Tuyệt kỹ học tiếng hàn giao tiếp cơ bản

Page 1

Để học tiếng Hàn Quốc bạn sẽ phải nắm rõ những nguyên tắc mang tầm quyết định mà thông qua những điều đó bạn sẽ có những kiến thức cơ bản vững chắc nhất. Học tiếng hàn giao tiếp giúp bạn có một tiền đề để nâng cao trình độ của bạn sau này rất nhiều.

1. Nắm chắc ngữ pháp sẽ là điều đầu tiên trong phương pháp tự học tiếng Hàn giao tiếp cơ bản đây chính là ngữ pháp. Ngữ pháp trong tiếng Hàn là tiền đề quan trọng giúp bạn có khả năng kết nối với từ vựng và nếu không nắm chắc ngữ pháp bạn nên dùng các từ vựng một các rời rạc, khi đó bạn sẽ không thể diễn tả hoàn chỉnh các từ mà mình cần nói. Chỉ khi nắm vững được ngữ pháp tiếng Hàn thì việc nghe, hiểu của bạn qua những chương trình tiếng Hàn mới đem lại được hiệu quả cao nhất. Tuy nhiên thì cũng giống như tiếng anh nếu mà chỉ ở mức độ giao tiếp thông thường thì bạn chỉ cần nắm được các kiến thức về ngữ pháp cơ bản nhất và không cần quá đi sâu. Tóm lại và bước đầu tiên để tự học tiếng Hàn giao tiếp thì bạn cần nắm chắc về các kết hợp từ và ngữ pháp trong tiếng Hàn. 2. Những câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản. - Xin chào(trịnh trọng) thông dụng ở Bắc Triều Tiên, các tỉnh Hàn Quốc, 안녕 하십니까, (annyeong hasimnikka). - Xin chào Thông dụng ở Hàn Quốc và chào những người lớn tuổi hơn hoặc người bạn gặp lần đầu tiên. 안녕하세요,(annyeonghaseyo). - Xin chào (thân mật) đối với bạn bè và người trẻ hơn.


안녕. (annyeong), - Xin chào(trả lời điện thoại), 여보세요. (yeoboseyo), Các câu tiếng Hàn giao tiếp cơ bản hàng ngày, - Bạn khỏe không?, 어떻게 지내십니까? (eotteoke jinaesimnikka?), - Khỏe và cảm ơn, 잘 지냅니다 và 감사합니다, (jal jinaemnida, gamsahamnida). - Bạn tên gì? . 성함이 어떻게 되세요? (seonghami eotteoke doeseyo?). - Tên tôi là ______,. 제 이름은 ______입니다. (je ireumeun ____ imnida). - Làm ơn/xin vui lòng,. 부탁합니다. (butakamnida),. - Cảm ơn,. 감사합니다. (gamsahamnida). - Không có gì,. 천만입니다. (cheonmanimnida)., - Vâng/phải,. 예/네. (ye/ne) - Không/không phải,. 아니오. (anio).


- Xin lỗi (thu hút sự chú ý để có việc cần phiền đến người khác) . 실례합니다. (shill(y)e hamnida). - Tôi xin lỗi. 죄송합니다. (joesonghamnida). - Tạm biệt (lịch sự). 안녕히 가십시오/계십시오. (annyeonghi gasipsio/gyesipsio). - Tạm biệt (thân mật) . 안녕. (annyeong). - Ở đây có ai có thể nói tiếng Anh không? . 여기에 영어를 하시는 분 계십니까? (yeogie yeong-eoreul hasineun bun gyesimnikka?). - Làm ơn nói chậm lại. 천천히 말해 주십시오. (cheoncheonhi malhae jusipsio) >>> Xem Thêm : Tiếng Hàn Cấp Tốc. - Làm ơn nói lại,. 다시 한번 말해 주십시오. (dasi hanbeon malhae jusipsio),. - Tôi không thể nói {ngôn ngữ mà người đối diện đề nghị bạn nói} [tốt], 저는 {언어를} [잘] 못합니다. (jeoneun {eon-eoreul} [jal] motamnida), - Bạn có biết nói {ngôn ngữ bạn cần người đối diện có thể nói}? , ____를 하십니까? (____reul hasimnikka?)*Các từ để chỉ ngôn ngữ các nước, Tiếng Anh , 영어 (yeong-eo), Tiếng Hàn ,


