1.1. THỰC TR¾NG - LÝ DO CHàN ĐÀ TÀI
Công giáo là mát trong nhÿng tôn giáo lãn t¿i Việt Nam, ở thành phß Há Chí Minh (TP.HCM), sß giáo dân là 714 592 ng°åi, chiÁm h¢n 8% dân sß thành phß. Vãi sß giáo dân ngày càng gia tng, nhu cầu và các ho¿t đáng sinh ho¿t căa ng°åi Công giáo, đ¿c biệt là thanh thiÁu niên Công giáo ngày càng lãn.
ThÁ nh°ng, thāc tr¿ng cho thÃy, ch°a có mát trung tâm sinh ho¿t công giáo nào đáp
ąng đă nhu cầu cho nhóm b¿n trÁ. Đa phần các thanh niên Công giáo phÁi sinh ho¿t t¿i giáo xą vãi c¢ sở vật chÃt thÃp, thiÁu hāt nhiÃu h¿ng māc và không gian sinh ho¿t.
Việc Tổng giáo phận Tp. HCM đà xuÃt xây dāng mát trung tâm sinh ho¿t ThiÁu nhi
Thánh thÅ cho thÃy nhu cầu căa giáo hái và công trình đă quy mô và c¢ sở vật chÃt đÅ
giãi trÁ Công giáo t¿i đßa bàn có thÅ sinh ho¿t, hác tập
Công tác sinh ho¿t căa thanh thiÁu niên Công giáo t¿i các giáo xą còn thiÁu sā liên kÁt và thßng nhÃt. Khi các b¿n trÁ ch°a từng ho¿c ngừng hác giáo lý t¿i các giáo xą, há mÃt đi c¢ hái tham gia nhiÃu ho¿t đáng tôn giáo, bß tách biệt khỏi cáng đáng căa chính mình, dẫn đÁn tình tr¿ng mÃt niÃm tin tôn giáo, suy đái đ¿o đąc.
Bên c¿nh việc duy trì đåi sßng đąc tin cho giãi trÁ, công trình nh° mát điÅm đÁn căa
thành phß, góp phần vào công cuác truyÃn đ¿o, giãi thiệu cáng đáng giãi trÁ đ¿o Công
giáo đÁn cho nhÿng ai ch°a biÁt.
Hình thąc kiÁn trúc phÁi phù hÿp vãi cÁnh quan , tā nhiên xung quanh, t¿o điÃu kiện cho ho¿t đáng sinh ho¿t ngoài tråi - trong nhà
Không gian chú tráng tính thiêng, tâm linh căa công trình tôn giáo; thÅ hiện đ¿c điÅm vn hóa, sinh ho¿tđ¿oCônggiáo
Đá án mong mußn đáp ąng nhu cầu căa Tổng giáo phận Tp. HCM và công trình đă quy mô và h¿ng māc chąc nng, tổ chąc các ch°¢ng trình sinh ho¿t-d¿yhácvÃđ¿oCônggiáo.Từđó xây dāng đ°ÿc quy trình ho¿t đáng thßng nhÃt cho ban Giãi trÁ t¿i các giáoxą.
Bên c¿nh việc phāc vā sinh ho¿t tôn giáo cho cáng đáng thanh thiÁu niên Công giáo, đà tài mußn thāc hiện są mệnh căa Giáo hái, là giãi thiệu đ¿o Công giáo và cáng đáng tín hÿu đÁn vãi nhÿng ng°åi ch°abiÁt
Ngoài các không gian d¿y - hác giáo lý, khßi chąc nng phāc vā cho ho¿t đángtĩnhtâm,linhthaolàyÁutßcần thiÁt nhằm bái đắp tinh thần, đąc tin chocácb¿ntrÁCônggiáo
TÂM SINH HO¾T THANH THIÀU
- Đßi t°ÿng nghiên cąu: Trung tâm sinh ho¿t thanh thiÁu niên Công giáo
- Ph¿m vi nghiên cąu: Công trình tôn giáo t¿i khu vāc Tp. Há Chí Minh
Đßi t°ÿng sử dāng: YÁu tß quan tráng không thÅ thiÁu đÅ hình thành công trình là con ng°åi, trong đó:
+ Thanh thi¿u niên công giáo (90%): đßi t°ÿng sử dāng chính căa công trình.
