ĐỐ ÁN QUY HOẠCH 1/500
TỔ HỢP SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO - 25HA XÃ NAM GIANG - HUYỆN NAM ĐÀN - TỈNH NGHỆ AN
VỊ TRÍ DỰ ÁN
Quy hoạch chi tiết 1/500 Tổ hợp sản xuất công nghiệp công nghệ cao - 25ha
Vị trí dự án Dự án “Tổ hợp sản xuất công nghiệp công nghệ cao” Vị trí: Xã Nam Giang, Huyện Nam Đàn, Tỉnh Nghệ An. Diện tích: 25,5790 ha.
- Dự án “Tổ hợp sản xuất công nghiệp công nghệ cao” thuộc Quy hoạch Khu Công nghiệp của Huyện Nam Đàn, Tỉnh Nghệ An - Giao thông thuận lợi kết nối kết nối: Phía Đông: Kết nối với Quốc lộ 46 Phía Tây: Kết nối với Tỉnh Lộ 539. - Chi phí đền bù giải tỏa thấp. - Giải quyết việc làm cho dân cư địa phương và vùng lân cận của Huyện - Tạo thêm một cơ hội ngành nghề mới cho địa phương ngoài công việc đồng ruộng hằng ngày. G-50
Tương quan hình khối khu đất và khu vực liền kề xung quanh
rõng trång
nghÜa ®Þa
G-83
Ruộng
G-59
nghÜa ®Þa
Đặc tính khu đất: Đất trũng cao độ trung bình -1m đến 1m so với cao độ chuẩn Quốc gia và thấp hơn đỉnh lũ ở cao độ 4.9m
G-60 h. nam ®µn
G-61
h. hng nguyªn
G-116 h. nam ®µn
h. hng nguyªn
G-85
há c
3
G-84
4
G-64
Dự
G-49
án k
2
ướ c
Vị trí dự án
Cơ sở sản xuất gạch
rõng trång
nghÜa ®Þa
x· hng t©y
Đi T
nn XÝ nghiÖp g¹ch
6
l 53 G-48
cÇu B¹ch
Đất khai thác làm gạch
nh
5 G-65
®µo
Kê
s«ng
dẫ
®t 539
( nhù
a)
XÝ nghiÖp g¹ch
Một vài hộ dân cư hiện hữu
9 1
II-248
UBND X·
rõng trång 3X. 5
Trêng tiÓu häc
Sô
II-249
ng
N
Đà
o
15 14
nhµ trÎ
7
x· hng ®¹o
13 8
Sô
ng
KTT
S¤
NG
§µ
O
Kênh dẫn anước
Trêng PTCS
Đà
o
G-29
12
11 10
9
h. nam ®µn
KTT
h. nam ®µn
h. hng nguyªn
h. hng nguyªn
Đi
KTT
Ql
KTT
G-28
46
KTT
Khu ®¸ tr¹i s¸u Má ®¸ Cty ®êng s«ng
Ranh giới: –Phía Bắc : giáp đất trồng lúa. –Phía Đông : giáp rừng trồng và xưởng làm gạch. –Phía Nam : giáp đường giao thông quy hoạch lộ giới 21m dọc sông đào. –Phía Tây : giáp nhà máy nước cầu Bạch và đất trồng lúa. Đất tự nhiên, tương đối bằng phẳng. Bên trên khu đất chỉ có vài căn nhà tạm với tổng diện tích 141 m², chiếm tỉ lệ 0,06% so với toàn khu. Phần lớn khu đất là bụi rậm, chiếm 84,77% so với toàn khu. Diện tích mặt nước gồm kênh đào, hồ nước và ao nuôi cá chiếm 10,90% Khu đất có một con đường đất cắt ngang hướng Tây-Bắc, Đông-Nam, dài 435m, bề rộng từ 6 - 7m.
Toàn bộ khu đất sẽ ngập hoàn toàn vào mùa mưa lớn ( vùng đất trũng do trước đây khu vực nhiều đất sét được khai thác làm gạch của các nhà máy sản xuất gạch vùng lân cận ).
Rạch nước hiện hữu của các ruộng lân cận đổ ra sông Đào
Rạch nước hiện hữu của các ruộng lân cận đổ ra sông Đào
Ranh đất làm quy hoạch khu Công nghệ cao
Đất dân cư
Đi
Ruộng
Đất công trình
Tỉn
hL
Kênh dẫn nước
ộ5
39
Sô
ng
Kê
Đà
ớc
nư
o
Đi
Mực nước ngập trắng khu đất 25ha khi vào mùa mưa lũ
ẫn
d nh
Qu
ốc
Lộ
46
KHU CÔNG NGHIỆP SẢN XUẤT CÔNG NGHỆ CAO - 25HA 2
HIỆN TRẠNG DỰ ÁN
Quy hoạch chi tiết 1/500 Tổ hợp sản xuất công nghiệp công nghệ cao - 25ha cote trung bình: -1.4m
cote trung bình: -0.2m
cote trung bình: -1.0m cote trung bình: 0.5m
B1
B2
B3
B4 cote trung bình: 0.8m
cote trung bình dự án lân cận: 5m
cote trung bình: 3.7m cote trung bình: 0.1m
cote trung bình kênh dẫn nước: -1.5m
cote trung bình kênh dẫn nước: -1.3m
cote trung bình: 2.3m
cote trung bình kênh dẫn nước: -1.1m
cote trung bình: 4.1m
cote trung bình: 5.2m
cote trung bình kênh dẫn nước: -1.9m
cote trung bình:2.2m
Ghi chú: Cote trung bình tính theo cao độ chuẩn quốc gia Cao độ đỉnh lũ ~4.9m
Cao độ trung bình của các điểm cơ bản thuộc khu đất Quy hoạch dự án
3
GIẢP PHÁP SAN LẤP
Quy hoạch chi tiết 1/500 Tổ hợp sản xuất công nghiệp công nghệ cao - 25ha
Để cả dự án không bị ngập lụt vào mùa mưa lớn, khối lượng đất cần đắp 1.100.000m3 đất. Khối lượng đất nhiều và kinh phí san lấp lớn.
