Nihongo shoukyuu

Page 1

しょくぎょう

【 職 業 】shokugyoo <Nghề nghiệp> わたし

★「( 私 は)

です」

(watashi wa) <Tôi là

desu >

がくせい

かいしゃいん

会社員

主婦

gakusee

kaishain <Nhân viên>

shufu <Nội trợ>

学生

<Học sinh>

しゅふ

???

し ゅみ

【趣味】shumi

<Sở thích> しゅみ

★「趣味は

です」

shumi wa <Sở thích là

えいが

desu >

映画を見ること

テレビを見ること

eega o mirukoto <Xem phim>

terebi o mirukoto <Xem tivi>

ほん

本を読むこと hon o yomukoto <Đọc sách>

おんがく

音楽を聞くこと ongaku o kikukoto <Nghe nhạc>

絵をかくこと

インターネットをすること

釣り

ドライブ

e o kakukoto <Vẽ tranh>

intaanetto o surukoto <Chơi internet>

tsuri <Câu cá>

doraibu <Lái xe du ngoạn>

1


やまのぼ

山登り

カラオケ

スポーツをすること/スポーツを見ること

yama-nobori <Leo núi>

karaoke <karaoke>

supootsu o surukoto/supootsu o mirukoto <Chơi thể thao/Xem thể thao>

サッカー

野球

バレーボール

バスケットボール

sakkaa <Bóng đá>

yakyuu <Giã cầu>

bareebooru <Bóng chuyền>

basukettobooru <Bóng rổ>

ゴルフ

テニス

水泳

gorufu <Đánh gon>

tenisu <Tenis (Quần vợt)>

suiee <Bơi lội>

ハイキング haikingu <Đi du ngoạn>

やきゅう

すいえい

さんぽ

散歩 sanpo <Tản bộ> 2


わたし

か ぞく

【 私 の家族】watashi no kazoku <Gia đình của tôi> えい

A

ee

はちじゅっさい

祖母( 8 0 才)

はちじゅうさんさい

祖父( 8

sobo(hachijussai)

3 才)

sofu(hachijuusansai)

<Bà ngoại , bà nội >

はちじゅうろくさい

祖父( 8

6 才)

sofu(hachijuurokusai)

<Bà ngoại , bà nội>

<83 tuổi>

はは

はちじゅうにさい

sobo(hachijuu-nisai)

<Ông ngoại, ông nội>

<80 tuổi>

祖母( 8 2 才)

<Ông ngoại, ông nội>

<82 tuổi>

<86 tuổi>

ごじゅっさい

ちち

母( 5 0 才)

ごじゅうよんさい

父( 5 4 才)

haha(gojussai)

chichi(gojuuyonsai)

<Mẹ, má>

<Cha, bố , ba>

<50 tuổi>

<54 tuổi> えい

A

ee

いもうと

にじゅういちさい

あね

にじゅうななさい

妹 ( 2 1 才) 姉( 2 7 才) imooto

(nijuuissai) <Em gái> <21 tuổi>

ane

おとうと

にじゅうさんさい

弟 ( 2 3 才) otooto

(nijuunanasai) (nijuusansai) <Chị gái> <27 tuổi>

<Em trai> <23 tuổi>

あに

にじゅうはっさい

兄( 2 8 才) ani (nijuuhassai)

わたし

つま

にじゅうろくさい

私 /妻( 2 6 才) watashi/tsumma (nijuurokusai)

<Anh trai>

<Tôi/vợ, bà xã>

<28 tuổi>

<26 tuổi>

む すこ

ろくさい

息子( 6 才) musuko(rokusai)

3

わたし おっと

さんじゅうさんさい

私/夫( 3

3 才)

watashi/otto (sanjuusansai) <Tôi/chồng , ông xã> <33 tuổi>

むすめ

ご さい

娘 (5才)

musume(gosai)

<Con trai>

<Con gái>

<6 tuổi>

<5 tuổi>


か ぞく

【あなたの家族】 anata no kazoku <Gia đình bạn,anh , chị> びい

か ぞく

B さんの家族

えい

A

びい

B

bii san no kazoku <Gia đình của bạn(anh, chị B)>

ee

bii

はちじゅうにさい

おばあさん( 8 2 才)

はちじゅうななさい

おじいさん( 8

はちじゅうごさい

7 才)

obaasan(hachijuu-nisai) ojiisan(hachijuu-nanasai) <Bà ngoại , bà nội>

かあ

おじいさん( 8

6 才)

obaasan(hachijuugosai) ojiisan(hachijuurokusai)

<Ông ngoại, ông nội>

<Bà ngoại , bà nội>

<87 tuổi>

<85 tuổi>

<82 tuổi>

はちじゅうろくさい

おばあさん( 8 5 才)

<Ông ngoại, ông nội> <86 tuổi>

ごじゅうにさい

とう

お母さん( 5 2 才)

ごじゅうよんさい

お父さん( 5 4 才)

okaasan(gojuu-nisai)

otoosan(gojuuyonsai)

<Mẹ, má>

<Cha,bố, ba>

<52 tuổi>

<54 tuổi> びい

B

bii

いもうと

妹 さん にじゅうよんさい

ねえ

お姉 さん にじゅうはっさい

おとうと

にい

弟 さん

にじゅうさんさい

( 2 4 才)

( 2 8 才)

( 2 3 才)

imootosan

oneesan

otootosan

おく

お兄 さん さんじゅういちさい

( 3

oniisan

(nijuusansai)

<Em gái>

<Chị gái>

<Em trai>

<Anh trai>

<24 tuổi>

<28 tuổi>

<23 tuổi>

<31 tuổi>

(sanjuuissai)

さんじゅうにさい

( 2 7 才)

( 3 2 才)

anata/okusan

anata/goshujin

(nijuu-nanasai)

(sanjuu-nisai)

<Anh,chị, bạn/bà xã> <Anh, chị, bạn/ông xã> <27 tuổi>

む すこ

よんさい

息子さん( 4 才)

4

あなた/ご主人

にじゅうななさい

1 才)

(nijuuyonsai) (nijuuhassai)

しゅじん

あなた/奥 さん

<32 tuổi>

むすめ

さんさい

娘 さん( 3 才)

musukosan(yonsai)

musumesan(sansai)

