QUY HOẠCH PHÂN KHU ĐÔ THỊ N5, N7, N8 TỶ LỆ 1/5000
N5 N7
N8
Địa điểm: Đông Anh- Hà Nội Nguyên Khê, Bắc Hồng, Vân Nội, Tiên Dương, Uy Nỗ, Việt Hùng, Vĩnh Ngọc, Tàm Xá, Xuân Canh, Cổ Loa, Đông Hội, Thị trấn Đông Anh
CÁC QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT SÂN BAY NỘI BÀI
Quyết định số 2269/QĐ-UBND ngày 25/5/2012 của UBNDTP Hà Nội về việc phê duyệt QHPK N5, tỷ lệ 1/5.000
N5
Quyết định số 2270/QĐ-UBND ngày 25/5/2012 của UBNDTP Hà Nội về việc phê duyệt QHPK N7, tỷ lệ 1/5.000
N7 UBND HUYỆN ĐÔNG ANH
GN
Quyết định số 2271/QĐ-UBND ngày 25/5/2012 của UBNDTP Hà Nội về việc phê duyệt QHPK N8, tỷ lệ 1/5.000
N6
KHU CN NGUYÊN KHÊ
GN CỔ LOA
N8 R
MỤC TIÊU SÂN BAY NỘI BÀI
N5
N6
KHU CN NGUYÊN KHÊ
Cụ thể hóa QHCHN2030 phục vụ QLĐT, ĐTư XD trong PKĐT N5,N7,N8. N7
Tạo dựng đô thị đồng bộ hiện đại với chất lượng cao về không gian kiến trúc cảnh quan và HTKT, mang tính đại diện, đặc trưng, điển hình, bản sắc, thể hiện sự thịnh vượng của Thủ đô, xứng đáng là cửa ngõ kết nối Hà Nội với vùng Đông Bắc Á.
Phát triển các trung tâm mới của Thủ đô: tài chính, thương mại, dịch vụ, triển lãm; văn hóa, y tế, giáo dụcF tầm cỡ khu vực, hình thành trục động lực kinh tế phía Bắc sông Hồng
Đánh giá hiện trạng và các đồ án, dự án được phê duyệt làm cơ sở NC khớp nối với hệ thống HTXH - HTKT chung khu vực, phù hợp định hướng QHCHN2030.
Làm cơ sở triển khai
lập QHPK 1/2.000, QHCT 1/500 và dự án đầu tư xây dựng theo quy định.
UBND HUYỆN ĐÔNG ANH
GN
GN CỔ LOA
N8 R
VỊ TRÍ - RANH GIỚI - QUY MÔ NGHIÊN CỨU Trong Đô thị trung tâm TP Hà Nội.
SÂN BAY NỘI BÀI SÓC SƠN
SƠN TÂY
N5 ĐT TRUNG TÂM
- 1.063,14ha - N6 116 ngh.ng
N5
HÒA LẠC
KHU CN NGUYÊN KHÊ
XUÂN MAI
PHÚ XUYÊN
N7
Thuộc khu đô thị Đông Anh (C2) Chuỗi đô thị phía Bắc S.Hồng (N)
MÊ LINH 0,45tr
5
6
ĐÔ THỊ ĐÔNG ANH C2
7 8
UBND HUYỆN ĐÔNG ANH
GN
N7 GN
- 1.871,12ha - 240 ngh.ng CỔ LOA
NỘI ĐÔ
N8 R
N8 Diện tích: Dân số:
3.623,12ha 443 nghìn người
- 688,86ha - 87 ngh.ng
TÍNH CHẤT CHỨC NĂNG ĐÔ THỊ SÂN BAY NỘI BÀI
Khu công nghiệp kỹ thuật cao
Trung tâm thương mại
N5 N6
Vui chơi giải trí TDTT
KHU CN NGUYÊN KHÊ
Là đô thị tài chínhthương mại, dịch vụ, du lịch và công nghệ cao:
N7
+ Là cửa ngõ kết nối sân bay quốc tế Nội Bài với trung tâm thành phố.
