REVIEW BioNat microbiological products have been researched and developed since 2016. BioNat has developed a series of microbiological products that can replace antibiotics and can be widely used in aquaculture, planting & agriculture and livestock industries. Our products are well-known and recognized by domestic and international clients. BioNat has maintained a reliable partnership with our customers worldwide. Through our products and services, we hope to establish mutually beneficial relationship with our partners which will in turn achieve our vision. Unicorn Association Company Limited has been appointed as BioNat official and exclusive distributor in Viet Nam
GIỚI THIỆU VỀ BIONAT Sản phẩm men vi sinh BioNat được nghiên cứu và sản xuất từ năm 2016. BioNat đã phát triển những dòng sản phẩm men vi sinh có thể thay thế kháng sinh và dễ dàng được sử dụng rộng rãi trong nuôi trồng thủy sản, nông nghiệp, trồng trọt và chăn nuôi. Sản phẩm của chúng tôi được ưa chuộng và tin dùng bởi các khách hàng trong và ngoài nước. BioNat đã, đang và vẫn luôn tạo dựng được sự tin cậy trong lòng các khách hàng từ khắp nơi trên thế giới. Chúng tôi luôn hy vọng mang đến cho quý khách hàng những sản phẩm và dịch vụ tốt nhất có thể và đó cũng là sứ mệnh và tầm nhìn mà công ty đề ra. Công ty TNHH Liên kết Kỳ Lân là nhà phân phối BioNat chính thức và duy nhất tại Việt Nam 2
BIO - NAT
®
Bio-Nat-A Microbiological Additive for Aquaculture 复合益生菌制剂(水產用) Men vi sinh dùng trong nuôi trồng thủy hải sản
Ministry of Agriculture and Rural Development 越南農業與農村發展部 Registration No. 证号 TCCS 01:2017/BIONAT.BN Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn Giấy phép số : TCCS 01:2017/BIONAT.BN 4
BIO - NAT
綠之然A
Properties and components 產品規格含量
Properties / 規格 Type of product: Powder 產品類型:粉狀
Uses
User manual
功用
使用方法
Stimulate appetite, help to grow fast
Color: Light yellow
提高飼料轉化率,增加營養成 分的吸收利用
Odoriferous.
改善睡眠質素
顏色:淡黃色 香味
Components / 成分 Bacillus subtilis: 108-1011 CFU 枯草芽孢桿菌: 108-1011 CFU Pediococcus acitilactici: 108-1011 CFU 乳酸片球菌: 108-1011 CFU Main component: Corn powder
主要原料: 玉米粉
Anti stress
Increase immunity in aquaculture
刺激水產動物免疫器官生產發 育,提高整體免疫力
Disintegrate waste, reduce odor and reduce the amount of toxic substances such as NH3, NO2, H2S…in the microbiological culture environment. 分解水中有機質,有效降低水 體重氨氮和亞硝酸鹽含量
Bio-Nat-A should be wellmixed within aquaculture feed. Mix 2 – 4 kg per ton for the optimum effect. 拌料:以2-4公斤每噸的比 例,均勻添加於飼料中。生 物-NAT-A務必要與飼料混合 均勻,以達到最佳的飼餵效 果
For the treatment of aquaculture environment: Use 1 kg of product for 3000-4000 m3 of water, once every 3-4 days
Packaging and preservation 包裝盒儲存規格
Packaging / 包裝盒儲存規格 Aluminum bag 1 kg, 5 kg and 20 kg. 鋁包裝袋:1公斤,5公 斤, 20公斤 Storage / 儲存
Store in cool and dry place. Avoid direct sunlight
於陰涼乾燥處存放,避免陽 光直射
Expiration: 2 years 保質期:2 年
改善水質:以 1 公斤每 30004000 立方米的比例 , 均勻加入 水體中 ,定期使用3-4次
BIO - NAT
5
Thuộc tính và thành phần
Thuộc tính Loại hình sản phẩm: dạng bột Màu sắc: vàng nhạt Có mùi Thành phần Trực khuẩn Bacillus subtilis: 108-1011 CFU Men Pediococcus acitilactici: 108-1011 CFU Thành phần chính: bột bắp
6
BIO - NAT
Công dụng
Kích thích ăn ngon và tăng trưởng Chống căng thẳng Tăng khả năng miễn dịch trong môi trường nuôi trồng thủy hải sản Phân hủy chất thải, giảm mùi hôi và giảm lượng chất độc hại như NH3, NO2, H2S ... trong môi trường nuôi cấy.
