GIAO TIẾP TIẾNG ANH, TIẾNG TRUNG THƯƠNG MẠI (BẢN 5)

Page 1

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION (5TH EDITION)

商务沟通的英语和越南语口语(第 5 版) GIAO TIẾP TIẾNG ANH, TIẾNG TRUNG THƯƠNG MẠI (BẢN 5) Dear Readers, 我亲爱的读者们, Bạn đọc thân mến, This document was reproduced and used, free of charge. The document was written by a Vietnamese person. If you are a native speaker of either English or Chinese, please make it better. Your help would be greatly appreciated. 这份文档是免费的;任何人都可以随意使用它。文档的作者是一个越南人。如果您是一个母语为英语或汉语,请使它更好。对于您的帮 助,我将不胜感激。谢谢! Đây là tài liệu miễn phí, bạn đọc có toàn quyền sử dụng. Bài viết này được biên soạn bởi một người Việt Nam. Nếu bạn là người bản xứ tiếng Anh hoặc tiếng Trung, làm ơn sửa lại cho chính xác hơn. Sự giúp đỡ của bạn sẽ được đánh giá cao! Please contact me if you want more information to make a donation: 如果您需要了解更多关于捐款的情况,请联系: Nếu quý vị nào muốn có thêm đóng góp, mọi hỗ trợ xin vui lòng liên hệ: - Email Address/电子信箱/Địa chỉ Email: huynhbahoc@gmail.com - The Social Network/社交网络/mạng xã hội: http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba Thanks, 最好的敬意, Editor/编者/Biên soạn: Huỳnh Bá Học/黄播学 Bài soạn này được thu thập và biên soạn trong suốt quá trình học tập và làm việc một cách ngẫu nhiên, tức là trong suốt thời gian đó, hễ có tình huống hay chủ đề gì phát sinh, tôi liền biên soạn lại, không có thời gian để sắp xếp toàn bộ theo một trình tự nhất định nào đó cho nên khá khó theo dõi, nhưng các bạn sẽ thấy nó rất thiết thực, gần gũi với các tình huống trên thực tế. Để khắc phục vấn đề này, các bạn mở tài liệu này lên, muốn kiếm gì, bấm tổ hợp Ctrl và F trên bàn phím, rồi nhập nội dung mà mình muốn vào, chẳng hạn như các bạn muốn biết “kỹ năng ngoại ngữ” tiếng Anh hoặc tiếng Trung nói như thế nào, các bạn bấm tổ hợp phím Ctrl kết hợp phím F, rồi nhập “kỹ năng ngoại ngữ” hoặc không dấu tùy vào phần mềm hỗ trợ đọc file .pdf mà bạn dùng, sau đó bấm Enter hoặc Find/Search (tùy từng phần mềm) sẽ cho ra các kết quả để bạn tham khảo, các bạn nên nhập vào những từ ngắn 2 – 3 chữ để kiếm cho nhanh, nếu không thấy, các bạn cũng có thể dùng từ ngữ có nghĩa tương đương để thay thế. Nội dung mà tôi biên soạn liên quan đến ngôn ngữ thương mại nhằm phục vụ cho công việc mà thôi (tôi không sử dụng nội dung được cho là bảo mật thông tin của công ty) . Mục đích của việc biên soạn và phát hành của tài liệu này là để cung cấp cho các bạn – những đối tượng là người chuẩn bị và đang làm việc cho các công ty nước ngoài có thể tham khảo. Mục đích cuối cùng là nhằm hỗ trợ các bạn có thể tự tin giao tiếp, xử lý nhanh các tình huống cần dùng đến ngoại ngữ mà không phải mất thời gian tham gia các khóa học bên ngoài. Bài soạn lần này là bản thứ 5. Tôi sẽ tiếp tục biên soạn thêm các nội dung mới, mở rộng chủ đề hơn nữa để làm cho nó gần với các tình huống trên thực tế đến mức có thể nhất. Lần này tôi tạm phân ra từng nội dung cụ thể. Nếu bạn nào có thêm các đề nghị nào khác, cứ tự nhiên comment để tôi hỗ trợ. Các bạn nhớ kết bạn qua Facebook để cập nhật nhanh hơn, nếu các bạn đợi phát hành chính thức sẽ lâu hơn. Cảm ơn các bạn!

NỘI DUNG TỔNG QUÁT TIẾNG ANH – TRUNG: VĂN PHÒNG TIẾNG ANH – TRUNG: ĐI CÔNG TÁC TIẾNG ANH – TRUNG: ĐIỆN THOẠI TIẾNG ANH – TRUNG: THƯ ĐIỆN TỬ (EMAIL) TIẾNG ANH – TRUNG: LỜI MỜI TIẾNG ANH – TRUNG: HỌP TIẾNG ANH – TRUNG: NGÀY LỄ, SỰ KIỆN TIẾNG ANH – TRUNG: TUYỂN DỤNG, PHỎNG VẤN XIN VIỆC TIẾNG ANH – TRUNG: MÁY TÍNH TIẾNG ANH – TRUNG: CHÚC MỪNG NĂM MỚI TIẾNG ANH – TRUNG: GIẤY TỜ TIẾNG ANH – TRUNG: SÂN BAY TIẾNG ANH – TRUNG: KINH DOANH

TIẾNG ANH – TRUNG: MUA SẮM TIẾNG ANH – TRUNG: TAXI TIẾNG ANH – TRUNG: HỌC TẬP, GIẢNG DẠY TIẾNG ANH – TRUNG: QUẢN LÝ NHÀ HÀNG TIẾNG ANH – TRUNG: QUẢN LÝ KHÁCH SẠN TIẾNG ANH – TRUNG: THUYẾT TRÌNH TIẾNG ANH – TRUNG: TẠM BIỆT TIẾNG ANH – TRUNG: DU LỊCH TIẾNG ANH – TRUNG: HƯỚNG DẪN DU LỊCH TIẾNG ANH – TRUNG: TẾT NGUYÊN ĐÁN TIẾNG ANH – TRUNG: ĐI XE BUÝT TIẾNG ANH – TRUNG: ĐẶT MUA HÀNG HÓA TIẾNG ANH – TRUNG: GIA CÔNG, SẢN XUẤT GIÀY DÉP TIẾNG ANH – TRUNG: BƯU ĐIỆN


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

2/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

TÓM TẮT THANH ĐIỆU TIẾNG TRUNG VÀ CÁCH ÁP DỤNG A. TIẾNG TRUNG CÓ TẤT CẢ 5 THANH ĐIỆU 1. Thanh 0: (thanh nhẹ không dấu): a Đọc không dấu, hoặc dấu huyền tùy trường hợp, đọc nhẹ: 了[le], 呢[ne], 吗[ma], 吧[ba] 2. Thanh 1: – ā Đọc cao giọng đều, như đọc không dấu tiếng Việt: 听说[tīng shuō]: nghe nói là 今天[jīn tiān]: hôm nay = today 公司[gōng sī]: công ty = the company 应该[yīng gāi]: nên (làm gì) = should 参加[cān jiā]: tham gia = participate 分发[fēn fā]: phân phát = distribution 更新[gēng xīn]: canh tân = cập nhật = up-to-date 加工[jiā gōng]: gia công = processing 餐厅[cān tīng]: san sảnh = quán ăn = restaurant 3. Thanh 2: ՛ á Đọc như dấu hỏi tiếng Việt: 及时[jí shí]: cập thời = kịp thời, không chậm trễ = in time, timely 流程[liú chéng] quy trình (sản xuất) = work flow in manufacturing 合同[hé tóng]: hợp đồng = contract 完成[wán chéng]: hoàn thành = complete 仍然[réng rán]: vẫn = still 明白[míng bái]: hiểu rõ = understand 男人[nán rén]: người đàn ông = the man 提出[tí chū]: đề xuất, đưa ra ý kiến = to propose[propose] 提供[tí gōng]: cung cấp = offer 安排[ān pái]: sắp xếp = arrangement 时间[shí jiān]: thời gian = time 规格[guī gé]: quy cách = mô tả kỹ thuật = specification[ˌspɛsɪfɪˈkeɪʃən] 要求[yāo qiú]: yêu cầu = require 当然[dāng rán]: dĩ nhiên = of course 关于[guān yú]: về việc (liên quan đến cái gì) = about 非常[fēi cháng]: rất nhiều, cực kỳ = very much 4. Thanh 3:ˇ ǎ Đọc như dấu nặng tiếng Việt nhưng khi đọc xuống thấp lại lên cao trở lại 好[hǎo]: tốt = good 给[gěi]: đưa cho = give 我[wǒ]: tôi = I, me 你[nǐ]: bạn = you 保留[bǎo liú]: giữ lại, duy trì = to retain, to maintain 合理[hé lǐ]: hợp lí = tính hợp lý = reasonableness 生产[shēng chǎn]: sản xuất = manufacture 没有[méi yǒu]: không có = there is not 检查[jiǎn chá]: kiểm tra = inspect 打折[dǎ zhé]: đả chiết = giảm giá = discount Thanh 3 + thanh 3 => từ trước đọc thanh 2. Tóm lại: 3-3 => 2-3 可以[kě yǐ = ké yǐ]: có khả năng, có thể = can, be able to 管理[guǎn lǐ = guán lǐ]: quản lý = management http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

3/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

所有[suǒ yǒu = suó yǒu]: toàn bộ, cả thảy = all 所以[suǒ yǐ = suó yǐ]: vì thế, bởi vậy = therefore 友好[yǒu hǎo = yóu hǎo]: hữu hảo = friendly ['fren(d)lɪ] 产品[chǎn pǐn = chán pǐn]: sản phẩm = product 5. Thanh 4: ` à Đọc từ cao xuống thấp 2 thanh 4 liền nhau vẫn đọc là 4-4 重要[zhòng yào]: quan trọng = important 意见[yì jiàn]: ý kiến = opinion 各位[gè wèi]: quý vị = everybody 电话[diàn huà]: điện thoại (bàn) = telephone 过去[guò qù]: quá khứ = past 告诉[gào sù]: nói (cho ai biết) = tell 现在[xiàn zài]: bây giờ, hiện tại = right now 进度[jìn dù]: lịch trình, kế hoạch = schedule 建议[jiàn yì]: đề nghị (làm gì) = recommend 货物[huò wù]: hóa vật = hàng hóa = cargo, goods 计划[jì huà]: kế hoạch = plan 货运[huò yùn]: hóa vận = vận tải hàng hóa 看到[kàn dào]: nhìn thấy = notice 附上[fù shàng]: phụ thượng = gửi kèm theo, đính kèm = inclose[in'klouz] 数量[shù liàng]: số lượng = quantity 控制[kòng zhì]: khống chế = control 料号[liào hào]: liệu hào = dữ liệu = data 继续[jì xù]: kế tục = tiếp tục = continue[kən'tinju:] 六月份[liù yuè fèn]: tháng sáu = June 是否[shì fǒu]: thị phủ = nếu như, có chăng = whether (or not) 货品[huò pǐn]: mặt hàng = goods 颜色[yán sè]: màu sắc = color 发货[fā huò]: giao hàng = delivery 日期[rì qí]: nhật kì = ngày tháng = date 价格[jià gé]: giá cách = giá bán = price 规定[guī dìng]: quy định = to fix 那就这样定下来了。 Nà jiù - zhè yàng - dìng xià lái le. Thế quyết định vậy đi nhé. 确认订单。 Què rèn - dìng dān. Xác nhận đơn hàng. B. BIẾN ĐIỆU GIỮA CÁC THANH TRONG TIẾNG TRUNG 1a. Thanh 3 + thanh 3 => từ trước đọc thanh 2. Tóm lại: 3-3 => 2-3 你好 Nǐ hǎo! => ní hǎo (23) Xin chào!

等等。 Děng děng. (23: déng děng). Vân vân....

哪里? Nǎ lǐ? (23: ná lǐ) Ở đâu?

可以。 Kě yǐ. (23: ké yǐ). Có thể.

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

4/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

美好。 Měi hǎo. (23: méi hǎo) Tốt đẹp.

主管。 Zhǔ guǎn. (23: zhú guǎn) Người quản lý.

理想。 Lǐ xiǎng. (23: lí xiǎng) Lý tưởng.

两点半。 Liǎng diǎn bàn. (234: liáng diǎn bàn). Hai giờ rưỡi.

管理。 Guǎn lǐ. (23: guán lǐ) Quản lý.

我也是。 Wǒ yě shì. (234: wó yě shì) Tôi cũng thế.

1b. Khi 3 thanh 3 liền nhau, âm nằm giữa được biến thành âm 2, 323 (cũng có khi đọc đọc 223, từ nay thống nhất đọc là 323 cho dễ). Tóm lại: 3-3-3 => 3-2-3 我很好。 Wǒ hěn hǎo. Wǒ hén hǎo (323) = wó hén hǎo (223) Tôi khỏe.

我也喜欢。 Wǒ yě xǐ huān. (3231: wǒ yé xǐ huān) Tôi cũng thích thế.

你很美。 Nǐ hěn měi. (323: nǐ hén měi) Bạn rất đẹp.

我没有雨伞。 Wǒ - méi yǒu - yǔ sǎn. (3-23-23: wǒ - méi yǒu - yú sǎn) Tôi không có dù.

1c. Với 4 âm cùng mang thanh thứ 3 thì âm 1 và âm 3 đọc thành thanh 2. Tóm lại: 3-3-3-3 => 2-3-2-3 我也很好。 Wǒ yě hěn hǎo => Wó yě hén hǎo. (3-3-3-3 => 2-3-2-3) Tôi cũng khỏe. 你有很美好的理想。 Nǐ yǒu - hěn měi hǎo - de - lǐ xiǎng. (23, 323, 0, 23: Ní yǒu - hěn méi hǎo - de - lí xiǎng) Bạn có những lý tưởng rất đẹp. 你好! Nǐ hǎo! (23: ní hǎo) Xin chào! 你好吗? Nǐ hǎo ma? (230: ní hǎo ma?) Bạn khỏe không? 我很好,你呢? Wǒ hěn hǎo, nǐ ne? (323, 30: wǒ hén hǎo, nǐ ne?) Tôi rất khỏe, còn bạn? 我也很好,你的老板也好吗? Wǒ yě hěn hǎo, nǐ de lǎo bǎn yě hǎo ma? (23-23, 30-23-23-0: Wó yě - hén hǎo, nǐ de - láo bǎn - yé hǎo - ma? Tôi cũng rất khỏe, sếp của bạn cũng khỏe luôn chứ? 我的老板也是。你的主管在哪里? Wǒ - de - lǎo bǎn - yě shì. Nǐ - de - zhǔ guǎn - zài - nǎ lǐ? http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

5/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

(30, 23, 34. 30-23, 4, 23: Wǒ de - láo bǎn - yě shì. Nǐ de - zhú guǎn - zài - ná lǐ?) Sếp của tôi cũng vậy. Quản lý của bạn ở đâu? 2. Biến điệu của 不[bù]: không a. Khi 不[bù] trước thanh 4 thì đọc thành thanh 2 “bú”, các trường hợp còn lại sẽ không thay đổi. Tóm lại: 不 + thanh 4: đọc là "bú" (不+4 = bú). 不用[bù yòng = bú yòng]: không cần 不错嘛。 不是[bù shì = bú shì]: không phải Bù cuò ma. = Bú cuò ma. 不对[bù duì = bú duì]: không đúng Không tệ. 不到[bù dào = bú dào]: không tới 不累[bù lèi = bú lèi]: không mệt 你累不累? 不做[bù zuò = bú zuò]: không làm Nǐ lèi bù lèi? = Nǐ lèi - bú lèi? 不错[bù cuò = bú cuò]: không tệ Bạn có mệt không? 不去[bù qù = bú qù]: không đi 不过[bù guò = bú guò]: nhưng mà Chú ý: 2 thanh 4 liền nhau vẫn đọc là 4-4 不要[bù yào = bú yào]: không muốn. 重要。 Zhòng yào. 不上班。 Quan trọng. Bù shàng bān. = Bú shàng bān. Tôi không đi làm. 意见。 Yì jiàn. 不要找了。 Ý kiến. Bù yào zhǎo le. = Bú yào - zhǎo le. Không (đừng) tìm nữa. b. “不” đứng riêng lẻ hoặc trước thanh 1, 2, 3 vẫn đọc là “bù”. Tóm lại: 不+1, 2, 3 = bù 不听[bù tīng]: không nghe 不想[bù xiǎng]: không muốn 不学[bù xué]: không học 不好[bù hǎo]: không tốt 3. Biến điệu của 一[yī]: số 1 Thanh gốc của 一 là "yī" (thanh 1). a. Khi nó đứng 1 mình hoặc sau nó không còn âm nào nữa, hoặc khi đếm số thì đọc "yī" (thanh 1). 一[yī]: số một 第一[dì yī]: (lần) thứ nhất 十一[shí yī]: số mười một 星期一[xīng qī yī]: (ngày) thứ hai b. Sau 一[yī] là thanh 1, 2, 3, thì đọc là "yì" (一+1, 2, 3 = yì) 一天[yì tiān]: một ngày 有一天[yǒu yì tiān]: có một ngày 一年[yì nián]: một năm 哪一年?[nǎ yì nián]: năm nào? 一点[yì diǎn]: một tí, một ít 有一点点[yǒu yì diǎn diǎn]: có một xíu 一本[yì běn]: một quyển (vở) c. Sau 一[yī] là thanh 4, đọc thành "yí" (一+4 = yí) 一共[yí gòng]: tổng cộng 一样[yí yàng]: giống nhau 一个[yí gè]: một cái 一下[yí xià]: một xíu, một tí 一片[yí piàn]: một miếng 等一会儿[děng yí huì'er]: đợi một lát 一下子[yí xià zi]: bỗng chốc, trong chốc lát

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

6/476

TIẾNG ANH – TRUNG: VĂN PHÒNG [BACK]

你好! Nǐ hǎo! = Ní hǎo! Hello there! Xin chào!

你们好! Nǐ mén hǎo! Hi guys. Chào các bạn (cậu)!

大家好! Dà jiā hǎo! Hello everybody! Chào tất cả mọi người!

各位好!

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

+ Nghĩa chính của 要[yào] là "muốn". Tuy nhiên, đây là một từ khá linh hoạt, nó cũng có thể mang ý nghĩa của "cần (làm gì)" cũng như "ý chí sẽ làm một cái gì đó" tùy vào ngữ cảnh.

要。 Yào. I want. Tôi muốn.

不要。 Bù yào. (bú yào, do 不+4) I don't want. Tôi không muốn.

好吗? Hǎo ma? Is it okay? Có ổn không?

Gè wèi hǎo! Hello everybody! Chào quý vị!

好。

懂吗?

不好。

Hǎo. Okay. Ổn.

Dǒng ma? Bù hǎo (đọc bình thường). Got it? It isn't okay. Hiểu không? Không ổn. Để tạo câu hỏi có - không, đúng - sai...., thêm “吗” vào cuối câu.

行吗?

懂。 Dǒng. Understood. Hiểu mà.

不懂。 Bù dǒng. (“bù” đọc không đổi) I don't understand. Không hiểu. + 不[bù] + verb: phủ định (không làm gì đó) + 不[bù] và 没[méi] đều có nghĩa là không, 没[méi] và 不[bù] đều dứng trước động từ và tính từ. Nhưng có điểm khác nhau như sau: * 不[bù]: biểu thị ý chí, nhận thức chủ quan của người nói: 我不想买。 Wǒ bù - xiǎng mǎi (xiáng mǎi). Tôi không muốn mua.

Xíng ma? Is it okay? Có được không?

行。 Xíng. Okay. Được.

不行。 Bù xíng (đọc bình thường). No way. Không được.

能吗? Néng ma? Can you? Có thể (không)?

* 没 dùng để phủ định sự việc đã xảy ra trong quá khứ: 能。 Néng. 他昨天没来上班。 I can. Tā zuó tiān - méi lái - shàng bān. Có thể. Anh ấy hôm qua không đi làm.

不能。 你要吗? Nǐ yào ma? Do you want it? Bạn có muốn nó không?

Bù néng (đọc bình thường). Cannot. Không thể.

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

7/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

能帮吗?

不忙。

Néng bāng ma? Can you help? Có thể giúp không?

Bù máng. (đọc bình thường) I'm not busy. Tôi không bận.

能。 Néng. I can. Có thể.

不能。 Bù néng. Cannot. Không thể.

+ 呢 [ne]: Đứng cuối câu, giúp câu nói thêm uyển chuyển, hoặc dùng cho câu hỏi tỉnh lược. Trong tình huống này, 呢 [ne] được dùng để hỏi nhanh "còn bạn (thì sao)?", trong tiếng Anh tương tự như “What about....?" hoặc "and you?” Cấu trúc: Danh từ or Đại từ + 呢[ne]?

你呢? 能[néng] và 可以[ké yǐ] đều có nghĩa là “có thể”. 能 được sử dụng cho kỹ năng, năng lực, 能 biểu thị Nǐ ne? And you? mức độ giỏi về một kỹ năng nào đó. Còn bạn? 她一天能记住 100 个生词。

也[yě] means “too” or “also” (in a negative sentence, 也[yě] means “either” or “neither”). It appears between subjects and verbs. 也[yě]: “cũng vậy” hoặc “cũng thế”, nó xuất hiện giữa 可以[ké yǐ] có nghĩa là "có thể" hoặc "được phép" và chủ ngữ và động từ. Cấu trúc: Subject + 也[yě]+ Verb bày tỏ có sự cho phép của người khác. / Verb Phrase. Ví dụ như: 也是[yě shì]: cũng phải, 也 对[yě duì]: cũng đúng Tā - yì tiān - néng jì zhù - 100 gè - shēng cí. She can remember 100 new words a day. Một ngày cô ấy có thể nhớ được 100 từ mới.

我可以试试吗?

Wǒ kě yǐ shì shì ma? (Wǒ ké yǐ - shì shì - ma?) Can I try it on? Tôi có thể thử nó không?

我也是。 Wǒ yě shì. (33-23: wó yě shì) Me too. Tôi cũng thế.

Có thể hiểu đơn giản là 能 lấy biểu thị năng lực làm chính, 可以 lấy biểu thị khả năng làm chính. 我也喜欢。 Wǒ yě xǐ huān. (323: Wǒ yé - xǐ huān) I like it too. 对吗? Tôi cũng thích thế. Duì ma? Is it right? Đúng không?

对。 Duì. Right. Đúng.

不对。 Bù duì (不+4=bú). Wrong. Sai (không đúng)

你忙吗? Nǐ máng ma? Are you busy? Bạn có bận không?

忙。 Máng. I'm busy. Tôi bận rồi.

我也觉得。 Wǒ yě jué dé. (33-23: wó yě - jué dé) I think so. (I also think) Tôi cũng nghĩ thế.

喜欢吗? Xǐ huān ma? Do you like it? Thích (nó) không?

喜欢。 Xǐ huān. I like. Thích.

不喜欢。 Bù xǐ huān. (đọc bình thường) Dislike. Không thích.

你呢? Nǐ ne? http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

And you? Còn bạn?

没有意见。 Méi yǒu - yì jiàn I have no idea. Tôi không có ý kiến. + 没有[méi yǒu] + động từ: chưa

他没有来。 Tā méi yǒu lái. Anh ta chưa đến. + 没有[méi yǒu] + danh từ: không

我没有雨伞。 Wǒ méi yǒu yǔ sǎn (Wǒ méi yǒu - yú sǎn). Tôi không có dù.

8/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

没有。 Méi yǒu. I don't have. (Tôi) không có.

有问题吗? Yǒu wèn tí ma? Any problems? (Do you have any problems?) Có vấn đề gì không?

有。 Yǒu. I have. Có.

没有。

* Chú ý: So với các động từ thường, thể phủ định của Méi yǒu. từ 有[yǒu] buộc phải đi với 没[méi], đừng bao giờ I don't have. Không có. dùng 不[bù] với 有[yǒu].

有吗? Yǒu ma? Do you have....? Có không?

有。 Yǒu. I have. Tôi có.

没有。 Méi yǒu. I don't have. (Tôi) không có.

有钱吗? Yǒu qián ma? Do you have some money? (Bạn) có tiền không?

有。 Yǒu. I have. Tôi có.

没有。 Méi yǒu. I don't have. (Tôi) không có.

有手机吗? Yǒu shǒu jī ma? (33-23: yóu - shǒu jī ma?) Do you have a mobile phone? Có điện thoại di động không?

有。 Yǒu. I have. Tôi có.

好看吗? Hǎo kàn ma? Is it nice? Có đẹp không? 好[hǎo] có nghĩa là "tốt", nhưng khi kết hợp với cấu trúc: 好[hǎo] + Verb, thì nó được sử dụng để thể hiện một cái gì đó là "dễ làm" hoặc "làm gì đó mà cho ra kết quả tốt"

好看。 Hǎo kàn. Nice. Đẹp.

不好看。 Bù hǎo kàn. It isn't nice. Nó không đẹp.

你上班吗? Nǐ - shàng bān - ma? Do you work? Bạn có đi làm không?

有。 Yǒu. Yes. Có.

没有(上班)。 Méi yǒu (shàng bān). Not yet. Chưa (đi làm). + 没有[méi yǒu] + động từ: chưa + 没有[méi yǒu] + danh từ: không + 上班[shàng bān] (động từ): đi làm

不上班。 Bù shàng bān. (Bù + 4 = bú shàng bān) I don't work. Tôi không đi làm.

你加班吗? http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

9/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Nǐ jiā bān ma? Do you work overtime? Bạn có tăng ca không?

Do you speak English? Bạn biết nói tiếng Anh không?

不想加班。

我会讲两种外语。

Bù xiǎng - jiā bān. (không biến âm) I don't want to work overtime. Không muốn tăng ca. 想/不想[xiǎng/bù xiǎng] + Verb + (Object): muốn / không muốn làm gì

+ Dùng 会[huì] để nói về kỹ năng, khả năng của người nào đó biết làm một việc gì đó (chẳng hạn như biết nói một thứ tiếng). Cấu trúc: 会[huì] + Verb

Wǒ huì jiǎng - liǎng zhǒng - wài yǔ. (Wǒ huì jiǎng liáng zhǒng - wài yǔ.) I can speak two foreign languages. Tôi biết nói 2 ngoại ngữ.

你想去吗?

我不会发邮件。

Nǐ xiǎng - qù ma? (33-23: Ní xiǎng - qù ma?) Do you want to go? Bạn muốn đi không?

Wǒ - bù huì - fā - yóu jiàn. (Wǒ - bú huì - fā - yóu jiàn.) I don't know how to send emails. Tôi không biết gửi email.

想。

The word 一点儿[yī diǎnr = yì diǎnr] means “some”, “a little” or “a bit”. 一点儿 can also be a generic way to soften the tone of a sentence or lessen it’s impact. This can often make things sound more polite or modest. This is quite similar to using 一下 with verbs.

Xiǎng. I want. Tôi muốn.

不想。 Bù xiǎng. (không biến âm) (I) don't want. (Tôi) không muốn.

Từ 一点儿 (yī diǎnr) có nghĩa là "một số", "một chút" hoặc "một tẹo". 一点儿 cũng có thể làm dịu giọng điệu của câu nói hoặc giảm bớt độ thô cứng của câu. Việc này có thể giúp mọi thứ nghe có vẻ lịch sự hoặc 想, 要 and 想要 can all mean "want" in some sense. khiêm tốn hơn. Cách dùng này khá giống với 一下[yī 想 can often be a more polite substitute for 要. For xià] với động từ. example, when ordering or requesting something, Structure: saying 想 is usually more polite than saying 要。 Cấu trúc: Trong tiếng Trung các từ: 想[xiǎng], 要[yào] và 想要 [xiǎng yào] đều có nghĩa là "muốn". Tuy nhiên, 想 Subject + verb + 一点儿[yī diǎn er] + object [xiǎng] thường được xem là một sự thay thế lịch sự 他会打一点儿字。 hơn cho 要[yào]. Tā huì dǎ - yì diǎnr - zì. (一+3 = yì) 我想请假。 He knows a bit of typing. Cậu ấy biết đánh máy một chút. Wǒ xiǎng qǐng jià. (Wǒ xiáng - qǐng jià.) I would like to ask for a leave. Tôi muốn xin nghỉ một ngày phép. 会一点儿。 请假[qǐng jià](động từ): xin nghỉ phép = ask for leave

Huì - yì diǎn er. (一+3 = yì) Hay nói cách khác 要[yào] có ngữ điệu mạnh hơn 想 I know a little. [xiǎng]. Tôi biết một chút.

我要检查规格。 Wǒ - yào - jiǎn chá - guī gé. I want to check the specification. Tôi muốn kiểm tra quy cách. 规格[guī gé]: quy cách = mô tả kỹ thuật = specification[ˌspɛsɪfɪˈkeɪʃən]

不会。 Bù huì.[Bú huì] Cannot. Không biết.

Chẳng hạn như lúc đề nghị hoặc yêu cầu một cái gì đó, nói 想[xiǎng] thường được cho là lịch sự hơn khi 会。 nói 要[yào]. Còn 想要[xiǎng yào] ngữ điệu có vẻ nhẹ Huì. I can. nhàng hơn 要[yào]. Biết.

我想要回家。

Wǒ xiǎng yào huí jiā. (Wó - xiǎng yào - huí jiā.) I'd like to go home. Tôi muốn về nhà. 回家[huí jiā] (động từ): về nhà = return home

"Biết" tiếng Trung là 会[Huì] hoặc 知道[zhī dào]. Tuy nhiên 会[huì] là biết thông qua học tập, luyện tập, còn 知道[zhī dào] là biết một thông tin khách quan nào đó.

我不知道他叫什么名字。 你会说英语吗? Nǐ - huì shuō - Yīng Yǔ ma?

Wǒ - bù - zhī dao - tā jiào shén me - míng zi. (bù + 1 = bù, đọc bình thường) http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

10/476

I don't know his name. Tôi không biết cậu ấy tên gì.

你知道这个地方吗? Nǐ - zhī dào - zhè ge - dì fāng ma? Do you know this place? Bạn có biết nơi này không?

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

我还没听懂。 Wǒ - hái méi - tīng dǒng. I still don't understand. Tôi vẫn không hiểu.

他还没完成。 Cách hỏi ".... xong chưa?" với ".... 了 + 吗 [....le + ma] ?" Cách đơn giản để hỏi một hành động, một công việc nào đó đã hoàn thành hay chưa, ta dùng cấu trúc đơn giản như sau: Verb + 了[le] + 吗[le + ma] ? Hoặc cấu trúc đầy đủ: Subj. + Verb + Obj. + 了吗[le ma]?

Tā - hái méi - wán chéng. He hasn't finished yet. Anh ấy vẫn chưa hoàn thành.

你知道了吗?

Verb + 了 + 吗[le + ma] ?

Nǐ - zhī dào - le ma? Have you known yet? Bạn đã biết chưa?

她结婚了吗? Tā - jié hūn - le ma? Is she married? Cô ấy kết hôn chưa ?

听懂了吗? Tīng - dǒng - le ma? Understood? Hiểu chưa?

THỰC HÀNH BÀI NÓI

改了吗? Gǎi le ma? Have you adjusted yet? Sửa chưa?

改了。 Gǎi le. Already. Rồi. Có thể nói nhanh: Động từ (V) + 了[le] để thể hiện sự hoàn thành của động tác, tạm dịch là "rồi" như trong tiếng Việt

还没。 Hái méi. Not yet. Chưa. 还没[hái méi] + Verb

正在改。 你收到邮件了吗? Nǐ - shōu dào - yóu jiàn - le ma? Have you received the e-mail? Bạn đã nhận được email chưa? Cách trả lời "rồi" với 了[le]: Subj. + Verb + 了[le]

我知道了。 Wǒ - zhī dào - le. I have already known. Tôi biết rồi.

Zhèng zài gǎi. I am adjusting it. (Tôi) đang sửa. 在[zài] and 正在[zhèng zài] can be used as auxiliary verbs to say that an action is ongoing or in progress. This is often the equivalent of present continuous in English. 在[zai] và 正在[zhèng zài] được dùng như một - trợ động từ - để diễn tả - một hành động - đang diễn ra, điểm ngữ pháp này - tương đương với - thì hiện tại tiếp diễn - trong tiếng Anh.

You can use 正在[zhèng zài] instead of just 在[zài] to put a little more emphasis on an action that is in Wǒ - shōu dào - le. progress right now. I have received already. 正在[zhèng zài] thay cho 在[zai] để nhấn mạnh mức Tôi đã nhận được rồi. độ hành động đang diễn ra. Cấu trúc: Subj. + 在[zài] + Verb + Obj. (Subj. + 正在 Cách trả lời "chưa (xong)": Khi muốn trả lời "chưa", 还没[hái méi] được đặt trước [zhèng zài] + Verb + Obj.) động từ. Cấu trúc: 还没[hái méi] + Verb 她在看外观。 Tā - zài kàn - wài guān. She is checking the cosmetic. 她还没结婚。 Cô ấy đang kiểm tra ngoại quang. Tā - hái méi - jié hūn.

我收到了。

She's not married yet. Cô ấy vẫn chưa kết hôn.

外观[wài guān] (danh từ): ngoại quang (tính thẩm mỹ của vải, sản phẩm sau khi gia công) = cosmetic (danh từ)

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

11/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

总经理在打电话。

你寄出样品鞋了吗?

Zǒng jīng lǐ - zài - dǎ diàn huà. My general manager is making a phone call. Tổng giám đốc đang gọi (điện thoại).

Nǐ jì chū yàng pǐn xié le ma? Have you sent sample shoes? Bạn đã gửi giày mẫu chưa?

总经理[zǒng jīng lǐ]: tổng kinh lí = tổng giám đốc = general manager, CEO

样品鞋[yàng pǐn xié]: giày mẫu = sample shoes

够了吗?

In Chinese, "just" can be expressed with 刚[gāng] or 刚刚[gāng gāng]. Trong tiếng Trung, người ta nói "vừa mới" là 刚[gāng] hoặc 刚刚[gāng gāng] Cấu trúc: Subject + 刚刚[gāng gāng] + Verb.

Gòu le ma? Is that enough? Như thế đủ chưa? 够[gòu]: (tính từ, động từ) = đủ = be enough

够了。 Gòu le. Enough. Đủ rồi.

他刚走。 Tā gāng zǒu. He just left. Cậu ấy vừa mới đi.

还没。 Hái méi. Not yet. Chưa. 还没[hái méi] + Verb

下班了吗? Xià bān - le ma? Are you off work? Tan ca chưa? 下班[xià bān] (động từ): tan sở, tan ca = get off work Verb + 了 + 吗[le + ma] ?

还没下班。 Hái méi - xià bān. Not yet. Chưa. 还没[hái méi] + Verb

明白了吗? Míng bái - le ma? Do you know what I mean? Hiểu chưa?

明白了。 Míng bái le. Understood. Hiểu rồi.

还没明白。 Hái méi míng bái. I still don't understand. Chưa hiểu nữa.

下订单了吗? Xià dìng dān le ma? Are you ready to place your order? Xuống đơn đặt hàng chưa?

下订单了。 Xià dìng dān le. Already. (Xuống đơn) rồi ạ.

我刚到。 Wǒ gāng dào. I just arrived. Tôi vừa mới đến.

我刚(刚刚)大学毕业,还没有经验。 Wǒ - gāng (gāng gāng) dà xué - bì yè, hái méi yǒu jīng yàn. I have just graduated from university and I have no experience. Tôi vừa mới tốt nghiệp đại học, vẫn chưa có kinh nghiệm. 刚刚/ 刚[gāng gāng/ gāng] (trạng từ)]: vừa, mới, vừa mới = just recently

正在寄出。 Zhèng zài - jì chū. I'm sending now. Tôi đang gửi đi.

寄出了。 Jì chū le. Already. Gửi đi rồi.

发邮件了吗? Fā - yóu jiàn - le ma? Have you sent the email yet? Gửi email chưa? 发邮件[fā yóu jiàn]: gửi email = to send an email

我正在发给你。 Wǒ - zhèng zài - fā géi nǐ. I'm sending it to you right now. Tôi đang gửi cho bạn nè.

正在发。 Zhèng zài fā. I'm sending. Đang gửi.

发了。 Fā le. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

12/476

Already. Gửi rồi.

准备发。 Zhǔn bèi fā. I'm about to send it. Chuẩn bị gửi. (Tôi sắp gửi). 准备[zhǔn bèi] + verb: chuẩn bị (sẵn sàng) làm gì đó to be about to do something = dự định/sắp làm cái gì đó.

准备开会了吗? Zhǔn bèi - kāi huì - le ma? Are you ready for meeting? Chuẩn bị họp chưa? 准备 + verb: to get ready to prepare for something 准备[zhǔn bèi] + verb: chuẩn bị (sẵn sàng) làm gì đó 开会[kāi huì]: (động từ): đi họp = hold a meeting

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

停下来好吗? Tíng xià lái - hǎo ma? Will you stop here, please? Dừng lại có được không? 停下来[tíng xià lái]: dừng lại = to stop

当然。 Dāng rán. of course. Dĩ nhiên rồi.

帮我数数好吗? Bāng wǒ - shù shù - hǎo ma? Can you count for me? Bạn có thể đếm giùm tôi được không?

好吧。 我准备好了。 Wǒ zhǔn bèi hǎo le. (Wó - zhǔn bèi - hǎo le.) I'm well-prepared. Tôi đã sẵn sàng. (Tôi đã chuẩn bị xong.)

Hǎo ba. That's okay. Được. 好吧[hǎo ba]: chữ 吧 đặt ở cuối câu làm cho cả từ 好吧 mang sắc thái đồng ý nhưng không thoải mái 100%.

还没准备好。

继续,好吗?

Hái méi - zhǔn bèi hǎo. I'm not ready yet./I'm not prepared. Tôi chưa sẵn sàng. (Tôi chưa chuẩn bị.)

Jì xù, hǎo ma? Can I continue, please? Tiếp tục đi, được không?

快要做完了吗? Kuài yào - zuò wán - le ma? Have you almost done? Sắp làm xong chưa?

不能。 Bù néng. Cannot. Không thể.

To express that a verb is carried out briefly or "a little 快,快要,就要[kuài, kuài yào, jiù yào] + V +了[le]: Sắp, bit," you can add 一下 (yí xià) after it. Sometimes 一下 dùng để biểu thị những hành động sắp xảy ra. (yí xià) can soften the tone. Often, adding 一下 (yí xià) 快要完成了! just makes the Chinese feel more natural. This is not Kuài yào - wán chéng le! something you can get a feel for quickly. You'll want to Almost done! observe how native speakers use 一下 (yí xià) over a Sắp xong rồi! long period of time to really get used to how it is used. Thông thường, việc thêm 一下[yí xià] thường để - làm If you have something to suggest, to request, an cho lời nói - cảm thấy tự nhiên - cũng như là - làm cho invitation to send, or an idea, you can simply tag the dịu âm điệu - của lời nói hơn, cách nói này - gần question “好吗[hǎo ma]?” or “好不好[hǎo bù hǎo]? giống với "a little bit" ("một xíu") trong tiếng Anh. Trong trường hợp, bạn muốn hỏi, yêu cầu, mời hay Ngoài ra, để thể hiện - một động từ - được thực hiện muốn yêu cầu xác nhận lại thông tin, chỉ cần thêm một cách nhanh gọn, bạn có thể thêm 一下 (yí xià) câu hỏi đuôi “好吗[hǎo ma]?” hay “好不好[hǎo bù hǎo]? sau nó. Cấu trúc: ..... 好吗[hǎo ma]? Cấu trúc: Subj. + Verb + 一下 + Obj.

翻译成英文好吗? Fān yì - chéng - Yīng Wén - hǎo ma? Could you translate it into English for me? Có thể dịch nó sang tiếng Anh được không?

可以啊。 Ké yǐ a. That's fine. Được thôi mà. 啊 là trợ từ ngữ khí được sử dụng cuối câu để thể hiện tích cực, thể hiện sự đồng ý. Chẳng hạn: 好啊[hǎo a].

你等一下。 Ní děng - yí xià. Please wait a little bit. Cậu đợi tôi một lát.

没问题。 Méi wèn tí. No problem. Không thành vấn đề.

你看一下。 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

13/476

Nǐ kàn - yí xià. Take a look. Xem xíu đi.

行。 Xíng. Okay. Được.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Wǒ láo bǎn - huì shuō - Fá Yǔ, hái - huì shuō - Yīng Yǔ . My boss can speak French and can also speak English. Sếp của tôi biết nói tiếng Pháp và vẫn có thể nói được tiếng Anh. 法语[Fǎ yǔ]: Pháp ngữ = Tiếng Pháp = French (language)

我还好,谢谢。你呢? 问一下好吗? Wèn yí xià - hǎo ma? Can I ask? Hỏi xíu có được không?

Wǒ hái hǎo, xiè xiè. Nǐ ne? I'm fine. Thank you. And you? Tôi vẫn khỏe, cám ơn. Thế còn anh?

问[wèn](động từ): hỏi = ask

我也是。

当然可以。

Wǒ yě shì. (33-23: wó yě shì) Me too. Tôi cũng thế.

Dāng rán - ké yǐ. Of course you can. Dĩ nhiên là được.

安静一点儿好吗? Ān jìng - yī diǎn er - hǎo ma? Can you be quiet? Yên lặng xíu được không? 安静[Ān jìng](verb): yên lặng = be quiet Subject + verb + 一点儿(yī diǎn er) + object

也 [yě] means “too” or “also” (in a negative sentence, 也 [yě] means “either” or “neither”). It appears between subjects and verbs. 也[yě]: “cũng vậy” hoặc “cũng thế”, nó xuất hiện giữa chủ ngữ và động từ. Cấu trúc: Subject + 也[yě]+ Verb / Verb Phrase. Ví dụ như: 也是[yě shì]: cũng phải, 也对[yě duì]: cũng đúng

你工作忙吗? Nǐ gōng zuò - máng ma? Are you busy at work? Công việc (của bạn) bận không?

对不起,我们正在讨论。 Duì bù qǐ, wǒ mén - zhèng zài - tǎo lùn. I'm sorry, but we are discussing. Xin lỗi, chúng tôi đang thảo luận. Subj. + 正在[zhèng zài] + Verb + Obj.

说一下中文好吗? Shuō yí xià - Zhōng Wén - hǎo ma? Please speak a little Chinese? Nói tiếng Trung xíu được không? Subj. + Verb + 一下 + Obj.

你好! Nǐ hǎo! Hello! Chào!

你好! Nǐ hǎo! Hello! Chào!

还好吗? Hái hǎo - ma? How are you? Cậu vẫn khỏe chứ? The adverb 还[hái] can be used to link two phrases together, this is similar to "and also" in English. In this case, 还[hái] starts a new phrase or clause. Trạng từ 还[hái] thường được dùng để liên kết hai câu với nhau, cách dùng tương tự như từ "vẫn","cũng" ("and also" trong tiếng Anh). Trong trường hợp này, 还[hái] bắt đầu một cụm từ mới hoặc mệnh đề. Subj. + Verb + Obj. 1, 还[hái] + Verb + Obj. 2

我老板会说法语,还会说英语。

不太忙。那你呢? Bú tài - máng. Nà nǐ ne? I'm not very busy. And you ? Không quá bận. Còn cậu thì sao?

很忙。 Hěn máng. I'm too busy. Rất bận ạ. 很[hěn] = very, 太[tài] = too , 很很[hěn hěn] = 太[tài], 真[zhēn] = really 很[hěn] means “very”. 太[tài] means either “extremely” or “too”. If you are describing something good, 太[tài] means “extremely,” but if you are describing something bad, then 太[tài] means “too”. 很 [hěn] có nghĩa là "rất". 太 [tài] có nghĩa là “cực kỳ” hoặc “quá”. Nếu mô tả gì đó tốt, 太[tài] có nghĩa là “cực kỳ”, nhưng nếu mô tả gì đó tồi tệ, thì 太[tài] có nghĩa là “quá”.

慢慢搞吧! Màn man - gǎo ba! Take it easy! Cứ từ từ mà làm. 慢慢(地)做[màn man (de) zuò]: làm (gì đó) một cách nhàn nhã, từ tốn, chậm rãi = to do (something) leisurely

你慢慢地走= 你慢慢走。 Nǐ - màn man - de zǒu = nǐ - màn man - zǒu. Walk slowly. Cứ từ từ đi. 走[zǒu] means "walk" in the sense that one's movement is on foot. 去[qù] means to get somewhere by any means, such as on foot, by car 走[zǒu] nghĩa là "đi bộ", đi theo kiểu chuyển động vật lý, là hành động đi = chân. 去[qù] nghĩa là đến một nơi nào đó mà không quan tâm là đi như thế nào, chẳng hạn như đi bộ, ô tô, máy bay, tàu thủy....

嘿,你搞完报告了吗? Hēi, ní - gǎo wán - bào gào - le ma? http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

14/476

Hey, have you finished the report yet? Này, cậu đã hoàn thành báo cáo chưa? 嘿[hēi]: này (thán từ) Ngữ khí thường xuất hiện cuối câu để biểu thị một loại ngữ khí nào đó, chẳng hạn như biểu thị ngữ khí cảm thán, nghi ngờ hoặc kì vọng, từ ngữ khí gồm: 啊[ā], 吗 [ma], 呢[ne], 吧[ba], 呀[ya], 了[le], 么[me], 哇[wa]....

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

一定要小心啊。 Yí dìng - yào - xiǎo xīn a. You must be careful. Nhất định phải cẩn thận.

你的英语真棒呀!

好。

Nǐ de - Yīng Yǔ - zhēn bàng - ya! Wow! Your English is so good! Tiếng Anh của bạn thật tuyệt!

Hǎo. Good. Tốt lắm.

棒[bàng]: bổng = thông minh, tài giỏi, mạnh mẽ, tuyệt vời = smart, capable, strong, wonderful

哇,好漂亮啊。 Wa, hǎo - piào liang - a. Wow, it's beautiful. Ồ rất đẹp. Thán từ là từ biểu thị cảm thán, hô gọi, đối đáp như: 嘿[hēi]: này 嗨[hāi]: hi (xin chào) 哦[ò]: ồ 喂[wèi]: này, alo 哟[yō]: ồ 哎呀[Āi yā]: ái chà, ôi chao. Biểu thị những cảm xúc mạnh như đau khổ, kinh ngạc, nhắc nhở, thiếu kiên nhẫn....

哟,写得不错! Yō, xiě - de - bú cuò! Ồ, viết giỏi quá!

那样品鞋呢? Nà - yàng pǐn xié - ne? What about the sample shoes? Thế còn giày mẫu thì sao? 样品鞋[yàng pǐn xié]: giày mẫu = sample shoes

准备好了。 Zhǔn bèi - hǎo le. They are available now. Chuẩn bị xong rồi. 准备 + verb: to get ready to prepare for something 准备[zhǔn bèi] + verb: chuẩn bị (sẵn sàng) làm gì đó 准备开会了吗? Zhǔn bèi - kāi huì - le ma? Are you ready for meeting? Chuẩn bị họp chưa? 开会[kāi huì]: (động từ): đi họp = hold a meeting

看一下,好吗? 哎呀,难受死了! Āi yā, nán shòu - sǐ le! Trời ơi, bực mình quá đi!

哎呀,你怎么又来了? Āi yā, ní - zěn me - yòu lái le? Ôi chao, sao cậu lại đến đây nữa? Cách đơn giản để hỏi một hành động, một công việc nào đó đã hoàn thành hay chưa, ta dùng cấu trúc đơn giản: Verb + 了[le] + 吗[le + ma] ?

快要搞完了。 Kuài yào - gǎo wán le. I'm almost done. Tôi sắp xong rồi. 快/快要/就要[kuài/ kuài yào/ jiù yào] + V + 了[le]: Sắp, dùng để biểu thị những hành động sắp xảy ra.

Kàn - yí xià, hǎo ma? May I take a look? Xem xíu được không? Thông thường, việc thêm 一下[yí xià] thường để - làm cho lời nói - cảm thấy tự nhiên - cũng như là - làm cho dịu âm điệu - của lời nói hơn, cách nói này - gần giống với "a little bit" ("một xíu") trong tiếng Anh. Ngoài ra, để thể hiện - một động từ - được thực hiện - một cách nhanh gọn, bạn có thể thêm 一下[yí xià] sau nó. Cấu trúc: Subj. + Verb + 一下[yí xià] + Obj.

你等一下。 Ní - děng - yí xià. Please wait a little bit. Cậu đợi tôi một lát. Trong trường hợp muốn hỏi, mời hay muốn yêu cầu xác nhận lại thông tin, chỉ cần thêm câu hỏi đuôi “好吗[hǎo ma]?” hay “好不好[hǎo bù hǎo]? Cấu trúc: ..... 好吗[hǎo ma]?

好吧,给你。 今天之内有吗? Jīn tiān zhī nèi - yǒu ma? Will you finish (within) today? Nội ngày nay có không? (在) 今天之内[(zài) jīn tiān zhī nèi]: nội trong ngày hôm nay = within today

Hǎo ba, géi nǐ. Okay, here you are. Được, đây ạ.

还不错。

Hái - bú cuò. Pretty good. Nǐ - jīn tiān zhī nèi - yào bǎ - gōng zuò - wán chéng. Khá lắm. You have to finish the work (within) today. Bạn phải hoàn thành công việc nội trong hôm nay.

你今天之内要把工作完成。

一定有!

什么形体?

Yí dìng yǒu! Sure! Nhất định (có) rồi!

Shén me - xíng tǐ? So, what is the model? Hình thể gì vậy?

一定[yí dìng] (nhất định) thường được dùng để nhấn mạnh phân tích, tính toán sự vật theo ý chí của người nói.

什么[shén me] + danh từ? 形体[xíng tǐ]: hình thể = model

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

15/476

什么[shénme]: Cái gì? Gì? Là đại từ dùng để hỏi đồ vật, sự vật. Thường đứng độc lập hoặc đứng trước danh từ hoặc sau động từ.

你叫什么名字。 Nǐ jiào - shén me - míng zi. May I have your name? Bạn tên là gì? 什么[shén me] + danh từ?

你买什么? Ní mǎi - shén me? What are you buying? Bạn mua gì thế? V + 什么[shén me]: (làm) cái gì?

925-87. 九二五-八七。 Jiǔ èr wǔ - bā qī. Nine two five - eight seven. Chín hai năm - tám bảy.

试穿了吗? Shì chuān - le ma? Has it passed the "wear test"? Đi thử chưa? 试穿[shì chuān]: đi thử, mang thử = wear test Verb + 了[le] + 吗[le + ma] ?

还没,等你确认。 Hái méi, déng nǐ - què rèn. Not yet, we are still waiting for your confirmation. Chưa, đang chờ anh xác nhận. Khi muốn trả lời "chưa", 还没[hái méi] được đặt trước động từ. Cấu trúc: 还没[hái méi] + Verb

等你回来。 Déng nǐ - huí lái. Wait till you come back. Chờ bạn trở lại.

确认什么(呢)? Què rèn - shén me (ne)? What kind of confirmation? Xác nhận gì nữa?

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Thế còn quy cách thì sao?

什么规格? Shén me - guī gé? What kind of specification? Quy cách gì? 什么[shén me] + danh từ? 规格[guī gé]: quy cách = mô tả kỹ thuật = specification[ˌspɛsɪfɪˈkeɪʃən]

鞋面结构。 Xié miàn - jié gòu. The upper structure. Kết cấu mặt giày.

结构。。。。 等我看纸版,好吗? Jié gòu.... Déng wǒ - kàn - zhí bǎn, hǎo ma? I still need to review the pattern. Will you wait? Kết cấu ư.... Chờ tôi xem rập xong, được không? 纸版[zhǐ bǎn]: rập giấy = paper pattern

我们下周要寄出,怕来不及。 Wǒ mén - xià zhōu - yào - jì chū, pà - lái bù jí. We have to ship them out next week, there's not enough time. Chúng tôi phải gửi đi vào tuần tới, e là không kịp. 下周[xià zhōu]: hạ châu = tuần tới = next week 寄出[jì chū]: kí xuất = gửi thư, gửi qua đường bưu điện = to mail, to send by post 怕[pà]: phách = e rằng = fear 来不及[lái bù jí]: lai bất cập = không kịp (giờ), không đủ thời gian = there's not enough time (to do sth), it's too late (to do sth) Cấu trúc chủ ngữ, thời gian, không gian, động từ: noun + when + where + verb + subject

我明天在办公室见你。 Wǒ - míng tiān - zài - bàn gōng shì - jiàn nǐ. Tomorrow I will meet you at the office. Tôi sẽ gặp bạn tại văn phòng vào ngày mai. Thời gian có thể đặt trước hoặc sau chủ ngữ, có 2 cách nói:

明天我上课。 Míng tiān - wǒ - shàng kè. Ngày mai tôi đi học . hoặc:

我明天上课。

V + 什么[shén me]: (làm) cái gì?

Wǒ - míng tiān - shàng kè. Tôi đi học vào ngày mai.

外观和规格。

chứ không thể nói:

Wài guān - hé - guī gé. The specification and cosmetic. Ngoại quang và quy cách.

Wǒ - shàng kè - míng tiān.

外观[wài guān] (danh từ): ngoại quang (tính thẩm mỹ của vải, sản phẩm sau khi gia công) = cosmetic (danh từ) 规格[guī gé]: quy cách = mô tả kỹ thuật = specification[ˌspɛsɪfɪˈkeɪʃən]

外观好了吧! Wài guān - hǎo le - ba! The cosmetic looks good! Ngoại quang có vẻ tốt rồi!

那规格呢? Nà - guī gé - ne? What about the specification?

我上课明天。

好吧,我下午发邮件,好吗? Hǎo ba, wǒ xià wǔ - fā yóu jiàn, hǎo ma? So, I will send an email this afternoon, okay? Thôi được, chiều nay tôi sẽ gửi email, được không? 发邮件[fā yóu jiàn]: gửi email = to send an email

麻烦你了。 Má fan nǐ le. Sorry to bother you. Làm phiền anh rồi. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

16/476

没事没事。 Méi shì méi shì. All right, all right. Không sao.

阿娥,你的主管去哪里? Ā é, nǐ de - zhú guǎn - qù - ná lǐ? Where is your supervisor, Nga? Nga ơi, chủ quản của bạn đi đâu rồi? 主管[zhú guǎn]: chủ quản = người phụ trách, người quản lý = in charge, responsible for, person in charge, manager Cách hỏi người nào, vật nào đi, ở đâu, ta có cấu trúc sau: Subj. + Verb + 哪里/ 哪儿[Ná lǐ/ nǎ'er]? 哪里[ná lǐ] and 哪儿[nǎr] mean the same thing. 哪里[ná lǐ] và 哪儿[nǎr] có nghĩa như nhau.

你在哪里? Nǐ - zài - ná lǐ? Where are you? Bạn ở đâu? 在[zài] (giới từ, động từ): in, at, be, exist

你去哪儿了? Nǐ - qù - nǎ'er - le? Where did you go? Anh vừa đi đâu đấy? Trợ từ ngữ khí “le” đặt cuối câu tiếng Trung, biểu thị ngữ khí khẳng định, có vai trò hoàn chỉnh câu. Ngoài ra, nó cũng được dùng để nói rõ hành động đã xảy ra hoặc 1 sự việc nào đó đã xuất hiện trong một thời gian nhất định.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Frequently, you'll also see a 了[le] at the end, indicating completion. Thông thường, thêm 了[le] ở cuối, cho biết đã hoàn thành. Subj. + Verb + 完[wán] + 了[le]

我说完了。 Wǒ - shuō - wán - le. I am finished talking. Tôi nói xong rồi.

我看完了 。 Wǒ - kàn - wán - le. I have finished watching it. Tôi đã xem xong rồi.

我没看完 。 Wǒ - méi - kàn - wán. I didn't finish reading it. Tôi chưa đọc xong. If there is an object followed by the verb, 完[wán] must be placed between the verb and the object. To indicate completion, 了[le] usually goes after the object. Nếu có tân ngữ theo sau động từ, 完[wán] được đặt giữa động từ và tân ngữ. Để biểu thị sự hoàn thành, 了[le] thường đi sau tân ngữ. Subj. + Verb + 完[wán] + Obj. + 了[le]

老板开完会了 。 Láo bǎn - kāi - wán - huì - le. The boss finished the meeting. Sếp đã kết thúc xong cuộc họp.

什么季节? 他去样品室了。 Tā - qù - yàng pǐn shì - le. He went to sample room. Ông ấy ghé phòng mẫu rồi. Một câu cơ bản trong tiếng Trung có dạng cấu trúc như tiếng Anh, đây là vị trí của các từ loại phổ biến và được dùng nhiều nhất. Subj. + Verb + Obj.

你想问什么? Ní - xiǎng wèn - shén me? What do you want to ask? Anh muốn hỏi gì? Subj. + Verb + Obj.

一四五八三, 鞋头改完了吗?

Shén me - jì jié? What season is it? Mùa gì vậy? 什么[shén me] + danh từ? 季节[jì jié]: mùa = season

SU18 Mùa SU18

哪一个阶段呢? Nǎ yī gè - jiē duàn - ne? Which stage? Giai đoạn nào? 阶段[jiē duàn]: giai đoạn = stage

Yī sì - wǔ bā sān, xié tóu - gǎi - wán - le ma? 哪一[nǎ yī]+ 量词 (lượng từ) 只, 个, 本, 张[zhǐ, gè, běn, zhāng]: which/which one? The model 14583, have you finished modifying the toe cap yet? 你要哪一个? = 你要哪个? Một bốn năm tám ba, bạn đã chỉnh sửa xong phần Nǐ yào nǎ yī gè? = Nǐ yào nǎ ge? mũi giày chưa? Which one do you want? 鞋头[xié tóu]: mũi giầy, mui giày = forepart, toe cap Bạn muốn cái nào? + On its own, 完[wán] means "to finish" or "to complete." This indicates that an action is finished or completed. + Riêng từ 完[wán] có nghĩa là "xong" hoặc "hoàn thành" của một hành động mà đã kết thúc hoặc đã hoàn thành xong. Subj. + Verb + 完[wán]

你看完了吗? Nǐ - kàn - wán - le ma? Have you finished reading it? Bạn đã đọc xong chưa? + to finish + động từ thêm V-ing + Verb + 了[le] + 吗[le + ma] ?

GTM: go-to-market: (giai đoạn) đưa ra thị trường

样品码还是全套? Yàng pǐn mǎ - hái shì - quán tào? The sample size or full size? 样品码[yàng pín mǎ] = size mẫu = sample size 全套(尺寸) [quán tào (chǐ cùn)] = toàn size = full size 还是[hái shì] for providing choices as a question. 还是[hái shì] dùng để đưa ra các sự lựa chọn cho câu hỏi là chọn cái này hay cái kia. Option A + 还是[hái shì] + Option B ?

你喜欢这个还是那个? http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

17/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Ní - xǐ huān - zhè ge - hái shì - nà gè? Do you like this or that? Bạn thích cái này hay cái kia?

Tôi vẫn đang xem xét về vấn đề này.

你用斩刀还是用激光?

Yòng shén me - fāng fǎ - lái - shì bǎn? What method is used to run the pattern trial? Dùng phương pháp nào để thử rập?

Nǐ yòng - zhǎn dāo - hái shì - yòng - jī guāng? Do you use die-cut or laser cutting? 斩刀[zhǎn dāo]: dao chặt, khuôn dao = cutting die 激光[jī guāng]: cắt lazer = laser cutting

男鞋,九码半。 Nán xié, jiú mǎ bàn. Men's shoes, size nine and a half. Giày nam size 9 rưỡi.

啊,了解了。 A, liáo jiě le. Oh, I got it. À, hiểu rồi.

用什么方法来试版?

什么[shén me] + danh từ? 试版[shì bǎn]: thử rập = to run a pattern trial The word 来[lái] can be used to connect two verb phrases, relating the actions to each other. It can be translated as "in order to" or "so that," and it can help in explaining reasoning. Từ 来[lái] có thể được dùng để nối hai cụm động từ, liên kết các hành động trước sau lại với nhau. Nó có thể được dịch là "để", nhằm để giải thích mục đích của hành động đó. Connecting two verb phrases is very straightforward. All you need to do is place 来 [lái] in between them. It is often used with words to explain a way or a method, e.g. 通过[tōng guò] or 用[yòng]. Việc kết nối hai cụm động từ rất đơn giản. Tất cả những gì bạn cần làm là đặt 来[lái] vào giữa chúng. Nó thường được sử dụng với các từ để diễn đạt một cách hoặc một phương pháp, ví dụ: 通过[tōng guò] hoặc 用[yòng]. 通过/用[tōng guò/yòng] + Method + 来[lái] + [Verb Phrase]

Trả lời "rồi" với 了[le]: Subj. + Verb + 了[le]

你可以用这个来联络。

什么问题呢?

Nǐ ké yǐ - yòng - zhè ge - lái - lián luò. You can use it to contact. Bạn có thể dùng cái này để liên lạc.

Shén me - wèn tí ne? What's the problem? Vấn đề gì ạ?

联络[lián luò]: liên lạc = contact

什么[shén me] + danh từ?

用新材料。

你看。起皱了。

Yòng - xīn cái liào. Use a new material. Dùng liệu mới.

Nǐ kàn. Qǐ zhòu le. Can you see the wrinkle? Cậu xem, nhăn rồi kìa. 起皱[qǐ zhòu] = vết nhăn = wrinkle Subj. + Verb (chuẩn) You can form very simple sentences with just two words. Bạn có thể tạo ra những câu rất đơn giản từ hai từ gồm: chủ ngữ và động từ.

看到了。 Kàn dào le. I can see it. Tôi thấy rồi.

Có 3 trường hợp kết hợp giữa tính từ và danh từ trong tiếng Trung: 1. Tính từ đơn âm tiết làm định ngữ không cần “的[de]”. 你是好人[nǐ shì - hǎo rén]: bạn là một người tốt Trong trường hợp trên, 好[hǎo]: tốt, là tính từ đơn âm tiết 2. Cụm tính từ làm định ngữ dùng để miêu tả phải có “的[de]”. 你是很好的人[nǐ shì - hěn hǎo - de - rén]: bạn là một người rất tốt Nhưng dùng 很好[hén hǎo]: rất tốt, là một cụm tính từ 3. Tính từ song âm tiết có thể có hoặc không có “的[de]”. 漂亮姑娘[piào liang - gū niang] = 漂亮的姑娘[piào liang - de - gū niang]: một cô gái xinh đẹp

看到[kàn dào]: nhìn thấy = notice

花长时间吗? 更改完了吗? Gēng gǎi - wán - le ma? Have you modified it yet? Cậu đã sửa nó chưa? 更改[gēng gǎi] (động từ): thay đổi, sửa đổi = change Subj. + Verb + 完[wán]

Huā - cháng shí jiān - ma? Does it take a long time? Mất nhiều thời gian không? to take (a long) time: 花(长)时间[huā (cháng) shí jiān]: tốn/mất một thời gian (dài) Để nói "tốn" hoặc "mất" thời gian, tiền bạc để làm một cái gì đó, dùng cấu trúc sau với từ 花[huā] 花[huā] + time/money + verb phrase

还在改纸版。 Hái zài - gǎi - zhí bǎn. I am still adjusting the pattern. Còn đang sửa rập ạ. 纸版[zhí bǎn]: rập giấy = paper pattern Often the auxiliary verb 在[zài] will appear with 还[hái], as it is natural to talk about continuous actions that are still happening. Thường thì các trợ động từ 在[zài] đi cùng với 还[hái], để nói về những hành động liên tục diễn ra, có thể tạm dịch là "vẫn đang", "còn đang" (làm gì đó). Subj. + 还在[hái zài] + [Verb Phrase]

这件事情我还在考虑。

买汽车要花很多钱。 Mǎi qì chē - yào - huā - hěn duō qián. You have to spend a lot of money to buy a car. Mua một chiếc xe hơi (ô tô) sẽ tốn rất nhiều tiền.

我们花了半个小时改纸版。 Wǒ mén - huā - le bàn gè - xiǎo shí - xiū gǎi. We spent half an hour modifying the pattern. Chúng tôi tốn (mất) nửa giờ để sửa rập. + spend time (money) doing something: dành thời gian (tiền) làm việc gì

Zhè jiàn shì qíng - wǒ - hái zài - kǎo lǜ. I am still thinking over this matter. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

18/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

ETD shén me shí hòu ne? Bù guǎn - nǐ huā duō shǎo - shí jiān, dōu dé - zì jǐ zuò. What is the ETD? It doesn't matter how long you take, you have to do it ETD là khi nào? yourself. Cách nói "khi nào", "chừng nào" với 什么时候[shén me shí hòu] Tôi không quan tâm tốn (mất) bao lâu, anh đều Subj. + 什么时候[shén me shí hòu] + Predicate (vị ngữ)? phải tự làm lấy. Chú ý: 什么时候[shén me shí hòu]: có thể đứng trước hoặc sau chủ ngữ.

不管你花多少时间,都得自己做。

没有,两三天 内试做完。 Méi yǒu, liǎng - sān tiān - nèi - shì zuò wán. No, we can try it within two or three days. Không có, nội trong 2 - 3 ngày chạy thử xong. 两三天,两到三天,两天或三天,2-3 天[liǎng sān tiān, liǎng dào sān tiān, liǎng tiān huò sān tiān, 2-3 tiān]: Hai hoặc ba ngày, hai đến ba ngày, 2-3 ngày = two or three days Subj. + Verb + 完[wán]

真的吗? Zhēn de ma? Really? Thật sao?

我这样安排。你后天来看结果。 Wǒ - zhè yàng - ān pái. Nǐ - hòu tiān - lái kàn - jié guǒ. I arrange like this. You will see the result the day after tomorrow. Tôi thu xếp vậy. Ngày mốt anh quay lại xem kết quả.

不用新斩刀啊? Bú yòng - xīn zhǎn dāo - a? You don’t use a new cutting die? Không dùng khuôn dao mới à? 斩刀[zhǎn dāo]: dao chặt, khuôn dao = cutting die "啊[a] thường được dùng trong câu hỏi mang tính chất hối thúc hoặc lo lắng cho người nghe.

我怎么办啊? Wǒ zěn me - bàn a? What can I do? Tôi phải làm sao đây?

不用!用激光。

你什么时候来? Nǐ - shén me shí hòu - lái? When are you coming? Chừng nào bạn tới?

你什么时候有空? Nǐ - shén me shí hòu - yǒu kòng? When will you have free time? Khi nào bạn sẽ có giờ rảnh?

什么时候你在学校学习汉语? Shén me shí hòu - nǐ - zài xué xiào xué xí Hàn Yǔ? When did you study Chinese at school? Bạn đã học tiếng Trung ở trường khi nào?

下周二。 Xià zhōu èr. Next Tuesday. Thứ 3 tới.

给你们加一周,可以吗? Gěi - nǐ mén - jiā yī zhōu, kě yǐ ma? I give you one more week, okay? Tôi cho cậu thêm một tuần nữa, được không? + give someone something: đưa/cho ai cái gì + 加一个,加一张[jiā yī gè, jiā yī zhāng]: thêm một cái nữa = to add one more piece 周[zhōu] (lượng từ): tuần = week Cách sử dụng giới từ 给[gěi] A 给[gěi] B + động từ + tân ngữ A làm gì cho B. B là đối tượng hoặc người nhận từ hành động "cho".

给我发邮件吧。 Gěi - wǒ - fā yóu jiàn - ba. Please send me an email. Gửi email cho tôi đi .

Bù yòng! Yòng jī guāng. No! We will use laser cutting machine. Không! Chúng tôi sẽ cắt laser.

Cho ai cái gì (mà không có động từ khác đi kèm): Subject + 给[gěi] + noun (target) + object

激光[jī guāng]: cắt lazer = laser cutting

Nà, wǒ - gěi - nǐ - lǐ wù. Then I'll give you a gift. Thế, tôi tặng quà cho bạn.

为什么? Wèi shén me? Why? Tại sao?

没有时间做斩刀。 Méi yǒu - shí jiān - zuò - zhǎn dāo. There is no time for the cutting die. Không có thời gian làm khuôn dao. 斩刀[zhǎn dāo]: dao chặt, khuôn dao = cutting die

ETD 什么时候呢?

那,我给你礼物。

可以,可以!谢谢! Ké yǐ, ké yǐ! Xiè xiè! Okay, okay! Thank you! Được, được! Cảm ơn!

不客气。慢慢搞吧! Bú kè qì. Màn man - gǎo ba! You’re welcome. Take it easy! Không cần khách sáo. Cứ từ từ mà làm. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

19/476

好,再见。 Hǎo, zài jiàn. Okay, bye. Được rồi, tạm biệt. CÁC ĐIỂM NGỮ PHÁP VỚI CÂU CHỮ 把[bǎ] Trên thực tế, thì câu chữ 把[bǎ] tương đương với cách nói "lấy cái gì đó để làm gì đó" trong tiếng Việt. Mục đích là để thông qua động tác làm cho sự vật thay đổi vị trí, mối liên hệ, ảnh hưởng, kết quả, trạng thái, tính chất.... nhấn mạnh vào thành phần tân ngữ. The standard Chinese sentence structure is: subject + verb + object Cấu trúc câu tiếng Trung tiêu chuẩn là: subject + verb + object

我弄丢了你的电话号码。 Wǒ - nòng diū le - nǐ de - diàn huà hào mǎ. I lost your number. Tôi làm mất số điện thoại của bạn rồi. 弄丢[nòng diū]: lộng đâu = bị mất = lost lose – lost – lost Subj. + Verb Phrase + Obj. => Subj. + 把[bǎ] + Obj. + [Verb Phrase]

我把你的电话号码弄丢了。 Wó bǎ - nǐ de - diàn huà hào mǎ - nòng diū le. I lost your number. Tôi làm mất số điện thoại của bạn rồi. 弄丢[nòng diū]: lộng đâu = bị mất = lost

2 câu trên ý nghĩa giống nhau, chỉ khác là cấu trúc câu, 把[bǎ] được thêm vào để nhấn mạnh vào thành phần tân ngữ "你的电话号码[nǐ de - diàn huà hào mǎ]: số điện thoại của bạn". Thực hành luyện tập cách nói với cấu trúc: Subj. + 把[bǎ] + Obj. + [Verb Phrase] Thực hành luyện tập cách nói với cấu trúc: Subj. + 把[bǎ] + Obj. + [Verb Phrase]

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Tôi đã làm xong bài tập về nhà rồi.

她把钱包弄丢了。 Tā bǎ - qián bāo - nòng diū le. She has lost her wallet. Cô ấy làm mất ví rồi. lose – lost – lost

老板把我的名字读错了。 Láo bǎn - bá wǒ - de míng zì - dú cuò le. My boss read my name wrong. Sếp của tôi đã phát âm sai tên tôi. + wrong (tính từ, trạng từ): sai lầm

我把手机关了。 Wó bǎ - shǒu jī - guān le. I turned off my cell phone. Tôi đã tắt điện thoại di động.

我把作业写完了。 Wó bǎ - zuò yè - xiě wán le. I'm finishing my homework. Tôi đã làm xong bài tập về nhà rồi.

我把订单看完了。 Wó bǎ - dìng dān - kàn wán le. I finished reading the order. Tôi đã đọc xong đơn đặt hàng rồi. 订单[dìng dān]: đính đơn = đơn đặt hàng = the order

Một số trường hợp cần dùng câu chữ 把[bǎ]:

我把您的电话号码记一下。 Wó bǎ - nín de - diàn huà hào mǎ - jì yí xià. Let me note down your phone number. Tôi ghi lại số điện thoại của ông một chút. Subject + Negative (没/没有/不要[méi/ méi yǒu/ bú yào]) + 把[bǎ] + Object + Verb Phrase

我没把那件事告诉他。 Wǒ - méi - bǎ nà jiàn shì - gào sù tā. I didn't tell him about that. Tôi đã không nói chuyện đó với anh ấy.

你把我手机放在哪儿了? Ní bǎ - wó shǒu jī - fàng zài - nǎr le? Where did you put my cell phone? Bạn đã để điện thoại của tôi ở đâu? Thực hành luyện tập cách nói với cấu trúc: Subj. + 把[bǎ] + Obj. + [Verb Phrase] 把[bǎ] với 了[le]

Nếu sau động từ chính có bổ ngữ kết quả là 到[dào],在[zài],成[chéng],作[zuò], 给[gěi].... và tân ngữ, phải dùng câu chữ 把[bǎ]. (Bổ ngữ kết quả là loại bổ ngữ do động từ hoặc hình dung từ đảm nhiệm, đứng trực tiếp ngay sau động từ, hình dung từ. Bổ ngữ kết quả nêu lên kết quả của động tác. Nói chung, những động từ và hình dung từ thông thường đều có thể làm bổ ngữ kết quả. Những động từ thường làm bổ ngữ kết quả gồm: 见 [jiàn] , 完 [wán] , 懂 [dǒng],到[dào],在[zài],住[zhù],着[zhe],开[kāi],成[chéng]) CN + 把[bǎ] + tân ngữ + động từ + 在[zài], 到[dào], 给[gěi], 成[chéng] + tân ngữ Sau 到[dào],在[zài] thường là tân ngữ chỉ nơi chốn:

他把汽车开到大门口了。 Tā bǎ - qì chē - kāi dào dà mén kǒu le. He drove the car to the main entrance. Anh ta lái xe đến cổng chính rồi.

他把那把椅子搬到外边去了。 Tā bǎ - nà bá - yǐ zi - bān dào - wài bian qù le. He moved the chair outside. Cậu ta đã đem cái ghế đó ra bên ngoài rồi. Chữ 把[bǎ] thứ nhất là để báo hiệu tân ngữ, chữ 把[bǎ] thứ hai là lượng từ đi với "那 把椅子[nà bá - yǐ zi]: cái ghế đó".

我把手机关了。 Wó bǎ - shǒu jī - guān le. I turned off my cell phone. Tôi đã tắt điện thoại di động.

把这双鞋子放在桌子上。 Bǎ - zhè shuāng xié zi - fàng zài - zhuō zi shàng. Put this pair of shoes on the table. Đặt đôi giày này lên trên bàn.

我把作业写完了。 Wó bǎ - zuò yè - xiě wán le. I'm finishing my homework.

我把我的手机放在我的包里了。 Wó bǎ - wǒ de shǒu jī - fàng zài - wǒ de bāo lǐ le. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

20/476

I put my cell phone in my bag. Tôi cất điện thoại vào túi xách. Sau "成[chéng]: thành, 作[zuò]: làm", tân ngữ thường biểu thị thông qua sự xử lý đã trở thành cái gì:

把这句话翻译成韩语。 Bǎ zhè jù huà - fān yì chéng - Hán Yǔ. Translate this sentence into Korean. Dịch câu này sang tiếng Hàn.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

不要把钱给他们。 Bú yào - bǎ qián - gěi tā men. Don't give them the money. Không/đừng đưa tiền cho họ.

我把手机还给你了。

请把这个句子译成英语。

Wó bǎ - shǒu jī - huán gěi - nǐ le. I returned the phone to you. Tôi trả lại điện thoại lại cho bạn rồi.

Qíng bǎ - zhè ge jù zi - yì chéng - Yīng Yǔ. Please translate this sentence into English. Làm ơn dịch câu này sang tiếng Anh.

Negating 把[bǎ] Sentences Cấu trúc phủ định cùng với 把[bǎ]

+ to return (something) to the place where it belongs: trả (một cái gì đó) về nơi nó vốn tồn tại, vị trí ban đầu

句子[jù zi]: cú tử = câu nói, câu văn = sentence

我把这份文件翻译成英文了。 Wó bǎ - zhè fèn wén jiàn - fān yì chéng - Yīng Wén le. I translated this document into English. Tôi đã dịch phần văn bản này sang tiếng Anh rồi.

我把同事看作自己的亲人。

To negate a 把[bǎ] sentence, insert 不要[bú yào] or 别[bié] (present or future) or 没 有[méi yǒu] (past) directly in front of 把[bǎ]. You can't put it after 把[bǎ], 'inside' the 把[bǎ] construction. Để phủ định câu 把[bǎ], hãy thêm các từ phủ định như 不要[bú yào], 别[bié] (hiện tại hoặc tương lai) hoặc 没有[méi yǒu] (quá khứ) ngay trước từ 把[bǎ]. Không thể đặt từ phủ định sau 把[bǎ]. Subject + Negative (没/没有/不要[méi/ méi yǒu/ bú yào]) + 把[bǎ] + Object + Verb Phrase

我没把手机借给他。

Wó bǎ - tóng shì - kàn zuò - zì jǐ de - qīn rén. Wǒ - méi - bá shǒu jī - jiè gěi tā. I treated my colleagues as my close relatives. I didn't lend him my mobile phone. Tôi coi các đồng nghiệp như những người thân Tôi đã không cho cậu ấy mượn điện thoại. you lend someone something = they borrow it from you: bạn cho người nào mượn của mình. gì đó = họ mượn gì đó từ bạn Cấu trúc "đưa, lấy, đem, mang...." cái gì "cho" người nào đó, ta dùng cấu trúc câu sau: Subj. + 把[bǎ] + Obj.1 + Verb + 给[gěi] + Obj.2 (Recipient/Người nhận) Common verbs that take two objects include: 拿[ná], 递[dì], 卖[mài], 借[jiè], 还 [huán], 介绍[jiè shào]. Các động từ thường đi kèm gồm: 拿[ná]: lấy, 递[dì]: bàn giao, 卖[mài]: bán, 借[jiè]: , 还[huán]: trả lại, 介绍[jiè shào]: giới thiệu.

我要把这个给他。

我没有把手提电脑关掉。 Wǒ méi yǒu - bá - shǒu tí diàn nǎo - guān diào. I didn't turn off my laptop. Tôi đã không tắt laptop. 手提电脑[shǒu tí diàn nǎo]: laptop

你们不要把这件事告诉她。

Wǒ yào - bǎ zhè ge - gěi tā. I'm going to give this to him. Tôi muốn đưa cái này cho anh ấy.

Nǐ mén - bú yào - bǎ zhè jiàn shì - gào sù - tā. Please don't tell her about this. Các bạn đừng nói chuyện này với cô ấy.

我把他介绍给我老板了。

Question Forms of 把[bǎ] sentences Dạng câu hỏi của 把[bǎ]

Wó bǎ - tā - jiè shào - géi wǒ láo bǎn - le. I introduced him to my boss. Tôi đã giới thiệu cậu ấy cho sếp tôi rồi.

我要把简历发给你。 Wǒ yào - bá jiǎn lì - fā géi nǐ. I send you my resume. Tôi muốn gửi lý lịch của tôi cho bạn.

请把那些照片发给我。 Qíng bǎ - nà xiē - zhào piàn - fā géi wǒ. Please send all of those pictures to me. Hãy gửi cho tôi tất cả những tấm ảnh đó.

请把文件递给我 ,谢谢。 Qíng bǎ - wén jiàn - dì géi wǒ, xiè xiè. Please pass me the document. Thanks. Đưa tài liệu qua cho tôi, cảm ơn.

你们把那个问题解决了吗? Nǐ mén - bǎ - nà ge wèn tí - jiě jué - le ma? Did you solve that problem? Bạn đã giải quyết được vấn đề chưa?

你把那件事告诉他了吗? Ní - bǎ - nà jiàn shì - gào sù - tā le ma? Did you tell him about that? Bạn đã nói với anh ấy về chuyện đó chưa?

你能不能把你房间打扫干净? Nǐ néng - bù néng - bá nǐ - fáng jiān dá sǎo - gān jìng? Can you clean your room or not? Bạn có thể dọn dẹp sạch sẽ phòng của bạn không?

可以把这台电脑借给我吗? http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

21/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Kě yí - bǎ - zhè tái - diàn nǎo - jiè géi wǒ ma? 我很高兴你能成为我们团队的新成员。 Could you please lend me this computer? Wǒ hěn gāo xìng nǐ néng chéng wéi wǒ men tuán duì Cậu có thể cho tôi mượn chiếc máy tính này de xīn chéng yuán. không? I am glad that you could be a new member of our + you lend someone something = they borrow it from you: bạn cho người nào mượn team. gì đó = họ mượn gì đó từ bạn Tôi rất vui vì anh đã trở thành người bạn mới của nhóm chúng ta.

他把房子卖给谁了?

Tā bǎ - fáng zi - mài gěi - shuí le? Who did he sell the house to? Cậu ta đã bán nhà cho ai rồi? 谁[shéi/ shuí]: ai, người nào Loại câu chữ 把[bǎ] này không được dùng nếu động từ biểu thị sự phán đoán hay trạng thái (是[shì]: là, 有[yǒu]: có, 像[xiàng]: giống, 在[zài]: ở....), biểu thị hoạt động tâm lý hay nhận thức (知道[zhī dào]: biết, 同意[tóng yì]: đồng ý, 觉得[jué dé]: cảm thấy, 要求[yāo qiú]: yêu cầu, 看见[kàn jiàn]: nhìn thấy, 听见[tīng jiàn]: nghe thấy....), và biểu thị sự chuyển động (上[shàng]: trên, 下[xià]: dưới, 进[jìn]: đi vào, 去[qù]: đi, 回[huí]: quay lại, 过[guò]: qua,....).

我想知道原因。 Wó xiǎng - zhī dào - yuán yīn. I want to know the reason. Tôi muốn biết lý do.

老板同意了我的建议。 Láo bǎn - tóng yì le - wǒ de - jiàn yì. The boss approved my proposal. Sếp đồng ý (chấp thuận) đề xuất của tôi rồi. Direction complements work very well in 把 sentences Tuy nhiên, bổ ngữ xu hướng vẫn đi được trong câu 把 + Bổ ngữ xu hướng kép gồm 13 tổ từ sau: 上来[shàng lái]: đi lên, 下来[xià lái]: đi xuống, 进来[jìn lái]: đi vào, 出来[chū lái]: xuất ra, 回来[huí lái]: quay lại, 过来[guò lái]: ghé qua, 起来[qǐ lái]: đứng lên, 上去[shàng qù]: đi lên, 下去[xià qù]: đi xuống, 进去 [jìn qù]: đi vào, 出去[chū qù]: đi ra ngoài, 回去[huí qù]: quay về.... Chú ý: + Động từ + 来[lái]: biểu thị động tác hướng gần về phía người nói. + Động từ + 去[qù]: biểu thị động tác hướng ra xa phía người nói. S + 把 + O + V + directional complement

请把客人带进去。 Qǐng bǎ - kè rén - dài jìn qù. Please take the guests inside. Hãy đưa khách vào.

把我的眼镜拿过来。 Bǎ - wǒ de yǎn jìng - ná guò lái. Please bring my glasses over here. Đưa kính của tôi qua đây.

丁克公司的新员工。 Dīng kè gōng sī de xīn yuán gōng. Dink Inc's newest employee. Nhân viên mới nhất của công ty Dink.

这是我们的新同事。 Zhè shì wǒ men de xīn tóng shì. This is our new colleague. Đây là đồng nghiệp mới của chúng ta.

和大家打个招呼。 Hé dà jiā dǎ gè zhāo hū. Gửi lời chào đến mọi người đi. 招呼[zhāo hū]: chiêu hô = lời chào = accost[ə'kɔst]

我们的同事都很友好热心。 Wǒ men de tóng shì dōu hěn yǒu hǎo rè xīn. Our coworkers are all very friendly and nice. Các đồng nghiệp của chúng ta đều rất thân thiện và nhiệt tình. 友好[yǒu hǎo]: hữu hảo = thân thiện = friendly ['fren(d)lɪ] 热心[rè xīn]: nhiệt tâm = nhiệt tình = enthusiasm[in'θju:ziæzm]

让我来为你介绍一下周围的环境。 Ràng wǒ lái wèi nǐ jiè shào yī xià zhōu wéi de huán jìng. Let me introduce the surroundings for you. Hãy để tôi giới thiệu cho anh về mọi thứ xung quanh nhé. 周围[zhōu wéi]: chu vây = xung quanh (môi trường) = surroundings[sə'raundiɳz]

我给你简单介绍一下工作环境吧。 Wǒ gěi nǐ jiǎn dān jiè shào yī xià gōng zuò huán jìng ba. Let me give you a brief introduction of the surroundings. Để tôi giới thiệu sơ về môi trường làm việc nhé. 工作环境[gōng zuò huán jìng]: công tác hoàn cảnh = môi trường làm việc = working condition

请把材料拿过来。 Qíng bǎ - cái liào - ná guò lái. Please bring the material over. Vui lòng đem liệu qua đây. 材料[cái liào]: tài liệu = chất liệu, vật liệu = material

------------------------------

欢迎加入我们的公司! Huān yíng jiā rù wǒ men de gōng sī! Welcome to our company! Chào mừng bạn đến với công ty chúng ta!

我带你参观一下。 Wǒ dài nǐ cān guān yī xià. I will show you around. Tôi sẽ dẫn anh đi xem mọi thứ xung quanh nha.

我带你参观一下这楼层吧。 Wǒ dài nǐ cān guān yī xià zhè lóu céng ba. Let me show you around this floor. Tôi sẽ dẫn anh đi xem xét tầng lầu này. 楼层[lóu céng]: lầu tầng = Tầng

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

22/476

你最好熟悉一下这里的设施。

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

货运部[huò yùn bù]: hóa vận bộ = bộ phận chuyển hàng, bộ phận giao nhận hàng = Cargo Department

Nǐ zuì hǎo shú xī yī xià zhè lǐ de shè shī. You'd better familiarize yourself with the facilities here. 员工餐厅在地下一层。 Anh nên tự làm quen với các cơ sở vật chất, thiết Yuán gōng cān tīng zài dì xià yī céng. bị ở đây. The staff canteen is on the first basement floor. 熟悉[shú xī]: thục dứt = thành thục, quen 设施[shè shī]: thiết di = cơ sở vật chất, trang thiết bị = facilities, installation Nhà ăn nhân viên thì nằm ở tầng hầm thứ nhất/đầu tiên.

我们一边走一边解释。 Wǒ men yī biān zǒu yī biān jiě shì. I can explain things as we move along. Chúng ta vừa đi vừa giải thích nhé.

这是你的新办公室。 Zhè shì nǐ de xīn bàn gōng shì. This is your new office. Đây là văn phòng mới của anh.

这是我们为你准备的办公室。 Zhè shì wǒ men wèi nǐ zhǔn bèi de bàn gōng shì. This is the office we have prepared for you. Đây là văn phòng mà chúng tôi đã chuẩn bị cho anh.

进来看看吧。 Jìn lái kàn kàn ba. Please come in and have a look. Đến xem một chút đi.

这是你的办公桌椅。 Zhè shì nǐ de bàn gōng zhuō yǐ. These are your table and chair for work. Đây là bàn và ghế làm việc của anh. 办公桌椅[bàn gōng zhuō yǐ]: ban công trác kỷ = bàn, ghế văn phòng, đồ nội thất văn phòng = office furniture

你需要的一切都准备好了。 Nǐ xū yào de yī qiè dōu zhǔn bèi hǎo le. Everything you need is well-prepared. Tất cả mọi thứ anh cần đều được chuẩn bị sẵn sàng.

地下一层[dì xià yī céng]: địa hạ nhất tầng = tầng hầm thứ nhất/đầu tiên = the first basement floor

然后我领你去会议室。 Rán hòu wǒ lǐng nǐ qù huì yì shì. Then I will lead you to the meeting room. Rồi tôi sẽ dẫn bạn đi xem phòng họp. 领[lǐng]: lãnh = dẫn, đưa (đi, đến) = to lead, to guide

会议室隔壁就是卫生间。 Huì yì shì gé bì jiù shì wèi shēng jiān. Next to the meeting room is the washroom. Kế bên phòng hội nghị là phòng vệ sinh. 隔壁[gé bì]: cách vách = ngay bên cạnh, kế bên, sát vách = next door

卫生间在那边。 Wèi shēng jiān zài nà biān. The washroom is over there. Phòng vệ sinh thì ở đằng kia.

洗手间位于这条走廊的尽头。 Xǐ shǒu jiān wèi yú zhè tiáo zǒu láng de jìn tóu. The washrooms are at the end of this hallway. Nhà vệ sinh thì nằm ở cuối hành lang này. 洗手间[xǐ shǒu jiān]: tẩy thủ gian = nhà vệ sinh = toilet 位于[wèi yú]: vị hu = nằm ở, tọa lạc = be situated, locate 走廊的尽头[zǒu láng de jìn tóu]: cuối hàng lang = at the end of the hallway

有三个紧急出口。 Yǒu sān gè jǐn jí chū kǒu. There are three emergency exits. Có ba lối thoát hiểm khẩn cấp. 紧急出口[jǐn jí chū kǒu]: khẩn cấp xuất khẩu = cửa thoát hiểm = lối thoát hiểm khẩn cấp

如果你有什么问题尽管问我。 Zhè shì qí tā yuáng ōng de gōng zuò qū. This is the working area for other staff. Đây là khu vực làm việc của các nhân viên khác.

Rú guǒ nǐ yǒu shé me wèn tí jǐn guǎn wèn wǒ. Please feel free to ask me if you have any questions. Cứ tự nhiên hỏi tôi nếu anh có bất kỳ thắc mắc nào.

大楼的三层是市场部。

你喜欢这里的工作环境吗?

这是其他员工的工作区。

Dà lóu de sān céng shì shì chǎng bù. The third floor of the building is the Marketing Department. Tầng thứ ba của tòa nhà là bộ phận tiếp thị.

Nǐ xǐ huān zhè lǐ de gōng zuò huán jìng ma? Do you like the working environment here? Anh có thích môi trường làm việc ở đây không?

市场部[shì chǎng bù]: thị trường bộ = bộ phận tiếp thị = Marketing Department

谢谢你的所有介绍。

货运部在下面一层。

Xiè xiè nǐ de suǒ yǒu jiè shào. Thank you all you introduction. Cảm ơn về những gì đã giới thiệu cho tôi.

Huò yùn bù zài xià miàn yī céng. The Cargo Department is on the lower level. Bộ phận giao nhận thì nằm ở tầng dưới.

谢谢你的友善。 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

23/476

Xiè xiè nǐ de yǒu shàn. Thank you for your kindness. Cảm ơn vì sự thân thiện của anh. 友善[yǒu shàn]: hữu thiện = friendly = thân thiện

我盼望见到你。 Wǒ pàn wàng jiàn dào nǐ. I’m looking forward to seeing you. Tôi mong được gặp bạn.

我期待着你的回信。 Wǒ qí dài zhuó nǐ de huí xìn. I look forward to hearing from you. Tôi mong đợi trả lời của bạn.

谈话到此结束。 Tán huà dào cǐ jié shù. This conversation is over. Cuộc trò chuyện kết thúc rồi.

我做完报告后,会有一段休息时间和茶点时间。 Wǒ zuò wán bào gào hòu, huì yǒu yī duàn xiū xí shí jiān hé chá diǎn shí jiān. After my report there'll be an interval for rest and refreshments. Ngay sau khi tôi hoàn thành bài báo cáo, tôi sẽ nghỉ ngơi một lát và ăn uống gì đó. 茶 点 [chá diǎn]: trà điểm = đồ ăn nhẹ hoặc đồ uống = tea and cake, refreshments[rɪˈfrɛʃmənts]

我认为那才是要点。 Wǒ rèn wéi nà cái shì yào diǎn. I thought that was the point. Tôi cho đó mới là vấn đề chính.

确定每个人都到了。 Què dìng měi gè rén dōu dào le. Make sure everyone is here. Hãy chắc chắn rằng mọi người có mặt ở đây.

现在我们言归正传。 Xiàn zài wǒ men yán guī zhèng zhuàn. Now that we are back on track. Bây giờ chúng ta trở về chủ đề chính nhé. 言归正传[yán guī zhèng zhuàn]: để trở lại chủ đề (thành ngữ), để quay lại điểm chính = to return to the topic (idiom), to get back to the main point

我们还是着眼大局吧。 Wǒ men hái shì zhuó yǎn dà jú ba. We just keep an eye on the big picture here. Chúng ta hãy để mắt/tập trung vào tình hình chung/đại cục nào.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

什么时候我能拿到所有的资料? Shén me shí hòu wǒ néng ná dào suǒ yǒu de zī liào? When will I get all the data? Khi nào tôi sẽ nhận được tất cả các dữ liệu?

我们刚才说到哪儿了? Wǒ men gāng cái shuō dào nǎ'er le? Where were we? Nãy giờ chúng ta nói tới đoạn nào rồi nhỉ?

你太慢了! Nǐ tài màn le! You are too slow! Anh (làm) chậm quá!

她做上班族有多久了? Tā zuò shàng bān zú yǒu duō jiǔ le? How long has she been an office worker? Bạn làm nhân viên văn phòng được bao lâu rồi?

请提醒一下我的诺言。 Qǐng tí xǐng yī xià wǒ de nuò yán. In case I forget, please remind me of my promise. Lúc tôi quên thì nhớ nhắc tôi về những lời hứa. 诺言[nuò yán]: nặc ngôn = lời hứa = promise

你这不是给我找事吗? Nǐ zhè bù shì gěi wǒ zhǎo shì ma? What made you tease me so? Việc gì khiến bạn chọc phá tôi hoài vậy?

我可以佩服她,但是一点也不羡慕她。 Wǒ kě yǐ pèi fú tā, dàn shì yī diǎn yě bù xiàn mù tā. I can admire her without envy. Tôi ngưỡng mộ cô ấy chứ không hề ghen tị. 佩服[pèi fú]: bội phục = admire

我打了几次电话,但只有电话答录机答话。 Wǒ dǎ le jǐ cì diàn huà, dàn zhǐ yǒu diàn huà dá lù jī dá huà. I called several times, but only got the answering machine. Tôi đã thử gọi nhiều lần rồi, nhưng chỉ có máy trả lời. 答录机[dá lù jī]: đáp lục cơ = máy trả lời (điện thoại) = answering machine

他硬缠着她讲了出来。

着眼[zhuó yǎn]: trứ nhãn = tập trung = having sth in mind, to concentrate 大局[dà jú]: đại cục = tình hình chung = general situation, present conditions

Tā yìng chán zhe tā jiǎng le chū lái. He teases it out of her. Anh ta cứ chọc ghẹo cô ấy hoài à.

我们马上就开始。

我只不过给你闹着玩。

Wǒ men mǎ shàng jiù kāi shǐ. We're about to begin. Chúng ta sắp bắt đầu rồi.

Wǒ zhǐ bù guò gěi nǐ nào zhe wán. I'm just teasing you. Tôi chỉ ghẹo bạn thôi mà. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

24/476

闹着玩[nào zhe wán]: náo khán ngoạn = bông đùa, chọc ghẹo = fawn, joke

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

捉弄[zhuō nòng]: chộp lộng = chọc tức = tease[ti:z] 最佳[zuì jiā]: tối giai = tốt nhất = the best 搭理[dā lǐ]: đáp lẽ = lờ đi, phớt đi = ignore[ig'nɔ:]

他那种粗暴的回答使她听了很不舒服。 Tā nà zhǒng cū bào de huí dá shǐ tā tīng le hěn bú shū fú. She was offended by his brusque reply . Câu trả lời thô lỗ của anh ta đã làm cho cô ấy cảm thấy bị xúc phạm. 粗暴[cū bào]: thô bạo = tính cộc cằn = asperity[æ'sperətɪ], brusque[bru:sk, brusk] 不舒服[bú shū fú]: bất thơ phục = xúc phạm, làm bực mình = offend[ə'fend]

我以前一定在某处见过你。 Wǒ yǐ qián yī dìng zài mǒu chù jiàn guò nǐ. I must have seen you somewhere before. Chắc hẳn tôi đã từng gặp chị ở đâu đó rồi. 某处[mǒu chù]: somewhere

就在厨房的什么地方。 Jiù zài chú fáng de shén me dì fāng. Duì bù qǐ, wǒ mào fàn nín le, dàn jué bù shì yǒu yì de. It is somewhere or other in the kitchen. Nó ở chỗ nào đó trong nhà bếp ấy. I am sorry I offended you; it wasn't my intention. 厨房[chú fáng]: trù phòng = nhà bếp = kitchen Tôi xin lỗi vì đã xúc phạm bạn nhưng tôi thật sự không cố ý.

对不起,我冒犯您了,但决不是有意的。

冒犯[mào fàn]: mạo phạm = offence = sự xúc phạm 决不[jué bù]: quyết bất = không bao giờ = never

我真羡慕您! Wǒ zhēn xiàn mù nín! How I envy you! Tôi ghen tị với bạn đó!

在某处某人有时做某些好事。

Zài mǒu chù mǒu rén yǒu shí zuò mǒu xiē hǎo shì. Somewhere somebody sometimes does something good. Tại một nơi nào đó đôi khi có người nào đó làm điều gì đó tốt. 某些[mǒu xiē]: mỗ tá = điều gì đó = some, certain (things)

羡慕[xiàn mù]: ghen tị = envy['envɪ]

惩罚对他没有什么效果。 我这一天什么事都没干成。 Wǒ zhè yī tiān shén me shì dōu méi gàn chéng. I've had a very unproductive day. Tôi đã có một ngày làm việc rất không hiệu quả.

Chéng fá duì tā méi yǒu shé me xiào guǒ. Punishment had very little effect on him. Sự trừng phạt/hình phạt ảnh hưởng/tác dụng rất ít đối với anh ta.

我们本以为他会采取更负责的态度。

惩罚[chéng fá]: trừng phạt = hình phạt = penalty[ˈpɛnlti], punishment[ˈpʌnɪʃmənt], to punish 效果[xiào guǒ]: hiệu quả, ảnh hưởng = result, effect

Wǒ men běn yǐ wéi tā huì cǎi qǔ gèng fù zé de tài dù. We would have thought he would have a more responsible attitude. Chúng tôi cho rằng anh ta nên có một thái độ nhiều trách nhiệm hơn. 采取[cǎi qǔ]: biện thủ = phương kế, phương sách = way 态度[tài du]: thái độ = attitude

你对于这个问题的解决办法被证明是无效的。 Nǐ duì yú zhè ge wèn tí de jiě jué bàn fǎ bèi zhèng míng shì wú xiào de. Your solution to the problem is proving ineffective. Giải pháp của bạn về vấn đề này đã được chứng minh là không hiệu quả. 证明[zhèng míng]: chứng minh = prove 无效的[wú xiào de]: không có hiệu quả = inefficient[,ini'fiʃənt]

这项命令已不再生效。 Zhè xiàng mìng lìng yǐ bù zài shēng xiào. The order was no longer effective. Lệnh này không có hiệu lực. 命令[mìng lìng]: mệnh lệnh = order, command 再生效[zài shēng xiào]: tái sinh hiệu = phục hồi = revival[rɪ'vaɪvl]

对付爱捉弄人的人的最佳方法就是不搭理他。 Duì fù ài zhuō nòng rén de rén de zuì jiā fāng fǎ jiù shì bù dā li tā. The best way to deal with a tease is to ignore him. Cách tốt nhất để đối phó với người thích trêu chọc người khác là để mặc anh ta.

我觉得合同里有几处还需要澄清一下。 Wǒ jué dé hé tóng li yǒu jǐ chù hái xū yào chéng qīng yī xià. I think there's some terms need to clarify. Tôi cho rằng có một vài điểm trong hợp đồng cần được làm rõ. 合同[hé tong]: hợp đồng = (business) contract 澄清[chéng qīng]: trừng thanh = rõ ràng, làm rõ = clear, to clarify

以上所述澄清了我方对此事的看法。 Yǐ shàng suǒ shù chéng qīng le wǒ fāng duì cǐ shì de kàn fǎ. The above clarifies our view on this matter. Phần tường thuật như trên đã làm rõ quan điểm của chúng tôi về vấn đề này. 述[shù]: thuật = kể lại, tường thuật = to state, to tell, to narrate[nəˈreɪt], to relate 看法[kàn fǎ]: khán pháp = ý kiến, quan điểm = point of view

只是有几件事情,想让你澄清一下。 Zhǐ shì yǒu jǐ jiàn shì qíng, xiǎng ràng nǐ chéng qīng yī xià. You just need to clarify a few things. Chỉ có một vài điều mà tôi muốn bạn làm rõ.

我来澄清常常被误解的两件事。 Wǒ lái chéng qīng cháng cháng bèi wù jiě de liǎng jiàn shì. Let me clarify two things that are often misunderstood. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

25/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Hãy để tôi làm rõ hai điều thường bị hiểu lầm nhất.

Don't try to shield him. Các bạn đừng có cố bao che cho anh ta nữa.

误解[wù jiě]: ngộ giải = misunderstand['misʌndə'stænd]

袒护[tǎn hù]: đản hộ = bao che cho người nào đó để khỏi bị phạt hay chỉ trích = to shield (a miscreant) from punishment, criticism

这些简要的评论可以澄清事实。 Zhè xiē jiǎn yào de píng lùn kě yǐ chéng qīng shì shí. These brief remarks may serve to clarify the fact. Những nhận xét ngắn gọn này có thể dùng để làm sáng tỏ sự thật. 简要[jiǎn yào]: giản yếu = súc tích, ngắn gọn = brief[briːf], concise[kənˈsaɪs] 事实[shì shí]: sự thật = truth

你想袒护他,让他不受处分吗? Nǐ xiǎng tǎn hù tā, ràng tā bù shòu chǔ fēn ma? Are you trying to save him from being punished? Anh đang cố tình bao che cho anh ta khỏi bị trừng phạt à? 受处分[shòu chǔ fēn]: thụ xử phân = bị phạt = be punished

我明天不太忙。我们可以在上午晚些时候或者下 没有一个人袒护她。 Méi yǒu yī gè rén tǎn hù tā. 午早些时候见面。 Wǒ míng tiān bù tài máng. Wǒ men kě yǐ zài shàng wǔ wǎn xiē shí hòu huò zhě xià wǔ zǎo xiē shí hòu jiàn miàn. I'm not too busy tomorrow. We could meet late morning or early afternoon. Ngày mai tôi không quá bận. Chúng ta có thể gặp nhau vào cuối buổi sáng hoặc đầu giờ chiều. 上午晚些时候[shàng wǔ wǎn xiē shí hòu]: thượng ngọ vãn ta thời hậu = cuối buổi sáng = late morning 下午早些时候[xià wǔ zǎo xiē shí hòu]: hạ ngọ tảo ta thời hậu = đầu giờ chiều = early afternoon

有权对保护消费者权益工作提出批评、建议。 Yǒu quán duì bǎo hù xiāo fèi zhě quán yì gōng zuò tí chū pī píng, jiàn yì. Consumers have the right to criticize and make suggestions on the work of protecting their rights and interests. Người tiêu dùng có quyền chỉ trích và đưa ra các đề xuất về việc bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình. 保护[bǎo hù]: bảo hộ = bảo vệ, che chở = to protect, to defend 消费者[xiāo fèi zhě]: tiêu phí giả = người tiêu dùng = consumer 权益[quán yì]: quyền ích = quyền và lợi ích = rights and benefits 批评[pī píng]: phê bình = chỉ trích = to criticize, criticism

She had nobody to take up for her. Không ai che chở cô ấy cả.

你会屈尊和他一般见识吗? Nǐ huì qū zūn hé tā yī bān jiàn shì ma? Will you condescend to argue with him? Trong cuộc tranh cãi này, anh sẽ nhường anh ấy chứ? 屈尊[qū zūn]: khuất tôn = nhường nhịn = to condescend, to deign 一般见识[yī bān jiàn shi]: nhất ban hiện chí = hạ thấp bản thân, tranh luận một cách vô văn hóa = to lower oneself to sb's level, to argue with sb less well-informed

他从来未曾屈尊与我谈话。 Tā cóng lái wèi céng qū zūn yǔ wǒ tán huà. He never condescends to speak to me. Từ trước giờ anh ta chẳng bao giờ nhường nhịn khi nói chuyện với tôi. 未曾[wèi céng]: vị tằng = chưa từng, chưa bao giờ = never before 屈尊[qū zūn]: khuất tôn = nhường nhịn = to condescend, to deign

他得受处罚。 Tā dé shòu chǔ fá. He shall be punished. Anh ta sẽ bị trừng phạt. 处罚[chǔ fá]: xử phạt = to penalize, to punish

我刚才并没有批评任何人的意思。 Wǒ gāng cái bìng méi yǒu pī píng rèn hé rén de yì si. I meant no reflection on anybody. Tôi không có ý chỉ trích ai ở đây cả. 批评[pī píng]: phê bình = chỉ trích = to criticize, criticism

别因为他批评你而感到烦恼。 Bié yīn wèi tā pī píng nǐ ér gǎn dào fán nǎo. Do not let his criticisms bother you. Cô đừng quá để tâm đến những lời chỉ trích của ông ấy. 烦恼[fán nǎo]: phiền não = phiền muộn, lo lắng, làm phiền = annoyance[ə'nɔiəns]

现在,他的同事尽力帮他抵挡。 Xiàn zài, tā de tóng shì jìn lì bāng tā dǐ dǎng. Now, colleagues shielded him as best they could. Giờ đây, các bạn đồng nghiệp đang cố bảo vệ anh ta hết sức có thể. 抵挡[dǐ dǎng]: để đáng = chống cự, ngăn cản = to resist, to hold back, to stop

别袒护他。

当心你的言行,否则你会受到惩罚。 Dāng xīn nǐ de yán xíng, fǒu zé nǐ huì shòu dào chéng fá. Be careful what you do, or you will be punished. Hãy cẩn thận với lời ăn tiếng nói của mình, bằng không sẽ bị phạt đó. 言行[yán xíng]: ngôn hành = tuyên bố và hành động = statements and actions 惩罚[chéng fá]: trừng phạt = hình phạt = penalty[ˈpɛnlti], punishment[ˈpʌnɪʃmənt], to punish

每个人都应该遵守纪律,你也毫无例外。 Měi gè rén dōu yīng gāi zūn shǒu jì lǜ, nǐ yě háo wú lì wài. Everyone should keep discipline and you are no exception. Mọi người đều phải tuân thủ kỷ luật và dĩ nhiên anh cũng không phải là trường hợp ngoại lệ. 遵守[zūn shǒu]: tuân thủ = comply[kəm'plai] with 纪律[jì lǜ]: kỉ luật = kỷ luật = discipline[ˈdɪsɪplɪn] 毫无[háo wú]: hào vô = không đáng gì = nothing 例外[lì wài]: lệ ngoại = ngoại lệ = exception, to be an exception

Bié tǎn hù tā. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

26/476

纪律废弛。 Jì lǜ fèi chí. The discipline has been neglected. Tình trạng vô kỷ luật. 废弛[fèi chí]: phế thỉ = rơi vào tình trạng hỗn loạn, bỏ mặc = to fall into disuse (of laws, customs etc), to neglect

他经常因懒惰而受斥责。 Tā jīng cháng yīn lǎn duò ér shòu chì zé. He is often scolded for being lazy. Anh ta thường bị mắng vì lười biếng. 懒惰[lǎn duò]: lãn nọa = lười biếng = lazy 斥责[chì zé]: xích trách = khiển trách = to lash out, to reprimand

你必须遵守纪律。 Nǐ bì xū zūn shǒu jì lǜ. You must accept discipline. Anh phải tuân thủ kỷ luật.

她的名字叫玛丽。我不知道她姓什么。 Tā de míng zì jiào mǎ lì. Wǒ bù zhī dào tā xìng shén me. Her first name was Mary. I don't know what her surname was. Tên cô ấy là Mary. Tôi không biết họ của cô ấy là gì cả.

只在开始看起来似乎很容易。

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Zhè biǎo míng tā men shòu guò liáng hǎo de xùn liàn. It showed that they had been well disciplined. Điều đó cho thấy rằng họ có một kỷ luật/huấn luyện tốt. 良好[liáng hǎo]: lương hảo = bình yên vô sự, ổn, tốt = good, favorable[ˈfeɪvərəbl], well, all right['ɔ:l'rait] 训练[xùn liàn]: huấn luyện = training, coach

她对纪律的要求是严格的。 Tā duì jì lǜ de yāo qiú shì yán gé de. She is strict in the matter of discipline. Cô ấy nghiêm khắc trong vấn đề tuân thủ kỷ luật. 纪律[jì lǜ]: kỉ luật = kỷ luật = discipline[ˈdɪsɪplɪn] 严格[yán gé]: nghiêm cách = sự nghiêm khắc = austereness[ɒsˈtɪənəs]

他很少惩戒任何人。 Tā hěn shǎo chéng jiè rèn hé rén. He rarely disciplined anybody . Ông ta hiếm khi xử lý kỷ luật/trừng phạt bất cứ ai. 惩 戒 [chéng jiè]: trừng reprimand[ˈrɛprɪmɑːnd]

giới

=

kỷ

luật,

khiển

trách

=

to

这个东西无法用金钱取代! Zhè ge dōng xī wú fǎ yòng jīn qián qǔ dài! This one cannot be replaced with money! Cái này không thể thay thế được bằng tiền! 取代[qǔ dài]: thủ đại = thay thế = to replace

他先后在三家公司工作过。

Zhǐ zài kāi shǐ kàn qǐ lái sì hū hěn róng yì. It only seems easy at the beginning. Lúc đầu có vẻ khá là dễ dàng.

Tā xiān hòu zài sān jiā gōng sī gōng zuò guò. He has worked in three companies. Ông ta đã làm việc qua ba công ty rồi.

你早该让我知道。

我们的目标是确保持续的增长。

Nǐ zǎo gāi ràng wǒ zhī dào. You should've let me know. Lẽ ra cậu không nên cho tôi biết mới phải.

他们本来应该更加重视质量。 Tā men běn lái yīng gāi gèng jiā zhòng shì zhì liàng. They should pay more attention to quality. Lẽ ra họ nên chú trọng hơn về chất lượng chứ. 重视[zhòng shì]: trọng thị = chú trọng đến, coi trọng, chú ý đến, xem xét lại = to value, to pay attention to 质量[zhì liàng]: chất lượng = phẩm chất, chất lượng = quality

今天如果他小心一点的话, 这件事就不会发生。 Jīn tiān rú guǒ tā xiǎo xīn yī diǎn de huà, zhè jiàn shì jiù bù huì fā shēng. This matter would not have happened had he been more careful today. Nếu hôm nay anh ta cẩn thận hơn, điều này sẽ không xảy ra.

你从没告诉过我。 Nǐ cóng méi gào sù guò wǒ. You never told me. Thế mà anh không hề nói với tôi.

discipline,

先后[xiān hòu]: tiên hậu = liên tiếp, liên tục = in succession[səkˈsɛʃən]

Wǒ men de mù biāo shì què bǎo chí xù de zēng zhǎng. Our aim is to ensure a consistent growth. Mục tiêu của chúng ta là phải đảm bảo sự tăng trưởng một cách liên tục/nhất quán. 持续[chí xù]: trì tục = sự tiếp tục = continuance[kən'tinjuəns] 增长[zēng zhǎng]: tăng trưởng = phát triển, tăng = grow, increase

我相信明年我们一定能达成目标。 Wǒ xiāng xìn míng nián wǒ men yī dìng néng dá chéng mù biāo. I believe we can achieve our goals within the next year. Tôi tin chắc rằng chúng ta có thể đạt được mục tiêu của chúng ta trong năm tới. 达成[dá chéng]: đạt thành = để đạt được (một thỏa thuận) = to reach (an agreement), to accomplish

你的欺骗行为迟早会暴露的。 Nǐ de qī piàn xíng wéi chí zǎo huì bào lù de. Your cheat will sooner or later find you out. Sự lừa dối của anh không sớm thì muộn cũng sẽ sớm bị phơi bày thôi. 欺骗[qī piàn]: khi biển = lừa dối = cheat[tʃi:t] 迟早[chí zǎo]: trì tảo = sớm muộn gì = sooner or later 暴露[bào lù]: bộc lộ = lộ ra, phơi bày ra = to expose, to reveal[rɪˈviːl], to lay bare

这表明他们受过良好的训练。 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

27/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

你就不说,我也会知道。

Tôi đang vội, vậy không thể nói vào lúc này được.

Nǐ jiù bù shuō, wǒ yě huì zhī dào. Even if you won't tell me, I'll know anyway. Dù cho/Ngay cả khi cô không nói với tôi, tôi cũng sẽ biết điều đó.

他有急事求见经理。

我左右闲着没事,就陪你走一趟吧。

Tā yǒu jí shì qiú jiàn jīng lǐ. He asked to see the manager for something urgent. Anh ấy bảo tôi gặp giám đốc để bàn về một vài vấn đề khẩn cấp. 求见[qiú jiàn]: cầu kiến = inquire for

Wǒ zuǒ yòu xián zhe méi shì, jiù péi nǐ zǒu yī tàng ba. Anyway I'm free now. Let me go with you. Dù gì giờ tôi cũng rảnh, hãy để tôi đi với anh một 安排或排列整齐的! chuyến. Ān pái huò pái liè zhěng qí de! 闲[xián]: nhàn = rảnh, không bận = not busy, free Please put them in order! 趟[tàng]: thảng = chuyến, số từ để chỉ chuyến đi = a trip Làm ơn sắp xếp chúng ngăn nắp. 整齐[zhěng qí]: chỉnh tề = orderliness

那么,它们之间有什么区别呢? Nà me, tā men zhī jiān yǒu shé me qū bié ne? What is the difference between them? Thế sự khác nhau giữa chúng là gì? 之间[zhī jiān]: chi gian = giữa = between, among 区别[qū bié]: khu biệt = sự khác nhau, sự khác biệt = difference

我是个守时而且工作勤奋的人。 Wǒ shì gè shǒu shí ér qiě gōng zuò qín fèn de rén. I am a punctual and hard-working person. Tôi là người tuân thủ thời gian và chăm chỉ. 守时[shǒu shí]: thủ thời = timekeeping 勤奋[qín fèn]: cần phấn = chăm chỉ = hard-working

这个和那个之间的区别是什么? Zhè ge hé nà gè zhī jiān de qū bié shì shén me? What is the difference between this and that? Sự khác biệt giữa cái này với cái kia là gì?

我并不完全是个懒人!

我恐怕帮不上你的忙。

并[bìng]: tính 懒[lǎn]: lãn = lười biếng = lazy

Wǒ kǒng pà bāng bù shàng nǐ de máng. I'm afraid I cannot help you. Tôi e rằng không thể giúp bạn được.

Wǒ bìng bù wán quán shì gè lǎn rén! I’m not completely lazy! Tôi hoàn toàn không phải là một tên lười biếng!

我愿意为你做一切。

恐怕我从来没有听说过。

Wǒ yuàn yì wèi nǐ zuò yī qiè. I am willing to do everything for you. Tôi sẵn sàng làm tất cả vì bạn.

Kǒng pà wǒ cóng lái méi yǒu tīng shuō guò. I'm afraid I have never heard of it. Tôi e rằng tôi chưa từng nghe về nó.

还不确定。

恐怕[kǒng pà]: khổng phách = (I'm) afraid (that)

你在开玩笑吧? Nǐ zài kāi wán xiào ba? Are you kidding me? Bạn đang đùa tôi ư?

愿意[yuàn yì]: nguyện ý = sẵn lòng = be ready, be willing 一切[yī qiè]: nhất thiết = everything = tất cả

Hái bù què dìng. I am not sure. Tôi không chắc nữa. 确定[què dìng]: xác định = ensure

还有什么吗? 你为什么总是在生气呢? Nǐ wèi shén me zǒng shì zài shēng qì ne? Why do you always lose your temper? Tại sao bạn lại dễ nổi giận vậy? 总是 [zǒng shì]: tổng thị = always, at all time temper[ˈtempə]: cáu kỉnh

我祈求你的原谅了吗? Wǒ qí qiú nǐ de yuán liàng le ma? I beg your pardon[ˈpɑ:dən]. Tôi xin bạn hãy bỏ qua cho tôi. 祈求 [qí qiú]: kì cầu= xin = to request 原谅[yuán liàng]: nguyện lượng = forgive [fə'givn]

我现在有急事,不能跟你聊了。 Wǒ xiàn zài yǒu jí shì, bù néng gēn nǐ liáo le I'm in a hurry, so I can't talk now.

Hái yǒu shé me ma? What else? Còn gì nữa không?

您还有什么问题吗? Nín hái yǒu shé me wèn tí ma? Is there anything else? Còn vấn đề nào nữa không?

暂时没有了,有时我教你。 Zhàn shí méi yǒu le, yǒu shí wǒ jiào nǐ. Nothing for now, I will let you know once I have got. Bây giờ thì không, tôi sẽ cho chị biết ngay khi tôi gặp phải. 暂时[zhàn shí]: tạm thời

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

28/476

好的,那我先出去了。 Hǎo de, nà wǒ xiān chū qù le. Ok, so I am going out now. Ổn rồi, vậy tôi đi ra ngoài đây.

请谈谈您的日常工作好吗? Qǐng tán tán nín de rì cháng gōng zuò hǎo ma? Could you please say something about your daily work? Bạn vui lòng nói tôi biết công việc hàng ngày của bạn được không?

我一般8点到工厂,先查一下电子邮件,然后经 常在生产车间。

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

How is your new job? Công việc mới của bạn như thế nào rồi?

非常好。我很满意。 Fēi cháng hǎo. Wǒ hěn mǎn yì. Very good. I like it. Rất tốt. Tôi rất mãn nguyện.

跟以前比有什么变化? Gēn yǐ qián bǐ yǒu shé me biàn huà? Are there any diffrenences from your last job? Có gì khác biệt so với công việc cũ không? 变化[biàn huà]: biến hóa = khác biệt = change[tʃeindʤ]

Wǒ yī bān 8 diǎn dào gōng chǎng, xiān chá yī xià diàn zǐ yóu jiàn, rán hòu jīng cháng zài shēng chǎn chē jiān. I often come to the factory at 8:00 am. First, I check my email and then stay at the workshop. Tôi thường đến nhà máy vào lúc 8:00 sáng. Đầu tiên tôi kiểm tra thư điện tử và sau đó thường xuống xưởng.

收入比一以前低了一些,但是福利培训很好,的 机会比以前多了。

查[chá]: tra = to research 车间[chē jiān]: xa gian - xưởng = workshop['wə:kʃɔp]

低[dī]: đê = thấp = low 福利[fú lì]: phúc lợi = welfare['welfe] 培训[péi xùn]: bồi huấn = đào tạo, học tập = training

您和其他经理怎么沟通呢? Nín hé qí tā jīng lǐ zěn me gōu tōng ne? How do you communicate with other managers? Làm sao bạn giao tiếp được với những nhà quản lý khác? 其他[qí tā]: cơ đà = khác = other 沟通[gōu tōng]: câu thông - kết nối = communicate

我们每天开一次沟通会。 Wǒ mén měi tiān kāi yī cì gōu tōng huì. We have a regular meeting every day. Chúng tôi có một cuộc họp thường nhật trong ngày. regular[ˈregjulə]: thường nhật

我们已经等了两个小时。 Wǒ mén yǐ jīng děng le liǎng gè xiǎo shí. We have been waiting for 2 hours. Chúng tôi đã chờ liên tục 2 tiếng rồi.

你们听得清楚吗? Nǐ mén tīng dé qīng chu ma? Do you hear me clearly? Các bạn có nghe rõ tôi (nói) không?

Shōu rù bǐ yī yǐ qián dī le yī xiē, dàn shì fú lì péi xùn hěn hǎo, de jī huì bǐ yǐ qián duō le. The salary is a little bit lower, but it has good benefits and more opportunities for training. Lương thì có thấp hơn một tí, nhưng bù lại phúc lợi rất tốt và có nhiều cơ hội để học tập.

工作内容和环境呢? Gōng zuò nèi róng hé huán jìng ne? What about the work and environment? Thế còn nội dung công việc và môi trường như thế nào? 环境[huán jìng]: hoàn cảnh = environment[in'vaiərənmənt]

我负责的工作更多一些,工作环境的气氛也更轻 松一些。 Wǒ fù zé de gōng zuò gèng duō yī xiē, gōng zuò huán jìng de qì fēn yě gèng qīng sōng yī xiē. Now I have more responsibilities, but the working environment is easier. Bây giờ tôi có nhiều phụ trách hơn, nhưng môi trường làm việc lại dễ dàng hơn. 负责[fù zé]: phụ trách = be in charge of 气氛[qì fēn]: khí phần = không khí 轻松[qīng sōng]: khinh tông = dễ dàng, dễ chịu

你会修电脑吗? Nǐ huì xiū diàn nǎo ma? Do you know how to repair a computer? Bạn có biết sửa máy tính không?

清楚[qīng chu]: thanh sở = rõ = clearly understood

我会一点儿。 我们听得很清楚。 Wǒ mén tīng dé hěn qīng chu. It's very clear. Chúng tôi nghe rõ.

Wǒ huì yī diǎn er. I know a little bit. Tôi có biết một ít.

你相信我的话吗? 你的新工作怎么样? Nǐ de xīn gōng zuò zěn me yàng?

Nǐ xiāng xìn wǒ de huà ma? Do you believe me? Bạn có tin tôi không? http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

29/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

尽管[jǐn guǎn]: tận quản = dẫu cho, mặc dù, tự nhiên 开口[kāi kǒu]: khai khẩu = mở lời = start to talk

你要是一直欺骗我,我怎么能相信你呢? Nǐ yào shi yī zhí qī piàn wǒ, wǒ zěn me néng xiāng xìn nǐ ne? How can I trust you if you keep lying to me? Làm sao tôi có thể tin bạn được nếu bạn tiếp tục lừa dối tôi đây? 一直[yī zhí]: nhất trực = continuously, always 欺骗[qī piàn]: khi biển = lừa dối = cheat[tʃi:t] 相信[xiāng xìn]: tương tín = tin tưởng = believe

我可以问你一个私人问题吗? Wǒ kě yǐ wèn nǐ yī gè sī rén wèn tí ma? Can I ask you a personal question? Tôi có thể hỏi bạn một câu hỏi cá nhân được không? 私人[sī rén]: tư nhân = cá nhân, riêng tư = private[private]

我快受不了啦。 Wǒ kuài shòu bù liǎo la. I can't stand it anymore. Tôi không thể nào chịu đựng được nữa. 受[shòu]: thụ = chấp nhận = to stand 啦[la]: cổn

我快要疯了。 Wǒ kuài yào fēng le. I'm going crazy. Tôi sắp phát khùng lên rồi đây. 疯[fēng]: phong = khùng = crazy

到底该如何是好? Dào dǐ gāi rú hé shì hǎo? In the end what to do? Cuối cùng tôi nên làm gì đây? 如何[rú hé]: như hà = làm sao, như thế nào = how

你在哪家公司工作?

你什么时候能把成品交给我? Nǐ shén me shí hou néng bǎ chéng pǐn jiāo gěi wǒ? When can you get the finished product to me? Khi nào thì các bạn có thể giao hàng cho tôi đây? 成品[chéng pǐn]: thành phẩm = finished product

好吧,我不愿意这样,不过我想也别无选择了。 Hǎo ba, wǒ bù yuàn yì zhè yàng, bù guò wǒ xiǎng yě bié wú xuǎn zé le. Well, I don’t like it, but I guess I don’t have any choice. Ừ được rồi, tôi không thích vậy đâu, nhưng mà tôi đoán cũng chẳng có sự lựa chọn nào khác. 愿意[yuàn yì]: nguyện ý = đồng ý 无[wú]: vô = không = nihility[nai'iliti] 选择[xuǎn zé]: soát trạch = sự chọn lựa = choose[tʃu:z]

我搞不清楚你期望我做什么。 Wǒ gǎo bù qīng chu nǐ qī wàng wǒ zuò shén me. I’m not sure what you expect me to do. Tôi không rõ anh muốn gì ở tôi. 清楚[qīng chu]: thanh sở = rõ ràng = clearly understood 期望[qī wàng]: kỳ vọng = hope

我们可以一起来讨论这事。 Wǒ mén kě yǐ yī qǐ lái tǎo lùn zhè shì. We should get together to discuss this. Chúng ta nên cùng nhau thảo luận về sự việc này. 讨论[tǎo lùn]: thảo luận = discuss[dis'kʌs]

对,我想这会是个好主意。 Duì, wǒ xiǎng zhè huì shì gè hǎo zhǔ yì. Yeah. I think that would be a good idea. Ồ. Tôi cho đó là một ý kiến hay.

好,我们今天下午见。

Nǐ zài nǎ jiā gōng sī gōng zuò? What company are you working for? Bạn làm việc cho công ty nào vậy?

Hǎo, wǒ mén jīn tiān xià wǔ jiàn. Fine. Let’s meet this afternoon. Ổn thôi. Chúng ta gặp nhau vào buổi trưa nhé.

他一向干得比这好。

我会给你把情况描述得更清楚些。

Tā yī xiàng gàn de bǐ zhè hǎo. He usually does better work than this. Anh ta thường làm tốt hơn như thế. 一向[yī xiàng]: nhất hướng = all the time = luôn luôn vậy

Wǒ huì gěi nǐ bǎ qíng kuàng miáo shù de gèng qīng chu xiē. I’ll draw you a better picture of the situation. Tôi sẽ phát họa tình hình cụ thể cho bạn rõ hơn. 描述[miáo shù]: miêu thuật, miêu tả = to describe

那我走了。 Nà wǒ zǒu le. I'm leaving now. Tôi đi đây.

如果有什么我能帮忙的,请尽管开口。 Rú guǒ yǒu shé me wǒ néng bāng máng de, qǐng jǐn guǎn kāi kǒu. If there’s anything I can do for you, let me know. Nếu có việc gì giúp được, cứ tự nhiên cho tôi biết nha.

我记得。 Wǒ jì de. I remember. Tôi nhớ rồi.

你能帮我记下来吗?谢谢。 Nǐ néng bāng wǒ jì xià lái ma? Xiè xiè. Can you write it down for me please? Thank you. Bạn làm ơn viết ra giùm tôi được không ạ? Cảm ơn. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

30/476

我是认真的。 Wǒ shì rèn zhēn de. I'm serious. Tôi nói nghiêm túc đó.

我来晚了,真对不起! Wǒ lái wǎn le, zhēn duì bu qǐ! Sorry, I am late! Tôi đến trễ rồi, thành thật xin lỗi!

我打电话是有关我们会面的事宜。 Wǒ dǎ diàn huà shì yǒu guān wǒ mén huì miàn de shì yí. I'm calling about our meeting. Tôi gọi về cuộc họp của chúng ta.

恭喜你! Gōng xi nǐ! Congratulations! Chúc mừng bạn nha!

保持联系! Bǎo chí liánxì! Stay in touch! Giữ liên lạc nhé! 保持[bǎo chí]: bảo trì = to keep = giữ lại

在下一个拐角。 Zài xià yí ge guǎi jiǎo. At the next corner. Tại cái góc kế tiếp!

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Tôi bị sốt rồi. 发烧[fā shāo]: phát thiêu = bị sốt = to have a fever

我头疼。 Wǒ tóu téng. I have a headache. Tôi bị đau đầu.

这个问题让我考虑一下再答复你。 Zhè ge wèn tí ràng wǒ kǎo lǜ yī xià zài dá fù nǐ. Let me think it over, I'll tell you the answer later. Vấn đề này để tôi suy nghĩ một tí rồi trả lời bạn sau.

我不能这么做。 Wǒ bù néng zhè me zuò. I can't do this. Tôi không thể làm vậy.

我一定会遵守约定。 Wǒ yī dìng huì zūn shǒu yuē dìng. I will certainly keep my promise. Tôi chắc chắn sẽ giữ lời mà. 遵守[zūn shǒu]: tuân thủ = comply[kəm'plai] with 约定[yuē ding]: ước định = lời hứa = promise

我可以用一下你的电脑下载我的请假单吗? Wǒ kě yǐ yòng yī xià nǐ de diàn nǎo xià zài wǒ de qǐng jià dān ma? Could I use your computer to download my excuse letter? Tôi có thể dùng máy tính của bạn một tí để download đơn xin phép của tôi được chứ ạ? 下载[xià zài]: hạ tải = download

能描述一下你的工作吗? Néng miáo shù yī xià nǐ de gōng zuò ma? Could you describe your work? Bạn có thể mô tả công việc của bạn?

我天天都要上班,每天 8 个小时。 Wǒ tiāntiān dū yào shàngbān, měi tiān 8 gè xiǎoshí. I work everyday, everyday I work 8 hours. Tôi phải làm việc mỗi ngày, tám giờ một ngày.

你介意我明天请假吗? Nǐ jiè yì wǒ míng tiān qǐng jià ma? Do you mind if I take tomorrow off? Bạn có phiền không nếu ngày tới tôi xin được nghỉ phép?

我需要你的帮助。

你怎么了?

Wǒ xū yào nǐ de bāng zhù. I need your help. Tôi cần sự giúp đỡ của bạn.

Nǐ zěn me le? What’s wrong with you? Bạn bị làm sao thế?

我想和你谈一下。

我感冒了。 Wǒ gǎn mào le. I caught[kɔ:t] a cold. Tôi bị cảm rồi. 感冒[gǎn mào]: cảm mạo = cảm lạnh = to catch cold

我发烧了。 Wǒ fā shāo le. I've got a fever.

Wǒ xiǎng hé nǐ tán yī xià. I would like to talk to you for a minute. Tôi muốn trao đổi với bạn một tí.

原来如此! Yuán lái rú cǐ! Is that so! Thì ra là vậy! 如此[rú cǐ]: như thuở = vậy = in this way, so

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

31/476

你们的办公室在哪? Nǐ mén de bàn gōng shì zài nǎ? Where is your office? Văn phòng các bạn ở đâu?

我可以进来吗? Wǒ kě yǐ jìn lái ma? Can I come in? Tôi có thể vào được chứ ạ?

陈经理正在办公室等您。请跟我来。 Chén jīng lǐ zhèng zài bàn gōng shì děng nín. Qǐng gēn wǒ lái. Manager Chen is waiting for you in his office. Please follow me. Giám đốc Trần đang đợi ông ở trong phòng làm việc. Xin đi theo tôi.

你肯定你九点能来吗? Nǐ kěn dìng nǐ jiǔ diǎn néng lái ma? Are you sure you can come by at nine? Bạn có chắc rằng 9 giờ bạn sẽ tới không?

你还记得我吗? Nǐ hái jì de wǒ ma? Do you remember me? Bạn còn nhớ tôi không?

我感冒了,所以我想请假一天 Wǒ gǎn mào le, suǒ yǐ wǒ xiǎng qǐng jià yī tiān. I caught[kɔ:t] a cold, so I really need a day off. Tôi bị cảm rồi, vậy nên rất cần một ngày để nghỉ.

我爱你。 Wǒ ài nǐ. I love you. Tôi yêu bạn.

我喜欢你。 Wǒ xǐ huan nǐ I like you. Tôi thích bạn

我恨你。 Wǒ hèn nǐ. I hate you. Tôi ghét bạn.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

老实说[lǎo shí shuō]: lão thật thuyết = thành thật = honestly 继续[jì xù]: kế tục = tiếp tục = continue[kən'tinju:] 也许[yě xǔ]: dã hứa = có lẽ = maybe

你不记得了? Nǐ bù jì dé le? Don’t you remember? Bạn không nhớ hả?

我的确想不想来了。 Wǒ dí què xiǎng bù xiǎng lái le. I really don’t remember that. Tôi thật sự không nhớ việc này.

到底要我怎样你才能满意? Dào dǐ yào wǒ zěn yàng nǐ cái néng mǎn yì? How to be satisfied with what you want? Rốt cuộc tôi phải làm gì để thỏa mãn bạn?

我已尽我所能。 Wǒ yǐ jìn wǒ suǒ néng. I did my best. Tôi đã cố gắng hết mình rồi.

你真好笑。 Nǐ zhēn hǎo xiào. How funny you are. Bạn vui tính thật đó.

我一点也不喜欢。 Wǒ yī diǎn yě bù xǐ huan.

我完全不喜欢。 Wǒ wán quán bù xǐ huan. I don't like it at all. Tôi không thích tẹo nào cả.

真好玩。 Zhēn hǎo wán. How funny it is. Thật vui (mắc cười) làm sao.

我保证,我说的是实话。 Wǒ bǎo zhèng, wǒ shuō de shì shí huà. I'm telling the truth. Tôi đảm bảo tôi nói thật đó. 保证[bǎo zhèng]: bảo chứng = assure[ə'ʃuə].

我笑是因为你让我觉得好笑。 Wǒ xiào shì yīn wèi nǐ ràng wǒ jué de hǎo xiào.

而且老实说,如果再这样继续下去的话,我们也 You make me laugh. Tôi cười vì bạn làm tôi cảm thấy mắc (buồn) cười 许不能再雇用她了。 Ér qiě lǎo shí shuō, rú guǒ zài zhè yàng jì xù xià qù de huà, wǒ mén yě xǔ bù néng zài gù yòng tā le. And, to be honest, if this continues, we may not be able to employ her here. Nói thật nhé, nếu việc này còn tiếp diễn, chúng tôi không thể nào thuê cô ta được nữa.

quá.

有什么让你不满吗? Yǒu shé me ràng nǐ bù mǎn ma? What made you dissatisfied with it? Vấn đề khiến bạn chưa hài lòng? http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

32/476

我没有作弊。 Wǒ méi yǒu zuò bì. I didn't cheat. Tôi không hề gian lận. 作弊[zuò bì]: tác tệ = to cheat

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

I really don’t know. Tôi thật sự không biết mà.

今天星期几? Jīn tiān xīng qí jǐ? What day is it today? Hôm nay là ngày mấy trong tuần nhỉ?

我出去大厅带来东西给你看。 Wǒ chū qù dà tīng dài lái dōng xi gěi nǐ kàn. Tôi ra ngoài đại sảnh đem đồ về cho anh xem. 大厅[dà tīng] = đại sảnh = hall

你在哪个部门工作? Nǐ zài nǎ ge bù mén gōng zuò? Which department do you work for? Bạn làm việc ở bộ phận nào?

你做得太多了。 Nǐ zuò de tài duō le. You work too much. Bạn làm việc quá nhiều rồi đó.

我发现要完成我的任务很难! Wǒ fā xiàn yào wán chéng wǒ de rèn wù hěn nán! I find it difficult to complete my task! Tôi thấy rất mệt đối với việc hoàn thành nhiệm vụ này! 任务[rèn wù]: nhiệm vụ = assignment

今天是星期一。 Jīn tiān shì xīng qí yī. It’s Monday today. Hôm nay là ngày T.2

今天是几号? Jīn tiān shì jǐ hào? What’s the date today? Hôm nay là ngày mấy?

你能提前完成工作吗? Nǐ néng tí qián wán chéng gōng zuò ma? Can you finish your work ahead of time? Bạn có thể hoàn thành công việc trước thời hạn không?

会议延期了。 Huì yì yán qí le. The meeting is put off. Cuộc họp đã bị trì hoãn rồi. 延期: diên kì

是吗?噢,我太激动了! Shì ma? Ō, wǒ tài jī dòng le! Really? Oh, I'm so excited! Thật hả? Ồ, vậy thì tuyệt vời quá!

我五天之后回来。

激动[jī dòng]: kích động = excite

Wǒ wǔ tiān zhī hòu huí lái. I’ll be back in 5 days. 5 ngày nữa tôi sẽ quay trở lại.

我也这样认为。

你上班干些什么?

Wǒ yě zhè yàng rèn wéi. I think so. Tôi cũng nghĩ thế.

Nǐ shàng bān gàn xiē shén me? What do you do at work? Ở chỗ làm công việc cụ thể của bạn là gì?

听您这么说我太高兴了。

我接电话和打字。

Tīng nín zhè me shuō wǒ tài gāo xìng le. I'm very excited to hear that. Tôi rất vui khi được biết thế.

Wǒ jiē diàn huà hé dǎ zì. I answer telephones and do some typing. Tôi tiếp điện thoại và đánh máy vi tính.

他正在开会。

闲暇时,你干些什么?

Tā zhèng zài kāi huì. He is in a meeting now. Ông ấy đang tham gia một cuộc họp.

Xián xiá shí, nǐ gàn xiē shén me? What do you do in your spare time? Thời gian nghỉ, bạn làm gì?

你右边的那个。 Nǐ yòu biān dì nà gè. The one on your right. Cái phía bên phải bạn đó!

我真不知道。 Wǒ zhēn bù zhī dào.

闲暇[xián xiá]: nhàn hạ = leisure['leʤə] = thì giờ rỗi rãi

我留下加了一会儿班。 Wǒ liú xià jiā le yī huǐ'er bān. I stayed and did some extra work. Tôi tăng ca ở lại làm một số việc.

对不起,我必须得走了。 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

33/476

Duì bù qǐ, wǒ bì xū de zǒu liǎo. Sorry, I’ve got to go now. Xin lỗi, tôi phải đi rồi.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Nà yàng duì ma? Is that right? Như vậy có đúng chưa?

必须[bì xū]: ắt tu = phải = must

我也是,再见。 Wǒ yě shì, zài jiàn. So do I. See you later. Tôi cũng vậy. Gặp lại bạn sau nhé!

希望如此。 Xī wàng rú cǐ. I hope so. Rất mong là vậy.

请给我提些建议。 Qǐng gěi wǒ tí xiē jiàn yì. Please give me your advice. Xin vui lòng cho tôi lời khuyên.

我出差到那儿。 Wǒ chū chāi dào nà'er. I went there on business. Tôi đến đó công tác. 出差[chū chāi]: xuất sai = đi công tác = be on a business trip

如此[rú cǐ]: như thửa (như vầy)

这间房子有多宽? Zhè jiān fáng zi yǒu duō kuān? How wide is this room? Căn phòng này rộng bao nhiêu nhỉ?

这堵墙有多厚? Zhè dǔ qiáng yǒu duō hòu? What's the thickness of the wall? Vách tường này dày bao nhiêu?

什么时间? Shén me shí jiān? When? Khi nào?

四点到四点半。 Sì diǎn dào sì diǎn bàn. From 4 to 4:30. Từ 4 giờ đến 4 giờ rưỡi.

堵墙[dǔ qiáng]: đổ tường = vách tường = the wall

你有什么不舒服? 您能告诉我在哪儿能找到这些书吗? Nín néng gào su wǒ zài nǎ'er néng zhǎodào zhè xiē shū ma? Could you tell me where I can find these books? Bạn có thể cho tôi biết nơi nào có thể kiếm được những quyển sách đó?

很高兴。 Hěn gāo xìng. With pleasure. Rất vinh hạnh!

我能用电梯吗? Wǒ néng yòng diàn tī ma? Can I use the lift? Tôi có thể đi bằng thang máy? 电梯[diàn tī]: điện thê = thang máy = elevator['eliveitə]

对不起,它坏了,你只能走楼梯了。 Duì bù qǐ, tā huài le, nǐ zhǐ néng zǒu lóu tī le. Sorry, it’s broken. You have to use the stairs. Xin lỗi, nó bị hỏng rồi, bạn chỉ có thể đi bằng thang bộ thôi.

我七点离开办公室。 Wǒ qī diǎn lí kāi bàn gōng shì. I leave the office at 7. Tôi rời văn phòng lúc 7 giờ.

那样对吗?

Nǐ yǒu shé me bú shū fú? What’s your trouble? Bạn gặp rắc rối gì vậy? 舒服[shū fú]: = dễ chịu = comfortable ['kʌmfətəbl]

我一定拨错号了。 Wǒ yī dìng bō cuò hào le. I must have dialed a wrong number. Chắc tôi quay nhầm số rồi.

电话出了点儿毛病。 Diàn huà chū le diǎn er máo bìng. There’s something wrong with the phone. Điện thoại bị lỗi gì rồi.

我已收到你的来信。 Wǒ yǐ shōu dào nǐ de lái xìn. I have received your letter Tôi đã nhận được tin của bạn rồi.

这正是问题的关键。 Zhè zhèng shì wèn tí de guān jiàn. That’s the point. Đó là mấu chốt của vấn đề. 关键[guān jiàn]: quan kiện = điểm chính = key point

他一来,我们就告诉他。 Tā yī lái, wǒ mén jiù gào su tā. As soon as he comes, we’ll let him know. Ngay sau khi anh ấy đến, chúng tôi sẽ nói cho ảnh biết. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

我想先拍一些照片。 Wǒ xiǎng xiān pāi yī xiē zhào piàn. I wanna take some photos first. Tôi muốn chụp một vài tấm ảnh trước đã.

那正是我所期待的。 Nà zhèng shì wǒ suǒ qí dài de. That’s just what I was looking for. Đó là cái mà tôi đang tìm kiếm đó.

我想可能是这样。 Wǒ xiǎng kě néng shì zhè yàng. It might be, I suppose. Có lẽ vậy, tôi nghĩ thế.

我希望我没有打扰你。 Wǒ xī wàng wǒ méi yǒu dǎ rǎo nǐ. I hope I’m not bothering you. Tôi mong rằng tôi không làm phiền bạn.

34/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

我真的需要休息了。 Wǒ zhēn de xū yào xiū xí le. I really need a break. Tôi thật sự muốn nghỉ ngơi.

刚才的那个人是谁? Gāng cái de nà gè rén shì shuí? Who was the person that just showed up? Bạn có biết người lúc nãy là ai không?

恐怕我从来没有听说过。 Kǒng pà wǒ cóng lái méi yǒu tīng shuō guò. I'm afraid I have never heard of it. Tôi e rằng tôi chưa từng nghe về nó.

我现在有急事,不能跟你聊了。

打扰[dǎ rǎo]: đánh nhiễu = interrupt[,intə'rʌpt]

Wǒ xiàn zài yǒu jí shì, bù néng gēn nǐ liáo le. I'm in a hurry, so I can't talk now. Tôi đang vội, vậy không thể nói vào lúc này được.

就干到这吧。

对不起,我坐在这儿你不介意吗?

Jiù gān dào zhè ba. Let’s stop here. Thôi dừng lại ở đây đi.

Duì bù qǐ, wǒ zuò zài zhè er nǐ bù jiè yì ma? Excuse me, do you mind if I sit down? Bạn có phiền không nếu tôi ngồi ở đây?

我了解你的意思。

我真的关心我的工作。

Wǒ liǎo jiě nǐ de yì si. I see what your mean. Tôi hiểu ý của bạn rồi.

Wǒ zhēn de guān xīn wǒ de gōng zuò. I really care about my work. Tôi rất quan tâm đến công việc của mình.

请不要生我的气! Qǐng bù yào shēng wǒ de qì! Please don't get mad at me! Làm ơn đừng giận tôi!

关心[guān xīn]: quan tâm = care

你打算明天几点钟启程? Nǐ dǎ suàn míng tiān jǐ diǎn zhōng qǐ chéng? What time are you planning to set off tomorrow? Ngày tới anh định mấy giờ lên đường? 启程[qǐ chéng]: khải trình

别烦我! Bié fán wǒ! Don't bother me! Xin đừng làm phiền tôi!

请不要担心。 Qǐng bù yào dān xīn. Don't worry about it. Xin đừng bận tâm.

那么,你想说的是... Nà me, nǐ xiǎng shuō de shì... So what you are trying to say is... À, có phải bạn đang muốn nói là...

我才不管他是什么意见呢。 Wǒ cái bùg uǎn tā shì shén me yì jiàn ne. I don't care about his opinion. Tôi không quan tâm đến ý kiến anh ta.

难以置信! Nán yǐ zhì xìn! I can’t believe it! Thật không thể tin nổi! 置信[zhì xìn]: trí tín = tin = believe

这不怪你。 Zhè bù guài nǐ. I don’t blame you. Tôi không đổ lỗi cho bạn.

我很饿,早饭以后我一直没有吃过东西。 Wǒ hěn è, zǎo fàn yǐ hòu wǒ yī zhí méi yǒu chī guò dōng xi. I’m hungry. I haven’t eaten anything since breakfast. Tôi đói rồi. Từ bữa sáng tới giờ tôi chưa ăn gì hết. 饿[è]: ngạ = đói = hungry 一直[yī'zhí]: nhất trực = đã được = continuously[kən'tinjuəsli]

我们都在等着你。 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

35/476

Wǒ mén dōu zài děng zhe nǐ. We are waiting for you. Chúng tôi đang chờ bạn đó.

快点儿吧,我们别再浪费时间了。 Kuài diǎn er ba, wǒ mén bié zài làng fèi shí jiān le. Hurry up, we're wasting time. Lẹ lên, chúng ta đừng phí thời giờ nữa. 浪费[làng fèi]: lãng phí = waste[weist]

哦,不。我又忘了。我真愚笨。 Ó, bù. Wǒ yòu wàng le. Wǒ zhēn yú bèn. Oh no, I forgot. How stupid I was. Ôi không, tôi quên mất rồi. Tôi thật là ngốc quá. 愚笨[yú bèn]: ngu bản = ngốc

请不要吵架。 Qǐng bù yào chǎo jià. Please do not quarrel. Xin đừng cãi nhau. 吵架[chǎo jià]: sảo giá = cãi nhau = to quarrel['kwɔrəl]

我不相信争吵解决问题。 Wǒ bù xiāng xìn zhēng chǎo jiě jué wèn tí. Do not quarrel, I think the problem can't be solved. Tôi không tin là cãi nhau sẽ giải quyết được vấn đề.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

情况[qíng kuàng]: tình huống

面对那么多人, 他感到紧张。 Miàn duì nàme duō rén, tā gǎn dào jǐn zhāng. He feels nervous when he faces so many people. Đứng trước đám đông, anh ấy cảm thấy căng thẳng. 面对[miàn duì]: diện đối = đối mặt = face 紧张[jǐn zhāng]: khẩn trướng = căng thẳng = nervous

别那么紧张放松一点。 Bié nà me jǐn zhāng fàng sōng yī diǎn. Do not be so nervous, loosen up a bit. Đừng quá căng thẳng, hãy thả lỏng người. 放松[fàng sōng]: phương tông = nới lỏng = relax

没人告诉我任何事。 Méi rén gào su wǒ rèn hé shì. Nobody told me anything. Không một ai nói với tôi về việc này cả. 任何[rèn hé]: nhiệm hà = bất kỳ = any

我不能肯定,视情形而定。 Wǒ bù néng kěn dìng, shì qíng xíng ér dìng. I don't konw for sure, it depends. Tôi không chắc, tùy vào tình hình mà ứng phó.

争吵[zhēng chǎo]: tranh sảo = tranh cãi = quarrel['kwɔrəl]

视[shì]: thị = xem = regard[ri'gɑ:d] 情形[qíng xíng]: tình hình = situation 而[ér]: năng = and that = mà

我本打算去,但我忘了。

我不敢说我已完全听懂了。

Wǒ běn dǎ suàn qù, dàn wǒ wàng le. I intended to go, but I forgot to. Tôi định đi rồi nhưng lại quên mất.

Wǒ bù gǎn shuō wǒ yǐ wán quán tīng dǒng le. I'm not sure that I fully understand (you). Tôi không dám chắc hiểu hết ý của bạn.

顺便问一下,你最近有见过她吗?

要小心!

Shùn biàn wèn yī xià, nǐ zuì jìn yǒu jiàn guò tā ma? By the way, have you seen her recently? À nhân tiện cho hỏi nãy giờ bạn có thấy cô ấy không?

Yào xiǎo xīn! Be careful! Cẩn thận nào!

顺便[shùn biàn]: thuận tiện = nhân tiện = by the way

祝您有个愉快的日子。

你可不可以安静一点? Nǐ kě bù kě yǐ ān jìng yī diǎn? Would you please be quiet? Bạn làm ơn giữ yên lặng được không? 安静[ān jìng]: an tĩnh = yên tĩnh = quiet

我需要一些关于计算机的信息。 Wǒ xū yào yī xiē guān yú jì suàn jī de xìn xī. I'd like some information about computer, please. Tôi muốn biết một vài thông tin về máy tính. 关于[guān yú]: quan ô = về = about 计算机[jì suàn jī]: kế toán cơ = máy tính = calculating machine

我想了解一些详细的情况。 Wǒ xiǎng liǎo jiě yī xiē xiáng xì de qíng kuàng. I'd like some detailed information . Tôi muốn có một vài thông tin cụ thể về vụ việc. 详细[xiáng xì]: tường tới = detail = cụ thể

Zhù nín yǒu gè yú kuài de rì zi. Have a good day. Chúc ngài một ngày tốt lành.

这太可怕了! Zhè tài kě pà le! How awful! Thật là kinh khủng! 怕[pà]: phách = sợ = fear

请耐心等待。 Qǐng nài xīn děng dài. Please be patient. Xin vui lòng kiên nhẫn. 耐心[nài xīn]: nại tâm = patience['peiʃənt] = kiên nhẫn 等待[děng dài]: đẳ ng đãi = await = chờ đợi

谢谢你的帮助。 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

36/476

Xiè xiè nǐ de bāng zhù. I really appreciate you help. Cảm ơn vì sự giúp đỡ của bạn.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

He speaks too quickly, so I don't understand. Anh ấy nói nhanh quá, tôi nghe không hiểu.

这太荒谬了! 不用客气。 Bù yòng kè qì. Don’t mention it. Không có gì.

你能说出这个单词的同义词吗? Nǐ néng shuō chū zhè ge dān cí de tong yì cí ma? Can you tell me any synonyms of this word? Bạn có thể nói cho tôi biết từ đồng nghĩa của từ này là từ gì vậy? 单词[dān cí]: đơn từ = từ = single word 同义[tong yì]: đồng nghĩa = synonymity[,sinə'nimiti]

请你再查核一下好吗? Qǐng nǐ zài chá hé yī xià hǎo ma? Could you check it again, please? Bạn làm ơn kiểm tra lại giúp tôi nhé? 查核[chá hé]: tra hạch = kiể m tra = to check

你们谈了些什么事情? 哦,什么都谈。 Nǐ mén tán le xiē shén me shì qíng? Ó, shén me dōu tán. What were you talking about? Oh, everything. Các bạn nói về vấn đề gì thế? Ồ, về tất cả.

怎么? 你们在说我什么? Zěn me? Nǐ mén zài shuō wǒ shén me? What? What were you talking about me? Gì cơ? Bạn đã nói gì về tôi thế?

这一点非常适合我们公司的助理岗位。 Zhè yī diǎn fēi cháng shì hé wǒ mén gōng sī de zhù lǐ gǎng wèi. Rất thích hợp cho vị trí trợ lý của công ty chúng tôi. 适合[shì hé]: đích hợp = to suit[sju:t] = thích hợp 岗位[gǎng wèi]: cương vị

这个问题对我说来太复杂了。 Zhè ge wèn tí duì wǒ shuō lái tài fù zá le. This queston is too complcated for me. Đối với tôi, câu hỏi này quá rắc rối.

坦率地说,理解他正在说的事情是很困难的。 Tǎn shuài de shuō, lǐ jiě tā zhèng zài shuō de shì qíng shì hěn kùn nán de. Frankly speaking, it is difficult for me to make out what he is saying. Nói thẳng nhé, thật quá khó để hiểu những gì anh ta nói. 坦率地说[tǎn shuài de shuō]: thản luật địa thuyết = nói thẳng = frankly['fræŋklɪ]

Zhè tài huāng miù le! How ridiculous! Thật là vô lý quá! 荒谬[huāng miù]: hoang mậu = vô lý = ridiculous[ri'dikjuləs]

别着急。我真的希望一切都会没事。 Bié zhāo jí. Wǒ zhēn de xī wàng yī qiè dū huì méi shì. Don't worry. I really hope everything will be ok. Đừng lo. Tôi thật sự mong rằng mọi việc sẽ ổn. 着急[zhāo jí]: khán cấp = lo lắng = worry

这道题对我来说太难了。 Zhè dào tí duì wǒ lái shuō tài nán le. This problem is rather too difficult for me. Tôi cảm thấy vất vả khi đảm nhiệm công việc này.

我想知道原因。 Wǒ xiǎng zhī dào yuán yīn. I want to know the reason. Tôi muốn biết lý do.

需要帮忙吗? Xū yào bāng máng ma? Can I help you? Có cần sự giúp đỡ không ạ?

我以为你知道了呢! Wǒ yǐ wéi nǐ zhī dào le ne! I thought you knew! Tôi cứ tưởng là bạn biết rồi!

他应该告诉你了。 Tā yīng gāi gào su nǐ le. He should have told you. Lẽ ra anh ta nên nói cho bạn biết.

事情怎么样了? Shì qíng zěn me yàng le? How’s everything going? Tình hình công việc như thế nào rồi?

这不怪你。 Zhè bù guài nǐ. I don’t blame you. Tôi không đổ lỗi cho bạn.

你为什么刚才不说,现在才说? Nǐ wèi shé me gāng cái bù shuō, xiàn zài cái shuō? Why didn't you tell me earlier? Lúc nãy sao bạn không nói, bây giờ mới nói?

他说得有些太快了,我听不懂。 Tā shuō de yǒu xiē tài kuài le, wǒ tīng bù dǒng.

她做上班族有多久了? http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

37/476

Tā zuò shàng bān zú yǒu duō jiǔ le? How long has she been an office worker? Bạn làm nhân viên văn phòng được bao lâu rồi?

恐怕我从来没有听说过。 Kǒng pà wǒ cóng lái méi yǒu tīng shuō guò. I'm afraid I have never heard of it. Tôi e rằng tôi chưa từng nghe về nó.

我现在正试着要专心工作。 Wǒ xiàn zài zhèng shì zhe yào zhuān xīn gōng zuò. I'm trying to focus on my work. Tôi đang cố gắng tập trung vào công việc.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

好像她不知道自己接下来要做什么? Hǎo xiàng tā bù zhī dào zì jǐ jiē xià lái yào zuò shén me? Well, as if she didn’t know what she was going to do next? Chà, có vẻ như cô ấy không biết mình sẽ làm gì tiếp theo?

好像他不知道答案。 Hǎo xiàng tā bù zhī dào dá'àn. It seems as if he didn't know the answer. Dường như anh ta không biết câu trả lời.

试[shì]: thí = thử = test, try

天气看起来好像要下雨。 我想知道要做些什么。 Wǒ xiǎng zhī dào yào zuò xiē shén me. I'm wondering what to do. Tôi đang thắc mắc không biết phải làm gì. 想知道[xiǎng zhī dào]: tưởng tri đáo = tự hỏi = wonder

我无法想象得出发生了什么事。

Tiān qì kàn qǐ lái hǎo xiàng yào xià yǔ. It looks as if it is going to rain. Có vẻ như trời sắp mưa.

他笑得好像他昨天有赢得比赛似的;实际上,他 并没赢。

Tā xiào dé hǎo xiàng tā zuó tiān yǒu yíng dé bǐ sài Wǒ wú fǎ xiǎng xiàng dé chū fā shēng le shén me shì. shì de; shí jì shang, tā bìng méi yíng. I couldn't imagine what was up. He laughed as if he had won the game yesterday; Tôi không tưởng tượng ra việc gì đã xảy ra. actually, he didn’t. 无法[wú fǎ]: vô phép = không thể = incapable[in'keipəbl] Cậu ấy cười như thể (cứ như) là cậu ta thắng 想象[xiǎng xiàng]: tưởng tượng = to imagine[i'mædʤin] cuộc chơi ngày hôm qua vậy, nhưng thật ra anh ta chả thắng.

我甚至不知道为什么。

Wǒ shèn zhì bù zhī dào wèi shé me. I don't even know why. Tôi thậm chí chẳng biết tại sao. 甚至[shèn zhì]: thậm chí = even

我确切地知道该怎么做。 Wǒ què qiè dì zhī dào gāi zěn me zuò. I know exactly what to do. Tôi biết chính xác nên làm gì mà.

无论发生什么事,我都站在你这边。 Wú lùn fā shēng shén me shì, wǒ dū zhàn zài nǐ zhè biān. No matter what happens, I will stand by you. Cho dù việc gì xảy ra, tôi sẽ luôn đứng về phía bạn.

赢得[yíng dé]: doanh đắc = thắng = to win

但, 但是。这并不是我的错。他, 他迫使我这么做 的! Dàn, dàn shì. Zhè bìng bù shì wǒ de cuò. Tā, tā pò shǐ wǒ zhè me zuò de! It wasn't my fault. He made me do it! Không phải là lỗi của tôi đâu. Anh ta bảo tôi làm thế đó! 并不[bìng bù]: bính bất = không hề = none too 迫使[pò shǐ]: bách sử = bắt buộc = force (someone to do something)

上/下班打卡。 Shàng/xià bān dǎ kǎ. Punch in (out). Bấm thẻ lên/xuống ca. 打卡[dǎ kǎ]: đả ca = bấm thẻ = to punch

无论[wú lùn]: vô luận: cho dù = no matter what

我们有许多工作要做。 是你让我这样做的。 Shì nǐ ràng wǒ zhè yàng zuò de. You made me do it. Chị sai em làm như thế mà.

好像什么事也没有发生过似的。 Hǎo xiàng shén me shì yě méi yǒu fā shēng guò shì de. It seems as if nothing happened. Có như thể là chẳng có gì xảy ra vậy. 好像[hǎo xiàng]: hảo tượng = có vẻ = as if; seem like

Wǒ mén yǒu xǔ duō gōng zuò yào zuò. We have a lot of work to do. Chúng tôi có rất nhiều việc phải làm. 许多[xǔ duō]: hứa đa = nhiều = a lot of, much

这事儿就该这样做。 Zhè shì er jiù gāi zhè yàng zuò. This is the way to do it. Việc này nên làm bằng cách này.

他们说了他们将要来。 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

38/476

Tā mén shuō le tā mén jiāng yào lái. They said they would be coming. Họ nó rằng họ có ý định sẽ đến. 将要[jiāng yào]: tương yếu = ý định = be going to

他说他不能来因为要开会。

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

不要忘记我告诉你的时间。 Bù yào wàng jì wǒ gào su nǐ de shí jiān. Don’t forget the time (that, which) I’ve told you. Đừng quên lời tôi nói lúc này nhé.

Tā shuō tā bù néng lái yīn wèi yào kāi huì. He said he could not come because he would be 你和谁一起去的? Nǐ hé shuí yī qǐ qù de? having a meeting. Anh ấy nói rằng anh ấy không thể đến vì phải họp. With whom did you come? Bạn cùng với ai đến vậy?

你对工作满意我感到很高兴。 Nǐ duì gōng zuò mǎn yì wǒ gǎn dào hěn gāo xìng. I am glad that you are satisfied with your job. Bạn hài lòng về công việc, tôi cảm thấy rất vui.

分明是他错了,你为什么怪我? Fēn míng shì tā cuò le, nǐ wèi shé me guài wǒ? It's obvious that he is wrong. Why should you blame me? Rõ ràng là anh ấy sai. Vậy mà sao chị lại la tôi? 怪[guài]: quái = la mắng = to blame[bleim]

你刚才在跟谁说话? Nǐ gāng cái zài gēn shuí shuō huà? To whom were you speaking? Lúc nãy bạn cùng ai mạn đàm vậy?

你们请我到这里来是为了什么目的? Nǐ mén qǐng wǒ dào zhè lǐ lái shì wèi le shén me mù dì? For what purpose did you invite me to come here? Cho tôi biết mục đích bạn mời tôi đến đây? 目的[mù dì]: mục đích = purpose['pə:pəs]

有必要马上派他到那里去。 Yǒu bì yào mǎ shàng pài tā dào nà lǐ qù. It is necessary that he should be sent there at once. Nhất thiết phải phái anh ta đến đó ngay. 必要[bì yào]: tất yếu = necessary['nesisəri] 派[pài]: phái = dispatch[dis'pætʃ]

真令人惊奇!真想不到! Zhēn lìng rén jīng qí! Zhēn xiǎng bù dào! What a surprise it is! How surprising (it is)! Thật là ngạc nhiên! 惊奇: kinh cơ = kinh ngạc

我以前见过你,但是不记得在哪里了。 Wǒ yǐ qián jiàn guò nǐ, dàn shì bù jì de zài nǎ lǐ le. I have seen you before, but I can’t remember where. Lúc trước tôi có gặp bạn rồi, nhưng mà không nhớ là ở đâu.

但愿你能说服她去这样想。 Dàn yuàn nǐ néng shuō fú tā qù zhè yàng xiǎng. I wish you could persuade her to think so. Tôi mong rằng bạn có thể thuyết phục cô ấy hiểu. 但愿[dàn yuàn]: đãn nguyện = có lẽ = mayhap 说服[shuō fú]: thuyết phục = persuade[pə'sweid]

还没决定谁做这项工作。 Hái méi jué dìng shuí zuò zhè xiàng gōng zuò. It is not yet decided who will do that job. Vẫn chưa quyết định ai là người sẽ đảm nhận công việc đó. 项[xiàng]: hạng = term

我希望你说服她仔细考虑此事。 Wǒ xī wàng nǐ shuō fú tā zǐ xì kǎo lǜ cǐ shì. I wish you could persuade her to think it over. Tôi mong rằng bạn thuyết phục được cô ấy suy nghĩ lại. 仔细[zǐ xì]: tử tế = lưu ý = carefulness['keəfulnis]

我不在乎你是否喜欢该计划。 Wǒ bù zài hū nǐ shì fǒu xǐ huan gāi jì huà. I don't care whether you like the plan or not. Tôi không quan tâm về việc dù anh có thích hay không kế hoạch đó.

你能不能换一个方法说?

在乎[zài hū]: tại hô = quan tâm về = care about 是否[shì fǒu]: thị phủ = nếu như, có chăng = whether (or not)

换[huàn]: hoán 方法[fāng fǎ]: phương pháp

她没跟我讲她拒绝这项工作的原因。

我请你帮个忙。

Tā méi gēn wǒ jiǎng tā jù jué zhè xiàng gōng zuò de yuán yīn. She didn’t tell me the reason why she refused the offer. Cô ấy không hề nói cho tôi biết nguyên nhân tại sao từ chối nhiệm vụ đó.

Wǒ qǐng nǐ bāng gè máng. I have a favor to ask. Tôi có một việc muốn nhờ bạn.

拒绝[jù jué]: cự tuyệt = refuse[ri'fju:z] 原因[yuán yīn]: nguyên nhân = reason

Nǐ néng bù néng huàn yī gè fāng fǎ shuō? Can you try and put it in some other way? Bạn có thể diễn tả cách khác được không?

您允许我改变一下日期吗? Nín yǔn xǔ wǒ gǎi biàn yī xià rì qí ma? Do I have your permission to change the date? http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

39/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Chị có chấp thuận về việc thay đổi ngày không? 允许[yǔn xǔ]: doãn hử = chấp thuận, cho phép = permit['pə:mit] 日期[rì qí]: nhật kì = ngày tháng = date

抬我,我还没有那么高的水平。 Tái wǒ, wǒ hái méi yǒu nà me gāo de shuǐ píng. Don't over praise me, I am not so talented. Quá khen rồi, tôi không quá tài giỏi như vậy đâu.

请保持镇静,先生。 Qǐng bǎo chí zhèn jìng, xiān shēng. Please remain calm, sir. Xin ngài hãy giữ bình tĩnh. 保持[bǎo chí]: bảo trì = giữ = keep 镇静[zhèn jìng]: trấn tĩnh = calm[kɑ:m]

我们工作吧。 Wǒ mén gōng zuò ba. Let's get down to work. Chúng ta vào việc thôi.

欢迎欢迎 请坐。 Huān yíng huān yíng qǐng zuò. Welcome! Please have a seat. Hoan nghênh! Xin mời ngồi!

祝您有个愉快的教师节。 Zhù nín yǒu gè yú kuài de jiào shī jié. Wishing you a happy Teacher's Day. Nhân ngày Nhà giáo, em chúc cô hạnh phúc.

用给出短语造句。 Yòng gěi chū duǎn yǔ zào jù.

用所给的词组成句子。 Yòng suǒ gěi de cí zǔ chéng jù zi. Make up sentences with the words given. Hãy đặt câu với từ ngữ cho sẵn. 短语[duǎn yǔ]: đoản ngữ = phrase = thành ngữ, từ ngữ 造句[zào jù]: tạo câu = sentence-making = đặt câu

你有什么建议吗? Nǐ yǒu shé me jiàn yì ma? Do you have any suggestions? Bạn có đề nghị nào không?

他除了工作啥也没干。 Tā chú le gōng zuò shà yě méi gàn He did nothing but work. Anh ta không có không làm gì ngoài công việc

你不这样认为吗? Nǐ bù zhè yàng rèn wéi ma? Don't you think so? Bạn không nghĩ như thế hả?

我看得懂繁体字,但是我不喜欢,我还是喜欢简 体字,好看又好写。 Wǒ kàn de dǒng fán tǐ zì, dàn shì wǒ bù xǐ huan, wǒ hái shì xǐ huan jiǎn tǐ zì, hǎo kàn yòu hǎo xiě. Tôi đọc hiểu chữ phồn thể nhưng tôi không thích, tôi vẫn thích đọc chữ giản thể hơn, vừa dễ đọc vừa dễ viết. 繁体[fán tǐ]: phồn thể = traditional characters 还是[hái shì]: hoàn thị = had better = vẫn, thích hơn

你为什么不听我说呢? Nǐ wèi shé me bù tīng wǒ shuō ne? Tại sao bạn nghe không hiểu tôi nói gì vậy?

我想她是我见过的最漂亮的女孩之一了。 Wǒ xiǎng tā shì wǒ jiàn guò de zuì piào liang de nǚ hái zhī yī le. I think she is one of the most beautiful girls I've ever seen. Tôi nghĩ cô ta là một trong những cô gái đẹp nhất mà tôi từng thấy.

天啊!这倒提醒了我,今天我该给他打个电话。 Tiān a! Zhè dào tí xǐng le wǒ, jīn tiān wǒ gāi gěi tā dǎ gè diàn huà. Oh, dear! That reminds me. I should have phoned him today. Ôi trời! Nhắc mới nhớ, hôm nay tôi gọi điện thoại cho anh ấy. 提醒[tí xǐng]: đề tỉnh = nhắc lại, nhắc mới nhớ = remind

噢。谢谢。你真是太好了。 我已经跟你说了一百遍我看不懂繁体字,但你依 Ō. Xiè xiè. Nǐ zhēn shi tài hǎo le. Oh, thank you. That's very nice of you. 然不听我的。 Ồ, cảm ơn. Bạn thật là tốt. Wǒ yǐ jīng gēn nǐ shuō le yī bǎi biàn wǒ kàn bù dǒng fán tǐ zì, dàn nǐ yī rán bù tīng wǒ de. Tôi đã nói với bạn tôi đọc không được chữ phồn thể nhiều lần rồi, mà sao bạn vẫn không nghe nhỉ.

你干嘛不停下来...?

依然[yī rán]: y nhiên = tuy nhiên, vẫn như vậy = still

Nǐ gàn ma bù tíng xià lái...? Why don't you stop...? Tại sao anh không dừng lại...?

他的技术到火候了。

干嘛[gàn ma]: can ma = tại sao = why 停下来[tíng xià lái]: đình hạ lai = dừng lại = stop

Tā de jì shù dào huǒ hòu le. His skill has matured . Kỹ năng của anh ấy đã thành thục rồi. 技术[jì shù]: kỹ thuật = kỹ năng = skill 火候[huǒ hòu]: hỏa tiết = thâm niên, thành thục = mature[mə'tjuə]

你不应该这样的。 Nǐ bù yìng gāi zhè yàng de. You shouldn't have done that. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

40/476

Anh đừng nên làm vậy.

多漂亮的姑娘啊! Duō piào liang de gū niang a! What a pretty girl! Cô gái ấy mới đẹp làm sao! 姑娘[gū niang]: cô nương = cô gái = lassie['læsi]

我们怎样才能改变他的想法呢?

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Things will improve as time goes on . Dần dần theo thời gian, tình hình sẽ cải thiện. 随着[suí zhe]: tùy khán = along with = theo 推移[tuī yí]: suy di = trôi qua = pass 改善[gǎi shàn]: cải thiện = to make better

对这工作我还不熟悉。 Duì zhè gōng zuò wǒ hái bù shú xī. I am still strange to the job. Em chưa quen với công việc này nữa.

Wǒ mén zěn yàng cái néng gǎi biàn tā de xiǎng fǎ ne? 熟悉[shúxī]: thục dứt = thành thục, quen What can we do to change his mind? Chúng ta phải làm gì để thay đổi được cách nghĩ 我不熟悉这里。 của anh ta đây? Wǒ bù shú xī zhè lǐ. 想法[xiǎng fǎ]: tưởng pháp = ý kiến, quan điểm = opinion I'm a stranger here. Tôi không quen nơi này.

我们怎样才能到那?

Wǒ mén zěn yàng cái néng dào nà? What can we do to get there. Làm sao để chúng tôi đến được đó?

我可以早点走吗? Wǒ kě yǐ zǎo diǎn zǒu ma? Is it OK for me to leave early? Em về sớm tí được không?

我认为,一切都有可能。 Wǒ rèn wéi, yī qiè dōu yǒu kě néng. Anything is possible, I suppose. Em cho rằng, mọi việc đều khả thi.

我从没去过上海。

你使用什么计算机接入互联网的? Nǐ shǐ yòng shén me jì suàn jī jiē rù hù lián wǎng de? Which computer do you use to access the Internet? Bạn truy cập Internet bằng máy tính nào vậy? 接入[jiē rù]: tiếp nhập = truy cập = access

他犯了错误,而且是常常犯。 Tā fàn le cuò wù, ér qiě shì cháng cháng fàn. He makes mistakes, and that very often. Anh ta lại phạm sai lầm, việc này vẫn thường xảy ra. 犯[fàn]: phạm = to violate['vaiəleit] 错误[cuò wù]: thác ngộ = sự sai sót = mistake 而且[ér qiě]: năng thả = hơn nữa = ... as well as ...

我不同意你们所说的话。

Wǒ cóng méi qù guò shàng hǎi. I have never been to Shang Hai. Từ trước tới giờ, tôi chưa đi Thượng Hải.

Wǒ bù tong yì nǐ mén suǒ shuō de huà. I disagree with what you say. Tôi không đồng ý về những gì mà bạn nói.

我想像不出是为什么。

你的计算机没有互联网连接。

Wǒ xiǎng xiàng bù chū shì wèi shé me. I can't imagine why. Tôi không hình dung ra nguyên nhân tại sao.

别凶狠地瞪着我,我没有干坏事。 Bié xiōng hěn de dèng zhe wǒ, wǒ méi yǒu gàn huài shì. Stop glowering at me , I've done nothing wrong Đừng bực dọc tôi mà, tôi không làm gì sai cả. 凶狠地瞪着[xiōng hěn de dèng zhe]: trừng mắt, giận dữ = glower['glʌvə]

没有什么能使他满意,他总是发牢骚。 Méi yǒu shé me néng shǐ tā mǎn yì, tā zǒng shì fā láo sāo. Nothing pleased him. He was always grumbling . Không cách nào mà làm anh vui lòng cả, anh ấy cứ càu nhàu suốt.

Nǐ de jì suàn jī méi yǒu hù lián wǎng lián jiē. Your computer does not have any internet connection. Internet của máy vi tính bạn không được kết nối. 连接[lián jiē]: liên tiếp = kết nối = connect[kə'nekt]

我重新做过。 Wǒ chóng xīn zuò guò. I’ll re-work it. Tôi sẽ làm lại lần nữa. 重新[chóng xīn]: trùng tân = lại lần nữa = again

我很迷茫,很难过。 Wǒ hěn mí máng, hěn nán guò. I am confused and sad. Tôi cảm thấy bối rối và buồn nữa. 迷茫[mí máng]: mơ màng = bối rối = confused

发牢骚[fā láo sāo]: phát sao tao = càu nhàu = grumble['grʌmbl]

我的电脑不能复制大的文件到 U 盘。 随着时间的推移,情况会改善的。 Suí zhe shí jiān de tuī yí, qíng kuàng huì gǎi shàn de.

Wǒ de diàn nǎo bù néng fù zhì dà de wén jiàn dào U pán. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

41/476

Máy tính của tôi không thể copy file dung lớn sang USB được. 复制[fù zhì]: phục chế = sao chép = to copy U 盘[U pán]: U bàn = đĩa USB

不小心的错误。 Bù xiǎo xīn de cuò wù. An inadvertent error. Lỗi không cẩn thận (không cố ý). 小心[xiǎo xīn]: tiểu tâm = cẩn thận 错误: thác ngộ = sai sót inadvertent /,inəd'və:tənt/: vô ý

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Lâu quá không gặp bạn.

你那样说是什么意思呢? Nǐ nà yàng shuō shì shén me yì si ne? What do you mean by saying that? Anh nói vậy có ý gì?

你还想知道什么? Nǐ hái xiǎng zhī dào shén me? What else do you want to know? Bạn muốn biết gì thêm nữa không?

前几天我不慎丢失了这个东西。 Qián jǐ tiān wǒ bù shèn diū shī le zhè ge dōng xi. Một vài ngày trước tôi vô tình đánh mất nó rồi. 不慎[bù shèn]: bất thận = vô ý = inadvertence[,inəd'və:təns] 丢失[diū shī]: đâu thất = mất = lose[lu:z]

你那样做是为了什么? Nǐ nà yàng zuò shì wèi le shén me? What did you do that for? Bạn làm vậy để làm gì?

为了什么?我们等下再说,行吗?

我看你下次得再加把劲 Wǒ kàn nǐ xià cì de zài jiā bǎ jìn. I suppose you have to work harder next time. Tôi cho rằng sắp tới bạn phải làm việc chăm chỉ hơn nữa. 下次: hạ thứ = lần sau = next time 再加: tái gia = bên cạnh, hơn nữa = besides, in addition

现在你是我全部想要的。 Xiàn zài nǐ shì wǒ quán bù xiǎng yào de. Now you’re all I want. Bây giờ tất cả tôi muốn là bạn.

Wèi le shén me? Wǒ mén děng xià zài shuō, xíng ma? About what? Can we talk about this later? Để làm gì vậy? Chúng ta đợi tí nữa trao đổi, được 我说的都是真话,不是对你空口说白话。 không? Wǒ shuō de dōu shì zhēn huà, bù shì duì nǐ kōng kǒu shuō bái huà. What I'm saying is true. I'm not paying you lip service. 你最快多久能过来? Những gì tôi nói đều là sự thật. Nǐ zuì kuài duōjiǔ néng guòlái? 空口[kōng kǒu]: không khẩu = nói dối How quickly can you get here? Anh đến đó sớm nhất là bao lâu?

如果我失败了怎么办?

我从来没有…… Wǒ cóng lái méi yǒu…… I have never... Tôi chưa từng (bao giờ)…

Rú guǒ wǒ shī bài le zěn me bàn? What if I fail? Lỡ như tôi thất bại thì làm sao? 失败[shī bài]: thất bại = fail

是什么让你这么心烦意乱啊? 你不能留下来吗?请再多留一会儿。 Nǐ bù néng liú xià lái ma? Qǐng zài duō liú yī huǐ'er. Can't you stay? Stay a while, please. Ở lại đây thêm tí nữa mà!

我得先问一下我的老板。

Shì shén me ràng nǐ zhè me xīn fán yì luàn a? What makes you so upset? Điều gì làm bạn buồn vậy? 心烦意乱[xīn fán yì luàn]: tâm phiền ý loạn = buồn bã = upset

想一想什么另你高兴。

Wǒ de xiān wèn yī xià wǒ de lǎo bǎn. I have to ask my boss first. Tôi phải hỏi ý kiến của sếp trước đã.

Xiǎng yī xiǎng shén me lìng nǐ gāo xìng. Think of what makes you happy. Hãy nghĩ đến những gì mà khiến bạn vui đó.

我好久没收到她来信了。

做更多你喜欢的东西。

Wǒ hǎo jiǔ méi shōu dào tā lái xìn le. I haven't heard from her for a long time. Lâu quá tôi không nghe gì về cô ấy

老没见你啊。 Lǎo méi jiàn nǐ a. I haven't seen you for ages.

另[ling]: lánh = khác = else, other

Zuò gèng duō nǐ xǐ huan de dōng xi. Do more of what makes you happy. Hãy làm những gì mà khiến cho bạn vui.

是什么让你与众不同? Shì shén me ràng nǐ yǔ zhòng bù tóng. What makes you different. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

42/476

Cái gì làm bạn thay đổi? 与 众 不 同 [yǔ zhòng bù tong]: dư với bất đồng = khác thường = extraordinary [iks'trɔ:dnri]

这次会议是关于什么内容的? Zhè cì huì yì shì guān yú shén me nèi róng de? What's this meeting about? Cuộc họp lần này nói về nội dung gì vậy? 关于[guān yú]: quan ô = về việc = about 内容[nèi róng]: nội dung = content ['kɔntent]

我只是想知道他到底怎么了? Wǒ zhǐ shì xiǎng zhī dào tā dào dǐ zěn me le? I just want to know what's wrong with him. Tôi chỉ muốn biết anh ta bị làm sao vậy?

你大概什么时候能告诉我结果?

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

对不起,答案是否定的。 Duì bù qǐ, dá àn shì fǒu dìng de. I'm sorry, but the answer is no. Tôi xin lỗi, câu trả lời là không. 答案[dá àn]: đáp án = answer 否定[fǒu ding]: phủ định = negative['negətiv]

在我看来,那样做是对的。 Zài wǒ kàn lái, nà yàng zuò shì duì de. In my opinion, that's the right thing to do. Theo ý kiến tôi thì đó là việc đúng nên làm.

有谁愿意跟我一起去吗? Yǒu shuí yuàn yì gēn wǒ yī qǐ qù ma? Is there anyone willing to go with me? Có ai tình nguyện đi với tôi không?

Nǐ dà gài shén me shí hou néng gàosu wǒ jié guǒ? When could you possibly let me know the result? 你那样做是为了什么? Chừng nào thì bạn có thể cho tôi biết kết quả đây? Nǐ nà yàng zuò shì wèi le shén me? 大概[dà gài]: đại khái = approximate[ə'prɔksimit] 结果[jié guǒ]: kết quả = result What did you do that for? Bạn làm vậy để làm gì?

我不会让你失望的。 Wǒ bù huì ràng nǐ shī wàng de. I won't let you down. Tôi sẽ không làm bạn thất vọng đâu. 失望[shī wàng]: thất vọng = be disappointed

你自己选择。 Nǐ zì jǐ xuǎn zé. The choice is up to you. Quyền lựa chọn là của bạn. 选择[xuǎn zé]: soát trạch = chọn = select[si'lekt]

谢谢您,我很感激。 Xiè xiè nín, wǒ hěn gǎn jī. Thank you. I'd appreciate it. Cảm ơn, tôi rất cảm kích. 感激[gǎn jī]: cảm kích = appreciate[ə'pri:ʃieit]

我宁愿你不要这么做。 Wǒ nìng yuàn nǐ bù yào zhè me zuò. I'd rather you didn't do it. Tôi không thích bạn làm như vậy đâu. 宁愿[nìng yuàn]: ninh nguyện = thích hơn = preferably['prefərəbli]

我宁愿你直截了当地告诉我你的想法。 Wǒ nìng yuàn nǐ zhí jié liǎo dāng dì gào su wǒ nǐ de xiǎng fǎ. I'd rather you told me frankly what you think. Tôi sẽ thích hơn nếu anh nói thẳng những gì mà mình nghĩ. 直截了当地[zhí jié liǎo dāng dì]: trực triệt liễu đương địa = nói thẳng = straight from the shoulder 想法[xiǎng fǎ.]: tưởng pháp = ý kiến, suy nghĩ

整个周末,我除了睡觉,啥都没做。 Zhěng gè zhōu mò, wǒ chú le shuì jiào, shà dōu méi zuò. I do nothing but sleep all weekend. Các ngày cuối tuần, ngoài việc ngủ ra, tôi không làm gì khác. 整个[zhěng gè]: chỉnh liễu = nguyên cả = entireness[in'taiənis] 除了[chú le]: trừ liễu = trừ ra = except (for) 啥[shà]: xá = what

我在互联网上查过此事。 Wǒ zài hù lián wǎng shàng chá guò cǐ shì. I looked it up on the Internet. Tôi kiếm được nó trên Internet. 互联网[hù lián wǎng]: hỗ liên võng = Internet 查[chá]: tra = to research

听起来他似乎知道些什么。 Tīng qǐ lái tā sì hū zhī dào xiē shén me. Is sounds like he knows something. Nghe có vẻ như anh ta đã biết gì đó rồi.

今天下午我可能会早点离开。

似乎[sì hū]: tự hô = hình như = as

Jīn tiān xià wǔ wǒ kě néng huì zǎo diǎn lí kāi. I'll probably take off early this afternoon. Có lẽ chiều nay tôi sẽ nghỉ làm sớm.

难怪你这么累。

if

对不起,我来不了。

Nán guài nǐ zhè me lèi. No wonder you're so tired. Thảo nào bạn lại mệt như vậy.

Duì bù qǐ, wǒ lái bu le. I'm sorry, but I can't make it. Tôi xin lỗi, tôi không thể làm việc đó.

她不仅漂亮,而且很聪明。

难怪[nán guài]: nạn quái = thảo nào, hèn gì = no wonder

Tā bù jǐn piào liang, ér qiě hěn cōng míng. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

43/476

She is not only pretty, but also intelligent. Cô ấy không chỉ đẹp mà còn rất thông minh. 不仅[bù jǐn]: bất cận = không chỉ = not only

他们的命令必须服从。 Tā mén de mìng lìng bì xū fú cóng. Their commands must be obeyed. Những lệnh của họ bắt buộc phải chấp hành. 必须[bì xū]: tất tu = buộc phải = must 服从[fú cóng]: phục tùng = chấp hành = obey, submit

不管他们愿不愿,他们必须服从。 Bù guǎn tā mén yuàn bù yuàn, tā mén bì xū fú cóng. They had to obey, whether they would or not. Họ phải chấp hành mà không cần biết có đồng ý hay không.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Tell me the main points now; leave the details till later. Bây giờ hãy nói cho tôi biết trọng tâm của vấn đề, còn chi tiết hãy đề cập sau. 要点[yào diǎn]: yếu điểm = key point = ý chính, trọng tâm 细节[xì jié]: tế tiết = chi tiết = detail

我们临时就用这个办法吧。 Wǒ mén lín shí jiù yòng zhè ge bàn fǎ ba. Let's use this method temporarily. Hãy dùng biện pháp này tạm thời. 临时[lín shí]: lâm thời = tạm thời = temporary 办法[bàn fǎ]: biện pháp = method

但我不能控制自己。 Dàn wǒ bù néng kòng zhì zì jǐ. But I can't control myself. Nhưng mà tôi không thể kiểm soát chính mình. 控制[kòng zhì]: khống chế = kiểm soát = control

这种说法完全是无稽之谈。 Zhè zhǒng shuō fǎ wán quán shì wú jī zhī tán. The allegations were totally unfounded. Lời lập luận hoàn toàn vô căn cứ.

我们不但饿了,而且也累了。

说法[shuō fǎ]: thuyết pháp = sự viện lý = allegation[,æle'geiʃn] 无稽之谈[wú jī zhī tán]: vô kê chi đàm = lời nói không căn cứ = tale of tub

Wǒ mén bù dàn è le, ér qiě yě lèi le. We were not only hungry, but also tired. Chúng tôi không chỉ đói mà còn mệt nữa.

我大体上同意你所说的。

我虽然相信,但还要考虑一下。

Wǒ dà tǐ shàng tóng yì nǐ suǒ shuō de. In general, I agree to what you said. Nói chung tôi đồng ý những gì mà bạn nói.

Wǒ suī rán xiāng xìn, dàn hái yào kǎo lǜ yī xià. Although I believe it, I must consider. Mặc dù tôi tin nhưng mà vẫn phải suy nghĩ lại.

大体上[dà tǐ shàng]: đại thể thượng = on the whole = nhìn chung

虽然[suī rán]: tuy nhiên = mặc dù = although[ɔ:l'ðou]

他忽視我。

这样的例子可以举出数百个。

Tā hū shì wǒ. He ignored me. Anh ta mặc kệ tôi.

Zhè yàng de lì zǐ kě yǐ jǔ chū shù bǎi gè. Examples of this sort might be quoted in hundreds. Những ví dụ đại loại thế có lẽ lên đến hàng trăm.

忽視[hū shì]: hốt thị = ignored = mặc kệ

例子[lì zǐ]: lời tử = thí dụ = example 举出[jǔ chū]: cử xuất = đếm, liệt kê = enumerate[i'nju:məreit] 百个[bǎi gè]: bách cá = hàng trăm = hundred['hʌndrəd] quote[kwout]: lời trích dẫn

他已经忘却发生什么事了。 Tā yǐ jīng wàng què fā shēng shén me shì le. He was oblivious of what was happening. Anh ấy đã làm ngơ trước những gì đang xảy ra.

虽然工作艰苦,我还是很喜欢。

忘却[wàng què]: vong khước = oblivious[ə'bliviəs] = lãng quên

Suī rán gōng zuò jiān kǔ, wǒ hái shì hěn xǐ huan. Even though it’s hard work, I enjoy it. Dù cho công việc gian khổ nhưng tôi vẫn thích.

他说宁愿做这个,不愿做那个。

艰苦[jiān kǔ]: gian khổ = trial['traiəl] 还是[hái shì]: hoàn thị = all the same

Tā shuō nìng yuàn zuò zhè ge, bù yuàn zuò nà gè. He preferred to do this rather than that. Anh ấy thích làm thế này hơn là làm thế kia. 不愿[bù yuàn]: bất nguyện = miễn cưỡng = reluctance[ri'lʌktəns]

这两种意见中我倾向于前一种。 Zhè liǎng zhǒng yì jiàn zhōng wǒ qīng xiàng yú qián yī zhǒng. Of the two opinions, I prefer the former. Đối với 2 ý kiến này, tôi thiên về ý kiến ban đầu hơn. 倾向于[qīng xiàng yú]: khuynh hướng vu = thiên về = be apt to 前一[qián yī]: tiền nhất = former['fɔ:mə] = trước đây, cũ

我再三跟他解释这事与我无关。 Wǒ zài sān gēn tā jiě shì zhè shì yǔ wǒ wú guān. I tried to make clear to him that I’m not responsible for this. Tôi hết lần này đến lần khác giải thích với anh ta rằng tôi không có liên quan gì đến việc này. 再三[zàisān]: tái tam = nhiều lần = over and over again 无关[wúguān]: vô quan = không quan tâm = don't care

请回到你的座位上。

现在把要点告诉我,细节留到以后再说。

Qǐng huí dào nǐ de zuò wèi shàng. Go back to your seat, please. Xin vui lòng trở về chỗ ngồi của bạn.

Xiàn zài bǎ yào diǎn gào su wǒ, xì jié liú dào yǐ hòu zài shuō.

布置第二天的作业。 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

44/476

Bù zhì dì èr tiān de zuò yè. Make the assignment for the next day. Sắp đặt phân công công việc vào ngày tới. 布置[bù zhì]: bố trí = arrange 作业[zuò yè]: phân công = assignment

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Tā mén duì xíng chéng ān pái yǒu bù tóng de xiǎng fǎ. They have had different ideas for the scheduling. Ý tưởng chương trình của họ khác nhau. 行程安排[xíng chéng ān pái]: hành trình an bài = chương trình = scheduling 想法[xiǎng fǎ]: tưởng pháp = ý tưởng = to think of a way (to do sth)

这项工作需要我们两个小时才能完成。 Zhè xiàng gōng zuò xū yào wǒ mén liǎng gè xiǎo shí cái néng wán chéng. This assignment will take us two hours to finish it. Chúng tôi mất 2 tiếng để hoàn tất nhiệm vụ này.

他们说说法有差异,我该怎么办呢? Tā shuō shuō fǎ yǒu chā yì, wǒ gāi zěn me bàn ne? They said differently. What am I supposed to do? Ý kiến của họ trái ngược nhau. Tôi phải gì bây giờ?

从一个地方到另一个地方。 Cóng yī gè dì fāng dào lìng yī gè dì fāng. Move from place to place. Di chuyển vòng quanh, chuyển từ nơi này đến nơi nọ. 另一[lìng yī]: lánh nhất = (vật, cái, nơi) khác = another

从一个地方移到另一个地方。

差异[chā yì]: sai dị = tương phản, trái ngược = difference

Cóng yī gè dì fāng yí dào lìng yī gè dì fāng. Transfer from one place to another. Dời chỗ này sang chỗ khác.

现在我该怎么办呢?

我愿代你去。

Xiàn zài wǒ gāi zěn me bàn ne? What am I going to do now ? Bây giờ tôi làm gì đây?

Wǒ yuàn dài nǐ qù. I'll go instead of you. Tôi sẽ đi thay cho bạn. 代[dài]: đãi = thay thế, thay cho = instead

干什么骂人呢? 我做错事了吗? Gàn shén me mà rén ne? Wǒ zuò cuò shì le ma? Why do you scold me every time? Did I do anything wrong? Tại sao cứ mắng tôi hoài vậy? Tôi làm gì sai hả? 骂人[mà rén]: mạ nhân = la mắng

配线坏了,需要更换。 Pèi xiàn huài le, xū yào gēng huàn. The wiring is faulty and needs to be replaced. Hệ thống đường dây bị lỗi rồi và nó cần được thay thế. 配线[pèi xiàn]: phôi tuyến = hệ thống đường dây = wiring 更换[gēng huàn]: canh hoán = thay thế = replace

你总是误解我的意思。 Nǐ zǒng shì wù jiě wǒ de yì si. You always misunderstand me. Bạn cứ hiểu lầm tôi hoài à. 误解[wù jiě]: ngộ giải = misunderstand['misʌndə'stænd]

我是一个负责任的人。 Wǒ shì yī gè fù zé rèn de rén. I'm a responsible person. Tôi là người có trách nhiệm. 负责任[fù zé rèn]: phụ trách nhiệm = responsible[ris'pɔnsəbl]

我们有 6 家公司,员工超过 1000 人。 Wǒ mén yǒu 6 jiā gōng sī, yuán gōng chāo guò 1000 rén. We have 6 companies, more than 1000 people of employee. Chúng tôi có 6 công ty, hơn 1000 nhân công. 员工[yuán gōng]: viên công = nhân công = employee[ɔm'plɔiei] 超过[chāo guò]: độn quá = vượt quá = exceed[ik'si:d]

我生性与别人不同。 Wǒ shēng xìng yǔ bié rén bù tóng. My nature is different from other people's. Tính cách của tôi khác biệt với người khác. 生性[shēng xìng]: sinh tính = tính cách, bản chất

他们对行程安排有不同的想法。

不达目的,决不罢休。 Bù dá mù dì, jué bù bà xiū. We 'll never give up until the goal is reached. Không đạt được mục đích, quyết không từ bỏ. 达[dá]: đạt = để được = reach 决不[jué bù]: quyết bất = không bao giờ = never 罢休[bà xiū]: bãi hưu = từ bỏ = give up

我将留在这里一直到十二点钟。 Wǒ jiāng liú zài zhè lǐ yī zhí dào shí'èr diǎn zhōng. I shall stay here until twelve o'clock. Tôi sẽ ở lại đây cho đến 12 giờ đúng. 将[jiāng]: tương = sẽ = shall, will 一直到[yī zhí dào]: nhất trực đáo = cho đến khi = until 点钟[diǎn zhōng]: điểm chung = giờ đúng = o'clock

你是负责人, 你怎么能对这个问题不置可否? Nǐ shì fù zé rén, nǐ zěn me néng duì zhè ge wèn tí bù zhì kě fǒu? You are in charge of the job. How could you evade the issue? Anh là người chịu trách nhiệm về công việc, làm sao mà anh lại chối bỏ trách nhiệm được chứ? 负责人[fù zé rén]: phụ trách nhân = cá nhân chịu trách nhiệm = persons responsible 不置可否[bù zhì kě fǒu]: bất trí khả phủ = chối bỏ trách nhiệm = not express an opinion

他对这个任务负责。 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

45/476

Tā duì zhè ge rèn wù fù zé. He is in charge of the task. Anh ấy là người chịu trách nhiệm về nhiệm vụ này. 任务[rèn wù]: nhiệm vụ = assignment

恐怕不妥。 Kǒng pà bù tuǒ. I'm afraid this is n't the proper way to handle the case. Tôi e rằng cách đó không thích hợp để xử lý việc này. 不妥[kǒng pà]: bất thỏa = không thích hợp = not proper[ˈprɔpə]

你要多少? Nǐ yào duō shǎo? How many do you want ? Bạn muốn bao nhiêu?

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

确信[què xìn]: sác tín = tự tin = confident 预言[yù yán]: dự ngôn = sự phán đoán = prediction

这事可以让他给你参谋一下。 Zhè shì kě yǐ ràng tā gěi nǐ cān móu yī xià. You might ask him for advice on this matter. Bạn có thể hỏi anh ấy để cho lời khuyên về vấn đề này. 参谋[cān móu]: tham mưu = đưa ra lời khuyên = give advice

他窘得要命,坐立不安。 Tā jiǒng dé yào mìng, zuòlìbù'ān. He was much embarrassed and disturbed. Anh ta rất khó xử và bối rối. 窘[jiǒng]: quẫn = lúng túng, khó xử = embarrassed[im'bærəst] 要命[yào mìng]: yếu mệnh = vô cùng, rất là = extremely 坐立不安[zuòlìbù'ān]: tọa lập bất an = bối rối = disturbed

对他的意图我有几分怀疑。 请告诉我,哪一个好呢? Qǐng gào su wǒ, nǎ yī gè hǎo ne? Please tell me which is better? Làm ơn cho tôi biết cái nào tốt hơn?

除一个人都到了。 Chú yī gè rén dōu dào le. All are here but one. Mọi người đều tới ngoại trừ một người. 除[chú]: trừ = except

除你之外大家都知道。 Chú nǐ zhī wài dà jiā dōu zhī dào. Everyone knows it but you. Mọi người đều biết cả mỗi bạn là không. 之外[zhī wài] = chi ngoại = loại trừ = excluding

除你之外,我没告诉任何人。 Chú nǐ zhī wài, wǒ méi gào su rèn hé rén. I haven’t told anybody but you. Ngoài bạn ra, tôi không nói cho ai biết hết.

Duì tā de yì tú wǒ yǒu jǐ fēn huái yí. I 'm somewhat suspicious of his intentions. Tôi có một tí nghi ngờ về ý định của anh ta. 怀疑[huái yí]: hoài nghi = nghi ngờ = suspicion[səs'piʃn]

你怎么理解他们的意图? Nǐ zěnme lǐ jiě tā mén de yì tú? How do you understand their purpose? Làm sao bạn thấu hiểu được ý đồ của họ? 理解[lǐ jiě]: lý giải = thấu hiểu = comprehend 意图[yì tú]: ý đồ = ý định = intention[in'tenʃn]

他们正在商议该做什么。 Tā mén zhèng zài shāng yì gāi zuò shén me. They are deliberating what to do. Họ đang cân nhắc nên làm gì. 商议[shāng yì]: thương nghị = dàn xếp, cân nhắc = deliberate[di'libərit]

我对自己有信心! Wǒ duì zìjǐ yǒu xìn xīn! I am confident in myself! Tôi tự tin vào bản thân mình mà! 信心[xìn xīn]: tín tâm = tự tin = confidence

除非我听说不是那样。 Chú fēi wǒ tīng shuō bu shì nà yàng. Unless I hear to the contrary. Trừ khi tôi nghe ý kiến trái ngược. 除非[chú fēi]: trừ phi = unless contrary['kɔntrəri]: trái ngược

我们得专注于我的目标上. Wǒ mén de zhuān zhù yú wǒ de mù biāo shàng. We need to focus on my goals. Chúng tôi cần phải tập trung vào mục tiêu của chúng tôi. 目标上[mù biāo shàng]: mục tiêu thượng = mục tiêu 专注于[zhuān zhù yú]: chuyên chú ô = tập trung vào (việc gì đó) = concentrate on

我们确信我们的预言。 Wǒ mén què xìn wǒ mén de yù yán. We are confident in our predictions. Chúng tôi tự tin vào sự dự đoán của mình.

你必须对所做的事有信心。 Nǐ bì xū duì suǒ zuò de shì yǒu xìn xīn. You must be confident in what you do. Bạn phải tự tin vào những gì mà mình làm.

我已经把邮件发给你了。 Wǒ yǐ jīng bǎ yóu jiàn fā gěi nǐ le. I have sent the e-mail to you. Tôi đã gửi email cho anh rồi đó.

你还在生气吗,对不起,我知道错了,请你原谅... Nǐ hái zài shēng qì ma, duì bù qǐ, wǒ zhī dào cuò le, qǐng nǐ yuán liàng... Are you still angry with me? Sorry,I am wrong,please forgive me,ok? Bạn vẫn còn giận tôi hả? Xin lỗi, tôi sai rồi, làm ơn bỏ qua cho tôi nha? http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

46/476

原谅[yuán liàng]: nguyện lượng = tha lỗi = forgive

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Sếp muốn tôi trao đổi với ông ấy bằng e-mail. 老板[lǎo bǎn]: lão bản = ông chủ, sếp = boss

别犹豫不决,否则会错失良机。 Bié yóu yù bù jué, fǒu zé huì cuò shī liáng jī. Don't hesitant, or you will miss the good opportunity. Đừng có do dự, nếu không bạn sẽ bỏ lỡ cơ hội tốt. 犹豫[yóu yù]: do dự = hesitant 否则[fǒu zé]: phủ tắc = nếu không = if not 失[shī]: thất = mất, bỏ lỡ = to lose 良机[liáng jī] = lương cơ = cơ hội tốt = good chance

我未敢与他交谈。 Wǒ wèi gǎn yǔ tā jiāo tán. I dared not enter into conversation with him. Tôi không dám mạn đàm với ông ấy. 未敢[wèi gǎn]: vị cảm = dám = dare 交谈[iāo tán]: giao đàm = cuộc đàm luận

他有一个有效的生意机构。 Tā yǒu yī gè yǒu xiào de shēng yì jī gòu. He has an efficient business setup. Cách thiết lập kinh doanh của anh ấy rất hiệu quả. 有效[yǒu xiào]: hữu hiệu = hiệu quả = efficient 生意[shēng yì]: sinh ý = kinh doanh = business 机构[jī gòu]: cơ cấu = institution[,insti'tju:ʃn]

那家公司有多少员工? Nà jiā gōng sī yǒu duō shǎo yuán gōng? How many employees are there in the company? Công ty này có bao nhiêu nhân viên?

听他讲话很有趣。 Tīng tā jiǎng huà hěn yǒu qù. It is very interesting to listen to him. Anh ta giảng thuyết nghe rất thú vị. 讲话[jiǎng huà]: giảng thoại = mạn đàm = talking 有趣[yǒu qù]: hữu thú = hấp dẫn, thú vị = interesting

他的情况一天一天地改善着。 Tā de qíng kuàng yī tiān yī tiān dì gǎi shàn zhe. He is getting better day by day. Tình hình của anh ấy cải thiện qua từng ngày.

不,没关系,不用为我担心。 Bù, méi guān xì, bù yòng wèi wǒ dān xīn. No, it's all right, do not worry about me. Không, không sao đâu, đừng lo về tôi. 担心[dān xīn]: đãn tâm = lo lắng = worry

我会好的。不要为我担心。 Wǒ huì hǎo de. Bù yào wèi wǒ dān xīn. I'll be fine. Don't worry about me. Tôi sẽ ổn thôi. Đừng có lo về tôi mà.

如果你有任何问题的话,请不要迟疑,马上同我 联络。 Rú guǒ nǐ yǒu rèn hé wèn tí de huà, qǐng bù yào chí yí, mǎ shàng tóng wǒ lián luò. Please don't hesitate to contact me if you have any questions. Nếu có bất kỳ vấn đề nào xảy ra thì bạn đừng do dự mà ngay lập tức liên lạc với tôi. 迟疑[chí yí]: khích nghi = do dự = hesitate 联络[lián luò]: liên lạc = contact

祝旅途愉快。 Zhù lǚ tú yú kuài. Hope you have a good trip back. Chúc bạn có một chuyến đi tốt đẹp. 旅途[lǚ tú]: lữ đồ = cuộc hành trình, chuyến đi = trip

期待您的反馈建议! 他发现上网很有趣。 Tā fā xiàn shàng wǎng hěn yǒu qù. He found it very interesting to be on Internet. Anh ta cảm thấy thú vị khi được dùng Internet.

Qí dài nín de fǎn kuì jiàn yì! Look forward to your feedbacks and suggestions soon! Rất mong nhận được ý kiến phản hồi và góp ý của bạn!

他对於他美好的作品感到高兴。

期待[qí dài]: kỳ đợi = mong chờ = to look forward to 反馈[fǎn kuì]: phản quỹ = phản hồi = feedback ['fi:dbæk]

Tā duì yú tā měi hǎo de zuò pǐn gǎndào gāo xìng. He is happy about his nice work. Anh ấy cảm thấy rất hạnh phúc đối với công việc tốt đẹp của mình.

请随意提出您的建议。

美好[měi hǎo]: mỹ hảo = tốt đẹp = Ok 作品[zuòpǐn]: tác phẩm = công việc = work

我们必须在六点之前完成。 Wǒ mén bì xū zài liù diǎn zhī qián wán chéng. We have to finish before 6:00. Chúng ta buộc phải hoàn thành trước 6:00.

老板要我用 e-mail 告诉他。

Qǐng suí yì tí chū nín de jiàn yì. Feel free to give your comments. Hãy tự nhiên đề xuất kiến nghị của mình. 随意[suí yì]: tùy ý = tự nhiên = free 提出[tí chū]: đề xuất = to propose[propose]

请看下面的评论。 Qǐng kàn xià miàn de píng lùn. Please see comments below. Xin hãy xem các bình luận bên dưới. 评论[píng lùn]: bình luận = comments

Lǎo bǎn yào wǒ yòng e-mail gào su tā. The boss wants me to tell him by e-mail. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

47/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

你能改变世界,但为了做到这一点,首先必须去 Bié ràng wǒ dān xīn nǐ ó! Don't let me worry about you! 看看它。 Nǐ néng gǎi biàn shì jiè, dàn wèi le zuò dào zhè yī diǎn, shǒu xiān bì xū qù kàn kàn tā. You can change the world, but in order to do so, you have to first see it. Bạn có khả năng thay đổi cả thế giới, nhưng để làm được việc này, trước tiên bạn phải xem nó như thế nào.

Đừng để tôi phải lo lắng về bạn!

我要知道这件事的真情。 Wǒ yào zhī dào zhè jiàn shì de zhēn qíng. I want to know the truth about this matter. Tôi muốn biết sự thật về vấn đề này. 真情[zhēn qíng]: chân tình = sự thật = the truth

首先[shǒu xiān]: thủ tiên = đầu tiên = first (of all)

我到得很早,以免错过甚么。 Wǒ dào de hěn zǎo, yǐ miǎn cuò guò shèn mó. I arrived early so that / in order that I might not miss anything. Tôi đến sớm để phòng khi bỏ quên gì đó. 以免[yǐ miǎn]: dĩ miễn = để không, phòng khi = so as not to 错过[cuò guò]: thác quá = bỏ lỡ = miss 甚么[shèn mó]: thậm ma = gì đó = anything

我附加了评估报告供您阅读。 Wǒ fù jiā le píng gū bào gào gōng nín yuè dú. I enclose the evaluation report for your reference. Tôi có đính kèm một bảng báo cáo định giá để bạn tham khảo. 附加[fù jiā]: phụ gia = đính kèm = additional 评估[píng gū]: bình cố = định giá = evaluation[i,vælju'eiʃn] 阅读[yuè dú]: duyệt đậu = nghiên cứu, tham khảo = reference

今天的会议记录在附件里。

我要是处在你那种环境下, 我会做同样的事。 Wǒ yào shi chù zài nǐ nà zhǒng huán jìng xià, wǒ huì zuò tong yàng de shì. Nếu tôi lâm vào hoàn cảnh của bạn, tôi cũng sẽ làm như vậy. If I were in your position, I would do the same thing.

我仔细想了想,认为你的意见不错。 Wǒ zǐ xì xiǎngle xiǎng, rèn wéi nǐ de yì jiàn bù cuò. Now that I reflect upon it, I believe you are right. Tôi suy nghĩ lại rồi, tôi cho rằng ý kiến của bạn là đúng đắn. 仔细[zǐ xì]: tử tế = lưu ý, cẩn thận = carefulness

他向我保证他决不再做那种事了。 Tā xiàng wǒ bǎo zhèng tā jué bù zài zuò nà zhǒng shì le. Anh ta cam đoan rằng sẽ không làm như thế nữa. He assured me that he will never do that again.

Jīn tiān de huì yì jì lù zài fù jiàn lǐ. Please find attached the meeting minutes. File đính kèm là biên bản cuộc họp ngày hôm nay. 这个可比那个好多了。 记录[jì lù]: ký lục = lời ghi chép (biên bản cuộc họp) = note Zhè ge kě bǐ nà gè hǎo duō le. 附件[fù jiàn]: phụ kiện = tập tin đính kèm = enclosure This one is much better than that one. Cái này thì tốt hơn nhiền khi so với cái kia.

其他个人特征方面的信息请见附件。

Qí tā gè rén tè zhēng fāng miàn de xìn xī qǐng jiàn fù jiàn. For other known issues related to individual features, please see attached release notes. Để biết thêm các vấn đề khác có liên quan cụ thể, xin vui lòng xem file đính kèm.

可比[kě bǐ]: khả bì = sánh với, so với = comparable

她在公司里比其它人都漂亮。

其他[qí tā]: kỳ đà = khác = other 特征[tè zhēng]: đặc trưng = feature['fi:tʃə]

Tā zài gōng sī lǐ bǐ qí tā rén dōu piào liang. She is more beautiful than anyone else in her company. Cô ấy đẹp hơn bất cứ ai khác trong công ty của cô ấy.

不要管与自己无关的事。

他年龄并不比我大。

Bù yào guǎn yǔ zì jǐ wú guān de shì. Don't interfere in what doesn't concern you. Đừng can thiệp vào những gì mà không liên can đến công việc của mình.

Tā nián líng bìng bù bǐ wǒ dà. He is no older than I am. Anh ấy không lớn tuổi hơn tôi. 年龄[nián líng]: niên linh = tuổi = age[eidʤ]

无关[wú guān]: vô quan = không liên quan = have nothing to do with

你的职位是什么? 人家能做到的,我们也能做到。 Rén jiā néng zuò dào de, wǒ mén yě néng zuò dào. If other people can do it, so can we . Những người khác làm được, chúng ta cũng làm được.

Nǐ de zhí wèi shì shén me? What position do you hold? Bạn đang nắm chức vị gì vậy? 职位[zhí wèi]: chức vị = position[pə'ziʃn]

人家[rén jiā]: nhân gia = mọi người khác = other people

什么让你这么生气?

别让我担心你哦!

Shén me ràng nǐ zhè me shēng qì? What made you so angry? http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

48/476

Vụ việc gì mà làm bạn giận dữ như vậy?

两点或四点你比较喜欢哪一个? Liǎng diǎn huò sì diǎn nǐ bǐ jiào xǐ huan nǎ yī gè? Which one do you prefer? Two or four o'clock? 2 giờ hay 4 giờ, bạn thích cái nào hơn?

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

这是我第一次来到这里。 Zhè shì wǒ dì yī cì lái dào zhè lǐ. I had not been here before. Đây là lần đầu tiên tôi đến đây.

比较[bǐ jiào]: bì giác = so sánh = compare[kəm'peə]

成绩比预期的大。

像往常一样,来开会的人不多。

Chéng jī bǐ yù qí de dà. The success is greater than expected. Thành tích cao hơn hơn mong đợi.

Xiàng wǎng cháng yī yàng, lái kāi huì de rén bù duō. As usual, there weren't many people at the meeting. Như thường lệ, không có nhiều người đến dự cuộc họp. 像往常一样[iàng wǎng cháng yī yàng]: tượng vãng thường nhất dạng = như thường lệ = as usual

我不想这种事发生。 Wǒ bù xiǎng zhè zhǒng shì fā shēng. I didn't want this to happen. Tôi không mong muốn vụ này xảy ra.

我比较赞成这种看法。 Wǒ bǐ jiào zàn chéng zhè zhǒng kàn fǎ. I have some sympathy with that point of view. Tôi cảm thông với vụ việc này. 赞成[zàn chéng]: tán thành = thông cảm, cảm thông = in sympathy with 看法[kàn fǎ]: khán pháp = ý kiến, quan điêm = point of view

回答这个问题很容易。 Huí dá zhè ge wèn tí hěn róng yì. It's easy to answer this question. Rất dễ để trả lời câu hỏi này. 回答[huí dá]: hồi đáp = trả lời = answer

我知道你感到愤怒,我也有同感。 Wǒ zhī dào nǐ gǎn dào fèn nù, wǒ yě yǒu tóng gǎn. I know you feel angry, and I sympathize. Tôi biết bạn cảm thấy tức giận, và tôi cũng thông cảm về điều này. 愤怒[fèn nù]: phẫn nộ = giận dữ, tức giận = indignation[,indig'neiʃn] 同感[tóng gǎn]: đồng cảm = sympathize['simpəθaiz]: thông cảm; đồng tình

非常感谢您的帮助。 Fēi cháng gǎn xiè nín de bāng zhù. Thank you very much for your assistance. Cảm ơn rất nhiều vì sự giúp đỡ của bạn.

成绩[chéng jī]: thành tích = achievement[ə'tʃi:vmənt] 预期[yù qí]: dự kỳ = expect = mong chờ

它似比我所预期的大得多。 Tā shì bǐ wǒ suǒ yù qí de dà de duō. It seemed much larger than I had expected it to be. Hình như nó có vẻ lớn hơn nhiều so với những gì tôi dự đoán. 似[shì]: tựa = có vẻ như = to seem

她来得比我预期的晚。 Tā lái de bǐ wǒ yù qí de wǎn. She came later than I had expected. Cô ấy đến trễ hơn tôi mong đợi.

这是最好的办法。 Zhè shì zuì hǎo de bàn fǎ. This is the best way. Đây là cách tốt nhất rồi đó. 办法[bàn fǎ]: biện pháp = cách = way

今天我要与他初次见面。 Jīn tiān wǒ yào yǔ tā chū cì jiàn miàn. I am meeting him for the first time today. Hôm nay là lần đầu tiên tôi gặp anh ta. 初次[chū cì]: sơ thứ = đầu tiên = for the first time

这是他度过的最烦恼的日子。 Zhè shì tā dù guò de zuì fán nǎo de rìzi. It was the most worrying day (that) he had ever spent. Đó là ngày lo ngại nhất (mà) anh ta đã từng trải qua. 度过[dù guò]: đạc quá = trải qua = spend 烦恼[fán nǎo]: phiền não = nhiều lo lắng = worrying

我跟我的同事有着同样的感觉。 请接受我们深切的同情。 Qǐng jiē shòu wǒ mén shēn qiè de tóng qíng. Please accept our heartfelt sympathies. Hãy chấp nhận sự cảm thông chân thành của chúng tôi. 接受[jiē shòu]: tiếp thụ = chấp nhận = to accept, to receive 深切[shēn qiè]: thâm thiết = chân thành = heartfelt['hɑ:tfelt]

他犯的错比你少。 Tā fàn de cuò bǐ nǐ shǎo. He makes fewer mistakes than you do. Anh ta phạm sai lầm ít hơn bạn.

Wǒ gēn wǒ de tóng shì yǒu zhe tóng yàng de gǎn jué. I feel the same way as my partner does. Tôi với đồng sự của mình đều có chung cảm giác như vậy. 感觉[gǎn jué]: cảm giác = feel

我可以约见负责人吗? Wǒ kě yǐ yuē jiàn fù zé rén ma? Could I arrange a meeting with the director? Tôi có thể sắp xếp một cuộc gặp với quản lý được không? 约见[yuē jiàn]: ước kiến = hẹn gặp = appointment

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

49/476

越快越好。 Yuè kuài yuè hǎo. The sooner the better. Càng sớm càng tốt.

会议将按预定的计划进行。 Huì yì jiāng àn yù dìng de jì huà jìn xíng. The meeting will take proceed as planned. Cuộc họp đã được ấn định tiến hành theo kế hoạch.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Trông cô ấy như thế nào nhỉ? 看上去[kàn shàng qù]: khán thượng khứ = trông có vẻ = it seems (that) 模样[mú yàng]: mô dạng = diện mạo = appearance[ə'piərəns]

真可惜我不能参加这次会议。 Zhēn kě xí wǒ bù néng cān jiā zhè cì huì yì. Unfortunately, I won't be able to attend the meeting. Tiếc quá, tôi không thể tham dự cuộc họp lần này rồi. 真可惜[zhēn kě xí]: chân khả tiếc = thật không may, tiếc quá = what a pity 这次[zhè cì]: giá thứ = lần này = this time

按预定[àn yù dìng]: ấn dự định = sắp xếp trước = at predetermined 进行[jìn xíng]: tiến hành = proceed[proceed]

你希望安排一次个别接见吗?

据约翰说,下星期要开一个会。

Nǐ xī wàng ān pái yī cì gè bié jiē jiàn ma? Would you like to arrange (for) a personal interview? Bạn có muốn sắp xếp một cuộc phỏng vấn cá nhân không?

Jù yuē hàn shuō, xià xīng qí yào kāi yī gè huì. According to John, there will be a meeting next week. Theo như ông John, sẽ có một cuộc họp được tổ chức vào tuần tới. 据....说[jù....shuō]: cứ.... thuyết = theo như = according

根据大家所说,他是位诚实的商人。 Gēn jù dà jiā suǒ shuō, tā shì wèi chéng shí de shāng rén. He is an honest businessman, according to what everyone says. Đối với mọi người, anh ấy là một doanh nhân lương thiện. 根据[gēn jù]: căn cứ = theo như, dựa vào = according to 诚实[chéng shí]: thành thật = lương thiện = honesty['ɔnisti] 商人[shāng rén]: thương nhân = doanh nhân = businessman

个别[gè bié]: cá biệt = khác thường = exceptional[ik'sepʃənl] 接见[jiē jiàn]: tiếp kiến = phỏng vấn = interview['intəvju:]

我们决定将休假延至下个月。 Wǒ mén jué dìng jiāng xiū jià yán zhì xià gè yuè. We decided to delay our holiday until next month. Chúng tôi quyết định hoãn lại kỳ nghỉ của mình cho đến tháng sau. 休假[xiū jià]: hưu giá = đi nghỉ mát = take a vacation 延至[yán zhì]: duyên chí = trì hoãn, kéo dài = postponed

他没办法不再想这件事。 Tā méi bàn fǎ bù zài xiǎng zhè jiàn shì. He can't stop thinking about it. Anh ta không thể nào ngưng suy nghĩ đến nó.

她为什么缺席? Tā wèi shén me quē xí? Why is she absent today? Tại sao cô ấy hôm nay vắng mặt? 缺席[quē xí]: khuyết tịch = vắng mặt = absent

我到处都看到它。 Wǒ dào chù dōu kàn dào tā. I saw it everywhere. Tôi nhìn thấy nó khắp mọi nơi. 到处[dào chù]: đáo xứ = khắp nơi = everywhere['evriweə]

她因病缺席。 Tā yīn bìng quē xí. She is absent because of sickness Cô ấy vắng mặt vì bị ốm.

我从前去过那儿很多次。 Wǒ cóng qián qù guò nà'er hěn duō cì. I have been there many times in the past. Trong quá khứ, tôi đã ở đó rất nhiều lần rồi.

下次别迟到。 Xià cì bié chí dào. Don’t be late next time. Lần sau đừng đến trễ nữa nhé. 迟到[chí dào]: trì đáo = muộn = late

很遗憾,我来不了。 Hěn yí hàn, wǒ lái bù liǎo. I can not come, unfortunately. Thật không may, tôi không thể đến được. 遗憾[yí hàn]: dị hóm = tiếc thật, không may = unfortunately[ʌnˈfɔ:tʃənitli]

上一次我们讨论了什么问题? 他越来越不感兴趣。 Shàng yī cì wǒ mén tǎo lùn le shén me wèn tí? What did we talk about last time? Tā yuè lái yuè bù gǎn xìng qù. Lần cuối cùng chúng ta thảo luận về vấn đề gì nhỉ? He became less and less interested. 上一次[shàng yī cì]: thượng nhất thứ = lần cuối cùng = the last time Nó càng ngày càng không mấy quan tâm đến. 她看上去象什么? Tā kàn shàng qù xiàng shén me?

她长得什么模样。 Tā zhǎng de shén me mú yàng. What does she look like?

他们不知道怎么和上级讲话。 Tā mén bù zhī dào zěn me hé shàng jí jiǎn ghuà. They don’t know how to talk to superiors.

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

50/476

Họ không biết làm thế nào để nói chuyện với cấp trên. 上级[thượng cấp]: cấp trên = superiors

我的房间比你的小。 Wǒ de fáng jiān bǐ nǐ de xiǎo. My room is smaller than yours. Phòng tôi thì nhỏ hơn phòng của bạn.

在我看来,他干得很不错。 Zài wǒ kàn lái, tā gàn de hěn bù cuò. In my opinion, he did it very well. Theo như tôi thấy, anh ta làm việc rất tốt đó chứ.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Lí kāi shí bù yào wàng le suǒ mén. Please don't omit to lock the door when you leave. Đừng quên khóa cửa khi bạn rời khỏi. 不要[bù yào]: bất yếu = don't = phải, vui lòng 锁门[suǒ mén]: tỏa môn = khóa cửa = to lock the door

我对他的无聊谈话觉得很厌烦。 Wǒ duì tā de wú liáo tán huà jué de hěn yàn fán. I was tired of his tedious talk. Tôi cảm thấy mệt mỏi vì ngồi nghe những lời chán ngắt của anh ta. 厌烦[yàn fán]: áp phiền = chán ngắt = be sick of

大家同时说。

Dà jiā tóng shí shuō. All speak at the same time. Měi gè rén jiāng gēn jù tā de néng lì huò dé bào chóu. Mọi người đều nói đồng thanh. 同时[tóng shí]: đồng thời = at the same time Each man will be paid according to his ability. Mỗi người được trả tiền công theo đúng năng lực của mình. 真得很烦恼。 根据[gēn jù]: căn cứ = on the basis of Zhēn de hěn fán nǎo. 获得[huò dé]: hoạch đắc = giành được, kiếm được = get It really very annoying. 报酬[bào chóu]: báo thù = thù lao = pay Thật là khó chịu/ bực bội quá đi.

每个人将根据他的能力获得报酬。

烦恼[fán nǎo]: phiền não = phiền muộn, khó chịu = annoyance[ə'nɔiəns]

会议在中午结束。 Huì yì zài zhōng wǔ jié shù. The meeting came to a conclusion at noon. Cuộc họp kết thúc vào lúc trưa.

也许她没太多可干的。 Yě xǔ tā méi tài duō kě gàn de. Maybe she doesn’t have enough to do. Có lẽ cô ấy không có nhiều việc để làm. 也许[yě xǔ]: dã hứa = có lẽ = maybe['meibi:]

他是个很小气的人。真是个吝啬鬼!他不是个慷 慨的人。 Tā shì gè hěn xiǎo qì de rén. Zhēn shi gè lìn sè guǐ! Tā bù shì gè kāng kǎi de rén. He is a very stingy person. What a miser! He's not a generous person. Hắn là một tên nhỏ nhen. Thật là một gã keo kiệt! Hắn không phải là một người hào phóng. 小气[xiǎo qì]: tiểu khí = tính nhỏ nhen = stingy ['stindʤi] 吝啬鬼[lìn sè guǐ]: lân sắc quỉ = người keo kiệt = miser 慷慨[kāng kǎi]: khẳng khái = tính hào phóng = generous

它发生在过去。 Tā fā shēng zài guò qù. It happened in the past. Nó đã xảy ra trong quá khứ.

请更新料号信息。 Qǐng gēng xīn liào hào xìn xī. Please update the information. Làm ơn cập nhật thông tin. 更新[gēng xīn]: canh tân = cập nhật = up-to-date 料号[liào hào]: liệu hào = dữ liệu số = data

我知道我的无能,我的失败。 Wǒ zhī dào wǒ de wú néng, wǒ de shī bài. I know that my incompetent, I am a failure. Tôi nhận ra sự kém cỏi và thất bại của mình. 无能[wú néng]: vô năng = bất tài, bất lực = disability[,disə'biliti]

你锁门了吗? Nǐ suǒ mén le ma? Did you lock the door? Bạn khóa cửa chưa vậy?

离开时不要忘了锁门。

我不在时,请照常干活。 Wǒ bù zài shí, qǐng zhào cháng gàn huó. Please carry on as usual while I am away. Trong khi thời gian tôi đi vắng, các bạn tiếp tục làm việc như mọi khi. 照常[zhào cháng]: chiếu thường = như thường lệ = as usual 干活[gàn huó]: can hoạt = làm việc = to work

他的举动表明他是个胆小鬼。 Tā de jǔ dòng biǎo míng tā shìgè dǎn xiǎo guǐ. His action shows that he is a coward. Hành động của hắn ta chứng tỏ rằng anh ta là một tên hèn. 举动[jǔ dòng]: cử động = hành vi = action 表明[biǎo míng]: biểu minh = chứng tỏ = to make clear 胆小鬼[dǎn xiǎo guǐ]: đảm tiểu quỉ = coward['kauəd] người nhát gan

你即将完成! Nǐ jí jiāng wán chéng! You are almost done! Bạn sắp hoàn thành rồi đó! 即将[jí jiāng]: tức thương = gần sắp = upcoming

我感到浑身疼痛。 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

51/476

Wǒ gǎn dào hún shēn téng tòng. I feel all achy. Tôi cảm thấy đau nhức khắp cơ thể. 浑身[hún shēn]: hồn thân = khắp nơi = all over 疼痛[téng tòng]: đông thống = sự đau, sự nhức = ache[cik]

从现在开始,不要悲哀不要消沉。 Cóng xiàn zài kāi shǐ, bù yào bēi āi bù yào xiāo chén. From now on, don't be sad and depress. Từ nay về sau, đừng có buồn phiền, chán nản nữa nhé. 悲哀[bēi āi]: bi ai = buồn phiền = sorrowful['sɔrəful] 消沉[xiāo chén]: tiêu thầm = sự chán nản = depression [di'preʃn]

不耐烦的怒容。 Bù nài fán de nù róng. An impatient scowl. Giận dữ vì mất kiên nhẫn. 怒容[nù róng]: nộ dung = cau có, giận dữ = scowl[skaul] 不耐烦[bù nài fán]: bất nại phiền = chán ngắt, mất kiên nhẫn = Impatient

我感觉难受。 Wǒ gǎn jué nán shòu. I feel so sad. Tôi cảm thấy buồn. 难受[nán shòu]: nan thụ = bất hạnh, buồn = feel unhappy

我觉得我能胜任这份工作。 Wǒ jué de wǒ néng shēng rèn zhè fèn gōng zuò. I think I'm quite capable. Tôi nghĩ là tôi đủ năng lực để đảm nhận công việc này.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

订单[dìng dān]: đính đơn = đơn đặt hàng = the order 订货物[dìng huò wù]: đính hóa vật = đặt hàng = to order 装船[zhuāng chuán]: trang thuyền = sự xếp (hàng) xuống tàu = shipment['ʃipmənt]速 度[sù dù]: tốc độ = speed

请把材料赶紧送来,有急用。 Qǐng bǎ cái liào gǎn jǐn sòng lái, yǒu jí yòng. Please send us the material at once, it's urgently needed. Làm ơn nhanh chóng gửi liệu đến, tình hình khẩn cấp đó. 材料[cái liào]: tài liệu = chất liệu, vật liệu = material 赶紧[gǎn jǐn]: cản khẩn = khẩn trương = hurry up[ˈhʌri ʌp]

不要催促我,我还有很多事要办。 Bù yào cuī cù wǒ, wǒ hái yǒu hěn duō shì yào bàn. Don't urge me! I have many things to do! Đừng có giục tôi, tôi còn có rất nhiều việc phải làm đây. 催促[cuī cù]: thôi thúc = hối hả, giục giã = urge

我不能足够强大。 Wǒ bù néng zú gòu qiáng dà. I'm just not powerful enough. Tôi không đủ uy quyền. 足够[zú gòu]: túc cấu = đủ = enough 强大[qiáng dà]: cương đại = uy quyền, thẩm quyền = powerful

你要我怎么做呢? Nǐ yào wǒ zěn me zuò ne? What do you wish me to do? Bạn muốn tôi làm gì đây?

胜任[shēng rèn]: sinh nhiệm = năng lực = capable['keipəbl]

我们可以修改一下 29734 号订单吗? Tā mén hé wǒ mén dōu bù néng shēng rèn. Neither they nor we are capable. Cả họ và chúng ta đều không có năng lực.

Wǒ mén kě yǐ xiū gǎi yī xià 29734 hào dìng dān ma? Can we make a change on order no. 29734 Chúng tôi có thể sửa lại đơn hàng số 29734 được không?

请提醒一下我的诺言。

我约定在 8 点钟会见她。

他们和我们都不能胜任。

Qǐng tí xǐng yī xià wǒ de nuò yán. In case I forget, please remind me of my promise. Lỡ như tôi quên, hãy nhắc tôi về lời hứa nhé. 提醒[tí xǐng]: đề tỉnh = nhắc nhở = remind 诺言[nuò yán]: nặc ngôn = lời hứa = promise

请提醒我在六点以前给她打电话。 Qǐng tí xǐng wǒ zài liù diǎn yǐ qián gěi tā dǎ diàn huà. Please remind me to call her up before six... Làm ơn nhớ nhắc tôi gọi cho cô ấy trước 6 giờ nhé.

Wǒ yuē dìng zài 8 diǎn zhōng huìjiàn tā. I have arranged to meet her at 8 o'clock. Tôi đã hẹn gặp cô ấy vào lúc 8 giờ. 约定[yuē dìng]: ước định = sắp xếp, hẹn = arrange 会见[huìjiàn]: hội kiến = gặp = to meet

现在还早,我有足够的时间。 Xiàn zài hái zǎo, wǒ yǒu zú gòu de shí jiān. It's still early. I have plenty of time. Bây giờ vẫn còn sớm. Ta có đủ thời giờ mà. 足够[zú gòu]: túc cấu = đủ = enough[i'nʌf]

我怕我没有足够的勇气。 第 102 号订单所订货物我们要急用,请你们加快 Wǒ pà wǒ méi yǒu zú gòu de yǒng qì. I'm afraid I don't have enough courage. 装船速度。 Dì 102 hào dìng dān suǒ dìng huò wù wǒ mén yào jí yòng, qǐng nǐ mén jiā kuài zhuāng chuán sù dù. The order No.102 is so urgently required that we have to ask you to speed up shipment. Đơn hàng số 102 chúng tôi đang cần gấp, bạn vui lòng khẩn trương chuyển hàng lên tàu.

Tôi sợ là mình không đủ cản đảm thôi. 勇气[yǒng qì]: dũng khí = can đảm = courage['kʌridʤ]

如你有伞,让我们合用吧。 Rú nǐ yǒu sǎn, ràng wǒ mén hé yòng ba. If you have an umbrella, let me share it with you. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

52/476

Nếu bạn có dù thì tụi mình dùng chung nhé. 伞[sǎn]: tản = cái dù = umbrella

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Nín shén me shí hou yǒu kòng? When will you have free time? Khi nào bạn sẽ có giờ rảnh?

我有很高兴的消息要告诉你。 Wǒ yǒu hěn gāo xìng de xiāo xi yào gào su nǐ. I have very happy news to share with you. Tôi có tin rất vui muốn chia sẻ với bạn nè. 消息[xiāo xi]: tiêu tức = thông tin = information

我等这一刻已经很长时间了。 Wǒ děng zhè yī kè yǐ jīng hěn cháng shí jiān le. I have waited a long time for this moment. Tôi đợi khoảnh khắc này đã lâu lắm rồi. 这一刻[zhè yī kè]: giá nhất khắc = thời điểm này, khoảnh khắc này = this moment

这仅是大致的估计。 Zhè jǐn shì dà zhì de gū jì. This is only a rough estimate. Đây chỉ là ước lượng tương đối thôi. 仅[jǐn]: cẩn = chỉ, đơn thuần = just 大致[dà zhì]: đại chí = khoảng chừng, độ chừng = approximately[əˈprɔksimətli] 估计[gū jì]: cố kế = ước lượng = estimate['estimit - 'estimeit]

你好,欢迎你到我们公司来。 Nǐ hǎo, huān yíng nǐ dào wǒ mén gōng sī lái. How do you do? Welcome to our company. Xin chào ông/bà, chào mừng ông/bà đã đến công ty chúng tôi.

我是黄霸学,我是来接你的。 Wǒ shì huáng bà xué, wǒ shì lái jiē nǐ de. I'm Hoc. I come here to welcome you. Tôi tên Học. Tôi đến đây để đón ông/bà.

您等了多久了? Nín děng le duō jiǔ le? How long have you been waiting here? Ông/bà chờ ở đây lâu chưa ạ?

很抱歉让你等久了。 对,我想是这样。 Duì, wǒ xiǎng shì zhè yàng. Yeah, I guess so. Vâng, tôi đoán vậy.

他对吗? 我想他是对的. Tā duì ma? Wǒ xiǎng tā shì duì de. Is he right? I guess so. Anh ấy đúng không? Tôi cho rằng anh ấy đúng đó.

Hěn bào qiàn ràng nǐ děng jiǔ le. I'm sorry to have kept you waiting so long. Khiến ông/bà chờ đợi lâu, thật là ngại quá. 抱歉[bào qiàn]: bào khiếm = rất lấy làm tiếc, thật là ngại quá = be sorry

这里离办公室这么远,我们只能走路去。 Zhè lǐ lí bàn gōng shì zhè me yuǎn, wǒ mén zhǐ néng zǒu lù qù. It is quite far from the office, we have no choice but to walk. Nơi này cách văn phòng khá xa, chúng ta buộc phải đi bộ thôi.

我终于找到了厕所。 Wǒ zhōng yú zhǎo dào le cè suǒ. I found the toilet at last. Cuối cùng cũng tìm thấy nhà vệ sinh. 终于[zhōng yú]: chung vu = cuối cùng (thì) = at last

然后我们干什么? Rán hòu wǒ mén gàn shén me? Then what shall we do? Sau đó thì chúng tôi làm gì?

请您跟我来吧。 Qǐng nín gēn wǒ lái ba. Please come with me. Tôi sẽ đưa ông/bà đi cùng.

这边请,我带您过去。

然后[rán hòu]: nhiên hậu = sau đó thì... after that, and then

Zhè biān qǐng, wǒ dài nín guò qù. Please follow me, I will take you there. Làm ơn theo tôi, tôi sẽ dẫn ông/bà đến đó.

然后他又干了什么?

你是什么时候来这里的?

Rán hòu tā yòu gàn le shén me? Then what did he do? Sau đó thì anh ta làm gì nữa?

Nǐ shì shén me shí hou lái zhè lǐ de? When did you come here? Ông/bà đến đây khi nào nhỉ?

我们必须赶紧,时间不多了。

你是怎么进来的?

Wǒ mén bì xū gǎn jǐn, shí jiān bù duō le. We must hurry; time is pressing. Chúng ta cần phải khẩn trương, thời gian không còn nhiều nữa.

Nǐ shì zěn me jìn lái de? How did you get here? Ông/bà đến đây bằng phương tiện gì?

赶紧[gǎn jǐn]: cản khẩn = khẩn trương, nhanh lẹ = hurry up[ˈhʌri ʌp]

您什么时候有空?

你经常来这儿吗? Nǐ jīng cháng lái zhè'er ma? http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

53/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Ông/bà có thường xuyên đến đây không?

您愿意等一会儿吗?

您打算在这里住多长时间?

Nín yuàn yì děng yī huǐ'er ma? Do you mind waiting for a while? Phiền ông/bà chờ đợi trong giây lát.

Nín dǎ suàn zài zhè lǐ zhù duō cháng shí jiān? How long are you going to stay here? Ông/bà định ở lại đây bao lâu?

我会一直呆在这直到 6 点。 Wǒ huì yī zhí dāi zài zhè zhí dào 6 diǎn. I'll stay here until 6pm. Tôi sẽ ở lại đây cho đến 6 giờ tối. 一直呆[yī zhí dāi]: nhất trực bảo = ở lại = stay 直到[zhí dào]: trị đáo = cho đến khi = until

请这边走。 Qǐng zhè biān zǒu. This way, please! Lối này ạ!

请让路。 Qǐng ràng lù. Please make a way for us! Làm ơn xin nhường đường.

顺便问一下,你干这行多久了? Shùn biàn wèn yī xià, nǐ gàn zhè xíng duō jiǔ le? By the way,how long have you been in this business? Nhân tiện cho hỏi ông\bà đã đi làm được bao lâu rồi ạ?

请左拐。 Qǐng zuǒ guǎi. Please turn left. Xin mời rẽ trái. 拐[guǎi]: quay = rẽ = to turn

请在这儿停吧。 Qǐng zài zhè'er tíng ba. Stop here, please Xin vui lòng dừng lại đây.

请您在这里填一下。 Qǐng nín zài zhè lǐ tián yī xià. Please fill out a form here. Xin vui lòng điền vào mẫu đơn này ạ.

请稍等,电梯马上就下来了。

您要喝点什么? Nín yào hē diǎn shén me? What would you like to drink? Ông/bà có muốn uống gì không ạ?

请喝茶。 Qǐng hē chá. Have some tea, please. Xin mời dùng trà.

请问洗手间在哪里? Qǐng wèn xǐ shǒu jiān zài nǎ lǐ? Excuse me. Where’s the washing room? Xin lỗi. Nhà vệ sinh ở đâu vậy? 洗手间[xǐ shǒu jiān]: tẩy thủ gian = nhà vệ sinh = toilet

在那边。要我带路吗? Zài nà biān. Yào wǒ dài lù ma? It’s over there. Shall I lead the way? Ở đằng kia ạ. Có cần tôi dẫn đường không ạ? 带路[dài lù]: lead the way = dẫn đường

请直走,再转右边。 Qǐng zhí zǒu, zài zhuǎn yòu biān. Straight on, and turn right, please. Đi thẳng rồi rẽ phải! 直[zhí]: trực = thẳng = straight 转[zhuǎn]: chuyển = rẽ = turn

我去内边告诉她你的面前。 Wǒ qù nèi biān gào su tā nǐ de miàn qián. I'll go inside to tell her you're here. Tôi sẽ vào bên trong báo cho bà ấy biết về sự có mặt của ông/bà.

您先走。 Nín xiān zǒu. After you, please. Tôi sẽ theo sau.

请进。 Qǐng jìn. Please come in. Mời vào!

Qǐng shāo děng, diàn tī mǎ shàng jiù xià lái le. Please wait a moment. The elevator will be here soon. Làm ơn chờ trong giây lát. Thang máy sẽ xuống 他正在努力解决这个问题。 ngay thôi. Tā zhèng zài nǔ lì jiě jué zhè ge wèn tí. He is trying to solve the problem. 请坐下。 Anh ấy đang cố gắng giải quyết vấn đề. Qǐng zuò xià. 解决[jiě jué]: giải quyết = to solve[sɔlv] Please sit down. Xin mời ngồi.

请你停止这噪音,我需要安静。

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

54/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Qǐng nǐ tíng zhǐ zhè zào yīn, wǒ xū yào ān jìng. Please could you stop the noise, I'm trying to get some rest. Làm ơn đừng ồn ào nữa, tôi cần nghỉ ngơi một lát.

那与你无关。我会自己处理。

停止[tíng zhǐ]: đình chỉ = dừng lại = to stop 噪音[zào yīn]: táo âm = tiếng ồn ào = noise

无关[wú guān]: vô quan = unrelated[' nri'leitid] = không có liên quan 处理[chǔ lǐ]: xử lý = handle['hændl]

那时候他不知道从何处下手。

Nà yǔ nǐ wú guān. Wǒ huì zì jǐ chǔ lǐ. That doesn't concern you. I'll handle it myself. Không liên quan gì đến bạn. Tôi tự xử lý được.

你是多么美丽。

Nà shí hou tā bù zhī dào cóng hé chǔ xià shǒu. Nǐ shì duō me měi lì. At the time, he had had no idea where to begin. How beautiful you are. Tại thời điểm đó, anh ta không biết bắt đầu từ đâu. Bạn mới đẹp làm sao. 下手[xià shǒu]: hạ thủ = bắt đầu = start

你刚才说什么呢? 我没听清楚. Nǐ gāng cái shuō shén me ne? Wǒ méi tīng qīng chu. What did you say? I didn't hear you. Lúc nãy bạn nói gì vậy? Tôi nghe không rõ.

我愣了好一阵子。 Wǒ lèng le hǎo yī zhèn zi. I lost myself for a while. Tôi bị phân tâm (mất tập trung) trong giây lát.

老板同意了我的建议。 Lǎo bǎn tóng yìle wǒ de jiàn yì. The boss approved my proposal. Sếp đã đồng ý (chấp thuận) đề xuất của tôi rồi.

我不想和你吵。 Wǒ bù xiǎng hé nǐ chǎo. I am not going to argue with you Tôi không muốn cãi nhau với bạn.

愣[lèng]: phân tâm, sao lãng = to look distracted

我不想再和你争论了。 目的何在呢? Mù dì hé zài ne? What for? Mục đích để làm gì?

Wǒ bù xiǎng zài hé nǐ zhēng lùn le. I don't want to argue with you any more. Tôi không muốn tranh luận với bạn nữa.

你总是认为你都是对的,人家都是错的。

办法[bàn fǎ]: biện pháp = method, way

Nǐ zǒng shì rèn wéi nǐ dōu shì duì de, rén jiā dōu shì cuò de. You think you are always right, everyone else is wrong. Bạn cứ cho rằng bạn luôn luôn đúng, mọi người khác đều sai.

你今天看起来真漂亮!

你总是改变改变自己的想法。

Nǐ jīn tiān kàn qǐ lái zhēn piào liang! You look so beautiful today! Hôm nay trông bạn đẹp thật đó!

Nǐ zǒng shì gǎi biàn gǎi biàn zìjǐ de xiǎng fǎ. You change your mind a lot. Bạn cứ thay đổi ý định của mình hoài à.

没办法,我们只有回去。 Méi bàn fǎ, wǒ mén zhǐ yǒu huí qù. We have no choice but to turn back. Chúng tôi không còn cách nào, đành phải quay về thôi.

看起来[kàn qǐ lái ]: khán khởi lai = cỏ vẻ, ra vẻ = seemingly

比方像什么呢? Bǐ fāng xiàng shén me ne? Like what? Trông nó như thế nào nhỉ?

你太性急了。 Nǐ tài xìng jí le. You are impatient. Bạn quá mất kiên nhẫn rồi đó. 性急[xìng jí]: tính cấp = mất kiên nhẫn = impatience[im'peiʃəns]

比方[bǐ fāng]: bì phương = tương tự, giống nhau = analogy[ə'nælədʤi]

我想我好像真的错了。 Wǒ xiǎng wǒ hǎo xiàng zhēn de cuò le. I seem to be doing something wrong. Có vẻ như tôi đã làm gì đó sai rồi.

这点小事你怎么就急得那样儿了。 Zhè diǎn xiǎo shì nǐ zěn me jiù jí de nà yàng er le. Why let such trifles worry you so much? Tại sao bạn lại lo lắng nhiều về những việc nhỏ nhặt như vậy nhỉ. 小事[xiǎo shì]: tiểu sự = việc nhỏ mọn = trifle['traifl]

他们俩经常见面。 Tā mén liǎ jīng cháng jiàn miàn. They often met each other. Hai người họ thường xuyên gặp nhau.

不要用这些小事打扰我。 Bù yào yòng zhè xiē xiǎo shì dǎ rǎo wǒ. Don't bother me with such trifles. Đừng vì những việc nhỏ như vậy mà quấy rầy tôi nhé. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

55/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

根据[gēn jù]: căn cứ = basis

你这个骗子!你为什么要骗我? Nǐ zhè ge piàn zi! Nǐ wèi shé me yào piàn wǒ? You're such a liar! why do you lie to me? Bạn là một tên dối trá! Tại sao bạn lại lừa tôi hả? 骗子[piàn zi]: biển tử = người lừa đảo, dối trá = cheater['tʃi:tə]

这种进程会继续下去。 Zhè zhǒng jìnchéng huì jì xù xià qù. This process will continue. Quá trình này sẽ còn tiếp tục. 继续下去[jì xù xià qù]: kế tục hạ khứ = tiếp tục = continue[kən'tinju:]

你骗不了我,我不是傻瓜。 Nǐ piàn bù liǎo wǒ, wǒ bù shì shǎ guā. You can not lie to me, I'm not a fool. Bạn không thể lừa dối tôi được, tôi đâu phải là tên ngốc. 傻瓜[shǎ guā]: sỏa qua = ngu ngốc foolish

你怎么能够这样固执呢? Nǐ zěn me néng gòu zhè yàng gù zhí ne? How could you be so obstinate? Sao mà bạn còn cố chấp hoài như vậy được nhỉ? 能够[néng gòu]: năng cấu = có khả năng = be able to 固执[gù zhí]: cố chấp = bướng bỉnh = obstinate['ɔbstinit]

一个好的老板必须是工作的模范。 Yī gè hǎo de lǎo bǎn bì xū shì gōng zuò de mó fàn. A good boss must be an exemplary one at work. Một người sếp tốt phải là một người làm việc gương mẫu. 模范[mó fàn]: mô phạm = gương mẫu = exemplary[ig'zempləri]

不要干涉别人的私事。 Bù yào gān shè bié rén de sī shì. Don't interfere in other's private concerns. Không can thiệp vào vấn đề riêng tư của người khác. 干涉[gān shè]: can thiệp = interfere[,intə'fiə] 私事[sī shì]: tư sự = việc riêng = private affairs

你总在干涉你一窍不通的事情。 Nǐ zǒng zài gān shè nǐ yī qiào bù tōng de shì qíng. You are always interfering in matters you know nothing of. Bạn cứ can thiệp vào những vấn đề mà bản thân mình không biết.

请往下说,我不是有意打断你的话的。 Qǐng wǎng xià shuō, wǒ bù shì yǒu yì dǎ duàn nǐ de huà de. Please continue; I did not mean to interrupt. Xin mời tiếp tục (nói) ạ, tôi không có ý ngắt lời bạn đâu. 打断[dǎ duàn]: đả đoán = ngắt lời, gián đoạn = interrupt[,intə'rʌpt]

我们到达时,会议已结束了。 Wǒ mén dào dá shí, huì yì yǐ jié shù le. By the time we arrived the meeting was over. Khi chúng tôi đến thì cuộc họp đã kết thúc rồi.

你能重新安排一下我们的日程吗? Nǐ néng chóng xīn ān pái yī xià wǒ mén de rì chéng ma? Can you rearrange our schedule? Bạn có thể sắp xếp lại lịch trình của chúng tôi được không?

事情进展顺利。 Shì qíng jìn zhǎn shùn lì. Things are coming along fine. Tình hình công việc tiến triển thuận lợi.

以后我们怎么办? Yǐ hòu wǒ mén zěn me bàn? What should we do from now on? Từ bây giờ chúng tôi nên làm gì đây?

你从现在起可以独立工作了。

一窍不通[yī qiào bù tōng]: vấn đề mà mình không rành = know nothing about

Nǐ cóng xiàn zài qǐ kěyǐ dú lì gōng zuò le. From now on you can work on your own. Từ giờ về sau bạn có thể làm việc độc lập rồi.

这个与我有关系吗?

从现在起[cóng xiàn zài qǐ]: tòng hiện tại khởi = từ giờ về sau = from now on 独立[dú lì]: độc lập = stand alone

Zhè ge yǔ wǒ yǒu guān xì ma? Does this concern me? Việc này có liên quan tới tôi hả?

计划进展顺利。

这与我无关。 Zhè yǔ wǒ wú guān. It's not my concern. Nó không có liên quan gì đến tôi cả.

缺乏事实根据的。 Quē fá shì shí gēn jù de. Lacking basis in fact. Không đủ cơ sở thực tế.

Jì huà jìn zhǎn shùn lì. The plan framed well. Kế hoạch tiến triển thuận lợi. 进展[jìn zhǎn]: tiến triển = make progress 顺利[shùn lì]: thuận lợi = all right['ɔ:l'rait]

计划概算。 Jì huà gài suàn. Planning estimate Kế hoạch dự toán. 概算[gài suàn]: khái toán = ước lượng = estimate['estimit - 'estimeit] Planning estimate[ˈplænɪŋ ˈestəˌmeit]

事实[shì shí]: sự thật = truth

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

56/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

统计数据。

Việc này cần phải làm ngay lập tức!

Tǒng jì shù jù. Thống kê sác cứ. Statistical data. Dữ liệu thống kê.

希望你别老来打扰我! Xī wàng nǐ bié lǎo lái dǎ rǎo wǒ! I do wish you would not keep interrupting me! Bạn không nên tiếp tục chen ngang lời tôi nói!

待定更新。 Dài dìng gēng xīn. Pending updates. Đang đợi cập nhật. 待定[dài dìng]: đãi định = chưa xác định được = undetermined['ʌndi'tə:mind]

可靠性计划。 Kě kào xìng jìhuà. Reliability program. Chương trình có độ tin cậy cao.

请原谅,打扰您了。 Qǐng yuán liàng, dǎ rǎo nín le. Excuse me for interrupting you. Xin lỗi vì ngắt lời bạn.

我还是想想再决定吧。

可靠性[kě kà xìng]: khả kháo tính = độ tin cậy = reliability[ri,laiə'biliti]

Wǒ hái shì xiǎng xiǎng zài jué dìng ba. I would like to think it over before deciding. Tôi muốn suy nghĩ lại trước khi quyết định.

你的鼓励会激发我进一步地努力。

她日益了解自己的工作了。

Nǐ de gǔ lì huì jī fā wǒ jìn yī bù de nǔ lì. Your encouragement will stimulate me to work more hard. Lời động viên của bạn đã truyền cảm hứng cho tôi nỗ lực làm việc chăm chỉ hơn.

Tā rì yì liǎo jiě zì jǐ de gōng zuòle. Day by day she learnt more about her job. Ngày qua ngày cô gắng tìm hiểu về công việc của mình.

鼓励[gǔ lì]: cổ lệ = khuyến khích, động viên = encourage[in'kʌridʤ] 激发[jī fā]: khích phát = kích động = arouse[ə'rauz]

谢谢你的鼓励。 Xiè xiè nǐ de gǔ lì. Thank you for your encouragement. Cảm ơn lời động viên của bạn.

日益[rì yì]: nhật ích = ngày qua ngày =day by day

收入日见增加。 Shōu rù rì jiàn zēng jiā. (his) income is increasing day by day. Ngày qua ngày thu nhập càng tăng. 增加[zēng jiā]: tăng gia = tăng thêm = increase

这给了我们很大鼓舞。 计划好自己的时间。 Jì huà hǎo zì jǐ de shí jiān. Manage your schedule. Quản lý lịch trình của bạn.

他想取得权力和威望。 Tā xiǎng qǔ dé quán lì hé wēi wàng. He wanted to achieve power and prestige. Anh ấy muốn giành được quyền lực và thanh thế. 权力[quán lì]: quyền lực = power 威望[wēi wàng]: uy vọng = uy tín; thanh thế = prestige

根据我们日程安排。 Gēn jù wǒ mén rìchéng ān pái. According to our schedule. Căn cứ vào lịch trình của chúng ta.

他继续做它。 Tā jì xù zuò tā. He continue to do it. Anh ta tiếp tục làm công việc đó.

Zhè gěi le wǒ mén hěn dà gǔ wǔ. This gave us great encouragement. Đó là sự động viên lớn cho chúng tôi. 鼓舞[gǔ wǔ]: cổ vũ = sự khuyến khích = stimulation[,stimju'leiʃn]

2014 年,公司可出租面积将持续增长。 2014 Nián, gōng sī kě chū zū miàn jī jiāng chí xù zēng zhǎng. In 2014,the company will continue to increase rentable area. Vào năm 2014, công ty sẽ tiếp tục tăng diện tích cho thuê. 出租[chū zū]: xuất tô = cho thuê = rent[rent] 面积[miàn jī]: diện tích = acreage['eikəridʤ] 持续[chí xù]: trì tục = sự tiếp tục = continuance[kən'tinjuəns] 增长[zēng zhǎng]: tăng trưởng = grow, increase

一千多个人。 Yī qiān duō gè rén. More than 1000 people. Hơn một nghìn người.

继续[jì xù]: kế tục = tiếp tục, làm tiếp = continue [kən'tinju:]

我离开不超过一个星期。

这事你要马上就办!

Wǒ lí kāi bù chāo guò yī gè xīng qí. I shall be away for no more than a week. Tôi sẽ rời đi không quá một tuần.

Zhè shì nǐ yào mǎ shàng jiù bàn! Do it at once!

超过[chāo guò]: siêu quá = vượt quá = excess[ik'ses]

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

57/476

那完全正确。 Nà wán quán zhèng què. That's a hundred percent correct. Hoàn toàn chính xác.

大约一半的。 Dà yuē yī bàn de. Being approximately a half. Có khoảng một nửa.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Ông ấy cân nhắc thận trọng trước khi đưa ra quyết định. 做出决定[zuò chū jué dìng] = đưa ra quyết định = make decision 慎重[shèn chóng]: thận trọng = carefulness['keəfulnis]

请仔细考虑我说的话。 Qǐng zǐ xì kǎo lǜ wǒ shuō de huà. Please give the matter my careful consideration. Cần xem xét cẩn thận những gì tôi nói nhé. 仔细考虑[zǐ xì kǎo lǜ] = tể tế khảo lục = deliberate, think over

她离开一个多钟头了。

无法解释。

Tā lí kāi yī gè duō zhōng tóu le. She left little more than an hour ago. Cô đã rời đi hơn một tiếng rồi.

Wú fǎ jiě shì. There was no way of explaining. Tôi không thể nào (không còn cách nào để) giải thích.

钟头[zhōng tóu]: chung đầu = giờ, tiếng = hour

无法[wú fǎ]: vô pháp = không có khả năng, không còn cách nào = incapable, unable

并不断地增加。 Bìng bù duàn de zēng jiā. And continue to increase. Và còn tiếp tục gia tăng.

舍此别无他法。

不断[bù duàn]: bất đoạn = sự không ngừng = incessantness[in'sesntnis]

Shě cǐ bié wú tā fǎ. There is no other way than this. Tôi không còn có cách nào khác hơn đâu.

是为了什麽理由?为何缘故?

没有别的办法来处理这个局势。

Shì wèi le shén mó lǐ yóu? Wèi hé yuán gù? For what reason? Vì lý do (nguyên nhân) gì vậy? 理由[lǐ yóu]: lí do = reason 为何[wèi hé]: vì hà = vì lý do gì = for what reason 缘故[yuán gù]: duyên cớ = nguyên nhân = cause[kɔ:z]

Méi yǒu bié de bàn fǎ lái chǔ lǐ zhè ge jú shì. There is no other way of setting the situation. Vậy là không còn cách nào để xử lý tình thế này cả. 处理[chǔ lǐ]: xử lý = deal, handle 局势[jú shì]: cuộc thế = tình thế, tình trạng = situation

发现情况,赶紧报告。

制定严格的时间安排,但是保持灵活的特性。

Fā xiàn qíng kuàng, gǎn jǐn bào gào. If you find anything unusual, report it at once. Nếu có phát sinh tình huống, ngay lập tức báo cáo.

Zhì dìng yán gé de shí jiān ān pái, dàn shì bǎo chí líng huó de tè xìng. Set firm timelines, but leave features flexible. Thiết lập thời gian công ty nghiêm ngặt nhưng vẫn linh hoạt.

你用完之后请立即还给我。 Nǐ yòng wán zhī hòu qǐng lì jí huán gěi wǒ. Please return it to me when you have finished with it. Ngay sau khi sử dụng, xin vui lòng trả lại cho tôi ngay.

我们成功了,但并不感谢你。 Wǒ mén chéng gōng le, dàn bìng bù gǎn xiè nǐ. We were successful, but I have to give thanks to you. Chúng tôi đã thành công rồi nhưng một phần phải cảm ơn bạn.

祝贺你取得成功。 Zhù hè nǐ qǔ dé chéng gōng. Congratulations on your success. Chúc mừng thành công của bạn. 祝贺[zhù hè]: chúc hạ = chúc mừng = congratulate

他在做出决定前慎重考虑讨。 Tā zài zuò chū jué dìng qián shèn chóng kǎo lǜ tǎo. He debated carefully before he decides.

制定[zhì dìng]: chế định = enactment[i'nækʃn] 严格[yán gé]: nghiêm cách = tính nghiêm khắc, tính khắc khe = rigour['rigə] 保持[bǎo chí]: bảo trì = to keep = giữ lại 灵活[líng huó]: linh hoạt = sự nhanh nhẹn, sự nhanh nhẩu = agility[ə'dʤiliti] 特性[tè xìng]: đặc tính = hành vi, tính năng = behaviour, feature

他们催促他作出解释。 Tā mén cuī cù tā zuò chū jiě shì. They urged him to an explanation. Họ giục ông ta đưa ra lời giải thích. 催促[cuī cù]: thôi thúc = hối hả, giục giã = urge 作出[zuò chū]: tác xuất = đưa ra = be delivered of

擅离职守的没有请假便缺席的 Shàn lí zhí shǒu de méi yǒu qǐng jià biàn quē xí de Absent without leave. Vắng mặt không lý do. 擅离职守[shàn lí zhíshǒu]: thiện ly chức thủ = vắng mặt không lý do = absence without leave 缺席[quē xí]: khuyết tịch = vắng mặt = absent

我只是写信来提醒您.... Wǒ zhǐ shì xiě xìn lái tí xǐng nín.... I’m just writing to remind you of.... Tôi viết email để nhắc ông/bà rằng.... 提醒[tí xǐng]: đề tỉnh = nhắc lại, nhắc mới nhớ = remind

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

58/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Tình hình nơi đây phát triển nhanh chóng.

讨论而不争吵。 Tǎo lùn ér bù zhēng chǎo. Discuss without arguing. Thảo luận thôi đừng cãi nhau. 而不[ér bù]: năng bất = mà không = without

绝大部分成员是妇女。 Jué dà bù fèn chéng yuán shì fù nǚ. Most of the members are women. Đa phần các thành viên đều là phụ nữ. 绝大[jué dà]: tuyệt đại = đa số trội hơn, đa số át hẳn = overwhelming[,ouvə'welmiɳ] majoprity 妇女[fù nǚ]: phụ nữ = đàn bà có chồng = matron

我想我们被跟踪了。 Wǒ xiǎng wǒ mén bèi gēn zōng le. I think we're being followed. Tôi nghĩ rằng chúng ta đang bị theo dõi. 跟踪[gēn zōng]: cân tông = theo, theo dõi = follow the tracks of

当然,每个人都知道今天是什么日子。 Dāng rán, měi gè rén dōu zhī dào jīn tiān shì shén me rì zi. Of course, everybody knows what day it is today. Chắc hẳn mọi người đều biết hôm nay là ngày gì rồi.

对于这样小气的人,谁也不愿意和他打交道。 Duì yú zhè yàng xiǎoqì de rén, shuí yě bù yuàn yì hé tā dǎ jiāo dào There're no people like to contact with someone who is so stingy Đối với một người bủn xỉn như vậy thì không ai không muốn giao lưu với anh ta đâu. 小气[xiǎo qì]: tiểu khí = tính nhỏ nhen = stingy ['stindʤi] 打交道[dǎ jiāodào]: đả giao đáo = tiếp xúc, giao lưu = have dealing with

她甚至比姐姐还聪明。 Tā shèn zhì bǐ jiě jiě hái cōng míng. She is even more intelligent than her sister . Cô ấy thậm chí còn thông minh hơn cả chị gái mình. 甚至[shèn zhì]: thậm chí = even

他的行为很不规矩。 Tā de xíng wéi hěn bù guī jǔ. His behavior is highly irregular. Hành động của anh ta là không đúng đắn. 行为[xíng wéi]: hành vi = hành động = act, behavior 规矩[guī jǔ]: quy cự = sự thích hợp, sự đúng đắn = propriety

你就不说,我也会知道。 Nǐ jiù bù shuō, wǒ yě huì zhī dào. Even if you won't tell me , I'll know anyway. Bạn không nói, tôi cũng biết.

这里的事情发展得这样快。 Zhè lǐ de shì qíng fā zhǎn dé zhè yàng kuài. Things are happening so fast around here .

我甚至连那位老朋友的名字都一点不记得了。 Wǒ shèn zhì lián nà wèi lǎo péng yǒu de míng zì dōu yī diǎn bù jì dé le. I can't even remember the name of that old friend of mine. Tôi thậm chí còn không thể nhớ nổi tên người bạn cũ của mình nữa mà.

差不多是该走的时候了。 Chà bù duō shì gāi zǒu de shí hòu le. It's almost time to go. Sắp tới giờ tôi phải đi rồi. 差不多[chà bù duō]: hầu (như), gần (như), suýt nữa = almost

请放回原处好吗? Qǐng fàng huí yuán chù hǎo ma. Would you please replace it? Bạn sẽ thay nó chứ? 放回[fàng huí]: phóng hồi = thay thế = replace

附上关于某某的最新资料.... Fù shàng guān yú mǒu mǒu de zuì xīn zī liào.... Attached please find the most up-to-date information on/regarding/concerning.... Tập tin đính kèm là thông tin mới nhất về.... 附上[fù shàng]: phụ thượng = gửi kèm theo, đính kèm = inclose[in'klouz]

作为附件转发。 Zuò wéi fù jiàn zhuǎn fā. Forward as attachment. Chuyển tiếp như file đính kèm.

用浅近的话说吧。 Yòng qiǎn jìn de huà shuō ba. Talk plainly. Hãy nói đơn giản và dễ hiểu. 浅近[qiǎn jìn]: thiển cận = đơn giản và dễ hiểu = simple and easy to understand

转发和回复消息。 Zhuǎn fā hé huí fù xiāo xī. Forwarding and replying to messages. Chuyển tiếp và trả lời tin nhắn. 回复[huí fù]: hồi phục = lời đáp, trả lời = reply[ri'plai] 消息[xiāo xi]: tiêu tức = tin tức, thông tin = information

这个报告是不完全的。 Zhè ge bào gào shì bù wán quán de. The report is lacking thoroughness and detail. Báo cáo này là chưa đầy đủ.

能为您服务是我的荣幸! Néng wéi nín fú wù shì wǒ de róng xìng! It's my pleasure to serve you! Rất vinh dự được phục vụ bạn!

我保证不会让你们失望。 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

59/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Wǒ bǎo zhèng bù huì ràng nǐ men shī wàng. I promise not to disappoint you! Tôi hứa sẽ không làm bạn thất vọng.

下月[xià yuè]: hạ nguyệt = vào tháng tới, vào tháng sau = proximo

失望[shī wàng]: thất vọng = despondency, disappointment

Xià gè yuè zhōng xún wǒ mén huì lián luò nín miàn shì. We'll contact you for an interview by the middle of next month. Vào giữa tháng tới chúng tôi sẽ liên lạc với ông/bà về cuộc phỏng vấn.

谢谢你的鼓励。 Xiè xiè nǐ de gǔ lì. Thank you for encouraging me. Cảm ơn bạn đã động viên.

下个月中旬我们会联络您面试。

中旬[zhōng xún]: trung tuần = giữa tháng, thời gian 10 ngày giữa tháng = the middle ten days of a month, middle third of a month

我必须想办法把这件事办完。 Wǒ bì xū xiǎng bàn fǎ bǎ zhè jiàn shì bàn wán. I must get it finished somehow. Tôi phải tìm ra cách nào đó để hoàn thành công việc này.

我过会儿回来。

我能做到严格自律。

眼下我很忙。

Wǒ néng zuò dào yán gé zì lǜ. I'm very good at disciplining myself. Tôi rất kỷ luật với bản thân mình. 严格[yán gé]: nghiêm cách = sự nghiêm khắc = austereness 自律[zì lǜ]: tự luật = kỷ luật tự giác = self-discipline

他们通过电话进行交谈。 Tā mén tōng guò diàn huà jìn xíng jiāo tán. They talked on the telephone. Họ trao đổi với nhau qua điện thoại.

Wǒ guò huì er huí lái. I’ll come back in a moment. Tôi sẽ quay lại ngay ấy mà.

Yǎn xià wǒ hěn máng. I am very busy at the moment. Lúc này tôi đang rất bận. 眼下[yǎn xià]: nhãn hạ = lúc này, bây giờ = at present, at this stage, now

到上周底以前。 Dào shàng zhōu dǐ yǐ qián By the end of last week Vào cuối tuần trước.

交谈[jiāo tán]: giao đàm = cuộc đàm luận = conversation[‚kɒnvə'seɪʃn]

下个月月底前。 寒假在二月份结束。 Hán jià zài èr yuè fèn jié shù. The Winter holidays end in February. Vào tháng 2 kỳ nghỉ đông sẽ kết thúc.

Xià gè yuè yuè dǐ qián. By the end of next month. Trước cuối tháng tới (Trước khi kết thúc của tháng tiếp theo).

寒假[hán jià]: hàn giá = kỳ nghỉ đông = winter vacation

月底[yuè dǐ]: nguyệt đáy = cuối tháng = the end of a month

新办公室本月下旬将开始使用。

她准许她去,但是有一个条件,就是她应在午夜 以前回家。

Xīn bàn gōng shì běn yuè xià xún jiāng kāi shǐ shǐ yòng. The new office comes into service later this month. Vào cuối tháng này (hạ tuần), văn phòng mới sẽ bắt đầu sử dụng. 下旬[xià xún]: hạ tuần = thời gian 10 ngày cuối tháng = the last third part of a month, the last ten-day period of a month

Tā zhǔn xǔ tā qù, dàn shì yǒu yī gè tiáo jiàn, jiù shì tā yīng zài wǔ yè yǐ qián huí jiā. She allowed her to go, but made it a condition that she should get home before midnight. Bà ấy cho phép cô đi, nhưng cô ấy phải đảm bảo về nhà trước nửa đêm. 午夜[wǔ yè]: ngọ dạ = nửa đêm, mười hai giờ đêm = midnight

我们能不能把我们的约会时间换到下周早些时 候? 她太倔强了,不会让任何人帮她的。 Wǒ mén néng bù néng bǎ wǒ mén de yuē huì shí jiān huàn dào xià zhōu zǎo xiē shí hòu? I wonder if we could change the time of our appointment to sometime early next week. Tôi phân vân không biết chúng ta có thể dời thời gian cuộc hẹn sang đầu tuần tới được không nhỉ? 约会[yuē huì]: ước hội = cuộc hẹn = appointment 下周[xià zhōu]: hạ châu = tuần tới = next week 早些[zǎo xiē]: tảo tá = sớm hơn = (a bit) earlier

下月初。 Xià yuè chū. Early next month. Đầu tháng tới.

Tā tài jué jiàng le, bù huì ràng rèn hé rén bāng tā de. She's too obstinate to let anyone help her. Cô ấy quá cứng đầu vì đã không cho phép bất cứ ai giúp đỡ cô ấy. 倔强[jué jiàng]: quật cường = ngoan cố = obstinate['ɔbstinit]

我们建议你反驳那个决定。 Wǒ men jiàn yì nǐ fǎn bó nà gè jué dìng. We advise you to plead against the decision. Chúng tôi khuyên bạn nên bác bỏ quyết định đó. 反驳[fǎn bó]: phản bác = sự bác bỏ = disproof['dis'pru:f]

负责人当时不在那里。 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

60/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Fù zé rén dāng shí bù zài nà lǐ. The man in charge hadn't been about just at the moment. Lúc đó người phụ trách không có ở đó.

It is the policy of the government to improve education. Đó là chính sách của chính phủ nhằm cải thiện giáo dục.

当时[dàng shí]: đương thời = trong khi ấy, trong lúc ấy = at the time, then

政府[zhèng fǔ]: chính phủ = government, state 政策[zhèng cè]: chánh sách = chính sách = policy

在给大学生的学习和生活带来极大便利的同时, 为公众提供便利的居住处。 也造成了许多不利的影响。 Zài gěi dà xué shēng de xué xí hé shēng huó dài lái jí dà biàn lì de tóng shí, yě zào chéng le xǔ duō bù lì de yǐng xiǎng. When it provides convenience for studying and living of student, many disadvantages are emerging. Trong khi cung cấp một cuộc sống tiện lợi cho việc học tập và sinh hoạt của sinh viên thì có nhiều bất lợi đang nổi lên. 造成[zào chéng]: tạo thành = làm cho = make

但如果贵公司有员工班车。 Dàn rú guǒ guì gōng sī yǒu yuán gōng bān chē But if your company has shuttle bus. Nhưng nếu công ty của bạn có xe đưa đón nhân viên. 班车[bān chē]: ban xa = xe đưa đón nhân viên = shuttle bus

Wèi gōng zhòng tí gōng biàn lì de jū zhù chù. Living quarters provided for public convenience. Cung cấp một nơi thuận tiện để sống cho công chúng. 公众[gōng zhòng]: công chúng = community 居住[jū zhù]: cư trú = live, abode

你到伦敦来的目的是为了要看望家人还是为了公 事? Nǐ dào lún dūn lái de mù dì shì wèi le yào kàn wàng jiā rén hái shì wèi le gōng shì? Did you come to London for the purpose of seeing your family, or for business purposes? Mục đích bạn đến London là để thăm gia đình hay vì đi công tác? 看望[kàn wàng]: khán vọng = thăm = visit 家人[jiā rén]: gia nhân = người trong nhà = family

我得搬到更靠近伦敦的地方去,因此我已把我的 每个人都可以有他自己的想法。 房子上市出售。 Měi gè rén dōu kě yǐ yǒu tā zì jǐ de xiǎng fǎ. Wǒ dé bān dào gèng kào jìn lún dūn dì dì fāng qù, yīn cǐ wǒ yǐ bǎ wǒ de fáng zi shàng shì chū shòu. I have to move nearer London so I've put my house on the market. Tôi đã chuyển nhà đến gần London hơn, vậy nên tôi đã rao bán nhà của mình. 靠近[kào jìn]: chương cận = đến gần, lại gần = approach, be close, be near 伦敦[lún dūn]: Luân Đôn = London 房子[fáng zi]: phòng tử = nhà ở, căn nhà = house 出售[chū shòu]: xuất thụ = bán = for sale, put on the market

我刚刚搬到伦敦。 Wǒ gāng gāng bān dào lún dūn. I've only just moved to London. Tôi vừa chuyển đến London.

提高提升到一较高水平;上升。 Tí gāo tí shēng dào yī jiào gāo shuǐ píng; shàng shēng. To raise to a higher level, upgrade. Để nâng trình độ lên một cấp độ cao hơn. 上升[shàng shēng]: thượng thăng = nâng cấp = on the upgrade 提升[tí shēng]: đề thưng = nâng cấp = upgrade, promote[prə'məʊt]

请求得到。 Qǐng qiú dé dào. Beg for sth. Năn nỉ người nào đó để làm gì đó. 请求[qǐng qiú]: thỉnh cầu = hỏi, xin (ý kiến) = ask for, beg

改进教育是政府的政策。 Gǎi jìn jiào yù shì zhèng fǔ de zhèng cè.

Everyone is entitled to his own opinion. Mọi người đều có thể có những ý tưởng của riêng mình.

工程部门设计工程师的职位。 Gōng chéng bù mén shè jì gōng chéng shī de zhí wèi. A position as a design engineer in an engineering department. Cần một vị trí kỹ sư thiết kế cho bộ phận công trình.

你有资格领取失业救济金吗? Nǐ yǒu zī gé lǐng qǔ shī yè jiù jì jīn ma? Are you entitled to unemployment benefit? Bạn đang hưởng trợ cấp thất nghiệp hả? 资格[zī gé]: tư cách = hưởng = title 失业[shī yè]: thất nghiệp = unemployment 救济金[jiù jì jīn]: cứu tế kim = khoản trợ cấp = relief payment

我打电话来询问有关你们行政助理职缺的事。 Wǒ dǎ diàn huà lái xún wèn yǒu guān nǐ men xíng zhèng zhù lǐ zhí quē de shì. And I'm calling in reference to your Administrative Assistant position. Tôi gọi điện thoại vì muốn tham vấn về vị trí Trợ lý Hành chính.

从当会计见习开始,最后成为经理。 Cóng dāng kuài jì jiàn xí kāi shǐ, zuì hòu chéng wéi jīng lǐ. To begin as an accounting trainee and eventually become a manager. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

61/476

Từ lúc bắt đầu là một thực tập sinh kế toán, cuối cùng đã trở thành một giám đốc. 见习[jiàn xí]: kiến tập = thực tập sinh = probation, trainee 成为[chéng wéi]: thành vì = trở nên, trở thành = become

她能上大学,但不想去。 Tā néng shàng dà xué, dàn bù xiǎng qù. She has the ability to go to university, but she doesn't want to. Cô ấy hoàn toàn có khả năng học đại học nhưng do không muốn mà thôi.

高级管理人员的行政助理,将用上速记和打字技 能。

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

他们以诉讼来威胁他。 Tā men yǐ sù sòng lái wēi xié tā. They threatened him with a lawsuit. Họ đã dọa kiện anh ta. 诉讼[sù sòng]: tố tụng = kiện cáo = lawsuit['lɔ:sju:t] 威胁[wēi xié]: uy hiếp = đe dọa = threaten['θretn]

不要辱骂你的朋友。 Bù yào rǔ mà nǐ de péng yǒu. Don't abuse your friends. Không được nhục mạ bạn bè. 辱骂[rǔ mà]: nhục mạ = sỉ nhục, chửi rủa = abuse[ə'bju:s]

Gāo jí guǎn lǐ rén yuán de xíng zhèng zhù lǐ, jiāng yòng shàng sù jì hé dǎ zì jì néng. Administrative assistant to an executive where shorthand and typing skills will be assets. Trợ lý hành chánh cao cấp, biết kỹ năng tốc ký và đánh máy.

他过去是一个过度苛刻和挑剔的经理。

速记[sù jì]: tốc ký = dùng tốc ký, ghi bằng tốc ký = phonography, shorthand

苛刻[kē kè]: hà khắc = excessively demanding 挑剔[tiāo tì]: chê bai, tính hay chê bai = faultfinding

人力资源方面负责管理的职务。 Rén lì zī yuán fāng miàn fù zé guǎn lǐ de zhí wù. Responsible managerial position in human resources. Chịu trách nhiệm công việc quản trị nguồn nhân lực. 人力资源[rén lì zī yuán]: nhân lực tư nguồn = nguồn nhân lực = human resources

负责管理的职位。 Fù zé guǎn lǐ de zhí wèi. A responsible administrative position. Phụ trách chức vụ quản trị viên.

Tā guò qù shì yī gè guò dù kē kè hé tiāo tì de jīng lǐ. He used to be an excessively demanding and faultfinding manager. Ông ấy từng là một giám đốc nghiêm khắc và nhiều đòi hỏi.

不要花时间和错误的人相处。 Bù yào huā shí jiān hé cuò wù de rén xiāng chǔ. Stop spending time with the wrong people. Đừng lãng phí thời giờ với người sai trái. 相处[xiāng chǔ]: tương xứ = deal, get along with

不要害怕犯错。 Bù yào hài pà fàn cuò. Stop being scared to make a mistake. Đừng sợ mắc sai lầm.

每天还将有区间车每周 7 天运送工作人员上下 团队工作是最重要的,你可以责怪别人。 Tuán duì gōng zuò shì zuì zhòng yào de, nǐ kě yǐ zé 班。 Měi tiān hái jiāng yǒu qū jiān chē měi zhōu 7 tiān yùn sòng gōng zuò rén yuán shàng xià bān. A daily shuttle service will operate seven days a week, transporting staff to and from work. Mỗi tuần sẽ có 7 chuyến xe bus, chạy mỗi ngày một chuyến đưa đón nhân viên đi và về.

guài bié rén. Team work is essential, it allows you to blame someone else. Làm việc nhóm có yếu điểm là bạn có thể dễ đổ thừa cho người khác. 责怪[zé guài]: trách quái = đổ lỗi = blame 团队[tuán duì]: đoàn đội = nhóm = team

火车站距离旅舍 3 公里,每天早上都有免费的去 不要强迫自己成为理想的别人。 Bù yào qiǎng pò zì jǐ chéng wéi lǐ xiǎng de bié rén. 往火车站的接送服务。 Huǒ chē zhàn jùlí lǚ shě 3 gōng lǐ, měi tiān zǎo shang dōu yǒu miǎn fèi de qù wǎng huǒ chē zhàn de jiē sòng fú wù. Free shuttle service to Train Station (3km from hostel) each morning. Nhà ga cách ký túc 3 km, mỗi sáng đều có dịch vụ đưa đón miễn phí.

Stop trying to be someone you’re not. Thôi đừng có cố để trở thành người nào đó. 强迫[qiǎng pò]: cưỡng bách = ép, ngượng ép = to try.... 成为[chéng wéi]: thành vì = trở nên, trở thành = become

不管你是谁。

旅舍[lǚ shě]: lữ xá = nhà ký túc = hostel['hɔstəl] 火车站[huǒ chē zhàn]: hỏa xa trạm = nhà ga = railway station

Bù guǎn nǐ shì shuí. I don't care who you are. Tôi không quan tâm anh là ai.

我看你敢不敢做这件事。

承认错误。

Wǒ kàn nǐ gǎn bù gǎn zuò zhè jiàn shì. I defy you to do this. Tôi thách anh làm vụ này đó.

Chéng rèn cuò wù. Admit your mistake. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

62/476

Thừa nhận sai lầm.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

掩饰[yǎn shì]: ỉm sức = che giấu, giấu giếm = dissemble

承认[chéng rèn]: thừa nhận = admit[əd'mit]

他是操纵市场者之一。 让我们来检验一下他的说法吧。 Ràng wǒ men lái jiǎn yàn yī xià tā de shuō fǎ ba. Let us put his theory to the proof. Hãy để chúng tôi kiểm tra/chứng minh lời anh ta nói.

我们没有他说谎的证据。 Wǒ men méi yǒu tā shuō huǎng de zhèng jù. We have no proof that he is lying. Chúng tôi không có bằng chứng nào để chứng minh ông ấy nói dối. 说谎[shuō huǎng]: thuyết hoang = nói dối = tell a lie 证据[zhèng jù]: chứng cớ = bằng chứng = proof[pru:f]

Tā shì cāo zòng shì chǎng zhě zhī yī. He is one of those who manipulate the market. Anh ta là một trong những người thao túng thị trường. 操纵[cāo zòng]: thao túng = manipulate[mə'nipjuleit]

自己做决定。 Zì jǐ zuò jué dìng. Make up your mind. Hãy tự quyết định lấy.

我把我知道的全告诉你了,结果你还是不相信 我。

Wǒ bǎ wǒ zhī dào de quán gào su nǐ le, jié guǒ nǐ hái shì bù xiāng xìn wǒ. Zhè shì shí hěn míng xiǎn, yòng bù zháo zhèng míng. I told you everything I know, but in the end you still This fact is too evident to require proof. won't believe me. Sự thật đã quá hiển nhiên rồi, không nhất thiết Tôi đã nói hết cho anh những gì tôi biết mà rốt phải chứng minh nữa. cuộc/cuối cùng anh vẫn không tin tôi. 事实[shì shí]: sự thật = truth

这事实很明显, 用不着证明。

明显[míng xiǎn]: minh hiển = rõ ràng, hiển nhiên = evident['evidənt] 用不着[yòng bù zhao]: không cần phải, không nhất thiết phải = have no use for, there is no need to 证明[zhèng míng]: chứng minh = demonstrate

你怎么能忍受这样不公平的待遇。 Nǐ zěn me néng rěn shòu zhè yàng bù gōng píng de dài yù. How can you suffer such unfair treatment. Sao mà anh có thể chịu đựng được sự đối xử bất công này nhỉ.

经理企图以解雇来威胁,迫使职工更卖力气。 Jīng lǐ qì tú yǐ jiě gù lái wēi xié, pòshǐ zhí gōng gèng mài lì qì. The manager tried to bully his men into working harder by threatening them with dismissal. Giám đốc hay uy hiếp nhân viên buộc phải làm việc vất vả bằng cách dọa đuổi việc.

忍受[rěn shòu]: nhẫn thụ = chịu đựng = suffer['sʌfə] 待遇[dài yù]: đãi ngộ = đối xử = treatment

企图[qǐ tú]: xí đồ = lên âm mưu, toan tính = attempt 解雇[jiě gù]: giải cố = đuổi việc = dismiss 威胁[wēi xié]: uy hiếp = bắt nạt = bully['buli] 迫使[pò shǐ]: bách sử = bắt buộc = force (someone to do something) 卖力气[mài lì qì]: mại lực khí = to work as a laborer

我们绝不容许歧视的存在。

如果你不把工作做完, 我就要控告你支付赔偿。

Wǒ men jué bù róng xǔ qí shì de cún zài. We do not tolerate any form of discrimination. Chúng tôi không bao giờ dung thứ cho bất cứ loại hình phân biệt đối xử nào. 绝不[jué bù]: tuyệt bất = hẳn không, tuyệt không = absolutely not 容许[róng xǔ]: dung hứa = tha thứ = tolerate['tɔləreit] 歧视[qí shì]: kì thị = sự đối xử phân biệt = discrimination[dis,krimi'neiʃn]

Rú guǒ nǐ bù bǎ gōng zuò zuò wán, wǒ jiù yào kòng gào nǐ zhī fù péi cháng. If you don't complete the work, I will sue you for damages. Nếu anh không hoàn thành công việc, tôi sẽ đi kiện anh để bắt đền.

他吵嚷着反对所受的不公平对待。

控告[kòng gào]: khống cáo = kiện = sue 支付[zhī fù]: chi phó = trả = pay 赔偿[péi cháng]: đền bù = compensate for

Tā chǎo rǎng zhe fǎn duì suǒ shòu de bù gōng píng duì dài. He clamoured against the unfair treatment. Anh ấy đã phản đối kịch liệt về sự đối xử bất công. 吵嚷[chǎo rǎng]: sao nhượng = phản đối ầm ĩ = clamour['klæmə] 对待[duì dài]: đối đãi = treat[tri:t]

对不起你说得来得太迟,真的太迟。 Duì bù qǐ nǐ shuō de lái de tài chí, zhēn de tài chí. I said it's too late to apologize. Đã quá trễ để xin lỗi.

这套衣服的质料很好。 他没办法掩饰错误,因为大家都知道了。 Tā méi bàn fǎ yǎn shì cuò wù, yīn wéi dà jiā dōu zhī dào le. He can't cover up his mistake because people know about it. Anh ta không có cách nào bao che/che đậy về sai sót của mình cả, vì mọi người đều biết cả rồi.

Zhè tào yī fú de zhì liào hěn hǎo. This suit is made of very good material . Bộ quần áo này được làm bởi chất liệu rất tốt. 质料[zhì liào]: chất liệu

我在等朋友来接我。 Wǒ zài děng péng yǒu lái jiē wǒ. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

63/476

I was waiting for my friend to come and pick me up. Tôi đang chờ bạn tôi đến đón.

把这句话写在你的目标和最后期限后面.“人可为 之,吾亦可为”。 Bǎ zhè jù huà xiě zài nǐ de mù biāo hé zuì hòu qí xiàn hòu miàn.“Rén kě wéi zhī, wú yì kě wéi”. Write this next to your goal and deadline: “If they can do it, I can do it”. Hãy viết lên trên kế hoạch và thời hạn hoàn thành của mình rằng: "nếu họ làm được, tôi cũng thế".

他们能不能在最后期限之前完成这项工作? Tā men néng bù néng zài zuì hòu qí xiàn zhī qián wán chéng zhè xiàng gōng zuò? Can they finish this before the deadline? Họ có thể hoàn thành việc này trước kỳ hạn chót không?

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Lěng qì kāi fàng zhōng qǐng suí shǒu guān mén. Air - conditioned keep door closed. Bên trong máy lạnh đang mở, xin vui lòng đóng cửa. 冷气[lěng qì]: lãnh khí = máy lạnh = air conditioning 开放[kāi fàng]: khai phóng = mở, (đang) hoạt động = be open to

请随手关门。 Qǐng suí shǒu guān mén. Close the door after you, please. Vui lòng giữ cửa đóng.

请勿乱扔垃圾。 Qǐng wù luàn rēng lè sè. Please do not leave litter. Vui lòng không xả rác. 请勿[qǐng wù]: thỉnh vật = xin đừng, vui lòng không = please don't 扔[rēng]: nhưng = vứt (rác), xả (rác) = throw 垃圾[lā jī]: lạp cấp = rác = litter

最后期限[zuì hòu qī xiàn]: tối hậu kì hạn = hạn cuối = deadline

不要乱扔垃圾。 我希望你们能在最后限期之前交上你们的学期论 Bù yào luàn rēng lè sè. Don't litter. 文。 Wǒ xī wàng nǐ men néng zài zuì hòu xiàn qí zhī qián jiāo shàng nǐ men de xué qí lùn wén. I hope you can submit you term papers before the deadline. Cô mong rằng em sẽ nộp bài luận văn trước hạn. 学期论文[xué qí lùn wén]: học kì luận văn = luận văn học kỳ = term paper

我很担心我们可能无法指定时间内完成此事。 Wǒ hěn dān xīn wǒ men kě néng wú fǎ zhǐ dìng shí jiān nèi wán chéng cǐ shì. I am very concerned (that) we may not meet the deadline on this. Tôi khá lo lắng rằng chúng ta sẽ không kịp thời hạn. 指定时间[zhǐ dìng shí jiān]: chỉ định thời gian = thời gian chỉ định, hạn định = the deadline

我无法在截止时间前完成。 Wǒ wú fǎ zài jié zhǐ shí jiān qián wán chéng. I can't meet the deadline. Tôi không kịp hạn chót rồi.

Đừng xả rác lung tung. 乱扔垃圾[luàn rēng lè sè]: loạn nhưng lạp cấp = xả rác lung tung

请注意此门开关费力。 Qǐng zhù yì cǐ mén kāi guān fèi lì. Please be aware that the door is difficult to open and close. Lưu ý: cửa này tốn nhiều sức để mở. 费力[fèi lì]: phí lực = tốn nhiều sức lực, hao phí sức lực

请当心。 Qǐng dāng xīn. Please be careful. Hãy cẩn thận.

请勿将自行车停靠此处。 Qǐng wù jiāng zì xíng chē tíng kào cǐ chù. Please do not park here. Vui lòng không đậu xe ở đây. 停靠[tíng kào]: đình kháo = đậu (xe), dừng (xe) = stop 此处[cǐ chù]: thử xứ = ở đây = here

截止时间[jié zhǐ shí jiān]: triệt chỉ thời gian = hạn chót, hạn cuối = deadline.

进入教室后请关闭手机。 你是错过了期限? Nǐ shì cuò guò le qí xiàn? Did you or did you not miss the deadline? Có phải anh đã bỏ lỡ/không kịp hạn chót rồi chăng? 错过[cuò guò]: thác qua = bỏ lỡ, nhỡ = miss

离开房间时请随手关门。 Lí kāi fáng jiān shí qǐng suí shǒu guān mén. Shut the door after you when you leave the room. Vui lòng đóng cửa khi ra ngoài.

Jìn rù jiào shì hòu qǐng guān bì shǒu jī. Always switch off your cell phones before entering the class room. Hãy tắt điện thoại di động lúc vào phòng học. 进入[jìn rù]: tiến nhập = tiến vào = get into 关闭[guān bì]: quan bế = đóng, tắt = close, shut

不要在阅览室里大声喧哗。 Bù yào zài yuè lǎn shì lǐ dà shēng xuān huá. Don't talk loudly in the reading room. Đừng ồn ào trong phòng đọc sách. 阅览室 [yuè lǎn shì]: duyệt lãm thất = phòng đọc (sách) = reading room 喧哗[xuān hua]: huyên hoa = ồn ào, nói năng lung tung = confused noise

冷气开放中请随手关门。 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

64/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

请你们不要大声谈话好吗?

上班别迟到。

Qǐng nǐ men bù yào dà shēng tán huà hǎo ma? Could you please not talk loudly? Các vị vui lòng đừng lớn tiếng được không ạ?

Shàng bān bié chí dào. Please don't be late for work. Đừng đi làm trễ/muộn.

工作中绝不能骂人、吵架。

上班不要玩游戏。

Gōng zuò zhōng jué bù néng mà rén, chǎo jià. We shouldn't abuse and quarrel at work. Chúng ta không nên chửi bới, la lối trong giờ làm việc.

Shàng bān bù yào wán yóu xì. Do not play games at work. Đừng chơi game lúc làm việc.

绝不[jué bù]: tuyệt bất = tuyệt đối không, đừng bao giờ 吵架[chǎo jià]: sao giá = la lối, chửi bới = quarrel['kwɔrəl]

此门停用请走旁门。 Cǐ mén tíng yòng qǐng zǒu páng mén. Out of use. Please use other doors. Cửa này bị hư rồi, xin vui lòng đi cửa bên. 停用[tíng yòng]: đình dụng = tạm ngưng, ngừng sử dụng = block up 旁门[páng mén]: bàng môn = cửa bên = sidedoor

离开房间之前,将灯关掉。 Lí kāi fáng jiān zhī qián, jiāng dēng guān diào. Turn off the light before you leave the room. Vui lòng tắt điện trước khi rời phòng. 关掉[guān diào]: đóng, tắt (điện) = turn off

加紧赶路,在天黑之前就能够到家了。 Jiā jǐn gǎn lù, zài tiān hēi zhī qián jiù néng gòu dào jiā le. If we push forward, we can get home before dark. Tăng tốc lên chúng ta mới có thể về trước trời tối được. 加紧[jiā jǐn]: gia khẩn = giục, hối thúc = speed up

下课后离开教室请随手关门、关灯、关闭门窗及 空调冷气、请将桌椅恢复原状。 Xià kè hòu lí kāi jiào shì qǐng suí shǒu guān mén, guān dēng, guān bì mén chuāng jí kòng tiáo lěng qì, qǐng jiàng zhuō yǐ huī fù yuán zhuàng. Before leaving class, please turn off the light and air conditioner, close the windows and doors and keep desk and table as original appearance. Khi tan học, lúc rời phòng học, xin vui lòng đóng các cửa, tắt tất cả các thiết bị điện và giữ bàn ghế (ngăn nắp) như cũ. 门窗[mén chuāng]: môn song = cửa ra vào và cửa sổ = doors and windows 恢复原状[huī fù yuán zhuàng]: khôi phục nguyên trạng = reinstatement

看一看火车时刻表,了解一下火车发出和到达的 时间。 Kàn yī kàn huǒ chē shí kè biǎo, liǎo jiè yī xià huǒ chē fā chū hé dào dá de shí jiān. Look at the railway timetable to find the schedule of the train. Hãy đọc thời gian biểu của tàu để tìm giờ tàu đi/đến. 时刻表[shí kè biǎo]: thời khắc biểu = thời gian biểu, lịch trình = schedule, timetable 到达的时间[dào dá de shí jiān]: đáo đạt đích thời gian = thời gian về đến = time of arrival

游戏[yóu xì]: du hí = trò chơi = game

上班不要調情。 Shàng bān bù yào tiáo qíng. Do not flirt at work. Đừng tán tỉnh tại nơi làm việc. 調情[tiáo qíng]: tán tỉnh, ve vãn (con gái) = flirt

你在人背后说人坏话那是不对的。 Nǐ zài rén bèi hòu shuō rén huài huà nà shì bù duì de. It is wrong to say bad words behind someone. Việc nói xấu sau lưng người khác là không đúng. 背后[bèi hòu]: bối hậu = phía sau, sau lưng = backside 坏话[huài huà]: hoại thoại = nói xấu = bad words

不要说别人的坏话。 Bù yào shuō bié rén de huài huà. Please don't say bad words. Đừng có nói xấu người khác.

你可以在星期五前完成工作吗? Nǐ kě yǐ zài xīng qí wǔ qián wán chéng gōng zuò ma? Can you finish the work by Friday? Bạn có thể hoàn thành công việc này trước thứ sáu này được không?

问题是我们能否在明天傍晚之前完成这项工作。 Wèn tí shì wǒ men néng fǒu zài míng tiān bàng wǎn zhī qián wán chéng zhè xiàng gōng zuò. The question is whether we can finish the work by tomorrow evening. Câu hỏi đặt ra là liệu chúng ta có thể hoàn thành công việc trước tối ngày tới không.

我们希望在下个月做完这工作, 但日程安排很紧。 Wǒ men xī wàng zài xià gè yuè zuò wán zhè gōng zuò, dàn rì chéng ān pái hěn jǐn. We holp we can finish the project fefore next month, but now the schedule will be narrow. Chúng tôi mong rằng tháng sau sẽ hoàn thành công việc này nhưng giờ lịch làm việc sẽ rất gấp.

我打算买辆新车来取代我那辆破车。 Wǒ dǎ suàn mǎi liàng xīn chē lái qǔ dài wǒ nà liàng pò chē. I'm going to replace my battered car with a new one. Tôi định đổi chiếc xe cũ kỹ này lấy một chiếc xe mới. 破车[pò chē]: phá xa = xe cũ kỹ, méo mó = battered car

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

65/476

我预先作了准备。 Wǒ yù xiān zuò le zhǔn bèi. I had made preparations beforehand. Tôi đã chuẩn bị trước rồi.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Bạn có thể tận dụng lợi thế của dữ liệu vân tay để mã hóa tập tin. 指模[zhǐ mó]: chỉ mô = dấu vân tay = fingerprint['fiŋgəprint] 加密[jiā mì]: gia mật = sự mật mã hóa = encipherment

预先[yù xiān]: dự tiên = sắp sửa, (chuẩn bị) trước = beforehand[bi'fɔ:hænd]

价格差距太大,无法弥合。

他总是优先考虑别人而不是自己本身。

Jià gé chā jù tài dà, wú fǎ mí hé. The price gap is too wide to bridge. Chênh lệch giá là quá lớn để thu hẹp.

Tā zǒng shì yōu xiān kǎo lǜ bié rén ér bù shì zì jǐ běn shēn. He always give priority to others rather than to himself. Anh ấy luôn ưu tiên người khác hơn so với chính mình.

他本来应该优先考虑他的安全,而不是金钱的损 失。 Tā běn lái yīng gāi yōu xiān kǎo lǜ tā de ān quán, ér bù shì jīn qián de sǔn shī. He should have given priority to his safety rather than to the loss of money. Anh ta nên ưu tiên cho sự an toàn của mình hơn là bị mất tiền.

差距[chā jù]: sai cự = chênh, lệch (giá) = gap 弥合[mí hé]: di hợp = thu hẹp, gần, khép kín = to close, to bridge

我方希望你们能尽力弥合价格方面的差距。 Wǒ fāng xī wàng nǐ men néng jìn lì mí hé jià gé fāng miàn de chā jù. We hope you will do your best to bridge the price gap. Chúng tôi mong rằng các bạn sẽ cố gắng hết mình để thu hẹp chênh giá.

他们的工作成绩不够标准。 Tā men de gōng zuò chéng jī bù gòu biāo zhǔn. Their work is not up to standard. Thành tích công việc của họ không đủ đáp ứng tiêu chuẩn. 成绩[chéng jī]: thành tích = achievement[ə'tʃi:vmənt]

不提前做好准备,就会误事。 Bù tí qián zuò hǎo zhǔn bèi, jiù huì wù shì. You'll mess things up if you don't prepare in advance. Anh sẽ làm rối tung mọi thứ lên nếu không có sự chuẩn bị trước.

产品不和规格,保证退换。

这就要提前做一些准备。

Chǎn pǐn bù hé guī gé, bǎo zhèng tuì huàn. Replacement is guaranteed if the products are not up to standard. Đảm bảo chấp nhận đổi trả nếu sản phẩm không đạt tiêu chuẩn.

Zhè jiù yào tí qián zuò yī xiē zhǔn bèi. Therefore, we have to make preparations in advance. Do đó, chúng tôi phải chuẩn bị trước.

請勿進入。

我将待在这里最多不超过三天。 Wǒ jiāng dài zài zhè lǐ zuì duō bù chāo guò sān tiān. I'll stay here not more than three days. Tôi sẽ ở lại đây không quá 3 hôm. 最多[zuì duō]: tối đa = at most, maximum 超过[chāo guò]: siêu quá = quá = exceed

最低工价为每小时四点二四美元。 Zuì dī gōng jià wèi měi xiǎo shí sì diǎn èr sì měi yuán. The minimum wage is 4.24 dollars an hour. Mức lương thấp nhất là 4,24 đô mỗi giờ. 最低[zuì dī]: tối đê = thấp nhất = minimum 工价[gōng jià]: công giá = giá thuê nhân công, giá nhân lực = value of labor power

这一趟旅行最少得走三天。 Zhè yī tàng lǚ xíng zuì shǎo de zǒu sān tiān. The trip will take three days at least. Chuyến đi lần này sẽ mất ít nhất ba ngày. 趟[tàng]: thảng = chuyến, số từ để chỉ chuyến đi = a trip

亦可利用指模资料为档案加密。 Yì kě lì yòng zhǐ mó zī liào wèi dǎng'àn jiā mì. Files and data can be protected by fingerprint.

