The list irregular verbs

Page 1

Created by thocondangyeu1169


Động từ bất quy tắc là gì ? Đặc điểm của động từ bất quy tắc 1. Không tuân theo cách chia động từ thông thường mà có dạng riêng của nó . 2. Để có thể sử dụng tốt động từ bất quy tắc thì cần phải học thuộc lòng các động từ thông dụng nhất . 3. Ghi nhớ nghĩa tiếng Việt chính xác và từ đó áp dụng vào bài tập ngữ pháp bao gồm : chia thì , điền vào chỗ trống , đặt câu .....


Lưu ý Ghi chú cần nhớ

1. Không ai có thể thuộc hết tất cả các động từ bất quy tắc . Và đó là điều thật sự không cần thiết . Chúng ta chỉ học những động từ thông dụng và hay gặp nhất . 2. Sau đây , thocondangyeu1169 sẽ chỉ giới thiệu đến các bạn khoảng 200 động từ bất quy tắc mà thôi . Và để dễ tra cứu thì các động từ sẽ được sắp xếp theo chữ cái đầu tiên và được phân chia theo bảng .


Phần 1 98 động từ bất quy tắc thông

dụng nhất


Bảng A (2) Qguyên mẫu

Cột 2

Cột 3

V-ing

Qghĩa

Arise Awake

Arose Awoke

Arisen Awoken

Arising Awaking

Phát sinh Tỉnh táo


Bảng B ( 13 ) Qguyên mẫu

Cột 2

Cột 3

V-ing

Qghĩa

Be Bear Beat Become Begin Bite Bleed Blow Break Bring Build Burn Buy

was / were bore beat became began bit bled blew broke brought built burned/ burnt bought

been born beaten become begun bitten bled blown broken brought built burned/burnt bought

being bearing beating becoming beginning biting bleeding blowing breaking bringing building burning buying

Thì , là , ở Sinh ra Đánh trở nên Bắt đầu Cắn Chảy máu Thổi bẻ , làm vỡ Mang đến Xây dựng Đốt cháy Mua


Bảng C (5) Qguyên mẫu

Cột 2

Cột 3

V-ing

Qghĩa

catch choose come cost cut

caught chose came cost cut

caught chosen come cost cut

batching choosing coming costing cutting

Bắt , nắm Chọn lựa Đến Trị giá Cắt , chặt


Bảng D(6) Qguyên mẫu

Cột 2

Cột 3

V-ing

Qghĩa

Dig Do Draw Dream Drive Drink

dug did drew dreamed/ dreamt drove drank

dug done drawn dreamed/dreamt driven drunk

digging doing drawing dreaming driving drinking

Đào Làm vẽ , kéo Mơ Lái xe Uống


Bảng E(1) Qguyên mẫu

Cột 2

Cột 3

V-ing

Qghĩa

Eat

ate

eaten

eating

Ăn

Với bảng E chỉ có một động từ bất quy tắc duy nhất . Các bạn hãy ghi nhớ !


Bảng F( 10 ) Qguyên mẫu Fall Feed Feel Fight Find Fit Fly Forget Forgive Freeze

Cột 2 Feel Fed Felt Fought Found Fit Flew Forgot Forgave Froze

Cột 3 Fallen Fed Felt Fought Found Fit Flown Forgotten Forgiven Frozen

V-ing Falling Feeding Feeling Fighting Finding Fitting Flying Forgeting Forgiving Freezing

Qghĩa Qgã , rơi , té Cho ăn Cảm thấy Đánh , đấu tranh Tìm thấy Vừa vặn , phù hợp Bay , làm cho bay Quên Tha thứ Đông cứng lại


Bảng G (4) Qguyên mẫu Get Give Go Grow

Cột 2 Got Gave Went Grew

Cột 3 Got / gotten Given Gone Grown

V-ing Getting Giving Going Growing

Qghĩa Qhận , lấy Đưa , cho Đi Trồng , phát triển


Bảng H (7) Qguyên mẫu Hang Have Hear Hide Hit Hold Hurt

Cột 2 Hung Had Heard Hid Hit Held Hurt

Cột 3 Hung Had Heard Hidden Hit Held Hurt

V-ing Hanging Having Hearing Hiding Hitting Holding Hurting

Qghĩa Treo Có Qghe Trốn , giấu Đánh Cầm , giữ Làm tổn thương


Bảng K (2) Qguyên mẫu Keep Know

Cột 2 Kept Knew

Cột 3 Kept Known

V-ing Kepping Knowing

Qghĩa Giữ Biết


Bảng L (7) Qguyên mẫu Lay Learn Leave Lend Let Lie Lose

Cột 2

Cột 3

Laid Learnt/ learned Left Lent Let Lay lost

Laid Learnt/learned Left Lent Let Lain lost

V-ing Laying Learning Leaving Lending Letting Lying Losing

Qghĩa Đặt để Học bỏ đi , để mặc Cho mượn để cho Qằm Mất

Động từ “ Lie - nằm ” khi viết ở dạng V-ing ta chuyển “ ie ” thành “ y ” rồi thêm “ing” .


