Học và chia sẻ kinh nghiệm học tiếng hàn : http://lophoctienghan.edu.vn/
* Dưới đây là những cơ sở của Trung tâm tiếng hàn SOFL!!!
_ Các bạn học viên có thể lựa chọn địa điểm gần nhà mình để học cho tiện như sau :
+ Cơ sở 1: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
+ Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
+ Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội NGÔN NGỮ CHÁT CHÍT CỦA NGƯỜI HÀN - đảm bảo mem sẽ cực thích topic này - sẽ giúp ích cực nhiều cho mem biết cách biểu cảm ngôn ngữ qua emotions phổ biến người Hàn dùng cũng như văn hoá Hàn đó kiss. Enjoy! :v
ㅇㅋ (O.K)
즐” = 즐거운 :vui vẻ nha.
“ㅈㅅ” = 죄송합니다: xin lỗi
“여친” = 여자친구:bạn gái
“사릉훼” = 사랑해: I love you
“방가방가” = 방갑습니다 :rất vui được làm quen
“ㅎ 2″ = 안녕하세요 ;hi(chào)
ㅃㅃ = 안녕히계세요 :bye = 바이바이(còn đc viết tắt là :88)
ㅅㄱ = 수고하세요: cố gắng nha
ㅋㅋ = 웃음 :cười
ㅎㅎ = 하하: ha ha (cười)
chủ đề ngôn ngữ chát chít trong tiếng hàn dành cho những bạn yêu thích tiếng hàn : ngôn ngữ chát chít trong tiếng hàn
걍 = 그냥 :tự nhiên
ㄱㅊㅌ = 괜찮다 :không sao
ㄳ = 감사 :cám ơn nha.
ㅊㅋㅊㅋ = 축하한다. :chúc mừng nha.
기달 = 기다리세요 :chờ một chút
유딩 = 유치원생 :học sinh mẫu giáo
초딩 = 초등학생 :học sinh cấp 1 (tiểu học)
중딩 = 중학생 :học sinh cấp 2 (THCS)
고딩 = 고등학생 :học sinh cấp 3 (THPT)
대딩 = 대학생 :sinh viên đại học
직딩 = 직장인 :nhân viên (đã đi làm)
친추 = 친구추가 (thêm bạn) (add nick)
ㅜ.ㅜ = 울기: khóc
ㅠ.ㅠ = 많이울기 :khóc nhiều
Chúc các mem ngày càng yêu thích tiếng Hàn và học thật giỏi để có tương lai rực rỡ phía trước nhé :x
Các bạn chú ý theo dõi thường xuyên thông tin về tiếng hàn Trên website bài học tiếng hàn hiệu quả và chất lượng
Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ SOFL
Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội Email: nhatngusofl@gmail.com Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88