+ Là trung tâm mới dịch vụ, tài chính, thương mại, giao dịch quốc tế. du lịch sinh thái và thể thao vui chơi giải trí của Thành phố: khu vực đầm Vân Trì, khu thể thao (ASIAD).
+ Khu công viên bảo tồn văn hóa lịch sử di tích
GN TT van hóa, y tế đạo tạo ASEAN
Thành Cổ Loa.
+ Là đô thị công nghiệp kỹ thuật cao, nghiên cứu & phát triển công nghệ thông tin, năng lượng tái tạo mới và viễn thông.
=> Tạo động lực phát triển kinh tế phía Bắc sông Hồng với các trung tâm tài chính, thương mại dịch vụ, triển lãm, giao lưu quốc tế, trung tâm văn hóa...
UBND HUYỆN ĐÔNG ANH
Du lịch sinh thái
Trung tâm tài chính, thương mại, triển lãm Trục giao thông cửa ngõ
GN7: 49700 NGƯỜI
GN
Khu di tích Cổ Loa CỔ LOA
N8
N8: 62-71 nghìn NGƯỜI
R Trung tâm thể thao ASIAD
ĐỀ XUẤT PHÂN BỐ DÂN CƯ QHC
Bắc Sông Hồng 2030: 1,7 Tr 2050:1,97 Tr
C1
N1 MÊ LINH 0,45tr
N2
0,45 0,55
1,66
1,69
1,79
0,25
N8 0,070
N7
0,70
0,75
ĐT Trung tâm 2030: 4,6 Tr 2050: 5,4 Tr
N9 N10
NỘI ĐÔ
N11
N8
C1+C2+C3+C4 0,55 + 0,67 + 0,75 Nêm xanh S. Hồng
N6
N3
N5 C3, C4
1,25
0,087
N4
0,67
Nội đô
N5
N7
C2 0,55
D 1-D5
Bắc Sông Hồng Max:1,97 Tr
ĐỀ XUẤT
ĐT Trung tâm 2030: 4,6 Tr 2050: 5,4 Tr = Dân số Bắc S.Hồng = 1,97 triệu người = 0 người = 0 người
N (1->4) + (5->8) + (9->11) +GN + R = D.số Bắc S.Hồng 0,538 + 0,425 + 0,767 + 0,18 + 0,55 = 1,97 triệu người Nêm xanh (GN) = 0,185 tr người (hiện có 0,13) S. Hồng (R) = 0,055 người
Ý TƯỞNG TỔ CHỨC KHÔNG GIAN KHUNG CHIẾN LƯỢC VỀ CẢNH QUAN VÀ HÌNH THÁI CẤU TRÚC ĐÔ THỊ N5-N7-N8 TRONG CHUỖI ĐÔ THỊ BẮC SÔNG HỒNG
N5
N7
N8
Ý TƯỞNG PHÂN BỐ CHỨC NĂNG CÁC PK ĐÔ THỊ Sân bay Quốc tế Nội Bài
Nông nghiệp công nghệ sinh thái
TTâm NN công nghệ cao TTâm thương mại và Công viên công nghệ
N5
N5: Đô thị khoa học công nghệ
N5
N7: Đô thị văn hóa, thương mại, dịch vụ
TTâm thương mại, dịch vụ cửa ngõ gắn ga Bắc Hồng
N7
Phát triển chuỗi đô thị đặc trưng điển hình hiện đại - là cửa ngõ kết nối ASEAN với Đông Bắc Á: Hình thành các đô thị dịch vụ (thương mại, tài chính) du lịch (văn hóa, y tế, đào tạo, nghỉ dưỡng) công nghệ cao (công nghiệp, nông nghiệp) - Nông nghiệp công nghệ cao - Đô thị khoa học công nghiệp công nghệ cao - Đô thị văn hóa y tế đào tạo ASEAN - Công viên văn hóa ASEAN. - Đô thị dịch vụ, tài chính thương mại bên sông. - Đô thị nước
N7 UBND
TTâm văn hóa, y tế, đào tạo ASEAN
TTâm thương mại, dịch vụ tài chính triển lãm ASIAD
GN: Công viên văn hóa, D.lịch ASEAN
GN N8
N8 R
Di tích Cổ Loa
N8: Đô thị dịch vụ tài chính, thương mại R: Đô thị nước
Trung tâm Thành phố
Ý TƯỞNG MÔ HÌNH ĐÔ THỊ - 3 cấp: Khu vực – Khu ở - Đơn vị ở. - Liên kế bằng giao thông và trục cảnh quan. - Đảm bảo chỉ tiêu HTXH chung khu vực lân cận Tổng:
N5: 48-87 nghìn người
N5.1
N5.1
N5.3
- 8 khu vực - 7 khu ở - 42 ô QH.
