31111sssssssss11

Page 1

TOAN CAU MECHANIC-ELECTRICAL JOINT STOCK COMPANY

CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ ĐIỆN TOÀN CẦU HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN ISO 9001:2008 ISO 9001:2008 CERTIFIED QUALITY MANAGEMENT SYSTEM

QUAT CÔNG NGHIÊP


Nhà máy TOMECO An Khang tại Km21+200 Đại lộ Thăng Long, Ngọc Liệp, Quốc Oai, Hà Nội (cách Trung tâm Hội nghị Quốc gia Việt Nam 15km) được xây dựng & đi vào hoạt động từ năm 2004. Hiện nay, tại nhà máy có gần 100 lao động làm việc trên dây chuyền thiết bị công nghệ hiện đại.

Thái Nguyên HÀ NỘI Ninh Bình Thanh Hóa

Kỷ niệm chương Hội chợ Công nghệ Techmart 2010

Hệ thống đại lý, chi nhánh rộng khắp trên toàn quốc, thuận lợi cho việc giao dịch, trao đổi thông tin.

Huy chương Vàng Sản phẩm Quạt ly tâm Công nghiệp VIIP-2005

Huy chương Vàng Sản phẩm Quạt hướng trục Công nghiệp VIIP-2006

Đà Nẵng

TP. HỒ CHÍ MINH Cúp Vàng Thương Hiệu Việt 2009

Cúp bạc Chất lượng Quốc gia năm 2009

Cúp Vàng Chất lượng ISO năm 2006

Cúp Vàng Doanh nghiệp Hội chợ Quốc tế VIIP-2005


Tự hào là đơn vị tiên phong trong lĩnh vực thiết kế & chế tạo quạt công nghiệp tại Việt Nam trong suốt hơn 20 năm qua.

 ĐẶC TÍNH NỔI BẬT SẢN PHẨM TOMECO Lưu lượng từ 500 đến 500.000m³/h Áp suất từ 50 đến 25.000Pa Công suất từ 40W đến 400kW Độ ồn thấp, có thể giảm thiểu tới dưới 65dB(A) Hiệu suất cao, có thể lên tới 85%

THƯ NGỎ

Nhiệt độ sử dụng cho phép đến 650°C

Trân trọng cảm ơn Quý khách hàng đã quan tâm, tin tưởng hợp tác và chia sẻ thành quả đạt được cùng sự phát triển của TOMECO.

 ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO

Sản phẩm Quạt Công nghiệp mang nhãn hiệu TOMECO của Công ty Cổ phần Cơ Điện Toàn Cầu đã được xây dựng, phát triển và gắn bó với thị trường Việt Nam gần 20 năm. Kế thừa truyền thống và tích lũy kinh nghiệm, không ngừng đầu tư trang thiết bị công nghệ hiện đại, áp dụng kịp thời những tiến bộ khoa học - kỹ thuật tiên tiến của thế giới, cộng tác đắc lực, chu đáo với khách hàng và hợp tác toàn diện với các nhà cung cấp vật tư, linh kiện nổi tiếng là những giải pháp cho sự phát triển bền vững của TOMECO.

Động cơ: HEM, VIHEM, ABB, SIEMENS, ATT, TECO...

SẢN PHẨM TOMECO ĐƯỢC TIN DÙNG CHO CÁC NHU CẦU:

Thép, INOX nhập khẩu từ Hàn Quốc, Nhật Bản

Vòng bi, gối ổ: NACHI, SKF, FAG, UBC (Hoa Kỳ) Dây đai: BANDO, OPTIBELT, Thái Lan,... Dầu, mỡ bôi trơn: BP, MOBIL, SHELL,.. Thiết kế & chế tạo: TOMECO

KHÁCH HÀNG CỦA TOMECO:

• Lắp cho các thiết bị hút lọc bụi của các nhà máy xí nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng, công nghiệp hóa chất, luyện thép, chế biến thức ăn gia súc...

• Phục vụ cho tất cả các nhà máy xí nghiệp ở khắp các tỉnh thành ở Việt Nam, đặc biệt là các nhà máy sản xuất xi măng, gạch ngói, gốm sứ, dầu khí.

• Tải nhiệt, tuần hoàn khí nóng phục vụ các công nghệ sấy, nung; cấp khí cao áp cho các buồng đốt, lò đốt. • Thông gió, hút độc, xử lý khí thải.

• Đáp ứng kịp thời và làm vừa lòng các công ty, các khu chế xuất FDI tại Việt Nam như: Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan, Malayxia, Trung Quốc, CHLB Đức...

• Tăng áp, hút khói theo yêu cầu của hệ thống PCCC cho các tòa nhà văn phòng, chung cư cao tầng, trung tâm thương mại, bãi đỗ xe.

• Xuất khẩu sản phẩm sang các nước như: Hoa Kỳ (Tập đoàn GE), Anh, Australia, Lào, Campuchia.

TOMECO.,JSC


TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO Cho tới nay, chúng tôi đã sở hữu hệ thống dây truyền sản xuất đồng bộ với những trang thiết bị hiện đại như: • Máy cắt Plasma điều khiển CNC Nhật Bản • Máy cắt Laser CNC Amada Nhật Bản • TT gia công ngang Yamazaki Mazak Nhật Bản • Máy cân bằng động & phân tích rung động kỹ thuật số tại nhà máy & tại hiện trường • Máy chấn CNC 3D Amada Nhật Bản 100 tấn, chiều dài chấn đến 3.1 mét • Hệ thống thiết bị xử lý bề mặt, buồng sấy và sơn phủ với tất cả các loại sơn yêu cầu • Phần mềm lập trình, thiết kế Quạt công nghiệp và chi tiết máy CAD/CAM. • Các máy hàn inverter công nghệ cao. TRANG THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG THỬ NGHIỆM Các sản phẩm Quạt Công nghiệp TOMECO được giám sát và quản lý chất lượng nghiêm ngặt theo Tiêu chuẩn Quốc tế ISO 9001-2008. Nhằm phục vụ mục tiêu không ngừng giữ vững và nâng cao chất lượng, TOMECO đã đầu tư trang bị các thiết bị đo kiểm hiện đại, tối tân như: máy đo độ ồn, thiết bị đo lưu lượng áp suất, máy đo độ rung động, chiều dày lớp sơn, đồng hồ đo cách điện động cơ,… Trước khi xuất xưởng, toàn bộ sản phẩm được kiểm tra và chạy thử nghiệm, đảm bảo phù hợp với các tiêu chuẩn như tiêu chuẩn rung động ISO 10816, TCVN6962:2001, tiêu chuẩn độ ồn TCVN 5949:1998, tiêu chuẩn đo kiểm lưu lượng, áp suất JIS B8330.


MỤC LỤC Trang 6-7:

Quạt ly tâm áp suất thấp BC Cấp khí, hút khí, hút khói, tăng áp Model: BC317/BC219/BC130 Áp suất: 160 - 1.800Pa Lưu lượng: 1.200 - 200.000m3/h

Trang 10-11:

Quạt ly tâm trung áp kiểu BCP Thông gió, tăng áp, hút khói PCCC Model: BCP069/BCP078/BCP150 Áp suất: 200 - 1.400Pa Lưu lượng: 800 - 41.000m3/h

Trang 14-15:

Quạt ly tâm cao áp kiểu RT Thông gió, tăng áp, hút khói PCCC Áp suất: 245 - 3.200Pa Lưu lượng: 800 - 220.000m3/h Độ ồn: 55-87dB(A)

Trang 20-21:

Quạt ly tâm hút & vận chuyển bụi Hút bụi, vận chuyển vật liệu rời Áp suất: 50 - 400Pa Lưu lượng: 3.000 - 83.000m3/h Độ ồn: 73-95dB(A)

Trang 26-27:

Quạt hướng trục chịu nhiệt Tải nhiệt sấy & nung, làm mát cục bộ Áp suất: 100 - 1.000Pa Lưu lượng: 500 - 23.000m3/h Độ ồn: 73-95dB(A)

Trang 30-31:

Trang 34-36:

Quạt hướng trục cánh nhôm Thông gió, hút khí, cấp khí

Trang 8-9:

Quạt ly tâm áp suất thấp 14-46 Cấp khí, hút khí, hút khói, tăng áp Model: 14-46 Áp suất: 300 - 4.500Pa Lưu lượng: 2.000 - 110.000m3/h

Trang 12-13: Quạt ly tâm trung áp kiểu BLP Thông gió, tăng áp, hút khói PCCC Áp suất: 110 - 2.000Pa Lưu lượng: 600 - 61.000m3/h Độ ồn: 57-85dB(A)

Trang 16-18: Quạt ly tâm cao áp kiểu RBB Cấp khí cao áp, hút bụi, hút độc Áp suất: 86 - 1.080Pa Lưu lượng: 1.590 - 65.100m3/h Độ ồn: 66-82dB(A)

Trang 22-25: Quạt hướng trục áp suất thấp Thông gió, làm mát, hút khí, hút độc Áp suất: 127 - 1.250Pa Lưu lượng: 3.400 - 116.420m3/h Độ ồn: 73-95dB(A)

Trang 28-29: Quạt hướng trục vỏ vuông Làm mát nhà xưởng, chuồng trại Áp suất: 160 - 500Pa Lưu lượng: 3.000 - 71.000m3/h Độ ồn: 71-85dB(A) Trang 32-33: Quạt hướng trục hút mái Hút khí nóng, thông gió nhà xưởng

Áp suất: 61 - 2.217Pa Lưu lượng: 444 - 36.908m3/h Độ ồn: 52-75dB(A)

Lực đẩy: 50 - 1.130N Lưu lượng: 7.560 - 150.000m3/h Độ ồn: 60-75dB(A)

Quạt hướng trục làm mát vỏ lò quay Làm mát, tăng tuổi thọ lớp gạch chịu lửa vỏ lò quay xi măng

Áp suất: 68 - 598,6Pa Lưu lượng: 4.213 - 65.652m3/h Độ ồn: <34dB(A)


CÁC KHÁI NIỆM CHUNG VỀ QUẠT LY TÂM Lưu lượng

Tốc độ

Lưu lượng của quạt đại diện cho lượng dòng khí đi qua quạt trong một đơn vị thời gian; lưu lượng thường có các đơn vị như m3/h, m3/s hoặc m3/min.

Thông số áp suất của quạt công nghiệp thường có đơn vị Pa. Áp suất được ra bởi một sản phẩm quạt công nghiệp được gọi là áp suất tổng (pt), gồm hai thành phần tách biệt : áp suất tĩnh (ps) & áp suất động (pd). Áp suất tĩnh là phần thế năng đóng vai trò thắng trở lực của hệ thống khi dòng khí đi qua. Trong khi đó, áp suất động là phần động năng của dòng khí chuyển động, phụ thuộc vào vận tốc dòng khí tại miệng ra của quạt. Áp suất

Tốc độ quạt là thông số đại diện cho số vòng quay của guồng cánh trên một đơn vị thời gian nhằm đạt được lưu lượng & áp suất yêu cầu. Các bảng được giới thiệu trong catalog là các thông số hoạt động của quạt với dòng khí có nhiệt độ 20°C, áp suất khí quyển 760 mmHg, khối lượng riêng của không khí là 1,226 kg/m3, đo kiểm dựa trên tiêu chuẩn JIS 8330 -1. Dưới đây là các công thức chuyển đổi thông số hoạt động của quạt ở các điều kiện nhiệt độ, áp suất khí quyển, khối lượng riêng dòng khí phi tiêu chuẩn: a) Khi tốc độ quạt thay đổi, tỷ trọng dòng khí không đổi, lưu lượng quạt tỷ lệ thuận với biến thiên tốc độ:

Ta có các công thức: Áp suất quạt tỷ lệ thuận với bình phương biến thiên tốc độ:

Trong đó: Công suất tiêu thụ tăng/giảm tỷ lệ thuận với lập phương biến thiên tốc độ:

= Lưu lượng (m3/h) = Diện tích cửa ra (m2) = Vận tốc trung bình của dòng khí (m/h) = Gia tốc trọng trường (9,8 m/s) = Tỷ trọng không khí ở đk tiêu chuẩn (kg/m3) Hiệu suất Hiệu suất của quạt là giá trị tỷ lệ giữa phần năng lượng quạt tạo ra cho dòng khí và phần năng lượng tiêu thụ bởi các thiết bị đóng vai trò giúp quạt hoạt động.

b) Khi tỷ trọng dòng khí thay đổi, tốc độ quay không đổi, lưu lượng dòng khí không đổi. Áp suất tổng và công suất tiêu thụ tăng/giảm tỷ lệ thuận với biến thiên tỷ trọng dòng khí.

Ta có công thức: Tỷ trọng dòng khí thay đổi khi nhiệt độ dòng khí thay đổi theo quy luật: Trong đó: = Áp suất tổng (Pa) = Công suất tiêu thụ (kW) = Hiệu suất quạt (%)

Tỷ trọng dòng khí thay đổi khi áp suất khí quyển thay đổi theo quy luật:

Tỷ trọng không khí ở các nhiệt độ khác nhau: t°C

-20

-10

0

10

15

20

30

40

50

60

70

80

90

1,396 1,342 1,293 1,248 1,226 1,205 1,165 1,128 1,093 1,060 1,029 1,000 0,973 t°C 100

120

140

160

180

200

220

240

260

280

300

325

350

0,947 0,90 0,85 0,82 0,78 0,75 0,72 0,69 0,66 0,64 0,62 0,59 0,56

Áp suất khí quyển ở các độ cao khác nhau:

4

Độ cao (m)

0

500

1000 1500 2000 2500 3000 3500 4000 4500

Áp suất khí quyển mmHg

760

720

680

640

600

CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ ĐIỆN TOÀN CẦU Uy tín & Chất lượng trên Từng Chi tiết!

560

530

500

470

400

Trong đó: = Tỷ trọng không khí tại °C = Tỷ trọng không khí tại 0°C = Nhiệt độ dòng khí (°C) = Độ 0 tuyệt đối = Áp suất khí quyển (mmHg)


QUẠT LY TÂM ÁP SUẤT CAO TOMECO Tải nhiệt cho hệ thống sấy & nung; Hút khí thải xử lý môi trường  Hút khói, cấp khí cao áp cho nồi hơi, lò đốt, buồng đốt, vòi đốt

www.tomeco.vn

toancau@tomeco.vn

5


6

CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ ĐIỆN TOÀN CẦU Uy tín & Chất lượng trên Từng Chi tiết!


