Catalogue Phú Gia

Page 1


THI CÔNG

3.850.000 3.350.000 3.850.000 VNĐ/M2

BẢNG GIÁ

DỊCH VỤ XÂY DỰNG

Vật Tư Thô

Sắt thép

Xi măng

Cát Bê tông

Cát xây tô

Bê tông

Gạch

Đá 1x2, 4x6

Dây điện

Dây cáp truyền hình, điện thoại

Dây cáp mạng internet

Đế âm tường, ống ruột gà

Ống luồng dây điện âm trong sàn

TIÊU CHUẨN

2]

Hòa Phát-Pomina (CB300)

Sông Gianh, Kaito, Vissai

Cát vàng hạt lớn

Cát vàng xây tô

Mác 250

Tuynen

Đá xanh BĐ

Cadivi

Sino

Sino

Sino

Ống cứng Sino

Ống luồng dây điện âm trong tường Ruột gà

Ống thoát nước

Ống cấp nước lạnh

PVC Đạt Hòa

PVC Đạt Hòa

Ống cấp nước nóng x

Ngói

Tole

Chống thấm

Cục kê bê tông đúc sẵn

Thiết bị phục vụ công tác thi công

Thái lan, Đồng Tâm

Hoa sen

KOVA CT 11A - SIKA LATEX

2]

Hòa Phát-Pomina (CB400)

Phúc Sơn, Hà Tiên

Cát vàng hạt lớn

Cát vàng xây tô

Mác 300

Tuynen

Đá xanh BĐ

Cadivi

Sino

AMP CAT5

Sino - MPE

Ống cứng Vega

Ống cứng Vega

PVC Bình Minh

PPR BÌNH MINH

PPR BÌNH MINH

Thái lan, Đồng Tâm

Hoa sen

KOVA CT 11A - SIKA LATEX

Có Có

Thi Công Thô

Tổ chức công trường, làm láng trại cho công nhân

Vệ sinh mặt bằng thi công, định vị tim, móng.

Đào đất móng, dầm móng, đà kiềng, hầm phân, bể

nước và vận chuyển đất đi đổ.

Đập, cắt đầu cọc BTCT.

Đổ bê tông lót đá 4x6, M100, dày 100mm đáy móng, dầm móng, đà kiềng.

SXLD cốt thép, cốt pha và đổ bê tông móng, dầm móng, đà kiềng.

SXLD cốt thép, cốt pha và đổ bê tông đáy, nắp hầm phân, hố ga.

SXLD cốt thép, cốt pha và đổ bê tông vách hầm đối với công trình có tầng hầm.

SXLD cốt thép, cốt pha và đổ bê tông cột, dầm, sàn các tầng lầu, sân thượng, mái.

SXLD cốt thép, cốt pha và đổ bê tông cầu thang và xây mặt bậc bằng gạch thẻ.

Xây toàn bộ tường bao, tường ngăn chia phòng toàn bộ công trình.

Tô các vách ( Không tô trần).

Nẹp góc, cạnh khi tô.

Xây tô hoàn thiện mặt tiền.

Cán nền các tầng lầu, sân thượng, mái, bancon, nhà vệ sinh.

Chống thấm sàn sân thượng, sàn vệ sinh, sàn mái, bancon.

Cán nền các tầng lầu, sân thượng, mái, bancon, nhà vệ sinh.

Lắp đặt dây điện âm, ống nước lạnh âm, ống nước nóng, cáp mạng, cáp truyền hình.

Thi công hệ thống cọc đồng tiếp địa, dây te.

Thi công lợp mái ngói, mái tole nếu có.

Dọn dẹp vệ sinh công trình hàng ngày.

TIÊU CHUẨN

[3.350.000VNĐ/M2]

[3.850.000VNĐ/M2]

Nhân Công Hoàn Thiện

Nhân công lát gạch sàn và ốp len chân tường tầng trệt, các tầng lầu, sân thượng và vệ sinh, sàn mái. CĐT cung cấp gạch, keo chà ron; nhà thầu cung cấp phần vữa hồ.

Nhân công ốp gạch trang trí mặt tiền theo bản vẽ thiết kế (nếu có) và phòng vệ sinh. CĐT cung cấp gạch, keo chà ron; nhà thầu cung cấp phần vữa hồ.

Nhân công sơn nước toàn bộ ngôi nhà. Thi công 2 lớp bả Matic, 1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn phủ đảm bảo kỹ thuật; kiểm tra độ ẩm và vệ sịnh bề mặt trước khi bả bột, sơn nước ( Không bao gồm sơn dầu, sơn gai, sơn gấm và các loại sơn trang trí khác…). CĐT cung cấp sơn nước, các dụng cụ cọ, rulo, giấy nhám...

Nhân công lắp đặt bồn nước, máy bơm nước, thiết

bị vệ sinh.

Nhân công lắp đặt hệ thống điện và đèn chiếu sáng.

Vệ sinh cơ bản công trình trước khi bàn giao.

Nhân công lắp đặt hệ thống điện và đèn chiếu sáng.

Vệ sinh cơ bản công trình trước khi bàn giao.

