[ThichTiengAnh.Com] 30 Tính từ đuôi ly trong Tiếng Anh thông dụng

Page 1

1. Beastly /ˈbiːstli/ = đáng kinh tởm 2. Brotherly /ˈbrʌðərli/ = như anh em 3. Comely /ˈkʌmli/ = duyên dáng 4. Costly /ˈkɔːstli/ = đắt đỏ 5. Cowardly /ˈkaʊərdli/ = hèn nhát 6. Friendly /ˈfrendli/ = thân thiện 7. Ghastly /ˈɡæstli/ = rùng rợn 8. Ghostly /ˈɡoʊstli/ = mờ ảo như ma 9. Godly /ˈɡɑːdli/ = sùng đạo 10. Goodly /ˈɡʊdli/ = có duyên 11. Holy /ˈhoʊli/ = linh thiêng 12. Homely /ˈhoʊmli/ = giản dị 13. Humanly /ˈhjuːmənli/ = trong phạm vi của con người 14. Lively /ˈlaɪvli/ = sinh động 15. Lonely /ˈloʊnli/ = lẻ loi 16. Lovely /ˈlʌvli/ = đáng yêu 17. Lowly /ˈloʊli/ = hèn mọn 18. Manly /ˈmænli/ = nam tính 19. Masterly /ˈmæstərli/ = tài giỏi 20. Miserly /ˈmaɪzərli/ = keo kiệt 21. Scholarly /ˈskɑːlərli/ = uyên bác 22. Shapely /ˈʃeɪpli/ = dáng đẹp 23. Silly /ˈsɪli/ = ngớ ngẩn 24. Timely /ˈtaɪmli/ = đúng lúc 25. Ugly /ˈʌɡli/ = xấu xí 26. Ungainly /ʌnˈɡeɪnli/ = vụng về 27. Unruly /ʌnˈruːli/ = ngỗ ngược 28. Unsightly /ʌnˈsaɪtli/ = khó coi 29. Unseemly /ʌnˈsiːmli/ = không phù hợp 30. Unworldly /ʌnˈwɜːrldli/ = thanh tao


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.