4/19/2011
QUYẾT ðỊNH ðẦU TƯ DÀI HẠN CHƯƠNG 4
TRONG DOANH NGHIỆP
MỤC TIÊU: Nắm ñược khái niệm ñầu tư dài hạn và phân loại dự án ñầu tư Biết cách xác ñịnh dòng tiền của dự án Sử dụng ñược phương pháp thẩm ñịnh dự án ñầu tư; nắm ñược ưu, nhược ñiểm của từng phương pháp
QUYẾT ðỊNH ðẦU TƯ DÀI HẠN CHƯƠNG 4
TRONG DOANH NGHIỆP
NỘI DUNG: I. TỔNG QUAN VỀ ðẦU TƯ DÀI HẠN II. XÁC ðỊNH DÒNG TIỀN CỦA DỰ ÁN III.THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
CHƯƠNG 4
I. TỔNG QUAN VỀ ðẦU TƯ DÀI HẠN
1. KHÁI NIỆM 2. PHÂN LOẠI 3. CÁC BƯỚC RA QUYẾT ðỊNH ðẦU TƯ DÀI HẠN 4. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ðẾN ðẦU TƯ DÀI HẠN
1
4/19/2011
CHƯƠNG 4
I. TỔNG QUAN VỀ ðẦU TƯ DÀI HẠN
1.KHÁI NIỆM
ðầu tư dài hạn của DN là quá trình hoạt ñộng sử dụng vốn ñể hình thành nên các tài sản cần thiết nhằm mục ñích tối ña hoá tài sản của chủ DN trong khoảng thời gian dài trong tương lai.
CHƯƠNG 4
I. TỔNG QUAN VỀ ðẦU TƯ DÀI HẠN
2. PHÂN LOẠI 2.1. Theo cơ cấu vốn ñầu tư - ðầu tư xây dựng cơ bản Chi tiết thành 3 loại : + ðầu tư cho công tác xây lắp + ðầu tư cho máy móc thiết bị + ðầu tư xây dựng cơ bản khác Hoặc thành 2 loại : + ðầu tư về tài sản cố ñịnh hữu hình (có hình thái vật chất) + ðầu tư về tài sản cố ñịnh vô hình
CHƯƠNG 4
I. TỔNG QUAN VỀ ðẦU TƯ DÀI HẠN
2. PHÂN LOẠI 2.1. Theo cơ cấu vốn ñầu tư - ðầu tư xây dựng cơ bản - ðầu tư về vốn lưu ñộng - ðầu tư liên doanh và ñầu tư về tài sản tài chính khác
2
4/19/2011
CHƯƠNG 4
I. TỔNG QUAN VỀ ðẦU TƯ DÀI HẠN
2. PHÂN LOẠI
2.2. Theo mục ñích ñầu tư - ðầu tư thay thế thiết bị cũ nhằm duy trì hoạt ñộng sản xuất hiện tại - ðầu tư thay thế thiết bị nhằm giảm chi phí sản xuất - ðầu tư nhằm mở rộng các sản phẩm và thị trường hiện tại - ðầu tư mở rộng sản phẩm và thị trường mới - ðầu tư nhằm thực hiện mục tiêu kinh tế - xã hội - Các dự án ñầu tư khác
CHƯƠNG 4
I. TỔNG QUAN VỀ ðẦU TƯ DÀI HẠN
2. PHÂN LOẠI
2.3. Theo mối tương quan giữa các dự án - Các dự án ñộc lập - Các dự án loại trừ lẫn nhau - Các dự án phụ thuộc
CHƯƠNG 4
I. TỔNG QUAN VỀ ðẦU TƯ DÀI HẠN
3. CÁC BƯỚC RA QUYẾT ðỊNH ðẦU TƯ DÀI HẠN
Bước 1: ðưa ra ñề xuất các dự án ñầu tư Bước 2: Xác ñịnh dòng tiền của các dự án ñầu tư Bước 3: Xác ñịnh tỷ lệ chiết khấu (tính toán chi phí sử dụng vốn) Bước 4: Thẩm ñịnh dự án ñầu tư Bước 5: ðánh giá dự án sau khi kết thúc
3
4/19/2011
I. TỔNG QUAN VỀ ðẦU TƯ DÀI HẠN
CHƯƠNG 4
4. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ðẾN ðẦU TƯ DÀI HẠN
Chính sách kinh tế của ðảng và Nhà nước Thị trường và cạnh tranh Lãi suất tiền vay và chính sách thuế: Tiến bộ khoa học kỹ thuật Khả năng tài chính
CHƯƠNG 4
II. XÁC ðỊNH DÒNG TIỀN
1.KHÁI NIỆM 2.NGUYÊN TẮC XÁC ðỊNH DÒNG TIỀN 3.CÁCH XÁC ðỊNH DÒNG TIỀN CỦA DỰ ÁN 4.VÍ DỤ ÁP DỤNG
II.