Vệ sinh công nghiệp công trình trước khi bàn giao.

Bảo vệ công trình

Tiện Ích Công Trình

CHE CÔNG TRÌNH

RÁC

CHUẨN

TIÊU CHUẨN

Tiện Ích Công Trình

TỦ Y TẾ

BIỂN BÁO AN TOÀN LAO ĐỘNG

BẢO HỘ LAO ĐỘNG

TỦ ĐIỆN CHỐNG GIẬT

LƯỚI CHỐNG RƠI Hậu Mãi

TẶNG BÀN GIAO CÔNG TRÌNH

TẶNG BIỂN SỐ NHÀ

SÁCH

HÀNH CHỐNG THẤM

CHUẨN

2]

2]

CHUẨN [3.350.000VNĐ/M2]

Đơn giá này áp dụng cho công trình Nhà phố, Biệt thự phố tiêu chuẩn >350m2.

Với các công trình có tổng diện tích từ 300m2 đến 350m2, đơn giá cộng thêm 100.000vnd/m2 so với

giá niêm yết.

• Với các công trình có tổng diện tích từ 250m2 đến 300m2, đơn giá cộng thêm 200.000vnd/m2 so với giá niêm yết.

Với các công trình có tổng diện tích <250m2, đơn giá sẽ được báo giá trực tiếp theo quy mô.

• Đơn giá này áp dụng cho công trình thi công theo hình thưc khoán gọn theo m2.

• Đơn giá áp dụng cho các công trình tại khu vực Bình Định, Phú Yên.

• Nhà ở dân dụng tiêu chuẩn là dạng nhà ở gia đình có diện tích mỗi tầng từ 80-100m2, hình dáng khu

đất đơn giản, tương ứng 02-03 phòng ngủ cho mỗi lầu.

• Đối với công trình góc mặt tiền, công trình nhà trọ, nhà ở kết hợp cho thuê, công trình khách sạn tư nhân, công trình Biệt thự… báo giá trực tiếp theo quy mô.

• Đơn giá chưa bao gồm thuế GTGT.

• Đơn giá áp dụng từ ngày 01/01/2024

Là vật liệu dẫn cấp và thoát nước chính cho công trình.

Thương hiệu phổ biến

• Bình Minh

• Dekko

• Vesbo

• DatHoa

• Đệ Nhất

• Hoa Sen

Lưu ý quan trọng

Phân loại

• ỐNG NHỰA PVC dành cho hệ thống thoát.

• ỐNG NHỰA PPR dành cho hệ thống cấp nước nóng, lạnh.

• Có thương hiệu rõ ràng, thông tin kích thước, chủng loại trên bao bì

• Nên mua ở nơi đáng tin cậy và có bảo hành về chất lượng

• Kiểm tra tải từng đường ống trước khi đi vào sử dụng

Sử dụng đúng chủng loại cho từng công năng sử dụng

VẬT LIỆU CHỐNG THẤM

Chất chống thấm cho tất cả các hạng mục tiếp xúc nước của công trình. Thương hiệu phổ biến

• Kova CT 11A

Sika Latex

Lưu ý quan trọng

Phân loại

• DẠNG LỎNG quét trên bề mặt cần chống thấm.

• PHA VỚI VỮA BÊ TÔNG tạo vật liệu chống thấm.

• Có thương hiệu rõ ràng, thông tin chủng loại, cách sử dụng trên bao bì.

• Sika và Kova có màu trắng thông dụng.

• Mua ở nơi đáng tin cậy và có bảo hành chất lượng sản phẩm.

Quét ít nhất 2 lớp có phủ chân tường và có thời gian chờ khô ở mỗi lớp.

• Phải vệ sinh bề mặt tiếp xúc sạch sẽ trước khi quét chống thấm.

VẬT LIỆU THÉP

Cùng với bê tông là thành phần chịu lực chính của công trình, thép cuộn D6-D8 sử dụng đai cột, dầm, sản, móng.

Thương hiệu phổ biến

Việt Nhật

Pomina

Hòa Phát

• Miền Nam

Phân biệt thương hiệu

POMINA

Thép cuộn có chữ Pomina, Thép vằn có biểu tượng trái táo

Phân loại

• CB300

• SD295

HÒA PHÁT

Logo 3 tam giác và chữ Hòa Phát dập nổi

VIỆT NHẬT

Thép cuộn có chữ Vinakyoei, Thép vằn có biểu tượng hoa mai

chất kết dính trong tất cả các công tác xây, trát, đổ bê tông.

Thương hiệu phổ biến

• Phúc Sơn

• Hà Tiên

• Sông Gianh

Lưu

• Thăng Long

• Vissai

Phải còn nguyên bao, kiện

• Không sử dụng lại xi măng đã bị ẩm nước, vón cục.

• Phải đảm bảo tỷ lệ trộn đúng với tiêu chuẩn Việt Nam quy định.

• Bảo quản đúng nơi quy định.

MIỀN NAM

Thép cuộn có chữ VNSTEEL, Thép vằn có kí hiệu chữ V

VẬT LIỆU BÊ TÔNG

Cùng với thép là vật liệu chính tạo nên hệ khung cho toàn công trình.