Khu nhà ở 150-200ha R= 800-1.000m 20000-<40000ng
- N5: 3khu - 2khu ở - 15 ô QH. - N7: 3 khu – 3 khu ở - 18 ô QH. - N8: 2 khu – 2 khu ở - 9 ô QH
N7.1
N7: 200-250 nghìn người
N7.2 N7.3
Đầm Vân trì GN6: 8700 NGƯỜI
SÔNG THIẾP
N8.1 N8: 62-70 nghìn người
N8.2
Trung tâm cấp đô thị
N7.3:
Trung tâm cấp khu ở
5 ô QH 10 ngh.ng/ô
Trung tâm đơn vị ở
R: 18 nghìn người
LỚP KHÔNG GIAN ĐÔ THỊ
TTâm NN công nghệ cao
LỚP 1: HÀNH LANG XANH
Nông nghiệp công nghệ sinh thái
Sân bay Quốc tế Nội Bài
NÔNG NGHIỆP VÀ ĐÔ THỊ SÂN BAY
LỚP 2: HÀNH LANG CN VÀ ĐÔ THỊ CN PHÂN KHU ĐÔ THỊ N1-N5
LỚP 3 : DẢI CÂY XANH CÁCH LY
N5: Đô thị khoa học công nghệ
TTâm thương mại và Công viên công nghệ
PKĐT GN ĐƯỜNG SẮT QUỐC GIA - VÀNH ĐAI TTâm thương mại, dịch vụ cửa ngõ gắn ga Bắc Hồng
LỚP 4: CHUỖI ĐÔ THỊ CỬA NGÕ PHÂN KHU ĐÔ THỊ N3-N7-N9
LỚP 5: VÀNH ĐAI XANH
PHÂN KHU ĐÔ THỊ N4 -
PHÂN KHU ĐÔ THỊ R
Hình thành chuỗi đô thị đặc trưng điển hình hiện đại với các trung tâm mới của Thủ đô - (cửa ngõ kết nối Đông Bắc Á)
N7: Đô thị văn hóa, thương mại, dịch vụ
N7 TTâm văn hóa, y tế, đào tạo ASEAN
N8 - N9
LỚP 7: CÔNG VIÊN SÔNG HỒNG
N6
TTâm đô thị ASEAN
PKĐT GN (ĐỀN HAI BÀ TRƯNG –ĐẦM VÂN TRÌ – CỔ LOA – ĐỀN ĐÔ)
LỚP 6: ĐÔ THỊ BÊN SÔNG
N5
TTâm thương mại, dịch vụ tài chính triển lãm ASIEAN
GN N8 R
UBND
GN: Công viên văn hóa, D.lịch ASEAN
Di tích Cổ Loa
N8: Đô thị dịch vụ tài chính, thương mại R: Đô thị nước
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QHPKĐT N5,N7,N8 SÂN BAY NỘI BÀI
3623,12ha 443 nghìn người 8 khu - 42 đơn vị ở TT
CHỨC NĂNG SỬ DỤNG ĐẤT
A ĐẤT DÂN DỤNG
N5: DIỆN TÍCH (HA)
N5
TỶ LỆ (%)
3361.47
93.50
1
ĐẤT CÔNG CỘNG THÀNH PHỐ
383.21
2
ĐẤT CÂY XANH, TDTT THÀNH PHỐ
515.87
10.69 14.39
3
ĐƯỜNG, QUẢNG TRƯỜNG, NHÀ GA (*) VÀ BẾN - BÃI ĐỖ XE THÀNH PHỐ
407.55
11.36
4
ĐẤT KHU Ở
2046.44
57.07
65.37
1.82
29.16
0.81