1. Khái niệm dòng tiền
Dòng tiền của dự án ñược hiểu là các khoản thu và chi kỳ vọng xuất hiện tại các móc thời gian khác nhau trong suốt chu kỳ của dự án •Dòng ti n chi ra (hay dòng ti n ra) là dòng ti n xu t ra ñ th c hi n ñ u tư, có th ñư c g i là dòng ti n “âm” •Dòng ti n thu vào (hay dòng ti n vào) là dòng ti n nh p vào t thu nh p do ñ u tư ñưa l i, có th g i là dòng ti n “dương”
4
4/19/2011
II.
2. Các nguyên tắc xác ñịnh dòng tiền
2.1. Nguyên tắc dựa trên cơ sở dòng tiền ròng 2.2. Nguyên tắc xác ñịnh dòng tiền trên cơ sở sau thuế 2.3. Nguyên tắc xác ñịnh dòng tiền trên cơ sở dòng tiền tăng thêm 2.4. Nguyên tắc sử dụng dòng tiền chưa trả lãi vay
II.
2. Các nguyên tắc xác ñịnh dòng tiền
2.1. Nguyên tắc dựa trên cơ sở dòng tiền ròng (Net Cash Flow)
NCF = CF(in) – CF(out)
II.
2. Các nguyên tắc xác ñịnh dòng tiền
2.2. Nguyên tắc xác ñịnh dòng tiền trên cơ sở sau thuế ( After tax cash flow)
Vì ñầu tư ban ñầu của một dự án ñòi hỏi chi phí bằng tiền mặt không thuế nên thu nhập từ dự án cũng phải ñược xác ñịnh cùng ñơn vị, tức là dòng tiền sau thuế
5
4/19/2011
2. Các nguyên tắc xác ñịnh dòng tiền
II.
2.3. Nguyên tắc xác ñịnh dòng tiền trên cơ sở dòng tiền tăng thêm (incremental cash flow) • Xem xét việc thực hiện dự án sẽ tác ñộng thế nào ñến toàn bộ dòng tiền của doanh nghiệp • Chỉ tính dòng thuế phát sinh do việc chấp nhận dự án, không tính ñến dòng tiền không bị dự án làm thay ñổi
Dòng tiền tăng thêm = Dòng tiền khi có dự án – Dòng tiền khi không có dự án
2. Các nguyên tắc xác ñịnh dòng tiền
II.
2.3. Nguyên tắc xác ñịnh dòng tiền trên cơ sở dòng tiền tăng thêm (incremental cash flow) Ví dụ: Giả sử một doanh nghiệp hiện ñang vận hành một chiếc máy có tuổi thọ kỳ vọng là 5 năm. Thu nhập thuần ước tính của máy mỗi năm là 1000USD, giá trị của máy ở thời ñiểm hiện tại là 6000USD và giá trị còn lại của máy ở thời ñiểm kết thúc năm thứ 5 là 0. Hiện nay công ty xem xét ñể mua một máy mới có hiệu quả hơn nhằm thay thế cho máy cũ trên. Tuổi thọ của máy mới là 5 năm và do có hiệu quả hơn nên thu nhập thuần của máy mới là 13.000USD mỗi năm. Giá bán hiện nay của máy mới là 17.000USD ( gồm cả chi phí vận chuyển và lắp ñặt) và giá trị còn lại ở cuối năm thứ 5 là 5000 USD.
2. Các nguyên tắc xác ñịnh dòng tiền
II.
2.3. Nguyên tắc xác ñịnh dòng tiền trên cơ sở dòng tiền tăng thêm (incremental cash flow) Năm
0
1
2
3
4
5
Giá mua máy mới Dòng tiền thuần của máy mới Giá bán máy cũ Dòng tiền thuần của máy cũ Thu nhập tăng thêm
6
4/19/2011
II.