Hướng dẫn sử dụng
Trộn Bio-Nat-A trong thức ăn nuôi trồng thuỷ sản. Trộn 2 - 4 kg / tấn để có hiệu quả tối ưu. Để xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản: Sử dụng 1kg sản phẩm cho 3000-4000 m3 nước, định kỳ 3-4 ngày sử dụng 1 lần.
Đóng gói và bảo quản
Đóng gói Túi nhôm 1 kg, 5 kg và 20 kg. Bảo quản Lưu trữ ở nơi thoáng mát và khô ráo. Tránh ánh nắng trực tiếp Hạn sử dụng: 2 năm
PRODUCT ADVANTAGES - 產品的優點 - ƯU ĐIỂM CỦA SẢN PHẨM
Beneficial probiotics 菌株益生菌 Lợi khuẩn Probiotics
Regulation of microorganisms in tanks and ponds 調節池塘和網箱裡微生物 生態系統
The Bacillus subtilis strain is specially selected to enhance the nutrition absorption and vitality of shrimp and fish. Pediococcus has unique components, producing lactic acid and gamma-aminobutyric acid.
Chuỗi trực khuẩn Bacillus subtilis được lựa chọn kỹ càng để tăng cường sự hấp thụ dinh dưỡng và sức sống của tôm và cá. Pediococcus chứa thành phần đặc biệt có thể sản sinh axit lactic và gamma-aminobutyric.
含有高含量產乳酸的活性益生菌,是經過專門挑選的,能 提高魚蝦對營養的消化吸收和健康水平. 該SP 片球菌(GG 菌株)具有獨特的功能. 能產生乳酸和γ- 氨基丁酸
Reduce undesirable micro -organisms Decompose residual food and fish waste Decompose organic matter in water, reduce ammonia and nitrogen levels Prevent harmful blue-green algae in aqua – farm tanks and ponds.
Quy định của vi sinh vật trong bể và ao
調節池塘和網箱裡微生物生態系統,減少魚塘和網箱中有 害微生物,並防止有害藍藻的繁殖. 高效分解殘餘飼料和水 產動物排泄物. 分解水中有機質, 有效降低水體中氨氮和亞 硝酸鹽含量. 肥水、培藻,穩定水質和藻相. 清底、淨水, 減少藥物使用量 .
Improve immune system 提高整體免疫力和存活率
Enhance the development of the organs of immune system, increase general immunity. Increase the seeding survival rate
Tăng cường sự phát triển của hệ thống miễn dịch
刺激水產動物免疫器官生長發育,提高整體免疫力 增加幼苗成活率
Giảm lượng vi sinh vật không mong muốn Phân hủy thực phẩm dư thừa và chất thải của cá Phân hủy các chất hữu cơ trong nước, giảm nồng độ amoniac và nitơ Ngăn chặn tảo xanh có hại trong bể nuôi cá và ao nuôi.
Tăng cường sự phát triển các cơ quan của hệ thống miễn dịch và tăng khả năng miễn dịch chung. Tăng tỷ lệ sống sót của hạt giống
BIO - NAT
7
WITH SHRIMP / 蝦的養殖
Effect of Bio-Nat-A on survival rate and body weight of Shrimp 添加 Bio-Nat-A 對蝦平均存活率和體重的影響 Initial body weight (g)
Final body weight (g)
ADG (g/d) 日增重 (克 / 天)
饲料转化率
對照組
3.3 ±0.1
17.4 ±0.4
0.239 ±0.006
Bio-Nat-A
3.3 ±0.1
18.5 ±0.8
Other company Probiotics 其他公司益生菌
3.2 ±0.1
17.2 ±0.5
Product 项目
Control Groups
初始体重 ( 克) 结束体重 (克)
FCR
Survival rate (%)
Final biomass (g)
1.83 ±0.06
74 ±3
2,893 ±127
0.248 ±0.006
1.62 ±0.15
81 ±4
3,203 ±246 (+11%)
0.238 ±0.007
1.59 ±0.12
80 ±6
3,120± 190 (+8%)
存活率(%)
增长量(克)
Bio-Nat-A significantly increased the weight of shrimp comparing to control groups and other groups after 6 weeks. 使用Bio-Nat-A 6 週後能顯著提高蝦的體重
