SOFL_tự học một số câu giao tiếp tiếng hàn cơ bản

Page 1

Đăng kí học những lớp tiếng hàn tại http://trungtamtienghan.edu.vn/

Các bạn học viên có thể lựa chọn địa điểm gần nhà mình để học cho tiện như sau : Cơ sở 1: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội >>>>> Dưới đây là một số câu giao tiếp tiếng hàn cơ bản 네.(예.) [Ne.(ye.)] Đúng, Vâng 아니오. [Anio.] Không. 여보세요. [Yeoboseyo.] A lô ( khi nghe máy điện thoại). 안녕하세요. [Annyeong-haseyo.] Xin chào. 안녕히 계세요. [Annyong-hi gyeseyo.] Tạm biệt ( Khi bạn là khách chào ra về ). 안녕히 가세요. [Annyeong-hi gaseyo.] Tạm biệt ( Khi bạn là chủ , chào khách ). 어서 오세요. [Eoseo oseyo.] Chào mừng, chào đón. 고맙습니다.(감사합니다.) [Gomapseumnida. (Gamsahamnida.)] Cảm ơn. 천만에요. [Cheonmaneyo.] Chào mừng ngài, chào đón ngài. 미안합니다.(죄송합니다.) [Mianhamnida. (Joesong-hamnida.)] Xin lỗi. 괜찮습니다.(괜찮아요.) [Gwaenchansseumnida.] Tốt rồi.


실례합니다. [Sillyehamnida.] Xin lỗi khi làm phiền ai ( hỏi giờ, hỏi đường ). Khi đi mua hàng: Người bán hàng : 어서 오세요. 무얼 도와 드릴까요? [Eseo oseyo. Mueol dowa deurilkkayo?] Xin chào, ngài tìm mua gì vậy ? Bill : 이 셔츠는 얼마죠? [I syeocheuneun eolmajyo?] Cái áo sơ mi này giá bao nhiêu ? Người bán hàng : 만 원이에요. 사이즈가 어떻게 되시죠? [Manwonieyo. Ssaizeuga eotteoke doesijyo?] Nó giá 10,000 won. Ông mặc cỡ size nào vậy ? mời các bạn xem thêm cách kinh nghiệm học tiếng hàn phiên dịch

Bill : 제일 큰 사이즈로 주세요. [Jeil keun ssaizeuro juseyo.] Tôi có thê xem cỡ to nhất được không ? Người bán hàng : 네. 여기 있습니다. [Ne. Yeogi isseumnida.] Đây thưa ông . Bill : 입어봐도 되나요? [Ibeobwado doenayo?] Tôi có thể thử được không ? Người bán hàng : 네. 저쪽에 탈의실이 있어요. [Ne. Jeojjoge taruisiri isseoyo.] Tất nhiên . Phòng thử đồ ỏ phía đằng kia. Bill : 다른 색깔은 없습니까? [Dareun saekkareun eopseumnikka?] Có mầu khác không ? Người bán hàng : 파란색과 자주색이 있어요. [Paransaekkwa jajusaegi isseoyo.] Chúng cũng toàn màu xanh và mầu đỏ tía .

Bill : 파란색으로 주세요. [Paransaegeuro juseyo.] Tôi sẽ thử chiếc mầu xanh.


Từ vựng và ngữ nghĩa. 얼마 [eolma] Bao nhiêu ? 얼마죠? [Eolmajyo?] Nó giá bao nhiêu ? 셔츠 [syeocheu] dt Áo sơ mi. 제일 [jeil]The largest 큰(크다) [keun(keuda) ] tt Rộng 사이즈 [ssaizeu] Kích cỡ 입다 [iptta] đt Mặc 입어 보다 [ibeo boda] đt Thử dùng cái gì. 탈의실 [taruisil] dt Phòng thay đồ. 다른 [dareun] Cái khác. 색깔 [saekkal] Mầu sắc. 파란색 [paransaek] Mầu xanh. 자주색 [jajusaek] Mầu đỏ tía. Các bạn chú ý theo dõi thường xuyên thông tin các kinh nghiệm học tiếng hàn quốc hiệu quả Trên website trung tâm ngoại ngữ SOFL nhé. Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ SOFL Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội Email: nhatngusofl@gmail.com Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.