한국어 (hangugeo), Tiếng Trung , 중국어 (junggugeo), Tiếng Nhật , 일본어 (ilboneo), - Có, một chút. , 네, 조금만. (ne, jogeumman).

- Coi chừng! . 조심하십시오! (josimhasipsio!). - Xin chào (buổi sáng),. 좋은 아침입니다. (jo-eun achimimnida). - Xin chào (buổi tối),. 좋은 저녁입니다. (jo-eun jeonyeogimnida). - Chào tạm biệt/chúc ngủ ngon .


안녕히 주무십시오. (annyeonghi jumusipsio). - Tôi không hiểu,. 이해가 안갑니다. (ihaega ankamnida). - Nhà vệ sinh ở đâu? ,. 화장실이 어디에 있습니까? (hwajangsiri odi-e isseumnikka?),. Các vấn đề trong cuộc sống hàng ngày. - Hãy để tôi yên,. 혼자 내버려 두십시오. (honja naebeoryeo dusipsio). - Đừng động vào tôi! . 만지지 마십시오! (manjiji masipsio!). - Tôi sẽ gọi cảnh sát,. 경찰을 부르겠습니다! (gyeongchareul bureukesseumnida!). - Dừng lại! Kẻ trộm! . 서라! 도둑이야! (seora! dodukiya!). - Tôi cần bạn giúp,. 당신의 도움이 필요합니다. (dangshin-ui doumi pilyohamnida). - Đây là một trường hợp khẩn cấp,. 응급 상황입니다. (eungkeup sanghwang-imnida). - Tôi lạc đường,. 길을 잃었습니다. (gireul ireosseumnida). - Tôi mất cái ví của tôi,. 지갑을 잃었습니다. (jikabeul ireosseumnida).


- Tôi bị thương,. 상처를 입었습니다. (sangcheoreul ibeosseumnida). - Tôi cần một bác sĩ,. 의사가 필요합니다. (uisaga pilyohamnida). - Tôi có thể sử dụng điện thoại của bạn không? 당신의 전화기를 사용해도 되겠습니까? (dangshin-ui jeonhwagireul sayonghaedo doegesseumnikka?) 3. Tìm hiểu về Văn hóa Hàn Quốc Để học được tiếng Hàn Quốc một cách hiệu quả thì điều quan trọng là bạn cần phải hiểu chắc văn hóa và cách sống của người Hàn Quốc và như vậy bạn sẽ tránh được những phiền phức trong giao tiếp. Tiếng Hàn giao tiếp không quá khó và những điều quan trọng, sẽ ảnh hưởng nhất tới việc sử dụng những câu giao tiếp hàng ngày chính là văn hóa và đặc biệt là văn hóa "thứ tự vai vế" của người Hàn. Nếu không thận trọng trong điều này thì bạn sẽ không được đánh giá cao trong giao tiếp với người Hàn. Học tiếng Hàn giao tiếp cơ bản là điều cần thiết ngay sau khi bạn đã nắm rõ bảng chữ cái, quy luật ghép từ và ngữ pháp cơ bản. Bởi nếu mục đích của bạn là nói thành thạo tiếng Hàn thì bạn phải biết giao tiếp cơ bản trước đã, có như vậy thì sau đó những bài giảng về giao tiếp sẽ dễ dàng hơn với bạn. Nguồn Tham Khảo:trungtamtienghan.edu.vn/


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.