+ Thanh thi¿u niên ngoài Công giáo (5%): há đÁn đây đÅ hác tập, chiêm ng°ỡng cÁnh quan, giao l°u hác hỏi và tìm hiÅu và vn hóa, tôn giáo. Nh°ng sâu xa h¢n, trong nái tâm há đ°ÿc thanh thÁn, chÿa lành… giÿa cuác sßng bán bà và đầy cám dß
+ HuÃn luyán viên, linh mÿc (5%): là ng°åi truyÃn đ¿t kiÁn thąc giáo lý và tổ chąc huÃn luyện các buổi sinh ho¿t cho nhóm thanh thiÁu niên Công giáo.
Do nhu cầu căa Tổng giáo phận Tp. HCM và mát công trình có thÅ tổ chąc các ho¿t
đáng sinh ho¿t tôn giáo cho TNTT thuác đßa phận Sài Gòn, Trung Tâm Sinh Ho¿t ThiÁu
Nhi Thánh ThÅ Việt Nam đã bắt đầu khởi công vào ngày 05/09/2020. Sau khi hoàn thành, công trình ráng s¿ là n¢i tổ chąc các tr¿i sinh ho¿t TNTT thuác các giáo xą và
huÃn luyện giáo lý viên trong giáo phận Tp. HCM.
Đßa điÅm xây dāng: 259 Võ Vn Bích, Bình Mỹ, huyện Că Chi.
TRUNG TÂM SINH HO¾T THANH THIÀU
CƠ SỞ THIẾT KẾ
2.1. BÞI CÀNH GIÁO Xþ THÁNH JEANNE D’ARC
Nhà thå giáo xą thánh Jeanne D’Arc (nhà thå Ngã Sáu) là ngôi thánh đ°ång Công giáo
táa l¿c t¿i đ°ång Hùng V°¢ng, ph°ång 9, quận 5, Thành phß Há Chí Minh, đ°ÿc xây dāng từ nm 1922, mang tên Thánh Jeanne d'Arc - thánh bổn m¿ng nhà thå.
Tuy có vß trí t¿i quận 5 - Chÿ Lãn, thÁ nh°ng giáo xą không có thánh lÇ tiÁng Hoa và
chỉ có ít giáo dân là ng°åi gßc Hoa. Giáo xą có chín giáo khu trên đßa bàn quận 5, quận 10 và quận 11, giáo dân ở rÁi rác, ít sinh ho¿t phāng vā cho nhà xą.
Trên đßa bàn giáo xą hiện t¿i có 7 bệnh viện trên 11 bệnh viện ở quận 5, nên việc cha xą làm phép xąc dầu bệnh nhân và <thm kÁ liệt= phổ biÁn h¢n cÁ. Các thánh lÇ ngày
Chă Nhật có nhiÃu khách vãng lai là ng°åi nhà bệnh nhân đÁn tham dā và Núi Đąc M¿ Lá Đąc t¿i giáo xą cũng là n¢i cầu nguyện linh thiên, xin ¢n chÿa bệnh căa nhiÃu tín hÿu
Vào nm 1865, linh māc Philipphê thuác dòng Thừa Sai Paris từ Trung Qußc sang
Chÿ Lãn, thÃy giáo dân ng°åi Hoa ngày mát đông, nên ngài đã cÃt mát ngôi thánh
đ°ång Tổng lãnh Thiên Thần Micae t¿i đ°ång Phùng H°ng.
KhoÁng nm 1890, giáo dân ng°åi Việt cũng gia tng. Cha Tam đã cÃt xong mát ngôi thánh đ°ång mãi nh° hiện nay vào nm 1898. Nhà thå Micae đ°ÿc nh°ång l¿i cho tín
hÿu ng°åi Việt.
Sau nm 1919, linh māc Gioan B. Huỳnh Tßnh H°ãng - cha sở há đ¿o Micae nhận thÃy
nhà thå cũ xußng cÃp, nên đã chán mát đßa điÅm khác ráng rãi h¢n đÅ cÃt ngôi thánh
đ°ång Jeanne d’Arc.
Nhà thå khởi công xây nm 1922, khánh thành tháng 5-1928. Sau khi có ngôi thánh
đ°ång mãi, nhà thå Micae không còn ho¿t đáng tôn giáo nÿa.