ĐẶC TÍNH ƯU VIỆT CỦA SẢN PHẨM TOMECO

ĐÁP ỨNG CHUẨN XÁC YÊU CẦU CÔNG NGHỆ TOMECO có vốn kinh nghiệm dày dặn tích lũy trong hơn 20 năm thiết kế & chế tạo quạt công nghiệp cùng những trang, thiết bị hiện đại phục vụ công tác nghiên cứu & phát triển, đảm bảo sản phẩm có các thông số chính xác. THUẬN TIỆN TRONG LẮP ĐẶT & BẢO DƯỠNG Nhiều giải pháp thuận tiện & đơn giản hóa công tác lắp đặt, vận hành & bảo dưỡng được tích hợp trên sản phẩm như móc cẩu & nâng hạ, vỏ quạt chia thành nhiều phần, pulley & moay-ơ taper lock bushing, cửa vệ sinh & đường ống cấp/thoát nước vệ sinh, bảo dưỡng bầu quạt & guồng cánh... HOẠT ĐỘNG ÊM ÁI Ở MỌI TỐC ĐỘ Guồng cánh được cân bằng trên máy cân bằng động kỹ thuật số và kiểm tra, hiệu chỉnh bằng thiết bị cân bằng động hiện trường công nghệ Hoa Kỳ, đảm bảo vận hành êm ái ở tốc độ lên tới 3000rpm, phù hợp tiêu chuẩn ISO 10816. KẾT CẤU BỀN VỮNG - ĐẢM BẢO VẬN HÀNH BỀN BỈ 24/24H Các sản phẩm quạt công nghiệp TOMECO được chế tạo từ các loại vật liệu thép & INOX nhập khẩu từ Hàn Quốc, Nhật Bản, Thái Lan với thiết kế bền vững, đảm bảo hoạt động bền bỉ 24/24h, tuổi thọ cao ở mọi điều kiện. TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG - CHI PHÍ VẬN HÀNH Quạt công nghiệp được thiết kế & chế tạo bởi TOMECO có hiệu suất vượt trội, tiết kiệm năng lượng, thân thiện với môi trường & giảm chi phí vận hành cho khách hàng sử dụng.

www.tomeco.vn

toancau@tomeco.vn

7


CÁC PHƯƠNG ÁN TRUYỀN ĐỘNG QUẠT LY TÂM CFC - Truyền động gián tiếp qua puly & dây đai Gối trục

Pulley

 Vòng bi & gối trục không tiếp xúc với dòng khí qua quạt. Quạt xuất xưởng kèm hộp bảo vệ bộ truyền đai & gối trục. Phù hợp với các nhu cầu vận chuyển dòng khí nhiệt độ cao, dòng khí có chứa các chất ô nhiễm. Có thể vận hành được với dòng khí có nhiệt độ lên đến 500°C.

Dây đai

Pulley

QUẠT LY TÂM CFD - Truyền động gián tiếp qua nối trục thẳng Nối trục

Gối trục

 Guồng cánh quạt lắp trên trục trung gian ,động cơ truyền động vào gối trục trung gian bằng khớp nối trục . Lựa chọn khuyến nghị cho các sản phẩm công suất lớn. Tốc độ quạt giới hạn trong dãy tốc độ tiêu chuẩn của hãng sản xuất động cơ hoặc điều chỉnh qua biến tần inverter. Phù hợp với các nhu cầu vận chuyển dòng khí KIỂU CFA - Truyền động trực tiếp Động cơ

 Thiết kế nhỏ gọn, chi phí bảo trì, bảo dưỡng thấp. Tốc độ quạt giới hạn trong dãy tốc độ tiêu chuẩn của hãng sản xuất động cơ hoặc điều chỉnh qua biến tần inverter. Phù hợp với các nhu cầu vận chuyển khí sạch hoặc khí ô nhiễm ở nhiệt độ thường.

Bệ đỡ

VỊ TRÍ LẮP ĐẶT ĐỘNG CƠ Động cơ của các sản phẩm quạt ly tâm truyền động gián tiếp kiểu CFC có thể được đặt tại vị trí bất kỳ trong số 4 vị trí trong hình bên. Bên cạnh các lựa chọn thông thường như hình (1) và (2), quý khách có thể lựa chọn phương án số (3) và (4) để có thể giảm chiều dài quạt (tuy nhiên trong trường hợp này, chiều rộng quạt sẽ tăng lên).

QUẠT

1

3

2

4

CHIỀU QUAY & HƯỚNG MIỆNG RA Chiều quay các sản phẩm quạt công nghiệp TOMECO được xác định bằng cách nhìn vào miệng hút của quạt. Quạt được gọi là quay trái khi guồng cánh quay ngược chiều kim đồng hồ, quay phải khi guồng cánh quay thuận chiều kim đồng hồ. Quy ước ký hiệu chiều quay & hướng miệng ra đối với các sản phẩm quay trái

T270

T315

T0

T45

T90

T135

T180

Quy ước ký hiệu chiều quay & hướng miệng ra đối với các sản phẩm quay phải

P180 8

P135

CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ ĐIỆN TOÀN CẦU Uy tín & Chất lượng trên Từng Chi tiết!

P90

P45

P0

P315

P270


QUẠT LY TÂM ÁP SUẤT THẤP KIỂU BC130/BC219/BC317

Các sản phẩm BC130/BC219/BC317 của TOMECO được sử dụng rộng rãi cho các nhu cầu:  Cấp khí tươi phục vụ thông gió, hút độc, làm mát  Hút khói phục vụ PCCC trong các tình huống khẩn cấp  Hút khói & hơi dầu mỡ trong các nhà hàng, bếp ăn  Tăng áp cầu thang thoát hiểm cho các tòa nhà cao tầng

U KAS

QUALITY MANAGEMENT

Hút hơi nóng trong các không gian máy công nghiệp

Tải nhiệt phục vụ công nghệ sấy và chế biến nông sản

Cấp khí, hút khói cho các buồng đốt than, nồi hơi

Lắp cho các thiết bị hút, lọc bụi & xử lý môi trường

www.tomeco.vn

toancau@tomeco.vn

9


ĐẶC TÍNH ƯU VIỆT

 Lưu lượng lớn, độ ồn thấp, hiệu suất cao: Với thiết kế bản cánh cong về phía sau theo các góc độ đã được nghiên cứu và thử nghiệm kỹ lưỡng, các sản phẩm quạt ly tâm BC130/ BC219/ BC317 mang đến cho khách hàng khả năng tiết kiệm năng lượng vượt trội với hiệu suất lên tới 83%.  Thiết kế với khả năng tùy biến linh hoạt: TOMECO có thể tùy biến chiều rộng bản cánh hoặc sử dụng kết cấu guồng cánh kép, hai cửa hút một cách linh hoạt nhằm đáp ứng mọi nhu cầu lưu lượng lớn.  Hoạt động bền bỉ - tuổi thọ cao: Quạt được cân bằng động và hiệu chỉnh trên máy cân bằng động kỹ thuật số, phù hợp với tiêu chuẩn ISO 10816. Vật liệu chế tạo và các chi tiết quan trọng như động cơ, vòng bi đều được nhập khẩu từ các nhà sản xuất uy tín.  Đáp ứng mọi điều kiện hoạt động khắc nghiệt: Tùy theo mức độ ăn mòn, thành phần hóa học, nhiệt độ, độ ẩm của dòng khí, TOMECO có thể đề xuất các giải pháp lựa chọn vật liệu như thép, INOX,...

PHỤ KIỆN TÙY CHỌN

...............

C F . B C

Nối mềm chịu nhiệt

Lò xo giảm rung

Biến tần và tủ điện

Van điều tiết lưu lượng

ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC Dòng khí qua quạt không có chất xơ và dính, nồng độ bụi dưới 150mg/m3, không chứa các chất dễ gây cháy nổ. Liên hệ với TOMECO để biết giới hạn nhiệt độ dòng khí khuyến cáo và các kết cấu gối trục, vòng bi tương ứng.

DIỄN GIẢI KÍ HIỆU CF

. 2x

BC

.

Đường kính guồng cánh (mm) Mã hiệu model Bản cánh cong về phía sau Lựa chọn hai cửa hút Kiểu truyền động A: Truyền động trực tiếp C: Gián tiếp qua dây đai - pulley D: Gián tiếp qua nối trục thẳng Quạt ly tâm TOMECO 10

CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ ĐIỆN TOÀN CẦU Uy tín & Chất lượng trên Từng Chi tiết!


BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT THAM KHẢO Các sản phẩm guồng cánh đơn - một cửa hút:

Công suất Power (kW)

Tốc độ Speed (r.p.m)

BC317-280

0,75

BC317-310

Item Code

BC317-400

BC317-480

BC317-600

BC317-620

BC317-630 BC317-640 BC317-675

BC317-685

BC317-725 BC317-760 BC317-775

BC317-800

BC314-810 BC314-860

BC317-900

Lưu lượng Air volume (m3/h)

Áp suất tĩnh Static Pressure (Pa)

Từ (From)

Đến (To)

Từ (From)

Đến (To)

2.845

2.000

2.800

800

500

1,5

2.900

2.000

3.600

1.100

800

4,5

2.900

4.000

9.000

1.900

750

0,75

1.460

2.000

4.500

500

280

11

2.900

7.000

16.000

2.800

1.200

1,5

1.460

3.500

8.000

700

300

33

2.900

14.000

32.000

4.400

1.600

4,5

1.460

7.000

16.000

1.100

410

5,5

1.460

10.000

16.000

1.150

700

5.5

1.460

16.000

21.000

900

400

1,5

960

6.000

10.000

480

360

45

2.900

17.000

36.000

4.800

2.200

5,5

1.460

8.500

18.000

1.200

550

7,5

1.450

16.000

23.000

1.100

550

7,5

1.460

10.000

22.000

1.400

700

2,2

960

7.000

14.000

610

320

11

1.460

21.000

29.000

1.150

450

15

1.450

24.000

33.000

1.200

600

11

1.460

14.000

28.000

1.600

700

4

960

9.000

18.000

710

350

18,5

1.450

28.000

36.000

1.400

800

15

1.460

16.000

36.000

1.900

600

4,5

960

10.000

23.000

800

350

18,5

1.460

17.000

40.000

2.000

600

5,5

960

12.000

25.000

850

400

7,5

960

24.000

29.000

650

400

22

1.450

36.000

43.500

1.460

1.000

22

1.470

36.000

45.000

1.600

600

30

1.470

40.000

52.000

1.800

1.000

37

1.470

45.000

55.000

1.900

1.200

33

1.460

25.000

55.000

2.600

1.000

11

960

16.000

36.000

1.100

500

5,5

720

12.000

24.000

620

400

Vui lòng liên hệ với TOMECO khi Quý khách hàng cần sản phẩm quạt không được liệt kê trong bảng trên.

www.tomeco.vn

toancau@tomeco.vn

11


Công suất Power (kW)

Tốc độ Speed (r.p.m)

BC219-250

0,55

BC219-280 BC219-320

Item Code

BC219-400

BC219-420

BC219-480 BC219-510 BC219-595

BC219-630

BC219-665 BC219-685 BC219-725

BC219-760

BC219-810

BC219-840

BC219-900

BC219-925

12

Lưu lượng Air volume (m3/h)

Áp suất tĩnh Static Pressure (Pa)

Từ (From)

Đến (To)

Từ (From)

Đến (To)

2.790

1.200

1.600

720

550

0,75

2.845

1.600

2.400

920

650

1,5

2.900

2.400

3.600

1.300

1.000

4,5

2.900

4.000

7.000

2.000

1.400

0,75

1.460

2.000

3.500

500

360

5,5

2.910

5.000

7.000

2.200

2.000

0,75

1.380

2.500

3.400

550

450

1,5

1.460

4.000

6.000

750

550

11

2.900

8.000

12.000

2.900

2.000

2,2

1.410

5.000

9.000

750

500

4

1.460

7.000

12.000

1.100

750

30

2.900

14.000

24.000

4.500

2.900

5,5

1.460

8.000

16.000

1.300

650

1,5

960

5.000

10.000

560

320

7,5

1.460

10.000

19.000

1.500

700

2,2

960

6.000

12.000

620

350

7,5

1.450

14.000

18.000

1.400

1.000

11

1.460

12.000

25.000

1.700

800

3

960

8.000

16.000

750

400

15

1.460

16.000

30.000

1.900

800

4

960

10.000

18.000

810

450

2,2

720

7.000

13.000

450

280

22

1.460

20.000

36.000

2.200

1.000

7,5

960

12.000

22.000

920

500

3

720

9.000

16.000

520

320

18,5

1.470

26.000

34.000

1.800

800

22

1.470

32.000

40.000

1.600

800

11

960

16.000

32.000

1.150

550

4,5

720

12.000

22.000

650

400

33

1.480

35.000

50.000

2.400

1.200

11

980

23.000

33.000

1.050

500

CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ ĐIỆN TOÀN CẦU Uy tín & Chất lượng trên Từng Chi tiết!


Các sản phẩm guồng cánh kép - hai cửa hút:

15

Áp suất tĩnh Static Pressure (Pa)

Từ (From)

Đến (To)

Từ (From)

Đến (To)

2.350

20.000

28.000

1.800

800

70

5,5

1.300

20.000

26.000

600

250

68

15

2.000

20.000

32.000

1.850

1.000

68

18,5

1.200

55.000

65.000

700

300

68

30

1.470

50.000

60.000

1.300

800

72

15

880

50.000

60.000

550

300

65

30

1.050

70.000

90.000

1.000

405

73

11

700

46.600

60.000

440

180

73

BC219-2x960

22

810

70.000

80.000

750

450

69

BC219-2x1020

45

960

90.000

110.000

1.200

800

75

Item Code

Công suất Power (kW)

Tốc độ Speed (rpm)

BC317.2x510

5,5

1.600

18.000

22.000

550

300

68

BC317.2x565

7,5

1.480

24.000

30.000

700

300

68

7,5

1.000

32.000

40.000

500

300

62

11

1.120

42.000

52.000

600

300

63

11

1.120

42.000

52.000

600

300

63

22

1.350

42.500

52.000

1.300

1.000

72

11

830

50.000

60.000

500

300

64

15

920

55.000

65.000

650

450

66

BC317.2x925

22

840

70.000

90.000

700

400

69

BC317.2x1020

45

1.120

90.000

110.000

1.200

800

78

BC317.2x1130

75

1.060

105.000

125.000

1.800

1.500

83

45

750

100.000

120.000

1.100

900

80

45

750

100.000

120.000

1.100

900

80

90

750

160.000

200.000

1.200

800

84

BC219-2x510

Tốc độ Speed (rpm)

Lưu lượng Air volume (m3/h)

Độ ồn Noise level (dB(A))

Item Code

Công suất Power (kW)

BC219-2x565

BC219-2x760

BC219-2x840

BC219-2x925

Lưu lượng Air volume (m3/h) Từ (From) Đến (To)

Áp suất tĩnh Static Pressure (Pa) Từ (From) Đến (To)

Độ ồn Noise level (dB(A))

BC317.2x685

BC317.2x760

BC317.2x840

BC317.2x1245

BC317.2x1380

Vui lòng liên hệ với TOMECO khi Quý khách hàng cần sản phẩm quạt không được liệt kê trong bảng trên.

www.tomeco.vn

toancau@tomeco.vn

13


Item Code

Công suất Power (kW)

Tốc độ Speed (rpm)

Lưu lượng Air volume (m3/h)

Áp suất tĩnh Static Pressure (Pa)

Độ ồn Noise level dB(A)

2,2

1.200

7.420

430

63

3,00

1.460

9.157

650

68

1,50

960

800

330

60

3,00

1.200

9.820

520

66

4,00

1.200

13.300

640

69

7,5

1.460

16.300

950

74

11,0

1.600

17.800

1.140

76

1,50

720

10.650

280

53

3,00

960

14.200

490

61

5,50

1.200

17.700

770

67

15,0

1.600

23.600

1.380

74

1,50

600

12.000

235

52

5,50

960

19.200

610

64

11,0

1.250

24.800

1.040

71

15,0

1.400

28.000

1.300

74

2,20

600

16.400

290

56

4,00

720

19.750

420

60

7,50

850

23.360

595

65

15,00

1.150

31.600

1.090

72

22,0

1.300

35.430

1.400

76

7,50

780

29.000

620

65

15,0

1.000

37.280

1.020

72

18,5

1.050

39.150

1.125

73

22,0

1.120

41.760

1.280

75

BL245-2X465

BL245-2X510

BL245-2X565

BL245-2X620

BL245-2X685

BL245-2X760

BL245-2X840

14

CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ ĐIỆN TOÀN CẦU Uy tín & Chất lượng trên Từng Chi tiết!