Phân loại

• BÊ TÔNG TRỘN MÁY TẠI CÔNG TRÌNH

• BÊ TÔNG THƯƠNG PHẨM

• M200-M250

thường sử dụng cho nhà phố

VẬT LIỆU ĐIỆN

Lưu ý quan trọng

• Kiểm tra độ sệt trước khi đổ bê tông.

• Chọn đơn vị cung cấp bê tông có thương hiệu và lấy mẫu bê tông cung cấp từng đợt.

Cam kết đoạn đường vận chuyển không quá xa và thời gian chờ không quá 2 giờ

• Kiểm tra cốt liệu bê tông.

• Bê tông tại công trường phải trộn bằng máy lê đùng

tỷ lệ quy định, không trộn bằng tay

• Bê tông có độ dẻo nhất định để có thể đầm dùi

Là vật liệu dẫn và cung cấp nguồn điện chính cho công trình.

Thương hiệu phổ biến

• Cadivi

• Cadi-sun

• Daphaco

• Sino

• Nanoco

• MPE

• AMPNetconnect

Lưu ý quan trọng

Có thương hiệu rõ ràng, đúng chủng loại.

Phân loại

• Dây Điện Lõi 7 Sợi Có Lớp Cách Nhiệt chủng loại dây điện thông dụng dành cho dân dụng

• Ống luồn dây phải đảm bảo trong quá trình thi công.

• Kiểm tra tải từng đường dây trước khi đưa vào sử dụng.

• Sử dụng đúng chủng loại cho từng công năng sử dụng.

Nên mua nơi đáng tin cậy và có bảo hành về chất lượng.

VẬT LIỆU NGÓI, TOLE, HỆ THỐNG VÌ KÈO

Là vật liệu cấu thành nên mái của công trình

Thương hiệu phổ biến

• SCG

• Đồng Tâm

• Đồng Nai

• Đông Á

• Hoa Sen

Lưu ý quan trọng

• Mua ở nơi đáng tin cậy và có bảo hành chất lượng sản phẩm.

• Có logo, thông tin sản phẩm. Kiểm tra ngẫu nhiên độ dày của Tole bằng thước chuyên dụng.

• Tole ít nhất phải từ 4 đem trở lại. Vì kèo thép nên sử dụng có thương hiệu và có mạ kẽm.

BẢNG PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC THIẾT KẾ

PHẦN KIẾN TRÚC CƠ BẢN

Phối cảnh 3D Ngoại thất công trình

Mặt bằng - Mặt đứng - Mặt cắt

CHI TIẾT KIẾN TRÚC

Chi tiết thi công phối cảnh mặt tiền

Mặt bằng kích thước, mặt bằng vật dụng

Mặt bằng lát gạch, Mặt bằng trần

Mặt bằng định vị cửa, thống kê cửa

Chi tiết mặt cắt công trình

Chi tiết cầu thang, tam cấp, lan can tay vịn

Chi tiết các loại sàn và sàn mái

Chi tiết ban công, bồn hoa

Chi tiết cầu thang, tam cấp, lan can tay vịn

Chi tiết các loại sàn và sàn mái

Chi tiết ban công, bồn hoa

Chi tiết hệ thống wc

Chi tiết cổng rào, sân vườn, Hồ cá ( Nếu có)

Bảng ghi chú vật liệu hoàn thiện

Mặt bằng định vị cọc, chi tiết cọc (nếu có)

Mặt bằng móng

Chi tiết móng

Mặt bằng, mặt cắt hệ thống dầm móng

Mặt bằng định vị, chi tiết hệ cột

Mặt bằng, mặt cắt hệ thống dầm các tầng lầu

Mặt bằng bố trí thép sàn các tầng lầu, mái (2 lớp)

Chi tiết bố trí thép cầu thang ( Mặt bằng, mặt cắt)

Mặt bằng bố trí ổ cắm, tivi, điện thoại, Internet các tầng

Sơ đồ nguyên lý hệ thống điện công trình

Dây chờ cho điện năng lượng mặt trời

Sơ đồ nguyên lý hệ thống điện nhẹ ( Tivi, Điện thoại, Internet)

Mặt bằng bố trí điều hòa các tầng

Mặt bằng bố trí quạt hút các vị trí cơ bản

Mặt bằng bố trí công tắc điều khiển đèn các tầng

Mặt bằng chia line đèn các tầng

Hệ thống chiếu sáng sân vườn

Mặt bằng bố trí bãi tiếp địa nối đất

Mặt bằng bố trí camera các tầng

Sơ đồ nguyên lý camera

bằng bố trí kim thu sét và bãi tiếp địa

Mặt bằng bố trí hệ thống cấp nước các tầng theo tiêu chuẩn thiết kế

trí nước tại sân vườn

Mặt bằng bố trí hệ thống thoát nước các tầng theo tiêu chuẩn thiết kế

Sơ đồ nguyên lý thoát nước

Chi tiết hầm phân, hố ga

PHẦN NỘI THẤT

Thể hiện phương án sắp xếp, bố trí đồ đạt nội thất phù hợp với công năng

Ghi chú ký hiệu tường - vách trang trí

Ghi chú kích thước tổng quan vật dụng nội thất

Bản vẽ 3D nội thất (là ảnh 3 chiều thể hiện các

không gian trong công trình. Hình ảnh mô phỏng sau khi công trình thực hiện xong - Mỗi không gian

thể hiện từ 02-03 góc nhìn)