Đất đắp tương đương vào thể tích ngập nước
Thể tích ngập nước của khu đất vào mùa mưa
Ruộng
Dự án khác Đi T
ỉnh
Kênh
Lộ 5
c dẫn nướ
39
Sôn
c
ướ
nn
ẫ hd
n
Kê
gĐ
ào
Đi Q
uốc
Lộ 4
6
4
GIẢP PHÁP SAN LẤP
Quy hoạch chi tiết 1/500 Tổ hợp sản xuất công nghiệp công nghệ cao - 25ha
Giải pháp đề xuất: “ Đắp đê ” Quy hoạch các nhà máy tập trung theo tuyến nằm ở vùng giữa khu đất. Nạo vét hai bên vùng trũng đắp lên khu vực xây dựng nhà máy ở cote 4.9m. giải pháp này chỉ cần 460.000m3 đất san lắp cho toàn dự án. Vào mùa lũ nước chỉ ngập ở hai bên vùng trũng. Toàn bộ công trình nhà máy và đường giao thông nằm trên đỉnh lũ
Dự án nằm trong một vùng đất trũng, cote trung bình 0.3m (so với cao độ chuẩn quốc gia 0.000). Đỉnh lũ là 4.9m (khảo sát năm 2010). Để san lấp cho cả dự án 25 ha lên cao bằng đỉnh lũ, cần phải sử dụng đến 1.100.000m3 đất. Nhu cầu sử dụng thực sự của dự án bao gồm nhà máy, các công trình phụ trợ và giao thông chỉ vào khoảng 10 ha.
- Hai thành taluy của đê được đắp đất từ lượng đất khai thác xuống khu vực xung quanh đến cao độ 0.000m - Thành đê có độ dốc 7%, rộng 60m, kéo dài hết khu đất.
Ruộng
-Vùng đất được nạo vét xuống cao độ trung bình 0.000m -Khu vực này trồng cây thủy sinh và các loại cỏ có tác dụng lọc nước trước khi vào kênh - Vào mùa mưa lớn, khu vực này sẽ ngập nước
Ruộng
Đất dân cư
Đất dân cư
Kê
nh
dẫ
n
Kênh dẫn nước
Đất công trình Kênh dẫn nước
Đất công trình
Đi Tỉnh Lộ
- Đất đắp với khối lượng ~460.000m3 tạo thành đê có diện tích bề mặt ~10 ha nối liền giao thông của xã ( đường kết nối Quốc lộ 46 và Tỉnh lộ 569) đến cuối khu đất.
nư
ớc
539
Đi Tỉnh Lộ
uốc
Đi Q
6
Lộ 4
Kê
nh
dẫ
n
nư
ớc
539
uốc
Đi Q
Sông Đào
6
Lộ 4
Sông Đào
hình chụp từ google dự án trong quá trình thi công
Kênh dẫn nước
Đất khai thác tại chỗ
Đất đắp mới 500.000m3 cote +4.900 ( đỉnh lũ )
Đất khai thác tại chỗ
Kênh dẫn nước
cao độ cần đào xuống cote 0.000
Kênh dẫn nước
Kênh dẫn nước
cao độ cần đào xuống cote 0.000
Đất hiện trạng ở cao độ trung bình 0.300
5
Quy hoạch chi tiết 1/500 Tổ hợp sản xuất công nghiệp công nghệ cao - 25ha
GIẢP PHÁP TRỒNG CỎ Ở KHU VỰC BÁN NGẬP NƯỚC
giải pháp thiết kế phân vùng đất sử dụng cơ bản trong tổng thể và giải pháp đất san lắp.
Khu vực trồng cỏ Triền đê với độ dốc 7% Vetiver hấp thụ chất để Xây dựng các công hữu cơ, cải tạo làm trình phụ: Nhà ăn, Nhà sạch nước mặt khi xe...Trồng cây bóng chảy qua khu vực này mát , tạo vùng đệm trước khi ra kênh chảy xanh. ra sông đào
Khu vực xây dựng các nhà máy
Khu vực trồng cỏ Vetiver hấp thụ chất hữu cơ, cải tạo làm sạch nước mặt khi chảy qua khu vực này
Triền đê với độ dốc 7% để Xây dựng các công trình phụ: Nhà ăn, Nhà xe...