Vui lòng liên hệ với TOMECO khi Quý khách hàng cần sản phẩm quạt không được liệt kê trong bảng trên.


QUẠT LY TÂM ÁP SUẤT THẤP KIỂU CF.14-46

Các sản phẩm 14-46 của TOMECO được sử dụng rộng rãi cho các nhu cầu:  Cấp khí tươi phục vụ thông gió, hút độc, làm mát  Hút khói phục vụ PCCC trong các tình huống khẩn cấp  Hút khói & hơi dầu mỡ trong các nhà hàng, bếp ăn  Tăng áp cầu thang thoát hiểm cho các tòa nhà cao tầng

U KAS

QUALITY MANAGEMENT

Hút hơi nóng trong các không gian máy công nghiệp

Tải nhiệt phục vụ công nghệ sấy và chế biến nông sản

Cấp khí, hút khói cho các buồng đốt than, nồi hơi

Lắp cho các thiết bị hút, lọc bụi & xử lý môi trường

www.tomeco.vn

toancau@tomeco.vn

15


ĐẶC TÍNH ƯU VIỆT

 Lưu lượng lớn, độ ồn thấp, hiệu suất cao: Quạt ly tâm 14-46 là dòng sản phẩm được thiết kế cùng guồng cánh lưu lượng lớn kiểu multiwings với các nan cánh thiết kế cong về phía sau, cắt trên máy cắt Laser CNC của Amada Nhật Bản.  Tùy biến guồng cánh kép - hai cửa hút: TOMECO có thể tùy biến chiều rộng bản cánh hoặc sử dụng kết cấu guồng cánh kép, hai cửa hút một cách linh hoạt nhằm đáp ứng mọi nhu cầu lưu lượng lớn.  Hoạt động bền bỉ - tuổi thọ cao: Quạt được cân bằng động và hiệu chỉnh trên máy cân bằng động kỹ thuật số, phù hợp với tiêu chuẩn ISO 10816. Vật liệu chế tạo và các chi tiết quan trọng như động cơ, vòng bi đều được nhập khẩu từ các nhà sản xuất uy tín.  Đáp ứng mọi điều kiện hoạt động khắc nghiệt: Tùy theo mức độ ăn mòn, thành phần hóa học, nhiệt độ, độ ẩm của dòng khí, TOMECO có thể đề xuất các giải pháp lựa chọn vật liệu như thép, INOX,...

ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC

...............

C F. 1 4 - 4 6

Dòng khí qua quạt không có chất xơ và dính, nồng độ bụi dưới 150mg/m3, nhiệt độ dòng khí dưới 80 °C khi lắp các loại động cơ tiêu chuẩn. Khi lắp các loại động cơ đặc biệt, quạt có thể làm việc ở nhiệt độ 200/250/300°C trong 45 phút/1 giờ/2-2,5 giờ tùy theo yêu cầu của khách hàng.

PHỤ KIỆN TÙY CHỌN

Hộp bảo vệ động cơ

Pulley tháo lắp nhanh

Lưới bảo hộ miệng hút Bích chờ miệng ra/vào

DIỄN GIẢI KÍ HIỆU CF

. 2x

14-46

.

Đường kính guồng cánh (mm) Guồng cánh kiểu multi-wings Lựa chọn hai cửa hút Kiểu truyền động A: Truyền động trực tiếp C: Gián tiếp qua dây đai - pulley D: Gián tiếp qua nối trục thẳng Quạt ly tâm TOMECO 16

CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ ĐIỆN TOÀN CẦU Uy tín & Chất lượng trên Từng Chi tiết!


BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT THAM KHẢO

Item Code

Công suất Power (kW)

Tốc độ Speed (rpm)

0,25

Lưu lượng Air volume (m3/h)

Áp suất tĩnh Static Pressure (Pa)

Từ (From)

Đến (To)

Từ (From)

Đến (To)

1.460

800

1.100

800

700

0,3

1.390

700

1.000

500

400

0,75

1.460

1.600

2.100

850

750

1,1

1.410

2.000

2.600

850

750

1,5

1.600

2.000

3.000

1.000

800

4

2.920

3.200

4.200

2.200

1.900

1,1

1.400

2.900

3.500

800

700

1,5

1.460

2.500

3.900

950

800

0,75

960

2.340

2.700

480

450

1,5

1.410

3.200

4.300

950

850

2,2

1460

3.240

4.320

1.050

950

3

1650

3.960

5.400

1.600

1.400

4

2000

4.320

5.760

2.000

1.800

1,1

960

3.060

4.140

650

550

3

1460

4.500

5.940

1.300

1.100

4

1.550

4.600

6.000

1.400

1.200

4,5

1.600

5.000

6.500

1.600

1.200

7,5

1800

6.120

7.920

2.100

1.900

4

1.420

5.000

7.300

1.400

1.200

0,75

725

3.240

4.320

420

380

2,2

960

4.320

6.300

700

650

2,2

960

6.000

7.000

650

450

5,5

1460

6.480

8.640

1.600

1.200

7,5

1600

7.560

9.000

2.100

1.900

11

1800

7.920

10.080

2.700

2.200

14-46.200

14-46.250

14-46.300

14-46.320

14-46.360

14-46.380

14-46.400

Vui lòng liên hệ với TOMECO khi Quý khách hàng cần sản phẩm quạt không được liệt kê trong bảng trên.

www.tomeco.vn

toancau@tomeco.vn

17


Item Code

14-46.480

Công suất Power (kW)

Tốc độ Speed (rpm)

7,5

Lưu lượng Air volume (m3/h)

Áp suất tĩnh Static Pressure (Pa)

Từ (From)

Đến (To)

Từ (From)

Đến (To)

1.460

9.000

12.000

1.300

1.200

3

725

6.480

9.000

650

600

5,5

960

9.000

12.600

1.100

1.000

11

1200

10.800

14.400

1.800

1.600

18,5

1460

12.600

18.000

2.600

2.400

7,5

725

13.320

16.200

1.050

1.000

18,5

1.150

17.000

22.000

2.000

1.600

3

500

9.000

12.600

500

450

4

600

10.800

14.400

750

600

7,5

725

13.320

16.200

1.050

1.000

15

960

16.920

23.400

1.800

1.600

30

1200

21.600

28.800

2.900

2.400

4

500

13.320

16.920

650

550

7,5

600

16.200

21.600

900

800

7,5

700

18.000

23.000

1.200

1.000

11

725

18.000

23.400

1.200

1.050

18,5

630

21.000

24.000

2.100

2.000

22

850

21.600

28.800

2.100

2.000

7,5

500

18.000

25.200

800

700

11

600

21.600

28.800

1.050

1.000

22

725

25.200

36.000

1.650

1.600

22

1.450

18.000

20.000

2.600

2.400

55

960

32.400

46.800

2.900

2.700

14-46.500

14-46.600

14-46.630

14-46.700

14-46.800

18

CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ ĐIỆN TOÀN CẦU Uy tín & Chất lượng trên Từng Chi tiết!

Vui lòng liên hệ với TOMECO khi Quý khách hàng cần sản phẩm quạt không được liệt kê trong bảng trên.


QUẠT LY TÂM ÁP SUẤT TRUNG BÌNH KIỂU BLP112/BLP125/BLP140

Các sản phẩm quạt ly tâm áp suất trung bình của TOMECO được sử dụng rộng rãi cho các nhu cầu:  Tải nhiệt, cấp khí, hút khói cho các buồng đốt than, lò hơi, nồi hơi công nghiệp, lò đốt rác thải.  Lắp cho các thiết bị xử lý khí, hút lọc bụi và các hệ thống xử lý môi trường khác với dòng khí đi qua quạt có nồng độ bụi thấp.

U KAS

QUALITY MANAGEMENT

 Phục vụ công nghệ sấy tầng sôi  Lắp cho các hệ thống thông gió, hút độc công nghiệp

www.tomeco.vn

toancau@tomeco.vn

19


ĐẶC TÍNH ƯU VIỆT

 Áp suất cao, lưu lượng lớn: các sản phẩm quạt ly tâm trung áp kiểu BLP112/BLP125/BLP140 của TOMECO được đặc trưng bởi thiết kế guồng cánh với bản cánh nghiêng về phía sau, tạo lưu lượng và áp suất lớn, đáp ứng các nhu cầu sử dụng trong hệ thống thiết bị công nghiệp.  Tiết kiệm năng lượng vượt trội: Thiết kế bản cánh nghiêng về phía sau cũng cho phép các sản phẩm quạt ly tâm trung áp BLP112/BLP125/ BLP140 có thể đạt hiệu suất lên tới 80-82%.  Hoạt động bền bỉ - tuổi thọ cao: Quạt được cân bằng động và hiệu chỉnh trên máy cân bằng động kỹ thuật số, phù hợp với tiêu chuẩn ISO 10816. Vật liệu chế tạo và các chi tiết quan trọng như động cơ, vòng bi đều được nhập khẩu từ các nhà sản xuất uy tín.  Đáp ứng mọi điều kiện hoạt động khắc nghiệt: Tùy theo mức độ ăn mòn, thành phần hóa học, nhiệt độ, độ ẩm của dòng khí, TOMECO có thể đề xuất các giải pháp lựa chọn vật liệu như thép, INOX,...

PHỤ KIỆN TÙY CHỌN

...............

C F . B L P Nối mềm chịu nhiệt

Lò xo giảm rung

Biến tần và tủ điện

Van điều tiết lưu lượng

ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC Dòng khí qua quạt không có chất xơ và dính, nồng độ bụi dưới 150mg/m3, nhiệt độ dòng khí dưới 80 °C khi lắp các loại động cơ tiêu chuẩn. Khi lắp các loại động cơ đặc biệt, quạt có thể làm việc ở nhiệt độ 200/250/300°C trong 45 phút/1 giờ/2-2,5 giờ tùy theo yêu cầu của khách hàng.

DIỄN GIẢI KÍ HIỆU CF

. BLP

.

Đường kính guồng cánh (mm) Số hiệu model Bản cánh nghiêng về phía sau Kiểu truyền động A: Truyền động trực tiếp C: Gián tiếp qua dây đai - pulley D: Gián tiếp qua nối trục thẳng Quạt ly tâm TOMECO 20

CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ ĐIỆN TOÀN CẦU Uy tín & Chất lượng trên Từng Chi tiết!


BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT THAM KHẢO

Item Code

Công suất Power (kW)

Tốc độ Speed (rpm)

0,25

Lưu lượng Air volume (m3/h)

Áp suất tĩnh Static Pressure (Pa)

Từ (From)

Đến (To)

Từ (From)

Đến (To)

1.460

800

1.100

800

700

0,3

1.390

700

1.000

500

400

0,75

1.460

1.600

2.100

850

750

1,1

1.410

2.000

2.600

850

750

1,5

1.600

2.000

3.000

1.000

800

4

2.920

3.200

4.200

2.200

1.900

1,1

1.400

2.900

3.500

800

700

1,5

1.460

2.500

3.900

950

800

0,75

960

2.340

2.700

480

450

1,5

1.410

3.200

4.300

950

850

2,2

1460

3.240

4.320

1.050

950

3

1650

3.960

5.400

1.600

1.400

4

2000

4.320

5.760

2.000

1.800

1,1

960

3.060

4.140

650

550

3

1460

4.500

5.940

1.300

1.100

4

1.550

4.600

6.000

1.400

1.200

4,5

1.600

5.000

6.500

1.600

1.200

7,5

1800

6.120

7.920

2.100

1.900

4

1.420

5.000

7.300

1.400

1.200

0,75

725

3.240

4.320

420

380

2,2

960

4.320

6.300

700

650

2,2

960

6.000

7.000

650

450

5,5

1460

6.480

8.640

1.600

1.200

7,5

1600

7.560

9.000

2.100

1.900

11

1800

7.920

10.080

2.700

2.200

14-46.200

14-46.250

14-46.300

14-46.320

14-46.360

14-46.380

14-46.400

Vui lòng liên hệ với TOMECO khi Quý khách hàng cần sản phẩm quạt không được liệt kê trong bảng trên.

www.tomeco.vn

toancau@tomeco.vn

21


BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT THAM KHẢO

Item Code

Công suất Power (kW)

Tốc độ Speed (rpm)

0,25

Lưu lượng Air volume (m3/h)

Áp suất tĩnh Static Pressure (Pa)

Từ (From)

Đến (To)

Từ (From)

Đến (To)

1.460

800

1.100

800

700

0,3

1.390

700

1.000

500

400

0,75

1.460

1.600

2.100

850

750

1,1

1.410

2.000

2.600

850

750

1,5

1.600

2.000

3.000

1.000

800

4

2.920

3.200

4.200

2.200

1.900

1,1

1.400

2.900

3.500

800

700

Các sản phẩm quạt ly tâm áp suất trung bình của 1,5 1.460 2.500 3.900 TOMECO được sử dụng rộng rãi cho các nhu cầu:

950

800

480

450

950

850

1.050

950

1.600

1.400

2.000

1.800

14-46.200

14-46.250

14-46.300

14-46.320

960 2.340 2.700  0,75 Tải nhiệt, cấp khí, hút khói cho các buồng đốt than, lò hơi, nồi hơi công nghiệp, lò đốt rác thải. 1,5 1.410 3.200 4.300  Lắp cho các thiết bị xử lý khí, hút lọc bụi và các hệ thống xử lý 2,2 môi trường khác với dòng khí đi qua quạt có nồng độ 1460 3.240 4.320 bụi thấp. 3 1650 3.960 5.400  Phục vụ công nghệ sấy tầng sôi 4 2000 4.320 5.760  Lắp cho các hệ thống thông gió, hút độc công nghiệp

14-46.360

14-46.380

1,1

960

3.060

4.140

650

550

3

1460

4.500

5.940

1.300

1.100

4

1.550

4.600

6.000

1.400

1.200

4,5

1.600

5.000

6.500

1.600

1.200

7,5

1800

6.120

7.920

2.100

1.900

4

1.420

5.000

7.300

1.400

1.200

0,75

725

3.240

4.320

420

380

2,2

960

4.320

6.300

700

650

2,2

960

6.000

7.000

650

450

5,5

1460

6.480

8.640

1.600

1.200

7,5

1600

7.560

9.000

2.100

1.900

11

1800

7.920

10.080

2.700

2.200

14-46.400

22

CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ ĐIỆN TOÀN CẦU Uy tín & Chất lượng trên Từng Chi tiết!