<Con trai>

<Con gái>

<4 tuổi>

<3 tuổi>


す うじ

【数字】suuji <Số đếm>

れい・ぜろ ree・zero <Số không>

いち ichi <Một>

2 3 4 5 6

13

じゅうさん juusan <Mười ba>

14

じゅうし・じゅうよん juushi・juuyon <Mười bốn>

15

<Hai>

じゅうご juugo <Mười lăm>

さん

じゅうろく

に ni

じゅうなな・じゅうしち

17

ご go

juu-nana・juushichi <Mười bảy>

<Năm>

じゅうはち juuhachi <Mười tám>

ろく

じゅうく・じゅうきゅう

18 19

roku <Sáu>

7 8

はち hachi <Tám>

10

juuroku <Mười sáu>

し・よん shi・yon <Bốn>

なな・しち nana・shichi <Bảy>

16

san <Ba>

きゅう・く kyuu・ku

juuku・juukyuu <Mười chín>

20

にじゅう nijuu <Hai mươi>

30

さんじゅう sanjuu <Ba mươi>

40

よんじゅう yonjuu

<Chín>

<Bốn mươi>

じゅう juu <Mười>

ごじゅう gojuu

11

じゅういち juuichi <Mười một>

12

じゅうに juu-ni <Mười hai>

50

<Năm mươi>

5

60

ろくじゅう rokujuu <Sáu mươi>

70

ななじゅう nanajuu <Bảy mươi>


はちじゅう hachijuu <Tám mươi>

80

600

きゅうじゅう

90

ななひゃく

700

kyuujuu <Chín mươi> ひゃく hyaku

100 200

400

nanahyaku <Bảy trăm>

800

<Một trăm>

はっぴゃく happyaku <Tám trăm>

にひゃく nihyaku <Hai trăm>

900

きゅうひゃく kyuuhyaku <Chín trăm>

さんびゃく sanbyaku

300

ろっぴゃく roppyaku <Sáu trăm>

せん sen

1000

<Ba trăm>

<Một ngàn>

よんひゃく yonhyaku <Bốn trăm>

いちまん ichiman

10000

<Mười ngàn>

ごひゃく gohyaku

500

<Năm trăm> ひと

かぞ

かた

【人の数え方】hito no kazoekata <Cách đếm số người>

1人

2人

ひとり hitori

ななにん・しちにん

7人

<1 người >

<7 người>

ふたり futari

はちにん hachi-nin <8 người>

8人

<2 người>

3人

4人

5人

さんにん sannin <3 người>

きゅうにん・くにん

9人

kyuu-nin・ku-nin

<9 người>

よにん yo-nin <4 người>

じゅうにん juu-nin <10 người>

ごにん go-nin

なんにん nannin

10人

何人

<Mấy người ?>

<5 người>

6人

nananin・shichi-nin

ろくにん roku-nin <6 người> 6


とし

かず

かた

【年の数え方】 toshi no kazoekata <Cách đếm tuổi>

1才

いっさい issai <1 tuổi>

2才

にさい nisai <2 tuổi>

3才

さんさい sansei <3 tuổi>

4才

よんさい yonsai <4 tuổi>

5才

ごさい gosai <5 tuổi>

6才

ろくさい rokusai <6 tuổi> ななさい

7才

na-nasai <7 tuổi>

7

8才

はっさい hassai <8 tuổi>

9才

きゅうさい kyuusai <9 tuổi>

10才

じゅっさい jussai <10 tuổi>

20才

はたち・にじゅっさい hatachi・nijussai <20 tuổi>

何才

なんさい nansai <Mấy tuổi ?>


【売り場】uriba <Khu quầy bán>

★「

は どこですか」 wa doko desu ka thì ở đâu ? >

< しょくりょうひん う

にち ようひん う

食 料 品 売り場 shokuryoohin uriba <Khu quầy thức ăn>

ふじんふく う

婦人服売り場

<Khu quầy hàng gia dụng >

しんしふく う

fujinfuku uriba

ふく

ふく う

紳士服売り場

<Khu quầy quần áo phụ nữ>

日用品売り場 nichiyoohin uriba

shinshifuku uriba

<Khu quầy quần áo nam>

子ども服・ベビー服売り場 kodomofuku・bebiifuku uriba

けしょうひん う

化粧品売り場 keshoohin uriba <Khu quầy hàng trang điểm>

<Khu quầy quần áo trẻ em>

8


かい

【階】kai

<Tầng, lầu>

10F(10階)

じゅっかい jukkai <tầng 10>

9F(9階)

きゅうかい kyuukai <tầng 9>

8F(8階)

はちかい hachikai <tầng 8>

7F(7階)

ななかい nanakai <tầng 7>

6F(6階)

ろっかい rokkai <tầng 6>

5F(5階)

ごかい gokai <tầng 5> よんかい

4F(4階)

yonkai <tầng 4>

3F(3階)

さんがい sangai <tầng 3>

2F(2階)

にかい nikai <tầng 2> いっかい ikkai

1F(1階)

<tầng 1> ちかいっかい chikaikkai <tầng hầm 1>

B1F(地下1階)

9


まい

【枚】mai <Tấm, mảnh, miếng, tờ>

いちまい 1枚

ichimai <1 tờ> にまい

2枚

nimai <2 tờ> さんまい

3枚

sanmai <3 tờ> よんまい

4枚

yonmai <4 tờ> ごまい

5枚

gomai <5 tờ> ろくまい

6枚

rokumai <6 tờ> ななまい

7枚

na-namai <7 tờ> はちまい

8枚

hachimai <8 tờ> きゅうまい

9枚

kyuumai <9 tờ> じゅうまい

10枚

juumai <10 tờ>

10


【クレジットカード】kurejittokaado <Thẻ ngân hàng tính dụng>

しょうみ き げ ん

しょうひ き げ ん

み かた

【賞味期限・消費期限の見方】shoomikigen・shoohikigen no mikata <Hạn sử dụng . Cách nhìn hạn sử dụng. > しょうみ き げ ん

ふう

じょうたい

き げん

●賞味期限⇒封を開けない状 態 で、おいしく食べられる期限(この日まで おいしく食べられます) shoomikigen⇒fuu o akenai jootai de,oishiku taberareru kigen(ko-no hi made oishiku taberaremasu) <Hạn sử dụng : trong tình trạng chưa mở bao, thời hạn có thể thưởng thức ngon miệng (có thể thưởng thức ngon miệng khi sử dụng trước ngày ghi trên bao)>

に せ ん じ ゅ う に ねん ろく がつにじゅうににち

⇒ 2012年6月 2 2 日まで nisenjuu-ni-nen rokugatsu nijuu-ni-nichi made <Tốt nhất nên sử dụng trước ngày 22,tháng 6, 2012> しょうひ き げ ん

ふう

じょうたい

あんぜん

き げん

●消費期限⇒封を開けない状 態 で、安全に食べられる期限(この日までに食べてください) shoohikigen⇒fuu o akenai jootai de,anzen ni taberareru kigen(ko-no hi made ni tabete kudasai) <Hạn sử dụng: trong tình trạng chưa mở bao, thời hạn có thể sử dụng an toàn (có thể dùng an toàn khi sử dụng trước ngày ghi trên bao)>

にせんじゅういち ねん に がつ じゅうごにち

⇒ 2011年2月15日まで nisenjuuichi-nen nigatsu juugo-nichi made <Phải sử dụng trước ngày 15 tháng 2, 2011> でんきてん

◆電器店で denkiten de <Ở tiệm điệm> で ん か せいひん

ちゅうい

● 電化製品を買うときの注意 denkaseehin o kau toki no chuui <Điều chú ý khi mua đồ điện> に ほん

でんあつ

ひ ゃ くぼ ると

・日本の電圧⇒100V nihon no den-atsu⇒hyaku boruto <Điện áp ở nhật 100 v> えい がた

・コンセントプラグ⇒A型 konsento puragu ⇒eegat <Đầu cấm có 2 chấu> 11


がいこく

で ん か せいひん

に ほん

つか

かくにん

つか

外国の電化製品が日本で使えるかどうか、しっかり確認してから使いましょう。

gaikoku no denkaseehin ga nihon de tsukaeru ka doo ka,shikkari kaku-ninshite kara tsukaimashoo. <Hàng nước ngoài có thể sử dụng ở nhật được hay không, phải kiểm tra trước khi sử dụng.> つか

かた

ま ちが

こわ

使い方を間違えると、壊れることもあるので気を付けてください。 tsukaikata o machigaeru to,kowarerukoto mo aru node ki o tsukete kudasai. <Khi sử dụng sai, sẽ làm hư, nên hãy chú ý.>

