Nguồn trang http://tienghancoban.edu.vn/
1
회의는 몇 시에 시작할까요? 2
월요일까지 알려 드리죠. 3
Chúng ta sẽ bắt đầu buổi họp lúc mấy giờ.
Tôi sẽ cho anh biết vào thứ hai.
주말까지 이 일을 마치세요. 4
Hãy hoàn tất việc này vào cuối tuần.
그는 일주일 내에 돌아옵니다 Ông ấy sẽ trở về trong vòng một tuần. 5 며칠 후에 돌아와야 해요. Anh nên trở lại trong vài ngày tới. 6
판매 기간은 6 월 30 일까지 입니다. 7
Không được bán sau ngày 30 tháng 6.
이 표는 10 일간 유효합니다 Vé này có giá trị trong 10 ngày 8
그 계약은 5 년간 유효합니다 Hợp đồng được duy trì trong 5 năm. 9
베트남에 얼마나 계셨습니까? 10
점심 시간은 얼마나 됩니까? 11
Anh ở Việt Nam được bao lâu rồi ?
Nghỉ trưa được bao lâu ?
하노이에서 다낭까지 얼마나 걸립니까?
Đi từ Hà Nội đến Đà Nẵng mất bao lâu ?
12
회의는 얼마나 걸리나요? 13
Buổi họp kéo dài bao lâu ?
직장까지는 얼마나 걸립니까? 14
비행기로 몇 시간 걸립니까? 15
Phải mất bao lâu để đi đến sở làm ?
Chuyến bay đi mất mấy giờ ?
그 식당은 몇 시에 문을 닫습니까? 16
몇 시에 체크인 하셨지요? 17
Mấy giờ nhà hàng ấy đóng cửa ?
Mấy giờ thì anh làm thủ tục nhận phòng ?
마지막 회는 몇 시에 상연이 끝납니까? 18
몇 시에 문을 닫습니까?
Mấy giờ buổi biểu diễn cuối cùng kết thúc ?
Anh đóng cửa lúc mấy giờ ?
19
몇 시에 체크아웃 하시겠어요?
Mấy giờ anh sẽ rời khỏi ?
20
몇 시에 마지막 버스가 있습니까? 21
몇 시에 개점합니까? 22
Chúng ta có chuyến xe buýt cuối cùng lúc mấy giờ ?
Anh mở cửa lúc mấy giờ ?
영화가 몇 시에 시작되지요? 23
시험은 언제부터입니까?
Mấy giờ phim bắt đầu ?
Khi nào kỳ thi bắt đầu ?
Xem thêm các chủ đề liên quan Tại Đây TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL Địa chỉ Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội Hotline: (84-4) 62 921 082 - (84-4) 0964 66 12 88