Vui lòng liên hệ với TOMECO khi Quý khách hàng cần sản phẩm quạt không được liệt kê trong bảng trên.


QUẠT LY TÂM ÁP SUẤT TRUNG BÌNH KIỂU BCP069/078/108/149/150

Các sản phẩm quạt ly tâm áp suất trung bình của TOMECO được sử dụng rộng rãi cho các nhu cầu:  Tải nhiệt, cấp khí, hút khói cho các buồng đốt than, lò hơi, nồi hơi công nghiệp, lò đốt rác thải.  Lắp cho các thiết bị xử lý khí, hút lọc bụi và các hệ thống xử lý môi trường khác với dòng khí đi qua quạt có nồng độ bụi thấp.

U KAS

QUALITY MANAGEMENT

 Phục vụ công nghệ sấy tầng sôi  Lắp cho các hệ thống thông gió, hút khí độc, khói độc công nghiệp

www.tomeco.vn

toancau@tomeco.vn

23


ĐẶC TÍNH ƯU VIỆT

 Hiệu suất cao với biên dạng cánh backward curved: Guồng cánh với các bản cánh cong về phía sau cho phép các sản phẩm BCP có hiệu suất cao tới 82%, tiết kiệm chi phí điện năng trong quá trình vận hành.  Tuổi thọ cao - vận hành đáng tin cậy: Vật liệu chế tạo và các chi tiết quan trọng như động cơ, vòng bi, dây đai đều được nhập khẩu từ các nhà sản xuất uy tín.  Tùy chọn vật liệu đáp ứng mọi nhu cầu khắc nghiệt: Tùy theo các tính chất như: mức độ ăn mòn, thành phần hóa học, nhiệt độ, độ ẩm của dòng khí, TOMECO có thể đề xuất các giải pháp lựa chọn vật liệu như thép, INOX 201, 304, 316...  Hoạt động êm ái ở mọi tốc độ: Quạt được cân bằng động và hiệu chỉnh trên máy cân bằng động kỹ thuật số, phù hợp với tiêu chuẩn đánh giá độ rung động ISO 10816.

PHỤ KIỆN TÙY CHỌN

...............

C F . B C P

Nối mềm chịu nhiệt

Biến tần và tủ điện

Hộp bảo vệ động cơ

Bích chờ miệng ra/vào

ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC Dòng khí qua quạt không có chất xơ và dính, nồng độ bụi dưới 150mg/m3, nhiệt độ dòng khí dưới 80 °C khi lắp các loại động cơ tiêu chuẩn. Khi lắp các loại động cơ đặc biệt, quạt có thể làm việc ở nhiệt độ 200/250/300°C trong 45 phút/1 giờ/2-2,5 giờ tùy theo yêu cầu của khách hàng.

DIỄN GIẢI KÍ HIỆU CF

. BCP

. Đường kính guồng cánh (mm) Số hiệu model Bản cánh cong về phía sau Kiểu truyền động A: Truyền động trực tiếp C: Gián tiếp qua dây đai - pulley D: Gián tiếp qua nối trục thẳng Quạt ly tâm TOMECO

24

CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ ĐIỆN TOÀN CẦU Uy tín & Chất lượng trên Từng Chi tiết!


BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT THAM KHẢO

Item Code

Công suất Power (kW)

Tốc độ Speed (rpm)

0,25

Lưu lượng Air volume (m3/h)

Áp suất tĩnh Static Pressure (Pa)

Từ (From)

Đến (To)

Từ (From)

Đến (To)

1.460

800

1.100

800

700

0,3

1.390

700

1.000

500

400

0,75

1.460

1.600

2.100

850

750

1,1

1.410

2.000

2.600

850

750

1,5

1.600

2.000

3.000

1.000

800

4

2.920

3.200

4.200

2.200

1.900

1,1

1.400

2.900

3.500

800

700

1,5

1.460

2.500

3.900

950

800

0,75

960

2.340

2.700

480

450

1,5

1.410

3.200

4.300

950

850

2,2

1460

3.240

4.320

1.050

950

3

1650

3.960

5.400

1.600

1.400

4

2000

4.320

5.760

2.000

1.800

1,1

960

3.060

4.140

650

550

3

1460

4.500

5.940

1.300

1.100

4

1.550

4.600

6.000

1.400

1.200

4,5

1.600

5.000

6.500

1.600

1.200

7,5

1800

6.120

7.920

2.100

1.900

4

1.420

5.000

7.300

1.400

1.200

0,75

725

3.240

4.320

420

380

2,2

960

4.320

6.300

700

650

2,2

960

6.000

7.000

650

450

5,5

1460

6.480

8.640

1.600

1.200

7,5

1600

7.560

9.000

2.100

1.900

11

1800

7.920

10.080

2.700

2.200

14-46.200

14-46.250

14-46.300

14-46.320

14-46.360

14-46.380

14-46.400

Vui lòng liên hệ với TOMECO khi Quý khách hàng cần sản phẩm quạt không được liệt kê trong bảng trên.

www.tomeco.vn

toancau@tomeco.vn

25


Công suất Power (kW)

Tốc độ Speed (r.p.m)

BC219-250

0,55

BC219-280 BC219-320

Item Code

BC219-400

BC219-420

BC219-480 BC219-510 BC219-595

BC219-630

BC219-665 BC219-685 BC219-725

BC219-760

BC219-810

BC219-840

BC219-900

BC219-925

26

Lưu lượng Air volume (m3/h)

Áp suất tĩnh Static Pressure (Pa)

Từ (From)

Đến (To)

Từ (From)

Đến (To)

2.790

1.200

1.600

720

550

0,75

2.845

1.600

2.400

920

650

1,5

2.900

2.400

3.600

1.300

1.000

4,5

2.900

4.000

7.000

2.000

1.400

0,75

1.460

2.000

3.500

500

360

5,5

2.910

5.000

7.000

2.200

2.000

0,75

1.380

2.500

3.400

550

450

1,5

1.460

4.000

6.000

750

550

11

2.900

8.000

12.000

2.900

2.000

2,2

1.410

5.000

9.000

750

500

4

1.460

7.000

12.000

1.100

750

30

2.900

14.000

24.000

4.500

2.900

5,5

1.460

8.000

16.000

1.300

650

1,5

960

5.000

10.000

560

320

7,5

1.460

10.000

19.000

1.500

700

2,2

960

6.000

12.000

620

350

7,5

1.450

14.000

18.000

1.400

1.000

11

1.460

12.000

25.000

1.700

800

3

960

8.000

16.000

750

400

15

1.460

16.000

30.000

1.900

800

4

960

10.000

18.000

810

450

2,2

720

7.000

13.000

450

280

22

1.460

20.000

36.000

2.200

1.000

7,5

960

12.000

22.000

920

500

3

720

9.000

16.000

520

320

18,5

1.470

26.000

34.000

1.800

800

22

1.470

32.000

40.000

1.600

800

11

960

16.000

32.000

1.150

550

4,5

720

12.000

22.000

650

400

33

1.480

35.000

50.000

2.400

1.200

11

980

23.000

33.000

1.050

500

CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ ĐIỆN TOÀN CẦU Uy tín & Chất lượng trên Từng Chi tiết!

Vui lòng liên hệ với TOMECO khi Quý khách hàng cần sản phẩm quạt không được liệt kê trong bảng trên.


QUẠT LY TÂM ÁP SUẤT CAO KIỂU RB025/041/140/164

Các sản phẩm quạt ly tâm áp suất cao kiểu RT của TOMECO được sử dụng rộng rãi cho các nhu cầu:  Tăng áp lò khí hóa than trong dây chuyền sản xuất gạch men, ngói & các loại vật liệu xây dựng ceramic.  Lắp cho hệ thống lò cao luyện kim, lò luyện than cốc.  Vận chuyển các loại khí có tính kiềm, khí độc, khí mêtan và các loại khí khác với yêu cầu an toàn nghiêm ngặt trong quá trình làm việc.  Lắp cho các dây chuyền sản xuất phân bón, chất hóa học, hệ thống sấy tầng sôi, đầu đốt, vòi đốt.

U KAS

QUALITY MANAGEMENT

 Sục khí cho công nghệ xử lý môi trường, phục vụ quy trình nuôi cấy vi sinh.  Vận chuyển hạt rời & các loại nguyên vật liệu thô dạng hạt bằng máng khí động hoặc theo hệ thống đường ống.

www.tomeco.vn

toancau@tomeco.vn

27


ĐẶC TÍNH ƯU VIỆT

 Áp suất cao tới 25.000Pa (2.500 mmH2O): Thiết kế guồng cánh với các bản cánh hẹp thẳng hướng kính, giúp các sản phẩm quạt ly tâm RB có áp suất cao vượt trội so với các sản phẩm khác cùng công suất .  Tùy chọn vật liệu đáp ứng mọi điều kiện hoạt động khắc nghiệt: Dựa trên các tính chất của dòng khí như: mức độ ăn mòn, thành phần hóa học, nhiệt độ, độ ẩm, TOMECO sẽ đề xuất các giải pháp lựa chọn vật liệu tối ưu nhất tới khách hàng.  Kết cấu bền vững - hoạt động êm ái: Chất lượng cân bằng động đạt tiêu chuẩn ISO 10816. Giá bệ và thân vỏ quạt được gia cố vững chắc dựa trên các thử nghiệm phân tích tác dụng lực trong quá trình hoạt động.  Giải pháp hoàn hảo cho yêu cầu chịu nhiệt, phòng nổ: Quạt công nghiệp TOMECO với các giải pháp kết cấu gối trục, động cơ, trục quạt đặc biệt là lựa chọn hàng đầu cho các nhu cầu vận chuyển các chất thể khí dễ cháy nổ, nhiệt độ cao.

PHỤ KIỆN TÙY CHỌN

...............

C F . R B Nối mềm chịu nhiệt

Lò xo giảm rung

Biến tần và tủ điện

Van điều tiết lưu lượng

ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC Dòng khí qua quạt không có chất xơ và dính, nồng độ bụi dưới 150mg/m3, nhiệt độ dòng khí dưới 80 °C khi lắp các loại động cơ tiêu chuẩn. Khi lắp các loại động cơ đặc biệt, quạt có thể làm việc ở nhiệt độ 200/250/300°C trong 45 phút/1 giờ/2-2,5 giờ tùy theo yêu cầu của khách hàng.

DIỄN GIẢI KÍ HIỆU CF

. RB

.

Đường kính guồng cánh (mm) Số hiệu model Bản cánh thẳng hướng kính Kiểu truyền động A: Truyền động trực tiếp C: Gián tiếp qua dây đai - pulley D: Gián tiếp qua nối trục thẳng Quạt ly tâm TOMECO 28

CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ ĐIỆN TOÀN CẦU Uy tín & Chất lượng trên Từng Chi tiết!


BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT THAM KHẢO

Item Code

Công suất Power (kW)

Tốc độ Speed (rpm)

0,25

Lưu lượng Air volume (m3/h)

Áp suất tĩnh Static Pressure (Pa)

Từ (From)

Đến (To)

Từ (From)

Đến (To)

1.460

800

1.100

800

700

0,3

1.390

700

1.000

500

400

0,75

1.460

1.600

2.100

850

750

1,1

1.410

2.000

2.600

850

750

1,5

1.600

2.000

3.000

1.000

800

4

2.920

3.200

4.200

2.200

1.900

1,1

1.400

2.900

3.500

800

700

1,5

1.460

2.500

3.900

950

800

0,75

960

2.340

2.700

480

450

1,5

1.410

3.200

4.300

950

850

2,2

1460

3.240

4.320

1.050

950

3

1650

3.960

5.400

1.600

1.400

4

2000

4.320

5.760

2.000

1.800

1,1

960

3.060

4.140

650

550

3

1460

4.500

5.940

1.300

1.100

4

1.550

4.600

6.000

1.400

1.200

4,5

1.600

5.000

6.500

1.600

1.200

7,5

1800

6.120

7.920

2.100

1.900

4

1.420

5.000

7.300

1.400

1.200

0,75

725

3.240

4.320

420

380

2,2

960

4.320

6.300

700

650

2,2

960

6.000

7.000

650

450

5,5

1460

6.480

8.640

1.600

1.200

7,5

1600

7.560

9.000

2.100

1.900

11

1800

7.920

10.080

2.700

2.200

14-46.200

14-46.250

14-46.300

14-46.320

14-46.360

14-46.380

14-46.400

Vui lòng liên hệ với TOMECO khi Quý khách hàng cần sản phẩm quạt không được liệt kê trong bảng trên.

www.tomeco.vn

toancau@tomeco.vn

29


Item Code

Công suất Power (kW)

Tốc độ Speed (rpm)

0,25

Lưu lượng Air volume (m3/h)

Áp suất tĩnh Static Pressure (Pa)

Từ (From)

Đến (To)

Từ (From)

Đến (To)

1.460

800

1.100

800

700

0,3

1.390

700

1.000

500

400

0,75

1.460

1.600

2.100

850

750

1,1

1.410

2.000

2.600

850

750

1,5

1.600

2.000

3.000

1.000

800

4

2.920

3.200

4.200

2.200

1.900

1,1

1.400

2.900

3.500

800

700

1,5

1.460

2.500

3.900

950

800

0,75

960

2.340

2.700

480

450

1,5

1.410

3.200

4.300

950

850

2,2

1460

3.240

4.320

1.050

950

3

1650

3.960

5.400

1.600

1.400

4

2000

4.320

5.760

2.000

1.800

1,1

960

3.060

4.140

650

550

3

1460

4.500

5.940

1.300

1.100

4

1.550

4.600

6.000

1.400

1.200

4,5

1.600

5.000

6.500

1.600

1.200

7,5

1800

6.120

7.920

2.100

1.900

4

1.420

5.000

7.300

1.400

1.200

0,75

725

3.240

4.320

420

380

2,2

960

4.320

6.300

700

650

2,2

960

6.000

7.000

650

450

5,5

1460

6.480

8.640

1.600

1.200

7,5

1600

7.560

9.000

2.100

1.900

11

1800

7.920

10.080

2.700

2.200

14-46.200

14-46.250

14-46.300

14-46.320

14-46.360

14-46.380

14-46.400

30

CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ ĐIỆN TOÀN CẦU Uy tín & Chất lượng trên Từng Chi tiết!

Vui lòng liên hệ với TOMECO khi Quý khách hàng cần sản phẩm quạt không được liệt kê trong bảng trên.


QUẠT LY TÂM ÁP SUẤT CAO KIỂU RT105/RT152

Các sản phẩm quạt ly tâm áp suất cao kiểu RT của TOMECO được sử dụng rộng rãi cho các nhu cầu:  Tăng áp lò khí hóa than trong dây chuyền sản xuất gạch men, ngói & các loại vật liệu xây dựng ceramic.  Lắp cho hệ thống lò cao luyện kim, lò luyện than cốc.  Vận chuyển các loại khí có tính kiềm, khí độc, khí mêtan và các loại khí khác với yêu cầu an toàn nghiêm ngặt trong quá trình làm việc.  Lắp cho các dây chuyền sản xuất phân bón, chất hóa học, hệ thống sấy tầng sôi, đầu đốt, vòi đốt.