ふ くや

◆服屋で fukuya de <Ở tiệm quần áo> お とな

じょせい

に ほん

ようふく

大人(女性) 日本の洋服のサイズ otona(joosee) nihon no yoofuku no saizu <Sai quần áo của người phụ nữ nhật > えす

えむ

esu

<Sai S>

えっくすえる

erueru

X L ekkusueru

<Sai LL>

<Sai Xl>

じゅうさんごう

1 1 号 juuichigoo

<Sai số 8>

に ほん

LL

じゅういちごう

9 号 kyuugoo

<Sai số 7>

えるえる

eru <Sai L>

きゅうごう

7号 na-nagoo

じょせい

<Sai M>

なな ごう

お とな

える

emu

じゅうごごう

1 3 号 juusangoo

<Sai số 11>

15号 juugogoo

<Sai số 13>

<Sai số 15>

くつ

大人(女性) 日本の靴のサイズ otona(josee) nihon no kutsu no saizu <Sai giày của phụ nữ nhật> えむ

えす

esu

からにじゅうにてん

2 2 .0~ 2

える

Sai M

Sai S にじゅうに

emu

ごせんち

2 .5 c m

えるえる

eru

LL erueru

Sai L

にじゅうさん

からにじゅうさんてん

2 3 .0~ 2

ごせんち

3 .5 c m

にじゅうよん

Sai LL

からにじゅうよんてん

2 4 .0~ 2

ごせんち

nijuu-ni kara nijuu-ni

nijuusan kara nijuusan

nijuuyon kara nijuuyon

tengosenchi

tengosenchi

tengosench

<23.0 ~23.5 cm>

<22.0 ~22.5 cm> お とな

だんせい

に ほん

にじゅうご

4 .5 c m

からにじゅうごてん

2 5 .0~ 2

ごせんち

5 .5 c m

nijuugo kara nijuugo tengosenchi

<24.0 ~24.5cm>

<25.0 ~25.5cm>

ようふく

大人(男性) 日本の洋服のサイズ otona(dansee) nihon no yoofuku no saizu <Sai quần áo nam ở nhật> えす

えむ

esu

<Sai S> お とな

だんせい

える

emu

<Sai M> に ほん

えるえる

eru

LL

<Sai L>

erueru

えっくすえる

X L

<Sai LL>

ekkusueru

<Sai XL>

くつ

大人(男性) 日本の靴のサイズ otona(dansee) nihon no kutsu no saizu <Sai giày nam ở nhật> えむ

M にじゅうよん

える

emu からにじゅうご

L せんち

2 4 .0~ 2 5 .0c m

にじゅうごてん

2

えるえる

eru

ご からにじゅうろく

LL erueru せんち

にじゅうろくてん

5 .5~ 2 6 .0c m

2

ご からにじゅうなな

せんち

6 .5~ 2 7 .0c m

nijuuyon kara

nijuugotengo kara

nijuurokutengo kara

nijuugosenchi

nijuurokusenchi

nijuu-nanasenchi

<24.0~ 25.0 cm>

<25.5~26.0cm>

<26.5~27.0cm> 12

にじゅうはち

せんち

2 8 .0 c m

Nijuuhassenchi <28.0cm>


こ ども

に ほん

ようふく

子供 日本の洋服のサイズ kodomo nihon no yoofuku no saizu <Sai quần áo của trẻ em ở nhật> ひゃくせんち

ひゃくじゅっせんち

ひゃくにじゅっせんち

ひゃくさんじゅっせんち

ひゃくよんじゅっせんち

hyakusenchi

Hyakujussenchi

hyaku-nijussenchi

Hyakusanjussenchi

hyakuyonjussenchi

<120cm>

<130cm>

<140cm>

100 c m

110cm

1 2 0 c m

<100cm>

<110cm>

ひゃくごじゅっせんち

ひゃくろくじゅっせんち

Hyakugojussenchi

hyakurokujussenchi

<150cm>

<160cm>

1 5 0 c m

こ ども

に ほん

1 3 0 c m

1 4 0 c m

1 6 0 c m

くつ

子供 日本の靴のサイズ kodomo nihon no kutsu no saizu <Sai giày trẻ em ở nhật> じゅうご

せんち

じゅうろく

1 5 .0 c m

juugosenchi

じゅなな

せんち

じゅうはっ

せんち

Juuhassenchi

<16.0cm>

<17.0cm>

<18.0cm>

2

ごせんち

にじゅうに

1 .5 c m

じゅうきゅう

1 8 .0 c m

juu-nanasenchi

にじゅういってん

2 1 .0 c m

せんち

1 7 .0 c m

Juurokusenchi

<15.0cm> にじゅういっ

せんち

1 6 .0 c m

せんち

にじゅうにてん

2 2 .0 c m

2

にじゅっ

せんち

2 0 .0 c m

Juukyuusenchi

nijussenchi

<19.0cm>

<20.0cm>

ごせんち

2 .5 c m

nijuuissenchi

nijuuittengosenchi

nijuu-nisenchi

nijuu-nitengosenchi

<21.0cm>

<21.5cm>

<22.0cm>

<22.5cm>

せんたく

せんち

1 9 .0 c m

み かた

【洗濯マークの見方】sentakumaaku no mikata <Cách nhìn về cách giặt đồ ghi trên mạc.> せんたくき

せんたく

●このマークがあったら、洗濯機では洗濯が できません。 kono maaku ga attara,sentakki de wa sentaku ga dekimasen. <Khi có những dấu mạc dưới đây, không được giặt máy.> せんたくき

せんたく

あら

みず

お んど

洗濯機で洗濯できません。手で洗ってください。水の温度は 30℃までです。 sentakki de sentakudekimasen.te de aratte kudasai.mizu no ondo wa sanjuudo made desu. <Không được giặt máy, giặt tay ở nhiệt độ 30.> みずあら

水洗いは できません。 mizuarai wa dekimasen. <Không được giặt nước.> ●ドライクリーニング doraikurii-ningu <Giặt tiệm> ドライクリーニングが できます。 doraikurii-ningu ga dekimasu. <Có thể giặt sấy.> ドライクリーニングは できません。 doraikurii-ningu wa dekimasen. <Không thể giặt sấy.>

13


くすりや

しょうじょう

つた

◆薬屋で 症 状 を伝える kusuriya de shoojoo o tsutaeru <Nói về triệu chứng bệnh ở tiệm thuốc>

★「

んですが・・・」

<Tôi thì bị

ねつ

熱がある

n desu ga・・・ …>

はなみず

せきが出る

netsu ga aru

seki ga deru

<Bị sốt>

<Bị ho>

あたま

いた

頭 が痛い

なか

くしゃみが出る

ha-namizu ga deru

kushami ga deru

<Bị sổ mũi>

いた

お腹が痛い

<Bị tiêu chảy>

<Bị phỏng>

べ んぴ

いた

ha ga itai

<Bị đau bụng>

yakedo o shita

<Đau họng>

benpi(na)

<Bị đau đầu>

nodo ga itai

歯が痛い

geri(na)

車 に酔う

いた

便秘(な)

onaka ga itai

くるま

<Bị hắt hơi>

のど

喉が痛い

下痢(な)

atama ga itai

やけどを した

鼻水が出る

<Bị táo bón>

<Bị đau răng>

けがを した

かゆい

kuruma ni you

kega o shita

kayui

hakike ga suru

<Bị say xe>

<Bị thương>

<Bị ngứa>

<Bị nôn mửa>

14

吐き気が する


くすり

しゅるい

かぞ

かた

【 薬 の種類と数え方】kusuri no shurui to kazoekata <Loại thuốc và cách đếm thuốc>

いちじょう

いっぽう(ほう)