退换[tuì huàn]: thoái hoán = đổi trả (hàng) = exchange a purchase

Qǐng wù jìn rù. No Entry. Không được vào.

没有理由怀疑他的才能。 Méi yǒu lǐ yóu huái yí tā de cái néng. There is no reason to doubt his talent. Chẳng có lý do gì để nghi ngờ về tài năng của anh ấy. 怀疑[huái yí]: hoài nghi = nghi ngờ = suspicion[səs'piʃn]

我肯定你能成功。 Wǒ kěn dìng nǐ néng chéng gōng. I have no doubt that you will succeed. Tôi chẳng hoài nghi gì về việc anh sẽ thành công cả.

你能不能把他办公室的分机号码告诉我? Nǐ néng bù néng bǎ tā bàn gōng shì de fēn jī hào mǎ gào sù wǒ? Can you give me his office extension number? Anh/chị có thể cho tôi xin số máy lẻ ở văn phòng của ông ấy không?

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

66/476

你有超额存货,一点也不用订购了。 Nǐ yǒu chāo'é cún huò, yī diǎn yě bù yòng dìng gòu le. Don't order any, you are overstocked . Lượng tồn kho đã quá nhiều rồi, đừng đặt hàng thêm nữa.

那个人似乎吓了一跳。

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

请勿[qǐng wù]: thỉnh vật = xin đừng, vui lòng không = please don't 携带[xié dài]: mang = carry 食物[shíwù]: thực vật = đồ ăn = food 活动现场[huó dòng xiàn chǎng]: hoạt động hiện trường = sự kiện = site of activity 饮食[yǐn shí]: ẩm thực = đồ ăn, nước uống nói chung = food and drink 矿泉水[kuàng quán shuǐ]: khoáng tuyền thủy = nước khoáng = mineral water

请排队等候, 先到先招待。

Nà gè rén sì hū xià le yī tiào. The man seemed startled . Người đàn ông đó có vẻ như bị giật mình.

Qǐng pái duì děng hòu, xiān dào xiān zhāo dài. Please line up and take your turn. It's first come, first served. Làm ơn xếp hàng và chờ tới lượt của mình, ai đến trước sẽ được phục vụ trước.

工作调动。

排队[pái duì]: bài đội = xếp hàng = line up 招待[zhāo dài]: chiêu đãi = phục vụ = serve

Gōng zuò diào dòng. I get the business transfer. Thuyên chuyển công tác.

禁止拍照。 Jìn zhǐ pāi zhào. Cameras are forbidden. Cấm chụp hình/ảnh.

未经许可,禁止拍照、摄像。 Wèi jīng xǔ kě, jìn zhǐ pāi zhào, shè xiàng. Photos and video footage are not allowed without specific permission. Cấm chụp hình, quay phim khi chưa xin phép. 许可[xǔ kě]: hổ khả = đồng ý, chấp thuận = licence, permission 摄像[shè xiàng]: nhiếp tượng = quay phim = video footage

厂区内禁止拍照。 Chǎng qū nèi jìn zhǐ pāi zhào. No photography inside the factory. Cấm chụp hình/ảnh trong nhà máy. 厂区[chǎngqū]: xưởng khu = nhà máy = factory

不准用闪光灯拍照。 Bù zhǔn yòng shǎn guāng dēng pāi zhào. Flash photograph is not permitted. Xin đừng chụp ảnh bằng flash. 不准[bù zhǔn]: bất chuẩn = cấm, ngăn cấm = forbid 闪光灯[shǎn guāng dēng]: thiểm quang đăng = ánh sáng flash = flashlight

楼内不许拍照录像。 Lóu nèi bù xǔ pāi zhào lù xiàng. Photography and video are not permitted inside the building. Cấm chụp ảnh, quay phim trong tòa nhà. 不许[bù xǔ]: bất hử = không được phép, cấm = disallow, not allow 录像[lù xiàng]: lục tượng = quay phim = videotape

请勿携带食物入场、活动现场禁止饮食(矿泉水除 外)。 Qǐng wù xié dài shí wù rù chǎng, huó dòng xiàn chǎng jìn zhǐ yǐn shí (kuàng quán shuǐ chú wài). Please do not bring food or beverages into the concert (bottled water is allowed). Xin đừng mang đồ ăn hoặc nước uống vào buổi hòa nhạc (nước uống đóng chai/nước khoáng được phép).

注意严格按照说明进行。 Zhù yì yán gé àn zhào shuō míng jìn xíng. Take care to follow the instructions carefully. Cần chú ý thực hiện theo đúng hướng dẫn. 严格[yán gé]: nghiêm cách = sự nghiêm khắc = austereness

你有确实照着使用说明做吗? Nǐ yǒu què shí zhào zhe shǐ yòng shuō míng zuò ma? Did you follow the instructions exactly? Bạn đảm bảo đã làm đúng hướng dẫn chưa? 确实[què shí]: xác thực = for sure

请拉门进。 Qǐng lā mén jìn. Pull to open. Kéo ra để mở.

请拉门。 Qǐng lā mén. Please pull the door. Kéo (cửa) để vào.

请推门,不要拉。 Qǐng tuī mén, bù yào lā. Push the door, do not pull. Đẩy (cửa) ra, không kéo.

请把包存在这里。 Qǐng bǎ bāo cún zài zhè lǐ. Please keep your bag here. Hãy đặt túi của bạn tại đây.

我得看看票根。 Wǒ de kàn kàn piào gēn. I need to see the ticket. Tôi cần soát vé. 票根[piào gēn]: cuống vé = counterfoil['kauntəfɔil]

请您保管好自己的物品。 Qǐng nín bǎo guǎn hǎo zì jǐ de wù pǐn. Please take care of your belongings. Ông/bà vui lòng tự bảo quản tư trang của mình. 保管[bǎo guǎn]: bảo quản = safekeeping, storage

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

67/476

Nín de hù zhào néng gěi wǒ kàn yī xià ma? Will you please show me your passport? Tôi có thể xem hộ chiếu của ông/bà được không ạ?

请保持桌面干净。 Qǐng bǎo chí zhuō miàn gān jìng. Please keep the table clean. Hãy giữ bàn làm việc sạch sẽ.

护照[hù zhào]: hộ chiếu = passport

进入超市请先存包。 Jìn rù chāo shì qǐng xiān cún bāo. Please store your bags before entering supermarket. Vui lòng ký gửi túi trước lúc đi vào siêu thị.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

请问您的行李里有贵重物品和易碎的物品吗? the

除非你们先付款,否则我们不发货!

Qǐng wèn nín de xíng lǐ li yǒu guì zhòng wù pǐn hé yì suì de wù pǐn ma? Is there anything valuable or breakable in your bag? Ông/bà cho hỏi trong hành lý của mình có vật gì có giá trị hay hàng dễ vỡ không ạ? 贵重物品[guì zhòng wù pǐn]: quý trọng vật phẩm = vật có giá trị = valuable['væljəbl] 易碎[yì suì]: dị toái = tính dễ gãy, tính dễ vỡ = frangibility[,frændʤi'biliti]

Chú fēi nǐ men xiān fù kuǎn, fǒu zé wǒ men bù fā huò! We won't deliver unless you pay us in advance! Chúng tôi sẽ không giao hàng trừ khi bạn thanh 我现在需要洗衣。 Wǒ xiàn zài xū yào xǐ yī. toán cho chúng tôi trước! I need laundry now. Bây giờ tôi muốn giặt quần áo.

把包和外衣放在头上的行李柜里。

Bǎ bāo hé wài yī fàng zài tóu shàng de xíng lǐ guì lǐ. Put your bag and coat in the overhead luggage compartment. Quý khách vui lòng để túi và áo khoác của mình vào khoang hành lý phía trên. 外衣[wài yī] = áo quần áo ngoài; áo khoác ngoài = outerwear['autəweə]

我随时乐意为您服务。 Wǒ suí shí lè yì wèi nín fú wù. I’m always glad to be of service. Tôi luôn sẵn lòng phục vụ quý khách. 随时[suí shí]: tùy thời = bất cứ lúc nào = at any moment

我们很快把行李送到您的房间。

洗衣[xǐ yī]: giặt ủi = laundry['lɔ:ndri]

请您告诉我哪件是您的行李好吗? Qǐng nín gào su wǒ nǎ jiàn shì nín de xíng lǐ hǎo ma? Could you tell me which is your baggage, please? Ông/bà vui lòng cho biết hành lý nào là của mình được không ạ?

请拼出客人的名字好吗? Qǐng pīn chū kè rén de míng zì hǎo ma? How to spell the guest’s name please? Vui lòng đánh vần tên của khách hàng ạ? 拼出[pīn chū]: đánh vần = spelling

对不起,先生,房间电话未挂好,转不进去。

Wǒ men hěn kuài bǎ xíng lǐ sòng dào nín de fáng jiān. Duì bù qǐ, xiān shēng, fáng jiān diàn huà wèi guà hǎo, We will deliver your baggage to your room shortly. zhuǎn bù jìn qù. Chúng tôi sẽ sớm đưa hành lý vào phòng của I’m sorry, sir. The phone is restricted, I can’t get anh/chị. through. Rất xin lỗi thưa ông, điện thoại trên phòng đang 请出示您的行李牌? bận (chưa gác máy) nên không thể nối máy được ạ. Qǐng chū shì nín de xíng lǐ pái? 电话未挂好[diàn huà wèi guà hǎo]: điện thoại chưa gác máy May I have your baggage tag, please? Vui lòng cho tôi xem thẻ hành lý ạ? 出示[chū shì]: xuất thị = trình ra, đưa ra, cho xem = show 行李牌[xíng lǐ pái]: thẻ hành lý = a baggage claim tag

祝您顺利,一路平安。 Zhù nín shùn lì, yī lù píng'ān. Good luck. Chúc ông bà gặp nhiều thuận lợi, thượng lộ bình an. 一路平安[Yīlù píng'ān]: nhất lộ bình an = đi đường an toàn = have a good trip

请给我账单。 Qǐng gěi wǒ zhàng dān. Can I have the bill, please? Vui lòng cho tôi xem hóa đơn ạ? 账单[zhàng dān]: trướng đơn = đơn thanh toán = accountant bill

您的护照能给我看一下吗?

请马上派人来帮忙拿行李。 Qǐng mǎ shàng pài rén lái bāng máng ná xíng lǐ. Please send someone to carry the luggage right away. Vui lòng nhờ người nào đó đến ngay để giúp mang hành lý. 派人[pài rén]: phái nhân = đưa người tới

我有一些衣服要洗。 Wǒ yǒu yī xiē yī fú yào xǐ. I want some clothes to be washed. Tôi có một số quần áo cần được giặt.

我被调动调动的别的部门了。 Wǒ bèi diào dòng tiáo dòng de bié de bù mén le. I was transferred to another department. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

68/476

Tôi đã được chuyển sang bộ phận khác.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Cho đến giờ vẫn chưa hay biết gì cả (bặt vô âm tín).

他会全权代我处理。 Tā huì quán quán dài wǒ chǔ lǐ. He will be replacing me to be in charge of it. Anh ấy sẽ thay tôi làm người phụ trách.

他们想尽办法来解决问题。 Tā men xiǎng jǐn bàn fǎ lái jiě jué wèn tí. They tried everyway to find the solution. Họ đã cố gắng tìm mọi cách để giải quyết vấn đề.

我们还能像以前一样。 Wǒ men hái néng xiàng yǐ qián yī yàng. We can still be what we used to be. Chúng ta vẫn có thể như đã từng mà.

像以前一样。 Xiàng yǐ qián yī yàng. Like before same as before/the past. Giống như trước.

你做了这个错误的决定,现在必须承担后果。 Nǐ zuò le zhè ge cuò wù de jué dìng, xiàn zài bì xū chéng dān hòu guǒ. You made the wrong decision, you must take the consequences. Anh đã ra quyết định sai rồi, giờ phải chịu hậu quả thôi. 承担后果[chéng dān hòu guǒ]: thừa đảm hậu quả = chịu những hậu quả = take the consequence

因而您很快就会收到回复件。

我们的行动方案应该怎样呢?

Yīn'ér nín hěn kuài jiù huì shōu dào huí fù jiàn. A letter will be mailed to you shortly thereafter. Email sẽ sớm được phản hồi cho bạn ngay sau đó.

Wǒ men de xíng dòng fāng'àn yīng gāi zěn yàng ne? What should be our general line of action? Vậy phương án hành động của chúng sẽ như thế nào đây?

她被那奇怪的声音吓了一跳。 Tā bèi nà qí guài de shēng yīn xià le yī tiào. She started at the strange sound. Cô ấy bị giật mình bởi tiếng động lạ.

在此先谢谢你了。 Zài cǐ xiān xiè xiè nǐ le. Thank you very much in advance. Cảm ơn anh/chị trước nhé.

对于贵方对此事的合作,我们预先加以感谢。 Duì yú guì fāng duì cǐ shì de hé zuò, wǒ men yù xiān jiā yǐ gǎn xiè. We thank you in advance for all your cooperation in this matter. Cho chúng tôi được cảm ơn ông/bà trước về sự hợp tác của các bạn.

行动方案[xíng dòng fāng'àn]: chương trình hành động = action plan

当然,你已经提前一周完成任务了。 Dāng rán, nǐ yǐj īng tí qián yī zhōu wán chéng rèn wù le. You have finished the task a week ahead of schedule. Anh dĩ nhiên đã hoàn thành công việc trước hạn một tuần rồi. 完成任务[wán chéng rèn wù]: hoàn thành nhiệm vụ = accomplish a task

如果你能把交货期再提前一周,我将非常感谢。 Rú guǒ nǐ néng bǎ jiāo huò qí zài tí qián yī zhōu, wǒ jiāng fēi cháng gǎn xiè. I'll appreciate it very much if your delivery is one more week earlier. Tôi sẽ rất cảm ơn anh/chị nếu anh/chị có thể giao hàng sớm trước một tuần so với thời gian đã định.

这个决定的直接后果是什么呢? 一切都是事先确定好了的。 Yī qiè dōu shì shì xiān què dìng hǎo le de. Everything has been fixed in advance. Mọi thứ đều phải được ấn định/xác định trước.

Zhè ge jué dìng de zhí jiē hòu guǒ shì shén me ne? What is the first result of the decision? Hậu quả trước mắt của quyết định này là gì? 直 接 后 果 [zhí jiē hòu guǒ]: trực tiếp hậu quả = một hệ quả trực tiếp = direct consequence,

到目前为止他已经完成了第二章。

这个问题非得马上解决不可。

Dào mù qián wéi zhǐ tā yǐ jīng wán chéng le dì èr zhāng. He has completed the second chapter so far. Cho tới giờ, anh ấy mới hoàn thành chương thứ hai.

Zhè ge wèn tí fēi děi mǎ shàng jiě jué bù kě. The problem calls for immediate solution. Cần phải có giải pháp ngay tức khắc để giải quyết vấn đề này.

迄无音信。 Qì wú yīn xìn. We have received no information so far.

这些事实无疑是存在的。 Zhè xiē shì shí wú yí shì cún zài de. There is no doubt that such facts exist.

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

69/476

Không có bất cứ nghi ngờ gì nữa về sự tồn tại của sự việc. 无疑[wú yí]: vô nghi = không nghi ngờ gì = undoubtedly[ʌn'daʊtɪdlɪ]

我倾向于你的意见。 Wǒ qīng xiàng yú nǐ de yì jiàn. My opinion trended towards yours. Ý kiến của tôi có khuynh hướng giống anh. 倾向[qīng xiàng]: khuynh hướng = trend

少数统计资料就能说明这种总趋势。 Shǎo shù tǒng jì zī liào jiù néng shuō míng zhè zhǒng zǒng qū shì. A few statistics will illustrate the general trend. Chỉ cần vài số liệu thống kê này cũng đủ minh họa xu thế chung. 趋势[qū shì]: xu thế = trend

所有的票将在 3 天前预售。 Suǒ yǒu de piào jiàng zài 3 tiān qián yù shòu. All bookings will be made 3 days in advance . Việc đặt (phòng) phải được thực hiện trước 3 ngày. 预售[yù shòu]: dự thụ = sự đặt (hàng) trước advance booking

我一直是容忍你的。 Wǒ yī zhí shì róng rěn nǐ de. I have been so far forbearing with you. Tôi đã hết kiên nhẫn với anh rồi. 容忍[róng rěn]: dung nhẫn = kiên nhẫn, nhẫn nại = forbearing

他装懂,实在并没懂。 Tā zhuāng dǒng, shí zài bìng méi dǒng. He pretends to understand , but as a matter of fact he doesn't. Anh ta làm bộ giả đò hiểu nhưng thực ra chẳng hiểu gì cả.

你不必跟我装蒜吧!

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

我非常感谢你的帮助。 Wǒ fēi cháng gǎn xiè nǐ de bāng zhù. I really appreciate your help. Tôi thực sự đánh giá cao sự giúp đỡ của bạn.

厂商总是设法找出一个折衷方案。 Chǎng shāng zǒng shì shè fǎ zhǎo chū yī gè zhé zhōng fāng'àn. The manufacturer will have to find a compromise. Nhà sản xuất cần phải tìm ra/nghĩ ra một phương án thỏa hiệp. 厂商[chǎng shāng]: xưởng thương = hãng = manufacturer 设法[shè fǎ]: thiết pháp = nghĩ cách = think a way of 折衷[zhé zhōng]: triết chung = sự thỏa hiệp = compromise['kɔmprəmaiz]

看来问题没有简易对策。 Kàn lái wèn tí méi yǒu jiǎn yì duì cè. There appeared to be no easy solution to the problem. Có vẻ như không có giải pháp dễ dàng nào cho vấn đề này. 简易[jiǎn yì]: giản dị = dễ dàng = simple and easy 对策[duì cè]: đối sách = biện pháp đối phó = countermove['kauntəmu:v]

这似乎是一个比较稳妥的决定。 Zhè sì hū shì yī gè bǐ jiào wěn tuǒ de jué dìng. It seemed a safe solution. Đây có vẻ là một quyết định khá ổn thỏa. 似乎[sì hū]: tự hô = hình như = as if 稳妥[wěn tuǒ]: ổn thỏa = reliable[ri'laiəbl], safe

抱歉跳跃在这电子邮件。 Bào qiàn tiào yuè zài zhè diàn zǐ yóu jiàn. Sorry to jump in this email. Cho phép tôi can dự vào email này. 跳跃[tiào yuè]: can thiệp = jump in

我不会和你妥协的。 Wǒ bù huì hé nǐ tuǒ xié de. I won't compromise with you. Tôi sẽ không thỏa hiệp với anh đâu.

Nǐ bù bì gēn wǒ zhuāng suàn ba! You don't have to pretend with me! Chị đừng nên giả vờ với tôi nữa!

妥协[tuǒ xié]: thỏa hiệp = compromise['kɔmprəmaiz]

装蒜[zhuāng suàn]: trang toán = giả vờ không biết = feign ignorance, pretend not to know

Wǒ yī dìng jìn lì bāng zhù lín xiān shēng. I will do my best to help Mr. Lin in every way. Bằng mọi cách, tôi sẽ cố gắng hết sức để giúp đỡ ông Lin.

不太好。大多数时间我感到很乏味。 Bù tài hǎo. Dà duō shù shí jiān wǒ gǎn dào hěn fá wèi. Not too good, I was bored most of the time. Không hẵn là tốt, phần lớn/hầu hết thời gian tôi cảm thấy rất chán. 乏味[fá wèi]: buồn chán, nhàm chán = boring

大多数时间我带到 10 点到 11 点。 Dà duō shù shí jiān wǒ dài dào 10 diǎn dào 11 diǎn. Most of the time I go to bed between 10 - 11pm. Hầu hết thời gian tôi đi ngủ từ 10-11 giờ tối. 大多数[dà duō shù]: đại đa số = đa số, phần lớn, hầu hết, đa phần = most of

我一定尽力帮助林先生。

尽力[jìn lì]: tận lực = cố gắng hết sức = try one's best

他看着我,想判断一下我的反应。 Tā kàn zhe wǒ, xiǎng pàn duàn yī xià wǒ de fǎn yìng. He looked at me, trying to gauge my reaction. Ông ấy nhìn rồi thử phán đoán phản ứng của tôi. 判断[pàn duàn]: phán đoán = determine[di'tə:min], estimate, gauge[geidʤ]

不应凭封面来判断一本书。 Bù yìng píng fēng miàn lái pàn duàn yī běn shū. One shouldn't judge a book by its cover. Chúng ta đừng nên đánh giá một cuốn sách bằng bìa của nó. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

70/476

凭[píng]: bằng = dựa vào = base on, depend on 封面[fēng miàn]: phong diện = bìa (sách) = a cover, the front cover

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Chào buổi sáng, thưa ông, đây là cuộc gọi báo giờ dậy ạ, chúc ông có một ngày tốt lành. 居住[jū zhù]: cư trú = live, abode

请告知交期。 Qǐng gàozhī jiāo qī. Please advise me about the lead-time. Vui lòng báo cho tôi biết hạn chót.

勿触摸展品/物品。

我不知道贵方是否能按预定时间提前一周派代表 来。

触摸[chù mō]: xúc mô = chạm, sờ = touch[tʌtʃ] 展品[zhǎn pǐn]: triển phẩm = hiện vật , vật trưng bày= item on display

Wǒ bù zhī dào guì fāng shì fǒu néng àn yù dìng shí jiān tí qián yī zhōu pài dài biǎo lái. I wonder if you could send the delegation a week earlier than scheduled. Tôi không biết liệu bạn có thể cử phái đoàn đến sớm hơn một tuần so với dự kiến. 预定时间[yù dìng shí jiān]: dự định thời gian = kế hoạch, thời gian dự kiến = preset time 提前[tí qián]: đề tiền = thúc đẩy, hối tiến độ, chạy trước, làm (gì đó) sớm/trước so với thời gian đã định = ahead of schedule

我没有耽误工作,事实上,我提前一周完成了任 务。 Wǒ méi yǒu dān wù gōng zuò, shì shí shàng, wǒ tí qián yī zhōu wán chéng le rèn wù. In fact, I have finished it one week before the deadline. Tôi không hề chậm trễ, thực ra tôi đã hoàn thành nhiệm vụ trước hạn một tuần lận.

Wù chù mō zhǎn pǐn/wù pǐn. Do not touch the exhibits/objects. Không được sờ vào hiện vật.

请排队等候。 Qǐng pái duì děng hòu. Please wait your turn. Vui lòng chờ đến lượt của bạn.

请保持秩序。 Qǐng bǎo chí zhì xù. Keep order. Hãy giữ trật tự. 秩序[zhì xù]: trật tự = order

不要践踏草坪! Bù yào jiàn tà cǎo píng! Don't walk on the grass! Không được đi trên cỏ! 践踏[jiàn tà]: tiễn đạp = dẫm đạp lên 草坪[cǎo píng]: thảo bình = bãi cỏ = grass

耽误[dān wù]: đam ngộ = chậm trễ = delay, hold up

剩下的时间他花在伦敦。 Shèng xià de shí jiān tā huā zài lún dūn. The rest of his time he passed in london Thời gian còn lại anh ta sống ở London.

你不该在这儿摘花。 Nǐ bù gāi zài zhè'er zhāi huā. You shouldn't pick flowers here. Bạn không nên hái hoa ở đây. 摘花[zhāi huā]: trích hoa = hái hoa

剩下的[shèng xià de]: thặng hạ đích = (thời gian) còn lại, phần còn lại = the rest of

总机,我明天要 8 点叫醒服务。 Zǒng jī, wǒ míng tiān yào 8 diǎn jiào xǐng fú wù. Operator, I want a wake up call/morning call at 8am. Chào tổng đài, tôi muốn có một cuộc gọi báo vào 8 giờ sáng mai.

不要摘花。 Bù yào zhāi huā. Don't pick the flowers Đừng hái hoa.

总机[zǒng jī]: tổng cơ = tổng đài = telephone exchange

这里是极为秘密的。

8 点钟,没问题,我们明天会准时叫醒您的,晚 安。

极为[jí wéi]: cập vi = vô cùng, cực kỳ = supremely

8 Diǎn zhōng, méi wèn tí, wǒmen míng tiān huì zhǔn shí jiào xǐng nín de, wǎn'ān. 8 o’clock, no problem, sir. We will call you on time. Good night. 8 giờ, không có vấn đề, thưa ông. Chúng tôi sẽ gọi báo đúng giờ cho ông ạ. Chúc ngủ ngon.

Zhè lǐ shì jí wéi mì mì de. This is definitely a restricted area. Đây là khu vực cực kỳ bảo mật.

私人寫字樓。 Sī rén xiě zì lóu. Private offices. Văn phòng tư nhân. 寫字樓[xiě zì lóu]: tả tự lầu = văn phòng = Office building

早上好,先生,您需要的叫醒服务时间到了,祝 这里是禁区。 Zhè lǐ shì jìn qū. 您居住愉快。 Zǎo shang hǎo, xiān shēng, nín xū yào de jiào xǐng fú wù shí jiān dào le, zhù nín jū zhù yú kuài. Good morning, Sir, It’s time for your wake-up call, have a nice day.

This is a restricted area. Đây là khu vực hạn chế. 禁区[jìn qū]: cấm khu = khu vực hạn chế

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

71/476

未经许可,禁止入内。 Wèi jīng xǔ kě, jìn zhǐ rù nèi. No unauthorized access/No entry to unauthorized persons. Không phận sự, miễn vào. 未经许可[wèi jīng xǔ kě]: không/chưa phép = without permission 禁 止 入 内 [jìn zhǐ rù nèi]: cấm chỉ nhập nội = cấm vào, cấm đi vào = no admittance[əd'mitəns]

遵守公司规章制度和流程。 Zūn shǒu gōng sī guī zhāng zhì dù hé liú chéng. Observe company policies and procedures Tuân thủ cách chính sách/quy định và mọi thủ tục của công ty. 遵守[zūn shǒu]: tuân thủ = observe[əb'zə:v] 规章[guī zhāng]: quy chương = quy định, chính sách = regulations, rules

可据说她们真正的目的是出国。 Kě jù shuō tā men zhēn zhèng de mù dì shì chū guó. But it is said that their real purpose is to go abroad. Nhưng mà nghe nói rằng mục đích chính của họ là được đi nước ngoài. 据说[jù shuō]: cứ thuyết = người ta nói rằng, người ta đồn rằng, nghe nói rằng = it is said

隐私和安全政策。 Yǐn sī hé ān quán zhèng cè. Privacy and security policies. Quyền riêng tư và chính sách bảo mật. 隐私[yǐn sī]: ấn tư = sự riêng tư = privacy['praivəsi] 安全政策[ān quán zhèng cè]: an toàn chính sách = chính sách bảo mật/an ninh = security policies

严格遵守公司规章制度,以身作则,并营造健康 的生产氛围。 Yán gé zūn shǒu gōng sī guī zhāng zhì dù, yǐ shēn zuò zé, bìng yíng zào jiàn kāng de shēng chǎn fēn wéi. Abide by the company rules and regulations strictly and set an example to create a healthy production atmosphere. Tuân thủ nghiêm ngặt các quy tắc và quy định của công ty nhằm thiết lập một hình mẫu tiêu biểu để tạo ra một bầu không khí sản xuất lành mạnh. 以身作则[yǐ shēn zuò zé]: dĩ thân tác tắc = làm biểu tượng, biểu mẫu để người khác noi theo = set oneself an example to others 营造[yíng zào]: doanh tạo = xây dựng = build, construct 氛围[fēn wéi]: phần vi = bầu không khí = atmosphere

这个班最低限度要六个学生才可以继续办下去。 Zhè ge bān zuì dī xiàn dù yào liù gè xué shēng cái kě yǐ jì xù bàn xià qù. The class needs a minimum of 6 pupils to continue. Lớp học này cần tối thiểu 6 học sinh để tiếp tục. 最低限度[zuì dī xiàn dù]: tối đê hạn độ = mức thấp nhất, hạn mức tối thiểu, ít nhất, không thể ít hơn = the lowest limit, minimum, at least

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

他硬缠着她讲了出来。 Tā yìng chán zhe tā jiǎng le chū lái. He teases it out of her. Anh ấy chọc ghẹo cô ta. 硬缠着[yìng chán zhe]: ngạnh triền khán = trêu chọc = teases[ˈtiːzɪz]

不要逗引别人。 Bù yào dòu yǐn bié rén. Don't tease others. Đừng có trêu người khác chứ. 逗引[dòu yǐn]: đậu dẫn = chọc ghẹo, trêu đùa = make fun of

编辑将俚语从这篇文章中剔除。 Biān jí jiāng lǐ yǔ cóng zhè piān wén zhāng zhōng tī chú. The editor eliminated slang words from the essay. Biên tập viên loại bỏ những từ lóng ra khỏi bài viết này. 剔除[tī chú]: thế trừ = loại trừ, loại ra = eliminate

他轻蔑地笑了笑。 Tā qīng miè de xiào le xiào. He gave a contemptuous laugh. Anh ta cười một cách khinh bỉ. 轻 蔑 [qīng miè]: khinh contemptuous[kən'temptjuəs]

miệt

=

khinh

thường,

sự

khinh

thị

=

这一回答使她怒不可遏,她鄙视他。 Zhè yī huí dá shǐ tā nù bù kě'è, tā bǐ shì tā. That answer enraged her, and she despised him. Câu trả lời đó làm cô ta nổi khùng lên và khinh thường anh ta. 怒不可遏[nù bù kě'è]: nộ bất khả át = nổi giận = be angry beyond all control 鄙视[bǐ shì]: bỉ thị = xem thường, coi thường = to despise[dis'paiz]

他们曾彼此微笑。 Tā men céng bǐ cǐ wéi xiào. They smiled at each other. Họ đã mỉm cười với nhau. 彼此[bǐ cǐ]: bỉ thử = cùng nhau, lẫn nhau, với nhau = each other, one another, together

彼此客套了几句。 Bǐcǐ kè tào le jǐ jù. They had an exchange of greetings. Họ lịch sự chào hỏi nhau. 客套[kè tào]: khách sáo = lịch sự, nhã nhặn = courtesy['kə:tisi]

请各位旅客小心看管自己的行李。 Qǐng gè wèi lǚ kè xiǎo xīn kān guǎn zì jǐ de xíng lǐ. Passengers are reminded not to leave luggage unattended. Xin hành khách lưu ý là luôn giữ hành lý bên mình.

我已经没有权力跟你逗笑了。 Wǒ yǐ jīng méi yǒu quán lì gēn nǐ dòu xiào le. I am no longer privileged to tease you. Tôi không giỡn với anh nữa. 权力[quán lì]: quyền lực = power 逗笑[dòu xiào]: giỡn, đùa

我担心我低估了这项任务的困难。 Wǒ dān xīn wǒ dī gū le zhè xiàng rèn wù de kùn nán. I fear that I underrated the difficulty of the task.

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

72/476

Tôi e rằng tôi đã đánh giá thấp mức độ khó khăn của nhiệm vụ. 担心[dān xīn]: đãn tâm = lo lắng = worry 低估[dī gū]: đê cố = đánh giá thấp = underestimate['ʌndər'estimeit]

记下所有你知道的。 Jì xià suǒ yǒu nǐ zhī dào de. Write down all that you know. Hãy viết lại những gì mà bạn biết.

我要报一宗盗窃案。 Wǒ yào bào yī zōng dào qiè àn. I want to report a theft. Tôi muốn báo cáo về một hành vi trộm cắp. 宗[zōng]: tông = (lượng từ dùng cho sự kiện) = (a quantifier for event) 盜竊[dào qiè]: đạo thiết = trộm, vụ trộm cắp = steal, theft

我與你相反。

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

作弊[zuò bì]: tác tệ = lừa bịp, trò gian lận = cheating 瞧不起[ziáo bù qǐ]: tiều bất khởi = xem thường, coi thường = look down on

难怪找不到人,都开会去了。 Nán guài zhǎo bù dào rén, dōu kāi huì qù le. No wonder you can't find anybody here, they 're all away at a meeting. Mọi người đi họp cả rồi, thảo nào tìm chả thấy. 难怪[nán guài]: nan quái = thảo nào, hèn gì, hèn chi = no wonder

别因为我穷而看不起我。 Bié yīn wèi wǒ qióng ér kàn bù qǐ wǒ. Don't look down on me just because I'm poor. Đừng vì tôi nghèo mà xem thường/khinh tôi. 看不起[kàn bù qǐ]: khán bất khởi = khinh miệt, khinh rẻ, xem thường, coi thường = look down on, scorn, subordination

万事开头难。

Wǒ yǔ nǐ xiāng fǎn. I'm the opposite of you. Tôi thì ngược lại (ý kiến).

Wàn shì kāi tóu nán. The first step is the hardest. Vạn sự khởi đầu nan.

不要瞧不起妇女的角色。

你下班了吗?

Bù yào qiáo bù qǐ fù nǚ de jué sè. Don't look down on the role women can play. Đừng bao giờ xem thường vai trò của phụ nữ.

Nǐ xià bān le ma? Are you off now?/Have you been off? Chị hết giờ làm chưa?/Chị tan ca chưa?

啊,糟糕,我睡过头了,我要迟到了。

时光易逝。

A, zāo gāo, wǒ shuì guò tóu le, wǒ yào chí dào le. Oh , no. I've overslept. I'm going to be late. Ôi không, tôi lại ngủ quên nữa rồi, chắc lại đi làm trễ nữa đây. 糟糕[zāo gāo]: tao cao = tệ quá, tệ thật, chết thật, ôi trời, ôi không = how terrible, too bad, extremely awful 睡过头[shuì guò tóu]: thụy quá đầu = ngủ quá giờ, ngủ quá giấc = oversleep

不好意思来迟了,我今早睡过头了。 Bù hǎo yì si lái chí le, wǒ jīn zǎo shuì guò tóu le. Sorry for being late. I overslept this morning. Tôi xin lỗi vì đã đến trễ, tôi ngủ quên sáng nay.

难怪你来晚了。 Nán guài nǐ lái wǎn le. No wonder you were late! Thảo nào anh lại đến muộn!

Shí guāng yì shì. Thời quang dị thệ. Time passes quickly. Thời gian trôi qua một cách nhanh chóng.

当我读小学的时候,我 8 岁。 Dānɡ wǒ dú xiǎo xué de shí hou, wǒ 8 suì When I studied in primary school, I was 8. Hồi tôi học tiểu học, tôi lên 8 tuổi.

尽管这样,我很感谢你给我的忠告。 Jǐn guǎn zhè yàng, wǒ hěn gǎn xiè nǐ gěi wǒ de zhōng gào. However, I appreciate your good advice. Dù sao đi nữa, tôi cũng phải cảm ơn lời khuyên của anh. 忠告[zhōng gào]: trung cáo = advice, lời khuyên

他们总是一到紧要关头就哄骗你。 Tā men zǒng shì yī dào jǐn yào guān tóu jiù hǒng piàn nǐ. They're always cheating you at the last minute. Cứ vào phút cuối họ lại lừa anh. 紧要关头[jǐn yào guān tóu]: khẩn yếu quan đầu = tại thời điểm quan trọng, phút chót = at the critical moment 哄骗[hǒng piàn]: hạng phiến = lừa dối, gian lận = trick, cheat

他考试从不作弊。 Tā kǎo shì cóng bù zuò bì. He never cheats to pass exam. Anh ta không bao giờ gian lận trong các kỳ thi. 从不[cóng bù]: tòng bất = không bao giờ, không khi nào = never

后会有期。 Hòu huì yǒu qī. We will meet again someday. Hẹn gặp lại.

直到今天,我还不了解这些董事们怎能为其决定 辩解。 Zhí dào jīn tiān, wǒ hái bù liǎo jiě zhè xiē dǒng shì men zěn néng wéi qí jué dìng biàn jiě. To this day, I can't figure out how the board members can defend their decision. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

73/476

Cho đến hôm nay, tôi cũng chưa hiểu ra làm cách nào mà các thành viên Hội đồng quản trị có thể biện minh cho quyết định của họ nữa. 董事们[dǒng shì mén]: đổng sự môn = các giám đốc, thành viên hội đồng = the directors, board members 决定辩解[jué dìng biàn jiě]: quyết định biện giải = biện minh, hùng biện, giải thích = defend (a point of view, etc.), provide an explanation

我工作时间比你长。 Wǒ gōng zuò shí jiān bǐ nǐ zhǎng. My working time is longer than yours. Thời gian làm việc của tôi lâu hơn bạn.

很讽刺的是, 即使他有设闹钟叫他起床, 上班却还 是迟到了。 Hěn fèng cì de shì, jí shǐ tā yǒu shè nào zhōng jiào tā qǐ chuáng, shàng bān què hái shì chí dào le. Ironically, he got to work late even though he had set his alarm to wake him up. Trớ trêu thay, dù anh ta thậm chí đặt báo thức, nhưng rốt cuộc vấn đi làm muộn. 讽刺的是[fěng cì dí shì]: phúng thứ đích thị = trớ trêu thay = ironnically 即使[jí shǐ]: tức sử = mặc dù = even if 设闹钟[shè nào zhōng]: thiết náo chung = đặt báo thức = set the alarm clock 却还是[què huán shì]: tức hoàn thị = nhưng vẫn = but still

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

一个好的组织者考虑问题无微不至。 Yīgè hǎo de zǔzhī zhě kǎolǜ wèntí wúwēibùzhì. A good organizer pays attention to detail. Một người tổ chức tốt thường suy xét vấn đề hết sức chu đáo và cẩn thận. 无微不至[wú wēi bù zhì]: vô vy bất chí = rất chu đáo, rất cẩn thận = very thoughtful, very careful

小小不言的事,不必计较。 Xiǎo xiǎo bù yán de shì, bùbì jìjiào. The matter is too small to be worth niggling over. Không đáng bận tâm đến những điều nhỏ nhặt. 不言的事[bù yán de shì]: bất ngôn đích sự = vụ việc không quan trọng, việc nhỏ = the small matter 计较[jì jiào]: kế giác = bận tâm về, quan tâm về = care about, bother about, haggle over, fuss about

别不理他,要帮助他。 Bié bù lǐ tā, yào bāngzhù tā. Don't ignore him, help him. Đừng bỏ mặc anh ta, giúp anh ta đi.

拒绝无理起诉。

你有设闹钟吗?

Jùjué wúlǐ qǐsù. Ignore a complaint. Từ chối/phớt lờ những khiếu nại không hợp lý.

Nǐ yǒu shè nào zhōng ma? Did you set the alarm clock? Này anh đã đặt báo thức chưa?

她提出的警告没有引起注意。

你比所有人更为了解我,反过来也是一样。 Nǐ bǐ suǒ yǒu rén gèng wèi liǎo jiě wǒ, fǎn guò lái yě shì yī yàng. You know me better than others, vice versa. Anh biết tôi rõ hơn bất cứ người nào khác và ngược lại (tôi cũng thế).

任何关于声称的版权侵犯的通知都必须发送给。 Rènhé guānyú shēngchēng de bǎnquán qīnfàn de tōngzhī dōu bìxū fà sòng gěi. Any notifications of claimed copyright infringement must be sent to the service provider’s designated agent. Mọi khiếu nại về cáo buộc xâm phạm bản quyền đều phải được báo cáo cho nhà cung cấp. 声称[shēng chēng]: thanh xứng = khiếu nại, báo cáo = profess, claim 版权侵 犯[bǎn quán qīn fàn]: bản quyền xâm phạm = xâm phạm bản quyền = copyright infringement

请阅读侵犯版权的索赔通知和索赔程序。 Qǐng yuè dú qīn fàn bǎn quán de suǒ péi tōng zhī hé suǒ péi chéng xù. Read the notice and procedure for making claims of copyright infringement. Xin vui lòng đọc lại thông báo bồi thường về việc xâm phạm bản quyền cũng như thủ tục khiếu nại bồi thường. 侵犯版 权[qīn fàn bǎn quán]: xâm phạm bản quyền = xâm phạm bản quyền = copyright infringement 索赔[suǒ péi]: tác bồi = yêu cầu bồi thường = compensation, claim

无理起诉[wú lǐ qǐ sù]: vô lý khởi tố = truy tố không hợp lý

Tā tíchū de jǐnggào méiyǒu yǐnqǐ zhùyì. Her warnings were ignored. Cảnh báo của cô ấy đã bị phớt lờ/bỏ qua. 引起注意[yǐn qǐ zhù yì]: dẫn khởi chú ý = chú ý đến, được quan tâm đến = come into notice

客观公正评价。 Kèguān gōngzhèng píngjià. Objective fair evaluation. Đánh giá một cách khách quan và công bằng. 客观公正[kè guān gōng zhèng]: khách quan công chính = khách quan và công bằng = objective and fair

主观和客观评价。 Zhǔguān hé kèguān píngjià. Objective and subjective evaluations Đánh giá (vấn đề) chủ quan và khách quan.

我永远不会放弃。 Wǒ yǒngyuǎn bù huì fàngqì. I'll never give up. Tôi sẽ không bao giờ bỏ cuộc. 放弃[fang qì]: phóng khí = từ bỏ, bỏ cuộc = give up

一个聪明而又勤奋的学生得了一等奖。 Yīgè cōngmíng ér yòu qínfèn de xuéshēng déliǎo yī děng jiǎng. A clever and diligent student got the first prize. Một học sinh thông minh và chăm chỉ đã giành được giải nhất. 勤奋[qín fèn]: cần phấn = chăm chỉ = hard-working, diligent 一等奖[yī děng jiǎng]: nhất đẳng tưởng = giải nhất = first prize

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

74/476

彼得在足球赛中赢得了第一名。 Bǐdé zài zúqiú sài zhōng yíngdéle dì yī míng. Peter won the first prize in the football match. Peter đã giành được giải cao nhất trong trận bóng đá. 彼得[bǐ dé]: bỉ đắc = Peter 足球赛[zú qiú sài]: túc cầu trại = trận bóng đá = football game 赢得[yíng dé]: doanh đắc = thắng = win 第一名[dì yī míng]: đệ nhất danh = giải nhất, vị trí thứ nhất = gold medal winner

我们费了很大力量,但是值得。 Wǒmen fèile hěn dà lìliàng, dànshì zhídé. We worked hard but it was worth it. Chúng ta đã mất quá nhiều công sức nhưng cũng đáng mà.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

恐怕我现在非常忙。 Kǒng pà wǒ xiàn zài fēi cháng máng. I'm sorry that I am so busy now. Ngại thật, bây giờ tôi hơi bận.

有空吗? Yǒu kòng ma? Do you have a second? Anh có rảnh không?

我们得谈谈。 Wǒ men dé tán tán. We need to talk. Chúng ta cần nói chuyện.

这毫无价值。 Zhè háo wú jiàzhí. It's worth nothing. Điều này chẳng đáng giá gì cả. 毫无[háo wú]: hào vô = không đáng gì = nothing

你找我干什么呢? Nǐ zhǎo wǒ gàn shén me ne? What do you want to do? Anh tìm tôi có việc gì thế?

我们现在得谈谈。 Wǒ men xiàn zài dé tán tán. You and I are gonna talk now. Bây giờ tôi và anh cần nói chuyện.

我们正忙着呢。 Wǒ men zhèng máng zhe ne. We're actually in the middle of things. Chúng tôi đang bận.

我只占用你一点时间。 Wǒ zhǐ zhàn yòng nǐ yī diǎn shí jiān. I'll only take a moment of your time. Tôi chỉ muốn xin một ít thời giờ của anh thôi mà.

我们可以谈谈吗? Wǒ men kě yǐ tán tán ma? Could we talk? Chúng ta có thể nói chuyện chứ?

不需要再讨论下去了。 Bù xū yào zài tǎo lùn xià qù le. There is no need to discuss it further. Không cần phải thảo luận thêm về nó nữa.

我能跟你说句话吗? Wǒ néng gēn nǐ shuō jù huà ma? May I speak with you? Tôi có thể nói chuyện với cô được không?

应该没问题。 Yīng gāi méi wèn tí. It shouldn't be a problem. Không thành vấn đề.

我有点事要和你说。

占用[zhàn yòng]: chiếm dụng = to occupy

Wǒ yǒu diǎn shì yào hé nǐ shuō. I have something to tell you. Tôi có chuyện muốn nói với bạn.

请就位。

别说了!我听不下去了。

Qǐng jiù wèi. Please take your seats. Mời ngồi.

我现在能和你谈谈吗? Wǒ xiàn zài néng hé nǐ tán tán ma? Can I talk to you now, please? Bây giờ tôi có thể nói chuyện với anh không?

我能和你聊一会儿吗? Wǒ néng hé nǐ liáo yī huǐ'er ma? Could I speak to you for a moment? Tôi với anh có thể nói chuyện một lát được không?

Bié shuō le! We tīng bu xià qù le. Don't talk anymore! I cannot continue to listen anymore. Đừng nói nữa! Tôi không thể tiếp tục lắng nghe thêm nữa.

我要和你谈谈。 Wǒ yào hé nǐ tán tán. I need to talk to you. Tôi muốn nói chuyện với bạn.

我需要你听我说。 Wǒ xū yào nǐ tīng wǒ shuō. I need you to listen. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

75/476

Tôi cần bạn lắng nghe.

为什么你不直说呢? Wèi shé me nǐ bù zhí shuō ne? Why don't you just get to the point? Tại sao anh lại không nói thẳng ra? 直说[zhí shuō]: trực thuyết = nói thẳng = to get to the point

请各位听我说说行吗? Qǐng gè wèi tīng wǒ shuō shuō xíng ma? Could you please listen to me for a moment? Mời mọi người lắng nghe tôi nói một lát ạ?

在我讲话时你别插嘴。 Zài wǒ jiǎng huà shí nǐ bié chā zuǐ. Don't interrupt while I'm talking. Đừng ngắt lời tôi trong lúc tôi đang nói. 插 嘴 [chā zuǐ]: tráp chủy = ngắt lời = to interrupt (sb talking), to cut into a conversation

我在听。 Wǒ zài tīng. I'm listening. Tôi đang nghe đây.

我洗耳恭听。 Wǒ xǐ'ěr gōng tīng. I'm mostly ears. Tôi đang nghe ạ. 洗耳恭听[xǐ ěr gōng tīng]: tẩy nhĩ cung thính = lắng nghe một cách tôn trọng = to listen with respectful attention, we are all ears

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Thay vì gọi điện, thà anh gửi email cho tôi còn hơn. 与其[yǔ qí]: dự kì = hơn là, thay vì = rather than...., instead of.... 不如[bù rú]: bất như = tốt hơn là, tốt hơn hết = not as good as, inferior to, it would be better to....

与其抱怨,我宁愿做些什么。 Yǔ qí bào yuàn, wǒ nìng yuàn zuò xiē shén me. Instead of complaining, I'd rather do something. Thay vì phàn nàn, thà tôi làm gì đó còn tốt hơn. 宁愿[nìng yuàn]: ninh nguyện = thích hơn = preferably['prefərəbli], would rather, better

我可以知你道什么时候要呢? Wǒ kě yǐ zhī nǐ dào shén me shí hòu yào ne? May I know when you want it to be done? Có thể cho tôi biết chừng nào anh cần nó không?

有些事情我需要你马上去办。 Yǒu xiē shì qíng wǒ xū yào nǐ mǎ shàng qù bàn. I need you to do something for me right now. Có một số thứ tôi cần anh làm ngay.

什么时候能完成? Shén me shí hòu néng wán chéng? When will it be done? Cô chừng nào làm xong?

你能快点吗? Nǐ néng kuài diǎn ma? Can you speed up? Anh có thể làm nhanh lên được không?

我每个字都听的很清楚。 Wǒ měi gè zì dōu tīng de hěn qīng chǔ. I heard every word you say. Tôi nghe rõ từng chữ một ạ.

我相信你能按时完成任务。 Wǒ xiāng xìn nǐ néng àn shí wán chéng rèn wù. I believe you can finish the task on time. Tôi tin rằng anh có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng giờ.

他不但没有承认错误,还派别人的不是。 Tā bù dàn méi yǒu chéng rèn cuò wù, hái pài bié rén de bù shì. Instead of admitting his mistakes, he shifted the blame onto others. Anh ta không những không thừa nhận sai lầm, mà còn đổ lỗi cho người khác. Thay vì thừa nhận sai lầm của mình, anh ta lại đổ lỗi cho người khác.

我正在试图加快速度。 Wǒ zhèng zài shì tú jiā kuài sù dù. I am trying to do it faster. Tôi đang cố làm nhanh đây. 试图[shì tú]: thí đồ = cố gắng = to attempt, to try

我正在做呢。 Wǒ zhèng zài zuò ne. I am working on it. Tôi đang làm đó thôi.

要等 15 分钟。 Yào děng 15 fēn zhōng. They will be ready in 15 minutes. Chờ tôi khoảng 15 phút ạ.

有些事我想让你去做。 Yǒu xiē shì wǒ xiǎng ràng nǐ qù zuò. There is something that I want you to do. Có một số thứ tôi cần anh làm.

与其打电话,不如寄电子邮件给我。 Yǔ qí dǎ diàn huà, bù rú jì diàn zǐ yóu jiàn gěi wǒ. Instead of calling me, I'd prefer if you sent me an email.

你明天下班前能完成吗? Nǐ míng tiān xià bān qián néng wán chéng ma? Could you finish it by the end of tomorrow?

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

76/476

Anh có thể hoàn thành nó vào trước giờ tan ca ngày mai không?

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

新奇[xīn qí]: tân cơ = mới lạ = novelty, new and odd

他们答应给他留个房间。 你能下周四之前给我吗? Nǐ néng xià zhōu sì zhī qián gěi wǒ ma? Could you give it to me by next Thursday? Anh có thể gửi nó cho tôi trước thứ Năm tới không?

快完成了。 Kuài wán chéng le. It's almost done. Sắp xong rồi ạ.

请你告诉我怎么处理这件事好吗? Qǐng nǐ gào sù wǒ zěn me chǔ lǐ zhè jiàn shì hǎo ma? Can you be kind enough to tell me how do deal with it? Anh có thể hướng dẫn cho tôi làm thế nào để xử lý nó được không?

让我们一同努力吧! Ràng wǒ men yī tóng nǔ lì ba! Let's work it out together! Chúng ta làm việc cùng nhau nào!

我猜想一切情况都很好。 Wǒ cāi xiǎng yī qiè qíng kuàng dōu hěn hǎo. I had presumed that everything was fine. Tôi cho rằng mọi chuyện đều ổn. 猜想[cāi xiǎng]: sai tưởng = đoán rằng, cho rằng = to guess, to suppose

我不记得我曾应诺过这件事。 Wǒ bù jì dé wǒ céng yìng nuò guò zhè jiàn shì. I don't remember I ever promised that. Tôi chả nhớ là mình đã hứa sẽ làm những việc này nữa mà.

Tā men dā yìng gěi tā liú gè fáng jiān. They promised to save a room for him. Họ hứa sẽ để dành một phòng cho anh ta. 答应[dā ying]: đáp ứng = hứa hẹn, đồng thuận = to promise, to agree

我以人格担保,一定把钱还给你。 Wǒ yǐ rén gé dān bǎo, yī dìng bǎ qián huán gěi nǐ. I promise I will pay you back, on my honor. Tôi hứa danh dự rằng nhất định sẽ trả tiền lại cho anh. 人格[rén gé]: nhân cách = personality 担保[dān bǎo]: đảm bảo = to guarantee

但是老实说.... Dàn shì lǎo shí shuō.... But to be honest.... Nhưng thành thật mà nói.... 老实说[lǎo shí shuō]: lão thật thuyết = thành thật = honestly, to be frank

你最好实践自己的诺言。 Nǐ zuì hǎo shí jiàn zì jǐ de nuò yán. You'd better deliver on your promise. Tốt hơn hết là anh thực hiện những gì mà mình đã hứa. 实践[shí jiàn]: thực tiễn = practice, to put into practice 诺言[nuò yán]: nặc ngôn = lời hứa = promise

很抱歉,你付款迟交了。 Hěn bào qiàn, nǐ fù kuǎn chí jiāo le. I’m sorry to say that you’re late with the payments. Rất tiếc, khoản thanh toán của bạn đã bị trễ rồi.

为什么会延迟?

应诺[yìng nuò]: ứng nặc = hứa, đồng ý làm điều gì đó = sth to promise, to agree to do sth

Wèi shé me huì yán chí? Why is there a delay? Tại sao lại trễ thế?

我保证不会再发生这种事了。

对于由此造成的不便,我们深表歉意。

Wǒ bǎo zhèng bù huì zài fā shēng zhè zhǒng shì le. I promise it won’t happen again Tôi hứa/đảm bảo rằng điều này sẽ không bao giờ xảy ra nữa.

Duì yú yóu cǐ zào chéng de bù biàn, wǒ men shēn biǎo qiàn yì. We would like to apologize for any inconvenience caused. Chúng tôi thành thật xin lỗi vì sự bất tiện này ạ.

他和我约好六点钟到此地。

深表[shēn biǎo]: thâm biểu = sâu sắc = deeply 歉意[qiàn yì]: khiểm ý = regret = rất lấy làm tiếc

Tā hé wǒ yuē hǎo liù diǎn zhōng dào cǐ dì. He promised me to be here at six. Anh ta hứa với tôi rằng sẽ có mặt ở đây vào lúc sáu giờ.

对于延误,请接受我们的歉意。

此地[cǐ dì]: thử địa = ở đây, nơi này = here, this place

我们允诺生产新奇的产品。 Wǒ men yǔn nuò shēng chǎn xīn qí de chǎn pǐn. We promised to offer exciting products. Chúng tôi đã hứa rằng sẽ sản xuất (cung cấp) các sản phẩm mới lạ. 允诺[yǔn nuò]: doãn nặc = hứa = to promise, to consent (to do sth)

Duì yú yán wù, qǐng jiē shòu wǒ men de qiàn yì. Please accept our apologies for the delay. Xin vui lòng chấp nhận lời xin lỗi của chúng tôi về sự chậm trễ này ạ. 延误[yán wu]: diên ngộ = to delay, to be held up 歉意[qiàn yì]: khiếm ý = rất lấy làm tiếc = apology

我为我造成的麻烦感到抱歉。 Wǒ wèi wǒ zào chéng de má fan gǎn dào bào qiàn. I’m sorry for the trouble I caused. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

77/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Tôi xin lỗi vì làm phiền các bạn.

我随函附上....。 很抱歉耽搁了您的时间。 Hěn bào qiàn dān gē le nín de shí jiān. I apologize for the delay. Tôi xin lỗi vì sự chậm trễ. 耽搁[dān gē]: đam các = chậm trễ = delay

Wǒ suí hán fù shàng .... I am sending you the .... as an attachment. Tôi có đính kèm một .... theo thư này cho anh ạ.

请参阅所附....。 Qǐng cān yuè suǒ fù....

请让我们知道,我们能做什么来赔偿你造成的损 Please see the .... attached. 失。 Xin vui lòng tham khảo .... đính kèm ạ. Qǐng ràng wǒ men zhī dào, wǒ men néng zuò shén me lái péi cháng nǐ zào chéng de sǔn shī. Please let us know what we can do to compensate you for the damages caused. Xin vui lòng cho chúng tôi biết những gì chúng tôi có thể làm để bồi thường thiệt hại này ạ.

赔 偿 [péi cháng]: bồi thường = đền bù = indemnification[in,demnifi'keiʃn], to compensate 损失[sǔn shī]: tổn thất = loss

参阅[cān yuè] tham duyệt = to see, to consult, to compare = tham khảo

您可以参阅附件了解更多详情。 Nín kě yǐ cān yuè fù jiàn liǎo jiě gèng duō xiáng qíng. Kindly refer to the attached document. Bạn có thể tham khảo tệp đính kèm để biết thêm chi tiết. 参阅[cān yuè] tham duyệt = to see, to consult, to compare = tham khảo

我们将确保今后不会再发生这种情况。

我把假日照片附在里面/寄给你。

Wǒ men jiāng què bǎo jīn hòu bù huì zài fā shēng zhè zhǒng qíng kuàng. We will make sure that this will not happen again in the future. Chúng tôi đảm bảo rằng điều này sẽ không xảy ra trong tương lai nữa.

Wǒ bǎ jià rì zhào piàn fù zài lǐ miàn/jì gěi nǐ. I’m attaching/sending you the holiday photos. Tôi đính kèm/gửi cho anh những bức ảnh kỳ nghỉ nhé.

确保[què bǎo]: xác bảo = chắc chắn = make sure

如果您能寄给我一本..../如果您能在两天内答复, 我将不胜感激。 Rú guǒ nín néng jì gěi wǒ yī běn..../rú guǒ nín néng zài liǎng tiān nèi dá fù, wǒ jiāng bù shēng gǎn jī. I would appreciate it if you could please send me a ..../ if you could please reply within two days. Tôi sẽ rất biết ơn nếu ông/bà có thể gửi cho tôi một..../ nếu trong hai ngày, ông/bà có thể trả lời.

假设她看到了你,你该怎么说? Jiǎ shè tā kàn dào le nǐ, nǐ gāi zěn me shuō? Supposed she saw you, what would you say? Giả sử cô ấy nhìn thấy bạn rồi, bạn sẽ nói gì nào? 假设[jiǎ shè]: giả thiết = giả định, giả sử rằng.... = to suppose, to presume, to assume, supposing that ...

我们假定....是....。 Wǒ men jiǎ dìng .... shì ..... We assumed that .... is a .... Chúng ta hãy giả định rằng ..... là một ....

答复[dá fù]: đáp phúc = trả lời, lời đáp, trả lời, đáp lại = to answer, to reply 不胜[bù shēng]: bất sinh = rất = very

假定[jiǎ dìng]: giả định = cứ coi như là, giả sử như là = to assume[əˈsjuːm], to suppose

你们所定的货物仍维持原价。

有理由认为他事先就知道会发生这样的事。

维持[wéi chí]: duy trì = to keep, to maintain, to preserve

Yǒu lǐ yóu rèn wéi tā shì xiān jiù zhī dào huì fā shēng zhè yàng de shì. It is reasonable to assume that he knew beforehand that this would happen. Có lý do để tin rằng ông ta biết trước điều này sẽ xảy ra.

随信寄去新的价目单 。

您要求在任何工作日装运货物均可。

Suí xìn jì qù xīn de jià mù dān. A copy of the new price list is enclosed. Đính kèm theo thư này là bảng giá mới.

Nín yāo qiú zài rèn hé gōng zuò rì zhuāng yùn huò wù jūn kě. You can have your goods delivered on any weekday. Bất cứ ngày nào trong tuần, ông/bà đều có thể nhận được hàng.

Nǐ men suǒ dìng de huò wù réng wéi chí yuán jià. We maintain the original price of our products you ordered. Chúng tôi vẫn duy trì giá gốc của sản phẩm mà bạn đã đặt hàng.

随信[suí xìn]: tùy tín = kèm theo thư = attached with the letter 价目[jià mù]: giá mục = bảng giá = price list

我随信附上我的简历供您参考。 Wǒ suí xìn fù shàng wǒ de jiǎn lì gōng nín cān kǎo. I am attaching my CV for your reference. Tôi có đính kèm thêm một CV của tôi để ông/bà tham khảo.

工作日[gōng zuò rì]: công tác nhật = ngày làm việc, ngày trong tuần = working day, weekday 均可[jūn kě]: vận khả = đều được, đều có thể = all can, also can

他不仅平日工作, 星期日也工作。 Tā bù jǐn píng rì gōng zuò, xīng qí rì yě gōng zuò. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

78/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

He works not only on weekdays but on sundays as well. Anh ấy không những làm việc vào các ngày trong tuần mà còn cả chủ nhật nữa.

可我现在是难上加难。

平日[píng rì]: bình nhật = các ngày trong tuần = weekdays, everyday

难上加难[nán shàng jiā nán]: nan thượng gia nan = trở nên khó khăn hơn = more difficult

我平日很忙,我可以在某个星期日看你吗? Wǒ píng rì hěn máng, wǒ kě yǐ zài mǒu gè xīng qí rì kàn nǐ ma? I'm busy on weekdays. May I see you on Sunday? Những ngày trong tuần, tôi đều rất bận. Liệu tôi có thể gặp anh vào Chủ nhật được không?

Kě wǒ xiàn zài shì nán shàng jiā nán. Now I've got double trouble. Bây giờ tôi còn gặp khó khăn gấp bội.

他不但傲慢,而且自私。 Tā bù dàn ào màn, ér qiě zì sī. He is not only arrogant but also selfish. Anh ta không chỉ ngạo mạn mà còn ích kỷ nữa chứ. 傲慢[ào màn]: ngạo mạn = kiêu ngạo, kiêu căng = arrogant, haughty 自私[zì sī]: tự tư = ích kỷ = selfish, selfishness

列 b 将包含 5 个工作日。 Liè b jiāng bāo hán 5 gè gōng zuò rì. Column b is to include five weekdays. Cột b bao gồm 5 ngày trong tuần. 包含[bāo hán]: bao hàm = bao gồm = to contain, to include

用户当前所在的时区。 Yòng hù dāng qián suǒ zài de shí qū. The current time zone of the user. Múi giờ hiện tại của người dùng. 时区[shí qū]: thời khu = múi giờ = time zone

香港时间比格林尼治标准时间快八小时。 Xiāng gǎng shí jiān bǐ gé lín ní zhì biāo zhǔn shí jiān kuài bā xiǎo shí. Hong kong time is 8 hours ahead of GMT. Múi giờ của Hồng Kông sớm hơn 8 giờ so với giờ Quốc tế.

一个人在最得意时也不应傲慢。 Yī gè rén zài zuì dé yì shí yě bù yìng ào màn. One should never be arrogant even when he is at his best. Chúng ta không nên kiêu, ngay cả khi mình giỏi nhất. 得意[dé yì]: đắc ý = tự hào về bản thân, hài lòng với chính mình = proud of oneself, pleased with oneself

他仍然是个卑贱的工人,收入也极其微薄。 Tā réng rán shì gè bēi jiàn de gōng rén, shōu rù yě jí qí wéi bó. He was still a humble workman and he was earning very little money. Anh ấy vẫn còn là một công nhân bình thường với thu nhập rất ít ỏi của mình.

格林尼治标准时间[gé lín ní zhì biāo zhǔn shí jiān]: các lâm ni trị tiêu chuẩn thời gian = Giờ quốc tế GMT, giờ GMT = Greenwich mean time GMT

仍然[réng rán]: nhưng nhiên = vẫn còn, chưa = still, yet 卑贱[bēi jiàn]: ti tiện = thấp, khiêm nhường = lowly, mean and low 收入[shōu rù]: thu nhập = to take in, income[ˈɪnkʌm] 极其[jí qí]: cực kì = vô cùng = extremely

请你随时关上门。

这个很小的损失,不要这么大惊小怪。

Qǐng nǐ suí shí guān shàng mén. Please keep door closed at all times. Xin vui lòng để cửa luôn đóng.

物价全涨了。

Zhè ge hěn xiǎo de sǔn shī, bù yào zhè me dà jīng xiǎo guài. It is not a big loss, don't make a fuss about it. Đó chẳng qua là sự mất mát nhỏ, đừng quá bận tâm về nó nữa.

Wù jià quán zhǎng le. Prices have gone up. Vật giá đã tăng lên rồi.

损失[sǔn shī]: tổn thất = loss 大惊小怪[dà jīng xiǎo guài]: đại kinh tiểu quái = quá bận tâm, làm quá về thứ gì đó = to make a fuss about nothing (idiom)

物价[wù jià]: vật giá = giá cả hàng hóa = (commodity[kəˈmɒdɪti]) prices 涨[zhǎng]: trướng = tăng giá = to rise (of prices)

别小题大做, 我们没做错什么。

你很幸运在这个时候还有工作。 Nǐ hěn xìng yùn zài zhè ge shí hòu hái yǒu gōng zuò. You're lucky to have a job in these times. Thời buổi này mà anh tìm được việc quả là may mắn.

Bié xiǎo tí dà zuò, wǒ men méi zuò cuò shén me. Don't make a fuss, we didn't do anything wrong. Đừng có dằn vặt bản thân nữa, chúng ta chẳng làm gì sai cả. 小题大做[xiǎo tí dà zuò]: tiểu đề đại tố = cố tỏ ra quá lo ngại về một vấn đề nhỏ = to make a big fuss over a minor issue (idiom)

幸运[xìng yùn]: hạnh vận = may mắn = fortunate[ˈfɔːʧnɪt], lucky

问题是他们老是大呼小叫的。

他的钱两年增加了一倍。

Wèn tí shì tā men lǎo shì dà hū xiǎo jiào de. The problem is, they tend to make a fuss. Vấn đề ở đây là họ cố làm mọi việc ầm ĩ lên

Tā de qián liǎng nián zēng jiā le yī bèi. His money doubled in two years. Tiền của anh ta đã tăng gấp đôi chỉ trong 2 năm. 增加[zēng jiā]: tăng gia = thêm vào, tăng lên = to increase 一倍[yī bèi]: nhất bội = gấp đôi, hai lần = double

大呼小叫[dà hū xiǎo jiào]: đại hô tiểu khiếu = chuyện bé xé ra to, làm ầm lên (cãi nhau) = to shout and quarrel[ˈkwɒrəl], to make a big fuss

不要为区区小事而大惊小怪。 Bù yào wèi qū qū xiǎo shì ér dà jīng xiǎo guài. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

79/476

Don't make a fuss about such trifles. Đừng bận tâm về những thứ nhỏ mọn như thế. 区区小事[qū qū xiǎo shì]: khu khu tiểu sự = chuyện nhỏ mọn, chuyện không đáng gì = trivial[ˈtrɪvɪəl] matter, trifle[ˈtraɪfl]

他的话里有隐藏的意义。 Tā de huà li yǒu yǐn cáng de yì yì. His words had a hidden meaning. Bên trong lời nói anh ta có ẩn ý. 隐藏[yǐn cáng]: ẩn tàng = che giấu, ẩn nấp = to hide, to hide oneself 意义[yì yì]: ý nghĩa = sense, meaning

人各有长处和短处。 Rén gè yǒu cháng chu hé duǎn chu. Every man has his strong and weak points. Mọi người đều có điểm mạnh và điểm yếu. 长处[cháng chù]: trướng xứ = điểm mạnh = strong points 短处[duǎn chù]: đoản xứ = điểm yếu = one's weak points

他力气大得能独自搬起钢琴。 Tā lì qì dà dé néng dú zì bān qǐ gāng qín. He is strong enough to lift a piano alone. Anh ta mạnh đến nỗi một mình có thể nâng nổi chiếc đàn piano lên. 力气[lì qi]: lực khí = sức mạnh = strength 独自[dú zì]: độc tự = một mình = alone 钢琴[gāng qín]: cương cầm = dương cầm = piano

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

作 对 [zuò duì]: tác đối = chống lại, phản đối = to set oneself against, to oppose[əˈpəʊz]

有的赞成,有的反对。 Yǒu de zàn chéng, yǒu de fǎn duì. Some are in favour of it, some are against it. Một số đồng tình ủng hộ, số khác thì phản đối. 赞成[zàn chéng]: tán thành = chứng thực, thừa nhận = to approve, to endorse

那取决于你的决定。 Nà qǔ jué yú nǐ de jué dìng. That depends on your decision Điều đó tùy vào quyết định của bạn. 取决于[qǔ jué yú]: thủ quyết hu = phụ thuộc vào, tùy vào = depend on (upon)

取决于你。 Qǔ jué yú nǐ. It's up to you. Tuỳ bạn.

这取决于天气。 Zhè qǔ jué yú tiān qì. It depends on the weather. Điều này còn phụ thuộc vào thời tiết nữa.

不要太过于依赖别人。 他对女人一向保持着文雅的姿态。

Bù yào tài guò yú yī lài bié rén. Don't depend too much on others. Tā duì nǚ rén yī xiàng bǎo chí zhe wén yǎ de zī tài. Đừng có quá lệ thuộc vào người khác. He had an excellent manner with women. Anh ấy luôn giữ tác phong rất tao nhã với phụ nữ. 过于[guò yú]: quá hu = quá nhiều, quá mức = too much, excessively 文雅[wén yǎ]: văn nhã = tao nhã, tinh tế = elegant, refined[ˈɛlɪgənt, rɪˈfaɪnd] 姿态[zī tài]: tư thái = điệu bộ, tác phong = attitude, posture, stance[ˈætɪtjuːd, ˈpɒsʧə, stɑːns]

他们坚决反对这个计划。 Tā men jiān jué fǎn duì zhè ge jì huà. They kept up a sturdy opposition to the plan. Họ kiên quyết phản đối kế hoạch này. 坚决[jiān jué]: kiên quyết = firm, resolute, determined[fɜːm, ˈrɛzəluːt, dɪˈtɜːmɪnd] 反对[fǎn duì]: phản đối = chống đối, phản đối = against, to oppose, to be opposed to[əˈgɛnst, tuː əˈpəʊz, tuː biː əˈpəʊzd tuː]

人们正在依赖着我们。 Rén men zhèng zài yī lài zhe wǒ men. People are counting on us. Mọi người đang trông cậy vào chúng tôi.

他非常诚实所以我们可以依赖他。

他们是反对这样的会晤。

Tā fēi cháng chéng shí suǒ yǐ wǒ men kě yǐ yī lài tā. He's very honest, so we can rely on him. Anh ta rất trung thực, thế nên chúng ta có thể tin cậy vào anh ấy.

Tā men shì fǎn duì zhè yàng de huì wù. They were always opposed to these meetings. Họ cứ phải đối các cuộc họp như thế này mãi.

好吧,这取决于人们的母语。

亨利[hēng lì]: hưởng lợi = tên người = Henry (name) 会晤[huì wù]: hội ngộ = cuộc họp = meeting, conference

我们预料他不会反对我们的计划。 Wǒ men yù liào tā bù huì fǎn duì wǒ men de jì huà. We do not expect that he will oppose our plan. Chúng ta mong rằng ông ấy sẽ không phản đối kế hoạch của chúng ta. 预料[yù liào]: dự liệu = dự đoán = to anticipate[ænˈtɪsɪpeɪt]

她与我作对。 Tā yǔ wǒ zuò duì. She opposes me. Bà ấy chống lại tôi.

诚实[chéng shí]: thành thật = lương thiện = honesty['ɔnisti]

Hǎo ba, zhè qǔ jué yú rén men de mǔ yǔ. Well, this depends on your mother tongue. Vâng, điều này phụ thuộc vào tiếng mẹ đẻ của bạn.

这是由于每一种语言都有许多难点和特殊的地 方。 Zhè shì yóu yú měi yī zhǒng yǔ yán dōu yǒu xǔ duō nàn diǎn hé tè shū dì dì fāng. This is because each language has many intricacies and peculiarities. Điều này là do mỗi một ngôn ngữ sẽ có những điểm khó và đặc thù nhất định.

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

80/476

这是一个本质变化的时期。 Zhè shì yī gè běn zhí biàn huà de shí qí. It was a period of substantial change. Đó là một giai đoạn thay đổi đáng kể.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

This time you take a business trip to China, how do you plan to go? Lần này đi Trung Quốc du lịch, anh có kế hoạch như thế nào?

本质[běn zhì]: bản chất = bẩm sinh = essence, nature, innate character

所节省的费用会是巨大的。 Suǒ jié shěng de fèi yòng huì shì jù dà de. The saving in cost may be substantial. Khoản tiết kiệm chi phí có thể là rất đáng kể.

我们坐美国西北航空公司的飞机从波特兰国际机 场经日本东京先到中国北京去;再从北京首都国 际机场坐飞机到上海去。

Wǒmen zuò měiguó xī běi hángkōng gōngsī de fēijī cóng bō tè lán guójì jīchǎng jīng rìběn dōngjīng xiān 巨大[jù dà]: cự đại = to lớn, đáng kể = huge, substantial, very large, enormous dào zhōngguó běijing qù zài cóng běijing shǒudū guójì jīchǎng zuò fēijī dào shànghǎi qù. 降低整体成本,提升竞争力。 We take the U.S. Northwest Airlines from Portland Jiàng dī zhěng tǐ chéng běn, tí shēng jìng zhēng lì. International Airport via Tokyo, Japan to go to Beijing, Overall cost reduction and increased competitiveness. China first; then from Beijing Capital International Giảm toàn bộ chi phí sản xuất đồng thời tăng Airport to go to Shanghai. cường năng lực cạnh tranh. Chúng tôi sẽ đi máy bay của hãng hàng không 降低[jiàng dī]: giáng đê = giảm giá, hạ giá = to reduce, to lower, to bring down Tây bắc Mỹ từ Hà Lan đến Tokyo rồi sẽ đến Bắc 整体[zhěng tǐ]: toàn bộ = whole entity, entire body 成本[chéng běn]: thành bản = chi phí sản xuất = manufacturing, production costs Kinh. Sau đó sẽ từ thủ đô Bắc Kinh bay đến 竞争力[jìng zhēng lì]: cạnh tranh lực = sức cạnh tranh, năng lực cạnh tranh = Thượng Hải. competitive strength, competitiveness

帮助设计工程师在导线方面降低成本。 Bāng zhù shè jì gōng chéng shī zài dǎo xiàn fāng miàn jiàng dī chéng běn. To help design team for cost reduction. Để hỗ trợ nhóm kỹ sư thiết kế giảm chi phí sản xuất dây điện. 导线[dǎo xiàn] = đạo tuyến = dây điện = electrical lead, electric wire

他们得依赖别人。 Tā men dé yī lài bié rén. They depend upon others. Họ bị phụ thuộc/dựa vào người khác. 依赖[yī lài]: ỷ lại = phụ thuộc vào, dựa vào = to depend on, to be dependent on

小孩依赖父母供给衣食。 Xiǎo hái yī lài fù mǔ gōng jǐ yī shí. Children depend on their parents for food and clothing. Trẻ em sống dựa vào bố mẹ để được cung cấp thực phẩm và quần áo. 衣食[yī shí]: thực phẩm và quần áo = clothes and food

你们计划在中国住几天?住在哪个饭店? Nǐmen jìhuà zài zhong gúo jǐ tian? Zhù zài nǎr ge fàndiàn? How many days do you plan to stay in China? What hotel will you stay at? Anh dự định ở Trung Quốc mấy hôm? Ở khách sạn nào?

一共两个星期:第一个星期在北京, 住在北京国际 饭店;第二个星期在上海, 住在上海和平饭店。 Yígòng liǎng ge xīngqī: dì yī ge xīngqī zài běijīng, zhù zài běijīng guójì fàndiàn;dì èr ge xīngqī zài shànghǎi, zhù zài shànghǎi hépíng fàndiàn. Altogether two weeks: the first week is in Beijing, we stay at Beijing International Hotel; the second week is in Shanghai, we stay at Peace Hotel. Tổng cộng 2 tuần: tuần đầu sẽ ở Bắc Kinh, ở khách bạn quốc tế Bắc Kinh; Tuần 2 sẽ ở Thượng Hải, ở tại khách sạn hòa bình Thượng Hải.

你们在北京有什么活动安排? Nǐmen zài Běijīng yǒu shénme huódòng ānpái?

如果我们开始依赖别人,很可能会变成一种习 What activities do you have in Beijing? 惯。 Các anh có dự định làm gì ở Bắc Kinh không? Rú guǒ wǒ men kāi shǐ yī lài bié rén, hěn kě néng huì biàn chéng yī zhǒng xí guàn. If we start leaning on other people, it might get to be a habit. Nếu ban đầu chúng ta bị phụ thuộc vào người khác, lâu dần sẽ hình thành thói quen.

TIẾNG ANH – TRUNG: ĐI CÔNG TÁC [BACK]

这次去中国商务旅行, 你们计划怎么走? Zhè cì qù zhōngguó shāngwù lǚxíng, nǐmen jìhuà zěnme zǒu?

我们计划先参观考察在北京的几家跨国公司, 比方 说, 微软公司、惠普公司、 IBM 公司、耐克公司 和英特尔公司, 再去游览长城、故宫、颐和园、北 海公园、 天坛等名胜古迹, 去王府井大街购物。 Wǒmen jìhuà xiān cānguān kǎochá zài Běijīng de jǐ jiā kuàguó gōngsī, bǐfang shuo, Huìp Gōngsī, IBM Gōngsī, Nàikè Gōngsī hé Yīngtè'ěr Gōngsī, zài qù yóulǎn Chángchéng, Gùgōng, Yíhéyuán, B ěihǎi Gōngyuán, Tiāntán děng míngshèng gǔjì, qù Wángfǔ jǐng Dàjiē gòuwù.

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

81/476

First, we plan to visit and make on-the-spot investigation of several multinational corporations in Beijing, such as Microsoft, HP, IBM, Nike and Intel, then we are going to sight-see at places of historical interests and scenic spots, such as the Great Wall, Palace Museum, Summer Palace;Beihai Park, Temple of Heaven, etc. We’ll go to Wangfujing Street for shopping. Đầu tiên chúng tôi định khảo sát các công ty đa quốc gia tại Bắc Kinh như: công ty Microsoft, HP, IBM, NIKE, Intel. Sau đó sẽ đi du lịch Trường Thành, cố cung, Di hòa viên, công viên Bắc Hải, Thiên đàn.... và các danh lam thắng cảnh khác, rồi sẽ đi đại lộ Vương Phủ Tỉnh để mua sắm.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Nếu như có thời gian chúng tôi sẽ đi. Chúng tôi còn muốn dùng thử các món ăn của Thượng Hải nữa, xem các tiết mục tạp kĩ, rồi đi đến cửa hàng bách hóa trên đường Nam Kinh để mua sắm, đi thăm các người bạn Trung Quốc....

祝你们旅途愉快。 Zhù nǐmen lǚtú yúkuài. Wish you a pleasant journey. Chúc các anh đi vui vẻ.

请载我去机场。

在上海呢?

Qǐng zǎi wǒ qù jī chǎng. Please drive me to the airport. Hãy đưa tôi đến sân bay.

Zài Shànghǎi ne? What about in Shanghai? Còn ở Thượng Hải thì sao?

当我们看到红灯,必须停下来。

载[zǎi]: tải = đưa, chở = carry, drive 机场[jī chǎng]: cơ trường = sân bay, phi trường = airport

Dāng wǒ mén kàn dào hóng dēng, bì xū tíng xià lái.

在上海, 我们计划参观游览浦东开发区和那里的一 When we see a red traffic light, we must stop. Khi chúng ta nhìn thấy đèn đỏ, phải dừng lại. 些国际公司, 跨国公司和 三资公司。 Zài Shànghǎi, wǒmen jìhuà cānguān yóulǎn PǔdōngKāifāqū hé nàli de yìxiē guójì gōngsī, kuàguó gōngsī hé sānzī qǐyè. In Shanghai, we plan to visit and tour Pudong Development Area and some international corporations, multinational corporations and foreign, private and joint-venture enterprises there. Ở Thượng Hải chúng tôi dự định sẽ đi tham quan vùng mới mở rộng Phổ Đông và các công ty quốc tế, công ty đa quốc gia và công ty có vốn đầu tư nước ngoài ở đó.

你们不到外滩、南京路、金茂大厦和东方明珠电 视塔去看看吗? Nǐmen bú dào Wàitān, Nánjīng Lù, Jīnmào Dàshà hé Dōngfāng Míngzhū Diànshìtǎ qù kànkan ma? Aren’t you going to see the Bund, Nanjing Road, Jinmao Tower, and Oriental Bright Pearl TV Tower? Các anh không đến Bến cảng, đường Nam Kinh, cao ốc Kim Mậu và Tháp truyền hình minh châu Đông Phương xem sao?

我派司机来接你。 Wǒ pài sī jī lái jiē nǐ. Our driver will pick you up. Tôi đã gửi một người lái xe để đón bạn. 派[pài]: phái = gửi đến, sai đến = dispatch[dis'pætʃ]

请完成安全检查手续。 Qǐng wán chéng ān quán jiǎn chá shǒu xù. Please complete the safety inspection form. Vui lòng hoàn tất các thủ tục kiểm tra an ninh. 安全检查[ān quán jiǎn chá]: an toàn kiểm tra = kiể m tra an ninh = safety inspection 手续[shǒu xù]: thủ tục = procedure[prə'sɪːdʒə(r)]

由于交通阻塞我不能按时到那儿了。 Yóu yú jiāo tōng zǔ sè wǒ bù néng àn shí dào nà'er le. I can't reach there on time due to a traffic jam. Do ách tắc giao thông nên tôi không thể đến đó đúng giờ được. 由于[yóu yú]: do ô = bởi vì, do = due to 交通[jiāo tōng]: giao thông = traffic 阻塞[zǔ sè]: trở tắc = sự ùn tắc = jam-up 按时[àn shí]: ấn thời = đúng giờ đã định = on schedule

如果有时间, 我们当然要去。我们还要品尝上海菜 到最近的加油站有多远? 和上海小吃, 观看杂技 节目, 去南京路的百货商店 Dào zuì jìn de jiā yóu zhàn yǒu duō yuǎn? 购物, 访问中国朋友什么的。 How far is the nearest gas station? Rúguǒ yǒu shíjiān, wǒmen dāngrányào qù. Wǒmen hái yào pǐncháng Shànghǎi cài hé Shànghǎi xiǎochī, guānkàn zājì jiémù, qù N ánjīng Lù de bǎihuò shāngdiàn gòuwù, fǎngwèn Zhōngguó péngyou shénmede. If we have time, we certainly want to go. We also want to savor Shanghai cuisine and Shanghai snacks, watch acrobatics, go shopping in department stores on Nanjing Road, and visit Chinese friends, and so on.

Trạm xăng gần nhất cách đây bao xa? 加油站[jiā yóu zhàn]: gia du trạm = trạm xăng = gas station

要换车吗? Yào huàn chē ma? Do I have to transfer? Có cần phải đổi xe (chuyển tuyến) không?

从这里怎么走? Cóng zhè lǐ zěn me zǒu? http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

82/476

Which way is it from there? Đường nào đi đến đó từ chỗ này?

抱歉,我也是外地人。 Bào qiàn, wǒ yě shì wài dì rén. Sorry, but I'm a stranger here myself. Rất tiếc, tôi cũng không phải là người ở đây. 外地人[wài dì rén]: ngoại địa nhân = người xa lạ = stranger

请你告诉我该怎么走好吗? Qǐng nǐ gào su wǒ gāi zěn me zǒu hǎo ma? Pardon me. Could you please give me some directions? Bạn làm ơn chỉ đường giúp tôi được không ạ?

这次我们要去哪? Zhè cì wǒ mén yào qù nǎ? Where are we going this time? Lần này chúng ta đi đâu ạ?

我们要去哪里出差呢? Wǒ mén yào qù nǎ lǐ chū chāi ne? Where are we going for our business trip? Chúng ta đi công tác nơi nào thế?

我们去哪个城市出差? Wǒ mén qù nǎ ge chéng shì chū chāi? What city are we traveling to? Chúng ta sẽ đi công tác ở thành phố nào vậy ạ?

我们要哪一天去上海出差呢?

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

公司希望我们什么时间达到? Gōng sī xī wàng wǒ mén shén me shí jiān dá dào? What time is company expecting us? Công ty mời chúng ta đến đó lúc mấy giờ? 达到[dá dào]: đạt đáo = đến, tới = arrive at

你并不能确定到达那儿要多长时间,对吗? Nǐ bìng bù néng què dìng dào dá nà'er yào duō cháng shí jiān, duì ma? You're not sure how long it will take to get there? Ông/bà không hoàn toàn chắc chắn về thời gian sẽ ở lại đó bao lâu hả?

外出的安排情况怎么样啦? Wài chū de ān pái qíng kuàng zěn me yàng la? How's it going with the travel arrangement? Tình hình sắp xếp chuyến đi công tác thế nào rồi?

我已按你要求的时间定好了班机。 Wǒ yǐ àn nǐ yāo qiú de shí jiān dìng hǎo le bān jī. I've managed to book flight at the times you wanted. Tôi đã đặt vé cho chuyến bay theo yêu cầu của ông\bà rồi. 要求[yāo qiú]: yêu cầu = require 班机[bān jī]: ban cơ = chuyến bay = flight

也找到了你在巴黎住三夜的旅馆。 Yě zhǎo dào le nǐ zài bā lí zhù sān yè de lǚ guǎn. I've found you a hotel in Paris for three nights. Tôi đã tìm được một khách sạn cho 3 đêm ở Paris.

Wǒ mén yào nǎ yī tiān qù shàng hǎi chū chāi ne? What day are we departing for our business trip to Shanghai? Ngày mấy chúng ta đi Thượng Hải công tác vậy?

所有的旅馆都已订满了。

我们要在那儿多久呢?

问题是找不到房间。

Wǒ mén yào zài nà'er duō jiǔ ne? How long are we going to be there? Chúng ta sẽ ở đó bao lâu ạ?

Wèn tí shì zhǎo bù dào fáng jiān. Finding a room is the problem. Vấn đề bây giờ là tìm không được phòng.

这次出差计划安排多久呢?

当我到达公司时,我应该找谁呢?

Zhè cì chū chāi jì huà ān pái duō jiǔ ne? How long is the business trip scheduled for? Thời gian đi công tác lần này bao nhiêu lâu?

Dāng wǒ dào dá gōng sī shí, wǒ yīng gāi zhǎo shuí ne? Who should I report to when I get to company? Khi tôi đến được công ty, tôi nên gặp (tìm) ai đây?

这次出差的目的是什么? Zhè cì chū chāi de mù dì shì shén me? What is the objective for this business trip? Thế mục đích của chuyến đi này là gì ạ?

这次出差的目标是什么? Zhè cì chū chāi de mù biāo shì shén me? What is our goal for this business trip? Vậy mục tiêu của của chuyến đi lần này? 目标[mù biāo]: mục tiêu = goal[goul]

Suǒ yǒu de lǚ guǎn dōu yǐ dìng mǎn le. All the hotels are fully booked. Toàn bộ các khách sạn đều kín phòng rồi.

我们每天的出差津贴有多少? Wǒ mén měi tiān de chū chāi jīn tiē yǒu duō shǎo? How much per diem do we get a day? Mỗi ngày chúng tôi đi công tác được trợ cấp bao nhiêu nhỉ? 津贴[jīn tiē]: tân thiếp = khoản trợ cấp = allowance[ə'lauəns]

你们在北京有什么活动安排? Nǐ mén zài Běijīng yǒu shénme huó dòng ān pái ? What activities do you have in Beijing ? http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

83/476

Các anh có dự định làm gì ở Bắc Kinh không?

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

我试试看。

Wèi shé me tā zǒng shì yào qī fù wǒ ne? Why does she always bully me? Tại sao chị ấy cứ bắt nạt tôi hoài vậy?

Wǒ shì shì kàn. I'll give it a try. Để tôi thử (làm) xem sao.

你显然不愿合作。

日程的确安排得很紧。 Rì chéng dí què ān pái dé hěn jǐn. It's certainly a tight schedule. Lịch biểu thật sự đã kín rồi. 日程[rì chéng]: nhật trình = bảng giờ giấc = schedule['skedʒʊl /'ʃedjuːl] 确[què]: xác = thật sự = firmly['fə:mli] 紧[jǐn]: khẩn = chặt, dày, kín (lịch) = tighten['taitn]

欺负[qī fù]: khi phụ = bắt nạt = bully['buli]

Nǐ xiǎn rán bù yuàn hé zuò. You are plainly unwilling to co-operate. Bạn rõ ràng là không muốn hợp tác. 显然[xiǎn rán]: hiển nhiên = rõ ràng thừa nhận = admittedly[əd'mitidli] 合作[hé zuò]: hợp tác = to cooperate

你什么时候去洛杉矶?

他说的话起不了作用。

Nǐ shén me shí hou qù luò shān jī? When are you leaving for Los Angeles? Khi nào ông/bà đi Los Angeles?

Tā shuō de huà qǐ bù liǎo zuò yòng. His words have no value. Lời nói của anh ta không có tác dụng.

我 7 月 22 号走。

你需请求经理批准。 Nǐ xū qǐng qiú jīng lǐ pī zhǔn. You must seek permission from the manager. Cần phải có sự kiến chấp thuận từ quản lý. 请求[qǐng qiú]: thỉnh cầu = hỏi, xin (ý kiến) = ask for, beg 批准[pī zhǔn]: phê chuẩn = đồng ý, chấp thuận = to approve[ə'pru:v]

洛杉矶[luò shān jī]: lạc sam cơ = Los Angeles

Wǒ 7 yuè 22 hào zǒu. I’m leaving on July 22nd. Ngày 22 tháng 7 tôi đi.

你在洛杉矶做什么? Nǐ zài luò shān jī zuò shén me? What are you going to do in LA? Ông/bà định làm gì ở đó ạ?

从早上到现在,我解决很多问题。 Cóng zǎo shang dào xiàn zài, wǒ jiě jué hěn duō wèn tí. I've solved so many problems since the morning. Từ sáng đến giờ, tôi đã giải quyết rất nhiều vấn đề.

这儿出了什么事? Zhè'er chū le shén me shì? What's going on here? Xảy ra vụ việc gì ở đây vậy?

我刚想到一个办法。 Wǒ gāng xiǎng dào yī gè bàn fǎ. I've just thought of something. Tôi vừa nghĩ ra một cách.

首先我要和我们的销售代表开会,之后我会去见 弗兰克.之后,我飞往芝加哥去见我的商业伙伴。 Shǒu xiān wǒ yào hé wǒ mén de xiāo shòu dài biǎo kāi huì, zhī hòu wǒ huì qù jiàn fú lán kè. Zhī hòu, wǒ fēi wǎng zhī jiā gē qù jiàn wǒ de shāng yè huǒbàn. Well, first I have a meeting with our sales reps. Then I’m going to meet Frank. After that, I fly to Chicago to meet with our business partners. Đầu tiên tôi muốn họp với đại diện bán hàng. Sau đó sẽ có một cuộc gặp với Frank. Tiếp theo tôi sẽ bay đến Chicago để gặp đối tác kinh doanh. 首先[shǒu xiān]: thủ tiên = đầu tiên = first (of all) 销售代表[xiāo shòu dài biǎo]: tiêu thụ đại biểu = đại diện bán hàng = commercial traveller[kə'mə:ʃl 'trævlə] 之后[zhī hòu]: chi hậu = sau này, về sau = afterwards['ɑ:ftəwədz] 弗兰克[fú lán kè]: phất lan khắc = Frank (tên người) 芝加哥[zhī jiā gē]: chi gia ca = Chicago 商业伙伴[shāng yè huǒ bàn]: thương nghiệp khỏa phán = đối tác kinh doanh = partner

他似不愿意回答。 Tā shì bù yuàn yì huí dá. He seemed unwilling to answer. Anh ta có vẻ như trả lời một cách miễn cưỡng. (không sẵn lòng trả lời).

你要去见刘易斯吗?

似[shì]: tựa = có vẻ như = to seem

刘易斯[liú yì sī]: lưu dị tư = Lewis (tên người)

Nǐ yào qù jiàn liú yì sī ma? Are you meeting with Lewis? Vậy ông/bà có muốn gặp Lewis không?

我已经试过很多次了,不行啊。

是的, 我们 26 号在一起吃午饭。

Wǒ yǐ jīng shì guò hěn duō cì le, bù xíng a. So many times I've tried but was unable. Tôi đã thử rất nhiều lần rồi, nhưng vẫn không được.

Shì de, wǒ mén 26 hào zài yī qǐ chī wǔ fàn. Yes. I’m having lunch with him on the 26th. Có chứ, chúng tôi sẽ ăn trưa vào ngày 26.

为什么她总是要欺负我呢?

好的,你在芝加哥待多少天? Hǎo de, nǐ zài zhī jiā gē dài duōshǎo tiān? http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

84/476

Good. How many days will you be in Chicago? Vâng, ông/bà định lưu lại Chicago mấy ngày ạ? 待[dài]: đãi = lưu lại, ở lại = stay

我打算在那待两天。 Wǒ dǎ suàn zài nà dài liǎng tiān. I plan to be there for two days. Tôi định ở lại đó 2 ngày.

只有两天?时间够吗? Zhǐ yǒu liǎng tiān? Shí jiān gòu ma? Only two days? Will that be enough time? Chỉ có 2 ngày thôi ư? Thế có đủ thời gian không?

我觉得可以。我会非常忙,但是我想两天足够 了。 Wǒ jué de kě yǐ. Wǒ huì fēi cháng máng, dàn shì wǒ xiǎng liǎng tiān zú gòu le. I think so. I’ll be very busy, but I think two days will be enough. Tôi nghĩ có lẽ ổn đó. Lúc đó tôi sẽ rất bận nhưng 2 ngày tôi nghĩ là đủ rồi.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

请你说慢一点好吗? Qǐng nǐ shuō màn yī diǎn hǎo ma? Would you speak more slowly? Làm ơn nói chậm lại được không ạ?

抱歉!打扰你这么多次。 Bào qiàn! Dǎ rǎo nǐ zhè me duō cì. I'm sorry to bother you so many times. Thật là ngại quá! Làm phiền bạn hết lần này đến lận khác.

欢迎光临,女士们、先生们。 Huān yíng guāng lín, nǚ shì men, xiān shēng men. Welcome, ladies and gentlemen. Hoan nghênh sự hiện diện của quý bà và quý ông. 欢迎[huān yíng]: hoan nghênh = welcome['welk m] 光临[guāng lín]: quang lâm = sự có mặt = presence 女士[nǚ shì]: nữ sĩ = quý bà, quý cô = lady, madam 先生[xiān shēng]: quý ông, ngài = tiên sinh = gentlemen

对不起,让您久等了。 Duì bù qǐ, ràng nín jiǔ děng le. I am sorry to have kept you waiting long. Làm ông/bà chờ đợi lâu thật là ngại quá.

不,我不打算见他。 Bù, wǒ bù dǎ suàn jiàn tā. No. I wasn’t planning to meet him. Không, tôi không có ý định gặp anh ta.

我还能帮您做点什么? Wǒ hái néng bāng nín zuò diǎn shén me? What else can I do for you? Tôi còn có thể giúp gì khác cho ông/bà?

嗯,我认为你去见他好一点儿。 Ń, wǒ rèn wéi nǐ qù jiàn tā hǎo yī diǎn er. Well, I think it would be a good idea it you did. Ah, tôi nghĩ tốt hơn hết anh nên gặp anh ta.

也许不够。也许四次会谈的时间不够。 Yě xǔ bù gòu, yě xǔ sì cì huì tán de shí jiān bù gòu. Maybe not. That might not be enough time for all of them. Có lẽ không đủ. Có lẽ không đủ thời gian cho bốn cuộc đàm phán.

我认为时间也不够。我想你需要多去一至两天。 Wǒ rèn wéi shí jiān yě bù gòu. Wǒ xiǎng nǐ xū yào duō qù yī zhì liǎng tiān. I don’t think it will be. I think you’re going to need one of two more days. Tôi cho rằng sẽ không đủ thời gian. Tôi nghĩ rằng ông/bà sẽ cần nhiều hơn 1 - 2 ngày.

拿去吧。我必须填写表格吗? Ná qù ba. Wǒ bì xū tián xiě biǎo gé ma? Here you are. Do I have to fill out a form? Của bạn đây. Tôi có cần phải điền vào mẫu đơn này không ạ? 填写[tián xiě]: điền tả = điền vào = fill-in 表格[biǎo gé]: biểu các = mẫu đơn = form

我英语讲得不好,请原谅。 Wǒ yīng yǔ jiǎng dé bù hǎo, qǐng yuán liàng. Sorry. I don’t speak English very well. Xin lỗi nhé! Tôi nói tiếng Anh không tốt lắm 原谅[yuán liàng]: nguyện lượng = tha cho (ai), lời xin lỗi = forgive[fə'givn]

您有预约吗? Nín yǒu yù yuē ma? Do you have an appointment? Ông/bà có lịch hẹn trước chưa ạ? 预约[yù yuē]: dự ước = hẹn trước, đặt lịch hẹn = make an appointment

我想你是对的。我可能需要更多的时间去见这见 请把我列入名单中。 Qǐng bǎ wǒ liè rù míng dān zhōng. 么多的人。 Wǒ xiǎng nǐ shì duì de. Wǒ kě néng xū yào gèng duō de shí jiān qù jiàn zhè jiàn me duō de rén. I think you’re right. I’ll probably need more time to see that many people. Tôi cũng nghĩ anh đúng đó. Có lẽ tôi sẽ cần nhiều thời gian hơn để gặp chừng ấy người.

Please include me in the list. Xin vui lòng ghi tên tôi vào danh sách. 列入[liè rù]: liệt nhập = ghi tên vào = enrol 名单[míng dān]: danh đơn = danh sách = list

包括你和我。 Bāo kuò nǐ hé wǒ. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

85/476

Including you and me. Gồm có bạn và tôi. 包括[bāo kuò]: bao quát = bao gồm, gồm có = include

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Sorry. He is not in. May I take a message? Xin lỗi, ông ấy không có mặt. Ông/bà có thể để lại tin nhắn được không ạ? 留话[liú huà]: lưu thoại = chuyển lời, để lại tin nhắn = leave a message

对不起,我弄错了。 Duì bù qǐ, wǒ nòng cuò le. I'm sorry. I made a mistake. Tôi lại phạm sai lầm nữa rồi, xin lỗi. 弄错[nòng cuò]: lộng thác = mắc sai lầm = make a mistake

不必麻烦了。我待会再打来。 Bù bì má fán le. Wǒ dài huì zài dǎ lái. Don't bother. I'll call back later. Đừng bận tâm. Tôi sẽ gọi lại sau. 不必[bù bì]: bất tất = không cần = need not

TIẾNG ANH – TRUNG: ĐIỆN THOẠI [BACK]

喂。海外营业部。我能为您效劳吗? Wèi. Hǎi wài yíng yè bù. Wǒ néng wéi nín xiào láo ma? Good afternoon. This is Overseas Sales Department. What can I do for you? A lô. Đây là bộ phận bán hàng Hải ngoại. Tôi có thể giúp gì cho ông/bà ạ? 喂[wèi]: uy = xin chào, a lô (điện thoại) = telephone greeting 营业部[yíng yè bù]: doanh nghiệp bộ = bộ phận kinh doanh (bán hàng) = business department 效劳[xiào láo]: hiệu lạo = phục vụ = service

你好, 我是黄霸学, 要找阮先生。 Nǐ hǎo, wǒ shì huáng bà xué, yào zhǎo ruǎn xiān shēng. Hi, this is Hoc calling for Mr. Nguyen (Mr. Ruan). Xin chào, tôi tên Học gọi điện muốn gặp ông Nguyễn ạ.

请等一下。我找个人来听。 Qǐng děng yī xià. Wǒ zhǎo gè rén lái tīng. Hold on, please. I'll get someone to the phone. Làm ơn giữ máy. Tôi sẽ tìm ai đó nghe điện thoại.

很抱歉,我英语说得不好。我找位会讲英语的人 稍后回电话给你。请教您的大名及电话号码? Hěn bào qiàn, wǒ yīng yǔ shuō dé bù hǎo. Wǒ zhǎo wèi huì jiǎng yīng yǔ de rén shāo hòu huí diàn huà gěi nǐ. Qǐng jiào nín de dà míng jí diàn huà hào mǎ? I'm sorry, I don't speak English well. I'll have an English speaker call you back later. May I have your name and telephone number? Oh, thành thật xin lỗi, tôi nói tiếng Anh không tốt. Tôi sẽ tìm người nào đó biết tiếng Anh đến nghe điện thoại. Xin vui lòng cho tôi biết tên và số điện thoại của bạn được không? 稍后[shāo hòu]: sao hậu = sau đó = later on 电话号码[diàn huà hào mǎ]: điện thoại hiệu mã = số điện thoại = phone number

请问约翰在那里吗? Qǐng wèn yuē hàn zài nà lǐ ma? Is John there, please? Ông John có ở đó không ạ? 约翰[yuē hàn]: Ước Hàn = John (tên người)

我想跟你电话讨论下报告进展和....项目的情况。 Wǒ xiǎng gēn nǐ diàn huà tǎo lùn xià bào gào jìn zhǎn hé.... xiàngmù dì qíngkuàng. I want to talk to you over the phone regarding issues about report development and the ....project. Tôi gọi điện thoại muốn thảo luận với bạn về bài báo cáo và tình hình dự án.... 进展[jìn zhǎn]: tiến triển = make progress

你能说得简单一点吗? Nǐ néng shuō de jiǎn dān yī diǎn ma? Could you put that more simply? Ông/bà có thể diễn đạt thật đơn giản được không ạ?

请随时再打电话给我。 Qǐng suí shí zài dǎ diàn huà gěi wǒ. Call me again any time. Bất cứ lúc nào có thời gian, xin vui lòng gọi lại cho tôi. 随时[suí shí]: tùy thời = bất cứ lúc nào = at any moment

谢谢你来电。 Xiè xiè nǐ lái diàn. Thank you for calling. Cảm ơn ông/bà đã gọi nhé.

A: Madison 工业,我是 Cathy Winer, 我能帮您 吗? A: Madison gōng yè, wǒ shì Cathy Winer, wǒ néng bāng nín ma? A: Madison Industries. This is Cathy Winer. Can I help you? A: Công ty Madison Industries. Đây là Cathy Winer, tôi có thể giúp gì cho ông/bà ạ?

B: 下午好,麻烦你接到 Black 先生,好吗? B: Xià wǔ hǎo, má fan nǐ jiē dào Black xiān shēng, hǎo ma? B: Good afternoon. Could you connect this call with Mr. Black, please? B: Xin chào. Phiền chị nối máy cho tôi gặp ông Black được chứ ạ? 接到[jiē dào]: tiếp đáo = tiếp điện thoại, nối máy = receive[ri'si:v]

抱歉。他不在。我可以帮你留话吗?

A: 请问您是哪位?

Bào qiàn. Tā bù zài. Wǒ kě yǐ bāng nǐ liú huà ma?

A: Qǐng wèn nín shì nǎ wèi? http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

86/476

A: May I know who’s calling? A: Xin cho hỏi ai đang gọi vậy ạ?

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

B: 非常感谢你的善意帮助,Winer 小姐。 B: Fēi cháng gǎn xiè nǐ de shàn yì bāng zhù,Winer

B: 这里是 A.B.C 电脑公司的 Mary Fox. 我是替我 xiǎojiě. B: Thank you for your kind assistance, Ms. Winer. 们公司总经理 Tom Backer 先生打电话。 B: Zhè lǐ shì ABC diàn nǎo gōng sī de Mary Fox. Wǒ shì tì wǒ mén gōng sī zǒng jīng lǐ Tom Backer xiān shēng dǎ diàn huà. B: This is Mary Fox of A.B.C. Computer Co. I’m calling on behalf of Mr. Tom Backer, the general manager of our company. B: Tôi là Mary Fox gọi từ công ty máy tính A.B.C. Tôi gọi điện thay mặt tổng giám đốc - ông Tom Backer.

B: Cảm ơn vì sự giúp đỡ nhiệt tình của chị nhé, chị Winer. 善意[shàn yì]: thiện ý = lòng tốt = goodwill

A: 别客气。 A: Bié kè qì. A: You are welcome. A: Không có chi ạ.

你拨错电话号码了。 A: 对不起,Fox 小姐。Black 先生正在开会,请 Nǐ bō cuò diàn huà hào mǎ le. 告诉我你的电话号码,我会让他给你打电话的, You have the wrong number. Bạn đã quay nhầm số rồi ạ. 好吗? 拨错[bō cuò]: phạt thác = quay nhầm (số điện thoại) = A: Duì bù qǐ, Fox xiǎo jiě. Black xiān shēng zhèng zài kāi huì, qǐng gào su wǒ nǐ de diàn huà hào mǎ, wǒ huì ràng tā gěi nǐ dǎ diàn huà de, hǎo ma? A: I am sorry, Ms. Fox. Mr. Black is now in a meeting. May I have your number and ask him to call back later? A: Xin lỗi cô Fox. Ông Back hiện tại đang họp ạ, xin vui lòng cho tôi xin số điện thoại, tôi sẽ nhắn ông ấy gọi lại sau được không ạ?

dialled wrong number.

我想要和 Hammer 先生约个见面时间。 Wǒ xiǎng yào hé Hammer xiān shēng yuē gè jiàn miàn shí jiān. I’d like to make an appoingtment with Mr.Hammer. Tôi muốn được đặt (sắp xếp) một cuộc hẹn với ông Hammer. 约[yuē]: ước = hẹn = make an appointment

如果您有时间,我想今天跟您见个面。 B: 我想 Baker 先生想现在和 Black 先生说话,他 Rú guǒ nín yǒu shí jiān, wǒ xiǎng jīn tiān gēn nín jiàn 有紧急事情与 Black 先生商量。 gè miàn. B: Wǒ xiǎng Baker xiān shēng xiǎng xiàn zài hé Black xiān shēng shuō huà, tā yǒu jǐn jí shì qíng yǔ Black xiān shēng shāng liáng. B: I’m afraid Mr. Baker would like to speak to Mr. Black right now. He has got an urgent matter to discuss with Mr. Black. B: Tôi e là ngay lúc này, ông Baker muốn trao đổi với ông Black, vì ông ấy có một vấn đề khẩn cấp cần xin ý kiến ông Black ạ. 紧急[jǐn jí]: khẩn cấp = urgency [ˈɜːʤənsi] 商量[shāng liáng]: thương lượng = hỏi ý kiến, thỉnh thị = consult[kən'sʌlt]

A: 好的,请你别挂机。(一分钟后) A: Hǎo de, qǐng nǐ bié guà jī. (Yī fēn zhōng hòu) A: OK. Then, would you please hold the line? (one minute later). A: Vậy thì xin vui lòng đừng gác máy nhé. (1' sau)

If you have time, I'd like to meet you today. Nếu bạn có thời gian, tôi mong được gặp bạn hôm nay.

能不能给我半个小时的时间? Néng bù néng gěi wǒ bàn gè xiǎo shí de shí jiān? Could you spare me about half an hour? Bạn có thể cho tôi nửa tiếng được không ạ?

我打电话是为了前几天我们所讨论的事。 Wǒ dǎ diàn huà shì wèi le qián jǐ tiān wǒ mén suǒ tǎo lùn de shì. I’m calling about what we discussed the other day. Tôi gọi điện về việc mà hôm trước chúng ta đã thảo luận.

挂机[guà jī]: quải cơ = gác máy = hang on

你要跟我谈些什么事? A: Fox 小姐,电话接通了,Black 先生可以和你 Nǐ yào gēn wǒ tán xiē shén me shì? What would you like to talk to me about? 通话了,请吧。 Bạn muốn nói gì với tôi vậy? A: Fox xiǎo jiě, diàn huà jiē tōng le, Black xiān shēng kě yǐ hé nǐ tōng huà le, qǐng ba. A: Ms. Fox, the line is through. Mr. Black is ready to answer the call. Go ahead. A: Cô Fox, điện thoại đã được nối rồi. Ông Black sẵn sàng trả lời điện thoại. Xin mời ạ. 接通[jiē tōng]: tiếp thông = kết nối = connect 通话[tōng huà]: thông thoại = giao tiếp với = communicate with

能不能让我安排时间与场所? Néng bù néng ràng wǒ ān pái shí jiān yǔ chǎng suǒ? May I arrange the time and the place, please? Tôi có thể sắp xếp thời gian và địa điểm được chứ ạ? 场所[chǎng suǒ]: trường sở = vị trí, địa điểm = location[lou'keiʃn]

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

87/476

啊,恐怕礼拜一的时候我不在办公室,而且我想 我全天都在开会。 A, kǒng pà lǐ bài yī de shí hou wǒ bù zài bàn gōng shì, ér qiě wǒ xiǎng wǒ quán tiān dū zài kāi huì. Ah, I’m afraid I won’t be in the office on Monday, and I think I have meetings all day. À, tôi e rằng ngày T.2 tôi sẽ không mặt ở văn phòng, hơn nữa tôi sẽ bận họp cả ngày. 礼拜一[lǐ bài yī]: lễ bây nhất = thứ Hai = Monday 而且[ér qiě]: nhi thả = hơn nửa, vả lại = moreover

我来定见面的时间和地点可以吗? Wǒ lái dìng jiàn miàn de shí jiān hé dì diǎn kě yǐ ma? Could I set the time and location for our meeting? Tôi có thể sắp xếp thời gian và địa điểm cuộc gặp được không ạ?

我今天下午 3 点有空。 Wǒ jīn tiān xià wǔ 3 diǎn yǒu kòng. I’m free at three o’clock today. Tôi có thời gian rảnh vào lúc 3 giờ chiều nay.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

He's out. Anh ấy đi ra ngoài rồi.

你想留言吗? Nǐ xiǎng liú yán ma? Would you like to leave a message? Bạn có muốn để lại tin nhắn không ạ? 留言[liú yán]: lưu ngôn = gửi lời, nhắn lại = to leave one's comments, to leave a message

我打电话来查看我订单的状况。 Wǒ dǎ diàn huà lái chá kàn wǒ dìng dān de zhuàng kuàng. I'm calling to check my order status. Tôi gọi điện đến để kiểm tra tình trạng đơn đặt hàng. 查看[chá kàn]: tra khán = sự kiểm tra nhanh, sự duyệt sơ qua = look-over 状况[zhuàng kuàng]: trạng huống = trạng thái, tình trạng = state[steit]

你何不 30 分钟后再打来呢? Nǐ hé bù 30 fēn zhōng hòu zài dǎ lái ne? Why don't you call back in 30 minutes? Sau 30'nữa bạn gọi lại được không ạ? 何不[hé bù]: hà bất = why not

我能不能在星期一,9 点跟您见面? Wǒ néng bù néng zài xīng qī yī, 9 diǎn gēn nín jiàn miàn? Can I see you on Monday at nine? Tôi có thể gặp bạn vào 9 giờ ngày T.2 được chứ ạ?

让我对一下。8021377。 Ràng wǒ duì yī xià, bā líng èr yāo sān qī qī. Just let me check that, eight zero two one three double seven. Để tôi kiểm tra lại xem đúng chưa nhé, 802 1377.

.... 在吗? .... zài ma? Is .... there? .... có ở đó không ạ?

我就是。 Wǒ jiù shì. This is she. Cô ấy nghe đây.

我就是 ....。 Wǒ jiù shì ..... This is ..... Tôi là .....

我就是。 Wǒ jiù shì. That's me. Tôi đây.

他出去了。

我能不能跟你们经理讲话? Wǒ néng bù néng gēn nǐ mén jīng lǐ jiǎng huà? May I talk to your manager? Tôi có thể trao đổi với giám đốc của anh/chị được chứ ạ?

你好,我想找....先生。 Nǐ hǎo, wǒ xiǎng zhǎo .... xiān shēng. Hi, I’d like to speak to Mr. ...., please. Xin chào, tôi muốn tìm ông .... ạ.

他现在正在开会。 Tā xiàn zài zhèng zài kāi huì. He's in a meeting right now. Bây giờ ông ấy đang họp ạ.

好的,我想跟他讨论一下我们上星期签订的合 同。 Hǎo de, wǒ xiǎng gēn tā tǎo lùn yī xià wǒ mén shàng xīng qī qiān dìng de hé tóng. Well, I want to discuss with him the new contract we signed last week. À, tôi muốn thảo luận với anh ấy về bản hợp đồng đã ký vào tuần trước. 签订[qiān dìng]: thiêm đính = đã ký kết = agree to and sign

我想会议不会开得太久,我让他有空给你打电 话,好吗? Wǒ xiǎng huì yì bù huì kāi dé tài jiǔ, wǒ ràng tā yǒu kòng gěi nǐ dǎ diàn huà, hǎo ma? I don’t think the meeting will go on much longer. Shall I ask him to call you when he is free?

Tā chū qù le. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

88/476

Tôi cho rằng cuộc họp sẽ sớm kết thúc. Khi ông ấy có thời gian rảnh, tôi sẽ nhắc ông ấy gọi lại cho bạn sau nhé?

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

星期三或星期四都可以。 Xīng qí sān huò xīng qí sì dōu kě yǐ. Either on Wednesday or Thursday. Vào thứ 4 hoặc thứ 5 đều (gặp) được.

是的,那样最好了。 Shì de, nà yàng zuì hǎole. Yes, that would be easiest. Vâng, vậy thì tốt quá.

能不能给我半个小时的时间? Néng bù néng gěi wǒ bàn gè xiǎo shí de shí jiān? Could you spare me about half an hour? Cho tôi xin nửa tiếng (giờ) được không ạ?

请再一次告诉我你的姓名,好吗? Qǐng zài yī cì gào su wǒ nǐ de xìng míng, hǎo ma? Could I have your name again, please? Bạn làm ơn nhắc lại tên của bạn?

没有信号。 Méi yǒu xìn hào. There is no signal. Không có tín hiệu.

好的,我叫 John。 Hǎo de, wǒ jiào John. Yes. It’s John. Vâng, tên tôi là John.

这一地区没有信号。

电话号码呢?

地区[dì qū]: địa khu = vùng, khu vực = area

Diàn huà hào mǎ ne? And the number? Số điện thoại nữa ạ?

零二一 六四三五八六。 Líng èr yāo liù sì sān wǔ bā liù. Zero two one six four three five eight six. 021643586

谢谢你的帮助,再见。 Xiè xiè nǐ de bāng zhù, zài jiàn. Thank you for your help. Good-bye. Cảm ơn vì sự giúp đỡ của bạn nhé.

别客气,再见。 Bié kè qì, zài jiàn. You are welcome. Good-bye. Không có gì ạ. Tạm biệt.

很抱歉。我没听懂你的话。 Hěn bào qiàn. Wǒ méi tīng dǒng nǐ de huà. I'm sorry. I couldn't follow you. Xin lỗi, tôi không hiểu bạn nói gì cả.

您是哪家公司的? Nín shì nǎ jiā gōng sī de? What company are you from please? Bạn (gọi) từ công ty nào vậy ạ?

我们能不能在这个星期跟 Hammer 先生见个面? Wǒ mén néng bù néng zài zhè ge xīng qí gēn Hammer xiān shēng jiàn gè miàn? Could I see Mr.Hammer sometime this week? Tuần này chúng tôi có thể gặp ông Hammer được không ạ?

Zhè yī dì qū méiyǒu xìnhào. There is no signal in this area. Khu vực này không có tín hiệu.

信号不好。 Xìn hào bù hǎo. The signal is not strong. Tín hiệu yếu.

我不会发短信。 Wǒ bù huì fā duǎn xìn. I don't know how to send messages. Tôi không biết gửi tin nhắn SMS.

你为什么没有给我发短信? Nǐ wèi shén me méi yǒu gěi wǒ fā duǎn xìn? Why didn't you text me? Sao bạn không gửi tin nhắn cho tôi?

我的电话余额不足了。 Wǒ de diàn huà yú'é bù zúle. My balance is not enough. Tài khoản của tôi không đủ.

我账户上的余额不够打一个电话了。 Wǒ zhàng hù shàng de yú'é bù gòu dǎ yī gè diàn huà le. The balance on my account is not sufficient for a call. Số dư tài khoản không đủ để gọi một cuộc điện thoại. 账户[zhàng hù]: tài khoản = account 余额[yú'é]: dư ngạch = số dư tài khoản = balance 足够的[zú gòu de]: tú cấu đích = đủ = sufficient[sə'fiʃənt]

我忘记买充值卡了。 Wǒ wàng jì mǎi chōng zhí kǎ le. I forgot to buy the recharge card. Tôi quên mua card điện thoại trả trước rồi. 充值卡[chōng zhí kǎ]: chung trị khải = thẻ (card điện thoại) trả trước = recharge card

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

89/476

我忘记充值了。 Wǒ wàng jì chōng zhí le. I forgot to recharge my account. Tôi quên nạp vào tài khoản rồi.

你的手机无法接通。 Nǐ de shǒu jī wú fǎ jiē tōng. Your cellphone could not be reached. = Your number was not available. Điện thoại của bạn không được kết nối. 无法[wú fǎ]: vô pháp = không thể = incapable[in'keipəbl]

你的手机停机了。 Nǐ de shǒu jī tíng jī le. Your number is out of service = Your number is not in service. Số điện thoại (tài khoản) của bạn đã bị khóa. 停机[tíng jī ]: đình cơ = đình chỉ = stoppage['stɔpidʤ]

我忘记你的号码了。 Wǒ wàng jì nǐ de hào mǎ le. I forgot your number. Tôi quên số điện thoại của bạn rồi.

我把你的电话号码弄丢了。 Wǒ bǎ nǐ de diàn huà hào mǎ nòng diū le. I lost your number. Tôi làm mất số điện thoại của bạn rồi. 弄丢[nòng diū]: lộng đâu = bị mất = lost

能再给我一遍你的号码吗? Néng zài gěi wǒ yī biàn nǐ de hào mǎ ma? May I have your number again? Bạn có thể cho tôi xin lại số được không?

我不会用电话卡。 Wǒ bù huì yòng diàn huà kǎ. I don't know how to use a calling card. Tôi không biết dùng thẻ điện thoại.

她正在通话。 Tā zhèng zài tōng huà. Her line is busy at the moment. Cô ấy đang nói trên điện thoại.

她在接另外一个电话。 Tā zài jiē lìng wài yī gè diàn huà. She is on another line. Cô ấy đang tiếp một cuộc điện thoại khác.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

I can barely hear a word. Tôi chẳng nghe thấy gì hết.

我听不见你说话。 Wǒ tīng bù jiàn nǐ shuō huà. I can't hear you. Tôi không thể nghe bạn nói.

你能大点儿声吗? Nǐ néng dà diǎn er shēng ma? Could you please speak up a little? = Could you speak louder? Bạn có thể nói to (lớn) hơn một tí được không ạ? 声[shēng]: thanh = âm thanh = sound[saund]

你的声音太小了。 Nǐ de shēng yīn tài xiǎo le. Your voice is too weak. Giọng nói của bạn nhỏ quá.

不要这么大声讲话。 Bù yào zhè me dà shēng jiǎng huà. Don't talk so loud. Đừng có nói lớn như vậy.

我的电话坏了。 Wǒ de diàn huà huài le. My phone does not work. = There's something wrong with my phone. Điện thoại của tôi bị hư (hỏng) rồi.

有好多杂音。 Yǒu hǎo duō zá yīn. There is a lot of noise. Có nhiều tiếng ồn quá. 杂音[zá yīn]: tạp âm = tiếng ồn ào = noise[nɔiz]

我觉得我们的线路连接情况很差。 Wǒ jué de wǒ mén de xiàn lù lián jiē qíng kuàng hěn chà. I think we have a bad connection. Tôi cảm thấy đường truyền kết nối rất kém. 连接情况[lián jiē qíng kuàng]: liên tiếp tình huống = tình trạng kết nối = connection

有干扰噪音。 Yǒu gān rǎo zào yīn. There is static. Có nhiều nhiễu âm.

另外[lìng wài]: lánh ngoại = khác = another

干扰[gān rǎo]: can nhiễu = làm nhiễu loạn = disturb[dis'tə:b] 噪音[zào yīn]: tháo âm = ồn ào = noise

你过一会儿再打来好吗?

此线路忙。

Nǐ guò yī huǐ'er zài dǎ lái hǎo ma? Cǐ xiàn lù máng. Could you call back later? = Would you try again later? The line is busy. Bạn gọi lại sau có được không? Tuyến điện thoại đang bận. 线路[xiàn lù]: tuyến lạc = đường dây điện thoại = line

我一个字也听不清楚。 Wǒ yīgè zì yě tīng bù qīng chu.

我能借用一下你的电话吗? http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

90/476

Wǒ néng jiè yòng yī xià nǐ de diàn huà ma? Do you mind if I use your phone? Cho tôi mượn điện thoại của bạn một lúc, liệu có phiền không ạ?

可以,请用吧。 Kě yǐ, qǐng yòng ba. No,please go ahead. Ồ không phiền đâu, mời ông/bà dùng ạ.

我给您回电话。 Wǒ gěi nín huí diàn huà. I’m calling you back. Tôi gọi (điện thoại) lại cho bạn đây.

真抱歉,这么晚了还(早就)给您打电话。 Zhēn bào qiàn, zhè me wǎn le hái (zǎo jiù) gěi nín dǎ diàn huà. I’m sorry for calling you too late (early). Gọi điện thoại muộn (sớm) thế này thật là ngại quá.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

I'm sorry. I don't know. Xin lỗi. Tôi không rõ nữa.

他应该三十分钟内会回来。 Tā yīng gāi sān shí fēn zhōng nèi huì huílái. He should be back in 30 minutes. Anh ấy sẽ quay lại trong vòng 30' nữa.

你收到手机短信了没有? Nǐ shōu dào shǒu jī duǎn xìn le méi yǒu? Have you received a text message? Bạn đã nhận được tin nhắn chưa? 短信[duǎn xìn]: đoản tín = tin nhắn SMS (Short Message Services: Dịch vụ tin nhắn ngắn) = SMS message

我保存在手机通讯录的电话号码。 Wǒ bǎo cún zài shǒu jī tōng xùn lù de diàn huà hào mǎ. I add contacts to my phonebook. Tôi đã lưu lại trên danh bạ điện thoại. 通讯录[tōng xùn lù]: thông tấn lục = danh bạ điện thoại = address list

我得换块电池。 我给您打电话是关于明天开会的事。 Wǒ gěi nín dǎ diàn huà shì guān yú míng tiān kāi huì de shì. I’m calling about tomorrow’s meeting. Tôi gọi cho ông/bà về cuộc họp vào ngày tới ạ.

Wǒ de huàn kuài diàn chí. I need to change the battery. Tôi phải thay pin đây. 电池[diàn chí]: điện trì

我没带备用电池。 我该挂电话了。 Wǒ gāi guà diàn huà le. I'd better get off the phone. Tôi gác máy đây.

让我们尽快聚聚。 Ràng wǒ mén jǐn kuài jù jù. Let's get together soon. Hẹn gặp lại sớm nhé. 尽快[jǐn kuài]: càng sớm càng tốt = as soon as possible 聚聚[jù jù]: tụ tụ = gặp lại, tụ tập = get together

有空请再打电话来。 Yǒu kòng qǐng zài dǎ diàn huà lái. Call back when you've got time. Hãy gọi lại khi có thời gian rảnh nhé.

Wǒ méi dài bèi yòng diàn chí. I didn't take the spare battery with me. Tôi không đem pin dự phòng rồi. 备用[bèi yòng]: bị dụng = dự phòng = stand-by['stændbai]

我的电话快没电了。 Wǒ de diàn huà kuài méi diàn le. My phone is running out of battery. Điện thoại của tôi sắp hết pin rồi.

我手机的电量很低了。 Wǒ shǒu jī de diàn liàng hěn dī le. My mobile has very low battery. Pin điện thoại còn rất ít. 电量[diàn liàng]: điện lượng = electric quantity

我忘了给电池充电了。 感谢你打给我。 Gǎn xiè nǐ dǎ gěi wǒ. It was kind of you to call me. Cảm ơn đã gọi cho tôi nha.

Wǒ wàng le gěi diàn chí chōng diàn le. I forgot to recharge the battery. Tôi quên sạc pin mất rồi.

我得给电池充电。 你知道他什么时候会回来吗? Nǐ zhī dào tā shén me shí hou huì huí lái ma? Do you know when he will be back? Bạn biết khi nào ông ấy khi nào quay lại không?

Wǒ de gěi diàn chí chōng diàn. I have to recharge the battery. Tôi phải đi sạc pin đây.

我忘记插上充电器了。 抱歉, 我不知道。 Bào qiàn, wǒ bù zhī dào.

Wǒ wàng jì chā shàng chōng diàn qì le. I forgot to put it in the charger. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

91/476

Tôi quên cắm cục sạc điện rồi.

我在度假的时候不要打我的移动电话。 Wǒ zài dù jià de shí hou bù yào dǎ wǒ de yí dòng diàn huà. Don't call my cell phone while I'm on vacation. Thời gian tôi đi nghỉ mát, đừng có gọi di động cho tôi nhé. 度假[dù jià]: đạc giá = đi nghỉ mát = go on holiday 移动电话[yí dòng diàn huà]: di động điện thoại

用小小的手机来对准我拍照着。 Yòng xiǎo xiǎo de shǒu jī lái duì zhǔn wǒ pāi zhào zhe. Used a cell phone camera taking a picture of me. Dùng camera điện thoại di động để chụp ảnh tôi. 对准[duì zhǔn]: đối chuẩn = chỉnh, ngắm (máy ảnh) = alignment[ə'lainmənt] 拍照[pāi zhào]: phách chiêu = chụp ảnh = to take a picture

我刚刚在开会,所以我把手机关了。 Wǒ gāng gāng zài kāi huì, suǒ yǐ wǒ bǎ shǒu jī guān le. I was in a meeting , so I turned off my cell phone. Tôi đang họp, vì thế tôi đã tắt điện thoại di động.

哦,我试过了但是你手机关机了。 Ó, wǒ shì guòle dàn shì nǐ shǒu jī guān jī le. Well , I tried to, but your cell phone's off. Ồ, tôi đã thử rồi nhưng mà điện thoại bạn tắt nguồn.

TIẾNG ANH – TRUNG: THƯ ĐIỆN TỬ (EMAIL) [BACK]

尊敬的女士, Zūn jìng de nǚ shì, Dear Madam, Kính thưa Bà, 尊敬[zūn jìng]: tôn kính = thân ái, kính mến = esteem[is'ti:m] 女士[nǚ shì]: nữ sĩ = bà = madam

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Zūn jìng de shǐ mì sī nǚ shì, Dear Mrs. Smith, Kính thưa bà Smith,

尊敬的史密斯小姐, Zūn jìng de shǐ mì sī xiǎo jiě, Dear Miss Smith, Kính thưa cô (chưa kết hôn) Smith, 小姐[xiǎo jiě]: tiểu thư = cô gái chưa chồng = young lady

尊敬的史密斯女士/小姐, Zūn jìng de shǐ mì sī nǚ shì/xiǎo jiě, Dear Ms. Smith, Kính thưa bà/cô Smith (khi chưa xác định được tình trạng hôn nhân),

亲爱的约翰, Qīn'ài de yuē hàn, Dear John, Anh John quý mến, 亲爱[qīn'ài]: thân ái = sự quý mến = dearness['diənis]

亲爱的马克, Qīn'ài de mǎ kè, Dear Mark, Mark thân mến,

敬启者, Jìng qǐ zhě, Dear Sir(s), Kính gửi ngài, 敬启[jìng qǐ]: kính khởi = kính gửi = respectful opening to a letter 者[zhě]: giả

亲爱的小姐, Qīn'ài de xiǎo jiě Dear Miss...., Kính thưa chị,

你好,约翰, 尊敬的先生, Zūn jìng de xiān shēng, Dear Sir, Kính thưa ông,

Nǐ hǎo, yuē hàn, Hi John, Chào John,

嘿,约翰, 尊敬的收信人, Zūn jìng de shōu xìn rén, To whom it may concern, Kính thưa quý vị (những người nhận email), 收信人[shōu xìn rén]: thâu tín nhân = người nhận = addressee[,ædre'si:]

尊敬的史密斯先生, Zūn jìng de shǐ mì sī xiān shēng, Dear Mr. Smith, Kính thưa ông Smith, 史密斯 [shǐ mì sī]: sử mật tư = họ (tên riêng người) = Smith (surname)

尊敬的史密斯女士,

Hēi, yuē hàn, Hey John, Ah, John nè,

我最亲爱的, Wǒ zuì qīn'ài de, My Dearest, (tên người) quý mến của tôi,

最亲爱的约翰, Zuì qīn'ài de yuē hàn, Dearest John, John yêu quý, http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

92/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

我们写这封信是因为.... 亲爱的王先生\王太太, Qīn' ài de wáng xiān shēng\ wáng tài tài, Dear Mr.\Mrs. Wang, Kính thưa ông\bà Vương (đã kết hôn rồi),

Wǒ mén xiě zhè fēng xìn shì yīn wèi.... We are writing in connection with.... Chúng tôi viết thư này vì lý do.....

事关事件.... 所有亲爱的, Suǒ yǒu qīn'ài de, Dear all, Kính chào mọi người,

Shì guān shì jiàn.... As regards to.... Liên quan đến sự việc (kiện)....

这是有关于....事件。 我们就....一事给您写信。 Wǒ mén jiù.... Yī shì gěi nín xiě xìn. We are writing to you regarding.... Chúng tôi viết thư cho bạn về việc....

Zhè shì yǒu guān yú....shì jiàn In connection with. Email này có liên quan đến sự việc....

我写这封信,想询问关于....的信息。 我给您写信是为了告诉您.... Wǒ gěi nín xiě xìn shì wèile gào su nín... I am writing to tell you that.... Tôi viết thư này cho bạn để trao đổi về việc....

我写信时要确认/询问/通知你.... Wǒ xiě xìn shí yào què rèn/xún wèn/tōng zhī nǐ.... I am writing to confirm /enquire/inform you.... Tôi muốn viết thư này để xác nhận/hỏi (thăm)/ thông báo cho bạn biết....

Wǒ xiě zhè fēng xìn, xiǎng xún wèn guān yú.... de xìn xī. I am writing to enquire about.... Tôi viết email này mong muốn hỏi thông tin về việc.....

你已寄件给 Andrew 。 Nǐ yǐ jì jiàn gěi Andrew. You have reached the mailbox of Andrew. Bạn vừa liên lạc tới hộp thư của Andrew.

询问[xún wèn]: tuân vấn = hỏi thăm, hỏi han = enquire[in'kwaiə]

谢谢来信。 这封邮件是关于.... Zhè fēng yóu jiàn shì guān yú.... This email concerns.... Email này liên quan đến vấn đề....

Xiè xiè lái xìn. Thank you for your email. Cảm ơn bạn đã liên hệ.

关于[guān yú]: quan ô = về việc, liên quan tới = about, concerning

感谢邮件。2018 年 10 月 24 日到 2018 年 10 月 26,我休假不在办公室,如果您需要帮助请联系 于我们今天在电话中的谈话。 Guān yú wǒ mén jīn tiān zài diàn huà zhōng de tán (....)。非常感谢! huà. With reference to our telephone conversation today.... Liên quan đến cuộc điện đàm của chúng ta ngày hôm nay.

如我先前所提及关于.... Rú wǒ xiān qián suǒ tí jí guān yú.... As I mentioned earlier about.... Như tôi đã đề cập lần trước về.... 先前[xiān qián]: tiên tiễn = trước, trước đây = before, previously['pri:viəsli] 提及[tí jí]: đề cập = mention

Gǎn xiè yóu jiàn. 2018 nián 10 yuè 24 rì dào 2018 nián 10 yuè 26, wǒ xiū jià bù zài bàn gōng shì, rú guǒ nín xū yào bāng zhù qǐng lián xì (....). Fēi cháng gǎn xiè! Thank you for your message. I will be out of the office from October 24, 2018 until October 26, 2018. If you need immediate assistance please contact (....). Cảm ơn bạn đã liên hệ. Từ ngày 24 tháng 10 năm 2018 đến ngày 26 tháng 10 năm 2018, tôi không có mặt ở văn phòng, nếu bạn cần trợ giúp, vui lòng liên hệ (....). Cảm ơn rất nhiều!

关于你(时间)寄来的邮件,我有几点想跟你说 感谢您的邮件。我现在不在办公室,将于 ....返 回。 的。 Guān yú nǐ (shí jiān) jì lái de yóu jiàn, wǒ yǒu jǐ diǎn xiǎng gēn nǐ shuō de. With reference to your email of [date], I would like to bring the following to your attention. Liên quan đến email gửi ngày [thêm ngày], tôi muốn trao đổi với bạn về một vài vấn đề.

Gǎn xiè nín de yóu jiàn. Wǒ xiàn zài bù zài bàn gōng shì, jiāng yú.... fǎn huí. Thank you for your email. I am currently out of the office and will return on.... Cảm ơn đã liên hệ. Bây giờ tôi không có mặt ở văn phòng, tôi sẽ trở lại vào ngày....

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

93/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

你现在进入了.... 的电子邮箱。我现在不在办公 Tôi sẽ quay lại vào ngày 25 tháng 11 năm 2015. 室,并将于.... 返回。如有急事请找....,以下是.... Nếu có vấn đề cấp bách, làm ơn liên lạc với cô Jane Chen theo địa chỉ email sau:..... 的邮箱地址:.... Nǐ xiàn zài jìn rù le.... de diàn zǐ yóu xiāng. Wǒ xiàn zài bù zài bàn gōng shì, bìng jiāng yú.... fǎn huí. Rú yǒu jí shì qǐng zhǎo...., yǐ xià shì.... de yóu xiāng dì zhǐ:.... You have reached the mailbox of.... I am out of the office at the moment and will be back on.... Please refer all urgent matters to.... at the following email:.... Bạn đang gửi mail đến hộp thử của.... Tôi hiện không có mặt ở văn phòng, tôi sẽ quay lại vào ngày.... Nếu có việc gì gấp, xin vui lòng liên hệ.... địa chỉ email:.... 进入[jìn rù]: tiến nhập = tiến vào = get into 电子邮箱[diàn zǐ yóu xiāng]: điện tử bưu sương = E-mail

感谢你的邮件。本人现休假不在办公室,将于 (....月....日)归来。这段时间可能无法查看邮 件。 Gǎn xiè nǐ de yóu jiàn. Běn rén xiàn xiū jià bù zài bàn gōng shì, jiāng yú (....yuè ....rì) guī lái. Zhè duàn shí jiān kě néng wú fǎ chá kàn yóu jiàn. Thank you for your email. I’m out of the office and will be back at (Date of Return). During this period I will have limited access to my email. Cảm ơn bạn đã gửi email. Tôi đang nghỉ phép, không có mặt ở văn phòng, tôi sẽ quay lại vào ngày.... tháng.... Trong thời gian này, tôi có thể không đọc hoặc trả lời email. 休假[xiū jià]: hưu giá = đi nghỉ mát = take a vacation 归来[guī lái]: quy lai = quay trở lại, trở lại = return 查看邮件[chá kàn yóu jiàn]: tra khán bưu kiện = xem thư, đọc email = check mail

感谢您的邮件。我现在不在办公室,将于 ....返 回。如有急事,请致电我的手机,电话号码 是....。或者,您也可以联系....,以下是....的邮箱 地址:.... Gǎn xiè nín de yóu jiàn. Wǒ xiàn zài bù zài bàn gōng shì, jiāng yú .... fǎn huí. Rú yǒu jí shì, qǐng zhì diàn wǒ de shǒu jī, diàn huà hào mǎ shì..... Huò zhě, nín yě kě yǐ lián xì...., yǐ xià shì.... de yóu xiāng dì zhǐ:.... Thank you for your email. I am currently out of the office and will be returning on..... If the matter is urgent, please call me on my mobile on..... Alternatively, please get in touch with.... at the following email address:.... Cảm ơn đã gửi mail. Tôi hiện không có mặt ở văn phòng, vào ngày.... sẽ quay lại. Nếu có việc gì gấp, xin vui lòng gọi di động cho tôi, số của tôi là.... Hoặc cũng có thể liên hệ...., bên dưới là địa chỉ email:.....

如有紧急事宜请给我致电(电话号)。 Rú yǒu jǐn jí shì yí qǐng gěi wǒ zhì diàn (diàn huà hào). For immediate assistance please contact me on my cell phone at (your cell phone number). Nếu có việc gấp cần được hỗ trợ ngay, xin vui lòng gọi di động cho tôi (số điện thoại di động). 致电[zhì diàn]: trí điện = gọi điện thoại = to phone

如果需求紧急,请联系一下同事: Rú guǒ xū qiú jǐn jí, qǐng lián xì yī xià tóng shì:

非常感谢您的邮件。我现在不在公司,将于(.... Please email (name) at (email address): 月....日)回来。如果你发的消息需要回复,我会 Nếu có vấn đề nào gấp, xin vui lòng liên hệ đồng nghiệp của tôi: 在我回来时立刻回复您。 Fēi cháng gǎn xiè nín de yóu jiàn. Wǒ xiàn zài bù zài gōng sī, jiāng yú (jǐ yuè jǐ rì) huí lái. Rú guǒ nǐ fā de xiāo xī xū yào huí fù, wǒ huì zài wǒ huí lái shí lì kè huí fù nín. Thank you for your email. I am away from the office and will return on (day, date). If your message requires a reply, I will respond when I return. Cảm ơn đã liên hệ tới tôi. Tôi hiện không có mặt ở văn phòng, tôi sẽ quay lại vào ngày.... tháng..... Nếu bạn có thư cần trả lời, tôi sẽ feedback ngay khi quay lại. 消息[xiāo xi]: tiêu tức = thông tin = information 立刻回复[lì kè huí fù]: lập khắc hồi phục = trả lời ngay lập tức = reply immediately

我将于 2015 年 11 月 25 日回来。有急事请找陈 小姐,她的邮件:.... Wǒ jiāng yú 2015 nián 11 yuè 25 rì huí lái. Yǒu jí shì qǐng zhǎo chén xiǎo jiě, tā de yóu jiàn:.... I will be back on Nov. 25, 2015. Please refer all urgent matters to Ms. Jane Chen at the following email address:....

需求[xū qiú]: nhu cầu = demand 紧急[jǐn jí]: khẩn cấp = urgency [ˈɜːʤənsi]

感谢您的邮件,....之前我都不在办公室。如有急 事请联系我的助理....,电话号码是....,邮箱地址 是.....。 Gǎn xiè nín de yóu jiàn,....zhī qián wǒ dōu bù zài bàn gōng shì. Rú yǒu jí shì qǐng lián xì wǒ de zhù lǐ...., diàn huà hào mǎ shì...., yóu xiāng dì zhǐ shì..... Thank you for your email. I will be out of the office until..... If you need urgent help please contact my assistant.... on [telephone number] or email:..... Cảm ơn đã gửi mail, trước ngày.... tôi không có mặt ở văn phòng. Nếu có vấn đề nào khẩn cấp, vui lòng liên hệ đến trợ lý của tôi...., số điện thoại là...., địa chỉ email là.....

其他紧急事件,请邮件:....,或致电..... Qí tā jǐn jí shì jiàn, qǐng yóu jiàn...., huò zhì diàn.... With other urgent issues, please email (name) at (email address) or (phone number).

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

94/476

Đối với các vấn đề khẩn cấp khác, xin vui lòng gửi email qua:.... hoặc gọi di động:.....

我代表.... 给您写信。 Wǒ dài biǎo.... Gěi nín xiě xìn. I am writing to you on behalf of.... Tôi thay mặt cho..... viết thư này để.... 代表[dài biǎo]: đại biểu = thay mặt cho, nhân danh = on (in) behalf of

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

很抱歉没能及早回信,但是过去几周实在太忙。 Hěn bào qiàn méi néng jí zǎo huí xìn, dàn shì guò qù jǐ zhōu shí zài tài máng. I apologize for not replying sooner, but I have been very busy these last few weeks. Rất xin lỗi vì không thể trả lời thư bạn sớm, vì một vài tuần qua quả thật rất bận. 及早[jí zǎo]: gấp tảo = càng sớm càng tốt, đúng lúc = as soon as possible 过去[guò qù]: quá khứ = past 实在[shí zài]: thật tại = quả thực = actuality, really

关于你早上的电话,我想总结下关键几点。 Guān yú nǐ zǎo shang de diàn huà, wǒ xiǎng zǒng jié xià guān jiàn jǐ diǎn. As a follow-up to our phone call this morning, I would like summarise the key issues. Theo nội dung cuộc gọi lúc sáng bạn gọi, tôi xin được tổng kết lại các điểm chính như sau.

根据您来信要求。

总结[zǒng jié]: tổng kết = tổng quát, phổ biến = sum up, summarize 关键[guān jiàn]: quan kiện = điểm chính = key point

回复您的来信....

追踪我们昨天在电话中所谈....

Gēn jù nín lái xìn yāo qiú. As required in your letter. Căn cứ vào yêu cầu trong thư của bạn. 根据[gēn jù]: căn cứ = according to[əˌkɔ:diŋ tu:]

Huí fù nín de lái xìn.... In response to your letter.... Phúc đáp thư bạn gửi....

Zhuīzōng wǒ mén zuó tiān zài diàn huà zhōng suǒ tán.... As a follow-up to our phone conversation yesterday.... 感谢您....日期的来信。 Theo như nội dung cuộc gọi của chúng ta ngày Gǎn xiè nín ....rì qí de lái xìn Thank you very much for your letter dated.... hôm qua đã nói.... 追踪[zhuī zōng]: truy tông = việc tiếp theo = follow-up Cảm ơn nhiều về thư bạn gửi ngày....

如我在先前的信中所提出.... Rú wǒ zài xiān qián de xìn zhōng suǒ tí chū.... As indicated in my previous e-mail.... Theo như tôi đã đề cập trong e -mail trước đây.... 提出[tí chū]: đề xuất = đệ trình, đưa ra ý kiến = submit

如我们在上次会议中的决定.... Rú wǒ mén zài shàng cì huì yì zhōng de jué dìng.... According to our decision at the previous meeting.... Theo như quyết định của chúng ta tại cuộc họp lần trước.... 上次[shàng cì]: thượng thứ = lần trước = last time

按照你的要求.... Àn zhào nǐ de yāo qiú.... as you requested/per your requirement.... Theo như yêu cầu của bạn.... 按照[Àn zhào]: ấn chiêu = theo như = according to[əˌkɔ:diŋ tu:]

如我们上次在电话中的讨论.... Rú wǒ mén shàng cì zài diàn huà zhōng de tǎo lùn.... As we discussed on the phone.... Theo như cuộc thảo luận của chúng ta lần trước trên điện thoại.... 讨论[tǎo lùn]: thảo luận = discuss[dis'kʌs]

感谢您的及时回复。 Gǎn xiè nín de jí shí huí fù. Thank you for your prompt reply. Cảm ơn bạn vì đã sớm phúc đáp. 及时[jí shí]: kịp thời = đúng lúc, mau lẹ = betimes[bi'taimz], prompt[prompt] 回复[huí fù]: hồi phục = lời đáp, trả lời = reply[ri'plai]

很高兴收到您的来信。 Hěn gāo xìng shōu dào nín de lái xìn. We are pleased to receive your letter. Rất vui được nhận thư bạn.

谢谢你的来信/邀请。 Xiè xiè nǐ de lái xìn/yāo qǐng. Thanks for your letter/invitation. Cảm ơn về thư/lời mời bạn gửi. 邀请[yāo qǐng]: yêu thỉnh = sự mời, lời mời = invitation[,invi'teiʃn]

感谢您的快速回复。 Gǎn xiè nín de kuài sù huí fù. Thanks for your quick response. Cảm ơn bạn vì đã mau chóng phúc đáp. 快速[kuài sù]: khoải tốc = sự mau chóng = celerity[si'leriti]

谢谢你回复我的建议。 Xiè xiè nǐ huí fù wǒ de jiàn yì. Thanks for your response to my proposal. Cảm ơn vì đã hưởng ứng đề xuất của tôi.

我很感谢你对我的电子邮件的回复。 Wǒ hěn gǎn xiè nǐ duì wǒ de diàn zǐ yóu jiàn de huí fù. Thanks for your kind response to my email which I did appreciated. Tôi rất biết ơn bạn đã trả lời email của tôi.

回答你在 4 月 1 日写的信,我们决定.... Huí dá nǐ zài 4 yuè 1 rì xiě de xìn, wǒ mén jué dìng.... In reply to your e-mail dated April 1,we decided.... http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

95/476

Đáp lại thư bạn viết ngày 1 tháng 4, chúng tôi quyết định....

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

向各位问候。

Xiàng gè wèi wèn hòu. With kindest regards to you all. 这是针对你今天早上来信的回复。 Gửi lời chúc tốt đẹp nhất đến với tất cả mọi Zhè shì zhēn duì nǐ jīn tiān zǎo shang lái xìn de huí fù. người. This is in response to your e-mail today. 各位[gè wèi]: các vị = mọi người = everybody Đây là thư phúc đáp lại thư của bạn sáng ngày 问候[wèn hòu]: vấn hầu = lời chúc mừng = send one's respects hôm nay. 针对[zhēn duì]: trâm đối = nhằm mục đích = be aimed at

非常谢谢您让我知道/为我提供/写信告诉我.... Fēi cháng xiè xiè nín ràng wǒ zhī dào/wèi wǒ tí gōng/xiě xìn gào su wǒ.... I am very grateful to you for letting me know / offering me / writing to me.... Cảm ơn bạn rất nhiều vì đã cho tôi biết/ cung cấp cho tôi/ viết thư cho tôi biết ....

这项计划牵涉到许多部门。 Zhè xiàng jì huà qiān shè dào xǔ duō bù mén. This project concerns many departments. Dự án này có liên quan đến nhiều bộ phận. 计划[jì huà]: kế hoạch = dự án = project 牵涉[qiān shè]: khản thiệp = làm dính dáng = involve[in'vɔlv]

我觉得不够强大。

提供[tí gōng]: đề củng = cung cấp = offer

Wǒ jué dé bù gòu qiáng dà. I think I'm not powerful enough. Tôi nghĩ rằng tôi không đủ uy quyền.

我收集资料。

强大[qiáng dà]: cương đại = uy quyền = powerful

Wǒ shōu jí zīliào. I collect information. Tôi thâu thập thông tin.

请把详细情况填好。

收集[shōu jí]: thâu tập = thâu thập = collect[kə'lekt]

Qǐng bǎ xiáng xì qíng kuàng tián hǎo. Please fill out the attached blank [form]. Xin vui lòng điền vào các chỗ trống đính kèm.

向提供错误的信息。

详细[xiáng xì]: tường tế = chi tiết = detail['di:teil]

Xiàng tí gōng cuò wù de xìn xī. To provide with incorrect information. Cho (cung cấp) thông tin sai.

你能给我有关的文件吗?

提供[tí gōng]: đề củng = cung cấp = provide[provide] 错误[cuò wù]: thác ngộ = sai sót, lỗi = error['erə]

您能提供给我们此事的一些情况吗? Nín néng tí gōng gěi wǒ mén cǐ shì de yī xiē qíng kuàng ma? Can you provide us with some information on this matter? Bạn có thể cung cấp cho tôi một vài thông tin về vấn đề này được không ạ?

Nǐ néng gěi wǒ yǒu guān de wén jiàn ma? Could you give me the relevant papers? Bạn có thể cho tôi tài liệu liên quan được không?

你不可打扰他的工作。 Nǐ bù kě dǎ rǎo tā de gōng zuò. You mustn't interfere with his work. Bạn không thể can thiệp vào công việc của anh ấy.

你能处理它吗? 为数据处理准备一个数据集或文件。 Wéi shù jù chǔ lǐ zhǔn bèi yī gè shù jù jí huò wén jiàn. To prepare a data set or file for processing. Chuẩn bị một tập dữ liệu hoặc tập tin để xử lý. 数据[shù jù]: số cứ = dữ liệu = data 处理[chǔ lǐ]: xử lý = handle['hændl] 数据集[shù jù jí]: số cứ tập = tập hợp dữ liệu = data set

振作起来。 Zhèn zuò qǐ lái, jí zhōng jīng shén Gather oneself together. Tập hợp lại với nhau.

Nǐ néng chǔ lǐ tā ma? Can you handle it? Bạn có thể xử lý được nó không? 处理[chǔ lǐ]: xử lý = handle

递交相关文件和材料。 Dì jiāo xiāng guān wén jiàn hé cái liào. Submitting documents and other material. Nộp giấy tờ và các tài liệu có liên quan. 递交[dì jiāo]: đệ giao = đệ trình = submit

振作[zhèn zuò]: chấn tác = tập hợp lại = re-collect

否则我们就得等座位。

请允许我向各位表示歉意。

Fǒu zé wǒ mén jiù de děng zuò wèi. Otherwise, we'll have to wait. Nếu không thì chúng ta sẽ phải đợi.

Qǐng yǔn xǔ wǒ xiàng gè wèi biǎo shì qiàn yì. Please allow me to offer you my apologies. Làm ơn cho phép tôi gửi lời xin lỗi đến với các vị. 表示[biǎo shì]: biểu thị = bày tỏ = denotation[,di:nou'teiʃn] 歉意[qiàn yì]: khiếm ý = rất lấy làm tiếc = apology

否则[fǒu zé]: phủ tắc = nếu không = if not

即刻回信。 Jí kè huí xìn http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

96/476

Responded without delay. Trả lời thư ngay tức khắc. 即刻[jí kè]: tức khắc = instanter[in'stæntə]

除非我打电话给你,否则你不要来。 Chú fēi wǒ dǎ diàn huà gěi nǐ, fǒu zé nǐ bù yào lái. Don't come unless I ring you up. Đừng tới nếu tôi không gọi cho bạn. 除非[chú fēi]: trừ phi = trừ khi = unless

食品放在仓库里。 Shí pǐn fàng zài cāng kù lǐ. Provisions are kept in the storehouse. Đồ ăn dự trữ ở trong kho. 食品[shí pǐn]: thực phẩm = thực phẩm dự trữ = provision[provision] 仓库[cāng kù]: thương khố = kho = storehouse

这东西日后可能用得着。 Zhè dōng xi rì hòu kě néng yòng de zháo. We may find it useful in future. Trong tương lai, cái này có thể hữu ích.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Tôi rất lấy làm tiếc về....

谢谢你的提问/邮件。 Xiè xiè nǐ de tí wèn/yóu jiàn Thank you for your enquiry / e-mail. Cảm ơn bạn đã đặt câu hỏi/email của bạn. 提问[tí wèn]: đề vấn = đặt câu hỏi = put question to

非常感谢发送/邀请/附上.... Fēi cháng gǎn xiè fā sòng/yāo qǐng/fù shàng.... Many thanks for sending / inviting / enclosing.... Cảm ơn bạn nhiều vì đã gửi, mời, đính kèm.... 邀请[yāo qǐng]: yêu thỉnh = lời mời = invitation 附上[fù shàng]: phụ thượng = gửi kèm theo, đính kèm = inclose[in'klouz]

我恐怕要带来一些坏消息。 Wǒ kǒng pà yào dài lái yī xiē huài xiāo xi. I’m afraid I have some bad news. Tôi e rằng tôi có một số tin xấu. 坏消息[huài xiāo xi]: hoại tiêu tức = tin xấu = bad news

不好意思我这么久才写信。 有用的信息;有价值的建议。 Yǒu yòng de xìn xī; yǒu jià zhí de jiàn yì. useful information; valuable advice. Thông tin hữu ích; lời khuyên có giá trị.

Bù hǎo yì si wǒ zhème jiǔ cái xiě xìn. Sorry it's taken me so long to write. Lâu rồi mới viết thư cho bạn, thật là ngại quá. 不好意思 lúng túng, bối rối, cảm thấy xấu hổ = embarrassed

价值[jià zhí]: giá trị = valuable

希望你一切安好。 这样的资料对解释确实是有用的。 Zhè yàng de zī liào duì jiě shì què shí shì yǒu yòng de. Such information can in it self be useful interpretation. Thông tin như thế này sẽ hữu ích trong việc phân tích tính xác thực. 确实[què shí]: xác thực = for sure

对不起,这么久没有给你写信。 Duì bù qǐ, zhè me jiǔ méi yǒu gěi nǐ xiě xìn. I am very sorry I haven't written for so long. Xin lỗi, lâu quá rồi không viết thư cho bạn.

自从我们上次联系已经过了很长时间了。 Zì cóng wǒ mén shàng cì lián xì yǐjīng guò le hěn cháng shí jiān le. It's such a long time since we had any contact. Đã khá lâu kể từ lần cuối liên lạc. 自从[zì cóng]: từ tòng = từ khi, từ lúc = since 上次[shàng cì]: thượng thứ = lần cuối, lần trước = last time 联系[lián xì]: liên hệ = contact[kɔntækt] 经过[jīng guò]: kinh qua = đi qua; trôi qua (thời gian) = go by

Xī wàng nǐ yī qiè ān hǎo. I hope you're well. Mong rằng bạn vẫn khỏe. 安好[an hảo]: tốt = well, safe and sound

请被告知.... Qǐng bèi gào zhī.... Please be advised/informed that.... Xin lưu ý/ thông báo rằng .... 被告知[bèi gào zhī]: bị cáo tri = được thông báo về = be apprised of; be informed about

请注意.... Qǐng zhù yì.... Please note that.... Làm ơn chú ý....

我们想要通知你.... Wǒ mén xiǎng yào tōng zhī nǐ.... We would like to inform you that.... Chúng tôi muốn báo cho bạn biết rằng.... 通知[tōng zhī]: thông tri = thông báo = inform

先前在 10 月 5 日所写的信...... Xiān qián zài 10 yuè 5 rì suǒ xiě de xìn.... In my previous e-mail on October 5.... Trong nội dung thư gửi ngày 5 tháng 10....

我确信....

先前[xiān qián]: trước đây = before, previously

Wǒ què xìn.... I am convinced that... Tôi tin chắc/tin rằng....

关于....我方很抱歉

我们同意你在....

Guān yú....wǒ fāng hěn bào qiàn. We are terribly sorry for....

Wǒ mén tóng yì nǐ zài.... We agree with you on.... http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

97/476

Chúng tôi đồng ý với bạn tại điểm....

从 2008 年 10 月 4 日开始生效.... Cóng 2008 nián 10 yuè 4 rì kāi shǐ shēng xiào.... With effect from 4 Oct., 2008.... Bắt đầu có hiệu lực từ ngày 4 tháng 10 năm 2008.... 生效[shēng xiào]: sinh hiệu = có hiệu lực = become effective

我很高兴地告诉你.... Wǒ hěn gāo xìng de gào su nǐ.... I am delighted to tell you that.... Tôi rất vui khi được báo tin này cho bạn biết....

我们很高兴得知.... Wǒ mén hěn gāo xìng dé zhī.... We are pleased to hear that.... Chúng tôi rất vui khi biết rằng....

我们希望通知你.... Wǒ mén xī wàng tōng zhī nǐ.... We wish to notify you that.... Chúng tôi muốn thông báo cho bạn rằng....

恭喜您关于.... Gōng xǐ nín guān yú.... Congratulation on your.... Chúc mừng bạn về.... 恭喜[gōng xǐ]: cung hỷ = chúc mừng = congratulation[kən,grætju'leiʃn]

我对这份提案没意见。 Wǒ duì zhè fèn tí'àn méi yì jiàn. I am fine with the proposal. Tôi không có ý kiến gì về đề nghị này.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

我们很抱歉地通知你.... Wǒ mén hěn bào qiàn de tōng zhī nǐ.... We are sorry to inform you that.... Chúng tôi rất tiếc báo tin cho bạn biết rằng....

我想确认.... Wǒ xiǎng què rèn.... I am writing to confirm that.... Tôi viết thư xác nhận rằng....

我们很难接受.... Wǒ mén hěn nán jiē shòu.... It would be difficult for us to accept.... Thật là quá khó cho chúng tôi để chấp nhận rằng.... 接受[jiē shòu]: tiếp thụ = chấp nhận = accept

一切都好吗? Yī qiè dōu hǎo ma? How is everything? Mọi việc đều ổn chứ? 一切[yī qiè]: nhất thiết = tất cả = everything

我希望(你)一切都好。 Wǒ xī wàng (nǐ) yī qiè dōu hǎo. I hope everything is all right. Tôi mong rằng tất cả đều ổn.

你近来过得如何? Nǐ jìn lái guò de rú hé? How are you getting along these days? Dạo này (gần đây) bạn sống như thế nào? 近来[jìn lái]: cận lai = gần đây, mới đây = recently['ri:sntli] 如何[rú hé]: như hà = thế nào, như thế nào = how

提案[tí'àn]: đề án = đề xuất, đề nghị = proposal[proposal]

很高兴宣布....

我很高兴收到你 2 月 10 日的来信。

Wǒ hěn gāo xìng shōu dào nǐ 2 yuè 10 rì de lái xìn. Hěn gāo xìng xuān bù.... I was very happy to receive your letter of February I am delighted to announce that.... 10th. Tôi rất lấy làm vui mừng khi được công bố rằng.... Tôi rất vui nhận được thư bạn gửi vào ngày 10 宣布[xuān bù]: tuyên bố = loan báo, công bố = announce[ə'nauns] tháng Hai.

听到.... 我非常高兴。

谢谢你给我写信。

Tīng dào.... Wǒ fēi cháng gāo xìng. I was delighted to hear that.... Nghe được tin rằng.... tôi rất mừng.

Xiè xiè nǐ gěi wǒ xiě xìn. Thank you for writing to me. Cảm ơn bạn đã viết thư cho tôi nhé.

很遗憾地告诉你们....

我是昨天收到你的来信的。

Hěn yí hàn de gào su nǐ mén.... I am sorry to inform you that.... Tôi rất buồn khi báo cho các bạn biết rằng....

Wǒ shì zuó tiān shōu dào nǐ de lái xìn de. Your letter came into my hand yesterday. Tôi đã nhận được thư của bạn vào ngày hôm qua.

遗憾[yí hàn]: di hóm = buồn = sorrow['sɔrou]

请接受我们诚挚的歉意。 听到.... 很遗憾。 Tīng dào.... Hěn yí hàn. I was so sorry to hear that..... Nghe được tin rằng.... tôi cảm thấy rất tiếc.

Qǐng jiē shòu wǒ mén chéng zhì de qiàn yì. Please accept our sincere apologies. Xin hãy làm ơn chấp nhận lời xin lỗi thành khẩn của chúng tôi. 诚挚[chéng zhì]: thành chí = thành thật = sincere[sin'siə]

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

98/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

歉意[qiàn yì]: khiếm ý = rất lấy làm tiếc, lời xin lỗi = apology

我们对....很感兴趣。 为....,我们深表遗憾。 Wèi...., Wǒ mén shēn biǎo yí hàn. We are very sorry that.... Chúng tôi thành thật rất tiếc về.... 深表[shēn biǎo]: thâm biểu = sâu sắc = deeply

我们不得不遗憾地通知您.... Wǒ mén bù dé bù yí hàn de tōng zhī nín.... We are sorry to inform you that.... Chúng tôi rất tiếc phải thông báo cho bạn về.... 不得不[bù dé bù]: bất đắc bất = phải, bắt buộc phải = cannot but

我们想提醒您注意.... Wǒ mén xiǎng tí xǐng nín zhù yì.... May we remind you that....? Chúng tôi muốn nhắc bạn rằng.... 提醒[tí xǐng]: đề tỉnh = nhắc nhở = remind

我觉得不太乐观关于.... Wǒ jué dé bù tài lè guān guān yú.... I don’t feel too optimistic about.... Tôi cảm thấy không lạc quan lắm về.... 乐观[lè guān]: lạc quan = optimistic[,ɔpti'mistik]

如果您能....,我将不胜感激。 Rú guǒ nín néng...., Wǒ jiāng bù shēng gǎn jī. I would be most obliged if.... Nếu ông/bà có thể.... tôi sẽ rất biết ơn. 不胜[bù shēng]: bất sinh = rất = very 感激[gǎn jī]: cảm kích = đánh giá cao = appreciation[ə,pri:ʃi'eiʃn], oblige[ə'blaidʤ]

您是否能够.... Nín shì fǒu néng gòu.... Would you be so kind as to.... Tôi phân vân không biết bạn có thể.... 是否[shì fǒu]: thị phủ = nếu, nếu như, , có... chăng, không biết... có không = if, whether 能够[néng gòu]: năng cấu = có khả năng = be able to

Wǒ mén duì.... Hěn gǎn xìng qù. We are interested in.... Chúng tôi rất quan tâm tới (vấn đề)....

我们会很感激如果你可以.... Wǒ mén huì hěn gǎn jī rú guǒ nǐ kě yǐ.... We would be grateful if you could.... Chúng tôi sẽ rất lấy làm biết ơn nếu như bạn có thể giúp....

我们能麻烦您将....寄给我们吗? Wǒ mén néng má fan nín jiāng.... jì gěi wǒ mén ma? May we ask you to send us....? Có phiền lắm không nếu ông/bà gửi cho chúng tôi....?

如果你可以尽快对此事回复,我将感激不尽。 Rú guǒ nǐ kě yǐ jǐn kuài duì cǐ shì huí fù, wǒ jiāng gǎn jī bù jìn. I would be grateful if you could attend to this matter as soon as possible. Tôi sẽ đánh giá cao nếu bạn trả lời về vấn đề này càng sớm càng tốt. 尽快[jǐn kuài]: tận khoải = càng sớm càng tốt = as early as possible

请宽限几天。 Qǐng kuān xiàn jǐ tiān. Please extend the deadline a few days. Làm ơn gia hạn thêm vài ngày nhé.

我们被告知.... Wǒ mén bèi gào zhī.... We are told that.... Chúng tôi được thông báo rằng.... 被告知[bèi gào zhī]: bị cáo tri = được thông báo về = be informed about

我们察觉到.... Wǒ mén chá jué dào....

如果您能给我们发送更多相关详细信息,我们将 We observed that.... We found out that.... 不胜感激。 Rú guǒ nín néng gěi wǒ mén fā sòng gèng duō xiāng guān xiáng xì xìn xī, wǒ mén jiāng bù shēng gǎn jī. We would appreciate it if you could send us more detailed information about.... Chúng tôi sẽ đánh giá cao nếu bạn có thể gửi cho chúng tôi thêm thông tin chi tiết hơn về....

Chúng tôi nhận thấy rằng.... 察觉[chá jué]: xét giác = nhận thấy, nhận ra = perceive[pə'si:v]

我必须问您是否.... Wǒ bì xū wèn nín shì fǒu.... I must ask you whether.... Tôi buộc phải hỏi bạn không biết là....

我们希望您能.... Wǒ mén xī wàng nín néng.... We hope that you will.... Chúng tôi mong rằng bạn có thể....

您能将....发送给我吗? Nín néng jiāng.... fā sòng gěi wǒ ma? Would you please send me.... Ông/bà có thể gửi cho tôi....

我们希望收到.... Wǒ mén xī wàng shōu dào.... We hope to receive.... Chúng tôi mong rằng là sẽ nhận được....

请问您是否介意....? Qǐng wèn nín shì fǒu jiè yì....? Would you mind if.... http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

99/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Có làm phiền ông/bà không nếu....?

他换电话号码了。 你能给我一些建议吗?

Tā huàn diàn huà hào mǎ le. Nǐ néng gěi wǒ yī xiē jiàn yì ma? He has changed his number. = His number has been Can you give me some feedback? changed. Bạn có thể cho tôi một vài lời khuyên được chứ ạ? Anh ta đổi số điện thoại rồi.

我们对....感兴趣,我们想进一步知道关于....的信 你迟到了。 Nǐ chí dào le. 息。 Wǒ mén duì.... gǎn xìng qù, wǒ mén xiǎng jìn yī bù zhī dào guān yú.... de xìn xī. We are interested in.... and we would like to know.... Tôi rất quan tâm về vấn đề...., chúng tôi muốn biết nhiều thông tin hơn nữa về.... 进一步[jìn yī bù]: tiến nhất bộ = nhiều hơn = more

真的不能把期限宽限到下个月吗? Zhēn de bù néng bǎ qí xiàn kuān xiàn dào xià gè yuè ma? Couldn't you put off the deadline till next month? Thật là không thể dời thời hạn sang tháng sau được sao? 期限[qí xiàn]: kì hạn = thời hạn (cuối cùng) = deadline 宽限[kuān xiàn]: khoan hạn = gia hạn thêm thời gian = extend a time limit

You're late. Bạn đến trễ rồi. 迟到[chí dào]: khích đáo = trễ = be late

我试过给我打电话,但是接不通。 Wǒ shì guò gěi wǒ dǎ diàn huà, dàn shì jiē bù tōng. I tried to call you, but couldn't get a connection. Tôi đã thử gọi cho bạn rồi, nhưng mà không kết nối được.

接不通? Jiē bù tōng? Couldn't get a connection? Không gọi được à?

我收到你关于这个主题的留言。我想你是否可以 是啊。你的电话停机了。 Shì a. Nǐ de diàn huà ting jī le. 再详尽说明,也就是再提供多一点细节。 Yes. Your number is out of service. Wǒ shōu dào nǐ guān yú zhè ge zhǔ tí de liú yán. Wǒ xiǎng nǐ shì fǒu kě yǐ zài xiáng jìn shuō míng, yě jiù shì zài tí gōng duō yī diǎn xì jié. I received your voice message regarding the subject. I’m wondering if you can elaborate i.e. provide more details. Tôi đã nhận được tin nhắn của bạn về chủ đề này. Tôi phân vân không biết bạn có thể mô tả chi tiết, tức là cung cấp lại thông tin cụ thể hơn được không ạ. 主题[zhǔ tí]: chủ đề = subject['sʌbdʤikt] 是否[shì fǒu]: thị phủ = nếu, nếu như, có... không, có... chăng, không biết = if, whether 详尽[xiáng jìn]: tường tận = chi tiết, cụ thể = detailed 也就是[yě jiù shì]: dã tựu thị = tức là, nghĩa là = i.e. 细节[xìjié]: tế tiết = tỉ mỉ = elaborate[i'læbərit]

Vâng ạ. Số của bạn không liên lạc được.

真的?我都不知道。我看看。还真是你说的那 样。 Zhēn de? Wǒ dōu bù zhī dào. Wǒ kàn kàn. Hái zhēnshi nǐ shuō dì nàyàng. Really? I didn't know. Let me check.... You're right. Thật á? Tôi không biết. Để tôi kiểm tra lại coi sao.... quả thật như bạn nói.

所以我打不通嘛。 Suǒyǐ wǒ dǎ bù tōng ma. So I couldn't get through. Bởi vậy nên tôi không thể liên lạc được.

听上去我们的线路有问题。 Tīng shàng qù wǒ mén de xiàn lù yǒu wèn tí. It sounds like a problem with our lines. Nghe có vẻ như đường truyền gặp vấn đề rồi. 听上去[tīng shàng qù]: thính thượng khứ = sound (like)

那问题可就严重了。 Nà wèn tí kě jiù yán zhòng le. It's a serious problem. Đây là vấn đề khá nghiêm trọng. 严重[yán zhòng]: nghiêm trọng = serious

你真应该换部新电话机。 Nǐ zhēn yīng gāi huàn bù xīn diàn huà jī. You really should change to a new telephone. Bạn nên đổi điện thoại mới. 换部新[huàn bù xīn]: hoán bộ tân = đổi mới = change

你应该把这部电话扔了。 Nǐ yīng gāi bǎ zhè bù diàn huà rēng le. You should throw away this phone. Bạn nên vứt điện thoại này đi.

对不起,你能再说一遍吗?电话不太通畅了。 Duì bù qǐ, nǐ néng zài shuō yī biàn ma? Diàn huà bù tài tōng chàng le. Sorry, could you repeat that? This is a very bad connection. Xin lỗi, bạn có thể nói lại được không? Điện thoại nghe không rõ ràng mấy. 通畅[tōng chàng]: rõ ràng = clear

扔[rēng]: nhưng = ném, vứt = throw

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

100/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

请稍等,我试着帮你接通。 Qǐng shāo děng, wǒ shì zhe bāng nǐ jiē tōng. Please hold the line. I'm trying to connect you. Làm ơn chờ nhé, tôi đang cố gắng để kết nối với bạn.

希望你满意。

期限放宽两天。

这是我想对你们说的。

Qí xiàn fàng kuān liǎng tiān. The deadline will be extended two days. Thời hạn cuối cùng được gia hạn thêm hai ngày.

Zhè shì wǒ xiǎng duì nǐ mén shuō de. That is all I have to say to you. Đây là những gì tôi muốn nói với bạn.

放宽[fàng kuān]: phương khoan = mở rộng, gia hạn = broaden['brɔ:dn]

2 月 16 日则是他们的最后期限。 2 yuè 16 rì zé shì tā mén de zuì hòu qí xiàn. And February 16 is the deadline. Ngày 16 tháng 2 là thời hạn cuối cùng của họ. 最后期限[zuì hòu qí xiàn]: tối hậu kì hạn = thời hạn cuối cùng = deadline

你给我所有你有的。 Nǐ gěi wǒ suǒ yǒu nǐ yǒu de. You give me all you have. Bạn cho tôi những gì mà bạn có.

我们对你所做的一切表示感谢。 Wǒ mén duì nǐ suǒ zuò de yī qiè biǎo shì gǎn xiè. We are grateful to you for all you have done. Chúng tôi rất biết ơn những gì mà bạn đã làm.

可惜! Kě xí! What a pity! Tiếc quá!

没必要道歉。 Méi bì yào dào qiàn. There's no need to apologize. Không cần phải xin lỗi đâu.

你没有道歉的必要。 Nǐ méiyǒu dào qiàn de bì yào. There is no need for you to apologize. Bạn không cần xin lỗi đâu.

Xī wàng nǐ mǎn yì. I hope you are satisfied. Rất mong sẽ làm vừa lòng bạn.

这就是我想要对你们说的。 Zhè jiù shì wǒ xiǎng yào duì nǐ mén shuō de. That is all I have to say to you. Đây là tât cả những gì tôi muốn trao đổi với bạn. 想要[xiǎng yào]: tưởng yếu = lòng mong muốn = be desirous to

我所要做的就是。 Wǒ suǒ yào zuò de jiù shì. All I have to do is.... Những gì tôi phải làm là....

我希望我们能在最后限期之前完成这项工作! Wǒ xī wàng wǒ mén néng zài zuì hòu xiàn qí zhī qián wán chéng zhè xiàng gōng zuò! I hope we can finish this before the deadline! Tôi mong rằng chúng ta có thể hoàn thành công việc này trước thời hạn cuối.

给予他们及时的反馈。 Gěi yǔ tā mén jí shí de fǎn kuì. Give them immediate feedback. Cung cấp cho họ thông tin phản hồi kịp thời. 给予[gěi yǔ]: cấp dư = cho = give 及时[jí shí]: kịp thời = sớm, đúng lúc = betimes 反馈[fǎn kuì]: phản quỹ = phải hồi = feedback['fi:dbæk]

我的天!截止日期快到了。 Wǒ de tiān! Jié zhǐ rì qí kuài dào le. Holy cow! The deadline is coming up. Ôi trời! Thời hạn tới nơi rồi. 截止[jié zhǐ]: phữu chỉ = cuối cùng = close, end

派给我什么任务,我准干。 我们保持联系,也期待和你们下一次的再会。 Wǒ mén bǎo chí lián xì, yě qí dài hé nǐ mén xià yīcì de zài huì. Let's keep in touch and I look forward to meeting you next time. Hãy giữ liên lạc nhé, mong đợi cuộc tái ngộ lần tới. 期待[qí dài]: kỳ đợi = mong chờ, chờ đợi = look forward to 再会[zài huì]: tái hội = chào tạm biệt = farewell

感谢您的关注! Gǎn xiè nín de guān zhù! Thank you for your attention! Cảm ơn sự chú ý của bạn! 关注[guān zhù]: quan chú = sự chú ý = pay close attention to

Pài gěi wǒ shén me rèn wù, wǒ zhǔn gàn. I will do that to which I am assigned. Ai sai tôi làm gì thì tôi làm thôi. 派给[pài gěi]: phái cấp = phân phát, phân phối = assign

叫我干什么都行。 Jiào wǒ gàn shén me dōu xíng. I 'll do any job I may be assigned to. Tôi sẽ làm mọi việc nếu được phần công.

这是我必须履行的义务。 Zhè shì wǒ bì xū lǚ xíng de yì wù. It is a duty that I must perform. Đây là nhiệm vụ mà tôi phải thực hiện. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

101/476

履行[lǚ xíng]: lữ hạng = làm (công việc...); thực hiện = perform[pə'fɔ:m] 义务[yì wù]: nghĩa vụ = devoir['devwɑ:]

不管那是怎样的艰巨,还是尽你的全力吧。 Bù guǎn nà shì zěn yàng de jiān jù, hái shì jǐn nǐ de quán lì ba. No matter how hard it may be, do your best. Cho dù gian khổ thê nào chăng nữa, hãy cố gắng hết mình nhé. 艰巨[jiān jù]: gian cự = khó khăn, gian khổ = arduous['ɑ:djuəs]

任凭问题多复杂,我们也能弄清楚。 Rèn píng wèn tí duō fù zá, wǒ mén yě néng nòng qīng chu. We can solve the problem no matter how complicated it is. Cho dù vấn đề có khó khăn thế nào, chúng ta phải giải quyết. 任凭[rèn píng]: nhiệm bằng = dù cho (như thế nào đi chăng nữa) = no matter

我无法区别这两个东西。 Wǒ wú fǎ qū bié zhè liǎng gè dōng xi. I cannot differentiate between these two things. Tôi không thể phân biệt được 2 vấn đề này. 无法[wú fǎ]: vô pháp = không thể = unable['ʌn'eibl] Tôi không thể nào phân biệt được 2 vấn đề này.

这是他们历来取得的最好成绩。 Zhè shì tā mén lì lái qǔ dé de zuì hǎo chéng jī. It was the best result they've ever had. Đây là kết quả tốt nhất mà họ có được từ trước tới giờ. 历来[lì lái]: lịch lai = từ trước tới giờ = all through the ages 取得[qǔ dé]: thủ đắc = giành được = achieve

我们打算下订单。 Wǒ mén dǎ suàn xià dìng dān. We are going to make an order. Chúng tôi có ý định đặt mua hàng.

很不幸地,我必须这么说,自从收到你关于这个 主题的询问,我们的看法都没有改变。 Hěn bù xìng de, wǒ bì xū zhè me shuō, zì cóng shōu dào nǐ guān yú zhè ge zhǔ tí de xún wèn, wǒ mén de kànfǎ dōu méiyǒu gǎibiàn. Unfortunately I have to say that, since receiving your enquiries on the subject, our view has not changed. Thật không may là chúng tôi buộc phải trình bày như thế này, từ lúc nhận được yêu cầu của bạn về chủ đề này, quan điểm của chúng tôi không hề thay đổi. 不幸地[bù xìng de]: bất hạnh địa = thật không may = unfortunately 自从[zì cóng]: tự tòng = từ khi, từ lúc = since 主题[zhǔ tí]: chủ đề = vấn đề = subject

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Further to our conversation, I'm pleased to confirm our appointment for 9.30am on Tuesday, 7 January. Nối tiếp buổi thảo luận của chúng ta, tôi rất lấy làm vui mừng xác nhận cuộc họp lúc 9:30 sáng T.3 ngày 7 tháng Giêng.

回复您十三日来函,我方附上一份我们更新的目 录。 Huí fù nín shí sān rì lái hán, wǒ fāng fù shàng yī fèn wǒ mén gēng xīn de mù lù. In reply to your letter of 13, we enclose a copy of our revised catalogue. Trả lời thư ngày 13, chúng tôi có đính kèm một bản copy danh mục đã đươc cập nhật. 函[hán]: hàm = thư tín = letter 附上[fù shàng]: phụ thượng = đính kèm = attach, inclose 目录[mù lù]: mục lục = danh mục = catalogue['kætəlɔg]

请在下订单的前两週预先通知我方,因为我们需 要准备这张订单的材料。 Qǐng zài xià dìng dān de qián liǎng zhōu yù xiān tōng zhī wǒ fāng, yīn wèi wǒ mén xū yào zhǔn bèi zhè zhāng ding dān de cái liào We need you to give us a pre-advice two weeks ahead your placing an order for we need to prepare the materials. 2 tuần trước khi đặt hàng, làm ơn thông báo cho chúng tôi biết, vì chúng tôi cần phải chuẩn bị đơn hàng vật liệu.

请确认订单编号 206。 Qǐng què rèn dìng dān biān hào 206. Please confirm receipt of the Order No. 206. Xin vui lòng xác nhận đơn hàng số 206. 编号[biān hào]: biên hiệu = số = serial number

附件是....格式的。 Fù jiàn shì.... gé shì de. The attachment is in.... File đính kèm ở trong....

为了解决问题,我们所受的损失要求赔偿。 Wèi le jiě jué wèn tí, wǒ mén suǒ shòu de sǔn shī yāo qiú péi cháng. In order to solve the problem, we ask for compensation for the loss. Để giải quyết vấn đề này, chúng ta buộc phải yêu cầu bồi thường tổn thất. 损失[sǔn shī]: tổn thất = loss 赔偿[péi cháng]: bồi thường = indemnification[in,demnifi'keiʃn]

我们不得不向你方抱怨,装运的破损给我方造成 很大的麻烦。

继我们的谈话,我很高兴地确认我们的一月七日 Wǒ mén bù dé bù xiàng nǐ fāng bào yuàn, zhuāng yùn de pò sǔn gěi wǒ fāng zào chéng hěn dà de 星期二早上九点半的会面。 máfan. Jì wǒ mén de tán huà, wǒ hěn gāo xìng de què rèn wǒ mén de yī yuè qī rì xīng qí'èr zǎo shang jiǔ diǎn bàn de huìmiàn.

We have to complain to you about the damage in shipment which has caused us so much trouble.

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

102/476

Chúng tôi buộc phải phàn nàn bạn rằng những những tổn thất trong lô hàng đã làm cho chúng tôi gặp rất nhiều rắc rối. 抱怨[bào yuàn]: bão oán = kêu ca, kêu, phàn nàn = complain 装运[zhuāng yùn]: trang vận = lô hàng = shipping 破损[pò sǔn]: phá tổn = tổn thất = damage 造成[zào chéng]: tạo thành = làm cho = make

我想要跟您约个时间见面。 Wǒ xiǎng yào gēn nín yuē gè shí jiān jiàn miàn. I'd like to make an appointment to see you. Tôi muốn sắp xếp một cuộc với bạn.

我们有信心可以满足您的所有需求。 Wǒ mén yǒu xìn xīn kěyǐ mǎn zú nín de suǒyǒu xū qiú. We have full confidence that we will meet all your requirements. Chúng tôi hoàn toàn tin chắc rằng sẽ đáp ứng mọi nhu cầu của ông/bà. 信心[xìn xīn]: tín tâm = tin cậy = reliance[ri'laiəns] 满足[mǎn zú]: mãn tú = vừa ý, thỏa mãn = satisfy['sætisfai] 需求[xū qiú]: nhu cầu = demand

我们竭诚欢迎和您讨论合约事宜。 Wǒ mén jié chéng huān yíng hé nín tǎo lùn hé yuē shì yí. We welcome an opportunity of discussing a contract with you. Chúng tôi nhiệt liệt hoan nghênh bạn đến thảo luận các vấn đề liên quan đến hợp đồng. 竭诚[jié chéng]: kiệt thành = hết lòng = wholeheartedly 合约[hé yuē]: hiệp ước = hợp đồng = contract['kɔntrækt] 事宜[shì yí]: sự nghi = các vấn đề liên quan = matters concerned

我们将举行一个会议,时间表如下。 Wǒ mén jiāng jǔ xíng yī gè Huì yì, shí jiān biǎo rú xià. We will have a meeting scheduled as noted below.... Chúng tôi sẽ tổ chức một cuộc họp, thời gian biểu như sau.... 举行[jǔ xíng]: cử hành = tổ chức, tiến hành = hold 如下[rú xià]: như hạ = như sau = as follows

最早完成时间。 Zuì zǎo wán chéng shí jiān. Earliest finish time. Thời gian hoàn thành sớm nhất.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Duì wǒ mén lái shuō he guì gōng sī qiān yuē bù chéng wèn tí. It's no problem for us to sign a contract with you. Đối với chúng tôi, sẽ không thành vấn đề nếu chúng tôi ký kết hợp đồng với quý công ty. 签约[qiān yuē]: thiêm ước = ký kết hợp đồng = signing of contract 不成问题[bù chéng wèn tí]: bất thành vấn đề = Is not a problem.

很抱歉使您感到不便,但我们得把会面推迟了。 Hěn bào qiàn shǐ nín gǎn dào bù biàn, dàn wǒ mén de bǎ huì miàn tuī chíle. I'm sorry to inconvenience you, but we have to postpone our meeting. Tôi rất lấy làm tiếc khi làm bạn cảm thấy bất tiện nhưng chúng tôi buộc phải hoãn cuộc họp. 不便[bù biàn]: bất tiện = inconvenience[,inkən'vi:njəns] 推迟[tuī chí]: suy trì = hoãn, trì hoãn = postpone[poust'poun]

由于情况超出我们所能控制.... Yóu yú qíng kuàng chāo chū wǒ mén suǒ néng kòng zhì.... Due to circumstances beyond our control.... Do tình huống nằm ngoài tầm kiểm soát của chúng tôi.... 超出[chāo chū]: vượt quá = beyond[bi'jɔnd] 控制[kòng zhì]: khống chế = kiểm soát = control

我们想要询价。 Wǒ mén xiǎng yào xún jià. We would like to make an inquiry. Chúng tôi muốn có một cuộc thẩm tra. 询价[xún jià]: tuân giới = sự thẩm tra = enquiry[in'kwaiəri]

不得晚于.... 完成。 Bù dé wǎn yú.... wán chéng. Finish no later than.... Hoàn tất chậm nhất (không trễ hơn) vào ngày....

您能立即注意此事,我们将非常感激。 Nín néng lì jí zhù yì cǐ shì, wǒ mén jiāng fēi cháng gǎn jī. Your prompt attention to this matter will be appreciated. Sự quan tâm kịp thời của bạn về vấn đề này làm cho chúng tôi cảm thấy rất biết ơn. 立即[lì jí]: lập tức = prompt

请根据贵公司九月卅日所提供之报价,执行以下 Qǐng nín fàng xīn, wǒ mén jiāo huò qí bù huì chí yú 4 的订单。 请您放心,我们交货期不会迟于 4 月份上半月。

yuè fèn shàng bàn yuè. We assure you that shipment will be made no later than the first half of April. Ông/bà cứ yên tâm, thời hạn giao hàng của chúng tôi sẽ không muộn hơn (chậm nhất vào) nửa tháng đầu của tháng 4. 交货期[jiāo huò qí]: giao hóa kì = thời hạn giao hàng = delivery period 迟[chí]: trì = chậm, trễ = late 上半月[shàng bàn yuè]: thượng bán nguyệt = nửa tháng đầu của tháng = first half of the month

对我们来说和贵公司签约不成问题。

Qǐng gēn jù guì gōng sī jiǔ yuè sà rì suǒ tí gōng zhī bào jià, zhí xíng yǐ xià de ding dān. Please execute the following order according to your quotation of Sep. 30. Làm ơn căn cứ vào đơn báo giá của quý công ty ngày 30 tháng Chín để thi hành các đơn đặt hàng sau đây. 执行[zhí xíng]: chấp hành = thi hành, thừa hành = execute 以下[yǐ xià]: dĩ hạ = dưới đây, sau đây = hereinafter

把这副本与原件比较一下。 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

103/476

Bǎ zhè fù běn yǔ yuán jiàn bǐ jiào yī xià. Compare the copy with the original. Hãy so sánh bản copy này với bản gốc. 原件[yuán jiàn]: nguyên kiện = gốc, nguyên bản = original[ə'ridʤənl] 比较[bǐ jiào]: bì giác = so sánh = compare[kəm'peə]

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

我们期待您的回复。 Wǒ mén qí dài nín de huí fù. We are looking forward to your reply. Chúng tôi mong câu trả lời từ bạn.

我们请求你的帮助,将此信息传达给你们的员 非常感谢您为我们提供的一切。 Fēi cháng gǎn xiè nín wèi wǒ mén tí gōng de yī qiè. 工。 Wǒ mén qǐng qiú nǐ de bāng zhù, jiāng cǐ xìn xī chuán dá gěi nǐ mén de yuán gōng. We seek your assistance to reply this message to your staff. Chúng tôi nhờ bạn giúp truyền đạt các thông tin này đến với nhân viên của bạn. 请求[qǐng qiú]: thỉnh cầu = yêu cầu, thỉnh cầu, năn nỉ = ask for 传达[chuán dá]: truyền đạt = thông báo = transmit[trænz'mit]

We thank you for your offer. Cảm ơn bạn rất nhiều vì tất cả mọi thứ mà bạn cung cấp cho chúng tôi.

您....,我们不胜感激。 Nín...., wǒ mén bù shēng gǎn jī. I appreciate very much that you.... Chúng tôi cảm kích vì bạn đã.... 不胜[bù shēng]: bất sinh = nhiều lắm, rất = very

很抱歉没有尽早转发这封邮件,但是由于拼写错 误,您的邮件以“用户身份不明”被退回。 对贵方的大力合作我们万分感激。 Hěn bào qiàn méi yǒu jìn zǎo zhuǎn fā zhè fēng yóu jiàn, dàn shì yóu yú pīnxiě cuòwù, nín de yóu jiàn yǐ “yòn ghù shēn fèn bù míng” bèi tuì huí. I apologise for not forwarding the message sooner, but due to a typing error, your mail was returned marked "user unknown". Rất xin lỗi vì đã không chuyển thư của bạn sớm hơn nhưng vì lý do lỗi biên tập nên thư của bạn bị trả về vì lý do "không xác nhận được người dùng". 由于[yóu yú]: điền hu = bởi vì lý do = by reason of 拼 写 错 误 [pīn xiě cuò wù]: biền tả thác ngộ = sự viết tồi, lỗi biên tập = cacography[kæ'kɔgrəfi] 退回[tuì huí]: thoái hồi = quay về, trả lại = return[ri'tə:n]

Duì guì fāng de dà lì hé zuò wǒ mén wàn fēn gǎn jī. We appreciate your cooperation. Chúng tôi vô cùng biết ơn đối với sự hợp tác nhiệt tình của các bạn. 大力[dà lì]: đại lực = mạnh mẽ, hăng hái = energetically 万分[wàn fēn]: vô cùng = extremely[iks'tri:mli]

我期待你的来信。 Wǒ qí dài nǐ de lái xìn. I look forward to hearing from you. Chúng tôi mong đợi thư phúc đáp từ bạn.

期待您的反馈建议!

Qí dài nín de fǎn kuì jiàn yì! Look forward to your feedbacks and suggestions Wǒ què dìng wǒ mén néng zuò xiē shì lái bāng zhù nǐ. soon! I am so sure we can do something to help you. Rất mong nhận được ý kiến phản hồi và góp ý Tôi hứa chúng tôi sẽ làm gì đó để giúp bạn. của bạn!

我确定我们能作些事来帮助你。

请立即回复。 Qǐng lìjí huí fù. Please answer promptly. Làm ơn trả lời ngay.

请按照如下建议。 Qǐng àn zhào rú xià jiàn yì. Please be advised as follows. Xin vui lòng lưu ý như sau.

使你不方便,我们感到十分抱歉。

谢谢关心! Xiè xiè guān xīn! Thanks for your attention! Cảm ơn bạn đã quan tâm/chú ý!

我们对您的协助表示感谢。 Wǒ mén duì nín de xié zhù biǎo shì gǎn xiè. Your kind assistance on this are very much appreciated. Chúng tôi rất cảm tạ về sự giúp đỡ của ông/bà. 协助[xié zhù]: hiệp trợ = sự giúp đỡ = assistance[ə'sistəns]

Shǐ nǐ bù fāng biàn, wǒm en gǎn dào shí fēn bào qiàn. We are very sorry to have inconvenienced you. 如果您需要任何其他帮助,请联系我。 Chúng tôi cảm thấy rất có lỗi vì đã làm phiền bạn. Rú guǒ nín xū yào rèn hé qítā bāng zhù, qǐng lián xì wǒ. 如果你有任何问题,欢迎您随时打电话给我。 If you need any additional assistance, please contact Rú guǒ nǐ yǒu rèn hé wèn tí, huān yíng nín suí shí dǎ me. diàn huà gěi wǒ. Nếu ông/bà cần bất kỳ trợ giúp nào nữa, xin liên Please call me any time if you have any questions. hệ đến tôi. Nếu có bất kì câu hỏi nào, xin vui lòng gọi điện tôi.

如果您需要任何进一步的信息,请及时联系我。 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

104/476

Rú guǒ nín xū yào rèn hé jìn yī bù de xìn xī, qǐng jí shí lián xì wǒ. Should you need any further information, please do not hesitate to contact me. Nếu bạn cần bất kỳ thông tin gì thêm, đừng ngại liên hệ với tôi.

谢谢您提供的信息! Xiè xiè nín tí gōng de xìn xī! Thanks for the information! Cảm ơn đã cung cấp thông tin nhé!

能请您寄给我方一份您的最新目录吗? Néng qǐng nín jì gěi wǒ fāng yī fèn nín de zuì xīn mù lù ma? Will you please send us a copy of your latest catalogue? Bạn vui lòng gửi cho chúng tôi bản copy của danh mục mới nhất được chứ ạ?

如果您能尽快查看相关问题,我将不胜感激。

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

能请您尽快在这个星期三前回复吗? Néng qǐng nín jǐn kuài zài zhè ge xīng qí sān qián huí fù ma? Will you please reply us before this Wednesday? Bạn vui lòng nhanh chóng trả lời cho chúng tôi trước thứ 4 này được không ạ?

谢谢您在这件事上的帮忙。 Xiè xiè nín zài zhè jiàn shì shàng de bāng máng. Thank you for your help in this matter. Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn về vấn đề này.

对于这个您有什么建议吗? Duì yú zhè ge nín yǒu shé me jiàn yì ma? Do you have any idea about this? Ông/bà có ý kiến gì về vấn đề này không ạ?

如果有任何不清楚的地方,欢迎随时与我们联 络。

Rú guǒ nín néng jǐn kuài chá kàn xiàng guān wèn tí, wǒ jiāng bù shēng gǎn jī. I would be most grateful if you would look into this matter as soon as possible. Tôi rất lấy làm cảm kích nếu ông/bà sớm xem xét vấn đề.

Rú guǒ yǒu rèn hé bù qīng chu dì dì fāng, huān yíng suí shí yǔ wǒ mén lián luò. If there is anything remaining unclear, you are always the most welcome to contact us. Nếu có bất kỳ vấn đề nào chưa rõ, hoan nghênh bạn liên lạc với chúng tôi.

麻烦您请尽快回复,因为....

对造成的误解我真诚道歉!

Má fán nín qǐng jǐn kuài huí fù, yīn wèi.... Please reply as soon as possible because.... Bạn vui lòng trả lời càng sớm càng tốt, bởi vì....

我很期待合作的可能性。 Wǒ hěn qí dài hé zuò de kě néng xìng. I look forward to the possibility of working together. Tôi đang mong chờ khả năng hợp tác của chúng ta. 可能性[kě néng xìng]: khả năng tính = sự chắc hẳn = possibility, probability

我期待着就此事和您进一步商讨。 Wǒ qí dài zhe jiù cǐ shì hé nín jìn yī bù shāng tǎo. I look forward to discussing this with you. Tôi mong muốn được thảo luận thêm về vấn đề này với bạn. 期待着[qí dài zhe]: kì đợi trữ = rất mong nhận được = in anticipation of 商讨[shāng tǎo]: thương thảo = thảo luận = discuss[dis'kʌs]

Duì zào chéng de wùj iě wǒ zhēn chéng dào qiàn! I sincerely apologize for this misunderstanding! Tôi thành thật xin lỗi về sự hiểu lầm này. 真诚[zhēn chéng]: chân thành = hảo ý, thiện ý = bona fides['bounə'faidiz]

请告知我方您是否会接受。 Qǐng gào zhī wǒ fāng nín shì fǒu huì jiē shòu. Please tell us whether you may accept it. Làm ơn cho tôi biết bạn có hay không chấp nhận nó. 告知[gào zhī]: cáo tri = cho biết, báo cho biết = apprise[ə'praiz]

将来有机会,我们将再与您取得联系。 Jiāng lái yǒu jī huì, wǒ mén jiāng zài yǔ nín qǔdé lián xì. When an opportunity arises in the future, we'll contact you again. Nếu như có cơ hội một ngày nào đó chúng ta sẽ tiếp tục trao đổi với nhau.

请联系我,我的电话号码是.... Qǐng lián xì wǒ, wǒ de diàn huà hào mǎ shì.... Please contact me - my direct telephone number is.... Vui lòng liên hệ với tôi - số điện thoại của tôi là....

关于上次的事我很抱歉。 Guān yú shàng cì de shì wǒ hěn bào qiàn. I’m sorry about last time. Tôi xin lỗi vụ việc lần trước.

欢迎您随时要求协助。 Huān yíng nín suí shí yāo qiú xié zhù. You are welcome to ask us for any cooperation. Chúng tôi hoan nghênh bất cứ yêu cầu giúp đỡ từ phía ông/bà.

请尽快通知我方您的决定。 Qǐng jǐn kuài tōng zhī wǒ fāng nín de jué dìng. Please inform us your decision soon.

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

105/476

Xin vui lòng thông báo cho chúng tôi quyết định của ông/bà sớm.

对于未能早一点回信给你,我们感到抱歉。 Duì yú wèi néng zǎo yīdiǎn huí xìn gěi nǐ, wǒ mén gǎn dào bào qiàn. We apologize for not replying you earlier. Chúng tôi xin lỗi vì không thể trả lời thư bạn sớm hơn. 未能[wèi néng]: vị năng = sự thất bại, sự hỏng, không thể = failure, cannot

期待您的反馈建议! Qídài nín de fǎn kuì jiàn yì! Look forward to your feedbacks and suggestions soon. Rất mong nhận được ý kiến phản hồi và góp ý của bạn!

我方期望得到您的回复。 Wǒ fāng qī wàng dé dào nín de huí fù. We look forward to receiving your reply. Tôi mong đợi thư phúc đáp của bạn.

再一次致信打扰您,期待得到您的指点。

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

我们不会对任何可能发生的事情负责。 Wǒ mén bù huì duì rèn hé kě néng fā shēng de shì qíng fù zé. We're not responsible for anything that may happen. Chúng tôi không chịu trách nhiệm về bất cứ vụ việc nào nếu chúng phát sinh.

你对计划方面有什么想法? 下一步我们应该怎么 做? Nǐ duì jì huà fāng miàn yǒu shén me xiǎng fǎ? Xià yībù wǒ mén yīng gāi zěn me zuò? What is your opinion on the schedule and next steps we proposed? Bạn nghĩ như thế nào về với kế hoạch đó? Chúng tôi nên làm gì tiếp theo đây?

请随意提出您的建议。 Qǐng suí yì tí chū nín de jiàn yì. Feel free to give your comments. Ông/bà cứ tự nhiên đề xuất ý kiến của mình. 随意[suí yì]: tùy ý = tự nhiên = liberty['libəti]

我们期待您的回音。

Zài yī cì zhì xìn dǎ rǎo nín, qí dài dé dào nín de zhǐ Wǒ mén qí dài nín de huíyīn. diǎn. We look forward to the pleasure of hearing from you. I am writing to you to seek for help and advices again. Chúng tôi mong chờ hồi âm của ông/bà. Lại thêm một lần nữa, tôi viết thư phiền bạn cho lời khuyên. 指点[zhǐ diǎn]: chỉ điểm = chỉ bảo, lời khuyên = give directions

我写信是要告诉你一个好消息。 Wǒ xiě xìn shì yào gào su nǐ yī gè hǎo xiāo xi. I am writing to tell you a piece of good news. Tôi viết thư để báo cho bạn một tin tốt lành.

您若是能够就..... 方面提供更多的信息就太感激了! Nín ruò shì néng gòu jiù.... fāng miàn tí gōng gèng duō de xìn xī jiù tài gǎn jīle! It would be nice if you could provide a bit more information on the.... Nếu như ông/bà có thể cung cấp thêm nhiều thông tin hơn nữa về.... thì tốt cho chúng tôi quá! 若是[ruò shì]: nhã thị = nếu, nếu như = if

在两天之内,我们就构思了一个行动计划。 Zài liǎng tiān zhī nèi, wǒ mén jiù gòu sī le yī gè xíng dòng jì huà. Within two days we had conceived a great plan of action. Trong vòng hai ngày, chúng tôi phải nghĩ ra một kế hoạch hành động.

期待与贵公司建立合作关系。 Qí dài yǔ guì gōng sī jiàn lì hé zuò guān xì. Looking forward to entering into a business relationship with you. Rất mong nhận được sự hợp tác với công ty bạn. 建立[jiàn lì]: kiến lập = lập, thiết lập = establish[is'tæbliʃ]

构思[gòu sī]: câu tứ = nghĩ ra = conceive[kən'si:v]

你得在 9 天内答复我。 Nǐ de zài 9 tiān nèi dá fù wǒ. You have to give me an answer within 9 days. Bạn phải trả lời tôi trong vòng 9 ngày.

这件事由我负责,跟旁人不相干。 Zhè jiàn shì yóu wǒ fùzé, gēn páng rén bù xiāng gān. I am responsible for the matter. None of other's business. Tôi chịu trách nhiệm cho vấn đề này, mọi người khác không liên can. 旁人[páng rén]: bàng nhân = người khác = other people 相干[xiāng gān]: tương can = liên quan, liên can = be concerned with

期待贵公司对于此事采取迅速的措施。 Qí dài guì gōng sī duì yú cǐ shì cǎi qǔ xùn sù de cuò shī. Looking forward to your prompt action on this matter. Rất mong đợi quý công ty sớm có biện pháp kịp thời để xử lý vụ việc này. 采取[cǎi qǔ]: biện thủ = nhận, chấp nhận = accept[ək'sept] 迅速[xùn sù]: tấn tốc = sự mau lẹ, sự nhanh chóng = promptitude 措施[cuò shī]: trách thi = tìm cách xử trí = to take measure

如果您有任何问题,欢迎您与我们联络或浏览我 们的网站。 Rú guǒ nín yǒu rèn hé wèn tí, huān yíng nín yǔ wǒ mén lián luò huò liú lǎn wǒ mén de wǎng zhàn. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

106/476

If you need any informations, please contact us or visit our website. Nếu bạn có bất cứ thắc mắc nào, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi hoặc truy cập trang web.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Yours sincerely, Trân trọng (đã xác định được người nhận), 敬礼[jìng lǐ]: kính lễ = tôn kính = obeisance[ou'beisəns]

此致, 我 方 建 议 您 浏 览 我 方 的 网 站 : Cǐ zhì, 你忠诚的, https://sites.google.com/site/huynhbahoc/ Wǒ fāng jiàn yì nín liú lǎn wǒ fāng de wǎng zhàn. We advise you to visit our website: https://sites.google.com/site/huynhbahoc/ Bạn nên truy cập trang web của chúng tôi: https://sites.google.com/site/huynhbahoc/

Nǐ zhōng chéng de, Yours faithfully, Trân trọng (chưa xác định được người nhận) 此致[cǐ zhì]: thửa chí = lời chúc (cuối thư) = regards 忠诚[zhōng chéng]: trung thành = faithfulness['feiθfulnis]

浏览[liú lǎn]: lưu lãm = đọc lướt = browse[brauz]

致敬, 如需进一步信息请查阅我们的网站.... Rú xū jìn yī bù xìn xī qǐng chá yuè wǒ mén de wǎng zhàn.... For further information please consult our website at.... Để biết thêm thông tin xin vui lòng tham khảo trang web của chúng tôi.... 查阅[chá yuè]: tra duyệt = refer to

感谢您对于此事的注意。 Gǎn xiè nín duì yú cǐ shì de zhù yì. Thank you again for your attention. Cảm ơn sự quan tâm chú ý của ông/bà.

我的回答已标蓝。 Wǒ de huí dá yǐ biāo lán. My answers are in blue below. Câu trả lời của tôi được đánh dấu màu xanh.

请看下面的评论。 Qǐng kàn xià miàn de píng lùn. Please see comments below. Xin vui lòng xem những nhận xét bên dưới.

我就文档添加了一些备注,仅供参考。 Wǒ jiù wén dàng tiān jiā le yī xiē bèi zhù, jǐn gōng cān kǎo. I add some comments to the document for your reference. Tôi có kèm thêm một vài chú thích vào tài liệu để bạn tham khảo. 添加[tiān jiā]: thêm gia = thêm vào = add-in 备注[bèi zhù]: bị chú = lưu ý, chú thích = remark[ri'mɑ:k]

谢谢您提供给我们这样服务的机会。 Xiè xiè nín tí gōng jǐ wǒ mén zhè yàng fú wù de jī huì. Thank you for the opportunity to be of service. Cảm ơn ông/bà đã cho chúng tôi cơ hội để phục vụ ông/bà.

你真心的, Nǐ zhēn xīn de,

敬礼,

Zhì jìng, Trí kính, Regards, Kính trọng,

诚挚敬意, Chéng zhì jìng yì, Thành chí kính ý, Kind regards, Kính chào,

最好的敬意, Zuì hǎo de jìng yì, Best regards, Gửi lời chúc tốt đẹp nhất đến với bạn,

附上诚挚的敬意, Fù shàng chéng zhì de jìng yì, With kind regards, Gửi lời chúc tốt lành đến với bạn,

祝好, Zhù hǎo, Kind/Best regards, Kính thư,

最衷心的问候。 Zuì zhōng xīn de wèn hòu. Kindest regards, Gửi lời chúc tốt lành nhất đến với bạn, 衷心[zhōng xīn]: trung tâm = sự tận tâm = devoutness 问候[wèn hòu]: vấn hầu = chào, chào hỏi = greet

只给相关人员抄送邮件。 Zhǐ gěi xiāng guān rén yuán chāo sòng yóu jiàn. Copy only people who are directly involved. Chỉ CC văn bản cho những ai có liên quan đến thôi. 抄送[chāo sòng]: sao tống = bản sao = carbon copy, CC

如果有人传送来一条信息,而你觉得某个人也会 对此感兴趣,你就可以抄送一份给他。

Jìng lǐ, http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

107/476

Rú guǒ yǒu rén chuán sòng lái yī tiáo xìn xī, ér nǐ jué dé mǒu gè rén yě huì duì cǐ gǎn xìng qù, nǐ jiù kě yǐ chāo sòng yī fèn gěi tā. If someone sends you a piece of information that you feel would be of interest to another person, you can send a copy of the message to him. Nếu có người nào gửi (thư) đến mà bạn cảm thấy có người thích nó thì bạn gửi cho người ta ngay nha.

TIẾNG ANH – TRUNG: LỜI MỜI [BACK]

我们很荣幸能邀请您参加这个展览会。 Wǒ mén hěn róng xìng néng yāo qǐng nín cān jiā zhè ge zhǎn lǎn huì. We take pleasure in inviting you to come to the fair. Chúng tôi rất hân hạnh mời bạn tham gia cuộc triển lãm này. 荣幸[róng xìng]: vinh hạnh = vinh dự, hân hạnh = be honoured 展览会[zhǎn lǎn huì]: triển lãm hội = cuộc triển lãm = exhibition[,eksi'biʃn]

我写信是为了邀请您.... Wǒ xiě xìn shì wèi le yāo qǐng nín.... I am writing to invite you to.... Tôi viết thư này với mục đích mời ông/bà....

您想不想来参加我们的.... Nín xiǎng bù xiǎng lái cān jiā wǒ mén de.... How would you like to join us in....? Vậy ông/bà có mong muốn tham gia.... với chúng tôi không ạ?

如果您参加.... 那就太好了。 Rú guǒ nín cān jiā.... nà jiù tài hǎo le. I think it would be a great idea if you could participate in.... Sẽ rất tuyệt nếu có bạn tham gia....

如你能来和我们共进晚餐,我们将十分高兴。 Rú nǐ néng lái hé wǒ mén gòng jìn wǎn cān, wǒ mén jiāng shí fèn gāo xìng. I should be delighted if you could come to dinner. Chúng tôi vô cùng vinh dự nếu bạn có thể cùng tham gia bữa tối với chúng tôi. 共进[gòng jìn]: cộng tiến = together = cùng nhau 晚餐[wǎn cān]: vãn san = bữa tối = dinner['dinə] 十分高兴[shí fèn gāo xìng]: thập phân cao hứng = vô cùng vinh dự = very pleased

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Qǐng gào zhī wǒ mén nǐ shì fǒu huì lái. Wǒ mén qí dài kěn dìng de dá fù. Làm ơn thông báo cho chúng tôi biết nếu bạn sẽ đến. Chúng tôi mong đợi câu trả lời chắc chắn từ phía bạn. Please inform us whether you could come. We're looking forward to favorable answer.

因为公司的新政策,我想我们应该开个会讨论一 下.... Yīn wèi gōng sī de xīn zhèng cè, wǒ xiǎng wǒ mén yīng gāi kāi gè huì tǎo lùn yī xià.... Due to the new policy, I think we need to have a meeting to discuss.... Vì chính sách mới của công ty, tôi nghĩ chúng ta nên tổ chức một cuộc họp để thảo luận.... 政策[zhèng cè]: chánh sách = chính sách = policy

我们打算在 401 会议室星期二下午 2:30 开这个演 讲。如果你能来参加我们的活动将是我们莫大的 荣幸。 Wǒ mén dǎ suàn zài 401 huì yì shì xīng qí'èr xià wǔ 2:30 Kāi zhè ge yǎn jiǎng. Rú guǒ nǐ néng lái cān jiā wǒ mén de huó dòng jiāng shì wǒ mén mò dà de róng xìng. We're going to have such a speech at 2:30 p.m. this Tuesday afternoon in the Meeting Room 401. It would be great honor if you can join in our activity. Chúng tôi sẽ có một bài diễn văn tại phòng họp 401 vào lúc 2:30 chiều ngày T.3. Nếu bạn có thể tham gia sự kiện thì đó sẽ là một vinh dự lớn cho chúng tôi. 会议室[huì yì shì]: hội nghị thất = phòng họp (hội nghị) = assembly room, boardroom 演讲[yǎn jiǎng]: diễn giảng = bài nói, bài diễn văn = speech[spi:tʃ] 莫大[mò dà]: mạc đại = lớn nhất, có ý nghĩa nhất = greatest

我收到了关于会议的讯息。 Wǒ shōu dào le guān yú huì yì de xùn xí. I have received your message about the meeting. Tôi đã nhận được thông báo về cuộc họp (hội nghị) rồi. 讯息[xùn xí]: tín tức = message

首先,感谢你的邀请。 Shǒu xiān, gǎn xiè nǐ de yāo qǐng. First of all, I must thank you for your invitation. Trước hết, tôi xin cảm ơn về lời mời của bạn. 邀请[yāo qǐng]: yêu thỉnh = sự mời, lời mời = invitation[,invi'teiʃn]

我希望能在那里见到您,请早点告诉我您的决 一个国际性的会议下月将在北京举行。 定。 Yī gè guó jì xìng de huì yì xià yuè jiàng zài běi jīng jǔ Wǒ xī wàng néng zài nà lǐ jiàn dào nín, qǐng zǎo diǎn gào sù wǒ nín de jué dìng. I would like to meet you there and please let me know your decision soon. Tôi rất mong có thể gặp ông/bà ở đó, làm ơn cho tôi biết về quyết định của ông/bà sớm nhé.

xíng. An international conference will be held in Beijing next month. Có một hội nghị quốc tế sẽ được tổ chức tại Bắc Kinh vào tháng tới. 国 际 性 [guó jì xìng]: quốc tế tánh = internationalism[,intə'næʃnəlizm] 举行[jǔ xíng]: cử hành = tổ chức, tiến hành = hold

mang

tầm

quốc

tế

=

请告知我们你是否会来。我们期待肯定的答复。 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

108/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

为此我们决定举办一次晚会。 Wèi cǐ wǒ mén jué dìng jǔ bàn yīcì wǎn huì. We have decided to have a party in honor of the occasion. Vì lý do này, chúng tôi đã quyết định tổ chức một buổi dạ hội. 为此[wèi cǐ]: vì thửa = vì lý do này, cớ do = for this reason 举办[jǔ bàn]: cử ban = tổ chức = hold 晚会[wǎn huì]: vãn hội = buổi dạ hội = evening party

是否参加,请早日告之。 Shì fǒu cān jiā, qǐng zǎo rì gào zhī. Please confirm your participation at your earliest convenience. Có hay không tham gia (cuộc họp), xin vui lòng thông báo sớm. 早日[zǎo rì]: tảo nhật = sớm = early, soon

正如你所知道的那样,我们下午要开个会。 Zhèng rú nǐ suǒ zhī dào dì nàyàng, wǒ mén xiàwǔ yào kāi gè huì. As you know, we are having a meeting this afternoon. Như bạn đã biết thì chúng ta sẽ có một cuộc họp vào chiều nay. 正如你所知道[zhèng rú nǐ suǒ zhī dào]: chánh như nhĩ sở tri đáo = như bạn đã biết = as you know

我们期待您的光临。 Wǒ mén qí dài nín de guāng lín. We sincerely hope you can attend. Sự góp mặt của bạn là sự mong đợi của chúng tôi. 光临[guāng lín]: quang lâm = sự có mặt = presence

我诚挚邀请史密斯先生光临圣诞晚会。 Wǒ chéng zhì yāo qǐng shǐ mì sī xiān shēng guāng lín shèng dàn wǎn huì. We cordially invite Mr.Smith to the Christmas party. Tôi có thành chí muốn mời ông Smith đến dự bữa tiệc Giáng sinh.

请让我知道您是否会参加.... Qǐng ràng wǒ zhī dào nín shì fǒu huì cān jiā.... Please let me know if you'd like to attend.... Xin vui lòng cho tôi biết nếu bạn định tham dự....

招待会定于.... 在.... 举行。 Zhāo dài huì dìng yú.... Zài.... jǔ xíng The reception will be held in...., on.... Tiệc chiêu đãi dự kiến sẽ tổ chức vào lúc.... tại.... 招待会[zhāo dài huì]: chiêu đãi hội = tiệc chiêu đãi = reception 定于[dìng yú]: định ô = dự kiến, được sắp xếp = be scheduled for

如果您有要宣读的论文或发言的论题,请尽早来 函告知,因为会务准备工作不久将结束。 Rú guǒ nín yǒu yào xuān dú de lùn wén huò fā yán dì lùn tí, qǐng jǐn zǎo lái hán gào zhī, yīn wèi huì wù zhǔn bèi gōng zuò bù jiǔ jiāng jiéshù. If you have any papers or speech topics which you would like to give talks,please inform us as soon as possible for the program is being finalized soon. Nếu ông/bà có bài nói hay chủ đề phát biểu nào thì làm ơn nhanh chóng gửi bài cho chúng tôi hay, bởi vì công việc chuẩn bị cho cuộc họp sẽ nhanh chóng kết thúc. 宣读的论文[xuān dú de lùn wén]: tuyên đậu đích luận văn = bài luận, bài nói = thesis presentation, dissertation 发言的论题[fā yán dì lùn tí]: phát ngôn đích luận đề = chủ đề phát biểu = speech topic 不 久 [bù jiǔ]: bất cửu = chẳng mấy chốc, ngay sau đó = presently

请准时到达。 Qǐng zhǔn shí dào dá. Please be there on time. Xin vui lòng đến đúng giờ. 准时[zhǔn shí]: chuẩn thời = đúng giờ = on schedule, on time, punctuality

参加会议。

诚挚[chéng zhì]: thành chí = cordial['kɔ:djəl] 圣诞[shèng dàn]: khốt đản = Giáng sinh = Christmas

Cān jiā Huì yì. Attend a meeting. Tham dự cuộc họp.

谢谢您邀请我们共进晚餐。

因为.... 的关系,我恐怕无法到场。

Yīn wèi.... de guān xì, wǒ kǒng pà wú fǎ dào chǎng. Xiè xiè nín yāo qǐng wǒ mén gòng jìn wǎn cān. I am afraid that I may not be available on that day, Thank you for inviting us to dinner. Cảm ơn ông/bà đã mời chúng tôi tham gia bữa tối. because.... Tôi e rằng vì lý do...., nên không thể có mặt ở đó được.

我期望您会在百忙中光临。

Wǒ qī wàng nín huì zài bǎi máng zhōng guāng lín. I hope you’re not too busy to come. Tôi mong rằng bạn cố gắng tranh thủ đến dự.

请让我知道你周五下午是否有空。 Qǐng ràng wǒ zhī dào nǐ zhōu wǔ xià wǔ shì fǒu yǒu kòng. Please let me know if you are available this Friday afternoon. Xin vui lòng cho tôi biết nếu bạn có thời gian rảnh vào chiều thứ Sáu.

无法[wú fǎ]: vô pháp = không thể = unable 到场[dào chǎng]: đáo trường = có mặt = be present

请告知我 12 号星期三您是否方便。 Qǐng gào zhī wǒ 12 hào xīng qí sān nín shì fǒu fāng biàn. Please let me know if Wednesday the12th is good for you. Xin vui lòng cho tôi biết T.tư ngày 12 bạn có rảnh không.

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

109/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

请告知(某日期/某天/某时间)您是否方便。 T.4 hoặc sau đó bạn có rảnh không? Làm ơn sớm trả lời. 请您尽早回复。 Qǐng gào zhī (mǒu rì qí/mǒu tiān/mǒu shí jiān) nín shì fǒu fāng biàn. Qǐng nín jǐn zǎo huí fù. Pleaselet me know if (date/ day/ time) is good for you. / Please respond at your earliest convenience. Xin vui lòng cho tôi biết lúc nào bạn cảm thấy tiện. Xin làm ơn hồi âm sớm.

非常高兴邀请你参加.... Fēi cháng gāo xìng yāo qǐng nǐ cān jiā.... It is my pleasure/a great honor for me to invite you to.... Vô cùng vinh dự cho tôi khi được mời bạn tham gia....

我希望你不会拒绝我的邀请。 Wǒ xī wàng nǐ bù huì jù jué wǒ de yāo qǐng. I hope that you won’t decline my invitation. Tôi mong rằng bạn sẽ không chối từ lời mời của tôi. 拒绝[jù jué]: cự tuyệt = chối từ = refuse

如果你.... 请告诉我一声。 Rú guǒ nǐ.... Qǐng gào sù wǒ yī shēng. If you...., please let me know. Nếu bạn.... xin vui lòng cho tôi biết.

今天下午我建议我们就 A 项目的发展计划开会讨 论一下。 Jīn tiān xià wǔ wǒ jiàn yì wǒ mén jiù A xiàng mù dì fā zhǎn jì huá kāi huì tǎo lùn yī xià. I would like to hold a meeting in the afternoon about our development planning for the project A. Tôi đề nghị chiều nay chúng ta nên có một cuộc họp bàn về kế hoạch phát triển dự án A. 发展[fā zhǎn]: phát triển = development[di'veləpmənt] 项目[xiàng mù]: hạng mục = đề án, dự án = project

我有通知要讲。 Wǒ yǒu tōng zhī yào jiǎng. I have an announcement to make. Tôi có một thông báo.

我盼望你早点起来。 Wǒ pàn wàng nǐ zǎo diǎn qǐ lái. I am longing to see you soon. Tôi mong đợi được gặp bạn sớm. 盼望[pàn wàng]: phán vọng = mong đợi, ngóng chờ = look forward to

很高兴邀请您作为专家到我们学校。 Hěn gāo xìng yāo qǐng nín zuò wéi zhuān jiā dào wǒ mén xué xiào. We would be very glad to invite you as an expert to our university/college to.... Rất vinh dự được mời ông/bà đến trường chúng tôi với tư cách là một chuyên gia. 专家[zhuān jiā]: chuyên gia = nhà chuyên môn = expert

会议免费安排食宿,往返机票自理。 Huì yì miǎn fèi ān pái shí sù, wǎng fǎn jī piào zì lǐ. We will pay your hotel accommodation and meals, but you will be responsable for your air fare. Hội nghị sắp xếp miễn phí ăn ở nhưng vé máy bay các bạn phải tự chi. 免费[miǎn fèi]: miễn phí = for free 食宿[shí sù]: tự túc = ăn ở = board and lodging 往返机票[wǎng fǎn jī piào]: vãng phản cơ tiêu = vé máy bay = air fare 自理[zì lǐ]: tự lý = tự lo = find oneself

您明天的行程如何? Nín míng tiān de xíng chéng rú hé? What's your schedule like tomorrow? Lịch trình ngày tới của bạn như thế nào?

我建议我们今晚九点半和 Brown 小聚一下,你和 Ben 有没有空? Wǒ jiàn yì wǒ mén jīn wǎn jiǔ diǎn bàn hé Brown xiǎo jù yī xià, nǐ hé Ben yǒu méi yǒu kòng? I suggest we have a call tonight at 9:30pm with you and Brown. Please let me know if the time is okay for you and Ben? Tối nay lúc 9:30, tôi đề xuất chúng ta sẽ có một cuộc thảo luận với Brown. Bạn với Ben có thời gian rảnh không?

还有很多事等着我们解决。 Hái yǒu hěn duō shì děng zhe wǒ mén jiě jué. There are still a lot of matters we need to solve. Vẫn còn nhiều việc đang đợi chúng ta giải quyết.

别忘了带你的.... Bié wàng le dài nǐ de.... Don't forget to bring you.... Đừng quên đem.... theo nhé.

让我查一下我的日程表看看我当天是否有空。 Ràng wǒ chá yī xià wǒ de rì chéng biǎo kàn kàn wǒ dàng tiān shì fǒu yǒu kòng. Let me check my calendar to see if I'm free on that day. Để tôi kiểm tra lịch làm việc của mình xem có rảnh vào ngày đó hay không. 日程表[rì chéng biǎo]: nhựt trình biểu = lịch công tác = calendar['kælində]

你在本星期三或之后有空吗?请你尽快回复。 Nǐ zài běn xīng qī sān huò zhī hòu yǒu kòng ma? Qǐng nǐ jǐn kuài huí fù. Do you have time on Wednesday or later this week? Please respond at your earliest convenience.

开会的时间到了。 Kāi huì de shí jiān dào le. It 's time for the meeting. Thời gian dành cho cuộc họp đã đến rồi. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

110/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Kính thưa bà.....,

某活动将举行.... 小时 Mǒu huó dòng jiāng jǔ xíng.... xiǎo shí (activity) will last about.... hours. Sự kiện sẽ tổ chức trong vòng.... giờ.

凡是....的人,要求.... Fán shì.... De rén, yāo qiú.... Those who.... are required to do.... Yêu cầu toàn bộ mọi người.... 凡是[fán shì]: hoàn thị = toàn bộ = all, every

讲述有关....(谈论关于) Jiǎng shù yǒuguān....(Tánlùn guānyú) talk about (on)....

(Cuộc họp) nói (thảo luận)về vấn đề.... 讲述[jiǎng shù]: giảng thuật = nói về = tell about

我写信是想邀请您参加我们的聚会。 Wǒ xiě xìn shì xiǎng yāoqǐng nín cān jiā wǒ mén de jù huì. I'm writing to invite you to our party. Tôi viết thư này muốn mời ông/bà tham dự buổi liên hoan cùng chúng tôi. 聚会[jù huì]: tụ hội = buổi tiệc, buổi liên hoan = forgather, party

我们将在.... 举办一次聚会,您能光临吗? Wǒ mén jiàng zài .... jǔ bàn yī cì jù huì, nín néng guāng lín ma? We will have a party in.... Would you like to come and join us? Chúng tôi định tổ chức một buổi tiệc tại...., ông/bà sẽ tham dự chứ ạ? 举办[jǔ bàn]: cử ban = tổ chức = hold

到达....(回到....) Dào dá....(Huí dào....) arrive at / come back to Đến tại/ trở về tại....

去听音乐会(去看电影) Qù tīng yīn yuè huì (qù kàn diàn yǐng) go to a concert (a movie) Xem hoà nhạc, xem phim.

去看戏(看电影) Qù kàn xì (kàn diànyǐng) go to the theater (the cinema) 去看戏[qù kàn xì]: khứ khan hí = xem kịch, xem hát = theatergoing

和某人一起)参加....(参加....) Hé mǒu rén yīqǐ) cān jiā....(Cān jiā....) join (sb.) in..../ take part in.... Cùng với ai đó tham gia.... (tham dự....)

请签名(填....表) Qǐng qiān míng (tián.... biǎo) Please sign your name / fill in a.... form Vui lòng ký tên (điền vào đơn....)

在接待室(服务台) Zài jiē dài shì (fú wù tái) At the Service Room / reception desk Tại phòng tiếp khách/ quầy tiếp tân 接待室[jiē dài shì]: tiếp đãi thất = phòng tiếp khách = reception-room[ri'sepʃnrum] 服务台[fú wù tái]: phục vụ đài = quầy tiếp tân = information desk

通知完毕,谢谢。 Tōng zhī wán bì, xiè xiè. That's all. Thank you. 完毕[wán bì]: hoàn tất = end, finish

亲爱的....女士: Qīn'ài de.... nǚ shì: Dear Ms....,

如果您能来,我们非常高兴! Rú guǒ nǐ néng lái, wǒ mén fēi cháng gāo xìng! We will be very glad if you can come! Nếu có sự hiện diện của ông/bà, sẽ rất vinh dự cho chúng tôi!

聚会在 6 点开始,我将在.... 恭候您。 Jùhuì zài 6 diǎn kāi shǐ, wǒ jiàng zài.... gōng hòu nín. The party will start at 6:00. I will wait for you at the.... Buổi tiệc sẽ bắt đầu vào lúc 6:00. Tôi sẽ đón ông/bà tại.... 恭候[gōng hòu]: cung hậu = đón tiếp, chờ đợi = await respectfully

我想聚会将持续四个小时。 Wǒ xiǎng jù huì jiāng chí xù sì gè xiǎo shí. I think the party will last for three hours. Buổi tiệc sẽ kéo dài bốn giờ. 持续[chí xù]: trì tục = kéo dài, trôi qua (thời gian) = last

夜里很冷,请多穿点衣服。 Yè lǐ hěn lěng, qǐng duō chuān diǎn yī fú. It will be very cold at night. Please wear more clothes. Trời vào ban đêm rất lạnh, hãy mặc thêm áo. 夜里[yè lǐ]: dạ lý = vào ban đêm = nighttime

你真诚的, Nǐ zhēn chéng de, Yours sincerely, Kính thư,

请提交一份这个审核的总结报告。 Qǐng tí jiāo yī fèn zhè ge shěn hé de zǒng jié bào gào. Please submit a summary report of this review. Xin vui lòng nộp một bản báo cáo tổng kết thẩm tra. 提交[tí jiāo]: đề giao = đệ trình = submit[səb'mit] 审核[shěn hé]: thẩm hạch = sự thẩm tra verification[,verifi'keiʃn] 总结[zǒng jié]: tổng kết = summarize

通报正在全体成员之间传阅。 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

111/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Tōng bào zhèng zài quán tǐ chéng yuán zhī jiān chuán yuè. A circular is being sent round to all the members. Thông báo đang được lưu hành trong toàn thể các thành viên.

Tā shǔ yú gōng sī de nèi bù wén jiàn. It is an internal document for the company. Đó là tài liệu nội bộ của công ty.

全体[quán tǐ]: toàn thể = all 成员[chéng yuán]: thành viên = member 传阅[chuán yuè]: truyền duyệt = lưu hành = pass round for perusal

完成这项任务是我的义务。

考虑以后,请让我知道你的决定。 Kǎo lǜ yǐ hòu, qǐng ràng wǒ zhīdào nǐ de jué dìng. After you think it over, please let me know what you decide. Sau khi cân nhắc, xin vui lòng cho tôi biết quyết định của bạn.

属于[shǔ yú]: thục ô = belong to

Wán chéng zhè xiàng rèn wù shì wǒ de yì wù. To accomplish this task is my duty. Hoàn thành nhiệm vụ này là trách nhiệm của tôi.

我们想要开个会来讨论一下。 Wǒ mén xiǎng yào kāi gè huì lái tǎo lùn yī xià. We are going to call a meeting to discuss it. Chúng ta cần phải tổ chức một cuộc họp để thảo luận về vấn đề này.

如果我犯了什么错误,请让我知道,我会更正它的。 Rú guǒ wǒ fàn le shénme cuò wù, qǐng ràng wǒ zhīdào, wǒ huì gēng zhèng tā de. If I have made a mistake, please let me know, and I will correct it. Nếu tôi làm gì sai, xin vui lòng cho tôi biết và tôi sẽ sửa chữa nó. 更正[gēng zhèng]: canh chánh = sửa chữa = correct

我将设法纠正我犯的错误。 Wǒ jiāng shè fǎ jiū zhèng wǒ fàn de cuòwù. I'll try to repair the error I have made. Tôi sẽ cố gắng để sửa chữa sai lầm của mình. 设法[shè fǎ]: thiết pháp = nghĩ cách = think a way of 纠正[jiū zhèng]: kiểu chánh = đúng, sửa chữa = correct[kə'rekt]

我们需要讨论这些议题。 Wǒ mén xū yào tǎo lùn zhè xiē yì tí. There are a couple of issues we can work on. Chúng ta cần phải thảo luận về những vấn đề này.

让咱们搞清楚这工作是否确实已经完成。 Ràng zán men gǎo qīng chǔ zhè gōng zuò shì fǒu què shí yǐ jīng wán chéng. Let's make sure that it has been finished. Chúng ta hãy đảm bảo rằng công việc này đã được hoàn thành. 确实[què shí]: xác thực = for sure

TIẾNG ANH – TRUNG: HỌP [BACK]

在那一段时间里面, Zài nà yī duàn shí jiān lǐmiàn, Throughout that time, Trong suốt thời gian qua,

我希望你给我的是一份更加详细的报告。 Wǒ xīwàng nǐ gěi wǒ de shì yī fèn gèng jiā xiáng xì de bào gào. I hope you can submit me a more detail report. Tôi mong bạn cho tôi một bản báo cáo chi tiết. 更加[gèng jiā]: canh gia = nhiều hơn = more 详细[xiáng xì]: tường tới = cụ thể = detail

召开全体大会的通知已发出传阅,请签署并把通 知退回办公室。 Zhào kāi quán tǐ dà huì de tōng zhī yǐ fā chū chuán yuè, qǐng qiān shǔ bìng bǎ tōng zhī tuì huí bàn gōng shì. A notice of the general meeting is going round; please sign and return it to the office. Thông báo họp đại hội đã được phát và lưu hành, xin vui lòng đăng ký sau đó trả lại thông báo cho văn phòng.

你们都拿到一份会议议程了吧? Nǐ mén dōu ná dào yī fèn Huì yì yìchéngle ba? Have you all received a copy of the agenda? Các bạn đã nhận chương trình nghị sự (lịch trình) chưa vậy? 会议议程[huì yì yì chéng]: hội nghị nghị trình = chương trình nghị sự, nhật ký công tác = conference agenda[ə'dʤendə]

把这个放映机安放好需要多长时间? Bǎ zhè ge fàng yìng jī ān fàng hǎo xū yào duō cháng shí jiān? How long will it take to set up the projector? Để lắp đặt máy projector này mất thời gian bao lâu? 放映机[fàng yìng jī]: phương ánh cơ = máy projector = projector 安放[ān fàng]: an phương = lắp đặt = set up

请给我一份议程表。 Qǐng gěi wǒ yī fèn yì chéng biǎo. Please give me a timetable. Xin vui lòng gửi cho tôi một bản thời gian biểu.

召开全体大会[Zhào kāi quán tǐ dà huì]: triệu khai toàn thể đại hội = triệu tập hội họp toàn thể = General Assembly plenary 签署[qiān shǔ]: thiêm thự = ký tên = subscribe 退回[tuì huí]: thoái hồi = quay về, trả lại = return[ri'tə:n]

所有会议皆不得缺席。

它属于公司的内部文件。

皆不[jiē bù]: giai bất = neither 缺席[quē xí]: khuyết tịch = vắng mặt = absent

Suǒ yǒu huì yì jiē bù dé quē xí. Attendance is mandatory at all meetings. Tất cả các cuộc họp không thể vắng mặt.

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

112/476

我们可以开会来讨论那件事吗? Wǒ men kě yǐ kāi huì lái tǎo lùn nà jiàn shì ma? Can we have a meeting to discuss that? Chúng ta có cần phải tổ chức một cuộc họp để thảo luận về vấn đề này không?

你能安排一次和物流经理的会议吗? Nǐ néng ān pái yī cì hé wù liú jīng lǐ de huì yì ma? Could you possibly arrange a meeting with the Logistics Manager? Anh có thể thu xếp một cuộc họp với Giám đốc Hậu cần? 物流[wù liú]: vật lưu = hậu cần = Logistics

我们愿意与董事长再安排一次会晤。 Wǒ men yuàn yì yǔ dǒng shì zhǎng zài ān pái yī cì huì wù. We are willing to arrange another meeting with the CEO. Chúng tôi sẵn lòng sắp xếp một cuộc họp khác với Giám đốc điều hành.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Qǐng tōng zhī nǐ men de.... lái cān jiā zhōu wǔ de nián dù huì yì. Please inform your.... to attend the annual meeting on Friday. Xin vui lòng thông báo cho.... để tham dự cuộc họp thường niên vào thứ Sáu này.

我们写信邀请您参加 5 月 8 号下午 1 点 20 召开的 年度会议。 Wǒ men xiě xìn yāo qǐng nín cān jiā 5 yuè 8 hào xià wǔ 1 diǎn 20 zhào kāi de nián dù huì yì. We are writing to invite you to the annual meeting at 1:20pm on 8th May. Chúng tôi viết thư này mời ông/bà tham dự cuộc họp thường niên tổ chức vào lúc 1:20 chiều ngày 8 tháng 5.

参加会议与否请回复。 Cān jiā huì yì yǔ fǒu qǐng huí fù. Please let me know whether you will attend it or not. Vui lòng cho tôi biết liệu ông/bà có thể tham dự được hay không.

会晤[huì wù]: cuộc họp = meeting, conference

什么时候我们开会呢? Shén me shí hòu wǒ men kāi huì ne? When shall we have the meeting? Khi nào chúng ta họp?

将要在 10 月 14 号到 16 号召开的会议。 Jiāng yào zài 10 yuè 14 hào dào 16 hào zhào kāi de huì yì. The meeting will be held from October 14th to 16th. Cuộc họp sẽ được tổ chức từ ngày 14 đến ngày 16 tháng 10. 召开[zhào kāi]: triệu khai = hội họp, họp lại = to convene (a conference), to call, to convoke, to hold, to summon

我参加会议。 Wǒ cān jiā huì yì. I will attend a meeting. Tôi sẽ tham dự buổi họp.

你能告诉我你是否能参加..../你是否有时间参加 4 月 14 日的会议? Nǐ néng gào sù wǒ nǐ shì fǒu néng cān jiā..../Nǐ shì fǒu yǒu shí jiān cān jiā 4 yuè 14 rì de huì yì? Could you please let me know if you can attend..../ if you are available for a meeting on April14th? Anh vui lòng cho tôi biết liệu có thể tham dự..../ liệu anh có thể dành thời gian tham dự cuộc họp tổ chức ngày 14 tháng 4 không?

年度会议将在下周三召开。 Nián dù huì yì jiàng zài xià zhōu sān zhào kāi. The annual meeting will be held on next Wednesday. Cuộc họp thường niên sẽ được tổ chức vào thứ Tư tới.

我需要为会议准备什么吗?

我(写信来)真诚的邀请您参加....

只要准时出席就可以了。

Wǒ (xiě xìn lái) zhēn chéng de yāo qǐng nín cān jiā.... I am writing to invite you sincerely to attend.... Tôi viết thư này chân thành kính mời ông/bà tham dự....

我想邀请您参加年度会议。 Wǒ xiǎng yāo qǐng nín cān jiā nián dù huì yì. I would like to invite you to the annual meeting. Tôi muốn mời ông/bà tham dự cuộc họp thường niên.

请通知你们的....来参加周五的年度会议。

Wǒ xū yào wèi huì yì zhǔn bèi shén me ma? What do I need to prepare for the meeting? Tôi cần chuẩn bị gì cho cuộc họp?

Zhǐ yào zhǔn shí chū xí jiù kě yǐ le. Just attend the meeting on time. Chỉ cần đi họp đúng giờ là được.

请自带一支钢笔和一些纸。 Qǐng zì dài yī zhī gāng bǐ hé yī xiē zhǐ. Please bring a pen and some paper with you. Xin vui lòng mang theo bút (viết) và một ít giấy tờ.

议事表在档案夹里。 Yì shì biǎo zài dǎng'àn jiā lǐ. The agenda is in the folder. Chương trình nghị sự được đặt trong thư mục ạ. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

113/476

你做好安排了吗? Nǐ zuò hǎo ān pái le ma? Have you made the necessary arrangements? Anh sắp xếp mọi thứ xong chưa?

你想让我早点来帮你打扫这个地方吗? Nǐ xiǎng ràng wǒ zǎo diǎn lái bāng nǐ dǎ sǎo zhè ge dì fāng ma? Would you like me to come early and help you clear up the place? Thế anh có muốn tôi đến sớm để quét dọn phòng họp không? 打扫[dǎ sǎo]: đả tảo = quét dọn, dọn sạch = to sweep and clean up, to dust, to clean out

你需要帮忙搬这些家具吗? Nǐ xū yào bāng máng bān zhè xiē jiā jù ma? Do you need a hand with moving the furniture? Anh có cần tôi phụ chuyển mấy thứ đồ (nội thất) này không ạ? 家具[jiā jù]: gia cụ = đồ đạc (trong nhà) = furniture['fənitʃə]

你布置会议室了吗? Nǐ bù zhì huì yì shì le ma? Did you set up the conference room? Thế anh đã sắp xếp phòng họp chưa?

我们在会议室开会。 Wǒ men zài huì yì shì kāi huì. We'll use the conference room for the meeting. Chúng ta sẽ họp tại phòng họp.

开会前在哪儿接待来宾? Kāi huì qián zài nǎ'er jiē dài lái bīn? Where shall the guests be received before the meeting begins? Trước giờ họp, chúng ta tiếp đãi khách ở đâu ạ? 接待来宾[jiē dài lái bīn]: tiếp đãi lai tân = tiếp đãi khách đến thăm = to receive a visitor

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Zhǐ yǔn xǔ bèi yāo qǐng de yù huì zhě cān jiā huì yì. This conference only allows invited attendees to join. Chỉ những người được mời mới được tham dự cuộc họp.

我们选派他做代表参加会议。 Wǒ men xuǎn pài tā zuò dài biǎo cān jiā huì yì. We selected him as the representative to the conference. Chúng tôi cử anh ta thay mặt tham gia cuộc họp. 选派[xuǎn pài]: tuyển phái = chỉ định, chọn, phân công = to select, to assign

别忘了通知董事会的主席们来参加会议。 Bié wàng le tōng zhī dǒng shì huì de zhǔ xí men lái cān jiā huì yì. Don't forget to call the chairman of the board to the meeting. Đừng quên thông báo cho chủ tịch hội đồng quản trị tham dự hội nghị nhé. 董事会[dǒng shì huì]: đổng sự hội = Hội đồng quản trị, Ban giám đốc = the board of directors, a directorate

请通知你们办公室的全体员工。 Qǐng tōng zhī nǐ men bàn gōng shì de quán tǐ yuán gōng. Please inform the staff in your office. Vui lòng thông báo cho toàn thể nhân viên trong văn phòng được biết.

我留了个便笺通知他参加会议。 Wǒ liú le gè biàn jiān tōng zhī tā cān jiā huì yì. I left a note to tell him to attend the meeting. Tôi có gửi lại một tờ giấy thông báo cho anh ta tham dự cuộc họp. 便笺[biàn jiān]: tiện tiên = giấy ghi chép, bảng ghi chú = notepaper, a writing pad, a memo pad, a note pad

他不能亲自参加会议。 Tā bù néng qīn zì cān jiā huì yì. He can't attend the meeting in person. Anh ấy không đích thân tham dự cuộc họp. 亲自[qīn zì]: thân tự = đích thân = personally, in person, oneself

我们准备了姓名卡片放在会议桌上,来宾会按此 恐怕我不能出席会议了。 就座。 Wǒ men zhǔn bèi le xìng míng kǎ piàn fàng zài huì yì zhuō shàng, lái bīn huì àn cǐ jiù zuò. We've prepared name cards to be put on the conference table for guests to sit by. Chúng ta đã chuẩn bị thẻ tên đặt trên bàn họp tại nơi mà khách sẽ ngồi rồi.

Kǒng pà wǒ bù néng chū xí huì yì le. I am afraid I will not be able to attend the conference. Tôi e không thể tham dự cuộc họp được.

姓名[xìng míng]: tính danh = tên và họ = name and surname 会议桌[huì yì zhuō]: hội nghị trác = bàn họp = conference table 来宾[lái bīn]: lai tân = khách, người đến thăm = guest, visitor

Tā zài diàn huà shàng shuō tā bù néng lái cān jiā huì yì le. He telephoned that he could not come to the meeting. Ông ấy gọi điện thông báo rằng không thể đến dự cuộc họp được.

我需要明天参加会议吗?

出席[chū xí]: xuất tịch = dự, có mặt = to attend (a meeting), to assist at

他在电话上说他不能来参加会议了。

Wǒ xū yào míng tiān cān jiā huì yì ma? Need I attend the meeting tomorrow? Tôi có cần tham dự cuộc họp vào ngày mai không? 对不起,我不能出席会议。 Duì bù qǐ, wǒ bù néng chū xí huì yì. I’m sorry, but I can’t make it to the meeting. 只允许被邀请的与会者参加会议。

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

114/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Xin lỗi, tôi không thể tham dự cuộc họp được.

Cuộc họp đã được hoãn lại cho đến thứ ba tới.

这个会议很重要。

我和你的见面得重新定时间,因为安排上有冲 突。

Zhè ge huì yì hěn zhòng yào. The meeting is very important. Cuộc họp này là rất quan trọng.

你能告诉这会议的确切时间吗? Nǐ néng gào sù zhè huì yì dí què qiè shí jiān ma? Could you tell me the exact time of the meeting? Chị làm ơn cho tôi biết thời gian chính xác của cuộc họp này? 确切时间[què qiè shí jiān]: xác thiết thời gian = thời gian chính xác = the exact time

我们的会议是在下午的 2 点。 Wǒ men de huì yì shì zài xià wǔ de 2 diǎn. Our meeting will be at 2 P.M. Cuộc họp của chúng ta sẽ diễn ra vào lúc 2 giờ chiều ạ.

会议计划在今天下午 2 点开始。 Huì yì jì huà zài jīn tiān xià wǔ 2 diǎn kāi shǐ. The meeting is scheduled from 2:00 this afternoon. Cuộc họp dự kiến bắt đầu vào lúc 2 giờ chiều nay.

你介意告诉我会议的目的吗? Nǐ jiè yì gào sù wǒ huì yì de mù dì ma? Do you mind telling me the purpose of the meeting? Phiền anh cho tôi biết mục đích của cuộc họp ạ?

你知道会议内容是关于什么吗? Nǐ zhī dào huì yì nèi róng shì guān yú shén me ma? Do you know what it's about? Thế anh có biết nội dung cuộc họp nói về vấn đề gì không?

这两个会议时间冲突。 Zhè liǎng gè huìyì shíjiān chōngtú. The hours of the two meetings conflict. Thời gian biểu của hai cuộc họp này bị trùng rồi. 冲突[chōng tū] xung đột = trùng lịch, thời gian biểu chồng lấn = a conflict

我把会议推迟到下周。 Wǒ bǎ huì yì tuī chí dào xià zhōu. I have to postpone the meeting until next week. Tôi phải hoãn buổi họp cho đến tuần sau. 推迟到[tuī chí dào]: thôi trì đáo = hoãn lại cho đến.... = remit to, postponed to

我们能把会议延迟到星期一吗? Wǒ men néng bǎ huì yì yán chí dào xīng qí yī ma? Can we postpone the meeting until Monday? Chúng ta có thể hoãn lại cuộc họp này cho đến thứ hai tới được không?

会议时间推迟到下周二。 Huì yì shí jiān tuī chí dào xià zhōu'èr. The meeting has been postponed until next Tuesday.

Wǒ hé nǐ de jiàn miàn dé chóng xīn dìng shí jiān, yīn wéi ān pái shàng yǒu chōng tú. I have to reschedule the meeting with you since there is a conflict in my arrangement. Tôi buộc phải sắp xếp lại thời gian gặp mặt với anh bởi thời gian biểu có sự mâu thuẫn.

我们可不可以把会面的时间由十点改到十一点? 我刚刚才知道我的行程安排有冲突。 Wǒ men kě bù kě yǐ bǎ huì miàn de shí jiān yóu shí diǎn gǎi dào shí yī diǎn? Wǒ gāng gāng cái zhī dào wǒ de xíng chéng ān pái yǒu chōng tú. Would it be possible for us to change the meeting time from ten to eleven? I’ve just realized I’ve got a schedule clash. Liệu chúng ta có thể thay đổi thời gian cuộc họp, cụ thể là đổi từ mười giờ sang mười một giờ được không? Tôi chợt nhận ra là lịch trình có sự mâu thuẫn.

我刚刚才知道,那天下午我已经重复预约了,因 此是否可以把我们的约定挪到隔天上午? Wǒ gāng gāng cái zhī dào, nèi tiān xià wǔ wǒ yǐ jīng chóng fù yù yuē le, yīn cǐ shì fǒu kě yǐ bǎ wǒ men de yuē dìng nuó dào gé tiān shàng wǔ? I’ve just realized that I’ve double-booked that afternoon. Can we move our appointment to the next morning? Tôi chợt nhận ra rằng chiều ngày hôm đó lịch hẹn bị trùng rồi, vậy giờ chúng ta có thể dời lịch hẹn sang sáng ngày hôm sau được không? 重复[chóng fù]: trùng phục = bị trùng = repeat, duplicate 预约[yù yuē]: dự ước = hẹn trước, đặt lịch hẹn = make an appointment 挪[nuó]: na = chuyển sang, dời sang = shift, move 隔天[gé tiān]: cách thiên = ngày hôm sau = the next day

在会议之前,我们讨论了这个问题。 Zài huì yì zhī qián, wǒ mén tǎo lùn le zhè ge wèn tí. Previous to the conference we had discussed the matter among ourselves. Trước khi cuộc họp diễn ra, chúng tôi đã thảo luận về vấn đề này rồi.

我会很快再与您联络会议的相关事宜。 Wǒ huì hěn kuài zài yǔ nín lián luò huì yì de xiāng guān shì yí. I'll let you know as soon as possible about the meeting. Tôi sẽ sớm liên lạc lại với bạn về các vấn đề liên quan đến cuộc họp.

你好! Nǐ hǎo! Dear Ms....! Kính thưa Bà....! http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

115/476

我刚刚才收到你的信息。不巧的是,我正要离开 办公室去拜访客户。 Wǒ gāng gāng cái shōu dào nǐ de xìn xī. Bù qiǎo de shì, wǒ zhèng yào líkāi bàn gōng shì qù bài fǎng kè hù. I just got your message. Unfortunately, I'm on my way out of the office to visit a client. Tôi vừa nhận được tin của bạn. Thật không may, tôi sắp rời văn phòng để đi thăm khách hàng. 不巧[bù qiǎo]: bất xảo = không may = unfortunately 拜访[bài fǎng]: bây phóng = đi thăm, thăm hỏi = visit

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Again, I thank all of you for coming and look forward to the outcome of this meeting. Một lần nữa, tôi cảm ơn tất cả mọi người đã đến dự cuộc họp và tôi cũng mong đợi kết quả cuộc họp này mang lại.

和往常一样会议由我主持。 Hé wǎng cháng yī yàng huì yì yóu wǒ zhǔ chí. I'll be presiding over the meeting as usual. Như thường lệ, cuộc họp sẽ do tôi chủ trì. 往常[wǎng cháng]: vãng thường = như thường lệ, như mọi lần = as one used to do formerly, as it used to be

有关会议一事,在认可前,请先让我查看日程 不要聊天聊,我们现在要开始了。 Bù yào liáo tiān liáo, wǒ men xiàn zài yào kāi shǐ le. 表。我会尽快就此事再与你联系。 Yǒu guān huì yì yī shì, zài rèn kě qián, qǐng xiān ràng wǒ chá kàn rì chéng biǎo. Wǒ huì jǐn kuài jiù cǐ shì zài yǔ nǐ lián xì. Regarding the meeting, please let me check my calendar before I make a commitment.I'll get back to you soon about this. Còn về cuộc họp, trước khi thông qua, vui lòng để tôi kiểm tra lại lịch nhé. Tôi sẽ sớm tái liên lạc với bạn về sự việc này. 认可[rèn kě]: nhận khả = thông qua = ratify['rætifai]

Stop chatting. We need to begin now. Mọi người đừng nói chuyện riêng nữa, chúng ta bắt đầu cuộc họp rồi.

我们就开始吧。 Wǒ men jiù kāi shǐ ba. Let's get started. Chúng ta bắt đầu nào.

我们开始开会。 Wǒ men kāi shǐ kāi huì.

如果本星期对我不便的话,请问下星期一或星期 Let's start the meeting. 二你是否方便?你下星期的行程如何? Bắt đầu họp nào. Rú guǒ běn xīng qí duì wǒ bù biàn de huà, qǐng wèn xià xīng qí yī huò xīng qí'èr nǐ shì fǒu fāng biàn? Nǐ xià xīng qí de xíng chéng rú hé? If this week is not good for me, is next Monday or Tuesday all right with you? What's your schedule like next week? Nếu trong tuần này bất tiện cho tôi, vậy thì T.hai hoặc T.ba có tiện cho bạn không? Tuần tới lịch công tác của bạn như thế nào?

大家好,欢迎来参加会议。

你可以简要重述一下我们上周提及的要点吗? Nǐ kě yǐ jiǎn yào chóng shù yī xià wǒ men shàng zhōu tí jí de yāo diǎn ma? Can you give me a recap of the points we covered last week? Anh có thể tóm lược lại các nội dung chính mà chúng ta đã đề cập vào tuần trước? 简要重述[jiǎn yào chóng shù]: giản yếu trọng thuật = tóm lược, tóm tắc lại (nội dung cuộc họp) = recapitulate[ˌriːkəˈpɪtjʊleɪt]

Dà jiā hǎo, huān yíng lái cān jiā huì yì. Hello everyone, and welcome to the meeting. Kính chào toàn thể quý vị, chào mừng quý vị tham dự cuộc họp.

我们来看看今天的议程。

首先,感谢各位准时参加此次会议。

现在我想归纳一下要点。

Wǒ men lái kàn kàn jīn tiān de yì chéng. Let's review today's agenda. Hãy xem lại chương trình nghị sự ngày hôm nay.

Shǒu xiān, gǎn xiè gè wèi zhǔn shí cān jiā cǐ cì huì yì. Xiàn zài wǒ xiǎng guī nà yī xià yào diǎn. I would like to summarize the main point now. First of all, thanks for attending the meeting on time. Trước tiên, cảm ơn mọi người đã đi họp đúng giờ. Bây giờ tôi muốn tóm tắt nội dung chính của cuộc họp.

我很高兴参与今天的会议。 Wǒ hěn gāo xìng cān yù jīn tiān de huì yì. I am glad to have participated in the meeting today. Tôi rất vui được tham gia cuộc họp hôm nay.

我再次感谢你们所有人前来参加会议,我也期待 会议的结果。 Wǒ zài cì gǎn xiè nǐ men suǒ yǒu rén qián lái cān jiā huì yì, wǒ yě qí dài huì yì de jié guǒ.

归纳[guī nà]: quy nạp = tổng hợp, tóm tắt = to sum up, to summarize

今天,议程的第一项是决定新的供应商。 Jīn tiān, yì chéng de dì yī xiàng shì jué dìng xīn de gōng yìng shāng. Today, the first item on the agenda is to decide on a new supplier. Hôm nay, mục đầu tiên trong chương trình nghị sự là ra quyết định nhà cung cấp mới. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

116/476

在进一步讨论前,还有一两件事情需要解决。 Zài jìn yī bù tǎo lùn qián, hái yǒu yī liǎng jiàn shì qíng xū yào jiě jué. Before going into the further discussion, there are one or two things to be smoothed out. Trước khi đi vào thảo luận thêm, còn có một, hai điều cần được giải quyết.

这个问题在下次会议上会被提出来。 Zhè ge wèn tí zài xià cì huì yì shàng huì bèi tí chū lái. This problem will be brought up at the next meeting. Vấn đề này sẽ được đưa ra trong cuộc họp tiếp theo.

让我直接进入正题吧。 Ràng wǒ zhí jiē jìn rù zhèng tí ba. Let me be direct. Cho phép tôi đi thẳng vào vấn đề nhé.

现在言归正传,花费是多少?节省的时间有多 少? Xiàn zài yán guī zhèng zhuàn, huā fèi shì duō shǎo? Jié shěng de shí jiān yǒu duō shǎo? It’s time to get down to business. How much will this cost and how much time will it save? Quy lại điểm chính, chi phí là bao nhiêu? Thời gian tiết kiệm được là bao nhiêu đây? 言归正传[yán guī zhèng zhuàn]: ngôn quy chánh truyền = quay trở lại chủ đề, trở lại điểm chính = to return to the topic (idiom), to get back to the main point 节省[Jié shěng]: tiết tỉnh = tiết kiệm = save

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Tôi xin phép được ngắt lời quý vị một lát. 打断[dǎ duàn]: đả đoán = ngắt lời, gián đoạn = interrupt[,intə'rʌpt]

假定那是真的, 我们现在该怎么办? Jiǎ dìng nà shì zhēn de, wǒ men xiàn zài gāi zěn me bàn? Assuming that it is true, what should we do now? Cứ coi đó là sự thật đi, rồi giờ chúng ta nên làm gì nữa nào? 假 定 [jiǎ dìng]: giả định = cứ coi như là, giả sử như là, cứ cho là = to assume[əˈsjuːm], to suppose

我能插句话吗? Wǒ néng chā jù huà ma? Can I have a word? Cho tôi nói thêm câu được không?

如果不是非常紧急我们稍后再谈好吗? Rú guǒ bù shì fēi cháng jǐn jí wǒ men shāo hòu zài tán hǎo ma? Can we talk a moment later if it is not so urgent? Nếu việc này không gấp lắm, về sau chúng ta có thể từ từ bàn tiếp được không? 紧急[jǐn jí]: khẩn cấp = urgency [ˈɜːʤənsi] 稍后[shāo hòu]: sao hậu = về sau = later on

接下来谁说? Jiē xià lái shéi shuō? Who'd like to go next? Ai sẽ nói tiếp đây?

我能说几句吗? 我想跟你谈一件至关重要的事情。 Wǒ xiǎng gēn nǐ tán yī jiàn zhì guān zhòng yào de shì qíng. I'd like to speak to you about a matter of grave importance. Tôi muốn nói với quý vị về một vấn đề vô cùng quan trọng. 至关重要[zhì guān zhòng yào]: chí quan trọng yếu = vô cùng quan trọng = extremely important

让我直奔正题。 Ràng wǒ zhí bēn zhèng tí. Let me get this straight. Hãy để tôi đi thẳng vào chủ đề. 直奔[zhí bēn]: trực bôn = đi thẳng, nói thẳng (vào vấn đề) = to go straight to 正题[zhèng tí]: chánh đề = chủ đề đang được thảo luận, chủ đề được bàn luận = subject under discussion, topic for discussion

所有这些应该在明天上午以前完成。 Suǒ yǒu zhè xiē yīng gāi zài míng tiān shàng wǔ yǐ qián wán chéng. All these should be done by tomorrow morning. Toàn bộ những công việc này phải được hoàn tất trước sáng mai.

我想打断各位一下。 Wǒ xiǎng dǎ duàn gè wèi yī xià. I would just like to stop everyone for a moment.

Wǒ néng shuō jǐ jù ma? May I say a few words? Tôi có thể nói mấy câu được chứ?

很抱歉通知您我们决定上调产品价格。 Hěn bào qiàn tōng zhī nín wǒ men jué dìng shàng diào chǎn pǐn jià gé. I’m sorry to inform you that we decide to raise the price of our products. Tôi rất lấy làm tiếc buộc phải thông báo rằng chúng tôi sẽ quyết định tăng giá bán sản phẩm. 上调[shàng tiáo]: thượng điều = tăng (giá) = to raise (prices)

我想让你来处理这个项目。 Wǒ xiǎng ràng nǐ lái chǔ lǐ zhè ge xiàng mù. I would like you to handle this project. Tôi muốn anh thực hiện dự án này.

我可以说几句吗? Wǒ kě yǐ shuō jǐ jù ma? May I say something? Cho tôi xin nói vài câu được chứ?

正如我所说.... Zhèng rú wǒ suǒ shuō.... Like I've told.... http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

117/476

Như tôi đã nói là....

再给我十多分钟。 Zài gěi wǒ shí duō fēn zhōng. Give me 10 more minutes. Hãy cho tôi thêm 10 phút nữa thôi.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Nǐ gāng gāng shuō de yǔ zhǔ tí wú guān. What you just told is irrelevant to the subject. Những gì mà bạn vừa nêu chẳng liên quan đến chủ đề. 无关[wú guān]: vô quan = không liên quan = irrelevant[ɪˈrɛlɪvənt], have nothing to do with

很抱歉打断你们。 长话短说。 Cháng huà duǎn shuō. Make a long story short. Hãy lược bớt nội dung nói.

Hěn bào qiàn dǎ duàn nǐ men. I am sorry to interrupt you. Tôi xin lỗi đã ngắt lời các bạn.

如果没有其它意见,我们就结束会议吧。 听我说。 Tīng wǒ shuō. Listen to me. Nghe tôi nói ạ.

讨论偏离主题太远了。 Tǎo lùn piān lí zhǔ tí tài yuǎn le. The discussion wanders too far from the subject. Nôi dung cuộc thảo luận xa rời chủ đề chính. 偏离[piān lí]: thiên li = xa chủ đề, nói không đúng chủ đề = to deviate[ˈdiːvɪeɪt]

说重点。 Shuō zhòng diǎn. Get to the point. Bàn vào điểm chính.

实际上,.... Shí jì shang,.... As a matter of fact,.... Trên thực tế,....

正如你所指出的/正如你所说的,.... Zhèng rú nǐ suǒ zhǐ chū de/zhèng rú nǐ suǒ shuō de,.... As you pointed out,.... Như ông/bà đã đề cập/đã nói,....

Rú guǒ méi yǒu qí tā yì jiàn, wǒ men jiù jié shù huì yì ba. If there are not other comments, we'll wrap this meeting up (or wrap up this meeting). Nếu không còn ý kiến nào khác, chúng ta sẽ kết thúc cuộc họp này.

有人想要补充什么吗? Yǒu rén xiǎng yào bǔ chōng shén me ma? Does anyone have anything to add? Có quý vị nào muốn bổ sung gì nữa không? 补充[bǔ chōng]: bổ sung = thêm, làm cho đầy đủ = complement[ˈkɒmplɪmənt]

没有的话,我想请总经理做总结。 Méi yǒu de huà, wǒ xiǎng qǐng zǒng jīng lǐ zuò zǒng jié. If not, I would like to invite the General Manager to conclude. Nếu không (còn ý kiến/câu hỏi), tôi sẽ nhường Tổng Giám đốc ra kết luận cuộc họp ạ.

会议到此结束吧。 Huì yì dào cǐ jié shù ba. Let's draw the meeting to a close. Bây giờ chúng ta kết thúc cuộc họp nhé.

会议结束前, 我来总结下重点。

Chú cǐ zhī wài,.... Beyond that,.... Ngoài ra,....

Huì yì jié shù qián, wǒ lái zǒng jié xià zhòng diǎn. Before we close today's meeting, let me just summarize the main points. Trước khi kết thúc cuộc họp, hãy đê tôi tóm tắt lại những điểm chính nhé.

还有其他人想要发言吗?

让我来概括一下到目前为止我们所作的决定吧。

除此之外,....

Hái yǒu qí tā rén xiǎng yào fā yán ma? Is there anyone else who wants to say something? Có quý vị nào muốn nói điều gì khác không? 发言[fā yán]: phát ngôn = phát biểu = to make a speech, statement

我们回到主题好吗? Wǒ men huí dào zhǔ tí hǎo ma? Let's get back to the subject? Chúng ta trở về chủ đề chính nhé?

你刚刚说的与主题无关。

Ràng wǒ lái gài kuò yī xià dào mù qián wéi zhǐ wǒ men suǒ zuò de jué dìng ba. Let me just recap on what we've decided so far. Để tôi khái quát lại các quyết định mà chúng ta đã đưa ra cho đến giờ. 概括[gài kuò]: khái quát = summarize[ˈsʌməraɪz]

你可以推迟到下星期再做决定吗? Nǐ kě yǐ tuī chí dào xià xīng qí zài zuò jué dìng ma? Could you hold off (making) your decision until next week? http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

118/476

Anh có thể hoãn đưa ra quyết định cho đến tuần tới được không?

结束会议前,让我总结一下重点。

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

这是一次富有成果的会议。 Zhè shì yī cì fù yǒu chéng guǒ de huì yì. This is a fruitful meeting. Đây là một cuộc họp hiệu quả.

Jié shù huì yì qián, ràng wǒ zǒng jié yī xià zhòng diǎn. Before we close, let me summarize the main points. 剩下的我们下次在讨论。 Trước khi kết thúc cuộc họp, hãy để tôi tóm tắt Shèng xià de wǒ men xià cì zài tǎo lùn. những điểm chính. We will cover the rest next time. Nội dung còn lại, lầu sau chúng ta sẽ thảo luận 参加人员(列出参加会议的人员,他在项目中的 tiếp.

头衔、角色)。 Cān jiā rén yuán (liè chū cān jiā huì yì de rén yuán, tā zài xiàng mù zhōng de tóu xián, jué sè). Meeting attenders (to list the meeting attenders, and their titles or project roles). Những người tham dự (liệt kê những người tham gia cuộc họp, chức danh và vai trò của họ đối với dự án). 头衔[tóu xián]: đầu hàm = tiêu đề = title 角色[jué sè]: giác sắc = vai trò = role 列出[liè chū]: liệt xuất = lập danh sách, liệt kê ra = to make a list

会议决议(说明会议结论)。 Huì yì jué yì (shuō míng huì yì jié lùn). Meeting decisions (to state the meeting conclusions). Quyết định cuộc họp (để trình bày kết luận của cuộc họp).

发言记录(记录发言人的观点、意见和建议)。 Fā yán jì lù (jì lù fā yán rén de guān diǎn, yì jiàn hé jiàn yì). Speaking notes (to note the speakers’ points of view, opinions and suggestions). Bài phát biểu (ghi lại quan điểm, ý kiến và đề xuất của người nói).

剩下[shèng xià]: thặng hạ = còn lại = to be left (over), to remain

已经下午 1 点了,所以会议结束。下周再见。 Yǐ jīng xià wǔ 1 diǎn le, suǒ yǐ huì yì jié shù. Xià zhōu zài jiàn. It’s 1pm so let’s wrap up this meeting and I’ll see you all again next week. Giờ đã là 1 giờ chiều rồi, cuộc họp nên kết thúc tại đây, hẹn gặp mọ người vào tuần tới.

轮到我来做记录了。如果你有特别想让我记录 的,请告诉我。 Lún dào wǒ lái zuò jì lù le. Rú guǒ nǐ yǒu tè bié xiǎng ràng wǒ jì lù de, qǐng gào sù wǒ. It’s my turn to take the minutes, so please let me know if there’s anything special you want me to make a note of. Đến lượt tôi chép biên bản rồi. Nếu có điều gì đặc biệt muốn tôi ghi lại trong biên bản, vui lòng cho tôi biết nhé. 轮到[lún dào]: luân đáo = đến lượt = turn

我来总结一下要点。 Wǒ lái zǒng jié yī xià yào diǎn. Let me sum up the main points. Để tôi tóm tắt lại các điểm chính.

会议目标(简要说明会议的目标,包括期望达到 的结果)。 现在回顾一下今晚所讲的语言点。 Huì yì mù biāo (jiǎn yào shuō míng huì yì de mù biāo, bāo kuò qī wàng dá dào de jié guǒ). Meeting Objective (to brief the meeting objective, including the expected outcome). Mục tiêu của cuộc họp (mô tả ngắn gọn mục tiêu của cuộc họp, bao gồm cả kết quả mong đợi).

Xiàn zài huí gù yī xià jīn wǎn suǒ jiǎng de yǔ yán diǎn. Now for a recap of tonight's language points. Bây giờ chúng ta hãy tổng kết lại các nội dung chính đã nói tối nay nhé. 回顾[huí gù]: hồi cố = nhìn lại, xem lại = to look back, to review

我们将马上结束会议。 今天就到这里吧。 Jīn tiān jiù dào zhè lǐ ba. That'll be all for today. Đó là toàn bộ nội dung cuộc họp hôm nay.

Wǒ men jiāng mǎ shàng jié shù huì yì. We will end the meeting in a minute. Chúng ta sẽ kết thúc cuộc họp ngay bây giờ.

感谢你们的参与。 整体而言,今天的会议是富有成果的。 Zhěng tǐ ér yán, jīn tiān de huì yì shì fù yǒu chéng guǒ de. Taken as a whole, the meeting today is fruitful. Nhìn chung, cuộc họp hôm nay rất hiệu quả. 整体而言[zhěng tǐ ér yán]: chỉnh thể nhi ngôn = nhìn chung, nói chung = in general 富有[fù yǒu]: phú hữu = phong phú, đầy = rich, full of 成果[chéng guǒ]: thành quả = hiệu quả = fruitful[ˈfruːtfʊl]

Gǎn xiè nǐ men de cān yù. Thanks for your participation. Cảm ơn mọi người đã tham gia.

会议类别 huì yì lèi bié meeting type phân loại cuộc họp http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

119/476

会议内容 huì yì nèi róng resolution nội dung cuộc họp

会议时间 huì yì shí jiān meeting date ngày họp

会议议题 huì yì yì tí meeting name chủ đề cuộc họp

会议主持 huì yì zhǔ chí president chủ trì cuộc họp 主持[zhǔ chí]: chủ trì = người chủ trì = to take the chair

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

absentee người vắng mặt

审核 shěn hé check by kiểm tra bởi

完成时间 wán chéng shí jiān finish date thời gian hoàn tất

问题描述 wèn tí miáo shù description mô tả vấn đề

项目 xiàng mù Item mục số

会议主旨 huì yì zhǔ zhǐ meeting topic chủ đề cuộc họp

项目编号 xiàng mù biān hào project No. số dự án....

记录 jì lù recorder (người chép) biên bản cuộc họp 记录[jì lù]: ký lục = lời ghi chép (biên bản cuộc họp) = note

纪要人 jì yào rén recorder người chép biên bản, người ghi lại nội dung cuộc họp

纪要审核

项目名称 xiàng mù míng chēng project name tên dự án

议程 yì chéng agenda chương trình nghị sự

议题

jì yào shěn hé reviewer người kiểm tra lại biên bản

yì tí topics chủ đề

其它

与会者

Qí tā others (if any) (vấn đề) khác (nếu có)

yù huì zhě attendee người tham dự

请假者

责任单位

qǐng jià zhě absence người vắng mặt

zé rèn dān wèi responsibility dept trách nhiệm thuộc về phòng/ban

缺席人员

责任人

quē xí rén yuán

zé rèn rén assigned http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

120/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

người được phân công

行动计划 召集人 zhào jí rén organizer người tổ chức

xíng dòng jì huà action plan kế hoạch hành động

核准 主持人 zhǔ chí rén moderator người điều hành

hé zhǔn approval by được phê duyệt bởi

会议编号 主持人 zhǔ chí rén discussion leader người chủ trì/điều hành cuộc họp

huìyì biān hào meeting No. cuộc họp số....

会议地点 主题 zhǔ tí subject chủ đề

huìyì dì diǎn venue địa điểm họp

会议记要整理人 参加人员 cān jiā rén yuán participant/present người tham dự

出席人员 chū xí rén yuán attendee người tham gia cuộc họp

参考资料 cān kǎo zī liào reference tài liệu tham khảo

持续时间 chí xù shí jiān meeting duration thời lượng cuộc họp

地点 dì diǎn location địa điểm

分发 fēn fā distribution phân phát (tài liệu)

huìyì jìyào zhěng lǐ rén prepared by ghi chú cuộc họp để sắp xếp mọi người người chuẩn bị giấy tờ, người ghi chép biên bản 记要[jì yào]: ký yếu = ghi chép = memoir

会议记录 huì yì jì lù meeting minute biên bản cuộc họp

会议纪要 huì yì jì yào meeting minutes biên bản cuộc họp

现在休会,两个小时后回来继续。 Xiàn zài xiū huì, liǎng gè xiǎo shí hòu huí lái jì xù. Let’s dismiss and return in two hours. 休会[xiū huì]: hưu hội = giải tán, ngừng (buổi họp...) = adjourn[ə'dʤə:n] 继续[jì xù]: kế tục = tiếp tục, làm tiếp = continue [kən'tinju:]

每个项目历时十分钟。 Měi gè xiàng mù lì shí shí fēn zhōng. There will be ten minutes for each item. Mỗi phần (vấn đề) chiếm khoảng 10'. 历时[lì shí]: lịch thời = mất thời gian = last a period of time 项目[xiàng mù]: hạng mục = đề án, dự án = project

他对会议议程做了记录。

附带文件

Tā duì Huì yì yìchéng zuòle jìlù. He minuted the procedure of the meeting. Anh ta là người ghi lại biên bản cuộc họp.

fù dài wén jiàn enclosed documents tài liệu đính kèm

目前数据如下: 1.... 2....

记录[jì lù]: ký lục = lời ghi chép (biên bản cuộc họp) = note

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

121/476

Mù qián shù jù rú xià: 1.... 2.... The current status is as following: 1.... 2.... Tình trạng hiện tại là như sau: 1.... 2....

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Huì yì de yī qiè dōu zhǔn bèi hǎo le. Everything is ready for the meeting. Mọi thứ đã sẵn sàng cho cuộc họp.

目前[mù qián]: hiện thời, hiện nay = currently 数据[shù jù] số cứ = dữ liệu (máy tính) = data

以下方面需提请注意:1.... 2.... Yǐ xià fāng miàn xū tí qǐng zhùyì:1.... 2.... Some items need your attention:1.... 2.... Sự cần thiết phải chú ý đến các vấn đề sau : 1 .... 2 .... 以下[yǐ xià]: dĩ hạ = dưới đây, sau đây = hereinafter

我要感谢帮助我组织这个会议。 Wǒ yào gǎn xiè bāng zhù wǒ zǔ zhī zhè ge huì yì. I wanna thank you for helping me organize this meeting. Tôi muốn cảm ơn bạn đã giúp tôi tổ chức cuộc họp này. 组织[zǔ zhī]: tổ chức = organize['ɔ:gənaiz]

请注意!我打算现在直接进入会议议程。 Qǐng zhù yì! Wǒ dǎ suàn xiàn zài zhí jiē jìn rù huì yì yì chéng. Attention, please! I meant to jump into the meeting at once. Xin lưu ý! Bây giờ tôi sẽ đi trực tiếp vào chương trình nghị sự. 直接[zhí jiē]: trực tiếp = immediacy 进入[jìn rù]: tiến nhập = tiến vào = get into

我们今天的会议目标是讨论.... Wǒ mén jīn tiān de huì yì mù biāo shì tǎo lùn.... Our objective of this meeting today is to discuss.... Mục tiêu cuộc họp của chúng ta hôm nay là để thảo luận về.... 目标[mù biāo]: mục tiêu = mục tiêu = goal

我已经把会议记录本和一些备用的议程表放在会 议桌上了。 Wǒ yǐ jīng bǎ huì yì jì lù běn hé yī xiē bèi yòng de yì chéng biǎo fàng zài huì yì zhuō shàng le. I've put the minute book and some spare copies ofthe agenda on the table. Tôi đã để biên bản cuộc họp và chương trình nghị sự trên bàn họp rồi. 记录本[jì lù běn]: ký lục bản = biên bản cuộc họp = transcripts 备用[bèi yòng]: bị dụng = dự phòng = stand-by['stændbai]

会议开始之前,先宣读了上次的会议记录。 Huì yì kāi shǐ zhī qián, xiān xuān dú le shàng cì de huì yì jì lù. Before the meeting started its work, the minutes of the last meeting were read out. Trước khi cuộc họp bắt đầu, xin hãy đọc lại biên bản cuộc họp lần trước. 宣读[xuān dú]: tuyên đậu = sự đọc = read-out

我想让您主持会议。 Wǒ xiǎng ràng nín zhǔ chí huì yì. I'd like you to chair the meeting. Tôi muốn bạn chủ trì cuộc họp. 主持[zhǔ chí]: chủ trì = người chủ trì = to take the chair

在我手提电脑里有一份 PowerPoint 演示文件。 Zài wǒ shǒu tí diàn nǎo li yǒu yī fèn PowerPoint yǎn shì wén jiàn. I have a PowerPoint presentation on my laptop. Ở trong máy tính xách tay của tôi có một tập tin thuyết trình PowerPoint. 演示[yǎn shì]: diễn thị = bài thuyết trình = presentation

请仔细读读这份说明。 Qǐng zǐ xì dú dú zhè fèn shuō míng. Please read the handout carefully. Xin vui lòng đọc bài thuyết minh này một cách cẩn thận.

上午九点有一次电话会议。 Shàng wǔ jiǔ diǎn yǒu yī cì diàn huà huì yì. There ' s a conference call at 9:00 a.m Chín giờ sáng sẽ có một cuộc hội nghị điện đàm.

当所有与会者都连接好时,会议就开始。 Dāng suǒ yǒu yù huì zhě dōu lián jiē hǎo shí, huì yì jiù kāi shǐ. When all participants are connected, the conference call begins. Khi kết nối được tất cả mọi người tham gia, cuộc họp sẽ bắt đầu.

我要把笔记中的会议记录打出来吗? Wǒ yào bǎ bǐ jì zhōng de huì yì jì lù dǎ chū lái ma? Should I type out the minutes from the notes? Tôi có cần đánh máy lại biên bản từ bản nháp không? 笔记[bǐ jì]: lời ghi, lời ghi chép = note

我们是否应为外国来的参会者翻译那些会议资料? Wǒ mén shì fǒu yīng wèi wài guó lái de cān huì zhě fān yì nà xiē huì yì zī liào? Shall we translate those materials for the foreign participants? Chúng tôi có cần dịch tài liệu cho các vị khách nước ngoài không?

我将邮寄召开会议的正式通知。

与会[yù huì]: dự hội = tham dự hội nghị = participate in a conference 连接[lián jiē]: liên tiếp = kết nối = connect[kə'nekt]

Wǒ jiāng yóu jì zhào kāi huì yì de zhèng shì tōng zhī. I'll send the notification of the meeting by mail. Tôi sẽ gửi thông báo triệu tập cuộc họp qua thư điện tử.

会议的一切都准备好了。

召开会议[zhào kāi huì yì]: triệu khai hội nghị = triệu tập một cuộc họp 正式通知[zhèng shì tōng zhī]: thông báo họp = serve notice

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

122/476

会议室准备好了吗? Huì yì shì zhǔn bèi hǎo le ma? Is the room ready for the meeting? Phòng họp đã sẵn sàng chưa? 会议室[huì yì shì]: hội nghị thất = phòng họp (hội nghị) = assembly room, boardroom

会议有四项议程议程。 Huì yì yǒu sì xiàng yì chéng yì chéng. There are four items on the agenda of the meeting. Có bốn chương trong trình nghị sự của cuộc họp.

如何写会议通知、议程和会议纪要? Rú hé xiě Huì yì tōng zhī, yì chéng hé huì yì jì yào? How to write meeting notices, agenda and minutes? Làm sao để viết thông báo mời họp, chương trình nghị sự và biên bản cuộc họp? 会议纪要[huì yì jì yào]: hội nghị kỷ yếu = biên bản (cuộc họp) = meeting minutes

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Thank you all for attending./Thanks for participation. Cảm ơn các vị đã tham dự. Hoan nghênh!

your

出席[chū xí]: xuất tiệc = sự dự, sự có mặt = attendance

大家好。感谢各位的出席。如果大家都到齐了, 会议现在就开始。 Dà jiā hǎo. Gǎn xiè gè wèi de chū xí. Rú guǒ dà jiā dōu dào qí le, huì yì xiàn zài jiù kāi shǐ. Good morning everyone. Thanks for your participation. If we are all here, let’s get started Kính chào quý vị. Cảm ơn quý vị đã đến tham dự. Nếu mọi người đều có mặt thì cuộc họp sẽ bắt đầu.

欢迎出席此次会议。 Huān yíng chū xí cǐ cì huì yì. Welcome to our meeting. Chào mừng bạn đến tham dự cuộc họp.

好,会议记录获得通过。 Hǎo, huì yì jì lù huò dé tōng guò. Good, the minutes are accepted. Tốt lắm, biên bản cuộc họp đã được thông qua. 获得[huò dé]: hoạch đắc = giành được, kiếm được = get

请翻到议程的部份,今天的会议历时九十分钟。 Qǐng fān dào yì chéng de bù fèn, jīn tiān de huì yì lì shí jiǔ shí fēn zhōng. Please turn to the agenda. Today’s meeting will last 90 minutes. Xin vui lòng chuyển qua phần chương trình nghị sự, cuộc họp ngày hôm nay kéo dài 90'.

他没有参加这次会议,所以他不是参与者。 Tā méi yǒu cān jiā zhè cì huì yì, suǒ yǐ tā bù shì cān yù zhě. He did not take part in the meeting, so he was not participant. Anh ấy không tham gia cuộc họp, vì vậy nên anh ta không phải là người tham dự.

好吧,我们该开始会议了。 Hǎo ba, wǒ mén gāi kāi shǐ huì yì le. All right, I think it’s about time we get started. Vâng, chúng ta nên bắt đầu cuộc họp thôi.

谢谢各位今天的莅临指教。 Xiè xiè gè wèi jīn tiān de lì lín zhǐ jiào. Thanks for your participation. Cảm ơn quý vị hôm nay đã tham gia tư vấn cùng với chúng tôi. 莅临[lì lín]: lị lâm = đến nơi, có mặt = arrive, be present 指教[zhǐ jiào]: chỉ giáo = lời khuyên, lời chỉ bảo = advice

首先秘书宣读了上次会议的记录。 Shǒu xiān mì shū xuāndúle shàng cì huì yì de jìlù. First the secretary read out the minutes of the last meeting. Đầu tiên thư ký sẽ đọc lại biên bản cuộc họp lần trước.

参与者[cān yù zhě]: tham dự giả = người tham gia, người tham dự = participant

秘书[mì shū]: bí thư = thư ký = secretary 宣读[xuān dú]: tuyên đậu = sự đọc = read-out

接下来,受试者被分成两个组。

创建备注和讲义。

Jiē xià lái, shòu shì zhě bèi fēn chéng liǎng gè zǔ. Next, participants were split into two groups. Tiếp theo, các vị khách mời sẽ được chia làm ra thành 2 nhóm.

Chuàng jiàn bèi zhù hé jiǎng yì. Creating notes and handouts. Hãy soạn bản nháp và tài liệu phát tay.

受 试 者 [shòu shì zhě]: thụ thí giả = đối tượng, khác mời, người tham dự = participant[pɑ:'tisipənt] 组[zǔ]: tổ = group

我宣布会议开始。 Wǒ xuān bù huì yì kāi shǐ. I'd like to call the meeting to order. Tôi tuyên bố cuộc họp bắt đầu. 宣布[xuān bù]: tuyên bố = announce

感谢各位的出席。欢迎词。 Gǎn xiè gè wèi de chū xí. Huān yíng cí.

创建[chuàng jiàn]: sáng kiến = tạo, lập = create 备注[bèi zhù]: bị chú = lưu ý, chú thích = remark[ri'mɑ:k] 讲义[jiǎng yì]: giảng nghĩa = tài liệu phát tay = handouts

今天的主题是新产品开发研究报告。 Jīn tiān de zhǔ tí shì xīn chǎn pǐn kāi fā yán jiù bào gào. Our subject today is the research report on new product development. Chủ đề hôm nay là nghiên cứu phát triển sản phẩm mới. 新产品[xīn chǎn pǐn]: tân sản phẩm = sản phẩm mới = new product 研究[yán jiù]: nghiên cứu = research

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

123/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

首先,让我先看一下上次的会议纪录。 今天我们主要讨论我们合资企业项目的进展状 Shǒu xiān, ràng wǒ xiān kàn yī xià shàng cì de Huì yì 况。 jìlù. Jīn tiān wǒ mén zhǔ yào tǎo lùn wǒ mén hé zī qǐ yè xiàng mù de jìn zhǎn zhuàng kuàng. We're here today to discuss the progress of our joint venture project. Hôm nay chúng ta chủ yếu thảo luận về tiến độ của dự án liên doanh. 合资企业[hé zī qǐ yè]: hợp tư xí nghiệp = doanh nghiệp liên doanh = joint venture enterprise 进展[jìn zhǎn]: tiến triển = get along with, evolve 状况[zhuàng kuàng]: trạng huống = trạng thái, tình trạng = state[steit]

他将会议记录速记下来。 Tā jiāng huì yì jì lù sù jì xià lái. He took down the minutes in shorthand. Anh ấy đang ghi nhanh nội dung cuộc họp.

To begin with, I’d like to quickly go through the minutes of our last meeting. Trước tiên, để tôi xem lại biên bản của cuộc họp lần trước.

让我们继续进行(下一个议程)吧。 Ràng wǒ mén jìxù jìnxíng (xià yīgè yìchéng) ba. Let us proceed (to the next item on the agenda). Chúng ta hãy tiếp tục (chương trình tiếp theo) nào.

开会不要中途退场。

速记[sù jì]: tốc ký = tốc ký, ghi bằng tốc ký = shorthand

Kāi huì bù yào zhōng tú tuì chǎng. Don't leave when the meeting is in progress. Mọi người đừng có rời cuộc họp nửa chừng.

欢迎大家的到来。

中途[zhōng tú]: trung đồ = nửa chừng, nửa đường = in the middle, half-way 退场[tuì chǎng]: thoái trường = thoát, rời khỏi = exit

Huān yíng dà jiā de dào lái. I would like to express my welcome to all of you. Hoan nghênh quý vị đã đến tham dự.

你可以再解释一次第一点吗? Nǐ kě yǐ zài jiě shì yī cì dì yī diǎn ma? Can you explain the first item again? Bạn có thể giải thích lại một lần nữa điểm T.1 được không?

我们略过第一项直接讨论第二项。 Wǒ mén lüè guò dì yī xiàng zhí jiē tǎo lùn dì èr xiàng. Skip item 1 and move on to item 2. Chúng ta bỏ qua vấn đề T.1 để thảo luận ngay vấn đề T.2. 略过[lüè guò]: lược qua = bỏ qua = skip over

依照议程,我们会在两点时休息十五分钟。 Yī zhào yì chéng, wǒ mén huì zài liǎng diǎn shí xiū xí shí wǔ fēn zhōng. We’ll take a 15-minute break at two o’clock according to the agenda. Theo như chương trình, cuộc họp vào lúc 2 giờ sẽ nghỉ 15'. 依照[yī zhào]: y chiêu = theo như = according to

我们什么时候能够休息? Wǒ mén shén me shí hòu néng gòu xiū xí? When shall we have a break? Khi nào chúng ta được nghỉ họp đây?

我们今天到这儿是为了谈论一下我们.... 的大计。 Wǒ mén jīn tiān dào zhè'er shì wèi le tán lùn yī xià wǒ mén.... de dà jì. We’re here today to talk about our big proposal of the.... Hôm nay chúng ta có mặt ở đây để trao đổi về kế hoạch.... 大计[dà jì]: đại kế = một chương trình lớn = a major programme

她将议程表复制了四份。 Tā jiāng yì chéng biǎo fùzhìle sì fèn. She did four copies of the agenda. Cô ấy đã sao chép chương trình thành bốn bản. 复制[fù zhì]: phục chế = sao chép = to copy

让我们来看看下一张投影片。 Ràng wǒ mén lái kàn kàn xià yī zhāng tóu yǐng piàn. Let’s go to the next slide. Hãy theo dõi slide tiếp theo nhé. 投影[tóu yǐng]: đầu ảnh = slide

不好意思,我们迟到了。 Bù hǎo yì si, wǒ mén chí dào le. Sorry, we are late. Thật là ngại quá, chúng tôi đến trễ rồi. 迟到[chí dào]: khích đáo = trễ = be late

我们今天会议的主要目标是什么?

我可以打个岔吗? Wǒ kě yǐ dǎ gè chà ma? May I come in here? Tôi có thể vào được không?

让我们开始关注主要议题。

Wǒ mén jīn tiān huì yì de zhǔyào mùbiāo shì shénme? Ràng wǒ mén kāi shǐ guān zhù zhǔ yào yì tí. What is our main aim today? Mục tiêu chính của cuộc họp của chúng ta ngày Let me bring your attention to the main issues. Hãy bắt đầu tập trung vào các vấn đề trọng yếu. hôm nay là gì? 关注[guān zhù]: quan chú = sự chú ý = pay close attention to 目标[mù biāo]: mục tiêu = mục tiêu = goal

议题[yì tí]: nghị đề = chủ đề thảo luận = topic for discussion

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

124/476

你如何证明新产品会成功? Nǐ rú hé zhèng míng xīn chǎn pǐn huì chéng gōng? How can you prove that the new product will be successful? Làm thế nào để bạn chứng minh rằng sản phẩm mới sẽ thành công đây? 证明[zhèng míng]: chứng minh = prove 新产品[xīn chǎn pǐn]: tân sản phẩm = sản phẩm mới = new product

大家休息一下喝点什么吧。 Dà jiā xiū xí yī xià hē diǎn shén me ba. Let’s take a rest and get something to drink. Mời quý vị nghỉ ngơi uống một ít nước rồi ta họp tiếp.

这张图表上的数据可显示每个月的生产成本。 Zhè zhāng tú biǎo shàng de shùjù kě xiǎn shì měi gè yuè de shēng chǎn chéng běn. From the chart, we can see the monthly production cost. Dữ liệu trên biểu đồ thể hiện chi phí sản xuất của tháng này. 图表[tú biǎo]: đồ biểu = biểu đồ = chart 数据[shù jù]: số cứ = dữ liệu = data 显示[xiǎn shì]: hiển thị = show, display 生产成本[shēng chǎn chéng běn]: sinh sản thành bản = cost of production, output cost

请大家翻到议程的第一页。 Qǐng dà jiā fān dào yì chéng de dì yī yè. Please turn to page one of the agenda. Mời quý vị chuyển sang trang đầu tiên của chương trình nghị sự. 翻到[fān dào]: phiên đáo = lật (qua trang) = to turn

我们先听各要点的简报,然后就公司新制度进行 讨论。 Wǒ mén xiān tīng gè yào diǎn de jiǎn bào, rán hòu jiù gōng sī xīn zhì dù jìn xíng tǎo lùn. We will first hear a short report on each point, followed by a discussion of the new company regulations. Trước hết, chúng ta lắng nghe báo cáo sơ lược và sau đó sẽ thảo luận về chế độ mới của công ty. 简报[jiǎn bào]: giản báo = bài trình bày = presentation[,prezen'teiʃn] 制度[zhì dù]: chế độ = institution[,insti'tju:ʃn]

顾客们比较喜爱我们的基本型号。 Gù kè men bǐ jiào xǐ'ài wǒ mén de jī běn xíng hào. Customers would be more interested in the basic models. Khách hàng khá thích thú với mô hình căn bản của chúng ta. 顾客[gù kè]: cố khách = client, customer = khách hàng 喜爱[xǐ'ài]: hỷ ái = vui thích = delight 基本[jī běn]: cơ bản = basic 型号[xíng hào]: hình hiệu = mô hình, mẫu = model

以下是对你们团队的一些问题:.... Yǐ xià shì duì nǐ mén tuán duì de yī xiē wèn tí:.... Here are some more questions/issues for your team:....

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Dưới đây là một vài câu hỏi dành cho đội của các bạn: .... 团队[tuán duì]: đoàn đội = team = nhóm

如我先前所说,我们的产品必须更多元化。 Rú wǒ xiān qián suǒ shuō, wǒ mén de chǎn pǐn bì xū gèng duō yuán huà. As I said, our products should be more diversified. Như lần trước tôi đã nói, chúng ta cần phải có sản phẩm đa dạng hơn nữa.

我建议我们就一周项目开一个电话会议。 Wǒ jiàn yì wǒ mén jiù yīzhōu xiàngmù kāi yīgè diànhuà Huì yì. I suggest we can have a weekly project meeting over the phone call in the near future. Tôi đề nghị đối với mỗi dự án trong tuần chúng ta hãy mở một cuộc họp qua điện thoại.

我们召集会议就这一问题进行表决。 Wǒ mén zhào jí Huì yì jiù zhè yī wèn tí jìn xíng biǎo jué. We called a meeting take a vote on the issue. Chúng tôi tổ chức một cuộc họp để tiến hành biểu quyết về vấn đề. 召集[zhào jí]: triệu tập = sự triệu tập họp, hội nghị = convocation[,kɔnvə'keiʃn] 表决[biǎo jué]: biểu quyết = vote

那听起来不太可能,我不认为会发生。 Nà tīng qǐ lái bu tài kě néng, wǒ bù rèn wéi huì fā shēng. That sounds unlikely. I don’t think that will happen. Ủa sao nghe lạ vậy. Tôi không cho rằng nó sẽ xảy ra đâu.

我们今天必须敲定在本地市场的分销事宜。 Wǒ mén jīn tiān bì xū qiāo dìng zài běn dì shì chǎng de fēn xiāo shì yí. Today we have to decide on the distribution in the local market. Hôm nay chúng ta phải hoàn thành vấn đề phân phối ở thị trường địa phương. 本地[běn dì]: bản địa = điạ phương = native place 敲定[qiāo dìng]: ly định = hoàn thiện = finalize['fainəlaiz] 分销[fēn xiāo]: phân tiêu = phân phối = distribution[,distri'bju:ʃn]

团队建议应对突出问题采用 A 办法。 Tuán duì jiàn yì yìng duì tú chū wèn tí cǎi yòng A bàn fǎ. The team suggest to adopt option A to solve outstanding issue.... Nhóm đề nghị áp dụng các biện pháp để đối phó với các vấn đề còn tồn tại A. 突出[tú chū]: đột xuất = (vấn đề) còn tồn tại = outstanding 采用[cǎi yòng]: thể dụng = adopt

我估计我十天能完成。 Wǒ gū jì wǒ shí tiān néng wán chéng. I estimated that I should finish in ten days.

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

125/476

Tôi (ước) đoán rằng sẽ hoàn thành trong vòng 10 ngày. 估计[gū jì]: cố kế = đánh giá, ước lượng = estimate['estimit - 'estimeit]

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Đối với hợp đồng A, tôi có một vài câu hỏi như sau:.... For the agreement A, I have the following questions:.... 协议[xié yì]: hiệp nghị = hợp đồng = agreement

你说得非常好,我非常同意。 Nǐ shuō dé fēi cháng hǎo, wǒ fēi cháng tóngyì. You’ve made a good point. I couldn’t agree more. Bạn phát biểu quá hay, tôi rất tán thành.

我再强调一次,新款电冰箱可节省电力达 30%。 Wǒ zài qiángdiào yīcì, xīnkuǎn diàn bīngxiāng kě jiéshěng diànlì dá 30%. Let me emphasize again. The new model of fridge can save power by as much as 30%. Tôi nhấn mạnh một lần nữa rằng tủ lạnh mới có thể tiết kiệm đến 30% điện năng.

我们召集会议就这一问题进行表决。 Wǒ mén zhào jí Huì yì jiù zhè yī wèn tí jìn xíng biǎo jué. We called a meeting take a vote on the issue. Chúng tôi tổ chức một cuộc họp để tiến hành biểu quyết về vấn đề. 召集[zhào jí]: triệu tập = sự triệu tập họp, hội nghị = convocation[,kɔnvə'keiʃn] 表决[biǎo jué]: biểu quyết = vote

一点之前安排的是午休。 Yī diǎn zhī qián ān pái de shì wǔ xiū. It’s lunch break before 1 o’clock. Theo lịch trình thì chúng ta có 1 tiếng nghỉ trưa. 午休[wǔ xiū]: nghỉ trưa = noon break

把幻灯片投映到屏幕上。 Bǎ huàn dēng piàn tóu yìng dào píng mù shàng. Projected the slide onto a screen. Đặt silie bài trình bày lên màn hình. 幻灯片[huàn dēng piàn]: ảo đăng phiến = slide 屏幕[píng mù]: bính mạc = màn ảnh = screen

有问题尽管提。 Yǒu wèn tí jǐ nguǎn tí. Don’t hesitate to ask questions. Nếu có câu hỏi nào mời có tự do phát biểu nhé.

总之,女士们、先生们,我要指出的是,虽然我 们已经取得了令人满意的进步,但还有很多事要 做。 Zǒng zhī, nǚ shì men, xiān shēng men, wǒ yào zhǐ chū de shì, suī rán wǒ mén yǐ jīng qǔ dé le lìng rén mǎn yì de jìn bù, dàn hái yǒu hěn duō shì yào zuò. In conclusion, ladies and gentlemen, I would point out that, although we have made gratifying progress, many still remains to be done. Nói tóm lại, kính thưa quý bà, quý ông, tôi muốn chỉ ra rằng tuy rằng chúng ta đã gặt hái được những tiến bộ nhất định nhưng vẫn còn rất nhiều việc cần phải làm.

作为主席,我感谢您的参与,我们完成了议事日 程上所有的项目,并因此而祝贺您。 Zuò wéi zhǔ xí, wǒ gǎn xiè nín de cānyù, wǒ mén wán chéngle yìshì rìchéng shàng suǒyǒu de xiàngmù, bìng yīn cǐ ér zhù hè nín. As Chairman, I would like to thank you for attending and to congratulate you on the fact that we have completed all of the items on our agenda. Với tư cách là chủ tọa cuộc họp, tôi rất cảm ơn ông/bà đã tham dự, chúng tôi đã hoàn thành tất cả các mục trên chương trình nghị sự, vậy xin chúc mừng ông/bà. 因此[yīn cǐ]: nhân thửa = vậy, như vậy = so 祝贺[zhù hè]: chúc hạ = chúc mừng = congratulate[kən,grætjuleit]

本次会议是一次非常重要的会议,但我肯定你们 大家意识到我们真正的工作才刚刚开始。 Běn cì Huì yì shì yīcì fēi cháng zhòng yào de Huì yì, dàn wǒ kěndìng nǐ mén dà jiā yìshí dào wǒ mén zhēnzhèng de gōng zuò cái gānggāng kāishǐ. This meeting has been an important one but I am sure that you all recognize that our real work has just begun. Cuộc họp lần này rất quan trọng nhưng tôi khẳng định các bạn sẽ nhận ra rằng công việc thực tiễn chỉ mới bắt đầu thôi.

很抱歉现在才进行询问,但是我们需要尽快核实执 行信息。 最终报告将稍后公布,数字可能有少许变化。 Hěn bào qiàn xiàn zài cái jìn xíng xún wèn, dàn shì wǒ mén xū yào jǐn kuài hé shí zhí háng xìn xī. I apologize for the late asking but we want to make sure the correctness of our implementation as soon as possible. Tôi xin lỗi vì bây giờ mới hỏi nhưng chúng ta cần phải thẩm tra việc thực hiện các thông tin càng sớm càng tốt. 核实[hé shí]: hạch thật = thẩm tra = verification 执行[zhí xíng]: chấp hành = thi hành, thừa hành = execute

就 A 协议,我有以下几个问题:.... Jiù A xié yì, wǒ yǒu yǐxià jǐ gè wèn tí:....

Zuì zhōng bào gào jiāng shāo hòu gōng bù, shù zì kě néng yǒu shǎo xǔ biàn huà. A final report will be released later, and the numbers may change a little. Bản báo cáo tổng kết (cuối cùng) sẽ được thông báo sau, con số có khả năng thay đổi một tí. 最终[zuì zhōng]: tối chung = cuối cùng, sau cùng = finally['fainəli] 稍后[shāo hòu]: sao hậu = về sau = later on 数字[shù zì]: số tự = số lượng = number 少许[shǎo xǔ]: thiểu hử = một ít = a few, a little

TIẾNG ANH – TRUNG: NGÀY LỄ, SỰ KIỆN [BACK] http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

126/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

女士们,先生们,早上好,欢迎来到"...."

非常、非常感谢各位。我很高兴今晚到这里来。

Nǚ shì men, xiān shēng men, zǎo shang hǎo, huān yíng lái dào"...." Ladies and gentleman, good morning and welcome to the...." Xin kính chào quý bà, quý ông, chào mừng đã đến...."

Fēi cháng, fēi cháng gǎn xiè gè wèi. Wǒ hěn gāo xìng jīn wǎn dào zhè lǐ lái. Thank you very, very much. It’s my great pleasure to be here tonight. Tuyệt vời, cảm ơn quý vị rất nhiều. Tôi rất lấy làm vinh dự có mặt ở đây tối nay.

大家早上好!能在这里做此次演讲我十分荣幸,也 希望大家都在这里度过美好的一天! 很高兴能跟大家一起分享我的主题,今天我想演 Xī wàng dà jiā dōu zài zhè lǐ dù guò měi hǎo de yī tiān! 讲的是.... Dà jiā zǎo shang hǎo! Néng zài zhè lǐ zuò cǐ cì yǎn jiǎng wǒ shí fēn róng xìng, yě hěn gāo xìng néng gēn dà jiā yì qǐ fēn xiǎng wǒ de zhǔ tí, Jīn tiān wǒ xiǎng yǎnjiǎng de shì.... Good morning everybody!It's my honor to speak here, and I am very glad to share my topic with you. Then today I'd like to talk something about.... Chào buổi sáng tất cả mọi người! Để được thuyết trình ở đây lần này, tôi vô cùng vinh dự và cũng rất vui để chia sẻ với các bạn về chủ đề, và chủ đề hôm nay....

