số ù cd ip (á u ậ a ắ h n yô )ấ … o m ỉ,h ítứ số ù d (p ữ in á yịcô ấ à )b … a g o ih ,cô tớ ú ìn m … a g ạ b u ậ a ị,cá n yú à m … h g ô ứ tsố u ề ỉư ig ớ ũ ù d ả a cá ,b ọ (h ữ n yvà )ấ … ờ o m tỉh b ứ số u ề ù d (p ữ ,in yịọ ấ ô )cá … a g o

V ụ íd 。 生 学 是 我 /n ìxǒ w u g e csé ọ h ilà ô T 。 友 朋 的 我 是 /o ǐs你 d ǒ ìw é h e g u iyp tô a củ b là n ạ B 。 爸 的 我 是 /a ǐs他 d ǒ ìw à b n h e 。 姐 的 我 是 她 sh ā d ǒ jìw /C è e cě ylà ấ itô á ịg 。 学 同 是 们 我 m sǒ ìó /C é w e xu ú cù n ạ b ià tô p lớ h g 。 人 国 中 是 们 你 /ố ìzsǐm ō n ré ó e h u g là ạ b á C ư iT cQ ờ 。 人 南 越 是 们 他 /a m ìysā ré á è e u là h n ọ B ư iV tN ệ g ờ 。 天 聊 在 们 她 /h m zilā o ǎ à e a yđ ấ ô á ctC ò n ệ rg u

HSK Toàn Tập, Từ Vựng Cấu Trúc Ngữ Pháp cho Người Mới

u ấ /C tự n á H c ú r 这 那 d 是 + /那 这 từ h n a lư /那 这 n d + từ ợ g h a 儿 这 儿 那

Đại từ nhân xưng

Xem thêm:

ê P m â n i h ǒ w ǐ n tā tā m ǒ w n e ǐm n e m tā n e m tā n e

P m â n ê i h zè h à n /zh sè .à ì… n /z… è à h n rzh è r à n

N ĩa h g … yđ à in cá ,â ykó iấ cá đ ,… a /kyĐ .là â ia … yC .kà i… cá /n a yở ê , (b r… à ó vớ p ợ kế xể â h d ặ từ n ỉiư a củ ỗ )đ ạ o g ờ yờ ấ (ơ r… à ó vớ p ợ kế xể â h d ặ từ n ỉiư a củ ỗ )đ , ạ o g

ụ íd V 。 师 老 王 是 ī这 è n á sìw o /lǎ zơ g h tĐ à ư yV ầ â 。 的 我 是 书 本 那 /.h ě b ū d ǒ ìw Q sạ n ikể tô a củ là ye u 。 书 的 我 是 这 è d ǒ /ìw ū z e Đ sá iylà tô a củ â .h 。 笔 的 他 是 s那 d ìā ǐ/K a tcủ ú b ylà ấ ie h .n 书 本 这 ě b è /Q z cū sá yể à u .h 树 棵 那 sn ē /C ù n h ykà icâ á a 。 具 玩 多 很 有 儿 这 我 z.ồ ǒ d ě yh è /C jù á w ò n rấ ó tô a ủ ỗ đ u icề ơ 。 本 记 笔 的 你 有 儿 哪 师 老 /.h s李 o ílǎ d ryu īà ǐjìě e C n ạ b vở ýó L ô a củ ỗ

HSK 3 là gì? Bí kíp chinh phục chứng chỉ HSK3 với điểm 250+

u ấ /C tự n á H c ú r 谁 哪 lư 哪 n d t+ ừ ợ g h a 儿 哪 几 lư 几 n d + từ ợ g h a 么 什 少 多 + 少 多 từ h n a d 么 怎 đ + 么 怎 n từ ộ g 样 么 怎

P m â n i h isê é h ǎ n n ǎ r… ǎ n jǐjǐé s… n h e m sd ō u o a h sd ō … u o a h n zě e m n zě … e zě n à ym e m g

2. Chữ số tiếng Trung trong HSK 1 Biểu thị thời gian

N ĩa h a ig o à n ì,… ig cá n … o à c? o à n ỗ đ ở u h ,â y… ấ .m y… ấ M ì? ig cá b n u ê o ia h b .n … u o ia h ? tê o n sế m là ,h a ù id ỏ ứ h ự đ a ủ ệ cn tá ể ộ g (sro ư u â ố m là ù ,d ữ íđ iýkìtấ ỏ ch ặ n ế a ờ ịứ g )ể

ụ íd V ? 谁 是 人 男 个 那 ? 子 裤 种 哪 买 要 你 哪 ? 的 你 是 子 裙 条 ? 儿 哪 在 你 ? 了 岁 几 你 ? 书 本 几 有 你 ? 么 什 说 你 ? 钱 少 多 有 你 ? 斤 一 少 多 果 苹 ? 高 这 么 怎 他 ? 写 么 怎 字 个 这 ? 样 么 怎 , 见 点 8 上 晚 天 今

