Từ vựng tiếng hàn

Page 1

Ngôn Ngữ nào của tiếng Hàn hay được dùng tới trong công sở???! Như lần trước chúng ta đã đề cập tới sự hữu ích của "tiếng Hàn nơi công sở" và học sử dụng một số từ ngữ thông dụng về chủ đề trên.Lần này chúng ta tiếp tục đề cập và làm quyen với một số từ ngữ thường được dùng tới nơi công sở của tiếng Hàn. Tiếng Hàn Nơi Công Sở 2 51. 연수생: tu nghiệp sinh 52. 불법자: người bất hợp pháp 53. 경비아저씨: bác bảo vệ 54. 식당아주머니: bác gái nấu ăn 55. 청소아주머니: bác gái dọn vệ sinh 56. 일: công việc 57. 일을하다: làm việc 58. 주간: ca ngày 59. 야간: ca đêm 60. 이교대: hai ca 61. 잔업: làm thêm 62. 주간근무: làm ngày 63. 야간근무: làm đêm 64. 휴식: nghỉ ngơi 65. 출근하다: đi làm 66. 퇴근하다: tan ca 67. 결근: nghỉ việc 68. 모단결근: nghỉ không lí do


70. 일을 시작하다: bắt đầu công việc 71. 일을 끝내다: kết thúc công việc 72. 퇴사하다: thôi việc 73. 근무처: nơi làm việc 74. 근무시간: thời gian làm việc 75. 수량: số lượng 76. 품질: chất lượng 77. 작업량: lượng công việc 78. 부서: bộ phận 79. 안전모: mũ an toàn 80. 공구: công cụ 81. 작업복: áo quần bảo hộ lao động 82. 장갑: găng tay 83. 기계: máy móc 84. 미싱: máy may 85. 섬유기계: máy dệt 86. 프레스: máy dập 87. 선반: máy tiện 88. 용접기: máy hàn 89. 재단기: máy cắt 90. 포장기: máy đóng gói 91. 자수기계: máy thêu 92. 라인: dây chuyền 93. 트럭: xe chở hàng / xe tải


94. 지게차: xe nâng 95. 크레인: xe cẩu 96. 반: chuyền 97. 검사반: bộ phận kiểm tra 98. 포장반: bộ phận đóng gói 99. 가공반: bộ phận gia công 100. 완성반: bộ phận hoàn tất 101: 미싱사: thợ may 102. 목공: thợ mộc 103: 용접공: thợ hàn 104. 기계공: thợ cơ khí 105. 선반공:thợ tiện 106. 제폼: sản phẩm 107. 부품: phụ tùng 108. 원자재: nguyên phụ kiện 109. 불량품: hàng hư 110. 수출품: hàng xuất khẩu 111. 내수품: hàng tiêu dùng nội địa 112. 재고품: hàng tồn kho 113. 스위치: công tắc 114. 켜다: bật 115. 끄가: tắt 116. 작동시키다: khởi động. 117. 정지시키다: dừng máy


118. 고치다: sửa chữa 119. 고장이 나다: hư hỏng 120. 조정하다: điều chỉnh 121. 분해시키다: tháo máy


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.