U KAS

QUALITY MANAGEMENT

 Sục khí cho công nghệ xử lý môi trường, phục vụ quy trình nuôi cấy vi sinh.  Vận chuyển hạt rời & các loại nguyên vật liệu thô dạng hạt bằng máng khí động hoặc theo hệ thống đường ống.

www.tomeco.vn

toancau@tomeco.vn

31


ĐẶC TÍNH ƯU VIỆT

 Hiệu suất cao- tiết kiệm năng lượng: So với các sản phẩm truyền thống có cùng thông số kỹ thuật, các sản phẩm quạt ly tâm áp suất cao RT có hiệu suất cao hơn từ 5-10%, tiết kiệm chi phí vận hành - thân thiện với môi trường.  Hoạt động bền bỉ - tuổi thọ cao: Quạt được cân bằng động và hiệu chỉnh trên máy cân bằng động kỹ thuật số, đảm bảo hoạt động êm ái ở tốc độ lên tới 3000 RPM. Vật liệu chế tạo và các chi tiết quan trọng như động cơ, vòng bi đều được nhập khẩu từ các nhà sản xuất uy tín.  Tùy chọn vật liệu đáp ứng mọi nhu cầu khắc nghiệt: Dựa trên các đặc tính của dòng khí như: thành phần hóa học, nhiệt độ, độ ẩm của dòng khí, TOMECO sẽ đề xuất các giải pháp lựa chọn vật liệu như thép, INOX,...  Đáp ứng hoàn hảo các yêu cầu chịu nhiệt, phòng nổ: Kết cấu các bộ phận đặc biệt như gối trục, vỏ quạt, động cơ, các vị trí liên kết bu lông - đai ốc có thể được tùy biến để đáp ứng các nhu cầu vận chuyển dòng khí nhiệt độ cao, dòng khí gas, khí dễ cháy...

PHỤ KIỆN TÙY CHỌN

...............

C F . R T Lưới bảo hộ miệng hút

Lò xo giảm rung

Pulley tháo lắp nhanh

Van điều tiết lưu lượng

ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC Sử dụng với dòng khí với các thông số phù hợp với yêu cầu khi đặt hàng. Liên hệ với TOMECO để biết giới hạn nhiệt độ khuyến cáo và các yêu cầu kết cấu tương ứng (tham khảo bảng trang 15). Tham khảo thông tin trang 17 khi sử dụng với dòng khí có chứa chất dễ cháy, nổ.

DIỄN GIẢI KÍ HIỆU CF

. RT

.

Đường kính guồng cánh (mm) Số hiệu model Bản cánh cong hướng kính Kiểu truyền động A: Truyền động trực tiếp C: Gián tiếp qua dây đai - pulley D: Gián tiếp qua nối trục thẳng Quạt ly tâm TOMECO 32

CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ ĐIỆN TOÀN CẦU Uy tín & Chất lượng trên Từng Chi tiết!


BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT THAM KHẢO

Item Code

Công suất Power (kW)

Tốc độ Speed (rpm)

0,25

Lưu lượng Air volume (m3/h)

Áp suất tĩnh Static Pressure (Pa)

Từ (From)

Đến (To)

Từ (From)

Đến (To)

1.460

800

1.100

800

700

0,3

1.390

700

1.000

500

400

0,75

1.460

1.600

2.100

850

750

1,1

1.410

2.000

2.600

850

750

1,5

1.600

2.000

3.000

1.000

800

4

2.920

3.200

4.200

2.200

1.900

1,1

1.400

2.900

3.500

800

700

1,5

1.460

2.500

3.900

950

800

0,75

960

2.340

2.700

480

450

1,5

1.410

3.200

4.300

950

850

2,2

1460

3.240

4.320

1.050

950

3

1650

3.960

5.400

1.600

1.400

4

2000

4.320

5.760

2.000

1.800

1,1

960

3.060

4.140

650

550

3

1460

4.500

5.940

1.300

1.100

4

1.550

4.600

6.000

1.400

1.200

4,5

1.600

5.000

6.500

1.600

1.200

7,5

1800

6.120

7.920

2.100

1.900

4

1.420

5.000

7.300

1.400

1.200

0,75

725

3.240

4.320

420

380

2,2

960

4.320

6.300

700

650

2,2

960

6.000

7.000

650

450

5,5

1460

6.480

8.640

1.600

1.200

7,5

1600

7.560

9.000

2.100

1.900

11

1800

7.920

10.080

2.700

2.200

14-46.200

14-46.250

14-46.300

14-46.320

14-46.360

14-46.380

14-46.400

Vui lòng liên hệ với TOMECO khi Quý khách hàng cần sản phẩm quạt không được liệt kê trong bảng trên.

www.tomeco.vn

toancau@tomeco.vn

33


Item Code

Công suất Power (kW)

Tốc độ Speed (rpm)

0,25

Lưu lượng Air volume (m3/h)

Áp suất tĩnh Static Pressure (Pa)

Từ (From)

Đến (To)

Từ (From)

Đến (To)

1.460

800

1.100

800

700

0,3

1.390

700

1.000

500

400

0,75

1.460

1.600

2.100

850

750

1,1

1.410

2.000

2.600

850

750

1,5

1.600

2.000

3.000

1.000

800

4

2.920

3.200

4.200

2.200

1.900

1,1

1.400

2.900

3.500

800

700

1,5

1.460

2.500

3.900

950

800

0,75

960

2.340

2.700

480

450

1,5

1.410

3.200

4.300

950

850

2,2

1460

3.240

4.320

1.050

950

3

1650

3.960

5.400

1.600

1.400

4

2000

4.320

5.760

2.000

1.800

1,1

960

3.060

4.140

650

550

3

1460

4.500

5.940

1.300

1.100

4

1.550

4.600

6.000

1.400

1.200

4,5

1.600

5.000

6.500

1.600

1.200

7,5

1800

6.120

7.920

2.100

1.900

4

1.420

5.000

7.300

1.400

1.200

0,75

725

3.240

4.320

420

380

2,2

960

4.320

6.300

700

650

2,2

960

6.000

7.000

650

450

5,5

1460

6.480

8.640

1.600

1.200

7,5

1600

7.560

9.000

2.100

1.900

11

1800

7.920

10.080

2.700

2.200

14-46.200

14-46.250

14-46.300

14-46.320

14-46.360

14-46.380

14-46.400

34

CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ ĐIỆN TOÀN CẦU Uy tín & Chất lượng trên Từng Chi tiết!

Vui lòng liên hệ với TOMECO khi Quý khách hàng cần sản phẩm quạt không được liệt kê trong bảng trên.


QUẠT LY TÂM HÚT - VẬN CHUYỂN BỤI KIỂU 6-46/7-40/RBB/OX495

Các sản phẩm quạt ly tâm hút và vận chuyển bụi của TOMECO được sử dụng rộng rãi cho các nhu cầu:  Hút bụi mật độ hạt lớn từ các dây chuyền mài, đánh bóng, thiết bị trộn đảo, phun cát, rag cutter, cắt giấy tái chế, dệt may, da giầy, đúc & mạ đồng.  Vận chuyển các vật liệu thô & chất thải như bột đá sợi bông, len, đay, phế liệu, sợi amiăng, giấy vụn, mùn cưa, nút chai, thực phẩm dạng sợi, phoi bào, bột than, cà phê, vỏ trấu...

U KAS

QUALITY MANAGEMENT

 Hút khí độc, khí thải, khói & hơi nước cho các không gian kín diện tích nhỏ, lò luyện kim, nhà máy sản xuất pin, gara, phòng hóa chất, hút khói hàn, hút mùi phòng sơn, buồng sơn phun.

www.tomeco.vn

toancau@tomeco.vn

35


ĐẶC TÍNH ƯU VIỆT

 Thiết kế guồng cánh tạo nên sự khác biệt: các guồng cánh hút bụi chuyên dụng của TOMECO đã được kiểm nghiệm và chứng minh đáp ứng một cách hoàn hảo các yêu cầu về áp suất, khả năng chịu mài mòn, , ăn mòn, chống bám dính ưu việt.  Khả năng chịu mài mòn, ăn mòn vượt trội: Tùy theo các tính chất như: mức độ ăn mòn, thành phần hóa học, nhiệt độ, độ ẩm của dòng khí, TOMECO có thể đề xuất các giải pháp lựa chọn vật liệu như thép, INOX & các loại kết cấu thép đặc biệt (xem thêm trang bên)...  Bảo trì, bảo dưỡng dễ dàng: Guồng cánh hở kết hợp với cửa vệ sinh & đường ống dẫn/thoát nước trên vỏ quạt cho phép dễ dàng dội rửa guồng cánh, đảm bảo trạng thái cân bằng động và tuổi thọ của quạt.  Hoạt động bền bỉ - tuổi thọ cao: Quạt được cân bằng động và hiệu chỉnh trên máy cân bằng động kỹ thuật số, phù hợp với tiêu chuẩn đánh giá độ rung động ISO 10816. Vật liệu chế tạo và các chi tiết quan trọng như động cơ, vòng bi đều được nhập khẩu từ các nhà sản xuất uy tín.

PHỤ KIỆN TÙY CHỌN

...............

C F . R T Hộp bảo vệ động cơ

Lò xo giảm rung

Biến tần và tủ điện

Bích chờ miệng ra/vào

ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC Sử dụng với dòng khí với các thông số phù hợp với yêu cầu khi đặt hàng. Không sử dụng để vận chuyển các chất khí dễ cháy, dễ nổ. Liên hệ với TOMECO để biết giới hạn nhiệt độ khuyến cáo và các yêu cầu kết cấu tương ứng (tham khảo bảng trang 15).

DIỄN GIẢI KÍ HIỆU CF

.

.

Đường kính guồng cánh (mm) Model Kiểu truyền động A: Truyền động trực tiếp C: Gián tiếp qua dây đai - pulley D: Gián tiếp qua nối trục thẳng Quạt ly tâm TOMECO

36

CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ ĐIỆN TOÀN CẦU Uy tín & Chất lượng trên Từng Chi tiết!


Guồng cánh hở hướng kính

Guồng cánh vận chuyển vật liệu dạng sợi

Guồng cánh hở bản cánh cong về phía sau

Ứng dụng

Vận chuyển bụi có chất dính, kích thước hạt lớn & cứng. Vận chuyển dòng khí chứa chất có độ bám dính cao.

Vận chuyển phoi bào, mùn cưa, các loại vật liệu dạng sợi, giấy vụn

Ứng dụng cho các hệ thống cần lực hút mạnh tại họng chờ như máy bào vận tốc cao, hệ thống xén giấy...

Tùy chọn vật liệu

Thép thường, INOX, thép thường phủ lớp vật liệu chống mài mòn tại các vị trí đặc biệt (*)

Thép thường, INOX

Thép thường, INOX

Loại guồng cánh

Loại vật liệu Tro, Bột than Đậu tương Bụi đánh bóng Bột xi măng Bấc Lõi ngô Gì ngô ý Ngô đã bóc vỏ Bông khô Bụi nghiền Vôi bột Muối Sợi khoáng Giấy vụn Mùn cưa Phoi bào mỏng Phoi bào dày Lúa mỳ Sợi len khô

Ứng dụng

Khối lượng riêng ước tính (kg/m3)

Tốc độ vận chuyển trung bình (m/s)

Áp suất tại họng hút (Pa)

480,55 448,52

28 30,5 19 35,5 15,5 28 30,5 28 18 23 28 24,5 18 25,5 18 18 25,5 30,5 18

750 1.000 620 1.250 380 620 1.120 880 500 500 750 750 500 750 620 620 750 1.000 500

1.601,85 224,26 400,46 897,03 720,83 80,09 480,55 480,55 560,65 192,22 320,37 192,22 144,17 384,44 784,90 80,09 Chụp hút, họng hút

Buồng sơn mở

Chụp hút xẻ rãnh

Tẩy dầu mỡ 0,762 10,16 qua lỗ 5cm Mạ điện 0,762 10,16-12,7 qua rãnh Đúc khuôn lắc 0,762 Mạ phun kim loại 0,762-1,016 Tẩy rỉ kim loại 1,016 10,16 qua các rãnh Hàn điện 0,507 Buồng sơn 0,762 Phòng thí nghiệm 0,254-0,508 Nhà hàng 0,507-0,762 Hơi nước 0,762-1,016

Thép nền

Thép chịu va đập, mài mòn

Nhằm mục đích tối đa hóa tuổi thọ của các sản phẩm quạt công nghiệp vận chuyển dòng khí có lẫn bụi có các vật liệu dạng hạt và tiết kiệm chi phí cho khách hàng, TOMECO đã đầu tư nghiên cứu và ứng dụng thành công nhiều loại vật liệu tiên tiến trên thế giới như XAR, HARDOX, WELDOX. Sau khi lớp vật liệu bề mặt bị mài mòn, khách hàng còn có thể dễ dàng liên hệ với TOMECO để phục hồi & tiếp tục sử dụng.

Chụp hút di động

1,016

www.tomeco.vn

toancau@tomeco.vn

37


BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT THAM KHẢO

Công suất Power (kW)

Tốc độ Speed (r.p.m)

6-46.031

2,2

6-46.036

Item Code

Lưu lượng Air volume (m3/h)

Áp suất tĩnh Static Pressure (Pa)

Từ (From)

Đến (To)

Từ (From)

Đến (To)

2.900

1.980

2.520

1.850

1.700

4

2.900

3.060

3.600

2.200

2.000

2,2

2.000

2.880

3.960

1.400

1.200

5,5

2.500

4.320

5.400

2.200

2.000

1,5

1.450

2.880

3.600

850

700

4

2.000

3.600

5.040

1.800

1.600

7,5

2.400

5.040

6.480

2.500

2.200

3

1.450

3.960

5.400

1.100

1.000

7,5

2.400

6.480

7.200

2.200

2.000

2,2

960

4.680

5.760

700

600

7,5

1.450

7.200

9.000

1.600

1.400

5,5

1.200

6.480

9.000

1.200

1.100

11

1.450

7.920

10.800

1.800

1.700

15

1.650

10.080

12.600

2.500

2.300

11

1.200

10.800

13.320

1.750

1.650

15

1.450

12.600

15.120

2.300

2.000

7,5

960

10.800

14.400

1.250

1.100

15

1.200

12.600

16.200

2.000

1.800

30

1.450

14.400

21.600

3.000

2.600

15

960

16.200

19.800

1.800

1.600

22

1.150

18.000

21.600

2.200

2.000

22

960

20.880

23.400

2.000

1.800

30

1.100

23.400

27.000

2.500

2.200

30

800

25.200

32.400

1.800

1.600

45

960

32.400

37.800

2.500

2.300

6-46.040

6-46.045

6-46.050

6-46.060

6-46.063

6-46.070

6-46.080

6-46.090

6-46.100

6-46.110

38

CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ ĐIỆN TOÀN CẦU Uy tín & Chất lượng trên Từng Chi tiết!