⇒1 錠

⇒1

ichijoo

ippoo(hoo)

<1 viên> じょうざい

錠剤

<1 gói> こなぐすり

joozai

粉薬

<Loại viên>

ko-nagusuri

<Loại bột>

いち

⇒ 1カプセル ichikapuseru <1 viên> カプセル kapuseru <Loại viên nang> くすり

【いつ 薬 を飲むか】itsu kusuri o nomu ka <Uống thuốc khi nào>

しょくぜん

しょくじ

ぷん

まえ

食 前 ⇒食事の30分くらい前

shokuzen⇒shokuji no sanjuppun kurai mae <Trước khi ăn - Trước khi ăn 30 phút> しょくご

しょくじ

あと

ぷん

● 食後⇒食事の後、30分くらいまで shokugo⇒shokuji no ato,sanjuppun kurai made <Sau khi ăn-30 sau khi ăn> ●

しょっかん

しょくじ

しょくじ

あいだ

しょくじ

じ かん

あと

食 間 ⇒食事と食事の 間 、食事の2時間くらい後

shokkan⇒shokuji to shokuji no aida,shokuji no nijikan kurai ato <Giữa buổi ăn-giữa 2 buổi ăn, sau khi ăn buổi thứ nhất 2 tiếng,trước buổi thứ hai 2 >

15


へんぴん

こうかん

◆返品・交換をする henpin・kookan o suru <Trả hàng - Đổi hàng> へんぴん

★「

こうかん

ので 返品/交換 できますか」 node henpin/kookan dekimasu ka có thể trả hàng/ đổi hàng ? >

<Vì bị

うご

こわ

よご

動かない

壊れている

汚れている

ugoka-nai

kowareteiru

yogoreteiru

<Không chạy, không hoạt động>

<Bị hư>

16

<Bị dơ>


★「すみません、 sumimasen,

は どこですか」 wa doko desu ka thì ở đâu ?>

<Xin lỗi, たてもの

【建物】tatemono <Tòa nhà>

えき

銀行

ぎんこう

ゆうびんきょく

eki

ginkoo

yuubinkyoku

<Nhà ga>

<Ngân hàng>

びょういん

けいさつ

病院

byooin <Bệnh viện>

こうばん

スーパー

keesatsu/kooban

suupaa

コンビニ

ガソリンスタンド

konbini

gasorinsutando

く やくしょ

し やくしょ

区役所・市役所 kuyakusho・shiyakusho <Sở hành chánh huyện・Sở hành chánh tỉnh >

<Bưu điện>

警察/交番 <Cảnh sát/Trạm cảnh sát>

<Cửa hàng 24>

郵便局

<Trạm xăng>

がっこう

<Siêu thị>

デパート depaato <Cửa hàng bách hóa>

かいしゃ

学校

会社

gakkoo

kaisha

<Trường học>

17

<Công ty>


ほ んや

くすりや

本屋

薬屋

hon-ya

kusuriya

<Nhà sách>

<Tiệm thuốc>

みち

【道にあるもの】 michi ni arumono <Những vật trên đường>

ふみきり

おうだん ほ ど う

踏切

横断歩道

fumikiri

oodanhodoo <Lối băng qua đường>

< Đường rây xe lửa>

こうさてん

ほ ど う きょう

交差点

歩道 橋

koosaten

hodookyoo

<Ngã tư>

<Cầu băng qua đường>

18


はし

しんごう

信号

hashi

shingoo

<Cầu >

<Đèn tín hiệu>

ほうこう

【方向】hookoo <Phương hướng>

ひだり

みぎ

hidari

<Bên trái>

migi

まっすぐ

<Bên phải>

まえ

<Thẳng>

うし

前 mae

あいだ

後ろ ushiro

<Trước>

massugu

間 aida

<Sau>

<Giữa> きた

北 kita <Phía bắc>

にし

ひがし

西

nishi

higashi <Phía đông>

<Phía tây> となり

よこ

隣 /横 tonari/yoko

<Bên cạnh/Kế bên>

まえ

前/向かい mae/mukai <Phía trước/Đối diện> 19

みなみ

南 mi-nami

<Phía nam>


かど

ひと

1 つ目の~

kado

hitotsume no~

<Góc>

<Thứ nhất của ~>

ど うさ

【動作】doosa <Động tác>

わた

曲がります

渡ります

magarimasu

watarimasu

<Cua trái, quẹo trái>

<Băng qua>

ひだり

みぎ

左 /右

おうだん ほ ど う

曲がって…

ふみきり

しんごう

わた

★ 横断歩道/踏切/信号を渡って…

hidari/migi ni magatte… oodanhodoo/singoo/fumikiri o watatte… <Cua trái, quẹo trái /Cua phải, quẹo phải> <Băng qua đường/Băng qua đường rây/ Băng qua tín hiệu >

さか

のぼ

くだ

★まっすぐ行って…

坂を上ります・坂を下ります

massugu itte… <Đi thẳng>

saka o noborimasu・saka o kudarimasu

<Leo dốc・Xuống dốc>

20


もの

【乗り物】norimono <Phương tiện giao thông>

でんしゃ

電車

バス

タクシー

densha

basu

takushii

<Xe điện>

<Xe bus>

ひ こ う き

ふね

飛行機

hikooki

fune

<Máy bay>

バイク

<Thuyền, tàu>

じてんしゃ

自転車

baiku

jitensha

<Xe gắn máy>

<Xe đạp>

21

<Xe taxi>

くるま

kuruma <Xe hơi>


でんしゃ

◆電車に乗る densha ni noru <Lên xe điện> ろ せ ん ず

りょうきんひょう

A【路線図・ 料 金 表 】

rosenzu・ryookinhyoo

<bảng đồ đường đi, bảng giá >

じぇいあぁる

● J R jeeaaru <Xe điện JR>

こ う べ でんてつ

●神戸電鉄 koobedentetsu

<bản đồ đường xe điện kobe>

22


B【きっぷ売り場】kippuuriba

<Quầy bán vé>

けんばいき

券売機 kenbaiki <Máy bán vé. >

おお

大きくすると… ookiku suru to… <Phóng lớn>

かいさつ

【改札】kaisatsu <Cửa vào ga>

23


け い じ あんないばん

C【掲示案内板】keejiannaiban

<Bảng hướng dẫn>

【乗り場】noriba <Nơi lên xe>

24


ていしゃえき あんない け い じ ば ん

D【停車駅案内掲示板】teeshaekiannaikeejiban <Bảng hướng dẫn những trạm xe dừng >

で ぐ ち けいじばん

あんない

【出口掲示板・乗り換え案内】deguchikeejiban・norikaeannai <Bảng cửa ra , bảng chỉ đổi xe>

◆バスに乗る(basu ni noru)

25


E

◆バスに乗る

basu ni noru <Lên xe bus>

F【ボタンを押す】botan

かね

o osu <Nhấn nút dừng xe>

はら

【お金を払う】okane o harau <Trả tiền>

26


さそ

【誘う】sasou <Mời mọc> い っ しょ

★「一緒に

ませんか」

issho ni <Cùng nhau đi

masen ka có được không ?>

ちゃ

ごはんを食べます

飲みに行きます

お茶します

gohan o tabemasu

nomi ni ikimasu

ochashimasu

<Ăn cơm>

<Đi uống>

<Uống trà>

★「

???