Bio-Nat-A suppress Early Mortality Syndrome(EMS) outbreaks Bio-Nat-A 抑制蝦早期死亡綜合症的爆發 Bio-Nat-A helps kill Vibrio parahaemolyticus strain, the main cause of EMS in shrimp. The amount of Vibrio parahaemolyticus in shrimp ponds using Bio-Nat-A was lower than 103 cfu/ml. For unused ponds, the number of Vibrio parahaemolyticus is up to 107 cfu/ml, which is 1,000 times higher than when using Bio-Nat-A. 飼餵 Bio-Nat-A 蝦塘中副溶血性弧菌的含量低於 103 CFU/ 毫升,而沒有飼餵 Bio-Nat-A 蝦塘中副溶血性弧菌的含量卻超過 107 CFU/ 毫升
8
BIO - NAT
CÔNG DỤNG ĐỐI VỚI TÔM
Công dụng của Bio-Nat-A lên tỷ lệ sống sót và trọng lượng cơ thể của tôm
Sản phẩm
Trọng lượng ban đầu (g)
Trọng lượng xuất chuồng (g)
ADG (g/d)
FCR
Tỷ lệ sống sót (%)
Sinh khối xuất chuồng (g)
Nhóm không sử dụng men vi sinh
3.3 ±0.1
17.4 ±0.4
0.239 ±0.006
1.83 ±0.06
74 ±3
2,893 ±127
Nhóm sử dụng Bio-Nat-A
3.3 ±0.1
18.5 ±0.8
0.248 ±0.006
1.62 ±0.15
81 ±4
3,203 ±246 (+11%)
Nhóm sử dụng các men vi sinh khác
3.2 ±0.1
17.2 ±0.5
0.238 ±0.007
1.59 ±0.12
80 ±6
3,120± 190 (+8%)
Bio-Nat-A tăng đáng kể trọng lượng tôm so với nhóm không sử dụng men vi sinh và các nhóm khác sau 6 tuần.
Bio-Nat-A giúp kiềm chế sự bùng nổ của hội chứng tôm chết sớm (EMS) Bio-Nat-A giúp tiêu diệt vi khuẩn Vibrio parahaemolyticus, nguyên nhân chính gây hội chứng EMS ở tôm. Lượng vi khuẩn Vibrio parahaemolyticus tìm thấy trong các ao nuôi tôm sử dụng Bio-Nat-A thấp hơn 103 cfu / ml trong khi lượng vi khuẩn Vibrio parahaemolyticus tìm thấy trong các ao không sử dụng cao hơn 1.000 lần, lên đến 107 cfu / ml.
BIO - NAT
9
Bio-Nat-A enhances Abalone metamorphosis and higher settle rate Bio-Nat-A 能提高鮑魚幼體的附著和蛻變 Bio-Nat-A tăng cường sự phát triển của bào ngư và tăng tỷ lệ sinh sản
Product 项目
Sản phẩm
Quá trình phát triển trong vòng 18 giờ (%)
Bio-Nat-A
97 ̴ 100
L-Glutamate 谷氨酸
L-Glutamine 谷氨酰胺
Beta-Alanine 丙氨酸
WITH ABALONE 鮑魚養殖
甘氨酸
Mức độ sinh sản sau 30 phút (%)
Level residence after 30 minutes (%)
VỚI BÀO NGƯ
Glycine 120
Aspartic
天冬氨酸
100 80 60
Bio - Nat - A Control
40
BIO - NAT
59 ̴ 89 0 16 - 68 <6 0
Bio-Nat-A make abalone metamorphosis and settlement higher Bio-Nat-A 能提高鲍鱼幼体的附着和蜕变
20
Bio-Nat-A giúp tăng cường sự phát triển của bào ngư và tăng tỷ lệ sinh sản
0 05
10
Metamorphosis within 18 hours (%) 18h 内蜕变比例
0 100 150 200 250 300
Time after spawning / Thời gian sau khi sinh sản
WITH TILAPIA 羅非魚養殖
Bio-Nat-A promotes the growth of Tilapia Bio-Nat-A提高羅非魚的生長速度 Bio-Nat-A tăng cường sự phát triển của cá rô phi
VỚI CÁ RÔ PHI
Bio-Nat-A was used as a feed additive for tilapia. Bio-Nat-A is added continuously to feed (3kg / ton) for 21 days.
