Nguồn thông tin http://tienghancoban.edu.vn/ I. Từ mới:
교과서 : Sách giáo khoa 학생 : Học sinh 의사 : Bác sĩ 선생님 : Giáo viên 안녕하세요 ? : Xin chào 안녕히 계세요 : Tạm biệt 안녕히 가세요 : Tạm biệt 안녕히주무세요 : Chúc ngủ ngon 식사하 셨어요? : Bạn đã ăn chưa ?
네,식사했어요 : Mình đã ăn rồi
. Nghe hiểu:Mời các bạn nghe đoạn hội thoại sau, hai người họ gặp n au và c ào hỏi안
니까 ? x in chà o 수 연: 안녕하십니까?Su yeo n: x i chào 이수연 입니다.
Tôi tên là I Su-yeon
리밍: 만나서 반갑습니다.Lee Ming: rất vu
ượ c làm q u n저는 첸리밍입니다.Tôi tên l Chen Lee MingQua tình huống trên các bạn thấy điều gì nào? để gặp một iađó t as ẽ nói 안녕하십니까?, câu này tương đương với “kính chào ông/bà” trong tiếng Việt. Các bạn xem tiếp cấu tr c ngữ pháp sauXem thêm th ng tin Tại ĐâyTRUNG TÂM TIẾNG H N SOFLĐịa chỉ Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà NộiCơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầ Giấy - Hà Nội Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Than Xuân - Hà NộiHotline: (84-4) 62 921 082 - (84-4