Thể hiện mặt bằng trần, mặt cắt chi tiết trần

Thể hiện chi tiết vật liệu dùng để ốp trần trang trí

Kích thước, chi tiết bố trí đèn thắp sáng, đèn Dowlight, đèn hắt trần

Khai triển chi tiết tường - vách theo bản vẽ phối cảnh 3D

Thể hiện chi tiết kích thước, vật liệu, hình dáng các tường - vách

Thể hiện cách lát nền, chủng loại màu sắc sao cho

phù hợp với bản phối cảnh 3D

Không Có

Thể hiện chi tiết cấu tạo của từng đồ đạc làm cơ sở cho thợ thi công sản xuất Không

Đính kèm hình ảnh mẫu vật liệu thực tế sẽ sử dụng

Khai triển ốp lát, vách, sàn của wc để thi công

Khai triển chi tiết hệ thống điện trên tường, trần vách

Tư vấn khách hàng các mẫu vật liệu sử dụng cho

phù hợp bản vẽ phối cảnh nội thất

Thông tin chủng loại, màu sắc, nhà sản xuất hệ

thống đèn trang trí

Cung cấp thông tin, hình ảnh đính kèm, màu sắc, chủng loại, nhà sản xuất, mã sản phẩm của các loại vật liệu nội thất sử dụng cho công trình ( Trần, tường, vách, nền tủ, kệ…)

SỐ LƯỢNG HỒ SƠ:

• Hợp Đồng Không Quy Định Về Kích Thước Bộ Hồ Sơ Thiết Kế.

Khách Hàng Được Cung Cấp 2 Bộ Hồ Sơ (01 Bộ A3 Hoặc A4 Để Thi Công + 01 Bộ Bìa Nhũ + 01 Thiết Bị Lưu Trữ (USB/...)) Ghi Nội Dung Hồ Sơ Thiết Kế.

• Công Ty Lưu Lại 01 Bộ A3 (Khách Hàng Vui Lòng Kí Vào Hồ Sơ Lưu Của Công Ty Để Đảm Bảo Hồ Sơ Lưu Đã Được Hai Bên Kiểm Duyệt

BẢNG PHÂN TÍCH VẬT

PHẦN HOÀN THIỆN BẢNG PHÂN TÍCH VẬT TƯ

PHẦN HOÀN THIỆN

GẠCH ỐP - LÁT GÓI TIẾT KIỆM GÓI THÔNG DỤNG

Gạch nền các tầng Gạch 600x600 mờ (Đồng Tâm, Bạch Mã, Prime, Viglacera...). Len gạch KT 120x600 cắt từ gạch nền.

Đơn giá ≤ 250,000/m2

Gạch nền sân

thượng, sân trước, sân sau

Gạch nền WC

Gạch 400x400 mờ (Đồng

Tâm, Bạch Mã, Prime, Viglacera...).

Đơn giá ≤ 170,000/m2

Gạch ốp theo mẫu

Đơn giá ≤ 170,000/m2

(Đồng Tâm, Bạch Mã, Prime, Viglacera…)

Gạch ốp tường WC Gạch ốp theo mẫu

Đơn giá ≤ 200,000/m2

Ốp cao < 2.7m.

Không bao gồm len.

Keo chà ron

Keo chà ron Weber, Cá sấu.

Đơn giá: ≤ 30,000/kg

Đá trang trí mặt tiền, sân vườn

CĐT chọn nhà cung cấp. Đơn giá ≤ 300,000/m2.

Gạch 800x800 bóng kính 2 da (Đồng Tâm, Bạch Mã, Prime, Viglacera...) Len gạch KT 120x600 cắt từ

gạch nền.

Đơn giá ≤ 300,000/m2

Gạch 600x600 mờ (Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera...)

Đơn giá ≤ 250,000/m2

Gạch ốp theo mẫu

Đơn giá ≤ 250,000/m2

(Đồng Tâm, Bạch Mã, Prime, Viglacera…)

Gạch ốp theo mẫu

Đơn giá ≤ 250,000/m2

Ốp cao < 2.7m.

Không bao gồm len.

Keo chà ron Weber, Cá sấu.

Đơn giá: ≤ 30,000/kg

CĐT chọn nhà cung cấp. Đơn giá ≤ 400,000/m2.

Gạch 800x800 bóng kính

toàn phần (Đồng Tâm, Bạch Mã, Prime, Viglacera...) Len gạch KT 120x600 cắt từ gạch nền.

Đơn giá ≤ 400,000/m2

Gạch 600x600 nhám mờ

(Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera...)

Đơn giá ≤ 300,000/m2

Gạch ốp theo mẫu

Đơn giá ≤ 300,000/m2 (Đồng Tâm, Bạch Mã, Prime, Viglacera…)

Gạch ốp theo mẫu

Đơn giá ≤ 350,000/m2

Ốp cao < 2.7m.