Bio-Nat-A được sử dụng làm phụ gia thức ăn cho cá rô phi. Bio-Nat-A được bổ sung liên tục vào thức ăn (3kg / tấn) trong 21 ngày
在紅奧尼羅非魚飼料中添加Bio-Nat-A,每噸飼料添加 3kg,連續飼餵 21 天
100
60 40 20
Tỷ lệ tử vong (%)
80
Mortality (%)
Tỷ lệ tăng trưởng %
Growth rate %
100
80 60 40 20 0
0
Control
Bio-Nat-A
Effect of Bio-Nat-A on the growth of Tilapia Tác dụng của Bio-Nat-A trong tỷ lệ tăng trưởng của cá rô phi
Control
Bio-Nat-A
Effect of Bio-Nat-A on the mortality of Tilapia Tác dụng của Bio-Nat-A trong tỷ lệ tử vong của cá rô phi
Bio-Nat-A boosts the growth rate by 30% and reduces the mortality by 50% comparing to the control groups. 相比於對照組Bio-Nat-A能提高羅非魚的生長速度30%,降低死亡率50%
Bio-Nat-A tăng tỷ lệ tăng trưởng 30% và giảm tỷ lệ tử vong 50% so với nhóm không sử dụng. BIO - NAT
11
Bio-Nat-A removes harmful blue green algae in aquaculture 能清除有害藍藻 Bio-Nat-A loại bỏ tảo xanh có hại trong nuôi trồng thủy hải sản Bio-Nat-A can remove harmful blue-green algae to 50%. Bio-Nat-A should be used at least once per month. 3 days after the treatment, this should remove the blue green algae, the decay and maintain clean water environment.
Bio-Nat-A có thể loại bỏ tảo xanh có hại đến 50%. Bio-Nat-A nên được sử dụng ít nhất một lần mỗi tháng. 3 ngày sau khi điều trị, loại bỏ tảo xanh và sâu bệnh , duy trì môi trường nước sạch.
Bio-Nat-A 能清除50%有害藍藻, Bio-Nat-A 百奧靈每月至少使用一次,使用3 天后清除池塘中腐爛的藍藻,消除臭味,以保持水質清潔.
12
Dead fish
Pond is treated with Bio-Nat-A
Cá chết
Ao được xử lý bằng Bio-Nat-A
Ponds are seized by the green algae
The algae were collected for testing
Ao bị tảo xanh xâm chiếm
Tảo được thu thập để thử nghiệm
BIO - NAT
®
Bio-Nat-L
綠之然L
Microbiological Additive for Livestock 複合益生菌製劑(動物用) Men vi sinh dùng trong chăn nuôi
Ministry of Agriculture and Rural Development 越南農業與農村發展部 Registration No. 證號 43-4 / 18-CNVN-ĐTV2 Cục Nông nghiệp và phát triển nông thôn Giấy phép số : 43-4 / 18-CNVN-ĐTV2 BIO - NAT
13
PRODUCT SPECIFICATIONS 产品规格含量 THÔNG SỐ SẢN PHẨM
Properties
Components
Packaging
Thuộc tính
Thành phần
Đóng gói
規格
Appearance: Powder 外觀:粉狀
Color: Light yellow 顏色:淡黃色
Odor : Sligtly fragrant 味道:淡香味
成分
Bacillus subtilis: 108-1011 CFU
枯草芽孢桿菌: 108-1011 CFU
Pediococcus acitilactici: 108-1011 CFU
乳酸片球菌: 108-1011 CFU
Main component: Corn powder Loại hình sản phẩm: Dạng bột Màu sắc: vàng nhạt Có mùi hương nhẹ
14
BIO - NAT
主要原料: 玉米粉
Bacillus subtilis: 108-1011 CFU Pediococcus acitilactici: 108-1011 CFU Thành phần chính: bột bắp
包裝
Aluminum bag 1 kg, 5 kg and 20 kg.
