[ThichTiengAnh.Com] Ý nghĩa của từng giới từ

Page 1

1. AT - Tại (nơi chốn) Ex: The teacher is at the desk: cô giáo đang ở tại bàn làm việc. - Lúc (thời gian) Ex: I get up at 6.a.m : tôi thức dậy lúc 6 giờ - Trong các thành ngữ chỉ trạng thái Ex: At work : đang làm việc; At play : đang chơi; At one's prayers: đang cầu nguyện; At ease : thoải mái; At war: đang có chiến tranh; At peace : đang hòa bình - Trong các thành ngữ chỉ chiều hướng Ex: Rush at sb : lao về phía ai; Point at: chỉ vào - Trong các thành ngữ chỉ số lượng Ex: I estimated the class at 50 : Lớp tôi có khoảng chừng 50 2. IN - Chỉ nơi chốn (tên nước, thành phố, khoảng không gian) Ex: In a park; in a garden; in Hanoi... - Chỉ thời gian (buổi, tháng, mùa...) Ex: In the moning; in May , in spring, in 2008, in the 19th century. - Chỉ trạng thái Ex: Be in debt: mắc nợ; Be in good health : có sức khỏe; Be in danger: bị nguy hiểm; Be in bad health : hay đau yếu; Be In good mood : đang vui vẻ; Be in tears : đang khóc - Trong một số thành ngữ khác Ex: In such case :trong trường hợp như thế; In short, in brief : tóm tại; In fact: thật vậy; In other words : nói cách khác; In one word : nói tóm lại 3. ON


- Chỉ nơi chốn (sử dụng với các bề mặt) Ex: On the ceiling/the wall/the floor, on the table - Chỉ các hướng: Ex: On the right; on your left - Chỉ thời gian (ngày cụ thể trên lịch) Ex: On March 5th; on Christmas - Bằng (phương tiện) Ex: travel on the bus/tube/coach; I came on my bike. -Về Ex: a book on South Africa - Cuốn sách về Nam Phi 4. BY - Kế bên, cạnh Ex: I sat by her: tôi ngồi cạnh cô ấy - Trước Ex: You must come here by ten o'clock : bạn phải đến đây truớc 10 giờ. - Ngang qua Ex: She passed by my house : cô ấy đi ngang qua nhà tôi. -Bởi Ex:The cake was made by me : cái bánh được làm bởi tôi - ở chỗ Ex: I took her by the hand, tôi nắm tay cô ấy -Theo Ex: Don't judge people by their appearances : đừng xét người theo bề ngoài. - Chỉ sự đo lường Ex: They sell beer by the litter: họ bán bia tính theo lít.


5. ABOUT -

Xung quanh

Ex: I looked about her - Tôi nhìn xung quanh cô ấy -

Khắp nơi, quanh quẩn

Ex: He walked about the yard. - hắn đi quanh sân. -

Khoảng chừng

Ex: It is about 3 km - Độ khoảng 3km -Về Ex: What do you think about that? 6. AGANIST -

Chống lại, trái với

Ex: struggle against... đấu tranh chống lại - Đụng phải Ex: He ran against the trunk : hắn chạy đụng vào gốc cây -

Dựa vào

Ex: I placed her against the trunk. cô ấy dựa vào gốc cây. -

So với

Ex: The class now has 50 students against 40 last years - Lớp có 50 học sinh so với 40 học sinh năm ngoái. -

Chuẩn bị, dự trù

Ex: I saved $2,000 against my study next gear: tôi để dành 2.000 đô chuẩn bị cho việc học năm sau. 7. FOR -

Vì. cho

Ex: I bring something for you : tôi mang vài thứ cho anh - chỉ thời gian


I have Lived here for 2 years : tôi đã sống ở đây được 2 năm -

Chỉ nguyên do

Ex: I was punished for being lazy : tôi bị phạt vì lười -

Chỉ chiều hướng

Ex: She Left for Hanoi: cô ấy đi HN -

Chỉ sự trao đổi

Ex: I paid $3 for that book : tôi trả 3 đô để mua quyển sách đó 8. FROM -Từ (một nơi nào đó) Ex: I went from home (tôi từ nhà đến đây) -

Chỉ nguồn gốc

Ex: I am from Hanoi (tôi từ HN đến) - Từ (thời gian) Ex: From Monday to Saturday (từ thứ hai đến thứ bảy) - Chỉ sự khác biệt Ex: I am different from you (tôi khác với bạn) -

Chi nguyên nhân

Ex: I suffer from headaches : (tôi bị nhức đầu) 9. TO -

Địa điểm hoặc hưởng đi

Ex: Does this train go to Cambridge? -

Thời gian

Ex: It's ten to six -

Khoảng cách

Ex: I gave the keys to Jane


- 1 con số xấp xỉ Ex: It's probably cost you thirty to thirty-five pounds - Đứng trước động từ Ex: I need to leave early today  10. UNDER -

Địa điểm dưới một cái gì đó

Ex: Have you looked under the bed? -

Con số (ít hơn, nhỏ hơn)

Ex: an annual income of under £10 000 -

Dưới quyền cai trị của cái gì đó

Ex: The country is now under martial law -

Tình trạng

Ex: The hotel is still under construction. -

Ảnh hưởng của..

Ex: The wall collapsed under the strain.  11. WITH -

Đồng hành cùng ai đó

Ex: She lives with her parents. -

Sử dung cái gì đó

Ex: Cut it with a knife. -

Có hoặc mang theo

Ex: a girl with (= who has) red hair - Gồm Ex: The meal with wine came to $20 each. -

Bởi vì


Ex: She blushed with embarrassment. -

Mạc dÚ

Ex: With all her faults I still love her.


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.