94.19
2.63
377.35
10.52
1480.37
41.28
60.98
1.70
53.03
1.48
7.95
0.22
172.01
4.80
4.1
- Đất
công cộng khu ở
Trường trung học phổ thông (Cấp 3) 4.2
- Đất cây xanh, TDTT khu ở
4.3
- Đường phố (**), điểm đỗ - dừng xe và bãi đỗ xe khu ở
4.4
- Đất đơn vị ở
B ĐẤT DÂN DỤNG KHÁC 5
ĐẤT CƠ QUAN, VIỆN NGHIÊN CỨU, TRƯỜNG ĐÀO TẠOF
6
ĐẤT DI TÍCH, TÔN GIÁO - TÍN NGƯỠNG
C ĐẤT NGOÀI DÂN DỤNG 7
ĐẤT CÔNG NGHIỆP, KHO TÀNG
80.57
2.25
8
ĐẤT AN NINH, QUỐC PHÒNG
15.50
0.43
9
ĐẤT ĐẦU MỐI HẠ TẦNG KỸ THUẬT
18.86
0.53
10
ĐẤT GIAO THÔNG ĐỐI NGOẠI
33.97
0.95
11.1
- Đường sắt quốc gia
0.00
0.00
11.2
- Đường bộ
0.00
0.00
11
- Nhà ga, bến - bãi đỗ xe đối ngoại ĐẤT HÀNH LANG CÁCH LY, CÂY XANH CÁCH LI VỆ SINH, CÂY XANH VƯỜN ƯƠM
TỔNG CỘNG
5.30
0.15
23.11
0.64
3623,12
100.00
KHU CN NGUYÊN KHÊ
- 1063,14HA. - 116 NGH.NG - 3 KHU: 1; 2; 3 N6 - 2 KHU Ở - 16 Ô QH
N7 UBND HUYỆN ĐÔNG ANH
GN
N7: GN N8
- 1871,12HA. - 240 NGH.NG - 3 KHU: 1; 2; 3 - 6 KHU Ở CỔ LOA - 30 Ô QH
R N8: - 688,86HA - 87 NGH.NG - 2 KHU: 1; 2 - 2 KHU Ở - 9 Ô QH
QUY HOẠCH HỆ THỐNG CÔNG CỘNG, GIÁO DỤC SÂN BAY NỘI BÀI
Hệ thống công cộng: - Thành phố, khu vực:
3 cấp 353,21ha
N5:
+ Trung tâm thương mại, dịch vụ tài chính quốc tế + Trung tâm văn hóa ASEAN + Trung tâm Triển lãm + Trung tâm hành chính đô thị (UBND Huyện)
- Khu ở:
N5 KHU CN NGUYÊN KHÊ
65,37ha
+ Trung tâm thương mại, dịch vụ, siêu thị + Trung tâm văn hóa (nhà văn hóa, thư việnœ) + Trung tâm y tế (phòng khám đa khoa, hộ sinhœ)
- Đơn vị ở :
- 1063,14HA. - 116 NGH.NG - 3 KHU: 1; 2; 3 N6 - 2 KHU Ở - 16 Ô QH
N7
44,32ha
+ Quản lý hành chính đô thị (cấp phưởng) + Chợ, siêu thị + Nhà văn hóa + Trạm y tế
Hệ thống giáo dục: 3 cấp - 11 trường THPT: 29,16ha - 82 trường Tiểu học, THCS: 93,03ha - Các trường mầm non, nhà trẻ
UBND HUYỆN ĐÔNG ANH
GN
N7: GN N8
