14 chuyen de hoa

Page 1

SƠ ĐỒ PHẢN ỨNG Câu 1: Cho sơ đồ sau: p, t o

CH2=CH2 + X

H2 Ni, t o

Y

Tên gọi của X và Y lần lượt là A. etilen và xiclohexen.

B. axetilen và xiclohexin.

C. buta-1,3-đien và xiclohexen.

D. buta-1,3-đien và xiclohexin.

Câu 2: Cho sơ đồ sau:

M

+Y

X Y

to

M M

+X

X là oxit của kim loại A có điện tích hạt nhân là 3,2.10 -18C. Y là oxit của phi kim B có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p2. Công thức của M, X và Y lần lượt là A. MgCO3, MgO và CO2.

B. BaCO3, BaO và CO2.

C. CaCO3, CaO và CO2.

D. CaSO3, CaO và SO2.

Câu 3: Cho sơ đồ sau:

X

H2 Ni, t o

xt, t o H2O

Y

Z

trï ng hî p

Caosu Buna

Công thức cấu tạo của X là A. CH3-CH=CH-CH2-OH.

B. CH≡C-CH=CH2.

C. CH2=CH-CH2-CHO.

D. OHC-CH=CH-CHO.

Câu 4: Cho sơ đồ sau:

X

Br2 (1:1)

Y

NaOH to

Z

CuO to

An®ehit hai chøc

X có thể là A. propen.

B. but-2-en.

C. xiclopropan.

D. xiclohexan.

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng sau:

C2H4

Br2 (dung dÞch)

X

KOH (ancol)

Y

Z

T

Anilin

Tên gọi của Y và Z tương ứng là A. etylen glicol và axetilen.

B. axetilen và benzen.

C. benzen và nitrobenzen.

D. etylenglycol và nitrobenzen.

Câu 6: Một gluxit (X) có các phản ứng theo sơ đồ sau:

X

Cu(OH)2 NaOH

dung dÞch xanh lam

to

kÕt tña ®á g¹ ch

X không thể là A. glucozơ.

B. fructozơ.

C. saccarozơ. D. mantozơ.


Câu 7: Các phản ứng trong sơ đồ sau chỉ lấy sản phẩm chính

NO2

[H]

X

(CH3CO)2O

Br2

Y

Z

H3O+

T

Tên gọi của T là A. o-bromanilin.

B. p-bromanilin.

C. 2,4-đibromanilin.

D. 2,6-đibromanilin.

Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng sau:

CH3COOH +C2H2 X Trï ng hî p Y Tên gọi của Y là A. poli (vinyl axetat).

B. poli (metyl metacrylat).

C. poli (metyl acrylat).

D. poli (axetilen axetat).

Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng sau: CO2 HO NH3 p,+t o cao X + 2 Y

Công thức của Y là A. NH4HCO3.

B. (NH2)2CO3.

C. (NH2)2CO.

D. (NH4)2CO3.

Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng sau:

X +H 2

to

Ni,

Y + Cl 2

Z +H2O- Propan-2-ol askt OH

Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3-CH=CH2.

B. CH2=CH(CH2)2CH3.

C. (CH3)2C=CH2.

D. (CH3)2CHCl.

Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng sau:

C3H6 +Cl 2 X

Y

(1:1)

Glixerin (glixerol)

Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. Cl-CH2-CH(Cl)-CH3.

B. Cl-CH2-CH=CH2.

C. Cl-CH2-CH2-CH2-Cl.

D. CH3-CH=CH-Cl.

Câu 12: Cho biết A1 là muối có khối lượng phân tử bằng 64 đvC và CTĐG là NH2O. O HO O A 1 Nung A 2 + 2 A 3 + 2 A 4 + 2 A 5

Công thức của A5 là A. NH4NO3.

B. HNO2.

C. HNO3.

D. NH3.

Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng sau:

X + Ho2

t, xt

Y + CuO Z + O2 o t

xt

Axit isobutyric

Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3-CH=CH-CHO.

B. (CH3)2CH-CH2OH.

C. (CH3)2C=CHOH.

D. CH2=C(CH3)-CHO.


Câu 14: Cho sơ đồ phản ứng sau:

A

+ NaOH

AgNO C + dd NH3

+ HCl

B

D

3

+ HCl

E (khÝ)

+ NaOH

F (khÝ)

A là hợp chất hữu cơ mạch hở (chứa C, H và 2 nguyên tử oxi trong phân tử), có khối lượng phân tử bằng 86, A không phản ứng với Na. Công thức câu tạo thu gọn của A là A. CH3-COO-CH=CH2.

B. H-COO-CH=CH-CH3.

C. CH2=CH-COO-CH3.

D. CH3-CO-CO-CH3.

Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng sau:

C6H5CH3 + Br2, as X

+ H2O OH -

(1:1)

Y

Biết X và Y là các sản phẩm chính. Tên gọi của Y là A. o-metylphenol.

