Nguồn tham khảo: http://trungtamnhatngu.edu.vn/ Trong bài viết này mình xin giới thiệu tới các bạn một số từ vựng tiếng Nhật chỉ đề vật dụng nhà bếp hay gặp, thường gặp trong nhà bếp Việt Nam cũng như nhà bếp Nhật Bản
Từ vựng tiếng Nhật trong nhà bếp 1. ポット(ぽっとpotto): quánh 2. フライパン(furaipan): chảo 3. 箆(へらhera): cái xạn 4. 盆(bon): mâm 5. やかん(yakan): ấm nước 6. 茶(ちゃcha): trà 7. ナイフ(naifu): dao 8. まな板(まないたmanaita): thớt 9. 泡立て器 あわだてきawadate utsuwa): cái đánh trứng 10. 麺棒(めんぼうmenbou): trục cán bột 生地(きじkiji) bột áo 11. エプロン(epuron): tạp dề 汚れ, しみ(よごれ, しみyogore, shimi): vết bẩn 12. 卸し金(おろしがねoroshi gane): dụng cụ bào 13. 水切り(みずきりmizukiri): đồ đựng làm ráo nước 14.こし器(こし きkoshi ki): dụng cụ rây (lọc) 15. 計量カップ(けいりょう かっぷkeiryou kappu): tách đo lường 16. 計量スプーン(けいりょう すぷーんkeiryou supuun): muỗng đo lường Mình chỉ hy vọng với một số từ vựng tiếng nhật trong nhà hàng sẽ giúp ích được nhiều cho các bạn trong quá trình tự học tiếng Nhật. Chúc các bạn học tốt !