Ruộng
7%
Đi Tỉnh Lộ 53
Kênh dẫn nước
i=
9
i=7%
7%
i=
Kê i=7%
7%
i=
nh
dẫ
n
nư
ớc 6
c Lộ 4
Đi Quố
Sông Đào
Cỏ lọc nước Vetiver - Có khả năng chịu được điều kiện ngập nước tạm thời hoặc lâu dài - Giảm tốc độ dòng chảy, tăng khả năng hấp thụ những chất cặn bã,lọc được những chất thải rắn, là hàng rào giữ lại chất ô nhiễm. - Rễ dày đặc và vững chắc là nơi để cây hấp thụ chất dinh dưỡng, sinh vật cư ngụ. - Giảm độc tố trong nước thải và biên nó thành nước có lợi cho cỏ
6
Quy hoạch chi tiết 1/500 Tổ hợp sản xuất công nghiệp công nghệ cao - 25ha
TỔ CHỨC GIAO THÔNG giải pháp thiết kế giao thông chính khu công nghiệp - Đất được lu lèn chặt ở cao độ 4,9m (khối lượng đắp ~500.000m3) - Khi tiến hành xây dựng các nhà máy, phần đất đào làm móng cho các nhà máy và hồ nước xung quanh nhà máy được bốc lên và chuyển sang đắp nền cho khu vực xây dựng nhà văn phòng trung tâm của toàn dự án và các vị trí khác
-Đường giao thông chính của khu công nghiệp được tổ chức chạy xung quanh diện tích vùng đất làm nhà máy (đường bao trên mặt đê) có tác dụng ổn định đất và định hình tổng thể. - Nền đất làm đường sẽ được nén chặt trong quá trình xe vận chuyển vật tư để thi công các nhà máy trước khi tiến hành đổ bêtông nhựa mặt đường ( dự kiến sẽ hoàn thiện giao thông sau 2 năm khi độ lún đường ổn định).
Đất đắp nền nhà văn phòng được lấy từ phần đất đào khi thi công các nhà máy.
1. Nhà máy sản xuất Kim cương 2: Nhà máy sản xuất Vàng 3. Nhà máy sản xuất Bạc 4: Nhà máy sản xuất Đồng Hồ 5. Nhà máy sản xuất lắm ráp Mắt kính
cao cấp 6: Nhà máy sản xuất Phụ kiện thời trang cao cấp 7. Nhà máy sản xuất Đồ da cao cấp 8: Nhà máy sản xuất May mặc cao cấp
Giao thông bộ và lõi xanh cho công nhân di chuyển đến các nhà máy xung quanh.
Giao thông kết nối, tiếp cận các nhà máy, văn phòng, nhà ăn....
9. Nhà văn phòng 10. Nhà ăn 11. Bãi xe ngoài trời 1 12. Bãi xe ngoài trời 2
Giao thông chính kết nối giao thông xã và các chức năng của toàn dự án
Ruộng Ruộng
Đất dân cư 8
Đất dân cư
Đất công trình
Kê
nh
dẫ
n
nư
ớc
539
Đi
c Quố
6 Lộ 4
Đi Tỉnh Lộ
6
Kênh dẫn nước
Đi Tỉnh Lộ
Kênh dẫn nước
Đất công trình
7
4
10
5
Kê
9 3
nh
3
dẫ
n
nư
ớc
539
12
1 11
uốc
Đi Q
6
Lộ 4
Sông Đào Sông Đào
Nền nhà văn phòng
Khu vực đất đào từ hồ nước và nền móng khi thi công nhà máy được sử dụng đắp nền khu vực xây dựng nhà văn phòng
Sơ đồ minh họa
7
TỔ CHỨC GIAO THÔNG
Quy hoạch chi tiết 1/500 Tổ hợp sản xuất công nghiệp công nghệ cao - 25ha
Mặt cắt giao thông
sơ đồ quy hoạch giao thông 8
Quy hoạch chi tiết 1/500 Tổ hợp sản xuất công nghiệp công nghệ cao - 25ha
GIẢI PHÁP THÔNG GIÓ LÀM MÁT TỔNG THỂ
Kênh thoát nước hiện hữu
Vùng đất ngập nước
Thảm cỏ, cây xanh
Hồ nước làm mát công trình
Hồ điều hòa
Thảm cỏ, cây xanh
Thảm cỏ, Hướng gió cây xanh thổi
Nước và cây thủy sinh
Kênh thoát nước hiện hữu
Giao thông bộ được làm mát bởi bóng đổ của hai dãy nhà xưởng và cây xanh
Ruộng
8
Đất dân cư
Kênh dẫn nước
Dự án khác
Đi Tỉnh Lộ
Kê
nh
9
dẫ
n
nư
ớc
539
uốc
Đi Q
6
Lộ 4
Sông Đào
- Việc tạo địa hình theo độ dốc bên cạnh việc tiết kiệm khối lượng đất đắp sẽ tạo thuận lợi cho gió có thể thổi qua các bề mặt công trình. - Bố trí các khối nhà xưởng cách đều và nằm ở vị trí cao so với hai bên kết hợp mặt nước dưới chân công trình cùng với hệ mái đua rộng tạo được lượng gió được lưu thông và làm mát công trình.