は どうですか」 wa doo desu ka thì có được không ?>

< じ かん

【時間】jikan <Thời gian>

あさ

ひる

しゅう

ばん

夜/晩

asa

hiru

yoru/ban

<Buổi trưa>

<Buổi sáng> ひ

よる

つき

ねん

●日・ 週 ・月・年

<Buổi tối・Ban đêm>

hi・shuu・tsuki・nen

<Ngày・Tuần・Tháng・Năm> おととい

一昨日 明日 先週

ototoi

きのう

昨日

ki-noo

<ngày hôm kia>

<ngày hôm qua>

あした

あさって

ashita

明後日

今日

kyoo <ngày hôm nay>

asatte

<ngày mai>

<ngày mốt>

せんしゅう

こんしゅう

senshuu

きょう

今週

konshuu

<tuần rồi>

<tuần này> 27

らいしゅう

来週

raishuu <tuần tới>


せんげつ

先月

sengetsu

去年

こんげつ

今月

kongetsu

らいげつ

来月

raigetsu

<tháng rồi>

<tháng này>

<tháng tới>

きょねん

ことし

らいねん

kyo-nen

今年

kotoshi

<năm rồi>

来年

<năm nay>

rainen <năm tới>

よ うび

●曜日yoobi <Thứ> げつようび

月曜日

きんようび

金曜日

getsuyoobi

火曜日

<thứ hai>

<thứ sáu>

かようび

どようび

土曜日

kayoobi

水曜日

kin-yoobi

doyoobi

<thứ ba>

<thứ bảy>

すいようび

にちようび

日曜日

suiyoobi

nichiyoobi

<thứ tư>

<chủ nhật>

もくようび

木曜日

なんようび

何曜日

mokuyoobi

nan-yoobi

<thứ năm>

がつ

<thứ mấy ?>

gatsu

<Tháng> いちがつ

1月

ichigatsu

ろくがつ

6月

rokugatsu

<tháng 1>

nigatsu

shichigatsu・

7月

nanagatsu

4月 5月

sangatsu

8月

hachigatsu <tháng 8>

しがつ

くがつ

9月

kugatsu

<tháng 4>

<tháng 9>

ごがつ

じゅうがつ

gogatsu

12月

10月

juugatsu

<tháng 5>

<tháng 10>

28

juu-nigatsu <tháng 12>

はちがつ

<tháng 3> shigatsu

じゅうにがつ

<tháng 7>

さんがつ

juuichigatsu <tháng 11>

しちがつ・なながつ

<tháng 2>

3月

11月

<tháng 6>

にがつ

2月

じゅういちがつ

なんがつ

何月

nangatsu <tháng mấy ?>


●日

hi

<Ngày> ついたち

1日

tsuitachi

2日

ようか

じゅうくにち

8日

yooka

juuku-nichi

<8 tây >

<19 tây >

みっか

ここのか

はつか

9日

koko-noka

20日

hatsuka

<3 tây >

<9 tây >

<20 tây >

よっか

とおか

にじゅうよっか

10日

tooka

24日

nijuuyokka

<4 tây >

<10 tây >

<24 tây >

いつか

じゅういちにち

にじゅうくにち

11日

juuichi-nichi

29日

nijuuku-nichi

<5 tây >

<11 tây >

<29 tây >

むいか

じゅうににち

なんにち

12日

muika

時 ji・

19日

<2 tây >

juu-ninichi

<6 tây >

juuyokka

ふつか

itsuka

6日

14日

<14 tây >

yokka

5日

na-noka <7 tây >

mikka

4日

7日

じゅうよっか

<1 tây > futsuka

3日

なのか

ふん/ぷん

何日

<12 tây >

nannichi <ngày mấy, mấy tây ?>

fun/pun

<Giờ・Phút>

いちじ

1時 2時 3時 4時 5時 6時

ichiji

しちじ・ななじ

7時

shichiji・nanaji

なんじ

何時

nanji

<1 giờ>

<7 giờ>

<mấy giờ ?>

にじ

はちじ

ごふん

niji

8時

hachiji

5分

gofun

<2 giờ>

<8 giờ>

<5 phút>

さんじ

くじ

じゅっぷん

sanji

9時

kuji

10分

juppun

<3 giờ>

<9 giờ>

<10 phút>

よじ

じゅうじ

さんじゅっぷん

yoji

10時

juuji

30分

sanjuppun

<4 giờ>

<10 giờ>

<30 phút>

ごじ

じゅういちじ

はん

goji

11時

juuichiji

han

<5 giờ>

<11 giờ>

<nửa(rưỡi、30phút)>

ろくじ

じゅうにじ

なんぷん

rokuji <6 giờ>

12時

juuniji <12 giờ> 29

何分

nanpun <Mấy phút ?>


★「すみません、

ので

おく

遅れます」

sumimasen,

node okuremasu

<Xin lỗi, vì

nên bị trễ >

★「すみません、

ので

sumimasen, <Xin lỗi, vì

node ikemasen nên không thể đi được >

★★「すみません、

ので

sumimasen, <Xin lỗi, vì

ね ぼう

寝坊した nebooshita <Ngủ quên>

みち

行けません」

行けなくなりました」

node ikenaku narimashita nên không thể đi được>

でんしゃ

おく

電車が遅れている densha ga okurete iru <Xe điện bị trễ>

し ごと

はい

道が混んでいる

仕事が入った

michi ga konde iru

shigoto ga haitta

<Kẹt xe>

<Bận việc>

30

でんしゃ

おく

電車に乗り遅れた densha ni noriokureta <Trễ xe điện>


たいちょう

わる

体 調 が悪い

taichoo ga warui <Không được khỏe>

風邪をひいた

ねつ

熱がある

吐き気がする

kaze o hiita

netsu ga aru

hakike ga suru

<Bị cảm>

<Bị sốt>

<Bị nôn mửa>

あたま

いた

頭 が痛い

atama ga itai <Đau đầu>

なか

いた

お腹が痛い

いた

歯が痛い

onaka ga itai

ha ga itai

<Đau bụng>

<Đau răng>

31


いいえむえす

【EMS】 iiemuesu <EMS>

じ ぶん

な まえ

じゅうしょ

でんわばんごう

あ いて

自分の名前・住 所 ・電話番号 jibun no namae・juusho・denwabangoo

じゅうしょ

でんわばんごう

aite no namae・juusho・denwabangoo

<Tên, địa chỉ, số điện thoại của mình (người gởi)>

<Tên, địa chỉ, số điện thoại của người nhận>

な かみ

サイン

こ すう

おも

中身・個数・重さ

sain <Chữ ký>

な まえ

相手の名前・住 所 ・電話番号

nakami・kosuu・omosa <Tên hàng gởi, số lượng, trọng lượng>

32


さ る びん

ふなびん

【SAL便・船便】

sarubin・funabin

<Gởi bằng máy bay, bằng thuyền> じ ぶん

な まえ

じゅうしょ

でんわばんごう

あ いて

じゅうしょ

でんわばんごう

相手の名前・住 所 ・電話番号

jibun no namae・juusho

aite no namae・juusho

<Tên, địa chỉ, số điện thoại của mình (người gởi) >

な かみ

な まえ

自分の名前・住 所 ・電話番号

こ すう

おも

きんがく

中身・個数・重さ・金額 nakami・kosuu・omosa・kingaku <Tên hàng gởi, số lượng, trọng lượng, giá tiền>

