Nguồn thông tin http://tienghancoban.edu.vn/ 1. Danh từ + 이/가
Là trợ từ chủ ngữ, đứng sau các danh từ làm chủ ngữ. Ngoài ra còn các trợ từ khác như “– 께서”, “(에)서”
이 -Dùng khi danh từ làm chủ ngữ đứng ở đầu câu, có đuôi từ kết thúc là một phụ âm 가 - Dùng khi danh từ làm chủ ngữ đứng ở đầu câu, có đuôi từ kết thúc là một nguyên âm
Cấu trúc
책: 책 + 이 = 책이 학생: 학생 + 이 = 학생이 시계: 시계 + 가 = 시계가 누나: 누나 + 가 = 누나가
Ví dụ:
-
비가 옵니다: trời mưa 한국어가 어렵습니다: Tiếng Hàn khó 동생이 예쁩니다: Em gái đẹp thế 시간이 없습니다: Không còn thời gian
Lưu ý: * Khi kết hợp với các đại từ như 나, 너, 저, 누가 làm chủ ngữ thì biến thành 내가, 네가, 제가, 누가. * Trong khẩu ngữ và văn viết có khi lược bỏ không dùng tới. - 그 사람(이) 누구요?: Người đó là ai thế? - 너(가) 어디 가니?: Mày đi đâu đấy?
2. Danh từ + 을/를
Là trợ từ đuợc đặt đằng sau danh từ khi danh từ đó đuợc dùng làm tân ngữ chỉ mục đích
trả lời cho câu hỏi “gì,cái gì”
을 -Dùng khi danh từ có đuôi kết thúc là phụ âm 를 -Dùng khi danh từ có đuôi kết thúc là nguyên âm
Cấu trúc:
책: 책 + 을 = 책을 사과: 사과 +를 = 사과를
Ví dụ:
- 한국어를 공부합니다: Tôi học tiếng Hàn - 매일 신문을 봅니다: Tôi xem báo hàng ngày - 저는 운동을 좋아합니다: Tôi thích thể dục
- 어머님이 과일을 삽니다: Mẹ mua trái cây
u ý:* Trong khẩu ngữ hoặc trong một số trường hợp, danh từ kết thúc bằng phụ â hì “ ” được đọc hoặc viết gắn liền với danh từ đ ó. -영 활 보고 커필 마셨어요: Xem phim và uống cà phê - 뭘 해요?: Làm cái ì đấy?* Trong khẩu ngữ và văn viết thì “을” có khi bị lược bỏ không dù g tớ i . - 영 어( 를) 잘 해요?: Anh có giỏi tiếng anh khô ng ? - 밥( 을) 먹었어요?: ăn cơ chưa?Xem thêm chủ đề li n quan ại ĐâyTRUNG TÂM TIẾNG H N SOFL ịa chỉCơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng Hà NộiCơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy à Nội Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân Hà NộiHotline: (84-4) 62 921 082 - (84-4) 0964 6
mt