BÀI 9. TÔI ĐẾN TRƯỜNG VÀO LÚC 9 GIỜ SÁNG 9시에 학교에 갑니다

Page 1

Tư vấn và chia sẻ về kinh nghiệm học tiếng hàn http://lophoctienghan.edu.vn/

Các bạn học viên có thể lựa chọn địa điểm gần nhà mình để học cho tiện như sau : Cơ sở 1: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội Trung tâm hàn ngữ SOFL sẽ dạy cho các bạn về một số cách học hội thoại về tiếng hàn I. Hội thoại–대화 제방은 3 층에있습니다. (Phòng tôi ở tầng 3) 방안에책상과침대, 옷장이있습니다. (Trong phòng có bàn, giường ngủ và tủ quần áo) 옷장은침대옆에있습니다. (Tủ quần áo ở bên cạnh giường ngủ) 책상위에프린터와노트북이있습니다. (Trên bàn có máy in và máy tính sách tay) 제방은냉장고가없습니다. (Phòng tôi không có tủ lạnh) II. Từ vựng –어휘 방: phòng 3 층(삼층): tầng 3 옷장: tủ quàn áo 침대: giường ngủ 프린터: máy in 노트복: máy tính 냉장고: tủ lạnh 안: trong 옆: bên cạnh ~에: ở/tại ~와/과: và III. Ngữ pháp –문법 ~에있습니다 (có ở~) ~에있습니까? (có ở ~ không?) Ví dụ: 제방은 3 층에있습니다. (Phòng tôi ở tầng 3) 거실에텔레비전이있습니까? (Có TV ở phòng khách không?) 바구니에무엇이있습니까? (Có cái gì ở trong rổ vậy?) ~에없습니다 (không có ở~) ~에없습니까? (khôngcó ở ~ phải không?) Ví dụ : 부엌안에냉장고가있습니까? (Trong nhà bếp không có tủ lạnh à?) 세탁기에옷이없습니다. (Trong máy giặc không có quần áo) Từ chỉ vị trí


안: bên trong 밖: bên ngoài 위: ở trên 아래/밑: ở dưới 옆: bên cạnh 앞: ở đằng trước 뒤: ở đằng sau 오른쪽: bên phải 왼쪽: bên trái Xem thêm thông tin chi tiết về tiếng hàn trên website Những cấu trúc tiếng hàn thường gặp

Ví dụ : 냉장고안에아이스크림이있습니다. = >Trong tủ lạnh có kem. 책상위에책이없습니다. => Trên bàn không có sách 제옆에친구가있습니다. => Bạn tôi ở bên cạnh tôi. 제뒤에칠판이있습니다. => Sau lưng tôi là cái bảng Lưu ý: sau các từ chỉ vị trí luôn luôn có tiểu từ “에” Luyện tập: Các hỏi và trả lời với những từ bên dưới 1) A: …………….에무엇이있습니까? B: ……………..에…………….이/가있습니다. 1. 필통/연필 (hộp bút/bút chì) 2. 냉장고/ 아이스크림 (tủ lạnh) 3. 가방/지갑 (cái cặp/ cái ví) 2) A: …………..에……………..이/가있습니까? B: 아니오, ………….에…………..이/가없습니다. ………….이/가있습니다. 1. 필통/연필/볼펜 (hộp bút/bút chì/bút bi) 2. 냉장고/아이스크림/고기 (tủ lạnh/kem/thịt) 3) A: …………이/가어디에있습니까? B: …………이/가………….에있습니다 1. 필통/연필 2. 냉장고/아이스크림 3. 가방/지갑 Số từ:


일: (1) 육(6) 영/공(0) 이(2) 칠(7) 삼(3) 팔(8) 사(4) 구(9) 오(5) 십(10) Cách đọc số: 십일 : 11 십이: 12 십삼: 13 십사: 14 십오: 15 십: 10 이십: 20 삼십: 30 사십: 40 오십: 50 칠십오: 15 팔십일: 85 구십이: 92 구십구: 99 백: 100 와/과 Là tiểu từ liên kết hai danh từ có nghĩa là “và”, dùng để liệt kê sự vật sự việc. Danh từ đứng trước kết thúc không có phụ âm dưới ta dùng “와” và danh từ kết thúc có phụ âm dưới ta dùng “과”. Ví dụ: 저와친구 (tôi và bạn tôi)

침대와책상(giường và bàn) 책상과침대 (bàn và giường) 한국과베트납 (Hàn Quốc và Việt Nam) Luyện tập: Các bạn hãy miêu tả căn nhà của mình, trong phòng khách có gì, trong phòng ngủ có gì, trong nhà vệ sinh có gì. Mở đầu bằng câu sau: 텔레비전(TV) 거울 (gương soi) 선풍기(quạt máy) 냉장고(tủ lạnh) 가스렌지(bếp ga) 식탁(bàn ăn) 화장실(nhà vệ sinh) IV. Tổng kết 있습니다/없습니다 (có/không có) ~와/과 (và) ~에 (ở~) Từ chỉ vị trí Số đếm Các bạn hãy đên đăng kí những khoá học tiếng hàn tại lớp học tiếng hàn tại hà nội Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ SOFL


Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội Email: nhatngusofl@gmail.com Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.