Item Code

Công suất Power (kW)

Tốc độ Speed (r.p.m)

0,75

Lưu lượng Air volume (m3/h)

Áp suất tĩnh Static Pressure (Pa)

Từ (From)

Đến (To)

Từ (From)

Đến (To)

2.900

1.000

1.500

1.400

1.200

1,1

2.900

1.200

1.700

1.600

1.400

1,5

2.900

1.500

2.000

1.800

1.500

7-40.032

2,2

2.900

2.000

2.500

2.000

1.600

7-40.036

3,0

2.900

2.400

3.000

2.400

2.000

5,5

2.900

3.500

4.000

2.800

2.400

7,5

2.900

3.700

4.200

3.200

2.800

7,5

2.200

3.000

6.500

2.600

2.200

11

2.400

4.000

8.000

3.000

2.500

11

1.800

4.000

10.000

2.600

2.100

15

1.950

5.000

12.000

3.000

2.200

15

1.200

6.000

13.000

2.000

1.600

22

1.450

7.000

17.000

3.000

2.500

30

1.600

8.000

22.000

3.600

2.800

7-40.028

7-40.040

7-40.050

7-40.060

7-40.080

Item Code

OX495.310

OX495. 340

OX495. 380

Công suất Power (kW)

Tốc độ Speed (rpm)

Lưu lượng Air volume (m3/h)

Áp suất tĩnh Static Pressure (Pa)

Độ ồn Noise level dB(A)

0,55

1.460

600

425

62

0,55

1.650

684

542

65

0,55

2.000

830

797

70

0,75

2.400

996

1.149

75

1,5

2.900

1.200

1.680

80

0,55

1.460

800

513

65

0,55

1.650

905

655

68

0,75

2.000

1.096

963

73

1,1

2.400

1.316

1.388

78

2,2

2.900

1.590

2.029

83

0,55

1.460

1.120

643

68

0,75

1.650

1.266

822

71

1,10

2.000

1.534

1.209

76

2,2

2.400

1.840

1.740

81

3,7

2.900

2.225

2.548

86

Vui lòng liên hệ với TOMECO khi Quý khách hàng cần sản phẩm quạt không được liệt kê trong bảng trên.

www.tomeco.vn

toancau@tomeco.vn

39


Item Code

OX495. 420

OX495. 465

OX495. 510

OX495. 565

OX495.620

OX495.685

40

Công suất Power (kW)

Tốc độ Speed (rpm)

Lưu lượng Air volume (m3/h)

Áp suất tĩnh Static Pressure (Pa)

Độ ồn Noise level dB(A)

0,75

1.460

1.515

790

71

1,10

1.650

1.713

1.010

74

2,20

2.000

2.075

1.485

79

3,0

2.400

2.490

2.140

84

5,5

2.900

3.010

3.132

89

1,50

1.460

2.060

974

74

2,20

1.650

2.330

1.245

77

3,00

2.000

2.825

1.830

82

5,5

2.400

3.390

2.640

87

11,0

2.900

4.097

3.865

92

2,20

1.460

2.728

1.179

77

3,00

1.650

3.083

1.506

80

5,50

2.000

3.730

2.216

85

7,50

2.150

4.018

2.563

87

11,0

2.400

4.485

3.198

90

15,0

2.900

5.420

4.684

95

3,00

1.460

3.720

1.456

80

5,50

1.650

4.200

1.862

83

7,50

2.000

5.098

2.740

88

11,00

2.150

5.480

3.169

90

15,0

2.400

6.117

3.956

93

18,5

2.600

6.627

4.649

95

30,0

2.900

7.390

5.797

98

5,50

1.460

4.933

1.766

78

7,50

1.650

5.575

2.259

81

15,00

2.000

6.758

3.326

86

18,50

2.200

7.434

4.030

89

22,0

2.400

8.110

4.800

91

30,0

2.600

8.785

5.647

93

7,5

1.350

6.176

1.858

79

11,0

1.460

6.670

2.174

81

11,0

1.550

7.090

2.452

82

15,0

1.700

7.770

2.952

84

18,5

1.850

8.640

3.500

87

22,0

2.000

9.149

4.096

89

30,0

2.200

10.060

4.969

92

CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ ĐIỆN TOÀN CẦU Uy tín & Chất lượng trên Từng Chi tiết!


Item Code

OX495. 760

OX495. 840

OX495. 925

OX495. 1.020

OX495. 1.130

OX495. 1.245

Công suất Power (kW)

Tốc độ Speed (rpm)

Lưu lượng Air volume (m3/h)

Áp suất tĩnh Static Pressure (Pa)

Độ ồn Noise level dB(A)

7,5

1.200

7.530

1.823

78

11,0

1.300

8.158

2.140

81

15,0

1.460

9.162

3.341

84

18,5

1.600

10.040

3.250

86

22,0

1.700

10.668

3.673

87

30,0

1.800

11.295

4.128

89

37,0

2.000

12.550

5.148

92

15,0

1.200

10.215

2.250

81

18,5

1.300

11.060

2.500

84

22,0

1.460

12.430

3.341

87

30,0

1.600

13.600

3.800

89

37,0

1.700

14.470

4.593

90

45,0

1.800

15.300

5.178

93

11,0

960

10.960

1.762

79

18,5

1.150

13.140

2.390

83

22,0

1.250

14.280

2.845

86

37,0

1.450

16.560

4.100

90

45,0

1.550

17.700

4.710

91

55,0

1.600

18.282

5.038

92

7,5

720

11.080

1.140

75

11,0

800

12.300

1.420

77

18,5

960

14.770

2.040

82

30,0

1.150

17.690

2.980

86

37,0

1.250

19.200

3.550

89

55,0

1.450

22.300

4.840

93

75,0

1.550

23.850

5.570

94

11,0

720

15.050

1.410

78

18,5

800

16.760

1.740

80

30,0

960

20.080

2.550

85

55,0

1.150

24.060

3.929

89

75,0

1.250

25.150

4.675

92

90,0

1.450

30.430

6.375

96

18,5

720

20.150

1.825

81

30,0

800

22.380

2.270

83

37,0

900

25.180

2.900

86

55,0

1.000

27.980

3.610

89

75,0

1.100

30.780

4.410

91

90,0

1.200

33.580

5.290

93

Vui lòng liên hệ với TOMECO khi Quý khách hàng cần sản phẩm quạt không được liệt kê trong bảng trên.

www.tomeco.vn

toancau@tomeco.vn

41


Công suất Power (kW)

Tốc độ Speed (r.p.m)

6-35.315

1,1

6-35.036

Item Code

6-35.040

6-35.045

6-35.050

6-35.055

6-35.063

6-35.070

6-35.080

6-35.090

6-35.100

6-35.110

42

Lưu lượng Air volume (m3/h)

Áp suất tĩnh Static Pressure (Pa)

Từ (From)

Đến (To)

Từ (From)

Đến (To)

2.900

972

1.332

1.850

1.700

2,2

2.900

1.440

1.800

2.200

2.000

1,1

2.000

1.260

1.980

1.250

1.100

2,2

2.600

1.800

2.520

2.100

1.900

3

2.900

1.980

2.700

2.800

2.500

2,2

2.000

2.160

2.520

1.700

1.500

3

2.500

2.520

3.240

2.300

2.100

1,5

1.450

1.980

2.700

1.100

1.000

4

2.100

2.880

3.960

2.100

1.900

5,5

2.400

3.240

4.320

3.000

2.900

2,2

1.450

2.880

3.960

1.300

1.150

5,5

2.000

3.600

5.040

2.500

2.200

7,5

2.350

4.320

5.760

3.200

2.800

4

1.450

3.600

5.760

1.600

1.400

11

2.000

6.480

7.200

3.100

2.900

5,5

1.450

5.040

6.480

2.100

1.900

15

1.800

7.200

9.720

3.300

3.000

4

960

6.120

7.560

1.200

1.000

7,5

1.180

7.200

9.720

1.800

1.700

11

1.400

7.920

10.800

2.600

2.400

15

1.600

9.000

11.520

3.100

2.900

7,5

960

7.920

10.080

1.500

1.200

11

1.180

9.000

12.240

2.200

1.900

18,5

1.400

10.800

14.400

3.100

2.900

11

960

10.800

14.400

1.800

1.600

18,5

1.200

13.680

16.200

2.600

2.300

37

1.400

16.200

19.800

3.800

3.400

22

960

16.200

19.800

2.500

2.200

37

1.150

18.000

21.600

3.500

3.000

CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ ĐIỆN TOÀN CẦU Uy tín & Chất lượng trên Từng Chi tiết!

Vui lòng liên hệ với TOMECO khi Quý khách hàng cần sản phẩm quạt không được liệt kê trong bảng trên.


QUẠT HƯỚNG TRỤC TOMECO

Phục vụ các nhu cầu trao đổi khí, thông gió qua hệ thống đường ống, tăng áp, hút khói theo yêu cầu của hệ thống thông gió & PCCC tại các công trình cao tầng.

www.tomeco.vn

toancau@tomeco.vn

43


44

CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ ĐIỆN TOÀN CẦU Uy tín & Chất lượng trên Từng Chi tiết!


QUẠT HƯỚNG TRỤC ÁP SUẤT THẤP KIỂU AFA

Các sản phẩm quạt ly tâm hướng trục áp suất thấp kiểu AFA của TOMECO được ứng dụng rộng rãi trong rất nhiều lĩnh vực, trong đó có:  Thông gió, làm mát (không qua hệ thống đường ống).

U KAS

QUALITY MANAGEMENT

 Hút độc, hút khí thải, hơi ẩm  Trao đổi không khí, đảm bảo chất lượng không khí

www.tomeco.vn

toancau@tomeco.vn

45


BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT THAM KHẢO

Item Code AFA.040-04 AFA.050-04 AFA.050–06

AFA.060 - 04

AFA.060-06

AFA.070-04

AFA.070-06 AFA.076-06 AFA.080-04

AFA.080-06

AFA.090-04 AFA.090–06

AFA.100-04

AFA.100-06

AFA.120-10 AFA.125-06 AFA.130–10 AFA.140-06 AFA.140-10

46

Công suất Power (k W)

Tốc độ Speed (rpm)

0,25 0,37 0,55 1,1 0,75 1,1 1,5 0,75 1,1 1,5 2,2 0,75 2,2 4 0,75 2,2 3 0,4 1,5 2,2 4 0,75 1,1 2,2 5,5 3,0 0,55 2,2 4,0 2,2 3 5,5 0,75 4 5,5 7,5 3 7,5 0,75 5,5 11 1,1 11 15

1420 1420 910 1400 910 1400 1410 910 1400 1460 1460 910 1420 1460 910 1420 1440 800 910 910 1440 900 910 940 1440 960 560 940 960 960 960 960 560 960 960 960 720 960 325 720 960 325 720 960

CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ ĐIỆN TOÀN CẦU Uy tín & Chất lượng trên Từng Chi tiết!

Lưu lượng Air volume (m3/h)

Áp suất tĩnh Static Pressure (Pa)

Từ (From)

Đến (To)

Từ (From)

Đến (To)

3.000 5.000 3.500 7.400 4.300 6.700 12.000 4.600 7.100 11.000 13.000 6.900 15.000 24.000 7.300 14.000 17.000 10.000 14.000 20.000 16.000 10.000 11.000 17.800 22.000 25.000 25.000 16.000 25.000 20.000 27.000 35.000 25.000 22.000 33.000 38.000 38.000 45.000 38.000 48.000 65.000 50.000 85.000 80.000

4.500 6.000 5.800 9.000 10.000 11.000 13.000 10.000 9.400 12.000 15.500 13.000 18.000 25.000 11.500 15.000 18.000 12.000 17.800 24.000 22.500 15.000 14.400 26.000 27.000 30.000 26.500 21.000 30.000 21.000 29.000 41.000 32.0000 29.000 35.000 41.500 40.000 54.000 40.200 51.000 68.000 55.000 89.000 83.000

100 120 75 140 75 175 190 90 185 200 230 100 240 260 115 260 275 50 135 145 300 120 135 170 370 190 60 185 220 210 220 230 60 240 260 280 175 315 55 210 330 60 310 430

80 100 50 130 65 165 180 70 170 180 210 90 220 250 90 240 250 40 120 140 290 50 120 160 340 180 50 175 210 200 210 220 50 220 250 260 160 280 40 200 320 50 300 400

Vui lòng liên hệ với TOMECO khi Quý khách hàng cần sản phẩm quạt không được liệt kê trong bảng trên.


QUẠT HƯỚNG TRỤC CHỊU NHIỆT KIỂU AFC

Các sản phẩm quạt ly tâm hút và vận chuyển bụi của TOMECO được sử dụng rộng rãi cho các nhu cầu:  Hút bụi mật độ hạt lớn từ các dây chuyền mài, đánh bóng, thiết bị trộn đảo, phun cát, rag cutter, cắt giấy tái chế, dệt may, da giầy, đúc & mạ đồng.  Vận chuyển các vật liệu thô & chất thải như bột đá sợi bông, len, đay, phế liệu, sợi amiăng, giấy vụn, mùn cưa, nút chai, thực phẩm dạng sợi, phoi bào, bột than, cà phê, vỏ trấu...

U KAS

QUALITY MANAGEMENT

 Hút khí độc, khí thải, khói & hơi nước cho các không gian kín diện tích nhỏ, lò luyện kim, nhà máy sản xuất pin, gara, phòng hóa chất, hút khói hàn, hút mùi phòng sơn, buồng sơn phun.

www.tomeco.vn

toancau@tomeco.vn

47


ĐẶC TÍNH ƯU VIỆT

 Hoạt động bền bỉ trong môi trường nhiệt độ cao: Cơ chế truyền động gián tiếp, kết cấu bảo vệ dây đai & động cơ thông minh, gối trục được nhập khẩu từ các hãng sản xuất uy tín mang tới cho dòng sản phẩm AFC của TOMECO khả năng làm việc liên tục & dài hạn với dòng khí có nhiệt độ cao lên tới 400°C.  Các giải pháp lựa chọn vật liệu đa dạng: TOMECO sẵn sàng cung cấp dịch vụ tư vấn miễn phí, giúp khách hàng lựa chọn loại vật liệu phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng, đảm bảo tuổi thọ của quạt và hiệu quả làm việc của hệ thống.  Vận hành êm ái ở mọi tốc độ: Guồng cánh quạt được cân bằng động trên máy cân bằng kỹ thuật số & kiểm tra, hiệu chỉnh bằng thiết bị phân tích rung động công nghệ Hoa Kỳ trước khi xuất xưởng  Khả năng đáp ứng đa dạng: TOMECO sẵn sàng đáp ứng các yêu cầu của khách hàng về hãng sản xuất & chủng loại các chi tiết như động cơ, dây đai, vòng bi, gối trục, màu sơn sản phẩm,...

PHỤ KIỆN TÙY CHỌN

...............

A

F

C Hộp bảo vệ động cơ

Lưới bảo vệ

Nối mềm chịu nhiệt

Lò xo giảm rung

ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC Dòng khí qua quạt không có chất xơ và dính, nồng độ bụi dưới 150mg/m3, liên hệ với TOMECO để được tư vấn về giới hạn nhiệt độ dòng khí khuyến cáo và kết cấu tương ứng.

DIỄN GIẢI KÍ HIỆU AF

C . 2x

Số nan cánh Đường kính guồng cánh (Ví dụ: 090 = Ø900mm) Lựa chọn guồng cánh kép Truyền động qua dây đai - pulley Quạt hướng trục TOMECO

48

CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ ĐIỆN TOÀN CẦU Uy tín & Chất lượng trên Từng Chi tiết!


BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT THAM KHẢO Các sản phẩm guồng cánh đơn

Item Code

AFC.050-06 AFC.055-08 AFC.060-06 AFC.060-08 AFC.070-06

AFC.080-06

AFC.080-10

Công suất Power (k W)

Tốc độ Speed (rpm)

1,1

Lưu lượng Air volume (m3/h)

Áp suất tĩnh Static Pressure (Pa)

Từ (From)

Đến (To)

Từ (From)

Đến (To)

1.450

7.000

9.000

140

120

1,5

2.000

7.000

9.000

250

180

2,2

1.980

6.000

8.000

450

350

1,5

1.450

10.000

12.000

120

100

2,2

1.600

10.000

12.000

150

120

2,2

1.450

9.000

11.000

150

140

3

1.450

17.000

18.000

250

220

1.450 18.000 21.000 Cơ cấu truyền động qua bộ truyền đai và kiểu lắp của các sản phẩm trên cũng mang đến những ưu 1.450 16.000 22.500 điểm vượt trội như khả năng điều chỉnh tốc độ & sự tin cậy, êm ái trong vận hành.. 1.450 22.000 27.000

250

220

300

290

370

340

1.450 18.000 đều có thể 20.000 Các model BC130/BC219/BC317 được tùy biến chiều rộng bản cánh bởi TOMECO hoặc 18.000 sử dụng1.450 kết cấu guồng cánh kép, hai cửa 22.000

300

220

300

220

4 4 5,5 3 5,5

AFC.084-08

7,5

1.450

AFC.090-06

5,5

960

34.000

36.000

240

220

5,5

960

38.000

41.000

xxx

xxx

7,5

960

33.000

35.000

xxx

260

7,5

1.450

35.000

40.000

300

250

7,5

960

45.000

54.000

315

280

11

960

64.000

72.000

340

300

AFC.100-08 AFC.100-10 AFC.120-10

Các sản phẩm guồng cánh kép

Công suất Power (kW)

Tốc độ Speed (r.p.m)

AFC.2x071-12

7,5

AFC.2x080-10

Item Code

Lưu lượng Air volume (m3/h)

Áp suất tĩnh Static Pressure (Pa)

Từ (From)

Đến (To)

Từ (From)

Đến (To)

1.450

16.000

20.000

1.000

800

15

1.350

20.000

30.000

1.000

600

AFC.2x094-10

15

1.450

42.000

45.000

800

600

AFC.2x100-10

18,5

1.450

42.000

48.000

800

600

AFC.2x140-12

18,5

1.450

90.000

100.000

1.000

800

Vui lòng liên hệ với TOMECO khi Quý khách hàng cần sản phẩm quạt không được liệt kê trong bảng trên.

www.tomeco.vn

toancau@tomeco.vn

49


Item Code AFA.040-04 AFA.050-04 AFA.050–06

AFA.060 - 04

AFA.060-06

AFA.070-04

AFA.070-06 AFA.076-06 AFA.080-04

AFA.080-06

AFA.090-04 AFA.090–06

AFA.100-04

AFA.100-06

AFA.120-10 AFA.125-06 AFA.130–10 AFA.140-06 AFA.140-10

50

Công suất Power (k W)

Tốc độ Speed (rpm)

0,25 0,37 0,55 1,1 0,75 1,1 1,5 0,75 1,1 1,5 2,2 0,75 2,2 4 0,75 2,2 3 0,4 1,5 2,2 4 0,75 1,1 2,2 5,5 3,0 0,55 2,2 4,0 2,2 3 5,5 0,75 4 5,5 7,5 3 7,5 0,75 5,5 11 1,1 11 15

1420 1420 910 1400 910 1400 1410 910 1400 1460 1460 910 1420 1460 910 1420 1440 800 910 910 1440 900 910 940 1440 960 560 940 960 960 960 960 560 960 960 960 720 960 325 720 960 325 720 960

CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ ĐIỆN TOÀN CẦU Uy tín & Chất lượng trên Từng Chi tiết!

Lưu lượng Air volume (m3/h)

Áp suất tĩnh Static Pressure (Pa)

Từ (From)

Đến (To)

Từ (From)

Đến (To)

3.000 5.000 3.500 7.400 4.300 6.700 12.000 4.600 7.100 11.000 13.000 6.900 15.000 24.000 7.300 14.000 17.000 10.000 14.000 20.000 16.000 10.000 11.000 17.800 22.000 25.000 25.000 16.000 25.000 20.000 27.000 35.000 25.000 22.000 33.000 38.000 38.000 45.000 38.000 48.000 65.000 50.000 85.000 80.000

4.500 6.000 5.800 9.000 10.000 11.000 13.000 10.000 9.400 12.000 15.500 13.000 18.000 25.000 11.500 15.000 18.000 12.000 17.800 24.000 22.500 15.000 14.400 26.000 27.000 30.000 26.500 21.000 30.000 21.000 29.000 41.000 32.0000 29.000 35.000 41.500 40.000 54.000 40.200 51.000 68.000 55.000 89.000 83.000

100 120 75 140 75 175 190 90 185 200 230 100 240 260 115 260 275 50 135 145 300 120 135 170 370 190 60 185 220 210 220 230 60 240 260 280 175 315 55 210 330 60 310 430

80 100 50 130 65 165 180 70 170 180 210 90 220 250 90 240 250 40 120 140 290 50 120 160 340 180 50 175 210 200 210 220 50 220 250 260 160 280 40 200 320 50 300 400

Vui lòng liên hệ với TOMECO khi Quý khách hàng cần sản phẩm quạt không được liệt kê trong bảng trên.


QUẠT HƯỚNG TRỤC DẠNG HỘP KIỂU AFC1

Các sản phẩm quạt ly tâm hút và vận chuyển bụi của TOMECO được sử dụng rộng rãi cho các nhu cầu thông gió, gảm nhiệt, trao đổi không khí cho:  Nhà xưởng công nghiệp của các ngành dệt may, da giầy, cơ khí, chế biến nông sản,...  Trang trại chăn nuôi, nhà trồng hoa,...

U KAS

QUALITY MANAGEMENT

 Các công trình dân dụng như nhà thi đấu thể thao, hội trường, bệnh viện, nhà ăn tập thể, nhà hàng.  Đặc biệt hiệu quả nếu khi kết hợp với tấm trao đổi nhiệt tuần hoàn nước.

www.tomeco.vn

toancau@tomeco.vn

51


ĐẶC TÍNH ƯU VIỆT

 Cơ cấu che mưa thông minh: Hệ thống chớp che mưa tự động đóng, mở theo mức độ mưa và theo tình trạng hoạt động của quạt được trang bị giúp quạt vận hành bền bỉ trong các điều kiện thời tiết khắc nghiệt.  Lưu lượng lớn, độ ồn thấp: Biên dạng cánh của model AFC1 được phân tích mô phỏng khí động học và tối ưu hóa bằng công nghệ CAD/CAM, tạo lưu lượng lớn giúp quạt làm mát hiệu quả & hạn chế tiếng ồn phát sinh.  Độ ồn thấp - thân thiện với môi trường: Miệng ra quạt được tích hợp giảm âm chế tạo bằng vật liệu cao su xốp theo tiêu chuẩn ASTM-8. và các loại quạt khác  Tấm trao đổi nhiệt tuần hoàn nước: Có thể ghép liền nhiều modul với nhau để tạo thành tấm lớn (Ví dụ: 4.800x1.800x150mm). Năng suất làm mát của 1m2 tấm trao đổi nhiệt ở khoảng từ 7.000 m3 k.k/h đến 12.000 m3 k.k/h

h

α

β

h (mm)

15° - 45°

15-45°

7-15

D (mm)

W (mm)

H (mm)

α

...............

H

β

100

A F C 1

150 D

W

1.200 600

200

1.500 1.800

ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC Dòng khí qua quạt không có chất xơ và dính, nồng độ bụi dưới 150mg/m3, nhiệt độ dòng khí dưới 80 °C khi lắp các loại động cơ tiêu chuẩn. Khi lắp các loại động cơ đặc biệt, quạt có thể làm việc ở nhiệt độ 200/250/300°C trong 45 phút/1 giờ/2-2,5 giờ tùy theo yêu cầu của khách hàng.

BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT THAM KHẢO

Công suất Power (k W)

Từ (From)

AFC1.077-06

0,37

450

22.000

27.000

60

AFC1.080-06

0,55

450

25.000

32.000

60

AFC1.100-06

0,75

450

32.000

37.000

65

AFC1.120-06

1,1

450

37.000

44.000

85

Item Code

52

CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ ĐIỆN TOÀN CẦU Uy tín & Chất lượng trên Từng Chi tiết!

Lưu lượng Air volume (m3/h)

Tốc độ Speed (rpm)

Độ ồn Noise Level (dB) Đến (To)


QUẠT HƯỚNG TRỤC CÁNH NHÔM KIỂU AFA.POG

Các sản phẩm quạt ly tâm hút và vận chuyển bụi của TOMECO được sử dụng rộng rãi cho các nhu cầu:  Thông gió, làm mát (không qua hệ thống đường ống).  Hút độc, hút khí thải, hơi ẩm  Trao đổi không khí, đảm bảo chất lượng không khí

U KAS

QUALITY MANAGEMENT

 Hút khói, hút hơi nóng từ các không gian máy  Lắp đặt trong các môi trường yêu cầu độ ồn thấp

www.tomeco.vn

toancau@tomeco.vn

53


ĐẶC TÍNH ƯU VIỆT

 Guồng cánh thiết kế đặc biệt: dòng sản phẩm quạt hướng trục POG sử dụng loại bản cánh có biên dạng kiểu airfoil được đúc tạo hình chính xác bằng hợp kim nhôm, định vị trên may-ơ bằng trục kẹp. Góc nghiêng của bản cánh có thể điều chỉnh dễ dàng tùy theo nhu cầu của khách hàng, thậm chí có thể xoay theo chiều ngược lại, đáp ứng yêu cầu thông gió theo hướng đảo ngược.  Độ ồn thấp - thân thiện với môi trường: Miệng ra quạt được tích hợp giảm âm chế tạo bằng vật liệu cao su xốp theo tiêu chuẩn ASTM-8.

Áp suất cao hơn

ẢN PH

20%

ẨM KHÁC CÙNG

Độ ồn thấp dưới

Tiết kiệm tới

15%

Lưu lượng lớn hơn

30%

KÍ C

chi phí điện năng H

34dB(A)

SO VỚI CÁC S

CỠ

PHỤ KIỆN TÙY CHỌN

...............

AFA.POG Lưới chắn côn trùng

Chân đế

Lò xo giảm rung

ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC Dòng khí qua quạt không có chất xơ và dính, nồng độ bụi dưới 150mg/m3, nhiệt độ dòng khí dưới 80 °C khi lắp các loại động cơ tiêu chuẩn. Khi lắp các loại động cơ đặc biệt, quạt có thể làm việc ở nhiệt độ 200/250/300°C trong 45 phút/1 giờ/2-2,5 giờ tùy theo yêu cầu của khách hàng.

DIỄN GIẢI KÍ HIỆU AF

A . POG . Đường kính guồng cánh (Ví dụ: 090 = Ø900mm) Guồng cánh nhôm đúc Truyền động trực tiếp Quạt hướng trục TOMECO

54

CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ ĐIỆN TOÀN CẦU Uy tín & Chất lượng trên Từng Chi tiết!


BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT THAM KHẢO

Item Code

AFA.POG.040

AFA.POG.050

AFA.POG.060

AFA.POG.070

Công suất Power (kW)

Tốc độ Speed (r.p.m)

Góc nghiêng bản cánh Blade incline angle (°)

Lưu lượng Airflow volume (m3/h)

Áp suất Pressure (Pa)

0,37

1.450

15

4256

123

0,55

1.450

20

5034

144

0,55

1.450

25

5250

157

0,55

1.450

30

5840

163

0,55

1.450

35

6290

169

0,55

1.450

40

6645

176

0.55

1.450

15

4213

155

0,55

1.450

20

5355

167

0,55

1.450

25

6745

175

0,75

1.450

30

8134

183

1,1

1.450

35

9325

202

1,1

1.450

40

10515

221

0,37

960

15

2789

68

0,37

960

20

3545

73

0,37

960

25

4465

77

0,37

960

30

5385

80

0,37

960

35

6174

87

0,37

960

40

6962

97

1,1

1.450

15

8749

240

1,1

1.450

20

11121

259

1,5

1.450

25

13707

271

2,2

1.450

30

16894

283

3

1.450

35

19365

313

3

1.450

40

21836

343

0,37

960

15

5792

106

0,37

960

20

7362

114

0,75

960

25

9274

119

0,75

960

30

11185

124

0,75

960

35

12821

137

1,1

960

40

14457

150

1,1

960

20

14822

116.5

1,1

960

25

15225

122.2

1,1

960

30

15629

127.8

1,5

960

35

16031

133.4

1,5

960

40

16435

139

4

1.450

20

22388

265.8

4

1.450

25

22977

278.8

4

1.450

30

23606

291.6

4

1.450

35

24214

304.2

4

1.450

40

24824

317.2

Vui lòng liên hệ với TOMECO khi Quý khách hàng cần sản phẩm quạt không được liệt kê trong bảng trên.

www.tomeco.vn

toancau@tomeco.vn

55


Item Code

Công suất Power (kW) 1,5

AFA.POG.080

Áp suất Pressure (Pa) 150.2

2,2

960

25

22816

205.7

3

960

30

23354

220.7

3

960

35

23891

235.7

4

960

40

26830

262.4

5,5

1450

20

30678

343.3

7,5

1450

25

34462

469.3

11

1450

30

35274

503.5

11

1450

35

36085

537.7

11

1450

40

40524

598.6

2,2

960

20

27294

178.5

3

960

25

29797

209.3

4

960

30

32300

240

5,5

960

35

34802

270.8

5,5

960

40

37305

301.5

7,5

960

20

32485

164.6

7,5

960

25

36931

227.1

7,5

960

30

41377

289.6

7,5

960

35

45822

252.2

7,5

960

40

50268

414.7

AFA.POG.090

AFA.POG.100

Tốc độ Góc nghiêng bản cánh Lưu lượng Speed (r.p.m) Blade inclined angle (°) Airflow volume (m3/h) 960 20 20311

BẢNG KÊ KÍCH THƯỚC THAM KHẢO n - Ød2

HƯỚNG DÒNG KHÍ

H

Ø1

Ø3 Ø2

L1

L

56

I

n - Ød1

K

Item Code

ø1

ø2

ø3

n-ød2

L1

L

K

I

H

n-ød1

AFA.POG.040

410

440

480

8-ø10

300

268

400

300

250

4-ø12

AFA. POG.050

510

540

580

8-ø10

330

290

450

350

310

4-ø12

370

330

400

360

550

450

371

4-ø12

370

315

420

365

650

550

412

4-ø14

425

368

500

434

750

650

463

4-ø14

AFA. POG.060

610

640

680

8-ø10

AFA. POG.070

710

745

780

6-ø12

AFA. POG.080

810

850

890

16-ø12

AFA. POG.090

910

950

990

16-ø12

500

434

850

750

525

4-ø14

AFA. POG.100

1010

1050

1090

16-ø12

500

434

1000

900

585

4-ø14

AFA. POG.112

1130

1180

1230

16-ø14

535

469

635

569

1100

1000

645

4-ø14

CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ ĐIỆN TOÀN CẦU Uy tín & Chất lượng trên Từng Chi tiết!