Gió
Sơ đồ gió làm mát công trình
9
KIẾN TRÚC CẢNH QUAN
Quy hoạch chi tiết 1/500 Tổ hợp sản xuất công nghiệp công nghệ cao - 25ha
11 8 Bụi rậm Đất xây dựng công trình Đất trồng lúa Kênh, ao, hồ Đường đất
1-1. Nhà máy sản xuất Kim cương 1-2: Nhà máy sản xuất Vàng 1-3. Nhà máy sản xuất Bạc 1-4: Nhà máy sản xuất Đồng Hồ 1-5. Nhà máy sản xuất Mắt kính cao cấp 1-6: Nhà máy sản xuất Phụ kiện thời trang cao cấp 1-7. Nhà máy sản xuất Đồ da cao cấp 1-8: Nhà máy sản xuất May mặc cao cấp
1-8
9 10
2. Nhà bảo vệ 3. Văn phòng 4. Nhà ăn 5. Bãi xe 7. Khu dự phòng cho việc phát triển nhà máy, nhà kho và các dịch vụ kèm theo. 8. Điểm tập kết CTR 9. Hồ đệm chứa nước thải sau xử lý 10. Trạm xử lý nước thải 11. Trạm hạ thế 22/0.4kV dự kiến 12. Trạm hạ thế 22/0.4kV chiếu
7
3
1-6
1-7
1-4
1-5 4
1-2
1-3
5
1-1
Lối ra
Bản đồ Cơ đấu sử dụng đất
Bản đồ Tổ chức Quy hoạch Không gian Kiến trúc Cảnh quan
5
2
Lối vào 10
6 7
Trạm xử lý nước thải Trạm hạ thế 22/0.4kV dự kiến Trạm hạ thế 22/0.4kV chiếu sáng dự kiến
11 12
11
15
21
8
.1
41
8
41 .1
7"
9'5
16 3° 3
6
0'4
13
6
12
1a
1
4.3
26
1b
1a
1a
1a
2
11
12
5
4
0°2
1a
1a
1b
222.00 12
14
5
7
10
6
8
77
174.
8"
12
4
0
36.2
5
0
2.2
11
11
2'44
150°
"
31
3
9
2
R
11
8°
1
Mặt nước
Cây xanh
Lối ra, lối vào
Chỉ giới đường đỏ và chỉ giới xây dựng
Ranh quy hoạch
Tầng cao công trình
Kí hiệu:
Hồ đệm chứa nước thải sau xử lý
9 10
Điểm tập kết CTR
Khu dự phòng cho việc phát triển nhà máy, nhà kho và các dịch vụ kèm theo
5
8
Nhà ăn Bãi xe Nhà xe công nhân
4
Văn phòng
Nhà máy loại 1b
2 3
Nhà máy loại 1a
Nhà bảo vệ
1a 1b
Ghi chú:
"
'58
°42
103
3
7'1
2.3
6 41
°3
6" 8°2
1 10
17
3.4 10
Diện tích toàn khu: 25,5790 ha Tính chất công trình: là tổ hợp nhà máy công nghiệp Tầng cao tối đa toàn khu: 09 tầng. Mật độ xây dựng toàn khu: 28,8% Chỉ giới xây dựng: trùng với chỉ giới đường đỏ.
12 '32 "
36.20
6
177°39'48"
10
53.52
8
7
7"
276.53 4'3
'8" °2
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH:
163°10 69
BẢN ĐỒ QUY HOẠCH TỔ CHỨC KHÔNG GIAN VÀ KIẾN TRÚC CẢNH QUAN
9
Quy hoạch chi tiết 1/500 Tổ hợp sản xuất công nghiệp công nghệ cao - 25ha
124. 59
103.49
3'1 4"
2.6 8
110°33'42 "
11
Quy hoạch chi tiết 1/500 Tổ hợp sản xuất công nghiệp công nghệ cao - 25ha
KIẾN TRÚC CẢNH QUAN
MẶT BẰNG CÁC NHÀ MÁY TL:1 /2000 12
KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH TRONG KHU QUI HOẠCH
Quy hoạch chi tiết 1/500 Tổ hợp sản xuất công nghiệp công nghệ cao - 25ha
phương án kiến trúc các công trình trong tổng thể 25 ha
13
KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH TRONG KHU QUI HOẠCH
Quy hoạch chi tiết 1/500 Tổ hợp sản xuất công nghiệp công nghệ cao - 25ha
14
KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH THI CÔNG THỰC TẾ
Quy hoạch chi tiết 1/500 Tổ hợp sản xuất công nghiệp công nghệ cao - 25ha
15
Quy hoạch chi tiết 1/500 Tổ hợp sản xuất công nghiệp công nghệ cao - 25ha
GIẢI PHÁP XỬ LÝ NƯỚC THẢI SINH HOẠT 1. Nhà máy sản xuất Kim cương 2: Nhà máy sản xuất Vàng 3. Nhà máy sản xuất Bạc 4: Nhà máy sản xuất Đồng Hồ 5. Nhà máy sản xuất Mắt kính cao cấp
6: Nhà máy sản xuất Phụ kiện thời trang cao cấp 7. Nhà máy sản xuất Đồ da cao cấp 8: Nhà máy sản xuất May mặc cao cấp 9. Nhà văn phòng
Ruộng
10. Nhà ăn 11. Bãi xe 1 12. Bãi xe 2 13. Trạm xử lý nước thải trung tâm 14. Trạm xử lý nước thải tại các nhà máy
Hướng thoát nước chưa qua xử lý
8
Hướng thoát nước đã qua xử lý
8
Đất dân cư 14
Đất dự án khác
6
7 14
Kênh dẫn nước
13
Đi Tỉnh Lộ
4 9 9
14
5
10
Kê
nh
15 2
539
14
3
dẫ
n
nư
ớc
14
1
12 uốc
11
Đi Q
6
Lộ 4
Sông Đào
Sơ đồ quy trình xử lý nước thải sinh hoạt trong khu công nghiệp 25 ha
bản vẽ hệ thống thóat,thu gom xử lý nước thải
- Nước thải sinh hoạt được đưa tập trung về bể tự hoại của từng nhà máy sau đó về bể xử lý nước thải trung tâm. Nước thải được xử lý lọc theo tiêu chuẩn nước hạng A và được đưa vào hồ điều hòa, quay trở lại phục vụ tưới cây. - Các chất thải khác như thạch cao, giấy, vải vụn, da vụn.... được thu gom và chuyển đi nơi khác xử lý theo từng phần.