Hope that everyone have a nice day here! Chúc mọi người ở đây có một ngày tuyệt vời! 度过[dù guò]: độ quá = get through, spend = trải qua, dành

美好的一天送上我最美好的祝福。 Měi hǎo de yī tiān sòng shàng wǒ zuì měi hǎo de zhù fú. Have a nice day and give my best wishes to you. Chúc quý vị có một ngày tốt lành và gửi lời chúc tốt nhất đẹp nhất đến với các bạn. 祝福[zhù fú]: chúc phúc = wishes

分享[fēn xiǎng]: phân hưởng = chia sẻ = participation, share

我深感荣幸地欢迎大家的到来。 你们真是太好了,今晚都来了。 Nǐ mén zhēnshi tài hǎole, jīn wǎn dōu láile. You all have been so kind to come here tonight. Quả thật rất là vui khi các bạn đã đến tối nay.

Wǒ shēn gǎn róng xìng de huān yíng dà jiā de dào lái. I am deeply honored to welcome you all. Tôi rất vinh hạnh chào đón các bạn.

我们表演歌舞,欢迎来宾。 Wǒ mén biǎo yǎn gē wǔ, huān yíng lái bīn. Shǒu xiān, ràng wǒ mén jiè shào yī xià zìjǐ, wǒ de We put on a song and dance performance to welcome the guests. míng zì jiào.... First of all, we'll in introduce ourselves, my names is.... Chúng tôi có tiết mục ca múa chào mừng quý Trước tiên, để chúng tôi giới thiệu một tí về bản khách. 表演[biǎo yǎn]: biểu diễn = rendering, to perform (a dance) thân mình nhé, tên của tôi là.... 歌舞[gē wǔ]: ca vũ = ca hát và nhảy múa = singing and dancing, song and dance

首先,让我们介绍一下自己, 我的名字叫....

来宾[lái bīn]: lai tân = khách, người đến thăm = guest, visitor

谢谢!同时让我来给你们介绍.... Xiè xiè! Tóng shí ràng wǒ lái gěi nǐ mén jiè shào.... Thank you! And let me introduce to you.... Cảm ơn các bạn! Đồng thời hãy để tôi giới thiệu với các bạn....

非常、非常感谢大家。

我很荣幸地介绍今晚的主讲人....

谢谢你们的邀请。

Wǒ hěn róng xìng de jiè shào jīn wǎn de zhǔ jiǎng rén.... It's my great pleasure to introduce tonight's speaker.... Tôi rất lấy làm vinh hạnh giới thiệu với các bạn diễn giả....

Xiè xiè nǐ mén de yāo qǐng. Thank you for your invitation. Cảm ơn lời mời của các bạn.

主要演讲人.... 先生是本开发专案的总召。

Wǒ xī wàng zài cì jiàn nín. I hope to see you again. Tôi rất mong được gặp lại ông/bà.

Zhǔ yào yǎn jiǎng rén qióng sī xiān shēng shì běn kāi fā zhuān'àn de zǒng zhào. Today’s keynote speaker Mr.... is the director of the development project. Hôm nay diễn giả chính - ông.... là giám đốc phát triển dự án. 演讲[yǎn jiǎng]: diễn giảng = bài nói, bài diễn văn = speech[spi:tʃ] 专案[zhuān'àn]: chuyên án = special case

Fēi cháng, fēi cháng gǎn xiè dà jiā. Thank you all very, very much. Rất rất cảm ơn mọi người.

我希望再次见您。

大家以热烈的掌声欢迎她。 Dà jiā yǐ rè liè de zhǎng shēng huān yíng tā. She was received with warm applause. Cô ấy được vỗ tay khen ngợi từ phía mọi người. 掌声[zhǎng shēng]: chưởng thanh = vỗ tay = applause

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

127/476

很高兴你今晚能陪我。 Hěn gāo xìng nǐ jīn wǎn néng péi wǒ. It's my great pleasure to have you tonight. Tôi rất vui vì bạn đi cùng với tôi đêm nay.

好的,今天的命题演讲的题目是:"...." Hǎo de, jīn tiān de mìng tí yǎn jiǎng de tí mù shì:"...." Now the topic for today’s prepared speech is "...." Vâng, chủ đề phát biểu chỉ định ngày hôm nay đó là "...." 命题[mìng tí]: mệnh đề = chủ đề chỉ định, đề xuất = assign a topic, proposition 题目[tí mù]: đề mục= chủ đề, tiêu đề = subject, theme, title, topic subject

很荣幸在这里向大家介绍:李博士。 Hěn róng xìng zài zhè lǐ xiàng dà jiā jiè shào: Lǐ bó shì. It gives me great pleasure to present to everybody here: Dr. Lee. Rất vinh hạnh được giới thiệu với mọi người: tiến sĩ Lý.

核实一下你的理解是否正确。 Hé shí yī xià nǐ de lǐ jiě shì fǒu zhèng què. Make sure that you have understood. Hãy đảm bảo rằng bạn đã thấu hiểu vấn đề. 核实[hé shí]: hạch thật = xác nhận, đảm bảo = verification, make sure.... 理解[lǐ jiě]: lý giải = thấu hiểu, tường tận = understand, comprehend

会场里设置了收音机和扩音器。

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

首先我要感谢主人和女主人邀请我参加这耶诞晚 餐会。 Shǒu xiān wǒ yào gǎn xiè zhǔ rén hé nǚ zhǔ rén yāo qǐng wǒ cān jiā zhè yé dàn wǎn cān huì. I wish, first of all, to thank you my host and hostess for inviting me to this Christmas dinner. Đầu tiên, tôi muốn cảm ơn nam - nữ gia chủ đã mời tôi tham dự buổi tiệc Giáng sinh tối nay. 耶诞[yé dàn]: gia đản = Giáng Sinh = Christmas 晚餐[wǎn cān]: vãn san = bữa tối = dinner['dinə]

我很高兴祝你们大家圣诞快乐! Wǒ hěn gāo xìng zhù nǐ mén dà jiā shèng dàn kuài lè! It is my great pleasure to wish you all a very Merry Christmas! Tôi rất vui được chúc tất cả mọi người có một Giáng sinh an lành! 圣诞[shèng dàn]: khốt đản = Giáng sinh = Christmas

女士们,先生们,上午好,也祝各位新年春天快 乐。 Nǚ shì men, xiān shēng men, shàng wǔ hǎo, yě zhù gè wèi xīn nián chūn tiān kuài lè. Ladies and gentlemen, good morning! And I wish all of you happiness in the spring of new year. Xin kính thưa quý bà, quý ông, buổi tối tốt lành, tôi xin chúc mọi người năm mới, xuân mới an lành.

比如,可以在上面创建索引和生成统计结果。

Huì chǎng lǐ shè zhì le shōu yīn jī hé kuò yīn qì. The conference hall was installed with radio set and Bǐ rú, kě yǐ zài shàng miàn chuàng jiàn suǒ yǐn hé shēng chéng tǒng jì jié guǒ. megaphone. Hội trường được lắp đặt radio và loa phóng thanh. For example, you can now create indexes and generate statistics on them. 会场[huì chǎng]: hội trường = assembly room 设置[shè zhì]: thiết trí = lắp đặt = install, set up Ví dụ, bạn có thể dựa vào dữ liệu bên trên để tạo 收音机[shōu yīn jī]: thâu âm cơ = máy thu thanh = radio set ra các mục lục và kết quả thống kê. 扩音器[kuò yīn qì]: khuếch âm khí = loa phóng thanh = loudspeaker

恭喜! Gōng xǐ! Congratulations! Chúc mừng!

演出结束时,大家都热烈的鼓掌。 Yǎn chū jié shù shí, dà jiā dōu rè liè de gǔ zhǎng. Everyone applauded when the play ended. Mọi người vỗ tay khen ngợi khi tiết mục kết thúc. 演出[yǎn chū]: diễn xuất = tiết mục trình diễn = show 热烈[rè liè]: nhiệt liệt = ardency, fervency 鼓掌[gǔ zhǎng]: cổ chưởng = vỗ tay khen ngợi, sự tán thưởng = applause[ə'plɔ:z]

你讲的课非常受欢迎,大家都很喜欢。 Nǐ jiǎng de kè fēi cháng shòu huān yíng, dà jiā dōu hěn xǐ huān. Your lecture came across very well; everyone liked it. Bài nói của bạn được chào đón nồng nhiệt, mọi người đều rất thích.

创建[chuàng jiàn]: sáng kiến = thiết lập, tạo = establish, set up 索引[suǒ yǐn]: sách dẫn = chỉ số, chỉ mục = index, reference 生成统计结果[shēng chéng tǒng jì jié guǒ]: sinh thành thống kê kết quả = tạo ra kết quả thống kê

从统计结果看, Cóng tǒng jì jié guǒ kàn, From statistical result we can see, Từ kết quả thống kê ta thấy,

数值实验得到的结果与统计结果基本一致。 Shù zhí shí yàn dé dào de jié guǒ yú tǒng jì jié guǒ jī běn yī zhì. The results of numerical experiment are consistent with statistic analysis results. Con số thực nghiệm và kết quả thống kê về cơ bản là giống nhau. 数值[shù zhí]: sác trị = giá trị, con số = numerical value 实验[shí yàn]: thực nghiệm = experimentation 一致[yī zhì]: nhất trí = consistent[kən'sistənt]

我不知道自己的实验分析是否正确。 Wǒ bù zhī dào zì jǐ de shí yàn fēn xī shì fǒu zhèng què. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

128/476

We wondered if our analysis of the experiment was correct. Tôi không biết dữ liệu phân tích thực nghiệm có chính xác hay không nữa. 分析[fēn xī]: phân tích = analyse['ænəlaiz]

你必须注意以上问题。 Nǐ bì xū zhù yì yǐ shàng wèn tí. You have to pay attention to the above question. Bạn phải chú ý vấn đề nêu ở trên. 以上[yǐ shàng]: dĩ thượng = trên đầu,ở trên = above

但是我回答不出其余的问题。

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

别来恐吓我! Bié lái kǒng hè wǒ! Do not threaten me! Đừng có dọa tôi!

我不屈服. Wǒ bù qū fú. I never yield. Tôi sẽ không bị khuất phục (sợ) đâu. 屈服[Qū fú]: khuất phục = quy phục, hàng phục, khuất phục, chịu thua = yield[ji:ld]

你等着瞧,我会去告你的。

Nǐ děng zhe qiáo, wǒ huì qù gào nǐ de. Dàn shì wǒ huí dá bù chū qí yú de wèn tí. You wait and see. I'll sue you. But I could n't answer the rest. Bạn hãy chờ xem, tôi sẽ đi tố cáo (kiện) bạn. Nhưng mà tôi không thể trả lời các câu hỏi còn lại. 告[gào]: cáo = buộc tội, tố cáo = accuse[ə'kju:z] 其余[qí yú]: cơ dư = những người khác, phần còn lại = the others, the rest

请核对这些参考资料。 Qǐng hé duì zhè xiē cān kǎo zī liào. Please check up these references. Xin vui lòng kiểm tra lại các tài liệu tham khảo. 核对[hé duì]: hạch đối = kiểm tra, kiểm soát = check against, check up

我特别感谢我的同事信任了我。 Wǒ tè bié gǎn xiè wǒ de tóng shì xìn rèn le wǒ. I am thankful for my colleagues who believe me. Gửi lời cảm ơn đặc biệt của tôi đến với các đồng nghiệp đã tín nhiệm tôi. 信任[xìn rèn]: tín nhiệm = believe in

特别感谢参与此活动的所有会员! Tè bié gǎn xiè cān yù cǐ huó dòng de suǒ yǒu huì yuán! Special thanks to the participation of all members of this event! Đặc biệt cảm ơn tất cả các thành viên đã tham gia sự kiện này! 会员[huì yuán]: hội viên = thành viên = member

他们还推荐了有关的参考资料。 Tā mén hái tuī jiàn le yǒuguān de cānkǎo zīliào. They also recommended related reference material. Họ cũng đề nghị được tham khảo các tài liệu có liên quan.

嗯,我说的不会错,你就等着瞧吧。 Ń, wǒ shuō de bù huì cuò, nǐ jiù děng zhe qiáo ba. Well, I'll tell you. You wait and see. Ah, tôi nói không sai mà, bạn hãy chờ mà xem. 等着瞧[Děng zhe qiáo]: đẳng khán tiêu = chờ xem = wait and see

一切到头来都会好的。 Yī qiè dào tóu lái dū huì hǎo de. Things'll turn out all right. Cuối cùng mọi việc sẽ ổn cả thôi. 到头[Dào tóu]: đáo đầu = cuối cùng = in the end, to the end

你害怕什么? 我不怕任何事。 Nǐ hài pà shén me? Wǒ bù pà rèn hé shì. What are you scared of ? I'm not afraid of anything. Bạn đang sợ cái gì? Tôi không sợ bất cứ gì cả. 害怕[Hàipà]: hạt phách = sự sợ, kinh sợ = fear

他们尽量对发怒的顾客彬彬有礼。 Tā mén jǐn liàng duì fā nù de gù kè bīn bīn yǒu lǐ. They try to deal politely with angry customers. Họ cố gắng để tìm cách đối phó một cách lịch sự với sự giận dữ của khách hàng. 尽量[Jǐn liàng]: tận lường = nhiều nhất có thể, cố gắng hết mình = to the best of one's abilities 发怒[fā nù]: phát nộ = phát khùng, phát điên = be angry at 顾客[gù kè]: cố khách = khách hàng = client, customer 彬彬[bīn bīn]: bân bân = tế nhị = refined[ri'faind] 有礼[yǒu lǐ]: hữu lễ = sự lễ độ; sự lịch sự = politeness /pə'laitnis/

推荐[tuī jiàn]: suy tiến = khuyên, tiến cử = recommend

第一个你必须尊重的人,就是你自己。 你是在低声恐吓我吗? Nǐ shì zài dī shēng kǒng hè wǒ ma? Are you muttering threats at me? Bạn đang lẩm bẩm đe dọa tôi ư? 低声[Dī shēng]:đê thinh = càu nhàu; lẩm bẩm = mutter['mʌtə] 恐吓[Kǒng hè]: khủng hách = doạ, đe doạ, hăm doạ = threaten['θretn]

你敢来挑战我吗? Nǐ gǎn lái tiǎo zhàn wǒ ma? Do you dare to challenge me? Bạn dám thách đố tôi ư?

Dì yī gè nǐ bì xū zūn zhòng de rén, jiù shì nǐ zìjǐ. The first person you need to respect is yourself. Trước hết, người đầu tiên bạn phải tôn trọng đó là bạn. 尊重[zūn zhòng]: tôn trọng = be respectful of

你有自己的立场。 Nǐ yǒu zìjǐ de lì chǎng. You have your own point of view. Bạn có lập trường riêng của mình. 立场[Lì chǎng]: lập trường = point of view

挑战[Tiǎo zhàn]: khiêu chiến = thách đố, bất chấp = challenge['tʃælindʤ]

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

129/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

我保证尊重你的意愿。

Có ai phản đối không nhỉ?

Wǒ bǎo zhèng zūn zhòng nǐ de yì yuàn. I promise to respect your wishes. Tôi hứa sẽ tôn trọng mong muốn của bạn.

妨碍[Fáng'ài]: phương ngại = phản đối = obstruction[əb'strʌkʃn]

我看不出有什么不可以的。

意愿[Yì yuàn]: ý nguyện = mong muốn, nguyện vọng = desire, wish

Wǒ kàn bù chū yǒu shé me bù kě yǐ de. I do not find any objection. Tôi không thấy có bất cứ phản đối nào.

不要小瞧我, 如果我是你的年龄, 我有比你的更高 的成就。 Bù yào xiǎo qiáo wǒ, rú guǒ wǒ shì nǐ de nián líng, wǒ yǒu bǐ nǐ de gèng gāo de chéng jiù. Do not look down upon me. If I were your age, I would be more successful than you can imagine today. Đừng đánh giá thấp tôi, nếu tôi bằng độ tuổi của bạn bây giờ, tôi sẽ thành công hơn bạn có thể tưởng tượng vào ngày hôm nay.

正片还是负片?

瞧[Qiáo]: tiêu = đánh giá thấp, khinh thường = look down upon 年龄[Nián líng]:niên linh = tuổi = age

Yī gè rén bì xū yǒu zì xìn, dàn bù kě guò fèn zì xìn. One must be positive, but not too positive. Có một người phải tự tin nhưng không quá tự tin.

一位好经理将会理解,甚至尊重你发展事业的愿 望。 Yī wèi hǎo jīng lǐ jiāng huì lǐ jiě, shèn zhì zūn zhòng nǐ fā zhǎn shì yè de yuàn wàng. A good manager will accept, even respect the fact that you wish for career development. Nếu một người quản lý tốt sẽ hiểu và thậm chí tôn trọng mong muốn phát triển sự nghiệp của bạn. 理解[Lǐ jiě]: lý giải = thấu hiểu = understand, comprehend 甚至[Shèn zhì]: thậm chí = even, indeed 事业[Shìyè]: sự nghiệp = career[kə'riə] 愿望[Yuàn wàng]: nguyện vọng = desirability[di,zaiərə'biliti]

每个人都说明了自己的观点。 Měi gè rén dōu shuō míng liǎo zì jǐ de guān diǎn. Everybody explains their own point of view. Họ - mỗi người giải thích quan điểm của mình. 观点[Guān diǎn]: quan điểm = a point of view

这项技术革新可以为我们节省大量的时间 和劳 力。 Zhè xiàng jì shù gé xīn kě yǐ wéi wǒ mén jié shěng dà liàng de shí jiān hé láo lì. This technical innovation will save us much time and labour. Sự đổi mới công nghệ này có thể tiết kiệm rất nhiều thời gian và công sức cho chúng ta. 革新[Gé xīn]: cách tân = cải cách, đổi mới = reform[riˈfɔ:m] 节省[Jié shěng]: tiết tỉnh = tiết kiệm = save 大量[Dà liàng]: đại lượng = great deal = great deal 劳力[Láolì]: lạo lực = nhân công, công sức = exertion[ig'zə:ʃn]

这样做有必要吗? Zhè yàng zuò yǒu bì yào ma? Is that really necessary? Làm như vậy có cần thiết không? 必要[Bì yào]: tất yếu = cần thiết = necessity

有什么妨碍吗? Yǒu shé me fáng'ài ma? Is there any objection?

Zhèng piàn hái shì fù piàn? Positive or negative? Tích cực hay tiêu cực? 正片[Zhèng piàn]: chánh phiến = tích cực = positive['pɔzətiv] 负片[Fù piàn]: phụ phiến = tiêu cực = negative['negətiv]

一个人必须有自信,但不可过分自信。

自信[Zì xìn]: tự tin = confidence['kɔnfidəns] 过分[Guò fèn]: quá phân = quá, rất = too

粗心的,不负责任的。 Cū xīn de, bù fù zé rèn de. Careless and irresponsible. Vô tâm (thờ ơ) và vô trách nhiệm. 粗心[cū xīn]: thô tâm = cẩu thả, sự vô ý = be reckless of, be remiss of 不负责任的[bù fù zé rèn de]: bất phụ trách nhiệm đích = chưa đủ trách nhiệm = không chịu trách nhiệm = irresponsible[,iris'pɔnsəbl]

他认为是不可能的事情。 Tā rèn wéi shì bù kě néng de shìqíng. He think it's impossibility. Anh ấy cho rằng đây là một việc bất khả thi. 不 可 能 [bù kě néng]: bất khả năng = không thể làm được, bất khả thi = impossibility[im,pɔsə'biliti]

那被看做是不可能的。 Nà bèi kàn zuò shì bù kě néng de. It was set down as an impossibility. Đó được xem như là không thể.

我们拥有所需要的一手。 Wǒ mén yǒng yǒu suǒ xū yào de yī shǒu. We had everything necessary. Chúng tôi đã có tất cả mọi thứ cần thiết. 拥有[yǒng yǒu]: ủng hữu = có, sự chiếm hữu = have = possession[pə'zeʃn] 所需[Suǒ xū]: sở nhu = cần thiết (cho) = necessary (for) 一手[Yī shǒu]: nhất thủ = tự mình làm lấy = all by oneself; without the help of others

联合成一个统一的集团。 Lián hé chéng yī gè tǒng yī de jí tuán. To join into a unified group. Hợp nhất thành một tập đoàn thống nhất. 联合成[lián hé chéng]: liên hợp thành = unite into 统一[tǒng yī]: thống nhất = unification[,ju:nifi'keiʃn] 集团[jí tuán]: tập đoàn = group, combine

最优控制方法。 Zuì yōu kòng zhì fāng fǎ. A method of optimal control http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

130/476

Đó là một phương pháp kiểm soát tối ưu. 最优[zuì yōu]: tối ưu = optimal['ɔptiməl] 控制[kòng zhì]: khống chế = kiểm soát = control

很荣幸能说几句话表示对....先生衷心欢迎。 Hěn róng xìng néng shuō jǐ jù huà biǎo shì duì.... xiān shēng zhōng xīn huān yíng. It is my great pleasure to say a few words of hearty welcome to Mr.... Rất vinh hạnh cho tôi để phát biểu một vài lời nồng nhiệt chào đón ông.... 说几句[shuō jǐ jù]: thuyết ký câu = nói vài lời = say a few words 衷心[zhōng xīn]: trung tâm = sự tận tâm, sự nhiệt thành = devoutness

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Wǒ hěn róng xìng dài biǎo sān jiā zhè ge.... de lái bīn zhì xiè cí. I have the honor to reply for the guests at.... Để được dự buổi.... tôi rất vinh hạnh thay mặt gửi lời cảm ơn. 代表[dài biǎo]: đại biểu = thay mặt cho, nhân danh = on (in) behalf of 来宾[lái bīn]: lai tân = khách = guest, visitor 致谢辞[zhì xiè cí]: chí tạ từ = lời cảm ơn = acknowledgment[ək'nɔlidʤmənt]

他演讲前先对来宾表示欢迎。 Tā yǎn jiǎng qián xiān duì lái bīn biǎo shì huān yíng. He precede his speech with a welcome to the guest. Ông ấy trình bày bài phát biểu của mình để chào đón khách.

热诚的掌声、祝贺、感谢。 Rè chéng de zhǎng shēng, zhùhè, gǎn xiè. Warm applause, congratulations, thanks Vỗ tay nhiệt tình, xin chúc mừng, cảm ơn. 掌声[zhǎng shēng]: chưởng thanh = vỗ tay = applause 热诚[rè chéng]: nhiệt thành = hăng hái, sự nhiệt tình = enthusiasm 祝贺[zhǎng shēng]: chúc hạ = chúc mừng, khen ngợi = celebrate, congratulate

他们大家都来欢迎她回家。 Tā mén dàj iā dōu lái huān yíng tā huí jiā. They came, one and all, to welcome her home. Mọi người đều đến tiễn cô ấy về nhà.

我很荣幸向诸位介绍著名的作家哈里斯先生。 好的,我很荣幸地向大家介绍一下我们的各位评 Wǒ hěn róng xìng xiàng zhū wèi jiè shào zhù míng de zuò jiā hā lǐ sī xiān shēng. 委。 Hǎo de, wǒ hěn róng xìng dì xiàng dà jiā jiè shào yī xià wǒ mén de gè wèi píng wěi Now, I have the great privilege of presenting today’s judges. Vâng, rất vinh hạnh giới thiệu với các bạn một tí về các vị giám khảo nhé. 评委[píng wěi]: bình ủy = giám khảo = examiner[ig'zæminə]

It is with great pleasure that I introduce Mr. Harris, the famous writer. Tôi rất vinh dự giới thiệu đến với các bạn một nhà văn nổi tiếng, ông Harris. 诸位[zhū wèi]: chư vị = quý vị = gentlemen 著名[zhù míng]: trứ danh = tiếng tăm, danh tiếng = fame[feim] 作家[zuò jiā]: tác gia = nhà văn , soạn giả = writer, author 哈里斯[hā lǐ sī]: Cáp Lý Tư = Harris (tên riêng) = Harris

女士们,先生们,欢迎!....,欢迎!....好的,介绍 女士们,先生们,大家晚上好! 欢迎来到.... 级英 完我们的评委之后,让我们来看看今天的比赛规 语演讲比赛,请允许我来个自我介绍.... Nǚ shì men, xiān shēng men, dà jiā wǎn shàng hǎo! 则吧。 Nǚ shì men, xiān shēng men, Huān yíng!...., Huān yíng!.... Hǎo de, jiè shào wán wǒ mén de píng wěi zhī hòu, ràng wǒ mén lái kàn kàn jīn tiān de bǐ sài guī zé ba. Ladies and gentlemen, welcome; ....welcome.... OK, after introducing our judges, now let’s go over the rules of the competition. Xin kính chào quý vị, hoan nghênh ông/bà.... ! hoan nghênh ông/bà.... Vâng, sau khi đã giới thiệu ban giám khảo, để tôi thông qua thể lệ cuộc thi ngày hôm nay nhé.

Huān yíng lái dào.... jí yīng yǔ yǎn jiǎng bǐ sài , qǐng yǔn xǔ wǒ lái gè zì wǒ jiè shào.... Good evening, ladies and gentlemen, and welcome to the English Speaking Competition.... First of all, please allow me to introduce myself, your host for today.... Kính chào toàn thể quý vị và các bạn!.... Chào mừng đến với cuộc thi nói tiếng Anh, cho phép tôi giới thiệu về bản thân mình.... 英语演讲比赛[yīng yǔ yǎn jiǎng bǐ sài]: Anh ngữ diễn giảng tỉ tái = cuộc thi nói tiếng Anh = the English Speaking Competition

比赛规则[bǐ sài guī zé]: tỷ tái quy tắc = thể lệ cuộc thi = the rules of the competition

观众们早上/下午好,现在我们正在举行一个隆重的 终于有机会欢迎你们两位到我家来,我感到非常 英语演讲竞赛。 Guān zhòng men zǎo shang/xià wǔ hǎo, xiàn zài wǒ 高兴。 Zhōng yú yǒu jī huì huān yíng nǐ mén liǎng wèi dào wǒ jiā lái, wǒ gǎn dào fēi cháng gāo xìng. I am so pleased to have the chance at last to welcome you both to my home. Cuối cùng tôi cũng có cơ hội mời hai bạn đến nhà tôi chơi, tôi rất lấy làm vui mừng. 终于[zhōng yú]: chung vu = cuối cùng (thì) = at last

我很荣幸代表叁加这个....的来宾致谢辞。

mén zhèng zài jǔ xíng yī gè lóng zhòng de yīng yǔ yǎn jiǎng jìng sài. Good morning/afternoon audience. Now we are haveing a great English speech competition. Chào quý khán giả, bây giờ chúng ta đang long trọng tổ chức cuộc thi nói tiếng Anh. 观众[guān zhòng]: quán chúng = khán giả = audience, spectator 隆重[lóng zhòng]: long trọng = grand, prosperous[prosperous] 竞赛[jìng sài]: cạnh tái = cuộc thi = competition, contest

现在让我们介绍一下比赛的有关规则. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

131/476

Xiàn zài ràng wǒ mén jiè shào yī xià bǐ sài de yǒu guān guī zé. And now let's go over the rules of the competition. Và bây giờ tôi sẽ giới thiệu luật chơi.

每位参赛选手完成....分钟的命题演讲,....分钟的即 兴演讲. Měi wèi cān sài xuǎn shǒu wán chéng.... fēn zhōng de mìngtí yǎn jiǎng,.... fēn zhōng de jí xìng yǎn jiǎng. OK, each of the contestants has.... minutes to present a prepared speech,....minutes to present an unprepared speech. Mỗi thí sinh phải hoàn thành bài phát biểu chuẩn bị trước trong vòng.... và.... đối với bài phát biểu ngẫu hứng. 参赛选手[cān sài xuǎn shǒu]: tham trại tuyển thủ = người chơi = player 命题演讲[mìng tí yǎn jiǎng]: mệnh đề diễn giảng = chủ đề bài nói, bài diễn văn được đề xuất = assign a topic, proposition 即兴演讲[jí xìng yǎn jiǎng]: tức hứng diễn giảng = bài nói, bài phát biểu ngẫu hứng = Impromptu[im'prɔmptju:] Speech

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Xiàn zài, qǐng yī 1 hào xuǎn shǒu shàng tái! Now, please let the first speecher.... to get to the stage! Và bây giờ xin mời người chơi đầu tiên lên sân khấu ạ! 上台[shàng tái]: thượng đài = xuất hiện trên sân khấu = appear on the stage

现在,让我们有请 1 号选手。 Xiàn zài, ràng wǒ mén yǒu qǐng 1 hào xuǎn shǒu. Now let’s welcome contestant Number 1. Bây giờ chúng ta hãy chào đón thí sinh thứ 1.

谢谢 1 号选手的演讲。接下来,让我们有请我们 的 2 号选手。 Xiè xiè 1 hào xuǎn shǒu de yǎn jiǎng. Jiē xià lái, ràng wǒ mén yǒu qǐng wǒ mén de 2 hào xuǎn shǒu. Thank you for contestant Number 1, now let’s welcome contestant Number 2. Cảm ơn bài diễn văn của thí sinh thứ 1. Tiếp theo, chúng ta hãy chào đón thí sinh số 2.

在命题演讲中,比赛工作人员会在四分钟的时候举 起一张红纸板,告诉演讲者他或者她还剩下一分钟 谢谢我们的 2 号选手。女士们,先生们,下面我 的演讲时间. 宣布 1 号选手的最后得分是:76 分。恭喜!接下 Zài mìng tí yǎn jiǎng zhōng, bǐ sài gōng zuò rén yuán huì zài sì fēn zhōng de shí hòu jǔ qǐ yī zhāng hóng 来,让我们有请我们的 4 号选手。 zhǐ bǎn, gào sù yǎn jiǎng zhě tā huò zhě tā hái shèng xià yī fēn zhōng de yǎn jiǎng shí jiān. Now, during the prepared speech, a competition staff member will raise a red paper board at the fourth minutemark to let the speaker know he or she has one minute left. Trong suốt thời gian bài nói (được chuẩn bị sẵn), thành viên ban tổ chức sẽ giơ cao bảng màu đỏ ở ' thứ 4 để cho người chơi biết rằng chỉ còn 1' còn lại để hoàn thành bài thi của mình. 举起[jǔ qǐ]: cử khởi = đưa lên, nâng lên = hold up, raise 纸板[zhǐ bǎn]: chỉ bản = bìa cứng = paper board 剩下[shèng xià]: thặng hạ = còn lại = to be left (over), to remain

并且在....分钟的结尾会鸣钟示意. Bìng qiě zài....fēn zhōng de jié wěi huì míng zhōng shì yì. And, a bell will ring out at the end of .... minutes. Chuông sẽ reo vào lúc.... để kết thúc phần thi. 并且[bìng qiě]: bạng thả = cũng, bên cạnh đó = also, besides 结尾[jié wěi]: kết vĩ = phần cuối = conclusion, ending 鸣钟[míng zhōng]: minh chung = chuông rung, bấm chuông = ring the bell 示意[shì yì]: thị ý = tín hiệu, hiệu lệnh = signal['signl]

每位选手要进行....分钟的命题演讲和....分钟的回 答。 Měi wèi xuǎn shǒu yào jìn xíng .... fēn zhōng de mìng tí yǎn jiǎng hé .... fēn zhōng de huí dá. Each of the contestants has .... minutes to present a prepared speech and .... minutes to answer questions raised by the judges. Mỗi người chơi sẽ có ....' để trình bày bài nói được chuẩn bị sẵn và ....' để câu trả lời câu hỏi.

现在,请 1 号选手上台!

Xiè xiè wǒ mén de 2 hào xuǎn shǒu. Nǚ shì men, xiān shēng men, xià miàn wǒ xuān bù 1 hào xuǎn shǒu de zuì hòu dé fēn shì: 76Fēn. Gōng xǐ! Jiē xià lái, ràng wǒ mén yǒu qǐng wǒ mén de 4 hào xuǎn shǒu. Thank you for contestant Number 2. Here, ladies and gentlemen, I would like to announce the score of contestant Number 1 is 76. Congratulations! Now, let’s welcome contestant Number 4. Cảm ơn thí sinh số 2 của chúng ta. Kính thưa quý vị, sau đây tôi xin được tuyên bố điểm tổng kết của đội thứ 1: 76 điểm. Xin chúc mừng! Và tiếp sau đây, chúng ta hãy chào mừng thí sinh số 4. 宣布[xuān bù]: tuyên bố = announce[ə'nauns] 得分[dé fēn]: đắc phân = điểm = score, point

从现在,你们可以放松的坐着,然后尽你们所能去找 出一个你最欣赏的然后投他一票。 Cóng xiàn zài, nǐ mén kě yǐ fàng sōng de zuò zhe, rán hòu jǐn nǐ mén suǒ néng qù zhǎo chū yī gè nǐ zuì xīn shǎng de rán hòu tóu tā yī piào. From now on, please sit relax and try your best to find the person you like and vote for the best one. Từ bây giờ, bạn có thể ngồi và thư giãn, sau đó các bạn cố gắng hết sức tìm một người mà bạn ngưỡng mộ nhất rồi bầu chọn cho người đó. 放松[fàng sōng]: phương thông = nới lỏng = relax 坐着[zuò zhe]: tọa khán = sự ngồi; sự đặt ngồi = Sitting 欣赏[xīn shǎng]: hân thưởng = thán phục, cảm phục = admire 投[tóu]: đậu = biểu quyết = vote

女士们,先生们,今晚比赛的前四名选手将可以 参加....月....号晚上的院里的决赛。 Nǚ shì men, xiān shēng men, jīn wǎn bǐ sài de qián sì míng xuǎn shǒu jiāng kě yǐ cān jiā .... yuè .... hào wǎn shàng de yuàn lǐ de jué sài. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

132/476

Ladies and gentlemen, the top four winners today will be able to attend the College Final to be held on.... Kính thưa quý vị, bốn thí sinh dẫn đầu của trận đấu tối nay sẽ có cơ hội tham gia trận chung kết tổ chức vào tối ngày .... tháng .... 决赛[jué sài]: quyết tái = chung kết = final['fainl]

TIẾNG ANH – TRUNG: TUYỂN DỤNG, PHỎNG VẤN XIN VIỆC [BACK]

尊敬的先生或女士, Zūn jìng de xiān shēng huò nǚ shì, Dear Sir or Madam, Kính thưa ông/bà,

本人欲申请以下岗位.... Běn rén yù shēn qǐng yǐ xià gǎng wèi.... I wish to apply for the position of.... Tôi muốn ứng tuyển vào vị trí.... 欲[yù]: dục = khao khát, ước muốn = to wish for, to desire 岗位[gǎng wèi]: cương vị = position

我写此信是为了回复你们的广告.... Wǒ xiě cǐ xìn shì wèi le huí fù nǐ men de guǎng gào.... I am writing in response to your advertisement for.... Tôi viết thư này để đáp lại quảng cáo tuyển dụng đối với vị trí....

我写信是想询问该职位是否有空缺.... Wǒ xiě xìn shì xiǎng xún wèn gāi zhí wèi shì fǒu yǒu kòng quē.... I am writing to enquire as to whether there are any vacancies.... Tôi viết thư này để hỏi thăm xem có còn tuyển vị trí nào không.... 询问[xún wèn]: tuân vấn = hỏi thăm = to inquire 空缺[kòng quē]: không khuyết = vị trí tuyển dụng = vacancy

我目前的工作是.... Wǒ mù qián de gōng zuò shì.... I am currently working as a.... Công việc hiện tại của tôi là....

我目前正在学习.... Wǒ mù qián zhèng zài xué xí.... I am currently studying.... Tôi hiện đang học....

目前,我在为.... 工作/我负责的工作版块是.... Mù qián, wǒ zài wèi.... gōng zuò/wǒ fù zé de gōng zuò bǎn kuài shì.... At present, I am working for.... where I am responsible for.... Hiện tại, tôi đang làm.... (tên công việc). Tôi phụ trách mảng công việc....

我在目前的职位上工作过(时间)....

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Wǒ zài mù qián de zhí wèi shàng gōng zuò guò (shí jiān).... I have been working in my current position for the past (time).... Tôi đã làm (tên công việc/vị trí) được (khoảng thời gian) rồi.

我毕业于....,获得学位(硕士学位).... Wǒ bì yè yú...., huò dé xué wèi (shuò shì xué wèi).... I graduated from .... University with a degree (master’s degree) in.... Tôi đã tốt nghiệp (tên trường học), bằng cấp.... chuyên ngành....

正如你从我的简历中看到的,我工作过并获得了 很多经验.... Zhèng rú nǐ cóng wǒ de jiǎn lì zhòng kàn dào de, wǒ gōng zuò guò bìng huò dé le hěn duō jīng yàn.... As you can see from my CV, I have worked.... and gained experience.... Như anh có thể thấy trong CV, tôi đã làm (tên công việc).... và đạt được nhiều kinh nghiệm trong (tên chuyên môn).... 正如[zhèng rú]: chánh như = như, giống như, chính xác như = just like, just as, precisely as

我的母语是英语,我能说流利的法语和德语。 Wǒ de mǔ yǔ shì yīng yǔ, wǒ néng shuō liú lì de fǎ yǔ hé dé yǔ. My mother tongue is English and I am fluent in French and German Ngôn ngữ mẹ đẻ của tôi là tiếng Anh và tôi cũng thông thạo tiếng Pháp và tiếng Đức. 母语[mǔ yǔ]: mẫu ngữ = ngôn ngữ mẹ đẻ, tiếng mẹ đẻ = native language, mother tongue 流利[liú lì]: lưu lợi = thông thạo, ưu loát = fluent 法语[Fǎ yǔ]: Pháp ngữ = Tiếng Pháp = French (language) 德语[Dé yǔ]: Đức ngữ = Tiếng Đức = German (language)

我觉得我很适合这个角色,因 为我有丰富的经 验.... Wǒ jué dé wǒ hěn shì hé zhè ge jué sè, yīn wèi wǒ yǒu fēng fù de jīng yàn.... I feel I am suitable for this role as I have a great deal of experience in.... Tôi cảm thấy mình phù hợp với vai trò này, bởi vì tôi có nhiều kinh nghiệm trong.... 适合[shì hé]: quát hợp = phù hợp = to fit, to suit 丰富[fēng fù]: phong phú = giàu, dồi dào = to enrich, rich, plentiful

我认为自己是一个友好、高效、热情的工作者。 Wǒ rèn wéi zì jǐ shì yī gè yǒu hǎo, gāo xiào, rè qíng de gōng zuò zhě. I think I am a friendly, efficient and enthusiastic worker. Tôi tự coi mình là một nhân viên thân thiện, hiệu quả và nhiệt tình. 高效[gāo xiào]: cao hiệu = hiệu quả = efficient, highly effective 工作者[gōng zuò zhě]: công tác giả = người đi làm = worker

我相信我会成为一个理想的候选人.... http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

133/476

Wǒ xiāng xìn wǒ huì chéng wéi yī gè lǐ xiǎng de hòu xuǎn rén.... I believe I would be the ideal candidate based on the fact that I.... Tôi tin rằng mình sẽ là ứng cử viên lý tưởng dựa trên thực tế là tôi.... 候选人[hòu xuǎn rén]: hậu tuyển nhân = ứng cử viên = candidate

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Duì yú.... de gǎng wèi miàn shì gōng zuò de tōng zhī, běn rén yǐ jīng shōu dào yāo qǐng, gǎn xiè miàn shì jī huì. Thank you very much for the invitation to interview for the ....position. Tôi đã nhận được lời mời phỏng vấn vị trí...., rất cảm ơn vì cho tôi cơ hội được tham gia phỏng vấn.

我很想为贵公司这样雄心勃勃的公司工作。 Wǒ hěn xiǎng wéi guì gōng sī zhè yàng xióng xīn bó bó de gōng sī gōng zuò. I am very keen to work for an ambitious company such as yours.... Tôi thực sự muốn làm việc cho một công ty đầy tham vọng như công ty anh. 雄心勃勃[xióng xīn bó bó]: hùng tâm bột bột = đầy tham vọng = ambitious

您可以随时联系我,随时面谈。 Nín kě yǐ suí shí lián xì wǒ, suí shí miàn tán. I am available for contact and interview at any time. Anh có thể liên lạc với tôi và phỏng vấn bất cứ lúc nào cũng được. 面谈[miàn tán]: diện đàm = gặp mặt trực tiếp, phỏng vấn = face-to-face meeting, an interview

如果您想联系我,您可以拨打电话.... Rú guǒ nín xiǎng lián xì wǒ, nín kě yǐ bō dǎ diàn huà.... If you wish to contact me, you can do so on.... Nếu anh muốn liên lạc với tôi, anh có thể gọi số.... 拨打[bō dǎ]: bát đả = gọi, quay số (điện thoại) = to call, to dial

如果您需要进一步的信息,请随时与我联系。 Rú guǒ nín xū yào jìn yī bù de xìn xī, qǐng suí shí yǔ wǒ lián xì. Should you require further information, do not hesitate to contact me. Nếu anh cần thêm thông tin, xin đừng ngần ngại liên lạc với tôi.

请查收简历(在邮件中)。 Qǐng chá shōu jiǎn lì (zài yóu jiàn zhōng). Please find CV attached (in emails). Vui lòng tham khảo CV đính kèm (trong email).

正如您所确认面试时间,我将于 20....年 2 月 10 日,下午 2 点去你的办公室参加面试.... Zhèng rú nín suǒ què rèn miàn shì shí jiān, wǒ jiāng yú 20.... nián 2 yuè 10 rì, xià wǔ 2 diǎn qù nǐ de bàn gōng shì cān jiā miàn shì.... As you confirmed the interview schedule, I am going to be in your office for an interview on February 10, at 2 PM.... Như anh đã xác nhận thời gian rồi, tôi sẽ có mặt tại văn phòng của anh để tham gia phỏng vấn vào ngày 10 tháng 2, lúc 2 giờ chiều ....

我把最后一次更新简历添加到附件里,以及请点 击以下的链接下载我的 3D 设计。请您随便参考一 下。 Wǒ bǎ zuì hòu yī cì gēng xīn jiǎn lì tiān jiā dào fù jiàn lǐ, yǐ jí qǐng diǎn jí yǐ xià de liàn jiē xià zài wǒ de 3D shè jì. Qǐng nín suí biàn cān kǎo yī xià. My latest updated CV is attached to this email. Also, please click the following link to download my 3D Project. Please copy them down for a reference. CV cập nhật mới nhất của tôi được đính kèm với email này. Ngoài ra, vui lòng click vào liên kết bên dưới để tải xuống Project 3D của tôi. Vui lòng copy toàn bộ về để tham khảo ạ. 最后一次[zuì hòu yī cì]: tối hậu nhất thứ = lần cuối cùng = for the last time

如果您需要进一步的信息,请联系我,我的电话 号码是 0968. 048. 962. Rú guǒ nín xū yào jìn yī bù de xìn xī, qǐng lián xì wǒ, wǒ de diàn huà hào mǎ shì 0968. 048. 962. Should you require further information, please contact me - my phone number is 0968. 048. 962. Nếu anh cần thêm thông tin, xin vui lòng liên hệ với tôi, số điện thoại của tôi là 0968. 048. 962.

请查收随函附上的简历(在信件中)。 Qǐng chá shōu suí hán fù shàng de jiǎn lì (zài xìn jiàn zhōng). Please find CV enclosed (in letters) Vui lòng tham khảo CV kèm (theo email). 附上[fù shàng]: phụ thượng = gửi kèm theo, đính kèm = inclose[in'klouz]

请介绍一下你自己好吗? Qǐng jiè shào yī xià nǐ zì jǐ hǎo ma? Please introduce a little about yourself? Bạn vui lòng giới thiệu ngắn gọn về bản thân mình?

我期待着您的回信。 Wǒ qí dài zhuó nín de huí xìn. I look forward to hearing from you. Rất mong nhận được hồi âm từ phía công ty.

对于....的岗位面试工作的通知,本人已经收到邀 请,感谢面试机会。

我的全名就是黄播学,我今年 24 岁了。 Wǒ de quán míng jiù shì huáng bò xué, wǒ jīn nián 24 suì le. My full name is Huynh Ba Hoc, I'm 24 years old. Tôi tên đầy đủ là Huỳnh Bá Học, tôi 24 tuổi.

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

134/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

我在越南中部,平定省出生和长大,但是自 2013 Wǒ dǎ suàn bān dào.... yīn wèi zài nà lǐ kě gěi běn rén de xué xí hé shēng huó dài lái jí dà biàn lì de tóng 年我搬到越南南部为工作的。 Wǒ zài yuènán zhōng bù, píng dìng xǐng chū shēng hé zhǎng dà, dàn shì zì 2013 nián wǒ bān dào yuè nán nán bù wèi gōng zuò de. I was born and brought up in Binh Dinh but I have lived and worked in South Vietnam since August 2013. Tôi sinh ra và lớn lên ở Bình Định nhưng đã sống và làm việc ở miền nam Việt Nam kể từ tháng 8/2013.

来到这里以前,自 2010 年至 2013 年,我在芽庄 市上芽庄文化艺术与旅游大专学校学习了 3 年。 Lái dào zhè lǐ yǐ qián, zì 2010 nián zhì 2013 nián, wǒ zài yá zhuāng shì shàng yá zhuāng wén huà yì shù yǔ lǚ yóu dà zhuān xué xiào xué xí le 3 nián. Before coming here for work, I lived in Nha Trang city from 2010 to 2013 to study at Nha Trang College of Tourism and Art Culture. Trước khi làm việc ở đây, tôi đã có thời gian sống ở thành phố Nha Trang để theo học trường Cao đẳng Văn Hóa Nghệ thuật và Du lịch Nha Trang từ 2010 - 2013.

毕业以后,我住在平阳省为一家台湾鞋类公司工 作。我在新开发样品的部门负责 2D 设计师和模具 项目管理。 Bì yè yǐ hòu, wǒ zhù zài píng yáng shěng wéi yī jiā tái wān xié lèi gōng sī gōng zuò. Wǒ zài xīn kāi fā yàng pǐn de bù mén fù zé 2D shè jì shī hé mú jù xiàng mù guǎn lǐ. After graduating, I worked for a Taiwanese footwear company in Binh Duong, work as 2D Graphic Technician and Tooling project assistance at a New Product Development Centre. Sau khi tốt nghiệp, tôi làm việc cho một công ty Đài Loan chuyên sản xuất giày da ở Bình Dương, tôi làm nhân viên đồ họa 2D kiêm trợ lý quản lý khuôn đế giày tại Trung tâm khai thác sản phẩm mới.

经过近两年工作,那份工作倒是不错,不过薪水 太少了,所以我已经辞职。 Jīng guò jìn liǎng nián gōng zuò, nà fèn gōng zuò dǎo shì bù cuò, bù guò xīn shuǐ tài shǎo le, suǒ yǐ wǒ yǐ jīng cí zhí. After nearly two years worked for this company, the work was not bad but salary was too low, so I decided to leave. Sau gần 2 năm làm việc ở công ty, công việc vẫn ổn, nhưng tiền lương không cao nên tôi quyết định nghỉ làm.

shí. I plan to move here for providing convenience for studying and living of myself. Tôi muốn chuyển đến nơi này để tiện sinh hoạt cũng như tiện cho việc học tập của mình.

第二的原因就是我想要找一个新的工作环境,那 里可以给我进一步挑战的环境。 Dì èr de yuán yīn jiù shì wǒ xiǎng yào zhǎo yī gè xīn de gōng zuò huán jìng, nà lǐ kě yǐ gěi wǒ jìn yī bù tiǎo zhàn de huán jìng. The second reason should be because I want to change my working environment, I’d like to find a job which is more challenging. Nguyên nhân thứ hai đó là tôi muốn thử thách bản thân mình ở một môi trường mới, công việc việc mới nhiều tính thử thách hơn.

…. 公司是一家日本公司,总部在第 2 区。公司成 立于 2010 年,他们在仁泽工业区租了一处工厂生 产各类。。。。 …. gōng sī shì yī jiā rì běn gōng sī, zǒng bù zài dì 2 qū. Gōng sī chéng lì yú 2010 nián, tā men zài Rén Zé gōng yè qū zū le yī chù gōng chǎng shēng chǎn gè lèi …. …. is a Japanese Company with its headquarter in District 2. It was established in 2010. They rented a factory in Nhon Trach, Dong Nai which specialized in the production of various kinds of…. Công ty …. là một công ty Nhật Bản, trụ sở chính tại Quận 2. Được thành lập vào năm 2010, họ thuê một nhà máy sản xuất các loại …. tại Khu công nghiệp Nhơn Trạch.

你们日本公司,我听说你们的福利、工做环境很 专业和培训也很好,我以为如果在你们的公司工 作,我有很多东西要学习的。 Nǐ men rì běn gōng sī, wǒ tīng shuō nǐ men de fú lì, gōng zuò huán jìng hěn zhuān yè hé péi xùn yě hěn hǎo, wǒ yǐ wéi rú guǒ zài nǐ men de gōng sī gōng zuò, wǒ yǒu hěn duō dōng xī yào xué xí de. I heard that your company’s employee benefits, work environment, training courses are all excellent, so I feel I can gain the most from working in this kind of environment. Tôi có nghe qua, chính sách phúc lợi cho nhân viên, môi trường làm việc, chương trình bồi dưỡng, đào tạo nhân viên của công ty các bạn đều rất tốt, tôi cảm thấy rằng làm việc trong một môi trường như thế sẽ có nhiều động lực phát triển.

我打算搬到....因为在那里可给本人的学习和生活 负责产品设计,根据客户要求结合材料特性,向 客户提供平面图。 带来极大便利的同时。

Fù zé chǎn pǐn shè jì, gēn jù kè hù yāo qiú jié hé cái liào tè xìng, xiàng kè hù tí gōng píng miàn tú. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

135/476

Designing tooling construction as per the client requirement and the characteristic of material, work out the 2D model. Thiết kế công cụ theo yêu cầu của khách hàng cũng như dựa vào các đặc tính của vật liệu, phát thảo bản vẽ 2D.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Cung cấp dịch vụ chăm sóc khách hàng chuyên nghiệp và xử lý mọi thắc mắc và phàn nàn của khách.

接收并回复客户投诉,协调相关部门快速解决所有 客户问题。 Jiē shōu bìng huí fù kè hù tóu sù, xié tiáo xiāng guān

我的组织能力很强,我会怎么把电脑数据系统展 bù mén kuài sù jiě jué suǒ yǒu kè hù wèn tí. 开信息很好,会一点编程,电脑的操作也很不 Respond customer complaints and coordinate the related departments to solve existing issues. 错。 Wǒ de zǔ zhī néng lì hěn qiáng, wǒ huì zěn me bǎ diàn nǎo shù jù xì tǒng zhǎn kāi xìn xī hěn hǎo, huì yī diǎn biān chéng, diàn nǎo de cāo zuò yě hěn bù cuò. I have strong organizational skills, I know how to develope a database and extract information from it. I know a little bit programming and my computer skills are quite good. Tôi có kỹ năng tổ chức tốt, tôi biết hệ thống hóa cơ sở dữ liệu và trích xuất thông tin khi từ cơ sở dữ liệu tạo sẵn. Tôi còn biết một chút về lập trình và kỹ năng máy tính cũng khá tốt.

Phản hồi khiếu nại từ khách hàng đồng thời phối hợp các phòng ban có liên quan để nhanh chóng giải quyết các vấn đề hiện có.

除了工资,你们还有什么补贴吗? Chú le gōng zī, nǐ men hái yǒu shén me bǔ tiē ma? Besides salary, what kind of allowance do you serve? Ngoài tiền lương ra, bạn có những loại phụ cấp nào nữa?

除了工资,我们还有:差旅补贴,外语补贴,午 餐补贴,手机补贴。

还有,越南语是我的母语,我还会两种语言就是 Chú le gōng zī, wǒ men hái yǒu: chà lǚ bǔ tiē, wài yǔ 英语说得流利,汉语也很不错。 bǔ tiē, wǔ cān bǔ tiē, shǒu jī bǔ tiē. Hái yǒu, yuè nán yǔ shì wǒ de mǔ yǔ, wǒ hái huì liǎng zhǒng yǔ yán jiù shì yīng yǔ shuō dé liú lì, hàn yǔ yě hěn bù cuò. Moreover, my first language is Vietnamese. I can speak English and also speak a little Mandarin. Ngoài tiếng Việt là tiếng mẹ đẻ ra, tôi biết nói 2 ngoại ngữ, có thể giao tiếp bằng tiếng Anh và một ít tiểng phổ thông (tiếng Trung).

Besides salary, we have some kind of allowances: travel allowance, foreign language allowance, lunch allowance, cell phone allowance. Ngoài tiền lương, chúng tôi còn có: phụ cấp đi lại, phụ cấp ngôn ngữ, phụ cấp cơm trưa, phụ cấp phí điện thoại di động.

不太近,大概 30 公里,但是目前的地址不是我的 固定住处,所以很灵活,如果你们愿意雇佣我, 当目前职位中,客服部门和我工作非常密切。尽 我可以搬这边,然后租一个房间。 管从来沒有当过客服人员,但很了解他们的工作 Bù tài jìn, dà gài 30 gōng lǐ, dàn shì mù qián dì dì zhǐ 内容。 bù shì wǒ de gù dìng zhù chù, suǒ yǐ hěn líng huó, rú Dāng mù qián zhí wèi zhōng, kè fú bù mén hé wǒ gōng zuò fēi cháng mì qiè. Jǐn guǎn cóng lái méi yǒu dāng guò kè fú rén yuán, dàn hěn liǎo jiě tā men de gōng zuò nèi róng. At my current position, I have to work very closely with customer service department. Even if I've never worked in customer service, I really understand their responsibilities. Trong nội dung công việc hiện tại, tôi phải làm việc rất mật thiết với bộ phận dịch vụ chăm sóc khách hàng. Mặc dù tôi chưa bao giờ phụ trách bên mảng dịch vụ khách hàng, nhưng tôi vẫn hiểu nội dung công việc ở đó. 密切[mì qiè]: mật thiết = gần gũi, thân mật = closely, intently 尽管[jǐn guǎn]: tẫn quản = dù, mặc dù = despite, in despite of

提供专业的客户服务及处理客户查询/投诉。 Tí gōng zhuān yè de kè hù fú wù jí chǔ lǐ kè hù chá xún/tóu sù. Provide professional customer service and handle customers’ enquiries and complaints.

guǒ nǐ men yuàn yì gù yōng wǒ, wǒ kě yǐ bān zhè biān, rán hòu zū yī gè fáng jiān. It’s not very near from here, about 30kms away from here; however my current address is not my permanent house, so it’s very flexible and easy to move here for work, I just need to rent a room around here. Không gần lắm, cách nơi đây khoảng 30km, tuy nhiên địa chỉ hiện tại không phải là chỗ ở cố định, vậy nên sẽ rất linh hoạt, nếu công ty đồng ý thuê tôi, tôi có thể chuyển đến đây làm và thuê trọ ở gần đây.

公司提供住房吗? Gōng sī tí gōng zhù fáng ma? Does the company provide housing? Công ty có cung cấp chỗ ở/phòng trọ (cho nhân viên) không? 住房[zhù fáng]: trú phòng = nơi trọ, nơi cư trú, nhà ở = housing, lodging

从你家到这里有多远? Cóng nǐ jiā dào zhè li yǒu duō yuǎn? http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

136/476

How far is it from your house to here? Từ nhà bạn đến đây bao xa?

经过 2 个月的试用期之后,我获准正式任职。Jīng guò 2 gè yuè de shì yòng qí zhī hòu, wǒ huò zhǔn zhèng shì rèn zhí. After a two-month probation period, I was confirmed in my post. Sau 2 tháng thử việc, tôi đã được nhậm chức. 试用期[shì yòng qí]: thí dụng kỳ = thời gian thử việc, thời gian tập sự = probation period 获准[huò zhǔn]: hoạch chuẩn = đã được phê duyệt, chấp nhận = with permission 任职[nèn zhí]: nhậm chức = hold a post, fill post

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Wǒ céng jīng dāng guò mú jù gōng chéng shī, rán hòu dāng guò SOP rén yuán. I used to work as a Tooling Engineer, SOP technician. Tôi đã từng làm qua kỹ sư Tooling và sau đó làm kỹ thuật viên lưu trình SOP. 模具[mú jù]: mô cụ = khuôn = mold 工程师[gōng chéng shī]: công trình sư = kỹ sư = engineer

现在我当开发管理员。 Xiàn zài wǒ dāng kāi fā guǎn lǐ yuán. Now I am working as an Innovation Developer. Bây giờ tôi đang giữ vị trí Developer. 开发[kāi fā]: khai phát = phát triển = to develop 管理员[guǎn lǐ yuán]: quản lí viên = manager, administrator

你好,我的名字叫 Andrew。 Nǐ hǎo, wǒ de míng zì jiào Andrew. Hello, my name is Andrew. Xin chào, tên tôi là Andrew.

我今年 28 岁了。 Wǒ jīn nián 28 suì le. I'm 28 years old now. Năm nay tôi 28 tuổi rồi.

我是在越南中部,平定省出生的。 Wǒ shì zài yuè nán zhōng bù, píng dìng shěng chū shēng de. I was born in Binh Dinh - a place in Middle of Vietnam. Tôi sinh ra ở Bình Định - một tỉnh thuộc miền trung Việt Nam.

我是一个工作的人,也是很工业和专业风格的人 员。 Wǒ shì yī gè gōng zuò de rén, yě shì hěn gōng yè hé zhuān yè fēng gé de rén yuán. I am a business boy with the industrial and professional working styles. Tôi là con người của công việc có tác phong công nghiệp và chuyên nghiệp. 风格[fēng gé]: phong cách = style

请介绍一下你自己好吗? Qǐng jiè shào yī xià nǐ zì jǐ hǎo ma? Please introduce a little about yourself? Bạn vui lòng giới thiệu ngắn gọn về bản thân mình?

自 2010 年至 2013 年,我曾经住在芽庄,在一所 这取决于每一种语言,我总共有三个名字。 Zhè qǔ jué yú měi yī zhǒng yǔ yán, wǒ zǒng gòng 学院学习了。 yǒu sān gè míng zì. Zì 2010 nián zhì 2013 nián, wǒ céng jīng zhù zài Yá Zhuāng, zài yī suǒ xué yuàn xué xí le. I used to live in Nha Trang from 2010 to 2013 to study at a College in there. Tôi từng sống ở Nha Trang từ năm 2010 đến 2013 để theo học tại một trường cao đẳng ở đó. 曾经[céng jīng]: tằng kinh = đã từng = already, previously, ever 学院[xué yuàn]: học viện = cao đẳng, trường học = college, educational institute, school

毕业以后,我搬到了南方。 Bì yè yǐ hòu, wǒ bān dào le nán fāng. After graduating, I moved to the South. Sau khi tốt nghiệp, tôi chuyển vào trong nam. 搬[bān]: bàn = chuyển đi = to move 南方[nán fāng]: nam phương = phía nam, miền nam = south, the southern part of the country, the South

我在制鞋行业工作了 7 年了。 Wǒ zài zhì xié háng yè gōng zuò le 7 nián le. I have been working in shoes making industry for 7 years. Tôi đã làm việc trong ngành gia công giày được 7 năm rồi. 制鞋行业[zhì xié háng yè]: chế hài hành nghiệp = công nghiệp gia công giày = Shoe Making Industry

我曾经当过模具工程师,然后当过 SOP 人员。

It depends on each language, I have 3 different names. Tùy vào mỗi thứ tiếng, tôi có tổng cộng 3 tên gọi khác nhau.

我正式的名字就叫黄博学,越南语叫“Huỳnh Bá Học”。当跟各位华人老板工作时,他们更喜欢叫 阿学。我还有另一个英语名字叫做“Andrew”。叫 我 Andrew 而已。 Wǒ zhèng shì de míng zì jiù jiào huáng bó xué, yuè nán yǔ jiào “Huỳnh Bá Học”. Dāng gēn gè wèi huá rén lǎo bǎn gōng zuò shí, tā men gèng xǐ huān jiào ā xué. Wǒ hái yǒu lìng yī gè yīng yǔ míng zì jiào zuò “Andrew”. Jiào wǒ Andrew ér yǐ. My official name is Huỳnh Bá Học, I like being called my first name-Hoc when people communicate in Vietnamese. But when I work with my Chinese supervisors, they often call me Huang Bo Xue or A xue. And my last English name is Andrew, just call me Andrew if it is convenient to you. Tên gọi chính thức của tôi là Huỳnh Bá Học, khi mọi người nói chuyện với tôi bằng tiếng Việt, tôi thích được gọi là "Học" hơn. Nhưng mỗi khi tôi làm việc với các quản lý người Hoa, họ lại gọi tôi là "ā xué". Cuối cùng, tôi còn có một tên gọi tiếng http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

137/476

Anh khác là Andrew, cứ kêu tôi là Andrew đi nếu anh/chị thấy tiện.

我是 1991 年,在越南中部,平定省出生和长大 的。在 18 岁后,我就离开去上大专。 Wǒ shì 1991 nián, zài yuè nán zhōng bù, píng dìng xǐng chū shēng hé zhǎng dà de. Zài 18 suì hòu, wǒ jiù lí kāi qù shàng dà zhuān. I was born in 1991 in Binh Dinh a place in Middle of Vietnam. I spent all my childhood with my family there until age 18. Tôi sinh năm 1991, sinh ra và lớn lên ở Bình Định, một địa phương thuộc miền Trung Việt Nam. Tôi sống với gia đình cho tới năm18 tuổi, sau đó tôi rời gia đình đi học.

然后,我搬到芽庄-是很美丽的城市,那里离我家 不到 300 公里。 Rán hòu, wǒ bān dào yá zhuāng-shì hěn měi lì de chéng shì, nà lǐ lí wǒ jiā bù dào 300 gōng lǐ. I moved to Nha Trang – a beautiful city is less than 300 kms (ˈkɪləʊˌmiːtəz) away from my hometown. Tôi chuyển đến Nha Trang - một thành phố rất đẹp, cách nhà chưa tới 300 cây số.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Tốt nghiệp xong, tôi dọn về sống tại Bình Dương, rồi làm việc cho một công ty giày của Đài Loan (tên là Sport Gear). Hồi đó, tôi làm kỹ thuật viên đồ họa 2D/3D kiêm trợ lý quản lý khuôn đế giày. Cũng thời gian đó, tôi tham gia một lớp học vừa học vừa làm tại trường Cao đẳng Mỹ thuật Trang trí Đồng Nai, ngành "Kỹ thuật viên đồ họa 2D". 半工半读[bàn gōng bàn dú]: bán công bán đậu = chương trình vừa học vừa làm = work-study program

经过近两年工作,那份工作倒是不错,不过工作 环境很辛苦,所以我想离职。 Jīng guò jìn liǎng nián gōng zuò, nà fèn gōng zuò dǎo shì bù cuò, bù guò gōng zuò huán jìng hěn xīn kǔ, suǒ yǐ wǒ xiǎng lí zhí. After nearly two years worked for this company, the work was not bad but I'd liked to change my working place, so I decided to leave. Sau gần 2 năm làm việc cho công ty đó, tôi thấy nội dung công việc cũng tốt, nhưng môi trường làm việc có phần hơi khó, thế là tôi quyết định nghỉ làm.

离职后,我找到一个很大的公司叫做宝元,应征 SOP 设计的岗位。不过,工作时间很短,工作时 间只有 4 个月而已。原因就是目前清禄公司介绍 自 2010 年至 2013 年,我在芽庄市上芽庄文化艺 给我一份很有趣的岗位。邀请我来面试之后,我 术与旅游大专学校学习了 3 年。我是 2013 年 6 决定又离职。 月大专毕业。 Lí zhí hòu, wǒ zhǎo dào yī gè hěn dà de gōng sī jiào Zì 2010 nián zhì 2013 nián, wǒ zài yá zhuāng shì shàng yá zhuāng wén huà yì shù yǔ lǚ yóu dà zhuān xué xiào xué xí le 3 nián. Wǒ shì 2013 nián 6 yuè dà zhuān bì yè. I lived in there from 2010 to 2013 to study at Nha Trang College of Tourism and Art Culture. I graduated from this college in June 2013. Từ năm 2010 đến năm 2013, tôi học 3 năm tại trường Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Nha Trang. Tháng 6 năm 2013, tôi tốt nghiệp Cao đẳng.

毕业以后,我住在平阳省为一家台湾鞋类公司工 作。那时,我当 2/3D 设计师兼任模具项目管理助 理。同时,在同奈装饰艺术大专学校参加一个半 工半读课程叫做“2D 电脑制图”。 Bì yè yǐ hòu, wǒ zhù zài píng yáng shěng wéi yī jiā tái wān xié lèi gōng sī gōng zuò. Nà shí, wǒ dāng 2/3D shè jì shī jiān rèn mú jù xiàng mù guǎn lǐ zhù lǐ. Tóng shí, zài tóng nài zhuāng shì yì shù dà zhuān xué xiào cān jiā yī gè bàn gōng bàn dú kè chéng jiào zuò “2D diàn nǎo zhì tú”. After graduating, I lived in the South of Vietnam and worked for Sport Gear - a Taiwanese footwear company in Binh Duong, worked as 2D/3D Graphic Technician and Tooling project assistance. But at the same time, I joined an evening course of 2D Graphic Technician at Dong Nai College of Decorative Arts in Bien Hoa City.

zuò bǎo yuán, yìng zhēng SOP shè jì de gǎng wèi. Bù guò, gōng zuò shí jiān hěn duǎn, gōng zuò shí jiān zhǐ yǒu 4 gè yuè ér yǐ. Yuán yīn jiù shì mù qián qīng lù gōng sī jiè shào gěi wǒ yī fèn hěn yǒu qù de gǎng wèi. Yāo qǐng wǒ lái miàn shì zhī hòu, wǒ jué dìng yòu lí zhí. I found out another position in a company named Pouyuen - another huge footwear company in Binh Tan, I worked as SOP technician but it didn't last very long. Because I was offered a very interested position by current one - Chingluh factory with so many promising incentives. So, I decided to leave again after only 4 months. Sau khi rời công ty, tôi ứng tuyển vào vị trí nhân viên thiết kế lưu trình SOP tại một công ty rất lớn tên là Pouyuen. Tuy nhiên, thời gian làm việc rất ngắn, chỉ làm khoảng 4 tháng rồi lại nghỉ. Nguyên nhân là công ty hiện tại Ching luh có giới thiệu cho tôi một vị trí khá hấp dẫn. Sau khi được mời về làm, tôi quyết định rời Pouyuen.

对我来说,目前的公司为员工提供良好的工作环 境,比如:绿色环保、安全和干净舒服的现代办 公室。当我刚开始新工作时,我当模具工程师, 然后我被升为开发管理员。 Duì wǒ lái shuō, mù qián de gōng sī wèi yuán gōng tí gōng liáng hǎo de gōng zuò huán jìng, bǐ rú: Lǜ sè huán bǎo, ān quán hé gān jìng shū fú de xiàn dài bàn gōng shì. Dāng wǒ gāng kāi shǐ xīn gōng zuò shí, wǒ http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

138/476

dāng mú jù gōng chéng shī, rán hòu wǒ bèi shēng wéi kāi fā guǎn lǐ yuán. I think the current company is a very good place to work, they provide a green environment, safe and clean working place and modern office. At the beginning, I worked as a Tooling Engineer and then I was promoted to Developer. Theo tôi, công ty hiện tại đang làm có môi trường làm việc rất tốt, văn phòng làm việc rất hiện đại, xanh, an toàn, sạch sẽ và tiện nghi nữa. Hồi mới về, tôi làm Kỹ sư Công cụ rồi sau được thăng lên làm nhân viên khai thác. 绿色环保[lǜ sè huán bǎo]: lục sắc hoàn bảo = môi trường xanh, thân thiện môi trường = green environmental protection 干净舒服[gān jìng shū fú]: can tịnh thư phục = sạch sẽ và tiện nghi = clean and comfortable

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

在越南隆安省,有一处大工厂成立于 2003 年,已 成为拥有两万多名员工,专门生产各类运动鞋。 Zài yuè nán lóng'ān shěng, yǒu yī chù dà gōng chǎng chéng lì yú 2003 nián, yǐ chéng wéi yǒng yǒu liǎng wàn duō míng yuán gōng, zhuān mén shēng chǎn gè lèi yùn dòng xié. In Vietnam, the factory located in Long An, making Nike sport shoe, which established in 2003, with over 20.000 workers. Tại Long An, Việt Nam, một nhà máy lớn gia công giày thành phẩm được thành lập vào năm 2003 và nhà máy đã tuyển dụng hơn 20.000 công nhân viên, chuyên môn sản xuất các loại giày thể thao khác nhau.

现在我工作很稳定,对目前的岗位很满意,证明 你在学校学到了什么? 我做了个正确的选择。 Nǐ zài xué xiào xué dào le shén me? Xiàn zài wǒ gōng zuò hěn wěn dìng, duì mù qián de gǎng wèi hěn mǎn yì, zhèng míng wǒ zuò le gè zhèng què de xuǎn zé. My current job is really stable, I am quite satisfied with my current position, so that proves that I made the right choice. Công việc tôi đang làm rất ổn định, tôi rất hài lòng với vị trí hiện tại, điều đó đã chứng minh rằng tôi đã có sự lựa chọn đúng đắn.

你能介绍一下你的公司吗? Nǐ néng jiè shào yī xià nǐ de gōng sī ma? Could you introduce your company? Bạn có thể giới thiệu đôi lời về công ty của bạn?

清禄公司属于清禄集团,它是一家台灣人鞋类大 公司,总部在台湾,成立于 1969 年,现在有 14 制造设施在中国、印尼、越南、合作几个鞋类品 牌商生产各类成品鞋,比如:Nike, Reebok。 Qīng lù gōng sī shǔ yú qīng lù jí tuán, tā shì yī jiā tái wān rén xié lèi dà gōng sī, zǒng bù zài tái wān, chéng lì yú 1969 nián, xiàn zài yǒu 14 zhì zào shè shī zài zhōng guó, yìn ní, yuè nán, hé zuò jǐ gè xié lèi pǐn pái shāng shēng chǎn gè lèi chéng pǐn xié, bǐ rú: Nike, Reebok. Vietnam Ching Luh belongs to Chingluh Group, it is a Taiwanese Footwear business corporation with its headquarter in Taiwan, the Group was established in 1969 in Taiwan, which operates 14 manufacturing facilities in China, Indonesia, and Vietnam, contracting production for several global brands, such as Nike, Reebok. Công ty Ching Luh thuộc tập đoàn Ching Luh, là một tập đoàn sản xuất giày dép lớn ở Đài Loan có trụ sở chính tại Đài Loan, được thành lập vào năm 1969. Ngày nay, tập đoàn có khoảng 14 cơ sở sản xuất tại Trung Quốc, Indonesia và Việt Nam, hợp tác sản xuất các loại giày dép thành phẩm với một số thương hiệu nổi tiếng như Nike, Reebok. 制造设施[zhì zào shè shī]: chế tạo thiết dị = cơ sở sản xuất = manufacturing facilities

What did you study at college? Bạn học gì ở trường (cao đẳng/đại học)?

我读过两个学校,都拿了学位,获得了两本证书 就是:办公室管理学士学位及专业设计师毕业证 书。第一学校是芽庄文化艺术与旅游大专学校, 第二学校是同奈装饰艺术大专学校。 Wǒ dú guò liǎng gè xué xiào, dōu ná le xué wèi, huò dé le liǎng běn zhèng shū jiù shì: Bàn gōng shì guǎn lǐ xué shì xué wèi jí zhuān yè shè jì shī bì yè zhèng shū. Dì yī xué xiào shì yá zhuāng wén huà yì shù yǔ lǚ yóu dà zhuān xué xiào, dì èr xué xiào shì tóng nài zhuāng shì yì shù dà zhuān xué xiào. I obtained two degrees of both Office Management and 2D Graphic Technician from two different colleges. The first one was in Nha Trang College of Tourism and Arts, Culture and the second one was in Dong Nai College of Decorative Arts. Tôi học hai trường, nhận hai bằng cấp khác nhau, một là Bằng cử nhân Quản trị Văn phòng và Bằng tốt nghiệp Kỹ thuật viên đồ họa chuyên nghiệp. Trường đầu tên là Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Nha Trang, trường thứ hai là Cao đẳng Mỹ thuật Trang trí Đồng Nai. 装饰[zhuāng shì]: trang sức = trang trí = decoration, decorative

在第一学校:专业是办公室管理。我被培训成为 一个行政管理人员。学习到怎么建立,提供,展 开及实现各类行政程序。 科目主要包括:会计 学、组织管理学、经营管理学、数据库管理、办 文员工作、办公室设备操作、等等。此外,各老 师还教我很多丰富的软技能。 Zài dì yī xué xiào: Zhuān yè shì bàn gōng shì guǎn lǐ. Wǒ bèi péi xùn chéng wéi yī gè xíng zhèng guǎn lǐ rén yuán. Xué xí dào zěn me jiàn lì, tí gōng, zhǎn kāi jí shí xiàn gè lèi xíng zhèng chéng xù. Kē mù zhǔ yào bāo kuò: Kuài jì xué, zǔ zhī guǎn lǐ xué, jīng yíng guǎn lǐ xué, shù jù kù guǎn lǐ, bàn wén yuán gōng zuò, bàn gōng shì shè bèi cāo zuò, děng děng. Cǐ wài, gè lǎo shī hái jiào wǒ hěn duō fēng fù de ruǎn jì néng. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

139/476

In the first one: my major was Office Management. I learned how to provide the development of policies, establish and implement administrative procedures, as well as accounting, organizing, selling operation, data programming, documents formatting, software applications and many soft skills. Trường đầu: chuyên ngành Quản trị Văn phòng. Tôi được đào tạo để trở thành một nhân viên quản lý hành chánh. Học cách thiết lập, cung cấp, triển khai và thực hiện các thủ tục hành chánh khác nhau. Các môn học chủ yếu bao gồm: kế toán, cơ cấu quản lý tổ chức, quản trị, bán hàng, quản trị cơ sở dữ liệu, soạn thảo văn bản, giấy tờ hành chánh, cách vận hành trang thiết bị văn phòng.... Ngoài ra, tôi cũng được dạy thêm các kỹ năng mềm. 行 政 程 序 [xíng zhèng chéng xù]: hành chánh trình tự = thủ tục hành chính = administrative procedures 数据库管理[shù jù kù guǎn lǐ]: số cứ khố quản lý = Quản lý cơ sở dữ liệu = Database Management 软技能[ruǎn jì néng]: nhuyễn kĩ năng = các kĩ năng mềm = soft skills

在第二学校:专业是 2D 电脑制图。我被培训成为 一个平面设计师。老师教我们了解并会使用各种 平 面 设 计 软 件 , 比 如 : Adobe In design, Photoshop, Corel Draw, Illustrator。同时,还 被教怎么设计企业识别系统,比如:商业名片、 信封、台历及各类广告材料。 Zài dì èr xué xiào: Zhuān yè shì 2D diàn nǎo zhì tú. Wǒ bèi péi xùn chéng wéi yī gè píng miàn shè jì shī. Lǎo shī jiào wǒ men liǎo jiě bìng huì shǐ yòng gè zhǒng píng miàn shè jì ruǎn jiàn, bǐ rú: Adobe In design, Photoshop, Corel Draw, Illustrator. Tóng shí, hái bèi jiào zěn me shè jì qǐ yè shì bié xì tǒng, bǐ rú: Shāng yè míng piàn, xìn fēng, tái lì jí gè lèi guǎng gào cái liào. In the second one: my major was 2D Graphic Technician. I learned how to use and understand the computer graphic design programs, such as: Adobe In design, Photoshop, Corel Draw, Illustrator; as well as I was taught to design the brand identity for business, such as business card, business envelope, desk calendar and advertising material. Trường thứ hai: chuyên ngành Kỹ thuật đồ họa 2D máy tính. Tôi được đào tạo để trở thành một kỹ thuật viên đồ họa. Giáo viên dạy chúng tôi hiểu rõ và thực hành sử dụng các phần mềm thiết kế phổ biến như: Adobe In design, Photoshop, Corel Draw, Illustrator. Đồng thời, cũng được dạy cách thiết kế các hệ thống nhận dạng thương hiệu doanh nghiệp như danh thiếp, bì thư, lịch để bàn và nhiều sản phẩm quảng cáo khác nhau. 企业识别系统[qǐ yè shì bié xì tǒng]: xí nghiệp chí biệt hệ thống = Hệ thống Nhận dạng Doanh nghiệp = Corporate Identity System

能告诉我你的工作时间吗? Néng gào sù wǒ nǐ de gōng zuò shí jiān ma? What is your working time? Bạn có thể cho tôi biết thời gian làm việc của bạn không? 工作时间[gōng zuò shí jiān]: công tác thời gian = giờ làm việc = working hours

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

我每周星期一到星期五上班。 Wǒ měi zhōu xīng qí yī dào xīng qí wǔ shàng bān. I work from Monday to Friday. Mỗi tuần, tôi đi làm từ thứ Hai đến thứ Sáu.

每天的工作时间是八小时:上午是从 8 点到 12 点,中午休息 1 个小时,下午则是从 1 点到 5 点。 Měi tiān de gōng zuò shí jiān shì bā xiǎo shí: shàng wǔ shì cóng 8 diǎn dào 12 diǎn, zhōng wǔ xiū xí 1 gè xiǎo shí, xià wǔ zé shì cóng 1 diǎn dào 5 diǎn. I work eight hours a day: morning is from 8:00 to 12:00, my lunch break is from noon to 1:00, and from 1:00 to 5:00 in the afternoon. Mỗi ngày tôi làm việc tám tiếng: từ 8 giờ sáng đến 12 giờ trưa, có 1 tiếng nghỉ trưa, buổi chiều làm việc từ 1 đến 5 giờ. 中午[zhōng wǔ]: trung ngọ = buổi trưa, giờ trưa = noon, midday

我星期六很少上班。我们有一个很灵活的时间 表。 Wǒ xīng qí liù hěn shǎo shàng bān. Wǒ men yǒu yī gè hěn líng huó de shí jiān biǎo. I rarely work on Saturday. This is a flexible time of the week. Tôi hiếm khi đi làm vào thứ bảy. Chúng tôi có một lịch làm việc rất linh hoạt. 灵活[líng huó]: linh hoạt = flexible 时间表[shí jiān biǎo]: thời gian biểu = schedule, timetable

我很少加班。 Wǒ hěn shǎo jiā bān. I rarely work overtime. Tôi cũng rất hiếm khi tăng ca. 加班[jiā bān]: gia ban = ngoài giờ, tăng ca = overtime, work overtime

你愿意接受加班吗? Nǐ yuàn yì jiē shòu jiā bān ma? Are you willing to work overtime? Bạn có sẵn lòng chấp nhận tăng ca chứ?

我知道,为了在最后期限之前完成,在工作中有 时要加班才能满足工作要求。 Wǒ zhī dào, wèi le zài zuì hòu qí xiàn zhī qián wán chéng, zài gōng zuò zhōng yǒu shí yào jiā bān cái néng mǎn zú gōng zuò yāo qiú. I understand that the job may require additional hours when deadlines are to be met. Tôi hiểu rằng để hoàn thành trước thời hạn, đôi lúc tôi phải làm thêm giờ để đáp ứng yêu cầu công việc.

我目前的工作有时也要加班。 Wǒ mù qián de gōng zuò yǒu shí yě yào jiā bān. My current job requires me to work overtime sometimes. Công việc hiện tại của tôi đôi khi cũng phải làm thêm giờ mà. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

140/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

还有,加班当然增加我的收入,所以,我不介 简单来讲,为了连接客人的新概念和实际样品, 意。 我们扮演着一个桥梁的角色。 Hái yǒu, jiā bān dāng rán zēng jiā wǒ de shōu rù, suǒ yǐ, wǒ bù jiè yì. And working overtime might gain my income, of course, I don’t mind it at all. Hơn nữa, tăng ca dĩ nhiên làm tăng thêm thu nhập, cho nên tôi cũng không cảm thấy phiền lắm.

你有足够的经验作为一个开发管理员吗? Nǐ yǒu zú gòu de jīng yàn zuò wéi yī gè kāi fā guǎn lǐ yuán ma? Do you have any experience to work as a Developer? Bạn có đủ kinh nghiệm làm Developer không?

Jiǎn dān lái jiǎng, wèi le lián jiē kè rén de xīn gài niàn hé shí jì yàng pǐn, wǒ men bàn yǎn zhe yī gè qiáo liáng de jué sè. Shortly, we play a role as a bridge between Customer innovative concepts and the real samples. Nói một cách đơn giản, chúng tôi đóng vai trò như một chiếc cầu để biến các khái niệm mới của khách hàng thành các các sản phẩm mẫu trên thực tế. 连接[lián jiē]: liên tiếp = kết nối = connect[kə'nekt] 概念[gài niàn]: khái niệm = concept 扮演[bàn yǎn]: phẫn diễn = đóng vai trò (như) = to play the role of 桥梁[qiáo liáng]: kiều lương = chiếc cầu = bridge 角色[jué sè]: giác sắc = vai trò = role

首先, 我敢肯定我有足够的经验作为一个开发管理 通过在內部配合试做、检验,然后我们建立一个 员。 新概念的制鞋流程。 Shǒu xiān, wǒ gǎn kěn dìng wǒ yǒu zú gòu de jīng yàn zuò wéi yī gè kāi fā guǎn lǐ yuán. First of all, I'm sure that I've had enough experience to work as a Developer. Trước hết, tôi khẳng định rằng mình có đủ kinh nghiệm để làm Developer .

我在制鞋行业工作了 6 年了。底部和面部工作, 我都曾经当过了。 Wǒ zài zhì xié háng yè gōng zuò le 6 nián le. Dǐ bù hé miàn bù gōng zuò, wǒ dū céng jīng dāng guò le. I have been working on both bottom and upper for 6 years. Tôi đã làm việc trong ngành giày được 6 năm. Tôi đã làm qua cả đế lẫn mặt giày.

Tōng guò zài nèi bù pèi hé shì zuò, jiǎn yàn, rán hòu wǒ men jiàn lì yī gè xīn gài niàn de zhì xié liú chéng. By attempting, coordinating the teams and eventually build up a new manufacturing process. Bằng cách thông qua các quá trình làm thử, phối hợp giữa các nhóm nội bộ, cuối cùng chúng tôi xây dựng nên một khái niệm mới về quy trình sản xuất giày. 配合[pèi hé]: phối hợp = matching, fitting in with, compatible with 检验[jiǎn yàn]: kiểm nghiệm = kiểm tra = to inspect, to examine, to test 建立[jiàn lì]: kiến lập = lập, thiết lập = establish[is'tæbliʃ] 制鞋[zhì xié]: chế hài = (hoạt động) sản xuất giày = shoemaking 流程[liú chéng]: lưu trình = work flow in manufacturing

一般来说,我与其他开发人具有相同的工作流 程,例如:接收样品单,购买材料,跟进模具进 度,解决技术问题,管理运输进度,等。 Yī bān lái shuō, wǒ yǔ qí tā kāi fā rén jù yǒu xiāng

另一方面,因为我不仅是一名开发管理员,同样 tóng de gōng zuò liú chéng, lì rú: jiē shōu yàng pǐn 也是一位优秀的工程师。 dān, gòu mǎi cái liào, gēn jìn mú jù jìn dù, jiě jué jì Lìng yī fāng miàn, yīn wèi wǒ bù jǐn shì yī míng kāi fā guǎn lǐ yuán, tóng yàng yě shì yī wèi yōu xiù de gōng chéng shī. On the other hand, because I am not only a Developer but also a good Engineer. Mặt khác, bởi vì tôi không chỉ là một Developer, mà còn là một kỹ sư khá tốt nữa.

所以,我同时有管理技能和技术技能。 Suǒ yǐ, wǒ tóng shí yǒu guǎn lǐ jì néng hé jì shù jì néng. So, I have both management skill and technical skill at the same time. Do đó, tôi đồng thời có cả kỹ năng quản lý và kỹ năng về mặt kỹ thuật.

能描述一下你的工作吗? Néng miáo shù yī xià nǐ de gōng zuò ma? Could you describe your work? Bạn có thể mô tả đôi nét về công việc của mình không?

shù wèn tí, guǎn lǐ yùn shū jìn dù, děng. In general, I have the same workflow as other developers, for example: receive sample requests, purchase materials, follow up tooling process, solve technical shoemaking problem, manage shipping schedules,.... Nói chung, tôi có một quy trình làm việc giống như các Developer khác, chẳng hạn như tiếp nhận sample requests, xuống đơn đặt liệu, theo dõi tiến độ khuôn, giải quyết các vấn đề kỹ thuật, quản lý tiến độ gửi giày,.... 一般来说[yī bān lái shuō]: nhất bàn lai thuyết = nói chung = generally speaking 与其[yǔ qí]: dữ kì = rather than.... 具有[jù yǒu]: cụ hữu = có = to have 相同[xiāng tóng]: tương đồng = same 工作流程[gōng zuò liú chéng]: công tác lưu trình = quy trình làm việc = workflow 购买[gòu mǎi]: cấu mãi = mua, đặt hàng = to purchase, to buy 跟进[gēn jìn]: cân tiến = theo dõi = to follow, to follow up 技术[jì shù]: kĩ thuật = technology, technique 运输[yùn shū]: vận thâu = vận chuyển = transport

与其他开发人不同,我们收到很少样品单。不 过,我们有很多很新概念的项目要解决。 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

141/476

Yǔ qí tā kāi fā rén bù tóng, wǒ men shōu dào hěn shǎo yàng pǐn dān. Bù guò, wǒ men yǒu hěn duō hěn xīn gài niàn de xiàng mù yào jiě jué. Unlike other Developers, we rarely have a big quantity of sample requests from customer. However, we have many new concepts to study. Nhưng khác với Developer khác, chúng tôi tiếp nhận rất ít sample requests. Bù lại, chúng tôi có rất nhiều khái niệm mới cần giải quyết.

你为什么想成为一名开发管理员? Nǐ wèi shé me xiǎng chéng wéi yī míng kāi fā guǎn lǐ yuán? How come you want to work as a Developer? Tại sao anh muốn trở thành một Developer vậy?

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Cho đến bây giờ, tôi cảm thấy rằng Developer là một công việc khá thú vị. 到目前为止[dào mù qián wéi zhǐ]: đáo mục tiền vị chỉ = cho đến bây giờ = until now

这份工作内容帮助我提高沟通力和管理能力。 Zhè fèn gōng zuò nèi róng bāng zhù wǒ tí gāo gōu tōng lì hé guǎn lǐ néng lì. It helps me to improve my communication and my management skills. Công việc này giúp tôi trao dồi kỹ năng giao tiếp và năng lực quản lý.

现在我能够了解整个制鞋的流程,而不是像以前 工作只在电脑上操作的。

我非常喜欢 3D 设计师的工作。

Xiàn zài wǒ néng gòu liǎo jiě zhěng gè zhì xié de liú chéng, ér bù shì xiàng yǐ qián gōng zuò zhǐ zài diàn nǎo shàng cāo zuò de. And now I am able to figure out an overview of whole shoe making process instead of working directly with computer as I used to do in my previous position. Bây giờ tôi có thể nắm được toàn bộ quá trình sản xuất giày, không đơn thuần chỉ thao tác trên máy tính như tôi đã từng làm trước đây nữa.

Wǒ fēi cháng xǐ huān 3D shè jì shī de gōng zuò. I really enjoyed working as a 3D designer. Tôi thực sự rất thích công việc thiết kế 3D.

你的设计技巧怎么样?

被晋升为开发管理员之前。 Bèi jìn shēng wéi kāi fā guǎn lǐ yuán zhī qián. Before being promoted to a Developer. Trước khi được cân nhắc lên làm Developer. 晋升[jìn shēng]: tấn thăng = thăng cấp = promote, to promote to a higher position

因为员工短缺,我被分配作为一个开发管理员。 Yīn wèi yuán gōng duǎn quē, wǒ bèi fēn pèi zuò wéi yī gè kāi fā guǎn lǐ yuán. But because of a shortage of staff, I was assigned to work as a Developer. Nhưng vì thiếu người, nên tôi được phân công làm Developer. 短缺[duǎn quē]: đoản khuyết = sự thiếu = shortage 分配[fēn pèi]: phân phối = phân công, phân bổ = to distribute, to assign, to allocate

整个[zhěng gè]: chỉnh liễu = nguyên cả = entireness[in'taiənis], whole, entire, total

Nǐ de shè jì jì qiǎo zěn me yàng? How good are your design skills? Kỹ năng thiết kế của bạn thế nào? 技巧[[jì qiǎo]: kĩ xảo = kỹ năng = skill

我擅长于 Rhinoceros 3D 设计软件。 Wǒ shàn cháng yú Rhinoceros 3D shè jì ruǎn jiàn. I’m good at Rhinoceros program. Tôi khá rành về chương trình thiết kế 3D Rhinoceros. 擅长[shàn cháng]: thiện trường = giỏi về (cái gì) = to be good at, to be expert in

起初,我不得不接受这样的事实,对这个岗位, 我不敢吹嘘水平有多高。 我不感兴趣。 Qǐ chū, wǒ bù dé bù jiē shòu zhè yàng de shì shí, duì zhè ge gǎng wèi, wǒ bù gǎn xìng qù. At first, I had to accept the fact that I was not interested in this position. Lúc đầu, tôi phải thừa nhận sự thật rằng tôi không hứng thú với vị trí này cho lắm. 起初[qǐ chū]: khởi sơ = ban đầu, lúc đầu = originally, at first

但它日复一日,工作变得有趣起来。 Dàn tā rì fù yī rì, gōng zuò biàn dé yǒu qù qǐ lái. But it gradually became fun day after day. Nhưng ngày qua ngày, công việc trở nên thú vị. 日复一日[rì fù yī rì]: nhật phục nhất nhật = ngày qua ngày = day after day

Wǒ bù gǎn chuī xū shuǐ píng yǒu duō gāo. I don’t dare to brag on my level. Tôi không dám khoe khoang về trình độ của mình như thế nào. 吹嘘[chuī xū]: xuy hư = khoe khoang = to brag

但我能够处理很多设计结构。 Dàn wǒ néng gòu chǔ lǐ hěn duō shè jì jié gòu. But I am able to handle many complex objects. Nhưng tôi có thể xử lý rất nhiều các cấu trúc khác nhau.

我对 2D 的技能没有什么问题。 Wǒ duì 2D de jì néng méi yǒu shé me wèn tí.

到目前为止,对我来说,开发是很有意思的工 I don't have any problems with 2D. Tôi không gặp vấn đề gì với đồ họa 2D. 作。 Dào mù qián wéi zhǐ, duì wǒ lái shuō, kāi fā shì hěn yǒu yì si de gōng zuò. Up to now, I feel that Developer is an interesting job.

不过对于 3D 的话,我要花更多时间想象,找出最 佳解决方案。 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

142/476

Bù guò duì yú 3D de huà, wǒ yào huā gèng duō shí jiān xiǎng xiàng, zhǎo chū zuì jiā jiě jué fāng'àn. But with 3D, I have to spend my time imagining to find out the best solution. Nhưng đối với 3D, tôi phải mất nhiều thời gian hơn để tìm ra giải pháp thiết kế tối ưu. 想象[xiǎng xiàng]: tưởng tượng = to imagine[i'mædʤin] 最佳[zuì jiā]: tối giai = tốt nhất, tối ưu = the best

对象越复杂,花费的时间就越多。 Duì xiàng yuè fù zá, huā fèi de shí jiān jiù yuè duō. The more complex the object is, the more it takes time to spend with it. Đối tượng thiết kế càng phức tạp thì càng mất nhiều thời gian hơn để xử lý.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

lưu trình thao tác chuẩn và thu thập các thông số khác để làm tư liệu tham khảo. 主动[zhǔ dòng]: chủ động = to take the initiative 联系[lián xì]: liên hệ = contact[kɔntækt], connection, to get in touch with 物料[wù liào]: vật liệu = material 照相[zhào xiàng]: chiếu tướng = chụp ảnh = to take a photograph 摄[shè]: nhiếp = chụp ảnh = to take a photo 正确[zhèng què]: chính xác = correct, proper 操作[cāo zuò]: thao tác = handle, operate, to work 说明[shuō míng]: thuyết minh = to explain, to illustrate, to indicate, to show 参数[cān shù]: tham số = parameter 参考[cān kǎo]: tham khảo = consultation, reference, to consult, to refer

建立及设计標準作業流程, 提供各类规格:

我已经准备了一份 Portfolio。

Jiàn lì jí shè jì biāo zhǔn zuò yè liú chéng, tí gōng gè lèi guī gé: Establishing and illustrating various operating procedure template, specification forms: Xây dựng và minh họa các lưu trình thao tác và bảng quy cách gồm:

Wǒ yǐ jīng zhǔn bèi le yī fèn Portfolio. I have already prepared a Portfolio for you. Tôi đã chuẩn bị một bộ Portfolio rồi.

作业流程说明: 裁片, 水性油墨印刷, nosew, 高周 波, 贴副料, 压铜模, 针车, 成型标準流程图, 包装。

花费[huā fèi]: hoa phí = mất (thời gian) = expense, cost, to spend (time or money)

Zuò yè liú chéng shuō míng: Cái piàn, shuǐ xìng yóu mò yìn shuā, nosew, gāo zhōu bō, tiē fù liào, yā tóng 但如果你想直接检查我的技能。 mú, zhēn chē, chéng xíng biāo zhǔn liú chéng tú, bāo Dàn rú guǒ nǐ xiǎng zhí jiē jiǎn chá wǒ de jì néng. zhuāng. But if you want to see my skills directly. Nhưng nếu anh muốn kiểm tra trực tiếp kỹ năng Operating procedure: Upper components cutting, water base printing, nosew, emboss, reinforcement của tôi. placement, H/F welding, stitching instruction, assembling process, packing.... 我会在这里表演才艺给你看。 Tên lưu trình: Chặt liệu bộ vị, in sơn nước, ép Wǒ huì zài zhè lǐ biǎo yǎn cái yì gěi nǐ kàn. nosew, ép nóng, dán phụ liệu, dán tăng cường, I’ll show you right a way in here. ép khuôn đồng, lưu trình khâu may, lưu trình Tôi sẽ biểu diễn thao tác ngay ở đây cho anh xem. thành hình, đóng gói.... 表演[biǎo yǎn]: biểu diễn = show, performance, to demonstrate 才艺[cái yì]: tài nghệ = talent

SOP 专员是什么工作?你主要做什么? SOP zhuān yuán shì shén me gōng zuò? Nǐ zhǔ yào zuò shén me? What did you do as the SOP technician? Nhân viên thiết kế lưu trình chủ yếu làm công việc gì?

主动联系相关的部门为提供样品物料、样品单、 2D 档案、样品纸板、照相摄正确操作为做图片说 明和各参数为参考设计标准作业流程。 Zhǔ dòng lián xì xiāng guān de bù mén wèi tí gōng yàng pǐn wù liào, yàng pǐn dān, 2D dǎng'àn, yàng pǐn zhǐ bǎn, zhào xiàng shè zhèng què cāo zuò wéi zuò tú piàn shuō míng hé gè cān shù wèi cān kǎo shè jì biāo zhǔn zuò yè liú chéng. Coordinate with related Technical departments to be provided materials, documents, 2D file, sample pattern, take photo of standard operating Instructions, collect photos of standard instructions and many of parameters in order to design operation guide. Chủ động liên hệ, phối hợp với các bộ phận liên quan để lãnh liệu, tài liệu, file đồ họa 2D, rập mẫu, chụp ảnh thao tác, vẽ hình minh họa, thuyết minh

规格表: 斩刀全套对照表, 斩刀使用对照表, 面模 分段明细表, 高度对照表, 大底使用对照表。 Guī gé biǎo: Zhǎn dāo quán tào duì zhào biǎo, zhǎn dāo shǐ yòng duì zhào biǎo, miàn mó fēn duàn míng xì biǎo, gāo dù duì zhào biǎo, dà dǐ shǐ yòng duì zhào biǎo. Specification forms: Die cut group sizes, methods to use die cut, upper mould group sizes, upper measurement specification, outsole group sizes. Bảng quy cách: Phân đoạn dao chặt, phương pháp sử dụng dao chặt, phân đoạn khuôn mặt giày, bảng đo độ cao mặt giày, bảng phương pháp sử dụng đế.

模具工程师是什么工作?你主要做什么? Mú jù gōng chéng shī shì shén me gōng zuò? Nǐ zhǔ yào zuò shén me? What did you do as the Tooling Engineer? Kỹ sư Tooling chủ yếu làm công việc gì?

管理模具备件,并提供相关的技术支持,部件审 核、可行性模具结构确认、跟进模具进度。负责 开发模具以满足项目和生产的需要。 Guǎn lǐ mú jù bèi jiàn, bìng tí gōng xiāng guān de jì shù zhī chí, bù jiàn shěn hé, kě xíng xìng mú jù jié http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

143/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

gòu què rèn, gēn jìn mú jù jìn dù. Fù zé kāi fā mú jù yǐ mǎn zú xiàng mù hé shēng chǎn de xū yào. Manage molding standby parts, and provide related technical support, part review, confirm feasibility structure, mold schedule tracking. Responsible for developing the molds to meet the project and production requirements. Quản lý các vật tư, thiết bị khuôn, cung cấp các kỹ thuật liên quan, xem xét để xác nhận tính khả thi kết cấu khuôn, theo dõi tiến độ khuôn. Phụ trách khai thác khuôn mẫu để đáp ứng các yêu cầu của đơn hàng mẫu và sản xuất.

研究[yán jiū]: nghiên cứu = research, a study 重修[chóng xiū]: trùng tu = sửa chữa = to reconstruct, to repair

备件[bèi jiàn]: phụ tùng = spare parts 审核[shěn hé]: thẩm hạch = xác minh = verification[,verifi'keiʃn] 可行性[kě xíng xìng]: khả hành tính = tính khả thi = feasibility 结构[jié gòu]: kết cấu = structure 满足[mǎn zú]: mãn tú = vừa ý, thỏa mãn = satisfy['sætisfai]

布局[bù jú]: bố cục = arrangement, composition, layout, 创建[chuàng jiàn]: sáng kiến = thiết lập, tạo = establish, set up

直接建立 2D 布局来创建 3D 模型,处理改模具, 为客人要求调整服务。 Zhí jiē jiàn lì 2D bù jú lái chuàng jiàn 3D mó xíng, chǔ lǐ gǎi mú jù, wèi kè rén yāo qiú tiáo zhěng fú wù. Create 2D layout for 3D modeling/mold modification from customers' requests. Thiết lập bố cục 2D để làm cơ sở dựng mô hình 3D, xử lý sửa khuôn theo yêu cầu của khách hàng.

导入、导出、转换成其他的文件格式。 Dǎo rù, dǎo chū, zhuǎn huàn chéng qí tā de wén jiàn

进行模具评价与模具供应商以确 保符合设计标 gé shì. Import/export/convert files to various other formats 准,并提供工具的设计和成型性输入。 Jìn xíng mú jù píng jià yú mú jù gōng yìng shāng yǐ què bǎo fú hé shè jì biāo zhǔn, bìng tí gōng gōng jù de shè jì hé chéng xíng xìng shū rù. Conduct Tooling reviews with Tooling Supplier to ensure compliance to design standard and provide inputs on tool design and mold ability. Tiến hành đánh giá, kiểm tra khuôn với nhà cung cấp khuôn để đảm bảo tuân thủ các tiêu chuẩn thiết kế và cung cấp thông tin đầu vào cho thiết kế khuôn và tính khả thi của khuôn. 评价[píng jià]: bình giá = sự đánh giá, sự định giá = to evaluate 确保[què bǎo]: xác bảo = chắc chắn = make sure, to ensure 符合[fú hé]: phù hợp = in keeping with, to agree with 成型[chéng xíng]: thành hình = to become shaped, to become formed

Nhập/xuất/chuyển đổi định dạng file thành các định dạng khác nhau tùy vào mục đích sử dụng. 导入[dǎo rù]: đạo nhập = to import 导出[dǎo chū]: đạo xuất = to export 转换[zhuǎn huàn]: chuyển hoán = thay đổi, chuyển đổi (định dạng file) = to change, to switch, to convert, to transform 文件格式[wén jiàn gé shì]: văn kiện cách thức = định dạng tập tin = file format

接收并回复客户投诉,解决所有设计问题。 Jiē shōu bìng huí fù kè hù tóu sù, jiě jué suǒ yǒu shè jì wèn tí. Respond to customer complaints on design related issue. Trả lời thắc mắc của khách hàng về các vấn đề thiết kế liên quan khác.

制作和设计工装夹具、各类生产用具、底部模具 和鞋底配件,比如:大底、中底/中插、鞋垫、鞋 上级安排的其它工作任务/完成结构底部主管委派 的各项工作。 底压模等等。。。。。。 Zhì zuò hé shè jì gōng zhuāng jiā jù, gè lèi shēng chǎn yòng jù, dǐ bù mú jù hé xié dǐ pèi jiàn, bǐ rú: dà dǐ, zhōng dǐ/zhōng chā, xié diàn, xié dǐ yā mó děng děng...... Design fixtures, tooling and shoe sole component parts. Such as: outsole, midsole, molded sockliner, pressing mold, silkscreen printing…. Thiết kế các loại vật dụng, dụng cụ và các thành phần của đế giày. Chẳng hạn như: đế ngoài, đế giữa, đệm giày, khuôn ép đế…. 各类[gè lèi]: các loại = all categories 用具[yòng jù]: dụng cụ = appliance, utensil, gear, equipment 鞋底[xié dǐ]: hài để = đế (của giày) = sole (of a shoe)

概括 3D 物体概念的设计法,研究可行性及重修工 具结构。 Gài kuò 3D wù tǐ gài niàn de shè jì fǎ, yán jiū kě xíng xìng jí chóng xiū gōng jù jié gòu. Define overall modeling concept, analyze and repair design parts of any complexity. Khái quát hóa một cách tổng quát toàn bộ cấu trúc 3D, nghiên cứu tính khả thi của kết cấu và xử lý sửa file.

Shàng jí ān pái de qí tā gōng zuò rèn wù/wán chéng jié gòu dǐ bù zhǔ guǎn wěi pài de gè xiàng gōng zuò. Other tasks arranged by supervisors/ finish various duties assigned by Team Leader. Đảm trách các nhiệm vụ khác được phân công bởi các quản lý, hoàn thành các nhiệm vụ được phân công bởi trưởng nhóm. 上级[thượng cấp]: cấp trên = superiors 主管[zhǔ guan]: chủ quản = người phụ trách, người quản lý = in charge, responsible for, person in charge, manager 委派[wěi pài]: ủy phái = to appoint

运动鞋的开发员是什么工作?你主要做什么? Yùn dòng xié de kāi fā yuán shì shén me gōng zuò? Nǐ zhǔ yào zuò shén me? What did you do as the Sport Shoes Developer? Nhân viên Khai thác giày thể thao chủ yếu làm công việc gì?

跟鞋材供应商, 工厂以及客人总部产品经理, 工程 师 一起沟通所有日常相关新型体开发的问题。 Gēn xié cái gōng yìng shāng, gōng chǎng yǐ jí kè rén zǒng bù chǎn pǐn jīng lǐ, gōng chéng shī yī qǐ gōu

概括[gài kuò]: khái quát = summarize[ˈsʌməraɪz], to generalize, briefly 物体[wù tǐ]: vật thể = object

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

144/476

tōng suǒ yǒu rì cháng xiāng guān xīn xíng tǐ kāi fā de wèn tí. Communicate with all the Project management and suppliers, factories and customer head quarter (Product Managers and Production Engineers' Group) Liên lạc với nhà cung ứng vật tư, các nhà máy đối tác và khách hàng gồm các PM và kỹ sư để thảo luận về các vấn đề liên quan đến quá trình khai thác các mẫu sản phẩm mới.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

以及[yǐ jí]: dĩ cập = cùng với, cũng như = cùng với, cũng như = along with, as well as, too, and

供应商和工厂解决鞋开发技术方面的一些问题。 跟工厂内部其他部门沟通处理相关鞋型问题。

Gōng yìng shāng hé gōng chǎng jiě jué xié kāi fā jì shù fāng miàn de yī xiē wèn tí. Gēn gōng chǎng nèi bù qí tā bù mén gōu tōng chǔ lǐ xiāng guān xié xíng wèn tí. 总部[zǒng bù]: tổng bộ = trụ sở chính = general headquarters Assist suppliers, factories in order to solve operation 产品经理[chǎn pǐn jīng lǐ]: sản phẩm kinh lí = Giám đốc sản xuất = product manager and technical problem and work with other 日常[rì cháng]: nhật thường = hàng ngày = daily, everyday departments for communication and solving the 每日通过邮件, 电话和总部以及工厂沟通样品开发, projects issues. Hỗ trợ các nhà cung ứng, các nhà máy đối tác để 或是要直接去工厂检查样品。 giải quyết các vấn đề kỹ thuật, chủ động làm việc Měi rì tōng guò yóu jiàn, diàn huà hé zǒng bù yǐ jí với các bộ phận nội bộ để tìm giải pháp trong quá gōng chǎng gōu tōng yàng pǐn kāi fā, huò shì yào zhí trình chạy thử. jiē qù gōng chǎng jiǎn chá yàng pǐn. Daily communications with suppliers, factories, customer and Production Team via Email, phone and 每周要更新开发样品进度及周报告给总部及直接 经理。 actual visits to supplier and factories. Hằng ngày trao đổi với các nhà cung cấp, nhà Měi zhōu yào gēng xīn kāi fā yàng pǐn jìn dù jí zhōu máy đối tác và bộ phận Khai thác, Sản xuất thông bào gào gěi zǒng bù jí zhí jiē jīng lǐ. Sample tracking report, weekly report on sample qua email, điện thoại hoặc đến gặp trực tiếp. 通过[tōng guò]: thông qua = get across, by means of, through development schedule to Functional Manager. 或是[huò shì]: hoặc thị = hoặc, cái này hoặc cái kia = or, either one or the other Mỗi tuần đều phải tiến hành cập nhật tiến độ khai 直接[zhí jiē]: trực tiếp = immediacy, direct thác giày và gửi báo cáo hàng tuần cho khách hàng và giám đốc bộ phận trực tiếp.

开发阶段要检查所有的材料,帮面以及完成的样品 鞋子,所有开发样品在寄客人办公室之前都要检查 过,尤其是确认样。

Kāi fā jiē duàn yào jiǎn chá suǒ yǒu de cái liào, bāng miàn yǐ jí wán chéng de yàng pǐn xié zi, suǒ yǒu kāi fā yàng pǐn zài jì kè rén bàn gōng shì zhī qián dōu yào jiǎn chá guò, yóu qí shì què rèn yàng. Inspect materials and samples in development stagein line and finished samples. All development samples need to be inspected before shipping to customer head quarter, especially for CFM sample. Kiểm tra nguyên vật liệu và mẫu mặt giày trong quá trình làm mẫu và giày mẫu hoàn tất, tất cả mẫu giày trước khi gửi cho khách hàng đều phải kiểm tra kỹ, đặc biệt là giày xác nhận CFM. 尤其是[yóu qí shì]: nhất là = especially, most of all, above all

跟鞋材供应商, 工厂一起完成所有开发的流程(从 第一轮样品,第二轮, final 样品, 至最后确认样,以 及 CFM 的 Tear down meeting) Gēn xié cái gōng yìng shāng, gōng chǎng yī qǐ wán chéng suǒ yǒu kāi fā de liú chéng (cóng dì yī lún yàng pǐn, dì èr lún, final yàng pǐn, zhì zuì hòu què rèn yàng, yǐ jí CFM de Tear down meeting) Work with supplier, factory to finish development process (from Pull over round Development, 2nd round development, final rounds, Confirmation sample stage, until CFM tear down meeting) Làm việc với nhà cung cấp, nhà máy đối tác để hoàn thành lưu trình khai thác giày mẫu (từ giai đoạn sơ khai, giai đoạn thứ 2, các giai đoạn xác nhận giày về sau cho đến lúc họp CFM). 第一轮[dì yī lún]: đệ nhất luân = vòng đầu tiên = first round (of match, or election)

更新[gēng xīn]: canh tân = cập nhật = up-to-date, to replace the old with new, to renew, to renovate

所有确认鞋以及确认鞋的 comments 要交接给技 转部门。 Suǒ yǒu què rèn xié yǐ jí què rèn xié de comments yào jiāo jiē gěi jì zhuǎn bù mén. Transfer of confirmation sample and comments to commercialization team. Bàn giao toàn bộ giày xác nhận và các vấn đề trọng tâm cho nhóm chạy giày thương phẩm (bộ phận chạy giày toàn size) để tham khảo. 交接[jiāo jiē]: giao tiếp = (of two things) to come into contact, to meet, to hand over to, to take over from

能告诉我你的英语水平吗? Néng gào sù wǒ nǐ de yīng yǔ shuǐ píng ma? How good is your English? Bạn có thể cho tôi biết trình độ tiếng Anh của bạn không?

你知道,英语是正式上班的语言。 Nǐ zhī dào, yīng yǔ shì zhèng shì shàng bān de yǔ yán. You know, English is the official language at work. Bạn biết đấy, tiếng Anh là ngôn ngữ công việc chính thức.

对我来说,办公室工作环境中,英语作为第二商 用語言。 Duì wǒ lái shuō, bàn gōng shì gong zuò huán jìng zhōng, yīng yǔ zuò wéi dì èr shāng yòng yǔ yán. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

145/476

I can speak business English as a second language. Tôi có thể nói tiếng Anh thương mại như một ngôn ngữ thứ hai. 商用語言[shāng yòng yǔ yán]: thương dụng ngữ ngôn = ngôn ngữ thương mại, ngôn ngữ dùng trong công việc = business language

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

I’m not sure my Chinese is extremely good, but I know a little bit of everything, maybe seventy percent of communication. Tôi không dám khẳng định trình độ của mình cao, nhưng gì cũng biết nói một ít. Khoảng độ 70% tình huống có thể diễn đạt được.

因为我已经经过了 6 年在汉语与英语的环境中工 作了,所以我的外语技能提高了很多。 我能跟中国老板直接用汉语一起沟通,包括口头 Yīn wèi wǒ yǐ jīng jīng guòle 6 nián zài hàn yǔ yǔ yīng yǔ de huán jìng zhōng gong zuò le, suǒ yǐ wǒ de wài 交流、电子邮件并不需要翻译员。 yǔ jì néng tí gāo le hěn duō. I have more than 6 years’ experience of working in Chinese and English language environment, so my language skills have improved a lot. Bởi tôi có hơn 6 năm kinh nghiệm làm việc trong môi trường ngôn ngữ Anh - Trung, vậy nên kỹ năng ngoại ngữ của tôi đã được cải thiện rất nhiều.

直到今天,关于沟通的话,我真的没有遇到什么 问题。 Zhí dào jīn tiān, guan yú gōu tōng de huà, wǒ zhēn de méi yǒu yù dào shén me wèn tí. Up to now, I don’t have any problems with communicating. Cho đến nay, về vấn đề giao tiếp, tôi thực sự không gặp bất kỳ vấn đề gì cả.

现在,我最常遇到的困难就是几个术语,不过我 会尽快更新。 Xiàn zài, wǒ zuì cháng yù dào de kùn nàn jiù shì jǐ gè shù yǔ, bù guò wǒ huì jǐn kuài gēng xīn. I just have some troubles with terminology but I’ll update quickly. Giờ đây, khó khăn phổ biến nhất mà tôi gặp phải là một vài từ thuật ngữ chuyên ngành, nhưng tôi sẽ cập nhật nhanh chóng thôi. 最常[zuì cháng]: tối thường = phổ biến nhất, hay gặp = most frequently 术语[shù yǔ]: thuật ngữ = terminology[ˌtɜːmɪˈnɒləʤi]

你汉语水平怎么样? Nǐ hàn yǔ shuǐ píng zěn me yàng? Can you tell me your Chinese? Trình độ tiếng Trung của bạn như thế nào?

直到今天,我学与用了 7 年中文了。 Zhí dào jīn tiān, wǒ xué yǔ yòng le 7 nián zhōng wén le. Up to now, I have been learning and using Chinese for 7 years. Tính tới giờ, tôi đã học và sử dụng tiếng Trung được 7 năm rồi.

Wǒ néng gēn zhōng guó lǎo bǎn zhí jiē yòng hànyǔ yīqǐ gōutōng, bāokuò kǒutóu jiāoliú, diànzǐ yóujiàn bìng bù xūyào fānyì yuán. I am able to communicate directly with most Chinese supervisors including verbal communication, email without any translators. Tôi có thể trực tiếp giao tiếp được với hầu hết các quản lý người Trung Quốc, bao gồm giao tiếp bằng lời nói, email mà không cần đến thông ngôn viên nào. 口头交流[kǒu tóu jiāo liú]: khẩu đầu giao lưu = giao tiếp bằng lời nói = verbal communication

对阅读方面,我倾向于看简体字,繁体的也可以 看懂,可是还要几分钟判断。 Duì yuè dú fang miàn, wǒ qīng xiàng yú kàn jiǎn tǐ zì, fán tǐ de yě kě yǐ kàn dǒng, kě shì hái yào jǐ fēn zhōng pàn duàn. For reading skill, I prefer to read simplified characters, I even understand traditional characters, but it takes more time to guess. Đối với kỹ năng đọc, tôi có xu hướng đọc chữ giản thể, phồn thể cũng có thể đọc hiểu, nhưng cần thêm vài phút để phán đoán. 倾向于[qīng xiàng yú]: khuynh hướng hu = có xu hướng = to incline to, to prefer 判断[pàn duàn]: phán đoán = to guess

你为什么想离开目前的岗位? Nǐ wèi shé me xiǎng lí kāi mù qián de gǎng wèi? How come you want to leave your current job? Tại sao bạn muốn thôi công việc hiện tại?

我有三个理由: Wǒ yǒu sān gè lǐ yóu: There are three main reasons: Tôi có ba lý do:

我在制鞋行业工作了 6 年了。 Wǒ zài zhì xié háng yè gōng zuò le 6 nián le. I have spent more than 6 years’ of sport shoemaking experience. Tôi đã làm việc trong ngành giày được 6 năm rồi.

我认为现在我已经足够成熟,可以被提升到更高 我不敢肯定我水平很高,可是什么我都知道一点 一级岗位。 Wǒ rèn wéi xiàn zài wǒ yǐ jīng zú gòu chéng shú, kě 点,大概百分之七十的事情。 Wǒ bù gǎn kěn dìng wǒ shuǐ píng hěn gāo, kě shì shénme wǒ dū zhī dào yī diǎn diǎn, dà gài bǎi fēn zhī qī shí de shì qíng.

yǐ bèi tí shēng dào gèng gāo yī jí gǎng wèi. I suppose that I am mature enough to be promoted to a higher level job title.

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

146/476

Tôi cho rằng bây giờ tôi đã đủ trưởng thành để được cân nhắc lên một vị trí cao hơn. 成熟[chéng shú]: thành thục = trưởng thành = mature, to mature 提升[tí shēng]: đề thăng = thăng cấp, thăng chức = to promote, to upgrade 岗位[gǎng wèi]: cương vị = chức vụ = position

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

我非常乐意。我很喜欢出差。 Wǒ fēi cháng lè yì. Wǒ hěn xǐ huān chū chāi. Yes, I'd love to. That would be great for me to travel. Tôi rất sẵn lòng. Tôi thực sự rất thích đi công tác. 出差[chū chāi]: xuất sai = đi công tác = be on a business trip

我已经 28 岁了,我将在几年内结婚。 Wǒ yǐ jīng 28 suì le, wǒ jiàng zài jǐ nián nèi jié hūn. I'm 28 years old now, I’m going to get married in few years. Tôi 28 tuổi rồi và tôi sẽ kết hôn trong một vài năm nữa. 几年内[jǐ nián nèi]: kì niên nội = trong vòng một vài năm (nữa) = in years 结婚[jié hūn]: kết hôn = to marry, to get married

所以很容易理解我为什么想找一份工作能养家糊 口。 Suǒ yǐ hěn róng yì lǐ jiě wǒ wèi shé me xiǎng zhǎo yī fèn gōng zuò néng yǎng jiā hú kǒu. So it’s easy to understand that I need a good paying job to support my future family. Cho nên, dễ hiểu tại sao tôi muốn tìm một công việc có thu nhập đủ để có thể hỗ trợ gia đình trong tương lai. 理解[lǐ jiě]: lý giải = thấu hiểu = comprehend, to understand 养家糊口[yǎng jiā hú kǒu]: dưỡng gia hồ khẩu = để hỗ trợ gia đình, nuôi gia đình = to support one's family (idiom), to have difficulty feeding a family

因为我出差时可以学到很多东西也给我机会和别 人交流,认识很多新商界朋友。 Yīn wèi wǒ chū chāi shí kě yǐ xué dào hěn duō dōng xī yě gěi wǒ jī huì hé bié rén jiāo liú, rèn shì hěn duō xīn shāng jiè péng yǒu. Because I can learn something new and create new partnerships. Bởi vì tôi có thể học được rất nhiều điều khi đi công tác, đó là cơ hội để tôi có thể giao lưu với mọi người và gặp gỡ nhiều bạn làm ăn mới. 交流[jiāo liú]: giao lưu = to exchange, exchange, communication

不过,太多出差的话,我怕可能让我觉得压力。 Bù guò, tài duō chū chāi de huà, wǒ pà kě néng ràng wǒ jué dé yā lì. However, too much business travel might make me stressful. Tuy nhiên, nếu đi công tác quá nhiều, tôi e rằng có thể khiến tôi cảm thấy áp lực. 压力[yā lì]: áp lực = pressure

我也想换一下工作环境。 Wǒ yě xiǎng huàn yī xià gōng zuò huán jìng. I also want to change my working environment. Tôi cũng muốn thay đổi môi trường làm việc nữa. 环境[huán jìng]: hoàn cảnh = environment

每周一次对我来说应该更合理吧。 Měi zhōu yī cì duì wǒ lái shuō yīng gāi gèng hé lǐ ba. Once a week would be comfortable for me. Đối với tôi, mỗi tuần một lần sẽ hợp lý hơn. 每周一次[měi zhōu yī cì]: mỗi chu nhất thứ = mỗi tuần một lần = once a week 合理[hé lǐ]: hợp lí = tính hợp lý = reasonableness

我想找一个更具挑战性的工作。 Wǒ xiǎng zhǎo yī gè gèng jù tiǎo zhàn xìng de gōng zuò. I’d like to find a job which is more challenging. Tôi muốn tìm một công việc có nhiều thử thách hơn. 挑战[tiǎo zhàn]: (có tính) thử thách = to challenge, challenge

我愿意面对新责任。 Wǒ yuàn yì miàn duì xīn zé rèn. I’m willing to face new responsibilities. Tôi sẵn sàng đối mặt với các nhiệm vụ mới. 面对[miàn duì]: diện đối = đối mặt = face 责任[zé rèn]: trách nhiệm = trách nhiệm = responsibility

所以,正在寻找新的工作机会。 Suǒ yǐ, zhèng zài xún zhǎo xīn de gōng zuò jī huì. So, I’m looking for new opportunities. Vì vậy, tìm kiếm cơ hội (làm việc) mới. 寻找[xún zhǎo]: tầm trảo = tìm = be on the track of, to seek, to look for

你为什么想申请来我们公司? Nǐ wèi shén me xiǎng shēn qǐng lái wǒ mén gōng sī? Why do you want to apply for a position in our company? Tại sao bạn muốn xin việc ở công ty chúng tôi? 申请[shēn qǐng]: điền thỉnh = xin việc = application[,æpli'keiʃn]

听说你们公司有个空位,我想去试一试。实际 上,我相信这个岗位很适合自己的职业规划。 Tīng shuō nǐ men gong sī yǒu gè kòng wèi, wǒ xiǎng qù shì yī shì. Shí jì shang, wǒ xiāng xìn zhè ge gang wèi hěn shì hé zì jǐ de zhí yè guī huà. I heard there was an open position, so here I am; but actually, I believe that this position is suitable for my career path. Tôi nghe nói rằng công ty của bạn có offer một vị trí tuyển dụng, tôi muốn thử nó. Nhưng thực ra, tôi tin chắc rằng vị trí này rất phù hợp với kế hoạch nghề nghiệp của tôi.

你愿意出差吗? Nǐ yuàn yì chū chāi ma? Are you willing to travel? Anh có sẵn sàng đi công tác không? 出差[chū chāi]: xuất sai = đi công tác = be on a business trip

此外,我觉得好像我以前的经验和你们现在的空 位很相同。 Cǐ wài, wǒ jué dé hǎo xiàng wǒ yǐ qián de jīng yàn hé nǐ men xiàn zài de kòng wèi hěn xiāng tóng. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

147/476

In addition, it seems that all of my previous experience has been preparing me to do this job. Ngoài ra, tôi cảm thấy cứ như thể kinh nghiệm trước đây của tôi rất tương đồng với vị trí tuyển dụng này.

你认为理想的工作是怎样的? Nǐ rèn wéi lǐ xiǎng de gōng zuò shì zěn yàng de? Can you tell me about your ideal job? Theo bạn thế nào là một công việc lý tưởng?

对我来说,理想的工作应该为员工提供良好的工 作环境。 Duì wǒ lái shuō, lǐ xiǎng de gōng zuò yīng gāi wèi yuán gōng tí gōng liáng hǎo de gōng zuò huán jìng. For me, there should be a job providing a green environment. Theo tôi, một công việc lý tưởng trước hết phải có một môi trường làm việc tốt.

比如:绿色环保、安全和干净舒服的现代办公 室。 Bǐ rú: lǜ sè huán bǎo, ān quán hé gān jìng shū fú de xiàn dài bàn gōng shì. For example, safe and clean working place and modern office. Chẳng hạn như: văn phòng làm việc hiện đại, thân thiện với môi trường, an toàn và sạch sẽ nữa. 绿色环保[lǜ sè huán bǎo]: lục sắc hoàn bảo = môi trường xanh, thân thiện môi trường = green environmental protection 干净舒服[gān jìng shū fú]: can tịnh thư phục = sạch sẽ và tiện nghi = clean and comfortable

企业的文化也是很重要的。 Qǐ yè de wén huà yě shì hěn zhòng yào de. The company culture is also important. Văn hóa doanh nghiệp cũng quan trọng không kém. 企业文化 [qǐ yè wén huà]: xí nghiệp văn hóa = văn hóa doanh nghiệp = corporate culture

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

你的职业规划是什么? Nǐ de zhí yè guī huà shì shé nme? What are your career plans? Thế kế hoạch sự nghiệp của bạn như thế nào?

正如你从我的简历中看到的,在三家公司工作过 之后。 Zhèng rú nǐ cóng wǒ de jiǎn lì zhòng kàn dào de, zài sān jiā gōng sī gōng zuò guò zhī hòu. As you can see in my CV, after spending three companies. Như những gì tôi đã nêu trong CV, sau khi trải qua 3 công ty.

我的职业道路是很始终如一的。 Wǒ de zhí yè dào lù shì hěn shǐ zhōng rú yī de. My career path is still consistent. Con đường sự nghiệp của tôi vẫn rất nhất quán. 职 业道 路 [zhí yè dàolù]: chức nghiệp đạo lộ = con đường sự nghiệp = career path[kəˈrɪə pɑːθ] 始终如一[shǐ zhōng rú yī]: thủy chung như nhất = không thay đổi từ đầu đến cuối = consistent[kənˈsɪstənt]

因如此,在将来,我会忠于我所属的事业。 Yīn rú cǐ, zài jiāng lái, wǒ huì zhōng yú wǒ suǒ shǔ de shì yè. So I’ll remain loyal to the footwear making industry only. Bởi vì thế nên trong tương lai, tôi sẽ vẫn trung thành với sự nghiệp thuộc về mình. 因如此[yīn rú cǐ]: nhân như thử = bởi vậy, bởi vì như thế = because of this 忠于 [zhōng yú]: trung vu = trung thành với = to be loyal to 所属[suǒ shǔ]: sở thuộc = thuộc về = belonging to

即使本人的事业规划可能会改变一点。 Jí shǐ běn rén de shì yè guī huà kě néng huì gǎi biàn yī diǎn. Even if my career plan may be changed a little bit. Ngay cả lúc kế hoạch nghề nghiệp của tôi có thể bị thay đổi chút ít. 即使[jí shǐ]: tức sử = mặc dù = even if, even though

比如:更高级别的职称,在工作中有辛苦,我仍 Wǒ gèng xǐ huān zài yǒu hǎo hé zhuān yè zhí chǎng 然相信我的选择最正确。 我更喜欢在友好和专业职场工作。

gōng zuò. I would prefer working in a friendly and professional workplace. Tôi thích làm việc trong một nơi làm việc thân thiện và chuyên nghiệp. 友好[yǒu hǎo]: hữu hảo = thân thiện = friendly ['fren(d)lɪ] 职场[zhí chǎng]: chức trường = nơi làm việc = workplace

在那个地方,人们都工作刻苦,一起互相帮助完 成作业。 Zài nà gè dì fāng, rén men dōu gōng zuò kè kǔ, yī qǐ, hù xiāng bāng zhù wán chéng zuò yè. Everybody can work hard and help each other. Ở đó, mọi người làm việc chăm chỉ và cùng nhau hợp tác để giúp nhau hoàn thành công việc.

Bǐ rú: gèng gāo jí bié de zhí chēng, zài gōng zuò zhōng yǒu xīn kǔ, wǒ réng rán xiāng xìn wǒ de xuǎn zé zuì zhèng què. For example, higher level job title, more challenging. I still believe that I made a good choice. Chẳng hạn như được cân nhắc lên vị trí cao hơn, trong công việc gặp khó khăn, tôi vẫn tin rằng sự lựa chọn của mình là chính xác. 级别[jí bié]: cấp biệt = cấp bậc (chức vụ trong công việc) = level, grade 职称[zhí chēng]: chức xưng = vị trí công việc, chức danh, chức danh nghề nghiệp = one's professional position, title, job title

一定不会后悔也不会放弃。 Yī dìng bù huì hòu huǐ yě bù huì fàng qì. You know, I’ll never give up and never back down from what I believe in. Tôi sẽ không bao giờ hối tiếc hay bỏ cuộc. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

148/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

后悔[hòu huǐ]: hậu hối = hối tiếc = to regret[rɪˈgrɛt] 放弃[fang qì]: phóng khí = từ bỏ, bỏ cuộc = give up, to abandon[əˈbændən]

一次又一次[yī cì yòu yī cì]: nhất thứ hựu nhất thứ = nhiều lần, lặp đi lặp lại = repeatedly, over and over again

你的优点和缺点是什么?

我所知道,在某些情況下,这是没有必要。

Nǐ de yōu diǎn hé quē diǎn shì shén me? What are your strengths and weaknesses? Ưu và nhược điểm của bạn ra sao?

Wǒ suǒ zhī dào, zài mǒu xiē qíng kuàng xià, zhè shì méi yǒu bì yào. I know that it’s not necessary in some cases. Tôi thừa biết rằng, điều đó không cần thiết lắm trong một số trường hợp.

人们告诉我是一个爱工作的人。 Rén men gào sù wǒ shì yī gè ài gōng zuò de rén People tell me that I’m a business boy. Mọi người nói với tôi rằng tôi là một người đam mê công việc.

在某些情況下[zài mǒu xiē qíng kuàng xià]: tại mỗ ta tình huống hạ = trong vài trường hợp = in some cases

我意识到,我的优点也是自己的缺点,我也知道 如何调节。

Wǒ néng gòu cóng zǎo dào wǎn rèn zhēn gōng zuò jí xué xí ér méi yǒu lèi. I’m able to work and learn from morning till night seriously without getting tired Tôi có thể làm việc và học tập từ sáng tới tối một cách nghiêm túc mà chẳng thấy mệt mỏi.

Wǒ yì shí dào, wǒ de yōu diǎn yě shì zì jǐ de quē diǎn, wǒ yě zhī dào rú hé tiáo jié. I realized that my strength is my weakness, my weakness is also my strength and I know how to compromise between them accordingly. Tôi nhận ra rằng ưu điểm đồng thời cũng là nhược yếu của mình và hơn hết tôi biết cách điều chỉnh sao cho phù hợp.

有一次我甚至梦每天的工作时间应超过八小时。

在工作以外,你有什么兴趣爱好?

Yǒu yī cì wǒ shèn zhì mèng měi tiān de gōng zuò shí jiān yīng chāo guò bā xiǎo shí. I wish working hours had more than 8 hours per day. Có lần tôi thậm chí còn ước rằng, mỗi ngày nên có hơn 8 giờ làm việc.

Zài gōng zuò yǐ wài, nǐ yǒu shé me xìng qù ài hào? What are your interests outside of work? Ngoài công việc ra, sở thích của bạn là gì?

我能够从早到晚认真工作及学习而没有累。

我也痴迷于完美。 Wǒ yě chī mí yú wán měi. I am also obsessed with perfection. Tôi cũng bị ám ảnh bởi sự hoàn hảo. 痴迷[chī mí]: bị ám ảnh = obsessed[əbˈsɛst] 完美[wán měi]: hoàn mĩ = hoàn hảo = perfect

我不想犯错误。 Wǒ bù xiǎng fàn cuò wù. I do not want to make mistakes Tôi không muốn phạm sai lầm.

对我来说,完成一次正确的任务是一定要确保 及。 Duì wǒ lái shuō, zhèng què wán chéng rèn wù shì yī dìng yào què bǎo. For me, I make sure that all tasks are done properly and timely. Đối với tôi mà nói, mọi thứ cần được thực hiện một cách chính xác và kịp thời là một nhiệm vụ quan trọng.

在工作以外,我还有其他兴趣爱好。 Zài gōng zuò yǐ wài, wǒ hái yǒu qí tā xìng qù ài hào. Outside of work, I like many other things. Ngoài công việc, tôi có nhiều sở thích khác nhau.

可是有四个爱好我最喜欢就是: Kě shì yǒu sì gè ài hào wǒ zuì xǐ huān jiù shì: But there are 4 things I like the most: Nhưng có bốn thứ mà tôi thích nhất:

第一的是计算机科学。 Dì yī de shì jì suàn jī kē xué. The first one should be the computer science. Thứ đầu tiên là khoa học máy tính.

我喜欢研究电脑硬件和软件。 Wǒ xǐ huān yán jiū diàn nǎo yìng jiàn hé ruǎn jiàn. I like studying both hardware and software. Tôi thích cả phần cứng lẫn phần mềm máy tính.

第二的就是计算机图形设计,包括 2D,3D 和 3D 打印技术。 Dì èr de jiù shì jì suàn jī tú xíng shè jì, bāo kuò 2D,

否则,我会一次又一次地做到这一点,直到做对 3D hé 3D dǎ yìn jì shù. The second one should be Computer graphic design 为止。 Fǒu zé, wǒ huì yī cì yòu yī cì de zuò dào zhè yī diǎn, zhí dào zuò duì wéi zhǐ. Otherwise, I’ll do it again and again until it is perfect. Bằng không/Nếu không, tôi sẽ làm đi làm lại cho tới khi nó hoàn hảo mới thôi.

including 2D, 3D and 3D printing technologies. Thứ hai là thiết kế đồ họa máy tính, bao gồm 2D, 3D và công nghệ in 3D nữa.

学习外语应该是第三的爱好。 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

149/476

Xué xí wài yǔ yīng gāi shì dì sān de ài hào. Foreign languages should be the third one. Học ngoại ngữ là sở thích thứ ba.

我喜欢学英文和中文。 Wǒ xǐ huān xué Yīng wén hé Zhōng wén. I like studying English, Chinese language. Tôi thích học tiếng Anh và tiếng Trung.

我已经在很短时间也学过日语了。 Wǒ yǐ jīng zài hěn duǎn shí jiān yě xué guò rì yǔ le. I also learned Japanese for a very short time. Tôi cũng đã học tiếng Nhật trong một thời gian ngắn.

不过,我现在只专注于这两种语言。 Bù guò, wǒ xiàn zài zhǐ zhuān zhù yú zhè liǎng zhǒng yǔ yán. But now I am just focusing on these two languages only. Tuy nhiên, hiện tại tôi chỉ tập trung vào hai ngôn ngữ này mà thôi.

机械工程是最后一个爱好。 Jī xiè gōng chéng shì zuì hòu yī gè ài hào. Mechanical engineering is the last one. Kỹ thuật cơ khí là sở thích cuối cùng.

我喜欢在周末在家中创建和修复几个用具。 Wǒ xǐ huān zài zhōu mò zài jiā zhōng chuàng jiàn hé xiū fù jǐ gè yòng jù. I like creating and fixing some creative things on the weekend at home. Những ngày cuối tuần, tôi thích chế tác và sửa một vài thứ ở nhà.

关于我们公司,你有些什么要问的问题么? Guān yú wǒ mén gōng sī, nǐ yǒu xiē shén me yào wèn de wèn tí me? What questions do you have about our organization? Về phía công ty chúng tôi, bạn có câu hỏi nào không?

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Do you mind if I want like to know something about the salary? Anh có phiền không nếu tôi hỏi thông tin về lương? 薪酬[xīn chóu]: tân thù = mức lương = salary

你们公司是否有奖金呢? Nǐ men gōng sī shì fǒu yǒu jiǎng jīn ne? Does your company give bonuses? Thế công ty của bạn có cho thêm tiền thưởng không? 奖金[jiǎng jīn]: tưởng kim = tiền thưởng = bonus[ˈbəʊnəs]

公司有差旅补贴吗? Gōng sī yǒu chā lǚ bǔ tiē ma? Does the company pay travel allowance? Công ty có trả tiền trợ cấp đi lại không? 差旅补贴[chà lǚ bǔ tiē]: sai lữ bổ thiếp = trợ cấp đi lại = travel allowance[əˈlaʊəns]

公司提供免费的午餐吗? Gōng sī tí gōng miǎn fèi de wǔ cān ma? Does the company provide free lunch? Công ty có cung cấp bữa trưa miễn phí không? 免费的午餐[miǎn fèi de wǔ cān]: miễn phí đích ngọ xan = bữa trưa miễn phí = free lunch

请问公司有免费的停车场吗? Qǐng wèn gōng sī yǒu miǎn fèi de tíng chē chǎng ma? Does your company have a free parking space? Công ty bạn có chỗ đỗ xe miễn phí không? 免费的停车场[miǎn fèi de tíng chē chǎng]: nơi đỗ xe miễn phí = free parking space

你们公司有提供免费的员工班车吗? Nǐ men gōng sī yǒu tí gōng miǎn fèi de yuán gōng bān chē ma? Does the company offer free shuttle bus? Công ty có cung cấp dịch vụ đưa rước nhân viên không ạ? 员工班车[yuángōng bānchē]: dịch vụ đưa rước công nhân = shuttle bus[ˈʃʌtl bʌs]

上班后我将在哪个部门工作? Shàng bān hòu wǒ jiàng zài nǎ ge bù mén gōng zuò? Which department will I work in? Thế tôi sẽ làm việc ở bộ phận nào?

我何时能知道你们的决定?

我星期六要上班吗?

Wǒ hé shí néng zhī dào nǐ men de jué dìng? When will I know your decision? Cho đến khi nào tôi mới biết quyết định của bạn?

Wǒ xīng qí liù yào shàng bān ma? Do I have to work on Saturday? Tôi có cần phải đi làm vào ngày thứ bảy không?

你公司规模多大?

能告诉我这里的工作环境吗?

Nǐ gōng sī guī mó duō dà? What is the scale of your company? Quy mô công ty của bạn như thế nào?

Néng gào sù wǒ zhè lǐ de gōng zuò huán jìng ma? Could you tell me something about the working environment here? Anh có thể cho tôi biết một xíu về môi trường làm việc ở đây không?

公司规模[gōngsī guīmó]: công ty quy mô = quy mô công ty = company scale[skeɪl]

我可以问问薪酬的问题吗? Wǒ kě yǐ wèn wèn xīn chóu de wèn tí ma?

公司每年都会给员工提供免费外出旅游吗? http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

150/476

Gōng sī měi nián dū huì gěi yuán gōng tí gōng miǎn fèi wài chū lǚ yóu ma? Every year, does the company offer free travel services? Hàng năm, công ty có cung cấp dịch vụ du lịch miễn phí dành cho nhân viên không? 免费外出旅游[miǎn fèi wài chū lǚ yóu]: miễn phí ngoại xuất lữ du = du lịch miễn phí = free travel services

请告诉我你目前这个工作的一些情况。 Qǐng gào sù wǒ nǐ mù qián zhè ge gōng zuò de yī xiē qíng kuàng. Please tell me a little bit about your present job. Xin vui lòng cho tôi biết tình hình công việc hiện tại của bạn.

三年以上销售和市场工作经验。 Sān nián yǐ shàng xiāo shòu hé shì chǎng gōng zuò jīng yàn. At least 3 years of experience in Sales and marketing area. Có ít nhất 3 năm (ba năm trở lên) kinh nghiệm trong lĩnh vực kinh doanh và tiếp thị.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Tôi có kinh nghiệm thực tiễn về phương diện quản lý.

我想我受过的训练及工作经验使我有可能胜任这 项工作。 Wǒ xiǎng wǒ shòu guò de xùn liàn jí gōng zuò jīng yàn shǐ wǒ yǒu kě néng shēng rèn zhè xiàng gōng zuò. I think my training and experience have put me in with a chance. Tôi cho rằng những gì được đào tạo và kinh nghiệm làm việc của tôi đủ đáp ứng yêu cầu của công việc ạ. 胜任[shēng rèn]: thăng nhiệm = năng lực, đủ tư cách, đủ khả năng, đủ điều kiện = capable['keipəbl], to be equal to, qualified, competence[ˈkɒmpɪtəns] (for)

他们正为提高工资的事进行谈判。 Tā men zhèng wèi tí gāo gōng zī de shì jìn xíng tán pàn. They are negotiating for a pay rise. Họ đang đàm phán về việc tăng lương. 提高工资[tí gāo gōng zī]: đề cao công tư = tăng lương, nâng lương = to raise wage, to raise salary 谈判[tán pàn]: đàm phán = negotiate, negotiation

他在网络管理和配置管理方面拥有大约四年的工 我们要求提高工资的请求再次被拒绝。 作经验。 Wǒ men yāo qiú tí gāo gōng zī de qǐng qiú zài cì bèi Tā zài wǎng luò guǎn lǐ hé pèi zhì guǎn lǐ fāng miàn yǒng yǒu dà yuē sì nián de gōng zuò jīng yàn. He has about four years of experience in network management and configuration management. Anh ta có khoảng bốn năm kinh nghiệm làm việc ở mảng quản trị mạng và quản trị cấu hình.

jù jué. Our request for a pay rise was turned down again. Một lần nữa, yêu cầu tăng lương của chúng tôi lại bị từ chối.

配 置 管 理 [pèi zhì guǎn lǐ]: phối trí quản lí = quản trị cấu hình = configuration management 拥有[yǒng yǒu]: ủng hữu = có, sự chiếm hữu = possession[pə'zeʃn], to have, to own, to hold, to keep

价格取决于做工的复杂精细度。

我有着工作所要求的学历和相关的工作经验。 Wǒ yǒu zhe gōng zuò suǒ yāo qiú de xué lì hé xiāng guān de gōng zuò jīng yàn. I have the educational background and relevant experience required by the job. Trình độ học vấn và kinh nghiệm liên quan của tôi đáp ứng được yêu cầu công việc.

我缺乏工作经验,但我确信自己会在今后的工作 中弥补这点的。 Wǒ quē fá gōng zuò jīng yàn, dàn wǒ què xìn zì jǐ huì zài jīn hòu de gōng zuò zhōng mí bǔ zhè diǎn de. I lack of work experience, but I'm sure I can make up for it in the future. Tôi chưa có đủ kinh nghiệm làm việc, nhưng tôi đảm bảo rằng sẽ học hỏi bổ sung sau ạ. 弥 补 [mí bǔ]: di bổ = bù đắp, bổ sung = to make up for, to offset, to supplement[ˈsʌplɪmənt]

我在管理方面有实际工作经验。 Wǒ zài guǎn lǐ fāng miàn yǒu shí jì gōng zuò jīng yàn. I have practical experience in management.

再次[zài cì]: tái thứ = một lần nữa, thêm lần nữa = one more time, once again

Jià gé qǔ jué yú zuò gōng de fù zá jīng xì dù. The price depends on the intricacy of the work. Giá cả phụ thuộc vào mức độ phức tạp của công việc. 做工[zuò gōng]: tố công = tay nghề, tính khéo léo (công việc) = manual work, workmanship 精细度[jīng xì dù]: tinh tế độ = mức độ phức tạp = intricacy

如果我这个月提高工资,我就请大家出去吃饭。 Rú guǒ wǒ zhè ge yuè tí gāo gōng zī, wǒ jiù qǐng dà jiā chū qù chī fàn. If I get a pay raise this month I'll invite all of you out to dinner. Nếu tháng này tôi được tăng lương, tôi sẽ mời mọi người đi ăn tối.

我们第一步是要求必须提高工资,然后是必须改 善工作环境。 Wǒ men dì yī bù shì yāo qiú bì xū tí gāo gōng zī, rán hòu shì bì xū gǎi shàn gōng zuò huán jìng. Our first step must be a pay rise then we must improve conditions. Bước đầu tiền của chúng ta là yêu cầu tăng lương, bước tiếp theo là cải thiện môi trường làm việc. 第一步[dì yī bù]: đệ nhất bộ = bước đầu tiên = first step

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

151/476

你不是已经应承给涨工资吗? Nǐ bù shì yǐ jīng yìng chéng gěi zhǎng gōng zī ma? Have you promised to have the wages go up? Ủa chứ ông đã hứa sẽ tăng lương rồi kia mà?

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Mức lương sẽ được thương lượng trực tiếp dựa trên kinh nghiệm có được. 面议[miàn yì]: diện nghị = thương lượng trực tiếp = to negotiate directly

应承[yìng chéng]: ứng thừa = hứa, đồng ý = promise

受聘员工不仅可以在行之有效的国际工作环境中 日益成长, 更能获得丰厚的工资 、 福利回报。

继续加强基础设施建设。

Shòu pìn yuán gōng bù jǐn kě yǐ zài háng zhī yǒu xiào de guó jì gōng zuò huán jìng zhōng rìyì chéng zhǎng, gèng néng huò dé fēng hòu de gōng zī, fú lì huí bào. We offer best - in - class salary package, benefits an international work environment with exemplary working practices. Các nhân viên được tuyển vào không chỉ được trưởng thành từng ngày trong môi trường làm việc quốc tế, mà còn được hưởng mức lương và phúc lợi rất hào phóng nữa.

Jì xù jiā qiáng jī chǔ shè shī jiàn shè. We should continue to strengthen infrastructure. Tiếp tục tăng cường xây dựng cơ sở hạ tầng. 基础设施[jī chǔ shè shī]: cơ sở thiết thi = cơ sở hạ tầng = infrastructure 建设[jiàn shè]: kiến thiết = xây dựng = build, construct

我很遗憾,但这价格是不可谈判的。 Wǒ hěn yí hàn, dàn zhè jià gé shì bù kě tán pàn de. I'm sorry but the price is not negotiable. Thành thật xin lỗi, giá thành không thể thương lượng được ạ. 谈判[tán pàn]: đàm phán = to negotiate

日益成长[rì yì chéng zhǎng]: nhật ích thành trường = phát triển từng ngày = go on growing day by day 丰厚的工资[fēng hòu de gōng zī]: phong hậu đích công tư = hào phóng về tiền lương, thưởng = generous salary and bonus 回报[huí bào]: hồi báo = được trả, được hưởng (lương) = (in) return, reciprocation, payback

公司有提供培训计划吗? Gōng sī yǒu tí gōng péi xùn jì huà ma? Do you provide any training programs? Công ty có cung cấp các chương trình đào tạo nào không ạ?

是否有任何额外的年终奖金? Shì fǒu yǒu rèn hé é wài de nián zhōng jiǎng jīn? Are there any additional year-end bonuses? Có thêm tiền thưởng cuối năm không ạ? 额外[é wài]: ngạch ngoại = thêm = additional 年终[nián zhōng]: niên chung = cuối năm = end of the year

这是底薪吗? Zhè shì dǐ xīn ma? Is this base salary only? Đây có phải là mức lương cơ bản? 底薪[dǐ xīn]: để tân = lương cơ bản = basic salary, base pay

这是可协商的数字吗? Zhè shì kě xié shāng de shù zì ma? Is this a negotiable figure? Đây có phải là mức lương thương lượng? 协商[xié shāng]: hiệp thương = thương lượng = to consult with, to talk things over

这份工作具有诱人的丰厚工作与各种福利。 Zhè fèn gōng zuò jù yǒu yòu rén de fēng hòu gōng zuò yǔ gè zhǒng fú lì. The job carry an attractive salary package. Công việc cung cấp những khoản lương và phúc lợi rất hấp dẫn. 具有[jù yǒu]: cụ hữu = có, sở hữu = to have, to possess[pəˈzɛs] 诱人[yòu rén]: dụ nhân = hấp dẫn, lôi cuốn = attractive, alluring, captivating, to attract, to captivate[ˈkæptɪveɪt] 丰厚[fēng hòu]: phong hậu = hào phóng = generous

工资待遇与工作经验挂勾, 可面议。 Gōng zī dài yù yǔ gōng zuò jīng yàn guà gōu, kě miàn yì. Salary package is negotiable based on experience.

我们提供优厚的工资 、 福利和良好的职业发展机 会。 Wǒ men tí gōng yōu hòu de gōng zī, fú lì hé liáng hǎo de zhí yè fā zhǎn jī huì. We offer an attractive salary package, benefits and good opportunities for career development. Chúng tôi cung cấp mức lương hấp dẫn cũng như phúc lợi và cơ hội phát triển sự nghiệp tốt. 优厚[yōu hòu]: ưu hậu = hào phóng = generous

我公司将提供您具有竞争力及与您的条件和工作 经验相匹配的工资配套。 Wǒ gōng sī jiāng tí gōng nín jù yǒu jìng zhēng lì jí yǔ nín de tiáo jiàn hé gōng zuò jīng yàn xiāng pǐ pèi de gōng zī pèi tào. We offer a competitive salary package commensurate with your qualification and work experience. Công ty chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn mức lương cạnh tranh tương xứng với trình độ chuyên môn (năng lực) và kinh nghiệm làm việc của bạn. 匹配[pǐ pèi]: thất phối = phù hợp, tương thích = to match, compatible 工资配套[gōng zī pèi tào]: công tư phối sáo = mức lương, tiền công trọn gói = salary package

根据您的技能和工作经验您将得到富有吸引力的 薪酬待遇。 Gēn jù nín de jì néng hé gōng zuò jīng yàn nín jiāng dé dào fù yǒu xī yǐn lì de xīn chóu dài yù. Depending of your skills and experience you will receive an attractive salary package. Tùy vào kỹ năng và kinh nghiệm làm việc, bạn sẽ nhận được mức lương hấp dẫn. 富有[fù yǒu]: phú hữu = phong phú, đầy = rich, full of 吸引力[xī yǐn lì]: hấp dẫn lực = hấp dẫn = attractive force, attractiveness

我们将提供具有竞争力的薪酬和完善的福利以及 发展机会。 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

152/476

Wǒ men jiāng tí gòng jù yǒu jìng zhēng lì de xīn chóu hé wán shàn de fúlì yǐ jí fā zhǎn jī huì. We will offer attractive benefits and salary package as well as career development opportunity qualified candidate. Chúng tôi sẽ cung cấp mức lương cạnh tranh và các khoản phúc lợi hấp dẫn, cũng như tạo cơ hội phát triển sự nghiệp. 竞争力[jìng zhēng lì]: cạnh tranh lực = sức cạnh tranh, tính cạnh tranh = competitive strength, competitiveness 完善[wán shàn]: hoàn thiện = perfect, to make perfect

月薪不低于 10, 000 元人民币, 福利待遇面议。 Yuè xīn bù dī yú 10, 000 yuán rén mín bì, fú lì dài yù miàn yì. Minimum salary RMB 10, 000 per month, welfare package to be negotiated. Mức lương tối thiểu là 10, 000 RMB mỗi tháng, các khoản phúc lợi sẽ được thương lượng sau. 月薪[yuè xīn]: nguyệt tân = thu nhập hàng tháng = monthly income 不低[bù dī]: bất đê = thấp nhất, tối thiểu = minimum

我们不想聘用没有经验的工人。 Wǒ men bù xiǎng pìn yòng méi yǒu jīng yàn de gōng rén. We don't want to hire inexperienced worker. Chúng tôi không muốn thuê công nhân thiếu kinh nghiệm làm việc.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

A cover letter should never exceed one page. Thường thì đơn xin việc không nên viết vượt quá một trang.

寄出你的简历并附上一份针对那个特定工作岗位 的附函。 Jì chū nǐ de jiǎnlì bìng fù shàng yī fèn zhēnduì nàgè tèdìng gōngzuò gǎngwèi de fù hán. Send your resume with a cover letter that is specific to that particular job. Việc gửi sơ yếu lý lịch kèm theo một đơn xin việc để cụ thể hóa vị trí chức vụ, nội dung công việc.

将简历装入信封发送给我们。 Jiāng jiǎnlì zhuāng rù xìnfēng fāsòng gěi wǒmen. Send us a resume and cover letter. Hãy gửi cho chúng tôi bảng sơ yếu lý lịch và đơn xin việc. 装入[zhuāng rù]: trang nhập = gửi kèm theo, đính kèm (trong phong bì với thư,....) = encase, enclose

你为什么要离开你现在的工作? Nǐ wèi shén me yào lí kāi nǐ xiàn zài de gōng zuò? Why are you leaving your present job? Vì sao bạn bỏ công việc hiện tại?

聘用[pìn yòng]: sính dụng = thuê, mướn (nhân công) = employ, hire

为什么想到我们公司工作?

我对这个职位感兴趣。

Wèi shén me xiǎng dào wǒ mén gōng sī gōng zuò? Why are you interested in working for our company? Tại sao bạn muốn làm việc cho công ty chúng tôi?

Wǒ duì zhè ge zhí wèi gǎn xìng qù. I'm interested in this position. Tôi quan tâm đến vị trí này.

我想申请这份工作。 Wǒ xiǎng shēn qǐng zhè fèn gōng zuò. I'd like to apply for this job. Tôi muốn ứng tuyển cho công việc này. 申请[shēn qǐng]: điền thỉnh = xin việc = application[,æpli'keiʃn]

我被升为经理了! Wǒ bèi shēng wèi jīng lǐ le! I got promoted to manager! Tôi được thăng cấp lên quản lý!

我写信的目的是想申请.... 职位。 Wǒ xiě xìn de mù dì shì xiǎng shēn qǐng.... zhí wèi. I write this letter to apply for the position of.... Mục đích của email này là tôi muốn ứng tuyển cho vị trí....

也祝你好运! Yě zhù nǐ hǎo yùn! Good luck to you, too! Chúc bạn cũng may mắn!

通常来说,附信不应超过一页。 Tōngcháng lái shuō,fù xìn bù yìng chāoguò yī yè.

请介绍一下你自己好吗? Qǐng jiè shào yī xià nǐ zì jǐ hǎo ma? Please tell me something about yourself? Xin vui lòng cho chúng tôi biết về bản thân mình?

为什么我们应该雇用你? Wèi shén me wǒ mén yīng gāi gù yòng nǐ? Why should we hire you? Tại sao chúng tôi nên thuê bạn? 雇用[gù yòng]: cố dụng = thuê mướn = employ, hire

你是如何获得你现在的工作的? Nǐ shì rú hé huò dé nǐ xiàn zài de gōng zuò de? How did you get your present job? Bạn đã làm như thế nào để xin được công việc hiện tại? 获得[huò dé]: hoạch được = giành được, kiếm được = get

你是如何得知这个职位空缺的? Nǐ shì rú hé dé zhī zhè ge zhí wèi kòng quē de? How did you hear about the job opening? Làm cách nào mà bạn biết được vị trí đang tuyển dụng? 得知[dé zhī]: được tri = biết được = be given understand 职 位 空 缺 [zhí wèi kòng quē]: chức vị khổng khuyết = vị trí tuyển dụng = vacancy['veikənsi]

你为什么要辞去现在的工作来我们这里? http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

153/476

Nǐ wèi shén me yào cí qù xiàn zài de gōng zuò lái wǒ mén zhè lǐ? Why do you want to leave your present job and join us? Tại sao bạn muốn bỏ công việc hiện tại và ứng tuyển vào công ty chúng tôi?

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Wǒ hái néng shēn qǐng zhè ge kòng quē de gǎng wèi ma? I'd like to know whether I can apply for the open position. Tôi có thể ứng tuyển vào vị trí còn trống (đang tuyển) được không?

辞去[cí qù]: từ khứ = từ chức, xin thôi = resign['ri:'sain]

你后天能来参加面试吗? Nǐ hòu tiān néng lái cān jiā miàn shì ma? Could you come over for an interview the day after tomorrow? Bạn có thể tham dự cuộc phỏng vấn vào ngày mốt?

我们收到了你的简历,希望与你面谈。 Wǒ men shōu dào le nǐ de jiǎn lì, xī wàng yǔ nǐ miàn tán. We received your resume and hope to have an interview with you. Chúng tôi đã nhận được sơ yếu lý lịch của bạn và mong rằng sẽ có cuộc phỏng vấn với bạn.

你愿意来参加面试吗? Nǐ yuàn yì lái cān jiā miàn shì ma? Would you like to come for an interview? Bạn có muốn tham gia phỏng vấn không?

我非常乐意。 Wǒ fēi cháng lè yì. I'd love to. Tôi rất thích.

你是从哪个公司打来的? Nǐ shì cóng nǎ ge gōng sī dǎ lái de? What company are you calling from? Bạn gọi từ công ty nào thế ạ?

你公司地址在哪? Nǐ gōng sī dì zhǐ zài nǎ? What is your company address? Địa chỉ doanh nghiệp ở đâu ạ?

你们这里有没有 3D 员工的空缺? Nǐ men zhè li yǒu méi yǒu 3D yuán gōng de kòng quē? Do you have any vacancies for 3D staff? Bên công ty bạn còn tuyển nhân viên 3D không ạ?

那么你可以帮我安排面试吗? Nà me nǐ kě yǐ bāng wǒ ān pái miàn shì ma? Can you arrange an interview for me? Thế giờ có thể sắp xếp một cuộc phỏng vấn được không ạ?

能告诉我面试日期及时间吗? Néng gào sù wǒ miàn shì rì qí jí shí jiān ma? Could you please tell me date and time of the interview? Anh có thể cho tôi biết về ngày và thời gian phỏng vấn được không?

面试日期及时间将另行发信通知。 Miàn shì rì qí jí shí jiān jiāng lìng xíng fā xìn tōng zhī. The exact date and time of interview will be notified by letter. Ngày giờ cụ thể sẽ được thông báo qua email sau ạ. 另行通知[lìngxíng tōngzhī]: lánh hành thông tri = thông báo sau, be notified later

请告诉我你的办公室的分机号码,我会给你打电 话的,好吗? Qǐng gào sù wǒ nǐ de bàn gōng shì de fēn jī hào mǎ, wǒ huì gěi nǐ dǎ diàn huà de, hǎo ma? May I have office extension number and I call you back later? Anh có thể cho tôi xin số máy lẻ ở văn phòng, tôi sẽ liên lạc lại sau được không?

能告诉我你的邮箱地址吗? 我将把简历发给你。 你在经营一家什么样的公司? Nǐ zài jīng yíng yī jiā shi me yàng de gōng sī? What kind of business do you run? Công ty kinh doanh gì ạ? 经营[jīng yíng]: kinh doanh = kinh doanh

你能不能介绍一下这个空缺? Nǐ néng bù néng jiè shào yī xià zhè ge kòng quē? Could you tell me about the open vacancy? Bạn có thể giới thiệu đôi nét về vị trí đang tuyển được không?

我还能申请这个空缺的岗位吗?

Néng gào sù wǒ nǐ de yóu xiāng dì zhǐ ma? Wǒ jiāng bǎ jiǎn lì fā gěi nǐ. Could you please give me your e-mail address? Then I will send you a copy of my resume. Có thể cho tôi địa chỉ email, tôi sẽ gửi CV của tôi qua, được không ạ? 邮箱地址[yóuxiāng dìzhǐ]: bưu tương địa chỉ = địa chỉ email = email address

该公司在海外有代理处吗? Gāi gōng sī zài hǎi wài yǒu dài lǐ chù ma? Does the company have an oversea agency? Công ty anh có đại lý ở nước ngoài không?

这个岗位薪水多少? Zhè ge gǎng wèi xīn shuǐ duō shǎo? http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

154/476

How much does this job pay? Mà vị trí đang tuyển có mức lương bao nhiêu ạ?

你现在的工资总额是多少? Nǐ xiàn zài de gōng zī zǒng'é shì duō shǎo? What is your gross pay now? Tổng mức lương hiện tại của anh là bao nhiêu?

我的薪工总额是....美圆。 Wǒ de xīn gōng zǒng'é shì.... měi yuán. I make .... USD gross pay. Tổng lương của tôi là .... USD. 薪工总额[xīn gōng zǒng'é]: tân công tổng ngạch = tổng mức lương (chưa trừ) = gross pay

我认为这很合理。 Wǒ rèn wéi zhè hěn hé lǐ. I believe it is reasonable. Tôi tin rằng như thế là hợp lý mà.

我想你会发现我值得拿那么多钱。 Wǒ xiǎng nǐ huì fā xiàn wǒ zhí dé ná nà me duō qián. I believe you will find I'm worth it. Tôi cho rằng tôi xứng đáng để được trả cao như thế. 值得[zhí dé]: trị đắc = đáng giá, vừa giá, có giá trị, xứng đáng = be good for, be worth, deserve

面试时,你们有没有专业测试? Miàn shì shí, nǐ men yǒu méi yǒu zhuān yè cè shì? Are there any professional tests for me? Các bạn có bài kiểm tra chuyên môn nào lúc phỏng vấn không? 专业测试[zhuān yè cè shì]: chuyên nghiệp trắc thí = bài kiểm tra chuyên môn = professional test

面试时,你们用什么语言? Miàn shì shí, nǐ men yòng shén me yǔ yán? What kind of language shall I use for the interview? Các bạn sẽ dùng ngôn ngữ nào cho cuộc phỏng vấn?

你方便下周一下午 2 点到 4 点之间过来吗? Nǐ fāng biàn xià zhōu yī xià wǔ 2 diǎn dào 4 diǎn zhī jiān guò lái ma? Is it convenient for you to come between 2 p.m. and 4 p.m. next Monday? Tầm khoảng 2 giờ đến 4 giờ chiều, bạn có thể đến được không?

我需要带什么东西吗? Wǒ xū yào dài shén me dōng xī ma? What should I bring with me? Tôi nên mang theo những thứ gì?

只需要带上一份你的身份证复印件和两张一寸彩 色照片。

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Zhǐ xū yào dài shàng yī fèn nǐ de shēn fèn zhèng fù yìn jiàn hé liǎng zhāng yī cùn cǎi sè zhào piàn. Just bring a copy of your ID card and two one-inch color photos. Chỉ mang theo một bản photo thẻ CMND và 2 tấm hình thẻ màu 1 insơ.

只要一份详细的履历就够了。 Zhǐ yào yī fèn xiáng xì de lǚ lì jiù gòu le. Only a detailed resume is enough. Chỉ cần một bản sơ yếu lý lịch chi tiết là đủ rồi. 详细[xiáng xì]: tường tới = detail = cụ thể, chi tiết 履历[lǚlì]: lữ lịch = hồ sơ, biên bản = record

你最好带上一份毕业证书的复印件。 Nǐ zuì hǎo dài shàng yī fèn bì yè zhèng shū de fù yìn jiàn. You'd better bring a copy of your graduation certificate. Bạn nên mang theo một bản sao bằng tốt nghiệp.

你需要带身份证和毕业证书的复印件各一份以及 一份详细的履历。 Nǐ xū yào dài shēn fèn zhèng hé bì yè zhèng shū de fù yìn jiàn gè yī fèn yǐ jí yī fèn xiáng xì de lǚ lì. You need to bring a copy of your ID card and graduation certificate as well as one detailed resume. Bạn cần phải mang theo một bản sao giấy chứng minh và bằng tốt nghiệp cũng như một bản sơ yếu lý lịch chi tiết.

面试不要迟到。 Miàn shì bù yào chí dào. Don't be late for your interview. Khi đi phỏng vấn, bạn đừng tới muộn nhé. 迟到[chí dào]: trì đáo = muộn = late

非常感谢您的通知。 Fēi cháng gǎn xiè nín de tōng zhī. Thank you very much for the information. Cảm ơn bạn nhiều về thông tin đã cung cấp.

到时候见。 Dào shí hòu jiàn. See you then. Gặp lại sau nhé.

我下周一有个工作面试。 Wǒ xià zhōu yī yǒu gè gōng zuò miàn shì. I have a job interview next Monday. Tôi có một cuộc phỏng vấn xin việc vào thứ 2 tới.

你能给我些建议吗? Nǐ néng gěi wǒ xiē jiàn yì ma? Could you give me some suggestion? Bạn có thể cho tôi một vài ý kiến không?

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

155/476

我该如何给面试官一个好印象呢?

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Đừng chỉ trích người quản lý cũ. 批评[pī píng]: phê bình = chỉ trích = criticise

Wǒ gāi rú hé gěi miàn shì guān yī gè hǎo yìn xiàng ne? How do I make a good impression on the interviewers? 不要说你以前主管的坏话。 Làm thế nào để tôi có thể tạo được một ấn tượng Bù yào shuō nǐ yǐ qián zhǔ guǎn de huài huà. tốt với người phỏng vấn? Don't speak ill of ex-supervisor. 印象[yìnxiàng]: ấn tượng = impression Đừng nói xấu sếp cũ. 坏话[huàihuà]: hoại thoại = nói xấu = swearword

我该穿什么去参加工作面试? Wǒ gāi chuān shén me qù cān jiā gōng zuò miàn shì? What should I wear for my job interview? Tôi nên mặc gì cho cuộc phỏng vấn xin việc?

你刚毕业,是吗? Nǐ gāng bì yè, shì ma? You just graduated, yes? Bạn vừa mới tốt nghiệp, đúng không?

你应该衣着得体。 Nǐ yīng gāi yī zhuó dé tǐ. You should be modestly dressed. Bạn nên ăn mặc giản dị. 衣着[yīzhuó]: y khán = sự ăn mặc = dressing

穿这套衣服去参加工作面试太随便了。 Chuān zhè tào yī fú qù cān jiā gōng zuò miàn shì tài suí biàn liǎo. This outfit is too casual for the job interview. Bộ quần áo này không trang trọng cho cuộc phỏng vấn. 随便[suí biàn]: tùy tiện = sự không trịnh trọng, sự vô ý tứ, sự cẩu thả, sự tuỳ tiện = casualness

我应该系条领带吗? Wǒ yīng gāi xì tiáo lǐng dài ma? Should I wear a tie? Tôi có nên đeo một chiếc cà vạt không? 领带[lǐng dài]: lãnh đái = cái ca vát = cravat

我要化妆吗? Wǒ yào huà zhuāng ma? Do I have to wear makeup? Tôi có cần phải trang điểm không? 化妆[huà zhuāng]: hóa trang = trang điểm = make up,

不要迟到。 Bù yào chí dào. Don't be late. Đừng đến muộn nhé.

面试不要迟到。 Miàn shì bù yào chí dào. Don't be late for your interview. Đừng đến phỏng vấn muộn.

你最好提前 20 分钟到那儿。 Nǐ zuì hǎo tí qián 20 fēn zhōng dào nà'er. You'd better arrive there twenty minutes earlier. Bạn nên đến đó sớm 20 phút.

不要批评你以前的雇主。 Bù yào pī píng nǐ yǐ qián de gù zhǔ. Don't criticize your past employer.

我看得出你刚刚从大学毕业。 Wǒ kàn dé chū nǐ gāng gāng cóng dà xué bì yè. I see you just graduated from college. Tôi thấy bạn vừa tốt nghiệp Đại học.

你的教育背景是是什么? Nǐ de jiào yù bèi jǐng shì shì shén me? What's your educational background? Quá trình học vấn của bạn là gì?

告诉我你的教育背景。 Gào sù wǒ nǐ de jiào yù bèi jǐng. Tell me something about your educational background. Hãy cho tôi biết một vài thông tin về quá trình học vấn của bạn.

你毕业于什么大学? Nǐ bì yè yú shén me dà xué? What college do you attend? Bạn học trường gì?

你是什么大学毕业的? Nǐ shì shén me dà xué bì yè de? What college are you attending? Bạn đang theo học trường gì?

你可以告诉我你是从哪所大学毕业的吗? Nǐ kě yǐ gào sù wǒ nǐ shì cóng nǎ suǒ dà xué bì yè de ma? Would you tell me which university did you graduate from? Bạn cho tôi biết bạn đã tốt nghiệp trường đại học nào?

你何时毕业的? Nǐ hé shí bì yè de? When did you graduate? Bạn đã tốt nghiệp khi nào?

你什么时候从那毕业的? Nǐ shén me shí hòu cóng nà bì yè de? When did you graduate from there? http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

156/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Bạn tốt nghiệp ở trường đó khi nào?

我读大学一年级。

你什么时候大学毕业?

Wǒ dú dà xué yī nián jí. I am a freshman. Tôi là sinh viên năm nhất.

Nǐ shén me shí hòu dà xué bì yè? When will you graduate from that university? Khi nào thì bạn sẽ tốt nghiệp trường đó?

你出国留学过吗? Nǐ chū guó liú xué guò ma? Have you ever studied abroad? Bạn đã đi du học bao giờ chưa?

你读几年级? Nǐ dú jǐ nián jí? Which grade are you in? Bạn học lớp mấy rồi?

我从北京大学毕业的。 Wǒ cóng Běi Jīng dà xué bì yè de. I graduated from Beijing University. Tôi tốt nghiệp từ trường Đại học Bắc Kinh.

我是上海理工大学的毕业生。 Wǒ shì Shàng Hǎi lǐ gōng dà xué de yè shēng. I am a graduate of Shanghai Polytechnics. Tôi là tốt nghiệp sinh trường Đại học Khoa học và Công nghệ Thượng Hải 理工[lǐ gōng]: lý công = khoa học và công nghệ = science and technology

我是北京大学英语系的毕业生。 Wǒ shì Běi Jīng dà xué yīng yǔ xì de bì yè shēng. I'm a graduate student in the English Department in Beijing University. Tôi tốt nghiệp trường Đại học Bắc Kinh khoa tiếng Anh.

我上职业中专学校。 Wǒ shàng zhí yè zhōng zhuān xué xiào. I go to a vocational school. Tôi học trường trung cấp nghề.

我刚刚从学校毕业。 Wǒ gāng gāng cóng xué xiào bì yè. I've just graduated from school. Tôi vừa mới tốt nghiệp.

我去年毕业的。 Wǒ qù nián bì yè de. I graduated last year. Tôi tốt nghiệp vào năm ngoái.

我毕业于 2000 年。 Wǒ bì yè yú 2000 nián. I graduated from the university in 2000. Tôi đã tốt nghiệp Đại học vào năm 2000.

我读大学二年级。 Wǒ dú dà xué èr nián jí. I am a sophomore. Tôi là sinh viên năm hai.

我读大学三年级。 Wǒ dú dà xué sān nián jí. I am a junior. Tôi là sinh viên năm 3.

我读大学四年级。 Wǒ dú dà xué sì nián jí. I am a senior. Tôi là sinh viên năm tư.

你为什么选择北京大学? Nǐ wèi shé me xuǎn zé Běi Jīng dà xué? Why did you choose Beijing University? Tại sao bạn chọn theo học Đại học Bắc Kinh?

你为什么选择这所大学? Nǐ wèi shé me xuǎn zé zhè suǒ dà xué? Why did you select your college or university? Vì sao bạn lại chọn trường (đại học) này?

专业? Zhuān yè? Major? Chuyên ngành học là gì?

你的专业是什么? Nǐ de zhuān yè shì shén me? What is your major? Chuyên ngành bạn học là gì?

你在大学主修什么专业? Nǐ zài dà xué zhǔ xiū shén me zhuān yè? What was your major in the university? Chuyên ngành bạn học ở trường Đại học là gì?

你为什么选择企业管理作为你的专业呢? Nǐ wèi shé me xuǎn zé qǐ yè guǎn lǐ zuò wéi nǐ de zhuān yè ne? Why did you take Business Administration as your special field of study? Tại sao bạn lại chọn ngành Quản trị Kinh doanh là chuyên ngành học của mình? 企 业 管 理 [qǐ yè guǎn lǐ]: xí nghiệp quản lí = quản trị kinh doanh = business administration, business management

你主修和副修什么专业? Nǐ zhǔ xiū hé fù xiū shén me zhuān yè? http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

157/476

What are your major and minor subjects? Môn học chính và phụ của bạn là gì?

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

之一[zhī yī]: chi nhất = một trong những = one of (sth)

每一个科目我都很喜欢,只要我能学习。

辅修[fǔ xiū]: phụ tu = phụ, không chuyên = minor

Měi yī gè kē mù wǒ dū hěn xǐ huān, zhǐ yào wǒ néng xué xí. I enjoyed everything, as long as I was learning. Mỗi môn học mà tôi đã học tôi đều thích cả, miễn là tôi có thể học.

你在哪个系学习?

你在大学时成绩如何?

Nǐ zài nǎ ge xì xué xí? What department are you studying in? Bạn học khoa nào?

Nǐ zài dà xué shí chéng jī rú hé? How were your scores at college? Điểm số của bạn ở trường như thế nào?

你为什么主修行销学呢?

你的英语成绩好吗?

Nǐ wèi shé me zhǔ xiū xíng xiāo xué ne? Why did you major in marketing? Tại sao bạn lại chọn ngành marketing nhỉ?

Nǐ de Yīng Yǔ chéng jī hǎo ma? Did you get a good record in English? Điểm số tiếng Anh có cao không?

你的辅修专业是什么? Nǐ de fǔ xiū zhuān yè shì shén me? What was your minor subject? Môn học phụ của bạn là gì?

行销学[xíngxiāo xué]: hàng tiêu học = marketing

你都学习了哪些课程?

你读大学时哪门功课最好?

Nǐ dōu xué xí le nǎ xiē kè chéng? What courses have you learned? Bạn đã học những khóa học nào?

Nǐ dú dà xué shí nǎ mén gōng kè zuì hǎo? What was your best subject at college? Lúc mà bạn còn học ở trường thì môn học nào bạn học tốt nhất?

把你在大学所修的课程告诉我。

我在班里名列前茅。

Bǎ nǐ zài dà xué suǒ xiū de kè chéng gào sù wǒ. Tell me about the courses you completed at university. Cho tôi biết về các khóa học mà bạn đã hoàn thành ở trường Đại học.

告诉我你在大学主修专业所修课程的情况。 Gào sù wǒ nǐ zài dà xué zhǔ xiū zhuān yè suǒ xiū kè chéng de qíng kuàng. Tell me about the courses of your major subject at university. Hãy cho tôi biết về các khóa học nằm trong chuyên ngành mà bạn học ở Đại học.

Wǒ zài bān lǐ míng liè qián máo. I am at the top of my class. Tôi đứng nhất lớp. 名列前茅[míng liè qián máo]: danh liệt tiền mao = nhất lớp = be among the best of candidates, come out top

我的成绩都在平均水平以上。 Wǒ de chéng jī dōu zài píng jūn shuǐ píng yǐ shàng. My scores are all above average. Điểm số của tôi đều trên trung bình cả. 平均水平[píng jūn shuǐ píng]: bình quân thủy bình = điểm số trung bình = average

我最好的科目是英语,我非常喜欢英语。

Wǒ zuì hǎo de kē mù shì Yīng yǔ, wǒ fēi cháng xǐ huān Yīng yǔ. 你在学校时最喜欢的科目是什么? English is my best subject. I like it very much. Nǐ zài xué xiào shí zuì xǐ huān de kē mù shì shén me? Môn học ưu thích nhất của tôi là Tiếng Anh, tôi When you were in school, what were your favorite rất là thích tiếng Anh. subjects? Lúc mà bạn còn đi học, môn học nào là môn ưu 有些成绩中等,但大部分的成绩都是名列前茅 thích của bạn? 科目[kēmù]: khoa mục = môn học = subject

的。 Yǒu xiē chéng jī zhōng děng, dàn dà bù fèn de chéng

因为北京大学是中国最好的大学而我相信自己是 jī dōu shì míng liè qián máo de. Some of them were average, but most of them were 最好的学生之一。 Yīn wèi Běi Jīng dà xué shì zhōng guó zuì hǎo de dà xué ér wǒ xiāng xìn zì jǐ shì zuì hǎo de xué shēng zhī yī. Because Beijing University is the best university in china and I'm sure I am one of the best students. Bởi vì Đại học Bắc Kinh là Đại học tốt nhất ở Trung Quốc, nên tôi chắc chắn rằng tôi là một trong những sinh viên giỏi nhất.

on the top. Có một vài điểm chỉ là trung bình thôi, nhưng đa số điểm số đều cao cả.

数学科目我得分最低,只有....分。 Shù xué kē mù wǒ dé fēn zuì dī, zhǐ yǒu.... fēn. In mathematics I got the lowest marks. Only.... http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

158/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Đối với môn toán, tôi đạt điểm thấp nhất. Chỉ có.... 你认为你所接受的教育对你在本公司的工作有何 điểm thôi. 帮助? Nǐ rèn wéi nǐ suǒ jiē shòu de jiào yù duì nǐ zài běn

我修完了市场营销、经营管理、商品配销论、经 gōng sī de gōng zuò yǒu hé bāng zhù? How do you think the education you have received 济学、会计学、统计学、心理学以及商业英语。 Wǒ xiū wán liǎo shì chǎng yíng xiāo, jīng yíng guǎn lǐ, shāng pǐn pèi xiāo lùn, jīng jì xué, kuài jì xué, tǒng jì xué, xīn lǐ xué yǐ jí shāng yè yīng yǔ. I completed Marketing Principles, Sales Management, Distribution Theory, Economics, Accounting, Statistics, Psychology, and Business English. Tôi đã hoàn thành các môn học như Nguyên lý marketing, Quản lý kinh doanh, nguyên lý phân phố hàng hóa, Kinh tế học, Kế toán học, Tâm lí học và tiếng Anh thương mại. 市 场营 销[shì chǎng yíng xiāo]: thị trường doanh tiêu = nguyên lý marketing = Marketing Principles 经营管理[jīngyíng guǎnlǐ]: kinh doanh quản lý = quản lý kinh doanh = operating management 商品配销论[shāngpǐn pèi xiāo lùn]: thương phẩm phối tiêu luận = nguyên lý phân phối hàng hóa = Distribution Theory 经济学[jīngjìxué]: kinh tế học = economics 会计学[kuàijì xué]: hội kế học = kế toán học = accounting 统计学[tǒngjìxué]: thống kê học = statistics 心理学[xīnlǐxué]: tâm lí học = psychology 以及[yǐjí]: dĩ cập = cùng với, cũng như = along with, as well as 商业英语[shāngyè yīngyǔ]: thương nghiệp Anh ngữ = tiếng Anh thương mại = business english

你拿到什么学位? Nǐ ná dào shén me xué wèi? What degree will you receive? Bạn đã nhận bằng cấp gì rồi?

你得了什么学位? Nǐ dé le shén me xué wèi? With what degree? Bạn đã có học vị, bằng cấp nào?

你在哪里获得的学士学位? Nǐ zài nǎ lǐ huò dé de xué shì xué wèi? Where did you get your bachelor's degree? Bằng cử nhân của bạn do trường nào cấp?

will contribute to your work in this company? Bạn cho rằng quá trình học vấn mà bạn có được sẽ đóng góp như thế nào cho công ty?

我获得了工商管理学士学位。 Wǒ huò dé le gōng shāng guǎn lǐ xué shì xué wèi. I receive a Bachelor of Business administration. Tôi nhận bằng cử nhân Quản trị Kinh doanh.

我已获得文学学士学位。 Wǒ yǐ huò dé wén xué xué shì xué wèi. I have obtained a B.A. degree. Tôi đã nhận được bằng Cử nhân Văn học.

我已获得理科硕士学位。 Wǒ yǐ huò dé lǐ kē shuò shì xué wèi. I have obtained a M.S. degree. Tôi nhận được bằng Thạc sĩ Khoa học.

我刚刚拿到我的行销学学位。 Wǒ gāng gāng ná dào wǒ de xíng xiāo xué xué wèi. I just received my degree in Marketing. Tôi vừa mới được cấp bằng Marketing.

我是在中国人民大学获得学士学位的。 Wǒ shì zài zhōng guó rén mín dà xué huò dé xué shì xué wèi de. I received my bachelor's degree from People's University of China. Tôi được trường Đại học Nhân dân Trung Quốc cấp bằng cử nhân.

我觉得那是比较实用的学位。 Wǒ jué dé nà shì bǐ jiào shí yòng de xué wèi.

你的工商管理硕士学位是什么时候,在哪里授予 I thought it was a more practical degree. Tôi cho rằng bằng cấp mà tôi nhận được khá hữu 的? Nǐ de gōng shāng guǎn lǐ shuò shì xué wèi shì shén me shí hòu, zài nǎ lǐ shòu yǔ de? When and where did you receive your MBA degree? Bạn nhận bằng Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh ở đâu, khi nào? 硕士学位[shuòshì xuéwèi]: thạc sĩ học vị = bằng thạc sĩ = master's degree 授予[shòuyǔ]: thụ dư = cho, tặng = give

dụng.

你现在在哪个单位工作? Nǐ xiàn zài zài nǎ ge dān wèi gōng zuò? Where are you working now? Bây giờ bạn đang làm việc ở đâu?

拿到这个行销学的学位你希望做什么?

你目前在哪家公司工作?

Ná dào zhè ge xíng xiāo xué de xué wèi nǐ xī wàng zuò shén me? What do you hope to do with your marketing degree? Nhận được bằng Marketing rồi bạn định làm gì nữa?

你在哪儿工作?

Nǐ mù qián zài nǎ jiā gōng sī gōng zuò? Which company do you work at now? Bạn làm việc cho công ty nào?

Nǐ zài nǎ'er gōng zuò? Where do you work? http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

159/476

Bạn làm việc ở đâu?

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

How many companies have you worked for? Bạn đã từng làm việc cho bao nhiêu công ty rồi?

你曾做过什么工作? Nǐ céng zuò guò shèn me gōng zuò? What kind of jobs have you had? Bạn đã từng làm qua công việc nào rồi?

你已经为几个雇主工作过? Nǐ yǐ jīng wèi jǐ gè gù zhǔ gōng zuò guò? How many employers have you worked for? Bạn đã làm việc cho bao nhiêu công ty rồi?

你有什么样的工作经验? Nǐ yǒu shé me yàng de gōng zuò jīng yàn? What kind of work experience do you have? Bạn đã có kinh nghiệm làm việc gì rồi?

你有什么工作经历? Nǐ yǒu shé me gōng zuò jīng lì? What sort of experience have you got? Bạn có kinh nghiệm làm công việc gì?

你的工作职位是什么? Nǐ de gōng zuò zhí wèi shì shén me? What is your job title? Bạn giữ chức vụ gì vậy?

你以前的实际职位是什么? Nǐ yǐ qián de shíjì zhí wèi shì shén me? What did you job consist of exactly? Tên chức danh thực sự trước đây của bạn là gì?

你在那负责什么工作? Nǐ zài nà fù zé shén me gōng zuò? What is your responsibility there? Bạn đã phụ trách mảng công việc nào?

你在那里的具体工作职责是什么? Nǐ zài nà lǐ de jù tǐ gōng zuò zhí zé shì shén me? What's your main duty there? Lúc còn làm việc ở đó nhiệm vụ cụ thể của bạn là gì?

你负责这项工作多长时间了? Nǐ fù zé zhè xiàng gōng zuò duō cháng shí jiān le? How long have you been engaged in this work? Bạn đã công việc đó trong thời gian bao lâu?

你手下有多少人? Nǐ shǒu xià yǒu duō shǎo rén? How many staff is under your supervisor? Bạn đã quản lý được bao nhiêu nhân viên?

你的部门里有多少人? Nǐ de bù mén li yǒu duō shǎo rén? How many people work in your section? Bộ phận của bạn có tổng cộng bao nhiêu nhân viên?

你曾在几家公司任职? Nǐ céng zài jǐ jiā gōng sī rèn zhí?

你从以前的工作中,你学到了什么? Nǐ cóng yǐ qián de gōng zuò zhōng, nǐ xué dào le shén me? What have you learned from the jobs you have had? Bạn đã học được những gì từ các công việc trước đây?

你有业务经验吗? Nǐ yǒu yè wù jīng yàn ma? Do you have any business experience? Bạn đã có kinh nghiệm kinh doanh nào chưa?

你有这个行业的工作经验吗? Nǐ yǒu zhè ge háng yè de gōng zuò jīng yàn ma? Do you have any work experience in this field? Bạn đã có kinh nghiệm về mảng này không?

你有销售经验吗? Nǐ yǒu xiāo shòu jīng yàn ma? Do you have any sales experience? Bạn có kinh nghiệm bán hàng không?

你有广告方面的工作经验吗? Nǐ yǒu guǎng gào fāng miàn de gōng zuò jīng yàn ma? Do you have experience in advertising? Bạn có kinh nghiệm về mảng quảng cáo không?

我负责广告设计。 Wǒ fù zé guǎng gào shè jì. I was responsible for advertising designs. Tôi phụ trách mảng thiết kế quảng cáo.

我自毕业起便在那里工作。 Wǒ zì bì yè qǐ biàn zài nà lǐ gōng zuò. I joined the company straight after my graduation. Ngay sau khi tốt nghiệp tôi xin vào công ty đó.

我是程序设计员。 Wǒ shì chéng xù shè jì yuán. I'm a programmer. Tôi là một lập trình viên máy tính. 程序设计员[chéng xù shèjì yuán]: người lập trình (trên máy tính) = programmer

我有三年将英语作为第二语言的教学经验。 Wǒ yǒu sān nián jiāng Yīng Yǔ zuò wéi dì èr yǔ yán de jiào xué jīng yàn. I have three-year' experience in teathing English as a second language. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

160/476

Tôi có 3 năm kinh nghiệm dạy tiếng Anh như ngôn ngữ thứ hai của mình.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Vậy sở trường của bạn là gì?

你的强项是什么? 我有市场营销研究和分析的经验。

Nǐ de qiáng xiàng shì shén me? What are you good at? Ưu điểm của bạn là gì?

Wǒ yǒu shì chǎng yíng xiāo yán jiū hé fēn xī de jīng yàn. I have experience in marketing research and analysis. Tôi có kinh nghiệm ở mảng nghiên cứu và phân 你有什么特殊技能,能告诉我吗? tích thị trường. Nǐ yǒu shé me tè shū jì néng, néng gào sù wǒ ma? 营销[yíng xiāo]: doanh tiêu = thị trường What special skills do you have, can you tell me? Bạn có kỹ năng đặc biệt nào có thể cho tôi biết 我在销售方面有丰富的经验。 được không? Wǒ zài xiāo shòu fāng miàn yǒu fēng fù de jīng yàn. 特殊[tè shū]: đặc thù = special I have substantial experience in selling. Tôi có nhiều kinh nghiệm trong việc bán hàng. 你会开车吗?

我有策划、销售和售后服务协调的经验。 Wǒ yǒu cè huà, xiāo shòu hé shòu hòu fú wù xié tiáo de jīng yàn. I have experience in design, Sales and service coordination. Tôi có kinh nghiệm trong các dịch vụ bán hàng và sau bán hàng. 策划[cè huà]: sách hoạch = sự sắp xếp theo hệ thống, lên kế hoạch = scheme 售后服务[shòu hòu fú wù]: dịch vụ sau khi bán = after-sale service

Nǐ huì kāi chē ma? Can you drive? Bạn biết lái xe không?

你受过办公室技能方面的特殊训练吗? Nǐ shòu guò bàn gōng shì jì néng fāng miàn de tè shū xùn liàn ma? Do you get any special trainning in office skills? Bạn có được đào tạo về mảng kỹ năng văn phòng không?

我没有工作经验。 Wǒ méi yǒu gōng zuò jīng yàn. I have no working experience. Tôi không có kinh nghiệm làm việc.

你打字有多快? Nǐ dǎ zì yǒu duō kuài? How fast can you type? Bạn đánh máy có nhanh không?

我不能说自己有很多的工作经验。 Wǒ bù néng shuō zì jǐ yǒu hěn duō de gōng zuò jīng yàn. I can't say I have much working experience. Tôi không dám khẳng định là mình có nhiều kinh nghiệm làm việc.

你有什么执照或资格证书吗? Nǐ yǒu shé me zhí zhào huò zī gé zhèng shū ma? Do you have any licenses or certificates? Bạn có giấy phép hay bằng cấp gì không? 执照[zhízhào]: giấy phép = licence 资 格 证 书 [zīgé zhèngshū]: tư cách chứng thư = giấy chứng nhận tư cách = qualification certificate

以前我从未工作过,因为我刚毕业。 Yǐ qián wǒ cóng wèi gōng zuò guò, yīn wèi wǒ gāng bì yè. I have never been employed before, because I just finished my study. Trước đây tôi chưa đi làm bao giờ, bởi vì tôi vừa mới tốt nghiệp mà.

你有计算机等级证书吗? Nǐ yǒu jì suàn jī děng jí zhèng shū ma? Do you have some certifications on computer? Bạn có chứng chỉ tin học không?

我打字和速记相当好。 Wǒ dǎ zì hé sù jì xiāng dāng hǎo.

我以前从未从事过这类工作,但是我会非常努力 I can type and take shorthand very well. Tôi có thể đánh máy và ghi tốc ký. 的。 Wǒ yǐ qián cóng wèi cóng shì guò zhè lèi gōng zuò, dàn shì wǒ huì fēi cháng nǔ lì de. I have never done this kind of work brfore, but I will try very hard. Tôi trước giờ chưa làm qua công việc này bao giờ, nhưng nhất định sẽ cố gắng.

速记[sù jì]: tốc ký = dùng tốc ký, ghi bằng tốc ký = phonography, shorthand

我每分钟可以打 70 个子,速记 80 个字。

你的专长是什么?

Wǒ měi fēn zhōng kě yǐ dǎ 70 gè zi, sù jì 80 gè zì. I can type 70 words per minute and I take shorthand at 80 words per minute. Trong vòng 60 giây, tôi có thể gõ 70 từ, tốc ký có thể lên tới 80 từ.

Nǐ de zhuān cháng shì shén me? What do you excel in?

我可以做的又快又准确。 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

161/476

Wǒ kě yǐ zuò de yòu kuài yòu zhǔn què. I can do it quickly and fast. Tôi có thể vừa gõ nhanh và chính xác.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

你会讲英语吗? Nǐ huì jiǎng Yīng Yǔ ma? Can you speak English? Bạn biết nói tiếng Anh không?

虽然我打字的速度慢,但是却不会出错。 Suī rán wǒ dǎ zì de sù dù màn, dàn shì què bù huì chū cuò. My typing speed is slow, but I don't make mistakes. Tuy tốc độ đánh máy của tôi chậm nhưng không lỗi.

你认为你的英语水平怎么样?

我会计算机编程。

他说英语非常流利,说话起来似乎是个美国人。

Wǒ kuài jì suàn jī biān chéng. I can write computer programs. Tôi có thể viết chương trình cho máy tính.

我精通编程。 Wǒ jīng tōng biān chéng. I am well up in programming. Tôi biết nhiều về lập trình máy tính.

我有商务英语证书。 Wǒ yǒu shāng wù yīng yǔ zhèng shū. I've received a Business English Certificate. Tôi nhận bằng tiếng Anh thương mại.

我获得了外销员资格证书。 Wǒ huò dé le wài xiāo yuán zī gé zhèng shū. I've obtained an Export Sales Staff's Qualification Certificate. Tôi nhận được bằng Nhân viên Bán hàng xuất khẩu. 外销[wàixiāo]: xuất khẩu = export, for sale abroad

我有驾驶执照。 Wǒ yǒu jià shǐ zhí zhào. I have a driver's license. Tôi có giấy phép lái xe rồi. 驾驶执照[jiàshǐ zhízhào]: giấy phép lái xe ô tô = driver's license

我没有什么证书。 Wǒ méi yǒu shén me zhèng shū. I don't have any other certificates. Tôi không có bằng cấp gì cả.

我获得了高级律师资格证书。 Wǒ huò dé le gāo jí lǜ shī zī gé zhèng shū. I've obtained a Senior lawyer's Qualification Certificate. Tôi có bằng Luật sư cao cấp.

你获得了何种技术资格证书? Nǐ huò dé le hé zhǒng jì shù zī gé zhèng shū? What certificates of technical qualifications have you received/obtained? Bạn đã nhận được bằng kỹ thuật nào vậy?

Nǐ rèn wéi nǐ de Yīng yǔ shuǐ píng zěn me yàng? What do you think of your English? Bạn tự đánh giá trình độ tiếng Anh của bạn như thế nào?

Tā shuō yīng yǔ fēi cháng liú lì, shuō huà qǐ lái sì hū shì gè měi guó rén. He speaks English as fluently as if he were an American. Cậu ấy nói tiếng Anh lưu loát như thể anh ta là một người Mỹ.

你的英语怎么样? Nǐ de Yīng yǔ zěn me yàng? How is your English? Tiếng Anh của bạn ra sao?

他说话带着美国英语口音。 Tā shuō huà dài zhe Měi Guó Yīng Yǔ kǒu yīn. He spoke with an American accent. Anh ta tiếng Anh giọng Mỹ.

你的英语水平如何? Nǐ de Yīng Yǔ shuǐ píng rú hé? How is your English ability? Trình độ tiếng Anh của bạn như thế nào?

他讲起英语来好像他是个美国人。 Tā jiǎng qǐ Yīng yǔ lái hǎo xiàng tā shì gè Měi Guó rén. He speaks English as though he were an American. Anh ấy nói tiếng Anh như thể anh ta là người Mỹ vậy.

你学英语学了多少年了? Nǐ xué Yīng yǔ xué le duō shào nián le? How many years have you been learning English? Bạn học tiếng Anh bao lâu rồi?

你从何时开始学英语的? Nǐ cóng hé shí kāi shǐ xué Yīng yǔ de? When did you begin to learn English? Bạn học tiếng Anh từ lúc nào?

你能讲讲你的英语教育情况吗? Nǐ néng jiǎng jiǎng nǐ de Yīng yǔ jiào yù qíng kuàng ma? Could you tell me something about your English education? http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

162/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Bạn có thể cho tôi biết một vài thông tin về quá trình học tiếng Anh của bạn?

Tôi vừa mới ra trường thôi nhưng tôi biết khá nhiều về tiếng Anh.

你能用英语打电话吗?

我会讲两种外语。

Nǐ néng yòng Yīng yǔ dǎ diàn huà ma? Do you think you could handle telephone calls in English? Bạn có thể giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại được chứ?

Wǒ huì jiǎng liǎng zhǒng wài yǔ. I can speak two foreign languages. Tôi biết nói 2 ngoại ngữ.

我什么话都会讲一点儿,可是讲得都不太好。

Nǐ de Yīng yǔ shū miàn biǎo dá néng lì yě zhè yàng hǎo ma? Can you write good English as well? Bạn viết tiếng Anh cũng tốt như vậy chứ?

Wǒ shén me huà dū huì jiǎng yī diǎn er, kě shì jiǎng dé dōu bù tài hǎo. I speak a little bit of everything, but none of them is very good. Tôi nói gì cũng được hết nhưng không mấy chuyên nghiệp lắm.

你能讲几种外语?

我学过一些法语和日语。

Nǐ néng jiǎng jǐ zhǒng wài yǔ? How many foreign languages can you speak? Bạn biết bao nhiêu ngoại ngữ?

Wǒ xué guò yī xiē Fǎ yǔ hé Rì yǔ. I have learned a little French and Japanese. Tôi có học qua một ít tiếng Pháp và tiếng Nhật.

我想我的英语很流利。

大学时我选修过一门西班牙语。

Wǒ xiǎng wǒ de Yīng yǔ hěn liú lì. I think I am quite fluent in English. Tôi cho rằng tiếng Anh của tôi khá lưu loát.

Dà xué shí wǒ xuǎn xiū guò yī mén Xī Bān Yá yǔ. I took a Spanish course in college. Lúc còn học Đại học, tôi có tham gia một lớp tiếng Tây Ban Nha.

你的英语书面表达能力也这样好吗?

英语是我的母语。

选修[xuǎnxiū]: soát tu = tham gia khóa học, chọn khóa học = take as an elective course

Yīng yǔ shì wǒ de mǔ yǔ. English is my native language. Tiếng Anh là ngôn ngữ mẹ đẻ của tôi.

你参加过托福考试吗?

我能用英语把自己的思想流利地表达出来。 Wǒ néng yòng Yīng yǔ bǎ zì jǐ de sī xiǎng liú lì dì biǎo dá chū lái. My spoken English is fairly good enough to express myself fluently. Tôi có thể dùng tiếng Anh để diễn đạt những gì mình nghĩ một cách khá trôi chảy.

我能用英语熟练地进行会话和写作。 Wǒ néng yòng Yīng yǔ shú liàn de jìn xíng huì huà hé xiě zuò. I can speak and write English fluently. Tôi có thể nói và viết tiếng Anh khá thành thục. 熟练[shú liàn]: thục luyện = sự tài giỏi = proficiency[proficiency]

我精通英语的写作和口语。 Wǒ jīng tōng Yīng yǔ de xiě zuò hé kǒu yǔ. I am proficient in both written and spoken English. Còn về viết và nói tiếng Anh, tôi khá thành thạo.

本人虽刚走出校门,但对英语非常精通。 Běn rén suī gāng zǒu chū xiào mén, dàn duì Yīng yǔ fēi cháng jīng tōng. I have just left school, but I have a good knowledge of English.

Nǐ cān jiā guò tuō fú kǎo shì ma? Have you ever taken the exam TOEFL? Bạn đã từng tham gia kỳ thi TOEFL chưa? 托福考试[tuō fú kǎoshì]: thách phúc khảo thí = thi lấy bằng TOEFL = Test of English as a Foreign Language

我通过了剑桥能力考试,有剑桥能力考试证书。 Wǒ tōng guò le jiàn qiáo néng lì kǎo shì, yǒu jiàn qiáo néng lì kǎo shì zhèng shū. I passed the Cambridge Examinations, and I have the Cambridge Proficiency Certificate. Tôi đã vượt qua kỳ thi Cambridge và đã có bằng Cambridge. 剑桥[jiàn qiáo]: Cambridge

我通过了大学英语六级考试,这是我的成绩证 明。 Wǒ tōng guò le dà xué yīng yǔ liù jí kǎo shì, zhè shì wǒ de chéng jī zhèng míng. I passed CET-6. This is my certificate. Tôi đã vượt qua kỳ thi CET-6, và đây là bằng cấp.

你是怎么知道我们公司的? Nǐ shì zěn me zhī dào wǒ men gōng sī de? How do you know about our company? Bạn biết gì về công ty chúng tôi?

你是怎么听说我们公司的? http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

163/476

Nǐ shì zěn me tīng shuō wǒ men gōng sī de? How did you hear of our company? Bạn biết gì về công ty chúng tôi?

我是从报纸上的招聘广告看到的。

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

你认为自己是什么性格的人? Nǐ rèn wéi zì jǐ shì shén me xìng gé de rén? What kind of character do you think you have? Cá tính của bạn có đặc điểm gì?

Wǒ shì cóng bào zhǐ shàng de zhāo pìn guǎng gào kàn dào de. 你认为你性格内向还手外向? I read your recruiting advertisement in the newspaper. Nǐ rèn wéi nǐ xìng gé nèi xiàng huán shǒu wài xiàng? Tôi đọc báo thấy có quảng cáo tuyển dụng. Do you think you are introverted or extroverted? Bạn nghĩ bạn là người theo xu hướng nội tâm 你觉得我们公司怎么样? hay hướng ngoại? 还手[huán shǒu]: hoàn thủ = strike back Nǐ jué dé wǒ men gōng sī zěn me yàng? How do you like our company? Bạn thấy công ty chúng tôi thế nào? 我很外向。 Wǒ hěn wài xiàng. I am quite outgoing. 你对我们公司有什么印象? Tôi là người hướng ngoại. Nǐ duì wǒ men gōng sī yǒu shé me yìn xiàng? 外向 [wàixiàng]: ngoại hướng = sự hướng ngoại = extroversion What's your impression of our company? Bạn có ấn tượng gì đối với công ty chúng tôi?

我是个很乐观的人。

我觉得贵公司潜力无限。 Wǒ jué dé guì gōng sī qián lì wú xiàn. I feel that your company has a lot of potential. Tôi cảm thấy công ty có nhiều tiềm năng phát triển. 潜力[qián lì]: tiềm lực = tiềm năng = potential

你为什么想应聘这份工作? Nǐ wèi shé me xiǎng yìng pìn zhè fèn gōng zuò? What is your reason for applying for this job? Lý do nào bạn lại chọn ứng tuyển cho công việc này? 应聘[yìng pìn]: ứng sánh = ứng cử = candidate['kændidit]

我想要应聘一个能保证我运用电脑知识的工作。 Wǒ xiǎng yào yìng pìn yī gè néng bǎo zhèng wǒ yùn yòng diàn nǎo zhī shì de gōng zuò. I want to apply for a job which will enable me to use my knowledge of computer. Tôi muốn ứng tuyển vào một vị trí mà tôi có thể sử dụng được kiến thức máy tính của mình. 应聘[yìng pìn]: ứng sánh = ứng cử = candidate['kændidit]

我来为你说明一下工作条件。 Wǒ lái wèi nǐ shuō míng yī xià gōng zuò tiáo jiàn. Let me tell you about the working conditions. Để tôi giới thiệu sơ qua điều kiện làm việc nhé.

Wǒ shì gè hěn lè guān de rén. I'm an optimistic person. Tôi là người lạc quan.

我乐于与人合作,且做事很有条理。 Wǒ lè yú yǔ rén hé zuò, qiě zuò shì hěn yǒu tiáo lǐ. I am very co-operative and well organized. Tôi thích hợp tác và giỏi tổ chức.

我的独立性很强。 Wǒ de dú lì xìng hěn qiáng. I am very independent. Tính tự lập của tôi rất cao.

我很善于交际。 Wǒ hěn shàn yú jiāo jì. I am very sociable. Tôi rất giỏi giao tiếp. 善于 [shànyú]: thiện ô = giỏi về = be good at 交际[jiāo jì]: giao tế = sự liên đới, sự giao thiệp = association[ə‚səʊsɪ'eɪʃn]

我喜欢独立思考。 Wǒ xǐ huān dú lì sī kǎo. I'm inclined to think independently. Tôi có khuynh hướng suy nghĩ độc lập. 独立[dú lì]: độc lập = stand alone 思考[sīkǎo]: tư khảo = suy nghĩ = consider, think

工作时间是早 8 点到下午 4:30。

我工作抗压能力很好。

你怎么形容你自己呢?

可能你认为我有点太自负了,但有时我们确实有 必要对自己有信心。

Wǒ gōng zuò kàng yā néng lì hěn hǎo. Gōng zuò shí jiān shì zǎo 8 diǎn dào xià wǔ 4:30. I can work well under pressure. The office hours are from 8 a.m. to 4:30. có khả năng làm việc tốt dưới áp lực. Giờ làm việc bắt đầu từ 8 giờ sáng đến 4:30 chiều. Tôi 抗压[kàng yā]: kháng áp = chống lại áp lực = resistance to compression

Nǐ zěn me xíng róng nǐ zì jǐ ne? How would you describe yourself? Bạn miêu tả về bản thân mình như thế nào? 形容[xíngróng]: hình dung = mô tả = appearance, describe

Kě néng nǐ rèn wéi wǒ yǒu diǎn tài zì fù le, dàn yǒu shí wǒ men què shí yǒu bì yào duì zì jǐ yǒu xìn xīn. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

164/476

Perhaps you think I'm a little conceited, but sometimes we need to have some confidence in ourselves. Có thể bạn cho rằng tôi hơi tự phụ, tự cao một tí, tuy nhiên đôi khi chúng ta cần phải tỏ ra tự tin vào chính mình. 自负[zìfù]: tự phụ = self-conceit 确实[què shí]: xác thực = for sure

我是一个有好奇心的人,而且喜欢学习新事物。 Wǒ shì yī gè yǒu hào qí xīn de rén, ér qiě xǐ huān xué xí xīn shì wù. I am a curious person, and I like to learn new things. Tôi là người có tính tò mò và thích học những thứ mới mẻ.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

我是个爱动脑筋的人。 Wǒ shì gè ài dòng nǎo jīn de rén. I have an inquiring mind. Tôi là người thích động não. 动脑筋[dòng nǎo jīn]: động não cân = use one's head

我总是能跟上新潮流。 Wǒ zǒng shì néng gēn shàng xīn cháo liú. I always keep up with new ideas. Tôi vẫn thường hay bắt kịp với những trào lưu mới. 跟上[gēn shàng]: cân thượng = bắt kịp, theo kịp = catch up with 潮流[cháoliú]: trào lưu = trend

好奇心[hàoqí xīn]: háo kỳ tâm = tính tò mò = curiosity[,kjuəri'ɔsiti]

我是那种典型的工作狂。

我天生就比较害羞,很内向。

Wǒ shì nà zhǒng diǎn xíng de gōng zuò kuáng. I'm a typical workaholic. Tôi là mẫu người tham công tiếc việc.

Wǒ tiān shēng jiù bǐ jiào hài xiū, hěn nèi xiàng. I'm more on the shy side by nature, not really an outgoing person. Tôi bản tính khá rụt rè, rất nội tâm. 害羞[hài xiū]: hạt tu = nhát = shy

我太害羞了,所以我应该学着多放开自己。 Wǒ tài hài xiū le, suǒ yǐ wǒ yīng gāi xué zhe duō fàng kāi zì jǐ, duō hē rén jiāo wǎng. I am too shy, so I think I should learn to open myself up more and more outgoing. Tôi khá là nhát, vì vậy tôi nghĩ tôi nên học hỏi thêm để mở rộng tầm mắt.

我不太爱讲话。 Wǒ bù tài ài jiǎng huà. I seldom talk much. Tôi ít nói lắm.

我喜欢思考。 Wǒ xǐ huān sī kǎo. I like thinking. Tôi thích suy nghĩ.

工作狂[gōngzuò kuáng]: công tác cuồng = tham công tiếc việc = workaholic

我做事不喜欢半途而废。 Wǒ zuò shì bù xǐ huān bàn tú'ér fèi. I don't like leaving things half done. Tôi không ưu bỏ cuộc giữa chừng. 半途而废[bàntú'érfèi]: bán đồ nhi phế = bỏ cuộc giữa chừng = give up halfway

我极懂得分配时间,因此总是能准时完成工作。 Wǒ jí dǒng dé fēn pèi shí jiān, yīn cǐ zǒng shì néng zhǔn shí wán chéng gōng zuò. I manage my time perfectly so that I can always get things done on time. Tôi biết cách phân phối thời giờ, vậy nên luôn luôn hoàn thành công việc đúng giờ.

我认为自己是一个很有计划的人。 Wǒ rèn wéi zì jǐ shì yī gè hěn yǒu jì huà de rén. I think I am very good at planning. Tôi cho rằng bản thân mình là người biết hoạch định kế hoạch.

我非常善于与人沟通。 你认为你的优点是什么? Nǐ rèn wéi nǐ de yōu diǎn shì shén me? What do consider to be your strong points? Bạn cho rằng mình có ưu điểm gì vậy?

Wǒ fēi cháng shàn yú yǔ rén gōu tōng. I am an excellent communicator. Tôi cực kỳ giỏi về khoản giao tiếp ứng xử.

若我认为某件事情是对的,我会坚持到底。 你最大的缺点是什么? Nǐ zuì dà de quē diǎn shì shén me? What is your greatest weakness? Đâu là yếu điểm của bạn?

我的记忆力似乎比一般人好一些。 Wǒ de jì yì lì sì hū bǐ yī bān rén hǎo yī xiē. I seem to have a better memory than the average. Có vẻ như trí nhớ của tôi tốt hơn so với mọi người. 似乎[sì hū]: có vẻ như, dường như = as if, seem

Ruò wǒ rèn wéi mǒu jiàn shì qíng shì duì de, wǒ huì jiān chí dào dǐ. When I think something is right, I will stick to that. Khi mà tôi cho rằng cái gì đó đúng thì nhất định phải theo đến cùng.

如果我真的喜欢做一件事的话,我能坚持很久。 Rú guǒ wǒ zhēn de xǐ huān zuò yī jiàn shì de huà, wǒ néng jiān chí hěn jiǔ. If I really like doing something, I can stick to it rather long. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

165/476

Giả sử tôi thích làm một việc gì đó, tôi sẽ theo đuổi rất lâu.

我太内向、自闭,别人很难成为我的朋友。 Wǒ tài nèi xiàng, zì bì, bié rén hěn nán chéng wéi wǒ de péng yǒu. I'm too introverted and self-locked to let others become my friends. Tôi khá là nội tâm, sống khép kín, người khác rất khó kết bạn. 自闭[zì bì]: tự bế = sống kép kín = self colsing

我恐怕有点儿不善言谈。 Wǒ kǒng pà yǒu diǎn er bù shàn yán tán. I'm afraid I'm a poor talker. Tôi e rằng tôi không khéo ăn nói đâu.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Zhǐ yào wǒ yù dào kùn nán, tā men zǒng shì yuàn yì shēn chū yuán zhù zhī shǒu. Wherever I meet with difficulties, they are always ready to lend me a hand. Chỉ cần khi tôi lâm vào tình cảnh khó khăn, họ sẵn lòng dang tay hỗ trợ tôi là được. 伸出[shēn chū]: thân xuất = dang tay = extend 援助[yuánzhù]: viện trợ = assistance, help

我们一起分担困难,分享彼此的快乐。 Wǒ men yī qǐ fēn dān kùn nán, fēn xiǎng bǐ cǐ de kuài lè. We share our problems and happiness together. Chúng tôi cùng nhau chia sẻ các khó khăn và niềm vui. 彼此[bǐcǐ]: bỉ thửa = cùng nhau, lẫn nhau = each other, one another, together

我欣赏诚实、灵活而且容易相处的人。 我很容易受别人的影响。 Wǒ hěn róng yì shòu bié rén de yǐng xiǎng. I always turn to be easily affected by others. Tôi rất dễ bị tác động bởi người khác.

你觉得是一个人工作比较好,还是作为小组成员 工作比较好? Nǐ jué dé shì yī gè rén gōng zuò bǐ jiào hǎo, hái shì zuò wéi xiǎo zǔ chéng yuán gōng zuò bǐ jiào hǎo? Do you prefer to work alone, or as part of a team? Bạn cảm thấy làm việc tốt hơn khi làm một mình hay làm việc theo nhóm?

你怎么应付那些你认为难以合作的人? Nǐ zěn me yìng fù nà xiē nǐ rèn wéi nán yǐ hé zuò de rén? How do you deal with those who you think are difficult to work with? Bạn làm thế nào để đối phó với những người mà bạn cho là khó hợp tác?

Wǒ xīn shǎng chéng shí, líng huó ér qiě róng yì xiāng chǔ de rén. I admire a person who honest, flexible and easygoing. Tôi cảm phục những người chân thật, linh hoạt và thoải mái. 欣赏[xīn shǎng]: hân thưởng = thán phục, cảm phục = admire

休假情况如何? Xiū jià qíng kuàng rú hé? How about vacations? Còn các ngày nghỉ thì sao?

有什么福利? Yǒu shén me fú lì? What are the benefits? Vậy còn phúc lợi như thế nào?

请原谅,我可以了解一下贵公司的福利待遇吗?

Qǐng yuán liàng, wǒ kě yǐ liǎo jiè yī xià guì gōng sī de fú lì dài yù ma? Excuse me, could I have some idea of your benefit 你如何处理与同事的意见不合? provisions? Nǐ rú hé chǔ lǐ yǔ tóng shì de yì jiàn bù hé? Xin lỗi, ông/bà có thể cho tôi biết về các khoản How do you handle your conflict with your colleagues? phúc lợi không? Bạn làm thế nào để giải quyết mâu thuẫn với 待遇[dài yù]: đãi ngộ = treatment đồng nghiệp của mình?

你喜欢和那类人一起工作? Nǐ xǐ huān hé nà lèi rén yī qǐ gōng zuò? What kind of people do you like to work with? Bạn thích làm việc chung với người như thế nào?

你觉得和哪类人合作最困难? Nǐ jué dé hé nǎ lèi rén hé zuò zuì kùn nán? What kind of people you find it difficult to work with? Với loại người nào mà bạn cảm thấy khó hợp tác nhất?

只要我遇到困难,他们总是愿意伸出援助之手。

你们给员工提供什么样的附加福利? Nǐ men gěi yuán gōng tí gōng shén me yàng de fù jiā fú lì? What fringe benefits do you offer to your employees? Công ty ông/bà có các khoản phụ cấp nào dành cho nhân viên của mình không? 附加福利[fùjiā fúlì]: phụ gia phúc lợi = phụ cấp = fringe benefits

能告诉我关于健康保险之类的员工福利吗? Néng gào sù wǒ guān yú jiàn kāng bǎo xiǎn zhī lèi de yuán gōng fú lì ma? Can you tell me a little about employee benefits such as the health insurance program?

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

166/476

Ông/bà có thể vui lòng cho tôi biết các quy định về bảo hiểm y tế và các chương trình phúc lợi cho nhân viên không?

除了工资,你们还有什么补贴吗? Chú le gōng zī, nǐ men hái yǒu shé me bǔ tiē ma? Besides salary, what kind of allowance do you serve? Ngoài lương ra, công ty còn có các khoản phụ cấp nào nữa không ạ?

公司提供住房吗? Gōng sī tí gōng zhù fáng ma? Does the company provide accommodation? Công ty có cung cấp nhà trọ không ạ?

我想知道将来是否有出国工作的机会。 Wǒ xiǎng zhī dào jiāng lái shì fǒu yǒu chū guó gōng zuò de jī huì. I would like to know if there would be any opportunity to work aboard in the future. Trong tương lai, tôi muốn biết công ty có cho tôi cơ hội làm việc ở nước ngoài không?

你能告诉我有关员工休假、退休金制度的福利 吗? Nǐ néng gào sù wǒ yǒu guān yuán gōng xiū jià, tuì xiū jīn zhì dù de fú lì ma? Ông/bà có thể cho tôi biết về chế độ nghỉ ngơi và hưu trí như thế nào?

我们有交通费和住宿费,再加上每日津贴。 Wǒ men yǒu jiāo tōng fèi hé zhù sù fèi, zài jiā shàng měi rì jīn tiē. We have our fares and accommodations paid, plus daily allowance. Chúng tôi có hỗ trợ phí đi lại và phí lưu trú, cộng thêm phụ cấp hàng ngày.

我们提供所有的附加员工福利。 Wǒ men tí gōng suǒ yǒu de fù jiā yuán gōng fú lì. We have all the fringe benefits. Chúng tôi cung cấp tất cả các khoản phụ cấp thêm.

此外你还可以有每年两周的带薪假期。 Cǐ wài nǐ hái kěyǐ yǒu měi nián liǎng zhōu de dài xīn jià qī. And you will receive two weeks-paid vacation a year, as well. Hơn nữa bạn còn có thêm 2 tuần nghỉ ngơi mỗi năm. 此外[cǐwài]: thử ngoại = thêm hơn, hơn nữa = besides, in addition

你可以周六和周日休息。 Nǐ kě yǐ zhōu liù hé zhōu rì xiū xí. You can have Saturdays and Sundays off. Bạn được nghỉ làm vào thứ 7, và Chủ Nhật.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

我们的女员工有三个星期的休假。 Wǒ men de nǚ yuán gōng yǒu sān gè xīng qí de xiū jià. Our girl have a three-week vacation. Còn đối với nữ nhân viên thì công ty có 3 tuần nghỉ phép.

此外,你每年可休一个月的带薪假。 Cǐ wài, nǐ měi nián kě xiū y īgè yuè de dài xīn jià. Besides, you may have a paid month holiday every year. Ngoài ra, hằng năm bạn còn được nghỉ một tháng.

你将享受人寿保险和健康保险,一年一次为期两 周的带薪假,每周工作 6 天。 Nǐ jiāng xiǎng shòu rén shòu bǎo xiǎn hé jiàn kāng bǎo xiǎn, yī nián yī cì wéi qí liǎng zhōu de dài xīn jià, měi zhōu gōng zuò 6 tiān. You'll also enjoy life insurance and health insurance, a two-week paid vacation a year, a 6-day work week. Bạn sẽ được hưởng bảo hiểm nhân thọ và bảo hiểm y tế, mỗi năm có 2 tuần nghỉ phép, tuần làm việc 6 ngày. 享受[xiǎngshòu]: hưởng thụ = được hưởng 人寿保险[rénshòu bǎoxiǎn]: nhân thọ bảo hiểm = bảo hiểm nhân thọ = life insurance

你为什么离开以前的工作呢? Nǐ wèi shé me lí kāi yǐ qián de gōng zuò ne? Why did you leave your last job? Tại sao bạn từ bỏ công việc trước đây?

你为什么离开以前的公司呢? Nǐ wèi shé me lí kāi yǐ qián de gōng sī ne? Why did you leave your former company? Tại sao bạn lại rời công ty trước đây?

你离职的原因是什么? Nǐ lí zhí de yuán yīn shì shén me? What was your reason for leaving? Lý do mà bạn từ chức?

你介意告诉我为什么你认为不适合在那家公司工 作? Nǐ jiè yì gào sù wǒ wèi shé me nǐ rèn wéi bù shì hé zài nà jiā gōng sī gōng zuò? Would you mind telling me why you think you are not suitable for that company? Bạn vui lòng cho tôi tại sao bạn cho rằng công việc ở công ty đó không hợp với bạn?

你看起来已经有了理想的工作,但是还来这找工 作,为什么呢? Nǐ kàn qǐ lái yǐ jīng yǒu le lǐ xiǎng de gōng zuò, dàn shì hái lái zhè zhǎo gōng zuò, wèi shé me ne? You seem to already have your dream job, but you're here looking for work. Why? http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

167/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Có vẻ như bạn đã có một công việc lí tưởng rồi nhưng tại sao vẫn muốn tìm công việc khác, vì sao vậy?

I feel it is time to move on to a new challenge. Tôi cho rằng đã đến lúc tìm kiếm một công việc có nhiều tỉnh thử thách.

你为什么要离开现在的工作?

我喜欢找一份更有挑战性的工作。

Nǐ wèi shé me yào lí kāi xiàn zài de gōng zuò? Why do you want to leave your present employment? Bạn tại sao muốn rời bỏ công việc hiện tại?

Wǒ xǐ huān zhǎo yī fèn gèng yǒu tiǎo zhàn xìng de gōng zuò. I'd like to find a job which is more challenging. Tôi mong muốn tìm được công việc mà có nhiều thử thách hơn.

你不喜欢那份工作吗? Nǐ bù xǐ huān nà fèn gōng zuò ma? Didn't you like the work? Bạn không thích công việc đó hả?

你为什么经常换工作? Nǐ wèi shé me jīng cháng huàn gōng zuò? Why have you changed your job so frequently? Tại sao bạn cứ thay đổi công việc hoài vậy?

可以解释一下你为什么经常换工作? Kě yǐ jiě shì yī xià nǐ wèi shé me jīng cháng huàn gōng zuò? Could you explain why you have changed jobs so often? Bạn có thể cho tôi biết tại sao bạn thường xuyên thay đổi công việc?

你为何这么久没有工作? Nǐ wèi hé zhè me jiǔ méi yǒu gōng zuò? Why were you out of work for so long? Tại sao trong thời gian dài như vậy lại không có việc làm?

我希望能得到一份更好的职位。 Wǒ xī wàng néng dé dào yī fèn gèng hǎo de zhí wèi. I am hoping to get an offer of a better position. Tôi mong rằng sẽ tìm được một vị trí công việc tốt hơn.

我不是很喜欢现在的工作,因为我在这个职位上 无事可做。 Wǒ bù shì hěn xǐ huān xiàn zài de gōng zuò, yīn wèi wǒ zài zhè ge zhí wèi shàng wú shì kě zuò. I didn't enjoy the present work because there was little for me to do at my post. Tôi không thích công việc hiện tại, bởi vì tôi không việc gì để làm cả.

我想提高我的职位并承担更多的责任。 Wǒ xiǎng tí gāo wǒ de zhí wèi bìng chéng dān gèng duō de zé rèn. I want to improve my position and share more responsibility. Tôi muốn cải thiện vị trí của mình với lại muốn có thêm nhiều phụ trách.

我想找一份更好的工作。

承担[chéng dān]: thừa đảm = phụ trách = be charged with

Wǒ xiǎng zhǎo yī fèn gèng hǎo de gōng zuò. I want to seek a better job. Tôi muốn tìm một công việc tốt hơn.

我辞职是因为我觉得薪水太低。

那家公司太小,不利于我个人的发展。 Nà jiā gōng sī tài xiǎo, bù lì yú wǒ gè rén de fǎ zhǎn. The present firm is too small for me to widen my experience. Tại vì quy mô công ty quá nhỏ để tôi có thể phát triển sự nghiệp của mình.

我在一家小公司工作,在那里晋升不大可能。 Wǒ zài yī jiā xiǎo gōng sī gōng zuò, zài nà lǐ jìn shēng bù dà kě néng. I am working in a small company where further promotion is impossible. Hiện tôi đang làm cho một công ty nhỏ, cơ hội thăng tiến không có nhiều. 晋升[jìn shēng]: tấn thăng = thăng cấp = promote

我认为现在应该是我接受新的挑战的时候了。 Wǒ rèn wéi xiàn zài yīng gāi shì wǒ jiē shòu xīn de tiǎo zhàn de shí hòu le.

Wǒ cí zhí shì yīn wèi wǒ jué dé xīn shuǐ tài dī. I'm leaving because I feel the pay is too low. Tôi từ chức vì cảm thấy lương trả quá thấp. 辞职[cí zhí]: từ chức = abdication[,æbdi'keiʃn]

我要养家糊口。 Wǒ yào yǎng jiā hú kǒu. I have a family to provide for. Tôi còn phải nuôi gia đình nữa. 养家[yǎng jiā]: dưỡng gia = nuôi gia đình = support the family 糊口[húkǒu]: hỗ khẩu = kiếm ăn, kiếm kế sinh nhai = to earn (gets, make) a livelihood

我离职是为了照顾远方年迈的母亲。 Wǒ lízhí shì wèile zhàogù yuǎnfāng niánmài de mǔqīn. I am leaving our office to care for my aged mother in a distant city. Tôi nghỉ làm bởi vì tôi còn phải nuôi mẹ già ở quê xa. 照顾[zhào gù]: chiêu cố = chăm sóc = take care of, care for 远方[yuǎn fāng]: viễn phương = xa nhà 年迈[nián mài]: niên mại = người già = elderly

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

168/476

该公司裁减编制,我因此离职。 Gāi gōngsī cáijiǎn biānzhì, wǒ yīncǐ lízhí. I left them solely because they made a reduction in their establishment. Bởi vì công ty cắt giảm biên chế, nên tôi mới nghỉ làm. 裁减[cái jiǎn]: tài giảm = cắt giảm = comb out, cut down

你的回答给我留下很深的印象。 Nǐ de huídá gěi wǒ liú xià hěn shēn de yìnxiàng. I'm very impressed with your answers. Tôi rất ấn tượng về các câu trả lời của bạn.

你对这个职位和我们公司有什么要问的吗? Nǐ duì zhège zhíwèi hé wǒmen gōngsī yǒu shé me yào wèn de ma? Are you any questions you would like to ask about the position or the company? Bạn có câu hỏi nào về vị trí công việc này và công ty chúng tôi?

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Since there are other applicants on the line, we can't let you know our decision until all of them have got their chance for interview. Bởi vẫn còn một số ứng viên khác, vì vậy nên phải chờ đến khi toàn bộ các ứng viên phỏng vấn xong, chúng tôi mới có thể thông báo cho bạn biết. 应征者[yìng zhēng zhě]: ứng trưng giả = ứng viên = candidate

我无法在今天给你一个明确的答复,但我会尽快 让你知道的。 Wǒ wú fǎ zài jīn tiān gěi nǐ yī gè míng què de dá fù, dàn wǒ huì jǐn kuài ràng nǐ zhī dào de. I can't give you a definite answer today, but we will let you know as soon as possible. Ngày hôm nay tôi không thể trả lời chính xác cho bạn, nhưng tôi sẽ cố gắng cho bạn biết sớm nhất có thể.

如果你被录用,我们将在一周内书面通知你。

Nǐ yǒu wèntí yào wèn ma? Do you have any questions you want to ask? Bạn còn có thắc mắc nào nữa không?

Rú guǒ nǐ bèi lù yòng, wǒ men jiàng zài yī zhōu nèi shū miàn tōng zhī nǐ. We'll inform you in writing in a week if you are accepted. Tôi sẽ có thông báo bằng văn bản cho bạn biết trong vòng một tuần nếu bạn được chấp nhận.

面试完了。

我们最迟下周三通知你。

Miànshì wánliǎo. That's all for the interview. Cuộc phỏng vấn đến đây là kết thúc.

Wǒ men zuì chí xià zhōu sān tōng zhī nǐ. We will notify you next Wednesday at the latest. Chậm nhất là vào thứ 4 tuần sau bạn sẽ nhận được thông báo.

你有问题要问吗?

谢谢你能来参加面试。 Xièxiè nǐ néng lái cān jiā miànshì. Thank you for your coming. Cảm ơn bạn đã đến phỏng vấn.

谢谢你对这份工作感兴趣。 Xièxiè nǐ duì zhè fèn gōngzuò gǎn xìngqù. Thank you for your interest in this job. Cảm ơn bạn đã quan tâm đến vị trí công việc này.

你很快就会得到答复。 Nǐ hěn kuài jiù huì dé dào dá fù. You'll hear from us soon. Bạn sẽ nhận được câu trả lời sớm thôi.

请等候我们的通知。 Qǐng děng hòu wǒ men de tōng zhī. Please wait for our notification. Xin vui lòng đợi thông báo của chúng tôi nhé.

我们只有在和所有被约来面试的人谈过之后才能 你很快就会接到我们的消息。 最后做出决定。 Wǒ men zhǐ yǒu zài hé suǒ yǒu bèi yuē lái miàn shì de rén tán guò zhī hòu cái néng zuì hòu zuò chū jué dìng. We can't reach a final decision until we have talked to all applicants being asked to come here. Chúng tôi còn phải phỏng vấn các ứng viên khác nữa trước khi đưa ra quyết định cuối cùng.

因为还有其他应征者,所以,直到所有有机会面 试的人面试完毕后,才能将我们的决定通知你。 Yīn wèi hái yǒu qí tā yìng zhēng zhě, suǒ yǐ, zhí dào suǒ yǒu yǒu jī huì miàn shì de rén miàn shì wán bì hòu, cái néng jiāng wǒ men de jué dìng tōng zhī nǐ.

Nǐ hěn kuài jiù huì jiē dào wǒ men de xiāo xī. You'll be hearing from us soon. Bạn sẽ sớm nhận được tin từ chúng tôi.

我们将尽早把结果通知你。 Wǒ men jiāng jǐn zǎo bǎ jié guǒ tōng zhī nǐ. We will let you know the result as soon as possible. Chúng tôi sẽ cho bạn biết kết quả vào thời gian sớm nhất có thể.

我很快就会通知你面试的结果。 Wǒ hěn kuài jiù huì tōng zhī nǐ miàn shì de jié guǒ.

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

169/476

I will contact you about the result of the interview soon. Chúng tôi sẽ sớm có thông báo kết quả phỏng vấn cho bạn ngay khi có thể.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Wǒ huì nài xīn děng dài nín de jué dìng. I'm willing to wait until you've come to decision. Tôi sẽ kiên nhẫn chờ đợi quyết định của bạn.

盼望听到佳音。 我很感谢有这个面试机会。 Wǒ hěn gǎn xiè yǒu zhè ge miàn shì jī huì. I appreciate this opportunity of interview. Tôi rất lấy làm cảm ơn đã cho tôi cơ hội phỏng vấn.

非常感谢你对我的面试。 Fēi cháng gǎn xiè nǐ duì wǒ de miàn shì. Thank you for your interview with me. Rất cảm ơn bạn đã đến với cuộc phỏng vấn.

感谢您能给我一次面谈的机会。

Pàn wàng tīng dào jiā yīn. I'll be expecting the good news. Tôi mong sẽ nhận được tin tốt lành. 盼望[pànwàng]: phán vọng = mong chờ, chờ đợi = expect, look forward to 佳音[jiāyīn]: giai âm = tin tốt lành, phản hồi tích cực = favorable reply, good news

我希望尽快能听到您的消息。 Wǒ xī wàng jǐn kuài néng tīng dào nín de xiāo xī. I hope to hear from you as soon as possible. Tôi mong sẽ sớm nhận được thông tin từ ông/bà.

如能听那个消息我将十分荣幸。

Gǎn xiè nín néng gěi wǒ yī cì miàn tán de jī huì. Thanks for giving me a chance to meet you here. Cảm ơn ông/bà đã cho tôi cơ hội phỏng vấn.

Rú néng tīng nà gè xiāo xī wǒ jiāng shí fēn róng xìng. I will be glad to hear that. Tôi sẽ rất lấy làm vinh dự nếu nhận được thông báo.

你可以打电话给我。

希望能再次见到你。

Nǐ kě yǐ dǎ diàn huà gěi wǒ. You may give me a call. Bạn có thể gọi điện thoại cho tôi.

你最好发邮件给我。 Nǐ zuì hǎo fā yóu jiàn gěi wǒ. You'd better email it to me. Tốt nhất bạn nên gửi email cho tôi.

办公室和家里的电话号码都在我的简历里。 Bàn gōng shì hé jiā lǐ de diàn huà hào mǎ dōu zài wǒ de jiǎn lì lǐ. My office phone number and home phone number are in my resume. Số điện thoại văn phòng và nhà riêng của tôi đều có trong sơ yếu lý lịch.

谢谢,我会恭候您的通知。 Xiè xiè, wǒ huì gōng hòu nín de tōng zhī. Thank you, I'll look forward to hearing from you. Cảm ơn, tôi sẽ đợi thông báo từ ông/bà. 恭候[gōnghòu]: cung hầu = chờ đợi (cách nói trang trọng) = await respectfully

我将等候你们的通知。

Xī wàng néng zài cì jiàn dào nǐ. I hope to see you again. Mong rằng có thể gặp lại bạn lần nữa.

我们期望下个月你的到来,再见。 Wǒ men qī wàng xià gè yuè nǐ de dào lái, zài jiàn. We'll expect you here next month, see you then. Chúng tôi rất mong đợi bạn có thể có mặt tại đây vào tháng tới, tạm biệt.

再联系。 Zài lián xì. Keep in touch. Giữ liên lạc nhé.

出去的时候,请你叫下一位应试者进来。 Chū qù de shí hòu, qǐng nǐ jiào xià yī wèi yìng shì zhě jìn lái. Send the next candidate in on your way out, please. Lúc ra nhờ bạn giúp tôi gọi ứng viên tiếp theo vào nhé.

你要雇我吗?

Wǒ jiāng děng hòu nǐ men de tōng zhī. I'll await your notification. Tôi sẽ chờ thông báo từ công ty.

Nǐ yào gù wǒ ma? Are you hiring me? Tôi trúng tuyển ư?

我等候您的回复。

你被录用了。

Wǒ děng hòu nín de huí fù. I'll be waiting for your letter. Tôi sẽ chờ phúc đáp từ ông/bà.

Nǐ bèi lù yòng le. You're hired. Bạn được chọn.

我会耐心等待您的决定。

很高兴通知你,你被录用了。 Hěn gāo xìng tōng zhī nǐ, nǐ bèi lù yòng le. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

170/476

I am glad to inform you that you are accepted. Rất vui được thông báo cho bạn biết là bạn được chọn vào làm.

我想告诉你,你被录用了。 Wǒ xiǎng gào sù nǐ, nǐ bèi lù yòng le. I want to tell you that you are recruited. Tôi muốn cho bạn biết là bạn trúng tuyển phỏng vấn rồi.

我们已经决定聘用你为公司总经理助理。 Wǒ men yǐ jīng jué dìng pìn yòng nǐ wèi gōng sī zǒng jīng lǐ zhù lǐ. We have determined to offer you the position of assistant to our General Manager. Chúng tôi đã quyết định thuê bạn đảm đương vị trí Trợ lý Giám đốc công ty. 聘用[pìn yòng]: sính dụng = dùng, thuê = employ, hire

谢谢你告诉我这么好的消息。 Xiè xiè nǐ gào sù wǒ zhè me hǎo de xiāo xī. Thank you for telling me such good news. Cảm ơn đã cho tôi biết tin tốt lành nhé.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Nǐ míng tiān kě yǐ lái gōng sī qiān pìn yòng hé tóng ma? Could you come to the office tomorrow to sign the employment contract? Vào ngày tới, bạn có thể đến công ty ký hợp đồng lao động? 聘用合同[pìnyòng hétóng]: sính dụng hợp đồng = hợp đồng lao động = employment contract

你愿意下周一来上班吗? Nǐ yuàn yì xià zhōu yī lái shàng bān ma? Would you like to come to work next Monday? Ngày thứ hai tới, bạn có muốn đến công ty làm việc không?

请你下周一 8 点半到人事处报到。 Qǐng nǐ xià zhōu yī 8 diǎn bàn dào rén shì chù bào dào. Please report to the personnel office at half past eight next Monday. 8:30 ngày thứ 2 tới, bạn đến phòng Nhân sự để trình diện nhé. 报到[bào dào]: báo đáo = ghi hiện diện, trình diện = check in, register

非常感谢您给了我这个机会。

你是怎么知道我们公司的?

Fēi cháng gǎn xiè nín gěi le wǒ zhè ge jī huì. I really appreciate your giving me this chance. Rất cảm ơn ông/bà đã cho tôi cơ hội làm việc.

Nǐ shì zěn me zhī dào wǒ mén gōng sī de? How do you know about this company? Cho tôi biết những gì mà bạn biết về công ty chúng tôi?

欢迎加入! Huān yíng jiā rù! Welcome aboard! Hoan nghênh bạn đã gia nhập công ty!

你的长程职涯计画是什么?

欢迎加入我们公司。

长程职涯计画[Chángchéng zhí yá jì huà]: trường trình chức nha kế hoạch = kế hoạch nghề nghiệp lâu dài = long-term career plan

Huān yíng jiā rù wǒ men gōng sī. Welcome to our company. Chào mừng bạn đến với công ty chúng tôi.

恭喜你成为我们的同事。 Gōng xǐ nǐ chéng wéi wǒ men de tóng shì. Congratulations on becoming our colleague. Chúc mừng bạn trở thành đồng sự của chúng tôi.

Nǐ de cháng chéng zhí yá jì huà shì shén me? What are your long-term career plans? Cho biết kế hoạch sự nghiệp lâu dài của bạn là gì?

你认为你的缺点和优点都是什么? Nǐ rèn wéi nǐ de quē diǎn hé yōu diǎn dōu shì shén me? What do you think are your weaknesses and strengths? Bạn nghĩ như thế nào về khuyết và ưu điểm của mình? 缺点[Quē diǎn]: khuyết điểm = weakness 优点[Yōu diǎn]: ưu điểm = advantage

能聘用你是我们的荣幸。 Néng pìn yòng nǐ shì wǒ men de róng xìng. It's our pleasure to have you here. Rất vui được thuê bạn làm việc ở đây.

我很荣幸能够与你共事。 Wǒ hěn róng xìng néng gòu yǔ nǐ gòng shì. I am honored to work with you. Tôi rất lấy làm vinh dự được làm việc chung với bạn.

你明天可以来公司签聘用合同吗?

你有这个行业的工作经验吗? Nǐ yǒu zhè ge háng yè de gōng zuò jīng yàn ma? Do you have any work experience in this field? Bạn đã có kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực này? 行业[háng yè]: hành nghiệp = làm việc = business 经验[jīng yàn]: kinh nghiệm = experience[iks'piəriəns]

你喜欢为什么样的组织工作? Nǐ xǐ huān wèi shén me yàng de zǔ zhī gōng zuò? What type of organization do you prefer to work for? Tổ chức nào mà bạn thích làm việc? http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

171/476

组织[Zǔ zhī]: tổ chức = organization

你更倾向于在一个小组当中工作还是独自工作? Nǐ gèng qīng xiàng yú zài yī gè xiǎo zǔ dāng zhōng gōng zuò hái shì dú zì gōng zuò? Do you prefer working in groups or alone? Bạn thích làm việc cá nhân hay làm việc theo nhóm? 倾向[qīng xiàng]: khuynh hướng = trend 小组[xiǎo zǔ]: tiểu tổ = nhóm = group 独自[dú zì]: độc tự = một mình, đơn lẻ = alone, by oneself

你为什么应征这个职位? Nǐ wèi shén me yìng zhēng zhè ge zhí wèi? Why did you apply for this position? Vì sao bạn muốn ứng tuyển cho vị trí này? 应征[yìng zhēng]: ứng trưng = được tuyển dụng = be recruited

你打算在我们这工作多久? Nǐ dǎ suàn zài wǒ mén zhè gōng zuò duō jiǔ? How long will you stay with us? Bạn định sẽ làm công việc này bao lâu?

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

你的教育背景,工作经验及所受的培训在哪些特 别方面使你为所应聘这个工作有所准备? Nǐ de jiào yù bèi jǐng, gōng zuò jīng yàn jí suǒ shòu de péi xùn zài nǎ xiē tè bié fāng miàn shǐ nǐ wéi suǒ yìng pìn zhè ge gōng zuò yǒu suǒ zhǔn bèi? What special aspects of your education, experience, or training have prepared you for this job? Các phương diện đặc biệt như về học vấn của bạn, kinh nghiệm công việc có được qua quá trình đào tạo đã chuẩn bị gì cho vị trí công việc này? 教育[jiào yù]: giáo dục = education 背景[bèi jǐng]: bối cảnh = cơ bản, cốt lõi 应聘[yìng pìn]: ứng sánh = ứng cử = candidate['kændidit]

你喜欢同什么样的人一同工作? Nǐ xǐ huān tóng shén me yàng de rén yī tóng gōng zuò? What kinds of people do you like to work with? Bạn thích làm việc chung với kiểu người nào? 一同[Yī tóng]: nhất đồng = cùng với, cùng nhau = together

你觉得跟哪一类的人最难一起工作,为什么? 你的工作职责是什么? Nǐ de gōng zuò zhí zé shì shén me? What are (were) your areas of responsibility? Bạn (đã) phụ trách phần công việc gì? 职责[Zhí zé]: chức trách = nhiệm vụ, trách nhiệm = duty, responsibility

你过去的工作经验可以如何帮助你做好现在这个 工作? Nǐ guò qù de gōng zuò jīng yàn kě yǐ rú hé bāng zhù nǐ zuò hǎo xiàn zài zhè ge gōng zuò? How has your work experience prepared you for this job? Bạn cho biết kinh nghiệm công việc trước đây của bạn có thể giúp được gì đối với công việc hiện tại này?

Nǐ jué dé gēn nǎ yī lèi de rén zuì nán yīqǐ gōng zuò, wèi shén me? What type of person do you find it most difficult to work with? Why? Làm việc chung với loại người nào mà bạn cảm thấy khó khăn nhất, tại sao? 一类[Yī lèi]: nhất loại = loại, kiểu = type of

你对组织机构的变化是如何应对的? Nǐ duì zǔ zhī jī gòu de biàn huà shì rú hé yìng duì de? How have you dealt with organizational changes? Bạn làm thế nào để đối phó với cơ cấu tổ chức thay đổi? 组织机构[Zǔ zhī jī gòu]: tổ chức cơ cấu = institutional framework 应对[Yìng duì]: ứng đối = đối phó = dealt, reply

你所受教育或培训在哪些方面对这个工作有用? 在你做过的所有工作当中,你最喜欢的是哪个? Nǐ suǒ shòu jiào yù huò péi xùn zài nǎ xiē fāng miàn duì zhè ge gōng zuò yǒu yòng? 为什么? Zài nǐ zuò guò de suǒ yǒu gōng zuò dāng zhōng, nǐ zuì xǐ huān de shì nǎ ge? Wèi shén me? Of all the jobs you have had, which did you like the most? Why? Trong các công việc mà bạn đã từng làm, bạn thích nhất công việc nào? Lý do?

What aspects of your education or training will be useful for this job? Những gì được học và đào tạo nào mà bạn cho là hữu ích đối với công việc này? 受教育[Shòu jiào yù]: thụ giáo dục = giáo dục = educate

你觉得你在什么样的工作环境中工作会最有效? Nǐ jué dé nǐ zài shén me yàng de gōng zuò huán jìng

你如果得到这份工作你在哪个领域最需要获得培 zhōng gōng zuò huì zuì yǒu xiào? 训? In what types of environments do you feel most Nǐ rú guǒ dé dào zhè fèn gōngzuò nǐ zài nǎge lǐngyù zuì xūyào huòdé péixùn? In what areas would you most need (like) additional training if you got this job? Nếu bạn xin được công việc này thì lĩnh vực nào bạn cho là tối cần thiết cần được đào tạo thêm? 领域[Lǐng yù]: lĩnh vực = field

effective? Với môi trường làm việc nào bạn cho là hữu hiệu nhất? 有效[yǒu xiào]: hữu hiệu = hiệu quả = efficiency[i'fiʃəni]

你受教育的目标是什么? Nǐ shòu jiào yù de mù biāo shì shén me? What are your educational goals? http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

172/476

Vậy mục tiêu giáo dục của bạn là gì?

如何处理与同事在工作中的意见不和? Nǐ rú hé chǔ lǐ yǔ tóng shì zài gōng zuò zhōng de yì jiàn bù hé? How do you handle your conflict with your colleagues in your work? Trong công việc, bạn làm thế nào để xử lý các bất hòa giữa bạn và đồng nghiệp? 不和[Bù hé]: bất hòa = discordance[dis'kɔ:dəns]

这个工作对你最重要的是什么? Zhè ge gōng zuò duì nǐ zuì zhòng yào de shì shén me? What is important to you in a job? Vấn đề gì mà bạn cho là quan trọng nhất trong công việc?

您说话声音能大一点好吗?我听不清楚。 Nín shuō huà shēng yīn néng dà yī diǎn hǎo ma? Wǒ tīng bù qīng chǔ. Would you please speak a little bit louder? I can not hear you clearly. Ông/bà có thể nói lớn hơn một tí được không ạ? Tôi nghe không rõ lắm. 声音[shēng yīn]: thanh âm = âm thanh, giọng nói = sound, voice

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Nǐ cóng xiàn zài gōng zuò zhōng xué dào de zuì duō de shì shén me? Zhè xiē shì rú hé yǒu zhù yú nǐ de chéng zhǎng de? What have you learned most from the job? How has that contributed to your growth? Bạn được học gì nhiều nhất từ công việc hiện tại? Nó giúp gì đối với sự phát triển nghề nghiệp của bạn? 有 助 [yǒu zhù]: hữu trợ = đưa đến, dẫn đến, mang lại, góp phần sinh ra = contribute[kən'trɪbjuːt] 成长[chéng zhǎng]: thành trường = tăng trưởng, phát triển = growth[grəʊθ]

如果我们问你现在的雇主对你能力的评价,他们 会怎么说? Rú guǒ wǒ mén wèn nǐ xiàn zài de gù zhǔ duì nǐ néng lì de píng jià, tā mén huì zěn me shuō? If we were to ask your present employer about your abilities, what would she or he say? Nếu giả sử chúng tôi để cấp trên của bạn đánh giá năng lực của bạn thì họ sẽ nói bạn như thế nào? 雇主[Gù zhǔ]: cố chủ = chủ, chủ nhân = employer, hirer 评价[Píng jià]: bình giá = sự đánh giá; sự định giá = appraisal

你做过哪些工作? Nǐ zuò guò nǎ xiē gōng zuò? What kind of jobs have you had? Bạn đã làm những công việc gì rồi?

你对你现在工作最满意的地方是什么?为什么? Nǐ duì nǐ xiàn zài gōng zuò zuì mǎn yì dì dì fāng shì shén me? Wèi shén me? What do you find most satisfying about the job? Why? Ở khía cạnh công việc nào mà bạn thấy hài lòng nhất? Tại sao?

你欣赏哪种性格的人? Nǐ xīn shǎng nǎ zhǒng xìng gé de rén? What personality traits do you admire? Bạn ưu loại tính cách (người) nào? 欣赏[xīn shǎng]: hân thưởng = đánh giá, đánh giá đúng = appreciate

你觉得你现在这个工作最让你感到挫折的地方是 你最大优点是什么? Nǐ zuì dà yōu diǎn shì shén me? 什么?为什么?你是如何应对这些挫折的? Nǐ jué dé nǐ xiàn zài zhè ge gōng zuò zuì ràng nǐ gǎn dào cuò zhé de dì fāng shì shén me? Wèi shén me? Nǐ shì rú hé yìng duì zhè xiē cuò zhé de? What do you find most frustrating about the job? Why? How do you deal with these frustrations? Ở công việc hiện tại, vấn đề nào làm bạn cảm thấy thất vọng nhất? Vì sao? Bạn làm thế nào để đối phó với những vấn đề này? 挫折[cuò zhé]: toả chiết = sự nản lòng, sự thất vọng = frustration['frʌ'streɪʃn]

What are your greatest strengths? Ưu điểm nổi bật của bạn là gì?

我们为什么要雇用你? Wǒ mén wèi shén me yào gù yòng nǐ? Why should we employ you? Cho chúng tôi biết lý do nên thuê bạn?

你喜欢那一种薪水层次标准? Nǐ xǐ huān nà yī zhǒng xīn shuǐ céng cì biāo zhǔn?

你现在的岗位上最具挑战性的方面是什么?为什 What range of pay-scale are you interested in? 么? Bạn thích được trả với mức lương tiêu chuẩn nào? Nǐ xiàn zài de gǎng wèi shàng zuì jù tiǎo zhàn xìng de fāng miàn shì shén me? Wèi shén me? What is the most challenging aspect of your position? Why? Đối với cương vị hiện tại, vấn đề nào làm bạn cảm thấy nhiều thử thách nhất? Tại sao? 岗位[gǎng wèi]: cương vị = position 挑战[tiǎo zhàn]: khiêu chiến = thử thách = challenge

薪水[xīn shuǐ]: tân thủy = lương = pay, salary 标准[biāo zhǔn]: tiêu chuẩn = standard

你怎么认为你对我们有价值呢? Nǐ zěn me rèn wéi nǐ duì wǒ mén yǒu jià zhí ne? What do you think you are worth to us? Bạn nghĩ bạn có giá trị như thế nào đối với chúng tôi? 价值[jià zhí]: giá trị = value, worth

你从现在工作中学到的最多的是什么?这些是如 何有助于你的成长的? 你如何评估自己是位专业人员呢? http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

173/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Nǐ rú hé píng gū zì jǐ shì wèi zhuān yè rén yuán ne? How do you rate yourself as a professional? Bạn hãy tự đánh về mức độ chuyên nghiệp của mình?

I want to do a job that can offer me the opportunity for advancement. Tôi muốn tìm một công việc nào đó cho tôi cơ hội thăng tiến.

评估[píng gū]: bình cố = định giá, đánh giá = assessment, evaluate 专业[zhuān yè]: chuyên nghiệp = speciality, specialized subject

提升[tí shēng]: đề thưng = promote[prə'məʊt]

你能承受工作上的压力吗? Nǐ néng chéng shòu gōng zuò shàng de yā lì ma? Do you work well under stress or pressure? Bạn vẫn làm việc tốt dưới áp lực công việc chứ? 承受[chéng shòu]: thừa thụ = chống đỡ, chống cự = sustain 压力[yā lì]: áp lực = pressure

在贵公司工作能发挥我最大的能力。 Zài guì gōng sī gōng zuò néng fā huī wǒ zuì dà de néng lì. Working in this company can give me the chance to exert all my strengths. Ở công ty các bạn, tôi có thể phát huy tối đa năng lực của mình. 发挥[fā huī]: phát huy

我离开这个公司是因为现在这个工作没有挑战 性,但我喜欢挑战。 我们大家生来都不是十全十美的,我相信我有第 Wǒ lí kāi zhè ge gōng sī shì yīn wèi xiàn zài zhè ge 二个机会改正我的错误。 gōng zuò méi yǒu tiǎo zhàn xìng, dàn wǒ xǐ huān tiǎo zhàn. Because the job I am doing in my present company is of no challenge, but I like challenge. Tôi rời công ty này bởi vì công việc hiện tại khá dễ dàng trong khi đó tôi lại thích có nhiều thử thách.

因为我认为我的专业适合这个职位。 Yīn wèi wǒ rèn wéi wǒ de zhuān yè shì hé zhè ge zhí wèi. Because I think my major is suitable for this position. Vì tôi cho rằng chuyên môn của mình thích hợp với vị trí này. 适合[shì hé]: thích hợp = be suitable for

因为你们公司的运作是全球化的, 我觉得在这样 一个环境中工作会收获最多。 Yīn wèi nǐ men gōng sī de yùn zuò shì quán qiú huà de, wǒ jué dé zài zhè yàng yī gè huán jìng zhōng gōng zuò huì shōu huò zuì duō. Because your operations are global, so I feel I can gain the most from working in this kind of environment. Bởi vì hoạt động của công ty các bạn trên phạm vi toàn cầu, tôi cảm thấy rằng làm việc trong một môi trường như thế sẽ có nhiều động lực phát triển. 运作[yùn zuò]: vận tác = sự hoạt động = operation 全球化[quán qiú huà]: toàn cầu hóa = globalization 收获[shōu huò]: thâu hoạch = lợi ích = gain 最多[zuì duō]: tối đa = at most, maximum

我的工作不属于我的专业范围。 Wǒ de gōng zuò bù shǔ yú wǒ de zhuān yè fàn wéi. The job is out of my major. Công việc trái với chuyên môn của tôi (trái ngành). 属于[shǔ yú]: chúc ô = belong to 范围[fàn wéi]: phạm vi = range, scope

我想找一个能给我带来提升机会的工作。 Wǒ xiǎng zhǎo yī gè néng gěi wǒ dài lái tí shēng jī huì de gōng zuò.

Wǒ mén dà jiā shēng lái dōu bù shì shí quán shí měi de, wǒ xiāng xìn wǒ yǒu dì èr gè jī huì gǎi zhèng wǒ de cuò wù. We're not perfect, I am sure I will be given a second chance to correct my mistake. Chúng ta sinh ra vốn đã không hoàn hảo, tôi tin rằng tôi có thêm cơ hội để sửa chữa sai lầm của mình. 生来[shēnglái]: sinh lai = bản năng tự nhiên = by nature, inherent[in'hiərənt] 十全十美[shí quán shí měi]: thập toàn thập mỹ = hoàn hảo = perfect['pə:fikt]

贵公司前途光明,有助于我个人能力的发展。 Guì gōng sī qián tú guāng míng, yǒu zhù yú wǒ gè rén néng lì de fǎ zhǎn. Your company has a great future and is conducive to the further development of my abilities. Công ty các bạn có viễn cảnh tốt, sẽ giúp phát triển năng lực cá nhân. 光明[guāng míng]: quang minh = tươi sáng (tương lai) = bright (future) 发展[fā zhǎn]: phát triển = development[di'veləpmənt]

因为那家公司没有什么前途,所以我必需考虑我 的未来。 Yīn wèi nà jiā gōng sī méi yǒu shé me qián tú, suǒ yǐ wǒ bì xū kǎo lǜ wǒ de wèi lái. Because that company didn't have a good future, so I needed to consider my future. Bởi vì công ty đó không có viễn cảnh tốt, vì vậy tôi cần phải xem xét lại tương lai của mình. 必需[bì xū]: ắt nhu = cần phải, cần thiết = be indispensable to

我有很多兴趣,例如:慢跑与阅读。我的专长是 行销与资料分析。 Wǒ yǒu hěn duō xìng qù, lì rú: Màn pǎo yǔ yuè dú. Wǒ de zhuān cháng shì xíng xiāo yǔ zī liào fēn xī. I have many interests. For example, running and reading. My specialties are in the marketing planning and analysis the data news. Tôi thích nhiều thứ. Ví dụ như: chạy bộ và đọc sách. Chuyên môn của tôi là marketing và phân tích dữ liệu. 例如[lì rú]: lệ như = for example, for instance 慢跑[màn pǎo]: mạn bào = chạy bộ = jogging 专长[zhuān cháng]: chuyên trường = chuyên môn = special skill, speciality

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

174/476

行销[xíng xiāo]: hàng tiêu = be on sale, marketing 资料分析[zī liào fēn xī]: tư liệu phân tích = phân tích dữ liệu = analysis of data

我希望能获得一份更好的工作,如果机会来临, 我会抓住。 Wǒ xī wàng néng huò dé yī fèn gèng hǎo de gōng zuò, rú guǒ jī huì lái lín, wǒ huì zhuā zhù. Well, I am hoping to get an offer of a better position. If opportunity knocks, I will take it. Tôi mong rằng có thể tìm được một công việc tốt hơn. Nếu thời cơ đến, tôi sẽ đón lấy ngay. 来临[lái lín]: lai lâm = sự đến, sự tới = advent['ædvənt] 抓住[zhuā zhù]: trao trú = nắm bắt (cơ hội) = catch hold of

我觉得我对贵公司能做些积极性的贡献。 Wǒ jué dé wǒ duì guì gōng sī néng zuò xiē jī jí xìng de gòng xiàn. I feel I can make some positive contributions to your company in the future. Tôi cảm thấy rằng tôi có thể đóng góp cho công ty các bạn một vài cống hiến tích cực. 积极性[jī jí xìng]: tích cực tính = sự tích cực = activeness 贡献[gong xiàn]: cống hiến = contribute[kən'trɪbjuːt]

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

我和他人容易共事。 Wǒ hé tā rén róng yì gòng shì. I work well with others. Tôi hợp tác khá tốt với người khác. 共事[gong shì]: cộng sự = cộng tác, làm việc cùng nhau = work together

薪酬并不是我主要考虑的问题,但我也要付账 单,所以任何合理的条件我都愿意接受。 Xīn chóu bìng bù shì wǒ zhǔ yào kǎo lǜ de wèn tí, dàn wǒ yě yào fù zhàng dān, suǒ yǐ rèn hé hé lǐ de tiáo jiàn wǒ dū yuàn yì jiē shòu. Salary is not my primary consideration but I do have to pay the bills, so I am open to any reasonable offer. Lương thưởng đối với tôi không phải là vấn đề lớn nhưng tôi cũng cần phải được trả lương, vì vậy nên tôi chấp nhận bất cứ thỏa thuận nào hợp lý. 薪酬[xīn chóu]: tân thù = mức lương = salary 主要[zhǔ yào]: chủ yếu = hầu hết, phần lớn, chủ yếu là = mostly 账单[zhàng dān]: trướng đơn = đơn thanh toán = accountant bill 合理[hé lǐ]: hợp lí = tính hợp lý = reasonableness

我通常在演讲时会紧张,但是经过准备后我会更 自信。

我是一个容易相处、思考正面又有冲劲的人。我 Wǒ tōng cháng zài yǎn jiǎng shí huì jǐn zhāng, dàn 的工作经验教会我团队合作的重要性。 shì jīng guò zhǔn bèi hòu wǒ huì gèng zì xìn. Wǒ shì yī gè róng yì xiāng chǔ, sī kǎo zhèng miàn yòu yǒu chòng jìn de rén. Wǒ de gōng zuò jīng yàn jiào huì wǒ tuán duì hé zuò de zhòng yào xìng. Well, I think I am an easygoing, positive, and aggressive person. And my work experience has taught me to be cooperative and the important of team work. Tôi là người dễ tính, thẳng thắng và tháo vát, kinh nghiệm làm việc của tôi đã dạy tôi hiểu được tầm quan trọng của việc hợp tác nhóm. 容易相处[róng yì xiāng chǔ]: dung dị tương xứ = deal, get along with 思考正面[sī kǎo zhèng miàn]: tư khảo chính diện = quả quyết 重 要 性 [zhòng yào xìng]: trọng yếu tính = tính quan trọng, tầm quan trọng = importance[ɪm'pɔrtns /-'pɔːtns]

我毕业于某某大学,主修商业管理系。 Wǒ bì yè yú mǒu mǒu dà xué, zhǔ xiū shāng yè guǎn lǐ xì I graduated from…. University and my major was in Business Administration. Tôi tốt nghiệp tại trường Đại học…. chuyên ngành Quản trị Kinh doanh. 主修[zhǔ xiū]: chủ tu = chuyên đề, ngành học = major 商业管理[shāng yè guǎn lǐ]: thương nghiệp quản lý = quản trị kinh doanh = business administration, business management

我是个很有干劲的人, 喜欢学习新事物。 Wǒ shì gè hěn yǒu gàn jìng de rén, xǐ huān xué xí xīn shì wù. I am an aggressive person, and like to learn new things. Tôi là người rất hăng hái, thích học nhiều thứ mới mẻ. 干劲[gàn jìng]: can kính = hăng hái = enthusiasm 事物[shì wù]: sự vật = đồ vật, thứ = object, thing

I am generally nervous giving presentations but, with preparation, I have found I am much more confident. Thường thì tôi thấy căng thẳng mỗi khi có bài thuyết trình nhưng nếu có sự chuẩn bị trước thì tôi thấy tự tin hơn nhiều. 通常[tōng cháng]: thông thường = as a rule, commonly 演讲[yǎn jiǎng]: diễn giảng = bài thuyết trình = speech, lecture 紧张[jǐn zhāng]: khẩn trương = căng thẳng = nervous 自信[zì xìn]: tự tin = assuredness[ə'ʃuədnis], self-confidence

只要我能在我的行业力继续学习和长进,我就会 留在这里。 Zhǐ yào wǒ néng zài wǒ de háng yè lì jì xù xué xí hé zhǎng jìn, wǒ jiù huì liú zài zhè lǐ. I will stay as long as I can continue to learn and to grow in my field. Chừng nào tôi còn có thể tiếp tục học hỏi và phát triển chuyên môn của mình thì tôi vẫn còn ở lại đây. 长进[zhǎng jìn]: trường tiến = tiến triển = progress 留在[liú zài]: lưu tại = lodge[lɔdʒ] in

你为何要辞去你现在的工作? Nǐ wèi hé yào cí qù nǐ xiàn zài de gōng zuò? Lý do nào mà bạn quyết định thôi việc? For what do you decide? 为何[wèi hé]: vì hà = for what reason, why

目前什么事是你最关心的? Mù qián shén me shì shì nǐ zuì guān xīn de? What current issues concern you the most? Vấn đề nào làm cho bạn quan tâm nhất?

你有没有面试其他公司? Nǐ yǒu méi yǒu miàn shì qí tā gōng sī? http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

175/476

Are you being interviewed by any other companies? Bạn có đi phỏng vấn ở công ty nào khác nữa không?

您能把这个问题说得简单些吗? Nín néng bǎ zhè ge wèn tí shuō dé jiǎn dān xiē ma? Would you please simplify the question? Bạn có thể đơn giản hóa câu hỏi của mình được không?

您能用别的话来表达您的意思吗? Nín néng yòng bié de huà lái biǎo dá nín de yì si ma? Would you please say it in other words? Ông/bà có thể dùng từ ngữ khác để giải thích được không ạ?

我有一些其他选择,但是在这个行业内,贵公司 是我的第一选择。 Wǒ yǒu yī xiē qí tā xuǎn zé, dàn shì zài zhè ge hang yè nèi, guì gōng sī shì wǒ de dì yī xuǎn zé. I do have some other options, in this particular field, but this company is my first choice. Tôi có một vài lựa chọn khác nhau nhưng trong lĩnh vực đặc biệt này, công ty của bạn là sự lựa chọn tốt nhất của tôi.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

situation? What actions did you take? What was the outcome? How did you know you were successful? Hãy cho tôt biết thời điểm mà bạn phải cân nhắc về một tình huống để giải quyết vấn đề phát sinh. Tình huống như thế nào? Cách bạn xử trí ra sao? Và kết cục như thế nào? Làm cách nào để bạn biết mình đã thành công? 采取[cǎi qǔ]: biện thủ = phương kế, phương sách = way 措施[cuò shī]: trách thi = tìm cách xử trí = to take measure 成功[chéng gōng]: thành công = success[sək'ses]

你工作中最有创意的贡献是什么? Nǐ gōng zuò zhōng zuì yǒu chuàng yì de gong xiàn shì shén me? What is the most creative achievement you have experienced at work? Trong công việc, đóng góp mà bạn cho là có tính sáng tạo nhất là gì? 创意[chuàng yì]: sáng ý = tính chất sáng tạo, cái độc đáo = creative 贡献[gòng xiàn]: cống hiến = contribute [kən'trɪbjuːt]

你觉得你自己有助于你成功的方面是什么? Nǐ jué dé nǐ zì jǐ yǒu zhù yú nǐ chéng gōng de fāng miàn shì shén me? What can you say about yourself that has contributed to your success? Bạn cho rằng bản thân mình có những yếu tố nào đã dẫn bạn đến với thành công?

你曾经遇到过的最大挑战是什么,你是如何处理 你应聘的这个职位同你的职业规划是如何相匹配 的? Nǐ céng jīng yù dào guò de zuì dà tiǎo zhàn shì shén 的? me, nǐ shì rú hé chǔ lǐ de? What has been the most significant challenge you have managed? How did you manage it? Từ trước đến giờ, thử thách lớn nhất mà bạn đã từng chạm trán là gì, bạn làm thế nào để xử lý nó? 曾经[céng jīng]: từng kinh = từ trước đến giờ = ever 遇到[yù dào]: ngộ đáo = sự chạm trán, sự bắt gặp = encounter[in'kauntə]

Nǐ yìng pìn de zhè ge zhí wèi tóng nǐ de zhí yè guī huà shì rú hé xiāng pǐ pèi de? How does this job fit into your overall career plans? Vị trí công việc này tương thích (phù hợp) với kế hoạch sự nghiệp dài hạn của bạn như thế nào? 应聘[yìng pìn]: ứng sánh = to accept an offer of employment 规划[guī huà]: quy hoạch = kế hoạch = plan 匹配[pǐ pèi]: mộc phối = phù hợp, tương thích

贵公司在这个城市名声很好,我听了很多对贵公 你对工资有什么要求? 司的好评。 Nǐ duì gōng zī yǒu shén me yāo qiú? Guì gōng sī zài zhè ge chéng shì míng shēng hěn hǎo, wǒ tīng le hěn duō duì guì gōng sī de hǎo píng. Your company is very reputed in this city, I heard much praise for your company. Công ty các bạn khá nổi tiếng ở thành phố này, tôi đã từng nghe mọi người ca ngợi về công ty. 名声[míng shēng]: danh thanh = thanh danh = reputation[,repju:'teiʃn] 好评[hǎo píng]: hảo bình = danh tiếng tốt = favorable reception

告诉我一个你要解决一个问题需要对情况进行评 估时的情形。什么样的情况?你采取了什么样的 措施?结果怎么样?你怎么知道你是否成功了? Gào sù wǒ yī gè nǐ yào jiě jué yī gè wèn tí xū yào duì qíng kuàng jìn xíng píng gū shí de qíng xíng. Shén me yàng de qíng kuàng? Nǐ cǎi qǔ le shén me yàng de cuò shī? Jié guǒ zěn me yàng? Nǐ zěn me zhī dào nǐ shì fǒu chéng gōng le? Tell me about a time when you had to evaluate a situation in order to resolve a problem.What was the

What are your salary requirements? Bạn đề nghị mức lương bao nhiêu? 工资[gōng zī]: công tư = lương = pay, wages

你曾经做过的最艰难的管理决定是什么? Nǐ céng jīng zuò guò de zuì jiān nán de guǎn lǐ juéd ìng shì shén me? What was the most difficult management decision you’ve ever had to make? Từ trước giờ, quyết định nào khó khăn nhất mà bạn đã từng đưa ra? 艰难[jiān nán]: gian nan = hardship['hɑ:dʃip]

工作中什么样的事情最使你感觉挫败?你是如何 应对的? Gōng zuò zhōng shén me yàng de shì qíng zuì shǐ nǐ gǎn jué cuò bài? Nǐ shì rú hé yìng duì de? What things frustrate you the most at work? How do you cope with them? http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

176/476

Công việc nào đã làm cho bạn cảm thấy thất bại nhất? Bạn đã đối phó ra sao? 挫败[cuò bài]: tọa bại = làm thất bại, làm hỏng = frustrate[frʌs'treit]

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

他们说....先生是位诚实、工作努力,负责任的 人,他对朋友都很关心。 Tā mén shuō…. xiān shēng shì wèi chéng shí, gōng

你在你的下一个工作当中要避免的事情是什么? zuò nǔ lì, fù zé rèn de rén, tā duì jiā tíng hé péng yǒu dōu hěn guān xīn. 为什么? Nǐ zài nǐ de xià yī gè gōng zuò dāng zhòng yào bì miǎn de shì qíng shì shén me? Wèi shén me? What are some of the things you would like to avoid in your next job? Why? Bạn cho biết vấn đề nào cần phải được tránh trong công việc tới? Vì sao? 当中[dāng zhōng]: đương trung = ở giữa, trong = among, in the middle 避免[bì miǎn]: tị miễn = tránh = avoid

你如何知道你能胜任这份工作? Nǐ rú hé zhī dào nǐ néng shēng rèn zhè fèn gōng zuò? What make you think you would be a success in this position? Làm thế nào bạn biết rằng bạn có thể đảm nhiệm được công việc này? 胜任[shēng rèn]: sinh nhiệm = năng lực = capable['keipəbl]

They say Mr…. is an honest, hardworking and responsible man who deeply cares for his friends. Họ sẽ nói rằng ông…. là một người thật thà, làm việc chăm chỉ, có trách nhiệm với công việc và ông ấy cũng rất quan tâm đến bạn bè nữa. 诚实[chéng shí]: thành thật = lương thiện = honesty['ɔnisti]

他们说.... 先生是位很友好、敏感、关心他人和有 决心的人。 Tā mén shuō…. xiān shēng shì wèi hěn yǒu hǎo, mǐn gǎn, guān xīn tā rén hé yǒu jué xīn de rén. They say Mr. Chen is a friendly, sensitive, caring and determined person. Họ sẽ cho rằng ông…. là một người thân thiện, nhạy cảm, biết quan tâm và kiên quyết. 友好[yǒu hǎo]: hữu hảo = thân thiện = friendly ['fren(d)lɪ] 敏感[mǐn gǎn]: mẫn cảm = nhạy cảm = sensitivity 决心[jué xīn]: quyết tâm = quyết định, kiên quyết = determine

我在研究所的训练,加上实习工作,使我适合这 份工作。我相信我能成功。 你个性上最大的特点是什么? Wǒ zài yán jiū suǒ de xùn liàn, jiā shàng shí xí gōng zuò, shǐ wǒ shì hé zhè fèn gōng zuò. Wǒ xiāng xìn wǒ néng chéng gōng. My graduate school training combined with my internship should qualify me for this particular job. I am sure I will be successful. Quá trình được đào tạo và nghiên cứu kết hợp với công việc thực tập đã giúp tôi trở nên phù hợp với công việc này. Tôi tin rằng tôi sẽ thành công. 研究[yán jiū]: nghiên cứu = research, study 训练[xùn liàn]: huấn luyện = training, coach 加上[jiā shàng]: gia thượng = cộng với, thêm vào = add 实习[shí xí]: thực tập = thực hành = practice

这种特点就是我目前 (先前) 工作所需要的,我知 道我能应付自如。 Zhè zhǒng tè diǎn jiù shì wǒ mù qián (xiān qián) gōng zuò suǒ xū yào de, wǒ zhī dào wǒ néng yìng fù zì rú. Yes, I think so. The trait is needed in my current (or previous) position and I know I can handle it well. Vâng tôi cho rằng tôi có thể đảm nhận được. Với các đặc thù chuyên môn hiện tại (hoặc trước đó) của tôi sẽ giúp tôi ứng phó công việc một cách tự nhiên. 特点[tè diǎn]: đặc điểm = characteristic[‚kærəktə'rɪstɪk] 应付自如[yìng fù zì rú]: ứng phó tự như = giải quyết, xử lý tốt = handle it well, rise to the occasion

你的朋友或同事怎样形容你? Nǐ de péng yǒu huò tóng shì zěn yàng xíng róng nǐ? How would your friends or colleagues describe you? Bạn bè hoặc đồng nghiệp của bạn mô tả thế nào về bạn? 形容[xíng róng]: hình dung = describe

Nǐ gè xìng shàng zuì dà de tè diǎn shì shén me? What is your strongest trait(s)? Cá tính nổi trội nhất của bạn là gì? 个性[gè xìng]: cá tính = nét, tính cách = trait [treit]

乐于助人和关心他人。 Lè yú zhù rén hé guān xīn tā rén. Helpfulness and caring. Sẵn lòng giúp đỡ người khác và khá chu đáo. 乐于助人[lè yú zhù rén]: lạc ư trợ nhân = thích giúp đỡ người khác = be forward help others

适应能力和幽默感。 Shì yìng néng lì hé yōu mò gǎn. Adaptability and sense of humor. Khả năng thích ứng và hài hước. 幽默[yōu mò]: u mặc = khôi hài, hài hước = humorous ['hjuːmərəs]

乐观和友爱。 Lè guān hé yǒu'ài. Cheerfulness and friendliness. Lạc quan và thân thiện.

眼下你生活中最重要的是什么? Yǎn xià nǐ shēng huó zhōng zuì zhòng yào de shì shén me? What is most important in your life right now? Vào thời điểm hiện tại, vấn đề gì đối với cuộc sống của bạn là quan trọng nhất? 眼下[yǎn xià]: nhãn hạ = hiện tại, bây giờ = at present, now

对我来说,能在这个领域找到工作是最重要的。 Duì wǒ lái shuō, néng zài zhè ge lǐng yù zhǎo dào gōng zuò shì zuì zhòng yào de. To get a job in my field is most important to me. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

177/476

Đối với tôi, để tìm được việc đúng chuyên môn là vấn đề quan trọng nhất.

希望能在贵公司任职对我来说最重要。 Xī wàng néng zài guì gōng sī rèn zhí duì wǒ lái shuō zuì zhòng yào. To secure employment hopefully with your company. Mong có được việc làm ở công ty bạn đối với tôi mới là vấn đề quan trọng nhất.

你通常如何处理别人的批评? Nǐ tōng cháng rú hé chǔ lǐ bié rén de pī píng? How do you normally handle criticism? Bạn thường xử lý những lời chỉ trích như thế nào? 批评[pī píng] = chỉ trích = criticize['kritisaiz]

沈默是金。不必说什么,否则情况更糟,不过我 会接受建设性的批评。 Chén mò shì jīn. Bù bì shuō shén me, fǒu zé qíng kuàng gèng zāo, bù guò wǒ huì jiē shòu jiàn shè xìng de pī píng. Silence is golden. Just don't say anything; otherwise the situation could become worse. I do, however, accept constructive criticism. Im lặng là vàng. Đừng nói gì cả, nếu không tình hình sẽ tồi tệ hơn, tuy vậy tôi vẫn chấp nhận những lời chỉ trích mang tính xây dựng. 沈默[chén mò]: trầm mặc = im lặng, sự yên tĩnh = silence 不必[bù bì]: bất tất = không cần = need not 糟[zāo]:tao = hỗn độn = in a mess 建设性[jiàn shè xìng]: có tính cách xây dựng = constructive

我会等大家冷静下来再讨论。 Wǒ huì děng dàjiā lěngjìng xiàlái zài tǎolùn. When we cool off, we will discuss it later. Tôi sẽ đợi cho đến khi mọi người nguôi giận rồi thảo luận lại sau. 冷静下来[lěng jìng xià lái]: lãnh tĩnh hạ lai = bớt giận, bớt căng thẳng = cool down

在工作中,什么事令你不高兴? Zài gōng zuò zhōng, shén me shì lìng nǐ bù gāo xìng? What do you find frustrating in a work situation? Tại chỗ làm, việc gì làm cho bạn không vui?

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

你的英文名字有什么含义么? Nǐ de yīng wén míng zì yǒu shé me hán yì me? What’s the meaning of your English name? Bạn cho biết tên tiếng Anh của bạn có ý nghĩa như thế nào? 含义[hán yì]: hàm nghĩa = ý nghĩa, biểu thị = meanings

你是哪里人?家乡在什么地方? Nǐ shì nǎ lǐ rén? jiā xiāng zài shén me dì fāng? Where are you from? Where is your hometown? Bạn là người ở đâu? Quê bạn ở địa phương nào? 家乡[jiā xiāng]: gia hương = quê nhà = hometown, native place

你为什么选择了这个专业? Nǐ wèi shén me xuǎn zé le zhè ge zhuān yè? Why did you select your major area of study? Vì sao bạn lại chọn ngành học này?

你最喜欢的课程是什么,为什么? Nǐ zuì xǐ huān de kè chéng shì shén me, wèi shén me? What subjects were your favorite? Why? Trong các môn học, môn học nào bạn thích nhất? Vì sao? 课程[kè chéng]: khóa trình = môn học = course, lesson

你最不喜欢的课程是什么?为什么? Nǐ zuì bù xǐ huān de kè chéng shì shén me? Wèi shén me? What subjects were your least favorite? Why? Trong các môn học, môn học nào bạn cảm thấy chán nhất? Tại sao?

除了学习方面, 你在大学里面最大的收获是什 么? Chú le xué xí fāng miàn, nǐ zài dà xué lǐ miàn zuì dà de shōu huò shì shén me? Other than the courses you studied, what is the most important thing you learned from your college experience? Ngoài học tập ra, ở trường bạn còn học được gì nhiều (quan trọng) nhất? 除了[chú le]: trừ liễu = trừ ra = except (for)

胸襟狭窄的人,有时使我泄气。 Xiōng jīn xiá zhǎi de rén, yǒu shí shǐ wǒ xiè qì. Sometimes, the narrow-minded people make me frustrated. Những loại người có đầu óc hẹp hòi đôi khi làm tôi thất vọng.

请你描述一下自己典型的一天的工作吧。

胸襟狭窄[xiōng jīn xiá zhǎi]: hông khâm hẹp trách = (người) có đầu óc hẹp hòi, nhỏ nhen = narrow-minded; ungenerous 泄气[xiè qì]: duệ khí = làm chán nản, làm nản lòng = discourage[dis'kʌridʤ]

描述[miáo shù]: miêu thuật = miêu tả = to describe 典型[diǎn xíng]: điển hình = typical case

不能接受新思想的那些取。 Bù néng jiē shòu xīn sī xiǎng dì nà xiē qǔ. Minds that are not receptive to new ideas. Đối với những người mà không tiếp nhận những ý tưởng mới. 思想[sī xiǎng]: tư tưởng = ý tưởng = idea, ideal 取[qǔ]: thủ = nhận, lấy = to take, to get, to choose

Qǐng nǐ miáo shù yī xià zì jǐ diǎn xíng de yī tiān de gōng zuò ba. Would you describe your typical working day? Hãy mô tả một ngày làm việc tiêu biểu của bạn?

你最喜欢和什么样的同事一起合作? Nǐ zuì xǐ huān hé shén me yàng de tóng shì yī qǐ hé zuò? Describe the employee you most enjoy working with. Bạn thích hợp tác với thể loại đồng nghiệp nào nhất? http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

178/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Most employees and bosses have some disagreements. How did you react to these Nǐ zuì xǐ huān de lǎo bǎn shì shén me yàng zi de? disagreements in your last job? What is an ideal boss like? Có rất nhiều trường hợp giữa nhân viên và sếp Theo bạn như thế nào là một người sếp lý tưởng? bất đồng quan điểm, vậy ở công việc trước đây, bạn làm thế nào để giải quyết sự bất đồng này?

你最喜欢的老板是什么样子的?

在上一份工作中, 你有哪些成就? Zài shàng yī fèn gōng zuò zhōng, nǐ yǒu nǎ xiē chéng jiù? What were some of your achievements in your last job? Trong công việc trước, bạn đã có được những thành tích gì?

雇员[gù yuán]: cố viên = người làm công = employee[emplɔi'i:] 相左[xiāng zuǒ]: tương tả = mâu thuẫn nội bộ = conflict with each other

这份职位最吸引你的地方是什么? Zhè fèn zhí wèi zuì xī yǐn nǐ dì dì fāng shì shén me? What about this position is especially attractive to you? Nguyên nhân nào làm bạn thích vị trí công việc này? 吸引[xī yǐn]: hấp dẫn = attraction

在上一份工作中, 你比较失望的地方或者失败是 什么? 说说你对这间公司的了解吧。 Zài shàng yī fèn gōng zuò zhōng, nǐ bǐ jiào shī wàng dì dì fāng huò zhě shī bài shì shén me? What were some of the disappointments in your last job? Bạn hãy cho biết những thất vọng hoặc thất bại trong công việc trước đây?

你如何来评价自己在上一份工作中的表现? Nǐ rú hé lái píng jià zì jǐ zài shàng yī fèn gōng zuò zhōng de biǎo xiàn? How would you evaluate the progress you made in your last job? Bạn đánh giá như thế nào quá trình làm việc của mình ở công việc trước đây? 表现[biǎo xiàn]: biểu hiện = display

你工作中有什么压力, 你是怎么样应付的? Nǐ gōng zuò zhōng yǒu shé me yā lì, nǐ shì zěn me yàng yìng fù de? What pressures did you have in your last job and how did you manage them? Áp lực công việc trước như thế nào, bạn làm sao để giải quyết?

有时候工作需要你经常出差, 你怎么看? Yǒu shí hòu gōng zuò xū yào nǐ jīng cháng chū chāi, nǐ zěn me kàn? Sometimes a work assignment requires frequent travel. How do you feel about the prospect of frequent travel? Trong quá trình làm việc, thỉnh thoảng bạn phải đi công tác, bạn có ngại không?

Shuō shuō nǐ duì zhè jiān gōng sī de liǎo jiě ba. Tell me what you know about our company. Hãy cho tôi biết những gì mà bạn biết về công ty?

你的母亲认为你是个怎样的人? Nǐ de mǔ qīn rèn wéi nǐ shì gè zěn yàng de rén? How does your mother describe you? Mẹ bạn mô tả như thế nào về bạn? 母亲[mǔ qīn]: mẫu thân = mẹ, má = mother

为达到职业目标你会做什么? Wèi dá dào zhí yè mù biāo nǐ huì zuò shén me? What will you do to achieve your career goals? Để có được mục tiêu sự nghiệp bạn sẽ phải làm gì?

你有什么问题要问我的吗? Nǐ yǒu shén me wèn tí yào wèn wǒ de ma? What questions do you have for me? Bạn có câu hỏi nào dành cho tôi không?

谢谢您!我明天早上九点到。 Xiè xiè nín! Wǒ míng tiān zǎo shang jiǔ diǎn dào. Thank you!I'll come at nine o'clock tomorrow. Cảm ơn ông/bà! 9 giờ sáng ngày tới tôi sẽ đến đó.

我何时才能知道是否被录用了呢? Wǒ hé shí cái néng zhīd ào shì fǒu bèi lù yòng le ne? When can I know whether I'm accepted or not? Chừng nào tôi mới biết mình được tuyển ạ? 录用[lù yòng]: lục dụng = thuê, mướn = employ, hire

很多雇员都和老板有意见相左的时候, 在上一份 那很公平,我愿意等候您的决定。 工作中, 你是如何处理和老板意见不同的情况 Nà hěn gōng píng, wǒ yuàn yì děng hòu nín de jué dìng. 的? Hěn duō gù yuán dōu hé lǎo bǎn yǒu yì jiàn xiāng zuǒ de shí hòu, zài shàng yī fèn gōng zuò zhōng, nǐ shì rú hé chǔ lǐ hé lǎo bǎn yì jiàn bù tóng de qíng kuàng de?

Fair enough, I am willing to wait until you have come to a decision. Vậy thì khá công bằng, tôi sẵn lòng chờ đợi quyết định của ông/bà. 等候[děng hòu]: đẳng tiết = chờ đợi = wait, expect

我们怎样才能和你取得联系呢? http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

179/476

Wǒ mén zěn yàng cái néng hé nǐ qǔ dé lián xì ne? How can we get in touch with you? Làm cách nào để tôi có thể liên lạc được với bạn đây?

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Cảm ơn bạn đã quan tâm đến vị trí tuyển dụng của chúng tôi. Ngay khi chúng tôi ra quyết định sẽ lập tức thông báo cho bạn. 招聘[zhāo pìn]: chiêu sánh = tuyển dụng việc làm = invite applications for a job

工作时间我在办公室,晚上我在家,你们都能找 你的情况我们已经了解了。你知道,在做出最后 决定之前我们还要面试几位申请人。 到我。 Gōng zuò shí jiān wǒ zài bàn gōng shì, wǎn shàng wǒ zài jiā, nǐ men dōu néng zhǎo dào wǒ. I can be reached at my office during work hours and at home in the evening. Thời gian làm việc ở văn phòng, buổi tối thì ở nhà, các bạn đều có thể tìm thấy tôi.

如果你得到这份工作,你何时能上班? Rú guǒ nǐ dé dào zhè fèn gōng zuò, nǐ hé shí néng shàng bān? If you get the position, when can you start? Giả sử bạn được nhận vào làm, khi nào bạn có thể bắt đầu đi làm?

Nǐ de qíng kuàng wǒ mén yǐ jīng liǎo jiě le. Nǐ zhī dào, zài zuò chū zuì hòu jué dìng zhī qián wǒ mén hái yào miàn shì jǐ wèi shēn qǐng rén. We have known something about you. You know, we have to interview several applicants before we make our final decision. Hoàn cảnh của bạn chúng tôi đã hiểu. Như bạn biết đó, để có được quyết định cuối cùng, chúng tôi còn phải phỏng vấn một vài ứng cử viên nữa. 做出最后决定[zuò chū zuì hòu jué dìng]: tác xuất tối hậu quyết định = đưa ra quyết định cuối cùng = make final decision 申请人[shēn qǐng rén]: điền thỉnh nhân = người xin việc, ứng cử viên = applicant

我很感激你对我们公司这项工作的关注。

Wǒ hěn gǎn jī nǐ duì wǒ mén gōng sī zhè xiàng gōng zuò de guān zhù. I'm grateful for your concern about the job at our 你什麼时候在那裡工作,何时离开的? company. Nǐ shén me shí hòu zài nà lǐ gōng zuò, hé shí lí kāi de? Công ty chúng tôi cảm ơn sự quan tâm của bạn When did you start work there and when did you đối với công việc này. 感激[gǎn jī]: cảm kích = appreciate[ə'pri:ʃieit] leave? 关注[guān zhù]: quan chú = sự chú ý = pay close attention to Chừng nào bạn làm việc ở đó, khi nào thì nghỉ làm? 何时[hé shí]: hà thời = khi nào, chừng nào = when

谢谢您能给我这个机会,我保证不会让您失望。

我们会把我们的决定通过寄信告诉你的。 Wǒ mén huì bǎ wǒ mén de jué dìng tōng guò jì xìn gào sù nǐ de. We will notify you of our decision by mail. Chúng tôi sẽ gửi quyết định của chúng tôi qua bưu điện cho bạn.

我们会打电话告诉你最终结果的。 Wǒ mén huì dǎ diàn huà gào sù nǐ zuì zhōng jié guǒ de. We will notify you of our decision by telephone. Chúng tôi sẽ gọi và cho bạn biết kết quả cuối cùng.

我们会发电子邮件告知你最终结果的。 Wǒ mén huì fā diàn zǐ yóu jiàn gào zhī nǐ zuì zhōng jié guǒ de. We will notify you of our decision by email. Chúng tôi sẽ gửi email thông báo cho bạn kết quả cuối cùng.

Xiè xiè nín néng gěi wǒ zhè ge jī huì, wǒ bǎo zhèng bù huì ràng nín shī wàng. I want to express my appreciation for giving me this chance. I can assure you that you will not be disappointed. Cảm ơn ông/bà đã cho tôi cơ hội này, tôi hứa sẽ không làm bạn thất vọng.

不要紧,我再到别的地方去找。 Bù yào jǐn, wǒ zài dào bié dì dì fāng qù zhǎo. That's all right. I can try other places. Ồ không sao, tôi còn cơ hội ở công ty khác nữa mà. 不要紧 [bù yào jǐn]: bất yếu khẩn = never mind, not serious

你有问题要问吗? Nǐ yǒu wèn tí yào wèn ma? Do you have any questions you want to ask? Bạn có câu hỏi nào muốn hỏi không?

谢谢你来参加我们公司的面试。 Xiè xiè nǐ lái cān jiā wǒ mén gōng sī de miàn shì.

谢谢你对我们招聘工作的关心。我们一做出决定 Well, that’s all for the interview. 就会立即通知你。 Cảm ơn bạn đã đến tham dự buổi phỏng vấn của Xiè xiè nǐ duì wǒ mén zhāo pìn gōng zuò de guān xīn. Wǒ mén yī zuò chū jué dìng jiù huì lì jí tōng zhī nǐ. Thank you for your concern about our recruitment, we shall inform you as soon as we have made our decision.

công ty chúng tôi.

好了,面试到此结束。 Hǎo le, miàn shì dào cǐ jié shù. Ổn rồi, cuộc phỏng vấn đến đây là hết. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

180/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Tôi 18 tuổi, tức là sắp tốt nghiệp rồi.

本人曾经前后 4 年被受雇于出口贸易公司。 Běn rén céng jīng qián hòu 4 nián bèi shòu gù yú chū kǒu mào yì gōng sī. I have been for over 4 years in the employ of an exporting company. Tôi đã có hơn bốn năm làm việc cho một công ty kinh doanh xuất khẩu. 受雇[shòu gù]: thụ cố = cho thuê, tuyển dụng = hire 出口贸易[chū kǒu mào yì]: xuất khẩu mậu dịch = xuất khẩu thương mại = export trade

不久[bù jiǔ]: bất cửu = gần, sớm = soon, in the near future 即[jí]: tức = nghĩa là, tức là

你愿意加班吗? Nǐ yuàn yì jiā bān ma? Are you willing to work overtime? Bạn sẵn sàng làm việc ngoài giờ không? 加班[jiā bān]: gia ban = ngoài giờ, tăng ca = overtime, work overtime

您是在哪一个领域工作? Nín shì zài nǎ yī gè lǐng yù gōng zuò?

本人曾经在兄弟贸易公司服务三年,担任会计工 In which of these areas do you work? 作,现仍在职中。 Công việc cụ thể của ông/bà là gì? Běn rén céng jīng zài xiōng dì mào yì gōng sī fú wù sān nián, dān rèn kuài jì gōng zuò, xiàn réng zài zhí zhōng. For the past three years, I have been in the office of the Brothers Trading Co., where I have been ad still am an accountant. Tôi đã từng làm việc cho công ty Brothers Trading trong 3 năm, đảm trách công việc kế toán và hiện vẫn còn làm việc. 兄弟[xiōng dì]: huynh đệ = brother, sibling 贸易公司[mào yì gōng sī]: mậu dịch công ty = commercial company 服务[fú wù]: phục vụ = give service to, serve 担任[dān rèn]: đảm nhiệm = hold the position of 会 计 工 作 [kuài jì gōng zuò]: hội kế công tác = nghề kế toán = accountancy, accounting activity 仍在[réng zài]: nhưng tại = vẫn còn = still

你是全职还是兼职的? Nǐ shì quán zhí hái shì jiān zhí de? Do you work full-time or part-time? Bạn làm toàn thời gian hay bán thời gian? 全职[quán zhí]: toàn chức = toàn thời gian = full-time 兼职[jiān zhí]: kèm chức = bán thời gian = part-time job

你在哪个部门工作? Nǐ zài nǎ ge bù mén gōng zuò? Which department do you work in? Bạn làm việc ở bộ phận nào?

你每个星期工作几天? 我今年 20 岁,曾于.... 公司服务两年,担任一般 Nǐ měi gè xīng qí gōng zuò jǐ tiān? How many days do you work every week? 文员工作。 Bạn làm việc mấy ngày mỗi tuần? Wǒ jīn nián 20 suì, céng yú lù lín gōng sī fú wù liǎng nián, dān rèn yī bān wén yuán gōng zuò. I am twenty years of age, and have been employed for the last two years for…. in the general clerical work of the office. Tôi 20 tuổi, đã có 2 năm kinh nghiệm làm việc ở công ty.... chuyên phụ trách công tác văn thư nói chung. 担任[dān rèn]: đảm nhiệm = hold the position of 般文员工作[bān wén yuán gōng zuò]: bàn văn viên công tác = Công tác văn phòng nói chung = clerical work

您愿意一个礼拜大约加班三次,而且有时周末也 要加班吗? Nín yuàn yì yī gè lǐ bài dày uē jiā bān sān cì, ér qiě yǒu shí zhōu mò yě yào jiā bān ma? Are you willing to work overtime about three times a week and also on the weekend sometimes? Bạn sẵn sàng tăng ca khoảng 3 lần mỗi tuần, ngoài ra đôi khi cũng tăng ca vào cuối tuần nữa? 大约[dà yuē]: đại ước = khoảng chừng, độ chừng = approximately

我今年 24 岁,已在目前的职位工作两年,兹为寻 你业余时间怎么打发? 找更上一层楼,准备离开此职位。 Wǒ jīn nián 24 suì, yǐ zài mù qián de zhí wèi gōng zuò liǎng nián, zī wèi xún zhǎo gèng shàng yī céng lóu, zhǔn bèi lí kāi cǐ zhí wèi. I am 24 years of age, and have had two years’ experience in my present post, which I am leaving to better myself. Tôi 24 tuổi, đã làm việc hai năm ở vị trí hiện tại, bây giờ muốn tìm cho mình một công việc tốt hơn, sẵn sàng từ bỏ công việc hiện tại. 寻找[xún zhǎo]: tìm trảo = tìm = be on the track of

本人 18 岁,不久即可毕业。 Běn rén 18 suì, bù jiǔ jí kě bì yè. I am just leaving school, and I am eighteen years of age.

Nǐ yè yú shí jiān zěn me dǎ fā? How do you spend your spare time? Vào thời gian rảnh, bạn làm gì nhỉ? 业余时间[yè yú shí jiān]: nghiệp dư thời gian = thì giờ rỗi rãi = off hours, leisure time 打发[dǎ fā]: đả phát = giải tán = dismissal

你在大学里学的什么专业? Nǐ zài dà xué lǐ xué de shén me zhuān yè? What is your major at collage? Lúc còn ở Đại học, bạn học chuyên ngành nào?

我的专业是商业管理。 Wǒ de zhuān yè shì shāng yè guǎn lǐ. My major is Business Administration. Tôi học chuyên ngành quản lý kinh doanh. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

181/476

商业管理[shāng yè guǎn lǐ]: thương nghiệp quản lý = quản trị kinh doanh = business administration, business management

你上什么大学? Nǐ shàng shén me dà xué? What university do you attend? Bạn theo học trường (Đại học) nào?

我上伦敦大学。 Wǒ shàng lún dūn dà xué. I'm going to attend the University of London. Tôi học Đại học London. 伦敦[lún dūn]: Luân Đôn = London

我在河北工业大学上学。 Wǒ zài hé běi gōng yè dà xué shàng xué. Tôi học trường Đại học công nghiệp Hà Bắc. 工 业 大 学 [gōng yè dà xué] University of Industry

= công nghiệp đại học = Đại học công nghiệp =

我将获得学士学位。 Wǒ jiāng huò dé xué shì xué wèi. I will receive a Bachelor's degree. Tôi sẽ nhận được bằng cử nhân. 学士学位[xué shì xué wèi]: học sĩ học vị = bằng tú tài = bachelor's degree

我在大学时学习很好。 Wǒ zài dà xué shí xué xí hěn hǎo. I have been doing quite well at college. Thời sinh viên (Đại học), tôi học rất tốt.

我是班里最优秀的学生之一。 Wǒ shì bān lǐ zuì yōu xiù de xué shēng zhī yī. I was one of the top students in the class. Tôi là một trong những sinh viên giỏi nhất trong lớp.

你什么时候毕业? Nǐ shén me shí hòu bì yè? When will you graduate from that university? Chừng nào bạn tốt nghiệp?

今年七月。 Jīn nián qī yuè. This coming July. Vào tháng Bảy này.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

我学得不错。根据至今我所取得的学习成绩,我 敢肯定今年 7 月份我一定能获得商业管理学士学 位。 Wǒ xué dé bù cuò. Gēn jù zhì jīn wǒ suǒ qǔ dé de xué xí chéng jī, wǒ gǎn kěn dìng jīn nián 7 yuè fèn wǒ yī dìng néng huò dé shāng yè guǎn lǐ. I have been doing quite well at college. According to the academic records I've achieved so far, I am confident that I will get my Bachelor of Business Administration this coming July. Tôi đã học rất tốt. Căn cứ vào thành tích có được cho đến nay, tôi có thể khẳng định rằng tháng 7 năm nay, nhất định tôi sẽ nhận được bằng cử nhân chuyên ngành Quản trị Kinh doanh. 成绩[chéng jī]: thành tích = achievement[ə'tʃi:vmənt]

你认为你接受的教育将如何有 助于本机构的工 作? Nǐ rèn wéi nǐ jiē shòu de jiào yù jiàng rú hé yǒu zhù yú běn jī gòu de gōng zuò? How do you think the education you've received will contribute to your work in this institution? Làm cách nào để tin được quá trình học tập của bạn sẽ áp dụng hiệu quả đối với công việc ở công ty? 机构[jī gòu]: cơ cấu, tổ chức = organization, institution[,insti'tju:ʃn]

我在课堂上学了很多东西,我希望能把它实际运 用到贵公司的商务活动中去。我相信我能够把我 所学到的东西运用到你们研究所的工作之中。 Wǒ zài kè táng shàng xué le hěn duō dōng xī, wǒ xī wàng néng bǎ tā shí jì yùn yòng dào guì gōng sī de shāng wù huó dòng zhōng qù. Wǒ xiāng xìn wǒ néng gòu bǎ wǒ suǒ xué dào de dōng xī yùn yòng dào nǐ men yán jiū suǒ de gōng zuò zhī zhōng. I have already learned a lot in the classroom and I hope to be able to make practical use of it in your company. I am sure I can apply what I have learned to the work in your institute. Tôi học được rất nhiều thứ ở lớp, tôi mong rằng có thể sử dụng chúng để áp dụng thực tế vào các hoạt động kinh doanh của công ty bạn. Tôi chắc chắn rằng tôi có thể áp dụng tốt những gì đã được học vào công việc chuyên môn. 课堂[kè táng]: phòng học = classroom 运用[yùn yòng]: vận dụng = ứng dụng, áp dụng = apply 实际[shí jì]: thực tế = thực tiễn = practicality[,prækti'kæliti] 商务[shāng wù]: thương vụ = sự buôn bán = business affairs 能够[néng gòu]: năng cấu = có khả năng = be able to

你能拿到什么学位? Nǐ néng ná dào shén me xué wèi? What degree will you receive? Bạn đã nhận được những học vị nào rồi? 拿到[ná dào]: nã đáo = lấy được, giành được = get hold of

学士学位。 Xué shì xué wèi I will receive a Bachelor's degree. Tôi có Bằng Cử nhân.

你现在在哪里工作? Nǐ xiàn zài zài nǎ lǐ gōng zuò? Who do you work for at present? Hiện tại bạn làm việc ở đâu?

你能否向我说说你的工作经历? Nǐ néng fǒu xiàng wǒ shuō shuō nǐ de gōng zuò jīng lì? Could you tell me about your work experience? Bạn có thể cho tôi biết về kinh nghiệm làm việc của bạn? http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

182/476

经历[jīng lì]: kinh lịch = kinh nghiệm = experience[ɪk'spɪərɪəns]

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

What have you learned from your mistakes? Bạn đã học được gì từ những sai lầm của mình?