- 1871,12HA. - 240 NGH.NG - 3 KHU: 1; 2; 3 - 6 KHU Ở CỔ LOA - 30 Ô QH
R N8: - 688,86HA - 87 NGH.NG - 2 KHU: 1; 2 - 2 KHU Ở - 9 Ô QH
QUY HOẠCH HỆ THỐNG CÂY XANH, TDTT SÂN BAY NỘI BÀI
Hệ thống cây xanh: - Cây xanh TP, khu vực:
3 cấp 515,57ha
N5:
+ Công viên
- Cây xanh khu ở:
94,19ha
N5
+ Công viên, vườn hoa + Cây xanh, đường phố
- Cây xanh đơn vị ở:
KHU CN NGUYÊN KHÊ
- 1063,14HA. - 116 NGH.NG - 3 KHU: 1; 2; 3 -N6 2 KHU Ở - 16 Ô QH
88,64ha
+ Vườn hoa + Cây xanh đường phố
N7
Hệ thống TDTT: - TDTT khu ở:
2 cấp
+ Sân thể thao cơ bản + Bể bơi tập luyện + Nhà tập đơn giản + Sân thể từng bộ môn (bóng rổ, tenits, cầu lôngœ) + Cây xanh, đường phố
- TDTT đơn vị ở: + Sân tập luyện thể thao + Bể bơi tập luyện (tùy đơn vị ở) + Sân thể từng bộ môn (bóng rổ, tenits, cầu lôngœ)
UBND HUYỆN ĐÔNG ANH
GN
N7: GN N8
- 1871,12HA. - 240 NGH.NG - 3 KHU: 1; 2; 3 - 6 KHU Ở CỔ LOA - 30 Ô QH
R N8: - 688,86HA - 87 NGH.NG - 2 KHU: 1; 2 - 2 KHU Ở - 9 Ô QH
CÁC CHỈ TIÊU ĐẠT ĐƯỢC TT
CHỨC NĂNG SỬ DỤNG ĐẤT
CHỈ TIÊU QHC CHỈ TIÊU (M2/Người, HS)
A
ĐẤT DÂN DỤNG
1
ĐẤT CÔNG CỘNG THÀNH PHỐ
2
CHỈ TIÊU QCXDVN
KHU ĐÔ THỊ ĐÔNG ANH
CHỈ TIÊU (M2/Người, HS)
DIỆN TÍCH (HA)
CHỈ TIÊU (M2/Người, HS)
TỔNG N5-N7-N8 DIỆN TÍCH (HA)
CHỈ TIÊU (M2/Người, HS)
86-90
5081.30
95.87
3361.47
84.23
5-6
383.21
7.23
383.21
9.60
ĐẤT CÂY XANH, TDTT THÀNH PHỐ
12-14
1972.70
37.22
515.87
12.93
3
ĐƯỜNG, QUẢNG TRƯỜNG, NHÀ GA VÀ BẾN - BÃI ĐỖ XE
19-21
407.55
7.69
407.55
10.21
4 4.1
ĐẤT KHU Ở - Đất công cộng khu ở
2317.84 82.67
43.73 1.56
2054.84 65.37
51.49 1.64
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
32.42
0.61
29.16
0.73
126.16 419.48 1657.11
2.38 7.91 31.27
94.19 377.35 1488.77
2.36 9.46 37.30
1
56.27
1.06
42.29
1.06
4.4.2. ĐẤT CÂY XANH -TDTT
1-2
96.03
1.81
72.17
2.81
4.4.3. TRƯỜNG TIỂU HỌC - TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
1.7
105.25