<Tên, địa chỉ, số điện thoại của người nhận>

に もつ

荷物を出した日・サイン nimotsu o dashita hi・sain <Ngày gởi, chữ ký>

33

おく

ほうほう

送る方法 okuru hoohoo <Phương pháp gởi>


【ゆうパック】 yuupakku <Gởi hàng qua bưu điện> あ いて

な まえ

じゅうしょ

でんわばんごう

はいたつ き ぼ う び

相手の名前・住 所 ・電話番号

配達希望日

はいたつ き ぼ う じ か ん

配達希望時間

aite no namae・juusho・denwabangoo

haitatsu kiboobi

haitatsu kiboojikan

<Tên địa chỉ, số điện thoại của người nhận>

<Ngày giao hàng>

<Thời gian giao hàng>

じ ぶん

な まえ

じゅうしょ

でんわばんごう

な かみ

自分の名前・住 所 ・電話番号

中身

jibun no namae・juusho・denwabangoo

nakami

<Tên, địa chỉ, số điện thoại của người gởi >

34

<Loại hàng>


えいてぃえむ

つか

【ATMで使うもの】eetiiemu de tsukau mono <Khi sử dụng máy rút tiền tự động cần những thứ dưới đây >

つうちょう

キャッシュカード

通帳

kyasshukaado

tsuuchoo

<Thẻ ngân hàng> き って

<Sổ ngân hàng>

て がみ

【切手・手紙・はがき】 kitte・tegami・hagaki <Tem, thư, bưu thiếp>

き って

て がみ

切手

手紙

kitte

tegami

<Tem>

<Thư>

ねん がじょう

はがき

年賀状

hagaki

nengajoo

<Bưu thiếp>

<Thiệp chúc Tết>

35


さいはいたつ でんぴょう

【再配達 伝 票 】saihaitatsudenpyoo <Phiếu giao hàng lại lần nữa> おもて

うら

omote

ura

<Mặt trước>

36


ひ ゃ く と お ばん

【110番】hyakutooban <Số 110> じ けん

事件・事故 jiken・jiko <Vụ án・Tai nạn>

こうつう じ

交通事故

けんか

kootsuujiko

kenka

<Tai nạn giao thông>

ふんしつ

ぼうりょく

<Gây lộn>

とうなん

暴力

盗難

booryoku

toonan

<Bạo lực>

<Trộm cắp>

ち かん

紛失

ひったくり

詐欺

痴漢

funshitsu

hittakuri

sagi

chikan

<Đánh mất đồ>

<Cướp giựt>

でぃぃぶい

DV

レイプ

diibui

reipu

<Bạo lực gia đình>

<Cưỡng hiếp>

<Lường gạt>

ぎゃくたい

虐待

gyakutai <Ngược đãi trẻ em>

37

<Quấy rối>


ひゃくじゅうきゅうばん

【 1 1 9 番】hyakujuukyuuban <Số 119> か

きゅうきゅう

火事・ 救 急 kaji・kyuukyuu <Hỏa hoạn・Cấp cứu>

きゅうびょう

火事

急 病

kaji

kyuubyoo

<Hỏa hoạn>

<Bệnh cấp cứu>

おお

(大きな)けが (ookina) kega <Bị thương nặng>

★「

を呼んでください」

<Hãy gọi

けいさつ

警察・ パトカー keesatsu・patokaa <Cảnh sát・Xe cảnh sát>

o yondekudasai >

きゅうきゅうしゃ

救急車

kyuukyuusha <Xe cấp cứu>

38

しょうぼうしゃ

消防車

shooboosha <Xe cứu hỏa>


いえ

なか

【家の中】ie no naka <Trong nhà>

げんかん

玄関 genkan

だいどころ

台 所 /キッチン

リビング

daidokoro / kicchin

ribingu

<Nơi cửa ra vào>

<Nhà bếp>

よくしつ

<Phòng khách>

せんめんじょ

浴室

トイレ

洗面所

yokushitsu

toire

senmenjo

<Nhà tắm>

<Nhà vệ sinh>

しんしつ

<Bồn rửa mặt>

おうせつま

寝室

子ども部屋

応接間

shinshitsu

kodomobeya

oosetsuma

<Phòng ngủ>

<Phòng trẻ em>

39

<Phòng tiếp khách>


けいほう

ちゅういほう

【警報・注意報】keehoo・chuuihoo <Cảnh báo・Tin chú ý>

たいふう よ そ う し ん ろ ず

【台風予想進路図】taifuuyosooshinrozu <Bản đồ dự đoán tuyến lộ của bão>

40


さいがい

【災害】saigai <Thiên tai>

たいふう

おおあめ

ぼう う

ぼうふう

こうずい

台風

大雨・暴雨

暴風

洪水

taifuu

ooame・boou

boofuu

koozui

<Mưa lớn・Mưa bão>

<Gió bão>

<Lũ lụt>

<Bão lụt>

しんすい

かんすい

ど し ゃ くず

ていでん

浸水

冠水

土砂崩れ

停電

shinsui

kansui

doshakuzure

teeden

<Nước ngập>

<Nước lũ>

<Đất sập>

<Cúp điện>

かみなり

じ しん

つ なみ

地震

kaminari

jishin

tsunami

jibanchinka

<Sấm sét>

<Động đất>

<Sóng thần>

<Nền móng bị sập>

やま か

たつまき

山火事

竜巻

yamakaji

tatsumaki

<Núi lửa>

津波

じ ばんち んか

<Vòi rồng (Lốc xoáy)>

41

地盤沈下


【持って逃げるもの】 motte nigeru mono <Những thứ cần mang đi > ぼうかん ぐ

防寒具 bookangu <Dụng cụ chống lạnh>

かいちゅうでんとう

みず

懐 中 電灯 kaichuudentoo

水 mizu

<Đèn pin>

<Nước> カイロ kairo <Bịch bột giữ ấm>

もの

食べ物

tabemono

<Quần áo thay>

マフラー mafuraa <Khăn choàng>

お金

okane

<Tiền>

つうちょう

通帳

てぶくろ tebukuro tsuuchoo

<Bao tay>

<Sổ ngân hàng>

じょうびやく

キャッシュカード kyasshukaado

常備薬 joobiyaku

<Thẻ ngân hàng>

<Thuốc dự phòng> み ぶん

しょうめい

身分を証 明 するもの mibun o shoomeesuru mono <Giấy tờ tùy thân>

パスポート pasupooto <Hộ chiếu>

<Chăn đắp>

着替え kigae

<Thức ăn>

かね

も うふ

毛布 moofu

ざいりゅう

めんきょしょう

在 留 カード

免許証

zairyuukaado

menkyoshoo

<Thẻ lưu trú >

<Bằng lái> 42

コート kooto <Áo choàng>


からだ

【 体 の部位】 karada no bui <Bộ phận cơ thể> め

目 me <Mắt> あたま

atama <Đầu> かお

顔 みみ

kao

mimi <Lỗ tai>

<Mặt> はな

hana

ha

<Mũi>

<Răng> くち

口 kuchi <Miệng> のど nodo くび

せ なか

< <Cổ họng>背中 ゆび

kubi

<Cổ>

yubi <Lưng>

かた

senaka

<Ngón tay>

kata <Vai>

むね

胸 mune <Ngực>

なか

うで

こし

お腹

onaka

ude

koshi

<Bụng>

<Cánh tay>

<Hông> からだ

ひじ

karada

hiji