你在....行业工作过么? Nǐ zài.... Háng yè gōng zuò guò me? Have you ever worked in....? Bạn đã từng làm việc trong lĩnh vực.... chưa? 行业[háng yè]: hành nghiệp = làm việc = business

你有没有做过部门经理? Nǐ yǒu méi yǒu zuò guò bù mén jīng lǐ? Do you have any experience of working as a department manager? Bạn đã có kinh nghiệm làm giám đốc bộ phận chưa? 部门经理[bù mén jīng lǐ]: bộ môn kinh lý = trưởng phòng, giám đốc bộ phận = department manager

你可以说说你的工作经历吗? Nǐ kě yǐ shuō shuō nǐ de gōng zuò jīng lì ma? Would you please say something about your career experience? Bạn có thể nói về kinh nghiệm làm việc của bạn?

因为我在一家小公司工作,升职的希望很小。 Yīn wèi wǒ zài yī jiā xiǎo gōng sī gōng zuò, shēng zhí de xī wàng hěn xiǎo. Because I’m working in a small company where a further promotion is impossible. Bởi vì tôi làm việc cho một công ty nhỏ, có được cơ hội thăng tiến là rất thấp. 升职[shēng zhí]: thăng chức = promotion

因为我有能力担负起更多的责任,所以决定换工 作。 Yīn wèi wǒ yǒu néng lì dān fù qǐ gēng duō de zé rèn, suǒ yǐ jué dìng huàn gōng zuò. Because I’m capable of more responsibilities, so I decided to change my job. Bởi vì tôi có khả năng đảm nhận nhiều trách nhiệm hơn nữa, vì vậy tôi quyết định đổi việc. 担负[dān fù]: đảm phụ = đảm nhận, gánh vác = take on

因为我想改变工作环境,找一个更富有挑战性的 你在.... 部门做.... 职位的时候,主要的工作职责是 工作。 什么? Yīn wèi wǒ xiǎng gǎi biàn gōng zuò huán jìng, zhǎo Nǐ zài.... bù mén zuò.... zhí wèi de shí hòu, zhǔ yào de gōng zuò zhí zé shì shén me? What is your chief responsibility working as a .... in the .... department? Trong thời gian bạn phụ trách công việc.... ở bộ phận.... trách nhiệm chủ yếu là gì? 职责[zhí zé]: chức trách = nhiệm vụ, trách nhiệm = duty, responsibility

yī gè gèng fù yǒu tiǎo zhàn xìng de gōng zuò. Because I want to change my working environment, I’d like to find a job which is more challenging. Bởi vì tôi muốn thay đổi môi trường làm việc, tìm kiếm một công việc nhiều thử thách hơn. 工作环境[gōng zuò huán jìng]: công tác hoàn cảnh = môi trường làm việc = working condition 富 有 [fù yǒu]: phú hữu = tính chất giàu có, tính chất phong phú = wealthiness['welθinis]

你有在国外工作的经历吗? Nǐ yǒu zài guó wài gōng zuò de jīng lì ma? 因为我有一些私人的原因。 Have you had any experience working abroad? Yīn wèi wǒ yǒu yī xiē sī rén de yuán yīn. Bạn có kinh nghiệm làm việc ở nước ngoài không? Because I had some private reasons. Bởi vì tôi có một số lý do cá nhân.

你能否告诉我你为什么要离开现在的职位吗? Nǐ néng fǒu gào sù wǒ nǐ wèi shén me yào lí kāi xiàn zài de zhí wèi ma? Could you tell me why you want to leave your present job? Bạn có thể cho tôi biết tại sao bạn muốn bỏ vị trí hiện tại?

私人[sī rén]: tư nhân = cá nhân, riêng tư = private[private] 原因[yuán yīn]: nguyên nhân = reason

我工作刻苦,性情执着。 Wǒ gōng zuò kè kǔ, xìng qíng zhí zhuó. I’m a hard-working, persistent person. Tôi làm việc chăm chỉ, kiên trì. 刻苦[kè kǔ]: khắc khổ = tính siêng năng, tính chuyên cần = assiduity[,æsi'dju:iti] 性情[xìng qíng]: tính tình = temperament['tempərəmənt] 执着[zhí zhuó]: chấp khán = kiên nhẫn, kiên trì = persevering

你介不介意告诉我,你为什么认为自己不适合 在.... 工作? 我学东西很快。 Nǐ jiè bù jiè yì gào sù wǒ, nǐ wèi shén me rèn wéi zì jǐ bù shì hé zài.... gōng zuò? Would you mind telling me why you think you are not suitable for...? Bạn có thể cho tôi biết lý do tại sao bạn cho rằng bạn không phù hợp với công việc....?

Wǒ xué dōng xī hěn kuài. I’m a fast-learner. Tôi học mọi thứ rất nhanh.

我能在压力下工作,并能与同事和谐相处。

Wǒ néng zài yā lì xià gōng zuò, bìng néng yǔ tóng shì hé xié xiāng chǔ. 你从所犯的错误中学到了什么? I can work under pressure and get along with my Nǐ cóng suǒ fàn de cuò wù zhōng xué dào le shén me? colleagues. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

183/476

Tôi đã có thể làm việc dưới áp lực và làm việc hòa đồng với các đồng nghiệp. 谐相处[xié xiāng chǔ]: giai tương xứ = sống hòa hợp = live in harmony

我的组织能力很强。 Wǒ de zǔ zhī néng lì hěn qiáng. I have strong organizational skills. Tôi có kỹ năng tổ chức tốt. 强[qiáng]: cường = strong[strɔŋ / strɒŋ]

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

我是来应聘你们广告上的.... 职位的。 Wǒ shì lái yìng pìn nǐ men guǎng gào shàng de.... zhí wèi de.

我申请了贵公司的.... 职位。 Wǒ shēn qǐng le guì gōng sī de.... zhí wèi. I have applied for the position of.… Tôi xin được ứng tuyển cho vị trí....

贵公司能通过雇用一个充满活力、聪明的年轻人 你们需要兼职吗? Nǐ men xūyào jiān zhí ma? 获益。 Guì gōng sī néng tōng guò gù yòng yī gè chōng mǎn huó lì, cōng míng de nián qīng rén huò yì. Your company will benefit from gaining a young energetic, bright, person. Công ty sẽ được hưởng lợi từ một thanh niên thông minh và tràn đầy năng lượng. 充满活力[chōng mǎn huó lì]: sung mãn hoạt lực = năng động = lifeful

我希望你们能考虑我的经验及受过的培训。 Wǒ xī wàng nǐ men néng kǎo lǜ wǒ de jīng yàn jí shòu guò de péi xùn. I hope you’ll consider my experience and training. Tôi mong rằng bạn sẽ xem xét kinh nghiệm và trình độ học vấn của tôi.

我希望能根据我的能力支付薪资。 Wǒ xī wàng néng gēn jù wǒ de néng lì zhī fù xīn zī. I expect to be paid according to my abilities. Tôi mong rằng sẽ được trả theo khả năng của mình.

我知道我是最适合这个工作的。 Wǒ zhī dào wǒ shì zuì shì hé zhè ge gōng zuò de. I know I am the right person for this job. Tôi biết tôi là phù hợp nhất cho công việc này.

您想知道我哪方面的情况? Nín xiǎng zhī dào wǒ nǎ fāng miàn de qíng kuàng? Which aspect do you want to know about me? What do you want to know about myself? Ông/bà muốn biết thông tin gì về tôi?

让我来介绍一下自己。 Ràng wǒ lái jiè shào yī xià zì jǐ. Let me introduce myself. Let me do some introduction. Để tôi tự giới thiệu về mình nhé.

我看到你们在今早的报纸上刊登的招聘广告。 Wǒ kàn dào nǐ men zài jīn zǎo de bào zhǐ shàng kān dēng de zhāo pìn guǎng gào. I’m coming for your advertisement for…. Tôi đọc được một bài quảng cáo đăng tuyển cho vị trí.... 刊登[kān dēng]: san đãng = xuất bản = publish (in a newspaper or magazine) 招聘广告[zhāo pìn guǎng gào]: chiêu sính quảng cáo = quảng cáo tuyển dụng (việc làm) = employment ad

Do you have any job for a part-timer? Các bạn có công việc bán thời gian nào không?

我想知道你们是否需要全职秘书? Wǒ xiǎng zhī dào nǐ men shì fǒu xū yào quán zhí mì shū? I’d like to know if you need any full-time secretary. Tôi phân vân không biết các bạn có cần một thư ký toàn thời gian hay không? 秘书[mì shū]: bí thư = thư ký = secretary

我在找工作,请问你们有空缺吗? Wǒ zài zhǎo gōng zuò, qǐngwèn nǐ men yǒu kòng quē ma? I’m looking for a job. Are there any vacancies? Tôi đang tìm việc, các bạn có tuyển vị trí nào không nhỉ?

我以前没有做过这种工作。 Wǒ yǐ qián méi yǒu zuòguò zhè zhǒng gōng zuò. I haven’t done anything like that before. Từ trước đến giờ tôi chưa làm loại công việc này.

我以前做销售经理。 Wǒ yǐ qián zuò xiāo shòu jīng lǐ. I used to work as a sale’s manager. Trước kia tôi đã từng làm giám đốc bán hàng. 销售 经理[xiāo shòu jīng lǐ]: tiêu thụ kinh lý = giám đốc bán hàng = marketing manager, sales manager

我想找个每年都能度假的工作。 Wǒ xiǎng zhǎo gè měi nián dōu néng dù jià de gōng zuò. I want a job with a vacation every year. Vào kỳ nghỉ mỗi năm, tôi đều muốn đi làm.

我打算到学校找份工作。 Wǒ dǎ suàn dào xué xiào zhǎo fèn gōng zuò. I was thinking of a job in a school. Tôi đã định tìm một việc làm ở trường.

我曾在电子产品制造商的会计组工作。 Wǒ céng zài diàn zǐ chǎn pǐn zhì zào shāng de kuài jì zǔ gōng zuò. I worked in the accounting section of a manufacturer of electrical products. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

184/476

Tôi đã từng làm kế toán cho một nhà máy sản xuất điện tử. 制造商[zhì zào shāng]: chế tạo thương = nhà máy, nhà sản xuất = manufacturer

TIẾNG ANH – TRUNG: MÁY TÍNH [BACK]

要停用切换键组合, 请单击“设置” 。 Yào tíng yòng qiē huàn jiàn zǔ hé, qǐng dān jī “shè zhì”. To deactivate the key combination for ToggleKeys, click Settings. Để làm bất hoạt tổ hợp phím chuyển đổi, click vào "Settings". 停用[tíng yòng]: đình dụng = bất hoạt = deactivate 切换[qiē huàn]: thế hoán = chuyển sang, chuyển đổi = switch 组合[zǔ hé]: tổ hợp = combination[‚kɒmbɪ'neɪʃn] 单击[dān jī]: đơn kích = bấm vào = click 设置[shè zhì]: thiết trí = lắp đặt = install, set up

在 IE 窗口中单击鼠标右键, 然后选择。 Zài IE chuāng kǒu zhōng dān jī shǔ biāo yòu jiàn, rán hòu xuǎn zé. Right click mouse button in ie window, then select. Ở trình duyệt web IE, click phải chuột vô button trên cửa sổ IE, sau đó tùy chọn. 窗口[chuāng kǒu]: song khẩu = cửa sổ = window 鼠标[shǔ biāo]: thử tiêu = chuột máy tính = mouse

关闭文件时要同时按键盘上的 CTRL 键和 W 键。 Guān bì wén jiàn shí yào tóng shí àn jiàn pán shàng de CTRL jiàn hé W jiàn. To close your document, press CTRL +W on your keyboard. Hãy bấm đồng thời hai phím Ctrl và W lên bàn phím để đóng file. 关闭[guān bì]: quan bế = đóng, tắt = close, shut 按键盘[àn jiàn pán]: ấn kiện bàng = bấm, ấn phím (lên bàn phím máy tính) = keypress (keyboard)

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

避免[bì miǎn]: tị miễn = tránh = avoid 中断[zhōng duàn]: trung đoạn = làm gián đoạn = interrupt[,intə'rʌpt] 视窗[shì chuāng]: thị song = window

使用者可以从中选择所需,选定的图标按钮就出现 在工具栏的箭头旁边。 Shǐ yòng zhě kě yǐ cóng zhòng xuǎn zé suǒ xū, xuǎn dìng de tú biāo àn niǔ jiù chū xiàn zài gōng jù lán de jiàn tóu páng biān. The selected press-button now appears on the toolbar next to the arrow. Bây giờ thì các button đã chọn sẽ xuất hiện trên thanh công cụ bên cạnh mũi tên. 选定[xuǎn dìng]: tuyển định = chọn = make choice of 图标[tú biāo]: đồ tiêu = biểu tượng, hình tượng = icon 按钮[àn niǔ]: ấn nữu = press-button 箭头[jiàn tóu]: tên đầu = đầu mũi tên = arrowhead

点击网页浏览器上的“刷新”按钮来刷新页面,显 示最新的版本。 Diǎn jī wǎng yè liú lǎn qì shàng de “shuā xīn” àn niǔ lái shuā xīn yè miàn, xiǎn shì zuì xīn de bǎn běn. Press the 'reload' button on your web browser to refresh the site and get the most current version. Bấm vào 'reload' trên trình duyệt web của bạn để làm mới trang web và nhận được phiên bản mới nhất. 浏览器[liú lǎn qì]: lưu lãm khí = bộ duyệt tìm = browser 刷新[shuā xīn]: soát tân = làm mới lại, làm tươi lại = refresh 页面[yè miàn]: hiệt diện = trang web = page layout, the site 显示[xiǎn shì]: hiển thị = show, display

可以把大量的数据压缩到一张 CD-ROM 上。 Kě yǐ bǎ dà liàng de shù jù yā suō dào yī zhāng CDROM shàng. You can compress huge amounts of data on to a CDROM. Một lượng lớn dữ liệu có thể được nén vào một đĩa CD-ROM. 压缩[yā suō]: áp súc = nén = compress

您需要执行 Windows 7 的自定义安装,然后重新 安装程序。 一个局域网(LAN)可以是在某个局部地区内。 Nín xū yào zhí xíng Windows 7 de zì dìng yì ān zhuāng, rán hòu chóng xīn ān zhuāng chéng xù. You'll need to perform a custom installation of Windows 7 and then reinstall your programs. Bạn cần phải tiến hành cài đặt tùy chỉnh Windows 7, và sau đó cài đặt lại chương trình. 执行[zhí xíng]: chấp hành = perform[pər'fɔrm /pə'fɔːm] 自定义[zì dìng yì]: tự định nghĩa = tùy chỉnh = custom (installation) 重新[chóng xīn]: trùng tân = lại lần nữa = again 安装[ān zhuāng]: an trang = cài đặt = install

Yī gè jú yù wǎng (LAN) kě yǐ shì zài mǒu gè jú bù dì qū nèi. A LAN consists of all the computers confined within a local area. Một mạng LAN bao gồm tất cả các máy tính được giới hạn trong một khu vực địa phương. 局域网[jú yù wǎng]: cục vực võng = mạng cục bộ = LAN, local area network 地区[dì qū]: địa khu = vùng, khu vực = area

我的计算机突然连接不上局域网了, 怎样排除排 为了避免中断, 请重新安装前一个版本的视窗或搬 除故障? Wǒ de jì suàn jī tú rán lián jiē bù shàng jú yù wǎng le, 到窗口。 Wèi le bì miǎn zhōng duàn, qǐng chóng xīn ān zhuāng qián yī gè bǎn běn de shì chuāng huò bān dào chuāng kǒu. To avoid interruption, please reinstall a prior version of Windows or move to Windows 7. Để tránh bị gián đoạn, vui lòng cài đặt lại Windows phiên bản trước đây hoặc chuyển sang Windows 7.

zěn yàng pái chú pái chú gù zhàng? My computer was suddenly disconnected from LAN, how to trouble shoot? Máy tính của tôi đột nhiên bị ngắt kết nối với mạng LAN, làm thế nào để xử lý sự cố? 突然[tū rán]: đột nhiên = sudden 排除[pái chú]: bài trừ = xử lý (sự cố) = trouble shoot 故障[gù zhàng]: cố chướng = sự cố, hỏng (máy) = breakdown

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

185/476

屏幕上出现主菜单时请按回车键。 Píng mù shàng chū xiàn zhǔ cài dān shí qǐng àn huí chē jiàn. Please press enter key when you see the main menu on the screen. Hãy nhấn vào phím Enter khi bạn thấy menu chính xuất hiện trên màn hình. 屏幕[píng mù]: bính mạc = màn ảnh = screen 主菜单[zhǔ cài dān]: chủ thể đơn = menu chính = primary menu 回车键[huí chē jiàn]: hồi xa kiện = phím enter = enter key

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

设置为离线的文件只能通过从备份还原才能设置 为在线。 Shè zhì wèi lí xiàn de wén jiàn zhǐ néng tōng guò cóng bèi fèn huán yuán cái néng shè zhì wèi zài xiàn. A file set to offline can only be set online by restoring the file from backup. File cài đặt offline chỉ có thể cài đặt trực tuyến bằng cách khôi phục từ file dự phòng. 离线[lí xiàn]: ly tuyến = không kết nối với internet = off-line['ɔ:f'lain] 备份[bèi fèn]: bị phần = dự phòng; sao lưu = backup 还原[huán yuán]: hoàn nguyên = khôi phục = restore[rɪ'stɔr /-'stɔː]

安装或升级您的服务器, 按 Enter 键。 Ān zhuāng huò shēng jí nín de fú wù qì, àn Enter jiàn. To install or upgrade your server, press the key. Để cài đặt hoặc nâng cấp máy chủ của bạn, hãy nhấn phím Enter. 升级[shēng jí]: thưng cấp = nâng cấp = upgrade 服务器[fú wù qì]: phục vụ khí = máy chủ = server, servicer

硬件指的是计算机的机械部分。 Yìng jiàn zhǐ de shì jì suàn jī de jī xiè bù fèn. Hardware is the mechanical components of a computer. Phần cứng dùng để chỉ các bộ phận cơ khí của máy tính. 硬件[yìng jiàn]: ngạnh kiện = phần cứng = hardware 机械[jī xiè]: cơ giới = mechanism[ˈmekənizəm]

正在将文件下载到硬盘。 Zhèng zài jiāng wén jiàn xià zài dào yìng pán. Downloading files to your hard drive. Bây giờ sẽ tải các tập tin về ổ cứng.

我的桌上型计算机有第二个内接的硬盘。 Wǒ de zhuō shàng xíng jì suàn jī yǒu dì èr gè nèi jiē de yìng pán. My desktop computer has a second internal hard drive. Máy tính để bàn của mình còn có một ổ đĩa cứng thứ hai bên trong. 硬盘[yìng pán]: ngạnh bàng = ổ đĩa cứng = hard disk

如何使用 BIOS 检测内存总容量? Rú hé shǐ yòng BIOS jiǎn cè nèi cún zǒng róng liàng? How do I determine the amount of RAM with the BIOS ? Làm thế nào để xác định dung lượng bộ nhớ RAM bằng cách sử dụng BIOS ? 检测[jiǎn cè]: kiểm trắc = sự khám phá ra, sự phát hiện ra = detection[di'tekʃn] 容量[róng liàng]: dung lượng = capability[‚keɪpə'bɪlətɪ]

信息栏显示的原文件大小和文件大小。 Xìn xī lán xiǎn shì de yuán wén jiàn dà xiǎo hé wén jiàn dà xiǎo. Information bar displays original file size and file size. Thanh thông tin hiển thị size tập tin ban đầu và size tập tin hiện tại. 显示[xiǎn shì]: hiển thị = show, display

万一估计错误将会发生什么情况? Wàn yī gū jì cuò wù jiāng huì fā shēng shén me qíng kuàng? What would happen in case of miscalculation? Những gì sẽ xảy ra nếu trong trường hợp bị nhầm lẫn? 万一[wàn yī]: vạn nhất = trong trường hợp = in case, in case of 估计[gū jì]: cố kế = ước lượng = estimate['estimit - 'estimeit] 将会[jiàng huì]: shouldst

进入“控制面板”双击“语音”图标就能看到所有的 声音选项。 Jìn rù “kòng zhì miàn bǎn” shuāng jī “yǔ yīn” tú biāo jiù néng kàn dào suǒ yǒu de shēng yīn xuǎn xiàng. Go to Control Panel and double-click on Sounds for a list of sounds. Vào "Control Panel" sau đó bấm đúp vào biểu tượng "Sounds" rồi bạn sẽ thấy các tùy chọn âm thanh. 进入[jìn rù]: tiến nhập = tiến vào = get into 控制面板[kòng zhì miàn bǎn]: khống chế diện bản = bảng kiểm soát = control panel 双击[shuāng jī]: song kích = nhắp kép = double-click 选项[xuǎn xiàng]: tuyển hạng = sự lựa chọn = option

这张 CD 还会安装适用于 Windows 的启动盘控 制面板。 Zhè zhāng CD hái huì ān zhuāng shì yòng yú Windows de qǐ dòng pán kòng zhì miàn bǎn. This CD also installs a Startup Disk control panel for Windows. CD này dùng để cài đặt bảng điều khiển Startup Disk cho Windows. 启动盘[qǐ dòng pán]: khải động bàn = startup disk

我的电脑显卡需要更换了。 Wǒ de diàn nǎo xiǎn kǎ xū yào gēng huàn le. The graphics card on my computer needs to be replaced. Card đồ họa máy tính của tôi cần phải thay thế. 电脑显卡[diàn nǎo xiǎn kǎ]: điện não hiển khải = Card đồ họa = Graphics Card

明天可以借你的笔记本电脑用下吗? Míng tiān kě yǐ jiè nǐ de bǐ jì běn diàn nǎo yòng xià ma? Can I borrow your notebook tomorrow? Ngày mai tôi có thể mượn máy tính xách tay của bạn không? 借[jiè]: tá = cho vay, mượn = to lend, to borrow 笔记本电脑[bǐ jì běn diàn nǎo]: bút kí bổn điện não = máy tính xách tay = laptop, notebook (computer)

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

186/476

明天我能借你的笔记本吗? Míng tiān wǒ néng jiè nǐ de bǐ jì běn ma? Can I borrow your notebook tomorrow? Tôi có thể mượn notebook của bạn vào ngày mai không?

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

我需要一个快速的视频卡。 Wǒ xū yào yī gè kuài sù de shì pín kǎ. I need a fast video card. Tôi cần một video card tốc độ nhanh. 快速[kuài sù]: khoái tốc = nhanh, tốc độ cao = fast, high-speed, rapid 视频[shì pín]: thị tần = video

笔记本[bǐ jì běn]: bút kí bổn = notebook

你能帮助给我安装这台电脑软件吗? Nǐ néng bāng zhù gěi wǒ ān zhuāng zhè tái diàn nǎo ruǎn jiàn ma? Could you help to install this computer software for me? Anh có thể giúp tôi cài đặt phần mềm máy tính này không? 电 脑 软 件 [diàn nǎo ruǎn jiàn]: điện não nhuyễn kiện = phần mềm máy tính = computer software

我必须重启电脑当你完成安装软件。 Wǒ bì xū chóng qǐ diàn nǎo dāng nǐ wán chéng ān zhuāng ruǎn jiàn. I have to restart when you finish installing the software. Lúc nào cài xong phần mềm, tôi sẽ phải khởi động lại máy tính.

我网上冲浪已经 4 个小时。 Wǒ wǎng shàng chōng làng yǐ jīng 4 gè xiǎo shí. I have been surfing in the net for 4 hours. Tôi đã lướt Internet liên tục 4 tiếng rồi. 冲浪[chōng làng]: xung lãng = lướt = to surf, surfing

你是哪个网站搜索吗? Nǐ shì nǎ ge wǎng zhàn sōu suǒ ma? Which web site are you searching? Cô đang tìm kiếm trang web nào thế? 搜索[sōu suǒ]: sưu sách = tìm kiếm = to search (a place), to search

你用的哪个搜索引擎? Nǐ yòng de nǎ ge sōu suǒ yǐn qíng? Which search engine are you using? Bạn sử dụng công cụ tìm kiếm Internet nào vậy? 搜索引擎[sōu suǒ yǐn qíng]: sưu sách dẫn kình = công cụ tìm kiếm Internet = Internet search engine

重启[chóng qǐ]: trọng khải = mở lại, khởi động lại = to reopen, to restart

我怎么能找到控制文件夹吗? Wǒ zěn me néng zhǎo dào kòng zhì wén jiàn jiā ma? How can I find control folder? Làm cách nào để tôi có thể tìm thấy thư mục điều khiển? 控制[kòng zhì]: khống chế = kiểm soát, điều khiển = control, to exercise control over

今天我的网络已经持续缓慢。 Jīn tiān wǒ de wǎng luò yǐ jīng chí xù huǎn màn. My internet has been going slowly today. Ngày hôm nay mạng Internet của tôi tiếp tục bị chậm. 持续[chí xù]: trì tục = tiếp tục = to continue 缓慢[huǎn màn]: hoãn mạn = chậm = slow, slow-moving

我只是知道,我们可以将整个文档插入另一个文 我使用软件来下载音乐和节目。 Wǒ shǐ yòng ruǎn jiàn lái xià zài yīn yuè hé jié mù. 档。 Wǒ zhǐ shì zhī dào, wǒ men kě yǐ jiāng zhěng gè wén dàng chā rù lìng yī gè wén dàng. I just learnt that we can insert an entire document into another document. Tôi chỉ mới biết rằng chúng ta có thể chèn toàn bộ tài liệu vào một tài liệu khác.

I use the software to download music and programs. Tôi sử dụng phần mềm để tải nhạc và chương trình.

整个[zhěng gè]: chỉnh cá = toàn bộ, tổng số = whole, entire, total 文档[wén dàng]: văn đương = tập tin máy tính = (computer) file 插入[chā rù]: sáp nhập = chèn vào = insert 另一[lìng yī]: lánh nhất = khác = another, the other

Nǐ zhī dào rú hé ān zhuāng xīn de ruǎn jiàn hé yìng jiàn ma? Do you know how to install new software and hardware? Bạn có biết làm thế nào để cài đặt phần mềm và phần cứng mới không?

我想拯救我的文件到我的文档文件夹中。 Wǒ xiǎng zhěng jiù wǒ de wén jiàn dào wǒ de wén dàng wén jiàn jiā zhōng. I want to save my file into my document folder. Tôi muốn lưu tập tin của tôi vào thư mục “My Document”. 拯救[zhěng jiù]: chửng cứu = lưu = to save

你为什么删除我的文件? Nǐ wèi shé me shān chú wǒ de wén jiàn? Why did you delete my file? Tại sao anh xóa các tập tin của tôi thế? 删除[shān chú]: san trừ = xóa = to delete, to cancel

节目[jié mù]: tiết mục = chương trình, mục = program, item

你知道如何安装新的软件和硬件吗?

我电脑出了点问题。我想让那个电脑工程师给我 修修。 Wǒ diàn nǎo chū le diǎn wèn tí. Wǒ xiǎng ràng nà gè diàn nǎo gōng chéng shī gěi wǒ xiū xiū. My laptop has something wrong. I want the engineer to repair it. Tôi gặp một vài vấn đề với máy tính của tôi. Tôi muốn kỹ sư máy tính đó sửa giúp tôi.

听说您的电脑有些问题,我来检测一下。 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

187/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Tīng shuō nín de diàn nǎo yǒu xiē wèn tí, wǒ lái jiǎn cè yī xià. I hear of your computer is wrong, I will check it . Tôi được biết là máy tính của anh gặp một số vấn đề, hãy để tôi kiểm tra nó.

I work very hard, but I was too careless. I made some stupid mistakes, I should be more careful next time. Tôi làm việc rất chăm chỉ mà! chỉ không cẩn thận nên mới phạm sai lầm, thời gian tới tôi sẽ cẩn thận hơn.

检测[jiǎn cè]: kiểm trắc = kiểm tra = to detect, to test, detection

用功[yòng gōng]: dụng công = cẩn trọng, có suy nghĩ 粗心[cū xīn]: thô tâm = cẩu thả, sự vô ý = be reckless of, be remiss of 细心[xì xīn]: tế tâm = tính thận trọng, tính cẩn thận = cautiousness 倒错[dǎo cuò]: sự làm sai; sự hiểu sai = perversion[pə'və:ʃn]

好的,给你。 Hǎo de, gěi nǐ. Yes, here you are. Tuyệt, máy tính ở đây nè.

我知道了。您要装几个软件,不过我是个硬件工 程师,我可以把我的助手介绍给您,稍等一会。

让经验参与学习。 Ràng jīng yàn cān yù xué xí. Give Experience In Learning. Hãy học tập kinh nghiệm.

Wǒ zhī dào le. Nín yào zhuāng jǐ gè ruǎn jiàn, bù guò wǒ shì gè yìng jiàn gōng chéng shī, wǒ kě yǐ bǎ wǒ de zhù shǒu jiè shào gěi nín, shāo děng yī huǐ. Oh, I see, you need install a set of software , but I am a hardware engineer, I can introduce my clerk for you, just moment. Tôi hiểu rồi. Anh cần phải cài đặt một vài phần mềm, nhưng tôi lại là một kỹ sư phần cứng, tôi có thể giới thiệu trợ lý của tôi cho anh, chờ một lát nhé.

教学是一种令人难以置信的学习体验。

助手[zhù shǒu]: trợ thủ = người trợ giúp = assistant, helper

Zhè bàn fǎ wǒ mén shì guò duō cì, dàn měi cì dōu méi yǒu chéng gōng. We have tried this out many times, but have failed every time. Chúng tôi đã thử dùng cách này rất nhiều lần rồi, nhưng mà mỗi lần như vậy đều thất bại.

这真是一次学习经验,真的。 Zhè zhēn shi yī cì xué xí jīng yàn, zhēn de. It has been a learning experience, that's true. Đó là một kinh nghiệm cần phải học tập, thật sự là như vậy.

这对我来说是很棒的学习经验! Zhè duì wǒ lái shuō shì hěn bàng de xué xí jīng yàn! What a great learning experience for me! Đối với tôi, đó là một kinh nghiệm học tập tuyệt vời!

Jiào xué shì yī zhǒng lìng rén nán yǐ zhì xìn de xué xí tǐ yàn. Teaching is an incredible learning experience. Dạy học là một kinh nghiệm học tập quý báu. 教学[jiāo xué]: giáo học = sự dạy = education 难以[nán yǐ]: nan dĩ = gian nan = be difficult of 置信[zhì xìn]: trí tín = tin = believe 体验[tǐ yàn]: bản nghiệm = kinh nghiệm = experience, learn through practice

这办法我们试过多次,但每次都没有成功。

给某人许可。 Gěi mǒu rén xǔ kě. Give somebody permission. Cho người nào đó giấy phép. 许可[xǔ kě]: hổ khả = đồng ý, chấp thuận = licence, permission

他们拒绝答应我的要求。 上个季度对我来说是一次学习。 Shàng gè jì dù duì wǒ lái shuō shì yī cì xué xí. Last season was a learning experience for me. Trong quý vừa qua đối với tôi là một kinh nghiệm học tập. 季度[jì dù]: quí độ = quý (ba tháng) = quarter

这是我工作的失误,下次我会细心点。 Zhè shì wǒ gōng zuò de shī wù, xià cì wǒ huì xì xīn diǎn. It's my fault, I'll be more careful next time. Đây là sai lầm của tôi, thời gian tới tôi sẽ thận trọng hơn. 失误[shī wù]: thất ngộ = phạm sai lầm = make error 细心[xì xīn]: tế tâm = sự thận trọng = (circumspection)[,sə:kəm'spekʃn]

我很用功啊! 可是我太粗心了。不该错的地方倒错 了。下次我应该细心一点。 Wǒ hěn yòng gōng a! Kě shì wǒ tài cū xīn le. Bù gāi cuò dì dì fāng dào cuò le. Xià cì wǒ yīng gāi xì xīn yī diǎn.

Tā mén jù jué dā yìng wǒ de yāo qiú. They refused me permission. Họ từ chối đề xuất của tôi. 拒绝[jù jué]: cự tuyệt = từ chối = refuse[ri'fju:z]

她太倔强了,不会让任何人帮她的。 Tā tài jué jiàngle, bù huì ràng rèn hé rén bāng tā de. She's too obstinate to let anyone help her. Cô ấy quá cứng đầu vì đã không cho phép bất cứ ai giúp đỡ cô ấy. 倔强[jué jiàng]: quật cường = ngoan cố = obstinate['ɔbstinit]

请求得到。 Qǐng qiú dé dào Beg for sth. Năn nỉ ai đó để làm gì đó. 请求[qǐng qiú]: thỉnh cầu = hỏi, xin (ý kiến) = ask for, beg

我们建议你反驳那个决定。 Wǒ men jiàn yì nǐ fǎn bó nà gè jué dìng. We advise you to plead against the decision. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

188/476

Chúng tôi khuyên bạn nên bác bỏ quyết định đó. 反驳[fǎn bó]: phản bác = sự bác bỏ = disproof['dis'pru:f]

保存并关闭该文件,右键单击名为。 Bǎo cún bìng guān bì gāi wén jiàn, yòu jiàn dān jī míng wèi. Save and close the file, right click on the file named. Lưu và đóng tập tin, click chuột phải vào tên của tập tin. 关闭[guān bì]: close

最高端型号的显卡和处理器都更为强大。 Zuì gāo duān xíng hào de xiǎn kǎ hé chǔ lǐ qì dōu gèng wéi qiáng dà. The top model has a more powerful graphics card and a heavy - duty processor. Các model cao cấp nhất được trang bị card đồ họa và bộ vi xử lý khá mạnh mẽ. 最高端[zuì gāo duān]: tối cao đoan = cao cấp nhất = the most high-end 型号[xíng hào]: hình hiệu = số model = model number 处理器[chǔ lǐ qì]: xử lý khí = bộ xử lý trong máy tính = processor 强大[qiáng dà]: cương đại = uy quyền = powerful

可以使用 Ctrl + F 调出搜索框进行搜索。

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Wèi le bǎo zhèng jiā gōng xì tǒng de zhèng cháng yùn xíng, jiù xū yào zēng jiā jiān kòng zhuāng zhì. It is necessary that the machines equip a monitoring device. Để đảm bảo hoạt động bình thường cho máy móc, cần thiết tăng cường các thiết bị giám sát. 监控装置[jiān kòng zhuāng zhì]: giám khống trang trí = thiết bị giám sát = monitoring device

我自己动手制作了 VGA 连接线,因为我觉得那些 标准的连接线太占用空间了。 Wǒ zì jǐ dòng shǒu zhì zuò le vga lián jiē xiàn, yīn wèi wǒ jué dé nà xiē biāo zhǔn dì lián jiē xiàn tài zhàn yòng kōng jiān le. I made my own VGA cable as all the monitor cables I had seen were too bulky. Tôi đã tự chế cách dùng cáp VGA, bởi vì tôi cho rằng các loại cáp tiêu chuẩn chiếm nhiều diện tích. 动手[dòng shǒu]: bắt đầu làm việc = attack, start work 连接线[lián jiē xiàn]: dây cáp = connecting line 占用[zhàn yòng]: chiếm dụng = occupancy, bulky

如果您喜欢,请帮忙分享和加入我的最爱!

调出[tiáo chū]: gọi ra = call-out 搜索框[sōu suǒ kuàng]: sưu sách khuôn = hộp tìm kiếm = search box or search field

Rú guǒ nín xǐ huān, qǐng bāng máng fēn xiǎng hé jiā rù wǒ de zuì ài! Please help share my guide and add favourite if you think it's useful! Nếu bạn cảm thấy hữu dụng thì xin vui lòng chia sẻ và thêm vào mục yêu thích của mình!

左键单击....

当我开启电脑时 BIOS 到底做些什么?

Zuǒ jiàn dān jī.... Left click on.... Click chuột trái vào....

Dāng wǒ kāi qǐ diàn nǎo shí BIOS dào dǐ zuò xiē shén me? What is the BIOS actually doing when I turn on my computer? Trong lúc tôi mở máy tính lên, BIOS làm nhiệm vụ gì nhỉ?

Kě yǐ shǐ yòng Ctrl + F diào chū sōu suǒ kuāng jìn xíng sōu suǒ. Press Ctrl+F to go to the search box. Bấm tổ hợp phím Ctrl + F để gọi hộp tìm kiếm.

在系统托盘里右键点击 avast a 图示。 Right click the avast icon in the taskbar. Bấm chuột phải vào biểu tượng avast trên thanh tác vụ. 系统托盘[xì tǒng tuō pán]: hệ thống trượng bàng = thanh tác vụ, khay hệ thống = taskbar 右键点击[yòu jiàn diǎn jī]: hữu kiện điểm kích = bấm phải chuột = right-click 图示[tú shì]: đồ thị = icon

两个主要部件为: 一是机械传动系统, 另一个部件 为光学系统。 Liǎng gè zhǔ yào bù jiàn wèi: Yī shì jī xiè chuán dòng xì tǒng, lìng yī gè bù jiàn wèi guāng xué xì tǒng. The two major components are: a mechanical drive system and an optical system. Hai thành phần chính là: thứ nhất là hệ thống truyền động cơ khí, thứ hai là hệ thống quang học. 机械[jī xiè]: cơ giới = máy móc thiết bị = machinery[mə'ʃi:nəri] 传动[chuán dòng]: truyền động = drive, transmission 光学系统[guāng xué xì tǒng]: quang học hệ thống = hệ thống quang học = optical system

为了保证加工系统的正常运行, 就需要增加监控装 置。

开启[kāi qǐ]: khai khải = mở, bật máy lên = open, turn on

无法创建 、 写或重命名快捷方式文件。 Wú fǎ chuàng jiàn, xiě huò zhòng mìng míng kuài jié fāng shì wén jiàn. Unable to create, write, or rename shortcut file. Không thể tạo ra, viết, hoặc đổi tên tập tin shortcut. 创建[chuàng jiàn]: sáng kiến = thiết lập, tạo = establish, set up 命名[mìng míng]: mệnh danh = naming = ký danh 快捷[kuài jié]: phím tắt = shortcut

只读存储器: 只读存储器; 内部存储设备, 信息是 永久存在的。 Zhǐ dú cún chú qì: zhǐ dú cún chú qì; nèi bù cún chú shè bèi, xìn xī shì yǒng jiǔ cún zài de. ROM: Read only memory; internal storage device in which information is permanent. ROM: bộ nhớ chỉ đọc; thiết bị lưu trữ nội bộ, trong đó thông tin là vĩnh viễn. 只读存储器[zhǐ dú cún chǔ qì]: read-only storage, ROM 存储设备[cún chǔ shè bèi]: memory device, storage device 永久[yǒng jiǔ]: vĩnh cửu = permanence['pə:mənəns] 存在[cún zài]: tồn tại = existence[g'zistəns]

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

189/476

我们想买一些新的办公设备。 Wǒ mén xiǎng mǎi yī xiē xīn de bàn gōng shè bèi. We want to buy some office equipment. Chúng tôi muốn mua mới một vài thiết bị văn phòng.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

雅虎[yǎ hu]: nha hổ = Yahoo, internet portal 点击[diǎn jī]: điểm kích = bấm vào= click 链接[liàn jiē]: liên tiếp = đường dẫn, liên kết = interlinking

哪一个链接?

办 公 设 备 [bàn gōng shè bèi]: ban công thiết bị = thiết bị văn phòng = office equipment

Nǎ yī gè liàn jiē? Which link? Liên kết nào vậy?

我不知道我的电脑出了什么问题。

那个,叫做“邮件”。

Wǒ bù zhī dào wǒ de diàn nǎo chū le shén me wèn tí. I don’t know what’s wrong with my computer. Tôi không biết máy tính của mình gặp vấn đề gì nữa.

Nà gè, jiào zuò “yóu jiàn”. That one, the one that says, “email.” Ở đằng kia, có tên là “email” đó. 叫做[jiào zuò]: kêu tác = gọi là = entitle

哦,不,我做了什么?它要我输入密码。 我怎样在只安装了 Word 软件的电脑上读取微软 Ó, bù, wǒ zuò le shén me? Tā yào wǒ shū rù mì mǎ. 的 Excel 文件呢? Oh, no. What did I do? It’s asking me for a password.

Wǒ zěn yàng zài zhǐ ān zhuāng le Word ruǎn jiàn de Ồ không, tôi đã gì thế này? Trang web yêu cầu tôi diàn nǎo shàng dòu qǔ wēi ruǎn de Excel wén jiàn ne? nhập mật khẩu. How can I read a Microsoft Excel file on a computer 输入[shū rù]: du nhập = đăng nhập = enter, entry that only has Word installed? Trong máy tính của mình chỉ có cài MS Word, làm 别急。看是是否问是新用户? sao để máy đọc được file Excel nhỉ? Bié jí. Kàn shì shì fǒu wèn shì xīn yòng hù? 安装[ān zhuāng]: an trang = cài đặt = install 读取[dú qǔ]: đọc thủ = đọc = read Don’t worry. See where it says, “New User”? 微软[wēi ruǎn]: vi nhuyễn = Microsoft Đừng lo, xem nó hỏi gì nào, à nó hỏi mình có phải là người dùng mới không?

你能否帮我安装这个电脑软件? Nǐ néng fǒu bāng wǒ ān zhuāng zhè ge diàn nǎo ruǎn jiàn? Could you help to install this computer software for me? Bạn có thể giúp tôi cài đặt phần mềm máy tính?

你需要一个安装盘是兼容与你的电脑。 Nǐ xū yào yī gè ān zhuāng pán shì jiān róng yǔ nǐ de diàn nǎo. You need an installation disc that's compatible with your computer. Bạn cần một đĩa cài đặt tương thích với máy tính của bạn. 装盘[zhuāng pán]: trang bàn = đĩa cài đặt máy tính = installation disc 兼容[jiān róng]: kiêm dung = thích hợp, tương hợp = compatible[kəm'pætəbl]

我怎样可以建立一个电子邮件账户? Wǒ zěn yàng kě yǐ jiàn lì yī gè diàn zǐ yóu jiàn zhàng hù? How do I set up an email account? Làm thế nào để thiết lập tài khoản email vậy? 建立[jiàn lì]: kiến lập = lập, thiết lập = establish[is'tæbliʃ] 账户[zhàng hù]: tài khoản = account

哦,那很容易。上雅虎网站。现在,点击这个图 片为信封的链接。

别急[bié jí]: biệt cấp = đừng lo = do not worry 用户[yòng hù]: dụng hộ = người dùng = user

是的。 Shì de. Yes. Đúng rồi.

点击这个。 Diǎn jī zhè ge. Click on that. Bấm vào đây nè.

哦,我知道了。 Ó, wǒ zhī dào le. Oh, I see. Ồ, tôi biết rồi.

是的,填了这张表,选择一个密码。其他的就交 给电脑来做。 Shì de, tián le zhè zhāng biǎo, xuǎn zé yī gè mì mǎ. Qí tā de jiù jiāo gěi diàn nǎo lái zuò. Yeah, just fill out this form and choose a password. The computer will do the rest. Vâng, chỉ cần điền vào mẫu đơn này và chọn một mật khẩu. Phần còn lại để máy tính xử lý.

Ó, nà hěn róng yì. Shàng yǎ hǔ wǎng zhàn. Xiàn zài, diǎn jī zhè ge tú piàn wéi xìn fēng de liàn jiē. Oh, that’s easy. Go to yahoo.com. Now, click on the 准备共享文档副本时,请保存文档。 link with the picture of an envelope. Zhǔn bèi gòng xiǎng wén dàng fù běn shí, qǐng bǎo Ồ dễ thôi mà. Vào trang web Yahoo. Bây giờ, bấm cún wén dàng. vào hình vẽ (icon) có hình phong bì để tới liên kết. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

190/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

When you are ready to share your copy of the document, save the document. Lúc bạn chuẩn bị chia sẻ bản sao tài liệu, hãy lưu nó lại nhé.

你为什么要删除我的文件?

共享[gong xiǎng]: cộng hưởng = chia sẻ = share 保存[bǎo cún]: bảo tồn = lưu file = save (a file)

删除[shān chú]: san trừ = xóa bỏ = delete, remove

安装完这个软件后我必须重启电脑。 Ān zhuāng wán zhè ge ruǎn jiàn hòu wǒ bì xū chóng qǐ diàn nǎo. I have to restart when you finish installing this software. Sau khi cài đặt phần mềm, tôi phải khởi động lại máy tính. 重启[chóng qǐ]: trọng khải = khởi động lại = reboot

我经常混淆了“保存”和 “另存为”。

Nǐ wèi shén me yào shān chú wǒ de wén jiàn? Why did you delete my file ? Tại sao bạn lại xóa tập tin của tôi vậy?

我的网速今天很慢。 Wǒ de wǎng sù jīn tiān hěn màn. My internet has been going slowly today. Hôm nay, tốc độ Internet rất chậm. 网速[wǎng sù]: võng tốc = internet speed = tốc độ mạng

你在搜索哪些网站? Nǐ zài sōu suǒ nǎ xiē wǎng zhàn? Which websites are you searching? Những trang web nào mà bạn muốn tìm? 搜索[sōu suǒ]: sưu sách = tìm kiếm = search

Wǒ jīng cháng hùn xiáo le “bǎo cún” hé “lìng cún wèi”. I always mix Save with Save As. 我的网络连接断了。 Tôi thường nhầm lẫn giữa "Save" và "Save As." Wǒ de wǎng luò lián jiē duàn le. 混淆[hùn xiáo]: hỗn hào = nhầm lẫn = confuse, mix 另存为[lìng cún wèi]: lánh tồn vi = save copy as My net connection has gone slowly today. Kết nối mạng máy tính của tôi bị hỏng rồi.

我在网上冲浪 6 小时了。 Wǒ zài wǎng shàng chōng làng 6 xiǎo shí liǎo. I have been surfing the net for 6 hours. Tôi lướt web được 6 giờ rồi. 冲浪[chōng làng]: trùng lãng = lướt web = surf

请复制这个文件并将它粘贴到另外一个文件夹 中。 Qǐng fù zhì zhè ge wén jiàn bìng jiāng tā zhān tiē dào lìng wài yī gè wén jiàn jiā zhōng. Please copy this document and paste it in another folder. Hãy sao chép tập tin này và dán nó vào một thư mục khác. 复制[fù zhì]: phục chế = sao chép = to copy 将它[jiāng tā]: tương di = của nó, của việc ấy = thereof 另外[lìng wài]: thêm nữa, ngoài ra = additionally, another

我刚刚才知道我们可以将一个文件整个插入到另 一个文件中去。 Wǒ gāng gāng cái zhī dào wǒ mén kě yǐ jiāng yī gè wén jiàn zhěng gè chā rù dào lìng yī gè wén jiàn zhōng qù. I just learnt that we can insert an entire document into another document. Tôi chỉ biết rằng chúng ta có thể chèn toàn bộ tập tin vào một tập tin khác. 整个[zhěng gè]: chỉnh liễu = nguyên cả = entireness[in'taiənis] 插入[chā rù]: sáp nhập = chèn vào = insert 另一个[ling yī gè]: lánh nhất cá = the other one

我想把我的文件保存到“我的文档”文件夹中。 Wǒ xiǎng bǎ wǒ de wén jiàn bǎo cún dào “wǒ de wén dàng” wén jiàn jiā zhōng. I want to save my file into My Documents folder. Tôi muốn lưu tập tin của mình vào thư mục “My Documents”.

网络[wǎng luò]: võng lạc = mạng máy tính (Internet) = network 连接[lián jiē]: liên tiếp = kết nối = connect[kə'nekt] 断[duàn]: đoạn = hư

我用这个软件来下载音乐 电影和程序。 Wǒ yòng zhè ge ruǎn jiàn lái xià zài yīn yuè diàn yǐng hé chéng xù. I use this software to download music, movies and programs. Tôi sử dụng phần mềm này để download nhạc, phim và phần mềm máy tính. 程序[chéng xù]: trình tự = phần mềm, chương trình = program

我们的服务器遭到黑客袭击了。 Wǒ mén de fú wù qì zāo dào hēi kè xí jí le. Our server has been hacked. Máy chủ của chúng tôi đã bị hack rồi. 服务器[fú wù qì]: phục vụ khí = máy chủ = server, servicer 遭到[zāo dào]: thao đáo = chịu, bị = suffer 黑客[hēi kè]: hắc khách = tin tặc = hacker 袭击[xí jī]: tập kích = tấn công = assail

下班后请关机。 Xià bān hòu qǐng guān jī. Please shut down your computer after work. Vui lòng tắt máy tính sau khi làm việc. 关机[guān jī]: loan cơ = close-down

我需要人来帮我装订这些复印资料。 Wǒ xū yào rén lái bāng wǒ zhuāng dìng zhè xiē fù yìn zī liào. I need someone to bind the copies for me. Tôi cần một ai đó giúp tôi buộc các tài liệu này lại. 装订[zhuāng dìng]: trang đính = trói, buộc = bind

你们的复印机可以单面复印吗? Nǐ mén de fù yìn jī kě yǐ dān miàn fù yìn ma? Can your copy machine make single-sided copies? http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

191/476

Máy photocopy của bạn có thể phô tô giấy một mặt được không nhỉ? 单面[dān miàn]: đơn diện = một mặt (giấy) = single-side

我想要扩印。 Wǒ xiǎng yào kuò yìn. I want to enlarge the size. Tôi muốn phóng to. 扩印[kuò yìn]: khuếch ấn = phóng lớn, phóng to = enlarge

复印机自动进纸可以一次性复印多少页? Fù yìn jī zì dòng jìn zhǐ kě yǐ yī cì xìng fù yìn duō shǎo yè? How many pages can the copier take for automatic feed? Khay ADF của máy phô tô có thể phô tô bao nhiêu trang cùng lúc? 自动进纸[zì dòng jìn zhǐ]: tự động tiến chỉ = khay ADF = Automatic Document Feeder

在你使用自动进纸功能时,你的原稿正面朝上还 是朝下? Zài nǐ shǐ yòng zì dòng jìn zhǐ gōng néng shí, nǐ de yuán gǎo zhèng miàn cháo shàng hái shì cháo xià? When you use the automatic feed, do you put the originals face up or down? Khi bạn sử dụng chức năng nạp giấy tự động, mặt giấy gốc phải đặt ngửa lên hay úp xuống? 原稿 [yuán gǎo]: nguyên khảo = bản gốc = originals 朝 [cháo]: trào = mặt = face

请把文件传真给我。 Qǐng bǎ wén jiàn chuán zhēn gěi wǒ. Please fax the file to me. Xin vui lòng fax tài liệu cho tôi.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

我收到了很多电子邮件从我的客户。 Wǒ shōu dào le hěn duō diàn zǐ yóu jiàn cóng wǒ de kè hù. I have received lots of emails from my clients. Tôi nhận được rất nhiều email từ khách hàng của mình.

你知道服务器和个人电脑之间的不同? Nǐ zhī dào fú wù qì hé gè rén diàn nǎo zhī jiān de bù tóng? Do you know the different between a server and a PC? Bạn có biết sự khác biệt giữa máy chủ và máy tính cá nhân không? 个人电脑[gè én diàn nǎo]: cá nhân điện não = máy tính cá nhân = PC, personal computer

我有拼写检查。 Wǒ yǒu pīn xiě jiǎn chá. I have to run spell check. Tôi phải kiểm tra lỗi chính tả. 拼写[pīn xiě]: biền tả = đánh vần = spell

检查你的网络连接网络时。 Jiǎn chá nǐ de wǎng luò lián jiē wǎng luò shí. Check your network connection when the network is down. Kiểm tra kết nối của bạn khi mạng máy tính bị lỗi.

这张照片在我的报告来自互联网。 Zhè zhāng zhào piàn zài wǒ de bào gào lái zì hù lián wǎng. The picture in my report is from internet. Hình ảnh trong báo cáo của tôi được lấy từ Internet. 互联网[hù lián wǎng]: hỗ liên võng = Internet 来自[lái zì]: lai tự = đến từ = come from

你能否帮我把一份传真拿过来? Nǐ néng fǒu bāng wǒ bǎ yī fèn chuán zhēn ná guò lái? 安装软件是一个微风但安装硬件可能是一个痛 Could you pick up a fax for me? 苦。 Bạn có thể giúp tôi đem tờ fax lại đây không? Ān zhuāng ruǎn jiàn shì yī gè wéi fēng dàn ān zhuāng yìng jiàn kě néng shì yī gè tòng kǔ. 我的传真没有发出去。 Installing software is a breeze but installing hardware Wǒ de chuán zhēn méi yǒu fā chū qù. could be a pain. My fax did not go though. Cài đặt phần mềm thì rất dễ, cài đặt phần cứng Fax của tôi gửi đi không được. mới mệt. 发出[fā chū]: phát xuất = gửi ra ngoài = send out

微风[wēi fēng]: vi phong = gió nhẹ, (việc) nhẹ = breeze 硬件[yìng jiàn]: ngạnh kiện = phần cứng = hardware 痛苦[tòng kǔ]: thống khổ = anguish['æŋgwɪʃ]

修理工人说放映机没法修好了。 Xiū lǐ gōng rén shuō fàng yìng jī méi fǎ xiū hǎo le. The repairman said the projector was beyond saving. Thợ sửa nói rằng máy projector không sửa được.

你能帮助给我安装 Windows 2K 吗?

修理[xiū lǐ]: trang lý = sửa chữa = repair 放映机[fàng yìng jī]: phương ánh cơ = máy projector = projector

Nǐ néng bāng zhù gěi wǒ ān zhuāng Windows 2K ma? Could you help to install Windows 2K for me? Bạn có thể giúp tôi cài đặt Windows 2k?

我最喜欢的 Arial 字体。

2K?你为什么不选择 Windows XP?

Wǒ zuì xǐ huān de Arial zì tǐ. My favorite font is Arial. Phông chữ tôi ưa dùng là Arial.

2K? Nǐ wèi shén me bù xuǎn zé Windows XP? 2K? Why don’t you choose Windows XP? 2K? Tại sao bạn không chọn Windows XP?

字体[zì tǐ]: tự bản = font chữ

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

192/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

你能告诉我如何将文件附加到电子邮件吗?

是的。

Nǐ néng gào sù wǒ rú hé jiāng wén jiàn fù jiā dào diàn zǐ yóu jiàn ma? Can you tell me how to attach a document to an email? Bạn có thể cho tôi biết làm thế nào để đính kèm tập tin vào email?

Shì de. Yeah. Có chứ.

附加[fù jiā]: phụ gia = đính kèm = additional, attach

确定。这很容易。点击附件, 文档浏览你想连接, 然后单击 OK。 Què dìng. Zhè hěn róng yì. Diǎn jī fù jiàn, wén dàng liú lǎn nǐ xiǎng lián jiē, rán hòu dān jī OK. Sure. That’s quite easy. Click on the attachment, browse for the document you want to attach and click OK. Ah, dễ mà. Bấm chuột vô lệnh đính kèm tập tin, duyệt tài liệu mà bạn muốn kết nối và sau đó nhấn OK. 浏览[liú lǎn]: lưu lãm = duyệt (tập tin), đọc lướt = browse[brauz] 单击[dān jī]: đơn kích = bấm vào = click

问题是我没有至少知道如何使用。 Wèn tí shì wǒ méi yǒu zhì shǎo zhī dào rú hé shǐ yòng. The problem is I don’t have the least idea of how to use that. Vấn đề ở đây là tôi không biết tí gì về cách sử dụng. 至少[zhì shǎo]: chí thiểu = at least

别担心。有一个计算大师在你身边。 Bié dān xīn. Yǒu yī gè jì suàn dà shī zài nǐ shēn biān. Don’t worry. There is a computer guru by your side. Đừng lo. Ở cạnh bạn có một chuyên gia máy tính nữa mà.

这是你, 对吗? 浏览的意思是什么? Liú lǎn de yì si shì shén me? What’s the meaning of browse? Trình duyệt có nghĩa là gì?

Zhè shì nǐ, duì ma? And that is you, right? Ủa đây là bạn hả?

主存储器又称为随机存取存储器,简称内存。 类似的搜索。 Lèi sì de sōu suǒ. Something like search. Đại loại như tìm kiếm vậy đó. 类似[lèi sì]: loại tự = sự tương tự, sự giống nhau = analogy

明白了 Míng bái le. Got it. Hiểu rồi.

Zhǔ cún chú qì yòu chēng wèi suí jī cún qǔ cún chú qì, jiǎn chēng nèi cún. Primary memory is known as random access memory (RAM) and simple named memory. Bộ nhớ chính được gọi là bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên, gọi tắt là (bộ nhớ) RAM. 主存储器[zhǔ cún chú qì]: chủ tồn trữ khí = bộ nhớ chính = main internal memory, main memory 称为[chēng wèi]: xưng vị = gọi là, tên là = named; called 随机存取[suí jī cún qǔ]: tùy cơ tồn thủ = truy xuất ngẫu nhiên (về máy tính) = random access 简称[jiǎn chēng]: giản xưng = sự tóm tắt = abbreviation [ə‚briːvɪ'eɪʃn] 内存[nèi cún]: con Ram, bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên (của máy tính) = random access memory - RAM

允许在办公室聊天吗? Yǔn xǔ zài bàn gōng shì liáo tiān ma? Is chat allowed in the office? Ở văn phòng có được chat không nhỉ?

请更换驱动器。

当然不是。但我们可以用网络会议时我们需要举 行一个会议。

驱动器[qū dòng qì]: khu động khí = ổ đĩa = the drive

Dāng rán bù shi. Dàn wǒ mén kě yǐ yòng wǎng luò huì yì shí wǒ mén xū yào jǔ xíng yī gè huì yì. Of course not. But we can use net meeting when we need to hold a conference. Dĩ nhiên là không rồi. Nhưng chúng ta vẫn có thể sử dụng để tổ chức hội nghị trực tuyến.

我们需要一个登录 ID 吗? Wǒ mén xū yào yī gè dēng lù ID ma? Do we need a log-in ID for that? Chúng ta có cần thiết phải đăng nhập ID không? 登录[dēng lù]: đăng lục = đăng nhập = log on

Qǐng gēng huàn qū dòng qì. Please change drivers (CPU boards). Vui lòng thay thế ổ đĩa.

现在,不能使用计算机在某种程度上是个劣势。 Xiàn zài, bù néng shǐ yòng jì suàn jī zài mǒu zhǒng chéng dù shàng shì gè liè shì. It's something of a disadvantage nowadays if you can't use a computer. Vào thời buổi này nếu không biết sử dụng máy tính là một bất lợi. 某种[mǒu zhǒng]: một số loại = some kind of 程度[chéng dù]: trình độ = degree, level 劣势[liè shì]: liệt thế = vị trí thấp, cấp dưới = inferior position

你能熟练操作计算机吗? Nǐ néng shú liàn cāo zuò jì suàn jī ma? Can you operate computers skillfully? http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

193/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Bạn có rành về máy tính không? 熟练[shú liàn]: thục luyện = sự tài giỏi = proficiency[proficiency] 操作[cāo zuò]: thao tác = handle, operate

如果你的电脑死机了,你要把它关掉。

我的电脑坏了。

Rú guǒ nǐ de diàn nǎo sǐ jī le, nǐ yào bǎ tā guān diào. Something is wrong with my mobile phone. It keeps freezing. Nếu như máy tính của bạn bị treo, bạn hãy tắt nó.

Wǒ de diàn nǎo huài le. My computer isn’t working. Máy tính của tôi bị hỏng rồi.

把它放到文件柜里。 Bǎ tā fàng dào wén jiàn guì lǐ. Put it in the filing cabinet. Bỏ nó vào tủ tài liệu. 文件柜[wén jiàn guì]: văn kiện quỹ = tủ lưu tài liệu = filing cabinet

能用一下复印机吗? Néng yòng yī xià fù yìn jī ma? May I use the photocopier? Tôi có thể dùng máy photocopy?

我电脑坏了,我做的所有的工作都丢了。 Wǒ diàn nǎo huài le, wǒ zuò de suǒ yǒu de gōng zuò dōu diū le. My computer crashed and I lost all of my work. Máy tính của tôi bị hỏng, tôi làm mất hết tất cả công việc rồi.

我的电脑坏了,因此我只好使用信纸。 Wǒ de diàn nǎo huài le, yīn cǐ wǒ zhǐ hǎo shǐ yòng xìn zhǐ. My computer is broken so I have to use notepaper. Máy tính của mình bị hỏng, thế là phải dùng giấy để viết. 信纸[xìn zhǐ]: tin chỉ = letter paper, writing paper

给我点时间,我就来了。 Gěi wǒ diǎn shí jiān, wǒ jiù lái le. Just give me a second; I’ll be right up. Chờ tôi tí nhé, tôi sẽ đến ngay ấy mà.

但是我浏览网页明明很小心啊。 Dàn shì wǒ liú lǎn wǎng yè míng míng hěn xiǎo xīn a. But I’m quite careful when I’m browsing the internet. Nhưng rõ ràng là tôi đã rất cẩn thận khi duyệt web rồi mà.

你的电脑修好啦,它应该不会再出毛病了。 Nǐ de diàn nǎo xiū hǎo la, tā yīng gāi bù huì zài chū máo bìng le. Your computer is fixed now; it shouldn’t act up anymore. Máy tính của bạn đã được sửa rồi, nó không còn ngu ngốc nữa.

我要买一台新电脑,我那台不是最新款的。 Wǒ yāo mǎi yī tái xīn diàn nǎo, wǒ nà tái bù shì zuì xīn kuǎn de. I need to buy a new computer, because mine isn’t up to date. Tôi muốn mua một cái máy tính mới, cái máy kia không phải là cái mới nhất. 款[kuǎn]: khoản = item['aitem]

保存文件到本地机。 Bǎo cún wén jiàn dào běn dì jī. Saving files to the local machine. Lưu các file trên máy tính cục bộ (máy con). 保存[bǎo cún]: bảo tồn = lưu file = save (a file) 本地[běn dì]: bản địa = cục bộ = local

上班时间,禁止打线上游戏。 Shàng bān shí jiān, jìn zhǐ dǎ xiàn shàng yóu xì. Do not play any online games at work. Trong thời gian làm việc, nghiêm cấm chơi game online. 禁止[jìn zhǐ]: cấm chỉ = nghiêm cấm 线上[xiàn shàng]: tuyến thượng = trực tuyến = online 游戏[yóu xì]: du hí = trò chơi = game

软件不能运行。 Ruǎn jiàn bù néng yùn xíng. The software does not work properly. Phần mềm không hoạt động. 软件[ruǎn jiàn]: nhuyễn kiện = phần mềm = software 运行[yùn xíng]: vận hành = hoạt động = move, work

我们只经营硬件而不经营软件。 Wǒ mén zhǐ jīng yíng yìng jiàn ér bù jīng yíng ruǎn jiàn. We deal in hardware but not software. Chúng ta chỉ xử lý phần cứng không cần xử lý phần mềm. 经营[jīng yíng]: kinh doanh = xử lý = deal in 硬件[yìng jiàn]: ngạnh kiện = phần cứng = hardware

怎么回事啊?为什么我的电脑不能用了? Zěn me huí shì a? Wèi shé me wǒ de diàn nǎo bù néng yòng le? What's going on? Why isn't my computer working? Gì vầy nè? Sao máy tính của tôi không dùng được vậy?

我正在努力地提高我的计算机技能。 好的。还有其他问题么? Hǎo de. Hái yǒu qí tā wèn tí me? Ok. Anything else? Được rồi. Còn vấn đề nào khác không?

Wǒ zhèng zài nǔ lì de tí gāo wǒ de jì suàn jī jì néng. I'm trying to improve my computer skills. Tôi đang cố gắng trao dồi kỹ năng vi tính của mình. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

194/476

技能[jì néng]: kĩ năng = skill

我把新的程序设计安装在我的电脑里。 Wǒ bǎ xīn de chéng xù shè jì ān zhuāng zài wǒ de diànnǎo lǐ. I installed the new program in my computer. Tôi đã cài đặt chương trình mới vào máy tính của tôi rồi. 程序设计[chéng xù shè jì]: trình tự thiết kế = lập chương trình cho máy tính = programming 安装[ān zhuāng]: an trang = cài đặt = install

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Diàn nǎo shàng bù liǎo wǎng, qǐng jiào diàn nǎo yuán guò lái jiǎn chá yī xià. I can’t access to the Internet. Please call a computer engineer to check it for me. Máy tính không lên mạng được, vui lòng gọi chuyên viên máy tính đến để kiểm tra ạ.

您可以先重启电脑,如还是不行请再通知我们。

Nín kě yǐ xiān chóng qǐ diàn nǎo, rú hái shì bù xíng qǐng zài tōng zhī wǒ men. Please restart the computer first, if it still doesn’t work then inform us. 在您的桌面上双击我的电脑。 Zài nín de zhuō miàn shàng shuāng jī wǒ de diàn nǎo. Trước hết mời ông/bà hãy khởi động lại máy tính, nếu vẫn không được thì hãy thông báo lại cho Double - click my computer icon on your desktop. Hãy nhắp kép chuột trên biểu tượng "my chúng tôi biết. 重启[chóng qǐ]: trọng khải = khởi động lại = reboot computer" trên màn hình máy tính của bạn. 桌面[zhuō miàn]: trác diện = màn hình máy tính = desktop 双击[shuāng jī]: song kích = nhắp kép = double-click

修理计算机花了我一个小时。 Xiū lǐ jì suàn jī huā le wǒ yī gè xiǎo shí. I spent one hour in repairing my computer. Tôi mất một tiếng để sửa lại máy tính của mình 修理[xiū lǐ]: trang lý = sửa chữa = repair

与你的计算机速度相比,我的就慢多了。 Yǔ nǐ de jì suàn jī sù dù xiāng bǐ, wǒ de jiù màn duō le. Beside yours, my computer is too slow. So với tốc độ của máy tính của bạn, máy của tôi chậm hơn nhiều. 速度[sù dù]: tốc độ = speed

我计算机上没有这个词。 Wǒ jì suàn jī shàng méi yǒu zhè ge cí. I don't have that on my computer. Máy tính của tôi không có nó.

文档文件格式。 Wén dàng wén jiàn gé shì. Document file format. Định dạng file tài liệu.

真的很抱歉,我马上叫电脑员过去。 Zhēn de hěn bàoqiàn, wǒ mǎ shàng jiào diàn nǎo yuán guò qù. I’m very sorry, sir, we will call a computer engineer right away. Tôi rất xin lỗi, thưa ông, chúng tôi sẽ gọi một kỹ sư máy tính đến ngay.

此为自动发信, 请勿回信。 Cǐ wéi zì dòng fā xìn, qǐng wù huí xìn. This is an automatically email, please do not reply. Đây là email tự động, vui lòng không phản hồi.

现今人们越来越依赖计算机协助工作。 Xiàn jīn rén men yuè lái yuè yī lài jì suàn jī xié zhù gōng zuò. Nowadays we rely increasingly on computers to help us. Ngày nay chúng ta ngày càng phụ thuộc vào máy tính để giúp chúng ta giải quyết công việc.

TIẾNG ANH – TRUNG: CHÚC MỪNG NĂM MỚI [BACK]

祝你…. Zhù nǐ.... Wèi shé me wǒ yòng diàn nǎo shàng bù liǎo chá chá? Wish you.... Chúc bạn.... Why can't I search on my computer? Tại sao tôi không thể tra tìm được trên máy tính của mình? 恭贺新禧! Gōng hè xīn xǐ! Best wishes for the year to come! 我们得更新计算机系统以达到标准。 Wǒ men de gēng xīn jì suàn jī xì tǒng yǐ dá dào biāo Gửi những lời chúc tốt đẹp nhất cho năm mới!

为什么我用电脑上不了查查?

zhǔn. We need to bring our computer system up to standard. Chúng tôi phải cập nhật lại hệ thống máy tính để đảm bảo đạt tiêu chuẩn.

电脑上不了网,请叫电脑员过来检查一下。

新禧[xīn xǐ]: tân hi

祝财运亨通。 Zhù cái yùn hēng tōng. May many fortunes find their way to you. Chúc bạn gặp nhiều thuận lợi. 亨通[hēng tōng]: hanh thông = thịnh vượng, phát đạt = be prosperous[prosperous]

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

195/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

恭喜发财!

祝好运、健康、佳肴伴你度过一个快乐新年。

Gōng xǐ fā cái! Wish you be prosperous! Cung hỷ phát tài!

Zhù hǎo yùn, jiàn kāng, jiā yáo bàn nǐ dù guò yī gè kuài lè xīn nián. Good luck, good health, hood cheer. I wish you a happy New Year. Chúc may mắn, sức khỏe dồi dào, hoan hô nào, chúc bạn năm mới vui vẻ.

恭喜[gōng xǐ]: cung hỷ = sự chúc mừng, sự khen ngợi = congratulation 发财[fā cái]: phát tài = get rich, make a pile

干杯! Gān bēi! Cheers! (Bottoms!) Cạn ly! 干杯[gān bēi]: can bôi = cạn ly = cheers! bottoms up!

心想事成。 Xīn xiǎng shì chéng. All your wishes come true. Tâm tưởng sự thành (Chúc bạn ước gì được nấy).

愿您健康长寿! Yuàn nín jiàn kāng cháng shòu! I want to wish you longevity and health! Con (cháu) muốn chúc ông/bà sống lâu, sức khỏe dồi dào!

健康[jiàn kāng]: kiện khang = exuberance, healthiness 佳肴[jiā yáo]: chuy hào = bữa tiệc = regale[rɪ'geɪl] 度过[dù guò]: độ quá = get through, live through

祝新年快乐,并致以良好的祝福。 Zhù xīn nián kuài lè, bìng zhì yǐ liáng hǎo de fú. Gửi những lời chúc tốt đẹp nhất đến năm mới. With best wishes for a happy New Year. 良好[liáng hǎo]: lương hảo = bình yên vô sự; ổn = all right['ɔ:l'rait]

谨祝新年快乐幸福,大吉大利。 Jǐn zhù xīn nián kuài lè xìng fú, dà jí dà lì. I hope you have a most happy and prosperous New Year. Tôi chúc bạn năm mới vui vẻ, hạnh phúc, đại cát đại lợi. 谨祝[jǐn zhù]: cẩn chúc = chúc bạn = wish you

请多保重。

祝贺佳节。

Qǐng duō bǎo zhòng. Take good care of yourself in the year ahead. Nhớ bảo trọng nhé.

Zhù hè jiā jié. With the compliments of the season. Những lời chúc tốt lành cho ngày hội.

保重[bǎo zhòng]: bảo trọng = tự chăm sóc lấy = take care of oneself

祝贺[zhù hè]: chúc hạ = to congratulate; to felicitate 佳节[jiā jié]: giai tiết = a happy festival time

祝你今后获得更大成就。 Zhù nǐ jīn hòu huò dé gèng dà chéng jiù. Wishing you many future successes. Thời gian tới, tôi chúc bạn có nhiều thành công hơn nữa. 今后[jīn hòu]: kim hậu = từ giờ trở đi = aftertime, for the future

愿节日的愉快伴你一生。 Yuàn jié rì de yú kuài bàn nǐ yī shēng. May the season's joy fill you all the year round. Chúc bạn có những ngày nghỉ an lành. 节日[jié rì]: tiết nhựt = festival, holiday

在这特殊的日子,向你致以新年的祝福,希望不 祝福您,新年快乐。 Zhù fú nín xīn nián kuài lè. 久我们能相聚在一起。 Zài zhè tè shū de rì zi, xiàng nǐ zhì yǐ xīn nián de zhù fú, xī wàng bù jiǔ wǒ mén néng xiān gjù zài yī qǐ. On this special day I send you New Year's greetings and hope that someday soon we shall be together. Nhân ngày đặc biệt này, tôi muốn gửi lời chúc mừng năm mới đến với bạn, mong ước một ngày không xa chúng ta sẽ có cơ hội được gặp lại. 特殊[tè shū]: đặc thù = đặt biệt = special 祝福[zhù fú]: chúc phúc = beatitude[bi:'ætitju:d] 聚[jù]: tụ = tụp họp, sum vầy = assemble, gather

祝新年快乐,并愿你幸福吉祥,前程似锦。 Zhù xīn nián kuài lè, bìng yuàn nǐ xìng fú jí xiáng, qián chéng sì jǐn. I would like to wish you a joyous new year and express my hope for your happiness and good future. Chúc mừng năm mới, mong bạn có một năm mới vui vẻ và tương lai tươi sáng. 吉祥[jí xiáng]: cát tường = auspicious; propitious

Happy New Year. Chúc ông/bà năm mới vui vẻ.

万事如意。 Wàn shì rú yì. May everything goes the way you wish for. Vạn sự như ý.

笑口常开。 Xiào kǒu cháng kāi. Be happy and wear smiles every day. Nụ cười luôn nở trên môi.

吉祥如意。 Jí xiáng rú yì. Wish you good luck on everything that you are willing to do. Cát tường như ý (chúc bạn gặp nhiều vận may).

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

196/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

新春大吉。

安康兴旺。

Xīn chūn dà jí. May the new spring brings you good fortune. Tân xuân cát khánh (chúc bạn xuân mới thịnh vượng).

Ān kāng xīng wàng. An khang thịnh vượng. 兴旺[xīng wàng]: hưng vượng = thịnh vượng = flourish, thrive

学业有成。 大吉大利。 Dà jí dà lì. I wish you happiness, luck and wealth in a new year. Đại cát đại lợi.

Xué yè yǒu chéng. Make achievements on school work. Công việc học tập có nhiều thành tích.

学习进步。 身体健康。 Shēn tǐ jiàn kāng. I wish you the best of your health. Sức khỏe dồi dào.

Xué xí jìn bù. Make progress on studies. Học tập tiến bộ.

财源广进。

精神[jīng shén]: tinh thần = spirit, soul

Cái yuán guǎng jìn. May you have abundant source of income and receive wealth and fortune. Tài nguyên quảng tấn (chúc bạn có thu nhập dồi dào, giàu sang, phú quý).

生意兴隆。

金榜题名。

Shēng yì xīng lóng May your business thriving. Làm ăn phát đạt.

Jīn bǎng tí míng. Succeed in the examinations especially for those who are going to take an important examination, such as college entrance examination. Chúc bạn thi đỗ đầu bảng.

龙马精神。 Lóng mǎ jīng shén Wish you be energetic. Chúc bạn có nhiều sinh lực.

生意[shēng yì]: sinh ý = kinh doanh, buôn bán = business['bɪznɪs] 兴隆[xīng lóng]: hưng long = phồn vinh, thành công = prosper[ˈprɔspə]

工作顺利。 Gōng zuò shùn lì. Everything goes well with your work. Công việc thuận lợi.

事业有成。 Shì yè yǒu chéng. May you make achievements in your career. Sự nghiệp thành công.

事业蒸蒸日上。 Shì yè zhēng zhēng rì shàng Wish your business flourishing. Chúc bạn sự nghiệp phát đạt. 蒸蒸日上[zhēng zhēng rì shàng]: chưng chưng nhựt thượng = sự phồn thịnh = flourish ['flɜrɪʃ]

步步高升。 Bù bù gāo shēng. May you have a good prospect in job promotion. Chúc bạn sự nghiệp thăng tiến đều đều. 高升[gāo shēng]: cao thăng = thăng tiến = to be promoted

马到成功。 Mǎ dào chéng gōng. Wish you meet with success at the very beginning. Mã đáo thành công. Chúc bạn sớm thành công.

金榜[jīn bǎng]: kim bảng = bảng vàng = goldbond 题名[tí míng]: đề danh = uperscription = sự viết lên trên

年年有余。 Nián nián yǒu yú. Always get more than you wanted. A wish for surplus and bountiful harvests every year. Mùa màng bội thu. 有余[yǒu yú]: hữu dư = dư dả, giàu có = have enough and to spare, have a surplus

早日找到如意郎君。 Zǎo rì zhǎo dào rú yì láng jūn. Find your Mr. Right as soon as possible. Sớm tìm được chồng như ý. 郎君[láng jūn]: lang quân = người chồng = the husband

阖家欢乐。 Hé jiā huān lè. Have a happy family. Gia đình hạnh phúc. 阖家[hé jiā]: hạp gia = người trong gia đình = the whole family

家和万事兴。 Jiā hé wàn shì xīng. Harmonious family brings good wealth. Gia đình hòa thuận, giàu sang.

万象更新。 Wàn xiàng gēng xīn. All things take on a new aspect. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

197/476

Vạn tượng canh tân.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Rú guǒ nǐ yǒu duō de, qǐng gěi wǒ. If you have more, please give me some. Nếu bạn có nhiều, vui lòng cho tôi một ít.

迎春接福。 Yíng chūn jiē fú. May the New Year bring you good fortune. Nghinh xuân tiếp phước.

TIẾNG ANH – TRUNG: GIẤY TỜ

你能用英文写文章吗? Nǐ néng yòng yīng wén xiě wén zhāng ma? Can you write in English? Bạn có thể viết văn bằng tiếng Anh không?

[BACK]

求职信与面试。 Qiú zhí xìn yǔ miàn shì. Application letter and job interview. Đơn xin việc và phỏng vấn. 求职信[qiú zhí xìn]: cầu chức tín = đơn xin việc = application letter

在第一个文本框中键入一个人的名字。 Zài dì yī gè wén běn kuāng zhōng jiàn rù yī gè rén de míng zì. In the first text box, type your first name. Nhập tên của bạn vào ô chữ thứ nhất. 文本框[wén běn kuāng]: văn bản khuông = ô điền chữ, khung nhập văn bản = text box 键入[jiàn rù]: kiện nhập = nhập văn bản, nhập dữ liệu = to input

是的,但那时有个急需的活,我的老板要我处理 一些紧急的信件。 Shì de, dàn nà shí yǒu gè jí xū de huó, wǒ de lǎo bǎn yào wǒ chǔ lǐ yī xiē jǐn jí de xìn jiàn. Yes, but there's a rush on at the moment, and my boss asked me to do some urgent letters. Ồ vâng, nhưng mà lúc đó có việc gấp, quản lý của tôi đã yêu cầu tôi xử lý một số thư khẩn cấp. 急需[jí xū]: cấp nhu = nhu cầu khẩn cấp = to urgently need, urgent need 紧急[jǐn jí]: khẩn cấp = urgency

给您。 Gěi nín. Here you are. Trình ông xem ạ.

现要把它们粘贴在一起。 Xiàn yào bǎ tā mén zhān tiē zài yī qǐ. Let's glue these two things together. Dán dính chúng lại với nhau. 粘贴[zhān tiē]: dính thiếp = stick = dán dín

把它们剪下来。 Bǎ tā mén jiǎn xià lái. Let's cut them into pieces. Cắt chúng ra thành từng mảnh.

我有一大摞东西要打。他要我明天下午一定干 完。 Wǒ yǒu yī dà luò dōng xi yào dǎ. Tā yào wǒ míng tiān xià wǔ yī dìng gàn wán. I’ve got a huge load of typing and he asked me to me to finish that tomorrow afternoon. Tôi có hàng đống (văn bản) phải đánh máy, ông ta nói tôi phải hoàn thành chúng vào chiều ngày tới. 摞[luò]: lũy = đống = pile[pail]

把文件钉在一起。 Bǎ wén jiàn dīng zài yī qǐ Staple the documents together. Ghim (bấm) các văn bản này lại với nhau. 钉[dīng]: đính = pin[pin]

用打孔机给文件打孔。 Yòng dǎ kǒng jī gěi wén jiàn dǎ kǒng Punch holes in the papers. Đục các lỗ lên giấy 打孔机[dǎ kǒng jī]: đả khổng cơ = máy đục lỗ = cardpuncher

在文件上盖章。 Zài wén jiàn shàng gài zhāng. Stamp the document. Đóng dấu lên văn bản. 盖章[gài zhāng]: hạp chương = stamp[stæmp] = đóng dấu

用涂改液改正错误。 Yòng tú gǎi yè gǎi zhèng cuò wù. Correct mistakes with white-out. Sửa các lỗi sai bằng tẩy. 涂[tú]: đồ = dơ = scrawl 液[yè]: dịch = chất lỏng = liquid 错误[cuò wù]: thác ngộ = lỗi = error

复印文件。 Fù yìn wén jiàn. Run off copies. Phô tô văn bản.

剪[jiǎn]: tiện = cắt (bằng kéo) = cut with scissors

把报告传真给某人。 你有胶水吗?我这里需要一点。 Nǐ yǒu jiāo shuǐ ma? Wǒ zhè lǐ xū yào yī diǎn. Do you have glue? I need some here. Bạn có keo dán không? Tôi cần một ít ở đây.

如果你有多的,请给我。

Bǎ bào gào chuán zhēn gěi mǒu rén. Fax someone a report. Fax báo cáo cho người nào đó. 传真[chuán zhēn]: truyền chân = fax 某人[mǒu rén]: mỗ nhân = ai đó = somebody

与客户交换名片。 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

198/476

Yǔ kè hù jiāo huàn míng piàn. Exchange business cards with clients. Trao đổi danh thiếp với khách hàng. 与[yǔ]: dư = đưa ra = offer 客户[kè hù]: khách hộ = khách hàng= client['klaiənt] 交换[jiāo huàn]: giao hoán = trao đổi= exchange 名片[míng piàn]: danh phiến = danh thiếp = business card

打开电脑。 Dǎ kāi diàn nǎo. Turn on the computer. Mở máy tính lên.

拣选信件。 Jiǎn xuǎn xìn jiàn. Sort the mail. Sắp xếp thư từ. 拣选[jiǎn xuǎn]: giản tuyển = lựa chọn = choose [tʃu:z]

开发票。

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

本人已迁居,来信请转新址。 Běn rén yǐ qiān jū, lái xìn qǐng zhuǎn xīn zhǐ. Please forward my mail to my new address . Vui lòng chuyển thư của tôi sang địa chỉ mới. 迁居[qiān jū]: thiên ký = chuyển = move 址[zhǐ]: chỉ = location

如果你有心读它,我将寄上一份给你。 Rú guǒ nǐ yǒu xīn dú tā, wǒ jiāng jì shàng yī fèn gěi nǐ. I will send you a copy in case you care to read it. Tôi sẽ gửi cho anh một bản sao trong trường hợp anh muốn đọc lại nó. 有心[yǒu xīn]: hữu tâm 将[jiāng]: tương = sẽ = will

复制文件。 Fù zhì wén jiàn. To copy file. Copy file.

Kāi fā piào. Make out an invoice. Lập danh đơn.

复制: phục chế = sao chép

开发[Kāi fā]: khai phát invoice['invɔis].

Wǒ jiāng bǎ wén jiàn de fù běn fā gěi nǐ. I will send you a copy of the file. Tôi sẽ gửi một file copy cho bạn.

开收据。 Kāi shōu jù. Write out a receipt. Viết giấy biên nhận. 收据[shōu jù]: thâu cư = giấy biên nhận = receipt[ri'si:t]

我将把文件的副本发给你。

我刚传真一份文件给你。 Wǒ gāng chuán zhēn yī fèn wén jiàn gěi nǐ. I just sent you a fax. Tôi vừa mới gửi một bản fax cho anh đó.

把电话内容记在本子上。 Bǎ diàn huà nèi róng jì zài běn zi shàng. Take notes over the phone. Ghi chép sơ nội dung lúc nghe điện thoại.

挂断电话。 Guà duàn diànhuà. Hang up the phone. Gác máy điện thoại. 挂断[guà duàn]: quải đón = gác máy = hang-up

确认一天的工作表。 Què rèn yī tiān de gōng zuò biǎo. Confirm the day’s schedule. Xác nhận lịch làm việc hàng ngày. 工作表 [gōng zuò biǎo]: giấy chấm công = worksheet

给我一些纸写字。 Gěi wǒ yī xiē zhǐ xiě zì. Give me some paper to write on. Cho tôi một ít giấy viết nhé.

这些文件已经发到你的邮箱了。 Zhè xiē wén jiàn yǐ jīng fā dào nǐ de yóu xiāng le. These documents have been sent to your mail box Các tài liệu này đã được gửi tới hộp thư của bạn rồi.

怎么在 Word 中插入文件对象? Zěn me zài Word zhōng chā rù wén jiàn duì xiàng? How to insert objects into Word? Làm sao để chèn đối tượng vào trong Word nhỉ? 插入[chā rù]: sáp nhập = chèn vào = insert 对象[duì xiàng]: đối tượng = object

普通 WORD 文档如何转化为 PDF 格式? Pǔ tōng WORD wén dàng rú hé zhuǎn huà wéi PDF gé shì? How to convert word to PDF? Làm sao để chuyển file Word thông thường thành định dạng file PDF nhỉ? 普通[pǔ tōng]: phổ thông = common 文档[wén dàng]: văn đương = tài liệu = document 转化为[zhuǎn huà wéi]: chuyển hóa vi = chuyển đổi file = convert 格式[gé shì]: định dạng file = format

公司内部一个部门进行的审计。 Gōng sī nèi bù yī gè bù mén jìn xíng de shěn jì. Audit carry out by a department inside the company. Sự kiểm toán được tiến hành bởi một bộ phận nội bộ trong công ty. 审计[shěn jì]: thẩm kế = sự kiểm tra (sổ sách) = audit

我们希望你们在每个月第递交我们的定单状况报 告。有任何变化必须立刻传真给我们。可以吗?

邮箱[yóu xiāng]: bưu rương = hòm thư = postbox

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

199/476

Wǒ mén xī wàng nǐ mén zài měi gè yuè dì dì jiāo wǒ mén de ding dān zhuàng kuàng bào gào. Yǒu rèn hé biàn huà bì xū lì kè chuan zhēn gěi wǒ mén. Kě yǐ ma? I want you to submit a report at the end of every month on the status of our orders. Any change must be faxed to promptly. Is that OK? Chúng tôi mong muốn bạn nộp báo cáo tình trạng đơn đặt hàng vào mỗi cuối tháng. Nếu có bất cứ thay đổi nào ngay lập tức gửi fax cho chúng tôi nhé. Có được không vậy?

内部传阅。 Nèi bù chuán yuè. Internal circulation only. Lưu hành nội bộ. 传阅[chuán yuè]: truyền duyệt = pass round for perusal

准备内部报告和传达公司内部文件。 Zhǔn bèi nèi bù bào gào hé chuán dá gōng sī nèi bù wén jiàn. Prepare reports and delivering company internal documents. Chuẩn bị các báo cáo và giao phát các tài liệu nội bộ trong công ty.

你必须写一份详细的情况报告给我们。 Nǐ bì xū xiě yī fèn xiáng xì de qíng kuàng bào gào gěi wǒ mén. You have to submit us a report in detail. Bạn phải viết một bản báo cáo chi tiết rồi sau đó nộp lại cho chúng tôi.

在打印这些信息前,请考虑一下环境。 Zài dǎ yìn zhè xiē xìnxī qián, qǐng kǎo lǜ yī xià huán jìng. Please consider the environment before printing this message. Vì môi trường của chúng ta, xin vui lòng cân nhắc trước khi in thông tin này.

我们必须在星期四前缴交期末报告。 Wǒ mén bì xū zài xīng qí sì qián jiǎo jiāo qí mò bào gào. We have to submit the final report on Thursday. Chúng ta buộc phải nộp bản báo cáo cuối cùng này vào Thứ Năm.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

请你把这张表填一下。 Qǐng nǐ bǎ zhè zhāng biǎo tián yī xià Please fill out this form. Xin mời điền vào mẫu đơn.

你们认为结算方式合适吗? Nǐ mén rèn wéi jié suàn fāng shì hé shì ma? Do you think the method of payment is OK for you? Các bạn cho rằng cách kết toán này ổn chưa?

你想不想改变一下? Nǐ xiǎng bù xiǎng gǎi biàn yī xià? Do you feel like you could do with a change? Bạn có muốn thay đổi một tí không?

请把这份文件复印三份。 Qǐng bǎ zhè fèn wén jiàn fù yìn sān fèn. Please make three copies of this (document). Xin vui lòng photo 3 bản copy từ văn bản này.

复印机卡纸了。 Fù yìn jī kǎ zhǐ le. There are some papers stuck in the machine. Có một vài tờ giấy bị kẹt lại trong máy photo. 卡纸[kǎ zhǐ]: khải chỉ = kẹt giấy = paper jam

打印机没纸了。 Dǎ yìn jī méi zhǐ le. The printer has run out of paper. Hết giấy trong máy in rồi.

复印机里的纸用完了。 Fù yìn jī lǐ de zhǐ yòng wán le. The copier has run out of paper. Trong máy photo hết giấy rồi.

打印机的墨盒使用完墨。 Dǎ yìn jī de mò hé shǐ yòng wán mò. Ink cartridge ran out. Hộp mực máy in hết mực rồi. 墨盒[mò hé]: mực hộp = hộp mực máy in = cartridge

把数据输入计算机。

缴[jiǎo]: chước = nộp = hand in, hand over

Bǎ shù jù shū rù jì suàn jī. Enter data into a computer. Nhập dữ liệu vào trong máy tính.

这份文件我需要一个副本。

数据[shù jù] số cứ = dữ liệu (máy tính) = data

Zhè fèn wén jiàn wǒ xū yào yī gè fù běn. I need to make a copy of this document. Tôi cần một bản photo từ văn bản này.

将文件过目一下。

副本[fù běn]: phó bản = duplicate = bản chép lại

Jiāng wén jiàn guò mù yī xià. Look over the documents. Duyệt sơ qua những văn bản này.

把它分成两半。

过目[guò mù]: quá mục = duyệt sơ = look over

Bǎ tā fēn chéng liǎng bàn. Divide it in half. Phân nó ra làm 2 nửa.

在文件上盖章。 Zài wén jiàn shàng gài zhāng. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

200/476

Stamp the document. Đóng dấu lên các văn bản này. 盖章[gài zhāng]: hạp chương = đóng dấu = stamp

提交文件。 Tí jiāo wén jiàn. Submit the document. Giao phát tài liệu.

对不起。我把它忘在家里了。我明天早上带来。 Duì bù qǐ. Wǒ bǎ tā wàng zài jiā lǐ le. Wǒ míng tiān zǎo shang dài lái. I’m sorry. I left it at home. I’ll bring it back in the morning. Tôi xin lỗi. Tôi bỏ quên nó ở nhà rồi. Tôi sẽ mang nó tới vào sáng hôm sau.

你是新来的吧? Nǐ shì xīn lái de ba? You’re new around here, huh? Bạn là người mới hả?

是的。我来这才两三个星期。 Shì de. Wǒ lái zhè cái liǎng sān gè xīng qī. Yes. I just started a couple of weeks ago. Vâng. Tôi vừa mới bắt đầu làm việc được vài tuần rồi.

可这个你得重新做一遍。 Kě zhè ge nǐ de chóng xīn zuò yī biàn. You are going to have to re-do this. Bạn sẽ phải làm lại nó.

我在哪儿签字呀? Wǒ zài nǎ'er qiān zì ya? Where do I sign? Tôi ký tên chỗ nào nhỉ?

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Xíng zhèng mì shū de zhí wù, yòng dé shàng jiāo jì jì qiǎo hé yǔ rénwéishàn de tàid ù. An administrative secretarial position where communication skills and a pleasant attitude toward people will be assets. Để đảm nhận được vị trí thư ký văn phòng, bạn phải giỏi giao tiếp, thái độ lịch thiệp, thân thiện với mọi người. 交际[jiāo jì]: giao tế = sự liên đới, sự giao thiệp = association[ə‚səʊsɪ'eɪʃn] 态度[tài du]: thái độ = attitude 与人为善[yǔ rén wéi shàn]: dư nhân vì thiện = có xu hướng giúp đỡ người khác, có chủ định tốt với mọi người = to aim at helping others; with good intentions toward others

英文简历与中文简历内容相似,主要包括: 一份 描述你专业抱负或是职业目标的陈述报告。 Yīng wén jiǎn lì yǔ zhōng wén jiǎn lì nèi róng xiāng sì, zhǔ yào bāo kuò: Yī fèn miáo shù nǐ zhuān yè bào fù huò shì zhí yè mù biāo dì chén shù bào gào. A statement which shows your professional ambitions and/or career objectives. Về nội dung CV, Tiếng Anh cũng như tiếng Trung, chủ yếu bao gồm các bài viết về hoài bão sự nghiệp, mục tiêu nghề nghiệp. 相似[xiāng sì]: tương tự = similarity[,simi'læriti] 抱 负 [bào fù]: bào phụ = khát vọng, hoài bão = ambition[æm'biʃn], aspiration[‚æspə'reɪʃn] 陈述[chén shù]: trần thuật = sự trình bày, sự phát biểu = statement['steitmənt]

本译文仅供参考,所有对本文件的解释以英文版 为准。 Běn yì wén jǐn gōng cān kǎo, suǒ yǒu duì běn wén jiàn de jiě shì yǐ yīng wén bǎn wéi zhǔn. This translation is provided solely as a courtesy, in all cases the English version shall be decisive regarding any interpretation of the text. Bản dịch này chỉ dùng để tham khảo, trong tất cả các trường hợp, phiên bản giải thích bằng tiếng Anh sẽ được ưu tiên. 仅[jǐn]: cẩn = chỉ, đơn thuần = just

中英文本如有歧异,须以英文本为准。 对不起。全忘在脑后了! Duì bù qǐ. Quán wàng zài nǎo hòu le! Sorry. It completely slipped my mind! Tôi xin lỗi. Tôi hoàn toàn quên mất!

我真的非常抱歉! Wǒ zhēn de fēi cháng bào qiàn! I’m really sorry! Tôi thật sự rất lấy làm tiếc!

Zhōng yīng wén běn rú yǒu qí yì, xū yǐ yīng wén běn wéi zhǔn. In case of inconsistency between English and Chinese versions, the English version shall apply and prevail. Trong trường hợp không thống nhất giữa bản tiếng Anh và tiếng Trung, phiên bản tiếng Anh sẽ được ưu tiên áp dụng. 歧异[qí yì]: kỷ dị = khác biệt, mâu thuẫn = difference, inconsistency[,inkən'sistəns]

此表格必须以英文填写。 这太乱了! Zhè tài luàn le! It’s badly organized! Hỗn độn quá!

Cǐ biǎo gé bì xū yǐ yīng wén tián xiě. This application form should be filled out in English. Mẫu đơn này phải được điền đầy đủ bằng tiếng Anh.

乱[luàn]: loạn = in disorder

此表格免费提供。 行政秘书的职务,用得上交际技巧和与人为善的 Cǐ biǎo gé miǎn fèi tí gōng. 态度。 This application form is free. Đơn này được cấp miễn phí. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

201/476

我们收集哪些信息。 Wǒ men shōu jí nǎ xiē xìn xī. What we collect. Thông tin mà chúng tôi thu thập.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

All applicants must be over 18 years of age. Tất cả các ứng viên phải đủ 18 tuổi.

请删去不适用之处。

收集[shōu jí]: thâu tập = collect[kə'lekt]

Qǐng shān qù bù shì yòng zhī chù. Please delete whichever is not appropriate. Xin vui lòng xóa những mục không dùng tới.

联系信息包括电邮地址。

删去[shān qù]: san khu = xóa = delete

Lián xì xìn xī bāo kuò diàn yóu dì zhǐ. Contact information including email address. Thông tin liên lạc bao gồm địa chỉ email.

人口统计信息例如邮政编码、个人喜好和兴趣。 Rén kǒu tǒng jì xìn xī lì rú yóu zhèng biān mǎ, gè rén xǐ hào hé xìng qù. Demographic information such as postcode, preferences and interests. Thông tin cá nhân như mã bưu điện, sở thích và lợi ích. 统计[tǒng jì]: thống kê = statistics

电话及传真号码。 Diàn huà jí chuán zhēn hào mǎ. Telephone and telefax. Điện thoại và số fax.

您个人信息的控制。 Nín gè rén xìn xī de kòng zhì. Controlling your personal information. Kiểm soát thông tin cá nhân của bạn.

我们对收集的信息的管理。 Wǒ men duì shōu jí de xìn xī de guǎn lǐ. What we do with the information we gather. Chúng tôi sẽ quản lý thông tin thu thập vào các mục đích.

内部数据保存。 Nèi bù shù jù bǎo cún. Internal record keeping. Lưu trữ dữ liệu nội bộ.

我谨声明,本表中所填各项内容均真实详尽。我 明白: 所列内容如被发现不实或不详,我的申请将 被拒签。 Wǒ jǐn shēng míng, běn biǎo zhōng suǒ tián gè xiàng nèi róng jūn zhēn shí xiáng jìn. Wǒ míng bái: Suǒ liè nèi róng rú pī fà xiàn bù shí huò bù xiáng, wǒ de shēn qǐng jiāng bèi jù qiān. I hereby certify that all information listed on this form is true and complete. I understand that if this information is found to be untrue or incomplete my application will be refused. Tôi xin cam đoan rằng tất cả các thông tin vừa nêu trong bảng biểu này là hoàn toàn đúng sự thật và đầy đủ. Tôi hiểu rằng nếu thông tin khai báo không đúng hoặc không đủ, đơn xin việc của tôi sẽ bị từ chối. 谨[jǐn]: cẩn = thành thật, thật thà = cautious, sincerely 声明[shēng míng]: thanh minh = đảm bảo, xác nhận = avouch[ə'vautʃ], certify['sə:tifai] 均[jūn]: vận = toàn bộ, tất cả = all, equal 详尽[xiáng jìn]: tường tận = chi tiết, cụ thể = detailed 不详[bù xiáng]: bất tường = not in detail; unspecified 拒签[jù qiān]: cự kiểm = từ chối = refused

我将对此授权产生的任何后果负全部责任。 Wǒ jiāng duì cǐ shòu quán chǎn shēng de rèn hé hòu guǒ fù quán bù zé rèn. I am responsible for any consequence arising from this authorization. Tôi xin chịu mọi trách nhiệm nếu có bất kỳ hậu quả phát sinh từ sự ủy quyền này. 授权[shòu quán]: thụ quyền = sự cho quyền, uỷ quyền = authorization[‚ɔːθəraɪ'zeɪʃn] 后果[hòu guǒ]: hậu quả = consequence['kɔnsikwəns]

我们可能收集以下信息:

安全性。

Wǒ men kě néng shōu jí yǐ xià xìn xī: We may collect the following information: Chúng tôi có thể thu thập các thông tin sau:

Ān quán xìng. Security. Tính bảo mật.

您可以选择以下方法来限制您个人信息的采集或 使用:

我们可能利用数据提高我们的产品和服务 Wǒ men kě néng lì yòng shù jù tí gāo wǒ men de chǎn pǐn hé fú wù. We may use the information to improve our products and services. Chúng tôi có thể sử dụng các thông tin để cải thiện sản phẩm và dịch vụ của chúng tôi.

Nín kě yǐ xuǎn zé yǐ xià fāng fǎ lái xiàn zhì nín gè rén xìn xī de cǎi jí huò shǐ yòng: You may choose to restrict the collection or use of your personal information in the following ways: Bạn có thể lựa chọn các phương pháp sau đây để hạn chế việc thu thập hoặc sử dụng thông tin cá nhân của bạn: 限制[xiàn zhì]: hạn chế = restrict[rɪ'strɪkt] 采集[cǎi jí]: biện tập = tập hợp = collection, gather

所有申请人必须年满 18 岁。 Suǒ yǒu shēn qǐng rén bì xū nián mǎn 18 suì. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

202/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

请用中文或英文的印刷体填写,若字迹不清,会 Please add my name to your mailing list. Xin vui lòng thêm tên của tôi vào danh gửi email. 影响你的申请。 加入[jiā rù]: gia nhập = thêm vào = add Qǐng yòng zhōng wén huò yīng wén de yìn shuā tǐ tián xiě. Ruò zì jì bù qīng, huì yǐng xiǎng nǐ de shēn qǐng. Either chinese or english is acceptable only if you fill in this form in block letters, unclear writing may affects your application. Xin vui lòng điền bằng tiếng Trung hoặc tiếng Anh. Trong trường hợp chữ viết không rõ ràng, sẽ ảnh hưởng đến nội dung văn bản. 填写[tián xiě]: điền tả = điền vào = fill-in 若[rě]: nhã = nếu = as if, if 字迹[zì jì]: tự tích = chữ viết tay = handwriting, writing

申请人保证; Shēn qǐng rén bǎo zhèng; I hereby affirm that; Tôi xin cam kết rằng;

上述各项中所提供的情况是真实无误的; Shàng shù gè xiàng zhōng suǒ tí gōng de qíng kuàng shì zhēn shí wú wù de; All the information give in this form is true and correct; Tất cả các thông tin được cung cấp trong mẫu đơn này hoàn toàn đúng sự thật và chính xác; 上 述 [shàng shù]: thượng thuật = đã nói ở trên; đã đề cập đến = the abovementioned; the foregoing 无误[wú wù]: vô ngộ = không có sai sót = correct

邮寄名单[yóu jì míng dān]: bưu ký danh đơn = danh sách gửi email = mailling list

我的回答已标蓝。 Wǒ de huí dá yǐ biāo lán. My answers are in blue below. Câu trả lời của tôi được đánh dấu bằng màu xanh da trời. 标[biāo]: tiêu = đánh dấu = sign

对该文件我增加了一些评论供参考。 Duì gāi wén jiàn wǒ zēng jiā le yī xiē píng lùn gōng cān kǎo. I add some comments to the document for your reference. Tôi có thêm một số nhận xét trong tài liệu để bạn tham khảo. 增加[zēng jiā]: tăng gia = thêm vào = to increase 供[gōng]: cung = với mục đích là, để được = offer (information etc.)

设计文档在附件里,请评阅。 Shè jì wén dàng zài fùjiàn lǐ, qǐng píng yuè. Attach is the design document, please review it. Đính kèm là bản thiết kế, xin vui lòng xem xét lại. 设计文档[shè jì wén dàng]: thiết kế văn đương = bản vẽ = design document 评阅[píng yuè]: bình duyệt = xét lại = review

哪一个版本你更喜欢? 如果您认为我们持有的关于您的信息是不正确或 Nǎ yī gè bǎn běn nǐ gèng xǐ huan? 不完全的,请尽快写信或发邮件通知我们。我们 Which version do you prefer? Bạn thích phiên bản nào hơn? 将尽快做出修改。 版本[bǎn běn]: bản bản = phiên bản = version Rú guǒ nín rèn wéi wǒ men chí yǒu de guān yú nín de xìn xī shì bù zhèng què huò bù wán quán de, qǐng jǐn kuài xiě xìn huò fā yóu jiàn tōng zhī wǒ men. Wǒ men jiāng jǐn kuài zuò chū xiū gǎi. If you believe that any information we are holding on you is incorrect or incomplete, please write to or email us as soon as possible, at the above address. We will promptly correct any information found to be incorrect. Nếu bạn cho rằng các thông tin của bạn mà chúng tôi có được là không chính xác hoặc chưa hoàn thiện, xin vui lòng nhanh chóng viết thư hoặc gửi thư điện tử để thông báo cho chúng tôi, chúng tôi sẽ ngay lập tức tiến hành sửa đổi. 持有[chí yǒu]: có được, chiếm hữu = holdings, possess 尽快[jǐn kuài]: càng sớm càng tốt = as soon as possible 做出[zuò chū]: tác xuất = tiến hành, ra tay = to put out, to issue

他的名字从名单上删去了。 Tā de míng zì cóng míng dān shàng shān qù le. His name was deleted from the list. Tên của anh ấy đã bị xóa ra khỏi danh sách. 名单[míng dān]: danh đơn = danh sách = list 删去[shān qù]: san khu = xóa = delete

请把我的名字加入你们的邮寄名单中。 Qǐng bǎ wǒ de míng zì jiā rù nǐ mén de yóu jì míng dān zhōng.

请你把这段话从汉语翻译成英文,好吗? Qǐng nǐ bǎ zhè duàn huà cóng Hàn yǔ fān yì chéng Yīng wén, hǎo ma? Would you please translate the passage from Chinese into English? Bạn làm ơn dịch đoạn văn này từ tiếng Trung sang tiếng Anh được không? 段话[duàn huà]: đoạn thoại = đoạn văn = passage

请把这个句子译成英语。 Qǐng bǎ zhè ge jù zi yì chéng yīng yǔ. Please translate this sentence into English. Làm ơn dịch câu này sang tiếng Anh. 句子[jù zi]: cú tử = câu = sentence

到四周找一找,看看是否能够找到丢失的文件。 Dào sì zhōu zhǎo yī zhǎo, kàn kàn shì fǒu néng gòu zhǎo dào diū shī de wén jiàn. Look around to see whether you can find the missing document. Hãy nhìn xung quanh xem thử có tìm thấy văn bản bị mất không. 四周[sì zhōu]: tứ chu = xung quanh = all around 是否[shì fǒu]: thị phủ = có (hoặc không) = whether (or not) 能够[néng gòu]: năng cấu = có khả năng = be able to

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

203/476

各种资料应及时收集公布。 Gè zhǒng zī liào yìng jí shí shōu jí gōng bù. All information needs to be updated and released. Cần kịp thời thu thập tất cả các dữ liệu thông tin phát hành. 资料[zī liào]: tư liệu = dữ liệu = data 及时[jí shí]: kịp thời = betimes[bi'taimz] 收集[shōu jí]: thâu tập = thu thập = to gather 公布[gōng bù]: công bố = loan báo, thông tri = announce[ə'nauns]

我把所有的文件放在同一个文件夹里。 Wǒ bǎ suǒ yǒu de wén jiàn fàng zài tóng yī gè wén jiàn jiā lǐ. I put all the files in one folder. Tôi đặt tất cả các file vào trong cùng một thư mục. 所有[suǒ yǒu]: sở hữu = tất cả = all 同一个[tóng yī gè]: đồng nhất cá = nhất thể, chung một = one and the same 文件夹[wén jiàn jiā]: văn kiện giáp = cái folder = folder

那是遵循老一套的程序。 Nà shì zūn xún lǎo yī tào de chéng xù. It followed an established pattern. Phải tuân thủ theo các trình tự thủ tục. 遵循[zūn xún]: tuân tuần = tuân theo = to follow 老一套[lǎo yī tào]: lão nhất thạo = nguyên tắc, đã thiết lập = established 程序[chéng xù]: trin ̀ h tự = thủ tục

我需要借用一下你的电脑。 Wǒ xū yào jiè yòng yī xià nǐ de diàn nǎo. I need to borrow your computer. Tôi cần mượn máy tính của bạn một lát.

我可以借用一下你的铅笔吗? Wǒ kě yǐ jiè yòng yī xià nǐ de qiān bǐ ma? Can I borrow your pencil for a minute? Tôi có thể mượn viết chì của bạn một lát được không?

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Gēng xīn rì qí 2007 nián 4 yuè 16 rì měi zhōu gēng xīn. Last updated: April 16, 2007 updated weekly. Cập nhật lần cuối là vào ngày 16 Tháng Tư năm 2007, cập nhật hàng tuần.

当这本书完成时大约有四百页。 Dāng zhè běn shū wán chéng shí dà yuē yǒu sì bǎi yè. Approximately has 400 pages when this book is completed. Khi hoàn thành cuốn sách này, nó có khoảng bốn trăm trang. 大约[dà yuē]: đại ước = khoảng chừng, độ chừng = approximately

除非有特别指定,所有的文件更改必须由该负责部 门或其上级批准。 Chú fēi yǒu tè bié zhǐ dìng, suǒ yǒu de wén jiàn gēng gǎi bì xū yóu gāi fù zé bù mén huò qí shàng jí pī zhǔn. Any document and data changes must be approved by the original functions or their superior unless otherwise specified. Trừ khi có quy định đặc biệt, tất cả các tập tin sửa đổi phải được chấp thuận bởi các bộ phận chịu trách nhiệm hoặc cấp trên. 指定[zhǐ dìng]: chỉ định = sự ấn định = assignation 上级[shàng jí]: thượng cấp = cấp trên = superiors 批准[pī zhǔn]: phê chuẩn = đồng ý, chấp thuận = to approve[ə'pru:v]

对了,我找不到定购单了。 Duì le, wǒ zhǎo bù dào ding gòu dān le. And I couldn’t find the order form. Ôi thôi, mình tìm không thấy đơn đặt hàng rồi. 定购单[ding gòu dān]: đính cấu đơn = đơn đặt hàng = buying order

借用[jiè yòng]: tá dụng = mượn = borrow['bɔrou]

这种过程很方便。

这些资料他是从各个地方找到的。

Zhè zhǒng guò chéng hěn fāng biàn. This procedure is handy. Thủ tục này có vẻ rất thuận tiện.

Zhè xiē zī liào tā shì cóng gè ge dì fāng zhǎo dào de. He came by the data from various sources. Các thông tin này được tìm kiếm từ nhiều nguồn khác nhau. 各个地方[gè ge dì fāng]: các cá địa phương = nhiều nguồn khác nhau = various sources

为研究这个课题,他曾通过各种渠道获取数据和 信息。 Wèi yán jiū zhè ge kè tí, tā céng tōng guò gè zhǒng qú dào huò qǔ shù jù hé xìn xī. In order to researh this subject, he came by data and information from various sources. Để nghiên cứu chủ đề này, anh ta phải thông qua rất nhiều kênh thông tin và dữ liệu khác nhau. 研究[yán jiū]: nghiên cứu = research 课题[kè tí]: khóa đề = chủ đề, vấn đề = a question for discussion, problem 通过[tōng guò]: thông qua = get across 渠道[qú dào]: cự đáo = kênh = channel 获取[huò qǔ]: hoạch thủ = lợi ích; thu hoạch = getting

更新日期 2007 年 4 月 16 日每周更新。

为了保护我们的地球环境, 如无特别必要,请不要 打印此邮件。 Wèi le bǎo hù wǒ men dì dì qiú huán jìng, rú wú tè bié bì yào, qǐng bù yào dǎ yìn cǐ yóu jiàn. Please do not print out this email if it is not particularly necessary. Để bảo vệ môi trường của chúng ta, nếu thấy email này không quan trọng, xin vui lòng đừng in email này ra ạ. 地球环境[dì qiú huán jìng]: địa cầu hoàn 境 = môi trường sống (nói chung) = the global environment

避免俚语、陈腔滥调和非正式用字。 Bì miǎn lǐ yǔ, chén qiāng làn tiáo hé fēi zhèng shì yòng zì. Avoid slang, cliche and informal words. Tránh dùng những từ ngữ lóng, sáo ngữ và từ phi chính thống. 俚语[lǐ yǔ]: lý ngữ = tiếng lóng = slang 陈腔滥调[chén qiāng làn diào] = lời nói sáo = cliche['kli:ʃei]

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

204/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

非正[fēi zhèng]: phi chính = phi chính thống, không

你要我什么时候完成这些呢? 你可以帮我复印一下这 4 个文件吗? Nǐ kě yǐ bāng wǒ fù yìn yī xià zhè 4 gè wén jiàn ma? Can you help copy these 4 documents for me? Anh có thể giúp tôi sao chép 4 tài liệu này được chứ?

你帮我复印一下这些文件好吗? Nǐ bāng wǒ fù yìn yī xià zhè xiē wén jiàn hǎo ma? Will you please copy these documents for me? Anh giúp tôi phô tô các tài liệu này được chứ?

Nǐ yào wǒ shén me shí hòu wán chéng zhè xiē ne? When do you want me to finish all these? Thế khi nào anh muốn tôi làm xong mấy thứ này?

你把这些做完就可以下班了。 Nǐ bǎ zhè xiē zuò wán jiù kě yǐ xià bān le. You can leave when you finish all these. Cô có thể tan ca chừng nào hoàn thành xong hết mấy thứ này.

请马上把文件送到我的办公室。 Fù yìn duō shǎo fèn? How many copies do you need? Anh cần phô tô bao nhiêu bản ạ?

Qǐng mǎ shàng bǎ wén jiàn sòng dào wǒ de bàn gōng shì. Please bring the documents to my office at once. Hãy mang tài liệu đến văn phòng tôi ngay.

每个文件复印 10 份,尺寸和原文件一样大。

您能用....格式再发送一次吗?

Měi gè wén jiàn fù yìn 10 fèn, chǐ cùn hé yuán wén jiàn yī yàng dà. Ten copies each, just the same size as the original one. Mỗi tài liệu phô 10 bản, kích thước (khổ) giống với bản gốc.

恐怕我不能打开你寄给我的文件。

复印多少份?

我会记住的。 Wǒ huì jì zhù de. I will keep that in mind. Tôi nhớ rồi.

Nín néng yòng .... gé shì zài fā sòng yī cì ma? Could you send it again in .... format? Anh có thể gửi lại nó ở định dạng .... cho tôi được chứ?

Kǒng pà wǒ bù néng dǎ kāi nǐ jì gěi wǒ de wén jiàn. Sorry, I cannot open the file you have sent me. E rằng tôi không thể mở được tập tin mà bạn gửi cho tôi.

对不起,我打不开。你能用....格式再发一次吗? Duì bù qǐ, wǒ dǎ bù kāi. Nǐ néng yòng.... gé shì zài fā yī cì ma? Nǐ néng bāng wǒ fù yìn zhè fèn wén jiàn ma? Would you mind helping me photocopy this document? Sorry, but I can’t open it. Can you send it again Cô có thể giúp tôi phô tô văn bản này được in....format? Ngại thật, tôi không mở nó được. Phiền anh gửi không? lại lần nữa với định dạng....?

你能帮我复印这份文件吗?

格式[gé shì]: cách thức = định dạng file = format

复印多少? Fù yìn duō shǎo? How many? Cần bao nhiêu bản (phô tô) ạ?

需要我做什么? Xū yào wǒ zuò shén me? What do you need me to do? Tôi cần làm gì?

十五份。 Shí wǔ fèn. Fifteen. Mười lăm bản.

能帮我把这份传真发出去吗?

我还应该注意些什么?

传真[chuán zhēn]: truyền chân = fax

Wǒ hái yīng gāi zhù yì xiē shén me? What else should I pay attention to? Thế tôi cần chú ý điều gì nữa không?

我想发份传真。

今天到此为止。 Jīn tiān dào cǐ wéi zhǐ. That's all for today. Đó là tất cả công việc ngày hôm nay.

Néng bāng wǒ bǎ zhè fèn chuán zhēn fā chū qù ma? Would you send this fax for me, please? Cô có thể giúp tôi fax tài liệu này đi được không?

Wǒ xiǎng fā fèn chuán zhēn. I want to send a fax. Tôi muốn gửi fax.

这是接收者的传真号码吗? Zhè shì jiē shōu zhě de chuán zhēn hào mǎ ma? http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

205/476

Is this the code number of the receiver? Đây có phải là số fax của người nhận không ạ?

把它发给李先生。 Bǎ tā fā gěi lǐ xiān shēng. Send it to Mr. Li. Gửi nó cho ông Lý.

我不知道怎么用这个传真机。 Wǒ bù zhī dào zěn me yòng zhè ge chuán zhēn jī. I don't know how to use the fax machine. Tôi không biết sử dụng máy fax này đâu ạ.

我不会操作这台传真机。 Wǒ bù huì cāo zuò zhè tái chuán zhēn jī. I have a problem operating this fax machine. Tôi gặp sự cố lúc vận hành máy fax này.

这是传真页。 Zhè shì chuán zhēn yè. This is the main message. Đây là trang tài liệu cần fax.

把要传真的东西放在上面,然后像打电话一样, 先拨号码,打通了按开始键就可以了。 Bǎ yào chuán zhēn de dōng xī fàng zài shàng miàn, rán hòu xiàng dǎ diàn huà yī yàng, xiān bō hào mǎ, dǎ tōng le àn kāi shǐ jiàn jiù kě yǐ le. Put the fax in the machine, and dial the number just like you dial a phone. Press the button "start" after you get through. Đặt những thứ bạn muốn fax lên trên, sau đó quay số như gọi điện thoại, thiết lập liên lạc xong rồi bấm phím "khởi động" là được ngay. 打通[dǎ tōng]: đả thông = thiết lập liên lạc, kết nối điện thoại = to open access, to establish contact, to remove a block, to put through (a phone connection)

我们有带公司标志的传真扉页吗? Wǒ men yǒu dài gōng sī biāo zhì de chuán zhēn fēi yè ma? Do we have a cover page with company logo? Chúng ta có trang bìa kèm logo công ty không? 标志[biāo zhì]: logo, to indicate, to mark 扉页[fēi yè]: phi hiệt = trang tiêu đề = title page, end paper

还有把我们公司的传真号加上,以备他们给我们 发传真用。 Hái yǒu bǎ wǒ men gōng sī de chuán zhēn hào jiā shàng, yǐ bèi tā men gěi wǒ men fā chuán zhēn yòng. And put on the code number of our company in case they want to send us a fax. Thêm số fax của công ty chúng ta lên trên nữa, lỡ có việc gì họ sẽ fax lại cho chúng ta.

听起来很简单。我来试试。 Tīng qǐ lái hěn jiǎn dān. Wǒ lái shì shì. Sounds simple. Let me try. Nghe có vẻ đơn giản. Để tôi thử xem sao.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

准备开始吗? Zhǔn bèi kāi shǐ ma? Ready to get started? Bạn sẵn sàng bắt đầu chưa?

我会遵从你的指示。 Wǒ huì zūn cóng nǐ de zhǐ shì. I will follow your instructions. Tôi sẽ làm theo hướng dẫn của anh. 遵从[zūn cóng]: tuân tòng = làm theo = to comply with, to follow (directives) 指示[zhǐ shì]: chỉ thị = chỉ dẫn, hướng dẫn = to point out, to indicate, to instruct

TIẾNG ANH – TRUNG: SÂN BAY [BACK]

噢,排队的人真多呀。 Ō, pái duì de rén zhēn duō ya. Oh, the queue is very long. Ôi, xếp hàng dài quá.

你们可以在那边的商务舱登机柜台办理手续。 Nǐ men kě yǐ zài nà biān de shāng wù cāng dēng jī guì tái bàn lǐ shǒu xù. You can check in at Business Class over there. Ông có thể làm thủ tục đi ở quầy dành cho hạng cao cấp đằng kia kìa.

哦,我都忘记这一点了。谢谢你。 Ó, wǒ dū wàng jì zhè yī diǎn le. Xiè xiè nǐ. Oh, of course, thank you. À, tất nhiên rồi, cám ơn ông.

请放上磅秤。 Qǐng fàng shàng bàng chèng. Please place them on the scale. Xin ông bà để hành lý lên cân. 磅秤[bàng chèng]: bàn xứng = cái cân hành lý = pound scale

这是您的登机牌。这是您的出境卡。请将填好的 出境卡交给移民局出入境检查台。 Zhè shì nín de dēng jī pái. Zhè shì nín de chū jìng kǎ. Qǐng jiāng tián hǎo de chū jìng kǎ jiāo gěi yí mín jú chū rù jìng jiǎn chá tái. Your boarding passes. And your departure card. Please fill it out and hand it in at the Immigration desk. Đây là thẻ lên máy bay và đây là tờ khai xuất cảnh. Xin ông bà điền vào rồi nộp tại bàn Xuất Nhập cảnh. 登机牌[dēng jī pái]: đăng cơ bìa = thẻ lên máy bay, giấy phép lên máy bay, phần vé máy bay đưa cho người phát vé, vé lên máy bay = boarding card, boarding pass, boarding check 出境卡[chū jìng kǎ]: xuất cảnh khải = tờ khai xuất cảnh = departure card[dɪˈpɑːʧə kɑːd] 移民局[yí mín jú]: di dân cục = nhập cư, thủ tục nhập cảnh, nhập cảnh, vào kiểm tra hải quan, di dân, di trú (mục đích nhập cảnh)immigration[ˌɪmɪˈgreɪʃən]

您的航班定于十二点十分从 14 号门登机。请务必 在十一点半之前通过安全检查。

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

206/476

Nín de háng bān dìng yú shí'èr diǎn shí fēn cóng 14 hào mén dēng jī. Qǐng wù bì zài shí yī diǎn bàn zhī qián tōng guò ān quán jiǎn chá. Your flight will be boarding at Gate 14 from 12.10. Please pass through security no later than 11.30. Ông bà có thể lên máy bay từ lúc 12.10 tại cửa số 14. Quí vị vui lòng đi qua khu vực kiểm soát an ninh trễ nhất là 11g30.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Chuyến bay đã hết chỗ chưa? 满员[mǎn yuán]: mãn viên = đầy người, hết chỗ = fully booked

可不可以给我一个旁边没有人的座位?

务必[wù bì]: vụ tất = phải, đảm bảo rằng, chắc chắn rằng, buộc phải = be sure to, must

Kě bù kě yǐ gěi wǒ yī gè páng biān méi yǒu rén de zuò wèi? Would it be possible to have a seat in an empty row? Có thể sắp một chỗ ở hàng ghế trống được không ạ?

请确认您的手提行李中没有任何锋利的物品。

哪个航班取消了?

Qǐng què rèn nín de shǒu tí háng lǐ zhōng méi yǒu rèn hé fēng lì de wù pǐn. And make sure there are no sharp objects in your hand luggage. Và tuyệt đối không mang theo vật sắc nhọn nào trong hành lý xách tay.

Nǎ ge háng bān qǔ xiāo le? Which flight has been cancelled? Chuyến bay nào bị hủy thế?

锋利的物品[fēng lì de wù pǐn]: phong lợi đích vật phẩm = vật sắc nhọn = sharp objects

祝您旅途愉快。 Zhù nín lǚ tú yú kuài. Enjoy your trip. Chúc ông bà đi vui vẻ. 旅途[lǚ tú]: lữ đồ = cuộc hành trình = journey, trip

下一位!

你们的航班仍然在显示牌上,我去帮您查询一 下。 Nǐ men de háng bān réng rán zài xiǎn shì pái shàng, wǒ qù bāng nín chá xún yī xià. Your flight is still on the board. I’ll find out for you. Chuyến bay của ông bà vẫn còn trên bảng kia. Để tôi đi hỏi cho. 显示牌[xiǎn shì pái]: hiển thị bìa = bảng thông báo (chuyến bay) điện tử = electronic display panel

对不起,请问是哪一个航班取消了?

Xià yī wèi! Next in line please! Mời người tiếp theo!

Duì bù qǐ, qǐng wèn shì nǎ yī gè háng bān qǔ xiāo le? Excuse me, could you tell me which flight has been cancelled? Xin cô cho biết chuyến bay nào đã bị hủy vậy?

请问国际航班出境柜台在哪里?

是前往洛杉矶的 346 航班。

Qǐng wèn guó jì háng bān chū jìng guì tái zài nǎ lǐ? Could you direct me to International Departures please? Nhờ ông chỉ lối đến Khu Khởi hành Quốc tế ạ?

请给我靠窗口的座位。 Qǐng gěi wǒ kào chuāng kǒu de zuò wèi. Could I have a window seat please? Làm ơn sắp cho tôi ghế sát cửa sổ được không? 靠窗口的座位[kào chuāng kǒu de zuò wèi]: kháo song khẩu đích tọa vị = ghế kế bên cửa sổ, ghế ngồi cạnh cửa sổ, ghế sát cửa sổ = window seat

请给我一个靠走道的位子。 Qǐng gěi wǒ yī gè kào zǒu dào de wèi zi. Could I have a seat on the aisle please? Làm ơn sắp cho tôi ghế sát lối đi được không? 靠走道的位子[kào zǒu dào de wèi zi]: kháo rảo đạo đích vị tử = ghế sát lối đi = aisle seat

请问我们什么时间登机? Qǐng wèn wǒ men shén me shí jiān dēng jī? What time will we be boarding? Mấy giờ thì chúng tôi có thể lên máy bay được?

请问这个航班满员吗? Qǐng wèn zhè ge háng bān mǎn yuán ma? Is the plane fully booked?

Shì qián wǎng luò shān jī de 346 háng bān. Flight 346 to Los Angeles. Chuyến bay số 346 đi Los Angeles. 洛杉矶[luò shān jī]: lạc sam cơ = Los Angeles

谢天谢地。我们来的时候一路都不顺利。由于我 们的航班被推迟,我们错过了转接的航班。 Xiè tiān xiè dì. Wǒ men lái de shí hòu yī lù dōu bù shùn lì. Yóu yú wǒ men de háng bān bèi tuī chí, wǒ men cuò guò le zhuǎn jiē de háng bān. Thank goodness. We had a difficult journey here. Our flight was delayed and we missed our connecting flight. Ơn trời. Trên đường tới đây chúng tôi đã gặp sự cố rồi. Chuyến bay chúng tôi bị hoãn lại nên chúng tôi đã bị lỡ chuyến bay chuyển tiếp. 谢天谢地[xiè tiān xiè dì]: tạ thiên tạ địa = cảm ơn trời đất, tạ ơn trời = thank goodness 由于[yóu yú]: do ô = bởi vì, do = due to 错过[cuò guò]: thác qua = bỏ lỡ, nhỡ = miss 转接的航班[zhuǎn jiē de háng bān]: chuyến tiếp đích hàng ban = chuyến bay chuyển tiếp = connecting flight

看起来这次的航班会按时起飞的。 Kàn qǐ lái zhè cì de háng bān huì àn shí qǐ fēi de. Well it looks like this one will leave as scheduled. Xem ra chuyến bay này sẽ khởi hành đúng giờ đấy. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

207/476

而且这次是直飞航班。 Ér qiě zhè cì shì zhí fēi háng bān. And it’s a direct flight this time. Và lại bay thẳng nữa. 直飞航班[zhí fēi hángbān]: bay thẳng = trực phi hàng ban = direct flight

请问哪一个航班被取消了? Qǐng wèn nǎ yī gè háng bān bèi qǔ xiāo le? Excuse me, which flight has been cancelled? Xin lỗi cô, chuyến bay nào đã bị hủy thế?

我们还能赶上我们的中转航班吗? Wǒ men hái néng gǎn shàng wǒ men de zhōng zhuǎn háng bān ma? Will we still make our connecting flight? Liệu chúng tôi có kịp chuyến bay chuyển tiếp không? 赶上[gǎn shàng]: cản thượng = bắt kịp = catch, catch up with

您能否告诉我为什么我们的航班取消了? Nín néng fǒu gào sù wǒ wèi shé me wǒ men de háng bān qǔ xiāo le? Could you tell me why our flight has been cancelled? Ông có thể cho tôi biết vì sao chuyến bay của chúng tôi lại bị hủy không?

下一个航班是什么时间呢? Xià yī gè háng bān shì shén me shí jiān ne? When is the next available flight? Bao giờ mới có chuyến bay kế tiếp còn chỗ?

下飞机。 Xià fēi jī. Get off the flight. Xuống máy bay.

把行李放在秤上。 Bǎ xíng lǐ fàng zài chèng shàng. Please put your bag on the scale. Xin vui lòng đặt túi xách lên cân.

它们超重了吗? Tā men chāo zhòng le ma? Are they overweight? Chúng bị quá cần rồi ư?

你想要什么样的座位呢? Nǐ xiǎng yào shén me yàng de zuò wèi ne? Do you have any seat preferences? Anh/chị thích ngồi loại ghế nào ạ?

办海关入境手续的时候,他们要看你的机票和护 照。 Bàn hǎi guān rù jìng shǒu xù de shí hòu, tā men yào kàn nǐ de jī piào hé hù zhào.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

When you enter the immigration and customs, they will ask to see your airline ticket and passport. Lúc làm thủ tục xuất nhập cảnh, hải quan sẽ yêu cầu bạn xuất trình vé máy bay và hộ chiếu.

免费服务,让您享有超过 130 个国家的免签证, 既方便,又悭钱。 Miǎn fèi fú wù, ràng nín xiǎng yǒu chāo guò 130 gè guó jiā de miǎn qiān zhèng, jì fāng biàn, yòu qiān qián. Enjoy the visa free access of over 130 countries. It's totally free. Miễn phí dịch vụ cho phép bạn được miễn thị thực để vào hơn 130 quốc gia, rất thuận tiện và hoàn toàn miễn phí. 享有[xiǎng yǒu]: hưởng hữu = được hưởng, có được = possess, enjoy

我该怎么检票登机? Wǒ gāi zěn me jiǎn piào dēng jī? Where shall I check in? Tôi phải làm thủ tục lên máy bay ở đâu?

您请往那边走。 Nín qǐng wǎng nà biān zǒu. You need to go that way. Ông/bà hãy đi qua lối kia ạ.

女士,打扰一下。请问要转机的话应该怎么走? Nǚ shì, dǎ rǎo yī xià. Qǐng wèn yào zhuǎn jī de huà yīng gāi zěn me zǒu? Excuse me, madam. Where do I make my connection? Cô ơi, xin lỗi cho tôi hỏi quá cảnh đi hướng nào vậy ạ?

请问需要去几号登机口? Qǐng wèn xū yào qù jǐ hào dēng jī kǒu? Which gate should I go to then? Cổng nào (số mấy) là cổng lên máy bay vậy ạ?

请问您的最终目的地是哪里? Qǐng wèn nín de zuì zhōng mù dì de shì nǎ lǐ? What is your final destination, sir? Điểm cuối của ông là nơi nào ạ?

我要去美国洛杉矶。 Wǒ yào qù měi guó luò shān jī. I'm going to Los Angeles, America. Tôi sẽ đến Los Angeles, Mỹ.

那么请去 6 号登机口。 Nà me qǐng qù 6 hào dēng jī kǒu. Then go to gate 6. Vậy thì mời ông qua cổng số 6 ạ.

祝您旅途愉快! Zhù nín lǚ tú yú kuài! Have a good trip! http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

208/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Chúc ông có chuyến đi tốt đẹp ạ!

Cho tôi xin ly nước, nhớ đừng bỏ đá nha.

转机时行李是否要拿出来再寄回。

请给我一杯橙汁。

Zhuǎn jī shí xíng lǐ shì fǒu yào ná chū lái zài jì huí. Will I have to claim and re-check my baggage for connecting flights? Thời gian quá cảnh, hành lý có cần phải lấy ra rồi đăng ký lại lần nữa không?

Qǐng gěi wǒ yī bēi chéng zhī. Orange juice, please. Vui lòng cho tôi một ly nước cam vắt.

请您帮忙将我的旅行袋放到架子上,好吗? Qǐng nín bāng máng jiāng wǒ de lǚ xíng dài fàng dào jià zi shàng, hǎo ma? Could you please help me put my bag on the rack? Anh có thể vui lòng giúp tôi chuyển cái túi này lên kệ phía trên được không?

请您给我拿条毛毯。 Qǐng nín gěi wǒ ná tiáo máo tǎn. May I have a blanket? Chị có thể cho tôi mượn tạm một tấm chăn? 毛毯[máo tǎn]: mao thảm = chăn, cái mền = blanket['blæɳkit]

您能不能帮我关掉我座位上面的小灯? Nín néng bù néng bāng wǒ guān diào wǒ zuò wèi shàng miàn de xiǎo dēng? Could you help me turn off the reading light? Anh/chị có thể giúp tôi tắt đèn đọc sách ở phía trên chỗ ngồi được chứ?

请给我一杯热茶。 Qǐng gěi wǒ yī bēi rè chá. Hot tea, please. Vui lòng cho tôi một tách trà nóng.

请给我一杯水好吗? Qǐng gěi wǒ yī bēi shuǐ hǎo ma? Could you give me a cup of water? Vui lòng cho tôi xin một ly nước?

我在何处可取得行李? Wǒ zài hé chù kě qǔ dé xíng lǐ? Where can I get my baggage? Tôi có thể lấy hành lý của tôi ở đâu?

麻烦请给我你的护照。 Má fan qǐng gěi wǒ nǐ de hù zhào. May I see your passport, please? Tôi có thể xem hộ chiếu của bạn không?

请出示您的机票和护照。 请给我加一条毛毯好吗? Qǐng gěi wǒ jiā yī tiáo máo tǎn hǎo ma? Can you please give me an extra blanket? Anh/chị có thể cho tôi xin thêm một chiếc chăn/mền?

Qǐng chū shì nín de jī piào hé hù zhào. Please show your ticket and passport. Vui lòng xuất trình vé và hộ chiếu của bạn.

请出示护照和申报单。 Qǐng chū shì hù zhào hé shēn bào dān.

您能不能帮我调一下的座位,我想躺平点睡一 Your passport and declaration card, please. Vui lòng xuất trình hộ chiếu và tờ khai ạ. 会。 申 报 单 [shēn bào dān]: điền báo đơn = tờ khai xuất nhập cảnh Nín néng bù néng bāng wǒ diào yī xià de zuò wèi, wǒ xiǎng tǎng píng diǎn shuì yī huǐ. Could you help me adjust my seat, I would like to lie back and take a nap. Nhờ anh/chị giúp tôi chỉnh lại cái ghế này tí, tôi muốn nằm nghỉ một lát.

= declaration

form[dɛkləˈreɪʃən fɔːm]

这是我的机票和护照。 Zhè shì wǒ de jī piào hé hù zhào. Here is my ticket and passport. Đây là vé và hộ chiếu của tôi.

我想吃牛肉饭。 Wǒ xiǎng chī niú ròu fàn. Beef rice, please. Vui lòng cho tôi cơm bò.

你从那里来呢? Nǐ cóng nà lǐ lái ne? Where are you coming from? Bạn đến từ đâu?

请给我鸡肉饭。 Qǐng gěi wǒ jī ròu fàn. Chicken rice, please. Vui lòng cho tôi cơm gà ạ.

我来自越南。 Wǒ lái zì yuè nán. I come from Vietnam. Tôi đến từ Việt Nam.

我要水。请不要加冰。 Wǒ yào shuǐ. Qǐng bù yào jiā bīng. Water, please. No ice, please.

这是我的护照。 Zhè shì wǒ de hù zhào. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

209/476

Here is my passport/ Here it is. Đây là hộ chiếu của tôi.

将在那儿住宿? Jiàng zài nà'er zhù sù? Where are you staying?/Where will you be staying? Các bạn sẽ ở lại đâu? 住宿[zhù sù]: trú túc = ở trọ, tạm trú = lodgement ['lɑdʒmənt /'lɒdʒ-]

我要住在洛杉矶的中国大饭店。 Wǒ yào zhù zài luò shān jī de zhōng guó dà fàn diàn. I'll be staying at the Mandarin Hotel. Tôi sẽ lưu lại tại khách sạn Mandarin Hotel.

我会住在旅馆/ 朋友家。 Wǒ huì zhù zài lǚ guǎn/ péng yǒu jiā. I will be staying at a hotel/ my friend's house. Tôi sẽ lưu lại tại khách sạn/ tại nhà của một người bạn.

如果没有在美国或加拿大落脚的地址怎么办? Rú guǒ méi yǒu zài měi guó huò jiā ná dà luò jiǎo dì dì zhǐ zěn me bàn? What if I don't have an address in the U.S. or Canada? Nếu trong trường hợp tôi không có địa chỉ nào cụ thể tại Hoa Kỳ hoặc Canada thì sao?

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

有的,这就是回程机票。 Yǒu de, zhè jiù shì huí chéng jī piào. Yes, here it is. Có ạ, vé khứ hồi đây thưa ông/bà.

预计在美国停留多久? Yù jì zài měi guó tíng liú duō jiǔ? How long will you be staying in the United States? Anh/chị sẽ lưu lại Hoa Kỳ trong thời gian bao lâu?

你将在美国停留多久? Nǐ jiàng zài měi guó tíng liú duō jiǔ? How long will you be staying in the United States? Bạn sẽ ở lại Mỹ bao lâu?

预计停留约 10 天。 Yù jì tíng liú yuē 10 tiān. I plan to stay for about 10 days. Tôi dự định là sẽ ở lại khoảng 10 ngày thôi.

只是三个星期。 Zhǐ shì sān gè xīng qí. Just three weeks, sir. Chỉ có ba tuần, thưa ông.

落脚[luò jiǎo]: lạc cước = lưu trú, ở lại = stay, stop over

必定先备好住址, 饭店住址也可接受。 Bì dìng xiān bèi hǎo zhù zhǐ, fàn diàn zhù zhǐ yě kě jiē shòu. Always have some address ready, a hotel address is acceptable. Nhất định phải có một địa chỉ nào đó chứ, chẳng hạn như địa chỉ của một khách sạn thì sẽ được chấp nhận. 必定[bì dìng]: tất định = nhất định, chắc chắn = certainly

旅行的目的为何? Lǚ xíng de mù dì wèi hé? What's the purpose of your visit? Mục đích chuyến đi của bạn là gì?

我来美国看些朋友并观光。 Wǒ lái měi guó kàn xiē péng yǒu bìng guān guāng. I'm here to visit some friends and to go sight seeing. Tôi đến Hoa Kỳ để thăm vài người bạn và tiện thể đi thăm quan.

观光(公务)。 Guān guāng (gōng wù). Sightseeing (Businese). Đi du lịch (công tác).

是否有中国回程机票? Shì fǒu yǒu zhòng guó huí chéng jī piào? Do you have a return ticket to China? Anh/chị có vé khứ hồi về Trung Quốc chứ?

我将停留两个礼拜。 Wǒ jiāng tíng liú liǎng gè lǐ bài. I will stay here for 2 weeks. Tôi sẽ ở lại trong hai tuần.

你随身携带多少现金? Nǐ suí shēn xié dài duō shǎo xiàn jīn? How much money do you have with you? Bạn đem theo bao nhiêu tiền mặt? 随身携带[suí shēn xié dài]: mang theo (người) = bring along, take along

有限制我能带多少钱到美国吗? Yǒu xiàn zhì wǒ néng dài duō shǎo qián dào měi guó ma? Is there a limit on how much money I may bring into the U.S.? Cho hỏi có quy định giới hạn số lượng tiền mặt mang vào Hoa Kỳ không?

大约....元。 Dà yuē .... yuán. I have ....dollars. Tôi có .... đô la.

你有贵重品需要申报吗? Nǐ yǒu guì zhòng pǐn xū yào shēn bào ma? Do you have any valuables to declare? Ông/bà có đồ vật nào có giá trị cần khai báo không?

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

210/476

你行李里有液体或者锋利物品吗? Nǐ xíng lǐ li yǒu yè tǐ huò zhě fēng lì wù pǐn ma? Do you have any liquids or sharp objects in your hand baggage? Ông/bà có đem theo chất lỏng hay vật sắc nhọn nào trong hành lý xách tay của mình không? 液体[yè tǐ]: dịch thể = chất lỏng = liquid

你有携带液体吗? Nǐ yǒu xié dài yè tǐ ma? Are you carrying any liquids? Ông/bà có mang theo chất lỏng nào không?

你有携带任何酒类吗? Nǐ yǒu xié dài rèn hé jiǔ lèi ma? Do you have any liquor? Bạn có mang theo rượu/bia không?

你必须为这项物品缴付税金。 Nǐ bì xū wèi zhè xiàng wù pǐn jiǎo fù shuì jīn. You'll have to pay duty on this. Bạn sẽ phải đóng thuế cho loại hàng hóa này. 缴付[jiǎo fù]: chước phó = phải trả, nộp (thuế) = to pay, to hand over (tax payment)

请把大衣脱下可以吗? Qǐng bǎ dà yī tuō xià kě yǐ ma? Could you take off your coat, please? Bạn vui lòng cởi áo khoác được không? 脱下[tuō xià]: thoát hạ = cởi ra = take off, unfix['ʌn'fiks]

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Shì fǒu yǒu rèn hé dōng xī xū yào shēn bào? Do you have anything to declare? Cho hỏi bạn còn gì để khai báo nữa không?

这些是我私人使用的东西。 Zhè xiē shì wǒ sī rén shǐ yòng de dōng xī. These are for my personal use. Đây chỉ là đồ dùng cá nhân của tôi mà thôi.

这是我要带去越南的当地纪念品。 Zhè shì wǒ yào dài qù yuè nán dí dàng de jì niàn pǐn. This is a souvenir that I'm taking to Vietnam. Đây là quà lưu niệm mà tôi muốn mang về Việt Nam.

我没申报的东西。 Wǒ méi shēn bào de dōng xī. I haven’t nothing to declare. Tôi không có đồ để khai báo đâu ạ.

这些东西都是私人用品。 Zhè xiē dōng xī dū shì sī rén yòng pǐn. It’s all personal effects. Đây tất cả là hành lý cá nhân thôi ạ.

没有。 Méi yǒu. No, I don't. Không ạ.

请将所金属物品放在盘子里可以吗? Qǐng jiāng suǒ jīn shǔ wù pǐn fàng zài pán zi lǐ kě yǐ ma? Could you put any metallic objects into the tray, please? Ông/bà vui lòng đặt tất cả đồ vật bằng kim loại vào khay được chứ? 金属物品[jīn shǔ wù pǐn]: kim thuộc vật phẩm = đồ vật bằng kim loại, vật dụng được chế tác từ kim loại = metallic[mi'tælik] objects

请将口袋里面的都拿出来。 Qǐng jiāng kǒu dài lǐ miàn de dōu ná chū lái. Please empty your pockets. Vui lòng bỏ hết đồ trong túi quần áo ra. 口袋[kǒu dài]: khẩu đãy = túi (quần áo) = pocket['pɔkit]

请把手提电脑拿出来。 Qǐng bǎ shǒu tí diàn nǎo ná chū lái. Please take your laptop out of its case. Đề nghị bỏ máy tính xách tay ra khỏi túi. 手提电脑[shǒu tí diàn nǎo]: máy tính xách tay = laptop

很抱歉你不可以把那个带过去。 Hěn bào qiàn nǐ bù kě yǐ bǎ nà gè dài guò qù. I'm afraid you can't take that through. Tôi e rằng bạn không thể đem thứ đồ này qua được.

祝你玩得愉快。 Zhù nǐ wán dé yú kuài. Good. Have a nice day. Chúc thượng lộ bình an.

我只是过境而已。 Wǒ zhǐ shì guò jìng ér yǐ. I'm just passing through. Tôi chỉ quá cảnh thôi ạ.

很好,你的文件没有问题。 Hěn hǎo, nǐ de wén jiàn méi yǒu wèn tí. Very good, your papers are all in order. Rất tốt, giấy tờ của chị không gặp vấn đề gì cả.

请到下一站海关检查。 Qǐng dào xià yí zhàn hǎi guān jiǎn chá. Please go to the next line for customs inspection. Vui lòng đi đến trạm kế tiếp để hải quan kiểm tra.

好了!请将这张申报卡交给出口处的官员。 Hǎo le! Qǐng jiāng zhè zhāng shēn bào kǎ jiāo gěi chū kǒu chǔ de guān yuán. OK. Please give this declaration card to that officer at the exit.

是否有任何东西需要申报? http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

211/476

Được rồi. Vui lòng đem thẻ khai báo này đến nộp cho cán bộ ở lối ra bên kia.

我来取票的。 Wǒ lái qǔ piào de. I've come to collect my tickets. Tôi đến để lấy vé ạ.

我在网上订的。 Wǒ zài wǎng shàng dìng de. I booked on the internet. Tôi đã đặt vé trực tuyến.

你有预订的编号吗? Nǐ yǒu yù dìng de biān hào ma? Do you have your booking reference? Ông/bà có mã số đặt vé không?

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

这是需要托运。 Zhè shì xū yào tuō yùn. You'll need to check that in. Chị cần phải ký gửi hành lý này ạ.

超重的行李要付....镑。 Chāo zhòng de xíng lǐ yào fù.... bàng. There's an excess baggage charge of.... Hành lý quá cân sẽ bị tính cước....

你喜欢窗边还是走道旁的座位? Nǐ xǐ huān chuāng biān hái shì zǒu dào páng de zuò wèi? Would you like a window or an aisle seat? Ông/bà muốn ngồi ở cạnh cửa sổ hay cạnh lối đi?

旅途愉快! 麻烦你,护照和机票。 Má fan nǐ, hù zhào hé jī piào. Your passport and ticket, please. Vui lòng cho xem hộ chiếu và vé bay.

Lǚ tú yú kuài! Enjoy your flight! Tận hưởng chuyến bay của bạn nhé!

哪里可以拿到手推车? 这里是我的预订编号。 Zhè lǐ shì wǒ de yù dìng biān hào. Here's my booking reference. Đây là mã số đặt vé của tôi.

你是前往哪里的? Nǐ shì qián wǎng nǎ lǐ de? Where are you flying to? Ông/bà bay đi đâu?

Nǎ lǐ kě yǐ ná dào shǒu tuī chē? Where can I get a trolley? Tôi có thế lấy xe đẩy ở đâu? 手推车[shǒu tuī chē]: thủ thôi xa = xe đẩy = trolley['trɔli]

我想要再确认班机。 Wǒ xiǎng yào zài què rèn bān jī. I'd like to reconfirm my flight. Tôi muốn xác nhận lại chuyến bay ạ.

前往[qián wǎng]: tiền vãng = đi đến = to go to, to leave for

请说您的大名与班机号码? 是自己收拾的吗? Shì zì jǐ shōu shí de ma? Did you pack your bags yourself? Ông/bà tự đóng đồ lấy à?

Qǐng shuō nín de dà míng yǔ bān jī hào mǎ? What's your name and flight number? Vâng cho tôi biết tên của ông/bà và số chuyến bay ạ?

有几件托运的行李?

航班号码是什么?

Yǒu jǐ jiàn tuō yùn de xíng lǐ? How many bags are you checking in? Ông/bà sẽ đăng ký gửi bao nhiêu túi hành lý?

Háng bān hào mǎ shì shén me? What's the flight number? Số hiệu chuyến bay là gì?

托运的行李[tuō yùn de xíng lǐ]: thác vận đích hành lý = hành lý không có người đi kèm, hành lý ký gửi = unaccompanied baggage, registrated luggage

请让我看看你的手提行李可以吗? Qǐng ràng wǒ kàn kàn nǐ de shǒu tí xíng lǐ kě yǐ ma? Could I see your hand baggage, please? Cho tôi xem hành lý xách tay của ông/bà được chứ ạ?

我能携带这还是要把它托运? Wǒ néng xié dài zhè hái shì yào bǎ tā tuō yùn? Do I need to check this in or can I take it with me? Tôi có cần gửi túi này không hay là tôi có thể đem theo?

行程是那一天? Xíng chéng shì nà yī tiān? When is it? Khởi hành vào ngày nào?

6 月 10 日。 6 Yuè 10 rì. June 10th. 10 tháng 6.

我想要确认班机时间没有改变。 Wǒ xiǎng yào què rèn bān jī shí jiān méi yǒu gǎi biàn. I'd like to make sure of the time it leaves. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

212/476

Tôi muốn xác nhận thời gian chuyến bay không đổi.

我找不到您的大名。真的! Wǒ zhǎo bù dào nín de dà míng. Zhēn de! I can't find your name. Really! Tôi không thể tìm thấy tên của bạn. Thật đó!

请再告诉我一次您的大名? Qǐng zài gào sù wǒ yī cì nín de dà míng? May I have your name again? Vui lòng nhắc lại tên của ông/bà lần nữa ạ?

我仍然无法在订位名单中找到您的名字。 Wǒ réng rán wú fǎ zài dìng wèi míng dān zhōng zhǎo dào nín de míng zì. I still can't find your name on the reservation list. Tôi vẫn không thể tìm thấy tên của ông/bà trong danh sách đặt vé ạ. 订位名单[dìng wèi míng dān]: đính vị danh đơn = danh sách đặt vé (chỗ ngồi) = booking; reservation list

别担心,这班班机仍有空位提供新的订位者。 Bié dān xīn, zhè bān bān jī réng yǒu kòng wèi tí gōng xīn de dìng wèi zhě. Anyway, we have seats for new bookings on this flight. No problem. Dù sao đi nữa thì chúng tôi vẫn còn chỗ cho chuyến bay này. Ông/bà đừng lo lắng, không vấn đề gì cả.

一个经济舱座位,对吗? Yī gè jīng jì cāng zuò wèi, duì ma? One economy class seat, is that right? Một chỗ ngồi hạng phổ thông phải không ạ? 经济舱[jīng jì cāng]: ghế hạng phổ thông = economy[i:'kɔnəmi] class, tourist class

您已完成订位。 Nín yǐ wán chéng dìng wèi. Now you have been booked. Bây giờ chỗ ngồi của ông/bà đã được đặt rồi ạ.

谢谢。你们何时开始办理登机? Xiè xiè. Nǐ men hé shí kāi shǐ bàn lǐ dēng jī? Thanks a lot. What time do you start check-in? Cảm ơn rất nhiều. Khi nào bắt đầu làm thủ tục lên máy bay ạ?

起飞前 2 小时。 Qǐ fēi qián 2 xiǎo shí. Two hours before departure time. Hai tiếng trước giờ khởi hành ạ.

你必须在至少 1 小时前办理登机。 Nǐ bì xū zài zhì shǎo 1 xiǎo shí qián bàn lǐ dēng jī. You must check-in at least one hour before. Bạn phải làm thủ tục ít nhất một tiếng trước đó.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

我们要去哪个登机口? Wǒ men yào qù nǎ ge dēng jī kǒu? Which gate do we need? Chúng tôi cần đi cổng nào?

航班延迟了。 Háng bān yán chí le. The flight's been delayed. Chuyến bay đã bị hoãn.

航班取消了。 Háng bān qǔ xiāo le. The flight's been cancelled. Chuyến bay đã bị hủy.

我们为拖延而表歉意。 Wǒ men wèi tuō yán ér biǎo qiàn yì. We'd like to apologise for the delay Chúng tôi xin lỗi quý khách về sự trì hoãn. 拖延[tuō yán]: tha duyên = chậm trễ, muộn giờ = delay

这些是给朋友的礼物。 Zhè xiē shì gěi péng yǒu de lǐ wù. These are gifts for my friends. Đây là quà cho bạn tôi.

请打开这个袋子。 Qǐng dǎ kāi zhè ge dài zi. Please open this bag. Vui lòng mở túi này ra ạ.

这个相机是我私人使用的。 Zhè ge xiàng jī shì wǒ sī rén shǐ yòng de. The camera is for my personal use. Chiếc máy ảnh này tôi dùng với mục đích cá nhân ạ.

请让我看看你的护照和登机牌可以吗? Qǐng ràng wǒ kàn kàn nǐ de hù zhào hé dēng jī pái kě yǐ ma? Could I see your passport and boarding card, please? Tôi có thể xem hộ chiếu và thẻ lên máy bay của ông/bà được không?

早上好,先生。能给我看一下您的登机牌吗? Zǎo shang hǎo, xiān shēng. Néng gěi wǒ kàn yī xià nín de dēng jī pái ma? Good morning, sir. Can I see your boarding pass, please? Chào buổi sáng. Vui lòng cho tôi xem thẻ lên máy bay của bạn?

你的坐位是第几排? Nǐ de zuò wèi shì dì jǐ pái? What's your seat number? Số (dãy) ghế của bạn là bao nhiêu? http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

213/476

请把这放进行李架可以吗? Qǐng bǎ zhè fàng jìn xíng lǐ jià kě yǐ ma? Could you please put that in the overhead locker? Ông/bà có thể làm ơn cho đồ của mình vào giá để hành lý được chứ ạ?

请把手机等所有电子设备关闭。 Qǐng bǎ shǒu jī děng suǒ yǒu diàn zǐ shè bèi guān bì. Please turn off all mobile phones and electronic devices Quý khách vui lòng tắt điện thoại di động và các thiết bị điện tử khác.

机长已关闭“请系好安全带”指示灯。 Jī zhǎng yǐ guān bì “qǐng xì hǎo ān quán dài” zhǐ shì dēng. The captain has turned off the Fasten seatbelt sign. Phi hành trưởng đã tắt tín hiệu Thắt dây an toàn.

飞行时间要多久? Fēi xíng shí jiān yào duō jiǔ? How long does the flight take? Chuyến bay sẽ mất thời gian bao lâu?

你想要一些喝的和吃的东西吗?

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Quý khách vui lòng ngồi tại chỗ cho đến khi máy bay dừng hẳn và tín hiệu Thắt dây an toàn đã tắt. 停止[tíng zhǐ]: đình chỉ = dừng lại = to stop 熄灭[xí miè]: tắt diệt = tắt hẵn = switched off

当地时间是 21 点 34 分。 Dāngdì shíjiān shì 21 diǎn 34 fēn. The local time is 9.34pm. Giờ địa phương bây giờ là 9:34 tối.

我要在哪个登机门转乘 103 班机前往纽约? Wǒ yào zài nǎ ge dēng jī mén zhuǎn chéng 103 bān jī qián wǎng niǔ yuē? To which gate do I need to go to catch connecting flight 103 to New York City? Tôi cần phải đến cổng nào để bắt chuyến bay chuyển tiếp số 103 đi New York?

到 18 号门。这趟班机已经在登机了。你要赶快。 Dào 18 hào mén. Zhè tàng bān jī yǐ jīng zài dēng jī le. Nǐ yào gǎn kuài. Go to gate 18. The plane is now boarding. You must hurry. Đến cửa số 18 ấy. Hành khách chuyến bay này hiện đang lên máy bay. Ông/bà nhanh chóng khẩn trương lên.

Nǐ xiǎng yào yī xiē hē de hé chī de dōng xī ma? Would you like any food or refreshments? Quý khách có muốn ăn đồ ăn hoặc đồ ăn nhẹ không?

20 号登机门在哪儿呢?

机长已经打开“请系好安全带”指示灯。

跟着我走吧,我们搭乘的是同一架飞机。

Jī zhǎng yǐ jīng dǎ kāi “qǐng xì hǎo ān quán dài” zhǐ shì dēng. The captain has switched on the Fasten Seatbelt sign. Phi hành trưởng đã bật tín hiệu Thắt dây an toàn.

Gēn zhe wǒ zǒu ba, wǒ men dā chéng de shì tóng yī jià fēi jī. Well, follow me pleasle. We are on the same flight. Đi với tôi nè, chúng tôi đi cùng chuyến bay với ông/bà nè.

我们十分钟后降落。 Wǒ men shí fēn zhōng hòu jiàng luò. We'll be landing in about 10 minutes. Chúng ta sắp hạ cánh trong khoảng mười phút nữa 降落[jiàng luò]: giáng lạc = hạ cánh = landing

20 Hào dēng jī mén zài nǎ'er ne? Which way is Gate 20? Cổng số 20 ở đâu vậy ạ?

我们最好快一点,大家都已在登机了。 Wǒ men zuì hǎo kuài yī diǎn, dà jiā dōu yǐ zài dēng jī le. We'd better hurry. They're boarding already. Chúng ta phải khẩn trương lên thôi, mọi người đều đang ở trên máy bay hết cả rồi.

请系紧安全带,并把座椅调直。 Qǐng xì jǐn ān quán dài, bìng bǎ zuò yǐ diào zhí. Please fasten your seatbelt and return your seat to the upright position. Quý khách vui lòng thắt dây an toàn và điều chỉnh ghế của mình theo tư thế ngồi thẳng.

好,那就走吧。但 20 号登机门在哪儿呢?

请坐好直到飞机完全停止,安全带指示灯熄灭。

这班飞机是在这个柜台办理登机手续吗?

Qǐng zuò hǎo zhí dào fēi jī wán quán tíng zhǐ, ān quán dài zhǐ shì dēng xí miè. Please stay in your seat until the aircraft has come to a complete standstill and the Fasten Seatbelt sign has been switched off

Hǎo, nà jiù zǒu ba. Dàn 20 hào dēng jī mén zài nǎ'er ne? OK. Let's go. But which way is Gate 20? Ừ thì đi nào. Cơ mà cổng 20 chỗ nào vậy nhỉ?

Zhè bān fēi jī shì zài zhè ge guì tái bàn lǐ dēng jī shǒu xù ma? Is this the right counter to check in for this flight? Đây có phải đúng là quầy làm thủ tục bay cho chuyến này không nhỉ? http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

214/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

我乘 BE789 航班去英国。 不错,是在这儿办。请您把行李放在磅秤上过 Wǒ chéng BE789 háng bān qù yīng guó. I'm going to England by flight BE789. 秤。 Bù cuò, shì zài zhè'er bàn. Qǐng nín bǎ xíng lǐ fàng zài bàng chèng shàng guò chèng. Yes, it is. Please put your luggage on this scale. Vâng, đúng rồi ạ. Mời ông/bà đặt hành lý lên cân để tính trọng lượng ạ.

登机门在哪里? Dēng jī mén zài nǎ lǐ? Where is boarding gate? Đâu là cửa lên máy bay thế?

您的航班号是多少? Nín de háng bān hào shì duō shǎo? What's your flight number? Số chuyến bay của bạn là gì?

我要办理登机手续。 Wǒ yào bàn lǐ dēng jī shǒu xù. I'd like to check in. Tôi muốn làm thủ tục lên máy bay ạ.

过机场安检。 Guò jī chǎng ān jiǎn. Going through security Qua cửa an ninh sân bay.

早上好,请出示您的机票和护照。 Zǎo shang hǎo, qǐng chū shì nín de jī piào hé hù zhào. Good morning. Your ticket and passport, please? Chào buổi sáng, ông/bà vui lòng xuất trình vé máy bay và hộ chiếu ạ?

您的行李超重了 。 Nín de xíng lǐ chāo zhòng le. Your luggage is overweight. Hành lý của ông/bà bị quá cước/thừa cân rồi ạ.

Tôi sẽ bay chuyến BE789 tới Anh.

我准备乘英国航空公司飞伦敦的 123 航班。请问 报到处在哪儿? Wǒ zhǔn bèi chéng yīng guó háng kōng gōng sī fēi lún dūn de 123 háng bān. Qǐng wèn bào dào chù zài nǎ'er? I'm taking BA Flight 123 to London. Can you tell me where the reporting desk is, please? Tôi chuẩn bị bay chuyến bay 123 của hãng British Airways đến London. Chị cho tôi hỏi quầy check in tại đâu ạ?

先生,英国航空公司飞往伦敦班机的报到处在那 边。 Xiān shēng, yīng guó háng kōng gōng sī fēi wǎng lún dūn bān jī de bào dào chù zài nà biān. Yes. The reporting desk for the British Airways flight to London is over there. Vâng thưa ông. Quầy check in cho chuyến bay đến London của hãng British Airways ở đằng kia ạ.

请您把行李放在磅秤上过秤。 Qǐng nín bǎ xíng lǐ fàng zài bàng chèng shàng guò chèng. Please put your luggage on this scale. Ông vui lòng đặt hành lý của mình lên cân ạ.

欢迎登机。我能看一下您的登机牌吗? Huān yíng dēng jī. Wǒ néng kàn yī xià nín de dēng jī pái ma? Welcome on board. May I see your boarding pass? Hoan nghênh quý vị lên tàu. Ông/bà có thể cho tôi xem thẻ lên máy bay được chứ ạ?

这是我的登机牌,能告诉我我的座位是哪个吗?

Xíng lǐ xiàn zhòng duō shǎo? What's the weight limit? Vậy giới hạn trọng lượng hành lý là bao nhiêu?

Zhè shì wǒ de dēng jī pái, néng gào sù wǒ wǒ de zuò wèi shì nǎ ge ma? Here is my boarding pass. Can you tell me where my seat is? Đây là thẻ lên tàu của tôi, chị có thể cho biết ghế của tôi ở đâu không ạ?

行李超重费。

跟着我走吧,我带您过去。

Xíng lǐ chāo zhòng fèi. An excess luggage charge. Phí hành lý quá cước.

Gēn zhe wǒ zǒu ba, wǒ dài nín guò qù. Follow me and I will lead you to your seat. Cứ theo tôi đi, tôi sẽ dẫn ông/bà đến chỗ ngồi của mình.

行李限重多少?

先生,早上好,您要去哪儿? Xiān shēng, zǎo shang hǎo, nín yào qù nǎ'er? Good morning, sir, where are you going? Chào buổi sáng, thưa ông, ông sẽ đi đâu ạ?

您的行李超重了 8 公斤。 Nín de xíng lǐ chāo zhòng le 8 gōng jīn. Your luggage is over 8 kilograms. Hành lý của bạn thừa 8 kg. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

215/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

真的吗?我该怎么办啊?

Đó là một cái vali màu xanh da trời cỡ lớn, phía trên có nhãn màu vàng.

Zhēn de ma? Wǒ gāi zěn me bàn a? Really? What can I do? Thật vậy ư? Giờ tôi phải làm sao đây?

它是一个上面系有我名牌的大型皮制黑蓝色行李 箱。

Tā shì yī gè shàng miàn xì yǒu wǒ míng pái de dà xíng pí zhì hēi lán sè háng lǐ xiāng. 夫人,您对座位有什么特殊要求吗? Fū rén, nín duì zuò wèi yǒu shé me tè shū yāo qiú ma? It is a large leather suitcase with my name tag. It's dark blue. Do you have any seat preference, madam? Thưa bà, bà có cần bất kỳ yêu cầu đặc biệt nào về Đó là một va li da màu xanh đậm, loại lớn với nhãn ghi tên tôi. chỗ ngồi của mình không ạ?

我正找我的行李。 Wǒ zhèng zhǎo wǒ de xíng lǐ. I’m looking for my baggage. Tôi đang tìm hành lý của tôi.

嗯,打扰一下,失物招领处在哪里? Ń, dǎ rǎo yī xià, shī wù zhāo lǐng chù zài nǎ lǐ? Ugh, excuse me, where is the Lost and Found? Ah, xin lỗi làm ơn cho hỏi phòng tìm hành lý thất lạc ở đâu ạ? 失物招领处[shī wù zhāo lǐng chù]: thất vật chiêu lãnh xứ = phòng tìm hành lý thất lạc = lost and found (lost property)

我会确保你尽快在我们找到的时候拿到它。很抱 歉造成您的困扰。 Wǒ huì què bǎo nǐ jǐn kuài zài wǒ men zhǎo dào de shí hòu ná dào tā. Hěn bào qiàn zào chéng nín de kùn rǎo. I'll make sure you have it as soon as we find it. I'm sorry for the inconvenience. Tôi bảo đảm rằng ngay sau khi tìm thấy, ông/bà sẽ nhận lại nó. Tôi thành thật xin lỗi về sự bất tiện này. 困扰[kùn rǎo]: khốn nhiễu = bất tiện, quấy rầy = trouble, inconvenience.

我们正在调查,请稍等一下。 Zài dà tīng xiàng zuǒ de B chū kǒu. It's down in the lobby. Turn left at exit B. Bên trong đại sảnh, rẽ trái tại lối ra B.

Wǒ men zhèng zài diào chá, qǐng shāo děng yī xià. Please wait for a moment while we are investigating. Trong khi chúng tôi đang kiểm tra, vui lòng đợi trong giây lát.

我的行李不见了。我找不到它。

谢谢你的帮忙。我会在休息室等。

在大厅向左的 B 出口。

Wǒ de xíng lǐ bù jiàn le. Wǒ zhǎo bù dào tā. My baggage is missing. I can't find it. Hành lý của tôi bị thất lạc rồi. Tôi không thể tìm thấy nó.

Xiè xiè nǐ de bāng máng. Wǒ huì zài xiū xí shì děng. Thank you for your help. I'll be waiting at the lounge. Cảm ơn anh/chị đã giúp đỡ. Tôi sẽ đợi ở phòng chờ vậy.

我可以看你的行李条吗?

我应该去哪个登机口登机?我要搭乘飞往马德里 的 LFl03 联程航班。

Wǒ kě yǐ kàn nǐ de xíng lǐ tiáo ma? May I see your baggage claim tag? Tôi có thể xem thẻ hành lý của bạn được không?

好。它是怎样的行李箱呢? Hǎo. Tā shì zěn yàng de xíng lǐ xiāng ne? All right. What kind of suitcase is it? Được rồi. Loại va li đó như thế nào?

请描述你的行李。 Qǐng miáo shù nǐ de xíng lǐ. Can you describe your baggage? Bạn có thể mô tả hành lý của mình được không?

它是一个大的蓝行李箱,上面有黄色的标签。 Tā shì yī gè dà de lán xíng lǐ xiāng, shàng miàn yǒu huáng sè de biāo qiān. It's a big, blue suitcase with a yellow tag on it.

Wǒ yīng gāi qù nǎ ge dēng jī kǒu dēng jī? Wǒ yào dā chéng fēi wǎng mǎ dé lǐ de LFl01 lián chéng háng bān. To which gate do I need to go to catch connection flight LFl03 to Madrid? Tôi cần phải đến cửa nào để bắt chuyến bay nối LFl03 đi Madrid đây? 马德里[mǎ dé lǐ]: mã đức lí = Madrid

去 18 号登机口。飞机已经在登机手续了。您得快 点了。 Qù 18 hào dēng jī kǒu. Fēi jī yǐ jīng zài bàn lǐ dēng jī shǒu xù le. Nín dé kuài diǎn le. Go to gate 18. The plane is boarding now. You should hurry up. Đi cổng 18. Khách đang lên máy bay đó, ông/bà khẩn trương lên.

我想办理登机手续。这是我的机票。 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

216/476

Wǒ xiǎng bàn lǐ dēng jī shǒu xù. Zhè shì wǒ de jī piào. I want to check in now. Here is my ticket. Tôi muốn làm thủ tục ngay bây giờ. Đây là vé của tôi.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

您没有需要托运的行李吗?

We may have lost some baggage so we'd like to make a lost baggage report. Would you come with me to the office? Rất có thể chúng tôi đã bị mất một số hành lý rồi, vậy nên muốn làm báo cáo thất lạc hành lý. Xin vui lòng đi với tôi về văn phòng ạ.

Nín méi yǒu xū yào tuō yùn de xíng lǐ ma? Don't you have any luggage to check in? Ông/bà không có hành lý để check in ư?

您今天需要托运任何行李吗?

今晚即动身前往日内瓦。 Jīn wǎn jí dòng shēn qián wǎng rì nèi wǎ. I am leaving for Geneva tonight. Tôi sẽ bay Geneva tối nay. 动身[dòng shēn]: động thân = rời khỏi, đi = leave, set out on a trip 日内瓦[rì nèi wǎ]: nhật nội ngõa = Geneva

抱歉,这班飞机已客满。 Bào qiàn, zhè bān fēi jī yǐ kè mǎn. Sorry, this flight is full. Xin lỗi, chuyến bay này đủ chỗ.

遗失[yí shī]: di thất = thất lạc = lose, loss

Nín jīn tiān xū yào tuō yùn rèn hé xíng lǐ ma? Do you need to check-in any bags today? Ông/bà có muốn ký gửi hành lý nào hôm nay không ạ?

您的登机证在这里。 Nín de dēng jī zhèng zài zhè lǐ. Here is your boarding pass. Đây là thẻ lên máy bay của ông/bà ạ.

10:20 会在 12 号登机门开始登机,且您的座位在 21C。

Xià yī bān fēi wǎng luò shān jī de bān jī hé shí qǐ fēi? When will the next flight to Los Angeles leave? Chuyến bay kế tiếp đến Los Angeles khi nào cất cánh vậy?

10:20 Huì zài 12 hào dēng jī mén kāi shǐ dēng jī, qiě nín de zuò wèi zài 21C. You will start boarding at gate 12 at 10:20, and your seat number is 25C. Cổng lên máy bay số 12 sẽ mở vào lúc 10:20 và số ghế của bạn là 21C.

后天,星期五。

是否可麻烦紧急查询?

Hòu tiān, xīng qí wǔ. The day after tomorrow, Friday. Ngày mốt, ngày thứ 6 ấy.

Shì fǒu kě má fan jǐn jí chá xún? Could you please check it urgently? Có thể kiểm tra gấp được không ạ?

太好了。请告诉我班机号码与起飞时间?

多快可找到?

Tài hǎo le. Qǐng gào sù wǒ bān jī hào mǎ yǔ qǐ fēi shí jiān? That will be fine. What's the flight number and departure time? Ồ tuyệt. Vui lòng cho tôi biết số hiệu chuyến bay và thời gian cất cánh ạ?

Duō kuài kě zhǎo dào? How soon will I find out? Mất bao lâu để tìm được ạ?

下一班飞往洛杉机的班机何时起飞?

费用多少? Fèi yòng duō shǎo? What is the fare? Giá vé bao nhiêu ạ?

我在何处可取得行李? Wǒ zài hé chù kě qǔ dé xíng lǐ? Where can I get my baggage? Tôi có thể lấy hành lý ở đâu?

你总共遗失了几件行李? Nǐ zǒng gòng yí shī le jǐ jiàn xíng lǐ? How many pieces of baggage have you lost? Anh/chị đã mất bao nhiêu hành lý?

若是今天无法找到行李,你可如何帮助我? Ruò shì jīn tiān wú fǎ zhǎo dào xíng lǐ, nǐ kě rú hé bāng zhù wǒ? How can you help me if you can't find my baggage today? Nếu giả sử hành lý không thể tìm thấy trong ngày hôm nay, anh/chị làm thế nào có thể giúp tôi? 若是[ruò shì]: nhã thị = nếu, nếu như = if

我们可能遗失了几件行李,所以必须填份行李遗 不好意思,这是我第一次坐飞机。我怎么登机 失报告。请和我到办公室。 Wǒ men kě néng yí shī le jǐ jiàn xíng lǐ, suǒ yǐ bì xū 呢? tián fèn xíng lǐ yí shī bào gào. Qǐng hé wǒ dào bàn gōng shì.

Bù hǎo yì si, zhè shì wǒ dì yī cì zuò fēi jī. Wǒ zěn me dēng jī ne?

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

217/476

Excuse me, this is my first time on a plane. How do I check in? Xin lỗi, đây là lần đầu tiên tôi đi máy bay. Làm thủ tục bay như thế nào ạ?

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Chuyến bay số BE-407 đến Paris bị hoãn bay. Quý khách vui lòng chờ ở phòng đợi được chứ ạ? 巴黎[bā lí]: ba lê = Paris

噢,好讨厌! 我预订了到纽约的 009 次班机。 Wǒ yù dìng le dào niǔ yuē de 009 cì bān jī. I have a reservation for flight 009 to New York. Tôi đã một đặt chỗ cho chuyến bay 009 đến New York.

我可以看看您的机票和有照片的身分证明吗? Wǒ kě yǐ kàn kàn nín de jī piào hé yǒu zhào piàn de shēn fèn zhèng míng ma? May I see your ticket and photo ID? Vui lòng cho tôi xem vé và ảnh ID của ông/bà ạ?

Ō, hǎo tǎo yàn! Oh, how annoying! Trời, bực bội thật đó!

我需要一个成套服务,包括机票和住宿 Wǒ xū yào yī gè chéng tào fú wù, bāo kuò jī piào hé zhù sù I want a package deal including airfare and hotel. Tôi muốn có một gói dịch vụ trọn gói gồm vé máy bay và phí khách sạn.

我会在机场柜台拿机票。 我可以帮你拿行李吗? Wǒ kě yǐ bāng nǐ ná xíng lǐ ma? May I help you with your bags? Tôi giúp ông/bà xách hộ hành lý nhé?

Wǒ huì zài jī chǎng guì tái ná jī piào. I’ll pick up ticket at the airport counter. Tôi sẽ nhận vé tại quầy ở nhà ga (hàng không).

我们在机场的大厅里等约翰。 噢,是的,如果你想的话。大的那件要寄去华盛 Wǒ men zài jī chǎng de dà tīng lǐ děng yuē hàn. We waited for John in the lobby of the airport. 顿。另一件我自己带着。行吗? Ō, shì de, rú guǒ nǐ xiǎng de huà. Dà dì nà jiàn yào jì qù huá shèng dùn. Lìng yī jiàn wǒ zì jǐ dài zhe. Xíng ma? Oh,yes, if you like. The large one goes to Washington. The other one I will take with me. All right? Ồ vâng, nếu anh muốn vậy. Cái lớn thì gửi đi Washington. Còn cái kia thì tôi mang theo bên mình. Ổn chứ? 华盛顿[Huá Shèng Dùn]: Hoa Thịnh Đốn = Washington

把所有行李放到传送带上。请一个一个走过检测 门。

Chúng tôi đợi John ở đại sảnh nhà ga (sân bay).

我要退这张票。 Wǒ yào tuì zhè zhāng piào. I’d like a refund on this ticket. Tôi muốn trả lại vé bay này ạ.

我要预订一个座位去纽约。 Wǒ yào yù dìng yī gè zuò wèi qù niǔ yuē. I’d like to reserve a seat to New York. Tôi muốn đặt một ghế đi New York.

Bǎ suǒ yǒu xíng lǐ fàng dào chuán sòng dài shàng. Qǐng yī gè yī gè zǒu guò jiǎn cè mén. Put all baggage on the conveyor belt. Walk through the detector gate one at a time, please. Vui lòng đặt tất cả hành lý lên băng chuyền. Mời từng người một đi qua cổng an ninh.

早上 10 点半有班机。

对不起,女士。请你再从门道走回来好吗?

Nín jīn tiān yào qù shén me dì fāng? Where are you headed today? Ông/bà hôm nay muốn đi đâu ạ?

Zǎo shang 10 diǎn bàn yǒu bān jī. There’s a ten thirty flight in the morning. Có một chuyến bay vào lúc 10:30 sáng.

您今天要去什么地方?

Duì bù qǐ, nǚ shì. Qǐng nǐ zài cóng mén dao zǒu huí lái hǎo ma? Excuse me. Could you walk back through the 我要到巴塞罗那待一个星期。 doorway again, please? Rất xin lỗi thưa bà. Mời bà vui lòng quay ra và đi Wǒ yào dào bā sè luō nà nà dài yī gè xīng qí. vào cửa (soát an ninh) một lần nữa được không ạ? I'm off to Barcelona for a week. Tôi đi Barcelona một tuần.

飞往巴黎的 BE-407 航班晚点了。请乘客们在休 息室等候好吗? Fēi wǎng bā lí de BE-407 háng bān wǎn diǎn le. Qǐng chéng kè men zài xiū xí shì děng hòu hǎo ma? Flight BE-407 to Paris is delayed. Will passengers please wait in the lounge?

巴塞罗那[Bā sè luō nà]: ba tắc la na = Barcelona

您今天有需要登记的行李吗? Nín jīn tiān yǒu xū yào dēng jì de xíng lǐ ma? Will you be checking in any baggage today? Ông/bà có cần đăng ký hành lý hôm nay không? http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

218/476

有,我有两个大行李箱和一个箱子。

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Tôi có thể hoàn vé ở đâu?

Yǒu, wǒ yǒu liǎng gè dà xíng lǐ xiāng hé yī gè xiāng zi. 这张机票可以退吗? Yes,I have two large suitcases and one box. Zhè zhāng jī piào kě yǐ tuì ma? Vâng, tôi có hai vali loại lớn và một chiếc hộp. Is this ticket refundable? Vé này có thể hoàn lại được không?

先生,您有几件行李要托运?

Xiān shēng, nín yǒu jǐ jiàn xíng lǐ yào tuō yùn? How many pieces of luggage do you want to check,sir? Thưa ông, ông có bao nhiêu hành lý ký gửi ạ?

不过,你要付退票费的。 Bù guò, nǐ yào fù tuì piào fèi de. But you have to pay the fee for refund. Nhưng mà ông/bà phải trả phí hoàn vé.

我想托运这三件,把这件手提行李随身带上飞 我打电话是来取消我预订的飞机票。 机。 Wǒ xiǎng tuō yùn zhè sān jiàn, bǎ zhè jiàn shǒu tí háng lǐ suí shēn dài shàng fēi jī. I want to check these three pieces and I'll carry this carry-on bag with me on board. Tôi muốn ký gửi 3 kiện hành lý này, còn kiện này tôi xách tay mang lên máy bay.

我如果要求退票,手续复杂吗? Wǒ rú guǒ yāo qiú tuì piào, shǒu xù fù zá ma? Do I have to go through complicated formalities if I ask to refund my ticket? Giả sử tôi muốn hoàn vé thì thủ tục có phức tạp không?

我要交退票手续费吗? Wǒ yào jiāo tuì piào shǒu xù fèi ma? Do I have to pay for the refund? Tôi có cần phải trả phí hoàn vé không ạ?

在退票问题上,不同的航空公司有不同的规定。 Zài tuì piào wèn tí shàng, bù tóng de háng kōng gōng sī yǒu bù tóng de guī dìng. Different airlines have different regulations concerning refunding. Về vấn đề hoàn vé mà nói, mỗi hãng hàng không khác nhau sẽ có quy định hoàn trả khác nhau.

如果您在飞机起飞 24 小时以内 2 小时之前退票, 您得按原票价的 20%交退票费。 Rú guǒ nín zài fēi jī qǐ fēi 24 xiǎo shí yǐ nèi 2 xiǎo shí zhī qián tuì piào, nín dé àn yuán piào jià de 20% jiāo tuì piào fèi. If you ask for a refund of your ticket within 24 hours and 2 hours before the departure time, you have to pay 20% of the original fare. Nếu quý khách yêu cầu hoàn vé trong vòng từ 24 đến 2 giờ trước thời điểm cất cánh, quý khách phải trả phí hoàn vé bằng số tiền 20% của giá vé gốc.

哪里可以退票? Nǎ lǐ kě yǐ tuì piào? Where can I refund the ticket?

Wǒ dǎ diàn huà shì lái qǔ xiāo wǒ yù dìng de fēi jī piào. I'm calling to cancel my plane ticket. Tôi gọi điện để hủy vé máy bay ạ.

旅客退票最迟应在客票有效期满后 30 天内并在原 购票地点办理。 Lǚ kè tuì piào zuì chí yīng zài kè piào yǒu xiào qí mǎn hòu 30 tiān nèi bìng zài yuán gòu piào dì diǎn bàn lǐ. The refund should be made not later than 30 days after expiry date of the ticket and only in the place where the ticket has been purchased. Việc hoàn lại vé phải được thực hiện không muộn hơn 30 ngày sau ngày hết hiệu lực của vé và chỉ được thực hiện tại nơi mua vé mà thôi. 最迟[zuì chí]: tối trì = trễ nhất, không muộn hơn, chậm nhất = at latest, at the latest 有效期满[yǒu xiào qí mǎn]: hữu hiệu kỳ mãn = ngày hết hạn, ngày hết hiệu lực = expiry date, exhaustion of effect

可以在购票处退票。 Kě yǐ zài gòu piào chù tuì piào. Tickets may be turned in at the box office. Có thể đến quầy mua vé để đổi.

如果你要退票的话,必须付手续费。 Rú guǒ nǐ yào tuì piào de huà, bì xū fù shǒu xù fèi. If you want to get the ticket refunded, you should pay service charge. Nếu quý khách muốn hoàn lại tiền vé thì buộc phải nộp lệ phí.

在最后一分钟刚好有人打电话来退票。 Zài zuì hòu yī fēn zhōng gāng hǎo yǒu rén dǎ diàn huà lái tuì piào. Someone had just phoned in a last minute cancellation. Vào phút cuối có người chợt gọi điện báo hủy vé/trả vé.

我应该提前几个小时退票? Wǒ yīng gāi tí qián jǐ gè xiǎo shí tuì piào? How many hours in advance should I return the ticket? Trước mấy tiếng thì tôi được quyền trả vé?

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

219/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

我是不是在这里缴机场税? Wǒ shì bù shì zài zhè lǐ jiǎo jī chǎng shuì? Is this where I pay the airport tax? Có phải đây là nơi tôi nộp thuế sân bay không? 缴[jiǎo]: chước = nộp = hand in, hand over

没错,小姐。几份? Méi cuò, xiǎo jiě. Jǐ fèn? Yes, Miss. How many? Phải rồi đó chị. Có mấy phần ạ?

对不起,我以前从来没办过。几份什么呢? Duì bù qǐ, wǒ yǐ qián cóng lái méi bàn guò. Jǐ fèn shén me ne? I'm sorry, but I've never done this before. How many what? Xin lỗi, trước giờ tôi chưa làm qua. Mấy phần là sao ạ?

您要缴多少人的机场税?只有您自己一个人吗? Nín yào jiǎo duō shǎo rén de jī chǎng shuì? Zhǐ yǒu nín zì jǐ yī gè rén ma? How many people are you paying the tax for? Just yourself? Chị muốn nộp thuế cho bao nhiêu người? Chỉ một mình chị thôi phải không?

不是,我和我男朋友。我们两个。 Bù shì, wǒ hé wǒ nán péng yǒu. Wǒ men liǎng gè. No, me and my boyfriend. The two of us. Không ạ, tôi với bạn trai tôi. Chúng tôi có hai người.

张 12 美元。所以您要付我 24 美元。 Zhāng 12 měi yuán. Suǒ yǐ nín yào fù wǒ 24 měi yuán. They are 12 US dollars each, so you owe me $24. 12 đô la Mỹ cho mỗi người, tổng cộng chị nộp cho tôi 24 đô.

哦,好。呃,这是 30 美元。 Ó, hǎo. È, zhè shì 30 měi yuán. Oh, OK. Here's $ 30. Được ạ, tôi có 30 đô đây.

这是您的两张收据,还有找您的零钱 6 美元。 Zhè shì nín de liǎng zhāng shōu jù, hái yǒu zhǎo nín de líng qián 6 měi yuán. And here are your two receipts and your change $6. Đây là 2 tờ giấy biên lai (biên nhận), thối lại chị 6 đô lẻ nè. 收据[shōu jù]: thâu cư = giấy biên nhận, phiếu thu tiền (kế toán) = receipt[ri'si:t] 零钱[linh tiền]: linh tiền = tiền lẻ, tiền thối lại

只要把这两张收据交给证照查验处门口的小姐就 行了。 Zhǐ yào bǎ zhè liǎng zhāng shōu jù jiāo jǐ zhèng zhào chá yàn chù mén kǒu de xiǎo jiě jiù xíng le. Just give these receipts to the lady at the door to immigration. Chỉ cần đưa 2 tờ giấy biên nhận cho chị kia kiểm tra tại cửa nhập cảnh là được.

我恐怕我是在购物时把机票遗失了。 Wǒ kǒng pà wǒ shì zài gòu wù shí bǎ jī piào yí shī le. I'm afraid I have lost my air ticket while I was shopping. Tôi e rằng tôi đã mất vé bay trong lúc tôi đi mua đồ rồi.

听到此事我很遗憾,你有没有详细检查你的肩袋 呢? Tīng dào cǐ shì wǒ hěn yí hàn, nǐ yǒu méi yǒu xiáng xì jiǎn chá nǐ de jiān dài ne? I'm sorry to hear that. Did you check your shoulder bag carefully? Tôi rất lấy làm tiếc khi nghe điều này. Ông/bà đã thử kiểm lại giỏ xách chưa ạ?

请你把情形告诉我好吗? Qǐng nǐ bǎ qíng xíng gào sù wǒ hǎo ma? Will you tell me the situation? Mời ông/bà tường trình lại vụ việc ạ?

请系紧安全带。 Qǐng xì jǐn ān quán dài. Please fasten your seat belt. Hãy thắt dây an toàn.

请问 8:30 飞往芝加哥的飞机在哪登机? Qǐng wèn 8:30 Fēi wǎng zhī jiā gē de fēi jī zài nǎ dēng jī? Sir, where can I get the 8:30 flight to Chicago? Thưa ông, tôi đón chuyến bay 8:30 đi Chicago ở đâu ạ? 芝加哥[zhī jiā gē]: chi gia ca = Chicago

等一下,让我查查,46 号登机口。 Děng yī xià, ràng wǒ chá chá, 46 hào dēng jī kǒu. Wait a moment. Let me check. Gate 46. Đợi xíu. Để tôi kiểm tra. Cổng 46 ạ.

46 号登机口在哪? 46 Hào dēng jī kǒu zài nǎ? Where is the gate 46? Cổng 46 ở đâu ạ?

啊,谢谢。唔,现在还要做什么呢? A, xiè xiè. Wú, xiàn zài hái yào zuò shén me ne? Gee. thanks. Uh, now what? Vâng, cảm ơn. Ủa mà giờ làm gì nữa?

在楼上,你上楼然后左转,跟着指示牌走就能找 到了。 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

220/476

Zài lóu shàng, nǐ shàng lóu rán hòu zuǒ zhuǎn, gēn zhe zhǐ shì pái zǒu jiù néng zhǎo dào le. It’s on the upstairs. You go upstairs and then you should turn left. Follow the sign and you will find out. Ở trên lầu, ông/bà đi lên cầu thang rồi rẽ trái hãy đi theo chỉ dẫn trên bảng hiệu quý khách sẽ tìm ra thôi.

谢谢。我能再问一个问题吗? Xiè xiè. Wǒ néng zài wèn yī gè wèn tí ma? Thank you. Could I ask another question? Cảm ơn ạ. Tôi có thể hỏi câu khác không?

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Được rồi, vậy bây giờ tôi phải trả cho anh bao nhiêu đây?

事实上,没有登机牌您就不能登机。 Shì shí shàng, méi yǒu dēng jī pái nín jiù bù néng dēng jī. As a matter of fact, you can't board the plane without boarding pass. Thực tế là bạn không thể lên máy bay mà không có thẻ lên tàu.

对不起,先生,我不能让您过去。 Duì bù qǐ, xiān shēng, wǒ bù néng ràng nín guò qù.

你知道,这个天气不是很好,飞机有可能被延迟 I'm sorry sir. I can't let you pass. Tôi xin lỗi, thưa ông, tôi không thể cho phép ông 吗? Nǐ zhī dào, zhè ge tiān qì bù shì hěn hǎo, fēi jī yǒu kě néng bèi yán chí ma? You know, the weather is not very good. Is there any possibility that the flight would be put off? Chị biết rồi đấy, thời tiết bây giờ không tốt lắm, có khi nào chuyến bay bị hoãn lại không?

qua được.

飞机什么时候起飞? Fēi jī shén me shí hòu qǐ fēi? But when does the plane take off? Khi nào máy bay cất cánh?

对不起,我不清楚,但是我还没有接到任何通 嗯,大概还有 30 分钟,先生。 知。 Ń, dà gài hái yǒu 30 fēn zhōng, xiān shēng. Duì bù qǐ, wǒ bù qīng chǔ, dàn shì wǒ hái méi yǒu jiē dào rèn hé tōng zhī. Sorry, I don’t know. But I haven’t received any notice. Tôi xin lỗi, tôi cũng không rõ nữa, nhưng mà tôi chưa nhận được thông báo nào cả.

我得赶时间,我在芝加哥有一个很重要的会议要 开。 Wǒ dé gǎn shí jiān, wǒ zài zhī jiā gē yǒu yī gè hěn zhòng yào de huì yì yào kāi. I catch the time. I have an important meeting in Chicago. Tôi có việc gấp, tôi có một cuộc họp rất quan trọng ở Chicago.

Ugh, in about thirty minutes, sir. Vâng, khoảng 30 phút nữa, thưa ông.

噢,天哪! 那我现在该怎么办呢? Ō, tiān nǎ! Nà wǒ xiàn zài gāi zěn me bàn ne? Oh, my God! What do I do now? Trời ơi! Giờ tôi phải làm sao đây?

先生,请镇定一点。您会制造混乱的。 Xiān shēng, qǐng zhèn dìng yī diǎn. Nín huì zhì zào hǔn luàn de. Calm down, sir. You are creating a commotion. Bình tĩnh, thưa ông. Ông đang gây mất trật tự, thưa ông. 镇定[zhèn dìng]: trấn định = bình tĩnh = calm

别担心,会顺利的。 Bié dān xīn, huì shùn lì de. Don’t worry. It will be fine. Đừng lo. Mọi việc sẽ ổn thôi.

噢,谢天谢地。谢谢你,我马上就回来。 Ō, xiè tiān xiè dì. Xiè xiè nǐ, wǒ mǎ shàng jiù huí lái. Oh, thank God. Thank you, I'll be right back. Cảm ơn trời đất. Cảm ơn bạn, tôi sẽ trở lại ngay.

先生,你的行李超出了 30 磅,你本应该携带 45 告诉我最快到那里的方法。 磅以内的行李。 Xiān shēng, nǐ de xíng lǐ chāo chū le 30 bàng, nǐ běn yìng gāi xié dài 45 bàng yǐ nèi de xíng lǐ. Sir, your bags are 30 pounds overweight. You are allowed only 45 pounds of baggage. Thưa ông, hành lý của ông vượt quá 30 pound rồi, ông chỉ được phép mang theo hành lý có trọng lượng không vượt quá 45 pound thôi ạ.

Gào sù wǒ zuì kuài dào nà lǐ de fāng fǎ. Show me the fastest way to get there. Hãy cho tôi biết cách nhanh nhất để đến đó.

你想飞机会不会不等我就起飞呢? Nǐ xiǎng fēi jī huì bù huì bù děng wǒ jiù qǐ fēi ne? Do you think the plane will leave without me? Có khi nào máy bay sẽ bay mà không có tôi?

好吧,那现在我需要付多少钱给你? Hǎo ba, nà xiàn zài wǒ xū yào fù duō shǎo qián gěi nǐ? Well, then, how much do I owe you? http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

221/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

不会,我会打电话给登机门的服务人员。我会告 不会忘的。我要在那里安检我的包吗? Bù huì wàng de. Wǒ yào zài nà lǐ ān jiǎn wǒ de bāo 诉他们你已经在途中了。 Bù huì, wǒ huì dǎ diàn huà gěi dēng jī mén de fú wù rén yuán. Wǒ huì gào sù tā men nǐ yǐ jīng zài tú zhōng le. No, I’ll call the attendants at the gate. I will tell them you’re on your way. Không đâu, tôi sẽ gọi điện báo cho nhân viên phụ vụ tại cổng rằng anh đang trên đường đến. 途中[tú zhōng]: đồ trung = (đang) trên đường = on the way

多谢。我真的很感激你的协助。 Duō xiè. Wǒ zhēn de hěn gǎn jī nǐ de xié zhù. Thank you so much. I would really appreciate that. Cám ơn. Tôi thực sự đánh giá cao sự giúp đỡ của bạn.

ma? I won't. Do check my bags in over there? Tôi sẽ nhớ mà. Tôi phải kiểm tra túi của mình ở đằng kia phải không?

是的,祝你玩得偷快! Shì de, zhù nǐ wán dé tōu kuài! Yes. Have a good day! Phải rồi, chúc anh/chị đi đường may mắn!

旅游咨询中心在那里? Lǚ yóu zī xún zhōng xīn zài nà lǐ? Where is the tourist information? Quầy thông tin du lịch ở đâu? 咨询[zī xún]: tư tuân = hỏi ý kiến, thỉnh thị, thăm dò = consult[kən'sʌlt]

不用客气,祝你旅途平安。 Bù yòng kè qì, zhù nǐ lǚ tú píng'ān. You are welcome. Have a safe trip. Không có chi. Chúc bạn một chuyến đi an toàn.

我在找航站楼,你能帮我一下吗? Wǒ zài zhǎo háng zhàn lóu, nǐ néng bāng wǒ yī xià ma? I'm looking for my terninal, can you help? Tôi đang tìm nhà ga sân bay, chị có thể giúp tôi được không?

什么时候登机? Shén me shí hòu dēng jī? When is the plane boarding? Khi nào lên máy bay?

你知道什么时候登机吗? Nǐ zhī dào shén me shí hòu dēng jī ma? Do you know when the plane is boarding? Bạn biết khi nào lên máy bay không?

飞机晚点了,我也不确定。 Fēi jī wǎn diǎn le, wǒ yě bù què dìng. The plane has been delayed. I'm not sure. Chắc chuyến bay đã hoãn lại rồi, tôi cũng không rõ nữa.

是否有机场巴士可到市区? Shì fǒu yǒu jī chǎng bā shì kě dào shì qū? Is there an airport bus to the city? Có xe bus đưa đón từ sân bay về thành phố không nhỉ?

这儿有饭店目录吗? Zhè'er yǒu fàn diàn mù lù ma? Do you have a hotel list? Ở đây có danh sách khách sạn không?

我想要停留两晚。 Wǒ xiǎng yào tíng liú liǎng wǎn. I'd like to stay for two nights. Tôi muốn ở lại hai đêm.

是否有每晚花费在 40 美元以下的饭店? Shì fǒu yǒu měi wǎn huā fèi zài 40 měi yuán yǐ xià de fàn diàn? Is there a hotel which costs under 40 dollars a night? Có khách sạn nào mà giá dưới 40 đô một đêm không?

每晚费用为多少? Měi wǎn fèi yòng wèi duō shǎo? How much is it per night? Giá phòng bao nhiêu một đêm?

这是检票的地方吗? Zhè shì jiǎn piào dì dì fāng ma? Is this where I check in? Đây có phải là tôi làm thủ tục bay/soát vé không?

费用是否包含税与服务费? Fèi yòng shì fǒu bāo hán shuì yǔ fú wù fèi? Does it include tax and service charge? Giá này đã gồm thuế và phí dịch vụ rồi chứ?

别忘记了把你的机票给安检人员看看。 Bié wàng jì le bǎ nǐ de jī piào gěi ān jiǎn rén yuán kàn kàn. Don't forget to show your ticket to security. Đừng quên đưa vé máy bay cho nhân viên an ninh kiểm tra nhé.

早餐是否已包含于费用内? Zǎo cān shì fǒu yǐ bāo hán yú fèi yòng nèi? Is breakast included? Giá này đã bao gồm bữa sáng chưa? 早餐[zǎo cān]: tảo san = bữa ăn sáng = breakfast

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

222/476

若停留数日是否有任何折扣? Ruò tíng liú shù rì shì fǒu yǒu rèn hé zhé kòu? Is there a discount for staying several days? Nếu ở lại vài ngày thì có được giảm giá không? 折扣[zhé kòu]: chiết khấu, giảm giá = discount

巴士站牌在哪里? Bā shì zhàn pái zài nǎ lǐ? Where is the bus stop? Trạm xe buýt ở đâu?

是否可建议一家位于市中心的旅馆? Shì fǒu kě jiàn yì yī jiā wèi yú shì zhōng xīn de lǚ guǎn? Could you recommend a hotel in the city center? Có thể giới thiệu một khách sạn ở trung tâm thành phố được chứ?

我想要住在靠近车站(海滩)的饭店。 Wǒ xiǎng yào zhù zài kào jìn chē zhàn (hǎi tān) de fàn diàn. I'd like to stay at a hotel near the station (beach). Tôi muốn ở lại khách sạn gần nhà ga (bãi biển). 靠近[kào jìn]: chương cận = đến gần, lại gần = approach, be close, be near 海滩[hǎi tān]: hải than = bãi biển = beach, foreshore['fɔ:ʃɔ:]

是否可提供我一份青年旅馆的目录? Shì fǒu kě tí gōng wǒ yī fèn qīng nián lǚ guǎn de mù lù? Can I have a youth hostel list? Có thể cung cấp cho tôi một một danh sách nhà nghỉ dành cho thanh niên?

是否可给我一份城市地图? Shì fǒu kě gěi wǒ yī fèn chéng shì dì tú? May I have a city map? Có thể cho tôi một tấm bản đồ thành phố không?

TIẾNG ANH – TRUNG: KINH DOANH [BACK]

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

接受采购订单,优先解决加急订单,跟进维修订 单,按照进度表合理安排并管理生产活动及时准 确交货度。 Jiē shòu cǎi gòu dìng dān, yōu xiān jiě jué jiā jí dìng dān, gēn jìn wéi xiū dìng dān, àn zhào jìn dù biǎo hé lǐ ān pái bìng guǎn lǐ shēng chǎn huó dòng jí shí zhǔn què jiāo huò dù. Accepting and issuing purchase orders, pushing rush orders ahead, following up existing orders as well as tracking and managing production activities to make sure delivery on time. Nhận đơn hàng, xuống đơn sản xuất, giải quyết đơn hàng gấp, theo dõi và quản lý các hoạt động sản xuất để đảm bảo kịp tiến độ giao hàng. 采购订单[cǎi gòu dìng dān]: thái cấu đính đơn = đơn mua hàng = purchase order 加急订单[jiā jí dìng dān]: gia cấp đính đơn = đơn hàng gấp = rush order 准确[zhǔn què]: chuẩn xác = chính xác = accuracy

接收、储存、分发销售区的货物。定期对库存进 行实物盘点,标记货物。 Jiē shōu, chú cún, fēn fā xiāo shòu qū de huò wù. Dìng qí duì kù cún jìn xíng shí wù pán diǎn, biāo jì huò wù. Receive, store, and issue sales floor merchandise, as well as checking the quantities of goods on display and in stock and mark merchandise. Bảo quản, lưu trữ phân phát hàng bán chờ xuất, thường xuyên kiểm tra số lượng hàng tồn kho, đánh dấu hàng hóa. 储存[chǔ cún]: trữ tồn = lưu trữ, bảo quản = store 销售区的货物[xiāo shòu qū de huò wù]: tiêu thụ khu đích hóa vật = khu hàng chờ xuất đi bán = sales floor merchandise['mə:tʃəndaiz] 盘点[pán diǎn]: bàn điểm = kiểm hàng hoá tồn kho = make an inventory of 标记[biāo jì]: tiêu ký = đánh dấu hàng hóa = mark merchandise

回答顾客有关货物的问题,为顾客选择货物提出 建议。 Huí dá gù kè yǒu guān huò wù de wèn tí, wèi gù kè xuǎn zé huò wù tí chū jiàn yì. Answer customers' questions about merchandise and advise customers on merchandise selection. Trả lời khiếu nại từ khách hàng về các loại hàng hóa và tư vấn cho khách hàng để chọn hàng mua.

按照生管的计划,实现每日生产进度,负责下原 提出建议[tí chū jiàn yì]: đề xuất kiến nghị = đề xuất ý kiến = propound[prə'paund] 料;报告库存中断、库存餘额给总部。定期对库 生产线质量控制,最终产品控制,需要时提出质 存进行实物盘点。 Àn zhào shēng guǎn de jì huà, shí xiàn měi rì shēng 量警告。 chǎn jìn dù, bào gào kù cún zhōng duàn, kù cún yú é gěi zǒng bù. Dìng qí duì kù cún jìn xíng shí wù pán diǎn. To be responsible for organizing daily production schedule, reporting stock out, stock balances to planning master, as well as checking the quantities of goods on display and in stock. Theo kế hoạch sản xuất để theo dõi tiến độ sản xuất hàng ngày, báo cáo hàng thiếu, hàng tồn kho về văn phòng, định kiểm kho báo cáo số lượng tồn kho thực tế. 库存中断[kù cún zhōng duàn]: khố tồn trung đoạn = hàn g không đủ bán = stock out 库存餘额[kù cún yú é]: khố tồn dư ngạch = stock balance = hàng hoá tồn kho

Shēng chǎn xiàn zhì liàng kòng zhì, zuì zhōng chǎn pǐn kòng zhì, xū yào shí tí chū zhì liàng jǐng gào. Production quality control on line, final control, makes quality alarm when necessary. Kiểm soát chất lượng hàng hóa sản xuất trên chuyền, kiểm soát sản phẩm đầu cuối, báo cáo chất lượng sản xuất. 生产线[shēng chǎn xiàn]: sinh sản tuyến = chuyền sản xuất = product line 警告[jǐng gào]: cảnh cáo = warn[wɔ:n]

我自上午 7:30 至下午 4:30,自礼拜一至礼拜 六都上班,每日工作时间不得超过八个小时。

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

223/476

Wǒ zì shàng wǔ 7:30 zhì xià wǔ 4:30, zì lǐ bài yī zhì lǐ bài liù dōu shàng bān, měi rì gōng zuò shí jiān bù dé chāo guò bā gè xiǎo shí. I work from 7:30 AM till 4:30 pm, from Monday through Saturday, 8 hours a day. Tôi làm việc từ 7:30 sáng đến 4:30 chiều, từ thứ 2 đến thứ 7, 8 giờ mỗi ngày.

我 7:20 在工厂。首先,我看客人和同事的邮件, 看完后反馈信息。然后去现场检查工作流程。

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Thời gian còn lại, tôi ở văn phòng xử lý các tài liệu kỹ thuật nhằm đáp ứng tiêu chuẩn sản xuất hàng loạt.

货物有损坏,可以要求退钱。 Huò wù yǒu sǔn huài, kě yǐ yāo qiú tuì qián. You can claim your money back if the goods are damaged. Nếu hàng bị hư hỏng, bạn có thể yêu cầu hoàn tiền/đòi lại tiền của mình.

Wǒ 7:20 zài gōng chǎng. Shǒu xiān, wǒ kàn kè rén hé tóng shì de yóu jiàn, kàn wán hòu fǎn kuì xìn xī. Rán hòu qù xiàn chǎng jiǎn chá gōng zuò liú chéng. I often come to the factoryat 7:20 AM. First, I check my email and then stay at the workshop. Tôi có mặt tại nhà máy lúc 7:20 sáng. Đầu tiên, tôi kiểm tra email sau đó xuống xưởng để theo dõi công việc.

货物[huò wù]: hóa vật = hàng hóa = cargo, goods 损坏[sǔn huài]: tổn hoại = tổn thất, thiệt hại = damage['dæmidʤ] 退钱[tuì qián]: thoái tiền = hoàn tiền, trả lại tiền = refund, draw back, money-back

我们早上经常在内部有几个开会。如果我们项目 发生什么问题就跟客人和工程师解决。

近来[jìn lái]: cận lai = gần đây, mới đây = recently['ri:sntli] 损失[sǔn shī]: tổn thất = loss 赔偿[péi cháng]: bồi thường = indemnification[in,demnifi'keiʃn]

Wǒ men zǎo shang jīng cháng zài nèi bù yǒu jǐ gè kāi huì. Rú guǒ wǒ men xiàng mù fā shēng shén me wèn tí jiù gēn kè rén hé gōng chéng shī jiě jué. As usual, we have an internal meeting in every morning. But if there are any problems, we’ll discuss our projects with our Engineer and Customer. Như thường lệ thì chúng tôi có một cuộc họp nội bộ vào mỗi buổi sáng. Nhưng nếu trong trường hợp dự án phát sinh thêm vấn đề, chúng tôi sẽ bàn bạc với khách hàng và kỹ sư để giải quyết vấn đề.

我对近来货物损失提出了赔偿要求。 Wǒ duì jìn lái huò wù sǔn shī tí chū le péi cháng yāo qiú. I'm putting in claim forms for the current shipments. Tôi đã đệ đơn yêu cầu bồi thường thiệt hại cho lô hàng gần đây.

根据库存及生产计划制定物料需求计划。 Gēn jù kù cún jí shēng chǎn jì huà zhì dìng wù liào xū qiú jì huà. Make up material requirements plan according to the inventory and production. Căn cứ vào kế hoạch kiểm kê và sản xuất, hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu.

完成主管交办的其他工作。 Wán chéng zhǔ guǎn jiāo bàn de qí tā gōng zuò. Other things arranged by leader. Hoàn thành nhiệm vụ khác do cấp trên giao.

我也要出差到工厂和供应者为了追查我们的进度 和追查工作流程,然后把所有的信息报告出来给 老大和客人。 资料输入及文书工作。 Wǒ yě yào chū chāi dào gōng chǎng hé gōng yìng zhě wéi le zhuī chá wǒ men de jìn dù hé zhuī chá gōng zuò liú chéng, rán hòu bǎ suǒ yǒu de xìn xī bào gào chū lái gěi lǎo dà hé kè rén. I sometimes need to travel to suppliers' factories in order to follow up schedule and working process as well as report to our manager and customer. Và đôi khi tôi còn phải đi đến các nhà máy của đối tác để kiểm tra tiến độ và lưu trình công việc, sau đó báo cáo tình hình lại cho giám đốc và khách hàng.

其他的时间,我要在办公室为了处理所有技术材 料保证达到量产的要求。 Qí tā de shí jiān, wǒ yào zài bàn gōng shì wèi le chǔ lǐ suǒ yǒu jì shù cái liào bǎo zhèng dá dào liàng chǎn de yāo qiú. For the rest of the time, I stay at the office to manage all the technical papers and materials to meet mass production requirements.

Zī liào shū rù jí wén shū gōng zuò. Support data entry and provide clerical support to the department. Hỗ trợ nhập dữ liệu và hỗ trợ công việc văn phòng. 输入[shū rù]: du nhập = đăng nhập = enter, entry

正如您所知道的那样,今天是一天我想把报告交 给您。 Zhèng rú nín suǒ zhī dào dì nà yàng, jīn tiān shì yī tiān wǒ xiǎng bǎ bào gào jiāo gěi nín. As you know, today is the day that I have to submit the report to you. Như ông đã biết, hôm nay là ngày mà tôi phải nộp lại bản báo cáo cho ông.

最近几周,我已尽了努力完成我的义务。 Zuì jìn jǐ zhōu, wǒ yǐ jìn le nǔ lì wán chéng wǒ de yì wù. In recent weeks, I have been trying my best to accomplish my work. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

224/476

Vài tuần gần đây, tôi đã cố gắng hết mình để hoàn thành nhiệm vụ của mình. 义务[yì wù]: nghĩa vụ = devoir['devwɑ:]

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

I'm going to buy a sweater. Let's go shopping together. Tôi cũng đang định mua một chiếc áo len đây. Chúng ta cùng nhau đi mua sắm nào. 毛衣[máo yī]: áo len áo len dài tay = sweater

直到目前,我把料号要点完成了,这就是我所有 我有的。 下星期逛街怎么样? Zhí dào mù qián, wǒ bǎ liào hào yào diǎn wán chéng le, zhè jiù shì wǒ suǒ yǒu wǒ yǒu de. Until recently, I finished a temporary report and that’s all the information I have until present. Cho đến bây giờ, tôi đã tạm hoàn thành bản báo cáo và đó là toàn bộ thông tin mà tôi có được.

Xià xīng qí guàng jiē zěn me yàng? How about going shopping next week? Thế tuần sau tụi mình đi shopping được không? 逛街[guàng jiē]: cuống nhai = mua sắm = to go window-shopping, to stroll around the streets, to lounge about the streets

要点[yào diǎn]: yếu điểm = key point = ý chính, trọng tâm

我的钱够买一辆新的自行车。

今后,我会继续现在的工作。

Wǒ de qián gòu mǎi yī liàng xīn de zì xíng chē. I have enough money to buy a new bike. Tôi có đủ tiền để mua một chiếc xe đạp mới rồi.

Jīn hòu, wǒ huì jì xù xiàn zài de gōng zuò. I’m going to continue to finish this job in the future. Tôi sẽ tiếp tục hoàn chỉnh công việc này trong tương lai. 今后[jīn hòu]: kim hậu = từ giờ trở đi = aftertime, for the future

我现在有一些不清楚的信息,很需要您的建议。 Wǒ xiàn zài yǒu yī xiē bù qīng chǔ de xìn xī, hěn xū yào nín de jiàn yì. Because of some unclear information, so really need your advice. Vì có một vài thông tin không rõ ràng nên tôi rất muốn được tham khảo ý kiến của ông.

广告上登的那辆自行车。 Guǎng gào shàng dēng dì nà liàng zì xíng chē. I want to buy the bike I saw in the ad. Tôi muốn mua chiếc xe đạp mà tôi thấy đăng trên quảng cáo.

我去买东西。 Wǒ qù mǎi dōng xī. I'm going shopping. Tôi đi mua đồ đây.

不清楚[bù qīng chǔ]: bất thanh sở = không rõ ràng = unclear

去哪里好? 我想您是否能给我一点时间? Wǒ xiǎng nín shì fǒu néng gěi wǒ yī diǎn shí jiān? I was wondering if I could have a moment of your time? Vậy liệu ông có thể cho tôi ít thời gian để trao đổi không ạ?

我方附上一份更新的报告。 Wǒ fāng fù shàng yī fèn gēng xīn de bào gào. I enclose a copy of the revised report. Tôi có đính kèm tập tin là báo cáo đã sửa chữa.

TIẾNG ANH – TRUNG: MUA SẮM [BACK]

Qù nǎ lǐ hǎo? Where's a good place to go? Mua ở đâu đây?

鞋店在哪儿? Xié diàn zài nǎ'er? Where is the shoe store? Cửa hàng bán giày ở đâu? 鞋店[xié diàn]: hài điếm = cửa hàng giày = shoemaker, shoe store

那什么地方有卖呢? Nà shén me dì fāng yǒu mài ne? What place sells them? / What place has it for sale? Chúng được bán ở đâu? 卖[mài]: mại = bán = sale, sell

一起去买东西吧! Yī qǐ qù mǎi dōng xī ba! Let's go shopping! Chúng ta hãy đi mua sắm!

我要买很多东西。 Wǒ yāo mǎi hěn duō dōng xī. I have a lot of things to buy. Tôi có rất nhiều thứ để mua.

我也正打算买件毛衣呢。咱们一起去商店吧。 Wǒ yě zhèng dǎ suàn mǎi jiàn máo yī ne. Zán men yī qǐ qù shāng diàn ba.

什么地方有卖这套游戏? Shén me dì fāng yǒu mài zhè tào yóu xì? What place sells this game? Nơi nào bán game này? 游戏[yóu xì]: du hí = trò chơi = game

你看买什么好? Nǐ kàn mǎi shén me hǎo? What do you think we should buy? Anh xem nên mua gì nào?

附近有大超市, 买东西很便利。 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

225/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Fù jìn yǒu dà chāo shì, mǎi dōng xī hěn biàn lì. There is a big supermarket in the area. It's very convenient for buying things. Gần đây có một siêu thị lớn, rất tiện mua sắm.

Cứ đi thẳng rồi đi qua 2 khu phố thì thấy.

超市[chāo shì]: siêu thị = supermarket

Gòu wù zhōng xīn jī diǎn kāi mén a? What time does the shopping centre (shopping mall) open? Trung tâm mua sắm mở cửa vào giờ nào?

上街转一转。 Shàng jiē zhuǎn yī zhuàn. Let's go downtown. Đi về trung tâm thương mại nào.

有兴趣去商店吗? Yǒu xìng qù qù shāng diàn ma? Are you interested in going to the store? Cậu có thích đi mua đồ không?

街[jiē]: nhai = đường phố, phố = street

购物中心几点开门啊?

购物中心[gòu wù zhòng xīn]: cấu vật trung tâm = trung tâm mua sắm = shopping center, shopping mall

纪念品商店全天都开吗? Jì niàn pǐn shāng diàn quán tiān dōu kāi ma? Is the souvenir shop open whole day? Cửa hàng lưu niệm mở cửa cả ngày phải không? 纪念品[jì niàn pǐn]: kỷ niệm phẩm = vật kỷ niệm, quà lưu niệm = souvenir

那个角落有一家菜市场新开张了。如果价格合理, 你知道那家百货公司几点开门吗? Nǐ zhī dào nà jiā bǎi huò gōng sī jī diǎn kāi mén ma? 去那里购物的话, 会给我们带来很大的便利。 Nà gè jiǎo luò yǒu yī jiā cài shì chǎng xīn kāi zhāng le. Rú guǒ jià gé hé lǐ, qù nà lǐ gòu wù de huà, huì gěi wǒ men dài lái hěn dà de biàn lì. A new food market was opened on the corner. It is going to be convenient if the prices are good. Có một khu chợ thực phẩm mới mở ở góc đường. Nếu mà giá cả phải chăng thì đi đến đó mua đồ sẽ rất tiện. 开张[kāi zhāng]: khai trương = mở, khai trương = open, open a business, begin doing business 角落[jiǎo luò]: giác lạc = góc = angle, corner 菜市场[cài shì chǎng]: thái thị trường = chợ thực phẩm = food market 购物[gòu wù]: cấu vật = mua sắm = shopping

Do you know when the department store is open? Anh có biết cửa hàng bách hóa này mấy giờ mở cửa không? 百货公司[bǎi huò gōng sī]: cửa hàng bách hóa tổng hợp, cửa hàng bách hóa = department store

这些店铺什么时候开门啊? Zhè xiē diàn pù shén me shí hòu kāi mén a? When are the shops open? Những cửa hàng này khi nào mở cửa vậy? 店铺[diàn pù]: điếm phố = cửa hàng = shop, store

店面营业时间为周一到周五。 老城区是最佳购物地点。 Lǎo chéng qū shì zuì jiā gòu wù dì diǎn. The best shopping are is in the old town. Khu phố cũ là nơi mua sắm tốt nhất. 城区[chéng qū]: thành khu = thành phố, khu phố = the city zone 最佳[zuì jiā]: tối giai = tốt nhất = the best

你想去市场吗? Nǐ xiǎng qù shì cháng ma? Would you like to go to the market place? Bạn có muốn đi chợ không?

Diàn miàn yíng yè shí jiān wéi zhōu yī dào zhōu wǔ. The shops are open from Monday to Friday. Các cửa hàng mở cửa buôn bán từ thứ Hai đến thứ Sáu. 店面[diàn miàn]: điếm diện = mặt trước cửa hàng, mặt tiền = storefront

店面从早上九点开到下午六点。 Diàn miàn cóng zǎo shàng jiǔ diǎn kāi dào xià wǔ liù diǎn. The shops are open from 9 am to (until) till 6 pm. Các cửa hàng mở cửa từ 9 giờ sáng đến tận 6 giờ chiều/tối.

我知道有一家很好的小礼品店。 Wǒ zhī dào yǒu yī jiā hěn hǎo de xiǎo lǐ pǐn diàn. I know a nice little gift shop. Tôi biết có một cửa hàng quà tặng nhỏ rất tốt. 礼品店[lǐ pǐn diàn]: lễ phẩm điếm = cửa hàng chuyên bán những mặt hàng làm quà biếu, cửa hàng chuyên bán những mặt hàng làm quà biếu, cửa hàng quà tặng = gift shop

最近的超市在哪? Zuì jìn de chāo shì zài nǎ? Where's the nearest supermarket? Siêu thị gần đây nhất là ở đâu?

一直走,过两条街就有。 Yī zhí zǒu, guò liǎng tiáo jiē jiù yǒu. Go straight for two blocks.

商店在晚上关门。 Shāng diàn zài wǎn shàng guān mén. The shop's closed at night. Quầy hàng sẽ đóng cửa vào buổi tối.

星期天开吗? Xīng qī tiān kāi ma? Are you open on Sunday? Thế chủ nhật có mở cửa không?

你们营业的时间是什么? Nǐ men yíng yè de shí jiān shì shén me? What times are you open? Mấy giờ các bạn mở cửa kinh doanh? http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

226/476

你们....开门吗? Nǐ men.... kāi mén ma? Are you open on....? Thế vào.... các bạn có mở cửa không?

邮局几点关门? Yóu jú jī diǎn guān mén? When/What time does the post office close? Mấy giờ bưu điện đóng cửa?

那几点关门? Nà jī diǎn guān mén? What time does it close? Thế mấy giờ đóng cửa?

你们什么时候关门? Nǐ men shén me shí hòu guān mén? When do you close? / What time do you close? Chừng nào các bạn đóng cửa?

你们今天什么时候关门? Nǐ men jīn tiān shén me shí hòu guān mén? What time do you close today? Ngày hôm nay các bạn mấy giờ đóng cửa?

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Huān yíng guāng lín! Welcome! Kính chào quý khách!

你买什么? Nǐ mǎi shén me? Can I help you? Quý khách mua gì ạ?

我随便看看。 Wǒ suí biàn kàn kàn. I’m just looking. / I'm just looking around. Tôi chỉ đi xem hàng thôi ạ.

我想看看毛巾。 Wǒ xiǎng kàn kàn máo jīn. I’d like to see some towels. Tôi muốn tìm khăn tắm ạ. 毛巾[máo jīn]: mao cân = khăn tắm = towel, washcloth

我要买 7 条牛仔裤。 Wǒ yāo mǎi 7 tiáo niú zǎi kù. I want to buy 7 pairs of jeans. Tôi muốn mua bảy chiếc quần jean. 仔裤[zǎi kù]: tể khố = quần jean = jeans

你想买什么? 你们明天什么时候开门? Nǐ men míng tiān shén me shí hòu kāi mén? What time do you open tomorrow? Ngày mai mấy giờ các bạn mở cửa?

Nǐ xiǎng mǎi shén me? What would you like to buy? Quý khách muốn mua gì ạ?

我只是看看,谢谢。 午饭时间休息吗? Wǔ fàn shí jiān xiū xī ma? Is it closed for lunch? Giờ nghỉ trưa có đóng cửa không? 午饭[wǔ fàn]: ngọ phạn = giờ ăn trưa = lunch

那家时装店现在没开门。 Nà jiā shí zhuāng diàn xiàn zài méi kāi mén. That clothes shop is not open now. Cửa hàng thời trang đó không mở cửa vào lúc này. 时装[shí zhuāng]: thời trang = thời trang, đúng mốt, hợp thời trang = fashionable dress, the latest fashions, the most up-to-date fashions

老板半小时候回来。 Lǎo bǎn bàn xiǎo shí hòu huí lái. The owner will come back in half an hour. Chủ quán sẽ quay lại sau nửa giờ nữa.

Wǒ zhǐ shì kàn kàn, xiè xiè. I'm just browsing, thanks. Ồ, tôi chỉ xem sơ qua thôi, cảm ơn ạ.

我想买一双鞋/一件夹克。 Wǒ xiǎng mǎi yī shuāng xié/yī jiàn jiá kè. I want a pair of shoes/a jacket. Tôi muốn mua một đôi giày / chiếc áo vét tông. 夹克[jiá kè]: giáp khắc = áo khoác, áo vét tông = jacket

我需要些新衣服。 Wǒ xū yào xiē xīn yī fú. I need some new clothes. Tôi cần một ít quần áo mới.

我想买架照相机。

老板[lǎo bǎn]: lão bản = chủ quán = shopkeeper

Wǒ xiǎng mǎi jià zhào xiàng jī. I want to buy a camera. Tôi muốn mua một chiếc máy ảnh.

商店在晚上关门。

架[jià]: giá (lượng từ chỉ máy móc) 照相机[zhào xiàng jī]: chiêu rương cơ = máy ảnh = camera

Shāng diàn zài wǎn shàng guān mén. The shop's closed at night. Cửa hàng đóng cửa vào ban đêm.

欢迎光临!

很抱歉,我们没有。 Hěn bào qiàn, wǒ men méi yǒu. I’m sorry. We haven’t any. Rất tiếc, chúng tôi không có ạ. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

227/476

欢迎光临,请问你们要些什么? Huān yíng guāng lín, qǐng wèn nǐ men yào xiē shén me? Welcome. How can I help you? Chào quý khách, cho hỏi quý khách muốn gì ạ?

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

What are you looking for? Anh tìm mua gì ạ?

这里有没有....? Zhè li yǒu méi yǒu....? Do you have any....? Ở đây có.... không ạ?

我想买.... Wǒ xiǎng mǎi..... I would like (want).... / I’m looking for.... Tôi muốn mua.... / Tôi đang tìm mua....

我们想看看你们的产品。 Wǒ men xiǎng kàn kàn nǐ men de chǎn pǐn. We want to look at some of your products. Chúng tôi muốn xem qua về sản phẩm của các bạn.

早上好! 想买什么吗? Zǎo shang hǎo! Xiǎng mǎi shén me ma? Good morning! Can I help you? Chào buổi sáng! Quý khách muốn mua gì ạ?

我在找.... Wǒ zài zhǎo.... I’m looking for.... Tôi đang tìm mua....

我在找一条裤子。 Wǒ zài zhǎo yī tiáo kù zi. I’m looking for a pair of pants. Tôi đang tìm mua một chiếc quần. 裤子[kù zi]: khố tử = quần = pants[pænts], trousers['trauzəz]

你要什么?/您想要点什么? Nǐ yào shén me? / Nín xiǎng yào diǎn shén me? What do you want? Chị muốn (mua) gì ạ?

这里卖....? Zhè lǐ mài....? Do you sell....? Ở đây có bán.... không?

我没要这些东西啊。 Wǒ méi yào zhè xiē dōng xī a. We don't have these products. Chúng tôi không có những mặt hàng này ạ.

不好意思,我们不卖明信片的。 Bù hǎo yì si, wǒ men bù mài míng xìn piàn de. Sorry, we don't sell postcard. Chúng tôi không bán bưu thiếp, xin lỗi quý khách ạ. 明信片[míng xìn piàn]: minh tín phiến = bưu thiếp

请问....在哪儿? Qǐng wèn.... zài nǎ'er? Could you tell me where the....is? Anh có thể cho tôi biết .... ở chỗ nào ạ?

对不起,脱销了。 Duì bù qǐ, tuō xiāo le. I’m sorry. It’s out of stock. Rất xin lỗi quý khách, tất cả đều bán hết rồi ạ. 脱销[tuō xiāo]: thoát tiêu = hết hàng, bán hết = out of stock, sold out

能为您做点什么吗? Néng wéi nín zuò diǎn shén me ma? What can I do for you? Tôi có thể giúp gì cho ông/bà ạ?

请问哪里有....? Qǐng wèn nǎ li yǒu....? Where can I find the....? Cho hỏi.... bán ở đâu ạ?

对不起,都卖掉了。 Duì bù qǐ, dōu mài diào le. Sorry, we don't have any left. Chúng tôi không còn cái nào (bán hết sạch rồi) ạ, xin lỗi ông/bà. 卖掉[mài diào]: mại điệu = bán, bán chạy, bán hết = to sell out, to put off

您想买点什么吗? / 您想来点什么吗? Nín xiǎng mǎi diǎn shén me ma? / Nín xiǎng lái diǎn shén me ma? Would you like to buy something? Ông/bà muốn mua gì không ạ?

我买三斤苹果。 你还要买什么呢? Nǐ hái yāo mǎi shén me ne? What else do you want to buy? Bạn còn muốn mua gì nữa không?

你在找什么? Nǐ zài zhǎo shén me?

Wǒ mǎi sān jīn píng guǒ. I'll buy three pounds of apples. Tôi sẽ mua ba cân cân táo. 斤[jīn]: cân = đơn vị đo trọng lượng có giá trị bằng một nửa kilôgam = a unit, half a kilogramme, a unit of weight equal to half kilogram

给我称 4 斤苹果。 Gěi wǒ chēng 4 jīn píng guǒ. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

Weigh 4 pounds of apples for me. Cân cho tôi 4 cân táo.

给我拿 6 斤苹果。 Gěi wǒ ná 6 jīn píng guǒ. I'll take 6 pounds of apples. Lấy cho tôi 6 cân táo.

请问你们这款商品还有货吗?

228/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

您想要哪一个?/您喜欢哪一个? Nín xiǎng yào nǎ yī gè? / Nín xǐ huān nǎ yī gè? Which one do you want? Ông/bà muốn cái nào ạ? / Ông/bà thích cái nào ạ?

我对这款新车很有兴趣。 Wǒ duì zhè kuǎn xīn chē hěn yǒu xìng qù. I’m interested in this new type of car. Tôi rất là thích loại xe mới này nè.

Qǐng wèn nǐ men zhè kuǎn shāng pǐn hái yǒu huò ma? Do you have this item in stock? 请把那个给我看看。 Các bạn còn loại hàng này trong kho không? Qǐng bǎ nà gè gěi wǒ kàn kàn. Show me that one, please. 我想买点首饰。 Chị lấy cái kia cho tôi xem đi. Wǒ xiǎng mǎi diǎn shǒu shì. I want to buy some jewellery. 您更喜欢哪一个? Tôi muốn mua một vài đồ nữ trang. Nín gèng xǐ huān nǎ yī gè? Which one do you prefer? 您想买哪种首饰? Quý khách thích cái nào hơn ạ? Nín xiǎng mǎi nǎ zhǒng shǒu shì? So, what kind of jewellery do you like to have? 您喜欢哪些? / 您想要哪些? Thế ông/bà muốn mua loại nữ trang nào ạ? 首 饰 [shǒu shì]: thủ sức = đồ trang sức, đồ nữ trang, đồ kim hoàn = jewelry, Nín xǐ huān nǎ xiē? / Nín xiǎng yào nǎ xiē? ornament['ɔ:nəment] Which ones do you want? Ông/bà thích những cái nào ạ? / Ông/bà muốn 我要买一只钻石戒指。 những cái nào ạ? 哪些[nǎ xiē]: nạ ta = những cái nào = which ones Wǒ yāo mǎi yī zhǐ zuàn shí jiè zhǐ. I wish to buy a diamond ring. Tôi muốn mua một chiếc nhẫn kim cương. 我喜欢这一种。我能试穿吗? 钻石[zuàn shí]: toàn thạch = kim cương, đá quý = diamond, jewel Wǒ xǐ huān zhè yī zhǒng. Wǒ néng shì chuān ma? 戒指[jiè zhǐ]: giới chỉ = nhẫn = ring I like this one. May I try it on? Tôi thích loại này. Tôi có thể mặc/đeo thử không?

您要几克拉的?

Nín yào jǐ kè lā de? How many carats diamond do you want? Ông/bà muốn kim cương bao nhiêu cara ạ?

你们有百分之百纯棉的裤子吗?

克拉[kè lā]: khắc lạp = cara, đơn vị trọng lượng cara = carat, karat

Nǐ men yǒu bǎi fēn zhī bǎi chún mián de kù zi ma? Do you carry hundred percent cotton pants? Anh có loại quần làm từ 100% cotton không?

你找到你喜欢的吗?

百分之百[bǎi fēn zhī bǎi]: bách phân chi bách = một trăm phần trăm, tuyệt đối, hoàn toàn = hundred per cent, absolutely, totally 纯棉[chún mián]: chuẩn miên = vải bông, vải cotton = cotton

Nǐ zhǎo dào nǐ xǐ huān de ma? Do you find anything you like? Anh tìm thấy sản phẩm mà mình thích chưa ạ?

你能给我看看....吗? Nǐ néng gěi wǒ kàn kàn....ma? Can you show me....? Anh có thể cho tôi xem.... được không?

您想买这个吗? / 您想来个这个吗? Nín xiǎng mǎi zhè gè ma? / Nín xiǎng lái gè zhè gè ma? Would you like to buy this? Ông/bà có muốn mua cái này không?

这只如何? 好的。 Hǎo de. Yes, I would. Thưa vâng, tôi sẽ lấy cho ông/bà xem.

Zhè zhǐ rú hé? What about this? Cái này thì sao ạ?

这是什么做的? 把这只表让我看看。 Bǎ zhè zhǐ biǎo ràng wǒ kàn kàn. Let me have a look at this watch. Lấy chiếc đồng hồ này cho tôi xem đi.

Zhè shì shén me zuò de? What is this made of? Cái này được làm bằng (vật liệu) gì?

如果不介意,我想看一下。 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

229/476

Rú guǒ bù jiè yì, wǒ xiǎng kàn yī xià. I’d like to have a look if you don’t mind. Cho tôi xem qua một tí nếu anh không phiền.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Anh thích mua loại áo sơ mi nào ạ? 衬衫[chèn shān]: sấn sam = áo sơ mi = shirt

什么最合适? 你能把这只杯子让我看一下吗? Nǐ néng bǎ zhè zhǐ bēi zi ràng wǒ kàn yī xià ma? Would you show me this cup, please? Anh có thể lấy chiếc cốc này cho tôi xem được không?

Shén me zuì hé shì? What is most suitable? Cái nào phù hợp nhất đây? 合适[hé shì]: hợp thích = phù hợp = be equal to, befit, suit

杯子[bēi zi]: bôi tử = cốc, chén, tách = cup, tumbler

什么尺码?

夫人,你喜欢这种衣服吗?

Shén me chǐ mǎ? What size? Cỡ size nào ạ?

Fū rén, nǐ xǐ huān zhè zhǒng yī fú ma? Do you like this dress, madam? Thưa bà, bà thích loại quần/áo này không ạ?

你想要一些苹果吗? Nǐ xiǎng yào yī xiē píng guǒ ma? Are you looking for some apples? / Do you like some apples? Có phải chị muốn những quả táo loại này? 苹果[píng guǒ]: biền quả = táo, quả táo = apple

请问, 贵公司最近有哪些新产品? Qǐng wèn, guì gōng sī zuì jìn yǒu nǎr xiē xīn chǎn pǐn? May I ask, what kind of new products has your honorable company produced recently? Cho hỏi gần đây quý công ty có những loại sản phẩm nào mới ạ?

这是公司的产品目录和价格表, 请您看看吧。 Zhè shì gōng sī de chǎn pǐn mù lù hé jià gé biǎo, qǐng nín kàn kan ba. This is the company’s product catalog and price list, please take a look. Đây là danh mục và bảng giá sản phẩm của công ty, xin ông/bà tham khảo ạ.

如果我现在订一件西装,要多久才能接到货? Rú guǒ wǒ xiàn zài dìng yī jiàn xī zhuāng, yào duō jiǔ cái néng jiē dào huò? If I ordered a suit now, how long could it take before I got delivery? Nếu giờ tôi đặt một bộ com lê thì mất bao lâu mới có thể nhận được hàng? 西装[xī zhuāng]: tây trang = bộ com lê = a man's suit, a business suit 接到[jiē dào]: tiếp đáo = nhận được (hàng) = receive[ri'si:v]

你喜欢这种型号(尺寸、颜色、种类....)吗? Nǐ xǐ huān zhè zhǒng xíng hào (chǐ cùn, yán sè, zhǒng lèi....) ma? Do you like this model (size/colour/kind….)? Chị có thích mẫu (size, màu, kiểu/loại....) này không?

六号的。 Liù hào de. Size six. Cỡ size 6 ạ.

什么颜色? Shén me yán sè? What color? Màu gì?

黑色的。 Hēi sè de. Black. Đen ạ.

不合身。 Bù hé shēn. It doesn't fit. Nó không vừa rồi. 合身[hé shēn]: hợp thân = vừa vặn, phù hợp, hợp với người mặc, người đội/đeo = well-suited to the wearer

我想换一条大点的。 Wǒ xiǎng huàn yī tiáo dà diǎn de. I want to exchange this for a bigger size. Tôi muốn đổi lấy cái lớn hơn một xíu.

我要换尺寸。 Wǒ yào huàn chǐ cùn. I'd like to change this for a different size. Tôi muốn đổi size khác. 尺寸[chǐ cùn]: xích thốn = size

它稍微紧了一点儿。 Tā shāo wéi jǐn le yī diǎn er. It's a little bit tight. Nó hơi chật một xíu. 稍微[shāo wéi]: sao vi = một chút, hơi hơi = a bit, a little bit

型号[xíng hào]: hình hiệu = mô hình, kiểu, loại, mẫu = model, type

尺寸不太合适。

你想买哪一件衬衫?

Chǐ cùn bù tài hé shì. The fit isn’t good. Cỡ size này không vừa rồi.

Nǐ xiǎng mǎi nǎ yī jiàn chèn shān? Which shirt do you like?

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

230/476

太大/小了。 Tài dà/xiǎo le. It’s too big/ too small. Rộng quá/ nhỏ quá.

好像蛮合身的。 Hǎo xiàng mán hé shēn de. It seems to fit well. Có vẻ như vừa rồi đấy. 蛮[mán]: man = kha khá = pretty, quite 合身[hé shēn]: hợp thân = hợp, vừa vặn, hợp với người mặc = to fit, becoming, wellsuited to the wearer

你想要什么颜色的? Nǐ xiǎng yào shén me yán sè de? What color do you prefer? Bạn muốn lấy màu nào?

您喜欢什么颜色? Nín xǐ huān shén me yán sè? What colour would you like? Bạn thích màu gì?

黄色的。 Huáng sè de. Yellow one. Màu vàng.

对不起, 我们没有黄色的, 这件蓝色的怎么样? Duì bù qǐ, wǒ men méi yǒu huáng sè de, zhè jiàn lán sè de zěn me yàng? I'm sorry we don't have a yellow one. Do you like this blue one? Ồ xin lỗi, chúng tôi không có màu vàng, còn chiếc màu xanh này thế nào ạ?

这个蓝色的怎样? Zhè ge lán sè de zěn yàng? How about this blue one? Còn cái màu xanh này thì sao?

这个颜色很流行。 Zhè ge yán sè hěn liú xíng. This color is very popular. Màu này rất được ưu chuộng.

你有其它颜色的吗? Nǐ yǒu qí tā yán sè de ma? Do you have other colors? Bạn còn màu nào khác không?

您有其他喜欢的吗? Nín yǒu qí tā xǐ huān de ma? What alternatives do you have? Ông/bà còn thích cái nào khác không ạ?

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

我很喜欢这种颜色,这件衣服很好看,但我穿太 小(紧)了。 Wǒ hěn xǐ huān zhè zhǒng yán sè, zhè jiàn yī fú hěn hǎo kàn, dàn wǒ chuān tài xiǎo (jǐn) le. I like the color very much. It’s a lovely dress, but it’s too small (tight) for me. Tôi rất thích màu này, bộ đồ này nhìn rất đẹp, nhưng lại quá nhỏ (quá chật) đối với tôi.

这件怎么样? Zhè jiàn zěn me yàng? What about this one? Còn bộ này thì thế nào ạ?

可以给我一个大一点儿的吗? Kě yǐ gěi wǒ yī gè dà yī diǎn er de ma? Can I have a size larger? Có thể lấy cho tôi chiếc to hơn một xíu được không?

这是什么颜色? Zhè shì shén me yán sè? What colour is it? Này là màu gì thế?

这种蓝色和衣服上的淡蓝色小点很配。 Zhè zhǒng lán sè hé yī fú shàng de dàn lán sè xiǎo diǎn hěn pèi. This blue color goes well with the light blue dots on the dress. Đây là màu xanh nước biển, màu này sẽ hợp với những chấm bi màu xanh nhạt. 淡蓝色[dàn lán sè]: xanh nhạt = light blue

这件衣服的料子不好。 Zhè jiàn yī fú de liào zi bù hǎo. The material in this dress is no good. Nhưng mà vải may không được tốt cho lắm. 料子[liào zi]: liệu tử = vật liệu dùng để làm quần áo = material for making clothes

这个可以吗? Zhè ge kě yǐ ma? Is this all right? Còn cái này được không?

这件很好看,非常时髦。 Zhè jiàn hěn hǎo kàn, fēi cháng shí máo. It’s a lovely dress, it’s very fashionable. Đây là bộ váy rất đẹp, rất hợp thời trang. 时髦[shí máo]: thời mao = hợp thời trang, mốt, thời trang, đang được chuộng, đang thịnh hành = fashionable

你还想要点什么? Nǐ hái xiǎng yào diǎn shén me? What else would you like? Bạn muốn (mua) gì khác không?

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

231/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

商店里卖的, 都可以买到。 Shāng diàn lǐ mài de, dōu kě yǐ mǎi dào. You can buy anything the store sells. Bạn có thể mua bất cứ thứ gì mà cửa hàng bán.

让我想想! Ràng wǒ xiǎng xiang! Let me think! Cho tôi nghĩ lại coi!

短裙现在很流行。你想穿上试试吗? Duǎn qún xiàn zài hěn liú xíng. Nǐ xiǎng chuān shàng shì shì ma? Short skirts are in fashion now. Would you like to try it? Bây giờ váy ngắn đang rất được ưu chuộng. Bạn có muốn mặc thử không?

不错, 就要它了。 Bù cuò, jiù yào tā le. It's nice, I will take it. Tuyệt lắm, lấy cái (bộ) này đi.

短裙[duǎn qún]: đoản quần = váy ngắn = short skirt

我要了。 / 我就要这个吧。 这只适合您戴吗? Zhè zhǐ shì hé nín dài ma? Is this one suit for you? Còn cái (bộ) này có hợp với bạn không?

不,我觉得似乎太老式了。 Bù, wǒ jué dé sì hū tài lǎo shì le. No, it seems too old-fashioned. Không, nó có vẻ quá lỗi thời rồi. 似乎[sì hū]: tựa hô = hình như = as if 老式[lǎo shì]: lão sức = lỗi thời, lỗi mốt = old-fashioned

您更喜欢哪一个?这个还是那个? Nín gèng xǐ huān nǎ yī gè? Zhè gè hái shì nà gè? Which one do you prefer, this one or that one? Ông/bà thích cái nào hơn, cái này hay cái kia?

不, 不是这个, 是那个。 Bù, bù shì zhè ge, shì nà gè. No, not this one, but that one. Không, không phải cái này, là cái kia kìa.

买这件衬衫之前我想量量。 Mǎi zhè jiàn chèn shān zhī qián wǒ xiǎng liàng liàng. I want to measure the shirt before I buy it. Tôi muốn đo lại kích cỡ chiếc áo sơ mi này trước khi mua nó. 量量[liàng liàng]: lượng lượng = đo (may quần áo) = measure

我想你的尺寸(的衣服)已卖光了。 Wǒ xiǎng nǐ de chǐ cùn (de yī fú) yǐ mài guāng le. I think we’re out of your size. Tôi e là size (quần/áo) của bạn đã được bán hết rồi. 卖光[mài guāng]: bán sạch, bán hết = sold out

我能试试吗? Wǒ néng shì shì ma? Can I try it (them) on? Tôi có thể mặc thử không?

这看起来怎么样? Zhè kàn qǐ lái zěn me yàng? How would this look? Bộ này trông thế nào?

Wǒ yào le. / Wǒ jiù yào zhè ge ba. I'll take it. Tôi sẽ có cái này.

我要这个了。 Wǒ yào zhè ge le. I'll take this. Tôi sẽ lấy nó/bộ này.

看看!穿起来很合适。 Kàn kàn! Chuān qǐ lái hěn hé shì. Take a look! It fits you well. Ồ nhìn xem! mặc vào trông rất vừa vặn đó.

这只很合适,多少钱? Zhè zhǐ hěn hé shì, duō shǎo qián? This fits me well, how much is it? Bộ này rất hợp, bao nhiêu tiền vậy?

我要这个。 Wǒ yào zhè ge. I’ll take this. Tôi sẽ lấy/mua cái này.

我在哪儿付款? Wǒ zài nǎ'er fù kuǎn? Where do I pay? Tính tiền ở đâu nhỉ? 付款[fù kuǎn]: phó khoản = thanh toán, trả tiền, tính tiền = pay, pay a sum of money, payment

请问苹果多少钱一斤? Qǐng wèn píng guǒ duō shǎo qián yī jīn? May I ask how much are the apples? Cho tôi hỏi bao nhiêu tiền một cân táo ạ?

请问一斤苹果多少钱? Qǐng wèn yī jīn píng guǒ duō shǎo qián? May I ask how much is a pound of apples? Cho hỏi một cân táo bao nhiêu tiền vậy?

四十块, 太贵了。 Sì shí kuài, tài guì le. Forty? It' s too expensive. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

Bốn mươi tệ hả? Quá đắt.

232/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

How much is that? Cái kia bao nhiêu tiền?

能不能便宜点。 Néng bù néng pián yí diǎn. Can you give me a lower price? Có thể bớt xíu được không?

三十六块。 Sān shí liù kuài. It's thirty-six yuan. Ba mươi sáu tệ.

哦, 还是太贵了。三十吧。 ò, hái shì tài guì le. Sān shí bɑ. It's still expensive what about thirty? Ồ vẫn còn đắt quá. Ba mươi thôi nhé?

请问这件衣服多少钱? Qǐng wèn zhè jiàn yī fú duō shǎo qián? May I ask how much is this clothes? Cho hỏi bộ đồ này bao nhiêu tiền?

800 元。 800 Yuán. Eight hundred yuan. 800 tệ.

能给我个折扣吗? Néng gěi wǒ gè zhé kòu ma? Could you give me a discount? Chị có thể giảm cho tôi một ít được chứ?

这价钱可以商量吗? Zhè jià qián kě yǐ shāng liáng ma? Is the price negotiable? Giá này có thể mặc cả (thương lượng) không? 价钱[jià qián]: giá tiền = giá cả, giá tiền = price

太贵了。我买不起。 Tài guì le. Wǒ mǎi bù qǐ. It's too expensive. I can't afford it. Quá đắt. Tôi không có đủ tiền mua đâu. 不起[bù qǐ]: bất khởi = không đủ khả năng, không đủ tiền mua

一共多少钱? Yī gòng duō shǎo qián? What does it come to? Tổng cộng bao nhiêu tiền?

太贵了。 Tài guì le. That's too much dear. Quá đắt.

这价钱超出我的预算了。 Zhè jià qián chāo chū wǒ de yù suàn le. The price is beyond my budget. Mức giá này vượt quá ngân sách của tôi rồi. 超出[chāo chū]: siêu xuất = vượt quá, quá giới hạn, vượt xa, quá = beyond[bi'jɔnd] 预算[yù suàn]: dự toán = ngân sách, ngân quỹ = budget['bʌdʒit]

折扣[zhé kòu]: chiết khấu, giảm giá = discount

这些衣服打特价吗?

便宜一点的话我马上买。

Zhè xiē yī fú dǎ tè jià ma? Are these clothes on sale? Những bộ quần áo này có được khuyến mãi không?

Pián yí yī diǎn de huà wǒ mǎ shàng mǎi. I'd buy it right away if it were cheaper. Tôi muốn mua ngay nếu giá rẻ hơn một tí.

特价[tè jià]: đặc giá = khuyến mãi đặc biệt, giá ưu đãi, giá hời = special offer, special price, bargain['bɑ:gin] price

这个多少钱?

买一送一怎么样?

Zhè ge duō shǎo qián? How much is this? Cái này bao nhiêu tiền?

Mǎi yī sòng yī zěn me yàng? How about buy one and get one free? Thế mua một tặng một có được không?

很便宜。

这值多少美元?

Hěn pián yí. It's a good deal. Rất rẻ.

Zhè zhí duō shǎo měi yuán? How much is this in US dollars? Giá đô la Mỹ của cái này là bao nhiêu? 美元[měi yuán]: mỹ nguyên = đồng đô la Mỹ = U.s. dollar

我买不起那个珠宝。 Wǒ mǎi bù qǐ nà gè zhū bǎo. I can't afford that jewelry. Tôi mua không nổi món nữ trang kia đâu.

那有点贵。

珠宝[zhū bǎo]: châu báu = nữ trang, đồ kim hoàn = gem, jewel, jewelry

Nà yǒu diǎn guì. That's expensive. Giá này hơi đắt.

那个多少钱?

你想要多少钱?

Nà gè duō shǎo qián?

Nǐ xiǎng yào duō shǎo qián? http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

233/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

How much do you want? Thế anh muốn trả bao nhiêu?

Have you got anything cheaper? Thế anh có cái nào rẻ hơn không?

三百块我就买。

这有点便宜。

Sān bǎi kuài wǒ jiù mǎi. I'll give 300 dollars for it. Tôi trả 300 đô thôi.

Zhè yǒu diǎn pián yí. That's cheap. Đây có giá rẻ hơn.

这个(些)你要多少钱?

这个值得买。

Zhè ge (xiē) nǐ yào duō shǎo qián? How much do you ask for it (them)? (Những) cái này anh muốn (bán) bao nhiêu?

Zhè ge zhí dé mǎi. That's good value. Đây là giá đáng để mua đây. 值得[zhí dé]: trị đắc = đáng giá, vừa giá, có giá trị, xứng đáng = be good for, be worth, deserve

能便宜点吗? Néng pián yí diǎn ma? Can it (they) be cheaper? Có thể lấy giá rẻ hơn không?

你想花多少钱买的? Nǐ huā le duō shǎo qián mǎi de? How much did you pay for that? Thế chị muốn mua/trả giá bao nhiêu?

那件大衣多少钱? Nà jiàn dà yī duō shǎo qián? How much does this cost? Chiếc áo khoác kia giá bao nhiêu? 大衣[dà yī]: áo khoác ngoài = overcoat['ouvə'kout]

我想现在结账。 Wǒ xiǎng xiàn zài jié zhàng. I'd like to pay my bill now. Bây giờ tôi muốn thanh toán hóa đơn. 结账[jié zhàng]: kết trướng = thanh toán, thiết lập tài khoản = settle accounts

太贵了, 那支多少钱? Tài guì le, nà zhī duō shǎo qián? That's too expensive, how much is that one? Đắt quá, còn chiếc đó bao nhiêu?

可以给我更好的价钱吗? Kě yǐ gěi wǒ gèng hǎo de jià qián ma? Can you give me a better deal? Có thể bán cho tôi với mức giá tốt hơn không?

你要付多少钱? Nǐ yào fù duō shǎo qián? How much do you pay for it? Thế anh muốn trả bao nhiêu?

两元钱你卖吗? Liǎng yuán qián nǐ mài ma? Can you sell it for two yuan? Anh có thể bán với giá 2 tệ không?

我要如何付钱? Wǒ yào rú hé fù qián? How can I pay? Thế tôi phải trả/thanh toán như thế nào/bằng gì đây? 付钱[fù qián]: phó tiền = trả tiền

可以用信用卡付款吗? Kě yǐ yòng xìn yòng kǎ fù kuǎn ma? Do you take credit cards? Tôi có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng không? 信用卡[xìn yòng kǎ]: tín dụng khải = thẻ tín dụng = credit card

我能付信用卡吗? / 我可以用信用卡支付吗? Wǒ néng fù xìn yòng kǎ ma? / Wǒ kě yǐ yòng xìn yòng kǎ zhī fù ma? Can I pay by credit card? Tôi có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng không? 支付[zhī fù]: chi phó = trả, thanh toán = pay

这些多少钱?

我要用卡。

Zhèxiē duōshǎo qián? How much are these? Chỗ này hết bao nhiêu?

Wǒ yào yòng kǎ. I'll pay by card. Tôi sẽ trả bằng thẻ.

能便宜点吗?

我要用现款。

Néng pián yí diǎn ma? Can the price be a bit lower? Có thể bán rẻ hơn một xíu không?

Wǒ yào yòng xiàn kuǎn. I'll pay in cash. Tôi muốn trả bằng tiền mặt. 现款[xiàn kuǎn]: hiện khoản = tiền mặt, tiền có ngay = cash, ready money

有比较便宜的吗? Yǒu bǐ jiào pián yí de ma?

你们收美元吗? http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

234/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Nǐ men shōu měi yuán ma? Do you take US dollars? Các bạn có chấp nhận tiền đô la Mỹ không?

Dāng rán. Certainly. Dĩ nhiên rồi.

你们收英镑吗?

你能不能送到?

Nǐ men shōu yīng bàng ma? Do you take British pounds? Các bạn có nhận thanh toán bằng đồng bảng Anh không?

Nǐ néng bù néng sòng dào? Could you deliver it? Có thể gửi hàng đến tận nơi không? 送到[sòng dào]: tống đáo = gửi tới

英镑[yīng bàng]: Anh bảng = đồng bảng Anh = English pound

没问题。 我能开支票吗? Wǒ néng kāi zhī piào ma? May I write a check for you? Tôi có thể viết séc thanh toán được không? 支票[zhī piào]: chi phiếu = séc = check, cheque

你们接受旅行支票吗? Nǐ men jiē shòu lǚ xíng zhī piào ma? Do you take traveler’s checks? Các bạn có chấp nhận séc du lịch không? 旅行支票[lǚ xíng zhī piào]: lữ hành chi phiếu = séc du lịch = traveller's cheque, traveller's checks

谢谢。这是找您的钱。 Xiè xiè. Zhè shì zhǎo nín de qián. Thank you. Here's your change. Cảm ơn quý khách, đây là tiến thối của ông/bà ạ.

能给我收据吗? Néng gěi wǒ shōu jù ma? Could I have a receipt, please? Anh có thể cho tôi giấy biên nhận không?

能给我一个收据吗? Néng gěi wǒ yī gè shōu jù ma? May I have a receipt? Tôi có thể lấy giấy biên nhận không?

带保修吗? Dài bǎo xiū ma? Does it come with a guarantee? Có nhận bảo hành không ạ? 保修[bǎo xiū]: bảo tu = bảo hành, sửa chữa miễn phí trong thời gian bảo hành = to guarantee to keep something in good repair, free repair within the period of guarantee

保修期一年。 Bǎo xiū qí yī nián. It comes with a one year guarantee. Thời hạn bảo hành là một năm.

你们送货吗? Nǐ men sòng huò ma? Do you deliver? Có nhận giao hàng không ạ? 送货[sòng huò]: tống hóa = giao hàng, chuyển hàng = deliver goods

当然。

Méi wèn tí. No problem. Không thành vấn đề.

货到时他们付款。 Huò dào shí tā men fù kuǎn. They will pay by collect on delivery. Họ sẽ thanh toán khi nhận được hàng.

你能帮我包成礼物吗? Nǐ néng bāng wǒ bāo chéng lǐ wù ma? Would you be able to gift wrap it for me? Anh có thể giúp tôi gói quà được không? 包成[bāo chéng]: bao thành = đóng gói vào, gói quà = wrap up

你需要袋子吗? Nǐ xū yào dài zi ma? Would you like a bag? Anh lấy túi không ạ? 袋子[dài zi]: đại tử = túi = bag

请打开您的包。 Qǐng dǎ kāi nín de bāo. Open your bags please. Vui lòng mở túi của ông/bà ra ạ.

这篮子太小了, 我要个推车。 Zhè lán zi tài xiǎo le, wǒ yào gè tuī chē. This basket is too small, I need a trolley. Chiếc giỏ này quá nhỏ, tôi cần một chiếc xe đẩy. 篮子[lán zi]: cái giỏ, cái rổ = basket, skep[skep] 推车[tuī chē]: thôi xa = xe đẩy = trolley

您需要塑料袋吗? Nín xū yào sù jiāo dài ma? Do you need a plastic bag? Ông/bà có cần một chiếc túi nhựa không ạ? 塑料袋[sùl iào dài]: tố liệu đãy = túi nhựa = plastic bag

我更喜欢纸袋。 Wǒ gèng xǐ huān zhǐ dài. I prefer paper bag. Tôi thích túi giấy hơn. 纸袋[zhǐ dài]: chỉ đẫy = túi giấy = bao bì bằng giấy = paper bag

给你。 Gěi nǐ. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

235/476

Here you are. Túi của anh đây ạ.

您还想要点别的吗? Nín hái xiǎng yào diǎn bié de ma? Would you like to have anything else? Ông/bà còn có nhu cầu mua gì khác nữa không ạ?

没有了, 就这么多。 Méi yǒu le, jiù zhè me duō. That's all, nothing else. Không đâu, đây đã nhiều quá rồi.

还有其他需要吗? Hái yǒu qí tā xū yào ma? Anything else? Quý khách còn nhu cầu nào khác nữa không ạ?

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

在保修期过后的修理怎么办呢? Zài bǎo xiū qī guò hòu de xiū lǐ zěn me bàn ne? How about repairs after the warranty expires? Thế khi hết thời hạn bảo hành thì làm thế nào để sửa chữa?

我要退钱。 Wǒ yào tuì qián. Could I have a refund? Tôi có thể được hoàn lại tiền không?

我要见经理。 Wǒ yào jiàn jīng lǐ. Could I speak to the manager? Tôi muốn gặp người quản lý.

TIẾNG ANH – TRUNG: TAXI [BACK]

就是这些了, 谢谢。 Jiù shì zhè xiē le, xiè xiè. That's all, thank you. Nhiêu đây đủ rồi, cảm ơn.

亲爱的顾客, 我们将于十分钟后关门。 Qīn ài de gù kè, wǒ men jiāng yú shí fēn zhōng hòu guān mén. Dear customers/clients, we'll close in ten minutes. Kính chào quý khách, chúng tôi sẽ đóng cửa trong vòng mười phút nữa.

这坏掉了。 Zhè huài diào le. It doesn't work. Cái này bị hỏng rồi. 坏掉[huài diào]: hoại điệu = bị hỏng, hỏng = come to a stop

我要退回这个。 Wǒ yào tuì huí zhè ge. I'd like to return this. Tôi muốn trả lại cái này.

你有收据吗? Nǐ yǒu shōu jù ma? Do you have the receipt? Anh có biên lai không? 收据[shōu jù]: thâu cư = giấy biên nhận, phiếu thu tiền (kế toán) = receipt[ri'si:t]

我们于保养期内提供专业售后服务。 Wǒ men yú bǎo yǎng qī nèi tí gōng zhuān yè shòu hòu fú wù. We provide professional after sales services within warranty period. Chúng tôi sẽ cung ứng dịch vụ hậu mãi chuyên nghiệp trong suốt thời hạn bảo hành. 保养期[bǎo yǎng qī]: bảo dưỡng kỳ = thời gian bảo trì, thời hạn bảo hành = warranty period 售后服务[shòu hòu fú wù]: thụ hậu phục vụ = dịch vụ hậu mãi, dịch vụ sau khi bán hàng = after-sale service

我们要迟到了,坐计程车吧。 Wǒ mén yào chí dào le, zuò jì chéng chē ba. We are going to be late, let us get a taxi. Chúng ta sẽ muộn mất, đi taxi thôi. 计程车[jì chéng chē]: kế trình xa = xe tắc xi = cab, taxi

他是计程车司机,对伦敦市的街道了如指掌。 Tā shì jì chéng chē sī jī, duì lún dūn shì de jiē dào liǎo rú zhǐ zhǎng. He is a taxi driver, so he knows london like the back of his hand. Anh ấy là tài xế taxi mà, nên thuộc đường phố London như lòng bàn tay vậy. 计程车司机[jì chéng chē sī jī]: kế trình xa ti cơ = tài xế, người lái tắc xi = cabby, cabman 街道[jiē dào]: nhai đạo = đường phố, dãy nhà phố= street 了如指掌[liǎo rú zhǐ zhǎng]: liễu như chỉ chưởng = rõ như, thuộc như lòng bàn tay = know sth. like the palm of one's hand, know very well

坐出租车到机场/火车站/市中心....大概需要多少钱 呢? Zuò chū zū chē dào jī chǎng/huǒ chē zhàn/shì zhōng xīn.... dà gài xū yào duō shǎo qián ne? How much is the typical taxi fare to the airport/train station/city centre etc? Đi taxi đến/về sân bay/ nhà ga/ trung tâm thành phố.... mất bao nhiêu tiền? 火车站[huǒ chē zhàn]: hỏa xa trạm = nhà ga = railway station 市中心[shì zhōng xīn]: thị trung tâm = trung tâm thành phố = civic center, the center of a city 出租车[chū zū chē]: xuất tô xa = cab, taxi = taxi, taxicab

从这到机场有统一费用吗? Cóng zhè dào jī chǎng yǒu tǒng yī fèi yòng ma? Is there a flat rate to the airport from here? Có mức giá cố định nào từ đây về sân bay không? 统一[tǒng yī]: thống nhất = unification[,ju:nifi'keiʃn]

请问哪里会有的士? Qǐng wèn nǎ lǐ huì yǒu dí shì? Do you know where I can get a taxi? http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

236/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Cho hỏi đón taxi ở đâu vậy?

A lô, cho hỏi đây có phải là Tổng đài Taxi?

请问有的士公司的电话号码吗?

您好,这里是蓝线出租车公司。我能为您做什 么?

Qǐng wèn yǒu dí shì gōng sī de diàn huà hào mǎ ma? Do you have a taxi number? Anh có số điện thoại tổng đài taxi không?

请给我叫辆出租车。 Qǐng gěi wǒ jiào liàng chū zū chē. Call me a taxi, please. Làm ơn hãy gọi cho tôi một chiếc taxi.

请给我叫辆出租车,我是 203 房间的....先生。 Qǐng gěi wǒ jiào liàng chū zū chē, wǒ shì 203 fáng jiān de.... xiān shēng. Call me a taxi, please. I'm Mr.... in Room 203. Làm ơn gọi giúp tôi một chiếc taxi, tôi là.... ở phòng 203.

好的,先生,请稍等。 Hǎo de, xiān shēng, qǐng shāo děng. All right, sir. Wait a moment. Được rồi, thưa ông, xin vui lòng đợi một lát ạ.

打扰一下,您能帮我叫辆出租车吗? Dǎ rǎo yī xià, nín néng bāng wǒ jiào liàng chū zū chē ma? Excuse me, could you hail a taxi for me please? Ồ xin làm phiền xíu, anh có thể giúp tôi gọi một chiếc taxi được không?

什么人去叫部出租车来吧! Shén me rén qù jiào bù chū zū chē lái ba! Call a taxi, somebody! Người nào đó gọi giúp một chiếc taxi được không! 什么人[shén me rén]: thậm ma nhân = người nào đó = who, somebody

早上好! Zǎo shang hǎo! Good morning! Chào buổi sáng!

下午好! Xià wǔ hǎo! Good afternoon! Chào buổi chiều!

晚上好! Wǎn shàng hǎo! Good evening! Chào buổi tối!

你好,请问是出租车服务中心吗? Nǐ hǎo, qǐng wèn shì chū zū chē fú wù zhōng xīn ma? Hello. Is this Taxi Service Center?

Nín hǎo, zhè lǐ shì lán xiàn chū zū chē gōng sī. Wǒ néng wéi nín zuò shén me? Hello. This is the Blue Line Taxi company. How may I help you? Kính chào quý khách, đây là tổng đài công ty taxi Blue Line, tôi có thể giúp gì cho quý khách ạ?

您今晚能帮我安排一辆出租车吗?我想晚上 7 点 出发去赴宴。 Nín jīn wǎn néng bāng wǒ ān pái yī liàng chū zū chē ma? Wǒ xiǎng wǎn shàng 7 diǎn chū fā qù fù yàn. Could you organize a taxi for me for this evening please? I need to be picked up at 7p.m to go out for a business dinner. Anh có thể giúp tôi cho một chiếc taxi vào tối này không? Tôi muốn xe tới đón tôi vào lúc 7 giờ để đi dự tiệc. 赴宴[fù yàn]: phó yến = ăn tối, đi dự tiệc = to attend a banquet, dinner

我能订一辆明天早上 6 点来接我的出租车吗? Wǒ néng dìng yī liàng míng tiān zǎo shang 6 diǎn lái jiē wǒ de chū zū chē ma? Can I order a taxi to pick up for 6 a.m. tomorrow? Tôi có thể đặt một chiếc taxi vào lúc 6 giờ sáng mai tới đón tôi được không?

您能帮我订辆出租车明早上送我到火车站吗?我 早上 8:30 需赶到。您觉得我什么时候离开比较 好? Nín néng bāng wǒ dìng liàng chū zū chē míng zǎo shang sòng wǒ dào huǒ chē zhàn ma? Wǒ zǎo shang 8:30 xū gǎn dào. Nín jué dé wǒ shén me shí hòu lí kāi bǐ jiào hǎo? Could you book a taxi to take me to the train station tomorrow morning please? I need to be at the station at 8:30a.m. What time do you think should I leave? Anh có thể sắp xếp cho tôi một chiếc taxi để đưa tôi ra ga vào sáng mai được không? Tôi cần có mặt ở đó vào lúc 8:30 sáng. Theo anh mấy giờ xuất phát thì hợp lý? 赶到[gǎn dào]: cản đáo = vội vàng, khẩn trương = to hurry, to rush through

请派一辆出租车到 14Q 街的 Ritz Hotel,下午 2 点 30 分到。 Qǐng pài yī liàng chū zū chē dào 14Q jiē de Ritz Hotel, xià wǔ 2 diǎn 30 fēn dào. Could you send a taxi to the Ritz Hotel at 14Q street at 2:30 p.m., please. Vui lòng phái một chiếc taxi đến khách sạn Ritz Hotel ở đường 14Q lúc 2:30 chiều ạ.

我明天要去机场,我想预订一辆出租车。 Wǒ míng tiān yào qù jī chǎng, wǒ xiǎng yù dìng yī liàng chū zū chē. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

237/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

I'm going to the airport tomorrow. I want to book a taxi. 早上七点半。 Ngày mai tôi sẽ ra sân bay, tôi muốn đặt một Zǎo shang qī diǎn bàn. chiếc taxi ạ. 7:30 a.m. 7:30 sáng.

您能安排一辆出租车到....吗? Nín néng ān pái yī liàng chū zū chē dào.... ma? Could you send a taxi to....? Anh có thể vui lòng cho một chiếc taxi đến.... không?

好的,夫人。

我想预定一辆出租车....

没问题。

Wǒ xiǎng yù dìng yī liàng chū zū chē.... I’d like to order a taxi.... Tôi muốn đặt một chiếc taxi.... 预定[yù dìng]: dự định = đã đặt trước = book, reservation

我想马上叫辆出租车。 Wǒ xiǎng mǎ shàng jiào liàng chū zū chē. I’d like a taxi immediately/as soon as possible please. Tôi muốn gọi một chiếc taxi ngay bây giờ.

我能订辆出租车....吗? Wǒ néng dìng liàng chū zū chē.... ma? Could I book a taxi....? Tôi có thể đặt một chiếc taxi.... không?

您好,我需要一辆车。 Nín hǎo, wǒ xū yào yī liàng chē. Hello, I need a cab, please. Chào anh, tôi cần một chiếc taxi.

好的,你什么时间需要呢? Hǎo de, nǐ shén me shí jiān xū yào ne? Alright. Can you tell me when you need it? Ồ vâng, anh/chị khi nào cần nó?

可以六点钟在这儿接我吗? Kě yǐ liù diǎn zhōng zài zhè'er jiē wǒ ma? Could you pick me up here at six o'clock? Tầm độ 6 giờ đúng, anh lái đến đây để đón tôi được chứ?

我是早上 10 点的航班,所以最好能 7 点半来接 我。 Wǒ shì zǎo shang 10 diǎn de háng bān, suǒ yǐ zuì hǎo néng 7 diǎn bàn lái jiē wǒ. My flight is at 10 o'clock in the morning. So I think the taxi should pick me up at 7:30. Tôi có chuyến bay vào lúc 10 giờ sáng, nên tốt nhất cho taxi tới đón tôi vào lúc 7:30. 航班[háng bān]: hàng ban = chuyến bay = flight

9 点钟到机场接我。 9 diǎn zhōng dào jī chǎng jiē wǒ. Pick me up at the airport at 9:00. Đón tôi tại sân bay lúc 9:00.

Hǎo de, fū rén. Alright, ma'am. Vâng, thưa bà.

Méi wèn tí. No problem. Không thành vấn đề..

请派一辆出租车到大饭店。 Qǐng pài yī liàng chū zū chē dào dà fàn diàn. Please send a taxi to the Grand Hotel. Vui lòng phái một chiếc taxi đến khách sạn Grand Hotel.

不好意思,现在没有。 Bù hǎo yì si, xiàn zài méi yǒu. Sorry, there are none available at the moment Rất tiếc thưa quý khách, hiện tại không có xe ạ.

可以给我你的名字吗? Kě yǐ gěi wǒ nǐ de míng zì ma? Could I take your name, please? Anh có thể cho tôi biết tên của mình được không?

我是太阳鸟出租车公司。能为你帮忙吗? Wǒ shì tài yáng niǎo chū zū chē gōng sī. Néng wéi nǐ bāng máng ma? Sunbird taxi service here. Can I help you? Tổng đài công ty taxi Sunbird đây, tôi có thể giúp gì cho quý khách? 太阳鸟[tài yáng niǎo]: Sunbird - tên của một hãng taxi = Sunbird taxi

您好,我是史密斯先生。 Nín hǎo, wǒ shì shǐ mì sī xiān shēng. Hello, my name is Smith. Xin chào, tôi tên là Mr. Smith. 史密斯[shǐ mì sī]: sử mật tư = họ (tên riêng người) = Smith (surname)

我订了辆出租车晚上 8 点到....街。现在晚上 8: 20 了。您能帮我查一下出了什么问题吗? Wǒ dìng le liàng chū zū chē wǎn shàng 8 diǎn dào.... jiē. Xiàn zài wǎn shàng 8:20 Le. Nín néng bāng wǒ chá yī xià chū le shén me wèn tí ma? I ordered a taxi for 8p.m. at.... street. It’s 8:20 now. Could you check what has happened please? Tôi đã đặt một chiếc taxi lúc 8 giờ tối đến đường/phố.... Bây giờ 8:20 rồi, anh giúp tôi kiểm tra xem đã gặp chuyện gì rồi?

您能确保一辆车马上就到吗? http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

238/476

Nín néng què bǎo yī liàng chē mǎ shàng jiù dào ma? Can you make sure one arrives as soon as possible? Anh có chắc là xe (taxi) sẽ đến ngay không?

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Dào shì zhōng xīn dé duō cháng shí jiān? How long does it take to get downtown? Đến trung tâm thành phố mất bao lâu ạ?

确保[què bǎo]: xác bảo = chắc chắn = make sure

我要等多久? Wǒ yào děng duō jiǔ? How long will I have to wait? Tôi phải chờ bao lâu đây?

十分钟。 Shí fēn zhōng. 10 minutes. Mười phút ạ.

大概十分钟。 Dà gài shí fēn zhōng. About ten minutes. Khoảng mười phút thôi.

从这儿到那里开车要多少时间? Cóng zhè'er dào nà lǐ kāi chē yào duō shǎo shí jiān? How long is the ride from here then? Từ đây về đó đi (lái xe) mất bao lâu ạ?

有什么能为您效劳的? Yǒu shén me néng wéi nín xiào láo de? Yes, what can I do for you? Vâng, tôi có thể giúp gì cho quý khách ạ?

你知道到....公园要花多少钱吗? Nǐ zhī dào dào.... gōng yuán yào huā duō shǎo qián ma? Do you know how much it will cost to.... Park? Anh có biết giá vé taxi đến công viên.... là bao nhiêu không?

现在需要的话要等多久? Xiàn zài xū yào de huà yào děng duō jiǔ? How long do I need to wait for taxi? Bây giờ tôi phải chờ bao lâu đây?

已经开出了。 Yǐ jīng kāi chū le. It's on its way. Nó đang trên đường đi tới.

好的。谢谢您来电。您要的车会再两分钟内到 达。 Hǎo de. Xiè xiè nín lái diàn. Nín yào de chē huì zài liǎng fēn zhōng nèi dào dá. Alright. Thanks. Your taxi will pick you up in two minutes. Được rồi. Cảm ơn anh đã gọi. Taxi sẽ đến đón trong hai phút nữa.

需要帮忙吗? Xū yào bāng máng ma? Would you like any help? Tôi có thể giúp gì cho anh đây?

从这到机场要多久? Cóng zhè dào jī chǎng yào duō jiǔ? How many minutes dose it take to get to the international Airport? Cần mất bao nhiêu phút để đến sân bay quốc tế?

旅程需要多久? Lǚ chéng xū yào duō jiǔ? How long will the journey take? Mất bao lâu để tới nơi?

从这里去....公园大概要多少钱? Cóng zhè lǐ qù.... gōng yuán dà gài yào duō shǎo qián? What is the approximate fare to.... Park from here? Từ đây về công viên...., giá bao nhiêu?

不超过 4 美元。 Bù chāo guò 4 měi yuán. No more than 4 dollars. Không quá 4 đô la đâu ạ.

从这到机场统一费用是多少? Cóng zhè dào jī chǎng tǒng yī fèi yòng shì duō shǎo? How much is a flat rate to the airport from here? Từ đây về sân bay, giá cố định là bao nhiêu? 统一费用[tǒng yī fèi yòng] : thống nhất phí dụng = giá thấp nhất, giá niêm yết = flat rate 统一费用是一种不变的价格: giá thống nhất là loại giá cố định, giá không đổi, giống như giá niêm yết

到....多少钱? Dào.... duō shǎo qián? How much would it cost to....? Đi/về.... mất bao nhiêu tiền?

司机明早在哪儿等你呢? Sī jī míng zǎo zài nǎ'er děng nǐ ne? Where can the driver find you tomorrow morning? Sáng mai tài xế sẽ đón ông ở đâu ạ? 司机[sī jī]: tư cơ = tài xế, người lái xe/tàu = driver

请问您现在在哪里?

旅程[lǚ chéng]: lữ trình = hành trình, chặng đường = journey, trip

Qǐng wèn nín xiàn zài zài nǎ lǐ? Where are you? Bây giờ anh ở đâu?

到市中心得多长时间?

我在火车站/城市饭店。 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

239/476

Wǒ zài huǒ chē zhàn/chéng shì fàn diàn. I'm at the train station/the Metropolitan Hotel. Tôi đang ở ga tàu hỏa/khách sạn Metropolitan.

地址是什么? Dì zhǐ shì shén me? What's the address? Địa chỉ là gì?

我在默霍克东 912 号。 Wǒ zài mò huò kè dōng 912 hào. I’m at 912 Mohawk East. Tôi đang ở số 912 đường Mohawk East.

你在哪里呢? Nǐ zài nǎ lǐ ne? Where are you? Anh đang ở đâu?

您确定这是....街吗?我看不到。 Nín què dìng zhè shì.... jiē ma? Wǒ kàn bù dào. Are you sure this is.... street? I can’t see it. Anh có chắc đó là đường.... không? Tôi tìm không ra.

您在哪里? Nín zài nǎ lǐ? Where are you located? Quý khách đang ở đâu ạ?

约克大街 237 号。另外我想问一下,我的箱子还 要额外收费吗? Yuē kè dà jiē 237 hào. Lìng wài wǒ xiǎng wèn yī xià, wǒ de xiāng zǐ hái yào é wài shōu fèi ma? No.237 York Street. By the way, do I need to pay any extra for my suitcases? Số 237 đường York. Nhân tiện cho hỏi tôi có cần phải trả thêm tiền đồ (va ly, mang theo) nữa không? 额外[é wài]: ngạch ngoại = thêm = additional

是的,每件一元 。

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Anh sắp tới chưa?

请等我一下,我马上就来。 Qǐng děng wǒ yī xià, wǒ mǎ shàng jiù lái. Please wait a minute for me. I'll soon be there. Chờ tôi một lát, tôi sẽ tới ngay thôi.

嘿,出租车。 Hēi, chū zū chē. Hello, taxi! Ồ taxi!

出租车! Chū zū chē! Taxi! Này Taxi!

嗨!出租车! Hāi! Chū zū chē! Yo! taxi. Hey! Taxi!

这辆是空车吗? Zhè liàng shì kōng chē ma? Is this cab available? Xe này có trống chỗ không? 空车[kōng chē]: không xa = xe có sẵn, xe không có khách

您要去哪里? Nín yào qù nǎ lǐ? Where are you heading? Ông/bà muốn đi/về đâu ạ?

请送我去国际机场。 Qǐng sòng wǒ qù guó jì jī chǎng. Can you take me to the international airport please. Anh có thể đưa tôi ra sân bay quốc tế được không? 国际机场[guó jì jī cháng]: quốc tế cơ trường = sân bay quốc tế, phi trường quốc tế = International Airport

你要到哪儿?

Shì de, měi jiàn yī yuán. Yes, you are charged one dollar a piece. Có đấy ạ, mỗi kiện là 1 đô nhé.

Nǐ yào dào nǎ'er? Where would you like to go? Quý khách muốn đi/về đâu ạ?

我不会耽搁太久,所以我不想另外再叫出租车。

我要去....

Wǒ bù huì dān gē tài jiǔ, suǒ yǐ wǒ bù xiǎng lìng wài zài jiào chū zū chē. I won't be long so I don't want to call another taxi. Tôi không muốn trễ quá lâu, tôi sẽ không gọi taxi nào nữa.

请开到市中心?

耽搁[dān gē]: đam các = chậm trễ = delay

快到了吗? Kuài dào le ma? Are we almost there?

Wǒ yào qù.... I'd like to go to.... Tôi muốn đi/về....

Qǐng kāi dào shì zhōng xīn? Could you take me to the city centre? Anh có thể đưa tôi về trung tâm thành phố được chứ?

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

240/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

先生,去哪儿?

Chỗ đó cách nơi này xa không?

Xiān shēng, qù nǎ'er? Where to, sir? Đi đâu, thưa ông?

请沿途告诉我怎么走。

您能送我到....街的....吗? Nín néng sòng wǒ dào.... jiē de.... ma? Could you take me to.... on.... street please? Anh có thể đưa tôi đến.... đường/phố.... được không?

去哪? Qù nǎ? Where to? Đi đâu?

请开到机场。 Qǐng kāi dào jī chǎng. Take me to the airport, please. Vui lòng đưa tôi ra sân bay ạ.

你去哪里? Nǐ qù nǎ lǐ? Where're you going? Anh muốn đi/về đâu?

请把我送到....宾馆好吗? Qǐng bǎ wǒ sòng dào.... bīn guǎn hǎo ma? Will you give me a ride to the.... Hotel? Anh làm ơn cho tôi về khách sạn.... được không? 送到[sòng dào]: tống đáo = đi đến

你到哪里? Nǐ dào nǎ lǐ? Where do you want to go? Anh muốn đi đâu?

我想去这个地址。 Wǒ xiǎng qù zhè ge dì zhǐ. I'd like to go to this address. Tôi muốn đi đến địa chỉ này.

你能再地图上指出那个地方吗? Nǐ néng zài dì tú shàng zhǐ chū nà gè dì fāng ma? Could you show me that place on the map? Anh có thể giúp tôi xác định lại vị trí trên bản đồ được không?

Qǐng yán tú gào sù wǒ zěn me zǒu. Please point out the way as we go along. Trên đường đi, anh làm ơn chỉ đường giúp tôi nhé. 沿途[yán tú]: duyên đồ = trên đường đi = on the way, along the way

您想去哪儿? Nín xiǎng qù nǎ'er? Where would you like to go? Bạn muốn đi đâu?

去机场,开快点。 Qù jī chǎng, kāi kuài diǎn. To the airport, and be quick about it. Đến sân bay, lái nhanh lên.

请送我去渔人码头好吗? Qǐng sòng wǒ qù yú rén mǎ tóu hǎo ma? Please take me to Fisherman's Wharf? Chở tôi về bến tàu Ngư dân được không? 渔人码头[yú rén mǎ tóu]: ngư nhân mã đầu = bến tàu Ngư dân = Fisherman's Wharf

我带你去哪儿? Wǒ dài nǐ qù nǎ'er? Where can I take you? Giờ tôi đưa anh đi đâu đây?

去火车站。 Qù huǒ chē zhàn. Please take me to the railway station. Đến ga tàu hỏa.

我能把这些包放在后备箱吗? Wǒ néng bǎ zhè xiē bāo fàng zài hòu bèi xiāng ma? Can I put these bags in the trunk? Tôi bỏ những chiếc túi này vào trong cốp sau được chứ? 后备箱[hòu bèi xiāng]: hậu bị tương = cốp xe = the trunk

能帮我把这些行李拿到后车厢吗? Néng bāng wǒ bǎ zhè xiē xíng lǐ ná dào hòu chē xiāng ma? Could you help me load this luggage in the trunk? Anh có thể giúp tôi bê mấy cái túi này vào khoang sau được không? 车厢[chē xiāng]: xa rương = cốp xe = compartment

请送我到这个地址。 Qǐng sòng wǒ dào zhè ge dì zhǐ. Take me to this address, please. Chở tôi đến địa chỉ này.

那个地方离这里很远吗? Nà gè dì fāng lí zhè lǐ hěn yuǎn ma? Is that place far from here?

请把这件行李放进后备箱。 Qǐng bǎ zhè jiàn xíng lǐ fàng jìn hòu bèi xiāng. Put this baggage into the trunk, please. Nhờ anh khuôn đồ vào trong cốp xe.

我来帮您拿行李。 Wǒ lái bāng nín ná xíng lǐ. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

241/476

Let me help you with your luggage. Để tôi giúp ông/bà bê đồ ạ.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Anh có thể lái chậm lại một chút được không? Tôi không vội. 开慢[kāi màn]: khai mạn = đi/lái xe chậm lại = slow down, change down

请上车/来。 Qǐng shàng chē/lái. Get in/get on, please. Mời ông/bà lên xe. 上车[shàng chē]: thượng xa = lên xe = get on 上来[shàng lái]: thượng lai = đi lên (xe) = come up

欢迎搭乘我的出租车! Huān yíng dā chéng wǒ de chū zū chē! You are welcome to take my taxi! Chào mừng quý khách ạ! 搭乘[dā chéng]: đáp thặng = đi xe = take a ride, to travel by

不介意我把窗打开吧?

请不要开太快,我没有赶时间。 Qǐng bù yào kāi tài kuài, wǒ méi yǒu gǎn shí jiān. Please don't drive too fast. I'm not in a hurry. Đừng lái nhanh quá, tôi không vội mà.

我不赶时间,所以请小心慢慢开。 Wǒ bù gǎn shí jiān, suǒ yǐ qǐng xiǎo xīn màn man kāi. I'm not, so please drive slowly and carefully. Tôi không vội đâu, anh cứ lái xe cẩn thận, chậm rãi thôi.

我有急事。

Bù jiè yì wǒ bǎ chuāng dǎ kāi ba? Do you mind if I open the window? Anh có phiền không, nếu tôi mở cửa sổ?

Wǒ yǒu jí shì. I'm in a hurry. Tôi đang vội.

不介意我把窗关上吧?

请开快点!

Bù jiè yì wǒ bǎ chuāng guān shàng ba? Do you mind if I close the window? Anh có phiền không, nếu tôi đóng cửa sổ?

Qǐng kāi kuài diǎn! Please step on it! Lái nhanh lên xíu được không!

计价表开启了吗?

我实在是很赶时间,您能尽量开快速度吗?

Jì jià biǎo kāi qǐ le ma? Is the meter switched on? Đồng hồ bật lên rồi chứ? 计价表[jì jià biǎo]: kế giá biểu = đồng hồ tính tiền (trên xe taxi) 开启[kāi qǐ]: khai khải = mở, bật máy lên = open, turn on

请打开计价表。 Qǐng dǎ kāi jì jià biǎo. Please switch the meter on. Vui lòng bật đồng hồ lên.

请系好安全带。 Qǐng xì hǎo ān quán dài. Put on your seat belt, please./Please fasten your seatbelt. Vui lòng buộc dây an toàn ạ.

Wǒ shí zài shì hěn gǎn shí jiān, nín néng jǐn liàng kāi kuài sù dù ma? I’m really in a hurry, so can you speed up please? Tôi thật sự rất vội, anh có thể cố gắng lái xe thật nhanh được không? 尽量[jǐn liàng]: tận lường = nhiều nhất có thể, cố gắng hết mình = to the best of one's abilities

我想我们能准时到那儿,除非堵车。 Wǒ xiǎng wǒ men néng zhǔn shí dào nà'er, chú fēi dǔ chē. I think we can get there in time unless there's a traffic jam. Tôi nghĩ rằng chúng ta có thể đến đó đúng giờ, trừ khi có ùn tắc giao thông. 堵车[dǔ chē]: đổ xa = kẹt xe = traffic jam

请走最近的路。 Bù bì zhāo jí. There is no need to hurry. Không việc gì phải vội cả.

Qǐng zǒu zuì jìn de lù. Take the shortest way, please. Tìm đoạn đường nào ngắn nhất để đi được không?

请安全驾驶。

请能快一点好吗?

不必着急。

Qǐng ān quán jià shǐ. Please drive safely. Hãy lái xe an toàn.

Qǐng néng kuài yī diǎn hǎo ma? Would you hurry, please? Có thể lái nhanh hơn xíu được không?

驾驶[jià shǐ]: lái xe = drive

我真的很着急,所以请走最快路线。 您能开慢一点吗?我不着急。 Nín néng kāi màn yī diǎn ma? Wǒ bù zháo jí. Can you slow down a little, please? I'm not in a hurry.

Wǒ zhēn de hěn zhāo jí, suǒ yǐ qǐng zǒu zuì kuài lù xiàn. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

242/476

I'm really in a hurry, so can you take the quickest route please? Tôi đang thực sự rất vội, anh làm ơn đi tuyến đường nào nhanh nhất được không?

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

我们被堵住了。

着急[zhāo jí]: khán cấp = lo lắng = worry

Wǒ men bèi dǔ zhù le. We're held up. Chúng ta bị kẹt rồi.

您能在 40 分钟内开到吗?

哦,请想想办法吧,不然我就误飞机了。

Nín néng zài 40 fēn zhōng nèi kāi dào ma? Can you make it in 40 minutes? Đi đến đó trong vòng 40 phút được chứ?

Ó, qǐng xiǎng xiǎng bàn fǎ ba, bù rán wǒ jiù wù fēi jī le. Oh, please do something about it, or I'll miss the plane. Trời ơi, anh làm ơn làm gì đó đi, còn không tôi sẽ nhỡ chuyến bay mất.

我尽力开快些,但这儿有车速限制。 Wǒ jìn lì kāi kuài xiē, dàn zhè'er yǒu chē sù xiàn zhì. I'll try my best, but there's a speed limit here. Tôi sẽ cố lái hết sức nhưng khu này bị giới hạn tốc độ rồi. 尽力[jìn lì]: tận lực = cố gắng hết sức = try one's best 速限制[sù xiàn zhì]: tốc hạn chế = giới hạn tốc độ = speed limit

你能在 9:20 之前送我到火车站吗? Nǐ néng zài 9:20 zhī qián sòng wǒ dào huǒ chē zhàn ma? You can get me to the railway station before 9:20? Anh có thể cho tôi xuống nhà ga trước 9:20 được không?

我要在下午 4 点之前到那里,如果你能让我准时 赶到,我可以多给你 4 元钱。 Wǒ yào zài xià wǔ 4 diǎn zhī qián dào nà lǐ, rú guǒ nǐ néng ràng wǒ zhǔn shí gǎn dào, wǒ kě yǐ duō gěi nǐ 4 yuán qián. I have to be there before 4 p.m.. There is an extra 4 dollars for you if you can take me there on time. Trước 4 giờ chiều, tôi buộc phải có mặt ở đó, nếu anh chở tôi đến đúng giờ, tôi sẽ cho anh thêm 4 đô nữa.

假如一路绿灯的话,那就没问题。 Jiǎ rú yī lù lǜ dēng de huà, nà jiù méi wèn tí. It should be alright if we meet the lights just right. Sẽ ổn thôi nếu trên đường đi chúng ta gặp toàn đèn xanh

不然[bù rán]: bất nhiên = nếu không, còn không = otherwise, or else, if not 误飞机[wù fēi jī]: ngộ phi cơ = nhỡ chuyến bay = to miss the plane

还有别的路能走吗? Hái yǒu bié de lù néng zǒu ma? Is there any other route we can take? Còn tuyến nào khác để đi không?

有,可你看我们在快车道上,没法倒车出来。 Yǒu, kě nǐ kàn wǒ men zài kuài chē dào shàng, méi fǎ dào chē chū lái. Yes, but we're in the fast lane, you see. It's impossible to back out of the traffic. Có nhưng chị thấy đấy chúng ta đang đi trên tuyến cao tốc, không có cách nào để quay ra cả. 车道[chē dào]: xa đạo = làn giao thông, làn đường = traffic lane, driveway, lane, roadway 倒车[dǎo chē]: lùi xe, quay đầu = back a car 出来[chū lái]: xuất lai = ra ngoài, đi ra = come out

我也想帮你的忙,可是没办法。 Wǒ yě xiǎng bāng nǐ de máng, kě shì méi bàn fǎ. I wish I could, but we can do nothing. Ước gì có thể làm gì đó để giúp nhưng rốt cuộc chẳng có cách nào cả.

就在这儿停车,我要下车了。 Jiù zài zhè'er tíng chē, wǒ yào xià chē le. Just draw up here and I'll get out. Dừng xe lại chỗ này rồi tôi sẽ ra khỏi đây.

绿灯[lǜ dēng]: lục đăng = đèn xanh (tín hiệu giao thông) = green light

可以在这边等我吗? 请快点儿。我要迟到了。我要在 20 分钟内到火车 Kě yǐ zài zhè biān děng wǒ ma? Could you wait for me here? 站。 Qǐng kuài diǎn er. Wǒ yào chí dào le. Wǒ yào zài 20 fēn zhōng nèi dào huǒ chē zhàn. Please hurry. I'm late. I need to be at the railway station in 20 minutes. Làm ơn lái nhanh lên, tôi đến trễ mất. Đúng 20 phút nữa, tôi phải có mặt tại nhà ga.

Anh ở đây đợi tôi được không?

好的,小姐。不用着急。

我 10 分钟就回来。

Hǎo de, xiǎo jiě. Bù yòng zhāo jí. Alright, Miss. Take it easy. Được rồi, đừng lo thưa cô. 着急[zhāo jí]: khán cấp = lo lắng = worry

你介意继续等我一会吗? Nǐ jiè yì jì xù děng wǒ yī huǐ ma? Would you mind to stop here for a while? Anh sẽ chờ tôi một lát nhé?

Wǒ 10 fēn zhōng jiù huí lái. I'll be back 10 minutes. Tôi sẽ trở lại trong vòng 10 phút.

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

243/476

能在自动提款机那停一会儿吗?

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

我们到那之后,你可以等我吗?

Néng zài zì dòng tí kuǎn jī nà tíng yī huǐ'er ma? Wǒ men dào nà zhī hòu, nǐ kě yǐ děng wǒ ma? Could we stop at a cashpoint? Could you wait for me once we get there? Có thể cho tôi ghé vào cây ATM một lát được chứ? Sau khi đến nơi, anh có thể chờ tôi một lát được 自动提款机[zì dòng tí kuǎn jī]: tự động để khoản cơ = máy rút tiền tự động = ATM không? (Automatic Teller Machine)

请在那个交叉口前停车。 Qǐng zài nà gè jiāo chā kǒu qián tíng chē. Please stop before that intersection. Cậu cho xe dừng lại trước giao lộ kia nhé. 交叉口[jiāo chā kǒu]: giao xoa khẩu = giao lộ, ngã tư đường = intersection 停车[tíng chē]: đình xa = đậu xe, đỗ xe = parking, stop

我想在那座桥照相,请在此稍等一会儿,好吗? Wǒ xiǎng zài nà zuò qiáo zhào xiàng, qǐng zài cǐ shāo děng yī huǐ'er, hǎo ma? I want to take a picture of that bridge. Wait here for a second,please. Tôi muốn chụp một bức ảnh trên cây cầu kia, bác tài đợi một xíu được không? 桥[qiáo]: kiều = cái cầu = bridge

我找不到合适的地方停车。 Wǒ zhǎo bù dào hé shì de dì fāng tíng chē. I can't find a proper parking space. Cơ mà tôi không tìm được chỗ đỗ xe.

你能再这暂停一会儿吗? Nǐ néng zài zhè zàn tíng yī huǐ'er ma? Can you stop over there for a minute? Anh có thể tạm dừng ở đây một lát được không? 暂停[zàn tíng]: tạm đình = tạm dừng, tạm ngưng = pause

有一个“禁止停车”的指示牌。 Yǒu yī gè “jìn zhǐ tíng chē” de zhǐ shì pái. There's a “No Parking”sign. Có bảng "Cấm đỗ xe" kìa.

请靠边,在那儿停下来。 Qǐng kào biān, zài nà'er tíng xià lái. Please pull over and stop there. Tấp vào lề rồi dừng lại ở đó đi. 靠边[kào biān]: kháo biên = ghé vào, tấp vào lề = leaning on, to pull in 停下来[tíng xià lái]: đình hạ lai = dừng lại = stop

我们开过了,掉头好吗? Wǒ men kā guò le, diào tóu hǎo ma? We missed it. Would you mind turing around? Tụi mình đi qua mất rồi, quay đầu lại được không? 掉头[diào tóu]: điệu đầu = quay lại, quay đầu xe = turn around

请在这儿停吧。 Qǐng zài zhè'er tíng ba. Stop here, please. Dừng lại ở đây đi.

我们到了。 Wǒ men dào le. Here we are. Chúng ta đến nơi rồi.

饭店到了。 Fàn diàn dào le. Here you are, the hotel. Khách sạn đây rồi.

我就在这儿下车。

禁止停车[jīn zhǐ tíng chē]: cấm chỉ đình xa = không được đỗ xe, cấm đỗ xe = no parking

Wǒ jiù zài zhè'er xià chē. I'd like to get off here. Tôi muốn xuống đây.

在转弯处向左转,然后一直往前走。

我到了。

Zài zhuǎn wān chù xiàng zuǒ zhuǎn, rán hòu yī zhí wǎng qián zǒu. Turn left at the corner and go straight on. Rẽ trái ở góc đường rồi đi thẳng.

Wǒ dào le. Let me out here. Cho tôi ra đi.

转弯[zhuǎn wān]: chuyển loan = chuyển hướng, đổi hướng, rẽ (xe) = turn a corner, to make a turn 向左转[xiàng zuǒ zhuǎn]: hướng tả chuyển = rẽ trái = turn left 往前走[wǎng qián zǒu]: đi tiếp, thẳng tiến = go ahead, go forward

这单行线,我得绕过去才能到另一面停车。 Zhè dān xíng xiàn, wǒ dé rào guò qù cái néng dào lìng yī miàn tíng chē. This is a one-way street. I'll have to go around getting in another one. Đây là đường một chiều. Tôi phải đi vòng qua phía bên kia mới đỗ được. 单行线[dān xíng xiàn]: đơn hành tuyến = đường một chiều = one way lane, one-way road 绕过[rào guò]: nhiễu qua = bỏ qua, đi vòng = bypass

请让我在这里下车。我该付你多少钱? Qǐng ràng wǒ zài zhè lǐ xià chē. Wǒ gāi fù nǐ duō shǎo qián? Please let me off here. How much do I owe you? Cho tôi xuống đây đi. Tôi trả anh bao nhiêu đây?

需要收据吗? Xū yào shōu jù ma? Would you like a receipt? Anh cần biên lai không?

可以给我收据吗? Kě yǐ gěi wǒ shōu jù ma? http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

244/476

Could I have a receipt, please? Cho tôi xem hóa đơn được không?

您需要小票吗? Nín xū yào xiǎo piào ma? Do you need a receipt? Ông/bà muốn lấy hóa đơn không ạ?

这是你的发票。 Zhè shì nǐ de fǎ piào. Here's your receipt. Đây là hóa đơn của chị/anh.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

28 元。 28 yuán. You owe me 28 dollars. Anh trả tôi 28 đô ạ.

你的车费怎么算? Nǐ de chē fèi zěn me suàn? How exactly do you figure out the fare? Giá vé được tính như thế nào?

起步价是多少?

里程表上的金额是多少?

Qǐ bù jià shì duō shǎo? What is the basic charge? Giá khởi điểm là bao nhiêu?

Lǐ chéng biǎo shàng de jīn'é shì duō shǎo? How much is on the clock? Tổng tiền trên đồng hồ là bao nhiêu?

晚间有特殊费用吗?

里程表[lǐ chéng biǎo]: lí trình biểu = đồng hồ đo quãng đường đi của xe cộ, mét kế = odometer, odograph 金额[jīn é]: kim ngạch = số tiền = amount of money

多少钱呢? Duō shǎo qián ne? How much is it? Bao nhiêu tiền thế?

要多少钱? Yào duō shǎo qián? How much is it? Bao nhiêu tiền ạ?

要花多少钱? Yào huā duō shǎo qián? How much does it cost? Tôi phải trả bao nhiêu ạ?

起步价[qǐ bù jià]: khởi bộ giá = giá khởi điểm = starting price, basic charge

Wǎn jiān yǒu tè shū fèi yòng ma? Is there special charge for the night time? Có tính phí đặc biệt vào ban đêm không? 晚间[wǎn jiān]: vãn gian = buổi tối = evening 特殊[tè shū]: đặc thù = đặc biệt = special

我们按公里计价,前 3 公里起价 4 元,之后每超 过 1 公里收费 2 元。 Wǒ men àn gōng lǐ jì jià, qián 3 gōng lǐ qǐ jià 4 yuán, zhī hòu měi chāo guò 1 gōng lǐ shōu fèi 2 yuán. According to the kilometer rate, the first 3 kilometers are 4 dollars and every kilometer extra costs you 2 dollars. Chúng tôi tính giá theo km, 3 km đầu là 4 đô và mỗi km đi thêm là 2 đô. 公里计价[gōng lǐ jì jià]: định giá km = giá vé tính trên km = km pricing 起价[qǐ jià]: khởi giá = giá khởi điểm = starting price 收费[shōu fèi]: thu phí = tính giá, tính phí = to collect fees, to charge

我和你分摊计程车费吧。 请问多少钱? Qǐng wèn duō shǎo qián? How much is the fare please? Cho hỏi bao nhiêu tiền?

我该付多少钱? Wǒ gāi fù duō shǎo qián? What do I owe you? Tôi phải trả bao nhiêu đây?

4 美元。 4 měi yuán. 4 dollars. 4 đô la. 美元[měi yuán]: mỹ nguyên = đồng đô la Mỹ = U.s. dollar

给 7 块钱好了。 Gěi 7 kuài qián hǎo le. Give me 7 back. Cho tôi 7 đô la.

Wǒ hé nǐ fēn tān jì chéng chē fèi ba. Let me go shares with you in the taxi fare. Để tôi góp tiền vé taxi với anh nhé. 分摊[fēn tān]: phân chia, share tiền, cùng góp tiền (để trả tiền đi ăn, đi xe) = apportion 计程车费[jì chéng chē fèi]: kế trình xa phí = tiền đi xe, vé taxi, tiền đò = car fare

可以用信用卡吗? Kě yǐ yòng xìn yòng kǎ ma? Do you accpet credit cards? Anh có nhận thẻ tín dụng không?

现金还是刷卡? Xiàn jīn hái shì shuā kǎ? Cash or card? Anh nhận tiền mặt hay quét thẻ đây? 现金[xiàn jīn]: hiện kim = tiền mặt = hard cash, ready money 刷卡[shuā qiǎ]: xoát tạp = quét thẻ

这是 30 元,不用找了(算是小费)。 Zhè shì 30 yuán, bù yòng zhǎo le (suàn shì xiǎo fèi). That's 30 dollars. Keep the change. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

245/476

Tôi trả anh 30 đô, không cần phải thối lại nhé (tính như là tiền boa).

你有零钱吗? Nǐ yǒu líng qián ma? Have you got anything smaller? Anh có tiền lẻ không? 零钱[linh tiền]: linh tiền = tiền lẻ, tiền thối lại = small change

如果你找不开的话就不用找了。 Rú guǒ nǐ zhǎo bù kāi de huà jiù bù yòng zhǎo le. If you can't break it, keep the change. Nếu anh không có tiền lẻ cứ giữ lấy, không cần phải thối lại nhé.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

您能帮我拿一下行李吗? Nín néng bāng wǒ ná yī xià xíng lǐ ma? Could you help me carry my bag? Anh giúp tôi lấy mấy cái túi trong cốp ra được chứ?