1.99
79.10
1.99
0.75
39.65
0.75
29.80
0.75
1402.03 257.52 103.84 93.45 10.39 2815.31 433.67 15.50 22.08 120.95 0.00 0.00 5.30 2223.11
26.45 4.86 1.96 1.76 0.20 53.12 8.18 0.29 0.42 2.28 0.00 0.00 0.10 41.95
1053.64 193.53 60.98 53.03 7.95 172.01 80.57 15.50 18.86 33.97 0.00 0.00 5.30 23.11
26.45 4.86 1.53 1.33 0.20 4.31 2.02 0.39 0.47 0.85 0.00 0.00 0.13 0.58
90.06
4.2 4.3 4.4
0.6
- Đất cây xanh, TDTT khu ở - Đường phố (**), điểm đỗ - dừng xe và bãi đỗ xe khu ở - Đất đơn vị ở
4.4.1. ĐẤT CÔNG CỘNG ĐVO
4.4.5. ĐẤT TRƯỜNG MẦM NON 4.4.6. 4.4.7. B 5 6 C 7 8 9 10 11.1 11.2 11
ĐẤT Ở ĐƯỜNG CÁC LOẠI ĐẤT KHÁC TRONG PHẠM VI KHU DÂN DỤNG ĐẤT CƠ QUAN, VIỆN NGHIÊN CỨU, TRƯỜNG ĐÀO TẠOF ĐẤT DI TÍCH, TÔN GIÁO - TÍN NGƯỠNG ĐẤT XÂY DỰNG NGOÀI PHẠM VI KHU DÂN DỤNG ĐẤT CÔNG NGHIỆP, KHO TÀNG ĐẤT AN NINH, QUỐC PHÒNG ĐẤT ĐẦU MỐI HẠ TẦNG KỸ THUẬT ĐẤT GIAO THÔNG ĐỐI NGOẠI - Đường sắt quốc gia - Đường bộ - Nhà ga, bến - bãi đỗ xe đối ngoại ĐẤT HÀNH LANG CÁCH LY, CÂY XANH CÁCH LI VỆ SINH, CÂY XANH VƯỜN ƯƠM
ĐÔ THỊ
ĐẤT GIAO THÔNG DÂN SỐ
150-160
8000.00
150.94 3623,12
19-21
1020.56
20.45
530000
978.43 399100
24.52
SƠ ĐỒ TỔ CHỨC KHÔNG GIAN KIẾN TRÚC CẢNH QUAN KHÔNG GIAN: + Cây xanh, mặt nước + Trục GT, cảnh quan. + Các trung tâm ĐT. + Các khu đô thị N5: Thấp tầng – Trung tầng 3-15 tầng Max: 60m
N7: Trung tầng - Cao tầng. 7 – 30 tầng Max: 80m
N8: Cao tầng 12-108 tầng Max: 500m
N5: ĐÔ THỊ C.NGHIỆP CÔNG NGHÊ
C. VIÊN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
TT TM, DV,
3-15 tầng Max 60m
C.NGHIỆP C.NGHỆ CAO
TT TM, DV CỬA NGÕ
20m
N7: KHU ĐÔ THỊ ASEAN
30->60m
TR.TÂM Y TẾ, ĐÀO TẠO ASIAN
7-20 tầng Max 80m
TT VĂN HÓA ASIAN
24-30m
C.VIÊN VĂN HÓA ASIAN
N8: ĐÔ THỊ TÀI CHÍNH, BÊN SÔNG
TT T.CHÍNH TM, DV, TR.LÃM ĐÔ THỊ NƯỚC CẦU NHẬT TÂN
12-20m
CỔ LOA
12- 108 tầng Max 500m 30-120m 10-20m