2. Cåc nguyên tắc xåc ùᝋnh dòng tiᝠn
2.3. NguyĂŞn tắc xĂĄc Ăąáť‹nh dòng tiáť n trĂŞn cĆĄ sáť&#x; dòng tiáť n tăng thĂŞm (incremental cash flow) CĂł 4 vẼn Ăąáť khi xĂĄc Ăąáť‹nh dòng tiáť n tăng thĂŞm: a. Chi phĂ thi t h i ( chi phĂ chĂŹm – sunk cost) b. Chi phĂ cĆĄ h i c. CĂĄc chi phĂ chung d. Nh ng tĂĄc Ăą ng ph ( side effects)
II. – 2 -
2.3. NguyĂŞn tắc dòng tiáť n tăng thĂŞm
a. Chi phĂ thiᝇt hấi ( chi phĂ chĂŹm – sunk cost) Chi phĂ chĂŹm ( sunk cost) lĂ nhᝯng khoản chi tiĂŞu báşąng tiáť n mạt trong quĂĄ khᝊ vĂ khĂ´ng tháťƒ thu háť“i lấi ùưᝣc dĂš dáťą ĂĄn xem xĂŠt cĂł ùưᝣc thĂ´ng qua hay khĂ´ng
II. – 2 b. Chi phà cƥ h᝙i
KhĂ´ng ùưᝣc phĂŠp tĂnh vĂ o dòng tiáť n cᝧa dáťą ĂĄn
2.3. NguyĂŞn tắc dòng tiáť n tăng thĂŞm
Chi phĂ cĆĄ háť™i ùưᝣc Ăąáť‹nh nghÄŠa lĂ cĆĄ háť™i thu nháşp cao nhẼt báť‹ báť? qua do chẼp nháşn dáťą ĂĄn nĂ y mĂ khĂ´ng chẼp nháşn dáťą ĂĄn khĂĄc
ðưᝣc tĂnh vĂ o dòng tiáť n ra cᝧa dáťą ĂĄn
7
4/19/2011
II. – 2 c. Cåc chi phà chung
2.3. NguyĂŞn tắc dòng tiáť n tăng thĂŞm
Chi phĂ chung lĂ nhᝯng chi phĂ hoất Ăąáť™ng khĂ´ng liĂŞn quan tráťąc tiáşżp Ăąáşżn bẼt cᝊ sản phẊm hay dáť‹ch v᝼ c᝼ tháťƒ nĂ o cᝧa DN
II. – 2 -
Ch nên ho ch toån và o m t d ån ù u tư n u chúng x y ra là do h qu tr c ti p c a d ån ùó.
2.3. NguyĂŞn tắc dòng tiáť n tăng thĂŞm
d. Nhᝯng tåc ù᝙ng ph᝼ (side effects)
Khi tháťąc hiᝇn máť™t dáťą ĂĄn ùầu tĆ° sáş˝ cĂł tháťƒ cĂł nhᝯng tĂĄc Ăąáť™ng tiĂŞu cáťąc vĂ tĂch cáťąc Ăąáşżn cĂĄc dáťą ĂĄn khĂĄc cᝧa DN
II.
C n ùưa nh ng tĂĄc Ăą ng nĂ y vĂ o phân tĂch dòng ti n c a d ĂĄn
2. Cåc nguyên tắc xåc ùᝋnh dòng tiᝠn
2.4. NguyĂŞn tắc sáť d᝼ng dòng tiáť n chĆ°a trả lĂŁi vay • Ă°áťƒ xĂŠt tĂnh khả thi váť tĂ i chĂnh cᝧa bản thân dáťą ĂĄn ùầu tĆ° KhĂ´ng tĂnh lĂŁi vay vĂ o dòng tiáť n cᝧa dáťą ĂĄn Ăąáťƒ ùảm bảo tĂĄch biᝇt quyáşżt Ăąáť‹nh ùầu tĆ° vĂ quyáşżt Ăąáť‹nh tĂ i trᝣ • Khi tháťąc hiᝇn viᝇc chiáşżt khẼu dòng tiáť n theo chi phĂ sáť d᝼ng váť‘n cᝧa cĂĄc nguáť“n tĂ i trᝣ ùã tĂnh Ăąáşżn chi phĂ cᝧa khoản vay
8
4/19/2011
2. Các nguyên tắc xác ñịnh dòng tiền
II.
II.
3. CÁCH XÁC ðỊNH DÒNG TIỀN
II.
3. CÁCH XÁC ðỊNH DÒNG TIỀN
3.1. Dòng tiền xuất ban ñầu 1 2 3 4 5
- Chi phí mua tài sản - Các chi phí ñầu tư ( chi phí lắp ñặt, vận chuyển…) -/+ Vốn lưu ñộng ròng tăng thêm ( giảm ñi) Dòng tiền ròng từ thanh lý tài sản cũ trong trường
+ hợp ñầu tư thay thế = Tiền xuất ban ñầu
9
4/19/2011
II.
3. CÁCH XÁC ðỊNH DÒNG TIỀN
3.1. Dòng tiền xuất ban ñầu * Nhu cầu về vốn lưu ñộng ròng tăng thêm Sự chênh lệch giữa nhu cầu tăng thêm của tài sản lưu ñộng và phần tăng lên của các khoản nợ ngắn hạn này gọi là thay ñổi trong vốn lưu ñộng ròng. ðặc tính của vốn lưu ñộng ròng là không ñựơc khấu hao và thường ñựơc thu hồi khi dự án kết thúc •Việc tăng VLðR ñược coi là một khoản tiền ñầu tư, dòng tiền âm •Việc giảm VLðR ñược coi là dòng tiền dương
II.