Bên hông nhà thå Ngã Sáu, Núi đá Đąc M¿ Lá Đąc đ°ÿc Cha H°ãng xây cÃt và khánh
thành vào nm 1932. Sau khi hang đá bß h° h¿i trong chiÁn tranh Nhật-Pháp 9/1939, linh māc Bùi Vn Nho đã tu bổ và dâng lÇ t¿ ¢n vào ngày 11.2.1947, lÇ kính nhã Đąc
M¿ hiện ra t¿i Lá Đąc (Lourdes, Pháp)
2.2.1. Vị trí địa lý
Vß trí đßa lý căa khu đÃt nằm t¿i quận 5 thành phß Há Chí Minh. Quận 5 là mát trong nhÿng quận nái thành lâu đåi nhÃt Sài Gòn. Giáp ranh vãi Quận, Quận 4, Quận 6, Quận 8, Quận 10 và Quận 11.
Thành phß Há Chí Minh là mát tròn nhÿng thành phß trāc thuác trung °¢ng và cũng là thành phß lãn nhÃt Việt Nam và dân sß và kinh tÁ, đáng thåi cũng là trung tâm vn hóa giáo dāc, là n¢i tập trung nhÿng ho¿t đáng sôi nổi căa giãi trÁ giáo tỉnh Sài Gòn
Ph°ång 9, Quận 5 đ°ÿc bao bác bởi các tuyÁn đ°ång chính An D°¢ng V°¢ng, Ngô
QuyÃn, Trần Nhân Tôn, NguyÇn Chí Thanh và là khu vāc giáp ranh quận 10 - tráng điÅm giao dßch th°¢ng m¿i, và quận 11 - trung tâm vn hóa, thÅ thao căa thành phß đầu thåi kỳ đổi mãi. Ph°ång 9 nằm liÃn kà ph°ång 8 - trung tâm hành chính căa quận 5 (vãi các công trình trā sở Ăy ban Nhân dân và Hái đáng nhân dân quận, ….) đã giÁm thiÅu nhÿng tệ n¿n diÇn ra t¿i khu vāc này. Vãi vß trí này, ph°ång 9 trở thành mát điÅm kÁt nßi quan tráng giÿa các khu vāc trong thành phß.
2.2.2. Đánh giá hiện trạng
Nhàdân
Nhàh°ud°ỡngHàNái
Khu đÃt xây dāng công trình nằm sau l°ng nhà thå Jeanne D’Arc, gám phần lãn đÃt quy ho¿ch căa giáo xą (đang sử dāng cho 1 trung tâm hôi nghß tiệc c°ãi, núi đá Đąc M¿ và vn phòng nhà xą). Công trình sau xây dāng s¿ là đßa điÅm sinh ho¿t cho giáo xą Jeanne D’Arc
2.2.3. Địa hình
Đßa hình khu đÃt nằm trong vùng trung
bình căa thành phß, cao ~10m so vãi
māc n°ãc biÅn. Đá dßc h¢i nghiêng nh¿, thoát n°ãc và khu vāc kênh Tàu Hă ở phía
Nam
2.2.4. Khí hậu
Phạm vi nhiệt độ
Trung bình các ngày hàng tháng
Phạm vi bức xạ
Khí hậu thành phß Há Chí Minh mang tính chÃt cận xích đ¿o nên nhiệt đô cao và khá ổn đßnh trong nm.
Sß giå nắng trung bình tháng đ¿t từ 160 đÁn 270 giå, độ ẩm không khí trung bình 79,5%
Nhiệt độ không khí trung bình hàng nm là 27,96°C, cao nhÃt là tháng 4 (30,5ºC), thÃp nhÃt là tháng 12 (26ºC)
Thành phß Há Chí Minh có hai mùa rõ rệt: mùa m°a từ tháng 5 đÁn tháng 11. Mùa khô từ tháng 12 nm tr°ãc đÁn tháng 4 nm sau. Không có mùa đông.