谢谢搭乘。 Xiè xiè dā chéng. Thanks for taking my taxi. Cảm ơn anh đã đi xe của tôi.

TIẾNG ANH – TRUNG: HỌC TẬP, GIẢNG DẠY [BACK]

你好。 这是找你的钱。 Zhè shì zhǎo nǐ de qián. Here's your change. Đây là tiền thừa ạ.

Ní hǎo. Hello. Xin chào.

你懂英语吗? 不用找钱。 Bù yòng zhǎo qián. That's fine, keep the change. Được rồi, giữ lấy tiền thừa đi.

Ní dǒng - Yīng Yǔ ma? Do you understand English? Bạn hiểu tiêng Anh không?

找钱[zhǎo qián]: trảo tiền = thối tiền = give change

懂一点儿。

请收好,不必找了。

Dǒng - yì diǎn er. I know a little. Biết một ít ạ.

Qǐng shōu hǎo, bù bì zhǎo le. Here it is. Keep the change. Tiền vé nè, không không phải thối lại.

不用找零了。 Bù yòng zhǎo líng le. Keep the change. Không cần thối tiền.

这是车费,这是你的小费。 Zhè shì chē fèi, zhè shì nǐ de xiǎo fèi. Here's the fare, and this is for you. Đây là tiền vé, còn đây là tiền boa cho anh. 小费[xiǎo fèi]: tiểu phí = tiền boa = tip

Từ 一点儿[yì diǎnr] có nghĩa là "một số", "một chút" hoặc "một tẹo". 一点儿[yì diǎn er] cũng có thể làm dịu giọng điệu của câu nói hoặc giảm bớt độ thô cứng của câu. Việc này có thể giúp mọi thứ nghe có vẻ lịch sự hoặc khiêm tốn hơn. Cách dùng này khá giống với 一下[yī xià] với động từ. Subject + verb + 一点儿[yì diǎn er] + object Chú ý: Trong văn nói, người ta thường lược bỏ 一[yī] trở thành 点儿[diǎn er] hoặc đơn giản là 一点[yì diǎn] 一点儿[yì diǎn er] là số từ, đứng trước danh từ hoặc sau động từ, tính từ. Cụ thể như sau: 一点儿[yì diǎn er] + uncountable nouns (thường là danh từ không đếm được). Không kết hợp được với các danh từ đếm được như 人[rén]: người, 桌子[zhuō zi]: cái bàn. Biểu thị số lượng ít của sự vật. 一点儿水[yī diǎnr shuǐ]: một ít nước = a little water 一点儿菜[yī diǎnr cài]: một ít thức ăn = some food Verb + 一点儿[yì diǎn er]

谢谢。 Xiè xiè. Thanks. Cảm ơn ạ.

他会打一点儿字。 Tā huì dǎ - yì diǎnr - zì. (一+3 = yì) He knows a bit of typing. Cậu ấy biết đánh máy một chút.

不客气。 Bù kè qì. You’re welcome. Đừng khách sáo.

请用力关上门。 Qǐng yòng lì guān shàng mén. Bang the door, please. Đóng mạnh cửa xe giúp tôi nhé.

我会说一点儿汉语。 Wǒ - huì shuō - yì diǎn er - Hàn Yǔ. I can speak a little bit Chinese. Tôi có thể nói một chút tiếng Trung.

会一点儿。 Huì - yì diǎn er. (一+3 = yì) I know a little. Tôi biết một chút. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

246/476

Adj + 一点儿[yì diǎn er] 一点[yì diǎn] (一点儿[yì diǎn er]) cannot be placed before an adjective. Instead, it is placed after adjectives. 一点[yì diǎn] (cũng như 一点儿[yì diǎn er]) không thể được đặt trước tính từ, nó thường được đặt sau tính từ. Chú ý: nếu có cả động từ và tính từ trong cùng một câu, thứ tự các loại từ sẽ như sau:

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

在[zài] và 正在[zhèng zài] được dùng như một - trợ động từ - để diễn tả - một hành động - đang diễn ra, điểm ngữ pháp này - tương đương với - thì hiện tại tiếp diễn trong tiếng Anh. You can use 正在[zhèng zài] instead of just 在[zài] to put a little more emphasis on an action that is in progress right now. 正在[zhèng zài] thay cho 在[zài] để nhấn mạnh mức độ hành động đang diễn ra. Cấu trúc: Subj. + 在[zài] + Verb + Obj. (Subj. + 正在[zhèng zài] + Verb + Obj.)

Subject + Verb + Adjective + 一点儿[yì diǎn er].

她在看外观。

我来晚一点儿。

Tā - zài kàn - wài guān. She is checking the cosmetic. Cô ấy đang kiểm tra ngoại quang.

Wǒ - lái - wǎn - yì diǎn er. I'll come a little late. Tôi đến muộn một chút. 晚[wǎn] (tính từ): muộn = late

我们走快一点儿吧。 Wǒ mén - zǒu - kuài - yì diǎn er ba. Let's go faster. Chúng ta hãy đi nhanh hơn nào. Chú ý: cấu trúc này khác với cấu trúc câu bên dưới:

这车有一点儿慢。 Zhè chē - yǒu - yì diǎner - màn. This car is little bit slow. Ô tô này hơi chậm.

外观[wài guān] (danh từ): ngoại quang (tính thẩm mỹ của vải, sản phẩm sau khi gia công) = cosmetic (danh từ)

总经理在打电话。 Zǒng jīng lǐ - zài - dǎ diàn huà. My general manager is making a phone call. Tổng giám đốc đang gọi (điện thoại). 总经理[zǒng jīng lǐ]: tổng kinh lí = tổng giám đốc = general manager, CEO

什么?不懂。 Shén me? Bù dǒng. What? I don't understand Gì thế? Không hiểu.

Subj. + 有一点(儿)[yǒu yì diǎn (er)] + Adj.

你喜欢学中文吗? 对不起,我的中文不太好。 Duì bù qǐ, wǒ de - Zhōng Wén - bú tài - hǎo. I am sorry, my Chinese is not very good Xin lỗi, tiếng Trung của tôi không tốt lắm.

Ní - xǐ huān - xué Zhōng wén - ma? Do you like learning Chinese? Bạn thích học tiếng Trung hả?

(你)说英文好吗? 你慢慢学吧! Nǐ - màn man - xué ba! You can learn it leisurely! Cứ từ từ học! 慢慢(地)做[màn man (de) zuò]: làm (gì đó) một cách nhàn nhã, từ tốn, chậm rãi = to do (something) leisurely

请再说一遍,说慢点。 Qǐng - zài - shuō - yí biàn, shuō màn diǎn. Please speak again and slowly. Vui lòng nói lại lần nữa, nói từ từ ạ. 再[zài] + verb + 一遍[yí biàn]: to do something again Cấu trúc 再[zài] + động từ + 一遍[yí biàn]: làm lại cái gì đó

再来一遍! Zài lái - yí biàn! Do it again! Làm lại lần nữa!

再检查一遍以确认无误。 Zài - jiǎn chá - yí biàn - yǐ què rèn - wú wù. Check again to make sure. Kiểm tra lại lần nữa để đảm bảo chính xác.

好吧。 你在学中文吗? Hǎo ba. Nǐ - zài - xué Zhōng Wén ma? Okay, fine. Are you learning Chinese? Được ạ. Bạn đang học tiếng Trung phải không?

(Nǐ) shuō - Yīng Wén - hǎo ma? Speak English, please? Nói tiếng Anh đi ạ?

对不起,我的英语也不好,请原谅。 Duì bù qǐ, wǒ de - Yīng Yǔ - yě bù hǎo, qǐng yuán liàng. Sorry, my English is not good neither, please forgive me. Xin lỗi, tiếng Anh của tôi cũng không tốt mấy, xin hãy thứ lỗi cho tôi. 也[yě]: “cũng vậy” hoặc “cũng thế”, nó xuất hiện giữa chủ ngữ và động từ. Subject + 也[yě]+ Verb / Verb Phrase.

“原谅”是什么意思? “Yuán liàng” shì - shén me - yì si? What does "原谅" mean? "原谅" có nghĩa là gì? Noun 1 + 是[shì] + Noun 2 是[shì] is a verb that can be used to link two nouns. 是 [shì] là một động từ được sử dụng để liên kết hai danh từ lại với nhau.

我是技术员。 Wǒ shì - jì shù yuán. I am a technician. Tôi là một kỹ thuật viên. Forgive. Thứ lỗi (bỏ qua). http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

247/476

没事了。 Méi shì le. It's all right. Không sao.

你学中文多久了? Nǐ xué - Zhōng Wén - duō jiǔ le? How long have you been studying Chinese? Bạn đã học tiếng Trung được bao lâu rồi? 多久[duō jiǔ] means how long in time and 多长[duō cháng] means how long in like metres. 多久[duō jiǔ] and 多长时间[duō cháng shí jiān] are usually interchangeable. 多久[duō jiǔ] có nghĩa là hỏi trong thời gian bao lâu và 多长[duō cháng] có nghĩa là hỏi khoảng cách, kích thước dài bao nhiêu mét chẳng hạn. Tuy nhiên trên thực tế, 多久[duō jiǔ] và 多 长时间[duō cháng shí jiān] thường có thể hoán đổi được cho nhau.

你等了多长时间了? Ní děng le - duō cháng - shí jiān le? How long have you been waiting? Bạn đã đợi bao lâu rồi?

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Tā zài - Hé Nèi - zhù le - liǎng nián le. He has been living in Hanoi for two years. Anh ấy đã sống ở Hà Nội được hai năm. Cách nhớ đơn giản: Nếu sau động từ có 了[le], và cuối câu có cả trợ từ ngữ khí là 了[le] nữa, biểu thị động tác vẫn đang tiếp diễn.

你的英语真棒呀! Nǐ de - Yīng Yǔ - zhēn bàng ya! Wow! Your English is so good! Tiếng Anh của bạn thật tuyệt! 棒[bàng]: bổng = thông minh, tài giỏi, mạnh mẽ, tuyệt vời = smart, capable, strong, wonderful

谢谢,你听得懂吗? Xiè xiè, nǐ tīng - dé - dǒng ma? Thank you. Do you understand? Cảm ơn, bạn nghe hiểu không? S + verb. + 得[dé] + adj/adv. 得[dé] is used after a verb, to describe the degree or the result of an action. 得[dé] sau động từ, để mô tả mức độ, trình độ hoặc kết quả của một hành động. Giữa động từ và bổ ngữ trình độ phải dùng trợ từ kết cấu 得[dé] để nối lại với nhau.

I have just studied Chinese for a few weeks.

我刚学了几周中文了。 Wǒ gāng - xué - le - jǐ zhōu - Zhōng Wén le. Tôi mới học tiếng Trung được vài tuần. Trong tiếng Trung, người ta nói "vừa mới" là 刚[gāng] hoặc 刚刚[gāng gāng] Cấu trúc: Subject + 刚刚[gāng gāng] + Verb.

他刚走。 Tā gāng zǒu. He just left. Cậu ấy vừa mới đi.

他来得很早。 Tā - lái de - hén zǎo. He came early. Anh ta đến rất sớm.

他学得很好。 Tā xué - dé - hén hǎo. He learned well. Anh ấy học rất giỏi.

他说英语说得很好。 我刚到。 Wǒ gāng dào. I just arrived. Tôi vừa mới đến.

Tā shuō - Yīng Yǔ - shuō dé - hén hǎo. He speaks English very well. Cậu ấy nói tiếng Anh rất tốt.

我能说,可是。。。。听不懂。 我刚(刚刚)大学毕业,还没有经验。 Wǒ - gāng (gāng gāng) dà xué - bì yè, hái méi yǒu jīng yàn. I have just graduated from university and I have no experience. Tôi vừa mới tốt nghiệp đại học, vẫn chưa có kinh nghiệm. 刚刚/ 刚[gāng gāng/ gāng] (trạng từ)]: vừa, mới, vừa mới = just recently

Wǒ néng shuō, kě shì.... tīng bù dǒng. I can speak, but.... I don't understand. Tôi có thể nói, nhưng.... nghe không hiểu.

哈哈,那怎么办呢? Hā hā, nà - zěn me bàn - ne? Haha, what can I do? Haha, thế phải làm gì bây giờ? 哈哈[Hā hā]: Ha Ha

Subject + Verb + 了[le] + Time Duration Phrase + Object + 了[le]

我学了两年中文了。

等到我学完吧?

Wǒ - xué - le - liǎng nián - Zhōng Wén - le. I have been studying Chinese for two years Tôi đã học tiếng Trung được hai năm rồi.

Děng dào - wǒ xué wán - ba? Wait till I finish studying? Chờ cho đến khi tôi học xong nha?

The first 了[le] is placed after the verb (to indicate that the action is completed), followed by the duration, followed by an additional 了[le] which tells us that the action has not concluded and is ongoing. Từ 了[le] đầu tiên được đặt sau động từ để chỉ ra rằng hành động đã hoàn thành, theo sau là khoảng thời gian, và tiếp theo nữa là thêm một 了[le] để cho biết rằng hành động vẫn chưa kết thúc và đang tiếp diễn.

他在河内住了两年了。

Riêng từ 完[wán] có nghĩa là "xong" hoặc "hoàn thành" của một hành động mà đã kết thúc hoặc đã hoàn thành xong. Subj. + Verb + 完[wán]

不行!不行! Bù xíng! Bù xíng! No way! No way! http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

248/476

Không được! Không được!

你是一个新人吗? Nǐ shì - yí gè - xīn rén ma? Are you a newcomer? Bạn là người mới hả? Noun 1 + 是[shì] + Noun 2

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

What's your English name? Tên tiếng Anh của bạn là gì? 名叫[míng jiào]: danh khiếu = được gọi, được đặt tên (là) = called, named

请问你叫什么名字? Qǐng wèn nǐ jiào shén me míng zì? May I have your name? Bạn tên là gì?

对,刚刚来。你是中国人吗? Duì, gāng gāng lái. Nǐ shì - Zhōng Guó rén - ma? Yes, just came. Are you Chinese? Phải ạ, vừa mới đến. Bạn là người Trung Quốc à?

你从哪个学校来? Nǐ cóng nǎ ge xué xiào lái? What school are you from? Bạn học trường nào thế?

不是。 Bú shì. No, I'm not. Không phải.

台湾人? Tái Wān rén? Taiwanese? Người Đài Loan à?

也不是。 Yě bú shì. No. Cũng không phải.

你是哪国人?

你在哪个班? Nǐ zài nǎ ge bān? What grade/class are you in? Bạn học lớp nào/mấy? 班[bān]: ban = nhóm, lớp (học) = team, class

你怎么去上学? Nǐ zěn me qù shàng xué? How do you get to school? Bạn đi học = gì? 上学[shàng xué]: thượng học = đi học = to go to school, to attend school

走到学校花了我十分钟。 Zǒu dào xué xiào huā le wǒ shí fēn zhōng. It takes me ten minutes to walk to school. Tôi mất mười phút để đi bộ đến trường.

Nǐ shì - nǎ guó rén? Where are you from? Bạn là người nước nào?

花[huā]: hoa = mất (thời gian khoảng bao lâu) = to spend (money, time)

哪一[nǎ yī]+ 量词 (lượng từ) 只, 个, 本, 张[zhǐ, gè, běn, zhāng]: which/which one?

Zuò gōng jiāo chē shí qǐng pái duì. Please line up when you get on the bus. Hãy xếp hàng khi lên xe buýt.

越南人。 Yuè Nán rén. Vietnamese. Người Việt Nam.

坐公交车时请排队。

公交车[gōng jiāo chē]: công giao xa = phương tiện giao thông công cộng, xe buýt = town bus 排队[pái duì]: bài đội = xếp hàng = line up

你学英语多久了? 我也是。 Wó yě shì. Me too. Tôi cũng thế.

Nǐ xué Yīng yǔ duō jiǔ le? How long have you learned English? Bạn học tiếng Anh được bao lâu rồi?

今天你有几节课? 我们讲越南语吧。 Wǒ mén - jiǎng - Yuè Nán yǔ - ba. Let's talk in Vietnamese. Chúng ta hãy nói tiếng Việt đi.

好吧。

Jīn tiān nǐ yǒu jǐ jié kè? How many lessons do you have today? Hôm nay bạn học bao nhiêu bài? 节课[jié kè]: tiết khóa = bài học = lesson

你英语老师的名字叫什么?

Hǎo ba. Okay, fine. Được ạ.

Nǐ Yīng yǔ lǎo shī de míng zì jiào shén me? What's your English teacher's name? Tên giáo viên tiếng Anh của bạn là gì?

你的英文名叫什么?

学校食堂在哪里?

Nǐ de Yīng wén míng jiào shén me?

Xué xiào shí táng zài nǎ lǐ? Where is the campus cafeteria? http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

249/476

Nhà ăn của trường ở đâu? 食堂[shí táng]: thực đường = phòng ăn, nhà ăn = dining hall

老师办公室在哪? Lǎo shī bàn gōng shì zài nǎ? Where's the teachers' office, please? Văn phòng giáo viên ở đâu?

你从哪儿来的?

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

这学期你选了多少学时的课? Zhè xué qí nǐ xuǎn le duō shǎo xué shí de kè? How many hours are you taking this semester? Bạn chọn học bao nhiêu tiết trong học kỳ này? 学期[xué qī]: học kì = học kỳ = term, semester 选[xuǎn]: tuyển = chọn = to choose 学时[xué shí]: học thời = giờ học, tiết (học) = class hour, period

你一直在班里名列前茅,没什么可担心的。

你住在校内还是校外?

Nǐ yī zhí zài bān lǐ míng liè qián máo, méi shén me kě dān xīn de. You've been a top scorer in your class, there is nothing to worry about. Bạn đã từng đứng nhất lớp cho nên không có gì phải lo lắng cả.

Nǐ zhù zài xiào nèi hái shì xiào wài? Do you live on or off campus? Bạn sống trong hay ngoài khuôn viên trường?

过来,我们一起玩。

Nǐ cóng nǎ'er lái de? Where are you from? Bạn đến từ đâu?

校内[xiào nèi]: hiệu nội = trong khuôn viên trường = on-campus 校外[xiào wài]: hiệu ngoại = ngoài khuôn viên trường = off campus

名列前茅[míng liè qián máo]: danh liệt tiền mao = nhất lớp = be among the best of candidates, come out top

你和谁一个屋啊?

Guò lái, wǒ men yī qǐ wán. Come on, let's play together. Hãy đến đây và chơi cùng nhau nào.

Nǐ hé shéi yī gè wū a? Who are you living with? Bạn ở chung với ai (trong ký túc xá)?

我们出去玩,好吗?

屋[wū]: ốc = nhà, phòng = house, room

我们住一个宿舍。 Wǒ men zhù yī gè sù shè. We share the same dorm. Chúng tôi share chung phòng ký túc xá. 宿舍[sù shè]: túc xá = ký túc xá = dormitory, dorm room

唱歌和读书,你最喜欢哪个? Chàng gē hé dú shū, nǐ zuì xǐ huān nǎ ge? Which do you prefer, singing or reading? Ca hát và đọc sách, bạn thích cái nào nhất? 唱歌[chàng gē]: xướng ca = hát, ca hát = to sing a song 读书[dú shū]: đọc sách, học tập, đi học (nói chung) = to read a book, to study, to attend school

你注册完了吗? Nǐ zhù cè wán liǎo ma? Have you finished registering? Bạn đã đăng ký chưa?

对不起,能告诉我在哪儿注册吗? Duì bù qǐ, néng gào sù wǒ zài nǎ'er zhù cè ma? Excuse me, do you know where I can register? Cho hỏi thăm, bạn có biết nơi mà tôi có thể đăng ký không? 注册[zhù cè]: chú sách = đăng ký = to register, to enroll

你为什么不申请学生贷款呢? Nǐ wèi shé me bù shēn qǐng xué shēng dài kuǎn ne? Why don't you apply for a student loan? Tại sao bạn không đăng ký một khoản vay để đi học (đại học)? 贷款[dài kuǎn]: thải khoản = một khoản vay = a loan, to provide a loan

玩[wán]: ngoạn = chơi = to play

Wǒ men chū qù wán, hǎo ma? Let's go out to play, shall we? Chúng ta ra ngoài chơi nào?

现在是早操时间,请出去排对。 Xiàn zài shì zǎo cāo shí jiān, qǐng chū qù pái duì. It's time to do morning exercises, please go out and line up. Đến giờ tập thể dục buổi sáng rồi, mời các bạn ra ngoài xếp hàng. 早操[zǎo cāo]: tảo thao = tập thể dục buổi sáng = morning exercises (physical exercises commonly performed en masse at schools and workplaces in East Asian countries)

同学们好。 Tóng xué men hǎo. Hello, boys and girls. Chào các em. 同学们[tóng xué men]: đồng học môn = bạn học cùng lớp = classmates, fellow students

同学们/老师们,早晨好/下午好。 Tóng xué men/lǎo shī men, zǎo chén hǎo/xià wǔ hǎo Good morning/afternoon, boys and girls/teacher Chào buổi sáng/chiều, các bạn/cô giáo/thầy giáo. 早晨[zǎo chén]: tảo thần = sáng sớm = early morning

起立。 Qǐ lì. Stand up. Đứng lên (để chào giáo viên). 起立[qǐ lì]: khởi lập = đứng lên = to stand, stand up!

请坐。 Qǐng zuò. Sit down, please. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

250/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

(Các em) ngồi.

咱们学些新单词/句子

今天谁值日?

Zán men xué xiē xīn dān cí/jù zi Let's learn some new words/sentences. Chúng ta hãy học thêm một số từ/câu mới nhé.

Jīn tiān shéi zhí rì? Who is on duty today? Hôm nay em nào trực nhật? 值日[zhí rì]: trực nhật = on day duty

大家都出席了吗? Dà jiā dōu chū xí le ma? Hello, is everyone/everybody here/present? Các em có mặt đầy đủ chứ? 出 席[chū xí]: xuất tịch = đi dự, sự có mặt = to attend, to participate, present, attendance

单词[dān cí]: đơn từ = từ = word 句子[jù zi]: cú tử = câu = sentence

咱们复习一下昨天学过的内容。 Zán men fù xí yī xià zuó tiān xué guò de nèi róng. Let's review what we learned yesterday. Hãy ôn lại những gì chúng ta đã học ngày hôm qua nhé. 复习[fù xí]: phục tập = ôn tập (bài cũ) = to review, revision

准备好了吗? 有人缺席吗? Yǒu rén quē xí ma? Is anyone/anybody absent? Có em nào vắng mặt không? 缺席[quē xí]: khuyết tịch = vắng mặt = absent

谁没来? Shéi méi lái? Who's absent? Em nào không đi học?

Zhǔn bèi hǎo le ma? Ready? Are you ready? Các em đã sẵn sàng chưa?

大家一起来。 Dà jiā yì qǐ lái. All together. Nào các em. 一起来[yī qǐ lái]: nhất khởi lai = cùng nhau = come along

大家一起读。 咱们上课吧。 Zán men shàng kè ba. Let's begin our class. Chúng ta bắt đầu học nhé.

Dà jiā yì qǐ dú. Read all together now. Bây giờ các em cùng nhau đọc bài.

请坐端正。 今天我们学习新课。 Jīn tiān wǒ men xué xí xīn kè. We'll start/begin a new lesson today. Hôm nay chúng ta học bài mới.

开始学新课。 Kāi shǐ xué xīn kè. Let's begin a new lesson. Bắt đầu học bài mới nào. 新课[xīn kè]: tân khóa = bài học mới = the new course, the course started first

今天星期几? Jīn tiān xīng qí jǐ? What day is it today? Hôm nay là ngày thứ mấy trong tuần?

今天的天气怎么样? Jīn tiān de tiān qì zěn me yàng? What's the weather like today? Thời tiết hôm nay như thế nào?

我们讲学新知识。 Wǒ men jiǎng xué xīn zhī shì. We'll learn something new. Chúng ta sẽ học kiến thức mới. 知识[zhī shi]: tri thức = kiến thức = knowledge

Qǐng zuò duān zhèng. Sit down, please. Ngồi thẳng lên nào các em. 端正[duān zhèng]: đoan chánh = (ngồi) ngay thẳng = upright

不许说话。 Bù xǔ shuō huà. Stop talking. Các em đừng nói chuyện nữa. 不许[bù xǔ]: bất hử = không được phép, cấm = disallow, not allow

请安静。 Qǐng ān jìng. Be quiet, please. Các em im lặng nào.

请看我的口型。 Qǐng kàn wǒ de kǒu xíng. Look at my mouth, please. Hãy nhìn khẩu hình của thầy nào. 口型[kǒu xíng]: khẩu hình = shape of the mouth as one speaks

请迅速点。 Qǐng xùn sù diǎn. Quickly/be quick, please. Hãy (làm bài) nhanh lên. 迅速[xùn sù]: tấn tốc = sự mau lẹ, sự nhanh chóng = promptitude, speedy, fast

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

251/476

请快点。 Qǐng kuài diǎn. Hurry. Hurry up, please. Please a little faster. Nhanh lên nào.

听懂了吗? Tīng dǒng le ma? Do you understand? Do you follow me? Các em có hiểu không?

你能听懂我的话吗? Nǐ néng tīng dǒng wǒ de huà ma? Can you follow me? Các em có hiểu ý tôi không?

听清楚了吗? Tīng qīng chǔ le ma? Is that clear? Các em nghe rõ không?

请注意听我说。 Qǐng zhù yì tīng wǒ shuō. Please listen to me. Các em chú ý nghe thầy giảng bài nào.

请听录音。 Qǐng tīng lù yīn. Please listen to the tape recorder/to the recording. Mời các em nghe máy (đoạn thu âm).

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

注意你的拼写/发音。 Zhù yì nǐ de pīn xiě/fā yīn. Pay attention to your spelling/pronunciation. Hãy chú ý đến chính tả/cách phát âm nhé. 拼写[pīn xiě]: bính tả = đánh vần, phiên âm = to spell, to transliterate 发音[fā yīn]: phát âm = to pronounce, pronunciation, to emit sound

请跟我说。 Qǐng gēn wǒ shuō. Say after me, please. Các em nói theo thầy nào.

请跟我读。 Qǐng gēn wǒ dú. Read after me, please. Đọc theo thầy nào.

请跟我学。 Qǐng gēn wǒ xué. Try to keep up with me, please. Thầy trò mình cùng tìm hiểu bài nhé.

请再说一遍。 Qǐng zài shuō yī biàn. Please say it again. Thầy nói lại giúp em ạ.

请再作一次。

录音[lù yīn]: lục âm = (đoạn) ghi (thu) âm = to record (sound), sound recording

Qǐng zài zuò yī cì. Please repeat/Once more, please/again please. Các em làm lại nhé.

请仔细听。

请到前面来。

Qǐng zǐ xì tīng. Listen carefully, please. Nghe cẩn thận nào.

Qǐng dào qián miàn lái. Please come to the front. Mời em lên đây.

仔细[zǐ xì]: tử tế = cẩn thận, chu đáo = careful, attentive, cautious

仔细看。 Zǐ xì kàn. Look carefully. Xem kỹ lại nào.

请看黑板/幻灯片。 Qǐng kàn hēi bǎn/huàn dēng piàn. Please look at the blackboard/picture/slide. Mời các em nhìn lên bảng/màn hình nào. 黑板[hēi bǎn]: hắc bản = bảng đen = blackboard 幻灯片[huàn dēng piàn]: slide (bài thuyết trình, bài giảng) = slide (photography, presentation software), filmstrip

请回答我的问题。 Qǐng huí dá wǒ de wèn tí. Please answer my questions. Mời các em trả lời câu hỏi của thầy. 回答[huí dá]: hồi đáp = trả lời = answer 问题[wèn tí]: vấn đề = câu hỏi, vấn đề = question, problem

请两人一组练习。 Qǐng liǎng rén yī zǔ liàn xí. In pairs, please. Các em làm bài tập theo cặp nhé.

请按小组练习 Qǐng àn xiǎo zǔ liàn xí Practice in groups, please/In groups, please. Các em thực hành (đối thoại) theo nhóm.

请一个接一个地做。 Qǐng yī gè jiē yī gè de zuò. Let's do it. One by one, please. Hãy làm từng bài tập một.

你能试一下吗? Nǐ néng shì yī xià ma? Think it over and try another answer. Em muốn thử sức (làm bài này) không? http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

请再试一下。 Qǐng zài shì yī xià. Think it over and then give me your answer. Thử suy nghĩ lại rồi cho tôi câu trả lời khác nào.

252/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

说话声音别太小。 Shuō huà shēng yīn bié tài xiǎo. Don't murmur. Các em đừng nói nhỏ quá. 声音[shēng yīn]: thanh âm = âm thanh, giọng nói = sound, voice

今天我们上新课。

再说一遍。

Jīn tiān wǒ men shàng xīn kè. We are going to have a new lesson today. Chúng ta sẽ học bài mới hôm nay.

Zài shuō yī biàn. Say it again. Nói lại lần nữa nào.

新课[xīn kè]: tân khóa = bài học mới = the new course, the course started first

今天我们上复习课。 Jīn tiān wǒ men shàng fù xí kè. Today we are going to have a revision. Tiết học hôm nay chúng ta sẽ ôn tập lại bài cũ.

请作笔记。 Qǐng zuò bǐ jì. Take notes, please. Mời các em chép bài lại. 笔记[bǐ jì]: bút kí = lời ghi, lời ghi chép = note

复习[fù xí]: phục tập = ôn tập (bài cũ) = to review, revision

请听。 Qǐng tīng. Listen, please. Các em nghe thầy giảng.

现在先听,然后重复。 Xiàn zài xiān tīng, rán hòu chóng fù. Now listen and repeat. Bây giờ nghe rồi lặp lại.

你能找出错误吗? Nǐ néng zhǎo chū cuò wù ma? Can you find the mistakes? Em có thể tìm ra những chỗ sai không?

你知道怎么改错吗? Nǐ zhī dào zěn me gǎi cuò ma? Do you know how to correct the mistakes? Em nào biết làm cách nào để sửa sai không? 改错[gǎi cuò]: cải thác = sửa lỗi = to correct an error

重复[chóng fù]: trùng phục = lặp lại = repeat, duplicate

请注意我的口型。 Qǐng zhù yì wǒ de kǒu xíng. Look at my mouth. Chú ý khẩu hình nào.

能猜猜吗? Néng cāi cāi ma? Can you guess it? Các em đoán ra không?

口型[kǒu xíng]: khẩu hình = shape of the mouth as one speaks

对,你对了。 跟我说这些单词(句子)。 Gēn wǒ shuō zhè xiē dān cí (jù zi). Say these words (sentences) after me. Hãy nói những từ này (câu) theo tôi.

Duì, nǐ duì le. Yes. You’re right. Đúng. Em (làm) chính xác rồi.

单词[dān cí]: đơn từ = từ = word

对不起,能再说一遍吗?

慢慢地清清楚楚地读。

Duì bù qǐ, néng zài shuō yī biàn ma? I’m sorry. Can you say that again? Thưa thầy, thầy có thể nhắc lại không?

Màn man de qīng qīng chǔ chǔ de dú. Read slowly and clearly. Đọc một cách chậm rãi và rõ ràng.

我们来进行日常对话。 Wǒ men lái jìn xíng rì cháng duì huà. Let's have a daily talk. Hãy thực hành cuộc đối thoại thường ngày. 进行[jìn xíng]: tiến hành = proceed[proceed] 对话[duì huà]: đối thoại = dialog

慢慢来。 Màn man lái. Take your time. Các em từ từ (làm) cũng được.

动动脑筋。

请大声读。

Dòng dòng nǎo jīn. Use your head. Động não xíu đi.

Qǐng dà shēng dú. Louder, please. Đọc/nói lớn lên tí đi.

好主意。有道理。

动脑筋[dòng nǎo jīn]: động não cân = use one's head

Hǎo zhǔ yì. Yǒu dào lǐ. Good idea! That makes sense. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

253/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Hay lắm! Hợp lý.

Các em dịch chúng sang tiếng Trung/tiếng Anh đi.

有道理[yǒu dào li]: hữu đạo lí = có ý nghĩa, hợp lý = to make sense, reasonable

译成[yì chéng]: dịch thành = dịch sang (tiếng Trung, tiếng Anh) = to translate into (Chinese, English etc)

现在你们依次朗读。 Xiàn zài nǐ men yī cì lǎng dú. Now you’re going to read one by one. Bây giờ các em đọc to từng từ một. 依次[yī cì]: y thứ = theo thứ tự, liên tiếp = in order, in succession 朗读[lǎng dú]: lãng đậu = đọc to = to read aloud

谁能回答这个问题?请举手! Shéi néng huí dá zhè ge wèn tí? Qǐng jǔ shǒu! If you can answer this question, put up your hand, please! Em nào có thể trả lời câu hỏi này? Giơ tay phát biển nào!

不要说,请举手。 Bù yào shuō, qǐng jǔ shǒu. Just hand. No voices. Các em giơ tay phát biểu thôi, đừng ồn ào nữa.

请用英语。 Qǐng yòng Yīng yǔ. In English, please. Nói tiếng Anh đi.

这个用英语/汉语怎么说? Zhè ge yòng Yīng yǔ/Hàn yǔ zěn me shuō? What's this in English/Chinese? Cái này nói tiếng Anh/tiếng Trung như thế nào?

请拿出你们的书。 Qǐng ná chū nǐ men de shū. Please take out your books. Các em hãy lấy sách ra.

请打开书,翻到 46 页。

自己做。

Qǐng dǎ kāi shū, fān dào 46 yè. Please open your books to page 46. Mời các em mở sách ra và lật qua trang 46.

Zì jǐ zuò. Do it on your own. Tự làm đi (các em).

翻到第 4 页。

举手[jǔ shǒu]: cử thủ = giơ tay phát biểu = to raise a hand

有谁自愿做这件事吗? Yǒu shéi zì yuàn zuò zhè jiàn shì ma? Any volunteers? Em nào tự nguyện nào? 自愿[zì yuàn]: tự nguyện = voluntary

请你来。

翻到[fān dào]: phiên đáo = lật (qua trang) = to turn

Fān dào dì 4 yè. Turn to page 4. Qua trang 4 nào.

请把书合上。 Qǐng bǎ shū hé shàng. Close your books, please. Hãy đóng sách lại nào.

Qǐng nǐ lái. 谁能发这个音? Now you, please./Would you, please? Mời em (trả lời, lên bảng, làm bài tập, phát biểu....) Shéi néng fā zhè ge yīn? Who can pronounce this correctly? Em nào có thể phát âm chính xác (từ này) nào? 请下一个。 Qǐng xià yī gè. Next, please. (Làm bài) tiếp theo nào.

现在你做同一个。 Xiàn zài nǐ zuò tóng yī gè. Now (you) do the same. Bây giờ em hãy làm tương tự.

请放下手。 Qǐng fàng xià shǒu. Put down your hands, please./Hands down, please. Các em bỏ tay xuống nào. 放下[fàng xià]: phóng hạ = đặt (để) xuống = to lay down, to put down

把它们译成汉语/英语。 Bǎ tā men yì chéng Hàn yǔ/Yīng yǔ. Put it/them into Chinese/English.

请读出这个字母/单词/句子。 Qǐng dú chū zhè ge zì mǔ/dān cí/jù zi. Please say this letter/word/sentence to the class. (Thầy mời một em) đọc chữ/từ/câu này cho cả lớp. 字母[zì mǔ]: tự mẫu = chữ của bảng chữ cái = letter (of the alphabet)

你怎么读这个字母/单词的音? Nǐ zěn me dú zhè ge zì mǔ/dān cí de yīn? How do you read this sound/letter/word? Chữ/từ này đọc làm sao ạ?

请原谅。我没能听清你的话,请大点声。 Qǐng yuán liàng. Wǒ méi néng tīng qīng nǐ de huà, qǐng dà diǎn shēng. Pardon? I can't hear you clearly. Louder, please.

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

254/476

Thưa thầy, chúng em không nghe rõ lắm ạ. Thầy làm ơn giảng lớn lên xíu ạ. 听清[tīng qīng]: thính thanh = nghe rõ = to hear clearly

请回到你的座位上去。 Qǐng huí dào nǐ de zuò wèi shàng qù. Please go back to your seat. Mời em về chỗ ngồi.

谁能帮助他? Shéi néng bāng zhù tā? Who can help him? Em nào có thể giúp bạn ấy?

尽力。 Jìn lì. Try your best. Cố gắng hết sức nào.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

这个正确吗? Zhè ge zhèng què ma? Is this correct? Cái này (bài tập, đáp án) này chính xác chưa?

它容易/难吗? Tā róng yì/nán ma? Is it easy/difficult? Có dễ/khó không?

到此为止。 Dào cǐ wéi zhǐ. Stop here./Now stop. Bài học kết thúc ở đây. 到此为止[dào cǐ wéi zhǐ]: đáo thử vị chỉ = dừng lại ở điểm này, kết thúc ở đây = to stop at this point, to end here

请继续。

请你帮助我好吗?

Qǐng jì xù. Go on, please. Hãy tiếp tục nào.

Qǐng nǐ bāng zhù wǒ hǎo ma? Will you please help me? Em giúp thầy nhé?

请练习这个对话。

尽力[jìn lì]: tận lực = cố gắng hết sức = try one's best

别害怕。 Bié hài pà. Don't be afraid. Các em đừng ngại.

别害羞。 Bié hài xiū. Don't be shy. Nào, các em đừng nhát/ngại. 害羞[hài xiū]: hạt tu = nhát = shy

仔细想一下,再试。 Zǐ xì xiǎng yī xià, zài shì. Think it over and try again. Hãy suy nghĩ kỹ rồi thử (làm) lại nào.

尽力/尽你最大努力。 Jìn lì/jǐn nǐ zuì dà nǔ lì. Try your best./Do your best. Hãy cố hết sức nào.

继续[jì xù]: kế tục = tiếp tục = continue[kən'tinju:]

Qǐng liàn xí zhè ge duì huà. Practice the dialogue, please. Hãy thực hành cuộc đối thoại này nào.

互相问问题。 Hù xiāng wèn wèn tí. Ask each other questions. Các em đặt câu hỏi cho nhau nào.

让我们玩个游戏。 Ràng wǒ men wán gè yóu xì. Let’s play a game. Hãy chơi một trò chơi nào. 游戏[yóu xì]: du hí = trò chơi = game

班级这一半扮演 A,另一半扮演 B。 Bān jí zhè yī bàn bàn yǎn A, lìng yī bàn bàn yǎn B. This half of the class will be/read/act/play A and the other half will be B. Nửa lớp này đóng vai A và nửa còn lại đóng vai B nhé. 班级[bān jí]: ban cấp = lớp (học), lớp (mấy) = class (group of students), grade (in school)

咱们听写吧。 Zán men tīng xiě ba. Let's have a dictation. Chúng ta có bài tập chính tả. 听写[tīng xiě]: thính tả = chính tả = dictate, dictation

这个是对还是错? Zhè ge shì duì hái shì cuò? Is this right or wrong? Cái này (bài tập, đáp án) này đúng hay sai?

咱们唱一首英文歌。 Zán men chàng yī shǒu yīng wén gē. Let's sing an English song. Hãy hát một bài hát tiếng Anh nào. 唱[chàng]: xướng = hát = to sing, to call loudly 首[shǒu]: thủ = lượng từ áp dụng cho thơ văn, ca khúc (bài hát, bài thơ....) = classifier for poems, songs etc 歌[gē]: ca = bài hát = song

然咱们表演/表演对话。 Rán zán men biǎo yǎn/biǎo yǎn duì huà. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

255/476

Let's act./Let's act the dialogue./Who would like to act out the dialogue? Các em hãy đóng vai thực hành cuộc đối thoại nào. 表演[biǎo yǎn]: biểu diễn = rendering, to perform (a dance)

谁想演 A? Shéi xiǎng yǎn A? Who wants to be A? Ai muốn đóng vai A?

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

好的,谢谢。 Hǎo de, xiè xiè. Good. Thank you. Được rồi, cảm ơn em.

累了吗?休息一下。 Lèi le ma? Xiū xí yī xià. Are you tired? Let’s take a break. Các em mệt chưa? Nghỉ ngơi một lát nào.

演[yǎn]: diễn = thực hiện, chơi trò (đóng vai) = to practice, to perform, to play, to act

对。 现在汤姆演 A,我演 B。 Xiàn zài tāngmǔ yǎn A, wǒ yǎn B. Now Tom will be A and I will be B. Bây giờ Tom đóng vai A và tôi sẽ đóng vai B. 汤姆[Tāng mǔ]: sương mỗ = Tom (name)

该轮到谁了? Gāi lún dào shéi le? Whose turn is it? Đến lượt của ai vậy?

请等等,就轮到你了。 Qǐng děng děng, jiù lún dào nǐ le. Wait your turn, please. Các em hãy chờ đến lượt của mình. 轮到[lún dào]: luân đáo = đến lượt = turn

轮到你了。 Lún dào nǐ le. It’s your turn. Đến lượt em rồi. 轮到[lún dào]: luân đáo = đến lượt = turn

接下来是谁? Jiē xià lái shì shéi? Who’s next? Tiếp theo là ai nào? 接下来[jiē xià lái]: tiếp hạ lai = tiếp theo, kế tiếp = next, following

接下来是你。 Jiē xià lái shì nǐ. You’re next. Tiếp theo là em đó.

站成一排。 Zhàn chéng yī pái. Stand in line. Các em đứng thành một hàng nào.

Duì. Right/That's right. Ừ, đúng rồi.

好/非常好。 Hǎo/fēi cháng hǎo. Good./very good. Tốt./rất tốt.

错了。 Cuò le. That's wrong. Sai rồi.

优秀/太好了/做得好。 Yōu xiù/tài hǎo le/zuò dé hǎo. Excellent./Great./Well done. Xuất sắc./Tuyệt vời./Làm tốt lắm. 优秀[yōu xiù]: ưu tú = xuất sắc = outstanding, excellent

请把你的东西收拾好。 Qǐng bǎ nǐ de dōng xī shōu shí hǎo. Please put away your things. Hãy dọn dẹp lại nào. 收拾[shōu shi]: thu thập = dọn dẹp = to tidy up

你做得很好。 Nǐ zuò dé hěn hǎo. You've done well. Em làm bài rất tốt.

我相信下节课/下次你会做得更好。 Wǒ xiāng xìn xià jié kè/xià cì nǐ huì zuò dé gèng hǎo. I'm sure you'll be even better next lesson/next time. Tôi tin chắc em sẽ còn làm tốt hơn trong tiết học sắp tới. 节课[jié kè]: tiết khóa = bài học = lesson

站[zhàn]: trạm = đứng = station, to stand 一排[yī pái]: nhất bài = row

我们将做练习一和练习二。

请把你的东西准备好。

Wǒ men jiāng zuò liàn xí yī hè liàn xí èr. We'll do exercises 1 and 2. Chúng ta sẽ làm bài tập một và hai.

Qǐng bǎ nǐ de dōng xī zhǔn bèi hǎo. Please get your things ready. Các em hãy chuẩn bị mọi thứ sẵn sàng nha.

今天的作业。 互相说:Hello。 Jīn tiān de zuò yè. Hù xiāng shuō: Hello. For today's homework. Say Hello to each other. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

Bài tập về nhà hôm nay là chào nhau: Hello. 作业[zuò yè]: tác nghiệp = bài tập về nhà = school assignment, homework 互相[hù xiāng]: hỗ tương = lẫn nhau = each other, mutually, mutual

在写之前作口头练习。 Zài xiě zhī qián zuò kǒu tóu liàn xí. Do it orally before write it out. Thực hành miệng trước khi chép bài.

把这个单词抄写两遍。 Bǎ zhè ge dān cí chāo xiě liǎng biàn. Write down the word twice. Chép từ này hai lần. 抄写[chāo xiě]: sao tả = sao chép, ghi lại = to copy, to transcribe 遍[biàn]: biến = lượng từ chỉ lần, lượt = classifier for actions: one time

256/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Zài jiàn. Goodbye./Bye. Tạm biệt các em.

下次见。 Xià cì jiàn. See you next time. Tiết sau gặp lại.

请翻开书。 Qǐng fān kāi shū. Open your books, please. Hãy mở sách ra. 翻开[fān kāi]: phiên khai = mở ra, bày ra = to open up

我们下次将举行听写/拼写测验。

请拿出笔记本。

Wǒ men xià cì jiāng jǔ xíng tīng xiě/pīn xiě cè yàn. Next time we'll have a dictation/spelling test. Tiết sau các em sẽ có một bài kiểm tra chính tả.

Qǐng ná chū bǐ jì běn. Please take out your notebooks. Hãy lấy vở ra.

拼写[pīn xiě]: bính tả = đánh vần, phiên âm = to spell, to transliterate 测验[cè yàn]: trắc nghiệm = bài kiểm tra = test, to test

笔记本[bǐ jì běn]: bút kí bản = vở, cuốn tập để ghi chép = notebook (stationery), notebook (computing)

请把你的作业交上来。

今天还好吗?

Qǐng bǎ nǐ de zuò yè jiāo shàng lái. Please hand in your workbooks. Hãy nộp lại bài tập về nhà lên tôi xem nào.

Jīn tiān hái hǎo ma? How are you today? Hôm nay em khỏe không?

作业[zuò yè]: tác nghiệp = bài tập về nhà = school assignment, homework 交[jiāo]: giao = nộp (bài) = to hand over, to deliver, to pay (money), to turn over 上来[shàng lái]: thượng lai = đưa lên = to come up, to approach

不作弊。

铃声响了。 Líng shēng xiǎng le. The bell is ringing. Chuông đang reo. 铃声[líng shēng]: linh thanh = chuông = ring, ringtone, bell stroke 响[xiǎng]: hưởng = tạo ra âm thanh = to make a sound, to sound, to ring

下课了。 Xià kè le. Class is over. Tan học rồi. 下课[xià kè]: hạ khóa = tan học = to finish class, to get out of class

时间到了,就到这吧。 Shí jiān dào le, jiù dào zhè ba. Time is up. Let's stop here. Hêt giờ rồi. Chúng ta dừng lại ở đây.

今天就到这。 Jīn tiān jiù dào zhè. That's all for today. Hôm nay chúng ta học đến đây.

Bù zuò bì. No cheating. Không gian lận nha các em. 作弊[zuò bì]: tác tệ = gian lận, lừa dối = to practice fraud, to cheat

按时认真完成做业 Àn shí rèn zhēn wán chéng zuò yè Complete all assignments neatly and on time. Hoàn thành các bài tập đúng hạn. 认真[rèn zhēn]: nhận chân = tận tâm = conscientious, earnest, serious, to take seriously

不随便移动座位。 Bù suí biàn yí dòng zuò wèi. Leave your seat only when necessary. Các em đừng tùy tiện đổi chỗ ngồi của mình. 随便[suí biàn]: tùy tiện = as one wishes, as one pleases, at random 移 动 [yí dòng]: di động = chuyển động, đổi chỗ (ngồi) = to move, movement, migration, mobile, portable 座位[zuò wèi]: tọa vị = chỗ ngồi = seat

有自愿的吗?(在举手回答问题时) Yǒu zì yuàn de ma?(zài jǔ shǒu huí dá wèn tí shí) Any volenteer? Có bạn nào muốn phát biểu không? (Khi giơ tay trả lời một câu hỏi)

如果你有问题,就来问我。 Rú guǒ nǐ yǒu wèn tí, jiù lái wèn wǒ. Come to/Ask me if you have questions. Nếu em nào có thắc mắc gì, hãy hỏi thầy.

坐好。 Zuò hǎo. Sit properly. Ngồi ngay ngắn nào.

再见。 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

257/476

铃声响了,上课! Líng shēng xiǎng le, shàng kè! There goes the bell. Class begins! Chuông reo rồi, học thôi các em!

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

There’s a mistake in the sentence. Who can put it right? Có một lỗi sai trong câu. Em nào sửa lại nào? 改正[gǎi zhèng]: cải chính = sửa sai = to correct, to amend, to put right, correction

黑板擦呢? 上课时间到了。 Shàng kè shí jiān dào le. It’s time for class. Đến giờ học rồi.

我们先点名。 Wǒ men xiān diǎn míng. Let me do the roll-calling first. Trước tiên, để tôi điểm danh nào. 点名[diǎn míng]: điểm danh = roll call, to mention sb by name, (to call or praise or criticize sb) by name

Hēi bǎn cā ne? Where is the eraser? Xóa bảng đâu rồi? 擦[cā]: sát = tẩy, xóa (bảng) = to wipe, to erase, rubbing (brush stroke in painting), to clean

擦下黑板。 Cā xià hēi bǎn. Clean the blackboard, please. Hãy xóa bảng đi.

留在黑板上不要擦。 都到齐了吗 ? Dōu dào qí le ma? Is everybody here? Các em có mặt đầy đủ chứ? 到齐[dào qí]: đáo tề = có mặt đầy đủ = to be all present

谁缺席? Shéi quē xí? Who is absent? Có em nào vắng mặt không?

Liú zài hēi bǎn shàng bù yào cā. Leave it on the blackboard, please. Để lại (nội dung) trên bảng, em đừng xóa.

把黑板上的句子抄下来。 Bǎ hēi bǎn shàng de jù zi chāo xià lái. Copy down the sentences from the blackboard. Các em chép lại các câu trên bảng (vào vở). 抄[chāo]: sao = sao chép, ghi chép bài (vào vở) = to make a copy

不要重复,听好了。 知道他为什么缺席吗? Zhī dào tā wèi shé me quē xí ma? Do you know why he is absent? Có ai biết tại sao bạn ấy vắng mặt không?

到黑板这儿来。

Bù yào chóng fù, tīng hǎo le. Don’t repeat. Just listen. Các em đừng lặp lại, chỉ nghe thôi. 重复[chóng fù]: trùng phục = lặp lại = repeat, duplicate

能听有什么不同的地方吗?

黑板[hēi bǎn]: hắc bản = bảng đen = blackboard

Néng tīng yǒu shé me bù tóng dì dì fāng ma? Can you hear the difference? Các em có nghe thấy bất kỳ sự khác biệt nào không?

把句子写在黑板上

再发一次音好吗?

Bǎ jù zi xiě zài hēi bǎn shàng Write the sentence on the blackboard. Viết câu lên bảng.

Zài fā yī cì yīn hǎo ma? Will you pronunce the word again? Em có muốn phát âm lại từ đó không?

Dào hēi bǎn zhè'er lái. Come to the blackboard, please. Hãy lên bảng nào.

句子[jù zi]: cú tử = câu văn, câu nói (trong ngôn ngữ) = sentence

写清楚一点。 Xiě qīng chǔ yī diǎn. Write clearly. Viết rõ ràng ra nào.

看黑板上的句子。 Kàn hēi bǎn shàng de jù zi. Look at the sentence on the blackboard. Hãy nhìn lên các câu trên bảng nào.

看你的发音方法。 Kàn nǐ de fǎ yīn fāng fǎ. Watch your pronunciation. Nào xem cách phát âm của em nhé.

这单词有 3 个音节。 Zhè dān cí yǒu 3 gè yīn jié. There are three syllables in the word. Từ này có 3 âm tiết. 音节[yīn jié]: âm tiết = syllable

句子有错误,谁来改正?

重音在第一个音节上。

Jù zi yǒu cuò wù, shéi lái gǎi zhèng?

Zhòng yīn zài dì yī gè yīn jié shàng. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

258/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

The stress is in the first syllable. Trọng âm nằm ở âm tiết thứ nhất.

段[duàn]: đoạn = đoạn văn = paragraph, section

重音[zhòng yīn]: trọng âm = trọng âm = accent (of a word), stress (on a syllable)

好了。

重音在第二个音节上。

Hǎo le. That’s all do. Được rồi.

Zhòng yīn zài dì èr gè yīn jié shàng. Stress the word on the second syllable. Nhấn trọng âm ở âm tiết thứ hai.

响一点,我听不到。 Xiǎng yī diǎn, wǒ tīng bù dào. Speak up. I can’t hear you. Các em nói lớn lên. Tôi không nghe gì hết. 响[xiǎng]: hưởng = tạo ra âm thanh = to make a sound, to sound, to ring 听不到[tīng bu dào]: thính bất đáo = không thể nghe, không nghe thấy = can't hear

拼单词。 Pīn dān cí. Spell the word, please. Đánh vần từ ngữ.

谁来继续? Shéi lái jì xù? Who’ll carry on? Em nào (đọc) tiếp? 继续[jì xù]: kế tục = tiếp tục = continue[kən'tinju:]

继续。 Jì xù. Go on, please. Tiếp tục nào.

注意你的语音语调。

单词的意思是什么?

Zhù yì nǐ de yǔ yīn yǔ diào. Watch your pronunciation and intonation. Các em hãy chú ý đến cách phát âm và ngữ điệu.

Dān cí de yì si shì shén me? What’s the meaning of the word? Từ này có nghĩa là gì?

翻倒下一页。

拼[pīn]: bính = đánh vần = to spell

拿出单词卡片。 Ná chū dān cí kǎ piàn. Take out your word card, please. Lấy bảng (con) ra.

语音[yǔ yīn]: ngữ âm = ngữ âm, giọng nói = speech sounds, pronunciation, phonetic, voice

Fān dào xià yī yè. Turn over to the next page. Lật sang trang tiếp theo. 翻倒[fān dǎo]: phiên đảo = lật (ngược) = to overturn 下一页[xià yī yè]: hạ nhất hiệt = trang tiếp theo = next page

卡片[kǎ piàn]: bảng (bảng con để viết chữ) = card

开始读到最后。 把书翻到第十页。 Bǎ shū fān dào dì shí yè. Open your books at page 10. Lật sách sang trang mười nào.

Kāi shǐ dú dào zuì hòu. Read on to the end of the paragraph. Đọc tiếp đến cuối đoạn văn.

不要太快。 我们从第十页开始。 Wǒ men cóng dì shí yè kāi shǐ. We will begin from page 10. Chúng ta bắt đầu từ trang mười nha.

Bù yào tài kuài. Not too fast. Đừng (đọc) nhanh quá.

读第十页的第二段。 从上数下来第八行。 Cóng shàng shù xià lái dì bā háng. It’s the eighth line from the top. Dòng thứ tám tính từ trên xuống.

Dú dì shí yè de dì èr duàn. Read through the second paragraph on page 10. Đọc đoạn thứ hai ở trang 10.

轮流读。 从下面数上去第八行。 Cóng xià miàn shù shàng qù dì bā háng. It’s the eighth line from the bottom. Dòng thứ tám tính từ dưới lên.

Lún liú dú. We’ll read in turn. Chúng ta đọc lần lượt. 轮流[lún liú]: luân lưu = lần lượt thay thế nhau = to alternate, to take turns

上去[shàng qù]: thượng khứ = đi lên = to go up

下一个。 谁来读第一段? Shéi lái dú dì yī duàn? Who’d like to read the first paragraph. Em nào đọc đoạn đầu tiên?

Xià yī gè. Next, please. Mời em tiếp theo. 下一个[xià yī ge]: hạ nhất cá = cái tiếp theo (người tiếp theo) = the next one

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

259/476

谁还没读? Shéi hái méi dú? Who hasn’t read yet? Còn em nào chưa đọc nào?

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

我们来造句。 Wǒ men lái zào jù. Let’s make some sentences. Hãy đặt một vài câu. 造句[zào jù]: tạo cú = đặt câu = sentence-making

和同桌合用一本书。

来一问一答。

Hé tóng zhuō hé yòng yī běn shū. Share your book with your neighbor, please. Đọc sách chung với bạn cùng bàn nào.

Lái yī wèn yī dá. Let’s have questions and answers. Một em hỏi và một em trả lời.

同桌[tóng zhuō]: đồng trác = bạn cùng bàn, bạn ngồi chung bàn = desk-mate, seatmate 合用[hé yòng]: hợp dụng = chia sẻ = to share

大家自己默读。 Dà jiā zì jǐ mò dú. Read silently to yourselves. Các em đọc thầm đi.

编对话。 Biān duì huà. Please make a dialogue. Hãy làm một cuộc đối thoại nào. 编[biān]: biên = chỉnh sửa, viết = to edit, to compile, to write

默读[mò dú]: mặc đậu = đọc thầm = to read in silence

背课文。

拿出尺划句子。

Bèi kè wén. Recite the text, please. Học thuộc lòng bài văn nào.

Ná chū chǐ huà jù zi. Please take a ruler and underline the sentence. Lấy thước kẻ ra và gạch chân câu.

背[bèi]: bội = học thuộc lòng, đọc thuộc lòng = to learn by heart, to recite from memory 课文[kè wén]: khóa văn = bài văn = text

尺 chǐ]: xích = thước kẻ, thước dây = a ruler, a tape-measure

看单词顺序。 Kàn dān cí shùn xù. Watch the word order. Hãy xem thứ tự từ ngữ (trong câu).

让我们一起做游戏。 Ràng wǒ men yī qǐ zuò yóu xì. Let’s play a game. Hãy chơi một trò chơi.

顺序[shùn xù]: thuận tự = trình tự, thứ tự = sequence, order

先组合成小组。 这个单词属于哪种词类? Zhè ge dān cí shǔ yú nǎ zhǒng cí lèi? What part of speech is the word? Từ này thuộc về từ loại nào?

Xiān zǔ hé chéng xiǎo zǔ. Practice in small groups first. Thực hành theo từng nhóm nhỏ trước. 组合[zǔ hé]: tổ hợp = lắp ráp, kết hợp = to assemble, to combine 小组[xiǎo zǔ]: tiểu tổ = nhóm = group

词类[cí lèi]: từ loại = parts of speech (grammar), word class

这个词组的作用是什么? Zhè ge cí zǔ de zuò yòng shì shén me? What’s the function of the phrase? Cụm từ này có chức năng gì? 词组[cí zǔ]: từ tổ = cụm từ (ngữ pháp) = phrase (grammar) 作用[zuò yòng]: tác dụng = chức năng, tác động, đóng vai trò = function, impact, effect, to play a role

到上面来然后重复一下那个故事。 Dào shàng miàn lái rán hòu chóng fù yī xià nà gè gù shì. Come to the front and retell the story. Hãy đứng trước lớp và kể lại câu chuyện nào. 故事[gù shi]: cổ sự = câu chuyện = narrative, story, tale

有什么问题吗? 让我们做拼音练习。 Ràng wǒ men zuò pīn yīn liàn xí. Let’s do some spelling exercises. Hãy làm một số bài tập bính âm. 拼音[pīn yīn]: bính âm = viết phiên âm, bính âm (phiên âm tiếng Trung) = phonetic writing, pinyin 练习[liàn xí]: luyện tập = to practice, exercise, drill, practice

让我们做模拟练习。

Yǒu shé me wèn tí ma? Have you any questions? Các em muốn hỏi gì?

清楚了吗? Qīng chǔ le ma? Are you clear? Các em hiểu chưa?

Ràng wǒ men zuò mó nǐ liàn xí. Let’s do pattern drills. Hãy làm bài tập mô phỏng.

清楚[qīng chu]: thanh sở = hiểu (rõ ràng) = clearly understood

模拟[mó nǐ]: mô nghĩ = bắt chước, mô phỏng = imitation, to simulate, to imitate, analog (device, as opposed to digital)

Míng bái zěn me zuò le ma? Do you understand how to do it? Các em biết làm (bài tập) chưa?

明白怎么做了吗?

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

260/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

继续做练习。

把图片挂到墙上去好吗?

Jì xù zuò liàn xí. Let’s go on with the exercises. Tiếp tục làm bài tập nào.

Bǎ tú piàn guà dào qiáng shàng qù hǎo ma? Hang the picture on the wall, will you? Em có thể giúp thầy/cô treo bức tranh này lên tường không?

让我们做笔头练习。 Ràng wǒmen zuò bǐ tóu liàn xí. Let’s do some written work. Hãy làm một số bài tập viết nào. 笔头[bǐ tóu]: bút đầu = khả năng viết, kỹ năng viết = ability to write, writing skill, written, in written form

挂[guà]: treo lên móc (giá đỡ) = to hang or suspend (from a hook etc) 墙[qiáng]: tường = wall

仔细看图片。 Zǐ xì kàn tú piàn. Look at the picture closely. Mời các em quan sát kỹ bức tranh.

填空。 Tián kòng. Please fill in the blanks. Điền vào chỗ trống. 填 空 [tián kòng]: điền không = điền vào chỗ trống = to fill in a blank (e.g. on questionnaire or exam paper)

这两个单词之间有什么不同? Zhè liǎng gè dān cí zhī jiān yǒu shé me bù tóng? What’s the difference between the two words? Sự khác biệt giữa hai từ này là gì?

能用另外一种方法来讲吗? Néng yòng lìng wài yī zhǒng fāng fǎ lái jiǎng ma? Can you say it in a different way? Em có thể diễn đạt theo một cách khác không?

图片上有什么? Tú piàn shàng yǒu shé me? What can you see in the picture? Trên tranh có gì nào?

在右下角你看到了什么? Zài yòu xià jiǎo nǐ kàn dào le shén me? What can you see in the lower right-hand corner? Các em thấy gì ở góc dưới bên phải? 右下[yòu xià]: hữu hạ = phía dưới bên phải = lower right

这图片告诉我们什么道理? Zhè tú piàn gào sù wǒ men shén me dào lǐ? What does the picture tell us? Bức tranh này cho chúng ta biết những gì? 道理[dào lǐ]: đạo lí = ý nghĩa = sense

这句句子的中文意思是什么? Zhè jù jù zi de Zhōng Wén yì si shì shén me? What’s the Chinese for the sentence? Câu này trong tiếng Trung có nghĩa là gì? 句[jù]: cú = câu, mệnh đề, cụm từ = sentence, clause, phrase

用英语怎么说? Yòng Yīng yǔ zěn me shuō? How do you say it in English? Tiếng Anh (từ này, câu này) nói sao?

你能就图片说说自己的想法吗? Nǐ néng jiù tú piàn shuō shuō zì jǐ de xiǎng fǎ ma? Can you tell me something about the picture? Em nghĩ như thế nào về bức tranh?

你知道怎么开这个机器吗? Nǐ zhī dào zěn me kāi zhè ge jī qì ma? Do you know how to operate the machine? Thầy biết sử dụng máy này không? 机器[jī qì]: cơ khí = máy móc = machine

谁来用自己的话来翻译一下? Shéi lái yòng zì jǐ de huà lái fān yì yī xià? Who would like to paragraph in your own words. Em nào muốn dịch (câu nói) theo ý của mình?

我来告诉你怎么开。 Wǒ lái gào sù nǐ zěn me kāi. I’ll show you how to use it. Để tôi hướng dẫn cách sử dụng nhé.

请用自己的话来说这句句子的主要意思。 Qǐng yòng zì jǐ de huà lái shuō zhè jù jù zi de zhǔ yào yì si. Please tell us the main idea of the paragraph in your own words. Em hãy giải thích cho lớp biết ý chính của đoạn văn theo ý riêng của em nào.

你来把课文翻译一下。 Nǐ lái bǎ kè wén fān yì yī xià. Will you translate the text, please. Mời em dịch lại bài văn nào.

开机。 Kāi jī. Switch on your machine. Bật nguồn lên.

这是音量控制键。 Zhè shì yīn liàng kòng zhì jiàn. This is the volume control. Đây là nút điều chỉnh âm lượng. 音量[yīn liàng]: âm lượng = âm lượng = sound volume 控制[kòng zhì]: khống chế = điều khiển = control, to exercise control over

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

261/476

键[jiàn]: kiện = phím, nút = button (on a mouse or other device)

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Đừng quên tắt máy nhé. 关掉[guān diào]: loan điệu = tắt = to switch off

如果你有什么问题,按一下叫铃。 Rú guǒ nǐ yǒu shé me wèn tí, àn yī xià jiào líng. If you have any problems, press the call-switch, please. Nếu cô gặp vấn đề gì thì nhấn nút gọi.

我先唱一遍你们仔细听好。

按[àn]: án = nhấn = to press, to push 铃[líng]: linh = chuông = (small) bell

细听[xì tīng]: tế thính = lắng nghe cẩn thận = to listen carefully (for tiny sounds)

戴上耳机。 Dài shàng ěr jī. Put on your headphones. Đeo tai nghe vào. 戴上[dài shang]: mặc vào, đeo (tai nghe) = to put on (hat etc) 耳机[ěr jī]: nhĩ cơ = tai nghe = headphones, earphones, telephone receiver

够响了吗? Gòu xiǎng le ma? Is it loud enough? (Nghe) đủ lớn không?

我可以调高点音量吗 ?

Wǒ xiān chàng yī biàn nǐ men zǐ xì tīng hǎo. I’ll sing the song once and you listen carefully. Tôi sẽ hát trước, các em nghe kỹ nha.

这首歌讲了什么啊? Zhè shǒu gē jiǎng le shén me a? What’s the song about? Bài hát này nói về nội dung gì?

我把单词讲慢点你们跟着我重复。 Wǒ bǎ dān cí jiǎng màn diǎn nǐ men gēn zhe wǒ chóng fù. I’ll say the words slowly and you repeat after me. Tôi sẽ đọc từ thật chậm, các em lặp lại theo tôi. 跟着[gēn zhe]: cân trứ = theo sau = to follow after

我再唱一遍。

Wǒ kě yǐ diào gāo diǎn yīn liàng ma? Shall I turn up the volume? Có cần tăng âm lượng lên không?

Wǒ zài chàng yī biàn. Now I’ll sing the song again. Bây giờ tôi sẽ hát thêm một lần nữa.

我带了些幻灯片。

现在来一起参加。

Wǒ dài le xiē huàn dēng piàn. I’ve got some slides here. Tôi có một số slide ở đây. 幻灯片[huàn dēng piàn]: slide (bài thuyết trình, bài giảng) = slide (photography, presentation software), filmstrip

看幻灯片。 Kàn huàn dēng piàn. Look at the slides. Hãy quan sát các slide nào.

幻灯片清楚吗? Huàn dēng piàn qīng chǔ ma? Is the slide clear enough? Màn ảnh rõ không?

对不起,翻颠倒了。 Duì bù qǐ, fān diān dǎo le. Sorry, it’s up side down. Ồ xin lỗi, nó bị lộn ngược rồi. 颠倒[diān dǎo]: điên đảo = đảo lộn, đảo ngược = to turn upside down, to reverse, back to front

Xiàn zài lái yī qǐ cān jiā. Now try to join in. Rồi bây giờ các em cùng tham gia nha.

谁来试一下来唱这首歌? Shéi lái shì yī xià lái chàng zhè shǒu gē? Would anyone like to try and sing the song now? Có em nào muốn thử hát bài hát này không?

把桌椅放到一边我们有更多空间做游戏了。 Bǎ zhuō yǐ fàng dào yī biān wǒ men yǒu gèng duō kōng jiān zuò yóu xì le. Move these desks and chairs then we can have more room. Dọn bàn ghế qua một bên rồi chúng ta sẽ có nhiều chỗ hơn để chơi trò chơi. 椅[yǐ]: ỷ = cái ghế = chair 空间[kōng jiān]: không gian = space

回到座位上去。 Huí dào zuò wèi shàng qù. Go back to your seat. Quay lại chỗ ngồi nào.

关调耳机。 Guān diào ěr jī. Take off your headsets, please. Lấy tai nghe ra.

你们表演准备好了吗?

不要忘记关掉机器哦。

表演[biǎo yǎn]: biểu diễn = show, performance, to demonstrate

Bù yào wàng jì guān diào jī qì ó. Don’t forget to switch off the machine.

Nǐ men biǎo yǎn zhǔn bèi hǎo le ma? Are you ready for your performance? Các em đã sẵn sàng cho tiết mục chưa nào?

谁来演老师? http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

Shéi lái yǎn lǎo shī? Who’ll play the teacher? Em nào sẽ đóng vai giáo viên? 老师[lǎo shī]: lão sư = giáo viên = teacher

面对你后面的同学。 Miàn duì nǐ hòu miàn de tóng xué. Face your fellow students please. Hãy đối mặt với bạn phía sau nào.

262/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

你做得很好。 Nǐ zuò dé hěn hǎo. You are doing well. Em làm tốt lắm.

我欣赏你做的事。 Wǒ xīn shǎng nǐ zuò de shì. I admire your work. Tôi đánh giá cao những gì em làm. 欣赏[xīn shǎng]: hân thưởng = đánh giá cao = to appreciate, to enjoy, to admire

你们听得到吗? Nǐ men tīng dé dào ma? Can you hear them ? Các em có nghe thấy tôi nói không?

你对功课很熟悉。

声音再响点。

功课[gōng kè]: công khóa = bài tập về nhà = homework, assignment, task, classwork 熟悉[shú xī]: thục dứt = thành thục, quen = to know well

Shēng yīn zài xiǎng diǎn. Speak up a bit. Nói to lên tí nào. 声音[shēng yīn]: thanh âm = âm thanh, giọng nói = sound, voice

谁来试试? Shéi lái shì shì? Who’ll try? Có ai muốn thử không?

来试试。 Lái shì shì. Try, please. Hãy thử nào.

Nǐ duì gōng kè hěn shú xī. You know your lesson well. Em hiểu bài học rất tốt.

团队合作出色。 Tuán duì hé zuò chū sè. That’s great team work. Các em làm việc nhóm rất tốt.

说到点子上了。 Shuō dào diǎn zi shàng le. That’s exactly the point. Em nói đúng trọng tâm rồi.

你的表现让我印象深刻。

过来试试。

Nǐ de biǎo xiàn ràng wǒ yìn xiàng shēn kè. I was so impressed by your performance. Bài trình diễn của em đã gây ấn tượng đối với tôi.

Guò lái shì shì. Come on. Have a try. Nào, thử xem nào.

评论得非常好。

再来。 Zài lái. Once more. Lần nữa nào.

尽你所能。 Jǐn nǐ suǒ néng. Try your best. Cố hết sức đi nào.

再试一次。 Zài shì yī cì. Try it again. Thử lại lần nữa.

快点。 Kuài diǎn. Hurry up. Nhanh lên.

表现[biǎo xiàn]: biểu hiện = thể hiện = display, to show, to show off 印象深刻[yìn xiàng shēn kè]: ấn tượng thâm khắc = gây ấn tượng = to impress

Píng lùn dé fēi cháng hǎo. That’s a very good observation. Nhận xét tuyệt vời.

总的来说非常好。 Zǒng de lái shuō fēi cháng hǎo. On the whole, it is very good. Nói chung là rất tốt. 总的来说[zǒng de lái shuō]: tổng đích lai thuyết = nói chung, tóm lại = generally speaking, to sum up, in summary, in short

我相信你下次会做得更好。 Wǒ xiāng xìn nǐ xià cì huì zuò dé gèng hǎo. I believe you can do better next time. Tôi tin lần (tiết) sau em sẽ làm tốt hơn.

再读一遍? Zài dú yī biàn? How about read it again? Em đọc lại nhé?

说说你们的想法吧。 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

263/476

Shuō shuō nǐ men de xiǎng fǎ ba. Speak your mind. Hãy cho lớp biết những gì em nghĩ nào.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Kỹ năng nghe của các học sinh đã cải thiện rồi. 提高[tí gāo]: đề cao = trao dồi

他的英语正在渐渐提高。 有想法就说出来。 Yǒu xiǎng fǎ jiù shuō chū lái. If you think you have an idea, speak it out. Nếu các em có ý tưởng gì, hãy nói ra.

Tā de yīng yǔ zhèng zài jiàn jiàn tí gāo. His English is improving little by little. Tiếng Anh của anh ấy dần dần tiến bộ. 渐渐[jiàn jiàn]: tiềm tiềm = dần dần = little by little 提高[tí gāo]: đề cao = tiến bộ = increase['inkri:s]

说点不同的看法吧。

除了中文,我也会说一些别的语言。

Shuō diǎn bù tóng de kàn fǎ ba. Talk something different. Phát biểu theo cách khác đi.

Chú le zhōng wén, wǒ yě huì shuō yī xiē bié de yǔ yán. Apart from knowing Chinese, I can speak a few other languages as well. Ngoài tiếng Trung ra, tôi còn có thể biết nói một số ngôn ngữ khác nữa.

我来给你们点提示。 Wǒ lái gěi nǐ men diǎn tí shì. I can give you a clue./Let me give you a hint. Để thầy/cô cho em một số gợi ý nhé. 提示[tí shì]: đề thị = trình bày, đưa ra = to present, to point out

中文?我当然会讲。实际上, 我不但会说英语,而 且还会说汉语普通话。

Zhōng wén? Wǒ dāng rán huì jiǎng. Shí jì shang, wǒ bù dàn huì shuō yīng yǔ, ér qiě hái huì shuō hàn yǔ Nǐ zhēn de yāo fàng qì jī huì, shì ma? pǔ tōng huà. You are not giving up the opportunity, surely? Chinese? Yes, of course. Actually, I speak not only Em thực sự muốn từ bỏ cơ hội của mình, phải English but also Mandarin Chinese. không? Tiếng Trung ư? Dĩ nhiên là tôi biết nói chứ. Trên thực tế, tôi không những biết nói tiếng Anh mà còn nói được cả tiếng phổ thông nữa. 你学英语多久了?

你真的要放弃机会,是吗?

Nǐ xué yīng yǔ duō jiǔ le? How long have you studied English? Bạn học tiếng Anh được bao lâu rồi?

你能说几种外语? Nǐ néng shuō jǐ zhǒng wài yǔ? Can you speak any foreign languages? Các loại tiếng nước ngoài nào mà bạn có thể nói?

中文学起来有趣又简单。 Zhōng wén xué qǐ lái yǒu qù yòu jiǎn dān. Chinese is fun and easy to learn. Tiếng Trung khá hay và dễ học.

我在大专里学习汉语,我参加一个初级的课程。

Liǎng zhǒng. Fǎ yǔ hé Yīng yǔ. Two. French and English. 2 loại. Tiếng Pháp và tiếng Anh.

Wǒ zài dà zhuān lǐ xué xí hàn yǔ, wǒ cān jiā yī gè chū jí de kè chéng. I learned Chinese at a college, I attended an elementary course. Tôi học tiếng Trung ở trường Cao đẳng, tôi đã tham gia một khóa sơ cấp.

我的英语口语有些困难。

我要在 3 年内把中文说得跟母语一样好。

两种。法语和英语。

Wǒ de Yīng yǔ kǒu yǔ yǒu xiē kùn nán. I have some trouble with my oral English. Tiếng Anh nói của tôi gặp một số rắc rối.

几个月不用,我的法语又回生了。 Jǐ gè yuè bù yòng, wǒ de fǎ yǔ yòu huí shēng le. I haven't practiced my French for months and it's getting rusty. Mấy tháng không dùng tới, tiếng Pháp của tôi kém đi rồi.

Wǒ yào zài 3 nián nèi bǎ zhōng wén shuō dé gēn mǔ yǔ yī yàng hǎo. I’ll speak Chinese like a native speaker in 3 years. Trong vòng 3 năm tới, tôi sẽ nói tiếng Trung như người bản ngữ.

我学习中文已经 1 年了。 Wǒ xué xí Zhōng wén yǐ jīng yī nián le. I’ve been learning Chinese for a year. Tôi đã học tiếng Hoa được một năm rồi.

回生[huí shēng]: hồi sinh

我在网上自学英语。 这些学生的听力提高了。 Zhè xiē xué shēng de tīng lì tí gāo le. The students have improved their listening .

Wǒ zài wǎng shàng zì xué yīng yǔ. I learned English by myself on the Internet. Tôi tự học tiếng Anh qua mạng. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

264/476

他花了 3 年时间学习英语和日语。 Tā huā le 3 nián shí jiān xué xí yīng yǔ hé rì yǔ. He took three years to learn english and japanese. Ông ấy mất ba năm để theo học tiếng Anh và tiếng Nhật.

你中文说得真好! nǐ zhōng wén shuō de zhēn hǎo! You speak Chinese very well! Này anh nói tiếng Trung khá lắm!

真的吗? Zhēn de ma? Really? Thật sao?

真的。我觉得你说得特别流利。 Zhēn de. Wǒ jué de nǐ shuō de tè bié liú lì. I really mean it. I think you speak very fluently. Thật mà. Tôi thấy anh nói cực kỳ lưu loát đó.

哈哈,谢谢你。 Hā hā, xiè xie nǐ. Thank you. Haha, cảm ơn anh nha.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

是啊,如果遇到不懂的,我就去问中国朋友。他 们都非常愿意帮我。 Shì a, rú guǒ yù dào bù dǒng de, wǒ jiù qù wèn Zhōng guó péng you. Tā men dōu fēi cháng yuàn yì bāng wǒ. Yes. I ask my Chinese friends when I meet something that I don't understand. They are all very willing to help me. Đúng thế, nếu có vấn đề gì không hiểu, tôi liền đi hỏi mấy người bạn người Hoa, họ rất sẵn lòng giúp tôi. 遇到[yù dào]: ngộ đáo = sự chạm trán, sự bắt gặp = encounter[in'kauntə]

那你能读和写吗? Nà nǐ néng dú hé xiě ma? Can you read and write? Thế anh biết cả đọc và viết chứ?

可以,不过还不太好。我现在只能认大概 1000 个 汉字。 Kě yǐ, bú guò hái bú tài hǎo. Wǒ xiàn zài zhǐ néng rèn dà gài yì qiān ge Hàn zì. I can. But not very well. I can only read about 1.000 Hanzi. Cũng biết, nhưng không giỏi lắm, giờ tôi mới biết cỡ 1000 chữ Hán thôi.

那不少啦。真厉害。 你学中文多久了? Nǐ xué zhōng wén duō jiǔ le? How long have you been studying Chinese? Thế anh đã học tiếng Trung bao lâu rồi?

Nà bù shǎo la. Zhēn lì hai. That’s quite a lot! Amazing! Cũng khá đó chứ! Quá giỏi rồi!

您过奖啦。 大概三年了吧。 Dà gài sān nián le ba. About three years. Chừng 3 năm nay rồi.

三年就能说这么好啦,真不容易。 Sān nián jiù néng shuō zhè me hǎo la, zhēn bù róng yi. Three years and you speak so well. That's quite something. Mới 3 năm thôi mà đã nói tốt như thế quả thật không dễ đâu.

那要谢谢我的中国朋友。 Nà yào xiè xie wǒ de Zhōng guó péng you. I should thank my Chinese friends. Thế tôi phải cảm ơn những người bạn Trung Quốc của tôi mới được.

那你都是自学的啦? Nà nǐ dōu shi zì xué de la? So, you studied all this by yourself? Ủa mà anh tự học lấy hết hả?

Nín guò jiǎng la. You are exaggerating. Anh quá khen rồi. 过奖[guò jiǎng]: quá tưởng = quá khen = overpraise, exaggerating[ɪgˈzæʤəreɪtɪŋ]

你还会别的语言吗? Nǐ hái huì bié de yǔ yán ma? Can you speak any other languages? Thế anh còn biết nói thứ tiếng nào khác nữa không?

还有英语。 Hái yǒu yīng yǔ. English. Tiếng Anh.

真的啊?!也跟中文说得一样好吗? Zhēn de a?! Yě gēn zhōng wén shuō de yí yàng hǎo ma? Really?! Do you speak them as well as Chinese? Thật hả?! Chắc anh nói giỏi như tiếng Trung hả?

我觉得应该差不多吧。 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

265/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Wǒ jué de yīng gāi chà bu duō ba. I think it's probably about the same. Chắc cũng giống như thế.

Trải qua 2 năm học, tôi có một vài kinh nghiệm học tiếng Anh để chia sẻ cho các bạn.

太牛了!

首先,你应当努力扩大你的词汇,只有这样才能 广泛阅读,明白人家的意思。

Tài niú le! That's great! Tuyệt vời!

在大学里学英语。 Zài dà xué lǐ xué yīng yǔ. Learning English at College. Học tiếng Anh ở trường Cao đẳng/Đại học.

在大学里学习英语不同于在中学里学英语。 Zài dà xué lǐ xuéxí yīngyǔ bù tóng yú zài zhōng xué lǐ xué yīng yǔ. Learning English at a college is different from learning English at a middle school. Học tiếng Anh ở Cao đẳng/Đại học khác hẵn với thời còn học ở trung học (cơ sở).

在中学里,我们学英语主要为高考,而在大学里 学英语情况就不同了。 Zài zhōng xué lǐ, wǒ men xué yīng yǔ zhǔ yào wèi gāo kǎo, ér zài dà xué lǐ xué yīng yǔ qíng kuàng jiù bù tóng le. In a middle school, we learn English mainly for entrance examination for college, while the purpose of learning English at a college is quite different. Thời còn học ở trung học, chúng ta học tiếng Anh chủ yếu là để đi thi tuyển sinh, trong khi đó mục đích học tiếng Anh ở trường Cao đẳng/Đại học lại không như thế. 高考[gāo kǎo]: cao khảo = thi tuyển sinh = college entrance examination

体会[tǐ huì]: thể hội = kinh nghiệm = experience

Shǒu xiān, nǐ yīng dāng nǔ lì kuò dà nǐ de cí huì, zhǐ yǒu zhè yàng cái néng guǎng fàn yuè dú, míng bái rén jiā de yì si. Firstly, you should try your best to enlarge your vocabulary, only in this way can you read more and understand others well. Trước tiên, bạn nên cố gắng tích lũy thêm vốn từ vựng của mình, có như thế mưới có thể nâng cao (mở rộng) kỹ năng đọc, rồi mới hiểu hết được ý nghĩa. 首先[shǒu xiān]: thủ tiên = đầu tiên = first (of all) 扩大[kuò dà]: khoáng đại = phát triển = expand 广泛[guǎng fàn]: quảng phiếm = mở rộng = widely

其次,听和说在英语学习中起着重要作用。 Qí cì, tīng hé shuō zài yīng yǔ xué xí zhōng qǐ zhuó zhòng yào zuò yòng. Secondly, listening and speaking play important roles in learning English. Thứ hai, kỹ năng nghe và nói đóng vài trò quan trọng trong tiếng Anh. 其次[qí cì]: kỳ thứ = thứ hai = secondly

最后一点是,你要抓住任何机会提高你的英语水 平。 Zuì hòu yī diǎn shì, nǐ yào zhuā zhù rèn hé jī huì tí gāo nǐ de yīng yǔ shuǐ píng. And the last point is that you should improve your English level whenever you can. Và điểm cuối cùng, bạn phải nắm bắt mọi cơ hội để cải thiện vốn tiếng Anh của mình. 抓住[zhuā zhù]: trao trú = nắm bắt (cơ hội) = catch hold of

我们现在学英语是为了提高能力以便将来好好工 作,尤其是同外国人交流。 然而,要学好英语,道路还很漫长。 Wǒ men xiàn zài xué yīng yǔ shì wèi le tí gāo néng lì yǐ biàn jiāng lái hǎo hǎo gōng zuò, yóu qí shì tóng wài guó rén jiāo liú. We study foreign languages now to improve our ability to work well in the future and especially to communicate with foreigners. Còn giờ chúng ta học tiếng Anh nhằm nâng cao năng lực ngoại ngữ để phục vụ cho công việc trong tương lai, đặc biệt là để giao tiếp với người nước ngoài. 以便[yǐ biàn]: dĩ tiện = để, bởi = in order to 将来[jiāng lái]: tương lai = future 尤其[yóu qí]: vưu kì = đặc biệt = especially

通过两年的学习,我有了一些学好英语的体会。 Tōng guò liǎng nián de xué xí, wǒ yǒu le yī xiē xué hǎo yīng yǔ de tǐ huì. Having been studying here for nearly 2 years, I have come to some conclusions about how to learn Enlgish well.

Rán'ér, yào xué hǎo yīng yǔ, dào lù hái hěn màn cháng. However, there is still a long way to go to learn English well. Tuy nhiên, để học tốt tiếng Anh, con đường phía trước vẫn còn dài. 然而[rán ér]: nhiên nhi = tuy nhiên = however 道路[dào lù]: đạo lộ = con đường = the way 漫长[màn cháng]: mạn trường = vô tận = long

正如人们常说的:“学无止境。”学习英语的方法 很多,只要你坚持学,你一定会提高你的英语水 平。 Zhèng rú rén men cháng shuō de: “Xué wú zhǐ jìng.” Xué xí yīng yǔ de fāng fǎ hěn duō, zhǐ yào nǐ jiān chí xué, nǐ yī dìng huì tí gāo nǐ de yīng yǔ shuǐ píng. As people usually say, "There is no end to learning". There are so many methods to learn English. So long as you keep studying, you will surely improve.

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

266/476

Mọi người thường nói rằng: "học vấn vô biên". Có rất nhiều phương pháp học tiếng Anh, miễn là kiên trì học, nhất định sẽ nâng cao trình độ tiếng Anh của mình. 正如[zhèng rú]: chánh như = cũng như = just like 止境[zhǐ jìng]: chỉ cảnh = dừng = end 坚持[jiān chí]: kiên trì = tuân thủ = Insist on

成功全靠自己努力。 Chéng gōng quán kào zì jǐ nǔ lì. Success depends on your own exertions. Thành công phụ thuộc hoàn toàn vào sự cố gắng của chính bạn. 全靠[quán kào]: toàn kháo = dựa vào, phụ thuộc vào = to lean against or on, to depend on, to trust

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

他一月份开始上大学。 Tā yī yuè fèn kāi shǐ shàng dà xué. He starts college in January. Anh ta bắt đầu học đại học vào tháng Giêng.

他总是专注于他的练习。 Tā zǒng shì zhuān zhù yú tā de liàn xí. He always attention to his training. Anh ấy luôn tập trung vào quá trình học tập của mình.

你可以帮我们找一个会说中文的人吗?

Nǐ hé shí qù shàng dà xué? When do you go up to your university? Khi nào bạn học đại học?

Nǐ kě yǐ bāng wǒ mén zhǎo yī gè huì shuō zhōng wén de rén ma? Would you please help us find someone who can speak Chinese? Bạn vui lòng tìm giúp chúng tôi người nào đó biết nói tiếng Trung với?

为某一特别目的。

提高提升到一较高水平。

你何时去上大学?

Wèi mǒu yī tè bié mù dì. For this particular purpose. Vì mục đích đặc biệt.

边工作边学习的课程。 Biān gōng zuò biān xué xí de kè chéng. A work-study program. Chương trình vừa học vừa làm.

许多学生在国外一边打工一边学习。 Xǔ duō xué shēng zài guó wài yī biān dǎ gōng yī biān xué xí. Many students go abroad to study on a work-study program. Có nhiều du học sinh chọn chương trình vừa học vừa làm. 打工[dǎ gōng]: đả công = công việc bán thời gian = part time job

Tí gāo tí shēng dào yī jiào gāo shuǐ píng To upgrade your degree to a higher level degree/To raise to a higher level. Để nâng cao trình độ học vấn.

TIẾNG ANH – TRUNG: QUẢN LÝ NHÀ HÀNG [BACK]

这附近有没有越南餐馆? Zhè fù jìn yǒu méi yǒu yuè nán cān guǎn? Is there a Vietnamese restaurant near here? Có nhà hàng Việt Nam nào gần đây không?

好的,往回走,在第三个路口左转。 Hǎo de, wǎng huí zǒu, zài dì sān gè lù kǒu zuǒ zhuǎn. Sure. Go back and take the third turning on the left. Ồ vâng, anh quay lại rồi rẽ trái tại ngã tư (giao lộ) thứ ba. 往回走[wǎng huí zǒu]: quay lại, quay về lại = go back

获得学士学位后攻读高级学位。 Huò dé xué shì xué wèi hòu gōng dú gāo jí xué wèi. Go on to obtain a higher university degree after obtaining a first degree. Sau khi nhận được bằng cử nhân, tiếp tục theo đuổi học vị cao cấp hơn. 攻读[gōng dú]: công đậu = theo học chuyên ngành = major in, proceed to

我希望上大学。 Wǒ xī wàng shàng dà xué I hope to go to college. Tôi mong đợi được học đại học.

边工作边学习的课程。 Biān gōng zuò biān xué xí de kè chéng. A work-study program. Chương trình vừa học vừa làm. 课程[kè chéng]: khóa trình = môn học = course, lesson

一直往前走,你就会看到了。 Yī zhí wǎng qián zǒu, nǐ jiù huì kàn dào le. Go straight and your'll see it soon. Đi thẳng về phía trước rồi bạn sẽ thấy nó ngay thôi. 往前走[wǎng qián zǒu]: đi tiếp, thẳng tiến = go ahead, go forward

大概要走五分钟。 Dà gài yào zǒu wǔ fēn zhōng. It's about a five minute walk. Mất chừng năm phút đi bộ là tới.

请你告诉我越南餐馆在哪里? Qǐng nǐ gào sù wǒ yuè nán cān guǎn zài nǎ lǐ? Would you tell me where the Vietnamese restaurant is? Vui lòng cho tôi biết nhà hàng Việt Nam ở đâu ạ? http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

267/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

在....(街名)街上。

Nó nằm đối diện với....

Zài.... (jiē míng) jiē shàng Its on.... (street name). Nó nằm trên đường.... (tên phố).

在本镇有中国餐馆吗?

我想去一家价钱合理的餐厅。 Wǒ xiǎng qù yī jiā jià qián hé lǐ de cān tīng. I want a restaurant with reasonable prices. Tôi muốn một nhà hàng nào đó với giá cả hợp lý.

在三元就有一家。那是一家全市著名的餐厅。 Zài sān yuán jiù yǒu yī jiā. Nà shì yī jiā quán shì zhù míng de cān tīng. Yes, there is one at Sanyuan. It is a famous restaurant in the city. Có một cái ở Tam Nguyên. Đó là một nhà hàng nổi tiếng trong thành phố. 三元[sān yuán]: Tam Nguyên (tên địa danh) = Sanyuan 著名[zhù míng]: trứ danh = tiếng tăm, danh tiếng = fame[feim] 餐厅[cān tīng]: xan sảnh = nhà hàng = dining hall, restaurant

你知道现在哪里还有餐厅在营业的吗? Nǐ zhī dào xiàn zài nǎ lǐ hái yǒu cān tīng zài yíng yè de ma? Do you know of any restaurants open now? Cô có biết bây giờ còn nhà hàng nào đang mở cửa không? 营业[yíng yè]: doanh nghiệp = làm kinh doanh, buôn bán = to do business, to trade

我们有泰国餐厅和西餐厅,你愿意去哪个? Wǒ men yǒu tài guó cān tīng hé xī cān tīng, nǐ yuàn yì qù nǎ ge? We have a Thai restaurant and a Western-style restaurant. Which one do you prefer? Chúng tôi có một nhà hàng Thái Lan và một nhà hàng kiểu Tây, bạn thích cái nào hơn? 西餐[xī cān]: tây xan = món ăn phương Tây = Western-style food 泰 国 餐 厅 [tài guó cān tīng]: thái quốc xan sảnh = nhà hàng Thái Lan = Thai Restaurant

好,多谢您的指点。请您说一下那个饭馆的名字 好吗? Hǎo, duō xiè nín de zhǐ diǎn. Qǐng nín shuō yī xià nà gè fàn guǎn de míng zì hǎo ma? Well, thank you for your information. But what is the name of that restaurant? Ồ vâng, cảm ơn cô, nhưng cô có thể cho tôi biết tên của nhà hàng đó là gì? 指点[zhǐ diǎn]: chỉ ra, chỉ hướng = to point out, to indicate, to give directions, to show how (to do sth)

最近的意大利餐厅在哪里? Zuì jìn de yì dà lì cān tīng zài nǎ lǐ? Where is the nearest Italian restaurant? Nhà hàng Ý gần nhất ở đâu? 意大利餐厅[yì dà lì cān tīng]: nhà hàng Ý = Italian restaurant

在....对面 Zài....duì miàn It's oppsite....

Zài běn zhèn yǒu zhòng guó cān guǎn ma? Is there a Chinese restaurant in this town? Có một nhà hàng Trung Hoa ở thị trấn này phải không? 镇[zhèn]: trấn = thị trấn nhỏ = small town 餐馆[cān guǎn]: xan quán = nhà hàng = restaurant

当然。我建议你乘巴士去那里。走到那 里有点 远。 Dāng rán. Wǒ jiàn yì nǐ chéng bā shì qù nà lǐ. Zǒu dào nà li yǒu diǎn yuǎn. Sure. I suggest taking a bus there. It's a bit too long for you to walk there. Dĩ nhiên là có chứ. Chị nên đón xe bus tới đó, lội bộ thì hơi xa một chút.

附近有没有好一点的餐厅? Fù jìn yǒu méi yǒu hǎo yī diǎn de cān tīng? Is there a nice restaurant near here? Có nhà hàng nào ngon gần đây không?

在超级市场对面。 Zài chāo jí shì chǎng duì miàn. It's opposite to the supermarket. Nó nằm đối diện với siêu thị. 超级市场[chāo jí shì chǎng]: siêu cấp thị trường = siêu thị = supermarket

那是在....街,不不是吗? Nà shì zài .... jiē, bù bù shì ma? That's on .... street, isn't it? Ở trên đường...., phải không?

是啊,好贵,也许不该来的。 Shì a, hǎo guì, yě xǔ bù gāi lái de. Yes, it is very expensive. Maybe we shouldn't have come here. Đúng rồi, nhưng đắt lắm, có lẽ chúng ta không nên đi.

我到哪儿可以吃到最好的本地菜呢? Wǒ dào nǎ'er kě yǐ chī dào zuì hǎo de běn dì cài ne? Where can I enjoy the best local food? Nên đi ăn ở đâu là ngon nhất nếu tôi muốn thưởng thức ẩm thực địa phương? 本地[běn dì]: bản địa = địa phương (chỉ món ăn) = local, this locality

嗯!你喜欢海鲜吗? Ń! Nǐ xǐ huān hǎi xiān ma? Well! You like sea food? Thế anh có thích hải sản không?

我正在节食中。 Wǒ zhèng zài jié shí zhōng. I'm on a diet. Tôi đang ăn kiêng mà. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

268/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

节食[jié shí]: tiết thực = ăn kiêng = to go on a diet

劳驾,请问饭厅在哪儿? 可不可以给我建议这一类的餐厅? Kě bù kě yǐ gěi wǒ jiàn yì zhè yī lèi de cān tīng? Could you recommend that kind of restaurant? Anh có thể giới thiệu kiểu nhà hàng đó không?

Láo jià, qǐng wèn fàn tīng zài nǎ'er? Excuse me, where is the restaurant? Xin lỗi cho hỏi nhà hàng ở đâu ạ? 劳驾[láo jià]: lạo giá = xin lỗi = excuse me 饭厅[fàn tīng]: phạn sảnh = nhà ăn, nhà hàng = dining room, dining hall

大概坐 20 分钟公车。

离这里有四个街区。

Dà gài zuò 20 fēn zhōng gōng chē. It's about a twenty minute bus ride. Mất khoảng 20 phút để đến đó nếu đi bằng xe buýt.

Lí zhè li yǒu liǎng sān gè jiē qū. It's about four blocks away from here. Cách đây khoảng bốn dãy nhà.

公车[gōng chē]: công xa = xe buýt = bus

这附近有餐馆吗? Zhè fùj ìn yǒu cān guǎn ma? Is there a restaurant near here? Gần đây có nhà hàng nào không?

这里的餐厅一般都集中在哪个地方? Zhè lǐ de cān tīng yī bān dōu jí zhōng zài nǎ ge dì fāng? Where is the main area for restaurants? Ở khu này các nhà hàng thường tập trung ở đâu? 集中[jí zhōng]: tập trung = to concentrate, to centralize, to focus

就在你右手边第三栋。

前方 10 英里处。

Jiù zài nǐ yòu shǒu biān dì sān dòng. It's the third building on the right. Nó là tòa nhà thứ ba bên tay phải.

Qián fāng 10 yīng lǐ chù. Go straight for 10 miles. Đi thẳng 10 miles về phía trước.

栋[dòng]: đống = tòa nhà = building

你能介绍一间好餐馆吗? Nǐ néng jiè shào yī jiàn hǎo cān guǎn ma? Can you recommend me a good restaurant? Cô có thể giới thiệu cho tôi một nhà hàng tốt?

我来给您写在这张纸片上。您好拿给出租车司机 看。 Wǒ lái gěi nín xiě zài zhè zhāng zhǐ piàn shàng. Nín hǎo ná gěi chū zū chē sī jī kàn. Let me write it down on this slip of paper for you. You can show it to the taxi-driver. Để tôi viết (tên) lên tờ giấy này rồi ông/bà đưa nó cho tài xế taxi xem.

前方[qián fāng]: tiền phương = phía trước = ahead, the front

请你告诉我哪里有价钱公道而菜又好的餐馆好 吗? Qǐng nǐ gào sù wǒ nǎ li yǒu jià qián gōng dào ér cài yòu hǎo de cān guǎn hǎo ma? Can you show me a restaurant where has good food at reasonable prices? Cô có thể giới thiệu cho tôi một nhà hàng nào đó phục vụ thức ăn ngon, giá cả phải chăng không? 价钱公道[jià qián gōng dào]: giá tiền công đạo = giá thành phải chăng, giá cả hợp lý = a reasonable price

我想尝试一下当地食物,去哪儿好呢?

离这儿近吗?

Wǒ xiǎng cháng shì yī xià dāng dì shí wù, qù nǎ'er hǎo ne? I'd like to have some local food. Where should I go? Tôi muốn thử món ăn địa phương, tôi nên đi đâu đây?

Lí zhè'er jìn ma? Is it near here? Nó gần đây không?

过马路然后往西走两个街区。

纸片[zhǐ piàn]: một mảnh giấy, mẩu giấy = a piece of paper 司机[sī jī]: tư cơ = tài xế, người lái xe/tàu = driver

不太近也不算远。乘出租车 15 分钟能到。我是 说,要是堵车不厉害的话。 Bù tài jìn yě bù suàn yuǎn. Chéng chū zū chē 15 fēn zhōng néng dào. Wǒ shì shuō, yào shi dǔ chē bù lì hài de huà. Not too near but not too far either. A taxi will take you there in 15 minutes, if the traffic is not too bad, I mean. Không gần cũng không xa lắm. Nếu đi taxi mất khoảng 15 phút nhưng với điều kiện là không kẹt xe lâu, tôi đoán thế. 堵车[dǔ chē]: đổ xa = kẹt xe = traffic jam

尝试[cháng shì]: thử = to try, to attempt

Guò mǎ lù ránhòu wǎng xī zǒu liǎng gè jiēqū. Cross the street and walk two blocks west. Bước qua đường rồi đi bộ về phía tây qua hai dãy nhà. 过马路[guò mǎ lù]: qua bên kia đường, sang đường = to cross the street

我要找个便宜的地方吃。 Wǒ yào zhǎo gè pián yí dì dì fāng chī. I'm looking for a cheap place to eat. Tôi đang tìm nơi nào đó bán đồ ăn rẻ.

就在....旁边。 Jiù zài....páng biān. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

269/476

It's right next to.... Nó nằm ngay bên cạnh....

你知道哪里有快餐可吃? Nǐ zhī dào nǎ li yǒu kuài cān kě chī? Do you know where I can get a quick snack? Anh có biết chỗ nào bán đồ ăn nhanh không?

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

谢谢您的赞美。 Xiè xiè nín de zàn měi. Thank you for praising. Cảm ơn ông/bà đã ngợi khen. 赞美[zàn měi]: tán mĩ = khen ngợi, tán dương = to admire, to praise

快餐[kuài cān]: khoái xan = đồ ăn nhanh, bữa ăn nhẹ = fast food, snack, quick meal

谢谢你的称赞。

下一条街左转。靠近....

Xiè xiè nǐ de chēng zàn. Thank you for the compliment. Cảm ơn bạn đã khen.

Xià yī tiáo jiē zuǒ zhuǎn. Kào jìn.... Turn left on the next street. It's near.... Đến con phố kế tiếp rồi quẹo trái. Nó gần....

称赞[chēng zàn]: xứng tán = ca ngợi, khen tụng = to praise, to acclaim[əˈkleɪm], to compliment[ˈkɒmplɪmənt]

左转[zuǒ zhuǎn]: tả chuyển = rẽ trái, quẹo trái = to turn left

谢谢你的赞扬。 请问您想在哪里用餐? Qǐng wèn nín xiǎng zài nǎ lǐ yòng cān? Where would you like to have lunch? Cho hỏi ông/bà muốn dùng bữa ở đâu ạ?

Xiè xiè nǐ de zàn yáng. Thank you for your kindly words. Cảm ơn vì lời lẽ tốt đẹp/khen ngợi của bạn. 赞扬[zàn yang]: tán dương = ca ngợi = to praise, to show approval[əˈpruːvəl]

用餐[yòng cān]: dụng xan = ăn cơm (nói chung), dùng bữa = to eat a meal

一切还顺利吗? 我想去一家不会太吵闹的餐厅。 Wǒ xiǎng qù yī jiā bù huì tài chǎo nào de cān tīng. I'd like a quiet restaurant. Tôi muốn một nhà hàng nào đó không quá ồn ào.

Yī qiè hái shun lì ma? Is everything going well? Mọi thứ ổn cả chứ?

吵闹[chǎo nào]: sảo náo = ồn ào = noisy

这件事进行得很顺利。

请问您想何时用餐?

Zhè jiàn shì jìn xíng dé hěn shun lì. This matter is progressing very smoothly. Hạng mục này tiến triển rất suôn sẻ.

Qǐng wèn nín xiǎng hé shí yòng cān? What time would you like to eat? Khi nào ông/bà dùng cơm ạ? 何时[hé shí]: hà thời = khi nào, chừng nào = when

需不需要提前预定? Xū bù xū yào tí qián yù dìng? Do I need a reservation? Tôi có cần phải đặt bàn/chỗ trước không? 提前[tí qián]: đề tiền = thúc đẩy, hối tiến độ, chạy trước, làm (gì đó) sớm/trước so với thời gian đã định = ahead of schedule 预定[yù dìng]: dự định = đặt trước = book, reservation

我想要预约今晚 7 点 2 个人的位子。 Wǒ xiǎng yào yù yuē jīn wǎn 7 diǎn 2 gè rén de wèi zi. I'd like to reserve a table for two at seven tonight. Tôi muốn đặt một bàn cho hai người vào lúc 7 giờ tối nay. 预约[yù yuē]: dự ước = hẹn trước, đặt lịch hẹn = make an appointment

我应该向你们致敬。 Wǒ yīng gāi xiàng nǐ men zhì jìng. I must compliment you. Tôi phải khen ngợi anh. 致敬[zhì jìng]: trí kính = chào đón, tỏ lòng kính trọng tới = to greet, to pay respects to

你这么夸我。 Nǐ zhè me kuā wǒ. You flatter me. Anh tâng bốc tôi hơi quá.

事情进展得并不顺利。 Shì qíng jìn zhǎn dé bìng bù shun lì. Things are not going very smoothly. Mọi thứ tiến triển không mấy thuận lợi lắm. 进展[jìn zhǎn]: tiến triển = make progress, to make headway, smoothly[ˈsmuːðli]

事情一开始进展得很顺利,但后来我们遇到了困 难。 Shì qíng yī kāi shǐ jìn zhǎn dé hěn shun lì, dàn hòu lái wǒ men yù dào le kùn nán. Things went well at the beginning, but later on we ran into trouble. Mọi chuyện bắt đầu diễn ra rất suôn sẻ, nhưng về sau chúng tôi gặp khó khăn.

祝你一切顺利! Zhù nǐ yī qiè shun lì! Wish you all the best! Chúng bạn mọi điều thuận lợi!

这全是胡说。 Zhè quán shì hú shuō. It’s all nonsense. Điều này thật là vớ vẩn. 胡说[hú shuō]: hồ thuyết = vớ vẩn, vô nghĩa = to talk nonsense, drivel[ˈdrɪvl]

夸[kuā]: khoa = nịnh nọt, tâng bốc = to flatter[ˈflætə], to praise

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

270/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

我知道你认为我在胡说八道,但你将来终究会理 Nǐ néng jiē shòu wǒ jīn wǎn qǐng nǐ chī fàn de yāo qǐng de? 解我说的话是对的。 Wǒ zhī dào nǐ rèn wéi wǒ zài hú shuō bā dào, dàn nǐ jiāng lái zhōng jiù huì lǐ jiě wǒ shuō de huà shì duì de. I know you think I am talking nonsense, but in time you will realize that was right. Tôi biết là anh cho rằng tôi đang nói vớ vẩn, nhưng trong tương lai anh sẽ nhận ra rằng những lời tôi nói là chính xác. 终究[zhōng jiū]: chung cứu = cuối cùng, về sau, sau này = in the end 胡 说 八 道 [hú shuō bā dào]: hồ thuyết bát đạo = nói chuyện vớ vẩn = to talk nonsense[ˈnɒnsəns]

Will you accept my invitation for dinner this evening? Cô có chấp lời mời ăn tối của tôi vào tối nay không?

好的,我很乐意。 Hǎo de, wǒ hěn lèyì. Yes, I’d like/love to. Ồ vâng, tôi rất sẵn lòng.

这个周末我能请你去我家吃饭吗? 你的评论似乎与我们的讨论全然无关。 Nǐ de píng lùn sì hū yǔ wǒ men de tǎo lùn quán rán wú guān. Your comment seems to be irrelevant to our discussion. Lời bình luận của anh dường như chẳng liên quan gì đến cuộc thảo luận của chúng ta. 全然[quán rán]: toàn nhiên = hoàn toàn = completely

与我无关的人请走出我的世界。 Yǔ wǒ wú guān de rén qǐng zǒu chū wǒ de shì jiè. The one who is irrelevant[ɪˈrɛlɪvənt] to me, please walk out of my world. Người nào không liên quan đến tôi, hãy ra khỏi cuộc đời tôi.

如果他能干好这工作,年龄是无关紧要的。 Rú guǒ tā néng gàn hǎo zhè gong zuò, nián líng shì wú guān jǐn yào de. If he can do the job well, his age is irrelevant. Nếu như anh ta có thể làm tốt công việc này, tuổi tác không thành vấn đề. 年龄[nián líng]: niên linh = tuổi = age 无关紧要[wú guān jǐn yào]: vô quan khẩn yếu = không có ý nghĩa = indifferent, insignificant

Zhè ge zhōu mò wǒ néng qǐng nǐ qù wǒ jiā chī fàn ma? May I invite you to dinner this weekend? Cuối tuần này tôi có thể mời bạn về nhà tôi ăn tối không?

不好意思,最近我的工作很忙,我得加班。 Bù hǎo yì si, zuì jìn wǒ de gōng zuò hěn máng, wǒ dé jiā bān. Sorry, but I've been really busy with work. I have to work over time. Rất tiếc ạ, dạo này công việc rất bận, tôi còn phải tăng ca.

我想请你出去吃饭。我在附近找到一家很好的墨 西哥饭馆。 Wǒ xiǎng qǐng nǐ chū qù chī fàn. Wǒ zài fù jìn zhǎo dào yī jiā hěn hǎo de mò xī gē fàn guǎn. I want to take you out to dinner. I've found a nice Mexican restaurant in the neighborhood. Tôi muốn mời bạn đi ăn tối. Gần chỗ tôi có một nhà hàng Mexico phục vụ đồ ăn khá ngon. 墨西哥饭馆[Mò xī gē fàn guǎn]: mặc tây ca phạn quán = nhà hàng Mexico = Mexican restaurant

真遗憾!我要去别的地方。 他无精打采。 Tā wú jīng dǎ cǎi. He was listless and bored. Anh ta thờ ơ rã rượi. 无精打采[wú jīng dǎ cǎi]: vô tinh đả thải = buồn bã, phờ phạc, rã rượi = dispirited and downcast (idiom), listless, in low spirits

不要忽略你的職責。 Bù yào hū lüè nǐ de zhí zé. Don't neglect your duty. Đừng bỏ bê nhiệm vụ của bạn. 忽略[hū lüè]: sao nhãng, bỏ qua, bỏ mặc, bỏ bê = to neglect, to overlook, to ignore 职责[zhí zé]: chức trách = nhiệm vụ, trách nhiệm = duty, responsibility

他们非常佩服你的英语! Tā men fēi cháng pèi fú nǐ de yīng yǔ! They admire your English very much! Họ rất ngưỡng mộ tiếng Anh của bạn! 佩服[pèi fú]: bội phục = ngưỡng mộ = admire

你能接受我今晚请你吃饭的邀请的?

Zhēn yí hàn! Wǒ yào qù bié dì dì fāng. Oh, what a shame/ pity! I’m going to be somewhere else. Ồ, thật đáng tiếc! Tôi phải đi công chuyện khác rồi.

尽管如此,还是要感谢你。 Jǐn guǎn rú cǐ, háishì yào gǎnxiè nǐ. Thank you all the same. Dù sao cũng cảm ơn anh nhé.

我想请你吃饭。 Wǒ xiǎng qǐng nǐ chī fàn. I'd like to invite you to dinner. Tôi muốn mời bạn ăn tối.

好的,谢谢你的好意。 Hǎo de, xiè xiè nǐ de hǎo yì. Yes, it’s/that’s very kind/nice of you. Ồ vâng, bạn thật là tốt bụng. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

271/476

我想邀请你同我一起吃顿饭。 Wǒ xiǎng yāo qǐng nǐ tóng wǒ yī qǐ chī dùn fàn. I'd like to invite you to have dinner with me. Tôi muốn mời anh đi ăn cùng tôi.

听起来不错。 Tīng qǐ lái bu cuò. That sounds good. Nghe có vẻ hay đó.

谢谢你邀请我,但是我星期天通常不出去吃饭。 Xiè xiè nǐ yāo qǐng wǒ, dàn shì wǒ xīng qí tiān tōng cháng bù chū qù chī fàn. Thank you for inviting me, but I don’t usually eat out on Sunday. Cảm ơn cô đã mời, nhưng tôi thường không ra ngoài ăn tối vào Chủ nhật.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Nà nǐ yào qù wài miàn chī ma? So you're going to eat out? Thế cô định ăn ngoài à?

可能吧。 Kě néng ba. Probably. Có lẽ thế.

你听说过“螺蛳粉”吗? Nǐ tīng shuōguò “luó sī fěn” ma? Have you ever heard "snail rice noodles"? Cô từng nghe qua món "Bún ốc" lần nào chưa? 螺蛳粉[luó sī fěn]: loa tư phấn = Bún ốc = snail rice noodles

听说过。我很感兴 趣。 Tīng shuō guò. Wǒ hěn gǎn xìng qù. Yes. I am really interested. Có nghe qua rồi. Tôi mê món đó lắm.

嘿!中午想吃什么? Hēi! Zhōng wǔ xiǎng chī shén me? Hey, what do you wanna have for lunch? Này, bữa trưa anh muốn ăn gì nào?

我太累了,不想做饭。不如我们叫外卖吧? Wǒ tài lèi le, bù xiǎng zuò fàn. Bù rú wǒ men jiào wài mài ba? I’m too tired to cook. Why don’t we ask for delivery? Tôi mệt quá, chả muốn nấu cơm. Không ấy tụi mình gọi đồ ăn bên ngoài đi? 不如[bù rú]: bất như = tốt hơn là, tốt hơn hết = not as good as, inferior to, it would be better to....

你想出去吃吗?我刚好知道一家很不错的小餐 馆。 Nǐ xiǎng chū qù chī ma? Wǒ gāng hǎo zhī dào yī jiā hěn bù cuò de xiǎo cān guǎn. Do you wanna eat out? Because I know a very nice cafe. Thế cô muốn ra ngoài ăn không? Tôi tình cờ biết một quán rất đẹp.

7 点行吗?

是个好主意。

7 Diǎn xíng ma? 7 o’clock? 7 giờ đi nhé?

Shì gè hǎo zhǔ yì. That’s a good idea. Đó là một ý kiến hay.

如果你今晚能来和我们一起吃饭,我们将非常高 兴。

我想我今晚可能不做饭了。 Wǒ xiǎng wǒ jīn wǎn kě néng bù zuò fàn le. I don't think I'll cook tonight. Chắc có lẽ tối nay tôi sẽ không nấu ăn.

Rú guǒ nǐ jīn wǎn néng lái hé wǒ men yī qǐ chī fàn, wǒ men jiāng fēi cháng gāo xìng. We should be very pleased if you could come and have dinner with us this evening. Chúng tôi sẽ rất vui nếu bạn có thể đi ăn cùng chúng tôi tối nay.

什么,你不做饭吗? Shén me, nǐ bù zuò fàn ma? No cooking? Gì, không nấu à?

对,我今天有点懒洋洋的,没精神。 Duì, wǒ jīn tiān yǒu diǎn lǎn yáng yáng de, méi jīng shén. No, I feel lazy today. Ừ chắc không, hôm nay cảm thấy lười quá, không có tinh thần. 懒洋洋[lǎn yāng yāng]: lãn dương dương = lười = lazily 精神[jīng shén]: tinh thần = spirit, soul

我不去了。你们俩去吃吧。 Wǒ bù qù le. Nǐ men liǎ qù chī ba. No, you two go out and have a good meal on your own. Chắc tôi không đi đâu. Hai người đi ăn đi.

咱们好久没在一起吃饭了。一起去吧! Zán men hǎo jiǔ méi zài yī qǐ chī fàn le. Yī qǐ qù ba! We haven't gone out to eat together in forever. Come on! Lâu rồi chúng ta chưa đi ăn cùng nhau mà. Nào đi thôi?

那你要去外面吃吗? http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

272/476

那好吧。7 点在楼下见。 Nà hǎo ba.7 Diǎn zài lóu xià jiàn. All right, then! Let's meet downstairs at 7. Thôi được rồi, thế 7 giờ gặp nhau dưới lầu nhé.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

洗碗[xǐ wǎn]: tẩy oản = rửa chén, rửa bát = to wash the dishes

这家中餐厅是新开张的。我订了今天晚上 7 点的 6 人桌。

Zhè jiā zhōng cān tīng shì xīn kāi zhāng de. Wǒ dìng le jīn tiān wǎn shàng 7 diǎn de 6 rén zhuō. 非常感谢你的帮助。今晚我请你吃饭。 Fēi cháng gǎn xiè nǐ de bāng zhù. Jīn wǎn wǒ qǐng nǐ The Chinese restaurant is newly opened. I made a reservation for this evening at 7 o’clock for six people. chīfàn. Thanks so much for your help. Dinner's on me tonight. Nhà hàng Trung Hoa này mới được khai trương. Cám ơn rất nhiều về sự giúp đỡ của bạn. Cho tôi Tôi đặt một bàn cho 6 người vào 7 giờ tối nay. mời bạn ăn tối tối nay nhé?

时间不太方便。 非常感谢。不过我恐怕星期五很忙。 Fēi cháng gǎn xiè. Bù guò wǒ kǒng pà xīng qí wǔ hěn máng. Thanks very much, but I’m busy on Friday. Cảm ơn bạn rất nhiều. Nhưng tiếc là thứ 6 tôi rất bận.

谢谢你邀请我。 Xiè xiè nǐ yāo qǐng wǒ. Thank you for inviting me. Cảm ơn vì lời mời nhé.

我有事。 Wǒ yǒu shì. I have something else planned. Tôi có kế hoạch khác rồi.

尽管如此,还是要感谢你。 Jǐn guǎn rú cǐ, hái shì yào gǎn xiè nǐ. Thank you anyway. Dù sao cũng cảm ơn anh nhé.

你有计划了吗?晚上打算吃什么?

Shí jiān bù tài fāng biàn. That time isn't very convenient for me. Thời gian đó không tiện cho tôi lắm.

我很愿意,不过.... Wǒ hěn yuàn yì, bù guò.... I’d love to, but…. Tôi rất sẵn lòng nhưng mà....

我想邀请你去.... Wǒ xiǎng yāo qǐng nǐ qù.... I’d like to invite you to…. Tôi muốn mời bạn đi....

那太好了,我很乐意。 Nà tài hǎo le, wǒ hěn lè yì. Great. I’d love to. Tuyệt. Tôi rất thích.

不知你是否想.... Bù zhī nǐ shì fǒu xiǎng.... I was wondering if you might like.... Không biết bạn có muốn....

Nǐ yǒu jì huà le ma? Wǎn shàng dǎ suàn chī shén me? Do you have any plans for tonight? What's for dinner? 非常抱歉,我不能。我将.... Tối nay bạn có kế hoạch nào không? Bữa tối định Fēi cháng bào qiàn, wǒ bù néng. Wǒ jiāng.... ăn gì nào? I’m terribly sorry, I can’t. I’m going to.... Tôi rất tiếc, tôi không thể. Tôi định đi (có kế 我还没决定。我家附近有一些不错的餐厅,我可 hoạch khác)....

能就去附近吃了。 Wǒ hái méi jué dìng. Wǒ jiā fù jìn yǒu yī xiē bù cuò de cān tīng, wǒ kě néng jiù qù fù jìn chī le. I'm not sure yet. There's a couple nice restaurants in my neighborhood so I might go and grab something to eat. Tôi chưa biết nữa. Gần nhà mình có một vài khá ngon, có lẽ tôi sẽ tới đó ăn.

能参加我们的聚会真是太好了。 Néng cān jiā wǒ men de jù huì zhēn shi tài hǎo le. It would be nice to join you in the party. Sẽ rất tuyệt nếu bạn có thể tham dự buổi tiệc cùng chúng tôi. 聚会[jù huì]: tụ hội = buổi tiệc, buổi liên hoan = forgather, party

好的,知道了。那到时见了!多谢! 我可能会在餐厅里吃。我也不喜欢洗碗。 Wǒ kě néng huì zài cān tīng lǐ chī. Wǒ yě bù xǐ huān xǐ wǎn. Maybe I'll go eat at the restaurant. I don't like washing the dishes. Có lẽ tớ sẽ đi ăn nhà hàng. Tớ cũng lười rửa rửa bát nữa.

Hǎo de, zhī dào le. Nà dào shí jiàn le! Duō xiè! Got it! See you then. Thank you! Được rồi! Gă ̣p bạn sau. Cảm ơn!

不客气,明晚 7:30 见!祝您今天开心! Bù kè qì, míng wǎn 7:30 jiàn! Zhù nín jīn tiān kāi xīn! http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

273/476

No problem. I'll see you tomorrow at 7:30 PM. Have a good day. Đừng khách sáo. Hẹn gặp lại bạn 7 giờ 30 phút tối mai nhé. Chúc bạn ngày mới tốt lành.

那是个好主意。 Nà shì gè hǎo zhǔ yì. That sounds like a good idea. Đó là một ý kiến hay.

你太好了! Nǐ tài hǎo le! How nice! Bạn thật tử tế!

非常乐意。 Fēi cháng lè yì. With pleasure. Rất vinh hạnh.

抱歉,我不太会做饭。你想出去吃还是叫外卖?

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

你愿意来.... 吗? Nǐ yuàn yì lái.... ma? Will you come to....? Bạn sẽ tham gia.... chứ?

你愿意.... 吗? Nǐ yuàn yì.... ma? Would you care for..../to do....? Bạn có muốn.... không?

我们.... 好吗? Wǒ men.... hǎo ma? Shall we....? Chúng ta sẽ.... chứ?

对不起,我不能肯定。 Duì bù qǐ, wǒ bù néng kěn dìng. Sorry, I'm not really sure about it. Ồ xin lỗi, tôi không chắc là mình có thể.

Bào qiàn, wǒ bù tài huì zuò fàn. Nǐ xiǎng chū qù chī hái shì jiào wài mài? Sorry, I am lousy at cooking. Do you want to eat out or have some delivered food? Rất xin lỗi, tôi nấu ăn hơi tệ. Bạn có muốn ra ngoài ăn hay là gọi dịch vụ giao đồ ăn?

你认为....怎么样啊?

天太冷了,谢谢你给我带外卖。

Wǒ yǒu yī gè zhòng yào de yuē huì. I’ve got an important engagement. Tôi có một cuộc hẹn quan trọng.

Tiān tài lěng le, xiè xiè nǐ gěi wǒ dài wài mài. It's freezing cold. Thank you for bringing me takeout. Trời bên ngoài lạnh quá. Cảm ơn bạn đã gọi đồ ăn cho tôi. 外卖[wài mài]: ngoại mại = gọi đồ ăn và giao đến tận nơi, dịch vụ chuyển đồ ăn = take out (relates to food bought at a restaurant)

谢谢你,不过.... Xiè xiè nǐ, bù guò.... Thank you very much, but.... Cảm ơn rất nhiều, nhưng mà....

Nǐ rèn wéi....zěn me yàng a? What/ How about....? Bạn thấy sao nếu chúng ta....?

我有一个重要的约会。

我想要预约今天晚上七点五个人。 Wǒ xiǎng yào yù yuē jīn tiān wǎn shàng qī diǎn wǔ gè rén. I would like to book a table for five at seven o’clock tonight. Tôi muốn đặt một bàn cho năm người vào lúc bảy giờ tối nay. 预约[yù yuē]: dự ước = hẹn trước, đặt lịch hẹn = make an appointment

你打算在餐厅里吃还是打包带走?

您的电话号码是多少?

Nǐ dǎ suàn zài cān tīng lǐ chī hái shì dǎ bāo dài zǒu? So, are you going to go and actually eat in the restaurant or are you just gonna bring it back? Thế anh có ý định ăn ở nhà hàng hay là gọi giao đồ ăn đến?

Nín de diàn huà hào mǎ shì duō shǎo? Can I have your phone number, please? Số điện thoại của ông/bà là bao nhiêu ạ?

打包带走[dǎ bāo dài zǒu]: thức ăn mang đi = take-way food

我订了中餐外卖。 Wǒ dìng le zhōng cān wài mài. I ordered some Chinese food. Tôi đã đặt giao một vài món ăn Trung Hoa rồi.

可以请你....吗? Kě yǐ qǐng nǐ....ma? May I invite you to....? Tôi có thể mời bạn.... không?

我要订今晚七点四个人的位子。 Wǒ yào dìng jīn wǎn qī diǎn sì gè rén de wèi zi. I would like to reserve a table for four at seven o'clock tonight. Tôi muốn đặt một bàn cho bốn người vào lúc 7 giờ tối nay.

不好意思,七点已经全满座了。 Bù hǎo yì si, qī diǎn yǐ jīng quán mǎn zuò le. Sorry, we have no tables left for 7 o’clock.

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

274/476

Rất tiếc, tất cả các bàn đều đã được đặt hết vào lúc 7 giờ rồi ạ.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

I would like to make a reservation for two. Tôi muốn đặt một bàn cho hai người.

满座[mǎn zuò]: mãn tọa = đặt hết ghế (ở nhà hàng) = fully booked

那 8 点呢?

当然,请问你想几点用餐?

Nà 8 diǎn ne? How about 8 o’clock? Thế 8 giờ còn không ạ?

Dāng rán, qǐng wèn nǐ xiǎng jǐ diǎn yòng cān? Sure. What time would you like to have dinner? Dĩ nhiên rồi, thế bạn muốn mấy giờ dùng cơm nào?

我要订坐。

七点。

Wǒ yào dìng zuò I'd like to book a table, please. Tôi muốn đặt một bàn ăn ạ.

有几位? Yǒu jǐ wèi? For how many people? Cho bao nhiêu người ạ?

三位。 Sān wèi. For three. Cho ba người.

Qī diǎn. 7 o’clock, please. Bảy giờ ạ.

七点钟,两位。 Qī diǎn zhōng, liǎng wèi. A table for two at seven. Một bàn cho hai người vào 7 giờ.

好的,先生 七点钟,两位。 Hǎo de, xiān shēng qī diǎn zhōng, liǎng wèi. All right, a table for two at seven sir. Ồ vâng thưa ông, một bàn cho hai người vào 7 giờ ạ.

我们有六个人,有包厢的位子吗? Wǒ men yǒu liù gè rén, yǒu bāo xiāng de wèi zi ma? We have six people. Are there any tables in a private room? Chúng tôi có sáu người, có bàn nào trống trong phòng ăn không ạ? 包厢[bāo xiāng]: bao sương = phòng ăn riêng, khu tiệc riêng cho nhóm thực khách = private room in a restaurant

您贵姓? Nín guì xìng? And your name please? Tên của bạn là gì?

我想预订桌位。 Wǒ xiǎng yù dìng zhuō wèi. I'd like to make reservation, please. Tôi muốn đặt chỗ ạ.

晚上好。你们有几位? Wǎn shàng hǎo. Nǐ men yǒu jǐ wèi? Good evening. How many people do you have in your party? Chào buổi tối. Các bạn có bao nhiêu người tất cả ạ?

两位。 Liǎng wèi. Two. Có hai người.

我想要订一张两人桌。

我想订一张两人桌星期四晚用餐。 Wǒ xiǎng dìng yī zhāng liǎng rén zhuō xīng qí sì wǎn yòng cān. I would like to reserve a table for two on Thursday night. Tôi muốn đặt một bàn cho bữa tối cho hai người vào tối thứ Năm ạ.

好的,我们 8 点有空桌。 Hǎo de, wǒ men 8 diǎn yǒu kòng zhuō. Yes, we have a table available for 8 o’clock. Ồ vâng, chúng tôi còn một bàn trống vào lúc 8 giờ ạ.

我们可以要一张在窗旁的桌子吗? Wǒ men kě yǐ yào yī zhāng zài chuāng páng de zhuō zi ma? Could we have a table next to the window? Có thể cho chúng tôi một bàn cạnh cửa sổ không?

当然可以。 Dāng rán kě yǐ. Of course. Ồ dĩ nhiên là được.

你们的餐厅有服装规定吗? Nǐ men de cān tīng yǒu fú zhuāng guī dìng ma? Does your restaurant have a dress code? Nhà hàng có quy định về trang phục không ạ? 服装[fú zhuāng]: phục trang = quần áo = dress, clothes

Wǒ xiǎng yào dìng yī zhāng liǎng rén zhuō. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

275/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

我们必须穿正式服装吗?

我要查一下。 。 。恩。 。 。有的。请问您贵姓?

Wǒ men bì xū chuān zhèng shì fú zhuāng ma? Do we have to be formally dressed? Thế chúng tôi có cần phải mặc quần áo trang trọng không?

Wǒ yào chá yī xià.... Ēn.... Yǒu de. Qǐng wèn nín guì xìng? Let me check.... Hmm.... Yes, it is! What is yourname please? Để tôi kiểm tra nào.... Uhm.... ồ vẫn còn ạ. Cho hỏi ông/bà tên gì ạ?

正式服装[zhèng shì fú zhuāng]: chính thức phục trang = quần áo trang trọng = formal clothing

没有,你喜欢穿什么都可以,只要有穿 就可以 请以沃森的名义订下。 了。 Méi yǒu, nǐ xǐ huān chuān shén me dōu kě yǐ, zhǐ yào yǒu chuān jiù kě yǐ le. Not really. You can wear whatever you like, as long as you wear something. Không hề. Bạn có thể mặc gì tùy thích, có mặc là được.

很好。谢谢。 Hěn hǎo. Xiè xiè. Great. Thank you. Tuyệt, cảm ơn nhé.

Qǐng yǐ wò sēn de míng yì dìng xià. Please book it under the name of Watson. Cứ lấy tên Watson để đặt chỗ ạ. 名义[míng yì]: danh nghĩa = (đặt) dưới tên, lấy tên là = nominal, in name

好的。麻烦您知道一下,我们最多帮你把你的位 子多留 15 分钟。 Hǎo de. Má fan nín zhī dào yī xià, wǒ men zuì duō bāng nǐ bǎ nǐ de wèi zi duō liú 15 fēn zhōng. Perfect. Please note that we will only hold your reservation for 15 minutes. Tốt. Lưu ý rằng chúng tôi sẽ giữ chỗ cho quý khách trong vòng 15 phút thôi ạ.

你好,请问有什么可以帮您? Nǐ hǎo, qǐng wèn yǒu shé me kě yǐ bāng nín? Hello. How may I helpyou? Xin chào, tôi có thể giúp gì cho bạn?

好的,知道了。那到时见了!多谢! Hǎo de, zhī dào le. Nà dào shí jiàn le! Duō xiè! Got it! See you then. Thank you! Tôi hiểu rồi, hẹn gặp lại sau. Cảm ơn!

你好,我想预定一下明天早午餐/午餐/晚餐的位子? Nǐ hǎo, wǒ xiǎng yù dìng yī xià míng tiān zǎo wǔ cān/wǔ cān/wǎn cān de wèi zi? Hello, can I make a reservation for brunch/lunch/dinner tomorrow? Xin chào, tôi có thể đặt bữa kết hợp sáng - trưa/ bữa trưa /bữa tối ngày mai không? 早午餐[zǎo wǔ cān]: tảo ngọ xan = bữa ăn kết hợp giữa buổi trưa và buổi sáng, thường bắt đầu từ khoảng 10 giờ sáng đến 2 giờ chiều = brunch

不客气,明晚 7:30 见!祝您今天开心! Bù kè qì, míng wǎn 7:30 Jiàn! Zhù nín jīn tiān kāi xīn! You're welcome. I'll see you tomorrow at 7:30p.m. Have a good day. Không có gì, hẹn gặp bạn lúc 7:30 tối mai! Chúc bạn ngày mới tốt lành.

也祝您心情愉快! 好的,请问多少人。

Yě zhù nín xīn qíng yú kuài! Hǎo de, qǐng wèn duō shǎo rén. You too. Sure, for how many? Chúc bạn cũng vậy. Chắc chắn rồi, cho hỏi có bao nhiêu người tất cả?

我想预订餐位。 两个人。 Liǎng gè rén. For a party of two, please. Bữa ăn cho hai người ạ.

Wǒ xiǎng yù dìng cān wèi. I’d like to make a reservation. Tôi muốn đặt một bàn ạ.

你们几个人? 您想什么时候来呢? Nín xiǎng shén me shí hòu lái ne? At what time would you like to come? Thế ông/bà mấy giờ tới ạ?

Nǐ men jǐ gè rén? How many people are in your party? Các bạn có mấy người ạ?

我想预订一张供六人用餐的桌子。 晚上 7:30 左右,那时有位子吗? Wǎn shàng 7:30 zuǒ yòu, nà shí yǒu wèi zi ma? Around 7:30 PM. Is it available? Khoảng độ 7:30 tối ạ, lúc ấy còn chỗ không?

Wǒ xiǎng yù dìng yī zhāng gōng liù rén yòng cān de zhuō zi. I’d like to reserve a table for six. Tôi muốn đặt một bàn cho sáu người ngồi.

左右[zuǒ yòu]: tả hữu = xấp xỉ = nearby, approximately

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

276/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

可以预订几点的? Kě yǐ yù dìng jǐ diǎn de? What time can I make a reservation? Tôi có thể đặt bàn vào thời gian nào?

我打算 9 点到。 Wǒ dǎ suàn 9 diǎn dào. I’d like to come at 9. Tôi sẽ tới vào lúc 9 giờ.

我们能不能要张离乐队近一点儿的桌子? Wǒ men néng bù néng yào zhāng lí yuè duì jìn yī diǎn er de zhuō zi? Could we have a table close to the band? Có thể bố trí một bàn gần ban nhạc cho chúng tôi không? 乐队[yuè duì]: nhạc đội = ban nhạc = band, pop group

对不起,今天晚上都订满了。 Duì bù qǐ, jīn tiān wǎn shàng dōu dìng mǎn le. I’m sorry. We’re all booked up tonight. Rất xin lỗi quý khách, không còn chỗ trống tối nay đâu ạ.

我想预定今晚一张两人桌的座位。 Wǒ xiǎng yù dìng jīn wǎn yī zhāng liǎng rén zhuō de zuò wèi. I'd like to make a reservation for tonight. A table for two, please. Tôi muốn đặt một bàn cho hai người ngồi tối nay ạ.

几点的,先生? Jǐ diǎn de, xiān shēng? For what time, sir? Mấy giờ thưa ông?

晚上 8:30 分左右。 Wǎn shàng 8 : 30 fēn zuǒ yòu. Around 8:30. Khoảng 8 giờ 30 tối.

是的,我要预约两个人的位置。 Shì de, wǒ yào yù yuē liǎng gè rén de wèi zhì. Yes, I'd like to reserve a table for two please. Ồ vâng, tôi muốn đặt một bàn cho hai người ngồi ạ. 预约[yù yuē]: dự ước = hẹn trước, đặt lịch hẹn = make an appointment, booking, reservation, to book

先生您预定几点要用晚餐? Xiān shēng nín yù dìng jǐ diǎn yào yòng wǎn cān? What time are you coming for dinner, sir? Ông muốn mấy giờ dùng cơm tối, thưa ông? 晚餐[wǎn cān]: vãn xan = bữa tối, bữa cơm tối = evening meal, dinner

我大约八点左右会到。 Wǒ dà yuē bā diǎn zuǒ yòu huì dào. I'll get there at around 8 P.M. Tôi sẽ tới đó vào khoảng 8 giờ.

你们想坐哪儿? Nǐmen xiǎng zuò nǎ'er? Where would you like to sit? Cho hỏi quý khách muốn ngồi ở đâu?

我们想要一个靠街的桌位。 Wǒ men xiǎng yào yī gè kào jiē de zhuō wèi. We'd like to have to table near the street. Chúng tôi muốn đặt một bàn gần đường.

您的电话号码是多少? Nín de diàn huà hào mǎ shì duō shǎo? Can I have your phone number, please? Tôi có thể xin số điện thoại của ông được chứ? 电话号码[diàn huà hào mǎ]: điện thoại hiệu mã = số điện thoại = telephone number

你好,这是 .... 餐厅。 Nǐ hǎo, zhè shì .... cān tīng. Hello. This is .... Restaurant. Xin chào, đây là nhà hàng ....

我想订三个人的座位,今天晚上 7 点。

Hǎo dí. Jīn wǎn 8:30 fēn yī zhāng 2 rén zhuō. All right. A table for two for this evening at 8:30. Ồ vâng. Một bàn cho hai người vào lúc 8:30 tối.

Wǒ xiǎng dìng sān gè rén de zuò wèi, jīn tiān wǎn shàng 7 diǎn. I'd like to book a table for three at seven this evening. Tôi muốn đặt một bàn cho ba người ngồi vào 7 giờ tối nay.

是的。

当然可以。先生。

好的。今晚 8:30 分一张 2 人桌。

Shì de 。 Yes. Đúng rồi.

Roberto 餐厅。我能为您做点什么?

Dāng rán kě yǐ. Xiān shēng. Certainly, sir. Chắc chắn rồi thưa ông.

我们想要面对花园的位子。

Roberto cān tīng. Wǒ néng wéi nín zuò diǎn shén me? Wǒ men xiǎng yào miàn duì huā yuán de wèi zi. Hello, Roberto's house. May I help you? We'd like a table with a view of garden. Xin chào, đây là Nhà hàng Roberto. Tôi có thể Chúng tôi muốn một chỗ đối diện với khu vườn. 花园[huā yuán]: hoa viên = khu vườn, vườn hoa = garden giúp gì cho quý khách? http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

277/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

我们给你留了一个靠窗的座位。 Méi wèn tí. Nǐ de míng zì shì? Alright. Your name, please. Được ạ, tên của ông là gì ạ?

Wǒ men gěi nǐ liú le yī gè kào chuāng de zuò wèi. We have kept a table by the window for you. Chúng tôi đã giữ một chỗ cho bạn ở gần cửa sổ rồi ạ.

如果可能的话,我想订一张今晚 8 点的八人桌。

请预留一个 3 人桌位。

没问题。你的名字是?

Rú guǒ kě néng de huà, wǒ xiǎng dìng yī zhāng jīn wǎn 8 diǎn de bā rén zhuō. I'd like to reserve a table for eight at 8 for tonight if possible. Nếu có thể, tôi muốn đặt một bàn cho 8 người vào tối nay.

角落的那张桌子可以吗? Jiǎo luò dì nà zhāng zhuō zǐ kě yǐ ma? Would you like the table near the corner? Anh có muốn một chỗ trong góc không? 角落[jiǎo luò]: giác lạc = góc = angle, corner

我们想坐靠窗的位子。 Wǒ men xiǎng zuò kào chuāng de wèizi. We'd like seats near the window. Chúng tôi muốn ngồi gần cửa sổ.

目前恐怕没有别的空位了。 Mù qián kǒng pà méi yǒu bié de kòng wèi le. Sorry but there’re no tables available now, sir. Rất tiếc hiện tại không còn trống bàn nào thưa anh.

我想订 7 点钟的 3 人或 4 人桌位。 Wǒ xiǎng dìng 7 diǎn zhōng de 3 rén huò 4 rén zhuō wèi. I'd like a table for three or four at seven. Tôi muốn đặt một chỗ cho 3 hoặc 4 người vào lúc 7 giờ ạ.

你们有空的桌子吗? Nǐ men yǒu kòng de zhuō zi ma? Do you have any free tables? Các bạn còn bàn nào trống không?

很抱歉,我们明晚的订位都满了。

Qǐng yù liú yī gè 3 rén zhuō wèi. Please reserve a table for three. Vui lòng đặt một bàn cho 3 người ạ.

用餐时间是几点到几点? Yòng cān shí jiān shì jǐ diǎn dào jǐ diǎn? At what time do you serve dinner? Từ mấy giờ đến mấy giờ phục vụ bữa tối?

到 11 点。 Dào 11 diǎn. Until eleven. Cho đến 11 giờ ạ.

订位可以保留多久? Dìng wèi kě yǐ bǎo liú duō jiǔ? How long will you hold a reservation? Thời gian giữ chỗ là bao lâu ạ?

我们为您保留预定到十点钟。您几点过来? Wǒ men wèi nín bǎo liú yù dìng dào shí diǎn zhōng. Nín jǐ diǎn guò lái? We'll keep your reservation till ten o'clock. What time will you be coming? Chúng tôi sẽ giữ bàn/chỗ cho ông/bà cho đến mười giờ. Chừng nào ông tới ạ?

9 点应该没问题。 9 diǎn yīng gāi méi wèn tí. Nine o'clock should be great. 9 giờ chắc ổn.

我想订一个今晚的厅房。 Wǒ xiǎng dìng yī gè jīn wǎn de tīng fáng. I want to reserve banqueting hall for this evening. Tôi muốn đặt một phòng tiệc cho tối nay ạ.

Hěn bào qiàn, wǒ men míng wǎn de dìng wèi dōu mǎn le. I'm terribly sorry! All of our tables are fully booked for tomorrow night. Tôi rất lấy làm tiếc, tối mai tất cả bàn đều được đặt hết rồi ạ.

请问需要大厅房还是小厅房?

我想订张靠窗户的桌子。

Xū yào jǐ gè zuò wèi? How many seats do you need? Thế bạn cần mấy chỗ ạ?

Wǒ xiǎng dìng zhāng kào chuāng hù de zhuō zi. I want to book a table by the window. Tôi muốn đặt một bàn cạnh cửa sổ ạ.

Qǐng wèn xū yào dà tīng fáng hái shì xiǎo tīng fáng? Do you need a big one or small one? Thế bạn cần phòng tiệc lớn hay nhỏ?

需要几个座位?

我们三个人。 Wǒ men sān gè rén. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

278/476

We're a party of three. Chúng tôi có ba người.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Yào shì wài de zhuō wèi, rú guǒ kě néng de huà. I'd like to get a table outside, if possible. Tôi muốn đặt một bàn ngoài trời, nếu có thể.

有没有可供三个人坐的桌位? Yǒu méi yǒu kě gōng sān gè rén zuò de zhuō wèi? Do you have a table for three? Có bàn cho ba người ngồi không?

对不起,那个座位已经预订出去了。 Duì bù qǐ, nà gè zuò wèi yǐ jīng yù dìng chū qù le. I’m sorry, that table is already reserved. Rất tiếc, chỗ ngồi đó đã được đặt trước rồi ạ.

嗯,我们可以坐靠窗的位子吗?我们想享受一下夜 我们必须找个停车位。 景。 Ń, wǒ men kě yǐ zuò kào chuāng de wèi zi ma? Wǒ men xiǎng xiǎng shòu yīxià yèjǐng. Well, can I have that table by the window?We want to enjoy the night view of New York. À, chúng tôi có thể ngồi ở bàn bên cửa sổ không? Chúng tôi muốn thưởng thức cảnh đêm.

Wǒ men bì xū zhǎo gè tíng chē wèi. We have to look for a parking space. Chúng ta phải tìm một chỗ đậu xe.

享受[xiǎng shòu]: hưởng thụ = thưởng thức = to enjoy 夜景[yè jǐng]: dạ cảnh = cảnh đêm = nightscape

Tíng chē chǎng zài nǎ? Where is the parking lot? Bãi đậu xe ở đâu ạ?

抱歉,靠窗的座位都坐满了。 Bào qiàn, kào chuāng de zuò wèi dōu zuò mǎn le. Sorry, the tables near the window are all occupied. Rất tiếc, các chỗ ngồi gần cửa sổ hiện đã được đặt hết rồi ạ.

您一共有几个人用餐? Nín yī gòng yǒu jǐ gè rén yòng cān? How many persons in your dinner party? Các bạn có bao nhiêu người dùng bữa ạ?

小姐,我想要一个二人的餐桌。 Xiǎo jiě, wǒ xiǎng yào yī gè èr rén de cān zhuō. Lady, I want to reserve a table for two. Tôi cần một bàn ăn cho hai người ạ.

请问您预订的用餐时间是什么时候? Qǐng wèn nín yù dìng de yòng cān shí jiān shì shén me shí hòu? May I know the time for your dinner reservation? Cho hỏi thời gian đặt bàn cho bữa tối ạ?

请问以谁的名义预订? Qǐng wèn yǐ shéi de míng yì yù dìng? In which name, please? Cho hỏi người đặt tên gì ạ?

吸烟区还是非吸烟区? Xī yān qū há ishì fēi xī yān qū? Smoking or non-smoking area? Khu vực hút thuốc hay khu không hút thuốc ạ?

在无烟区。 Zài wú yān qū. A table in non-smoking section. Khu không hút thuốc ạ.

停车位[tíng chē wèi]: đình xa vị = khu vực đỗ xe, nhà xe = parking location

停车场在哪?

下一条街右转。 Xià yī tiáo jiē yòu zhuǎn. Turn right on the nexty street. Rẽ phải trên con phố kế tiếp.

有停车的地方吗? Yǒu tíng chē dì dì fāng ma? Is there a parking place? Có chỗ đỗ xe nào không ạ?

这个停车场只供员工使用。 Zhè ge tíng chē chǎng zhǐ gōng yuán gōng shǐ yòng. This parking lot is for the use of employees only. Bãi đậu xe này chỉ dành cho nhân viên sử dụng thôi.

在这里停车可以吗? Zài zhè lǐ tíng chē kě yǐ ma? Is it allowed to park here? Tôi đậu xe ở đây có được không?

对不起,这里不允许停车。 Duì bù qǐ, zhè lǐ bù yǔn xǔ tíng chē. I'm sorry, it's not allowed. Xin lỗi, không được phép đậu xe ở đây ạ.

您能指给我哪儿能停车呢? Nín néng zhǐ gěi wǒ nǎ'er néng tíng chē ne? Would you show me where to the parking lot? Anh có thể chỉ tôi nơi đậu xe được không?

在这里停车可以吗? Zài zhè lǐ tíng chē kě yǐ ma? Is it all right to park here? Đỗ xe ở đây được chứ?

要室外的桌位,如果可能的话。 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

279/476

标志牌写着“禁止停车”。 Biāo zhì pái xiě zhe “jìn zhǐ tíng chē”. There is a "No Parking" sign here. Có một biển báo "Không đỗ xe" ở đây này.

门前禁止停车。 Mén qián jìn zhǐ tíng chē. No parking in front of this gate. Không được đậu xe trước cổng.

请不要在护栏前停车。 Qǐng bù yào zài hù lán qián tíng chē. Please do not park in front of the barrier. Xin vui lòng không đỗ xe trước hàng rào. 护栏[hù lán]: hộ lan = rào chắn = barrier

消防区域,禁止停车。 Xiāo fáng qū yù, jìn zhǐ tíng chē. Fire zone, no parking. Khu vực PCCC, không được đậu xe. 消防区域[xiāo fáng qū yù]: tiêu phòng khu vực = fire zone

请把车停在停车场, 步行进去。 Qǐng bǎ chē tíng zài tíng chē chǎng, bù xíng jìn qù. Please park your car in the parking lot and walk in. Vui lòng đỗ xe trong bãi đậu xe rồi đi bộ vào trong. 步行[bù xíng]: bộ hành = đi bộ = to go on foot, to walk 进去[jìn qù]: tiến khứ = đi vào = to go in

此卡为临时停车计费用,请妥善保存。 Cǐ kǎ wèi lín shí tíng chē jì fèi yòng, qǐng tuǒ shàn bǎo cún. This is a temporary parking charges, please keep this card. Hãy giữ lấy thẻ giữ/trông xe tạm thời này ạ. 停车计费用[tíng chē jì fèi yòng]: đình xa kế phí dụng = phí đỗ xe, tiền trông coi xe = parking charges 妥善[tuǒ shàn]: thỏa thiện = phù hợp, đúng đắn = appropriate, proper 保存[bǎo cún]: bảo tồn = giữ lấy = to keep

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Yǒu guǎn lǐ fèi huò tíng chē fèi ma? Is there anything like management fee or parking fee? Có cần phải trả tiền trông hộ xe không ạ? 管理费[guǎn lǐ fèi]: quản lí phí = tiền trông coi (xe), giá tiền giữ xe = management fee 停车费[tíng chē fèi]: đình xa phí = phí đỗ xe = parking fee

这里停车每小时多少钱? Zhè lǐ tíng chē měi xiǎo shí duō shǎo qián? What is the parking fee per hour here? Giá tiền đỗ xe mỗi giờ ở đây là bao nhiêu ạ?

那要是停了 1 小时 10 分钟呢? Nà yào shi tíng le 1 xiǎo shí 10 fēn zhōng ne? How much would it be if I park here for an hour and ten minutes? Nếu tôi đậu xe ở đây 1 giờ 10 phút thì giá bao nhiêu?

请记住有 3 小时的时间限制。 Qǐng jì zhù yǒu 3 xiǎo shí de shí jiān xiàn zhì. Please remember there is a time limit for three hours. Nhớ rằng thời gian giới hạn chỉ có 3 tiếng thôi. 时间限制[shí jiān xiànzhì]: thời gian hạn chế = giới hạn thời gian = time limit

停车收费系统。 Tíng chē shōu fèi xì tǒng. Parking payment system. Hệ thống thu phí đỗ xe.

第一步:将停车票插入自动收费机,显示屏将显 示付费金额。 Dì yī bù: jiāng tíng chē piào chā rù zì dòng shōu fèi jī, xiǎn shì píng jiāng xiǎn shì fù fèi jīn'é. Step one: insert your parking ticket into the auto-pay machine. The display will show fee payable. Bước 1: nhét thẻ đỗ xe vào máy thu phí tự động, màn hình sẽ hiển thị số tiền cần thanh toán. 显示屏[xiǎn shì píng]: hiển thị bính = màn hình hiển thị = display screen 显示[xiǎn shì]: hiển thị = show, display 付费[fù fèi]: phó phí = trả tiền, thanh toán = to pay, to cover the costs 金额[jīn é]: kim ngạch = số tiền = amount of money

如遗失、损坏停车卡,须赔偿工本费壹佰元。 Rú yí shī, sǔn huài tíng chē kǎ, xū péi cháng gōng běn fèi yī bǎi yuán. If lost, damaged parking card, the compensation fee shall be 100 RMB. Nếu để thẻ bị mất, hoặc làm hỏng, bạn sẽ phải bồi thường 100 nhân dân tệ. 遗失[yí shī]: di thất = thất lạc = lose, loss 赔偿[péi cháng]: bồi thường = indemnification[in,demnifi'keiʃn] 工 本费 [gōng běn fèi]: công bản phí = chi phí sản xuất, giá làm thẻ = cost of production 壹佰元: 人民币壹佰元[yī bǎi yuán: rén mín bì yī bǎi yuán]: nhất bách nguyên: nhân dân tệ nhất bách nguyên = 100 nhân dân tệ = 100 RMB

第二步:将款插入自动付款机。 Dì èr bù: jiāng kuǎn chā rù zì dòng fù kuǎn jī. Step two: insert your payment into the auto-pay machine. Bước 2: nhập số tiền vào máy thanh toán tự động. 自动付款机[zì dòng fù kuǎn jī]: tự động phó khoản cơ = máy thanh toán tự động = auto-pay machine

此处 24 小时使用,禁止停车。

临时停车的费用是多少?

Cǐ chù 24 xiǎo shí shǐ yòng, jìn zhǐ tíng chē. In use 24 hour a day. No parking. Nơi này hoạt động 24 giờ/ngày. Cấm đỗ xe.

Lín shí tíng chē de fèi yòng shì duō shǎo? How much are the casual parking fees? Tiền trông/giữ xe thông thường là bao nhiêu ạ?

请保管好你的个人物品。

有管理费或停车费吗?

此处[cǐ chù]: thử xứ = ở đây = here

Qǐng bǎo guǎn hǎo nǐ de gè rén wù pǐn. Please take care of your personal belongings. Hãy tự bảo quản tư trang của mình. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

280/476

损失,车场恕不负责。 Sǔn shī, chē chǎng shù bù fù zé. We are not responsible for your lost or stolen relatives. Mọi mất mát hoặc trộm cắp, chúng tôi không chịu trách nhiệm. 损失[sǔn shī]: tổn thất = loss

您已进入 24 小时视频监控区域。 Nín yǐ jìn rù 24 xiǎo shí shì pín jiān kòng qū yù. This area is under 24 hour video surveillance. Bạn đã vào khu vực có camera giám sát 24 giờ. 视频[shì pín]: thị tần = video 监控[jiān kòng]: giám khống = theo dõi, giám sát = to monitor

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Are there any personal cabinet in your restaurant? Có tủ để đồ cho thực khách trong nhà hàng không ạ? 储物柜[chǔ wù guì]: = ngăn đựng đồ (cho khách) = cabinet

这是你的行李卡。 Zhè shì nǐ de xíng lǐ kǎ. Here is your luggage number. Đây là thẻ giữ đồ của quý khách.

较大的手提行李请寄放保管柜。 Jiào dà de shǒu tí xíng lǐ qǐng jì fàng bǎo guǎn guì. Please use storage cabinet for large belongings. Hành lý lớn nên được đặt vào tủ đồ lớn. 较大[jiào dà]: giác đại = (đồ đạc) tương đối lớn = comparatively large 保管柜[bǎo guǎn guì]: bảo quản quỹ = tủ đồ (cho khách) = storage cabinet

麻烦告诉我厕所在哪里? Má fan gào sù wǒ cè suǒ zài nǎ lǐ? Excuse me, would you please show me where the restroom is? Xin lỗi, nhà vệ sinh ở đâu ạ?

请出示你的行李票。 Qǐng chū shì nǐ de xíng lǐ piào. Please show me your baggage tag. Vui lòng xuất trình thẻ giữ đồ của bạn. 行李票[xíng li piào]: hành lí phiếu = thẻ hành lý, thẻ giữ đồ = baggage tag

打扰一下,你能告诉我厕所在哪里吗? Dǎ rǎo yī xià, nǐ néng gào sù wǒ cè suǒ zài nǎ lǐ ma? Excuse me, could you show me where the restroom is? Xin lỗi, có thể cho tôi biết nhà vệ sinh ở đâu không?

请问电梯在哪里? Qǐng wèn diàn tī zài nǎ lǐ? Excuse me. Where is the elevator? Cho hỏi thang máy ở đâu ạ?

一直走, 然后左转。 Yī zhí zǒu, rán hòu zuǒ zhuǎn. Go along, then turn left. Đi thẳng rồi rẽ trái. 左转[zuǒ zhuǎn]: tả chuyển = rẽ trái, quẹo trái = to turn left

餐厅的入口在哪里? Cān tīng de rù kǒu zài nǎ lǐ? Where is the entrance to the restaurant? Lối vào nhà hàng ở đâu ạ?

我是新来的人,你能告诉我怎样到达餐厅的接待 处吗? Wǒ shì xīn lái de rén, nǐ néng gào sù wǒ zěn yàng dào dá cān tīng de jiē dài chù ma? I am a new comer here, can you tell me how to get to the reception desk? Tôi mới tới, bạn có thể cho tôi biết đường đến quầy tiếp tân nhà hàng không? 接待处[jiē dài chù]: tiếp đãi xứ = lễ tân = reception

在你们餐厅有给顾客用的储物柜吗? Zài nǐ men cān tīng yǒu gěi gù kè yòng de chǔ wù guì ma?

请不要在室内穿鞋。 Qǐng bù yào zài shì nèi chuān xié. Don't wear shoes indoors. Xin vui lòng không mang giày vào trong ạ. 室内[shì nèi]: thất nội = trong nhà, trong phòng = indoor

把鞋子放在该放的位置上。 Bǎ xié zi fàng zài gāi fàng de wèi zhì shàng. Put your shoes in the right place. Quý khách đặt giày vào đúng nơi quy định.

请照顾好自己的小孩,以免走失。 Qǐng zhào gù hǎo zì jǐ de xiǎo hái, yǐ miǎn zǒu shī. Please carefully look after your child to avoid them getting lost. Vui lòng trông coi cẩn thận trẻ em đi cùng kẻo bị lạc.

欢迎光临我们的餐厅。 Huān yíng guāng lín wǒ men de cān tīng. Welcome to our restaurant. Chào mừng quý khách đến với nhà hàng chúng tôi.

你在这儿找路有困难吗? Nǐ zài zhè'er zhǎo lù yǒu kùn nán ma? Did you have any trouble finding your way here? Quý khách có gặp khó khăn trong việc tìm đường đến đây không?

欢迎来我们餐厅。 Huān yíng lái wǒ men cān tīng. Welcome to our restaurant. Chào mừng quý khách đến với nhà hàng chúng tôi. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

281/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

餐厅[cān tīng]: san sảnh = quán ăn = restaurant

请问你们有多少位?

谢谢光临。

Qǐng wèn nǐ men yǒu duō shǎo wèi? How many are there in your party? Quý khách có bao nhiêu người ạ?

Xiè xiè guāng lín. Thank you for coming. Cảm ơn quý khách đã đến đây.

早上好(午安、晚安)。 Zǎo shang hǎo (wǔ ān, wǎn ān). Good morning. (afternoon, evening). Chào buổi sáng (trưa, tối).

抱歉,今晚的客人相当多。 Bào qiàn, jīn wǎn de kè rén xiāng dāng duō. Sorry, we have so many guests this evening. Xin lỗi, tối nay khách hơi đông ạ. 相当[xiāng dāng]: tương đương = khá, hơi = fairly, quite

能否请你在休息室稍候片刻? 请问卫生间在哪里?我要洗脸。 Qǐng wèn wèi shēng jiān zài nǎ lǐ? Wǒ yào xǐ liǎn. Where is the toilet? I need to wash my face. Phòng vệ sinh ở đâu ạ? Tôi cần rửa mặt.

Néng fǒu qǐng nǐ zài xiū xí shì shāo hòu piàn kè? Would you mind waiting for a moment in the lounge? Quý khách có thể vui lòng đợi trong phòng chờ một lúc được không? 休息室[xiū xī shì]: hưu tức thất = phòng chờ = lounge 片刻[piàn kè]: khoảng thời gian ngắn, chốc lát = short period of time, a moment

先生,夫人,晚上好。欢迎光临我们餐厅。有什 先生,我们现在可以给你们安排座位。 么能帮您的吗? Xiān shēng, fū rén, wǎn shàng hǎo. Huān yíng guāng lín wǒ men cān tīng. Yǒu shé me néng bāng nín de ma? Good evening, sir and madam. Welcome to our restaurant. How may I help you? Kính chào quý khách. Chào mừng quý thực khách đến với nhà hàng chúng tôi. Tôi có thể giúp gì cho ông/bà ạ? 夫人[fū ren]: phu nhân = bà (cách gọi) = lady, madam

我可以坐那张靠近空调的桌子吗? Wǒ kě yǐ zuò nà zhāng kào jìn kòng tiáo de zhuō zi ma? Could I have a table by the air conditioner? Có thể sắp xếp cho tôi một bàn gần máy lạnh không? 靠近[kào jìn]: chương cận = đến gần, lại gần = approach, be close, be near 空调[kōng tiáo]: không điều = máy điều hòa, máy lạnh = air conditioning

Xiān shēng, wǒ men xiàn zài kě yǐ gěi nǐ men ān pái zuò wèi. We can seat your party now, sir. Thưa ông, bây giờ chúng tôi có thể sắp chỗ ngồi cho ông.

那里有个四人桌。你看可以吗? Nà li yǒu gè sì rén zhuō. Nǐ kàn kě yǐ ma? There’s a table for four over there. Would you like it? Bên kia có một bàn bốn người ngồi, ông thấy sao?

我带你们去(你们的座位)。 Wǒ dài nǐ men qù (nǐ men de zuò wèi). I’ll show you to your table. Tôi sẽ dẫn các bạn đến chỗ ngồi.

请这边走。 Qǐng zhè biān zǒu.

请跟我来,这边走。就在这里。您觉得这张桌子 This way, please. 怎么样? Mời đi lối này. Qǐng gēn wǒ lái, zhè biān zǒu. Jiù zài zhèlǐ. Nín jué dé zhè zhāng zhuō zi zěn me yàng? Come with me. This way, please. Here we are. Will this table be all right? Mời đi theo tôi ạ. Đây rồi, ông/bà thấy bàn này ổn chứ?

先生,请问你订座没有? Xiān shēng, qǐng wèn nǐ dìng zuò méi yǒu? Do you have a reservation, sir? Ông đã đặt chỗ chưa, thưa ông?

我在你们餐厅预订了餐位。 Wǒ zài nǐ men cān tīng yù dìng le cān wèi. I’ve made a reservation at your restaurant. Tôi có đặt một chỗ tại nhà hàng của anh.

你们可以随便坐。 Nǐ men kě yǐ suí biàn zuò. You can sit where you like. Quý khách cứ tự nhiên chọn chỗ ngồi ạ.

请坐。 Qǐng zuò. Please take a seat. Xin mời ngồi.

请问您有预订吗? Qǐng wèn nín yǒu yù dìng ma? Do you have a reservation? Ông/bà đã đặt bữa trước chưa ạ? 预订[yù dìng]: dự đính = book, reserve,

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

282/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

中午好,先生们。欢迎来到西餐厅。请问总共有 先生,餐厅现在客满。请您在等候室等十分钟左 几位呢? 右,好吗? Zhōng wǔ hǎo, xiān shēng men. Huān yíng lái dào xī cān tīng. Qǐng wèn zǒng gòng yǒu jǐ wèi ne? Good after gentlmen. Welcome to Wester restaurant. How many people are there in your party? Kính chào quý khách. Hoan nghênh quý khách đến với nhà hàng Wester. Cho hỏi các bạn có bao nhiêu người?

Xiān shēng, cān tīng xiàn zài kè mǎn. Qǐng nín zài děng hòu shì děng shí fēn zhōng zuǒ yòu, hǎo ma? The restaurant is full now, sir. Would you please have a rest in our waiting room for about 10 minutes? Thưa ông, nhà hàng hiện tại đã hết chỗ. Mời ông/bà vào phòng đợi, chờ khoảng 10 phút được không ạ?

西餐[xī cān]: tây xan = món ăn kiểu phương Tây = Western-style food

等候室[děng hòu shì]: đẳng hậu thất = phòng chờ = waiting room

对不起,让您久等了。

顺便,我们可以要一张靠近窗口的桌子吗?

Duì bù qǐ, ràng nín jiǔ děng le. Sorry to have kept you waiting so long. Xin lỗi đã làm ông/bà đợi lâu.

请问您订位了吗?先生/太太?

Shùn biàn, wǒ men kě yǐ yào yī zhāng kào jìn chuāng kǒu de zhuō zi ma? By the way. Can we have a table by the window? Nhân tiện cho hỏi chúng tôi có thể được ngồi ở bàn kế cửa sổ không?

Qǐng wèn nín dìng wèi le ma? Xiān shēng/tài tài? Do you have a reservation, sir/madam? Ông/bà đã đặt bàn chưa thưa ông/bà?

我们会尽量安排,但不能保证,先生。

没有。 Méi yǒu. No, we don’t. Chưa ạ.

靠近[kào jìn]: chương cận = đến gần, lại gần = approach, be close, be near

Wǒ men huì jǐn liàng ān pái, dàn bù néng bǎo zhèng, xiān shēng. We’ll try to arrange it but I can’t guarantee, sir. Chúng tôi sẽ cố hết sức để sắp xếp, nhưng không hứa chắc chắn được, thưa ông. 尽量[jǐn liàng]: tận lường = nhiều nhất có thể, cố gắng hết mình = to the best of one's abilities

很抱歉,餐厅已经满座了。约要等 30 分钟才会有 我们明白了。 空桌。你们介意在休息室喝点东西直至有空桌吗? Wǒ men míng bái le. Hěn bào qiàn, cān tīng yǐ jīng mǎn zuò le. Yuē yào děng 30 fēn zhōng cái huì yǒu kòng zhuō. Nǐ men jiè yì zài xiū xí shì hē diǎn dōng xī zhí zhì yǒu kòng zhuō ma? I’m sorry. The restaurant is full now. You have to wait for about half an hour. Would you care to have a drink at the lounge until a table is available? Rất xin lỗi, nhà hàng hết chỗ rồi ạ, các bạn đợi khoảng 30 phút nữa mới có chỗ trống. Quý khách có muốn uống gì trong lúc chờ đợi không ạ? 直至[zhí zhì]: cho đến, cho tới lúc này = lasting until, up till (the present)

That’s fine. Chúng tôi hiểu rồi.

什么时候我们可以有一个桌位? Shén me shí hòu wǒ men kě yǐ yǒu yī gè zhuō wèi? When can we get a table? Chừng nào chúng tôi có bàn ạ?

对不起,让您久等了。现在我们为您准备好了一 张空桌。 Duì bù qǐ, ràng nín jiǔ děng le. Xiàn zài wǒ men wèi

不用了,谢谢。我们等一会儿再来。请替我们预 nín zhǔn bèi hǎo le yī zhāng kōng zhuō. 定一张二人桌,可以吗? Sorry to have kept you waiting. We have managed a Bù yòng le, xiè xiè. Wǒ men děng yī huǐ'er zài lái. Qǐng tì wǒ men yù dìng yī zhāng èr rén zhuō, kě yǐ ma? No, thanks. We’ll come back later. May I reserve a table for two? Ồ không cần ạ, cảm ơn. Chúng tôi sẽ quay lại ngay. Có thể đặt giúp tôi một bàn cho hai người được chứ?

当然可以。请问先生贵姓? Dāng rán kě yǐ. Qǐng wèn xiān shēng guì xìng? Yes, of course. May I have your name, sir? Ồ vâng, tất nhiên rồi. Cho hỏi tên ông là gì ạ?

table for you now. Xin lỗi đã làm ông chờ lâu. Bây giờ chúng tôi đã chuẩn bị xong một bàn trống cho ông rồi ạ.

好的,请跟我来。 Hǎo de, qǐng gēn wǒ lái. Alright, this way please. Ồ vâng, xin vui lòng đi theo tôi.

早上好。有什么能效劳的吗? Zǎo shang hǎo. Yǒu shé me néng xiào láo de ma? Good morning. Can I help you? Chào buổi sáng. Tôi có thể giúp gì cho ông ạ? 效劳[xiào láo]: hiệu lạo = phục vụ = service

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

283/476

我们要一个桌位好吗? Wǒ men yào yī gè zhuō wèi hǎo ma? Can we have a table? Chúng tôi cần một bàn ạ?

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Mời ông ngồi. Đây là thực đơn, lát nữa tôi sẽ quay lại nhận order. Thế giờ ông muốn uống gì không ạ?

好的,谢谢。 我想要一份美式早餐。 Wǒ xiǎng yào yī fèn měi shì zǎo cān. I want an American breakfast. Tôi muốn một bữa sáng kiểu Mỹ.

Hǎo de, xiè xiè. All right. Thank you. Được rồi. Cảm ơn anh.

不用谢。能为你服务那是我们的荣幸。 请问您有预定吗? Qǐng wèn nín yǒu yù dìng ma? Do you have a reservation? Ông đã đặt chỗ chưa ạ?

Bù yòng xiè. Néng wéi nǐ fú wù nà shì wǒ men de róng xìng. You are welcome. It's our pleasure to service you. Không có gì ạ. Tôi rất vui được phục vụ ông.

是的,我昨天下午以.... 先生的名义预定了一张 晚上好,先生们,请问您有预定吗? Wǎn shàng hǎo, xiān shēng men, qǐng wèn nín yǒu 台。 Shì de, wǒ zuó tiān xià wǔ yǐ .... xiān shēng de míng yì yù dìng le yī zhāng tái. Yes, I reserved a table for two yesterday afternoon, in the name of Mr. .... Rồi, chiều qua tôi có đặt một bàn cho hai người với tên là....

yù dìng ma? Good evening, gentlmen. Have you made a reservation? Kính chào quý khách, cho hỏi ông đã đặt bàn chưa ạ?

名义[míng yì]: danh nghĩa = (đặt) dưới tên, lấy tên là = nominal, in name

恐怕没有。

请稍候,我查一下我们的预定记录。

Kǒng pà méi yǒu. No. We haven't. Chưa ạ.

Qǐng shāo hòu, wǒ chá yī xià wǒ men de yù dìng jì lù. Just a moment, please. I'll have a look at our reservation book. Ông vui lòng chờ một lát để tôi kiểm tra lại sổ đặt bàn ạ.

哦,是的,....先生,我们下恭候您的光临。我们 给您留了一张靠窗的位子,请这边走。这张桌子 可以吗? Ó, shì de, .... xiān shēng, wǒ men xià gōng hòu nín de guāng lín. Wǒ men gěi nín liú le yī zhāng kào chuāng de wèi zi, qǐng zhè biān zǒu. Zhè zhāng zhuō zǐ kě yǐ ma? Oh yes, Mr. .... We're expecting you. We have a window seat reserved for you. This way please. Will this table be fine? Ồ vâng thưa ông.... Chúng tôi đang chờ ông đây. Chúng tôi đã sắp xếp một bàn kế cửa sổ cho ông rồi. Mời ông đi lối này ạ. Bàn này có ổn không, thưa ông? 恭候[gōng hòu]: cung hậu = đón tiếp, chờ đợi = await respectfully 光临[guāng lín]: quang lâm = sự có mặt = presence

请坐。这是菜单。我一会儿为您点菜。先来点喝 的怎么样? Qǐng zuò. Zhè shì cài dān. Wǒ yī huǐ'er wèi nín diǎn cài. Xiān lái diǎn hē de zěn me yàng? Please take a seat. Here is the menu. I'll take your order a moment later. Would you like to have a drink first?

没关系,先生。是两位吗? 请这边走。 Méi guān xì, xiān shēng. Shì liǎng wèi ma? Qǐng zhè biān zǒu. Never mind, sir. A table for two? This way, please. Ồ không sao, thưa ông. Một bàn cho hai người phải không ạ? Mời đi lối này ạ.

我们可以坐到靠窗的位吗? Wǒ men kě yǐ zuò dào kào chuāng de wèi ma? Can we sit here by the window? Thế chúng tôi có thể ngồi tại đây - cạnh cửa sổ không? 靠窗[kào chuāng]: kháo song = bên cửa sổ, gần cửa sổ = by the window

不好意思,先生,这个位已以被预定了,这里是 有标志。我给您找另一张桌子吧。 Bù hǎo yì si, xiān shēng, zhè ge wèi yǐ yǐ bèi yù dìng le, zhè lǐ shì yǒu biāo zhì. Wǒ gěi nín zhǎo lìng yī zhāng zhuō zi ba. I'm sorry.Sir. The table has been reserved. There is a sign on it. I'll seat you anther table. Rất xin lỗi thưa ông, bàn này đã được đặt trước đó rồi ạ, có đánh dấu ở đây này. Tôi sẽ tìm một bàn khác cho ông. 标志[biāo zhì]: tiêu chí = đánh dấu, làm dấu = logo, to indicate, to mark

可以,谢谢。 Kě yǐ, xiè xiè. Alright, thanks. Được rồi, cảm ơn. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

284/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

客满[kè mǎn]: khách mãn = tình trạng đủ khách = repletion[ri'pli:ʃn]

服务生,请给我一张两人的桌子。 Fú wù shēng, qǐng gěi wǒ yī zhāng liǎng rén de zhuōzi. Waiter, a table for two, please. Phục vụ, cho tôi một bàn hai người ngồi! 服务生[fú wù shēng]: phục vụ sinh = người dọn ăn, nhân viên phục vụ = server (at a restaurant)

对不起,您是否介意与那位先生同坐一桌? Duì bù qǐ, nín shì fǒu jiè yì yǔ nà wèi xiān shēng tóng zuò yī zhuō? I'm sorry, would you mind sitting the table with that gentleman. Xin lỗi, phiền ông ngồi chung bàn với quý ông bên kia được chứ ạ?

我们马上给您安排。

桌[zhuō]: trác = bàn ăn = desk, table

Wǒ men mǎ shàng gěi nín ān pái. We will arrange it for you right away. Chúng tôi sẽ xếp chỗ ngồi cho ông/bà ngay ạ.

如果您不介意,坐在那边角落里好吗?

要个两人桌吗? Yào gè liǎng rén zhuō ma? Double table? / Table for two people? Một bàn cho hai người phải không?

这个座位可以吗? Zhè ge zuò wèi kě yǐ ma? How about this table? Bàn này thế nào ạ?

您看坐在这里可以吗? Nín kàn zuò zài zhè lǐ kěyǐ ma? Would you mind sitting here? Ông/bà ngồi ở đây được không ạ?

你们现在正供应午餐吗? Nǐ men xiàn zài zhèng gōng yìng wǔ cān ma? Are you serving lunch now? Có phải bây giờ các bạn đang phục vụ bữa trưa?

我们已经订了桌位。 Wǒmen yǐ jīng dìng le zhuō wèi. We've reserved a table. Chúng tôi đã đặt một bàn rồi ạ.

Rú guǒ nín bù jiè yì, zuò zài nà biān jiǎo luò lǐ hǎo ma? Would you mind sitting over there in the corner? Còn nếu không thì phiền ông/bà ngồi ở góc bên kia nhé? 角落[jiǎo luò]: giác lạc = góc tường = corner

请就坐。 Qǐng jiù zuò. Please take a seat. Xin mời ngồi.

先生,有什么需要我帮忙的吗? Xiān shēng, yǒu shé me xū yào wǒ bāng máng de ma? What can I do for you, sir? Tôi có thể giúp gì không, thưa ông?

服务员,您会讲英语吗? Fú wù yuán, nín huì jiǎng yīng yǔ ma? Can you speak English, waiter? Anh nói được tiếng Anh không?

会一点点。 Huì yī diǎn diǎn. Yes, a little. Biết một ít thôi.

先生请问有什么问题? 你们的桌子已经准备好了,先生,太太。请往这 Xiān shēng qǐng wèn yǒu shé me wèn tí? 边走。 What's wrong sir? Nǐ men de zhuō zi yǐ jīng zhǔn bèi hǎo le, xiān shēng, tài tài. Qǐng wǎng zhè biān zǒu. Your table is ready, sir. Please step this way. Bạn của các bạn đã chuẩn bị xong rồi. Mời đi lối này ạ. 往[wǎng]: vãng = đi (theo hướng) = to go (in a direction)

对不起,那边的桌子已给预订了。 Duì bù qǐ, nà biān de zhuō zi yǐ gěi yù dìng le. I'm sorry that table is already reserved. Dạ xin lỗi ông/bà, bàn đó đã được đặt trước rồi ạ.

对不起,现在已经客满了。 Duì bù qǐ, xiàn zài yǐ jīng kè mǎn le. I'm sorry the restaurant is full now. Thật ngại quá, nhà hàng lúc này đã đủ khách rồi.

Có chuyện gì vậy ạ?

我们还要等多久? Wǒ men hái yào děng duō jiǔ? How much longer do we have to wait? Chúng tôi phải đợi bao lâu nữa?

很抱歉!我立刻帮您查一下。 Hěn bào qiàn! Wǒ lì kè bāng nín chá yī xià. I'm very sorry. I'll check for it right away! Rất xin lỗi. Tôi sẽ giúp ông kiểm tra ngay ạ! 立刻[lì kè]: lập khắc = ngay lập tức, nhanh chóng = immediate, prompt, straightway, at once

我们下次再来好了。 Wǒ men xià cì zài lái hǎo le. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

285/476

Maybe we will come here another time. Có lẽ chúng tôi sẽ quay lại vào dịp khác vậy.

目前正好有位子,请跟我来。 Mù qián zhèng hǎo yǒu wèi zi, qǐng gēn wǒ lái. There happen to be seats available right now. Please follow me. Bây giờ vừa mới có chỗ ngồi, hãy đi theo tôi. 正好[zhèng hǎo]: chánh hảo = vừa đúng lúc = just (in time), just right

请这边走,这是你的桌位。 Qǐng zhè biān zǒu, zhè shì nǐ de zhuō wèi. This way, please. This is your table. Lối này ạ, đây là bàn của ông.

请稍等,我马上来收拾。 Qǐng shāo děng, wǒ mǎ shàng lái shōu shí. Just a moment, please I'm clear it right away. Làm ơn chờ trong giây lát, tôi sẽ dọn dẹp ngay lập tức.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Wǒ xiǎng lái diǎn qīng dàn xiē de, nǐ néng tuī jiàn shén me ma? What would you recommend? I prefer something light. Tôi muốn món nào đó đơn giản thôi, anh có thể giới thiệu giúp tôi? 清淡[qīng dàn]: thanh đạm = thức ăn nhẹ, đơn giản = light (of food, not greasy or strongly flavored)

主食类有炒面、炒饭等等。 Zhǔ shí lèi yǒu chǎo miàn, chǎo fàn děng děng. The staple food has boil dumplings, noodles in soup, fried noodles, fried rice. Các món ăn chính gồm mì xào, cơm chiên.... 主食[zhǔ shí]: chủ thực = thức ăn chính, món chính = main food, staple 炒面[chǎo miàn]: sao miến = mì xào = stir-fried noodles 炒饭[chǎo fàn]: sao phạn = cơm chiên = fried rice

您点什么菜? Nín diǎn shén me cài? What would you like to order? (with respect) Anh/chị muốn đặt món nào ạ? 菜[cài]: thể = món ăn = dish

收拾[shōu shi]: thu thập = dọn dẹp = to tidy up

好的,谢谢。 Hǎo de, xiè xiè. This is just fine, thank you. Thế tốt quá, cảm ơn anh.

您点什么菜? Xiān shēng, nín diǎn shén me cài? What would you like to order, Sir/Madam? Dạ thưa ông/bà muốn đặt món gì ạ?

我还没准备好点菜。 Wǒ hái méi zhǔn bèi hǎo diǎn cài. I’m not ready to order yet. Tôi chưa chọn được món nào.

在用晚餐前想喝些什么吗? Zài yòng wǎn cān qián xiǎng hē xiē shén me ma? Would you like something to drink before dinner? Thế trước khi dùng bữa, anh có muốn uống gì không? 晚餐[wǎn cān]: vãn san = bữa tối = dinner['dinə]

还没有,我在等一位朋友,稍后再点。 Hái méi yǒu, wǒ zài děng yī wèi péng yǒu, shāo hòu zài diǎn. No, not yet, I am waiting for a friend. I will order later. Chưa đâu ạ, tôi đang chờ một người bạn, sau đó tôi sẽ gọi món.

您要喝水还是果汁?

这是菜单,请问现在可以点菜了吗?

我想尝尝茶。

Zhè shì cài dān, qǐng wèn xiàn zài kě yǐ diǎn cài le ma? Here is menu, are you ready to order now? Đây là thực đơn ạ, xin hỏi bây giờ ông/bà muốn gọi món chưa ạ?

请问您喝什么茶?

我还没想好。 Wǒ hái méi xiǎng hǎo. I haven’t decided yet. Tôi chưa biết chọn gì cả.

您想试一下本地的特色吗?

Nín yào hē shuǐ hái shì guǒ zhī? Do you want to drink water or juice? Ông/bà muốn dùng nước hay nước ép ạ? 果汁[guǒ zhī]: quả chấp = nước quả ép = fruit juice

Wǒ xiǎng cháng cháng chá. I’d like to try some tea. Tôi muốn uống một ít trà.

Qǐng wèn nín hē shén me chá? What kinds of tea would you like to drink? Thế ông muốn uống loại trà nào?

柠檬绿茶。 Níng méng lǜ chá. Lemon tea. Trà chanh.

Nín xiǎng shì yī xià běn dì de tè sè ma? Would you like to try local specialty? Thế ông/bà muốn thử đặc sản địa phương không? 你是不是想再等几分钟决定你要什么? Nǐ shì bù shì xiǎng zài děng jǐ fēn zhōng jué dìng nǐ yào shén me? 我想来点清淡些的,你能推荐什么吗? http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

286/476

Do you need a few minutes to decide what you want? Anh có cần thêm thời gian để chọn món không?

我们呆会再点。 Wǒ men dāi huì zài diǎn. We need a few more minutes to decide. Chúng tôi cần thêm thời gian để chọn món.

有没有英文菜单? Yǒu méi yǒu yīng wén cài dān? Do you have a menu in English? Có thực đơn tiếng Anh không?

给我拿一下菜单。 Gěi wǒ ná yī xià cài dān. May I have the menu, please? Cho tôi xem thực đơn?

你有什么菜推荐? Nǐ yǒu shé me cài tuī jiàn? What would you suggest ? Anh có thể gợi ý giúp không? 推荐[tuī jiàn]: suy tiến = giới thiệu = recommend

您想吃中餐还是西餐。 Nín xiǎng chī zhōng cān hái shì xī cān. Would you like to have Chinese food or European food? Thế anh muốn dùng cơm Trung Hoa hay cơm Tây ạ? 西餐[xī cān]: tây san = cơm Tây = Western-style food

今天有什么特色菜? Jīn tiān yǒu shé me tè sè cài? What are the specials ? Các món đặc sản hôm nay là gì? 特色菜[tè sè cài]: đặc sắc thái = đặc sản của nhà hàng = featured dishes

你喜欢越南菜吗? Nǐ xǐ huān yuè nán cài ma? Do you like Vietnamese dishes? Bạn có thích món ăn Việt Nam không?

您们的早餐都有什么? Nín men de zǎo cān dōu yǒu shé me? What has your breakfast got? Thế bữa sáng các anh có gì nào?

干炒牛河粉。 Gàn chǎo niú hé fěn. Beef fried rice noodle. Phở xào thịt bò ạ. 河粉[hé fěn]: hà phấn = phở = rice noodle soup

今天有什么好菜? Jīn tiān yǒu shé me hǎo cài? What’s good today?

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Hôm nay có món nào ngon không?

我们的菜式有广东风味、北京风味、四川风味, 您喜欢哪一种? Wǒ men de cài shì yǒu guǎng dōng fēng wèi, běi jīng fēng wèi, sì chuān fēng wèi, nín xǐ huān nǎ yī zhǒng? We provide Cantonese, Beijing and Sichuan food. Which style do you like? Chúng tôi phục vụ các món ăn với phong vị đặc trưng như Quảng Đông, Bắc Kinh, Tứ Xuyên, anh/chị muốn loại nào? 菜式[cài shì]: món ăn = dish 风味[fēng wèi]: phong vị = hương vị đặc trưng, phong cách ẩm thực = distinctive flavor, distinctive style

在中国吃川菜就像冒险。我得告诉我的舌头小心 点。 Zài zhōng guó chī chuān cài jiù xiàng mào xiǎn. Wǒ dé gào sù wǒ de shé tou xiǎo xīn diǎn. Well, si chuan food in China is like a taste adventure. I'll tell my tongue to be careful. Món ăn Tứ Xuyên giống như một thử thách vậy. Tôi sẽ cẩn thận với lưỡi của mình. 冒险[mào xiǎn]: mạo hiểm = to take risks

你要点菜了吗? Nǐ yào diǎn cài le ma? May I take your order? Anh chọn món xong chưa ạ?

我想看看菜单。 Wǒ xiǎng kàn kàn cài dān. I'd like to see the menu, please. Tôi muốn xem thực đơn.

抱歉,我想你已经有一份了,在这里。 Bào qiàn, wǒ xiǎng nǐ yǐ jīng yǒu yī fèn le, zài zhè lǐ. I'm sorry. I thought you had one. Here you are. Ồ không, tôi cho rằng anh đã có một cái ở đây rồi.

我不了解美国菜,你能推荐什么吗? Wǒ bù liǎo jiě měi guó cài, nǐ néng tuī jiàn shén me ma? I don't know anything about American food. What do you recommend? Tôi không rõ các món Mỹ, anh có thể gợi ý không?

这是什么? Zhè shì shén me? What's this? Đây là món gì?

请你说明这是什么好吗? Qǐng nǐ shuō míng zhè shì shén me hǎo ma? Would you explain what this is? Anh có thể giải thích món này là gì không?

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

287/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

简单地说,这是上腰牛排加调味料。

你要点菜了吗?先生。

Jiǎn dān de shuō, zhè shì shàng yāo niú pái jiā tiáo wèi liào. Simply speaking, it's sirloin steak with sauce. Nói một cách đơn giản, đó là món bít tết với nước sốt.

Nǐ yào diǎn cài le ma? Xiān shēng. May I take your order, sir? Quý khách chọn món chưa ạ?

腰牛排[yāo niú pái]: yêu ngưu bài = thiṭ lưng bò bít tết = sirloin steak 调味料[tiáo wèi liào]: điều vị liệu = hương liệu, gia vi ̣ = condiment, flavoring

这味道好吗? Zhè wèi dào hào ma? Is this good? Món này ngon không?

当然。这是最受欢迎的一道菜。 Dāng rán. Zhè shì zuì shòu huān yíng de yī dào cài. Sure. It's a most popular dish. Chắc chắn rồi. Đó là món ăn phổ biến mà. 一道菜[yī dào cài]: nhất đáo thái = một món ăn = a dish

我就要份牛排。 Wǒ jiù yào fèn niú pái. I will take the beefsteak. Tôi chọn bít tết vậy.

好的。谢谢。 Hǎo de. Xiè xiè. Yes.Thank you. Ồ vâng. Cảm ơn anh.

先生,还有其他需要吗? Xiān shēng, hái yǒu qí tā xū yào ma? Do you need anything else, sir? Thế anh có cần gì khác nữa không?

没有,谢谢。 啊!可否多放一些果汁?

请稍等,我还没决定。 Qǐng shāo děng, wǒ hái méi jué dìng. Just a moment, please. I haven't made up my mind yet. Đợi chút, tôi vẫn chưa quyết định nữa.

要喝什么饮料吗? Yào hē shén me yǐn liào ma? Something to drink? Vậy ông muốn uống gì không?

请给我加点儿水好吗? Qǐng gěi wǒ jiā diǎn er shuǐ hǎo ma? May I have some water, please? Tôi có thể xin một ít nước được không?

请给我一杯可乐。 Qǐng gěi wǒ yī bēi kě lè. Please give me a can of coca-cola. Hãy cho tôi một lon coca-cola.

大杯还是小杯? Dà bēi hái shì xiǎo bēi? Large or small? Ly lớn hay nhỏ ạ?

小杯。 Xiǎo bēi. Small, please. Ly nhỏ.

Méi yǒu, xiè xiè. A! Kě fǒu duō fàng yī xiē guǒ zhī ? No thanks. Ah, yes! Can I have some more juice? Chắc không, cảm ơn! À này, có thể cho thêm một ít nước ép nữa không?

要来杯茶(咖啡)吗?

哪种果汁呢,先生?

杯[bēi]: bôi = cốc, ly = cup

Nǎ zhǒng guǒ zhī ne, xiān shēng? What kind of juice would you like, sir? Thế anh cần loại nước ép nào ạ?

橙汁及苹果汁。 Chéng zhī jí píng guǒ zhī. Orange and apple juice, please. Nước cam vắt và nước táo ép. 橙汁[chéng zhī]: đắng chấp = nước cam ép = orange juice 苹果汁[píng guǒ zhī]: bình quả chấp = nước táo ép = apple juice

你点的菜一会儿就来。 Nǐ diǎn de cài yī huǐ'er jiù lái Your order will be ready in a few minutes. Anh chờ một lát sẽ có (đồ ăn/nước uống) ngay ạ.

Yào lái bēi chá (kā fēi) ma? Would you like a cup of tea (coffee)? Có cần 1 tách trà (cà phê) không ạ?

请来一杯茶。 Qǐng lái yī bēi chá. A cup of tea, please. Vui lòng cho một tách trà nhé.

你要喝点儿什么? Nǐ yào hē diǎn er shén me? What would you like to drink? Bà muốn uống gì không ạ?

是的,我看看,我要一杯酸奶好吗? Shì de, wǒ kàn kàn, wǒ yào yī bēi suān nǎi hǎo ma? Yes. Let me see. May I have a cup of yogurt? Để xem nào, cho tôi một cốc sữa chua. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

288/476

酸奶[suān nǎi]: toan nãi = sữa chua = yogurt

女士们,这是菜单。要点菜了请叫我。 Nǚ shì men, zhè shì cài dān. Yào diǎn cài le qǐng jiào wǒ. Here is your menu, ladies. Please call me if you are ready to order. Thưa bà, đây là thực đơn ạ. Sau khi chọn được món, vui lòng báo cho tôi biết ạ.

我们觉得很难抉择,你们有什么推荐的吗? Wǒ men jué dé hěn nán jué zé, nǐ men yǒu shé me tuī jiàn de ma? We are having trouble choosing. What would you recommend? Chúng tôi gặp khó khăn với việc lựa chọn, anh có thể gợi ý giúp chúng tôi không? 抉择[jué zé]: quyết trạch = lựa chọn = to choose

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Ēn. Yǒu shé me cài kě yǐ tuī jiàn ma? Yes, what do you recommend? Nhờ anh giới thiệu món giúp ạ?

龙虾。这是配上我们独特的酱料下去蒸的。 Lóng xiā. Zhè shì pèi shàng wǒ men dú tè de jiàng liào xià qù zhēng de. Lobster. It's steamed and served with our special sauce. Tôm hùm. Nó được chưng với nước sốt đặc biệt của nhà hàng. 龙虾[lóng xiā]: long hà = tôm hùm = lobster 独特[dú tè]: độc đặc = độc đáo = unique, distinct 酱料[jiàng liào]: tương liệu = nước sốt = sauce 蒸[zhēng]: chưng = chưng bằng hơi = to evaporate, (of cooking) to steam

好吃吗? Hào chī ma? Is it good? Có ngon không?

我们还供应牛肉饼、腰牛排。如你们喜欢本地的 风味的话,我们还供应米粉和蟹汤米线。 好吃。 Wǒ men hái gōng yìng hàn bǎo, yāo niú pái. Rú nǐ men xǐ huān běn dì de fēng wèi de huà, wǒ men hái gōng yìng mǐ fěn hé xiè tāng mǐ xiàn. We serve hamburger, sirloin steak. If you enjoy local food, we have rice spaghetti and crab paste vermicelli soup. Chúng tôi phục vụ các món như hamburger, thịt bò bít tết. Nếu bạn muốn thưởng thức các món ăn địa phương, chúng tôi có bánh canh và bún riêu cua. 牛肉饼[niú ròu bǐng]: ngưu nậu bính = bánh kẹp thịt bò (hamburger) = beefburger or hamburger 腰牛排[yāo niú pái]: yêu ngưu bài = thiṭ lưng bò bít tết = sirloin steak 米粉[mǐ fěn]: mễ phấn = bánh canh = rice spaghetti, Vietnamese thick noodle soup, big noodle soup 蟹 汤 米 线 [xiè tāng mǐ xiàn]: giải thang mễ tuyến = bún riêu cua = crab paste vermicelli soup

今天的特餐是什么? Jīn tiān de tè cān shì shén me? What's today's special? Nhà hàng có món gì đặc biệt hôm nay? 特餐[tè cān]: đặc xan = món đặc biệt (ở nhà hàng) = special meal

今天晚上的特餐是艇仔粥,以及揚州炒飯。 Jīn tiān wǎn shàng de tè cān shì tǐng zǐ zhōu, yǐ jí yáng zhōu chǎo fàn. Well, this evening’s special meals are porridge with seafood and yeung chow fried rice. Ồ vâng, thực đơn đặc biệt cho tối nay gồm cháo hải sản và cơm chiên Dương Châu. 艇仔粥[tǐng zǎi zhōu]: đĩnh tử chúc = cháo hải sản = porridge with seafood 揚州炒飯[yáng zhōu chǎo fàn]: cơm chiên Dương Châu = yeung chow fried rice

你现在叫点什么吗? Nǐ xiàn zài jiào diǎn shén me ma? Can I take your order now? Bây giờ anh muốn gọi món chưa?

恩。有什么菜可以推荐吗?

Hǎo chī Delicious. Ngon chứ.

那我试试龙虾吧,另外再给我点虾球。 Nà wǒ shì shì lóng xiā ba, lìng wài zài gěi wǒ diǎn xiā qiú. I think I'll try some lobster, and give me some shrimp balls together. Thế tôi thử món tôm hùm vậy, tiện cho tôi ít tôm viên luôn nhé. 虾球[xiā qiú]: hà cầu = tôm viên = shrimp balls

其他还需要吗? Qí tā hái xū yào ma? Anything else? Anh cần gì khác nữa không?

再来点蔬菜沙拉吧。 Zài lái diǎn shū cài shā lā ba. Add some green salad. Có, cho tôi thêm ít xà lách xanh. 蔬菜[shū cài]: sơ thái = rau = vegetables 沙拉[shā lā]: sa lạp = xà lách = salad (loanword)

请问服务员,我现在可以点菜吗? Qǐng wèn fú wù yuán, wǒ xiàn zài kě yǐ diǎn cài ma? Excuse me, waiter. May I order now? Xin lỗi cho hỏi giờ tôi có thể gọi món được chưa?

你要点什么? Nǐ yào diǎn shén me? What will you have? Thế chị muốn gọi gì?

我先来个豌豆汤。 Wǒ xiān lái gè wān dòu tāng. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

289/476

I'll start with green pea soup. Tôi muốn bắt đầu với món súp đậu xanh. 豌豆汤[wān dòu tāng]: oản đậu thang = súp đậu xanh = green pea soup

对不起,小姐,我要点菜。 Duì bù qǐ, xiǎo jiě, wǒ yào diǎn cài. Excuse me, Miss. I'm ready to order. Xin lỗi, tôi muốn đặt món ạ.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Bà muốn dùng nước trái cây loại nào, thưa bà?

先来杯菠萝汁。 Xiān lái bēi bō luó zhī. I’ll start with a glass of pineapple juice. Đầu tiên cho tôi một ly nước dứa ép. 菠萝汁[bō luó zhī]: ba la chấp = nước ép dứa = pineapple juice

然后要什么呢? 我要法式的洋葱汤。 Wǒ yào fà shì de yáng cōng tāng. I'd like French onion soup. Tôi muốn gọi món súp hành tây kiểu Pháp.

Rán hòu yào shén me ne? And to follow? Tiếp theo là gì ạ?

法式的洋葱汤[fà shì de yáng cōng tāng]: pháp thức để dương thông thang = súp hành tây kiểu Pháp = French onion soup

你们有玉米片吗?

还要点什么吗?先生。

Nǐ men yǒu yù mǐ piàn ma? Do you have corn flakes? Thế nhà hàng có bánh ngô không?

Hái yào diǎn shén me ma? Xiān shēng. Anything else for you, sir? Thế ông muốn gì nữa không?

我要一个热狗。 Wǒ yào yī gè rè gǒu. I'd like one hot dog, please. Tôi muốn một chiếc bánh mì kẹp xúc xích. 热狗[rè gǒu]: nhiệt cẩu = bánh mì kẹp xúc xích = hot dog

蕃茄酱和芥末。 Fān qié jiàng hé jiè mò. Ketchup and mustard, please. Thêm sốt cà chua và mù tạc vào.

玉米片[yù mǐ piàn]: bánh ngô = cornflakes, corn flakes

看来得给你的舌头找点吃的。你貌似没吃饱。 Kàn lái dé gěi nǐ de shé tou zhǎo diǎn chī de. Nǐ mào sì méi chī bǎo. We may need to get something for your tongue now. You seem still hungry. Có vẻ như bây giờ bà vẫn chưa no, bà muốn ăn thêm gì nữa không ạ? 舌头[shé tou]: thiệt đầu = lưỡi = tongue 貌似[mào sì]: mạo tự = dường như, có vẻ như = to appear to be, to seem as if 吃饱[chī bǎo]: cật bão = ăn no = to eat one's fill

谢谢你。吃点面包就好了。

蕃茄酱[fān qié jiàng]: phiền cà tương = sốt cà chua = ketchup 芥末[jiè mo]: giới mạt = mù tạc = mustard

Xiè xiè nǐ. Chī diǎn miàn bāo jiù hǎo le. Thank you. Some bread will do. Cảm ơn anh, tôi sẽ ăn thêm một ít bánh mì.

我要点你所推荐的菜。

面包[miàn bāo]: miến bao = bánh mì = bread

Wǒ yào diǎn nǐ suǒ tuī jiàn de cài. I'll have what you suggest. Tôi sẽ lưu ý điều đó.

您现在准备点餐吗?

你要喝什么果汁? Nǐ yào hē shén me guǒ zhī? What kind of juice would you like? Thế ông muốn dùng nước ép loại nào?

我要喝桔子汁。 Wǒ yào hē jú zi zhī. I'll have a glass of orange juice. Một ly cam vắt.

服务员,我想我要英式早餐。 Fú wù yuán, wǒ xiǎng wǒ yào yīng shì zǎo cān. Waiter! I think I’ll have the English breakfast. Này anh phục vụ, tôi muốn gọi một bữa sáng kiểu Anh.

好的,女士。您想喝什么果汁? Hǎo de, nǚ shì. Nín xiǎng hē shén me guǒ zhī? Yes, madam. What sort of fruit juice would you like?

Nín xiàn zài zhǔn bèi diǎn cān ma? Are you ready to order now, madam? Cô muốn gọi món chưa ạ?

没那么快。请过一会儿。 Méi nàme kuài. Qǐng guò yī huǐ'er. Not yet. Please give me a few more minutes. Từ từ nào, cho tôi thêm vài phút nữa.

请慢慢看吧。 Qǐng màn man kàn ba. Please take your time. Thế từ từ xem cũng được ạ.

我要点一份热狗不加芥末。 Wǒ yào diǎn yī fèn rè gǒu bù jiā jiè mò. I'd like to order a hot dog without mustard. Tôi muốn gọi một chiếc bánh mì kẹp xúc xích, không mù tạt. 热狗[rè gǒu]: nhiệt cẩu = bánh mì kẹp xúc xích = hot dog 芥末[jiè mo]: giới mạt = mù tạc = mustard

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

290/476

还有什么吗? Hái yǒu shé me ma? Is there any thing else? Thế cô cần gì khác nữa không?

请给我湿纸巾。 Qǐng gěi wǒ shī zhǐ jīn. Could I have some wet tissue please? Vui lòng cho tôi một chiếc khăn lạnh.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Anything else? Cần gì nữa không ạ?

我要一杯大杯的卡布其诺,低脂。 Wǒ yào yī bēi dà bēi de kǎ bù qí nuò, dī zhī. I'd like a large cappuccino, low-fat. Tôi muốn một tách cà phê cappuccino cỡ lớn, loại ít béo.

湿纸巾[shī zhǐ jīn]: thấp chỉ cân = khăn lạnh = wet tissue

卡布其诺咖啡[kǎ bù qí nuò kā fēi]: tạp bố kì nặc già phê = cà phê sữa = cappuccino coffee 低脂[dī zhī]: đê chi = ít béo = low fat

早上好,您现在点菜吗?

你还要吃别的东西吗?

Zǎo shang hǎo, nín xiàn zài diǎn cài ma? Good morning. May I take your order now? Chào buổi sáng. Ông muốn gọi đồ ăn chưa ạ?

Nǐ hái yào chī bié de dōng xī ma? Do you like to have anything else? Thế ông muốn ăn gì khác nữa không?

什么菜很快就能上的?

没有了,谢谢。

Shén me cài hěn kuài jiù néng shàng de? What can you serve quickly? Món nào mà có thể dọn lên ngay ạ?

Méi yǒu le, xiè xiè. No, that’s all. Chắc không đâu, cảm ơn.

如果您赶时间的话,我给您安排一些快餐好吗?

我能变更我所点的菜吗?

Rú guǒ nín gǎn shí jiān de huà, wǒ gěi nín ān pái yī xiē kuài cān hǎo ma? If you’re hurry, I’ll arrange some fast food for you. Nếu ông đang vội, tôi sẽ sắp xếp cho ông một bữa ăn nhanh?

Wǒ néng biàn gēng wǒ suǒ diǎn de cài ma? May I change my order? Tôi có thể đổi món được không?

快餐[kuài cān]: khoái xan = đồ ăn nhanh, bữa ăn nhẹ = fast food, snack, quick meal

我可以改要茶不要咖啡吗?

我想吃些简单的东西。 Wǒ xiǎng chī xiē jiǎn dān de dōng xī. I would like to have something simple. Tôi muốn ăn gì đó đơn giản thôi.

我在节食中。 Wǒ zài jié shí zhōng. I'm on a diet. Tôi đang ăn kiêng. 节食[jié shí]: tiết thực = ăn kiêng = to go on a diet

快餐是什么? Kuài cān shì shén me? What is the fastest meal? Thế món nhanh nhất là gì?

一个汉堡。

变更[biàn gēng]: biến canh = đổi, thay thế = to change, to alter

Wǒ kě yǐ gǎi yào chá bù yào kā fēi ma? May I have tea instead of coffee? Có thể đổi cà phê lấy trà được chứ?

请稍等。我马上去拿过来。 Qǐng shāo děng. Wǒ mǎ shàng qù ná guò lái. Just a moment. I'll bring it for you right away. Ông đợi xíu, tôi sẽ bê đồ ăn lên ngay.

对不起,先生。您准备好点菜了吗? Duì bù qǐ, xiān shēng. Nín zhǔn bèi hǎo diǎn cài le ma? Excuse me, sir. Are you ready to order? Xin lỗi, ông chọn món xong chưa ạ?

准备好了。只是菜单上有好些菜看起来都很好。 能给我推荐些特色菜吗?

Hǎo de. Yes, that's great! Ừ, cũng được đó.

Zhǔn bèi hǎo le. Zhǐ shì cài dān shàng yǒu hǎo xiē cài kàn qǐ lái dōu hěn hǎo. Néng gěi wǒ tuī jiàn xiē tè sè cài ma? Yes, I am. But there're so many things on the menu that look fine. Could you recommend me something special? Chọn xong rồi. Nhưng có điều là có nhiều món trông có vẻ khá ngon. Anh có thể giới thiệu giúp món nào đặc biệt không?

还要别的吗?

好的,你想吃什么样的东西?

Hái yào bié de ma?

Hǎo de, nǐ xiǎng chī shén me yàng de dōng xī?

Yī gè hàn bǎo. A hamburger. Một chiếc bánh hamburger.

好的。

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

291/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Yes. What kind of food would you like to eat? Ồ vâng, thế ông muốn dùng loại nào ạ?

Uhm, I'll have it. Tôi chọn món này nữa.

我们想尝尝越南菜。你能否给我们推荐一下?

鱼米线怎么样?

Wǒ men xiǎng cháng cháng yuè nán cài. Nǐ néng fǒu gěi wǒ men tuī jiàn yī xià? We'd like to try some Vietnamese food. Could you make some recommendations? Chúng tôi muốn thử các món ăn Việt Nam. Anh có thể gợi ý xíu không?

Yú mǐ xiàn zěn me yàng? What about fish noodles? Còn bún cá thì sao?

我们这有鱼米线、烤肉米线、干锅牛蛙 和春卷。 Wǒ men zhè yǒu yú mǐ xiàn, kǎo ròu mǐ xiàn, gān guō niú wā hé chūn juǎn. We have fish noodles, kebab rice noodles, frog fried with citronella and summer roll. Chúng tôi có bún cá, bún thịt nướng, ếch xào sả ớt và nem cuốn ạ. 鱼米线[yú mǐxiàn]: ngư mễ tuyến = bún cá = fish noodles 烤肉米线[kǎo ròu mǐ xiàn]: khảo nậu mễ tuyến = bún thịt nướng = kebab rice noodles 干锅牛蛙[gān guō niú wā]: can oa ngưu oa = ếch xào sả ớt = frog fried with citronella 春卷[chūn juǎn]: xuân quyển = nem cuốn, chả nem = summer roll

鱼米线[yú mǐ xiàn]: ngư mễ tuyến = bún cá = fish noodles

我也点这个了。 Wǒ yě diǎn zhè ge le. I'd like this dish, too. Tôi cũng thích món này nữa.

先生,您的菜要 15 分钟才能做好。等菜时,要喝 点什么吗? Xiān shēng, nín de cài yào 15 fēn zhōng cái néng zuò hǎo. Děng cài shí, yào hē diǎn shén me ma? Sir, your dishes will take about 15 minutes to prepare. While waiting, would you have something to drink? Thưa ông, các món ông gọi cần phải chờ 15 phút nữa mới chuẩn bị xong. Trong lúc đợi, ông muốn uống gì không?

干锅牛蛙是什么样的菜? Gān guō niú wā shì shén me yàng de cài? What is the "frog fried with citronella" like? Thế món "ếch xào sả ớt" là món gì? 干锅牛蛙[gān guō niú wā]: can oa ngưu oa = ếch xào sả ớt = frog fried with citronella

请给我一杯椰子汁。 Qǐng gěi wǒ yī bēi yē zi zhī. Give me a glass of coconut water, please. Cho tôi một cốc nước dừa. 椰子汁[yē zi zhī]: nước dừa = coconut water

主要材料是牛蛙。 Zhǔ yào cái liào shì niú wā. The main ingredient of the dish is frog. Thành phần chính của món ăn là ếch ạ.

先生您喜欢用筷子吗? Xiān shēng nín xǐ huān yòng kuài zi ma? Would you like to use chopsticks? Thế ông có thích dùng đũa không? 筷子[kuài zi]: khoái tử = đũa = chopsticks

好吧。我就要这个菜。对越南菜我所知甚少。你 说春卷是什么? 什么都可以。 Hǎo ba. Wǒ jiù yào zhè ge cài. Duì yuè nán cài wǒ suǒ zhī shèn shǎo. Nǐ shuō chūn juǎn shì shén me? Alright. I'll take it, I know little about Vietnamese food. What do you mean by "summer roll"? Được rồi, tôi sẽ chọn món này. Tôi biết rất ít về ẩm thực Việt Nam. Anh bảo nem cuốn là gì? 春卷[chūn juǎn]: xuân quyển = nem cuốn, chả nem = summer roll

春卷是一种典型的越南菜。在越南语中它的意思 是"nem cuốn"。 Chūn juǎn shì yī zhǒng diǎn xíng de yuè nán cài. Zài yuè nán yǔ zhòng tā de yì si shì "nem cuốn". It's typical Vietnamese dish. In Vietnamese, it means "nem cuốn". Nem cuốn là một trong các món ăn đặc trưng của Việt Nam. Trong tiếng Việt nó có nghĩa là "nem cuốn". 典型[diǎn xíng]: điển hình = typical case

嗯,我要这道菜。 Ń, wǒ yào zhè dào cài.

Shén me dōu kě yǐ. Whatever. Tôi dùng gì cũng được.

你现在就准备点菜吗? Nǐ xiàn zài jiù zhǔn bèi diǎn cài ma? Are you ready to order now? Ông sẵn sàng gọi món chưa ạ?

你能推荐什么菜吗? Nǐ néng tuī jiàn shén me cài ma? What would you recommend? Cậu có thể gợi ý giúp không?

先生,广南米粉很不错,我建议您们点一个。 Xiān shēng, guǎng nán mǐ fěn hěn bù cuò, wǒ jiàn yì nín men diǎn yī gè. Sir, Quảng style noodle is very good. I suggest you to order one. Thưa ông, mì Quảng rất ngon, ông gọi món này đi. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

292/476

广南米粉[Guǎng nán mǐ fěn]: Quảng nam mễ phấn = Mì Quảng = Quảng style noodle

好吃吗? Hào chī ma? Is it good? Có ngon không?

它的味道很好。 Tā de wèi dào hěn hǎo. It's very delicious. Rất ngon ạ.

好的,你去拿来吧。 Hǎo de, nǐ qù ná lái ba. Alright, get it for me, please. Được rồi, cậu lấy nó cho tôi đi.

谢谢你。 Xiè xiè nǐ. Thank you. Cảm ơn ông.

要甜品吗? Yào tián pǐn ma? Do you want any dessert? Thế ông cần món tráng miệng không?

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

你喜欢哪种汤? Nǐ xǐ huān nǎ zhǒng tāng? What soup would you like? Thế ông thích loại súp nào?

你们今天供应的汤是什么? Nǐ men jīn tiān gōng yìng de tāng shì shén me? What's the soup of the day? Thế hôm nay các cậu có loại súp nào?

奶油洋葱海鲜汤。 Nǎi yóu yáng cōng hǎi xiān tāng. It's cream of onion soup with seafood. Súp kem hành tây với hải sản. 奶油[nǎi yóu]: nãi du = kem, bơ = cream, butter 洋葱[yáng cōng]: dương thông = hành tây = onion, bulb onion 海鲜[hǎi xiān]: hải tiên = hải sản = seafood

不用,谢谢。 Bù yòng, xiè xiè. No, thanks. Tôi không thích lắm, cảm ơn.

不客气。 Bù kè qì. You’re welcome. Không có gì.

甜品[tián pǐn]: điềm phẩm = món tráng miệng, đồ ăn tráng miệng = dessert

你要点些什么菜? 不,谢谢。 咖啡就行了。 Bù, xiè xiè. Kā fēi jiù xíng le. No dessert, thanks. Just coffee. Không, cảm ơn, cà phê là được rồi.

Nǐ yào diǎn xiē shén me cài? What would you like to order? Ông muốn đặt món chưa ạ?

今天的特色菜是什么? 您的咖啡要现在上还是饭后上呢? Nín de kā fēi yào xiàn zài shàng hái shì fàn hòu shàng ne? Shall I bring your coffee now or later? Thế ông cần cà phê ngay hay để sau ạ?

稍候再上。 Shāo hòu zài shàng. Later. Để sau đi.

请问您还要其它吗? Qǐng wèn nín hái yào qí tā ma? Would you like something else? Thế ông còn cần gì khác nữa không?

请把盐和胡椒递给我。 Qǐng bǎ yán hé hú jiāo dì gěi wǒ. Please pass me the salt and pepper. Cho tôi một ít muốn và tiêu. 盐[yán]: diêm = salt = muối 胡椒[hú jiāo]: hồ tiêu = pepper 递[dì]: đệ = bàn giao, đưa (gì đó) cho.... = to hand over, to pass on sth

Jīn tiān de tè sè cài shì shén me? What's your today’s special? Đặc sản hôm nay có gì nào? 特色菜[tè sè cài]: đặc sắc thái = đặc sản của nhà hàng = featured dishes

要不要试试本地的风味餐? Yào bù yào shì shì běn dì de fēng wèi cān? Would you like to try our local specialty? Thế ông có muốn thử các món ăn địa phương của chúng tôi không? 本地的风味餐[běn dì de fēng wèi cān]: bản địa đích phong vị xan = đặc sản địa phương = local specialty

我非常喜欢。 Wǒ fēi cháng xǐ huān. I really like them. Tôi rất thích.

我们有三种主食,包括: 炒饭、炒牛肉饭和糖醋排 骨,您要哪种? Wǒ men yǒu sān zhǒng zhǔ shí, bāo kuò: chǎo fàn, chǎo niú ròu fàn hé táng cù pái gǔ, nín yào nǎ zhǒng?

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

293/476

We have three kinds of main food, including fried rice, rice with stir-fried beef, sweet and sour pork ribs. Which one would you like? Chúng tôi có 3 loại món chính, gồm: cơm rang, cơm thịt bò xào và sườn xào chua ngọt. Ông muốn loại nào ạ? 主食[zhǔ shí]: chủ thực = thức ăn chính, món chính = main food, staple 炒饭[chǎo fàn]: sao phạn = cơm rang = fried rice 炒牛肉饭[chǎo niúròu fàn]: sao ngưu nậu phạn = cơm thịt bò xào = rice with stir-fried beef 糖醋排骨[táng cù pái gǔ]: đường thố bài cốt = sườn xào chua ngọt = sweet and sour pork ribs

我已经试过炒饭了,其他两种,我还没吃过。 Wǒ yǐ jīng shì guò chǎo fàn le, qí tā liǎng zhǒng, wǒ hái méi chī guò. I have already tried fried rice but didn't try the two other dishes. Tôi đã từng ăn cơm rang rồi, nhưng chưa ăn hai món kia.

您的决定是正确的,先生!

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Cho tôi một đĩa rau. 青菜[qīng cài]: thanh thái = rau xanh = green vegetables

我明白了。 Wǒ míng bái le. I got it. Tôi biết rồi.

谢谢。 Xiè xiè. Thank you. Cảm ơn anh nhé.

不客气。 Bù kè qì. You are welcome. Không có chi ạ.

先生,我现在可以帮你点单了吗?

Nín de jué dìng shì zhèng què de, xiān shēng! Perfect choices, sir! Sự lựa chọn hoàn hảo, thưa ông!

Xiān shēng, wǒ xiàn zài kě yǐ bāng nǐ diǎn dān le ma? May I take you order now, sir? Tôi có thể giúp ông chọn món không, thưa ông?

您要点饮料吗? 矿泉水还是果汁?

请你推荐一些好菜好吗?

Nín yào diǎn yǐn liào ma? Kuàng quán shuǐ hái shì guǒ zhī? What would you like to drink with your meal? Mineral water or fruit juice? Thế ông muốn uống gì không ạ? Nước khoáng hay nước trái cây? 矿泉水[kuàng quán shuǐ]: quáng tuyền thủy = nước khoáng = mineral spring water 果汁[guǒ zhī]: quả chấp = nước quả ép = fruit juice

果汁吧! Guǒ zhī ba! Fruit juice, please! Nước trái cây!

您想要哪种果汁呢? Nín xiǎng yào nǎ zhǒng guǒ zhī ne? What kind of juice do you prefer, sir? Thế ông muốn loại nước ép nào?

西柚汁,还有,晚餐后我喝咖啡。 Xī yòu zhī, hái yǒu, wǎn cān hòu wǒ hē kā fēi. Grapefruit juice and I'll have coffee after dinner. Nước bưởi, tôi sẽ dùng cà phê sau bữa tối. 西柚汁[sī yòu zhī]: tây dữu chấp = nước bưởi = grapefruit juice[ˈgreɪpˌfruːt ʤuːs]

还要什么吗? Hái yào shén me ma? Will there be anything else? Ông cần gì khác nữa không?

来一盘青菜。 Lái yī pán qīng cài. I like to get a plate of vegetables.

Qǐng nǐ tuī jiàn yī xiē hǎo cài hǎo ma? What would you recommend? Anh có thể giới thiệu giúp món nào ngon không?

我们的粉卷不错,是最受欢迎的开胃菜之一。 Wǒ men de fěn juǎn bù cuò, shì zuì shòu huān yíng de kāi wèi cài zhī yī. Our steamed rice rolls are one of the most popular appetizer. Món bánh cuốn của chúng tôi cũng ngon lắm, là một trong những món khai vị rất được ưa chuộng. 粉卷[rěn juǎn]: phấn quyển = bánh cuốn = steamed rice rolls 受欢迎[shòu huān yíng]: thụ hoan nghênh = phổ biến = popular 开胃菜[kāi wèi cài]: khai vị thái = món khai vị = starter, appetizer[ˈæpɪtaɪzə]

听起来很好吃,那我想尝尝。 Tīng qǐ lái hěn hào chī, nà wǒ xiǎng cháng cháng. It sounds like delicious. I'll try this one. Nghe có vẻ ngon đó, tôi sẽ thử xem sao.

对于主菜有什么建议呢? Duì yú zhǔ cài yǒu shé me jiàn yì ne? Any suggestion for the main course? Thế còn món chính thì sao? 主菜[zhǔ cài]: chủ thái = món chính = main course

主菜有木整糯米饭、牛肉粉、排骨汤等等。 Zhǔ cài yǒu mù zhěng nuò mǐ fàn, niú ròu fěn, pái gǔ tāng děng děng. The main course has many dishes: red sticky rice, rice noodle soup with beef and Vietnamese pork spare rib soup.... Món chính gồm có: xôi gấc, phở bò và canh sườn.... http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

294/476

木整糯米饭[mù zhěng nuò mǐ fàn]: mộc chỉnh nhu mễ phạn = xôi gấc = red sticky rice 牛肉粉[niú ròu fěn]: ngưu nậu phấn = phở bò = rice noodle soup with beef 排骨汤[pái gǔ tāng]: bài cốt thang = canh sườn = Vietnamese pork spare rib soup

今天我想尝尝牛肉粉和排骨汤。 Jīn tiān wǒ xiǎng cháng cháng niú ròu fěn hé pái gǔ tāng. Today I want to try rice noodle soup with beef and Vietnamese pork spare rib soup. Hôm nay tôi muốn thử món phở bò và canh sườn. 牛肉粉[niú ròu fěn]: ngưu nậu phấn = phở bò = rice noodle soup with beef 排骨汤[pái gǔ tāng]: bài cốt thang = canh sườn = Vietnamese pork spare rib soup

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Không có chi ạ. Chúng tôi rất vinh dự được phục vụ ông ạ.

我想点一些越南菜,你们这都有什么? Wǒ xiǎng diǎn yī xiē yuè nán cài, nǐ men zhè dōu yǒu shé me? Do you have Vietnamese dishes here? I want to order some. Tôi muốn thử các món ăn Việt Nam, các bạn có món gì nào? 越南菜[yuè nán cài]: Việt Nam thái = món ăn Việt Nam = Vietnamese food

我们这里有经典卷饼、椒盐鲜鱿、牛肉炒饭、蟹 Xiān shēng, nín diǎn cài dā pèi dé hěn hǎo. Hái yào 肉西笋羹和牛肉丸粉。 先生,您点菜搭配得很好。还要来点甜点吗?

lái diǎn tián diǎn ma? It is a very wise choice, sir. Do you want desserts? Cách chọn món của ông rất khôn ngoan ạ. Thế ông muốn gọi thêm món tráng miệng không? 搭配[dā pèi]: đáp phối = phù hợp, tương xứng = to match, to add sth into a group 甜点[tián diǎn]: điềm điểm = món tráng miệng = dessert

我的甜点要冰淇淋。 Wǒ de tián diǎn yào bīngqílín. I'll have ice cream for dessert. Tôi muốn dùng kem để tráng miệng. 冰淇淋[bīng qí lín]: băng kì lâm = kem = ice cream

你喜欢喝点什么呢? Nǐ xǐ huān hē diǎn shén me ne? What would you like to drink? Thế ông muốn uống gì không?

我想要柠檬茶。 Wǒ xiǎng yào níng méng chá. I would like tea with a slice of lemon, please. Cho tôi trà chanh. 柠檬茶[níng méng chá]: trà chanh = lemon tea

好的,先生,请稍等。 Hǎo de, xiān shēng, qǐng shāo děng. All right, sir. Wait a moment. Được rồi, thưa ông, xin vui lòng đợi một lát ạ.

所点菜式将在几分钟后送到。 Suǒ diǎn cài shì jiàng zài jǐ fēn zhōng hòu sòng dào. Your order should be ready in a few minutes. Các món ông đặt sẽ được phục vụ trong vài phút nữa.

非常好。谢谢。 Fēi cháng hǎo. Xiè xiè. Good. Thank you. Rất tốt. Cảm ơn.

不用谢。很荣幸为您服务。 Bù yòng xiè. Hěn róng xìng wèi nín fú wù. You are welcome. It's our pleasure to service you.

Wǒ men zhè li yǒu jīng diǎn juǎn bǐng, jiāo yán xiān yóu, niú ròu chǎo fàn, xiè ròu xī sǔn gēng hé niú ròu wán fěn. We have classic banh xeo, salt and pepper fresh squid, beef fried rice, crab meat with asparagus soup and beef balls with rice noodle soup. Ở đây chúng tôi có bánh xèo, mực rang muối, cơm chiên bò, súp măng cua và phở bò viên ạ. 经典卷饼[jīng diǎn juǎn bǐng]: kinh điển quyển bính = bánh xèo Việt Nam = classic banh xeo 椒盐鲜鱿[jiāo yán xiān yóu]: tiêu diêm tiển vưu = mực rang muối = salt and pepper fresh squid 牛肉炒饭[niú ròu chǎo fàn]: ngưu nậu sao phạn = cơm chiên bò = beef fried rice 蟹肉西笋羹[xiè ròu xī sǔn gēng]: giải nậu tây tuẩn canh = súp măng cua = crab meat with asparagus soup 牛肉丸粉[niúròu wán fěn]: ngưu nậu hoàn phấn = phở bò viên = beef balls with rice noodle soup

我们要经典卷饼和牛肉炒饭。 不过,微辣就行 了。 Wǒ men yào jīng diǎn juǎn bǐng hé niú ròu chǎo fàn. Bù guò, wēi là jiù xíng le. We'll try classic banh xeo and beef fried rice but just a little spicy is fine. Chúng tôi sẽ thử bánh xèo và cơm chiên bò. Nhưng mà cay vừa vừa thôi nhé. 经典卷饼[jīng diǎn juǎn bǐng]: kinh điển quyển bính = bánh xèo Việt Nam = classic banh xeo 牛肉炒饭[niú ròu chǎo fàn]: ngưu nậu sao phạn = cơm chiên bò = beef fried rice 微辣[wēi là]: vi lạt = hơi cay, cay vừa vừa = mildly spicy

我记得。 Wǒ jì de. I remember. Tôi nhớ rồi.

你想吃多少? Nǐ xiǎng chī duō shǎo? How much do you like to eat Anh muốn ăn bao nhiêu ạ?

六块经典卷饼和两碗炒饭。 Liù kuài jīng diǎn juǎn bǐng hé liǎng wǎn chǎo fàn. 6 pieces of banh xeo and 2 bowls of beef fried rice please. 6 miếng bánh xèo và hai bát cơm chiên bò.

还要别的吗? http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

295/476

Hái yào bié de ma? Any thing else? Còn gì nữa không ạ?

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Yes, sir. Please wait for a minute. The dishes will be served very soon. Được rồi, hai anh chị chờ một lát, thức ăn sẽ phục vụ ngay ạ.

餐厅有今日特餐吗? Cān tīng yǒu jīn rì tè cān ma? Do you have today's special? Đặc sản của nhà hàng hôm nay là gì?

服务员! 点菜! Fú wù yuán! diǎn cài! Waiter! Order food! Phục vụ! Tôi muốn gọi món!

我们今天供应化牛肉河粉。 Wǒ men jīn tiān gōng yìng huà niú ròu hé fěn. Today we serve Hue-style noodle soup. Nhà hàng hôm nay có phục vụ món bún bò Huế ạ. 化牛肉河粉[huà niú ròu hé fěn]: hóa ngưu nậu hà phấn = bún bò Huế = Hue-style noodle soup

那是什么菜? Nà shì shén me cài? What's that dish? Đó là món gì thế?

马上! Mǎ shàng! Be right there! Tôi đến ngay!

好的,先生。请问您几位? Hǎo de, xiān shēng. Qǐng wèn nín jǐ wèi? Yes, sir. For how many people, please? Các anh có bao nhiêu người ạ?

两位。请把菜单给我。嗯,这个三文鱼春卷是什 Xiāng máo hé xiā jiàng róng hé là tāng, jiā shàng niú 么菜? 香茅和虾酱融合辣汤, 加上牛肉片。

ròu piàn. Lemongrass and shrimp paste, spaghetti-style noodle, sliced beef. Món bún cay nấu với sả, mắm ruốc và thịt bò thái lát. 香茅[xiāng máo]: hương mao = sả = lemongrass 虾酱[xiā jiàng]: hà tương = mắm tôm, mắm ruốc = shrimp paste 融合[róng hé]: dung hợp = hỗn hợp, tổng hợp = a mixture, welding together

微辣可以做吗?我不是很能吃辣。 Wēi là kě yǐ zuò ma?Wǒ bù shì hěn néng chī là. Can you make it mildly spicy? I can't eat very spicy food. Có thể làm nó bớt cay không? Tôi không ăn cay được. 微辣[wēi là]: vi lạt = hơi cay, cay vừa vừa = mildly spicy

当然可以! Dāng rán kě yǐ! Certainly, sir! Được ạ!

你们还要些别的吗? Nǐ men hái yào xiē bié de ma? Do you want anything else? Anh muốn gọi thêm gì nữa không?

两杯清补凉! Liǎng bēi qīng bǔ liáng! Two cups of herbs drink! Cho hai cốc sâm bổ lượng! 清补凉[qīng bǔ liáng]: thanh bổ lượng = sâm bổ lượng = herbs drink

好。二位请稍等,菜一会儿就上来了。 Hǎo. Èr wèi qǐng shāo děng, cài yī huǐ'er jiù shàng lái le.

Liǎng wèi. Qǐng bǎ cài dān gěi wǒ. Ń, zhè ge sān wèn yú chūn juǎn shì shén me cài? Two. Menu please. Uh, what is this dish - salmon roll? Chúng tôi có hai người. Cho tôi xem thực đơn nào. Ủa món cuố n cá hồ i là món gì thế? 三文鱼春卷[sān wèn yú chūn juǎn]: tam văn ngư xuân quyển = cuố n cá hồ i = salmon roll

我不确定。 Wǒ bù què dìng. I'm not sure. Tôi không chắc nữa.

让我和厨师核实一下。 Ràng wǒ hé chú shī hé shí yī xià. Let me check with our chef. Để tôi đi hỏi đầu bếp ạ. 厨师[chú shī]: trù sư = đầu bếp = chef 核实[hé shí]: hạch thực = kiểm tra, xác thực (thông tin) = to verify, to check

麻烦稍等一下, 我很快就会回来。 Má fan shāo děng yī xià, wǒ hěn kuài jiù huì huí lái. Please wait a moment, I'll get back to you soon. Đợi chút, tôi sẽ quay lại ngay.

煎好的三文鱼浸泡在油醋汁中, 配上姜味鱼露汁。 Jiān hǎo de sān wèn yú jìn pào zài yóu cù zhī zhōng, pèi shàng jiāng wèi yú lù zhī. Seared and bathed in balsamic vinegar, olive oil. Ginger fish sauce. Cá hồi chiên được ngâm trong giấm, ăn kèm với nước mắm gừng ạ. 煎[jiān]: tiễn = chiên, xào = to pan fry, to sauté 浸泡[jìn pào]: tẩm bào = ngâm, ướp = steep[stiːp], soak[səʊk], immerse[ɪˈmɜːs] 油醋汁[yóu cù zhī]: du thố chấp = giấm = vinaigrette[ˌvɪneɪˈgrɛt] 姜[jiāng]: khương = gừng = ginger 味[wèi]: vị = hương, mùi vị = flavor 鱼露[yú lù]: ngư lộ = nước mắm = fish sauce

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

296/476

听起来很有趣,我就要它了。 Tīng qǐ lái hěn yǒu qù, wǒ jiù yào tā le. It sounds interesting and we’ll take it. Nghe có vẻ hay hay đó, tôi chọn món này.

你们菜单上还有什么别的? Nǐ men cài dān shàng hái yǒu shé me bié de? What else have you get on the menu? Còn gì khác trong thực đơn của các bạn không?

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Wǒ men zhè yǒu chéng, hóng máo dān, yē zi, bō luó mì, huǒ lóng guǒ, pú táo hé xiāng jiāo. We have orange, rambutan, coconut, jackfruit, dragon fruit, grape and banana. Ở đây chúng tôi có cam, chôm chôm, dừa, mít, thanh long, nho và chuối. 橙[chéng]: đắng = cam = orange 红毛丹[hóng máo dān]: hồng mao đan = chôm chôm = rambutan 椰子[yē zi]: dừa = coconut 波罗蜜[bō luó mì]: ba la mật = mít = jackfruit 火龙果[huǒ lóng guǒ]: hỏa long quả = thanh long = dragon fruit 葡萄[pú táo]: bồ đào = nho = grape 香蕉[xiāng jiāo]: hương tiêu = chuối = banana

海鲜类有虾饼、炸鱼丸、虾炒饭、鲍鱼片鲜虾 我要一盘火龙果片。 Wǒ yào yī pán huǒ lóng guǒ piàn. 粥、越式蟹肉濑粉汤等等。 Hǎi xiān lèi yǒu xiā bǐng, zhà yú wán, xiā chǎo fàn, bào yú piàn xiān xiā zhōu, yuè shì xiè ròu lài fěn tāng děng děng. The various sea-food have shrimp cracker, fried fish balls, shrimp fried rice, abalone and shrimp congee and special crab meat in lai-fun soup.... Hải sản gồm có bánh tôm, cá viên chiên, cơm chiên tôm, cháo bào ngư tôm và bánh canh cua Việt Nam. 虾饼[xiā bǐng]: hà bính = bánh tôm = shrimp cracker 炸鱼丸[zhà yú wán]: tạc ngư hoàn = cá viên chiên = fried fish balls 虾炒饭[xiā chǎo fàn]: hà sao phạn = cơm chiên tôm = shrimp fried rice 鲍鱼片鲜虾粥[bàoyú piàn xiān xiā zhōu]: cháo bào ngư tôm = abalone and shrimp congee 越式蟹肉濑粉汤[yuè shì xiè ròu lài fěn tāng]: Việt thức giải nậu lại phấn thang = bánh canh cua = special crab meat in lai-fun soup

I want a plate of dragon fruit slices. Cho tôi một đĩa thanh long thái sẵn.

麻烦稍等一下。 Má fan shāo děng yī xià. Wait a moment, please. Vui lòng đợi xíu ạ.

服务员,点菜。 Fú wù yuán, diǎn cài. Waiter, I want to order some dishes. Phục vụ! Tôi muốn gọi món.

我想吃些特别的。 这里最火的菜是什么? Zhè lǐ zuì huǒ de cài shì shén me? What’s the most popular dish here? Thế món mà được mọi người chọn nhiều nhất là gì?

虾炒饭。 Xiā chǎo fàn. Shrimp fried rice. Cơm chiên tôm ạ.

我喜欢这道菜。 Wǒ xǐ huān zhè dào cài. I like this dish. Tôi thích món này.

您还要别的吗? Nín hái yào bié de ma? Is there anything else that you want? Anh có muốn gì khác nữa không?

你们这里有水果吗? Nǐ men zhè li yǒu shuǐ guǒ ma? Are there any fruits here? Ở đây có trái cây không?

我们这有橙、红毛丹、椰子、波罗蜜、火龙果、 葡萄和香蕉。

Wǒ xiǎng chī xiē tè bié de. I'd like to eat something special. Tôi muốn ăn món gì đó đặc biệt.

你们这里有越南菜吗? Nǐ men zhè li yǒu yuè nán cài ma? Do you have Vietnamese dishes? Ở đây có món ăn Việt Nam không? 越南菜[yuè nán cài]: Việt Nam thái = món ăn Việt Nam = Vietnamese food

我们餐厅提供以下食品:黑胡椒猪肉、越式煎 饼、烤肉饭、什锦牛肉烩饭、烤牛仔骨檬、猪肉 炒饭、虾炒粉、越式酸肉米粉以及牛腩面包。 Wǒ men cān tīng tí gōng yǐ xià shí pǐn: hēi hú jiāo zhū ròu, yuè shì jiān bing, kǎo ròu fàn, shí jǐn niú ròu huì fàn, kǎo niú zǎi gǔ méng, zhū ròu chǎo fàn, xiā chǎo fěn, yuè shì suān ròu mǐ fěn yǐ jí niú nǎn miàn bāo. There are many different types of dishes, such as: claypot pepper pork, fried pancake made of rice flour, Vietnamese-style broken rice with grilled pork, steam rice with beef stir-fried, rice vermicelli with beef short ribs, pork fried rice, shrimp vegetable chow fun, rice vermicelli with vietnamese style rare pork, beef stew served with a Vietnamese baguette. Nhà hàng chúng tôi phục vụ rất nhiều món khác nhau, chẳng hạn như: thiṭ heo kho tiêu, bánh xèo, cơm tấm, cơm bò xào thập cẩm, bún sườn bò, cơm chiên heo, hủ tiếu xào tôm, bún nem chua và bánh mì bò kho. 黑胡椒猪肉[hēi hú jiāo zhū ròu]: hắc hồ tiêu trư nậu = thiṭ heo kho tiêu = claypot pepper pork

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

297/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

越式煎饼[yuè shì jiān bing]: Việt thức tiễn bính = bánh xèo = fried pancake made of rice flour 烤肉饭[kǎo ròu fàn]: khảo nậu phạn = cơm tấm = Vietnamese-style broken rice with grilled pork 什锦牛肉烩饭[shí jǐn niú ròu huì fàn]: thập cẩm ngưu nậu quái phạn = cơm bò xào thập cẩm = steam rice with beef stir-fried 烤牛仔骨檬[kǎo niú zǎi gǔ méng]: khảo ngưu tể cốt mông = bún sườn bò = rice vermicelli with beef short ribs 猪肉炒饭[zhū ròu chǎo fàn]: trư nậu sao phạn = cơm chiên heo = pork fried rice 虾炒粉[xiā chǎo fěn]: hà sao phấn = hủ tiếu xào tôm = shrimp vegetable chow fun 越式酸肉米粉[yuè shì suān ròu mǐ fěn]: Việt thức toan nậu mễ phấn = bún nem chua = rice vermicelli with Vietnamese style rare pork 牛腩面包[niú nǎn miàn bāo]: ngưu nạm miến bao = bánh mì bò kho = beef stew served with a Vietnamese baguette

我会选择越式肠粉。

你会选择哪些?

您要点哪一种开胃菜?

Nǐ huì xuǎn zé nǎ xiē? Which ones would you choose? Thế anh muốn chọn các món nào? 选择[xuǎn zé]: soát trạch = chọn lựa = choose[tʃu:z] 哪些[nǎ xiē]: nạ ta = những cái nào = which ones

黑胡椒猪肉和烤牛仔骨檬。 Hēi hú jiāo zhū ròu hé kǎo niú zǎi gǔ méng. Claypot pepper pork recipe and rice vermicelli with beef short ribs. Thiṭ heo kho tiêu và bún sườn bò ạ. 黑胡椒猪肉[hēi hú jiāo zhū ròu]: hắc hồ tiêu trư nậu = thiṭ heo kho tiêu = claypot pepper pork 烤牛仔骨檬[kǎo niú zǎi gǔ méng]: khảo ngưu tể cốt mông = bún sườn bò = rice vermicelli[ˌvɜːmɪˈsɛli] with beef short ribs

等一下! 黑胡椒猪肉,这道菜是怎么烹调的? Děng yī xià! Hēi hú jiāo zhū ròu, zhè dào cài shì zěn me pēng tiáo de? Wait! Claypot pepper pork - how is the dish cooked? À này! Thịt heo kho tiêu - món này được nấu như thế nào?

Wǒ huì xuǎn zé yuè shì cháng fěn. I'll choose rice cake with meat loaf. Tôi chọn bánh cuốn chả lụa.

点菜! Diǎn cài I'd like to order! Tôi muốn gọi món!

Nín yào diǎn nǎ yī zhǒng kāi wèi cài? Which appetizer would you like? Anh muốn gọi món khai vị nào ạ? 开胃菜[kāi wèi cài]: khai vị thái = món khai vị = starter, appetizer[ˈæpɪtaɪzə]

隔壁桌那个人吃的是什么? Gé bì zhuō nà gè rén chī de shì shén me? What is the person at the table next to us eating? Thế khách ngồi bàn kế bên đang ăn gì thế? 隔壁桌[gé bì zhuō]: cách bích trác = bàn kế bên, bàn gần đó = the next table

海蜇猪肉鲜虾沙拉和时菜炒牛。 Hǎi zhē zhū ròu xiān xiā shā lā hé shí cài chǎo niú. The first one is jelly fish, shrimp and pork salad, the second one is stir-fried vegetable with beef. Món đầu tiên là món gỏi sứa tôm thịt, món thứ hai là bò xào cải ạ. 海蜇猪肉鲜虾沙拉[hǎi zhē zhū ròu xiān xiā shā lā]: hải triết trư nậu tiển hà sa lạp = gỏi sứa tôm thịt = jelly fish, shrimp, and pork salad 时菜炒牛[shí cài chǎo niú]: thời thái sao ngưu = bò xào cải = stir-fried vegetable with beef

好。两个都要。微辣就行了。 黑胡椒猪柳是一道菜,制作材料有小里肌肉、黑 Hǎo. Liǎng gè dōu yào. Wēi là jiù xíng le. 胡椒等。 OK. I'll have them both. Just a little spicy is fine Hēi hú jiāo zhū liǔ shì yī dào cài, zhì zuò cái liào yǒu xiǎo lǐ jī ròu, hēi hú jiāo děng. Claypot pepper pork is a dish made of pork and black pepper in fish sauce. Thịt heo kho tiêu là một món ăn được làm từ thịt heo, tiêu đen, sau đó được kho trong nước mắm. 里肌肉[lǐ jī ròu]: lí cơ nậu = thiṭ lưng của heo = loin (of pork)

Được rồi, tôi lấy cả hai món, nhưng đừng quá cay nhé.

对于主菜有什么建议呢? Duì yú zhǔ cài yǒu shé me jiàn yì ne? Any suggestion for the main course? Thế còn món chính thì sao? 主菜[zhǔ cài]: chủ thái = món chính = main course

你们这里有小吃吗? Nǐ men zhè li yǒu xiǎo chī ma? Are there any cakes? Các bạn có bán các loại bánh không?

炸香蕉、越式肠粉和锅贴。 Zhà xiāng jiāo, yuè shì cháng fěn hé guō tiē. Vietnamese fried bananas, rice cake with meat loaf and pot stickers. Chuối chiên, bánh cuốn chả lụa và bánh xếp nhân thịt ạ. 炸 香 蕉 [zhà xiāng jiāo]: tạc hương tiêu = bánh chuối chiên bột, chuối chiên = Vietnamese fried bananas 越式肠粉[yuè shì cháng fěn]: Việt thức tràng phấn = bánh cuốn chả lụa = rice cake with meat loaf 锅贴[guō tiē]: oa thiếp = bánh xếp nhân thịt = pot stickers

主菜有金边粉、牛丸汤、牛丸粉、串烧虾米粉、 虾球炒饭、等等。 Zhǔ cài yǒu jīn biān fěn, niú wán tāng, niú wán fěn, chuàn shāo xiā mi fěn, xiā qiú chǎo fàn, děng děng. The main course has many dishes: Cambodian rice noodle soup, beef ball soup, beef ball rice noodle soup, rice vermicelli with charbroiled shrimps and shrimp fried-rice.... Món chính gồm có: hủ tiếu Nam Vang, soup bò viên, hủ tiếu bò viên, bún tôm nướng, cơm chiên tôm.... 金边粉[jīn biān fěn]: hủ tiếu Nam Vang = Cambodian rice noodle soup 牛丸汤[niú wán tāng]: soup bò viên = beef ball soup 牛丸粉[niú wán fěn]: hủ tiếu bò viên = beef ball rice noodle soup 串烧虾米粉[chuàn shāo xiāmi fěn]: bún tôm nướng = rice vermicelli with charbroiled shrimps

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

298/476

虾球炒饭[xiā qiú chǎofàn]: cơm chiên tôm = shrimp fried-rice

一碗金边粉,微辣。 Yī wǎn jīn biān fěn, wēi là. One bowl of Cambodian rice noodle soup - just a little spicy. Cho một tô hủ tiếu Nam Vang, ít cay. 金边粉[jīn biān fěn]: hủ tiếu Nam Vang = Cambodian rice noodle soup

你还要喝点别的什么吗? Nǐ hái yào hē diǎn bié de shén me ma? Would you like anything else to drink? Anh có muốn uống gì khác nữa không?

我想要一杯珍珠奶茶以及一杯冰咖啡奶。 Wǒ xiǎng yào yī bēi zhēn zhū nǎi chá yǐ jí yī bēi bīng kā fēi nǎi. A cup of bubble tea and iced coffee with condensed milk, please. Một ly trà sữa Trân Châu và một café sữa đá. 珍珠奶茶[zhēn zhū nǎi chá]: trân châu nãi trà = Trà sữa Trân Châu = bubble tea 冰 咖 啡 奶 [bīng kā fēi nǎi]: băng già phê nãi = café sữa đá = iced coffee with condensed milk

对不起, 我们没有珍珠奶茶, 泰式糖水冰怎么样? Duì bù qǐ, wǒ men méi yǒu zhēn zhū nǎi chá, tài shì táng shuǐ bīng zěn me yàng? I'm sorry we don't have bubble tea. Do you like Thai fruit desert? Ồ xin lỗi, chúng tôi hết Trà sữa Trân Châu rồi, anh dùng tạm chè Thái nhé? 泰式糖水冰[tài shì tángshuǐ bīng]: Thái thức đường thủy băng = chè Thái = Thai fruit desert

好的,可以把! Hǎo de, kě yǐ bǎ! That's all right! Ừ! Cũng được!

您还需要什么别的吗? Nín hái xū yào shén me bié de ma? Will there be anything else? Còn gì nữa không ạ?

你们这里有水果吗? Nǐ men zhè li yǒu shuǐ guǒ ma? Are there any fruits here? Ở đây có trái cây không?

我们这有椰子、苹果、山竹、荔枝、芒果、蕃石 榴、牛油果和木瓜。 Wǒ men zhè yǒu yē zi, píng guǒ, shān zhú, lì zhī, máng guǒ, fān shí liú, niú yóu guǒ hé mù guā. We have coconut, apple, mangosteen, lychee, mango, guava, avocado and papaya. Nhà hàng chúng tôi có dừa, táo, măng cụt, vải, xoài, ổi, bơ và đu đủ. 椰子[yē zi]: dừa = coconut[ˈkəʊkənʌt] 苹果[píng guǒ]: bình quả = táo = apple

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

山 竺 , 山 竹 [shān zhú, shān zhú]: sơn trúc, sơn trúc = măng cụt = mangosteen[ˈmanggəˌstēn] 荔枝[lì zhī]: lệ kì = quả vải = lychee 芒果[máng guǒ]: mang quả = xoài = mango 蕃石榴, 巴乐[fān shí liú, bā lè]: phiên thạch lựu, ba nhạc = ổi = guava[ˈgwɑːvə] 牛油果, 油梨[niú yóu guǒ, yóu lí]: ngưu du quả, du lê = bơ = avocado[ˌævəʊˈkɑːdəʊ] 木瓜[mù guā]: mộc qua = đu đủ = papaya[pəˈpaɪə] (or pawpaw)

我要一盘芒果片。 Wǒ yào yī pán máng guǒ piàn. I want a plate of mango slices. Cho tôi một đĩa xoài thái sẵn. 芒果[máng guǒ]: mang quả = xoài = mango

还要什么别的东西吗? Hái yào shén me bié de dōng xī ma? Anything more, sir? Còn gì nữa không ạ?

不要了,足够了。谢谢。 Bù yào le, zú gòu le. Xiè xiè. No, that’s enough. Thank you. Không, thế đủ rồi. Cảm ơn.

等一下! 多拿几个盘子。 Děng yī xià! Duō ná jǐ gè pán zi. Wait! Bring some extra plates. À này! Cho tôi thêm vài chiếc đĩa nữa nhé.

好的,请稍等。 Hǎo de, qǐng shāo děng. Yes, wait for a moment, please. Được ạ, phiền ông chờ trong giây lát.

你推荐哪一道招牌菜? Nǐ tuī jiàn nǎ yī dào zhāo pái cài? Is there a chef's special that you would recommend to us? Nhà hàng có món nào đặc biệt muốn giới thiệu không? 招牌菜[zhāo pái cài]: chiêu bài thái = món ăn đặc trưng, món ăn nổi tiếng nhất của nhà hàng = signature dish, a restaurant’s most famous dish

我们的菜式有海鲜类比如:椒盐虾、甜酸虾、海 鲜火锅、黄鳝火锅、酥炸生蚝、螺肉,蟹肉米粉 汤和姜葱炒大蟹。 Wǒ men de cài shì yǒu hǎi xiān lèi bǐ rú: Jiāo yán xiā, tián suān xiā, hǎi xiān huǒ guō, huáng shàn huǒ guō, sū zhà shēng háo, luó ròu, xiè ròu mǐ fěn tāng hé jiāng cōng chǎo dà xiè. We provide seafood. For example: salt and pepper fried prawn, sweet and sour prawns, seafood hot pot, eel hot pot, deep fried oyster, rice vermicelli with conch in special crab soup and crab flavored with ginger and green onion. Chúng tôi chuyên phục vụ các món hải sản như: tôm rang muối, tôm chua ngọt, lẩu đồ biển, lẩu lươn, hào chiên bột, bún riêu ốc và cua xào gừng ạ. 菜式[cài shì]: món ăn = dish 海鲜类[hǎi xiān lèi]: hải tiên loại = hải sản = seafood

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

299/476

椒 盐 虾 [jiāo yán xiā]: tiêu diêm hà = tôm rang muối = salt and pepper fried prawn[prɔːn] 甜酸虾[tián suān xiā]: điềm toan hà = tôm chua ngọt = sweet and sour prawns 海鲜火锅[hǎi xiān huǒ guō]: hải tiên hỏa oa = lẩu đồ biển = seafood hot pot 黄鳝火锅[huáng shàn huǒ guō]: hoàng thiện hỏa oa = lẩu lươn = eel[iːl] hot pot 酥 炸 生 蚝 [sū zhà shēng háo] tô trác sanh hào = hào chiên bột = deep fried oyster[ˈɔɪstə] 螺肉,蟹肉米粉汤[luó ròu, xiè ròu mǐ fěn tāng]: loa nậu, giải nậu mễ phấn thang = bún riêu ốc = rice vermicelli[ˌvɜːmɪˈsɛli] with conch[kɒŋk] in special crab soup 姜葱炒大蟹[jiāng cōng chǎo dà xiè]: khương thông sao thái giải = cua xào gừng = crab flavored with ginger[ˈʤɪnʤə] and green onion

我必须避免含有盐的菜式。 Wǒ bì xū bì miǎn hán yǒu yán de cài shì. I have to avoid food containing salt. Tôi kiêng các loại đồ ăn có nhiều muối (đồ ăn mặn). 含[hán]: hàm = chứa = to keep, to contain 盐[yán]: diêm = salt = muối

甜酸虾和酥炸生蚝怎样? Tián suān xiā hé sū zhà shēng háo zěn yàng? How about sweet and sour prawns and deep fried oyster? Thế món tôm chua ngọt và hào chiên bột thì sao ạ? 甜酸虾[tián suān xiā]: điềm toan hà = tôm chua ngọt = sweet and sour prawns 酥 炸 生 蚝 [sū zhà shēng háo] tô trác sanh hào = hào chiên bột = deep fried oyster[ˈɔɪstə]

好的。 Hǎo de. Yes, that's great! Ừ, cũng được đó.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

还要点水果和甜品吗? Hái yào diǎn shuǐ guǒ hé tián pǐn ma? Would you like fruit and dessert, else? Thế anh có muốn dùng trái cây hay món tráng miệng không? 甜品[tián pǐn]: điềm phẩm = món tráng miệng, đồ ăn tráng miệng = dessert

你们这里有水果吗? Nǐ men zhè li yǒu shuǐ guǒ ma? Are there any fruits here? Ở đây có trái cây không?

我们这有橘子、柚子、草莓、西瓜、菠萝、番荔 枝和桂圆。 Wǒ men zhè yǒu jú zi, yòu zi, cǎo méi, xī guā, bō luó, fān lì zhī hé guì yuán. We have tangerine, grapefruit, strawberry, watermelon, pineapple, custard apple and longan. Ở đây chúng tôi có quýt, bưởi, dâu tây, dưa hấu, dứa, mãng cầu và nhãn ạ. 橘子[jú zi]: quất tử = quýt = tangerine[ˌtænʤəˈriːn] 柚子[yòu zi]: dữu tử = bưởi = grapefruit[ˈgreɪpˌfruːt] (or pomelo[ˈpɒmɪləʊ]) 草莓[cǎo méi]: thảo môi = dâu tây = strawberry[ˈstrɔːbəri] 西瓜[xī guā]: tây qua = dưa hấu = watermelon[ˈwɔːtəˌmɛlən] 菠萝[bō luó]: ba la = dứa, thơm = pineapple[ˈpaɪnˌæpl] 番荔枝[fān lì zhī]: phan lệ chi = mãng cầu = custard apple[ˈkʌstəd ˈæpl] 桂圆, 龙眼[guì yuán, lóng yǎn]: quế viên, long nhãn = nhãn = longan

请给我一个柚子以及一碗。

您要喝茶吗?

Qǐng gěi wǒ yī gè yòu zǐ yǐ jí yī wǎn. Please bring me a grapefruit and a bowl. Cho tôi một quả bưởi và một cái bát.

Nín yào hē chá ma? Do you want some tea? Anh muốn uống trà không?

马上回来。

不用,我想要一杯热咖啡奶好吗? Bù yòng, wǒ xiǎng yào yī bēi rè kā fēi nǎi hǎo ma? No, thanks. Could I have a cup of hot milk coffee? Tôi không uống trà. Cho tôi một ly café sữa nóng được không? 热咖啡奶[rè kā fēi nǎi]: nhiệt già phê nãi = café sữa nóng = hot milk coffee

柚子[yòu zi]: dữu tử = bưởi = grapefruit (or pomelo)

Mǎ shàng huí lái. Alright, I'll be right back. Được rồi, tôi sẽ quay lại ngay.

我可以点餐了吗? Wǒ kě yǐ diǎn cān le ma? May I order, please? Tôi muốn gọi món ạ!?

当然可以。 Dāng rán kě yǐ. Of course. Ồ dĩ nhiên rồi ạ.

餐厅是否有供应素食餐?

你喜欢哪种蔬菜?

Cān tīng shì fǒu yǒu gōng yìng sù shí cān? Do you have vegetarian dish? Nhà hàng các bạn có phục vụ các món ăn chay không?

Nǐ xǐ huān nǎ zhǒng shū cài? What kind of vegetable would you like? Thế anh muốn dùng rau không?

我可以点与那份相同的餐吗?

蔬菜[shū cài]: sơ thái = rau = vegetables

香蕉花沙拉。 Xiāng jiāo huā shā lā. Banana flower salad. Nộm hoa chuối (sa lát hoa chuối) ạ.

素食[sù shí]: tố thực = vegetables, vegetarian food = thức ăn chay

Wǒ kě yǐ diǎn yǔ nà fèn xiāng tóng de cān ma? Can I have the same dish as that? Có thể cho tôi món tương tự/giống như như món kia được không?

请给我兩碗冷飯。 Qǐng gěi wǒ liǎng wǎn lěng fàn. Please give me 2 bowls of rice. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

300/476

Vui lòng cho tôi hai bát cơm.

帮忙加点茶水! Bāng máng jiā diǎn chá shuǐ! Add some tea, please! Cho thêm ít nước trà ạ!

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Ồ vâng ạ. Tôi sẽ lưu ý độ cay ạ. Ngoài ra, pizza nhà hàng chúng tôi có hai size, một loại sáu inch và loại kia là chín inch. Thế anh muốn dùng loại nào? 微辣[wēi là]: vi lạt = hơi cay, cay vừa vừa = mildly spicy 尺寸[chǐ cùn]: xích thốn = size

服务员,我想要美式早餐。 您要点菜了吗? Nín yào diǎn cài le ma? Are you ready to order? Anh muốn gọi món chưa?

Fú wù yuán, wǒ xiǎng yào měi shì zǎo cān. Waiter, I'd like to have an American breakfast. Phục vụ, tôi muốn dùng bữa sáng kiểu Mỹ. 美式 早 餐[měi shì zǎo cān]: mĩ thức tảo xan = bữa sáng kiểu Mỹ = American breakfast

嗯,我要炒粉类、炸云吞、招牌炒饭、白饭、越 好的,先生,你要什么果汁? 式猪虾肉卷。还有炸春卷、两块比萨。菜里不要 Hǎo de, xiān shēng, nǐ yào shén me guǒ zhī? Certainly, sir. Which kind of juice would you like? 放味精, 少放辣椒。 Ń, wǒ yào chǎo fěn lèi, zhà yún tūn, zhāo pái chǎo fàn, bái fàn, yuè shì zhū xiā ròu juàn. Hái yǒu zhà chūn juǎn, liǎng kuài bǐ sà. Cài lǐ bù yào fàng wèi jīng, shǎo fàng là jiāo. Well, I want chow fun, deep fried wonton, house special fried rice, steamed white rice, shrimp with pork spring rolls. Moreover, I need fried spring roll and two pieces of pizza. Please don’t add MSG to the dishes and have less hot pepper. Vâng, tôi muốn hủ tiếu xào, hoành thánh chiên, cơm chiên thập cẩm, cơm trắng, gỏi cuốn. Ngoài ra tôi muốn thử chả giò chiên và hai miếng bánh pizza. Vui lòng không bỏ bột ngọt vào thức ăn và bỏ ít ớt. 炒粉类[chǎo fěn lèi]: sao phấn loại = hủ tiếu xào = chow fun 炸云吞[zhà yún tūn]: trác vân thôn = hoành thánh chiên = deep fried wonton 招牌炒饭[zhāo pái chǎo fàn]: chiêu bài sao phạn = cơm chiên thập cẩm = house special fried rice 白饭[bái fàn]: bạch phạn = cơm trắng = steamed white rice 越式猪虾肉卷[yuè shì zhū xiā ròu juàn]: Việt thức trư hà nậu quyển = gỏi cuốn = shrimp with pork spring rolls 炸春卷[zhà chūn juǎn]: trác xuân quyển = chả giò chiên = fried spring roll 两块比萨[liǎng kuài bǐ sà]: lưỡng khối bỉ tát = hai miếng bánh pizza = two pieces of pizza 味精[wèi jīng]: vị tinh = bột ngọt, mì chính = monosodium glutamate (MSG) 辣椒[là jiāo]: lạt tiêu = ớt = hot pepper[ˈpɛpə], chili

有什么忌口吗? Yǒu shén me jì kǒu mā? Are there things you do not eat? Thế anh có kiêng kị gì không? 忌口[jì kǒu]: kị khẩu = tránh ăn thức ăn nào đó, kiêng cử (ăn gì) = abstain from certain food, avoid certain foods

我不吃蒜。 Wǒ bù chī suàn. I don’t eat garlic. Tôi không ăn/kiêng tỏi.

Chắc chắn rồi thưa ông. Thế ông cần nước ép loại nào?

橙汁。 Chéng zhī. Orange. Nước cam.

您要香肠还是烟肉? Nín yào xiāng cháng hái shì yān ròu? Would you like sausage or bacon? Ông muốn dùng xúc xích hay thịt xông khói ạ? 香肠[xiāng cháng]: hương tràng = xúc xích, lạp xưởng = sausage 烟肉[yān ròu]: yên nậu = thịt xông khói = bacon[ˈbeɪkən]

香肠。 Xiāng cháng. Sausage, please. Xúc xích.

您喜欢鸡蛋怎么做? Nín xǐ huān jī dàn zěn me zuò? How would you like your egg, sir? Thế còn món trứng ông muốn chế biến như thế nào?

一个鸡蛋,两面煎。 Yī gè jī dàn, liǎng miàn jiān. One fried egg, fried over. Trứng chiên áp chảo cả hai bên. 煎[jiān]: tiễn = chiên, áp chảo = to pan fry, to sauté

请问您好的西冷牛扒要几成熟? Qǐng wèn nín hǎo de xī lěng niú bā yào jǐ chéng shú?

可以,那就给您备注微辣的,另外我们店的比萨 How would you like your sirloin steak done? Ông muốn món bít tết được chế biến như thế nào? 有六寸和九寸两种尺寸,请问您需要哪一种? 西 冷 牛 扒 [xī lěng niú bā]: tây lãnh ngưu bái = thịt lưng bò bít tết = sirloin Kě yǐ, nā jiù gěi nín bèi zhù wēi là de, lìng wài wǒ men diàn de bǐ sà yǒu liù cùn hé jiǔ cùn liǎng zhǒng chǐ cun, qǐng wèn nín xū yào nǎ yī zhǒng? Yes. I'll make a note that you want it mild. Also, the pizzas at our store come in two sizes, six inches and nine inches. What kind would you like?

steak[ˈsɜːlɔɪn steɪk] 成 熟 [chéng shú]: thành thục = chín, làm cho chín (thức ăn) = ripe[raɪp], to ripen[ˈraɪpən]

我的牛排全熟。 Wǒ de niú pái quán shú. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

301/476

I’d like my steak rare well-done. Tôi muốn bít tết của tôi chín hoàn toàn.

10 分钟后我们将把你点餐熟好。

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

你要咖啡还是茶,小姐? Nǐ yào kā fēi hái shì chá, xiǎo jiě? Coffee or tea, madam? Cô muốn dùng cà phê hay trà?

10 fēn zhōng hòu wǒ men jiāng bǎ nǐ diǎn cān shú hǎo. 清咖啡。 Your dishes will be ready in 10 minutes. Qīng kā fēi. Các món ông gọi sẽ sẵn sàng trong 10 phút nữa ạ. Black coffee. Please. Cà phê đen ạ.

先来点喝的怎么样? Xiān lái diǎn hē de zěn me yàng? Would you like to have a drink first? Thế ông muốn gọi đồ uống trước không?

一壶茶水! Yī hú chá shuǐ! One pot of tea! Cho tôi một bình trà! 壶[hú]: hồ = bình, ấm, chỉ các loại đồ đựng nước = pot, classifier for bottled liquid

现在您要点菜了吗,小姐? Xiàn zài nín yào diǎn cài le ma, xiǎo jiě? May I take your order now, madam? Bây giờ cô muốn gọi món chưa?

是的,我要欧式早餐。 Shì de, wǒ yào ōu shì zǎo cān. Yes. I'd like to have a continental breakfast. Rồi. Tôi muốn một bữa sáng kiểu châu Âu. 欧式[ōu shì]: âu thức = theo phong cách châu Âu = in the European style

好的,小姐。你要早餐软包,牛角包还是丹麦包? Hǎo de, xiǎo jiě. Nǐ yào zǎo cān ruǎn bāo, niú jiǎo bāo hái shì dān mài bāo? Certainly, madam, would you like breakfast rolls, croissants or Danish pastries? Thưa vâng ạ. Cô muốn dùng bì mì cuộn mềm, bánh sừng bò hay bánh ngọt Đan Mạch ạ? 软包[ruǎn bāo]: nhuyễn bao = bánh mì cuộn mềm = soft (bread) roll 牛角包[niú jiǎo bāo]: ngưu giác bao = bánh sừng bò = croissant[ˈkrwɑːsɒŋ] 丹麦包[Dān mài bāo]: đan mạch bao = bánh ngọt Đan Mạch = Danish pastry[ˈpeɪstri]

牛角包。 Niú jiǎo bāo. Croissants, please. Bánh sừng bò.

您喜欢哪一种果汁呢? Nín xǐ huān nǎ yī zhǒng guǒ zhī ne? What kind of fruit juice would you like? Thế cô thích loại nước ép nào ạ?

菠萝汁。 Bō luó zhī. Pineapple juice. Nước dứa ép. 菠萝汁[bō luó zhī]: ba la chấp = nước ép dứa = pineapple[ˈpaɪnˌæpl] juice

那就是牛角包,菠萝汁和清咖啡? Nà jiù shì niú jiǎo bāo, bō luó zhī hé qīng kā fēi? So that's Croissants, pineapple juice and black coffee? Bánh sừng bò, nước dứa ép và cà phê đen đúng không ạ?

对的。 Duì de. That's right. Đúng rồi.

谢谢,小姐。 Xiè xiè, xiǎo jiě. Thank you, madam. Cảm ơn cô!

拼盘内是什么菜? Pīn pán nèi shì shén me cài? What's in the appetizer? Món khai vị là món nào? 拼盘 [pīn pán]: món khai vị = appetizer[ˈæpɪtaɪzə] platter

8 号菜。 8 hào cài. No.8, please. Đó là món số 8 ạ.

我等会儿要点甜点。 Wǒ děng huì er yào diǎn tián diǎn. I'll order dessert later. Tôi sẽ gọi món tráng miệng sau. 甜点[tián diǎn]: điềm điểm = món tráng miệng = dessert

先生,您要来点什么? Xiān shēng, nín yào lái diǎn shén me? What can I do for you, sir? Tôi có thể giúp gì cho ông đây?

今天早上你们这儿有什么? Jīn tiān zǎo shang nǐ men zhè'er yǒu shé me? What have you got this morning? Sáng nay các bạn có món gì nào?

水果汁、糕点、各种茶点等等,应有尽有。 Shuǐ guǒ zhī, gāo diǎn, gè zhǒng chá diǎn děng děng, yīng yǒu jìn yǒu. Fruit juice, cakes and refreshments and everything. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

302/476

Nước trái cây, bánh ngọt, đồ ăn nhẹ và các thứ khác. 糕点[gāo diǎn]: cao điểm = bánh ngọt = cakes, pastries[ˈpeɪstriz] 茶 点 [chá diǎn]: trà điểm = đồ ăn nhẹ hoặc đồ uống = tea and cake, refreshments[rɪˈfrɛʃmənts] 应有尽有[yīng yǒu jìn yǒu]: ứng hữu tận hữu = tất cả những gì nghĩ ra được đều có thể đáp ứng được = everything, to have all one needs

请给我来一杯西红柿汁。 Qǐng gěi wǒ lái yī bēi xī hóng shì zhī. I’d like to have a glass of tomato juice, please. Cho tôi một cốc nước ép cà chua. 西红柿汁[xī hóng shì zhī]: tây hồng thị chấp = nước ép cà chua = tomato juice

要来点谷类食品吗,先生? Yào lái diǎn gǔ lèi shí pǐn ma, xiān shēng? Any cereal, sir? Ông có cần thêm ít ngũ cốc không, thưa ông? 谷类[gǔ lèi]: cốc loại = ngũ cốc = cereal, grain[ˈsɪərɪəl, greɪn]

好的,来一份麦片粥。 Hǎo de, lái yī fèn mài piàn zhōu. Yes, a dish of cream of wheat. Được rồi, cho tôi món cháo. 麦片粥[mài piàn zhōu]: cháo (nấu bằng lúa mì) = cream of wheat

还要什么别的东西吗,先生? Hái yào shén me bié de dōng xī ma, xiān shēng? Anything more, sir? Ông còn cần gì nữa không?

不要了,足够了。谢谢。 Bù yào le, zú gòu le. Xiè xiè. No, that’s enough. Thank you. Không, nhiêu đó đủ rồi. Cảm ơn.

你喜欢哪一种菜? Nǐ xǐ huān nǎ yī zhòng cài? What kind of food do you prefer? Anh thích loại đồ ăn nào?

你喜欢什么随便吃。 Nǐ xǐ huān shén me suí biàn chī. Help yourself to anything you like. Anh thích món nào thì chọn món đó.

我要点你们的春卷米粉。 Wǒ yào diǎn nǐ men de chūn juǎn mǐ fěn. I'd like to try your rice vermicelli with pork egg rolls. Tôi muốn thử món bún chả giò. 春卷米粉[chūn juǎn mǐ fěn]: = bún chả giò = rice vermicelli with pork egg rolls

对不起,这个品种刚刚售完。 Duì bù qǐ, zhè ge pǐn zhǒng gāng gāng shòu wán. I'm sorry, it is just out of stood (there aren't any left). Ồ xin lỗi, món này đã bán hết rồi ạ (không còn, hết hàng).

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Jīn tiān yǒu shé me tè cān ma? Do you have any special meals today? Hôm nay nhà hàng có đặc sản gì nào?

牛肉粥、甜酸肉排、香烧肉排、陈皮牛肉、香茅 牛肉、等等。 Niú ròu zhōu, tián suān ròu pái, xiāng shāo ròu pái, chén pí niú ròu, xiāng máo niú ròu, děng děng. Beef congee, sweet and sour pork, charcoal broiled pork, orange peel beef and lemongrass beef. Cháo bò, sườn chua ngọt, sườn heo nướng, bò xào cam và bò xào sả ớt ạ. 牛肉粥[niú ròu zhōu]: ngưu nậu chúc = cháo bò = beef congee[biːf ˈkɒnʤiː] 甜酸肉排[tián suān ròu pái]: điềm toan nậu bài = sườn chua ngọt = sweet and sour pork 香烧肉排[xiāng shāo ròu pái]: hương thiêu nậu bài = sườn heo nướng = charcoal broiled pork[ˈʧɑːkəʊl brɔɪld pɔːk] 陈皮牛肉[chén pí niú ròu]: trần bì ngưu nậu = bò xào cam = orange peel beef 香茅牛肉[xiāng máo niú ròu]: hương mao ngưu nậu = bò xào sả ớt = lemongrass beef

我们不想吃酸辣汤。或许我们可以先吃蘑菇汤, 然后再要点海鲜和土豆片。 Wǒ men bù xiǎng chī suān là tāng. Huò xǔ wǒ men kě yǐ xiān chī mó gū tāng, rán hòu zài yào diǎn hǎi xiān hé tǔ dòu piàn. We don’t want hot and sour soup. Well, perhaps we’ll begin with mushroom soup, and follow by some seafood and chips. Chúng tôi không ăn canh chua Tứ Xuyên. Có lẽ chúng tôi sẽ bắt đầu với món súp nấm, tiếp theo là vài món hải sản và khoai tây chiên. 酸辣汤[suān là tāng]: toan lạt thang = canh chua Tứ Xuyên = hot and sour soup 或许[huò xǔ]: hoặc hứa = có lẽ, chắc là = perhaps, maybe 蘑菇汤[mó gu tāng]: ma cô thang = súp nấm = mushroom soup[ˈmʌʃrʊm suːp] 海鲜[hǎi xiān]: hải tiên = hải sản = seafood 土豆片[tǔ dòu piàn]: khoai tây chiên = potato chips[pəˈteɪtəʊ ʧɪps]

有什么特别的北京风味菜吗? Yǒu shé me tè bié de běi jīng fēng wèi cài ma? What about any special Beijing dishes? Thế ở Bắc Kinh có đặc sản gì nào?

有北京烤鸭啊。 Yǒu běi jīng kǎo yā a. There’s the Beijing roast duck. Có vịt quay Bắc Kinh ạ. 北京烤鸭[Běi jīng kǎo yā]: bắc kinh khảo áp = Vịt quay Bắc Kinh = Peking Duck

啊,对了,听过多次了。我很想试一试。在哪儿 能吃到呢? A, duì le, tīng guò duō cì le. Wǒ hěn xiǎng shì yī shì. Zài nǎ'er néng chī dào ne? Oh, yes. I’ve heard a lot about it. I’d like to try it. Where can I find it? Ồ vâng, tôi nghe rất nhiều về nó. Tôi thử món này mới được. Tôi có thể ăn ở đâu?

大多数饭店都有烤鸭,可是最好的当然还是全聚 德烤鸭店。

今天有什么特餐吗? http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

303/476

Dà duō shù fàn diàn dōu yǒu kǎo yā, kě shì zuì hǎo dí dàng rán hái shì quán jù dé kǎo yā diàn. You can find it in most restaurants, but the best place is certainly Quanjude Restaurant. Hầu hết các nhà hàng đều có bán, nhưng tốt hơn cả là nhà hàng Toàn Tụ Đức. 全聚德[Quán jù dé]: Toàn Tụ Đức = Quanjude (famous Chinese restaurant)

你点过菜了吗? Nǐ diǎn guò cài le ma? Have you ordered yet? Anh đã đặt đồ ăn chưa?

餐厅最特别的菜式是什么? Cān tīng zuì tè bié de cài shì shì shén me? What is the specialty of the house? Đặc sản của nhà hàng hôm nay là gì?

你们有提供外带服务吗? Nǐ men yǒu tí gōng wài dài fú wù ma? Do you offer a delivery service? Thế các bạn có dịch vụ giao hàng không?

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

请放在桌上。 Qǐng fàng zài zhuō shàng. Just put it on the table, please. Nhờ anh dọn lên bàn giúp ạ.

我订了一张桌子。 Wǒ dìng le yī zhāng zhuō zi. I've booked a table. Tôi đã đặt bàn.

您喜欢坐哪个位置? Nín xǐ huān zuò nǎ ge wèi zhì? Where would you like to sit? Thế ông muốn ngồi ở đâu ạ?

您们喜欢坐吸烟区还是在无烟区呢? Nín men xǐ huān zuò xī yān qū hái shì zài wú yān qū ne? Would you like to sit in smoking or non smoking area? Quý khách muốn ngồi ở khu hút thuốc hay khu không hút thuốc ạ?

外带服务[wài dài fú wù]: dịch vụ giao hàng = delivery service

吸烟区[xī yān qū]: hấp yên khu = smoking area 无烟区[wú yān qū]: vô yên khu = non smoking area

外带有没有比较便宜?

无烟区。

Wài dài yǒu méi yǒu bǐ jiào pián yí? Is it cheaper to order carryout dishes? Nếu dùng dịch vụ giao hàng có rẻ hơn không?

外带要等多久? Wài dài yào děng duō jiǔ? How long do we need to wait? Mất bao lâu thì nhận được thức ăn ạ?

Wú yān qū. No smoking. Khu không hút thuốc ạ.

室内禁止吸烟。 Shì nèi jìn zhǐ xī yān. No smoking indoor. Cấm hút thuốc trong nhà hàng. 禁止[jìn zhǐ]: cấm chỉ = nghiêm cấm

我要外带,半小时后去拿可以吗? Wǒ yào wài dài, bàn xiǎo shí hòu qù ná kě yǐ ma? I'd like to place an order for takeout. Is it possible to pick it up in half an hour? Tôi muốn dùng dịch vụ giao thức ăn ạ, nửa tiếng sau có thể lấy được không?

我没有预订。 Wǒ méi yǒu yù dìng. We haven't booked. Chúng tôi chưa đặt bàn ạ.

没问题。 可以为您上菜了吗? 这是您的姜葱牛肉。

Méi wèn tí. No problem. Không thành vấn đề.

Kě yǐ wéi nín shàng cài le ma? Zhè shì nín de jiāng cōng niú ròu. May I serve your dinner now? This is your ginger beef. Bây giờ tôi có thể lên món chưa ạ? Đây là món bò 先生,请问您是找人吗? xào gừng của ông ạ. Xiān shēng, qǐng wèn nín shì zhǎo rén ma? 姜葱牛肉[jiāng cōng niú ròu]: khương thông ngưu nậu = bò xào gừng = ginger beef[ˈʤɪnʤə biːf] Are you looking for someone, sir? Anh đang đợi ai phải không?

早上好,先生。您要的早餐送上来了。 Zǎo shang hǎo, xiān shēng. Nín yào de zǎo cān sòng shàng lái le. Good morning, sir. I’ve brought the breakfast you ordered. Chào buổi sáng, thưa ông. Bữa sáng của ông đặt đây ạ.

我在等一位朋友,稍后再点。 Wǒ zài děng yī wèi péng yǒu, shāo hòu zài diǎn. I am waiting for a friend. I will order later. Tôi đang chờ một người bạn, sau đó tôi sẽ gọi món.

对不起。我赴宴迟到了。 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

304/476

Duì bù qǐ. Wǒ fù yàn chí dào le. I'm sorry I'm late for dinner. Tôi xin lỗi đã đến trễ ạ.

对不起,我回来晚了。你们在等我吃晚饭吗? Duì bù qǐ, wǒ huí lái wǎn le. Nǐ men zài děng wǒ chī wǎn fàn ma? Sorry I'm so late. Are you waiting for me to have dinner? Tôi xin lỗi vì đến muộn, các bạn đang chờ tôi ăn cùng à?

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

我们的鲜水果有李子、刺果番荔枝、酸豆、杏 子、金橘、枣、等等。 Wǒ men de xiān shuǐ guǒ yǒu lǐ zǐ, cì guǒ fān lì zhī, suān dòu, xìng zi, jīn jú, zǎo, děng děng. Our fresh fruit, we have plum, soursop, tamarind, apricot, kumquat, jujube.... Trái cây tươi của chúng tôi gồm có mận, mãng cầu xiêm, me, mơ, quất, táo ta.... 李子[lǐ zǐ]: lí tử = mận = plum[plʌm] 刺果番荔枝[cì guǒ fān lì zhī]: thứ quả phan lệ chi = quả mãng cầu xiêm = soursop 酸豆[suān dòu]: toan đậu = me = tamarind[ˈtæmərɪnd] 杏子[xìng zi]: hạnh tử = mơ = apricot[ˈeɪprɪkɒt] 金橘[jīn jú]: kim quất = quất = kumquat 枣[zǎo]: táo = táo ta = jujube[ˈʤuːʤu(ː)b]

这是你的菜单,女服务员马上来,请享用你的晚 餐。 顺便问一下,饭后你需要一些甜品吗? Zhè shì nǐ de cài dān, nǚ fú wù yuán mǎ shàng lái, qǐng xiǎng yòng nǐ de wǎn cān. This is your menu. Your waitress will be here soon. Enjoy your dinner. Đây là thực đơn của quý khách, cô phục vụ sẽ tới ngay, chúc quý khách ngon miệng. 享用[xiǎng yòng]: hưởng dụng = thưởng thức = to enjoy 晚餐[wǎn cān]: vãn san = bữa tối = dinner['dinə]

我可以点中午套餐吗? Wǒ kě yǐ diǎn zhōng wǔ tào cān ma? Can I order set lunch? Tôi có thể đặt một phần cơm cho bữa trưa không? 套餐[tào cān]: sáo xan = cơm phần = set meal

当然可以。先生,您想要什么中午套餐?

Shùn biàn wèn yī xià, fàn hòu nǐ xū yào yī xiē tián pǐn ma? Would you like to have some dessert after your meal? Tiện thể cho hỏi ông muốn gọi món tráng miệng sau bữa tối không?

我要点你们的提拉米苏。 Wǒ yào diǎn nǐ men de tí lā mǐ sū. I'd like to try your tiramisu. Tôi muốn dùng tiramisu. 提拉米苏[tí lā mǐ sū]: đề lạp mễ tô = tiramisu - món tráng miệng của Ý = tiramisu (Italian dessert)

请稍等。 Qǐng shāo děng. Just a moment. Vui lòng chờ xíu ạ.

Dāng rán kě yǐ. Xiān shēng, nín xiǎng yào shén me zhōng wǔ tào cān? Certainly. How do you want your set lunch, sir? Ồ dĩ nhiên là được. Thế ông muốn đặt món gì nào? 先生,请问是用餐吗? Xiān shēng, qǐng wèn shì yòng cān ma? Will you have dinner, sir? 我要越式椒盐排骨、芥菜虾汤、猪肉汤河粉、鲜 Ông muốn dùng cơm tối chưa, thưa ông?

水果、热咖啡。

Wǒ yào yuè shì jiāo yán pái gǔ, jiè cài xiā tāng, zhū ròu tāng hé fěn, xiān shuǐ guǒ, rè kā fēi. I'll want to try salted pork, green mustard shrimp soup, pork flat noodle soup, fresh fruit and hot coffee. Tôi muốn dùng món sườn rim mặn, canh cải xanh tôm, hủ tiếu heo trái cây tươi và cà phê nóng. 越式椒盐排骨[yuè shì jiāo yán pái gǔ]: Việt thức tiêu diêm bài cốt = sườn rim mặn = salted pork[ˈsɔːltɪd pɔːk] 芥菜虾汤[jiè cài xiā tāng]: giới thái hà thang = canh cải xanh tôm = green mustard shrimp soup 猪肉汤河粉[zhū ròu tāng hé fěn]: trư nậu thang hà phấn = hủ tiếu heo = pork flat noodle soup

你喜欢吃什么水果? Nǐ xǐ huān chī shén me shuǐ guǒ? What kind of fruit would you like to have? Ông muốn ăn loại trái cây nào ạ?

您想尝试一些越南本土美食吗? Nín xiǎng cháng shì yī xiē yuè nán běn tǔ měi shí ma? Would you like to try some Vietnamese food? Ông/bà có muốn thử một số món ăn địa phương của Việt Nam không? 尝试[cháng shì]: thử = to try, to attempt 本土美食[běn tǔ měi shí]: bản thổ mĩ thực = ẩm thực địa phương = local food

我推荐越南酸肉。 Wǒ tuī jiàn yuè nán suān ròu. I recommand Vietnamese fermented pork roll. Ông/bà dùng món nem chua nhé? 推荐[tuī jiàn]: suy tiến = khuyên, tiến cử = recommend 越 南 酸 肉 [yuè nán suān ròu]: Việt Nam toan nậu = nem chua = Vietnamese fermented[fə(ː)ˈmɛntɪd] pork roll

您要吃米饭还是炒饭? 有什么可以推荐的吗? Yǒu shén me kě yǐ tuī jiàn de mā? Can you recommend anything? Nhờ anh đề xuất giúp vậy?

Nín yào chī mǐ fàn hái shì chǎo fàn? Do you want to eat white rice or stir-fry rice? Anh/chị muốn dùng cơm trắng hay là cơm chiên ạ?

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

305/476

我叫....。先生,这是您要的欧陆式早餐。 Wǒ jiào..... xiān shēng, zhè shì nín yào de ōu lù shì zǎo cān. My name’s.... Here’s the Continental breakfast you ordered. Tôi tên là.... Thưa ông, đây là bữa sáng kiểu lục địa mà ông gọi ạ. 欧陆式早餐[Ōu lù shì zǎo cān]: âu lục thức tảo xan = bữa sáng (nhẹ) kiểu lục địa = Continental breakfast[ˌkɒntɪˈnɛntl ˈbrɛkfəst]

你喜欢吃点什么点心? Nǐ xǐ huān chī diǎn shén me diǎn xīn? What will you have for dessert? Thế ông có muốn gọi món tráng miệng không?

糖羹! Táng gēng! Sweet gruel! Chè ạ! 糖羹[táng gēng]: đường canh = chè = sweet gruel[swiːt grʊəl]

你们这里有梨吗?

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Tôi có thể ăn sốt táo quét kèm với bơ trên bánh mì cuộn không? 苹果酱[píng guǒ jiàng]: bình quả tương = sốt táo = apple sauce, apple jam 黄油[huáng yóu]: hoàng du = bơ = butter[ˈbʌtə]

我想来点鱼。 Wǒ xiǎng lái diǎn yú. I'd like some fish. Tôi muốn gọi một ít cá.

还要点水果和甜品吗? Hái yào diǎn shuǐ guǒ hé tián pǐn ma? Would you like fruit and dessert? Anh muốn gọi trái cây và món tráng miệng không?

我要一份和那个一样的。 Wǒ yào yī fèn hé nà gè yī yàng de. I will have the same as that one. Tôi muốn dùng món giống món kia.

能给我介绍一下这道菜吗?

梨[lí]: lê = pear[peə]

Néng gěi wǒ jiè shào yī xià zhè dào cài ma? Could you tell me a little bit more about this dish? Bạn có thể giới thiệu thêm một chút về món ăn này không?

很抱歉,我们没有。

它的主要原料是肉末和粉条。

Hěn bào qiàn, wǒ men méi yǒu. I’m sorry. We haven’t any. Rất tiếc, chúng tôi không có ạ.

Tā de zhǔ yào yuán liào shì ròu mò hé fěn tiáo. It is mainly made from minced meat and vermicelli. Nó được chế biến từ nguyên liệu chính là thịt băm và bún làm từ bột đậu xanh ạ.

Nǐ men zhè li yǒu lí ma? Do you have pears here? Ở đây các bạn có lê không?

还有其他什么水果吗? Hái yǒu qí tā shén me shuǐ guǒ ma? Will there be anything else ? Còn loại trái cây nào khác không?

水蜜桃。 Shuǐ mì táo Peach. Đào ạ. 水蜜桃[shuǐ mì táo]: đào = peach[piːʧ]

我们的早餐券包括一碗鲜虾云吞面、一碟小菜。 Wǒ men de zǎo cān quàn bāo kuò yī wǎn xiān xiā yún tūn miàn, yī dié xiǎo cài. Our breakfast coupon includes one bowl of wonton noodle soup and a plate of appetizer. Phiếu ăn sáng của chúng tôi gồm có một bát/một tô mì hoành thánh và một đĩa khai vị ạ. 早餐券[zǎo cān quàn]: tảo xan khoán = phiếu ăn sáng = breakfast vouchers[ˈvaʊʧəz] 鲜虾云吞面[xiān xiā yún tūn miàn]: = mì hoành thánh = wonton noodle soup 小菜[xiǎo cài]: tiểu thái = món khai vị = appetizer 碟[dié]: điệp = đĩa = dish, plate

能给我苹果酱和黄油夹面包吃吗?

肉末[ròu mò]: nậu mạt = thịt băm nhuyễn = ground meat[graʊnd miːt] 粉条[fěn tiáo]: phấn điều = bún làm từ bột đậu xanh = vermicelli made from mung bean starch etc

我口渴了。 Wǒ kǒu kě le. I'm thirsty. Tôi khát quá. 口渴[kǒu kě]: khẩu khát = khát nước = thirsty

请问您想喝冰黑咖啡吗? Qǐng wèn nín xiǎng hē bīng hēi kā fēi ma? Would you like some iced coffee? Anh muốn uống café đen đá không? 冰黑咖啡[bīng hēi kā fēi]: băng hắc già phê = café đen đá = iced coffee

请问需要冷饮还是热饮。 Qǐng wèn xū yào lěng yǐn hái shì rè yǐn. Would you like to have cold drinks or hot drinks? Cho hỏi quý khách muốn dùng đồ uống lạnh hay nóng ạ? 冷饮[lěng yǐn]: lãnh ẩm = đồ uống lạnh = cold drink 热饮[rè yǐn]: nhiệt ẩm = đồ uống nóng = hot drink

你们有什么?

Néng gěi wǒ píng guǒ jiàng hé huáng yóu jiā miàn Nǐ men yǒu shé me? bāo chī má ? What kind do you have? Could I have apple jam and butter to go with the rolls? Thế nhà hàng có loại gì nào? http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

306/476

你要喝越式咖啡还是茶? Nǐ yào hē yuè shì kā fēi hái shì chá? Would you like Vietnamese coffee or tea? Anh muốn uống cà phê đá hay trà? 越式咖啡(炼乳咖啡)[yuè shì kā fēi (liàn rǔ kā fēi)]: Việt thức già phê (luyện nhũ già phê) = cà phê đá = Vietnamese coffee

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Thế cô có muốn nếm thử đặc sản của nhà hàng không ạ? 招牌菜[zhāo pái cài]: chiêu bài thái = món ăn đặc trưng, món ăn nổi tiếng

今天的特色菜是酸鱼汤。

请问需要加冰块吗?

Jīn tiān de tè sè cài shì suān yú tāng. Today’s specialty is sour fish soup. Đặc sản của ngày hôm nay là canh chua cá lóc ạ.

Qǐng wèn xū yào jiā bīng kuài ma? Do you need any ice-blocks, please? Anh muốn uống kèm với nước đá không ạ?

请问您对菜肴有什么特殊要求吗?

冰块[bīng kuài]: đá cục (đá lạnh dùng để uống) = an ice block

不要了,谢谢。 Bù yào le, xiè xiè. No, thank you. Không cần đâu, cảm ơn.

那家餐厅经常一位难求,所以要先订位。 Nà jiā cān tīng jīng cháng yī wèi nán qiú, suǒ yǐ yào xiān dìng wèi. Quite often it's difficult to get a seat at that restaurant, so we have to make a reservation beforehand. Nhà hàng đó thường rất khó tìm được chỗ ngồi, thế nên giờ ta hãy đặt chỗ trước.

我的订位要延后半小时可以吗? Wǒ de dìng wèi yào yán hòu bàn xiǎo shí kě yǐ ma? I'd like to postpone my reservation for half an hour. Would that be possible? Tôi có thể hoãn thời gian đặt bàn trễ hơn nửa tiếng được không ạ? 延后[yán hòu]: diên hậu = hoãn, trì hoãn = to postpone, to defer, to delay

你要什么菜?

酸鱼汤[suān yú tāng]: toan ngư thang = canh chua cá lóc = sour fish soup

Qǐng wèn nín duì cài yáo yǒu shé me tè shū yāo qiú ma? Anything special you'd like to have on the menu? Cho hỏi cô có yêu cầu nào đặc biệt đối với các món trên thực đơn không? 菜肴[cài yáo]: thái hào = món ăn = dish

我必须避免含油脂/糖份的菜式。 Wǒ bì xū bì miǎn hán yóu zhī/táng fèn de cài shì. I have to avoid food containing fat/sugar. Tôi kiêng các loại đồ ăn có nhiều chất béo/đường. 油脂[yóu zhī]: du chi = dầu mỡ = grease[grɪːs], oil

你要吃什么? Nǐ yào chī shén me? What would you have for dinner? Bữa tối cô muốn dùng gì ạ?

请给我菜单。 Qǐng gěi wǒ cài dān. May I have a menu, please? Cho tôi xem thực đơn ạ?

给您食谱,女士。

Nǐ yào shén me cài? What dishes would you like? Cô muốn ăn gì ạ?

Gěi nín shí pǔ, nǚ shì. Here you are, madam. Thực đơn đây, thưa cô.

我要点这道菜但不要太辣。

谢谢。

Wǒ yào diǎn zhè dào cài dàn bù yào tài là. I'd like to have this dish, but I don't want it very spicy. Tôi thích món này nhưng đừng quá cay được không?

Xiè xiè 。 Thank you. Cảm ơn.

我要一碗牛肉面。 抱歉,现在不是这种菜的季节。你是不是吃点别 Wǒ yào yì wǎn niú ròu miàn I want a bowl of beef noodles. 的? Bào qiàn, xiàn zài bù shì zhè zhòng cài de jì jié. Nǐ shì bù shì chī diǎn bié de? I’m sorry that this dish is not in season. Would you like to try something else? Rất tiếc, món này mùa này không có ạ. Cô thử món khác nhé?

您想尝尝我们的招牌菜吗? Nín xiǎng cháng cháng wǒ men de zhāo pái cài ma? Would you like to try our House Specialty?

Tôi muốn một tô phở bò ạ.

牛肉面[niú ròu miàn]: ngưu nậu miến = phở bò = beef noodle soup

对不起, 餐牌上是没有的。我先去问一下厨师, 看 能否为你准备。 Duì bù qǐ, cān pái shàng shì méi yǒu de. Wǒ xiān qù wèn yī xià chús hī, kàn néng fǒu wèi nǐ zhǔn bèi. I’m sorry, it’s not on our menu. I’ll check to see if we can prepare it for you. Xin lỗi, trên thực đơn không có ạ. Để tôi đi hỏi đầu bếp xem có thể nấu món đó được không nhé. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

307/476

餐牌[cān pái]: xan bài = menu 厨师[chú shī]: trù sư = đầu bếp = chef

你愿意等吗? Nǐ yuàn yì děng ma? Would you like to wait? Cô vui lòng chờ được không?

要等多久? Yào děng duō jiǔ? How long do I need to wait? Thế tôi phải chờ trong bao lâu?

哦!很抱歉这个菜的烹饪时间较长。 Ó! Hěn bào qiàn zhè ge cài de pēng rèn shí jiān jiào zhǎng. Oh, very sorry, it takes quite some time for this dish to prepare. Ồ rất xin lỗi ạ, món này cần thêm thời gian để nấu ạ. 烹饪[pēng rèn]: phanh nhẫm = việc nấu ăn = cooking 较长[jiào cháng]: giác trường = tương đối dài = comparatively[kəmˈpærətɪvli] long

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

好的,先生。再来一个我们店里的特色菜 —玉米 羹怎么样?我想比较合先生您的口味。 Hǎo de, xiān shēng. Zài lái yī gè wǒ men diàn lǐ de tè sè cài —yù mǐ gēng zěn me yàng? Wǒ xiǎng bǐ jiào hé xiān shēng nín de kǒu wèi. All right, sir, how about our specialty thick corn soup? It must suit your taste. Ồ vâng, thưa ông. Và đây là món đặc biệt của nhà hàng chúng tôi - món súp ngô, ông sẽ thấy nó rất hợp khẩu vị ạ. 玉米[yù mǐ]: ngọc mễ = ngô, bắp = corn, maize[kɔːn, meɪz] 羹[gēng]: canh = súp = soup 口味[kǒu wèi]: khẩu vị = tastes (in food), flavor[ˈfleɪvə]

对我来说可能太辣了点。 Duì wǒ lái shuō kě néng tài là le diǎn. They might be too hot for me. Nó có thể quá cay đối với tôi.

对。您要是爱吃辣的,可以试试。 Duì. Nín yào shi ài chī là de, kě yǐ shì shì. That’s right. If you like hot dishes, you can try some. Phải rồi. Nếu ông thích ăn cay, có thể dùng thử ạ.

您的面包是烤黑还是微烤一下? Nín de miàn bāo shì kǎo hēi hái shì wēi kǎo yī xià? How about your rolls? Dark or light? Ông/bà muốn bánh mì nướng đen lên hay chỉ hơi hơi thôi? 烤黑[kǎo hēi]: khảo hắc = nướng đen = dark 微烤[wēi kǎo]: nướng hơi hơi = light

微烤一下。 Wēi kǎo yī xià 。 Light, please. Nướng hơi hơi thôi ạ.

请问需要主食吗? Qǐng wèn xū yào zhǔ shí ma? Do you need any staple food? Cho hỏi anh cần món chính không ạ? 主食[zhǔ shí]: chủ thực = thức ăn chính, món chính = main food, staple

要,再来一份熏猪肉,我喜欢熏猪肉松脆一点。 Yào, zài lái yī fèn xūn zhū ròu, wǒ xǐ huān xūn zhū ròu sōng cuì yī diǎn. Yes, bacon. I like my bacon should be crispy. Có, tôi muốn dùng món thịt lợn xông khói, tôi muốn nó thật dòn ạ. 熏猪肉[xūn zhū ròu]: huân trư nậu = thịt lợn xông khói = bacon 松脆[sōng cuì]: tùng thúy = dòn = crisp[krɪsp]

我可以向你们介绍一下我们的菜式吗? Wǒ kě yǐ xiàng nǐ men jiè shào yī xià wǒ men de cài shì ma? May I give you some advice on our dishes? Tôi có thể giới thiệu cho các bạn một vài món ăn của nhà hàng không? 菜式[cài shì]: món ăn = dish

好的。要微辣, 中辣还是重辣? Hǎo de. Yào wēi là,zhōng là hái shi zhòng là? All right. How spicy do you want it: mild, medium or hot? Được rồi. Thế anh muốn nó cay như thế nào: hơi cay, cay vừa hay cực cay ạ? 微辣[wēi là]: vi lạt = hơi cay = mildly spicy 中辣[zhōng là]: trung lạt = cay vừa phải 重辣[zhòng là]: trọng lạt = rất cay = very spicy

您的沙拉要加哪一种酱? Nín de shā lā yào jiā nǎ yī zhǒng jiàng? Which kind of dressing would you like to have on your salad? Thế ông/bà muốn món salad ăn kèm với loại nước xốt nào ạ? 酱[jiàng]: nước xốt = sauce

再吃点鱼好吗? Zài chī diǎn yú hǎo ma? Would you like some more fish? Mời anh/chị dùng thêm một ít cá nữa nhé?

给您再添点米饭好吗? Gěi nín zài tiān diǎn mǐ fàn hǎo ma? Would you like some more rice? Anh cần cơm thêm không ạ? 添[tiān]: thiêm = thêm, (bới cơm) thêm = to add, to increase 米饭[mǐ fàn]: mễ phạn = cơm = (cooked) rice

不用,谢谢。我已经吃饱了。 Bù yòng, xiè xiè. Wǒ yǐ jīng chī bǎo le. No, thanks. I have had enough. Không, cảm ơn ạ. Tôi ăn no rồi ạ.

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

308/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

我点的咖啡还没来。

Có chuyện gì vậy ạ?

Wǒ diǎn de kā fēi hái méi lái. My coffee hasn't come yet. Cà phê tôi gọi tới giờ vẫn chưa có.

我一直等了半个小时。

对不起,我到厨房给您催一下。 Duì bù qǐ, wǒ dào chú fáng gěi nín cuī yī xià. Sorry, I tell the cooker to hurry. Xin lỗi quý khách, tôi sẽ hối nhà bếp làm gấp ngay. 厨房[chú fáng]: trù phòng = nhà bếp = kitchen 催[cuī]: thôi = đôn đốc, hối thúc, làm gấp, vội vã = to urge, to prompt, to rush sb

服务生,我已经等了半个钟头了,我的餐点呢? Fú wù shēng, wǒ yǐ jīng děng le bàn gè zhōng tóu le, wǒ de cān diǎn ne? Waiter, I've been waiting for half an hour. Where's my food? Anh phục vụ ơi, tôi đã đợi nửa tiếng rồi, thức ăn của tôi đâu ạ?

搞[gǎo]: cảo = làm = to do, to make

Wǒ yī zhí děng le bàn gè xiǎo shí. I have been waiting for half an hour. Tôi đã đợi nửa tiếng rồi.

我不能再等了。 Wǒ bù néng zài děng le. I can't wait any longer. Tôi không thể chờ lâu hơn được nữa.

好的,我们马上送到您的房间。 Hǎo de, wǒ men mǎ shàng sòng dào nín de fáng jiān. All right, we'll send it to your room right away. Được rồi, chúng tôi sẽ bê đồ ăn tới phòng anh ngay lập tức.

钟头[zhōng tó]: chung đầu = giờ, tiếng = hour

请尽快服务。

对不起,让你久等了。

Qǐng jǐn kuài fú wù. Please serve us as quickly as possible. Hãy phục vụ chúng tôi càng nhanh càng tốt.

Duì bù qǐ, ràng nǐ jiǔ děng le. I’m sorry to kept you waiting. Rất xin lỗi vì để ông đợi lâu ạ.

我 10 分钟前就点菜了。 Wǒ 10 fēn zhōng qián jiù diǎn cài le. I ordered ten minutes ago. Tôi đã gọi món từ 10 phút trước rồi.

我叫厨师快一点。 Wǒ jiào chú shī kuài yī diǎn. I’ll tell the cooks to hurry. Tôi sẽ hối đầu bếp làm gấp ạ. 厨师[chú shī]: trù sư = đầu bếp = chef

我们要赶时间。 Wǒ men yào gǎn shí jiān. We are in a hurry. Chúng tôi đang vội. 赶[gǎn]: cản = vội vàng, hấp tấp = to hurry, to rush

你们经理呢? 我想同他谈谈。 Nǐ men jīng lǐ ne? Wǒ xiǎng tóng tā tán tán. Where is your manager? I'd like to speak to him. Quản lý của anh đâu? Tôi muốn nói chuyện với ông ấy.

尽快[jǐn kuài]: tẫn khoái = càng sớm càng tốt = as soon as possible, as quickly as possible

为什么我点的菜那么慢? Wèi shé me wǒ diǎn de cài nà me màn? Why is our order so late? Sao thức ăn của tôi quá chậm?

好的,先生。我马上回来。 Hǎo de, xiān shēng. Wǒ mǎ shàng huí lái. All right, sir. I’ll be with you in a moment. Được rồi, tôi sẽ quay lại ngay thưa ông.

我们点的菜请快送来。 Wǒ men diǎn de cài qǐng kuài sòng lái. Please rush my orders. Làm ơn chuẩn bị thức ăn nhanh lên ạ.

对不起。我马上去给你催一下你的菜。 Duì bù qǐ. Wǒ mǎ shàng qù gěi nǐ cuī yī xià nǐ de cài. I’m very sorry. But I’ll go to rush your order right now. Rất xin lỗi ạ. Tôi sẽ hối mọi người chuẩn bị gấp đồ ăn cho anh. 催[cuī]: thôi = đôn đốc, hối thúc, làm gấp, vội vã = to urge, to prompt, to rush sb

请你给我点盐好吗?

Qǐng nǐ gěi wǒ diǎn yán hǎo ma? Would you bring me the salt, please? Nín néng gào sù wǒ shì qíng de xiáng xì jīng guò ma? Cho tôi xin ít muối ạ? Can you tell me/describe what happened in details? 盐[yán]: diêm = salt = muối Anh có thể cho tôi biết chuyện gì xảy ra không?

您能告诉我事情的详细经过吗?

怎么了? 怎么搞的? Zěn me le? Zěn me gǎo de? What's going on?