Không bao gồm len.

Keo chà ron Weber, Cá sấu. Đơn giá: ≤ 30,000/kg

CĐT chọn nhà cung cấp. Đơn giá ≤ 500,000/m2.

Len gạch

Sơn nước ngoài nhà (2 lớp Matic, 1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn phủ).

Phụ kiện: rulo, cọ, giấy nhám

Sơn nước trong nhà (2 lớp Matic, 1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn phủ).

Phụ kiện: rulo, cọ, giấy nhám

Sơn Maxilite, Expo ngoài

Bột trét Việt Mỹ

giá ≤ 50,000/m2

Sơn Maxilite, Expo

Bột trét Việt Mỹ Đơn giá ≤ 50,000/m2

Sơn Spec, Nippon

Bột trét Expo ngoài trời

Đơn giá ≤ 60,000/m2

Sơn Spec, Nippon

Bột trét Expo Đơn giá ≤ 55,000/m2

Sơn Dulux, Jotun

Bột trét Dulux, Jotun ngoài trời Đơn giá ≤ 80,000/m2

Sơn Dulux, Jotun Bột trét Dulux, Jotun Đơn giá ≤ 75,000/m2

Khoán gọn cho công trình

Không bao gồm gạch lát sàn mái.
Khoán gọn cho công trình.
Phần trang trí không trừ tiền
Khoán gọn cho công trình

Cửa đi các phòng Cửa gỗ Công Nghiệp sơn màu.

Đơn giá: ≤ 3,500,000/bộ

Cửa đi WC

Cửa Nhôm hệ 700, Sơn tĩnh điện, kính 8mm.

Đơn giá: ≤ 1,500,000/bộ

Cửa mặt tiền chính

(mặt tiền, ban công, sân

thượng, sân sau)

Khung sắt bảo vệ ô

cửa sổ (Chỉ bao gồm hệ thống cửa mặt tiền)

Khóa cửa phòng, cửa chính, cửa ban công, ST

Khóa cửa WC

Khóa cửa cổng

Cửa Nhôm Xingfa Việt

Nam dày 1.4mm màu xám

ghi hoặc màu trắng, kính

cường lực 8mm.

Đơn giá: ≤ 1,900,000/m2

Sắt hộp 20x20x1.0mm, mạ

kẽm, sơn dầu, mẫu đơn

giản.

Đơn giá: ≤ 450,000/m2

Khóa tay nắm tròn.

Đơn giá: ≤ 350,000/cái

Khóa tay nắm tròn.

Đơn giá: ≤ 250,000/cái

CĐT chọn nhà cung cấp.

Đơn giá: ≤ 600,000/cái

Lan can cầu thang Lan can Sắt hộp

20x20x1.0mm, mẫu đơn giản.

Đơn giá: ≤ 500,000/md

Tay vịn cầu thang

Tay vịn gỗ Sồi D60 (60x60)

Đơn giá: ≤ 500,000/md

Cửa gỗ Công Nghiệp HDF phủ Verneer.

Đơn giá: ≤ 4,000,000/bộ

Cửa Nhôm Xingfa Việt

Nam dày 1.4mm màu xám ghi hoặc màu trắng, kính

cường lực 8mm.

Đơn giá: ≤ 2,200,000/bộ

Cửa Nhôm Xingfa Việt

Nam dày 1.4mm màu xám

ghi hoặc màu trắng, kính

cường lực 8mm.

Đơn giá: ≤ 2,300,000/m2

Sắt hộp 20x20x1.0mm, mạ kẽm, sơn dầu, mẫu đơn

giản.

Đơn giá: ≤ 550,000/m2

Khóa tay gạt.

Đơn giá: ≤ 450,000/cái

Khóa tay gạt.

Đơn giá: ≤ 350,000/cái

CĐT chọn nhà cung cấp.

Đơn giá: ≤ 800,000/cái

Cửa Gỗ căm xe, cánh dày 3.8cm chỉ chìm.

Đơn giá: ≤ 4,200,000/bộ

Cửa Nhôm Xingfa nhập

khẩu dày 2mm màu xám

ghi hoặc màu trắng, kính

cường lực 8mm, PKKL

Đơn giá: ≤ 2,700,000/bộ

Cửa Nhôm Xingfa Nhập

khẩu dày 2mm màu xám

ghi hoặc màu trắng, kính

cường lực 8mm, PKKL

Đơn giá: ≤ 2,700,000/m2

Sắt hộp 25x25x1.0mm, mạ kẽm, sơn dầu, mẫu đơn

giản.

Đơn giá: ≤ 650,000/m2

Khóa tay gạt. Đơn giá: ≤ 750,000/cái

Khóa tay gạt. Đơn giá: ≤ 550,000/cái

CĐT chọn nhà cung cấp. Đơn giá: ≤ 1.000,000/cái

Bao gồm nhân công lắp đặt cửa

Bao gồm nhân công lắp đặt cửa

Trụ cầu thang

Đá Granit mặt cầu thang

Đá Granit mặt tiền tầng trệt

Trụ gỗ Căm xe

Đơn giá: ≤ 2.000,000/trụ

Lan can Sắt hộp 25x25x1.0mm, mẫu đơn giản.