Bánh xe gió
8h sáng Xuân phân - Thu phân
8h sáng H¿ chí
8h sáng Đông chí
2h30 chiÃu Xuân phân - Thu phân
2h30 chiÃu H¿ chí
2h30 chiÃu Đông chí
Trần Khai Nguyên THCS-THPT Quang Trung - NguyÇn Huệ
Vß trí khu đÃt là n¢i xây dāng nhiÃu công trình giáo dāc từ cÃp THCS đÁn đ¿i hác, tập trung sß l°ÿng lãn thanh thiÁu niên vãi niÃm đam mê khám phá hác hỏi vn hóa. Thích hÿp trong việc tổ chąc các ho¿t đáng sinh ho¿t tôn giáo và quÁng bá, giãi thiệu đ¿o Công giáo cho ng°åi ngo¿i đ¿o
Trung tâm GDTX Chu Vn An KTX ĐH Y D°ÿc
Tr°ång THPT Nng KhiÁu Tr°ång ĐH Kinh TÁ TP.HCM
Nhà ThiÁu Nhi Quận 5
Tr°ång THCS Lý Phong
Tr°ång Dā Bß Đ¿i Hác TP. HCM
Tr°ång THPT Hùng V°¢ng
Tr°ång ĐH S° Ph¿m TDTT
Ngoài ra, khu vāc còn có nhiÃu bệnh viện xung quanh. Việc sinh ho¿t tôn giáo căa các tín hÿu đÁn khám chÿa bệnh t¿i n¢i đây Ánh h°ởng đÁn nhßp sßng đ¿o căa cáng đoàn giáo xą Jeanne D’Arc và đà tài sau này.
Bệnh viện Hùng V°¢ng
Bệnh viện Chÿ Rẫy
Bệnh viện Quận 5
Bệnh viện Ph¿m Ngác Th¿ch Bệnh viện 30/4
Bệnh viện ĐH Y D°ÿc CS2
Bệnh viện ĐH Y D°ÿc CS1
Bệnh viện Quân Y 7A
Bệnh viện An Bình
Bệnh viện NguyÇn Tri Ph°¢ng
Các trung tâm sinh vn hóa căa ng°åi Hoa (hái quán , chùa, …) tập trung phần lãn khu vāc gần kênh Tàu Hă, giáp quận 6
Chùa Quan Âm - Hái quán Ôn Lng
MiÁu Ông - Hái quán An Nghĩa
Ninh H°¢ng Gia Th¿nh Hái quán
Chùa Bà Thiên Hậu
Chùa Bà HÁi Nam
Thánh Đ°ång Hái Giáo Chÿ Lãn
Nhà thå Jeanne D’arc
1. CÂY SAO CỔ THþ
Cao 7 tầng (~25m), trồng tại đườngNgôGiaTự,HùngVương
2. CÂY CAU VUA
3. CÂY PH¯ỢNG
Cao 3 tầng (~11m), trồng tại đường Ngô Gia Tự, khuôn viên khách sạn
Cao 3 tầng (~11m), trồng tại đườngNgôGiaTự
III.
CƠ SỞ THIẾT KẾ - NHIỆM VỤ THIẾT KẾ
CƠ SỞ THIẾT KẾ - NHIỆM VỤ THIẾT KẾ
Bảng: Diện tích đất xây dựng công trình văn hóa - thể thao theo TCVN 9365:2012/BXD
NHÀVNHÓA-THÄTHAOVâINàIDUNGHO¾TĐàNGTHÔNGTH¯äNG
Lo¿ilãn400-5000.8-1.0
Lo¿itrungbình200-3000.6-0.7
Lo¿inhỏ100-2000.4-0.5
NHÀVNHÓA-THÄTHAOVâINàIDUNGHO¾TĐàNGMANGTÍNHCHÂTĐ¾CTR¯NGCĂA VÙNGMIÂN
Lo¿ilãn<5000.6-0.7
Lo¿itrungbình<4000.5 Lo¿inhỏ200-3000.3-0.4
Bảng: Phân loại cấp công trình văn hóa theo Thông tư 06/2021/TT-BXD
Trungtâmhái nghß,nhàhát, nhàvnhóa, câul¿cbá,r¿p chiÁuphim,r¿p xiÁc
Sącchąa (nghìnchß)
>3000 (CÃpqußcgia, qußctÁ)
>1200-300 0
(CÃptỉnh, thànhphß trācthuác trung °¢ng)