PHỐI CẢNH MINH HỌA KHU
C. VIÊN
KHOA HỌC C.NGHỆ CAO
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
TT TM, DV
TRUNGTÂM HUYỆN
N5
TT VĂN HÓA ASEAN
LÀNG VĂN HÓA ASIAN
N7
DI TÍCH CỔ LOA
C.VIÊN VĂN HÓA ASEAN
TT T.CHÍNH TM, TR.LÃM
CẦU NHẬT TÂN
N8
ĐÔ THỊ NƯỚC CÔNG VIÊN S.HỒNG
06 GIAO THÔNG TỔ CHỨC KHÔNG GIAN NGẦM CHUẨN BỊ KỸ THUẬT. CẤP NƯỚC THOÁT NƯỚC THẢI VSMT. CẤP ĐIỆN – TTLL ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC
QUY HOẠCH GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ - Đường trục chính đô thị: 4 tuyến + Đường Vành đai 3 Bắc Sông Hồng, MCN B = 68m. + Đường cầu Nhật Tân – SB Nội Bài, MCN B = 95 – 100m. + Đường 5 kéo dài, mặt cắt ngang B = 50 - 72,5m. + Đường nối cầu Tứ Liên – Quốc lộ 3 mới B = 60m.
QUỐC LỘ 3
N5
- Tuyến số 2: // Cầu Nhật Tân – sân bay Nội Bài. - Tuyến số 4: // đường 5 kéo dài.
ĐẦM VÂN TRÌ
ĐƯỜNG SẮT ĐT: TUYẾN SỐ 2
ĐƯỜNG SẮT ĐÔ THỊ: 2 tuyến
ĐƯỜNG CẦU NHẬT TÂN – SB NỘI BÀI
- Đường chính đô thị: 8 làn xe, MCN B = 50m. - Đường liên khu vực: 6 làn xe, MCN B = 40m. - Đường chính khu vực: 4 làn xe, MCN B = 25 - 30m.
KHU CN ĐÔNG ANH
N7
ĐƯỜNG SẮT QUỐC GIA: 2 tuyến - Tuyến đường sắt Hà Nội – Lào Cai. - Tuyến đường sắt Hà Nội – Thái Nguyên. N8
ĐƯỜNG 5 KÉO DÀI
KHU DI TÍCH CỔ LOA
TỔ CHỨC KHÔNG GIAN NGẦM KH.GIAN NGẦM GA NỔI GA NGẦM
CHUẨN BỊ KỸ THUẬT – QH THOÁT NƯỚC NƯỚC MƯA HƯỚNG THOÁT: 3 HƯỚNG + Sông Cà Lồ: + Sông Ngũ huyện Khê: + Sông Hồng
CAO ĐỘ NỀN: 7,5-11M
N5: 5 LƯU VỰC + Lưu vực 5A: + Lưu vực 5B: + Lưu vực 5C: + Lưu vực 5D: + Lưu vực 5E:
N7: 4 LƯU VỰC + Lưu vực 7A: + Lưu vực 7B: + Lưu vực 7C: + Lưu vực 7D:
N8: 2 LƯU VỰC + Lưu vực 8A + Lưu vực 8B:
QUY HOẠCH CẤP NƯỚC NGUỒN: 3 nguồn + NM nước mặt Sông Đuống, + MN nước Đông Anh; + NM nước Bắc Thăng Long.
MẠNG LƯỚI ĐƯỜNG ỐNG: Φ150 −:− Φ600. - Khu CN Nguyên khê cấp từ nhà máy nước Nguyên Khê.