Đơn giá: ≤ 600,000/md

Tay vịn Căm xe (60x80)

Đơn giá: ≤ 550,000/md

Lan can kính cường lực 10 ly, Trụ Inox 304 Đơn giá: ≤ 1.000,000/md

Tay vịn Căm xe (60x80)

Đơn giá: ≤ 600,000/md

Bao gồm nhân công lắp đặt cửa

Bao gồm nhân công lắp đặt cửa

Bao gồm nhân công và vật tư sơn dầu ( Expo)

Bao gồm nhân công và vật tư sơn dầu ( Expo)

Trụ gỗ Căm xe

Đơn giá: ≤ 2.600,000/trụ

Trụ gỗ Căm xe

Đơn giá: ≤ 3.200,000/trụ

Bao gồm nhân công và vật tư sơn dầu ( Expo)

Đá hoa cương đen Cao

Lãnh, Trắng Suối Lau, Tím Hoa Cà.

Đơn giá ≤ 700,000/m2

Đá hoa cương đen Cao

Lãnh, Trắng Suối Lau, Tím

Hoa Cà.

Đơn giá ≤ 900,000/m2

Đá xanh đen Campuchia, Trắng Ấn Độ, Hồng Gia Lai

Đơn giá ≤ 900,000/m2

Đá xanh đen Campuchia, Trắng Ấn Độ, Hồng Gia Lai

Đơn giá ≤ 1.100,000/m2

Đá Marble, Kim sa trung, Nhân tạo.Đơn giá ≤ 1.200,000/m2

Đá Marble, Kim sa trung, Nhân tạo.

Đơn giá ≤ 1.400,000/m2

Bao gồm nhân công lắp đặt.

Bao gồm nhân công lắp đặt.

Đá Granit bậc tam cấp (nếu có)

Đá hoa cương đen Cao Lãnh, Trắng Suối Lau, Tím

Hoa Cà. Đơn giá ≤ 700,000/m2

Đá Granit len cầu thang, ngạch cửa 100

Vỏ tủ điện Tổng và tủ điện Tầng (loại 4 đường) tủ hộp

MCB, Công tắc, ổ cắm

cắm điện thoại, internet, truyền hình cáp

Quạt hút WC

Đèn thắp sáng

trong phòng, ngoài sân

Đá hoa cương đen Cao Lãnh, Trắng Suối Lau, Tím

Hoa Cà

Đơn giá ≤ 120,000/md

Đá xanh đen Campuchia, Trắng Ấn Độ, Hồng Gia Lai

Đơn giá ≤ 900,000/m2

Đá xanh đen Campuchia, Trắng Ấn Độ, Hồng Gia Lai Đơn giá ≤ 160,000/md

Đá Marble, Kim sa trung, Nhân tạo Đơn giá ≤ 1.200,000/m2

Đá Marble, Kim sa trung, Nhân tạo Đơn giá ≤ 180,000/md

Đèn vệ sinh

Đèn cầu thang

Đèn ban công

Đèn trang trí Bếp

Đèn hắt trang trí

trần thạch cao

“Mỗi phòng 04 công tắc, 04 ổ cắm”

Sino Mỗi phòng 01 cái

Mỗi wc 1 cái

Đơn giá: ≤ 350,000đ/cái

Đèn máng đôi 1.2m

Phiplips 01 bóng, mỗi

phòng 02 cái (hoặc tương

đương 06 bóng đèn led tròn).

Đơn giá: ≤ 250,000đ/cái

Đèn mâm ốp trần, mỗi

WC 01 cái.

Đơn giá: ≤ 200,000đ/cái

Mỗi tầng 01 cái.

Đơn giá: ≤ 300,000đ/cái

Mỗi tầng 01 cái.

Đơn giá: ≤ 300,000đ/cái

Mỗi Bếp 01 cái.

Đơn giá: ≤ 1.500,000đ/cái

Mỗi phòng 04 bóng 1.2m

(hoặc 8m đèn led dây).

Đơn giá: ≤ 150,000đ/cái

Panasonic Wide “Mỗi phòng 04 công tắc, 04 ổ cắm”

phòng 01 cái

Mỗi wc 1 cái

Đơn giá: ≤ 400,000đ/cái

Đèn máng đôi 1.2m

Phiplips 01 bóng, mỗi

phòng 4 cái (hoặc tương

đương 08 bóng đèn led tròn).

Đơn giá: ≤ 250,000đ/cái

Đèn mâm ốp trần, mỗi

WC 01 cái.

Đơn giá: ≤ 300,000đ/cái

Mỗi tầng 01 cái.

Đơn giá: ≤ 400,000đ/cái

Mỗi tầng 01 cái.

Đơn giá: ≤ 400,000đ/cái

Mỗi Bếp 01 cái.

Đơn giá: ≤ 2.500,000đ/cái

Mỗi phòng 04 bóng led

(hoặc 10m đèn led dây).