>300-1200 (CÃpquận,huyện, thànhphßtrāc thuáctỉnh)
<300 (CÃpxã, ph°ång)BÁotàng,th° viện,triÅnlãm, nhàtr°ngbày vàcáccông trìnhkhác
Côngtrìnhdi tích,phācvātín ng°ỡng
Côngtrìnhvui ch¢i,giÁitrí
Tầmquan tráng Qußcgia,qußctÁTỉnhthànhCònl¿i--
Tầmquan tráng
DitíchcÃpđ¿c biệt,cÃpqußcgia QußcgiaTỉnhCònl¿i-
CácyÁutß m¿ohiÅm ho¿cchiÃu cao(m)Tròch¢i m¿ohiÅm ho¿c >28m 15m-28m<15m-
Bảng: Xác định quy mô công trình văn hóa - thể thao theo QCVN:01/BXD
CÔNG TRÌNH VN HÓA - THỂ DþC
SỬ
SânthÅthaoc¢ bÁn ĐôthßHa/côngtrình1,0
Trungtâmvnhóa -ThÅthao
Nhàvnhóa(cung vnhóa)
ĐôthßHa/côngtrình0,5
ĐôthßSßchß/1000ng°åi8Ha/côngtrình0,7
NhàthiÁunhiĐôthßSßchß/1000ng°åi2Ha/côngtrình1,0
Bảng: Tỷ lệ các khối chức năng trong nhà văn hóa theo TCVN 9365:2012/BXD
KHÞI CHþC NNGTỶ Là
Khßiho¿tđángquầnchúng50%
Khßiháctập35%
Khßihÿptácchuyênmôn10%
KhßiquÁnlýhànhchính5%
LO¾I NHÀ VN HÓATỶ Là
Đßivãicácquận2000m-3000m Đßivãicáchuyện3500m-5000m
Bảng: Thống kê số lượng người sử dÿng trong công trình trung tâm sinh hoạt thanh thiếu niên Công giáo Tp. Hồ Chí Minh
GiáodânthuácTGPTp.HáChíMinh8899866
ThanhthiÁuniênCônggiáo(30%giáodân)214380
ThanhthiÁuniênCônggiáosửdāngcôngtrình(ChiÁm90%sßng°åiphāc vā) 1800
ThanhthiÁuniênngoàiCônggiáo(ChiÁm10%sßng°åiphācvā200
Tổngsßng°åiphācvā2000
Xác đßnh phân cÃp công trình: Là loại Công trình văn hóa tôn giáo cấp giáo phận (cấp thành phố, cấp I)
Đ¢n vß quÁn lý: Trung tâm sẽ thuộc quản lý cāa Tổng giáo phận Sài Gòn, dưới sự điều hành cāa Āy ban Mÿc vÿ giới trẻ.
STTH¾NG MþC CHI TI¾TSÞ L¯ỢNGDIàN TÍCH (m2)TIÊU CHU¾N
1KHÞI ĐÓN TI¾P960,0
1.1SÁnh chính1500,00,15 - 0,35m2/ng°åi
1.2SÁnh phā2400,00,2 - 0,3m2/ng°åi
1.3Quầy h°ãng dẫn10.40,04-0,1m2/ng°åi
1.4WC260,0
2KHÞI HàC T¾P860,5
2.1Hác giáo lý215,0
2.1.1,Phòng hác giáo lý cho TNTT
Nam: 100 ng°åi/xí; 35 ng°åi/tiÅu Nÿ: 50 ng°åi/xí; 300 ng°åi/buáng rửa 1-3 xí/1 lavabo
Lãp Khai Tâm140,0 1.25m2/hác sinh
Lãp R°ãc LÇ140,0
Lãp Thêm Sąc145,0
1.5m2/hác Lãpsinh Bao Đáng-Nghĩa Sỹ145,0
2.1.2Phòng hác giáo lý hôn nhân và dā tòng145,0
2.2Hác mÿc vÿ thánh lß141,5
2.2.1Phòng hác Thánh nh¿c174,01,85m2/hác sinh
2.2.3Phòng hác cắm hoa - trang trí bàn thå167,52,25m2/hác sinh
2.3Lßp kÿ nng504,0
2.3.1Phòng hác kỹ nng ngo¿i ngÿ
Lãp tiÁng Anh145,0
Lãp tiÁng Latin145,0
Lãp tiÁng Pháp145,0
Lãp tiÁng Tây Ban Nha145,0
1.5m2/hác sinh