我汤匙掉了。 Wǒ tāng chí diào le. I dropped my spoon. Tôi làm rơi muỗng canh rồi. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

309/476

汤匙[tāng chí]: thang thi = muỗng canh = soup spoon 掉[diào]: điệu = rơi, rớt = to fall, to drop

请再给我一支叉子好吗? Qǐng zài gěi wǒ yī zhī chā zi hǎo ma? Would you bring me another fork, please? Anh có thể cho tôi cái nĩa khác không? 叉子[chā zi]: xoa tử = cái nĩa = fork

我的叉子是脏的。 Wǒ de chā zi shì zàng de. My fork is dirty. Cái nĩa này bẩn rồi. 脏[zāng]: tảng = bẩn, dơ = dirty

真是对不起,叉子没洗干净,把这干净的给您。 Zhēn shi duì bù qǐ, chā zi méi xǐ gān jìng, bǎ zhè gān jìng de gěi nín. I'm so sorry about that dirty fork. Here's a clean one for you. Tôi thành thật xin lỗi ạ, chiếc nĩa chưa được rửa sạch, hãy dùng chiếc sạch này đi. 干净[gān jìng]: can tịnh = sạch sẽ, gọn gàng = clean, neat

对不起,我可否换个新水杯? Duì bù qǐ, wǒ kě fǒu huàn gè xīn shuǐ bēi? Excuse me, can I have a new glass, please? Xin lỗi, tôi có thể đổi lấy chiếc ly mới không ạ? 换[huàn]: hoán = đổi, hoán đổi = to switch, to exchange

很抱歉拿给您破损的杯子! Hěn bào qiàn ná gěi nín pò sǔn de bēi zi! I'm terribly sorry about this broken glass! Rất xin lỗi vì chiếc tách vỡ này ạ. 破损[pò sǔn]: phá tổn = vỡ, bể = damage

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Vui lòng dọn dẹp bàn ăn giúp ạ. 收拾[shōu shi]: thu thập = dọn dẹp = to tidy up

有餐巾纸吗? Yǒu cān jīn zhǐ mā? Do you have paper napkins? Nhà hàng có khăn giấy không ạ? 餐巾纸[cān jīn zhǐ]: xan cân chỉ = khăn ăn giấy = paper napkin

请用香巾。 Qǐng yòng xiāng jīn. Have a piece of napkin, please! Mời dùng khăn ăn ạ. 香巾[xiāng jīn]: hương cân = khăn ăn = napkin

你们有(儿童用)高脚椅吗? Nǐ men yǒu (ér tóng yòng) gāo jiǎo yǐ ma? Do you have a high chair? Các bạn có ghế cao dành cho trẻ con không? 高脚椅[gāo jiǎo yǐ]: cao cước ỷ = ghế đẩu, ghế cao = stool (chair), high chair

这不是我所点的。 Zhè bù shì wǒ suǒ diǎn de. This is not what I asked for. Đây không phải là món tôi gọi.

我没点这个。 Wǒ méi diǎn zhè ge. I didn't order this. Tôi không gọi món này mà.

抱歉,你点什么? Bào qiàn, nǐ diǎn shén me? I'm sorry. What did you want to have? Ồ xin lỗi, thế anh gọi gì nào?

不好意思,我把水打翻了弄得整张桌子都是。 Bù hǎo yì si, wǒ bǎ shuǐ dǎ fān le nòng dé zhěng zhāng zhuō zi dōu shì. I'm terribly sorry. I spilled water all over the table. Tôi vô cùng xin lỗi ạ, tôi làm đổ nước ra khắp bàn rồi. 打翻[dǎ fān]: đả phiên = làm đổ nước, làm tràn nước = spill water 整[zhěng]: chỉnh = toàn bộ, khắp, nguyên (cái), trọn = whole, complete, entire

没关系啦,别担心! Méi guān xì la, bié dān xīn! It's fine, no worries! Ồ không sao ạ, đừng bận tâm!

请帮我们清理桌面。 Qǐng bāng wǒ men qīng lǐ zhuō miàn. Please clean up our table. Làm ơn dọn sạch bàn giúp chúng tôi ạ.

我要吃点冰淇淋和新鲜水果。 Wǒ yào chī diǎn bīng qí lín hé xīn xiān shuǐ guǒ. I would like to have ice cream and fresh fruit. Tôi muốn kem và trái cây tươi. 冰淇淋[bīng qí lín]: băng kì lâm = kem = ice cream 新鲜[xīn xiān]: tân tiên = quả tươi, trái cây tươi = fresh fruit

真是抱歉,我们送错桌了! Zhēn shi bào qiàn, wǒ men sòng cuò zhuō le! Sorry about that. Wrong table! Thực sự xin lỗi, chúng tôi nhầm bàn ạ!

我不认为这是我们所点的。 Wǒ bù rèn wéi zhè shì wǒ men suǒ diǎn de. I don't think this is what we ordered. Tôi không nghĩ đây là thứ mà chúng tôi đã gọi.

清理[qīng lǐ]: thanh lí = dọn dẹp, làm sạch = to clear up, to tidy up

请收拾餐桌。

服务生,怎么搞的? 这意大利面不是我的,我点 的是比萨饼。

Qǐng shōu shí cān zhuō. Please clear the table.

Fú wù shēng, zěn me gǎo de? Zhè yì dà lì miàn bù shì wǒ de, wǒ diǎn de shì bǐ sà bǐng. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

310/476

Waiter, what's going on? I didn't order this spaghetti. I ordered pizza. Ủa anh ơi, gì vầy nè? Tôi không gọi mì Ý. Tôi gọi pizza mà. 意大利面[yì dà lì miàn]: Ý đại lợi miến = mì Ý = Italian noodles, spaghetti 比萨饼[bǐ sà bǐng]: tỉ tát bính = pizza

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

请吃牛肉(水果)。 Qǐng chī niú ròu (shuǐ guǒ). Help yourself to some beef (the fruit). Mời dùng thịt bò (trái cây) ạ. 牛肉[niú ròu] = thịt bò = beef

恐怕你送错桌了。 Kǒng pà nǐ sòng cuò zhuō le. You came to the wrong table. Tôi e là anh nhầm bàn rồi.

这不是别人点的吗? Zhè bù shì bié rén diǎn de ma? Isn't this somebody else's order? Không chừng có người khác gọi?

我点的是果冻,不是冰淇淋。 Wǒ diǎn de shì guǒ dòng, bù shì bīng qí lín. I order a sherbet, not ice cream. Tôi gọi thạch, không phải kem. 果冻[guǒ dòng]: quả đống = thạch = gelatin dessert

我喜欢这个菜。 Wǒ xǐ huān zhè ge cài. I like this dish. Tôi thích món này.

服务怎么样? Fú wù zěn me yàng? How is service? Cho hỏi dịch vụ thế nào ạ?

这是个令人愉快的一餐。 Zhè shì gè lìng rén yú kuài de yī cān. It was a very enjoyable dinner. Đây là một bữa ăn rất thú vị. 令人愉快[lìng rén yú kuài]: linh nhân du khoái = thú vị = enjoyable[ɪnˈʤɔɪəbl]

请问现在可以上菜吗? Qǐng wèn xiàn zài kě yǐ shàng cài ma? Shall I bring in your food now? Cho hỏi bây giờ có thể lên món/dọn đồ ăn được chưa ạ? 上菜[shàng cài]: thượng thái = phục vụ bữa ăn, dọn cỗ, đưa món ăn lên bàn = to serve, serve the dishes

先生您的菜已经上齐了。 Xiān shēng nín de cài yǐ jīng shàng qí le. Your dish is all here, sir. Thưa ông, bữa trưa/tối của ông đã được dọn sẵn rồi ạ.

请随便吃。 Qǐng suí biàn chī. Help yourself. Cứ tự nhiên dùng bữa nhé. 随便[suí biàn]: tùy tiện = tự nhiên = make free

祝您午餐(晚餐)愉快! Zhù nín wǔ cān (wǎn cān) yú kuài! Please enjoy your lunch (dinner)! Chúc quý vị có một bữa trưa (tối) vui vẻ!

您真是太好了!多谢多谢。 Nín zhēn shi tài hǎo le! Duō xiè duō xiè. That’s very kind of you. Thanks a lot. Anh thật là tốt bụng! Cảm ơn rất nhiều.

不用谢,很乐意为您服务。 Bù yòng xiè, hěn lè yì wèi nín fú wù. Not at all, I'm glad to serve you. Ồ không có chi, rất hân hạnh được phục vụ ông/bà.

餐点都还好吗? Cān diǎn dōu hái hǎo ma? Is everything fine? Mọi thứ đều ổn cả chứ?

这味道很怪。 Zhè wèi dào hěn guài. This tastes strange. Món này có mùi lạ quá.

我不想再多吃了。 Wǒ bù xiǎng zài duō chī le. I don't feel like eating more. Tôi chẳng muốn ăn thêm nữa.

餐点都还好吗先生? Cān diǎn dōu hái hǎo ma xiān shēng? Is everything fine sir? Bữa ăn vẫn ổn chứ, thưa ông?

非常的棒,尤其是这肉排。 Fēi cháng de bàng, yóu qí shì zhè ròu pái. It's lovely, especially the steak. Rất ngon, đặc biệt là món bít tết này. 棒[bàng]: bổng = thông minh, tài giỏi, mạnh mẽ, tuyệt vời = smart, capable, strong, wonderful 尤其[yóu qí]: vưu kì = đặc biệt = especially, particularly

谢谢。请问你的餐食得怎样? 能否对我们的服务 或菜式提供宝贵的意见? Xiè xiè. Qǐng wèn nǐ de cān shí dé zěn yàng? Néng fǒu duì wǒ men de fú wù huò cài shì tí gōng bǎo guì de yì jiàn?

乐意[lè yì]: lạc ý = rất sẵn lòng, rất hân hạnh = be happy to, be willing to

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

311/476

Thank you. How did you like your meal? Would you please give us your comment about our service and dishes? Cảm ơn ông. Cho hỏi ông cảm thấy các món ăn như thế nào ạ? Có thể cho chúng tôi một vài nhận xét quý giá về các món ăn cũng như chất lượng dịch vụ của chúng tôi không?

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

菜太咸了。 Cài tài xián le. The food is too salty. Thức ăn mặn quá. 咸[xián]: hàm = mặn = salty['sɒ:lti]

宝贵[bǎo guì]: bảo quý = có giá trị, quý giá = valuable, precious

这间餐厅的东西便宜又好吃。 Zhè jiān cān tīng de dōng xī pián yí yòu hào chī. The food at this restaurant is cheap and tasty. Thức ăn của nhà hàng này rẻ và ngon lắm.

这味道很好。 Zhè wèi dào hěn hǎo. This dish is delicious. Món này rất ngon. 味道[wèi dao]: vị đáo = mùi vị (đồ ăn) = flavour

非常好,非常美味。

你喜欢,我很高兴。

Fēi cháng hǎo, fēi cháng měi wèi. Very nice, very delicious. Rất tốt, cực kỳ ngon ạ.

Nǐ xǐ huān, wǒ hěn gāo xìng. I'm so glad you like it. Tôi rất vui vì bạn thích nó.

美味[měi wèi]: mĩ vị = món ngon = delicious, delicious food, delicacy[ˈdɛlɪkəsi]

今天的牛排很不错。 Jīn tiān de niú pái hěn bù cuò. The beefsteak is very good today. Món bít tết hôm nay rất ngon miệng.

下午好,先生,有什么我可以帮到您的吗? Xià wǔ hǎo, xiān shēng, yǒu shé me wǒ kě yǐ bāng dào nín de ma? Good afternoon, sir. Is there anything I can do for you? Chào buổi chiều, thưa ông, tôi có thể giúp gì cho ông ạ?

这牛排好像没煎熟。 Zhè niú pái hǎo xiàng méi jiān shú. This steak seems to be undercooked. Miếng bít tết này có vẻ như chưa chín.

这道汤实在太咸了。 Zhè dào tāng shí zài tài xián le. This soup is too salty. Món súp này mặn quá.

你觉得刚才的水煮牛肉怎么样? Nǐ jué dé gāng cái de shuǐ zhǔ niú ròu zěn me yàng? How do you like the boiled beef in chili soup? Thế anh đánh giá như thế nào về món thịt bò luộc (với ớt) này? 煮[zhǔ]: chử = nấu, luộc = to cook, to boil

我对你们餐厅的服务很不满意。我遭受一个男服 务员很无礼的对待,他会毁了你们餐厅的名声。 Wǒ duì nǐ men cān tīng de fú wù hěn bù mǎn yì. Wǒ zāo shòu yī gè nán fú wù yuán hěn wú lǐ de duì dài, tā huì huǐ le nǐ men cān tīng de míng shēng. I’m very unhappy with your restaurant service. I was badly treated by a rude waiter. He will ruin the reputation of your hotel. Tôi rất không hài lòng với dịch vụ nhà hàng của các bạn. Có một nhân viên phục vụ bàn tỏ ra rất thô lỗ với tôi. Anh ta sẽ hủy hoại danh tiếng của khách sạn mất. 遭受[zāo shòu]: tao thụ = bị, nhận lấy = to suffer[ˈsʌfə], to sustain[səsˈteɪn] 无礼[wú lǐ]: vô lễ = thô lỗ = rude, rudely 毁[huǐ]: hủy = hủy hoại = to destroy, to damage 名声[míng shēng]: danh thanh = thanh danh = reputation[,repju:'teiʃn]

对此我感到非常的抱歉,谢谢您把问题反溃给我 牛肉很嫩。我很喜欢。但是这也太辣了。我舌头 们,我会马上与餐饮部的经理联系,我相信他会 都麻了。 Niú ròu hěn nèn. Wǒ hěn xǐ huān. Dàn shì zhè yě tài 处理这件事情的。 là le. Wǒ shé tou dōu má le. I love the tender beef, but it's far too spicy. I can't feel my tongue. Thịt bò rất mềm, tôi rất thích. Nhưng nó cay quá, lưỡi của tôi bị tê rồi. 嫩[nèn]: nộn = mềm = tender[ˈtɛndə], soft 舌头[shé tou]: thiệt đầu = lưỡi = tongue 麻[má]: ma = cảm thấy tê, không cảm giác = to feel numb[nʌm]

难怪你只吃了一点。 Nán guài nǐ zhǐ chī le yī diǎn. No wonder you only had a little bit. Thảo nào anh chỉ ăn có một chút xíu.

Duì cǐ wǒ gǎn dào fēi cháng de bào qiàn, xiè xiè nín bǎ wèn tí fǎn kuì gěi wǒ men, wǒ huì mǎ shàng yǔ cān yǐn bù de jīng lǐ lián xì, wǒ xiāng xìn tā huì chǔ lǐ zhè jiàn shì qíng de. I’m terribly sorry about this, sir. Thank you for bringing the matter to our attention. I will contact the Food and Beverage Manager immediately. I’m sure he’ll deal with it. Tôi rất lấy làm tiếc về điều này, cảm ơn ông đã báo cáo sự việc cho chúng tôi biết. Tôi sẽ liên lạc ngay với quản lý bộ phận ẩm thực, tôi tin rằng anh ta sẽ xử lý vấn đề này ngay ạ. 餐饮[cān yǐn]: xan ẩm = ẩm thực, đồ ăn và đồ uống = food and beverage

难怪[nán guài]: nạn quái = thảo nào, hèn gì = no wonder

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

312/476

是的,请处理。 Shì de, qǐng chǔ lǐ. Yes, please do. Tốt lắm, làm ơn xử lý ngay ạ.

可以告诉我您的名字和房间号吗? Kě yǐ gào sù wǒ nín de míng zì hé fáng jiān hào ma? May I have you name and room number, please, sir? Tôi có thể biết quý danh và số phòng của ông không?

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Wǒ men de cān diǎn hái méi lái, kě yǐ bāng wǒ men wèn yī xià ma? Our food has not arrived yet. Could you check on it for us? Món ăn của chúng tôi chưa có, anh có thể kiểm tra giúp không?

你们的服务态度很差,我想跟你们的经理谈谈。 Nǐ men de fú wù tài dù hěn chà, wǒ xiǎng gēn nǐ men de jīng lǐ tán tán. Your service has been really appalling. I'd like to talk to your manager. Phong cách phục vụ của các bạn thật sự rất tệ. Tôi muốn nói chuyện với Quản lý của các bạn.

我代表饭店向你道歉,请您接受,先生。我们餐 饮部的经理将会与您联系。他会很重视这件事情 的。请再给我们一次机会,您将会发现,下次您 光临餐厅的时候,一切都会变好的。 我们可以再多要一些面包吗? Wǒ dài biǎo fàn diàn xiàng nǐ dào qiàn, qǐng nín jiē shòu, xiān shēng. Wǒ men cān yǐn bù de jīng lǐ jiāng huì yǔ nín lián xì. Tā huì hěn zhòng shì zhè jiàn shì qíng de. Qǐng zài gěi wǒ men yī cì jī huì, nín jiāng huì fā xiàn, xià cì nín guāng lín cān tīng de shí hòu, yī qiè dū huì biàn hǎo de. Please accept my apology on behalf of the hotel, Sir. Our Food and Beverage Manager will be contacting you. Please be assured that he will look into the matter. Just give us another chance and you’ll find everything will be right again next time you go to the restaurant. Thay mặt khách sạn, tôi thành thật tạ lỗi với ông ạ, mong ông chấp nhận. Quản lý bộ phận ẩm thực sẽ liên lạc với ông ngay, anh ấy nhất định sẽ xem xét lại vấn đề này, hãy cho chúng tôi thêm cơ hội rồi lần sau nếu có ghé lại quán, ông sẽ thấy mọi thứ sẽ cải thiện hơn ạ.

Wǒ men kě yǐ zài duō yào yī xiē miàn bāo ma? Could we have some more bread? Có thể cho chúng tôi thêm bánh mì được chứ?

重视[zhòng shì]: trọng thị = chú trọng đến, coi trọng, chú ý đến, xem xét lại = to value, to pay attention to

Duì bù qǐ, wǒ néng bǎ zhè ge pán zi chè zǒu ma? I'm sorry, Can I take this plate away? Cho hỏi đĩa này có thể dọn xuống được chưa ạ?

那好吧,我会再来试试。 Nà hǎo ba, wǒ huì zài lái shì shì. All right. I’ll try again. Được rồi, tôi sẽ ghé lại coi sao.

非常感谢您,先生。 Fēi cháng gǎn xiè nín, xiān shēng. Thank you very much, Sir. Cảm ơn ông nhiều ạ.

现在可以上菜了吗? Xiàn zài kě yǐ shàng cài le ma? May I serve your dishes, now? Bây giờ có thể dọn đồ ăn lên được chưa ạ?

好的,谢谢。 Hǎo de, xiè xiè. All right. Thank you. Được rồi. Cảm ơn!

我们的餐点还没来,可以帮我们问一下吗?

面包[miàn bāo]: miến bao = bánh mì = bread

您要选哪种沙拉酱? Nín yào xuǎn nǎ zhǒng shā lā jiàng? Which kind of dressing would you like? Thế anh muốn dùng nước sốt nào cho món salad? 沙拉酱[shā lā jiàng]: nước sốt = dressing

对不起,我没有点这个。 Duì bù qǐ, wǒ méi yǒu diǎn zhè ge. Sorry, I didn't order this. Ồ xin lỗi, tôi không có gọi món này ạ.

对不起,我能把这个盘子撤走吗?

撤走[chè zǒu]: triệt tẩu = loại bỏ, rút lui, lấy đi, mang đi = to remove, to withdraw

对不起,我把它换成小盘子好吗? Duì bù qǐ, wǒ bǎ tā huàn chéng xiǎo pán zi hǎo ma? I'm sorry, may I have it changed the small plate? Ồ xin lỗi, tôi có thể đổi chiếc đĩa nhỏ hơn được không ạ? 盘子[pán zi]: bàn tử = cái đĩa = dish

先生(女士)这个水果盘是餐厅奉送的,祝您午 餐愉快。 Xiān shēng (nǚ shì) zhè ge shuǐ guǒ pán shì cān tīng fèng sòng de, zhù nín wǔ cān yú kuài. This fruit plate is offered as a gift in our Restaurant. Please enjoy you lunch. Đĩa trái cây này là quà tặng của nhà hàng ạ. Chúc ông/bà bữa trưa vui vẻ ạ. 奉送[fèng sòng]: phụng tống = cho, biếu, tặng = (honorific) to give

谢谢,我吃够了。 Xiè xiè, wǒ chī gòu le. Thank you, I have had enough. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

313/476

Ồ cảm ơn nhưng tôi ăn no rồi.

你要带回家吗? Nǐ yào dài huí jiā ma? Would you like to take it home? Thế ông muốn gói đem về không?

不,谢谢,我吃饱了。 Bù, xiè xiè, wǒ chī bǎo le. No, thank you. I've had enough. Ồ không đâu, cảm ơn, tôi ăn no rồi ạ.

这道菜色、香、味俱全。 Zhè dào cài sè, xiāng, wèi jù quán. It looks good, smells good and tasty. Món này có vẻ hấp dẫn, thơm và ngon lắm. 菜色[cài sè]: thái sắc = món ăn = dish 味俱全[wèi jù quán]: đầy hương vị = tasty

可以帮我们把剩下的打包吗? Kě yǐ bāng wǒ men bǎ shèng xià de dǎ bāo ma? Could you please pack up the leftovers for us? Anh có thể giúp chúng tôi gói phần ăn thừa này lại được không? 剩下[shèng xià]: thặng hạ = còn lại = to be left (over), to remain

也可以买到纪念品吗? Yě kě yǐ mǎi dào jì niàn pǐn ma? Can I also get some souvenirs there? Tôi cũng có thể mua một vài món quà lưu niệm chứ? 纪念品[jì niàn pǐn]: kỷ niệm phẩm = vật kỷ niệm, quà lưu niệm = souvenir

有个柜台出售各种各样的纪念品。 Yǒu gè guì tái chū shòu gè zhǒng gè yàng de jì niàn pǐn. There is a counter selling all kinds of souvenirs. Có một quầy hàng chuyên bán các loại đồ lưu niệm.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Zhè shì fā piào hé zhǎo tou, qǐng shōu hǎo. Here's the receipt and change, keep it, please. Đây là hóa đơn và tiền thừa/thối lại ạ, mời anh nhận giúp. 发票[fā piào]: phát phiếu = hóa đơn = invoice, receipt or bill for purchase

结帐。 Jié zhàng. Can I have the check, please. Tôi muốn thanh toán ạ.

这次我请客好吗? Zhè cì wǒ qǐng kè hǎo ma? May I pay this time? Lần này để tôi trả nhé?

不,这次我请客。 Bù, zhè cì wǒ qǐng kè. No, It's my treat. Không đâu, để tôi (trả/mời).

我们各付各的。 Wǒ men gè fù gè de. Let's me pay my share. Để tôi trả phần của tôi nhé! (Chúng ta cùng share nhé).

麻烦你买单! Má fan nǐ mǎi dān! Check please! May I have the check please? Tôi muốn thanh toán ạ! 买单[mǎi dān]: thanh toán, trả tiền ăn trong nhà hàng = to pay the restaurant bill

马上就来! Mǎ shàng jiù lái! Of course right away sir! Tới ngay ạ!

柜台[guì tái]: quỹ đài = quầy bán hàng, quầy lễ tân = sales counter, front desk

您要如何付款?

这边请。 请您往这边走好吗?

Nín yào rú hé fù kuǎn? How would you like to pay? Thế ông/bà muốn trả bằng cách nào ạ?

Zhè biān qǐng. Qǐng nín wǎng zhè biān zǒu hǎo ma? Over here, please. Could you come this way please? Ở đằng này, mời ông đi lối này ạ?

服务员,请拿账单来好吗? Fú wù yuán, qǐng ná zhàng dān lái hǎo ma? Waiter, would you bring the check, please? Anh phục vụ ơi, cho tôi xin hóa đơn ạ? 账单[zhàng dān]: trướng đơn = đơn thanh toán = accountant bill

非常感谢你,账单在这里,先生。

付款[fù kuǎn]: phó khoản = thanh toán, trả tiền, tính tiền = pay, pay a sum of money, payment

女士,您要付现金还是刷卡? Nǚ shì, nín yào fù xiàn jīn hái shì shuā kǎ? How would you like to pay,madame? Cash or credit card? Thưa cô, cô muốn trả bằng tiền mặt hay là quét thẻ ạ? 现金[xiàn jīn]: hiện kim = tiền mặt = hard cash, ready money 刷卡[shuā qiǎ]: xoát tạp = quét thẻ

Fēi cháng gǎn xiè nǐ, zhàng dān zài zhè lǐ, xiān shēng. 付现金,麻烦你! Thank you very much. Here you are, sir. Fù xiàn jīn, má fan nǐ! Cảm ơn ông nhiều ạ. Đây là hóa đơn ạ. Cash thank you! Tiền mặt ạ, cảm ơn!

这是发票和找头,请收好。

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

314/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

女士,这是找您的零钱!

好的,先生。您用维萨卡可以得到 10%的优惠。

Nǚ shì, zhè shì zhǎo nín de líng qián! Here is your change madame! Thưa cô, đây là tiền thừa ạ!

Hǎo de, xiān shēng. Nín yòng wéi sà kǎ kě yǐ dé dào 10% de yōu huì. Very good, sir. You have a 10% discount for using your visa card. Rất tốt. Ông sẽ được giảm giá 10% nếu dùng thẻ Visa đó ạ.

零钱[linh tiền]: linh tiền = tiền lẻ, tiền thối lại = small change

女士。一共是 87.6 元,这是找您的零钱! Nǚ shì. Yī gòng shì 87.6 yuán, zhè shì zhǎo nín de líng qián! It is 87.6 and here's your change, madame! Thưa cô, tổng cộng là 87.6 ạ và đây là tiền thừa ạ!

服务员,结账。 Fú wù yuán, jié zhàng. Waiter, the bill, please. Anh phục vụ, cho xin hóa đơn ạ!

先生,这是您的账单,多谢。 Xiān shēng, zhè shì nín de zhàng dān, duō xiè. Here is your check/bill, sir. Thank you. Đây là hóa đơn của ông, cảm ơn ông.

优惠[yōu huì]: ưu huệ = ưu đãi = preferential[ˌprɛfəˈrɛnʃəl], favorable[ˈfeɪvərəbl]

谢谢,稍等一会儿,我马上给回你信用卡账单。 Xiè xiè, shāo děng yī huǐ'er, wǒ mǎ shàng gěi huí nǐ xìn yòng kǎ zhàng dān. Thank you. I'll return your visa card and receipt in a few minutes. Cảm ơn, chờ một chút, tôi sẽ trả lại thẻ visa và biên lai sau vài phút ạ.

谢谢,但这是什么费用? Xiè xiè, dàn zhè shì shén me fèi yòng? Thank you. But what's this for? Cảm ơn, thế còn phí này là sao đây?

这是加收的 15%的税和服务费。 这里收您 200 元,请稍等一会,我将很快找回零 Zhè shì jiā shōu de 15% de shuì hé fú wù fèi. 钱及账单给您。 Oh, this is a fifteen percent of surcharge for tax and Zhè lǐ shōu nín 200 yuán, qǐng shāo děng yī huǐ, wǒ jiāng hěn kuài zhǎo huí líng qián jí zhàng dān gěi nín. 200 yuan. Please wait a minute. I'll be right back with your changes and receipt. Tôi nhận 200 tệ, giờ chờ tôi một chút, tôi sẽ đi lấy tiền thối (thừa) và giấy biên nhận/hóa đơn cho anh ngay.

多谢,这是找给您的零钱及账单。晚安。 Duō xiè, zhè shì zhǎo gěi nín de líng qián jí zhàng dān. Wǎn'ān. Here is your changes and your receipt, thank you. Good night. Cảm ơn nhiều ạ, đây là hóa đơn và tiến thừa tôi thối lại cho chị. Chúc ngủ ngon. 零钱[linh tiền]: linh tiền = tiền lẻ, tiền thối lại = small change

那么,可以用信用卡吗? Nà me, kě yǐ yòng xìn yòng kǎ ma? Well. May I use my credit card? Thế tôi có thể dùng thẻ tín dụng không?

service. Ồ đây là 15 phần trăm phụ thu dành cho khoản thuế và dịch vụ ạ. 服务费[fú wù fèi]: phục vụ phí = phí dịch vụ = service charge, cover charge

我明白了,给你。 Wǒ míng bái le, gěi nǐ. Oh. I see. Here you are. Tôi hiểu rồi. Tiền đây ạ.

先生,不好意思,您的信用卡不被接受。 Xiān shēng, bù hǎo yì si, nín de xìn yòng kǎ bù bèi jiē shòu. I'm sorry, sir. Your credit card was not accepted. Rất tiếc thưa ông, thẻ tín dụng của ông không được chấp nhận ạ.

那试试这张吧。

信用卡[xìn yòng kǎ]: tín dụng khải = thẻ tín dụng = credit card

Nà shì shì zhè zhāng ba. Try this one then. Thế thử cái này vậy.

当然,您有哪种?

你们收旅行支票吗?

Dāng rán, nín yǒu nǎ zhǒng? Yes sure. What kind do you have, sir? Dĩ nhiên là được chứ. Thế ông dùng loại nào?

Nǐ men shōu lǚ xíng zhī piào ma? Do you accept traveller's cheque? Thế các bạn có chấp nhận séc du lịch không? 旅行支票[lǚ xíng zhī piào]: lữ hành chi phiếu = séc du lịch = traveller's cheque, traveller's checks

维萨卡。 Wéi sà kǎ. Visa card. Thẻ Visa. 维萨卡[wéi sà kǎ]: duy tát tạp = thẻ Visa = Visa card

是的,先生,但是您要出示地址和证件。 Shì de, xiān shēng, dàn shì nín yào chū shì dì zhǐ hé zhèng jiàn. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

315/476

Yes, sir. But could you give me your address and some identification? Có ạ, nhưng ông có thể thể cho tôi biết địa chỉ của ông và giấy tờ tùy thân được không? 出示[chū shì]: xuất thị = trình ra, đưa ra, cho xem = show 证件[zhèng jiàn]: chứng kiện = ID, giấy tờ tùy thân = certificate, papers, credentials, document, ID

这是护照。 Zhè shì hù zhào. Here is the passport. Đây là hộ chiếu ạ.

我要把名字和地址写在支票背面吗? Wǒ yào bǎ míng zì hé dì zhǐ xiě zài zhī piào bèi miàn ma? Do I have to put my name and address on the back of the cheque? Tôi cần phải viết tên và địa chỉ của mình ở mặt sau tấm séc không? 支票[zhī piào]: chi phiếu = séc = check, cheque 背面[bèi miàn]: bối diện = lưng, phía sau = the back

是的,请用正楷字记下来,好吗? Shì de, qǐng yòng zhèng kǎi zì jì xià lái, hǎo ma? Yes, would you please write them in block letters? Có đó ạ, ông có thể vui lòng viết bằng chữ in hoa ạ.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Wǒ xiǎng bǎ zhàng jì zài zhàng dān shàng. I'd like to put it on my hotel bill. Tôi muốn gộp chung với hóa đơn khách sạn ạ.

请问你的房间号? Qǐng wèn nǐ de fáng jiān hào? What's your room number? Thế số phòng của ông là gì?

请在账单上写上您的名字和房间号码,好吗? Qǐng zài zhàng dān shàng xiě shàng nín de míng zì hé fáng jiān hào mǎ, hǎo ma? Would you sign your name and room number on the bill, please? Ông có thể ký tên và số phòng lên hóa đơn không?

当然,给你。 Dāng rán, gěi nǐ. Of course, here you are. Ồ dĩ nhiên rồi, đây xong rồi ạ.

我们有一些赠券发给您,下次午晚餐时间您可以 结账用,请留意使用说明和有效期。

Wǒ men yǒu yī xiē zèng quàn fā gěi nín, xià cì wǔ wǎn cān shí jiān nín kě yǐ jié zhàng yòng, qǐng liú yì shǐ yòng shuō míng hé yǒu xiào qí. 正楷字[zhèng kǎi zì]: chánh khải tự = chữ in hoa = block letters Here are some vouchers for you. You can pay half of your bill with them, next time you have lunch or 请在单上签名,好吗?谢谢,再见,祝您愉快。 dinner in our restaurant. Please pay attention to the Qǐng zài dān shàng qiān míng, hǎo ma? Xiè xiè, zài usage conditions and expiry date. jiàn, zhù nín yú kuài. Chúng tôi có một vài phiếu giảm giá tặng ông, Will you please also sign on the bill, sir? Thank you. anh sẽ được giảm giá cho bữa ăn trưa hoặc tối Bye-bye. Have a nice day. tiếp theo tại nhà hàng chúng tôi, vui lòng lưu ý về Ông có thể ký tên lên hóa đơn luôn được không ạ! hướng dẫn sử dụng và thời gian hết hạn. 赠券[zèng quàn]: tặng khoán = phiếu giảm giá = coupon Cảm ơn, tạm biệt, chúc ông một ngày tốt lành. 签名[qiān míng]: ký tên = to sign, to autograph

晚餐[wǎn cān]: vãn san = bữa tối = dinner['dinə] 留意[liú yì]: lưu ý = to be mindful, to pay attention to, to take note of 有效期[yǒu xiào qī]: hữu hiệu kì = thời hạn hiệu lực = period of validity

您还需要些什么? Nín hái xū yào xiē shén me? Would you like anything else? Thế ông/bà còn cần gì nữa không ạ?

不需要了,谢谢。我们现在要结账了。 Bù xū yào le, xiè xiè. Wǒ men xiàn zài yào jié zhàng le. No, thank you. We'll have the bill now. Không, cảm ơn. Chúng tôi muốn trả tiền ạ. 结账[jié zhàng]: kết trướng = thanh toán, thiết lập tài khoản = settle accounts

好的,先生,您打算怎样付账? Hǎo de, xiān shēng, nín dǎ suàn zěn yàng fù zhàng? Yes, sir. How would you like to pay for it, sir? Ồ vâng, thưa ông, thế ông muốn trả bằng cách nào ạ? 付账[fù zhàng]: phó trướng = thanh toán hóa đơn, tính tiền, trả tiền = to settle an account

我想把账记在账单上。

这是您的账单,先生。您想签单吗? Zhè shì nín de zhàng dān, xiān shēng. Nín xiǎng qiān dān ma? Here is your check, sir. Would you like to sign it to your room? Đây là hóa đơn của ông. Ông muốn ký để tính chung vào phí thuê phòng luôn không?

不,我付现金,你们收美元吗? Bù, wǒ fù xiàn jīn, nǐ men shōu měi yuán ma? No, I'll just pay in cash. Do you accept U.S. Dollars. Không, tôi muốn trả tiền mặt, các bạn có nhận đô la Mỹ không?

是的,但是我们找零只有人民币,兑换汇率是 100 美元兑....人民币,你介意吗? Shì de, dàn shì wǒ men zhǎo líng zhǐ yǒu rén mín bì, duì huàn huì lǜ shì 100 měi yuán duì .... rén mín bì, nǐ jiè yì ma? http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

316/476

Yes. But we only have Chinese yuan for change. And the exchange rate is one hundred U.S. Dollar to RMB .... Do you mind that? Thưa có ạ. Nhưng chúng tôi chỉ có đồng nhân dân tệ để thối lại thôi, tỷ giá hối đoái là 100 đô la Mỹ đổi được .... nhân dân tệ, ông đồng ý không? 人民币[rén mín bì]: nhân dân tệ = Renminbi (RMB), Chinese Yuan (CNY) 兑换[duì huàn]: đoái hoán = chuyển đổi, trao đổi = to convert, to exchange 汇率[huì lǜ]: hối suất = tỷ giá = exchange rate

可以。 Kě yǐ. Sure. Được.

您在这签字好吗? Nín zài zhè qiān zì hǎo ma? Could you just sign here, please? Ông có thể ký vào đây không?

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Thế ông muốn trả như thế nào? Bằng tiền mặt, thẻ tín dụng, séc hay tính chung vào tiền thuê phòng ạ?

现金,我这儿有折头卡和赠券。 Xiàn jīn, wǒ zhè'er yǒu zhé tou kǎ hé zèng quàn. I'd like to pay cash. I have discount card and vouchers here. Tôi muốn trả bằng tiền mặt. Ở đây tôi có một thẻ giảm giá và phiếu mua hàng. 折头[zhé tou]: chiết đầu = giảm giá = discount 赠券[zèng quàn]: tặng khoán = phiếu giảm giá, phiếu mua hàng = coupon

对不起,折头卡与赠券不可以同时使用。 Duì bù qǐ, zhé tou kǎ yǔ zèng quàn bù kě yǐ tóng shí shǐ yòng. I'm sorry. Discount card and vouchers are not to be used together. Ồ xin lỗi, thẻ giảm giá và phiếu mua hàng không thể được sử dụng cùng một lúc được đâu ạ.

多谢,先生,欢迎下次光临,我们将期待着您的 光临。 那先用赠券吧,你们还有赠券送吗? Duō xiè, xiān shēng, huān yíng xià cì guāng lín, wǒ men jiāng qí dài zhuó nín de guāng lín. Thank you, sir. Please come again. We look forward to having you with us again. Cảm ơn ông nhiều. Lần sau nhớ ghé lại nhé. Chúng tôi mong rằng lần sau ông sẽ quay lại.

Nà xiān yòng zèng quàn ba, nǐ men hái yǒu zèng quàn sòng ma? Well, use the vouchers first. Do you have more vouchers? Thế thì dùng phiếu mua hàng trước, ông còn nhiều không ạ?

光临[guāng lín]: quang lâm = sự có mặt = presence

对不起,现在结账吧。 Duì bù qǐ, xiàn zài jié zhàng ba. I'm sorry, check now, please. Tôi xin lỗi, bây giờ tôi muốn thanh toán.

遗憾。 Yí hàn. It's a pity. Thật đáng tiếc. 遗憾[yí hàn]: dị hám = tiếc thật, không may = unfortunately[ʌnˈfɔ:tʃənitli]

好的,先生。

请给我账单好吗?

Hǎo de, xiān shēng. Yes, sir. Tôi biết rồi, thưa ông.

Qǐng gěi wǒ zhàng dān hǎo ma? May I have my bill, please? Cho tôi xin hóa đơn được không?

请问分单还是一起结账。

你们收信用卡吗?

Qǐng wèn fēn dān hái shì yī qǐ jié zhàng. Would you like separate bills or one bill?/Would you like to pay together or separately? Thế ông muốn tách hóa đơn ra riêng hay cộng gộp chung với nhau?

Nǐ men shōu xìn yòng kǎ ma? Do you accept this credit card? Các bạn có nhận thẻ tín dụng không?

一起结账。 Yī qǐ jié zhàng. Together. Gộp chung lại đi.

我们只收现金。 Wǒ mén zhǐ shōu xiàn jīn. We accept cash only. Chúng tôi chỉ chấp nhận tiền mặt thôi ạ.

先生,对不起我们只收现金。 Xiān shēng, duì bù qǐ wǒ mén zhǐ shōu xiàn jīn.

您打算怎样付账?你可以付现金、信用卡、支票或 Excuse me, sir. We accept cash only. Xin lỗi, thưa ông, chúng tôi chỉ nhận tiền mặt thôi 入房数。 Nín dǎ suàn zěn yàng fù zhàng? Nǐ kě yǐ fù xiàn jīn, xìn yòng kǎ, zhī piào huò rù fáng shù. How would you like to pay for it, sir? You may pay cash, credit card, cheque or charge it to your room.

ạ.

帐单好像有错,请再算一次。 Zhàng dān hǎo xiàng yǒu cuò, qǐng zài suàn yī cì. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

317/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

The bill doesn't seem right. Could you double-check it? Could you write that down, please? Hóa đơn có vẻ không đúng. Anh có thể kiểm tra Quý khách có thể viết ra được không? lại giúp tôi không? 帐单[zhàng dān]: hóa đơn = bill, check

请把账单给我好吗? Qǐng bǎ zhàng dān gěi wǒ hǎo ma? Could I have the bill please? Vui lòng cho tôi xin hóa đơn ạ?

对不起,先生,请问还需要点什么吗? 如果不需 要的话,介不介先结账呢?因为就要到关门时间 了。

Duì bù qǐ, xiān shēng, qǐng wèn hái xū yào diǎn shén me ma? Rú guǒ bù xū yào de huà, jiè bù jiè xiān jié zhàng ne? Yīn wèi jiù yào dào guān mén shí jiān le. Excuse me, sir. Do you need anything else? If not, do 这就是,请到柜台付账。 you mind if I bring you your bill? It is nearly closing Zhè jiù shì, qǐng dào guì tái fù zhàng. time. Here you are, please pay the bill at the cashier's desk. Rất xin lỗi thưa ông, ông có cần gì khác nữa Nó đây ạ, vui lòng trả tại quầy thu ngân ạ. không ạ? Nếu không, phiền ông thanh toán hóa 柜台[guì tái]: quỹ đài = quầy bán hàng, quầy lễ tân = sales counter, front desk đơn giúp ạ? Bởi cũng sắp giờ đóng cửa rồi thưa ông.

我想这是加错了。

Wǒ xiǎng zhè shì jiā cuò le. I think this is an added up wrong. Tôi cho rằng tiền tính sai rồi.

我们要结帐。 Wǒ men yào jié zhàng. We'd like to pay the bill. Tôi muốn tính tiền ạ.

我们各自付帐吧。 Wǒ men gè zì fù zhàng ba. Let’s split this. Chúng ta cùng share nhé.

可以给我一个袋子吗? Kě yǐ gěi wǒ yī gè dài zi ma? Could you give me a bag? Có thể cho tôi một cái túi không?

好的,我立刻去取。麻烦您先签了这张帐单。 Hǎo de, wǒ lì kè qù qǔ. Má fan nín xiān qiān le zhè zhāng zhàng dān. Yes, sir. I’ll get it for you right away. Would you please sign this bill first? Thank you, sir. Được ạ, tôi sẽ đi lấy nó ngay. Giờ phiền ông ký giúp hóa đơn trước ạ? Cảm ơn ông nhiều.

各自付帐[gè zì fù zhàng]: các tự phó trướng = chia ra để trả tiền, share tiền ăn tối = share expenses

我要先付钱吗?

不,今天我请客。

Wǒ yào xiān fù qián ma? Should I pay first? Có cần tôi trả tiền trước không?

Bù, jīn tiān wǒ qǐng kè. No, it’s my treat tonight. Không, tối nay để tôi trả/mời anh. 请客[qǐng kè]: thỉnh khách = người mời trả tiền bữa ăn = to give a dinner party, to invite to dinner

请您核实账单,确认无误后在这里签上您的名 字。 Qǐng nín hé shí zhàng dān, què rèn wú wù hòu zài zhè lǐ qiān shàng nín de míng zì. May I ask you to just check the bill and sign here if everything is correct? Mời quý khách kiểm tra lại hóa đơn, xác nhận xem có sai sót gì không, sau đó ký tên ở đây giúp em ạ. 核实[hé shí]: hạch thật = thẩm tra, kiể m tra = verification 无误[wú wù]: vô ngộ = không có sai sót = correct

请您填写这张表格好吗? Qǐng nín tián xiě zhè zhāng biǎo gé hǎo ma? Could you fill out the form, please? Anh có thể điền vào mẫu đơn này được không ạ?

请您写下来好吗? Qǐng nín xiě xià lái hǎo ma?

不要了,谢谢。 Bù yào le, xiè xiè. No thanks. Không cần đâu, cảm ơn ông.

饮料续杯要收费吗? Yǐn liào xù bēi yào shōu fèi ma? Do you charge for drinks? Thế chị có tính tiền đồ uống không ạ? 收费[shōu fèi]: thu phí = tính giá, tính phí = to collect fees, to charge

请问您对今天的菜式有何意见? Qǐng wèn nín duì jīn tiān de cài shì yǒu hé yì jiàn? What is your opinion of today's order? Ông/bà đánh giá như thế nào về món ăn ngày hôm nay? 菜式[cài shì]: món ăn = dish

非常好,这是美味可口的风味菜! Fēi cháng hǎo, zhè shì měi wèi kě kǒu de fēng wèi cài! Excellent! What a delicious dish! http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

318/476

Ngon xuất sắc! Món này rất là ngon! 美味可口[měi wèi kě kǒu]: mĩ vị khả khẩu = ngon miệng = delicious, tasty 风味[fēng wèi]: phong vị = hương vị đặc trưng, phong cách ẩm thực = distinctive flavor[dɪsˈtɪŋktɪv ˈfleɪvə], distinctive style

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

计程车会比较好。 Jì chéng chē huì bǐ jiào hǎo. A taxi will be better. Một chiếc taxi sẽ tốt hơn.

谢谢,那是很好的晚餐,请给我们账单好吗? Xiè xiè, nà shì hěn hǎo de wǎn cān, qǐng gěi wǒ men zhàng dān hǎo ma? Thank you. That was a good dinner. May we have our check, please? Cảm ơn, đó là một bữa tối tuyệt vời. Giờ có thể cho tôi xin hóa đơn được chứ? 晚餐[wǎn cān]: vãn san = bữa tối = dinner['dinə]

TIẾNG ANH – TRUNG: QUẢN LÝ KHÁCH SẠN [BACK]

对不起,我该怎么到....旅馆? Duì bù qǐ, wǒ gāi zěn me dào.... lǚ guǎn? Excuse me, how can I get to the .... hotel? Xin lỗi, làm thế nào để tôi có thể đến khách sạn ....?

在哪里有? Zài nǎ li yǒu? Where can I get one? Nhưng nó ở đâu?

在领取行李区外面就有一个招呼站。 Zài ling qǔ xíng lǐ qū wài miàn jiù yǒu yī gè zhāo hū zhàn. There's a taxi stand right outside the baggage claim area. Có một khu vực đón taxi ngay bên ngoài khu vực nhận hành lý ấy. 领取[lǐng qǔ]: lĩnh thủ = nhận, lấy = to receive, to get 行李[xíng li]: hành lý = luggage 区[qū]: khu vực = area, region, district 招呼站[zhāo hu zhàn]: chiêu hô trạm = khu vực đón taxi (nơi taxi chờ) = taxi stand

谢谢您的帮忙。 它是哪种旅馆? Tā shì nǎ zhǒng lǚ guǎn? What kind of hotel is it? Đó là loại khách sạn nào ạ?

是在市中心较小的旅馆。 Shì zài shì zhōng xīn jiào xiǎo de lǚ guǎn. It's a smaller hotel located downtown. Đó là một khách sạn nhỏ nằm ở trung tâm thành phố. 市中心[shì zhōng xīn]: thị trung tâm = trung tâm thành phố = the center of a city, city center, downtown 旅馆[lǚ guǎn]: lữ quán = khách sạn = hotel

在这种情形,他们不会有接送服务。 Zài zhè zhǒng qíng xíng, tā men bù huì yǒu jiē sòng fú wù. In that case, they won't have a limousine service. Trong trường hợp này, họ sẽ không cung cấp dịch vụ đón khách đâu. 情形[qíng xíng]: tình hình = tình hình, hoàn cảnh = situation, circumstances 接送[jiē sòng]: tiếp tống = đón và trả khách, đưa đón (dịch vụ vận chuyển) = picking up and dropping off, greeting and sending off, shuttle (transport service)

你可以搭区间公车或计程车。 Nǐ kě yǐ dā qū jiān gong chē huò jì chéng chē. You can take a shuttle bus or a taxi. Anh có thể đi xe buýt hoặc taxi cũng được mà. 搭[dā]: đáp = đón (xe, tàu) = to take (boat, train) 区间[qū jiān]: khu gian = khoảng = interval 公车[gōng chē]: công xa = xe buýt = bus 计程车[jì chéng chē]: kế trình xa = xe tắc xi = cab, taxi

你就在旅馆前下车。 Nǐ jiù zài lǚ guǎn qián xià chē. You will be dropped off right at the hotel. Anh sẽ được xuống ngay tại khách sạn.

Xiè xiè nín de bang máng. Thank you for your help. Cảm ơn anh đã giúp nhé.

如果旅馆不提供接送服务,我们必须自己想办法 找到旅馆。 Rú guǒ lǚ guǎn bù tí gōng jiē sòng fú wù, wǒ men bì xū zì jǐ xiǎng bàn fǎ zhǎo dào lǚ guǎn. In the event that one's hotel does not provide limousine service, one will have to find their own way to the hotel. Trong trường hợp khách sạn không cung cấp dịch vụ đón - trả khách, người ta thường sẽ phải tự tìm đường đến khách sạn. 想办法[xiǎng bàn fǎ]: tưởng biện pháp = nghĩ ra một giải pháp = to think of a method 找到[zhǎo dào]: rảo đáo = tìm thấy = to find

离开机场的交通工具通常是什么? Lí kāi jī chǎng de jiāo tōng gong jù tong cháng shì shén me? What are some of the common means of transportation to leave the airport? Phương tiện giao thông phổ biến để rời sân bay thường là gì? 机场[jī chǎng]: cơ trường = sân bay, phi trường = airport 交通工具[jiāo tōng gōng jù]: giao thông công cụ = phương tiện giao thông vận tải = means of transportation

除了计程车外,大部份的城市有区间车服务可接 送旅客到任何地方,而这比计程车便宜。 Chú le jì chéng chē wài, dà bù fèn de chéng shì yǒu qū jiān chē fú wù kě jiē sòng lǚ kè dào rèn hé dì fāng, ér zhè bǐ jì chéng chē pián yí. Apart from taxis, most cities have shuttle bus services which will take passengers to any location at a lower cost than taxis.

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

319/476

Ngoài taxi, hầu hết các thành phố đều có dịch vụ đưa - đón khách ở bất cứ đâu với chi phí thấp hơn taxi. 区间车[qū jiān chē]: khu gian xa = xe buýt đưa đón = shuttle bus, bus traveling only part of its normal route 旅客[lǚ kè]: lữ khách = hành khách, khách du lịch = traveler, tourist

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

我想定一个房间。 Wǒ xiǎng dìng yī gè fang jiān. I want a room in your hotel. Tôi muốn đặt một phòng.

当然有市公车,然而,这市公车可能不准让你带 您想要什么房间,标准间还是套间? Nín xiǎng yào shén me fang jiān, biāo zhǔn jiān hái 行李上去。 Dāng rán yǒu shì gong chē, rán'ér, zhè shì gong chē kě néng bù zhǔn ràng nǐ dài xíng lǐ shàng qù. There are of course city buses, however, these may not allow you to carry on baggage. Tất nhiên là có xe buýt thành phố. Tuy nhiên, xe buýt thành phố loại này có thể không cho phép hành khách được mang theo hành lý. 然而[rán ér]: nhiên nhi = tuy nhiên = however, but 不准[bù zhǔn]: bất chuẩn = cấm, ngăn cấm, không cho phép = forbid, not to allow, to prohibit 上去[shàng qù]: thượng khứ = đi lên (xe) = to go up

shì tào jiān? What kind of room do you want a standard or a flat? Anh muốn loại nào? Phòng tiêu chuẩn hay là kiểu căn hộ ạ? 标准间[biāo zhǔn jiān]: tiêu chuẩn gian = phòng tiêu chuẩn (khách sạn) = standard (hotel) room 套间[tào jiān]: sáo gian = phòng thuê theo kiểu căn hộ (có cửa ra các phòng khác) = small inner room (opening to others)

标间。

你好,是....旅馆吗?

Biāo jiān. A standard. Phòng tiêu chuẩn.

Nǐ hǎo, shì .... lǚ guǎn ma? Hello, is that .... Hotel? Xin chào, đây có phải là khách sạn .... không ạ?

好的。请问您什么时候入住?

标间[biāo jiān]: tiêu gian = 标准间[biāo zhǔn jiān]: tiêu chuẩn gian = phòng tiêu chuẩn (khách sạn) = standard (hotel) room

Hǎo de. Qǐng wèn nín shén me shí hòu rù zhù?

您好,我是旅馆总机接线员,您有什么事需要我 Alright. When are you going to check in, please? Được rồi. Khi nào anh chuyển đến/ nhận phòng ạ? 做吗? 入住[rù zhù]: nhập trú = nhận phòng (tại khách sạn....) = to check in (at a hotel etc) Nín hǎo, wǒ shì lǚ guǎn zǒng jī jiē xiàn yuán, nín yǒu shé me shì xū yào wǒ zuò ma? Hello, this is the switchboard operator of the hotel. What can I do for you? Xin chào, tôi là nhân viên trực tổng đài điện thoại của khách sạn. Tôi có thể làm gì cho anh ạ? 接 线 员 [jiē xiàn yuán]: tiếp tuyến viên = nhân viên trực tổng đài điện thoại = switchboard operator

我想预订客房。 Wǒ xiǎng yù dìng kè fáng. I want to have a reservation for a room. Tôi muốn đặt phòng ạ. 客房[kè fáng]: khách phòng = phòng khách ở trọ = guest room

请不要挂电话,我帮您转接总台。 Qǐng bù yào guà diàn huà, wǒ bāng nín zhuǎn jiē zǒng tái. Hold the line and let me transfer to the front desk for you. Xin vui lòng giữ máy, để tôi giúp anh chuyển máy đến quầy lễ tân ạ. 挂[guà]: quải = cúp máy (điện thoại) = to hang up (the phone) 转 接 [zhuǎn jiē]: chuyển tiếp = chuyển máy (đường dây điện thoại) = switch, connection, to put through (to telephone extension) 总台[zǒng tái]: tổng đài = quầy lễ tân, bàn tiếp tân = front desk, reception desk

您好,我是总台,愿为你效劳。 Nín hǎo, wǒ shì zǒng tái, yuàn wéi nǐ xiào láo. Hello, this is the front desk speaking. I'm at your service. Xin chào, quầy lễ tân nghe ạ, rất sẵn lòng phục vụ quý khách.

后天。 Hòu tiān. The day after tomorrow. Ngày mốt. 后天[hòu tiān]: hậu thiên = ngày kia = the day after tomorrow

上午还是下午? Shàng wǔ hái shì xià wǔ? In the morning or afternoon? Sáng hay chiều ạ?

下午一点。 Xià wǔ yī diǎn. At 1 in the afternoon. 1 giờ chiều.

请问,请问您打算住几日? Qǐng wèn, qǐng wèn nín dǎ suàn zhù jǐ rì? And how many days will you plan to stay, please? Mà anh dự định ở lại mấy ngày ạ?

三天。 Sān tiān. Three days. Ba ngày.

好的,期待您的到来,后天见。 Hǎo de, qí dài nín de dào lái, hòu tiān jiàn.

效劳[xiào láo]: hiệu lạo = phục vụ = service, to work for

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

320/476

All right. We are looking forward to your coming. See you the day after tomorrow. Được rồi ạ. Chúng tôi rất mong được gặp lại anh vào ngày mốt ạ. 到来[dào lái]: đáo lai = đến = to arrive, arrival

我能帮您什么吗? Wǒ néng bāng nín shén me ma? What can I do for you? Tôi có thể giúp gì cho ông ạ?

下午好,这里是….公司,我想订一间套房,有 吗? Xià wǔ hǎo, zhè lǐ shì…. gōng sī, wǒ xiǎng dìng yī jiàn tào fáng, yǒu ma? Good afternoon. I’m calling from …. Company. Is it possible for me to have a suite? Chào buổi chiều, tôi gọi từ công ty…. Tôi có thể đặt một phòng suite được không ạ? 套房[tào fáng]: sáo phòng = phòng suite - loại phòng cao cấp nhất với những tiện nghi gồm phòng khách, phòng ngủ, ban công…. = suite, apartment, flat

有的,先生,可以告诉我您的名字吗? Yǒu de, xiān shēng, kě yǐ gào sù wǒ nín de míng zì ma? Certainly, can you give me your name please, sir? Chắc chắn rồi ạ! Ông có thể cho tôi biết tên được không ạ?

West, W-E-S-T. 谢谢,WEST 先生。请问你要住多久呢? Xiè xiè, WEST xiān shēng. Qǐng wèn nǐ yào zhù duō jiǔ ne? Thank you, Mr. West. But by the way, how long will you stay here? Cảm ơn, ông West. Ông muốn ở trong bao lâu ạ?

我将会住很长一段时间的。 Wǒ jiāng huì zhù hěn zhǎng yī duàn shí jiān de. I’ll stay here for quite a long time. Tôi sẽ ở lại khá lâu đó. 将会[jiāng huì]: tương hội = sẽ = auxiliary verb introducing future action

很高兴你将会在我们旅馆长住。 Hěn gāo xìng nǐ jiāng huì zài wǒ men lǚ guǎn zhǎng zhù. I’m glad you will be staying at our hotel for a long time. Tôi rất vui vì ông sẽ ở lại lâu tại khách sạn ạ.

请问套房多少钱呢? Qǐng wèn tào fáng duō shǎo qián ne? How much is the suite, please? Phòng suite này giá bao nhiêu thế?

您订的套房一天是 320 元。 Nín dìng de tào fáng yī tiān shì 320 yuán. Your suite is 320 yuan (RMB) per day.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

320 nhân dân tệ (RMB) mỗi ngày.

有包括服务费吗? Yǒu bāo kuò fú wù fèi ma? Does that include attendance? Đã bao gồm phí dịch vụ chưa?

320 元一天,包含服务费。 320 yuán yī tiān, bāo hán fú wù fèi. Three hundred and twenty yuan a day, service included. 320 nhân dân tệ mỗi ngày, bao gồm phí dịch vụ rồi ạ. 包含[bāo hán]: bao hàm = bao gồm = to contain, to include 服务费[fú wù fèi]: phục vụ phí = phí dịch vụ = service charge, cover charge

餐费有包含在内吗? Cān fèi yǒu bāo hán zài nèi ma? Meals included? Tiền ăn đã bao gồm chưa ạ? 餐费[cān fèi]: xan phí = phí ăn, tiền ăn = fee for dinner

餐费是另外算的,不包含在内。 Cān fèi shì ling wài suàn de, bù bāo hán zài nèi. Meals are extra, not included. Bữa ăn được tính riêng, không tính chung đâu ạ. 另外[lìng wài]: lánh ngoại = khác = another, additional, in addition 在内[zài nèi]: tại nội = (bao gồm) trong đó, trong số đó = (included) in it, among them

都还有些其他的什么服务吗? Dōu hái yǒu xiē qí tā de shén me fú wù ma? What services come with that? Những dịch vụ đi kèm khác là gì?

您的房间有一间带空调的卧室,一间客厅,一间 浴室,一台彩电,一部电话。 Nín de fang jiān yǒu yī jiàn dài kòng tiáo de wò shì, yī jiàn kè tīng, yī jiàn yù shì, yī tái cǎi diàn, yī bù diàn huà. For three hundred and twenty (320) yuan a day, you will have one bedroom with air-conditioning, a sitting room, a bathroom, a colour TV set and a telephone. Trong ba trăm hai mươi nhân dân tệ (320) mỗi ngày, ông sẽ có một phòng ngủ với máy lạnh, phòng khách, phòng tắm, TV màu và điện thoại. 空 调 [kōng tiáo]: không điều = máy điều hòa, máy lạnh = air conditioning, air conditioner 卧室[wò shì]: ngọa thất = phòng ngủ = bedroom 客厅[kè tīng]: khách sảnh = phòng cho khách đến thăm, phòng khách = room for arriving guests, living room 浴室[yù shì]: dục thất = phòng tắm (phòng dùng để tắm) = bathroom (room used for bathing) 彩电[cǎi diàn]: TV màu = color TV

我需要提前预付吗? Wǒ xū yào tí qián yù fù ma? Do I have to pay in advance? Tôi có cần phải trả tiền trước không? 提前[tí qián]: đề tiền = thúc đẩy, chạy trước, làm (gì đó) sớm/trước so với thời gian đã định = ahead of schedule 预付[yù fù]: dự phó = thanh toán trước = to pay in advance

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

321/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

要的,您需要先预付一半,稍后会设定一个帐 The one on the thirteenth floor is very quiet. The room number is 1328. 户。 Yào de, nín xū yào xiān yù fù yī bàn, shāo hòu huì shè dìng yī gè zhàng hù. Yes, you may pay half of it. The account will be settled later. Có đó ạ, ông có thể trả một nửa, rồi sau đó tài khoản sẽ được lập sau. 一半[yī bàn]: nhất bán = một nửa = half 稍后[shāo hòu]: sao hậu = sau đó = later on, in a little while, in a moment, later on 设定[shè dìng]: thiết lập, cài đặt = to set, to set up, to install, setting 帐户[zhàng hù]: tài khoản (máy tính) = (computer etc) account

Phòng ở tầng thứ mười ba rất yên tĩnh. Số phòng là 1328.

下周二我想订一个单人房间。 Xià zhōu'èr wǒ xiǎng dìng yī gè dān rén fáng jiān. I’d like to book a single room for Tuesday next week. Tôi muốn đặt một phòng đơn cho thứ ba tuần tới. 单人房间[dān rén fáng jiān]: đơn nhân phòng gian = phòng đơn = single room

您打算住多久? 套房在几楼呢? Tào fáng zài jǐ lóu ne? On which floor is the suite? Phòng ở tầng (lầu) mấy ạ? 楼[lóu]: tầng = house with more than 1 story, storied building, floor

Nín dǎ suàn zhù duō jiǔ? How long will you be staying? Anh dự định ở bao lâu?

我将在星期天上午离开。 Wǒ jiàng zài xīng qí tiān shàng wǔ lí kāi.

我们提供两个套房供您选择。一个是在一楼,另 I’ll be leaving Sunday morning. 一个是在十三楼。两个套房都带浴室并且都是朝 Tôi sẽ rời đi vào sáng chủ nhật. 南的。 Wǒ men tí gōng liǎng gè tào fáng gōng nín xuǎn zé. 我盼望下周二见到您。 Yī gè shì zài yī lóu, lìng yī gè shì zài shí sān lóu. Liǎng gè tào fáng dōu dài yù shì bìng qiě dōu shì cháo nán de. We have reserved two suites for you to choose. One is on the first floor, the other on the thirteenth floor. Both of them have a bathroom and face to the south. Chúng tôi cung cấp hai phòng để ông chọn. Một cái ở tầng một và cái kia ở tầng mười ba. Cả hai đều có phòng tắm riêng và hướng về phía nam.

Wǒ pàn wàng xià zhōu'èr jiàn dào nín. I look forward to seeing you next Tuesday. Tôi mong được gặp lại bạn vào thứ Ba tới.

选择[xuǎn zé]: soát trạch = chọn lựa = choose[tʃu:z], to select, to pick, choice 另一[lìng yī]: lánh nhất = (vật, cái, nơi) khác = another, the other 并且[bìng qiě]: tịnh thả = và, hơn nữa, ngoài ra = and, moreover, furthermore, in addition

Wǒ xiǎng dìng yī gè dān rén fáng jiān, 10 yuè 4 rì xià wǔ dào 10 yuè 12 rì shàng wǔ yòng. I’d like to book a single room from the afternoon of October 4 to the morning of October 12. Tôi muốn đặt một phòng đơn, từ chiều ngày 4 tháng 10 đến sáng ngày 12 tháng 10.

它们之间有什么不同呢? Tā men zhī jiān yǒu shé me bù tóng ne? What’s the difference between them? Sự khác biệt giữa chúng là gì? 之间[zhī jiān]: chi gian = giữa = between, among

条件和价格都是一样的,没什么不同。 Tiáo jiàn hé jià gé dōu shì yī yàng de, méi shén me bù tóng. The conditions and the prices are the same. No difference. Các điều kiện và giá cả là như nhau, không khác nhau.

哪一间更安静? Nǎ yī jiàn gèng ān jìng? Which is quiet? Cái nào yên tĩnh hơn ạ?

盼望[pàn wàng]: phán vọng = mong đợi, ngóng chờ = look forward to 周二[zhōu èr]: chu nhị = Thứ ba = Tuesday 见到[jiàn dào]: kiến đáo = gặp, thấy = to see

我想订一个单人房间,10 月 4 日下午到 10 月 12 日上午用。

我们确实有一个单间,在这段时间可以用。 Wǒ men què shí yǒu yī gè dān jiān, zài zhè duàn shí jiān kě yǐ yòng. We do have a single room available for those dates. Chúng tôi tin chắc là sẽ còn một phòng duy nhất có sẵn cho thời gian đó. 确实[què shí]: xác thực = chắc chắn, thực sự, đáng tin cậy = for sure, indeed, really, reliable 单间[dān jiān]: đơn gian = phòng riêng biệt = separate room

请问房费多少? Qǐng wèn fáng fèi duō shǎo? What is the rate, please? Giá phòng là bao nhiêu? 房费[fáng fèi]: phòng phí= tiền phòng = room charge

现行房费是 40 美元一天。 十三楼的那一间是非常安静的。房间号是 1328。 Shí sān lóu dì nà yī jiàn shì fēi cháng ān jìng de. Fáng jiān hào shì 1328.

Xiàn xíng fáng fèi shì 40 měi yuán yī tiān. The current rate is $40 per night. Giá phòng hiện tại là $40 một ngày. 现行[xiàn xíng]: hiện hành = có hiệu lực, hiện hành = to be in effect, in force, current 美元[Měi yuán]: Mỹ nguyên = đồng đô la Mỹ = U.S. dollar, American dollar

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

322/476

这个价格包括哪些服务项目呢? Zhè ge jià gé bāo kuò nǎ xiē fú wù xiàng mù ne? What services come with that? Những dịch vụ đi kèm là gì ạ?

听起来还不错。这个房间我要了。 Tīng qǐ lái hái bù cuò. Zhè ge fang jiān wǒ yào le. That sounds not bad at all. I’ll take it. Nghe có vẻ không tệ. Tôi sẽ lấy nó.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

还不确定,至少有 5 天,可能还会更长。 Hái bù què dìng, zhì shǎo yǒu 5 tiān, kě néng hái huì gèng zhǎng. I'm not sure. At least five days, but it could be longer. Tôi không chắc nữa. Ít nhất là năm ngày, nhưng cũng có thể lâu hơn. 不确定[bù què dìng]: bất xác định = không chắc chắn = uncertain, uncertainty 至少[zhì shǎo]: chí thiểu = ít nhất = at least

没有问题,我们将为您保留 1 月 27 日的一间家庭 套房,如果您需要延长您的预订时间,请电话通 顺便说一下,如有可能我想要一个不临街的安静 知我们。 Méi yǒu wèn tí, wǒ men jiāng wèi nín bǎo liú 1 yuè 27 房间。 Shùn biàn shuō yī xià, rú yǒu kě néng wǒ xiǎng yào yī gè bù lín jiē de ān jìng fang jiān. By the way, I’d like a quiet room away from the street if the is possible. Nhân tiện, nếu có thể, tôi muốn một phòng yên tĩnh cách xa đường. 临街[lín jiē]: lâm nhai = đối diện với đường phố, mặt tiền = facing the street 安静[ān jìng]: an tĩnh = yên tĩnh = quiet

我会在巴黎呆几天。我可以预订 1 月 27 日的房间 吗? Wǒ huì zài Bā Lí dāi jǐ tiān. Wǒ kě yǐ yù dìng 1 yuè 27 rì de fang jiān ma? I will be staying in Paris for several days. Can I book a room for January 27th? Tôi sẽ ở lại Paris trong vài ngày. Tôi có thể đặt phòng cho ngày 27 tháng 1 không? 巴黎[Bā Lí]: ba lê = Paris, capital of France

当然,请问您要预定什么样的空间,先生? Dāng rán, qǐng wèn nín yào yù dìng shén me yàng de kōng jiān, xiān shēng? Sure, what kind of room would you like? Ồ vâng, loại phòng nào mà ông muốn đặt, thưa ông?

我要一间家庭套房。 Wǒ yào yī jiàn jiā tíng tào fáng. I want a family suite. Tôi cần một phòng suite gia đình. 家庭套房[jiā tíng tào fáng]: gia đình sáo phòng = loại phòng suite được thiết kế với 2 phòng ngủ - phòng vệ sinh riêng cho khách gia đình = family suite

rì de yī jiàn jiā tíng tào fáng, rú guǒ nín xū yào yán cháng nín de yù dìng shí jiān, qǐng diàn huà tōng zhī wǒ men. That's no problem. We will make a reservation for January 27th. Just let us know if you need to extend your stay. Không thành vấn đề, chúng tôi sẽ đặt một phòng suite gia đình cho ông vào ngày 27 tháng 1. Nếu ông muốn gia hạn thời gian đặt phòng, vui lòng cho chúng tôi biết qua điện thoại. 家庭套房[jiā tíng tào fáng]: gia đình sáo phòng = loại phòng suite được thiết kế với 2 phòng ngủ - phòng vệ sinh riêng cho khách gia đình = family suite 保留[bǎo liú]: bảo lưu = giữ lại, duy trì, bảo lưu = to retain, to continue to have, to maintain, to reserve, reservations 延长[yán cháng]: diên trường = kéo dài (thời gian) = to prolong, to extend, to delay

请问,房间里有浴室吗? Qǐng wèn, fang jiān li yǒu yù shì ma? Is the room with or without a bath? Xin lỗi, có phòng tắm trong phòng không? 浴室[yù shì]: dục thất = phòng tắm (phòng dùng để tắm) = bathroom (room used for bathing)

先生,房间带有淋浴和卫生间。 Xiān shēng, fang jiān dài yǒu lín yù hé wèi sheng jiān. It's a room with shower and toilet, Monsieur. Đó là phòng có vòi sen và nhà vệ sinh, thưa ông. 带有[dài yǒu]: có = to have 淋浴[lín yù]: lâm dục = vòi sen = shower 卫生间[wèi shēng jiān]: vệ sinh gian = phòng tắm, nhà vệ sinh, WC = bathroom, toilet, WC

住一晚多少钱? Zhù yī wǎn duō shǎo qián? How much will the fee for one night? Phí phòng cho một đêm lưu trú là bao nhiêu?

请稍等,我帮您查查,嗯,我们还有 1 月 27 日的 家庭套房,那请问你会多久住呢,先生? 约八百法郎。 Qǐng shāo děng, wǒ bāng nín chá chá, ń, wǒ men hái yǒu 1 yuè 27 rì de jiā tíng tào fáng, nà qǐng wèn nǐ huì duō jiǔ zhù ne, xiān shēng? One moment please. I'll just have a look. Yes, we have got a family suite on that date. So, how long will you be staying with us? Xin vui lòng chờ một lát ạ. Tôi sẽ kiểm tra liệu còn phòng không. Vâng, chúng tôi vẫn còn một phòng suite gia đình vào ngày đó. Vậy, ông sẽ ở lại bao lâu ạ?

Yuē bā bǎi fà láng. About eight hundred francs. Khoảng tám trăm franc. 法郎[fǎ láng]: pháp lang = đồng franc = franc

包括什么服务。 Bāo kuò shén me fú wù. What does that include? Những dịch vụ đi kèm là gì?

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

323/476

它包括欧陆式早餐和我们的服务。 Tā bāo kuò ōu lù shì zǎo cān hé wǒ men de fú wù. It includes continental breakfast and service. Nó bao gồm bữa sáng (nhẹ) kiểu lục địa và các dịch vụ của chúng tôi. 欧陆式早餐[Ōu lù shì zǎo cān]: âu lục thức tảo xan = bữa sáng (nhẹ) kiểu lục địa = Continental breakfast[ˌkɒntɪˈnɛntl ˈbrɛkfəst]

带小孩,会另外收费吗? Dài xiǎo hái, huì ling wài shōu fèi ma? Is there an extra charge for children? Có phải trả thêm phí nếu có con nhỏ (trẻ em) đi kèm không? 小孩[xiǎo hái]: tiểu hài = trẻ em = child 另外[lìng wài]: lánh ngoại = khác = another, additional 收费[shōu fèi]: thu phí = tính giá, tính phí = to collect fees, to charge, to charge a fee

不需要了。 Bù xū yào le. There is no need to do it. Không cần phải trả thêm ạ.

请问要订房间吗? Qǐng wèn yào ding fang jiān ma? Do you want the room? Thế ông có muốn đặt phòng không ạ?

是的,1 月 27 日。 Shì de,1 yuè 27 rì. Yes, for January 27th. Có chứ, đặt cho ngày 27 tháng 1.

请告诉您的姓名和联系电话。 Qǐng gào sù nín de xìng míng hé lián xì diàn huà. May I have your name and phone number, please? Vui lòng cho biết tên và số điện thoại liên lạc của ông ạ. 姓名[xìng míng]: tính danh = tên và họ = name and surname

菲 利 普 , 巴 特 利 。 我 的 电 话 号 码 是 619-9307185。 Fēi lì pǔ, bā tè lì. Wǒ de diàn huà hào mǎ shì 619930-7185. Phillip, Bartley. My phone number is 619-930-7185. Phillip, Bartley. Số điện thoại của tôi là 619-9307185.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Credit card, here it is. Thẻ tín dụng, nó đây.

您已成功预定你的旅馆,先生。 Nín yǐ chéng gōng yù dìng nǐ de lǚ guǎn, xiān shēng. Now, your reservation is guaranteed, Monsieur. Giờ thì ông đã đặt phòng thành công, thưa ông. 预定[yù dìng]: dự định = đã đặt trước = book, reservation, to schedule in advance

谢谢您的帮忙。 Xiè xiè nín de bang máng. Thank you, you have been most helpful. Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.

谢谢您提出的宝贵意见。 Xiè xiè nín tí chū de bǎo guì yì jiàn. Thanks for your precious opinions. Cảm ơn lời nhận xét quý báu của ông/bà. 宝贵[bǎo guì]: bảo quý = có giá trị, quý giá = valuable, precious

早上好,可以为您服务吗? Zǎo shang hǎo, kě yǐ wéi nín fú wù ma? Good morning. May I help you? Chào buổi sáng. Tôi có thể giúp gì cho anh?

是的,我想预订一个房间,住 5 天。 Shì de, wǒ xiǎng yù dìng yī gè fang jiān, zhù 5 tiān. Yes. I'd like to reserve a room for 5 days, please. Tôi muốn đặt một phòng và ở lại trong 5 ngày.

什么时候的? Shén me shí hòu de? For which date? Khi nào ạ?

您打算住多久?/您住几个晚上? Nín dǎ suàn zhù duō jiǔ? Nín zhù jǐ gè wǎn shàng? How long do you plan to stay? How many nights? Anh dự định thuê phòng bao lâu? Anh muốn ở lại mấy đêm?

10 月 17 日到 22 日。 10 yuè 17 rì dào 22 rì. For October 17 to 22. Từ ngày 17 đến ngày 22 tháng 10.

请问你是用信用卡付款还是入住的时候再支付 很抱歉,22 号那一天的客房都已经订出去了。 呢? Qǐng wèn nǐ shì yòng xìn yòng kǎ fù kuǎn hái shì rù zhù de shí hòu zài zhī fù ne? Will you be using a credit card or will you pay when you check in? Ông sẽ thanh toán bằng thẻ tín dụng hay ông sẽ thanh toán lúc đăng ký ạ?

Hěn bào qiàn, 22 hào nà yī tiān de kè fáng dōu yǐ jīng dìng chū qù le. I'm sorry we are fully booked for 22nd. Rất xin lỗi, phòng đã được đặt hết vào ngày 22 rồi ạ. 订出[dìng chū]: đính xuất = hết phòng, đặt hết chỗ = booked out (already fully booked)

支付[zhī fù]: chi phó = trả = pay

信用卡,给您。

您想要什么类型的客房,单人间还是双人间?

Xìn yòng kǎ, gěi nín. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

324/476

Nín xiǎng yào shén me lèi xíng de kè fáng, dān rén jiān hái shì shuāng rén jiān? Which kind of room would you like, a single or a double? Thế anh muốn đặt loại phòng nào, phòng đơn hay đôi ạ? 双人间[shuāng rén jiān]: song nhân gian = phòng đôi = double room (hotel)

我想要单人房。 Wǒ xiǎng yào dān rén fáng. I'd like a single room. Tôi muốn một phòng đơn.

请问您喜欢哪一种房间? Qǐng wèn nín xǐ huān nǎ yī zhǒng fáng jiān? Which kind of room would you prefer? Anh thích loại phòng như thế nào ạ?

我想要一间景观很好的房间。 Wǒ xiǎng yào yī jiàn jǐng guān hěn hǎo de fang jiān. I'd like a room with a nice view. Tôi muốn một phòng có view đẹp ạ. 景观[jǐng guān]: cảnh quan = phong cảnh = landscape

每天收费多少? Měi tiān shōu fèi duō shǎo? How much a day do you charge? Tiền thuê phòng là bao nhiêu mỗi ngày ạ? 收费[shōu fèi]: thu phí = tính giá, tính phí = to collect fees, to charge

单人间每晚 40 美元,另加 15%的服务费。 Dān rén jiān měi wǎn 40 měi yuán, lìng jiā 15% de fú wù fèi. A single room is $40 per night, with a 15% service charge. Phòng đơn có giá $40 mỗi đêm, cộng thêm 15% phí dịch vụ nữa ạ.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Qǐng shāo děng, wǒ chá yī xià yù dìng jì lù,(guò yī huǐ) hěn bào qiàn kǒng pà nèi tiān méi yǒu kòng fáng, huàn shuāng rén jiān zěn me yàng? Please hold on. I'll check our reservations. (After a while) Sorry, we have no single room vacant on that day. What about a double room instead? Vui lòng chờ máy, tôi sẽ kiểm tra hồ sơ đặt phòng. (Sau một hồi). Rất xin lỗi, tôi e rằng không còn phòng trống vào ngày hôm đó đâu ạ, anh có thể đặt phòng đôi được không? 记录[jì lù]: hồ sơ (đặt phòng) = to record, record 双人间[shuāng rén jiān] song nhân gian = phòng đôi = double room (hotel)

不行。我只要单人房。 Bù xíng. Wǒ zhǐ yào dān rén fáng. Sorry. I only need a single room. Không được ạ. Tôi chỉ cần một phòng đơn thôi.

好的,谢谢。 Hǎo de, xiè xiè. That’s fine, thank you. Thôi được, cảm ơn anh.

我能为我的朋友预订一间单人房吗?他将于明天 早上到达上海。 Wǒ néng wéi wǒ de péng yǒu yù dìng yī jiàn dān rén fáng ma? Tā jiāng yú míng tiān zǎo shang dào dá shàng hǎi. Can I book a single room for my friend beforehand as he will arrive in Shanghai tomorrow morning? Tôi có thể đặt một phòng đơn cho bạn tôi không? Anh ấy sẽ đến Thượng Hải vào sáng mai. 到达[dào dá]: đáo đạt = tiếp cận, đến = to reach, to arrive

当然可以。

另加[lìng jiā]: lánh gia = thêm vào = to add to, supplementary

Dāng rán kě yǐ. Certainly. Chắc chắn rồi ạ.

我想在你们旅馆预订房间。

不知你们是否有单人房?

Wǒ xiǎng zài nǐ men lǚ guǎn yù dìng fáng jiān. I'd like to book a room in your hotel. Tôi muốn đặt phòng khách sạn ạ.

Bù zhī nǐ men shì fǒu yǒu dān rén fáng? I am wondering if you have any single rooms available. Không rõ liệu anh có phòng đơn trống không ạ?

旅馆[lǚ guǎn]: lữ quán = khách sạn = hotel

不知[bù zhī]: bất tri = không biết (là) = not to know, unaware, unknowingly

您想预订什么类型的? Nín xiǎng yù dìng shén me lèi xíng de? What kind of room would you like? Anh muốn đặt loại phòng nào?

8 月 18 日标准单人间。 8 yuè 18 rì biāo zhǔn dān rén jiān. I'd like to book a single room for August 18th. Một phòng đơn tiêu chuẩn vào ngày 18 tháng 8.

请稍等,我查一下预订记录,(过一会) 很抱歉恐 怕那天没有空房,换双人间怎么样?

是的,有。 Shì de, yǒu. Yes, we do. Chúng tôi có đó ạ.

你要订房吗? Nǐ yào ding fáng ma? Would you like to make a reservation? Giờ anh muốn đặt phòng phải không? 订房[dìng fáng]: đính phòng = đặt phòng = to reserve a room

你们的房间要多少钱。 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

325/476

Nǐ men de fang jiān yào duō shǎo qián. What are your room rates? Giá phòng là bao nhiêu?

我们现在特价中。 Wǒ men xiàn zài tè jià zhōng. We have a special price right now. Chúng tôi hiện tại có một đợt khuyến mãi ạ. 特价[tè jià]: đặc giá = khuyến mãi, giá ưu đãi, giá hời = special offer, special price, bargain['bɑ:gin] price

单人房 68 块,包括一个欧式早餐。 Dān rén fáng 68 kuài, bāo kuò yī gè ōu shì zǎo cān. 68 dollars for a single, that includes a continental breakfast. 68 đô la cho phòng đơn, bao gồm bữa sáng kiểu lục địa. 欧式[ōu shì]: âu thức = theo phong cách châu Âu = in the European style 早餐[zǎo cān]: tảo san = bữa ăn sáng = breakfast

很好。 Hěn hǎo. That's quite good. Được lắm ạ.

我要订今晚和明晚。 Wǒ yào ding jīn wǎn hé míng wǎn. I'd like a room for tonight and tomorrow night. Tôi muốn đặt một phòng cho tối nay và tối mai nữa. 明晚[míng wǎn]: minh vãn = tối mai = tomorrow night

很好。 Hěn hǎo. Very good. Được ạ.

到达后,我们必须订房,如果你事先尚未安排 好。 Dào dá hòu, wǒ men bì xū dìng fáng, rú guǒ nǐ shì xiān shàng wèi ān pái hǎo. After arrival, one must make a hotel reservation if one has not been previously arranged. Sau khi đến nơi, mọi người phải đặt chỗ trước nếu ai chưa sắp xếp được trước đó. 事先[shì xiān]: sự tiên = (làm gì đó) trước, trước khi = in advance, before the event, beforehand, prior 尚未[shàng wèi]: thượng vị = chưa, vẫn chưa = not yet, still not

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Điều này còn phụ thuộc vào địa điểm và mùa nữa. 依[yī]: ỷ = phụ thuộc vào = to depend on, to comply with or listen to sb, according to

在观光热门季节譬如夏季,在热门地区最少一个 月前。 Zài guan guāng rè mén jì jié pì rú xià jì, zài rè mén dì qū zuì shǎo yī gè yuè qián. During high tourist seasons such as the summer months in popular locations, at least one month's reservation in advance is recommended. Trong các mùa du lịch cao điểm như những tháng mùa hè tại những địa điểm lớn, nên đặt trước ít nhất là một tháng. 观光[guān guāng]: du lịch, đi chơi = to tour, sightseeing, tourism[ˈtʊərɪz(ə)m] 热门[rè mén]: nhiệt môn = phổ biến, thịnh hành = popular, hot, in vogue 譬如[pì rú]: thí như = chẳng hạn như là, ví dụ = for example, for instance, such as 夏季[xià jì]: hạ quý = mùa hè = summer 地区[dì qū]: địa khu = vùng, khu vực = area, local, regional 最少[zuì shǎo]: tối thiểu = at least, minimum, lowest (amount), minimal

其他时间,你甚至可以在需要房间的当天才订 房。 Qí tā shí jiān, nǐ shèn zhì kě yǐ zài xū yào fang jiān dí dàng tiān cái ding fáng. Other times, you may even reserve the room for the day you need it. Còn vào những thời điểm khác, bạn thậm chí có thể đặt được phòng vào ngày bạn cần luôn. 甚至[shèn zhì]: thậm chí = even, so much so that 当天[dàng tiān]: đương thiên = cùng (một) ngày, trong ngày, vào ngày đó = the same day, on that day

我想预订一个房间。 Wǒ xiǎng yù dìng yī gè fang jiān. I'd like to reserve a room. Tôi muốn đặt phòng.

能告诉我您的名字和电话号码吗? Néng gào sù wǒ nín de míng zì hé diàn huà hào mǎ ma? May I have your name and phone number? Ông có thể cho tôi biết tên và số điện thoại được không ạ?

杰克•布朗,电话号码是 3626833。 Jié Kè•Bù Lǎng, diàn huà hào mǎ shì 3626833. Jack Brown, and the number is 3626833. Jack Brown, số điện thoại là 3266833.

好的,那您抵店和离店的日期是? 我应该在启程前多久订房? Wǒ yīng gāi zài qǐ chéng qián duō jiǔ ding fáng? How far in advance should I make my reservation? Thế tôi nên đặt phòng trước khi khởi hành trong khoảng thời gian là bao lâu?

Hǎo de, nà nín dǐ diàn hé lí diàn de rì qí shì? And your arrival and departure dates? Ồ vâng, thế ngày đến và đi là ngày nào ạ? 抵[dǐ]: để = đi đến = to arrive at

启程[qǐ chéng]: khải trình = khởi hành = departure

不知道,大概会住 2 至 3 天吧。

这依地点和季节而定。

Bù zhī dào, dà gài huì zhù 2 zhì 3 tiān ba. I don’t know, it could be two to three days. Tôi chưa biết nữa, tôi có thể sẽ ở lại từ 2 đến 3 ngày.

Zhè yī dì diǎn hé jì jié ér dìng. This depends on location and season.

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

326/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

我想,大概下午 4:30 的样子。 那我们只能确认一个房间给您,从 15 号至 18 Wǒ xiǎng, dà gài xià wǔ 4:30 de yang zi. 号,恐怕我们不能保证 18 号之后有房间给您了。 Oh, about 4:30 p. m., l suppose. Nà wǒ men zhǐ néng què rèn yī gè fáng jiān gěi nín, cóng 15 hào zhì 18 hào, kǒng pà wǒ men bù néng bǎo zhèng 18 hào zhī hòu yǒu fáng jiān gěi nín le. Then we can only confirm a room from the 15th to the 18th. We won't be able to guarantee you the room after the 18th. Chúng tôi chỉ có thể xác nhận phòng cho ông từ ngày 15 đến ngày 18, ngoài ra chúng tôi không thể đảm bảo rằng sẽ có phòng cho ông sau ngày 18 ạ.

是不是那之后都没有房间了? Shì bù shì nà zhī hòu dōu méi yǒu fang jiān le? What if there isn’t any room then? Rồi sau đó sẽ không có phòng à?

Tôi nghĩ khoảng 4:30 chiều.

好的,我来确认一下您的预订,布朗先生,10 月 15 日至 18 日,订一个每晚价格 480 元的单人 间,住 3 个晚上。 Hǎo de, wǒ lái què rèn yī xià nín de yù dìng, bù lǎng xiān shēng, 10 yuè 15 rì zhì 18 rì, dìng yī gè měi wǎn jià gé 480 yuán de dān rén jiān, zhù 3 gè wǎn shàng. Well, I'd like to confirm your reservation. A single roomfor Mr. Brown at 480 yuan per night for three nights from October 15th to October 18th. Giờ hãy để tôi xác nhận đặt phòng của ông nhé. Ông Brown, từ ngày 15 đến 18 tháng 10, đặt một phòng đơn trong 3 đêm với giá 480 nhân dân tệ mỗi đêm.

不要急,先生,我们也可以将您列在等候名单上 是的。 或者在最近的地方为您找一家旅馆。 Shì de. Bù yào jí, xiān shēng, wǒ men yě kě yǐ jiāng nín liè zài děng hòu míng dān shàng huò zhě zài zuì jìn dì dì fāng wéi nín zhǎo yī jiā lǚ guǎn. Don’t worry, sir. We can either put you on a waiting list or find you a room in a nearby hotel. Ông cứ yên tâm, chúng tôi sẽ liệt ông vào danh sách chờ hoặc tìm một khách sạn ở gần nhất ạ. 列[liè]: liệt = to arrange, to line up 等候[děng hòu]: đẳng hậu = chờ đợi = to wait, to wait for 名单[míng dān]: danh đơn = danh sách = list 最近[zuì jìn]: tối cận = gần đây, thời gian gần đây = recent, recently

太好了,大约多少钱? Tài hǎo le, dà yuē duō shǎo qián? Great. And how much will it be? Tuyệt quá. Giá phòng bao nhiêu ạ?

480 元一天,包括供暖费但不包括服务费。 480 yuán yī tiān, bāo kuò gōng nuǎn fèi dàn bù bāo kuò fú wù fèi. It is 480 yuan a day including heating fee, but excluding service charge. 480 nhân dân tệ mỗi ngày, bao gồm phí sưởi ấm, nhưng không gồm phí dịch vụ. 暖[nuǎn]: noãn = ấm áp, làm cho ấm = warm, to warm

Right. Đúng rồi.

谢谢,布朗先生。 Xiè xiè, Bù Lǎng xiān shēng. Thank you, Mr. Brown. Cảm ơn, ông Brown.

好的,谢谢,再见。 Hǎo de, xiè xiè, zài jiàn. Fine, thank you. Good-bye. Tốt, cảm ơn anh, tạm biệt.

旅馆里有空余房间吗? Lǚ guǎn li yǒu kòng yú fáng jiān ma? Have you any vacant room in the hotel? Khách sạn còn phòng trống nào không ạ? 空余[kòng yú]: khổng dư = (phòng) trống = free, vacant, unoccupied

是的,星期六您可以订到房间。 Shì de, xīng qí liù nín kě yǐ dìng dào fáng jiān. Yes, you can have a room on Saturday. Có, anh có thể có phòng vào thứ bảy. 星期六[xīng qī liù]: ngày thứ bảy = Saturday

收费十分合理。 Shōu fèi shí fēn hé lǐ. It's quite reasonable. Giá cả khá hợp lý. 合理[hé lǐ]: hợp lí = tính hợp lý = reasonableness, reasonable, fair

您什么时候入住? Nín shén me shí hòu rù zhù? What time do you expect to arrive, Mr. Brown? Chừng nào ông đến, ông Brown? 入住[rù zhù]: nhập trú = nhận phòng (tại khách sạn....) = to check in (at a hotel etc)

对不起,我们已经客满了。但是我可以介绍您 去....饭店,那里有空余的房间。 Duì bù qǐ, wǒ men yǐ jīng kè mǎn le. Dàn shì wǒ kě yǐ jiè shào nín qù.... fàn diàn, nà li yǒu kòng yú de fáng jiān. Sorry, we have no vacant (spare) room for you. But I can recommend you to the .... Hotel where you may get a spare room. Thành thật xin lỗi, chúng tôi không còn phòng trống. Nhưng tôi có thể giới thiệu cho anh khách sạn ...., nơi đó còn phòng trống. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

327/476

客满[kè mǎn]: khách mãn = tình trạng đủ khách = repletion[ri'pli:ʃn], to have a full house, to be sold out, no vacancy

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

你是否已经办妥住宿登记手续? Nǐ shì fǒu yǐ jīng bàn tuǒ zhù sù dēng jì shǒu xù?

很抱歉我们的单人间已经订满了,给您订双人间 Have you got through with the check-in procedure? Anh đã hoàn thành đăng ký thủ tục nhận phòng 怎么样? Hěn bào qiàn wǒ men de dān rén jiān yǐ jīng dìng mǎn le, gěi nín dìng shuāng rén jiān zěn me yàng? I’m sorry, but we’re fully booked for single rooms. Would you like to have a double one? Rất lấy làm tiếc, các phòng đơn đều đã được đặt hết rồi. Anh muốn đặt phòng đôi không?

很抱歉,那天我们旅馆的客房已经住满了。 Hěn bào qiàn, nèi tiān wǒ men lǚ guǎn de kè fáng yǐ jīng zhù mǎn le. I’m sorry, but the hotel is full on that date. Tiếc thật, khách sạn kín phòng vào ngày hôm đó rồi.

很抱歉,我们那周的预订已经全满了。 Hěn bào qiàn, wǒ men nà zhōu de yù dìng yǐ jīng quán mǎn le. I’m sorry, we don’t have any room available for that week. Rất xin lỗi, nguyên tuần đó, chúng tôi không có phòng trống.

服务费不包含在房费里 Fú wù fèi bù bāo hán zài fáng fèi lǐ. Service isn’t included in the room rate. Phí dịch vụ chưa gồm giá phòng ạ.

以上报价需另付 15%服务费。 Yǐ shàng bào jià xū lìng fù 15% fú wù fèi. Above rate is subject 15% service expense. Giá thuê ở trên phải cộng thêm phí dịch vụ 15% nữa ạ.

先生,团队预订可以打九折。 Xiān shēng, tuán duì yù dìng kě yǐ dǎ jiǔ zhé. We offer 10% discount for group reservation, sir. Chúng tôi giảm giá 10%, nếu đặt phòng theo nhóm, thưa ông. 九折[jiǔ zhé]: cửu chiết = giảm 10% (giá) = 10% off (price)

欢迎您到我们宾馆(餐厅、商店) 来。 Huān yíng nín dào wǒ men bīn guǎn (cān tīng, shāng diàn) lái. Welcome to our hotel (restaurant, shop). Chào mừng anh đến với khách sạn của chúng tôi (nhà hàng, cửa hàng). 宾馆[bīn guǎn]: tân quán = nhà khách, khách sạn = guesthouse, lodge, hotel 商店[shāng diàn]: cửa hàng = store, shop

欢迎光临(我们旅馆)。 Huān yíng guāng lín (wǒ men lǚ guǎn). Welcome to our hotel! Chào mừng đến với khách sạn của chúng tôi!

chưa?

办妥[bàn tuǒ] biện thỏa = sắp xếp, hoàn thành, thực hiện = to arrange, to complete, to carry through 住宿[zhù sù]: trú túc = ở trọ, tạm trú = lodgement['lɑdʒmənt /'lɒdʒ-] 登记[dēng jì]: đăng kí = to register (one's name) 手续[shǒu xù]: thủ tục = procedure

到达旅馆后,你要办理登记手续。 Dào dá lǚ guǎn hòu, nǐ yào bàn lǐ dēng jì shǒu xù. When you first arrive into the hotel, you must check-in. Lúc mới đến khách sạn, anh cần phải làm thủ tục nhận phòng.

我已订房了。 Wǒ yǐ ding fang le. Hello, I have a reservation. Chào cô, tôi đã đặt một phòng. 订房[dìng fáng]: đính phòng = đặt phòng = to reserve a room

请问大名。 Qǐng wèn dà míng. Your name, please? Làm ơn cho biết tên của anh ạ?

请出示您的护照。 Qǐng chū shì nín de hù zhào. May I see your passport please? Tôi có thể xem qua hộ chiếu của anh được không? 出示[chū shì]: xuất thị = trình ra, đưa ra, cho xem = to show, to take out and show to others, to display

请出示您的护照或身份证。 Qǐng chū shì nín de hù zhào huò shēn fèn zhèng. May I have your passport or ID Card please? Cho tôi xem hộ chiếu hoặc chứng minh nhân dân được không? 身份证[shēn fèn zhèng]: thân phần chứng = chứng minh nhân dân = identity card, ID

哦有,你的房间是 932。 Ó yǒu, nǐ de fang jiān shì 932. Ah yeah, you'll be in Room 932. Ồ, phòng của anh là 932.

请告诉我您的名字与房间号码。 Qǐng gào sù wǒ nín de míng zì yǔ fáng jiān hào mǎ. May I know your name and room number? Vui lòng cho tôi biết tên và số phòng?

请填写这张登记表。 Qǐng tián xiě zhè zhāng dēng jì biǎo. Would you please complete this registration form? Anh làm ơn điền thông tin vào mẫu đăng ký này. 填写[tián xiě]: điền tả = điền vào = fill-in, to fill in a form 登记表[dēng jì biǎo]: đăng kí biểu = mẫu biểu đăng ký = registration form

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

328/476

我需要看你的信用卡,并填写这份表格。 Wǒ xū yào kàn nǐ de xìn yòng kǎ, bìng tián xiě zhè fèn biǎo gé. I'll need to see your credit card and also please fill out this form. Anh vui lòng cho tôi xem thẻ tín dụng của anh và mời anh điền vào mẫu này. 填写[tián xiě]: điền tả = điền vào = fill-in

好,你需要看我的护照吗? Hǎo, nǐ xū yào kàn wǒ de hù zhào ma? Okay, do you need to see my passport? Được ạ, cô có cần kiểm tra hộ chiếu của tôi luôn không?

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Không có gì.

愿您在我们宾馆过得愉快。 Yuàn nín zài wǒ men bīn guǎn guò dé yú kuài. Wish you a most pleasant stay in our hotel. Chúc anh có một kỳ nghỉ thoải mái tại khách sạn của chúng tôi. 愿[yuàn]: nguyện = ước = to wish

请签上您的姓名。 Qǐng qiān shàng nín de xìng míng. Could you sign your name, please? Vui lòng ký tên xác nhận ạ.

护照[hù zhào]: hộ chiếu = passport

请问您想用现金付款还是用信用卡付款? 不用,信用卡就够了.... 请在这里签名。 Bù yòng, xìn yòng kǎ jiù gòu le.... qǐng zài zhè lǐ qiān míng. No, your credit card is enough. Please sign here. Không cần ạ, chỉ cần thẻ tín dụng là đủ rồi.... mời anh ký xác nhận tại đây.

Qǐng wèn nín xiǎng yòng xiàn jīn fù kuǎn hái shì yòng xìn yòng kǎ fù kuǎn? How would you like to make payment, by credit Card or By Cash? Anh muốn thanh toán bằng thẻ tín dụng hay bằng tiền mặt?

签名[qiān míng]: ký tên = to sign, to autograph

请出示您的信用卡,我们需要用它来压卡? 请让我看看你的房卡。 Qǐng ràng wǒ kàn kàn nǐ de fáng kǎ. Please show me your room card. Vui lòng cho tôi xem thẻ phòng (khách sạn) ạ. 房卡[fáng kǎ]: phòng tạp = thẻ phòng khách sạn = room card (in a hotel)

Qǐng chū shì nín de xìn yòng kǎ, wǒ men xū yào yòng tā lái yā kǎ? Can I have your credit card imprint? Vui lòng cho tôi xem thẻ tín dụng, chúng tôi cần dùng nó để quét thẻ ạ? 压[yā]: áp = nhấn, ấn = to press, to push down, to keep under (control), pressure

这些是您的行李吗? Zhè xiē shì nín de xíng lǐ ma? Are these your baggage? Đây có phải là hành lý của anh không?

我来帮您拿好吗? Wǒ lái bāng nín ná hǎo ma? May I take them for you? Tôi có thể phụ giúp anh khuân hành lý không?

请走这边。 Qǐng zǒu zhè biān. This way please. Mời đi lối này.

您的行李都在这里,共七件。 Nín de xíng lǐ dōu zài zhè lǐ, gòng qī jiàn. Your entire luggage is here, seven pieces in all. Hành lý của anh đây này, có tổng cộng bảy kiện.

谢谢,您真客气。 Xiè xiè, nín zhēn kè qì. It’s very kind of you. Cảm ơn cô, cô thật tốt bụng.

不用谢。 Bù yòng xiè. You are welcome.

请您付 1000 元押金,我们将在您退房时将余额退 还您。 Qǐng nín fù 1000 yuán yā jīn, wǒ men jiàng zài nín tuì fáng shí jiāng yú'é tuì huán nín. Would you please pay 1000 as deposit? We will return the balance to you when you check out. Anh vui lòng thanh toán khoản đặt cọc 1000 nhân dân tệ, chúng tôi sẽ hoàn trả số dư cho anh khi anh trả phòng. 押金[yā jīn]: áp kim = đặt cọc = deposit[dɪˈpɒzɪt], down payment 余额[yú'é]: dư ngạch = số dư tài khoản = balance (of an account, bill etc), surplus 退还[tuì huán]: thoái hoàn = trả lại, gửi lại = to return (sth borrowed etc), to send back, to refund 退房[tuì fáng]: trả phòng = to check out, to check out of a hotel room

这是您的房卡。 Zhè shì nín de fáng kǎ. Here is your room card. Đây là thẻ phòng của anh. 房卡[fáng kǎ]: phòng tạp = thẻ phòng khách sạn = room card (in a hotel)

您的房间在二楼的 246 房。 Nín de fáng jiān zài èr lóu de 246 fáng. Your room number is 246 on the second floor. Số phòng của anh là 246 trên tầng hai.

我会叫行李生帮您把行李送到房间。 Wǒ huì jiào xíng lǐ shēng bāng nín bǎ xíng lǐ sòng dào fáng jiān. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

329/476

I’ll get the bellman to take your luggage up. Tôi sẽ gọi nhân viên hành lý giúp anh mang hành lý về phòng.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

I’m arriving late. Please keep my reservation. Tôi sẽ tới muộn. Xin hãy giúp tôi giữ chỗ.

您要的那一日房间已经确认了。 这里的行李生会为您提行李,并为您带路。 Zhè lǐ de xíng lǐ shēng huì wèi nín tí háng lǐ, bìng wèi nín dài lù. The bellman here will take your luggage and show you the way. Nhân viên hành lý sẽ khuân hành lý giúp anh và dẫn đường về phòng. 提[tí]: để = mang vác = to carry (hanging down from the hand), to lift, to put forward, to mention 带路[dài lù]: lead the way = dẫn đường, hướng dẫn = to guide, to show the way, fig. to instruct

Nín yào dì nà yī rì fáng jiān yǐ jīng què rèn le. Your room is confirmed for that day. Phòng mà anh yêu cầu đã được xác nhận cho ngày hôm đó rồi ạ.

我们能保留您的房间直到.... Wǒ men néng bǎo liú nín de fáng jiān zhí dào.... We can only keep your room till.... Chúng tôi chỉ có thể giữ phòng cho anh cho đến.... 直到[zhí dào]: trực đáo = cho đến khi, cho đến lúc = until

请问有预订吗? Qǐng wèn yǒu yù dìng ma? Have you make a reservation? Anh đặt phòng chưa ạ?

请填好并预付一百元钱。

对不起,我不是很明白。

Qǐng tián hǎo bìng yù fù yī bǎi yuán qián. Would you mind filling in this form and pay a hundred yuan in advance. Mời anh điền vào mẫu đơn này và trả trước 100 nhân dân tệ.

Duì bù qǐ, wǒ bù shì hěn míng bái. Sorry, I don’t quite understand. Xin lỗi, tôi không hiểu rõ lắm.

这是预付款收据,请收好。

这是旅馆业的旺季。 Zhè shì lǚ guǎn yè de wàng jì. It’s the peak/busy season, you know? Đây là mùa cao điểm của khách sạn, chắc anh hiểu rồi? 旺季[wàng jì]: vượng quý = mùa cao điểm = busy season, peak period

对不起,我们现在没有空房间。 Duì bù qǐ, wǒ men xiàn zài méi yǒu kòng fáng jiān. I’m sorry. We don’t have any vacancy at the moment. Xin lỗi, chúng tôi không còn phòng trống vào thời điểm này ạ. 空房间[kōng fáng jiān]: không phòng gian = phòng trống = vacant room

预付[yù fù]: dự phó = thanh toán trước = to pay in advance

Zhè shì yù fù kuǎn shōu jù, qǐng shōu hǎo. This is a receipt for paying in advance. Please keep it. Còn đây là giấy biên nhận trả trước, vui lòng giữ nó. 收据[shōu jù]: thu cứ = giấy biên nhận = receipt

打扰一下,您能拼写一下您的名字吗? Dǎ rǎo yī xià, nín néng pīn xiě yī xià nín de míng zì ma? Excuse me. How do spell it, please? Xin lỗi, anh có thể đánh vần tên được chứ ạ? 拼写[pīn xiě]: bính tả = đánh vần, phiên âm = to spell, to transliterate

请在那边稍坐一会儿,我将会为您办理入住手 续。

我将取消 Bell 先生从 2 月 16 日开始 3 个晚上的 Qǐng zài nà biān shāo zuò yī huǐ'er, wǒ jiāng huì wèi nín bàn lǐ rù zhù shǒu xù. 预订。 Wǒ jiāng qǔ xiāo Bell xiān shēng cóng 2 yuè 16 rì kāi shǐ 3 gè wǎn shàng de yù dìng. I’ll cancel Mr. Bell’s reservation from February 16th for three nights. Tôi sẽ hủy đặt phòng của ông Bell trong 3 đêm, bắt đầu từ ngày 16 tháng 2.

抱歉,我们那个时段已给订满了。 Bào qiàn, wǒ men nà gè shí duàn yǐ gěi dìng mǎn le. Sorry, we’ve fully booked for that time. Rất tiếc, phòng của chúng tôi đã được đặt hết vào thời gian đó rồi ạ. 时段[shí duàn]: thời đoạn = khoảng thời gian, ca làm việc = time interval, work shift

我会晚点到,请帮我保留预定。

Please have a seat for a while, I’ll help you with the check-in procedure. Mời anh ngồi chơi một lúc để tôi giúp anh làm thủ tục nhận phòng. 入住[rù zhù]: nhập trú = nhận phòng (tại khách sạn....) = to check in (at a hotel etc)

请把您的护照和信用卡交给我,我帮您办理入住 手续。 Qǐng bǎ nín de hù zhào hé xìn yòng kǎ jiāo gěi wǒ, wǒ bāng nín bàn lǐ rù zhù shǒu xù. Would you please give me your passport or ID card and credit card? I’ll help you to fill in the form. Anh làm ơn cho tôi xem hộ chiếu hoặc ID card và thẻ tín dụng của mình được chứ? Tôi sẽ giúp anh điền vào mẫu đơn. 交给[jiāo gěi]: giao cấp = giao cho, đưa cho = to give, to deliver, to hand over

Wǒ huì wǎn diǎn dào, qǐng bāng wǒ bǎo liú yù dìng. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

330/476

请稍等一下,马上为你转接过去。 Qǐng shāo děng yī xià, mǎ shàng wèi nǐ zhuǎn jiē guò qù. Please wait a second. I’ll transfer it for you. Vui lòng chờ trong giây lát, tôi sẽ chuyển nó cho anh ngay.

先生,这是您的找钱和收据。我马上叫行李员上 去取您的行李。 Xiān shēng, zhè shì nín de zhǎo qián hé shōu jù. Wǒ mǎ shàng jiào xíng lǐ yuán shàng qù qǔ nín de xíng lǐ. Here is your change and receipt, sir. I’ll send a bellman up to get your luggage. Thưa anh, đây là tiền (thối) và biên nhâ ̣n. Tôi sẽ yêu cầu nhân viên khuân vác lấy hành lý cho anh ngay. 找钱[zhǎo qián]: trảo tiền = thối tiền = give change 去取[qù qǔ]: khứ thủ = lấy, nhận (hàng, hành lý) = to accept

请问您有几件行李? Qǐng wèn nín yǒu jǐ jiàn xíng lǐ? How many pieces of luggage do you have? Anh có bao nhiêu kiện hành lý?

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Nhân tiện cho hỏi, tôi có thể xem thẻ phòng của anh không? 一句[yī jù]: nhất cú = một dòng thơ, một câu nói = a line of verse, a sentence 房卡[fáng kǎ]: phòng tạp = thẻ phòng khách sạn = room card (in a hotel)

我能看一下房间吗? Wǒ néng kàn yī xià fáng jiān ma? Could you show me my room? Anh có thể cho tôi xem phòng được không?

您觉得这个房间怎么样? Nín jué dé zhè ge fáng jiān zěn me yàng? How do you like this room? Anh thấy phòng này thế nào?

房间也很宽敞。 Fáng jiān yě hěn kuān chǎng. It's also quite spacious. Phòng cũng khá rộng rãi. 宽敞[kuān chang]: khoan xưởng = rộng rãi, rộng = spacious, wide

我把您的行李搁在衣柜旁边好吗?

您包里有贵重或易碎物品吗?

Wǒ bǎ nín de xíng lǐ gē zài yī guì páng biān hǎo ma? Do you mind if I put your luggage by the wardrobe? Tôi đặt hành lý của anh bên cạnh tủ quần áo nhé?

Nín bāo li yǒu guì zhòng huò yì suì wù pǐn ma? Is there anything valuable or breakable in your bag? Có bất cứ vật phẩm có giá trị hoặc dễ vỡ nào trong túi của anh không?

我给您介绍一下房间的设施好吗?

搁[gē]: các = đặt ở một vị trí cụ thể = to place 衣柜[yī guì]: tủ quần áo = wardrobe, armoire

我来帮您拿行李。

Wǒ gěi nín jiè shào yī xià fáng jiān de shè shī hǎo ma? May I show you the room facilities? Để tôi giới thiệu các trang thiết bị giúp anh nhé?

Wǒ lái bāng nín ná xíng lǐ. Let me help you with your luggage. Hãy để tôi giúp anh khuân hành lý.

这是电灯开关。

易碎[yì suì]: dị toái = tính dễ gãy, tính dễ vỡ = frangibility[,frændʤi'biliti]

让我带您到房间,这边请。 Ràng wǒ dài nín dào fáng jiān, zhè biān qǐng. Let me show you to your room, this way please. Hãy để tôi đưa anh đi xem phòng.

设施[shè shī]: thiết di = cơ sở vật chất, trang thiết bị = facilities, installation

Zhè shì diàn dēng kāi guān. Here's the light switch. Đây là công tắc đèn điện. 电灯[diàn dēng]: điện đăng = đèn điện = electric light 开关[kāi guān]: khai quan = công tắc điện = power switch, to open a gate

这儿是壁柜。这儿是洗澡间。 你这样做使我很感激。 Nǐ zhè yàng zuò shǐ wǒ hěn gǎn jī. It's very kind of you to do so. Rất cảm ơn anh đã làm vậy. 感激[gǎn jī]: cảm kích = to be grateful, to appreciate, thankful

请问您的房间号码? Qǐng wèn nín de fáng jiān hào mǎ? What's your room number, please? Số phòng của anh là gì?

Zhè'er shì bì guì. Zhè'er shì xǐ zǎo jiān. Here's the closet and there's the bathroom. Đây là tủ quần áo. Còn đây là phòng tắm/ phòng vệ sinh. 壁柜[bì guì]: bích quỹ = tủ quần áo = fitted wardrobe 洗澡间[xǐ zǎo jiān]: tẩy tháo gian = phòng tắm, phòng vệ sinh = bathroom, restroom, shower room

我把冷气开大些,好吗? Wǒ bǎ lěng qì kāi dà xiē, hǎo ma? Shall I turn the cooling up? Tôi mở máy lạnh được không? 冷气[lěng qì]: lãnh khí = máy lạnh = air conditioning

顺便问一句,我可以看一下您的房卡吗? Shùn biàn wèn yī jù, wǒ kě yǐ kàn yī xià nín de fáng kǎ ma? And by the way, could I have a look at your room card?

我把暖气开小些,好吗? Wǒ bǎ nuǎn qì kāi xiǎo xiē, hǎo ma? Shall I turn the heating down? Tôi có thể giảm nhiệt độ của máy sưởi một xíu không? http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

331/476

暖气[nuǎn qì]: noãn khí = máy sưởi = heater, warm air

我可以在房间里加一张床(给我孩子)吗? Wǒ kě yǐ zài fáng jiān lǐ jiā yī zhāng chuáng (gěi wǒ hái zi) ma? Can I have an extra bed for my room (for my child)? Có thể thêm một chiếc giường phụ (cho con tôi) không? 床[chuáng]: sàng = giường = bed

哪里可以寄存我的贵重物品呢? Nǎ lǐ kě yǐ jì cún wǒ de guì zhòng wù pǐn ne? Where can I keep my valuables? Tôi có thể cất vật phẩm có giá trị ở đâu? 寄存[jì cún]: kí tồn = cất giữ = to store, to leave sth with sb 贵重物品[guì zhòng wù pǐn]: quý trọng vật phẩm = vật có giá trị = valuable['væljəbl]

你的包将存放在行李处。 Nǐ de bāo jiāng cún fàng zài háng lǐ chù. Your bags will be kept at the bell captain’s desk. Túi của anh sẽ được giữ tại khu hành lý. 存放[cún fàng]: tồn phóng = cất giữ tại nơi nào đó (có người trông giữ) = to deposit, to leave in sb's care

电梯在哪? Diàn tī zài nǎ? Where is the elevator? Thang máy ở đâu ạ? 电梯[diàn tī]: điện thê = thang máy = elevator['eliveitə]

紧急出口在哪? Jǐn jí chū kǒu zài nǎ? Where is the emergency exit? Lối thoát hiểm ở đâu ạ? 紧急[jǐn jí]: khẩn cấp = urgency [ˈɜːʤənsi], emergency 出口[chū kǒu]: xuất khẩu = lối thoát = an exit

房间里没有热水。 Fáng jiān lǐ méi yǒu rè shuǐ. There's no hot water in my room. Không có nước ấm trong phòng.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

您可以去收款处兑换钱。 Nín kě yǐ qù shōu kuǎn chù duì huàn qián. You can get your money changed at the cashier’s Desk.... Anh có thể đổi tiền tại quầy thu ngân. 兑换[duì huàn]: đoái hoán = chuyển đổi, trao đổi = to convert, to exchange

旅馆后面有很漂亮的花园和水塘,那里是非常适 合跑步和散步的地方。 Lǚ guǎn hòu miàn yǒu hěn piào liang de huā yuán hé shuǐ táng, nà lǐ shì fēi cháng shì hé pǎo bù hé sàn bù dì dì fāng. There is a great garden and pond behind the hotel, which is suitable for exercise and having a walk. Có một vườn hoa và hồ nước khá đẹp ở phía sau khách sạn, rất thích hợp để chạy bộ và đi dạo. 花园[huā yuán]: hoa viên = khu vườn, vườn hoa = garden 水塘[shuǐ táng]: thủy đường = hồ nước = pond 跑步[pǎo bù]: bào bộ = chạy = to run 散步[sàn bù]: tản bộ = đi dạo, dạo bộ = to take a walk, to go for a walk

旅馆里有娱乐场所吗? Lǚ guǎn li yǒu yú lè chǎng suǒ ma? Is there any place in the hotel where we can amuse our-selves? Trong khách sạn có chỗ nào để giải trí không? 娱乐场所[yú lè chǎng suǒ]: ngu lạc trường sở = nơi giải trí = place of entertainment

如果您想散步,可以去花园。 Rú guǒ nín xiǎng sàn bù, kě yǐ qù huā yuán. If you want to take a walk, you can go to the garden. Nếu anh muốn đi dạo, anh có thể ra vườn hoa kia. 花园[huā yuán]: hoa viên = khu vườn, vườn hoa = garden

会议中心在马路对面。 Huì yì zhōng xīn zài mǎ lù duì miàn. The Conference Center is just a cross the street. Trung tâm hội nghị ở bên kia đường. 马路[mǎ lù]: đường phố = street, road

热水[rè shuǐ]: nhiệt thủy = nước ấm = hot water

在一楼有个娱乐中心。

从哪里可以弄到冰块?

Zài yī lóu yǒu gè yú lè zhōng xīn. There is a recreation centre on the ground floor. Có một trung tâm giải trí ở tầng một.

Cóng nǎ lǐ kě yǐ nòng dào bīng kuài? Where can I get some ice? Tôi có thể lấy nước đá ở đâu? 弄到[nòng dào]: lộng đáo = nắm giữ, để có được, lấy = to get hold of, to obtain 冰块[bīng kuài]: đá lạnh dùng để uống = an ice block

顺便问问,你能不能给我讲一下宾馆服务的情 况? Shùn biàn wèn wèn, nǐ néng bù néng gěi wǒ jiǎng yī xià bīn guǎn fú wù de qíng kuàng? By the way, could you tell me about your hotel service? Nhân tiện, anh có thể cho tôi biết về dịch vụ khách sạn không? 情况[qíng kuàng]: tình huống = situation

娱乐中心[yú lè zhōng xīn]: ngu lạc trung tâm = trung tâm giải trí = entertainment center

您可以去打打乒乓球和保龄球。 Nín kě yǐ qù dǎ dǎ pīng pāng qiú hé bǎo líng qiú. You can play table tennis and go bowling. Anh cũng có thể chơi bóng bàn và bowling. 乒乓球[pīng pāng qiú]: bóng bàn = table tennis, ping-pong 保龄球[bǎo líng qiú]: bảo linh cầu = ten-pin bowling (loanword), bowling ball

有听音乐的地方吗? Yǒu tīng yīn yuè dì dì fāng ma? Is there a place where we can listen to some music? Có nơi nào để nghe nhạc không?

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

332/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

有个音乐茶座,您可以一边欣赏古典音乐,一边 Chúng tôi có cửa hàng cắt tóc, giặt ủi, quầy ăn vặt, dịch vụ bưu chính, bóng bàn, trò chơi điện 品尝软饮料。 Yǒu gè yīn yuè chá zuò, nín kě yǐ yī biān xīn shǎng gǔ diǎn yīn yuè, yī biān pǐn cháng ruǎn yǐn liào. There is a music teahouse where you can enjoy classical music, while having some soft drinks. Có một quán trà âm nhạc nơi bạn có thể thưởng thức nhạc cổ điển, trong khi có thể thưởng thức nước ngọt. 茶座[chá zuò]: trà tọa = quán trà, vườn trà = teahouse, tea-stall with seats, teagarden or teahouse seat 欣赏[xīn shǎng]: hân thưởng = xem, ngắm (cảnh) = to appreciate, to enjoy, to admire 古典音乐[gǔ diǎn yīn yuè]: cổ điển âm nhạc = âm nhạc cổ điển = classical music 品尝[pǐn cháng]: phẩm thường = nếm một lượng nhỏ = to taste a small amount, to sample 软饮料[ruǎn yǐn liào]: nhuyễn ẩm liệu = nước ngọt = soft drink

请告诉我餐厅每天的服务时间,好吗? Qǐng gào sù wǒ cān tīng měi tiān de fú wù shí jiān, hǎo ma? Would you please tell me the daily service hours of the dining room? Anh có thể cho tôi biết lịch phục vụ hàng ngày của nhà hàng không?

从早上七时一直到晚上十时,几乎全天供应。 Cóng zǎo shang qī shí yī zhí dào wǎn shàng shí shí, jī hū quán tiān gōng yìng. From 7:00 a. m. till 10:00 p. m. nearly serving all day long. Từ 7 giờ sáng đến 10 giờ tối, gần như phục vụ cả ngày. 几乎[jī hū]: cơ hô = gần như = almost, nearly, practically 全天[quán tiān]: toàn thiên = cả ngày, nguyên ngày dài = whole day

咖啡馆什么时间开放? Kā fēi guǎn shén me shí jiān kāi fàng? When will the cafe open? Thế khi nào quán cafe mở cửa? 咖啡馆[kā fēi guǎn]: già phê quán = quán cà phê = café, coffee shop

tử,....

理发[lǐ fà]: lí phát = thợ cắt tóc, làm tóc = a barber, hairdressing 洗衣房[xǐ yī fáng]: tẩy ý phòng = phòng giặt ủi = laundry room 小卖部[xiǎo mài bù]: tiểu mại bộ = quầy ăn vặt = snack counter 电子游戏[diàn zǐ yóu xì]: điện tử du hí = trò chơi điện tử = computer and video games

这太好了! Zhè tài hǎo le! It's jolly good! Thật tuyệt!

你这里有接送机巴士服务吗? Nǐ zhè li yǒu jiē sòng jī bā shì fú wù ma? Do you have a bus service to and from the airport? Các anh có dịch vụ xe buýt đưa đón ở đây (đến và đi từ sân bay)? 接送[jiē sòng]: tiếp tống = đón và trả khách, đưa đón (dịch vụ vận chuyển) = picking up and dropping off (transport service)

如果您要出租车,您可以请服务台为您叫一辆。 Rú guǒ nín yào chū zū chē, nín kě yǐ qǐng fú wù tái wèi nín jiào yī liàng. If you want a taxi, you can ask the reception to get one for you. Nếu anh muốn một chiếc taxi, anh có thể yêu cầu lễ tân gọi đặt một chiếc.

我想要预订一个 4:30 的叫早服务。 Wǒ xiǎng yào yù dìng yī gè 4:30 de jiào zǎo fú wù. I would like to have a wake-up call at 4:30. Tôi muốn có một cuộc gọi báo thức vào lúc 4:30. 叫早[jiào zǎo]: khiếu tảo = cuộc gọi báo thức (tại khách sạn) = to give sb a wake-up call (at a hotel)

餐厅什么时间开放? Cān tīng shén me shí jiān kāi fàng? When does the dining-room open? Chừng nào nhà ăn mở cửa ạ?

从下午三点到晚上十二点。 Cóng xià wǔ sān diǎn dào wǎn shàng shí'èr diǎn. From 3:00 p. m. till midnight. Từ 3 giờ chiều đến 12 giờ đêm.

早餐什么时候供应? Zǎo cān shén me shí hòu gōng yìng? When is breakfast served? Chừng nào phục vụ bữa sáng ạ?

宾馆里还有哪些服务项目? Bīn guǎn lǐ hái yǒu nǎ xiē fú wù xiàng mù? 如果您需要什么,就打电话给服务台。 Does the guest house offer any other service? Rú guǒ nín xū yào shén me, jiù dǎ diàn huà gěi fú wù Khách sạn còn cung cấp dịch vụ nào khác không? tái. If there’s anything you need, just ring reception. 我们有理发室、洗衣房、小卖部、邮电服务、乒 Nếu anh cần giúp đỡ, hãy gọi quầy tiếp tân.

乓球和电子游戏。 Wǒ men yǒu lǐ fǎ shì, xǐ yī fáng, xiǎo mài bù, yóu diàn fú wù, pīng pāng qiú hé diàn zǐ yóu xì. We have a barber shop, a laundry, a store, post and telegram services, table tennis, video games and so on.

服务台[fú wù tái]: phục vụ đài = quầy tiếp tân = information desk

床单是脏的。 Chuáng dān shì zàng de. The bed sheets are dirty. Tấm trải giường dơ rồi. 床单[chuáng dān]: tấm trải giường = bed sheet 脏[zāng]: tảng = dơ = dirty

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

333/476

脏衣服送到哪里去洗? Zàng yī fú sòng dào nǎ lǐ qù xǐ? And where can I have my laundry done? Rồi quần áo dơ được gửi đi giặt ở đâu? 洗[xǐ]: tẩy = rửa, tắm = to wash, to bathe

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Qǐng wèn nín jiǎng zhōng wén/yīng wén ma? Do you speak Chinese/English? Anh/chị có thể nói tiếng Trung / tiếng Anh không?

您可以告诉我您的姓名/房号吗? Nín kě yǐ gào sù wǒ nín de xìng míng/fáng hào ma?

如果您想要您的房间早些整理好,请将这“请打 May I have your name, room number, please? Anh/chị có thể cho tôi biết tên của anh/chị, số 扫”的牌子挂在门上。 Rú guǒ nín xiǎng yào nín de fáng jiān zǎo xiē zhěng lǐ hǎo, qǐng jiāng zhè “qǐng dǎ sǎo” de pái zi guà zài mén shàng. If you want to have your room cleaned extra quickly, please hang the Cleaning Sign on the door. Nếu anh muốn phòng của mình được dọn dẹp sớm hơn, vui lòng treo tấm biển "xin dọn dẹp" này lên trên cửa ạ. 整理[zhěng lǐ]: chỉnh lí = dọn dẹp = to arrange, to tidy up, to sort out 打扫[dǎ sǎo]: đả tảo = dọn dẹp, quét dọn = to clean, to sweep 牌子[pái zi]: bài tử = tấm biển báo, bảng = sign, trademark, brand 挂[guà]: treo lên móc (giá đỡ) = to hang or suspend (from a hook etc)

还有什么事吗,先生? Hái yǒu shé me shì ma, xiān shēng? Will there be anything else, sir? Anh còn gì khác nữa không?

空调是坏的。 Kòng tiáo shì huài de. The air-conditioner is not working. Máy điều hòa hỏng rồi. 空调[kōng tiáo]: không điều = máy điều hòa, máy lạnh = air conditioning

噢,如果你有什么事,请叫房间服务。 Ō, rú guǒ nǐ yǒu shé me shì, qǐng jiào fáng jiān fú wù. Well, if you need anything else, please call room service. Ồ, nếu anh cần bất cứ điều gì khác, xin vui lòng gọi dịch vụ phòng ạ.

节日快乐! Jié rì kuài lè! Have a nice holiday! Chúc anh có một kỳ nghỉ tốt đẹp.

phòng được chứ ạ?

对不起,我拨错号了。 Duì bù qǐ, wǒ bō cuò hào le. Sorry, I’ve dialed the wrong number. Xin lỗi, tôi quay nhầm số ạ. 拨[bō]: bát = quay số = to dial

能和你们总经理说话吗? Néng hé nǐ men zǒng jīng lǐ shuō huà ma? May I speak to your General Manager? Tôi có thể nói chuyện với Tổng Giám đốc của cô được không? 总经理[zǒng jīng lǐ]: tổng kinh lí = tổng giám đốc = general manager, CEO

我就是。 Wǒ jiù shì. Speaking. Tôi đang nghe máy nè.

您久等了。 Nín jiǔ děng le. Thank you for waiting. Cảm ơn anh đã chờ (máy) ạ.

对不起,他现在不在。 Duì bù qǐ, tā xiàn zài bù zài. Sorry. He is not in at the moment. Xin lỗi, anh ấy không có ở đây ạ.

很抱歉。

节日[jié rì]: tiết nhựt = kỳ nghỉ, ngày lễ = festival, holiday

Hěn bào qiàn. I’m sorry. Thành thật xin lỗi.

谢谢您(非常感谢) 。

我们旅馆的电话号码是....。

Xiè xiè nín (fēi cháng gǎn xiè). Thank you (very much). Cảm ơn nhiều ạ.

Wǒ men lǚ guǎn de diàn huà hào mǎ shì..... The phone number of our hotel is ..... Số điện thoại của khách sạn chúng tôi là ....

.... 旅馆,前厅。您找谁?

您好!这里是总机,能帮您忙吗?(外线打来)。

.... lǚ guǎn, qián tīng. Nín zhǎo shéi? .... Hotel, front desk. Can I help you? Phòng chờ khách sạn.... xin nghe, anh đang tìm ai ạ?

Nín hǎo! Zhè lǐ shì zǒng jī, néng bāng nín máng ma? (wài xiàn dǎ lái). Good morning (afternoon, evening), operator, speaking, may I help you? Kính chào quý khách! Đây là tổng đài, tôi có thể giúp gì ạ? (Số gọi từ ngoài vào).

前厅[qián tīng]: tiền sảnh = phòng chờ, sảnh (của một khách sạn,....) = anteroom, lobby (of a hotel etc)

总机[zǒng jī]: tổng cơ = tổng đài = telephone exchange

请问您讲中文/英文吗? http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

334/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

夫人。我能为您做些什么?

Không có gì.

Fū rén. Wǒ néng wéi nín zuò xiē shén me? Madam. What can I do for you? Thưa bà. Tôi có thể giúp gì cho bà ạ?

很高兴见到您。

我在寻找一位男士,他的名字叫 Andrew。 Wǒ zài xún zhǎo yī wèi nán shì, tā de míng zì jiào Andrew. I'm looking for a man whose name is Andrew. Tôi đang tìm một người đàn ông tên là Andrew.

Hěn gāo xìng jiàn dào nín. Glad to meet you. Rất vui được gặp anh/chị.

您好吗? Nín hǎo ma? How are you? Anh/chị có khỏe không?

请问他的房间号码是多少? Qǐng wèn tā de fáng jiān hào mǎ shì duō shǎo? 好的,谢谢。您呢? Could you tell me his room number, please? Hǎo de, xiè xiè. Nín ne? Bà có thể cho tôi biết số phòng của ông ấy không? I am fine, thanks. And you? Tôi ổn cảm ơn. Còn anh/chị thì sao?

我想他的房间号码是 735 号。 Wǒ xiǎng tā de fáng jiān hào mǎ shì 735 hào. I suppose it is 735. Tôi nghĩ số (cho rằng) phòng của ông ấy là 735.

祝您过得愉快! Zhù nín guò dé yú kuài! Have a good time! Chúc anh/chị có thời gian lưu trú vui vẻ!

请您稍候。 Qǐng nín shāo hòu. One moment, please. Vui lòng đợi trong giây lát.

谢谢,您真客气。 Xiè xiè, nín zhēn kè qì. It’s very kind of you. Cảm ơn, anh/chị thật tốt bụng.

谢谢您! Xiè xiè nín! Thanks! Cảm ơn!

不用谢。 Bù yòng xiè. You are welcome. Không có gì.

您要留口信吗? Nín yào liú kǒu xìn ma? Would you like to leave a message? Bà muốn để lại tin nhắn không?

乐意为您效劳。

很高兴为您服务。

乐意[lè yì]: lạc ý = rất sẵn lòng, rất hân hạnh = be happy to, be willing to 效劳[xiào láo]: phục vụ = service, to work for

Hěn gāo xìng wèi nín fú wù. It’s my pleasure. Rất vui được phục vụ ông/bà ạ.

对不起,请再说一遍好吗? Duì bù qǐ, qǐng zài shuō yī biàn hǎo ma? Sorry, can you repeat? Xin lỗi, vui lòng nói lại ạ?

感谢您的忠告(信息、帮助) 。 Gǎn xiè nín de zhōng gào (xìn xī, bāng zhù). Thank you for your advice. Cảm ơn lời khuyên của bạn (thông tin, sự giúp đỡ).

Lè yì wèi nín xiào láo. I am at your service. Rất hân hạnh được phục vụ.

我想和 3301 房间的 Andrew 先生通电话,但是 没有人接,我能给他留言吗? Wǒ xiǎng hé 3301 fáng jiān de Andrew xiān shēng tōng diàn huà, dàn shì méi yǒu rén jiē, wǒ néng gěi tā liú yán ma? I'm trying to reach Mr. Andrew in Room 3301, but there's no answer. Could I leave a message for him? Tôi muốn nói chuyện với ông Andrew trong phòng 3301, nhưng không ai nhấc máy, tôi có thể để lại tin nhắn cho ông ấy không?

当然可以。请问您给谁留言….?

不用谢。

Dāng rán kě yǐ. Qǐng wèn nín gěi shéi liú yán….? Certainly. The message is for....? Ồ dĩ nhiên rồi. Thế ông muốn để lại lời nhắn cho ai ạ?

Bù yòng xiè. Not at all.

3301 房间的 Andrew Huynh 先生。

忠告[zhōng gào]: trung cáo = lời khuyên = advice, to give sb a word of advice, advice

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

335/476

3301 fáng jiān de Andrew Huynh xiān shēng. Andrew Huynh in Room 3301 Ông Andrew Huynh phòng 3301.

3301,请继续说。 3301, qǐng jì xù shuō. 3301. Go ahead, please. 3301, tiếp tục đi ạ.

请告诉 Andrew 先生明天在北京召开的会议取消 了,我下星期一在广州与他见面。 Qǐng gào sù Andrew xiān shēng míng tiān zài Běi Jīng zhào kāi de huì yì qǔ xiāo le, wǒ xià xīng qí yī zài Guǎng Zhōu yǔ tā jiàn miàn. Please tell Mr. Andrew that the meeting in Beijing tomorrow has been canceled. I'll see him again in Guangzhou next Monday. Làm ơn nói với ông Andrew rằng cuộc họp ở Bắc Kinh vào ngày mai sẽ bị hủy. Tôi sẽ gặp lại ông ấy ở Quảng Châu vào thứ Hai tới. 召开[zhào kāi]: triệu khai = mời (họp) = come or bring together for a meeting 广 州 [Guǎng zhōu]: Quảng Châu = Guangzhou subprovincial city and capital of Guangdong, Canton

对不起请您重复一下好吗? Duì bù qǐ qǐng nín chóng fù yī xià hǎo ma? I'm sorry, would you repeat that please? Xin lỗi, xin vui lòng nói lại ạ?

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Andrew yī huí lái, wǒ jiù bǎ liú yán tiáo gěi tā. I'll give Mr. Andrew the message as soon as he returns. Chừng nào ông Andrew quay lại, tôi sẽ nhắn lại cho ông ấy ạ.

谢谢。 Xiè xiè. Thank you. Cảm ơn ạ.

不客气。 Bù kè qì. You're welcome. Không có gì.

再见。 Zài jiàn. Goodbye. Tạm biệt.

你好,前台。您有什么事吗? Nǐ hǎo, qián tái. Nín yǒu shé me shì ma? Reception. How may I help you? Xin chào, lễ tân nghe ạ. Tôi có thể giúp gì cho ông/bà?

我是 3201 房间的 Smith 先生。 告诉 Andrew 先生明天在北京召开的会议取消 Wǒ shì 3201 fáng jiān de Smith xiān shēng. 了,我下星期一将在广州与他见面。 This is Mr. Smith in Room 3201. Gào sù Andrew xiān shēng míng tiān zài Běi Jīng zhào kāi de huì yì qǔ xiāo le, wǒ xià xīng qí yī jiàng zài Guǎng Zhōu yǔ tā jiàn miàn. Tell Mr. Andrew the meeting in Beijing tomorrow is canceled and I'll see him in Guangzhou next Monday. Nói với ông Andrew rằng cuộc họp ở Bắc Kinh vào ngày mai bị hủy, tôi sẽ gặp lại ông ấy ở Quảng Châu vào thứ Hai tới.

明天在北京召开的会议取消了,您将在下星期一 与他在广州见面。是吗? Míng tiān zài Běi Jīng zhào kāi de huì yì qǔ xiāo le, nín jiàng zài xià xīng qí yī yǔ tā zài Guǎng Zhōu jiàn miàn. Shì ma? Meeting in Beijing tomorrow is cancelled and you'll see Mr. Andrew in Guangzhou next Monday. Is that right? Cuộc họp tại Bắc Kinh vào ngày mai sẽ bị hủy và ông sẽ gặp ông ấy tại Quảng Châu vào thứ Hai tới. Phải không?

是的。 Shì de. That's right. Vâng, đúng rồi.

Andrew 一回来,我就把留言条给他。

Tôi là ông Smith ở phòng 3201.

(这时另外一部电话响了) 喔,对不起,Smith 先 生,请稍等一下好吗? (Zhè shí lìng wài yī bù diàn huà xiǎng le) ō, duì bù qǐ, Smith xiān shēng, qǐng shāo děng yī xià hǎo ma? (The other phone rings) Oh, I'm sorry Mr. Smith. Could you hold a moment please? (Lúc này, một chiếc điện thoại khác reo lên.) Ồ, xin lỗi, ông Smith, ông vui lòng đợi một lát nhé? 响[xiǎng]: hưởng = (điện thoại) reo = to ring

可以。 Kě yǐ. Sure. Được ạ.

谢谢您的等待。 Xiè xiè nín de děng dài. Thank you for holding. Cảm ơn ông chờ máy ạ.

市话是免费的,请先拨 9。 Shì huà shì miǎn fèi de, qǐng xiān bō 9. The local call is free, please press 9 before. Cuộc gọi nội hạt là miễn phí, xin vui lòng nhấn phím 9 trước. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

336/476

市话[shì huà]: thị thoại = cuộc gọi nội hạt = local calls

拔号码前请先拔 9。 Bá hào mǎ qián qǐng xiān bá 9. Please dial 9 before you dial the number. Vui lòng nhấn số 9 trước khi quay số. 拔[bá]: bạt = chọn = to select, to pick

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Qǐng wèn, nín bá de hào mǎ shì shén me? What number are you calling, please? Xin lỗi, số quý khách đang gọi là gì?

请问您从哪儿打来? Qǐng wèn nín cóng nǎ'er dǎ lái? Where are you calling from, please? Quý khách gọi từ đâu?

先生/小姐,请您稍等,我帮您接去(部门) /接 洽(人名)。 请您帮我查一下,好吗? Xiān shēng/xiǎo jiě, qǐng nín shāo děng, wǒ bāng nín jiē qù (bù mén)/jiē qià (rén míng). Hold the line please, sir/madam, we’ll put you through to Dept. /guest name. Xin vui lòng giữ máy giúp ạ, chúng tôi sẽ kết nối tới phòng / tên khách..... 接洽[jiē qià]: tiếp hợp = để liên lạc với = to get in touch with, to arrange 人名[rén míng]: nhân danh = tên (khách cụ thể) = personal name

Qǐng nín bāng wǒ chá yī xià, hǎo ma? Could you check it for me, please? Anh có thể giúp tôi kiểm tra không?

请您帮我试一次,好吗? Qǐng nín bāng wǒ shì yī cì, hǎo ma? Could you try again for me, please? Hãy giúp tôi thử thêm lần nữa được không?

很抱歉,先生/小姐,电话占线,请您稍候再打。 Hěn bào qiàn, xiān shēng/xiǎo jiě, diàn huà zhàn xiàn, qǐng nín shāo hòu zài dǎ. I’m sorry, sir/madam, the line is busy, would you mind calling back later? Rất xin lỗi thưa ông / bà, đường dây đang bận, vui lòng gọi lại sau được không ạ? 占线[zhàn xiàn]: chiêm tuyến = đường dây bận (đường dây điện thoại) = busy (telephone line)

能给我一个叫醒服务吗? Néng gěi wǒ yī gè jiào xǐng fú wù ma? Could you give me a wake up please? Anh có thể gọi báo thức giúp tôi không? 叫醒服务[jiào xǐng fú wù]: khiếu tỉnh phục vụ = cuộc gọi báo thức (dịch vụ khách sạn) = morning call, wake-up call (hotel service)

好的,请问几点钟叫早? Hǎo de, qǐng wèn jǐ diǎn zhōng jiào zǎo?

对不起,先生/小姐,请您先挂下电话,接通之 Sure, at what time, please? 后,我们立即转给您。 Chắc chắn rồi, mấy giờ gọi báo thức ạ? Duì bù qǐ, xiān shēng/xiǎo jiě, qǐng nín xiān guà xià diàn huà, jiē tōng zhī hòu, wǒ men lì jí zhuǎn gěi nín. I’m sorry to hear that, sir/madam, would you mind hinging up, and we will call you back when we get through to. Tôi rất tiếc, vui lòng cúp máy trước, sau đó chúng tôi sẽ gọi lại cho ông/bà ngay khi chúng tôi nối được máy.

叫早[jiào zǎo]: khiếu tảo = cuộc gọi báo thức (tại khách sạn) = to give sb a wake-up call (at a hotel)

接通[jiē tōng]: tiếp thông = kết nối = to connect, to put through 转给[zhuǎn gěi]: chuyển cấp = truyền lại cho = to pass on to

出去[chū qù]: xuất khu = đi ra ngoài = to go out

对不起,请您讲慢一点儿,好吗?

先生/小姐,您可以从房间直接拨电话出去。 Xiān shēng/xiǎo jiě, nín kě yǐ cóng fáng jiān zhí jiē bō diàn huà chū qù. You may call directly from your room. Ông/bà có thể gọi trực tiếp từ phòng luôn ạ.

下午好!我的房号是 320。有我的信吗?

对不起,请您再说一遍好吗?

Xià wǔ hǎo! Wǒ de fáng hào shì 320. Yǒu wǒ de xìn ma? Good afternoon, my room number is 320. Any mail for me? Chào buổi chiều. Số phòng của tôi là 320. Có thư nào cho tôi không?

Duì bù qǐ, qǐng nín zài shuō yī biàn hǎo ma? Could you repeat that, please? Xin lỗi, anh có thể vui lòng lặp lại lần nữa không?

有的。您有两封信,一小时前有一位小姐来电话 留言给您。

Duì bù qǐ, qǐng nín jiǎng màn yī diǎn er, hǎo ma? Could you speak more slowly, please? Xin lỗi, anh có thể nói chậm lại không?

对不起,请您说大声点儿,好吗? Duì bù qǐ, qǐng nín shuō dà shēng diǎn er, hǎo ma? Could you speak a little louder, please? Ông/bà làm ơn nói to hơn một xíu, được không? 大声[dà shēng]: đại thanh = loud voice, in a loud voice, loudly

请问,您拔的号码是什么?

Yǒu de. Nín yǒu liǎng fēng xìn hé yī fēng diàn bào, yī xiǎo shí qián yǒu yī wèi xiǎo jiě lái diàn huà liú yán gěi nín. Yes. You have two letters, also a message was left by a lady an hour ago. Thưa có. Ông có hai bức thư, thêm một tin nhắn được một người phụ nữ để lại một giờ trước đó. 封[fēng]: phong = lượng từ cho thư (văn bản viết), tài liệu, vật được niêm phong trong phong bì = classifier for sealed objects

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

337/476

留言[liú yán]: lưu ngôn = gửi lời, nhắn lại = to leave a message

对不起,所有打到客房的电话都要通过我们接线 生转。 Duì bù qǐ, suǒ yǒu dǎ dào kè fáng de diàn huà dōu yào tōng guò wǒ men jiē xiàn shēng zhuǎn. I’m sorry, all calls to guest room must go through the operator. Rất tiếc, tất cả các cuộc gọi đến phòng của khách phải thông qua tổng đài điện thoại ạ. 接线生[jiē xiàn shēng]: tiếp tuyến sinh = tổng đài điện thoại = switchboard operator, phone operator

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Qǐng bāng wǒ chuán hū, hǎo ma? Would you please page for me? Anh vui lòng gọi nhắc (cuộc gọi) giúp tôi nhé? 传呼[chuán hū]: truyền hô = để gọi nhắc người nào đó có cuộc gọi = to notify sb of a call, to call sb to the phone

我们马上传呼,请别挂线。 Wǒ men mǎ shàng chuán hū, qǐng bié guà xiàn. We’ll page hold the line please. Chúng tôi gọi nhắc ngay, xin vui lòng không cúp máy. 传呼[chuán hū]: truyền hô = để gọi nhắc người nào đó có cuộc gọi = to notify sb of a call, to call sb to the phone 挂线[guà xiàn]: quải tuyến = cúp điện thoại = to hang up the phone

请先拨 9,然后是国家代号,地区代号,最后是 我们一定会把留言转交给客人。 电话号码。 Qǐng xiān bō 9, rán hòu shì guó jiā dài hào, dì qū dài hào, zuì hòu shì diàn huà hào mǎ. Please dial 9 first, and then dial the country code, area code and then the telephone number. Vui lòng quay số 9 trước, sau đó quay mã quốc gia, mã vùng và cuối cùng là số điện thoại. 代号[dài hào]: đại hiệu = code name 地区代号[dì qū dài hào]: địa khu đại hiệu = mã vùng = area code

Wǒ men yī dìng huì bǎ liú yán zhuǎn jiāo gěi kè rén. We’ll make sure that the message will be conveyed to the guest. Chúng tôi đảm bảo rằng tin nhắn sẽ được chuyển tiếp đến khách ạ. 转交[zhuǎn jiāo]: chuyển cho/đến (người khác) = to pass on to sb, to carry and give to sb else

先生/小姐,这儿有您的留言。 您好!我是旅馆接线员,请问电话打完了吗?共 Xiān shēng/xiǎo jiě, zhè'er yǒu nín de liú yán. Mr/Ms here is a message for you, and the message 分钟,钱,我们将会把它加在您的房间帐单上。 Nín hǎo! Wǒ shì lǚ guǎn jiē xiàn yuán, qǐng wèn diàn huà dǎ wán liǎo ma? Gòng fēn zhōng, qián, wǒ men jiāng huì bǎ tā jiā zài nín de fáng jiān zhàng dān shàng. Good morning/afternoon/evening, it’s operator speaking, have you finished the call to? It lasted for minutes and costs, we’ll add it to your room bill. Chào buổi sáng! Tôi là nhân viên tổng đài của khách sạn. Anh đã kết thúc cuộc gọi chưa ạ? Tổng cộng có.... phút, tiền...., chúng tôi sẽ cộng nó vào hóa đơn phòng của anh nhé. 接 线 员 [jiē xiàn yuán]: tiếp tuyến viên = nhân viên trực tổng đài điện thoại = switchboard operator

请帮我挂个电话好吗? Qǐng bāng wǒ guà gè diàn huà hǎo ma? Could you please place the call for me? Anh vui lòng gác máy (điện thoại) xuống được không ạ?

is.... Thưa quý khách, đây là tin nhắn của quý khách ạ.

请问,….在吗? Qǐng wèn, …. zài ma? May I speak to…., please? Tôi có thể nói chuyện với….?

我能借用您的电话吗? Wǒ néng jiè yòng nín de diàn huà ma? May I use your phone? Tôi có thể mượn điện thoại của anh/chị được không? 借用[jiè yòng]: tá dụng = mượn = borrow['bɔrou]

请不要挂电话好吗?

挂[guà]: quải = cúp máy (điện thoại) = to hang up (the phone)

Qǐng bù yào guà diàn huà hǎo ma? Could you hold the line, please? Làm ơn đừng cúp máy nhé?

当然,先生/小姐,请问号码是多少?

线路有故障。

Dāng rán, xiān shēng/xiǎo jiě, qǐng wèn hào mǎ shì duō shǎo? Sure, sir/madam, the telephone number please. Vâng ạ, ông/bà cho tôi xin số điện thoại luôn ạ?

Xiàn lù yǒu gù zhàng. The line was bad Đường dây hỏng rồi. 故障[gù zhàng]: cố chướng = sự cố, hỏng (máy) = breakdown

对不起,先生/小姐,让您久等了。

线路有噪音。

Duì bù qǐ, xiān shēng/xiǎo jiě, ràng nín jiǔ děng le. I’m sorry to keep you waiting, sir/madam. Xin lỗi đã làm ông/bà đợi lâu ạ.

Xiàn lù yǒu zào yīn. The line was noisy. Có tiếng ồn trong đường dây (điện thoại). 噪音[zào yīn]: táo âm = tiếng ồn ào = noise

请帮我传呼,好吗?

声音太轻,听不见。 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

338/476

Shēng yīn tài qīng, tīng bù jiàn. The voice was too faint to hear. Giọng nói nhỏ quá, không nghe được. 声音[shēng yīn]: thanh âm = âm thanh, giọng nói = sound, voice 轻[qīng]: khinh = nhẹ = light 听不见[tīng bu jiàn]: thính bất kiến = không thể nghe (rõ được) = not be able to hear

线路干扰很多。

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

您的房号是几号? Nín de fáng hào shì jǐ hào? What is your room number? Số phòng của anh là bao nhiêu?

你需要什么?

Xiàn lù gān rǎo hěn duō. There was a lot of interference on the line. Có rất nhiều tạp âm trong đường dây (điện thoại).

Nǐ xū yào shén me? What can I do for you, please? Tôi có thể giúp gì cho anh?

很抱歉,先生/小姐,我马上通知有关人员。

帮我个忙好吗?

Hěn bào qiàn, xiān shēng/xiǎo jiě, wǒ mǎ shàng tōng zhī yǒu guān rén yuán. I’m sorry to hear that, sir/madam. I’ll let the person in charge know. Xin lỗi, anh/chị, tôi sẽ thông báo cho nhân viên phụ trách ngay lập tức. 人员[rén yuán]: nhân viên = staff, crew, personnel

我能帮您提行李吗? Wǒ néng bāng nín tí háng lǐ ma? May I take you luggage? Tôi có thể xách hành lý giúp quý khách không?

Bāng wǒ gè máng hǎo ma? Will you do me a favor? Cô có thể giúp tôi một việc không?

请您告诉我朋友,我在这里,好吗? Qǐng nín gào sù wǒ péng yǒu, wǒ zài zhè lǐ, hǎo ma? Would you please tell my friend I am here? Cô có thể cho bạn tôi biết tôi đang ở đây không?

您的朋友叫什么名字? Nín de péng yǒu jiào shén me míng zì? What is your friend’s name? Tên bạn của anh là gì

对不起先生,我是行李生,很抱歉打扰您了,这 里有您的一个留言/传真/包裹给您,现在我方便送 您打算什么时候回来? 到您房间吗? Nín dǎ suàn shén me shí hòu huí lái? Duì bù qǐ xiān shēng, wǒ shì xíng lǐ shēng, hěn bào qiàn dǎ rǎo nín le, zhè li yǒu nín de yī gè liú yán/chuán zhēn/bāo guǒ gěi nín, xiàn zài wǒ fāng biàn sòng dào nín fáng jiān ma? Excuse me, Sir, this is the bellboy, I am sorry to trouble you, we have a message/Fax /parcel for you, can I bring it to your room now? Xin lỗi, tôi là nhân viên hành lý. Rất xin lỗi đã làm phiền ông. Có một tin nhắn / fax / bưu kiện cho ông, tôi có thể gửi nó đến phòng của ông ngay bây giờ không?

What time are you coming back? Khi nào anh sẽ quay lại?

您能替我寄这封信吗? Nín néng tì wǒ jì zhè fēng xìn ma? Would you mind mailing this letter for me? Cô có thể gửi giúp tôi bức thư này không?

我是客房的,可以进来吗?

包裹[bāo guǒ]: bao khỏa = bưu kiện, kiện hàng = package[ˈpækɪʤ]

Wǒ shì kè fáng de, kě yǐ jìn lái ma? Housekeeping. May I come in? Đây là dịch vụ dọn phòng. Tôi có thể vào không?

请把您的房卡给我。

进来[jìn lái]: tiến lai = đi vào = to come in

Qǐng bǎ nín de fáng kǎ gěi wǒ. Please give me your room card. Vui lòng cho tôi xem thẻ phòng khách sạn của bạn. 房卡[fáng kǎ]: phòng tạp = thẻ phòng khách sạn = room card (in a hotel)

您要我什么时间来给你打扫房间呢,先生? Nín yào wǒ shén me shí jiān lái gěi nǐ dǎ sǎo fáng jiān ne, xiān shēng? When would you like me to do your room, sir? Chừng nào ông muốn tôi dọn phòng, thưa ông?

您需要寄存您的行李吗? Nín xū yào jì cún nín de xíng lǐ ma? Do you need to store your baggage? Quý khách có cần cất giữ hành lý không? 寄存[jì cún]: kí tồn = cất giữ = to store, to leave sth with sb

这是您的行李寄存卡。 Zhè shì nín de xíng lǐ jì cún kǎ. Here is your handbag tag. Đây là thẻ gửi hành lý của anh.

如果您愿意,现在就可以打扫。 Rú guǒ nín yuàn yì, xiàn zài jiù kě yǐ dǎ sǎo. You can do it now if you like. Nếu bây giờ bà muốn, bà có thể dọn ngay cũng được. 打扫[dǎ sǎo]: đả tảo = quét dọn, dọn sạch = to sweep and clean up, to dust, to clean out

我想请你给我拿一瓶开水来。 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

339/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Wǒ xiǎng qǐng nǐ gěi wǒ ná yī píng kāi shuǐ lái. I would like you to go and get me a flask of hot water. 您还有什么事要我做吗? Tôi muốn bà đi và lấy cho tôi một bình nước nóng. Nín hái yǒu shé me shì yào wǒ zuò ma? Is there anything I can do for you? Anh muốn tôi làm gì khác nữa không?

很抱歉您的水壶空了。

Hěn bào qiàn nín de shuǐ hú kōng le. I'm sorry that your flask is empty. Ồ xin lỗi, ấm đun nước của ông trống không. 水壶[shuǐ hú]: thủy hồ = ấm đun nước = kettle, watering can

对不起,请问有没有要洗的衣服? Duì bù qǐ, qǐng wèn yǒu méi yǒu yào xǐ de yī fú? Excuse me. Have you any laundry? Xin lỗi, có quần áo nào cần giặt không ạ?

现在可以为您收拾房间了吗? Xiàn zài kě yǐ wéi nín shōu shí fáng jiān le ma? May I do the turn-down service for you now? Bây giờ tô có thể dọn phòng giúp ông không? 收拾[shōu shi]: thu thập = dọn dẹp = to tidy up

你能不能过 3 小时再来整理? Nǐ néng bù néng guò 3 xiǎo shí zài lái zhěng lǐ? Could you come back in three hours? Sau ba giờ nữa, bà có thể quay lại không? 整理[zhěng lǐ]: chỉnh lí = dọn dẹp = to arrange, to tidy up, to sort out

当然可以,女士。我会转告夜班服务员。 Dāng rán kě yǐ, nǚ shì. Wǒ huì zhuǎn gào yè bān fú wù yuán. Certainly, madam. I'll let the overnight staff know. Dĩ nhiên rồi, thưa cô. Tôi sẽ nói lại với người phục vụ ca đêm. 转告[zhuǎn gào]: chuyển cáo = nhắn lại, truyền đạt lại = to pass on, to communicate, to transmit 夜班[yè bān]: dạ ban = ca đêm = night shift

请整理一下浴室好吗? Qǐng zhěng lǐ yī xià yù shì hǎo ma? Would you tidy up a bit in the bathroom? Bà có thể giúp dọn dẹp lại phòng tắm không ạ?

我刚洗了澡,那儿乱糟糟的。 Wǒ gāng xǐ le zǎo, nà'er luàn zāo zāo de. I've just taken a bath and it is quite a mess now. Tôi vừa mới tắm xong thì giờ thật là bừa bộn. 乱糟糟[luàn zāo zāo]: loạn tao tao = bừa bộn, lộn xộn, một mớ hỗn độn = chaotic, topsy turvy, a complete mess

此外,请给我们带瓶刚烧开的水来。 Cǐ wài, qǐng gěi wǒ men dài píng gāng shāo kāi de shuǐ lái. Besides, please bring us a bottle of just boiled water. Ngoài ra, vui lòng mang cho chúng tôi chai nước vừa mới đun sôi. 烧开[shāo kāi]: thiêu khai = đun sôi = to boil

洗衣房服务员来这儿收要洗的衣服了。 Xǐ yī fáng fú wù yuán lái zhè'er shōu yào xǐ de yī fú le. The laundry man is here to collect it. Nhân viên dịch vụ giặt là đến để lấy quần áo đem đi giặt.

如果您有衣服要洗,请放在浴室门后的洗衣袋 里。 Rú guǒ nín yǒu yī fú yào xǐ, qǐng fàng zài yù shì mén hòu de xǐ yī dài lǐ. If you have any, please just leave it in the laundry bag behind the bathroom door. Nếu quý khách có quần áo cần giặt, xin vui lòng cho chúng vào túi giặt ở phía sau cửa phòng tắm. 衣袋[yī dài]: ý đại = túi = pocket

请告诉我们或在洗衣单上写明您的衣服是否需要 熨烫,水洗,干洗或缝补,还要写明何时需要取 衣服。 Qǐng gào sù wǒ men huò zài xǐ yī dān shàng xiě míng nín de yī fú shì fǒu xū yào yùn tàng, shuǐ xǐ, gān xǐ huò féng bǔ, hái yào xiě míng hé shí xū yào qǔ yī fú. Please tell us or notify in the list whether you need your clothes ironed, washed, dry-cleaned or mended and also what time you want to get them back. Vui lòng cho chúng tôi biết hoặc lên danh sách liệt kê loại nào cần giặt, loại nào cần được ủi, giặt thường, giặt khô hay hay cần phải may vá lại gì và cả thời gian quý khách cần lấy lại quần áo ạ. 熨烫[yùn tàng]: uất nãng = ủi (quần áo) = to iron (clothes) 干洗[gān xǐ]: can tẩy = giặt khô = to dry clean, dry cleaning 缝补[féng bǔ]: phúng bổ = may vá = to darn (clothing), to sew and mend 何时[hé shí]: hà thời = khi nào, chừng nào = when 取[qǔ]: thủ = nhận, lấy = to take, to get, to choose

如果你们洗衣时损坏了衣服怎么办? Rú guǒ nǐ men xǐ yī shí sǔn huài le yī fú zěn me bàn? What if there is any laundry damage? Nếu quần áo bị hư hại lúc giặt thì sao? 洗衣[xǐ yī]: giặt ủi = laundry['lɔ:ndri] 损坏[sǔn huài]: tổn hoại = tổn thất, thiệt hại = damage['dæmidʤ]

天黑下来了,要不要我拉上窗帘? Tiān hēi xià lái le, yào bù yào wǒ lā shàng chuāng lián? It's growing dark. Would you like me to draw the curtains for you? Trời tối rồi, anh có muốn tôi kéo rèm lên không?

如果是这样,饭店当然应该赔偿。 Rú guǒ shì zhè yàng, fàn diàn dāng rán yīng gāi péi cháng. In such a case, the hotel should certainly pay for it. Nếu vậy, khách sạn tất nhiên sẽ đền bù ạ.

天黑[tiān hēi]: (trời) tối = to get dark, dusk 窗帘[chuāng lián]: song liêm = rèm cửa sổ = window curtains

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

340/476

请问,你们能派人来收要洗的衣服吗? Qǐng wèn, nǐ men néng pài rén lái shōu yào xǐ de yī fú ma? Could you send someone up for my laundry, please? Cô có thể nhờ người nào đó đến lấy quần áo đem đi giặt giúp không?

洗熨工马上就到。 Xǐ yùn gōng mǎ shàng jiù dào. A valet will be up in a few minutes. Nhân viên giặt ủi sẽ tới trong vài phút nữa ạ.

洗衣时会掉色吗? Xǐ yī shí huì diào sè ma? Will the color run in the wash? Quần áo có bị phai màu lúc giặt không? 掉色[diào sè]: điệu sắc = phai màu = to lose color, to fade

我们将干洗这条裙子。 Wǒ men jiāng gān xǐ zhè tiáo qún zi. We'll dry-clean the dress. Chúng tôi sẽ giặt khô chiếc váy này. 干洗[gān xǐ]: can tẩy = giặt khô = to dry clean, dry cleaning 裙子[qún zi]: quần tử = váy = skirt

我们会在洗之前把衬里缝好。 Wǒ men huì zài xǐ zhī qián bǎ chèn lǐ fèng hǎo. We'll stitch it before washing. Chúng tôi sẽ khâu vải lót trước khi giặt. 衬里[chèn lǐ]: sấn lí = vải lót = lining

我何时能取回洗的衣服呢? Wǒ hé shí néng qǔ huí xǐ de yī fú ne? When can I have my laundry back? Khi nào tôi có thể lấy lại quần áo ạ?

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Fēi cháng duì bù qǐ. Yào shi.... zǎo diǎn zhī dào jiù hǎo le. I’m terribly sorry. I do wish we had known it earlier. Rất xin lỗi. Tôi ước được biết việc này sớm hơn.

对不起,打扰您了,先生。我们想现在打扫房 间,可以吗? Duì bù qǐ, dǎ rǎo nín le, xiān shēng. Wǒ men xiǎng xiàn zài dǎ sǎo fáng jiān, kě yǐ ma? I’m sorry to disturb you, sir, but we would like to clean the room. May we do it now? Tôi xin lỗi vì làm phiền ông. Nhưng bây giờ chúng tôi muốn dọn phòng được không ạ?

对不起,先生,但您能再等 20 分钟吗? Duì bù qǐ, xiān shēng, dàn nín néng zài děng 20 fēn zhōng ma? I’m sorry, sir, but could you wait another 20 minutes, please? Xin lỗi, ông có thể đợi thêm 20 phút nữa được không?

你能不能再给我拿几条毛巾来? Nǐ néng bù néng zài gěi wǒ ná jǐ tiáo máo jīn lái? Could you bring me some more towels, please? Cô có thể mang cho tôi thêm vài chiếc khăn không? 毛巾[máo jīn]: mao cân = khăn tắm = towel, washcloth

好的,夫人,我马上给您送来。 Hǎo de, fū rén, wǒ mǎ shàng gěi nín sòng lái. Yes, madam. I’ll bring them to your room at once. Được, thưa bà, tôi sẽ mang chúng cho bà ngay lập tức.

取回[qǔ huí]: thủ hồi = lấy lại = to retrieve

不过,您是要快洗服务还是当日取? Bù guò, nín shì yào kuài xǐ fú wù hái shì dāng rì qǔ? But would you like express service or same-day? Nhưng mà anh muốn giặt nhanh hay là lấy trong ngày?

这件毛衣要用冷水手洗。 Zhè jiàn máo yī yào yòng lěng shuǐ shǒu xǐ. I'd like this sweater to be washed by hand in cold water. Tôi muốn chiếc áo len này được giặt tay trong nước lạnh. 冷水[lěng shuǐ]: lãnh thủy = nước lạnh = cold water

我可以现在打扫房间吗? Wǒ kě yǐ xiàn zài dǎ sǎo fáng jiān ma? May I clean your room now? Tôi có thể dọn phòng bây giờ không?

非常对不起。要是.... 早点知道就好了。

晚上好,先生。您送洗的衣服洗好了,请您查看 一下是否满意? Wǎn shàng hǎo, xiān shēng. Nín sòng xǐ de yī fú xǐ hǎo le, qǐng nín chá kàn yī xià shì fǒu mǎn yì? Good evening, sir. Your laundry is ready. Would you see if they are all right? Chào buổi tối, thưa ông. Quần áo của ông đã được giặt xong. Vui lòng kiểm tra xem ông có hài lòng không?

如果还需要别的什么东西,请告诉我们。 Rú guǒ hái xū yào bié de shén me dōng xī, qǐng gào sù wǒ men. And if there is anything more you need, please let us know. Nếu cô cần gì khác, xin vui lòng cho chúng tôi biết.

请给我换个亮的灯光。 Qǐng gěi wǒ huàn gè liàng de dēng guāng. Please get me a brighter light. Hãy thay bóng đèn điện sáng hơn cho tôi. 灯光[dēng guāng]: đăng quang = ánh sáng đèn điện = light

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

341/476

好的,先生,我马上就回来。 Hǎo de, xiān shēng, wǒ mǎ shàng jiù huí lái. Certainly, sir. I'll be back right away. Chắc chắn rồi. Tôi sẽ quay lại ngay.

这房间太冷了,我睡觉时感到很冷。

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Nǐ zhù jǐ hào fáng? Your room number? Anh ở phòng nào ạ?

932 号房。 932 hào fáng. Room nine thirty-two. Phòng 932.

Zhè fáng jiān tài lěng le, wǒ shuì jiào shí gǎn dào hěn lěng. The room is too cold for me. I feel rather cold when I 好,马上送到。 sleep. Hǎo, mǎ shàng sòng dào. Phòng này quá lạnh, tôi cảm thấy rất lạnh khi ngủ. Okay, we'll have that right up to you. Được rồi, chúng tôi sẽ đem (đồ ăn) lên ngay lập tức. 我马上就通知工程部。 Wǒ mǎ shàng jiù tōng zhī gōng chéng bù. I’ll inform the Engineering Department right now. Tôi sẽ thông báo cho bộ phận kỹ thuật ngay lập tức.

谢谢。 Xiè xiè. Thank you. Cảm ơn.

如果想在房间里用餐,可和房间服务台联系。 Rú guǒ xiǎng zài fáng jiān lǐ yòng cān, kě hé fáng jiān fú wù tái lián xì. In the event that one would like service such as meals in the hotel room, room service can be contacted. Nếu quý khách muốn dùng bữa trong phòng, quý khách có thể liên hệ với dịch vụ phòng.

你好,房间服务台吗? Nǐ hǎo, fáng jiān fú wù tái ma? Hello, room service? Xin chào, dịch vụ phòng phải không ạ?

是的,我怎么帮你? Shì de, wǒ zěn me bāng nǐ? Yes, how may we help you? Thưa phải, tôi có thể giúp gì cho quý khách?

今天早上我想在我的房间吃早餐。 Jīn tiān zǎo shang wǒ xiǎng zài wǒ de fáng jiān chī zǎo cān. I would like to have breakfast in my room this morning. Tôi muốn sáng nay ăn sáng trong phòng ạ.

没问题。 Méi wèn tí. That will be no problem. Không thành vấn đề.

你想吃什么? Nǐ xiǎng chī shén me? What would you like? Anh muốn ăn gì ạ?

你住几号房?

这是您需要的吹风机。 Zhè shì nín xū yào de chuī fēng jī. This is a hair-dryer you need. Đây là máy sấy tóc mà anh cần. 吹风机[chuī fēng jī]: xúy phong cơ = máy sấy tóc = hair dryer

如果您需要帮助,请拔 1111。 Rú guǒ nín xū yào bāng zhù, qǐng bá 1111. If you need any help, please redial (1111) four ones. Nếu cô cần giúp đỡ, xin vui lòng quay số 1111.

晚安! Wǎn'ān! Good nights! Chúc ngủ ngon!

我房间里的抽水马桶好像有点问题。 Wǒ fáng jiān lǐ de chōu shuǐ mǎ tǒng hǎo xiàng yǒu diǎn wèn tí. There seems to be something wrong with the toilet. Dường như có điều gì đó không ổn với nhà vệ sinh trong phòng tôi. 抽水马桶[chōu shuǐ mǎ tǒng]: trừu thủy mã dũng = bồn cầu xả nước = flush toilet

我们会马上派人来修的。 Wǒ men huì mǎ shàng pài rén lái xiū de. We'll send someone to repair it immediately. Chúng tôi sẽ gọi người đến sửa ngay lập tức.

哪儿坏啦? Nǎ'er huài la? What's the trouble? Nó hỏng ở đâu?

抽水马桶不放水了。 Chōu shuǐ mǎ tǒng bù fàng shuǐ le. The toilet doesn't flush. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

342/476

Nước bồn cầu không xả được.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

抽水马桶[chōu shuǐ mǎ tǒng]: trừu thủy mã dũng = bồn cầu xả nước = flush toilet 放水[fàng shuǐ]: phóng thủy = xả nước (cho nước chảy ra) = to turn on the water, to let water out

Qǐng shāo děng jǐ fēn zhōng. Please wait just a few minutes. Xin vui lòng chờ xíu ạ.

让我看看。噢,堵住了。

我的一只灯泡烧坏了。

Ràng wǒ kàn kàn. Ō, dǔ zhù le. Let me see. Oh, it's clogged. Để tôi kiểm tra xem. Ồ, nó bị tắc rồi.

Wǒ de yī zhǐ dēng pào shāo huài le. One of my light bulbs is burnt out. Một trong các bóng đèn điện bị hỏng rồi.

堵住[dǔ zhù]: đổ trụ = chận ngang = to block up, barricade[ˌbærɪˈkeɪd]

灯泡[dēng pào]: đăng bào = bóng đèn điện = light bulb 烧[shāo]: thiêu = (bóng đèn) hỏng = to burn

水龙头一整夜滴水。 Shuǐ lóng tóu yī zhěng yè dī shuǐ. The water tap drips all night long. Vòi nước nhỏ giọt suốt đêm. 水龙[shuǐ lóng]: thủy long = ống (nước) = hose, pipe 整夜[zhěng yè]: chỉnh dạ = cả đêm, suốt đêm = the whole night, all through the night 滴水[dī shuǐ]: tích thủy = giọt nước, nước nhỏ giọt = water drop, dripping water

有个零件要换了。我片刻就来。 Yǒu gè líng jiàn yào huàn le. Wǒ piàn kè jiù lái. Some parts need to be replaced. I will be back soon. Phải thay một vài linh kiện rồi. Tôi sẽ quay lại ngay.

哪只灯泡? Nǎ zhǐ dēng pào? Which one? Cái nào ạ?

卫生间里镜子上面的。 Wèi shēng jiān lǐ jìng zi shàng miàn de. It's over the mirror in the bathroom. (Bóng đèn điện) phía trên gương trong nhà vệ sinh.

片刻[piàn kè]: khoảng thời gian ngắn, chốc lát = short period of time, a moment

卫生间[wèi shēng jiān]: vệ sinh gian = phòng tắm, nhà vệ sinh, WC = bathroom, toilet, WC 镜子[jìng zi]: kính tử = gương = mirror

噢,电视机好像有点问题。

我告诉工程处派人去换灯泡。

Ō, diàn shì jī hǎo xiàng yǒu diǎn wèn tí. Ah, there's something wrong with the TV. Ồ, cái TV này dường như có vấn đề rồi.

图像不稳定。

Wǒ gào sù gōng chéng chù pài rén qù huàn dēng pào. I'll ask the Maintenance Department to send someone to change it. Tôi sẽ gọi Bộ phận Kỹ thuật cử người đến thay giúp.

Tú xiàng bù wěn dìng. The picture is wobbly. Hình ảnh không ổn định.

请问您的房间号码是多少?

电视机[diàn shì jī]: điện thị cơ = tivi = television set

图像[tú xiàng]: đồ tượng = hình ảnh = image, picture, graphic 不稳定[bù wěn dìng]: bất ổn định = không ổn định = unstable

工程[gōng chéng]: công trình = kỹ thuật = engineering, an engineering project

Qǐng wèn nín de fáng jiān hào mǎ shì duō shǎo? May I have your room number? Số phòng của anh bao nhiêu?

很遗憾,我可以看看吗? Hěn yí hàn, wǒ kě yǐ kàn kàn ma? I'm sorry. May I have a look at it? Tiếc thật, tôi có thể kiểm tra nó được không?

我们能找人修理。 Wǒ men néng zhǎo rén xiū lǐ. We can have it repaired. Chúng ta có thể tìm người sửa nó.

我去请维修部的电工来。 Wǒ qù qǐng wéi xiū bù de diàn gōng lái. I'll send for an electrician from the maintenance department. Tôi sẽ gọi một thợ điện từ bộ phận bảo trì đến giúp. 维修[wéi xiū]: duy tu = bảo trì (thiết bị) = maintenance (of equipment), to protect and maintain 电 工 [diàn gōng]: điện công = thợ điện, kỹ thuật điện = electrician, electrical engineering, electrical work (in a house)

能给我换个房间吗?这儿太吵了。 Néng gěi wǒ huàn gè fáng jiān ma? Zhè'er tài chǎo le. Can you change the room for me? It's too noisy. Cô có thể đổi phòng giúp tôi không? Ở đây quá ồn. 吵[chǎo]: sảo = cãi nhau, làm ồn = to quarrel, to make a noise, noisy, to disturb by making a noise

我妻子被运送行李的电梯发出的嘈杂声弄醒了几 次。 Wǒ qī zi bèi yùn sòng xíng lǐ de diàn tī fā chū de cáo zá shēng nòng xǐng le jǐ cì. My wife was woken up several times by the noise the baggage elevator made. Vợ tôi thức giấc nhiều lần bởi tiếng ồn của thang máy hành lý tạo ra. 妻子[qī zǐ]: thê tử = người vợ = wife 运送[yùn sòng]: vận tống = vận chuyển = to transport, to carry 发出[fā chū]: phát xuất = phát ra (âm thanh), gửi ra ngoài = send out 嘈杂声[cáo zá shēng]: tào tạp thanh = tiếng ồn = noise, din 几次[jǐ cì]: cơ thứ = vài lần = several times

请稍等几分钟。 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

343/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

她说这使她难以忍受。 Tā shuō zhè shǐ tā nán yǐ rěn shòu. She told me it was too much for her. Cô ấy nói rằng việc này làm cho cô ấy không thể chấp nhận được. 难以忍受[nán yǐ rěn shòu]: nan dĩ nhẫn thụ = không thể chấp nhận được = hard to endure, unbearable

我保证此类事不会再发生。 Wǒ bǎo zhèng cǐ lèi shì bù huì zài fā shēng. I assure you it won’t happen again. Tôi đảm bảo rằng điều này sẽ không xảy ra lần nữa. 此类[cǐ lèi]: thử loại = loại này = this kind, such 再发生[zài fā shēng]: tái phát sinh = xảy ra lần nữa = to reoccur

非常对不起,先生。 Fēi cháng duì bù qǐ, xiān shēng. I'm awfully sorry, sir. Tôi vô cùng xin lỗi, thưa ông.

我马上派人到您的房间去。 Wǒ mǎ shàng pài rén dào nín de fáng jiān qù. I’ll send someone up to your room right away. Tôi sẽ cử người đến phòng của ông ngay lập tức.

我向您道歉。 Wǒ xiàng nín dào qiàn. I do apologize. Tôi rất xin lỗi. 道歉[dào qiàn]: đạo khiểm = xin lỗi = to apologize

先生,请不要担忧。 Xiān shēng, qǐng bù yào dān yōu. Please don’t worry, sir. Ông đừng quá lo lắng. 担忧[dān yōu]: đam ưu = lo lắng = to worry, to be concerned

没问题,先生。 Méi wèn tí, xiān shēng. No problem, sir. Không thành vấn đề, thưa ông.

我们会尽力办到,但是今天我们没有空余房间。 Wǒ men huì jìn lì bàn dào, dàn shì jīn tiān wǒ men méi yǒu kòng yú fáng jiān. We'll manage it, but we don't have any spare room today. Chúng tôi sẽ cố gắng hết sức, nhưng hôm nay chúng tôi không còn phòng trống. 尽力[jìn lì]: tận lực = cố gắng hết sức = try one's best 办到[bàn dào]: biện đáo = hoàn thành = to accomplish, to get sth done

等到明天好吗? Děng dào míng tiān hǎo ma? Could you wait till tomorrow? Ông có thể đợi đến ngày mai không? 等到[děng dào]: đẳng đáo = đợi cho đến khi (lúc) = to wait until, by the time when (sth is ready etc)

我想要明天晚上我们能呆在一套安静的房间里睡 个好觉。 Wǒ xiǎng yào míng tiān wǎn shàng wǒ men néng dāi zài yī tào ān jìng de fáng jiān lǐ shuì gè hǎo jué. I wish that we'll be able to enjoy our stay in a quiet suite tomorrow evening and have a sound sleep. Tôi mong rằng vào tối mai chúng tôi có thể được ở phòng yên tĩnh để có một giấc ngủ ngon.

谢谢您告诉我们。

我刚刚才住进来,而已发现一些问题。 Wǒ gāng gāng cái zhù jìn lái, ér yǐ fā xiàn yī xiē wèn tí. I've just checked in and have found some problems. Tôi vừa mới dọn vô phòng và tìm thấy một vài vấn đề.

今天我能帮你什么? Jīn tiān wǒ néng bāng nǐ shén me? What can we help you with today? Chúng tôi có thể giúp gì ạ?

好像没有毛巾。 Hǎo xiàng méi yǒu máo jīn. It seems there are no towels. Dường như không có khăn.

我们马上请人送上去。 Wǒ men mǎ shàng qǐng rén sòng shàng qù. We'll send someone up right away with towels. Chúng tôi sẽ cử người đem (khăn) lên ngay lập tức.

很抱歉让您有不便之处。 Hěn bào qiàn ràng nín yǒu bù biàn zhī chù. We're very sorry for any inconvenience we've caused you. Rất xin lỗi vì sơ suất này.

没关系。

Xiè xiè nín gào sù wǒ men. Thank you for telling us about it. Cảm ơn ông đã cho chúng tôi biết.

Méi guān xì. That's quite alright. Không thành vấn đề.

我马上去处理这事。

在房间有问题的情形时,你应该打电话给柜台或 清扫部门。

Wǒ mǎ shàng qù chǔ lǐ zhè shì. I’ll look into the matter right away. Tôi sẽ giải quyết vấn đề này ngay lập tức.

Zài fáng jiān yǒu wèn tí de qíng xíng shí, nǐ yīng gāi dǎ diàn huà gěi guì tái huò qīng sǎo bù mén. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

344/476

In the event that there are problems with your room, you should call the front desk or housekeeping. Nếu có vấn đề gì với phòng, quý khách hãy gọi cho quầy lễ tân hoặc bộ phận dọn phòng (vệ sinh).

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Cān tīng gōng yìng shí jiān shì: zǎo shang 7 diǎn dào 9 diǎn…. Service hours are: 7:00-9:00 A.M. for breakfast .... Nhà hàng phục vụ bữa sáng từ 7 giờ sáng đến 9 giờ sáng ....

情形[qíng xíng]: tình hình = situation 清扫[qīng sǎo]: thanh tảo = dọn dẹp = to tidy up

这是您的座位。 请您告诉我您的传真号码好吗? Qǐng nín gào sù wǒ nín de chuán zhēn hào mǎ hǎo ma? Can you give me your fax number, sir? Anh có thể cho tôi biết số fax của anh không? 传真号码[chuán zhēn hào mǎ]: truyền chân hiệu mã = số fax = fax number

我什么时间能取? Wǒ shén me shí jiān néng qǔ? When can I pick it up? Khi nào tôi nhận được?

我可以知道她的国籍吗,英国人还是美国人? Wǒ kě yǐ zhī dào tā de guó jí ma, yīng guó rén hái shì měi guó rén? May I know her nationality, British or American? Tôi có thể biết quốc tịch của cô ấy, người Anh hay người Mỹ? 国籍[guó jí]: quốc tịch = nationality 英国人[Yīng guó rén]: Anh quốc nhân = Người Anh = British person, British people 美国人[Měi guó rén]: Người Mỹ = American, American people

您什么时候丢失的? Nín shén me shí hòu diū shī de? When did you lose it? Cô làm mất nó khi nào? 丢失[diū shī]: đâu thất = mất = lose[lu:z]

请您详细描述一下您的….好吗? Qǐng nín xiáng xì miáo shù yī xià nín de…. hǎo ma? Can you give us details of your…? Hãy mô tả chi tiết .... của cô không?

我们将尽一切可能替您寻找失物。 Wǒ men jiāng jǐn yī qiè kě néng tì nín xún zhǎo shī wù. We’ll try everything we can to look for it for you. Chúng tôi sẽ cố mọi cách để tìm tài sản bị mất cho cô.

听到这件事情我深表遗憾,我们在房间里找一遍 好吗? Tīng dào zhè jiàn shì qíng wǒ shēn biǎo yí hàn, wǒ men zài fáng jiān lǐ zhǎo yī biàn hǎo ma? I’m sorry to hear that. Shall we search the room once again? Tôi vô cùng xin lỗi khi nghe điều này, chúng ta hãy tìm kiếm trong phòng lần nữa nhé?

Zhè shì nín de zuò wèi. Here’s your table. Đây là bàn của anh.

请问您喝点什么饮料? Qǐng wèn nín hē diǎn shén me yǐn liào? What would you like to drink? Anh muốn uống gì?

您需要大份还是小份? Nín xū yào dà fèn hái shì xiǎo fèn? Small or large? Anh muốn dùng phần lớn hay nhỏ?

您还需要别的吗? Nín hái xū yào bié de ma? Anything else? Anh có cần gì nữa không?

我给您重复一下菜单吧。 Wǒ gěi nín chóng fù yī xià cài dān ba. Let me repeat your order, please. Để tôi nhắc lại món đã đặt nhé.

祝您用餐愉快! Zhù nín yòng cān yú kuài! Enjoy your meal! Chúc ngon miệng!

请收好您的零钱和发票。 Qǐng shōu hǎo nín de líng qián hé fā piào. Please keep your charge and invoice. Hãy nhận lại tiền thối lại và hóa đơn của anh. 零钱[linh tiền]: linh tiền = tiền lẻ, tiền thối lại 发票[fā piào]: phát phiếu = hóa đơn = invoice, receipt or bill for purchase

您要喝咖啡还是茶? Nín yào hē kā fēi hái shì chá? Would you like to have coffee or tea? Anh muốn dùng cà phê hay trà?

您什么时候来用餐。 Nín shén me shí hòu lái yòng cān. What time would you like your table? Khi nào anh muốn dùng bữa? 用餐[yòng cān]: dụng xan = ăn cơm (nói chung), dùng bữa = to eat a meal

太对不起了,先生。帐单上出了一点错。 餐厅供应时间是:早上 7 点到 9 点….

Tài duì bù qǐ le, xiān shēng. Zhàng dān shàng chū le yī diǎn cuò. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

345/476

I’m terribly sorry, sir. There is a mistake on the bill. Tôi rất xin lỗi, thưa ông. Có một sai sót trên hóa đơn.

如果有什么问题或要求,请即与我们联系,不必 客气。 Rú guǒ yǒu shé me wèn tí huò yāo qiú, qǐng jí yǔ wǒ men lián xì, bù bì kè qì. Please feel free to contact us if you have any questions or request. Nếu quý khách có bất kỳ câu hỏi hoặc yêu cầu nào, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi. 即[jí]: tức = nhanh chóng, cụ thể là, tức là = namely, that is, i.e., prompt, at once 不必[bù bì]: bất tất = không cần = need not, does not have to, not necessarily 客气[kè qi]: khách khí = trang trọng, khiêm tốn = formal, modest

饮料费的收付方法有几种。 Yǐn liào fèi de shōu fù fāng fǎ yǒu jǐ zhǒng. There are several ways of paying for the drinks. Có một số cách để thanh toán hóa đơn đồ uống.

我需要您的签名和您的房号。 Wǒ xū yào nín de qiān míng hé nín de fáng hào. I’ll need your signature and room number. Tôi cần cô ký tên và số phòng của cô.

我们给您九折优惠。 Wǒ men gěi nín jiǔ zhé yōu huì. We’ll give you a 10% (ten percent) discount. Chúng tôi sẽ giảm giá 10% cho cô. 九折[jiǔ zhé]: cửu chiết = giảm 10% (giá) = 10% off (price) 优惠[yōu huì]: ưu huệ = ưu đãi = preferential[ˌprɛfəˈrɛnʃəl], favorable[ˈfeɪvərəbl]

我们给陪同提供免费早餐。 Wǒ men gěi péi tóng tí gōng miǎn fèi zǎo cān. We’ll offer tour guides complimentary breakfasts. Chúng tôi cung cấp một bữa sáng miễn phí cho người hướng dẫn. 陪同[péi tóng]: bồi đồng = đi cùng = to accompany 早餐[zǎo cān]: tảo san = bữa ăn sáng = breakfast

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

我们饭店是不收小费的。 Wǒ men fàn diàn shì bù shōu xiǎo fèi de. In our hotel, we do not accept tips. Khách sạn của chúng tôi không nhận tiền boa đâu ạ.

然而,还是要谢谢您。 Rán'ér, hái shì yào xiè xiè nín. Thank you all the same. Tuy nhiên, dù sao chúng tôi vẫn cảm ơn quý khách ạ. 然而[rán ér]: nhiên nhi = tuy nhiên = however

对不起,请问盥洗室在哪儿? Duì bù qǐ, qǐng wèn guàn xǐ shì zài nǎ'er? Excuse me. Where is the washroom. Xin lỗi. Nhà vệ sinh ở đâu ạ? 盥洗室[guàn xǐ shì]: quán tẩy thất = toilet, washroom, bathroom

请这边走。 Qǐng zhè biān zǒu. This way, please. Mời đi lối này.

往左(右) 转。 Wǎng zuǒ (yòu) zhuǎn. Turn left/right. Rẽ trái (phải).

在大厅,近大门。 Zài dà tīng, jìn dà mén. It’s in the lobby near the main entrance. Trong sảnh, gần cửa ra vào. 大门[dà mén]: đại môn = lối vào, cửa ra vào, cổng = entrance, door, gate

请别遗忘您的东西。 Qǐng bié yí wàng nín de dōng xī. Please don’t leave anything behind. Vui lòng đừng để lại bất cứ thứ gì ở phía sau. 遗忘[yí wàng]: dị vong = to become forgotten, to forget

请接受我们的一点小纪念品。 Qǐng jiē shòu wǒ men de yī diǎn xiǎo jì niàn pǐn. May I present you a little souvenir? Hãy nhận món quà lưu niệm nhỏ của chúng tôi nhé.

您对我们的服务有什么意见? Nín duì wǒ men de fú wù yǒu shé me yì jiàn? What do you think of our service? Quý khách đánh giá dịch vụ của chúng tôi như thế nào?

谢谢您给我们提的意见(建议) 。 Xiè xiè nín gěi wǒ men tí de yì jiàn (jiàn yì). Thank you for your comments (suggestions). Cảm ơn quý khách đã cho ý kiến ạ.

放心好了。 Fàng xīn hǎo le. Take it easy. Thong thả nào. 放心[fàng xīn]: phóng tâm = an tâm, yên lòng = to feel relieved[rɪˈliːvd], to feel reassured[ˌriːəˈʃʊəd], to be at ease

等会见。 Děng huì jiàn. See you later. Hẹn gặp lại.

明天见。 Míng tiān jiàn. See you tomorrow. Ngày mai gặp lại.

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

346/476

再见,谢谢您的光临。 Zài jiàn, xiè xiè nín de guāng lín. Goodbye and thank you for coming. Tạm biệt, cảm ơn ông/bà đã ghé.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Thôi được. Tôi sẽ gọi một chiếc taxi cho anh, nhưng sau đó tôi sẽ gọi cho anh để xác nhận lại nhé.

非常感谢。 一路平安! Yī lù píng'ān! Have a nice trip! Chúc quý khách có chuyến đi vui vẻ. 一路平安[Yī lù píng'ān]: nhất lộ bình an = đi đường an toàn = have a good trip

我需要明天很早就到机场。 Wǒ xū yào míng tiān hěn zǎo jiù dào jī chǎng. I need to go to the airport very early tomorrow morning. Ngày mai, tôi cần phải đến sân bay rất sớm.

Fēi cháng gǎn xiè. Thanks very much. Cảm ơn nhiều ạ.

您好,Andrew 先生吗?这里是前台接待处。 Nín hǎo, Andrew xiān shēng ma? Zhè lǐ shì qián tái jiē dài chù. Hello, Mr. Andrew? This is Reception. A lô, ông Andrew phải không? Đây là tiếp tân ạ.

出租车将在明天早上 4:00 等着接您去机场。

Nǐ néng tí qián wéi wǒ ān pái yī liàng chū zū chē ma? Could you arrange a taxi for me in advance? Cô có thể đặt một chiếc taxi giúp tôi trước được không?

Chū zū chē jiàng zài míng tiān zǎo shang 4:00 děng zhe jiē nín qù jī chǎng. A taxi will be waiting to take you to the airport at 4:00 tomorrow morning. Một chiếc taxi sẽ đợi để đưa anh ra sân bay lúc 4:00 sáng mai ạ.

当然。您想在明晨 4:00 的时候要一辆出租车吗?

去机场大约 60 元。

Dāng rán. Nín xiǎng zài míng chén 4:00 de shí hòu yào yī liàng chū zū chē ma? Certainly. So you'd like a taxi for 4:00 a. m.? Chắc chắn rồi. Anh muốn có một chiếc taxi lúc 4:00 sáng mai?

Qù jī chǎng dà yuē 60 yuán. To the airport it should be about 60 yuan. Giá xe đi sân bay khoảng 60 nhân dân tệ.

你能提前为我安排一辆出租车吗?

是的。 Shì de. Yes. Đúng vậy.

对不起,先生,请问您的房卡退了吗? Duì bù qǐ, xiān shēng, qǐng wèn nín de fáng kǎ tuì le ma? Excuse me, sir. Did you remember to return your room card? Xin lỗi, thẻ phòng của anh đã được trả lại chưa ạ? 房卡[fáng kǎ]: phòng tạp = thẻ phòng khách sạn = room card (in a hotel)

我怕 4:00 的时候在街上找不到出租车。 Wǒ pà 4:00 de shí hòu zài jiē shàng zhǎo bù dào chū zū chē. It's too hard to find one on the street at 4:00 in the morning. Rất khó tìm được một chiếc taxi trên đường vào lúc 4:00 sáng đó ạ. 街上[jiē shang]: nhai thượng = trên đường phố = on the street, in town

我不能保证,但我会尽力而为。 Wǒ bù néng bǎo zhèng, dàn wǒ huì jìn lì ér wéi. I can’t guarantee anything, but I’ll try my best. Tôi không thể nói chắc được, nhưng tôi sẽ cố gắng hết sức.

好的,我会为您安排一辆出租车,然后给您打电 话请您确认一下。 Hǎo de, wǒ huì wèi nín ān pái yī liàng chū zū chē, rán hòu gěi nín dǎ diàn huà qǐng nín què rèn yī xià. Okay. I'll arrange a taxi for you, then call you to confirm it.

对不起,我差点儿就忘了,给您。 Duì bù qǐ, wǒ chà diǎn er jiù wàng le, gěi nín. Oh, I'm sorry! I almost forgot. Here you are. Ồ tôi xin lỗi! Xíu nữa là quên mất. Nó đây ạ.

谢谢您的帮助。 Xiè xiè nín de bāng zhù. Thanks for all your help. Cảm ơn đã giúp đỡ nhé.

顺便说一下,你们对我和我的全家真是太好了。 Shùn biàn shuō yī xià, nǐ men duì wǒ hé wǒ de quán jiā zhēn shi tài hǎo le. By the way, you were all so kind to me and my family. Nhân tiện, cô thực sự rất tốt đối với tôi và gia đình tôi. 全家[quán jiā]: toàn gia = cả gia đinh = whole family

不必客气。 Bù bì kè qì. It was our pleasure. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

347/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Rất hân hạnh ạ.

Nín bǐ yuán dìng tuì fáng de shí jiān tí qián le liǎng tiān, suǒ yǐ wǒ men xū yào shōu huí liǎng zhāng xiàn jīn quàn. 这间宾馆的退房时间是几点? Because you are checking out two days early. You Zhè jiān bīn guǎn de tuì fáng shí jiān shì jǐ diǎn? need to give us two cash vouchers back. What is the check-out time at this hotel? Bởi vì anh trả phòng sớm trước hai ngày so với Thời gian trả phòng tại khách sạn này là mấy giờ? kế hoạch, vậy nên chúng tôi sẽ lấy lại hai phiếu 宾馆[bīn guǎn]: tân quán = nhà khách, khách sạn = guesthouse, lodge, hotel 退房[tuì fáng]: trả phòng = to check out, to check out of a hotel room thu tiền ạ.

请问您什么时候结帐离开? Qǐng wèn nín shén me shí hòu jié zhàng lí kāi? May I have your check-out time, please? Có thể cho tôi biết thời gian trả phòng không?

原定[yuán dìng]: nguyện định = dự định ban đầu, kế hoạch ban đầu = originally planned, originally determined 退房[tuì fáng]: thối phòng = trả phòng = to check out, to check out of a hotel room 现金[xiàn jīn]: hiện kim = tiền mặt = hard cash, ready money 券[quàn]: khoán = vé = ticket[ˈtɪkɪt], voucher, certificate (Cash voucher: biên lai, biên lai (nhận tiền), chứng từ thu ngân, phiếu thu tiền)

先生,请问您将如何付款? 退房时间是下午 2 点以前。 Tuì fáng shí jiān shì xià wǔ 2 diǎn yǐ qián. Check out time is before 2:00pm. Thời gian trả phòng là trước 2 giờ chiều. 退房[tuì fáng]: trả phòng = to check out, to check out of a hotel room

我想要退房。

Xiān shēng, qǐng wèn nín jiàng rú hé fù kuǎn? How would you like to make payment, sir. Giờ anh muốn thanh toán hóa đơn như thế nào?

你好,我今天下午准备离店,我想现在结一下我 的帐单。

早上好,先生,请问您要退房吗?

Nǐ hǎo, wǒ jīn tiān xià wǔ zhǔn bèi lí diàn, wǒ xiǎng xiàn zài jié yī xià wǒ de zhàng dān. Hello. I'm leaving this afternoon. I'd like to settle my bill. Xin chào, chiều nay tôi sẽ rời khách sạn. Tôi muốn thanh toán hóa đơn bây giờ ạ.

Zǎo shang hǎo, xiān shēng, qǐng wèn nín yào tuì fáng ma? Good morning, sir. Are you checking-out?

请问您的房间号码?

Wǒ xiǎng yào tuì fáng. I'd like to check out. Tôi muốn trả phòng.

Chào buổi sáng, anh muốn trả phòng phải không? 退房[tuì fáng]: trả phòng = to check out, to check out of a hotel room

请出示您的房卡和收据。 Qǐng chū shì nín de fáng kǎ hé shōu jù. Please show me your room card and your receipt. Vui lòng cho tôi xem thẻ phòng và giấy biên nhận ạ. 收据[shōu jù]: thâu cư = giấy biên nhận = receipt

请让我看一下您的护照好吗? Qǐng ràng wǒ kàn yī xià nín de hù zhào hǎo ma? May I see your passport, please? Anh có thể cho tôi xem hộ chiếu được không?

请您写下来好吗? Qǐng nín xiě xià lái hǎo ma? Could you write that down, please? Anh có thể ghi thông tin ra giấy không?

您今天可以结帐吗? Nín jīn tiān kě yǐ jié zhàng ma? Are you checking out today? Có phải hôm nay anh thanh toán hóa đơn không? 结帐[jié zhàng]: kết trướng = thanh toán hóa đơn = to pay the bill, to settle accounts

您比原定退房的时间提前了两天,所以我们需要 收回两张现金券。

结[jié]: kết = to check out (of a hotel)

Qǐng wèn nín de fáng jiān hào mǎ? May I have your room number, please? Số phòng của anh bao nhiêu ạ?

请 稍 等 , 我 把 您 的 帐 单 打 出 来 …. 您 的 房 租 是 2070 美元。 Qǐng shāo děng, wǒ bǎ nín de zhàng dān dǎ chū lái…. Nín de fáng zū shì 2070 měi yuán. Just a moment, please. Let me print up your bill.... Your rental is $2070 Vui lòng chờ trong giây lát, để tôi in hóa đơn cho anh.... Tiền thuê của anh là $2070. 房租[fáng zū]: phòng tô = thuê phòng hoặc nhà = rent for a room or house

请问日租金多少? Qǐng wèn rì zū jīn duō shǎo? How much is the room per day? Giá thuê phòng mỗi ngày là bao nhiêu? 租金[zū jīn]: tô kim = thuê = rent

120 美元,再加上 15%的管理费。您共住了 15 天,所以共是 2070 美元。 120 Měi yuán, zài jiā shàng 15% de guǎn lǐ fèi. Nín gòng zhù le 15 tiān, suǒ yǐ gòng shì 2070 měi yuán. 120. Plus 15% management fee. You were here 15 days, so that's a total of $2070 120 đô la. Cộng với 15% phí quản lý. Anh đã ở đây 15 ngày, vì vậy tổng số tiền là $ 2070. 美元[měi yuán]: Mỹ nguyên = đồng đô la Mỹ = U.S. dollar

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

348/476

你好,财务部。 Nǐ hǎo, cái wù bù. Finance Department. Bộ phận Tài vụ xin nghe. 财务[cái wù]: tài vụ = vấn đề tài chính = financial affairs

你好,我是 3406 房间的 Huynh 先生。我准备明 天一早离开这里,所以我想今天下楼结账。 Nǐ hǎo, wǒ shì 3406 fáng jiān de Huynh xiān shēng. Wǒ zhǔn bèi míng tiān yī zǎo lí kāi zhè lǐ, suǒ yǐ wǒ xiǎng jīn tiān xià lóu jié zhàng. Hello, this is Mr. Huynh in room 3406. I'll be leaving early tomorrow morning. So I'd like to come down sometime today to settle my bill. A lô, tôi là ông Huỳnh ở phòng 3406. Tôi sẽ rời khỏi đây vào sáng mai, vậy nên hôm nay tôi muốn thanh toán hóa đơn. 一早[yī zǎo]: nhất tảo = sáng sớm, lúc bình minh = early in the morning, at dawn

好的。那么我 7:30 左右下来,可以吗?

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Gòng shì 450 yuán, zhè shì zhǎo gěi nín de líng qián, qǐng nín diǎn qīng. Zhè shì gěi nín de shōu jù. Four fifty yuan. Here's your change. Please check it. And here's your receipt. Tổng cộng có 450 nhân dân tệ, còn đây là tiền thối lại, mời ông kiểm lại giúp. Và đây là giấy biên nhận ạ. 点清[diǎn qīng]: điểm thanh = kiểm tra = check up 零钱[linh tiền]: linh tiền = tiền lẻ, tiền thối lại = small change 收据[shōu jù]: thâu cư = giấy biên nhận = receipt

请记住将房卡交给前台接待员。 Qǐng jì zhù jiāng fáng kǎ jiāo gěi qián tái jiē dài yuán. Please remember to turn in your room card to the receptionist. Ông vui lòng gửi lại thẻ phòng khách sạn cho nhân viên tiếp tân giúp ạ. 房卡[fáng kǎ]: phòng tạp = thẻ phòng khách sạn = room card (in a hotel)

我会的。再见。 Wǒ huì de. Zài jiàn. I will. Goodbye. Tôi biết rồi. Tạm biệt.

Hǎo de. Nà me wǒ 7:30 zuǒ yòu xià lái, kě yǐ ma? Alright. I'll come down around 7:30 then, is that Alright? Được rồi! Tôi sẽ xuống khoảng 7:30, được không? 再见,Huynh 先生。 左右[zuǒ yòu]: tả hữu = khoảng chừng = nearby, approximately Zài jiàn,Huynh xiān shēng. Goodbye, Mr. Huynh. Tạm biệt, ông Huỳnh. 好的。我们将准备好您的帐单。 Hǎo de. Wǒ men jiāng zhǔn bèi hǎo nín de zhàng dān. That's fine. We'll have your bill ready. Được ạ. Chúng tôi sẽ chuẩn bị sẵn hóa đơn cho ông.

请接受我们的一点小纪念品。 Qǐng jiē shòu wǒ men de yī diǎn xiǎo jì niàn pǐn. May I present you a litter souvenir? Hãy nhận món quà lưu niệm nhỏ của chúng tôi ạ. 纪念品[jì niàn pǐn]: kỷ niệm phẩm = vật kỷ niệm, quà lưu niệm = souvenir

你好,我是 3406 房间的 Huynh 先生。 Nǐ hǎo, wǒ shì 3406 fáng jiān de Huynh xiān shēng. Hello. I'm Mr. Huynh from room 3406. Chào, tôi là ông Huỳnh ở phòng 3406.

谢谢。再见。 Xiè xiè. Zài jiàn. Thank you. Bye now. Cảm ơn cô. Tạm biệt.

晚上好,Huynh 先生。我们已经准备好您的帐单 祝您好运! 了,给您。总计是 436 元。 Wǎn shàng hǎo, Huynh xiān shēng. Wǒ men yǐ jīng zhǔn bèi hǎo nín de zhàng dān le, gěi nín. Zǒng jì shì 436 yuán. Good evening, Mr. Huynh. We have your bill ready, here you are. That will be the total, it is 436 yuan. Chào buổi tối, ông Huỳnh. Chúng tôi đã chuẩn bị xong hóa đơn, mời ông xem lại ạ. Tổng cộng là 436 nhân dân tệ. 总计[zǒng jì]: tổng kế = tổng cộng = (grand) total

好的。给你。 Hǎo de. Gěi nǐ. Alright. Here you are. Được rồi. (Tiền thuê phòng) đây ạ.

Zhù nín hǎo yùn! Good luck! Chúc may mắn

我想结账离店。 Wǒ xiǎng jié zhàng lí diàn. I'd like to check out. Tôi muốn trả phòng ạ.

您结账了吗? Nín jié zhàng le ma? Have you settled bill? Cô đã thanh toán hóa đơn chưa ạ?

还没有,我想现在结账。 共是 450 元,这是找给您的零钱,请您点清。这 Hái méi yǒu, wǒ xiǎng xiàn zài jié zhàng. 是给您的收据。 No. I'd like to do that now. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

349/476

Chưa ạ. Tôi muốn làm điều đó ngay bây giờ.

您可以在四楼的财务部结账。 Nín kě yǐ zài sì lóu de cái wù bù jié zhàng. You can settle your bill at the Finance Department on the fourth floor. Cô có thể thanh toán hóa đơn tại Phòng Tài chính trên tầng bốn.

好了,我已经结完帐了。 Hǎo le, wǒ yǐ jīng jié wán zhàng le. Alright. I've settled my bill. Ổn rồi. Tôi đã thanh toán xong hóa đơn.

您需要帮忙提行李吗? Nín xū yào bāng máng tí háng lǐ ma? Would you like some help with your luggage? Cô có cần người dọn hành lý giúp không?

要是能借用一下你们的行李车,我想我自己就 行。 Yào shi néng jiè yòng yī xià nǐ men de xíng lǐ chē, wǒ xiǎng wǒ zì jǐ jiù xíng. I think I can do it myself if I can borrow your trolley. Nếu chị cho tôi mượn xe hành lý, tôi có thể tự xoay sở được. 行李车[xíng lǐ chē]: hành lí xa = xe hành lý = luggage barrow, baggage car

当然可以。请稍等,我去给您拿行李车。 Dāng rán kě yǐ. Qǐng shāo děng, wǒ qù gěi nín ná xíng lǐ chē. Certainly. Just a moment, please. I'll get it for you. Ồ tất nhiên rồi. Chờ xíu ạ, tôi sẽ đi lấy xe hành lý.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Room 2932. We will send a bellman immediately. Could you wait in your room, please? Phòng 2932, chúng tôi sẽ cử một nhân viên khuân vác tới ngay ạ, anh ngồi đợi tí được không? 行李员[xíng li yuán]: nhân viên khuân vác = bellboy

早上好,先生,我是来帮您出行李的。 Zǎo shang hǎo, xiān shēng, wǒ shì lái bāng nín chū xíng lǐ de. Good morning, sir. I’ve come for your bags. Chào buổi sáng, tôi đến đây để giúp dọn hành lý ạ.

谢谢,你帮我拿这两个行李箱好吗,我拿背包。 Xiè xiè, nǐ bāng wǒ ná zhè liǎng gè xíng lǐ xiāng hǎo ma, wǒ ná bèi bāo. Thank you. Could you take these two suitcases, please? I’ll bring the shoulder bag with me. Cảm ơn anh, anh có thể xách hai cái vali này giúp tôi không? Còn tôi sẽ mang cái ba lô này theo người. 行李箱[xíng li xiāng]: hành lí sương = vali = suitcase, baggage compartment 背包[bēi bāo]: bối bao = ba lô = knapsack, rucksack

好的,两件行李箱是吗? Hǎo de, liǎng jiàn xíng lǐ xiāng shì ma? Certainly, sir. Two suitcases? Được ạ, chỉ có hai cái vali phải không?

里面是否有贵重物品或者易碎物品呢? Lǐ miàn shì fǒu yǒu guì zhòng wù pǐn huò zhě yì suì wù pǐn ne? Is there anything valuable or breakable in them? Có đồ vật nào có giá trị hoặc dễ vỡ bên trong không ạ? 易碎[yì suì]: dị toái = tính dễ gãy, tính dễ vỡ = frangibility[,frændʤi'biliti]

我要退房了,你能上来拿行李吗? Wǒ yào tuì fáng le, nǐ néng shàng lái ná xíng lǐ ma? I’m going to check out soon. Could you pick up my luggage, please? Tôi muốn trả phòng. Cô có thể (cho người) tới dọn hành lý giúp tôi không?

没有。 Méi yǒu. No. Không ạ.

退房[tuì fáng]: trả phòng = to check out, to check out of a hotel room

谢谢您。 Xiè xiè nín. Kě yǐ de, néng gào sù wǒ nín de fáng jiān hào mǎ ma? Thank you, sir. Certainly, sir. May I have your room number, please? Cảm ơn anh. Vâng ạ, cho tôi biết số phòng của anh ạ?

可以的,能告诉我您的房间号码吗?

好的,2932 房。 Hǎo de, 2932 fáng. Yes. It’s 2932. Được ạ, phòng 2932.

TIẾNG ANH – TRUNG: THUYẾT TRÌNH [BACK]

女士们先生们,我感到很荣幸有机会在这么多杰 出的观众面前发言。 Nǚ shì men xiān sheng men, wǒ gǎn dào hěn róng

2932 房,我们会马上派一名行李员上去,您在房 xìng yǒu jī huì zài zhè me duō jié chū de guan zhòng 间里等,行吗? miàn qián fā yán. 2932 fáng, wǒ men huì mǎ shàng pài yī míng xíng lǐ yuán shàng qù, nín zài fáng jiān lǐ děng, xíng ma?

Ladies and gentleman. It's an honor to have the opportunity to address such a distinguished audience. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

350/476

Kính thưa quý ông bà, tôi rất lấy làm vinh dự khi có được cơ hội diễn thuyết trước mặt quý vị khách quý. 杰出[jié chū]: kiệt xuất = nổi bật, đáng chú ý = outstanding, remarkable

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

During the next ten minutes, I shall.... Trong mười phút nữa, tôi sẽ trình bày....

我的演示不会超过十分钟.... Wǒ de yǎn shì bù huì chāo guò shí fēn zhōng....

各位早上好。很开心有这个机会跟你们一起。今 I won't take up more than ten minutes of your time.... 天在这里,我主要想跟大家谈.... Bài thuyết trình của tôi sẽ không tốn quá mười Gè wèi zǎo shang hǎo. Hěn kāi xīn yǒu zhè ge jī huì gēn nǐ men yī qǐ. Jīn tiān zài zhè lǐ, wǒ zhǔ yào xiǎng gēn dà jiā tán.... Good morning, everyone. I appreciate the opportunity to be with you today. I am here to talk to you about.... Kính chào quý vị/Chào buổi sáng. Có cơ hội họp mặt cùng quý vị ngày hôm nay, tôi cảm thấy rất là vui mừng. Tôi có mặt ở đây là để trình bày về chủ đề....

phút đâu ạ.

我知道时间不多了,所以我会简短说明。 Wǒ zhī dào shí jiān bù duō le, suǒ yǐ wǒ huì jiǎn duǎn shuō míng. I know that time is short, so I intend to keep this brief. Tôi biết thời gian không còn nhiều, vậy nên tôi sẽ nói ngắn gọn thôi ạ.

我非常开心有机会在这做演示.... 如果是轻松场 在接下来十分钟我要说的很多,所以我最好进入 正题.... 合,则可以随意一些。 Wǒ fēi cháng kāi xīn yǒu jī huì zài zhè zuò yǎn shì.... Rú guǒ shì qīng sōng chǎng hé, zé kě yǐ suí yì yī xiē. I am delighted/pleased/glad to have the opportunity to present/of making this presentation.... Tôi rất hân hạnh có cơ hội được thuyết trình ở đây.... Nếu có gì khiến quý vị chưa hài lòng, cứ tự nhiên phát biểu ạ. 演示[yǎn shì]: diễn thị = bài thuyết trình = presentation 轻松[qīng song]: khinh tùng = thư giãn, thả lỏng, không trịnh trọng = light, relaxed, to relax, to take things less seriously 场合[chǎng hé]: trường hợp = trường hợp, dịp = situation, occasion[əˈkeɪʒən]

Zài jiē xià lái shí fēn zhōng wǒ yào shuō de hěn duō, suǒ yǐ wǒ zuì hǎo jìn rù zhèng tí.... I have a lot to cram in to the next ten minutes, so I'd better make a start.... Trong mười phút tiếp theo, tôi có nhiều chuyện để nói, cho nên tốt hơn hết tôi đi thẳng vào vấn đề nhé.... 接下来[jiē xià lái]: tiếp hạ lai = tiếp theo, kế tiếp = next, following 正题[zhèng tí]: chánh đề = chủ đề đang được thảo luận, chủ đề được bàn luận = subject under discussion, topic for discussion

我的展示分为三部分。 大家好。谢谢大家今天抽出时间来这里。 Dà jiā hǎo. Xiè xiè dà jiā jīn tiān chōu chū shí jiān lái zhè lǐ. Hello everybody. Thank you for being on time/making the effort to come today. Kính chào mọi người! Cảm ơn mọi người đã dành thời gian đến dự đúng giờ ạ. 抽出[chōu chū]: trừu xuất = đưa ra, dành (thời gian, công sức) = to take out, to extract

我很开心你们都能来.... Wǒ hěn kāi xīn nǐ men dōu néng lái.... I'm glad you could all get here.... Mọi người đều đến đông đủ khiến tôi rất vui....

我今天演示的主题是.... Wǒ jīn tiān yǎn shì de zhǔ tí shì.... The subject of my presentation is.... Chủ đề của bài thuyết trình ngày hôm nay là....

我的演示主要是关于.... Wǒ de yǎn shì zhǔ yào shi guan yú.... My presentation concerns.... Bài thuyết trình của tôi chủ yếu trình bày về vấn đề....

在接下来十分钟,我会.... Zài jiē xià lái shí fēn zhōng, wǒ huì....

Wǒ de zhǎn shì fēn wéi sān bù fèn. My presentation is in three parts. Buổi thuyết trình của tôi gồm có 3 phần. 展示[zhǎn shì]: triển thị = hiển thị, trình ra, buổi diễn thuyết, bài trình bày = to reveal[rɪˈviːl], to display, to show

我的展示分为了三个主要部分。 Wǒ de zhǎn shì fēn wéi le sān gè zhǔ yào bù fèn. My presentation is divided into three main sections. Bài thuyết trình của tôi được chia ra làm 3 phần chính.

第一,第二,第三,最后 Dì yī, dì èr, dì sān, zuì hòu Firstly, secondly, thirdly, finally.... Phần đầu tiền là.... , phần 2 là...., phần 3 nói về...., cuối cùng nói về....

我将专注于/集中于....的问题 Wǒ jiāng zhuān zhù yú/jí zhōng yú.... de wèn tí I'm going to concentrate on / limit myself to the question of.... Tôi sẽ tập trung đi sâu vào câu hỏi.... 专注于[zhuān zhù yú]: chuyên chú ô = tập trung vào (việc gì đó) = concentrate on 集中于[jí zhōng yú]: tập trung vu = tập trung vào = concentrated on

和你们说一说相关背景 Hé nǐ men shuō yī shuō xiāng guān bèi jǐng Tell you something about the background.... http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

351/476

Tôi muốn trình bày với quý vị về bối cảnh liên quan.... 背景[bèi jǐng]: bối cảnh = cơ bản, cốt lõi

告知你们一些事实和数据 Gào zhī nǐ men yī xiē shì shí hé shù jù Give you some facts and figures.... Tôi muốn cung cấp cho quý vị về một số sự thật và số liệu.... 事实[shì shí]: sự thật = truth 数据[shù jù]: số cứ = dữ liệu = data

如果你有任何问题,请随意打断我。 Rú guǒ nǐ yǒu rèn hé wèn tí, qǐng suí yì dǎ duàn wǒ. Please feel free to interrupt me if you have questions. Nếu quý vị nào có bất kỳ câu hỏi nào, cứ tự nhiên ngắt lời tôi ạ. 打断[dǎ duàn]: đả đoán = ngắt lời, gián đoạn = interrupt[,intə'rʌpt]

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

我要转移到.... Wǒ yào zhuǎn yí dào.... I'd like to turn to.... Tôi muốn chuyển sang/đi vào vấn đề tiếp theo.... 转 移 [zhuǎn yí]: chuyển di = chuyển hướng, chuyển sang (trang) = to shift, to divert[daɪˈvɜːt]

现在,我想来看一看.... Xiàn zài, wǒ xiǎng lái kàn yī kàn.... Now I'd like to look at.... Bây giờ tôi muốn xem xét vấn đề....

我们应该意识到以下几点。 Wǒ men yīng gāi yì shí dào yǐ xià jǐ diǎn. We all ought to be aware of the following points. Mọi người chúng ta cần nhận thức rõ những điểm sau đây. 意识[yì shí]: ý thức = nhận thức, ý thức, nhận ra = awareness[əˈweənəs], to be aware, to realize[ˈrɪəlaɪz]

在展示最后,我们会留出时间来进行问答。 Zài zhǎn shì zuì hòu, wǒ men huì liú chū shí jiān lái jìn xíng wèn dá. There will be time for questions at the end of the presentation. Vào cuối bài thuyết trình, chúng tôi sẽ dành thời gian để giải đáp các câu hỏi.

这一图表向你展示了.... Zhè yī tú biǎo xiàng nǐ zhǎn shì le.... This graph shows you.... Biểu đồ này cho các bạn thấy rõ rằng.... 图表[tú biǎo]: đồ biểu = biểu đồ = chart

看一看这个.... 如果您能在展示之后提问,我将会很感激。 Rú guǒ nín néng zài zhǎn shì zhī hòu tí wèn, wǒ jiāng huì hěn gǎn jī. I'd be grateful if you could ask your questions after the presentation. Tôi sẽ rất cảm ơn nếu mọi người đặt câu hỏi vào cuối bài thuyết trình ạ. 提问[tí wèn]: đề vấn = đặt câu hỏi = put question to 感激[gǎn jī]: cảm kích = appreciate[ə'pri:ʃieit]

正如你所记得的那样,我们十分关心....的问题。 Zhèng rú nǐ suǒ jì dé dì nà yàng, wǒ men shí fēn guan xīn.... de wèn tí. As you remember, we are concerned with.... Như các bạn còn nhớ, chúng ta rất lo lắng về vấn đề....

这与我之前向你们提出的问题直接相关。 Zhè yǔ wǒ zhī qián xiàng nǐ men tí chū de wèn tí zhí jiē xiāng guān. This relates directly to the question I put to you before.... Sự việc này liên quan trực tiếp đến câu hỏi mà tôi đã đề cập với các bạn trước đó. 直接[zhí jiē]: trực tiếp = immediacy

现在我要说下一个.... Xiàn zài wǒ yào shuō xià yī gè.... I'd now like to move on to.... Nào bây giờ chúng ta sẽ chuyển sang (trang, nội dung tiếp sau đó)

Kàn yī kàn zhè ge.... Take a look at this.... Hãy xem cái này....

看看这张图表,你会发现.... Kàn kàn zhè zhāng tú biǎo, nǐ huì fā xiàn.... If you look at this, you will see.... Hãy nhìn vào biểu đồ này các bạn sẽ thấy.... 图表[tú biǎo]: đồ biểu = biểu đồ = chart

你们能看一下这个.... Nǐ men néng kàn yī xià zhè ge.... I'd like you to look at this.... Tôi muốn các bạn xem xét điều này....

这个图表解释了这些数据.... Zhè ge tú biǎo jiě shì le zhè xiē shù jù.... This chart illustrates the figures.... Biểu đồ này minh họa các số liệu....

这一图表详细解释了.... Zhè yī tú biǎo xiáng xì jiě shì le.... This graph gives you a break down of.... Biểu đồ này giải thích chi tiết....

就像你看到的那样.... Jiù xiàng nǐ kàn dào dì nà yàng.... As you can see.... Như các bạn thấy đó....

这很清楚地显示了.... http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

352/476

Zhè hěn qīng chǔ dì xiǎn shì le.... This clearly shows.... Điều này chỉ ra rất rõ.... 显示[xiǎn shì]: hiển thị = chỉ ra, trưng bày ra = show, display

从这里,我们可以理解.... Cóng zhè lǐ, wǒ men kě yǐ lǐ jiě.... From this, we can understand how.... Từ đây, chúng ta có thể hình dung ra được....

图表的这一部分很有意思.... Tú biǎo de zhè yī bù fèn hěn yǒu yì si.... This area of the chart is interesting.... Phần này của biểu đồ khá hấp dẫn.... 图表[tú biǎo]: đồ biểu = biểu đồ = chart

这就到了整个展示的结尾了。我已经讲过了.... Zhè jiù dào le zhěng gè zhǎn shì de jié wěi le. Wǒ yǐ jīng jiǎng guò le.... That brings me to the end of my presentation. I've talked about.... Đây là phần cuối của toàn bộ bài thuyết trình. Tôi vừa trình bày về.... 整个[zhěng gè]: chỉnh liễu = nguyên cả = entireness[in'taiənis] 展示[zhǎn shì]: triển thị = hiển thị, trình ra, buổi diễn thuyết, bài trình bày = to reveal[rɪˈviːl], to display, to show 结尾[jié wěi]: kết vĩ = phần cuối = conclusion[kənˈkluːʒən], ending

这就是我所要讲的全部内容了,我们说过了.... Zhè jiù shì wǒ suǒ yào jiǎng de quán bù nèi róng le, wǒ men shuō guò le.... Well, that's about it for now. We've covered.... Vâng, đó là tất cả nội dung mà tôi vừa trình bày, chúng tôi vừa đề cập đến....

总结下来,我.... Zǒng jié xià lái, wǒ.... To summarise, I.... Tóm lại, tôi....

演示就到此结束了。 Yǎn shì jiù dào cǐ jié shù le. That concludes our presentation. Bài thuyết trình đến đây là kết thúc.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

谢谢你们的聆听,如果你们有任何问题,我会很 高兴来解答。 Xiè xiè nǐ men de ling tīng, rú guǒ nǐ men yǒu rèn hé wen tí, wǒ huì hěn gāo xìng lái jiě dá. Thank you for listening – and now if there are any questions, I would be pleased to answer them. Cảm ơn các bạn đã lắng nghe và bây giờ nếu các bạn có câu hỏi nào, chúng tôi sẽ rất vui lòng trả lời. 聆听[líng ting]: linh thính = lắng nghe = to listen (respectfully) 解答[jiě dá]: giải đáp = trả lời, giải thích = answer, explanation

谢谢大家的关注,我将很高兴回答你们的任何问 题。 Xiè xiè dà jiā de guan zhù, wǒ jiāng hěn gāo xìng huí dá nǐ men de rèn hé wèn tí. Thank you for your attention. I'd be glad to answer any questions you might have. Cảm ơn sự quan tâm của các bạn, tôi rất sẵn lòng trả lời bất kỳ câu hỏi nào từ phía các bạn.

谢谢你的提问,我们明年的计划是什么呢? Xiè xiè nǐ de tí wèn, wǒ men míng nián de jì huà shì shén me ne? Thank you for asking. What is our plan for next year? Cảm ơn đã đặt câu hỏi. Thế kế hoạch sang năm của chúng ta là gì?

这是一个非常好的问题,不过我们还没有相关数 据,所以我不能给你一个明确的回答。 Zhè shì yī gè fēi cháng hǎo de wèn tí, bù guò wǒ men hái méi yǒu xiāng guān shù jù, suǒ yǐ wǒ bù néng gěi nǐ yī gè míng què de huí dá. That's a very good question. However, we don't have any figures on that, so I can't give you an accurate answer. Đó là một câu hỏi rất hay. Tuy nhiên, chúng tôi vẫn chưa có bất kỳ dữ liệu liên quan nào cả, vậy nên tôi không thể trả lời một cách chính xác được. 相关数据[xiāng guān shù jù]: tương quan số cứ = dữ liệu liên quan = related data 明确[míng què]: minh xác = xác định, làm rõ = definite[ˈdɛfɪnɪt], to clarify[ˈklærɪfaɪ]

好像时间到了,所以我们今天就到这儿。

不幸的是,我并不是回答这一问题的最佳人选。

Hǎo xiàng shí jiān dào le, suǒ yǐ wǒ men jīn tiān jiù dào zhè'er. The clock is against us, so we had better stop here. Bởi thời lượng có hạn nên tốt hơn hết tôi tạm dừng bài thuyết trình ở đây.

Bù xìng de shì, wǒ bìng bù shì huí dá zhè yī wèn tí de zuì jiā rén xuǎn. Unfortunately, I'm not the best person to answer that. Thật không may, tôi không phải là người tốt nhất để trả lời câu hỏi này đâu ạ. 最佳人选[zuì jiā rén xuǎn]: tối giai nhân tuyển = ứng cử viên tốt nhất = the best candidate

你们是一群很用心的观众。非常感谢。 Nǐ men shì yī qún hěn yòng xīn de guan zhòng. Fēi cháng gǎn xiè. You have been a very attentive audience. Thank you. Các bạn khán giả rất là nhiệt tình. Rất cảm ơn các bạn ạ. 一群[yī qún]: nhất quần = nhóm, đám đông, khán giả = group, crowd[kraʊd] 用 心 [yòng xīn]: dụng tâm = niềm nở, nhiệt tình, tận tụy = intention, to be diligent[ˈdɪlɪʤənt] or attentive

让我用另一种方式来表述一下。 Ràng wǒ yòng lìng yī zhǒng fang shì lái biǎo shù yī xià. Let me just say that in another way. Để tôi giải thích/diễn tả điều đó theo một cách khác nhé. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

353/476

表述[biǎo shù]: biểu thuật = phát biểu, bày tỏ, giải thích chính xác về vấn đề gì đó = to formulate[ˈfɔːmjʊleɪt], enunciation[ɪˌnʌnsɪˈeɪʃən], to explain sth precisely

也许我能重新表述一下。 Yě xǔ wǒ néng chóng xīn biǎo shù yī xià. Perhaps I can rephrase that. Có lẽ cho phép tôi giải thích lại một lần nữa nhé. 表述[biǎo shù]: biểu thuật = phát biểu, bày tỏ, giải thích chính xác về vấn đề gì đó = to formulate[ˈfɔːmjʊleɪt], enunciation[ɪˌnʌnsɪˈeɪʃən], to explain sth precisely

换句话说,这意味着.... Huàn jù huà shuō, zhè yì wèi zhe.... Put it another way, this means. Nói một cách khác, điều này có nghĩa là.... 换句话说[huàn jù huà shuō]: hoán cú thoại thuyết = nói cách khác, hay nói một cách khác = in other words

这是个有趣的问题,我一时还不知道答案,但我 之后会尽量找到答案回复你的。 Zhè shì gè yǒu qù de wèn tí, wǒ yī shí hái bù zhī dào dá'àn, dàn wǒ zhī hòu huì jǐn liàng zhǎo dào dá'àn huí fù nǐ de. I'm unable to answer that at the moment. Perhaps I can get back to you later. Đây là một câu hỏi hay, có lẽ tôi không thể trả lời vào lúc này được, nhưng tôi sẽ quay lại để trả lời sau nhé. 尽量[jǐn liàng]: tận lường = nhiều nhất có thể, cố gắng hết mình = to the best of one's abilities

TIẾNG ANH – TRUNG: TẠM BIỆT [BACK]

愿我们都能成为自己梦想中的人,加油! Yuàn wǒ men dōu néng chéng wéi zì jǐ mèng xiǎng zhōng de rén, jiā yóu! May we all become the people of our dreams, come on! Cầu chúc cho tất cả mọi người sẽ trở thành người mà mình hằng mơ ước nhé, cố lên nào!

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Dear classmates, thank you all the way, and wish you success in your future work and your wishes come true! Các bạn đồng học thân mến, cảm ơn các bạn đã đồng hành cùng tôi trong suốt thời gian qua, chúc các bạn công việc tương lại gặp nhiều thuận lợi, cầu được ước thấy! 心想事成[xīn xiǎng shì chéng]: tâm tưởng sự thành = ước gì được nấy = all your wishes come true

感谢你给我四年的美好难忘回忆,愿你毕业后有 份好工作,有个好前程! Gǎn xiè nǐ gěi wǒ sì nián dì měi hǎo nán wàng huí yì, yuàn nǐ bì yè hòu yǒu fèn hǎo gōng zuò, yǒu gè hǎo qián chéng! Thank you for giving me four years of wonderful memories. May you have a good job after graduation and have a good future! Cảm ơn đã cho tôi 4 năm đầy kỷ niệm khó quên, cầu chúc bạn tốt nghiệp xong sẽ tìm được công việc tốt và một tương lại tốt đẹp! 难忘回忆[nán wàng huí yì]: nan vong hồi ức = ký ức không thể quên = unforgettable memories[ˌʌnfəˈgɛtəbl ˈmɛməriz] 前程[qián chéng]: tiền trình = tiền đồ, sự nghiệp, cuộc sống trong tương lai (theo nghĩa bóng) = future (career etc), prospects

毕业了,记忆仍然萦绕在脑海里,期待着他年我 们再相聚。 Bì yè le, jì yì réng rán yíng rào zài nǎo hǎi lǐ, qí dài zhuó tā nián wǒ men zài xiāng jù. After graduation, memories are still lingering in my mind, and we look forward to our reunion in another year. Tốt nghiệp rồi nhưng ký ức vẫn còn đọng lại trong tâm trí tôi, rất mong có ngày được đoàn tụ cùng các bạn. 记忆[jì yì]: kí ức = nhớ, ký ức = to remember, memory 萦绕[yíng rào]: oanh nhiễu = nán lại = to linger on[tuː ˈlɪŋgər ɒn] 脑海里[nǎo hǎi lǐ]: não hải lí = trong tâm trí = in mind 期待[qī dài]: kì đãi = mong chờ, chờ đợi = to look forward to, to await 相聚[xiāng jù]: tương tụ = gặp nhau = to meet together

成为[chéng wéi]: trở thành = to become, to turn into 梦想[mèng xiǎng]: mộng tưởng = mơ = to dream of, dream

永远都不会忘记您曾经的教诲,祝您天天开心, 今天,我们挥手告别的时候,请接受我深情的祝 工作顺利! Yǒng yuǎn dōu bù huì wàng jì nín céng jīng de jiào 福。 huì, zhù nín tiān tiān kāi xīn, gōng zuò shùn lì! Jīn tiān, wǒ men huī shǒu gào bié de shí hòu, qǐng jiē shòu wǒ shēn qíng de zhù fú. Today, when we wave goodbye, please accept my deep blessing. Giờ phút vẫy tay chào tạm biệt nhau ngày hôm nay, cho tôi gửi lời chúc chân tình nhất đến với mọi người. 挥手[huī shǒu]: huy thủ = vẫy tay = to wave (one's hand) 告别[gào bié]: cáo biệt = chia tay, tạm biệt = to leave, to say good-bye to 深情[shēn qíng]: thâm tình = cảm xúc sâu lắng = deep emotion, deep feeling

I will never forget your teachings. I wish you every day happiness and success in your work. Em sẽ không bao giờ quên lời dạy của cô/thầy, em chúc cô/thầy hạnh phúc và công việc gặp nhiều thuận lợi. 教诲[jiào huì]: giáo hối = hướng dẫn, lời dạy dổ = teachings, to instruct[ɪnˈstrʌkt]

暂时的离别是为了以后的相聚,祝你一路顺风, 工作顺利。 Zhàn shí de lí bié shì wèi le yǐ hòu de xiāng jù, zhù nǐ

亲爱的同学,感谢一路有你,祝你以后工作顺 yīlù shùnfēng, gōngzuò shùnlì. 利,心想事成! The temporary departure is for future gathering. I Qīn'ài de tóng xué, gǎn xiè yī lù yǒu nǐ, zhù nǐ yǐhòu gōngzuò shùnlì, xīn xiǎng shì chéng!

wish you a pleasant journey and a smooth job. Sự chia tay tạm thời này sẽ là cuộc đoàn tụ trong tương lai, chúc anh thuận buồm xuôi gió, công việc thuận lợi. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

354/476

暂时[zhàn shí]: tạm thời 相聚[xiāng jù]: tương tụ = gặp nhau = to meet together 一路顺风[yī lù shùn fēng]: nhất lộ thuận phong = thuận buồm xuôi gió = to have a pleasant journey (idiom)

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

依然[yī rán]: ỷ nhiên = vẫn như trước = still, as before

朋友,离别后,愿你一切安好! Péng yǒu, lí bié hòu, yuàn nǐ yī qiè ān hǎo!

祝你们在新的人生道路上有新的开始,一帆风 Friends, after leaving, I wish you all the best! Các bạn thân ơi, chia tay rồi chúc mọi người mọi 顺! Zhù nǐ men zài xīn de rén shēng dào lù shàng yǒu xīn de kāi shǐ, yī fān fēng shùn! I wish you all the best in your new life. Gửi lời chúc phúc tốt đẹp nhất cho hai bạn, chúc hai bạn khởi đầu thuận lợi trên con đường mới (lời chúc trong đám cưới). 人生道路上[rén shēng dào lù shàng]: nhân sinh đạo lộ thượng = trên đường đời = life path 开始[kāi shǐ]: khai thủy = bắt đầu = to begin 一帆风顺[yī fān fēng shùn]: nhất phàm phong thuận = chuyến đi suôn sẻ, thuận buồm xuôi gió = to go smoothly, have a nice trip

离别了,朋友,愿明天之路有我的祝福,我亲爱 的校友! Lí bié le, péng yǒu, yuàn míng tiān zhī lù yǒu wǒ de zhù fú, wǒ qīn'ài de xiào yǒu! Farewell, my friend, may I have my blessing on tomorrow's road, my dear alumni! Tạm biệt các bạn, chúc các bạn gặp nhiều điều tốt đẹp trên con đường mới!

điều tốt đẹp nhất!

今天是....最后一天工作。 Jīn tiān shì .... zuì hòu yī tiān gōng zuò. Today is the last day at work. Hôm nay là ngày làm việc cuối cùng của.... 最后一天[zuì hòu yī tiān]: tối hậu nhất thiên = ngày cuối cùng = final day

我想借此机会向大家表达我衷心的感谢。 Wǒ xiǎng jiè cǐ jī huì xiàng dà jiā biǎo dá wǒ zhōng xīn de gǎn xiè. I want to take this opportunity to let you know my sincere gratitude to all of you. Tôi muốn nhân cơ hội này để thể hiện lòng biết ơn chân thành đến với tất cả các bạn. 借此机会[jiè cǐ jī huì]: tá thử cơ hội = nhân cơ hội này = use this opportunity 衷心的感谢[zhōng xīn de gǎn xiè]: trung tâm đích cảm tạ = chân thành cảm ơn = heartfelt[ˈhɑːtfɛlt] thanks

校友[xiào yǒu]: giáo hữu = bạn học = schoolmate

我很高兴能与你们一同工作。

愿离别后友谊不间断,真情永远存心间!

Wǒ hěn gāo xìng néng yǔ nǐ men yī tóng gōng zuò. I have enjoyed working with all of you. Tôi rất thích làm việc chung với tất cả các bạn.

Yuàn lí bié hòu yǒu yì bù jiàn duàn, zhēn qíng yǒng yuǎn cún xīn jiān! May the friendship be continuous after leaving, and the truth will always be remembered. Sau cuộc chia tay, cầu ước tình bạn sẽ còn mãi, kỷ niệm sẽ luôn lưu lại trong tim mỗi người.

一同工作[yī tóng gōng zuò]: nhất đồng công tác = làm việc cùng nhau = work together

能与各位共事是我的荣幸,祝福你们。

愿[yuàn]: nguyện = ước, chúc = to wish, to desire 离别[lí bié]: li biệt = rời đi, chia tay = to leave (on a long journey), to part from sb 友谊[yǒu yì]: hữu nghị = tình bạn = companionship[kəmˈpænjənʃɪp], friendship 间断[jiàn duàn]: gián đoạn = ngắt kết nối = disconnected, interrupted 真情[zhēn qíng]: chân tình = sự thật = the truth 存心[cún xīn]: tồn tâm = lưu lại trong tim = in heart

Néng yǔ gè wèi gòng shì shì wǒ de róng xìng, zhù fú nǐ men. It has been a pleasure working with you and I wish you all the very best. Rất vui được làm chung cùng các bạn, chúc các bạn mọi sự tốt lành.

送你一杯清茶,祝你前程路上乐无涯。

谢谢你的指导和支持。

Sòng nǐ yī bēi qīng chá, zhù nǐ qián chéng lù shàng lè wú yá. Send you a cup of tea, wish you a happy future. Mời cậu tách trà và chúc cậu có một tương lai tươi sáng. 清茶[qīng chá]: thanh trà = trà xanh = green tea 前程[qián chéng]: tiền trình = tiền đồ = future (career etc), prospects[ˈprɒspɛkts] 涯[yá]: nhai = chân trời, bờ biển = horizon, shore[ʃɔː ]

Xiè xiè nǐ de zhǐ dǎo hé zhī chí. Thank you for your guidance and support. Cảm ơn các cô chú đã dạy bảo và ủng hộ. 支持[zhī chí]: chi trì = ủng hộ, hỗ trợ = to support

你是一位我所景仰的优秀领袖。

毕业了,朋友,再见了,愿明日之路你依然如 故,依然幸福!

Nǐ shì yī wèi wǒ suǒ jǐng yǎng de yōu xiù lǐng xiù. You’re such an outstanding leader that I look up to. Chú là một lãnh đạo xuất sắc mà cháu hằng ngưỡng mộ.

Bì yè le, péng yǒu, zài jiàn le, yuàn míng rì zhī lù nǐ yīrán rúgù, yīrán xìngfú! Graduation! Goodbye, friend, may the road of tomorrow be as happy as ever, and still be happy! Tốt nghiệp rồi! Tạm biệt các bạn, chúc các bạn tiếp tục hạnh phúc trên con đường mới và vẫn vui nhé!

谢谢你帮助我变得更加成熟,你对我来说不仅仅 是一位领导者,还是在很多方面激励我的人生导 师。

明日[míng rì]: minh nhật = ngày mai (theo nghĩa bóng), mai sau = tomorrow 依然如故[yī rán rú gù]: ỷ nhiên như cố = mọi thứ vẫn không thay đổi, tiếp tục như thế = back to where we were (idiom), things haven't changed at all

景仰[jǐng yǎng]: cảnh ngưỡng = ngưỡng mộ, tôn kính, noi gương = to admire, to revere, to look up to 优秀[yōu xiù]: ưu tú = xuất sắc = outstanding, excellent 领袖[lǐng xiù]: lĩnh tụ = lãnh đạo = leader

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

355/476

Xiè xiè nǐ bāng zhù wǒ biàn dé gèng jiā chéng shú, nǐ duì wǒ lái shuō bu jǐn jǐn shì yī wèi lǐng dǎo zhě, hái shì zài hěn duō fāng miàn jī lì wǒ de rén shēng dǎo shī. Thank you for helping me become more mature. You are not only a leader to me but also a mentor, who inspires me in many ways. Cảm ơn chú đã giúp đỡ cháu trưởng thành hơn. Đối với cháu, chú không chỉ đơn thuần là một người lãnh đạo, mà còn là một người thầy đã khích lệ cháu theo nhiều khía cạnh khác nhau. 更加[gèng jiā]: canh gia = nhiều hơn, thậm chí nhiều hơn = more (than sth else), even more 成熟[chéng shú]: thành thục = trưởng thành = mature, to mature 仅仅[jǐn jǐn]: cận cận = chỉ, đơn thuần = barely, only, merely, only (this and nothing more) 领导者[lǐng dǎo zhě]: lĩnh đạo giả = người lãnh đạo = leader 方面[fāng miàn]: phương diện = khía cạnh = aspect, field 激励[jī lì]: kích lệ = động viên, khuyến khích = to encourage[ɪnˈkʌrɪʤ], to urge[ɜːʤ], motivation 人生导师[rén shēng dǎo shī]: nhân sinh đạo sư = người hướng dẫn, thầy giáo = mentor[ˈmɛntɔː]

祝各位和....公司在未来一切成功顺利。 Zhù gè wèi hé .... gōng sī zài wèi lái yī qiè chéng gōng shùn lì. I wish all of you and .... Company every success in the future. Chúc mọi người ở lại và công ty trong tương lai sẽ thành công hơn nữa.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Để ghi nhận/tôn vinh những đóng góp của cô ấy cho những thành tựu trong công việc, hôm nay chúng ta tham dự buổi họp mặt này là để chúc cho cô ấy có một công việc tương lai thuận lợi. 以[yǐ]: dĩ = theo (để trích dẫn điều gì), để (mục đích), bởi vì = according to, in order to, because of 表彰[biǎo zhāng]: biểu chương = tôn vinh, khen ngợi = to honor, to commend 成就[chéng jiù]: thành tựu = accomplishment[əˈkɒmplɪʃmənt] 贡献[gong xiàn]: cống hiến = contribute[kən'trɪbjuːt] 聚会[jù huì]: tụ hội = buổi tiệc, buổi liên hoan = forgather, party

请享受于茶水间的蛋糕。 Qǐng xiǎng shòu yú chá shuǐ jiān de dàn gāo. Please enjoy the cakes. Mời mọi người thưởng thức bánh ạ. 享受[xiǎng shòu]: hưởng thụ = thưởng thức = to enjoy 蛋糕[dàn gāo]: đản cao = bánh ngọt = cake

为我们的友谊干杯! Wèi wǒ men de yǒu yì gān bēi! Let's drink to our friendship! Hãy uống mừng cho tình bạn của chúng ta! 友谊[yǒu yì]: hữu nghị = tình bạn = companionship[kəmˈpænjənʃɪp], friendship

玩得愉快! Wán dé yú kuài! Have fun! Chúc vui vẻ ạ!

未来[wèi lái]: tương lai = future

你可能已经听说了,.... 将要离开....公司。 Nǐ kěnéng yǐ jīng tīng shuō le, .... jiāng yào lí kāi .... gōng sī. As you may have heard by now, .... is leaving .... company. Chắc các bạn cũng đã biết rằng, .... sẽ rời khỏi công ty.... 将要[jiāng yào]: tương yếu = ý định = be going to

她想和大家道别。 Wǒ xiǎng hé dà jiā dào bié. She wants to bid farewell to you all. Cô ấy muốn chào tạm biệt tất cả mọi người. 道别[dào bié]: đạo biệt = nói lời tạm biệt = leave taking, to say goodbye

谢谢你安排这么美好的夜晚。 Xiè xiè nǐ ān pái zhè me měi hǎo de yè wǎn. Thank you very much for a wonderful evening. Cảm ơn các bạn đã tổ chức một buổi tiệc tối tuyệt vời ạ. 夜晚[yè wǎn]: dạ vãn = buổi tối = night

很高兴你的光临。请再来玩。 Hěn gāo xìng nǐ de guāng lín. Qǐng zài lái wán. It was a pleasure having you. Please come again. Sự góp mặt của bạn, chúng tôi rất vui, nếu rảnh, anh tới chơi lần nữa nhé.

在与(公司名称)家庭的....年后,....现在期待着 在他的商业生活中迈出新的一步。

正如你们所知道的那样,.....想离职寻找新的机 Zài yǔ (gōng sī míng chēng) jiā tíng de.... nián hòu,.... xiàn zài qí dài zhuó zài tā de shāng yè shēng huó 会。 zhōng mài chū xīn de yī bù. Zhèng rú nǐmen suǒ zhī dào dì nà yàng,..... xiǎng lí zhí xún zhǎo xīn de jī huì. As you know,.... leaves her current position to find a new opportunity. Như các bạn đã biết, .... muốn rời vị trí hiện tại để đi tìm cơ hội mới.

以表彰到她对工作成就所作的贡献,今天我们来 参加这次聚会祝她以后工作顺利。 Yǐ biǎo zhāng dào tā duì gōng zuò chéng jiù suǒ zuò de gòng xiàn, jīn tiān wǒ men lái cān jiā zhè cì jù huì zhù tā yǐ hòu gōng zuò shùn lì. So, we are here today to honor her contributions, her accomplishments and wish her success in the future.

After .... years with us at the (company name), .... is now looking forward to a new step in his business life. Sau.... năm làm việc chung với công ty.... của chúng ta, giờ đây .... muốn tiến thêm một bước mới trong sự nghiệp của mình. 期待着[qí dài zhe]: kì đợi trữ = mong đợi, mong chờ = look forward to 商 业 [shāng yè]: thương nghiệp = sự nghiệp kinh doanh = business, trade, commerce 迈出[mài chū]: mại xuất = bước tiến = to step out, to take a (first) step 一步[yī bù]: nhất bộ = một bước = (single) step

我真的想说谢谢大家,在我的时间的巨大支持和 有益的讨论。 Wǒ zhēn de xiǎng shuō xiè xiè dà jiā, zài wǒ de shí jiān de jù dà zhī chí hé yǒuyì de tǎo lùn. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

356/476

I really would like to say thank you all, for the great support and helpful discussions during my time. Tôi thực sự muốn nói lời cảm ơn đến với tất cả các đồng nghiệp vì sự hỗ trợ tuyệt vời cũng như các cuộc thảo luận hữu ích trong suốt thời gian tôi ở đây. 巨大[jù dà]: cự đại = to lớn = huge, very large 有益[yǒu yì]: hữu ích = useful, profitable

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

对不起,我现在得走了。谢谢你请我来,我玩得 很愉快。 Duì bù qǐ, wǒ xiàn zài dé zǒu le. Xiè xiè nǐ qǐng wǒ lái, wǒ wán dé hěn yú kuài. Excuse me, I’ve got to go now. Thank you for inviting me. I had a really good time. Ồ xin lỗi, giờ tôi phải đi rồi. Cảm ơn đã mời tôi dự tiệc, tối nay tôi cảm thấy rất là vui.

请接受我对您提升的祝贺。 Qǐng jiē shòu wǒ duì nín tí shēng de zhù hè. Please accept my congratulations on your promotion. Chúc mừng anh đã thăng chức. 提升[tí shēng]: đề thưng = nâng cấp, thăng chức = upgrade, promote[prə'məʊt] 祝贺[zhǎng shēng]: chúc hạ = chúc mừng, khen ngợi = celebrate, congratulate

祝贺您的成功。 Zhù hè nín de chéng gōng. Let me congratulate you on your success. Chúc mừng thành công của bạn.

祝你在生活中最好的一面,但更私下与你的家人 让我们保持联系。 Ràng wǒ men bǎo chí lián xì. 和朋友。 Let’s keep in touch. Zhù nǐ zài shēng huó zhōng zuì hǎo de yī miàn, dàn gèng sī xià yǔ nǐ de jiārén hé péngyǒu. I wish you all the best at the business, but even more in private with your families and friends Tôi chúc các bạn thành công trong cuộc sống và thành công hơn nữa trong gia đình và bạn bè.

Hãy giữ liên lạc nhé.

晚上玩得开心!

私下[sī xià]: tư hạ = riêng tư = in private

Wǎn shàng wán dé kāi xīn! Have a nice night/evening! Buổi tối tốt lành!

代我向你父母问好。

祝你好运!

Dài wǒ xiàng nǐ fù mǔ wèn hǎo. Please pass my greetings to your parents for me. Gửi lời chào tới ba mẹ bạn giúp tôi nha.

Zhù nǐ hǎo yùn! Good luck! Chúc anh may mắn!

保重,保持联系:联系信息,如手机,电子邮件 回头见。 地址,等。 Huí tóu jiàn. Bǎo zhòng, bǎo chí lián xì: lián xì xìn xī, rú shǒu jī, diàn zǐ yóu jiàn dì zhǐ, děng. Take care and stay in touch: contact information such as mobile no, email address, etc. Bảo trọng! Giữ liên lạc: thông tin liên lạc như số điện thoại di động, địa chỉ email.... 保重[bǎo zhòng]: bảo trọng = to take care of oneself 保持联系[bǎo chí lián xì]: bảo trì liên hệ = giữ liên lạc = to keep in touch, to stay in contact 联系信息[lián xì xìn xī]: liên hệ thân tức = thông tin liên lạc = contact information

你可以透过以下方式与我保持联系: Nǐ kě yǐ tòu guò yǐ xià fāng shì yǔ wǒ bǎo chí lián xì: You can keep in touch with me by: Bạn có thể giữ liên lạc với tôi bằng cách sau:

See you around. Hẹn gặp lại! 回头见[huí tóu jiàn]: hồi đầu kiến = hẹn gặp lại, tạm biệt = see you! bye!

保重。 Bǎo zhòng. Take care. Bảo trọng.

我得走了,再见。 Wǒ dé zǒu le, zài jiàn. I've got to be going now. Good-bye. Tôi phải đi rồi, tạm biệt.

透过[tòu guò]: thấu quá = thông qua = via, through

有空时请过来。 再次感谢大家,祝你们来年一切顺利。 Zài cì gǎn xiè dà jiā, zhù nǐ men lái nián yī qiè shùn lì. Thanks again and wish you all the best in the coming years. Cảm ơn thêm lần nữa, chúc mọi người sang năm tới gặp nhiều điều tốt lành. 再次[zài cì]: tái thứ = một lần nữa, thêm lần nữa = one more time, once again 来年[lái nián]: lai niên = năm tới, sang năm sau = next year, the coming year

Yǒu kòng shí qǐng guò lái. Come and see me when you have time. Nếu rảnh tới chơi nha.

TIẾNG ANH – TRUNG: DU LỊCH [BACK]

我是由本地的旅游代理人预先安排的度假事宜。 Wǒ shì yóu běn dì de lǚ yóu dài lǐ rén yù xiān ān pái de dù jià shì yí. I booked my holiday through my local travel agent. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

357/476

Tôi đặt (trước) vé cho kỳ nghỉ thông qua một đại lý du lịch ở địa phương rồi. 旅游代理[lǚ yóu dài lǐ]: lữ du đại lí = đại lý du lịch, nơi bán vé du lịch = travel agent 预先[yù xiān]: dự tiên = (làm gì) trước, (đặt) trước = beforehand, in advance 度假[dù jià]: độ giá = đi nghỉ mát, nghỉ lễ = to go on holidays, to spend one's vacation

我代表我们公司为人员安排一次假期旅行 。 Wǒ dài biǎo wǒ men gōng sī wéi rén yuán ān pái yī cì jià qī lǚ xíng. I’m on behalf of our company to arrange a vacation trip for the staff. Thay mặt công ty, tôi sắp xếp một chuyến đi nghỉ mát cho nhân viên.

大家要我组织这次旅游,可是我把事情搞糟了。 Dà jiā yào wǒ zǔ zhī zhè cì lǚ yóu, kě shì wǒ bǎ shì qíng gǎo zāo le. I was asked to organize the trip, but I messed it up. Mọi người đề nghị tôi tổ chức chuyến du lịch lần này, nhưng rốt cuộc tôi làm mọi thứ rối hết cả lên. 搞糟[gǎo zāo]: cảo tao = làm rối, gây rắc rối = mess up[mɛs ʌp]

你喜欢旅游吗?你都去过哪些地方? Nǐ xǐ huān lǚ yóu ma? Nǐ dōu qù guò nǎ xiē dì fāng? Do you like to travel? What places have you been to? Cô có thích đi du lịch không? Cô đã từng đi đến đâu rồi?

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

出门要用的东西都准备好了吗? Chū mén yào yòng de dōng xi dōu zhǔn bèi hǎo le ma? Have you got everything ready for travel? Thế đồ đạc anh chuẩn bị xong chưa?

这次你别忘了带照相机的充电器。 Zhè cì nǐ bié wàng le dài zhào xiàng jī de chōng diàn qì. Don't forget to bring the charger for your camera this time. Nhớ là lần này đừng có quên mang theo cục sạc máy ảnh nha. 充电器[chōng diàn qì]: sung điện khí = bộ sạc pin, cục sạc = battery charger[ˈbætəri ˈʧɑːʤə]

我已经拿好了。这次我一定多照几张好照片带回 来给你看。 Wǒ yǐ jīng ná hǎo le. Zhè cì wǒ yí dìng duō zhào jǐ zhāng hǎo zhào piàn dài huí lái gěi nǐ kàn. I've taken it. This time I will take many good pictures to show you. Tôi đã đem theo rồi. Lần này tôi phải chụp thật nhiều ảnh đẹp để khoe với anh mới được.

太好了。 Tài hǎo le It's great. Thế thì tuyệt quá.

河内首都、头顿市、顺化古都、绥和。 Hé Nèi shǒu dū, Tóu Dùn shì, Shùn Huà gǔ dū, Suí Hé. Ha Noi capital, Vung Tau city, Hue ancient capital and Tuy Hoa city. Thủ đô Hà Nội, thành phố Vũng Tàu, Cố Đô Huế và Tuy Hòa. 河内首都[Hé Nèi shǒu dū]: Hà Nội thủ đô = Thủ đô Hà Nội = Ha Noi capital 头顿市[Tóu Dùn shì]: Đầu Đốn thị = thành phố Vũng Tàu = Vung Tau city 顺化古都[Shùn Huà gǔ dū]: Thuận Hóa cổ đô = Cố Đô Huế = Hue ancient capital 绥和[Suí Hé]: Tuy Hòa = Tuy Hòa = Tuy Hoa city

你呢?想好了吗?你去芽庄市还是去藩切市? Nǐ ne? Xiǎng hǎo le ma? Nǐ qù Yá Zhuāng shì hái shì qù Fān Qiè shì? And you? Will you go to Nha Trang or Phan Thiet? Còn anh đã quyết định chưa? Giờ anh muốn đi Nha Trang hay Phan Thiết? 芽庄市[Yá Zhuāng shì]: Nha Trang thị = thành phố Nha Trang = Nha Trang city 藩切市[Fān Qiè shì]: Phan Thiết thị = thành phố Phan Thiết = Phan Thiet city

我还没想好。 假期你打算去什么地方旅游? Jià qī nǐ dǎ suàn qù shén me dì fāng lǚ yóu? Where do you want to go to travel for your vacation? Nghỉ lễ anh tính đi du lịch ở đâu? 假期[jià qī]: giá kì = vacation = kỳ nghỉ, nghỉ phép

我打算去归仁市旅游。 Wǒ dǎ suàn qù Guī Rén shì lǚ yóu. I am going to go travelling to Quy Nhon. Tôi tính đi du lịch Qui Nhơn. 归仁市[Guī Rén shì]: Quy Nhân thị = thành phố Qui Nhơn = Quy Nhon city

我已经订好了星期六去芹苴市的飞机票。 Wǒ yǐ jīng dìng hǎo le xīng qí liù qù Qín Jū shì de fēi jī piào. I have booked the air ticket to Can Tho on Saturday. Tôi đã đặt vé máy bay đi Cần Thơ vào thứ bảy rồi. 芹苴市[Qín Jū shì]: Cần Tư thị = thành phố Cần Thơ = Can Tho city

Wǒ hái méi xiǎng hǎo. I haven't decided yet. Tới giờ tôi vẫn chưa quyết định nữa.

对了,我想请你帮个忙。 Duì le, wǒ xiǎng qǐng nǐ bāng ge máng By the way, could you please do me a favor? Mà này, tôi nhờ anh một việc được không?

什么事? Shén me shì? What's up? Có việc gì thế?

你能不能送我去机场? Nǐ néng bu néng sòng wǒ qù jī chǎng? Could you give me a ride to the airport? Anh có thể đưa tôi ra sân bay không? http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

358/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

从纽约到河内首都的经济舱单程票价是 900 美 没问题。等你 回来的时候,我还可以去机场接 元。 你。 Cóng Niǔ Yuē dào Hé Nèi shǒu dū de jīng jì cāng dān Méi wèn tí. Děng nǐ huí lái de shí hou, wǒ hái kě yǐ qù jī chǎng jiē nǐ. No problem. When you come back, I can also go to the airport to pick you up. Không thành vấn đề. Chừng nào về, tôi sẽ vẫn đón anh ở sân bay mà.

这里是休闲旅行社。要我帮忙吗? Zhè lǐ shì xiū xián lǚ xíng shè. Yào wǒ bāng máng ma? Leisure Travel Agency. May I help you? Đây là đại lý du lịch Leisure. Tôi có thể giúp gì cho anh? 休闲[xiū xián]: hưu nhàn = giải trí, thư giãn = leisure[ˈlɛʒə], relaxation 旅行社[lǚ xíng shè]: lữ hành xã = đại lý du lịch = travel agency

我想预定一个去河内首都的机位。 Wǒ xiǎng yù dìng yī gè qù Hé Nèi shǒu dū de jī wèi. I'd like to make a plane reservation to Ha Noi capital. Tôi muốn đặt vé cho chuyến bay đến thủ đô Hà Nội. 预定[yù dìng]: dự định = đặt trước = book, reservation 河内首都[Hé Nèi shǒu dū]: Hà Nội thủ đô = Thủ đô Hà Nội = Ha Noi capital

让我看看有什么班机.... 有了,越南航空公司在 4 月 24 日晚上 7 点半有一班飞机。 Ràng wǒ kàn kàn yǒu shé me bān jī....yǒu le, Yuè Nán Háng Kōng Gōng Sī zài 4 yuè 24 rì wǎn shàng 7 diǎn bàn yǒu yī bān fēi jī. Let me see what's available.... yes, Vietnam Airlines has a flight on April 24th at 7:30 in the evening. Để xem coi có vé không nào.... có này, Vietnam Airlines có một chuyến bay vào lúc 7:30 tối ngày 24 tháng 4. 班机[bān jī]: ban cơ = chuyến bay = flight 越南航空公司[Yuè Nán Háng Kōng gōng sī]: Việt Nam Hàng Không công ti = hãng hàng không Quốc gia Việt Nam = Vietnam Airlines

我需要一张经济舱的机票。 Wǒ xū yào yī zhāng jīng jì cāng de jī piào. I'll need an economy ticket. Tôi cần một vé ghế hạng phổ thông. 经济舱[jīng jì cāng]: kinh tế thương = (vé cho ghế) hạng phổ thông = economy class 机票[jī piào]: cơ phiếu = vé máy bay, vé cho hành khách = air ticket, passenger ticket

单程还是来回? Dān chéng hái shì lái huí? One way trip or round trip? Anh cần vé một chiều hay khứ hồi ạ? 单程[dān chéng]: đơn trình = một chiều, vé một chiều = one way (ticket) 来回[lái huí]: lai hồi = chuyến đi khứ hồi, hành trình trở về = to make a round trip, return journey

请问票价是多少? Qǐng wèn piào jià shì duō shǎo? What's the fare please? Cho hỏi giá vé là bao nhiêu ạ? 票价[piào jià]: phiếu giá = giá vé = ticket price

chéng piào jià shì 900 měi yuán. Economy fare for one way trip from New York to Ha Noi capital is $900. Giá vé một chiều cho hạng phổ thông từ New York đến thủ đô Hà Nội là 900 đô la ạ. 纽约[Niǔ Yuē]: Nữu Ước = New York 河内首都[Hé Nèi shǒu dū]: Hà Nội thủ đô = Thủ đô Hà Nội = Ha Noi capital

那我的机票确认了吗? Nà wǒ de jī piào què rèn le ma? Is my ticket confirmed then? Thế vé của tôi đã được xác nhận rồi hả?

请在起飞前一小时到达机场。 Qǐng zài qǐ fēi qián yī xiǎo shí dào dá jī chǎng. Please arrive at the airport one hour before departure. Anh làm ơn đến sân bay trước một tiếng trước khi khởi hành.

请问您的航班号码? Qǐng wèn nín de háng bān hào mǎ? May I have your flight number, please? Cho tôi xem số hiệu chuyến bay của anh ạ? 航班号码[háng bān hào mǎ]: hàng ban hiệu mã = số hiệu chuyến bay = Flight number

我的航班号码是 232,4 月 26 日晚上 7 点半,从 内排国际机场出发。 Wǒ de háng bān hào mǎ shì 232, 4 yuè 26 rì wǎn shàng 7 diǎn bàn, cóng Nèi Pái Guó Jì Jī Chǎng chū fā. My flight number is 232 leaving Noi Bai International Airport at 7:30 in the evening on April 26th. Số hiệu chuyến bay của tôi là 232 rời sân bay quốc tế Nội Bài lúc 7:30 tối ngày 26 tháng Tư. 内排国际机场[Nèi Pái Guó Jì jī chǎng]: Nội Bài Quốc Tế Cơ Trường = sân bay Quốc tế Nội Bài = Noi Bai International Airport

您乘坐的是经济舱,对吗? Nín chéng zuò de shì jīng jì cāng, duì ma? You're flying economy class. Is that correct? Có phải anh ngồi ghế hạng phổ thông? 经济舱[jīng jì cāng]: kinh tế thương = ghế hạng phổ thông = economy[i:'kɔnəmi] class, tourist[ˈtʊərɪst] class

祝您旅途愉快。 Zhù nín lǚ tú yú kuài. Enjoy your flight. Chúc bạn có một chuyến bay vui vẻ. 旅途[lǚ tú]: lữ đồ = cuộc hành trình, chuyến đi = trip

对不起,小姐,我不知道如何开那只阅读用的 灯。 Duì bù qǐ, xiǎo jiě, wǒ bù zhī dào rú hé kāi nà zhǐ yuè dú yòng de dēng. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

359/476

Excuse me, miss. I don't know how to turn on the reading light. Cô ơi, xin cho tôi hỏi làm cách nào để mở chiếc đèn đọc sách này lên ạ? 阅读[yuè dú]: duyệt đậu = đọc (sách) = to read, reading

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Làm việc này sẽ giúp quý khách tiết kiệm rất nhiều thời gian trong việc hoàn thành thủ tục hải quan. 省去[shěng qù]: tỉnh khứ = to omit, to dispense with, to make unnecesary, to save time

我们只有一天来游玩这座大城市,你能给我们一 Nín àn yī xià fú shǒu shàng dì nà gè kāi guān jiù xíng 些建议吗? 您按一下扶手上的那个开关就行了。

le. Just press the switch on your armrest. Ồ anh chỉ cần nhấn chiếc công tắc trên tay vịn là được ạ. 扶手[fú shǒu]: phù thủ = tay vịn = armrest[ˈɑːmˌrɛst]

我可不可以躺在那两个空的座位上? Wǒ kě bù kě yǐ tǎng zài nà liǎng gè kōng de zuò wèi shàng? Could I stretch out on those two empty seats? Tôi có thể nằm trên hai chiếc ghế trống kia được không ạ? 躺[tǎng]: thảng = ngả lưng, nằm = to recline, to lie down

女士们,先生们!快要到旧金山了。 Nǚ shì men, xiān shēng men! Kuài yào dào jiù jīn shān le. Ladies and Gentleman! It is about time to arrive in San Francisco. Kính thưa quý hành khách, chúng ta sắp đáp máy bay xuống San Francisco. 旧金山[Jiù Jīn Shān]: Cựu Kim Sơn = San Francisco, California

我们得填什么表格,小姐? Wǒ men dé tián shén me biǎo gé, xiǎo jiě? What forms must we fill out, miss? Chúng tôi phải điền vào mẫu đơn nào, thưa cô?

E/D 卡和海关申报表。 E/D kǎ hé hǎi guān shēn bào biǎo. They are E/D Card and Customs Declaration Card. Thẻ E/D và tờ khai hải quan ạ. 海关申报表[hǎi guān shēn bào biǎo]: hải quan thân báo biểu = tờ khai báo hải quan = Customs Declaration Card

除了美国公民以外,所有的乘客都得填此卡。 Chú le měi guó gōng mín yǐ wài, suǒ yǒu de chéng kè dōu dé tián cǐ kǎ. All passengers except American citizens must complete this form. Ngoại trừ công dân Mỹ ra, tất cả các hành khách đều phải điền vào mẫu đơn này ạ. 美国公民[měi guó gōng mín]: Công dân Mỹ = American citizens[əˈmɛrɪkən ˈsɪtɪznz] 乘客[chéng kè]: thặng khách = hành khách = passenger

这样可以让您在过海关时省去许多时间。 Zhè yàng kě yǐ ràng nín zài guò hǎi guān shí shěng qù xǔ duō shí jiān. It will save you much time when you go through the customs.

Wǒ men zhǐ yǒu yī tiān lái yóu wán zhè zuò dà chéng shì, nǐ néng gěi wǒ men yī xiē jiàn yì ma? We have one day to visit the big city, can you give us some advice? Chúng tôi chỉ có một ngày để ghé thăm thành phố lớn này. Anh có thể cho chúng tôi một vài lời khuyên hữu ích không? 游 玩 [yóu wán]: du ngoạn = đi chơi, đi dạo, ngắm cảnh = to have fun, to go sightseeing, to take a stroll 建议[jiàn yì]: kiến nghị = đề nghị, đề xuất = to propose, to suggest, to recommend

没问题的,你们可以乘坐豪华轿车或者步行。 Méi wèn tí de, nǐ men kě yǐ chéng zuò háo huá jiào chē huò zhě bù xíng. Yes, you can take a limo or just walk. Không thành vấn đề, cô có thể đi bằng xe limousine hoặc đi bộ cũng được. 乘坐[chéng zuò]: thặng tọa = đi, cưỡi xe, lái xe = to ride (in a vehicle) 豪 华 轿 车 [háo huá jiào chē]: hào hoa kiệu xa = xe hơi có nhiều chỗ ngồi = limousine[ˈlɪmu(ː)ziːn], luxury carriage[ˈlʌkʃəri ˈkærɪʤ] 步行[bù xíng]: bộ hành = đi bộ = to go on foot, to walk

我认为我们无法在一天内走完这座城市,乘坐豪 华轿车游玩多少钱? Wǒ rèn wéi wǒ men wú fǎ zài yī tiān nèi zǒu wán zhè zuò chéng shì, chéng zuò háo huá jiào chē yóu wán duō shǎo qián? I don't think that we can visit the city in one day just by walking. How much does the limousine cost? Tôi không cho rằng chúng tôi có thể đi bộ hết thành phố này nội trong một ngày đâu, đi bằng xe limousine mất bao nhiêu tiền?

50 美元一天。 50 Měi yuán yī tiān. $50 a day. $50 một ngày.

我想到巴黎旅游。 Wǒ xiǎng dào bā lí lǚ yóu. I plan to go on a tour to Paris. Tôi dự định đi Paris du lịch. 巴黎[Bā Lí]: Ba Lê = Paris, thủ đô của Pháp = Paris, capital of France

我第一次来越南,你看我该怎么游览好? Wǒ dì yí cì lái Yuè Nán, nǐ kàn wǒ gāi zěn me yóu lǎn hǎo? Because this is the first time I came to Vietnam, could you tell me where would I visit? Tôi lần đầu đến Việt Nam, anh xem nên đi chơi những đâu? 游览[yóu lǎn]: du lãm = đi chơi, đi thưởng ngoạn, ngắm cảnh = to go sightseeing, to tour, to visit

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

360/476

你准备在这里待几天?我可以当你的导游。 Nǐ zhǔn bèi zài zhè lǐ dài jǐ tiān? Wǒ kě yǐ dāng nǐ de dǎo yóu. So, how long are you going to stay here? I am able to be your guide. Bạn định ở lại mấy ngày? Tớ có thể làm hướng dẫn viên cho bạn.

待 7 天。时间够了吗? Dài 7 tiān. Shí jiān gòu le ma? 1 week, would we have enough time for sightseeing? 7 ngày, nhiêu đó đủ chứ?

不太够,这是很大的城市,好玩的地方可多了。 Bù tài gòu, zhè shì hěn dà de chéng shì, hǎo wán dì dì fāng kě duō le. Maybe you wouldn't, this is a big city, there are many interesting places to visit. Không đủ lắm, đây là một thành phố khá lớn, nơi đến thăm cũng nhiều.

你最好游览一下西湖风景,尝尝河内风味的螺蛳 粉。 Nǐ zuì hǎo yóu lǎn yī xià Xī Hú fēng jǐng, cháng cháng Hé Nèi fēng wèi de luó sī fěn. You'd better visit West Lake then enjoy Hanoi snail rice noodles. Tốt nhất là bạn nên đi thưởng ngoạn phong cảnh Hồ Tây một chút rồi thưởng thức món bún ốc Hà Nội. 西湖[Xī Hú]: Tây Hồ = Hồ Tây = West Lake 螺蛳粉[luó sī fěn]: loa tư phấn = bún ốc = snail rice noodles

然后呢? Rán hòu ne? And then? Sau đó thì sao?

明天就去独柱寺和同春市場。 Míng tiān jiù qù Dú Zhù sì hé Tóng Chūn shì chǎng. We are going to visit One Pillar Pagoda and Dong Xuan Market tomorrow. Ngày mai sẽ đi thăm chùa Một Cột và chợ Đồng Xuân. 独柱寺[Dú Zhù sì]: Độc Trụ Tự = Chùa Một Cột = One Pillar Pagoda 同春市場[Tóng chūn shì chǎng]: Đồng Xuân thị trường = Chợ Đồng Xuân = Dong Xuan Market

独柱寺和同春市場都是你们越南有名地名,我当 然要去。 Dú Zhù sì hé Tóng Chūn shì chǎng dōu shì nǐ men Yuè Nán yǒu míng dì míng, wǒ dāng rán yào qù. Both are famous places in Vietnam. Of course I have to visit all. Chùa Một Cột và chợ Đồng Xuân đều là các địa danh nổi tiếng của Việt Nam, đương nhiên là phải đi thăm rồi.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

这么说,这两个地方是非去不可的了。除了这些 河内还有哪些有名地名? Zhè me shuō, zhè liǎng gè dì fāng shì fēi qù bù kě de le. Chú le zhè xiē Hé Nèi hái yǒu nǎ xiē yǒu míng dì míng? So, I must visit both places. Are there any other places you would recommend visiting in Hanoi? Nói như vậy thì cả hai nơi này không đi không được rồi. Ngoài những nơi này Hà Nội còn có thắng cảnh nào khác không?

早上好。需要什么帮助吗? Zǎo shàng hǎo. Xū yào shén me bāng zhù ma? Good morning. Can I help you? Chào buổi sáng! Quý khách có cần giúp đỡ gì không ạ?

早上好。我想做个旅行计划。 Zǎo shàng hǎo. Wǒ xiǎng zuò gè lǚ xíng jì huà. Morning. I'd like to create a travel itinerary. Chào buổi sáng. Tôi muốn lập kế hoạch du lịch. 旅行计划[lǚ xíng jì huà]: lữ hành kế hoạch = kế hoạch đi du lịch = travel plan, travel itinerary[aɪˈtɪnərəri]

请问您想去哪儿? Qǐng wèn nín xiǎng qù nǎr? Where do you want to go? Xin hỏi ông muốn đi đâu?

没想好。 Méi xiǎng hǎo. I have no idea. Tôi chưa biết nữa.

好的,大叻市怎么样?现在是去大叻市最好的季 节了。 Hǎo de, Dà Lè shì zěn me yàng? Xiàn zài shì qù Dà Lè shì zuì hǎo de jì jié le. So, how about Da Lat? Right now is the best time of the year to visit this city. Thế Đà Lạt thế nào? Bây giờ là mùa tốt nhất đi du lịch Đà Lạt đó. 大叻市[Dà Lè shì]: Đại Lặc thị = thành phố Đà Lạt = Da Lat city

我去过那了。我想这次最好是去下龙湾。 Wǒ qù guò nà le. Wǒ xiǎng zhè cì zuì hǎo shì qù Xià Lóng Wān. I've been there before. I think Ha Long Bay is better. Tôi đi qua rồi. Tôi nghĩ tốt nhất là đi vịnh Hạ Long. 下龙湾[Xià Lóng wān]: Hạ Long loan = vịnh Hạ Long = Ha Long Bay

芽庄市呢?蓝色的大海,软软的沙滩,柔和的微 风。真的很不错。 Yá Zhuāng shì ne? Lán sè de dà hǎi, ruǎn ruǎn de shā tān, róu hé de wéi fēng. Zhēn de hěn bù cuò. How about Nha Trang city? Blue sea, soft sand and gentle breezes. It's really relaxing.

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

361/476

Thành phố Nha Trang nhé! Biền xanh, bờ biển mềm mại, gió nhè nhẹ. Thật sự rất thư giãn. 芽庄市[Yá Zhuāng shì]: Nha Trang thị = thành phố Nha Trang = Nha Trang city 沙滩[shā tān]: sa than = bờ biển = beach 柔和[róu hé]: nhu hòa = nhẹ nhàng, mềm mại = gentle, soft 微风[wēi fēng]: vi phong = gió nhẹ = breeze

听起来不错。有介绍资料吗? Tīng qǐ lái bu cuò. Yǒu jiè shào zī liào ma? Sounds great. Do you have any brochures? Nghe hay đó! Thế cô có cẩm nang giới thiệu nào không? 介绍资料[jiè shào zī liào]: giới thiệu tư liệu = cẩm nang giới thiệu, tài liệu hướng dẫn = brochures[ˈbrəʊʃjʊəz]

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

值得[zhí dé]: trị đắc = đáng giá, vừa giá, có giá trị, xứng đáng = be good for, be worth, deserve

我想去爬巴那山。 Wǒ xiǎng qù pá Bā Nà Shān. I'd like to climb Ba Na Hills mountain. Tôi muốn leo núi Bà Nà. 爬[pá]: ba = bò, leo, trèo = to crawl, to climb 巴那山[Bā Nà Shān]: Ba Na Sơn = Núi Bà Nà = Ba Na Hills mountain

没问题,我帮你安排。 Méi wèn tí, wǒ bāng nǐ ān pái. No problem, I'll help you to arrange the trip. Không thành vấn đề, tôi sẽ sắ p xế p cho anh.

你好。有没有去越南的路线? Nǐ hǎo. Yǒu méi yǒu qù Yuè Nán de lù xiàn? Do you have a tour to Vietnam? Chào anh. Có tour đi Việt Nam không?

你的行程安排好了吗?

那个地方风景好吗?

好了。我 11 号从岘港市到金兰市。

越南[Yuè Nán]: Việt Nam = Vietnam

Nà ge dì fang fēng jǐng hǎo ma? How about the local landscape? Phong cảnh nơi ấ y có đẹp không?

放心吧。那里的风景真的很美丽! Fàng xīn ba. Nà lǐ de fēng jǐng zhēn de hěn měi lì! Don't worry, you will enjoy this wonderful landscape! Anh cứ yên tâm. Phong cảnh ở đó thật sự rất đẹp!

我不想日程不要太紧。 Wǒ bù xiǎng rì chéng bù yào tài jǐn. I don’t want a busy schedule Tôi không muố n lich ̣ trin ̀ h sắ p xế p quá kín.

当然,旅游是为了放松和休息。 Dāng rán, lǚ yóu shì wèi le fàng sōng hé xiū xi. Of course! It's time to take a rest and relax. Tất nhiên rồi. Đi du lich ̣ là để thư gian ̃ và nghỉ ngơi mà.

我想多去些地方。 Wǒ xiǎng duō qù xiē dì fang. I want to visit more places. Tôi muố n đi thăm nhiề u nơi.

我想去游览西湖。 Wǒ xiǎng qù yóu lǎn xī hú. I want to visit the West Lake. Tôi muốn đi thăm Hồ Tây. 西湖[Xī Hú]: Tây Hồ = Hồ Tây = West Lake

下龙湾的确很值得去。 Xià Lóng wān dí què hěn zhí dé qù. It's so worth visiting Ha Long Bay. Thực sự đáng để đi thăm Vịnh Hạ Long. 下龙湾[Xià Lóng wān]: Hạ Long loan = vịnh Hạ Long = Ha Long Bay 的确[dí què]: đích xác = thực sự = really, indeed

Nǐ de xíng chéng ān pái hǎo le ma? Did you determine your travel itinerary? Hành trình của bạn sắp xếp ổn rồi chứ?

Hǎo le. Wǒ 11 hào cóng Xiàn Gǎng Shì dào Jīn Lán shì. Yes. On the 11th I go from Da Nang city to Cam Ranh city. Ổn rồi. Tôi từ Đà Nẵng vô Cam Ranh vào ngày 11. 岘港市[Xiàn Gǎng shì]: Hiện Cảng thị = thành phố Đà Nẵng = Da Nang city 金兰市[Jīn Lán shì]: Kim Lan thị = thành phố Cam Ranh = Cam Ranh city

呆多久? Dāi duō jiǔ? How long will you stay? Bạn ở đó trong bao lâu?

三天。然后去头顿市。 Sān tiān. Rán hòu qù Tóu Dùn shì. Three days. Then I'll go to Vung Tau city. Tôi định ở 3 ngày. Sau đó tôi vào Vũng Tàu. 头顿市[Tóu Dùn shì]: Đầu Đốn thị = thành phố Vũng Tàu = Vung Tau city

打算呆多久? Dǎ suàn dāi duō jiǔ? How long do you plan to stay? Bạn định ở đó bao lâu nữa?

我从十三号到二十号在那儿。 Wǒ cóng shí sān hào dào èr shí hào zài nàr. I'll stay there from the thirteenth to the twentieth. Tôi ở đấy từ 13 đến ngày 20.

然后呢? Rán hòu ne? And then? Sau đó thì sao?

然后就回来啦。 Rán hòu jiù huí lai la. Then I'll just come back. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

362/476

Sau đó tôi sẽ trở về.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

我们想去滨城商场。

Yào zuò duō jiǔ? How long is the ride? Tôi phải ngồi trong xe bao lâu đây?

Wǒ men xiǎng qù Bīn Chéng shāng chǎng. We'd like to go to Ben Thanh Market. Chúng tôi muốn đến chợ Bến Thành.

如果交通不太拥挤的话,大约一刻钟您就能到 了。

滨城商场[Bīn Chéng shāng chǎng]: Tân Thành thương trường = Chợ Bến Thành = Ben Thanh Market

要多少钱啊? Yào duō shǎo qián a? What is the rate? Giá tiền tính như thế nào?

我的车是 15.000 越南盾一公里。 Wǒ de chē shì 15.000 Yuè Nán dùn yī gōng lǐ. 15.000 VND a kilometer. Tôi tính 15 ngàn đồng một km. 越 南 盾 [Yuè Nán dùn]: Việt Nam thuẫn = đồng Việt Nam = Vietnamese dong (currency)

你使用计价器吗? Nǐ shǐ yòng jì jià qì ma? Do you use the metre? Anh có dùng đồng hồ tính cước không?

Rú guǒ jiāo tōng bù tài yǒng jǐ de huà, dà yuē yī kè zhōng nín jiù néng dào le. Well, you will get there in about a quarter of an hour if the traffic isn't too heavy. Nếu không kẹt xe thì ông sẽ tới đó trong vòng mười lăm phút thôi. 拥挤[yōng jǐ]: ủng tê = đông đúc, ùn tắc = crowded, to throng congestion[tuː θrɒŋ kənˈʤɛsʧən] 大 约 [dà yuē]: đại ước = có lẽ, khoảng chừng = approximately[əˈprɒksɪmɪtli], probably 一刻钟[yī kè zhōng]: nhất khắc chung = mười lăm phút = a quarter of an hour[ə ˈkwɔːtər ɒv ən ˈaʊə]

我们来得及赶到富国国际机场。 Wǒ men lái dé jí gǎn dào Fù Guó Guó Jì jī chǎng. We have time enough to get to Phu Quoc International Airport. Chúng ta có đủ thời gian để đến cảng hàng không quốc tế Phú Quốc. 富国国际机场[Fù Guó Guó Jì jī chǎng]: Phú Quốc Quốc Tế cơ trường = cảng hàng không quốc tế Phú Quốc = Phu Quoc International Airport

计价器[jì jià qì]: kế giá khí = đồng hồ tính cước xe tắc xi = fare meter, taximeter

这辆车是你自己的吗? Zhè liàng chē shì nǐ zì jǐ de ma? Does this car belong to you? Xe này có phải là xe của anh không?

岘港市是一座大城市。 Xiàn Gǎng shì shì yī zuò dà chéng shì. Da Nang is a large city. Đà Nẵng là một thành phố lớn. 岘港市[Xiàn Gǎng shì]: Hiện Cảng thị = thành phố Đà Nẵng = Da Nang city

出租车生意好吗?

坐车去新山一国际机场几分钟就到了。

Chū zū chē shēng yì hǎo ma? Do you have a good business being a taxi driver? Lái taxi thu nhập ổn không anh?

Zuò chē qù Xīn Shān Yī Guó Jì jī chǎng jǐ fēn zhōng jiù dào le. It's only a few minutes' drive to Tan Son Nhat International Airport. Chỉ mất vài phút lái xe đến sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất thôi.

生意[shēng yì]: sinh ý = kinh doanh, làm ăn = life force, business

我从去年租了这辆车。 Wǒ cóng qù nián zū le zhè liàng chē. I've rented the car last year. Tôi mới thuê lại chiếc này vào năm ngoái.

新山一国际机场[Xīn Shān Yī guó jì jī chǎng]: Tân Sơn Nhất Quốc Tế cơ trường = sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất, cảng hàng không quốc tế Tân Sơn Nhất = Tan Son Nhat International Airport

去年[qù nián]: khứ niên = năm ngoái = last year

我住在该金兰市的西部。

开慢点,我们好欣赏景色。

Wǒ zhù zài gāi Jīn Lán shì de xī bù. I live in the west of Cam Ranh city. Tôi sống ở phía tây thành phố Cam Ranh.

Kāi màn diǎn, wǒ men hǎo xīn shǎng jǐng sè. Slow down please so that I can enjoy the sights. Anh lái chậm chậm lại, tôi muốn ngắm cảnh tí. 欣赏[xīn shǎng]: hân thưởng = xem, ngắm (cảnh) = to appreciate, to enjoy, to admire 景色[jǐng sè]: cảnh sắc = phong cảnh, cảnh vật, cảnh quan = scenery, scene, landscape, view

我们步行到下龙市参观吧。 Wǒ men bù xíng dào xià lóng shì cān guān ba. We'll walk over to Ha Long city for a visit. Chúng ta hãy đi bộ đến thành phố Hạ Long.

金兰市[Jīn Lán shì]: Kim Lan thị = thành phố Cam Ranh = Cam Ranh city 西部[xī bù]: tây bộ = phần phía tây = western part[ˈwɛstən pɑːt]

从山上我们可以鸟瞰全城。 Cóng shān shàng wǒ men kě yǐ niǎo kàn quán chéng. We can overlook the whole city from the hill. Chúng ta có thể ngắm toàn cảnh thành phố từ ngọn đồi này. 鸟 瞰 [niǎo kàn]: cái nhìn tổng quan, xem xét một cách tổng quát = broad overview[brɔːd ˈəʊvəvjuː] 全城[quán chéng]: toàn thành = toàn thành phố = whole city

下龙市[Xià Lóng shì]: Hạ Long thị = thành phố Hạ Long = Ha Long city

要坐多久?

请在盒子里放 50 美分。 Qǐng zài hé zi lǐ fàng 50 měi fēn. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

363/476

Fifty cents in the box, please. Vui lòng cho 50 xu vào hộp. 盒子[hé zi]: hạp tử = hộp, thùng = box 美分[Měi fēn]: mĩ phần = một xu (tiền Mỹ) = one cent (United States coin)

好的。到了站请叫我一声好吗? Hǎo de. Dào le zhàn qǐng jiào wǒ yī shēng hǎo ma? All right! Would you please let me know when we get to the stop? Tốt lắm! Nhớ gọi nhắc tôi chừng nào tôi đến nơi nhé?

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

我打算回家过年。 Wǒ dǎ suàn huí jiā guò nián. I plan to spend the coming Spring Festival at home. Tôi định sẽ về quê ăn Tết.

我打算留在学校学习。 Wǒ dǎ suàn liú zài xué xiào xué xí. I plan to stay at school and study. Còn tôi tính ở lại trường học tiếp.

嘿,这个假期你有什么打算? 请您做好下车准备。 Qǐng nín zuò hǎo xià chē zhǔn bèi. Please get ready to get off the bus. Mời ông chuẩn bị xuống xe ạ.

Hēi, zhè ge jià qī nǐ yǒu shé me dǎ suàn? What are your plans for the upcoming holiday? Này, nghỉ lễ cô có dự định làm gì không?

我想回家看我的家人。你呢? 您可以乘地铁。 Nín kě yǐ chéng dì tiě. You can take the subway. Giờ ông có thể đi tàu điện ngầm.

Wǒ xiǎng huí jiā kàn wǒ de jiā rén. Nǐ ne? I want to go back home and see my family. What about you? Tôi muốn về quê thăm gia đình, còn anh thì sao?

地铁[dì tiě]: địa thiết = tàu điện ngầm = subway, metro

哦,我对地铁系统就是弄不明白。

我也是,很想念我的家人。

Wǒ yě shì, hěn xiǎng niàn wǒ de jiā rén. Ó, wǒ duì dì tiě xì tǒng jiù shì nòng bù míng bái. Me too. I miss my family a lot. Oh, I just can't figure out the subway system at all. Tôi cũng tính vậy, tôi nhớ nhà nhiều lắm. Ồ, tôi không hiểu hệ thống tàu điện ngầm cho lắm. 弄[nòng]: lộng = làm, xử lý, xoay sở = to do, to manage, to handle

好吧。您知道最近的地铁车站在哪么? Hǎo ba. Nín zhī dào zuì jìn dì dì tiě chē zhàn zài nǎ me? All right! do you know where the nearest subway station is? Được rồi! Anh có biết ga tàu điện ngầm gần nhất ở đâu không?

顺便问一下,我下车后怎么出站台呢? Shùn biàn wèn yī xià, wǒ xià chē hòu zěn me chū zhàn tái ne? By the way, how can I get out of the platform after I get off the train? Tiện hỏi, làm thế nào để tôi rời khỏi ga sau khi tôi xuống tàu?

你是来度假还是出差? Nǐ shì lái dù jià hái shì chū chāi? Are you travelling on vacation or business? Anh đang đi nghỉ hay đi công tác thế? 出差[chū chāi]: xuất sai = đi công tác = be on a business trip

休息一下吧,好吗? Xiū xí yī xià ba, hǎo ma? Let's take a break for a while now, shall we? Nghỉ ngơi một thời gian thư giãn đi?

连续假期,你有什么计画吗? Lián xù jià qī, nǐ yǒu shé me jì huà ma? Do you have any plans for the long weekend? Anh có kế hoạch gì cho kỳ nghỉ dài chưa? 连续[lián xù]: liên tục = liên tục, liên tiếp, nối tiếp = continuous, serial, consecutive

站台[zhàn tái]: trạm đài = sân ga (tàu hỏa) = platform (at a railway station)

他休假前把工作移交给副手。 那很容易,出口处总是敞开着。 Nà hěn róng yì, chū kǒu chù zǒng shì chǎng kāi zhe. That's very easy. The exit is always open. Dễ thôi, lối ra luôn mở mà. 敞开[chǎng kāi]: xưởng khai = mở rộng cửa = to open wide, unrestrictedly

快放假了。这个假期你们有什么计划? Kuài fàng jià le. Zhè ge jià qī nǐ men yǒu shé me jì huà? The holiday is coming. Do you have any plans? Sắp nghỉ lễ rồi, anh có kế hoạch gì không?

Tā xiū jià qián bǎ gōng zuò yí jiāo gěi fù shǒu Going on leave, he devolved his duties on his deputy. Trước khi nghỉ lễ, ông ấy đã giao hết công việc cho trợ lý của mình rồi. 移交[yí jiāo]: di giao = chuyển nhượng, bàn giao = to transfer, to hand over 副手[fù shǒu]: phó thủ = trợ lý = assistant

他一年到头工作,没有休假,所以可以在加班后 补休。 Tā yī nián dào tóu gōng zuò, méi yǒu xiū jià, suǒ yǐ kě yǐ zài jiā bān hòu bǔ xiū. He works all the year round, without a holiday, so he can take some days off later. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

364/476

Cậu ấy làm việc quanh năm suốt tháng, chẳng có thời gian nghỉ ngơi nữa, thế nên sau thời gian làm thêm, cậu ta nghỉ bù.

早上好,我可以帮您吗? Zǎo shang hǎo, wǒ kě yǐ bāng nín ma? Good morning. May I help you? Chào buổi sáng. Tôi có thể giúp gì cho cô?

我们要去佛罗伦萨。 Wǒ men yào qù fó luó lún sà. We'd like to take a tour to Florence. Chúng tôi muốn đặt một tour đến Florence. 佛罗伦萨[Fó luó lún sà]: Phất La Luân Tát = Florence

那是个非常漂亮的城市,你们什么时候去? Nà shì gè fēi cháng piào liang de chéng shì, nǐ men shén me shí hòu qù? That's a beautiful city. When do you want to go there? Đó là một thành phố rất đẹp. Khi nào cô đi?

我们有两周的假期,打算周四就去。 Wǒ men yǒu liǎng zhōu de jià qī, dǎ suàn zhōu sì jiù qù. We have got a 2 weeks' vacation and we plan to leave on Thursday. Chúng tôi có một kỳ nghỉ hai tuần nên muốn dự định đi vào thứ Năm.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Wǒ men měi xīng qí chū tuán liǎng cì. Měi zhōu'èr hé zhōu sì zǎo shang chū fā. We have two tours each week, leaving Tuesday and Thursday mornings. Ồ vâng, chúng tôi có hai tour mỗi tuàn, khởi hành vào mỗi sáng thứ Ba và thứ Năm.

每次为期多久? Měi cì wéi qí duō jiǔ? How long is the tour? Mỗi tour đi mấy ngày? 为期[wéi qī]: vi kì = được thực hiện hoặc diễn ra trong một thời gian nhất định = (to be done) by (a certain date), lasting (a certain time)

两天。全部费用是 1.500.000 越南盾。 Liǎng tiān. Quán bù fèi yòng shì 1.500.000 Yuè nán dùn. Two days. Total price is 1.500.000 VND . Hai ngày ạ. Giá vé tổng cộng là 1.500.000 đồng.

能不能告诉我更多行程的细节? Néng bù néng gào sù wǒ gèng duō xíng chéng de xì jié? Can you give me more detail on what's included in the package? Cô có thể cho tôi biết thêm chi tiết về cuộc hành trình? 细节[xì jié]: tế tiết = chi tiết = detail

好的!巴士早上 8 点由我们公司出发。车程约六 那就请过来看看这张表吧,这里有很多的方案可 小时,中途停两站欣赏风景。 Hǎo de! Bā shì zǎo shang 8 diǎn yóu wǒ men gōng sī 供选择。 Nà jiù qǐng guò lái kàn kàn zhè zhāng biǎo ba, zhè li yǒu hěn duō de fāng'àn kě gōng xuǎn zé. Then please have a look at the table. There are so many plans. Vậy vui lòng kiểm tra bảng thông tin này đi. Có khá nhiều sự lựa chọn đó ạ. 方案[fāng àn]: phương án = chương trình kế hoạch = plan, program 选择[xuǎn zé]: tuyển trạch = chọn, lựa chọn, tùy chọn = to select, to pick, choice, option

先生,有什么能帮忙的? Xiān shēng, yǒu shé me néng bāng máng de? Is there anything I can do for you, sir? Thưa ông, tôi có thể giúp gì ạ?

chū fā. Chē chéng yuē liù xiǎo shí, zhōng tú tíng liǎng zhàn xīn shǎng fēng jǐng. Sure. The coach leaves at 8:00 am, in front of our office. The drive takes about six hours, with two stops to see some sights. Chắc chắn rồi. Xe buýt khởi hành từ công ty lúc 8 giờ sáng. Chuyến đi mất khoảng sáu giờ lái xe với hai điểm dừng chân để mọi người thưởng ngoạn phong cảnh. 车程[chē chéng]: xa trình = thời lượng hành trình = travel time, expected time for a car journey 中途[zhōng tú]: trung đồ = giữa đường, nửa đường = midway 欣赏风景[xīn shǎng fēng jǐng]: hân thưởng phong cảnh = enjoy the scenery

关于住宿方面呢? Guān yú zhù sù fāng miàn ne?

我从你们的旅游手册里看到有关岘港市旅游的资 What about the hotel accommodations? Còn chỗ ở thì sao? 料。 Wǒ cóng nǐ men de lǚ yóu shǒu cè lǐ kàn dào yǒu guān Xiàn Gǎng shì lǚ yóu de zī liào. I read in your travel brochure about your tours to Da Nang. Tôi có đọc qua cẩm nang du lịch nói về tour du lịch Đà Nẵng. 岘港市[Xiàn Gǎng shì]: hiện cảng thị = thành phố Đà Nẵng = Da Nang city 手册[shǒu cè]: thủ sách = sách hướng dẫn, cẩm nang = manual, handbook 有关[yǒu guān]: hữu quan = liên quan đến, có liên quan = to relate to, related to

我们每星期出团两次。每周二和周四早上出发。

住宿[zhù sù]: trú túc = ở trọ, tạm trú = lodgement['lɑdʒmənt /'lɒdʒ-]

住在阳光饭店。是三星级的。 Zhù zài Yáng Guāng fàn diàn. Shì sān xīng jí de. You'll be staying at Sunshine Hotel. It's a three-star hotel. Ông/bà sẽ ở lại khách sạn ba sao Sunshine. 阳光[yáng guāng]: dương quang = ánh sáng mặt trời = sunshine 三星级[sān xīng jí]: tam tinh cấp = ba sao (dùng cho khách sạn hoặc nhà hàng) được tặng ba sao trong hệ thống chấm điểm = three Star (especially of a hotel or restaurant) given three stars in a grading system

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

365/476

听起来很不错。三餐都包含在费用内吗?

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Tôi hiểu mà! Còn tôi tính đi biển vài ngày. 海边[hǎi biān]: hải biên = bờ biển, bãi biển = coast, seashore, beach

Tīng qǐ lái hěn bù cuò. Sān cān dōu bāo hán zài fèi 待[dāi]: đãi = ở lại, trú lại = to stay yòng nèi ma? Sounds very good. Are all meals included in the price? 听起来你会去海滩。 Ồ có vẻ hay đó, có phải toàn bộ bữa ăn được tính Tīng qǐ lái nǐ huì qù hǎi tān. cả (vào trong vé) rồi không? Sounds like you're going to the beach. 包含[bāo hán]: bao hàm = bao gồm = to contain, to include Thế chắc là bạn muốn đi biển thật rồi. 海滩[hǎi tān]: hải than = bãi biển = beach, foreshore['fɔ:ʃɔ:]

暑假你有什么计划吗? Shǔ jià nǐ yǒu shé me jì huà ma? What do you have plans for this summer? Bạn đã có kế hoạch gì cho kỳ nghỉ hè chưa? 暑假[shǔ jià]: thử giá = kì nghỉ hè = summer vacation

是的,但这只是其中的一部分。 Shì de, dàn zhè zhǐ shì qí zhōng de yī bù fèn. But only for a part of it. Ừ, nhưng mà chỉ đi một số chỗ trong đó thôi. 其中[qí zhōng]: kì trung = trong số, trong = among, in, included among these

嗯? Ń? Hum/Huh? Hả?

我想去芝加哥看我的表弟,所以我会飞去那里, 和表弟待一段时间。

Wǒ xiǎng qù zhī jiā gē kàn wǒ de biǎo dì, suǒ yǐ wǒ huì fēi qù nà lǐ, hé biǎo dì dài yī duàn shí jiān. I want to visit my cousin in Chicago, so I'm going to 你的暑假有什么大计划吗? fly there and spend a few days with him. Nǐ de shǔ jià yǒu shé me dà jì huà ma? Do you have any big plans for your summer vacation? Tôi muốn đi Chicago thăm em họ, vậy nên tôi sẽ bay đến đó rồi ở lại nhà em họ một vài ngày. Bạn có kế hoạch lớn nào cho kỳ nghỉ hè không? 芝加哥[zhī jiā gē]: Chi Gia Ca = Chicago 表弟[biǎo dì]: biểu đệ = em họ (trai) = younger male cousin

还没想好。我有一个星期的假。 Hái méi xiǎng hǎo. Wǒ yǒu yī gè xīng qí de jiǎ. Not really. I only have a week off. Chưa có gì hết. Tôi được nghỉ có một tuần à.

上次你见他是什么时候? Shàng cì nǐ jiàn tā shì shén me shí hòu? When was the last time you saw him? Thế lần cuối cậu gặp anh ấy là hồi nào?

有很多时间可以做有趣的事! 如果再加上两个双休 日,总共有九天啦! 到现在已经快两年多了吧。 Yǒu hěn duō shí jiān kě yǐ zuò yǒu qù de shì! Rú guǒ zài jiā shàng liǎng gè shuāng xiū rì, zǒng gòng yǒu jiǔ tiān la! That's plenty of time to do something fun! If you add in the two weekends, it's nine whole days! Còn nhiều thời giờ để làm gì đó vui vui mà! Nếu cộng thêm hai ngày nghỉ cuối tuần nữa, tổng cộng là chín ngày rồi! 双休日[shuāng xiū rì]: song hưu nhật = hai ngày nghỉ cuối tuần = two-day weekend

Dào xiàn zài yǐ jīng kuài liǎng nián duō le ba. It's been over two years now. Tính tới bây giờ đã hơn hai năm rồi.

我觉得是时候去拜访一下了! Wǒ jué dé shì shí hòu qù bài fǎng yī xià le! I guess it's time for a visit, then! Chắc là đã đến lúc đi thăm (cậu ấy) rồi! 拜访[bài fǎng]: bái phóng = đi thăm = to pay a visit, to call on

我觉得不太可能。我想我会做些什么。去度假应 当然! 该会感觉不错。 Dāng rán! Wǒ jué dé bù tài kě néng. Wǒ xiǎng wǒ huì zuò xiē shén me. Qù dù jià yīng gāi huì gǎn jué bù cuò. I guess I didn't look at it that way. I imagine I will do something. It'd be nice to get away for a little while. Tôi đoán chắc không được đâu. Tôi nghĩ là mình sẽ làm cái gì đó. Nghỉ lễ mà được đi chơi chắc cũng khá vui đó.

Definitely! Chắc chắn rồi!

嘿,这个星期六你去哪里? Hēi, zhè ge xīng qí liù nǐ qù nǎ lǐ? Hey. What are you up to this Saturday? Này, cậu sẽ dự định đi đâu vào thứ Bảy này?

这还用你说,我当然知道。我打算去海边待几 哦,我不用上班。 天。 Zhè hái yòng nǐ shuō, wǒ dāng rán zhī dào. Wǒ dǎ suàn qù hǎi biān dài jǐ tiān. You're telling me! I'm heading down to the coast for a few days.

Ó, wǒ bù yòng shàng bān. Well, I have the day off from work. Ồ, tớ sẽ ở nhà.

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

366/476

太棒了。有什么计划吗? Tài bàng le. Yǒu shé me jì huà ma? That’s great! Do you have any plans? Tuyệt, thế cậu đã có kế hoạch gì chưa? 棒[bàng]: bổng = thông minh, tài giỏi, mạnh mẽ, tuyệt vời = smart, capable, strong, wonderful

你去哪里? Nǐ qù nǎ lǐ? What are you up to? Thế cậu định đi đâu?

我只想放松一下。 Wǒ zhǐ xiǎng fàng sōng yī xià. I’m just going to take it easy. Tớ chỉ muốn ở nhà thư giãn thôi.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

虽然主管让我休假,但是我却不知道该去哪里度 假。 Suī rán zhǔ guǎn ràng wǒ xiū jià, dàn shì wǒ què bù zhī dào gāi qù nǎ lǐ dù jià. Although my supervisor is letting me take some time off, I just have no clue where to go on vacation. Cho dù sếp tôi cho phép tôi nghỉ ngơi thư giãn một thời gian, nhưng rốt cuộc tôi chả biết nơi nào để đi hết.

我可能就呆在家里轻松一下。 Wǒ kě néng jiù dāi zài jiā lǐ qīng sōng yī xià. I’ll probably just stay in and relax. Có lẽ tôi sẽ ở nhà thư giãn thôi. 轻松[qīng song]: khinh tùng = thư giãn, thả lỏng, không trịnh trọng = light, relaxed, to relax, to take things less seriously

放松[fàng sōng]: phương thông = thả lỏng, nghỉ ngơi thư giãn = relax

不错嘛! Bù cuò ma! Sounds nice! Cũng hay đó!