16
Quy hoạch chi tiết 1/500 Tổ hợp sản xuất công nghiệp công nghệ cao - 25ha
SỬ DỤNG NƯỚC MƯA LÀM MÁT
- Các nhà máy được kết nối với nhau bởi hệ mái lớn liên tục - Nước mưa từ mái được thu về các hồ làm mát dưới chân công trình và một phần chảy vào hệ thống thoát dọc trục giao thông rồi chảy ra khu vực vùng đất trồng cỏ vetiver trước khi ra kênh thoát nước chảy ra sông
nước thải trung tâm 9. Nhà văn phòng 14. Trạm xử lý 10. Nhà ăn nước thải tại các 11. Bãi xe 1 nhà máy 12. Bãi xe 2 15. Hồ nước 13. Trạm xử lý 16. Mái công trình Hướng thoát nước
Ruộng 8
Đất dân cư
Kênh dẫn nước
Dự án khác
Đi Tỉnh Lộ
13 10 9
9
Kê
nh
15
dẫ
n
nư
ớc
539
12 11
uốc
Đi Q
6
Lộ 4
Sông Đào
sơ đồ qui hoạch thoát nước mưa 17
1
ên
g ®Ê
t
D2000, i = 0.0005 L = 137
®
Nhà máy nước Cầu Bạch
®Êt
lµm
g¹ch
15
ờn g và o kh u Tổ SX CN (L G m
21 3+
=1
SÔ NG
8
41 .1
lÊy
®Êt
lµm
2
g¹ch
7"
8
o
41 .1
9'5
®µ
3°3
s« ng
16
P
1.054
D1500, i = 0.00067 L = 91
5.13 0.66
5.13 0.37
hoang
14
®Êt
D600, i = 0.0017 L =126
lóa
17
13
8°20 lÊy ®Êt
'46"
2.36 41
lµm
g¹ch
lÊy
®Êt
lµm
g¹ch
lÊy ®Êt
lÊy
lµm
®Êt
NG
SÔ
g¹ch
g¹ch
lµm
D800, i = 0.00125 L = 18
25 01 0.0 = ,i 00 30 D8 L =
O
ĐÀ
1
00
00 L= ,i= 27 0.
D10
D600, i = 0.0017 L = 18
7
00 ,i L = = 0.00 27 06
D15
8"
42'5
5.00 0.63
5.13 2.08
5.13 0.07
5.13 -0.02
5.13 -0.10
5.13 -0.08
lÊy
®Êt
5.13 0.45
X
lµm
g¹ch
X
X
X
X
X X
lÊy
X
X
®Êt
X
X
X X
®Êt
g¹ch
lÊy
lµm
X
g¹ch
X
X
X X X
X
X
X
X
X
X
X
lÊy
®Êt
®Êt
c hå ní
g¹ch
g¹ch
lµm
lµm
X
X X
ào
X X
X X X
X
ợp
ổh
uT
kh
X X
SX
D600, i = 0.0017 L = 30
gv
ờn
Đư
1
4.3
26
D600, i = 0.0017 L = 103
ao c¸
lµm
lÊy
D600, i = 0.0017 L = 197
D600, i = 0.0017 L = 262
7
174.7
X X
CN
X X
CN C
X X
(LG
X
X
m
21
lóa
®Êt
lµm
X
X X
3+
=1
)
2*4
c hå ní
D1200, i = 0.00083 L = 18
lÊy
5.13 -0.34
g¹ch
222.00
5.00 3.89
5.13 3.66
5.13 0.82
5.13 0.61
5.13 0.62
5.13 -0.18
5
5.13 1.36
4
lóa
2.2
12
c hå ní
36.2
0
c hå ní
P
0
0.992
D2000, i = 0.0005 L = 102
11
lóa
11
kÕt
®Êt
150° 2'44"
ao
b·i tËp
lóa
lµm
g¹ch
8°3
36.20
ao
6
177°39'48"
10
b¬m
53.52
8
7
tr¹m
nhµ
th¸p
ní
c
9
nhµ
RA QL46
124.5
2.50
lÊy
D800, i = 0.00125 L = 14
D800, i = 0.00125 L = 76 D1200, i = 0.00083 L = 24
3.4 10
D800, i = 0.00125 L = 146
103°
D600, i = 0.0017 L = 38
6
D600, i = 0.0017 L = 102 D1000, i = 0.001 L = 87 D800, i = 0.0013 L = 66
