Học nói tiếng hàn cơ bản

Page 1

Nguồn trang http://tienghancoban.edu.vn/ 것 | vật, việc, điều 하다 | làm 있다 | có 수 | cách, phương-pháp 나 | tôi (thân-mật 반말) 없다 | không có 않다 | động-từ (V)+ 않다 = không, không làm V 사람 | người 우리 | chúng tôi, chúng ta 그 | anh ấy 아니다 | không là 보다 | thử 거 | đó, cái đó (nghĩa khác: vật, việc (là dạng văn nói của 것)) 보다 | xem 같다 | giống 주다 | đưa cho, làm cho ai việc gì 대하다 | giáp (mặt), chạm (mặt), đụng (động chạm), động (động đến) 가다 | đi 년 | 年 (niên) năm 한 | một, đơn lẻ 말 | lời nói 일 | việc (công-việc) 이 | này = this 말하다 | nói 위하다 | vì, dành cho, làm vì lợi ích của ai


Các ví-dụ với mỗi từ

1 것 = vật, việc = a thing or an object

좋아하는 것으로 아무거나 골라요 =lấy bất-kì vật gì bạn thích = Take any thing you like

2 하다 | làm

a) 내일 뭐 할 거니? = Ngày mai anh sẽ làm gì? = What are you doing tomorrow?

b) 밥을 하다 = làm (nấu) cơm = make[cook] rice c) kết-hợp với các danh-từ gốc Hán để tạo-thành động-từ 생각 (ý nghĩ, suy-nghĩ) => 생각하다 (động-từ) = nghĩ 운동 (sự vận-động) = 운동하다 (động-từ) vận-động, tập thể-dục = do exercise

3 있다 | có a) 이 방에는 에어컨이 있다 = Phòng này có máy-điều-hòa (không-khí) = This room has air conditioning. b) 우리 학교에는 기숙사가 있다 = Trường tôi có kí-túc-xá. = Our school has a dormitory.


4 수 | cách, phương-pháp

이 시계는 고칠 수가 없다 = Cái đồng-hồ này không có cách sửa. = This watch cannot be repaired.

5 나 | tôi (thân-mật 반말)

Khi nói-chuyện thân-mật giữa bạn bè với nhau hoặc nói với người nhỏ tuổi hơn thì dùng 나 để xưng tôi, tớ, tao,… Khi nói chuyện với người lớn tuổi hơn thì dùng 저 (tôi) a) 나예요 = Là tôi (đây) = It’s me. b) 그는 나보다 키가 크다. = Anh ấy cao hơn tôi. = He is taller than me.

6 없다 | không có

a) 그는 지금 한국에 없다. = Anh ấy bây giờ không có ở Hàn-Quốc đâu. = He is not in Korea right now. b) 그 병에는 약도 없다 = Không có thuốc điều-trị bệnh đó. = There is not even a drug for the disease.


7Động-từ (V) 지+ 않다 = không V, không làm V

그것은 좋지도 나쁘지도 않다 = It is neither good or not = Việc đó không (là) tốt cũng không xấu.

8 사람 | người

a) 이 일에는 세 사람이 필요하다 = Việc này cần 3 người. = This job requires three people. b) 사람 살려! = Cứu người với! (Cứu tôi với) = Help (me)! (살리다 = cứu sống= to save => 살려)

9 우리 | chúng tôi, chúng ta

a) 우리 집 = nhà (của) chúng-tôi = our home[house; place] b) 우리 아버지[어머니] = cha tôi [mẹ tôi] = my father[mother] (chú-ý: người Hàn dùng từ (của) chúng-tôi cho các thành-viên trong gia-đình, ví-dụ: người chồng sẽ không nói đây là “vợ tôi” (내 아내) mà nói là đây là “vợ chúng-tôi” (우리 아내)))

10 그 | anh ấy

a) 그와 나는 친구 사이다. = Tôi và anh ấy là quan-hệ bạn-bè. = He and I are friends. b) 그에게 이 말을 전해 주시오 = Hãy chuyển giùm lời tôi cho anh ấy. = Please tell him what I said.

11 아니다 = không là

그가 한 말은 사실 아니다 = Lời anh ấy nói không (phải) là sự thật.

12 보다 = thử = to try Xem thêm chi tiết tại Học nói tiếng Hàn cơ bản TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL Địa chỉ Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội Hotline: (84-4) 62 921 082 - (84-4) 0964 66 12 88


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.