<Thân thể>

<Khủy tay>

te <Tay>

oshiri あし

<Mông, đít>

足 ashi

ひざ

しり

お尻

<Chân>

hiza <Đầu gối>

43


ないぞう

【内臓】 naizoo <Nội tạng>

しんぞう

① 心臓 shinzoo

6

<Tim> い

② 胃 i <Bao tử>

7

ちょう

choo

<Ruột> はい

④ 肺 hai <Phổi> かんぞう

⑤ 肝臓 kanzoo <Gan> のう

⑥ 脳 noo

4

<Não>

1

⑦ 血 chi

5

<Máu>

2 2 3

44


びょういん

しょうじょう

つた

◆病 院 で 症 状 を伝える byooin de shoojoo o tsutaeru <Ở bệnh viện nói về tình trạng>

★「

んです」 n desu

<Đang

ねつ

熱がある

>

はなみず

せきが出る

鼻水が出る

くしゃみが出る

netsu ga aru

seki ga deru

ha-namizu ga deru

kushami ga deru

<Sốt>

<Bị ho>

<Chảy nước mũi>

<Nhảy mũi>

あたま

いた

頭 が痛い

なか

いた

お腹が痛い

<Đau bụng >

<Tiêu chảy>

<Táo bón>

kuruma ni you

<Bị phỏng>

<Say xe>

いた

ha ga itai

<Đau đầu>

yakedo o shita

歯が痛い

benpi(na)

<Đau họng>

べ んぴ

geri(na)

車 に酔う

nodo ga itai

便秘(な)

onaka ga itai

くるま

いた

下痢(な)

atama ga itai

やけどを した

のど

喉が痛い

けがを した

かゆい

kega o shita

kayui

<Bị thương>

45

<Ngứa>

<Đau răng>

吐き気が する hakike ga suru <Bị ối mửa>


いた

つた

【どのくらい痛いかを伝える】

donokurai itai ka o tsutaeru

<Đau như thế nào> 1

2

3

4

いた

ちょっと痛い

5

6

7

8

いた

9

いた

10

11~

がまん

痛い

とても痛い

我慢できない

chotto itai

itai

totemo itai

gamandeki-nai

<Đau một chút>

<Đau>

<Rất đau>

<Không thể chịu nổi>

け んさ

【検査】kensa <Xét nghiệm>

たいおん

はか

けつあつ

体温を測ります taion o hakarimasu

さいけつ

注 射 ・採血をします

chuusha・saiketsu o shimasu <Chích, lấy máu>

けんにょう

検 尿 をします

ketsuatsu o hakarimasu

<Đo nhiệt độ>

ちゅうしゃ

はか

血圧を測ります

kennyoo o shimasu <Xét nghiệm nước tiểu >

<Đo huyết áp>

てんてき

点滴をします

レントゲンを撮ります

tenteki o shimasu

rentogen o torimasu

<Truyền nước biển> 46

<Chụp hình x quang>

に ん ぷ けんしん

妊婦検診をします ninpukenshin o shimasu <Khám thai>


くすり

しゅるい

【 薬 の種類】kusuri no shurui <Loại thuốc> ないようやく

内用薬 naiyooyaku <Thuốc uống>

じょうざい

錠剤

カプセル

joozai

kapuseru

<Thuốc viên>

<Thuốc viên nang>

こなぐすり

粉薬

ko-nagusuri <Thuốc bột>

がいようやく

外用薬 gaiyooyaku <Thuốc dùng ngoài da>

ぐすり

めぐすり

ぬり 薬

目薬

nurigusuri <Thuốc xức>

ぐすり

うがい 薬

ugaigusuri <Thuốc súc miệng>

megusuri <Thuốc nhỏ mắt>

し っぷ

湿布 shippu <Thuốc dán>

47

ざ やく

座薬 zayaku <Thuốc nhét đít>


もんしんひょう

れい

に ほ ん ご

【問 診 表 の例 (日本語)】 monshinhyoo no ree (nihongo) <Ví dụ của bảng vấn đáp khám bệnh (Tiếng nhật)> な い か がいらいもんしんひょう

内科外来 問 診 表 しょしん

かた

しつもん

naika gairai monshinhyoo

こた

初診の方は、下記の質問にお答えください。 shosin no kata wa,kaki no shitsumon ni okotae kudasai. きにゅう

かた

めんかいうけつけまどぐち

もんしんひょう

くだ

(記入された方は、面会受付窓口にある「問 診 表 ボックス」にお出し下さい。) (kinyuusareta kata wa,menkaiuketsukemadoguchi ni aru「monshinhyoobokkusu」ni odashi kudasai.) じゅしん び

へいせい

ねん

(受診日)平成 (jushinbi)heesee おとこ

おんな

めい

たい

しょう

へい

たいじゅう

氏名 shimee しょくぎょう

職 業

体重

kg

taijuu

kiro

しょうじょう

こま

nichi

にちうまれ

日生

gatsu

さい

nichiumare sai

たいおん

体温

taion

do

cm

shinchoo

ごろ

gatsu

せんち

身長

shokugyoo

nen がつ

nen

きろ

しんちょう

(otoko・onna)mei・tai・shoo・hei し めい

にち

ねん

( 男 ・ 女 )明・大・ 昭 ・平

がつ

senchi

いた

ば あい

くだ

1.いつ頃からどのような 症 状 でお困りですか。 (痛みのある場合は、その部位もお書き下さい。 ) itsugoro kara do-noyoo-na shoojoo de okomari desu ka.(itami no aru baai wa,so-no bui mo okaki kudasai.)

じょせい

かた

こた

くだ

2.女性の方のみお答え下さい。 josee no kata nomi okotae kudasai. にんしんちゅう

じゅにゅうちゅう

妊 娠 中 ですか( はい ・ いいえ )

授 乳 中 ですか( はい ・ いいえ )

ninshinchuu desu ka( hai ・ iie ) げっけい

月経(

じゅんちょう

順 調

ふじゅん

・ 不順 )

gekkee(junchoo・fujun) いま

びょうき

ju-nyuuchuu desu ka( hai ・ iie )

さいしゅうげっけい

最 終 月経(

saishuugekkee( まる

かこ

がつ

にち

がつ

日~

gatsu

nichi~

くだ

にち

日) gatsu nichi)

ごろ

ねんれい

3.今までにかかった病気を○で囲んで下さい。また、それはいつ頃(または年齢)ですか。 imamade ni kakatta byooki o maru de kakonde kudasai.mata,sore wa itsu goro(matawa nenree)desu ka. ごろ

ごろ

いつ頃(itsu goro) ちゅうすいえん

虫 垂 炎(

いつ頃(itsu goro) かんぞうびょう

肝 臓 病(

chuusuien

kanzoobyoo

じんぞうびょう

腎 臓 病(

しんぞうびょう

心 臓 病(

jinzoobyoo 高血圧(

とうにょうびょう

糖 尿 病(

kooketsuatsu

too-nyoobyoo

いかいよう

胃潰瘍(

ぜんそく

喘息(

ikaiyoo くすり

shinzoobyoo

こうけつあつ

いま

zensoku た

もの

しょうじょう

ほっしん

き ぶんふ かい

4.今までに 薬 や食べ物でアレルギー 症 状 (発疹、気分不快など)を起こしたことがありますか。 imamade ni kusuri ya tabemono de arerugiishoojoo(hossin,kibunfukai nado)o okoshitakoto ga arimasu ka.