D800, i = 0.00125 L = 102
D600, i = 0.0017 L = 138 D600, i = 0.0017 L = 119 D800, i = 0.00125 L = 103
D600, i = 0.0017 L = 138 D800, i = 0.00125 L = 185 D800, i = 0.00125 L = 194
D600, i = 0.0017 L = 133 D800, i = 0.00125 L = 93
D1000, i = 0.001 L = 95
Nhà máy nước Cầu Bạch
53
TL D600, i = 0.0017 L = 96
RA
D1000, i = 0.001 L = 55
lóa
dÉn níc
Nhµ M¸Y N¦íC
p
hợ C CN
D800, i = 0.00125 L = 126
Đư 8
D600, i = 0.0017 L = 53
2.6
D600, i = 0.0017 L =56
21 kªnh
83 X
00 X
D 0.0 = ,i 00 6 12 = 1 L
X
D600, i = 0.0017 L = 100
7"
'14"
0°23
4'3
12
°2
8" níc
1°3 7'1
"
2 1'3
69
276.53 dÉn
8"
163°10' kªnh
10
12
X
3
G GIÕN
9
Quy hoạch chi tiết 1/500 Tổ hợp sản xuất công nghiệp công nghệ cao - 25ha
103.49
X
X
X
X X
X
X
X
X X X
2* 4)
O
ĐÀ
110°33'42"
9
1
1
Nhà máy nước Cầu Bạch
110°33'42"
RA 53
TL 9 lµm
g¹ch
15
và o kh m
u Tổ 21 3+
=1
SÔ NG
o
13
g¹ch
lÊy
®Êt
lµm
g¹ch
lÊy ®Êt
lµm
g¹ch
NG
SÔ
O
D300-0.003-84M ĐÀ
5.00 0.63
5.13 2.08
5.13 0.07
lÊy
®Êt
X
lµm
g¹ch
X
X
X
X
X
X
X
lÊy
X X
®Êt
g¹ch
X
g¹ch
X
ao c¸
lµm
X
X X X
X
X
X
X X
X X
ào
gv
ờn
Đư
1
4.3
26
X X
X
lµm
X X
X
ợp
X X
SX
c hå ní
g¹ch
g¹ch
ổh
®Êt
lµm
uT
lÊy
®Êt
kh
lÊy
X X
CN
X X
CN C
2* 4)
O
ĐÀ
X X
(LG
X
X
m
21
lóa
X
X X
3+
=1
)
2*4
c hå ní
g¹ch
5.00 3.89
5.13 3.66
5.13 0.82
5.13 0.61
lóa
12
c hå ní
2.2
0
36.2
0
c hå ní
11
11
®Êt
150° 2'44"
ao
kÕt
lµm
g¹ch
8°3
ÑIEÅM TAÄP KEÁT CTR
8
lµm
g¹ch
lµm
lµm
5.13 0.62
5.13 -0.18
5
b·i tËp
36.20
ao
6
10
b¬m
53.52
8
7
tr¹m
nhµ
th¸p
ní
c
nhµ
RA QL46
9
HOÀ ÑEÄM CHÖÙA NÖÔÙC THAÛI SAU XÖÛ LYÙ
7"
41 .1
9'5
®µ
3°3
s« ng
16
8°20 lÊy ®Êt
lµm
®Êt
®Êt
222.00
5.13 1.36
4
lóa
177°39'48"
TRAÏM XÖÛ LYÙ NÖÔÙC THAÛI
g¹ch
®Êt
lÊy
lÊy
5.13 -0.34
lóa
"
2 1'3
CAO ÑOÄ NEÀN THIEÁT KEÁ (M)
lµm
lÊy
5.13 -0.02
5.13 -0.10
5.13 -0.08
X
CAO ÑOÄ ÑAÙY COÁNG (M)
8
14
41 .1
lÊy
®Êt
5.13 0.66
5.13 0.37
hoang
17
6 10m
X
ÑÖÔØNG KÍNH (mm) - ÑOÄ DOÁC - CHIEÀU DAØI COÁNG(m)
®Êt
®Êt
'46" 25m
D300-0.003-116M
7
174.7
124.5
R
t
R
X
COÁNG THOAÙT NÖÔÙC THAÛI
lÊy
40m
D300-0.003-99M
2
X
3.10 5.13
g ®Ê
CHÖÙA NÖÔÙC THAÛI SAU XÖÛ LYÙ
2.36 41
5.13 0.45
X
D300-0.003-62M
g CN G X
KYÙ HIEÄU
Q=300 M³/NGAØY ÑEÂM
HOÀ ÑEÄM
ên ®
lóa
15m
TRAÏM XÖÛ LYÙ NÖÔÙC THAÛI
D300-0.003-129M
3.4 10
D300-0.003-197M
ÑIEÅM TAÄP KEÁT CTR
8"
42'5
103°
D300-0.003-256M D300-0.003-307M