B. m-metylphenol.

C. p-metylphenol.

D. ancol benzylic.

Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng sau:

C6H5CH2CH3 + Br2, as X

+ H2O OH -

(1:1)

Y

Biết X và Y là các sản phẩm chính. Tên gọi của Y là A. o-etylphenol.

B. p-etylphenol.

C. 1-phenyletan-1-ol.

D. 2-phenyletan-1-ol.

Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng sau: + D, xt

B

o

A t, xt

xt

G

A +M

E

xt

A

R

Trong đó A, B, D, E, G, M, R là các chất vô cơ, hữu cơ khác nhau và A chứa 2 nguyên tử cacbon. A có thể là A. Ca(HCO3)2.B. C2H6.

C. C2H5OH.

D. CH3COOH.

Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng sau:

Benzen

Cl 2 (Fe, to)

X

NaOH ®Æc, dnhiÖt ®é cao, ¸ p suÊt cao

Y

Tên gọi của Y là A. phenol.

B. natri phenolat.

C. clobenzen.

D. anilin.

Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng sau:

Buta-1,3-®ien

C4H6Br2

C4H8Br2

X

C4H6O2

C4H6O4

Tên gọi đúng của C4H6Br2 ứng với sơ đồ trên là A. 1,2-đibrombut-3-en.

B. 2,3-đibrombut-2-en.

C. 1,3-đibrombut-1-en.

D. 1,4-đibrombut-2-en.


Câu 20: Cho sơ đồ phản ứng sau:

A

B

G

Cao su Buna

C

D

E

+ NaOH

Poli (metyl acrylat)

Tên gọi của A là A. etyl acrylat.

B. etyl metacrylat.

C. metyl acrylat.

D. metyl metacrylat.

Câu 21: A là 1 anđêhit đa chức, mạch thẳng và Y là rượu (ancol) bậc 2:

C4H6O2 + O2 xt (A)

C4H6O4 + X C7H12O4 + Y C10H18O4 + H2O B + X + Y H2SO4 H2SO4 H+ (B)

Tên gọi của X là A. propan-1-ol.

B. propan-2-ol.

C. propenol.

D. propinol.

Câu 22: Biết X và Y trong sơ đồ chứa không quá 3 nguyên tử cacbon và không chứa halogen

CH4

X

Y

CH3OCH3

Công thức của X và Y tương ứng là A. CH3Cl và CH3OH.

C. C2H2 và CH3CHO.

C. HCHO và CH3OH.

D. HCHO và CH3CHO.

Câu 23: X là hợp chất ở trạng thái rắn, Y không phải là chất rắn trong sơ đồ sau: X → SO2 → Y → H2SO4. Công thức của X và Y tương ứng là A. H2S và SO3.

B. FeS2 và S.

C. S và SO2.

D. FeS và SO3.

Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng sau:

CH3CH(Br)CH2CH3

+ Mg ete

X + H2O Y

Tên gọi của Y là A. n-butan.

B. 3,4-đimetylhexan.

C. butan-2-ol.

D. sec-butyl magie bromua.

Câu 25: X và Y là các sản phẩm chính trong sơ đồ sau:

CH3 CH CH CH3 C+ HKOH X 2 5OH CH3 Br

+ HOH H+

Y

Tên gọi của Y là A. 2-metylbutan-2-ol.

B. 3-metylbutan-2-ol.

C. 3-metylbutan-1-ol.

D. 3-metylbutan-3-ol.

Câu 26: Y và Z là các sản phẩm chính trong sơ đồ sau:

X

H2SO4 ®Æ c o 170 C

Y

+ HBr

CH3 CH2

CH3 C CH3 (Z) Br


Tên gọi của X và Y tương ứng là A. 2-metylbutan-1-ol và 2-metylbut-1-en.

B. 2-metylbutan-1-ol và 2-metylbut-2-en.

C. 2-metylbutan-2-ol và 3-metylbut-2-en.

D. 2-metylbutan-2-ol và 3-metylbut-1-en.

Câu 27: Các phản ứng xảy ra với tỉ lệ mol 1:1. X và Y là các sản phẩm chính trong sơ đồ sau:

CH3CH(Br)CH(Br)CH3 + Zn X

+ HOH H+

Y

Tên gọi của Y là A. butan-2-on. B. butan-2-ol.

C. but-3-en-2-ol.

D. butan-2,3-điol.

Câu 28: Cho sơ đồ phản ứng sau:

X

X

Y

Y NO2

X

Các nhóm thế -X và -Y tương ứng có thể là A. -CHO và -COOH.

B. -NO2 và -NH2.

C. -CH3 và -COOH.

D. -Br và -OH.

Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng sau:

KOOC C3H6

Br2

X

KOH ancol

Y

C o 600 C

Z

dung dÞch KMnO4 ®un nãng

COOK

KOOC Công thức cấu tạo của Y là A. CH3-CH=CH2.