3. CÁCH XÁC ðỊNH DÒNG TIỀN
3.1. Dòng tiền xuất ban ñầu * Cách xác ñịnh dòng tiền VLðR
3. CÁCH XÁC ðỊNH DÒNG TIỀN 3.1. Dòng tiền xuất ban ñầu * Bước 1: Tìm nhu cầu VLðR của dự án
II.
10
4/19/2011
3. CÁCH XÁC ðỊNH DÒNG TIỀN 3.1. Dòng tiền xuất ban ñầu * Bước 2: Xác ñịnh VLðR của dự án qua các năm
II.
3. CÁCH XÁC ðỊNH DÒNG TIỀN 3.1. Dòng tiền xuất ban ñầu * Bước 3: Lập bảng dòng tiền VLðR của dự án
II.
-5
3. CÁCH XÁC ðỊNH DÒNG TIỀN 3.1. Dòng tiền xuất ban ñầu * Xác ñịnh dòng tiền ròng từ thanh lý TSCð
II.
-Nếu giá thanh lý = Giá trị còn lai: Không có thuế phát sinh -Nếu giá thanh lý > Giá trị còn lại: Nộp thuế trên phần chênh lệch -Nếu giá thanh lý < Giá trị còn lại: ðược hoàn thuế trên phần chênh lệch
11
4/19/2011
3. CÁCH XÁC ðỊNH DÒNG TIỀN 3.2. Dòng tiền ròng tăng thêm hàng năm * Xác ñịnh theo phương pháp trực tiếp
II.
3. CÁCH XÁC ðỊNH DÒNG TIỀN 3.2. Dòng tiền ròng tăng thêm hàng năm
II.
* Xác ñịnh theo phương pháp gián tiếp (ñi từ lợi nhuận sau thuế) CF = LN ròng + Khấu hao + Lãi vay + Dòng tiền VLðR
II.
3. CÁCH XÁC ðỊNH DÒNG TIỀN
3.3. Dòng tiền năm kết thúc dự án CFn = Dòng tiền tăng thêm hàng năm + Thanh lý ròng từ TSCð
12
4/19/2011
II.
4. BĂ&#x20AC;I TẏP Ă P DᝤNG
4.1. Dáťą ĂĄn máť&#x; ráť&#x2122;ng 4.2. Dáťą ĂĄn thay tháşż
I. BĂ&#x20AC;I TOĂ N Máť&#x17E; Ráť&#x2DC;NG SẢN XUẤT M t cĂ´ng ty Ăąang xem xĂŠt m t d ĂĄn m r ng k ho ch s n xu t m t thi t b m i PhĂł GĂ° Marketing Ć° c tĂnh doanh s hĂ ng nÄ&#x192;m s lĂ 15 nghĂŹn chi c n u giĂĄ bĂĄn lĂ 2 tri u Ăą ng/chi c váşy táť&#x2022;ng doanh thu dáťą ĂąoĂĄn lĂ 30 tᝡ Ăąáť&#x201C;ng/nÄ&#x192;m B ph n k thu t kh ng Ăą nh c n ph i mua m t dây chuy n s n xu t Ăą ph c v cho vi c m r ng s n xu t nĂ y. Thi t b s mua vĂ l p Ăą!t vĂ o cu i nÄ&#x192;m 2010 v i chi phĂ 9,5 t" Ăą ng, khĂ´ng k 500 tri u Ăą ng tr cho vi c v n chuy n vĂ l p Ăą!t. M!c dĂš chu káťł s$ d ng d ĂąoĂĄn lĂ 4 nÄ&#x192;m nhĆ°ng thi t b nĂ y thu c nhĂłm thi t b kh u hao 5 nÄ&#x192;m theo phĆ°ĆĄng phĂĄp kh u hao nhanh v i t" l kh u hao trong 4 nÄ&#x192;m l n lĆ° t lĂ 20%, 32%, 19% vĂ 12%. Ă° n cu i nÄ&#x192;m th% 5, thi t b s cĂł giĂĄ tr th trĆ°&ng lĂ 2 t" Ăą ng Ă° d ĂĄn ho t Ăą ng ph i Ăą u tĆ° thĂŞm 4 t" Ăą ng vĂ o VLĂ°R. B ph n s n xu t Ć° c tĂnh chi phĂ bi n Ăą'i chi m 60% doanh s , chi phĂ c Ăą nh bao g m c kh u hao lĂ 5 t" Ăą ng/nÄ&#x192;m. Thu thu nh p doanh nghi p lĂ 40%.