Đơn giá: ≤ 200,000đ/cái

Panasonic Wide “Mỗi phòng 04 công tắc, 04 ổ cắm”

phòng 01 cái

Mỗi wc 1 cái

Đơn giá: ≤ 600,000/cái

Đèn máng đôi 1.2m

Phiplips 01 bóng, mỗi

phòng 6 cái (hoặc tương

đương 10 bóng đèn led tròn).

Đơn giá: ≤ 250,000/cái

Đèn mâm ốp trần, mỗi

WC 01 cái.

Đơn giá: ≤ 400,000đ/cái

Mỗi tầng 01 cái.

Đơn giá: ≤ 700,000đ/cái

Mỗi tầng 01 cái.

Đơn giá: ≤ 600,000đ/cái

Mỗi Bếp 01 cái.

Đơn giá: ≤ 4.000,000đ/cái

Mỗi phòng 06 bóng led

(hoặc 15m đèn led dây).

Đơn giá: ≤ 200,000đ/cái

60x120

Bàn cầu

Lavabo + bộ xả

Vòi xả lavabo

Vòi xả sen WC (nóng lạnh)

Vòi xịt WC

Vòi sân thượng, ban công, sân

Các phụ kiện trong

WC (gương soi, móc treo, kệ xà phòng…)

Phễu thu sàn

Inax/ Caesar/ American Viglacera…

Đơn giá: ≤ 3.000,000đ/cái

Inax/ Caesar/ American Viglacera…

Đơn giá: ≤ 1.100,000đ/cái

Vòi lanh: Inax/ Caesar/ American/Viglacera…"

Đơn giá: ≤ 700,000đ/cái

Inax/ Caesar/ American /Viglacera…"

Đơn giá: ≤ 1.100,000đ/cái

Inax/ Caesar/ American /Viglacera…

Đơn giá: ≤ 200,000đ/cái

Inax/ Caesar/ American /Viglacera…

Đơn giá: ≤ 150,000đ/cái

Inax/ Caesar/ American /Viglacera…

Đơn giá: ≤ 800,000đ/cái

Inox chống hôi

Đơn giá: ≤ 150,000đ/cái

Cầu chắn rác Inox

Đơn giá: ≤ 150,000đ/cái

Chậu rửa chén

Vòi rửa chén

Bồn nước Inox

Chân sắt nâng bồn

nước

Máy bơm nước

Đại Thành/Luxta/ Javic

Đơn giá: ≤ 1.500,000đ/cái

Đại Thành/Luxta/ Javic

Đơn giá: ≤ 500,000đ/cái

Tân Á Đại Thành, 1000L

Đơn giá: ≤ 5.000,000đ/cái

Sắt V5

Đơn giá: ≤ 2.000,000đ/cái

Panasonic, 200W

Đơn giá: ≤ 2.000,000đ/cái

Vesbo

Inax/ Caesar/ American Viglacera…

Đơn giá: ≤ 4.000,000đ/cái

Inax/ Caesar/ American Viglacera…

Đơn giá: ≤ 1.600,000đ/cái

Vòi lanh: Inax/ Caesar/ American/Viglacera…"