Vui lòng liên hệ với TOMECO khi Quý khách hàng cần sản phẩm quạt không được liệt kê trong bảng trên.


QUẠT HƯỚNG TRỤC HÚT MÁI KIỂU DWT

Các sản phẩm quạt hướng trục hút mái DWT của TOMECO được sử dụng rộng rãi cho các nhu cầu:  Hút khí nóng tích tụ trên mái nhà xưởng công nghiệp, chuồng trại chăn nuôi  Thông gió, làm mát cho các công trình xây dựng dân dụng như khu chung cư, tòa nhà văn phòng

U KAS

QUALITY MANAGEMENT

 Hút khí độc, khí thải, khí có chứa các chất hóa học ăn mòn, khói từ các xưởng hóa chất, khu chế biến thực phẩm, bếp ăn công nghiệp, dịch vụ

www.tomeco.vn

toancau@tomeco.vn

57


ĐẶC TÍNH ƯU VIỆT

 Guồng cánh áp suất cao - lực hút lớn: Biên dạng cánh của dòng sản phẩm DWT được thiết kế đặc biệt nhằm triệt tiêu đến mức tối đa tiếng ồn gây ra bởi dòng không khí chảy rối.  Thách thức mọi điều kiện thời tiết khắc nghiệt: Guồng cánh quạt được cân bằng động trên máy cân bằng kỹ thuật số. giúp quạt hoạt động êm ái và kéo dài tuổi thọ.  Vận hành êm ái và đáng tin cậy: Nón che mưa được thiết kế tối ưu, giúp quạt vận hạnh tốt trong mọi điều kiện thời tiết khắc nghiệt như mưa, bão & gió lớn.  Giải pháp vật liệu tối ưu cho mọi nhu cầu sử dụng: Toàn bộ vỏ và guồng cánh quạt có thể được làm bằng vật liệu thép, inox hoặc composite tùy các điều kiện làm việc khác nhau , đáp ứng các nhu cầu sử dụng trong môi trường hóa chất, axit, chống ăn mòn.

PHỤ KIỆN TÙY CHỌN

...............

A FA . DW T

Lưới chắn côn trùng

Lò xo giảm rung

ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC Dòng khí qua quạt không có chất xơ và dính, nồng độ bụi dưới 150mg/m3, nhiệt độ dòng khí dưới 80 °C khi lắp các loại động cơ tiêu chuẩn. Khi lắp các loại động cơ đặc biệt, quạt có thể làm việc ở nhiệt độ 200/250/300°C trong 45 phút/1 giờ/2-2,5 giờ tùy theo yêu cầu của khách hàng.

DIỄN GIẢI KÍ HIỆU DWT .

-

I/II Quy ước kiểu lắp quạt Đường kính guồng cánh (Ví dụ: 090 = Ø900mm) Quạt hút mái TOMECO

58

CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ ĐIỆN TOÀN CẦU Uy tín & Chất lượng trên Từng Chi tiết!


BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT THAM KHẢO

Item Code

DWT.030-I

DWT.035-I

DWT.040-I

DWT.045-I

DWT.050-I

DWT.060-I

DWT.070-I

DWT.080-I

DWT.090-I

DWT.100-I

DWT.070-I

DWT.080-I

DWT.090-I

DWT.100-I

DWT.090-I

Công suất Power (kW)

Tốc độ Speed (r.p.m)

0,37

Lưu lượng Air volume (m3/h)

Áp suất tĩnh Static Pressure (Pa)

Từ (From)

Đến (To)

Từ (From)

Đến (To)

2.800

2.600

3.300

232

181

0,18

1.400

1.900

2.120

110

90

0,75

2.800

4.150

5.320

230

150

0,37

1.400

2.850

3.320

150

100

0,75

2.800

5.300

7.450

250

193

0,55

1.400

4.580

5.700

190

176

0,37

1.400

5.520

6.067

130

110

0,55

1.400

5.800

6.320

140

125

0,55

1.440

5.600

8.000

191

135

0,37

910

6.400

7.000

131

113

1,5

1.400

13.000

15.000

267

232

1,1

910

9.100

11.000

193

168

0,55

700

7.600

8.500

136

111

1,5

940

12.500

17.500

212

165

0,75

710

9.200

12.000

177

141

2,2

940

23.000

27.000

228

175

1,5

710

16.000

20.000

167

129

3

940

24.000

34.500

256

202

2,2

710

24.000

32.000

177

126

5,5

960

39.000

50.000

317

251

3

720

35.000

46.000

183

141

1,1

910

9.100

11.000

193

168

0,55

700

7.600

8.500

136

111

1,5

940

12.500

17.500

212

165

0,75

710

9.200

12.000

177

141

2,2

940

23.000

27.000

228

175

1,5

710

16.000

20.000

167

129

3

940

24.000

34.500

256

202

2,2

710

24.000

32.000

177

126

5,5

960

39.000

50.000

317

251

0,55

1.440

5.600

8.000

191

135

Vui lòng liên hệ với TOMECO khi Quý khách hàng cần sản phẩm quạt không được liệt kê trong bảng trên.

www.tomeco.vn

toancau@tomeco.vn

59


Item Code

Công suất Power (kW)

Tốc độ Speed (r.p.m)

0,75

Lưu lượng Air volume (m3/h)

Áp suất tĩnh Static Pressure (Pa)

Từ (From)

Đến (To)

Từ (From)

Đến (To)

1.400

878

1.253

220

122

1,5

2.800

3.150

1.710

176

284

1,1

1.400

1.395

1.990

299

166

2,2

2.800

6.270

4.930

150

700

1,1

1.400

1.887

2.577

412

295

0,75

960

2.750

2.040

80

150

1,1

1.400

2.966

4.514

495

231

0,75

960

3.940

2.760

100

200

2,2

1.440

4.068

6.113

615

378

1,1

960

6.120

4.470

100

200

0,55

710

4.230

2.450

80

150

5,5

1.450

20.020

17.100

150

500

3

960

9.840

12.450

150

300

1,1

720

5.024

7.338

385

223

7,5

1.450

27.000

24.000

200

500

3

960

8.012

11.925

548

371

1,1

720

13.800

11.400

100

200

11

1.450

40.000

35.800

200

500

4

960

26.000

24.000

150

300

2,2

720

19.800

17.200

100

200

18,5

960

37.476

26.775

1395

1.104

7,5

720

28.497

20.360

637

805

DWT.030-II

DWT.035-II

DWT.040-II

DWT.045-II

DWT.050-II

DWT.060-II

DWT.070-II

DWT.080-II

DWT.100-II

60

CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ ĐIỆN TOÀN CẦU Uy tín & Chất lượng trên Từng Chi tiết!

Vui lòng liên hệ với TOMECO khi Quý khách hàng cần sản phẩm quạt không được liệt kê trong bảng trên.


QUẠT HƯỚNG TRỤC LÀM MÁT VỎ LÒ KIỂU TOMECO SWF

Sản phẩm quạt làm mát vỏ lò của TOMECO được ứng dụng rộng rãi tại các nhà máy sản xuất xi măng, phục vụ nhu cầu làm mát bề mặt vỏ lò quay nhằm:  Tăng tuổi thọ lớp gạch chịu lửa  Giảm tối đa thiệt hại do ngưng trệ sản xuất

U KAS

QUALITY MANAGEMENT

 Tăng năng suất sản xuất  Giảm chi phí bảo trì, bảo dưỡng hệ thống

www.tomeco.vn

toancau@tomeco.vn

61


GIỚI THIỆU CHUNG Lò quay sản xuất xi măng theo công nghệ mới, khi vận hành có nhiệt độ vỏ lò rất cao ( khi không làm mát có thể đến 300°C), ảnh hưởng rất lớn đến tuổi thọ của lò cũng như năng suất nung clinker. Để tăng tuổi thọ của lớp gạch chịu lửa dẫn đế tăng tuổi thọ của lò và năng suất nung thì yêu cầu phải có một hệ thống quạt làm mát để làm giảm nhiệt độ phía ngoài của vỏ lò. Xuất phát từ nhu cầu thực tế đó, TOMECO đã khảo sát, nghiên cứu thiết kế một loại quạt đặc biệt với các tính năng đáp ứng:

ĐẶC TÍNH ƯU VIỆT

 Khả năng chịu nhiệt vượt trội: Quạt hướng trục TOMECO SWF sử dụng motor kiểu mặt bích được lắp kín kèm cơ chế làm mát bằng đường gió phụ, đảm bảo hoạt động bền bỉ trong môi trường nhiệt độ cao.  Hoạt động bền bỉ - tuổi thọ cao: Quạt được cân bằng động và hiệu chỉnh trên máy cân bằng động kỹ thuật số, phù hợp với tiêu chuẩn đánh giá độ rung động ISO 10816. Vật liệu chế tạo và các chi tiết quan trọng như động cơ, vòng bi đều được nhập khẩu từ các nhà sản xuất uy tín.  Áp suất tập trung lớn: Guồng cánh quạt với biên dạng cánh kết hợp giữa nguyên lí quạt ly tâm và hướng trục, giúp quạt có áp suất cao hơn 15% so với các loại quạt hướng trục thông thường.

...............

AFA.SWF

PHỤ KIỆN TÙY CHỌN

Lưới chắn côn trùng

Giảm âm tích hợp

Biến tần và tủ điện

ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC Dòng khí qua quạt không có chất xơ và dính, nồng độ bụi dưới 150mg/m3, nhiệt độ dòng khí dưới 80 °C khi lắp các loại động cơ tiêu chuẩn. Khi lắp các loại động cơ đặc biệt, quạt có thể làm việc ở nhiệt độ 200/250/300°C.

DIỄN GIẢI KÍ HIỆU AF

A . SWF . Đường kính guồng cánh (Ví dụ: 090 = Ø900mm) Model làm mát vỏ lò Truyền động trực tiếp Quạt hướng trục TOMECO

62

CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ ĐIỆN TOÀN CẦU Uy tín & Chất lượng trên Từng Chi tiết!


BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT THAM KHẢO

Công suất Power (kW)

Tốc độ Speed (r.p.m)

TOMECO-SWF.050

5,5

TOMECO-SWF.060

Item Code

Lưu lượng Air volume (m3/h)

Áp suất tĩnh Static Pressure (Pa)

Từ (From)

Đến (To)

Từ (From)

Đến (To)

2900

11.000

13.000

900

700

7,5

2900

17.000

19.000

960

720

TOMECO-SWF.070

11

1460

14.000

24.000

1.050

780

TOMECO-SWF.075

15

1460

18.000

30.000

1.200

900

TOMECO-SWF.080

15

1460

23.000

35.000

1.000

800

TOMECO-SWF.080

18,5

1460

25.000

36.000

1.400

1.000

Vui lòng liên hệ với TOMECO khi Quý khách hàng cần sản phẩm quạt không được liệt kê trong bảng trên.

www.tomeco.vn

toancau@tomeco.vn

63


YÊU CẦU BÁO GIÁ VÀ CUNG CẤP THÔNG TIN SẢN PHẨM Thông tin chung về người /đơn vị yêu cầu Người liên hệ

Chức vụ

Công ty

Địa chỉ

Điện thoại liên hệ

Fax

Di động

Email

Thông tin chung về quạt yêu cầu

Số lượng bộ quạt giống nhau: .......

Tên chỉ tiêu/nội dung

Đơn vị

Mô tả /Số lượng/giá trị

Ghi chú

Mục đích sử dụng Mô tả sơ bộ về vị trí đặt quạt: Tính chất không khí, nhiệt độ, áp suất ,v,v

Môi trường làm việc xung quanh

Điều kiện làm việc của quạt Hóa chất, bụi, ẩm,...

Tính chất dòng khí C

Nhiệt độ làm việc

o

Độ ẩm tương đối

%

Số giờ làm việc tối đa trong ngày

h

Nồng độ bụi

g/Nm3

Yêu cầu các chỉ tiêu đặc tính kỹ thuật của quạt Lưu lượng

m3/h

Áp suất tĩnh

Pa

Độ ồn cho phép

dB(A)

Hiệu suất tổng :

%

Yêu cầu cấu tạo quạt

Hoặc đơn vị đo khác

Đo cách vỏ 1 mét Có thể không quy định

Vật liệu chế tạo guồng cánh Vật liệu chế tạo vỏ Theo quy ước TOMECO

Chiều quay và hướng của miệng ra Kiểu tuyền động( trực tiếp , gián tiếp, đai, nối trục) Động cơ ( Hãng sản xuất) Yêu cầu về bôi trơn

(Điện áp, số pha, tần số)

Điện áp sử dụng Phụ tùng kèm theo quạt Van điều chỉnh lưu lượng Tủ điện Nối mếm cửa vào, ra Giảm âm Giảm rung Những yêu cầu đặc biệt khác

64

CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ ĐIỆN TOÀN CẦU Uy tín & Chất lượng trên Từng Chi tiết!

Có thể không quy định



CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ ĐIỆN TOÀN CẦU Trụ sở: số 86 phố Nguyễn Ngọc Nại, Khương Mai, quận Thanh Xuân, Hà Nội VPGD: số 3A phố Cù Chính Lan, phường Khương Mai, Thanh Xuân, Hà Nội Nhà máy: Km21+200 Đại lộ Thăng Long, Cụm CN Ngọc Liệp, Quốc Oai, Hà Nội Tel: 043 563 1130 * Fax: 043 563 3980 * Website: www.tomeco.vn

Denmark England USA Laos Cuba Thailand Australia Thị trường xuất khẩu của TOMECO

HỆ THỐNG CỬA HÀNG - ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI SẢN PHẨM HÀ NỘI Showroom 1: 307 Trường Chinh, Khương Mai, Thanh Xuân Showroom 2: số 480 đường Nguyễn Văn Cừ, Long Biên

T.P HỒ CHÍ MINH Công ty TNHH Cơ khí & Môi trường Bình Lâm - 0918 639 219 Số 29/17 Lê Đức Thọ, Phường 7, Gò Vấp, T.P Hồ Chí Minh

QUẢNG NINH Cửa hàng Điện Máy Đức Anh - 0989 565 158 Số 140 Xuân Cầm, Xuân Sơn, Đông Triều, Quảng Ninh

ĐÀ NẴNG Công ty Trách nhiệm Hữu hạn H&H - 0934 780 688 Số 523 Điện Biên Phủ, Thanh Khê, Đà Nẵng

THÁI NGUYÊN Cửa hàng Điện Máy Chu Thưởng - 0979 343 400 Số 636-640 Dương Tự Minh, Quán Triều, T.P Thái Nguyên

THANH HÓA Công ty Cổ phần Thương mại Ngọc Dậu - 0915 357 200 Số 128 Hàng Đồng, Phường Điện Biên, T.P Thanh Hóa


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.