Bảng thống kê khối lượng xây dựng mạng lưới cấp nước TT Hạng mục 1. ống cấp nước theo QHC ∅12 00 ∅80 0 ∅70 0 ∅60 0 ∅50 0 ∅40 0 ∅30 0 ∅20 0 2. ống cấp nước thiết kế ∅40 0 ∅30 0 ∅20 0 ∅15 0
Đơn vị m m m m m m m m m m m m m m
Khối lượng N5 Khối lượng N7 Khối lượng N8 21.155 37.245 8.020 0 3.210 3.410 0 0 1.780 0 0 4.270 995 1.685 0 3.270 5.380 0 7.940 19.870 1.970 2.560 6.900 0 3.180 0 0 30.790 58.130 30.875 0 0 980 1.530 2.910 9.810 17.140 11.745 19.450 38.080 18.150
QUY HOẠCH CẤP ĐIỆN – THÔNG TIN LIÊN LẠC CẤP ĐiỆN •Nguồn cấp: 6 trạm 110/22KV Nguyên Khê; Đông Anh 2; E1 Đông Anh; Vân Nội; Xuân Canh; Hải Bối
THÔNG TIN LIÊN LẠC - Nguồn cấp: Từ trạm Host Đông Anh -Tồng nhu cầu sử dụng thuê bao: 149.671 số
PHÂN VÙNG CÂP ĐIỆN - N5: 2 VÙNG TT 1
2
Tên trạm biến áp 110/22KV Trạm Nguyên Khê
Công suất Ptt (MW)
Khu đất phục vụ V1.1, V1.2, V2.1, V2.2, V2.3, V2.4, V2.5, V2.6, V2.7, V2.8, V2.9, V3.1 và V3.2
Trạm khu CN Đông Anh 2 V3.3 và V3.4
110
19,5
Tổng
129,5
- N7: 2 VÙNG TT
Tên trạm biến áp 110/22KV
Khu đất phục vụ
Công suất Ptt (MW)
1
Trạm E1 Đông Anh
VII.2.1, VII.2.2, VII.2.3, VII.2.4, VII.2.6, VII.2.7, VII.2.8, VII.2.9, VII.3.2, VII.3.3, VII.3.4, VII.4.1, VII.4.3, VII.4.4, VII.4.5, VII.4.6, VII.5.5, VII.5.3, VII.5.4, VII.5.5
VII.2.5, VII.3.1, VII.4.2, VII.5.1,
218,5
2
Trạm Vân Nội
VII.1.1, VII.1.2, VII.1.3, VII.1.4, VII.1.5, VII.1.6
61,8
Tổng
280,3
- N8: 2 VÙNG TT
Tên trạm biến áp 110/22KV
Khu đất phục vụ
1
Trạm Xuân Canh
VIII.2.1, VIII.2.2, VIII.2.3, VIII.2.4, VIII.2.5, VIII.2.6
2
Trạm Hải Bối
VIII.1.1, VIII.1.2
Tổng
Công suất Ptt (MW) 65,9 22 87,9
QUY HOẠCH THOÁT NƯỚC THẢI, VỆ SINH MÔI TRƯỜNG THOÁT NƯỚC THẢI • Hệ thống cống riêng (cống hỗn hợp cho các đô thị hiện có)
TRẠM SỬ LÝ SƠN DU
• 3 Trạm xử lý: Sơn Du; Cổ Loa; Bắc Thăng Long. • Áp dụng công nghệ xử lý hiện đại (bùn hoạt tính) VỆ SINH MÔI TRƯỜNG • Phân loại rác tại nguồn (thông thường - nguy hại; tái chế - xử lýœ) • Thu gom vận chuyển đến điểm thu gom
• Vận chuyển đến khu xử lý Nam Sơn, Việt Hùng (chôn lấp, chế biến phân vi sinh, đốtœ) •Nhà vệ sinh công cộng: NHÀ TANG LỄ
• Nghĩa Trang: di chuyển về nghĩa trang tập trung TP
TRẠM SỬ LÝ CỔ LOA
TRẠMSỬ LÝ BẮC THĂNG LONG
XIN CÁM ƠN