Thứ tự sắp xếp thời gian trong tiếng trung là từ giờ tới phút và giây, từ năm tới tháng rồi mới đến ngày.  9 点 20 分 /jiǔ diǎn èr shí fēn/: 9 giờ 20 phút  2020 年 12 月 7 日 /èr líng èr líng nián shí èr yuè qī rì/: Ngày 7 tháng 12 năm 2020  星期四 /xīngqīsì/: Thứ tư Biểu thị tuổi tác  他今年 31 岁 /tā jīnnián sān shí sì yī suì/: Anh ấy năm nay 31 tuổi Biểu thị số tiền  10 块 /shí kuài/: 10 đồng ( tệ)  五毛 / wǔmáo/: 5 hào ( 1 đồng bằng 10 hào) Người Trung Quốc khi nói số tiền sẽ lấy 4 số 0 làm một mốc, ví dụ: 100.000 thì người Trung Quốc sẽ nói là 十万 (10.0000) Biểu thị chữ số Khi đọc các dãy số dài như số nhà, số điện thoại, số chứng minh thư….. thì ta đọc từng số từ trái qua phải như số đếm.


 Chỉ có số một là “一 Yī” thường đọc thành yāo 我的电话是 56290001 /wǒ de diànhuà shì wǔ lìu èr jiǔ líng líng líng yāo /: Số điện thoại của tôi là 56290001

3. Lượng từ Trong tiếng Trung có rất nhiều lượng từ được dùng trong các trường hợp khác nhau. Tuy nhiên, ngữ pháp HSK1 chỉ bao gồm một số cấu trúc với lượng từ sau. Dùng sau số từ:  Số từ + lượng từ + danh từ 一碗面条 /yī wǎn miàntiáo /: 1 bát mì 三本书 / Sān běn shū / 3 cuốn sách Dùng sau “这” ”那” ”几”:  这/那/几 + lượng từ + danh từ 这个椅子 /zhègeyǐzi/: cái ghế này 那些年 /nàxiēnián/: những năm tháng đó 几条裤子/jǐ běnkùzi/:mấy chiếc quần 那个人是他爸爸。 /Nàgè rén shì tā bàba/ Người kia là bố của anh ấy.

4. Phó từ Phó từ phủ định:  不 (bù – không): Dùng để phủ định cho những hành động ở hiện tại, tương lai và phủ định sự thật 我不是老师 /wǒ bú shì lǎoshī/: Tôi không phải là giáo viên  没 (méi – không): Dùng để phủ định cho hành động xảy ra trong quá khứ 他没去过北京 /tā méi qù guò běijīng/: Anh ta chưa từng đến Bắc Kinh Phó từ chỉ mức độ: Thường đứng trước tính từ hoặc động từ tâm lý để bổ nghĩa cho chúng  很 (hěn – rất, quá): 她很高兴 /tā hěn gāoxìng/: Cô ấy rất vui  太 (tài – quá, lắm): 太+tính từ+了 太晚了! /tài wǎnle/: Muộn quá rồi! Phó từ chỉ phạm vi:  都 (dōu – đều): 我们都是越南人 /wǒmen dōushìyuènánrén/: Chúng ta đều là người Việt Nam Chú ý có 2 dạng phủ định 都不 + động từ: Đều không ……( phủ định toàn bộ)


Ví dụ: 我们都不是学生。 wǒ men dōu bù shì xué shēng Chúng tôi đều không phải là học sinh (Tất cả đều không phải là học sinh) 不都+ động từ: Không đều…… ( phủ định một bộ phận) Ví dụ: 我们不都是学生。 wǒ men bù dōu shì xué shēng。 Chúng tôi không phải đều là học sinh (Có người là học sinh, có người không) Kết hợp với phó từ 也: 也都+động từ: Cũng đều…… Ví dụ: 他们也都是越南人 Tāmen yě dōu shì yuè nán rén。 Họ cũng đều đi Trung Quốc du học.

5. Liên từ 和 (hé – và, với) Ví dụ: 我和你 /wǒ hé nǐ/: Tôi và bạn

6. Giới từ Chủ ngữ +在 (zài) + Tân ngữ chỉ địa điểm + động từ + Thành phần khác: Ai làm gì ở đâu. Ví dụ: 他在房子里等你。 Tā zài fángzi lǐ děng nǐ. Anh ấy đang ở trong phòng đợi bạn .