XĂ C Ă°áť&#x160;NH DĂ&#x2019;NG TIáť&#x20AC;N ðẌU TĆŻ BAN ðẌU 2010
2011 2012 2013 2014
I. Chi phà ùầu tĆ° ban ùầu 1. Chi phĂ mua dây chuᝳên SX 2. Chi phĂ váşn chuyáť&#x192;n vĂ lắp ùạt 3. TÄ&#x192;ng VLĂ°R 4. ðầu tĆ° ban ùầu
- 9.500 - 500 - 4000 - 14.000
13
4/19/2011
XÁC ðỊNH DÒNG TIỀN HOẠT ðỘNG 2010
2011
2012
2013
2014
1. Doanh thu 2. Chi phí biến ñổi 3. Chi phí cố ñịnh 4. Khấu hao thiết bị mới 5. Thu nhập trứơc thuế và lãi tăng thêm 6. Thuế (40%) 7. Thu nhập ròng 8. Cộng khấu hao 9. Dòng tiền hoạt ñộng
XÁC ðỊNH DÒNG TIỀN NĂM CUỐI 2010
2011
2012
2013
2014
1. VLðR 2. Giá trị thanh lý ròng 3 Dòng tiền năm cuối
XÁC ðỊNH GIÁ TRỊ THANH LÝ RÒNG I. Giá trị sổ sách của dự án , 2014 1. Chi phí mua dây chuyền sản xuất mới, 2010 2. Vận chuyển và lắp ñặt 3. Giá trị tài sản tính khấu hao 4. Khấu hao = (20% +32%+ 19%+12%) x (3) 5. Giá trị sổ sách, 2014 II. Tác ñộng thuế của việc bán tài sản, 2014 1. Giá bán tài sản 2. Giá trị sổ sách, 2014 3. Lời ( lỗ) của việc bán tài sản 4. Thuế (40%) III. Giá trị thanh lý ròng, 2014 1. Dòng tiền từ bán tài sản 2. Tác ñộng thuế của việc bán tài sản 3. Dòng tiền thanh lý ròng
14
4/19/2011
XĂ C Ă°áť&#x160;NH DĂ&#x2019;NG TIáť&#x20AC;N Dáť° Ă N I. Chi phà ùầu tĆ° ban ùầu II. ChĂ phĂ hoất Ăąáť&#x2122;ng III. Chi phĂ nÄ&#x192;m cuáť&#x2018;i Dòng tiáť n dáťą ĂĄn
II. BĂ&#x20AC;I TOĂ N THAY THáşž MĆ°&i nÄ&#x192;m trĆ° c ùây, cĂ´ng ty mua m t dây chuy n s n xu t v i giĂĄ 75 tri u Ăą ng. Dây chuy n nĂ y cĂł chu káťł kinh t d ki n lĂ 15 nÄ&#x192;m vĂ o th&i Ăąi m mua. CĂĄc nhĂ qu n tr ban Ăą u ùã Ć° c tĂnh giĂĄ tr thanh lĂ˝ s b(ng 0 sau 5 nÄ&#x192;m n a. Dây chuy n Ăąang ùư c kh u hao theo phĆ°ĆĄng phĂĄp ùư&ng th ng VĂŹ tháşż chi phĂ khẼu hao háşąng nÄ&#x192;m lĂ 75/15 = 5 triáť&#x2021;u Ăąáť&#x201C;ng vĂ giĂĄ tráť&#x2039; sáť&#x2022; sĂĄch hiáť&#x2021;n tấi lĂ 5 x 5 = 25 triáť&#x2021;u Ăąáť&#x201C;ng. Hi n t i, cĂ´ng ty Ăąang cân nh c mua m t dây chuy n m i Ăą thay th dây chuy n cĹŠ nĂ y. Dây chuy n m i d ĂąoĂĄn cĂł th mua v i giĂĄ 120 tri u Ăą ng bao g m chi phĂ v n chuy n vĂ l p Ăą!t. * c tĂnh v i dây chuy n m i nĂ y cĂł th c t gi m chi phĂ ho t Ăą ng t 80 tri u Ăą ng xu ng còn 45 tri u Ăą ng NghÄŠa lĂ thu nháşp hoất Ăąáť&#x2122;ng trĆ°áť&#x203A;c thuáşż tÄ&#x192;ng 35 triáť&#x2021;u Ăąáť&#x201C;ng. MĂĄy m i cĂł chu káťł ho t Ăą ng kinh t 5 nÄ&#x192;m vĂ d ki n s bĂĄn Ăąi vĂ o cu i nÄ&#x192;m th% 5 v i giĂĄ 20 tri u Ăą ng. Dây chuy n nĂ y kh u hao theo t" l 33%, 45%, 15% vĂ 7%. GiĂĄ tr th trĆ°&ng c a chi c mĂĄy cĹŠ lĂ 10 tri u Ăą ng, th p hĆĄn giĂĄ tr s' sĂĄch. Nhu c u VLĂ°R s tÄ&#x192;ng 10 tri u Ăą ng n u cĂ´ng ty thay th mĂĄy m i vĂ nhu c u nĂ y n y sinh ùúng vĂ o th&i Ăąi m thay th dây chuy n.