鋁包裝袋:1公斤、5公斤, 20 公斤 Storage / 儲存
Store in cool and dry place. Avoid direct sunlight 於陰涼乾燥處存放,避免陽 光直射 Expiration / 保质期: 2 years / 2 年
Túi nhôm 1 kg, 5 kg và 20 kg. Bảo quản Lưu trữ ở nơi thoáng mát và khô ráo. Tránh ánh nắng trực tiếp Hạn sử dụng: 2 năm
EFFICACY / 功效
Poultry 家禽
• Increase the rate of egg production, fertilization and hatching rate, reduce the number of cracked egg in layer. • Improve the growth performance and feed conversion rate in broiler. • Reduce ammonia gas emission and increase the survival rate in poultry
• 提高蛋鸡的产蛋量、受精率与孵化率 • 提高肉鸡生长性能、并改善饲料转化率 • 降低家禽的氨气排放、提高家禽的存活率
Swine 猪
• Increase reproductive performance and milk production in sows • Improve the intestinal function and prevent diarrhea in weanling piglets • Increase the feed intake, digestion rate and feed conversion rate in growing pigs • Improve the growth performance and shorten breeding period • Increase the meat quality and better taste in finishing pigs • Reduce the ammonia concentration and remove foul odor in pigpen
• 提高母猪的繁殖性能、并改善母猪奶水泌乳 量 • 提高断奶仔猪的肠道功能、防止腹泻 • 提高生长猪的采食量和消化吸收、并改善饲 料转化率 • 提高猪的生长性能、并缩短上市时间 • 改善育肥猪的肉品质及口感 • 降低者舍中的氨气浓度、并去除恶臭
Cattle 肉牛
• Increase average daily gain, feed conversion rate beef quality • Prevent diarrhea and reducing methane gas • Shorten breeding period and increase rate of reproduction
• 提高肉牛平均日增重、改善饲料转化率、提 高肉品质 • 预防腹泻和减少甲烷气体 • 缩短育种周期、时间提高母牛繁殖率
• Improve the digestion rate and feed conversion rate, increase milk production in lactating cow • Enhance disease resistance and reduce somatic cell count in milk • Increase reproduction performance rate • Eliminate harmful gas and odor
• 提高泌乳奶牛对营养物质消化吸收率、改善 饲料转化率、提高产奶量 • 加强奶牛对病病的抵抗力、并减少牛奶中体 细胞数 • 提高奶牛的繁殖性能 • 消除有害气体和恶臭
Dairy Cow 奶牛
BIO - NAT
15
HIỆU QUẢ
Gia cầm
Lợn
16
BIO - NAT
• Tăng tỷ lệ thụ tinh, sản xuất trứng, tỷ lệ ấp trứng và giảm số lượng trứng nứt. • Cải thiện hiệu suất tăng trưởng và tỷ lệ chuyển đổi thức ăn trong gà thịt. • Giảm phát thải khí amoniac và tăng tỷ lệ sống sót trong gia cầm
• • • • • •
Tăng hiệu suất sinh sản và sản xuất sữa ở lợn nái Cải thiện chức năng đường ruột và ngăn ngừa tiêu chảy ở heo con cai sữa Tăng lượng thức ăn, tỷ lệ tiêu hóa và tỷ lệ chuyển đổi thức ăn ở lợn Cải thiện hiệu suất tăng trưởng và rút ngắn thời kỳ sinh sản Tăng chất lượng thịt và mùi vị cho lợn xuất chuồng Giảm nồng độ amoniac và loại bỏ mùi hôi trong thịt lợn
Gia súc
• Tăng trưởng lượng thịt hằng ngày, nâng cao chất lượng tỷ lệ chuyển đổi thức ăn ở thịt bò • Ngăn ngừa tiêu chảy và giảm khí methane • Rút ngắn thời kỳ sinh sản và tăng tỷ lệ sinh sản
Bò sữa
• Cải thiện tỷ lệ tiêu hóa và tỷ lệ chuyển đổi thức ăn, tăng sản lượng sữa ở bò cho con bú • Tăng cường sức đề kháng và giảm số lượng tế bào soma trong sữa • Tăng tỷ lệ hiệu suất sinh sản • Loại bỏ khí và mùi độc hại
USER MANUAL 使用方法 CÁCH SỬ DỤNG Poultry / 家禽 & Swine / 猪 Mix 3-5 kgs of Bio-Nat-L with 1 ton of feed 以3-5公斤每噸的比例,均勻添加於飼料中
Cattle / 肉牛 , Dairy Cow / 奶牛, Goat / 羊 & Horse / 馬 As a silage additive 作为青贮添加剂
1. Dilute 0.1kg Bio-Nat-L into 500L water 2. Spread diluted Bio-Nat-L solution onto 10 ton of Corn, Rye grass, etc. 3. Mix well 4. Wrap with cover tightly to avoid moisture. 5. Keep wrapped silage for more than 3 months. 6. Feed fermented silage to the livestock.
1. 2. 3. 4. 5. 6.