7. Trợ động từ  会 (huì): biết ( biết thông qua học tập và rèn luyện) 我会跳舞 /wǒ huì tiào wǔ/: Tôi biết nhảy múa  能 (néng): Có thể 你现在能过来吗?/nǐ xiàn zài néng guò lái ma?/: Bây giờ bạn có thể qua đây không? Phủ định của 2 trợ động từ này là 不会/不能

8. Trợ từ Trợ từ kết cấu: 的 (de). Dùng để nối giữa định ngữ và trung tâm ngữ


Cấu trúc: Định ngữ + (的) + Trung tâm ngữ Định ngữ là:  Thành phần bổ nghĩa cho danh từ hoặc ngữ danh từ  Dùng để miêu tả và hạn chế cho danh từ  Đứng trước danh từ. Trung tâm ngữ: Là thành phần đứng sau định ngữ, là đối tượng được nhắc chính đến trong cụm danh từ. Trường hợp giữa định ngữ và trung tâm ngữ bắt buộc có trợ từ kết cấu 的  Khi danh từ hoặc đại từ làm định ngữ biểu thị mới quan hệ miêu tả, hạn chế hoặc quan hệ sở hữu thì phải thêm 的 Ví dụ: 我的衣服 /wǒ de yīfu/: Quần áo của tôi

Ví dụ:

 Khi cụm tính từ, cụm chủ vị làm định ngữ thì phải thêm 的.

很漂亮的裙子: Cái váy rất đẹp 我买的东西: Đồ mà tôi mua Trợ từ ngữ khí:  了 (le): Thường đứng cuối câu, biểu thị ngữ khí khẳng định, hoặc động tác đã xảy ra. 他去学校了/tā qù xuéxiào le/: Anh ta đến trường rồi  吗 (ma): …..không? Đứng cuối câu dùng cho câu hỏi có…..không? 他是学生吗?/tā shì xuéshēng ma?/: Cậu ấy là học sinh à?  呢 (ne): Đứng cuối câu, giúp câu nói thêm uyển chuyển, hoặc dùng cho câu hỏi tỉnh lược 你在哪儿呢?/nǐ zài nǎr ne?/ Cậu đang ở đâu vậy?

9. Câu nghi vấn 吗 (ma): 这是你的书吗?/zhè shì nǐ de shū ma?/: Đây là sách của bạn à? 呢 (ne): 我是老师,你呢?/wǒ shì lǎoshī, nǐ ne?/: Tôi là giáo viên, còn bạn?

10. Câu trần thuật Câu khẳng định 明天是星期一 /míngtiān shì xīngqīyī/: Ngày mai là thứ hai 我喜欢他 /wǒ xǐhuān tā/: Tôi quen anh ta 天气很热 /tiānqì hěn rè/: Thời tiết rất tốt Câu phủ định: 不 (bù): 他不是我的哥哥 /tā bú shì wǒ de gēgē/: Anh ấy không phải anh trai tôi 没 (méi): 她没去看电视剧 /tā méi qù kàn diànshìjù/: Cô ta đã không xem phim truyền hình

11. Câu cảm thán 太 (tài): 太漂亮了! /tài piàoliang le/: Quá đẹp rồi


12. Câu cầu khiến 请 (qǐng): 请进 /qǐngjìn/: Mời vào 13. Các câu dạng đặc biệt Câu chữ “是” 他是我的同学 /tā shì wǒ de tóngxué/: Anh ấy là bạn học của tôi Câu chữ “有” 一个星期有 7 日 /yī ge xīng qī yóu qī rì/: Một tuần có 7 ngày Mẫu câu “是……的” Dùng để nhấn mạnh thời gian, địa điểm, đối tượng, cách thức của động tác đã xảy ra trong quá khứ  Nhấn mạnh thời gian: 我是昨天回来的 /wǒ shì zuótiān huí lái de/: Tôi về từ hôm qua.  Nhấn mạnh địa điểm: 这是在北京买的 /zhè shì zài běijīng mǎi de/: Đây là đồ mua ở Bắc Kinh.  Nhấn mạnh phương thức: 他是开车来的 /tā shì kāi chē lái de/: Anh ấy lái xe đến đấy.

14. Trạng thái của hành động Dùng “在……呢” biểu thị hành động đang tiếp diễn: 他们在学习呢 /tāmen zài xué xí ne/: Họ đang học bài

Tổng hợp đề thi HSK 1 những năm vừa qua Đề thi HSK 1 Số 1: File pdf + File nghe mp3: Tải xuống Đề thi Số 2: File pdf + File nghe mp3: Tải xuống Đề thi HSK1 Số 3: File pdf + File nghe mp3: Tải xuống Đề thi Số 4: File pdf + File nghe mp3: Tải xuống Đề thi Số 5: File pdf + File nghe mp3: Tải xuống Đề thi Số 6: File pdf + File nghe mp3: Tải xuống Đề thi HSK 1 Số 7: File pdf + File nghe mp3 + Đáp án: Tải xuống


Đề thi Số 8: File pdf + File nghe mp3 + Đáp án: Tải xuống Đề thi Số 9: File pdf + File nghe mp3 + Đáp án: Tải xuống Đề thi Số 10: File pdf + File nghe mp3 + Đáp án: Tải xuống Đề thi HSK 1 Số 11: File pdf + File nghe mp3 + Đáp án: Tải xuống Đề thi HSK1 Số 12: File pdf + File nghe mp3 + Đáp án: Tải xuống Hy vọng phần thông tin trên sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về HSK 1 cũng như là các tài liệu đi kèm.


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.