XĂ C Ă°áť&#x160;NH DĂ&#x2019;NG TIáť&#x20AC;N BAN ðẌU 2010 2011 2012 2013 2014 2015 I. Chi phà ùầu tĆ° ban ùầu 1. Chi phĂ mua mĂĄy máť&#x203A;i 2. Thay Ăąáť&#x2022;i VLĂ°R 3. Dòng tiáť n ròng tᝍ bĂĄn TS cĹŠ 4. ðầu tĆ° ban ùầu
15
4/19/2011
XÁC ðỊNH DÒNG TIỀN TĂNG THÊM II. Dòng tiền tăng thêm 1. Doanh thu hoạt ñộng 2. Khấu hao 3. Thu nhập trước thuế 4. Thuế (40%)
5. Thu nhập hoạt ñộng ròng 6. Cộng khấu hao 7. Dòng tiền hoạt ñộng tăng thêm
XÁC ðỊNH THAY ðỔI KHẤU HAO
Năm
Khấu hao máy mới
Khấu hao máy mới
Thay ñổi về khấu hao
2010 2011 2012 2013 2014
XÁC ðỊNH DÒNG TIỀN CUỐI NĂM III. Dòng tiền cuối năm 1. Thu hồi VLðR 2. Giá trị thanh lý TS mới 3. Dòng tiền cuối năm
16
4/19/2011
XÁC ðỊNH DÒNG TIỀN DỰ ÁN
2010 2011 2012 2013 2014 2015 I. ðầu tư ban ñầu II. Dòng tiền hoạt ñộng tăng thêm II. Dòng tiền cuối năm Dòng tiền ròng của dự án
CHƯƠNG 4
III. THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
1.Giá trị hiện tại ròng (NPV) 2.Tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR) 3.Chỉ số lợi nhuận (PI) 4.Thời gian hoàn vốn (PP - DPP)
CHƯƠNG 4
III. THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
1.Giá trị hiện tại ròng (Net Present Value-NPV) NPV là giá trị của dòng tiền trong tương lai ñược quy về giá trị hiện tại trừ ñi vốn ñầu tư dự kiến ban ñầu.
Với CFt ( t=1 n) : Dòng tiền của dự án từ năm 0 ñến năm n CF0 : Vốn ñầu tư dự kiến ban ñầu
17
4/19/2011
CHƯƠNG 4
III. THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
1.Giá trị hiện tại ròng (Net Present Value-NPV) Ý nghĩa: NPV thể hiện giá trị tăng thêm của khoảng ñầu tư có tính ñến yếu tố giá trị thời gian của tiền tệ và bao hàm cả yếu tố rủi ro của ñầu tư
CHƯƠNG 4
III. THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
1.Giá trị hiện tại ròng (Net Present Value-NPV) Nguyên tắc ra quyết ñịnh -Nếu NPV < 0 : Loại bỏ dự án -Nếu NPV = 0 : Tuỳ thuộc vào tình hình cụ thể -Nếu NPV > 0 : + Các dự án ñộc lập nhau : chấp nhận + Các dự án loại trừ nhau và có thời gian hoạt ñộng như nhau Chọn dự án có NPVMAX
CHƯƠNG 4
III. THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
1.Giá trị hiện tại ròng (Net Present Value-NPV) Ví dụ : Hãy ñưa ra quyết ñịnh chọn dự án ñầu tư nào biết rằng A và B là hai dự án loại trừ nhau với dòng tiền cho ở bảng sau ( ñơn vị : triệu ñồng), mức lãi suất chiết khấu 12 %
18
4/19/2011
CHƯƠNG 4
III. THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
1.Giá trị hiện tại ròng (Net Present Value-NPV) Ưu và nhược ñiểm của NPV Ưu ñiểm -Có tính ñến giá trị thời gian của tiền tệ -Có xét ñến rủi ro của dự án -Tính ñến toàn bộ dòng tiền của dự án -Phù hợp với mục tiêu của doanh nghiệp -Có thể tính NPV của các dự án ñầu tư kết hợp bằng cách cộng các NPV thành phần.
CHƯƠNG 4
III. THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
1.Giá trị hiện tại ròng (Net Present Value-NPV) Ưu và nhược ñiểm của NPV
Nhựơc ñiểm -Không thể so sánh ñược các dự án có thời gian hoạt ñộng không bằng nhau. -Việc xác ñịnh tỷ lệ chiết khấu của dự án không ñơn giản.