Bảng M (3) Qguyên mẫu Make Mean Meet

Cột 2 Made Meant Met

Cột 3 Made Meant Met

V-ing Making Meaning Meeting

Qghĩa Làm Có nghĩa là Gặp


Bảng P (2) Qguyên mẫu Pay Put

Cột 2 Paid Put

Cột 3 Paid Put

V-ing Paying Putting

Qghĩa Chi trả Đặt để


Bảng R (5) Qguyên mẫu Read Ride Ring Rise Run

Cột 2 Read Rode Rang Rose Ran

Cột 3 Read Ridden Rung Risen Run

V-ing Reading Riding Ringing Rising Running

Qghĩa Đọc Cưỡi Reo (chuông) Mọc chạy

Cần phân biệt cột 2 của động từ rise - mọc : Trong tiếng Anh , ta có : Rose - danh từ : hoa hồng Rose - cột 2 của động từ rise : mọc ( mặt trời ) Để phân biệt , ta cần quan sát vị trí của từ và cả thì trong câu .


Bảng S (19) Qguyên mẫu Say See Sell Send Set Shake Shoot Show Shut Sing Sit Sleep Speak Spend Stand Steal Sweep Swim Swing

Cột 2 Said Saw Sold Sent Set Shook Shot Showed Shut Sang Sat Slept Spoke Spent Stood Stole Swept Swam Swung

Cột 3 Said Seen Sold Sent Set Shaken Shot Showed/shown Shut Sung Sat Slept Spoken Spent Stood Stolen Swept Swum swung

V-ing Saying Seeing Selling Sending Setting Shaking Shooting Showing Shutting Singing Sitting Sleeping Speaking Spending Standing Stealing Sweeping Swimming Swinging

Qghĩa Qói Thấy Bán Gửi Đặt , bố trí Bắt (tay) Bắn chỉ cho xem Đóng , khép Hát ngồi ngủ Qói Tiêu xài Đứng Ăn cắp Quét Bơi Đánh đu


Bảng T (6) Qguyên mẫu Take Teach Tear Tell Think Throw

Cột 2 Took Taught Tore Told Thought Threw

Cột 3 Taken Taught Torn Told Thought Thrown

V-ing Taking Teaching Tearing Telling Thinking throwing

Qghĩa Lấy , đem đi Dạy Xé , làm rách Qói Suy nghĩ Qém


Bảng U (1) Qguyên mẫu understand

Cột 2 understood

Cột 3 understood

V-ing

Qghĩa

understanding Hiểu


Bảng W (5) Qguyên mẫu Wake Wear Weep Win Write

Cột 2 Woke Wore Wept Won Wrote

Cột 3 Woken Worn Wept Won Written

V-ing Waking Wearing Weeping Winning Writing

Qghĩ Đánh thức Mặc , đội , mang Khóc thút thít Chiến thắng viết


Phần 2 Các thì và động từ bất quy tắc


Dùng động từ nguyên mẫu Cách dùng

1/ Dùng cho thì hiện tại đơn với chủ từ là : I / You / We / They Ex : I go to school . 2/ Dùng khi đứng sau “ to ” (với mọi chủ từ số ít hay nhiều ) Ex : I want to go shopping . He want to buy a car .


Dùng động từ cột 2 Cách dùng 1/ Dùng cho thì quá khứ đơn - Simple Past (với mọi ngôi ) Ex : I went to school yesterday . He was a student last year . 2/ Dùng cho mệnh đề theo sau “ When ” trong câu diễn đạt một hành động cắt ngang hành động khác đang diễn ra trong thì quá khứ tiếp diễn . Ex : Yesterday when I went to his house , he was sleeping . => Hôm qua khi tôi đã đến nhà anh ấy , anh ấy đang ngủ .


Dùng động từ cột 3 Cách dùng 1/ Dùng cho các dạng thì hoàn thành : hiện tại , quá khứ , tương lai . Ex : I just have seen her . (hiện tại hoàn thành ) ⇒Tôi vừa gặp cô ấy . She had gone shopping before she saw Peter last Sunday . (quá khứ hoàn thành ) ⇒Cô ấy đã đi mua sắm trước khi cô ấy gặp Peter vao chủ nhật tuần trước . He will have gone there by 7 o’ clock . ( tương lai hoàn thành ) => Anh ấy sẽ đến đó vào 7 giờ .


Dùng động từ dạng V-ing Cách dùng 1/ Đứng sau các động từ chỉ cảm xúc , tri giác như : like , dislike , hate .... 2/ Dùng cho các dạng thì tiếp diễn . Ex : I am reading a book . She is singing a song . He was writing a letter last night .


Thank you ! Cảm ơn các bạn vì đã theo dõi bài học này .


Turn static files into dynamic content formats.

Create a flipbook
Issuu converts static files into: digital portfolios, online yearbooks, online catalogs, digital photo albums and more. Sign up and create your flipbook.