lóa
D300-0.003-136M
3
dÉn níc
Nhµ M¸Y N¦íC
ờn SX (L X
p
hợ C CN
X
Đư 8 X
2.6 X
21 kªnh
'14"
0°23
7"
12
4'3
8"
7'1
°2
1°3 níc
10
12
69
276.53 dÉn
8"
163°10' kªnh
BẢN ĐỒ QUY HOẠCH HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC THẢI, QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN
G GIÕN
9
Quy hoạch chi tiết 1/500 Tổ hợp sản xuất công nghiệp công nghệ cao - 25ha
103.49
X
X
X
X X
X
X
X
X X X
2
1
9 ĐƯỜNG ĐI BỘ
9.00
3.0
110°33'42" KHOẢNG LÙI
KHU CÂY XANH
O
t
ĐÀ
2.0
4.00
5.00
ĐƯỜNG ĐI BỘ TRỒNG CÂY
2.0
TRỒNG CÂY
5.5
3.0
8.50
5.00
ĐƯỜNG ĐI BỘ TRỒNG CÂY
3.0
1/1.5
CAO ÑOÄ TÖÏ NHIEÂN (M)
CAO ÑOÄ THIEÁT KEÁ (M)
13.00 21.00
MẶT CẮT 4-4
19.50 29.50
MẶT CẮT 3-3
16.00 29.50
MẶT CẮT 2-2
16.00 26.00
MẶT CẮT 1-1
3.0
3.0 5.00
3.0 5.00
m
®Êt
lµm
h
KHU CÂY XANH
12m
KHU CÂY XANH
15
8.00
g¹c
KHOẢNG LÙI
lÊy
R8m
3m
R8m
12m
m
R8m
R8
9.00
13
4m
X=2067473.23 Y=565609.86
11m
R8m
KHOẢNG LÙI
KHU CÂY XANH
TRỒNG CÂYĐƯỜNG ĐI BỘ
2.0
TRỒNG CÂY ĐƯỜNG ĐI BỘ
2.0
5.00
TRỒNG CÂYĐƯỜNG ĐI BỘ
2.0
4.00
DIỆN TÍCH BÃI ĐỖ XE
BÃI ĐỖ XE
BAÙN KÍNH CONG VÆA HEØ
CHÆ GIÔÙI XAÂY DÖÏNG
CHÆ GIÔÙI ÑÖÔØNG ÑOÛ
MẶT CẮT NGANG ĐƯỜNG
P 1.089
4m
R6m
RANH THIEÁT KEÁ QUY HOAÏCH
X=2067195.13 TỌA ĐỘ TIM ĐƯỜNG Y=565769.36 5.13 1.10
4)
9.00
8m
R
7m
2* ÑÖÔØNG GIAO THOÂNG
KYÙ HIEÄU :
g ®Ê
3.00
2.5 2.50
8
®Êt
.1
41
lÊy
12.00 18.00
h g¹c
23.50
MẶT CẮT 7-7
7.00 12.00
MẶT CẮT 6-6
12.00
MẶT CẮT 5-5
lµm
ng
2.50
2.5
s«
®µ o
2
3.0 ĐƯỜNG ĐI BỘ
8.50
8°20 lÊy
®Êt
lµm
g¹ch
®Êt
m
20
lÊy
6m
6m
6m
6m
lµm
g¹ch
8.5m
8.5m
8.5m
8.5m
5m
X=2067201.12 Y=565713.86
13
5.5
KHU CÂY XANH
17
6
X=2067732.23 Y=565713.86
TRỒNG CÂY
3.00
8
.1
7"
41
9'5
16 3°3
X=2067459.23 Y=565624.86
5.13 0.66
5.13 0.37
hoang
14
P
6m
1.054
ĐƯỜNG ĐI BỘ TRỒNG CÂY
3.0
3.00
8.5m
8.5m
®Êt
6m
X=2067594.23 Y=565623.86
lóa
'46"
lÊy
®Êt
lµm
g¹ch
R12m
5m
5m
5m
5m
lµm
m
5m
NG
SÔ
R20
g¹ch
16m
2m
R1
O
ĐÀ
m
10
6m
6m
6m
6m
9m
6m
6m
6m
5m
5.13 0.07
®Êt
lµm
g¹ch
5.00 0.63
X X X
lÊy
5m
6.5m
5m
5m
lµm
8m
®Êt
lµm
R
g¹ch
X X
X
X X X X
ao c¸
X
5m
5m
5m
5m
5m
6.5m
8m
R
R8m
8m
R
R8m
7m
R8m
8m
R8m
R
g¹ch
lÊy
5m
®Êt
8m
R
2.5m 7m 2.5m 4m
5m
4m
8m
R
X=2067199.8 Y=565753.29
X=2067224.8 Y=565713.86
5.13 2.08
lÊy
X=2067459.23 Y=565713.86
5.13 -0.02
X=2067594.23 Y=565713.86
5.13 -0.10
5.13 -0.08
X=2067833.23 Y=565713.86