CHƯƠNG 4
III. THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
2. Tỷ suất hoàn vốn nội bộ (Internal Return Rate -IRR) Tỷ suất hoàn vốn nội bộ - IRR – là lãi suất chiết khấu mà tại ñó NPV của dự án bằng 0
19
4/19/2011
III.
2. Tỷ suất hoàn vốn nội bộ
Ý nghĩa: - IRR ño lường tỷ lệ hoàn vốn của một dự án ñầu tư. - IRR chính là khả năng sinh lời thực sự của bản thân dự án. - IRR chỉ thay ñổi khi các yếu tố nội tại – tức là các dòng tiền - thay ñổi
III.
2. Tỷ suất hoàn vốn nội bộ
Nguyên tắc ra quyết ñịnh: Với k là lãi suất thị trường -Nếu IRR < k : Loại bỏ dự án -Nếu IRR = k thì tuỳ theo ñiều kiện cụ thể -Nếu IRR > k: + Nếu là dự án ñộc lập : Chọn dự án + Nếu là các dự án loại trừ nhau : Chọn dự án có IRRMAX
III.
2. Tỷ suất hoàn vốn nội bộ
Phương pháp tính IRR: • Trường hợp dự án có các khoản thu nhập bằng nhau Ví dụ : Công ty Phương Nam dự ñịnh mua một dây chuyền sản xuất với tổng chi phí ban ñầu là 200.000USD. Dự kiến mỗi năm công ty thu ñược 78.000USD từ dây chuyền này, trong suốt thời gian 4 năm. Tính IRR của dự án này?
20
4/19/2011
III.
2. Tỷ suất hoàn vốn nội bộ
Phương pháp tính IRR: • Trường hợp dự án có các khoản thu nhập khôngbằng nhau
-Phương pháp thử - sử lý sai số -Phương pháp nội suy -Phương pháp hình học
III.
2. Tỷ suất hoàn vốn nội bộ
-Phương pháp thử - sử lý sai số 1. Trước tiên, tự chọn một lãi suất bất kỳ 2. Xác ñịnh giá trị hiện tại ròng của dự án tương ứng với lãi suất ñã chọn. + Nếu NPV = 0 thì lãi suất vừa chọn chính là IRR của dự án. + Nếu NPV>0 thì tiếp tục thử lại bằng cách nâng mức lãi suất tự chọn lên. + Nếu NPV<0 thì phải hạ mức lãi suất tự chọn xuống. Tiếp tục ñến khi chọn ñược một mức lãi suất làm cho NPV = 0 hay xấp xỉ bằng 0 thì lãi suất ñó là IRR của dự án
III.
2. Tỷ suất hoàn vốn nội bộ
-Phương pháp thử - sử lý sai số Ví dụ : Tính IRR của một dự án ñầu tư có dòng tiền qua các năm như sau :
Năm
0
1
2
3
CFt
-3817
1000
2000
3000
21
4/19/2011
III.
2. Tᝡ suẼt hoĂ n váť&#x2018;n náť&#x2122;i báť&#x2122;
-PhĆ°ĆĄng phĂĄp náť&#x2122;i suy BĆ°áť&#x203A;c 1: Cháť?n máť&#x2122;t lĂŁi suẼt k1 sao cho NPV1 > 0 BĆ°áť&#x203A;c 2 : Tiáşżp t᝼c cháť?n máť&#x2122;t lĂŁi suẼt k2 sao cho NPV2 < 0 BĆ°áť&#x203A;c 3: TĂŹm tᝡ suẼt hoĂ n váť&#x2018;n náť&#x2122;i báť&#x2122; cᝧa dáťą ĂĄn
III.
2. Tᝡ suẼt hoĂ n váť&#x2018;n náť&#x2122;i báť&#x2122;
-PhĆ°ĆĄng phĂĄp náť&#x2122;i suy
VĂ d : CĂł m t d ĂĄn Ăą u tĆ° d ki n s v Ăą u tĆ° b+ ngay m t l n lĂ 100 tri u Ăą ng vĂ thu nh p do Ăą u tĆ° ùưa l i t nÄ&#x192;m th% nh t Ăą n nÄ&#x192;m th% ba l n l ĆĄt lĂ 40,50 vĂ 60 tri u Ăą ng. TĂŹm IRR?
III.
2. Tᝡ suẼt hoĂ n váť&#x2018;n náť&#x2122;i báť&#x2122;
-PhĆ°ĆĄng phĂĄp hĂŹnh háť?c
22
4/19/2011
III.