将0.1公斤Bio-Nat-L 稀释于500升水中 将稀释液喷到10吨的玉米或黑麦草种 搅拌均匀 将青贮盖严、以免空气渗透到里面 青贮盖严发酵需要超过3个月 将发酵的青贮直接喂给禽畜
Gia cầm và lợn Trộn 3-5 kg Bio-Nat-L với 1 tấn thức ăn Gia súc, Bò sữa, Dê và Ngựa Đóng vai trò là chất phụ gia ủ chua 1. Pha loãng 0,1kg Bio-Nat-L vào 500L nước 2. Rải Bio-Nat-L pha loãng lên 10 tấn bắp, lúa mạch đen, vv 3. Trộn đều 4. Đậy nắp cẩn thận để tránh ẩm. 5. Giữ thức ăn ủ chua trong hơn 3 tháng. 6. Cho gia súc ăn thức ăn ủ chua lên men
BIO - NAT
17
Effects of Bio-Nat-L on broiler growth 綠之然 L對肉雞成長的影響
Công dụng của Bio-Nat-L lên sự tăng trưởng của gà lấy thịt Average daily gain (5.5% more than control)
Feed Conversion Rate
平均日增重比对照组提高5.5%
饲料转化率
Mức tăng trung bình hàng ngày (cao hơn 5,5% so với thông thường)
Tỷ lệ chuyển đổi nguồn thức ăn
80 2
40
1
20
0
0 Bio - Nat -L
Control
Effects of multi – enzyme complex or probiotics addition on ammonia gas production (NH3) in broilers feces
对照组
Control
60
Bio - Nat -L
Ảnh hưởng của phức hợp đa enzyme hoặc chế phẩm sinh học trong sản xuất khí ammoniac (NH3) trong phân của gà lấy thịt
添加复合酶或益生菌对肉鸡粪便氨气产生量的影响
Treatment 处理组 Control 对照
NH3,ppm
57b
Multi – 1 处理 1
15.5a
Multi – 2 处理 2
15.2a
Bio-Nat-L
SEM
P-value
13.0a
3.34
<0.0001
綠之然 L
Result: adding Bio-Nat-L in the feed can significantly decrease the NH3 concentration comparing to the control groups. 饲料中添加能显著降低氨气浓度
Kết quả: thêm Bio-Nat-L vào thức ăn có thể làm giảm đáng kể nồng độ NH3 so với các nhóm khác. 18 BIO - NAT
Effects of Bio-Nat-L on egg laying performance in layer 綠之然 L对蛋鸡产蛋性能的影响
Công dụng của Bio-Nat-L lên hiệu suất đẻ trứng của gia cầm Daily egg prduction rate (%)
Damage egg rate (%) 破壳蛋比例
Feed conversion rate (kg/kg egg)
每日产蛋率
Tỷ lệ cho trứng (%)
Tỷ lệ trứng hỏng (%)
Tỷ lệ chuyển đổi nguồn thức ăn (kg/ kg trứng)
饲料转化效率
120 100 80 60 40 20 0 Control 对照组
Bio - Nat -L
Increase egg weight ( P <0.05 ), eggshell thickness, eggshell relative weight, and egg specific gravity, and it improves feed efficiency ratio per kilogram of eggs ( P <0.01 ). Significantly ( P < 0.05 ) decrease the number of broken eggs and eggs without the shell, leading to a significant ( P < 0.01 ) reduction in the number of downgraded eggs. ( 39% for ABG1 and 52% for ABG2)
25
25
20
20
15
15
10
10
5
5
0
0 Control 对照组
Bio - Nat -L
綠之然 L 能显著提高蛋量(P < 0.05)、蛋壳厚度、蛋 壳相对权重和蛋的比重、并能极显著提高生产每公 斤蛋的饲料效率(P < 0.01) 綠之然 L 能显著(P < 0.05) 减少破壳蛋以无壳蛋的 数量、从而极显著 (P < 0.01) 减少底层次蛋的数量 (ABG1: 39% 和 ABG2 : 52%)
Control 对照组
Bio - Nat -L
Tăng trọng lượng trứng (P <0,05), độ dày vỏ trứng, trọng lượng tương đối vỏ trứng, và trọng lượng riêng của trứng, và cải thiện tỷ lệ hiệu quả thức ăn cho mỗi kg trứng (P <0,01). Giảm đáng kể (P <0,05) số lượng trứng bị vỡ và trứng vữa, dẫn đến giảm đáng kể (P <0,01) số lượng trứng kém chất lượng (39% cho ABG1 và 52% cho ABG2).