哦,这段时间我一直拼命工作。我可能只想放松 放松。 Ó, zhè duàn shí jiān wǒ yī zhí pīn mìng gōng zuò. Wǒ kě néng zhǐ xiǎng fàng sōng fàng sōng. Well, I’ve been working so hard lately, so I’ll probably just take it easy. Thời gian này tớ làm việc vất vả lắm, nên giờ chỉ muốn nghỉ ngơi thư giãn thôi. 一直[yī zhí]: nhất trực = liên tục, luôn luôn = continuously, always 拼命工作[pīn mìng gōng zuò]: bính mệnh công tác = làm việc rất vất vả = working hard

我顺道来玩一玩好吗? Wǒ shùn dào lái wán yī wán hǎo ma? Can I stop by? Tớ ghé nhà chơi được không? 顺道[shùn dào]: thuận đạo = tiện đường = take the opportunity, on the way

当然,随时欢迎。 Dāng rán, suí shí huān yíng. Sure. Any time. Chắc chắn rồi. Lúc nào ghé cũng được hết.

假期我打算去美溪海滩。 Jià qī wǒ dǎ suàn qù Měi Xī hǎi tān. I plan on going to My Khe Beach for my vacation. Tôi định đi biển Mỹ Khê trong kỳ nghỉ sắp tới. 美溪海滩[Měi Xī hǎi tān]: Mĩ Khê Hải Than = Bãi biển Mỹ Khê = My Khe Beach

我们经常去海边度假。 Wǒ men jīng cháng qù hǎi biān dù jià. We often go to the beach for our vacation. Nghỉ lễ chúng tôi vẫn hay đi biển chơi mà. 度假[dù jià]: đạc giá = đi nghỉ mát = go on holiday

我下个月去越南度假两个星期。我还没决定去哪 里。 Wǒ xià gè yuè qù Yuè Nán dù jià liǎng gè xīng qí. Wǒ hái méi jué dìng qù nǎ lǐ. I’m going to Vietnam next month for two weeks of vacation, but I still haven't known where to go. Tháng tới nghỉ lễ tôi tính đi Việt Nam du lịch hai tuần, nhưng chưa biết đi những đâu. 越南[Yuè Nán]: Việt Nam = Vietnam

你先别头痛,咱们一起再找找。说不定咱们下个 月就出去旅游一次,去会安古镇怎么样? Nǐ xiān bié tóu tòng, zán men yī qǐ zài zhǎo zhǎo. Shuō bu dìng zán men xià gè yuè jiù chū qù lǚ yóu yī cì, qù Huì Ān Gǔ Zhèn zěn me yàng? This is no time for headaches. Let's look some more together. Let's go on a vacation next month. How about Hoi An Ancient Town? Thôi đừng có lo, tụi mình thử tìm hiểu xem. Nói không chừng chúng ta sẽ đi du lịch vào tháng tới, đi Phố cổ Hội An nha? 咱们[zán men]: gia môn = chúng ta/tôi (gồm cả người nói và người nghe) = we or us (including both the speaker and the person(s) spoken to) 说不定[shuō bu dìng]: thuyết bất định = có lẽ, có thể, nói không chừng = can't say for sure, maybe 会安古镇[Huì Ān Gǔ Zhèn]: Hội An Cổ Trấn = Phố cổ Hội An = Hoi An Ancient Town

没有。我不想出去玩,只想在家好好休息。上班 太累了,好不容易放假。 Méi yǒu. Wǒ bù xiǎng chū qù wán, zhǐ xiǎng zài jiā hǎo hǎo xiū xí. Shàng bān tài lèi le, hǎo bù róng yì fàng jiàg. I don't have one. I don't want to go traveling. I only want to stay home and rest. I get too exhausted at work. It's rare to get a vacation. Tôi chẳng có kế hoạch đi chơi nào hết. Tôi chỉ muốn được ở nhà và nghỉ ngơi thôi, công việc vất vả quá rồi, không dễ để có thời gian thư giãn như thế này đâu.

现在随着国内经济的不断发展,私家车也越来越 多,大家都会在假期的时候选择自驾游出行。 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

367/476

Xiàn zài suí zhe guó nèi jīng jì de bù duàn fā zhǎn, sī jiā chē yě yuè lái yuè duō, dà jiā dū huì zài jià qí de shí hòu xuǎn zé zì jià yóu chū xíng. As the domestic economy has continued to develop, there are more and more private cars, so everyone normally chooses to go traveling in their own cars during vacation time. Ngày nay, cùng với sự phát triển không ngừng của kinh tế trong nước, ngày càng có nhiều ô tô riêng hơn, nên bây giờ thường chọn đi du lịch bằng ô tô riêng trong kỳ nghỉ của mình. 随着[suí zhe]: tùy trứ = cùng với, theo sau = along with, in the wake of, following 国内[guó nèi]: quốc nội = trong nước = domestic, internal (to a country), civil 经济[jīng jì]: kinh tế = kinh tế = economy, economic 不断[bù duàn]: bất đoạn = không ngừng, không gián đoạn, liên tục = uninterrupted, continuous, constant 发展[fā zhǎn]: phát triển = phát triển, tăng trưởng = development, growth, to develop, to grow, to expand 私家车[sī jiā chē]: tư gia xa = xe riêng = private car 自驾游出行[zì jià yóu chū xíng]: tự giá du xuất hành = đi du lịch bằng ô tô riêng = to go traveling in their own cars

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

How did you spend your vacation? Kỳ nghỉ của bạn thế nào

我刚刚休假回来。 Wǒ gāng gāng xiū jià huí lái. I just came back from my vacation. Tôi vừa đi nghỉ mới về nè.

听说....小姐刚刚休假回来。 Tīng shuō .... xiǎo jiě gāng gāng xiū jià huí lái. I hear that Ms. ..... just came back from her vacation. Tôi nghe mọi người nói rằng cô.... vừa đi nghỉ mới về.

TIẾNG ANH – TRUNG: HƯỚNG DẪN DU LỊCH [BACK]

你当过导游吗? 因为在越南,圣诞节并不是正式假日,既然不放 假,大家就只好在晚上活动了。一般年轻的恋人 们会在平安夜去餐厅吃饭、交换礼物、听音 乐。。。。很多地方还会在平安夜举行很大的圣 诞晚会呢。

Nǐ dāng guò dǎo yóu ma? Have you ever worked as a tour guide? Cậu đã từng làm hướng dẫn viên du lịch chưa? 导游[dǎo yóu]: hướng dẫn viên du lịch = tour guide, guidebook, to conduct a tour

我有一点经验。去年我带领一些外国旅客在芽庄 Yīn wèi zài Yuè Nán, shèng dàn jié bìng bù shì zhèng 市观光,那是份兼职工作。我带领他们去了芽庄 shì jià rì, jì rán bù fàng jià, dà jiā jiù zhǐ hǎo zài wǎn 龙山寺、芽庄教堂和婆那加占婆塔。 shàng huó dòng le. Yī bān nián qīng de liàn rén men huì zài píng'ān yè qù cān tīng chī fàn, jiāo huàn lǐ wù, tīng yīn yuè.... Hěn duō dì fāng hái huì zài píng'ān yè jǔ xíng hěn dà de shèng dàn wǎn huì ne. Because in Vietnam, Christmas isn't an official holiday. So, people don't get a vacation, everybody can only have some activities during the evening. Generally, young sweethearts will go out for dinner on Christmas Eve, exchange gifts or listen to music.... However, many places will hold huge Christmas parties on Christmas Eve. Bởi vì ở Việt Nam, Giáng sinh không phải là ngày nghỉ chính thức. Bởi không được nghỉ nên mọi người chỉ có thể có một số hoạt động vào buổi tối mà thôi. Thông thường các cặp tình nhân sẽ ăn tối tại các nhà hàng vào đêm Giáng sinh, trao đổi quà tặng, đi coi hát (xem ca nhạc).... Tuy vậy, ở nhiều nơi, những buổi tiệc Giáng sinh lớn vẫn được tổ chức vào đêm Giáng sinh. 越南[Yuè Nán]: Việt Nam = Vietnam 圣诞节[Shèng dàn jié]: thánh đản tiết = mùa Giáng sinh, lễ Nô en = Christmas time, Christmas season, Christmas 假日[jià rì]: giá nhật = ngày nghỉ, ngày không đi làm = holiday, non-working day 既然[jì rán]: kí nhiên = since, as, this being the case 放假[fàng jià]: phóng giá = nghỉ lễ = to have a holiday or vacation 恋人[liàn rén]: luyến nhân = tình nhân = lover, sweetheart 平安夜[píng ān yè]: bình an dạ = đêm Giáng sinh = Christmas Eve

你年假 有 多少天? Nǐ nián jià yǒu duō shǎo tiān? How long is your annual vacation? Anh có bao nhiêu ngày phép năm?

你假期过得怎么样?

Wǒ yǒu yī diǎn jīng yàn. Qù nián wǒ dài lǐng yī xiē wài guó lǚ kè zài Yá Zhuāng shì guān guāng, nà shì fèn jiān zhí gōng zuò. Wǒ dài lǐng tā men qù le Yá Zhuāng Lóng Shān sì, Yá Zhuāng jiào táng hé Pó Nà Jiā Zhàn Pó Tǎ. I have a little experience. I guided a few foreign tourists around Nha Trang city last year as a parttime job. I showed them to the Long Son Pagoda, Nha Trang Cathedral, and PoNagar Cham Towers. Tôi có một ít kinh nghiệm ạ. Năm ngoái tôi đã dẫn một số khách du lịch ngoại quốc đi du lịch ở Nha Trang, đó là một công việc bán thời gian. Tôi đã dẫn họ đến chùa Long Sơn, nhà thờ Nha Trang và Tháp Bà Ponagar. 带领[dài lǐng]: hướng dẫn, dẫn đường= to guide, to lead 芽庄市[Yá Zhuāng shì]: Nha Trang thị = thành phố Nha Trang = Nha Trang city 观光[guān guāng]: du lịch, đi chơi = to tour, sightseeing, tourism[ˈtʊərɪz(ə)m] 兼职[jiān zhí]: kèm chức = bán thời gian = part-time job 芽庄龙山寺[Yá Zhuāng Lóng Shān Sì]: Nha Trang Long Sơn Tự = Chùa Long Sơn = Long Son Pagoda 芽庄教堂[Yá Zhuāng Jiào Táng]: Nha Trang Giáo Đường = Nhà thờ Nha Trang = Nha Trang Cathedral[kəˈθiːdrəl] 婆那加占婆塔[Pó Nà Jiā Zhàn Pó Tǎ]: Tháp Bà Ponagar = PoNagar Cham Towers

那你可能知道这是份辛苦的工作。 Nà nǐ kě néng zhī dào zhè shì fèn xīn kǔ de gōng zuò. Then you may know that it is hard work. Thế giờ chắc cậu cũng hiểu rõ đây là công việc vất vả. 辛苦[xīn kǔ]: tân khổ = vất vả, khổ cực = hard, exhausting, with much toil

是的,我知道。我有一个朋友当过导游。他跟我 谈过他的工作,但我不介意工作辛苦。

Nǐ jià qī guò dé zěn me yàng? http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

368/476

Shì de, wǒ zhī dào. Wǒ yǒu yī gè péng yǒu dāng guò dǎo yóu. Tā gēn wǒ tán guò tā de gōng zuò, dàn wǒ bù jiè yì gōng zuò xīn kǔ. Yes, I know. A friend of mine is a guide. He talked with me about his work, but I don't mind working hard. Tôi hiểu mà. Tôi có một anh bạn làm hướng dẫn viên du lịch. Anh ấy cũng có nói với tôi về công việc của anh ấy, nhưng tôi không ngại cực khổ đâu. 不介意[bù jiè yì]: bất giới ý = không bận tâm = do not mind

你向其它公司申请过吗? Nǐ xiàng qí tā gōng sī shēn qǐng guò ma? Have you applied with any other companies? Thế cậu có thử xin việc ở các công ty khác chưa? 申请[shēn qǐng]: điền thỉnh = xin việc = application[,æpli'keiʃn]

没有,这是第一次。 Méi yǒu, zhè shì dì yī cì. No, this is my first. Chưa ạ, đây là lần đầu tiên.

你有什么事情想问吗? Nǐ yǒu shé me shì qíng xiǎng wèn ma? Is there anything you want to ask about? Cậu có muốn hỏi gì khác không?

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

去国外[qù guó wài]: khứ quốc ngoại = đi nước ngoài = to go abroad

哦,我何时能知道你们的决定呢?如果我被拒绝 了,我还得去别的地方找工作。 Ó, wǒ hé shí néng zhī dào nǐ men de jué dìng ne? Rú guǒ wǒ bèi jù jué le, wǒ hái dé qù bié dì dì fāng zhǎo gōng zuò. Yes. When can I get the decision? If I am turned down, I will have to look for a position elsewhere. Có ạ, thế khi nào tôi mới biết quyết định của công ty ạ? Nếu tôi bị từ chối, tôi sẽ tìm việc ở nơi khác.

好, 我在一周之内会与你联络。谢谢你过来。 Hǎo, wǒ zài yī zhōu zhī nèi huì yǔ nǐ lián luò. Xiè xiè nǐ guò lái. All right, then. We will get in touch with you within a week. Thank you for coming today. Được thôi. Chúng tôi sẽ liên lạc với cậu trong vòng một tuần. Cảm ơn cậu hôm nay đã đến.

谢谢你。再见。 Xiè xiè nǐ. Zài jiàn. Thank you. Good-bye. Cảm ơn. Tạm biệt.

这里是 …. 旅行社吗?

我想有天能做国际导游。将来我会有这样的机会 Zhè lǐ shì …. lǚ xíng shè ma? Excuse me, is this …. Travel Agency? 吗? Cho hỏi đây có phải là công ty du lịch …. không? Wǒ xiǎng yǒu tiān néng zuò guó jì dǎo yóu. Jiāng lái wǒ huì yǒu zhè yàng de jī huì ma? I want to be an overseas tour guide. Would there ever be any chance of that? Tôi muốn trở thành một hướng dẫn viên du lịch quốc tế vào một ngày nào đó, liệu sẽ có cơ hội nào như vậy trong tương lai không?

当然有。如果你在这家公司工作,就会有好机 会。当然不是马上就有,但是往后几年,在你学 到更多本公司的业务后,你就可以带团去国外 了。还有什么问题吗? Dāng rán yǒu. Rú guǒ nǐ zài zhè jiā gōng sī gōng zuò, jiù huì yǒu hǎo jī huì. Dāng rán bù shì mǎ shàng jiù yǒu, dàn shì wǎng hòu jǐ nián, zài nǐ xué dào gèng duō běn gōng sī de yè wù hòu, nǐ jiù kě yǐ dài tuán qù guó wài le. Hái yǒu shé me wèn tí ma? Certainly. There will be a good chance of that if you work for this company. Not right away, of course, but in a few years, after you learn more about our business, you may go overseas with a tour group. Any questions? Tất nhiên là có chứ. Nếu cậu làm việc cho công ty này, cậu sẽ có cơ hội tốt. Tất nhiên không phải là có (cơ hội) ngay, nhưng trong vòng vài năm tới, sau khi cậu hiểu thêm về hoạt động kinh doanh của công ty, cậu có thể được hướng dẫn tour nước ngoài. Cậu còn câu hỏi nào không? 往后[wǎng hòu]: vãng hậu = trong tương lai, từ bây giờ, từ giờ trở đi = from now on, in the future, time to come

是的,先生,我能帮什么忙吗? Shì de, xiān shēng, wǒ néng bāng shén me máng ma? Yes, what can I do for you, Sir? Ồ vâng, thưa phải, tôi có thể giúp gì cho quý khách ạ?

我和一朋友计划去欧洲旅行,我想有一些航班班 机的资料。 Wǒ hé yī péng yǒu jì huà qù Ōu Zhōu lǚ xíng, wǒ xiǎng yǒu yī xiē háng bān bān jī de zī liào. A friend and I are planning a trip to visit Europe and I need some information on airline flights. Bạn tôi và tôi đang lên kế hoạch cho một chuyến đi du lịch đến Châu Âu, tôi cần một số thông tin về các chuyến bay của hãng hàng không ạ. 欧洲[Ōu zhōu]: Âu châu = Châu Âu = Europe 班机[bān jī]: ban cơ = chuyến bay = flight

有导游说法语的旅游吗? Yǒu dǎo yóu shuì Fǎ yǔ de lǚ yóu ma? Is there a tour with a guide speaking French? Có tour du lịch nào mà có hướng dẫn viên biết nói Tiếng Pháp không ạ? 法语[Fǎ yǔ]: Pháp ngữ = Tiếng Pháp = French (language)

你对跟团旅行感兴趣吗? Nǐ duì gēn tuán lǚ xíng gǎn xìng qù ma? Are you interested in taking a tour? http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

369/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Thế anh có thích đi du lịch theo tour không?

是的。

你能给我推荐一些你们的旅行(线路)吗?

Shì de. Ah, yes, that's right. Thưa phải ạ.

Nǐ néng gěi wǒ tuī jiàn yī xiē nǐ men de lǚ xíng (xiàn lù) ma? Can you introduce some of your tours to me? Cô có thể giới thiệu cho tôi một số tour du lịch không?

你能告诉我哪一种旅行在这个季节是最好的吗? Nǐ néng gào sù wǒ nǎ yī zhǒng lǚ xíng zài zhè ge jì jié shì zuì hǎo de ma? Could you tell me which tour is the best for this season? Cô có thể cho tôi biết tour du lịch nào là tốt nhất vào mùa này?

旅行费用包括多少项内容? Lǚ xíng fèi yòng bāo kuò duō shǎo xiàng nèi róng? How many items are included in the tour fee? Tiền vé tour du lịch bao gồm các nội dung nào ạ?

很离兴见到您,先生。我是....旅行社的导游,我 叫....。 Hěn lí xìng jiàn dào nín, shǐ huái tè xiān shēng. Wǒ shì .... lǚ xíng shè de dǎo yóu, wǒ jiào ..... Glad to meet you. I'm the guide from .... Tour Agency. My name is ..... Rất vui được gặp ông. Tôi là hướng dẫn viên du lịch từ công ty du lịch .... Tôi tên là ..... 旅行社[lǚ xíng shè]: lữ hành xã = đại lý du lịch = travel agency

您好,我正存找导游呢! Nín hǎo, wǒ zhèng cún zhǎo dǎo yóu ne! Hello, I was just looking for the guide. Ồ xin chào, tôi cũng đang tìm một hướng dẫn viên du lịch đây!

随时为您效劳,先生。对了,一路上迩好吗? Suí shí wèi nín xiào láo, xiān shēng. Duì le, yī lù Gěi wǒ yī xiē chū qù guān guāng de xìn xī, kě yǐ ma? shàng ěr hǎo ma? Can I have some information about going sightseeing? I'm always at your service, sir. By the way, did you Cô có thể cho tôi biết một số thông tin về các have a pleasant trip? Chúng tôi sẵn lòng phục vụ ạ. Nhân tiện cho hỏi cảnh đẹp không? chuyến đi của ông thoải mái chứ ạ?

给我一些出去观光的信息,可以吗?

迩[ěr]: nhĩ = thời gian gần đây = recently, near, close

你们有全天游吗? Nǐ men yǒu quán tiān yóu ma? Do you have a full-day tour? Thế các cô có tour (du lịch) nguyên ngày không?

完成旅行要多长时间? Wán chéng lǚ xíng yào duō cháng shí jiān? How long does it take to complete the tour? Một tour mất thời gian bao lâu?

这条线多长时间发一次团? Zhè tiáo xiàn duō cháng shí jiān fā yī cì tuán? How often does this line set out? Tour (du lịch) này bao lâu tổ chức một lần?

能给我一本旅行手册吗? Néng gěi wǒ yī běn lǚ xíng shǒu cè ma? Can I have a tour brochure? Có thể cho tôi một cuốn cẩm nang du lịch không? 手册[shǒu cè]: thủ sách = sách hướng dẫn, cẩm nang = manual, handbook

晚上好,先生。您是美国来的 Andrew 先生吗? Wǎn shàng hǎo, xiān shēng. Nín shì měi guó lái de Andrew xiān shēng ma? Good evening, sir. Are you Andrew from the States? Chào buổi tối. Ông có phải là ông Andrew đến từ Hoa Kỳ?

还可以。可是这些天都乘飞机了。都几乎记不清 这三天早我经历了多少次起飞和降落了。我想我 们都累了。 Hái kě yǐ. Kě shì zhè xiē tiān dū chéng fēi jī le. Dōu jī hū jì bù qīng zhè sān tiān zǎo wǒ jīng lì le duō shǎo cì qǐ fēi hé jiàng luò le. Wǒ xiǎng wǒ men dōu lèi le. Not bad. But I've made too many flights. I could hardly remember how many take offs and landings. I've been through these three days. I think we all feel a bit tired. Cũng ổn. Nhưng vài ngày nay tôi toàn đi máy bay. Trong ba ngày qua, gần như không thể nhớ mình đã trải qua bao nhiêu lần cất cánh và hạ cánh. Tôi nghĩ là toàn bộ chúng tôi đều cảm thấy khá là mệt mỏi rồi. 几乎[jī hū]: cơ hô = gần như = almost, nearly, practically 不清[bù qīng]: bất thanh = không rõ = unclear 经历[jīng lì]: kinh lịch = kinh nghiệm, trải qua = experience[ɪk'spɪərɪəns] 降落[jiàng luò]: giáng lạc = hạ cánh = landing

那我们马上去旅馆好吗?我已为您预订了房间。 Nà wǒ men mǎ shàng qù lǚ guǎn hǎo ma? Wǒ yǐ wèi nín yù dìng le fáng jiān. Well, shall we go to the hotel right now? I've already made a reservation for you. Bây giờ chúng ta về khách sạn luôn chứ? Tôi đã đặt phòng cho ông rồi. 旅馆[lǚ guǎn]: lữ quán = khách sạn = hotel

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

370/476

太好了。 Tài hǎo le. Wonderful. Tuyệt vời.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Betty, nǐ zěn me biàn chéng le dǎo yóu ne? Betty, you’re a tour guide? Betty, làm thế nào mà cô có thể trở thành một hướng dẫn viên du lịch thế? 变成[biàn chéng]: biến thành = trở thành = to change into, to turn into, to become

我们明天要去参观芽庄站。所以我们必须尽快地 你不是旅馆前台的接待员吗? 送您到旅馆。 Nǐ bù shì lǚ guǎn qián tái de jiē dài yuán ma? Wǒ men míng tiān yào qù cān guān Yá Zhuāng Zhàn. Suǒ yǐ wǒ men bì xū jǐn kuài dì sòng nín dào lǚ guǎn. We are going to visit Nha Trang Train Station tomorrow morning. So, we must get you to the hotel as soon as possible. Chúng ta sẽ đi thăm Ga Nha Trang vào ngày mai. Bởi vậy nên chúng tôi muốn đưa ông về khách sạn càng nhanh càng tốt. 芽庄站[Yá Zhuāng Zhàn]: Nha Trang Trạm = Ga Nha Trang = Nha Trang Train Station

我一定会的。实际上,我正盼望着能见到这个地 方。 Wǒ yī dìng huì de. Shí jì shang, wǒ zhèng pàn wàng zhe néng jiàn dào zhè ge dì fāng. I'm sure we will. Actually, we are looking forward to seeing this place. Chắc chắn tôi sẽ đi. Thật ra, chúng tôi rất mong được thấy nơi này.

But you’re the hotel receptionist! Chứ cô không phải là nhân viên tiếp tân tại quầy lễ tân của khách sạn sao? 旅馆[lǚ guǎn]: lữ quán = khách sạn = hotel

我同时也为 Five Star Tours 旅游公司工作。 Wǒ tóng shí yě wèi Five Star Tours lǚ yóu gōng sī gōng zuò. I also work for Five Star Tours Company. Nhưng tôi đồng thời cũng làm việc cho công ty du lịch Five Star Tours.

我还是不太明白这是怎么回事。 Wǒ hái shì bù tài míng bái zhè shì zěn me huí shì. I’m still not sure about this. Tôi vẫn chưa hiểu chuyện gì ở đây nữa. 怎么回事[zěn me huí shì]: chẩm ma hồi sự = có chuyện gì vậy? = What's the matter? What's going on?

盼望[pàn wàng]: phán vọng = mong đợi, ngóng chờ = look forward to

请听我的解释一下。我现在正为了到澳大利亚学 习旅馆管理专业而 存钱,所以我业余时间还为 请这边走,车子正在外面等候。 Qǐng zhè biān zǒu, chē zi zhèng zài wài miàn děng Five Star Tours 旅游公司工作。 hòu. Come this way, please. The bus is waiting now. Mời đi lối này, xe đón chúng ta đang đợi ạ. 车子[chē zi]: xa tử = xe hơi hoặc phương tiện giao thông khác = car or other vehicle (bicycle, truck etc) 等候[děng hòu]: đẳng tiết = chờ đợi = wait, expect

咱们去行李存放区取行李。 Zán men qù xíng lǐ cún fàng qū qǔ xíng lǐ. Let's go to the baggage claim area to take our luggage. Chúng ta hãy đến khu giữ hành lý để lấy đồ nào. 咱们[zán men]: gia môn = chúng ta/tôi (gồm cả người nói và người nghe) = we or us (including both the speaker and the person(s) spoken to) 存放[cún fàng]: tồn phóng = cất giữ tại nơi nào đó (có người trông giữ) = to deposit, to leave in sb's care

好,走吧! Hǎo, zǒu ba! Fine, let’s go. Được rồi, đi thôi!

让我自我介绍一下。我就是 Betty,你们的导游。 Ràng wǒ zì wǒ jiè shào yī xià. Wǒ jiù shì Betty, nǐ men de dǎo yóu. Let me introduce myself. I am Betty. Your tour guide. Hãy để tôi tự giới thiệu. Tôi là Betty, hướng dẫn viên du lịch của các bạn.

Betty,你怎么变成了导游呢?

Qǐng tīng wǒ de jiě shì yī xià. Wǒ xiàn zài zhèng wèi le dào Ào Dà Lì Yǎ xué xí lǚ guǎn guǎn lǐ zhuān yè ér cún qián, suǒ yǐ wǒ yè yú shí jiān hái wèi Five Star Tours lǚ yóu gōng sī gōng zuò. Please let me explain. I’m saving up to study hotel management in Australia. So, I work for Five Star Tours in my spare time. Hãy nghe tôi giải thích ạ. Hiện tại tôi đang tiết kiệm tiền để học quản lý khách sạn tại Úc, vậy nên thời gian rảnh, tôi làm thêm cho công ty du lịch Five Star Tours. 澳大利亚[Ào dà lì yà]: Úc Đại Lợi Á = Châu Úc, Nước Úc = Australia 旅馆[lǚ guǎn]: lữ quán = khách sạn = hotel 存钱[cún qián]: tồn tiền = tiết kiệm tiền = to deposit money, to save money 业余[yè yú]: nghiệp dư = thời gian rảnh rỗi = in one's spare time 打工[dǎ gōng]: đả công = công việc bán thời gian = part time job

我向您保证,我有导游资历证书,而且我在这个 行当里已经工作了七年了。 Wǒ xiàng nín bǎo zhèng, wǒ yǒu dǎo yóu zī lì zhèng shū, ér qiě wǒ zài zhè ge háng dang lǐ yǐ jīng gōng zuò le qī nián le. Let me assure you. I have a tourism qualification, and I’ve been doing this job for seven years. (Nhưng) tôi đảm bảo với quý vị là tôi có chứng chỉ chuyên môn của một hướng dẫn viên du lịch và tôi cũng đã làm công việc này được bảy năm rồi. 资历[zī lì]: tư lịch = trình độ chuyên môn, kinh nghiệm = qualifications, experience, seniority 证书[zhèng shū]: chứng thư = chứng chỉ, giấy chứng nhận = credentials, certificate

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

371/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

而且[ér qiě]: nhi thả = hơn nữa = ....as well as.... (not only....) but also, moreover, in addition, furthermore 行当[háng dang]: hành đương = nghề nghiệp = profession

Is this all your baggage? Còn tất cả hành lý này là của anh phải không?

我知道这个城市中所有最好的旅游路线。

是的,就这些了。

Wǒ zhī dào zhè ge chéng shì zhōng suǒ yǒu zuì hǎo de lǚ yóu lù xiàn. I know all the best tours in the city. Tôi biết toàn bộ các tour du lịch tốt nhất trong thành phố này.

Shì de, jiù zhè xiē le. Yes, it is. Phải ạ.

路线[lù xiàn]: lộ tuyến = hành trình, tuyến đường = itinerary[aɪˈtɪnərəri], route[ruːt]

欢迎您到芽庄市来。我去开车,请您等一会好 吗?

我相信你。我们也非常高兴你做我们的导游,是 Huān yíng nín dào Yá Zhuāng shì lái. Wǒ qù kāi chē, qǐng nín děng yī huǐ hǎo ma? 不是这样啊? Welcome to Nha Trang. I’ll go and get the car. Could Wǒ xiāng xìn nǐ. Wǒ men yě fēi cháng gāo xìng nǐ zuò wǒ men de dǎo yóu, shì bù shì zhè yàng a? I’m sure you do. We would love you to be our tour guide.... Wouldn't we? Tôi tin tưởng cô. Chúng tôi cũng rất vui vì cô là hướng dẫn viên (du lịch) của chúng tôi, phải vậy không (mọi người)?

好吧,现在请你们跟我一起到那边的客厅去,我 想给你们看一些小册子。 Hǎo ba, xiàn zài qǐng nǐ men gēn wǒ yī qǐ dào nà biān de kè tīng qù, wǒ xiǎng gěi nǐ men kàn yī xiē xiǎo cè zi. Now, if you’ll just follow me to the lounge. I have some brochures to show you. Nào mọi người, bây giờ xin vui lòng theo tôi đến phòng khách đằng kia. Tôi muốn quý vị tham khảo một số tài liệu du lịch nhé. 客厅[kè tīng]: khách sảnh = phòng cho khách đến thăm, phòng khách = room for arriving guests, living room 小册子[xiǎo cè zi]: tiểu sách tử = tờ thông tin du lịch = booklet, pamphlet, leaflet, information sheet

您是从旅行社来的吗? Nín shì cóng lǚ xíng shè lái de ma? You are from the travel agency, aren't you? Cô đến từ công ty du lịch phải không?

you please wait a few minutes? Chào mừng anh đến Nha Trang. Giờ tôi đi lấy xe, anh có thể đợi một lát không? 芽庄市[Yá Zhuāng shì]: Nha Trang thị = thành phố Nha Trang = Nha Trang city

当然,我很高兴见到您。谢谢您的帮忙。 Dāng rán, wǒ hěn gāo xìng jiàn dào nín. Xiè xiè nín de bāng máng. Sure, and I am glad to meet you. Thanks for your help. Tất nhiên rồi, tôi rất vui được gặp anh. Cảm ơn đã giúp tôi.

旅游信息问讯处在哪儿? Lǚ yóu xìn xī wèn xùn chù zài nǎ'er? Where's the tourist information center? Trung tâm tư vấn du lịch ở đâu ạ? 问讯[wèn xùn] : vấn tấn = hỏi thăm, chào hỏi = interrogation, greeting 处在[chǔ zài] : xứ tại = tọa lạc tại = to be situated at

对不起,我也不是本地人。 Duì bù qǐ, wǒ yě bù shì běn dì rén. Sorry, I'm a stranger here, too. Ồ xin lỗi, tôi cũng không phải là người ở đây ạ. 本地人[běn dì rén]: bản địa nhân = người bản địa = native person (of a country)

请问如何前往旅游资讯局? Shì de, nín shì Andrew xiān shēng ma? Yes, are you Andrew? Phải, anh có phải là Andrew?

Qǐng wèn rú hé qián wǎng lǚ yóu zī xùn jú? How do I get to the tourist information office? Có cách nào để tôi có thể đến Văn phòng du lịch ạ?

是的。您是旅行社的陈小姐吧?

都有哪些路线的旅行呢?

是的,您是 Andrew 先生吗?

前往[qián wǎng]: tiền vãng = đi đến = to go to, to leave for

Shì de. Nín shì lǚ xíng shè de chén xiǎo jiě ba? Dōu yǒu nǎ xiē lù xiàn de lǚ xíng ne? Yes, I am. Are you Miss Chen from the travel agency? What kind of tours do you have? Đúng vậy. Cô có phải là cô Trần từ công ty du lịch? Những loại tour du lịch nào mà các bạn có? 陈[Chén]: Trần = họ Trần = surname Chen

是的。

我们有....

Shì de. That’s right. Phải ạ.

Wǒ men yǒu.... Well, we have.... Chúng tôi có....

这是您的全部行李吗?

我想要一个导游。

Zhè shì nín de quán bù xíng lǐ ma?

Wǒ xiǎng yào yī gè dǎo yóu. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

372/476

I'd like a guide. Tôi muốn một người hướng dẫn du lịch.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

那个建筑物是什么?

我想要一位会日语的导游。

Nà gè jiàn zhú wù shì shén me? What's that building? Tòa kiến trúc đó là gì vậy?

Wǒ xiǎng yào yī wèi huì Rì yǔ de dǎo yóu. I'd like a Japanese-speaking guide, please. Tôi cần một hướng dẫn viên nói tiếng Nhật.

我能走得到吗?

日语[Rì yǔ]: Nhật ngữ = tiếng Nhật = Japanese language

能告诉我这座城市有哪些好玩的地方吗? Néng gào sù wǒ zhè zuò chéng shì yǒu nǎ xiē hǎo wán dì dì fāng ma? Please tell me about some interesting places in this town. Anh có thể cho tôi biết những nơi để đi chơi trong thành phố này không?

建筑物[jiàn zhù wù]: kiến trúc vật = kiến trúc xây dựng = building, structure

Wǒ néng zǒu dé dào ma? Can I walk there? Tôi có thể đi bộ (tới đó) không? 得到[dé dào]: đắc đáo = có được, đạt được, nhận được = to get, to obtain, to receive

能够徒步行走的距离? Néng gòu tú bù xíng zǒu de jù lí? Is it walking distance? Khoảng cách tới đó có thể đi bộ được không? 徒步[tú bù]: đồ bộ = đi bộ = to be on foot

这儿有没有可看的地方? Zhè'er yǒu méi yǒu kě kàn dì dì fāng? Is there anything to visit here? Có nơi nào đáng xem ở đây không ạ? 可看[kě kàn]: khả khán = đáng xem = worth seeing

您对什么感兴趣? Nín duì shén me gǎn xìng qù? What are your interests? Thế sở thích của anh là gì?

你最好坐公共汽车。 Nǐ zuì hǎo zuò gōng gòng qì chē. You'd better take a bus. Cậu nên đi xe buýt thì tốt hơn.

我们去看看那座城堡吧。 Wǒ men qù kàn kàn nà zuò chéng bǎo ba. Let's go to see the castle. Chúng ta hãy đi xem lâu đài kia đi. 城堡[chéng bǎo]: thành bảo = lâu đài = castle

我对建筑感兴趣。 Wǒ duì jiàn zhú gǎn xìng qù. I'm interested in architecture. Tôi thích những gì liên quan đến kiến trúc.

他们星期六开门吗? Tā men xīng qí liù kāi mén ma? Are they open on Saturday? Họ có mở cửa vào thứ bảy không?

请告诉我去的路线。 Qǐng gào sù wǒ qù de lù xiàn. Please show me the way. Vui lòng chỉ đường giúp tôi ạ.

我们能进到里面吗?

有旅游车吗?

里面[lǐ miàn]: lí diện = phía trong, bên trong = interior

Yǒu lǚ yóu chē ma? Are there any sightseeing buses? Có chuyến xe buýt du lịch nào (ở đây) không?

当然能。

旅游车[lǚ yóu chē]: lữ du xa = xe buýt du lịch, xe du lịch = sight seeing bus, touristry car

有旅游车游览团吗? Yǒu lǚ yóu chē yóu lǎn tuán ma? Is there a sightseeing bus tour? Có tuyến tour du lịch xe buýt không ạ? 游览[yóu lǎn]: du lãm = đi chơi, đi thưởng ngoạn, ngắm cảnh = to go sightseeing, to tour, to visit

你们有什么旅游车的旅行团吗?

Wǒ men néng jìn dào lǐ miàn ma? Can we go in? Chúng ta có thể vào trong xem không?

Dāng rán néng. Of course. Tất nhiên là được chứ.

多美的景色呀! Duō měi de jǐng sè ya! What a beautiful view! Cảnh tượng mới đẹp làm sao!

我想多呆一会儿。

Wǒ xiǎng duō dāi yī huǐ'er. Nǐ men yǒu shé me lǚ yóu chē de lǚ xíng tuán ma? I want to stay longer. Do you have any sightseeing bus tours? Tôi muốn ở lại lâu hơn một xíu. Các bạn có bất kỳ tour du lịch xe buýt nào không? 呆[dāi] : bảo = ở lại = to stay 旅行团[lǚ xíng tuán]: lữ hành đoàn = nhóm du lịch = tour group

一会儿[yī huì r]: nhất hội nhi = một lát (thời gian) = a moment

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

373/476

我们走吧! Wǒ men zǒu ba! Let's leave now ! Chúng ta đi thôi !

我想休息一会儿。 Wǒ xiǎng xiū xí yī huǐ'er. I want to take a rest. Tôi muốn nghỉ ngơi một lát.

这儿可以照相吗? Zhè'er kě yǐ zhào xiàng ma? May I take a picture here? Ở đây tôi được phép chụp ảnh không?

当然能。 Dāng rán néng. Of course. Tất nhiên là được chứ.

能和我一起照张相吗? Néng hé wǒ yī qǐ zhào zhāng xiāng ma? Would you mind posing with me? Bạn và tôi có thể chụp ảnh chung không?

我会把照片寄给你的。 Wǒ huì bǎ zhào piàn jì gěi nǐ de. I'll send the pictures. Tôi sẽ gửi ảnh cho bạn. 寄[jì]: kí = gửi, gửi thư = to send, to mail

哪儿有礼品店? Nǎ'er yǒu lǐ pǐn diàn? Where is the gift shop? Cửa hàng quà tặng ở đâu vậy? 礼品[lǐ pǐn]: lễ phẩm = quà tặng = gift, present

出去然后往左拐。 Chū qù rán hòu wǎng zuǒ guǎi. It's outside, on the left. Ra ngoài, rẽ trái là thấy ngay. 拐[guǎi]: quay = rẽ = to turn

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Zhè miǎn shuì ma? Is this tax free? Có phải đây là (cửa hàng) miễn thuế? 免税[miǎn shuì]: miễn thuế = (cửa hàng) miễn thuế = tax free, duty free (shop)

收银台在哪里? Shōu yín tái zài nǎ lǐ? Where is the cashier? Quầy thu ngân ở đâu ạ? 收银台[shōu yín tái]: thu ngân đài = quầy thu ngân = checkout counter, cashier's desk

请问如何前往地下铁路站? Qǐng wèn rú hé qián wǎng dì xià tiě lù zhàn? How do I get to the metro station? Có thể chỉ giúp tôi đường đến ga tàu điện ngầm không ạ? 地下铁路[dì xià tiě lù]: địa hạ thiết lộ = tàu điện ngầm = subway

我可以要冰水吗? Wǒ kě yǐ yào bīng shuǐ ma? May I have some ice water? Có thể cho tôi xin một ít nước đá không? 冰水[bīng shuǐ]: nước đá (để uống) = iced water

可以再帮我加点水吗? Kě yǐ zài bāng wǒ jiā diǎn shuǐ ma? Can I have some more water? Có thể cho tôi xin thêm một ít nước không?

请问附近有没有银行? Qǐng wèn fù jìn yǒu méi yǒu yín háng? Is there a bank nearby? Có ngân hàng nào ở gần đây không?

今天晚上的节目是什么? Jīn tiān wǎn shàng de jié mù shì shén me? What are you showing tonight? Chương trình (biểu diễn) tối nay là gì?

几点演完? Jǐ diǎn yǎn wán? What time will it be over? Mấy giờ (nó) sẽ kết thúc?

请问附近有没有百货公司? Qǐng wèn fù jìn yǒu méi yǒu bǎi huò gōng sī? Is there a department store nearby? Cho hỏi gần đây có cửa hàng bách hóa nào không? 百货公司[bǎi huò gōng sī]: cửa hàng bách hóa tổng hợp, cửa hàng bách hóa = department store

费用是否包含税与服务费? Fèi yòng shì fǒu bāo hán shuì yǔ fú wù fèi? Does it include tax and service charge? Giá đã bao gồm thuế và phí dịch vụ chưa ạ? 含税[hán shuì]: hàm thuế = đã bao gồm thuế = tax inclusive

这免税吗?

女生们先生们,这就是威斯敏斯特教堂,伦敦最 古老的一栋建筑。 Nǚ shēng men xiān shēng men, zhè jiù shì wēi sī mǐn sī tè jiào táng, Lún Dūn zuì gǔ lǎo de yī dòng jiàn zhú. Ladies and gentlemen, here is the Westminster Abbey. It's one of the oldest buildings in London. Kính thưa quý vị, đây là Tu viện Westminster. Đây là một trong những tòa nhà cổ nhất ở Luân Đôn. 威斯敏斯特教堂[Wēi Sī Mǐn Sī Tè jiào táng]: Uy Tư Mẫn Tư đặc giáo đường = Tu viện Westminster = Westminster Abbey. 伦敦[Lún Dūn]: Luân Đôn = Luân Đôn, thủ đô của Vương quốc Anh = London, capital of United Kingdom 古老[gǔ lǎo]: cổ lão = cổ xưa, lâu đời = ancient, old, age-old 栋[dòng]: đống = lượng từ cho nhà ở hoặc các tòa nhà (tòa, ngôi) = classifier for houses or buildings, ridgepole (old) 建筑[jiàn zhù]: kiến trúc = to construct, building

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

374/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

真是壮观啊! 好雄伟的建筑。我们能自己看看吗? Hǎo xióng wěi de jiàn zhú. Wǒ men néng zì jǐ kàn kàn ma? What a large building. Can we visit by ourselves guide? Thật là một tòa nhà lớn. Chúng ta có thể tự vô thăm không?

当然可以,慢慢看,祝你们玩的愉快。 Dāng rán kě yǐ, màn man kàn, zhù nǐ men wán de yú kuài. Of course. Take your time and enjoy your trip. Tất nhiên rồi. Quý vị có thể từ từ xem ạ, chúc mọi người có chuyến đi vui vẻ ạ.

看那栋大楼,在那顶上我们可以看到整个伦敦。 Kàn nà dòng dà lóu, zài nà dǐng shàng wǒ men kě yǐ kàn dào zhěng gè Lún Dūn. Look at the large building, we can see the whole London on the top of it. Quý vị có thấy tòa nhà kia không, từ trên đỉnh tòa nhà, chúng ta có thể thấy toàn bộ Luân Đôn. 栋[dòng]: đống = lượng từ cho nhà ở hoặc các tòa nhà (tòa, ngôi) = classifier for houses or buildings, ridgepole (old) 大楼[dà lóu]: lầu đại = tòa nhà lớn = large building 顶上[dǐng shàng]: đính thượng = trên đỉnh = on top of 整个[zhěng gè]: chỉnh liễu = nguyên cả = entireness[in'taiənis], whole, entire, total 伦敦[Lún Dūn]: Luân Đôn = Luân Đôn, thủ đô của Vương quốc Anh = London, capital of United Kingdom

景色真壮观啊! Jǐng sè zhēn zhuàng guān a! It's a sublime view! Phong cảnh thật ngoạn mục! 景色[jǐng sè]: cảnh sắc = phong cảnh, cảnh vật, cảnh quan = scenery, scene, landscape, view

圣•保罗大教堂是英国最著名的教堂。 Shèng•bǎo luó dà jiào táng shì yīng guó zuì zhù míng de jiào táng. St. Paul's Cathedral is the most famous cathedral in England. Nhà thờ chính tòa Thánh Paul là nhà thờ danh tiếng nhất ở Anh. 圣保罗[Shèng Bǎo Luó]: Thánh Bảo La = St. Paul 著名[zhù míng]: trứ danh = tiếng tăm, danh tiếng = famous, noted, well-known

真是壮观啊! Zhēn shi zhuàng guān a! How splendid it is! Thật ngoạn mục!

白金汉宫建于 1703。 Bái jīn hàn gōng jiàn yú 1703. Buckingham Palace was built in 1703. Cung điện Buckingham được xây vào năm 1703. 白 金 汉 宫 [Bái jīn hàn Gōng]: Bạch Kim Hán Cung = cung điện Buckingham = Buckingham Palace 建[jiàn]: kiến = xây dựng = to establish, to found, to set up, to build

Zhēn shi zhuàng guān a! What a nice view! Phong cảnh tuyệt mỹ! 壮观[zhuàng guān]: tráng quan = ngoạn mục, cảnh tượng tráng lệ = spectacular, magnificent sight

谢谢,我们什么时候在哪里见面呢? Xiè xiè, wǒ men shén me shí hòu zài nǎ lǐ jiàn miàn ne? Thank you. When and where shall we meet? Cảm ơn, thế khi nào và ở đâu chúng ta sẽ gặp lại ạ?

9 点还在这里见。 9 diǎn hái zài zhè lǐ jiàn. We will meet at 9:00 right here. Chúng ta sẽ tập trung lại ở đây vào lúc 9 giờ nhé.

知道了。 Zhī dào le. I see. Hiểu rồi ạ.

我们应该在几点之前回到大巴上来? Wǒ men yīng gāi zài jǐ diǎn zhī qián huí dào dà bā shàng lái? By what time should we come back to the bus? Thế trước mấy giờ chúng ta sẽ lên xe buýt ạ? 大巴[dà bā]: đại ba = xe bus du lịch = tourist bus 上来[shàng lái]: thượng lai = đi lên (xe) = come up

瞧!那就是自由女神像。 Qiáo! Nà jiù shì zì yóu nǚ shén xiàng. Look! That's the Statue of Liberty. Nhìn xem! Đó là Tượng Nữ thần Tự do. 瞧[qiáo]: tiều = nhìn, thấy = to look at, to see 自由女神像[Zì yóu Nǚ shén xiàng]: Tự Do Nữ Thần Tượng = Tượng Nữ thần Tự Do = Statue of Liberty

太壮观了 ! 它或许是美国最有名的单人纪念碑 了。 Tài zhuàng guān le! Tā huò xǔ shì měi guó zuì yǒu míng de dān rén jì niàn bēi le. What a nice view! Maybe it is the most famous single monument in the USA. Thật ngoạn mục! Có lẽ đó là tượng đài danh tiếng nhất ở Hoa Kỳ. 或许[huò xǔ]: hoặc hứa = có lẽ, chắc là = perhaps, maybe 纪念碑[jì niàn bēi]: kỉ niệm bi = tượng đài = monument

是啊,多么美丽的景色啊! Shì a, duō me měi lì de jǐng sè a! Yes. What a beautiful sight! Đúng vậy. Một cảnh tượng rất đẹp!

纽约的自由女神雕像于 1886 年完成。它是法国人 送给美国人民的一份礼物。

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

375/476

Niǔ Yuē de zì yóu nǚ shén diāo xiàng yú 1886 nián wán chéng. Tā shì fà guó rén sòng gěi měi guó rén mín de yī fèn lǐ wù. The Statue of Liberty in New York was opened in 1886. It was a gift from France to the American people. Tượng Nữ thần Tự do ở New York được khai trương vào năm 1886. Đó là một món quà của người Pháp tặng cho người dân Mỹ. 雕像[diāo xiàng]: điêu tượng = điêu khắc = sculpture 法国人[Fǎ Guó rén]: Pháp Quốc nhân = Người Pháp = Frenchman, French person 美国人民[Měi Guó rén mín]: Mỹ Quốc nhân dân = người Mỹ = the American people

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

请帮助我拍张照。 Qǐng bāng zhù wǒ pāi zhāng zhào. Take a picture for me, please. Nhờ (anh/chị) chụp giúp tôi tấm ảnh ạ.

我们去那边拍照吧。 Wǒ men qù nà biān pāi zhào ba. Let's take some pictures over there. Qua bên kia chụp vài tấm ảnh đi.

这次旅行真是非常愉决。 在美国华盛顿首都特区,没有任何建筑物超过华 Zhè cì lǚ xíng zhēn shi fēi cháng yú jué. 盛顿纪念碑的高度。 I really enjoyed the tour very much. Zài měi guó Huá Shèng Dùn shǒu dū tè qū, méi yǒu rèn hé jiàn zhú wù chāo guò Huá Shèng Dùn jì niàn bēi de gāo dù. In Washington D.C., no building may be taller than the Washington Monument. Ở Washington D.C., không có tòa nhà nào có thể cao hơn tượng đài Washington. 华盛顿[Huá Shèng Dùn]: Hoa Thịnh Đốn = Washington, Washington, D.C. 首都[shǒu dū]: thủ đô = capital (city) 建筑物[jiàn zhù wù]: kiến trúc vật = cấu trúc, kiến trúc xây dựng = building, structure, edifice 纪念碑[jì niàn bēi]: kỉ niệm bi = tượng đài = monument

新加坡漂亮吗? Xīn Jiā Pō piào liang ma? Is Singapore beautiful? Singapore có đẹp không? 新加坡[Xīn Jiā Pō]: Tân Gia Ba = Singapore

是的,风景很美,城市也很干净。 Shì de, fēng jǐng hěn měi, chéng shì yě hěn gān jìng. Yes, the scenery is very beautiful and the city is very clean, too. Có, phong cảnh rất đẹp và thành phố cũng rất sạch sẽ nữa.

明天我想去森林里拍些照片。 Míng tiān wǒ xiǎng qù sēn lín lǐ pāi xiē zhào piàn. I want to take some pictures in the forest tomorrow. Ngày mai, tôi muốn chụp một vài bức ảnh trong rừng. 森林[sēn lín]: sâm lâm = rừng = forest

这个公园以美丽的鲜花闻名。 Zhè ge gōng yuán yǐ měi lì de xiān huā wén míng. This park is famous for beautiful flowers. Công viên này được biết tới nhiều bởi có nhiều hoa tươi đẹp. 鲜花[xiān huā]: tiên hoa = hoa tươi = flower, fresh flowers 闻名[wén míng]: văn danh = có tiếng = well-known, famous

真壮丽呀! Zhēn zhuàng lì ya! How impressive! Thật ấn tượng làm sao! 壮丽[zhuàng lì]: tráng lệ, lộng lẫy = magnificence, magnificent

Chuyến đi thực sự rất thích thú. 愉[yú]: du = vừa lòng = pleased 决[jué]: quyết = quyết định, xác định = to decide, to determine, to execute

我也是。 Wǒ yě shì. Me, too. Tôi cũng thấy thế.

多亏了导游’我们旅途很愉快。 Duō kuī le dǎo yóu’ wǒ men lǚ tú hěn yú kuài. Thanks to the tour guide, we had a great trip. Nhờ hướng dẫn viên (du lịch), chúng ta đã có một chuyến đi thật tuyệt vời. 多亏[duō kuī]: đa khuy = nhờ ơn = thanks to, luckily

虽然天气很冷,但旅途还是很愉快的。 Suī rán tiān qì hěn lěng, dàn lǚ tú hái shì hěn yú kuài de. The weather was cold, but the trip was pleasant. Mặc dù thời tiết lạnh nhưng hành trình rất thoải mái.

我们旅途很愉快。 Wǒ men lǚ tú hěn yú kuài. We had a good journey/trip. Chúng ta đã có một hành trình thật tuyệt vời.

TIẾNG ANH – TRUNG: TẾT NGUYÊN ĐÁN [BACK]

我知道你来自越南中部,你的家乡在哪里呢? Wǒ zhī dào nǐ lái zì Yuè Nán zhōng bù, nǐ de jiā xiāng zài nǎ lǐ ne? I've known that you are from Middle of Vietnam, but where's your hometown? Tôi chỉ biết anh ở miền Trung Việt Nam, nhưng lại không biết cụ thể quê anh ở đâu? 来自[lái zì]: lai tự = đến từ = come from 越南中部[Yuè Nán zhōng bù]: Việt Nam trung bộ = Miền Trung Việt Nam = Middle of Vietnam 家乡[jiā xiāng]: gia hương = quê nhà, quê hương = hometown, native place

我来自平定省,我在那里长大。我父母在那里住 了有 30 年左右了。 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

376/476

Wǒ lái zì Píng Dìng shěng, wǒ zài nà lǐ cháng dà. Wǒ fù mǔ zài nà lǐ zhù le yǒu 30 nián zuǒ yòu le. I come from Binh Dinh. My parents have been living here for the past thirty years or so. Tôi quê ở Bình Định, sinh ra và lớn lên ở đó. Ba má tôi sống ở đó khoảng 30 năm rồi. 左右[zuǒ yòu]: tả hữu = xấp xỉ = nearby, approximately

你的家乡在哪儿? Nǐ de jiāxiāng zài nǎ'er? Where is your hometown? Quê anh ở đâu?

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

dāng dì rén duì mò shēng rén dōu bào zhe hěn huān yíng dì xìng gé. The weather is humid because it’s in Middle of Vietnam.The economy is not very developed but people live a peaceful life there. In addition, the locals have a welcoming attitude for strangers. Thời tiết ở đó khá là oi bức bởi vì nó nằm ở miền Trung Việt Nam. Kinh tế không phát triển lắm nhưng mọi người ở đó sống khá chan hòa. Ngoài ra, người dân địa phương rất hiếu khách. 地处[dì chǔ]: địa xứ = tọa lạc tại, nằm ở, tại = to be located at, to be situated in 天气[tiān qì]: thiên khí = thời tiết = weather 湿热[shī rè]: thấp nhiệt = nóng ẩm, oi bức = hot wet, moist heat, muggy, wet heat

我老家离这里不远,回去很方便。

你的家乡有什么当地小吃?

Wǒ lǎo jiā lí zhè lǐ bù yuǎn, huí qù hěn fāng biàn. My hometown isn't far from here. Going home is very convenient. Quê tôi cách nơi này không xa lắm, rất tiện đi lại luôn.

Nǐ de jiā xiāng yǒu shé me dāng dì xiǎo chī? Is there any local food in your hometown? Ở quê anh có những món ngon nào không?

老家[lǎo jiā]: lão gia = quê quán = native place, place of origin

我的家乡离这里很远。 Wǒ de jiā xiāng lí zhè lǐ hěn yuǎn. My hometown is far from here. Quê tôi cách nơi này xa lắm.

有很特别的热带水果。 Yǒu hěn tè bié de rè dài shuǐ guǒ. Tropical fruits, such as mango, etc. Có những loại trái cây nhiệt đới rất ngon. 热带[rè dài]: nhiệt đới = vùng nhiệt đới, nhiệt đới = the tropics, tropical 水果[shuǐ guǒ]: thủy quả = trái cây = fruit

你的故乡是不是因为什么很有名? Nǐ lái zì nǎ lǐ? Where do you come from? Thế bạn đến từ đâu?

Nǐ de gù xiāng shì bù shì yīn wèi shé me hěn yǒu míng? Is your hometown famous for anything? Quê anh có đặc sản gì nổi tiếng không?

我在越南中部,平定省出生和长大。

气候怎么样?

你来自哪里?

Wǒ zài Yuè Nán zhōng bù, Píng Dìng shěng chū shēng hé zhǎng dà. I was born and brought up in Binh Dinh, it is a place in Middle of Vietnam. Tôi sinh ra và lớn lên ở Bình Định, một nơi thuộc miền trung Việt Nam.

你喜欢你的家乡吗? Nǐ xǐ huān nǐ de jiā xiāng ma? Do you like your hometown? Anh có thích quê hương của mình không?

你可以谈谈你的家乡吗? Nǐ kě yǐ tán tán nǐ de jiā xiāng ma? Can you talk about your hometown? Anh có thể kể đôi nét về quê hương của mình không?

故乡[gù xiāng]: cố hương = quê hương, quê quán = homeland, native place

Qì hòu zěn me yàng? What is the climate like? Khí hậu như thế nào? 气候[qì hòu]: khí hậu = climate, atmosphere

在夏天的时候,会多雨、 湿热。全年平均温度 在....℃左右。 Zài xià tiān de shí hòu, huì duō yǔ, shī rè. Quán nián píng jūn wēn dù zài ....℃ zuǒ yòu. In summer, it’s rainy and humid. The average temperature is about .... degrees centigrade all year long. Vào mùa hè, trời sẽ mưa và ẩm ướt. Nhiệt độ trung bình hàng năm là khoảng chừng ....° C. 夏天[xià tiān]: hạ thiên = mùa hè = summer

你家乡夏天很热吗? Nǐ jiā xiāng xià tiān hěn rè ma? Be it very hot in summer in your hometown? Ở quê anh, mùa hè trời nóng không?

因为地处越南中部,所以天气湿热。虽然那里经 济不是很发达,但是那里的人都过着平静的生 活。另外,当地人对陌生人都抱 着很欢迎的性 你家乡的冬天怎么样? 格。 Nǐ jiā xiāng de dōng tiān zěn me yàng? Yīn wèi de chù Yuè Nán zhōng bù, suǒ yǐ tiān qì shī rè. Suī rán nà lǐ jīng jì bú shì hěn fā dá, dàn shì nà lǐ de rén dōu guò zhe píng jìng de shēng huó. Lìng wài,

What 's winter like in your hometown? Còn mùa đông ở quê anh thế nào? 冬天[dōng tiān]: đông thiên = mùa đông = winter

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

377/476

你最爱你家乡的什么? Nǐ zuì ài nǐ jiā xiāng de shén me? What do you like best about your hometown? Ở quê điều gì làm anh tự hào nhất?

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Wǒ měi nián dōu huí lǎo jiā guò nián. Every year I return to my hometown for Tet Holiday. Năm nào tôi cũng đều về quê ăn Tết mà. 越 南 新 年 [Yuè Nán xīn nián]: Việt Nam tân niên = Tết, Tết Nguyên Đán = Vietnamese New Year, Vietnamese Lunar New Year or Tet Holiday

你宁愿留在这儿,还是回家? 你家乡的旅游特色是什么? Nǐ jiā xiāng de lǚ yóu tè sè shì shén me? What is the tourism feature of your hometown? Quê anh có điểm du lịch nào không? 特色[tè sè]: đặc sắc = đặc trưng = characteristic

你想念家人吗? Nǐ xiǎng niàn jiā rén ma? Do you miss your family? Anh có nhớ nhà không? 想念[xiǎng niàn]: tưởng niệm = nhớ = to miss, to remember with longing

你在这里住多久了? Nǐ zài zhè lǐ zhù duō jiǔ le? How long have you lived here? Anh ở đây bao lâu rồi?

我在这里住了三年了。 Wǒ zài zhè lǐ zhù le sān nián le. I have lived here for three years. Tôi đã sống ở đây ba năm rồi.

你怎么去上班? Nǐ zěn me qù shàng bān? How do you get to work? Anh đi làm bằng phương tiện gì?

我坐公共汽车去。 Wǒ zuò gōng gòng qì chē qù. I take the bus. Tôi đi bằng xe buýt.

你的家乡离这里多远? Nǐ de jiā xiāng lí zhè lǐ duō yuǎn? How far is your hometown from here? Quê anh cách đây bao xa?

这里离我家很远,大约 700 公里左右。 Zhè lǐ lí wǒ jiā hěn yuǎn, dà yuē 700 gōng lǐ zuǒ yòu. This place is about 700 kilometers from my hometown. Nơi này cách quê nhà khá xa, tầm khoảng 700km.

Nǐ nìng yuàn liú zài zhè'er, hái shì huí jiā? Would you rather stay here or go back home? Thế giờ anh muốn ở lại hay về quê? 宁愿[nìng yuàn]: ninh nguyện = thích hơn = preferably['prefərəbli], would rather, better

这个春节你回家吗? Zhè ge chūn jié nǐ huí jiā ma? Will you be going back home for the Spring Festival? Tết này anh có về quê không? 春节[chūn jié]: xuân tiết = Tết Nguyên Đán = Spring Festival

是的, 我回去! Shì de, wǒ huí qù! Of course! Ồ tất nhiên rồi!

你应该在那儿待多久? Nǐ yīng gāi zài nà'er dài duō jiǔ? How long will you spend there? Thế anh sẽ ở lại quê bao lâu?

你怎么回去你的家乡? Nǐ zěn me huí qù nǐ de jiā xiāng? How do you go back to your hometown? Anh về quê bằng gì?

你怎么去那儿的?乘火车去还是乘公共汽车去? Nǐ zěn me qù nà'er de? Chéng huǒ chē qù hái shì chéng gōng gòng qì chē qù? How do you go there, by train or by bus? Anh đi gì về đó? Đi bằng tàu hỏa hay xe bus?

我经常坐公车回家。 Wǒ jīng cháng zuò gōng chē huí jiā. I sometimes take a bus to go back to my hometown. Thỉnh thoảng tôi về quê bằng xe buýt.

如果坐公共汽车需要多长时间?

大约[dà yuē]: đại ước = khoảng chừng, độ chừng = approximately

Rú guǒ zuò gōng gòng qì chē xū yào duō cháng shí jiān? How long will the bus take to get there? Thế xe buýt mất bao lâu để đến đó?

你每年回去看家人吗?

全程需要大约 12 个小时。

Nǐ měi nián huí qù kān jiā rén ma? Do you go home once a year to see your family? Mỗi năm anh đều về quê thăm nhà chứ?

Quán chéng xū yào dà yuē 12 gè xiǎo shí. It'll take about 12 hours to get there. Mất khoảng 12 tiếng mới về tới nơi.

家人[jiā rén]: gia nhân = người trong nhà = family, household

全程[quán chéng]: toàn trình = toàn bộ chuyến đi = from beginning to end

我每年都回老家过年。

你好几年没有回家了吧? http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

378/476

Nǐ hǎo jǐ nián méi yǒu huí jiā le ba? You haven't gone back home for several years? Lâu rồi anh chưa về thăm quê đúng không?

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Tặng quà gì cho người thân trong năm mới vừa hữu dụng vừa tôn kính? 亲戚[qīn qi]: thân thích = họ hàng = a relative (i.e. family relation) 体面[tǐ miàn]: thể diện = đứng đắn, tôn kính = dignity, honorable

我好多年没回家过年了,今年终于可以回去吃团 春节回家送什么礼物给亲戚家人? 圆饭了。 Chūn jié huí jiā sòng shén me lǐ wù gěi qīn qī jiā rén? Wǒ hǎo duō nián méi huí jiā guò nián le, jīn nián zhōng yú kě yǐ huí qù chī tuán yuán fàn le. I haven’t celebrated the New Year holiday with my family for quite a few years. I’m finally getting a chance to go home and have a family dinner with them this year. Độ vài năm nay, tôi chưa về quê ăn Tết, cuối cùng thì năm nay tôi cũng có cơ hội về sum họp gia đình rồi. 终于[zhōng yú]: chung vu = cuối cùng (thì) = at last 团圆饭[tuán yuán fàn]: đoàn viên phạn = bữa cơm tất niên, bữa cơm đoàn viên = reunion dinner 团聚[tuán jù]: đoàn tụ = to reunite, to have a reunion

我离开家太久了,得回去了。 Wǒ lí kāi jiā tài jiǔ le, dé huí qù le. I've been away from home for too long, I need to go back. Tớ đã sống xa nhà quá lâu, giờ tôi phải về quê thôi.

我觉得好象想要回家。 Wǒ jué dé hǎo xiàng xiǎng yào huí jiā. It seems to me that be would like to go back home. Có lẽ tôi muốn về nhà rồi.

准备要预定回家的车票了吗? Zhǔn bèi yào yù dìng huí jiā de chē piào le ma? Have you booked a seat on the coach? Này anh đặt vé xe về quê chưa? 车票[chē piào]: xa phiếu = vé tàu, xe = ticket (for a bus or train)

还没有预定回家的车票。 Hái méi yǒu yù dìng huí jiā de chē piào. No, I haven't! Tôi chưa đặt vé!

来不及了。 Lái bu jí le. It's too late to catch a bus. Bây giờ muộn rồi! 来不及[lái bu jí]: lai bất cập = không kịp (giờ), không đủ thời gian = there's not enough time (to do sth), it's too late (to do sth)

I have no clue what to give my relatives and my family members? Tôi chẳng biết (gợi ý) tặng quà Tết gì cho người thân và gia đình cả?

越南新年是什么? Yuè Nán xīn nián shì shén me? What’s Tet Holiday? Tết Nguyên Đán là gì?

越南新年,也就是春节,是很重要的越南节日。 Yuè Nán xīn nián, yě jiù shì chūn jié, shì hěn zhòng yào de Yuè Nán jié rì. Tet Holiday, also known as Spring Festival, is an important traditional Vietnamese holiday. Tết Việt Nam, còn được gọi là Tết Nguyên Đán, là một ngày lễ rất quan trọng của người Việt. 春节[chūn jié]: xuân tiết = Tết Nguyên Đán = Spring Festival

农历新年在越南是意义最重大的节日。 Nóng lì xīn nián zài Yuè Nán shì yì yì zuì zhòng dà de jié rì. The Lunar New Year is the most significant festival in Vietnam. Tết Nguyên đán là ngày lễ có ý nghĩa quan trọng nhất ở Việt Nam. 农历新年[nóng lì xīn nián]: nông lịch tân niên = Tết Cổ truyền = Lunar New Year 意义[yì yì]: ý nghĩa = ý nghĩa, quan trọng = significance, importance, meaning

它是为了庆祝农历新年。 Tā shì wèi le qìng zhù nóng lì xīn nián. It's to celebrate the lunar calendar's new year. Tết là thời gian khởi đầu cho một năm mới theo lịch âm. 庆祝[qìng zhù]: khánh chúc = đón (Tết), ăn (Tết) = to celebrate

春节即农历新年。 Chūn jié jí nóng lì xīn nián. The Spring Festival is the Lunar New Year. Tết Nguyên Đán là năm mới theo lịch ta. 即[jí]: tức = nghĩa là, tức là = namely, that is

越南人庆祝农历新年。 现在已经回不了家了。 Xiàn zài yǐ jīng huí bù liǎo jiā le. Now it was impossible for me to go back home. Giờ không về được nữa rồi.

Yuè Nán rén qìng zhù nóng lì xīn nián. Vietnamese people celebrate the lunar New Year. Người Việt ăn Tết Nguyên đán.

因为大家都回家过年啦,这是个家庭团聚的日 过年给亲戚送什么礼物既有利又体面? 子,不太属于狂欢的节日。你想要到我家吃年夜 Guò nián gěi qīn qī sòng shén me lǐ wù jì yǒu lì yòu tǐ 饭吗? miàn? What are good gifts for my relatives?

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

379/476

Yīn wéi dà jiā dōu huí jiā guò nián la, zhè shì gè jiā tíng tuán jù de rì zi, bù tài shǔ yú kuáng huān de jié rì. Nǐ xiǎng yào dào wǒ jiā chī nián yè fàn ma? That is because everyone goes home for Tet Holiday, it is a family holiday, not so much a party holiday. Would you like to come to my house for New Year's Dinner? Đó là dịp cho tất cả mọi người cùng về quê ăn Tết, là thời gian để sum họp cùng gia đình chứ không phải chỉ có tiệc tùng, ăn uống. Bạn có muốn về nhà tôi ăn tất niên không? 家庭团聚[jiā tíng tuán jù]: gia đình đoàn tụ = họp mặt gia đình = family gathering 年夜饭[nián yè fàn]: niên dạ phạn = bữa tối giao thừa = New Year's Eve family dinner

你们庆祝新年吗? Nǐ men qìng zhù xīn nián ma? Do you celebrate New Years? Anh có đón Tết không? 庆祝[qìng zhù]: khánh chúc = đón (Tết), ăn (Tết) = to celebrate

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Because they can get lucky money in a red envelope. Bởi chúng có thể nhận được tiền lì xì mừng tuổi. 红包[hóng bāo]: hồng bao = tiền mừng tuổi, tiền lì xì (cho trẻ em) = money wrapped in red as a gift

你们放年假的时候都在做什么? Nǐ men fàng nián jià de shí hòu dōu zài zuò shén me? What do you do during the Lunar New Year holiday? Thế các bạn làm gì trong suốt thời gian nghỉ Tết?

新年的前一天,家人团聚一起吃一年一度的团圆 饭。 Xīn nián de qián yī tiān, jiā rén tuán jù yī qǐ chī yī nián yī dù de tuán yuán fàn. The evening preceding Lunar New Year’s Day is an occasion for Vietnamese families to gather for the annual reunion dinner. Buổi tối trước Tết một ngày, các gia đình Việt Nam thường họp mặt nhau để dùng bữa tất niên. 前一天[qián yī tiān]: tiền nhất thiên = một ngày trước đó = the day before (an event)

我们也庆祝越南新年. Wǒ men yě qìng zhù Yuè Nán xīn nián. We also celebrate Lunar New Year. Chúng tôi có đón Tết Nguyên đán của người Việt.

越南新年是什么时候? Yuè Nán xīn nián shì shén me shí hòu? When is Lunar New Year? Thế khi nào đến Tết ta?

我们到处去亲戚加拜年,这是传统。 Wǒ men dào chù qù qīn qī jiā bài nián, zhè shì chuán tǒng. We go to visit all our relatives, as it is a tradition. Rồi chúng tôi đến nhà họ hàng để chúc Tết, đó là phong tục truyền thống. 拜年[bài nián]: bái niên = (đi) chúc Tết, chúc năm mới = to wish sb a Happy New Year

你如何庆祝越南新年呢? 通常是在二月份。 Tōng cháng shì zài èr yuè fèn. It's usually in February. Tết thường vào tháng Hai.

Nǐ rú hé qìng zhù Yuè Nán xīn nián ne? How do you celebrate the Lunar New Year? Cậu ăn Tết như thế nào? 庆祝[qìng zhù]: khánh chúc = đón (Tết), ăn (Tết) = to celebrate

嗯….我有点搞迷糊了,新年不是几周前就过去了 Nǐ zěn me zhī dào Yuè Nán xīn nián shì shén me shí 吗? 你怎么知道越南新年是什么时候?

hòu? How do you know when Vietnamese New Year is? Thế làm cách nào để người Việt biết thời gian đón Tết?

我们有一本农历可供查对。 Wǒ men yǒu yī běn nóng lì kě gōng chá duì. There's a lunar calendar for us to check the dates. Chúng tôi có lịch âm để tra mà. 农历[nóng lì]: nông lịch = lịch âm = the lunar calendar 查对[chá duì]: tra đối = kiểm tra = to check

小朋友怎么对越南新年感到那么兴奋? Xiǎo péng yǒu zěn me duì Yuè Nán xīn nián gǎn dào nà me xīng fèn? Why are the children so excited about Vietnamese New Year? Tại sao trẻ em rất hào hứng về Tết Việt Nam?

因为他们可以拿红包。 Yīn wèi tā men kě yǐ ná hóng bāo.

Ń.... wǒ yǒu diǎn gǎo mí hú le, xīn nián bù shì jǐ zhōu qián jiù guò qù le ma? Uh…. I'm a bit confused, the first day of the new year has been over weeks ago. Ủa.... hơi khó hiểu, không phải Tết đã qua được vài tuần trước rồi à? 迷糊[mí hu]: mê hồ = trí óc lộn xộn, bối rối = muddle-headed, dazed, only half conscious 过去[guò qù]: quá khứ = (in the) past, former, previous, to go over, to pass by

你在开什么玩笑啊! 我是说越南春节! Nǐ zài kāi shén me wán xiào a! Wǒ shì shuō Yuè Nán chūn jié! You must be kidding! It is Lunar New Year! Cậu đang đùa hả! Ý tớ là Tết Nguyên đán của Việt Nam đó! 玩笑[wán xiào]: ngoạn tiếu = đùa = to joke, joke 春节[chūn jié]: xuân tiết = Tết Nguyên Đán = Spring Festival

哦, 对了, 我都忘了。 Ó, duì le, wǒ dū wàng le. Oh right, it slipped my mind. Ừa đúng rồi, tớ quên mất. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

380/476

农历年的开始就是越南人的新年。 Nóng lì nián de kāi shǐ jiù shì Yuè Nán rén de xīn nián. The Lunar New Year starts with the beginning of the year on the lunar calendar. Tết Nguyên Đán bắt đầu một năm mới theo lịch âm. 农历[nóng lì]: nông lịch = lịch âm = the lunar calendar

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

你看上漂亮极了。你的妆也是无可挑剔的。 Nǐ kàn shàng piào liang jí le. Nǐ de zhuāng yě shì wú kě tiāo tì de. You look great. Your make-up is perfect. Trông cậu nhìn xinh cực. Trang điểm không thể chê chỗ nào được. 看上[kàn shàng]: khán thượng = nhìn, trông thấy = to look upon, to take a fancy to 极了[jí le]: cực liễu = cực kỳ = extremely, exceedingly 无可[wú kě]: vô khả = không thể = can't 挑剔[tiāo tì]: chê bai, tính hay chê bai = faultfinding

对。就好比我不会因为是圣诞节回家。但是我一 定会和家人一起吃年夜饭。 你觉得我要换件礼服吗? Duì. Jiù hǎo bǐ wǒ bù huì yīn wéi shì shèng dàn jié huí jiā. Dàn shì wǒ yī dìng huì hé jiā rén yī qǐ chī nián yè fàn. That's right. It's like I never go back home for Christmas. But I will surely have the reunion dinner with my family on New Year's Eve. Phải rồi. Cũng giống như là tớ không bao giờ về nhà vào dịp Giáng sinh. Nhưng chắc chắn tớ sẽ về để ăn Tết đoàn tụ với gia đình vào đêm giao thừa. 好比[hǎo bǐ]: hảo bì = giống như (là) = to be just like, can be compared to

你想要到我家吃年夜饭吗? Nǐ xiǎng yào dào wǒ jiā chī nián yè fàn ma? Would you like to come to my house for New Year's Dinner. Cậu có muốn đến nhà tôi dùng bữa tối giao thừa không?

你们过年的假期计划好了吗? Nǐ men guò nián de jià qī jì huà hǎo le ma? Do you have any plans for Tet Holiday? Các cậu có kế hoạch đi chơi Tết chưa?

越南新年我们去澳洲。 Yuè Nán xīn nián wǒ men qù ào zhōu. Let's go to Australia during the Tet Holiday. Tết Nguyên Đán, chúng ta sẽ đi Úc. 澳洲[Ào zhōu]: Úc châu = Châu Úc = Australia

晚上好。你怎么打扮成这样?

Nǐ jué dé wǒ yào huàn jiàn lǐ fú ma? Do you think I should wear a different dress? Cậu có nghĩ là tớ nên thay bộ lễ phục khác không? 礼服[lǐ fú]: lễ phục = ceremonial robe, formal attire

不用,你穿这件衣服非常漂亮,尤其是配着你的 发型。 Bù yòng, nǐ chuān zhè jiàn yī fú fēi cháng piào liang, yóu qí shì pèi zhe nǐ de fǎ xíng. No, the one you have on looks fabulous, especially with your hair like that. Không cần đâu, cậu mặc chiếc váy này rất đẹp rồi, đặc biệt là với kiểu tóc như thế. 尤其是[yóu qí shì]: nhất là, đặc biệt là = especially, most of all, above all 配[pèi]: phối = để cho phù hợp = to fit, to match, to deserve 发型[fà xíng]: phát hình = kiểu tóc = hairstyle, coiffure, hairdo

谢谢你这么说。你觉得我应该戴哪条项链呢? Xiè xiè nǐ zhè me shuō. Nǐ jué dé wǒ yīng gāi dài nǎ tiáo xiàng liàn ne? Thanks! Do you have any ideas which necklace I should wear? Cảm ơn cậu nhé! Theo cậu, tôi nên đeo dây chuyền loại nào? 戴[dài]: to put on or wear (glasses, hat, gloves etc) 项链[xiàng liàn]: hạng liên = dây chuyền = necklace

配这件衣服,你的白色钻石项链非常合适。 Pèi zhè jiàn yī fú, nǐ de bái sè zuàn shí xiàng liàn fēi cháng hé shì. With that dress, your white diamond necklace would look perfect.

Wǎn shàng hǎo. Nǐ zěn me dǎ bàn chéng zhè yàng? Good evening. Why are you so dressed up? Chào buổi tối. Này cậu sao lại ăn mặc thế này?

Theo tớ, sẽ trông rất tuyệt mỹ nếu chiếc váy này nên đi cùng với dây chuyền kim cương trắng. 钻石[zuàn shí]: toàn thạch = kim cương, đá quý = diamond, jewel

打扮[dǎ ban]: đả ban = trang điểm, tô điểm, phong cách ăn mặc = to decorate, to dress, to make up, style of dress

谢谢你的帮忙。我已经准备好了,你今天晚上干 什么?

我要去参加一个新年宴会。我看上去怎么样?我 Xiè xiè nǐ de bāng máng. Wǒ yǐ jīng zhǔn bèi hǎo le, nǐ jīn tiān wǎn shàng gàn shén me? 的妆可以吗? Wǒ yào qù cān jiā yī gè xīn nián yàn huì. Wǒ kàn shàng qù zěn me yàng? Wǒ de zhuāng kě yǐ ma? I am on my way out to a New Year’s banquet. How do I look? Is my make-up OK? Tớ đang đi dự tiệc đón năm mới. Trông tớ thế nào? Tớ trang điểm như thế này có ổn không? 宴会[yàn huì]: yến hội = bữa tiệc, bữa tiệc tối = banquet, dinner party 看上去[kàn shàng qù]: khán thượng khứ = trông có vẻ = it seems (that) 妆[zhuāng]: trang = trang điểm = makeup

Thanks for helping out. Now that I’m ready, what are you doing tonight? Cảm ơn (đã gợi ý) nhé. Tớ đã chuẩn bị xong rồi. Cậu làm gì tối nay thế? 干什么[gàn shén me]: can thậm ma = what are you doing?

没什么。只是在家里和朋友们聚一聚。 Méi shén me. Zhǐ shì zài jiā lǐ hé péng yǒu men jù yī jù. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

381/476

Not much, just a house party with some friends. Chẳng làm gì cả. Tớ có một bữa tiệc tại nhà cùng với mấy đứa bạn thôi.

听起来很有趣。有我认识的人吗? Tīng qǐ lái hěn yǒu qù. Yǒu wǒ rèn shì de rén ma? Sounds fun. Anyone I know? Nghe cũng vui đó. Thế có người nào mà tớ quen không?

有,大多数人是同事。 Yǒu, dà duō shù rén shì tóng shì. Yeah, most of the people are from our office. Có chứ, hầu hết trong số họ là đồng nghiệp mà.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

窗[chuāng]: song = cửa sổ = window 贴[tiē]: thiếp = dán = to stick, to paste 对句[duì jú]: đối cú = câu đối = couplet 常见[cháng jiàn]: thường kiến = thường thấy, phổ biến, thông dụng = commonly seen, common, to see sth frequently 财富[cái fù]: tài phú = giàu sang = wealth, riches 长寿[cháng shòu]: trường thọ = longevity, ability to live long, long lived 吉祥[jí xiáng]: cát tường = tốt đẹp, gặp vận may = auspicious, propitious

你最喜欢农历新年的什么部分? Nǐ zuì xǐ huān nóng lì xīn nián de shén mó bù fèn? What do you like most about the Lunar New Year? Tết Nguyên Đán, anh thích nhất hoạt động gì?

在农历新年除夕,我们聚在桌子四周吃年夜饭。 年夜饭后,家人聚坐一起,愉快聊天,等待春节 的到来。我们整晚熬夜迎接新年。

听起来我要错过一段开心的时刻了。算了,还有 Zài nóng lì xīn nián chú xì, wǒ men jù zài zhuō zi sì zhōu chī nián yè fàn. Nián yè fàn hòu, jiā rén jù zuò yī 明年呢。 qǐ, yú kuài liáo tiān, děng dài chūn jié de dào lái. Wǒ Tīng qǐ lái wǒ yào cuò guò yī duàn kāi xīn de shí kè le. Suàn le, hái yǒu míng nián ne. Sounds Like I'm missing out on a good time. Oh, well, there is always next year. Có vẻ như tớ sẽ bỏ lỡ bữa tiệc này rồi. Mà thôi (quên đi), để năm sau vậy. 错过[cuò guò]: thác quá = bỏ lỡ = to miss (opportunity etc) 算了[suàn le]: toán liễu = kệ đi, thôi bỏ qua đi, quên đi = let it be, let it pass, forget about it 明年[míng nián]: minh niên = năm sau = next year

我保证无论你去哪里都会玩得很开心的。 Wǒ bǎo zhèng wú lùn nǐ qù nǎ lǐ dū huì wán dé hěn kāi xīn de. I’m sure you’ll have fun no matter where you go. Tớ chắc rằng dù cậu có đi tới đâu thì cũng sẽ vui thôi.

感觉好像春节已经到了似的! Gǎn jué hǎo xiàng chūn jié yǐ jīng dào le shì de! It feels like spring festival already! Có cảm giác như xuân đã đến rất gần rồi! 似的[shì de]: tự đích = có vẻ như = seems as if, rather like

越南新年有什么活动吗? Yuè Nán xīn nián yǒu shé me huó dòng ma? Are there any activities for Tet Holiday? Tết của người Việt có những hoạt động gì?

窗上和门上则会贴上红纸,还有对句,上面写着 常见的好运、快乐、财富、长寿等吉祥话。 Chuāng shàng hé mén shàng zé huì tiē shàng hóng zhǐ, hái yǒu duì jù, shàng miàn xiě zhe cháng jiàn de hǎo yùn, kuài lè, cái fù, cháng shòu děng jí xiáng huà. Windows and doors will be decorated with red papercuts and couplets with popular themes of”good fortune", “happiness", “wealth", and “longevity".... Trên cửa sổ và cửa ra vào sẽ được dán giấy màu đỏ, cùng với những câu đối với các chủ đề thường thấy như là “may mắn ", hạnh phúc", “giàu có ", “trường thọ".... và những lời chúc tốt đẹp khác.

men zhěng wǎn áo yè yíng jiē xīn nián. On Lunar New Year’s Eve, we gather around the table to eat Lunar New Year's Eve dinner. After the great dinner, families sit together and chat happily to wait for the New Year’s arrival. We stay up all night to welcome the New Year. Vào đêm giao thừa Tết Nguyên đán, chúng tôi quây quần bên bàn ăn. Sau bữa tối, cả gia đình đoàn tụ bên nhau và trò chuyện vui vẻ để chờ năm mới đến. Chúng tôi thao thức cả đêm để đón giao thừa. 农历新年[nóng lì xīn nián]: nông lịch tân niên = Tết Cổ truyền = Lunar New Year 除夕[chú xī]: trừ tịch = đêm giao thừa (Tết) = lunar New Year's Eve 聚[jù]: tụ = tụp họp, đoàn tụ = assemble, gather 桌子[zhuō zi]: trác tử = table, desk 四周[sì zhōu]: tứ chu = xung quanh = all around 年夜饭[nián yè fàn]: niên dạ phạn = bữa tối giao thừa = New Year's Eve family dinner 家人[jiā rén]: gia nhân = người trong nhà = family 熬夜[áo yè]: thức khuya, thức suốt đêm = to stay up late or all night 迎接[yíng jiē]: nghênh tiếp = chào đón = to meet, to welcome, to greet

已婚的女儿在农历新年春节的第二天要回娘家。 Yǐ hūn de nǚ'ér zài nóng lì xīn nián chūn jié de dì èr tiān yào huí niáng jiā. The married daughters return to their parents' home on the second day of the Lunar New Year Festival. Trong dịp Tết Nguyên Đán, người con gái đã lấy chồng sẽ trở về nhà cha mẹ vào ngày thứ hai. 已婚[yǐ hūn]: dĩ hôn = đã kết hôn = married 女儿[nǚ ér]: nữ nhi = (người) con gái = daughter 回娘家[huí niáng jiā]: hồi nương gia = (người vợ) trở về nhà của cha mẹ cô ấy = (of a wife) to return to her parental home

很高兴今天有机会在这里向大家介绍越南过新年 时很受欢迎的传统画。 Hěn gāo xìng jīn tiān yǒu jī huì zài zhè lǐ xiàng dà jiā jiè shào Yuè Nán guò xīn nián shí hěn shòu huān yíng de chuán tǒng huà. I'm happy to have this opportunity to introduce the very famous traditional folk painting for Tet in Vietnam. Tôi rất vui hôm nay có dịp để giới thiệu cho các bạn về tranh dân gian rất phổ biến ở Việt Nam trong dịp Tết. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

382/476

在新年期间,大部份的越南人喜欢在家中挂上东 湖村的传统画。 Zài xīn nián qí jiān, dà bù fèn de Yuè Nán rén xǐ huān zài jiā zhōng guà shàng Dōng Hú cūn de chuán tǒng huà. During Tet, almost all Vietnamese people like to hang Dong Ho folk paintings in their house. Trong dịp Tết, hầu như tất cả người dân Việt Nam đều thích treo tranh dân gian Đông Hồ trong nhà của họ. 期间[qī jiān]: kì gian = khoảng thời gian = period of time 家中[jiā zhōng]: gia trung = trong nhà (gia đình) = one's family 东湖[Dōng Hú]: Đông Hồ (Tranh Đông Hồ là một dòng tranh dân gian Việt Nam với xuất xứ từ làng Đông Hồ) 村[cūn]: thôn = làng quê = village

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

图书[tú shū]: đồ thư = sách = books 举办[jǔ bàn]: cử ban = tổ chức = hold 富有[fù yǒu]: phú hữu = phong phú, đầy = rich, full of 教育性[jiào yù xìng]: giáo dục tính = giáo dục = instructive, educational 竭诚[jié chéng]: kiệt thành = hết lòng = wholeheartedly 邀请[yāo qǐng]: yêu thỉnh = sự mời, lời mời = invitation[,invi'teiʃn] 庆祝[qìng zhù]: khánh chúc = đón (Tết), ăn (Tết) = to celebrate

农历新年过的如何? Nóng lì xīn nián guò de rú hé? Hey! How's your Lunar New Year? Này! Cậu ăn Tết như thế nào?

很好阿. 我都跟家人在一起。 Hěn hǎo ā. Wǒ dū gēn jiā rén zài yī qǐ. It was great, I got to spend time with my family. Rất vui, tớ dành thời gian cho gia đình.

如果你想知道更多关于农历新年的事情我很会乐 饮食怎么样? 意告诉你. Rú guǒ nǐ xiǎng zhī dào gèng duō guān yú nóng lì xīn nián de shì qíng wǒ hěn huì lè yì gào sù nǐ. I can tell you more about our Lunar New Year if you would like to know. Nếu bạn muốn biết thêm về Tết Nguyên Đán, tôi sẽ rất vui chia sẻ cho bạn.

Yǐn shí zěn me yàng? How was the food? Thức ăn như thế nào?

我向欢度农历新年的人们表示祝贺。

Chāo zàn de! Wǒ de bó mǔ zuò zòng zi zuò dé hěn hào chī la. Wǒ men kě shì qí dài le yī zhěng nián ne! It was spectacular! My aunt makes the best Chung cakes. We look forward to them all year! Tuyệt vời! Bánh Chưng của bác gái tớ nấu là ngon nhất. Mọi người chờ cả năm mới có!

Wǒ xiàng huān dù nóng lì xīn nián de rén men biǎo shì zhù hè. I send greetings to those celebrating the Lunar New Year. Tôi muốn gửi lời chúc đến với tất cả những bạn đón Tết Nguyên Đán. 欢度[huān dù]: hoan độ = ăn mừng = to merrily spend (an occasion), to celebrate 祝贺[zhù hè]: chúc hạ = chúc mừng = congratulate[kən,grætjuleit]

饮食[yǐn shí]: ẩm thực = đồ ăn, nước uống nói chung = food and drink

超赞的!我的伯母做粽子做得很好吃啦。我们可 是期待了一整年呢!

超赞[chāo zàn]: siêu tán = tuyệt vời = awesome 伯母[bó mǔ]: bá mẫu = bác gái, vợ anh trai của cha = wife of father's elder brother, aunt 粽子[zòng zi]: bánh Chưng = Chung cake, stuffed sticky rice cake

TIẾNG ANH – TRUNG: ĐI XE BUÝT 恭贺新禧! 农历新年是东方文化中最重要的节日。 [BACK] 我们将举办特别节目。有不同文化背景的表演, 传统小吃,和富有教育性的活动。我们竭诚邀请 是否可在此购买观光巴士券? Shì fǒu kě zài cǐ gòu mǎi guān guāng bā shì quàn? 大家一起来庆祝。 Gōng hè xīn xǐ! Nóng lì xīn nián shì dōng fāng wén huà zhōng zuì zhòng yào de jié rì. Wǒ men jiāng jǔ bàn tè bié jié mù. Yǒu bù tóng wén huà bèi jǐng de biǎo yǎn, chuán tǒng xiǎo chī, hé fù yǒu jiào yù xìng de huó dòng. Wǒ men jié chéng yāo qǐng dà jiā yì qǐ lái qìng zhù. The Lunar New Year is one of the most important holidays in many Oriental cultures, celebrating life, good health and prosperity. Join us to bring in the new year with cultural performances, educational activities and light refreshments. Happy New Year! Tết Nguyên Đán là một trong những ngày lễ quan trọng nhất đố i với nhiề u nề n Văn hóa phương đông. Với tinh thần tôn vinh cuộc sống, sức khỏe và sự thịnh vượng, xin mời quý vi ̣ cùng với chúng tôi chào đón năm mới với các tiết mục biểu diễn văn hóa, các hoạt động giáo dục và thưởng thức các món ăn nhẹ. Chúc mừng năm mới!

Can I get a ticket for the sight-seeing bus here? Ở đây tôi có thể mua vé xe buýt để đi ngắm cảnh không? 购买[gòu mǎi]: cấu mãi = mua = to purchase, to buy 观光[guān guāng]: du lịch, đi chơi = to tour, sightseeing, tourism[ˈtʊərɪz(ə)m] 券[quàn]: khoán = vé = ticket[ˈtɪkɪt]

你能告诉我离这里最近的汽车站在哪里吗? Nǐ néng gào sù wǒ lí zhè lǐ zuì jìn de qì chē zhàn zài nǎ lǐ ma? Could you tell me where the nearest bus stop is? Cô có thể cho tôi biết trạm xe buýt gần nhất ở đâu không? 汽车站[qì chē zhàn]: khí xa trạm = trạm xe buýt = bus stop, bus station

汽车路线到此为止了,你得叫辆的士。 Qì chē lù xiàn dào cǐ wéi zhǐ le, nǐ dé jiào liàng dí shì. The bus routes stop at this point, so you'll need to take a taxi.

恭贺新禧[gōng hè xīn xǐ]: cung hạ tân hi = (lời) chúc mừng năm mới = Happy New Year

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

383/476

Tuyến xe buýt dừng lại ở đây, nên anh phải gọi một chiếc taxi. 到此为止[dào cǐ wéi zhǐ]: đáo thử vị chỉ = dừng lại ở điểm này, kết thúc ở đây = to stop at this point, to end here 路线[lù xiàn]: lộ tuyến = hành trình, tuyến đường = itinerary[aɪˈtɪnərəri], route[ruːt] 的士[dí shì]: đích sĩ = (loanword) taxi

最近的公交车站在哪里? Zuì jìn de gōng jiāo chē zhàn zài nǎ lǐ? Where is the nearest bus stop? Điểm dừng xe buýt gần nhất ở đâu?

直走这条街,在第二个红绿灯左转。 Zhí zǒu zhè tiáo jiē, zài dì èr gè hóng lǜ dēng zuǒ zhuǎn. Go down this street and turn left at the second traffic light. Đi thẳng con đường này rồi rẽ trái ở đèn giao thông thứ hai. 红绿灯[hóng lǜ dēng]: hồng lục đăng = đèn giao thông = traffic light 左转[zuǒ zhuǎn]: tả chuyển = rẽ trái, quẹo trái = to turn left

我在哪里能坐到公交车? Wǒ zài nǎ lǐ néng zuò dào gōng jiāo chē? Where can I catch the bus? Tôi có thể đón xe buýt ở đâu? 公交车[gōng jiāo chē]: công giao xa = town bus, public transport vehicle

大多数好司机都会在斑马线前停车。 Dà duō shù hǎo sī jī dū huì zài bān mǎ xiàn qián tíng chē. Most good drivers stop at zebra crossings. Hầu hết mọi tài xế đều đỗ tại phần kẻ vạch sơn dành cho xe buýt. 大多数[dà duō shù]: đại đa số = đa số, phần lớn, hầu hết, đa phần = most of 斑马线[bān mǎ xiàn]: crosswalk, zebra crossing

去公共汽车站要多长时间? Qù gōng gòng qì chē zhàn yào duō cháng shí jiān? How long will it take to go to the bus stop? (Từ đây) đến trạm xe buýt mất khoảng bao lâu? 公共汽车站[gōng gòng qì chē zhàn]: công cộng khí xa trạm = trạm xe buýt = bus stop, bus station

步行要花大约 5 分钟。 Bù xíng yào huā dà yuē 5 fēn zhōng. It takes about five minutes on foot. Mất khoảng năm phút đi bộ thôi.

我可以买一张去岘港市的单程票吗? Wǒ kě yǐ mǎi yī zhāng qù Xiàn Gǎng shì de dān chéng piào ma? Can I get a one-way ticket to Da Nang? Tôi có thể mua vé một chiều đến Đà Nẵng không? 岘港市[Xiàn Gǎng shì]: hiện cảng thị = thành phố Đà Nẵng = Da Nang city 单程票[dān chéng piào]: đơn trình phiếu = vé một chiều = one-way ticket

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

自动售票机[zì dòng shòu piào jī]: tự động thụ phiếu cơ = máy bán vé tự động = automatic ticket machines

这路公交一天开几班? Zhè lù gōng jiāo yī tiān kāi jǐ bān? How many times does this bus run a day? Trên tuyến đường này, một ngày xe buýt chạy bao nhiêu chuyến? 公交[gōng jiāo]: công giao = phương tiện công cộng = public transportation

大约每 5 分钟一趟。 Dà yuē měi 5 fēn zhōng yī tàng. About every 5 minutes. Cứ Khoảng 5 phút một chuyến. 趟[tàng]: thảng = chuyến, số từ để chỉ chuyến đi = a trip

这辆公交车到金融塔吗? Zhè liàng gōng jiāo chē dào Jīn Róng tǎ ma? Does this bus go to BITEXCO Financial Tower? Xe buýt này có ghé qua Tháp Tài chính Bitexco không? 公交车[gōng jiāo chē]: công giao xa = phương tiện giao thông công cộng, xe buýt = public transport vehicle, town bus 金融塔[Jīn Róng tǎ]: Kim Dung tháp = Tháp Tài chính Bitexco = Bitexco Financial Tower

小姐,我能为您做点什么吗? Xiǎo jiě, wǒ néng wéi nín zuò diǎn shén me ma? Miss, what can I do for you? Chào cô, tôi có thể giúp gì ạ?

有巴士旅游吗? 我只剩一天游玩的时间了,我觉 得最好的方式就是去坐巴士了。 Yǒu bā shì lǚ yóu ma? wǒ zhǐ shèng yī tiān yóu wán de shí jiān le, wǒ jué dé zuì hǎo de fāng shì jiù shì qù zuò bā shì le. Have you a tour bus? I have one day left I think the best way is to take a bus tour. Có tour du lịch bằng xe buýt không ạ? Tôi chỉ còn một ngày nữa để đi thôi, tôi nghĩ cách tốt nhất bây giờ là đi xe buýt. 剩[shèng]: thặng = còn lại = to remain, to be left 游 玩 [yóu wán]: du ngoạn = đi chơi, đi dạo, ngắm cảnh = to have fun, to go sightseeing, to take a stroll 方式[fāng shì]: phương thức = cách, cách thức = way, manner, style, mode

好的,巴士旅游是很便捷而且很便宜的。 Hǎo de, bā shì lǚ yóu shì hěn biàn jié ér qiě hěn pián yí de. That's right. The bus tour is really efficient and cheap. Đúng rồi, tour du lịch xe buýt thực sự rất thuận tiện, nhanh chóng và giá cả phải chăng. 便捷[biàn jié]: tiện tiệp = thuận tiện và nhanh chóng = convenient and fast

下一班巴士什么时候发车?

在那里的自动售票机。

Xià yī bān bā shì shén me shí hòu fā chē? What time the next bus leave? Thế chuyến xe buýt kế tiếp khi nào khởi hành ạ?

Zài nà lǐ de zì dòng shòu piào jī. At the automatic ticket machine over there. Có một máy bán vé tự động ở đằng kia.

9 点。我们巴士每 15 分钟发一次车。

发车[fā chē]: phát xa = khởi hành = departure (of a train)

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

384/476

9 Diǎn. Wǒ men bā shì měi 15 fēn zhōng fā yī cì chē. 9:00. We have buses every 15 minutes. 9:00. Cứ sau mỗi 15 phút sẽ có một chuyến xe xuất phát.

你能指给我到香江的公共汽车站吗? Nǐ néng zhǐ gěi wǒ dào Xiāng Jiāng de gōng gòng qì chē zhàn ma? Would you like to show me the bus stop for Huong river? Bạn có thể chỉ cho tôi trạm xe buýt đến sông Hương ở đâu không? 香江[Xiāng Jiāng]: Hương Giang = Sông Hương = Huong river

那边有个公交车站。 Nà biān yǒu gè gōng jiāo chē zhàn. There's a bus stop over there. Có một trạm xe buýt ở đằng kia.

沿这条路走几分钟,有一个公交站牌。 Yán zhè tiáo lù zǒu jǐ fēn zhōng, yǒu yī gè gōng jiāo zhàn pái. Walk down the road for a few minutes, there is a bus sign. Anh đi bộ vài phút dọc theo con đường này rồi sẽ thấy một biển báo dừng xe buýt. 沿[yán]: cùng, dọc theo = along, to follow, to carry on

到阮惠步行街的公共汽车站在哪儿? Dào Ruǎn Huì Bù Xíng Jiē de gōng gòng qì chē zhàn zài nǎ'er? Where is the bus stop for the Nguyen Hue Walking Street? Đâu là trạm xe buýt đến Phố đi bộ Nguyễn Huệ? 阮惠步行街[Ruǎn Huì Bù Xíng Jiē]: Nguyễn Huệ Bộ Hành Nhai = Phố đi bộ Nguyễn Huệ = Nguyen Hue Walking Street

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Get off at the next stop, cross the street, and you'll find the stop not far on your left hand. Bây giờ anh xuống xe tại điểm dừng kế tiếp rồi băng qua đường, anh sẽ thấy điểm dừng cách đó không xa về phía bên tay trái. 过马路[guò mǎ lù]: quá mã lộ = băng qua đường = to cross the street 左手[zuǒ shǒu]: tả thủ = phía tay trái = left hand

不好意思,我要去动物园,我应该坐那一台公车? Bù hǎo yì si, wǒ yào qù dòng wù yuán, wǒ yīng gāi zuò nà yī tái gōng chē? Excuse me. I need to go to the zoo. Which bus should I take? Ồ xin lỗi, tôi muốn đến sở thú. Tôi nên chọn chuyến xe buýt nào? 动物园[dòng wù yuán]: động vật viên = vườn bách thú = zoo

不好意思,在那里可以搭公车去动物园? Bù hǎo yì si, zài nà lǐ kě yǐ dā gōng chē qù dòng wù yuán? Excuse me. Where can I take the bus to the zoo? Ồ xin lỗi, đón xe buýt đi sở thú ở đâu vậy ạ?

啊,当然可以,你可以坐 3 号公车。 A, dāng rán kě yǐ, nǐ kě yǐ zuò 3 hào gōng chē. Oh sure. You can take bus #3. Ah dĩ nhiên rồi, anh có thể đi xe buýt số 3.

谢谢,我须要中途换车吗? Xiè xiè, wǒ xū yào zhōng tú huàn chē ma? Thank you. Do I need to transfer? Cảm ơn! Thế tôi có cần phải đổi xe giữa đường không? 须要[xū yào]: tu yếu = phải = must, have to 中途[zhōng tú]: trung đồ = giữa đường, nửa đường = midway

不用。3 号公车会停在动物园。 你得坐 5 站....路公共汽车,然后换乘....路公共汽 Bù yòng. 3 Hào gōng chē huì tíng zài dòng wù yuán. No, you don’t. Bus #3 will stop at the zoo. 车在第三站下车。 Nǐ dé zuò 5 zhàn .... lù gōng gòng qì chē, rán hòu huàn chéng .... lù gōng gòng qì chē zài dì sān zhàn xià chē. You have to take the No..... bus for five stops, and then change to a No..... bus and get off at the third stop. Anh đi xe buýt số.... qua 5 điểm dừng, sau đó đổi sang xe buýt số.... và xuống tại điểm dừng thứ ba.

Không cần. Xe buýt số 3 sẽ dừng ở sở thú mà.

不好意思,请问这台车会到动物园吗? Bù hǎo yì si, qǐng wèn zhè tái chē huì dào dòng wù yuán ma? Excuse me. Do you stop at the zoo? Xin lỗi, xe này có dừng tại sở thú không?

换乘[huàn chéng]: đổi chuyến (xe, tàu), đổi sang xe khác = to change train (plane, bus etc), transfer between modes of transport

会的。

请问我在哪儿乘这路车?

Huì de. Yes. Có chứ.

Qǐng wèn wǒ zài nǎ'er chéng zhè lù chē? Where can I get it, please? Thế tôi phải đón xe này ở đâu?

你在下一站下车,过马路后就会在你左手不远处 看到车站。 Nǐ zài xià yí zhàn xià chē, guò mǎ lù hòu jiù huì zài nǐ zuǒ shǒu bù yuǎn chù kàn dào chē zhàn.

车费多少? Chē fèi duō shǎo? How much is the fare? Giá vé bao nhiêu? 车费[chē fèi]: xa phí = giá vé xe = passenger fare

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

385/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

去动物园的车费是 $2.

Cứ 5 phút sẽ có một chuyến.

Qù dòng wù yuán de chē fèi shì $2. $2 to go to the zoo. Giá vé đến sở thú là 2 đô la.

乘车请排队。

到那一站的时候可以告诉我吗? Dào nà yí zhàn de shí hòu kě yǐ gào sù wǒ ma? Would you please let me know when we get to that stop? Chừng nào đến nơi nhớ gọi tôi nhé?

Chéng chē qǐng pái duì. Queue up for the bus, please. Mọi người xếp hàng lên xe nào. 排队[pái duì]: bài đội = xếp hàng = line up

上公车请小心。

当然可以。

Shàng gōng chē qǐng xiǎo xīn. Please get on the bus carefully. Mọi người lên xe cẩn thận nhé.

Dāng rán kě yǐ. Sure, of course. Chắc chắn rồi!

先下后上。

谢谢。 Xiè xiè. Thank you. Cảm ơn.

汽车停下来搭乘客。 Qì chē tíng xià lái dā chéng kè. The bus stops to pick up passengers. Xe buýt dừng lại để đón khách.

小心[xiǎo xīn]: tiểu tâm = to be careful, to take care = cẩn thận

Xiān xià hòu shàng. Get on second and get off first. Để cho người xuống trước rồi người đi lên sau.

不要挤, 等轮到你再上车。 Bù yào jǐ, děng lún dào nǐ zài shàng chē. Don't push, wait your turn to get on the bus. Mọi người đừng chen lấn, đợi tới lượt mình hãy lên. 挤[jǐ]: tê = chen lấn, nhồi nhét = to crowd in, to cram in, to press 轮到[lún dào]: luân đáo = đến lượt = turn

搭[dā]: đáp = đón (xe, tàu) = to take (boat, train)

请上来吧,你挡住大家上车了。 让我们一个一个地上车吧。 Ràng wǒ men yī gè yī gè dì shàng chē ba. Let's get on the bus one by one. Chúng ta hãy lên (xe) từng người một nào.

Qǐng shàng lái ba, nǐ dǎng zhù dà jiā shàng chē le. Move on, please. You're holding up the passengers. Mời mọi người lên xe ạ, anh đang cản trở lối đi của mọi người kìa. 挡住[dǎng zhù]: đáng trụ = cản trở, ngăn trở, chặn = to obstruct

车来了,你快点。 Chē lái le, nǐ kuài diǎn. Here comes the bus. You'd hurry up. Xe buýt đang tới, nhanh lên nào.

太拥挤了。 Tài yǒng jǐ le. It's too crowded. Xe này đông quá. 拥挤[yōng jǐ]: ủng tê = đông đúc, ùn tắc = crowded, to throng congestion[tuː θrɒŋ kənˈʤɛsʧən]

我们等下一辆怎么样? Wǒ men děng xià yī liàng zěn me yàng? Shall we wait for the next one? Chúng ta sẽ chờ chiếc kế tiếp chứ?

可是得等多长时间? Kě shì dé děng duō cháng shí jiān? But how long do we have to wait? Nhưng mà phải chờ bao lâu đây?

五分钟一趟车。 Wǔ fēn zhōng yī tàng chē. There is a bus every 5 minutes.

请不要挤,每个人都会有座。 Qǐng bù yào jǐ, měi gè rén dū huì yǒu zuò. Please don't push, everyone can get a seat. Mọi người đừng có xô đẩy nữa, tất cả mọi người đều sẽ có chỗ ngồi thôi.

每人都有座位。 Měi rén dōu yǒu zuò wèi. Each of you will have a seat. Mỗi người đều có một chỗ ngồi.

大家快上车。 Dà jiā kuài shàng chē. Move on, please. Mọi người lên xe đi.

请不要堵在门口,后面有的是座位。 Qǐng bù yào dǔ zài mén kǒu, hòu miàn yǒu de shì zuò wèi. Stand back from the door, please. There're plenty of seats in the rear. Mọi người lùi ra phía sau hết đi, đừng có chặn ở cửa ra vào, vẫn còn nhiều ghế phía sau xe mà. 堵[dǔ]: đổ = chặn lại (lối đi) = to stop up 门口[mén kǒu]: môn khẩu = cửa ra vào = doorway[ˈdɔːweɪ], gate

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

386/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

售票机[shòu piào jī]: thụ phiếu cơ = máy bán vé = ticket machine

请往中间走,不要堵住门。 Qǐng wǎng zhōng jiān zǒu, bù yào dǔ zhù mén. Please move to the middle, and do not jam the door. Hãy đi đến giữa (xe), mọi người đừng đứng chắn ở cửa nữa. 往[wǎng]: vãng = đi (theo hướng) = to go (in a direction) 堵住[dǔ zhù]: đổ trụ = chận ngang = barricade[ˌbærɪˈkeɪd]

现在你找个座位坐下吧。 Xiàn zài nǐ zhǎo gè zuò wèi zuò xià ba. You can take a seat now. Giờ anh tự kiếm ghế ngồi đi.

自动售票机在哪里? Zì dòng shòu piào jī zài nǎ lǐ? Where is the ticket machine? Thế máy bán vé ở đâu?

你往这条街往北走大约三分钟。 Nǐ wǎng zhè tiáo jiē wǎng běi zǒu dà yuē sān fēn zhōng Just walk north on this street for about three minutes. Anh hãy đi bộ về phía bắc dọc theo con đường này trong khoảng ba phút là tới. 往[wǎng]: vãng = đi (theo hướng) = to go (in a direction)

这个座位有人吗? Zhè ge zuò wèi yǒu rén ma? Is this seat taken? Ghế này có ai ngồi chưa?

售票机坏了。 Shòu piào jī huài le. The ticket machine is broken. Máy bán vé hỏng rồi.

这儿有人坐吗? Zhè'er yǒu rén zuò ma? Dose anyone sit here? Có ai ngồi ở đây chưa?

请坐过去一点。 Qǐng zuò guò qù yī diǎn. Please move over. Ngồi (di chuyển) qua tí nào.

给这位老人让座。 Gěi zhè wèi lǎo rén ràng zuò. To give a seat to the old. Nhường chỗ cho ông lão này ạ. 老人[lǎo rén]: lão nhân = người già, người cao tuổi = old man or woman, the elderly

不允许吸烟。 Bù yǔn xǔ xī yān. Smoking is not allowed. Không được phép hút thuốc trên xe ạ.

照顾好你的钱包(物品)。 Zhào gù hǎo nǐ de qián bāo (wù pǐn). Take care of your pocket. Mọi người coi chừng bóp/tư trang của mình nhé. 照顾[zhào gù]: chiêu cố = chăm sóc = take care of, care for 钱包[qián bāo]: tiền bao = cái bóp nhỏ = purse[pɜːs], wallet[ˈwɒlɪt] 物品[wù pǐn]: vật phẩm = articles, goods, materials

公共汽车司机要求乘客买票。 Gōng gòng qì chē sī jī yāo qiú chéng kè mǎi piào. The bus driver asked the passengers to buy tickets. Tài xế xe buýt yêu cầu hành khách mua vé.

你可以在公共汽车上向查票员买票。 Nǐ kě yǐ zài gōng gòng qì chē shàng xiàng chá piào yuán mǎi piào. You can buy a ticket on the bus from the ticket inspector. Anh cũng có thể mua vé từ nhân viên soát vé trên xe buýt. 查票员[chá piào yuán]: tra phiếu viên = nhân viên soát vé = ticket inspector[ˈtɪkɪt ɪnˈspɛktə] 买票[mǎi piào]: mãi phiếu = mua vé = to buy tickets

上车后请刷卡。 Shàng chē hòu qǐng shuā kǎ. Please brush your card when you get on the bus. Vui lòng quét thẻ khi lên xe buýt. 刷卡[shuā qiǎ]: xoát tạp = quét thẻ

请出示车票。 Qǐng chū shì chē piào. Ticket, please. Vui lòng cho xem vé ạ.

你买票了吗? Nǐ mǎi piào le ma? Have you got the ticket? Cô mua vé chưa ạ?

请买票。 Qǐng mǎi piào. Fares, please. Vui lòng mua vé ạ.

乘客[chéng kè]: thặng khách = hành khách = passenger

还有要买票的吗?

你应该从售票机上买票。

Hái yǒu yāo mǎi piào de ma? Any more fares? Còn người nào chưa mua vé nữa không?

Nǐ yīng gāi cóng shòu piào jī shàng mǎi piào. You should buy the ticket from the ticket machine. Quý khách nên mua vé tại máy bán vé (tự động).

请把车票拿出来。 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

387/476

Qǐng bǎ chē piào ná chū lái. Take your tickets please. Vui lòng lấy vé ra để soát vé ạ.

自动检票系统。 Zì dòng jiǎn piào xì tǒng. Automatic ticket checking system. Hệ thống soát vé tự động.

别把你的车票丢掉,查票员可能查看。 Bié bǎ nǐ de chē piào diū diào, chá piào yuán kě néng chá kàn. Don't throw your bus ticket away - the inspector may want to see it. Vui lòng không vứt vé ạ, sẽ có người đến soát vé ngay.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

越 南 盾 [Yuè Nán dùn]: Việt Nam thuẫn = đồng Việt Nam = Vietnamese dong (currency)

找你的零钱。 Zhǎo nǐ de líng qián. Here's your change. Còn đây là tiền thối lại ạ. 零钱[linh tiền]: linh tiền = tiền lẻ, tiền thối lại

这是去中心郵政局的公交车吗? Zhè shì qù Zhōng Xīn yóu zhèng jú de gōng jiāo chē ma? Is this the bus to the Central Post Office? Đây có phải là xe buýt đến Bưu điện Trung Tâm không? 中心郵政局[Zhōng Xīn yóu zhèng jú]: Trung Tâm bưu chính cục = Central Post Office = Bưu điện Trung Tâm

丢掉[diū diào]: đâu điệu = vứt đi = throw away[θrəʊ əˈweɪ]

恐怕你上错车了。 把票的这一部分交给检票员,另一部分自己留着。 Bǎ piào de zhè yī bù fèn jiāo gěi jiǎn piào yuán, lìng yī bù fèn zì jǐ liú zhe. You give this portion of the ticket to the inspector and keep the other. Đưa phần này cho nhân viên soát vé và giữ lại phần kia lại ạ.

多少钱? Duō shǎo qián? How much money? Bao nhiêu tiền?

Kǒng pà nǐ shàng cuò chē le. You got on the wrong bus. Tôi e là bạn đi nhầm xe rồi.

你应该在阮惠步行街乘....路汽车。 Nǐ yīng gāi zài Ruǎn Huì Bù Xíng Jiē chéng.... lù qì chē. You need number.... from Nguyen Hue Walking Street. Bạn nên đón xe buýt số.... từ Phố đi bộ Nguyễn Huệ. 阮惠步行街[Ruǎn Huì Bù Xíng Jiē]: Nguyễn Huệ Bộ Hành Nhai = Phố đi bộ Nguyễn Huệ = Nguyen Hue Walking Street

票价是多少?

我要去海边,请问是乘这辆车吗?

Piào jià shì duō shǎo? How much is the fare? Giá vé là bao nhiêu?

Wǒ yào qù hǎi biān, qǐng wèn shì chéng zhè liàng chē ma? I'm going to the beach. Is this the right bus, please? Tôi đang định đi biển, cho hỏi đón xe này đúng không?

票价[piào jià]: phiếu giá = giá vé = ticket price

票价是多少?

海边[hǎi biān]: hải biên = bờ biển, bãi biển = coast, seashore, beach

Piào jià shì duō shǎo? How much is the ticket? Giá vé này bao nhiêu tiền?

我到海滩在哪儿下车呢?

到那站要多少钱? Dào nà zhàn yào duō shǎo qián? How much is it to that stop? Đi đến trạm này mất bao nhiêu tiền?

一张去西贡歌剧院的票。车费是多少? Yī zhāng qù Xī Gòng Gē Jù Yuàn de piào. Chē fèi shì duō shǎo? One ticket to Saigon Opera House. What's the fare? Một vé đến Nhà hát lớn Sài Gòn giá bao nhiêu ạ? 西贡歌剧院[Xī Gòng Gē Jù Yuàn]: Nhà hát lớn Sài Gòn = Saigon Opera House

Wǒ dào hǎi tān zài nǎ'er xià chē ne? Where do I get off for the beach? Tới bờ biển tôi nên xuống đâu?

如果我要去海滩,我应该在哪儿下车呢? Rú guǒ wǒ yào qù hǎi tān, wǒ yīng gāi zài nǎ'er xià chē ne? Where should I get off if I want to go to the beach? Nếu tôi đi biển, tôi nên xuống chỗ nào?

到站的时候可以叫我一下吗? Dào zhàn de shí hòu kě yǐ jiào wǒ yī xià ma? Can you tell me when I get to my stop? Tới nơi (trạm) nhớ kêu tôi nha?

40.000 越南盾,请放在钱箱里。 40.000 Yuè Nán dùn, qǐng fàng zài qián xiāng lǐ. 40.000 VND. Just put it in the box, please. 40 ngàn đồng, vui lòng cho nó vào trong thùng ạ.

这车到不到场钱桥? Zhè chē dào bù dào Chǎng Qián qiáo? http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

388/476

Does this bus go to Truong Tien bridge? Xe buýt này có đi đến cầu Trường Tiền không? 场钱桥[Chǎng Qián qiáo]: Trường Tiền Kiều = Cầu Trường Tiền = Truong Tien bridge

你乘错车了。 Nǐ chéng cuò chē le. You take the wrong bus. Bạn lên nhầm xe rồi.

可是有人告诉我是乘这路车。 Kě shì yǒu rén gào sù wǒ shì chéng zhè lù chē. But somebody told me this was the right bus to take. Nhưng có người nói với tôi rằng đây là xe buýt phù hợp để đi mà.

这车经过那里吗? Zhè chē jīng guò nà lǐ ma? Does the bus go there? Thế xe này có đi đến đó không?

可是车不能直接到那里。 Kě shì chē bù néng zhí jiē dào nà lǐ. But the bus doesn't go there directly. Nhưng xe này không đến đó trực tiếp đâu.

我要转车吗? Wǒ yào zhuǎn chē ma? Do I have to change buses? Thế tôi phải đổi xe à?

我在哪儿换车? Wǒ zài nǎ'er huàn chē? Where do I change buses? Tôi đổi xe chỗ nào? 换车[huàn chē]: hoán xa = nối chuyến = transfer

这车经过商业街吗? Zhè chē jīng guò shāng yè jiē ma? Is this the bus that goes by the mall? Xe này có qua trung tâm mua sắm không?

你上错车了。 Nǐ shàng cuò chē le. You are on the wrong bus. Anh lên lộn xe rồi.

您要去哪儿? Nín yào qù nǎ'er? Where do you want to go? Thế anh muốn tới đâu?

体育馆。 Tǐ yù guǎn. The Stadium. Sân vận động ạ. 体育馆[tǐ yù guǎn]: thể dục quán = sân vận động = gym, gymnasium, stadium

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

就是坐这路车。 Jiù shì zuò zhè lù chē. This is the right bus. Nếu vậy thì (đi) đúng xe rồi.

到那儿要做多少站? Dào nà'er yào zuò duō shǎo zhàn? How many stops are there before I get there? Từ đây đến đó qua bao nhiêu trạm?

去河内大剧院是不是在这儿乘车? Qù Hé Nèi Dà Jù Yuàn shì bù shì zài zhè'er chéng chē? Is this where I can catch a bus to the Hanoi Opera House? Có phải nơi này là bến mà tôi có thể đón xe buýt đến Nhà hát Lớn Hà Nội không? 乘车[chéng chē]: thặng xa = lái xe, (đón) đi xe = to ride, to drive 河内大剧院[Hé Nèi Dà Jù Yuàn]: Nhà hát Lớn Hà Nội = Hanoi Opera House

当然可以。过了这一站还有 4 站,我会报站的。 Dāng rán kě yǐ. Guò le zhè yí zhàn hái yǒu 4 zhàn, wǒ huì bào zhàn de. Certainly. Four more stops after this. I'll call out the stops. Chắc chắn rồi. Còn bốn điểm dừng nữa sẽ tới nơi. Tôi sẽ nhắc khi đến nơi.

下一班车什么时候来? Xià yī bān chē shén me shí hòu lái? When will the next bus come? Thế chuyến tiếp theo chừng nào tới?

去竹帛湖要乘哪路车呢? Qù Zhú Bó Hú yào chéng nǎ lù chē ne? Which bus should I take if I go to the Truc Bach Lake? Để đến hồ Trúc Bạch, tôi nên đón xe buýt nào? 竹帛湖[Zhú Bó Hú]: Trúc Bạch Hồ = Hồ Trúc Bạch = Truc Bach Lake

你可以搭....号公车。 Nǐ kě yǐ dā .... hào gōng chē. You can take bus number.... Anh có thể đón xe buýt số....

....路车多长时间一趟? .... lù chē duō cháng shí jiān yī tàng? How often does the No..... run? Xe buýt số .... bao lâu một chuyến? 趟[tàng]: thảng = chuyến, số từ để chỉ chuyến đi = a trip

这路车每 5 分钟一趟。 Zhè lù chē měi 5 fēn zhōng yī tàng. The bus runs about every 5 minutes. Xe này chạy 5 phút một chuyến.

公共汽车会很挤吗? Gōng gòng qì chē huì hěn jǐ ma? http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

389/476

Will the bus be crowded? Thế xe buýt có đông người không? 挤[jǐ]: tê = chen lấn, nhồi nhét = to crowd in, to cram in, to press

你能告诉我哪路车是去河内古街区方向的? Nǐ néng gào sù wǒ nǎ lù chē shì qù Hé Nèi Gǔ Jiē Qū fāng xiàng de? Could you tell me which bus is heading for the Ha Noi Old Quarter? Anh có thể cho biết xe buýt nào sẽ đi Khu phố cổ Hà Nội không? 河内古街区[Hé Nèi Gǔ Jiē Qū]: Hà Nội Cổ Nhai Khu = Khu phố cổ Hà Nội = Ha Noi Old Quarter

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

金兰国际机场离这里有多远? Jīn Lán Guó Jì Jī Chǎng lí zhè li yǒu duō yuǎn? How far is the Cam Ranh International Airport from here? Cảng hàng không quốc tế Cam Ranh cách đây bao xa? 金兰国际机场[Jīn Lán Guó Jì Jī Chǎng]: Kim Lan Quốc Tế Cơ Trường = Cảng hàng không quốc tế Cam Ranh = Cam Ranh International Airport

大约要花一小时。 Dà yuē yào huā yī xiǎo shí. It takes about an hour to get there. Mất khoảng một giờ để đến đó. 花[huā]: hoa = mất (thời gian khoảng bao lâu) = to spend (money, time)

你的方向错了。 Nǐ de fāng xiàng cuò le. You are in the wrong direction. Bạn đi lạc hướng rồi.

也许你可以乘机场巴士。

我好像迷路了。

也许[yě xǔ]: dã hứa = có lẽ = maybe

Wǒ hǎo xiàng mí lù le. I seem to have lost my way. Có lẽ tôi lạc đường thật rồi. 迷路[mí lù]: mê lộ = lạc đường = to lose the way

还有其他路的公共汽车开往那个方向吗?

Yě xǔ nǐ kě yǐ chéng jī chǎng bā shì. Maybe you can take the shuttle bus. Có lẽ anh nên đi xe buýt đưa đón của sân bay đi.

去机场的头班车是几点开车? Qù jī chǎng de tóu bān chē shì jǐ diǎn kāi chē? When does the first bus to the airport run? Thế khi nào chuyến đầu xuất phát đến sân bay? 班车[bān chē]: ban xa = xe đưa đón nhân viên, hành khách = shuttle bus

Hái yǒu qí tā lù de gōng gòng qì chē kāi wǎng nà gè 机场巴士多久一班呢? fāng xiàng ma? Jī chǎng bā shì duō jiǔ yī bān ne? Are there any other buses heading in that direction? Thế có xe buýt nào khác đi theo hướng đó không? How often does the shuttle bus arrive? Thế xe buýt sân bay có sẵn trong bao lâu?

你能告诉我如何到河内火车站吗? Nǐ néng gào sù wǒ rú hé dào Hé Nèi Huǒ Chē Zhàn ma? Can you show me the way to the Hanoi Railway Station? Anh có thể cho biết làm cách nào để đến Ga Hà Nội không? 河内火车站[Hé Nèi Huǒ Chē Zhàn]: Hà Nội Hỏa Xa Trạm = Ga Hà Nội = Hanoi Railway Station

机场巴士[jī chǎng bā shì]: xe buýt sân bay = airport bus

每隔十分钟。你现在就可以赶上了。 Měi gé shí fēn zhōng. Nǐ xiàn zài jiù kě yǐ gǎn shàng le. Every ten minutes. You can catch it right now. Cứ mười phút một chuyến. Anh có thể đón kịp nó ngay bây giờ. 每隔[měi gé]: mỗi cách = mỗi (trong một khoảng thời gian có tính chất lặp lại) = every (so often) 赶上[gǎn shàng]: cản thượng = bắt kịp = catch, catch up with

不太远。 Bù tài yuǎn. It’s not far. Cũng không xa lắm.

你可以在下一个 红绿灯右转。 Nǐ kě yǐ zài xià yī gè hóng lǜ dēng yòu zhuǎn. You can turn right at the next traffic light. Bạn hãy rẽ phải ở đèn giao thông tiếp theo.

到那儿的时候,谁都能告诉你火车站在哪。 Dào nà'er de shí hòu, shéi dōu néng gào sù nǐ huǒ chē zhàn zài nǎ. When you get there, anybody will tell you where the Railway Station is. Rồi tới đó hỏi, người nào ở đó cũng biết nhà ga cả.

从这里到机场有多少个站? Cóng zhè lǐ dào jī chǎng yǒu duō shǎo gè zhàn? How many stops from here to the airport? Từ đây đến sân bay có tổng cộng bao nhiêu trạm dừng?

有人招呼,这辆公共汽车才在这里停下。 Yǒu rén zhāo hū, zhè liàng gōng gòng qì chē cái zài zhè lǐ tíng xià. The bus stopped here by request. Có người vẫy tay ra hiê ̣u, xe buýt này mới dừng lại ở đây. 招呼[zhāo hū]: chiêu hô = lời chào, tới gần, gọi = accost[ə'kɔst], to call out to

自动售票机可以找零。 Zì dòng shòu piào jī kě yǐ zhǎo líng. The ticket machine gives change. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

390/476

Máy bán vé tự động có thể tự thối tiền. 自动售票机[zì dòng shòu piào jī]: tự động thụ phiếu cơ = máy bán vé tự động = automatic ticket machines 找零[zhǎo líng]: trảo linh = thối tiền = to give change, change money

自动检票机。 Zì dòng jiǎn piào jī. Automatic ticket checking machine. Máy kiểm soát vé tự động.

他把公共汽车票放入自动检票口。 Tā bǎ gōng gòng qìchē piào fàng rù zìdòng jiǎnpiào kǒu. He puts his bus ticket into the automatic ticket gate. Cậu ấy nhét vé vào cổng máy kiểm vé tự động.

请从前门上车后门下车。 Qǐng cóng qián mén shàng chē hòu mén xià chē. Please get on the bus from the front door and exit from the rear door. Hành khách vui lòng lên xe buýt từ cửa trước và xuống từ cửa sau.

请购买车票然后自己留著交给检票员。 Qǐng gòu mǎi chē piào rán hòu zì jǐ liú zhe jiāo gěi jiǎn piào yuán. Please purchase tickets and keep for inspection. Hành khách vui lòng mua vé và giữ để kiểm tra.

乘客应遵守安全指示。 Chéng kè yīng zūn shǒu ān quán zhǐ shì. Comply with the directions of staffs. Chấp hành theo sự hướng dẫn của nhân viên.

请向司机出示免费的公交车通行证。 Qǐng xiàng sī jī chū shì miǎn fèi de gōng jiāo chē tōng xíng zhèng. Please present free pass to the driver when using. Xuất trình thẻ free pass cho tài xế khi sử dụng.

乘客应主动让位给老人、孕妇或有小孩的妇女。 Chéng kè yīng zhǔ dòng ràng wèi gěi lǎo rén, yùn fù huò yǒu xiǎo hái de fù nǚ. Give seats for people who are elderly, pregnant or with small children. Nhường ghế cho người già, phụ nữ có thai hoặc có con nhỏ. 孕妇[yùn fù]: dựng phụ = phụ nữ mang thai = pregnant woman[ˈprɛgnənt ˈwʊmən]

请保持公交车清洁以及尊重别人。 Qǐng bǎo chí gōng jiāo chē qīng jié yǐ jí zūn zhòng bié rén. Keep clean and respect other passengers. Giữ vệ sinh chung và tôn trọng người khác trên xe.

想下车时,请向司机随手按下停车按钮。

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Xiǎng xià chē shí, qǐng xiàng sī jī suí shǒu àn xià tíng chē àn niǔ. Press the button to signal the driver to stop. Nhấn chuông để báo hiệu cho tài xế dừng xe xuống trạm.

公共汽车停下来让一个老太太下车。 Gōng gòng qì chē tíng xià lái ràng yī gè lǎo tài tài xià chē. The bus stopped to set down an old lady. Xe buýt dừng lại cho một bà cụ xuống xe. 老太太[lǎo tài tai]: lão thái thái = bà cụ = elderly lady (respectful)

公共汽车停下来让一些旅客下车。 Gōng gòng qì chē tíng xià lái ràng yī xiē lǚ kè xià chē. The bus stopped to put down some passengers. Xe buýt đỗ lại cho một số hành khách xuống xe. 旅客[lǚ kè]: lữ khách = hành khách = traveler, tourist

公共汽车司机向人群鸣喇叭。 Gōng gòng qì chē sī jī xiàng rén qún míng lǎ bā. The bus driver hooted at the crowd. Tài xế xe buýt bấm còi trước đám đông. 鸣[míng]: minh = kêu, reo = to cry, sing, ding, ring 喇叭[lǎ ba]: lạt bá = còi, kèn = horn (automobile etc)

我告诉公共汽车司机我要在下一站下车。 Wǒ gào sù gōng gòng qì chē sī jī wǒ yào zài xià yí zhàn xià chē. I told the bus driver that I wanted to get out at the next stop. Tôi đã nói với tài xế xe buýt rằng tôi sẽ xuống ở điểm dừng tiếp theo. 公共汽车司机[gōng gòng qì chē sī jī]: công cộng khí xa ti cơ = tài xế xe buýt = Bus driver

我请公共汽车司机在快到市中心时让我下车。 Wǒ qǐng gōng gòng qì chē sī jī zài kuài dào shì zhōng xīn shí ràng wǒ xià chē. I asked the bus driver to put me off near the town centre. Tôi đã nói tài xế xe buýt cho tôi xuống gần trung tâm thành phố. 市中心[shì zhōng xīn]: thị trung tâm = trung tâm thành phố = civic center, the center of a city

很抱歉,我只能在有公车站牌的地方开车门。 Hěn bào qiàn, wǒ zhǐ néng zài yǒu gōng chē zhàn pái dì dì fāng kāi chē mén. Sorry, I can only open the door at bus stops. Xin lỗi nhưng tôi chỉ được phép dừng ở nơi có trạm xe buýt mà thôi. 站牌[zhàn pái]: bảng thông tin xe buýt, biển báo trạm xe buýt = bus information board, street sign for a bus stop

紧急出口在公共汽车的尾部。 Jǐn jí chū kǒu zài gōng gòng qì chē de wěi bù. The emergency exit is at the back of the bus. Lối/cửa thoát hiểm nằm ở phía sau xe buýt. 紧急出口[jǐn jí chū kǒu]: khẩn cấp xuất khẩu = cửa thoát hiểm = lối thoát hiểm khẩn cấp

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

391/476

尾部[wěi bù]: vĩ bộ = phần sau, ở phía sau hoặc phần đuôi = back part, rear or tail section

我们到哪一站了? Wǒ men dào nǎ yí zhàn le? What stop are we at? Chúng ta giờ đang ở trạm nào đây?

我们到哪儿了? Wǒ men dào nǎ'er le? Where are we? Chúng ta đang ở đâu?

接下来是哪一站? Jiē xià lái shì nǎ yí zhàn? What stop is the next? Trạm kế tiếp là gì?

下站是玉山寺。 Xià zhàn shì Yù Shān Sì. Next stop is Ngoc Son Temple. Điểm dừng tiếp theo là Đền Ngọc Sơn. 玉山寺[Yù Shān Sì]: Ngọc Sơn Tự = Đền Ngọc Sơn = Ngoc Son Temple

请问到龙编桥还有几站? Qǐng wèn dào Lóng Biān Qiáo hái yǒu jǐ zhàn? How many stops before Long Bien Bridge? Có bao nhiêu điểm dừng từ đây đến Cầu Long Biên?

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Đây có phải là trạm dừng xuống Tháp Rùa không? 龟塔[Guī Tǎ]: Quy Tháp = Tháp Rùa = Turtle Tower

我应该在这儿下车吗? Wǒ yīng gāi zài zhè'er xià chē ma? Is this where I should get off? Có phải tôi xuống chỗ này không?

你到站了。 Nǐ dào zhàn le. This is your stop. Tới trạm/nơi rồi.

你该下车了。 Nǐ gāi xià chē le. This is where you get off. Mời anh xuống xe.

请准备下车。 Qǐng zhǔn bèi xià chē. Please get ready to get off. Chuẩn bị xuống xe.

请在尾部的车门下车! Qǐng zài wěi bù de chē mén xià chē! Please get off on the back door of the bus! Quý khách hãy xuống xe ở cửa sau xe!

龙编桥[Lóng Biān Qiáo]: Long Biên Kiều = Cầu Long Biên = Long Bien Bridge

你坐过站了。

再有两站,你就可以下车了。

Nǐ zuò guò zhàn le. You have missed your stop. Anh đi qua trạm mất rồi.

Zài yǒu liǎng zhàn, nǐ jiù kě yǐ xià chē le. Two more stops, and you'll get off. Còn hai điểm dừng nữa là anh xuống được rồi.

当你要下车时,记得按你座位旁的按钮。 Dāng nǐ yào xià chē shí, jì dé àn nǐ zuò wèi páng de àn niǔ. When you're ready to get off, remember to press the button near your seat. Chừng nào muốn xuống xe, hãy nhớ nhấn nút kế chỗ ngồi nhé.

上越南公车的时候,有一位查票员。 Shàng Yuè Nán gōng chē de shí hòu, yǒu yī wèi chá piào yuán. There is a ticket inspector when you get on the bus. Lên xe bus ở Việt Nam, sẽ có nhân viên soát vé/thu vé. 查票员[chá piào yuán]: tra phiếu viên = nhân viên soát vé = ticket inspector[ˈtɪkɪt ɪnˈspɛktə]

按钮[àn niǔ]: ấn nữu = nhấn nút = press-button

只有几路线有自动检票机。

你下车只有两站了。

Zhǐ yǒu jǐ lù xiàn yǒu zì dòng jiǎn piào jī. There are some routes with automatic ticket checking machines. Chỉ có một số tuyến có máy soát vé tự động.

Nǐ xià chē zhǐ yǒu liǎng zhàn le. There are only two stops for you to get off. Chỉ còn hai điểm dừng nữa là anh xuống xe.

下一站我该下车吗? Xià yí zhàn wǒ gāi xià chē ma? Should I get off at the next stop? Tôi có nên xuống ở điểm dừng tiếp theo không?

去龟塔是在这儿下车吗? Qù Guī Tǎ shì zài zhè'er xià chē ma? Is this the right stop for the Turtle Tower?

路线[lù xiàn]: lộ tuyến = hành trình, tuyến đường = itinerary[aɪˈtɪnərəri], route[ruːt] 自动检票机[zì dòng jiǎn piào jī]: tự động kiểm phiếu cơ = máy soát vé tự động = automatic ticket checking machine

对公车上有查票员的话,用现款向查票员买票就 好了! Duì gōng chē shàng yǒu chá piào yuán de huà, yòng xiàn kuǎn xiàng chá piào yuán mǎi piào jiù hǎo le! If there is a ticket inspector on the bus, you can buy a ticket from him/her.

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

392/476

Đối với xe buýt có nhân viên thu vé thì chỉ cần đưa tiền và lấy vé.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

公共汽车司机[gōng gòng qì chē sī jī]: công cộng khí xa ti cơ = tài xế xe buýt = Bus driver

现款[xiàn kuǎn]: hiện khoản = tiền mặt, tiền có ngay = cash, ready money

从巴士后门下车。 对公车上有自动检票机的话: Duì gōng chē shàng yǒu zì dòng jiǎn piào jī de huà: If there is an automatic ticket checking machine on the bus: Đối với xe buýt có máy soát vé tự động thì: 自动检票机[zì dòng jiǎn piào jī]: tự động kiểm phiếu cơ = máy kiểm soát vé tự động = automatic ticket checking machine

第一步: 请在盒子里放现金。 Dì yī bù: Qǐng zài hé zi lǐ fàng xiàn jīn. Step 1: Just put your money in the box, please Bước 1: vui lòng cho tiền vào trong thùng. 第一步[dì yī bù]: đệ nhất bộ = bước đầu tiên = first step 盒子[hé zi]: hạp tử = hộp, thùng = box 现金[xiàn jīn]: hiện kim = tiền mặt = hard cash, ready money

请注意如果价值超过 6000 越南盾,请公共汽车司 机把这钱兑换成零钱或者找零。 Qǐng zhù yì rú guǒ jià zhí chāo guò 6000 Yuè Nán dùn, qǐng gōng gòng qì chē sī jī bǎ zhè qián duì huàn chéng líng qián huò zhě zhǎo líng. Please be aware that if the amount of the money is more than 6000 VND, you should ask the bus driver to change the money for small change or give change. Lưu ý: nếu số tiền hơn 6000 đồng thì bạn phải nói tài xế đổi tiền lẻ hoặc chờ được thối lại. 越 南 盾 [Yuè Nán dùn]: Việt Nam thuẫn = đồng Việt Nam = Vietnamese dong (currency) 公共汽车司机[gōng gòng qì chē sī jī]: công cộng khí xa ti cơ = tài xế xe buýt = Bus driver 找零[zhǎo líng]: trảo linh = thối tiền = to give change, change money

Cóng bā shì hòu mén xià chē. Please get off on the back door of the bus! Bước ra cửa sau để xuống trạm.

你可以把这钱兑换成零钱吗? Nǐ kě yǐ bǎ zhè qián duì huàn chéng líng qián ma? Can you change the money for small change? Bạn có thể đổi số tiền này sang tiền lẻ không? 兑换[duì huàn]: đoái hoán = đổi (tiền), trao đổ i = to convert, to exchange 零钱[líng qián]: linh tiền = tiền lẻ, tiền tiêu vặt = change (of money), small change, pocket money

什么地方能把我的钱兑换成美元? Shén me dì fāng néng bǎ wǒ de qián duì huàn chéng Měi yuán? Where can I change my money into dollars? Tôi có thể đổi tiền sang đô la ở đâu? 兑换[duì huàn]: đoái hoán = đổi (tiền), trao đổ i = to convert, to exchange

我能换些外币吗? Wǒ néng huàn xiē wài bì ma? Could I change some foreign currency? Tôi có thể đổi một ít ngoại tệ không? 外币[wài bì]: ngoại tệ = foreign currency[ˈfɒrɪn ˈkʌrənsi]

我想把一些美元换成零钱。 Wǒ xiǎng bǎ yī xiē měi yuán huàn chéng líng qián. I'd like to change some dollars into small money. Tôi muốn đổi một ít đô la để lấy tiền lẻ. 零钱[líng qián]: linh tiền = tiền lẻ, tiền tiêu vặt = change (of money), small change, pocket money

第二步:记得按面值 6000 越南盾的按钮(对普通 的票),学生票价是 2000 越南盾。 请兑换一百美元。 Dì èr bù: Jì dé àn miàn zhí 6000 Yuè Nán dùn de ànniǔ (duì pǔtōng de piào), xué shēng piào jià shì 2000 Yuè Nán dùn. Step two: remember to press the 6000 VND button for the common ticket, 2000 VND for the student bus ticket. Bước 2: bấm nút có số mệnh giá 6000 đồng đối với vé thường, 2000 đồng đối với vé học sinh. 面值[miàn zhí]: diện trị = mệnh giá = face value 越 南 盾 [Yuè Nán dùn]: Việt Nam thuẫn = đồng Việt Nam = Vietnamese dong (currency) 学生票[xué shēng piào]: học sinh phiếu = vé xe buýt học sinh = student bus ticket

第三步:拿并保留你的车票。 Dì sān bù: Ná bìng bǎo liú nǐ de chē piào. Step three: get and keep your ticket. Bước 3: lấy và giữ vé trong tay. 车票[chē piào]: xa phiếu = vé tàu, xe = ticket (for a bus or train)

到站时你应该提前提醒公共汽车司机的。 Dào zhàn shí nǐ yīng gāi tí qián tí xǐng gōng gòng qì chē sī jī de. You should remind bus driver when it's your stop. Khi muốn xuống trạm nhớ nhắc trước tài xế.

Qǐng duì huàn yī bǎi měi yuán. Please change 100 dollars. Vui lòng đổi 100 đô la ạ.

当中请给我一些零钱。 Dāng zhōng qǐng gěi wǒ yī xiē líng qián. Please include some change. Đồng thời đổi thêm một ít tiền lẻ nữa nhé. (在那)当中[(zài nà) dāng zhōng]: tại na đương trung = trong thời gian đó, đồng thời = in the mean time

您想换多少钱? Nín xiǎng huàn duō shǎo qián? What's the amount would you like to change? Bạn muốn đổi bao nhiêu tiền?

您要把这钱换成十元和五元的吗? Nín yào bǎ zhè qián huàn chéng shí yuán hé wǔ yuán de ma? Would you like to change it into tens and fives? Bạn có muốn đổi số tiền này lấy mười nhân dân tệ và năm nhân dân tệ không?

提醒[tí xǐng]: đề tỉnh = nhắc lại, nhắc nhở = remind

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

393/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

你知道在哪买月票吗?

Thế còn cậu bé đi với cô thì sao?

Nǐ zhī dào zài nǎ mǎi yuè piào ma? Do you know where I can get a commuter's pass? Cô có biết nơi nào em có thể mua vé tháng không ạ?

大人 75 美分,12 岁以下的小孩 30 美分。

月票[yuè piào]: nguyệt phiếu = vé tháng = monthly ticket

月卡还是年卡? Yuè kǎ hái shì nián kǎ? A monthly card or a yearly card? Thẻ tháng hay thẻ năm? 月卡[yuè kǎ]: nguyệt tạp = thẻ tháng = monthly card 年卡[nián kǎ]: niên tạp = thẻ năm = yearly card

那么我能办一张月卡吗? Nà me wǒ néng bàn yī zhāng yuè kǎ ma? Can I apply for an monthly card? Vậy em có thể làm thẻ tháng không? 月卡[yuè kǎ]: nguyệt tạp = thẻ tháng = monthly card

当然可以啦,你可以叫你的父母给你办一张学生 公交月卡。 Dāng rán kě yǐ la, nǐ kě yǐ jiào nǐ de fù mǔ gěi nǐ bàn yī zhāng xué shēng gōng jiāo yuè kǎ. Of course, you can ask your parents to apply for a student monthly card for you. Ồ dĩ nhiên rồi, em có thể nhờ ba mẹ làm (đăng ký) thẻ tháng xe buýt học sinh cho em. 父母[fù mǔ]: phụ mẫu = cha mẹ, phụ huynh = father and mother, parents 学生公交月卡[xué shēng gōng jiāo yuè kǎ]: học sinh công giao nguyệt tạp = thẻ tháng xe buýt học sinh = student monthly card

用月卡是多少钱呢?有什么区别吗? Yòng yuè kǎ shì duō shǎo qián ne? Yǒu shé me qū bié ma? How about monthly card? What's the difference? Thế còn thẻ tháng thì sao? Khác nhau như thế nào?

用月卡比现金便宜些。 Yòng yuè kǎ bǐ xiàn jīn pián yí xiē. Pay by monthly card is cheaper than cash. Thanh toán bằng thẻ tháng rẻ hơn tiền mặt. 现金[xiàn jīn]: hiện kim = tiền mặt = hard cash, ready money

便宜多少呢? Pián yí duō shǎo ne? How much cheaper? Rẻ hơn bao nhiêu? 便宜[pián yi]: tiện nghi = rẻ = cheap, inexpensive

便宜....到....越南盾,视情况而定。

Dà rén 75 měi fēn,12 suì yǐ xià de xiǎo hái 30 měi fēn. It's seventy-five cents for adults and thirty cents for children under twelve. Người lớn là 75 xu, và trẻ em dưới 12 tuổi là 30 xu. 美分[Měi fēn]: Mĩ phần = một xu (tiền Mỹ) = one cent (United States coin) 大人[dà ren]: đại nhân = người lớn = adult 小孩[xiǎo hái]: tiểu hài = trẻ em = child

给你,买两张票。 Gěi nǐ, mǎi liǎng zhāng piào. Here you are. Two tickets, please. (Tiền) đây ạ, tôi muốn mua một cặp vé.

一元五角。 Yī yuán wǔ jiǎo. One and a half yuan. 1 tệ 5 hào (1 tệ rưỡi) ạ. 角[jiǎo]: giác = hào, đơn vị tiền bằng 0,1 tệ = unit of money equal to 0.1 yuan 1 元=10 角,1 角=10 分[1 yuán = 10 jiǎo,1 jiǎo = 10 fēn]: 1 nguyên = 10 giác, 1 giác = 10 phân = 1 tệ = 10 hào, 1 hào = 10 xu 1 元=10 角 = 100 分[1 yuán = 10 jiǎo = 100 fēn]: 1 nguyên = 10 giác = 100 phân = 1 tệ = 10 hào = 100 xu

TIẾNG ANH – TRUNG: ĐẶT MUA HÀNG HÓA [BACK]

根据需求计划制定优化物料库存计划。 Gēn jù xū qiú jì huá zhì dìng yōu huà wù liào kù cún jì huá. Make up optimized inventory plan according to the requirements. Tối ưu hóa việc lên kế hoạch kiểm kê vật tư tồn kho theo yêu cầu công việc. 制定[zhì dìng]: chế định = soạn thảo, lập (giấy tờ, chứng từ) = to draw up 优化[yōu huà]: ưu hóa = tối ưu hóa, làm cho tốt hơn = optimization, to optimize, to make superior[ˌɒptɪmaɪˈzeɪʃ(ə)n, tuː ˈɒptɪmaɪz, tuː meɪk sju(ː)ˈpɪərɪə]

合理安排、督促执行生产计划以确保货品的准确 及时交付。 Hé lǐ ān pái, dū cù zhí xíng shēng chǎn jì huá yǐ què bǎo huò pǐn dí zhǔn què jí shí jiāo fù. Scheduling, controlling and supervising the production which is necessary for the on time delivery. Sắp xếp, lên kế hoạch, đôn đốc và giám sát các hoạt động sản xuất để đảm bảo giao hàng đúng thời hạn. 督促[dū cù]: đốc xúc = theo dõi và hối thúc tiến độ làm việc, đôn đốc = to supervise and urge completion of a task, to urge on[ɜːʤ ɒn] 执行[zhí xíng]: chấp hành = triển khai thực hiện = to implement[ˈɪmplɪmənt] 准确[zhǔn què]: chuẩn xác = chính xác = accurate[ˈækjʊrɪt], exact 及 时 [jí shí]: cập thời = kịp thời, nhanh chóng, không chậm trễ = in time, promptly[ˈprɒmptli], without delay, timely

Piányí.... Dào.... Yuè Nán dùn, shì qíng kuàng ér dìng. .... or .... VND, that depends. 这种尺寸的没有存货了。 Rẻ hơn từ .... đến .... đồng, tùy vào tình hình nữa. Zhè zhǒng chǐ cùn de méi yǒu cún huò le. This size is out of stock. Cỡ size này hiện không còn tồn kho. 你带的小男孩交费了吗? 存货[cún huò]: tồn hóa = hàng hoá, buôn bán = hàng hóa tồn kho (vật liệu, hàng hóa) Nǐ dài de xiǎo nán hái jiāo fèi le ma? = merchandise, stock, inventory (of material) How about the little boy with you? http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

394/476

你们能在六月份之前装船吗? Nǐ men néng zài liù yuè fèn zhī qián zhuāng chuán ma? Can you effect shipment during June? Bạn có thể giao hàng trước tháng 6 không? 装船[zhuāng chuán]: trang thuyền = giao hàng = shipment

我看不行。 Wǒ kàn bù xíng. l don't think we can make it. Tôi e là không kịp.

那么最早什么时候能装船? Nà me zuì zǎo shén me shí hòu néng zhuāng chuán? Then when at the earliest can we expect the shipment? Vậy thời gian giao hàng sớm nhất có thể là khi nào?

到八月中旬。 Dào bā yuè zhōng xún. By the middle of August. Đến giữa tháng tám. 中旬[zhōng xún]: trung tuần = giữa tháng, thời gian 10 ngày giữa tháng = the middle ten days of a month, middle third of a month

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

厂商[chǎng shāng]: xưởng thương = hãng = manufacturer[ˌmænjʊˈfækʧərə] 磋商 [cuō shāng]: tha thương = thương lượ ng, tư vấn = to consult[kənˈsʌlt], to discuss seriously, to negotiate

非常感谢。那么,可否请你在合同上写明“8 月 10 曰或之前交货”? Fēi cháng gǎn xiè. Nà me, kě fǒu qǐng nǐ zài hé tóng shàng xiě míng “8 yuè 10 yuē huò zhī qián jiāo huò”? Thanks. Then may I suggest that you put down in the contract “shipment on August 10 or earlier? Cảm ơn anh nhiều nhé! Thế bây giờ anh có thể thêm một ghi chú trong hợp đồng "xuất hàng trước ngày 10 tháng 8" không?

让我看看,这样,工人就得轮流上三班,我们可 以在 8 月 12 号前交货,再早就不行了。 Ràng wǒ kàn kàn, zhè yàng, gōng rén jiù dé lún liú shàng sān bān, wǒ men kě yǐ zài 8 yuè 12 hào qián jiāo huò, zài zǎo jiù bù xíng le. Let me see. Now the workers will have to work on three shifts for it. Well, we can manage it on August 12. That's the best we can do. Để tôi coi.... Giờ vầy! Các công nhân sẽ làm việc ba ca liên tục rồi chúng tôi sẽ xuất hàng trước ngày 12 tháng 8. Tiến độ như vậy là sớm nhất rồi đó.

liú shàng sān bān]: luân lưu thượng tam ban = làm việc liên tục ba 那太迟了。你知道,八月份是这类商品的销售旺 轮流上三班[lún ca = to work on three shifts 季。因此,货物必须在八月份之前装运,否则, 就无法赶上销售旺季。 啊,你费心了,那就这样定下来了。

Nà tài chí le. Nǐ zhī dào, bā yuè fèn shì zhè lèi shāng pǐn de xiāo shòu wàng jì. Yīn cǐ, huò wù bì xū zài bā yuè fèn zhī qián zhuāng yùn, fǒu zé, jiù wú fǎ gǎn shàng xiāo shòu wàng jì. It’s too late. You see, in our market, August is the season for the kind of commodity. So the goods must be shipped before August or we won't be ready for the season. Thế thì quá muộn. Anh biết không, tháng 8 là mùa cao điểm bán hàng. Do đó, hàng phải được giao trước tháng 8, nếu không, sẽ không kịp mùa bán hàng. 旺季[wàng jì]: vượng quý = mùa cao điểm = busy season, peak period 赶上[gǎn shàng]: cản thượng = bắt kịp = catch, catch up with

嗯,考虑到我们之间长期的友好业务关系,我们 将尽量同厂商磋商想办法早点交货。 Ń, kǎo lǜ dào wǒ men zhī jiān cháng qí de yǒu hǎo yè wù guān xì, wǒ men jiāng jǐn liàng tóng chǎng shāng cuō shāng xiǎng bàn fǎ zǎo diǎn jiāo huò. Well, because of our long-standing good business relationship, we will try hard to negotiate with our manufacturers for an earlier delivery. Chà, coi lại mối quan hệ làm ăn gắn bó lâu dài của chúng ta, chúng tôi sẽ cố gắng hết sức thương lượng với nhà máy để giao hàng sớm nhất có thể. 之间长期的友好业务关系[zhī jiān cháng qí de yǒu hǎo yè wù guān xì]: chi gian trường kì đích hữu hảo nghiệp vụ quan hệ = mối quan hệ làm ăn gắn bó lâu dài = long-standing good business relationship 尽量[jǐn liàng]: tận lường = nhiều nhất có thể, cố gắng hết mình = to the best of one's abilities

A, nǐ fèi xīn le, nà jiù zhè yàng dìng xià lái le. Oh, I'm sorry to have bothered you. I’lI take your word for it. Ồ rất xin lỗi đã làm phiền anh. Thế quyết định vậy đi nhé. 费心[fèi xīn]: phí tâm = làm phiền nhiều = to take a lot of trouble (over sb or sth), may I trouble you (to do sth)

我们必须再订购这些物品,因为库存越来越少 了。 Wǒ men bì xū zài dìng gòu zhè xiē wù pǐn, yīn wèi kù cún yuè lái yuè shǎo le. We must reorder this item because the stock gets low. Chúng tôi phải đặt thêm mặt hàng này lần nữa bởi vì (số lượng) tồn kho đang ngày càng ít đi. 订购[dìng gòu]: đính cấu = đặt hàng = to place an order

这类颜色的小号已卖完了。 Zhè lèi yán sè de tè dà hào yǐ mài wán le. Small size for this color is out of stock. Size nhỏ của màu này hiện đã bán hết rồi. 小号[xiǎo hào]: tiểu hiệu = size nhỏ (quần áo) = small size (clothes) 完了[wán le]: (làm) xong = to be finished, to be done for

这两种颜色的货目前需求很大。 Zhè liǎng zhǒng yán sè de huò mù qián xū qiú hěn dà. These two colors are very much in demand. Hai màu này hiện đang có nhu cầu (mua) rất lớn.

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

395/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

我们急需这两种颜色的货。

由于我方急需这批货物,请贵方空运发货。

Wǒ men jí xū zhè liǎng zhǒng yán sè de huò. We are in urgent need of these two colors. Chúng tôi hiện đang rất cần hai loại màu này.

Yóu yú wǒ fāng jí xū zhè pī huò wù, qǐng guì fāng kōng yùn fā huò. As we are in urgent need of the goods, we would like you to ship them by airfreight. Bởi vì chúng tôi rất cần/cần gấp lô hàng này nên làm ơn vận chuyển bằng đường hàng không giúp ạ.

附上关于我们的询价单,所需的品种、规格和数 量都在上。 Fù shàng guān yú wǒ men de xún jià dān, suǒ xū de pǐn zhǒng, guīgé hé shù liàng dōu zài shàng. Attached please find our quotation request. You’ll find the required items, specifications and quantities all there. File đính kèm là báo giá, loại hàng yêu cầu, thông số kỹ thuật và số lượng. 附上[fù shàng]: phụ thượng = gửi kèm theo, đính kèm = inclose[in'klouz] 询 价 [xún jià]: tuân giá = yêu cầu báo giá = quotation request, price inquiry[kwəʊˈteɪʃən rɪˈkwɛst, praɪs ɪnˈkwaɪəri] 规格[guī gé]: quy cách = mô tả kỹ thuật = specification[ˌspɛsɪfɪˈkeɪʃən]

谢谢。我把这询价单研究一下,我明天确认订 单。 Xiè xiè. Wǒ bǎ zhè xún jià dān yán jiū yī xià, wǒ míng tiān què rèn dìng dān. Thanks. I’ll look into it and let you know our confirmation tomorrow. Cảm ơn. Tôi sẽ xem xét và sẽ xác nhận đơn hàng vào ngày mai.

急需[jí xū]: cấp nhu = cần gấp, nhu cầu cấp thiết = to urgently need, urgent need 批[pī]: chuyến hàng, lô, đợt = classifier for batches, lots 货物[huò wù]: hóa vật = hàng hóa = cargo, goods 空运发货[kōng yùn fā huò]: không vận phát hóa = vận chuyển (hàng hóa) bằng đường hàng không = by airfreight

您能以传真形式确认发送日期和价格吗? Nín néng yǐ chuán zhēn xíng shì què rèn fā sòng rìqí hé jià gé ma? Could you please confirm the dispatch date and price by fax? Anh có thể vui lòng xác nhận giúp ngày giao hàng và giá bán qua fax không? 传真[chuán zhēn]: truyền chân = fax 价格[jià gé]: giá cách = giá bán = price

我们想下个订单。 Wǒ men xiǎng xià gè dìng dān. We would like to place an order. Chúng tôi muốn đặt hàng.

附上的是我们公司就....的订单 您能在 1 周至 3 周之内装运这两种颜色吗? Nín néng zài 1 zhōu zhì 3 zhōu zhī nèi zhuāng yùn zhè liǎng zhǒng yán sè ma? Can you ship this batch of two colors within 1 or 3 weeks? Anh có thể gửi hai mẫu màu hàng này trong vòng 1 tuần đến 3 tuần không?

我们仓库里有充足的现货,因此可以满足贵方的 交货日期要求。 Wǒ men cāng kù li yǒu chōng zú de xiàn huò, yīn cǐ kě yǐ mǎn zú guì fāng de jiāo huò rì qí yāo qiú. We have enough stock in our warehouse, so your delivery date can be met. Chúng tôi có đủ hàng tồn kho, có thể xuất hàng đúng hạn theo yêu cầu ạ. 充足[chōng zú]: sung túc = có đủ, đầy đủ = enough

你怎么运输啊? Nǐ zěn me yùn shū a? How are you going to ship it? Thế anh sẽ chuyển hàng bằng (phương tiện) gì? 运输[yùn shū]: vận thâu = vận chuyển, giao hàng = transit, transport, deliver

我计划用铁路货运。 Wǒ jì huà yòng tiě lù huò yùn. I plan to use railroad freight cars. Tôi định giao hàng bằng đường sắt. 货运[huò yùn]: hóa vận = vận tải hàng hóa, vận chuyển hàng hóa = freight transport, transported goods

Fù shàng de shì wǒ men gōng sī jiù.... de dìng dān Enclosed is our firm order for.... File đính kèm là đơn đặt hàng của công ty chúng tôi....

您将在附件中看到我们公司的订单。 Nín jiàng zài fù jiàn zhòng kàn dào wǒ men gōng sī de dìng dān. Enclosed you will find our order. File đính kèm là đơn đặt hàng của công ty chúng tôi.

根据口头协议,我们向您发送合同,请签字确 认。 Gēn jù kǒu tóu xié yì, wǒ men xiàng nín fā sòng hé tóng, qǐng qiān zì què rèn. In accordance with our verbal agreements, we are sending you the contract for your signature. Căn cứ vào thỏa thuận miệng, chúng tôi sẽ gửi cho ông bản hợp đồng để ký xác nhận giúp ạ. 口 头 协 议 [kǒu tóu xié yì]: khẩu đầu hiệp nghị = thỏa thuận miệng = oral agreement[ˈɔːrəl əˈgriːmənt] 签字确认[qiān zì què rèn]: thiêm tự xác nhận = ký để xác nhận = sign to confirm

我们刚刚收到您的传真,可以确认上述订单。 Wǒ men gāng gāng shōu dào nín de chuán zhēn, kě yǐ què rèn shàng shù dìng dān. We have just received your fax and can confirm the order as stated. Chúng tôi vừa nhận được bản fax của ông và có thể xác nhận đơn đặt hàng trên. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

396/476

上述[shàng shù]: thượng thuật = đã nói ở trên, đã đề cập ở trên = aforementioned, above-mentioned[əˌfɔːˈmɛnʃənd, əˈbʌvˈmɛnʃ(ə)nd]

我们会尽快处理您的订单。 Wǒ men huì jǐn kuài chǔ lǐ nín de dìng dān. Your order will be processed as quickly as possible. Đơn đặt hàng của bạn sẽ được xử lý nhanh nhất có thể. 尽快[jǐn kuài]: tẫn khoái = càng sớm càng tốt, sớm nhất có thể = as soon as possible, as quickly as possible

很遗憾地通知你方所订货物暂时无货。 Hěn yí hàn de tōng zhī nǐ fāng suǒ dìng huò wù zhàn shí wú huò. We regret to inform you that the goods ordered are out of stock. Thật đáng tiếc phải thông báo cho anh/chị rằng đơn hàng này tạm thời hết hàng. 遗憾[yí hàn]: dị hóm = tiếc thật, không may = unfortunately[ʌnˈfɔ:tʃənitli] 无 货 [wú huò]: vô hóa = hết hàng, không có hàng = out of stock, product unavailable[ˌʌnəˈveɪləbl]

但首先请检查下贵司是否有剩余的库存现在就可 以发货的。 Dàn shǒu xiān qǐng jiǎn chá xià guì sī shì fǒu yǒu shèng yú de kù cún xiàn zài jiù kě yǐ fā huò de. But please check first if you have some stock to ship right now. Nhưng trước hết, hãy kiểm tra xem công ty bạn hiện tại còn tồn kho để giao ngay hay không nhé. 剩 余 [shèng yú]: thặng dư = còn dư, còn lại, hàng tồn kho chưa xuất = a surplus[ˈsɜːpləs], the remnants[ˈrɛmnənts], to remain, to spare 库存[kù cún]: khố tồn = kho dữ trữ, kho, hàng trong kho = stocks, reserves[rɪˈzɜːvz]

我得仔细检查一下存货的情况。 Wǒ dé zǐ xì jiǎn chá yī xià cún huò de qíng kuàng. I’ll have to look into the stock status. Tôi phải đi kiểm tra kỹ về tình trạng hàng tồn kho trước. 仔细[zǐ xì]: tử tế = cẩn thận, chu đáo = careful, attentive, cautious[ˈkeəfʊl, əˈtɛntɪv, ˈkɔːʃəs]

很抱歉,但是已经没货了,所以我们不得不取消 您的订单。 Hěn bào qiàn, dàn shì yǐ jīng méi huò le, suǒ yǐ wǒ men bù dé bù qǔ xiāo nín de dìng dān. Unfortunately, these items are no longer available/are out of stock, so we will have to cancel your order. Thật không may, các mặt hàng này hiện không có sẵn/ hết hàng, vậy nên chúng tôi buộc phải hủy đơn đặt hàng của bạn. 不得不[bù dé bù]: bất đắc bất = phải, bắt buộc phải = cannot but

你得到规定的交货期了吗? Nǐ dé dào guī dìng de jiāo huò qí le ma? Did you get the defined delivery time? Anh nhận được xác nhận thời gian giao hàng chưa? 得到[dé dào]: đắc đáo = có được, đạt được, nhận được = to get, to obtain, to receive 规定[guī dìng]: quy định = to fix, to set 交货期[jiāo huò qī]: giao hóa kì = thời gian giao hàng, ngày giao hàng = delivery time, date of delivery

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

你们打算订购多少件衬衫? Nǐ men dǎ suàn dìng gòu duō shǎo jiàn chèn shān? How many do you intend to order for our shirts? Bên anh dự định đặt bao nhiêu áo sơ mi? 衬衫[chèn shān]: sấn sam = áo sơ mi = shirt

对你方货物的起订量是多少? Duì nǐ fāng huò wù de qǐ dìng liàng shì duō shǎo? What’s the minimum quantity of an order for your goods? Số lượng đặt hàng tối thiểu trên một đơn hàng bên anh là bao nhiêu? 起订量[Qǐ dìng liàng]: khởi đính lượng = số lượng đặt hàng tối thiểu của một đơn hàng = minimum quantity of an order

我们对小批量的订货不感兴趣。我建议你们至少 订购 2000 打。 Wǒ men duì xiǎo pī liàng de dìng huò bù gǎn xìng qù. Wǒ jiàn yì nǐ men zhì shǎo dìng gòu 2000 dǎ. We are not interested in small orders. I suggest you order at least 2000 dozen. Chúng tôi không mấy thích thú với các đơn đặt hàng nhỏ. Tôi đề nghị bạn đặt hàng ít nhất là 2.000 tá. 批量[pī liàng]: chuyến, lô = batch, lot 订购[dìng gòu]: đính cấu = đặt hàng = to place an order 打[dá]: đả = 1 tá, mười hai cái/thứ (từ mượn) = dozen (loanword)

那没问题。我们至少需要 4000 打绣花衬衫。你们 能保证连续生产和充足供应吗? Nà méi wèn tí. Wǒ men zhì shǎo xū yào 4000 dǎ xiù huā chèn shān. Nǐ men néng bǎo zhèng lián xù shēng chǎn hé chōng zú gōng yìng ma? No problem. We want a minimum of 4.000 dozen embroidered shirts. Can you guarantee continuous production and adequate supply? Không thành vấn đề. Chúng tôi muốn đặt tối thiểu 4.000 tá áo thêu. Bên anh có thể đảm bảo sản xuất liên tục và cung cấp đầy đủ không? 打[dá]: đả = 1 tá, mười hai cái/thứ (từ mượn) = dozen (loanword) 绣花[xiù huā]: tú hoa = thêu = to embroider 保证[bǎo zhèng]: bảo chứng = đảm bảo = guarantee, to ensure 连续生产[lián xù shēng chǎn]: liên tục sanh sản = sản xuất liên tục = continuous production 充 足 [chōng zú]: sung túc = dồi dào, đầy đủ = sufficient, abundant[səˈfɪʃənt, əˈbʌndənt]

当然能。我们有足够的生产能力,你们尽管放 心。 Dāng rán néng. Wǒ men yǒu zú gòu de shēng chǎn néng lì, nǐ men jǐn guǎn fàng xīn. Yes, of course. We have enough productivity. You can rest assured. Ồ dĩ nhiên rồi. Chúng tôi có năng lực sản xuất mà. Anh cứ yên tâm. 生 产 能 力 [shēng chǎn néng lì]: sanh sản năng lực = khả năng sản xuất = manufacturing ability, production capacity[prəˈdʌkʃən kəˈpæsɪti] 放 心 [fàng xīn]: an tâm, yên lòng = to feel relieved[rɪˈliːvd], to feel reassured[ˌriːəˈʃʊəd], to be at ease

还有,对于这么大的数量,你们应该给我们打 折。 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

397/476

Hái yǒu, duì yú zhè me dà de shù liàng, nǐ men yīng gāi gěi wǒ men dǎ zhé. And for such a big quantity, you should give us a discount. Với lại, với số lượng lớn như vậy, bạn nên giảm giá cho chúng tôi. 打折[dǎ zhé]: đả chiết = giảm giá = discount

当然了。 Dāng rán le. Sure, we can reduce our price. Chắc chắn rồi, chúng tôi có thể giảm giá ạ.

我们期待您的确认,请以书面形式确认。 Wǒ men qí dài nín de què rèn, qǐng yǐ shū miàn xíng shì què rèn. We look forward to your confirmation. Please confirm in writing. Chúng tôi mong đợi xác nhận (đặt hàng) từ phía các anh, xin vui lòng xác nhận bằng văn bản ạ. 书面[shū miàn]: thư diện = bằng văn bản = in writing, written 形式[xíng shì]: hình thức = hình thức bên ngoài, hình thức, hình dạng = outer appearance, form, shape, formality

我们得把货物分成 3 批装运。 Wǒ men dé bǎ huò wù fēn chéng 3 pī zhuāng yùn. We have to make three loads of the cargo. Chúng ta phải phân ra làm ba đợt vận chuyển hàng. 装运[zhuāng yùn]: trang vận = vận chuyển, giao hàng = to ship, shipment

有些商店每周清点存货一次。 Yǒu xiē shāng diàn měi zhōu qīng diǎn cún huò yī cì. Some stores inventory their stock once a week. Một số cửa hàng kiểm kê hàng tồn kho mỗi tuần một lần. 清点[qīng diǎn]: thanh điểm = kiểm kê, kiể m kê hàng tồn kho = to check, to make inventory 存货[cún huò]: tồn hóa = hàng hoá, buôn bán = hàng hóa tồn kho (của vật liệu) = merchandise, stock, inventory (of material)

清查结果中的误差可能导致之后错误的决定。 Qīng chá jié guǒ zhōng de wù chā kě néng dǎo zhì zhī hòu cuò wù de jué dìng. Errors in the inventory results may lead to erroneous subsequent decisions. Các sai sót trong kết quả kiểm kê có thể dẫn đến các quyết định sai lầm tiếp theo. 清查[qīng chá]: thanh tra = kiểm tra kỹ lưỡng = to check thoroughly 导致[dǎo zhì]: đạo trí = dẫn đến, mang lại, đem đến = to lead to, to bring about (or on), to result in, to cause

退货及现金退还。 Tuì huò jí xiàn jīn tuì huán. Goods return and cash refund. Trả lại hàng và trả lại tiền.

我们的现货中没有那种颜色-这是最近似的。 Wǒ men de xiàn huò zhōng méi yǒu nà zhǒng yán sè-zhè shì zuì jìn sì de. We don't have that colour in stock, this is the nearest.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Chúng tôi không còn màu đó trong kho, cái này là cái gần giống nhất. 现货[xiàn huò]: hiện hóa = hàng hóa tồn kho, hàng hiện có = merchandise on hand 近 似 [jìn sì]: cận tự = tương tự, gần giống, gần đúng = similar, akin, near, approximate

船上的货还没下完。 Chuán shàng de huò hái méi xià wán. The cargo hasn't been unloaded yet. Hàng hoá trên tàu chưa được dỡ xuống.

这个型号的产品我们已经不再生产,你可以告诉 我你要加工的材料的规格,我可以推荐一款适合 你的。 Zhè ge xíng hào de chǎn pǐn wǒ men yǐ jīng bù zài shēng chǎn, nǐ kě yǐ gào sù wǒ nǐ yào jiā gōng de cái liào de guī gé, wǒ kě yǐ tuī jiàn yī kuǎn shì hé nǐ de. We are no longer producing this type of products, you can tell me the specification of you need, I can recommend a suitable one for you. Chúng tôi không còn sản xuất loại mặt hàng này nữa. Bạn có thể cho tôi biết thông số kỹ thuật mà bạn muốn, sau đó tôi sẽ giới thiệu loại sản phẩm phù hợp cho bạn.

如果贵方能寄来商品目录和价格表,我们不胜感 激。 Rú guǒ guì fāng néng jì lái shāng pǐn mù lù hé jià gé biǎo, wǒ men bù shēng gǎn jī. We would appreciate it if you could send us a list of your merchandise and a price list. Chúng tôi sẽ rất biết ơn nếu bạn có thể gửi danh mục sản phẩm và bảng giá cho chúng tôi. 商品目录[shāng pǐn mù lù]: thương phẩm mục lục = danh mục sản phẩm = product catalogue[ˈprɒdʌkt ˈkætəlɒg] 不胜感激[bù shēng gǎn jī]: bất thắng cảm kích = biết ơn = grateful

我们很喜欢贵公司的产品,想要尽快向你们订 货。 Wǒ men hěn xǐ huān guì gōng sī de chǎn pǐn, xiǎng yào jǐn kuài xiàng nǐ men dìng huò. We like your product and are interested in placing an order soon. Chúng tôi rất thích các sản phẩm của công ty bạn và sẽ sớm đặt hàng. 订货[dìng huò]: đính hóa = đặt mua hàng, đặt hàng = to order goods, to place an order

附件中您将收到两份合同复印件。 Fù jiàn zhōng nín jiāng shōu dào liǎng fèn hé tóng fù yìn jiàn. Enclosed you will find two copies of the contract. Kèm theo email này là hai bản sao hợp đồng. 复印件[fù yìn jiàn]: phục ấn kiện = bản sao = photocopy

请在收到后 10 天内将签署好的合同复印件发回我 们。 Qǐng zài shōu dào hòu 10 tiān nèi jiāng qiān shǔ hǎo de hé tóng fù yìn jiàn fā huí wǒ men. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

398/476

Please return a signed copy of the contract no later than 10 days of the receipt date. Vui lòng gửi lại một bản sao hợp đồng đã ký cho chúng tôi trong vòng 10 ngày kể từ ngày nhận. 签署[qiān shǔ]: thiêm thự = ký (một thỏa thuận) = to sign (an agreement)

您的订单正在处理中,我们预计在....之前订单能 够装运。 Nín de dìng dān zhèng zài chǔ lǐ zhōng, wǒ men yù jì zài.... zhī qián dìng dān néng gòu zhuāng yùn. Your order is being processed, and we expect to have the order ready for shipment before.... Đơn đặt hàng của bạn đang được xử lý, chúng tôi rất mong lô hàng sẽ được giao trước ngày.... 能够[néng gòu]: năng cú = có khả năng, có thể = to be capable of, to be able to, can

如果贵方能马上安排发送这笔我方所订货物的 话,我方会非常感激的。 Rú guǒ guì fāng néng mǎ shàng ān pái fā sòng zhè bǐ wǒ fāng suǒ dìng huò wù de huà, wǒ fāng huì fēi cháng gǎn jī de. We should be very grateful if you could arrange for the immediate shipment of this order. Công ty chúng tôi sẽ rất biết ơn nếu phía bạn có thể sắp xếp giao lô hàng này gấp.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

您的货物即将在....天/周/月之内送出。 Nín de huò wù jí jiàng zài.... tiān/zhōu/yuè zhī nèi sòng chū. Your goods will be dispatched within....days/weeks/months. Hàng của bạn sẽ được giao trong vòng .... ngày / tuần / tháng 即将[jí jiāng]: tức thương = gần sắp, sắp sửa = on the eve of, to be about to, to be on the verge of

是否有可能将我们的订购量由....减少到....? Shì fǒu yǒu kě néng jiāng wǒ men de dìng gòu liàng yóu.... jiǎn shǎo dào....? Would it be possible to reduce our order from....to....? Có thể giảm số lượng đặt hàng của chúng tôi từ .... xuống .... không? 订购量[dìng gòu liàng]: đính cấu lượng = số lượng đặt hàng = order amount 减少到[jiǎn shǎo dào]: giảm thiểu đáo = giảm xuống = reduce to

是否有可能将我们的订单量由....增加到....? Shì fǒu yǒu kě néng jiāng wǒ men de dìng dān liàng yóu.... zēng jiā dào....? Would it be possible to increase our order from....to....? Có thể tăng số lượng đặt hàng của chúng tôi từ .... lên .... không? 增加[zēng jiā]: tăng gia = tăng = to raise, to increase

我们在此确认您的订单。 Wǒ men zài cǐ què rèn nín de dìng dān. We hereby confirm your order. Chúng tôi xác nhận đơn đặt hàng của bạn.

这是为了确认我们....时定下的口头协议。 Zhè shì wèi le què rèn wǒ men.... shí dìng xià de kǒu tóu xié yì. This is to confirm our verbal order dated.... Còn đây là nội dung xác nhận đơn đặt hàng mà chúng ta đã thỏa thuận miệng ngày .... 口 头 协 议 [kǒu tóu xié yì]: khẩu đầu hiệp nghị = thỏa thuận miệng = oral agreement[ˈɔːrəl əˈgriːmənt]

我们接受您的付款条件,并确认付款由不可撤消 的信用证/国际汇票/银行转账进行。 Wǒ men jiē shòu nín de fù kuǎn tiáo jiàn, bìng què rèn fù kuǎn yóu bu kě chè xiāo de xìn yòng zhèng/guó jì huì piào/yín háng zhuǎn zhàng jìn xíng. We accept your terms of payment and confirm that the payment will be made by irrevocable letter of credit/ international money order (IMO)/ bank transfer. Chúng tôi chấp nhận các điều khoản thanh toán của bạn và xác nhận rằng hình thức thanh toán sẽ được thực hiện bằng thư tín dụng không thể hủy ngang/ hối phiếu quốc tế/ chuyển khoản ngân hàng. 付款条件[fù kuǎn tiáo jiàn]: phó khoản điều kiện = điều khoản thanh toán = terms of payment 不可撤消的信用证[bù kě chè xiāo de xìn yòng zhèng]: bất khả triệt tiêu đích tín dụng chứng = thư tín dụng không thể hủy ngang = irrevocable credit[ɪˈrɛvəkəbl ˈkrɛdɪt], irrevocable letter of credit 国际汇票[guó jì huì piào]: quốc tế hối phiếu = hối phiếu Quốc Tế = International Bill Of Exchange 转账[zhuǎn zhàng]: chuyển trướng = chuyển tiền = to transfer (money to a bank account)

是否有可能将订购推迟到....? Shì fǒu yǒu kě néng jiāng dìng gòu tuī chí dào.... Would it be possible to delay the order until.... Có thể dời lịch đơn hàng (giao hàng) hàng cho đến (lúc, ngày) .... không? 推迟到[tuī chí dào]: thôi trì đáo = hoãn lại cho đến.... = remit to, postponed to

抱歉告诉您,我们直到....时才能交付货物。 Bào qiàn gào sù nín, wǒ men zhí dào.... shí cái néng jiāo fù huò wù. Unfortunately, we must inform you that we are not able to deliver the goods until.... Chúng tôi rất tiếc phải thông báo cho bạn (quý công ty) biết rằng chúng tôi không thể xuất hàng (giao hàng) cho đến.... (ngày, tháng....)

遗憾地告诉您,订单明天将无法出货。 Yí hàn de gào sù nín, dìng dān míng tiān jiāng wú fǎ chū huò. We regret to inform you that this order will not be ready for dispatch tomorrow. Chúng tôi rất tiếc phải thông báo cho bạn rằng đơn hàng này không thể giao được vào ngày mai.

非常抱歉地告诉您,我们不得不在别处下单。 Fēi cháng bào qiàn de gào sù nín, wǒ men bù dé bù zài bié chǔ xià dān. We are sorry to inform you that we have to place our order elsewhere.

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

399/476

Chúng tôi rất lấy làm tiếc buộc phải thông báo cho công ty biết rằng chúng tôi sẽ phải đặt hàng ở một nơi khác. 别处[bié chù]: biệt xứ = nơi khác, chỗ khác = elsewhere

非常抱歉地告诉您,我们已经在别处下单了。 Fēi cháng bào qiàn de gào sù nín, wǒ men yǐ jīng zài bié chǔ xià dān le. We are sorry to inform you that we have already placed the order elsewhere. Chúng tôi rất tiếc phải thông báo cho bạn rằng chúng tôi đã đặt hàng ở một nơi khác rồi.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Wǒ men bié wú xuǎn zé zhǐ néng qǔ xiāo dìng dān, yīn wèi.... We see no other alternative but to cancel our order for.... Chúng tôi không còn sự lựa chọn nào khác ngoài việc hủy đơn hàng bởi vì ... 别无选择[bié wú xuǎn zé]: biệt vô tuyển trạch = không có lựa chọn nào khác = to have no other choice

你能不能再降点。 Nǐ néng bù néng zài jiàng diǎn. Can you lower the price further? Có thể giảm giá hơn nữa không? 降[jiàng]: giáng = giảm (giá) = to come down

很抱歉,您提供的条件不够有竞争力,我们无法 下订单。 Hěn bào qiàn, nín tí gōng de tiáo jiàn bù gòu yǒu jìng zhēng lì, wǒ men wú fǎ xià dìng dān. Unfortunately, your conditions are not competitive enough for the order to be viable. Rất tiếc, các điều kiện mà bạn cung cấp không đủ sức cạnh tranh nên chúng tôi không thể đặt hàng. 有 竞 争 力 [yǒu jìng zhēng lì]: hữu cạnh tranh lực = tính cạnh tranh = competitive[kəmˈpɛtɪtɪv]

还是太贵,能不能再便宜一点? Hái shì tài guì, néng bù néng zài pián yí yī diǎn? That's still too much. Can you lower the price further? Vẫn còn quá đắt, bạn có thể hạ giá hơn nữa không? 便宜一点[pián yí yī diǎn]: tiện nghi nhất điểm = rẻ hơn một chút = a bit cheaper

这些样品是免费的还是你会跟我们索取费用?

Zhè xiē yàng pǐn shì miǎn fèi de hái shì nǐ huì gēn wǒ men suǒ qǔ fèi yòng? Bù hǎo yì si, wǒ men bù néng jiē shòu nín de dìng Are the samples complimentary or will you be billing dān, yīn wèi.... us for them? Unfortunately, we cannot accept your offer because.... Những mẫu này là miễn phí hay là anh muốn Thật không may, chúng tôi không thể chấp nhận chúng tôi trả phí (trả tiền mua, xuống đơn)? 索取[suǒ qǔ]: tác thủ = hỏi, yêu cầu = to ask, to demand đơn đặt hàng của bạn bởi vì ....

不好意思,我们不能接受您的订单,因为....

费用[fèi yòng]: phí dụng = chi phí, giá cả = cost, expense

我们想取消订单,订单号是.... Wǒ men xiǎng qǔ xiāo dìng dān, dìng dān hào shì.... Unfortunately, we would like to cancel our order. The order number is.... Rất tiếc, chúng tôi muốn hủy đơn hàng, mã số đặt hàng là ....

我们不得不取消订单,因为.... Wǒ men bù dé bù qǔ xiāo dìng dān, yīn wèi.... We are forced to cancel our order due to.... Chúng tôi buộc phải hủy đơn hàng, bởi do ....

既然您不愿意给我们提供更低的价格,我们遗憾 地告诉您我们无法在您处订购。 Jì rán nín bù yuàn yì gěi wǒ men tí gōng gèng dī de jià gé, wǒ men yí hàn de gào sù nín wǒ men wú fǎ zài nín chù dìng gòu. Since you are not willing to offer us a lower rate, we regret to inform you that we are unable to place an order from you. Bởi vì bên bạn không cung cấp giá thấp hơn, chúng tôi rất tiếc phải thông báo rằng chúng tôi không thể xuống đơn đặt hàng được. 既然[jì rán]: kí nhiên = since, as, this being the case 更低的价格[gèng dī de jià gé]: canh đê đích giá cách = giá thấp hơn = lower price 处[chù]: xứ = địa điểm, nơi = place, location

我们别无选择只能取消订单,因为....

我很乐意提供样品和价格单给你。 Wǒ hěn lè yì tí gōng yàng pǐn hé jià gé dān gěi nǐ. I would be happy to supply samples and a price list for you Tôi rất vui được cung cấp các mẫu và bảng giá cho bạn.

对于我们生产的产品,我们可以免费提供样品。 Duì yú wǒ men shēng chǎn de chǎn pǐn, wǒ men kě yǐ miǎn fèi tí gōng yàng pǐn. For our present products, we can provide samples free of charge Đối với các sản phẩm hiện đang sản xuất, chúng tôi có thể cung cấp mẫu miễn phí.

除了我们自身的常规产品之外,我们还可以按您 的要求提供样品。 Chú le wǒ men zì shēn de cháng guī chǎn pǐn zhī wài, wǒ men hái kě yǐ àn nín de yāo qiú tí gōng yàng pǐn. In addition, our regular items, we can also supply the samples as customers demanded Ngoài các sản phẩm thông dụng ra, chúng tôi cũng có thể cung cấp các mẫu khác theo yêu cầu.

如果你方能出价更合理,我们可能会加大订单数 量。 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

400/476

Rú guǒ nǐ fāng néng chū jià gèng hé lǐ, wǒ men kě néng huì jiā dà dìng dān shù liàng. If you are able to make the price easier, we might take a larger quantity. Nếu bên anh ra giá hợp lý, chúng tôi có thể tăng số lượng đặt hàng lên.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Please let us know their prices including packing and delivery to our warehouse. Vui lòng báo giá hàng bao gồm giá đóng gói và phí giao đến kho luôn ạ.

可以给我你的订单号码吗? Kě yǐ gěi wǒ nǐ de dìng dān hào mǎ ma?

如果贵方的订单数量足够多的话,我们准备降价 Can I have the order number, please? Có thể cung cấp cho tôi số đơn đặt hàng không? 5 %。 Rú guǒ guì fāng de dìng dān shù liàng zú gòu duō de huà, wǒ men zhǔn bèi jiàng jià 5%. If your order is large enough, we are ready to reduce our prices by 5%. Nếu đơn đặt hàng của bạn đủ lớn, chúng tôi sẵn sàng giảm giá 5%.

组装的提前期是如何决定的? Zǔ zhuāng de tí qián qí shì rú hé jué dìng de? What's the lead time for assembly? Thời gian chờ lắp ráp mất khoảng bao lâu? 组装[zǔ zhuāng]: tổ trang = lắp ráp và cài đặt = to assemble and install

降价[jiàng jià]: giáng giá = giảm giá = to get cheaper

你的订单数量太少了,我们很难生产。

我们已经决定要提前完成这项工作。

Nǐ de dìng dān shù liàng tài shǎo le, wǒ men hěn nán shēng chǎn. Your order is too small for us to produce. Số lượng đặt hàng của bạn quá ít, chúng tôi rất khó sản xuất.

Wǒ men yǐ jīng jué dìng yào tí qián wán chéng zhè xiàng gōng zuò. We have determined to get the work done ahead of schedule. Chúng tôi đã xác định sẽ hoàn thành công việc này trước thời hạn.

我必须告诉你货物的规格。 Wǒ bì xū gào sù nǐ huò wù de guī gé. I must tell you about the specifications of the goods. Tôi phải cho bạn biết về các thông số kỹ thuật của hàng hóa.

你们收到了按我方目录所列的产品规格了吗? Nǐ men shōu dào le àn wǒ fāng mù lù suǒ liè de chǎn pǐn guī gé le ma? Have you received the specifications as shown in our catalog? Bạn đã nhận được các thông số kỹ thuật của sản phẩm liệt kê trong danh mục chưa?

新产品图案新颖、色泽鲜艳。

生产计划提前完成了。 Shēng chǎn jì huà tí qián wán chéng le. The production plan was fulfilled ahead of schedule. Kế hoạch sản xuất đã hoàn thành trước thời hạn. 提前完成[tí qián wán chéng]: đề tiền hoàn thành = hoàn thành trước thời hạn = completed ahead of schedule

货物有损坏,可以要求退钱。 Huò wù yǒu sǔn huài, kě yǐ yào qiú tuì qián. You can claim your money back if the goods are damaged. Nếu hàng hoá bị hư hỏng, bạn có thể yêu cầu hoàn lại tiền. 退钱[tuì qián]: thoái tiền = hoàn trả tiền, hoàn lại tiền = to refund money

Xīn chǎn pǐn tú'àn xīn yǐng, sè zé xiān yàn. The new varieties have very vivid designs and beautiful colors. Các sản phẩm mới có thiết kế rất mới lạ và màu sắc tươi sáng.

货物多得仓库堆不下了。

图案[tú àn]: đồ án = mẫu thiết kế = design, pattern 新颖[xīn yǐng]: tân dĩnh = mới lạ = new and original 色泽[sè zé]: sắc trạch = màu sáng = color and luster[ˈkʌlər ænd ˈlʌstə] 鲜艳[xiān yàn]: màu rực rỡ = bright-colored, gaily-colored[ˈgeɪli-ˈkʌləd]

堆[duī]: đôi = chồng chất, chất đống = to pile up, to heap up

Huò wù duō dé cāng kù duī bù xià le. The goods overflowed the warehouse. Hàng hóa chất ngập trong kho.

库存控制能有效地降低物流成本。 您什么时候确认订单? Nín shén me shí hòu què rèn dìng dān? When can we expect your confirmation of the order? Khi nào anh xác nhận đơn hàng?

请告知这些货物的价格, 包括包装和运到我方仓库 的价格在内。

Kù cún kòng zhì néng yǒu xiào de jiàng dī wù liú chéng běn. Inventory control can effectively reduce logistics cost. Kiểm soát hàng tồn kho hiệu quả có thể làm giảm chi phí hậu cần. 库存控制[kù cún kòng zhì]: khố tồn khống chế = kiểm hàng tồn kho = inventory control[ˈɪnvəntri kənˈtrəʊl] 物 流 成 本 [wù liú chéng běn]: vật lưu thành bản = chi phí hậu cần = logistics costs[ləʊˈʤɪstɪks kɒsts]

Qǐng gào zhī zhè xiē huò wù de jià gé, bāo kuò bāo zhuāng hé yùn dào wǒ fāng cāng kù de jià gé zài nèi. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

401/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

提单上的数量和/或仓库收据(如准许)证明该数 发货的延迟给我方带来了很大的不便。 Fā huò de yán chí gěi wǒ fāng dài lái le hěn dà de bù 量的货物已交付。 Tí dān shàng de shù liàng hé/huò cāng kù shōu jù (rú zhǔn xǔ) zhèng míng gāi shù liàng de huò wù yǐ jiāo fù. The quantity of goods stated in the Bill of Lading, and or warehouse receipt (where permitted) shall be conclusive evidence of the quantity of goods delivered. Số lượng hàng hoá in trong vận đơn đường biển hoặc trong biên nhận kho (nếu được phép) có thể chứng minh số lượng hàng đã giao. 提单[tí dān]: đề đơn = vận đơn đường biển = bill of lading[bɪl ɒv ˈleɪdɪŋ] 仓库收据[cāng kù shōu jù]: thương khố thu cứ = biên nhận kho = warehouse receipt 准许[zhǔn xǔ]: chuẩn hứa = cho phép = to allow, to grant, to permit 交付[jiāo fù]: giao phó = ký gửi, giao hàng, bàn giao = to consign, to deliver, to hand over

我们正在准备装箱单。 Wǒ men zhèng zài zhǔn bèi zhuāng xiāng dān. We are preparing the packing list. Chúng tôi đang chuẩn bị danh sách đóng gói.

biàn. The delay in delivery has put us to great inconvenience. Việc giao hàng trễ đã làm cho chúng tôi cảm thấy rất bất tiện.

因此,贵方必须立即发货。 Yīn cǐ, guì fāng bì xū lì jí fā huò. Therefore, you'd better dispatch them immediately. Do đó, anh nên gửi chúng ngay lập tức.

否则我们将被迫取消订单,到另处订货。 Fǒu zé wǒ men jiāng bèi pò qǔ xiāo dìng dān, dào lìng chù dìng huò. Otherwise, we shall be obliged to cancel the order and obtain the goods elsewhere. Nếu không, chúng tôi sẽ buộc phải hủy đơn hàng và đặt ở nơi khác.

装箱单[zhuāng xiāng dān]: trang sương đơn = danh sách đóng gói = Packing List

被迫[bèi pò]: buộc phải = to be compelled[kəmˈpɛld], to be forced

对不起,我把装箱单丢了。

请紧急处理此事,并尽快告知结果。

Duì bù qǐ, wǒ bǎ zhuāng xiāng dān diū le. I am sorry I have lost the packing list. Xin lỗi, tôi bị mất danh sách đóng gói rồi.

卖方出具的详细装箱单。 Mài fāng chū jù de xiáng xì zhuāng xiāng dān. Detailed packing list issued by the seller. Danh sách đóng gói chi tiết do người bán cung cấp. 卖方[mài fāng]: mại phương = người bán, bên bán hàng (trong hợp đồng) = seller (in contracts) 出具[chū jù]: xuất cụ = phát hành = to issue (document)

如果超重,请打成两包。 Rú guǒ chāo zhòng, qǐng dǎ chéng liǎng bāo. Please pack it into two pieces if it is overweight. Nếu hàng thừa cân, vui lòng đóng thành hai kiện.

让我们按照装箱单(发货清单)来核查零件(附 件)数量。 Ràng wǒ men àn zhào zhuāng xiāng dān (fā huò qīng dān) lái hé chá líng jiàn (fù jiàn) shù liàng. Let us check the quantity of the parts (accessories) according to the packing list (shipping list). Để chúng tôi kiểm kê số lượng linh kiện (phụ kiện) theo danh sách đóng gói (danh sách giao hàng). 发货清单[fā huò qīng dān]: phát hóa thanh đơn = danh sách giao hàng = shipping list 零件[líng jiàn]: linh kiện = part, component

那些货差不多一个月前就定购了。 Nà xiē huò chà bù duō yī gè yuè qián jiù dìng gòu le. Those goods have been on order for almost a month. Các mặt hàng này đã được đặt gần một tháng trước rồi.

Qǐng jǐn jí chǔ lǐ cǐ shì, bìng jǐn kuài gào zhī jié guǒ. Please look into the matter as one of urgency and let us have your reply as early as possible. Vui lòng xử lý vấn đề này ngay và báo kết quả càng sớm càng tốt.

根据 100 号销售确认,装运需在 6 月 20 号前完 成,并且我们最迟在 28 号前要拿到提单。 Gēn jù 100 hào xiāo shòu què rèn, zhuāng yùn xū zài 6 yuè 20 hào qián wán chéng, bìng qiě wǒ men zuì chí zài 28 hào qián yào ná dào tí dān. According to the terms of sales confirmation No. 100, the shipment should be effected by the 28th June, and we must have the bill of lading by the 28th at the latest. Theo các điều khoản số 100 trong xác nhận bán hàng, việc giao hàng sẽ được tiến hành trước ngày 28 tháng 6 và chúng tôi sẽ nhận được vận đơn đường biển muộn nhất vào ngày 28. 最迟[zuì chí]: tối trì = muộn nhất = at the latest, at latest 提单[tí dān]: đề đơn = vận đơn đường biển = bill of lading[bɪl ɒv ˈleɪdɪŋ]

因为一点点的延迟都会对我方造成不便和经济上 的损失,所以我们拒绝延迟交货。 Yīn wéi yī diǎn diǎn de yán chí dōu huì duì wǒ fāng zào chéng bù biàn hé jīng jì shàng de sǔn shī, suǒ yǐ wǒ men jù jué yán chí jiāo huò. As any delay would cause us great inconvenience and financial loss, we cannot accept the delayed delivery. Bởi vì bất kỳ sự chậm trễ nào sẽ gây ra sự bất tiện và tổn thất tài chính cho chúng tôi, cho nên chúng tôi không thể chấp nhận việc giao hàng trễ.

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

402/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

根据合同,如果贵方违反规定,我们有权要求赔 在确认付款后,我们会安排在 3 个工作日内发 偿。但我们仍相信贵方能准时装运。 货。 Gēn jù hé tóng, rú guǒ guì fāng wéi fǎn guī dìng, wǒ men yǒu quán yāo qiú péi cháng. Dàn wǒ men réng xiāng xìn guì fāng néng zhǔn shí zhuāng yùn. According to the contract, we have the right to make a claim if you go against the terms. But we still trust you will ship the order within the stipulated time. Theo thỏa thuận trong hợp đồng, nếu bạn vi phạm các quy định, chúng tôi có quyền yêu cầu bồi thường. Nhưng chúng tôi vẫn tin rằng bạn có thể giao hàng đúng hẹn. 违反规定[wéi fǎn guī dìng]: vi phản quy định = làm trái quy định, vi phạm quy định = deregulation, violation 有权[yǒu quán]: hữu quyền = có quyền = to have the right to 要求赔偿[yāo qiú péi cháng]: yêu cầu bồi thường = to demand compensation

贵方对我方延迟交货的回信,已收悉。 Guì fāng duì wǒ fāng yán chí jiāo huò de huí xìn, yǐ shōu xī. Thank you for your letter of replying for delaying delivery. Cảm ơn bạn đã gửi thư liên lạc với chúng tôi về việc giao hàng trễ. 收悉[shōu xī]: thu tất = nhận được = receive

Zài què rèn fù kuǎn hòu, wǒ men huì ān pái zài 3 gè gōng zuò rì nèi fā huò. Once we receive the payment, we will arrange to ship out the package within 3 working days. Sau khi nhận được xác nhận thanh toán, chúng tôi sẽ sắp xếp giao hàng trong vòng 3 ngày làm việc.

在发货的同时本公司也将提供您运单号,方便您 追踪包裹。 Zài fā huò de tóng shí běn gōng sī yě jiāng tí gōng nín yùn dān hào, fāng biàn nín zhuī zōng bāo guǒ. Tracking number will be provided once the package is shipped out. Lúc giao hàng, công ty chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn mã số vận đơn để bạn tiện theo dõi tiến độ giao hàng. 本公司[běn gōng sī]: bản công ti = công ty (của người nói hoặc viết) = our company 运单号[yùn dān hào]: vận đơn hiệu = mã số vận đơn = waybill number 追踪[zhuī zōng]: truy tung = theo dõi (để nhận hàng) = track, follow up

货物已交由铁路发运(给贵方). Huò wù yǐ jiāo yóu tiě lù fā yùn (gěi guì fāng).

我们会尽全力让货物在规定期限内运到。但是, The goods have been consigned (to you) by rail. 要是货物还是迟到了,我们也一定会按合同进行 Hàng đã được giao bằng đường sắt cho công ty rồi. 赔偿。 Wǒ men huì jìn quán lì ràng huò wù zài guī dìng qí xiàn nèi yùn dào. Dàn shì, yào shi huò wù hái shì chí dào le, wǒ men yě yī dìng huì àn hé tóng jìn xíng péi cháng. We will do our best to ship the goods within the stipulated time. However, if the goods are late, we will compensate according to the contract. Chúng tôi sẽ làm hết sức mình để giao hàng trong thời gian quy định. Tuy nhiên, nếu hàng vẫn giao trễ, chúng tôi chắc chắn sẽ bồi thường theo nội dung hợp đồng ạ.

不用担心,货已经到了,装卸工人正在卸载呢。 Bù yòng dān xīn, huò yǐ jīng dào le, zhuāng xiè gōng rén zhèng zài xiè zài ne. Don't worry, the goods have arrived and are being unloaded by the workers. Anh đừng lo, hàng đã đến và giờ công nhân đang bốc xuống. 装卸工人[zhuāng xiè gōng rén]: trang tá công nhân = công nhân bốc xếp (ở cảng) = stevedore[ˈstiːvɪdɔː] 卸载[xiè zài]: tá tải = dỡ hàng = to off-load cargo, unload

你能在包装上贴上一张货物图片吗? 我方从贵方订购的家具应于一星期前收到。 Wǒ fāng cóng guì fāng dìng gòu de jiā jù yīng yú yī xīng qí qián shōu dào. The furniture we ordered from you should have reached us a week ago. Đơn hàng nội thất mà các bạn đặt hàng, chúng tôi đã nhận được từ tuần trước rồi. 家具[jiā jù]: gia cụ = đồ nội thất = furniture

这个颜色没有库存了,但是绿色的有库存,你能 接受吗? Zhè ge yán sè méi yǒu kù cún le, dàn shì lǜ sè de yǒu kù cún, nǐ néng jiē shòu ma? We don't have any stocks for this color but we do have stocks for the green color, will you accept this? Màu này không tồn kho, nhưng màu xanh lá còn tồn. Anh lấy không?

Nǐ néng zài bāo zhuāng shàng tiē shàng yī zhāng huò wù tú piàn ma? Can you include an image of goods with your shipping package? Bạn có thể dán kèm theo một tấm hình mô tả hàng hóa trên bao bì/thùng hàng không?

请提供一份商业发票给到我们。 Qǐng tí gōng yī fèn shāng yè fā piào gěi dào wǒ men. Please provide us with a commercial invoice. Vui lòng gửi hóa đơn thương mại cho chúng tôi. 商业发票[shāng yè fā piào]: thương nghiệp phát phiếu = hóa đơn thương mại = commercial invoice

附件发票请查收,谢谢。 Fù jiàn fā piào qǐng chá shōu, xiè xiè. Please check the invoice in the attachment, thanks.

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

403/476

Vui lòng kiểm tra hóa đơn trong file đính kèm, cảm ơn. 发票[fā piào]: phát phiếu = hóa đơn, biên lai, hóa đơn mua hàng = invoice, receipt or bill for purchase

你能不能澄清这些单价? Nǐ néng bù néng chéng qīng zhè xiē dān jià? Can you clarify these unit prices? Anh có thể làm rõ các đơn giá này không? 澄清[chéng qīng]: trừng thanh = làm rõ, làm cho rõ ràng = to clarify[ˈklærɪfaɪ], to make sth clear 单价[dān jià]: đơn giá = đơn giá, giá của mặt hàng = unit price, price of item

你能够为我们提供与去年一样的单价吗? Nǐ néng gòu wèi wǒ men tí gōng yǔ qù nián yī yàng de dān jià ma? Can you offer us the same unit price as last year? Anh có thể cung cấp cho chúng tôi cùng một đơn giá như năm ngoái không?

产品的原产国还未收到。 Chǎn pǐn de yuán chǎn guó hái wèi shōu dào. The country of origin of the product has not been yet received. Chưa nhận được chứng từ về nước xuất xứ của sản phẩm. 产品的原产国[chǎn pǐn de yuán chǎn guó]: sản phẩm đích nguyên sản quốc = nước xuất xứ của sản phẩm/hàng hóa = the country of origin of the product.

所需的装运单据还不足。 Suǒ xū de zhuāng yùn dān jù hái bù zú. Lack of required shipping documents. Thiếu các chứng từ giao hàng cần thiết. 装运单据[zhuāng yùn dān jù]: trang vận đơn cứ = hóa đơn, chứng từ chuyển hàng = shipping bills

装箱单一式四份,注明货物品名、数量、规格型 号、单价、毛重、净重、包装编号。 Zhuāng xiāng dān yī shì sì fèn, zhù míng huò wù pǐn míng, shù liàng, guī gé xíng hào, dān jià, máo zhòng, jìng zhòng, bāo zhuāng biān hào. Packing list in quadruplicate, stating commodity name, quantity, specification, unit price, gross weight, net weight, packing number. In một lần 4 bản danh sách đóng gói, ghi rõ tên sản phẩm, số lượng, quy cách kỹ thuật, đơn giá, khối lượng thô, khối lượng tịnh, mã số kiện hàng. 装箱单[zhuāng xiāng dān]: trang sương đơn = danh sách đóng gói = Packing List 注明[zhù míng]: chỉ rõ, ghi rõ ra = to clearly indicate[ˈklɪəli ˈɪndɪkeɪt] 品名[pǐn míng]: phẩm danh = tên sản phẩm = name of product 型号[xíng hào]: hình hiệu = số kiểu mẫu, mã số hình thể = model number 毛 重 [máo zhòng]: mao trọng = trọng lượng cả bì, trọng lượng thô = gross weight[grəʊs weɪt] 净重[jìng zhòng]: tịnh trọng = khối lượng tịnh = net weight[nɛt weɪt] 编号[biān hào]: biên hiệu = đánh số, mã số (kiện hàng) = to number, numbering, serial number, identification serial number

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

你们公司用的是哪种运输方式? Nǐ men gōng sī yòng de shì nǎ zhǒng yùn shū fāng shì? Which kind of mode of transportation your company uses? Công ty của bạn đang sử dụng loại phương thức vận chuyển nào? 运输方式[yùn shū fāng shì]: vận thâu phương thức = phương thức vận chuyển = mode of shipping, type of conveyance[kənˈveɪəns]

铁路运输较快。 Tiě lù yùn shū jiào kuài. To move the goods by railway is quicker. Vận tải đường sắt sẽ nhanh hơn.

我们认为此货不适合用铁路运输。 Wǒ men rèn wéi cǐ huò bù shì hé yòng tiě lù yùn shū. We don't think it is proper to transport the goods by railway. Chúng tôi cho rằng sản phẩm này sẽ không phù hợp để vận chuyển bằng đường sắt.

这将给我们的运输带来很多问题。 Zhè jiāng gěi wǒ men de yùn shū dài lái hěn duō wèn tí. It will cause a lot of problems with our transportation. Điều này sẽ phát sinh rất nhiều vấn đề cho chúng tôi trong quá trình vận chuyển.

我猜你们安排铁路运输有困难。 Wǒ cāi nǐ men ān pái tiě lù yùn shū yǒu kùn nán. You may have some difficulties in arranging railway transportation, I guess. Tôi đoán anh gặp một số khó khăn trong việc sắp xếp vận chuyển bằng đường sắt.

因为铁路运输费用高,我们愿意走海运。 Yīn wèi tiě lù yùn shū fèi yòng gāo, wǒ men yuàn yì zǒu hǎi yùn. Because of the high cost of railway transportations, we prefer sea transportations. Bởi chi phí trung chuyển bằng đường sắt cao nên chúng tôi muốn chuyển hàng bằng đường biển.

海运是目前世界上最重要的一种运输方式。 Hǎi yùn shì mù qián shì jiè shàng zuì zhòng yào de yī zhǒng yùn shū fāng shì. Transport by sea is the most important mode of transportation in the world today. Vận tải bằng đường biển là phương thức vận tải quan trọng nhất trên thế giới hiện nay. 海运[hǎi yùn]: vận tải đường biển = shipping by sea

今天我们就谈谈关于运输方式。 Jīn tiān wǒ men jiù tán tán guān yú yùn shū fāng shì. Today let's discuss the mode of transportation. Hôm nay chúng ta hãy thảo luận về phương thức vận chuyển.

有时海运对我们来说麻烦。 Yǒu shí hǎi yùn duì wǒ men lái shuō má fan. Sometimes sea transport is troublesome to us. Đôi lúc vận tải đường biển sẽ phát sinh một số vấn đề. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

404/476

请空运此批货。 Qǐng kōng yùn cǐ pī huò. Please have the goods transported by air. Xin vui lòng vận chuyển hàng bằng đường hàng không.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

您能将发货时间提前吗? Nín néng jiāng fā huò shí jiān tí qián ma? Can you advance the time of delivery? Anh có thể giao hàng đến trước được không?

空运[kōng yùn]: không vận = vận tải hàng không = air transport

非常抱歉,我们不能提前交货。

安排联运对我们双方都既简单又经济。

Fēi cháng bào qiàn, wǒ men bù néng tí qián jiāo huò. I'm very sorry, we can't advance the time of delivery. Xin lỗi, chúng tôi không thể giao hàng tới sớm (hơn)/trước được.

Ān pái lián yùn duì wǒ men shuāng fāng dōu jì jiǎn dān yòu jīng jì. It's simpler and cheaper for both of us to arrange multimodal combined transportation. Việc chọn phương thức vận chuyển kết hợp vừa đơn giản vừa tiết kiệm cho cả hai bên chúng ta. 既[jì]: kí = both... (and...)

你们需要的运输条件是什么? Nǐ men xū yào de yùn shū tiáo jiàn shì shén me? What is your transport requirement? Thế điều kiện vận chuyển bên anh muốn như thế nào? 运输条件[yùn shū tiáo jiàn]: vận thâu điều kiện = điều kiện vận chuyển = condition of transport

我们最早的交货日期是十月。 Wǒ men zuì zǎo de jiāo huò rì qí shì shí yuè. Our earliest time of delivery is in October. Thời gian giao hàng sớm nhất là vào tháng Mười.

交货时间呢? Jiāo huò shí jiān ne? What about lead time? Còn thời gian giao hàng là khi nào?

你们要求何时交货? Nǐ men yāo qiú hé shí jiāo huò?

我们会承担海关费,但你们务必要在规定时间内 When do you want the goods to be delivered? Thế khi nào các anh muốn hàng được giao? 交货。 Wǒ men huì chéng dān hǎi guān fèi, dàn nǐ men wù bì yào zài guī dìng shí jiān nèi jiāo huò. We will take on the customs clearance fee, but you must delivery within the deadline. Chúng tôi sẽ trả phí thông quan, nhưng bạn phải giao hàng đúng thời hạn. 承担[chéng dān]: thừa đảm = đảm nhận, đảm đương = to undertake, to assume (responsibility etc) 海关费[hǎi guān fèi]: hải quan phí = phí thông quan = customs fees and charges

从上海到香港的运费由贵方负担。 Cóng Shàng Hǎi dào Xiāng Gǎng de yùn fèi yóu guì fāng fù dān. Freight for shipment from Shanghai to Hongkong is to be charged to your account. Cước vận chuyển từ Thượng Hải đến Hồng Kông do bên anh thanh toán/trả tiền. 运费[yùn fèi]: vận phí = cước vận tải = freight fee[freɪt fiː] 负担[fù dān]: phụ đảm = gánh vác (nghĩa bóng) = burden[ˈbɜːdn]

贵方报价时,请说明付款条件和交货时间。 Guì fāng bào jià shí, qǐng shuō míng fù kuǎn tiáo jiàn hé jiāo huò shí jiān. When quoting, please state terms of payment and time of delivery. Lúc báo giá, các bạn nêu rõ các điều khoản thanh toán và thời gian giao hàng luôn ạ. 付款条件[fù kuǎn tiáo jiàn]: phó khoản điều kiện = điều khoản thanh toán = terms of payment

找到那个发货人, 要他定一个交货的日期。 Zhǎo dào nà gè fā huò rén, yào tā dìng yī gè jiāo huò de rì qí. Chase up the shipper to get a delivery date. Liên lạc với người giao hàng để xác định ngày giao hàng. 发货人[fā huò rén]: phát hóa nhân = người giao hàng = shipper

一手交钱,一手交货(货到付款)

我们保证立即交货。

Yī shǒu jiāo qián, yī shǒu jiāo huò (huò dào fù kuǎn) Cash on delivery, collect on delivery. Thanh toán lúc nhận hàng. (trả tiền mặt khi nhận hàng).

Wǒ men bǎo zhèng lì jí jiāo huò. We guarantee prompt delivery of goods. Chúng tôi đảm bảo là sẽ giao hàng ngay lập tức.

全部物资都已装车,现在我们可以发了。 完全正确。但我最关心的是交货时间。 Wán quán zhèng què. Dàn wǒ zuì guān xīn de shì jiāo huò shí jiān. Perfect. But what I'm concerned about most is the time of delivery. Tuyệt, điều tôi quan tâm nhất bây giờ là thời gian giao hàng.

Quán bù wù zī dōu yǐ zhuāng chē, xiàn zài wǒ men kě yǐ fā le. All the goods are in the van, and now we can start. Toàn bộ hàng đã được tải lên xe, bây giờ chúng tôi có thể xuất phát. 物资[wù zī]: vật tư = hàng hóa = goods 装车[zhuāng chē]: trang xa = tải hàng bằng xe = loading, car loading

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

405/476

交货不会迟于四月上半月。 Jiāo huò bù huì chí yú sì yuè shàng bàn yuè. The shipment will be made not later than the first half of April. Thời gian giao hàng sẽ không muộn hơn nửa đầu tháng tư. 迟于[chí yú]: trì vu = muộn hơn = be later than 上半月[shàng bàn yuè]: thượng bán nguyệt = (thời gian) nửa đầu tháng = first half of the month

跟进交货进度并去取包裹。 Gēn jìn jiāo huò jìn dù bìng qù qǔ bāo guǒ. Follow up the delivery schedule to pick up the package. Theo dõi lịch/ tiến độ giao hàng để nhận hàng. 跟进[gēn jìn]: to follow, to follow up 去取[qù qǔ]: khứ thủ = lấy, nhận (hàng) = to accept 包裹[bāo guǒ]: bao khỏa = bưu kiện, kiện hàng = package[ˈpækɪʤ]

货已经到港口了吗? Huò yǐ jīng dào gǎng kǒu le ma? Have the goods arrived at the port? Hàng đã về đến cảng chưa?

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

关税申报单[guān shuì shēn bào dān]: loan thuế thân báo đơn = tờ khai hải quan = customs declaration form

请参阅以下检查流程。 Qǐng cān yuè yǐ xià jiǎn chá liú chéng. Please refer to the checking procedure below. Mọi người vui lòng tham khảo quy trình kiểm tra bên dưới. 参阅[cān yuè]: tham duyệt = tham khảo = to consult, to refer to, to read (instructions)

低值货物包括样品应该开具商业发票,并附在货 物上。 Dī zhí huò wù bāo kuò yàng pǐn yīng gāi kāi jù shāng yè fā piào, bìng fù zài huò wù shàng. Low-value shipments including samples should have a commercial invoice attached to the shipment. Các lô hàng có giá trị thấp bao gồm các mẫu (sản phẩm) được lập hóa đơn thương mại kèm theo lô hàng. 低值[dī zhí]: đê trị = giá trị thấp = low value 商业发票[shāng yè fā piào]: thương nghiệp phát phiếu = hóa đơn thương mại = commercial invoice 附[fù]: phụ = đính kèm = to add, to attach, to be close to, to be attached

港口[gǎng kǒu]: cảng khẩu = cảng, bến cảng = port, harbor

卖方签署的商业发票一正四副。 货物正在转运到港口。 Huò wù zhèng zài zhuǎn yùn dào gǎng kǒu. Goods are in transit to port. Các hàng hóa đang được chuyển đến cảng. 转运[zhuǎn yùn]: chuyển vận = vận chuyển, phân phối, trung chuyển = to ship, to distribute, transshipment

Mài fāng qiān shǔ de shāng yè fā piào yī zhèng sì fù. Signed commercial invoice in 1 origin and 4 copies. Hóa đơn thương mại bản gốc được ký bởi người bán và phô tô ra 4 bản sao. 签署[qiān shǔ]: thiêm thự = ký (một thỏa thuận) = to sign (an agreement) 卖方[mài fāng]: mại phương = seller (in contracts)

这个货大概一星期就能到港口,建议贵公司早一 如果货件属於具商业价值的商业运件,便需备有 点安排查收,以免造成滞港费。 商业发票。 Zhè ge huò dà gài yī xīng qí jiù néng dào gǎng kǒu, jiàn yì guì gōng sī zǎo yī diǎn ān pái chá shōu, yǐ miǎn zào chéng zhì gǎng fèi. Our cargo will be delivered to the port in one week to avoid demurrage charge, your team can start to arrange the reception for it now. Hàng này sẽ đến cảng trong vòng khoảng một tuần. Bây giờ công ty các bạn hãy sắp xếp tiếp nhận hàng sớm để tránh phát sinh phí lưu container tại bãi (của cảng).

Rú guǒ huò jiàn shǔ yú jù shāng yè jià zhí de shāng yè yùn jiàn, biàn xū bèi yǒu shāng yè fā piào. If it is a commercial shipment with a commercial value, you will need a commercial invoice. Nếu mặt hàng đó thuộc về một lô hàng thương mại có giá trị thương mại, cần có hóa đơn thương mại.

查收[chá shōu]: tra thu = kiểm nhận, nghiệm thu = check and accept 以免[yǐ miǎn]: để tránh, để không = in order to avoid, so as not to 滞 港 费 [zhì gǎng fèi]: trệ cảng phí = phí lưu container tại bãi của cảng = demurrage[dɪˈmʌrɪʤ]

Suǒ shēn bào zhī jià zhí xū yǔ shāng yè fā piào shàng zhī jià zhí xiāng tóng. It must agree with the number on your Commercial Invoice. Giá trị khai báo phải giống với giá trị trên hóa đơn thương mại.

货物在海关要检查多长时间? Huò wù zài hǎi guān yào jiǎn chá duō cháng shí jiān? How long does it take a package to get through customs? Hàng hóa mất bao lâu để thông qua hải quan?/Thời gian thông quan hàng là bao lâu?

属於[shǔ yú]: thuộc ô = thuộc về, là một phần của = to belong to, to be part of

所申报之价值需与商业发票上之价值相同。

价值[jià zhí]: giá trị = valuable 申报[shēn bào]: thân báo = khai báo = to report (to the authorities), to declare (to customs) 相同[xiāng tóng]: tương đồng = giống hệt, tương tự = identical, same

无购货订单号我们不能供货。 请你填写这份关税申报单好吗? Qǐng nǐ tián xiě zhè fèn guān shuì shēn bào dān hǎo ma? Will you fill out this customs declaration form? Cô có thể điền vào tờ khai hải quan này không?

Wú gòu huò dìng dān hào wǒ men bù néng gōng huò. We cannot supply you without a purchase order number. Chúng tôi không thể giao hàng mà không có mã đơn đặt hàng được. 购货[gòu huò]: cấu hóa = mua hàng = purchase of goods

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

406/476

订单号[dìng dān hào]: đính đơn hiệu = mã số đặt hàng = order number

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

运 输 过 程 [yùn shū guò chéng]: vận thâu quá trình = quá trình vận chuyển = transportation process 挤压[jǐ yā]: tê áp = đè, ép = squeeze[skwiːz]

货物在港口等待卸货。 Huò wù zài gǎng kǒu děng dài xiè huò. The shipment is being unloaded at the port. Các lô hàng này đang chờ được dỡ tại cảng. 卸货[xiè huò]: tá hóa = bốc hàng, dỡ hàng xuống (cảng) = to unload

此批货物正在运输途中。 Cǐ pī huò wù zhèng zài yùn shū tú zhōng. The goods are now in transit. Hàng hiện đang trên đường vận chuyển. 运输途中[yùn shū tú zhōng]: vận thâu đồ trung = hàng đang trên đường vận chuyển = in transit, in transit to, delivering

该项滞期费为 350 美元。 Gāi xiàng zhì qí fèi wèi 350 měi yuán. The amount of demurrage incur is US $350. Phí lưu container tại bãi tại cảng phải đóng là $350. 滞期费[zhì qī fèi]: trệ kì phí = phí lưu container tại bãi của cảng = demurrage charge (shipping)

写错(包装)的投递地址 Xiě cuò (bāo zhuāng) de tóu dì dì zhǐ. To put a wrong address on(a piece of package). Ghi sai thông tin địa chỉ giao hàng.

我们找不着你的仓库了,走错了好几个门。 Wǒ men zhǎo bù zháo nǐ de cāng kù le, zǒu cuò le hǎo jǐ gè mén. I couldn't find your storehouse. I went to the wrong address. Chúng tôi không thể tìm được kho, tôi đến không đúng địa chỉ rồi. 仓库[cāng kù]: thương khố = kho = storehouse

货物已经全部到达仓库 了。 Huò wù yǐ jīng quán bù dào dá cāng kù le. The goods have all arrived at the warehouse. Toàn bộ hàng đã được giao đến kho rồi.

我想取包裹。 Wǒ xiǎng qǔ bāo guǒ. I'd like to pick up my package. Tôi muốn lấy hàng.

我能替别人取包裹吗? Wǒ néng tì bié rén qǔ bāo guǒ ma? Can I pick up a package for others? Tôi có thể nhận kiện hàng thay cho người khác không?

这些货物在运输过程中受到了挤压。 Zhè xiē huò wù zài yùn shū guò chéng zhōng shòu dào le jǐ yā. These goods were crushed in transit. Các mặt hàng này đã bị đè ép trong quá trình vận chuyển.

一部分货物在运输途中受损。 Yī bù fèn huò wù zài yùn shū tú zhōng shòu sǔn. A part of the goods was damaged in transit. Một phần của hàng hóa đã bị hư hỏng trong quá trình vận chuyển. 受损[shòu sǔn]: thụ tổn = bị thiệt hại = to suffer damage

该货从本公司仓库运出时完好无损,现在所出现 的损伤显然是在运输过程中造成的。 Gāi huò cóng běn gōng sī cāng kù yùn chū shí wán hǎo wú sǔn, xiàn zài suǒ chū xiàn de sǔn shāng xiǎn rán shì zài yùn shū guò chéng zhōng zào chéng de. The goods were in perfect condition on leaving our warehouse and the damage has evidently occurred in transit. Hàng hóa lúc xuất kho còn nguyên vẹn, nên hàng bị hỏng rõ ràng do quá trình vận chuyển rồi. 本公司[běn gōng sī]: bản công ti = công ty (của người nói hoặc viết) = our company 损伤[sǔn shāng]: thiệt hại = to harm, to damage 显然[xiǎn rán]: hiển nhiên = rõ ràng là, hiển nhiên là = clear, evident, obvious(ly)

贵方运到的一船产品不符合原来标准,特此奉 告。 Guì fāng yùn dào de yī chuán chǎn pǐn bù fú hé yuán lái biāo zhǔn, tè cǐ fèng gào. We are very sorry to inform you that your last shipment is poor quality. Chúng tôi rất tiếc phải thông báo cho bạn rằng lô hàng cuối cùng của bạn không đáp ứng tiêu chuẩn thông thường. 不符合[bù fú hé]: bất phù hợp = không đáp ứng được = incompatible[ˌɪnkəmˈpætəbl] 特此奉告[tè cǐ fèng gào]: đặc thử phụng cáo = hân hạnh thông báo = have the honour of informing you, have the honour of informing

很遗憾,货物的质量不令你方满意。 Hěn yí hàn, huò wù de zhì liàng bù lìng nǐ fāng mǎn yì. We are sorry that the quality of our goods did not turn out to be satisfying. Chúng tôi rất tiếc rằng chất lượng hàng hóa của chúng tôi đã không đáp ứng yêu cầu ạ.

公司发现这种产品不合格就把它收回了。 Gōng sī fā xiàn zhè zhǒng chǎn pǐn bù hé gé jiù bǎ tā shōu huí le. The company recalled the product when it was found to be faulty. Công ty phát hiện sản phẩm không đủ tiêu chuẩn và đã thu hồi lại. 收回[shōu huí]: thu hồi = to retake, to take back

这些货物在运输中丢失了。 Zhè xiē huò wù zài yùn shū zhōng diū shī le. The goods were lost in transit. Những hàng hóa này đã bị mất trên đường vận chuyển.

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

407/476

对于货物在运输途中的损失,你方应该承担责任. Duì yú huò wù zài yùn shū tú zhōng de sǔn shī, nǐ fāng yīng gāi chéng dān zé rèn. You shall be responsible for the loss of the goods in transit. Anh phải nhận trách nhiệm về việc hàng bị mất trong quá trình vận chuyển. 承担责任[chéng dān zé rèn]: thừa đảm trách nhiệm = chịu trách nhiệm = take responsibility

我 们将不会因填写错误地址而丢失的货物负责 任。 Wǒ men jiāng bù huì yīn tián xiě cuò wù dì zhǐ ér diū shī de huò wù fù zé rèn. We do not hold any responsibility if the items are lost during the delivery to your doorsteps due to the wrong address. Chúng tôi sẽ không nhận bất kỳ trách nhiệm nào về việc mất hàng trong quá trình vận chuyển mà nguyên xuất phát từ việc địa chỉ cung cấp không chính xác.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

我想买点面料。 Wǒ xiǎng mǎi diǎn miàn liào. I'd like to have some fabric. Tôi muốn mua một ít vải. 面料[miàn liào]: diện liệu = nguyên liệu để làm quần áo = material for making clothes

我们有多种面料,你要哪种? Wǒ men yǒu duō zhǒng miàn liào, nǐ yào nǎ zhǒng? We have many kinds of fabric, which do you want? Chúng tôi có nhiều loại vải lắm, bạn muốn loại nào?

我想看看最新的花型。 Wǒ xiǎng kàn kàn zuì xīn de huā xíng. I would like to see the latest designs. Tôi muốn xem các mẫu mới nhất.

本月这个产品最畅销。

货物已到,完好无损。

Běn yuè zhè ge chǎn pǐn zuì chàng xiāo. This product has been the best seller this month. Sản phẩm này được bán chạy nhất trong tháng này.

Huò wù yǐ dào, wán hǎo wú sǔn. The goods have arrived in good condition. Hàng đã về đến nơi trong tình trạng tốt/ còn nguyên vẹn.

这是最流行的花型。

填写[tián xiě]: điền tả = điền vào mẫu = to fill in a form

完好无损[wán hǎo wú sǔn]: hoàn hảo vô tổn = còn nguyên vẹn, trong điều kiện tốt = in good condition

请确认所受到的实际数量。 Qǐng què rèn suǒ shòu dào de shí jì shù liàng. Please confirm the actual quantity of items. Vui lòng xác nhận số hàng nghiệm thu thực tế.

请把入库数量更新。 Qǐng bǎ rù kù shù liàng gēng xīn. Please update the received quantity. Vui lòng cập nhật số lượng hàng nhập kho. 入库数量[rù kù shù liàng]: nhập khố số lượng = số lượng nhập kho, nhận được = the received quantity

本月[běn yuè]: bản nguyệt = tháng này, tháng hiện tại = this month, the current month 最畅销[zuì chàngxiāo]: tối sướng tiêu = bán chạy nhất = best seller

Zhè shì zuì liú xíng de huā xíng. This is the most popular design. Đây là mẫu phổ biến nhất. 最流行[zuì liú xíng]: tối lưu hành = phổ biến nhất = the most popular

这种商品质地柔软,品质优良。 Zhè zhǒng shāng pǐn zhí de róu ruǎn, pǐn zhí yōu liáng. This item is soft in handle and good in quality. Mặt hàng này có đặc điểm khá mềm và có chất lượng tốt. 质地[zhì dì]: chất địa = chất lượng = quality, character 柔软[róu ruǎn]: nhu nhuyễn = mềm mại = soft 品质[pǐn zhì]: phẩm chất = tính chất, chất lượng (của sản phẩm hoặc dịch vụ) = character, quality (of a product or service) 优良[yōu liáng]: ưu lương = tốt, hạng nhất = fine, good, first-rate

通常来说,入库数量大于等于采购订单数量。 Tōng cháng lái shuō, rù kù shù liàng dà yú děng yú cǎi gòu dìng dān shù liàng. Usually, the actual quantity received should be greater than or equal to purchase quantity. Thông thường, số lượng thực tế nhận được (nhập kho) phải lớn hơn hoặc bằng số lượng đặt mua.

我们公司主要经营服装。 Wǒ men gōng sī zhǔ yào jīng yíng fú zhuāng. Our company mainly deals with garments/clothing, apparel[əˈpærəl]. Công ty chúng tôi chủ yếu kinh doanh các mặt hàng may mặc. 经营[jīng yíng]: kinh doanh = kinh doanh = to engage in (business) 服装[fú zhuāng]: quần áo = phục trang = dress, clothing, clothes

你决定买哪个了吗? Nǐ jué dìng mǎi nǎ ge le ma? What do you want to take? Anh muốn mua loại nào?

这种面料要多少? Zhè zhǒng miàn liào yào duō shǎo? How many do you want for this kind of fabric? Anh cần bao nhiêu cho loại vải này?

每个花型/每种颜色的起定量是多少? Měi gè huā xíng/měi zhǒng yán sè de qǐ dìng liàng shì duō shǎo? What's the minimum quantity per design/color? Số lượng tối thiểu cho mỗi mẫu/ màu là bao nhiêu? 定量[dìng liàng]: định lượng = số lượng cố định = quantity, fixed amount

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

408/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

净重和毛重各是多少? 这条毯子用什么材料做的? Zhè tiáo tǎn zi yòng shén me cái liào zuò de? What material is this piece of the blanket (made of)? Chiếc chăn này được làm từ chất liệu gì? 毯子[tǎn zi]: thảm tử = cái mền, chăn = blanket[ˈblæŋkɪt]

由棉、真丝、涤、制成等等。 Yóu mián, zhēn sī, dí, zhì chéng děng děng. It’s made of Cotton, Silk, polyester,.... Nó được làm từ cotton, lụa, polyester,.... 棉[mián]: miên = (vải) bông = generic term for cotton, cotton 真丝[zhēn sī]: chân ti = lụa = silk, pure silk 制成[zhì chéng]: chế thành = chế tạo thành = manufacture

多少尺寸? Duō shǎo chǐ cùn? What’s the size/dimension? Có bao nhiêu kích cỡ? 尺寸[chǐ cun]: xích thốn = kích thước = size, dimension

什么规格? Shén me guī gé? What specification? Thông số kỹ thuật như thế nào? 规格[guī gé]: quy cách = mô tả kỹ thuật = specification[ˌspɛsɪfɪˈkeɪʃən]

这种面料什么成分 / 原料? Zhè zhǒng miàn liào shén me chéng fèn/ yuán liào? What composition/material is this fabric? Thành phần chất liệu của loại vải này là gì?

Jìng zhòng hé máo zhòng gè shì duō shǎo? What’s the net weight and gross weight? Thế trọng lượng tịnh và trọng lượng thô nặng bao nhiêu? 净重[jìng zhòng]: tịnh trọng = khối lượng tịnh = net weight[nɛt weɪt] 毛 重 [máo zhòng]: mao trọng = trọng lượng cả bì, trọng lượng thô = gross weight[grəʊs weɪt]

净重 5 吨,毛重 5.6 吨。 Jìng zhòng 5 dūn, máo zhòng 5.6 dūn. Net weight is 5 tons and gross weight is 5.6 tons. Trọng lượng tịnh là 5 tấn và trọng lượng thô là 5,6 tấn. 吨[dūn]: đốn = tấn = ton (loanword)

它与你们的老型号相比如何? Tā yǔ nǐ men de lǎo xíng hào xiāng bǐ rú hé? How does it compare with your old models? So với mẫu cũ khác biệt ra sao? 相比[xiāng bǐ]: tương bỉ = so sánh = to compare

在很多方面都不一样。 Zài hěn duō fāng miàn dōu bù yī yàng. It’s different in many ways. Có nhiều điểm khác nhau lắm. 多方面[duō fāng miàn]: đa phương diện = trong nhiều khía cạnh = in many aspects

不同颜色。

成分[chéng fèn]: thành phần = ingredient, element, component

Bù tóng yán sè. Different colors. Màu sắc khác nhau.

60%麻,40%棉。

不同款式。

60%Má,40%mián. 60%Linen, 40%Cotton (60 percent of Linen, 40 percent of Cotton). 60 vải lanh, 40% vải bông/cotton (60 phần trăm vải lanh, 40 phần trăm vải bông).

Bù tóng kuǎn shì. Various patterns. Mẫu mã khác nhau.

克重多少?

Gèng nài chuān. It gives longer wear. Nó bền hơn.

Kè zhòng duō shǎo? What weight is it? Trọng lượng là bao nhiêu? 克[kè]: khắc = gờ ram = gram

每平方米 180 克。 Měi píng fāng mǐ 180 kè. 180 GSM (gram per square meter) 180 gram mỗi mét vuông (gram trên một mét vuông). 平方米[píng fāng mǐ]: bình phương mễ = mét vuông = square meter

每条 3 公斤。 Měi tiáo 3 gōng jīn. 3 kg/pc (kilograms per piece). Mỗi cái nặng 3 kilôgam. 公斤[gōng jīn]: công cân = kilôgam = kilogram (kg)

款式[kuǎn shì]: khoản thức = kiểu dáng, thiết kế = pattern, style, design

更耐穿。

耐穿[nài chuān]: nại xuyên = bền = durable, proof against wear and tear

较轻,更易操作。 Jiào qīng, gēng yì cāo zuò. It’s lighter and much easier to operate. Nhẹ hơn và thao tác dễ hơn.

设计简洁、尺码不大、重量也很轻。 Shè jì jiǎn jié, chǐ mǎ bù dà, zhòng liàng yě hěn qīng. Simple in design, small in size and light in weight. Thiết kế đơn giản, kích thước nhỏ gọn và trọng lượng rất nhẹ. 简洁[jiǎn jié]: giản khiết = súc tích, cô đọng = concise, succinct, pithy 轻[qīng]: khinh = nhẹ nhàng = light

材料很好、设计时尚、做工优秀。 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

409/476

Cái liào hěn hǎo, shè jì shí shàng, zuò gōng yōu xiù. They’re good in material, fashionable in design and superb in workmanship. Chất liệu hảo hạng, thiết kế thời trang và được gia công tinh xảo. 时尚[shí shàng]: thời thượng = theo mốt, hợp thời trang = fashion, fad, fashionable 做工[zuò gōng]: tố công = tay nghề, tính khéo léo (công việc) = manual work, workmanship 优秀[yōu xiù]: ưu tú = xuất sắc = outstanding, excellent

各个尺码的都有。 Gè ge chǐ mǎ de dōu yǒu. They’re available in all sizes. Mọi size đều có.

看上去很好,易操作。 Kàn shàng qù hěn hǎo, yì cāo zuò. Good to look at and easy to operate. Trông có vẻ rất tốt và dễ thao tác. 看上去[kàn shàng qù]: khán thượng khứ = trông có vẻ = it seems (that)

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

We can make a sample for you with a certain sample fee. Chúng tôi có thể làm mẫu cho anh nhưng anh phải trả tiền sản xuất mẫu.

你也可以提供你的花型。我们接受订单定做。 Nǐ yě kě yǐ tí gōng nǐ de huā xíng. Wǒ men jiē shòu dìng dān dìng zuò. You can also provide your own design. We can make to your order. Anh cũng có thể cung cấp mẫu do chính anh thiết kế. Chúng tôi sẽ thực hiện theo yêu cầu.

这里是我们一号和二号销售样品。 Zhè lǐ shì wǒ men yī hào hé èr hào xiāo shòu yàng pǐn. We’ve got here our sales samples Type One and Type Two. Dưới đây là các mẫu bán hàng của chúng gồm có loại 1 và loại 2.

哦,原来这样。质量看上去不错,但你们的价格 太高了。 我们的质量完全以货样为准。 Ó, yuán lái zhè yàng. Zhì liàng kàn shàng qù bù cuò, dàn nǐ men de jià gé tài gāo le. I see. The quality seems all right, but your prices are too high. Ồ, thì ra là vậy. Chất lượng có vẻ tốt, nhưng giá thành lại quá cao.

Wǒ men de zhì liàng wán quán yǐ huò yàng wéi zhǔn. Our quality is based solely on our sales samples. Chất lượng sản phẩm dựa trên các mẫu bán hàng.

这种花型我们有 7 种颜色。

Wǒ men xiāo shòu chǎn pǐn shì yǐ huò yàng wèi biāo zhǔn, ér bù shì píng guò qù rèn hé yī pī huò de zhì liàng. We sell goods as per the sales sample, not the quality of any previous supplies. Chúng tôi bán hàng theo mẫu, không dựa vào chất lượng của bất kỳ lô hàng nào trước đó.

Zhè zhòng huā xíng wǒ men yǒu 7 zhǒng yán sè. We have 7 colors for this style Chúng tôi có 7 màu cho mẫu này.

这种花型我们有好多种尺寸。 Zhè zhòng huā xíng wǒ men yǒu hǎo duō zhǒng chǐ cùn. We have this style in several sizes. Loại liệu này chúng tôi có rất nhiều kích thước.

这种花型有五套色。 Zhè zhòng huā xíng yǒu wǔ tào shǎi. This style has a set of 5 colors. Mẫu này có năm nhóm/bộ màu.

这些我们有现货,其他的可以定做。 Zhè xiē wǒ men yǒu xiàn huò, qí tā de kě yǐ dìng zuò. We have stock of this fabric, others we can do to your order. Loại liệu vải này chúng tôi còn tồn kho, các loại khác anh phải xuống đơn đặt hàng. 现货[xiàn huò]: hiện hóa = hàng có sẵn, hàng tồn kho = merchandise in stock, available item 定做[dìng zuò]: định tố = đặt hàng theo yêu cầu = to have something made to order

付一定样品费我们为你制样。 Fù yī dìng yàng pǐn fèi wǒ men wèi nǐ zhì yàng.

货样[sample]: hóa dạng = hàng mẫu = sample

我们销售产品是以货样为标准,而不是凭过去任 何一批货的质量。

凭[píng]: bằng = dựa vào = base on, depend on

我们凭货样销售新产品。 Wǒ men píng huò yàng xiāo shòu xīn chǎnpǐn. You know we sell our new product according to our samples. Chúng tôi bán sản phẩm mới theo mẫu. 凭[píng]: bằng = dựa vào = base on, depend on 货样[sample]: hóa dạng = hàng mẫu = sample 新产品[xīn chǎn pǐn]: tân sản phẩm = sản phẩm mới = new product

你可以看看这些等级的差别。 Nǐ kě yǐ kàn kàn zhè xiē děng jí de chā bié. You can’t see the difference between these grades. Anh có thể thấy rõ sự khác biệt giữa các cấp độ khác nhau. 等级[děng jí]: đẳng cấp = grade, rank, status

对于这种商品而言,品质上有差别是很常见的, 而且的确难以避免。 Duì yú zhè zhǒng shāng pǐn ér yán, pǐn zhí shàng yǒu chā bié shì hěn cháng jiàn de, ér qiě dí què nán yǐ bì miǎn. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

410/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

The difference in quality is no more than usual and indeed unavoidable in this line of goods. Đối với loại mặt hàng này, sự khác biệt về chất lượng là rất phổ biến và thực sự rất khó tránh khỏi.

Nếu đặt hơn 10.000 mét, chúng tôi có thể giảm giá cho anh 5%.

商品[shāng pǐn]: thương phẩm = good, commodity, merchandise 而言[ér yán]: nhi ngôn = liên quan đến = with regard to (preceding phrase) 常见[cháng jiàn]: thường kiến = thường thấy, phổ biến, thông dụng = commonly seen, common, to see sth frequently 的确[dí què]: đích xác = thực sự = really, indeed 难以[nán yǐ]: nan dĩ = gian nan = be difficult of 避免[bì miǎn]: tị miễn = tránh = avoid

Zhè ge jià gé wǒ men wú lì kě tú. We have no profit at that price. Chúng tôi không có lời ở mức giá đó.

折扣[zhé kòu]: chiết khấu, giảm giá = discount

这个价格我们无利可图。

无利[wú lì]: vô lợi = không có lợi nhuận, không lời = no profit, not profitable[ˈprɒfɪtəbl]

价格取决于数量。 这种面料多少钱? Zhè zhǒng miàn liào duō shǎo qián? What’s the price of this fabric? Giá của loại vải này là bao nhiêu?

Jià gé qǔ jué yú shù liàng. The price depends on your quantity. Giá cả còn phụ thuộc vào số lượng đặt hàng nữa ạ.

太贵了。可不可以便宜一点?

你要下一定的定金,至少 20%。

Tài guì le. Kě bù kě yǐ pián yí yī diǎn? It's too expensive. Can you make it a little cheaper?/Can you lower /reduce/cut down the price a bit? Quá đắt. Anh có thể báo giá rẻ hơn một chút/giảm giá không?

Nǐ yào xià yī dìng de dìng jīn, zhì shǎo 20%. You should pay for some deposits, at least 20%. Tiền đặt cọc anh phải trả trước ít nhất là 20%.

你报个价。你的目标价是多少? Nǐ bào gè jià. Nǐ de mù biāo jià shì duō shǎo? Give me a price. / What’s your target price? Thế mức giá mà anh mong muốn là bao nhiêu? 目标价[mù biāo jià]: mục tiêu giá = mức giá mong muốn, giá trong kế hoạch muốn mua = target price

不同价格,不同质量。 Bù tóng jià gé, bù tóng zhì liàng. Different prices, different qualities. (Higher price, better quality, lower price, lower quality.) Giá cả khác nhau, chất lượng khác nhau. (Tiền nào của nấy). 质量[zhì liàng]: chất lượng = phẩm chất, chất lượng = quality

我们报公斤价、每米价、每码价、每吨价格。(1 码=0.914 米) Wǒ men bào gōng jīn jià, měi mǐ jià, měi mǎ jià, měi dūn jià gé.(1 Mǎ =0.914 Mǐ) We offer a price per kilogram/meter/yard/ton. Chúng tôi báo giá theo mỗi kilôgam, mỗi mét, mỗi yard, mỗi tấn. (1 yard = 0,914 mét). 米[mǐ]: mễ = mét = meter (classifier) 码[mǎ]: mã = thước Anh = classifier for length or distance (yard)

可以打个折吗? Kě yǐ dǎ gè zhé ma? Can you give me a discount?/ Can I have any discount? Anh có thể giảm giá cho tôi không?

定金[dìng jīn]: định kim = tiền đặt cọc, (tiền) trả trước = down payment, advance payment

你想怎么包装。 Nǐ xiǎng zěn me bāo zhuāng. How would you like us to pack it? Thế anh muốn đóng gói như thế nào?

打卷,100 米每卷。 Dǎ juǎn,100 mǐ měi juǎn. Pack it in rolls, 100 meters each. Đánh theo cuộn, mỗi cuộn 100 mét. 卷[juǎn]: quyển = cuộn lại, bó lại = to roll (up), to sweep up

打压缩包,集装箱可以装得更多。 Dǎ yā suō bāo, jí zhuāng xiāng kě yǐ zhuāng dé gèng duō. In compressed bale, the container can hold more. Đóng/ép thành kiện hàng để xe container có thể chở được nhiều hơn. 压缩[yā suō]: áp súc = nén lại = to compress, compression 集装箱[jí zhuāng xiāng]: tập trang sương = thùng đựng hàng vận chuyển = container (for shipping)

怎么装运? Zěn me zhuāng yùn? How about the shipment? Thế (quy cách) giao hàng như thế nào?

你们需要刷唛吗?打卷需要纸管吗(直径 76 毫米 millimeter)?

超过 1 万米我们给你 5%折扣。

Nǐ men xū yào shuā mà ma? Dǎ juǎn xū yào zhǐ guǎn ma (zhí jìng 76 háo mǐ millimeter)? Do you need a shipping mark? Do you need a paper tube for the roll (of diameter 76mm)? Anh có cần ký mã hiệu hàng hóa không? Đánh cuộn có cần ống giấy (đường kính 76 mm) không?

Chāo guò 1 wàn mǐ wǒ men gěi nǐ 5% zhé kòu. Over 10,000 meters we can give you a 5% discount.

刷唛[shuā mà]: xoát mạch = ký mã hiệu hàng hóa = marking, shipping mark 纸管[zhǐ guǎn]: chỉ quản = ống giấy = paper tube 直径[zhí jìng]: trực kính = đường kính = diameter

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

411/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

毫米[háo mǐ]: hào mễ = milimét = millimeter[ˈmɪlɪˌmiːtə]

什么时候可以交货? Shén me shí hòu kě yǐ jiāo huò? When can you deliver? / How long is the lead time? Chừng nào bên anh có thể giao hàng được? Thời gian chờ hàng mất bao lâu?

尽力吧。 Jìn lì ba. I will try my best. Tôi sẽ cố hết sức. 尽力[jìn lì]: tận lực = cố gắng hết sức để làm gì = do one's best

你们准备好下订单了吗? 你们有库存吗? Nǐ men yǒu kù cún ma? Do you have the stock? / Are they available in the stock? Các bạn còn (hàng) tồn kho không? 库存[kù cún]: khố tồn = tồn kho, hàng trong kho = stocks, reserves[rɪˈzɜːvz]

我们积压了很多订单,你能多等一段时间吗? Wǒ men jī yā le hěn duō dìng dān, nǐ néng duō děng yī duàn shí jiān ma? We have a large backlog, would you wait a little longer? Chúng tôi còn khá nhiều đơn hàng tồn đọng, anh làm ơn chờ thêm thời gian nữa nhé? 积压[jī yā]: tích áp = (đơn hàng) tồn đọng chưa xử lý = to pile up, to accumulate without being dealt with

目前这种产品缺货。 Mù qián zhè zhǒng chǎn pǐn quē huò. At this time this kind of product is out of stock. Sản phẩm này hiện đang hết hàng. 缺货[quē huò]: khuyết hóa = thiếu nguồn cung cấp, hết hàng = lack of supplies, unavailable goods

你们多久才可以把样品准备好呢? Nǐ men duō jiǔ cái kě yǐ bǎ yàng pǐn zhǔn bèi hǎo ne? How long will the sample be ready? Thời gian chuẩn bị hàng mẫu sẽ mất bao lâu?

最快要一星期。

Nǐ men zhǔn bèi hǎo xià dìng dān le ma? Are you ready to place your order now? Anh đã sẵn sàng đặt hàng chưa?

下星期就寄给你们。 Xià xīng qí jiù jì gěi nǐ men. The order will be mailed to you next week. Đơn hàng sẽ được gửi cho anh vào tuần tới.

寄到总公司? Jì dào zǒng gōng sī? Is it going to the head office? Gửi đến trụ sở chính hả?

不,寄到分社。 Bù, jì dào fēn shè. No, I think it is going to be mailed to your local branch. Không, nó sẽ được gửi đến chi nhánh địa phương. 分社[fēn shè]: phân xã = bộ phận phụ hoặc chi nhánh của một tổ chức = subdivision or branch of an organization

谢谢你的订货。 Xiè xiè nǐ de dìng huò. Thank you very much for the order. Cảm ơn đã đặt hàng nhé.

麻烦你会尽力处理,谢谢。

Zuì kuài yào yī xīng qí. The earliest in one week. 1 tuần là thời gian sớm nhất.

Má fan nǐ huì jìn lì chǔ lǐ, xiè xiè. Please try your best to deal with the order, thank you. Nhờ anh cố gắng xử lý đơn hàng giúp nhé, cảm ơn ạ.

花型不简单,时间会长一点。

我们会尽力而为。

Huā xíng bù jiǎn dān, shí jiān huì zhǎng yī diǎn. Because the design is not simple, so it should take more time. Bởi kếu cấu không hề đơn giản nên sẽ cần nhiều thời gian hơn.

Wǒ men huì jìn lì ér wéi. We do the best we can. Chúng tôi sẽ cố hết sức.

下个月我们会再打电话给你。 如果现在下订单,一个星期交货。 Rú guǒ xiàn zài xià dìng dān, yī gè xīng qí jiāo huò. If you place an order now, we can deliver in a week. Nếu bây giờ anh đặt hàng ngay, chúng tôi có thể giao hàng trong vòng một tuần.

能早一点吗? Néng zǎo yī diǎn ma? Could you make it a bit earlier? Có thể sớm hơn nữa không?

Xià gè yuè wǒ men huì zài dǎ diàn huà gěi nǐ. We'll be calling you again next month. Chúng tôi sẽ gọi lại cho anh vào tháng tới.

您的订单我们还没收到。 Nín de dìng dān wǒ men hái méi shōu dào. We haven't received your order yet. Chúng tôi vẫn chưa nhận được đơn đặt hàng.

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

412/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

我再跟公司查一下。

Được ạ, ông ấy sẽ sớm quay lại thôi.

Wǒ zài gēn gōng sī chá yī xià. I'll check the office one more time. Tôi sẽ kiểm tra với công ty một lần nữa.

我们有新目录想给你。

我这边也会看看是否有什么差错。 Wǒ zhè biān yě huì kàn kàn shì fǒu yǒu shé me chā cuò. And I'll see if there was any mistake. Để tôi xem liệu có bất kỳ sai sót nào ở bên này không.

上回的订单我们需要更改。 Shàng huí de dìng dān wǒ men xū yào gēng gǎi. We need to make a change on our last order. Chúng tôi muốn thay đổi nội dung đơn đặt hàng lần cuối ạ. 上回[shàng huí]: thượng hồi = lần cuối cùng, lần trước, thời gian trước đó = last time, the previous time

订单号码多少? Dìng dān hào mǎ duō shǎo? What was the order number? Thế mã số đơn hàng là gì?

Wǒ men yǒu xīn mù lù xiǎng gěi nǐ. I'd like to give you one of our new catalogs. Tôi có danh mục mới muốn mời anh tham khảo ạ.

非常谢谢你。 Fēi cháng xiè xiè nǐ. Thank you very much! Cảm ơn ông rất nhiều!

你们的订购量通常都很大吗? Nǐ men de dìng gòu liàng tōng cháng dōu hěn dà ma? Do you usually buy in large quantities? Số lượng đặt hàng bên bạn thường có lớn không?

我们的标准订量是一次 500 箱。 Wǒ men de biāo zhǔn dìng liàng shì yī cì 500 xiāng. Our standard order is 500 cases at a time. Số lượng đặt hàng tiêu chuẩn của chúng tôi mỗi lần là 500 hộp.

这种量我们做起来很容易。 L-226,第二项的订量要加倍。 L-226, dì èr xiàng de dìng liàng yāo jiā bèi. It was L-226, just double the second item. Mã đơn L-226, tôi muốn đặt gấp đôi số lượng của mặt hàng thứ hai ạ. 加倍[jiā bèi]: gia bội = tăng gấp đôi = to double

好的,没问题,乐于为你服务。 Hǎo de, méi wèn tí, lè yú wèi nǐ fú wù. Sure, I'll be glad to take care of it for you. Chắc chắn rồi, không thành vấn đề, rất vui được phục vụ ạ.

我是来拜访采购经理的。 Wǒ shì lái bài fǎng cǎi gòu jīng lǐ de. I'm here to see the purchasing agent. Tôi đến đây muốn gặp quản lý thu mua. 拜访[bài fǎng]: bái phóng = thăm, đi thăm = to pay a visit, to call on 采购经理[cǎi gòu jīng lǐ]: thái cấu kinh lí = quản lý thu mua = purchasing manager

他现在不在办公室里。 Tā xiàn zài bù zài bàn gōng shì lǐ. He's not in his office at the moment. Bây giờ ông ấy không có mặt ở văn phòng ạ.

我等他一下没关系吧? Wǒ děng tā yī xià méi guān xì ba? May I wait? Tôi chờ ở đây được không?

请,他应该很快就会回来。 Qǐng, tā yīng gāi hěn kuài jiù huì huí lái. Yes, he should return soon.

Zhè zhǒng liàng wǒ men zuò qǐ lái hěn róng yì. We can handle that size very easily. Chúng tôi có thể xử lý số lượng đơn hàng này dễ thôi.

下次需要订购时我们会通知你。 Xià cì xū yào dìng gòu shí wǒ men huì tōng zhī nǐ. We'll let you know the next time we need to place an order. Lần sau nếu chúng tôi muốn đặt hàng, sẽ thông báo cho bên bạn biết.

这要订购量的多寡。 Zhè yào dìng gòu liàng de duō guǎ. That depends on the size of the order. Điều này còn tùy vào số lượng đơn hàng nữa. 多寡[duō guǎ]: đa quả = số lượng = number, amount

大概和上回的订量一样。 Dà gài hé shàng huí de dìng liàng yī yàng. It will be about the same as it was last time. Có lẽ sẽ giống như số lượng đặt hàng lần trước.

这样的话,我们马上就可以出货。 Zhè yàng de huà, wǒ men mǎ shàng jiù kě yǐ chū huò. We should be able to get that off to you right away. Nếu vậy thì chúng tôi có thể xuất hàng liền bây giờ.

这是最后一次下订单,我们暂时不再订货了。 Zhè shì zuì hòu yī cì xià dìng dān, wǒ men zhàn shí bù zài dìng huò le. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

413/476

This is the last order we will be placed for a while. Đây là lần cuối cùng chúng tôi xuống đơn, chúng tôi tạm thời sẽ không đặt hàng nữa. 最后一次[zuì hòu yī cì]: tối hậu nhất thứ = lần cuối cùng = for the last time

哦,有什么问题吗? Ó, yǒu shé me wèn tí ma? Oh? Is there some trouble? Ồ, có vấn đề gì thế ạ?

没什么问题,只库存材料太多了。

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Anh có thể giao hàng liền bây giờ không?

可以,我们目前有不少现货。 Kě yǐ, wǒ men mù qián yǒu bù shǎo xiàn huò. Yes, we have plenty on hand right now. Được chứ, hàng tồn kho còn nhiều lắm.

我们要的就是这个。 Wǒ men yào de jiù shì zhè ge. This is what we need. Cái này là thứ chúng tôi muốn.

Méi shén me wèn tí, zhǐ kù cún cái liào tài duō le. No, we're just getting a lot of material stockpiled. Không có gì, vấn đề là liệu tồn kho quá nhiều thôi. 我看这不是标准尺寸吧? Wǒ kàn zhè bù shì biāo zhǔn chǐ cùn ba? I don't think this is a standard dimension.. 那么需要再订货时,请与我联系。 Tôi không cho đây là kích thước tiêu chuẩn đâu. Nà me xū yào zài dìng huò shí, qǐng yǔ wǒ lián xì. Let me know when you are ready to order again. Vậy chừng nào muốn đặt lại hãy liên lạc với tôi 不是,它比标准的大了一点。 Bù shì, tā bǐ biāo zhǔn dì dà le yī diǎn. nhé. It's not. It is a little oversized. Không phải ạ, nó lớn hơn một chút so với tiêu 你们库存中有象这样的东西吗? chuẩn. Nǐ men kù cún zhōng yǒu xiàng zhè yàng de dōng xī ma? 如果是这样,我们库存不会有。 Do you have anything like this in your stock? Hàng tồn kho của các bạn có cái nào nhìn có Rú guǒ shì zhè yàng, wǒ men kù cún bù huì yǒu. In that case, we wouldn't have it in stock. giống như vầy không? 象这样[xiàng zhè yàng]: tượng giá dạng = như thế này = like this Nếu vậy, chúng tôi không còn tồn kho ạ.

我看一下好吗?

这是不是你所需要的零件?

Wǒ kàn yī xià hǎo ma? May I see it a moment? Tôi xem xíu nha?

Zhè shì bù shì nǐ suǒ xū yào de líng jiàn? Is this the part that you need? Đây có phải là linh kiện mà anh cần mua không? 零件[líng jiàn]: linh kiện = part, component

喏,就是这个。 Nuò, jiù shì zhè ge. Yes, this is. Ồ đúng/phải rồi.

嗯,这个有。 Ń, zhè ge yǒu. Yes, we can supply this for you. Ồ vâng, cái này có thể cung cấp được.

我们想订些这种货。 Wǒ men xiǎng dìng xiē zhè zhǒng huò. We want to order some of these. Chúng tôi muốn đặt một số hàng loại này.

这是标准尺寸。 Zhè shì biāo zhǔn chǐ cùn. This is a standard dimension. Đây là kích cỡ tiêu chuẩn ạ.

能够立刻供货吗? Néng gòu lì kè gōng huò ma? Can you supply us right away?

是的,没错。 Shì de, méi cuò. Yes, that’s right. Ồ vâng, đúng vậy.

你需要多少? Nǐ xū yào duō shǎo? How many do you need? Thế anh cần bao nhiêu?

你们有多少就买多少。 Nǐ men yǒu duō shǎo jiù mǎi duō shǎo. We'll take all that you can give us. Các bạn có bao nhiêu, chúng tôi sẽ mua bấy nhiêu.

我知道你想增加订购量。 Wǒ zhī dào nǐ xiǎng zēng jiā dìng gòu liàng. I understand you want to increase your order. Tôi biết là anh sẽ tăng số lượng đơn hàng.

是的,我们必需加倍。 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

414/476

Shì de, wǒ men bì xū jiā bèi. Yes, we have to double it. Đúng vậy, chúng tôi muốn tăng gấp đôi.

我没把握现在的量有没有那么多。 Wǒ méi bǎ wò xiàn zài de liàng yǒu méi yǒu nà me duō. I'm not sure we have that much on hand. Tôi không chắc chúng ta có đủ hàng tồn kho đâu. 把握[bǎ wò]: chắc chắn = certainty, sure (of the outcome)

请你查一下好吗? Qǐng nǐ chá yī xià hǎo ma? Could you check it for me, please? Anh giúp tôi kiểm tra được không?

我查过了库存中你要的那种材料。 Wǒ chá guò le kù cún zhōng nǐ yào de nà zhǒng cái liào. I checked our supply of that material you asked for. Tôi đã kiểm tồn kho loại liệu mà anh yêu cầu rồi.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Tăng lên gấp ba lần so với số lượng ban đầu.

我得查查看我们是否付得了这么多。 Wǒ dé chá chá kàn wǒ men shì fǒu fù dé liǎo zhè me duō. I'll have to check to see if we can handle that. Tôi sẽ phải kiểm tra xem liệu chúng tôi có thể đáp ứng được không nhé.

麻烦你了,我们非常需要这些材料。 Má fan nǐ le, wǒ men fēi cháng xū yào zhè xiē cái liào. Please help. We really need those materials. Làm ơn giúp, chúng tôi rất cần mấy loại liệu này ạ.

我们现在手边的存量不够你的订单。 Wǒ men xiàn zài shǒu biān de cún liàng bù gòu nǐ de dìng dān. We don't have enough material on hand to take care of this. Chúng tôi không có đủ hàng tồn kho để đáp ứng đơn hàng của bạn. 存量[cún liàng]: tồn lượng = để dành, tồn kho = reserves, stock

怎么样? Zěn me yàng? How does it look? Rồi thế nào?

我们有不少。 Wǒ men yǒu bù shǎo. We've got plenty, Chúng tôi có rất nhiều.

好极了,我立刻就下订单给你。

什么时候你们会再进货呢? Shén me shí hòu nǐ men huì zài jìn huò ne? When will you have more? Thế khi nào các bạn sẽ cung cấp thêm? 进货[jìn huò]: tiến hóa = cung cấp thêm hàng hóa = replenish stock

下个月底。 Xià gè yuè dǐ. By the end of next month. Vào cuối tháng tới.

Hǎo jí le, wǒ lì kè jiù xià dìng dān gěi nǐ. 恐怕等不了那么久了。 Good, I'll get an order to you right away. Tuyệt vời, tôi sẽ xuống đơn đặt hàng ngay lập tức. Kǒng pà děng bù liǎo nà me jiǔ le. I'm not sure we can wait that long. Tôi e là không thể chờ lâu được đâu.

哇,听了真叫人高兴。

Wa, tīng le zhēn jiào rén gāo xìng. I'm really glad to hear that. Ồ tôi rất mừng được nghe điều đó.

嗯,你的订单没问题。 Ń, nǐ de dìng dān méi wèn tí. Sure, we can handle your order. Chắc chắn rồi, chúng tôi sẽ xử lý đơn hàng ngay.

你的订量要增加多少? Nǐ de dìng liàng yāo zēng jiā duō shǎo? How much did you want to increase your order? Bạn muốn tăng đơn hàng lên bao nhiêu?

原来的三倍。 Yuán lái de sān bèi. We need three times as much as we originally ordered.

我们马上就会下一张大订单了。 Wǒ men mǎ shàng jiù huì xià yī zhāng dà dìng dān le. We're going to be placing a large order soon. Chúng tôi sẽ sớm đặt một đơn đặt hàng lớn.

这货十分抢手哩。 Zhè huò shí fēn qiǎng shǒu lī. This item is extremely popular. Mặt hàng này cực kỳ phổ biến. 十分[shí fēn]: thập phần = rất, cực kỳ = very, completely, extremely, absolutely 抢手[qiǎng shǒu]: thưởng thủ = phổ biến, có nhu cầu lớn = (of goods) popular, in great demand

你订的货里有一项我们没有了。 Nǐ dìng de huò li yǒu yī xiàng wǒ men méi yǒu le. We're out of one item on your order. Có một mặt hàng trong đơn chúng tôi không có.

你说怎么办? http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

415/476

Nǐ shuō zěn me bàn? Do you have any suggestions? Thế bây giờ làm sao đây?

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Tôi hiểu ra rồi, nếu vậy chúng tôi sẽ tháo nó ra. 挑出来[tiāo chū lái]: khiêu xuất lai = chọn ra, lấy (tháo) ra = to pick out

我们这次供货很有问题。 我们可以给你更好的一种,价钱一样。 Wǒ men kě yǐ gěi nǐ gèng hǎo de yī zhǒng, jià qián yī yàng. We can give you a better one at the same price. Chúng tôi có thể cung cấp cho bên anh loại tốt hơn nhưng giá cả như nhau.

好啊,就这么办。 Hǎo a, jiù zhè me bàn. Good. Go ahead and do that. Tốt lắm, cứ làm vậy đi.

以 L-226 来替代 L-228,可以吗? Yǐ L-226 lái tì dài L-228, kě yǐ ma? Can we substitute the L-226 for the L-228? Tôi có thể thay thế mã hàng L-228 bằng L-226 không?

价钱一样吗? Jià qián yī yàng ma? Is the price the same? Giá như nhau phải không?

Wǒ men zhè cì gōng huò hěn yǒu wèn tí. We're having a lot of trouble filling this order. Chúng tôi gặp khá nhiều rắc rối về việc cung ứng hàng cho đơn lần này.

什么样的问题呢? Shén me yàng de wèn tí ne? What seems to be the problem. Là vấn đề nào thế?

有好几项都缺货了。 Yǒu hǎo jǐ xiàng dōu quē huò le. We're out of a lot of the items. Có một số mặt hàng đã hết. 缺货[quē huò]: khuyết hóa = thiếu nguồn cung cấp, hết hàng = lack of supplies, unavailable goods

我们来想看看有没有什么可以代替的。 Wǒ men lái xiǎng kàn kàn yǒu méi yǒu shé me kě yǐ dài tì de. Let's see what we can substitute. Để coi có linh kiện (mặt hàng) nào có thể thay thế được không nhé. 代替[dài tì]: đại thế = thay thế = to replace, to take the place of

一样。 Yī yàng. Yes, just the same. Có! Như nhau ạ.

那就可以。 Nà jiù kě yǐ. That will be alright with us. Như vậy cũng được.

这个可不可能使用代替品呢? Zhè ge kě bù kě néng shǐ yòng dài tì pǐn ne? Is there any chance that we can substitute this for you? Không biết cái này có thể dùng để thay thế được không? 代替品[dài tì pǐn]: đại thế phẩm = liệu thay thế, thế liệu = substitute (material)

我得请教工程师才行。 你要的那种零件我们没有货了。 Nǐ yào de nà zhǒng líng jiàn wǒ men méi yǒu huò le. We were out of the part you needed. Loại linh kiện mà bạn đặt chúng tôi không còn hàng.

Wǒ dé qǐng jiào gōng chéng shī cái xíng. I'll have to check with our engineers. Tôi phải tham khảo ý kiến kỹ sư bên tôi trước mới được.

零件[líng jiàn]: linh kiện = part, component

那么我就等你的确认。

这种的我们就是不能用,行不通的。

Nà me wǒ jiù děng nǐ de què rèn. I'll wait until I hear from you. Thế tôi phải đợi xác nhận lại thông tin vậy.

Zhè zhǒng de wǒ men jiù shì bù néng yòng, xíng bù tōng de. We just can't use this one, it won't work. Chúng tôi không thể sử dụng loại này, nó không hoạt động. 行不通[xíng bu tōng]: hành bất thông = không thể (làm được) = won't work

我会尽快给你回音。 Wǒ huì jǐn kuài gěi nǐ huí yīn. I'll get back to you as soon as I can. Tôi sẽ trả lời cho anh càng sớm càng tốt.

哦,我明白了,这样子的话,我们就把它挑出 你这代替品恐怕不能用。 来。 Ó, wǒ míng bái le, zhè yàng zi de huà, wǒ men jiù bǎ tā tiāo chū lái. I see we'll have it picked up, in that case.

Nǐ zhè dài tì pǐn kǒng pà bù néng yòng. I'm afraid the item you substituted didn't work. Tôi e rằng linh kiện thay thế không thể sử dụng được. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

416/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Nếu có màu đen, gửi màu đen cũng được.

太大了吗? Tài dà le ma? Was it too big? Nó quá lớn phải không?

就是。 Jiù shì. Yes, that's right. Ừ, đúng vậy.

哦,我们会再查一直你们的规格说明书。 Ó, wǒ men huì zài chá yī zhí nǐ men de guī gé shuō míng shū. I see we'll take another look at your specifications. Tôi hiểu rồi, để chúng tôi kiểm tra lại các thông số kỹ thuật thêm lần nữa.

这次订的货有三个项目必须要晚点才能交货。 Zhè cì dìng de huò yǒu sān gè xiàng mù bì xū yào wǎn diǎn cái néng jiāo huò. We may have to delay three items of this order before delivery. Có ba mặt hàng của đơn đặt hàng lần này buộc phải dời lại lịch một xíu trước khi giao hàng.

这样不太好吧。 Zhè yàng bù tài hǎo ba. That's not so good. Có vẻ không hay cho lắm.

这几项可以用替代品吗? Zhè jǐ xiàng kě yǐ yòng tì dài pǐn ma? Can we substitute in these things? Có thể dùng những mặt hàng này để thay thế không?

不知道,我问问看。 Bù zhī dào, wǒ wèn wèn kàn. I don't know. I'll check. Tôi không biết, để tôi kiểm tra.

这此东西我们马上就要。 Zhè cǐ dōng xī wǒ men mǎ shàng jiù yào. We need these things right away. Chúng tôi cần gấp những thứ này.

紫色的智能手机没货了。 Zǐ sè de zhì néng shǒu jī méi huò le. We're out of the purple smartphone. Điện thoại thông minh màu tím đã hết hàng rồi. 紫色[zǐ sè]: tử sắc = màu tím = purple 智能手机[zhì néng shǒu jī]: trí năng thủ cơ = điện thoại thông minh = smartphone

如果有黑色的,就送黑色的来吧。 Rú guǒ yǒu hēi sè de, jiù sòng hēi sè de lái ba. If you have black ones, send those.

黑色[hēi sè]: hắc sắc = màu đen = black

好的,立刻就办。 Hǎo de, lì kè jiù bàn. Good, we can do that right away. Được ạ, tôi sẽ gửi ngay.

我们订的货怎样呢? Wǒ men dìng de huò zěn yàng ne? How's the order coming along? Đơn đặt hàng của chúng tôi tiến triển thế nào rồi?

我们将以品质较好的来代替三号产品。 Wǒ men jiāng yǐ pǐn zhí jiào hǎo de lái dài tì sān hào chǎn pǐn. We're going to substitute a better item for number 3. Chúng tôi sẽ thay thế sản phẩm số 3 bằng mặt hàng chất lượng tốt hơn. 较好[jiào hǎo]: giác hảo = tương đối tốt, khá tốt = rather or relatively good

价钱一样吗? Jià qián yī yàng ma? At the same price? Cùng giá chứ?

当然一样。 Dāng rán yī yàng. Yes, of course. Phải, dĩ nhiên rồi.

一切差不多都结束了。 Yī qiè chà bù duō dōu jié shù le. That about wraps it all up. Mọi thứ sắp xong rồi.

剩下的只要签订个契约就行了。 Shèng xià de zhǐ yào qiān dìng gè qì yuē jiù xíng le. All we have to do is sign the contract. Tất cả mọi việc còn lại phải làm là ký kết hợp đồng. 签订[qiān dìng]: thiêm đính = ký kết = agree to and sign 契约[qì yuē]: khế ước = hợp đồng = agreement, contract

我们明天开会时再签订吧。 Wǒ men míng tiān kāi huì shí zài qiān dìng ba. We can do that in the tomorrow meeting. Ngày mai họp chúng ta sẽ ký.

契约现在这样可以了吧? Qì yuē xiàn zài zhè yàng kě yǐ le ba? Is the contract all right now? Thế giờ hợp đồng ổn chưa?

我想第 5 条需要讨论一下。 Wǒ xiǎng dì 5 tiáo xū yào tǎo lùn yī xià. I think we need to discuss the fifth clause. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

417/476

Tôi cho rằng Điều 5 cần phải được thảo luận thêm.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Không thành vấn đề đối với cô ấy ạ.

准备好可以签名了吗? 你要现在就讨论吗? Nǐ yào xiàn zài jiù tǎo lùn ma? Would you like to do that now? Giờ thảo luận luôn đi?

Zhǔn bèi hǎo kě yǐ qiān míng le ma? Are you ready to sign? Anh đã sẵn sàng ký chưa?

嗯,可以签了。 就现在好了。 Jiù xiàn zài hǎo le. Yes, right now. Vâng, ngay luôn ạ.

Ń, kě yǐ qiān le. I sure am. Vâng, sẵn sàng rồi.

这里有笔。 这份契约有几个地方需要修改。 Zhè fèn qì yuē yǒu jǐ gè dì fāng xū yào xiū gǎi. We need to make some changes to this contract. Có một vài nội dung trong hợp đồng này cần phải được sửa đổi.

现在来修改可以吗? Xiàn zài lái xiū gǎi kě yǐ ma? Can we do it right now? Bây giờ chúng ta có thể sửa luôn được không?

不,我得先跟总公司谈谈。 Bù, wǒ dé xiān gēn zǒng gōng sī tán tán. No, I need to talk to the home office. Không, tôi phải trao đổi với công ty mẹ trước.

好吧,那就下周再聚会了。 Hǎo ba, nà jiù xià zhōu zài jù huì le. Fine. Let's get together again next week. Được rồi. Hẹn gặp lại vào tuần tới. 聚会[jù huì]: tụ hội = họp lại, nhóm lại = to get together

我们得尽快把契约书打出来。 Wǒ men dé jǐn kuài bǎ qì yuē shū dǎ chū lái. We'll have to get this contract typed as soon as possible. Hợp đồng này cần phải được đánh máy gấp.

我的秘书现在就要可以打。 Wǒ de mì shū xiàn zài jiù yào kě yǐ dǎ. My secretary can start on it right away. Bây giờ thư ký của tôi sẽ bắt đầu đánh máy ngay.

我想所有修改过的地方都很容易看出来吧。 Wǒ xiǎng suǒ yǒu xiū gǎi guò dì dì fāng dōu hěn róng yì kàn chū lái ba. I think all the changes are easy to see. Tôi muốn thấy tất cả các nội dung sửa đổi có thể được trông thấy một cách rõ ràng.

对她不会有什么困难的。 Duì tā bù huì yǒu shé me kùn nán de. She won't have any trouble.

Zhè li yǒu bǐ. Here's a pen. Cây viết ở ngay đây ạ.

谢谢。 Xiè xiè. Thank you. Cảm ơn.

你要我签在哪里? Nǐ yào wǒ qiān zài nǎ lǐ? Where do you want me to sign? Anh muốn tôi ký ở đâu đây?

就在这儿。 Jiù zài zhè'er. Right here. Ngay chỗ này.

这样子可以吧。 Zhè yàng zǐ kě yǐ ba. How's that? Như thế này được chưa?

可以。 Kě yǐ. That's fine. Được rồi ạ.

我们什么时候签合同? Wǒmen shénme shíhòu qiān hétóng? When should we sign the contract? Khi nào chúng ta ký hợp đồng nhỉ?

今晚我们修改一下合同,准备明天早上 10 点签 约,怎么样? Jīn wǎn wǒmen xiūgǎi yīxià hétóng, zhǔnbèi míngtiān zǎoshang 10 diǎn qiānyuē, zěnme yàng? We'll revise the contract this evening, and have it ready to be signed tomorrow morning at ten. How's that?

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

418/476

Tối nay chúng ta sẽ sửa đổi một số nội dung của hợp đồng, chuẩn bị cho 10 giờ sáng ký, các bạn thấy thế nào? 签约[qiān yuē]: thiêm ước = ký kết hợp đồng = signing of contract

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

生产线[shēng chǎn xiàn]: sinh sản tuyến = chuyền sản xuất = product line 警告[jǐng gào]: cảnh cáo = warn[wɔ:n]

接受采购订单,解决加急订单,按照进度表合理 安排并管理生产活动及时准确交货度;

我们对各项条款意见都一致了。合同应当没什么 Jiē shòu cǎi gòu dìng dān, jiě jué jiā jí dìng dān, àn zhào jìn dù biǎo hé lǐ ān pái bìng guǎn lǐ shēng chǎn 问题了。 Wǒmen duì gè xiàng tiáokuǎn yìjiàn dōu yīzhìle. Hétóng yīngdāng méishénme wèntíle. We have reached an agreement on all the terms. So there shouldn’t be any problem for the contract. Chúng tôi nhất trí với tất cả các khoản, hợp đồng không gặp vấn đề gì. 一致[yī zhì]: nhất trí = sự đồng lòng, sự đồng ý, sự tán thành = accord[ə'kɔ:d] 应当[yīng dāng]: ứng đương = ought to, should

huó dòng jí shí zhǔn què jiāo huò dù; Accepting orders, issuing production orders, pushing rush orders ahead, tracking and managing production activities to make sure delivery on time. Nhận đơn hàng, xuống đơn sản xuất, giải quyết đơn hàng gấp, theo dõi và quản lý các hoạt động sản xuất để đảm bảo tiến độ giao hàng. 采购订单[cǎi gòu dìng dān]: thái cấu đính đơn = đơn mua hàng = purchase order 加急订单[jiā jí dìng dān]: gia cấp đính đơn = đơn hàng gấp = rush order 准确[zhǔn què]: chuẩn xác = chính xác = accuracy

我们都想签合同,因此双方都要做些让步。 Wǒmen dōu xiǎng qiān hétóng, yīncǐ shuāngfāng dōu yào zuò xiē ràngbù. We both want to sign a contract, and we have to make some concessions to do it. Cả hai bên chúng ta đều có mong muốn ký kết hợp đồng, vậy nên đôi bên nên tiến hành một số nhượng bộ. 让步[ràngbù]: nhượng bộ = concession[kən'seʃn]

我们明天就可以把合同准备好。合作愉快,再次 感谢。 Wǒmen míngtiān jiù kěyǐ bǎ hétóng zhǔnbèi hǎo. Hézuò yúkuài, zàicì gǎnxiè. We’ll have the contract tomorrow. It’s been good working with you. Thanks again. Vào ngày tới chúng tôi có thể chuẩn bị xong bảng hợp đồng, hợp đồng khá ổn, cảm ơn bạn lần nữa nhé.

我们来这里和您谈谈订一份新合同的问题。 Wǒmen lái zhèlǐ hé nín tán tán dìng yī fèn xīn hétóng de wèntí. We are here to discuss a new contract with you. Chúng tôi đến đây để cùng với ông/bà thảo luận về các khoản của hợp đồng mới.

请把你们的英文合同给我一份样本。 Qǐng bǎ nǐ mén de yīng wén hé tóng gěi wǒ yī fèn yàng běn. Please give me a sample of your English contract. Xin vui lòng cho tôi một bảng hợp đồng tiếng Anh mẫu của bạn.

按照生管的计划,实现每日生产进度,报告库存 中断、库存餘额给总部。 Àn zhào shēng guǎn de jì huà, shí xiàn měi rì shēng chǎn jìn dù, bào gào kù cún zhōng duàn, kù cún yú é gěi zǒng bù. To be responsible for organizing daily production schedule, reporting stock out, stock balance to planning master. Theo kế hoạch sản xuất để theo dõi tiến độ sản xuất hàng ngày, báo cáo hàng thiếu, hàng tồn kho về văn phòng công ty. 库存中断[kù cún zhōng duàn]: khố tồn trung đoạn = hàng không đủ bán = stock out 库存餘额[kù cún yú é]: khố tồn dư ngạch = stock balance = hàng hoá tồn kho

接收、储存、分发销售区的货物。定期对库存进 行实物盘点,标记货物。 Jiē shōu, chú cún, fēn fā xiāo shòu qū de huò wù. Dìng qí duì kù cún jìn xíng shí wù pán diǎn, biāo jì huò wù. Receive, store, and issue sales merchandise['mə:tʃəndaiz], as well as checking the quantities['kwɒntəti] of goods on display and in stock and mark merchandise. Bảo quản, lưu trữ phân phát hàng bán chờ xuất, thường xuyên kiểm tra số lượng hàng tồn kho, đánh dấu hàng hóa. 储存[chǔ cún]: trữ tồn = lưu trữ, bảo quản = store 销售区的货物[xiāo shòu qū de huò wù]: tiêu thụ khu đích hóa vật = khu hàng chờ xuất đi bán = sales floor merchandise['mə:tʃəndaiz] 盘点[pán diǎn]: bàn điểm = kiểm hàng hoá tồn kho = make an inventory of 标记[biāo jì]: tiêu ký = đánh dấu hàng hóa = mark merchandise

回答顾客有关货物的问题,为顾客选择货物提出 建议。 Huí dá gù kè yǒu guān huò wù de wèn tí, wèi gù kè

生产线质量控制,最终产品控制,需要时提出质 xuǎn zé huò wù tí chū jiàn yì. Answer customers' questions about merchandise and 量警告。 Shēng chǎn xiàn zhì liàng kòng zhì, zuì zhōng chǎn pǐn kòng zhì, xū yào shí tí chū zhì liàng jǐng gào. Production quality control on line, final control, makes quality alarm when necessary. Kiểm soát chất lượng hàng hóa sản xuất trên chuyền, kiểm soát sản phẩm đầu cuối, báo cáo chất lượng sản xuất.

advise customers on merchandise selection. Trả lời khiếu nại từ khách hàng về các loại hàng hóa và tư vấn cho khách hàng để chọn hàng mua. 提出建议[tí chū jiàn yì]: đề xuất kiến nghị = đề xuất ý kiến = propound[prə'paund]

商务考察活动安排。 Shāng wù kǎo chá huó dòng ān pái. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

419/476

Business visit itinerary arrangement. Lên kế hoạch cho các hoạt động khảo sát thương mại.

我们还不能在契约上签字。 Wǒ men hái bù néng zài qì yuē shàng qiān zì. We can't sign the contract yet. Chúng tôi chưa thể ký hợp đồng được.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Tổng giám đốc của chúng tôi.

我是不是要约个时间跟他见见面? Wǒ shì bù shì yāo yuē gè shí jiān gēn tā jiàn jiàn miàn? Shall I make an appointment to see him? Có cần sắp xếp một cuộc hẹn với ông ấy không?

好啊,就下个星期找个时间吧。 为什么不能? Wèi shé me bù néng? Tell me the reason, please? Tại sao không được?

Hǎo a, jiù xià gè xīng qí zhǎo gè shí jiān ba. Yes. Sometime next week would be good. Có ạ. Bất cứ ngày nào đó vào tuần tới đều được ạ.

签约之前我想再看过一遍。 有些地方还得修订。 Yǒu xiē dì fāng hái dé xiū dìng. There are some changes have to be made. Có một số nội dung cần được sửa lại.

Qiān yuē zhī qián wǒ xiǎng zài kàn guò yī biàn. I'd like to look this over before I sign it. Trước khi ký kết, tôi muốn đọc lại một lần nữa.

当然,你慢慢看吧。 那么,准备好了就请通知我们。 Nà me, zhǔn bèi hǎo le jiù qǐng tōng zhī wǒ men. Just let us know when you are ready. Thông báo cho chúng tôi biết chừng nào anh chuẩn bị xong nhé.

这一条必须更改。 Zhè yī tiáo bì xū gēng gǎi. This clause will have to be changed. Điều khoản này sẽ phải được sửa lại.

修改的地方请用铅笔,我们会重打。 Xiū gǎi dì dì fāng qǐng yòng qiān bǐ, wǒ men huì zhòng dǎ. Just pencil in the changes and we'll retype it. Mời anh dùng bút chì để chỉnh sửa (trên giấy), chúng tôi sẽ tiến hành đánh máy lại.

看得清楚吗? Kàn dé qīng chǔ ma? Can you read that? Anh có thể đọc rõ không?

哦,没问题。 Ó, méi wèn tí. Oh, sure. Ồ chắc chắn rồi.

谁代表你们这一方签约? Shéi dài biǎo nǐ men zhè yī fāng qiān yuē? Who is going to sign the contract for your company? Ai sẽ là người đại diện để ký hợp đồng bên phía các bạn?

Dāng rán, nǐ màn man kàn ba. Of course. Take your time. Vâng, dĩ nhiên rồi, cứ từ từ xem ạ.

看起来好像没什么问题。 Kàn qǐ lái hǎo xiàng méi shén me wèn tí. It looks fine to me. Nó trông có vẻ ổn đối với tôi.

那么,就请在下面这里签个名。 Nà me, jiù qǐng zài xià miàn zhè lǐ qiān gè míng. Just sign there on the bottom. Anh chỉ cần ký tên ở cuối trang là được rồi.

我们到外面庆祝一下吧。 Wǒ men dào wài miàn qìng zhù yī xià ba. Let's go out and celebrate. Chúng ta đi ăn mừng thôi. 庆祝[qìng zhù]: khánh chúc = (đi) ăn mừng = to celebrate

这是你的那一份契约。 Zhè shì nǐ de nà yī fèn qì yuē. Here's your copy of the contract. Đây là bản sao hợp đồng của bạn.

太好啦,我真高兴一切都成了。 Tài hǎo la, wǒ zhēn gāo xìng yī qiè dōu chéng le. Good. I'm glad we're all done. Tuyệt vời, tôi rất vui cuối cùng mọi thứ cũng đã xong.

是啊,完成了真好。

我们总经理。

Shì a, wán chéng le zhēn hǎo. Yes, it's nice to be finished. Đúng vậy, rất vui vì mọi thứ đã xong xuôi.

Wǒ men zǒng jīng lǐ. The general manager.

你们的货我们差不多准备在发送了。 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

420/476

Nǐ men de huò wǒ men chà bù duō zhǔn bèi zài fā sòng le. We're about ready to ship your order. Chúng tôi sắp gửi hàng cho bạn rồi.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

We'll need all our orders packed that way from now on. Từ nay về sau, tất cả hàng hóa của chúng tôi đều phải được đóng gói như thế. 今后[jīn hòu]: kim hậu = từ giờ trở đi, từ nay về sau, kể từ bây giờ = from now on

这次的货需要特别的包装。 Zhè cì de huò xū yào tè bié de bāo zhuāng. We need this order packed in a special way. Lô hàng này yêu cầu đóng gói đặc biệt.

我们知道它容易破碎。 Wǒ men zhī dào tā róng yì pò suì. We know it is fragile. Chúng tôi biết là nó dễ vỡ. 破碎[pò suì]: đập vỡ thành từng mảnh, làm vỡ, vỡ tan = to smash to pieces, to shatter[ˈʃætə], fragmentation[ˌfrægmɛnˈteɪʃən]

是的,出货时请小心些。 Shì de, chū huò shí qǐng xiǎo xīn xiē. Yes. Please be careful when you send it out. Lúc giao hàng, làm ơn cẩn thận tí ạ.

没问题,我们会照你的指定的方式去做。 Méi wèn tí, wǒ men huì zhào nǐ de zhǐ dìng de fāng shì qù zuò. We can handle that for you with no problem. Cứ yên tâm/không thành vấn đề, chúng tôi sẽ làm theo chỉ dẫn của anh.

就照我们的指定方式装箱,没问题吧。 Jiù zhào wǒ men de zhǐ dìng fāng shì zhuāng xiāng, méi wèn tí ba. Do you think you can follow our specifications for packing? Tuân theo quy cách đóng gói của chúng tôi chắc không có vấn đề gì phải không?

那要多个二、三天才能出货哦。 你收到我们的装箱说明书了吗? Nǐ shōu dào wǒ men de zhuāng xiāng shuō míng shū le ma? Did you get our packing specifications? Các anh nhận được quy cách/hướng dẫn đóng gói chưa?

收到了,现在正在看。 Shōu dào le, xiàn zài zhèng zài kàn. Yes, I'm looking at them right now. Chúng tôi nhận được rồi và bây giờ đang đọc nó.

很好,那就麻烦你们多操心了。 Hěn hǎo, nà jiù má fan nǐ men duō cāo xīn le. Good. Take care of the order, will you? Tốt lắm, nhờ các anh trông coi đơn hàng giúp nhé? 操心[cāo xīn]: thao tâm = lo lắng về = to worry about

你看过我们新的包装指示了没有? Nǐ kàn guò wǒ men xīn de bāo zhuāng zhǐ shì le méi yǒu? Have you seen our new packing specifications? Anh đã đọc qua hướng dẫn/quy cách đóng gói mới của chúng tôi chưa? 指示[zhǐ shì]: chỉ dẫn, hướng dẫn = to point out, to instruct, instructions

有,看过了。 Yǒu, kàn guò le. Yes, I have. Có đọc qua rồi.

今后我们所有的货都要照样包装。 Jīn hòu wǒ men suǒ yǒu de huò dōu yào zhào yàng bāo zhuāng.

Nà yào duō gè èr, sān tiān cái néng chū huò ó. They will add a couple of days to our shipping date. Thế sẽ phải mất thêm hai - ba ngày để vận chuyển rồi.

我们已有准备了。 Wǒ men yǐ yǒu zhǔn bèi le. We have prepared for that. Chúng tôi đã chuẩn bị cho điều đó rồi.

我们订的货需要分装三箱。 Wǒ men dìng de huò xū yào fēn zhuāng sān xiāng. We need our order separated into three different boxes. Chúng tôi muốn hàng phải được chia ra làm 3 thùng khác nhau.

怎么分呢。 Zěn me fēn ne. How do you want it separated? Tách/phân ra như thế nào ạ?

我会寄一张便条给你。 Wǒ huì jì yī zhāng biàn tiáo gěi nǐ. I'll send you a note about that. Tôi sẽ gửi cho anh một tờ chú thích. 便条[biàn tiáo]: tiện điều = chú thích = (informal) note

好,我们一收到会立刻打包。 Hǎo, wǒ men yī shōu dào huì lì kè dǎ bāo. Good, we'll pack up the order as soon as we get the note. Tốt, ngay khi nhận được (tờ note) sẽ lập tức đóng hàng ạ.

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

421/476

这一整批的货都是送往相同的地方吗? Zhè yī zhěng pī de huò dōu shì sòng wǎng xiāng tóng dì dì fāng ma? Do these shipments go to the same place? Những lô hàng này sẽ được gửi đến cùng một nơi phải không?

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

The order number wasn't anywhere on any of the boxes! Mã số đặt hàng không được đánh dấu lên trên bất cứ nhãn thùng hàng nào cả! 条子[tiáo zi]: điều tử = mẩu giấy = slip of paper, short note 订货[dìng huò]: đính hóa = đặt mua hàng, đặt hàng = to order goods, to place an order

整[zhěng]: chỉnh = toàn bộ, hoàn chỉnh, nguyên, trọn vẹn = whole, complete, entire

不,有一半要送到我们的厂。

我会注意以后不会再发生那样的事。

Bù, yǒu yī bàn yào sòng dào wǒ men de chǎng. No, half of it is for our plant. Không hẵn, một nửa trong số đó sẽ được gửi đến nhà máy của chúng tôi.

Wǒ huì zhù yì yǐ hòu bù huì zài fā shēng nà yàng de shì. I'll see that doesn't happen again. Tôi sẽ ghi nhận điều này và sẽ không để xảy ra lần nữa.

那我们是要分开送了。

你们什么时候可以交货啊?

Nà wǒ men shì yào fēn kāi sòng le. Then we're going to have to ship in different lots. Thế chúng tôi phải phân ra nhiều lô khác nhau để gửi rồi.

Nǐ men shén me shí hòu kě yǐ jiāo huò a? When could you make a delivery? Chừng nào bên bạn có thể giao hàng?

对的。 Duì de. Yes, that's right. Phải rồi.

出问题了。 Chū wèn tí le. We have a problem. Phát sinh vấn đề rồi.

什么呢? Shén me ne? What is it? Có chuyện gì vậy?

上次叫的货因为包装太差送到后都损毁了。 Shàng cì jiào de huò yīn wèi bāo zhuāng tài chà sòng dào hòu dōu sǔn huǐ le. Our last order arrived damaged because of the poor packing. Lô hàng cuối của chúng tôi bị hư bởi quá trình đóng gói không tốt. 损毁[sǔn huǐ]: tổn hủy = thiệt hại = to cause damage to, to destroy

哦!这件事我会查明的。 Ó! Zhè jiàn shì wǒ huì chá míng de. I see. I'll look into it for you. Ồ tôi hiểu! Tôi sẽ tìm hiểu nguyên do ạ.

为什么?怎么啦? Wèi shé me? Zěn me la? How come? What happened. Tại sao? Có chuyện gì vậy?

所有的条子都没打上订货号码啊! Suǒ yǒu de tiáo zi dōu méi dǎ shàng dìng huò hào mǎ a!

这批货急吗? Zhè pī huò jí ma? Is this a rush order? Lô hàng này gấp không?

有一点。 Yǒu yī diǎn. Kind of. Hơi gấp ạ.

我们马上就出货。 Wǒ men mǎ shàng jiù chū huò. We'll get it right out for you. Chúng tôi sẽ gửi ngay lập tức.

我打电话来是想知道上次订的货怎么样啦? Wǒ dǎ diàn huà lái shì xiǎng zhī dào shàng cì dìng de huò zěn me yàng la? I'm calling to see what happened to our last order. Tôi gọi điện để tìm hiểu chuyện gì xảy ra với lô hàng cuối.

预定后天就可装船了。 Yù dìng hòu tiān jiù kě zhuāng chuán le. That is scheduled for shipment the day after tomorrow. Chúng tôi định ngày mốt giao hàng ạ.

好,我们等着要这批货。 Hǎo, wǒ men děng zhe yào zhè pī huò. Good, we need it. Tốt lắm, chúng tôi đang chờ lô hàng này.

你们出货延迟了,是什么原故呢? Nǐ men chū huò yán chí le, shì shén me yuán gù ne? What seems to be the delay in shipping? Nguyên nhân nào dẫn đến lô hàng bị giao trễ vậy? 原故[yuán gù]: nguyên cố = nguyên nhân, lý do = cause, reason

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

422/476

因为货运公司的安排有问题。 Yīn wèi huò yùn gōng sī de ān pái yǒu wèn tí. The shipping company is having trouble arranging for a carrier. Công ty vận chuyển đang gặp khó khăn trong việc sắp xếp giao hàng ạ. 货运公司[huò yùn gōng sī]: hóa vận công ti = công ty vận tải biển = shipping company

你知道,我们急着需要那批材料。 Nǐ zhī dào, wǒ men jí zhuó xū yào nà pī cái liào. We really need that material, you know. Anh có biết là chúng tôi cần gấp lô vật liệu này không?

是的,我们会尽快出货。 Shì de, wǒ men huì jǐn kuài chū huò. Yes, we'll have it out just as soon as we can. Thưa có, chúng tôi sẽ thu xếp giao hàng gấp ạ.

现在就出货可以吗? Xiàn zài jiù chū huò kě yǐ ma? Could we send this out to you right now? Thế giao luôn ngay bây giờ được không?

货已经准备好等着出了。 Huò yǐ jīng zhǔn bèi hǎo děng zhe chū le. It is all ready to go. Hàng đã chuẩn bị xong, bây giờ chờ xuất thôi ạ.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

I'm not sure that we can wait that long. Tôi không chắc chúng tôi có thể đợi lâu đến vậy đâu.

你能不能改一下我们的出货日期? Nǐ néng bù néng gǎi yī xià wǒ men de chū huò rì qí? Can you change the shipping date on out order? Anh có thể đổi ngày giao hàng cho đơn hàng của chúng tôi không?

要提早还是延迟呢? Yào tí zǎo hái shì yán chí ne? Do you want to make it earlier or later? Thế giờ anh muốn (giao hàng) sớm hay muộn hơn kế hoạch? 提早[tí zǎo]: trước thời hạn, sớm hơn dự định, hối tiến độ (chạy) sớm (đến thời điểm sớm hơn) = ahead of schedule, sooner than planned, to bring forward (to an earlier time)

延迟,两个星期后。 Yán chí, liǎng gè xīng qí hòu. Later, by about two weeks. Muộn hơn khoảng hai tuần.

我会把这事告诉出货组长。 Wǒ huì bǎ zhè shì gào sù chū huò zǔ zhǎng. I'll tell the shipping superintendent about it for you. Tôi sẽ nói chuyện này với trưởng nhóm phụ trách xuất hàng. 组长[zǔ zhǎng]: tổ trưởng = trưởng nhóm = group leader

如果能在下个月出货的话我们会轻松一些。 要如期出货,我们有问题。 Yào rú qí chū huò, wǒ men yǒu wèn tí. We're having trouble meeting your shipping schedule. Chúng tôi gặp khó khăn trong việc giao hàng đúng tiến độ.

Rú guǒ néng zài xià gè yuè chū huò de huà wǒ men huì qīng sōng yī xiē. It would be easier for us if you would ship next month. Nếu có thể thể xuất hàng vào tháng tới, sẽ rất thoải mái cho chúng tôi.

如期[rú qī]: như kì = đúng hạn, đúng giờ, đúng tiến độ = as scheduled, on time, punctual

轻松[qīng song]: khinh tùng = thư giãn, thả lỏng, không trịnh trọng = light, relaxed, to relax, to take things less seriously

我们仓库没有空位了。

下个月是我们的旺季。

Wǒ men cāng kù méi yǒu kòng wèi le. We don't have space in the warehouse for it. Chúng tôi không còn chỗ chứa hàng trong kho.

Xià gè yuè shì wǒ men de wàng jì. That is our peak season. Tháng tới là mùa cao điểm.

空位[kōng wèi]: không vị = chỗ trống, phòng trống = empty place, room (for sb)

旺季[wàng jì]: vượng quý = mùa cao điểm = busy season, peak period

你们预计延迟多久?

会耽搁出货吗?

Nǐ men yù jì yán chí duō jiǔ? How late do you plan to be? Thế anh muốn giao trễ bao lâu?

Huì dān gē chū huò ma? Will it cause a delay? Điều đó sẽ làm cho tiến độ xuất hàng bị trễ không?

大概一个月。 Dà gài yī gè yuè. About a month. Khoảng một tháng.

我不知道我们是否能够等那么久。 Wǒ bù zhī dào wǒ men shì fǒu néng gòu děng nà me jiǔ.

耽搁[dān ge]: đam các = chậm trễ = to delay

如果现在交货我们能保证如期交到。 Rú guǒ xiàn zài jiāo huò wǒ men néng bǎo zhèng rú qí jiāo dào. We could guarantee delivery better if you would take it now. Nếu giao hàng ngay bây giờ, chúng tôi có thể đảm bảo giao hàng đúng tiến độ. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

423/476

这批货您要怎么运送? Zhè pī huò nín yào zěn me yùn sòng? How would you like this order shipped? Anh muốn lô hàng được vận chuyển bằng cách nào?

用最快的方式。 Yòng zuì kuài de fāng shì. Send it the fastest possible way. Hãy dùng cách nhanh nhất để gửi.

那样恐怕要多花点钱。 Nà yàng kǒng pà yào duō huā diǎn qián. That might cost a little more. Nếu vậy e sẽ tốn tiền hơn một xíu đó.

没关系,我们急着要这些原料。 Méi guān xì, wǒ men jí zhuó yào zhè xiē yuán liào. That's fine. We really need the material. Không thành vấn đề. Chúng tôi thực sự cần gấp nguyên liệu đó. 急着[jí zhe]: cấp trứ = gấp gáp = urgently

这批货多快可以交给我们?

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

多多少。 Duō duō shǎo. How much more? Tốn thêm bao nhiêu nữa?

我来查一下价目再给你回电。 Wǒ lái chá yī xià jià mù zài gěi nǐ huí diàn. I'll check the rates and call you back. Để tôi tra giá rồi gọi lại cho anh sau. 价目[jià mù]: giá mục = bảng giá = price list

请不要忘了在货物上标明“小心搬运”。 Qǐng bù yào wàng le zài huò wù shàng biāo míng “xiǎo xīn bān yùn”. Please make sure you mark the shipment for careful handling. Nhớ là phải đánh dấu "chở hàng cẩn thận" trên thùng hàng nhé. 搬运[bān yùn]: ban vận = vận chuyển, chở hàng = transport, portage, to transport, to carry

好的,我们会的。 Hǎo de, wǒ men huì de. Yes, we'll do that for you. Rõ rồi, chúng tôi sẽ làm vậy.

Zhè pī huò duō kuài kě yǐ jiāo gěi wǒ men? 吩咐卡车运输公司要小心啊。 How fast could we have this order? Thời gian nhanh nhất có thể giao hàng là lúc nào? Fēn fù kǎ chē yùn shū gōng sī yào xiǎo xīn a. Warn the trucking company to take it easy. Nhớ nhắc nhở công ty vận tải (nhà xe) chở hàng 如果空运的话,五个工作天内可以到。 cẩn thận nhé. Rú guǒ kōng yùn de huà, wǔ gè gōng zuò tiān nèi kě 吩咐[fēn fù]: phân phó = nói, chỉ dẫn = to tell, to instruct, to command 卡车[kǎ chē]: ca xa = xe tải = truck yǐ dào. 运输[yùn shū]: vận thâu = vận chuyển, chuyên chở = transport, haulage[ˈhɔːlɪʤ], In five working days, if we ship by air. transit Nếu gửi bằng máy bay thì chỉ mất năm ngày làm việc thôi. 一定的。

看来就这么办吧。 Kàn lái jiù zhè me bàn ba. Maybe we had better do that. Có lẽ nên làm vậy đi.

