Gioi thieu ban than bang tieng nhat

Page 1

Nguồn tham khảo: http://trungtamnhatnhu.edu.vn/ Giới thiệu bản thân bằng tiếng Nhật là điều bắt buộc quan trọng của giao tiếp, đặc biệt khi bạn mới gặp người trò chuyện lần đầu tiên. Những cách giới thiệu thú vị và dễ hiểu không khó để học nhưng vẫn giúp bạn tự tin và được lòng người nghe.

Giới thiệu bản thân bằng tiếng Nhật A.名のる 1.自己紹介(じこしょうかい)します。 Tôi xin (được) tự giới thiệu. 2.私(わたし)は○○と申(もう)します。 Tôi tên là ○○. 3.姓(せい)が○○で、名前(なまえ)が●●です。 Họ tôi là ○○, tên là ●●. 4.友達(ともだち)からは~と呼(よ)ばれています。 Bạn bè gọi tôi là ~.

B.年齢 5.1977年(ねん)8月(がつ)5(いつ)日(か)生(う)まれです。 Tôi sinh ngày 5 tháng 8 năm 1977. 6.ウサギ年(どし)生(う)まれです。 Tôi sinh năm Mão. 子年(ねどし)、丑年(うしどし)、寅年(とらどし)、卯年(うどし)、辰年(たつとし)、巳年(みとし)、午年 (うまどし)、未年(みとし)、申年(さるどし)、酉年(とりどし)、戌年(いぬどし)、亥年(いどし) Năm Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi 7.てんびん座(ざ)です。 Sinh nhật của tôi ứng với sao Thiên Bình.

C.住所 8.東京(とうきょう)で一人暮(ひとりぐ)らしをしています。 Tôi sống một mình ở Tokyo. 9.神戸(こうべ)で家族(かぞく)と暮(くら)しています。 Tôi sống với gia đình ở Kobe.


10. マンション/一戸建(いっこだ)てに住(す)んでいます。 Tôi ở chung cư/nhà riêng. 11. 結婚(けっこん)した姉(あね)の家(いえ)に住(す)んでいます。 Tôi sống ở nhà chị gái đã lập gia đình. 12. 家族(かぞく)と一緒(いっしょ)に住(す)んでいます。 Tôi sống cùng với gia đình. 13. 社員寮(しゃいんりょう)に住(す)んでいます。 Tôi đang sống ở ký túc xá của công ty.

D.出身 14. 私(わたし)は横(よこ)浜(はま)出(しゅっ)身(しん)です。 Quê tôi ở Yokohama. (tôi xuất thân ở Yokohama.) 15. 東(とう)京(きょう)の近(ちか)くです。 Gần Tokyo.

Dây chỉ là một vài mẫu câu gioi thieu ban than bang tieng Nhat đơn giản, các bạn tham khảo thêm nhé. Chúc các bạn học tốt !


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.