BIO - NAT
19
Effects of Bio-Nat-L on growth performance in swine 綠之然 L 对猪生长性能的影响
Công dụng của Bio-Nat-L đến hiệu suất sinh trưởng ở lợn
Groups
Initial (kg)
Terminal (kg)
Weight gain (kg) 总增重 (kg)
总采食重 (kg)
平均日增重 (g/d)
料肉壁
Nhóm
Trọng lượng ban đầu (kg)
Trọng lượng xuất chuồng (kg)
Trọng lượng tăng trưởng (kg)
AFI (kg)
ADG (g/d)
FCR
7.1
18.9
11.80
21.2
370
1.80
7.0
19.9
12.90
22.0
400
1.71
组别
初始重 (kg)
结束重(kg)
AFI (kg)
ADG (g/d)
FCR
Control Groups 对照组
Nhóm thường Bio-Nat-L 綠之然 L
ADG (g/d) Results: Increase growth performance by 8 ~ 10%. Increase Feed Conversion Rate by 0.1 ~ 0.2%.
500 400 300
结果: 提高豬的生長性能高達8 ~10% 降低料肉壁 0.1 ~ 0.2%
200 100 Control
0
20
BIO - NAT
Bio - Nat -L
Hiệu quả: Tăng hiệu suất tăng trưởng 8 ~ 10%. Tăng tỷ lệ chuyển đổi thức ăn 0,1 ~ 0,2%.
Effects of Bio-Nat-L as a silage additive on milk production in lactating cows 作为青贮添加剂奶牛产奶性能的影响
Công dụng của Bio-Nat-L như là chất phụ gia ủ chua trong sản xuất sữa ở bò cho con bú
Average milk production 日平均产奶量
Sản xuất sữa trung bình 35 30 25 20 15 10 5 0 Bio-Nat-L as a grass feed fermentation additive • Improve rumen livestock growth productivity, • Increase the milk production performance and Reproductivity in dairy cow • Reduce feed cost. 綠之然 L作为反刍动物的青贮发酵剂 • 能促进反刍动物瘤胃的生长 • 能提高奶牛的产奶性能以及繁殖性能; • 降低饲料成本
Bio-Nat-L làm phụ gia lên men thức ăn cỏ • Cải thiện năng suất tăng trưởng chăn nuôi dạ cỏ, • Tăng hiệu suất sản xuất sữa và khả năng sinh sản ở bò sữa • Giảm chi phí thức ăn.
AB
C
A : formula feed 13.5kg + rice stem 4kg 精料补充13.5公斤 + 稻草 4公斤
B : formula feed 13.5kg + whole crop barley silage fermented by BioNat-L 12kg 精料补充 13.5公斤 + 全大麦青贮发酵(用 12公斤 Bio-Nat-L 发酵)
C : formula feed 10.5kg + whole crop barley silage fermented by BioNat-L 24kg 精料补充 10.5公斤 +全大麦青贮发酵(用 24公斤 Bio-Nat-L 发酵)
A: 13.5 kg thức ăn công thức + 4 kg thân lúa B: 13.5 kg thức ăn công thức + 12 kg thức ăn đã được ủ chua lên men bằng Bio-Nat-L C: 10.5 kg thức ăn công thức + 24 kg thức ăn đã được ủ chua lên men bằng Bio-Nat-L BIO - NAT 21
Effects of Bio-Nat-L as a silage additive on growth perfarmance in cattle 綠之然 L 作为青贮添加剂对肉牛生长的影响
Công dụng của Bio-Nat-L như là chất phụ gia ủ chua trên sự tăng trưởng ở gia súc
Average Daily Gain (ADG) 平均日增量
Mức tăng trưởng hằng ngày (ADG) 1.5 1 0.5
Rice stem
0 Rice stem + Bio - Nat -L
A
dding Bio-Nat-L in the rice stem as a grass feed fermentation additive can increase the average daily gain (ADG) as compared to the only rice stem group. 用Bio-Nat-L 來發酵稻草桿飼餵肉牛能改善肉牛平均 日增重。
Trộn Bio-Nat-L vào rơm rạ cho gia súc giúp tăng ADG và tăng lợi nhuận so với nhóm ăn rơm rạ thông thường. 22
BIO - NAT