2. Tỷ suất hoàn vốn nội bộ
- Ưu và nhược ñiểm của IRR Ưu ñiểm -Có tính ñến yếu tố thời gian và rủi ro của dự án -Dễ dàng so sánh mức sinh lời của dự án với chi phí sử dụng vốn, thấy ñược mối liên hệ giữa việc huy ñộng vốn và hiệu quả sử dụng vốn Nhược ñiểm: -Thu nhập của dự án ñược giả ñịnh tái ñầu tư với lãi suất bằng với IRR ðiều này không thật phù hợp với thực tế, - Không xem xét ñến quy mô của dự án.
CHƯƠNG 4
III. THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
3. Chỉ số lợi nhuận (the Profitability Index -PI) Chỉ số sinh lời ñược tính bằng tỷ lệ giữa giá trị hiện tại của khoản thu nhập do ñầu tư ñưa lại và khoản ñầu tư ban ñầu
III.
3. Chỉ số lợi nhuận
Nguyên tắc ra quyết ñịnh : -Nếu PI < 1 : Loại bỏ dự án -Nếu PI = 1 : Tuỳ thuộc vào tình hình cụ thể -Nếu PI > 1 : + Các dự án ñộc lập nhau : chấp nhận + Các dự án loại trừ nhau : chọn dự án có PIMAX
23
4/19/2011
III.
3. Chỉ số lợi nhuận
Ưu và nhược ñiểm của PI Ưu ñiểm -Cho thấy mối quan hệ giữa các khoản thu nhập do ñầu tư ñưa lại với số vốn ñầu tư bỏ ra ñể thực hiện dự án. -Giả ñịnh tỷ lệ tái ñầu tư bằng với mức chi phí sử dụng vốn phù hợp hơn so với IRR Nhựơc ñiểm - Không tính ñến quy mô của dự án
CHƯƠNG 4
III. THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
4. Thời gian hoàn vốn Thời gian hoàn vốn ñầu tư là khoảng thời gian cần thiết mà dự án tạo ra dòng tiền thu nhập bằng số vốn ñầu tư ñể thực hiện dự án. 4.1. Thời gian hoàn vốn không chiết khấu ( Payback Period – PP) 4.2. Thời gian hoàn vốn có chiết khấu ( the Discounted Payback Period – DPP)
III.
4. Thời gian hoàn vốn
Nguyên tắc ra quyết ñịnh - Thông thường, doanh nghiệp ñề ra khoảng thời gian tối ña thu hồi vốn ñầu tư +Chọn những dự án có thời gian thu hồi vốn ñầu tư nhỏ hơn thời gian tối ña thu hồi vốn ñầu tư. + Loại những dự án có thời gian thu hồi vốn dài hơn thời gian tối ña dự. * Nếu hai dự án loại trừ nhau thì chọn dự án có thời gian thu hồi vốn ngắn hơn.
24
4/19/2011
III.
4. Thời gian hoàn vốn
4.1. Thời gian hoàn vốn không chiết khấu (Payback Period – PP)) Trường hợp 1 : Nếu dự án ñầu tư tạo ra dòng tiền thu nhập ñều ñặn qua các năm
Trường hợp 2 : Dự án tạo ra dòng tiền thu nhập không ổn ñịnh qua các năm
III.
4. Thời gian hoàn vốn
4.1. Thời gian hoàn vốn không chiết khấu (Payback Period – PP)) Năm
Dự án A
Dự án B
0
-1000
-1000
1
500
100
2
400
300
3
300
400
4
100
600
III.
4. Thời gian hoàn vốn
4.2. Thời gian hoàn vốn có chiết khấu (the Discounted Payback Period – PP))
Phương pháp : -Chiết khấu tất cả các dòng tiền nhận trong tương lai về thời ñiểm hiện tại theo chi phí sử dụng vốn. -Áp dụng các cách tính tương tự Thời gian hoàn vốn không chiết khấu trên dòng tiền ñã chiết khấu về thời ñiểm hiện tại.
25
4/19/2011
III.
4. Thời gian hoàn vốn
4.2. Thời gian hoàn vốn có chiết khấu (the Discounted Payback Period – PP)) Năm
Dự án A
Dự án B
0
-1000
-1000
1
500
100
2
400
300
3
300
400
4
100
600
Biết rằng chi phí vốn của công ty là 10%
III.
4. Thời gian hoàn vốn
Ưu và nhược ñiểm của Thời gian hoàn vốn Ưu ñiểm -ðơn giản, dễ tính toán Nhựơc ñiểm -Bỏ qua những khoản thu nhập sau thời gian hoàn vốn. -Không ño lường tác ñộng trực tiếp của dự án ñối với thu nhập của doanh nghiệp -Xếp hạng các dự án không phù hợp với mục tiêu tối ña hoá giá trị tài sản của chủ doanh nghiệp.
26