2.3.2Phòng hác đßi tho¿i liên tôn - kỹ nng giao tiÁp145,01.5m2/hác sinh
2.3.3Phòng hác đàn174,02,45m2/hác sinh
2.3.4Phòng hác mỹ thuật Thánh - Công giáo
NhiÁp Ánh/hái háa160,0
Thă công mỹ nghệ - sÁn xuÃt Ãn phẩm công giáo160,0
2.3.5WC60,0
2.3.6Kho125,0
Nam: 100 ng°åi/xí; 35 ng°åi/tiÅu Nÿ: 50 ng°åi/xí; 300 ng°åi/buáng rửa 1-3 xí/1 lavabo
3KHÞI SINH HO¾T CÞNG ĐàNG4351,0
3.1Khu sinh ho¿t mÿc vÿ180,0
3.1.1Phòng đa nng (tập ca hát, nhÁy múa, diÇn kßch)1150,06m2/ng°åi
3.1.2Kho130,0
3.2Khu sinh ho¿t h°ßng đ¿o sinh
3.2.1Khu sinh ho¿t ngoài tråi1
3.3Phòng sinh ho¿t câu l¿c bß - đßi nhóm420,0
Nhóm cầu nguyện Taizé160,0
Nhóm Linh Ho¿t Viên Sài Gòn160,0
Nhóm sinh ho¿t h°ãng đ¿o160,0
Nhóm TruyÃn giáo trÁ Tgp. Sài Gòn160,0
Nhóm Sinh Viên Công Giáo Hiệp Thông160,0
Nhóm Ca Kßch Công Giáo Sài Gòn160,0
Nhóm Tông đá Junior giáo phân Sài Gòn160,0
3.4Khu tr°ng bày1741,0
60m2/1 clb
3.4.1Quầy h°ãng dẫn, gửi đá116,00,04-0,1m2/ng°åi
3.4.2Khu tr°ng bày11380,0
Tr°ng bày cß đßnh790,0
Trưng bày lịch sử truyền giáo Việt Nam 1300,0
Trưng bày thông tin các thánh tử đạo VN 1300,0
Trưng bày lịch sử nhà thờ thánh nữ Jeanne
D'Arc 1190,0
Tr°ng bày t¿m thåi1500,0
3.4.3Kho trung chuyÅn45,0
3.4.4WC45,0
3.5Khu hßi thÁo1226,0
3.5.1SÁnh hái thÁo1200,00,3m2/ng°åi
3.5.2Hái tr°ång 350 chß1
Sân khÃu100,0
Khu ghÁ ngái350,00,8-1m2/ng°åi
3.5.3SÁnh phòng hác lãn190,00,3m2/ng°åi
3.5.4Phòng hác lãn 100 chß
HuÃn luyện giáo lý viên1100,0 1m2/ng°åi
HuÃn luyện dā tr°ởng1100,0
3.5.5Phòng diÇn giÁ248,0
3.5.6Phòng chuẩn bß150,0
3.5.7Phòng kỹ thuật280,0
3.5.8Kho248,0
3.5.9WC260,0
3.6Th° vián784,0
3.6.1SÁnh180,00,3m2/ng°åi
3.6.2Quầy h°ãng dẫn-gửi đá116,00,04-0,1m2/ng°åi
3.6.3Thă th°112,05m2/ng°åi8-12m2/phòng
3.6.4Khu tra cąu116,00,1m2/ng°åi
3.6.5Khu vāc giãi thiệu sách130,0
3.6.6Khu vāc giá đÅ sách100,00.5m2/ng°åi
3.6.7Khu đác400,0
Khu vāc cho m°ÿn sách và nhà11,8m2/chß ngái
Khu đác mở11,8m2/chß ngái
Khu đác nghiên cąu14,5-5m2/ng°åi
3.6.8Kho sách185,0400 quyÅn/m2
3.6.9WC145,0
4KHÞI DÞCH Vþ610,0
4.1Khu F&B460,0
4.1.1Lounge, food court3340,0
4.1.2Coffee1120,0
4.2Khu shop150,0
Shop gây quỹ giáo xą Jeanne D'Arc150,0
Shop căa các đan viện, dòng tu150,0
Shop gây quỹ tổ chąc từ thiện Caritas Tp. HCM150,0
5KHÞI TĨNH TÂM500,0
5.1Nhà linh thao1300,0
5.2Không gian māc vā mở1200,01.2m2/ng°åi
6KHÞI HÀNH CHÍNH322,0