7.4m
6m
X=2067853.23 Y=565733.86 5.13 0.45
X=2067321.23 Y=565713.86
16m
®Êt
2m R1
m
R6
R12m
16m
lÊy
R6m
R12
m
m R12
R12
m
m
R12
2m
R1
2m
R1
16m
19.5m
2m
R1
8"
42'5
103°
m
KHOẢNG LÙI
CHỈ GIỚI ĐƯỜNG ĐỎ
7m 7m
lóa
R3
CHỈ GIỚI XÂY DỰNG
ên ®
2.36 41
X=2067580.23 Y=565609.86
CHỈ GIỚI XÂY DỰNG
Nhà máy nước Cầu Bạch
CHỈ GIỚI XÂY DỰNG
6m 6m
Nhµ M¸Y N¦íC
m R8 CHỈ GIỚI ĐƯỜNG ĐỎ
X
X
lÊy
®Êt
®Êt
c hå ní
g¹ch
g¹ch
lµm
lµm
X X
X X
X
X
ào
gv
ờn
Đư
X X X
X X
X X X
ợp SX
uT ổh
kh
X=2067195.13 1 Y=565769.36 4.3
26
lÊy
X X X
C
CN
6m
6m
7.4m
6m
6m
6m
6m
9m
X X
(LG
X
10m
6m
6m
5m
5m
5m
X
m
21
lóa
5m
2m
2m
X
)
16m
2*4
3+
X
c hå ní
R1
®Êt
m
5m
0 R3
R12 m
m R13
R1 3m
m R12
lµm
5m
R1 2m
m R12
lÊy
R8m
m R8
R8m
R8m
R8m
R8m
R1 2m
5m
150°m 2m R1
16m
R12m
5.13 -0.34
19.5m
16m
R12m
R1
m R15
=1
X
1.5m R12m
R3
X=2067114.89 Y=565849.86
X
CN
X=2067853.23 Y=565828.86
7
174.7
5.13 0.61
5.00 3.89
lóa
12
X=2067195.13 Y=565849.86
5.13 0.82
c hå ní
X=2067459.23 Y=565849.86
5.13 0.62
25m
X=2067594.23 Y=565849.86
5.13 -0.18
5
X=2067732.23 Y=565849.86
5.13 1.36
X=2067321.23 Y=565849.86
g¹ch
5m
4 X=2067833.23 Y=565849.86
222.00
19.5m 5m X
CHỈ GIỚI ĐƯỜNG ĐỎ
R12m
3m 12m 3m 3m 12m 3m CHỈ GIỚI ĐƯỜNG ĐỎ
3.4 10 6m
6m
6m 6m 6m 6m 6m
5m
6m
6m
10.47m X
CHỈ GIỚI XÂY DỰNG
X
R8m
X
CHỈ GIỚI ĐƯỜNG ĐỎ
X
CHỈ GIỚI ĐƯỜNG ĐỎ
X
CHỈ GIỚI ĐƯỜNG ĐỎ
X
CHỈ GIỚI ĐƯỜNG ĐỎ
X
CHỈ GIỚI ĐƯỜNG ĐỎ
X
CHỈ GIỚI ĐƯỜNG ĐỎ
X
5m
R1
CHỈ GIỚI ĐƯỜNG ĐỎ
CHỈ GIỚI ĐƯỜNG ĐỎ
R1
5m 5m
7m 2.5m 7m 2.5m 7m 4m 2.5m 7m 2.5m 4m 2.5m 7m 2.5m 2.5m 7m 2.5m
5m 5m 5m
5m 5m 5m
6m 6m 20m
P
0
36.2
c hå ní
0.992
0
2.2
11
lóa
11
12 m
kÕt
®Êt
2'44"
150°
ao
R
2m R1
b·i tËp
lóa
lµm
g¹ch
36.20
ao
6
dÉn níc
6m 6m 6m 6m 6m
2m 6m 6m
m
Tổ
R12
u 6m
kh
SÔ NG
10m
o 3+
=1
6m
và m
21
m
CHỈ GIỚI ĐƯỜNG ĐỎ
8°3
CHỈ GIỚI ĐƯỜNG ĐỎ
10
b¬m
53.52
8
7
tr¹m
nhµ
th¸p
c ní
nhµ
RA QL46
9
CHỈ GIỚI XÂY DỰNG
124.5
CHỈ GIỚI XÂY DỰNG
53
TL 5m
RA g CN G
R30m
ờn SX (L
15
R20m
p
hợ C CN
R8m
Đư 8 8.82m
2.6 5m
21
16m
m
R
5m
R6
6m
m
10m
R8
kªnh
2m
4m
R1
177°39'48" 13m
150°m
8m
2m
103.49 4m
m
R R1
7"
R12
4" 4'3
0m
R12
3'1
X
R2
0°2
X
R31
m
12
X
.5m
7'1 °2
1°3 níc
8" "
2 1'3 69
276.53 dÉn
8"
163°10' kªnh
10 12
X
3
GIÕN
G
9
Quy hoạch chi tiết 1/500 Tổ hợp sản xuất công nghiệp công nghệ cao - 25ha
X
X
X
X
X X X
X X X
X
5m
R1
1