B. CH3-C≡CH.

C. C2H5-C≡CH.

D. CH2=CH-CH=CH2.

Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng sau: Mg C2H5Br +ete X

+ CO2

Y

+ H2O H+

Z

Công thức cấu tạo thu gọn của Z là A. CH3CH2COOH.

B. CH3CH2CHO.

C. CH3CH2CH2OH.

D. CH3CH2OCH3.

Câu 31: Các chất X, Y, Z là các sản phẩm chính trong sơ đồ sau:

Etylbenzen

KMnO4 o H2SO4, t

X

HNO3 o H2SO4, t

Y

C2H5OH o H2SO4, t

Z

Công thức cấu tạo thu gọn của Z là A. m-O2N-C6H4-CH2-COO-CH2-CH3. C. p-O2N-C6H4-CH2-COO-CH2-CH3.

B. m-O2N-C6H4-COO-CH2-CH3. D. p-O2N-C6H4-COO-CH2-CH3.


Câu 32: Cho sơ đồ phản ứng sau:

(CH3)2CHBr

+ Mg ete

X

+ etylen oxit

Y

+ HOH H+

Z

Tên gọi của Z là A. 3-metylbutan-1-ol.

B. 3-metylbutan-2-ol.

C. 3-metylbutanal.

D. 3-metylpentan-1-ol.

Câu 33: Các phản ứng xảy ra với tỉ lệ mol 1:1 và X, Y là các sản phẩm chính trong sơ đồ sau:

(CH3)2CHCH2COOH

+ Br2 P

X

+ NH3

Y

Tên gọi của Y là A. axit 2-amino-3-metylbutanoic.

B. axit 3-amino-3-metylbutanoic.

C. axit 4-amino-3-metylbutanoic.

D. amoni (3-brom-3-metylbutanoat).

Câu 34: Các phản ứng xảy ra với tỉ lệ mol 1:1 và X, Y là các sản phẩm chính trong sơ đồ sau:

(CH3)2CHCH2COOH

+ Br2 as

X

1) + H2O, OH2) + H+

Y

Tên gọi của Y là A. axit 2-hiđroxi-3-metylbutanoic.

B. axit 3-hiđroxi-3-metylbutanoic.

C. axit 4-hiđroxi-3-metylbutanoic.

D. axit 3-metylbut-2-enoic.

Câu 35: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: 0

0

0

+ NaOH, H 2 O, t + KOH/etanol, t + HCl + KOH/etanol, t + HCl (CH 3 ) 2 CH − CH(OH)CH 3 → X  → Y → Z  → T → K

Công thức cấu tạo của chất K là A. (CH3)2CH−CH2CH2Cl

B. (CH3)C(OH) −CH2CH3

C. (CH3)2CH−CH2CH2OH

D. (CH3)2C=CHCH3

Câu 36: Cho dãy chuyển hóa sau: 0

H 2SO 4 d, 170 C Br2 (dd) CH 3CH 2CHOHCH 3  → E → F

Biết E, F là sản phẩm chính, các chất phản ứng với nhau theo tỉ lệ 1 : 1 về số mol. Công thức cấu tạo của E và F lần lượt là các cặp chất trong dãy nào sau đây A. CH3CH2CH=CH2, CH3CH2CHBrCH2Br B. CH3CH=CHCH3, CH3CHBrCHBrCH3 C. CH3CH=CHCH3, CH3CH2CBr2CH3 D. CH3CH2CH=CH2, CH2BrCH2CH=CH2 Câu 37: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: 0

0

+ dd AgNO3 / NH 3 , t + CuO, t + dd HCl + ancol Y Ancol X  → X1   → X 2  → X 3  → C3 H 6 O 2 H SO , t 0 2

4d

Ancol X, Y tương ứng là A. CH3OH và CH2=CHCH2OH

B. C2H5OH và CH3OH

C. CH2=CHCH2OH và CH3OH

D. CH3OH và C2H5OH


Câu 38: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: + dd HCl HCHO Axetilen  → X  → Y  → Z  → T  → nhựa novolac H+ , t0

A. etilen, benen, phenylclorua, natriphenolat B. xiclohexan, bezen, phenylclorua, phenol C. benzen, phenylclorua, natriphenolat, phenol D. vinylclorua, benzen, phenylclorua, phenol Câu 39: Cho dãy chuyển hóa + NaOH + HCl Glyxin → M  →X + HCl + NaOH Glyxin  → N → Y

Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là A. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa B. ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa C. Đều là ClH3NCH2COONa D. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa Câu 40: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Tinh bột  → X  → Y  → Z  → metyl axetat Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là A. C2H5OH, CH3COOH

B. CH3COOH, CH3OH

C. CH3COOH, C2H5OH

D. C2H4, CH3COOH (Trích ĐTTS vào các trường Cao đẳng 2008)

Copyright © Tạp chí dạy và học Hóa học, Journal of teaching and learning chemistry http://ngocbinh.webdayhoc.net


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.