Đơn giá: ≤ 1.00,000đ/cái

Inax/ Caesar/ American /Viglacera…

Đơn giá: ≤ 1.600,000đ/cái

Inax/ Caesar/ American /Viglacera…

Đơn giá: ≤ 250,000đ/cái

Inax/ Caesar/ American /Viglacera…

Đơn giá: ≤ 200,000đ/cái

Inax/ Caesar/ American /Viglacera…

Đơn giá: ≤ 1.00,000đ/cái

Inox chống hôi

Đơn giá: ≤ 200,000đ/cái

Inox

Đơn giá: ≤ 200,000đ/cái

Đại Thành/Luxta/ Javic

Đơn giá: ≤ 2.000,000đ/cái

Đại Thành/Luxta/ Javic

Đơn giá: ≤ 800,000đ/cái

Tân Á Đại Thành, 1500L

Đơn giá: ≤ 8.000,000đ/cái

Sắt V5

Đơn giá: ≤ 2.000,000đ/cái

Panasonic, 200W

Đơn giá: ≤ 2.000,000đ/cái

Vesbo

Inax/ Caesar/ American Viglacera…

Đơn giá: ≤ 6.000,000đ/cái

Inax/ Caesar/ American Viglacera…

Đơn giá: ≤ 2.500,000đ/cái

Vòi lanh: Inax/ Caesar/ American/Viglacera…

Đơn giá: ≤ 2.00,000đ/cái

Inax/ Caesar/ American /Viglacera…

Đơn giá: ≤ 2.500,000đ/cái

Inax/ Caesar/ American /Viglacera…

Đơn giá: ≤ 400,000đ/cái

Inax/ Caesar/ American /Viglacera…

Đơn giá: ≤ 300,000đ/cái

Inax/ Caesar/ American /Viglacera…

1 cái/1wc

Đơn giá: ≤ 1.500,000đ/cái 1 bộ/1wc

Inox chống hôi

Đơn giá: ≤ 300,000đ/cái

Inox

Đơn giá: ≤ 300,000đ/cái

Đại Thành/Luxta/ Javic

Đơn giá: ≤ 2.500,000đ/cái

Đại Thành/Luxta/ Javic

Đơn giá: ≤ 1.000,000đ/cái

Tân Á Đại Thành, 2000L

Đơn giá: ≤ 9.500,000đ/cái

Sắt V5

Đơn giá: ≤ 2.000,000đ/cái

Panasonic, 250W

Đơn giá: ≤ 3.000,000đ/cái Hệ thống ống nước nóng

Vesbo

Máy nước nóng NLMT

Đại Thành, Hướng Dương

130L Inox SUS 304

Đơn giá: ≤ 8.300,000đ/cái

Đại Thành, Hướng Dương

130L Inox SUS 304

Đơn giá: ≤ 9.000,000đ/cái

Đại Thành, Hướng Dương

130L Inox SUS 304

Đơn giá: ≤10.000,000đ/cái

đồng máy lạnh Ống Thái Lan dày 7 gem, khối lượng <40m.

Đơn giá: ≤ 200,000đ/cái

Ống Thái Lan dày 7 gem, khối lượng <50m.

Đơn giá: ≤ 250,000đ/cái

Ống Thái Lan dày 7 gem, khối lượng <80m.

Đơn giá: ≤ 250,000đ/cái

MỤC KHÁC GÓI TIẾT KIỆM GÓI THÔNG DỤNG GÓI CAO CẤP GHI CHÚ

Thạch cao trang trí

Lan can ban công

Tay vịn cho lan can ban công

Khung sắt mái lấy sáng cầu thang, lỗ thông tầng

Khung M29 Vĩnh Tường, tấm Gyproc dày 9mm

Đơn giá: ≤ 150,000đ/m2

Lan can sắt hộp, theo mẫu

Đơn giá: ≤ 600,000đ/cái

Lan can sắt hộp, theo mẫu Đơn giá: ≤ 300,000đ/md

Cửa sắt hộp dày 1.0mm

sơn dầu, theo mẫu

Đơn giá: ≤ 1.200,000đ/m2

Sắt hộp 20x20x1.0mm sơn dầu.

Đơn giá: ≤ 600,000đ/m2

Tấm lợp Kính cường lực 8 ly.

Đơn giá: ≤ 750,000đ/m2

Khung TK4000 Vĩnh

Tường, tấm Gyproc dày 9mm

Đơn giá: ≤ 180,000đ/m2

Lan can sắt hộp, theo mẫu Đơn giá: ≤ 650,000đ/md

Lan can sắt hộp, theo mẫu Đơn giá: ≤ 300,000đ/md

Cửa sắt hộp dày 1.2mm

sơn dầu, theo mẫu

Đơn giá: ≤ 1.500,000đ/m2

Sắt hộp 25x25x1.2mm sơn dầu.

Đơn giá: ≤ 700,000đ/m2

Tấm lợp Kính cường lực 8 ly.

Đơn giá: ≤ 750,000đ/m2

Khung Alpha 4000 Vĩnh

Tường, tấm Gyproc dày 9mm

Đơn giá: ≤ 190,000đ/m2

Lan can kính cường lực 10 ly, Trụ Inox 304

Đơn giá: ≤ 1.00,000đ/md

Tay vin Inox Đơn giá: ≤ 400,000đ/md

Cửa sắt hộp dày 1.4mm

sơn dầu, theo mẫu

Đơn giá: ≤ 2.000,000đ/m2

Sắt hộp 25x25x1.2mm sơn dầu.

Đơn giá: ≤ 700,000đ/m2

Tấm lợp Kính cường lực 10 ly.

Đơn giá: ≤ 850,000đ/m2

Nhân công và vật tư

Nhân công và vật tư

Máy nước nóng trực tiếp

Cửa cuốn, cửa kéo

Tủ kệ bếp, tủ âm tường

Các thiết bị nội thất ( giường, tủ, kệ, quầy bar…)

Sân vườn và tiểu cảnh

Các phụ kiện vệ sinh khác theo thiết kế ( Bồn tắm, tắm kính…)

Lam trang trí mặt tiền, sân thượng

Lan can ô thông tầng, cửa sổ mặt tiền sau.

Vật liệu hoàn thiện các vách trang trí ngoài sơn nước.

Đèn chùm trang trí, đèn trụ cổng, đèn chiếu tranh, đèn ngủ

Các thiết bị gia dụng ( Máy lạnh, bếp gas, hút khói...)

Các loại sơn khác ngoài sơn nước ( Sơn dầu, sơn gai, sơn gấm...)

Các hạng mục khác ngoài Bảng phân tích vật tư hoàn thiện.

Các thiết bị công nghệ.

Nhân công và vật tư
Nhân công và vật tư

TRỤ SỞ CHÍNH: 35 An Phú Đông 10, P.An Phú Đông, Quận 12, TP.HCM 0909 793 886

VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN:

1009/5 Trần Hưng Đạo, P. Đống Đa, TP. Quy Nhơn, Bình Định 0949 772 181

Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.