48


もんしんひょう

れい

【問 診 表 の例 (ベトナム語)】

monshinhyoo no ree(betonamugo)

<Ví dụ của bảng vấn đáp khám bệnh(Việt nam)> な い か がいらいもんしんひょう

内科外来 問 診 表 (naika gairai monshinhyoo) Bảng vấn đáp khám bệnh nội khoa しょしん

かた

しつもん

こた

初診の方は、下記の質問にお答えください。 <Với người khám lần đầu, hãy trả lời những câu hỏi bên dưới.> きにゅう

かた

めんかいうけつけまどぐち

もんしんひょう

くだ

(記入された方は、面会受付窓口にある「問 診 表 ボックス」にお出し下さい。) <Ghi xong hãy đem lại quầy tiếp tân hoặc bỏ vào hộp bảng vấn đáp khám bệnh.> じゅしん び

へいせい

ねん

(受診日)平成

がつ

にち

<Ngày khám bệnh> <năm> <tháng> <ngày> おとこ

おんな

めい

たい

しょう

へい

ねん

( 男 ・ 女 )明・大・ 昭 ・平 <(Nam . Nữ)> <Năm sinh> し めい

たいじゅう

氏名

体重

<Tên họ>

体温

才 <Tuổi>

<Thân nhiệt>

身長

<Nghề nghiệp>

さい

日生

たいおん

kg

しんちょう

職 業

にちうまれ

<Năm> <Tháng> <Ngày>

<Thể trọng>

しょくぎょう

がつ

cm

<Chiều cao>

ごろ

しょうじょう

こま

いた

ば あい

くだ

1.いつ頃からどのような 症 状 でお困りですか。 (痛みのある場合は、その部位もお書き下さい。) <Khi nào, đau như thế nào ?>

じょせい

かた

こた

<(Nếu chỉ bị đau, ghi rõ đau ở đâu.)>

くだ

2.女性の方のみお答え下さい。 <Câu hỏi dành cho phụ nữ.> にんしんちゅう

じゅにゅうちゅう

妊 娠 中 ですか( はい ・ いいえ )

授 乳 中 ですか( はい ・ いいえ )

<Có thai hay không (Có. Không)> げっけい

月経(

じゅんちょう

順 調

ふじゅん

・ 不順 )

<Có cho con bú không (có, không)> さいしゅうげっけい

最 終 月経(

<Kinh nguyệt (Đều. Không đều) いま

びょうき

がつ

にち

がつ

日~

Lần kinh nguyệt cuối cùng(tháng

かこ

くだ

にち

日) ngày ~ tháng

ごろ

ngày)>

ねんれい

3.今までにかかった病気を○で囲んで下さい。また、それはいつ頃(または年齢)ですか。 <Hãy khoanh vào những căn bệnh đã mắc dưới đây nếu bị , ghi rõ khi nào, hoặc lúc mấy tuổi.> ごろ

ごろ

いつ頃 <Khi nào ? > ちゅうすいえん

虫 垂 炎(

いつ頃

肝 臓 病(

<Viêm ruột thừa> 腎 臓 病(

心 臓 病(

<Bệnh thận>

<Bệnh tim>

こうけつあつ

とうにょうびょう

高血圧(

ぜんそく

) た

<Bệnh tiểu đường> 喘息(

<Viêm bao tử> くすり

糖 尿 病(

<Cao huyết áp>

いま

しんぞうびょう

胃潰瘍(

>

<Bệnh gan>

じんぞうびょう

いかいよう

< Khi nào ?

かんぞうびょう

<Suyển> もの

しょうじょう

ほっしん

き ぶんふ かい

4.今までに 薬 や食べ物でアレルギー 症 状 (発疹、気分不快など)を起こしたことがありますか。 <Từ đó tới giờ có bị dị ứng về thuốc hay thức ăn không ( nổi sưng tấy, khó chịu ) ?> 49


か てい

【家庭ごみ】kateegomi <Rác gia đình>

なま

かん

生ごみ

空き缶

ペットボトル

namagomi

akikan

pettobotoru

<Rác thức ăn>

<Lon không>

ぶくろ

ぎゅうにゅう

ビニール 袋

bi-niirubukuro

牛 乳 パック

トレー・空きびん

gyuu-nyuupakku

toree・akibin

<Bao nilon >

<Hộp sữa>

ガラス

新聞紙

garasu

shinbunshi

しんぶんし

<Thủy tinh>

<Bình nhựa trống>

<Giấy báo>

プラスチック purasuchikku <Những vật liệu bằng mũ>

50

<Vĩ thức ăn, bình trống>


だいどころ

ようひん

【台 所 ・キッチン用品】 daidokoro・kicchin yoohin <Nhà bếp, đồ dùng nhà bếp>

さら

ちゃ

お皿

お茶わん

やかん

osara

ochawan

yakan

<Chén>

<Ấm nước>

<Dĩa>

なべ

フライパン

nabe

furaipan

<Nồi>

<Chảo>

スプーン・フォーク supuun・fooku <Muỗng・nĩa>

で ん か せいひん

【電化製品】 denkaseehin <Đồ điện>

れいぞうこ

せんたくき

冷蔵庫

洗濯機

テレビ

reezooko

sentakki

terebi

<Tủ lạnh>

<Máy giặt>

<Ti vi>

すいはんき

そ う じ き

レンジ

炊飯器

掃除機

renji

suihanki

soojiki

<Máy hâm nóng>

<Nồi cơm điện >

51

<Máy hút bụi>


パソコン

potto

pasokon

shiidiipureeyaa

<Máy vi tính>

<Đầu đĩa>

<Bình thủy điện>

しぃでぃぃ

ポット

アイロン

ドライヤー

airon

doraiyaa

<Bàn ủi>

<Máy sấy tóc>

C D プレイヤー

【家具】kagu <Dụng cụ gia đình>

タンス

ソファー

テーブル

tansu

sofaa

teeburu

<Tủ>

<Ghế sô pha>

<Bàn>

にち ようひん

【日用品】nichiyoohin <Dụng cụ gia dụng>

ようふく

くつ

ふ とん

洋服

布団

yoofuku

kutsu

futon

<Quần áo>

<Giày> 52

<Chăn đắp>


ティッシュペーパー

トイレットペーパー

かみ

紙おむつ

tisshupeepaa

toirettopeepaa

kamiomutsu

<Khăn giấy>

<Giấy vệ sinh>

<Tả giấy>

でんきゅう

蛍光灯

電池

denkyuu

keekootoo

denchi

<Bóng đèn> しゅうしゅう

けいこうとう

電球

<Đèn huỳnh quang>

かんばん

【ごみ 収 集 の看板】 gomishuushuu no kanban <Bảng hướng dẫn ngày thu rác>

53

<Cụ c pin>


●ごみを出す日 gomi o dasu hi <Ngày bỏ rác>

げつ

まいしゅう

月曜日

毎週

ようび

getsuyoobi <Thứ hai>

maishuu <Mỗi tuần>

まいつき

火曜日

毎月

kayoobi <Thứ ba>

maitsuki <Mỗi tháng>

すい

だい

ようび

水曜日

しゅう

第○ 週

ようび

suiyoobi <Thứ tư>

dai○shuu <Tuần thứ>

もく

木曜日 ようび

mokuyoobi <Thứ năm>

きん

金曜日 ようび

kin-yoobi <Thứ sáu>

土曜日 ようび

doyoobi <Thứ bảy>

にち

日曜日 ようび

nichiyoobi <Chủ nhật>

54


こ う べ し

れんらくちょう

【神戸市の連 絡 帳 】 koobeshi no renrakuchoo <Sổ liên lạc của tỉnh Kobe> ひょうし

表紙 hyooshi <Trang bìa>

なか

中 naka <Trang phía trong của sổ>

55


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.