我们马上就出货。 Wǒ men mǎ shàng jiù chū huò. We'll get it right out. Chúng tôi sẽ gửi ngay lập tức.

Yī dìng de. I certainly will. Chắc chắn rồi.

我们需要每只箱子的外观都打上订购号码。 Wǒ men xū yào měi zhǐ xiāng zi de wài guān dōu dǎ shàng dìng gòu hào mǎ. We need our order number on the outside of each box. Chúng tôi muốn bên ngoài mỗi thùng hàng phải được đánh mã số đặt hàng.

这批货你要用空运的吗?

外观[wài guān]: ngoại quan = exterior appearance 订购[dìng gòu]: đính cấu = đặt hàng = to place an order

Zhè pī huò nǐ yào yòng kōng yùn de ma? Are you going to ship this by air? Anh có muốn gửi nó bằng đường hàng không không?

没问题的。

那要多花好多钱。 Nà yào duō huā hǎo duō qián. That costs quite a bit more. Sẽ tốn kém thêm một xíu đó.

Méi wèn tí de. That will be no problem. Không thành vấn đề ạ.

这样我们在码头提货时比较方便。 Zhè yàng wǒ men zài mǎ tóu tí huò shí bǐ jiào fāng biàn. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

424/476

It makes it easier for us when we get the order on the dock. Làm như vậy sẽ làm việc kiểm nhận hàng tại cảng được tiện lợi hơn. 码头[mǎ tóu]: mã đầu = bến tàu, cầu tàu, cầu cảng = dock, pier, wharf 提货[tí huò]: đề hóa = nhận hàng, kiểm nhận hàng hóa = to accept delivery of goods, to pick up goods

这事我会注意的。 Zhè shì wǒ huì zhù yì de. I'll take care of it for you. Tôi sẽ chú ý đến vấn đề này.

下次的货我们想换一家运输公司。 Xià cì de huò wǒ men xiǎng huàn yī jiā yùn shū gōng sī. We'd like you to change shippers for the next order. Lô hàng sau chúng tôi muốn các anh đổi công ty giao hàng.

出了什么问题吗? Chū le shén me wèn tí ma? Was there a problem. Có việc gì thế ạ?

很多货在运送途中损坏了。 Hěn duō huò zài yùn sòng tú zhōng sǔn huài le. There was a lot of damage in transit. Có rất nhiều hàng bị hư hại trong quá trình vận chuyển.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Muộn nhất là ngày mai anh sẽ có/nhận được nó ngay.

呃, 恐怕要等到过完圣诞节以后,我们才能开始接 订单。我们工厂要多休一个星期。 È, kǒng pà yào děng dào guò wán shèng dàn jié yǐ hòu, wǒ men cái néng kāi shǐ jiē dìng dān. Wǒ men gōng chǎng yào duō xiū yī gè xīng qí. Well, we can proceed with the order until after the Christmas holidays. Our factories will be closed for another week. Tôi sợ phải đợi qua Giáng sinh thì chúng tôi mới có thể nhận đơn hàng được. Nhà máy chúng tôi sẽ nghỉ lễ thêm một tuần nữa. 接订单[jiē dìng dān]: tiếp đính đơn = nhận đơn đặt hàng = receive order

行!一个星期之内我会寄订货单给你。你们能够 加以处理吗? Xíng! Yī gè xīng qí zhī nèi wǒ huì jì dìng huò dān gěi nǐ. Nǐ men néng gòu jiā yǐ chǔ lǐ ma? That's all right. We will send you a purchase order in one week. Are you able to take care of it? Cũng được. Chúng tôi sẽ xuống đơn đặt hàng trong vòng một tuần. Các bạn có thể xử lý giúp không? 订货单[dìng huò dān]: đính hóa đơn = mẫu đơn đặt hàng = order sheet, order form 加以[jiā yǐ]: gia dĩ = thêm vào đó, ngoài ra, xử lý = in addition, (before a verb) handle, deal with

保证没问题。我们一接到您的订单,就会立即开 始生产。

如果不能很快拿到货,我们只有取消啦。

Bǎo zhèng méi wèn tí. Wǒ men yī jiē dào nín de dìng dān, jiù huì lì jí kāi shǐ shēng chǎn. No problem. Once we get your purchase order, we will begin the execution of the order right away. Không thành vấn đề đâu ạ. Một khi chúng tôi nhận được đơn hàng, ngay lập tức sẽ xuống đơn sản xuất.

Rú guǒ bù néng hěn kuài ná dào huò, wǒ men zhǐ yǒu qǔ xiāo la. We'll have to cancel if we don't get that order soon. Nếu không sớm nhận được hàng, chúng tôi sẽ hủy đơn hàng.

非常感谢。我们因为和一家公司有一笔大生意, 所以必须在不到一个月之内就拿到货。对了!交 货时再付款可以吗?

我们会为你另找一家。 Wǒ men huì wèi nǐ lìng zhǎo yī jiā. We'll find someone else for you. Chúng tôi sẽ tìm công ty khác cho anh.

已经在运输中了。 Yǐ jīng zài yùn shū zhōng le. It's already in transit. Đang trên đường vận chuyển rồi ạ. 运输[yùn shū]: vận thâu = vận chuyển, giao hàng = transit, transport, deliver

好,我们已经等好久啦。 Hǎo, wǒ men yǐ jīng děng hǎo jiǔ la. Good, we've been waiting a long time. Tốt lắm, chúng tôi đã phải chờ quá lâu rồi.

最晚明天就能拿到了。

Fēi cháng gǎn xiè. Wǒ men yīn wèi hé yī jiā gōng sī yǒu yī bǐ dà shēng yì, suǒ yǐ bì xū zài bù dào yī gè yuè zhī nèi jiù ná dào huò. Duì le! Jiāo huò shí zài fù kuǎn kě yǐ ma? Thanks. We need the products in less than one month because we have a big deal with another company. By the way, will "payment on delivery" be acceptable? Chân thành cảm ơn ạ. Chưa đầy một tháng nữa chúng tôi phải nhận được hàng, bởi chúng tôi đang có một hợp đồng làm ăn lớn với một công ty đối tác. Còn nữa, có thể thanh toán lúc nhận hàng được không? 一笔大生意[yī bǐ dà shēng yì]: nhất bút đại sinh ý = hợp đồng làm ăn lớn = a great business

Zuì wǎn míng tiān jiù néng ná dào le. You'll have it tomorrow at the latest. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

425/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

可以。而且我可以保证收到订单后约两个星期, We want to make this a trial order. If we can sell all the products in two months, we will pay for them. If 你们就可以取货了。 Kě yǐ. Ér qiě wǒ kě yǐ bǎo zhèng shōu dào dìng dān hòu yuē liǎng gè xīng qí, nǐ men jiù kě yǐ qǔ huò le. That will be fine. And I can promise you that you'll get the goods about two weeks after we get your purchase order. Được chứ. Hơn thế nữa tôi có thể đảm bảo rằng sau khi nhận được đơn hàng, khoảng 2 tuần sau là các anh có thể nhận hàng rồi.

你们的订单一到,我们就会进行生产。 Nǐ men de dìng dān yī dào, wǒ men jiù huì jìn xíng shēng chǎn. We will carry out the order when the purchase order gets here. Ngay khi chúng tôi nhận được đơn hàng, sẽ tiến hành sản xuất ngay.

很好。但是因为这是初次订货,而且你们的产品 又这么新,我们想另外再跟贵公司商量一下。 Hěn hǎo. Dàn shì yīn wèi zhè shì chū cì dìng huò, ér qiě nǐ men de chǎn pǐn yòu zhè me xīn, wǒ men xiǎng lìng wài zài gēn guì gōng sī shāng liáng yī xià. Good. And because this is our initial order, and your products are so new, we would like to make a deal with you. Rất tốt. Nhưng bởi đây là đơn hàng lần đầu với lại sản phẩm còn rất mới, cho nên chúng tôi muốn thương lượng lại với công ty bạn. 初次[chū cì]: sơ thứ = lần đầu (làm gì đó) = for the first time, first (meeting, attempt etc) 商量[shāng liang]: thương lượng = to consult, to talk over, to discuss

嗯,事实上我们通常是不再谈优惠条件的,不过 既然这是新产品,我就洗耳恭听。 Ń, shì shí shàng wǒ men tōng cháng shì bù zài tán yōu huì tiáo jiàn de, bù guò jì rán zhè shì xīn chǎn pǐn, wǒ jiù xǐ'ěr gōng tīng. Well, actually in most cases we don't talk about special deals, but since this one is so new I will listen to what you have to say. Thực sự mà nói chúng tôi thường không đề cấp đến các điều kiện ưu đãi, nhưng bởi đây là sản phẩm mới nên tôi sẽ tiếp nhận ý kiến ạ. 优惠条件[yōu huì tiáo jiàn]: ưu huệ điều kiện = điều kiện ưu đãi = soft terms, favourable terms, concession terms 既然[jì rán]: kí nhiên = bởi vì = since, as, this being the case 洗耳恭听[xǐ ěr gōng tīng]: tẩy nhĩ cung thính = lắng nghe một cách tôn trọng = to listen with respectful attention, we are all ears

not, we will send them back to you. Chúng tôi muốn thử dùng cách đặt hàng thử. Nếu tất cả sản phẩm đều được bán hết trong vòng hai tháng, chúng tôi sẽ trả tiền, nếu không bán hết, chúng tôi sẽ trả lại. 试订[shì dìng]: thí đính = đặt hàng thử, đơn đặt hàng thử = trial order 卖完[mài wán]: (hàng) được bán hết = to be sold out 付钱[fù qián]: phó tiền = trả tiền, thanh toán = to pay money 卖 不 掉 的 [mài bù diào de]: mại bất điệu đích = không bán được (hàng) = unsellable[ˌʌnˈsɛləbl] 退货[tuì huò]: thối hóa = trả lại hàng = to return merchandise

这个我不能同意,因为我们公司得花钱送货,又 得花钱把退货运回来。 Zhè ge wǒ bù néng tóng yì, yīn wèi wǒ men gōng sī dé huā qián sòng huò, yòu dé huā qián bǎ tuì huò yùn huí lái. I can't agree with that. My company will have to pay for both sending them and bringing them back. Tôi không đồng với với điều kiện này. Bởi công ty chúng tôi phải trả/tốn tiền giao hàng đi rồi lại phải thu hồi hàng về. 花钱[huā qián]: hoa tiền = trả tiền, tiêu tiền, tốn tiền = to spend money

我保证如果所有的货能在两个月之内卖完,我们 会立刻购同样数量产品。 Wǒ bǎo zhèng rú guǒ suǒ yǒu de huò néng zài liǎng gè yuè zhī nèi mài wán, wǒ men huì lì kè gòu tóng yàng shù liàng chǎn pǐn. We promise that if the products are sold out in two months, we will place a order right away again with the same quantity. Tôi đảm bảo rằng nếu toàn bộ hàng bán hết trong vòng hai tháng, chúng tôi sẽ mua với cùng một lượng hạng tương ứng.

是哪种棉布?我可以看一下目录吗?噢,是机器 印花布。 Shì nǎ zhǒng mián bù? Wǒ kě yǐ kàn yī xià mù lù ma? Ō, shì jī qì yìn huā bù. What kind of cottons are they? May I see your list? Ah, machine prints. Đó là loại vải bông nào? Tôi có thể xem qua danh mục không? À là máy in (vải hoa) hả? 棉布[mián bù]: miên bố = vải bông, vải cotton = cotton cloth 目录[mù lù]: mục lục = danh mục = catalogue['kætəlɔg] 花布[huā bù]: hoa bố = vải in hoa, vải nhiều màu = printed cloth, figured cloth, multicolor cloth

是的,主要是印花布。但也有一小部分是无纺 我们想用试订的方式。如果所有的产品能在两个 布。这些就是。 月内卖完,我们就付钱如果卖不掉的,我们就退 Shì de, zhǔ yào shi yìn huā bù. Dàn yě yǒu yī xiǎo bù fèn shì wú fǎng bù. Zhè xiē jiù shì. 货。 Wǒ men xiǎng yòng shì dìng de fāng shì. Rú guǒ suǒ yǒu de chǎn pǐn néng zài liǎng gè yuè nèi mài wán, wǒ men jiù fù qián rú guǒ mài bù diào de, wǒ men jiù tuì huò.

Yes, mainly prints. There are a few non-woven as well. Here they are. Phải ạ, chủ yếu là vải in thôi. Nhưng cũng có một vài loại vải không dệt. Đây nè. 无纺布[wú fǎng bù]: vô phưởng bố = vải không dệt = non-woven fabrics

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

426/476

我明白了。有多少货? Wǒ míng bái le. Yǒu duō shǎo huò? I see. And the quantities? Tôi hiểu rồi. Và số lượng bao nhiêu thế?

每种 200 匹,就说定每种样品各 200 匹吧。 Měi zhǒng 200 pǐ, jiù shuō dìng měi zhǒng yàng pǐn gè 200 pǐ ba. 200 rolls of each, make it 200 rolls for each sample. 200 cuộn mỗi loại, nghĩa là đặt 200 cuộn cho mỗi mẫu đi. 匹[pǐ]: thất = cuộn vải = roll of cloth

总共多少匹呢? Zǒng gòng duō shǎo pǐ ne? How many rolls altogether? Thế tổng số là bao nhiêu?

20 种印花布和 5 种无纺布,一共是 5000 匹。 20 zhǒng yìn huā bù hé 5 zhǒng wú fǎng bù, yī gòng shì 5000 pǐ. Twenty types of prints and five types of non-woven. That makes 5000 rolls in all. 20 loại vải in và 5 loại vải không dệt, tổng cộng có 5000 cuộn tất cả. 无纺布[wú fǎng bù]: vô phưởng bố = vải không dệt = non-woven fabrics

我们可以想办法将无纺布在 6 周内装运,但印花 布得延至 8 周。 Wǒ men kě yǐ xiǎng bàn fǎ jiāng wú fǎng bù zài 6 zhōu nèi zhuāng yùn, dàn yìn huā bù dé yán zhì 8 zhōu. We could manage the non-woven rolls in six weeks. The prints might be put off to eight weeks. Đối với vải không dệt, chúng tôi có thể giao trong vòng 6 tuần, nhưng vải in cần tới đến 8 tuần. 无纺布[wú fǎng bù]: vô phưởng bố = vải không dệt = non-woven fabrics

8 周?我们不能等那么久。 8 zhōu? Wǒ men bù néng děng nà me jiǔ. Eight weeks? We can wait that long. 8 tuần lận hả? Chúng tôi không thể đợi lâu đến thế.

恐怕我们目前最多也只能做到这一步了。 Kǒng pà wǒmen mù qián zuì duō yě zhǐ néng zuò dào zhè yī bù le. That's the best we can do just now. Tôi e đó là tiến độ tốt nhất mà chúng tôi có thể đáp ứng được bây giờ.

您能否在 7 周内将印花布安排好? Nín néng fǒu zài 7 zhōu nèi jiāng yìn huā bù ān pái hǎo? Can't you make it seven weeks for the prints? Có thể thu xếp vải in xong trong vòng 7 tuần kịp không?

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

您看把印花布分两批装运怎么样?2000 匹在 7 周 内装运,其余的延期一周。 Nín kàn bǎ yìn huā bù fēn liǎng pī zhuāng yùn zěn me yàng? 2000 pǐ zài 7 zhōu nèi zhuāng yùn, qí yú de yán qí yī zhōu. What about taking the prints in two shipments? Two thousand rolls in seven weeks, and the remained a week later. Nếu giờ phân vải in ra làm hai đợt giao hàng, anh thấy thế nào? 2000 cuộn giao trong 7 tuần, số còn lại giao trễ sau 1 tuần. 其余[qí yú]: cơ dư = những người khác, phần còn lại = the others, the rest

那可能行得通。我得打电报给我们在边和市的公 司,要征得他们的同意才行。我想您可以按照答 应我的时间如期装运吧? Nà kě néng xíng dé tōng. Wǒ dé dǎ diàn bào gěi wǒ men zài Biān Hé shì de gōng sī, yào zhēng dé tā men de tóng yì cái xíng. Wǒ xiǎng nín kě yǐ àn zhào dā yìng wǒ de shí jiān rú qí zhuāng yùn ba? That might be acceptable. I shall have to cable our Bien Hoa office to get their approval. You can definitely supply in the time you've given me, I suppose. Nếu vậy thì có thể chấp nhận được. Tôi sẽ điện báo cho công ty ở Biên Hòa biết để họ đồng ý chấp thuận, các bạn sẽ giao hàng đúng tiến độ chứ? 行得通[xíng dé tōng]: hành đắc thông = có thể thực hiện được, có thể làm được = practicable, realizable, sth that will work 边和市[Biān Hé shì]: Biên Hòa thị = thành phố Biên Hoà = Bien Hoa city 征得[zhēng dé]: chinh đắc = đề xuất chờ chấp thuận = to seek approval 如期[rú qī]: như kì = đúng hạn, đúng giờ, đúng tiến độ = as scheduled, on time, punctual

是的,我保证将货物及时运到。同往常一样,由 目前货运公司装运,可以吗? Shì de, wǒ bǎo zhèng jiāng huò wù jí shí yùn dào. Tóng wǎng cháng yī yàng, yóu mù qián huò yùn gōng sī zhuāng yùn, kě yǐ ma? Yes, I'll see that you get those deliveries. Shipping by the current shipping company as usual, is that all right? Chắc chắn rồi, tôi hứa sẽ kịp thời giao hàng. Có thể thuê công ty hiện tại giao hàng như mọi khi được không? 货运公司[huò yùn gōng sī]: hóa vận công ti = công ty vận tải biển = shipping company 往常[wǎng cháng]: vãng thường = theo thói quen (trong quá khứ), như trước đây thường làm, như trước đây, như thường lệ = habitually (in the past), as one used to do formerly, as it used to be

可以。 Kěyǐ. That's right. Được.

我们想用试订的方式。 Wǒ men xiǎng yòng shì dìng de fāng shì. We want to make this a trial order. Chúng tôi muốn đặt hàng thử. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

427/476

你们想订购多少小麦? Nǐ men xiǎng dìng gòu duō shǎo xiǎo mài? How much wheat are you going to order? Bạn muốn đặt bao nhiêu lúa mì? 小麦[xiǎo mài]: tiểu mạch = lúa mì = cornflour, wheat

我们想订 3000 箱,并且想要平均分成两批交货。 Wǒ men xiǎng dìng 3000 xiāng, bìng qiě xiǎng yào píng jūn fēn chéng liǎng pī jiāo huò. We want to order 3 000 cases and you should deliver the goods in two equal lots. Chúng tôi muốn đặt 3.000 thùng và muốn các bạn phải chia hàng thành 2 lô bằng nhau để giao.

你们想什么时候交货? Nǐ men xiǎng shén me shí hòu jiāo huò? When do you want to deliver the goods? Khi nào bạn muốn hàng được giao?

我们想第一次交货在 6 月 30 日前完成,第二次交 货在 8 月 15 日前完成。 Wǒ men xiǎng dì yī cì jiāo huò zài 6 yuè 30 rì qián wán chéng, dì èr cì jiāo huò zài 8 yuè 15 rì qián wán chéng. We'd like you to execute the first delivery by June 30 and the second delivery by August 15. Chúng tôi muốn đợt đầu giao trước ngày 30 tháng 6 và đợt thứ hai sẽ giao trước ngày 15 tháng 8.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Let me affirm this again: the first shipment of 1000 cases, to be delivered in 27 days, by June 30, and the second shipment of 2000 cases by August 15. Right? Để tôi xác nhận lại lần nữa nhé: lô đầu 1000 thùng giao trong vòng 27 ngày, tức là trước ngày 30 tháng 6, còn lô thứ hai 2000 thùng nữa sẽ giao trước ngày 15 tháng 8. Đúng không?

对。 Duì. Right. Đúng rồi.

好的,如果没有其他事情,我想我们就已经解决 了所有事情了。 Hǎo de, rú guǒ méi yǒu qí tā shì qíng, wǒ xiǎng wǒ men jiù yǐ jīng jiě jué le suǒ yǒu shì qíng le. Well, if there's nothing else, I think we've settled everything. Được rồi, nếu không còn vấn đề nào khác, chúng ta cứ giải quyết như vậy đi.

我们开始谈付款条件的问题吧。 Wǒ men kāi shǐ tán fù kuǎn tiáo jiàn de wèn tí ba. Let's start out to discuss the question of payment terms. Bây giờ chúng ta hãy bắt đầu thảo luận về các điều khoản thanh toán nào. 付款条件[fù kuǎn tiáo jiàn]: phó khoản điều kiện = điều khoản thanh toán = terms of

很抱歉,6 月 30 日就快到了。我不能保证 1500 payment 箱。我约定第一次先交 1000 箱,第二次再交 我想您很清楚,我们要求不可撤销信用证,凭提 2000 箱。 Hěn bào qiàn, 6 yuè 30 rì jiù kuài dào le. Wǒ bù néng 交货运单据付款。 bǎo zhèng 1500 xiāng. Wǒ yuē dìng dì yī cì xiān jiāo 1000 xiāng, dì èr cì zài jiāo 2000 xiāng. I'm sorry, but June 30 is quite soon. I can't guarantee 1500 cases, I'd prefer the first shipment to be 1000 cases and the next 2000 cases. Rất xin lỗi, 30 tháng 6 sắp tới rồi. Tôi không chắc là 1500 thùng sẽ giao xong. Lô đầu, tôi hứa sẽ giao trước 1000 thùng, lô thứ hai sẽ giao tiếp 2000 thùng. 约定[yuē dìng]: ước định = sắp xếp, hẹn = arrange

我可以同意。 Wǒ kě yǐ tóng yì. l can agree to that. Tôi đồng ý.

Wǒ xiǎng nín hěn qīng chǔ, wǒ men yāo qiú bù kě chè xiāo xìn yòng zhèng, píng tí jiāo huò yùn dān jù fù kuǎn. l suppose you know very well that we require irrevocable letters of credit payable against presentation of shipping documents. Tôi cho rằng các anh biết rõ là chúng tôi yêu cầu tín dụng chứng từ không thể hủy ngang dựa vào giấy tờ giao dịch để thanh toán. 不可撤销信用证[bù kě chè xiāo xìn yòng zhèng]: bất khả triệt tiêu tín dụng chứng = tín dụng chứng từ không thể hủy ngang = irrevocable letter of credit[ɪˈrɛvəkəbl ˈlɛtər ɒv ˈkrɛdɪt], irrevocable credit 凭[píng]: bằng = dựa vào, (dựa) trên cơ sở = to lean against, to rely[rɪˈlaɪ] on, on the basis of 单据[dān jù]: đơn cứ = biên lai, hóa đơn, giấy tờ giao dịch = receipts[rɪˈsiːts], invoices, transaction records[trænˈzækʃən ˈrɛkɔːdz]

我十分了解你们的想法。不可撤销信用证可保证 让我再确认一次: 第一批 1000 箱,27 天内,也就是 卖主及时收到货款。但是另一方面,这会影响买 方的成本。不管怎么说,我们作为贸易伙伴已经 6 月 30 日前交货,第二批 2000 箱 8 月 15 日前交 3 年了,你们很了解我们的情况,你们能考虑给 货。对吗? Ràng wǒ zài què rèn yī cì: dì yī pī 1000 xiāng, 27 tiān 我们承兑交单或付款交单条件吗? nèi, yě jiù shì 6 yuè 30 rì qián jiāo huò, dì èr pī 2000 xiāng 8 yuè 15 rì qián jiāo huò. Duì ma?

Wǒ shí fēn liǎo jiě nǐ men de xiǎng fǎ. Bù kě chè xiāo xìn yòng zhèng kě bǎo zhèng mài zhǔ jí shí shōu dào huò kuǎn. Dàn shì lìng yī fāng miàn, zhè huì yǐng xiǎng mǎi fāng de chéng běn. Bù guǎn zěn me shuō, http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

428/476

wǒ men zuò wéi mào yì huǒ bàn yǐ jīng 3 nián le, nǐ men hěn liǎo jiě wǒ men de qíng kuàng, nǐ men néng kǎo lǜ gěi wǒ men chéng duì jiāo dān huò fù kuǎn jiāo dān tiáo jiàn ma? I fully understand your position. An irrevocable letter of credit ensures that the seller gets paid in time. But, on the other hand, it would add to the buying costs. We’ve been, after all, trading partners for 3 years and you know as well. Can't you give us D/A or D/P? Tôi thừa biết giải pháp của các bạn. Tín dụng chứng từ không thể hủy ngang đảm bảo rằng người bán nhận được khoản thanh toán đúng hạn. Nhưng mặt khác, điều này sẽ làm tăng chi phí sản xuất. Dù gì chúng ta cũng đã là đối tác thương mại 3 năm rồi, chắc hẵn các anh cũng hiểu tình hình của chung mà. Các bạn có thể chấp nhận D/A hoặc D/P không? 卖主[mài zhǔ]: mại chủ = người bán, bên bán hàng = seller 货款[huò kuǎn]: hóa khoản = thanh toán hàng hoá = payment for goods 另一方面[lìng yī fāng miàn]: lánh nhất phương diện = mặt khác, phương diện khác = on the other hand, another aspect 买方[mǎi fāng]: mãi phương = người mua, bên mua hàng = buyer (in contracts) 成本[chéng běn]: thành bản = chi phí sản xuất, giá thành sản xuất = (manufacturing, production etc) costs 贸易伙伴[mào yì huǒ bàn]: mậu dịch hỏa bạn = đối tác thương mại = trading partner 承兑交单[chéng duì jiāo dān]: thừa đoái giao đơn = chứng từ nhận hàng giao nộp sau khi nhận trả = D/A: Documents against Acceptance 付款交单[fù kuǎn jiāo dān]: phó khoản giao đơn = thanh toán ngay khi nhận chứng từ = D/P: Document against Payment

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

l understand that. Still, I’m not in a position to help you. Maybe we could do something later when we have had more and larger deals together. Tôi hiểu điều này, nhưng tôi không thể giúp các anh được. Có lẽ sau này khi chúng ta có nhiều hợp đồng làm ăn lớn cùng nhau, chúng ta có thể tìm ra giải pháp.

与这次交易有关的事除了付款方式外,我们都谈 妥了。 Yǔ zhè cì jiāo yì yǒu guān de shì chú le fù kuǎn fāng shì wài, wǒ men dōu tán tuǒ le. Well, we’ve settled everything in connection with this transaction except the question of the mode of payment. Chà, chúng ta đã giải quyết mọi thứ liên quan đến giao dịch này ngoại trừ tìm ra phương thức thanh toán chung. 除了[chú le]: trừ liễu = ngoài ra (còn), bên cạnh đó = apart from (... also...), in addition to, except (for) 付款方式[fù kuǎn fāng shì]: phó khoản phương thức = điều khoản thanh toán, phương thức thanh toán = terms[tɜːmz] of payment, payment method 谈妥[tán tuǒ]: đàm thỏa = thương lượng, đi đến một thỏa thuận = negotiate, come to an arrangement, make with

由于这批订货相对来说较大,我们想用远期信用 证付款,比如说,见票后 60 天付款。

恐怕不行,到目前为止我们一直坚持信用证付 Yóu yú zhè pī dìng huò xiāng duì lái shuō jiào dà, wǒ men xiǎng yòng yuǎn qí xìn yòng zhèng fù kuǎn, bǐ rú 款。 Kǒng pà bù xíng, dào mù qián wéi zhǐ wǒ men yī zhí jiān chí xìn yòng zhèng fù kuǎn. I'm afraid it has been our practice so far to insist on payment by L/C. Tôi e rằng từ trước đến giờ chúng tôi luôn luôn yêu cầu phải thanh toán bằng thư tín dụng. 坚 持 [jiān chí]: kiên trì = khăng khăng = to persevere[ˌpɜːsɪˈvɪə] with, to persist[pəˈsɪst] in, to insist on[ɪnˈsɪst ɒn] 用信用证付款[yòng xìn yòng zhèng fù kuǎn]: dụng tín dụng chứng phó khoản = thanh toán bằng thư tín dụng = payment with letter of credit

但是,对于我们来说,我们的客人很不愿意批准 用信用证付款来进口,而且还有许可证的问题。 Dàn shì, duì yú wǒ men lái shuō, wǒ men de kè rén hěn bù yuàn yì pī zhǔn yòng xìn yòng zhèng fù kuǎn lái jìn kǒu, ér qiě hái yǒu xǔ kě zhèng de wèn tí. But on our part, our customer is reluctant to approve of L/C payment for our imports. And there is the licensing problem. Tuy nhiên, theo ý kiến của chúng tôi, khách hàng của chúng tôi rất miễn cưỡng chấp thuận việc sử dụng thư tín dụng để nhập khẩu, ngoài việc đó ra cũng gặp vấn đề về việc xin giấy phép nữa. 批准[pī zhǔn]: phê chuẩn = to approve[əˈpruːv] 进口[jìn kǒu]: tiến khẩu = nhập khẩu = to import, imported, entrance 许 可 证 [xǔ kě zhèng]: hứa khả chứng = ủy quyền, giấy phép, cho phép = authorization[ˌɔːθəraɪˈzeɪʃ(ə)n], permit

这点我理解,但我帮不了你们。也许等将来我们 做了更多更大的生意以后,我们可以想点办法。 Zhè diǎn wǒ lǐ jiě, dàn wǒ bāng bù liǎo nǐ men. Yě xǔ děng jiāng lái wǒ men zuò le gèng duō gèng dà de shēng yì yǐ hòu, wǒ men kě yǐ xiǎng diǎn bàn fǎ.

shuō, jiàn piào hòu 60 tiān fù kuǎn. Because this order is a comparatively big one, we would like to pay by time L/C, for example, 60 days L/C. Bởi vì lô đơn hàng này tương đối lớn, chúng tôi muốn thanh toán bằng thư tín dụng trả chậm, ví dụ sẽ thanh toán ngay sau 60 ngày L/C. 由于[yóu yú]: do vu = do, vì, bởi vì = due to, as a result of, since, because 相对来说[xiāng duì lái shuō]: tương đối lai thuyết = nói một cách tương đối, nói nôm na, đại khái = comparatively speaking, relatively speaking 远期信用证[yuǎn qí xìn yòng zhèng]: viễn kì tín dụng chứng = tín dụng dài hạn, thư tín dụng trả chậm = long-term credit, usance payment letter of credit, usance letter of credit 见 票 即 付 [jiàn piào jí fù]: kiến phiếu tức phó = thanh toán ngay = payable at sight[ˈpeɪəbl æt saɪt]

用即期信用证付款在国际贸易中极为普通,一般 来说我们只接受即期信用证付款。 Yòng jí qí xìn yòng zhèng fù kuǎn zài guó jì mào yì zhōng jí wéi pǔ tōng, yī bān lái shuō wǒ men zhǐ jiē shòu jí qí xìn yòng zhèng fù kuǎn. Payment by sight L/C is quite usual in international trade, and as a rule, we only accept payment by sight L/C. Thanh toán bằng thư tín dụng ngay cực kỳ phổ biến trong thương mại quốc tế và đó là thông lệ, chúng tôi chỉ chấp nhận thanh toán bằng thư tín dụng ngay. 即期信用证[jí qí xìn yòng zhèng]: tức kì tín dụng chứng = thư tín dụng ngay = letter of credit at sight[ˈlɛtər ɒv ˈkrɛdɪt æt saɪt] 国际贸易[guó jì mào yì]: quốc tế mậu dịch = thương mại quốc tế = international trade 极为[jí wéi]: cực vị = cực kỳ = extremely, exceedingly

但是由于我们手头资金有限,如果你们这次能帮 忙,允许我们延期付款,我们将非常感谢。 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

429/476

Dàn shì yóu yú wǒ men shǒu tóu zī jīn yǒu xiàn, rú guǒ nǐ men zhè cì néng bāng máng, yǔn xǔ wǒ men yán qí fù kuǎn, wǒ men jiāng fēi cháng gǎn xiè. But we have only moderate mean at hand. If you can do us a special favor this time and allow us to delay payment, we'd really appreciate it. Nhưng vì vốn có sẵn của chúng tôi có giới hạn, cho nên nếu lần này các bạn có thể cho phép chúng tôi trả chậm, chúng tôi sẽ rất biết ơn. 手头[shǒu tóu]: thủ đầu = có sẵn, trong tay (ví dụ: tiền mặt) = in hand (e.g. cash) 资金[zī jīn]: tư kim = quỹ, tiền vốn = funds, funding 延期付款[yán qī fù kuǎn]: diên kì phó khoản = hoãn thanh toán, chậm thanh toán, trả chậm = to defer payment, to pay back over long term, delay payment

接受远期信用证不同寻常,我从来没做过。不过 我们可以考虑你的请求。 Jiē shòu yuǎn qí xìn yòng zhèng bù tóng xún cháng, wǒ cóng lái méi zuò guò. Bù guò wǒ men kě yǐ kǎo lǜ nǐ de qǐng qiú. Accepting time L/C (L/C trả chậm) is unusual and I've never done it before, but we could notice your request. Chấp nhận thư tín dụng trả chậm là điều bất thường, từ trước giờ tôi chưa bao giờ thực hiện, nhưng chúng tôi có thể lưu ý đề xuất của bạn. 远期信用证[yuǎn qí xìn yòng zhèng]: viễn kì tín dụng chứng = tín dụng dài hạn, thư tín dụng trả chậm = long-term credit, usance payment letter of credit, usance letter of credit 寻常[xún cháng]: tầm thường = thông thường = usual, common 请求[qǐng qiú]: thỉnh cầu = yêu cầu = to request, to ask

多谢体谅, 我什么时候可以得到你们的答复? Duō xiè tǐ liàng, wǒ shén me shí hòu kě yǐ dé dào nǐ men de dá fù? Thank you for your notice. When will you let me know your answer? Cảm ơn đã thông cảm, chừng nào tôi có thể nhận được trả lời của các bạn? 体 谅 [tǐ liàng]: thể lượng = đồng cảm, cảm thông, thể hiện sự hiểu biết = to empathize, to allow (for something), to show understanding 答复[dá fù]: đáp phúc = trả lời, phúc đáp = to answer, to reply

我很愿意来谈谈我们进口商品的融资问题。 Wǒ hěn yuàn yì lái tán tán wǒ men jìn kǒu shāng pǐn de róng zī wèn tí. I’ll be willing to come and talk about the financing of our imports. Tôi rất sẵn lòng để thảo luận về các vấn đề tài chính liên quan đến lô hàng nhập khẩu. 进口商品[jìn kǒu shāng pǐn]: tiến khẩu thương phẩm = hàng hóa nhập khẩu, sản phẩm nhập khẩu = imported commodity[kəˈmɒdɪti], imports, imported product 融资问题[róng zī wèn tí]: dung tư vấn đề = vấn đề về tài chính (vốn) = financing problem

行。但我们要求该汇票由一家我们认可的银行承 兑。 Xíng. Dàn wǒ men yāo qiú gāi huì piào yóu yī jiā wǒ men rèn kě de yín háng chéng duì. All right. But we demand the draft be accepted by a bank acceptable to us. Được rồi. Tuy nhiên, chúng tôi yêu cầu hối phiếu ngân hàng phải được phê duyệt bởi một ngân hàng được chúng tôi chấp thuận.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

汇票[huì piào]: hối phiếu = hối phiếu thương mại, hối phiếu ngân hàng = bill of exchange, bank draft 认可[rèn kě]: nhận khả = phê duyệt, chấp thuận, phê chuẩn = to approve[əˈpruːv], approval[əˈpruːvəl] 银行承兑[yín háng chéng duì]: ngân hàng thừa đoái = tín dụng chấp nhận, hối phiếu được ngân hàng chấp nhận, hối phiếu ngân hàng = Bank acceptance (BA)

银行承兑会增加我们进口商品的成本。你可以放 心,我们会承兑期票,并到期付款的。 Yín háng chéng duì huì zēng jiā wǒ men jìn kǒu shāng pǐn de chéng běn. Nǐ kě yǐ fàng xīn, wǒ men huì chéng duì qí piào, bìng dào qí fù kuǎn de. A bank's acceptance will add to the costs of our imports. You can rest assured that we will accept the draft and honor it when it comes due. Hối phiếu ngân hàng sẽ làm tăng chi phí hàng nhập khẩu của chúng tôi. Anh có thể yên tâm rằng chúng tôi sẽ chấp nhận chứng từ nhận nợ và hứa sẽ phải thanh toán khi đến hạn. 承兑[chéng duì]: thừa đoái = chấp nhận, chấp nhận séc = accept, to accept checks, to honor a check 期 票 [qī piào]: kì phiếu = chứng từ nhận nợ, hối phiếu nhận nợ = promissory note[ˈprɒmɪsəri nəʊt] 到期付款[dào qí fù kuǎn]: đáo kì phó khoản = phải trả đúng kỳ hạn, phải thanh toán khi đến hạn = payable at maturity[ˈpeɪəbl æt məˈtjʊərɪti]

你知道我们出口商总期待把投资的钱尽早地收回 来。 Nǐ zhī dào wǒ men chū kǒu shāng zǒng qí dài bǎ tóu zī de qián jǐn zǎo de shōu huí lái. You know we exports would like to have our investments returned as early as possible. Anh biết rồi đó, các nhà xuất khẩu của chúng ta luôn mong chờ thu hồi tiền đầu tư càng sớm càng tốt. 出口商[chū kǒu shāng]: xuất khẩu thương = công ty xuất cảng, kinh doanh xuất khẩu = exporter, export business 投资[tóu zī]: đầu tư = đầu tư, xuất vốn đầu tư = investment, to invest 尽早[jǐn zǎo]: tẫn tảo = càng sớm càng tốt, càng nhanh càng tốt = as early as possible 收回[shōu huí]: thu hồi = lấy lại, thu hồi = to retake, to take back

十一月二十三日来函收到,获悉你方有意在贵国 推销我们的汽车。对此,我们很感兴趣。 Shí yī yuè èr shí sān rì lái hán shōu dào, huò xī nǐ fāng yǒu yì zài guì guó tuī xiāo wǒ men de qì chē. Duì cǐ, wǒ men hěn gǎn xìng qù. We have received your letter of November 23 and noted with interest your intention of pushing the sale of our automobiles in your country. Chúng tôi đã nhận được thư của bạn vào ngày 23 tháng 11 và ghi nhận sự quan tâm của bạn về việc thúc đẩy doanh số bán ô tô của chúng tôi ở nước bạn. 来函[lái hán]: lai hàm = (nhận) thư đến = incoming letter 获悉[huò xī]: hoạch tất = hiểu về, ghi nhận, nhận thấy = to learn of sth, to find out 有意[yǒu yì]: hữu ý = có ý định, quan tâm đến = to intend, intentionally, interested in 推销[tuī xiāo]: thôi tiêu = tiếp thị, bán hàng = to market, to sell

对你们为推销我方汽车所作的努力,我们甚为感 激。但对你方要求以见票后六十天内承兑交单付 款一事,我们很抱歉不能予以考虑。我们通常的 做法是要求即期信用证付款。 Duì nǐ men wèi tuī xiāo wǒ fāng qì chē suǒ zuò de nǔ lì, wǒ men shèn wéi gǎn jī. Dàn duì nǐ fāng yāo qiú yǐ http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

430/476

jiàn piào hòu liù shí tiān nèi chéng duì jiāo dān fù kuǎn yī shì, wǒ men hěn bào qiàn bù néng yǔ yǐ kǎo lǜ. Wǒ men tōng cháng de zuò fǎ shì yāo qiú jí qí xìn yòng zhèng fù kuǎn. Although we are much appreciative of your efforts to help sell our automobiles, we regret being unable to accept your request for payment by D/A 60 days sight. Our usual practice is to ask for sight L/C. Mặc dù chúng tôi đánh giá cao những cố gắng của bạn trong việc thúc đẩy doanh số bán ô tô, tuy nhiên chúng tôi rất tiếc vì không thể chấp nhận yêu cầu thanh toán D/A trong vòng 60 ngày. Trên thực tế chúng tôi yêu cầu hình thức thanh toán bằng sight L/C. 甚为[shèn wéi]: thậm vị = rất, cực kỳ = very, extremely 承兑交单[chéng duì jiāo dān]: thừa đoái giao đơn = chứng từ nhận hàng giao nộp sau khi nhận trả, nhờ thu trả chậm = D/A: Documents against Acceptance 予以[yǔ yǐ]: dữ dĩ = cho, áp đặt, áp dụng = to give, to impose, to apply 即期信用证[jí qí xìn yòng zhèng]: tức kì tín dụng chứng = thư tín dụng ngay = letter of credit at sight[ˈlɛtər ɒv ˈkrɛdɪt æt saɪt]

然而,为了促进我们的汽车在贵方市场上的销 售,我方准备接受即期交单付款方式,以示特别 照顾。 Rán'ér, wèi le cù jìn wǒ men de qì chē zài guì fāng shì chǎng shàng de xiāo shòu, wǒ fāng zhǔn bèi jiē shòu jí qí jiāo dān fù kuǎn fāng shì, yǐ shì tè bié zhào gù. However, in order to facilitate developing the sale of automobiles in your market, we are prepared to accept payment by D/P at sight as a special accommodation. Tuy nhiên, để tạo điều kiện thuận lợi cho việc bán ô tô ở thị trường các bạn, chúng tôi sẵn sàng chấp nhận phương thức thanh toán trả tiền ngay - coi như đó là một sự ưu tiên. 然而[rán ér]: nhiên nhi = tuy nhiên = however 促进[cù jìn]: xúc tiến = thúc đẩy, xúc tiến, quảng cáo (thương hiệu) = to promote (an idea or cause), to advance 即期交单[jí qí jiāo dān]: tức kì giao đơn = thanh toán trả tiền ngay = D/P Sight, D/P at Sight 以示[yǐ shì]: dĩ thị = coi như là, thể hiện = to show

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Ổn rồi, vấn đề giá cả, chất lượng và số lượng đã được giải quyết xong, bây giờ phương thức thanh toán sẽ như thế nào? 谈妥[tán tuǒ]: đàm thỏa = thương lượng, đi đến một thỏa thuận = negotiate, come to an arrangement, make with

我们只接受不可撤消的。 Wǒ men zhǐ jiē shòu bù kě chè xiāo de. We only accept payment by irrevocable letter of credit. Chúng tôi chỉ chấp nhận thanh toán bằng thư tín dụng không thể hủy ngang.

我明白。你们能不能破例接受承兑交单或付款交 单? Wǒ míng bái. Nǐ men néng bù néng pò lì jiē shòu chéng duì jiāo dān huò fù kuǎn jiāo dān? I see. Could you make an exception and accept D/A or D/P? Tôi hiểu rồi. Anh có thể thêm một ngoại lệ chấp nhận D/A hoặc D/P không? 破例[pò lì]: phá lệ = tạo ra một ngoại lệ = to make an exception 承兑交单[chéng duì jiāo dān]: thừa đoái giao đơn = chứng từ nhận hàng giao nộp sau khi nhận trả = D/A: Documents against Acceptance 付款交单[fù kuǎn jiāo dān]: phó khoản giao đơn = thanh toán ngay khi nhận chứng từ = D/P: Document against Payment

恐怕不行,我们是坚决要求采用信用证付款。 Kǒng pà bù xíng, wǒ men shì jiān jué yāo qiú cǎi yòng xìn yòng zhèng fù kuǎn. I'm afraid not. We insist on a letter of credit. Tôi e không được đâu. Chúng tôi nhất quyết yêu cầu thanh toán bằng thư tín dụng. 坚 决 [jiān jué]: kiên quyết = nhất quyết (cho bằng được) = firm, resolute, determined[fɜːm, ˈrɛzəluːt, dɪˈtɜːmɪnd] 采用[cǎi yòng]: thể dụng = sử dụng = to use 用信用证付款[yòng xìn yòng zhèng fù kuǎn]: dụng tín dụng chứng phó khoản = thanh toán bằng thư tín dụng = payment with letter of credit

老实说,信用证会增加我们方进口货的成本。要 在银行开立信用证,我们得付一笔押金。这样会 占压我们的资金,因而会增加成本。 Lǎo shí shuō, xìn yòng zhèng huì zēng jiā wǒ men

我期待你能接受上述付款条件,并盼早日收到回 fāng jìn kǒu huò de chéng běn. Yào zài yín háng kāi lì 音。 xìn yòng zhèng, wǒ men dé fù yī bǐ yā jīn. Zhè yàng Wǒ qí dài nǐ néng jiē shòu shàng shù fù kuǎn tiáo jiàn, bìng pàn zǎo rì shōu dào huí yīn. I expect that the above payment terms will be acceptable to you and look forward to the pleasure of hearing from you soon. Tôi rất mong đợi sự chấp nhận các điều khoản thanh toán ở trên và chờ hồi âm từ từ bạn sớm. 上 述 [shàng shù]: thượng thuật = đã nói ở trên, đã đề cập đến = the abovementioned, the foregoing 盼[pàn]: phán = mong mỏi, mong đợi = to long for, to expect

好吧,价格、质量和数量问题都已谈妥,现在来 谈谈付款方式怎么样? Hǎo ba, jià gé, zhì liàng hé shù liàng wèn tí dōu yǐ tán tuǒ, xiàn zài lái tán tán fù kuǎn fāng shì zěn me yàng? Well, we've settled the question of price, quality, and quantity. Now, what about the terms of payment?

huì zhàn yā wǒ men de zī jīn, yīn'ér huì zēng jiā chéng běn. To tell you the truth, a letter of credit would increase the cost of my import. When we open a letter of credit with a bank, we have to pay a deposit. That'll tie up our money and increase our cost. Thành thật mà nói, thư tín dụng sẽ làm tăng chi phí nhập khẩu của chúng tôi. Để mở thư tín dụng tại ngân hàng, chúng tôi phải trả tiền đặt cọc. Điều này sẽ gây áp lực lên tiền vốn đầu tư của chúng tôi và do đó sẽ làm gia tăng chi phí. 老实说[lǎo shí shuō]: lão thật thuyết = thành thật = honestly 开立[kāi lì]: khai lập = thành lập, bắt đầu = to found or start 押金[yā jīn]: áp kim = đặt cọc = deposit[dɪˈpɒzɪt], down payment 占压[zhàn yā]: chiêm áp = lấy đi và bảo lưu dài hạn = to take and keep in long-term stock (funds or materials) 资金[zī jīn]: tư kim = quỹ, tiền vốn = funds, funding 因而[yīn ér]: nhân nhi = do đó, vì vậy, kết quả là = therefore, as a result, thus, and as a result

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

431/476

你和开证行商量一下,看他们能否把押金减少到 最低限度。 Nǐ hé kāi zhèng háng shāng liáng yī xià, kàn tā men néng fǒu bǎ yā jīn jiǎn shǎo dào zuì dī xiàn dù. Consult your bank and see if they will reduce the required deposit to a minimum. Tham khảo ý kiến ngân hàng xem liệu họ có thể giảm tiền đặt cọc đến hạn mức tối thiểu hay không. 开证[kāi zhèng]: khai chứng = thành lập/mở thư tín dụng = establishment of letter of credit 押金[yā jīn]: áp kim = đặt cọc = deposit[dɪˈpɒzɪt], down payment 最低限度[zuì dī xiàn dù]: tối đê hạn độ = mức thấp nhất, hạn mức tối thiểu, ít nhất, không thể ít hơn = the lowest limit, minimum, at least

即便那样,开立信用证还是要支付银行手续费。 假如你们能接受承兑交单或付款交单,这就帮我 大忙了。这对你们来说区别不大,但是对我们来 说就大不一样了。 Jí biàn nà yàng, kāi lì xìn yòng zhèng hái shì yào zhī fù yín háng shǒu xù fèi. Jiǎ rú nǐ men néng jiē shòu chéng duì jiāo dān huò fù kuǎn jiāo dān, zhè jiù bāng wǒ dà máng le. Zhè duì nǐ men lái shuō qū bié bù dà, dàn shì duì wǒ men lái shuō jiù dà bù yī yàng le. Still, there will be bank charges in connection with the credit. It would help me greatly if you would accept D/A or D/P. It makes no great difference to you, but it does to us. Ngay cả khi đó, mở tín dụng vẫn phải trả phí ngân hàng. Nếu như các anh chấp nhận D/A hoặc D/P, điều này sẽ giúp chúng tôi rất nhiều. Đây không phải là một sự khác biệt lớn đối với các anh, nhưng đó là điều khác biệt đối với chúng tôi. 即便[jí biàn]: tức tiện = ngay cả khi, mặc dù = even if, even though 开立信用证[kāi lì xìn yòng zhèng]: khai lập tín dụng chứng = thành lập thư tín dụng, mở tín dụng = issuing credit, establishment of letter of credit, open a credit 银行手续费[yín háng shǒu xù fèi]: ngân hàng thủ tục phí = phí ngân hàng, phí thủ tục ngân hàng = bank charges, bank handling charge, bank procedure charge 假如[jiǎ rú]: giả như = giả sử, giả sử rằng, cứ coi.... như, cứ cho.... là.... = provided that...., supposing, suppose that, in case of, providing that 承兑交单[chéng duì jiāo dān]: thừa đoái giao đơn = chứng từ nhận hàng giao nộp sau khi nhận trả = D/A: Documents against Acceptance 付款交单[fù kuǎn jiāo dān]: phó khoản giao đơn = thanh toán ngay khi nhận chứng từ = D/P: Document against Payment

你应该也知道,不可撤消的信用证给出口商增加 了银行的担保。我们出口一向要求采用信用证反 过来讲,我们进口也是信用证付款。 Nǐ yīng gāi yě zhī dào, bù kě chè xiāo de xìn yòng zhèng gěi chū kǒu shāng zēng jiā le yín háng de dān bǎo. Wǒ men chū kǒu yī xiàng yāo qiú cǎi yòng xìn yòng zhèng fǎn guò lái jiǎng, wǒ men jìn kǒu yě shì xìn yòng zhèng fù kuǎn. Well, you must be aware that an irrevocable letter of credit gives the exporter the additional protection of the banker's guarantee. We always require L/C for our exports. And the other way round, we pay by L/C for our imports. Anh nên biết rằng thư tín dụng không thể hủy ngang mang lại cho nhà xuất khẩu sự bảo hộ từ ngân hàng. Chúng tôi luôn yêu cầu L/C cho hàng xuất khẩu. Đổi lại, chúng tôi cũng trả bằng L/C cho hàng nhập khẩu.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

不可撤消的信用证[bù kě chè xiāo de xìn yòng zhèng]: bất khả triệt tiêu đích tín dụng chứng = thư tín dụng không thể hủy ngang = irrevocable credit[ɪˈrɛvəkəbl ˈkrɛdɪt], irrevocable letter of credit 担保[dān bǎo]: đảm bảo = bảo lãnh = to guarantee, to vouch for[vaʊʧ fɔː] 反 过 来 [fǎn guo lái]: phản quá lai = ngược lại, theo hướng ngược lại = conversely[ˈkɒnvɜːsli], in reverse[rɪˈvɜːs] order, in an opposite direction

我们都各让一步吧,货价的百分之六十用 L/C, 其余的采用付款交单(D/P),你看怎么样? Wǒ men dōu gè ràng yī bù ba, huò jià de bǎi fēn zhī liù shí yòng L/C, qí yú de cǎi yòng fù kuǎn jiāo dān (D/P), nǐ kàn zěn me yàng? To meet you halfway, what do you say if 60% by L/C and the balance by D/P? Bây giờ chúng ta cùng nhường nhau nhé, anh nghĩ sao nếu 60% trả bằng L/C và phần còn lại thanh toán bằng D/P? 货价[huò jià]: hóa giá = giá cả hàng hóa = commodity[kəˈmɒdɪti] price, price of goods 百分之六十[bǎi fēn zhī liù shí]: bách phân chi lục thập = 60%, sáu mươi phần trăm = sixty percent 其余[qí yú]: cơ dư = những người khác, phần còn lại = the others, the rest 付款交单[fù kuǎn jiāo dān]: phó khoản giao đơn = thanh toán ngay khi nhận chứng từ = D/P: Document against Payment

对不起。即便那样,我恐怕也不能答应。我都说 过了,我们要求用信用证付款。 Duì bù qǐ. Jí biàn nà yàng, wǒ kǒng pà yě bù néng dā yìng. Wǒ dū shuō guò le, wǒ men yāo qiú yòng xìn yòng zhèng fù kuǎn. I'm very sorry. But I'm afraid I can't promise you even that. As I've told you, we require payment by L/C. Rất tiếc, tôi e là tôi không thể hứa trước được, như đã nói rồi, chúng tôi yêu cầu trả bằng L/C ạ. 答应[dā ying]: đáp ứng = hứa hẹn, đồng thuận = to promise, to agree

先生,除了日元付款问题外,我们已经谈妥了有 关这笔交易的所有事项。现在,能不能请你解释 一下如何用日元付款? Xiān shēng, chú le rì yuán fù kuǎn wèn tí wài, wǒ men yǐ jīng tán tuǒ le yǒu guān zhè bǐ jiāo yì de suǒ yǒu shì xiàng. Xiàn zài, néng bù néng qǐng nǐ jiě shì yī xià rú hé yòng rì yuán fù kuǎn? Well, we've settled everything in connection with this transaction except the question of payment in yen. Now can you explain to me how to make payment in yen? Thưa anh, chúng ta đã đàm phán xong mọi thứ liên quan đến giao dịch này ngoại trừ việc thanh toán bằng đồng Yên. Bây giờ anh có thể giải thích cho tôi biết cách thanh toán bằng đồng Yên không? 日元[Rì yuán]: Nhật nguyên = (đồng) Yên Nhật = Japanese yen (unit of currency) 交易[jiāo yì]: giao dịch = giao dịch kinh doanh = (business) transaction, business deal 事项[shì xiàng]: sự hạng = vấn đề, mục = matter, item

我们在英国、法国及德国的许多商界朋友都用日 元支付我们的出口货物。这很容易做到。 Wǒ men zài Yīng guó, Fà guó jí Dé guó de xǔ duō shāng jiè péng yǒu dōu yòng rì yuán zhī fù wǒ men de chū kǒu huò wù. Zhè hěn róng yì zuò dào.

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

432/476

Many of our business friends in England, France and Germany are paying for our exports in Japan currency. It is quite easy to do so. Có rất nhiều bạn hàng của chúng tôi ở Anh, Pháp và Đức hiện đang trả tiền hàng xuất khẩu của chúng tôi bằng tiền Nhật Bản. Rất dễ để làm như vậy. 德国[Dé guó]: Đức quốc = nước Đức = Germany, German 商界朋友[shāng jiè péng yǒu]: thương giới bằng hữu = bạn hàng, bạn làm ăn = business friend

我知道有些人是这么做。但对我来说,这是新做 法。我从来没用过日元付款。用英镑付款很方便, 但用日元付款可能会有些麻烦。 Wǒ zhī dào yǒu xiē rén shì zhè me zuò. Dàn duì wǒ lái shuō, zhè shì xīn zuò fǎ. Wǒ cóng lái méi yòng guò rì yuán fù kuǎn. Yòng yīng bàng fù kuǎn hěn fāng biàn, dàn yòng rì yuán fù kuǎn kě néng huì yǒu xiē má fan. I know some of them are doing that. But this is so new to me. I've never made payment in yen before. It is convenient to make payment in pound sterling, but I may have some difficulty in making payment in yen. Tôi cũng biết là có một số người làm vậy. Nhưng đối với tôi, điều này còn khá mới mẻ. Trước giờ, tôi chưa từng thanh toán bằng đồng Yên. Thanh toán bằng bảng Anh khá là thuận tiện, nhưng với đồng Yên có thể sẽ gặp một số rắc rối. 英镑[Yīng bàng]: Anh bảng = bảng Anh = pound sterling[paʊnd ˈstɜːlɪŋ]

现在欧洲许多银行都可以开立日元账户。他们可 以开立信用证并且用日元支付。你去银行咨询就 可知道,他们会替你办理这项业务的。 Xiàn zài ōu zhōu xǔ duō yín háng dōu kě yǐ kāi lì rì yuán zhàng hù. Tā men kě yǐ kāi lì xìn yòng zhèng bìng qiě yòng rì yuán zhī fù. Nǐ qù yín háng zī xún jiù kě zhī dào, tā men huì tì nǐ bàn lǐ zhè xiàng yè wù de. Many banks in Europe now carry accounts in yen. They are in a position to open letters of credit and effect payment in yen. Consult your banks and you'll see that they are ready to offer you this service. Nhiều ngân hàng ở châu Âu hiện tại có thể mở tài khoản bằng đồng Yên. Họ có thể mở thư tín dụng và thanh toán bằng đồng Yên. Anh có thể đến ngân hàng để được tư vấn thêm, rồi họ sẽ sẵn sàng hỗ trợ dịch vụ này cho anh. 欧洲[Ōu zhōu]: Âu châu = Châu Âu = Europe 账户[zhàng hù]: trướng hộ = tài khoản ngân hàng = bank account, online account 并且[bìng qiě]: tịnh thả = và, hơn nữa, ngoài ra = and, moreover, furthermore, in addition 咨询[zī xún]: tư tuân = tham khảo ý kiến, tìm lời khuyên, tư vấn, (bán hàng) = to consult, to seek advice, consultation, (sales) inquiry (formal)

你是说我可以在伦敦的银行开立日元信用证吗? Nǐ shì shuō wǒ kě yǐ zài Lún Dūn de yín háng kāi lì rì yuán xìn yòng zhèng ma? Do you mean to say that I can open a letter of credit in yen with a bank in London? Có phải ý anh là tôi có thể mở một thư tín dụng bằng đồng Yên tại một ngân hàng ở Luân Đôn?

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

当然可以。在伦敦有好几家银行可以凭我们的销 售确认书或合同开立日元信用证。 Dāng rán kě yǐ. Zài lún dūn yǒu hǎo jǐ jiā yín háng, rú guó jiā wēi sī mǐn sī tè yín háng hé bā kè lái yín háng děng dōu kě yǐ píng wǒ men de xiāo shòu què rèn shū huò hé tóng kāi lì rì yuán xìn yòng zhèng. Sure you can. Several of the banks in London are in a position to open letters of credit in yen. They'll do so against our sales confirmation or contract. Chắc chắn rồi. Có một số ngân hàng ở Luân Đôn có thể mở thư tín dụng bằng đồng Yên dựa vào xác nhận bán hàng hoặc hợp đồng của chúng tôi. 凭[píng]: bằng = dựa vào, căn cứ vào, trên cơ sở = to lean against, to rely on, on the basis of, no matter (how, what etc) 销售确认书[xiāo shòu què rèn shū]: tiêu thụ xác nhận thư = xác nhận bán hàng = confirmation of sales

我知道了。 Wǒ zhī dào le. I see. Tôi hiểu rồi.

我建议你们把订单数量削减一半以摆脱你们的困 难。你们可以以后再下追加订单。 Wǒ jiàn yì nǐ men bǎ dìng dān shù liàng xuē jiǎn yī bàn yǐ bǎi tuō nǐ men de kùn nán. Nǐ men kě yǐ yǐ hòu zài xià zhuī jiā dìng dān. To get around your difficulty, I'd suggest that you reduce your order by half. You can send in an additional order later. Để giải quyết khó khăn của các anh, tôi đề nghị các anh nên giảm số lượng đặt hàng xuống một nửa, rồi xuống đơn gia tăng hàng sau. 削减[xuē jiǎn]: tước giảm = giảm xuống = to reduce, to lower 一半[yī bàn]: nhất bán = một nửa = half 摆脱[bǎi tuō]: bãi thoát = thoát ra, loại bỏ = to break away from, to get rid of, to break away (from)

喔,我考虑一下这种可能性。顺便问一下,如果 我们想要你们六月份交货的话,我们需要在什么 时候开立信用证呢? Ō, wǒ kǎo lǜ yī xià zhè zhǒng kě néng xìng. Shùn biàn wèn yī xià, rú guǒ wǒ men xiǎng yào nǐ men liù yuè fèn jiāo huò de huà, wǒ men xū yào zài shén me shí hòu kāi lì xìn yòng zhèng ne? Well, I'll see the possibility. By the way, when do we open the L/C if we want the goods to be delivered in June? Chà, tôi sẽ xem xét lại khả năng này. Nhân tiện cho hỏi chừng nào chúng tôi sẽ mở L/C nếu chúng tôi muốn nhận hàng vào tháng 6?

交货期前一个月。 Jiāo huò qí qián yī gè yuè. A month before the time you want the goods to be delivered. Một tháng trước thời điểm anh muốn nhận hàng. 交货期[jiāo huò qī]: giao hóa kì = thời gian giao hàng = delivery time (time between ordering goods and receiving the delivery), date of delivery

伦敦[Lún dūn]: Luân Đôn = London

你们能否再提前一点交货呢? http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

433/476

Nǐ men néng fǒu zài tí qián yī diǎn jiāo huò ne? Could you possibly effect shipment more promptly? Các anh có thể xuất hàng sớm hơn một xíu không?

你瞧,备货、制单证、订舱位-所有这些都要花时 间。你总不能要求我们在不到一个月的时间内交 货吧。 Nǐ qiáo, bèi huò, zhì dān zhèng, dìng cāng wèi-suǒ yǒu zhè xiē dōu yào huā shí jiān. Nǐ zǒng bù néng yāo qiú wǒ men zài bù dào yī gè yuè de shí jiān nèi jiāo huò ba. Getting the goods ready, making out the documents and booking the shipping space - all this takes time, you know. You cannot expect us to make delivery in less than a month. Anh cũng thấy đó, chuẩn bị hàng xuất, làm thủ tục chứng từ, thuê tàu chợ - tất cả đều mất thời gian. Chưa đầy một tháng, chúng tôi không thể nào ship hàng kịp được. 瞧[qiáo]: tiều = nhìn, thấy = to look at, to see 备货[bèi huò]: bị hóa = hàng dự trữ = stock up 制[zhì]: chế = sản xuất, chế tạo = to manufacture, to make 单 证 [dān zhèng]: đơn chứng = tài liệu chứng từ = (international trade) documentation (e.g. a bill of lading) 订舱位[dìng cāng wèi]: đính thương vị = thuê tàu chợ = booking shipping space

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

believe that the goods can be dispatched promptly after you get our Letter of Credit. Đầu tuần tới. Đồng thời, tôi sẽ rất hài lòng nếu các anh có thể chuẩn bị mọi thứ sẵn sàng. Chúng tôi tin chắc rằng hàng hóa sẽ được gửi đi ngay sau khi nhận được thư tín dụng của chúng tôi. 下周初[xià zhōu chū]: hạ chu sơ = đầu tuần tới = early next week 与此同时[yǔ cǐ tóng shí]: dữ thử đồng thời = đồng thời, trong khi đó = at the same time, meantime

这点我们可以保证。我们这就下订单生产、订舱 位,这样在收到你方信用证的两、三星期内就能 安排装运。 Zhè diǎn wǒ men kě yǐ bǎo zhèng. Wǒ men zhè jiù xià dìng dān shēng chǎn, dìng cāng wèi, zhè yàng zài shōu dào nǐ fāng xìn yòng zhèng de liǎng, sān xīng qí nèi jiù néng ān pái zhuāng yùn. You can rest assured of that. We'll book you order and inquire for the shipping space now so that shipment can be effected within two or three weeks of receipt of your L/C. Các anh cứ yên tâm. Chúng tôi xuống đơn hàng sản xuất và thuê tàu chợ ngay, chúng tôi sẽ sắp xếp xuất hàng trong vòng hai hoặc ba tuần kể từ khi nhận được thư tín dụng của các anh. 订舱位[dìng cāng wèi]: đính thương vị = thuê tàu chợ = booking shipping space 装运[zhuāng yùn]: trang vận = vận chuyển, ship hàng = to ship, shipment

好吧,我们不打算减少订单的数量。你提供的数 量我全部都要。我们一回去马上着手办理开立以 好,谢谢你们的合作。 Hǎo, xiè xiè nǐ men de hé zuò. 你方为受益人的信用证。 Hǎo ba, wǒ men bù dǎ suàn jiǎn shǎo dìng dān de shù liàng. Nǐ tí gōng de shù liàng wǒ quán bù dōu yào. Wǒ men yī huí qù mǎ shàng zhuó shǒu bàn lǐ kāi lì yǐ nǐ fāng wéi shòu yì rén de xìn yòng zhèng. Well. We will not reduce my order. I'll take the full quantity you offer. And I'll arrange for the Letter of Credit to be opened in your favor as soon as I get home. Thôi được rồi. Chúng tôi sẽ không giảm số lượng đơn hàng. Anh phải cung cấp đủ toàn bộ số lượng mà anh đề xuất. Ngay sau khi chúng tôi trở về, sẽ lập tức mở thư tín dụng có lợi cho các anh. 着手办理[zhuó shǒu bàn lǐ]: trứ thủ biện lí = bắt tay vào = get down to 受益人[shòu yì rén]: thụ ích nhân = người thụ hưởng = the beneficiary[ˌbɛnɪˈfɪʃəri], the person who benefits

那将是什么时候? Nà jiāng shì shén me shí hòu? When will that be? Khi nào sẽ có?

That'll be fine. I appreciate your cooperation. Tuyệt. Rất cảm ơn sự hợp tác của các anh.

贵方必须按照本合同第 4 条款所规定的时间内发 货,未经我方同意,中途不得转运。 Guì fāng bì xū àn zhào běn hé tóng dì 4 tiáo kuǎn suǒ guī dìng de shí jiān nèi fā huò, wèi jīng wǒ fāng tóng yì, zhōng tú bù dé zhuǎn yùn. You should ship the goods within the time as stipulated in clause 4 of this contract. Transshipment en route is not allowed without our consent. Các bạn phải giao hàng đúng thời hạn quy định tại khoản 4 của hợp đồng này, đồng thời không được trung chuyển mà không có sự đồng ý của chúng tôi. 条款[tiáo kuǎn]: điều khoản = điều khoản (của hợp đồng) = clause (of contract) 未经[wèi jīng]: vị kinh = mà không có = without 同意[tóng yì]: đồng ý = đồng ý, tán thành, bằng lòng = to agree, to consent[kənˈsɛnt], to approve 中途[zhōng tú]: trung đồ = giữa đường, nửa đường = midway 不得[bù dé]: bất đắc = không được, không thể được = must not, may not, not to be allowed, cannot 转运[zhuǎn yùn]: chuyển vận = vận chuyển, phân phối, trung chuyển = to ship, to distribute, transshipment[trænsˈʃɪpmənt]

下周初。与此同时,如果你们能将所有的事情准 备好,我会非常满意。我们相信你们收到我们的 请将合同货物装运到我方指定的船只上。 信用证后能马上发货。 Xià zhōu chū. Yǔ cǐ tóng shí, rú guǒ nǐ men néng jiāng suǒ yǒu de shì qíng zhǔn bèi hǎo, wǒ huì fēi cháng mǎn yì. Wǒ men xiāng xìn nǐ men shōu dào wǒ men de xìn yòng zhèng hòu néng mǎ shàng fā huò. Early next week. In the meantime, I should be very pleased if you would get everything ready. We

Qǐng jiāng hé tóng huò wù zhuāng yùn dào wǒ fāng zhǐ dìng de chuán zhī shàng. Please load the contracted goods on board the vessel nominated by us. Xin vui lòng tải hàng hóa hợp đồng lên tàu được chỉ định bởi chúng tôi. 合同货物[hé tóng huò wù]: hợp đồng hóa vật = hàng hóa hợp đồng = contract goods

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

434/476

指定[zhǐ dìng]: chỉ định = chỉ định rõ ràng = to appoint, to assign, to indicate clearly and with certainty designated 船只[chuán zhī]: thuyền chỉ = tàu, thuyền = ship, boat

在发货日前 10 至 15 天,贵方应用传真的方式我 方货船名称、货船预定 ETA 和货运公司的名称。 Zài fā huò rì qián 10 zhì 15 tiān, guì fāng yìng yòng chuán zhēn de fāng shì wǒ fāng huò chuán míng chēng, huò chuán yù dìng ETA hé huò yùn gōng sī de míng chēng. 10-15 days prior to the date of shipment, you should inform us by fax of name of vessel, ETA of the vessel and the name of the shipping agent. Từ 10 đến 15 ngày trước thời điểm giao hàng, các bạn nên fax thông báo cho chúng tôi biết tên tàu chở hàng, ETA và cả tên của công ty vận chuyển. 货船[huò chuán]: hóa thuyền = tàu chở hàng = cargo ship, freighter[ˈfreɪtə] 名称[míng chēng]: danh xưng = tên của cái gì, tên của một tổ chức = name (of a thing), name (of an organization) 货运公司[huò yùn gōng sī]: hóa vận công ti = công ty vận tải biển = shipping company

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

tôi vận đơn cần thiết để chúng tôi có thể nhận được hàng. 提货[tí huò]: đề hóa = nhận hàng, kiểm nhận hàng hóa = to accept delivery of goods, to pick up goods 货运[huò yùn]: hóa vận = vận tải hàng hóa, vận chuyển hàng hóa = freight transport, transported goods 提单[tí dān]: đề đơn = vận đơn đường biển = bill of lading[bɪl ɒv ˈleɪdɪŋ] 邮寄[yóu jì]: bưu kí = gửi hàng qua bưu điện = to mail, to send by post

贵方应保证货物质量、规格和性能与本合同规定 相符。 Guì fāng yīng bǎo zhèng huò wù zhí liàng, guī gé hé xìng néng yǔ běn hé tóng guī dìng xiāng fú. You should guarantee that the commodity is in conformity to all respects with the quality, specifications, and performance as stipulated in this contract. Các bạn phải đảm bảo rằng chất lượng, thông số kỹ thuật và tính năng của hàng hóa phải phù hợp với nội dung quy định trong hợp đồng này. 性能[xìng néng]: tính năng = chức năng = function 相符[xiāng fú]: tương phù = phù hợp = to match, to tally

装箱单上应注明发货重量及相应发票的编号和日 如果你们第一次运来的货令人满意,随后将有大 期。 Zhuāng xiāng dān shàng yīng zhù míng fā huò zhòng 批续订。 liàng jí xiāng yìng fā piào de biān hào hé rì qí. The packing list should be indicated with shipping weight, number, and date of the corresponding invoice. Trọng lượng vận chuyển, số và ngày của hóa đơn phải được ghi rõ tương ứng trong danh sách đóng gói. 装箱单[zhuāng xiāng dān]: trang sương đơn = danh sách đóng gói = Packing List 注明[zhù míng]: chỉ rõ, ghi rõ ra = to clearly indicate[ˈklɪəli ˈɪndɪkeɪt] 发货量[fā huò liàng]: phát hóa lượng = số lượng giao hàng = delivering amount 相 应 [xiāng yìng]: tương ứng = to correspond, to agree (among the part), corresponding, relevant, appropriate, (modify) accordingly 发票[fā piào]: phát phiếu = hóa đơn = invoice, receipt or bill for purchase 编号[biān hào]: biên hiệu = đánh số, mã số (kiện hàng) = to number, numbering, serial number, identification serial number

装船同时贵方应将货运单据副本寄送目的港。 Zhuāng chuán tóng shí guì fāng yīng jiāng huò yùn dān jù fù běn jì sòng mù dì gǎng. You should send one copy of the shipping documents to the port of destination together with the shipment. Lúc giao hàng, các bạn cũng gửi luôn một bản copy chứng từ vận đơn cho cảng đích cùng với lô hàng nhé. 货运单据[huò yùn dān jù]: hóa vận đơn cứ = chứng từ hàng hóa, chứng từ vận đơn = cargo documents, shipping document, movement of goods document, waybill 目的港[mù dì gǎng]: mục đích cảng = cảng đích = port of destination, destination port, final destination

Rú guǒ nǐ men dì yī cì yùn lái de huò lìng rén mǎn yì, suí hòu jiāng yǒu dà pī xù dìng. If the quality of your initial shipment is found satisfactory, an additional large shipment will follow. Nếu chất lượng lô hàng đầu tiên đạt yêu cầu, sẽ có một lô hàng lớn xuống đơn sau. 随后[suí hòu]: tùy hậu = ngay sau đó = soon after 续订[xù dìng]: tục đính = thay mới = to renew

您已经下过订单了,如果您想重新购买,请先取 消原来的订单。 Nín yǐ jīng xià guò dìng dān le, rú guǒ nín xiǎng chóng xīn gòu mǎi, qǐng xiān qǔ xiāo yuán lái de dìng dān. You have already placed this order. If you want to buy it again, please cancel the original one. Bạn đã đặt lô hàng đó rồi. Nếu bạn muốn đặt hàng lại, vui lòng hủy đơn hàng ban đầu.

接下来是装运时间问题。 Jiē xià lái shì zhuāng yùn shí jiān wèn tí. Now come the question of time of shipment. Tiếp theo là vấn đề thời gian giao hàng.

这批货物必须按期交。 在将装船的所有细节处理完之后,请将我方提货 Zhè pī huò wù bì xū àn qí jiāo. The goods must be delivered on schedule. 所需的货运提单邮寄给我们。 Zài jiāng zhuāng chuán de suǒ yǒu xì jié chǔ lǐ wán zhī hòu, qǐng jiāng wǒ fāng tí huò suǒ xū de huò yùn tí dān yóu jì gěi wǒ men. When all of the details of the shipment are finished, please send us the shipping documents that we will need to get the shipment. Sau khi toàn bộ các thông tin chi tiết của lô hàng đã được xử lý xong, xin vui lòng gửi cho chúng

Hàng phải được giao đúng tiến độ.

请阐述什么是材料生产的订货到交货前置时间? Qǐng chǎn shù shén me shì cái liào shēng chǎn de dìng huò dào jiāo huò qián zhì shí jiān? What is the lead time for production of material? Anh có thể giải thích giùm lead time từ lúc xuống đơn hàng sản xuất cho đến lúc đóng gói không? 阐述[chǎn shù]: xiển thuật = trình bày và giải thích = expound

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

435/476

材料[cái liào]: tài liệu = nguyên liệu = material 前置时间[qián zhì shí jiān]: tiền trí thời gian = thời gian chờ để nhận hàng = lead time

我们立即与厂方联系,催促他们赶快交货。由于 交货任务繁重,他们不能把交货日期从 7 月份提 前到 5 月份。不过他们非常清楚 8 月份是贵方市 场衬衣的销售季节,故最终他们同意 6 月中旬交 货。 Wǒ men lì jí yǔ chǎng fāng lián xì, cuī cù tā men gǎn kuài jiāo huò. Yóu yú jiāo huò rèn wù fán zhòng, tā men bù néng bǎ jiāo huò rì qí cóng 7 yuè fèn tí qián dào 5 yuè fèn. Bù guò tā men fēi cháng qīng chǔ 8 yuè fèn shì guì fāng shì chǎng chèn yī de xiāo shòu jì jié, gù zuì zhōng tā men tóng yì 6 yuè zhōng xún jiāo huò. We have lost no time in getting in touch with our factories and urged them to hasten their delivery. Owing to heavy commitments, they cannot advance delivery from July to May but they understand perfectly that August is the selling season for shirts in your market. They eventually agree to make delivery in mid-June. Chúng tôi đã liên hệ ngay với nhà máy và hối họ đẩy nhanh việc giao hàng. Bởi do công việc giao hàng khá vất vả nên họ không thể đổi lịch giao sớm từ tháng 7 xuống tháng 5 được. Nhưng họ biết rất rõ rằng tháng 8 là mùa bán áo sơ mi ra thị trường, bởi vậy cuối cùng họ đã đồng ý giao hàng vào giữa tháng Sáu. 催促[cuī cù]: thôi thúc = hối hả, giục giã, hối tiến độ = urge[ɜːʤ] 繁重[fán zhòng]: phồn trọng = nặng nề, gian khổ = heavy, heavy-duty 衬衣[chèn yī]: áo sơ mi = shirt 季节[jì jié]: quý tiết = mùa = season, period 故[gù]: cố = bởi vì vậy = therefore

我们已订妥货运公司的舱位,预计五月 26 日左右 开航。一旦装货完毕,我们即发电子邮件告知贵 方。 Wǒ men yǐ dìng tuǒ huò yùn gōng sī de cāng wèi, yù jì wǔ yuè 26 rì zuǒ yòu kāi háng. Yī dàn zhuāng huò wán bì, wǒ men jí fā diàn zǐ yóu jiàn gào zhī guì fāng. We have booked the shipping space with the shipping company, which is scheduled to sail on or about the 26th of May. We shall send you an email as soon as the loading is completed. Chúng tôi đã đặt thuê tàu chợ với công ty vận chuyển rồi, dự kiến sẽ ra khơi ngày 26 tháng Năm. Chúng tôi sẽ gửi email ngay sau khi chất hàng xong. 货运公司[huò yùn gōng sī]: hóa vận công ti = công ty vận tải biển = shipping company 开航[kāi háng]: khai hàng = ra khơi = set sail[sɛt seɪl] 一旦[yī dàn]: nhất đán = một khi, ngay khi = once, in case (something happens) 装货[zhuāng huò]: trang hóa = tải hàng lên tàu, thuyền = loading 完毕[wán bì]: hoàn tất = kết thúc, hoàn thành = to finish, to end, to complete

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Good. Let’s call it a deal. We’ll do our best to advance the shipment to May. The chances are that some of the other orders may be canceled. But of course, you cannot count on that. In any case, we’ll let you know by email. Tuyệt lắm! Quyết định thế nhé! Chúng tôi sẽ cố hết sức để chuyển hàng vào tháng Năm. Có khả năng một số đơn đặt hàng khác có thể bị hủy. Nhưng vẫn chưa có gì chắc chắn cả. Bất luận thế nào, chúng tôi sẽ email thông báo sau. 尽力[jìn lì]: tận lực = cố gắng hết sức = try one's best 不管怎样[bù guǎn zěn yàng]: bất quản chẩm dạng = bất luận thế nào, dù gì đi nữa, dù sao đi nữa = whether or no, one way or the other, one way or other, whatever, anyways, in any case

同时请提供报价单。 Tóng shí qǐng tí gōng bào jià dān. Please also provide for a quotation. Vui lòng báo giá luôn thể nha.

现在我不能给你我们的报价。 Xiàn zài wǒ bù néng gěi nǐ wǒ men de bào jià. I cannot give you our quotation right now. Tôi không thể cung cấp báo giá ngay bây giờ được ạ.

我想我不能答应你 8 月装运。 Wǒ xiǎng wǒ bù néng dā yìng nǐ 8 yuè zhuāng yùn. I don’t think I can promise you any August shipments. Tôi không thể hứa chắc với bạn về lô hàng tháng Tám sẽ kịp xuất xưởng.

我们要不断推动工作向前发展。 Wǒ men yào bù duàn tuī dòng gōng zuò xiàng qián fā zhǎn. We should constantly push the work forward. Chúng ta phải liên tục hối thúc tiến độ.

那么最早什么时候可以装船呢? Nà me zuì zǎo shén me shí hòu kě yǐ zhuāng chuán ne? Then when is the earliest we can expect shipment? Vậy thời gian có thể giao hàng sớm nhất là khi nào?

一周内? Yī zhōu nèi? In a week? Trong vòng một tuần?

也许十天内你就可以收到。 好!就这样决定吧!我们尽力把交货期提前到五 Yě xǔ shí tiān nèi nǐ jiù kě yǐ shōu dào. 月份。有可能取消其他一些订单,不过当然还不 You will probably get it within 10 days. Có lẽ anh có thể nhận được nó trong vòng mười 确定。不管怎样,我们会发电子邮件告知你的。 Hǎo! Jiù zhè yàng jué dìng ba! Wǒ men jìn lì bǎ jiāo huò qí tí qián dào wǔ yuè fèn. Yǒu kě néng qǔ xiāo qí tā yī xiē dìng dān, bù guò dàng rán hái bù què dìng. Bù guǎn zěn yàng, wǒ men huì fā diàn zǐ yóu jiàn gào zhī nǐ de.

ngày tới.

我很遗憾没有按时填好库存单。 Wǒ hěn yí hàn méi yǒu àn shí tián hǎo kù cún dān. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

436/476

I regret not completing the inventory on time. Rất xin lỗi vì tôi đã không kiểm hàng tồn kho đúng hạn. 库存单[kù cún dān]: khố tồn đơn = bảng kiểm kê = inventory sheet

你什么时候完成?

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Hãy làm việc chăm chỉ hơn để hoàn thành công việc trước thời hạn. 劲[jìn]: kính = sức mạnh, sự cố gắng = strength, energy 以便[yǐ biàn]: dĩ tiện = để = so that, so as to, in order to

这个月底?

Nǐ shén me shí hòu wán chéng? When will you finish? Khi nào cô kiểm xong?

Zhè ge yuè dǐ? By the end of this month? Vào cuối tháng này kịp không?

不迟于明天下午

我告诉过你到 7 月初,我会完成任务。

Bù chí yú míng tiān xià wǔ No later than tomorrow afternoon Không muộn hơn chiều mai. Muộn nhất là chiều mai sẽ xong. 不迟于[bù chí yú]: bất trì vu = không muộn hơn = no later than

Wǒ gào sù guò nǐ dào 7 yuè chū, wǒ huì wán chéng rèn wù. I had told you that by the beginning of July I would have completed the task. Tôi nói với anh rồi cơ mà, tôi sẽ làm xong vào đầu tháng 7.

你能按时装完船吗? Nǐ néng àn shí zhuāng wán chuán ma? Can you finish loading the ship on time? Anh có thể giao hàng đúng tiến độ chứ?

我们提前完成了工作。 Wǒ men tí qián wán chéng le gōng zuò. We have completed our work ahead of schedule. Chúng ta đã hoàn thành công việc trước thời hạn.

我们的进度没跟上, 我需要你的帮助。 Wǒ men de jìn dù méi gēn shàng, wǒ xū yào nǐ de bāng zhù. We're behind schedule and I need your help. Tiến độ của chúng ta đã trễ/chậm tiến độ rồi, tôi cần anh hỗ trợ. 跟上[gēn shàng]: cân thượng = bắt kịp, theo kịp (tiến độ) = to catch up with

你的项目比预定的时间落后多少? Nǐ de xiàng mù bǐ yù dìng de shí jiān luò hòu duō shǎo? How far is your project running behind schedule? Dự án của anh chậm tiến độ trong bao lâu?

尽管有许多困难,我们还是提前完成了任务。 Jǐn guǎn yǒu xǔ duō kùn nán, wǒ men hái shì tí qián wán chéng le rèn wù. In spite of all the difficulties, we fulfilled our task ahead of schedule. Bất chấp mọi khó khăn, chúng ta đã hoàn thành nhiệm vụ trước thời hạn.

我们比计划提前两天.

落后[luò hòu]: lạc hậu = thời gian trễ = time delay

Wǒ men bǐ jì huà tí qián liǎng tiān. We are two days ahead of schedule. Chúng ta đã hoàn thành (công việc) sớm hơn hai ngày so với tiến độ (kế hoạch)

我们晚点了 20 天。

会议提前四天举行。

Wǒ men wǎn diǎn le 20 tiān. We are twenty days behind schedule. Chúng ta đã chậm hơn hai mươi phút so với tiến độ rồi.

Huì yì tí qián sì tiān jǔ xíng. The date of the meeting was advanced by four days. Cuộc họp đã được tổ chức sớm hơn bốn ngày (so với dự kiến).

晚点[wǎn diǎn]: vãn điểm = chậm tiến độ = delayed, behind schedule

举行[jǔ xíng]: cử hành = tổ chức, tiến hành = hold

我认为这项工作能提前完成。

物流操作和管理包括包装、仓储、物料搬运、库 存控制、运输、预测和客户服务等方面。

Wǒ rèn wéi zhè xiàng gōng zuò néng tí qián wán chéng. I think the work can be completed ahead of time. Tôi cho rằng công việc này có thể được hoàn thành trước thời hạn. 提前完成[tí qián wán chéng]: đề tiền hoàn thành = hoàn thành trước thời hạn = completed ahead of schedule

让我们再加把劲以便能提前完成任务。 Ràng wǒ men zài jiā bǎ jìn yǐ biàn néng tí qián wán chéng rèn wù. Let's work harder so that we may fulfill our plan ahead of schedule.

Wù liú cāo zuò hé guǎn lǐ bāo kuò bāo zhuāng, cāngchú, wù liào bān yùn, kù cún kòng zhì, yùn shū, yù cè hé kè hù fú wù děng fāng miàn. Logistics operation and management include packaging, warehousing, material handling, inventory control, transport, forecasting, customer service. Các hoạt động và quản lý hậu cần bao gồm đóng gói, kho bãi, vận chuyển nguyên vật liệu, kiểm hàng tồn kho, phân phối hàng hóa, dự trắc và dịch vụ khách hàng. 仓储[cāng chǔ]: thương trữ = bảo quản trong kho = to keep grain, goods, etc. in a storehouse 搬运[bān yùn]: ban vận = bốc dỡ và vận chuyển (hàng hóa) = to move, to carry, to transport

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

437/476

运输[yùn shū]: vận thâu = vận chuyển hàng hóa = transportation, portage, transit, carriage, conveyance, shipping, to transport, to freight 预测[yù cè]: dự trắc = sự đoán, sự tiên đoán = to forecast, to project

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

运输[yùn shū]: vận thâu = vận chuyển, giao hàng = transit, transport, deliver

至于内包装,必须具有吸引力,有利于促销。 物流由仓储、运输、装卸、搬运、包装、加工、 Zhì yú nèi bāo zhuāng, bì xū jù yǒu xī yǐn lì, yǒu lì yú cù xiāo. 配送和物流信息所组成。 Wù liú yóu cāng chú, yùn shū, zhuāng xiè, bān yùn, bāo zhuāng, jiā gōng, pèi sòng hé wù liú xìn xī suǒ zǔ chéng. Logistics consists of warehousing, transportation, loading and unloading, handling, carrying, packaging, processing, distribution and logistics information. Logistics bao gồm kho bãi, vận tải, bốc dỡ, vận chuyển, đóng gói, gia công, phân phối và thông tin hậu cần. 物流[wù liú]: vật lưu = hậu cần = Logistics 仓储[cāng chǔ]: thương trữ = bảo quản trong kho = to keep grain, goods, etc. in a storehouse 运输[yùn shū]: vận thâu = vận chuyển, giao hàng = transit, transport, deliver 装卸[zhuāng xiè]: trang tá = bốc xếp = to load or unload, to transfer, to assemble and disassemble 搬运[bān yùn]: ban vận = vận chuyển, chở hàng = transport, portage, to transport, to carry 配送[pèi sòng]: phối tống = phân phối, phân phát hàng = distribution, delivery 信息[xìn xī]: thông tin = information, message 组成[zǔ chéng]: tổ thành = hình thành, tạo nên, tạo thành = to form, to make up, to constitute

As to the inner packaging, it must be attractive and helpful to the sales. Đối với bao bì bên trong, nó cần phải hấp dẫn và hữu ích cho việc thúc đẩy bán hàng. 内包装[nèi bāo zhuāng]: nội bao trang = bao bì bên trong = inner packaging 具有[jù yǒu]: cụ hữu = có, sở hữu = to have, to possess[pəˈzɛs] 吸引力[xī yǐn lì]: hấp dẫn lực = hấp dẫn = attractive force, attractiveness 利于[lì yú]: lợi hu = có lợi cho = to be beneficial, to be good for 促销[cù xiāo]: xúc tiêu = thúc đẩy bán hàng = to promote sales

上次你跟我说要最经济的包装。 Shàng cì nǐ gēn wǒ shuō yào zuì jīng jì de bāo zhuāng. Last time you told me that you wanted the most economical packaging. Lần trước anh xác nhận là sẽ đóng gói với lựa chọn tiết kiệm nhất.

这种物品的价格已包含了包装费。 Zhè zhǒng wù pǐn de jià gé yǐ bāo hán le bāo zhuāng

前置时间: 接收订单–>准备原材料–>大货生产– fèi. >QC 检验合格–>准备出货。 The cost of this item includes packaging. Qián zhì shí jiān: jiē shōu dìng dān –> zhǔn bèi yuán cái liào –> dà huò shēng chǎn–>QC jiǎn yàn hé gé – > zhǔn bèi chū huò. Lead time: the time when buyer place order to the time the finished products are ready (order fulfilled). Thời gian chờ hàng: tiếp nhận đơn hàng –> chuẩn bị nguyên vật liệu –> sản xuất hàng loạt –> Kiểm tra QC –> chuẩn bị xuất hàng. 前置时间[qián zhì shí jiān]: tiền trí thời gian = thời gian chờ để nhận hàng = lead time 原材料[yuán cái liào]: nguyên tài liệu = nguyên liệu = raw materials, unprocessed materials

这种物品易碎,请以耐用包装来装箱。 Zhè zhǒng wù pǐn yì suì, qǐng yǐ nài yòng bāo zhuāng lái zhuāng xiāng. As this item is fragile, please case it into durable packaging. Mặt hàng này dễ vỡ, vui lòng dùng bao bì loại bền (tốt) để đóng gói. 易碎[yì suì]: dị toái = tính dễ gãy, tính dễ vỡ = frangibility[,frændʤi'biliti] 耐用[nài yòng]: nại dụng = bền bỉ = durable

每批货我们都会特别小心的。 Měi pī huò wǒ men dōu huì tè bié xiǎo xīn de. We will pay more attention to every shipment. Chúng tôi sẽ chú ý cẩn thận hơn nữa đối với từng lô hàng.

外包装应坚固,适合于运输。 Wài bāo zhuāng yīng jiān gù, shì hé yú yùn shū. The outer packing should be strong enough for transportation. Bao bì bên ngoài cần phải kiên cố để vận chuyển. 坚固[jiān gù]: kiên cố = vững chắc, ổn định = firm, firmly, hard, stable

Giá của mặt hàng này đã bao gồm phí đóng gói rồi ạ. 包含[bāo hán]: bao hàm = bao gồm = to contain, to include 包装费[bāo zhuāng fèi]: bao trang phí = phí đóng gói = packing charges, package, packing charge

通常,包装费用应由买方负担。 Tōng cháng, bāo zhuāng fèi yòng yīng yóu mǎi fāng fù dān. As a rule, the buyer ought to bear the charges of packaging. Thông thường, chi phí đóng gói sẽ do người mua trả ạ. 负担[fù dān]: phụ đảm = gánh vác (nghĩa bóng) = burden[ˈbɜːdn]

装箱单及包装盒,包装箱应注明产品名称,型号 (代号),数量以及制造厂名称,日期。 Zhuāng xiāng dān jí bāozhuāng hé, bāozhuāng xiāng yīng zhù míng chǎnpǐn míngchēng, xínghào (dàihào), shùliàng yǐjí zhìzào chǎng míngchēng, rìqí. The packing list, packing box and the cardboard box should be impressed with the product name, type, quantity and the manufacture and production date. Trong danh sách đóng gói, trên thùng hàng và cả trên hộp các tông phải ghi rõ tên sản phẩm, số kiểu (mã) hàng, số lượng, tên nhà sản xuất và ngày sản xuất. 装箱单[zhuāng xiāng dān]: trang sương đơn = danh sách đóng gói = packing list 包装盒[bāo zhuāng hé]: bao trang hạp = hộp đóng gói, thùng đựng hàng hóa = packing box (case), packing case 制造厂[zhì zào chǎng]: chế tạo xưởng = nhà máy sản xuất = manufacturing plant, factory

让我们根据装箱单(发货清单)来核查零件(附 件)数量。 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

438/476

Ràng wǒ men gēn jù zhuāng xiāng dān (fā huò qīng dān) lái hé chá líng jiàn (fù jiàn) shù liàng. Let us check the quantity of the parts (accessories) according to the packing list (shipping list). Để chúng tôi kiểm tra số lượng các bộ phận (phụ kiện) dựa vào danh sách đóng gói (danh sách vận chuyển). 清单[qīng dān]: thanh đơn = danh sách các mục = list of items

很好,那么出口包装如何?

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

木箱不仅要适合于海运,还要十分坚固足以保护 货物不受任何损失。 Mù xiāng bù jǐn yào shì hé yú hǎi yùn, hái yào shí fēn jiān gù zú yǐ bǎo hù huò wù bù shòu rèn hé sǔn shī. The wooden case should be not only seaworthy but also strong enough to protect the goods from any damage. Hộp gỗ không chỉ dễ vận chuyển, mà còn rất kiên cố để bảo vệ hàng hóa khỏi bị hư.

如何[rú hé]: như hà = thế nào, như thế nào = how

不仅[bù jǐn]: bất cận = không chỉ = not only 海运[hǎi yùn]: vận tải đường biển = shipping by sea 坚固[jiān gù]: kiên cố = vững chắc, cứng = firm, firmly, hard, stable 足以[zú yǐ]: túc dĩ = đủ để = sufficient to..., so much so that, so that 受任[shòu rèn]: thụ nhiệm = giao phó trách nhiệm = appointment (to a job), to be appointed (to high office), to accept an appointment

每两打装一盒,一百盒装一木箱。

外包装打包还是使用木箱,由买方选择。

Hěn hǎo, nà me chū kǒu bāo zhuāng rú hé? Good, what about the export packing? Rất tốt, vậy còn đóng gói xuất khẩu thì sao?

Měi liǎng dǎ zhuāng yī hé, yī bǎi hé zhuāng yī mù xiāng. Well, they are packed in boxes of two dozens each, 100 boxes to a wooden case. Mỗi 2 tá đóng thành một hộp, 1 trăm hộp đóng thành một thùng gỗ.

Wài bāo zhuāng dǎ bāo hái shì shǐ yòng mù xiāng, yóu mǎi fāng xuǎn zé. The outer packing in bales or in wooden cases is at buyer’s option. Bao bì bên ngoài được đóng thành kiện hay trong thùng gỗ là tùy chọn của bên mua.

打[dá]: đả = 1 tá, mười hai cái/thứ (từ mượn) = dozen (loanword)

特此通知这批货物(你方订单号码是 No.123)昨 我们通常把每件男衬衣装入一个盒子里,半打装 天已装运,航空货物的领取号码是 No.1234。 一箱,十打装一个木箱。 Tè cǐ tōng zhī zhè pī huò wù (nǐ fāng dìng dān hào Wǒ men tōng cháng bǎ měi jiàn nán chèn yī zhuāng rù yī gè hé zi lǐ, bàn dǎ zhuāng yī xiāng, shí dǎ zhuāng yī gè mù xiāng. We usually pack each piece of men’s shirt in a box, half dozen to a box and 10 dozens to a wooden case. Chúng tôi thường đóng mỗi chiếc áo sơ mi nam trong một hộp, nửa tá cho một hộp và 10 tá trong một hộp gỗ.

mǎ shì No.123) zuó tiān yǐ zhuāng yùn, háng kōng huò wù de lǐng qǔ hào mǎ shì No. 1234. Please be informed that the shipment of the cargo (your purchase order No. 123) was sent yesterday, airway bill No. 1234. Xin được thông báo rằng lô hàng (đơn đặt hàng số 123 của bạn) đã được gửi đi vào ngày hôm qua, mã số vận đơn hàng không là số 1234.

装入[zhuāng rù]: trang nhập = cho vào thùng, bỏ vào hộp = to load 盒子[hé zi]: hạp tử = hộp, thùng = box 半打[bàn dá]: nửa tá = half a dozen 木箱[mù xiāng]: mộc sương = thùng gỗ, hộp gỗ = wooden crate, wooden case, wooden box

特此通知[tè cǐ tōng zhī]: đặc thử thông tri = qua đây thông báo rằng = hereby, it is hereby announced 航空[háng kōng]: hàng không = aviation 领取[lǐng qǔ]: lĩnh thủ = nhận, lấy = to receive, to get

您可以利用"跟踪查询"随时检查货件递送过程中 请把每台电脑显示器装一纸板箱,每四台装一适 和递送完成后的状态。只需几次点击,您每次就 合于出口的木箱。 可以获得最多 30 个您所递送货件的状态。 Qǐng bǎ měi tái diàn nǎo xiǎn shì qì zhuāng yī zhǐ bǎn xiāng, měi sì tái zhuāng yī shì hé yú chū kǒu de mù xiāng. Please pack one computer monitor set to a cardboard box, 4 sets to a wooden case suitable for export. Vui lòng đóng gói mỗi một màn hình máy tính trong một hộp các tông, cứ mỗi 4 bộ cho vào thùng gỗ phù hợp để xuất xưởng. 电脑显示器[diàn nǎo xiǎn shì qì]: điện não hiển thị khí = màn hình máy tính = computer monitor 纸板箱[zhǐ bǎn xiāng]: chỉ bản sương = thùng giấy, thùng các - tông = paperboard container, cardboard box

现今很多产品使用纸听装。 Xiàn jīn hěn duō chǎn pǐn shǐ yòng zhǐ tīng zhuāng. Nowadays many kinds of products are packed in paper tins. Ngày nay nhiều loại sản phẩm được đóng gói trong hộp giấy.

Nín kě yǐ lì yòng "gēn zōng chá xún" suí shí jiǎn chá huò jiàn dì sòng guò chéng zhōng hé dì sòng wán chéng hòu de zhuàng tài. Zhǐ xū jǐ cì diǎn jī, nín měi cì jiù kě yǐ huò dé zuì duō 30 gè nín suǒ dì sòng huò jiàn de zhuàng tài. You can use "Track" to check the status of your shipment at any time during and after delivery. With just a few clicks, you can check the status of up to 30 shipments at a time. Anh có thể bấm vào nút "Theo dõi" để kiểm tra trạng thái/tình trạng của đơn hàng bất kỳ lúc nào kể cả trong và sau khi giao hàng. Chỉ cần một vài cú clicks chuột, anh có thể theo dõi được 30 đơn hàng cùng lúc. 跟踪[gēn zōng]: cân tông = theo, theo dõi = follow the tracks of 查询[chá xún]: tra tuân = kiểm tra, truy vấn = to check, to inquire, to consult (a document etc), inquiry, query 递送[dì sòng]: đệ tống = gửi = to send, to deliver 状态[zhuàng tài]: trạng thái = state, mode, situation 点击[diǎn jī]: điểm kích = bấm vào= click, to click (a web page button) 获得[huò dé]: hoạch đắc = giành được, kiếm được = get, to obtain, to receive

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

439/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

通过销售渠道以及繁琐的公文程序,起码要花上 通过输入运单号能够查询从接到货物到货物到达 几个星期。这样从装船后到我们的零售商收到货 物,总共要用四、五个星期。因此,7 月份前货 接货人的所有环节状态。 Tōng guò shū rù yùn dān hào néng gòu chá xún cóng 物必须装船,否则我们就赶不上销售季节了。 jiē dào huò wù dào huò wù dào dá jiē huò rén de suǒ yǒu huán jié zhuàng tài. To find out if your shipment has been delivered, who signed for it and other tracking information just type in your consignment number(s) or your own consignment reference(s), select the appropriate button and click on track. Bằng cách nhập số vận đơn (hoặc các tham chiếu khác) và chọn nút thích hợp sau đó ấn vào nút theo dõi, anh có thể kiểm tra được trạng thái của tất cả các thông tin gồm: hàng đã được giao chưa, ai ký nhận và các thông tin liên quan khác. 输入[shū rù]: du nhập = đăng nhập = enter, entry 环节[huán jié]: kết nối, liên kết = connection, link

万一你方没有在 5 月 10 日或之前收到货物,请告 知我方。 Wàn yī nǐ fāng méi yǒu zài 5 yuè 10 rì huò zhī qián shōu dào huò wù, qǐng gào zhī wǒ fāng. In case you do not receive the goods on or before May 10, please let us know. Trong trường hợp anh chưa nhận được hàng vào hoặc trước ngày 10 tháng 5, vui lòng cho chúng tôi biết.

估计到达的时间。 Gū jì dào dá de shí jiān. Estimated time of arrival. Thời gian dự kiến hàng về (đến).

货物运抵目的地。 Huò wù yùn dǐ mù dì de. Cargo availability at destination in. Hàng về tới nơi. 运抵[yùn dǐ]: vận để = vận chuyển = transport 目的地[mù dì dì]: mục đích địa = vị trí đích, nơi đến = destination (location)

预计离泊时间。 Yù jì lí pō shí jiān ETD: Estimated (Expected) Time of Departure. Thời gian khởi hành dự kiến. 离泊[lí pō]: li bạc = khởi hành = departure

我们承揽去世界各地的货物运输。 Wǒ men chéng lǎn qù shì jiè gè dì de huò wù yùn shū. We arrange shipments to any part of the world. Chúng tôi đảm nhận việc vận chuyển hàng hóa đến tất cả các nơi trên thế giới. 承揽[chéng lǎn]: thừa lãm = hợp đồng (vận chuyển) = to contract for an entire project 世界各地[shì jiè gè dì]: thế giới các địa = ở khắp nơi trên thế giới, ở mọi nơi trên thế giới = all over the world, everywhere, in all parts of the world 货物运输[huò wù yùn shū]: hóa vật vận thâu = vận chuyển hàng hóa = freight or cargo transportation

Tōng guò xiāo shòu qú dào yǐ jí fán suǒ de gōng wén chéng xù, qǐ mǎ yào huā shàng jǐ gè xīng qí. Zhè yàng cóng zhuāng chuán hòu dào wǒ men de líng shòu shāng shōu dào huò wù, zǒng gòng yào yòng sì, wǔ gè xīng qí. Yīn cǐ, shí yuè fèn qián huò wù bì xū zhuāng chuán, fǒu zé wǒ men jiù gǎn bu shàng xiāo shòu jì jié le. The flow through the marketing channels and the shipping document will take at least a couple of weeks. Thus, after shipment, it will be four to five weeks altogether before the goods can reach our retailers. The goods must, therefore, be shipped before July, otherwise, we won’t be in time for the selling season. Phải mất ít nhất vài tuần thông qua các kênh bán hàng và thủ tục chứng từ nhiêu khê. Điều này sẽ mất tổng cộng bốn hoặc năm tuần hàng mới có thể đến các đại lý bán lẻ của chúng tôi. Do đó, hàng hóa phải giao trước tháng 7, nếu không chúng tôi sẽ không kịp mùa bán hàng. 渠道[qú dào]: cừ đạo = kênh, phương tiện = irrigation ditch, channel, means 繁琐[fán suǒ]: phồn tỏa = rắc rối (thủ tục), nhiêu khê = many and complicated, mired in minor details 零售商[líng shòu shāng]: linh thụ thương = nhà bán lẻ, người bán lẻ = retailer, shopkeeper, retail merchant 赶不上[gǎn bù shàng]: cản bất thượng = không kịp = can't keep up with, can't catch up with, cannot overtake

我们工厂第一季度的生产任务已全部排满了。事 实上,我们很多客户在订第二季度交的货呢。 Wǒ men gōng chǎng dì yī jì dù de shēng chǎn rèn wù yǐ quán bù pái mǎn le. Shì shí shàng, wǒ men hěn duō kè hù zài dìng dì èr jì dù jiāo de huò ne. Our factories are fully committed for the first quarter. In fact, many of our clients are placing orders for delivery in the second quarter. Các nhiệm vụ sản xuất của nhà máy trong quý một đã kín tiến độ. Trên thực tế, nhiều khách hàng vẫn còn đang đặt hàng để giao trong quý hai. 第一季度[dì yī jìdù]: đệ nhất quý độ = quý một = first quarter 第二季度[dì sì jì dù]: quý hai = second quarter

你知道的,交货时间对我们来说很重要。如果在 我们把商品投放到市场上去的时候,别的进口商 已经把商品卖掉了,那我们就亏了。 Nǐ zhī dào de, jiāo huò shí jiān duì wǒ men lái shuō hěn zhòng yào. Rú guǒ zài wǒ men bǎ shāng pǐn tóu fàng dào shì chǎng shàng qù de shí hòu, bié de jìn kǒu shāng yǐ jīng bǎ shāng pǐn mài diào le, nà wǒ men jiù kuī le. You certainly realize that the time of delivery is a matter of great importance to us. If we place our goods on the market at a time when all other importers have already sold their goods at profitable prices, we shall lose out.

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

440/476

Anh cũng biết rất rõ là thời gian giao hàng rất quan trọng đối với chúng tôi. Nếu chúng ta đưa hàng hóa ra thị trường vào thời điểm mà tất cả các nhà nhập khẩu khác đã bán hết hàng với giá có lãi, chúng tôi chắc sẽ thua lỗ. 投放[tóu fàng]: đầu phóng = dỡ hàng, đưa vào lưu thông = to input, to throw in, to unload, to put into circulation 亏[kuī]: khuy = thâm hụt, lỗ vốn = deficiency, deficit

这点我明白。但是今年我们做的贸易比以往哪一 年都要大。很遗憾不能提前交货。 Zhè diǎn wǒ míng bái. Dàn shì jīn nián wǒ men zuò de mào yì bǐ yǐ wǎng nǎ yī nián dōu yào dà. Hěn yí hàn bù néng tí qián jiāo huò. I see your point. However, we have done more business this year than any of the previous years. I am very sorry to say that we cannot advance the time of delivery. Tôi hiểu điều này mà. Tuy nhiên, năm nay chúng tôi kinh doanh nhiều hơn bất kỳ năm nào trước đó. Tôi rất tiếc không thể tiến hành giao hàng sớm được. 贸易[mào yì]: mậu dịch = kinh doanh thương mại = (commercial) trade

你们能设法说服他们加速生产吗? Nǐ men néng shè fǎ shuō fú tā men jiā sù shēng chǎn ma? Can you try to convince them to step up production? Anh có thể cố gắng thuyết phục họ tăng tốc quá trình sản xuất không? 设法[shè fǎ]: thiết pháp = nghĩ cách = think a way of

但我们的厂家眼前都很忙,要再提前恐怕很难。 Dàn wǒ men de chǎng jiā yǎn qián dōu hěn máng, yào zài tí qián kǒng pà hěn nán. Well, our manufacturers are fully committed at the moment. It’s very difficult to improve any further on time. Nhưng do các nhà máy của chúng tôi hiện đang rất bận rộn nên rất khó để giao hàng trước được ạ. 眼前[yǎn qián]: nhãn tiền = trước mắt, bây giờ, hiện tại = before one's eyes, now, at present

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Chúng tôi kiểm tra tiến độ sản xuất của họ gần như mỗi ngày để theo dõi đơn hàng. Khi các đơn đặt hàng mới tiếp tục xuống, họ phải làm việc ba ca một ngày để tăng tốc độ sản xuất. Rất xin lỗi, chúng tôi không thể cam kết những gì vượt quá giới hạn của kế hoạch sản xuất. 几乎[jī hū]: cơ hô = gần như = almost, nearly, practically 核对[hé duì]: hạch đối = kiểm tra, kiểm soát = check against, check up 跟进[gēn jìn]: cân tiến = theo dõi = to follow, to follow up 接连不断[jiē lián bù duàn]: tiếp liên bất đoạn = nối tiếp nhau, không ngừng = in unbroken succession (idiom) 承担[chéng dān]: thừa đảm = phụ trách = be charged with 实在[shí zài]: thật tại = quả thực, thực sự = actuality, really 超出[chāo chū]: siêu xuất = vượt quá = beyond[bi'jɔnd], to exceed, to overstep 限额[xiàn é]: hạn ngạch = hạn ngạch, giới hạn = quota, limitation

你不能想些办法说服厂家提前一些时间交货吗? 请你特别加把劲。及时交货对我们关系可大啦! Nǐ bù néng xiǎng xiē bàn fǎ shuō fú chǎng jiā tí qián yī xiē shí jiān jiāo huò ma? Qǐng nǐ tè bié jiā bǎ jìn. Jí shí jiāo huò duì wǒ men guān xì kě dà la! But can’t you find some way to get around your producers for an earlier delivery? Make a special effort, please. Timely delivery means a lot to us! Nhưng lẽ nào anh không thể tìm cách nào khác thuyết phục nhà máy để có thể xuất hàng sớm hơn ư? Hãy cố thử xem nào. Giao hàng đúng tiến độ có ý nghĩa rất lớn với chúng tôi! 说服[shuō fú]: thuyết phục = thuyết phục = persuade[pə'sweid], to convince, to talk sb over

好吧。我们和厂家联系一下,听听他们的意见。 Hǎo ba. Wǒ men hé chǎng jiā lián xì yī xià, tīng tīng tā men de yì jiàn. All right. We’ll get in touch with our producers and see what they have to think. Được rồi! Chúng tôi sẽ thử liên lạc với các nhà sản xuất xem sao.

我刚想起来了,还有一种可能性确保即期交货。 Wǒ gāng xiǎng qǐ lái le, hái yǒu yī zhǒng kě néng xìng què bǎo jí qí jiāo huò. It has just occurred to me that there is still another possibility to ensure prompt delivery of the goods. Tôi vừa nghĩ ra một cách mà vẫn đảm bảo khả năng giao hàng ngay nhanh chóng.

我们几乎每天核对他们的生产进度以跟进订单。 可能性[kě néng xìng]: khả 由于接连不断地收到新订单,他们现在一天三班 probability 工作来加快生产。很抱歉,我们承担的任务实在 什么可能性? 不能超出生产计划所能完成的限额。 Wǒ men jī hū měi tiān hé duì tā men de shēng chǎn jìn dù yǐ gēn jìn dìng dān. Yóu yú jiē lián bù duàn de shōu dào xīn dìng dān, tā men xiàn zài yī tiān sān bān gōng zuò lái jiā kuài shēng chǎn. Hěn bào qiàn, wǒ men chéng dān de rèn wù shí zài bù néng chāo chū shēng chǎn jì huà suǒ néng wán chéng de xiàn'é. We check their production schedule against our orders almost every day. As new orders keep coming in, they are working three shifts to step up production. I’m sorry, but we simply can not commit ourselves beyond what the production schedule can fulfill.

năng tính = sự chắc hẳn, tính khả thi = possibility,

Shén me kě néng xìng? And that is? Cách gì thế?

把交货港从纽约改为香港怎么样? Bǎ jiāo huò gǎng cóng niǔ yuē gǎi wèi xiāng gǎng zěn me yàng? How about making Hong Kong the port of shipment instead of New York? Có thể biến Hồng Kông thành cảng giao hàng thay cho New York không? 交货港[jiāo huò gǎng]: giao hóa cảng = cổng giao hàng, cảng giao hàng = port of delivery, delivery port

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

441/476

纽约[Niǔ Yuē]: Nữu Ước = New York 改为[gǎi wéi]: cải vị = đổi thành = to change into 香港[Xiāng gǎng]: Hương Cảng = Hong Kong

原因是这样的:从纽约到大阪每个月只有一二个 航班,而从香港到大阪的船却相当频繁。如果在 香港交货,我们收到货物的时间就会早很多。 Yuán yīn shì zhè yàng de: Cóng niǔ yuē dào dà bǎn měi gè yuè zhǐ yǒu yī'èr gè háng bān, ér cóng xiāng gǎng dào dà bǎn de chuán què xiāng dāng pín fán. Rú guǒ zài xiāng gǎng jiāo huò, wǒ men shōu dào huò wù de shí jiān jiù huì zǎo hěn duō. It’s like this. There are only one or two ships sailing a month from New York to Osaka, while sailings from Hong Kong are quite frequent. If shipment were effected from Hong Kong, we could receive the goods much earlier. Lý do là thế này: chỉ có một hoặc hai chuyến tàu mỗi tháng từ New York đến Osaka, trong khi các tàu từ Hồng Kông đến Osaka khá thường xuyên. Nếu chúng ta giao hàng ở Hồng Kông, chúng tôi sẽ nhận được hàng sớm hơn nhiều. 大阪[dà bǎn]: đại phản = tên một một thành phố ở Nhật = Ōsaka, a city and prefecture in Japan 频繁[pín fán]: tần phồn = thường xuyên = frequently, often 相当[xiāng dāng]: tương đương = khá, hơi = fairly, quite

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Wǒ men yǐ jīng fā chuán zhēn liǎng cì, tí xǐng nǐ fāng lì jí jiāo huò de zhòng yào xìng, rán'ér wǒ men shǐ zhōng méi yǒu shōu dào huí fù. We have already reminded you twice by fax of the importance of prompt delivery, yet we receive no answer. Chúng tôi đã gửi fax hai lần để nhắc nhở bạn về tầm quan trọng của việc giao hàng nhanh chóng, nhưng chúng tôi vẫn chưa nhận được phản hồi. 重 要 性 [zhòng yào xìng]: trọng yếu tính = tính quan trọng, tầm quan trọng = importance[ɪm'pɔrtns /-'pɔːtns] 然而[rán ér]: nhiên nhi = tuy nhiên = however 始终[shǐ zhōng]: thủy chung = từ trước đến giờ, vẫn cứ, từ lúc bắt đầu đến lúc kết thúc = from beginning to end, all along

当然,你方应对延误装运造成的一切损失负责。 Dāng rán, nǐ fāng yìng duì yán wù zhuāng yùn zào chéng de yī qiè sǔn shī fù zé. It is natural that you should be responsible for all the losses resulting from the delayed shipment. Tất nhiên, bên bạn phải gánh trách nhiệm cho tất cả các tổn thất gây ra bởi sự chậm trễ trong việc vận chuyển. 应对[yìng duì]: ứng đối = đối phó = dealt, reply 延误[yán wu]: diên ngộ = trì hoãn = to delay, to be held up

你方必须向我方赔偿因迟交货物所引起的损失。

原来是这样。你想经由香港中转把货从纽约运到 Nǐ fāng bì xū xiàng wǒ fāng péi cháng yīn chí jiāo huò wù suǒ yǐn qǐ de sǔn shī. 大阪,是不是? You should compensate us for the loss caused by the Yuán lái shì zhè yàng. Nǐ xiǎng jīng yóu xiāng gǎng zhōng zhuǎn bǎ huò cóng niǔ yuē yùn dào dà bǎn, shì bù shì? I see. You want to have your goods shipped from New York to Osaka via Hong Kong, where they can be transshipped. Is that the idea? Hóa ra là vậy. Anh muốn chuyển hàng từ New York đến Osaka thông qua trung chuyển ở Hồng Kông chứ gì? 经由[jīng yóu]: kinh do = thông qua = via

对,就是这样,因为我们想把商品尽可能早地投 放市场。 Duì, jiù shì zhè yàng, yīn wèi wǒ men xiǎng bǎ shāng pǐn jǐn kě néng zǎo de tóu fàng shì chǎng. Yes, exactly, because I want these goods on our market at the earliest possible date. Chính xác, bởi tôi muốn những mặt hàng này cần được đưa ra thị trường sớm nhất có thể. 尽可能[jǐn kě néng]: tẫn khả năng = cố làm hết sức = as far as possible, to do one's utmost 投放市场[tóu fàng shì chǎng]: đầu phóng thị trường = đưa ra thị trường, chào hàng = to put sth on the market

由于发货延迟而抱怨。 Yóu yú fā huò yán chí ér bào yuàn. For delay in shipment. Khiếu nại do giao hàng muộn. 抱怨[bào yuàn]: bão oán = kêu ca, phàn nàn = complain

我们已经发传真两次,提醒你方立即交货的重要 性,然而我们始终没有收到回复。

late delivery. Bên bạn phải bồi thường cho chúng tôi về những tổn thất gây ra bởi việc giao hàng trễ. 迟交[chí jiāo]: trì giao = giao hàng chậm, trễ = to delay handing over (payment) 引起[yǐn qǐ]: dẫn khởi = làm phát sinh, dẫn đến, gây ra = to give rise to, to lead to, to cause, to arouse

如果你能保证用惩罚延误发货方式准时发货,你 的销售价我们可以接受。 Rú guǒ nǐ néng bǎo zhèng yòng chéng fá yán wù fā huò fāng shì zhǔn shí fā huò, nǐ de xiāo shòu jià wǒ men kě yǐ jiē shòu. If you can guarantee on-time delivery with a penalty for late delivery, we can accept your sales price. Nếu bạn có thể đảm bảo rằng hàng sẽ được giao đúng hạn, nếu không sẽ chấp nhận tiền phạt, lúc đó giá bán của bạn sẽ được chấp nhận. 惩罚[chéng fá]: trừng phạt = hình phạt = penalty[ˈpɛnlti], punishment[ˈpʌnɪʃmənt], to punish

以防迟到的传递,需方有权取消这个合同,拒绝 接受货物和向卖方提出索赔。 Yǐ fáng chí dào de chuán dì, xū fāng yǒu quán qǔ xiāo zhè ge hé tóng, jù jué jiē shòu huò wù hé xiàng mài fāng tí chū suǒ péi. In case of late delivery, the Buyer shall have the right to cancel this contact, reject the goods, and lodge a claim against the Seller. Trong trường hợp giao hàng trễ, người mua có quyền hủy hợp đồng, từ chối nhận hàng và nộp đơn yêu cầu người bán bồi thường. 以防[yǐ fáng]: dĩ phòng = để tránh, để ngăn chặn = (so as) to avoid, to prevent, (just) in case

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

442/476

传递 [chuán dì]: truyền đệ = chuyển giao = to transmit, to pass on to sb else, transitive 有权[yǒu quán]: hữu quyền = có quyền = to have the right to, to have authority, powerful 卖方[mài fāng]: mại phương = người bán, bên bán hàng (trong hợp đồng) = seller (in contracts) 索赔[suǒ péi]: tác bồi = yêu cầu bồi thường = compensation, claim

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

We have to lodge a claim against you for inferior quality. Chúng tôi buộc phải nộp đơn khiếu nại vì chất lượng không đủ tiêu chuẩn.

你有没有可靠的证据? 你们运来的这批货与样品的质量不相符,我们深 Nǐ yǒu méi yǒu kě kào de zhèng jù? 感遗憾。 Do you have any reliable evidence? Nǐ men yùn lái de zhè pī huò yǔ yàng pǐn de zhì liàng bù xiāng fú, wǒ men shēn gǎn yí hàn. We regret very much that you shipped bulk goods not corresponding in quality with the sample. Chúng tôi rất tiếc rằng các lô hàng mà bên anh giao qua chất lượng không tương ứng so với các mẫu. 不相符[bù xiāng fú]: bất tương phù = không hài hòa = not in harmony 深感[shēn gǎn]: thâm cảm = cảm nhận sâu sắc = to feel deeply

我们发现你方来货的质量与所协定的规格不完全 一致。 Wǒ men fā xiàn nǐ fāng lái huò de zhì liàng yǔ suǒ xié dìng de guī gé bù wán quán yī zhì. We find that the quality of your shipment is not in conformity with the agreed specification. Chúng tôi thấy rằng chất lượng của lô hàng bên bạn không phù hợp với thông số kỹ thuật đã thỏa thuận. 协定[xié dìng]: hiệp định = đạt được một thỏa thuận = (reach an) agreement 一致[yī zhì]: nhất trí = sự đồng lòng, sự đồng ý, sự tán thành = accord[ə'kɔ:d], unanimous, identical (views or opinions)

你方货物的质量与价格太不相称了。 Nǐ fāng huò wù de zhì liàng yǔ jià gé tài bù xiāng chèn le. The quality of your goods is very poor in proportion to the price. Chất lượng hàng hóa của các bạn quá không tương xứng với giá cả. 相称[xiāng chèn]: tương xứng = cho phù hợp, tương thích = to match, to suit, mutually compatible

您有什么证据来证明您的索赔是合理的? Nín yǒu shé me zhèng jù lái zhèng míng nín de suǒ péi shì hé lǐ de? What evidence do you have to justify your claim? Bạn có bất cứ bằng chứng nào chứng minh rằng yêu cầu của bạn là hợp lý không?

我们发现货物与原来的式样不符。 Wǒ men fā xiàn huò wù yǔ yuán lái de shì yàng bù fú. We found the goods didn’t agree with the original patterns. Chúng tôi nhận thấy rằng chất lượng hàng không phù hợp với các mẫu ban đầu. 不符[bù fú]: bất phù = không nhất quán, không phù hợp với = inconsistent, not in agreement with, not agree or tally with, not conform to

我们必须就质量不合格向您提出索赔。 Wǒ men bì xū jiù zhì liàng bù hé gé xiàng nín tí chū suǒ péi.

Thế anh có bất kỳ bằng chứng đáng tin cậy nào không? 可靠性[kě kà xìng]: khả kháo tính = độ tin cậy = reliability[ri,laiə'biliti] 证据[zhèng jù]: chứng cớ = bằng chứng = evidence, proof, testimony

我们有令人信服的证据。 Wǒ men yǒu lìng rén xìn fú de zhèng jù. We are in possession of convincing evidence. Chúng tôi có bằng chứng thuyết phục. 信服[xìn fú]: tín phục = tin chắc, có sức thuyết phục = to believe, to be convinced, to convince sb

我们对此没有责任。 Wǒ men duì cǐ méi yǒu zé rèn. We cannot hold ourselves responsible. Chúng tôi không nhận trách nhiệm cho việc này.

发生短重或质量不合格怎么办? Fā shēng duǎn zhòng huò zhì liàng bù hé gé zěn me bàn? But what in case there is short weight or disqualification? Còn hàng thiếu ký và không đạt tiêu chuẩn thì sao?

我们按合同条款交货。 Wǒ men àn hé tóng tiáo kuǎn jiāo huò. We ship our goods in accordance with the terms of the contract. Chúng tôi cung ứng hàng theo như các điều khoản của hợp đồng mà thôi.

请告诉我们你方准备采取何种措施来赔偿损失。 Qǐng gào sù wǒ men nǐ fāng zhǔn bèi cǎi qǔ hé zhǒng cuò shī lái péi cháng sǔn shī. Kindly tell us what steps you are going to take in the way of compensation for the damage. Xin vui lòng cho chúng tôi biết những biện pháp khắc phục để bồi thường thiệt hại? 采取[cǎi qǔ]: biện thủ = nhận, chấp nhận = accept[ək'sept] 措施[cuò shī]: trách thi = tìm cách xử trí = to take measure

我们可以退钱。 Wǒ men kě yǐ tuì qián. We can give you a refund. Chúng tôi có thể hoàn lại tiền cho bên bạn. 退钱[tuì qián]: thoái tiền = hoàn tiền, trả lại tiền = refund, draw back, money-back

我们来谈谈包装好吗? Wǒ men lái tán tán bāo zhuāng hǎo ma? Shall we now discuss the packaging? http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

443/476

Chúng ta sẽ thảo luận về quy trình đóng gói nhé?

好。你知道,我们对服装包装有特定的方式。

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

你不能用木箱来代替吗? Nǐ bù néng yòng mù xiāng lái dài tì ma? Could you use wooden cases instead? Anh không thể thay thế bằng thùng gỗ sao?

Hǎo. Nǐ zhī dào, wǒ men duì fú zhuāng bāo zhuāng yǒu tè dìng de fāng shì. 代替[dài tì]: đại thế = thay thế = to replace, to take the place of Very well. You know, we have definite ways of packaging garments. 为什么要用木箱呢? Được thôi. Anh biết rồi đó, đối với mặt hàng quần áo, chúng tôi có hẵn một quy trình đóng gói riêng. Wèi shé me yào yòng mù xiāng ne? Why do we use wooden cases? 服装[fú zhuāng]: phục trang = quần áo = dress, clothes Tại sao chúng ta phải dùng thùng gỗ ạ?

好。包装引人注目肯定有助于推销。商品不仅要 货真价实,还要能吸引人,因为有许多类似的服 恐怕纸板箱不够结实,经受不住装这么重的货 物。 装与之竞争。 Hǎo. Bāo zhuāng yǐn rén zhù mù kěn dìng yǒu zhù yú tuī xiāo. Shāng pǐn bù jǐn yào huò zhēn jià shí, hái yào néng xī yǐn rén, yīn wèi yǒu xǔ duō lèi sì de fú zhuāng yǔ zhī jìng zhēng. Good. A wrapping that catches the eye will certainly help push the sales. With competition from similar garments producers, the merchandise must not only be good value but also look attractive. Tốt lắm. Bao bì bắt mắt sẽ giúp thúc đẩy doanh số bán hàng. Với sự cạnh tranh từ các nhà sản xuất hàng cùng mặt hàng tương tự, hàng hóa không những chính hãng mà còn phải hấp dẫn nữa. 引人注目[yǐn rén zhù mù]: dẫn nhân chú mục = bắt mắt, dễ thấy = to attract attention, eye-catching, conspicuous 有助于[yǒu zhù yú]: hữu trợ hu = đóng góp, thúc đẩy = to contribute to, to promote 货真价实[huò zhēn jià shí]: hóa chân giá thực = hàng chính hãng với giá hợp lý = genuine goods at fair prices 类似[lèi sì]: loại tự = sự tương tự, sự giống nhau = analogy, similar, analogous 竞争[jìng zhēng]: cạnh tranh = to compete, competition

这点你说对了。我们会注意把服装做得跟手提包 一样美观。 Zhè diǎn nǐ shuō duì le. Wǒ men huì zhù yì bǎ fú zhuāng zuò dé gēn shǒu tí bāo yī yàng měi guān. Right you are. We’ll see to it that the garments appeal to the eye as well as to the purse. Phải rồi ạ. Chúng ta sẽ chú ý để làm cho quần áo cũng bắt mắt như túi xách tay ạ. 美观[měi guān]: mĩ quan = đẹp mắt = pleasing to the eye, beautiful, artistic

外包装是怎么样的? Wài bāo zhuāng shì zěn me yàng de? What about the outer packing? Bao bì bên ngoài trông như thế nào?

纸箱? Zhǐ xiāng? Cartons? Thùng giấy ư?

是的,瓦楞纸板箱。 Shì de, wǎ lèng zhǐ bǎn xiāng. Yes, corrugated cardboard boxes. Vâng, hộp các tông sóng ạ. 瓦楞纸板[wǎ lèng zhǐ bǎn]: ngõa lăng chỉ bản = các tông sóng = corrugated board

Kǒng pà zhǐ bǎn xiāng bù gòu jiē shi, jīng shòu bù zhù zhuāng zhè me zhòng de huò wù. Because the cardboard boxes are not strong enough for such a heavy load. Bởi vì các hộp các tông không đủ vững để tải hàng nặng như vậy. 结实[jiē shí]: kết thực = cứng cáp, mạnh mẽ, bền bỉ = rugged, sturdy, strong, durable, buff (physique) 经受[jīng shòu]: kinh thụ = trải qua, hấp thụ = to undergo (hardship), to endure, to withstand 不住[bù zhù]: bất trụ = không thể = unable to

纸箱比较轻,因而容易搬运。纸箱不会和重物一 起堆放,搬运工人会注意到这一点。此外,我们 还用铁皮带加固。丝绸服装并非易碎货物,经受 得住剧烈地震动。 Zhǐ xiāng bǐ jiào qīng, yīn'ér róng yì bān yùn. Zhǐ xiāng bù huì hé zhòng wù yī qǐ duī fàng, bān yùn gōng rén huì zhù yì dào zhè yī diǎn. Cǐ wài, wǒ men hái yòng tiě pí dài jiā gù. Sī chóu fú zhuāng bìng fēi yì suì huò wù, jīng shòu dé zhù jù liè dì zhèn dòng. The cartons are comparatively light, and therefore easy to handle. They won’t be stowed away with the heavy cargo. The stevedores will see to that. Besides, we’ll reinforce the cartons with straps. Silk blouses are not fragile goods. They can stand a lot of jolting. Các thùng carton nhẹ hơn và do đó dễ dàng xử lý hơn. Các thùng giấy và mặt hàng nặng ký sẽ không được xếp chồng lên nhau, công nhân khuân vác sẽ nhận thấy điều này. Ngoài ra, chúng tôi còn gia cố các thùng bằng dây thép. Quần áo lụa không phải là hàng dễ vỡ và có thể hấp thụ được các chấn động lớn. 因而[yīn ér]: nhân nhi = do đó, vì vậy, kết quả là = therefore, as a result, thus, and as a result 重物[zhòng wù]: trọng vật = vật nặng = heavy object 堆放[duī fàng]: đôi phóng = chồng chất = to pile up, to stack 铁皮[tiě pí ]: thiết bì = tôn mạ kẽm = galvanized iron sheet (for building construction) 丝绸[sī chóu]: ti trù = vải lụa = silk cloth, silk 并非[bìng fēi]: tịnh phi = thực sự không = really isn't 易碎[yì suì]: dị toái = tính dễ gãy, tính dễ vỡ = frangibility[,frændʤi'biliti] 剧烈[jù liè]: kịch liệt = dữ dội, khốc liệt = violent, fierce 震动[zhèn dòng]: chấn động = sốc, rung = to shake, to vibrate, to strongly affect, shock, vibration

你也许说得对,但这些货物要在汉堡或伦敦转 运。如果纸箱在露天码头上搬运,潮气和雨水就 有可能渗透进去,这就会使服装弄得斑斑点点 的,或甚至毁掉。 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

444/476

Nǐ yě xǔ shuō dé duì, dàn zhè xiē huò wù yào zài hàn bǎo huò lún dūn zhuǎn yùn. Rú guǒ zhǐx iāng zài lù tiān mǎ tóu shàng bān yùn, cháo qì hé yǔ shuǐ jiù yǒu kě néng shèn tòu jìn qù, zhè jiù huì shǐ fú zhuāng nòng dé bān bān diǎn diǎn de, huò shèn zhì huǐ diào. Maybe you are right, but the goods are to be transhipped at Hamburg or London. If the boxes are moved about on an open wharf, the dampness or rain may get into them. This would make the blouses spotted or ruined. Có lẽ anh nói phải, nhưng mà những mặt hàng này sẽ phải trung chuyển ở Hamburg hoặc London. Nếu thùng carton được vận chuyển tại bến lộ thiên, độ ẩm và nước mưa có thể thấm vào bên trong, điều này sẽ làm cho quần áo bị ố (chấm nhỏ), hoặc thậm chí là bị hỏng. 汉堡[Hàn bǎo]: hán bảo = Hamburg (German city) 露天[lù tiān]: lộ thiên = ngoài trời = outdoors, al fresco, in the open 码头[mǎ tóu]: mã đầu = bến tàu, cầu tàu, cầu cảng = dock, pier, wharf 潮气[cháo qì]: triều khí = độ ẩm = humidity, moisture 雨水[yǔ shuǐ]: vũ thủy = nước mưa = rainwater 渗透[shèn tòu]: sấm thấu = thấm = to permeate, to infiltrate, to pervade 斑斑[bān bān]: ban ban = đầy vết bẩn = full of stains 毁掉[huǐ diào]: hủy trạo = phá hủy = to destroy

那个没必要担心。纸箱内都衬有塑料布,是防水 的,而且由于箱子是硬纸板的,所以在搬运的时 候就会小心处理。 Nà gè méi bì yào dān xīn. Zhǐ xiāng nèi dōu chèn yǒu sù liào bù, shì fáng shuǐ de, ér qiě yóu yú xiāng zi shì yìng zhǐ bǎn de, suǒ yǐ zài bān yùn de shí hòu jiù huì xiǎo xīn chǔ lǐ. No need to worry about that. The cartons lined with plastic sheets are waterproof, and as the boxes are made of cardboard, they will be handled with care. Không cần phải quá lo lắng về điều đó. Bên trong các thùng carton được lót bằng tấm nhựa, không thấm nước, và cũng vì các thùng làm bằng giấy các tông, nên nó được xử lý cẩn thận lắm ạ. 塑料[sù liào]: tố liệu = nhựa = plastics 防水[fáng shuǐ]: phòng thủy = không thấm nước = waterproof 硬纸[yìng zhǐ]: ngạnh chỉ = các tông, giấy cứng = cardboard, stiff paper

嘿,我可不想去冒险,再说,纸箱容易被割开, 这就增加了被偷盗的风险。 Hēi, wǒ kě bù xiǎng qù mào xiǎn, zài shuō, zhǐ xiāng róng yì bèi gē kāi, zhè jiù zēng jiā le bèi tōu dào de fēng xiǎn. Well, I don’t want to take any chances. Besides, cartons are easy to cut open, and this increases the risk of pilferage. Ồ, tôi không muốn mạo hiểm tí nào cả, thùng carton dễ bị cắt, làm tăng nguy cơ bị trộm cắp. 割[gē]: cát = cắt = to cut, to cut apart 偷盗[tōu dào]: thâu đạo = ăn cắp, trộm = to steal 风险[fēng xiǎn]: rủi ro = risk, hazard

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Wàn yī bǎo xiǎn gōngsī yǐ bāo zhuāng bù dāng wèi yóu ér jù jué jiē shòu suǒ péi shí, rú guǒ nǐ bǎo zhèng péi cháng de huà, wǒ men jiù lè yú jiē shòu zhǐ xiāng. If you could guarantee compensation in case the insurance company refuses to honor a claim for faulty packing, we would be quite willing to accept cartons. Nếu bên anh có thể đảm bảo bồi thường trong trường hợp công ty bảo hiểm từ chối chấp nhận yêu cầu bồi thường với lý do đóng gói không phù hợp, thì chúng tôi sẽ sẵn sàng chấp nhận thùng giấy. 不当[bù dàng]: bất đương = không phù hợp = unsuitable, improper, inappropriate 索赔[suǒ péi]: tác bồi = yêu cầu bồi thường = compensation, claim

对不起,我们不能承担任何超出我们职权范围的 责任。我们可以保证包装适合海运,但不能对每 一种损失都负责。 Duì bù qǐ, wǒ men bù néng chéng dān rèn hé chāo chū wǒ men zhí quán fàn wéi de zé rèn. Wǒ men kě yǐ bǎo zhèng bāo zhuāng shì hé hǎi yùn, dàn bù néng duì měi yī zhǒng sǔn shī dōu fù zé. I’m sorry, but we can’t take on any responsibility that is beyond our functions and powers. We’ll make sure that the packing is seaworthy, but we can’t commit ourselves to be responsible for every kind of mishap. Rất tiếc, chúng tôi không thể chấp nhận bất kỳ trách nhiệm nào vượt quá chức năng và quyền hạn của chúng tôi. Chúng tôi chỉ có thể đảm bảo rằng việc đóng gói sẽ phù hợp để vận chuyển, chứ không phải cho mọi rủi ro mất mát. 承担[chéng dān]: thừa đảm = phụ trách = be charged with 超出[chāo chū]: siêu xuất = vượt quá, quá giới hạn, vượt xa, quá = beyond[bi'jɔnd] 职权[zhí quán]: chức quyền = quyền lực = authority, power over others

我能理解你的立场,也许我要求得太多了。 Wǒ néng lǐ jiě nǐ de lì chǎng, yě xǔ wǒ yāo qiú dé tài duō le. I can understand your position. Perhaps I’m asking too much. Tôi hiểu lập trường của anh, có lẽ tôi đòi hỏi quá nhiều rồi. 理解[lǐ jiě]: lý giải = thấu hiểu, tường tận = understand, comprehend 立场[lì chǎng]: lập trường = quan điểm = position, point of view

如果你坚持,我们可以使用木箱,但包装费用就 要高得多,而且发运也要延期。 Rú guǒ nǐ jiān chí, wǒ men kě yǐ shǐ yòng mù xiāng, dàn bāo zhuāng fèi yòng jiù yào gāo dé duō, ér qiě fā yùn yě yào yán qí. We’ll use wooden cases if you insist, but the charge for packing will be considerably higher, and it also slows delivery. Nếu anh cứ cố năn nỉ, chúng tôi sẽ sử dụng thùng gỗ vậy, nhưng chi phí đóng gói sẽ cao hơn nhiều, và tiến độ giao hàng cũng chậm hơn nữa.

万一保险公司以包装不当为由而拒绝接受索赔 坚 持 [jiān chí]: kiên trì = khăng khăng = to persevere[ˌpɜːsɪˈvɪə] persist[pəˈsɪst] in, to insist on[ɪnˈsɪst ɒn] 时,如果你保证赔偿的话,我们就乐于接受纸 箱。 关于这件事,我会马上打电话给你指示。

with, to

Guān yú zhè jiàn shì, wǒ huì mǎ shàng dǎ diàn huà gěi nǐ zhǐ shì. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

445/476

Well, I’ll call you immediately for instructions on the matter. Tôi sẽ gọi cho anh ngay để hướng dẫn về vấn đề này.

好的,我等着你的回答。 Hǎo de, wǒ děng zhe nǐ de huí dá. Please do. I’ll be waiting for your reply. Được ạ. Tôi đang chờ anh trả lời.

你们的价格已经大幅度上涨了,不是吗? Nǐ men de jià gé yǐ jīng dà fú dù shàng zhǎng le, bù shì ma? Your price has gone up sharply, hasn't It? Giá cả hàng hóa tăng mạnh rồi, phải không?

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

我认为我们不能支付那个价格。为了达成这笔生 意,你们至少应该将价格降低 3%。 Wǒ rèn wéi wǒ men bù néng zhī fù nà gè jià gé. Wèi le dá chéng zhè bǐ shēng yì, nǐ men zhì shǎo yīng gāi jiāng jià gé jiàng dī 3%. l don't think that we'll be able to pay the price. To have this business concluded, you need to lower your price at least by 3%. Tôi không cho rằng chúng tôi có thể trả được mức giá đó. Để kết thúc công việc làm ăn này, bên bạn nên giảm giá ít nhất 3%. 支付[zhī fù]: chi phó = trả, thanh toán = to pay (money) 达成[dá chéng]: đạt thành = để đạt được (một thỏa thuận) = to reach (an agreement), to accomplish 降低[jiàng dī]: giáng đê = giảm giá, hạ giá = to reduce, to lower, to bring down

大幅度[dà fú dù]: đại phúc độ = đáng kể = by a wide margin, substantial 上涨[shàng zhǎng]: thượng trướng = tăng lên = to rise, to go up

我认为从长远考虑,公道的价格会增加销量,从 而得到更多的利润,难道你不这么认为吗?

是的。很遗憾我们不能保持原价了。由于原材料 价格上涨,我们不得不对产品的价格做出相应的 调整

Wǒ rèn wéi cóng cháng yuǎn kǎo lǜ, gōng dào de jià gé huì zēng jiā xiāo liàng, cóng'ér dé dào gèng duō de lì rùn, nán dào nǐ bù zhè me rèn wéi ma? Don't you agree with me that in the long run, moderate prices will bring about large sales and more profit? Anh có đồng ý với tôi là nếu xét về lâu về dài, giá cả hợp lý sẽ làm tăng doanh số và do đó sẽ tạo ra nhiều lợi nhuận hơn. Anh thấy sao?

Shì de. Hěn yí hàn wǒ men bù néng bǎo chí yuán jià le. Yóu yú yuán cái liào jià gé shàng zhǎng, wǒ men bù dé bù duì chǎn pǐn de jià gé zuò chū xiāng yìng de tiáo zhěng Yes. We regret we cannot maintain our original price. Since the prices of the raw materials have been raised, we have to adjust the price of our products accordingly. Phải rồi ạ. Chúng tôi rất tiếc không thể giữ giá gốc được. Bởi do giá nguyên vật liệu tăng, chúng tôi buộc phải chỉnh lại giá sản phẩm sao cho tương ứng/phù hợp. 原价[yuán jià]: nguyên giá = giá gốc = original price, original cost, prime cost, initial cost

这我同意,但是你们的价格是不合理的。 Zhè wǒ tóng yì, dàn shì nǐ men de jià gé shì bù hé lǐ de. l agree with you there, but your price is unreasonable. Tôi đồng ý về vấn đề này, nhưng giá bên bạn quả thật không hợp lý. 不合理[bù hé lǐ]: bất hợp lí = unreasonable

长远[cháng yuǎn]: trường viễn = lâu dài, dài hạn = long-term, long-range 公道的价格[gōng dào de jià gé]: công đạo đích giá cách = giá cả vừa phải = moderate price 销量[xiāo liàng]: tiêu lượng = doanh số bán hàng = sales volume 从而[cóng ér]: tòng nhi = do đó = thus, thereby 得到[dé dào]: đắc đáo = có được, đạt được, nhận được = to get, to obtain, to receive 利润[lì rùn]: lợi nhuận = profits 难道[nán dào]: nan đáo = có lẽ nào, lẽ nào = don't tell me ..., could it be that...?

我们已经把价格降到成本价了。 Wǒ men yǐ jīng bǎ jià gé jiàng dào chéng běn jià le. We've already cut down our price to cost level. Chúng tôi đã hạ giá thành rồi mà. 成本价[chéng běn jià]: thành bản giá = giá thành = cost price

只能这样了吗? Zhǐ néng zhè yàng le ma? Is that all? Chỉ có thể như vậy thôi sao?

我不这么认为。你必须比较一下我们的价格和其 他出口公司的价格。我确信我们提出的价格符合 是的,这是我们的最低价了。 市场价格。 Shì de, zhè shì wǒ men de zuì dī jià le. Wǒ bù zhè me rèn wéi. Nǐ bì xū bǐ jiào yī xià wǒ men de jià gé hé qí tā chū kǒu gōng sī de jià gé. Wǒ què xìn wǒ men tí chū de jià gé fú hé shì chǎng jià gé. Not really. You must compare our price with that of other export houses. I'm sure our offer is in line with the prevailing market price level. Không hẵn thế đâu. Anh phải so sánh giá của chúng tôi với giá của các nhà xuất khẩu khác. Tôi chắc chắn rằng giá mà chúng tôi đề xuất phù hợp với mức giá trên thị trường. 确信[què xìn]: sác tín = tự tin = confident, to be convinced, to be sure 市场价格[shì chǎng jià gé]: thị trường giá cách = giá thị trường = market price, market value

Yes, this is the best we can do. Có vậy thôi ạ, đây là giá thấp nhất rồi đó ạ. 最低价[zuì dī jià]: tối đê giá = giá tối thiểu, giá thấp nhất có thể, giá sàn = minimum price, rock bottom price, lowest possible price, floor price

很抱歉我们无法接受你们提髙的价格。 Hěn bào qiàn wǒ men wú fǎ jiē shòu nǐ men tí gāo de jià gé. I'm sorry we can't handle the price you offered. Rất xin lỗi, chúng tôi không thể chấp nhận giá bên bạn đề xuất.

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

446/476

我们对一些精密机床很感兴趣。 Wǒ men duì yī xiē jīng mì jī chuáng hěn gǎn xìng qù. We are interested in some precision machine tools. Chúng tôi rất quan tâm đến một số máy công cụ chính xác. 精密机床[jīng mì jī chuáng]: tinh mật cơ sàng = máy công cụ chính xác = precision machine tool

太好了!我们能供应各种精密机床,我们的产品 在世界市场上是很受欢迎的。 Tài hǎo le! Wǒ men néng gōng yìng gè zhǒng jīng mì jī chuáng, wǒ men de chǎn pǐn zài shì jiè shì chǎng shàng shì hěn shòu huān yíng de. That's fine. We can supply all kinds of precision machine tools. Our products are much admired in the world market. Tuyệt! Chúng tôi có thể cung cấp tất cả các loại máy công cụ chính xác. Các sản phẩm của chúng tôi rất phổ biến trên thị trường thế giới. 受欢迎[shòu huān yíng]: thụ hoan nghênh = phổ biến = well-received, popular

我能看一看你们的样本目录和有关技术资料吗? Wǒ néng kàn yī kàn nǐ men de yàng běn mù lù hé yǒu guān jì shù zī liào ma? Can I have a look at your catalog and the corresponding technical information? Tôi có thể xem mẫu danh mục và thông tin kỹ thuật liên quan không? 样本[yàng běn]: dạng bản = mẫu, hàng mẫu = sample, specimen 目录[mù lù]: mục lục = danh mục = catalogue['kætəlɔg] 技术资料[jì shù zī liào]: kĩ thuật tư liệu = tài liệu kỹ thuật, dữ liệu công nghệ = technical information, technical data, technological data, technical literature

当然可以。这是些有关我们最新技术发展情况的 样本,从中可选择你需要的产品。 Dāng rán kě yǐ. Zhè shì xiē yǒu guān wǒ men zuì xīn jì shù fā zhǎn qíng kuàng de yàng běn, cóng zhōng kě xuǎn zé nǐ xū yào de chǎn pǐn. Of course. Here are some that will show you our latest development. You may select whichever you need. Tất nhiên là được ạ. Dưới đây là một số mẫu sử dụng công nghệ mới nhất của chúng tôi, qua đó anh có thể chọn bất cứ mẫu nào mà anh cần. 从中[cóng zhōng]: tòng trung = từ đó = from within, therefrom

我想我们的用户认为你们的价格与其他供应商所 出的价格相比,太高了。 Wǒ xiǎng wǒ men de yòng hù rèn wéi nǐ men de jià gé yǔ qí tā gōng yìng shāng suǒ chū de jià gé xiāng bǐ, tài gāo le. I think our users have the impression that your prices are always much too high, compared with those of other supplies. Tôi cho rằng người dùng (đối tác) luôn thấy giá của bạn quá cao so với giá được cung cấp bởi các nhà cung cấp khác. 用户[yòng hù]: dụng hộ = người dùng = user 供应商[gōng yìng shāng]: cung ứng thương = nhà cung cấp = supplier 相比[xiāng bǐ]: tương bì = so sánh = to compare

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

请原谅,我们的产品是由于具有高技术性能而比 其他厂家的产品贵一点。 Qǐng yuán liàng, wǒ men de chǎn pǐn shì yóu yú jù yǒu gāo jì shù xìng néng ér bǐ qí tā chǎng jiā de chǎn pǐn guì yī diǎn. Excuse me. It’s true that our products do cost slightly more than the other makers due to our technological superiority. Rất xin lỗi về điều này. Đúng là các sản phẩm của chúng tôi đắt hơn xíu so với các nhà sản xuất khác, nhưng đó chỉ là do sự vượt trội về mặt công nghệ thôi ạ. 具有[jù yǒu]: cụ hữu = có, sở hữu = to have, to possess[pəˈzɛs] 高技术[gāo jì shù]: công nghệ cao = high technology 厂家[chǎng jiā]: xưởng gia = chủ nhà máy = factory, factory owners

你们的产品可能有一定的优点,但你们的要价确 实太髙了。 Nǐ men de chǎn pǐn kě néng yǒu yī dìng de yōu diǎn, dàn nǐ men de yāo jià què shí tài gāo le. Your products may have certain advantages, but your prices are too stiff. Sản phẩm của bạn có thể có những ưu điểm nhất định, nhưng giá thì thực sự quá cao. 确实[què shí]: xác thực = chắc chắn = for sure

如果你把询价给我们,我们愿把价格好好算一 算,尽力给你们最优惠的条件。 Rú guǒ nǐ bǎ xún jià gěi wǒ men, wǒ men yuàn bǎ jià gé hǎo hǎo suàn yī suàn, jìn lì gěi nǐ men zuì yōu huì de tiáo jiàn. If you give us your inquiry, I shall go very carefully into the price and try my best to put you on the best of the terms. Nếu bên anh có yêu cầu báo giá, chúng tôi sẽ xem xét lại giá để cố gắng cung cấp (mức giá) ưu đãi nhất cho các anh. 询 价 [xún jià]: tuân giá = yêu cầu báo giá = quotation request, price inquiry[kwəʊˈteɪʃən rɪˈkwɛst, praɪs ɪnˈkwaɪəri] 优惠[yōu huì]: ưu huệ = ưu đãi = preferential[ˌprɛfəˈrɛnʃəl], favorable[ˈfeɪvərəbl]

好的。等我们的用户研究了你们的目录和价目表 以后,再详细谈。 Hǎo de. Děng wǒ men de yòng hù yán jiū le nǐ men de mù lù hé jià mù biǎo yǐ hòu, zài xiáng xì tán. Alright. I'll come back to discuss it to some details after our users have studied your catalogs and price list. Được rồi. Sau khi người dùng (khách hàng) của chúng tôi tìm hiểu danh mục và bảng giá bên anh, tôi sẽ thảo luận thêm.

好吧,我们很乐意同你们大量成交。 Hǎo ba, wǒ men hěn lè yì tóng nǐ men dà liàng chéng jiāo. Yes, surely. We look forward to doing some substantial business with you. Ồ vâng. Chúng tôi rất mong đợi có được một thỏa thuận lớn với anh. 成交[chéng jiāo]: thành giao = để đạt được một thỏa thuận = to complete a contract, to reach a deal

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

447/476

目录中大部分的货源都很充足。 Mù lù zhōng dà bù fèn de huò yuán dōu hěn chōng zú. For most of the items in the catalog, we have a good supply. Đối với hầu hết các mặt hàng trong danh mục, chúng tôi có nguồn cung cấp tốt. 充足[chōng zú]: sung túc = có đủ, đầy đủ = enough

不用我说你事实上一定很了解,市场的竞争很激 烈。 Bù yòng wǒ shuō nǐ shì shí shàng yī dìng hěn liǎo jiě, shì chǎng de jìng zhēng hěn jī liè. l don't need to remind you that the market has become very competitive. Không cần phải nhắc, anh cũng biết rất rõ rằng sự cạnh tranh trên thị trường là rất khốc liệt. 激烈[jī liè]: kích liệt = gay gắt, khốc liệt = intense, acute, fierce

你会发现我们的价格非常优惠。 Nǐ huì fā xiàn wǒ men de jià gé fēi cháng yōu huì. You'll find our prices very favorable. Anh sẽ nhận ra rằng giá của chúng tôi cung cấp là hết sức thuận lợi.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Chúng tôi hiện đã điều chỉnh giá lại rồi, đây là mức giá mới.

谢谢你们给 3%的优惠,但我们觉得价格仍然偏 高。 Xiè xiè nǐ men gěi 3% de yōu huì, dàn wǒ men jué dé jià gé réng rán piān gāo. Thank you for allowing us a 3% reduction, but still, we find your price is on the high side. Cảm ơn anh đã giảm giá 3%, nhưng chúng tôi nghĩ giá vẫn còn cao lắm.

这是最低价格了,不能再降了。 Zhè shì zuì dī jià gé le, bù néng zài jiàng le. This is our rock-bottom price, and we can't make any further reduction. Đây là giá thấp nhất mà chúng tôi có thể cung cấp, không thể giảm hơn nữa.

那么你方的还价是多少呢? Nà me nǐ fāng de huán jià shì duō shǎo ne? Then what’s your counter-offer? Thế bên các anh trả giá bao nhiêu? 还价[huán jià]: hoàn giá = mặc cả = to make a counter-offer when haggling, to bargain

优惠[yōu huì]: ưu huệ = ưu đãi = preferential[ˌprɛfəˈrɛnʃəl], favorable[ˈfeɪvərəbl]

这是我们的还价。 那很好。顺便问一下,你们是报离岸价还是到岸 Zhè shì wǒ men de huán jià. 价? This is our counter-offer. Nà hěn hǎo. Shùn biàn wèn yī xià, nǐ men shì bào lí àn jià hái shì dào àn jià? That's fine. By the way, do you quote FOB or CIF? Tốt lắm. Nhân tiện cho hỏi các bạn báo giá theo FOB hay CIF? 离岸价[lí àn jià]: li ngạn giá = Giá FOB là giá tại cửa khẩu của bên Xuất = Free On Board (FOB) (transportation) 到岸价[dào àn jià]: đáo ngạn giá = Giá CIF là giá mà người mua có nghĩa vụ phải trả cho người bán = Cost, Insurance, and Freight (CIF) (transportion)

报哪个都行,不过我们一般是报到岸价。 Bào nǎ ge dōu xíng, bù guò wǒ men yī bān shì bào dào àn jià. Either can be done, though we usually quote on CIF basis. Loại nào cũng được cả, nhưng chúng tôi thường báo giáo theo CIF. 到岸价[dào àn jià]: đáo ngạn giá = Giá CIF là giá mà người mua có nghĩa vụ phải trả cho người bán = Cost, Insurance, and Freight (CIF) (transportion)

行,我们可以替你把价格算出来。 Xíng, wǒ men kě yǐ tì nǐ bǎ jià gé suàn chū lái. Certainly. We can work them out for you. Được rồi. Chúng tôi sẽ tính giá cho anh.

我们对价格作了调整,这是新的报价单。 Wǒ men duì jià gé zuò le tiáo zhěng, zhè shì xīn de bào jià dān. We have made some adjustment on the prices. And this is a renewed price list.

Đây là đề nghị mặc cả của chúng tôi. 还价[huán jià]: hoàn giá = mặc cả = to make a counter-offer when haggling, to bargain

我们是有诚意跟你们做成这笔生意的,但你方的 还价与我方的价格的差距太大。 Wǒ men shì yǒu chéng yì gēn nǐ men zuò chéng zhè bǐ shēng yì de, dàn nǐ fāng de huán jià yú wǒ fāng de jià gé de chā jù tài dà. We are sincere to make business with you, but the difference between your counter-offer and our price is too great. Chúng tôi rất chân thành hợp tác làm ăn với các anh, nhưng sự khác biệt giữa giá mặc cả bên và giá bên chúng tôi thật sự quá lớn. 诚意[chéng yì]: thành ý = chân thành = sincerity, good faith 还价[huán jià]: hoàn giá = mặc cả = to make a counter-offer when haggling, to bargain 差距[chā jù]: sai cự = chênh, lệch (giá) = gap

好,我会相应地把价格调整一下。 Hǎo, wǒ huì xiāng yìng de bǎ jià gé tiáo zhěng yī xià. All right, I’ll adjust the price accordingly. Được rồi, tôi sẽ điều chỉnh giá sao cho phù hợp.

我不能保证做到,但我一定尽力而为。 Wǒ bù néng bǎo zhèng zuò dào, dàn wǒ yī dìng jìn lì ér wéi. I can't promise, but I'll do my best. Tôi không thể hứa trước, nhưng tôi sẽ cố gắng hết sức mình. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

448/476

你怎么样?我想,应该是不错。 Nǐ zěn me yàng? Wǒ xiǎng, yīng gāi shì bù cuò. How are you doing? Pretty good? Anh thế nào rồi? Mọi thứ vẫn tốt chứ?

实际上不太好。 Shí jì shang bù tài hǎo. Actually not so good. Thật ra không tốt lắm.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Tài hǎo le! Néng yī qǐ hé zuò, wǒ zhēn de hěn gāo xìng. Zuì chí míng tiān zǎo shang, wǒ jiù huì bǎ bào jià dān zhǔn bèi hǎo. That's great, I'm glad we'll be able to do business together. I'll have some quotations ready for you by tomorrow morning. Tuyệt vời. Tôi rất vui được làm việc cùng nhau. Tôi sẽ chuẩn bị báo giá chậm nhất là vào sáng mai. 最迟[zuì chí]: tối trì = trễ nhất, không muộn hơn, chậm nhất = at latest, at the latest

我可能还有几个关于品质分析的问题想问问。 噢,让我听听。如果可以,我很乐意帮忙。 Ō, ràng wǒ tīng tīng. Rú guǒ kě yǐ, wǒ hěn lè yì bāng máng. Let me hear it. I'd be glad to help if I can. Cho tôi biết nào. Nếu tôi có thể giúp được, tôi sẽ giúp cho.

Hǎo! Wǒ kě néng hái yǒu jǐ gè guān yú pǐn zhí fēn xī de wèn tí xiǎng wèn wèn. Fine. I may have a few more questions about your quality analysis. Tốt! Có khả năng tôi sẽ có một vài câu hỏi về phân tích chất lượng.

我已经看了货,也很满意。你们的产品品质都远 我怎能确定你们的产品和你承诺的一样拥有最高 品质? 在标准之上。 Wǒ yǐ jīng kàn le huò, yě hěn mǎn yì. Nǐ men de chǎn pǐn pǐn zhí dōu yuǎn zài biāo zhǔn zhī shàng. I’ve looked at your units, and I am very happy with them. Your goods are all far above standard quality. Tôi đã thấy hàng rồi, tôi rất hài lòng. Chất lượng của sản phẩm vượt xa tiêu chuẩn. 之上[zhī shàng]: chi thượng = ở trên, trên (cả) = above

我们投入了大笔财力,就是要保证我们的品质胜 人一筹。 Wǒ men tóu rù le dà bǐ cái lì, jiù shì yào bǎo zhèng wǒ men de pǐn zhí shèng rén yī chóu. We spend a lot of money to make sure that our quality is much better. Chúng tôi đã đầu tư rất nhiều tiền để đảm bảo rằng chất lượng của chúng tôi là vượt trội. 投入[tóu rù]: đầu nhập = tham gia vào, đầu tư vào = to throw into, to put into, to throw oneself into, to participate in, to invest in 财力[cái lì]: tài lực = nguồn tài chính, khả năng tài chính = financial resources, financial ability

我们很想与贵公司商谈订单的事,只要贵公司方 便,我们随时可以开始。 Wǒ men hěn xiǎng yǔ guì gōng sī shāng tán dìng dān de shì, zhǐ yào guì gōng sī fāng biàn, wǒ men suí shí kě yǐ kāi shǐ. Well, we're really interested in placing an order under negotiation. We can start the negotiations as soon as you want. Chúng tôi muốn trao đổi về đơn đặt hàng với công ty bạn. Lúc nào bên bạn rảnh, chúng ta có thể bắt đầu thảo luận. 商谈[shāng tán]: thương đàm = trao đổi, thảo luận = to confer, to discuss, to engage in talks

Wǒ zěn néng què dìng nǐ men de chǎn pǐn hé nǐ chéng nuò de yī yàng yǒng yǒu zuì gāo pǐn zhí? How can I be sure your products are of superior quality, as you promised? Làm cách nào để tôi có thể chắc chắn rằng các sản phẩm của bạn có chất lượng cao như bạn đã cam kết? 承诺[chéng nuò]: thừa nặc = hứa, cam kết thực hiện một điều gì đó = to promise, to undertake to do something, commitment 拥有[yǒng yǒu]: ủng hữu = có = have = possession[pə'zeʃn]

我们的产品品质好,原因之一是我们拥有最优良 的品质检验系统。 Wǒ men de chǎn pǐn pǐn zhí hǎo, yuán yīn zhī yī shì wǒ men yǒng yǒu zuì yōu liáng de pǐn zhí jiǎn yàn xì tǒng. One of the reasons for our good quality products is because of our quality inspection system, which is the best of its kind. Một trong những lý do tại sao các sản phẩm của chúng tôi có chất lượng tốt đó là vì chúng tôi có hệ thống kiểm soát chất lượng tốt nhất. 最优[zuì yōu]: tối ưu = optimal['ɔptiməl]

可是优良的品质检验系统并不表示每项产品都会 达到标准啊。 Kě shì yōu liáng de pǐn zhí jiǎn yàn xì tǒng bìng bù biǎo shì měi xiàng chǎn pǐn dū huì dá dào biāo zhǔn a. But a quality inspection system does not mean that each unit will always be up to the standard. Tuy nhiên, một hệ thống kiểm tra chất lượng tuyệt vời không có nghĩa là mọi sản phẩm sẽ đáp ứng tiêu chuẩn. 优良[yōu liáng]: ưu lương = tốt, hạng nhất = fine, good, first-rate

太好了!能一起合作,我真的很高兴。最迟明天 早上,我就会把报价单准备好。

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

449/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

在产品制造的过程中,每完成一个部分,我们都 Chất lượng của nó cũng xuất sắc. 出色[chū sè]: xuất sắc = remarkable, outstanding 有受过训练的分析师专门做品质分析,也就是说没 有错误会存在。 它与样品非常接近。 Zài chǎn pǐn zhì zào de guò chéng zhōng, měi wán chéng yī gè bù fèn, wǒ men dōu yǒu shòu guò xùn liàn de fēn xī shī zhuān mén zuò pǐn zhí fēn xī, yě jiù shì shuō méi yǒu cuò wù huì cún zài. We have trained analyzers to do quality analysis at the end of each part when we make the product. This means that no mistakes are made. Trong quá trình sản xuất sản phẩm, ở cuối mỗi chuyền/khâu, chúng tôi đào tạo các chuyên viên phân tích để phân tích chất lượng, nghĩa là sẽ không có sai sót nào hết. 分析师[fēn xī shī]: phân tích sư = nhà phân tích = analyst, commentator 也就是说[yě jiù shì shuō]: dã tựu thị thuyết = nói cách khác = in other words, that is to say, so, thus

你们的业务员也跟我,每个工人都受过品质分析 训练。你能不能谈谈这一点? Nǐ men de yè wù yuán yě gēn wǒ tí guò, měi gè gōng rén dōu shòu guò pǐn zhí fēn xī xùn liàn. Nǐ néng bù néng tán tán zhè yī diǎn? Your salesman also told me that each worker is trained to do a quality analysis. Can you tell me a little about that? Nhân viên bán hàng của bạn cũng đề cập với tôi rằng mọi công nhân đã được đào tạo về phân tích chất lượng. Anh có thể nói về điều này không?

Tā yǔ yàng pǐn fēi cháng jiē jìn. It’s very close to the sample. Nó cực kỳ giống với mẫu. 接近[jiē jìn]: tiếp cận = gần = to approach, to get close to

我不确定使用者是想要完全一样的东西呢还是替 代品。 Wǒ bù què dìng shǐ yòng zhě shì xiǎng yào wán quán yī yàng de dōng xī ne hái shì tì dài pǐn. I’m not sure whether the users want exactly the same thing or they may take substitutes. Tôi không chắc người dùng muốn (mua) mặt hàng chính xác như vậy hay sản phẩm thay thế nữa. 不确定[bù què dìng]: bất xác định = không chắc chắn = uncertain, uncertainty

我不知道我们能否说服用户来接受新规格。 Wǒ bù zhī dào wǒ men néng fǒu shuō fú yòng hù lái jiē shòu xīn guī gé. I’m not sure if we could persuade our users to accept the new specifications. Tôi không biết liệu chúng tôi có thể thuyết phục được người dùng chấp nhận quy cách mới hay không nữa.

业务员[yè wù yuán]: nghiệp vụ viên = nhân viên bán hàng = salesperson

这些鞋是用高级皮革做的。 Zhè xiē xié shì yòng gāo jí pí gé zuò de. These shoes are made of quality leather. Những đôi giày này được làm bằng da cao cấp.

我可以向你保证,如果你买了我们的产品,你会 得到好品质。 Wǒ kě yǐ xiàng nǐ bǎo zhèng, rú guǒ nǐ mǎi le wǒ men de chǎn pǐn, nǐ huì dé dào hǎo pǐn zhí. I can promise you that, if you buy our product, you will be getting quality. Tôi có thể đảm bảo với bạn rằng nếu bạn mua sản phẩm của chúng tôi, bạn sẽ nhận được chất lượng tốt.

您认为第八号模型怎么样?它可以作为很好的替 代品。 Nín rèn wéi dì bā hào mó xíng zěn me yàng? Tā kě yǐ zuò wéi hěn hǎo de tì dài pǐn. How about the Model 8? It can serve as a good substitute. Model 8 thế nào? Nó có thể là một sự thay thế tốt. 第八[dì bā]: đệ bát = thứ tám = eighth 模型[mó xíng]: mô hình = model, mold, matrix, pattern 替代品[tì dài pǐn]: thế đại phẩm = thay thế = substitute, alternative

它的质量一样出色。 Tā de zhì liàng yī yàng chū sè. It’s equally good in quality.

我不知道你们的新产品能否吸引我们的用户。 Wǒ bù zhī dào nǐ men de xīn chǎn pǐn néng fǒu xī yǐn wǒ men de yòng hù. I have no idea if we could interest our users in your new product. Tôi không biết liệu sản phẩm mới của bạn có hấp dẫn người dùng của chúng tôi hay không. 吸引[xī yǐn]: hấp dẫn = attraction, to attract (interest, investment etc)

我想知道你们是否按买方的设计和尺寸接受订 单。 Wǒ xiǎng zhī dào nǐ men shì fǒu àn mǎi fāng de shè jì hé chǐ cùn jiē shòu dìng dān. I’d like to know if you accept orders in the buyer’s design and measurement. Tôi muốn biết nếu bạn chấp nhận đơn đặt hàng theo thiết kế và kích thước của bên mua hay không.

是的,我们可以。如果订单达到一定的数量的 话。 Shì de, wǒ men kě yǐ. Rú guǒ dìng dān dá dào yī dìng de shù liàng de huà. Yes, we do. If the order comes to a certain quantity. Có chứ, chúng tôi làm được. Nếu đơn hàng đạt đến một số lượng nhất định.

可以做到。我们可以安排生产满足您的要求。

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

450/476

Kě yǐ zuò dào. Wǒ men kě yǐ ān pái shēng chǎn mǎn zú nín de yāo qiú. That can be done. We can arrange production to meet your requirement. Có thể làm được. Chúng tôi có thể sắp xếp sản xuất để đáp ứng yêu cầu bên bạn. 满足[mǎn zú]: mãn túc = vừa ý, thỏa mãn = satisfy['sætisfai], to meet (the needs of)

当然。我们可以根据买方的样品生产。 Dāng rán. Wǒ men kě yǐ gēn jù mǎi fāng de yàng pǐn shēng chǎn. Certainly. We can make products according to buyer’s samples. Chắc chắn rồi. Chúng tôi có thể sản xuất theo mẫu của bên mua hàng cung cấp.

我们的用户喜欢这材料,不过他们不喜欢颜色和 设计。 Wǒ men de yòng hù xǐ huān zhè cái liào, bù guò tā men bù xǐ huān yán sè hé shè jì. Our users like the material, but they don’t care for the color and design. Người (tiêu) dùng của chúng tôi thích liệu này, nhưng họ lại không thích màu sắc và thiết kế cho lắm.

如果我们需要零部件配件,你们能提供吗? Rú guǒ wǒ men xū yào líng bù jiàn pèi jiàn, nǐ men néng tí gōng ma? Will you supply spare parts if we want them? Nếu chúng tôi cần phụ tùng thay thế, các anh có thể cung cấp không?

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

我们的产品保修两年。 Wǒ men de chǎn pǐn bǎo xiū liǎng nián. We guarantee our product for two years. Sản phẩm của chúng tôi được bảo hành trong hai năm.

在保修期过后的修理怎么办呢? Zài bǎo xiū qī guò hòu de xiū lǐ zěn me bàn ne? How about repairs after the warranty expires? Tôi nên làm gì sau khi hết hạn bảo hành? 过后[guò hòu]: quá hậu = after the event

所有的修理都是成本价。 Suǒ yǒu de xiū lǐ dōu shì chéng běn jià. All repairs are billed at cost. Toàn bộ các chi phí sửa chữa được thanh toán theo hóa đơn. 成本价[chéng běn jià]: thành bổn giá = giá cả = cost price

我们只收取零件修理费用。 Wǒ men zhǐ shōu qǔ líng jiàn xiū lǐ fèi yòng. We’ll only bill you for parts. Chúng tôi chỉ tính tiền sửa linh kiện thôi. 收取[shōu qǔ]: thu thủ = tiếp nhận, thu thập = to receive, to collect 零件[líng jiàn]: linh kiện = part, component

在过去的 6 个月中销售是特别的好。 Zài guò qù de 6 gè yuè zhōng xiāo shòu shì tè bié de hǎo. Sales have been exceptionally good over the past 6 months. Doanh số bán hàng cực kỳ tốt trong 6 tháng qua.

零部件[líng bù jiàn]: linh bộ kiện = phụ tùng, linh kiện = spare part, component

机器在保修期后坏了,你们修理吗? Jī qì zài bǎo xiū qī hòu huài le, nǐ men xiū lǐ ma? Do the repairs if the machine breaks down after the warranty period? Nếu máy bị hỏng sau thời gian bảo hành, các anh có sửa không? 保修期[bǎo xiū qī]: bảo tu kì = thời hạn bảo hành = guarantee period, warranty period 修理[xiū lǐ]: trang lý = sửa chữa = repair, to fix

当然,我们时刻考虑顾客的利益。 Dāng rán, wǒ men shí kè kǎo lǜ gù kè de lì yì. Certainly. We always have the interest of the customers at heart. Tất nhiên rồi, chúng tôi luôn chú trọng đến lợi ích của khách hàng. 时刻[shí kè]: thời khắc = khoảnh khắc, liên tục, luôn luôn = moment, constantly, always 顾客[gù kè]: cố khách = khách hàng = client, customer 利益[lì yì]: lợi ích = benefit, (in sb's) interest

保修期多长时间? Bǎo xiū qī duō cháng shí jiān? How long is the warranty? Thời gian bảo hành là bao lâu?

对,我看到了。你们把它们都投放在哪些市场上 了? Duì, wǒ kàn dào le. Nǐ men bǎ tā men dōu tóu fàng zài nǎ xiē shì chǎng shàng le? Yes, I’ve noticed that. Where have you been placing them? Đúng vậy, tôi ghi nhận về điều này. Các anh đã đưa ra thị trường nào thế? 投放[tóu fàng]: đầu phóng = đưa vào lưu thông, đưa ra thị trường = to input, to throw in, to unload, to put into circulation

都在本地市场上。你可能会想听取经销商的一些 建议。 Dōu zài běn dì shì chǎng shàng. Nǐ kě néng huì xiǎng tīng qǔ jīng xiāo shāng de yī xiē jiàn yì. All in the local market. One or two suggestions that came in from the distribution might interest you. Tất cả là ở thị trường địa phương. Một, hai đề xuất từ nhà phân phối có thể làm anh quan tâm đó. 听取[tīng qǔ]: thính thủ = nghe ngóng = to listen to 经销商[jīng xiāo shāng]: kinh tiêu thương = đại lý, người bán, nhà phân phối = dealer, seller, distributor

当然。是什么建议?是关于促销的吗? Dāng rán. Shì shén me jiàn yì? Shì guān yú cù xiāo de ma? http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

451/476

Yes. What were they? Anything that will help sales? Tất nhiên rồi. Thế đề nghị là gì? Có phải là về thúc đẩy bán hàng không? 促销[cù xiāo]: xúc tiêu = thúc đẩy bán hàng = to promote sales

TIẾNG ANH – TRUNG: GIA CÔNG, SẢN XUẤT GIÀY DÉP [BACK]

这是什么? Zhè shì shén me? What is this? Cái gì thế này?

这是鞋眼片。 Zhè shì xié yǎn piàn. This is eyestay. Cái này là ô dê. 鞋眼片[xié yǎn piàn]: hài nhãn phiến = ô dê = eyestay

这部位使用什么材料? Zhè bù wèi shǐ yòng shén me cái liào? What material is used for this component? Bộ vị này dùng liệu gì?

热压材料。 Rè yā cái liào. Heat emboss material. Liệu ép nhiệt.

材料名称是什么? Cái liào míng chēng shì shén me? What is the material name? Tên liệu là gì? 材料名称[cái liào míng chēng]: tài liệu danh xưng = tên liệu, tên vật tư = material name

它是什么做的? Tā shì shén me zuò de? What is it made of? Nó được làm bằng gì?

纺织布。 Fǎng zhī bù. Textile. Liệu vải dệt.

人造皮革。 Rén zào pí gé Synthetic leather. Da nhân tạo/tổng hợp. 人造皮革[rén zào pí gé]: nhân tạo bì cách = da nhân tạo = man-made leather

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

它是由国外厂商提供的。 Tā shì yóu guó wài chǎng shāng tí gōng de. It is supplied by oversea vendors. Nó được cung cấp bởi các nhà cung ứng nước ngoài.

舌穿孔带用什么材料? Shé chuān kǒng dài yòng shén me cái liào? What kind of material is used for tongue laceloop? Còn loại liệu nào dùng cho dây đai lưỡi? 舌穿孔带[shé chuān kǒng dài]: dây đai lưỡi = tongue laceloop

我们用松紧带。 Wǒ men yòng sōng jǐn dài. We use gore/elastic lace. Chúng tôi dùng dây chun.

它是什么做的? Tā shì shén me zuò de? What is it made of? Nó được làm bằng gì?

主要原料是橡胶。 Zhǔ yào yuán liào shì xiàng jiāo. The main raw material is rubber. Nguyên liệu chính là cao su. 橡胶[xiàng jiāo]: tượng giao = cao su = rubber

这双鞋子是由皮革做成的。 Zhè shuāng xié zi shì yóu pí gé zuò chéng de. This pair of shoes is made of leather. Đôi giày này được làm bằng da. 皮革[pí gé]: bì cách = da = leather

这种皮什么原料? Zhè zhǒng pí shén me yuán liào? What does this leather consist of? Nguyên liệu của da này là gì?

主要原料是 PU 皮。 Zhǔ yào chéng fèn shì PU pí. The main raw material is PU leather Nguyên liệu chủ yếu là PU. PU 皮[PU pí]: polyurethane leather

这种材料是什么料子的? Zhè zhǒng cái liào shì shén me liào zi de? What kind of material is this made from? Thế loại liệu này được làm từ gì?

网布。

Wǎng bù. Mesh. Néng gào sù wǒ gōng yìng shāng de míng chēng ma? Liệu lưới. Can you tell me the name of the supplier? Anh có thể cho tôi biết tên của nhà cung cấp 什么色码? không?

能告诉我供应商的名称吗?

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

452/476

Shén me sè mǎ? What color code is it? Mã màu gì?

鞋身内里使用什么材料? Xié shēn nèi lǐ shǐ yòng shén me cái liào? What material is used for vamp lining? Miếng lót mặt trước giày dùng liệu gì? 鞋身内里[xié shēn nèi lǐ]: hài thân nội lí = lót mặt trước giày, lót thân giày = vamp lining

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

暂时没有了。 Zhàn shí méi yǒu le. Nothing for now. Tạm thời thì không.

怎么知道哪一个才是正面的呢? Zěn me zhī dào nǎ yī gè cái shì zhèng miàn de ne? How do I know which one is the right side? Bằng cách nào để nhận ra mặt nào là mặt phải? 正面[zhèng miàn]: chính diện = mặt phải = right side

我们用无纺布。 Wǒ men yòng wú fǎng bù. We use non-woven fabrics. Chúng tôi sử dụng vải không dệt. 无纺布[wú fǎng bù]: vô phưởng bố = vải không dệt = non-woven fabrics

它有什么特点? Tā yǒu shé me tè diǎn? What are the characteristics? Đặc điểm của nó là gì?

正面有纹路,反过来反面没有。 Zhèng miàn yǒu wén lù, fǎn guò lái fǎn miàn méi yǒu. The right side has textures and the back side doesn't have. Mặt phải có hoa văn, ngược lại mặt trái không có. 反 过 来 [fǎn guo lái]: phản quá lai = ngược lại, theo hướng ngược lại = conversely[ˈkɒnvɜːsli], in reverse[rɪˈvɜːs] order, in an opposite direction 纹路[wén lù]: văn lộ = hoa văn (trên liệu) = texture 反面[fǎn miàn]: phản diện = mặt trái = back side 正面[zhèng miàn]: chính diện = mặt phải = right side

材料质量怎么样? 鞋面材料是双色材料。基本色是紫色,其余的是 Cái liào zhì liàng zěn me yàng? 灰色。 How about the quality of the material? Xié miàn cái liào shì shuāng sè cái liào. Jī běn sè shì zǐ sè, qí yú de shì huī sè. The upper material is a two-tone material. The basic color is purple and the rest one is gray. Liệu mặt giày là liệu hai tông (màu). Màu cơ bản là màu tím và màu còn lại là màu xám. 鞋面材料[xié miàn cái liào]: hài diện tài liệu = liệu mặt giày = upper material 双色(的)[shuāng sè (de)]: song sắc (đích) = hai tông màu (thường dùng cho liệu) = two-tone 基本色[jī běn sè]: cơ bản sắc = màu cơ bản, màu nền = base color 紫色[zǐ sè]: tử sắc = màu tím = purple 灰色[huī sè]: khôi sắc = màu xám = gray

这两个颜色不搭配。 Zhè liǎng gè yán sè bù dā pèi. These two colors can't match. Hai màu này không hợp nhau. 搭配[dā pèi]: đáp phối = to pair up, to match

Chất lượng của liệu như thế nào?

鞋舌材料容易褪色吗? Xié shé cái liào róng yì tuì shǎi ma? Does the tongue material's color fade easily? Màu liệu lưỡi giày có dễ bị phai không? 鞋舌材料[xié shé cái liào]: hài thiệt tài liệu = liệu lưỡi giày = tongue material 褪色[tuì sè/tuì shǎi]: thốn sắc = phai nhạt (màu sắc) = to fade (of colors)

鞋头上片/饰片的材料容易须边吗? Xié tóu shàng piàn/shì piàn de cái liào róng yì xū biān ma? Is the kind of vamp overlay material furry? Loại liệu trang trí vamp này có dễ bị tưa không? 鞋头上片/饰片[xié tóu shàng piàn/shì piàn]: hài đầu thượng phiến/sức phiến = miếng trang trí mui = vamp overlay 饰片[shì piàn]: sức phiến = miếng trang trí = overlay 须边[xū biān]: tu biên = xù, tưa (liệu) = fringe/furry

还有什么吗? Hái yǒu shé me ma? What else? Còn gì nữa không?

放心吧。材料质量验收了。

它与子材料层压在一起。

Fàng xīn ba. Cái liào zhì liàng - yàn shōu le. Don't worry. The material quality was accepted. Anh cứ yên tâm. Chất lượng đã được nghiệm thu rồi.

Tā yǔ zi cái liào céng yā zài yī qǐ. It is laminated with a layer of submaterial. Nó được ép/gia công với một lớp liệu phụ.

领口材料很容易撕破。

子材料[zi cái liào]: tử tài liệu = liệu phụ = submaterial 层 压 [céng yā]: tằng áp = gia công (liệu), cán ép liệu với một lớp liệu phụ = lamination, laminating

这种材料有没有涂层? Zhè zhǒng cái liào yǒu méi yǒu tú céng? Is there any coating for this material? Liệu này có được lên keo không? 涂层[tú céng]: đồ tằng = lên keo mặt liệu = coating

验收[yàn shōu]: nghiệm thu = to inspect and accept, acceptance

Lǐng kǒu cái liào - hěn róng yì - sī pò. This collar material tears easily. Liệu vòng cổ này rất dễ rách. 领口[lǐng kǒu]: lĩnh khẩu = vòng cổ (giày) = collar 撕破[sī pò]: ti phá = xé rách = to tear, to rip

这种泡棉容易起皱。 Zhè zhǒng pào mián - róng yì - qǐ zhòu. This foam wrinkles easily. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

453/476

Loại mút này rất dễ bị nhăn. 泡棉[pào mián]: bào miên = mút = foam 起皱[qǐ zhòu]: khởi trứu = nhăn = wrinkle

后套补强材料很硬。 Hòu tào bǔ qiáng cái liào - hěn yìng. The foxing reinforcement (material) is too hard. Liệu tăng cường gót này rất cứng. 后 套 补 强 [hòu tào bǔ qiáng]: hậu sáo bổ cường = tăng cường gót = foxing reinforcement 硬[yìng]: ngạnh = cứng, chắc = hard, strong, firm

这种外腰材料太软了,很容易变形吗? Zhè zhǒng wài yāo cái liào - tài ruǎn le, hěn róng yì biàn xíng ma? This lateral quarter material is too soft. Is it easy to deform? Liệu eo ngoài này quá mềm, có dễ biến dạng không? 外腰[wài yāo]: ngoại yêu = eo ngoài = lateral quarter 软[ruǎn]: nhuyễn = mềm mại = soft, flexible 变形[biàn xíng]: biến hình = làm biếng dạng = deform

这种前衬的材料有伸缩性吗? Zhè zhǒng - qián chèn de cái liào - yǒu - shēn suō xìng ma? Is this toe box material flexible/elastic? Loại liệu toe box này có co dãn tốt không?

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

我觉得亮一点的颜色会更好一些。 Wǒ - jué dé - liàng yī diǎn de yán sè - huì gèng hǎo yī xiē. I think a brighter one will be better. Tôi cho rằng màu sáng hơn sẽ tốt hơn.

对我来说太亮了。 Duì wǒ lái shuō - tài liàng le. It's too bright. Nó quá sáng.

我喜欢深色。 Wǒ xǐ huān shēn sè. I like dark color. Tôi thích màu tối.

这件棕色的怎么样呢? Zhè jiàn - zōng sè de - zěn me yàng ne? How about this brown one? Thế màu nâu này thì sao? 棕色[zōng sè]: tông sắc = nâu = brown

这颜色太深了。

前衬/内包头[qián chèn/nèi bāo tóu]: tiền sấn/nội bao đầu = toe box

Zhè - yán sè - tài shēn le. It's too dark. Màu này quá tối.

表面看起来太亮了,有可能拉力值不良。

还有其他的颜色吗?

Biǎo miàn - kàn qǐ lái - tài liàng le, yǒu kě néng - lā lì zhí - bù liáng. The surface looks too shiny and might be the bonding result is not good. Mặt liệu trông bóng quá, có thể dẫn tới kết quả bonding không tốt.

Hái yǒu - qí tā de yán sè - ma? Do you have this in any other colors? Có màu khác không?

拉力值[lā lì zhí]: lạp lực trị = kết quả kết keo, kết quả bonding (điểm) = bond scores, bond value 亮[liàng]: lượng = sáng bóng = shiny 良[liáng]: lương = tốt = good

你们接受透明色吗? Nǐ men - jiē shòu - tòu míng sè - ma? Do you like transparent color? Các bạn có chấp nhận màu trong suốt không? 透明色[tòu míng sè]: thấu minh sắc = màu trong suốt, không màu = transparent color

发现鞋垫布有色差,比客户提供色卡的标准要 有蓝色的吗? 浅。 Fā xiàn - xié diàn bù - yǒu sè chà, bǐ - kè hù tí gōng sè kǎ de biāo zhǔn – yào - qiǎn. Found the top cloth has the issue of color variation and it is lighter than customer's color swatch. Chúng tôi thấy rằng vải đế đệm (giày) khác màu, nó lợt/nhạt hơn so với tiêu chuẩn bảng màu do khách hàng cung cấp. 鞋垫布[xié diàn bù]: vải đệm giày = top cloth 色差[sè chà]: sắc sai = chênh lệch màu = color variation 客户提供色卡[kè hù tí gōng sè kǎ]: khách hộ đề cung sắc ca = bảng màu khách hàng cung cấp = customer's color swatch 浅[qiǎn]: tiên = màu nhạt, lợt = shallow, light (color)

Yǒu - lán sè de - ma? Do you have this in blue? Bạn có loại nào màu xanh không?

这种材料是由客户核准了。 Zhè zhǒng cái liào - shì yóu - kè hù - hé zhǔn - le. This material is approved by the customer. Liệu này được khách hàng chấp thuận rồi. 核准[hé zhǔn]: hạch chuẩn = phê duyệt, phê chuẩn = approved by

规格怎么样? 您可以对色一下以查看色差吗? Nín - kě yǐ - duì sè yī xià - yǐ - chá kàn - sè chà ma? Can you compare colors to see color variations? Anh có thể so màu để kiểm tra độ lệch màu không?

Guī gé - zěn me yàng? How about the specifications? Quy cách như thế nào? 规格[guī gé]: quy cách = mô tả kỹ thuật = specification[ˌspɛsɪfɪˈkeɪʃən]

宽 80 厘米, 长 100 厘米。 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

454/476

Kuān 80 lí mǐ, zhǎng 100 lí mǐ. 80 cm×100 cm. 80 centimeters wide by 100 centimeters long. Rộng 80 cm và dài 100 cm (80 cm × 100 cm). 宽[kuān]: khoan = rộng = wide, broad

厚度多少? Hòu dù - duō shǎo? What is the thickness? Độ dày bao nhiêu?

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

让我查一下。我过一会儿再打来好吗? Ràng wǒ - chá yī xià. Wǒ guò yī huǐ'er - zài - dǎ lái hǎo ma? Let me check. Can I call back later? Để tôi kiểm tra rồi gọi lại có được không?

可以。

厚度[hòu dù]: hậu độ = thickness

Kě yǐ. That's fine. Được.

零点二毫米。

这种材料怎么卖?

毫米[háo mǐ]: hào mễ = millimeter

Zhè zhǒng cái liào - zěn me mài? How do you sell this material? Liệu này được bán như thế nào?

长度多少?

打卷,100 米每卷。

Cháng dù - duō shǎo? What is the length? Chiều dài là bao nhiêu?

Dǎ juǎn,100 mǐ - měi juǎn. Pack it in rolls, 100 meters each. Đánh theo cuộn, mỗi cuộn 100 mét.

Líng diǎn èr - háo mǐ. 0.2 mm.

长度[cháng dù]: trường độ = chiều dài = length

卷[juǎn]: quyển = cuộn, bó lại = to roll (up), to sweep up

1.2 英尺(一点二英尺)。

用量单位是什么?

1.2 Yīng chǐ (yī diǎn èr - yīng chǐ). 1.2 feet.

Yòng liàng dān wèi - shì - shén me? What is the unit of the consumption? Đơn vị tính liệu là gì?

英尺[yīng chǐ]: Anh xích = foot (unit of length equal to 0.3048 m)

宽度多少? Kuān dù - duō shǎo? What is the width? Chiều rộng bao nhiêu?

40 英寸。 40 Yīng cùn. 40 inches. 英寸[yīng cùn]: Anh thốn = inch (unit of length equal to 2.54 cm)

1 码。 1 mǎ. 1 yard. 1 码(yd) = 0.9144 米(m)

什么颜色? Shén me - yán sè? What color? Màu gì?

黑色的。 Hēi sè de. Black. Đen ạ.

你有材料编号吗? Nǐ yǒu - cái liào biān hào - ma? Do you have a material number? Anh có mã số liệu không?

什么都可以。 Shén me - dōu kě yǐ. All are available. Tính bằng gì cũng được cả.

能用 feet(英尺)吗 ? Néng yòng - feet (Yīng chǐ) - ma? Is "feet" available? Dùng đơn vị "feet" có được không? 1 feet 是 1 英尺的意思,1 英尺(ft) = 0.3048 米(m) = 30.48 厘米 1 feet = 30.48 cm = 12 inch = 304.8 millimeters 英尺[yīng chǐ]: Anh xích = foot (unit of length equal to 0.3048 m)

可以。 Kě yǐ. That's fine. Cũng được ạ.

一米的面料能做几双鞋? Yī mǐ de miàn liào - néng zuò - jǐ shuāng xié? How many pairs of shoes can be made with a onemeter fabric? Một mét liệu có thể làm được bao nhiêu đôi giày?

这取决于什么类型的鞋。 Zhè qǔ jué yú - shén me lèi xíng - de xié. It depends on what type of shoes you want. Tùy vào loại giày mà anh muốn làm nữa. 类型[lèi xíng]: loại hình = kiểu, loại = type, style

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

455/476

男鞋还是女鞋? Nán xié - hái shì - nǚ xié? Male or female shoes? Giày nam hay giày nữ?

女鞋。 Nǚ xié. Female shoes. Giày nữ.

用于什么码? Yòng yú - shén me mǎ? But what size do you want? Nhưng mà anh muốn size nào?

样品码。 Yàng pǐn mǎ. Sample size. Size mẫu.

好的,一米的面料可能做 7 双。 Hǎo de, yī mǐ de miàn liào - kě néng zuò 7 shuāng. We can make 7 pairs with a one-meter material. Tôi hiểu rồi, một mét liệu có thể làm được 7 đôi.

这是什么鞋垫?为什么这么贵呢? Zhè shì - shén me xié diàn? Wèi shén me - zhè me guì ne? What is this sockliner? How come it is so expensive? Đế đệm gì thế này? Tại sao nó đắt thế?

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

可以。那要多花好多钱。 Kě yǐ. Nà yào - duō huā - hǎo duō qián. Yes but that costs quite a bit more. Được nhưng sẽ tốn kém thêm một xíu đó.

没问题的。你们用什么方法来印刷? Méi wèn tí de. Nǐ men – yòng - shén me fāng fǎ lái yìn shuā? That will be no problem. How do you print on it? Không thành vấn đề. Các anh sử dụng phương pháp nào để in? 印刷[yìn shuā]: ấn loát = in sơn = printing

喷漆、热转印.... 什么都有。 Pēn qī, rè zhuǎn yìn - shén me dōu yǒu. All are available, including spraying and hot-transfer printing. In phun, in chuyển (ép nóng) đều có cả. 喷漆[pēn qī]: phún tất = phun sơn = spraying 热转印[rè zhuǎn yìn]: nhiệt chuyển ấn = in chuyển (ép nóng) = hot-transfer printing

这是什么? Zhè shì shén me? What is this? Cái gì thế này?

这是空气包。 Zhè shì – kōng qì bāo. This is air bag. Cái này là túi khí. 空气包[kōng qì bāo]: không khí bao = túi khí, túi hơi = air bag

那是双层鞋垫。因为原料价格很贵。

空气包怎么用?

Nà shì - shuāng céng xié diàn. Yīn wèi - yuán liào jià gé - hěn guì. That's double layer sockliner. Because the price of raw materials are very expensive. Đó là đế đệm 2 lớp. Bởi vì giá nguyên liệu rất đắt.

Kōng qì bāo - zěn me yòng? How to use air bags? Túi khí được dùng như thế nào?

双层鞋垫[shuāng céng xié diàn]: song tằng hài đệm = đế đệm 2 lớp = double layer sockliner

鞋垫布使用什么材料? Xié diàn bù - shǐ yòng shén me - cái liào? What material is used for top cloth? Thế vải đệm giày dùng liệu gì? 鞋垫布[xié diàn bù]: hài đệm bố = vải đệm giày = top cloth

百分之六十是针织尼龙布。 Bǎi fēn zhī liù shí shì zhēn zhī ní lóng bù. Sixty percent is made of nylon tricot. Sáu mươi phần trăm được làm bằng vải nylon tricot.

空气包是即用型零件。 Kōng qì bāo - shì - jí yòng xíng - líng jiàn. Air bags are ready-to-use components. Túi khí là liệu/linh kiện dùng ngay (mà không qua gia công). 即用型零件[jí yòng xíng líng jiàn]: tức dụng hình linh kiện = linh kiện đã sẵn sàng để sử dụng, vật liệu dùng ngay = ready-to-use components

鞋舌饰片的材料为什么这么薄呢? Xié shé shì piàn de cái liào - wèi shé me - zhè me báo - ne? How come the material of the tongue o'lay is so thin? Làm thế nào/tại sao mà chất liệu của miếng trang trí lưỡi lại mỏng đến vậy?

针织尼龙布[zhēn zhī ní lóng bù]: châm chức ni long bố = nylon tricot

鞋舌饰片[xié shé shì piàn]: hài thiệt sức phiến = miếng trang trí lưỡi = tongue o'lay 薄[báo]: bạc = mỏng = thin

你们愿意印 LOGO 吗?

因为这种材料是由尼龙布做成的。

Nǐ men - yuàn yì - yìn LOGO ma? Will you print LOGO on it? Các bạn có in sẵn LOGO luôn không?

Yīn wèi - zhè zhǒng cái liào - shì yóu - ní lóng bù zuò chéng de. Because this material is made of nylon. Bởi vì liệu này được làm bằng vải nylon/ni lông. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

456/476

尼龙布[ní lóng bù]: ni long bố = ni lông, vải nylon = nylon

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

主要材料[zhǔ yào cái liào]: chủ yếu tài liệu = liệu chính = main material

中底布的外观上出现变黄了。请问这是什么材 百分之六十是佳积布。 Bǎi fēn zhī liù shí - shì - jiā jī bù. 料? Zhōng dǐ bù de wài guān - shàng - chū xiàn - biàn huáng - le. Qǐng wèn - zhè shì shén me - cái liào? The appearance of the insole has turned yellow. Excuse me, what material is it? Ngoại quan liệu đế trung xuất hiện biến vàng. Cho hỏi đây là liệu gì thế?

Sixty percent is made of mutispandex. Sáu mươi phần trăm được làm bằng vải mutispandex.

中底布[zhōng dǐ bù]: trung để bố = đế trung, vải đế trung = insole 外观[wài guān]: ngoại quan = ngoại quan = appearance 变黄[biàn huáng]: biến hoàng = biến vàng = turn yellow

Zhè zhǒng cái liào - yǒu - shēn suō xìng - ma? Is this material flexible/elastic? Loại liệu này có co dãn tốt không?

佳积布[jiā jī bù]: giai tích bố = vải mutispandex

这种材料有伸缩性吗?

伸缩性[shēn suō xìng] = thân súc tính = độ đàn hồi, độ co dãn = elasticity

这是帆布。材料并不是很重要的问题,原因应该 是颜色。你能用黑色来代替吗? 可双向伸展。 Zhè shì - fān bù. Cái liào - bìng bù - shì - hěn zhòng yào de wèn tí, yuán yīn - yìng gāi shì - yán sè. Nǐ néng - yòng - hēi sè - lái - dài tì - ma? This is canvas. The problem is not material related, the color should be, could you switch to the black one? Này là vải bố. Chất liệu không phải là vấn đề lớn, nguyên nhân là ở màu sắc. Anh có thể thay thế bằng màu đen không? 帆布[fān bù]: phàm bố = vải buồn, vải bố = canvas 代替[dài tì]: đại thế = thay thế = to replace, to take the place of

我觉得材料表面太光滑了。 Wǒ - jué dé - cái liào biǎo miàn - tài - guāng huá le. I feel that the surface of the material is too slippery. Tôi cảm thấy rằng bề mặt liệu quá trơn.

因为这是光滑材料,表面有一层涂料可以防水。 Yīn wèi - zhè shì - guāng huá cái liào, biǎo miàn yǒu yī céng - tú liào - kě yǐ - fáng shuǐ. Because this is a slippery material, there is a layer of waterproof coating on the surface. Bởi vì đây là liệu mặt trơn, có một lớp coating trên bề mặt có thể chống thấm nước. 光滑材料[guāng huá cái liào]: quang hoạt tài liệu = liệu mặt trơn = slippery material 防水[fáng shuǐ]: phòng thủy = không thấm nước = waterproof

Kě - shuāng xiàng - shēn zhǎn. It has two-way stretch. Nó có thể co dãn được hai chiều ạ. 伸展[shēn zhǎn]: thân triển = dãn ra = stretch

正面是浅紫色,反过来反面是深蓝色。 Zhèng miàn - shì - qiǎn zǐ sè, fǎn guò lái - fǎn miàn shì - shēn lán sè. The right side is grey violet and the back side is deep blue. Mặt phải có màu tím nhạt, mặt trái có màu xanh nước biển đậm. 反 过 来 [fǎn guo lái]: phản quá lai = ngược lại, theo hướng ngược lại = conversely[ˈkɒnvɜːsli], in reverse[rɪˈvɜːs] order, in an opposite direction 正面[zhèng miàn]: chính diện = mặt phải = right side 浅紫[qiǎn zǐ]: tiên tử = màu tím nhạt = grey violet 反面[fǎn miàn]: phản diện = mặt trái = back side 深蓝色[shēn lán sè]: màu xanh da trời đậm = deep blue

正面颜色比反面的深一点。 Zhèng miàn yán sè – bǐ - fǎn miàn de - shēn yī diǎn. The right side should be the darker one. Mặt phải có màu tối hơn mặt trái một tẹo. 色深一点[sè shēn yī diǎn]: sắc thâm nhất điểm = tối hơn một tẹo = darker

这条拉带为什么这么脏呢? Zhè tiáo lā dài - wèi shé me - zhè me zàng ne?

我们暂时不用防水涂层。下片材料应该用透气涂 How come this strap is so dirty? Tại sao loại dây đai này dơ quá vậy? 层吧! Wǒ men - zhàn shí - bù yòng - fáng shuǐ tú céng. Xià piàn cái liào - yìng gāi yòng - tòu qì tú céng - ba! This time we don't need waterproof coating. The underlay material should be covered with a breathable coating! Chúng ta tạm thời sẽ không dùng lớp phủ chống thấm. Liệu miếng dưới chỉ cần thêm một lớp coating thoáng khí là được rồi! 下片[xià piàn]: hạ phiến = miếng dưới = underlay 防水涂层[fáng shuǐ tú céng]: phòng thủy đồ tằng = lớp phủ chống thấm = waterproof coating 透气涂层[tòu qì tú céng]: thấu khí đồ tằng = lớp phủ thoáng khí = breathable coating

主要材料是什么? Zhǔ yào - cái liào shì shén me? What is the main material? Thế liệu chính là gì?

拉带[lā dài]: dây đai = strap 脏[zāng]: tảng = dơ = dirty

不好意思,因为清洁不好。 Bù hǎo yì si, yīn wèi - qīng jié - bù hǎo. Sorry, because the cleaning is not good. Là do khâu vê ̣ sinh chưa tốt ạ. 清洁[qīng jié]: thanh khiết = làm sạch, vệ sinh = clean, to clean

我左脚的鞋子有没有 看到? Wǒ - zuǒ jiǎo de xié zi - yǒu méi yǒu - kàn dào? Has anybody seen my left shoe? Có ai nhìn thấy chiếc giày trái của tôi không? 左脚的鞋子[zuǒ jiǎo de xié zi]: tả cước đích hài tử = giày chân trái = left shoe

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

457/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

你把右脚的鞋子穿在左脚上,把左脚的鞋子穿在 There is no need to do it. We just need it with starch on the surface. 右脚上了。

Không cần phải làm vậy. Chúng tôi chỉ cần lên Nǐ - bǎ - yòu jiǎo de xié zi - chuān zài - zuǒ jiǎo shàng, keo một mặt liệu là được. bǎ - zuǒ jiǎo de xié zi - chuān zài - yòu jiǎo shàng le. 上胶[shàng jiāo]: thượng giao = cementing You've got your right shoe on your left foot, and the left shoe on the right foot. Anh đã mang (nhầm) chiếc giày phải vô chân trái, 我们托外加工还是在内部加工? Wǒ men - tuō wài jiā gōng - hái shì - zài nèi bù jiā và chiếc giày trái vô chân phải rồi. 右脚的鞋子[yòu jiǎo de xié zi]: hữu cước đích hài tử = giày chân phải = right shoe gōng? 左腳[zuǒ jiǎo]: tả cước = chân trái = left foot So, are we processing from vendor or processing 左脚的鞋子[zuǒ jiǎo de xié zi]: tả cước đích hài tử = giày chân trái = left shoe internally? 右脚[yòu jiǎo]: hữu cước = chân phải = right foot Chúng ta thuê gia công ngoài hay là gia công nội bộ?

让我查看一下。看来中底/中插太厚了吧。

Ràng wǒ - chá kàn yī xià. Kàn lái - zhōng dǐ/zhōng chā - tài hòu le ba. Just let me check. It seems that the midsole is too thick. Để tôi kiểm tra lại xem. Có lẽ đế giữa dày quá rồi.

托外加工[tuō wài jiā gōng]: thác ngoại gia công = thuê ngoài gia công

这种商标的材料用电绣还是高周波方法来加工?

鞋跟高度差异可有 2.5mm 的容许度。

Zhè zhǒng - shāng biāo de cái liào - yòng - diàn xiù hái shì - gāo zhōu bō fāng fǎ - lái jiā gōng? What method will we deal with this logo material, embroidery or HF emboss? Chúng ta sẽ dùng phương pháp thêu hay ép nóng để gia công liệu logo này?

Xié gēn gāo dù - chā yì - kě yǒu 2.5mm de róng xǔ dù. Normally the tolerance of the heel height is 2.5mm. Chênh lệch độ cao gót có thể có dung sai là 2,5mm.

为了节省时间,我们会用高周波方法来加工。有 什么问题吗?

中插[zhōng chā]: trung tráp = đế giữa = midsole 厚[hòu]: hậu = dày = thick

差异[chā yì]: sự khác biệt, chênh lệch = difference 容许度[róng xǔ dù]: dung hứa độ = dung sai (của) = tolerance

中插 Logo 的表面被变形了。 Zhōng chā Logo de biǎo miàn - bèi - biàn xíng le. The midsole logo’s surface is deformed. Mặt logo của đế giữa bị biến dạng.

电绣[diàn xiù]: điện tú = thêu vi tính = embroidery 高周波[gāo zhōu bō]: cao chu ba = ép nóng, máy ép cao tầng = HF emboss

Wèi le - jié shěng shí jiān, wǒ men - huì yòng - gāo zhōu bō - fāng fǎ - lái jiā gōng. Yǒu shén me - wèn tí ma? We should use HF emboss to save the time. Any questions? Chúng ta nên dùng phương pháp ép nhiệt để tiết kiệm thời gian. Có vấn đề gì không?

变形[biàn xíng]: biến hình = làm biến dạng = deform

那种压花皮用于什么部位? Nà zhǒng - yā huā pí - yòng yú - shén me bù wèi? What component is used for that embossed leather? Loại da ép hoa văn kia dùng cho bộ vị nào vậy? 压花皮[yā huā pí]: áp hoa bì = da dập hoa văn = embossed leather

这双大底出现溢料削除的问题了。 Zhè shuāng dà dǐ - chū xiàn - yì liào xuē chú de wèn tí le. This pair of outsoles has flash issues. Đôi đế lớn này bị thừa liệu ở biên (xù biên). 溢料削除[yì liào xuē chú]: dật liệu tước trừ = liệu bị tràn, bị răng răng ở mép, thừa liệu = flash issue 大底[dà dǐ]: đại để = đế lớn = outsole

这种真皮的表面太光滑了,很难加工。 Zhè zhǒng - zhēn pí de biǎo miàn - tài guāng huá le, hěn nán - jiā gōng. The surface of this leather is too smooth and difficult to handle. Mặt liệu da thật này láng quá, rất khó gia công. 光滑[guāng huá]: quang hoạt = trơn, mượt, láng = smooth 真皮[zhēn pí]: chân bì = da thật = leather

用电绣方法怎么样? Yòng - diàn xiù fāng fǎ - zěn me yàng? How about using embroidery? Thế dùng phương pháp thêu thì sao?

可以用,可是也很容易破损。 Kě yǐ yòng, kě shì - yě hěn - róng yì - pò sǔn. Yes, we can, but it is also very easy to break. Fǎn kǒu lǐ cái liào - yǒu - shàng zì zhān - ma? Does the collar lining material need an adhesion layer? Có thể, nhưng cũng dễ bị bể biên. 破损[pò sǔn]: phá tổn = bể (biên) = breakage Liệu lót vòng cổ cần có thêm lớp tự dán không?

反口里材料有上自粘吗?

反口里[fǎn kǒu lǐ]: phản khẩu lí = cổ trong, lót trong hậu, lót vòng cổ = collar lining 上自粘[shàng zì zhān]: thượng tự niêm = giấy tự dán, tự dán = adhesion

不需要了。我们可以在材料表面上胶吧! Bù xū yào le. Wǒ men - kě yǐ - zài - cái liào biǎo miàn - shàng jiāo - ba!

你有几种 shoe lace? Nǐ yǒu - jǐ zhǒng - shoe lace? What kind of shoe lace do you have? Anh có các loại dây giày nào? http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

458/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

The left one is normal color one, the right one is the

我们有四种,包括: 扁形,圆形,椭圆形和弹力 fluorescent color one. Màu bên trái là màu thường, màu bên phải là màu 的,您要哪种? Wǒ men – yǒu - sì zhǒng, bāo kuò: Biǎn xíng, yuán xíng, tuǒ yuán xíng hé tán lì de, nín yào nǎ zhǒng? We have 4 kinds of lace, including: flat laces, round laces, oval laces and stretch laces. What would you like to order? Chúng tôi có bốn loại, bao gồm: dẹt, tròn, trái xoan và loại co giãn. Anh muốn loại nào? 扁形[biǎn xíng]: biển hình = (dây giày) dẹt = flat laces 圆形[yuán xíng]: viên hình = (dây giày) hình tròn = round shoelace 椭圆形[tuǒ yuán xíng]: thỏa viên hình = (dây giày) hình trái xoan = oval laces 弹力[tán lì]: đàn lực = co giãn = stretch shoe laces

扁形帶的长度多少? Biǎn xíng dài de cháng dù - duō shǎo? What is the length of the flat lace? Dây giày dẹt này dài bao nhiêu?

huỳnh quang. 普通的颜色[pǔ tōng de yán sè]: phổ thông đích nhan sắc = màu thường = common colors 荧光色[yíng guāng sè]: huỳnh quang sắc = màu huỳnh quang = fluorescent color

这皮料的面积太小。 Zhè pí liào - de miàn jī - tài xiǎo. The leather is too small. Diện tích của da này quá nhỏ. 面积[miàn jī]: diện tích = area (of a floor, piece of land etc), surface area

你能拿些反毛皮给我看看吗? Nǐ néng - ná xiē - fǎn máo pí - gěi wǒ - kàn kàn ma? Could you show me some kind of suede, please? Anh có thể vui lòng cho tôi xem một số liệu suede không? 反毛皮[fǎn máo pí]: phản mao bì = liệu suede, da lộn, da đanh = suede[sweɪd]

长 110 (一百一十)厘米。 Cháng 110 (yī bǎi yī shí) lí mǐ. This flat lace is 110 (one hundred and ten) centimeters long. Chiều dài của dây dẹt này là 110 cm. 长[cháng]: trường = (chiều) dài = length, long

你要单色的还是双色的? Nǐ yào dān sè de - hái shì - shuāng sè de? Do you want a one-tone lace or a two-tone lace? Anh muốn loại một tông hay hai tông (màu)? 双色(的)[shuāng sè (de)]: song sắc (đích) = hai tông màu (thường dùng cho liệu) = two-tone 单色[dān sè]: đơn sắc = một tông = one-tone

那么,它们之间有什么区别呢? Nà me, tā men - zhī jiān - yǒu shé me - qū bié - ne? What is the difference between them? Thế sự khác nhau giữa chúng là gì? 之间[zhī jiān]: chi gian = giữa = between, among 区别[qū bié]: khu biệt = sự khác nhau, sự khác biệt = difference

价格不一样。双色的价钱比较贵一点。 Jià gé - bù yī yàng. Shuāng sè de jià qián - bǐ jiào guì yī diǎn. The price is different. The two-tone lace is more expensive. Khác nhau về giá thành. Loại màu hai tông đắt hơn một xíu. 双色(的)[shuāng sè (de)]: song sắc (đích) = hai tông màu (thường dùng cho liệu) = two-tone 价格[jià gé]: giá cách = giá bán = price

为什么这两个颜色不一样呢? Wèi shén me - zhè liǎng gè yán sè - bù yī yàng ne? How come these two colors are so different? Tại sao 2 màu này không giống nhau?

左边的是普通的颜色,右边的是荧光色的。 Zuǒ biān de – shì - pǔ tōng de yán sè, yòu biān de shì - yíng guāng sè de.

给你。你先看一下,然后给我一些评论。 Gěi nǐ. Nǐ - xiān - kàn yī xià, rán hòu - gěi wǒ - yī xiē píng lùn. Here you are. Please see and give me some comments. Đây ạ. Mời anh xem trước rồi sau đó cho tôi một vài nhận xét.

反光材料已经被大量生产。 Fǎn guāng cái liào - yǐ jīng - bèi dà liàng - shēng chǎn. The reflective materials have be used in mass production. Liệu phản quang đã được sử dụng trong sản xuất hàng loạt rồi. 反光材料[fǎn guāng cái liào]: phản quang tài liệu = liệu phản quang = reflective material

透气皮怎么用? Tòu qì pí - zěn me yòng? How to use breathable leather? Cho hỏi da thoáng khí được dùng như thế nào? 透气皮[tòu qì pí]: thấu khí bì = da thoáng khí = breathable leather

透气皮适合用于鞋面内里与中底。 Tòu qì pí - shì hé - yòng yú - xié miàn nèi lǐ yǔ zhōng dǐ. Breathable leather is used for vamp lining and insole. Da thoáng khí thích hợp để làm lót thân giày và đế trung. 中底[zhōng dǐ]: trung để = đế trung = insole

温度太高,使印刷布变软。 Wēn dù - tài gāo, shǐ - yìn shuā bù - biàn ruǎn. Temperature is too high making print cloth too soft. Nhiệt độ quá cao làm cho vải in quá mềm.

大底用什么材料? Dà dǐ yòng - shén me cái liào? What is the outsole made of? http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

459/476

Đế lớn dùng liệu gì?

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

我们用橡胶大底。

Nǐ men - yǒu méi yǒu - mó biān jī? Do you have an edge rubbing machine? Các anh có máy mài biên không?

Wǒ men yòng - xiàng jiāo dà dǐ. We use rubber outsole. Chúng tôi dùng đế cao su.

我们有,不过我们没有模具,也没有制具。

橡胶大底[xiàng jiāo dà dǐ]: tượng giao đại để = đế cao su = rubber outsole

可以试这双鞋子吗? Kě yǐ - shì - zhè shuāng xié zi - ma? Could I try these shoes on? Tôi có thể mang thử đôi giày này không?

为什么这片鞋垫这么紧的呢? Wèi shén me - zhè piàn xié diàn - zhè me jǐn de ne? How come this sockliner is so tight? Tại sao đế đệm này chật quá vậy? 紧的[jǐn de]: khẩn đích = chật, không vừa = tight

磨边机[mó biān jī]: ma biên cơ = máy mài biên = edge rubbing machine

Wǒ men yǒu, bù guò - wǒ men méi yǒu - mú jù, yě méi yǒu zhì jù. We have, but we have neither molds nor tools to do that. Chúng tôi có (máy), nhưng chúng tôi không có khuôn cũng như công cụ để làm. 模具[mú jù]: = khuôn = mold (*) 制具[zhì jù]: dụng cụ = tool (*)

好吧!我们会帮你们做而已。 Hǎo ba! Wǒ men - huì bāng nǐ men - zuò ér yǐ. All right! We will do it for you. Thôi được, chúng tôi sẽ giúp các anh mài cũng được.

因为鞋垫泡棉不仅硬,而且很厚。 Yīn wèi - xié diàn pào mián - bù jǐn - yìng, ér qiě -hěn hòu. Because the sockliner foam is not only hard, but also thick. Bởi mút đế đệm này không chỉ cứng mà còn dày nữa. 不仅[bù jǐn]: bất cận = không chỉ = not only

如果你想松一点的话,你可以试穿小码吧。 Rú guǒ - nǐ xiǎng - sōng yī diǎn - de huà, nǐ kě yǐ - shì chuān - xiǎo mǎ ba. If you want a more comfortable one, you can try the smaller size. Nếu anh muốn thoải mái hơn nữa, mang thử (đế đệm) size nhỏ này đi. 松[sōng]: tông = loose = lỏng 试穿[shì chuān]: thí xuyên = đi thử, mang thử = wear test, fitting trial 小码[xiǎo mǎ]: tiểu mã = size nhỏ = small size

有附加费用吗? Yǒu - fù jiā fèi yòng - ma? Do we have to pay additional cost for that? Thế có tính thêm phụ phí không ạ? 附加费用[fù jiā fèi yòng]: phụ gia phí dụng = (trả thêm) phụ phí = additional cost

有,当然了,不过只要付很少的费用。 Yǒu, dāng rán le, bù guò - zhǐ yào - fù hěn shǎo de fèi yòng. Yes, of course, but with only a small fee. Có chứ, nhưng giá thành không đáng kể mấy.

供应商有几种车线? Gōng yìng shāng - yǒu jǐ zhǒng - chē xiàn? What types of thread do they have? Nhà cung cấp có bao nhiêu loại chỉ may? 供应商[gōng yìng shāng]: cung ứng thương = nhà cung cấp = supplier 车线[chē xiàn]: xa tuyến = chỉ may = thread

你们的鞋垫有几个码? Nǐ men - de xié diàn – yǒu - jǐ gè mǎ? What sizes of sockliners do you have? Bên anh có bao nhiêu loại size đế đệm?

全码:小码、中码、大码、加大码,我们都有。 Quán mǎ: xiǎo mǎ, zhōng mǎ, dà mǎ, jiā dà mǎ, wǒ men - dōu yǒu. Whole sizes are available, including: small size, medium size, large size and extra-large size. Chúng tôi có các size gồm: size nhỏ, trung (size vừa), size lớn, size cực lớn, toàn bộ đều có.

你们是否有做鞋垫磨边处理? Nǐ men - shì fǒu - yǒu zuò - xié diàn mó biān - chǔ lǐ? Do they include edge rubbing? Bên anh có hỗ trợ mài biên đế đệm không? 鞋垫磨边[xié diàn mó biān]: hài đệm ma biên = mài đệm giày = edge rubbing

你们有没有磨边机?

供应商有很多种类,包括:面线、尼龙线、合万 能车线、电绣线、中底线、棉线。。。。。。等 等。 Gōng yìng shāng - yǒu - hěn duō zhǒng lèi, bāo kuò: Miàn xiàn, ní lóng xiàn, hé wàn néng chē xiàn, diàn xiù xiàn, zhōng dǐ xiàn, mián xiàn.... děng děng. Our vendor has many types of thread, including: upper thread, nylon thread, zigzag thread, insole thread, cotton thread and many more. Nhà cung cấp có rất nhiều loại khác nhau gồm: chỉ mặt giày, chỉ ny long, chỉ zigzag, chỉ thêu, chỉ đế trung, chỉ cotton.... và các loại khác nữa. 面线[miàn xiàn]: diện tuyến = chỉ mặt giày = upper thread 尼龙线[ní lóng xiàn]: ni long tuyến = chỉ ny long = nylon thread 合万能车线[hé wàn néng chē xiàn]: hợp vạn năng xa tuyến = chỉ zigzag = zigzag thread 电绣线[diàn xiù xiàn]: điện tú tuyến = chỉ thêu = embroidery thread 中底线[zhōng dǐ xiàn]: trung để tuyến = chỉ đế trung = insole thread 棉线[mián xiàn]: miên tuyến = chỉ cotton = cotton thread

这是什么车线? http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

460/476

Zhè shì - shén me - chē xiàn? What is this thread? Chỉ may gì thế này? 车线[chē xiàn]: xa tuyến = chỉ may = thread

这是面线。 Zhè shì - miàn xiàn. This is upper thread. Này là chỉ mặt giày. 面线[miàn xiàn]: diện tuyến = chỉ mặt giày = upper thread

规格怎么样? Guī gé - zěn me yàng? How about the specifications? Quy cách như thế nào? 规格[guī gé]: quy cách = mô tả kỹ thuật = specification[ˌspɛsɪfɪˈkeɪʃən]

80C/6 (八十 C 之六)尼龙线,1036(一千零三十六) 米每粒。 80C/6 (bā shí C zhī liù) ní lóng xiàn,1036 (yī qiān líng sān - shí liù) mǐ měi lì. 80C/6 nylon thread, 1036 meters each cone. Chỉ ny long 80C/6, mỗi cuộn dài 1036 mét. 尼龙线[ní lóng xiàn]: ni long tuyến = chỉ ny long = nylon thread 粒[lì]: lạp = cuộn = cone

什么颜色? Shén me yán sè? What color? Màu gì?

荧光蓝色。 Yíng guāng - lán sè. Fluorescent blue. Màu xanh (biển) huỳnh quang.

这是按套出售的,单件不卖。 Zhè shì - àn tào - chū shòu de, dān jiàn - bù mài. This is sold by set, not by piece. Mặt hàng này được bán theo bộ chứ không bán theo cái/chiếc. 套[tào]: sáo = một từ đo lường, một bộ của một cái gì đó = a measure word, a set of something 单件[dān jiàn]: đơn kiện = cái = a piece

后衬成对出售。 Hòu chèn - chéng duì - chū shòu. Heel counter sold in pairs. Gót nhựa được bán theo đôi. 后衬[hòu chèn]: hậu sấn = pho gót, gót nhựa = counter, heel counter 出售[chū shòu]: xuất thụ = bán = for sale, put on the market

一双袜子有两只。 Yī shuāng - wà zi - yǒu - liǎng zhī. One pair of socks consists of two (socks). Một đôi vớ gồm hai chiếc vớ. 袜子[wà zi]: mạt tử = vớ = socks

这种尼龙网布的伸缩性太差了吧。

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Zhè zhǒng - ní lóng wǎng bù - de - shēn suō xìng - tài chà - le ba. The elasticity of this nylon mesh is too bad. Độ (tính) co giãn của liệu lưới nylon này rất kém. 伸缩性[shēn suō xìng]: thân súc tính = tính co giãn (của liệu) = elasticity 尼龙网布[ní lóng wǎng bù]: ni long võng bố = liệu lưới nylon = nylon mesh

你们有荧光粉红色的吗? Nǐ men - yǒu - yíng guāng fěn hóng sè - de ma? Do you have this in fluorescent pink? Anh có loại (cái) nào có màu hồng huỳnh quang không?

没有。我们暂时用完了,你用金属色的吗? Méi yǒu. Wǒ men zhàn shí yòng wán liǎo, nǐ yòng jīn shǔ sè de ma? No. It is out of stock, do you want to use the metallic ones? Không. Chúng tôi dùng hết rồi, anh có muốn dùng màu ánh kim không? 金属色[jīn shǔ sè]: kim chúc chú sắc = màu ánh kim = metallic color

那种后套商标的材料有没有耐磨性? Nà zhǒng - hòu tào shāng biāo - de cái liào - yǒu méi yǒu - nài mó xìng? Does the foxing logo material have abrasion resistant? Liệu logo gót kia có (tính) khả năng chống mài mòn không? 后套商标[hòu tào shāng biāo]: hậu sáo thương phiêu = foxing logo 耐磨性[nài mó xìng]: nại ma tính = khả năng chống mài mòn = abrasion resistant

有,它已经过耐磨试验了吧。 Yǒu, tā yǐ jīng - guò - nài mó shì yàn - le ba. Yes, it has been tested for abrasion resistant. Có ạ, loại liệu đó đã test qua độ mài mòn rồi.

这种外腰材料表面太波浪了。 Zhè zhǒng - wài yāo cái liào - biǎo miàn tài - bō làng le. The surface of the lateral quarter material is too wavy. Bề mặt liệu eo ngoài này bị gợn sóng.

因为马革的厚度不均匀。 Yīn wéi - mǎ gé de hòu dù - bù jūn yún. Because the thickness of horse leather is uneven. Bởi do độ dày của da ngựa không đồng đều. 不均匀的[bù jūn yún de]: không đồng đều = uneven 马革[mǎ gé]: da ngựa = horse leather

你可以把这片牛皮去做个硬度测试吗? Nǐ kě yǐ - bǎ zhè piàn niú pí - qù zuò gè – yìng dù cè shì - ma? Could you help me to test the hardness of this piece of cow leather? Chị có thể đem miếng da bò này đi test giùm độ cứng được không? 牛皮[niú pí]: ngưu bì = da bò = cow leather 硬度测试[yìng dù cè shì]: ngạnh độ trắc thí = hardness test

此批,特利可得布的质量不一致。 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

461/476

Cǐ pī, tè lì kě dé bù - de - zhì liàng bù - yī zhì. In this batch, the quality of the tricot cloth is not consistent. Đợt/lô hàng này, chất lượng vải tricot không đồng đều/ổn định. 特利可得布[tè lì kě dé bù]: đặc lợi khả đắc bố = vải tricot = tricot cloth

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Well, I don't know. Could you measure my foot? Tôi chưa biết nữa. Cô có thể đo (chân) giúp tôi không?

脚长 250(二百五十)毫米(就是 25 厘米),可 以穿 40 码的鞋。

Jiǎo zhǎng 250(èr bǎi wǔ shí) háo mǐ (jiù shì 25 lí mǐ), kě yǐ chuān 40 mǎ de xié. Qǐng wèn, cū cāo - de biǎo miàn - bù shì - zhèng Your foot is 250 mm long (25 cm), you should wear a miàn de ma? size 40 shoe. This rough surface of the fabric is the right side, right? Độ dài bàn chân là 250mm (25 cm), anh nên mang Cho hỏi bề mặt thô/nhám này của liệu có phải là giày size 40. mặt phải không? 二百五十[Èr bǎi wǔ shí]: nhị bách ngũ thập = hai trăm năm mươi (250) = two

请问,粗糙的表面布是正面的吗?

正面[zhèng miàn]: chính diện = mặt phải = right side

hundred and fifty (250)

不,它不是。 实际上,涂层面才是正面的。

你穿什么尺码的?

Bù, tā bù shì. Shí jì shang, tú céng miàn - cái shì zhèng miàn de. No, it isn't. Actually, the coating surface is the right side. Không phải, thật ra mặt liệu có lớp coating mới là mặt phải.

Nǐ - chuān shén me - chǐ mǎ de? What size are you? Bạn mặc/mang cỡ size nào?

可以试穿吗? Kě yǐ - shì chuān ma? Could I try this on? Tôi có thể mang/mặc thử nó không?

我可以试穿这些吗? Wǒ kě yǐ - shì chuān zhè xiē ma? Could I try these on? Tôi có thể mang/mặc thử những cái này không?

要试穿这个吗? Yào - shì chuān - zhè ge - ma? Do you want to try it on? Anh có muốn thử mang/mặc cái này không?

要试穿这些吗? Yào - shì chuān zhè xiē - ma? Do you want to try them on? Bạn muốn mang/mặc thử chúng (những cái này) không?

我怎么确定自己的实际鞋子尺码? Wǒ zěn me - què dìng - zì jǐ de shí jì - xié zi chǐ mǎ? How do I know what size shoe I need? Làm cách nào để xác định size giày của tôi?

你的脚有多长? Nǐ de jiǎo - yǒu - duō cháng? How long is your foot? Độ dài bàn chân của anh bao nhiêu? 脚[jiǎo]: cước = bàn chân = foot, feet

我还没知道,请量一下我的脚可以吗? Wǒ hái méi - zhī dào, qǐng - liàng yī xià - wǒ de jiǎo kě yǐ ma?

尺码[chǐ mǎ]: xích mã = size, fitting (of apparel)

你要什么码? Nǐ yào shén me mǎ? What size do you take? Bạn muốn mua/lấy size mấy?

....我是....码 ....Wǒ shì.... mǎ. I take a size.... Tôi đi/mặc size số....

小码。 Xiǎo mǎ. Small size. Mã size nhỏ.

中码。 Zhōng mǎ. Medium size. Mã size cỡ vừa.

大码。 Dà mǎ. Large size. Mã size lớn.

加大码。 Jiā dà mǎ. Extra-large size. Mã size cực lớn.

请问有....吗? Qǐng wèn - yǒu....ma? Do you have this in a size....? Anh có đôi/chiếc nào cỡ size.... không?

这有….码吗? http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

462/476

Zhè yǒu….mǎ ma? Do you have these in a size….? Anh có size…. không?

有小一点尺码的吗? Yǒu - xiǎo yī diǎn - chǐ mǎ - de ma? Have you got this in a smaller size? Đôi/chiếc này có size nhỏ hơn không?

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

这个不合身(用于上衣等单数名词)。 Zhè ge - bù hé shēn (yòng yú shàng yī děng dān shǔ míng cí). It doesn't fit. Chiếc/cái này không vừa. (Dùng cho các danh từ số ít).

这个不合身(用于裤子,鞋子等复数名词)。

Yǒu dà yī diǎn - chǐ mǎ - de ma? Have you got this in a larger size? Đôi/chiếc này có size lớn hơn không?

Zhè ge - bù - hé shēn (yòng yú kù zi, xié zi děng fù shǔ míng cí). They don't fit. Đôi/bộ này không vừa. (Dùng cho danh từ số nhiều, như quần, giày, v.v.).

请量一下我的….可以吗?

感觉如何?

有大一点尺码的吗?

Qǐng - liàng yī xià - wǒ de….kě yǐ ma? Could you measure my….? Bạn có thể giúp tôi đo…. của tôi không?

这合身吗? Zhè - hé shēn - ma? Is that a good fit? Đôi/chiếc này mang/mặc có vừa không? 合身[hé shēn]: hợp thân = vừa vặn, phù hợp, hợp với người mặc, người đội/đeo = well-suited to the wearer

这太紧。

Gǎn jué rú hé? How do they feel? Cảm thấy thế nào?

感觉舒服吗? Gǎn jué - shū fú - ma? Do they feel comfortable? Có cảm thấy thoải mái không? 舒服[shū fú]: thư phục = thoải mái = comfortable ['kʌmfətəbl]

这很适合你。

Zhè tài - jǐn. It's much too small. Cái này quá chật.

Zhè hěn - shì hé nǐ. It suits you. Cái này hợp với bạn.

这有点紧。

这很适合你。

Zhè – yǒu - diǎn jǐn. It's a little too small. Cái này hơi chật.

Zhè hěn - shì hé nǐ. They suit you. Bộ/đôi này rất hợp với bạn.

这有点宽。

你们只有这一种颜色吗?

宽[kuān]: khoan = rộng = wide, broad

Nǐ men - zhǐ yǒu - zhè yī zhǒng yán sè - ma? Is this the only colour you've got? Này có phải là màu duy nhất mà anh có phải không?

这太宽。

我很喜欢这些。

Zhè tài kuān. It's much too big. Cái này quá rộng.

Wǒ hěn - xǐ huān - zhè xiē. I like them. Tôi rất thích mấy cái này.

这刚好。

我不喜欢这些。

Zhè gāng hǎo. It's just right. Cái này vừa vặn.

Wǒ bù - xǐ huān - zhè xiē. I don't like them. Tôi không thích mấy cái này.

Zhè - yǒu - diǎn kuān. It's a little too big. Cái này hơi rộng.

刚好[gāng hǎo]: chính xác = just, exactly

这非常好。 Zhè fēi cháng hǎo. They're just right. Cái này rất vừa.

我不喜欢这颜色。 Wǒ bù - xǐ huān - zhè yán sè. I don't like the colour. Tôi không thích màu này.

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

463/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

可以水洗吗?

对不起,打搅一下,这是邮寄包裹的柜台吗?

Kě yǐ - shuǐ xǐ - ma? Are these washable? Có thể giặt/rửa không?

Duì bù qǐ, dǎ jiǎo yī xià, zhè shì yóu jì bāo guǒ de guì tái ma? Excuse me, is this the parcel post counter? Cho hỏi, đây có phải là quầy gửi bưu kiện không?

水洗[shuǐ xǐ]: thủy tẩy = giặt = to wash

不可以的, 是需要干洗。 Bù kě yǐ de, shì xū yào - gān xǐ. No, they have to be dry-cleaned. Không thể, chỉ có thể giặt khô thôi. 干洗[gān xǐ]: can tẩy = giặt khô = to dry clean, dry cleaning

TIẾNG ANH – TRUNG: BƯU ĐIỆN [BACK]

我能为你做点什么,先生? Wǒ néng wéi nǐ zuò diǎn shén me, xiān shēng? What can I do for you,sir? Tôi có thể giúp gì cho ông ạ?

请您告诉我怎么样把信邮寄到国外去?

打搅[dǎ jiǎo]: đả giảo = làm phiền, gây rắc rối = to disturb, to trouble 邮寄[yóu jì]: bưu kí = gửi hàng qua bưu điện = to mail, to send by post 包裹[bāo guǒ]: bao khỏa = bưu kiện, kiện hàng = package[ˈpækɪʤ]

不是。在 4 号柜台,在那边。 Bù shì. Zài 4 hào guì tái, zài nà biān. No. It is at Counter 4, right over there. Không phải. Nó ở quầy 4, ngay đằng kia kìa.

(在 4 号柜台)。我想邮寄这个包裹。 (Zài 4 hào guì tái). Wǒ xiǎng yóu jì zhè ge bāo guǒ. (At Counter 4). I'd like to send this parcel by post. (Tại quầy 4). Tôi muốn gửi bưu kiện này ạ.

请问里面是什么?

Qǐng wèn lǐ miàn shì shén me? Qǐng nín gào sù wǒ zěn me yàng bǎ xìn yóu jì dào What's in it, please? guó wài qù? Có gì bên trong vậy ạ? Would you please tell me how to post a letter abroad? Làm ơn cho tôi biết làm cách nào để gửi thư ra 只是一些文件。 nước ngoài ạ? Zhǐ shì yī xiē wén jiàn. Just a few documents. 加急吗? Một số tài liệu thôi ạ. Jiā jí ma? Is it urgent? 好的。你现在可以把它包起来了。请填好这张 Có gấp không ạ? 加急[jiā jí]: gia cấp = cấp bách, gấp gáp, khẩn cấp = to become more urgent, urgent, to handle a matter urgently

不,这是一封普通的邮件。 Bù, zhè shì yī fēng pǔ tōng de yóu jiàn. No, it's ordinary mail. Không, đây chỉ là thư thường thôi ạ.

单,把它贴在上面。

Hǎo de. Nǐ xiàn zài kě yǐ bǎ tā bāo qǐ lái le. Qǐng tián hǎo zhè zhāng dān, bǎ tā tiē zài shàng miàn. Alright. You may wrap it now. Please fill in this form and label it. Được rồi. Bây giờ anh có thể đóng gói nó, sau đó vui lòng điền vào mẫu đơn này rồi dán nó lên trên. 贴[tiē]: thiếp = dán = to stick, to paste

这儿有什么服务项目? Zhè'er yǒu shé me fú wù xiàng mù? What services do you offer? Ở đây cung cấp những dịch vụ nào ạ?

小包裹、大宗邮件、国际信件与国际包裹等。 Xiǎo bāo guǒ, dà zōng yóu jiàn, guó jì xìn jiàn yǔ guó jì bāo guǒ děng. Small packet, bulk mail, international letter, international parcel and so on. Bưu kiện nhỏ, thư số lượng lớn, thư quốc tế và bưu kiện quốc tế…. 大宗[dà zōng]: đại tông = số lượng lớn, chủ yếu = large amount, staple

多谢提供这么多的情况。 Duō xiè tí gōng zhè me duō de qíng kuàng. Thanks for the information. Cảm ơn đã cung cấp thông tin ạ. 多谢[duō xiè]: cảm ơn rất nhiều = many thanks, thanks a lot

请称一下,你可以告诉我这包东西作为包裹邮寄 是否太大了吗? Qǐng chēng yī xià, nǐ kě yǐ gào sù wǒ zhè bāo dōng xī zuò wéi bāo guǒ yóu jì shì fǒu tài dà le ma? Please weigh it, and would you tell me whether this parcel is too large for parcel post? Hãy cân xem liệu bưu kiện này có quá lớn để gửi qua bưu kiện không? 称[chēng]: xứng = cân (sức nặng) = to weigh

不会。航空邮寄还是普通邮寄? Bù huì. Háng kōng yóu jì hái shì pǔ tōng yóu jì? No. By air or ordinary mail? Không ạ. Thế anh muốn gửi theo đường hàng không hay theo cách thông thường? 航空[háng kōng]: hàng không = aviation

我想寄普通邮件。我得付多少钱? Wǒ xiǎng jì pǔ tōng yóu jiàn. Wǒ dé fù duō shǎo qián? http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

464/476

I'd rather send it by ordinary mail. How much do I have to pay? Tôi muốn gửi (theo cách) thường. Tôi phải trả bao nhiêu ạ?

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Liǎng gè lǐ bài. Two weeks. Hai tuần ạ.

好的。我就寄航空的。 60000 越南盾。 60.000 Yuè Nán dùn. 60.000 VND. 60 ngàn đồng.

Hǎo de. Wǒ jiù jì háng kōng de. Alright. I'll send it by air mail. Thôi được. Tôi sẽ gửi nó qua đường hàng không vậy.

越 南 盾 [Yuè Nán dùn]: Việt Nam thuẫn = đồng Việt Nam = Vietnamese dong (currency)

你好!我可以帮您吗? 给你。 Gěi nǐ. Here you are. Tôi trả tiền ạ.

Nǐ hǎo! Wǒ kě yǐ bāng nín ma? Hello, how may I help you? Xin chào! Tôi có thể giúp gì cho anh?

我想寄钱到…. 给你收据。 Gěi nǐ shōu jù. Here is the receipt. Đây là phiếu thu tiền của anh.

Wǒ xiǎng jì qián dào…. I'd like to send some money to…. Tôi muốn gửi một ít tiền đến….

收据[shōu jù]: thâu cư = phiếu thu tiền (kế toán) = receipt

我想把这个包裹寄到加利福尼亚。

我要寄这包裹到越南。

Wǒ xiǎng bǎ zhè ge bāo guǒ jì dào jiā lì fú ní yǎ. I'd like to send this package to California. Tôi muốn gửi bưu kiện này tới California.

Wǒ yào jì zhè bāo guǒ dào Yuè Nán. I'd like to mail this package to Vietnam. Tôi muốn gửi bưu kiện này về Việt Nam. 越南[Yuè Nán]: Việt Nam = Vietnam

您要怎么寄? Nín yào zěn me jì? How would you like to send it? Thế anh muốn gửi theo cách nào?

加利福尼亚[Jiā lì fú ní yà]: Gia Lợi Phúc Ni Á = California

您是想用特快专递,还是普通邮寄? Nín shì xiǎng yòng tè kuài zhuān dì, hái shì pǔ tōng yóu jì? Would you like to send it by express mail or by regular mail? Anh muốn (dùng dịch vụ) chuyển phát nhanh hoặc gửi thông thường ạ?

请寄航空邮件。

特快专递[tè kuài zhuān dì]: đặc khoái chuyên đệ = chuyển phát nhanh = express mail

Qǐng jì háng kōng yóu jiàn. Air mail, please. Gửi qua đường hàng không ạ.

快递多少钱?

航空邮件[háng kōng yóu jiàn]: hàng không bưu kiện = thư gởi qua máy bay (đường hàng không) = airmail

没问题。我看看,重两磅。 Méi wèn tí. Wǒ kàn kàn, zhòng liǎng bàng. Alright. Let's see. It's two pounds. Được rồi. Để tôi xem nào. Nó nặng hai pound. 磅[bàng]: bảng = (từ mượn) pound (đơn vị trọng lượng, khoảng 454 gram) = scale, (loanword) pound (unit of weight, about 454 grams)

这样,总共要两百元。 Zhè yàng, zǒng gòng yào liǎng bǎi yuán. So that will be two hundred dollars. Vậy, tổng tiền là hai trăm đô la ạ.

多久会寄到? Duō jiǔ huì jì dào? How long will that take? Sẽ mất bao lâu để đến nơi ạ?

Kuài dì duō shǎo qián? How much is it to send it by express mail? Thế chuyển phát nhanh tốn nhiêu tiền ạ? 快递[kuài dì]: khoái đệ = chuyển phát nhanh = express delivery

20 美元。 20 Měi yuán. 20 dollars 20 đô la ạ.

那普通邮寄呢? Nà pǔ tōng yóu jì ne? And by regular mail? Còn gửi thường thì sao?

12 美元。 12 Měi yuán. 12 dollars. 12 đô la ạ.

两个礼拜。 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

465/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

那我想明天邮寄到。

Từ cửa sổ kia ạ.

Nà wǒ xiǎng míng tiān yóu jì dào. I'd like it to get there tomorrow. Tôi muốn nó đến nơi vào ngày mai.

这儿卖邮票和信封吗?

普通邮件要几天? Pǔ tōng yóu jiàn yào jǐ tiān? How long does it take by regular mail? Thư thông thường mất bao nhiêu ngày (đến nơi)? 普通邮件[pǔ tōng yóu jiàn]: phổ thông bưu kiện = thư thường = regular-mail, surface mail

请填好这张表格,您填完后,再到这个窗口来。 Qǐng tián hǎo zhè zhāng biǎo gé, nín tián wán hòu, zài dào zhè ge chuāng kǒu lái. Please fill out this form. When you're finished, come back to this window. Mời anh điền vào phiếu này. Sau khi điền xong, hãy quay lại quầy (dịch vụ) này ạ. 窗口[chuāng kǒu]: song khẩu = cửa sổ, ô (cửa) quầy dịch vụ (để giao tiếp với khách hàng) = window, opening providing restricted access (e.g. customer service window)

好的,我填完啦,这样可以吗? Hǎo de, wǒ tián wán la, zhè yàng kě yǐ ma? Alright, I think I'm done, is this correct? Được rồi, tôi đã điền xong rồi, như thế này được chưa ạ?

是的,没问题。 Shì de, méi wèn tí. Yes, that's right. Đúng rồi, không có vấn đề gì.

我也想寄这封信。 Wǒ yě xiǎng jì zhè fēng xìn. I'd also like to mail this letter. Tôi cũng muốn gửi thư này nữa. 封[fēng]: phong = lượng từ cho thư (văn bản viết), tài liệu, vật được niêm phong trong phong bì = classifier for sealed objects

您需要买邮票吗? Nín xū yāo mǎi yóu piào ma? Do you need to buy stamps? Anh có cần mua tem (bưu chính) không?

Zhè'er mài yóu piào hé xìn fēng ma? Can I buy some stamps and envelopes here? Tôi có thể mua một ít tem và bì thư ở đây không?

是的,您的信是寄往国内的还是国外的? Shì de, nín de xìn shì jì wǎng guó nèi de hái shì guó wài de? Yes, but are you sending the letter to someone in country or in another country Có, nhưng mà thư của anh sẽ được gửi trong nước hay ra nước ngoài ạ? 国内[guó nèi]: quốc nội = trong nước = domestic, internal (to a country), civil 国外[guó wài]: quốc ngoại = nước ngoài = abroad, overseas, foreign

我给在美国的朋友寄信。 Wǒ gěi zài měi guó de péng yǒu jì xìn. I'm sending a letter to my friend in America. Tôi gửi thư cho một người bạn ở Hoa Kỳ. 寄信[jì xìn]: kí tín = gửi thư = send, to post a letter

请给我三张邮票和三个信封。 Qǐng gěi wǒ sān zhāng yóu piào hé sān gè xìn fēng. Three stamps and three envelopes, please. Làm ơn cho tôi ba con tem và ba bì thư ạ.

你要什么样的邮票? Nǐ yào shén me yàng de yóu piào? What kind of stamps do you need? Anh muốn loại tem nào ạ?

请问邮资多少? Qǐng wèn yóu zī duō shǎo? How much does it cost? Bưu phí là bao nhiêu ạ?

邮票 1.5 美元,信封 20 美分. Yóu piào 1.5 Měi yuán, xìn fēng 20 měi fēn. $1.5 for the stamp and 20 cents for the envelope. $ 1,5 cho tem và 20 xu cho phong bì.

邮票[yóu piào]: bưu phiếu = tem bưu chính = (postage) stamp

我想寄这个包裹。 是的。 Shì de. Yes. Có ạ.

Wǒ xiǎng jì zhè ge bāo guǒ. I'd like to send this parcel. Tôi muốn gửi bưu kiện này.

里面有什么? 请原谅。在哪儿买邮票? Qǐng yuán liàng. Zài nǎ'er mǎi yóu piào? Excuse me. Where can I get the stamps? Xin lỗi. Tôi có thể mua tem ở đâu?

Lǐ miàn yǒu shé me? What's inside? Bên trong có gì vậy ạ?

一些文件和电脑配件。 那个窗口。 Nà gè chuāng kǒu. From that window.

Yī xiē wén jiàn hé diàn nǎo pèi jiàn. Some documents and computer components. Một số tài liệu và linh kiện máy tính thôi ạ. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

466/476

电脑配件[diàn nǎo pèi jiàn]: linh kiện máy tính, phụ kiện máy tính = computer components, computer accessories

包裹中不准夹带任何书写的材料。 Bāo guǒ zhōng bù zhǔn jiá dài rèn hé shū xiě de cái liào. You're not allowed include a letter or any other written materials in a package. Bất kỳ tài liệu thuộc dạng văn bản không được phép đóng gói kèm theo đâu ạ. 不准[bù zhǔn]: bất chuẩn = cấm, ngăn cấm = forbid 夹带[jiā dài]: chèn vào, bỏ vào, kèm theo = to carry within it, to be mixed in, to slip sth in, to intersperse

它们应以更贵的“一类”邮件邮寄。 Tā men yīng yǐ gèng guì de “yī lèi” yóu jiàn yóu jì. They are supposed to be sent by the more expensive “first class” mail. Chúng cần được gửi dưới dạng thư "hạng nhất" cao cấp hơn. 一类[Yī lèi]: nhất loại = loại, kiểu = type of

我要把这封信寄往英国。 Wǒ yào bǎ zhè fēng xìn jì wǎng Yīng guó. I'd like to send this letter to Britain. Tôi muốn gửi thư này đến Anh.

平寄还是快件? Píng jì hái shì kuài jiàn? By ordinary mail or express mail? Gửi thường hay thư chuyển phát nhanh ạ? 平寄[píng jì]: bình kí = thư thông thường = ordinary mail

寄快件能有多快? Jì kuài jiàn néng yǒu duō kuài? How fast is it if I use express mail? Nếu tôi gửi thư chuyển phát nhanh, tốc độ gửi sẽ như thế nào? 快件[kuài jiàn]: chuyển phát nhanh (thư, hành lý....) = express delivery, express mail or luggage

三四天能到。 Sān sì tiān néng dào. It'll get there in three or four days. Nó sẽ đến trong vòng ba đến bốn ngày.

那就寄快件吧。 Nà jiù jì kuài jiàn ba. Then by express mail, please. Thế tôi chọn chuyển phát nhanh ạ.

你能给我称一下这封信好吗? Nǐ néng gěi wǒ chēng yī xià zhè fēng xìn hǎo ma? Would you please weigh this letter for me? Cô có thể cân bức thư này giúp tôi không?

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Thừa cân rồi ạ, anh phải trả thêm phụ phí quá cân. 超重[chāo zhòng]: siêu trọng = thừa cân (hành lý) = overweight (baggage, freight)

付多少? Fù duō shǎo? How much do I have to pay for it? Phụ phí bao nhiêu ạ?

我们另外收 80 美分的超重费。 Wǒ men lìng wài shōu 80 měi fēn de chāo zhòng fèi. We demand a surcharge of 80 cents for it. Chúng tôi tính thêm phụ phí 80 xu cho bưu kiện quá cân ạ. 美分[Měi fēn]: Mỹ phần = một xu (tiền Mỹ) = one cent (United States coin) 超重费[chāo zhòng fèi]: siêu trọng phí = phí thừa cân, phí quá cân = heavy lift charge

信内有什么贵重物品吗? Xìn nèi yǒu shé me guì zhòng wù pǐn ma? Does the letter have anything valuable inside? Có bất cứ vật dụng nào có giá trị bên trong thư không ạ?

没有。 Méi yǒu. Not really. Không có ạ.

我想空寄这封信。 Wǒ xiǎng kōng jì zhè fēng xìn. I'd like to send this letter by airmail. Tôi muốn gửi thư này qua đường hàng không.

2.2 美元。这是邮票和标签。 2.2 Měi yuán. Zhè shì yóu piào hé biāo qiān. It's $2.2. Here are the stamps and the sticker. Tiền phí là $2,2. Còn đây là tem và nhãn dán.

贴好邮票,再贴张“航空”标签。 Tiē hǎo yóu piào, zài tiē zhāng “háng kōng” biāo qiān. Be sure to paste these stamps and an air mail sticker on the envelope. Phải chắc chắn là có dán tem và nhãn "air mail" trên bì thư nhé. 标签[biāo qiān]: tiêu thiêm = nhãn, thẻ = label, tag

请把邮票贴在信的右上角。 Qǐng bǎ yóu piào tiē zài xìn de yòu shàng jiǎo. Please stick the stamps on the upper right corner of the letter. Vui lòng dán tem ở góc trên bên phải của bức thư ạ. 右上角[yòu shàng jiǎo]: hữu thượng giác = góc trên bên phải = top right corner

请问这个包裹寄往....要多少邮资? 有点超重,您得付超重费。 Yǒu diǎn chāo zhòng, nín dé fù chāo zhòng fèi. Well, it's a bit overweight. You must pay extra for it.

Qǐng wèn zhè ge bāo guǒ jì wǎng.... yào duō shǎo yóu zī?

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

467/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Can you tell me what the postage is on this parcel to ....? Cho hỏi bưu phí cho bưu kiện này gửi đi.... là bao nhiêu?

这封信需要挂号。

寄往[jì wǎng]: kí vãng = gửi tới, gửi đi 邮资[yóu zī]: bưu tư = bưu phí = postage

挂号[guà hào]: quải hiệu = gửi thư bảo đảm = to send by registered mail

打扰一下,请问这个包裹寄往纽约要多少邮资? Dǎ rǎo yī xià, qǐng wèn zhè ge bāo guǒ jì wǎng niǔ yuē yào duō shǎo yóu zī? Excuse me, can you tell me what the postage is on this parcel to New York? Xin lỗi, cước phí để gửi bưu kiện này đến New York là bao nhiêu?

要看重量而定。 Yào kàn zhòng liàng ér dìng. It depends on the weight. Này còn tùy vào trọng lượng nữa.

您给我称一下好吗? Nín gěi wǒ chēng yī xià hǎo ma? Can you weigh it for me, please? Thế cô có thể giúp tôi cân nó không?

可以。 Kě yǐ. Sure. Chắc chắn rồi.

请写清楚您的姓名、包裹内装及地址的物品。 Qǐng xiě qīng chǔ nín de xìng míng, bāo guǒ nèi zhuāng jí dì zhǐ de wù pǐn. Write your name, contents of the package and address in clear letter, please. Vui lòng viết rõ tên người gửi, nội dung gửi và địa chỉ giúp ạ. 清楚[qīng chu]: thanh sở = hiểu thấu đáo, rõ ràng về = clear, distinct, to understand thoroughly, to be clear about

对不起,您的包裹有些超尺寸。 Duì bù qǐ, nín de bāo guǒ yǒu xiē chāo chǐ cùn. I'm sorry. Your parcel is a bit oversized. Rất xin lỗi, bưu kiện của anh hơi quá khổ rồi. 尺寸[chǐ cùn]: xích thốn = kích thước, đo lường = dimension, measurement

您得把它们放在大点的信封里。 Nín dé bǎ tā men fàng zài dà diǎn de xìn fēng lǐ. You'll have to put them in a large envelope. Anh phải cho chúng vào bì thư lớn hơn.

这封寄到英国的信需要多少邮资? Zhè fēng jì dào Yīng guó de xìn xū yào duō shǎo yóu zī? What's the postage on this letter to Britain? Tiền cước cho bức thư này đến Vương quốc Anh là bao nhiêu? 邮资[yóu zī]: bưu tư = tiền cước = postage

Zhè fēng xìn xū yào guà hào. I need to register this letter. Tôi muốn gửi thư bảo đảm.

我要寄挂号信。 Wǒ yào jì guà hào xìn. I'd like to send this letter registered. Tôi muốn gửi thư bảo đảm. 挂号信[guà hào xìn]: quải hiệu tín = thư bảo đảm, thư đảm bảo = registered letter

在哪里买邮票? Zài nǎ lǐ mǎi yóu piào? Where can I buy stamps? Tôi có thể mua tem ở đâu?

邮件什么时候发出? Yóu jiàn shén me shí hòu fā chū? When will the post be dispatched? Khi nào thư được gửi đi? 发出[fā chū]: phát xuất = gửi ra ngoài = send out

我想寄这个包裹。 Wǒ xiǎng jì zhè ge bāo guǒ. I want to mail this package. Tôi muốn gửi bưu kiện này.

请放到磅秤上,要寄到哪里? Qǐng fàng dào bàng chèng shàng, yào jì dào nǎ lǐ? Please put it on the scale. Where are you mailing it to? Vui lòng đặt nó lên bàn cân, anh muốn gửi nó về đâu? 磅秤[bàng chèng]: bàn xứng = cái cân hành lý = pound scale

南定省。 Nán Dìng xǐng. Nam Dinh. Tỉnh Nam Định.

要寄航空还是海运? Yào jì háng kōng hái shì hǎi yùn? Do you want to mail it by air or sea? Anh muốn gửi qua đường hàng không hay đường biển? 海运[hǎi yùn]: vận tải đường biển = shipping by sea

请问价钱差多少? Qǐng wèn jià qián chà duō shǎo? What's the difference in price? Giá cả chênh lệch bao nhiêu ạ? 差[chà]: sai = khác với, chênh lệch (giá) = to differ from

航空 25 元,海运 13 元。 Háng kōng 25 yuán, hǎi yùn 13 yuán. 25 yuan by air, 13 yuan by sea. Nếu là đường hàng không tốn khoảng 25 nhân dân tệ, 13 nhân dân tệ nếu đi đường biển. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

468/476

航空的话大概多久会到达? Háng kōng de huà dà gài duō jiǔ huì dào dá? How long will it take by air? Đường hàng không mất bao lâu tới nơi? 到达[dào dá]: đáo đạt = tiếp cận, đến = to reach

大概两天。

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Miniature sheets, the group of four stamps or the pair of postage stamps? Tem nhỏ, bộ tem bốn con hay là tem theo cặp ạ? 小型[xiǎo xíng]: tiểu hình = quy mô nhỏ = small scale 四方联[sì fāng lián]: tứ phương liên = a group of four stamps look like a "田" = một bộ bốn con tem trông giống như chữ "田"

还有其他什么我可以帮忙的么?

Dà gài liǎng tiān. About 2 days. Khoảng hai ngày ạ.

Hái yǒu qí tā shén me wǒ kě yǐ bāng máng de me? Can I help you with anything else? Tôi có thể giúp gì khác nữa không ạ?

那就航空好了,谢谢。

我想买张 20 分的邮票。

Nà jiù háng kōng hǎo le, xiè xiè. Then I will send it by air, thank you. Thế tôi sẽ chọn đường hàng không, cảm ơn.

Wǒ xiǎng mǎi zhāng 20 fēn de yóu piào. I'd like a 20-cent stamp, please. Tôi muốn mua thêm một con tem 20 cent nữa ạ.

麻烦您填一下这个表格,您的包裹里面是什么?

好的,给您。

Má fan nín tián yī xià zhè ge biǎo gé, nín de bāo guǒ lǐ miàn shì shén me? Please fill out this form, and what's in your package? Mời anh điền vào mẫu này, những gì bên trong bưu kiện ạ?

什么时候取信?

只是一些纪念品。 Zhǐ shì yī xiē jì niàn pǐn. Just some souvenirs. Chỉ là một số quà lưu niệm thôi ạ. 纪念品[jì niàn pǐn]: kỷ niệm phẩm = vật kỷ niệm, quà lưu niệm = souvenir

好了,这样就可以了。 Hǎo le, zhè yàng jiù kě yǐ le. Alright, that will be fine. Được rồi ạ.

这里有卖邮票吗?

Hǎo de, gěi nín. Here you are. Được rồi, của anh đây.

Shén me shí hòu qǔ xìn? When are the letters collected? Thư khi nào được lấy ạ?

上午 9:30,下午 2:30 。 Shàng wǔ 9:30, xià wǔ 2:30. At 9:30 A.M. and 2:30 P.M. Khoảng 9:30 sáng và 2:30 chiều.

一天取两次吗? Yī tiān qǔ liǎng cì ma? Two collections a day? Mỗi ngày hai lần lấy thư?

Zhè li yǒu mài yóu piào ma? Do you sell stamp? Ở đây có bán tem không?

两次[liǎng cì]: lưỡng thứ = hai lần = twice

邮票[yóu piào]: bưu phiếu = tem bưu chính = (postage) stamp

Duì. That's right. Đúng rồi ạ.

有,你想要哪种邮票? Yǒu, nǐ xiǎng yào nǎ zhǒng yóu piào? Yes. What kind of stamps do you want? Có ạ. Anh muốn (mua) loại tem nào?

好极了,请给我看些纪念邮票。 Hǎo jí le, qǐng gěi wǒ kàn xiē jì niàn yóu piào. Great. Show me some commemorative stamps, please. Tuyệt, cho tôi xem một số tem kỷ niệm đi. 好极了[hǎo jí le]: hảo cực liễu = tuyệt vời = great 纪 念 邮 票 [jì niàn yóu piào]: kỉ niệm bưu phiếu = tem (bưu chính) kỷ niệm = commemorative postage stamp

小型张,四方联邮票还是双联邮票? Xiǎo xíng zhāng, sì fāng lián yóu piào hái shì shuāng lián yóupiào?

对。

Betty,我想问你些关于香港邮局的问题,嗯,或 者说就是寄信。你多久写一次信? Betty, wǒ xiǎng wèn nǐ xiē guān yú Xiāng Gǎng yóu jú de wèn tí, ń, huò zhě shuō jiù shì jì xìn. Nǐ duō jiǔ xiě yī cì xìn? Betty, I'm going to ask you questions about the post office in Hong Kong. Alright, or just sending letters. How often do you write letters? Betty, tớ muốn hỏi cậu một số câu hỏi về bưu điện ở Hồng Kông, tức là việc gửi thư ấy. Cậu có thường xuyên viết thư không? 香港[Xiāng gǎng]: Hương Cảng = Hong Kong

嗯,在我小的时候,我经常跟我的笔友写信,但 现在,我们通常是互发电子邮件。 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

469/476

Ń, zài wǒ xiǎo de shí hòu, wǒ jīng cháng gēn wǒ de bǐ yǒu xiě xìn, dàn xiàn zài, wǒ men tōng cháng shì hù fā diàn zǐ yóu jiàn. Well, when I was young, I wrote quite often to my pen pals, but right now, I usually send my friends e-mails. Ừa, hồi còn nhỏ, tớ cũng hay thường viết thư cho bạn bè, nhưng bây giờ chúng tớ thường gửi email thôi. 笔友[bǐ yǒu]: bút hữu = bạn qua thư = pen pal

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Ēn, shì, shì! Well, Yes, Yes! Ừa, phải phải!

那你在日本收过信件吗? Nà nǐ zài Rì Běn shōu guò xìn jiàn ma? Have you ever received letters in Japan? Thế cậu đã bao giờ nhận thư ở Nhật Bản chưa?

对呀!我也是。在香港向海外寄张明信片要花多 还没有。因为使用电子邮件或即时通信再或电话 会很方便。 少钱? Duì ya! Wǒ yě shì. Zài xiāng gǎng xiàng hǎi wài jì zhāng míng xìn piàn yào huā duō shǎo qián? Yeah! Me, too. How much does it cost to send a postcard in Hong Kong overseas? Phải rồi! Tớ cũng vậy. Mất bao nhiêu tiền để gửi một tấm bưu thiếp ở Hồng Kông ra nước ngoài vậy? 明信片[míng xìn piàn]: bưu thiếp = postcard

Hái méi yǒu. Yīn wèi shǐ yòng diàn zǐ yóu jiàn huò jí shí tōng xìn zài huò diàn huà huì hěn fāng biàn. Right now, no. Well, because it's so convenient to use the e-mails or instant communication or telephone. Chưa bao giờ. Bởi vì bây giờ email quá tiện dụng, giờ chỉ nhắn tin nhanh hoặc gọi điện thoại thôi. 即时[jí shí]: tức thời = immediate 通信[tōng xìn]: thông tín = giao tiếp = to correspond (by letter etc), to communicate, communication

嗯,寄向亚洲国家,要花两港币。寄向欧洲国家 是的,好,最后一个问题。邮局的工作时间是几 要花三港币。 Ń, jì xiàng yà zhōu guó jiā, yào huā liǎng gǎng bì. Jì 点到几点? xiàng ōu zhōu guó jiā yào huā sān gǎng bì. Well, to Asian countries, it costs about two Hong Kong dollars. To European countries it costs about three dollars. Chà, nếu mà gửi đến các nước châu Á tốn khoảng hai đô la Hồng Kông. Khoảng ba đô la Hồng Kông nếu gửi đi các nước châu Âu. 亚洲[Yà zhōu]: Á châu = Châu Á = Asia 港币[Gǎng bì]: Cảng tệ = Tiền tệ Hồng Kông, đô la Hồng Kông = Hong Kong currency, Hong Kong dollar

Shì de, hǎo, zuì hòu yī gè wèn tí. Yóu jú de gōng zuò shí jiān shì jǐ diǎn dào jǐ diǎn? Yeah, alright, last question. What time do post offices open and close? Phải rồi, giờ là câu hỏi cuối cùng. Thế còn thời gian bưu điện mở và đóng cửa? 工作时间[gōng zuò shí jiān]: công tác thời gian = giờ làm việc = working hours

嗯,那要取决于邮局的规模了。大一些的,工作 时间会长一点。

好的,那在香港寄邮件的时候你是从你家寄过去 Ń, nà yào qǔ jué yú yóu jú de guī mó le. Dà yī xiē de, gōng zuò shí jiān huì zhǎng yī diǎn. 还是.... Hǎo de, nà zài Xiāng Gǎng jì yóu jiàn de shí hòu nǐ shì cóng nǐ jiā jì guò qù hái shì.... Alright, and when you send mail in Hong Kong, do you send it from your house, or do you.... Thế lúc cậu gửi thư ở Hồng Kông, cậu gửi nó từ nhà của cậu hay là....

寄信寄包裹的话我们只能去邮局。 Jì xìn jì bāo guǒ de huà wǒ men zhǐ néng qù yóu jú. Well, we have to go the post office in order to send letters or parcels. Chúng tớ chỉ có thể đến bưu điện để gửi thư. 邮局[yóu jú]: bưu cục = bưu điện = post office

是嘛!那好!因为香港人真的是太多了.... Shì ma! Nà hǎo! Yīn wèi xiāng gǎng rén zhēn de shì tài duō le.... Really? Cause it's so crowded in Hong Kong that.... Thật hả? À phải rồi bởi ở Hồng Kông quá đông đúc mà....

恩,是,是!

Well, it depends on the size of the post office. For large one, so, they work longer. Này còn tùy vào quy mô của từng bưu điện nữa. Những bưu điện lớn thường sẽ làm việc lâu hơn một xíu.

我想邮寄一些重要的文件去澳大利亚,我的留学 申请文件。 Wǒ xiǎng yóu jì yī xiē zhòng yào de wén jiàn qù Ào Dà Lì Yǎ, wǒ de liú xué shēn qǐng wén jiàn. I want to send some important documents to Australia for my postgraduate admission. Tôi muốn gửi một số tài liệu quan trọng đến Úc để du học sau đại học. 澳大利亚[Ào dà lì yà]: Úc Đại Lợi Á = Châu Úc, Nước Úc = Australia 留学[liú xué]: lưu học = đi du học = to study abroad 申请[shēn qǐng]: điền thỉnh = to apply for sth, application (form etc)

很紧急吗? Hěn jǐn jí ma? Are they urgent, please? Có gấp không ạ? 紧急[jǐn jí]: khẩn cấp = gấp = urgent, emergency

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

470/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Please write the address and the recipient and make

申请的截止日期是 2 月 8 日。所以我盼望三天之 sure there is no mistake on them. Anh làm ơn viết tên địa chỉ cùng với tên người 内能到。 Shēn qǐng de jié zhǐ rì qí shì 2 yuè 8 rì. Suǒ yǐ wǒ pàn wàng sān tiān zhī nèn néng dào. Yes, the deadline for applying is February 8, so it’s good if they will arrive in 3 days. Có ạ. Hạn chót nộp đơn là ngày 8 tháng 2. Vì vậy, tôi muốn chúng đến nơi trong vòng ba ngày.

nhận, chú ý là phải viết rõ ràng và đảm bảo không sai tên nhé. 快件[kuài jiàn]: chuyển phát nhanh (thư, hành lý....) = express delivery, express mail or luggage 并且[bìng qiě]: tịnh thả = và, hơn nữa, ngoài ra = and, moreover, furthermore, in addition 确保[què bǎo]: xác bảo = chắc chắn = make sure, to ensure, to guarantee

截止[jié zhǐ]: phữu chỉ = cuối cùng = to close, to stop, deadline

好的,给您。 我们的空运发货以高速和可靠性闻名。您的文件 Hǎo de, gěi nín. All right. Here you are. 两三天之内就会到达。 Rồi xong. Đây ạ. Wǒ men de kōng yùn fā huò yǐ gāo sù hàn kě kào xìng wén míng. Nín de wén jiàn liǎng sān tiān zhī nèi jiù huì dào dá. Well, our airfreight service is famous for its speed and reliability. The document will arrive in two or three days. Vâng, dịch vụ vận tải hàng không của chúng tôi rất nhanh, rất đáng tin cậy nữa ạ. Tài liệu của anh sẽ đến trong hai hoặc ba ngày. 高速[gāo sù]: cao tốc = tốc độ nhanh, rất nhanh = high speed 可靠性[kě kà xìng]: khả kháo tính = độ tin cậy = reliability[ri,laiə'biliti]

真的?但是能保证安全吗? Zhēn de? Dàn shì néng bǎo zhèng ān quán ma? Really? But can you guarantee the safety? Thật thế hả? Nhưng nó có đảm bảo không?

是的,我向您保证。您的文件不会被损坏或者丢 失。所有的邮件都有专门的信使处理,然后由专 车送往。 Shì de, wǒ xiàng nín bǎo zhèng. Nín de wén jiàn bù huì bèi sǔn huài huò zhě diū shī. Suǒ yǒu de yóu jiàn dōu yǒu zhuān mén de xìn shǐ chǔ lǐ, rán hòu yóu zhuān chē sòng wǎng. Yes, I promise. Your document won't be broken or lost. All the items are handled by our staff and carried by a courier. It is reliable. Có, tôi đảm bảo. Tài liệu của anh sẽ không bị hư hỏng hoặc thất lạc. Tất cả thư sẽ được xử lý bởi nhân viên của chúng tôi và sau đó được chuyên chở thông qua xe chuyển phát riêng ạ. Rất là đáng tin cậy. 专门[zhuān mén]: chuyên môn = specialist, specialized, customized 信使[xìn shǐ]: tín sứ = người chuyển giao giấy tờ = courier 专车[zhuān chē]: chuyên xa

好的,我现在就邮。 Hǎo de, wǒ xiàn zài jiù yóu. Alright. I will send them now. Tuyệt. Tôi sẽ gửi chúng ngay bây giờ.

请在快件单上写地址和收信人,并且确保没有任 何错误。 Qǐng zài kuài jiàn dān shàng xiě dì zhǐ hé shōu xìn rén, bìng qiě què bǎo méi yǒu rèn hé cuò wù.

这是收据,您一定要保存好,直到收件人收到为 止。您也可以到我们的网站查询您的快件。你的 邮寄号码就在收据的上面。 Zhè shì shōu jù, nín yī dìng yào bǎo cún hǎo, zhí dào shōu jiàn rén shōu dào wéi zhǐ. Nín yě kě yǐ dào wǒ men de wǎng zhàn chá xún nín de kuài jiàn. Nǐ de yóu jì hào mǎ jiù zài shōu jù de shàng miàn. This is your receipt which you have to keep until the recipient receives your document. You can also check your post on our web. The post number is on the top of the receipt. Đây là biên nhận, anh phải giữ nó cho đến khi người nhận nhận được tài liệu. Anh cũng có thể kiểm tra quá trình chuyển phát trên trang web của chúng tôi. Mã số thư nằm ở trên cùng của tờ biên nhận. 收件人[shōu jiàn rén]: thu kiện nhân = người nhận (thư) = recipient (of mail)

好的。给你钱。 Hǎo de. Gěi nǐ qián. All right. Here is the money. Được rồi. Tiền đây ạ.

我要收据做什么? Wǒ yào shōu jù zuò shén me? What shall I do with the receipt? Mà tôi cần biên nhận để làm gì vậy ạ?

你可以保留到收件人告诉您信件已经收到的时 候。如果信件未收到,收据是您把信寄出的凭 证。 Nǐ kě yǐ bǎo liú dào shōu jiàn rén gào sù nín xìn jiàn yǐ jīng shōu dào de shí hòu. Rú guǒ xìn jiàn wèi shōu dào, shōu jù shì nín bǎ xìn jì chū de píng zhèng. You can keep it until the addressee tells you that the letter has been delivered. It is the proof that you sent the letter if it fails to arrive. Anh có thể giữ nó cho đến khi người nhận thông báo cho anh biết rằng thư đã được gửi đi rồi. Nếu thư không nhận được, biên nhận này là chứng cứ để chứng minh anh đã gửi. 未[wèi]: vị = chưa = not yet, did not, have not, not 寄出[jì chū]: kí xuất = gửi thư, gửi qua đường bưu điện = to mail, to send by post

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

471/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

好的,我已经完全明白了。 Hǎo de, wǒ yǐ jīng wán quán míng bái le. Thank you. I have got quite clear idea of it. Cảm ơn. Tôi hiểu rồi ạ.

是的,没错。 Shì de, méi cuò. Yes, that's right. Đúng vậy ạ.

请问我怎么到邮局? Qǐng wèn wǒ zěn me dào yóu jú? Excuse me! How can I get to the post office, please? Xin lỗi, để đến bưu điện, tôi nên đi đường nào ạ?

真多谢。 Zhēn duō xiè. Thank you very much. Cảm ơn rất nhiều.

嗯,过了十字路口后在第一个拐角处向左拐,就 在拐角附近,你不会错过的。 我要一张汇款单。 Ń, guò le shí zì lù kǒu hòu zài dì yī gè guǎi jiǎo chù xiàng zuǒ guǎi, jiù zài guǎi jiǎo fù jìn, nǐ bù huì cuò guò de. Well, turn left at the first corner after the crossroad. It's near the corner. You can't miss it. Anh qua ngã tư, rẽ trái ở góc phố đầu tiên, nó nằm ở quanh đó, anh sẽ thấy nó ngay thôi.

非常感谢。 Fēi cháng gǎn xiè. Thank you very much. Cảm ơn nhiều ạ.

Wǒ yào yī zhāng huì kuǎn dān. I'd like a money order. Tôi cần một phiếu chuyển tiền.

给您。请您写清楚地址、姓名和金额数。 Gěi nín. Qǐng nín xiě qīng chǔ dì zhǐ, xìng míng hé jīn'é shù. Here you are. Please write clearly the address, name and the sum of money. Nó đây ạ. Vui lòng viết rõ địa chỉ, tên và số tiền ạ. 金额[jīn é]: kim ngạch = số tiền = amount of money

我知道了,谢谢。 不客气。 Bù kè qì. It's my pleasure. Không cần khách sáo ạ.

Wǒ zhī dào le, xiè xiè. I see. Thanks. Tôi hiểu rồi, cảm ơn.

对这个包裹,寄航空几天能到美国? 我可以帮到你吗? Wǒ kě yǐ bāng dào nǐ ma? Can I help you? Tôi có thể giúp gì cho anh ạ?

我要一张汇款单。 Wǒ yào yī zhāng huì kuǎn dān. I'd like a money order. Tôi cần một phiếu chuyển tiền ạ. 汇款单[huì kuǎn dān]: hối khoản đơn = (phiếu) giải ngân (tiền mặt), (phiếu) gửi tiền = cash remittance (note)

抱歉。您走错楼了。 Bào qiàn. Nín zǒu cuò lóu le. I'm sorry. You are on the wrong floor. Ồ xin lỗi. Anh đi nhầm tầng rồi ạ.

汇款单要到二楼办。 Huì kuǎn dān yào dào èr lóu bàn. You can get your money order on the 2nd floor. Phiếu gửi tiền phải lên tầng hai ạ. 汇款单[huì kuǎn dān]: hối khoản đơn = (phiếu) giải ngân (tiền mặt), (phiếu) gửi tiền = cash remittance (note)

您是说二楼? Nín shì shuō èr lóu? The second floor? Tầng hai phải không?

Duì zhè ge bāo guǒ, jì háng kōng jǐ tiān néng dào Měi guó? How long will it take to mail the package to the USA by air? Sẽ mất bao lâu để gửi kiện hàng này đến Hoa Kỳ qua đường hàng không? 包裹[bāo guǒ]: bao khỏa = bưu kiện, kiện hàng = package

大概十天。如果您想更快的话,可 以寄特快专 递,大概三四天就能到。 Dà gài shí tiān. Rú guǒ nín xiǎng gèng kuài de huà, kě yǐ jì tè kuài zhuān dì, dà gài sān sì tiān jiù néng dào. About 10 days. You can send it express mail if you need it faster. It will only take three or four days. Khoảng mười ngày. Nếu anh muốn nhanh hơn, anh có thể gửi chuyển phát nhanh, chỉ mất khoảng ba hoặc bốn ngày thôi. 特快专递[tè kuài zhuān dì]: chuyển phát nhanh = express mail

那我寄特快专递,越快越好。 Nà wǒ jì tè kuài zhuān dì, yuè kuài yuè hǎo. I want to send it by express mail. The faster, the better. Càng nhanh càng tốt, tôi sẽ gửi chuyển phát nhanh.

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

472/476

这是收据。请您拿好。祝您有美好的一天。 Zhè shì shōu jù. Qǐng nín ná hǎo. Zhù nín yǒu měi hǎo de yī tiān. This is the receipt, please keep it. Have a good day. Đây là giấy biên nhận, xin vui lòng giữ nó. Chúc anh ngày mới tốt lành.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Năm trăm đô la, anh phải trả mười đô la bảo hiểm, tức là 2% giá trị của món hàng.

您是要寄普通还是挂号信?

谢谢。

Nín shì yào jì pǔ tōng hái shì guà hào xìn? Do you want to send it by ordinary or registered mail? Anh có muốn gửi thư thông thường hay là thư bảo đảm?

Xiè xiè. Thanks. Cảm ơn.

请给我寄普通航空信。

您能告诉我如何把这个包裹邮寄到中国的上海 吗?里面只有书。 Nín néng gào sù wǒ rú hé bǎ zhè ge bāo guǒ yóu jì dào Zhōng Guó de Shàng Hǎi ma? Lǐ miàn zhǐ yǒu shū. Would you tell me how I should send this parcel to Shanghai, China? It contains only books. Cho tôi biết làm cách nào để gửi bưu kiện này đến Thượng Hải, Trung Quốc? Chỉ có sách trong đó thôi ạ.

您可以将其作为“印刷品”邮寄。 Nín kě yǐ jiāng qí zuò wéi “yìn shuā pǐn” yóu jì. You might send it as “Printed Matter”. Anh có thể gửi nó dưới dạng "Sản phẩm in ấn". 印刷品[yìn shuā pǐn]: ấn loát phẩm = sản phẩm in ấn = printed products

我想知道可否对其投保? Wǒ xiǎng zhī dào kě fǒu duì qí tóu bǎo? I wonder if I could have it insured here? Tôi không biết có thể mua bảo hiểm cho nó không?

挂号信[guà hào xìn]: quải hiệu tín = thư bảo đảm, thư đảm bảo = registered letter

Qǐng gěi wǒ jì pǔ tōng háng kōng xìn. By ordinary air mail, please. Gửi thư thường qua đường hàng không ạ. 航空信[háng kōng xìn]: hàng không tín = thư đường hàng không = airmail letter

里面有什么值钱的东西吗? Lǐ miàn yǒu shé me zhí qián de dōng xī ma? Anything of value in it? Có thứ gì có giá trị trong đó không? 值钱[zhí qián]: trị tiền = có giá trị = valuable, costly, expensive

一张 400 美元的邮政汇票。 Yī zhāng 400 měi yuán de yóu zhèng huì piào. A postal order for four hundred dollars. Một bưu phiếu bốn trăm đô la. 邮政汇票[yóu zhèng huì piào]: bưu chính hối phiếu = bưu phiếu, phiếu chuyển tiền, thư chuyển tiền (qua bưu điện) = postal order, postal order bank draft, money order, post order, postal money order

既然那样,您最好寄挂号信。 Jì rán nà yàng, nín zuì hǎo jì guà hào xìn. In that case, you'd better have it registered. Trong trường hợp đó, tốt hơn anh nên gửi thư bảo đảm.

投保[tóu bǎo]: đầu bảo = mua bảo hiểm, bảo hiểm = to take out insurance, to insure

既然[jì rán]: kí nhiên = bởi vì = since, as, this being the case 挂号信[guà hào xìn]: quải hiệu tín = thư bảo đảm, thư đảm bảo = registered letter

当然,您想为这些书投保多少?

当我的朋友收到这封信时,我会被通知吗?

Dāng rán, nín xiǎng wèi zhè xiē shū tóu bǎo duō shǎo? Of course. How much would you want to insure these books for? Tất nhiên ạ, anh muốn bảo hiểm cho những cuốn sách này đến mức nào?

我看看,我想我要投保 500 美元。 Wǒ kàn kàn, wǒ xiǎng wǒ yào tóu bǎo 500 měi yuán. Let me see…. I think I can have them insured for five hundred dollars. Để tôi xem nào…. Tôi nghĩ tôi có thể mua bảo hiểm cho chúng là năm trăm đô la.

500 美元,您付 10 美元保险金,那是物品价值的 2%。 500 Měi yuán, nín fù 10 měi yuán bǎo xiǎn jīn, nà shì wù pǐn jià zhí de 2%. Five hundred dollars,so you pay ten dollars for the insurance, that's two percent of the total value of the package.

Dāng wǒ de péng yǒu shōu dào zhè fēng xìn shí, wǒ huì bèi tōng zhī ma? Will I be informed when my friend gets the letter? Tôi sẽ được thông báo khi bạn tôi nhận được thư chứ?

是的,当您的朋友收到信后,他将签一张收据, 这张收据会寄给您,您就可以确定他收到了。 Shì de, dāng nín de péng yǒu shōu dào xìn hòu, tā jiāng qiān yī zhāng shōu jù, zhè zhāng shōu jù huì jì gěi nín, nín jiù kě yǐ què dìng tā shōu dào le. Yes,when your friend gets it, he'll sign a receipt,which will be sent to you by mail. Then you can be sure it's been received. Có ạ, khi bạn của anh nhận được thư, anh ấy sẽ ký biên nhận, biên nhận này sẽ được gửi lại cho anh để đảm bảo rằng anh ấy đã nhận được rồi.

好,那我就寄挂号信。 Hǎo, nà wǒ jiù jì guà hào xìn. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

473/476

All right, I'll have it registered, then. Thôi được, tôi sẽ gửi thư bảo đảm vậy. 挂号信[guà hào xìn]: quải hiệu tín = thư bảo đảm, thư đảm bảo = registered letter

请给我三张 25 美分的邮票。 Qǐng gěi wǒ sān zhāng 25 měi fēn de yóu piào. Three twenty-five cent stamps, please. Tôi muốn mua ba tem 25 xu.

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Excuse me, Ma' am. I would like to mail this package door to door via airmail to London. It is a very important package and has to be sent within 3 days. Chào cô. Tôi muốn gửi bưu kiện này qua thư bảo đảm hàng không đến Luân Đôn. Đây là một bưu kiện rất quan trọng và phải giao tận nơi trong vòng 3 ngày. 挂号[guà hào]: quải hiệu = gửi thư bảo đảm = to send by registered mail Door to Door: hình thức nhận tận nơi và phát tận nơi

好的。请给我 75 分。

没问题。但是邮资会比一般包裹贵出很多。

Hǎo de. Qǐng gěi wǒ 75 fēn. Here you are. Seventy-five cents, please. Của anh đây. Bảy mươi lăm xu.

Méi wèn tí. Dàn shì yóu zī huì bǐ yī bān bāo guǒ guì chū hěn duō. No problem. But, the postage is much higher than the regular package. Không thành vấn đề. Nhưng tiền cước đắt hơn nhiều so với bưu kiện thông thường.

还要将这封信寄挂号。 Hái yào jiāng zhè fēng xìn jì guà hào. And please send this letter by registered mail. Anh cũng nên gửi thư bảo đảm luôn đi.

里面有什么重要的东西吗? Lǐ miàn yǒu shé me zhòng yào de dōng xī ma? Is there anything valuable in it? Có thứ gì quan trọng trong đó không?

里面有一张 200 元支票及一张照片。 Lǐ miàn yǒu yī zhāng 200 yuán zhī piào jí yī zhāng zhào piàn. There's a check for two hundred dollars and a photograph. Có một tấm check trị giá hai trăm đô la và một bức ảnh.

您需要开一张收据吗? Nín xū yào kāi yī zhāng shōu jù ma? Shall I make out a receipt? Có cần tôi in giấy biên nhận ra không? 收据[shōu jù]: thâu cư = giấy biên nhận, phiếu thu tiền (kế toán) = receipt

不用了,不用麻烦。 Bù yòng le, bù yòng má fan. No, don't bother. Không cần phải rắc rối thế đâu ạ.

那总共需要 95 分。 Nà zǒng gòng xū yào 95 fēn. That will be ninety-five cents in all. Tổng cộng chín mươi lăm xu tất cả ạ.

那没关系。我愿意支付,只要你保证我的包裹可 以准时寄到。 Nà méi guān xì. Wǒ yuàn yì zhī fù, zhǐ yào nǐ bǎo zhèng wǒ de bāo guǒ kě yǐ zhǔn shí jì dào. That's fine. I am willing to pay for it as long as you can guarantee me the package can arrive in time. Không sao ạ. Tôi sẵn sàng trả thêm tiền miễn là cô đảm bảo rằng bưu kiện của tôi sẽ đến đúng giờ. 支付[zhī fù]: chi phó = trả = pay 只要[zhǐ yào]: chỉ yếu = miễn là = if only, so long as

好的。所有挂号的航空包裹可在 5 个工作日内到 达。 Hǎo de. Suǒ yǒu guà hào de háng kōng bāo guǒ kě zài 5 gè gōng zuò rì nèi dào dá. Alright. All the registered airmail packages can be received in 5 working days. Được ạ. Tất cả các bưu kiện hàng không gửi dưới dạng thư bảo đảm có thể đến nơi trong vòng 5 ngày làm việc. 挂号[guà hào]: quải hiệu = gửi thư bảo đảm = to send by registered mail 日内[rì nèi]: nhật nội = trong một vài ngày, trong vòng một vài ngày = in a few days

我知道了。这件包裹总共需要多少邮资? Wǒ zhī dào le. Zhè jiàn bāo guǒ zǒng gòng xū yào duō shǎo yóu zī? I see. How much do I need to pay in total for this package? Tôi hiểu rồi. Tổng tiền cước là bao nhiêu ạ?

共 500 美元。 Gòng 500 Měi yuán.

不好意思,小姐。我想用航空挂号邮寄这件包裹 It's 500 dollars. 到伦敦,这是一件很重要的包裹,必须在 3 天内 Tổng cộng 500 đô la. 寄到。 Bù hǎo yì si, xiǎo jiě. Wǒ xiǎng yòng háng kōng guà 可以给我收据吗?只是以防万一,若有差错可以 hào yóu jì zhè jiàn bāo guǒ dào Lún Dūn, zhè shì yī 有依据查询。 jiàn hěn zhòng yào de bāo guǒ, bì xū zài 3 tiān nèi jì dào.

Kě yǐ gěi wǒ shōu jù ma? Zhǐ shì yǐ fáng wàn yī, ruò yǒu chā cuò kě yǐ yǒu yī jù chá xún.

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

474/476

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

Can I have the receipt? Just in case I can trace it if something goes wrong. Cô có thể xuất giấy biên nhận luôn không? Phòng khi lỡ có sự cố, tôi sẽ có cơ sở để kiểm tra.

Hello. I want to send the computer to my sister in Shanghai by logistics transport. Chào. Tôi muốn gửi bộ máy tính này cho em gái của tôi ở Thượng Hải qua logistics.

以防万一[yǐ fáng wàn yī]: dĩ phòng vạn nhất = phòng hờ, phòng khi = to guard against the unexpected (idiom), just in case, prepared for any eventualities 收据[shōu jù]: thâu cư = giấy biên nhận = receipt 差错[chā cuò]: sai thác = sai lầm = mistake, slip-up, fault 依据[yī jù]: ỷ cứ = dựa trên cơ sở, dựa vào = according to, basis

物流[wù liú]: vật lưu = hậu cần = logistics 妹妹[mèi mei]: muội muội = em gái = younger sister

当然!请在这里填入你的身份证号和联系方式。 Dāng rán! Qǐng zài zhè lǐ tián rù nǐ de shēn fèn zhèng hào hé lián xì fāng shì. Sure! Please just fill in your I.D. number and ways to contact you here. Tất nhiên rồi! Vui lòng điền số ID của anh cùng với thông tin liên lạc ở đây. 联系方式[lián xì fāng shì]: liên hệ phương thức = chi tiết liên lạc = contact details

需要在住址中加上我的邮政编码吗? Xū yào zài zhù zhǐ zhōng jiā shàng wǒ de yóu zhèng biān mǎ ma? Do I need to include my postal code in the address? Tôi có cần điền thêm mã bưu điện vào địa chỉ của mình luôn không? 住址[zhù zhǐ]: trú chỉ = địa chỉ (nơi ở) = address 邮政编码[yóu zhèng biān mǎ]: bưu chính biên mã = mã bưu điện = postal code

可以。在这个箱子里吗?我可以看看吗? Kě yǐ. Zài zhè ge xiāng zi lǐ ma? Wǒ kě yǐ kàn kàn ma? Alright. Is it in the box? May I see it? Được ạ. Trong chiếc hộp này phải không? Cho tôi xem nhé? 箱子[xiāng zi]: sương tử = chiếc hộp = suitcase, box

好的。这是主机,这是键盘和显示屏。 Hǎo de. Zhè shì zhǔ jī, zhè shì jiàn pán hé xiǎn shì píng. Yes. This is the host computer and this is the keyboard and the monitor. Được thôi. Đây là máy tính chủ, còn đây là bàn phím và màn hình. 主机[zhǔ jī]: chủ cơ = máy tính chủ = (computing) host computer, main processor, server 键盘[jiàn pán]: kiện bàn = bàn phím = keyboard 显示屏[xiǎn shì píng]: hiển thị bính = màn hình hiển thị = display screen

还有其他的东西吗? Hái yǒu qí tā de dōng xī ma?

最好加上邮编,这样邮差容易找到正确的邮寄地 Is there anything else? 址。 Còn gì khác nữa không? Zuì hǎo jiā shàng yóu biān, zhè yàng yóu chāi róng yì zhǎo dào zhèng què de yóu jì dì zhǐ. You had better include that because it is easier for the mailmen to find the correct mailing address. Tốt nhất là anh nên thêm mã bưu điện để người đưa thư có thể dễ tìm thấy địa chỉ gửi thư một cách chính xác.

还有一个鼠标和摄像头。 Hái yǒu yī gè shǔ biāo hé shè xiàng tóu. There are a mouse and a camera. Ngoài ra còn có chuột máy tính và webcam ạ. 鼠标[shǔ biāo]: thử tiêu = chuột máy tính = mouse, mouse (computing) 摄像头[shè xiàng tóu]: nhiếp tượng đầu = webcam

邮编[yóu biān]: bưu biên = mã bưu điện = postal code 邮差[yóu chāi]: bưu sai = người đưa thư = (old) postman

就这些了吧? 非常谢谢你。这是 500 美元。 Fēi cháng xiè xiè nǐ. Zhè shì 500 Měi yuán. Thank you very much. Here is 500 dollars. Cảm ơn cô nhiều. Đây là 500 đô la.

Jiù zhè xiē le ba? Is that all? Đó là tất cả hả?

是的。以普通物流的形式寄送这些电脑配件到上 这是你的收据。如果你的朋友在 5 个工作日内没 海要多少钱? Shì de. Yǐ pǔ tōng wù liú de xíng shì jì sòng zhè xiē 收到包裹的话,可联系我们。 Zhè shì nǐ de shōu jù. Rú guǒ nǐ de péng yǒu zài 5 gè gōng zuò rì nèi mò shōu dào bāo guǒ de huà, kě lián xì wǒ men. Here is your receipt. Contact us if your friend still doesn't receive the package after 5 work days. Còn đây là biên nhận của anh. Nếu bạn của anh không nhận được bưu kiện trong vòng 5 ngày làm việc, vui lòng liên hệ với chúng tôi.

diàn nǎo pèi jiàn dào Shàng Hǎi yào duō shǎo qián? Yes. How much is it to send these computer components to Shanghai by regular delivery? Phải. Nếu gửi những phụ kiện máy tính này đến Thượng Hải thông qua logistics thường tốn hết bao nhiêu tiền? 物流[wù liú]: vật lưu = hậu cần = logistics 形式[xíng shì]: hình thức = hình thức bên ngoài, hình thức, hình dạng = outer appearance, form, shape, formality 电脑配件[diàn nǎo pèi jiàn]: linh kiện máy tính, phụ kiện máy tính = computer components, computer accessories

你好。我想把这台电脑通过物流寄给我在上海的 那要看这些配件的重量了。一般来说,一公斤我 妹妹。 Nǐ hǎo. Wǒ xiǎng bǎ zhè tái diàn nǎo tōng guò wù liú 们会收你 10 元钱。 jì gěi wǒ zài Shàng Hǎi de mèi mei. http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

475/476

Nà yào kàn zhè xiē pèi jiàn de zhòng liàng le. Yī bān lái shuō, yī gōng jīn wǒ men huì shōu nǐ 10 yuán qián. It depends on the weight of these things. Generally speaking, we will charge you ten yuan for one kilogram. Giá cả phụ thuộc vào trọng lượng của các phụ kiện này. Nói chung, chúng tôi sẽ tính mười nhân dân tệ cho một kg.

我明白了。请给我称一下好吗? Wǒ míng bái le. Qǐng gěi wǒ chēng yī xià hǎo ma? I see. Can you weigh them for me, please? Tôi hiểu rồi. Cô giúp tôi cân chúng được không?

去那边过秤。 Qù nà biān guò chèng. Please go over there to weigh them. Anh đem chúng qua kia cân ạ.

有什么我可以帮你的吗? Yǒu shé me wǒ kě yǐ bāng nǐ de ma? May I help you? Tôi có thể giúp gì cho anh?

是的,我想把这本书寄去法国。 Shì de, wǒ xiǎng bǎ zhè běn shū jì qù Fà guó. Yes, I'd like to send this book to France. Có, tôi muốn gửi cuốn sách này đến Pháp. 法国[Fǎ guó]: Pháp Quốc = Pháp = France, French

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

你要在左上角写寄件人的住址,并在中间写收件 人住址。 Nǐ yào zài zuǒ shàng jiǎo xiě jì jiàn rén de zhù zhǐ, bìng zài zhōng jiān xiě shōu jiàn rén zhù zhǐ. You put the sender's address on the top left corner, and the receiver's address in the center. Anh điền địa chỉ của người gửi ở góc trên bên trái và địa chỉ của người nhận ở giữa. 左上[zuǒ shàng]: tả thượng = phía trên bên trái = upper left 中间[zhōng jiān]: trung gian = ở giữa = between, intermediate, mid, middle

需要邮票吗? Xū yào yóu piào ma? Do I need stamps? Có cần thêm tem không?

不,不用。我们现在用的是电脑。 Bù, bù yòng. Wǒ men xiàn zài yòng de shì diàn nǎo. No, you don't. We use computers now. Không cần đâu. Chúng tôi giờ dùng máy tính rồi.

什么时候达到? Shén me shí hòu dá dào? When will it arrive? Chừng nào đến nơi ạ?

一个月之内。 Yī gè yuè zhī nèi. In a month. Trong vòng một tháng.

让我先称称它。运费是 14 美元。 Ràng wǒ xiān chēng chēng tā. Yùn fèi shì 14 měi yuán. Let me weight it first. That'll be 14 dollars. Để tôi cân nó trước nhé. Cước vận tải là 14 đô la. 运费[yùn fèi]: vận phí = cước vận tải = freight fee[freɪt fiː]

可以用信封寄吗? Kě yǐ yòng xìn fēng jì ma? Can it go in an envelop? Tôi có thể gửi nó trong phong bì không?

当然可以,现在是 4 美元。 Dāng rán kě yǐ, xiàn zài shì 4 měi yuán. Of course, it's 4 dollars now. Tất nhiên là được, giờ là 4 đô la.

我要在哪里填写寄件人和收件人的住址? Wǒ yào zài nǎ lǐ tián xiě jì jiàn rén hé shōu jiàn rén de zhù zhǐ? Where do I put the sender's and the receiver's address? Tôi điền địa chỉ người gửi và người nhận ở đâu ạ? 寄件人[jì jiàn rén]: kí kiện nhân = người gửi = sender 收件人[shōu jiàn rén]: thu kiện nhân = người nhận (thư) = recipient (of mail) 住址[zhù zhǐ]: trú chỉ = địa chỉ (nơi ở) = address

我今天下午出门时错过了一封重要邮件。我只收 到一张邮差留下的通知。 Wǒ jīn tiān xià wǔ chū mén shí cuò guò le yī fēng zhòng yào yóu jiàn. Wǒ zhǐ shōu dào yī zhāng yóu chāi liú xià de tōng zhī. I missed an important letter when I went out this afternoon. All I have is just a note left by the postman. Tôi bỏ lỡ một bức thư quan trọng lúc tôi ra ngoài vào chiều nay. Tôi chỉ nhận được một thông báo từ người đưa thư thôi. 出门[chū mén]: xuất môn = ra ngoài, rời khỏi nhà = to go out, to leave home 错过[cuò guò]: thác qua = bỏ lỡ, nhỡ = to miss (train, opportunity etc)

仔细阅读通知并遵照上面的步骤。我想你一定可 以收到你的信。 Zǐ xì yuè dú tōng zhī bìng zūn zhào shàng miàn de bù zhòu. Wǒ xiǎng nǐ yī dìng kě yǐ shōu dào nǐ de xìn. Read the note carefully and follow the steps on the note. I am sure you can retrieve your letter. Đọc thông báo cẩn thận và làm theo các bước như hướng dẫn rồi anh sẽ lấy lại thư ngay thôi. 仔细[zǐ xì]: tử tế = cẩn thận, chu đáo = careful, attentive, cautious 阅读[yuè dú]: duyệt đậu = đọc (sách) = to read, reading 遵照[zūn zhào]: tuân chiếu = theo, tuân theo (các quy tắc) = in accordance with, to follow (the rules) 步骤[bù zhòu]: bộ sậu = thủ tục, bước = procedure, step

昨天我收到了一个包裹通知单。 http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


HUỲNH BÁ HỌC (黄播学)

476/476

Zuó tiān wǒ shōu dào le yī gè bāo guǒ tōng zhī dān. I got a parcel arrival notice yesterday. Ngày hôm qua, tôi nhận được một thông báo lãnh bưu kiện. 通知单[tōng zhī dān]: thông tri đơn = đơn thông báo = notification, notice, ticket, receipt

在这儿可以领取吗? Zài zhè'er kě yǐ lǐng qǔ ma? Can I get it here? Tôi lấy nó ở đây được không?

ENGLISH AND CHINESE BUSINESS COMMUNICATION

这是您的包裹。 Zhè shì nín de bāo guǒ. Here is your parcel. Bưu kiện của anh đây.

这是取包裹的柜台吗? Zhè shì qǔ bāo guǒ de guì tái ma? Is this the counter to pick up parcels? Đây có phải là quầy nhận bưu kiện không?

领取[lǐng qǔ]: lĩnh thủ = nhận, lấy = to receive, to get

是的,这是。 给我看一下您的通知单。 Gěi wǒ kàn yī xià nín de tōng zhī dān. Would you show me your notice? Cho tôi xem thông báo của anh được không?

Shì de, zhè shì. Yes, it is. Phải ạ.

我想取我的包裹。 给你。 Gěi nǐ. Here you are. Đây ạ.

Wǒ xiǎng qǔ wǒ de bāo guǒ. I want to pick up my parcels. Tôi muốn nhận bưu kiện.

请出示您的包裹单。 请先签收。您有证件吗? Qǐng xiān qiān shōu. Nín yǒu zhèng jiàn ma? Please endorse it first. Do you have identification? Vui lòng ký nhận trước. Anh có giấy tờ tùy thân chứ? 签收[qiān shōu]: thiêm thu = ký nhận (như ký nhận giao hàng, bưu phẩm....) = to sign for the acceptance of sth (e.g. a delivery etc) 证件[zhèng jiàn]: chứng kiện = ID, giấy tờ tùy thân = certificate, papers, credentials, document, ID

Qǐng chū shì nín de bāo guǒ dān. Please show me your parcel order. Vui lòng cho tôi xem danh sách bưu kiện ạ. 包裹单: bao khỏa đơn = danh sách bưu kiện = parcel list

好的。给你。 Hǎo de. Gěi nǐ. Alright. Here you are. Được, đây ạ.

有,这是我的身份证。 Yǒu, zhè shì wǒ de shēn fèn zhèng. Yes. Here's my ID card. Có ạ, đây là chứng minh nhân dân. 身份证[shēn fèn zhèng]: thân phần chứng = chứng minh nhân dân = identity card, ID

麻烦一下,我要领我的包裹。 Má fan yī xià, wǒ yào lǐng wǒ de bāo guǒ. May I pick up my parcel, please? Tôi tới nhận bưu kiện ạ.

请借我看身分证和邮差留下的通知。 Qǐng jiè wǒ kàn shēn fèn zhèng hé yóu chāi liú xià de tōng zhī. Could I see your ID and the notice left by the postman? Tôi có thể mượn thẻ ID và thông báo mà người đưa thư để lại cho anh được không? 借[jiè]: tá = cho vay, mượn = to lend, to borrow 邮差[yóu chāi]: bưu sai = người đưa thư = (old) postman 留下[liú xià]: lưu hạ = để lại, giữ lại = to leave behind, to stay behind, to remain, to keep, not to let (sb) go

这就是。 Zhè jiù shì. Here you are. Đây ạ.

请稍等。 Qǐng shāo děng. A moment, please. Vui lòng chờ tí ạ.

我来查查您的包裹编号。您的包裹编号应该是 063002215。 Wǒ lái chá chá nín de bāo guǒ biān hào. Nín de bāo guǒ biān hào yīng gāi shì 063002215. Let me check your parcel number. Your parcel number should be 063002215. Để tôi kiểm tra mã số bưu kiện của anh nhé. Mã số bưu kiện là 063002215.

这个包裹是您的。 Zhè ge bāo guǒ shì nín de. Here is your parcel. Đây là bưu kiện của anh.

谢谢。 Xiè xiè. Thank you. Cảm ơn cô.

http://vi-vn.facebook.com/hoc.huynhba


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.