6.1SÁnh140,0
6.2Phòng Cha giám quÁn138,038m2/ng°åi
6.3Phòng Cha phó giám quÁn124,024m2/ng°åi
6.4Phòng tiÁp khách130,0
6.5Vn phòng hái đáng māc vā giáo xą160,0
6.6Vn phòng quÁn lý lãp hác160,0
6.7In Ãn130,0
6.8WC240,0
7CÀNH QUAN
7.1Sân trong
7.2Đài t°ởng niệm, thå phāng
7.3Đậu xe ngoài tråi
7.4QuÁng tr°ång bậc ngái sau nhà thå1
7.5Bậc ngái trên mái bên2
8KHÞI PHþ TRỢ Kþ THU¾T SÂN BÃI4404,1
8.1Bãi giÿ xe tầng hầm3556,1xe máy: 3m2/xe ô tô: 25m2/xe
8.2Kho shop + F&B1100,0
8.3Kho tổng1210,0
8.4Kho tr°ng bày1110,0
8.5ĐiÃu hòa không khí trung tâm1120,0
8.6Phòng báo cháy116,0
8.7Phòng kỹ thuật điện116,0
8.8Phòng kỹ thuật n°ãc24,0
8.9Phòng tổng thông tin liên l¿c116,0
8.10Tr¿m biÁn áp124,0
8.11Phòng máy phát điện150,0
8.12Phòng máy b¢m124,0848,0
8.13BÅ n°ãc sinh ho¿t124,0
8.14BÅ n°ãc chÿa cháy136,0
8.15Hầm phân tā ho¿i130,0
8.16Phòng xử lý rác124,0
8.17Phòng an ninh124,0
TâNG10659,6
1
Chÿc nng khßi Hßi thÁo và tr°ng bày
Sß chổ ngái hái thÁo550,0Chổ
Diện tích khßi tr°ng bày1741,0m²
Diện tích đậu xe Hái thÁo + tr°ng bày20% sß chổ ngái Hái thÁo + 70% diện tích tr°ng bày1328,7m²
Diện tích đậu xe HT và TB trong hầm1,01262,3m²
Sß l°ÿng xe ô tô trong hầm30%(25m²/ô tô)379chổ đậu xe
Sß l°ÿng xe máy trong hầm70%(3m²/xe máy)884chổ đậu xe
Diện tích đậu xe HT và TB ngoài tråi0,166,4m²
Sß l°ÿng xe ô tô ngoài tråi30%(25m²/ô tô)20chổ đậu xe
Sß l°ÿng xe máy ngoài tråi70%(3m²/xe máy)47chổ đậu xe
Chÿc nng khßi hác t¿p
Sß đậu xe hác sinhSß xe tỷ lệ 20% - 35% tổng sß hs86Chổ
Sß đậu xe giÁng viênSß xe 60% - 90% tổng sß gv24Chổ
Tổng sß chß đậu xe khßi hác tập110,0
2
Sß chß đậu xe máy1,0105Chổ
Sß chß đậu xe oto0,16Chổ
Diện tích đậu xe khßi hác tập25m²/ô tô 3m²/xe máy451,0m²
Diện tích đậu xe trong hầm1,0428,5m²
Diện tích đậu xe ngoài tråi0,122,6m²
Chÿc nng khác
Diện tích sàn sử dāng (chąc nng khác)3776,0m²
Sß l°ÿng xe máy0,9340Chổ đậu xe
Sß l°ÿng xe máy trong hầm1,0323Chổ đậu xe
Sß l°ÿng xe máy ngoài tråi0,117Chổ đậu xe
Sß l°ÿng xe ô tô0,138Chổ đậu xe
3
TỔNG CÞNG
Sß l°ÿng xe ô tô trong hầm1,036Chổ đậu xe
Sß l°ÿng xe ô tô ngoài tråi0,12Chổ đậu xe
Diện tích đậu xe các khßi cn khác25m²/ô tô 3m²/xe máy1963,5m²
Diện tích đậu xe trong hầm1,01865,3m²
Diện tích đậu xe ngoài tråi0,198,2m²
Tổng diện tích đậu xe trong hầm3556m²
Tổng diện tích đậu xe ngoài tråi187m²