Nguồn tham khảo học tiếng Hàn : http://tienghangiaotiep.edu.vn/ 네.(예.) [Ne.(ye.)] Đúng, Vâng
아니오. [Anio.] Không.
여보세요. [Yeoboseyo.] A lô ( khi nghe máy điện thoại).
안녕하세요. [Annyeong-haseyo.] Xin chào.
안녕히 계세요. [Annyong-hi gyeseyo.] Tạm biệt ( Khi bạn là khách chào ra về ).
안녕히 가세요. [Annyeong-hi gaseyo.] Tạm biệt ( Khi bạn là chủ , chào khách ).
어서 오세요. [Eoseo oseyo.] Chào mừng, chào đón.
고맙습니다.(감사합니다.) [Gomapseumnida. (Gamsahamnida.)]
Cảm ơn.
천만에요. [Cheonmaneyo.]
Chào mừng ngài, chào đón ngài.
미안합니다.(죄송합니다.) [Mianhamnida. (Joesong-hamnida.)] Xin lỗi.
괜찮습니다.(괜찮아요.) [Gwaenchansseumnida.] Tốt rồi.
실례합니다. [Sillyehamnida.] Xin lỗi khi làm phiền ai ( hỏi giờ, hỏi đường ).
Khi đi mua hàng:
Người bán hàng : 어서 오세요. 무얼 도와 드릴까요? [Eseo oseyo. Mueol dowa deurilkkayo?] Xin chào, ngài tìm mua gì vậy ?
Bill : 이 셔츠는 얼마죠? [I syeocheuneun eolmajyo?]
Cái áo sơ mi này giá bao nhiêu ? Xem thêm những các từ khác 1 số câu tiếng hàn cơ bản
Người bán hàng : 만 원이에요. 사이즈가 어떻게 되시죠? [Manwonieyo. Ssaizeuga eotteoke doesijyo?] Nó giá 10,000 won. Ông mặc cỡ size nào vậy ?
Bill : 제일 큰 사이즈로 주세요. [Jeil keun ssaizeuro juseyo.] Tôi có thê xem cỡ to nhất được không ?
Người bán hàng : 네. 여기 있습니다. [Ne. Yeogi isseumnida.] Đây thưa ông .
Bill : 입어봐도 되나요? [Ibeobwado doenayo?] Tôi có thể thử được không ?
Người bán hàng : 네. 저쪽에 탈의실이 있어요. [Ne. Jeojjoge taruisiri isseoyo.] Tất nhiên . Phòng thử đồ ỏ phía đằng kia.
Bill : 다른 색깔은 없습니까? [Dareun saekkareun eopseumnikka?] Có mầu khác không ?
Người bán hàng : 파란색과 자주색이 있어요. [Paransaekkwa jajusaegi isseoyo.] Chúng cũng toàn màu xanh và mầu đỏ tía .
Bill : 파란색으로 주세요. [Paransaegeuro juseyo.] Tôi sẽ thử chiếc mầu xanh.
xem thêm các chủ để liên quan http://tienghancoban.edu.vn/cung-hoc-tieng-han/ TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội Email: nhatngusofl@gmail.com Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88[/b]