Nguồn tham khảo: Trung tâm tiếng Nhật
Giáo viên dạy tiếng Nhật
Các bạn có hiểu không ? わかりますか wakarimasuka (はい、わかりますーいいえ、わかりません) Lặp lại lẫn nữa… もういちど mou ichido Được, tốt けっこうです kekkodesu Không được. だめです damedesu Tên なまえ namae Kiểm tra, bài tập về nhà しけん、しゅくだい shiken, shukudai Câu hỏi, trả lời, ví dụ しつもん、こたえ、れい shitsumon, kotae, rei Xin lỗi, em có thể vào lớp được k ạ? Sensei, sumimasen, haitte mo iidesuka? Xin lỗi, em ra ngoài được k ạ? Sensei, sumimasen, dete mo iidesuka? Mong Quý công ty có thể xem xét đơn đặt... với giá... một...まことに不本意ながら、・・・・の 価格を・・・・に変更させていただきたく、お願い申し上げます。Trang trọng, rất thẳng thắn Chúng tôi rất mong nhận được xác nhận đặt hàng thành công từ phía công ty ông/bà. Vui lòng xác nhận qua văn bản viết.書面で確認をいただきたいのですがTrang trọng, lịch sự Các bạn có hiểu không ? わかりますか wakarimasuka (はい、わかりますーいいえ、わかりません) Lặp lại lẫn nữa… もういちど mou ichido Được, tốt けっこうです kekkodesu Chỉ một vào câu các bạn khó có thể học tốt được, nếu có điều kiện các bạn hãy tới trung tâm để giáo viên tiếng nhật sẽ hỗ trợ và hướng dấn các bạn cách học tốt nhất.